text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
nữ vương jadwiga của ba lan và lên ngôi vua ba lan lithuania skiergiełlo được thành lập nhiếp chính ở lithuania lợi dụng jogaila vắng mặt andrzej olgierdowicz phát động cuộc chiến giành ngôi vua lithuania trong cuộc xung đột này witold vẫn trung thành và giúp jogaila và skirgiello đánh bại andrzej olgierdowicz nhưng đến tháng 4 1387 skirgiello được vua ba lan phong tặng vùng đất lớn gồm polock và trakai điều này khiến witold bất mãn để xoa dịu jogaila quyết định phong cho witold vùng đất lutsk và włodzimierz wołyński ở lithuania nhân dân bất mãn với chính sách thân ba lan của skiergiełlo và muốn lithuania phải độc lập song song với ba lan hiệp sĩ teutons vì bị phản bội nên khiêu khích gây chiến với jogaila tình hình này thôi thúc witold tranh giành quyền lực ở lithuania lần tiếp theo == vua ba lan 1386 1431 == nhằm tránh họa chiến tranh từ hiệp sĩ teutons jogaila hướng sang liên minh với ba lan bằng cách cưới nữ vương jadwiga của ba lan nữ vương ba lan mới lên ngôi năm 1384 và có hứa hôn với wilhelm habsburg để lập đồng minh ba lan habsburgs nhận thức được những lợi ích của ba lan trong cuộc đấu tranh với ngoại bang ông ra sắc lệnh cho phép lập liên minh cá nhân ba lan lithuania và chấp nhận theo công giáo ba lan vào ngày 2 tháng 2 năm 1386 tại lublin jogaila được bầu làm
[ "nữ", "vương", "jadwiga", "của", "ba", "lan", "và", "lên", "ngôi", "vua", "ba", "lan", "lithuania", "skiergiełlo", "được", "thành", "lập", "nhiếp", "chính", "ở", "lithuania", "lợi", "dụng", "jogaila", "vắng", "mặt", "andrzej", "olgierdowicz", "phát", "động", "cuộc", "chiến", "giành", "ngôi", "vua", "lithuania", "trong", "cuộc", "xung", "đột", "này", "witold", "vẫn", "trung", "thành", "và", "giúp", "jogaila", "và", "skirgiello", "đánh", "bại", "andrzej", "olgierdowicz", "nhưng", "đến", "tháng", "4", "1387", "skirgiello", "được", "vua", "ba", "lan", "phong", "tặng", "vùng", "đất", "lớn", "gồm", "polock", "và", "trakai", "điều", "này", "khiến", "witold", "bất", "mãn", "để", "xoa", "dịu", "jogaila", "quyết", "định", "phong", "cho", "witold", "vùng", "đất", "lutsk", "và", "włodzimierz", "wołyński", "ở", "lithuania", "nhân", "dân", "bất", "mãn", "với", "chính", "sách", "thân", "ba", "lan", "của", "skiergiełlo", "và", "muốn", "lithuania", "phải", "độc", "lập", "song", "song", "với", "ba", "lan", "hiệp", "sĩ", "teutons", "vì", "bị", "phản", "bội", "nên", "khiêu", "khích", "gây", "chiến", "với", "jogaila", "tình", "hình", "này", "thôi", "thúc", "witold", "tranh", "giành", "quyền", "lực", "ở", "lithuania", "lần", "tiếp", "theo", "==", "vua", "ba", "lan", "1386", "1431", "==", "nhằm", "tránh", "họa", "chiến", "tranh", "từ", "hiệp", "sĩ", "teutons", "jogaila", "hướng", "sang", "liên", "minh", "với", "ba", "lan", "bằng", "cách", "cưới", "nữ", "vương", "jadwiga", "của", "ba", "lan", "nữ", "vương", "ba", "lan", "mới", "lên", "ngôi", "năm", "1384", "và", "có", "hứa", "hôn", "với", "wilhelm", "habsburg", "để", "lập", "đồng", "minh", "ba", "lan", "habsburgs", "nhận", "thức", "được", "những", "lợi", "ích", "của", "ba", "lan", "trong", "cuộc", "đấu", "tranh", "với", "ngoại", "bang", "ông", "ra", "sắc", "lệnh", "cho", "phép", "lập", "liên", "minh", "cá", "nhân", "ba", "lan", "lithuania", "và", "chấp", "nhận", "theo", "công", "giáo", "ba", "lan", "vào", "ngày", "2", "tháng", "2", "năm", "1386", "tại", "lublin", "jogaila", "được", "bầu", "làm" ]
viện gần như bị san phẳng tiếng người kêu cứu khắp nơi khoa da liễu và khoa tai mũi họng là những nơi bị tàn phá nặng nề nhất hệ thống hầm bạch mai do người pháp thiết kế rất vững chắc bê tông rất dày cũng không chịu nổi sức ép của bom và đổ sập nhiều bệnh nhân và bác sĩ bị kẹt dưới hầm những người còn sống buộc phải tháo khớp người đã chết để đưa họ ra họ vừa làm vừa lo lắng máy bay b52 quay trở lại nhân viên bệnh viện tận dụng tất cả những gì có thể để cấp cứu những người bị thương == tưởng niệm == đài tưởng niệm các đồng nghiệp và tấm bia căm thù giặc mỹ xâm lược đã được xây dựng tại khuôn viên bệnh viện đã hy sinh dũng cảm vì sự nghiệp bảo vệ tổ quốc
[ "viện", "gần", "như", "bị", "san", "phẳng", "tiếng", "người", "kêu", "cứu", "khắp", "nơi", "khoa", "da", "liễu", "và", "khoa", "tai", "mũi", "họng", "là", "những", "nơi", "bị", "tàn", "phá", "nặng", "nề", "nhất", "hệ", "thống", "hầm", "bạch", "mai", "do", "người", "pháp", "thiết", "kế", "rất", "vững", "chắc", "bê", "tông", "rất", "dày", "cũng", "không", "chịu", "nổi", "sức", "ép", "của", "bom", "và", "đổ", "sập", "nhiều", "bệnh", "nhân", "và", "bác", "sĩ", "bị", "kẹt", "dưới", "hầm", "những", "người", "còn", "sống", "buộc", "phải", "tháo", "khớp", "người", "đã", "chết", "để", "đưa", "họ", "ra", "họ", "vừa", "làm", "vừa", "lo", "lắng", "máy", "bay", "b52", "quay", "trở", "lại", "nhân", "viên", "bệnh", "viện", "tận", "dụng", "tất", "cả", "những", "gì", "có", "thể", "để", "cấp", "cứu", "những", "người", "bị", "thương", "==", "tưởng", "niệm", "==", "đài", "tưởng", "niệm", "các", "đồng", "nghiệp", "và", "tấm", "bia", "căm", "thù", "giặc", "mỹ", "xâm", "lược", "đã", "được", "xây", "dựng", "tại", "khuôn", "viên", "bệnh", "viện", "đã", "hy", "sinh", "dũng", "cảm", "vì", "sự", "nghiệp", "bảo", "vệ", "tổ", "quốc" ]
toklumen kırşehir toklümen là một thị trấn thuộc thành phố kırşehir tỉnh kırşehir thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 813 người
[ "toklumen", "kırşehir", "toklümen", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "thành", "phố", "kırşehir", "tỉnh", "kırşehir", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2010", "là", "813", "người" ]
trên trang history vs hollywood bullet nhạc phim the imitation game trên trang soundsgood
[ "trên", "trang", "history", "vs", "hollywood", "bullet", "nhạc", "phim", "the", "imitation", "game", "trên", "trang", "soundsgood" ]
calathea macrosepala là một loài thực vật có hoa trong họ marantaceae loài này được k schum mô tả khoa học đầu tiên năm 1902
[ "calathea", "macrosepala", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "marantaceae", "loài", "này", "được", "k", "schum", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1902" ]
taraxacum papposum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được r doll miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977
[ "taraxacum", "papposum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "r", "doll", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1977" ]
porella laevigata là một loài rêu tản trong họ porellaceae loài này được schrad pfeiff miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1855
[ "porella", "laevigata", "là", "một", "loài", "rêu", "tản", "trong", "họ", "porellaceae", "loài", "này", "được", "schrad", "pfeiff", "miêu", "tả", "khoa", "học", "lần", "đầu", "tiên", "năm", "1855" ]
quốc bullet san antonio texas mỹ bullet sendai miyagi nhật bản bullet đài bắc đài loan bullet medan indonesia == liên kết ngoài == bullet official website of gwangju bullet cafe gwangju information guide to gwangju city bullet the may 18 memorial foundation bullet open directory list of sites related to gwangju bullet galbijim wiki page on gwangju
[ "quốc", "bullet", "san", "antonio", "texas", "mỹ", "bullet", "sendai", "miyagi", "nhật", "bản", "bullet", "đài", "bắc", "đài", "loan", "bullet", "medan", "indonesia", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "official", "website", "of", "gwangju", "bullet", "cafe", "gwangju", "information", "guide", "to", "gwangju", "city", "bullet", "the", "may", "18", "memorial", "foundation", "bullet", "open", "directory", "list", "of", "sites", "related", "to", "gwangju", "bullet", "galbijim", "wiki", "page", "on", "gwangju" ]
xâm lấn của các cơ sở làm sách tư nhân vào tất cả các khâu của công tác xuất bản ngày 22 tháng 4 năm 2004 nguyễn văn an đã chủ trì ủy ban thường vụ quốc hội họp bàn cho ý kiến về luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật xuất bản trong đó có nhấn mạnh về vấn đề xuất bản tư nhân và trong dự thảo luật xuất bản sửa đổi cho phép tư nhân tham gia vào tất cả các khâu trong lĩnh vực xuất bản luật được xây dựng khi việt nam sắp gia nhập công ước berne dự thảo luật xuất bản đã sửa đổi bổ sung điều 49 và thêm một điều mới điều 50 về nhập khẩu xuất bản đoàn đại biểu quốc hội thành phố hồ chí minh cũng đã tự tổ chức một cuộc hội thảo để lấy ý kiến từ các thành phần liên quan trong ngành xuất bản để trình tại cuộc họp quốc hội sắp tới các đại biểu đã bàn đến tận mọi ngóc ngách vấn đề từ chữ nghĩa khái niệm đến các điều khoản qua hội thảo nhiều vấn đề từ thực tiễn đã được nêu lên nhiều bức xúc được đưa ra qua đó làm cơ sở cho việc xây dựng luật được khả thi hơn trước kỳ họp thứ 5 quốc hội khóa xi đã có nhiều ý kiến đóng góp liên quan tới nội dung dự án trên được trình bày trong hội thảo về thực
[ "xâm", "lấn", "của", "các", "cơ", "sở", "làm", "sách", "tư", "nhân", "vào", "tất", "cả", "các", "khâu", "của", "công", "tác", "xuất", "bản", "ngày", "22", "tháng", "4", "năm", "2004", "nguyễn", "văn", "an", "đã", "chủ", "trì", "ủy", "ban", "thường", "vụ", "quốc", "hội", "họp", "bàn", "cho", "ý", "kiến", "về", "luật", "sửa", "đổi", "bổ", "sung", "một", "số", "điều", "của", "luật", "xuất", "bản", "trong", "đó", "có", "nhấn", "mạnh", "về", "vấn", "đề", "xuất", "bản", "tư", "nhân", "và", "trong", "dự", "thảo", "luật", "xuất", "bản", "sửa", "đổi", "cho", "phép", "tư", "nhân", "tham", "gia", "vào", "tất", "cả", "các", "khâu", "trong", "lĩnh", "vực", "xuất", "bản", "luật", "được", "xây", "dựng", "khi", "việt", "nam", "sắp", "gia", "nhập", "công", "ước", "berne", "dự", "thảo", "luật", "xuất", "bản", "đã", "sửa", "đổi", "bổ", "sung", "điều", "49", "và", "thêm", "một", "điều", "mới", "điều", "50", "về", "nhập", "khẩu", "xuất", "bản", "đoàn", "đại", "biểu", "quốc", "hội", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "cũng", "đã", "tự", "tổ", "chức", "một", "cuộc", "hội", "thảo", "để", "lấy", "ý", "kiến", "từ", "các", "thành", "phần", "liên", "quan", "trong", "ngành", "xuất", "bản", "để", "trình", "tại", "cuộc", "họp", "quốc", "hội", "sắp", "tới", "các", "đại", "biểu", "đã", "bàn", "đến", "tận", "mọi", "ngóc", "ngách", "vấn", "đề", "từ", "chữ", "nghĩa", "khái", "niệm", "đến", "các", "điều", "khoản", "qua", "hội", "thảo", "nhiều", "vấn", "đề", "từ", "thực", "tiễn", "đã", "được", "nêu", "lên", "nhiều", "bức", "xúc", "được", "đưa", "ra", "qua", "đó", "làm", "cơ", "sở", "cho", "việc", "xây", "dựng", "luật", "được", "khả", "thi", "hơn", "trước", "kỳ", "họp", "thứ", "5", "quốc", "hội", "khóa", "xi", "đã", "có", "nhiều", "ý", "kiến", "đóng", "góp", "liên", "quan", "tới", "nội", "dung", "dự", "án", "trên", "được", "trình", "bày", "trong", "hội", "thảo", "về", "thực" ]
phá === dữ liệu gửi về từ tàu galileo sau khi bay ngang qua graspa và 243 ida và một tàu thăm dò khác near shoemaker cho phép nghiên cứu đặc điểm địa chất đầu tiên của tiểu hành tinh bề mặt tương đối lớn của 243 ida thể hiện tính đa dạng các đặc điểm địa chất việc phát hiện dactyl vệ tinh tự nhiên đầu tiên của 243 ida cung cấp những hiểu biết mới về thành phần địa chất của nó 243 ida được xác định thuộc tiểu hành tinh loại s nhờ các đo đạc quang phổ thành phần của các tiểu hành tinh có kiểu phổ s chưa được chắc chắn cho đến khi tàu galileo thăm dò ida nhưng được giải đoán là có hai loại khoáng tìm thấy trong các vẫn thạch đã rơi xuống trái đất là vẫn thạch đá và vẫn thạch sắt-đá khối lượng riêng ước tính của nó dưới 3 2 g cm³ dựa trên quỹ đạo ổn định của dactyl đây là giá trị trung bình toàn tiểu hành tinh nếu xét theo quy luật gồm cả sắt và đá nếu ida có mật độ khoảng 5g cm³ gồm các vật liệu giàu sắt và nikel thì khoảng 40% thể tích là trống rỗng các dữ liệu từ tàu galileo cho thấy trên bề mặt 243 ida còn xảy ra hiện tượng phong hóa ngoài không gian space weathering khiến cho lớp bề mặt 243 ida đỏ hơn theo thời gian hiện tượng này cũng xảy ra trên mặt trăng
[ "phá", "===", "dữ", "liệu", "gửi", "về", "từ", "tàu", "galileo", "sau", "khi", "bay", "ngang", "qua", "graspa", "và", "243", "ida", "và", "một", "tàu", "thăm", "dò", "khác", "near", "shoemaker", "cho", "phép", "nghiên", "cứu", "đặc", "điểm", "địa", "chất", "đầu", "tiên", "của", "tiểu", "hành", "tinh", "bề", "mặt", "tương", "đối", "lớn", "của", "243", "ida", "thể", "hiện", "tính", "đa", "dạng", "các", "đặc", "điểm", "địa", "chất", "việc", "phát", "hiện", "dactyl", "vệ", "tinh", "tự", "nhiên", "đầu", "tiên", "của", "243", "ida", "cung", "cấp", "những", "hiểu", "biết", "mới", "về", "thành", "phần", "địa", "chất", "của", "nó", "243", "ida", "được", "xác", "định", "thuộc", "tiểu", "hành", "tinh", "loại", "s", "nhờ", "các", "đo", "đạc", "quang", "phổ", "thành", "phần", "của", "các", "tiểu", "hành", "tinh", "có", "kiểu", "phổ", "s", "chưa", "được", "chắc", "chắn", "cho", "đến", "khi", "tàu", "galileo", "thăm", "dò", "ida", "nhưng", "được", "giải", "đoán", "là", "có", "hai", "loại", "khoáng", "tìm", "thấy", "trong", "các", "vẫn", "thạch", "đã", "rơi", "xuống", "trái", "đất", "là", "vẫn", "thạch", "đá", "và", "vẫn", "thạch", "sắt-đá", "khối", "lượng", "riêng", "ước", "tính", "của", "nó", "dưới", "3", "2", "g", "cm³", "dựa", "trên", "quỹ", "đạo", "ổn", "định", "của", "dactyl", "đây", "là", "giá", "trị", "trung", "bình", "toàn", "tiểu", "hành", "tinh", "nếu", "xét", "theo", "quy", "luật", "gồm", "cả", "sắt", "và", "đá", "nếu", "ida", "có", "mật", "độ", "khoảng", "5g", "cm³", "gồm", "các", "vật", "liệu", "giàu", "sắt", "và", "nikel", "thì", "khoảng", "40%", "thể", "tích", "là", "trống", "rỗng", "các", "dữ", "liệu", "từ", "tàu", "galileo", "cho", "thấy", "trên", "bề", "mặt", "243", "ida", "còn", "xảy", "ra", "hiện", "tượng", "phong", "hóa", "ngoài", "không", "gian", "space", "weathering", "khiến", "cho", "lớp", "bề", "mặt", "243", "ida", "đỏ", "hơn", "theo", "thời", "gian", "hiện", "tượng", "này", "cũng", "xảy", "ra", "trên", "mặt", "trăng" ]
sphenomorphus brunneus là một loài thằn lằn trong họ scincidae loài này được greer parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1974
[ "sphenomorphus", "brunneus", "là", "một", "loài", "thằn", "lằn", "trong", "họ", "scincidae", "loài", "này", "được", "greer", "parker", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1974" ]
zephyranthes microstigma là một loài thực vật có hoa trong họ amaryllidaceae loài này được ravenna mô tả khoa học đầu tiên năm 2005
[ "zephyranthes", "microstigma", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "amaryllidaceae", "loài", "này", "được", "ravenna", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2005" ]
đặt cho điểm đến du lịch nổi tiếng của los cabos municipality nơi có khoảng 21 000 khách du lịch đang sống trong cơn bão những chiếc đồng hồ và cảnh báo này đã dần dần chấm dứt khi bud di chuyển xa hơn vào vịnh california và suy yếu đến một áp thấp nhiệt đới vào ngày 15 tháng 6 bão nhiệt đới bud đã hạ cánh gần cabo san lucas ngay sau 00 00 utc vào ngày 15 tháng 6 với sức gió tối đa 45 dặm một giờ 75 km h [17] mang mưa lớn và gió mạnh tới bán đảo baja california phía nam một trạm thời tiết ở cabo san lucas ghi lại những cơn gió bền vững là 39 dặm một giờ 63 km h và một cơn gió mạnh tới 47 dặm một giờ 76 km h một trạm khác ghi lại một cơn gió mạnh tới 66 dặm một giờ 106 km h các trường học trong thành phố los cabos đã bị đóng cửa và 10 chuyến bay tại sân bay quốc tế los cabos đã bị hủy bỏ mặc dù sân bay đã hoạt động bình thường ngay sau đó các cảng trong khu đô thị cũng đã đóng cửa để bắt đầu từ ngày 13 tháng 6 nhìn chung thiệt hại được dự kiến ​​sẽ thấp hơn đáng kể so với mức độ nghiêm trọng của cơn bão odile bốn năm trước đó === hoa kỳ === những tàn dư của bud đã mang lượng hơi ẩm vào vùng tây nam hoa kỳ mang lại lượng mưa
[ "đặt", "cho", "điểm", "đến", "du", "lịch", "nổi", "tiếng", "của", "los", "cabos", "municipality", "nơi", "có", "khoảng", "21", "000", "khách", "du", "lịch", "đang", "sống", "trong", "cơn", "bão", "những", "chiếc", "đồng", "hồ", "và", "cảnh", "báo", "này", "đã", "dần", "dần", "chấm", "dứt", "khi", "bud", "di", "chuyển", "xa", "hơn", "vào", "vịnh", "california", "và", "suy", "yếu", "đến", "một", "áp", "thấp", "nhiệt", "đới", "vào", "ngày", "15", "tháng", "6", "bão", "nhiệt", "đới", "bud", "đã", "hạ", "cánh", "gần", "cabo", "san", "lucas", "ngay", "sau", "00", "00", "utc", "vào", "ngày", "15", "tháng", "6", "với", "sức", "gió", "tối", "đa", "45", "dặm", "một", "giờ", "75", "km", "h", "[17]", "mang", "mưa", "lớn", "và", "gió", "mạnh", "tới", "bán", "đảo", "baja", "california", "phía", "nam", "một", "trạm", "thời", "tiết", "ở", "cabo", "san", "lucas", "ghi", "lại", "những", "cơn", "gió", "bền", "vững", "là", "39", "dặm", "một", "giờ", "63", "km", "h", "và", "một", "cơn", "gió", "mạnh", "tới", "47", "dặm", "một", "giờ", "76", "km", "h", "một", "trạm", "khác", "ghi", "lại", "một", "cơn", "gió", "mạnh", "tới", "66", "dặm", "một", "giờ", "106", "km", "h", "các", "trường", "học", "trong", "thành", "phố", "los", "cabos", "đã", "bị", "đóng", "cửa", "và", "10", "chuyến", "bay", "tại", "sân", "bay", "quốc", "tế", "los", "cabos", "đã", "bị", "hủy", "bỏ", "mặc", "dù", "sân", "bay", "đã", "hoạt", "động", "bình", "thường", "ngay", "sau", "đó", "các", "cảng", "trong", "khu", "đô", "thị", "cũng", "đã", "đóng", "cửa", "để", "bắt", "đầu", "từ", "ngày", "13", "tháng", "6", "nhìn", "chung", "thiệt", "hại", "được", "dự", "kiến", "​​sẽ", "thấp", "hơn", "đáng", "kể", "so", "với", "mức", "độ", "nghiêm", "trọng", "của", "cơn", "bão", "odile", "bốn", "năm", "trước", "đó", "===", "hoa", "kỳ", "===", "những", "tàn", "dư", "của", "bud", "đã", "mang", "lượng", "hơi", "ẩm", "vào", "vùng", "tây", "nam", "hoa", "kỳ", "mang", "lại", "lượng", "mưa" ]
thấy trong các mô khác bao gồm đại thực bào nơi nó cùng tồn tại với ada1 hai isoforms điều chỉnh tỷ lệ adenosine và deoxyadenosine làm tăng khả năng tiêu diệt ký sinh trùng ada2 được tìm thấy chủ yếu trong huyết tương và huyết thanh người và chỉ tồn tại dưới dạng homodimer == ý nghĩa lâm sàng == ada2 là dạng chủ yếu có trong huyết tương của người và tăng ở nhiều bệnh đặc biệt là những bệnh liên quan đến hệ miễn dịch ví dụ viêm khớp dạng thấp bệnh vẩy nến và bệnh sarcoid đồng vị ada2 huyết tương cũng tăng trong hầu hết các bệnh ung thư ada2 không phổ biến nhưng chỉ tồn tại với ada1 trong các đại thực bào đơn bào tổng ada huyết tương có thể được đo bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao hoặc kỹ thuật enzyme hoặc so màu có lẽ hệ thống đơn giản nhất là phép đo ammonia được giải phóng từ adenosine khi được phân hủy thành inosine sau khi ủ huyết tương bằng dung dịch adenosine đệm amonia được phản ứng với thuốc thử berthelot để tạo thành màu xanh lam tương xứng với lượng hoạt động của enzyme để đo ada2 erythro-9- 2-hydroxy-3-nonyl adenine ehna được thêm vào trước khi ủ để ức chế hoạt động enzyme của ada1 chính sự vắng mặt của ada1 gây ra scid ada cũng có thể được sử dụng trong quá trình điều trị tràn dịch màng phổi lympho hoặc cổ
[ "thấy", "trong", "các", "mô", "khác", "bao", "gồm", "đại", "thực", "bào", "nơi", "nó", "cùng", "tồn", "tại", "với", "ada1", "hai", "isoforms", "điều", "chỉnh", "tỷ", "lệ", "adenosine", "và", "deoxyadenosine", "làm", "tăng", "khả", "năng", "tiêu", "diệt", "ký", "sinh", "trùng", "ada2", "được", "tìm", "thấy", "chủ", "yếu", "trong", "huyết", "tương", "và", "huyết", "thanh", "người", "và", "chỉ", "tồn", "tại", "dưới", "dạng", "homodimer", "==", "ý", "nghĩa", "lâm", "sàng", "==", "ada2", "là", "dạng", "chủ", "yếu", "có", "trong", "huyết", "tương", "của", "người", "và", "tăng", "ở", "nhiều", "bệnh", "đặc", "biệt", "là", "những", "bệnh", "liên", "quan", "đến", "hệ", "miễn", "dịch", "ví", "dụ", "viêm", "khớp", "dạng", "thấp", "bệnh", "vẩy", "nến", "và", "bệnh", "sarcoid", "đồng", "vị", "ada2", "huyết", "tương", "cũng", "tăng", "trong", "hầu", "hết", "các", "bệnh", "ung", "thư", "ada2", "không", "phổ", "biến", "nhưng", "chỉ", "tồn", "tại", "với", "ada1", "trong", "các", "đại", "thực", "bào", "đơn", "bào", "tổng", "ada", "huyết", "tương", "có", "thể", "được", "đo", "bằng", "phương", "pháp", "sắc", "ký", "lỏng", "hiệu", "năng", "cao", "hoặc", "kỹ", "thuật", "enzyme", "hoặc", "so", "màu", "có", "lẽ", "hệ", "thống", "đơn", "giản", "nhất", "là", "phép", "đo", "ammonia", "được", "giải", "phóng", "từ", "adenosine", "khi", "được", "phân", "hủy", "thành", "inosine", "sau", "khi", "ủ", "huyết", "tương", "bằng", "dung", "dịch", "adenosine", "đệm", "amonia", "được", "phản", "ứng", "với", "thuốc", "thử", "berthelot", "để", "tạo", "thành", "màu", "xanh", "lam", "tương", "xứng", "với", "lượng", "hoạt", "động", "của", "enzyme", "để", "đo", "ada2", "erythro-9-", "2-hydroxy-3-nonyl", "adenine", "ehna", "được", "thêm", "vào", "trước", "khi", "ủ", "để", "ức", "chế", "hoạt", "động", "enzyme", "của", "ada1", "chính", "sự", "vắng", "mặt", "của", "ada1", "gây", "ra", "scid", "ada", "cũng", "có", "thể", "được", "sử", "dụng", "trong", "quá", "trình", "điều", "trị", "tràn", "dịch", "màng", "phổi", "lympho", "hoặc", "cổ" ]
leptochilus antrophyoides là một loài dương xỉ trong họ polypodiaceae loài này được c chr mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "leptochilus", "antrophyoides", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "polypodiaceae", "loài", "này", "được", "c", "chr", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1905", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
huỷ rác thải == chi phí == === chi phí môi trường === chất thải được quản lý không phù hợp có thể làm mất tác dụng của các loài gặm nhấm và cá gây bênhj ký sinh trùng đường ruột sốt vàng da giun bệnh dịch hạch và các bệnh khác cho con người và việc tiếp xúc với chất thải nguy hại đặc biệt là khi chúng bị đốt có thể gây ra nhiều bệnh khác bao gồm cả ung thư các chất thải độc hại có thể làm gây ô nhiễm môi trường nước dất không khí và gây ra nhiều vấn đè lớn đối với môi trường sinh thái xử lý và tiêu huỷ chất thải tạo ra lượng khí thải nhà kính ghg đáng kể đặc biệt là khí metan đang góp phần đáng kể vào sự nóng lên toàn cầu === chi phí xã hội === quản lý chất thải là 1 công bằng môi trường quan trọng nhiều gánh nặng về môi trường được trích dẫn ở trên thường do các nhóm bọ gạt ra bên lề chẳng hạng như dân tộc thiểu số phụ nữ và cư dân của quóc gia đang phát triển phải gánh chịu nimby là sự phản đối của cư dân đối với đề xuất phát triển mới vì nó gần với họ tuy nhiên nhu cầu mở rộng và bố trí các cơ sở hạ tầng xử lý và tiêu huỷ chất thải đang gia tăng trên thế giới hiện nay thị trường ngày càng tăng
[ "huỷ", "rác", "thải", "==", "chi", "phí", "==", "===", "chi", "phí", "môi", "trường", "===", "chất", "thải", "được", "quản", "lý", "không", "phù", "hợp", "có", "thể", "làm", "mất", "tác", "dụng", "của", "các", "loài", "gặm", "nhấm", "và", "cá", "gây", "bênhj", "ký", "sinh", "trùng", "đường", "ruột", "sốt", "vàng", "da", "giun", "bệnh", "dịch", "hạch", "và", "các", "bệnh", "khác", "cho", "con", "người", "và", "việc", "tiếp", "xúc", "với", "chất", "thải", "nguy", "hại", "đặc", "biệt", "là", "khi", "chúng", "bị", "đốt", "có", "thể", "gây", "ra", "nhiều", "bệnh", "khác", "bao", "gồm", "cả", "ung", "thư", "các", "chất", "thải", "độc", "hại", "có", "thể", "làm", "gây", "ô", "nhiễm", "môi", "trường", "nước", "dất", "không", "khí", "và", "gây", "ra", "nhiều", "vấn", "đè", "lớn", "đối", "với", "môi", "trường", "sinh", "thái", "xử", "lý", "và", "tiêu", "huỷ", "chất", "thải", "tạo", "ra", "lượng", "khí", "thải", "nhà", "kính", "ghg", "đáng", "kể", "đặc", "biệt", "là", "khí", "metan", "đang", "góp", "phần", "đáng", "kể", "vào", "sự", "nóng", "lên", "toàn", "cầu", "===", "chi", "phí", "xã", "hội", "===", "quản", "lý", "chất", "thải", "là", "1", "công", "bằng", "môi", "trường", "quan", "trọng", "nhiều", "gánh", "nặng", "về", "môi", "trường", "được", "trích", "dẫn", "ở", "trên", "thường", "do", "các", "nhóm", "bọ", "gạt", "ra", "bên", "lề", "chẳng", "hạng", "như", "dân", "tộc", "thiểu", "số", "phụ", "nữ", "và", "cư", "dân", "của", "quóc", "gia", "đang", "phát", "triển", "phải", "gánh", "chịu", "nimby", "là", "sự", "phản", "đối", "của", "cư", "dân", "đối", "với", "đề", "xuất", "phát", "triển", "mới", "vì", "nó", "gần", "với", "họ", "tuy", "nhiên", "nhu", "cầu", "mở", "rộng", "và", "bố", "trí", "các", "cơ", "sở", "hạ", "tầng", "xử", "lý", "và", "tiêu", "huỷ", "chất", "thải", "đang", "gia", "tăng", "trên", "thế", "giới", "hiện", "nay", "thị", "trường", "ngày", "càng", "tăng" ]
digital research đạt được kết quả không như mong đợi và hai bên đã không đạt đến được thỏa thuận về đăng ký bản quyền đại diện của ibm là jack sams nhắc đến sự khó khăn trong vấn đề đăng ký trong cuộc gặp sau đó giữa ông và bill gates và nói với ông về đưa ra một hệ điều hành chấp nhận được vài tuần sau gates đề xuất sử dụng 86-dos qdos một hệ điều hành tương tự như cp m do tim paterson của hãng seattle computer products scp viết cho các phần cứng có tính năng tương tự như pc microsoft đã thực hiện một thỏa thuận với scp để trở thành đại lý cấp phép độc quyền và sau đó là chủ sở hữu hoàn toàn đối với 86-dos sau khi nâng cấp hệ điều hành cho phù hợp với pc microsoft chuyển giao nó cho ibm với tên gọi pc-dos với phí một lần trao đổi là $50 000 gates không đưa ra khả năng chuyển giao bản quyền của hệ điều hành bởi vì ông tin rằng các nhà sản xuất phần cứng khác sẽ sản xuất pc dựa trên dòng máy của ibm và đúng là như vậy nhờ thị phần lớn của ms-dos làm cho microsoft trở thành hãng phần mềm lớn trong công nghiệp phần mềm gates giám sát quá trình tái cơ cấu microsoft vào ngày 25 tháng 6 năm 1981 trong đó kết hợp lại công ty ở tiểu bang washington và gates trở thành
[ "digital", "research", "đạt", "được", "kết", "quả", "không", "như", "mong", "đợi", "và", "hai", "bên", "đã", "không", "đạt", "đến", "được", "thỏa", "thuận", "về", "đăng", "ký", "bản", "quyền", "đại", "diện", "của", "ibm", "là", "jack", "sams", "nhắc", "đến", "sự", "khó", "khăn", "trong", "vấn", "đề", "đăng", "ký", "trong", "cuộc", "gặp", "sau", "đó", "giữa", "ông", "và", "bill", "gates", "và", "nói", "với", "ông", "về", "đưa", "ra", "một", "hệ", "điều", "hành", "chấp", "nhận", "được", "vài", "tuần", "sau", "gates", "đề", "xuất", "sử", "dụng", "86-dos", "qdos", "một", "hệ", "điều", "hành", "tương", "tự", "như", "cp", "m", "do", "tim", "paterson", "của", "hãng", "seattle", "computer", "products", "scp", "viết", "cho", "các", "phần", "cứng", "có", "tính", "năng", "tương", "tự", "như", "pc", "microsoft", "đã", "thực", "hiện", "một", "thỏa", "thuận", "với", "scp", "để", "trở", "thành", "đại", "lý", "cấp", "phép", "độc", "quyền", "và", "sau", "đó", "là", "chủ", "sở", "hữu", "hoàn", "toàn", "đối", "với", "86-dos", "sau", "khi", "nâng", "cấp", "hệ", "điều", "hành", "cho", "phù", "hợp", "với", "pc", "microsoft", "chuyển", "giao", "nó", "cho", "ibm", "với", "tên", "gọi", "pc-dos", "với", "phí", "một", "lần", "trao", "đổi", "là", "$50", "000", "gates", "không", "đưa", "ra", "khả", "năng", "chuyển", "giao", "bản", "quyền", "của", "hệ", "điều", "hành", "bởi", "vì", "ông", "tin", "rằng", "các", "nhà", "sản", "xuất", "phần", "cứng", "khác", "sẽ", "sản", "xuất", "pc", "dựa", "trên", "dòng", "máy", "của", "ibm", "và", "đúng", "là", "như", "vậy", "nhờ", "thị", "phần", "lớn", "của", "ms-dos", "làm", "cho", "microsoft", "trở", "thành", "hãng", "phần", "mềm", "lớn", "trong", "công", "nghiệp", "phần", "mềm", "gates", "giám", "sát", "quá", "trình", "tái", "cơ", "cấu", "microsoft", "vào", "ngày", "25", "tháng", "6", "năm", "1981", "trong", "đó", "kết", "hợp", "lại", "công", "ty", "ở", "tiểu", "bang", "washington", "và", "gates", "trở", "thành" ]
kế hoạch cuối cùng bị hủy bỏ sau đó lý thế dân cho thân tín đến lạc dương để xây dựng lực lượng nắm lấy quyền điều khiển quân đội tuy nhiên lý thế dân sau đó đã trúng độc tại một buổi tiệc do lý kiến thành tổ chức điều này làm thế dân và cả cao tổ cho là âm mưu ám sát thế dân sau đó tấu xin đi trấn thủ lạc dương nhưng bị kiến thành và nguyên cát phản đối vì sợ quyền lực của thế dân sẽ phát triển cao tổ đồng ý với thái tử thế dân buộc phải ở lại trường an một âm mưu ám sát nữa nhằm vào thế dân khi kiến thành tặng ông một con ngựa nhưng bí mật chọc tức nó để nó hất thế dân xuống ngựa nhưng thế dân vốn giỏi nghề cung ngựa nên thoát nạn những năm 625 và 626 cảm thấy sự tranh đoạt ngôi vị giữa các con sẽ gây ảnh hưởng xấu cho triều đường mới thành lập đường cao tổ dần dần tỏ ý muốn cắt giảm quyền lực của lý thế dân củng cố ngôi vị thái tử cùng năm đó đột quyết xâm lấn đường cao tổ cũng không cử lý thế dân đi đánh dẹp như thường lệ mà giao việc này cho lý nguyên cát lý thế dân biết ý cha mình đã định nên quyết định ra tay trước theo mưu kế của thuộc hạ lý thế dân dâng tấu tố
[ "kế", "hoạch", "cuối", "cùng", "bị", "hủy", "bỏ", "sau", "đó", "lý", "thế", "dân", "cho", "thân", "tín", "đến", "lạc", "dương", "để", "xây", "dựng", "lực", "lượng", "nắm", "lấy", "quyền", "điều", "khiển", "quân", "đội", "tuy", "nhiên", "lý", "thế", "dân", "sau", "đó", "đã", "trúng", "độc", "tại", "một", "buổi", "tiệc", "do", "lý", "kiến", "thành", "tổ", "chức", "điều", "này", "làm", "thế", "dân", "và", "cả", "cao", "tổ", "cho", "là", "âm", "mưu", "ám", "sát", "thế", "dân", "sau", "đó", "tấu", "xin", "đi", "trấn", "thủ", "lạc", "dương", "nhưng", "bị", "kiến", "thành", "và", "nguyên", "cát", "phản", "đối", "vì", "sợ", "quyền", "lực", "của", "thế", "dân", "sẽ", "phát", "triển", "cao", "tổ", "đồng", "ý", "với", "thái", "tử", "thế", "dân", "buộc", "phải", "ở", "lại", "trường", "an", "một", "âm", "mưu", "ám", "sát", "nữa", "nhằm", "vào", "thế", "dân", "khi", "kiến", "thành", "tặng", "ông", "một", "con", "ngựa", "nhưng", "bí", "mật", "chọc", "tức", "nó", "để", "nó", "hất", "thế", "dân", "xuống", "ngựa", "nhưng", "thế", "dân", "vốn", "giỏi", "nghề", "cung", "ngựa", "nên", "thoát", "nạn", "những", "năm", "625", "và", "626", "cảm", "thấy", "sự", "tranh", "đoạt", "ngôi", "vị", "giữa", "các", "con", "sẽ", "gây", "ảnh", "hưởng", "xấu", "cho", "triều", "đường", "mới", "thành", "lập", "đường", "cao", "tổ", "dần", "dần", "tỏ", "ý", "muốn", "cắt", "giảm", "quyền", "lực", "của", "lý", "thế", "dân", "củng", "cố", "ngôi", "vị", "thái", "tử", "cùng", "năm", "đó", "đột", "quyết", "xâm", "lấn", "đường", "cao", "tổ", "cũng", "không", "cử", "lý", "thế", "dân", "đi", "đánh", "dẹp", "như", "thường", "lệ", "mà", "giao", "việc", "này", "cho", "lý", "nguyên", "cát", "lý", "thế", "dân", "biết", "ý", "cha", "mình", "đã", "định", "nên", "quyết", "định", "ra", "tay", "trước", "theo", "mưu", "kế", "của", "thuộc", "hạ", "lý", "thế", "dân", "dâng", "tấu", "tố" ]
cáseda là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị navarre tây ban nha đô thị này có diện tích là ki-lô-mét vuông dân số năm 2007 là người với mật độ người km² đô thị này có cự ly km so với tỉnh lỵ pamplona
[ "cáseda", "là", "một", "đô", "thị", "trong", "tỉnh", "và", "cộng", "đồng", "tự", "trị", "navarre", "tây", "ban", "nha", "đô", "thị", "này", "có", "diện", "tích", "là", "ki-lô-mét", "vuông", "dân", "số", "năm", "2007", "là", "người", "với", "mật", "độ", "người", "km²", "đô", "thị", "này", "có", "cự", "ly", "km", "so", "với", "tỉnh", "lỵ", "pamplona" ]
p 40
[ "p", "40" ]
laphria ricardoi là một loài ruồi trong họ asilidae laphria ricardoi được bromley miêu tả năm 1935 loài này phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi
[ "laphria", "ricardoi", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "asilidae", "laphria", "ricardoi", "được", "bromley", "miêu", "tả", "năm", "1935", "loài", "này", "phân", "bố", "ở", "vùng", "nhiệt", "đới", "châu", "phi" ]
tam đường thị trấn tam đường là một thị trấn thuộc huyện tam đường tỉnh lai châu việt nam == địa lý == thị trấn tam đường có vị trí địa lý bullet phía đông giáp xã bình lư bullet phía tây giáp xã hồ thầu và xã bản hon bullet phía nam giáp xã bình lư bullet phía bắc giáp xã bình lư và xã hồ thầu thị trấn tam đường có diện tích 23 00 km² dân số năm 2004 là 4 456 người mật độ dân số đạt 194 người km² == lịch sử == trước năm 2004 huyện lỵ huyện tam đường đặt tại thị trấn phong thổ cũ ngày 10 tháng 10 năm 2004 chính phủ ban hành nghị định 176 2004 nđ-cp<ref name= 176 2004 nđ-cp >< ref> theo đó bullet tách thị trấn phong thổ các xã nậm loỏng tam đường và một phần xã sùng phài để thành lập thị xã lai châu thị xã tỉnh lỵ tỉnh lai châu bullet thành lập thị trấn tam đường thị trấn huyện lỵ huyện tam đường trên cơ sở điều chỉnh 2 300 ha diện tích tự nhiên và 4 456 người của xã bình lư sau khi thành lập thị trấn tam đường có 2 300 ha diện tích tự nhiên dân số là 4 456 người == xem thêm == bullet danh sách thị trấn tại việt nam == liên kết ngoài == bullet bản đồ thị trấn tam đường trên cổng thông tin điện tử chính phủ chxhcnvn truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012
[ "tam", "đường", "thị", "trấn", "tam", "đường", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "huyện", "tam", "đường", "tỉnh", "lai", "châu", "việt", "nam", "==", "địa", "lý", "==", "thị", "trấn", "tam", "đường", "có", "vị", "trí", "địa", "lý", "bullet", "phía", "đông", "giáp", "xã", "bình", "lư", "bullet", "phía", "tây", "giáp", "xã", "hồ", "thầu", "và", "xã", "bản", "hon", "bullet", "phía", "nam", "giáp", "xã", "bình", "lư", "bullet", "phía", "bắc", "giáp", "xã", "bình", "lư", "và", "xã", "hồ", "thầu", "thị", "trấn", "tam", "đường", "có", "diện", "tích", "23", "00", "km²", "dân", "số", "năm", "2004", "là", "4", "456", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "194", "người", "km²", "==", "lịch", "sử", "==", "trước", "năm", "2004", "huyện", "lỵ", "huyện", "tam", "đường", "đặt", "tại", "thị", "trấn", "phong", "thổ", "cũ", "ngày", "10", "tháng", "10", "năm", "2004", "chính", "phủ", "ban", "hành", "nghị", "định", "176", "2004", "nđ-cp<ref", "name=", "176", "2004", "nđ-cp", "><", "ref>", "theo", "đó", "bullet", "tách", "thị", "trấn", "phong", "thổ", "các", "xã", "nậm", "loỏng", "tam", "đường", "và", "một", "phần", "xã", "sùng", "phài", "để", "thành", "lập", "thị", "xã", "lai", "châu", "thị", "xã", "tỉnh", "lỵ", "tỉnh", "lai", "châu", "bullet", "thành", "lập", "thị", "trấn", "tam", "đường", "thị", "trấn", "huyện", "lỵ", "huyện", "tam", "đường", "trên", "cơ", "sở", "điều", "chỉnh", "2", "300", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "và", "4", "456", "người", "của", "xã", "bình", "lư", "sau", "khi", "thành", "lập", "thị", "trấn", "tam", "đường", "có", "2", "300", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "dân", "số", "là", "4", "456", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "thị", "trấn", "tại", "việt", "nam", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "bản", "đồ", "thị", "trấn", "tam", "đường", "trên", "cổng", "thông", "tin", "điện", "tử", "chính", "phủ", "chxhcnvn", "truy", "cập", "ngày", "31", "tháng", "3", "năm", "2012" ]
balzac định hướng balzac là tên gọi tắt của nhà văn pháp nổi tiếng honoré de balzac ngoài ra balzac còn có thể là bullet jean-louis guez de balzac nhà văn pháp thế kỷ 16 bullet balzac một quận của pháp thuộc tỉnh charente vùng nouvelle-aquitaine bullet balzac sê ri phim truyền hình gồm hai phần của josée dayan thực hiện năm 1999 bullet balzac tên một máy bay quân sự của dassault aviation
[ "balzac", "định", "hướng", "balzac", "là", "tên", "gọi", "tắt", "của", "nhà", "văn", "pháp", "nổi", "tiếng", "honoré", "de", "balzac", "ngoài", "ra", "balzac", "còn", "có", "thể", "là", "bullet", "jean-louis", "guez", "de", "balzac", "nhà", "văn", "pháp", "thế", "kỷ", "16", "bullet", "balzac", "một", "quận", "của", "pháp", "thuộc", "tỉnh", "charente", "vùng", "nouvelle-aquitaine", "bullet", "balzac", "sê", "ri", "phim", "truyền", "hình", "gồm", "hai", "phần", "của", "josée", "dayan", "thực", "hiện", "năm", "1999", "bullet", "balzac", "tên", "một", "máy", "bay", "quân", "sự", "của", "dassault", "aviation" ]
sinobambusa yixingensis là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được c s chao k s xiao miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985
[ "sinobambusa", "yixingensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "c", "s", "chao", "k", "s", "xiao", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1985" ]
lustenau là một thị xã và khu tự quản bang áo vorarlberg trong huyện dornbirn nó nằm bên sông rhine tạo thành biên giới với thụy sĩ lustenau là thành thị lớn thứ tư của vorarlberg về dân cư 20 806 người ngu trong năm 2004 lustenau có một lịch sử lâu dài và thành công trong thể thao hai câu lạc bộ bóng đá của thị xã là sc áo lustenau và fc lustenau chơi trong các giải đấu bóng đá của áo girardelli marc vận động viên nổi tiếng và thành công được sinh ra trong lustenau và lustenau băng khúc côn cầu đội ehc lustenau là một phần của liên đoàn quốc gia áo thị xã từng là một trung tâm lớn của ngành công nghiệp thêu trong quá khứ và bây giờ là một trung tâm cho ngành công nghiệp công nghệ mới
[ "lustenau", "là", "một", "thị", "xã", "và", "khu", "tự", "quản", "bang", "áo", "vorarlberg", "trong", "huyện", "dornbirn", "nó", "nằm", "bên", "sông", "rhine", "tạo", "thành", "biên", "giới", "với", "thụy", "sĩ", "lustenau", "là", "thành", "thị", "lớn", "thứ", "tư", "của", "vorarlberg", "về", "dân", "cư", "20", "806", "người", "ngu", "trong", "năm", "2004", "lustenau", "có", "một", "lịch", "sử", "lâu", "dài", "và", "thành", "công", "trong", "thể", "thao", "hai", "câu", "lạc", "bộ", "bóng", "đá", "của", "thị", "xã", "là", "sc", "áo", "lustenau", "và", "fc", "lustenau", "chơi", "trong", "các", "giải", "đấu", "bóng", "đá", "của", "áo", "girardelli", "marc", "vận", "động", "viên", "nổi", "tiếng", "và", "thành", "công", "được", "sinh", "ra", "trong", "lustenau", "và", "lustenau", "băng", "khúc", "côn", "cầu", "đội", "ehc", "lustenau", "là", "một", "phần", "của", "liên", "đoàn", "quốc", "gia", "áo", "thị", "xã", "từng", "là", "một", "trung", "tâm", "lớn", "của", "ngành", "công", "nghiệp", "thêu", "trong", "quá", "khứ", "và", "bây", "giờ", "là", "một", "trung", "tâm", "cho", "ngành", "công", "nghiệp", "công", "nghệ", "mới" ]
sporobolus creber là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được de nardi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973
[ "sporobolus", "creber", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "de", "nardi", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1973" ]
town ngày nay 30 km về phía nam của trung tâm thành phố hắc hà liên quan đến aigun lịch sử chúng bao gồm thành phố aihui cổ 爱辉 古城 vườn quốc gia aigun heroic defenders aihun weiguo yingxiong yuan 瑷 珲 卫国 英雄 园 và hội chợ triễn lãm aihui aihui lishi chenlie guan 爱辉 历史 陈列馆
[ "town", "ngày", "nay", "30", "km", "về", "phía", "nam", "của", "trung", "tâm", "thành", "phố", "hắc", "hà", "liên", "quan", "đến", "aigun", "lịch", "sử", "chúng", "bao", "gồm", "thành", "phố", "aihui", "cổ", "爱辉", "古城", "vườn", "quốc", "gia", "aigun", "heroic", "defenders", "aihun", "weiguo", "yingxiong", "yuan", "瑷", "珲", "卫国", "英雄", "园", "và", "hội", "chợ", "triễn", "lãm", "aihui", "aihui", "lishi", "chenlie", "guan", "爱辉", "历史", "陈列馆" ]
chứng từ biên tập viên mặt trời dominic mohan người lập luận rằng một tổ chức anh vô thưởng vô phạt đã trở thành một phần của xã hội anh báo cáo của leveson đã kết luận các tranh luận về trang 3 và sự đại diện của phụ nữ trong báo lá cải nói chung đưa ra các vấn đề quan trọng và nhạy cảm đáng được xem xét thêm bởi bất kỳ cơ quan quản lý mới nào vào tháng 2 năm 2013 rupert murdoch chủ tịch và giám đốc điều hành của news international nhóm phụ huynh của mặt trời tuyên bố trên trang mạng xã hội twitter ông đang xem xét thay thế một ngôi nhà nửa chừng theo đó sẽ có những bức ảnh quyến rũ mặc quần áo nhưng không phải ngực trần vào tháng 6 năm 2013 nghị sĩ đảng xanh caroline lucas đã bất chấp quy định về trang phục của quốc hội để mặc áo phông mang khẩu hiệu không còn trang ba trong cuộc tranh luận của hạ viện về vấn đề tình dục truyền thông lập luận rằng tờ báo mặt trời nên bị xóa khỏi bán trong quốc hội cho đến khi nó bỏ tính năng này cô nói nếu trang ba vẫn chưa bị xóa khỏi mặt trời vào cuối năm nay tôi nghĩ chúng ta nên hỏi chính phủ bước vào và lập pháp bộ trưởng văn hóa ed vaizey trả lời bằng cách tuyên bố chính phủ đã không làm ==
[ "chứng", "từ", "biên", "tập", "viên", "mặt", "trời", "dominic", "mohan", "người", "lập", "luận", "rằng", "một", "tổ", "chức", "anh", "vô", "thưởng", "vô", "phạt", "đã", "trở", "thành", "một", "phần", "của", "xã", "hội", "anh", "báo", "cáo", "của", "leveson", "đã", "kết", "luận", "các", "tranh", "luận", "về", "trang", "3", "và", "sự", "đại", "diện", "của", "phụ", "nữ", "trong", "báo", "lá", "cải", "nói", "chung", "đưa", "ra", "các", "vấn", "đề", "quan", "trọng", "và", "nhạy", "cảm", "đáng", "được", "xem", "xét", "thêm", "bởi", "bất", "kỳ", "cơ", "quan", "quản", "lý", "mới", "nào", "vào", "tháng", "2", "năm", "2013", "rupert", "murdoch", "chủ", "tịch", "và", "giám", "đốc", "điều", "hành", "của", "news", "international", "nhóm", "phụ", "huynh", "của", "mặt", "trời", "tuyên", "bố", "trên", "trang", "mạng", "xã", "hội", "twitter", "ông", "đang", "xem", "xét", "thay", "thế", "một", "ngôi", "nhà", "nửa", "chừng", "theo", "đó", "sẽ", "có", "những", "bức", "ảnh", "quyến", "rũ", "mặc", "quần", "áo", "nhưng", "không", "phải", "ngực", "trần", "vào", "tháng", "6", "năm", "2013", "nghị", "sĩ", "đảng", "xanh", "caroline", "lucas", "đã", "bất", "chấp", "quy", "định", "về", "trang", "phục", "của", "quốc", "hội", "để", "mặc", "áo", "phông", "mang", "khẩu", "hiệu", "không", "còn", "trang", "ba", "trong", "cuộc", "tranh", "luận", "của", "hạ", "viện", "về", "vấn", "đề", "tình", "dục", "truyền", "thông", "lập", "luận", "rằng", "tờ", "báo", "mặt", "trời", "nên", "bị", "xóa", "khỏi", "bán", "trong", "quốc", "hội", "cho", "đến", "khi", "nó", "bỏ", "tính", "năng", "này", "cô", "nói", "nếu", "trang", "ba", "vẫn", "chưa", "bị", "xóa", "khỏi", "mặt", "trời", "vào", "cuối", "năm", "nay", "tôi", "nghĩ", "chúng", "ta", "nên", "hỏi", "chính", "phủ", "bước", "vào", "và", "lập", "pháp", "bộ", "trưởng", "văn", "hóa", "ed", "vaizey", "trả", "lời", "bằng", "cách", "tuyên", "bố", "chính", "phủ", "đã", "không", "làm", "==" ]
sân bay quốc tế netaji subhas chandra bose sân bay quốc tế netaji subhash chandra bose là một sân bay quốc tế tại dum dum gần kolkata tây bengal ấn độ sân bay dân dụng này ban đầu có tên sân bay dum dum trước khi được đổi tên theo tên của subhas chandra bose sân bay này có hai đường băng song song 01 19 l r trong đó đường băng dài hơn 01r 19l được dùng cho cất cánh và hạ cánh còn đường ngắn hơn thì chủ yếu dùng làm đường lăn sân bay này nằm cách trung tâm thành phố khoảng 17 km sân bay này có 3 nhà ga một nhà ga nội địa khai trương đầu thập niên 1990 một nhà ga quốc tế nhà ga cũ nhất và một nhà ga hàng hóa == liên kết ngoài == bullet sân bay quốc tế netaji subhash chandra bose tại trang web của cục sân bay ấn độ
[ "sân", "bay", "quốc", "tế", "netaji", "subhas", "chandra", "bose", "sân", "bay", "quốc", "tế", "netaji", "subhash", "chandra", "bose", "là", "một", "sân", "bay", "quốc", "tế", "tại", "dum", "dum", "gần", "kolkata", "tây", "bengal", "ấn", "độ", "sân", "bay", "dân", "dụng", "này", "ban", "đầu", "có", "tên", "sân", "bay", "dum", "dum", "trước", "khi", "được", "đổi", "tên", "theo", "tên", "của", "subhas", "chandra", "bose", "sân", "bay", "này", "có", "hai", "đường", "băng", "song", "song", "01", "19", "l", "r", "trong", "đó", "đường", "băng", "dài", "hơn", "01r", "19l", "được", "dùng", "cho", "cất", "cánh", "và", "hạ", "cánh", "còn", "đường", "ngắn", "hơn", "thì", "chủ", "yếu", "dùng", "làm", "đường", "lăn", "sân", "bay", "này", "nằm", "cách", "trung", "tâm", "thành", "phố", "khoảng", "17", "km", "sân", "bay", "này", "có", "3", "nhà", "ga", "một", "nhà", "ga", "nội", "địa", "khai", "trương", "đầu", "thập", "niên", "1990", "một", "nhà", "ga", "quốc", "tế", "nhà", "ga", "cũ", "nhất", "và", "một", "nhà", "ga", "hàng", "hóa", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "sân", "bay", "quốc", "tế", "netaji", "subhash", "chandra", "bose", "tại", "trang", "web", "của", "cục", "sân", "bay", "ấn", "độ" ]
học phi 11 tháng 2 năm 1913 – 6 tháng 5 năm 2014 là nhà văn nhà viết kịch việt nam ông đã được trao tặng giải thưởng hồ chí minh về văn học đợt 1 1996 == tiểu sử == ông tên thật là chu văn tập sinh tại tam nông huyện tiên lữ hưng yên và tham gia cách mạng từ rất sớm năm 1929 là đảng viên việt nam quốc dân đảng năm 1936 ông bắt đầu viết văn tranh đấu cho phía tả sau khi ra khỏi nhà tù của thực dân pháp tác phẩm đầu tay của ông là tiểu thuyết hai làn sóng ngược dựa trên vở kịch ngắn cùng tên của nguyễn văn năng sau đó đổi tên thành xung đột bút danh tú văn đăng trên báo đời nay sau đó ông viết tiếp hàng loạt truyện ngắn đăng trên báo tin tức và các báo khác ở hà nội thời ấy năm 1939 thời kì mặt trận bình dân chấm dứt ông bị an trí về hưng yên thời gian này ông tiếp tục viết và xuất bản được 3 cuốn tiểu thuyết đắm tàu giòng giõi yêu và thù ông còn được giao nhiệm vụ cùng vũ quốc uy xây dựng hội văn hóa cứu quốc việt nam sau cách mạng tháng 8 ông làm chủ tịch uỷ ban nhân dân cách mạng tỉnh hưng yên năm 1946 làm trợ lý bộ trưởng bộ tuyên truyền giai đoạn 1947 – 1948 ông làm tổng thư ký hội văn hoá kháng
[ "học", "phi", "11", "tháng", "2", "năm", "1913", "–", "6", "tháng", "5", "năm", "2014", "là", "nhà", "văn", "nhà", "viết", "kịch", "việt", "nam", "ông", "đã", "được", "trao", "tặng", "giải", "thưởng", "hồ", "chí", "minh", "về", "văn", "học", "đợt", "1", "1996", "==", "tiểu", "sử", "==", "ông", "tên", "thật", "là", "chu", "văn", "tập", "sinh", "tại", "tam", "nông", "huyện", "tiên", "lữ", "hưng", "yên", "và", "tham", "gia", "cách", "mạng", "từ", "rất", "sớm", "năm", "1929", "là", "đảng", "viên", "việt", "nam", "quốc", "dân", "đảng", "năm", "1936", "ông", "bắt", "đầu", "viết", "văn", "tranh", "đấu", "cho", "phía", "tả", "sau", "khi", "ra", "khỏi", "nhà", "tù", "của", "thực", "dân", "pháp", "tác", "phẩm", "đầu", "tay", "của", "ông", "là", "tiểu", "thuyết", "hai", "làn", "sóng", "ngược", "dựa", "trên", "vở", "kịch", "ngắn", "cùng", "tên", "của", "nguyễn", "văn", "năng", "sau", "đó", "đổi", "tên", "thành", "xung", "đột", "bút", "danh", "tú", "văn", "đăng", "trên", "báo", "đời", "nay", "sau", "đó", "ông", "viết", "tiếp", "hàng", "loạt", "truyện", "ngắn", "đăng", "trên", "báo", "tin", "tức", "và", "các", "báo", "khác", "ở", "hà", "nội", "thời", "ấy", "năm", "1939", "thời", "kì", "mặt", "trận", "bình", "dân", "chấm", "dứt", "ông", "bị", "an", "trí", "về", "hưng", "yên", "thời", "gian", "này", "ông", "tiếp", "tục", "viết", "và", "xuất", "bản", "được", "3", "cuốn", "tiểu", "thuyết", "đắm", "tàu", "giòng", "giõi", "yêu", "và", "thù", "ông", "còn", "được", "giao", "nhiệm", "vụ", "cùng", "vũ", "quốc", "uy", "xây", "dựng", "hội", "văn", "hóa", "cứu", "quốc", "việt", "nam", "sau", "cách", "mạng", "tháng", "8", "ông", "làm", "chủ", "tịch", "uỷ", "ban", "nhân", "dân", "cách", "mạng", "tỉnh", "hưng", "yên", "năm", "1946", "làm", "trợ", "lý", "bộ", "trưởng", "bộ", "tuyên", "truyền", "giai", "đoạn", "1947", "–", "1948", "ông", "làm", "tổng", "thư", "ký", "hội", "văn", "hoá", "kháng" ]
agrypon zhongdianense là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "agrypon", "zhongdianense", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
agathia tetraplochorda là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "agathia", "tetraplochorda", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
và nhẹ còn một cây to dài rất nặng mọi người bỏ lại đứa bé liền nhấc lên vai đi một mạch ra bờ sông dọc đường ai thấy cũng kinh ngạc khen đứa bé mới bảy tuổi mà sức vóc đã phi thường biết rằng chùa tiêu nằm rất gần ngã ba xà chỉ bằng 1 5 đoạn đường từ chùa tiêu đến ngã ba lềnh yên lệnh hà nam và chỉ bằng khoảng 1 7 đoạn đường đến hoa lư qua đó cho thấy giả thuyết thành bình lỗ nằm ở khu vực ngã ba xà là hợp lý hơn cả == thành bình lỗ nằm trong căn cứ kháng chiến của trương hống trương hát == trương hống trương hát là hai vị tướng dưới thời triệu việt vương tên của hai ông được nhắc đến nhiều nhất cùng với sự ra đời của bài thơ nam quốc sơn hà trước đây bài thơ được cho là sáng tác của lý thường kiệt nhưng nay các nhà nghiên cứu đã khẳng định lại bài thơ ra đời từ thời tiền lê trong sách lĩnh nam trích quái bài thơ còn được gắn với chiến trận cụ thể do lê hoàn chỉ huy đó là vào năm tân tỵ 981 hầu nhân bảo và tôn toàn hưng đem quân sang xâm lược phương nam đến sông đại than từ điểm tập kết ở đại than nay thuộc xã cao đức gia bình bắc ninh vua lê đã cho quân đánh giả hàng và dụ được quân tống ngược dòng sông cầu để tiến về phía
[ "và", "nhẹ", "còn", "một", "cây", "to", "dài", "rất", "nặng", "mọi", "người", "bỏ", "lại", "đứa", "bé", "liền", "nhấc", "lên", "vai", "đi", "một", "mạch", "ra", "bờ", "sông", "dọc", "đường", "ai", "thấy", "cũng", "kinh", "ngạc", "khen", "đứa", "bé", "mới", "bảy", "tuổi", "mà", "sức", "vóc", "đã", "phi", "thường", "biết", "rằng", "chùa", "tiêu", "nằm", "rất", "gần", "ngã", "ba", "xà", "chỉ", "bằng", "1", "5", "đoạn", "đường", "từ", "chùa", "tiêu", "đến", "ngã", "ba", "lềnh", "yên", "lệnh", "hà", "nam", "và", "chỉ", "bằng", "khoảng", "1", "7", "đoạn", "đường", "đến", "hoa", "lư", "qua", "đó", "cho", "thấy", "giả", "thuyết", "thành", "bình", "lỗ", "nằm", "ở", "khu", "vực", "ngã", "ba", "xà", "là", "hợp", "lý", "hơn", "cả", "==", "thành", "bình", "lỗ", "nằm", "trong", "căn", "cứ", "kháng", "chiến", "của", "trương", "hống", "trương", "hát", "==", "trương", "hống", "trương", "hát", "là", "hai", "vị", "tướng", "dưới", "thời", "triệu", "việt", "vương", "tên", "của", "hai", "ông", "được", "nhắc", "đến", "nhiều", "nhất", "cùng", "với", "sự", "ra", "đời", "của", "bài", "thơ", "nam", "quốc", "sơn", "hà", "trước", "đây", "bài", "thơ", "được", "cho", "là", "sáng", "tác", "của", "lý", "thường", "kiệt", "nhưng", "nay", "các", "nhà", "nghiên", "cứu", "đã", "khẳng", "định", "lại", "bài", "thơ", "ra", "đời", "từ", "thời", "tiền", "lê", "trong", "sách", "lĩnh", "nam", "trích", "quái", "bài", "thơ", "còn", "được", "gắn", "với", "chiến", "trận", "cụ", "thể", "do", "lê", "hoàn", "chỉ", "huy", "đó", "là", "vào", "năm", "tân", "tỵ", "981", "hầu", "nhân", "bảo", "và", "tôn", "toàn", "hưng", "đem", "quân", "sang", "xâm", "lược", "phương", "nam", "đến", "sông", "đại", "than", "từ", "điểm", "tập", "kết", "ở", "đại", "than", "nay", "thuộc", "xã", "cao", "đức", "gia", "bình", "bắc", "ninh", "vua", "lê", "đã", "cho", "quân", "đánh", "giả", "hàng", "và", "dụ", "được", "quân", "tống", "ngược", "dòng", "sông", "cầu", "để", "tiến", "về", "phía" ]
cùng diễn đây đồng thời cũng chính là video âm nhạc thứ hai mà lệ quyên xuất hiện phần ý tưởng hình ảnh do tý đô đảm nhiệm anh chia sẻ rằng anh đã rất cẩn trọng khi thực hiện video căn phòng bởi đòi hỏi của dương triệu vũ khá cao và cho rằng nhìn [video] có vẻ đơn giản nhưng để làm toát lên sự đơn giản ấy cần rất nhiều yếu tố phức tạp phía sau ê-kíp thực hiện đã dựng lên một khu vườn địa đàng cùng hoa bướm và một căn phòng trắng như trong suy nghĩ của dương triệu vũ anh cho rằng vì đây là video âm nhạc mà anh tham gia giải thưởng video âm nhạc việt năm 2011 của kênh mtv việt nam nên đây chính là video mà anh tâm huyết nhất đánh dấu sự thay đổi hình ảnh sang bước ngoặt mới với mức đầu tư tương đối lớn video âm nhạc của bài hát sau đó đã được phát sóng trên kênh mtv việt nam vào ngày 1 tháng 10 năm 2011 cùng mã số bầu chọn là 17 vào ngày 22 tháng 10 năm 2011 dương triệu vũ đã cùng ê-kíp thực hiện video xuất hiện tại buổi họp báo của video ở rạp bhd cinema dài một giờ buổi họp báo đã trình chiếu những đoạn video hậu trường của căn phòng do đạo diễn nkevin vương khang cùng raymond thực hiện === nội dung === trong video dương triệu vũ vào vai một người
[ "cùng", "diễn", "đây", "đồng", "thời", "cũng", "chính", "là", "video", "âm", "nhạc", "thứ", "hai", "mà", "lệ", "quyên", "xuất", "hiện", "phần", "ý", "tưởng", "hình", "ảnh", "do", "tý", "đô", "đảm", "nhiệm", "anh", "chia", "sẻ", "rằng", "anh", "đã", "rất", "cẩn", "trọng", "khi", "thực", "hiện", "video", "căn", "phòng", "bởi", "đòi", "hỏi", "của", "dương", "triệu", "vũ", "khá", "cao", "và", "cho", "rằng", "nhìn", "[video]", "có", "vẻ", "đơn", "giản", "nhưng", "để", "làm", "toát", "lên", "sự", "đơn", "giản", "ấy", "cần", "rất", "nhiều", "yếu", "tố", "phức", "tạp", "phía", "sau", "ê-kíp", "thực", "hiện", "đã", "dựng", "lên", "một", "khu", "vườn", "địa", "đàng", "cùng", "hoa", "bướm", "và", "một", "căn", "phòng", "trắng", "như", "trong", "suy", "nghĩ", "của", "dương", "triệu", "vũ", "anh", "cho", "rằng", "vì", "đây", "là", "video", "âm", "nhạc", "mà", "anh", "tham", "gia", "giải", "thưởng", "video", "âm", "nhạc", "việt", "năm", "2011", "của", "kênh", "mtv", "việt", "nam", "nên", "đây", "chính", "là", "video", "mà", "anh", "tâm", "huyết", "nhất", "đánh", "dấu", "sự", "thay", "đổi", "hình", "ảnh", "sang", "bước", "ngoặt", "mới", "với", "mức", "đầu", "tư", "tương", "đối", "lớn", "video", "âm", "nhạc", "của", "bài", "hát", "sau", "đó", "đã", "được", "phát", "sóng", "trên", "kênh", "mtv", "việt", "nam", "vào", "ngày", "1", "tháng", "10", "năm", "2011", "cùng", "mã", "số", "bầu", "chọn", "là", "17", "vào", "ngày", "22", "tháng", "10", "năm", "2011", "dương", "triệu", "vũ", "đã", "cùng", "ê-kíp", "thực", "hiện", "video", "xuất", "hiện", "tại", "buổi", "họp", "báo", "của", "video", "ở", "rạp", "bhd", "cinema", "dài", "một", "giờ", "buổi", "họp", "báo", "đã", "trình", "chiếu", "những", "đoạn", "video", "hậu", "trường", "của", "căn", "phòng", "do", "đạo", "diễn", "nkevin", "vương", "khang", "cùng", "raymond", "thực", "hiện", "===", "nội", "dung", "===", "trong", "video", "dương", "triệu", "vũ", "vào", "vai", "một", "người" ]
đấu từ mùa giải 2005 trong đó chivas usa là câu lạc bộ thứ hai có đại bản doanh tại los angeles tới năm 2006 chủ sở hữu các cầu thủ cùng một số thành viên ban huấn luyện của san jose earthquakes chuyển tới texas để thành lập đội houston dynamo sau khi bất thành trong việc xây sân vận động ở san jose dynamo trở thành một đội bóng mới với ban lãnh đạo mới từ san jose được thành lập vào năm 2007 === luật cầu thủ chỉ định === vào năm 2007 giải đấu được mở rộng ra ngoài biên giới hoa kỳ với sự tham gia của đội bóng mới toronto fc tới từ canada với mong muốn nâng cao hơn nữa chất lượng giải đấu mls quyết định áp dụng luật cầu thủ chỉ định giúp đưa về giải đấu những ngôi sao bóng đá quốc tế mùa giải 2007 chứng kiến lần đầu tiên david beckham thi đấu tại mls bản hợp đồng với beckham xảy ra là nhờ có luật cầu thủ chỉ định và nó được xem như một thành công bất ngờ với bóng đá mỹ các cầu thủ như cuauhtémoc blanco chicago fire và juan pablo ángel new york red bulls nằm trong số những cầu thủ chỉ định đầu tiên có những đóng góp to lớn với các câu lạc bộ tại giải sự ra đi của clint dempsey và jozy altidore cùng với màn trở lại của các cựu ngôi sao đội tuyển mỹ claudio reyna và
[ "đấu", "từ", "mùa", "giải", "2005", "trong", "đó", "chivas", "usa", "là", "câu", "lạc", "bộ", "thứ", "hai", "có", "đại", "bản", "doanh", "tại", "los", "angeles", "tới", "năm", "2006", "chủ", "sở", "hữu", "các", "cầu", "thủ", "cùng", "một", "số", "thành", "viên", "ban", "huấn", "luyện", "của", "san", "jose", "earthquakes", "chuyển", "tới", "texas", "để", "thành", "lập", "đội", "houston", "dynamo", "sau", "khi", "bất", "thành", "trong", "việc", "xây", "sân", "vận", "động", "ở", "san", "jose", "dynamo", "trở", "thành", "một", "đội", "bóng", "mới", "với", "ban", "lãnh", "đạo", "mới", "từ", "san", "jose", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "2007", "===", "luật", "cầu", "thủ", "chỉ", "định", "===", "vào", "năm", "2007", "giải", "đấu", "được", "mở", "rộng", "ra", "ngoài", "biên", "giới", "hoa", "kỳ", "với", "sự", "tham", "gia", "của", "đội", "bóng", "mới", "toronto", "fc", "tới", "từ", "canada", "với", "mong", "muốn", "nâng", "cao", "hơn", "nữa", "chất", "lượng", "giải", "đấu", "mls", "quyết", "định", "áp", "dụng", "luật", "cầu", "thủ", "chỉ", "định", "giúp", "đưa", "về", "giải", "đấu", "những", "ngôi", "sao", "bóng", "đá", "quốc", "tế", "mùa", "giải", "2007", "chứng", "kiến", "lần", "đầu", "tiên", "david", "beckham", "thi", "đấu", "tại", "mls", "bản", "hợp", "đồng", "với", "beckham", "xảy", "ra", "là", "nhờ", "có", "luật", "cầu", "thủ", "chỉ", "định", "và", "nó", "được", "xem", "như", "một", "thành", "công", "bất", "ngờ", "với", "bóng", "đá", "mỹ", "các", "cầu", "thủ", "như", "cuauhtémoc", "blanco", "chicago", "fire", "và", "juan", "pablo", "ángel", "new", "york", "red", "bulls", "nằm", "trong", "số", "những", "cầu", "thủ", "chỉ", "định", "đầu", "tiên", "có", "những", "đóng", "góp", "to", "lớn", "với", "các", "câu", "lạc", "bộ", "tại", "giải", "sự", "ra", "đi", "của", "clint", "dempsey", "và", "jozy", "altidore", "cùng", "với", "màn", "trở", "lại", "của", "các", "cựu", "ngôi", "sao", "đội", "tuyển", "mỹ", "claudio", "reyna", "và" ]
quản lý của công ty vc modeling cô đã liên tiếp nhận được các show diễn thời trang thời trang và nhân vật duyên dáng việt nam kỷ niệm 18 năm của ntk hoàng hải tập lễ thời trang tại hà nội top 10 hoa hậu việt nam 2014 năm 2015 cô đăng quang ngôi vị hoa hậu cuộc thi hoa hậu hoàn vũ việt nam 2015 cùng với giải phụ người đẹp biển và đại diện việt nam tham dự thi hoa hậu hoàn vũ 2015 tổ chức tại mỹ tuy không đạt được danh hiệu gì nhưng phạm hương đã giành được sự ủng hộ cũng như yêu mến của khán giả quê nhà cô còn được người hâm mộ đặt cho danh hiệu hoa hậu quốc dân bởi sự xuất sắc cũng như sự cố gắng của cô trong việc quảng bá hình ảnh đẹp của việt nam tới bạn bè thế giới cô còn là đảm nhiệm huấn luyện viên của cuộc thi the face vietnam gương mặt thương hiệu 2016 cùng hồ ngọc hà và lan khuê mới đây tạp chí the richest của mỹ vừa công bố kết quả bầu chọn cô nằm trong danh sách top 50 phụ nữ đẹp nhất đại diện 50 quốc gia trên khắp thế giới cô còn nhận được chiếc cúp danh giá do khán giả bình chọn ở hạng mục beauty trong đêm gala her world young woman achiever 2016 ngoài ra cô còn là đại sứ thương hiệu của nhiều nhãn hàng quảng cáo
[ "quản", "lý", "của", "công", "ty", "vc", "modeling", "cô", "đã", "liên", "tiếp", "nhận", "được", "các", "show", "diễn", "thời", "trang", "thời", "trang", "và", "nhân", "vật", "duyên", "dáng", "việt", "nam", "kỷ", "niệm", "18", "năm", "của", "ntk", "hoàng", "hải", "tập", "lễ", "thời", "trang", "tại", "hà", "nội", "top", "10", "hoa", "hậu", "việt", "nam", "2014", "năm", "2015", "cô", "đăng", "quang", "ngôi", "vị", "hoa", "hậu", "cuộc", "thi", "hoa", "hậu", "hoàn", "vũ", "việt", "nam", "2015", "cùng", "với", "giải", "phụ", "người", "đẹp", "biển", "và", "đại", "diện", "việt", "nam", "tham", "dự", "thi", "hoa", "hậu", "hoàn", "vũ", "2015", "tổ", "chức", "tại", "mỹ", "tuy", "không", "đạt", "được", "danh", "hiệu", "gì", "nhưng", "phạm", "hương", "đã", "giành", "được", "sự", "ủng", "hộ", "cũng", "như", "yêu", "mến", "của", "khán", "giả", "quê", "nhà", "cô", "còn", "được", "người", "hâm", "mộ", "đặt", "cho", "danh", "hiệu", "hoa", "hậu", "quốc", "dân", "bởi", "sự", "xuất", "sắc", "cũng", "như", "sự", "cố", "gắng", "của", "cô", "trong", "việc", "quảng", "bá", "hình", "ảnh", "đẹp", "của", "việt", "nam", "tới", "bạn", "bè", "thế", "giới", "cô", "còn", "là", "đảm", "nhiệm", "huấn", "luyện", "viên", "của", "cuộc", "thi", "the", "face", "vietnam", "gương", "mặt", "thương", "hiệu", "2016", "cùng", "hồ", "ngọc", "hà", "và", "lan", "khuê", "mới", "đây", "tạp", "chí", "the", "richest", "của", "mỹ", "vừa", "công", "bố", "kết", "quả", "bầu", "chọn", "cô", "nằm", "trong", "danh", "sách", "top", "50", "phụ", "nữ", "đẹp", "nhất", "đại", "diện", "50", "quốc", "gia", "trên", "khắp", "thế", "giới", "cô", "còn", "nhận", "được", "chiếc", "cúp", "danh", "giá", "do", "khán", "giả", "bình", "chọn", "ở", "hạng", "mục", "beauty", "trong", "đêm", "gala", "her", "world", "young", "woman", "achiever", "2016", "ngoài", "ra", "cô", "còn", "là", "đại", "sứ", "thương", "hiệu", "của", "nhiều", "nhãn", "hàng", "quảng", "cáo" ]
cyathura esquivel là một loài chân đều trong họ anthuridae loài này được kensley ortiz schotte miêu tả khoa học năm 1997
[ "cyathura", "esquivel", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "anthuridae", "loài", "này", "được", "kensley", "ortiz", "schotte", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1997" ]
mõm ngắn và không có vây lưng thực sự monodontidae họ cá voi trắng cùng với họ delphinidae họ cá heo đại dương và họ phocoenidae họ cá heo chuột hợp lại thành siêu họ delphinoidea các bằng chứng di truyền cho thấy họ cá heo chuột có quan hệ chặt chẽ với họ cá voi trắng hơn là họ cá heo đại dương và hai họ này tạo thành một nhánh riêng biệt tách ra từ siêu họ delphinoidea trong vòng 11 triệu năm qua == đặc điểm == kỳ lân biển đực trưởng thành có thể nặng tới 1 600 kg 3 500 pound và con cái nặng khoảng 1 000 kg 2 200 pound màu da của chúng được pha trộn những đốm đen và trắng thông thường kỳ lân biển có màu tối khi mới sinh và sáng dần theo tuổi đặc điểm dễ thấy nhất của kỳ lân biển đực là một chiếc ngà dài khoảng 2 đến 3 m phát triển từ răng nanh hàm trên bên trái trông giống như sừng của con kỳ lân trong huyền thoại chiếc ngà có thể dài tới 3 mét khá lớn nếu so với chiều dài cơ thể chỉ khoảng 4 đến 5 m và nặng đến 10 kg trung bình trong khoảng 500 con đực thì có 1 trường hợp có 2 ngà đó là do chiếc răng nanh bên phải cũng phát triển lớn thành ngà kỳ lân biển cái cũng có ngà nhưng ngắn hơn và thẳng hơn con đực nó cũng có thể có 1 cặp ngà nhưng trường hợp này cực kỳ
[ "mõm", "ngắn", "và", "không", "có", "vây", "lưng", "thực", "sự", "monodontidae", "họ", "cá", "voi", "trắng", "cùng", "với", "họ", "delphinidae", "họ", "cá", "heo", "đại", "dương", "và", "họ", "phocoenidae", "họ", "cá", "heo", "chuột", "hợp", "lại", "thành", "siêu", "họ", "delphinoidea", "các", "bằng", "chứng", "di", "truyền", "cho", "thấy", "họ", "cá", "heo", "chuột", "có", "quan", "hệ", "chặt", "chẽ", "với", "họ", "cá", "voi", "trắng", "hơn", "là", "họ", "cá", "heo", "đại", "dương", "và", "hai", "họ", "này", "tạo", "thành", "một", "nhánh", "riêng", "biệt", "tách", "ra", "từ", "siêu", "họ", "delphinoidea", "trong", "vòng", "11", "triệu", "năm", "qua", "==", "đặc", "điểm", "==", "kỳ", "lân", "biển", "đực", "trưởng", "thành", "có", "thể", "nặng", "tới", "1", "600", "kg", "3", "500", "pound", "và", "con", "cái", "nặng", "khoảng", "1", "000", "kg", "2", "200", "pound", "màu", "da", "của", "chúng", "được", "pha", "trộn", "những", "đốm", "đen", "và", "trắng", "thông", "thường", "kỳ", "lân", "biển", "có", "màu", "tối", "khi", "mới", "sinh", "và", "sáng", "dần", "theo", "tuổi", "đặc", "điểm", "dễ", "thấy", "nhất", "của", "kỳ", "lân", "biển", "đực", "là", "một", "chiếc", "ngà", "dài", "khoảng", "2", "đến", "3", "m", "phát", "triển", "từ", "răng", "nanh", "hàm", "trên", "bên", "trái", "trông", "giống", "như", "sừng", "của", "con", "kỳ", "lân", "trong", "huyền", "thoại", "chiếc", "ngà", "có", "thể", "dài", "tới", "3", "mét", "khá", "lớn", "nếu", "so", "với", "chiều", "dài", "cơ", "thể", "chỉ", "khoảng", "4", "đến", "5", "m", "và", "nặng", "đến", "10", "kg", "trung", "bình", "trong", "khoảng", "500", "con", "đực", "thì", "có", "1", "trường", "hợp", "có", "2", "ngà", "đó", "là", "do", "chiếc", "răng", "nanh", "bên", "phải", "cũng", "phát", "triển", "lớn", "thành", "ngà", "kỳ", "lân", "biển", "cái", "cũng", "có", "ngà", "nhưng", "ngắn", "hơn", "và", "thẳng", "hơn", "con", "đực", "nó", "cũng", "có", "thể", "có", "1", "cặp", "ngà", "nhưng", "trường", "hợp", "này", "cực", "kỳ" ]
nghĩa hòa đoàn 1899 1901 và cuối cùng là cách mạng tân hợi kết thúc thời đại phong kiến mãn thanh 1911 == đề tài phim ảnh == năm 1997 bộ phim the opium war yapian zhanzheng lấy đề tài chiến tranh nha phiến này làm bối cảnh qua sự hợp tác giữa trung quốc và hoa kỳ đã được một số giải thưởng tại lhp kim kê và lhp montréal
[ "nghĩa", "hòa", "đoàn", "1899", "1901", "và", "cuối", "cùng", "là", "cách", "mạng", "tân", "hợi", "kết", "thúc", "thời", "đại", "phong", "kiến", "mãn", "thanh", "1911", "==", "đề", "tài", "phim", "ảnh", "==", "năm", "1997", "bộ", "phim", "the", "opium", "war", "yapian", "zhanzheng", "lấy", "đề", "tài", "chiến", "tranh", "nha", "phiến", "này", "làm", "bối", "cảnh", "qua", "sự", "hợp", "tác", "giữa", "trung", "quốc", "và", "hoa", "kỳ", "đã", "được", "một", "số", "giải", "thưởng", "tại", "lhp", "kim", "kê", "và", "lhp", "montréal" ]
nemanja vidić tiếng serbia немања видић là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người serbia chơi ở vị trí trung vệ anh ấy đã chơi cho manchester united là một phần của đội tuyển quốc gia serbia và được coi là một trong những hậu vệ xuất sắc nhất trong thế hệ của anh ấy anh ấy là một trong ba cầu thủ duy nhất hai lần giành danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất premier league cùng với thierry henry và cristiano ronaldo khởi nghiệp tại sao đỏ belgrade vào đầu những năm 2000 vidić chuyển đến spartak moskva vào mùa hè năm 2004 anh ấy càng thu hút được sự chú ý khi là một phần của bộ tứ nổi tiếng của đội tuyển quốc gia serbia và montenegro chỉ để thủng lưới một bàn trong chiến dịch vòng loại fifa world cup 2006 khu vực châu âu thúc đẩy thương vụ chuyển nhượng trị giá 7 triệu bảng cho manchester united vào tháng 1 năm 2006 vidić sau đó thiết lập quan hệ đối tác phòng ngự nổi bật với rio ferdinand vào mùa giải tiếp theo và cuối cùng được chọn làm đội trưởng đội mới của manchester united vào đầu mùa giải 2010–11 băng đội trưởng của anh ấy kéo dài trong suốt 4 mùa giải cho đến khi anh chia tay câu lạc bộ vào tháng 7 năm 2014 sau khoảng thời gian 8 năm ở manchester vidić gia nhập câu lạc bộ serie a inter
[ "nemanja", "vidić", "tiếng", "serbia", "немања", "видић", "là", "một", "cựu", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "chuyên", "nghiệp", "người", "serbia", "chơi", "ở", "vị", "trí", "trung", "vệ", "anh", "ấy", "đã", "chơi", "cho", "manchester", "united", "là", "một", "phần", "của", "đội", "tuyển", "quốc", "gia", "serbia", "và", "được", "coi", "là", "một", "trong", "những", "hậu", "vệ", "xuất", "sắc", "nhất", "trong", "thế", "hệ", "của", "anh", "ấy", "anh", "ấy", "là", "một", "trong", "ba", "cầu", "thủ", "duy", "nhất", "hai", "lần", "giành", "danh", "hiệu", "cầu", "thủ", "xuất", "sắc", "nhất", "premier", "league", "cùng", "với", "thierry", "henry", "và", "cristiano", "ronaldo", "khởi", "nghiệp", "tại", "sao", "đỏ", "belgrade", "vào", "đầu", "những", "năm", "2000", "vidić", "chuyển", "đến", "spartak", "moskva", "vào", "mùa", "hè", "năm", "2004", "anh", "ấy", "càng", "thu", "hút", "được", "sự", "chú", "ý", "khi", "là", "một", "phần", "của", "bộ", "tứ", "nổi", "tiếng", "của", "đội", "tuyển", "quốc", "gia", "serbia", "và", "montenegro", "chỉ", "để", "thủng", "lưới", "một", "bàn", "trong", "chiến", "dịch", "vòng", "loại", "fifa", "world", "cup", "2006", "khu", "vực", "châu", "âu", "thúc", "đẩy", "thương", "vụ", "chuyển", "nhượng", "trị", "giá", "7", "triệu", "bảng", "cho", "manchester", "united", "vào", "tháng", "1", "năm", "2006", "vidić", "sau", "đó", "thiết", "lập", "quan", "hệ", "đối", "tác", "phòng", "ngự", "nổi", "bật", "với", "rio", "ferdinand", "vào", "mùa", "giải", "tiếp", "theo", "và", "cuối", "cùng", "được", "chọn", "làm", "đội", "trưởng", "đội", "mới", "của", "manchester", "united", "vào", "đầu", "mùa", "giải", "2010–11", "băng", "đội", "trưởng", "của", "anh", "ấy", "kéo", "dài", "trong", "suốt", "4", "mùa", "giải", "cho", "đến", "khi", "anh", "chia", "tay", "câu", "lạc", "bộ", "vào", "tháng", "7", "năm", "2014", "sau", "khoảng", "thời", "gian", "8", "năm", "ở", "manchester", "vidić", "gia", "nhập", "câu", "lạc", "bộ", "serie", "a", "inter" ]
fábio coentrão fábio alexandre da silva coentrão sinh ngày 11 tháng 3 năm 1988 là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người bồ đào nha anh chủ yếu chơi ở vị trí hậu vệ trái ngoài ra anh có thể đá tiền vệ trái và tiền vệ phòng ngự sau khi bắt đầu thi đấu chuyên nghiệp với rio ave anh ký hợp đồng với benfica năm 19 tuổi tiếp tục được cho mượn nhiều lần trước khi trở thành cầu thủ quan trọng của đội một năm 2011 anh gia nhập real madrid là một tuyển thủ bồ đào nha hơn 8 năm coentrão đã đại diện cho quốc gia tham dự 2 kỳ world cup và 1 kỳ euro == sự nghiệp câu lạc bộ == === rio ave === sinh ở vila do conde coentrão đã tham dự đội bóng quê nhà rio ave f c năm 2004 lúc lên 16 tuổi chơi 3 trận primeira liga trong mùa tiếp theo cho phía bắc và bị hạ khỏi nhóm hàng đầu trong 2006–07 anh đã tự thiết lập là lựa chọn đầu tiên real madrid đã bỏ ra 30 triệu euro để nhận chuyển nhượng anh với giá 30 triệu euro fábio coentrão đã trở thành hậu vệ cánh đắt giá thứ 2 thế giới chỉ sau có dani alves của barca == thống kê sự nghiệp == === câu lạc bộ === <br> == danh hiệu == === câu lạc bộ === bullet benfica bullet giải vô địch bóng đá bồ đào nha 2009–10 bullet cúp quốc gia bồ đào nha 2009–10 2010–11 bullet siêu cúp
[ "fábio", "coentrão", "fábio", "alexandre", "da", "silva", "coentrão", "sinh", "ngày", "11", "tháng", "3", "năm", "1988", "là", "một", "cựu", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "chuyên", "nghiệp", "người", "bồ", "đào", "nha", "anh", "chủ", "yếu", "chơi", "ở", "vị", "trí", "hậu", "vệ", "trái", "ngoài", "ra", "anh", "có", "thể", "đá", "tiền", "vệ", "trái", "và", "tiền", "vệ", "phòng", "ngự", "sau", "khi", "bắt", "đầu", "thi", "đấu", "chuyên", "nghiệp", "với", "rio", "ave", "anh", "ký", "hợp", "đồng", "với", "benfica", "năm", "19", "tuổi", "tiếp", "tục", "được", "cho", "mượn", "nhiều", "lần", "trước", "khi", "trở", "thành", "cầu", "thủ", "quan", "trọng", "của", "đội", "một", "năm", "2011", "anh", "gia", "nhập", "real", "madrid", "là", "một", "tuyển", "thủ", "bồ", "đào", "nha", "hơn", "8", "năm", "coentrão", "đã", "đại", "diện", "cho", "quốc", "gia", "tham", "dự", "2", "kỳ", "world", "cup", "và", "1", "kỳ", "euro", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "===", "rio", "ave", "===", "sinh", "ở", "vila", "do", "conde", "coentrão", "đã", "tham", "dự", "đội", "bóng", "quê", "nhà", "rio", "ave", "f", "c", "năm", "2004", "lúc", "lên", "16", "tuổi", "chơi", "3", "trận", "primeira", "liga", "trong", "mùa", "tiếp", "theo", "cho", "phía", "bắc", "và", "bị", "hạ", "khỏi", "nhóm", "hàng", "đầu", "trong", "2006–07", "anh", "đã", "tự", "thiết", "lập", "là", "lựa", "chọn", "đầu", "tiên", "real", "madrid", "đã", "bỏ", "ra", "30", "triệu", "euro", "để", "nhận", "chuyển", "nhượng", "anh", "với", "giá", "30", "triệu", "euro", "fábio", "coentrão", "đã", "trở", "thành", "hậu", "vệ", "cánh", "đắt", "giá", "thứ", "2", "thế", "giới", "chỉ", "sau", "có", "dani", "alves", "của", "barca", "==", "thống", "kê", "sự", "nghiệp", "==", "===", "câu", "lạc", "bộ", "===", "<br>", "==", "danh", "hiệu", "==", "===", "câu", "lạc", "bộ", "===", "bullet", "benfica", "bullet", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "bồ", "đào", "nha", "2009–10", "bullet", "cúp", "quốc", "gia", "bồ", "đào", "nha", "2009–10", "2010–11", "bullet", "siêu", "cúp" ]
nghi phong làm hiệp thống bắc kỳ quân vụ đại thần giương cao ngọn cờ cần vương chống pháp đề kiều trở thành một trong những cận vệ của nguyễn quang bích trước tình thế pháp tấn công ồ ạt cùng vũ khí hiện đại biết không thể giữ được thành hưng hóa ông khuyên chủ tướng rời thành rút ra ngoài xây dựng lực lượng lớn mạnh để kháng chiến lâu dài ông đã dẫn quân về xây dựng căn cứ rừng già nơi ông sinh ra và lớn lên đây vừa là nơi che chắn cho đại bản doanh của phong trào vừa là hậu phương cung cấp người và của cho kháng chiến nhân dân tham gia lực lượng rất đông thực dân pháp tiếp tục công cuộc bình định xây đồn ngọc lập yên lập rồi tiến đánh căn cứ tiên động và căn cứ rừng già nghĩa quân chống trả quyết liệt khiến pháp phải rút lui để ngăn cách nghĩa quân ở thanh mai với nghĩa quân ở rừng già pháp xây dựng đồn phong vực tiếp đó đánh thanh mai giải tán nghĩa quân của bố giáp cùng khi ấy đề kiều cho quân đánh tan đồn phong vực giải thoát cho dân dưới sự chỉ huy tài tình của đề kiều nghĩa quân đã có nhiều trận đánh lớn năm 1886 nghĩa quân phục kích tại đèo gồ vân hồi bắn trọng thương tên quan tư gôbanh giết nhiều lính buộc chúng phải rút về căn cứ ông cũng chỉ huy
[ "nghi", "phong", "làm", "hiệp", "thống", "bắc", "kỳ", "quân", "vụ", "đại", "thần", "giương", "cao", "ngọn", "cờ", "cần", "vương", "chống", "pháp", "đề", "kiều", "trở", "thành", "một", "trong", "những", "cận", "vệ", "của", "nguyễn", "quang", "bích", "trước", "tình", "thế", "pháp", "tấn", "công", "ồ", "ạt", "cùng", "vũ", "khí", "hiện", "đại", "biết", "không", "thể", "giữ", "được", "thành", "hưng", "hóa", "ông", "khuyên", "chủ", "tướng", "rời", "thành", "rút", "ra", "ngoài", "xây", "dựng", "lực", "lượng", "lớn", "mạnh", "để", "kháng", "chiến", "lâu", "dài", "ông", "đã", "dẫn", "quân", "về", "xây", "dựng", "căn", "cứ", "rừng", "già", "nơi", "ông", "sinh", "ra", "và", "lớn", "lên", "đây", "vừa", "là", "nơi", "che", "chắn", "cho", "đại", "bản", "doanh", "của", "phong", "trào", "vừa", "là", "hậu", "phương", "cung", "cấp", "người", "và", "của", "cho", "kháng", "chiến", "nhân", "dân", "tham", "gia", "lực", "lượng", "rất", "đông", "thực", "dân", "pháp", "tiếp", "tục", "công", "cuộc", "bình", "định", "xây", "đồn", "ngọc", "lập", "yên", "lập", "rồi", "tiến", "đánh", "căn", "cứ", "tiên", "động", "và", "căn", "cứ", "rừng", "già", "nghĩa", "quân", "chống", "trả", "quyết", "liệt", "khiến", "pháp", "phải", "rút", "lui", "để", "ngăn", "cách", "nghĩa", "quân", "ở", "thanh", "mai", "với", "nghĩa", "quân", "ở", "rừng", "già", "pháp", "xây", "dựng", "đồn", "phong", "vực", "tiếp", "đó", "đánh", "thanh", "mai", "giải", "tán", "nghĩa", "quân", "của", "bố", "giáp", "cùng", "khi", "ấy", "đề", "kiều", "cho", "quân", "đánh", "tan", "đồn", "phong", "vực", "giải", "thoát", "cho", "dân", "dưới", "sự", "chỉ", "huy", "tài", "tình", "của", "đề", "kiều", "nghĩa", "quân", "đã", "có", "nhiều", "trận", "đánh", "lớn", "năm", "1886", "nghĩa", "quân", "phục", "kích", "tại", "đèo", "gồ", "vân", "hồi", "bắn", "trọng", "thương", "tên", "quan", "tư", "gôbanh", "giết", "nhiều", "lính", "buộc", "chúng", "phải", "rút", "về", "căn", "cứ", "ông", "cũng", "chỉ", "huy" ]
randia calycina là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được cham miêu tả khoa học đầu tiên năm 1834
[ "randia", "calycina", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "cham", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1834" ]
liriomyza trifolii ruồi đục lòn danh pháp khoa học liriomyza trifolii là một loài ruồi trong họ agromyzyidae thuộc bộ diptera chúng gây hại nhiều trên các loại cây trồng như bầu bí dưa cà ớt các loại đậu == đặc điểm == thành trùng rất nhỏ dài từ 1 3-1 5 mm màu đen bóng nhưng một phần cơ thể gồm cả phiến mai trên ngực có màu vàng mắt kép có màu đen bóng cánh trước có chiều dài 1 4 mm rộng 0 6 mm cánh sau thoái hóa còn rất nhỏ màu vàng nhạt bụng và chân có nhiều lông chân màu vàng đốt chày và đốt bàn màu đen bàn chân 5 đốt đốt cuối có hai móng cong màu đen trứng rất nhỏ có màu trắng hồng tròn đường kính khoảng 0 2 mm ấu trùng có chiều dài khoảng 2 mm màu vàng nhạt khi mới nở sau đó chuyển sang màu vàng đậm cơ thể có 10 đốt miệng dạng mốc câu màu đen thời gian phát triển của ấu trùng từ 3-4 ngày nhộng có chiều dài 1 5 mm rộng 0 7 mm thời gian phát triển của nhộng 6-8 ngày == gây hại == thành trùng hoạt động vào 7-9 giờ sáng và 4-5 giờ chiều thành trùng cái dùng bộ phận đẻ trứng rạch nhiều lỗ các lỗ đục thường xuất hiện ở chóp lá hay dọc theo bìa lá dòi gây hại cho cây bằng cách đục thành những đường ngoằn ngoèo ở mặt trên lá lúc đầu đường đục nhỏ càng lúc càng to dần cùng với sự phát triển của ấu
[ "liriomyza", "trifolii", "ruồi", "đục", "lòn", "danh", "pháp", "khoa", "học", "liriomyza", "trifolii", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "agromyzyidae", "thuộc", "bộ", "diptera", "chúng", "gây", "hại", "nhiều", "trên", "các", "loại", "cây", "trồng", "như", "bầu", "bí", "dưa", "cà", "ớt", "các", "loại", "đậu", "==", "đặc", "điểm", "==", "thành", "trùng", "rất", "nhỏ", "dài", "từ", "1", "3-1", "5", "mm", "màu", "đen", "bóng", "nhưng", "một", "phần", "cơ", "thể", "gồm", "cả", "phiến", "mai", "trên", "ngực", "có", "màu", "vàng", "mắt", "kép", "có", "màu", "đen", "bóng", "cánh", "trước", "có", "chiều", "dài", "1", "4", "mm", "rộng", "0", "6", "mm", "cánh", "sau", "thoái", "hóa", "còn", "rất", "nhỏ", "màu", "vàng", "nhạt", "bụng", "và", "chân", "có", "nhiều", "lông", "chân", "màu", "vàng", "đốt", "chày", "và", "đốt", "bàn", "màu", "đen", "bàn", "chân", "5", "đốt", "đốt", "cuối", "có", "hai", "móng", "cong", "màu", "đen", "trứng", "rất", "nhỏ", "có", "màu", "trắng", "hồng", "tròn", "đường", "kính", "khoảng", "0", "2", "mm", "ấu", "trùng", "có", "chiều", "dài", "khoảng", "2", "mm", "màu", "vàng", "nhạt", "khi", "mới", "nở", "sau", "đó", "chuyển", "sang", "màu", "vàng", "đậm", "cơ", "thể", "có", "10", "đốt", "miệng", "dạng", "mốc", "câu", "màu", "đen", "thời", "gian", "phát", "triển", "của", "ấu", "trùng", "từ", "3-4", "ngày", "nhộng", "có", "chiều", "dài", "1", "5", "mm", "rộng", "0", "7", "mm", "thời", "gian", "phát", "triển", "của", "nhộng", "6-8", "ngày", "==", "gây", "hại", "==", "thành", "trùng", "hoạt", "động", "vào", "7-9", "giờ", "sáng", "và", "4-5", "giờ", "chiều", "thành", "trùng", "cái", "dùng", "bộ", "phận", "đẻ", "trứng", "rạch", "nhiều", "lỗ", "các", "lỗ", "đục", "thường", "xuất", "hiện", "ở", "chóp", "lá", "hay", "dọc", "theo", "bìa", "lá", "dòi", "gây", "hại", "cho", "cây", "bằng", "cách", "đục", "thành", "những", "đường", "ngoằn", "ngoèo", "ở", "mặt", "trên", "lá", "lúc", "đầu", "đường", "đục", "nhỏ", "càng", "lúc", "càng", "to", "dần", "cùng", "với", "sự", "phát", "triển", "của", "ấu" ]
bánh bí ngô hay bánh bí đỏ là một loại bánh tráng miệng có xuất xứ từ mỹ bí ngô được coi là biểu tượng của thời gian thu hoạch vì thế bánh bí ngô thường được ăn vào mùa thu hoặc đầu mùa đông tại mỹ và canada món bánh này thường được ăn vào những ngày lễ như lễ tạ ơn hoặc vào mùa bí ngô bánh bí ngô làm rất đơn giản phần nhân bên trong chủ yếu là bí đỏ có vị béo của sữa và rất nhiều gia vị được trộn chung thường thì gia vị làm bánh bí ngô có quế gừng nhục đậu khấu đinh hương và có thể cả tiêu == chú thích ==
[ "bánh", "bí", "ngô", "hay", "bánh", "bí", "đỏ", "là", "một", "loại", "bánh", "tráng", "miệng", "có", "xuất", "xứ", "từ", "mỹ", "bí", "ngô", "được", "coi", "là", "biểu", "tượng", "của", "thời", "gian", "thu", "hoạch", "vì", "thế", "bánh", "bí", "ngô", "thường", "được", "ăn", "vào", "mùa", "thu", "hoặc", "đầu", "mùa", "đông", "tại", "mỹ", "và", "canada", "món", "bánh", "này", "thường", "được", "ăn", "vào", "những", "ngày", "lễ", "như", "lễ", "tạ", "ơn", "hoặc", "vào", "mùa", "bí", "ngô", "bánh", "bí", "ngô", "làm", "rất", "đơn", "giản", "phần", "nhân", "bên", "trong", "chủ", "yếu", "là", "bí", "đỏ", "có", "vị", "béo", "của", "sữa", "và", "rất", "nhiều", "gia", "vị", "được", "trộn", "chung", "thường", "thì", "gia", "vị", "làm", "bánh", "bí", "ngô", "có", "quế", "gừng", "nhục", "đậu", "khấu", "đinh", "hương", "và", "có", "thể", "cả", "tiêu", "==", "chú", "thích", "==" ]
viết tự trị автономная советская социалистическая республика ban chấp hành đảng bộ tỉnh областной комитет партии bullet tỉnh tự trị автономная область ban chấp hành đảng bộ tỉnh областной комитет партии bullet khu tự trị автономные округа ban chấp hành đảng bộ khu oкру́ги комитет партии bullet thành ủy горком ban chấp hành đảng bộ thành phố городской комитет кпсс áp dụng cho quy chế đặc biệt thành ủy moskva thành ủy leningrad đảng cộng sản liên xô
[ "viết", "tự", "trị", "автономная", "советская", "социалистическая", "республика", "ban", "chấp", "hành", "đảng", "bộ", "tỉnh", "областной", "комитет", "партии", "bullet", "tỉnh", "tự", "trị", "автономная", "область", "ban", "chấp", "hành", "đảng", "bộ", "tỉnh", "областной", "комитет", "партии", "bullet", "khu", "tự", "trị", "автономные", "округа", "ban", "chấp", "hành", "đảng", "bộ", "khu", "oкру́ги", "комитет", "партии", "bullet", "thành", "ủy", "горком", "ban", "chấp", "hành", "đảng", "bộ", "thành", "phố", "городской", "комитет", "кпсс", "áp", "dụng", "cho", "quy", "chế", "đặc", "biệt", "thành", "ủy", "moskva", "thành", "ủy", "leningrad", "đảng", "cộng", "sản", "liên", "xô" ]
cyclosorus chamaeotaria là một loài dương xỉ trong họ thelypteridaceae loài này được copel mô tả khoa học đầu tiên năm 1947 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "cyclosorus", "chamaeotaria", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "thelypteridaceae", "loài", "này", "được", "copel", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1947", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
kamadenahalli kolar kamadenahalli là một làng thuộc tehsil kolar huyện kolar bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "kamadenahalli", "kolar", "kamadenahalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "kolar", "huyện", "kolar", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
ziziphus melastomoides là một loài thực vật có hoa trong họ táo loài này được pittier miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925
[ "ziziphus", "melastomoides", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "táo", "loài", "này", "được", "pittier", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1925" ]
luis milán fernández sinh ngày 21 tháng 2 năm 1970 là bác sĩ y khoa và nhà bất đồng chính kiến người cuba ông đã bị chính quyền cuba bắt trong vụ mùa xuân đen năm 2003 và bị kết án 13 năm tù tổ chức ân xá quốc tế đã công nhận ông là tù nhân lương tâm
[ "luis", "milán", "fernández", "sinh", "ngày", "21", "tháng", "2", "năm", "1970", "là", "bác", "sĩ", "y", "khoa", "và", "nhà", "bất", "đồng", "chính", "kiến", "người", "cuba", "ông", "đã", "bị", "chính", "quyền", "cuba", "bắt", "trong", "vụ", "mùa", "xuân", "đen", "năm", "2003", "và", "bị", "kết", "án", "13", "năm", "tù", "tổ", "chức", "ân", "xá", "quốc", "tế", "đã", "công", "nhận", "ông", "là", "tù", "nhân", "lương", "tâm" ]
callitrichia meruensis là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này thuộc chi callitrichia callitrichia meruensis được herman theodor holm miêu tả năm 1962
[ "callitrichia", "meruensis", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "linyphiidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "callitrichia", "callitrichia", "meruensis", "được", "herman", "theodor", "holm", "miêu", "tả", "năm", "1962" ]
exochus convexus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "exochus", "convexus", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
belisana yadongensis là một loài nhện trong họ pholcidae loài này được phát hiện ở trung quốc
[ "belisana", "yadongensis", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "pholcidae", "loài", "này", "được", "phát", "hiện", "ở", "trung", "quốc" ]
astracantha strictispina là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được boiss podl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983
[ "astracantha", "strictispina", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "boiss", "podl", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1983" ]
radar của tên lửa để dẫn đường cho các tên lửa khác ở pha cuối tên lửa hạ thấp độ cao xuống dưới 100 mét trước khi lao đến mục tiêu == thông số kỹ thuật == bullet độ dài 10 20 m ss-n-3a b hoặc 11 75 m ss-n-3c bullet đường kính 0 98m bullet sải cánh 5 m bullet trọng lượng 5000 kg bullet đường kính 1 m bullet động cơ đẩy động cơ phản lực bullet tốc độ mach 2 0 bullet tầm hoạt động 450 km ss-n-3a b 500–550 km p-35 b và 750 km với ss-n-3c hay p-5 nguyên mẫu bullet dẫn đường dẫn hướng kết hợp quán tính hiệu chỉnh tham số trong suốt hành trình và radar chủ động bullet đầu đạn 1000 kg đầu đạn thông thường hoặc 200-350 kiloton đầu đạn hạt nhân == sự cố hồ inari == ngày 28 tháng 12 năm 1984 một tên lửa ss-n-3 của liên xô bay lạc sang phần lan và rơi xuống hồ inari == trang bị == p-5 6 35 được lắp đặt trên bullet tàu ngầm lớp whiskey bullet tàu ngầm lớp juliett bullet tàu ngầm lớp echo bullet tàu tuần dương lớp kynda bullet tàu tuần dương lớp kresta i bullet hệ thống tên lửa phòng thủ bờ biển redut-m
[ "radar", "của", "tên", "lửa", "để", "dẫn", "đường", "cho", "các", "tên", "lửa", "khác", "ở", "pha", "cuối", "tên", "lửa", "hạ", "thấp", "độ", "cao", "xuống", "dưới", "100", "mét", "trước", "khi", "lao", "đến", "mục", "tiêu", "==", "thông", "số", "kỹ", "thuật", "==", "bullet", "độ", "dài", "10", "20", "m", "ss-n-3a", "b", "hoặc", "11", "75", "m", "ss-n-3c", "bullet", "đường", "kính", "0", "98m", "bullet", "sải", "cánh", "5", "m", "bullet", "trọng", "lượng", "5000", "kg", "bullet", "đường", "kính", "1", "m", "bullet", "động", "cơ", "đẩy", "động", "cơ", "phản", "lực", "bullet", "tốc", "độ", "mach", "2", "0", "bullet", "tầm", "hoạt", "động", "450", "km", "ss-n-3a", "b", "500–550", "km", "p-35", "b", "và", "750", "km", "với", "ss-n-3c", "hay", "p-5", "nguyên", "mẫu", "bullet", "dẫn", "đường", "dẫn", "hướng", "kết", "hợp", "quán", "tính", "hiệu", "chỉnh", "tham", "số", "trong", "suốt", "hành", "trình", "và", "radar", "chủ", "động", "bullet", "đầu", "đạn", "1000", "kg", "đầu", "đạn", "thông", "thường", "hoặc", "200-350", "kiloton", "đầu", "đạn", "hạt", "nhân", "==", "sự", "cố", "hồ", "inari", "==", "ngày", "28", "tháng", "12", "năm", "1984", "một", "tên", "lửa", "ss-n-3", "của", "liên", "xô", "bay", "lạc", "sang", "phần", "lan", "và", "rơi", "xuống", "hồ", "inari", "==", "trang", "bị", "==", "p-5", "6", "35", "được", "lắp", "đặt", "trên", "bullet", "tàu", "ngầm", "lớp", "whiskey", "bullet", "tàu", "ngầm", "lớp", "juliett", "bullet", "tàu", "ngầm", "lớp", "echo", "bullet", "tàu", "tuần", "dương", "lớp", "kynda", "bullet", "tàu", "tuần", "dương", "lớp", "kresta", "i", "bullet", "hệ", "thống", "tên", "lửa", "phòng", "thủ", "bờ", "biển", "redut-m" ]
austrogymnocnemia pallida là một loài côn trùng trong họ myrmeleontidae thuộc bộ neuroptera loài này được new miêu tả năm 1985
[ "austrogymnocnemia", "pallida", "là", "một", "loài", "côn", "trùng", "trong", "họ", "myrmeleontidae", "thuộc", "bộ", "neuroptera", "loài", "này", "được", "new", "miêu", "tả", "năm", "1985" ]
asplenium parksii là một loài dương xỉ trong họ aspleniaceae loài này được copel mô tả khoa học đầu tiên năm 1931 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "asplenium", "parksii", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "aspleniaceae", "loài", "này", "được", "copel", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1931", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
anisozyga formosana là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "anisozyga", "formosana", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
ở cảng la habana khi nó dỡ các loại đạn giết chết hàng chục người cia đổ lỗi vụ nổ cho chính phủ cuba quan hệ giữa hoa kỳ và cuba xấu đi nhanh chóng khi chính phủ cuba phản ứng với việc từ chối để shell standard oil và texaco lọc dầu từ liên xô tại các nhà máy lọc dầu của họ ở cuba và đã nắm quyền kiểm soát các nhà máy lọc dầu đó vào tháng 7 năm 1960 chính quyền eisenhower dưới sự thúc đẩy bởi các công ty dầu khí đã tẩy chay cuba cuba đã đáp trả bằng cách quốc hữu hóa các nhà máy lọc dầu vào tháng 8 năm 1960 cả hai bên tiếp tục leo thang tranh chấp cuba đã trưng thu nhiều tài sản thuộc sở hữu của hoa kỳ đặc biệt là những tài sản thuộc international telephone and telegraph company itt và united fruit company trong đạo luật cải cách nông nghiệp đầu tiên của chính phủ castro vào ngày 17 tháng 5 năm 1959 nhà nước đã tìm cách giới hạn quy mô đất đai và phân phối đất đai đó cho các hộ nông dân nhỏ ở các vùng mức sống tối thiểu luật này là cái cớ để chiếm đoạt các vùng đất do người nước ngoài nắm giữ để phân phối lại cho công dân cuba ==== chính thức cắt đứt quan hệ ==== hoa kỳ cắt đứt quan hệ ngoại giao với cuba vào ngày 3 tháng 1 năm 1961 và
[ "ở", "cảng", "la", "habana", "khi", "nó", "dỡ", "các", "loại", "đạn", "giết", "chết", "hàng", "chục", "người", "cia", "đổ", "lỗi", "vụ", "nổ", "cho", "chính", "phủ", "cuba", "quan", "hệ", "giữa", "hoa", "kỳ", "và", "cuba", "xấu", "đi", "nhanh", "chóng", "khi", "chính", "phủ", "cuba", "phản", "ứng", "với", "việc", "từ", "chối", "để", "shell", "standard", "oil", "và", "texaco", "lọc", "dầu", "từ", "liên", "xô", "tại", "các", "nhà", "máy", "lọc", "dầu", "của", "họ", "ở", "cuba", "và", "đã", "nắm", "quyền", "kiểm", "soát", "các", "nhà", "máy", "lọc", "dầu", "đó", "vào", "tháng", "7", "năm", "1960", "chính", "quyền", "eisenhower", "dưới", "sự", "thúc", "đẩy", "bởi", "các", "công", "ty", "dầu", "khí", "đã", "tẩy", "chay", "cuba", "cuba", "đã", "đáp", "trả", "bằng", "cách", "quốc", "hữu", "hóa", "các", "nhà", "máy", "lọc", "dầu", "vào", "tháng", "8", "năm", "1960", "cả", "hai", "bên", "tiếp", "tục", "leo", "thang", "tranh", "chấp", "cuba", "đã", "trưng", "thu", "nhiều", "tài", "sản", "thuộc", "sở", "hữu", "của", "hoa", "kỳ", "đặc", "biệt", "là", "những", "tài", "sản", "thuộc", "international", "telephone", "and", "telegraph", "company", "itt", "và", "united", "fruit", "company", "trong", "đạo", "luật", "cải", "cách", "nông", "nghiệp", "đầu", "tiên", "của", "chính", "phủ", "castro", "vào", "ngày", "17", "tháng", "5", "năm", "1959", "nhà", "nước", "đã", "tìm", "cách", "giới", "hạn", "quy", "mô", "đất", "đai", "và", "phân", "phối", "đất", "đai", "đó", "cho", "các", "hộ", "nông", "dân", "nhỏ", "ở", "các", "vùng", "mức", "sống", "tối", "thiểu", "luật", "này", "là", "cái", "cớ", "để", "chiếm", "đoạt", "các", "vùng", "đất", "do", "người", "nước", "ngoài", "nắm", "giữ", "để", "phân", "phối", "lại", "cho", "công", "dân", "cuba", "====", "chính", "thức", "cắt", "đứt", "quan", "hệ", "====", "hoa", "kỳ", "cắt", "đứt", "quan", "hệ", "ngoại", "giao", "với", "cuba", "vào", "ngày", "3", "tháng", "1", "năm", "1961", "và" ]
cao từ 50-70% nghèo chất dinh dưỡng chua và khô thảm thực vật rừng nghèo nàn chủ yếu là cỏ và cây bụi phân bố rìa đông bắc bullet đất cát phần ven biển phía đông nam và đông còn có đất cát điển hình vùng ven biển phân bố dọc bờ biển kéo dài từ phía bắc xuống phía nam trừ những đoạn có núi ăn lan ra biển tạo thành những bãi cát có diện tích khá lớn bullet đất phù sa phân bố hẹp chỉ có ở một số suối lớn địa hình bằng phẳng như ở suối đông nha ở phía tây nam và ở vĩnh hy xã vĩnh hải đất không được bồi tụ phẫu diện đất chưa phân hoá thành các tầng đất rõ rệt bullet đất mặn đầm lầy phân bố khu vực quanh đầm nại xung quanh núi quýt xã tri hải == địa hình địa mạo == trên phạm vi khu vực nhỏ về mặt địa mạo thì khu vực vqg núi chúa thuộc dãy núi khối tảng vòm núi chúa kéo dài theo hướng bắc đông bắc-nam đông nam giới hạn về phía nam là đứt gãy krongpha phan rang phái tây bởi đứt gãy cam ranh phan rang khối núi này là kết quả của hoạt động kiến tạo nâng tạo núi nhiều lần thời kỳ miocene và pliocene hoạt động nâng tạo vòm và san bằng ở các thời kỳ khác nhau đã tạo nên các bậc địa hình gần giống như bậc địa hình ngày nay
[ "cao", "từ", "50-70%", "nghèo", "chất", "dinh", "dưỡng", "chua", "và", "khô", "thảm", "thực", "vật", "rừng", "nghèo", "nàn", "chủ", "yếu", "là", "cỏ", "và", "cây", "bụi", "phân", "bố", "rìa", "đông", "bắc", "bullet", "đất", "cát", "phần", "ven", "biển", "phía", "đông", "nam", "và", "đông", "còn", "có", "đất", "cát", "điển", "hình", "vùng", "ven", "biển", "phân", "bố", "dọc", "bờ", "biển", "kéo", "dài", "từ", "phía", "bắc", "xuống", "phía", "nam", "trừ", "những", "đoạn", "có", "núi", "ăn", "lan", "ra", "biển", "tạo", "thành", "những", "bãi", "cát", "có", "diện", "tích", "khá", "lớn", "bullet", "đất", "phù", "sa", "phân", "bố", "hẹp", "chỉ", "có", "ở", "một", "số", "suối", "lớn", "địa", "hình", "bằng", "phẳng", "như", "ở", "suối", "đông", "nha", "ở", "phía", "tây", "nam", "và", "ở", "vĩnh", "hy", "xã", "vĩnh", "hải", "đất", "không", "được", "bồi", "tụ", "phẫu", "diện", "đất", "chưa", "phân", "hoá", "thành", "các", "tầng", "đất", "rõ", "rệt", "bullet", "đất", "mặn", "đầm", "lầy", "phân", "bố", "khu", "vực", "quanh", "đầm", "nại", "xung", "quanh", "núi", "quýt", "xã", "tri", "hải", "==", "địa", "hình", "địa", "mạo", "==", "trên", "phạm", "vi", "khu", "vực", "nhỏ", "về", "mặt", "địa", "mạo", "thì", "khu", "vực", "vqg", "núi", "chúa", "thuộc", "dãy", "núi", "khối", "tảng", "vòm", "núi", "chúa", "kéo", "dài", "theo", "hướng", "bắc", "đông", "bắc-nam", "đông", "nam", "giới", "hạn", "về", "phía", "nam", "là", "đứt", "gãy", "krongpha", "phan", "rang", "phái", "tây", "bởi", "đứt", "gãy", "cam", "ranh", "phan", "rang", "khối", "núi", "này", "là", "kết", "quả", "của", "hoạt", "động", "kiến", "tạo", "nâng", "tạo", "núi", "nhiều", "lần", "thời", "kỳ", "miocene", "và", "pliocene", "hoạt", "động", "nâng", "tạo", "vòm", "và", "san", "bằng", "ở", "các", "thời", "kỳ", "khác", "nhau", "đã", "tạo", "nên", "các", "bậc", "địa", "hình", "gần", "giống", "như", "bậc", "địa", "hình", "ngày", "nay" ]
baloghia parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được c t white mô tả khoa học đầu tiên năm 1942
[ "baloghia", "parviflora", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đại", "kích", "loài", "này", "được", "c", "t", "white", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1942" ]
evergreen quận washburn wisconsin evergreen là một thị trấn thuộc quận washburn tiểu bang wisconsin hoa kỳ năm 2010 dân số của thị trấn này là 1 106 người
[ "evergreen", "quận", "washburn", "wisconsin", "evergreen", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "quận", "washburn", "tiểu", "bang", "wisconsin", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "thị", "trấn", "này", "là", "1", "106", "người" ]
maschalosorus mougeotii là một loài dương xỉ trong họ hymenophyllaceae loài này được bosch mô tả khoa học đầu tiên năm 1861 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "maschalosorus", "mougeotii", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "hymenophyllaceae", "loài", "này", "được", "bosch", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1861", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
gonomyia puckowe là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền australasia
[ "gonomyia", "puckowe", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "australasia" ]
niphoparmena longespinipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "niphoparmena", "longespinipennis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
franca là một thành phố brasil là thủ khu tự quản franca thành phố này thuộc bang são paulo dân số theo điều tra năm 2010 của viện địa lý và thống kê brasil là 330 938 người đây là thành phố đông dân thứ 72 của brasil thành phố nằm ở khu vực có độ cao 1040 mét
[ "franca", "là", "một", "thành", "phố", "brasil", "là", "thủ", "khu", "tự", "quản", "franca", "thành", "phố", "này", "thuộc", "bang", "são", "paulo", "dân", "số", "theo", "điều", "tra", "năm", "2010", "của", "viện", "địa", "lý", "và", "thống", "kê", "brasil", "là", "330", "938", "người", "đây", "là", "thành", "phố", "đông", "dân", "thứ", "72", "của", "brasil", "thành", "phố", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "1040", "mét" ]
paroligia glaucostigma là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "paroligia", "glaucostigma", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
souk oufella là một đô thị thuộc tỉnh béjaïa algérie dân số thời điểm năm 2002 là 9 776 người
[ "souk", "oufella", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "tỉnh", "béjaïa", "algérie", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2002", "là", "9", "776", "người" ]
i saw her standing there i saw her standing there được sáng tác bởi john lennon và paul mccartney là ca khúc mở đầu cho album đầu tay của nhóm please please me và được phát hành ở anh ngày 22 tháng 3 năm 1963 bởi parlophone tháng 12 năm 1963 capitol records phát hành bài hát này ở mỹ để làm mặt b cho đĩa đơn i want to hold your hand trong khi bài hát mặt a đứng đầu bảng xếp hạng của billboard mỹ trong 7 tuần từ ngày 18 tháng 1 năm 1964 thì i saw her standing there cũng vào bảng xếp hạng billboard hot 100 vào ngày 8 tháng 2 năm 1964 và đứng ở đó trong 11 tuần và đạt vị trí cao nhất là hạng 14 bài hát chỉ nằm trên bảng xếp hạng cashbox đúng 1 ngày cùng với ngày nó lọt vào billboard i saw her standing there đứng vị trí 140 trong 500 bài hát vĩ đại nhất và vị trí số 16 trong danh sách 100 bài hát của the beatles đều của tạp chí rolling stone
[ "i", "saw", "her", "standing", "there", "i", "saw", "her", "standing", "there", "được", "sáng", "tác", "bởi", "john", "lennon", "và", "paul", "mccartney", "là", "ca", "khúc", "mở", "đầu", "cho", "album", "đầu", "tay", "của", "nhóm", "please", "please", "me", "và", "được", "phát", "hành", "ở", "anh", "ngày", "22", "tháng", "3", "năm", "1963", "bởi", "parlophone", "tháng", "12", "năm", "1963", "capitol", "records", "phát", "hành", "bài", "hát", "này", "ở", "mỹ", "để", "làm", "mặt", "b", "cho", "đĩa", "đơn", "i", "want", "to", "hold", "your", "hand", "trong", "khi", "bài", "hát", "mặt", "a", "đứng", "đầu", "bảng", "xếp", "hạng", "của", "billboard", "mỹ", "trong", "7", "tuần", "từ", "ngày", "18", "tháng", "1", "năm", "1964", "thì", "i", "saw", "her", "standing", "there", "cũng", "vào", "bảng", "xếp", "hạng", "billboard", "hot", "100", "vào", "ngày", "8", "tháng", "2", "năm", "1964", "và", "đứng", "ở", "đó", "trong", "11", "tuần", "và", "đạt", "vị", "trí", "cao", "nhất", "là", "hạng", "14", "bài", "hát", "chỉ", "nằm", "trên", "bảng", "xếp", "hạng", "cashbox", "đúng", "1", "ngày", "cùng", "với", "ngày", "nó", "lọt", "vào", "billboard", "i", "saw", "her", "standing", "there", "đứng", "vị", "trí", "140", "trong", "500", "bài", "hát", "vĩ", "đại", "nhất", "và", "vị", "trí", "số", "16", "trong", "danh", "sách", "100", "bài", "hát", "của", "the", "beatles", "đều", "của", "tạp", "chí", "rolling", "stone" ]
thấy mình bị cắt rời từ đức ông không thể quay trở lại cho đến 1097 ở chính tại đức quyền lực của ông vẫn còn ở đỉnh cao matilda của canossa đã bí mật chuyển giao tài sản của bà cho giáo hội trong năm 1089 trước khi cuộc hôn nhân với welf ii của bayern 1072-1120 năm 1095 welf ii tức giận bỏ bà và cùng với cha của mình chuyển lòng trung thành của mình sang heinrich iv có thể để đổi lấy một lời hứa là sẽ được kế nhiệm cha mình là công tước bayern heinrich phản ứng bằng cách hạ bệ conrad tại hội nghị đế quốc ở mainz trong tháng 4 năm 1098 chỉ định con trai út của ông heinrich tương lai heinrich v làm người kế nhiệm dưới lời thề rằng ông sẽ không bao giờ làm theo tấm gương của anh trai mình tình hình trong đế quốc vẫn hỗn loạn trở nên tồi tệ hơn bởi vì heinrich lại tiếp tục bị vạ tuyệt thông bởi giáo hoàng mới pascalê ii được bầu vào tháng 1099 một tín đồ của những lý tưởng cải cách của gregory vii nhưng lần này hoàng đế đạt được một số thành công trong nỗ lực của ông để khôi phục lại trật tự có thể đủ khả năng để lờ đi lệnh cấm của giáo hoàng một chiến dịch thành công ở flanders được theo sau trong 1103 bởi một hội nghị đế quốc tại mainz nơi những nỗ
[ "thấy", "mình", "bị", "cắt", "rời", "từ", "đức", "ông", "không", "thể", "quay", "trở", "lại", "cho", "đến", "1097", "ở", "chính", "tại", "đức", "quyền", "lực", "của", "ông", "vẫn", "còn", "ở", "đỉnh", "cao", "matilda", "của", "canossa", "đã", "bí", "mật", "chuyển", "giao", "tài", "sản", "của", "bà", "cho", "giáo", "hội", "trong", "năm", "1089", "trước", "khi", "cuộc", "hôn", "nhân", "với", "welf", "ii", "của", "bayern", "1072-1120", "năm", "1095", "welf", "ii", "tức", "giận", "bỏ", "bà", "và", "cùng", "với", "cha", "của", "mình", "chuyển", "lòng", "trung", "thành", "của", "mình", "sang", "heinrich", "iv", "có", "thể", "để", "đổi", "lấy", "một", "lời", "hứa", "là", "sẽ", "được", "kế", "nhiệm", "cha", "mình", "là", "công", "tước", "bayern", "heinrich", "phản", "ứng", "bằng", "cách", "hạ", "bệ", "conrad", "tại", "hội", "nghị", "đế", "quốc", "ở", "mainz", "trong", "tháng", "4", "năm", "1098", "chỉ", "định", "con", "trai", "út", "của", "ông", "heinrich", "tương", "lai", "heinrich", "v", "làm", "người", "kế", "nhiệm", "dưới", "lời", "thề", "rằng", "ông", "sẽ", "không", "bao", "giờ", "làm", "theo", "tấm", "gương", "của", "anh", "trai", "mình", "tình", "hình", "trong", "đế", "quốc", "vẫn", "hỗn", "loạn", "trở", "nên", "tồi", "tệ", "hơn", "bởi", "vì", "heinrich", "lại", "tiếp", "tục", "bị", "vạ", "tuyệt", "thông", "bởi", "giáo", "hoàng", "mới", "pascalê", "ii", "được", "bầu", "vào", "tháng", "1099", "một", "tín", "đồ", "của", "những", "lý", "tưởng", "cải", "cách", "của", "gregory", "vii", "nhưng", "lần", "này", "hoàng", "đế", "đạt", "được", "một", "số", "thành", "công", "trong", "nỗ", "lực", "của", "ông", "để", "khôi", "phục", "lại", "trật", "tự", "có", "thể", "đủ", "khả", "năng", "để", "lờ", "đi", "lệnh", "cấm", "của", "giáo", "hoàng", "một", "chiến", "dịch", "thành", "công", "ở", "flanders", "được", "theo", "sau", "trong", "1103", "bởi", "một", "hội", "nghị", "đế", "quốc", "tại", "mainz", "nơi", "những", "nỗ" ]
béguios là một xã thuộc tỉnh pyrénées-atlantiques trong vùng aquitaine ở tây nam nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 100 mét trên mực nước biển xã nằm trong tỉnh cũ lower navarre == tham khảo == bullet insee == liên kết ngoài == bullet behauze in the bernardo estornés lasa auñamendi encyclopedia euskomedia fundazioa bằng tiếng tây ban nha
[ "béguios", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "pyrénées-atlantiques", "trong", "vùng", "aquitaine", "ở", "tây", "nam", "nước", "pháp", "xã", "này", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "100", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "xã", "nằm", "trong", "tỉnh", "cũ", "lower", "navarre", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "behauze", "in", "the", "bernardo", "estornés", "lasa", "auñamendi", "encyclopedia", "euskomedia", "fundazioa", "bằng", "tiếng", "tây", "ban", "nha" ]
lắp và thay đổi chương trình máy dệt bouchon-falcon là bán tự động và cần phải có người đưa chương trình vào vào năm 1801 joseph-marie jacquard đã phát triển một máy dệt trong đó kiểu mẫu đang dùng để dệt được điều khiển bằng thẻ đục lỗ một loạt các thẻ có thể được thay đổi mà không phải thay đổi thiết kế cơ khí của máy dệt đây là bước ngoặt trong khả năng lập trình vào năm 1833 charles babbage chuyển từ việc phát triển máy sai phân của ông sang phát triển một thiết kế hoàn chỉnh hơn máy phân tích nó sẽ kéo trực tiếp những thẻ đục lỗ của jacquard để lập trình vào năm 1835 babbage đã mô tả máy phân tích của ông đó là kế hoạch về một chiếc máy tính có thể lập trình đa mục đích sử dụng thẻ đục lỗ làm ngõ nhập và một máy hơi nước làm năng lượng một phát minh cốt yếu đó là sử dụng bánh xe làm chức năng như các hạt của bàn tính theo ý nghĩa thực tế những chiếc máy tính này chỉ toàn chứa những bàn tính tự động kỹ thuật gọi là đơn vị luận lý số học hay đơn vị dấu chấm động ý tưởng ban đầu của ông là dùng thẻ đục lỗ để điều khiển một bộ máy mà có thể tính và in ra những bảng logarit với độ chính xác cực lớn một máy tính với mục đích cụ
[ "lắp", "và", "thay", "đổi", "chương", "trình", "máy", "dệt", "bouchon-falcon", "là", "bán", "tự", "động", "và", "cần", "phải", "có", "người", "đưa", "chương", "trình", "vào", "vào", "năm", "1801", "joseph-marie", "jacquard", "đã", "phát", "triển", "một", "máy", "dệt", "trong", "đó", "kiểu", "mẫu", "đang", "dùng", "để", "dệt", "được", "điều", "khiển", "bằng", "thẻ", "đục", "lỗ", "một", "loạt", "các", "thẻ", "có", "thể", "được", "thay", "đổi", "mà", "không", "phải", "thay", "đổi", "thiết", "kế", "cơ", "khí", "của", "máy", "dệt", "đây", "là", "bước", "ngoặt", "trong", "khả", "năng", "lập", "trình", "vào", "năm", "1833", "charles", "babbage", "chuyển", "từ", "việc", "phát", "triển", "máy", "sai", "phân", "của", "ông", "sang", "phát", "triển", "một", "thiết", "kế", "hoàn", "chỉnh", "hơn", "máy", "phân", "tích", "nó", "sẽ", "kéo", "trực", "tiếp", "những", "thẻ", "đục", "lỗ", "của", "jacquard", "để", "lập", "trình", "vào", "năm", "1835", "babbage", "đã", "mô", "tả", "máy", "phân", "tích", "của", "ông", "đó", "là", "kế", "hoạch", "về", "một", "chiếc", "máy", "tính", "có", "thể", "lập", "trình", "đa", "mục", "đích", "sử", "dụng", "thẻ", "đục", "lỗ", "làm", "ngõ", "nhập", "và", "một", "máy", "hơi", "nước", "làm", "năng", "lượng", "một", "phát", "minh", "cốt", "yếu", "đó", "là", "sử", "dụng", "bánh", "xe", "làm", "chức", "năng", "như", "các", "hạt", "của", "bàn", "tính", "theo", "ý", "nghĩa", "thực", "tế", "những", "chiếc", "máy", "tính", "này", "chỉ", "toàn", "chứa", "những", "bàn", "tính", "tự", "động", "kỹ", "thuật", "gọi", "là", "đơn", "vị", "luận", "lý", "số", "học", "hay", "đơn", "vị", "dấu", "chấm", "động", "ý", "tưởng", "ban", "đầu", "của", "ông", "là", "dùng", "thẻ", "đục", "lỗ", "để", "điều", "khiển", "một", "bộ", "máy", "mà", "có", "thể", "tính", "và", "in", "ra", "những", "bảng", "logarit", "với", "độ", "chính", "xác", "cực", "lớn", "một", "máy", "tính", "với", "mục", "đích", "cụ" ]
bolostromus holguinensis là một loài nhện trong họ cyrtaucheniidae loài này phân bố ờ cuba
[ "bolostromus", "holguinensis", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "cyrtaucheniidae", "loài", "này", "phân", "bố", "ờ", "cuba" ]
sarcozygium là một chi thực vật có hoa trong họ zygophyllaceae == loài == chi này gồm các loài
[ "sarcozygium", "là", "một", "chi", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "zygophyllaceae", "==", "loài", "==", "chi", "này", "gồm", "các", "loài" ]
diascia gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ huyền sâm loài này được schltr mô tả khoa học đầu tiên năm 1899
[ "diascia", "gracilis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "huyền", "sâm", "loài", "này", "được", "schltr", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1899" ]
chữ tất-đàm chữ tất đàm là một dạng văn tự cổ của tiếng phạn được dùng để ghi chép kinh điển phật giáo ở ấn độ thời xưa chữ này âm phạn đọc là siddham có nghĩa là thành tựu chữ devanagari viết là सिद्धं khi chữ này truyền sang trung quốc thì được phiên ra nhiều âm khác nhau tất đàm tất đàn tất đán thất đán thất đàn khi truyền sang nhật bản thì người nhật gọi chữ này là bonji == lịch sử == thời điểm ra đời của loại chữ này đến nay vẫn chưa thống nhất theo john stevens tác giả sacred calligraphy of the east thư pháp linh tự đông phương thì hình dạng chữ này chuẩn định vào khoảng năm 700 sau công nguyên nhưng đã trải qua thời kỳ hình thành khá lâu trước đó chứng tích là kinh lá bối bằng chữ siddham chép bát nhã tâm kinh được thỉnh từ thiên trúc qua ngả trung hoa sang tận nhật bản năm 610 một số tài liệu thì cho rằng chữ này hình thành trong khoảng những năm 420-588 và xuất phát từ nam ấn chữ siddham gốc là chữ cổ gupta sau đó biến hóa thành chữ devanagari kinh điển phật giáo từ ấn độ thời xưa truyền sang các nước lân cận ở nhiều dạng văn tự khác nhau trong đó chữ siddham mang tầm quan trọng nhất trong đó có bộ kinh tạng của huyền trang thỉnh về từ ấn độ vào năm 645 tại việt nam chữ siddham
[ "chữ", "tất-đàm", "chữ", "tất", "đàm", "là", "một", "dạng", "văn", "tự", "cổ", "của", "tiếng", "phạn", "được", "dùng", "để", "ghi", "chép", "kinh", "điển", "phật", "giáo", "ở", "ấn", "độ", "thời", "xưa", "chữ", "này", "âm", "phạn", "đọc", "là", "siddham", "có", "nghĩa", "là", "thành", "tựu", "chữ", "devanagari", "viết", "là", "सिद्धं", "khi", "chữ", "này", "truyền", "sang", "trung", "quốc", "thì", "được", "phiên", "ra", "nhiều", "âm", "khác", "nhau", "tất", "đàm", "tất", "đàn", "tất", "đán", "thất", "đán", "thất", "đàn", "khi", "truyền", "sang", "nhật", "bản", "thì", "người", "nhật", "gọi", "chữ", "này", "là", "bonji", "==", "lịch", "sử", "==", "thời", "điểm", "ra", "đời", "của", "loại", "chữ", "này", "đến", "nay", "vẫn", "chưa", "thống", "nhất", "theo", "john", "stevens", "tác", "giả", "sacred", "calligraphy", "of", "the", "east", "thư", "pháp", "linh", "tự", "đông", "phương", "thì", "hình", "dạng", "chữ", "này", "chuẩn", "định", "vào", "khoảng", "năm", "700", "sau", "công", "nguyên", "nhưng", "đã", "trải", "qua", "thời", "kỳ", "hình", "thành", "khá", "lâu", "trước", "đó", "chứng", "tích", "là", "kinh", "lá", "bối", "bằng", "chữ", "siddham", "chép", "bát", "nhã", "tâm", "kinh", "được", "thỉnh", "từ", "thiên", "trúc", "qua", "ngả", "trung", "hoa", "sang", "tận", "nhật", "bản", "năm", "610", "một", "số", "tài", "liệu", "thì", "cho", "rằng", "chữ", "này", "hình", "thành", "trong", "khoảng", "những", "năm", "420-588", "và", "xuất", "phát", "từ", "nam", "ấn", "chữ", "siddham", "gốc", "là", "chữ", "cổ", "gupta", "sau", "đó", "biến", "hóa", "thành", "chữ", "devanagari", "kinh", "điển", "phật", "giáo", "từ", "ấn", "độ", "thời", "xưa", "truyền", "sang", "các", "nước", "lân", "cận", "ở", "nhiều", "dạng", "văn", "tự", "khác", "nhau", "trong", "đó", "chữ", "siddham", "mang", "tầm", "quan", "trọng", "nhất", "trong", "đó", "có", "bộ", "kinh", "tạng", "của", "huyền", "trang", "thỉnh", "về", "từ", "ấn", "độ", "vào", "năm", "645", "tại", "việt", "nam", "chữ", "siddham" ]
tích la mã psyche cũng khiến kerberos ngủ bằng cách đầu độc trong bánh == liên kết ngoài == bullet theoi project kerberos bullet cerberus the dog of hades the history of an idea bởi maurice bloomfield 1905 từ project gutenberg bullet engraving of cerberus bởi gustave doré bullet the dog of hades
[ "tích", "la", "mã", "psyche", "cũng", "khiến", "kerberos", "ngủ", "bằng", "cách", "đầu", "độc", "trong", "bánh", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "theoi", "project", "kerberos", "bullet", "cerberus", "the", "dog", "of", "hades", "the", "history", "of", "an", "idea", "bởi", "maurice", "bloomfield", "1905", "từ", "project", "gutenberg", "bullet", "engraving", "of", "cerberus", "bởi", "gustave", "doré", "bullet", "the", "dog", "of", "hades" ]
21523 gong 1998 mw15 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 26 tháng 6 năm 1998 bởi r a tucker ở goodricke-pigott observatory == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 21523 gong
[ "21523", "gong", "1998", "mw15", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "được", "phát", "hiện", "ngày", "26", "tháng", "6", "năm", "1998", "bởi", "r", "a", "tucker", "ở", "goodricke-pigott", "observatory", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "ngày", "21523", "gong" ]
allium valentinae là một loài thực vật có hoa trong họ amaryllidaceae loài này được pavlov mô tả khoa học đầu tiên năm 1953
[ "allium", "valentinae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "amaryllidaceae", "loài", "này", "được", "pavlov", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1953" ]
hippeastrum espiritense là một loài thực vật có hoa trong họ amaryllidaceae loài này được traub h e moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1963
[ "hippeastrum", "espiritense", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "amaryllidaceae", "loài", "này", "được", "traub", "h", "e", "moore", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1963" ]
phrynopus pinguis là một loài ếch thuộc họ leptodactylidae đây là loài đặc hữu của bolivia môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống == tham khảo == bullet cortez c reichle s de la riva i köhler j 2004 phrynopus pinguis 2006 iucn red list of threatened species truy cập 22 tháng 7 năm 2007
[ "phrynopus", "pinguis", "là", "một", "loài", "ếch", "thuộc", "họ", "leptodactylidae", "đây", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "bolivia", "môi", "trường", "sống", "tự", "nhiên", "của", "chúng", "là", "vùng", "núi", "ẩm", "nhiệt", "đới", "hoặc", "cận", "nhiệt", "đới", "chúng", "hiện", "đang", "bị", "đe", "dọa", "vì", "mất", "môi", "trường", "sống", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "cortez", "c", "reichle", "s", "de", "la", "riva", "i", "köhler", "j", "2004", "phrynopus", "pinguis", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "22", "tháng", "7", "năm", "2007" ]
hội nghị liên bang đức là cơ quan đặc biệt trong hiến pháp trong hệ thống chính trị và liên bang đức được thành lập với mục đích duy nhất là bầu tổng thống và được lập 5 năm 1 lần trong vòng 30 ngày trước khi kết thúc nhiệm kỳ của tổng thống hội nghị liên bang bao gồm thành viên của hạ viện và cơ quan lập pháp 16 bang của đức luật cơ bản liên bang đức quy định tối đa 3 vòng bầu cử tổng thống trong 2 vòng đầu số phiếu của ứng viên tổng thống phải chiếm tuyệt đối nếu không có ứng viên nào chiếm tuyệt đối sẽ tổ chức lần thứ 3 với ứng viên có số phiếu chiếm đa số bất kỳ đại biểu nào cũng có thể đề cử ứng viên nhóm trong hạ viện cũng có thể giới thiệu ứng viên và có thể thông qua sự đồng thuận người được đảng đa số ủng hộ == triệu tập hội nghị liên bang == theo điều 54 hiến pháp cộng hòa liên bang đức quy định hội nghị liên bang sẽ họp không muộn hơn 30 ngày trước khi hết nhiệm kỳ của tổng thống trong trường hợp kết thúc sớm không muộn hơn 30 ngày sau ngày đó hội nghị sẽ được triệu tập bởi chủ tịch hạ viện == thành viên == thành viên trong bundesversammlung phân nửa là thành viên trong hạ viện và nửa còn lại do cơ quan lập pháp các tiểu bang đề
[ "hội", "nghị", "liên", "bang", "đức", "là", "cơ", "quan", "đặc", "biệt", "trong", "hiến", "pháp", "trong", "hệ", "thống", "chính", "trị", "và", "liên", "bang", "đức", "được", "thành", "lập", "với", "mục", "đích", "duy", "nhất", "là", "bầu", "tổng", "thống", "và", "được", "lập", "5", "năm", "1", "lần", "trong", "vòng", "30", "ngày", "trước", "khi", "kết", "thúc", "nhiệm", "kỳ", "của", "tổng", "thống", "hội", "nghị", "liên", "bang", "bao", "gồm", "thành", "viên", "của", "hạ", "viện", "và", "cơ", "quan", "lập", "pháp", "16", "bang", "của", "đức", "luật", "cơ", "bản", "liên", "bang", "đức", "quy", "định", "tối", "đa", "3", "vòng", "bầu", "cử", "tổng", "thống", "trong", "2", "vòng", "đầu", "số", "phiếu", "của", "ứng", "viên", "tổng", "thống", "phải", "chiếm", "tuyệt", "đối", "nếu", "không", "có", "ứng", "viên", "nào", "chiếm", "tuyệt", "đối", "sẽ", "tổ", "chức", "lần", "thứ", "3", "với", "ứng", "viên", "có", "số", "phiếu", "chiếm", "đa", "số", "bất", "kỳ", "đại", "biểu", "nào", "cũng", "có", "thể", "đề", "cử", "ứng", "viên", "nhóm", "trong", "hạ", "viện", "cũng", "có", "thể", "giới", "thiệu", "ứng", "viên", "và", "có", "thể", "thông", "qua", "sự", "đồng", "thuận", "người", "được", "đảng", "đa", "số", "ủng", "hộ", "==", "triệu", "tập", "hội", "nghị", "liên", "bang", "==", "theo", "điều", "54", "hiến", "pháp", "cộng", "hòa", "liên", "bang", "đức", "quy", "định", "hội", "nghị", "liên", "bang", "sẽ", "họp", "không", "muộn", "hơn", "30", "ngày", "trước", "khi", "hết", "nhiệm", "kỳ", "của", "tổng", "thống", "trong", "trường", "hợp", "kết", "thúc", "sớm", "không", "muộn", "hơn", "30", "ngày", "sau", "ngày", "đó", "hội", "nghị", "sẽ", "được", "triệu", "tập", "bởi", "chủ", "tịch", "hạ", "viện", "==", "thành", "viên", "==", "thành", "viên", "trong", "bundesversammlung", "phân", "nửa", "là", "thành", "viên", "trong", "hạ", "viện", "và", "nửa", "còn", "lại", "do", "cơ", "quan", "lập", "pháp", "các", "tiểu", "bang", "đề" ]
trường chính thức đổi tên thành московский автомобильно-дорожный государственный технический университет мади được công nhận là đại học tổng hợp kỹ thuật quốc gia về đường bộ mang tên madi == tiềm lực đào tạo == bullet madi hiện đang đào tạo hơn 18 000 sinh viên thạc sĩ nghiên cứu sinh trong tất cả các hệ chính quy tại chức bán chính quy bullet hiện tại số liệu 2011 theo học ở madi có khoảng 700 sinh viên nghiên cứu sinh người nước ngoài đến từ 72 quốc gia trên thế giới trong đó học dự bị đại học ở madi có khoảng 250 sinh viên và có khoảng hơn 100 thac sỹ nghiên cứu sinh và tiến sĩ khoa học người nước ngoài bullet madi có hơn 2 000 cán bộ trong đó có trên 150 cán bộ nghiên cứu và 1 000 cán bộ giảng dạy trong số đó có 600 phó tiến sĩ hơn 120 tiến sĩ khoa học và viện sĩ viện hàn lâm == thông tin chung == bullet trường đào tạo về chuyên ngành ô tô cầu đường sân bay máy và thiết bị làm đường an toàn giao thông bullet có 9 khoa với 22 chuyên ngành với 18 000 sinh viên đào tạo sinh viên cho 72 quốc gia trong đó sinh viên việt nam có khoảng 150 người số liệu năm 2011 == chi nhánh == hiện tại có hai cơ sở tại hai thành phố là makhachkala và cheboksary == hợp tác đào tạo cho việt nam == bullet từ những năm đầu tiên việt nam gửi học sinh đi du học tại liên
[ "trường", "chính", "thức", "đổi", "tên", "thành", "московский", "автомобильно-дорожный", "государственный", "технический", "университет", "мади", "được", "công", "nhận", "là", "đại", "học", "tổng", "hợp", "kỹ", "thuật", "quốc", "gia", "về", "đường", "bộ", "mang", "tên", "madi", "==", "tiềm", "lực", "đào", "tạo", "==", "bullet", "madi", "hiện", "đang", "đào", "tạo", "hơn", "18", "000", "sinh", "viên", "thạc", "sĩ", "nghiên", "cứu", "sinh", "trong", "tất", "cả", "các", "hệ", "chính", "quy", "tại", "chức", "bán", "chính", "quy", "bullet", "hiện", "tại", "số", "liệu", "2011", "theo", "học", "ở", "madi", "có", "khoảng", "700", "sinh", "viên", "nghiên", "cứu", "sinh", "người", "nước", "ngoài", "đến", "từ", "72", "quốc", "gia", "trên", "thế", "giới", "trong", "đó", "học", "dự", "bị", "đại", "học", "ở", "madi", "có", "khoảng", "250", "sinh", "viên", "và", "có", "khoảng", "hơn", "100", "thac", "sỹ", "nghiên", "cứu", "sinh", "và", "tiến", "sĩ", "khoa", "học", "người", "nước", "ngoài", "bullet", "madi", "có", "hơn", "2", "000", "cán", "bộ", "trong", "đó", "có", "trên", "150", "cán", "bộ", "nghiên", "cứu", "và", "1", "000", "cán", "bộ", "giảng", "dạy", "trong", "số", "đó", "có", "600", "phó", "tiến", "sĩ", "hơn", "120", "tiến", "sĩ", "khoa", "học", "và", "viện", "sĩ", "viện", "hàn", "lâm", "==", "thông", "tin", "chung", "==", "bullet", "trường", "đào", "tạo", "về", "chuyên", "ngành", "ô", "tô", "cầu", "đường", "sân", "bay", "máy", "và", "thiết", "bị", "làm", "đường", "an", "toàn", "giao", "thông", "bullet", "có", "9", "khoa", "với", "22", "chuyên", "ngành", "với", "18", "000", "sinh", "viên", "đào", "tạo", "sinh", "viên", "cho", "72", "quốc", "gia", "trong", "đó", "sinh", "viên", "việt", "nam", "có", "khoảng", "150", "người", "số", "liệu", "năm", "2011", "==", "chi", "nhánh", "==", "hiện", "tại", "có", "hai", "cơ", "sở", "tại", "hai", "thành", "phố", "là", "makhachkala", "và", "cheboksary", "==", "hợp", "tác", "đào", "tạo", "cho", "việt", "nam", "==", "bullet", "từ", "những", "năm", "đầu", "tiên", "việt", "nam", "gửi", "học", "sinh", "đi", "du", "học", "tại", "liên" ]
osmia indeprensa là một loài hymenoptera trong họ megachilidae loài này được sandhouse mô tả khoa học năm 1939
[ "osmia", "indeprensa", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "megachilidae", "loài", "này", "được", "sandhouse", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1939" ]
dampierre-saint-nicolas là một xã thuộc tỉnh seine-maritime trong vùng normandie miền bắc nước pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh seine-maritime bullet seine-maritime bullet normandy == tham khảo == bullet insee == liên kết ngoài == bullet official commune website bullet dampierre-saint-nicolas on the quid website
[ "dampierre-saint-nicolas", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "seine-maritime", "trong", "vùng", "normandie", "miền", "bắc", "nước", "pháp", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "xã", "của", "tỉnh", "seine-maritime", "bullet", "seine-maritime", "bullet", "normandy", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "official", "commune", "website", "bullet", "dampierre-saint-nicolas", "on", "the", "quid", "website" ]
lê đức bình 1930-2005 nguyên phó trưởng ban tổ chức trung ương đảng cộng sản việt nam ủy viên ban chấp hành trung ương đảng cộng sản việt nam 3 khóa v vi và vii và là bí thư tỉnh ủy tỉnh hải hưng từ tháng 10 năm 1986 == tiểu sử và sự nghiệp == lê đức bình tên gọi khác lê xuân tương sinh ngày 15 tháng 4 năm 1930 quê quán xã ninh mỹ huyện hoa lư tỉnh ninh bình ủy viên ban chấp hành trung ương đảng cộng sản việt nam khóa v vi vii trưởng ban nội chính trung ương đảng cộng sản việt nam mất năm 2005 tại hà nội hưởng thọ 76 tuổi == tài liệu tác phẩm công bố == bullet mấy vấn đề về xây dựng chỉnh đốn đảng lê đức bình h chính trị quốc gia 2002 109tr 19 cm bullet kiểm tra một khâu quan trọng của quá trình lãnh đạo 2003 == vinh danh == bullet huân chương hồ chí minh truy tặng năm 2007
[ "lê", "đức", "bình", "1930-2005", "nguyên", "phó", "trưởng", "ban", "tổ", "chức", "trung", "ương", "đảng", "cộng", "sản", "việt", "nam", "ủy", "viên", "ban", "chấp", "hành", "trung", "ương", "đảng", "cộng", "sản", "việt", "nam", "3", "khóa", "v", "vi", "và", "vii", "và", "là", "bí", "thư", "tỉnh", "ủy", "tỉnh", "hải", "hưng", "từ", "tháng", "10", "năm", "1986", "==", "tiểu", "sử", "và", "sự", "nghiệp", "==", "lê", "đức", "bình", "tên", "gọi", "khác", "lê", "xuân", "tương", "sinh", "ngày", "15", "tháng", "4", "năm", "1930", "quê", "quán", "xã", "ninh", "mỹ", "huyện", "hoa", "lư", "tỉnh", "ninh", "bình", "ủy", "viên", "ban", "chấp", "hành", "trung", "ương", "đảng", "cộng", "sản", "việt", "nam", "khóa", "v", "vi", "vii", "trưởng", "ban", "nội", "chính", "trung", "ương", "đảng", "cộng", "sản", "việt", "nam", "mất", "năm", "2005", "tại", "hà", "nội", "hưởng", "thọ", "76", "tuổi", "==", "tài", "liệu", "tác", "phẩm", "công", "bố", "==", "bullet", "mấy", "vấn", "đề", "về", "xây", "dựng", "chỉnh", "đốn", "đảng", "lê", "đức", "bình", "h", "chính", "trị", "quốc", "gia", "2002", "109tr", "19", "cm", "bullet", "kiểm", "tra", "một", "khâu", "quan", "trọng", "của", "quá", "trình", "lãnh", "đạo", "2003", "==", "vinh", "danh", "==", "bullet", "huân", "chương", "hồ", "chí", "minh", "truy", "tặng", "năm", "2007" ]
trống 430–475mm con mái 460–502mm bullet b b kiautschensis reichenow 1903 phân bố ở triều tiên và trung quốc phía nam tới tứ xuyên và vân nam nhỏ và sẫm màu hơn phân loài b b ussuriensis cánh con trống 410–448mm con mái 440–485mm bullet b b turcomanus eversmann 1835 phân bố ở giữa volga và thượng lưu ural bờ biển caspian và biển aral sea phía đông tới lòng chảotarim tới phía tây mông cổ rất nhạt màu tương tự phân loài b b nikolskii và b b omissus cánh con trống 440–470mm con mái 445–512mm bullet b b omissus dementiev 1932 phân bố ở turkmenia và sát ngay iran tân cương dạng sa mạc điển hình cánh con trống 420–450mm con mái 445–460mm bullet b b nikolskii zarudny 1905 phân bố ở iran tới pakistan nhỏ hơn phân loài b b omissus cánh con trống 405–430mm con mái 410–465mm bullet b b hemachalana hume 1873 phân bố ở dãy núi thiên sơn tới dãy núi pamir mountains bắc tới kara tau nam tới balochistan và dãy himalaya cánh con trống 450–485mm con mái 470–505mm
[ "trống", "430–475mm", "con", "mái", "460–502mm", "bullet", "b", "b", "kiautschensis", "reichenow", "1903", "phân", "bố", "ở", "triều", "tiên", "và", "trung", "quốc", "phía", "nam", "tới", "tứ", "xuyên", "và", "vân", "nam", "nhỏ", "và", "sẫm", "màu", "hơn", "phân", "loài", "b", "b", "ussuriensis", "cánh", "con", "trống", "410–448mm", "con", "mái", "440–485mm", "bullet", "b", "b", "turcomanus", "eversmann", "1835", "phân", "bố", "ở", "giữa", "volga", "và", "thượng", "lưu", "ural", "bờ", "biển", "caspian", "và", "biển", "aral", "sea", "phía", "đông", "tới", "lòng", "chảotarim", "tới", "phía", "tây", "mông", "cổ", "rất", "nhạt", "màu", "tương", "tự", "phân", "loài", "b", "b", "nikolskii", "và", "b", "b", "omissus", "cánh", "con", "trống", "440–470mm", "con", "mái", "445–512mm", "bullet", "b", "b", "omissus", "dementiev", "1932", "phân", "bố", "ở", "turkmenia", "và", "sát", "ngay", "iran", "tân", "cương", "dạng", "sa", "mạc", "điển", "hình", "cánh", "con", "trống", "420–450mm", "con", "mái", "445–460mm", "bullet", "b", "b", "nikolskii", "zarudny", "1905", "phân", "bố", "ở", "iran", "tới", "pakistan", "nhỏ", "hơn", "phân", "loài", "b", "b", "omissus", "cánh", "con", "trống", "405–430mm", "con", "mái", "410–465mm", "bullet", "b", "b", "hemachalana", "hume", "1873", "phân", "bố", "ở", "dãy", "núi", "thiên", "sơn", "tới", "dãy", "núi", "pamir", "mountains", "bắc", "tới", "kara", "tau", "nam", "tới", "balochistan", "và", "dãy", "himalaya", "cánh", "con", "trống", "450–485mm", "con", "mái", "470–505mm" ]
porotrichum fasciculatum là một loài rêu trong họ neckeraceae loài này được sw ex hedw mitt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1869
[ "porotrichum", "fasciculatum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "neckeraceae", "loài", "này", "được", "sw", "ex", "hedw", "mitt", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1869" ]
semorina megachelyne là một loài nhện trong họ salticidae loài này thuộc chi semorina semorina megachelyne được crane miêu tả năm 1949
[ "semorina", "megachelyne", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "salticidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "semorina", "semorina", "megachelyne", "được", "crane", "miêu", "tả", "năm", "1949" ]
peter abrahamsson sinh ngày 18 tháng 7 năm 1988 là một cầu thủ bóng đá người thụy điển thi đấu cho bk häcken ở vị trí thủ môn == liên kết ngoài == bullet svff profile bullet elite prospects profile
[ "peter", "abrahamsson", "sinh", "ngày", "18", "tháng", "7", "năm", "1988", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "thụy", "điển", "thi", "đấu", "cho", "bk", "häcken", "ở", "vị", "trí", "thủ", "môn", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "svff", "profile", "bullet", "elite", "prospects", "profile" ]
sự kiện 28 tháng 2 và kỷ niệm 30 năm dỡ bỏ thiết quân luật bộ văn hóa đài loan đã công bố kế hoạch biến hội trường thành một trung tâm quốc gia nhằm mục đích đối diện lịch sử ghi nhận đau thương và tôn trọng nhân quyền các học giả và chuyên gia được mời thành lập một nhóm cố vấn để giúp lập kế hoạch chuyển đổi hội trường thảo luận công khai về sự chuyển đổi này bắt đầu vào năm tiếp theo tại các diễn đàn được tổ chức trên khắp đài loan dòng chữ trung quốc hiện trên cổng chính nói rằng quảng trường là quảng trường tự do phong cách thư pháp này bắt chước lại thư pháp của vương hy chi thời đông tấn xem thư pháp trung quốc phong cách thư pháp này cho cảm giác của sức sống chuyển động và tự do các ký tự trong dòng chữ trên được đặt theo thứ tự từ trái sang phải theo thông lệ hiện đại ở đài loan thứ tự chữ từ phải sang trái của truyền thống chữ trung quốc cổ đại đã được áp dụng tại địa điểm trên cho đến lúc đó xem năm 2018 các nhà hoạt động sinh viên ủng hộ độc lập đã xông vào hội trường và ném sơn vào bức tượng của tưởng giới thạch hai người đã bị bắt và bị phạt 2 000 đài tệ == tọa độ cho các mốc == bullet chiang kai-shek memorial hall 25 034567555808202 121 52185544371605 bullet national
[ "sự", "kiện", "28", "tháng", "2", "và", "kỷ", "niệm", "30", "năm", "dỡ", "bỏ", "thiết", "quân", "luật", "bộ", "văn", "hóa", "đài", "loan", "đã", "công", "bố", "kế", "hoạch", "biến", "hội", "trường", "thành", "một", "trung", "tâm", "quốc", "gia", "nhằm", "mục", "đích", "đối", "diện", "lịch", "sử", "ghi", "nhận", "đau", "thương", "và", "tôn", "trọng", "nhân", "quyền", "các", "học", "giả", "và", "chuyên", "gia", "được", "mời", "thành", "lập", "một", "nhóm", "cố", "vấn", "để", "giúp", "lập", "kế", "hoạch", "chuyển", "đổi", "hội", "trường", "thảo", "luận", "công", "khai", "về", "sự", "chuyển", "đổi", "này", "bắt", "đầu", "vào", "năm", "tiếp", "theo", "tại", "các", "diễn", "đàn", "được", "tổ", "chức", "trên", "khắp", "đài", "loan", "dòng", "chữ", "trung", "quốc", "hiện", "trên", "cổng", "chính", "nói", "rằng", "quảng", "trường", "là", "quảng", "trường", "tự", "do", "phong", "cách", "thư", "pháp", "này", "bắt", "chước", "lại", "thư", "pháp", "của", "vương", "hy", "chi", "thời", "đông", "tấn", "xem", "thư", "pháp", "trung", "quốc", "phong", "cách", "thư", "pháp", "này", "cho", "cảm", "giác", "của", "sức", "sống", "chuyển", "động", "và", "tự", "do", "các", "ký", "tự", "trong", "dòng", "chữ", "trên", "được", "đặt", "theo", "thứ", "tự", "từ", "trái", "sang", "phải", "theo", "thông", "lệ", "hiện", "đại", "ở", "đài", "loan", "thứ", "tự", "chữ", "từ", "phải", "sang", "trái", "của", "truyền", "thống", "chữ", "trung", "quốc", "cổ", "đại", "đã", "được", "áp", "dụng", "tại", "địa", "điểm", "trên", "cho", "đến", "lúc", "đó", "xem", "năm", "2018", "các", "nhà", "hoạt", "động", "sinh", "viên", "ủng", "hộ", "độc", "lập", "đã", "xông", "vào", "hội", "trường", "và", "ném", "sơn", "vào", "bức", "tượng", "của", "tưởng", "giới", "thạch", "hai", "người", "đã", "bị", "bắt", "và", "bị", "phạt", "2", "000", "đài", "tệ", "==", "tọa", "độ", "cho", "các", "mốc", "==", "bullet", "chiang", "kai-shek", "memorial", "hall", "25", "034567555808202", "121", "52185544371605", "bullet", "national" ]
plagiomima cognata là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "plagiomima", "cognata", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
73683 1990 rv3 73683 1990 rv là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được phát hiện bởi henry e holt ở đài thiên văn palomar ở quận san diego california ngày 14 tháng 9 năm 1990
[ "73683", "1990", "rv3", "73683", "1990", "rv", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "nó", "được", "phát", "hiện", "bởi", "henry", "e", "holt", "ở", "đài", "thiên", "văn", "palomar", "ở", "quận", "san", "diego", "california", "ngày", "14", "tháng", "9", "năm", "1990" ]
calymperopsis vietnamensis là một loài rêu trong họ calymperaceae loài này được ninh mô tả khoa học đầu tiên năm 1981
[ "calymperopsis", "vietnamensis", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "calymperaceae", "loài", "này", "được", "ninh", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1981" ]
phyllanthus leucanthus là một loài thực vật có hoa trong họ diệp hạ châu loài này được pax miêu tả khoa học đầu tiên năm 1893
[ "phyllanthus", "leucanthus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "diệp", "hạ", "châu", "loài", "này", "được", "pax", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1893" ]
microstylum helenae là một loài ruồi trong họ asilidae microstylum helenae được bezzi miêu tả năm 1914 loài này phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi
[ "microstylum", "helenae", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "asilidae", "microstylum", "helenae", "được", "bezzi", "miêu", "tả", "năm", "1914", "loài", "này", "phân", "bố", "ở", "vùng", "nhiệt", "đới", "châu", "phi" ]
theo cuốn tự truyện của ferguson ông nhận được một cuộc điện thoại trong văn phòng của mình tại pittodrie từ một người đàn ông nói giọng scotland sau đó fergie phát hiện ra rằng đây là giám đốc của manchester united michael edelson edelson đã hỏi ferguson liệu anh có muốn gặp edwards không sau một cuộc thảo luận ngắn edwards đã liên hệ với aberdeen chủ tịch dick donald và hội đồng quản trị bốn người của united đã lái xe ngay lập tức đến gặp ferguson ở nửa đường giữa hai thành phố ở glasgow các cuộc đàm phán nhanh chóng được kết thúc và 72 giờ sau ferguson được bổ nhiệm làm huấn luyện viên của manchester united thay cho atkinson ông từng từ chối lời đề nghị 10 triệu bảng mua lại manchester united của robert maxwell vào năm 1984 năm 1989 ông cố gắng bán câu lạc bộ cho nhà phát triển bất động sản michael knighton với giá 20 triệu bảng việc mua bán đã sụp đổ khi sau khi được cấp quyền truy cập vào các cuốn sách của câu lạc bộ knighton đã không thể gây quỹ để trả cho câu lạc bộ tuy nhiên knighton vẫn được cho một ghế trong hội đồng quản trị và các nguồn tin vào thời điểm đó cho rằng điều này để đổi lấy việc giữ im lặng về những gì anh ta đã thấy trong sách sau khi vụ mua bán thất bại các giám đốc khác của câu lạc bộ
[ "theo", "cuốn", "tự", "truyện", "của", "ferguson", "ông", "nhận", "được", "một", "cuộc", "điện", "thoại", "trong", "văn", "phòng", "của", "mình", "tại", "pittodrie", "từ", "một", "người", "đàn", "ông", "nói", "giọng", "scotland", "sau", "đó", "fergie", "phát", "hiện", "ra", "rằng", "đây", "là", "giám", "đốc", "của", "manchester", "united", "michael", "edelson", "edelson", "đã", "hỏi", "ferguson", "liệu", "anh", "có", "muốn", "gặp", "edwards", "không", "sau", "một", "cuộc", "thảo", "luận", "ngắn", "edwards", "đã", "liên", "hệ", "với", "aberdeen", "chủ", "tịch", "dick", "donald", "và", "hội", "đồng", "quản", "trị", "bốn", "người", "của", "united", "đã", "lái", "xe", "ngay", "lập", "tức", "đến", "gặp", "ferguson", "ở", "nửa", "đường", "giữa", "hai", "thành", "phố", "ở", "glasgow", "các", "cuộc", "đàm", "phán", "nhanh", "chóng", "được", "kết", "thúc", "và", "72", "giờ", "sau", "ferguson", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "huấn", "luyện", "viên", "của", "manchester", "united", "thay", "cho", "atkinson", "ông", "từng", "từ", "chối", "lời", "đề", "nghị", "10", "triệu", "bảng", "mua", "lại", "manchester", "united", "của", "robert", "maxwell", "vào", "năm", "1984", "năm", "1989", "ông", "cố", "gắng", "bán", "câu", "lạc", "bộ", "cho", "nhà", "phát", "triển", "bất", "động", "sản", "michael", "knighton", "với", "giá", "20", "triệu", "bảng", "việc", "mua", "bán", "đã", "sụp", "đổ", "khi", "sau", "khi", "được", "cấp", "quyền", "truy", "cập", "vào", "các", "cuốn", "sách", "của", "câu", "lạc", "bộ", "knighton", "đã", "không", "thể", "gây", "quỹ", "để", "trả", "cho", "câu", "lạc", "bộ", "tuy", "nhiên", "knighton", "vẫn", "được", "cho", "một", "ghế", "trong", "hội", "đồng", "quản", "trị", "và", "các", "nguồn", "tin", "vào", "thời", "điểm", "đó", "cho", "rằng", "điều", "này", "để", "đổi", "lấy", "việc", "giữ", "im", "lặng", "về", "những", "gì", "anh", "ta", "đã", "thấy", "trong", "sách", "sau", "khi", "vụ", "mua", "bán", "thất", "bại", "các", "giám", "đốc", "khác", "của", "câu", "lạc", "bộ" ]
hiệp hội quốc tế về khí tượng và khoa học khí quyển viết tắt theo tiếng anh là iamas international association of meteorology and atmospheric sciences là một tổ chức phi chính phủ quốc tế hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu khí tượng khí quyển iamas là một trong 8 hiệp hội hợp thành của liên đoàn trắc địa và địa vật lý quốc tế iugg chủ tịch iamas nhiệm kỳ 2019-2023 là joyce penner từ và tổng thư ký là steven ackerman từ == lịch sử == bullet đại hội iugg đầu tiên rome 1922 “section de météorologie” trở thành một trong những thành tố của liên minh bullet đại hội iv iugg stockholm 1930 nó được đổi thành hiệp hội quốc tế về khí tượng international association of meteorology bullet đại hội xi iugg toronto 1957 gọi là hiệp hội quốc tế về khí tượng và vật lý khí quyển international association of meteorology and atmospheric physics bullet năm 1993 đặt là hiệp hội quốc tế về khí tượng và khoa học khí quyển association internationale de météorologie et des sciences atmosphériques == mục tiêu == iamas thúc đẩy nghiên cứu trong tất cả các khoa học khí quyển đặc biệt là các chương trình đòi hỏi có sự hợp tác quốc tế iamas dẫn đầu liên minh chuyển giao năng lực act alliance for capacity transfer là một hoạt động chung của iugg tổ chức khí tượng thế giới wmo và liên đoàn các đại học mỹ nghiên cứu khí quyển ucar iamas gồm 10 uỷ ban quốc tế
[ "hiệp", "hội", "quốc", "tế", "về", "khí", "tượng", "và", "khoa", "học", "khí", "quyển", "viết", "tắt", "theo", "tiếng", "anh", "là", "iamas", "international", "association", "of", "meteorology", "and", "atmospheric", "sciences", "là", "một", "tổ", "chức", "phi", "chính", "phủ", "quốc", "tế", "hoạt", "động", "trong", "lĩnh", "vực", "nghiên", "cứu", "khí", "tượng", "khí", "quyển", "iamas", "là", "một", "trong", "8", "hiệp", "hội", "hợp", "thành", "của", "liên", "đoàn", "trắc", "địa", "và", "địa", "vật", "lý", "quốc", "tế", "iugg", "chủ", "tịch", "iamas", "nhiệm", "kỳ", "2019-2023", "là", "joyce", "penner", "từ", "và", "tổng", "thư", "ký", "là", "steven", "ackerman", "từ", "==", "lịch", "sử", "==", "bullet", "đại", "hội", "iugg", "đầu", "tiên", "rome", "1922", "“section", "de", "météorologie”", "trở", "thành", "một", "trong", "những", "thành", "tố", "của", "liên", "minh", "bullet", "đại", "hội", "iv", "iugg", "stockholm", "1930", "nó", "được", "đổi", "thành", "hiệp", "hội", "quốc", "tế", "về", "khí", "tượng", "international", "association", "of", "meteorology", "bullet", "đại", "hội", "xi", "iugg", "toronto", "1957", "gọi", "là", "hiệp", "hội", "quốc", "tế", "về", "khí", "tượng", "và", "vật", "lý", "khí", "quyển", "international", "association", "of", "meteorology", "and", "atmospheric", "physics", "bullet", "năm", "1993", "đặt", "là", "hiệp", "hội", "quốc", "tế", "về", "khí", "tượng", "và", "khoa", "học", "khí", "quyển", "association", "internationale", "de", "météorologie", "et", "des", "sciences", "atmosphériques", "==", "mục", "tiêu", "==", "iamas", "thúc", "đẩy", "nghiên", "cứu", "trong", "tất", "cả", "các", "khoa", "học", "khí", "quyển", "đặc", "biệt", "là", "các", "chương", "trình", "đòi", "hỏi", "có", "sự", "hợp", "tác", "quốc", "tế", "iamas", "dẫn", "đầu", "liên", "minh", "chuyển", "giao", "năng", "lực", "act", "alliance", "for", "capacity", "transfer", "là", "một", "hoạt", "động", "chung", "của", "iugg", "tổ", "chức", "khí", "tượng", "thế", "giới", "wmo", "và", "liên", "đoàn", "các", "đại", "học", "mỹ", "nghiên", "cứu", "khí", "quyển", "ucar", "iamas", "gồm", "10", "uỷ", "ban", "quốc", "tế" ]
đoàn kị binh số 1 tiếng nga первая конная là tên gọi một vở kịch cách mạng ra đời năm 1929 của nhà viết kịch nổi tiếng liên xô vsevolod vishnevsky cảm hứng bi tráng cách mạng là đặc điểm nổi bật trong phong cách nghệ thuật của vishnevsky nhằm cách tân nghệ thuật viết kịch cho phù hợp với thực tại mới trong khi viết đoàn kị binh số 1 ông đã bộc lộ một vài kiến giải cực đoan kịch mới không cần có cốt truyện xoay quanh tính cách số phận một số nhân vật không cần đi sâu vào tâm lý cá nhân hành động kịch hoàn toàn tự do tiến triển liên tục trong không gian và thời gian == nội dung == đoàn kị binh số 1 được xây dựng dưới hình thức một ký sự biên niên về những sự kiện lịch sử diễn ra suốt từ năm 1913 đến 1929 gồm đến gần 40 phân cảnh == đánh giá == một điểm cực đoan của vishnevsky là trong vở kịch chỉ một nhân vật có tên riêng một chiến sĩ cách mạng vốn xuất thân từ nông dân trưởng thành trong chiến đấu trở nên một cán bộ chỉ huy hồng quân còn các nhân vật khác chỉ có tên gọi chung chung như công nhân sĩ quan chỉ huy trưởng == chuyển thể == bullet đoàn kị binh số 1 phim 1941 bullet đoàn kị binh số 1 phim 1984 == xem thêm == bullet thông tin trên website krugosvet
[ "đoàn", "kị", "binh", "số", "1", "tiếng", "nga", "первая", "конная", "là", "tên", "gọi", "một", "vở", "kịch", "cách", "mạng", "ra", "đời", "năm", "1929", "của", "nhà", "viết", "kịch", "nổi", "tiếng", "liên", "xô", "vsevolod", "vishnevsky", "cảm", "hứng", "bi", "tráng", "cách", "mạng", "là", "đặc", "điểm", "nổi", "bật", "trong", "phong", "cách", "nghệ", "thuật", "của", "vishnevsky", "nhằm", "cách", "tân", "nghệ", "thuật", "viết", "kịch", "cho", "phù", "hợp", "với", "thực", "tại", "mới", "trong", "khi", "viết", "đoàn", "kị", "binh", "số", "1", "ông", "đã", "bộc", "lộ", "một", "vài", "kiến", "giải", "cực", "đoan", "kịch", "mới", "không", "cần", "có", "cốt", "truyện", "xoay", "quanh", "tính", "cách", "số", "phận", "một", "số", "nhân", "vật", "không", "cần", "đi", "sâu", "vào", "tâm", "lý", "cá", "nhân", "hành", "động", "kịch", "hoàn", "toàn", "tự", "do", "tiến", "triển", "liên", "tục", "trong", "không", "gian", "và", "thời", "gian", "==", "nội", "dung", "==", "đoàn", "kị", "binh", "số", "1", "được", "xây", "dựng", "dưới", "hình", "thức", "một", "ký", "sự", "biên", "niên", "về", "những", "sự", "kiện", "lịch", "sử", "diễn", "ra", "suốt", "từ", "năm", "1913", "đến", "1929", "gồm", "đến", "gần", "40", "phân", "cảnh", "==", "đánh", "giá", "==", "một", "điểm", "cực", "đoan", "của", "vishnevsky", "là", "trong", "vở", "kịch", "chỉ", "một", "nhân", "vật", "có", "tên", "riêng", "một", "chiến", "sĩ", "cách", "mạng", "vốn", "xuất", "thân", "từ", "nông", "dân", "trưởng", "thành", "trong", "chiến", "đấu", "trở", "nên", "một", "cán", "bộ", "chỉ", "huy", "hồng", "quân", "còn", "các", "nhân", "vật", "khác", "chỉ", "có", "tên", "gọi", "chung", "chung", "như", "công", "nhân", "sĩ", "quan", "chỉ", "huy", "trưởng", "==", "chuyển", "thể", "==", "bullet", "đoàn", "kị", "binh", "số", "1", "phim", "1941", "bullet", "đoàn", "kị", "binh", "số", "1", "phim", "1984", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "thông", "tin", "trên", "website", "krugosvet" ]
erpetogomphus eutainia là loài chuồn chuồn trong họ gomphidae loài này được calvert mô tả khoa học đầu tiên năm 1905
[ "erpetogomphus", "eutainia", "là", "loài", "chuồn", "chuồn", "trong", "họ", "gomphidae", "loài", "này", "được", "calvert", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1905" ]