text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
cicurina brevis là một loài nhện trong họ dictynidae loài này thuộc chi cicurina cicurina brevis được james henry emerton miêu tả năm 1890
[ "cicurina", "brevis", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "dictynidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "cicurina", "cicurina", "brevis", "được", "james", "henry", "emerton", "miêu", "tả", "năm", "1890" ]
không ngừng theo đuổi sự nghiệp hàng không bằng cách học và làm thợ máy cuối cùng ông đã có thể theo học trường dạy bay lipetsk bắt đầu từ tháng 12 năm 1923 một thời gian ngắn trước khi trường bị giải tán và tất cả các học viên được chuyển đến borisoglebsk ông đã thực hiện chuyến bay đầu tiên của mình vào ngày 4 tháng 4 năm 1924 lái chiếc n-14 chẳng bao lâu ptukhin tốt nghiệp trường bay borisoglebsk trong nhóm 20 sinh viên giỏi nhất và được gửi đến serpukhov để đào tạo thêm trước khi được bổ nhiệm vào phi đội của mình vào cuối năm 1924 người bạn cũ của anh pyotr pumpur được chỉ định vào cùng một phi đội và cả hai rất vui khi được hội ngộ tháng 7 năm 1925 phi đội được lệnh tham gia vào cuộc tấn công của một cuộc nổi dậy menshevik được giao nhiệm vụ bay do thám và bắn một phi công từ phi đội senko đã bị bắn hạ bởi những người menshevik nổi dậy vào ngày 11 tháng 7 nhưng đã chạy thoát khỏi máy bay của mình trước khi những kẻ bạo loạn đến chỉ vài ngày trước đó vào ngày 3 tháng 7 phi đội đã được đặt tên để vinh danh feliks derzhinsky nhưng vào tháng 12 năm 1926 nó được đổi tên thành phi đội hàng không độ lập số 7 và đặt dưới quyền chỉ huy của aleksey shirinkin ptukhin nhanh chóng
[ "không", "ngừng", "theo", "đuổi", "sự", "nghiệp", "hàng", "không", "bằng", "cách", "học", "và", "làm", "thợ", "máy", "cuối", "cùng", "ông", "đã", "có", "thể", "theo", "học", "trường", "dạy", "bay", "lipetsk", "bắt", "đầu", "từ", "tháng", "12", "năm", "1923", "một", "thời", "gian", "ngắn", "trước", "khi", "trường", "bị", "giải", "tán", "và", "tất", "cả", "các", "học", "viên", "được", "chuyển", "đến", "borisoglebsk", "ông", "đã", "thực", "hiện", "chuyến", "bay", "đầu", "tiên", "của", "mình", "vào", "ngày", "4", "tháng", "4", "năm", "1924", "lái", "chiếc", "n-14", "chẳng", "bao", "lâu", "ptukhin", "tốt", "nghiệp", "trường", "bay", "borisoglebsk", "trong", "nhóm", "20", "sinh", "viên", "giỏi", "nhất", "và", "được", "gửi", "đến", "serpukhov", "để", "đào", "tạo", "thêm", "trước", "khi", "được", "bổ", "nhiệm", "vào", "phi", "đội", "của", "mình", "vào", "cuối", "năm", "1924", "người", "bạn", "cũ", "của", "anh", "pyotr", "pumpur", "được", "chỉ", "định", "vào", "cùng", "một", "phi", "đội", "và", "cả", "hai", "rất", "vui", "khi", "được", "hội", "ngộ", "tháng", "7", "năm", "1925", "phi", "đội", "được", "lệnh", "tham", "gia", "vào", "cuộc", "tấn", "công", "của", "một", "cuộc", "nổi", "dậy", "menshevik", "được", "giao", "nhiệm", "vụ", "bay", "do", "thám", "và", "bắn", "một", "phi", "công", "từ", "phi", "đội", "senko", "đã", "bị", "bắn", "hạ", "bởi", "những", "người", "menshevik", "nổi", "dậy", "vào", "ngày", "11", "tháng", "7", "nhưng", "đã", "chạy", "thoát", "khỏi", "máy", "bay", "của", "mình", "trước", "khi", "những", "kẻ", "bạo", "loạn", "đến", "chỉ", "vài", "ngày", "trước", "đó", "vào", "ngày", "3", "tháng", "7", "phi", "đội", "đã", "được", "đặt", "tên", "để", "vinh", "danh", "feliks", "derzhinsky", "nhưng", "vào", "tháng", "12", "năm", "1926", "nó", "được", "đổi", "tên", "thành", "phi", "đội", "hàng", "không", "độ", "lập", "số", "7", "và", "đặt", "dưới", "quyền", "chỉ", "huy", "của", "aleksey", "shirinkin", "ptukhin", "nhanh", "chóng" ]
1993 – 1998 uông khiếu phong 1998 – 2003 vệ lưu thành 卫留成 1946 giai đoạn 2003 – 2007 la bảo minh 2007 – 2011 tưởng định chi 2011 – 2014 lưu tứ quý 2014 – 2017 thẩm hiểu minh đương nhiệm tỉnh trưởng 2017 – nay trong đó lưu tứ quý và thẩm hiểu minh là ủy viên ủy ban trung ương đảng cộng sản trung quốc khóa xix hai lãnh đạo tỉnh hiện nay lưu tứ quý hiện đang là bí thư tỉnh ủy tỉnh hải nam kiêm chủ nhiệm ủy ban thường vụ đại hội đại biểu nhân dân tỉnh hải nam tính đến nay có chín vị tỉnh trưởng chính phủ nhân dân tỉnh hải nam đều là lãnh đạo thứ hai của tỉnh hàm bộ trưởng sau vụ án của lương tương người kế nhiệm ông là lưu kiếm phong trong những năm 1990 – 1992 hải nam gặp vấn đề khi hai lãnh đạo lưu kiếm phong và bí thư hải nam đặng hồng huân thiếu hòa hợp và đối phó lẫn nhau không đoàn kết trong tình hình đó trung ương đã rút cả lưu kiếm phong và đặng hồng huân về bắc kinh lưu kiếm phong giữ chức phó bộ trưởng bộ công nghiệp cơ giới thứ tư đã giải thể đặng hồng huân làm phó chủ nhiệm trung tâm nghiên cứu phát triển quốc vụ viện đều là hạ chức vụ người được điều chuyển về hải nam để lãnh đạo tập trung là nguyễn sùng vũ đồng
[ "1993", "–", "1998", "uông", "khiếu", "phong", "1998", "–", "2003", "vệ", "lưu", "thành", "卫留成", "1946", "giai", "đoạn", "2003", "–", "2007", "la", "bảo", "minh", "2007", "–", "2011", "tưởng", "định", "chi", "2011", "–", "2014", "lưu", "tứ", "quý", "2014", "–", "2017", "thẩm", "hiểu", "minh", "đương", "nhiệm", "tỉnh", "trưởng", "2017", "–", "nay", "trong", "đó", "lưu", "tứ", "quý", "và", "thẩm", "hiểu", "minh", "là", "ủy", "viên", "ủy", "ban", "trung", "ương", "đảng", "cộng", "sản", "trung", "quốc", "khóa", "xix", "hai", "lãnh", "đạo", "tỉnh", "hiện", "nay", "lưu", "tứ", "quý", "hiện", "đang", "là", "bí", "thư", "tỉnh", "ủy", "tỉnh", "hải", "nam", "kiêm", "chủ", "nhiệm", "ủy", "ban", "thường", "vụ", "đại", "hội", "đại", "biểu", "nhân", "dân", "tỉnh", "hải", "nam", "tính", "đến", "nay", "có", "chín", "vị", "tỉnh", "trưởng", "chính", "phủ", "nhân", "dân", "tỉnh", "hải", "nam", "đều", "là", "lãnh", "đạo", "thứ", "hai", "của", "tỉnh", "hàm", "bộ", "trưởng", "sau", "vụ", "án", "của", "lương", "tương", "người", "kế", "nhiệm", "ông", "là", "lưu", "kiếm", "phong", "trong", "những", "năm", "1990", "–", "1992", "hải", "nam", "gặp", "vấn", "đề", "khi", "hai", "lãnh", "đạo", "lưu", "kiếm", "phong", "và", "bí", "thư", "hải", "nam", "đặng", "hồng", "huân", "thiếu", "hòa", "hợp", "và", "đối", "phó", "lẫn", "nhau", "không", "đoàn", "kết", "trong", "tình", "hình", "đó", "trung", "ương", "đã", "rút", "cả", "lưu", "kiếm", "phong", "và", "đặng", "hồng", "huân", "về", "bắc", "kinh", "lưu", "kiếm", "phong", "giữ", "chức", "phó", "bộ", "trưởng", "bộ", "công", "nghiệp", "cơ", "giới", "thứ", "tư", "đã", "giải", "thể", "đặng", "hồng", "huân", "làm", "phó", "chủ", "nhiệm", "trung", "tâm", "nghiên", "cứu", "phát", "triển", "quốc", "vụ", "viện", "đều", "là", "hạ", "chức", "vụ", "người", "được", "điều", "chuyển", "về", "hải", "nam", "để", "lãnh", "đạo", "tập", "trung", "là", "nguyễn", "sùng", "vũ", "đồng" ]
solanum mauritianum là loài thực vật có hoa trong họ cà loài này được scop miêu tả khoa học đầu tiên năm 1788
[ "solanum", "mauritianum", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cà", "loài", "này", "được", "scop", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1788" ]
garovaglia crispa là một loài rêu trong họ pterobryaceae loài này được broth geh broth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906
[ "garovaglia", "crispa", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "pterobryaceae", "loài", "này", "được", "broth", "geh", "broth", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1906" ]
sigesbeckia australiensis là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được d l schulz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1987
[ "sigesbeckia", "australiensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "d", "l", "schulz", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1987" ]
chilicola mistica là một loài hymenoptera trong họ colletidae loài này được michener mô tả khoa học năm 2002
[ "chilicola", "mistica", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "colletidae", "loài", "này", "được", "michener", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "2002" ]
erica lerouxiae là một loài thực vật có hoa trong họ thạch nam loài này được bolus mô tả khoa học đầu tiên năm 1887
[ "erica", "lerouxiae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thạch", "nam", "loài", "này", "được", "bolus", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1887" ]
có 140 000 người dân trong phạm vi 20 km của nhà máy đã được sơ tán lượng bức xạ phát ra không rõ ràng và cuộc khủng hoảng vẫn còn đang tiếp diễn == các nhà máy == bullet nhà máy điện hạt nhân fukushima daiichi 6 lò phản ứng nước sôi ngừng hoạt động sau vụ sự cố hạt nhân nhà máy điện fukushima bullet nhà máy điện hạt nhân fukushima daini 4 lò phản ứng nước sôi bullet nhà máy điện hạt nhân genkai 4 lò phản ứng nước áp lực bullet nhà máy điện hạt nhân hamaoka 5 lò phản ứng nước sôi bullet nhà máy điện hạt nhân higashidori 1 lò phản ứng nước sôi bullet nhà máy điện hạt nhân ikata 3 lò phản ứng nước áp lực bullet nhà máy điện hạt nhân kashiwazaki-kariwa 7 lò phản ứng nước sôi bullet nhà máy điện hạt nhân mihama 3 lò phản ứng nước áp lực bullet nhà máy điện hạt nhân ohi 4 lò phản ứng nước áp lực bullet nhà máy điện hạt nhân onagawa 3 lò phản ứng nước sôi bullet nhà máy điện hạt nhân sendai 2 lò phản ứng nước áp lực bullet nhà máy điện hạt nhân shika 2 lò phản ứng nước sôi bullet nhà máy điện hạt nhân shimane 2 lò phản ứng nước sôi bullet nhà máy điện hạt nhân takahama 4 lò phản ứng nước áp lực bullet nhà máy điện hạt nhân tokai bullet tokai-i ngưng bullet tokai-ii lò phản ứng nước sôi bullet nhà máy điện hạt nhân tomari 2 lò phản ứng nước áp lực bullet nhà máy điện
[ "có", "140", "000", "người", "dân", "trong", "phạm", "vi", "20", "km", "của", "nhà", "máy", "đã", "được", "sơ", "tán", "lượng", "bức", "xạ", "phát", "ra", "không", "rõ", "ràng", "và", "cuộc", "khủng", "hoảng", "vẫn", "còn", "đang", "tiếp", "diễn", "==", "các", "nhà", "máy", "==", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "fukushima", "daiichi", "6", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "ngừng", "hoạt", "động", "sau", "vụ", "sự", "cố", "hạt", "nhân", "nhà", "máy", "điện", "fukushima", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "fukushima", "daini", "4", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "genkai", "4", "lò", "phản", "ứng", "nước", "áp", "lực", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "hamaoka", "5", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "higashidori", "1", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "ikata", "3", "lò", "phản", "ứng", "nước", "áp", "lực", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "kashiwazaki-kariwa", "7", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "mihama", "3", "lò", "phản", "ứng", "nước", "áp", "lực", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "ohi", "4", "lò", "phản", "ứng", "nước", "áp", "lực", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "onagawa", "3", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "sendai", "2", "lò", "phản", "ứng", "nước", "áp", "lực", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "shika", "2", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "shimane", "2", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "takahama", "4", "lò", "phản", "ứng", "nước", "áp", "lực", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "tokai", "bullet", "tokai-i", "ngưng", "bullet", "tokai-ii", "lò", "phản", "ứng", "nước", "sôi", "bullet", "nhà", "máy", "điện", "hạt", "nhân", "tomari", "2", "lò", "phản", "ứng", "nước", "áp", "lực", "bullet", "nhà", "máy", "điện" ]
cà chua arkansas traveler arkansas traveller là một giống cà chua gia truyền thụ phấn mở được đại học arkansas nhân giống vào năm 1968 đây là giống thực vật không xác định với những quả tròn màu đỏ nặng khoảng 6 ounce == xem thêm == bullet danh sách các giống cà chua
[ "cà", "chua", "arkansas", "traveler", "arkansas", "traveller", "là", "một", "giống", "cà", "chua", "gia", "truyền", "thụ", "phấn", "mở", "được", "đại", "học", "arkansas", "nhân", "giống", "vào", "năm", "1968", "đây", "là", "giống", "thực", "vật", "không", "xác", "định", "với", "những", "quả", "tròn", "màu", "đỏ", "nặng", "khoảng", "6", "ounce", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "các", "giống", "cà", "chua" ]
vulpia elliotea là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được raf fernald miêu tả khoa học đầu tiên năm 1945
[ "vulpia", "elliotea", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "raf", "fernald", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1945" ]
công hưng lập mưu giết tướng ngô văn sở và cha con thái sư bùi đắc tuyên hay tin trần quang diệu vội thu quân về triều đóng quân ở mạn nam sông hương hướng mặt vào thành phú xuân trong khi vũ văn dũng đóng ở mạn bắc sông và muốn đem quân cự lại vua cảnh thịnh phải cho người ra khuyên giải mâu thuẫn giữa hai đại tướng mới được thu xếp ổn thỏa kể từ đó trần quang diệu làm thái phó nguyễn văn huấn làm thiếu bảo vũ văn dũng làm đại tư đồ và nguyễn văn danh hay là nguyễn văn tứ làm đại tư mã gọi là tứ trụ đại thần nhưng chẳng lâu sau vua cảnh thịnh nghe lời gièm pha rút hết binh quyền của thái phó quang diệu thấy thế của nhà tây sơn đã suy nhược năm 1799 chúa nguyễn cử đại binh ra đánh đến tháng 5 âm lịch thì bao vây thành quy nhơn khi ấy trần quang diệu mới được giao lại binh quyền để cùng vũ văn dũng đem binh vào cứu nguyễn phúc ánh đánh thành mấy ngày liền nhưng không hạ nổi lê văn thành chống cự đã đuối sức phải đóng cửa thành cố thủ để đợi quân cứu viện phú xuân nguyễn phúc ánh bao vây thành và truyền võ tánh giữ vững mặt phía tây tống viết phước giữ vững mặt phía bắc đề phòng binh phú xuân theo việt nam sử lược thì trần quang diệu và võ
[ "công", "hưng", "lập", "mưu", "giết", "tướng", "ngô", "văn", "sở", "và", "cha", "con", "thái", "sư", "bùi", "đắc", "tuyên", "hay", "tin", "trần", "quang", "diệu", "vội", "thu", "quân", "về", "triều", "đóng", "quân", "ở", "mạn", "nam", "sông", "hương", "hướng", "mặt", "vào", "thành", "phú", "xuân", "trong", "khi", "vũ", "văn", "dũng", "đóng", "ở", "mạn", "bắc", "sông", "và", "muốn", "đem", "quân", "cự", "lại", "vua", "cảnh", "thịnh", "phải", "cho", "người", "ra", "khuyên", "giải", "mâu", "thuẫn", "giữa", "hai", "đại", "tướng", "mới", "được", "thu", "xếp", "ổn", "thỏa", "kể", "từ", "đó", "trần", "quang", "diệu", "làm", "thái", "phó", "nguyễn", "văn", "huấn", "làm", "thiếu", "bảo", "vũ", "văn", "dũng", "làm", "đại", "tư", "đồ", "và", "nguyễn", "văn", "danh", "hay", "là", "nguyễn", "văn", "tứ", "làm", "đại", "tư", "mã", "gọi", "là", "tứ", "trụ", "đại", "thần", "nhưng", "chẳng", "lâu", "sau", "vua", "cảnh", "thịnh", "nghe", "lời", "gièm", "pha", "rút", "hết", "binh", "quyền", "của", "thái", "phó", "quang", "diệu", "thấy", "thế", "của", "nhà", "tây", "sơn", "đã", "suy", "nhược", "năm", "1799", "chúa", "nguyễn", "cử", "đại", "binh", "ra", "đánh", "đến", "tháng", "5", "âm", "lịch", "thì", "bao", "vây", "thành", "quy", "nhơn", "khi", "ấy", "trần", "quang", "diệu", "mới", "được", "giao", "lại", "binh", "quyền", "để", "cùng", "vũ", "văn", "dũng", "đem", "binh", "vào", "cứu", "nguyễn", "phúc", "ánh", "đánh", "thành", "mấy", "ngày", "liền", "nhưng", "không", "hạ", "nổi", "lê", "văn", "thành", "chống", "cự", "đã", "đuối", "sức", "phải", "đóng", "cửa", "thành", "cố", "thủ", "để", "đợi", "quân", "cứu", "viện", "phú", "xuân", "nguyễn", "phúc", "ánh", "bao", "vây", "thành", "và", "truyền", "võ", "tánh", "giữ", "vững", "mặt", "phía", "tây", "tống", "viết", "phước", "giữ", "vững", "mặt", "phía", "bắc", "đề", "phòng", "binh", "phú", "xuân", "theo", "việt", "nam", "sử", "lược", "thì", "trần", "quang", "diệu", "và", "võ" ]
thế này năm 2008 đài loan là nhà đầu tư số một tại phúc kiến == địa lý == phúc kiến nằm ở vùng ven biển phía đông nam trung quốc phúc kiến giáp với chiết giang ở phía bắc giáp với giang tây ở phía tây giáp với quảng đông ở phía tây nam ở phía đông và phía nam của mình phúc kiến giáp với biển hoa đông eo biển đài loan và biển đông đường bờ biển của phúc kiến kéo dài 535 km theo đường thẳng tuy nhiên do có nhiều vịnh và bán đảo đường bờ biển trên thực tế dài khoảng 3 324 km chiếm 18 3% chiều dài đường bờ biển trung quốc các vịnh lớn tại phúc kiến là vịnh phúc ninh 福宁湾 vịnh tam sa 三沙湾 vịnh la nguyên 罗源湾 vịnh mi châu 湄洲湾 vịnh đông sơn 东山湾 phúc kiến có tổng cộng 1 404 đảo ven bờ tổng diện tích của các hòn đảo này là khoảng trên 1 200 km² các đảo chính là hạ môn kim môn bình đàm 平潭岛 nam nhật 南日岛 đông sơn 东山岛 địa hình phúc kiến chủ yếu là đồi núi theo truyền thống được mô tả là bát sơn nhất thủy nhất phân điền 八山一水一分田 ở phía tây bắc địa hình cao hơn với dãy núi vũ di tạo thành ranh giới tự nhiên giữa phúc kiến và giang tây trong đó núi hoàng cương 黄岗山 với cao độ 2 157 m là điểm cao nhất tại phúc kiến cũng là điểm cao nhất vùng đông nam của trung quốc
[ "thế", "này", "năm", "2008", "đài", "loan", "là", "nhà", "đầu", "tư", "số", "một", "tại", "phúc", "kiến", "==", "địa", "lý", "==", "phúc", "kiến", "nằm", "ở", "vùng", "ven", "biển", "phía", "đông", "nam", "trung", "quốc", "phúc", "kiến", "giáp", "với", "chiết", "giang", "ở", "phía", "bắc", "giáp", "với", "giang", "tây", "ở", "phía", "tây", "giáp", "với", "quảng", "đông", "ở", "phía", "tây", "nam", "ở", "phía", "đông", "và", "phía", "nam", "của", "mình", "phúc", "kiến", "giáp", "với", "biển", "hoa", "đông", "eo", "biển", "đài", "loan", "và", "biển", "đông", "đường", "bờ", "biển", "của", "phúc", "kiến", "kéo", "dài", "535", "km", "theo", "đường", "thẳng", "tuy", "nhiên", "do", "có", "nhiều", "vịnh", "và", "bán", "đảo", "đường", "bờ", "biển", "trên", "thực", "tế", "dài", "khoảng", "3", "324", "km", "chiếm", "18", "3%", "chiều", "dài", "đường", "bờ", "biển", "trung", "quốc", "các", "vịnh", "lớn", "tại", "phúc", "kiến", "là", "vịnh", "phúc", "ninh", "福宁湾", "vịnh", "tam", "sa", "三沙湾", "vịnh", "la", "nguyên", "罗源湾", "vịnh", "mi", "châu", "湄洲湾", "vịnh", "đông", "sơn", "东山湾", "phúc", "kiến", "có", "tổng", "cộng", "1", "404", "đảo", "ven", "bờ", "tổng", "diện", "tích", "của", "các", "hòn", "đảo", "này", "là", "khoảng", "trên", "1", "200", "km²", "các", "đảo", "chính", "là", "hạ", "môn", "kim", "môn", "bình", "đàm", "平潭岛", "nam", "nhật", "南日岛", "đông", "sơn", "东山岛", "địa", "hình", "phúc", "kiến", "chủ", "yếu", "là", "đồi", "núi", "theo", "truyền", "thống", "được", "mô", "tả", "là", "bát", "sơn", "nhất", "thủy", "nhất", "phân", "điền", "八山一水一分田", "ở", "phía", "tây", "bắc", "địa", "hình", "cao", "hơn", "với", "dãy", "núi", "vũ", "di", "tạo", "thành", "ranh", "giới", "tự", "nhiên", "giữa", "phúc", "kiến", "và", "giang", "tây", "trong", "đó", "núi", "hoàng", "cương", "黄岗山", "với", "cao", "độ", "2", "157", "m", "là", "điểm", "cao", "nhất", "tại", "phúc", "kiến", "cũng", "là", "điểm", "cao", "nhất", "vùng", "đông", "nam", "của", "trung", "quốc" ]
xã james quận saginaw michigan xã james là một xã thuộc quận saginaw tiểu bang michigan hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 2 023 người == tham khảo == bullet american factfinder
[ "xã", "james", "quận", "saginaw", "michigan", "xã", "james", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "saginaw", "tiểu", "bang", "michigan", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "2", "023", "người", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
shannonomyia jaffueli là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng tân nhiệt đới
[ "shannonomyia", "jaffueli", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "vùng", "tân", "nhiệt", "đới" ]
do công tác quản lý đơn xin thôi việc ngày 04 tháng 6 năm 2019 của ông hải nộp sau vài tiếng được bổ nhiệm chức phó tổng giám đốc tổng công ty xây dựng sài gòn tnhh mtv cựu phó chủ tịch quận 1 cho rằng không phù hợp với vị trí này vì không có trình độ chuyên môn về ngành xây dựng nếu miễn cưỡng nhận nhiệm vụ có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng làm tổn thương đến uy tín của đảng tiền bạc tài sản của nhân dân trong khi chờ quy trình giải quyết chế độ thôi việc sớm 10 năm ông hải xin nghỉ việc hai tháng không hưởng lương ngày 04 tháng 9 năm 2019 ông hoan đã ký quyết định cho ông đoàn ngọc hải thôi giữ chức vụ phó tổng giám đốc tổng công ty xây dựng sài gòn theo nguyện vọng cá nhân ông đoàn ngọc hải bị cho là có liên quan sai phạm cấp phép xây khách sạn cao ốc phải nhận trách nhiệm về điều hành và xin rút kinh nghiệm 8 cán bộ cấp dưới của ông hải bị kỷ luật == cuộc sống sau khi từ chức == ông đoàn ngọc hải quay trở về với công việc kinh doanh mà bố mẹ ruột ông để lại ông hải nói còn nợ người dân trên địa bàn quận 1 một số lời hứa công vụ vì không có cơ hội thực hiện lời hứa đó được nữa nên ông cố gắng thực hiện
[ "do", "công", "tác", "quản", "lý", "đơn", "xin", "thôi", "việc", "ngày", "04", "tháng", "6", "năm", "2019", "của", "ông", "hải", "nộp", "sau", "vài", "tiếng", "được", "bổ", "nhiệm", "chức", "phó", "tổng", "giám", "đốc", "tổng", "công", "ty", "xây", "dựng", "sài", "gòn", "tnhh", "mtv", "cựu", "phó", "chủ", "tịch", "quận", "1", "cho", "rằng", "không", "phù", "hợp", "với", "vị", "trí", "này", "vì", "không", "có", "trình", "độ", "chuyên", "môn", "về", "ngành", "xây", "dựng", "nếu", "miễn", "cưỡng", "nhận", "nhiệm", "vụ", "có", "thể", "gây", "ra", "những", "hậu", "quả", "nghiêm", "trọng", "làm", "tổn", "thương", "đến", "uy", "tín", "của", "đảng", "tiền", "bạc", "tài", "sản", "của", "nhân", "dân", "trong", "khi", "chờ", "quy", "trình", "giải", "quyết", "chế", "độ", "thôi", "việc", "sớm", "10", "năm", "ông", "hải", "xin", "nghỉ", "việc", "hai", "tháng", "không", "hưởng", "lương", "ngày", "04", "tháng", "9", "năm", "2019", "ông", "hoan", "đã", "ký", "quyết", "định", "cho", "ông", "đoàn", "ngọc", "hải", "thôi", "giữ", "chức", "vụ", "phó", "tổng", "giám", "đốc", "tổng", "công", "ty", "xây", "dựng", "sài", "gòn", "theo", "nguyện", "vọng", "cá", "nhân", "ông", "đoàn", "ngọc", "hải", "bị", "cho", "là", "có", "liên", "quan", "sai", "phạm", "cấp", "phép", "xây", "khách", "sạn", "cao", "ốc", "phải", "nhận", "trách", "nhiệm", "về", "điều", "hành", "và", "xin", "rút", "kinh", "nghiệm", "8", "cán", "bộ", "cấp", "dưới", "của", "ông", "hải", "bị", "kỷ", "luật", "==", "cuộc", "sống", "sau", "khi", "từ", "chức", "==", "ông", "đoàn", "ngọc", "hải", "quay", "trở", "về", "với", "công", "việc", "kinh", "doanh", "mà", "bố", "mẹ", "ruột", "ông", "để", "lại", "ông", "hải", "nói", "còn", "nợ", "người", "dân", "trên", "địa", "bàn", "quận", "1", "một", "số", "lời", "hứa", "công", "vụ", "vì", "không", "có", "cơ", "hội", "thực", "hiện", "lời", "hứa", "đó", "được", "nữa", "nên", "ông", "cố", "gắng", "thực", "hiện" ]
of the rodeo 1968 được coi là một trong sản phẩm quan trọng khai sinh ra dòng nhạc country rock năm thành viên sáng lập của the byrds bao gồm jim mcguinn guitar lead hát gene clark hát sắc-xô david crosby guitar nền hát chris hillman bass hát và michael clarke trống tuy nhiên đội hình này chỉ tồn tại được tới giữa năm 1966 khi clarke mắc chứng trầm cảm và dần tách rời khỏi hoạt động chung họ vẫn cùng nhau tiếp tục chơi nhạc cho tới cuối năm 1967 cho dù clarke và crosby đều đã chính thức chia tay nhóm ban nhạc quyết định tuyển thêm các thành viên mới trong đó có gram parsons nhưng tới năm 1968 parsons rồi cả hillman cũng rời nhóm từ năm 1968 tới năm 1973 mcguinn vẫn cố gắng duy trì hoạt động của ban nhạc khi mời clarence white cùng nhiều nghệ sĩ khác mcguinn quyết định giải tán toàn bộ đội hình vào năm 1973 nhằm tái hợp đội hình gốc ban đầu the byrds cho phát hành cuối cùng vào tháng 3 năm 1973 trước khi tuyên bố chính thức tan rã không lâu sau đó các cựu thành viên của the byrds hầu hết đều có sự nghiệp âm nhạc thành công có thể kể tới các siêu ban nhạc crosby stills nash young the flying burrito brothers hay the desert rose band cuối thập niên 1980 gene và michael cùng nhau tổ chức tour dưới tên the byrds tạo điều kiện
[ "of", "the", "rodeo", "1968", "được", "coi", "là", "một", "trong", "sản", "phẩm", "quan", "trọng", "khai", "sinh", "ra", "dòng", "nhạc", "country", "rock", "năm", "thành", "viên", "sáng", "lập", "của", "the", "byrds", "bao", "gồm", "jim", "mcguinn", "guitar", "lead", "hát", "gene", "clark", "hát", "sắc-xô", "david", "crosby", "guitar", "nền", "hát", "chris", "hillman", "bass", "hát", "và", "michael", "clarke", "trống", "tuy", "nhiên", "đội", "hình", "này", "chỉ", "tồn", "tại", "được", "tới", "giữa", "năm", "1966", "khi", "clarke", "mắc", "chứng", "trầm", "cảm", "và", "dần", "tách", "rời", "khỏi", "hoạt", "động", "chung", "họ", "vẫn", "cùng", "nhau", "tiếp", "tục", "chơi", "nhạc", "cho", "tới", "cuối", "năm", "1967", "cho", "dù", "clarke", "và", "crosby", "đều", "đã", "chính", "thức", "chia", "tay", "nhóm", "ban", "nhạc", "quyết", "định", "tuyển", "thêm", "các", "thành", "viên", "mới", "trong", "đó", "có", "gram", "parsons", "nhưng", "tới", "năm", "1968", "parsons", "rồi", "cả", "hillman", "cũng", "rời", "nhóm", "từ", "năm", "1968", "tới", "năm", "1973", "mcguinn", "vẫn", "cố", "gắng", "duy", "trì", "hoạt", "động", "của", "ban", "nhạc", "khi", "mời", "clarence", "white", "cùng", "nhiều", "nghệ", "sĩ", "khác", "mcguinn", "quyết", "định", "giải", "tán", "toàn", "bộ", "đội", "hình", "vào", "năm", "1973", "nhằm", "tái", "hợp", "đội", "hình", "gốc", "ban", "đầu", "the", "byrds", "cho", "phát", "hành", "cuối", "cùng", "vào", "tháng", "3", "năm", "1973", "trước", "khi", "tuyên", "bố", "chính", "thức", "tan", "rã", "không", "lâu", "sau", "đó", "các", "cựu", "thành", "viên", "của", "the", "byrds", "hầu", "hết", "đều", "có", "sự", "nghiệp", "âm", "nhạc", "thành", "công", "có", "thể", "kể", "tới", "các", "siêu", "ban", "nhạc", "crosby", "stills", "nash", "young", "the", "flying", "burrito", "brothers", "hay", "the", "desert", "rose", "band", "cuối", "thập", "niên", "1980", "gene", "và", "michael", "cùng", "nhau", "tổ", "chức", "tour", "dưới", "tên", "the", "byrds", "tạo", "điều", "kiện" ]
trélévern là một xã của tỉnh côtes-d’armor thuộc vùng bretagne tây bắc pháp == dân số == người dân ở trélévern được gọi là trélévernais == xem thêm == bullet xã của tỉnh côtes-d’armor == liên kết ngoài == bullet official website
[ "trélévern", "là", "một", "xã", "của", "tỉnh", "côtes-d’armor", "thuộc", "vùng", "bretagne", "tây", "bắc", "pháp", "==", "dân", "số", "==", "người", "dân", "ở", "trélévern", "được", "gọi", "là", "trélévernais", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "xã", "của", "tỉnh", "côtes-d’armor", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "official", "website" ]
tạ an khương nam là một xã thuộc huyện đầm dơi tỉnh cà mau việt nam == địa lý == xã tạ an khương nam nằm ở trung tâm huyện đầm dơi có vị trí địa lý bullet phía đông giáp xã tân đức bullet phía tây giáp thị trấn đầm dơi bullet phía nam giáp xã tân dân bullet phía bắc giáp xã tạ an khương đông và xã tạ an khương xã tạ an khương nam có diện tích 31 25 km² dân số năm 2019 là 7 306 người mật độ dân số đạt 234 người km² == hành chính == xã tạ an khương nam được chia thành 7 ấp tân an ninh a tân an ninh b tân hồng tân lợi a tân lợi b tân thành a tân thành b == lịch sử == xã tạ an khương nam được thành lập ngày 29 tháng 8 năm 2000 theo nghị định 41 2000 nđ-cp của chính phủ trên cơ sở 3 124 81 ha diện tích tự nhiên và 8 657 nhân khẩu của xã tạ an khương huyện đầm dơi tỉnh cà mau
[ "tạ", "an", "khương", "nam", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "đầm", "dơi", "tỉnh", "cà", "mau", "việt", "nam", "==", "địa", "lý", "==", "xã", "tạ", "an", "khương", "nam", "nằm", "ở", "trung", "tâm", "huyện", "đầm", "dơi", "có", "vị", "trí", "địa", "lý", "bullet", "phía", "đông", "giáp", "xã", "tân", "đức", "bullet", "phía", "tây", "giáp", "thị", "trấn", "đầm", "dơi", "bullet", "phía", "nam", "giáp", "xã", "tân", "dân", "bullet", "phía", "bắc", "giáp", "xã", "tạ", "an", "khương", "đông", "và", "xã", "tạ", "an", "khương", "xã", "tạ", "an", "khương", "nam", "có", "diện", "tích", "31", "25", "km²", "dân", "số", "năm", "2019", "là", "7", "306", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "234", "người", "km²", "==", "hành", "chính", "==", "xã", "tạ", "an", "khương", "nam", "được", "chia", "thành", "7", "ấp", "tân", "an", "ninh", "a", "tân", "an", "ninh", "b", "tân", "hồng", "tân", "lợi", "a", "tân", "lợi", "b", "tân", "thành", "a", "tân", "thành", "b", "==", "lịch", "sử", "==", "xã", "tạ", "an", "khương", "nam", "được", "thành", "lập", "ngày", "29", "tháng", "8", "năm", "2000", "theo", "nghị", "định", "41", "2000", "nđ-cp", "của", "chính", "phủ", "trên", "cơ", "sở", "3", "124", "81", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "và", "8", "657", "nhân", "khẩu", "của", "xã", "tạ", "an", "khương", "huyện", "đầm", "dơi", "tỉnh", "cà", "mau" ]
copelatus atrosulcatus là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ nước loài này được régimbart miêu tả khoa học năm 1906
[ "copelatus", "atrosulcatus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "nước", "loài", "này", "được", "régimbart", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1906" ]
canavalia makahaensis là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được st john miêu tả khoa học đầu tiên
[ "canavalia", "makahaensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "st", "john", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
gossypium nelsonii là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được fryxell mô tả khoa học đầu tiên năm 1974
[ "gossypium", "nelsonii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cẩm", "quỳ", "loài", "này", "được", "fryxell", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1974" ]
wierden là một đô thị ở tỉnh overijssel phía đông hà lan đô thị wierden cũng bao gồm các làng và thị trấn sau enter hoge hexel ypelo notter rectum zuna == kết nghĩa == bullet maldegem ở bỉ bullet ermont ở pháp bullet lampertheim ở đức
[ "wierden", "là", "một", "đô", "thị", "ở", "tỉnh", "overijssel", "phía", "đông", "hà", "lan", "đô", "thị", "wierden", "cũng", "bao", "gồm", "các", "làng", "và", "thị", "trấn", "sau", "enter", "hoge", "hexel", "ypelo", "notter", "rectum", "zuna", "==", "kết", "nghĩa", "==", "bullet", "maldegem", "ở", "bỉ", "bullet", "ermont", "ở", "pháp", "bullet", "lampertheim", "ở", "đức" ]
hệ xã hội == bullet cấp độ vĩ mô bullet nhóm xã hội bullet tập đoàn bullet toàn bộ xã hội các nhóm tập đoàn lớn thường chiếm giữ những vị trí khác nhau trong xã hội do đó họ cũng có những quyền lực cơ hội thu nhập hoặc lối sống khác nhau những vị trí xã hội khác nhau thu nhập khác nhau lối sống khác nhau của các nhóm xã hội nhiều khi lại là tiền tố tạo ra các tương tác xã hội giữa các nhóm trên cơ sở đó hình thành những quan hệ xã hội giữa chúng cùng ở cấp độ vĩ mô quan hệ xã hội còn được thể hiện dưới dạng quan hệ giữa các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội kinh tế chính trị văn hóa xã hội trong các quan hệ đó có tác động lẫn nhau và quan hệ kinh tế đóng vai trò và vị trí đặc biệt quan trọng quyết định đến chính trị văn hóa và xã hội bullet cấp độ vi mô bullet cá nhân xã hội các nhà xã hội học phương tây gần như đồng nhất quan hệ xã hội với quan hệ giữa các cá nhân thực tế quan hệ xã hội của các cá nhân chỉ tạo thành một bộ phận khá quan trọng của toàn bộ quan hệ xã hội thực chất mọi quan hệ giữa các cá nhân được thiết lập nhờ những tương tác xã hội có tính chuẩn mực ổn định đều là những quan hệ xã
[ "hệ", "xã", "hội", "==", "bullet", "cấp", "độ", "vĩ", "mô", "bullet", "nhóm", "xã", "hội", "bullet", "tập", "đoàn", "bullet", "toàn", "bộ", "xã", "hội", "các", "nhóm", "tập", "đoàn", "lớn", "thường", "chiếm", "giữ", "những", "vị", "trí", "khác", "nhau", "trong", "xã", "hội", "do", "đó", "họ", "cũng", "có", "những", "quyền", "lực", "cơ", "hội", "thu", "nhập", "hoặc", "lối", "sống", "khác", "nhau", "những", "vị", "trí", "xã", "hội", "khác", "nhau", "thu", "nhập", "khác", "nhau", "lối", "sống", "khác", "nhau", "của", "các", "nhóm", "xã", "hội", "nhiều", "khi", "lại", "là", "tiền", "tố", "tạo", "ra", "các", "tương", "tác", "xã", "hội", "giữa", "các", "nhóm", "trên", "cơ", "sở", "đó", "hình", "thành", "những", "quan", "hệ", "xã", "hội", "giữa", "chúng", "cùng", "ở", "cấp", "độ", "vĩ", "mô", "quan", "hệ", "xã", "hội", "còn", "được", "thể", "hiện", "dưới", "dạng", "quan", "hệ", "giữa", "các", "lĩnh", "vực", "khác", "nhau", "của", "đời", "sống", "xã", "hội", "kinh", "tế", "chính", "trị", "văn", "hóa", "xã", "hội", "trong", "các", "quan", "hệ", "đó", "có", "tác", "động", "lẫn", "nhau", "và", "quan", "hệ", "kinh", "tế", "đóng", "vai", "trò", "và", "vị", "trí", "đặc", "biệt", "quan", "trọng", "quyết", "định", "đến", "chính", "trị", "văn", "hóa", "và", "xã", "hội", "bullet", "cấp", "độ", "vi", "mô", "bullet", "cá", "nhân", "xã", "hội", "các", "nhà", "xã", "hội", "học", "phương", "tây", "gần", "như", "đồng", "nhất", "quan", "hệ", "xã", "hội", "với", "quan", "hệ", "giữa", "các", "cá", "nhân", "thực", "tế", "quan", "hệ", "xã", "hội", "của", "các", "cá", "nhân", "chỉ", "tạo", "thành", "một", "bộ", "phận", "khá", "quan", "trọng", "của", "toàn", "bộ", "quan", "hệ", "xã", "hội", "thực", "chất", "mọi", "quan", "hệ", "giữa", "các", "cá", "nhân", "được", "thiết", "lập", "nhờ", "những", "tương", "tác", "xã", "hội", "có", "tính", "chuẩn", "mực", "ổn", "định", "đều", "là", "những", "quan", "hệ", "xã" ]
tipula shomio là một loài ruồi trong họ ruồi hạc tipulidae chúng phân bố ở vùng sinh thái palearctic
[ "tipula", "shomio", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "ruồi", "hạc", "tipulidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "vùng", "sinh", "thái", "palearctic" ]
mordella bella là một loài bọ cánh cứng trong họ mordellidae loài này được waterhouse miêu tả khoa học năm 1878
[ "mordella", "bella", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "mordellidae", "loài", "này", "được", "waterhouse", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1878" ]
hyposidra humiferata là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "hyposidra", "humiferata", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
9863 reichardt 1991 rj7 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 13 tháng 9 năm 1991 bởi f borngen ở tautenburg == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser 9863 reichardt
[ "9863", "reichardt", "1991", "rj7", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "được", "phát", "hiện", "ngày", "13", "tháng", "9", "năm", "1991", "bởi", "f", "borngen", "ở", "tautenburg", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "9863", "reichardt" ]
rhyacophila kyungpa là một loài trichoptera trong họ rhyacophilidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai
[ "rhyacophila", "kyungpa", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "rhyacophilidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "ấn", "độ", "mã", "lai" ]
harpactirella overdijki là một loài nhện trong họ theraphosidae loài này thuộc chi harpactirella harpactirella overdijki được miêu tả năm 2010 bởi gallon
[ "harpactirella", "overdijki", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "theraphosidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "harpactirella", "harpactirella", "overdijki", "được", "miêu", "tả", "năm", "2010", "bởi", "gallon" ]
vào căn cứ nghĩa quân yên thế === giai đoạn thứ tư 1909 1913 === năm 1908 đề thám tham gia cuộc nổi dậy của lính khố xanh tại bắc ninh nam định và nhã nam khiến một sĩ quan pháp bị giết tới 27-7 năm 1908 xảy ra vụ đầu độc binh lính pháp ở hà nội có sự tham gia của đề thám cuộc binh biến này được chuẩn bị rất chu đáo theo đó nghĩa quân sẽ bắn phá đồn binh pháp tại đồn thủy nay là bệnh viện quân đội 108 hà nội bằng đại bác nhằm vô hiệu hóa đồn này các đồn binh tại sơn tây và bắc ninh sẽ bị chặn đánh không cho tiếp cứu hà nội quân đề thám chờ ngoài thành hà nội chờ tín hiệu từ trong thành sẽ đánh gia lâm và cắt đường xe lửa và điện thoại tuy nhiên cuộc binh biến thất bại quân đề thám phải rút về 24 người tham gia cuộc binh biến bị pháp xử tử 70 người bị xử tù chung thân nhân cơ hội này thực dân pháp chủ trương tập trung lực lượng tiêu diệt nghĩa quân tháng 1-1909 dưới quyền chỉ huy của đại tá batay bataille khoảng 15 000 quân cả pháp và ngụy đã ào ạt tấn công vào yên thế nghĩa quân vừa chống đỡ vừa chuyển dần xuống phúc yên vĩnh yên bắc ninh rồi rút sang tam đảo thái nguyên trên đường di chuyển nghĩa quân vẫn tổ chức
[ "vào", "căn", "cứ", "nghĩa", "quân", "yên", "thế", "===", "giai", "đoạn", "thứ", "tư", "1909", "1913", "===", "năm", "1908", "đề", "thám", "tham", "gia", "cuộc", "nổi", "dậy", "của", "lính", "khố", "xanh", "tại", "bắc", "ninh", "nam", "định", "và", "nhã", "nam", "khiến", "một", "sĩ", "quan", "pháp", "bị", "giết", "tới", "27-7", "năm", "1908", "xảy", "ra", "vụ", "đầu", "độc", "binh", "lính", "pháp", "ở", "hà", "nội", "có", "sự", "tham", "gia", "của", "đề", "thám", "cuộc", "binh", "biến", "này", "được", "chuẩn", "bị", "rất", "chu", "đáo", "theo", "đó", "nghĩa", "quân", "sẽ", "bắn", "phá", "đồn", "binh", "pháp", "tại", "đồn", "thủy", "nay", "là", "bệnh", "viện", "quân", "đội", "108", "hà", "nội", "bằng", "đại", "bác", "nhằm", "vô", "hiệu", "hóa", "đồn", "này", "các", "đồn", "binh", "tại", "sơn", "tây", "và", "bắc", "ninh", "sẽ", "bị", "chặn", "đánh", "không", "cho", "tiếp", "cứu", "hà", "nội", "quân", "đề", "thám", "chờ", "ngoài", "thành", "hà", "nội", "chờ", "tín", "hiệu", "từ", "trong", "thành", "sẽ", "đánh", "gia", "lâm", "và", "cắt", "đường", "xe", "lửa", "và", "điện", "thoại", "tuy", "nhiên", "cuộc", "binh", "biến", "thất", "bại", "quân", "đề", "thám", "phải", "rút", "về", "24", "người", "tham", "gia", "cuộc", "binh", "biến", "bị", "pháp", "xử", "tử", "70", "người", "bị", "xử", "tù", "chung", "thân", "nhân", "cơ", "hội", "này", "thực", "dân", "pháp", "chủ", "trương", "tập", "trung", "lực", "lượng", "tiêu", "diệt", "nghĩa", "quân", "tháng", "1-1909", "dưới", "quyền", "chỉ", "huy", "của", "đại", "tá", "batay", "bataille", "khoảng", "15", "000", "quân", "cả", "pháp", "và", "ngụy", "đã", "ào", "ạt", "tấn", "công", "vào", "yên", "thế", "nghĩa", "quân", "vừa", "chống", "đỡ", "vừa", "chuyển", "dần", "xuống", "phúc", "yên", "vĩnh", "yên", "bắc", "ninh", "rồi", "rút", "sang", "tam", "đảo", "thái", "nguyên", "trên", "đường", "di", "chuyển", "nghĩa", "quân", "vẫn", "tổ", "chức" ]
misumenops dalmasi là một loài nhện trong họ thomisidae loài này thuộc chi misumenops misumenops dalmasi được lucien berland miêu tả năm 1927
[ "misumenops", "dalmasi", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "thomisidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "misumenops", "misumenops", "dalmasi", "được", "lucien", "berland", "miêu", "tả", "năm", "1927" ]
imelda staunton imelda mary philomena bernadette staunton cbe sinh ngày 9 tháng 1 năm 1956 là nữ diễn viên người anh quốc sau khi được đào tạo tại học viện kịch nghệ hoàng gia staunton bắt đầu sự nghiệp của mình ở nhà hát kịch vào những năm 1970 == thời thơ ấu == staunton sinh ra ở archway bắc luân đôn là người con duy nhất của bà bridie nhũ danh mcnicholas một thợ làm tóc và ông joseph staunton một công nhân làm đường == đời tư == staunton và chồng diễn viên jim carter sinh được một con gái tên bessie sinh năm 1993 năm 2007 cả nhà bà từng xuất hiện trong sê-ri cranford staunton được phong danh hiệu sĩ quan đế chế anh obe vào năm 2006 sau đó là chỉ huy đế chế anh năm 2016 == liên kết ngoài == bullet the prime of miss imelda staunton sunday telegraph interview ngày 15 tháng 7 năm 2007 bullet the telegraph imelda staunton interview bullet imelda staunton in conversation filmed bafta event march 2009
[ "imelda", "staunton", "imelda", "mary", "philomena", "bernadette", "staunton", "cbe", "sinh", "ngày", "9", "tháng", "1", "năm", "1956", "là", "nữ", "diễn", "viên", "người", "anh", "quốc", "sau", "khi", "được", "đào", "tạo", "tại", "học", "viện", "kịch", "nghệ", "hoàng", "gia", "staunton", "bắt", "đầu", "sự", "nghiệp", "của", "mình", "ở", "nhà", "hát", "kịch", "vào", "những", "năm", "1970", "==", "thời", "thơ", "ấu", "==", "staunton", "sinh", "ra", "ở", "archway", "bắc", "luân", "đôn", "là", "người", "con", "duy", "nhất", "của", "bà", "bridie", "nhũ", "danh", "mcnicholas", "một", "thợ", "làm", "tóc", "và", "ông", "joseph", "staunton", "một", "công", "nhân", "làm", "đường", "==", "đời", "tư", "==", "staunton", "và", "chồng", "diễn", "viên", "jim", "carter", "sinh", "được", "một", "con", "gái", "tên", "bessie", "sinh", "năm", "1993", "năm", "2007", "cả", "nhà", "bà", "từng", "xuất", "hiện", "trong", "sê-ri", "cranford", "staunton", "được", "phong", "danh", "hiệu", "sĩ", "quan", "đế", "chế", "anh", "obe", "vào", "năm", "2006", "sau", "đó", "là", "chỉ", "huy", "đế", "chế", "anh", "năm", "2016", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "the", "prime", "of", "miss", "imelda", "staunton", "sunday", "telegraph", "interview", "ngày", "15", "tháng", "7", "năm", "2007", "bullet", "the", "telegraph", "imelda", "staunton", "interview", "bullet", "imelda", "staunton", "in", "conversation", "filmed", "bafta", "event", "march", "2009" ]
myristica nana là một loài thực vật thuộc họ myristicaceae đây là loài đặc hữu của papua new guinea == tham khảo == bullet world conservation monitoring centre 1998 myristica nana 2006 iucn red list of threatened species truy cập 22 tháng 8 năm 2007
[ "myristica", "nana", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "thuộc", "họ", "myristicaceae", "đây", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "papua", "new", "guinea", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "world", "conservation", "monitoring", "centre", "1998", "myristica", "nana", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "22", "tháng", "8", "năm", "2007" ]
fissicrambus alexanor là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "fissicrambus", "alexanor", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
cazevieille là một xã thuộc tỉnh hérault trong vùng occitanie ở phía nam nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao từ 160-658 mét trên mực nước biển dân số thời điểm năm 1999 là 166 người
[ "cazevieille", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "hérault", "trong", "vùng", "occitanie", "ở", "phía", "nam", "nước", "pháp", "xã", "này", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "từ", "160-658", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "1999", "là", "166", "người" ]
styringomyia stenophallus là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi == tham khảo == <references>
[ "styringomyia", "stenophallus", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "vùng", "nhiệt", "đới", "châu", "phi", "==", "tham", "khảo", "==", "<references>" ]
sau này sẽ là bộ phận nòng cốt góp phần quan trọng vào công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc việt nam đoàn huy còn biểu thị tinh thần tiên phong sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì nền độc lập chủ tịch hồ chí minh từng nhận xét về huy hiệu đoàn huy hiệu đoàn thanh niên là tay cầm cờ đỏ sao vàng tiến lên ý nghĩa của nó là thanh niên phải xung phong gương mẫu trong mọi lĩnh vực công tác trong học tập lao động và rèn luyện đạo đức cách mạng thanh niên phải thành một lực lượng to lớn và vững chắc trong công cuộc kháng chiến kiến quốc đồng thời phải vui vẻ hoạt bát == sử dụng == việc sử dụng huy hiệu đoàn được quy định tại mục vi của hướng dẫn 22 hd twđtn ngày 28 tháng 6 năm 2013 thực hiện điều lệ đoàn thanh niên cộng sản hồ chí minh bullet cán bộ đoàn viên đeo huy hiệu đoàn vào các ngày lễ của đoàn lễ kết nạp đoàn viên và các sinh hoạt hội họp của đoàn bullet khuyến khích đoàn viên đeo huy hiệu đoàn trong giờ làm việc
[ "sau", "này", "sẽ", "là", "bộ", "phận", "nòng", "cốt", "góp", "phần", "quan", "trọng", "vào", "công", "cuộc", "xây", "dựng", "và", "bảo", "vệ", "tổ", "quốc", "việt", "nam", "đoàn", "huy", "còn", "biểu", "thị", "tinh", "thần", "tiên", "phong", "sẵn", "sàng", "chiến", "đấu", "hy", "sinh", "vì", "nền", "độc", "lập", "chủ", "tịch", "hồ", "chí", "minh", "từng", "nhận", "xét", "về", "huy", "hiệu", "đoàn", "huy", "hiệu", "đoàn", "thanh", "niên", "là", "tay", "cầm", "cờ", "đỏ", "sao", "vàng", "tiến", "lên", "ý", "nghĩa", "của", "nó", "là", "thanh", "niên", "phải", "xung", "phong", "gương", "mẫu", "trong", "mọi", "lĩnh", "vực", "công", "tác", "trong", "học", "tập", "lao", "động", "và", "rèn", "luyện", "đạo", "đức", "cách", "mạng", "thanh", "niên", "phải", "thành", "một", "lực", "lượng", "to", "lớn", "và", "vững", "chắc", "trong", "công", "cuộc", "kháng", "chiến", "kiến", "quốc", "đồng", "thời", "phải", "vui", "vẻ", "hoạt", "bát", "==", "sử", "dụng", "==", "việc", "sử", "dụng", "huy", "hiệu", "đoàn", "được", "quy", "định", "tại", "mục", "vi", "của", "hướng", "dẫn", "22", "hd", "twđtn", "ngày", "28", "tháng", "6", "năm", "2013", "thực", "hiện", "điều", "lệ", "đoàn", "thanh", "niên", "cộng", "sản", "hồ", "chí", "minh", "bullet", "cán", "bộ", "đoàn", "viên", "đeo", "huy", "hiệu", "đoàn", "vào", "các", "ngày", "lễ", "của", "đoàn", "lễ", "kết", "nạp", "đoàn", "viên", "và", "các", "sinh", "hoạt", "hội", "họp", "của", "đoàn", "bullet", "khuyến", "khích", "đoàn", "viên", "đeo", "huy", "hiệu", "đoàn", "trong", "giờ", "làm", "việc" ]
thứ cá các thứ gỗ dùng không thể hết vốn các trấn không so sánh được huống chi đô thành ở đấy thấm nhuần đức trạch đã lâu trẫm lại tha thuế giảm thuế cho kinh kỳ trước nhất đời sống của dân há chẳng thừa thãi hay sao đó thực là nơi kinh đô tốt nhất của đế vương muôn đời không thể đổi được vậy cho đến thời kỳ đầu pháp thuộc huế là một tên gọi dân gian để chỉ kinh thành mãi đến ngày 12 tháng 7 năm 1899 dưới tác động của chính quyền thực dân muốn đẩy nhanh quá trình đô thị hóa vua thành thái đã ban dụ thành lập thị xã huế centre urbain de hué với ranh giới được xác lập xen giữa kinh thành bao gồm các vùng phụ cận quanh kinh thành và dải đất dọc theo bờ nam sông hương tức là trục đường lê lợi nối từ cầu ga đến đập đá ngày nay dụ này được toàn quyền đông dương chuẩn y vào ngày 30 tháng 8 năm 1899 từ đó địa danh huế trở thành địa danh chính thức cho đến tận ngày nay những năm sau đó thị xã huế có ba lần mở rộng ranh giới về phía nam sông hương theo các dụ ngày 22 tháng 6 năm 1903 của vua thành thái ngày 9 tháng 5 năm 1908 của vua duy tân và ngày 21 tháng 11 năm 1921 của vua khải định bấy giờ thị xã huế được
[ "thứ", "cá", "các", "thứ", "gỗ", "dùng", "không", "thể", "hết", "vốn", "các", "trấn", "không", "so", "sánh", "được", "huống", "chi", "đô", "thành", "ở", "đấy", "thấm", "nhuần", "đức", "trạch", "đã", "lâu", "trẫm", "lại", "tha", "thuế", "giảm", "thuế", "cho", "kinh", "kỳ", "trước", "nhất", "đời", "sống", "của", "dân", "há", "chẳng", "thừa", "thãi", "hay", "sao", "đó", "thực", "là", "nơi", "kinh", "đô", "tốt", "nhất", "của", "đế", "vương", "muôn", "đời", "không", "thể", "đổi", "được", "vậy", "cho", "đến", "thời", "kỳ", "đầu", "pháp", "thuộc", "huế", "là", "một", "tên", "gọi", "dân", "gian", "để", "chỉ", "kinh", "thành", "mãi", "đến", "ngày", "12", "tháng", "7", "năm", "1899", "dưới", "tác", "động", "của", "chính", "quyền", "thực", "dân", "muốn", "đẩy", "nhanh", "quá", "trình", "đô", "thị", "hóa", "vua", "thành", "thái", "đã", "ban", "dụ", "thành", "lập", "thị", "xã", "huế", "centre", "urbain", "de", "hué", "với", "ranh", "giới", "được", "xác", "lập", "xen", "giữa", "kinh", "thành", "bao", "gồm", "các", "vùng", "phụ", "cận", "quanh", "kinh", "thành", "và", "dải", "đất", "dọc", "theo", "bờ", "nam", "sông", "hương", "tức", "là", "trục", "đường", "lê", "lợi", "nối", "từ", "cầu", "ga", "đến", "đập", "đá", "ngày", "nay", "dụ", "này", "được", "toàn", "quyền", "đông", "dương", "chuẩn", "y", "vào", "ngày", "30", "tháng", "8", "năm", "1899", "từ", "đó", "địa", "danh", "huế", "trở", "thành", "địa", "danh", "chính", "thức", "cho", "đến", "tận", "ngày", "nay", "những", "năm", "sau", "đó", "thị", "xã", "huế", "có", "ba", "lần", "mở", "rộng", "ranh", "giới", "về", "phía", "nam", "sông", "hương", "theo", "các", "dụ", "ngày", "22", "tháng", "6", "năm", "1903", "của", "vua", "thành", "thái", "ngày", "9", "tháng", "5", "năm", "1908", "của", "vua", "duy", "tân", "và", "ngày", "21", "tháng", "11", "năm", "1921", "của", "vua", "khải", "định", "bấy", "giờ", "thị", "xã", "huế", "được" ]
doubravice trutnov doubravice là một làng thuộc huyện trutnov vùng královéhradecký cộng hòa séc
[ "doubravice", "trutnov", "doubravice", "là", "một", "làng", "thuộc", "huyện", "trutnov", "vùng", "královéhradecký", "cộng", "hòa", "séc" ]
typhlops longissimus là một loài rắn trong họ typhlopidae loài này được duméril bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1844
[ "typhlops", "longissimus", "là", "một", "loài", "rắn", "trong", "họ", "typhlopidae", "loài", "này", "được", "duméril", "bibron", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1844" ]
9 thành viên ngoại trừ somi và yeonjung không thể tham gia vì bận lịch trình cá nhân tuy nhiên họ đã được lùi lại đến tháng 12 2019 để có thêm thời gian chuẩn bị nhóm sẽ được đồng quản lý bởi swing entertainment và off the record entertainment bullet tháng 10 2019 thêm 2 thành viên rút khỏi dự án tái hợp là kyul-kyung do vướng lịch trình ở trung quốc và yoo jung do vấn đề về sức khỏe nâng tổng số thành viên không thể comeback tái hợp là 4 thành viên bullet do sự việc lùm xùm gian lận phiếu bầu cả bốn mùa produce 101 nhóm đã hoãn tái hợp vô thời hạn đến tháng 4 năm 2021 có thông báo về việc nhân dịp kỷ niệm 5 năm debut nhóm sẽ tổ chức concert online vào đầu tháng 5 năm 2021 bullet ngày 04 05 2021 i o i tổ chức concert online kỉ niệm 5 năm ra mắt trong lần tái hợp này chỉ có 9 11 thành viên có thể tham gia còn kyulkyung và mina vắng mặt thành viên kyulkyung hiện đang ở trung quốc không thể về vì tình hình dịch covid-19 còn mina thì kẹt lịch trình bận quay phim nhưng kyulkyung đang ở trung quốc đã bất ngờ xuất hiện cùng các chị em thông qua video call == danh sách đĩa nhạc == bullet mini-album bullet chrysalis 2016 bullet miss me 2016 == concerts — showcases fan-meetings == === concerts === bullet tvn s taxi guerilla concert ở seoul hàn quốc tháng 5 2016 bullet time slip – i o i ở seoul hàn quốc tháng 1
[ "9", "thành", "viên", "ngoại", "trừ", "somi", "và", "yeonjung", "không", "thể", "tham", "gia", "vì", "bận", "lịch", "trình", "cá", "nhân", "tuy", "nhiên", "họ", "đã", "được", "lùi", "lại", "đến", "tháng", "12", "2019", "để", "có", "thêm", "thời", "gian", "chuẩn", "bị", "nhóm", "sẽ", "được", "đồng", "quản", "lý", "bởi", "swing", "entertainment", "và", "off", "the", "record", "entertainment", "bullet", "tháng", "10", "2019", "thêm", "2", "thành", "viên", "rút", "khỏi", "dự", "án", "tái", "hợp", "là", "kyul-kyung", "do", "vướng", "lịch", "trình", "ở", "trung", "quốc", "và", "yoo", "jung", "do", "vấn", "đề", "về", "sức", "khỏe", "nâng", "tổng", "số", "thành", "viên", "không", "thể", "comeback", "tái", "hợp", "là", "4", "thành", "viên", "bullet", "do", "sự", "việc", "lùm", "xùm", "gian", "lận", "phiếu", "bầu", "cả", "bốn", "mùa", "produce", "101", "nhóm", "đã", "hoãn", "tái", "hợp", "vô", "thời", "hạn", "đến", "tháng", "4", "năm", "2021", "có", "thông", "báo", "về", "việc", "nhân", "dịp", "kỷ", "niệm", "5", "năm", "debut", "nhóm", "sẽ", "tổ", "chức", "concert", "online", "vào", "đầu", "tháng", "5", "năm", "2021", "bullet", "ngày", "04", "05", "2021", "i", "o", "i", "tổ", "chức", "concert", "online", "kỉ", "niệm", "5", "năm", "ra", "mắt", "trong", "lần", "tái", "hợp", "này", "chỉ", "có", "9", "11", "thành", "viên", "có", "thể", "tham", "gia", "còn", "kyulkyung", "và", "mina", "vắng", "mặt", "thành", "viên", "kyulkyung", "hiện", "đang", "ở", "trung", "quốc", "không", "thể", "về", "vì", "tình", "hình", "dịch", "covid-19", "còn", "mina", "thì", "kẹt", "lịch", "trình", "bận", "quay", "phim", "nhưng", "kyulkyung", "đang", "ở", "trung", "quốc", "đã", "bất", "ngờ", "xuất", "hiện", "cùng", "các", "chị", "em", "thông", "qua", "video", "call", "==", "danh", "sách", "đĩa", "nhạc", "==", "bullet", "mini-album", "bullet", "chrysalis", "2016", "bullet", "miss", "me", "2016", "==", "concerts", "—", "showcases", "fan-meetings", "==", "===", "concerts", "===", "bullet", "tvn", "s", "taxi", "guerilla", "concert", "ở", "seoul", "hàn", "quốc", "tháng", "5", "2016", "bullet", "time", "slip", "–", "i", "o", "i", "ở", "seoul", "hàn", "quốc", "tháng", "1" ]
furci siculo là một đô thị ở tỉnh messina trong vùng sicilia của italia có vị trí cách khoảng 180 km về phía đông của palermo và vào khoảng 30 km về phía tây nam của messina tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004 đô thị này có dân số 3 287 người và diện tích là 17 9 km² đô thị furci siculo có các frazioni các đơn vị cấp dưới chủ yếu là các làng grotte calcare và artale furci siculo giáp các đô thị casalvecchio siculo pagliara roccalumera santa lucia del mela santa teresa di riva savoca
[ "furci", "siculo", "là", "một", "đô", "thị", "ở", "tỉnh", "messina", "trong", "vùng", "sicilia", "của", "italia", "có", "vị", "trí", "cách", "khoảng", "180", "km", "về", "phía", "đông", "của", "palermo", "và", "vào", "khoảng", "30", "km", "về", "phía", "tây", "nam", "của", "messina", "tại", "thời", "điểm", "ngày", "31", "tháng", "12", "năm", "2004", "đô", "thị", "này", "có", "dân", "số", "3", "287", "người", "và", "diện", "tích", "là", "17", "9", "km²", "đô", "thị", "furci", "siculo", "có", "các", "frazioni", "các", "đơn", "vị", "cấp", "dưới", "chủ", "yếu", "là", "các", "làng", "grotte", "calcare", "và", "artale", "furci", "siculo", "giáp", "các", "đô", "thị", "casalvecchio", "siculo", "pagliara", "roccalumera", "santa", "lucia", "del", "mela", "santa", "teresa", "di", "riva", "savoca" ]
nhật bản khiến cho đại dương trở nên nguy hiểm vào thời kỳ mà mạc phủ không mấy quan tâm đến vấn đề đối ngoại và lờ đi các mối liên hệ từ trung quốc và cao ly tin tức đến từ năm 1268 về việc nhà nguyên đã lên ngôi ở bắc kinh lãnh tụ của triều đại này kublai khan yêu cầu nhật bản nộp cống phẩm cho nhà nguyên và đe dọa trả đũa nếu họ không thực hiện không quen với những mối đe dọa kiểu như vậy kyoto tuyên cáo về nguồn gốc thần thánh của nhật bản và từ chối yêu cầu của mông cổ đuổi người đưa tin triều tiên và bắt đầu chuẩn bị phòng thủ sau những lời khẩn nài hơn nữa vẫn không thành công cuộc xâm lăng đầu tiên của người mông cổ diễn ra năm 1274 hơn 600 tàu chở quân đội có cả người mông cổ người trung quốc và người triều tiên với 23 000 quân được trang bị máy bắn đá tên lửa và cung tên trong chiến đấu các chiến binh hợp thành nhóm gần đội hình kỵ binh chống lại các samurai những người vốn đã quen với những trận chiến một chọi một quân đội địa phương nhật bản hakata phía bắc đảo kyūshū chống lại lực lượng đổ bổ vượt trội tuy vậy chỉ sau một ngày chiến đấu đã bị mất đến chín phần mười vì một cơn bão bất ngờ kublai nhận ra rằng tự nhiên không
[ "nhật", "bản", "khiến", "cho", "đại", "dương", "trở", "nên", "nguy", "hiểm", "vào", "thời", "kỳ", "mà", "mạc", "phủ", "không", "mấy", "quan", "tâm", "đến", "vấn", "đề", "đối", "ngoại", "và", "lờ", "đi", "các", "mối", "liên", "hệ", "từ", "trung", "quốc", "và", "cao", "ly", "tin", "tức", "đến", "từ", "năm", "1268", "về", "việc", "nhà", "nguyên", "đã", "lên", "ngôi", "ở", "bắc", "kinh", "lãnh", "tụ", "của", "triều", "đại", "này", "kublai", "khan", "yêu", "cầu", "nhật", "bản", "nộp", "cống", "phẩm", "cho", "nhà", "nguyên", "và", "đe", "dọa", "trả", "đũa", "nếu", "họ", "không", "thực", "hiện", "không", "quen", "với", "những", "mối", "đe", "dọa", "kiểu", "như", "vậy", "kyoto", "tuyên", "cáo", "về", "nguồn", "gốc", "thần", "thánh", "của", "nhật", "bản", "và", "từ", "chối", "yêu", "cầu", "của", "mông", "cổ", "đuổi", "người", "đưa", "tin", "triều", "tiên", "và", "bắt", "đầu", "chuẩn", "bị", "phòng", "thủ", "sau", "những", "lời", "khẩn", "nài", "hơn", "nữa", "vẫn", "không", "thành", "công", "cuộc", "xâm", "lăng", "đầu", "tiên", "của", "người", "mông", "cổ", "diễn", "ra", "năm", "1274", "hơn", "600", "tàu", "chở", "quân", "đội", "có", "cả", "người", "mông", "cổ", "người", "trung", "quốc", "và", "người", "triều", "tiên", "với", "23", "000", "quân", "được", "trang", "bị", "máy", "bắn", "đá", "tên", "lửa", "và", "cung", "tên", "trong", "chiến", "đấu", "các", "chiến", "binh", "hợp", "thành", "nhóm", "gần", "đội", "hình", "kỵ", "binh", "chống", "lại", "các", "samurai", "những", "người", "vốn", "đã", "quen", "với", "những", "trận", "chiến", "một", "chọi", "một", "quân", "đội", "địa", "phương", "nhật", "bản", "hakata", "phía", "bắc", "đảo", "kyūshū", "chống", "lại", "lực", "lượng", "đổ", "bổ", "vượt", "trội", "tuy", "vậy", "chỉ", "sau", "một", "ngày", "chiến", "đấu", "đã", "bị", "mất", "đến", "chín", "phần", "mười", "vì", "một", "cơn", "bão", "bất", "ngờ", "kublai", "nhận", "ra", "rằng", "tự", "nhiên", "không" ]
geyikpınar akıncılar geyikpınar là một xã thuộc huyện akıncılar tỉnh sivas thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 129 người
[ "geyikpınar", "akıncılar", "geyikpınar", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "akıncılar", "tỉnh", "sivas", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "129", "người" ]
dùng hai sản phẩm không tuân thủ đã tự nguyện thu hồi bằng chứng của các tạp chất thiếc có thể được thể hiện bằng màu sắc như trong trường hợp của lê nhưng thiếu sự thay đổi màu sắc không bảo đảm rằng một thực phẩm không bị nhiễm độc thiếc
[ "dùng", "hai", "sản", "phẩm", "không", "tuân", "thủ", "đã", "tự", "nguyện", "thu", "hồi", "bằng", "chứng", "của", "các", "tạp", "chất", "thiếc", "có", "thể", "được", "thể", "hiện", "bằng", "màu", "sắc", "như", "trong", "trường", "hợp", "của", "lê", "nhưng", "thiếu", "sự", "thay", "đổi", "màu", "sắc", "không", "bảo", "đảm", "rằng", "một", "thực", "phẩm", "không", "bị", "nhiễm", "độc", "thiếc" ]
hán vũ đế lập vệ phu nhân lên làm hoàng hậu những thành viên trong nhà vệ hoàng hậu cũng được vinh sủng như vệ trường quân vệ thanh hoắc khứ bệnh trở thành một thế lực ngoại thích trong triều === tìm thuốc trường sinh === cuối đời hán vũ đế sa vào hưởng lạc xây cất nhiều cung điện và tin vào chuyện mê tín ông có cố gắng tìm thuốc tiên để trường sinh bất lão ông gả con gái cho phương sĩ dịch đại phong làm tướng quân và tước hầu giao cho 10 vạn cân vàng để tìm thuốc tiên vì dịch đại tìm mãi không ra thuốc tiên nên bị vũ đế giết chết === thay ngôi thái tử === năm chính hòa nguyên niên 92 tcn vu cổ chi họa 巫蠱之禍 trứ danh trong lịch sử nhà hán xảy ra khi đó vợ của thừa tướng công tôn hạ 公孫賀 sử dụng thuật vu cổ bị phát giác cả nhà công tôn bị giết hại ngoài ra những thành viên trong thân tộc họ lưu cũng bị liên lụy trong đó có dương thạch công chúa 陽石公主 và chư ấp công chúa 诸邑公主 là con gái của vệ hoàng hậu hán vũ đế sau đó quyết định mở rộng việc điều tra giao việc này cho sủng thần giang sung và án đạo hầu hàn thuyết 韓說 vì trước đó giang sung nói có cổ khí ở trong cung giang sung vốn có hiềm khích với thái tử lưu cứ nên muốn nhân
[ "hán", "vũ", "đế", "lập", "vệ", "phu", "nhân", "lên", "làm", "hoàng", "hậu", "những", "thành", "viên", "trong", "nhà", "vệ", "hoàng", "hậu", "cũng", "được", "vinh", "sủng", "như", "vệ", "trường", "quân", "vệ", "thanh", "hoắc", "khứ", "bệnh", "trở", "thành", "một", "thế", "lực", "ngoại", "thích", "trong", "triều", "===", "tìm", "thuốc", "trường", "sinh", "===", "cuối", "đời", "hán", "vũ", "đế", "sa", "vào", "hưởng", "lạc", "xây", "cất", "nhiều", "cung", "điện", "và", "tin", "vào", "chuyện", "mê", "tín", "ông", "có", "cố", "gắng", "tìm", "thuốc", "tiên", "để", "trường", "sinh", "bất", "lão", "ông", "gả", "con", "gái", "cho", "phương", "sĩ", "dịch", "đại", "phong", "làm", "tướng", "quân", "và", "tước", "hầu", "giao", "cho", "10", "vạn", "cân", "vàng", "để", "tìm", "thuốc", "tiên", "vì", "dịch", "đại", "tìm", "mãi", "không", "ra", "thuốc", "tiên", "nên", "bị", "vũ", "đế", "giết", "chết", "===", "thay", "ngôi", "thái", "tử", "===", "năm", "chính", "hòa", "nguyên", "niên", "92", "tcn", "vu", "cổ", "chi", "họa", "巫蠱之禍", "trứ", "danh", "trong", "lịch", "sử", "nhà", "hán", "xảy", "ra", "khi", "đó", "vợ", "của", "thừa", "tướng", "công", "tôn", "hạ", "公孫賀", "sử", "dụng", "thuật", "vu", "cổ", "bị", "phát", "giác", "cả", "nhà", "công", "tôn", "bị", "giết", "hại", "ngoài", "ra", "những", "thành", "viên", "trong", "thân", "tộc", "họ", "lưu", "cũng", "bị", "liên", "lụy", "trong", "đó", "có", "dương", "thạch", "công", "chúa", "陽石公主", "và", "chư", "ấp", "công", "chúa", "诸邑公主", "là", "con", "gái", "của", "vệ", "hoàng", "hậu", "hán", "vũ", "đế", "sau", "đó", "quyết", "định", "mở", "rộng", "việc", "điều", "tra", "giao", "việc", "này", "cho", "sủng", "thần", "giang", "sung", "và", "án", "đạo", "hầu", "hàn", "thuyết", "韓說", "vì", "trước", "đó", "giang", "sung", "nói", "có", "cổ", "khí", "ở", "trong", "cung", "giang", "sung", "vốn", "có", "hiềm", "khích", "với", "thái", "tử", "lưu", "cứ", "nên", "muốn", "nhân" ]
elatostema boehmerioides là loài thực vật có hoa trong họ tầm ma loài này được w t wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1990
[ "elatostema", "boehmerioides", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "tầm", "ma", "loài", "này", "được", "w", "t", "wang", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1990" ]
aporosa latifolia là một loài thực vật có hoa trong họ diệp hạ châu loài này được moon ex thwaites mô tả khoa học đầu tiên năm 1861
[ "aporosa", "latifolia", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "diệp", "hạ", "châu", "loài", "này", "được", "moon", "ex", "thwaites", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1861" ]
trần cung đông hán trần cung chữ hán giản thể 陈宫 phồn thể 陳宮 154-199 tên tự là công đài 公臺 là mưu sĩ cho lữ bố đầu thời tam quốc trong lịch sử trung quốc == sự nghiệp == trần cung là người đông quận 東郡 thuộc duyện châu nay là phía nam huyện tân sơn đông sách điển lược mô tả ông là người tráng liệt cứng cỏi thời trẻ ông là người có tiếng những kẻ sĩ nổi danh trong nước đều đến kết giao khi loạn lạc nổi ra trần cung lúc đầu theo tào tháo vào khoảng năm 190 công lao nổi bật nhất của trần cung lúc dưới trướng tào tháo là lấy được duyện châu 兖州 phía tây tỉnh sơn đông ngày nay bằng con đường giao thiệp đây là một bước đi chiến lược cho sự gia tăng quyền lực của tào tháo về sau tào tháo làm thứ sử duyện châu mang quân sang từ châu 徐州 phía bắc giang tô ngày nay đánh đào khiêm vì cho rằng đào khiêm gây ra cái chết của cha mình là tào tung năm 194 thấy tào tháo tàn sát nhiều người vô tội ở từ châu trần cung thất vọng về tào tháo nên quyết định bỏ họ tào gặp lúc lã bố chạy ở chỗ viên thiệu đến duyện châu trần cung khuyên trương mạc rằng trương mạc nghe theo cùng em là trương siêu và tòng sự trung lang hứa dĩ vương khải đồng lòng chống tào tháo gặp lúc
[ "trần", "cung", "đông", "hán", "trần", "cung", "chữ", "hán", "giản", "thể", "陈宫", "phồn", "thể", "陳宮", "154-199", "tên", "tự", "là", "công", "đài", "公臺", "là", "mưu", "sĩ", "cho", "lữ", "bố", "đầu", "thời", "tam", "quốc", "trong", "lịch", "sử", "trung", "quốc", "==", "sự", "nghiệp", "==", "trần", "cung", "là", "người", "đông", "quận", "東郡", "thuộc", "duyện", "châu", "nay", "là", "phía", "nam", "huyện", "tân", "sơn", "đông", "sách", "điển", "lược", "mô", "tả", "ông", "là", "người", "tráng", "liệt", "cứng", "cỏi", "thời", "trẻ", "ông", "là", "người", "có", "tiếng", "những", "kẻ", "sĩ", "nổi", "danh", "trong", "nước", "đều", "đến", "kết", "giao", "khi", "loạn", "lạc", "nổi", "ra", "trần", "cung", "lúc", "đầu", "theo", "tào", "tháo", "vào", "khoảng", "năm", "190", "công", "lao", "nổi", "bật", "nhất", "của", "trần", "cung", "lúc", "dưới", "trướng", "tào", "tháo", "là", "lấy", "được", "duyện", "châu", "兖州", "phía", "tây", "tỉnh", "sơn", "đông", "ngày", "nay", "bằng", "con", "đường", "giao", "thiệp", "đây", "là", "một", "bước", "đi", "chiến", "lược", "cho", "sự", "gia", "tăng", "quyền", "lực", "của", "tào", "tháo", "về", "sau", "tào", "tháo", "làm", "thứ", "sử", "duyện", "châu", "mang", "quân", "sang", "từ", "châu", "徐州", "phía", "bắc", "giang", "tô", "ngày", "nay", "đánh", "đào", "khiêm", "vì", "cho", "rằng", "đào", "khiêm", "gây", "ra", "cái", "chết", "của", "cha", "mình", "là", "tào", "tung", "năm", "194", "thấy", "tào", "tháo", "tàn", "sát", "nhiều", "người", "vô", "tội", "ở", "từ", "châu", "trần", "cung", "thất", "vọng", "về", "tào", "tháo", "nên", "quyết", "định", "bỏ", "họ", "tào", "gặp", "lúc", "lã", "bố", "chạy", "ở", "chỗ", "viên", "thiệu", "đến", "duyện", "châu", "trần", "cung", "khuyên", "trương", "mạc", "rằng", "trương", "mạc", "nghe", "theo", "cùng", "em", "là", "trương", "siêu", "và", "tòng", "sự", "trung", "lang", "hứa", "dĩ", "vương", "khải", "đồng", "lòng", "chống", "tào", "tháo", "gặp", "lúc" ]
nguy hiểm đe dọa ngôi làng cha của cậu cũng đã rất thất vọng về điều này ông đã ra lệnh cho chính yashamaru cũng là một thành viên của đội anbu làng cát đi thử gaara một lần cuối cùng nói dối cậu về tình yêu của mẹ gaara dành cho cậu nếu gaara vẫn không thể kiểm soát được shukaku yashamaru phải ám sát cậu tuy nhiên gaara có trong mình sự bảo về tối thượng của cát là tấm khiên phòng ngự tuyệt đối đã dễ dàng đánh bật được yashamaru trước khi tự sát bằng bùa nổ yashamaru đã nói những lời cuối cùng với gaara anh nói dối gaara rằng anh ghét gaara chính sự ra đời của người đã cướp đi sinh mạng của người chị mà tôi yêu quý nhất hay chị ấy không hề muốn sinh người ra chị ấy đã phải chết mà nguyền rủa ngôi làng này anh còn nói thêm rằng cái tên gaara ngã ái la do mẹ cậu đặt có nghĩa là ác quỷ tu la chỉ yêu mỗi bản thân nó như một sự nguyền rủa của mẹ cậu để lại thế giới này gaara đã tự khắc lên trán mình chữ ái yêu và trở thành một con quái vật thực sự từ đó đến gần cuối truyện mọi khúc mắc của gaara mới được gỡ nút khi cậu gặp lại cha mình kazekage đệ tứ dưới dạng tạp giới chuyển sinh kazekage đệ tứ đã tiết lộ nhiều điều về
[ "nguy", "hiểm", "đe", "dọa", "ngôi", "làng", "cha", "của", "cậu", "cũng", "đã", "rất", "thất", "vọng", "về", "điều", "này", "ông", "đã", "ra", "lệnh", "cho", "chính", "yashamaru", "cũng", "là", "một", "thành", "viên", "của", "đội", "anbu", "làng", "cát", "đi", "thử", "gaara", "một", "lần", "cuối", "cùng", "nói", "dối", "cậu", "về", "tình", "yêu", "của", "mẹ", "gaara", "dành", "cho", "cậu", "nếu", "gaara", "vẫn", "không", "thể", "kiểm", "soát", "được", "shukaku", "yashamaru", "phải", "ám", "sát", "cậu", "tuy", "nhiên", "gaara", "có", "trong", "mình", "sự", "bảo", "về", "tối", "thượng", "của", "cát", "là", "tấm", "khiên", "phòng", "ngự", "tuyệt", "đối", "đã", "dễ", "dàng", "đánh", "bật", "được", "yashamaru", "trước", "khi", "tự", "sát", "bằng", "bùa", "nổ", "yashamaru", "đã", "nói", "những", "lời", "cuối", "cùng", "với", "gaara", "anh", "nói", "dối", "gaara", "rằng", "anh", "ghét", "gaara", "chính", "sự", "ra", "đời", "của", "người", "đã", "cướp", "đi", "sinh", "mạng", "của", "người", "chị", "mà", "tôi", "yêu", "quý", "nhất", "hay", "chị", "ấy", "không", "hề", "muốn", "sinh", "người", "ra", "chị", "ấy", "đã", "phải", "chết", "mà", "nguyền", "rủa", "ngôi", "làng", "này", "anh", "còn", "nói", "thêm", "rằng", "cái", "tên", "gaara", "ngã", "ái", "la", "do", "mẹ", "cậu", "đặt", "có", "nghĩa", "là", "ác", "quỷ", "tu", "la", "chỉ", "yêu", "mỗi", "bản", "thân", "nó", "như", "một", "sự", "nguyền", "rủa", "của", "mẹ", "cậu", "để", "lại", "thế", "giới", "này", "gaara", "đã", "tự", "khắc", "lên", "trán", "mình", "chữ", "ái", "yêu", "và", "trở", "thành", "một", "con", "quái", "vật", "thực", "sự", "từ", "đó", "đến", "gần", "cuối", "truyện", "mọi", "khúc", "mắc", "của", "gaara", "mới", "được", "gỡ", "nút", "khi", "cậu", "gặp", "lại", "cha", "mình", "kazekage", "đệ", "tứ", "dưới", "dạng", "tạp", "giới", "chuyển", "sinh", "kazekage", "đệ", "tứ", "đã", "tiết", "lộ", "nhiều", "điều", "về" ]
new zealand chấp thuận mỗi lãnh thổ đặt hàng một tàu chiến-tuần dương theo phiên bản lớp indefatigable được cải tiến thay vì lớp invincible như đề nghị australia trở thành tàu chiến chủ lực của hải quân hoàng gia australia vừa mới được thành lập trong khi new zealand được giữ lại vùng biển châu âu như một đơn vị hải quân hoàng gia anh cuối cùng chỉ có một đơn vị hạm đội bản xứ được thành lập hải đội australia vào năm 1913 == thiết kế == indefatigable được đặt hàng như một tàu chiến-tuần dương đơn lẻ trong chương trình chế tạo hải quân 1908–1909 thiết kế sơ thảo của nó được chuẩn bị vào tháng 3 năm 1908 và bản thiết kế sau cùng được thông qua vào tháng 11 năm 1908 thiết kế này thực ra là một phiên bản của chiếc invincible được mở rộng với sự cải tiến về cách sắp xếp vỏ giáp bảo vệ và dàn hỏa lực chính === các đặc tính chung === indefatigable lớn hơn đôi chút so với lớp invincible dẫn trước chúng có chiều dài chung mạn thuyền rộng và độ sâu của mớn nước là khi đầy tải nặng các con tàu có trọng lượng choán nước là và lên đến khi đầy tải nặng hơn so với các con tàu trước đó nó có một chiều cao khuynh tâm khi đầy tải nặng === động lực === hai bộ turbine hơi nước parsons dẫn động trực tiếp được đặt trong các phòng
[ "new", "zealand", "chấp", "thuận", "mỗi", "lãnh", "thổ", "đặt", "hàng", "một", "tàu", "chiến-tuần", "dương", "theo", "phiên", "bản", "lớp", "indefatigable", "được", "cải", "tiến", "thay", "vì", "lớp", "invincible", "như", "đề", "nghị", "australia", "trở", "thành", "tàu", "chiến", "chủ", "lực", "của", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "australia", "vừa", "mới", "được", "thành", "lập", "trong", "khi", "new", "zealand", "được", "giữ", "lại", "vùng", "biển", "châu", "âu", "như", "một", "đơn", "vị", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "anh", "cuối", "cùng", "chỉ", "có", "một", "đơn", "vị", "hạm", "đội", "bản", "xứ", "được", "thành", "lập", "hải", "đội", "australia", "vào", "năm", "1913", "==", "thiết", "kế", "==", "indefatigable", "được", "đặt", "hàng", "như", "một", "tàu", "chiến-tuần", "dương", "đơn", "lẻ", "trong", "chương", "trình", "chế", "tạo", "hải", "quân", "1908–1909", "thiết", "kế", "sơ", "thảo", "của", "nó", "được", "chuẩn", "bị", "vào", "tháng", "3", "năm", "1908", "và", "bản", "thiết", "kế", "sau", "cùng", "được", "thông", "qua", "vào", "tháng", "11", "năm", "1908", "thiết", "kế", "này", "thực", "ra", "là", "một", "phiên", "bản", "của", "chiếc", "invincible", "được", "mở", "rộng", "với", "sự", "cải", "tiến", "về", "cách", "sắp", "xếp", "vỏ", "giáp", "bảo", "vệ", "và", "dàn", "hỏa", "lực", "chính", "===", "các", "đặc", "tính", "chung", "===", "indefatigable", "lớn", "hơn", "đôi", "chút", "so", "với", "lớp", "invincible", "dẫn", "trước", "chúng", "có", "chiều", "dài", "chung", "mạn", "thuyền", "rộng", "và", "độ", "sâu", "của", "mớn", "nước", "là", "khi", "đầy", "tải", "nặng", "các", "con", "tàu", "có", "trọng", "lượng", "choán", "nước", "là", "và", "lên", "đến", "khi", "đầy", "tải", "nặng", "hơn", "so", "với", "các", "con", "tàu", "trước", "đó", "nó", "có", "một", "chiều", "cao", "khuynh", "tâm", "khi", "đầy", "tải", "nặng", "===", "động", "lực", "===", "hai", "bộ", "turbine", "hơi", "nước", "parsons", "dẫn", "động", "trực", "tiếp", "được", "đặt", "trong", "các", "phòng" ]
giới được em trai ngô lân chôn cất ở thành thủy lạc tháng 11 âl tống cao tông thăng lân làm long thần vệ tứ sương đô chỉ huy sứ nhằm vỗ về gia thuộc họ ngô tháng giêng âl năm thứ 10 1140 triều đình cho dựng miếu thờ giới ở tiên nhân quan đặt tên miếu là tư liệt hay trung liệt đặt thụy của ông là vũ an thời tống hiếu tông giới được truy phong phù vương == gia đình == cha là ngô ỷ được làm đến quân hiệu mẹ là lưu thị sanh ra anh em giới lân nhờ công tích của anh em giới 3 đời tiền nhân là ông cụ ông nội và cha đều được truy tặng quan chức ngô ỷ được tặng thiếu bảo giới có 5 con trai củng phù huy khoách tổng ngô củng cũng trở thành tướng soái có thụy là tương liệt những người còn lại đều theo văn nghiệp tương truyền củng là con rơi của ỷ do tỳ nữ sanh ra tính lưu thị hung hãn lại ghen tuông ỷ kiêng dè nên khiến giới nhận làm con == chú thích == bullet 1 nay là huyện tĩnh ninh địa cấp thị bình lương tỉnh cam túc trung quốc bullet 2 nay là huyện trang lãng địa cấp thị bình lương tỉnh cam túc trung quốc bullet 3 nay là phía đông huyện đại lệ địa cấp thị vị nam tỉnh thiểm tây trung quốc bullet 4 nay là khu hóa châu địa cấp thị vị nam tỉnh thiểm
[ "giới", "được", "em", "trai", "ngô", "lân", "chôn", "cất", "ở", "thành", "thủy", "lạc", "tháng", "11", "âl", "tống", "cao", "tông", "thăng", "lân", "làm", "long", "thần", "vệ", "tứ", "sương", "đô", "chỉ", "huy", "sứ", "nhằm", "vỗ", "về", "gia", "thuộc", "họ", "ngô", "tháng", "giêng", "âl", "năm", "thứ", "10", "1140", "triều", "đình", "cho", "dựng", "miếu", "thờ", "giới", "ở", "tiên", "nhân", "quan", "đặt", "tên", "miếu", "là", "tư", "liệt", "hay", "trung", "liệt", "đặt", "thụy", "của", "ông", "là", "vũ", "an", "thời", "tống", "hiếu", "tông", "giới", "được", "truy", "phong", "phù", "vương", "==", "gia", "đình", "==", "cha", "là", "ngô", "ỷ", "được", "làm", "đến", "quân", "hiệu", "mẹ", "là", "lưu", "thị", "sanh", "ra", "anh", "em", "giới", "lân", "nhờ", "công", "tích", "của", "anh", "em", "giới", "3", "đời", "tiền", "nhân", "là", "ông", "cụ", "ông", "nội", "và", "cha", "đều", "được", "truy", "tặng", "quan", "chức", "ngô", "ỷ", "được", "tặng", "thiếu", "bảo", "giới", "có", "5", "con", "trai", "củng", "phù", "huy", "khoách", "tổng", "ngô", "củng", "cũng", "trở", "thành", "tướng", "soái", "có", "thụy", "là", "tương", "liệt", "những", "người", "còn", "lại", "đều", "theo", "văn", "nghiệp", "tương", "truyền", "củng", "là", "con", "rơi", "của", "ỷ", "do", "tỳ", "nữ", "sanh", "ra", "tính", "lưu", "thị", "hung", "hãn", "lại", "ghen", "tuông", "ỷ", "kiêng", "dè", "nên", "khiến", "giới", "nhận", "làm", "con", "==", "chú", "thích", "==", "bullet", "1", "nay", "là", "huyện", "tĩnh", "ninh", "địa", "cấp", "thị", "bình", "lương", "tỉnh", "cam", "túc", "trung", "quốc", "bullet", "2", "nay", "là", "huyện", "trang", "lãng", "địa", "cấp", "thị", "bình", "lương", "tỉnh", "cam", "túc", "trung", "quốc", "bullet", "3", "nay", "là", "phía", "đông", "huyện", "đại", "lệ", "địa", "cấp", "thị", "vị", "nam", "tỉnh", "thiểm", "tây", "trung", "quốc", "bullet", "4", "nay", "là", "khu", "hóa", "châu", "địa", "cấp", "thị", "vị", "nam", "tỉnh", "thiểm" ]
nephrotoma aberdarensis là một loài ruồi trong họ ruồi hạc tipulidae chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi
[ "nephrotoma", "aberdarensis", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "ruồi", "hạc", "tipulidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "vùng", "nhiệt", "đới", "châu", "phi" ]
hết công sức của mình cho thể chế mới ông sẽ từ bỏ mọi ruộng đất được thừa hưởng và đóng góp 600 talent vàng vào ngân khố nhà nước agis nói thêm rằng mẹ ông bà nội ông và những người bạn khác của ông cũng sẵn sàng noi theo mình mọi người dân đều nghĩ rằng sau 300 năm cuối cùng sparta lại có một vị via xứng đáng bây giờ hơn bao giờ hết đám người giàu lại càng mong muốn ngăn cản quá trình cải cách họ sẽ phải đóng góp tài sản của mình nhưng mọi vinh quang lại thuộc về agis do vậy sparta chia làm hai phe người giàu do vua leonidas già lãnh đạo còn phe kia được dẫn dắt bởi vua agis trẻ
[ "hết", "công", "sức", "của", "mình", "cho", "thể", "chế", "mới", "ông", "sẽ", "từ", "bỏ", "mọi", "ruộng", "đất", "được", "thừa", "hưởng", "và", "đóng", "góp", "600", "talent", "vàng", "vào", "ngân", "khố", "nhà", "nước", "agis", "nói", "thêm", "rằng", "mẹ", "ông", "bà", "nội", "ông", "và", "những", "người", "bạn", "khác", "của", "ông", "cũng", "sẵn", "sàng", "noi", "theo", "mình", "mọi", "người", "dân", "đều", "nghĩ", "rằng", "sau", "300", "năm", "cuối", "cùng", "sparta", "lại", "có", "một", "vị", "via", "xứng", "đáng", "bây", "giờ", "hơn", "bao", "giờ", "hết", "đám", "người", "giàu", "lại", "càng", "mong", "muốn", "ngăn", "cản", "quá", "trình", "cải", "cách", "họ", "sẽ", "phải", "đóng", "góp", "tài", "sản", "của", "mình", "nhưng", "mọi", "vinh", "quang", "lại", "thuộc", "về", "agis", "do", "vậy", "sparta", "chia", "làm", "hai", "phe", "người", "giàu", "do", "vua", "leonidas", "già", "lãnh", "đạo", "còn", "phe", "kia", "được", "dẫn", "dắt", "bởi", "vua", "agis", "trẻ" ]
hoplotarache sordescens là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "hoplotarache", "sordescens", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
nên đã làm cho lịch dương chuyển thành 365 ngày nhờ ánh sáng của mặt trăng nut sinh ra năm vị thần là osiris isis seth nephthys và horus một số thần thoại xưa cả năm vị thần đều là những vị thần quan trọng trong thế giới ai cập được ghi chép lại trong cuốn book of the dead nghĩa là sách của người chết === thần ra === thần ra là thần mặt trời của ai cập trong sách của người chết có miêu tả thần ra vào buổi sáng biến thành một em bé buổi trưa trở thành một thanh niên lực lưỡng và về chiều tối thần trở thành một ông cụ truyền thuyết kể lại rằng isis vợ của osiris ghen tỵ với thần ra nàng liền nặn một con rắn bằng đất ở chỗ thần ra vẫn thường đi lại khi thần ra tới nàng núp sau một tảng đá hóa phép cho con rắn thức dậy con rắn liền cắn thần ra một nhát chí mạng thế là mọi quyền của thần ra đều thuộc về isis === osiris và seth === osiris cưới isis rồi isis sinh ra horus osiris được nối ngôi thần thái dương trở thành thần nông nghiệp thần sinh đẻ và thần hạnh phúc đem hạnh phúc cho nhân loại cải tạo nông nghiệp dạy dân trồng nho làm rượu trồng ngũ cốc và chăn gia súc osiris cũng dạy con người cách xây đền thờ xây kim tự tháp nguy nga tráng lệ osiris đi đâu
[ "nên", "đã", "làm", "cho", "lịch", "dương", "chuyển", "thành", "365", "ngày", "nhờ", "ánh", "sáng", "của", "mặt", "trăng", "nut", "sinh", "ra", "năm", "vị", "thần", "là", "osiris", "isis", "seth", "nephthys", "và", "horus", "một", "số", "thần", "thoại", "xưa", "cả", "năm", "vị", "thần", "đều", "là", "những", "vị", "thần", "quan", "trọng", "trong", "thế", "giới", "ai", "cập", "được", "ghi", "chép", "lại", "trong", "cuốn", "book", "of", "the", "dead", "nghĩa", "là", "sách", "của", "người", "chết", "===", "thần", "ra", "===", "thần", "ra", "là", "thần", "mặt", "trời", "của", "ai", "cập", "trong", "sách", "của", "người", "chết", "có", "miêu", "tả", "thần", "ra", "vào", "buổi", "sáng", "biến", "thành", "một", "em", "bé", "buổi", "trưa", "trở", "thành", "một", "thanh", "niên", "lực", "lưỡng", "và", "về", "chiều", "tối", "thần", "trở", "thành", "một", "ông", "cụ", "truyền", "thuyết", "kể", "lại", "rằng", "isis", "vợ", "của", "osiris", "ghen", "tỵ", "với", "thần", "ra", "nàng", "liền", "nặn", "một", "con", "rắn", "bằng", "đất", "ở", "chỗ", "thần", "ra", "vẫn", "thường", "đi", "lại", "khi", "thần", "ra", "tới", "nàng", "núp", "sau", "một", "tảng", "đá", "hóa", "phép", "cho", "con", "rắn", "thức", "dậy", "con", "rắn", "liền", "cắn", "thần", "ra", "một", "nhát", "chí", "mạng", "thế", "là", "mọi", "quyền", "của", "thần", "ra", "đều", "thuộc", "về", "isis", "===", "osiris", "và", "seth", "===", "osiris", "cưới", "isis", "rồi", "isis", "sinh", "ra", "horus", "osiris", "được", "nối", "ngôi", "thần", "thái", "dương", "trở", "thành", "thần", "nông", "nghiệp", "thần", "sinh", "đẻ", "và", "thần", "hạnh", "phúc", "đem", "hạnh", "phúc", "cho", "nhân", "loại", "cải", "tạo", "nông", "nghiệp", "dạy", "dân", "trồng", "nho", "làm", "rượu", "trồng", "ngũ", "cốc", "và", "chăn", "gia", "súc", "osiris", "cũng", "dạy", "con", "người", "cách", "xây", "đền", "thờ", "xây", "kim", "tự", "tháp", "nguy", "nga", "tráng", "lệ", "osiris", "đi", "đâu" ]
galium bermudense là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được l mô tả khoa học đầu tiên năm 1753
[ "galium", "bermudense", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "l", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1753" ]
1+1 phim 1+1 tựa tiếng anh untouchable hay the intouchables là một bộ phim điện ảnh chính kịch đề tài đôi bạn của pháp công chiếu năm 2011 do bộ đôi olivier nakache và éric toledano làm đạo diễn phim có sự tham gia diễn xuất của françois cluzet và omar sy 9 tuần sau khi ra rạp tại pháp vào ngày 2 tháng 11 năm 2011 tác phẩm đã trở thành bộ phim bom tấn có doanh thu phòng vé cao thứ hai tại pháp mọi thời đại chỉ sau phim bienvenue chez les ch tis năm 2008 bộ phim được bầu chọn là sự kiện văn hóa của pháp năm 2011 với 52% số lá phiếu trong cuộc bầu chọn do fnac thực hiện tác phẩm cũng trở thành bộ phim pháp được xem nhiều nhất thế giới với 51 5 triệu vé bán ra cho đến năm 2014 trước thời điểm lucy ra mắt và gặt hái thành công phim đã nhận được nhiều đề cử và giải thưởng tại pháp phim đã giật giải césar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất cho sy và giành được 7 đề cử giải césar nữa trong đó có hạng mục phim hay nhất 1+1 từng được khởi chiếu tại việt nam lần đầu vào ngày 15 tháng 6 năm 2012 năm 2013 nhân kỷ niệm 40 năm thiết lập ngoại giao pháp – việt nam 1+1 đã được tái trình chiếu lần này là dưới dạng lưu động miễn phí cúng với 3 bộ phim
[ "1+1", "phim", "1+1", "tựa", "tiếng", "anh", "untouchable", "hay", "the", "intouchables", "là", "một", "bộ", "phim", "điện", "ảnh", "chính", "kịch", "đề", "tài", "đôi", "bạn", "của", "pháp", "công", "chiếu", "năm", "2011", "do", "bộ", "đôi", "olivier", "nakache", "và", "éric", "toledano", "làm", "đạo", "diễn", "phim", "có", "sự", "tham", "gia", "diễn", "xuất", "của", "françois", "cluzet", "và", "omar", "sy", "9", "tuần", "sau", "khi", "ra", "rạp", "tại", "pháp", "vào", "ngày", "2", "tháng", "11", "năm", "2011", "tác", "phẩm", "đã", "trở", "thành", "bộ", "phim", "bom", "tấn", "có", "doanh", "thu", "phòng", "vé", "cao", "thứ", "hai", "tại", "pháp", "mọi", "thời", "đại", "chỉ", "sau", "phim", "bienvenue", "chez", "les", "ch", "tis", "năm", "2008", "bộ", "phim", "được", "bầu", "chọn", "là", "sự", "kiện", "văn", "hóa", "của", "pháp", "năm", "2011", "với", "52%", "số", "lá", "phiếu", "trong", "cuộc", "bầu", "chọn", "do", "fnac", "thực", "hiện", "tác", "phẩm", "cũng", "trở", "thành", "bộ", "phim", "pháp", "được", "xem", "nhiều", "nhất", "thế", "giới", "với", "51", "5", "triệu", "vé", "bán", "ra", "cho", "đến", "năm", "2014", "trước", "thời", "điểm", "lucy", "ra", "mắt", "và", "gặt", "hái", "thành", "công", "phim", "đã", "nhận", "được", "nhiều", "đề", "cử", "và", "giải", "thưởng", "tại", "pháp", "phim", "đã", "giật", "giải", "césar", "cho", "nam", "diễn", "viên", "chính", "xuất", "sắc", "nhất", "cho", "sy", "và", "giành", "được", "7", "đề", "cử", "giải", "césar", "nữa", "trong", "đó", "có", "hạng", "mục", "phim", "hay", "nhất", "1+1", "từng", "được", "khởi", "chiếu", "tại", "việt", "nam", "lần", "đầu", "vào", "ngày", "15", "tháng", "6", "năm", "2012", "năm", "2013", "nhân", "kỷ", "niệm", "40", "năm", "thiết", "lập", "ngoại", "giao", "pháp", "–", "việt", "nam", "1+1", "đã", "được", "tái", "trình", "chiếu", "lần", "này", "là", "dưới", "dạng", "lưu", "động", "miễn", "phí", "cúng", "với", "3", "bộ", "phim" ]
ở staten island new york vào ngày 3 tháng 10 năm 1944 nó được hạ thủy vào ngày 14 tháng 3 năm 1945 được đỡ đầu bởi bà audrey ellison vợ góa thiếu úy ellison và nhập biên chế vào ngày 23 tháng 6 năm 1945 dưới quyền chỉ huy của hạm trưởng trung tá hải quân j c south == lịch sử hoạt động == === 1945 1960 === được dự định sẽ được phái sang khu vực thái bình dương cho những cuộc tấn công sau cùng nhắm vào đế quốc nhật bản harold j ellison đang hoàn tất việc chạy thử máy huấn luyện khi nhận được tin nhật bản đầu hàng vào ngày 15 tháng 8 năm 1945 kết thúc cuộc chiến tranh đặt cảng nhà tại norfolk virginia nó hoạt động tại vùng bờ biển đại tây dương và vùng biển caribe trong hai năm tiếp theo tham gia các chuyến đi huấn luyện cho nhân sự của hải quân dự bị hoa kỳ cùng các cuộc thực tập chống tàu ngầm nó khởi hành từ norfolk vào ngày 10 tháng 11 năm 1947 cho chuyến đi đầu tiên sang địa trung hải mở đầu cho cho nhiều lượt sau này được cử sang phục vụ cùng đệ lục hạm đội nhằm gìn giữ hòa bình tại khu vực này cũng như bảo vệ cho những quyền lợi của hoa kỳ tại đây harold j ellison đã tham gia vào việc tìm kiếm chiếc tàu ngầm anh bị mất tích trong eo biển manche
[ "ở", "staten", "island", "new", "york", "vào", "ngày", "3", "tháng", "10", "năm", "1944", "nó", "được", "hạ", "thủy", "vào", "ngày", "14", "tháng", "3", "năm", "1945", "được", "đỡ", "đầu", "bởi", "bà", "audrey", "ellison", "vợ", "góa", "thiếu", "úy", "ellison", "và", "nhập", "biên", "chế", "vào", "ngày", "23", "tháng", "6", "năm", "1945", "dưới", "quyền", "chỉ", "huy", "của", "hạm", "trưởng", "trung", "tá", "hải", "quân", "j", "c", "south", "==", "lịch", "sử", "hoạt", "động", "==", "===", "1945", "1960", "===", "được", "dự", "định", "sẽ", "được", "phái", "sang", "khu", "vực", "thái", "bình", "dương", "cho", "những", "cuộc", "tấn", "công", "sau", "cùng", "nhắm", "vào", "đế", "quốc", "nhật", "bản", "harold", "j", "ellison", "đang", "hoàn", "tất", "việc", "chạy", "thử", "máy", "huấn", "luyện", "khi", "nhận", "được", "tin", "nhật", "bản", "đầu", "hàng", "vào", "ngày", "15", "tháng", "8", "năm", "1945", "kết", "thúc", "cuộc", "chiến", "tranh", "đặt", "cảng", "nhà", "tại", "norfolk", "virginia", "nó", "hoạt", "động", "tại", "vùng", "bờ", "biển", "đại", "tây", "dương", "và", "vùng", "biển", "caribe", "trong", "hai", "năm", "tiếp", "theo", "tham", "gia", "các", "chuyến", "đi", "huấn", "luyện", "cho", "nhân", "sự", "của", "hải", "quân", "dự", "bị", "hoa", "kỳ", "cùng", "các", "cuộc", "thực", "tập", "chống", "tàu", "ngầm", "nó", "khởi", "hành", "từ", "norfolk", "vào", "ngày", "10", "tháng", "11", "năm", "1947", "cho", "chuyến", "đi", "đầu", "tiên", "sang", "địa", "trung", "hải", "mở", "đầu", "cho", "cho", "nhiều", "lượt", "sau", "này", "được", "cử", "sang", "phục", "vụ", "cùng", "đệ", "lục", "hạm", "đội", "nhằm", "gìn", "giữ", "hòa", "bình", "tại", "khu", "vực", "này", "cũng", "như", "bảo", "vệ", "cho", "những", "quyền", "lợi", "của", "hoa", "kỳ", "tại", "đây", "harold", "j", "ellison", "đã", "tham", "gia", "vào", "việc", "tìm", "kiếm", "chiếc", "tàu", "ngầm", "anh", "bị", "mất", "tích", "trong", "eo", "biển", "manche" ]
craspedosis cyanauges là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "craspedosis", "cyanauges", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
aegilops speltoides là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được tausch mô tả khoa học đầu tiên năm 1837
[ "aegilops", "speltoides", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "tausch", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1837" ]
rosovice là một làng thuộc huyện příbram vùng středočeský cộng hòa séc
[ "rosovice", "là", "một", "làng", "thuộc", "huyện", "příbram", "vùng", "středočeský", "cộng", "hòa", "séc" ]
mycetina superba là một loài bọ cánh cứng trong họ endomychidae loài này được mader miêu tả khoa học năm 1941
[ "mycetina", "superba", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "endomychidae", "loài", "này", "được", "mader", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1941" ]
đạo tống văn uyển đến ngay chỗ biên giới dò hỏi việc ấy dặn sau có việc biên khẩn cấp cần báo ngay thì cho được làm tờ tâu đệ thẳng tháng 2 năm 1827 anouvong dấy binh kéo sang đánh korat nay là nakhon ratchasima tỉnh nakhon ratchasima thái lan vì cho rằng người anh ở miến điện cũng sẽ mở cuộc tấn công xâm chiếm xiêm triều đình xiêm cho rằng anouvong phản trắc bội bạc nên vua thái rama iii đã ra lệnh vây hãm thành viêng chăn của anouvong viêng chăn sau đó thất thủ === bại trận === anouvong thua phải rút khỏi viêng chăn chạy đến trú ẩn ở lakhon nay là nakhon phanom thái lan sau đó chạy sang mahaxay-koongkeo nay là mahaxay tỉnh khăm muộn lào vào tháng 6 năm 1827 sau đó với sự giúp đỡ của triều đình nhà nguyễn việt nam anouvong mở cuộc phản công đánh quân xiêm ở lakhon nhưng cũng lại thua ngày 29 tháng tháng 9 năm 1827 anouvong phải đưa vương tôn quốc thích chạy sang lưu vong ở vinh nghệ an bên việt nam quyết phục thù anouvong lại mộ binh về đánh quân xiêm lần nữa quân xiêm do chao phraya bodin decha chỉ huy triệt hạ và phá hủy hoàn toàn viêng chăn và chỉ còn sót lại mỗi ngôi chùa wat si saket người dân vạn tượng bị bắt di chuyển sang hữu ngạn sông mê kông tức là vùng đông bắc thái lan ngày nay ngày 19 tháng 12 năm
[ "đạo", "tống", "văn", "uyển", "đến", "ngay", "chỗ", "biên", "giới", "dò", "hỏi", "việc", "ấy", "dặn", "sau", "có", "việc", "biên", "khẩn", "cấp", "cần", "báo", "ngay", "thì", "cho", "được", "làm", "tờ", "tâu", "đệ", "thẳng", "tháng", "2", "năm", "1827", "anouvong", "dấy", "binh", "kéo", "sang", "đánh", "korat", "nay", "là", "nakhon", "ratchasima", "tỉnh", "nakhon", "ratchasima", "thái", "lan", "vì", "cho", "rằng", "người", "anh", "ở", "miến", "điện", "cũng", "sẽ", "mở", "cuộc", "tấn", "công", "xâm", "chiếm", "xiêm", "triều", "đình", "xiêm", "cho", "rằng", "anouvong", "phản", "trắc", "bội", "bạc", "nên", "vua", "thái", "rama", "iii", "đã", "ra", "lệnh", "vây", "hãm", "thành", "viêng", "chăn", "của", "anouvong", "viêng", "chăn", "sau", "đó", "thất", "thủ", "===", "bại", "trận", "===", "anouvong", "thua", "phải", "rút", "khỏi", "viêng", "chăn", "chạy", "đến", "trú", "ẩn", "ở", "lakhon", "nay", "là", "nakhon", "phanom", "thái", "lan", "sau", "đó", "chạy", "sang", "mahaxay-koongkeo", "nay", "là", "mahaxay", "tỉnh", "khăm", "muộn", "lào", "vào", "tháng", "6", "năm", "1827", "sau", "đó", "với", "sự", "giúp", "đỡ", "của", "triều", "đình", "nhà", "nguyễn", "việt", "nam", "anouvong", "mở", "cuộc", "phản", "công", "đánh", "quân", "xiêm", "ở", "lakhon", "nhưng", "cũng", "lại", "thua", "ngày", "29", "tháng", "tháng", "9", "năm", "1827", "anouvong", "phải", "đưa", "vương", "tôn", "quốc", "thích", "chạy", "sang", "lưu", "vong", "ở", "vinh", "nghệ", "an", "bên", "việt", "nam", "quyết", "phục", "thù", "anouvong", "lại", "mộ", "binh", "về", "đánh", "quân", "xiêm", "lần", "nữa", "quân", "xiêm", "do", "chao", "phraya", "bodin", "decha", "chỉ", "huy", "triệt", "hạ", "và", "phá", "hủy", "hoàn", "toàn", "viêng", "chăn", "và", "chỉ", "còn", "sót", "lại", "mỗi", "ngôi", "chùa", "wat", "si", "saket", "người", "dân", "vạn", "tượng", "bị", "bắt", "di", "chuyển", "sang", "hữu", "ngạn", "sông", "mê", "kông", "tức", "là", "vùng", "đông", "bắc", "thái", "lan", "ngày", "nay", "ngày", "19", "tháng", "12", "năm" ]
danh sách các loại hợp kim danh sách các hợp kim có đến hiện nay và được sắp xếp theo thứ tự số nguyên tử của nguyên tố hóa học bài này chỉ có tính liệt kê và không viết nên những ai thắc mắc có thể viết bổ sung hoặc dịch từ en wiki hoặc các tài liệu khác == hợp kim của magie == bullet magnox nhôm == hợp kim của nhôm == bullet al-li liti bullet alnico niken và côban bullet đura đồng == hợp kim của kali == bullet nak natri == hợp kim của sắt == bullet thép cacbon bullet thép không gỉ crôm niken bullet al-6xn bullet hợp kim 20 bullet celestrium bullet thép không gỉ hàng hải marine grade stainless bullet thép không gỉ mactenit bullet thép không gỉ dùng cho dụng cụ y tế bullet thép silic bullet thép carbon bullet thép hợp kim thấp bullet thép hợp kim cao bullet thép dụng cụ bullet cromolip bullet thép đamat bullet thép hợp kim thấp có độ bền cao bullet thép gió bullet thép mactenxit già bullet sắt cacbon bullet gang cacbon bullet fernico niken coban bullet elinva niken crom bullet inva niken cacbon bullet kova niken coban bullet gang kính bullet hợp kim ferô bullet ferô bo bullet ferô crôm bullet ferô silic bullet ferô mangan bullet ferô mô lip đen bullet ferô magiê bullet ferô niken bullet ferô titan bullet ferô vanadi ferrovanadium == hợp kim của coban == bullet stalit crôm wolfram cacbon bullet anico hợp kim từ tính bullet vitali == hợp kim của niken == bullet may so đồng kẽm bullet cromen crôm bullet hastenlloy molypden crôm và đôi khi wolfram bullet inconel crôm sắt bullet permalloy == hợp kim của đồng == bullet đồng beryli beryli bullet đồng niken niken bullet bilon bạc bullet đồng thau kẽm bullet đồng thau calamin kẽm bullet bạc trung hoa kẽm bullet
[ "danh", "sách", "các", "loại", "hợp", "kim", "danh", "sách", "các", "hợp", "kim", "có", "đến", "hiện", "nay", "và", "được", "sắp", "xếp", "theo", "thứ", "tự", "số", "nguyên", "tử", "của", "nguyên", "tố", "hóa", "học", "bài", "này", "chỉ", "có", "tính", "liệt", "kê", "và", "không", "viết", "nên", "những", "ai", "thắc", "mắc", "có", "thể", "viết", "bổ", "sung", "hoặc", "dịch", "từ", "en", "wiki", "hoặc", "các", "tài", "liệu", "khác", "==", "hợp", "kim", "của", "magie", "==", "bullet", "magnox", "nhôm", "==", "hợp", "kim", "của", "nhôm", "==", "bullet", "al-li", "liti", "bullet", "alnico", "niken", "và", "côban", "bullet", "đura", "đồng", "==", "hợp", "kim", "của", "kali", "==", "bullet", "nak", "natri", "==", "hợp", "kim", "của", "sắt", "==", "bullet", "thép", "cacbon", "bullet", "thép", "không", "gỉ", "crôm", "niken", "bullet", "al-6xn", "bullet", "hợp", "kim", "20", "bullet", "celestrium", "bullet", "thép", "không", "gỉ", "hàng", "hải", "marine", "grade", "stainless", "bullet", "thép", "không", "gỉ", "mactenit", "bullet", "thép", "không", "gỉ", "dùng", "cho", "dụng", "cụ", "y", "tế", "bullet", "thép", "silic", "bullet", "thép", "carbon", "bullet", "thép", "hợp", "kim", "thấp", "bullet", "thép", "hợp", "kim", "cao", "bullet", "thép", "dụng", "cụ", "bullet", "cromolip", "bullet", "thép", "đamat", "bullet", "thép", "hợp", "kim", "thấp", "có", "độ", "bền", "cao", "bullet", "thép", "gió", "bullet", "thép", "mactenxit", "già", "bullet", "sắt", "cacbon", "bullet", "gang", "cacbon", "bullet", "fernico", "niken", "coban", "bullet", "elinva", "niken", "crom", "bullet", "inva", "niken", "cacbon", "bullet", "kova", "niken", "coban", "bullet", "gang", "kính", "bullet", "hợp", "kim", "ferô", "bullet", "ferô", "bo", "bullet", "ferô", "crôm", "bullet", "ferô", "silic", "bullet", "ferô", "mangan", "bullet", "ferô", "mô", "lip", "đen", "bullet", "ferô", "magiê", "bullet", "ferô", "niken", "bullet", "ferô", "titan", "bullet", "ferô", "vanadi", "ferrovanadium", "==", "hợp", "kim", "của", "coban", "==", "bullet", "stalit", "crôm", "wolfram", "cacbon", "bullet", "anico", "hợp", "kim", "từ", "tính", "bullet", "vitali", "==", "hợp", "kim", "của", "niken", "==", "bullet", "may", "so", "đồng", "kẽm", "bullet", "cromen", "crôm", "bullet", "hastenlloy", "molypden", "crôm", "và", "đôi", "khi", "wolfram", "bullet", "inconel", "crôm", "sắt", "bullet", "permalloy", "==", "hợp", "kim", "của", "đồng", "==", "bullet", "đồng", "beryli", "beryli", "bullet", "đồng", "niken", "niken", "bullet", "bilon", "bạc", "bullet", "đồng", "thau", "kẽm", "bullet", "đồng", "thau", "calamin", "kẽm", "bullet", "bạc", "trung", "hoa", "kẽm", "bullet" ]
pleurothallis hatschbachii là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được schltr miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926
[ "pleurothallis", "hatschbachii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "schltr", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1926" ]
hang rồng là hang trong dãy núi ở bản tả lủng b xã tả lủng huyện mèo vạc tỉnh hà giang việt nam hang thuộc dạng karst trong dãy núi đá vôi thuộc vùng của công viên địa chất toàn cầu cao nguyên đá đồng văn hang thuộc loại hang lớn trần hang có chỗ cao tới 30m với nhiều nhũ đá cùng các hình thù kỳ thú nền hang có chỗ rất rộng và phẳng đến mức kỳ lạ hang rồng được bộ văn hóa thể thao và du lịch xếp hạng là di tích quốc gia tại quyết định số 3088 qđ-bvhttdl ngày 23 9 2014 == vị trí == hang rồng ở cách thị trấn mèo vạc cỡ 5 km hướng tây bắc để đến hang thì từ ngã ba tả lủng trên đường tỉnh 176 gần ubnd xã tả lủng rẽ hướng bắc theo đường liên xã cỡ 2 5 km là tới == liên kết ngoài == bullet danh sách di tích quốc gia việt nam bullet hang rồng tả lủng b youtube
[ "hang", "rồng", "là", "hang", "trong", "dãy", "núi", "ở", "bản", "tả", "lủng", "b", "xã", "tả", "lủng", "huyện", "mèo", "vạc", "tỉnh", "hà", "giang", "việt", "nam", "hang", "thuộc", "dạng", "karst", "trong", "dãy", "núi", "đá", "vôi", "thuộc", "vùng", "của", "công", "viên", "địa", "chất", "toàn", "cầu", "cao", "nguyên", "đá", "đồng", "văn", "hang", "thuộc", "loại", "hang", "lớn", "trần", "hang", "có", "chỗ", "cao", "tới", "30m", "với", "nhiều", "nhũ", "đá", "cùng", "các", "hình", "thù", "kỳ", "thú", "nền", "hang", "có", "chỗ", "rất", "rộng", "và", "phẳng", "đến", "mức", "kỳ", "lạ", "hang", "rồng", "được", "bộ", "văn", "hóa", "thể", "thao", "và", "du", "lịch", "xếp", "hạng", "là", "di", "tích", "quốc", "gia", "tại", "quyết", "định", "số", "3088", "qđ-bvhttdl", "ngày", "23", "9", "2014", "==", "vị", "trí", "==", "hang", "rồng", "ở", "cách", "thị", "trấn", "mèo", "vạc", "cỡ", "5", "km", "hướng", "tây", "bắc", "để", "đến", "hang", "thì", "từ", "ngã", "ba", "tả", "lủng", "trên", "đường", "tỉnh", "176", "gần", "ubnd", "xã", "tả", "lủng", "rẽ", "hướng", "bắc", "theo", "đường", "liên", "xã", "cỡ", "2", "5", "km", "là", "tới", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "danh", "sách", "di", "tích", "quốc", "gia", "việt", "nam", "bullet", "hang", "rồng", "tả", "lủng", "b", "youtube" ]
lasioglossum fernandezis là một loài hymenoptera trong họ halictidae loài này được engel mô tả khoa học năm 2000
[ "lasioglossum", "fernandezis", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "halictidae", "loài", "này", "được", "engel", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "2000" ]
pachybrachis dimorphus là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được medvedev miêu tả khoa học năm 1978
[ "pachybrachis", "dimorphus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "medvedev", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1978" ]
bungarus lividus là một loài rắn trong họ rắn hổ loài này được cantor mô tả khoa học đầu tiên năm 1839 == tham khảo == bullet the lesser black krait bungarus lividus bullet boulenger g a 1890 the fauna of british india including ceylon and burma reptilia and batrachia taylor francis london xviii 541 pp bullet cantor t e 1839 spicilegium serpentium indicorum [parts 1 and 2] proc zool soc london 7 31-34 49-55 bullet slowinski j b 1994 a phylogenetic analysis of bungarus elapidae based on morphological characters journal of herpetology 28 4 440-446
[ "bungarus", "lividus", "là", "một", "loài", "rắn", "trong", "họ", "rắn", "hổ", "loài", "này", "được", "cantor", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1839", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "the", "lesser", "black", "krait", "bungarus", "lividus", "bullet", "boulenger", "g", "a", "1890", "the", "fauna", "of", "british", "india", "including", "ceylon", "and", "burma", "reptilia", "and", "batrachia", "taylor", "francis", "london", "xviii", "541", "pp", "bullet", "cantor", "t", "e", "1839", "spicilegium", "serpentium", "indicorum", "[parts", "1", "and", "2]", "proc", "zool", "soc", "london", "7", "31-34", "49-55", "bullet", "slowinski", "j", "b", "1994", "a", "phylogenetic", "analysis", "of", "bungarus", "elapidae", "based", "on", "morphological", "characters", "journal", "of", "herpetology", "28", "4", "440-446" ]
ta và ragetti đã nói nhiều thông tin về cướp biển bullet mackenzie crook trong vai ragetti là hải tặc trên tàu ngọc trai đen bạn của pintel với con mắt gỗ giả hay bị rớt ra bullet kevin mcnally trong vai joshamee gibbs là bạn và đồng thuyền phó của jack sparrow ông cũng từng phục vụ trong hải quân hoàng gia ông luôn là người kể truyền thuyết về jack sparrow bullet zoe saldana trong vai anamaria nữ hải tặc đồng ý tham gia với will turner và mr gibbs để có cơ hội hỏi tội jack sparrow về tội trộm thuyền của cô jack hứa trả cô bằng chiếc interceptor trong nỗ lực làm dịu bớt cơn giận của cô bullet david bailie trong vai cotton một thủy thủ đã bị cắt mất lưỡi bị câm và phải nhờ con vẹt nói hộ mình ông sống ở tortuga cho đến khi jack và will thuê ông để đi cứu elizabeth bullet greg ellis trong vai theodore groves viên sĩ quan hải quân hoàng gia làm việc dưới quyền của thiếu tướng james norrington == quá trình sản xuất == === phát triển === trong giai đoạn đầu những năm 1990 hai nhà viết kịch bản ted elliott và terry rossio bắt đầu nghĩ về dòng phim cướp biển kết hợp với các hiện tượng thần bí hãng disney đã thuê jay wolpert viết kịch bản dựa trên chuyến tham quan năm 2001 và các câu chuyện của brigham taylor michael haynes và josh harmon câu chuyện nói về will turner một
[ "ta", "và", "ragetti", "đã", "nói", "nhiều", "thông", "tin", "về", "cướp", "biển", "bullet", "mackenzie", "crook", "trong", "vai", "ragetti", "là", "hải", "tặc", "trên", "tàu", "ngọc", "trai", "đen", "bạn", "của", "pintel", "với", "con", "mắt", "gỗ", "giả", "hay", "bị", "rớt", "ra", "bullet", "kevin", "mcnally", "trong", "vai", "joshamee", "gibbs", "là", "bạn", "và", "đồng", "thuyền", "phó", "của", "jack", "sparrow", "ông", "cũng", "từng", "phục", "vụ", "trong", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "ông", "luôn", "là", "người", "kể", "truyền", "thuyết", "về", "jack", "sparrow", "bullet", "zoe", "saldana", "trong", "vai", "anamaria", "nữ", "hải", "tặc", "đồng", "ý", "tham", "gia", "với", "will", "turner", "và", "mr", "gibbs", "để", "có", "cơ", "hội", "hỏi", "tội", "jack", "sparrow", "về", "tội", "trộm", "thuyền", "của", "cô", "jack", "hứa", "trả", "cô", "bằng", "chiếc", "interceptor", "trong", "nỗ", "lực", "làm", "dịu", "bớt", "cơn", "giận", "của", "cô", "bullet", "david", "bailie", "trong", "vai", "cotton", "một", "thủy", "thủ", "đã", "bị", "cắt", "mất", "lưỡi", "bị", "câm", "và", "phải", "nhờ", "con", "vẹt", "nói", "hộ", "mình", "ông", "sống", "ở", "tortuga", "cho", "đến", "khi", "jack", "và", "will", "thuê", "ông", "để", "đi", "cứu", "elizabeth", "bullet", "greg", "ellis", "trong", "vai", "theodore", "groves", "viên", "sĩ", "quan", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "làm", "việc", "dưới", "quyền", "của", "thiếu", "tướng", "james", "norrington", "==", "quá", "trình", "sản", "xuất", "==", "===", "phát", "triển", "===", "trong", "giai", "đoạn", "đầu", "những", "năm", "1990", "hai", "nhà", "viết", "kịch", "bản", "ted", "elliott", "và", "terry", "rossio", "bắt", "đầu", "nghĩ", "về", "dòng", "phim", "cướp", "biển", "kết", "hợp", "với", "các", "hiện", "tượng", "thần", "bí", "hãng", "disney", "đã", "thuê", "jay", "wolpert", "viết", "kịch", "bản", "dựa", "trên", "chuyến", "tham", "quan", "năm", "2001", "và", "các", "câu", "chuyện", "của", "brigham", "taylor", "michael", "haynes", "và", "josh", "harmon", "câu", "chuyện", "nói", "về", "will", "turner", "một" ]
jumellea punctata là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được h perrier mô tả khoa học đầu tiên năm 1938
[ "jumellea", "punctata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "h", "perrier", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1938" ]
nhập khẩu trực tiếp là sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp vào một quốc gia và không thông qua đại lý nhà phân phối ủy quyền của nhà sản xuất vì không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn ngoài ra nhiều mặt hàng đang bị thiếu hoặc không được nhập khẩu bởi các nhà phân phối ủy quyền của nhà sản xuất có thể được mua dưới dạng nhập khẩu trực tiếp không có sự khác biệt trong các sản phẩm thực tế trong hầu hết các trường hợp chúng được sản xuất ở cùng một nơi bởi cùng một người và với cùng một vật liệu đôi khi các nhà sản xuất sẽ cung cấp cho họ một tên khác hoàn toàn hợp pháp khi trực tiếp nhập khẩu và bán các sản phẩm đó nhắc nhở duy nhất là vì chúng không được mua từ một người trung gian được ủy quyền tại nhà máy địa phương nên bảo hành của nhà sản xuất có thể không được áp dụng loại hình kinh doanh này khá phổ biến và theo xu hướng của nền kinh tế toàn cầu tại các nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng như ấn độ nơi nhu cầu về các sản phẩm tiêu dùng quốc tế đang tăng nhanh hơn nhiều so với nguồn cung từ các nhà phân phối
[ "nhập", "khẩu", "trực", "tiếp", "là", "sản", "phẩm", "được", "nhập", "khẩu", "trực", "tiếp", "vào", "một", "quốc", "gia", "và", "không", "thông", "qua", "đại", "lý", "nhà", "phân", "phối", "ủy", "quyền", "của", "nhà", "sản", "xuất", "vì", "không", "có", "người", "trung", "gian", "được", "ủy", "quyền", "của", "nhà", "máy", "liên", "quan", "đến", "việc", "nhập", "khẩu", "các", "sản", "phẩm", "này", "nên", "chi", "phí", "gia", "tăng", "thấp", "hơn", "và", "khách", "hàng", "trả", "ít", "hơn", "ngoài", "ra", "nhiều", "mặt", "hàng", "đang", "bị", "thiếu", "hoặc", "không", "được", "nhập", "khẩu", "bởi", "các", "nhà", "phân", "phối", "ủy", "quyền", "của", "nhà", "sản", "xuất", "có", "thể", "được", "mua", "dưới", "dạng", "nhập", "khẩu", "trực", "tiếp", "không", "có", "sự", "khác", "biệt", "trong", "các", "sản", "phẩm", "thực", "tế", "trong", "hầu", "hết", "các", "trường", "hợp", "chúng", "được", "sản", "xuất", "ở", "cùng", "một", "nơi", "bởi", "cùng", "một", "người", "và", "với", "cùng", "một", "vật", "liệu", "đôi", "khi", "các", "nhà", "sản", "xuất", "sẽ", "cung", "cấp", "cho", "họ", "một", "tên", "khác", "hoàn", "toàn", "hợp", "pháp", "khi", "trực", "tiếp", "nhập", "khẩu", "và", "bán", "các", "sản", "phẩm", "đó", "nhắc", "nhở", "duy", "nhất", "là", "vì", "chúng", "không", "được", "mua", "từ", "một", "người", "trung", "gian", "được", "ủy", "quyền", "tại", "nhà", "máy", "địa", "phương", "nên", "bảo", "hành", "của", "nhà", "sản", "xuất", "có", "thể", "không", "được", "áp", "dụng", "loại", "hình", "kinh", "doanh", "này", "khá", "phổ", "biến", "và", "theo", "xu", "hướng", "của", "nền", "kinh", "tế", "toàn", "cầu", "tại", "các", "nền", "kinh", "tế", "đang", "phát", "triển", "nhanh", "chóng", "như", "ấn", "độ", "nơi", "nhu", "cầu", "về", "các", "sản", "phẩm", "tiêu", "dùng", "quốc", "tế", "đang", "tăng", "nhanh", "hơn", "nhiều", "so", "với", "nguồn", "cung", "từ", "các", "nhà", "phân", "phối" ]
eugenia hodgei là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được mcvaugh mô tả khoa học đầu tiên năm 1973
[ "eugenia", "hodgei", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đào", "kim", "nương", "loài", "này", "được", "mcvaugh", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1973" ]
để kim nhật thành có thể tăng thêm 3 sư đoàn nâng quân đội bắc triều tiên lên 10 sư đoàn kim nhật thành bảo đảm với stalin rằng ông ta có thể chiếm xong hàn quốc trước khi người mỹ có thời gian cũng như ý định can thiệp về mặt chính thức bắc triều tiên được cho là bên nổ súng trước và ngày 25 6 1950 được coi là ngày mở màn chiến tranh tuy nhiên các tài liệu gần đây cho thấy thực ra trước đó khoảng 1 năm tình hình triều tiên vốn đã trở nên căng thẳng và nam triều tiên đã mở nhiều cuộc đột kích nhỏ mang tính khiêu khích nhằm vào bắc triều tiên ngay từ tháng 6 1949 hơn 250 biệt kích nam triều tiên được cho là đã phát động một cuộc tấn công vào các làng ở bắc triều tiên dọc theo bờ biển phía đông với kết quả là đã có 200 biệt kích nam triều tiên tử trận chỉ sau 2 tuần cuộc tấn công ngày 25 6 1950 của bắc triều tiên được nói rằng chỉ là kết quả của một loạt xung đột đã xảy ra từ trước và thực ra cho đến tận ngày nay vẫn chưa rõ ai là bên khai chiến trước == diễn biến == === bắc triều tiên tấn công === cuộc tấn công phủ đầu của quân đội nhân dân triều tiên xảy ra vào sáng sớm ngày chủ nhật 25 tháng 6 năm 1950 bằng cách bất ngờ vượt qua vĩ tuyến
[ "để", "kim", "nhật", "thành", "có", "thể", "tăng", "thêm", "3", "sư", "đoàn", "nâng", "quân", "đội", "bắc", "triều", "tiên", "lên", "10", "sư", "đoàn", "kim", "nhật", "thành", "bảo", "đảm", "với", "stalin", "rằng", "ông", "ta", "có", "thể", "chiếm", "xong", "hàn", "quốc", "trước", "khi", "người", "mỹ", "có", "thời", "gian", "cũng", "như", "ý", "định", "can", "thiệp", "về", "mặt", "chính", "thức", "bắc", "triều", "tiên", "được", "cho", "là", "bên", "nổ", "súng", "trước", "và", "ngày", "25", "6", "1950", "được", "coi", "là", "ngày", "mở", "màn", "chiến", "tranh", "tuy", "nhiên", "các", "tài", "liệu", "gần", "đây", "cho", "thấy", "thực", "ra", "trước", "đó", "khoảng", "1", "năm", "tình", "hình", "triều", "tiên", "vốn", "đã", "trở", "nên", "căng", "thẳng", "và", "nam", "triều", "tiên", "đã", "mở", "nhiều", "cuộc", "đột", "kích", "nhỏ", "mang", "tính", "khiêu", "khích", "nhằm", "vào", "bắc", "triều", "tiên", "ngay", "từ", "tháng", "6", "1949", "hơn", "250", "biệt", "kích", "nam", "triều", "tiên", "được", "cho", "là", "đã", "phát", "động", "một", "cuộc", "tấn", "công", "vào", "các", "làng", "ở", "bắc", "triều", "tiên", "dọc", "theo", "bờ", "biển", "phía", "đông", "với", "kết", "quả", "là", "đã", "có", "200", "biệt", "kích", "nam", "triều", "tiên", "tử", "trận", "chỉ", "sau", "2", "tuần", "cuộc", "tấn", "công", "ngày", "25", "6", "1950", "của", "bắc", "triều", "tiên", "được", "nói", "rằng", "chỉ", "là", "kết", "quả", "của", "một", "loạt", "xung", "đột", "đã", "xảy", "ra", "từ", "trước", "và", "thực", "ra", "cho", "đến", "tận", "ngày", "nay", "vẫn", "chưa", "rõ", "ai", "là", "bên", "khai", "chiến", "trước", "==", "diễn", "biến", "==", "===", "bắc", "triều", "tiên", "tấn", "công", "===", "cuộc", "tấn", "công", "phủ", "đầu", "của", "quân", "đội", "nhân", "dân", "triều", "tiên", "xảy", "ra", "vào", "sáng", "sớm", "ngày", "chủ", "nhật", "25", "tháng", "6", "năm", "1950", "bằng", "cách", "bất", "ngờ", "vượt", "qua", "vĩ", "tuyến" ]
divanlı yozgat divanlı là một xã thuộc thành phố yozgat tỉnh yozgat thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 669 người
[ "divanlı", "yozgat", "divanlı", "là", "một", "xã", "thuộc", "thành", "phố", "yozgat", "tỉnh", "yozgat", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2010", "là", "669", "người" ]
fah sawangkla bullet the face thailand grace boonchompaisarn bullet khách mời marsha vadhanapanich rhatha phongam sabina meisinger ticha chumma bullet khách mời danh dự princess ubolratana rajakanya sirivadhana barnavadi == bảng loại trừ == team cris<br>team bee<br>team lukkade<br>team marsha
[ "fah", "sawangkla", "bullet", "the", "face", "thailand", "grace", "boonchompaisarn", "bullet", "khách", "mời", "marsha", "vadhanapanich", "rhatha", "phongam", "sabina", "meisinger", "ticha", "chumma", "bullet", "khách", "mời", "danh", "dự", "princess", "ubolratana", "rajakanya", "sirivadhana", "barnavadi", "==", "bảng", "loại", "trừ", "==", "team", "cris<br>team", "bee<br>team", "lukkade<br>team", "marsha" ]
viguiera salicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được hassl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916
[ "viguiera", "salicifolia", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "hassl", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1916" ]
thác bạt đức minh hay lý đức minh chữ hán 李德明 981–1032 là thủ lĩnh của bộ tộc đảng hạng và là một trong những người sáng lập ra triều đại tây hạ theo liêu sử để tránh húy liêu mục tông là da luật minh nên còn tên khác là lý đức chiêu đức minh là cha của lý nguyên hạo vị vua hùng cường của tây hạ khi cha ông thủ lĩnh thác bạt kế thiên 拓跋繼遷 hoặc lý kế thiên 李繼遷 qua đời trong trận chiến trong năm 1004 thác bạt đức minh đã thay thế cha trở thành nhà lãnh đạo của những người tây hạ và trong vòng hai mươi năm tiếp theo ông bành trướng một cách đáng kể lãnh thổ được kiểm soát bởi bộ tộc mình ông có một người vợ tên là vệ mộ họ là mộ dung mộ dung là dòng họ lập ra nước nam yên 398-410 thời ngũ hồ thập lục quốc năm 1028 ông đặt tên con trai của ông lý nguyên hạo và phong làm thái tử ông chết vào năm 1032 và sau khi chết đức minh được truy phong là tây hạ thái tông 太宗
[ "thác", "bạt", "đức", "minh", "hay", "lý", "đức", "minh", "chữ", "hán", "李德明", "981–1032", "là", "thủ", "lĩnh", "của", "bộ", "tộc", "đảng", "hạng", "và", "là", "một", "trong", "những", "người", "sáng", "lập", "ra", "triều", "đại", "tây", "hạ", "theo", "liêu", "sử", "để", "tránh", "húy", "liêu", "mục", "tông", "là", "da", "luật", "minh", "nên", "còn", "tên", "khác", "là", "lý", "đức", "chiêu", "đức", "minh", "là", "cha", "của", "lý", "nguyên", "hạo", "vị", "vua", "hùng", "cường", "của", "tây", "hạ", "khi", "cha", "ông", "thủ", "lĩnh", "thác", "bạt", "kế", "thiên", "拓跋繼遷", "hoặc", "lý", "kế", "thiên", "李繼遷", "qua", "đời", "trong", "trận", "chiến", "trong", "năm", "1004", "thác", "bạt", "đức", "minh", "đã", "thay", "thế", "cha", "trở", "thành", "nhà", "lãnh", "đạo", "của", "những", "người", "tây", "hạ", "và", "trong", "vòng", "hai", "mươi", "năm", "tiếp", "theo", "ông", "bành", "trướng", "một", "cách", "đáng", "kể", "lãnh", "thổ", "được", "kiểm", "soát", "bởi", "bộ", "tộc", "mình", "ông", "có", "một", "người", "vợ", "tên", "là", "vệ", "mộ", "họ", "là", "mộ", "dung", "mộ", "dung", "là", "dòng", "họ", "lập", "ra", "nước", "nam", "yên", "398-410", "thời", "ngũ", "hồ", "thập", "lục", "quốc", "năm", "1028", "ông", "đặt", "tên", "con", "trai", "của", "ông", "lý", "nguyên", "hạo", "và", "phong", "làm", "thái", "tử", "ông", "chết", "vào", "năm", "1032", "và", "sau", "khi", "chết", "đức", "minh", "được", "truy", "phong", "là", "tây", "hạ", "thái", "tông", "太宗" ]
đây là loài nguy cấp vì số lượng cá nhám cào giảm ở một số nơi do đánh bắt quá mức == tham khảo == bullet species description of eusphyra blochii at shark-references com bullet fishes of australia eusphyra blochii
[ "đây", "là", "loài", "nguy", "cấp", "vì", "số", "lượng", "cá", "nhám", "cào", "giảm", "ở", "một", "số", "nơi", "do", "đánh", "bắt", "quá", "mức", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "species", "description", "of", "eusphyra", "blochii", "at", "shark-references", "com", "bullet", "fishes", "of", "australia", "eusphyra", "blochii" ]
trước đây thôi vũ mạnh hơn nên đã giành phần thắng không như cha mình ngày trước vũ không giết em mình và đã để cho thôi trung hiến quyết định số mệnh của hướng trung hiến rất hài lòng về việc đó cũng không nỡ giết con mình nên chỉ ban lệnh lưu đày thôi hướng ông qua đời ở độ tuổi 71 lễ táng được tổ chức trọng thể và xa hoa như một vị vua được đặt thụy là cảnh thành 景成 == gia quyến == bullet cha thôi nguyên hạo 최원호 崔元浩 bullet mẹ phu nhân liễu thị 부인 bullet anh chị em bullet thôi trung túy 최충수 崔忠粹 1152 – 1197 bullet một người chị gái sinh phác tấn tài 박진재 朴晉材 1167 1170 – 1207 bullet vợ con bullet chính thất tống thị 송씨 宋氏 con gái của tống trọng bullet 1 thôi vũ 최우 崔瑀 1166 1249 người cầm quyền thứ hai trong thời kỳ thôi thị chính quyền 1219 – 1249 bullet 1 thôi hằng 최항 崔沆 1209 – 1257 kế nhiệm thôi vũ 1249 – 1257 bullet 1 thôi nghị 최의 崔竩 1233 – 1258 kế nhiệm thôi nghị 1257 – 1258 cầm quyền 1 năm thì bị kim tuấn giết chấm dứt thời kỳ thôi thị chính quyền bullet 2 thôi hướng 최향 崔珦 1169 1230 về sau bị lưu đày bullet tĩnh hòa trạch chủ 정화택주 con gái của cao ly khang tông bullet 1 thôi cù 최구 崔衢 bullet 2 con trai không rõ tên xuất gia theo thiền phái tào khê bullet tuy thành trạch chủ 수성택주 綏成宅主 nguyên là vợ của
[ "trước", "đây", "thôi", "vũ", "mạnh", "hơn", "nên", "đã", "giành", "phần", "thắng", "không", "như", "cha", "mình", "ngày", "trước", "vũ", "không", "giết", "em", "mình", "và", "đã", "để", "cho", "thôi", "trung", "hiến", "quyết", "định", "số", "mệnh", "của", "hướng", "trung", "hiến", "rất", "hài", "lòng", "về", "việc", "đó", "cũng", "không", "nỡ", "giết", "con", "mình", "nên", "chỉ", "ban", "lệnh", "lưu", "đày", "thôi", "hướng", "ông", "qua", "đời", "ở", "độ", "tuổi", "71", "lễ", "táng", "được", "tổ", "chức", "trọng", "thể", "và", "xa", "hoa", "như", "một", "vị", "vua", "được", "đặt", "thụy", "là", "cảnh", "thành", "景成", "==", "gia", "quyến", "==", "bullet", "cha", "thôi", "nguyên", "hạo", "최원호", "崔元浩", "bullet", "mẹ", "phu", "nhân", "liễu", "thị", "부인", "bullet", "anh", "chị", "em", "bullet", "thôi", "trung", "túy", "최충수", "崔忠粹", "1152", "–", "1197", "bullet", "một", "người", "chị", "gái", "sinh", "phác", "tấn", "tài", "박진재", "朴晉材", "1167", "1170", "–", "1207", "bullet", "vợ", "con", "bullet", "chính", "thất", "tống", "thị", "송씨", "宋氏", "con", "gái", "của", "tống", "trọng", "bullet", "1", "thôi", "vũ", "최우", "崔瑀", "1166", "1249", "người", "cầm", "quyền", "thứ", "hai", "trong", "thời", "kỳ", "thôi", "thị", "chính", "quyền", "1219", "–", "1249", "bullet", "1", "thôi", "hằng", "최항", "崔沆", "1209", "–", "1257", "kế", "nhiệm", "thôi", "vũ", "1249", "–", "1257", "bullet", "1", "thôi", "nghị", "최의", "崔竩", "1233", "–", "1258", "kế", "nhiệm", "thôi", "nghị", "1257", "–", "1258", "cầm", "quyền", "1", "năm", "thì", "bị", "kim", "tuấn", "giết", "chấm", "dứt", "thời", "kỳ", "thôi", "thị", "chính", "quyền", "bullet", "2", "thôi", "hướng", "최향", "崔珦", "1169", "1230", "về", "sau", "bị", "lưu", "đày", "bullet", "tĩnh", "hòa", "trạch", "chủ", "정화택주", "con", "gái", "của", "cao", "ly", "khang", "tông", "bullet", "1", "thôi", "cù", "최구", "崔衢", "bullet", "2", "con", "trai", "không", "rõ", "tên", "xuất", "gia", "theo", "thiền", "phái", "tào", "khê", "bullet", "tuy", "thành", "trạch", "chủ", "수성택주", "綏成宅主", "nguyên", "là", "vợ", "của" ]
lara jean == sản xuất == === phát triển === vào tháng 6 năm 2014 tác giả cuốn tiểu thuyết lãng mạn dành cho người lớn trẻ tuổi nhất của new york times của jenny han to all the boys i loved before đã được lựa chọn bởi will smith và công ty sản xuất của james lassiter overbrook entertainment vào thời điểm đó nhà văn annie neal đã được thuê để biên kịch cuốn truyện thành kịch bản phim vào ngày 5 tháng 7 năm 2017 sản xuất bắt đầu tại vancouver british columbia nó được công bố vào cuối tháng đó rằng lana condor đã được chọn vào vai chính của lara jean song covey với susan johnson đạo diễn từ một kịch bản của sofia alvarez nó cũng đã được báo cáo rằng john corbett janel parrish anna cathcart noah centineo israel broussard and andrew bachelor đã tham gia dàn diễn viên của bộ phim này đây là bộ phim đầu tiên được phát hành bởi awesomenesstv sau khi được mua lại bởi viacom === quay phim === nhiếp ảnh chính bắt đầu ở vancouver british columbia và các khu vực xung quanh vào ngày 5 tháng 7 năm 2017 những cảnh ở trường trung học lara jean được quay tại trường trung học point grey công tác sản xuất kết thúc vào ngày 4 tháng 8 năm 2017 == phát hành == vào tháng 3 năm 2018 netflix đã mua quyền phân phối cho bộ phim và phát hành nó vào ngày 17 tháng 8 năm 2018
[ "lara", "jean", "==", "sản", "xuất", "==", "===", "phát", "triển", "===", "vào", "tháng", "6", "năm", "2014", "tác", "giả", "cuốn", "tiểu", "thuyết", "lãng", "mạn", "dành", "cho", "người", "lớn", "trẻ", "tuổi", "nhất", "của", "new", "york", "times", "của", "jenny", "han", "to", "all", "the", "boys", "i", "loved", "before", "đã", "được", "lựa", "chọn", "bởi", "will", "smith", "và", "công", "ty", "sản", "xuất", "của", "james", "lassiter", "overbrook", "entertainment", "vào", "thời", "điểm", "đó", "nhà", "văn", "annie", "neal", "đã", "được", "thuê", "để", "biên", "kịch", "cuốn", "truyện", "thành", "kịch", "bản", "phim", "vào", "ngày", "5", "tháng", "7", "năm", "2017", "sản", "xuất", "bắt", "đầu", "tại", "vancouver", "british", "columbia", "nó", "được", "công", "bố", "vào", "cuối", "tháng", "đó", "rằng", "lana", "condor", "đã", "được", "chọn", "vào", "vai", "chính", "của", "lara", "jean", "song", "covey", "với", "susan", "johnson", "đạo", "diễn", "từ", "một", "kịch", "bản", "của", "sofia", "alvarez", "nó", "cũng", "đã", "được", "báo", "cáo", "rằng", "john", "corbett", "janel", "parrish", "anna", "cathcart", "noah", "centineo", "israel", "broussard", "and", "andrew", "bachelor", "đã", "tham", "gia", "dàn", "diễn", "viên", "của", "bộ", "phim", "này", "đây", "là", "bộ", "phim", "đầu", "tiên", "được", "phát", "hành", "bởi", "awesomenesstv", "sau", "khi", "được", "mua", "lại", "bởi", "viacom", "===", "quay", "phim", "===", "nhiếp", "ảnh", "chính", "bắt", "đầu", "ở", "vancouver", "british", "columbia", "và", "các", "khu", "vực", "xung", "quanh", "vào", "ngày", "5", "tháng", "7", "năm", "2017", "những", "cảnh", "ở", "trường", "trung", "học", "lara", "jean", "được", "quay", "tại", "trường", "trung", "học", "point", "grey", "công", "tác", "sản", "xuất", "kết", "thúc", "vào", "ngày", "4", "tháng", "8", "năm", "2017", "==", "phát", "hành", "==", "vào", "tháng", "3", "năm", "2018", "netflix", "đã", "mua", "quyền", "phân", "phối", "cho", "bộ", "phim", "và", "phát", "hành", "nó", "vào", "ngày", "17", "tháng", "8", "năm", "2018" ]
học tiếp nơi ông bị bắt nạt vì xuất thân từ gia đình nông dân năm 1922 ông học ở trường sư phạm số ba quảng tây năm 1926 ông học vào trường sư phạm bắc kinh và được những người thầy nổi tiếng như trần viện 陳垣 và tiễn huyền đồng 錢玄同 dạy trong 9 năm ở đó ông hoàn tất các khóa học chuyên nghiệp cử nhân và hậu đại học viết một chuỗi các bài báo học thuật và sách về lịch sử cổ đại xã hội trung hoa chính trị kinh tế văn hóa tôn giáo trang phục cổ truyền và dịch thuật lịch sử nhiều nước sang tiếng trung trong thời gian học đại học hoàng hiện phan cũng dạy ngôn ngữ và lịch sử tại một trường tư bắc kinh cùng các học viên mình ông lập bội lôi học xã 蓓蕾學社 một nhóm học thuật và xuất bản vào năm 1932 chuyên xuất bản sách học thuật năm 1935 ông sang nhật và học tại đại học đế quốc tokyo và được các nhà sử học nổi tiếng như he tianqing và jia tengfan dạy === sự nghiệp === tháng mười một 1937 ông quay lại trung quốc để dạy lịch sử với tư cách giáo sư tại quảng tây đại học tôn trung sơn đại học sư phạm quảng tây và quế lâm và tập trung nghiên cứ văn hóa dân gian và nhân chủng học trung quốc ông là giáo sư đại học dân tộc tráng đầu tiên tại trung quốc
[ "học", "tiếp", "nơi", "ông", "bị", "bắt", "nạt", "vì", "xuất", "thân", "từ", "gia", "đình", "nông", "dân", "năm", "1922", "ông", "học", "ở", "trường", "sư", "phạm", "số", "ba", "quảng", "tây", "năm", "1926", "ông", "học", "vào", "trường", "sư", "phạm", "bắc", "kinh", "và", "được", "những", "người", "thầy", "nổi", "tiếng", "như", "trần", "viện", "陳垣", "và", "tiễn", "huyền", "đồng", "錢玄同", "dạy", "trong", "9", "năm", "ở", "đó", "ông", "hoàn", "tất", "các", "khóa", "học", "chuyên", "nghiệp", "cử", "nhân", "và", "hậu", "đại", "học", "viết", "một", "chuỗi", "các", "bài", "báo", "học", "thuật", "và", "sách", "về", "lịch", "sử", "cổ", "đại", "xã", "hội", "trung", "hoa", "chính", "trị", "kinh", "tế", "văn", "hóa", "tôn", "giáo", "trang", "phục", "cổ", "truyền", "và", "dịch", "thuật", "lịch", "sử", "nhiều", "nước", "sang", "tiếng", "trung", "trong", "thời", "gian", "học", "đại", "học", "hoàng", "hiện", "phan", "cũng", "dạy", "ngôn", "ngữ", "và", "lịch", "sử", "tại", "một", "trường", "tư", "bắc", "kinh", "cùng", "các", "học", "viên", "mình", "ông", "lập", "bội", "lôi", "học", "xã", "蓓蕾學社", "một", "nhóm", "học", "thuật", "và", "xuất", "bản", "vào", "năm", "1932", "chuyên", "xuất", "bản", "sách", "học", "thuật", "năm", "1935", "ông", "sang", "nhật", "và", "học", "tại", "đại", "học", "đế", "quốc", "tokyo", "và", "được", "các", "nhà", "sử", "học", "nổi", "tiếng", "như", "he", "tianqing", "và", "jia", "tengfan", "dạy", "===", "sự", "nghiệp", "===", "tháng", "mười", "một", "1937", "ông", "quay", "lại", "trung", "quốc", "để", "dạy", "lịch", "sử", "với", "tư", "cách", "giáo", "sư", "tại", "quảng", "tây", "đại", "học", "tôn", "trung", "sơn", "đại", "học", "sư", "phạm", "quảng", "tây", "và", "quế", "lâm", "và", "tập", "trung", "nghiên", "cứ", "văn", "hóa", "dân", "gian", "và", "nhân", "chủng", "học", "trung", "quốc", "ông", "là", "giáo", "sư", "đại", "học", "dân", "tộc", "tráng", "đầu", "tiên", "tại", "trung", "quốc" ]
như macaulay culkin peggy lipton và george wendt cũng xuất hiện trong video video remember the time được đầu tư kỹ lưỡng và trở thành một trong những video dài nhất của ông với thời lượng hơn 9 phút lấy bối cảnh là ai cập cổ đại nhà sản xuất phải sử dụng nhiều hiệu ứng thị giác với sự tham gia của diễn viên eddie murphy người mẫu iman và vận động viên bóng rổ magic johnson trong nhiều vũ đạo phức tạp in the closet là một trong những video gợi cảm nhất của jackson siêu mẫu naomi campbell xuất hiện trong video và thực hiện những điệu múa tình tứ với jackson video bị cấm chiếu tại nam phi video ca nhạc scream do mark romanek đạo diễn và thiết kế sản xuất bởi tom foden là một trong những video được hoan nghênh từ giới phê bình năm 1995 video mang về 11 đề cử giải video âm nhạc của mtv—nhiều hơn bất kỳ video nào khác—và giành được giải video nhảy xuất sắc nhất bố trí đẹp nhất và chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất bài hát và video scream được cho là một nỗ lực phản kháng mạnh mẽ của hai anh em jackson đối với lời buộc tội xâm hại tình dục trẻ em năm 1993 một năm sau video giành một giải grammy hạng mục video âm nhạc dạng ngắn xuất sắc nhất và sau đó được sách kỷ lục guinness ghi nhận là video ca nhạc có
[ "như", "macaulay", "culkin", "peggy", "lipton", "và", "george", "wendt", "cũng", "xuất", "hiện", "trong", "video", "video", "remember", "the", "time", "được", "đầu", "tư", "kỹ", "lưỡng", "và", "trở", "thành", "một", "trong", "những", "video", "dài", "nhất", "của", "ông", "với", "thời", "lượng", "hơn", "9", "phút", "lấy", "bối", "cảnh", "là", "ai", "cập", "cổ", "đại", "nhà", "sản", "xuất", "phải", "sử", "dụng", "nhiều", "hiệu", "ứng", "thị", "giác", "với", "sự", "tham", "gia", "của", "diễn", "viên", "eddie", "murphy", "người", "mẫu", "iman", "và", "vận", "động", "viên", "bóng", "rổ", "magic", "johnson", "trong", "nhiều", "vũ", "đạo", "phức", "tạp", "in", "the", "closet", "là", "một", "trong", "những", "video", "gợi", "cảm", "nhất", "của", "jackson", "siêu", "mẫu", "naomi", "campbell", "xuất", "hiện", "trong", "video", "và", "thực", "hiện", "những", "điệu", "múa", "tình", "tứ", "với", "jackson", "video", "bị", "cấm", "chiếu", "tại", "nam", "phi", "video", "ca", "nhạc", "scream", "do", "mark", "romanek", "đạo", "diễn", "và", "thiết", "kế", "sản", "xuất", "bởi", "tom", "foden", "là", "một", "trong", "những", "video", "được", "hoan", "nghênh", "từ", "giới", "phê", "bình", "năm", "1995", "video", "mang", "về", "11", "đề", "cử", "giải", "video", "âm", "nhạc", "của", "mtv—nhiều", "hơn", "bất", "kỳ", "video", "nào", "khác—và", "giành", "được", "giải", "video", "nhảy", "xuất", "sắc", "nhất", "bố", "trí", "đẹp", "nhất", "và", "chỉ", "đạo", "nghệ", "thuật", "xuất", "sắc", "nhất", "bài", "hát", "và", "video", "scream", "được", "cho", "là", "một", "nỗ", "lực", "phản", "kháng", "mạnh", "mẽ", "của", "hai", "anh", "em", "jackson", "đối", "với", "lời", "buộc", "tội", "xâm", "hại", "tình", "dục", "trẻ", "em", "năm", "1993", "một", "năm", "sau", "video", "giành", "một", "giải", "grammy", "hạng", "mục", "video", "âm", "nhạc", "dạng", "ngắn", "xuất", "sắc", "nhất", "và", "sau", "đó", "được", "sách", "kỷ", "lục", "guinness", "ghi", "nhận", "là", "video", "ca", "nhạc", "có" ]
enisonychus pseudcruentatus là một loài bọ cánh cứng trong họ attelabidae loài này được legalov miêu tả khoa học năm 2007
[ "enisonychus", "pseudcruentatus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "attelabidae", "loài", "này", "được", "legalov", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "2007" ]
corticaria vestigia là một loài bọ cánh cứng trong họ latridiidae loài này được rucker miêu tả khoa học năm 1981
[ "corticaria", "vestigia", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "latridiidae", "loài", "này", "được", "rucker", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1981" ]
typhlops sylleptor là một loài rắn trong họ typhlopidae loài này được thomas hedges mô tả khoa học đầu tiên năm 2007
[ "typhlops", "sylleptor", "là", "một", "loài", "rắn", "trong", "họ", "typhlopidae", "loài", "này", "được", "thomas", "hedges", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2007" ]
có một món ăn tương tự được gọi là kreplach một túi thịt hoặc nhân với lớp phủ làm từ mì ống trứng nó được ninh trong súp gà claudia roden cho rằng nó có nguồn gốc từ khu ổ chuột venice vào cùng thời điểm ravioli phổ biến và theo thời gian trở thành món ăn chính của người do thái một món ăn tương tự của trung đông được gọi là shishbarak chứa mì ống với nhân thịt bò băm và nấu trong sữa chua nóng == xem thêm == bullet bánh bao bullet ẩm thực ý bullet khinkali bullet pelmeni bullet pierogi bullet samosa == tham khảo == === nguồn === bullet adamson melitta weiss ed 2002 regional cuisines of medieval europe a book of essays routledge == liên kết ngoài == bullet how to make ravioli from scratch video bullet general catalog of double sheet ravioli shapes bullet machine-made ravioli video trình diễn thương mại máy sản xuất các loại mì ống khác nhau bao gồm cả mì ravioli
[ "có", "một", "món", "ăn", "tương", "tự", "được", "gọi", "là", "kreplach", "một", "túi", "thịt", "hoặc", "nhân", "với", "lớp", "phủ", "làm", "từ", "mì", "ống", "trứng", "nó", "được", "ninh", "trong", "súp", "gà", "claudia", "roden", "cho", "rằng", "nó", "có", "nguồn", "gốc", "từ", "khu", "ổ", "chuột", "venice", "vào", "cùng", "thời", "điểm", "ravioli", "phổ", "biến", "và", "theo", "thời", "gian", "trở", "thành", "món", "ăn", "chính", "của", "người", "do", "thái", "một", "món", "ăn", "tương", "tự", "của", "trung", "đông", "được", "gọi", "là", "shishbarak", "chứa", "mì", "ống", "với", "nhân", "thịt", "bò", "băm", "và", "nấu", "trong", "sữa", "chua", "nóng", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "bánh", "bao", "bullet", "ẩm", "thực", "ý", "bullet", "khinkali", "bullet", "pelmeni", "bullet", "pierogi", "bullet", "samosa", "==", "tham", "khảo", "==", "===", "nguồn", "===", "bullet", "adamson", "melitta", "weiss", "ed", "2002", "regional", "cuisines", "of", "medieval", "europe", "a", "book", "of", "essays", "routledge", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "how", "to", "make", "ravioli", "from", "scratch", "video", "bullet", "general", "catalog", "of", "double", "sheet", "ravioli", "shapes", "bullet", "machine-made", "ravioli", "video", "trình", "diễn", "thương", "mại", "máy", "sản", "xuất", "các", "loại", "mì", "ống", "khác", "nhau", "bao", "gồm", "cả", "mì", "ravioli" ]
wulffia havanensis là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được dc miêu tả khoa học đầu tiên năm 1836
[ "wulffia", "havanensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "dc", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1836" ]
tucumán đã được triệu tập trong khi san martín đang chuẩn bị băng qua dãy andes cuối cùng nó tuyên bố độc lập khỏi tây ban nha hoặc bất kỳ thế lực nước ngoài nào khác bolivia tuyên bố độc lập vào năm 1825 và uruguay được thành lập vào năm 1828 do kết quả của chiến tranh cisplatine vương quốc anh chính thức công nhận nền độc lập của argentina vào năm 1825 với việc ký kết hiệp ước hữu nghị thương mại và hàng hải vào ngày 2 tháng 2 chargé d affaires của anh ở buenos aires giáo xứ woodbine đã ký thay mặt đất nước của ông việc tây ban nha công nhận nền độc lập của argentina chỉ được thực hiện vài thập kỷ sau đó
[ "tucumán", "đã", "được", "triệu", "tập", "trong", "khi", "san", "martín", "đang", "chuẩn", "bị", "băng", "qua", "dãy", "andes", "cuối", "cùng", "nó", "tuyên", "bố", "độc", "lập", "khỏi", "tây", "ban", "nha", "hoặc", "bất", "kỳ", "thế", "lực", "nước", "ngoài", "nào", "khác", "bolivia", "tuyên", "bố", "độc", "lập", "vào", "năm", "1825", "và", "uruguay", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "1828", "do", "kết", "quả", "của", "chiến", "tranh", "cisplatine", "vương", "quốc", "anh", "chính", "thức", "công", "nhận", "nền", "độc", "lập", "của", "argentina", "vào", "năm", "1825", "với", "việc", "ký", "kết", "hiệp", "ước", "hữu", "nghị", "thương", "mại", "và", "hàng", "hải", "vào", "ngày", "2", "tháng", "2", "chargé", "d", "affaires", "của", "anh", "ở", "buenos", "aires", "giáo", "xứ", "woodbine", "đã", "ký", "thay", "mặt", "đất", "nước", "của", "ông", "việc", "tây", "ban", "nha", "công", "nhận", "nền", "độc", "lập", "của", "argentina", "chỉ", "được", "thực", "hiện", "vài", "thập", "kỷ", "sau", "đó" ]
pterobryon flagelliferum là một loài rêu trong họ pterobryaceae loài này được mitt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886
[ "pterobryon", "flagelliferum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "pterobryaceae", "loài", "này", "được", "mitt", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1886" ]
tusitala hirsuta là một loài nhện trong họ salticidae loài này thuộc chi tusitala tusitala hirsuta được elizabeth maria gifford peckham george william peckham miêu tả năm 1902
[ "tusitala", "hirsuta", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "salticidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "tusitala", "tusitala", "hirsuta", "được", "elizabeth", "maria", "gifford", "peckham", "george", "william", "peckham", "miêu", "tả", "năm", "1902" ]
ring vòng tròn định mệnh sản xuất năm 2002 được xếp thứ 20 trong top 100 khoảnh khắc kinh dị nhất mọi thời đại của kênh truyền hình cáp bravo sau khi công chiếu vào ngày 18 tháng 10 năm 2002 bộ phim xếp thứ nhất tại mĩ với doanh thu 15 triệu đô la tổng doanh thu bộ phim đạt $249 348 933 là một trong những phim kinh dị thành công nhất mọi thời đại ===== thây ma ===== khác với khái niệm về ma thì trong bộ phim kinh dị của mỹ zombie là một loại xác sống chuyên đi ăn thịt người sau khi bị ăn thịt thì chính họ lại trở thành một thây ma khác và được gọi chung là zombie lý do xuất hiện zombie đó là họ bị một loại virus gây nên ăn thẳng vào cơ thể nhưng không chết hoàn toàn mà vẫn tồn tại theo hướng khác bản năng và không còn tính người ==== tại các nước ==== bullet tại campuchia hầu như các phim kinh dị về ma luôn luôn đông khách và nền điện ảnh nước này năm nào cũng cho ra đời những bộ phim ma mà đề tài về ma cũng rất đa dạng hầu như rạp chiếu phim nào tại đất nước này cũng trình chiếu phim ma bullet tại trung quốc bộ phim thiến nữ u hồn là bộ phim nổi tiếng trong dòng phim ma tại nước này phim ma trung quốc thường đi theo lối mòn là mang yếu tố thần thoại cốt
[ "ring", "vòng", "tròn", "định", "mệnh", "sản", "xuất", "năm", "2002", "được", "xếp", "thứ", "20", "trong", "top", "100", "khoảnh", "khắc", "kinh", "dị", "nhất", "mọi", "thời", "đại", "của", "kênh", "truyền", "hình", "cáp", "bravo", "sau", "khi", "công", "chiếu", "vào", "ngày", "18", "tháng", "10", "năm", "2002", "bộ", "phim", "xếp", "thứ", "nhất", "tại", "mĩ", "với", "doanh", "thu", "15", "triệu", "đô", "la", "tổng", "doanh", "thu", "bộ", "phim", "đạt", "$249", "348", "933", "là", "một", "trong", "những", "phim", "kinh", "dị", "thành", "công", "nhất", "mọi", "thời", "đại", "=====", "thây", "ma", "=====", "khác", "với", "khái", "niệm", "về", "ma", "thì", "trong", "bộ", "phim", "kinh", "dị", "của", "mỹ", "zombie", "là", "một", "loại", "xác", "sống", "chuyên", "đi", "ăn", "thịt", "người", "sau", "khi", "bị", "ăn", "thịt", "thì", "chính", "họ", "lại", "trở", "thành", "một", "thây", "ma", "khác", "và", "được", "gọi", "chung", "là", "zombie", "lý", "do", "xuất", "hiện", "zombie", "đó", "là", "họ", "bị", "một", "loại", "virus", "gây", "nên", "ăn", "thẳng", "vào", "cơ", "thể", "nhưng", "không", "chết", "hoàn", "toàn", "mà", "vẫn", "tồn", "tại", "theo", "hướng", "khác", "bản", "năng", "và", "không", "còn", "tính", "người", "====", "tại", "các", "nước", "====", "bullet", "tại", "campuchia", "hầu", "như", "các", "phim", "kinh", "dị", "về", "ma", "luôn", "luôn", "đông", "khách", "và", "nền", "điện", "ảnh", "nước", "này", "năm", "nào", "cũng", "cho", "ra", "đời", "những", "bộ", "phim", "ma", "mà", "đề", "tài", "về", "ma", "cũng", "rất", "đa", "dạng", "hầu", "như", "rạp", "chiếu", "phim", "nào", "tại", "đất", "nước", "này", "cũng", "trình", "chiếu", "phim", "ma", "bullet", "tại", "trung", "quốc", "bộ", "phim", "thiến", "nữ", "u", "hồn", "là", "bộ", "phim", "nổi", "tiếng", "trong", "dòng", "phim", "ma", "tại", "nước", "này", "phim", "ma", "trung", "quốc", "thường", "đi", "theo", "lối", "mòn", "là", "mang", "yếu", "tố", "thần", "thoại", "cốt" ]
cầu các máy bay b-26 invader tấn công vào những tốp lính đối phương cố gắng liên lạc với bréchignac hoặc nhóm chỉ huy đã nhảy dù cùng ông 13 giờ 30 một số pháo hỏng đã kịp thời được phục hồi để bắn chặn vào làng trước đợt tấn công những chiếc b-26 bay thấp để bắn phá các đơn vị đối phương đã bắt đầu rút về phía nam trận đánh ở làng là một cuộc chiến đấu khá dữ dội máy bay pháp phải yểm trợ đến 4 giờ chiều qđndvn mới rút lui pháp thiệt hại 16 người chết 47 bị thương ông trần can tức trần cân nguyên đại đội trưởng đại đội 634 tiểu đoàn 910 trung đoàn 148 nhớ lại buổi sáng sớm ngày 20 tháng 11 năm 1953 hai ngày sau ngày 21 và 22 tháng 11 liên tiếp 3 tiểu đoàn dù nữa được thả xuống cùng với một đại đội pháo binh ngày 24 tháng 11 phi đạo được sửa chữa xong phi cơ lại đáp xuống được từ ngày 20 tới ngày 22 tháng 11 năm 1953 pháp đã ném xuống cánh đồng mường thanh 6 tiểu đoàn dù khoảng 4 595 quân ngày 26 một binh đoàn cơ động ở lai châu có nhiệm vụ bảo vệ cuộc hành quân castor từ xa mới đến điện biên phủ 7 đại đội lính thái từ vùng yên cừ ở phía bắc xuống mỗi hàng quân có lá cờ pháp đi đầu để tránh máy bay ném bom nhầm dưới quyền
[ "cầu", "các", "máy", "bay", "b-26", "invader", "tấn", "công", "vào", "những", "tốp", "lính", "đối", "phương", "cố", "gắng", "liên", "lạc", "với", "bréchignac", "hoặc", "nhóm", "chỉ", "huy", "đã", "nhảy", "dù", "cùng", "ông", "13", "giờ", "30", "một", "số", "pháo", "hỏng", "đã", "kịp", "thời", "được", "phục", "hồi", "để", "bắn", "chặn", "vào", "làng", "trước", "đợt", "tấn", "công", "những", "chiếc", "b-26", "bay", "thấp", "để", "bắn", "phá", "các", "đơn", "vị", "đối", "phương", "đã", "bắt", "đầu", "rút", "về", "phía", "nam", "trận", "đánh", "ở", "làng", "là", "một", "cuộc", "chiến", "đấu", "khá", "dữ", "dội", "máy", "bay", "pháp", "phải", "yểm", "trợ", "đến", "4", "giờ", "chiều", "qđndvn", "mới", "rút", "lui", "pháp", "thiệt", "hại", "16", "người", "chết", "47", "bị", "thương", "ông", "trần", "can", "tức", "trần", "cân", "nguyên", "đại", "đội", "trưởng", "đại", "đội", "634", "tiểu", "đoàn", "910", "trung", "đoàn", "148", "nhớ", "lại", "buổi", "sáng", "sớm", "ngày", "20", "tháng", "11", "năm", "1953", "hai", "ngày", "sau", "ngày", "21", "và", "22", "tháng", "11", "liên", "tiếp", "3", "tiểu", "đoàn", "dù", "nữa", "được", "thả", "xuống", "cùng", "với", "một", "đại", "đội", "pháo", "binh", "ngày", "24", "tháng", "11", "phi", "đạo", "được", "sửa", "chữa", "xong", "phi", "cơ", "lại", "đáp", "xuống", "được", "từ", "ngày", "20", "tới", "ngày", "22", "tháng", "11", "năm", "1953", "pháp", "đã", "ném", "xuống", "cánh", "đồng", "mường", "thanh", "6", "tiểu", "đoàn", "dù", "khoảng", "4", "595", "quân", "ngày", "26", "một", "binh", "đoàn", "cơ", "động", "ở", "lai", "châu", "có", "nhiệm", "vụ", "bảo", "vệ", "cuộc", "hành", "quân", "castor", "từ", "xa", "mới", "đến", "điện", "biên", "phủ", "7", "đại", "đội", "lính", "thái", "từ", "vùng", "yên", "cừ", "ở", "phía", "bắc", "xuống", "mỗi", "hàng", "quân", "có", "lá", "cờ", "pháp", "đi", "đầu", "để", "tránh", "máy", "bay", "ném", "bom", "nhầm", "dưới", "quyền" ]
meeboldia achilleifolia là một loài thực vật có hoa trong họ hoa tán loài này được dc p k mukh constance mô tả khoa học đầu tiên năm 1991
[ "meeboldia", "achilleifolia", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "tán", "loài", "này", "được", "dc", "p", "k", "mukh", "constance", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1991" ]
mauston wisconsin mauston là một thành phố thuộc quận juneau tiểu bang wisconsin hoa kỳ năm 2000 dân số của thành phố này là 3740 người
[ "mauston", "wisconsin", "mauston", "là", "một", "thành", "phố", "thuộc", "quận", "juneau", "tiểu", "bang", "wisconsin", "hoa", "kỳ", "năm", "2000", "dân", "số", "của", "thành", "phố", "này", "là", "3740", "người" ]
mollatopuz özalp mollatopuz là một xã thuộc thành phố özalp tỉnh van thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 985 người
[ "mollatopuz", "özalp", "mollatopuz", "là", "một", "xã", "thuộc", "thành", "phố", "özalp", "tỉnh", "van", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "985", "người" ]
là một phép đo về sự hỗn loạn của một hệ trong cơ học thống kê entropy của một hệ vật lý được xác định là tổng này được lấy trên tất cả các trạng thái của hệ được xét chẳng hạn như vị trí của các phân tử khí trong bình chứa trong đó là xác suất để hệ nằm ở trạng thái và là hằng số boltzmann tương tự entropy thông tin mô tả mức độ hỗn loạn của thông tin nếu người nhận một thông điệp kỳ vọng nhận được bất kỳ trong số thông điệp có thể với khả năng giống nhau thì lượng thông tin truyền tải bởi một thông điệp như vậy được định lượng là bit lũy thừa lyapunov sử dụng logarit để đo mức độ hỗn loạn của một hệ thống động lực chẳng hạn khi một chất điểm di chuyển trên một bàn bida chỉ một thay đổi rất nhỏ về góc cũng có thể làm thay đổi hoàn toàn hướng đi của chất điểm đó hệ thống như vậy hỗn loạn một cách tất định vì những sai sót nhỏ ở điều kiện ban đầu thường dẫn đến những kết quả khác hẳn nhau ít nhất một lũy thừa lyapunov của một hệ hỗn loạn tất định có giá trị dương === phân dạng === logarit xuất hiện trong định nghĩa về số chiều phân dạng phân dạng là một đối tượng hình học có cấu trúc tự đồng dạng mỗi hình nhỏ hơn đều trông giống như hình tổng
[ "là", "một", "phép", "đo", "về", "sự", "hỗn", "loạn", "của", "một", "hệ", "trong", "cơ", "học", "thống", "kê", "entropy", "của", "một", "hệ", "vật", "lý", "được", "xác", "định", "là", "tổng", "này", "được", "lấy", "trên", "tất", "cả", "các", "trạng", "thái", "của", "hệ", "được", "xét", "chẳng", "hạn", "như", "vị", "trí", "của", "các", "phân", "tử", "khí", "trong", "bình", "chứa", "trong", "đó", "là", "xác", "suất", "để", "hệ", "nằm", "ở", "trạng", "thái", "và", "là", "hằng", "số", "boltzmann", "tương", "tự", "entropy", "thông", "tin", "mô", "tả", "mức", "độ", "hỗn", "loạn", "của", "thông", "tin", "nếu", "người", "nhận", "một", "thông", "điệp", "kỳ", "vọng", "nhận", "được", "bất", "kỳ", "trong", "số", "thông", "điệp", "có", "thể", "với", "khả", "năng", "giống", "nhau", "thì", "lượng", "thông", "tin", "truyền", "tải", "bởi", "một", "thông", "điệp", "như", "vậy", "được", "định", "lượng", "là", "bit", "lũy", "thừa", "lyapunov", "sử", "dụng", "logarit", "để", "đo", "mức", "độ", "hỗn", "loạn", "của", "một", "hệ", "thống", "động", "lực", "chẳng", "hạn", "khi", "một", "chất", "điểm", "di", "chuyển", "trên", "một", "bàn", "bida", "chỉ", "một", "thay", "đổi", "rất", "nhỏ", "về", "góc", "cũng", "có", "thể", "làm", "thay", "đổi", "hoàn", "toàn", "hướng", "đi", "của", "chất", "điểm", "đó", "hệ", "thống", "như", "vậy", "hỗn", "loạn", "một", "cách", "tất", "định", "vì", "những", "sai", "sót", "nhỏ", "ở", "điều", "kiện", "ban", "đầu", "thường", "dẫn", "đến", "những", "kết", "quả", "khác", "hẳn", "nhau", "ít", "nhất", "một", "lũy", "thừa", "lyapunov", "của", "một", "hệ", "hỗn", "loạn", "tất", "định", "có", "giá", "trị", "dương", "===", "phân", "dạng", "===", "logarit", "xuất", "hiện", "trong", "định", "nghĩa", "về", "số", "chiều", "phân", "dạng", "phân", "dạng", "là", "một", "đối", "tượng", "hình", "học", "có", "cấu", "trúc", "tự", "đồng", "dạng", "mỗi", "hình", "nhỏ", "hơn", "đều", "trông", "giống", "như", "hình", "tổng" ]
lại cho ông quân đội của antiochus viii grypus quân đội mà bà đã thuyết phục để đi theo bảo vệ bà antiochus ix cyzicenus là người anh em cùng cha khác mẹ của antiochus viii grypus cả hai đều là vua của syria grypus đã chiến đấu chống lại cyzicenus và cuối cùng đã đuổi ông đến antioch grypus đã kết hôn với chị của cleopatra iv là tryphaena tryphaena đã quyết định rằng cleopaztra iv phải chết và đã bác bỏ mọi sự phản đối của chồng bà bà đã triệu tập một số binh lính và đã ám sát cleopatra iv ở antioch
[ "lại", "cho", "ông", "quân", "đội", "của", "antiochus", "viii", "grypus", "quân", "đội", "mà", "bà", "đã", "thuyết", "phục", "để", "đi", "theo", "bảo", "vệ", "bà", "antiochus", "ix", "cyzicenus", "là", "người", "anh", "em", "cùng", "cha", "khác", "mẹ", "của", "antiochus", "viii", "grypus", "cả", "hai", "đều", "là", "vua", "của", "syria", "grypus", "đã", "chiến", "đấu", "chống", "lại", "cyzicenus", "và", "cuối", "cùng", "đã", "đuổi", "ông", "đến", "antioch", "grypus", "đã", "kết", "hôn", "với", "chị", "của", "cleopatra", "iv", "là", "tryphaena", "tryphaena", "đã", "quyết", "định", "rằng", "cleopaztra", "iv", "phải", "chết", "và", "đã", "bác", "bỏ", "mọi", "sự", "phản", "đối", "của", "chồng", "bà", "bà", "đã", "triệu", "tập", "một", "số", "binh", "lính", "và", "đã", "ám", "sát", "cleopatra", "iv", "ở", "antioch" ]