text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
cis castaneus là một loài bọ cánh cứng trong họ ciidae loài này được mellié miêu tả khoa học năm 1849
[ "cis", "castaneus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "ciidae", "loài", "này", "được", "mellié", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1849" ]
cissampelopsis spelaeicola là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được vaniot c jeffrey y l chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1984
[ "cissampelopsis", "spelaeicola", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "vaniot", "c", "jeffrey", "y", "l", "chen", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1984" ]
olios iranii là một loài nhện trong họ sparassidae loài này thuộc chi olios olios iranii được mary agard pocock miêu tả năm 1901
[ "olios", "iranii", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "sparassidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "olios", "olios", "iranii", "được", "mary", "agard", "pocock", "miêu", "tả", "năm", "1901" ]
pterozonium elaphoglossoides là một loài thực vật có mạch trong họ adiantaceae loài này được baker lellinger miêu tả khoa học đầu tiên năm 1967
[ "pterozonium", "elaphoglossoides", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "mạch", "trong", "họ", "adiantaceae", "loài", "này", "được", "baker", "lellinger", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1967" ]
epiphyllum floribundum là một loài thực vật có hoa trong họ cactaceae loài này được kimnach mô tả khoa học đầu tiên năm 1990
[ "epiphyllum", "floribundum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cactaceae", "loài", "này", "được", "kimnach", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1990" ]
siesbach là một đô thị thuộc huyện birkenfeld trong bang rheinland-pfalz phía tây nước đức đô thị siesbach có diện tích 7 43 km² dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 410 người
[ "siesbach", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "huyện", "birkenfeld", "trong", "bang", "rheinland-pfalz", "phía", "tây", "nước", "đức", "đô", "thị", "siesbach", "có", "diện", "tích", "7", "43", "km²", "dân", "số", "thời", "điểm", "ngày", "31", "tháng", "12", "năm", "2006", "là", "410", "người" ]
orthotrichaceae là một họ rêu trong bộ orthotrichales == phân loại == bullet cardotiella bullet ceuthotheca bullet codonoblepharon bullet desmotheca bullet florschuetziella bullet groutiella bullet leiomitrium bullet leptodontiopsis bullet leratia bullet macrocoma bullet macromitrium bullet matteria bullet orthotrichum bullet pentastichella bullet pleurorthotrichum bullet schlotheimia bullet sehnemobryum bullet stoneobryum bullet ulota bullet zygodon
[ "orthotrichaceae", "là", "một", "họ", "rêu", "trong", "bộ", "orthotrichales", "==", "phân", "loại", "==", "bullet", "cardotiella", "bullet", "ceuthotheca", "bullet", "codonoblepharon", "bullet", "desmotheca", "bullet", "florschuetziella", "bullet", "groutiella", "bullet", "leiomitrium", "bullet", "leptodontiopsis", "bullet", "leratia", "bullet", "macrocoma", "bullet", "macromitrium", "bullet", "matteria", "bullet", "orthotrichum", "bullet", "pentastichella", "bullet", "pleurorthotrichum", "bullet", "schlotheimia", "bullet", "sehnemobryum", "bullet", "stoneobryum", "bullet", "ulota", "bullet", "zygodon" ]
trận solferino là một trận đánh quan trọng trong cuộc chiến tranh giành độc lập ý lần thứ hai diễn ra vào ngày 8 tháng 6 năm 1859 và kết thúc với chiến thắng của liên quân pháp sardegna trước quân đội áo trận chiến này có sự tham gia trực tiếp của hoàng đế napoléon iii của pháp vua vittorio emanuele ii của sardegna và hoàng đế franz joseph i của áo và là trận đánh duy nhất mà franz joseph đích thân chỉ huy trong suốt cuộc đời ông đây được xem là trận đánh lớn nhất ở châu âu kể từ sau trận leipzig năm 1813 với con số thương vong cao nhất kể từ sau trận waterloo năm 1815 trận chiến cao điểm này đã đánh dấu sự chấm dứt của cuộc chiến ở ý năm 1859 nhiều yếu tố trong đó có thiệt hại nặng nề của quân đội pháp và áo đã khiến cho hoàng đế hai nước quyết định giảng hòa với nhau để chấm dứt cuộc chiến không được dân chúng ủng hộ ngoài ra trận đánh này đã đi vào lịch sử nhân loại như cái nôi của hội chữ thập đỏ quốc tế hai bên bắt đầu đụng độ với nhau vào lúc rạng sáng phía pháp đổ từng lớp bộ binh vào trận để phối hợp với các khẩu pháo dội vào solferino về phía áo tướng franz von wimpffen mở hai đợt tấn công vào cánh phải quân pháp trận đánh diễn ra
[ "trận", "solferino", "là", "một", "trận", "đánh", "quan", "trọng", "trong", "cuộc", "chiến", "tranh", "giành", "độc", "lập", "ý", "lần", "thứ", "hai", "diễn", "ra", "vào", "ngày", "8", "tháng", "6", "năm", "1859", "và", "kết", "thúc", "với", "chiến", "thắng", "của", "liên", "quân", "pháp", "sardegna", "trước", "quân", "đội", "áo", "trận", "chiến", "này", "có", "sự", "tham", "gia", "trực", "tiếp", "của", "hoàng", "đế", "napoléon", "iii", "của", "pháp", "vua", "vittorio", "emanuele", "ii", "của", "sardegna", "và", "hoàng", "đế", "franz", "joseph", "i", "của", "áo", "và", "là", "trận", "đánh", "duy", "nhất", "mà", "franz", "joseph", "đích", "thân", "chỉ", "huy", "trong", "suốt", "cuộc", "đời", "ông", "đây", "được", "xem", "là", "trận", "đánh", "lớn", "nhất", "ở", "châu", "âu", "kể", "từ", "sau", "trận", "leipzig", "năm", "1813", "với", "con", "số", "thương", "vong", "cao", "nhất", "kể", "từ", "sau", "trận", "waterloo", "năm", "1815", "trận", "chiến", "cao", "điểm", "này", "đã", "đánh", "dấu", "sự", "chấm", "dứt", "của", "cuộc", "chiến", "ở", "ý", "năm", "1859", "nhiều", "yếu", "tố", "trong", "đó", "có", "thiệt", "hại", "nặng", "nề", "của", "quân", "đội", "pháp", "và", "áo", "đã", "khiến", "cho", "hoàng", "đế", "hai", "nước", "quyết", "định", "giảng", "hòa", "với", "nhau", "để", "chấm", "dứt", "cuộc", "chiến", "không", "được", "dân", "chúng", "ủng", "hộ", "ngoài", "ra", "trận", "đánh", "này", "đã", "đi", "vào", "lịch", "sử", "nhân", "loại", "như", "cái", "nôi", "của", "hội", "chữ", "thập", "đỏ", "quốc", "tế", "hai", "bên", "bắt", "đầu", "đụng", "độ", "với", "nhau", "vào", "lúc", "rạng", "sáng", "phía", "pháp", "đổ", "từng", "lớp", "bộ", "binh", "vào", "trận", "để", "phối", "hợp", "với", "các", "khẩu", "pháo", "dội", "vào", "solferino", "về", "phía", "áo", "tướng", "franz", "von", "wimpffen", "mở", "hai", "đợt", "tấn", "công", "vào", "cánh", "phải", "quân", "pháp", "trận", "đánh", "diễn", "ra" ]
chẳng hạn như vết nứt hoặc vết mờ trên bề mặt == lịch sử == các công cụ đá thời kì đầu như đe không có lỗ và không được thiết kế theo kiểu các bộ phận có thể hoán đổi sản xuất hàng loạt đã thiết lập các quy trình để tạo ra các bộ phận và hệ thống có kích thước và thiết kế giống hệt nhau nhưng các quy trình này không đồng nhất và do đó một số khách hàng không hài lòng với kết quả kiểm soát chất lượng tách biệt hành động thử nghiệm sản phẩm để phát hiện ra các khuyết tật ra khỏi quyết định cho phép hoặc từ chối xuất xưởng sản phẩm vì các quyết định có thể bị quyết định bởi các ràng buộc tài chính đối với công việc theo hợp đồng đặc biệt là công việc do các cơ quan chính phủ giao các vấn đề về kiểm soát chất lượng là một trong những lý do hàng đầu để không gia hạn hợp đồng hình thức kiểm soát chất lượng đơn giản nhất là bản phác thảo mặt hàng mong muốn nếu bản phác thảo không khớp với mục đó nó sẽ bị loại bỏ theo một quy trình go no go đơn giản tuy nhiên các nhà sản xuất sớm nhận ra rằng việc chế tạo các bộ phận giống hệt như mô tả của chúng là rất khó và tốn kém do đó khoảng năm 1840 giới hạn dung sai được đưa ra trong
[ "chẳng", "hạn", "như", "vết", "nứt", "hoặc", "vết", "mờ", "trên", "bề", "mặt", "==", "lịch", "sử", "==", "các", "công", "cụ", "đá", "thời", "kì", "đầu", "như", "đe", "không", "có", "lỗ", "và", "không", "được", "thiết", "kế", "theo", "kiểu", "các", "bộ", "phận", "có", "thể", "hoán", "đổi", "sản", "xuất", "hàng", "loạt", "đã", "thiết", "lập", "các", "quy", "trình", "để", "tạo", "ra", "các", "bộ", "phận", "và", "hệ", "thống", "có", "kích", "thước", "và", "thiết", "kế", "giống", "hệt", "nhau", "nhưng", "các", "quy", "trình", "này", "không", "đồng", "nhất", "và", "do", "đó", "một", "số", "khách", "hàng", "không", "hài", "lòng", "với", "kết", "quả", "kiểm", "soát", "chất", "lượng", "tách", "biệt", "hành", "động", "thử", "nghiệm", "sản", "phẩm", "để", "phát", "hiện", "ra", "các", "khuyết", "tật", "ra", "khỏi", "quyết", "định", "cho", "phép", "hoặc", "từ", "chối", "xuất", "xưởng", "sản", "phẩm", "vì", "các", "quyết", "định", "có", "thể", "bị", "quyết", "định", "bởi", "các", "ràng", "buộc", "tài", "chính", "đối", "với", "công", "việc", "theo", "hợp", "đồng", "đặc", "biệt", "là", "công", "việc", "do", "các", "cơ", "quan", "chính", "phủ", "giao", "các", "vấn", "đề", "về", "kiểm", "soát", "chất", "lượng", "là", "một", "trong", "những", "lý", "do", "hàng", "đầu", "để", "không", "gia", "hạn", "hợp", "đồng", "hình", "thức", "kiểm", "soát", "chất", "lượng", "đơn", "giản", "nhất", "là", "bản", "phác", "thảo", "mặt", "hàng", "mong", "muốn", "nếu", "bản", "phác", "thảo", "không", "khớp", "với", "mục", "đó", "nó", "sẽ", "bị", "loại", "bỏ", "theo", "một", "quy", "trình", "go", "no", "go", "đơn", "giản", "tuy", "nhiên", "các", "nhà", "sản", "xuất", "sớm", "nhận", "ra", "rằng", "việc", "chế", "tạo", "các", "bộ", "phận", "giống", "hệt", "như", "mô", "tả", "của", "chúng", "là", "rất", "khó", "và", "tốn", "kém", "do", "đó", "khoảng", "năm", "1840", "giới", "hạn", "dung", "sai", "được", "đưa", "ra", "trong" ]
năm 1948 để quay trở về hoa kỳ nó đi đến bremerton washington để được đại tu tại xưởng hải quân puget sound sau một giai đoạn huấn luyện ôn tập wiltsie một lần nữa lại lên đường đi sang viễn đông khởi hành từ san diego vào ngày 1 tháng 10 nó hoạt động ngoài khơi thanh đảo vào mùa thu năm đó nhằm di tản công dân hoa kỳ từ cảng này đến yokohama nhật bản do cuộc nội chiến trung quốc đã lan rộng đến đây con tàu cũng có những chuyến viếng thăm ngắn đến trước hong kong và okinawa khi quay trở lại thanh đảo vào lúc này lực lượng cộng sản tiếp tục tiến xuống phía nam chiếm được nam kinh vào tháng 4 1949 vì vậy wiltsie đi đến thượng hải vào ngày 22 tháng 4 sẵn sàng can thiệp trong khi xúc tiến việc di tản kiều dân thuộc mọi quốc tịch ra khỏi thành phố nó đã bảo vệ cho tàu buôn thuộc nhiều nước khác nhau trung quốc hà lan na uy pháp đan mạch anh và hoa kỳ cũng như tàu hải quân các nước hoa kỳ anh và trung quốc trong quá trình triệt thoái cho đến ngày 5 tháng 5 khi nó rời thành phố này hai mươi ngày trước khi thượng hải lọt vào tay lực lượng cộng sản chiếc tàu khu trục đi đến vịnh buckner okinawa và từ đây lên đường quay trở về hoa kỳ về đến san diego vào ngày
[ "năm", "1948", "để", "quay", "trở", "về", "hoa", "kỳ", "nó", "đi", "đến", "bremerton", "washington", "để", "được", "đại", "tu", "tại", "xưởng", "hải", "quân", "puget", "sound", "sau", "một", "giai", "đoạn", "huấn", "luyện", "ôn", "tập", "wiltsie", "một", "lần", "nữa", "lại", "lên", "đường", "đi", "sang", "viễn", "đông", "khởi", "hành", "từ", "san", "diego", "vào", "ngày", "1", "tháng", "10", "nó", "hoạt", "động", "ngoài", "khơi", "thanh", "đảo", "vào", "mùa", "thu", "năm", "đó", "nhằm", "di", "tản", "công", "dân", "hoa", "kỳ", "từ", "cảng", "này", "đến", "yokohama", "nhật", "bản", "do", "cuộc", "nội", "chiến", "trung", "quốc", "đã", "lan", "rộng", "đến", "đây", "con", "tàu", "cũng", "có", "những", "chuyến", "viếng", "thăm", "ngắn", "đến", "trước", "hong", "kong", "và", "okinawa", "khi", "quay", "trở", "lại", "thanh", "đảo", "vào", "lúc", "này", "lực", "lượng", "cộng", "sản", "tiếp", "tục", "tiến", "xuống", "phía", "nam", "chiếm", "được", "nam", "kinh", "vào", "tháng", "4", "1949", "vì", "vậy", "wiltsie", "đi", "đến", "thượng", "hải", "vào", "ngày", "22", "tháng", "4", "sẵn", "sàng", "can", "thiệp", "trong", "khi", "xúc", "tiến", "việc", "di", "tản", "kiều", "dân", "thuộc", "mọi", "quốc", "tịch", "ra", "khỏi", "thành", "phố", "nó", "đã", "bảo", "vệ", "cho", "tàu", "buôn", "thuộc", "nhiều", "nước", "khác", "nhau", "trung", "quốc", "hà", "lan", "na", "uy", "pháp", "đan", "mạch", "anh", "và", "hoa", "kỳ", "cũng", "như", "tàu", "hải", "quân", "các", "nước", "hoa", "kỳ", "anh", "và", "trung", "quốc", "trong", "quá", "trình", "triệt", "thoái", "cho", "đến", "ngày", "5", "tháng", "5", "khi", "nó", "rời", "thành", "phố", "này", "hai", "mươi", "ngày", "trước", "khi", "thượng", "hải", "lọt", "vào", "tay", "lực", "lượng", "cộng", "sản", "chiếc", "tàu", "khu", "trục", "đi", "đến", "vịnh", "buckner", "okinawa", "và", "từ", "đây", "lên", "đường", "quay", "trở", "về", "hoa", "kỳ", "về", "đến", "san", "diego", "vào", "ngày" ]
vnexpress bullet đại dịch covid-19 bullet covid-19 anh phát hiện thêm biến chủng mới đến từ nam phi bbc bullet hàng rào muộn màng ngăn chủng ncov mới vnexpress bullet sao mộc và sao thổ trùng tụ lần đầu sau 800 năm gợi nhớ ngôi sao bethlehem bbc == thứ 6 ngày 25 == bullet eu và vương quốc anh đã chính thức đạt được thỏa thuận thương mại cho giai đoạn sau brexit qua được 8 tháng đàm phán căng thẳng bbc bullet sau hơn 30 năm vương quốc anh rút khỏi chương trình erasmus châu âu dành cho sinh viên như một phần của thỏa thuận hậu brexit spiegel bullet maia sandu 48 tuổi nữ tổng thống đầu tiên của moldavia một thành viên của liên xô cũ tuyên thệ nhậm chức rfi bullet bầu cử tổng thống hoa kỳ 2020 bullet luật sư sidney powell tố các trợ lý nhà trắng đã ngăn bà tiếp xúc với tổng thống và không cho phối hợp với ông để lật ngược kết quả bầu cử tt vnexpress bullet trong đoạn tweet được đăng lên cả trên facebook ông trump kể tội ít nhất 8 thượng nghị sĩ đảng cộng hòa đã được ông cứu nhưng nay ngồi im nhìn ông thất cử tuoitre == thứ 7 ngày 26 == bullet vụ nổ súng xảy ra ở thủ đô berlin chỉ một ngày sau lễ giáng sinh khiến ít nhất 4 người bị thương trong khi chưa tìm được nghi phạm vnexpress welt bullet chính quyền nga đã điều tra hình sự với một phụ nữ là đồng minh của
[ "vnexpress", "bullet", "đại", "dịch", "covid-19", "bullet", "covid-19", "anh", "phát", "hiện", "thêm", "biến", "chủng", "mới", "đến", "từ", "nam", "phi", "bbc", "bullet", "hàng", "rào", "muộn", "màng", "ngăn", "chủng", "ncov", "mới", "vnexpress", "bullet", "sao", "mộc", "và", "sao", "thổ", "trùng", "tụ", "lần", "đầu", "sau", "800", "năm", "gợi", "nhớ", "ngôi", "sao", "bethlehem", "bbc", "==", "thứ", "6", "ngày", "25", "==", "bullet", "eu", "và", "vương", "quốc", "anh", "đã", "chính", "thức", "đạt", "được", "thỏa", "thuận", "thương", "mại", "cho", "giai", "đoạn", "sau", "brexit", "qua", "được", "8", "tháng", "đàm", "phán", "căng", "thẳng", "bbc", "bullet", "sau", "hơn", "30", "năm", "vương", "quốc", "anh", "rút", "khỏi", "chương", "trình", "erasmus", "châu", "âu", "dành", "cho", "sinh", "viên", "như", "một", "phần", "của", "thỏa", "thuận", "hậu", "brexit", "spiegel", "bullet", "maia", "sandu", "48", "tuổi", "nữ", "tổng", "thống", "đầu", "tiên", "của", "moldavia", "một", "thành", "viên", "của", "liên", "xô", "cũ", "tuyên", "thệ", "nhậm", "chức", "rfi", "bullet", "bầu", "cử", "tổng", "thống", "hoa", "kỳ", "2020", "bullet", "luật", "sư", "sidney", "powell", "tố", "các", "trợ", "lý", "nhà", "trắng", "đã", "ngăn", "bà", "tiếp", "xúc", "với", "tổng", "thống", "và", "không", "cho", "phối", "hợp", "với", "ông", "để", "lật", "ngược", "kết", "quả", "bầu", "cử", "tt", "vnexpress", "bullet", "trong", "đoạn", "tweet", "được", "đăng", "lên", "cả", "trên", "facebook", "ông", "trump", "kể", "tội", "ít", "nhất", "8", "thượng", "nghị", "sĩ", "đảng", "cộng", "hòa", "đã", "được", "ông", "cứu", "nhưng", "nay", "ngồi", "im", "nhìn", "ông", "thất", "cử", "tuoitre", "==", "thứ", "7", "ngày", "26", "==", "bullet", "vụ", "nổ", "súng", "xảy", "ra", "ở", "thủ", "đô", "berlin", "chỉ", "một", "ngày", "sau", "lễ", "giáng", "sinh", "khiến", "ít", "nhất", "4", "người", "bị", "thương", "trong", "khi", "chưa", "tìm", "được", "nghi", "phạm", "vnexpress", "welt", "bullet", "chính", "quyền", "nga", "đã", "điều", "tra", "hình", "sự", "với", "một", "phụ", "nữ", "là", "đồng", "minh", "của" ]
asiosilis unilamellata là một loài bọ cánh cứng trong họ cantharidae loài này được champion mô tả khoa học năm 1926
[ "asiosilis", "unilamellata", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cantharidae", "loài", "này", "được", "champion", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1926" ]
edwardsina tasmaniensis là một loài ruồi trong họ blephariceridae nó là loài bản địa úc == tham khảo == bullet world conservation monitoring centre 1996 edwardsina tasmaniensis 2006 iucn red list of threatened species truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2007
[ "edwardsina", "tasmaniensis", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "blephariceridae", "nó", "là", "loài", "bản", "địa", "úc", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "world", "conservation", "monitoring", "centre", "1996", "edwardsina", "tasmaniensis", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "ngày", "9", "tháng", "8", "năm", "2007" ]
cyclosa fuliginata là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi cyclosa cyclosa fuliginata được ludwig carl christian koch miêu tả năm 1872
[ "cyclosa", "fuliginata", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "araneidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "cyclosa", "cyclosa", "fuliginata", "được", "ludwig", "carl", "christian", "koch", "miêu", "tả", "năm", "1872" ]
leptopetalum mexicanum là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được hook arn mô tả khoa học đầu tiên năm 1838
[ "leptopetalum", "mexicanum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "hook", "arn", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1838" ]
pp 41–82 bullet ryder richard d 2000 [1989] animal revolution berg bullet ryder richard d 2009 [1998] speciesism in marc bekoff ed encyclopedia of animal rights and animal welfare greenwood bullet ryder richard d 2010 speciesism again the original leaflet critical society spring 2 bullet rorty richard 1998 [1993] human rights rationality and sentimentality in truth and progress cambridge university press bullet scully matthew 2003 dominion the power of man the suffering of animals and the call to mercy st martin s griffin bullet singer peter 1990 [1975] animal liberation new york review random house bullet staudenmaier peter 2003 ambiguities of animal rights communalism international journal for a rational society march 5 bullet sztybel david 2006 can the treatment of animals be compared to the holocaust ethics the environment 11 1 spring pp 97–132 bullet tuohey john 1992 fifteen years after animal liberation has the animal rights movement achieved philosophical legitimacy journal of medical humanities 13 2 june pp 79–89 bullet vardy p and grosch p 1999 the puzzle of ethics harper collins bullet waldau paul 2001 the specter of speciesism buddhist and christian views of animals oxford university press bullet wise steven m 2004 animal rights one step at a time in cass sunstein và martha nussbaum eds animal rights current debates and new directions oxford university press bullet zamir tzachi 2009 ethics and the beast a speciesist argument for animal liberation princeton university press bullet bbc 2006 the ethics of speciesism bullet dunayer joan 2004 speciesism ryce publishing bullet geoghegan tom 2007 should apes have human rights bbc news magazine 29 march bullet nibert david 2003 humans and other animals sociology s moral and intellectual challenge international journal
[ "pp", "41–82", "bullet", "ryder", "richard", "d", "2000", "[1989]", "animal", "revolution", "berg", "bullet", "ryder", "richard", "d", "2009", "[1998]", "speciesism", "in", "marc", "bekoff", "ed", "encyclopedia", "of", "animal", "rights", "and", "animal", "welfare", "greenwood", "bullet", "ryder", "richard", "d", "2010", "speciesism", "again", "the", "original", "leaflet", "critical", "society", "spring", "2", "bullet", "rorty", "richard", "1998", "[1993]", "human", "rights", "rationality", "and", "sentimentality", "in", "truth", "and", "progress", "cambridge", "university", "press", "bullet", "scully", "matthew", "2003", "dominion", "the", "power", "of", "man", "the", "suffering", "of", "animals", "and", "the", "call", "to", "mercy", "st", "martin", "s", "griffin", "bullet", "singer", "peter", "1990", "[1975]", "animal", "liberation", "new", "york", "review", "random", "house", "bullet", "staudenmaier", "peter", "2003", "ambiguities", "of", "animal", "rights", "communalism", "international", "journal", "for", "a", "rational", "society", "march", "5", "bullet", "sztybel", "david", "2006", "can", "the", "treatment", "of", "animals", "be", "compared", "to", "the", "holocaust", "ethics", "the", "environment", "11", "1", "spring", "pp", "97–132", "bullet", "tuohey", "john", "1992", "fifteen", "years", "after", "animal", "liberation", "has", "the", "animal", "rights", "movement", "achieved", "philosophical", "legitimacy", "journal", "of", "medical", "humanities", "13", "2", "june", "pp", "79–89", "bullet", "vardy", "p", "and", "grosch", "p", "1999", "the", "puzzle", "of", "ethics", "harper", "collins", "bullet", "waldau", "paul", "2001", "the", "specter", "of", "speciesism", "buddhist", "and", "christian", "views", "of", "animals", "oxford", "university", "press", "bullet", "wise", "steven", "m", "2004", "animal", "rights", "one", "step", "at", "a", "time", "in", "cass", "sunstein", "và", "martha", "nussbaum", "eds", "animal", "rights", "current", "debates", "and", "new", "directions", "oxford", "university", "press", "bullet", "zamir", "tzachi", "2009", "ethics", "and", "the", "beast", "a", "speciesist", "argument", "for", "animal", "liberation", "princeton", "university", "press", "bullet", "bbc", "2006", "the", "ethics", "of", "speciesism", "bullet", "dunayer", "joan", "2004", "speciesism", "ryce", "publishing", "bullet", "geoghegan", "tom", "2007", "should", "apes", "have", "human", "rights", "bbc", "news", "magazine", "29", "march", "bullet", "nibert", "david", "2003", "humans", "and", "other", "animals", "sociology", "s", "moral", "and", "intellectual", "challenge", "international", "journal" ]
Quan hệ Nam-Bắc Triều Tiên hay Quan hệ Liên Triều (Quan hệ CHDCND Triều Tiên-Đại Hàn Dân Quốc) là mối quan hệ chính trị, ngoại giao, quân sự giữa Bắc Triều Tiên và Nam Triều Tiên (Hàn Quốc) từ sự phân chia Triều Tiên vào năm 1945 với cuộc Chiến tranh thế giới thứ II đến ngày nay. Mối quan hệ này luôn có những căng thẳng về mặt ngoại giao, chính trị cũng như quân sự, đặc biệt là vấn đề phát triển vũ khí hạt nhân của Bắc Triều Tiên từ lúc đó đến tận bây giờ.
[ "Quan", "hệ", "Nam-Bắc", "Triều", "Tiên", "hay", "Quan", "hệ", "Liên", "Triều", "(Quan", "hệ", "CHDCND", "Triều", "Tiên-Đại", "Hàn", "Dân", "Quốc)", "là", "mối", "quan", "hệ", "chính", "trị,", "ngoại", "giao,", "quân", "sự", "giữa", "Bắc", "Triều", "Tiên", "và", "Nam", "Triều", "Tiên", "(Hàn", "Quốc)", "từ", "sự", "phân", "chia", "Triều", "Tiên", "vào", "năm", "1945", "với", "cuộc", "Chiến", "tranh", "thế", "giới", "thứ", "II", "đến", "ngày", "nay.", "Mối", "quan", "hệ", "này", "luôn", "có", "những", "căng", "thẳng", "về", "mặt", "ngoại", "giao,", "chính", "trị", "cũng", "như", "quân", "sự,", "đặc", "biệt", "là", "vấn", "đề", "phát", "triển", "vũ", "khí", "hạt", "nhân", "của", "Bắc", "Triều", "Tiên", "từ", "lúc", "đó", "đến", "tận", "bây", "giờ." ]
macaranga caesariata là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được a c sm mô tả khoa học đầu tiên năm 1967
[ "macaranga", "caesariata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đại", "kích", "loài", "này", "được", "a", "c", "sm", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1967" ]
Sao YouTube Katelynn All4TubeKids sinh ngày 30-6-2011 tại Bang Virginia, Mỹ. Là Sao YouTube sinh thuộc cung Cự Giải, cầm tinh con (giáp) mèo (Tân Mão 2011). Katelynn All4TubeKids xếp hạng nổi tiếng thứ 24352 trên thế giới và thứ 2692 trong danh sách Sao YouTube nổi tiếng. Tổng dân số của Hoa Kỳ năm 2011 vào khoảng 311 triệu người.
[ "Sao", "YouTube", "Katelynn", "All4TubeKids", "sinh", "ngày", "30-6-2011", "tại", "Bang", "Virginia,", "Mỹ.", "Là", "Sao", "YouTube", "sinh", "thuộc", "cung", "Cự", "Giải,", "cầm", "tinh", "con", "(giáp)", "mèo", "(Tân", "Mão", "2011).", "Katelynn", "All4TubeKids", "xếp", "hạng", "nổi", "tiếng", "thứ", "24352", "trên", "thế", "giới", "và", "thứ", "2692", "trong", "danh", "sách", "Sao", "YouTube", "nổi", "tiếng.", "Tổng", "dân", "số", "của", "Hoa", "Kỳ", "năm", "2011", "vào", "khoảng", "311", "triệu", "người." ]
geyik aziziye geyik là một xã thuộc huyện aziziye tỉnh erzurum thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 208 người
[ "geyik", "aziziye", "geyik", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "aziziye", "tỉnh", "erzurum", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "208", "người" ]
dysmilichia proleuca là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "dysmilichia", "proleuca", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
đảo khi và chỉ khi chúng là giao hoán bất kỳ hàm tự nghịch đảo nào của một tập hợp có số lẻ phần tử đều có ít nhất một điểm cố định tổng quát hóa với một hàm tự nghịch đảo trên một tập hợp các phần tử hữu hạn số lượng các phần tử và số điểm cố định có cùng tính chẵn lẻ
[ "đảo", "khi", "và", "chỉ", "khi", "chúng", "là", "giao", "hoán", "bất", "kỳ", "hàm", "tự", "nghịch", "đảo", "nào", "của", "một", "tập", "hợp", "có", "số", "lẻ", "phần", "tử", "đều", "có", "ít", "nhất", "một", "điểm", "cố", "định", "tổng", "quát", "hóa", "với", "một", "hàm", "tự", "nghịch", "đảo", "trên", "một", "tập", "hợp", "các", "phần", "tử", "hữu", "hạn", "số", "lượng", "các", "phần", "tử", "và", "số", "điểm", "cố", "định", "có", "cùng", "tính", "chẵn", "lẻ" ]
boesenbergia anomala là một loài thực vật có hoa trong họ gừng loài này được hallier f schltr mô tả khoa học đầu tiên năm 1913
[ "boesenbergia", "anomala", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "gừng", "loài", "này", "được", "hallier", "f", "schltr", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1913" ]
pseudoplon rasile là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "pseudoplon", "rasile", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
niphoparmena fossulata là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "niphoparmena", "fossulata", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
cách đây từ 1 triệu đên 30 vạn năm trước là gigantopithecus với chiều cao ước tính là 3m và nặng đến 540 kg == thú có túi == bullet kangaroo đỏ hay chuột túi đỏ macropus rufus của úc là loài thú lớn nhất trong các loài thú có túi marsupialia còn tồn tại và cũng là thành viên lớn nhất trong họ chuột túi chúng có thể nặng đến 91 kg và cao 2 18m khi đứng thẳng một vài trường hợp báo cáo chưa được chứng thực về những cá thể nặng đến 150 kg những loài chuột túi tiền sử còn ghi nhận kích thước lớn hơn như loài procoptodon goliah là loai thú có túi trong lịch sử có tầm vóc lớn nhất từng được ghi nhận với chiều cao 2m và nặng 230 kg một vài loài thuộc chi sthenurus có kích cỡ to lớn tương tự bullet loài wombat mũi lông hay lasiorhinus krefftii là loài lớn nhất trong họ vombatidae gấu túi mũi trần còn tồn tại ngày nay với đầu và cơ thể dài đến 102 cm và cân nặng lên đến 40 kg trong thời tiền sử có loài diprotodon là loài ăn cỏ có ngoại hình giống tê giác có chiều dài lên đến 3 3m khi đứng cao 1 83m đến vai và cân nặng ước tính lên đến 3 tấn 3 000 kg bullet loài quỷ tasmania sarcophilus harrisii là loài bản địa ở tasmania là loài lớn nhất trong họ dasyuromorphia họ thú có túi ăn thịt còn tồn tại đến ngày nay cân nặng cơ thể
[ "cách", "đây", "từ", "1", "triệu", "đên", "30", "vạn", "năm", "trước", "là", "gigantopithecus", "với", "chiều", "cao", "ước", "tính", "là", "3m", "và", "nặng", "đến", "540", "kg", "==", "thú", "có", "túi", "==", "bullet", "kangaroo", "đỏ", "hay", "chuột", "túi", "đỏ", "macropus", "rufus", "của", "úc", "là", "loài", "thú", "lớn", "nhất", "trong", "các", "loài", "thú", "có", "túi", "marsupialia", "còn", "tồn", "tại", "và", "cũng", "là", "thành", "viên", "lớn", "nhất", "trong", "họ", "chuột", "túi", "chúng", "có", "thể", "nặng", "đến", "91", "kg", "và", "cao", "2", "18m", "khi", "đứng", "thẳng", "một", "vài", "trường", "hợp", "báo", "cáo", "chưa", "được", "chứng", "thực", "về", "những", "cá", "thể", "nặng", "đến", "150", "kg", "những", "loài", "chuột", "túi", "tiền", "sử", "còn", "ghi", "nhận", "kích", "thước", "lớn", "hơn", "như", "loài", "procoptodon", "goliah", "là", "loai", "thú", "có", "túi", "trong", "lịch", "sử", "có", "tầm", "vóc", "lớn", "nhất", "từng", "được", "ghi", "nhận", "với", "chiều", "cao", "2m", "và", "nặng", "230", "kg", "một", "vài", "loài", "thuộc", "chi", "sthenurus", "có", "kích", "cỡ", "to", "lớn", "tương", "tự", "bullet", "loài", "wombat", "mũi", "lông", "hay", "lasiorhinus", "krefftii", "là", "loài", "lớn", "nhất", "trong", "họ", "vombatidae", "gấu", "túi", "mũi", "trần", "còn", "tồn", "tại", "ngày", "nay", "với", "đầu", "và", "cơ", "thể", "dài", "đến", "102", "cm", "và", "cân", "nặng", "lên", "đến", "40", "kg", "trong", "thời", "tiền", "sử", "có", "loài", "diprotodon", "là", "loài", "ăn", "cỏ", "có", "ngoại", "hình", "giống", "tê", "giác", "có", "chiều", "dài", "lên", "đến", "3", "3m", "khi", "đứng", "cao", "1", "83m", "đến", "vai", "và", "cân", "nặng", "ước", "tính", "lên", "đến", "3", "tấn", "3", "000", "kg", "bullet", "loài", "quỷ", "tasmania", "sarcophilus", "harrisii", "là", "loài", "bản", "địa", "ở", "tasmania", "là", "loài", "lớn", "nhất", "trong", "họ", "dasyuromorphia", "họ", "thú", "có", "túi", "ăn", "thịt", "còn", "tồn", "tại", "đến", "ngày", "nay", "cân", "nặng", "cơ", "thể" ]
thống trump hôm 28 4 ký sắc lệnh dựa trên đạo luật sản xuất quốc phòng buộc các nhà máy thịt tiếp tục hoạt động do lo ngại về tình trạng thiếu thực phẩm và nguồn cung ứng bị gián đoạn vnexpress bullet tây ban nha báo cáo số người nhiễm do ncov tăng lên 232 128 sau khi ghi nhận thêm 2 706 trường hợp ca tử vong tăng thêm 301 trường hợp lên 23 822 vnexpress bullet italy ghi nhận thêm 2 091 ca nhiễm và 382 ca tử vong nâng tổng số lên lần lượt 201 505 và 27 359 vnexpress bullet pháp xác nhận thêm 2 638 ca nhiễm và 367 ca tử vong tăng so với một ngày trước nâng tổng số lên lần lượt 165 911 và 23 660 vnexpress bullet anh phát hiện thêm 3 996 ca nhiễm ncov nâng tổng số lên 161 145 nước này ghi nhận 21 678 ca tử vong tăng 586 trường hợp vnexpress bullet đức báo cáo thêm 977 ca nhiễm và 154 ca tử vong do ncov nâng ca nhiễm và tử vong lên lần lượt 159 735 và 6 280 vnexpress bullet nga báo cáo thêm 6 411 ca nhiễm và 73 trường hợp tử vong nâng số ca nhiễm và tử vong cả nước lên lần lượt 93 558 và 867 vnexpress bullet putin quyết định cho phép người lao động nga nghỉ có lương tới 11 5 do covid-19 tại nước này vẫn chưa đạt đỉnh dịch vnexpress bullet thụy điển với hơn 10 2 triệu dân đang kỳ vọng sẽ đạt miễn dịch cộng đồng ở thủ đô stockholm vào tháng 5 đã ghi nhận
[ "thống", "trump", "hôm", "28", "4", "ký", "sắc", "lệnh", "dựa", "trên", "đạo", "luật", "sản", "xuất", "quốc", "phòng", "buộc", "các", "nhà", "máy", "thịt", "tiếp", "tục", "hoạt", "động", "do", "lo", "ngại", "về", "tình", "trạng", "thiếu", "thực", "phẩm", "và", "nguồn", "cung", "ứng", "bị", "gián", "đoạn", "vnexpress", "bullet", "tây", "ban", "nha", "báo", "cáo", "số", "người", "nhiễm", "do", "ncov", "tăng", "lên", "232", "128", "sau", "khi", "ghi", "nhận", "thêm", "2", "706", "trường", "hợp", "ca", "tử", "vong", "tăng", "thêm", "301", "trường", "hợp", "lên", "23", "822", "vnexpress", "bullet", "italy", "ghi", "nhận", "thêm", "2", "091", "ca", "nhiễm", "và", "382", "ca", "tử", "vong", "nâng", "tổng", "số", "lên", "lần", "lượt", "201", "505", "và", "27", "359", "vnexpress", "bullet", "pháp", "xác", "nhận", "thêm", "2", "638", "ca", "nhiễm", "và", "367", "ca", "tử", "vong", "tăng", "so", "với", "một", "ngày", "trước", "nâng", "tổng", "số", "lên", "lần", "lượt", "165", "911", "và", "23", "660", "vnexpress", "bullet", "anh", "phát", "hiện", "thêm", "3", "996", "ca", "nhiễm", "ncov", "nâng", "tổng", "số", "lên", "161", "145", "nước", "này", "ghi", "nhận", "21", "678", "ca", "tử", "vong", "tăng", "586", "trường", "hợp", "vnexpress", "bullet", "đức", "báo", "cáo", "thêm", "977", "ca", "nhiễm", "và", "154", "ca", "tử", "vong", "do", "ncov", "nâng", "ca", "nhiễm", "và", "tử", "vong", "lên", "lần", "lượt", "159", "735", "và", "6", "280", "vnexpress", "bullet", "nga", "báo", "cáo", "thêm", "6", "411", "ca", "nhiễm", "và", "73", "trường", "hợp", "tử", "vong", "nâng", "số", "ca", "nhiễm", "và", "tử", "vong", "cả", "nước", "lên", "lần", "lượt", "93", "558", "và", "867", "vnexpress", "bullet", "putin", "quyết", "định", "cho", "phép", "người", "lao", "động", "nga", "nghỉ", "có", "lương", "tới", "11", "5", "do", "covid-19", "tại", "nước", "này", "vẫn", "chưa", "đạt", "đỉnh", "dịch", "vnexpress", "bullet", "thụy", "điển", "với", "hơn", "10", "2", "triệu", "dân", "đang", "kỳ", "vọng", "sẽ", "đạt", "miễn", "dịch", "cộng", "đồng", "ở", "thủ", "đô", "stockholm", "vào", "tháng", "5", "đã", "ghi", "nhận" ]
hiroshi takase 13 tháng 10 năm 1955 tokyo 7 tháng 9 năm 2006 là một nhà quay phim và biên tập hiệu ứng hình ảnh người nhật cho các bộ phim == tác phẩm == bullet disk-kun s manga topics 1990-2006 bullet asobi no jikan wa owaranai 1991 bullet sotsugyō ryokō nihon kara kimashita 1994 bullet haru 1996 bullet fuhō-taizai 1996 bullet zero woman kesenai kioku 1997 bullet shitsurakuen 1997 bullet kiriko no fūkei 1998 bullet 39 keihō dai sanjūkyū jō 1999 bullet another heaven 2000 bullet yo nimo kimyo na monogatari eiga no tokubetsuhen 2000 bullet jo gakusei no tomo 2001 bullet platonic sex 2001 bullet jam films 2002 bullet chicken heart 2002 bullet ba taoshi 2003 bullet legend of nin nin ninja hattori 2004 bullet university of laughs 2004 bullet shining boy and little randy 2005 bullet the mamiya brothers 2006 bullet yueru 2006 bullet death note 2006 bullet christmas on july 24th avenue 2006 bullet super mario-kun pikkapika comics 2004-2006 == qua đời == hiroshi takase qua đời vì đột quỵ vào ngày 7 tháng 9 năm 2006 tại tokyo nhật bản death note được dành để tưởng nhớ ông
[ "hiroshi", "takase", "13", "tháng", "10", "năm", "1955", "tokyo", "7", "tháng", "9", "năm", "2006", "là", "một", "nhà", "quay", "phim", "và", "biên", "tập", "hiệu", "ứng", "hình", "ảnh", "người", "nhật", "cho", "các", "bộ", "phim", "==", "tác", "phẩm", "==", "bullet", "disk-kun", "s", "manga", "topics", "1990-2006", "bullet", "asobi", "no", "jikan", "wa", "owaranai", "1991", "bullet", "sotsugyō", "ryokō", "nihon", "kara", "kimashita", "1994", "bullet", "haru", "1996", "bullet", "fuhō-taizai", "1996", "bullet", "zero", "woman", "kesenai", "kioku", "1997", "bullet", "shitsurakuen", "1997", "bullet", "kiriko", "no", "fūkei", "1998", "bullet", "39", "keihō", "dai", "sanjūkyū", "jō", "1999", "bullet", "another", "heaven", "2000", "bullet", "yo", "nimo", "kimyo", "na", "monogatari", "eiga", "no", "tokubetsuhen", "2000", "bullet", "jo", "gakusei", "no", "tomo", "2001", "bullet", "platonic", "sex", "2001", "bullet", "jam", "films", "2002", "bullet", "chicken", "heart", "2002", "bullet", "ba", "taoshi", "2003", "bullet", "legend", "of", "nin", "nin", "ninja", "hattori", "2004", "bullet", "university", "of", "laughs", "2004", "bullet", "shining", "boy", "and", "little", "randy", "2005", "bullet", "the", "mamiya", "brothers", "2006", "bullet", "yueru", "2006", "bullet", "death", "note", "2006", "bullet", "christmas", "on", "july", "24th", "avenue", "2006", "bullet", "super", "mario-kun", "pikkapika", "comics", "2004-2006", "==", "qua", "đời", "==", "hiroshi", "takase", "qua", "đời", "vì", "đột", "quỵ", "vào", "ngày", "7", "tháng", "9", "năm", "2006", "tại", "tokyo", "nhật", "bản", "death", "note", "được", "dành", "để", "tưởng", "nhớ", "ông" ]
tự nhiên đáng chú ý xung quanh công viên ludowy ở bydgoszcz == thư mục == bullet bydgoska gospodarka komunalna praca zbiorowa s pastuszewski bydgoszcz instytut wydawniczy „świadectwo 1996 isbn 83-85860-37-1 bullet kaja r bydgoskie pomniki przyrody bydgoszcz instytut wydawniczy „świadectwo 1995 isbn 83-85860-32-0 oclc 749523197 bullet gliwiński eugeniusz kontrowersje wokół nazwy parku im w witosa [w kalendarz bydgoski 1996 bullet kuczma rajmund zieleń w dawnej bydgoszczy instytut wydawniczy „świadectwo bydgoszcz 1995 bullet pruss zdzisław weber alicja kuczma rajmund bydgoski leksykon muzyczny kujawsko-pomorskie towarzystwo kulturalne bydgoszcz 2004 str 377 bullet umiński janusz bydgoszcz przewodnik regionalny oddział pttk „szlak brdy bydgoszcz 1996
[ "tự", "nhiên", "đáng", "chú", "ý", "xung", "quanh", "công", "viên", "ludowy", "ở", "bydgoszcz", "==", "thư", "mục", "==", "bullet", "bydgoska", "gospodarka", "komunalna", "praca", "zbiorowa", "s", "pastuszewski", "bydgoszcz", "instytut", "wydawniczy", "„świadectwo", "1996", "isbn", "83-85860-37-1", "bullet", "kaja", "r", "bydgoskie", "pomniki", "przyrody", "bydgoszcz", "instytut", "wydawniczy", "„świadectwo", "1995", "isbn", "83-85860-32-0", "oclc", "749523197", "bullet", "gliwiński", "eugeniusz", "kontrowersje", "wokół", "nazwy", "parku", "im", "w", "witosa", "[w", "kalendarz", "bydgoski", "1996", "bullet", "kuczma", "rajmund", "zieleń", "w", "dawnej", "bydgoszczy", "instytut", "wydawniczy", "„świadectwo", "bydgoszcz", "1995", "bullet", "pruss", "zdzisław", "weber", "alicja", "kuczma", "rajmund", "bydgoski", "leksykon", "muzyczny", "kujawsko-pomorskie", "towarzystwo", "kulturalne", "bydgoszcz", "2004", "str", "377", "bullet", "umiński", "janusz", "bydgoszcz", "przewodnik", "regionalny", "oddział", "pttk", "„szlak", "brdy", "bydgoszcz", "1996" ]
grewia erythroxyloides là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được capuron mô tả khoa học đầu tiên năm 1999
[ "grewia", "erythroxyloides", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cẩm", "quỳ", "loài", "này", "được", "capuron", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1999" ]
aneilema johnstonii là một loài thực vật có hoa trong họ commelinaceae loài này được k schum mô tả khoa học đầu tiên năm 1895
[ "aneilema", "johnstonii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "commelinaceae", "loài", "này", "được", "k", "schum", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1895" ]
avicularia soratae là một loài nhện trong họ theraphosidae và thuộc chi avicularia loài này phân bố ở bolivia
[ "avicularia", "soratae", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "theraphosidae", "và", "thuộc", "chi", "avicularia", "loài", "này", "phân", "bố", "ở", "bolivia" ]
ha jae-sook sinh ngày 07 tháng 1 năm 1979 là một nữ diễn viên hàn quốc cô đã bỏ học tại hankuk đại học ngoại để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và xuất hiện lần đầu tiên trong năm 2000 sau nhiều năm đứng trên sân khấu lần đầu tiên cô xuất hiện trên màn hình trong năm 2006 là một pro đô vật trong alone in love cô đã tiếp tục đóng vai trò hỗ trợ trong các bộ phim truyền hình đặc biệt là người bạn thân của nhân vật nữ chính trong protect the boss 2011 và một người vợ thừa cân phải trải qua phẫu thuật thẩm mỹ sâu rộng trong đời của một beauty 2014
[ "ha", "jae-sook", "sinh", "ngày", "07", "tháng", "1", "năm", "1979", "là", "một", "nữ", "diễn", "viên", "hàn", "quốc", "cô", "đã", "bỏ", "học", "tại", "hankuk", "đại", "học", "ngoại", "để", "theo", "đuổi", "sự", "nghiệp", "diễn", "xuất", "và", "xuất", "hiện", "lần", "đầu", "tiên", "trong", "năm", "2000", "sau", "nhiều", "năm", "đứng", "trên", "sân", "khấu", "lần", "đầu", "tiên", "cô", "xuất", "hiện", "trên", "màn", "hình", "trong", "năm", "2006", "là", "một", "pro", "đô", "vật", "trong", "alone", "in", "love", "cô", "đã", "tiếp", "tục", "đóng", "vai", "trò", "hỗ", "trợ", "trong", "các", "bộ", "phim", "truyền", "hình", "đặc", "biệt", "là", "người", "bạn", "thân", "của", "nhân", "vật", "nữ", "chính", "trong", "protect", "the", "boss", "2011", "và", "một", "người", "vợ", "thừa", "cân", "phải", "trải", "qua", "phẫu", "thuật", "thẩm", "mỹ", "sâu", "rộng", "trong", "đời", "của", "một", "beauty", "2014" ]
sphoeroides dorsalis là một loài cá nóc trong chi sphoeroides họ tetraodontidae con đực có thể đạt chiều dài tới 20 cm đây là là một loại cá biển và sinh sống ở đáy các vùng biển có khí hậu cận nhiệt đới ở độ sâu giữa 18–100 m loài cá này sinh sống ở phía tây đại tây dương từ bắc carolina hoa kỳ đến suriname
[ "sphoeroides", "dorsalis", "là", "một", "loài", "cá", "nóc", "trong", "chi", "sphoeroides", "họ", "tetraodontidae", "con", "đực", "có", "thể", "đạt", "chiều", "dài", "tới", "20", "cm", "đây", "là", "là", "một", "loại", "cá", "biển", "và", "sinh", "sống", "ở", "đáy", "các", "vùng", "biển", "có", "khí", "hậu", "cận", "nhiệt", "đới", "ở", "độ", "sâu", "giữa", "18–100", "m", "loài", "cá", "này", "sinh", "sống", "ở", "phía", "tây", "đại", "tây", "dương", "từ", "bắc", "carolina", "hoa", "kỳ", "đến", "suriname" ]
giannina thắng với tổng tỷ số 4–3 birkirkara thắng với tổng tỷ số 2–1 tổng tỷ số hòa 1–1 maribor thắng nhờ luật bàn thắng sân khách ifk göteborg thắng với tổng tỷ số 3–0 jelgava thắng với tổng tỷ số 3–0 tổng tỷ số hòa 3–3 beitar jerusalem thắng nhờ luật bàn thắng sân khách admira wacker mödling thắng với tổng tỷ số 3–0 aberdeen thắng với tổng tỷ số 4–0 cork city thắng với tổng tỷ số 2–1 maccabi tel aviv thắng với tổng tỷ số 3–2 torpedo-belaz zhodino thắng với tổng tỷ số 3–1 hajduk split thắng với tổng tỷ số 4–3 videoton thắng với tổng tỷ số 3–1 aek larnaca thắng với tổng tỷ số 5–2 aik thắng với tổng tỷ số 2–0 tổng tỷ số hòa 3–3 slavia prague thắng nhờ luật bàn thắng sân khách tổng tỷ số hòa 2–2 genk thắng với tỷ số 4–2 trên chấm luân lưu 11m sønderjyske thắng với tổng tỷ số 4–3 == vòng loại thứ ba == === hạt giống === tổng cộng có 58 đội chơi ở vòng loại thứ ba 25 đội tham gia vòng này và 33 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ hai lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 15 tháng 7 năm 2016 lưu ý những con số cho mỗi đội đều được uefa gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống <section begin=thirdroundseed <section end=thirdroundseed === tóm tắt === các trận lượt đi diễn ra vào ngày 28 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 3 và 4 tháng 8
[ "giannina", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "4–3", "birkirkara", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "2–1", "tổng", "tỷ", "số", "hòa", "1–1", "maribor", "thắng", "nhờ", "luật", "bàn", "thắng", "sân", "khách", "ifk", "göteborg", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "3–0", "jelgava", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "3–0", "tổng", "tỷ", "số", "hòa", "3–3", "beitar", "jerusalem", "thắng", "nhờ", "luật", "bàn", "thắng", "sân", "khách", "admira", "wacker", "mödling", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "3–0", "aberdeen", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "4–0", "cork", "city", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "2–1", "maccabi", "tel", "aviv", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "3–2", "torpedo-belaz", "zhodino", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "3–1", "hajduk", "split", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "4–3", "videoton", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "3–1", "aek", "larnaca", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "5–2", "aik", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "2–0", "tổng", "tỷ", "số", "hòa", "3–3", "slavia", "prague", "thắng", "nhờ", "luật", "bàn", "thắng", "sân", "khách", "tổng", "tỷ", "số", "hòa", "2–2", "genk", "thắng", "với", "tỷ", "số", "4–2", "trên", "chấm", "luân", "lưu", "11m", "sønderjyske", "thắng", "với", "tổng", "tỷ", "số", "4–3", "==", "vòng", "loại", "thứ", "ba", "==", "===", "hạt", "giống", "===", "tổng", "cộng", "có", "58", "đội", "chơi", "ở", "vòng", "loại", "thứ", "ba", "25", "đội", "tham", "gia", "vòng", "này", "và", "33", "đội", "giành", "chiến", "thắng", "ở", "vòng", "loại", "thứ", "hai", "lễ", "bốc", "thăm", "được", "tổ", "chức", "vào", "ngày", "15", "tháng", "7", "năm", "2016", "lưu", "ý", "những", "con", "số", "cho", "mỗi", "đội", "đều", "được", "uefa", "gán", "trước", "khi", "bốc", "thăm", "để", "xác", "định", "đội", "xếp", "hạt", "giống", "và", "đội", "không", "xếp", "hạt", "giống", "<section", "begin=thirdroundseed", "<section", "end=thirdroundseed", "===", "tóm", "tắt", "===", "các", "trận", "lượt", "đi", "diễn", "ra", "vào", "ngày", "28", "tháng", "7", "còn", "các", "trận", "lượt", "về", "diễn", "ra", "vào", "các", "ngày", "3", "và", "4", "tháng", "8" ]
campanula raineri là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được perp mô tả khoa học đầu tiên năm 1817
[ "campanula", "raineri", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "chuông", "loài", "này", "được", "perp", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1817" ]
mordellistena postdiscoidalis là một loài bọ cánh cứng trong họ mordellidae loài này được píc miêu tả khoa học năm 1937
[ "mordellistena", "postdiscoidalis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "mordellidae", "loài", "này", "được", "píc", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1937" ]
digitaria diagonalis là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được nees stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1898
[ "digitaria", "diagonalis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "nees", "stapf", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1898" ]
xenosphingia jansei xenosphingia là một chi bướm đêm thuộc họ sphingidae gồm một loài xenosphingia jansei được tìm thấy ở arid bush ở miền tây zimbabwe và adjoining botswana
[ "xenosphingia", "jansei", "xenosphingia", "là", "một", "chi", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "sphingidae", "gồm", "một", "loài", "xenosphingia", "jansei", "được", "tìm", "thấy", "ở", "arid", "bush", "ở", "miền", "tây", "zimbabwe", "và", "adjoining", "botswana" ]
gynoplistia forceps là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền australasia
[ "gynoplistia", "forceps", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "australasia" ]
dicronychus involucer là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được platia gudenzi miêu tả khoa học năm 2004
[ "dicronychus", "involucer", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "platia", "gudenzi", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "2004" ]
althenia orientalis là một loài thực vật có hoa trong họ potamogetonaceae loài này được tzvelev garcía-mur talavera mô tả khoa học đầu tiên năm 1986
[ "althenia", "orientalis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "potamogetonaceae", "loài", "này", "được", "tzvelev", "garcía-mur", "talavera", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1986" ]
psychotria santamartensis là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được rusby miêu tả khoa học đầu tiên năm 1920
[ "psychotria", "santamartensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "rusby", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1920" ]
giai điệu nhưng không thể chịu được phần nhạc điện tử của nó điều này trái ngược với bản instrumental nhấn mạnh phần edm beat và tăng tốc cho phần lời của iselin video nhạc restrung tham gia bởi walker iselin solheim và một nhóm 11 người biểu diễn trong khu lò phản ứng của r1 lò phản ứng hạt nhân đầu tiên của thụy điển dàn diễn viên đang mặc thương hiệu hoodies tức là áo trùm kín mặt của alan walker phòng lò phản ứng r1 nằm dưới lòng đất tại viện công nghệ hoàng gia thu sweden điển kth của thụy điển tại stockholm nhóm đã tạo ra video cho faded cũng đã làm video âm nhạc cho restrung bror bror là nhà sản xuất rikkard và tobias häggbom đạo diễn và shahab salehi được xem là trợ lý bầu không khí quay phim gần giống với faded theo cảnh quay đằng sau hậu trường của alan walker video restrung đã được quay như một sự tiếp tục của các loại đối với video gốc faded
[ "giai", "điệu", "nhưng", "không", "thể", "chịu", "được", "phần", "nhạc", "điện", "tử", "của", "nó", "điều", "này", "trái", "ngược", "với", "bản", "instrumental", "nhấn", "mạnh", "phần", "edm", "beat", "và", "tăng", "tốc", "cho", "phần", "lời", "của", "iselin", "video", "nhạc", "restrung", "tham", "gia", "bởi", "walker", "iselin", "solheim", "và", "một", "nhóm", "11", "người", "biểu", "diễn", "trong", "khu", "lò", "phản", "ứng", "của", "r1", "lò", "phản", "ứng", "hạt", "nhân", "đầu", "tiên", "của", "thụy", "điển", "dàn", "diễn", "viên", "đang", "mặc", "thương", "hiệu", "hoodies", "tức", "là", "áo", "trùm", "kín", "mặt", "của", "alan", "walker", "phòng", "lò", "phản", "ứng", "r1", "nằm", "dưới", "lòng", "đất", "tại", "viện", "công", "nghệ", "hoàng", "gia", "thu", "sweden", "điển", "kth", "của", "thụy", "điển", "tại", "stockholm", "nhóm", "đã", "tạo", "ra", "video", "cho", "faded", "cũng", "đã", "làm", "video", "âm", "nhạc", "cho", "restrung", "bror", "bror", "là", "nhà", "sản", "xuất", "rikkard", "và", "tobias", "häggbom", "đạo", "diễn", "và", "shahab", "salehi", "được", "xem", "là", "trợ", "lý", "bầu", "không", "khí", "quay", "phim", "gần", "giống", "với", "faded", "theo", "cảnh", "quay", "đằng", "sau", "hậu", "trường", "của", "alan", "walker", "video", "restrung", "đã", "được", "quay", "như", "một", "sự", "tiếp", "tục", "của", "các", "loại", "đối", "với", "video", "gốc", "faded" ]
các dụng cụ và khuôn ép phun solid concepts cung cấp các tùy chọn dụng cụ trong và ngoài nước === ứng dụng và các ngành công nghiệp ứng dụng === các dịch vụ của solid concepts được sử dụng trong quá trình tạo mẫu và thiết kế ban đầu thử nghiệm thị trường và sản xuất khối lượng thấp các sản phẩm vật liệu rắn của solid concepts bao gồm nhựa nhiệt dẻo bền nhựa nylon và kim loại cho các công dụng khác nhau từ các linh kiện lớn và ống dẫn trong hàng không vũ trụ đến thiết bị bảo vệ trong suốt với sóng rf trong ngành y tế các ứng dụng cụ thể trong công nghiệp bao gồm bullet hàng không vũ trụ hình dạng phức tạp đòi hỏi nhựa bền trong cánh liệng ống dẫn khí phụ kiện và miếng ghép nguyên mẫu để thử nghiệm các phương pháp mới để giảm tiếng ồn máy bay hoặc kéo công nghệ tiêu biểu sls với vật liệu peek fdm với vật liệu ultem bullet kiến trúc cấu hình thiết kế thử nghiệm hình thức và phù hợp mô hình cho các thiết kế phức tạp công nghệ tiêu biểu sls polyjet sla bullet ô tô vỏ bọc thiết bị công nghiệp lớn bình gas đòi hỏi sự đảm bảo phức tạp máy khuếch tán hệ thống thông gió vào công nghệ tiêu biểu fdm sls bullet công ty thiết kế mô hình nghệ thuật ý định thiết kế và thu hút sự quan tâm của khách hàng các công nghệ
[ "các", "dụng", "cụ", "và", "khuôn", "ép", "phun", "solid", "concepts", "cung", "cấp", "các", "tùy", "chọn", "dụng", "cụ", "trong", "và", "ngoài", "nước", "===", "ứng", "dụng", "và", "các", "ngành", "công", "nghiệp", "ứng", "dụng", "===", "các", "dịch", "vụ", "của", "solid", "concepts", "được", "sử", "dụng", "trong", "quá", "trình", "tạo", "mẫu", "và", "thiết", "kế", "ban", "đầu", "thử", "nghiệm", "thị", "trường", "và", "sản", "xuất", "khối", "lượng", "thấp", "các", "sản", "phẩm", "vật", "liệu", "rắn", "của", "solid", "concepts", "bao", "gồm", "nhựa", "nhiệt", "dẻo", "bền", "nhựa", "nylon", "và", "kim", "loại", "cho", "các", "công", "dụng", "khác", "nhau", "từ", "các", "linh", "kiện", "lớn", "và", "ống", "dẫn", "trong", "hàng", "không", "vũ", "trụ", "đến", "thiết", "bị", "bảo", "vệ", "trong", "suốt", "với", "sóng", "rf", "trong", "ngành", "y", "tế", "các", "ứng", "dụng", "cụ", "thể", "trong", "công", "nghiệp", "bao", "gồm", "bullet", "hàng", "không", "vũ", "trụ", "hình", "dạng", "phức", "tạp", "đòi", "hỏi", "nhựa", "bền", "trong", "cánh", "liệng", "ống", "dẫn", "khí", "phụ", "kiện", "và", "miếng", "ghép", "nguyên", "mẫu", "để", "thử", "nghiệm", "các", "phương", "pháp", "mới", "để", "giảm", "tiếng", "ồn", "máy", "bay", "hoặc", "kéo", "công", "nghệ", "tiêu", "biểu", "sls", "với", "vật", "liệu", "peek", "fdm", "với", "vật", "liệu", "ultem", "bullet", "kiến", "trúc", "cấu", "hình", "thiết", "kế", "thử", "nghiệm", "hình", "thức", "và", "phù", "hợp", "mô", "hình", "cho", "các", "thiết", "kế", "phức", "tạp", "công", "nghệ", "tiêu", "biểu", "sls", "polyjet", "sla", "bullet", "ô", "tô", "vỏ", "bọc", "thiết", "bị", "công", "nghiệp", "lớn", "bình", "gas", "đòi", "hỏi", "sự", "đảm", "bảo", "phức", "tạp", "máy", "khuếch", "tán", "hệ", "thống", "thông", "gió", "vào", "công", "nghệ", "tiêu", "biểu", "fdm", "sls", "bullet", "công", "ty", "thiết", "kế", "mô", "hình", "nghệ", "thuật", "ý", "định", "thiết", "kế", "và", "thu", "hút", "sự", "quan", "tâm", "của", "khách", "hàng", "các", "công", "nghệ" ]
osphya varians là một loài bọ cánh cứng trong họ melandryidae loài này được leconte miêu tả khoa học năm 1866
[ "osphya", "varians", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "melandryidae", "loài", "này", "được", "leconte", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1866" ]
pirka là một đô thị thuộc huyện graz-umgebung bang steiermark nước áo đô thị pirka có diện tích 9 43 km² dân số thời điểm cuối năm 2005 là 2969 người
[ "pirka", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "huyện", "graz-umgebung", "bang", "steiermark", "nước", "áo", "đô", "thị", "pirka", "có", "diện", "tích", "9", "43", "km²", "dân", "số", "thời", "điểm", "cuối", "năm", "2005", "là", "2969", "người" ]
giữa 2 lớp bê tông mới và cũ sao cho mỗi nửa của dải waterstop nằm trong 1 phần bê tông == tham khảo == bullet tiêu chuẩn xây dựng tcvn 4453-1995 kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-quy phạm thi công và nghiệm thu
[ "giữa", "2", "lớp", "bê", "tông", "mới", "và", "cũ", "sao", "cho", "mỗi", "nửa", "của", "dải", "waterstop", "nằm", "trong", "1", "phần", "bê", "tông", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "tiêu", "chuẩn", "xây", "dựng", "tcvn", "4453-1995", "kết", "cấu", "bê", "tông", "và", "bê", "tông", "cốt", "thép", "toàn", "khối-quy", "phạm", "thi", "công", "và", "nghiệm", "thu" ]
yalakköy elbistan yalak là một xã thuộc huyện elbistan tỉnh kahramanmaraş thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 33 người
[ "yalakköy", "elbistan", "yalak", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "elbistan", "tỉnh", "kahramanmaraş", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2010", "là", "33", "người" ]
mordellochroidea lutea là một loài bọ cánh cứng trong họ mordellidae loài này được ermisch miêu tả khoa học năm 1969
[ "mordellochroidea", "lutea", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "mordellidae", "loài", "này", "được", "ermisch", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1969" ]
khuyến nghị warszawa về khôi phục và tái tạo di sản văn hóa tiếng anh warszawa recommendation on recovery and reconstruction of cultural heritage tiếng ba lan rekomendacja warszawska w sprawie odbudowy i rekonstrukcji dziedzictwa kulturowego ban hành năm 2018 là một bộ nguyên tắc toàn diện liên quan đến quá trình tái thiết đô thị và tái thiết công trình lịch sử khu phức hợp công trình bị phá hủy do xung đột vũ trang hoặc thiên tai đạo luật mềm này là kết quả của hội thảo quốc tế những thách thức của việc phục hồi di sản thế giới tổ chức tại lâu đài hoàng gia warszawa vào ngày 8 tháng 5 năm 2018 trong hội nghị đại diện của unesco icomos iccrom ngân hàng thế giới và liên minh toàn cầu về khủng hoảng đô thị gặp gỡ nhau lần đầu tiên để thảo luận về các vấn đề liên quan đến việc tái thiết di sản thế giới hơn 200 đại biểu đại diện cho tất cả các khu vực trên thế giới đã tham dự cuộc họp quy định của khuyến nghị warszawa đã được thông qua trong quyết định của ủy ban di sản thế giới của unesco tại phiên họp thứ 42 ở manama bahrain 42 com 7 khuyến nghị warszawa đề cập đến ví dụ và kinh nghiệm trong công cuộc tái thiết thủ đô warszawa sau thế chiến ii lịch sử của warszawa được ghi chép trong danh sách di sản thế giới của unesco năm 1980 nhằm
[ "khuyến", "nghị", "warszawa", "về", "khôi", "phục", "và", "tái", "tạo", "di", "sản", "văn", "hóa", "tiếng", "anh", "warszawa", "recommendation", "on", "recovery", "and", "reconstruction", "of", "cultural", "heritage", "tiếng", "ba", "lan", "rekomendacja", "warszawska", "w", "sprawie", "odbudowy", "i", "rekonstrukcji", "dziedzictwa", "kulturowego", "ban", "hành", "năm", "2018", "là", "một", "bộ", "nguyên", "tắc", "toàn", "diện", "liên", "quan", "đến", "quá", "trình", "tái", "thiết", "đô", "thị", "và", "tái", "thiết", "công", "trình", "lịch", "sử", "khu", "phức", "hợp", "công", "trình", "bị", "phá", "hủy", "do", "xung", "đột", "vũ", "trang", "hoặc", "thiên", "tai", "đạo", "luật", "mềm", "này", "là", "kết", "quả", "của", "hội", "thảo", "quốc", "tế", "những", "thách", "thức", "của", "việc", "phục", "hồi", "di", "sản", "thế", "giới", "tổ", "chức", "tại", "lâu", "đài", "hoàng", "gia", "warszawa", "vào", "ngày", "8", "tháng", "5", "năm", "2018", "trong", "hội", "nghị", "đại", "diện", "của", "unesco", "icomos", "iccrom", "ngân", "hàng", "thế", "giới", "và", "liên", "minh", "toàn", "cầu", "về", "khủng", "hoảng", "đô", "thị", "gặp", "gỡ", "nhau", "lần", "đầu", "tiên", "để", "thảo", "luận", "về", "các", "vấn", "đề", "liên", "quan", "đến", "việc", "tái", "thiết", "di", "sản", "thế", "giới", "hơn", "200", "đại", "biểu", "đại", "diện", "cho", "tất", "cả", "các", "khu", "vực", "trên", "thế", "giới", "đã", "tham", "dự", "cuộc", "họp", "quy", "định", "của", "khuyến", "nghị", "warszawa", "đã", "được", "thông", "qua", "trong", "quyết", "định", "của", "ủy", "ban", "di", "sản", "thế", "giới", "của", "unesco", "tại", "phiên", "họp", "thứ", "42", "ở", "manama", "bahrain", "42", "com", "7", "khuyến", "nghị", "warszawa", "đề", "cập", "đến", "ví", "dụ", "và", "kinh", "nghiệm", "trong", "công", "cuộc", "tái", "thiết", "thủ", "đô", "warszawa", "sau", "thế", "chiến", "ii", "lịch", "sử", "của", "warszawa", "được", "ghi", "chép", "trong", "danh", "sách", "di", "sản", "thế", "giới", "của", "unesco", "năm", "1980", "nhằm" ]
agave filifera là một loài thực vật có hoa trong họ măng tây loài này được salm-dyck mô tả khoa học đầu tiên năm 1834
[ "agave", "filifera", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "măng", "tây", "loài", "này", "được", "salm-dyck", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1834" ]
echinochloa callopus là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được pilg clayton mô tả khoa học đầu tiên năm 1980
[ "echinochloa", "callopus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "pilg", "clayton", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1980" ]
stenia vilialis là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "stenia", "vilialis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
homalocalyx ericaeus là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được f muell mô tả khoa học đầu tiên năm 1857
[ "homalocalyx", "ericaeus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đào", "kim", "nương", "loài", "này", "được", "f", "muell", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1857" ]
mesurodes erichlora là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "mesurodes", "erichlora", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
trai đẹp đến mức nào mọi người đều có mặt trong trận đấu quyền anh của louis ngoại trừ cha cậu ta luois quyết định khoảnh khắc cuối cùng cậu ta không muốn chia tay stéphane nói chuyện với cậu ta hỏi cậu ta nếu cậu ta chỉ thích đấm bốc vì cha cậu ta hay vì cậu ta thực sự thích nó dù câu trả lời là gì nếu cậu ta bỏ nó thì không được hối tiếc louis quyết định cậu ta sẽ vào trận vòng đầu tiên đi kém với chiến thắng của đối thủ louis rồi bố nó xuất hiện nhìn thấy ông ta cho louis sự khích lệ để đánh bại đối thủ của mình tuy nhiên cha của louis đã rời đi trước khi trận đấu kết thúc sau trận đấu louis chạy nước rút đến chiếc xe của cha mình cậu ta nói với ông ta sự tiến bộ của cậu ấy là vì cha cậu ta và yêu cầu ông ta ở lại và ăn mừng với phần còn lại của cậu ta cậu ta hỏi ông ta có tự hào không cha cậu ta im lặng suốt thời gian ông ta lái xe đi trước khi nói bất cứ điều gì để lại một louis buồn bã phía sau stéphane tìm thấy louis và an ủi cậu ta nói rằng cha cậu ta cần thêm thời gian ông ấy nói với cậu ta tất cả mọi người đang chờ đợi cậu ta để ăn mừng == diễn viên == bullet bérenger
[ "trai", "đẹp", "đến", "mức", "nào", "mọi", "người", "đều", "có", "mặt", "trong", "trận", "đấu", "quyền", "anh", "của", "louis", "ngoại", "trừ", "cha", "cậu", "ta", "luois", "quyết", "định", "khoảnh", "khắc", "cuối", "cùng", "cậu", "ta", "không", "muốn", "chia", "tay", "stéphane", "nói", "chuyện", "với", "cậu", "ta", "hỏi", "cậu", "ta", "nếu", "cậu", "ta", "chỉ", "thích", "đấm", "bốc", "vì", "cha", "cậu", "ta", "hay", "vì", "cậu", "ta", "thực", "sự", "thích", "nó", "dù", "câu", "trả", "lời", "là", "gì", "nếu", "cậu", "ta", "bỏ", "nó", "thì", "không", "được", "hối", "tiếc", "louis", "quyết", "định", "cậu", "ta", "sẽ", "vào", "trận", "vòng", "đầu", "tiên", "đi", "kém", "với", "chiến", "thắng", "của", "đối", "thủ", "louis", "rồi", "bố", "nó", "xuất", "hiện", "nhìn", "thấy", "ông", "ta", "cho", "louis", "sự", "khích", "lệ", "để", "đánh", "bại", "đối", "thủ", "của", "mình", "tuy", "nhiên", "cha", "của", "louis", "đã", "rời", "đi", "trước", "khi", "trận", "đấu", "kết", "thúc", "sau", "trận", "đấu", "louis", "chạy", "nước", "rút", "đến", "chiếc", "xe", "của", "cha", "mình", "cậu", "ta", "nói", "với", "ông", "ta", "sự", "tiến", "bộ", "của", "cậu", "ấy", "là", "vì", "cha", "cậu", "ta", "và", "yêu", "cầu", "ông", "ta", "ở", "lại", "và", "ăn", "mừng", "với", "phần", "còn", "lại", "của", "cậu", "ta", "cậu", "ta", "hỏi", "ông", "ta", "có", "tự", "hào", "không", "cha", "cậu", "ta", "im", "lặng", "suốt", "thời", "gian", "ông", "ta", "lái", "xe", "đi", "trước", "khi", "nói", "bất", "cứ", "điều", "gì", "để", "lại", "một", "louis", "buồn", "bã", "phía", "sau", "stéphane", "tìm", "thấy", "louis", "và", "an", "ủi", "cậu", "ta", "nói", "rằng", "cha", "cậu", "ta", "cần", "thêm", "thời", "gian", "ông", "ấy", "nói", "với", "cậu", "ta", "tất", "cả", "mọi", "người", "đang", "chờ", "đợi", "cậu", "ta", "để", "ăn", "mừng", "==", "diễn", "viên", "==", "bullet", "bérenger" ]
người mỹ gốc scotland-ireland là hậu duệ của người ulster tin lành người di cư trong thế kỷ 18 và 19 năm 2017 theo khảo sát cộng đồng mỹ 5 9 triệu 1 7% dân số báo cáo tổ tiên của scotland thêm 3 triệu người 0 9% dân số được xác định cụ thể hơn với tổ tiên scotch-ailen và nhiều người tuyên bố tổ tiên người mỹ thực sự có thể là của tổ tiên scotland-ireland thuật ngữ scotland-ireland được sử dụng chủ yếu tại hoa kỳ những người có cùng tổ tiên được xác định là người ulster scotland những người này bao gồm 200 000 người presbyterian người scotland định cư ở ireland trong khoảng thời gian từ năm 1608 đến năm 1697 nhiều người định cư gốc anh thời kỳ này cũng là trưởng lão mặc dù ngày nay giáo phái này được xác định rõ nhất với scotland khi vua charles i cố gắng buộc những vị trưởng lão này vào giáo hội anh và thập niên 1630 nhiều người đã chọn tái định cư đến bắc mỹ nơi tự do tôn giáo lớn hơn những nỗ lực sau đó để buộc giáo hội anh kiểm soát những người tin lành bất đồng chính kiến ở ireland đã dẫn đến những làn sóng di cư xa hơn đến các thuộc địa xuyên đại tây dương == xem thêm == bullet người mỹ gốc scotland bullet người mỹ gốc ireland == đọc thêm == bullet cultural discussion and commentary of scots-irish descendants in the usa bullet scholars analyze colonial migrations
[ "người", "mỹ", "gốc", "scotland-ireland", "là", "hậu", "duệ", "của", "người", "ulster", "tin", "lành", "người", "di", "cư", "trong", "thế", "kỷ", "18", "và", "19", "năm", "2017", "theo", "khảo", "sát", "cộng", "đồng", "mỹ", "5", "9", "triệu", "1", "7%", "dân", "số", "báo", "cáo", "tổ", "tiên", "của", "scotland", "thêm", "3", "triệu", "người", "0", "9%", "dân", "số", "được", "xác", "định", "cụ", "thể", "hơn", "với", "tổ", "tiên", "scotch-ailen", "và", "nhiều", "người", "tuyên", "bố", "tổ", "tiên", "người", "mỹ", "thực", "sự", "có", "thể", "là", "của", "tổ", "tiên", "scotland-ireland", "thuật", "ngữ", "scotland-ireland", "được", "sử", "dụng", "chủ", "yếu", "tại", "hoa", "kỳ", "những", "người", "có", "cùng", "tổ", "tiên", "được", "xác", "định", "là", "người", "ulster", "scotland", "những", "người", "này", "bao", "gồm", "200", "000", "người", "presbyterian", "người", "scotland", "định", "cư", "ở", "ireland", "trong", "khoảng", "thời", "gian", "từ", "năm", "1608", "đến", "năm", "1697", "nhiều", "người", "định", "cư", "gốc", "anh", "thời", "kỳ", "này", "cũng", "là", "trưởng", "lão", "mặc", "dù", "ngày", "nay", "giáo", "phái", "này", "được", "xác", "định", "rõ", "nhất", "với", "scotland", "khi", "vua", "charles", "i", "cố", "gắng", "buộc", "những", "vị", "trưởng", "lão", "này", "vào", "giáo", "hội", "anh", "và", "thập", "niên", "1630", "nhiều", "người", "đã", "chọn", "tái", "định", "cư", "đến", "bắc", "mỹ", "nơi", "tự", "do", "tôn", "giáo", "lớn", "hơn", "những", "nỗ", "lực", "sau", "đó", "để", "buộc", "giáo", "hội", "anh", "kiểm", "soát", "những", "người", "tin", "lành", "bất", "đồng", "chính", "kiến", "ở", "ireland", "đã", "dẫn", "đến", "những", "làn", "sóng", "di", "cư", "xa", "hơn", "đến", "các", "thuộc", "địa", "xuyên", "đại", "tây", "dương", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "người", "mỹ", "gốc", "scotland", "bullet", "người", "mỹ", "gốc", "ireland", "==", "đọc", "thêm", "==", "bullet", "cultural", "discussion", "and", "commentary", "of", "scots-irish", "descendants", "in", "the", "usa", "bullet", "scholars", "analyze", "colonial", "migrations" ]
urogymnus ukpam là một loài cá đuối ít được biết đến trong họ dasyatidae được tìm thấy ở các sông và hồ của tây phi là loài cá đuối nặng ký với kích thước lên đến loài này đã được phân loại là loài nguy cấp trong theo phân loại của international union for conservation of nature iucn john alexander smith đã phân loại khoa học loài này vaòo năm 1863 trong proceedings of the royal physical society of edinburgh ông gọi nó là ukpam là từ địa phương cho loài cá này nó là một trong hai loài cá đuối nước ngọt ở châu phi loài kia là niger stingray dasyatis garouaensis loài này đã được ghi nhận từ sông calabar cũ ở nigeria sông sanaga ở cameroon hồ ezanga và sông ogooué ở gabon và sông congo gần binda và boma ở cộng hòa dân chủ congo nó có thể chịu đựng độ mặn cao hơn do đó nó có thể di chuyển giữa các hệ thống sông thông thông qua các vùng nước biển
[ "urogymnus", "ukpam", "là", "một", "loài", "cá", "đuối", "ít", "được", "biết", "đến", "trong", "họ", "dasyatidae", "được", "tìm", "thấy", "ở", "các", "sông", "và", "hồ", "của", "tây", "phi", "là", "loài", "cá", "đuối", "nặng", "ký", "với", "kích", "thước", "lên", "đến", "loài", "này", "đã", "được", "phân", "loại", "là", "loài", "nguy", "cấp", "trong", "theo", "phân", "loại", "của", "international", "union", "for", "conservation", "of", "nature", "iucn", "john", "alexander", "smith", "đã", "phân", "loại", "khoa", "học", "loài", "này", "vaòo", "năm", "1863", "trong", "proceedings", "of", "the", "royal", "physical", "society", "of", "edinburgh", "ông", "gọi", "nó", "là", "ukpam", "là", "từ", "địa", "phương", "cho", "loài", "cá", "này", "nó", "là", "một", "trong", "hai", "loài", "cá", "đuối", "nước", "ngọt", "ở", "châu", "phi", "loài", "kia", "là", "niger", "stingray", "dasyatis", "garouaensis", "loài", "này", "đã", "được", "ghi", "nhận", "từ", "sông", "calabar", "cũ", "ở", "nigeria", "sông", "sanaga", "ở", "cameroon", "hồ", "ezanga", "và", "sông", "ogooué", "ở", "gabon", "và", "sông", "congo", "gần", "binda", "và", "boma", "ở", "cộng", "hòa", "dân", "chủ", "congo", "nó", "có", "thể", "chịu", "đựng", "độ", "mặn", "cao", "hơn", "do", "đó", "nó", "có", "thể", "di", "chuyển", "giữa", "các", "hệ", "thống", "sông", "thông", "thông", "qua", "các", "vùng", "nước", "biển" ]
anathallis pubipetala là một loài lan
[ "anathallis", "pubipetala", "là", "một", "loài", "lan" ]
demodes frenata là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "demodes", "frenata", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
độ công việc và bốn năm sau khi bắt đầu công việc hoàn thành và phải làm việc với tỷ lệ 25% nhưng chỉ sau chuyến thăm của bộ trưởng bộ thanh niên và thể thao đến sân vận động để kiểm tra các công trình yêu cầu nâng tốc độ làm việc để dẫn độ ông năm 2015 nhưng một lần nữa bị gián đoạn hoạt động do không thanh toán tiền cho công ty trung quốc vào ngày 19 tháng 6 năm 2016 đã bắt đầu quá trình nâng trần của sân vận động khi biết rằng cấu trúc đã sẵn sàng từ nhiều tháng trước và bị trì hoãn và trì hoãn vì công trình hoàn chỉnh của anh ấy và khi cúp bóng đá châu phi 2017 đến gần và điều hành algérie để tổ chức algérie cho biết sân vận động sẽ sẵn sàng vào cuối năm 2016 nhưng sau khi algérie mất đi vinh dự tổ chức cúp châu phi đã khiến công việc bị trì hoãn trở lại và đạt được sự chiếm lĩnh ở s tháng 11 năm 2016 70% đối với khán đài đã hoàn thành 95% bộ trưởng tuyên bố sân vận động sẽ được giao vào tháng 11 năm 2017 vào ngày 29 tháng 3 giai đoạn đầu tiên bao phủ sân đã hoàn thành phụ trách đầu tiên của ngành có thể thấy rằng các công việc nội bộ liên quan đến phòng thay đồ và khu vip đã tiến triển tốt vào ngày
[ "độ", "công", "việc", "và", "bốn", "năm", "sau", "khi", "bắt", "đầu", "công", "việc", "hoàn", "thành", "và", "phải", "làm", "việc", "với", "tỷ", "lệ", "25%", "nhưng", "chỉ", "sau", "chuyến", "thăm", "của", "bộ", "trưởng", "bộ", "thanh", "niên", "và", "thể", "thao", "đến", "sân", "vận", "động", "để", "kiểm", "tra", "các", "công", "trình", "yêu", "cầu", "nâng", "tốc", "độ", "làm", "việc", "để", "dẫn", "độ", "ông", "năm", "2015", "nhưng", "một", "lần", "nữa", "bị", "gián", "đoạn", "hoạt", "động", "do", "không", "thanh", "toán", "tiền", "cho", "công", "ty", "trung", "quốc", "vào", "ngày", "19", "tháng", "6", "năm", "2016", "đã", "bắt", "đầu", "quá", "trình", "nâng", "trần", "của", "sân", "vận", "động", "khi", "biết", "rằng", "cấu", "trúc", "đã", "sẵn", "sàng", "từ", "nhiều", "tháng", "trước", "và", "bị", "trì", "hoãn", "và", "trì", "hoãn", "vì", "công", "trình", "hoàn", "chỉnh", "của", "anh", "ấy", "và", "khi", "cúp", "bóng", "đá", "châu", "phi", "2017", "đến", "gần", "và", "điều", "hành", "algérie", "để", "tổ", "chức", "algérie", "cho", "biết", "sân", "vận", "động", "sẽ", "sẵn", "sàng", "vào", "cuối", "năm", "2016", "nhưng", "sau", "khi", "algérie", "mất", "đi", "vinh", "dự", "tổ", "chức", "cúp", "châu", "phi", "đã", "khiến", "công", "việc", "bị", "trì", "hoãn", "trở", "lại", "và", "đạt", "được", "sự", "chiếm", "lĩnh", "ở", "s", "tháng", "11", "năm", "2016", "70%", "đối", "với", "khán", "đài", "đã", "hoàn", "thành", "95%", "bộ", "trưởng", "tuyên", "bố", "sân", "vận", "động", "sẽ", "được", "giao", "vào", "tháng", "11", "năm", "2017", "vào", "ngày", "29", "tháng", "3", "giai", "đoạn", "đầu", "tiên", "bao", "phủ", "sân", "đã", "hoàn", "thành", "phụ", "trách", "đầu", "tiên", "của", "ngành", "có", "thể", "thấy", "rằng", "các", "công", "việc", "nội", "bộ", "liên", "quan", "đến", "phòng", "thay", "đồ", "và", "khu", "vip", "đã", "tiến", "triển", "tốt", "vào", "ngày" ]
hieracium triste là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được willd ex spreng mô tả khoa học đầu tiên năm 1826
[ "hieracium", "triste", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "willd", "ex", "spreng", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1826" ]
znamensk huyện znamensk là một huyện hành chính tự quản raion của tỉnh astrakhan nga huyện có diện tích 15 km² dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 36300 người trung tâm của huyện đóng ở znamensk
[ "znamensk", "huyện", "znamensk", "là", "một", "huyện", "hành", "chính", "tự", "quản", "raion", "của", "tỉnh", "astrakhan", "nga", "huyện", "có", "diện", "tích", "15", "km²", "dân", "số", "thời", "điểm", "ngày", "1", "tháng", "1", "năm", "2000", "là", "36300", "người", "trung", "tâm", "của", "huyện", "đóng", "ở", "znamensk" ]
archichlora chariessa là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "archichlora", "chariessa", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
serrejón là một đô thị trong tỉnh cáceres extremadura tây ban nha theo điều tra dân số 2006 ine đô thị này có dân số là 490 người
[ "serrejón", "là", "một", "đô", "thị", "trong", "tỉnh", "cáceres", "extremadura", "tây", "ban", "nha", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "2006", "ine", "đô", "thị", "này", "có", "dân", "số", "là", "490", "người" ]
cybalomia albilinealis là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "cybalomia", "albilinealis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]