text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
hapsinotus atripleurum là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"hapsinotus",
"atripleurum",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
dog man | [
"dog",
"man"
] |
cosmethis rosenbergi là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"cosmethis",
"rosenbergi",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
zorochros gurjevae là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được dolin miêu tả khoa học năm 1995 | [
"zorochros",
"gurjevae",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"dolin",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1995"
] |
paralimnophila hybrida là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền australasia | [
"paralimnophila",
"hybrida",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"australasia"
] |
rufus wainright == xem thêm == bullet danh sách các nghệ sĩ indie rock | [
"rufus",
"wainright",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"các",
"nghệ",
"sĩ",
"indie",
"rock"
] |
aethopyga shelleyi là một loài chim trong họ nectariniidae | [
"aethopyga",
"shelleyi",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"trong",
"họ",
"nectariniidae"
] |
hổ trướng khu cơ của đào duy từ mô tả hỏa đồng còn có tên là hỏa hổ có bầu lớn dài chừng một thước khi lâm trận phun lửa trong ống tống nhựa thông ra trúng phải đâu lập tức bốc cháy vì lửa cháy dữ dội nên gọi là hỏa hổ theo các nhà nghiên cứu hỏa hổ thời tây sơn được cải tiến từ các hỏa đồng ống lửa hạng nhỏ thời lê sơ trong tay nghĩa quân tây sơn nó được dùng một cách tập trung ồ ạt tạo thành hỏa lực giáp chiến hết sức lợi hại ngoài ra quân tây sơn có hỏa cầu là một quả cầu kim loại rỗng ruột hoặc bằng giấy quết nhựa bên ngoài có tay cầm to cỡ quả bưởi bên trong nhồi thuốc nổ chất cháy mảnh gang sắt vụn và các quả cầu con khi sử dụng thì châm ngòi nổ và ném vào đối phương có thể coi đây là một loại lựu đạn sơ khai quân tây sơn đã sử dụng hỏa cầu trong trận đốt cháy tàu manuel năm 1782 và trong trận tấn công đồn ngọc hồi năm 1789 súng đại bác loại nhỏ small cannon thì có thể mang trên lưng và bắn một loại đạn nặng chừng hơn 100 gram một người lính cõng cái nòng súng barrel dài chừng 2 thước trong khi một người lính khác mang cái giá là một khúc gỗ tròn dài cũng chừng cái nòng súng khi tác xạ cái giá | [
"hổ",
"trướng",
"khu",
"cơ",
"của",
"đào",
"duy",
"từ",
"mô",
"tả",
"hỏa",
"đồng",
"còn",
"có",
"tên",
"là",
"hỏa",
"hổ",
"có",
"bầu",
"lớn",
"dài",
"chừng",
"một",
"thước",
"khi",
"lâm",
"trận",
"phun",
"lửa",
"trong",
"ống",
"tống",
"nhựa",
"thông",
"ra",
"trúng",
"phải",
"đâu",
"lập",
"tức",
"bốc",
"cháy",
"vì",
"lửa",
"cháy",
"dữ",
"dội",
"nên",
"gọi",
"là",
"hỏa",
"hổ",
"theo",
"các",
"nhà",
"nghiên",
"cứu",
"hỏa",
"hổ",
"thời",
"tây",
"sơn",
"được",
"cải",
"tiến",
"từ",
"các",
"hỏa",
"đồng",
"ống",
"lửa",
"hạng",
"nhỏ",
"thời",
"lê",
"sơ",
"trong",
"tay",
"nghĩa",
"quân",
"tây",
"sơn",
"nó",
"được",
"dùng",
"một",
"cách",
"tập",
"trung",
"ồ",
"ạt",
"tạo",
"thành",
"hỏa",
"lực",
"giáp",
"chiến",
"hết",
"sức",
"lợi",
"hại",
"ngoài",
"ra",
"quân",
"tây",
"sơn",
"có",
"hỏa",
"cầu",
"là",
"một",
"quả",
"cầu",
"kim",
"loại",
"rỗng",
"ruột",
"hoặc",
"bằng",
"giấy",
"quết",
"nhựa",
"bên",
"ngoài",
"có",
"tay",
"cầm",
"to",
"cỡ",
"quả",
"bưởi",
"bên",
"trong",
"nhồi",
"thuốc",
"nổ",
"chất",
"cháy",
"mảnh",
"gang",
"sắt",
"vụn",
"và",
"các",
"quả",
"cầu",
"con",
"khi",
"sử",
"dụng",
"thì",
"châm",
"ngòi",
"nổ",
"và",
"ném",
"vào",
"đối",
"phương",
"có",
"thể",
"coi",
"đây",
"là",
"một",
"loại",
"lựu",
"đạn",
"sơ",
"khai",
"quân",
"tây",
"sơn",
"đã",
"sử",
"dụng",
"hỏa",
"cầu",
"trong",
"trận",
"đốt",
"cháy",
"tàu",
"manuel",
"năm",
"1782",
"và",
"trong",
"trận",
"tấn",
"công",
"đồn",
"ngọc",
"hồi",
"năm",
"1789",
"súng",
"đại",
"bác",
"loại",
"nhỏ",
"small",
"cannon",
"thì",
"có",
"thể",
"mang",
"trên",
"lưng",
"và",
"bắn",
"một",
"loại",
"đạn",
"nặng",
"chừng",
"hơn",
"100",
"gram",
"một",
"người",
"lính",
"cõng",
"cái",
"nòng",
"súng",
"barrel",
"dài",
"chừng",
"2",
"thước",
"trong",
"khi",
"một",
"người",
"lính",
"khác",
"mang",
"cái",
"giá",
"là",
"một",
"khúc",
"gỗ",
"tròn",
"dài",
"cũng",
"chừng",
"cái",
"nòng",
"súng",
"khi",
"tác",
"xạ",
"cái",
"giá"
] |
xưa và nay gò công xưa và nay === các thể loại khác === ánh sáng chơn lý ăn chay có lợi gì bá bệnh thần phương danh nhân tư tưởng đời khổ hạnh ông đạo dừa đời người qua nét bút i ii iii huyền bí học lược sử tu sĩ nguyễn thành nam luyện chí sống tranh đấu sống vui hay sống khổ thần phương khảo luận thế giới vô hình người và ma == liên kết ngoài == bullet huỳnh minh bullet tác giả huỳnh minh | [
"xưa",
"và",
"nay",
"gò",
"công",
"xưa",
"và",
"nay",
"===",
"các",
"thể",
"loại",
"khác",
"===",
"ánh",
"sáng",
"chơn",
"lý",
"ăn",
"chay",
"có",
"lợi",
"gì",
"bá",
"bệnh",
"thần",
"phương",
"danh",
"nhân",
"tư",
"tưởng",
"đời",
"khổ",
"hạnh",
"ông",
"đạo",
"dừa",
"đời",
"người",
"qua",
"nét",
"bút",
"i",
"ii",
"iii",
"huyền",
"bí",
"học",
"lược",
"sử",
"tu",
"sĩ",
"nguyễn",
"thành",
"nam",
"luyện",
"chí",
"sống",
"tranh",
"đấu",
"sống",
"vui",
"hay",
"sống",
"khổ",
"thần",
"phương",
"khảo",
"luận",
"thế",
"giới",
"vô",
"hình",
"người",
"và",
"ma",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"huỳnh",
"minh",
"bullet",
"tác",
"giả",
"huỳnh",
"minh"
] |
hypsugo crassulus là một loài động vật có vú trong họ dơi muỗi bộ dơi loài này được thomas mô tả năm 1904 | [
"hypsugo",
"crassulus",
"là",
"một",
"loài",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"trong",
"họ",
"dơi",
"muỗi",
"bộ",
"dơi",
"loài",
"này",
"được",
"thomas",
"mô",
"tả",
"năm",
"1904"
] |
lửa của lôi viêm long bullet natsu tích tụ năng lượng trong tay sau đó xoa y giống nhũ vòi rồng ngang làm thiêu rụi đối thủ chuyển thể hắc hoả long bullet long thần hoàng viêm bullet hắc phượng hoàng kiếm tăng cường khứu giác natsu có khứu giác vô cùng nhạy bén cậu có thể dễ dàng biết được kaby là một người nghèo chứ không hề giàu có như vẻ bề ngoài từ mùi của ông ấy mặc dù ông đã tạm thời sống trong căn nhà đắt tiền của bạn mình để tỏ ra cho bảnh natsu cũng có thể dễ dàng tìm được ultear qua mùi hương do kết quả của lần đụng độ trước đó bất chấp khoảng cách xa tăng cường thính giác natsu theo như bản thân cậu sở hữu thính giác cực kì tốt việc đã xảy ra trong đại hội ma thuật đã chứng minh được điều đó trong lúc lucy heartfilia đấu với flare corona flare đã đe dọa lucy bằng cách dùng asuka connell làm con tin với mái tóc của cô ta natsu dường như là người duy nhất nghe được cuộc nói chuyện của họ và ngay lập tức chạy tới bảo vệ cô bé khỏi mối đe dọa để lucy tiếp tục chiến đấu cậu cũng chứng tỏ mình có khả năng nghe thấy giọng của đám quân albareth đang tìm gián điệp từ ngoài biển sức mạnh to lớn natsu đã thể hiện nhiều lần về độ lớn của sức mạnh của mình đủ để cậu ta thực | [
"lửa",
"của",
"lôi",
"viêm",
"long",
"bullet",
"natsu",
"tích",
"tụ",
"năng",
"lượng",
"trong",
"tay",
"sau",
"đó",
"xoa",
"y",
"giống",
"nhũ",
"vòi",
"rồng",
"ngang",
"làm",
"thiêu",
"rụi",
"đối",
"thủ",
"chuyển",
"thể",
"hắc",
"hoả",
"long",
"bullet",
"long",
"thần",
"hoàng",
"viêm",
"bullet",
"hắc",
"phượng",
"hoàng",
"kiếm",
"tăng",
"cường",
"khứu",
"giác",
"natsu",
"có",
"khứu",
"giác",
"vô",
"cùng",
"nhạy",
"bén",
"cậu",
"có",
"thể",
"dễ",
"dàng",
"biết",
"được",
"kaby",
"là",
"một",
"người",
"nghèo",
"chứ",
"không",
"hề",
"giàu",
"có",
"như",
"vẻ",
"bề",
"ngoài",
"từ",
"mùi",
"của",
"ông",
"ấy",
"mặc",
"dù",
"ông",
"đã",
"tạm",
"thời",
"sống",
"trong",
"căn",
"nhà",
"đắt",
"tiền",
"của",
"bạn",
"mình",
"để",
"tỏ",
"ra",
"cho",
"bảnh",
"natsu",
"cũng",
"có",
"thể",
"dễ",
"dàng",
"tìm",
"được",
"ultear",
"qua",
"mùi",
"hương",
"do",
"kết",
"quả",
"của",
"lần",
"đụng",
"độ",
"trước",
"đó",
"bất",
"chấp",
"khoảng",
"cách",
"xa",
"tăng",
"cường",
"thính",
"giác",
"natsu",
"theo",
"như",
"bản",
"thân",
"cậu",
"sở",
"hữu",
"thính",
"giác",
"cực",
"kì",
"tốt",
"việc",
"đã",
"xảy",
"ra",
"trong",
"đại",
"hội",
"ma",
"thuật",
"đã",
"chứng",
"minh",
"được",
"điều",
"đó",
"trong",
"lúc",
"lucy",
"heartfilia",
"đấu",
"với",
"flare",
"corona",
"flare",
"đã",
"đe",
"dọa",
"lucy",
"bằng",
"cách",
"dùng",
"asuka",
"connell",
"làm",
"con",
"tin",
"với",
"mái",
"tóc",
"của",
"cô",
"ta",
"natsu",
"dường",
"như",
"là",
"người",
"duy",
"nhất",
"nghe",
"được",
"cuộc",
"nói",
"chuyện",
"của",
"họ",
"và",
"ngay",
"lập",
"tức",
"chạy",
"tới",
"bảo",
"vệ",
"cô",
"bé",
"khỏi",
"mối",
"đe",
"dọa",
"để",
"lucy",
"tiếp",
"tục",
"chiến",
"đấu",
"cậu",
"cũng",
"chứng",
"tỏ",
"mình",
"có",
"khả",
"năng",
"nghe",
"thấy",
"giọng",
"của",
"đám",
"quân",
"albareth",
"đang",
"tìm",
"gián",
"điệp",
"từ",
"ngoài",
"biển",
"sức",
"mạnh",
"to",
"lớn",
"natsu",
"đã",
"thể",
"hiện",
"nhiều",
"lần",
"về",
"độ",
"lớn",
"của",
"sức",
"mạnh",
"của",
"mình",
"đủ",
"để",
"cậu",
"ta",
"thực"
] |
faramea dichotoma là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được k schum ex glaziou mô tả khoa học đầu tiên năm 1909 | [
"faramea",
"dichotoma",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"k",
"schum",
"ex",
"glaziou",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1909"
] |
schoenus tenuissimus là loài thực vật có hoa trong họ cói loài này được benth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1878 | [
"schoenus",
"tenuissimus",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cói",
"loài",
"này",
"được",
"benth",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1878"
] |
canzonetta canzonette canzonetti hoặc canzonettas là một hình thức thanh nhạc thế tục ý phổ biến vào khoảng năm 1560 == hình thành và phát triển == trong giai đoạn đầu phát triển nội dung của canzonetta là về các mặt dâm dục bất kính đến thập niên 1580 một số nhà soạn nhạc lớn của âm nhạc thế tục ở ý đã viết canzonettas bao gồm luca marenzio và claudio monteverdi người đã xuất bản tập đầu tiên của mình trong năm 1584 orazio vecchi cũng là một nhà soạn nhạc quan trọng của canzonettas vào thập niên 1580 canzonettas của ông rất khác nhau và bao gồm một số cho khiêu vũ và một số nhái lại sự thái quá của các madrigal đương đại một số nhà soạn nhạc chẳng hạn như thành viên trường la mã felice anerio thích nghi các hình thức cho một mục đích thiêng liêng anerio đã viết một tập hợp các canzonette thiêng liêng đến cuối giai đoạn này hầu hết các canzonetta dành cho 4 đến 6 giọng và đã trở thành giống như những madrigal một số nhà soạn nhạc từng học tại ý mang canzonetta trở lại đất nước của họ chẳng hạn như hans leo hassler người đã đưa hình thức đến đức == một số nhà soạn nhạc nổi bật == bullet claudio monteverdi bullet orazio vecchi bullet hans leo hassler bullet dieterich buxtehude bullet joseph haydn == tham khảo == bullet article canzonetta in the new grove dictionary of music and musicians ed stanley sadie 20 vol london macmillan publishers ltd 1980 | [
"canzonetta",
"canzonette",
"canzonetti",
"hoặc",
"canzonettas",
"là",
"một",
"hình",
"thức",
"thanh",
"nhạc",
"thế",
"tục",
"ý",
"phổ",
"biến",
"vào",
"khoảng",
"năm",
"1560",
"==",
"hình",
"thành",
"và",
"phát",
"triển",
"==",
"trong",
"giai",
"đoạn",
"đầu",
"phát",
"triển",
"nội",
"dung",
"của",
"canzonetta",
"là",
"về",
"các",
"mặt",
"dâm",
"dục",
"bất",
"kính",
"đến",
"thập",
"niên",
"1580",
"một",
"số",
"nhà",
"soạn",
"nhạc",
"lớn",
"của",
"âm",
"nhạc",
"thế",
"tục",
"ở",
"ý",
"đã",
"viết",
"canzonettas",
"bao",
"gồm",
"luca",
"marenzio",
"và",
"claudio",
"monteverdi",
"người",
"đã",
"xuất",
"bản",
"tập",
"đầu",
"tiên",
"của",
"mình",
"trong",
"năm",
"1584",
"orazio",
"vecchi",
"cũng",
"là",
"một",
"nhà",
"soạn",
"nhạc",
"quan",
"trọng",
"của",
"canzonettas",
"vào",
"thập",
"niên",
"1580",
"canzonettas",
"của",
"ông",
"rất",
"khác",
"nhau",
"và",
"bao",
"gồm",
"một",
"số",
"cho",
"khiêu",
"vũ",
"và",
"một",
"số",
"nhái",
"lại",
"sự",
"thái",
"quá",
"của",
"các",
"madrigal",
"đương",
"đại",
"một",
"số",
"nhà",
"soạn",
"nhạc",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"thành",
"viên",
"trường",
"la",
"mã",
"felice",
"anerio",
"thích",
"nghi",
"các",
"hình",
"thức",
"cho",
"một",
"mục",
"đích",
"thiêng",
"liêng",
"anerio",
"đã",
"viết",
"một",
"tập",
"hợp",
"các",
"canzonette",
"thiêng",
"liêng",
"đến",
"cuối",
"giai",
"đoạn",
"này",
"hầu",
"hết",
"các",
"canzonetta",
"dành",
"cho",
"4",
"đến",
"6",
"giọng",
"và",
"đã",
"trở",
"thành",
"giống",
"như",
"những",
"madrigal",
"một",
"số",
"nhà",
"soạn",
"nhạc",
"từng",
"học",
"tại",
"ý",
"mang",
"canzonetta",
"trở",
"lại",
"đất",
"nước",
"của",
"họ",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"hans",
"leo",
"hassler",
"người",
"đã",
"đưa",
"hình",
"thức",
"đến",
"đức",
"==",
"một",
"số",
"nhà",
"soạn",
"nhạc",
"nổi",
"bật",
"==",
"bullet",
"claudio",
"monteverdi",
"bullet",
"orazio",
"vecchi",
"bullet",
"hans",
"leo",
"hassler",
"bullet",
"dieterich",
"buxtehude",
"bullet",
"joseph",
"haydn",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"article",
"canzonetta",
"in",
"the",
"new",
"grove",
"dictionary",
"of",
"music",
"and",
"musicians",
"ed",
"stanley",
"sadie",
"20",
"vol",
"london",
"macmillan",
"publishers",
"ltd",
"1980"
] |
ichneumon brevis là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"ichneumon",
"brevis",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
quảng cát là một phường thuộc thành phố thanh hóa tỉnh thanh hóa việt nam == địa lý == phường quảng cát nằm ở phía đông nam thành phố thanh hóa có vị trí địa lý bullet phía đông và phía nam giáp thành phố sầm sơn bullet phía tây giáp huyện quảng xương và phường quảng đông bullet phía bắc giáp các phường quảng tâm và quảng phú phường có diện tích 6 65 km² dân số năm 2019 là 11 505 người mật độ dân số đạt 1 730 người km² == lịch sử == vùng đất thuộc phường quảng cát ngày nay vào đầu thế kỉ 19 thuộc tổng giặc thượng huyện quảng xương phủ tĩnh gia nội trấn thanh hóa năm minh mạng thứ 2 1821 đổi thành tổng kính thượng từ thời đồng khánh đến trước năm 1945 thuộc tổng cung thượng huyện quảng xương phủ tĩnh gia tỉnh thanh hóa sau năm 1945 địa bàn phường thuộc xã phạm hồng thái huyện quảng xương năm 1948 xã phạm hồng thái sáp nhập với các xã bình định và lam sơn thành xã quảng cát tên gọi quảng cát xuất hiện từ đây năm 1954 một phần xã quảng cát được tách ra để lập các xã quảng tâm và quảng minh ngày 29 tháng 2 năm 2012 xã quảng cát được chuyển từ huyện quảng xương về thành phố thanh hóa ngày 9 tháng 12 năm 2020 ủy ban thường vụ quốc hội ban hành nghị quyết 1108 nq-ubtvqh14 về việc thành lập các phường thuộc thành phố thanh hóa nghị quyết có hiệu lực từ ngày | [
"quảng",
"cát",
"là",
"một",
"phường",
"thuộc",
"thành",
"phố",
"thanh",
"hóa",
"tỉnh",
"thanh",
"hóa",
"việt",
"nam",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"phường",
"quảng",
"cát",
"nằm",
"ở",
"phía",
"đông",
"nam",
"thành",
"phố",
"thanh",
"hóa",
"có",
"vị",
"trí",
"địa",
"lý",
"bullet",
"phía",
"đông",
"và",
"phía",
"nam",
"giáp",
"thành",
"phố",
"sầm",
"sơn",
"bullet",
"phía",
"tây",
"giáp",
"huyện",
"quảng",
"xương",
"và",
"phường",
"quảng",
"đông",
"bullet",
"phía",
"bắc",
"giáp",
"các",
"phường",
"quảng",
"tâm",
"và",
"quảng",
"phú",
"phường",
"có",
"diện",
"tích",
"6",
"65",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2019",
"là",
"11",
"505",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"1",
"730",
"người",
"km²",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"vùng",
"đất",
"thuộc",
"phường",
"quảng",
"cát",
"ngày",
"nay",
"vào",
"đầu",
"thế",
"kỉ",
"19",
"thuộc",
"tổng",
"giặc",
"thượng",
"huyện",
"quảng",
"xương",
"phủ",
"tĩnh",
"gia",
"nội",
"trấn",
"thanh",
"hóa",
"năm",
"minh",
"mạng",
"thứ",
"2",
"1821",
"đổi",
"thành",
"tổng",
"kính",
"thượng",
"từ",
"thời",
"đồng",
"khánh",
"đến",
"trước",
"năm",
"1945",
"thuộc",
"tổng",
"cung",
"thượng",
"huyện",
"quảng",
"xương",
"phủ",
"tĩnh",
"gia",
"tỉnh",
"thanh",
"hóa",
"sau",
"năm",
"1945",
"địa",
"bàn",
"phường",
"thuộc",
"xã",
"phạm",
"hồng",
"thái",
"huyện",
"quảng",
"xương",
"năm",
"1948",
"xã",
"phạm",
"hồng",
"thái",
"sáp",
"nhập",
"với",
"các",
"xã",
"bình",
"định",
"và",
"lam",
"sơn",
"thành",
"xã",
"quảng",
"cát",
"tên",
"gọi",
"quảng",
"cát",
"xuất",
"hiện",
"từ",
"đây",
"năm",
"1954",
"một",
"phần",
"xã",
"quảng",
"cát",
"được",
"tách",
"ra",
"để",
"lập",
"các",
"xã",
"quảng",
"tâm",
"và",
"quảng",
"minh",
"ngày",
"29",
"tháng",
"2",
"năm",
"2012",
"xã",
"quảng",
"cát",
"được",
"chuyển",
"từ",
"huyện",
"quảng",
"xương",
"về",
"thành",
"phố",
"thanh",
"hóa",
"ngày",
"9",
"tháng",
"12",
"năm",
"2020",
"ủy",
"ban",
"thường",
"vụ",
"quốc",
"hội",
"ban",
"hành",
"nghị",
"quyết",
"1108",
"nq-ubtvqh14",
"về",
"việc",
"thành",
"lập",
"các",
"phường",
"thuộc",
"thành",
"phố",
"thanh",
"hóa",
"nghị",
"quyết",
"có",
"hiệu",
"lực",
"từ",
"ngày"
] |
phygadeuon cylindraceus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"phygadeuon",
"cylindraceus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
mấy thành công khi hành nghề nữ hầu bàn vũ nữ phòng trà cô đã cứu mugen và jin khỏi bị xử tử và tuyển họ làm vệ sĩ một con sóc bay tên là momo viết tắt của momonga sóc bay đi cùng với cô sống trong bộ kimono của cô và thường xuyên nhảy ra để giải cứu cô tên của cô fuu vốn là một kí tự của gió trong thẻ tiêu đề vật tổ của cô là hoa hướng dương bullet mugen một kẻ lang thang ngông cuồng đến từ trại tập trung của quần đảo ryukyu mugen là một kẻ lang thang 19 tuổi với phong cách chiến đấu cực kỳ độc đáo thô lỗ dâm dục thô tục tự phụ nóng nảy và điên cuồng hắn mang dáng vẻ của một phản anh hùng hắn thích đánh nhau và có xu hướng gây chiến vì những lý do nhỏ nhặt một vài tập phim thể hiện rằng hắn thích phụ nữ lớn tuổi ham muốn ấy lại vô tình khiến hắn trở thành nhân vật tốt hơn hắn đi guốc đế kim loại và mang một thanh kiếm sai kỳ lạ trên lưng trong tiếng nhật từ mugen có nghĩa là vô hạn nghĩa đen là không giới hạn hắn từng là cướp biển trong các thẻ tiêu đề vật tổ của hắn còn là con gà trống bullet jin jin là một ronin dè dặt 20 tuổi y mang trong mình sự khắc kỷ theo quy ước của một samurai thời đại | [
"mấy",
"thành",
"công",
"khi",
"hành",
"nghề",
"nữ",
"hầu",
"bàn",
"vũ",
"nữ",
"phòng",
"trà",
"cô",
"đã",
"cứu",
"mugen",
"và",
"jin",
"khỏi",
"bị",
"xử",
"tử",
"và",
"tuyển",
"họ",
"làm",
"vệ",
"sĩ",
"một",
"con",
"sóc",
"bay",
"tên",
"là",
"momo",
"viết",
"tắt",
"của",
"momonga",
"sóc",
"bay",
"đi",
"cùng",
"với",
"cô",
"sống",
"trong",
"bộ",
"kimono",
"của",
"cô",
"và",
"thường",
"xuyên",
"nhảy",
"ra",
"để",
"giải",
"cứu",
"cô",
"tên",
"của",
"cô",
"fuu",
"vốn",
"là",
"một",
"kí",
"tự",
"của",
"gió",
"trong",
"thẻ",
"tiêu",
"đề",
"vật",
"tổ",
"của",
"cô",
"là",
"hoa",
"hướng",
"dương",
"bullet",
"mugen",
"một",
"kẻ",
"lang",
"thang",
"ngông",
"cuồng",
"đến",
"từ",
"trại",
"tập",
"trung",
"của",
"quần",
"đảo",
"ryukyu",
"mugen",
"là",
"một",
"kẻ",
"lang",
"thang",
"19",
"tuổi",
"với",
"phong",
"cách",
"chiến",
"đấu",
"cực",
"kỳ",
"độc",
"đáo",
"thô",
"lỗ",
"dâm",
"dục",
"thô",
"tục",
"tự",
"phụ",
"nóng",
"nảy",
"và",
"điên",
"cuồng",
"hắn",
"mang",
"dáng",
"vẻ",
"của",
"một",
"phản",
"anh",
"hùng",
"hắn",
"thích",
"đánh",
"nhau",
"và",
"có",
"xu",
"hướng",
"gây",
"chiến",
"vì",
"những",
"lý",
"do",
"nhỏ",
"nhặt",
"một",
"vài",
"tập",
"phim",
"thể",
"hiện",
"rằng",
"hắn",
"thích",
"phụ",
"nữ",
"lớn",
"tuổi",
"ham",
"muốn",
"ấy",
"lại",
"vô",
"tình",
"khiến",
"hắn",
"trở",
"thành",
"nhân",
"vật",
"tốt",
"hơn",
"hắn",
"đi",
"guốc",
"đế",
"kim",
"loại",
"và",
"mang",
"một",
"thanh",
"kiếm",
"sai",
"kỳ",
"lạ",
"trên",
"lưng",
"trong",
"tiếng",
"nhật",
"từ",
"mugen",
"có",
"nghĩa",
"là",
"vô",
"hạn",
"nghĩa",
"đen",
"là",
"không",
"giới",
"hạn",
"hắn",
"từng",
"là",
"cướp",
"biển",
"trong",
"các",
"thẻ",
"tiêu",
"đề",
"vật",
"tổ",
"của",
"hắn",
"còn",
"là",
"con",
"gà",
"trống",
"bullet",
"jin",
"jin",
"là",
"một",
"ronin",
"dè",
"dặt",
"20",
"tuổi",
"y",
"mang",
"trong",
"mình",
"sự",
"khắc",
"kỷ",
"theo",
"quy",
"ước",
"của",
"một",
"samurai",
"thời",
"đại"
] |
meganephria armeniaca là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"meganephria",
"armeniaca",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
thanh châu quân phiệt tào tháo mang quân đánh nhau với quân khăn vàng tại hắc sơn quân trương yên tuy đông nhưng ô hợp bị tào tháo dùng kế đánh bại sau đó tào tháo bận đối phó với lực lượng khăn vàng khác tại đông quận nên không đụng độ với trương yên tháng 3 năm 193 trương yên liên kết với cánh quân khăn vàng của tướng can độc cầm đầu đồng mưu với lực lượng binh sĩ làm chính biến nổi dậy ở ngụy quận ký châu cùng đánh chiếm nghiệp thành giết chết thái thú vùng đất thuộc quyền sứ quân viên thiệu quản lý tháng 6 năm đó viên thiệu ra quân đánh vào khe thương nhan núi cự tràng triều ca sau 5 ngày giao chiến can độc và hơn 1 vạn thủ hạ bị quân viên thiệu giết chết trương yên lại rút về cố thủ ít lâu sau trương yên sang đánh thường sơn cũng thuộc địa hạt của viên thiệu lúc đó lã bố đang nương nhờ viên thiệu viên thiệu sai lã bố mang quân sang thường sơn giao tranh với trương yên lã bố cưỡi ngựa xích thố mỗi ngày cùng vài chục thủ hạ xông thẳng vào trại địch ba bốn lần sau hơn 20 ngày quân trương yên thua tan tác trương yên rút về cố thủ sau đó nản lòng cuối cùng nhận sự chiêu an của triều đình được phong làm bình nam trung lang tướng coi việc quân ở hà bắc == trở | [
"thanh",
"châu",
"quân",
"phiệt",
"tào",
"tháo",
"mang",
"quân",
"đánh",
"nhau",
"với",
"quân",
"khăn",
"vàng",
"tại",
"hắc",
"sơn",
"quân",
"trương",
"yên",
"tuy",
"đông",
"nhưng",
"ô",
"hợp",
"bị",
"tào",
"tháo",
"dùng",
"kế",
"đánh",
"bại",
"sau",
"đó",
"tào",
"tháo",
"bận",
"đối",
"phó",
"với",
"lực",
"lượng",
"khăn",
"vàng",
"khác",
"tại",
"đông",
"quận",
"nên",
"không",
"đụng",
"độ",
"với",
"trương",
"yên",
"tháng",
"3",
"năm",
"193",
"trương",
"yên",
"liên",
"kết",
"với",
"cánh",
"quân",
"khăn",
"vàng",
"của",
"tướng",
"can",
"độc",
"cầm",
"đầu",
"đồng",
"mưu",
"với",
"lực",
"lượng",
"binh",
"sĩ",
"làm",
"chính",
"biến",
"nổi",
"dậy",
"ở",
"ngụy",
"quận",
"ký",
"châu",
"cùng",
"đánh",
"chiếm",
"nghiệp",
"thành",
"giết",
"chết",
"thái",
"thú",
"vùng",
"đất",
"thuộc",
"quyền",
"sứ",
"quân",
"viên",
"thiệu",
"quản",
"lý",
"tháng",
"6",
"năm",
"đó",
"viên",
"thiệu",
"ra",
"quân",
"đánh",
"vào",
"khe",
"thương",
"nhan",
"núi",
"cự",
"tràng",
"triều",
"ca",
"sau",
"5",
"ngày",
"giao",
"chiến",
"can",
"độc",
"và",
"hơn",
"1",
"vạn",
"thủ",
"hạ",
"bị",
"quân",
"viên",
"thiệu",
"giết",
"chết",
"trương",
"yên",
"lại",
"rút",
"về",
"cố",
"thủ",
"ít",
"lâu",
"sau",
"trương",
"yên",
"sang",
"đánh",
"thường",
"sơn",
"cũng",
"thuộc",
"địa",
"hạt",
"của",
"viên",
"thiệu",
"lúc",
"đó",
"lã",
"bố",
"đang",
"nương",
"nhờ",
"viên",
"thiệu",
"viên",
"thiệu",
"sai",
"lã",
"bố",
"mang",
"quân",
"sang",
"thường",
"sơn",
"giao",
"tranh",
"với",
"trương",
"yên",
"lã",
"bố",
"cưỡi",
"ngựa",
"xích",
"thố",
"mỗi",
"ngày",
"cùng",
"vài",
"chục",
"thủ",
"hạ",
"xông",
"thẳng",
"vào",
"trại",
"địch",
"ba",
"bốn",
"lần",
"sau",
"hơn",
"20",
"ngày",
"quân",
"trương",
"yên",
"thua",
"tan",
"tác",
"trương",
"yên",
"rút",
"về",
"cố",
"thủ",
"sau",
"đó",
"nản",
"lòng",
"cuối",
"cùng",
"nhận",
"sự",
"chiêu",
"an",
"của",
"triều",
"đình",
"được",
"phong",
"làm",
"bình",
"nam",
"trung",
"lang",
"tướng",
"coi",
"việc",
"quân",
"ở",
"hà",
"bắc",
"==",
"trở"
] |
pseudosepharia pallinottata là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được jiang miêu tả khoa học năm 1992 | [
"pseudosepharia",
"pallinottata",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"jiang",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1992"
] |
pseudopostega resimafurcata là một loài bướm đêm thuộc họ opostegidae nó được miêu tả bởi donald r davis và jonas r stonis 2007 nó được tìm thấy ở tây nam brasil chiều dài cánh trước khoảng 4 1 mm con trưởng thành bay vào tháng 10 | [
"pseudopostega",
"resimafurcata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"opostegidae",
"nó",
"được",
"miêu",
"tả",
"bởi",
"donald",
"r",
"davis",
"và",
"jonas",
"r",
"stonis",
"2007",
"nó",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"tây",
"nam",
"brasil",
"chiều",
"dài",
"cánh",
"trước",
"khoảng",
"4",
"1",
"mm",
"con",
"trưởng",
"thành",
"bay",
"vào",
"tháng",
"10"
] |
dunbaria bella là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được prain miêu tả khoa học đầu tiên | [
"dunbaria",
"bella",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"prain",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
oenotrichia macgillivrayi là một loài thực vật có mạch trong họ dennstaedtiaceae loài này được e fourn brownlie miêu tả khoa học đầu tiên năm 1969 | [
"oenotrichia",
"macgillivrayi",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"mạch",
"trong",
"họ",
"dennstaedtiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"e",
"fourn",
"brownlie",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1969"
] |
hoàn toàn trong trên sông sit ngày 4 tháng 3 cùng năm yuri ii chết trận sau đó hãn bạt đô chia quân đội của mình ra thành các đơn vị nhỏ hơn và các đội quân này đã đánh chiếm cướp bóc 14 thành phố của rus bao gồm rostov uglich yaroslavl kostroma kashin ksnyatin gorodets galich pereslavl-zalessky yuriev-polsky dmitrov volokolamsk tver torzhok khó chiếm nhất lại là thị trấn nhỏ kozelsk tại đây vị tiểu công tước titus và những cư dân đã chống lại người mông cổ trong 7 tuần theo truyền thuyết kể lại khi quân mông cổ tiến vào kitezh thì thị trấn nhỏ này đã chìm xuống hồ svetloyar với tất cả cư dân của nó nơi ngày nay người ta vẫn có thể nhìn thấy nó các thành phố lớn thoát khỏi cảnh phá hủy là smolensk nơi đã chịu khuát phục và cống nộp cho người mông cổ và novgorod với pskov là hai thành phố người mông cổ chưa thể đến được do khoảng cách tương đối xa và thời tiết mùa đông khắc nghiệt mùa hè năm 1238 quân đội của bạt đô tàn phá krym và ký kết hòa ước với mordovia mùa đông năm 1239 quân mông cổ của ông đốt phá chernigov và pereyaslav sau vài tháng vây hãm đội quân du mục đã tiến vào kyiv tháng 12 năm 1239 mặc cho sự kháng cự mãnh lệt của danylo của halych bạt đô đã chiếm được 2 kinh đô chính của ông này là | [
"hoàn",
"toàn",
"trong",
"trên",
"sông",
"sit",
"ngày",
"4",
"tháng",
"3",
"cùng",
"năm",
"yuri",
"ii",
"chết",
"trận",
"sau",
"đó",
"hãn",
"bạt",
"đô",
"chia",
"quân",
"đội",
"của",
"mình",
"ra",
"thành",
"các",
"đơn",
"vị",
"nhỏ",
"hơn",
"và",
"các",
"đội",
"quân",
"này",
"đã",
"đánh",
"chiếm",
"cướp",
"bóc",
"14",
"thành",
"phố",
"của",
"rus",
"bao",
"gồm",
"rostov",
"uglich",
"yaroslavl",
"kostroma",
"kashin",
"ksnyatin",
"gorodets",
"galich",
"pereslavl-zalessky",
"yuriev-polsky",
"dmitrov",
"volokolamsk",
"tver",
"torzhok",
"khó",
"chiếm",
"nhất",
"lại",
"là",
"thị",
"trấn",
"nhỏ",
"kozelsk",
"tại",
"đây",
"vị",
"tiểu",
"công",
"tước",
"titus",
"và",
"những",
"cư",
"dân",
"đã",
"chống",
"lại",
"người",
"mông",
"cổ",
"trong",
"7",
"tuần",
"theo",
"truyền",
"thuyết",
"kể",
"lại",
"khi",
"quân",
"mông",
"cổ",
"tiến",
"vào",
"kitezh",
"thì",
"thị",
"trấn",
"nhỏ",
"này",
"đã",
"chìm",
"xuống",
"hồ",
"svetloyar",
"với",
"tất",
"cả",
"cư",
"dân",
"của",
"nó",
"nơi",
"ngày",
"nay",
"người",
"ta",
"vẫn",
"có",
"thể",
"nhìn",
"thấy",
"nó",
"các",
"thành",
"phố",
"lớn",
"thoát",
"khỏi",
"cảnh",
"phá",
"hủy",
"là",
"smolensk",
"nơi",
"đã",
"chịu",
"khuát",
"phục",
"và",
"cống",
"nộp",
"cho",
"người",
"mông",
"cổ",
"và",
"novgorod",
"với",
"pskov",
"là",
"hai",
"thành",
"phố",
"người",
"mông",
"cổ",
"chưa",
"thể",
"đến",
"được",
"do",
"khoảng",
"cách",
"tương",
"đối",
"xa",
"và",
"thời",
"tiết",
"mùa",
"đông",
"khắc",
"nghiệt",
"mùa",
"hè",
"năm",
"1238",
"quân",
"đội",
"của",
"bạt",
"đô",
"tàn",
"phá",
"krym",
"và",
"ký",
"kết",
"hòa",
"ước",
"với",
"mordovia",
"mùa",
"đông",
"năm",
"1239",
"quân",
"mông",
"cổ",
"của",
"ông",
"đốt",
"phá",
"chernigov",
"và",
"pereyaslav",
"sau",
"vài",
"tháng",
"vây",
"hãm",
"đội",
"quân",
"du",
"mục",
"đã",
"tiến",
"vào",
"kyiv",
"tháng",
"12",
"năm",
"1239",
"mặc",
"cho",
"sự",
"kháng",
"cự",
"mãnh",
"lệt",
"của",
"danylo",
"của",
"halych",
"bạt",
"đô",
"đã",
"chiếm",
"được",
"2",
"kinh",
"đô",
"chính",
"của",
"ông",
"này",
"là"
] |
và đánh giá và đã ngay lập tức đòi lấy đọc chương tiếp theo dù bloomsbury đã đồng ý xuất bản cuốn sách cunningham cho biết ông đã khuyên rowling nên tìm nghề chính vì công việc viết sách thiếu nhi khó làm ra tiền không lâu sau trong năm 1997 rowling nhận được một khoản trợ cấp 8 000 bảng anh từ hội đồng nghệ thuật scotland để có thể tiếp tục viết lách tháng 6 năm 1997 bloomsbury xuất bản quyển hòn đá phù thủy dưới tựa đề nguyên gốc là harry potter and the philosopher s stone với số lượng 1 000 bản trong lần in đầu trong đó 500 được phân phối đến các thư viện ngày nay những phiên bản này trị giá từ 16 000 đến 25 000 bảng anh năm tháng sau quyển sách giành được giải thưởng đầu tiên giải sách nestlé smarties tháng 2 năm 1998 tiểu thuyết giành giải sách anh ở hạng mục sách thiếu nhi của năm và sau đó nhận giải sách thiếu nhi đầu năm 1998 một cuộc đấu giá được tổ chức ở hoa kỳ để mua lại quyền xuất bản quyến sách và scholastic inc thắng cuộc với giá 105 000 usd rowling cho biết bà đã [mừng] gần chết khi nghe tin vào tháng 10 năm 1998 scholastic xuất bản quyển hòn đá phù thủy dưới tựa đề là harry potter and the sorcerer s stone sau này rowling nói rằng bà cảm thấy thấy hối tiếc và nếu có địa vị mạnh hơn vào lúc đó | [
"và",
"đánh",
"giá",
"và",
"đã",
"ngay",
"lập",
"tức",
"đòi",
"lấy",
"đọc",
"chương",
"tiếp",
"theo",
"dù",
"bloomsbury",
"đã",
"đồng",
"ý",
"xuất",
"bản",
"cuốn",
"sách",
"cunningham",
"cho",
"biết",
"ông",
"đã",
"khuyên",
"rowling",
"nên",
"tìm",
"nghề",
"chính",
"vì",
"công",
"việc",
"viết",
"sách",
"thiếu",
"nhi",
"khó",
"làm",
"ra",
"tiền",
"không",
"lâu",
"sau",
"trong",
"năm",
"1997",
"rowling",
"nhận",
"được",
"một",
"khoản",
"trợ",
"cấp",
"8",
"000",
"bảng",
"anh",
"từ",
"hội",
"đồng",
"nghệ",
"thuật",
"scotland",
"để",
"có",
"thể",
"tiếp",
"tục",
"viết",
"lách",
"tháng",
"6",
"năm",
"1997",
"bloomsbury",
"xuất",
"bản",
"quyển",
"hòn",
"đá",
"phù",
"thủy",
"dưới",
"tựa",
"đề",
"nguyên",
"gốc",
"là",
"harry",
"potter",
"and",
"the",
"philosopher",
"s",
"stone",
"với",
"số",
"lượng",
"1",
"000",
"bản",
"trong",
"lần",
"in",
"đầu",
"trong",
"đó",
"500",
"được",
"phân",
"phối",
"đến",
"các",
"thư",
"viện",
"ngày",
"nay",
"những",
"phiên",
"bản",
"này",
"trị",
"giá",
"từ",
"16",
"000",
"đến",
"25",
"000",
"bảng",
"anh",
"năm",
"tháng",
"sau",
"quyển",
"sách",
"giành",
"được",
"giải",
"thưởng",
"đầu",
"tiên",
"giải",
"sách",
"nestlé",
"smarties",
"tháng",
"2",
"năm",
"1998",
"tiểu",
"thuyết",
"giành",
"giải",
"sách",
"anh",
"ở",
"hạng",
"mục",
"sách",
"thiếu",
"nhi",
"của",
"năm",
"và",
"sau",
"đó",
"nhận",
"giải",
"sách",
"thiếu",
"nhi",
"đầu",
"năm",
"1998",
"một",
"cuộc",
"đấu",
"giá",
"được",
"tổ",
"chức",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"để",
"mua",
"lại",
"quyền",
"xuất",
"bản",
"quyến",
"sách",
"và",
"scholastic",
"inc",
"thắng",
"cuộc",
"với",
"giá",
"105",
"000",
"usd",
"rowling",
"cho",
"biết",
"bà",
"đã",
"[mừng]",
"gần",
"chết",
"khi",
"nghe",
"tin",
"vào",
"tháng",
"10",
"năm",
"1998",
"scholastic",
"xuất",
"bản",
"quyển",
"hòn",
"đá",
"phù",
"thủy",
"dưới",
"tựa",
"đề",
"là",
"harry",
"potter",
"and",
"the",
"sorcerer",
"s",
"stone",
"sau",
"này",
"rowling",
"nói",
"rằng",
"bà",
"cảm",
"thấy",
"thấy",
"hối",
"tiếc",
"và",
"nếu",
"có",
"địa",
"vị",
"mạnh",
"hơn",
"vào",
"lúc",
"đó"
] |
official history page of the queens borough president s office | [
"official",
"history",
"page",
"of",
"the",
"queens",
"borough",
"president",
"s",
"office"
] |
passiflora trianae là một loài thực vật có hoa trong họ lạc tiên loài này được killip mô tả khoa học đầu tiên năm 1938 | [
"passiflora",
"trianae",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lạc",
"tiên",
"loài",
"này",
"được",
"killip",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1938"
] |
dân cư ở đây trao đổi ngà voi và nô lệ để lấy vũ khí từ năm 1890 anh đặt quyền bảo hộ tại đảo zanzibar và các vùng ven biển trong khi đức kiểm soát vùng cao nguyên và lập thuộc địa đông phi thuộc đức năm 1920 vùng lãnh thổ này đặt dưới sự ủy trị của anh với tên gọi tanganyika sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào dân tộc phát triển dưới sự dẫn dắt của julius nyerere nhà lãnh đạo liên minh dân tộc châu phi tanganyika năm 1961 trong khi vương quốc hồi giáo zanzibar vẫn còn thuộc quyền bảo hộ của anh tanganyika tuyên bố độc lập năm 1964 tanganyika hợp nhất với zanzibar hình thành nên cộng hòa thống nhất tanganyika và zanzibar sau này đổi tên thành cộng hòa thống nhất tanzania tanzania trở thành một thành viên của khối thịnh vượng chung anh từ sau khi giành được độc lập năm 1961 julius nyerere trở thành nguyên thủ quốc gia năm 1965 nyerere tiến hành quốc hữu hóa và thành lập các hợp tác xã nông nghiệp năm 1966 thủ đô của tanzania được chính thức chuyển từ dar es salaam tới dodoma mặc dù nhiều cơ quan chính phủ vẫn còn đặt ở thủ đô cũ năm 1985 ali hassan mwinyi được bầu làm tổng thống mwinyi theo đuổi chính sách tự do hóa nền kinh tế năm 1995 benjamin mikapa trở thành nhà lãnh đạo mới sau cuộc tuyển cử tổng thống tự do | [
"dân",
"cư",
"ở",
"đây",
"trao",
"đổi",
"ngà",
"voi",
"và",
"nô",
"lệ",
"để",
"lấy",
"vũ",
"khí",
"từ",
"năm",
"1890",
"anh",
"đặt",
"quyền",
"bảo",
"hộ",
"tại",
"đảo",
"zanzibar",
"và",
"các",
"vùng",
"ven",
"biển",
"trong",
"khi",
"đức",
"kiểm",
"soát",
"vùng",
"cao",
"nguyên",
"và",
"lập",
"thuộc",
"địa",
"đông",
"phi",
"thuộc",
"đức",
"năm",
"1920",
"vùng",
"lãnh",
"thổ",
"này",
"đặt",
"dưới",
"sự",
"ủy",
"trị",
"của",
"anh",
"với",
"tên",
"gọi",
"tanganyika",
"sau",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"phong",
"trào",
"dân",
"tộc",
"phát",
"triển",
"dưới",
"sự",
"dẫn",
"dắt",
"của",
"julius",
"nyerere",
"nhà",
"lãnh",
"đạo",
"liên",
"minh",
"dân",
"tộc",
"châu",
"phi",
"tanganyika",
"năm",
"1961",
"trong",
"khi",
"vương",
"quốc",
"hồi",
"giáo",
"zanzibar",
"vẫn",
"còn",
"thuộc",
"quyền",
"bảo",
"hộ",
"của",
"anh",
"tanganyika",
"tuyên",
"bố",
"độc",
"lập",
"năm",
"1964",
"tanganyika",
"hợp",
"nhất",
"với",
"zanzibar",
"hình",
"thành",
"nên",
"cộng",
"hòa",
"thống",
"nhất",
"tanganyika",
"và",
"zanzibar",
"sau",
"này",
"đổi",
"tên",
"thành",
"cộng",
"hòa",
"thống",
"nhất",
"tanzania",
"tanzania",
"trở",
"thành",
"một",
"thành",
"viên",
"của",
"khối",
"thịnh",
"vượng",
"chung",
"anh",
"từ",
"sau",
"khi",
"giành",
"được",
"độc",
"lập",
"năm",
"1961",
"julius",
"nyerere",
"trở",
"thành",
"nguyên",
"thủ",
"quốc",
"gia",
"năm",
"1965",
"nyerere",
"tiến",
"hành",
"quốc",
"hữu",
"hóa",
"và",
"thành",
"lập",
"các",
"hợp",
"tác",
"xã",
"nông",
"nghiệp",
"năm",
"1966",
"thủ",
"đô",
"của",
"tanzania",
"được",
"chính",
"thức",
"chuyển",
"từ",
"dar",
"es",
"salaam",
"tới",
"dodoma",
"mặc",
"dù",
"nhiều",
"cơ",
"quan",
"chính",
"phủ",
"vẫn",
"còn",
"đặt",
"ở",
"thủ",
"đô",
"cũ",
"năm",
"1985",
"ali",
"hassan",
"mwinyi",
"được",
"bầu",
"làm",
"tổng",
"thống",
"mwinyi",
"theo",
"đuổi",
"chính",
"sách",
"tự",
"do",
"hóa",
"nền",
"kinh",
"tế",
"năm",
"1995",
"benjamin",
"mikapa",
"trở",
"thành",
"nhà",
"lãnh",
"đạo",
"mới",
"sau",
"cuộc",
"tuyển",
"cử",
"tổng",
"thống",
"tự",
"do"
] |
xã brookfield quận clinton iowa xã brookfield là một xã thuộc quận clinton tiểu bang iowa hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 416 người == tham khảo == bullet american factfinder | [
"xã",
"brookfield",
"quận",
"clinton",
"iowa",
"xã",
"brookfield",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"clinton",
"tiểu",
"bang",
"iowa",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"416",
"người",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
passo fundo tiểu vùng passo fundo là một tiểu vùng thuộc bang rio grande do sul brasil tiều vùng này có diện tích 7077 km² dân số năm 2007 là 300072 người | [
"passo",
"fundo",
"tiểu",
"vùng",
"passo",
"fundo",
"là",
"một",
"tiểu",
"vùng",
"thuộc",
"bang",
"rio",
"grande",
"do",
"sul",
"brasil",
"tiều",
"vùng",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"7077",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2007",
"là",
"300072",
"người"
] |
eustena là một chi bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae chi này được miêu tả khoa học năm 1879 bởi baly == các loài == chi này gồm các loài bullet eustena pretiosa | [
"eustena",
"là",
"một",
"chi",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"chi",
"này",
"được",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1879",
"bởi",
"baly",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"chi",
"này",
"gồm",
"các",
"loài",
"bullet",
"eustena",
"pretiosa"
] |
quercus cortesii là một loài thực vật có hoa trong họ cử loài này được liebm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854 | [
"quercus",
"cortesii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cử",
"loài",
"này",
"được",
"liebm",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1854"
] |
riêng cho các trận đấu thông thường bao gồm trận đấu solo và trận đấu đồng đội bắt cờ và các chế độ chỉ chạy trong các sự kiện theo mùa giải các bản cập nhật gần đây hơn đã cho phép người dùng tạo chế độ trò chơi của riêng họ với một bộ công cụ tạo kịch bản giới hạn các nhân vật và bản đồ mới đã được thêm thường xuyên vào trò chơi kể từ khi ra mắt mở rộng danh sách anh hùng ban đầu từ 21 lên 32 vào tháng 4 năm 2020 bất kể thắng hay thua trong một trận đấu người chơi sẽ nhận được kinh nghiệm ở cấp độ người chơi và khi đạt được cấp độ mới nhận loot box chứa các đồ trang trí mà người chơi có thể sử dụng để tùy chỉnh diện mạo của nhân vật anh hùng nếu không cũng sẽ không ảnh hưởng đến trò chơi hộp loot cũng có thể được mua bằng microtransaction == cốt truyện == tại trái đất trong một tương lai gần loài người phải đối mặt với cuộc khủng hoảng omnic omnic crisis trên toàn cầu cuộc khủng hoảng này đặt con người vào tình trạng nguy hiểm khi họ phải đối mặt với sự trỗi dẫy của trí tuệ nhân tạo omnic dẫn đến những cuộc xung đột giữa người và máy móc trước tình hình đó liên hợp quốc đã phải lập ra một lực lượng đặc nhiệm tinh nhuệ mang tên overwatch để | [
"riêng",
"cho",
"các",
"trận",
"đấu",
"thông",
"thường",
"bao",
"gồm",
"trận",
"đấu",
"solo",
"và",
"trận",
"đấu",
"đồng",
"đội",
"bắt",
"cờ",
"và",
"các",
"chế",
"độ",
"chỉ",
"chạy",
"trong",
"các",
"sự",
"kiện",
"theo",
"mùa",
"giải",
"các",
"bản",
"cập",
"nhật",
"gần",
"đây",
"hơn",
"đã",
"cho",
"phép",
"người",
"dùng",
"tạo",
"chế",
"độ",
"trò",
"chơi",
"của",
"riêng",
"họ",
"với",
"một",
"bộ",
"công",
"cụ",
"tạo",
"kịch",
"bản",
"giới",
"hạn",
"các",
"nhân",
"vật",
"và",
"bản",
"đồ",
"mới",
"đã",
"được",
"thêm",
"thường",
"xuyên",
"vào",
"trò",
"chơi",
"kể",
"từ",
"khi",
"ra",
"mắt",
"mở",
"rộng",
"danh",
"sách",
"anh",
"hùng",
"ban",
"đầu",
"từ",
"21",
"lên",
"32",
"vào",
"tháng",
"4",
"năm",
"2020",
"bất",
"kể",
"thắng",
"hay",
"thua",
"trong",
"một",
"trận",
"đấu",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"nhận",
"được",
"kinh",
"nghiệm",
"ở",
"cấp",
"độ",
"người",
"chơi",
"và",
"khi",
"đạt",
"được",
"cấp",
"độ",
"mới",
"nhận",
"loot",
"box",
"chứa",
"các",
"đồ",
"trang",
"trí",
"mà",
"người",
"chơi",
"có",
"thể",
"sử",
"dụng",
"để",
"tùy",
"chỉnh",
"diện",
"mạo",
"của",
"nhân",
"vật",
"anh",
"hùng",
"nếu",
"không",
"cũng",
"sẽ",
"không",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"trò",
"chơi",
"hộp",
"loot",
"cũng",
"có",
"thể",
"được",
"mua",
"bằng",
"microtransaction",
"==",
"cốt",
"truyện",
"==",
"tại",
"trái",
"đất",
"trong",
"một",
"tương",
"lai",
"gần",
"loài",
"người",
"phải",
"đối",
"mặt",
"với",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"omnic",
"omnic",
"crisis",
"trên",
"toàn",
"cầu",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"này",
"đặt",
"con",
"người",
"vào",
"tình",
"trạng",
"nguy",
"hiểm",
"khi",
"họ",
"phải",
"đối",
"mặt",
"với",
"sự",
"trỗi",
"dẫy",
"của",
"trí",
"tuệ",
"nhân",
"tạo",
"omnic",
"dẫn",
"đến",
"những",
"cuộc",
"xung",
"đột",
"giữa",
"người",
"và",
"máy",
"móc",
"trước",
"tình",
"hình",
"đó",
"liên",
"hợp",
"quốc",
"đã",
"phải",
"lập",
"ra",
"một",
"lực",
"lượng",
"đặc",
"nhiệm",
"tinh",
"nhuệ",
"mang",
"tên",
"overwatch",
"để"
] |
định luật cos cầu trong hình học trên mặt cầu định luật cos hay định lý cos là một định lý liên hệ các cạnh của tam giác trên mặt cầu tương tự như định lý cos cho tam giác trên mặt phẳng xet trên mặt cầu đơn vị mặt cầu có bán kính bằng 1 một tam giác được tạo bởi các vòng tròn lớn nối ba điểm u v và w trên mặt cầu nếu độ cài các cạnh là a từ u đến v b từ u đến w và c từ v đến w và góc đối diện với cạnh c là c thì ta có định lý phát biểu rằng trường hợp đặc biệt khi c π 2 thì cos c 0 và có thể thu được két quả tương tự định lý pitago khi các góc cầu là nhỏ bề mặt tam giác là xấp xỉ phẳng và các công thức trở về dạng phẳng sai số của xấp xỉ phẳng suy ra từ chuỗi maclaurin cho hàm cos và sin là vào cỡ | [
"định",
"luật",
"cos",
"cầu",
"trong",
"hình",
"học",
"trên",
"mặt",
"cầu",
"định",
"luật",
"cos",
"hay",
"định",
"lý",
"cos",
"là",
"một",
"định",
"lý",
"liên",
"hệ",
"các",
"cạnh",
"của",
"tam",
"giác",
"trên",
"mặt",
"cầu",
"tương",
"tự",
"như",
"định",
"lý",
"cos",
"cho",
"tam",
"giác",
"trên",
"mặt",
"phẳng",
"xet",
"trên",
"mặt",
"cầu",
"đơn",
"vị",
"mặt",
"cầu",
"có",
"bán",
"kính",
"bằng",
"1",
"một",
"tam",
"giác",
"được",
"tạo",
"bởi",
"các",
"vòng",
"tròn",
"lớn",
"nối",
"ba",
"điểm",
"u",
"v",
"và",
"w",
"trên",
"mặt",
"cầu",
"nếu",
"độ",
"cài",
"các",
"cạnh",
"là",
"a",
"từ",
"u",
"đến",
"v",
"b",
"từ",
"u",
"đến",
"w",
"và",
"c",
"từ",
"v",
"đến",
"w",
"và",
"góc",
"đối",
"diện",
"với",
"cạnh",
"c",
"là",
"c",
"thì",
"ta",
"có",
"định",
"lý",
"phát",
"biểu",
"rằng",
"trường",
"hợp",
"đặc",
"biệt",
"khi",
"c",
"π",
"2",
"thì",
"cos",
"c",
"0",
"và",
"có",
"thể",
"thu",
"được",
"két",
"quả",
"tương",
"tự",
"định",
"lý",
"pitago",
"khi",
"các",
"góc",
"cầu",
"là",
"nhỏ",
"bề",
"mặt",
"tam",
"giác",
"là",
"xấp",
"xỉ",
"phẳng",
"và",
"các",
"công",
"thức",
"trở",
"về",
"dạng",
"phẳng",
"sai",
"số",
"của",
"xấp",
"xỉ",
"phẳng",
"suy",
"ra",
"từ",
"chuỗi",
"maclaurin",
"cho",
"hàm",
"cos",
"và",
"sin",
"là",
"vào",
"cỡ"
] |
tiếng anh bị loại bỏ địa vị là một ngôn ngữ chính thức sau cuộc trưng cầu dân ý hiến pháp vào năm 2010 === tôn giáo === khoảng một nửa dân số đảo quốc thực hành tôn giáo truyền thống vốn có xu hướng nhấn mạnh các liên kết giữa sự sống và razana tổ tiên tôn kính tổ tiên dẫn đến truyền thống phổ biến về việc xây mộ cũng như thực hành famadihana trên các cao địa theo đó hài cốt của thành viên gia đình có thể được cải táng trong mộ các cư dân của các làng xung quanh thường được mời đến tham dự bữa tiệc nhân dịp cải táng với các thực phẩm rượu mạnh được phục vụ một gánh hát hiragasy hoặc loại hình giải trí âm nhạc khác là điều phổ biến hiện nay tôn kính thổ tiên cũng được thể hiện thông qua việc tuân thủ fady là những điều kiêng kỵ trong và sau khi người thiết lập ra chúng qua đời hiến tế zebu là một phương pháp truyền thống được sử dụng để an ủi hay vinh danh tổ tiên thêm vào đó truyền thống malagasy tin vào một thần tạo vật được gọi là zanahary hay andriamanitra gần một nửa người malagasy là tín đồ ki-tô giáo với tín đồ tin lành đông hơn một chút so với tín đồ công giáo rôma năm 1818 hội truyền giáo luân đôn cử các nhà truyền giáo ki-tô đầu tiên đến đảo tại đây họ xây dựng | [
"tiếng",
"anh",
"bị",
"loại",
"bỏ",
"địa",
"vị",
"là",
"một",
"ngôn",
"ngữ",
"chính",
"thức",
"sau",
"cuộc",
"trưng",
"cầu",
"dân",
"ý",
"hiến",
"pháp",
"vào",
"năm",
"2010",
"===",
"tôn",
"giáo",
"===",
"khoảng",
"một",
"nửa",
"dân",
"số",
"đảo",
"quốc",
"thực",
"hành",
"tôn",
"giáo",
"truyền",
"thống",
"vốn",
"có",
"xu",
"hướng",
"nhấn",
"mạnh",
"các",
"liên",
"kết",
"giữa",
"sự",
"sống",
"và",
"razana",
"tổ",
"tiên",
"tôn",
"kính",
"tổ",
"tiên",
"dẫn",
"đến",
"truyền",
"thống",
"phổ",
"biến",
"về",
"việc",
"xây",
"mộ",
"cũng",
"như",
"thực",
"hành",
"famadihana",
"trên",
"các",
"cao",
"địa",
"theo",
"đó",
"hài",
"cốt",
"của",
"thành",
"viên",
"gia",
"đình",
"có",
"thể",
"được",
"cải",
"táng",
"trong",
"mộ",
"các",
"cư",
"dân",
"của",
"các",
"làng",
"xung",
"quanh",
"thường",
"được",
"mời",
"đến",
"tham",
"dự",
"bữa",
"tiệc",
"nhân",
"dịp",
"cải",
"táng",
"với",
"các",
"thực",
"phẩm",
"rượu",
"mạnh",
"được",
"phục",
"vụ",
"một",
"gánh",
"hát",
"hiragasy",
"hoặc",
"loại",
"hình",
"giải",
"trí",
"âm",
"nhạc",
"khác",
"là",
"điều",
"phổ",
"biến",
"hiện",
"nay",
"tôn",
"kính",
"thổ",
"tiên",
"cũng",
"được",
"thể",
"hiện",
"thông",
"qua",
"việc",
"tuân",
"thủ",
"fady",
"là",
"những",
"điều",
"kiêng",
"kỵ",
"trong",
"và",
"sau",
"khi",
"người",
"thiết",
"lập",
"ra",
"chúng",
"qua",
"đời",
"hiến",
"tế",
"zebu",
"là",
"một",
"phương",
"pháp",
"truyền",
"thống",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"an",
"ủi",
"hay",
"vinh",
"danh",
"tổ",
"tiên",
"thêm",
"vào",
"đó",
"truyền",
"thống",
"malagasy",
"tin",
"vào",
"một",
"thần",
"tạo",
"vật",
"được",
"gọi",
"là",
"zanahary",
"hay",
"andriamanitra",
"gần",
"một",
"nửa",
"người",
"malagasy",
"là",
"tín",
"đồ",
"ki-tô",
"giáo",
"với",
"tín",
"đồ",
"tin",
"lành",
"đông",
"hơn",
"một",
"chút",
"so",
"với",
"tín",
"đồ",
"công",
"giáo",
"rôma",
"năm",
"1818",
"hội",
"truyền",
"giáo",
"luân",
"đôn",
"cử",
"các",
"nhà",
"truyền",
"giáo",
"ki-tô",
"đầu",
"tiên",
"đến",
"đảo",
"tại",
"đây",
"họ",
"xây",
"dựng"
] |
nhân vật là có thật tuy nhiên tình tiết cậu giời đặng mậu lân bị một võ quan thanh liêm chém chết ở cuối truyện là không có thật == xem thêm == bullet cinet gov vn bullet cảm hứng lịch sử trong tiểu thuyết nguyễn huy tưởng đỗ thanh nga viện văn học bullet thăng long hà nội trong kịch và truyện của nguyễn huy tưởng phong lê viện văn học bullet nguyễn huy tưởng nhà chép sử bằng văn chương nguyễn bích thu phòng văn học việt nam đương đại | [
"nhân",
"vật",
"là",
"có",
"thật",
"tuy",
"nhiên",
"tình",
"tiết",
"cậu",
"giời",
"đặng",
"mậu",
"lân",
"bị",
"một",
"võ",
"quan",
"thanh",
"liêm",
"chém",
"chết",
"ở",
"cuối",
"truyện",
"là",
"không",
"có",
"thật",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"cinet",
"gov",
"vn",
"bullet",
"cảm",
"hứng",
"lịch",
"sử",
"trong",
"tiểu",
"thuyết",
"nguyễn",
"huy",
"tưởng",
"đỗ",
"thanh",
"nga",
"viện",
"văn",
"học",
"bullet",
"thăng",
"long",
"hà",
"nội",
"trong",
"kịch",
"và",
"truyện",
"của",
"nguyễn",
"huy",
"tưởng",
"phong",
"lê",
"viện",
"văn",
"học",
"bullet",
"nguyễn",
"huy",
"tưởng",
"nhà",
"chép",
"sử",
"bằng",
"văn",
"chương",
"nguyễn",
"bích",
"thu",
"phòng",
"văn",
"học",
"việt",
"nam",
"đương",
"đại"
] |
pontal do paraná là một đô thị thuộc bang paraná brasil đô thị này có diện tích 200 551 km² dân số năm 2007 là 17508 người mật độ 94 người km² == liên kết ngoài == bullet cơ sở dữ liệu các đô thị của brasil bullet inwonertallen 2009 | [
"pontal",
"do",
"paraná",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"bang",
"paraná",
"brasil",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"200",
"551",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2007",
"là",
"17508",
"người",
"mật",
"độ",
"94",
"người",
"km²",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"cơ",
"sở",
"dữ",
"liệu",
"các",
"đô",
"thị",
"của",
"brasil",
"bullet",
"inwonertallen",
"2009"
] |
Xã Bình Định Nam có diện tích 16,78 km2, dân số năm 2007 là 5274 người, mật độ dân số đạt 314 người/km2. | [
"Xã",
"Bình",
"Định",
"Nam",
"có",
"diện",
"tích",
"16,78",
"km2,",
"dân",
"số",
"năm",
"2007",
"là",
"5274",
"người,",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"314",
"người/km2."
] |
iphone 6s iphone 6s và iphone 6s plus hay còn có cách viết khác là iphone 6s và iphone 6s plus là những chiếc smartphone được thiết kế bởi apple inc iphone 6s và iphone 6s plus là hai điện thoại iphone được giới thiệu vào 9 tháng 9 năm 2015 tại bill graham civic auditorium ở san francisco bởi giám đốc điều hành tim cook chiếc iphone 6s và iphone 6s plus là những sản phẩm kế tiếp của iphone 6 và iphone 6 plus được ra mắt vào 2014 hai chiếc iphone 6s và iphone 6s plus không thay đổi gì nhiều về thiết kế so với người tiền nhiệm tuy nhiên nó được trang bị nhiều tính năng mới bao gồm công nghệ cảm ứng lực 3d touch mới camera trước và sau đều được nâng cấp bộ vi xử lý nhanh hơn bộ vỏ mới được sử dụng vật liệu nhôm series 7000 máy sẽ nhẹ và chịu lực uốn cong tốt hơn cảm biến vân tay touch id thế hệ thứ hai kết nối lte và wi-fi tiên tiến hơn và còn có thêm màu vàng hồng bên cạnh các màu xám bạc vàng xuất hiện trên các thế hệ trước các thiết bị đều đã được cài đặt sẵn hệ điều hành ios 9 iphone 6s và 6s plus đã đạt kỷ lục mới về doanh thu trong hai ngày cuối tuần đầu tiên với 13 triệu chiếc được bán bỏ xa 10 triệu mẫu được bán của iphone 6 và 6 plus năm | [
"iphone",
"6s",
"iphone",
"6s",
"và",
"iphone",
"6s",
"plus",
"hay",
"còn",
"có",
"cách",
"viết",
"khác",
"là",
"iphone",
"6s",
"và",
"iphone",
"6s",
"plus",
"là",
"những",
"chiếc",
"smartphone",
"được",
"thiết",
"kế",
"bởi",
"apple",
"inc",
"iphone",
"6s",
"và",
"iphone",
"6s",
"plus",
"là",
"hai",
"điện",
"thoại",
"iphone",
"được",
"giới",
"thiệu",
"vào",
"9",
"tháng",
"9",
"năm",
"2015",
"tại",
"bill",
"graham",
"civic",
"auditorium",
"ở",
"san",
"francisco",
"bởi",
"giám",
"đốc",
"điều",
"hành",
"tim",
"cook",
"chiếc",
"iphone",
"6s",
"và",
"iphone",
"6s",
"plus",
"là",
"những",
"sản",
"phẩm",
"kế",
"tiếp",
"của",
"iphone",
"6",
"và",
"iphone",
"6",
"plus",
"được",
"ra",
"mắt",
"vào",
"2014",
"hai",
"chiếc",
"iphone",
"6s",
"và",
"iphone",
"6s",
"plus",
"không",
"thay",
"đổi",
"gì",
"nhiều",
"về",
"thiết",
"kế",
"so",
"với",
"người",
"tiền",
"nhiệm",
"tuy",
"nhiên",
"nó",
"được",
"trang",
"bị",
"nhiều",
"tính",
"năng",
"mới",
"bao",
"gồm",
"công",
"nghệ",
"cảm",
"ứng",
"lực",
"3d",
"touch",
"mới",
"camera",
"trước",
"và",
"sau",
"đều",
"được",
"nâng",
"cấp",
"bộ",
"vi",
"xử",
"lý",
"nhanh",
"hơn",
"bộ",
"vỏ",
"mới",
"được",
"sử",
"dụng",
"vật",
"liệu",
"nhôm",
"series",
"7000",
"máy",
"sẽ",
"nhẹ",
"và",
"chịu",
"lực",
"uốn",
"cong",
"tốt",
"hơn",
"cảm",
"biến",
"vân",
"tay",
"touch",
"id",
"thế",
"hệ",
"thứ",
"hai",
"kết",
"nối",
"lte",
"và",
"wi-fi",
"tiên",
"tiến",
"hơn",
"và",
"còn",
"có",
"thêm",
"màu",
"vàng",
"hồng",
"bên",
"cạnh",
"các",
"màu",
"xám",
"bạc",
"vàng",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"các",
"thế",
"hệ",
"trước",
"các",
"thiết",
"bị",
"đều",
"đã",
"được",
"cài",
"đặt",
"sẵn",
"hệ",
"điều",
"hành",
"ios",
"9",
"iphone",
"6s",
"và",
"6s",
"plus",
"đã",
"đạt",
"kỷ",
"lục",
"mới",
"về",
"doanh",
"thu",
"trong",
"hai",
"ngày",
"cuối",
"tuần",
"đầu",
"tiên",
"với",
"13",
"triệu",
"chiếc",
"được",
"bán",
"bỏ",
"xa",
"10",
"triệu",
"mẫu",
"được",
"bán",
"của",
"iphone",
"6",
"và",
"6",
"plus",
"năm"
] |
tikhoretsky huyện huyện tikhoretsky là một huyện hành chính tự quản raion của vùng krasnodar nga huyện có diện tích 1822 km² dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 60000 người trung tâm của huyện đóng ở tikhoretsk | [
"tikhoretsky",
"huyện",
"huyện",
"tikhoretsky",
"là",
"một",
"huyện",
"hành",
"chính",
"tự",
"quản",
"raion",
"của",
"vùng",
"krasnodar",
"nga",
"huyện",
"có",
"diện",
"tích",
"1822",
"km²",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"ngày",
"1",
"tháng",
"1",
"năm",
"2000",
"là",
"60000",
"người",
"trung",
"tâm",
"của",
"huyện",
"đóng",
"ở",
"tikhoretsk"
] |
moussonia septentrionalis là một loài thực vật có hoa trong họ tai voi loài này được d l denham wiehler mô tả khoa học đầu tiên năm 1975 | [
"moussonia",
"septentrionalis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"tai",
"voi",
"loài",
"này",
"được",
"d",
"l",
"denham",
"wiehler",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1975"
] |
ngày khi có văn bản buộc tội nếu phó tổng thống bị buộc tội mặc nhiên chức vụ phó tổng thống nhiệm kỳ đó bị xóa bỏ == chế độ trợ cấp == phó tổng thống kiêm chủ tịch rajya sabha có mức lương 1 250 000 rupee mỗi tháng hiến pháp quy định phó tổng thống khi là quyền tổng thống có được đặc quyền như và mức lương như tổng thống mức lương khi về hưu của các phó tổng thống bằng 50% mức lương | [
"ngày",
"khi",
"có",
"văn",
"bản",
"buộc",
"tội",
"nếu",
"phó",
"tổng",
"thống",
"bị",
"buộc",
"tội",
"mặc",
"nhiên",
"chức",
"vụ",
"phó",
"tổng",
"thống",
"nhiệm",
"kỳ",
"đó",
"bị",
"xóa",
"bỏ",
"==",
"chế",
"độ",
"trợ",
"cấp",
"==",
"phó",
"tổng",
"thống",
"kiêm",
"chủ",
"tịch",
"rajya",
"sabha",
"có",
"mức",
"lương",
"1",
"250",
"000",
"rupee",
"mỗi",
"tháng",
"hiến",
"pháp",
"quy",
"định",
"phó",
"tổng",
"thống",
"khi",
"là",
"quyền",
"tổng",
"thống",
"có",
"được",
"đặc",
"quyền",
"như",
"và",
"mức",
"lương",
"như",
"tổng",
"thống",
"mức",
"lương",
"khi",
"về",
"hưu",
"của",
"các",
"phó",
"tổng",
"thống",
"bằng",
"50%",
"mức",
"lương"
] |
có thể nói là yêu một đối tượng nguyên tắc hoặc mục tiêu mà họ cam kết sâu sắc và có giá trị rất lớn ví dụ sự tiếp cận từ bi và tình yêu của người làm công tác tình nguyện về nguyên nhân của họ đôi khi có thể được sinh ra không phải do tình yêu giữa các cá nhân mà là tình yêu phi cá nhân lòng vị tha và niềm tin chính trị hoặc tinh thần mạnh mẽ mọi người cũng có thể yêu các vật thể động vật hoặc các hoạt động nếu họ đầu tư vào việc gắn kết hoặc đồng nhất với những thứ đó nếu đam mê tình dục cũng có liên quan thì cảm giác này được gọi là lệch lạc tình dục paraphilia một nguyên tắc phổ biến mà mọi người nói rằng thứ họ yêu là chính cuộc sống == tình yêu cá nhân giữa con người với nhau == tình yêu thương liên quan đến tình yêu giữa con người đó là một tình cảm mạnh mẽ hơn nhiều so với một cảm xúc thích thú đơn giản đối với một người tình yêu không được đáp lại liên quan đến những cảm xúc của tình yêu đơn phương tình yêu thương người-người gắn liền với mối quan hệ giữa các cá nhân tình yêu đó có thể tồn tại giữa các thành viên trong gia đình bạn bè và các cặp vợ chồng ngoài ra còn có một số rối loạn tâm lý | [
"có",
"thể",
"nói",
"là",
"yêu",
"một",
"đối",
"tượng",
"nguyên",
"tắc",
"hoặc",
"mục",
"tiêu",
"mà",
"họ",
"cam",
"kết",
"sâu",
"sắc",
"và",
"có",
"giá",
"trị",
"rất",
"lớn",
"ví",
"dụ",
"sự",
"tiếp",
"cận",
"từ",
"bi",
"và",
"tình",
"yêu",
"của",
"người",
"làm",
"công",
"tác",
"tình",
"nguyện",
"về",
"nguyên",
"nhân",
"của",
"họ",
"đôi",
"khi",
"có",
"thể",
"được",
"sinh",
"ra",
"không",
"phải",
"do",
"tình",
"yêu",
"giữa",
"các",
"cá",
"nhân",
"mà",
"là",
"tình",
"yêu",
"phi",
"cá",
"nhân",
"lòng",
"vị",
"tha",
"và",
"niềm",
"tin",
"chính",
"trị",
"hoặc",
"tinh",
"thần",
"mạnh",
"mẽ",
"mọi",
"người",
"cũng",
"có",
"thể",
"yêu",
"các",
"vật",
"thể",
"động",
"vật",
"hoặc",
"các",
"hoạt",
"động",
"nếu",
"họ",
"đầu",
"tư",
"vào",
"việc",
"gắn",
"kết",
"hoặc",
"đồng",
"nhất",
"với",
"những",
"thứ",
"đó",
"nếu",
"đam",
"mê",
"tình",
"dục",
"cũng",
"có",
"liên",
"quan",
"thì",
"cảm",
"giác",
"này",
"được",
"gọi",
"là",
"lệch",
"lạc",
"tình",
"dục",
"paraphilia",
"một",
"nguyên",
"tắc",
"phổ",
"biến",
"mà",
"mọi",
"người",
"nói",
"rằng",
"thứ",
"họ",
"yêu",
"là",
"chính",
"cuộc",
"sống",
"==",
"tình",
"yêu",
"cá",
"nhân",
"giữa",
"con",
"người",
"với",
"nhau",
"==",
"tình",
"yêu",
"thương",
"liên",
"quan",
"đến",
"tình",
"yêu",
"giữa",
"con",
"người",
"đó",
"là",
"một",
"tình",
"cảm",
"mạnh",
"mẽ",
"hơn",
"nhiều",
"so",
"với",
"một",
"cảm",
"xúc",
"thích",
"thú",
"đơn",
"giản",
"đối",
"với",
"một",
"người",
"tình",
"yêu",
"không",
"được",
"đáp",
"lại",
"liên",
"quan",
"đến",
"những",
"cảm",
"xúc",
"của",
"tình",
"yêu",
"đơn",
"phương",
"tình",
"yêu",
"thương",
"người-người",
"gắn",
"liền",
"với",
"mối",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"các",
"cá",
"nhân",
"tình",
"yêu",
"đó",
"có",
"thể",
"tồn",
"tại",
"giữa",
"các",
"thành",
"viên",
"trong",
"gia",
"đình",
"bạn",
"bè",
"và",
"các",
"cặp",
"vợ",
"chồng",
"ngoài",
"ra",
"còn",
"có",
"một",
"số",
"rối",
"loạn",
"tâm",
"lý"
] |
cá thanh ngọc hay cá bãi trầu cá bảy trầu danh pháp khoa học trichopsis là một chi cá thuộc họ cá sặc phân bố ở vùng đông nam châu á từ myanma thái lan tới việt nam và bán đảo mã lai ghi chép về sự có mặt của loài này tại các đảo sumatra borneo và java ở indonesia có lẽ là thuộc về loài khác loài này cũng phân bố tới nhiều quốc gia khác qua con đường buôn bán cá cảnh == phân loại == bullet trichopsis pumila cá thanh ngọc lùn bullet trichopsis vittata cá thanh ngọc chấm bullet trichopsis schalleri == đặc điểm == cá thanh ngọc chấm dài khoảng 4 – 7 cm gai vây hậu môn 6-8 có 24-28 tia mềm vây hậu môn phân nhánh 13 hàng vảy nằm ngang và từ 2 trở lên các sọc sẫm màu nằm dọc theo thân vây hậu môn với một ít tia vây mềm giống như sợi chỉ thuôn dài mở rộng về phía sau gần như tới chỏm vây đuôi có vết đen phía trên gốc ngực cá có mõm nhọn và thân dẹt == hành vi == cá thanh ngọc nuôi thả chung thường khá nhát nên bấn loạn và suốt ngày không ngó ngàn gì nhau tuy nhiên khi được nuôi cách ly trong thời gian khoảng 1 tháng trở lên bản tính bảo vệ lãnh thổ của cá được phát triển nên khi cho vào chung bể thì chúng có biểu hiện vờn nhau các động tác nối đuôi lượn xoay vòng quanh | [
"cá",
"thanh",
"ngọc",
"hay",
"cá",
"bãi",
"trầu",
"cá",
"bảy",
"trầu",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"trichopsis",
"là",
"một",
"chi",
"cá",
"thuộc",
"họ",
"cá",
"sặc",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"đông",
"nam",
"châu",
"á",
"từ",
"myanma",
"thái",
"lan",
"tới",
"việt",
"nam",
"và",
"bán",
"đảo",
"mã",
"lai",
"ghi",
"chép",
"về",
"sự",
"có",
"mặt",
"của",
"loài",
"này",
"tại",
"các",
"đảo",
"sumatra",
"borneo",
"và",
"java",
"ở",
"indonesia",
"có",
"lẽ",
"là",
"thuộc",
"về",
"loài",
"khác",
"loài",
"này",
"cũng",
"phân",
"bố",
"tới",
"nhiều",
"quốc",
"gia",
"khác",
"qua",
"con",
"đường",
"buôn",
"bán",
"cá",
"cảnh",
"==",
"phân",
"loại",
"==",
"bullet",
"trichopsis",
"pumila",
"cá",
"thanh",
"ngọc",
"lùn",
"bullet",
"trichopsis",
"vittata",
"cá",
"thanh",
"ngọc",
"chấm",
"bullet",
"trichopsis",
"schalleri",
"==",
"đặc",
"điểm",
"==",
"cá",
"thanh",
"ngọc",
"chấm",
"dài",
"khoảng",
"4",
"–",
"7",
"cm",
"gai",
"vây",
"hậu",
"môn",
"6-8",
"có",
"24-28",
"tia",
"mềm",
"vây",
"hậu",
"môn",
"phân",
"nhánh",
"13",
"hàng",
"vảy",
"nằm",
"ngang",
"và",
"từ",
"2",
"trở",
"lên",
"các",
"sọc",
"sẫm",
"màu",
"nằm",
"dọc",
"theo",
"thân",
"vây",
"hậu",
"môn",
"với",
"một",
"ít",
"tia",
"vây",
"mềm",
"giống",
"như",
"sợi",
"chỉ",
"thuôn",
"dài",
"mở",
"rộng",
"về",
"phía",
"sau",
"gần",
"như",
"tới",
"chỏm",
"vây",
"đuôi",
"có",
"vết",
"đen",
"phía",
"trên",
"gốc",
"ngực",
"cá",
"có",
"mõm",
"nhọn",
"và",
"thân",
"dẹt",
"==",
"hành",
"vi",
"==",
"cá",
"thanh",
"ngọc",
"nuôi",
"thả",
"chung",
"thường",
"khá",
"nhát",
"nên",
"bấn",
"loạn",
"và",
"suốt",
"ngày",
"không",
"ngó",
"ngàn",
"gì",
"nhau",
"tuy",
"nhiên",
"khi",
"được",
"nuôi",
"cách",
"ly",
"trong",
"thời",
"gian",
"khoảng",
"1",
"tháng",
"trở",
"lên",
"bản",
"tính",
"bảo",
"vệ",
"lãnh",
"thổ",
"của",
"cá",
"được",
"phát",
"triển",
"nên",
"khi",
"cho",
"vào",
"chung",
"bể",
"thì",
"chúng",
"có",
"biểu",
"hiện",
"vờn",
"nhau",
"các",
"động",
"tác",
"nối",
"đuôi",
"lượn",
"xoay",
"vòng",
"quanh"
] |
bởi sự oxy hóa bullet trên đỉnh của chất nổ lỏng để đảm bảo an toàn nó cũng được sử dụng trong bullet sản xuất các linh kiện điện tử như transitor diode và mạch tích hợp ic bullet sản xuất thép không gỉ bullet bơm lốp ô tô và máy bay do tính trơ và sự thiếu các tính chất ẩm oxy hóa của nó ngược lại với không khí mặc dù điều này là không quan trọng và cần thiết đối với ô tô thông thường ngược lại với một số ý kiến nitơ thẩm thấu qua lốp cao su không chậm hơn không khí không khí là hỗn hợp chủ yếu chứa nitơ và oxy trong dạng n và o và các phân tử nitơ là nhỏ hơn trong các điều kiện tương đương thì các phân tử nhỏ hơn sẽ thẩm thấu qua các vật liệu xốp nhanh hơn một ví dụ khác về tính đa dụng của nó là việc sử dụng nó như là một chất thay thế được ưa chuộng cho dioxide cacbon để tạo áp lực cho các thùng chứa một số loại bia cụ thể là bia đen có độ cồn cao và bia ale của anh và scotland do nó tạo ra ít bọt hơn điều này làm cho bia nhuyễn và nặng hơn một ví dụ khác về việc nạp khí nitơ cho bia ở dạng lon hay chai là bia tươi guinness === nitơ lỏng === nitơ lỏng được sản xuất theo quy mô công nghiệp với một lượng lớn bằng cách | [
"bởi",
"sự",
"oxy",
"hóa",
"bullet",
"trên",
"đỉnh",
"của",
"chất",
"nổ",
"lỏng",
"để",
"đảm",
"bảo",
"an",
"toàn",
"nó",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"bullet",
"sản",
"xuất",
"các",
"linh",
"kiện",
"điện",
"tử",
"như",
"transitor",
"diode",
"và",
"mạch",
"tích",
"hợp",
"ic",
"bullet",
"sản",
"xuất",
"thép",
"không",
"gỉ",
"bullet",
"bơm",
"lốp",
"ô",
"tô",
"và",
"máy",
"bay",
"do",
"tính",
"trơ",
"và",
"sự",
"thiếu",
"các",
"tính",
"chất",
"ẩm",
"oxy",
"hóa",
"của",
"nó",
"ngược",
"lại",
"với",
"không",
"khí",
"mặc",
"dù",
"điều",
"này",
"là",
"không",
"quan",
"trọng",
"và",
"cần",
"thiết",
"đối",
"với",
"ô",
"tô",
"thông",
"thường",
"ngược",
"lại",
"với",
"một",
"số",
"ý",
"kiến",
"nitơ",
"thẩm",
"thấu",
"qua",
"lốp",
"cao",
"su",
"không",
"chậm",
"hơn",
"không",
"khí",
"không",
"khí",
"là",
"hỗn",
"hợp",
"chủ",
"yếu",
"chứa",
"nitơ",
"và",
"oxy",
"trong",
"dạng",
"n",
"và",
"o",
"và",
"các",
"phân",
"tử",
"nitơ",
"là",
"nhỏ",
"hơn",
"trong",
"các",
"điều",
"kiện",
"tương",
"đương",
"thì",
"các",
"phân",
"tử",
"nhỏ",
"hơn",
"sẽ",
"thẩm",
"thấu",
"qua",
"các",
"vật",
"liệu",
"xốp",
"nhanh",
"hơn",
"một",
"ví",
"dụ",
"khác",
"về",
"tính",
"đa",
"dụng",
"của",
"nó",
"là",
"việc",
"sử",
"dụng",
"nó",
"như",
"là",
"một",
"chất",
"thay",
"thế",
"được",
"ưa",
"chuộng",
"cho",
"dioxide",
"cacbon",
"để",
"tạo",
"áp",
"lực",
"cho",
"các",
"thùng",
"chứa",
"một",
"số",
"loại",
"bia",
"cụ",
"thể",
"là",
"bia",
"đen",
"có",
"độ",
"cồn",
"cao",
"và",
"bia",
"ale",
"của",
"anh",
"và",
"scotland",
"do",
"nó",
"tạo",
"ra",
"ít",
"bọt",
"hơn",
"điều",
"này",
"làm",
"cho",
"bia",
"nhuyễn",
"và",
"nặng",
"hơn",
"một",
"ví",
"dụ",
"khác",
"về",
"việc",
"nạp",
"khí",
"nitơ",
"cho",
"bia",
"ở",
"dạng",
"lon",
"hay",
"chai",
"là",
"bia",
"tươi",
"guinness",
"===",
"nitơ",
"lỏng",
"===",
"nitơ",
"lỏng",
"được",
"sản",
"xuất",
"theo",
"quy",
"mô",
"công",
"nghiệp",
"với",
"một",
"lượng",
"lớn",
"bằng",
"cách"
] |
acasis olivaria là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"acasis",
"olivaria",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
1876 bullet prostheceraeus kelaartii collingwood 1876 chấp nhận là pseudoceros kelaarti collingwood 1876 bullet prostheceraeus latissimus schmarda 1859 chấp nhận là pseudoceros latissimus type a schmarda 1859 bullet prostheceraeus latissimus type a schmarda 1859 chấp nhận là pseudoceros latissimus type a schmarda 1859 bullet prostheceraeus latissimus type b schmarda 1859 chấp nhận là pseudobiceros schmardae faubel 1984 bullet prostheceraeus microceraeus schmarda 1859 chấp nhận là pseudoceros microceraeus schmarda 1859 bullet prostheceraeus niger stimpson 1857 chấp nhận là pseudoceros niger stimpson 1857 bullet prostheceraeus nigricornis schmarda 1859 chấp nhận là prostheceraeus nigricornus schmarda 1859 bullet prostheceraeus papilio kelaart 1858 chấp nhận là acanthozoon papilionis kelaart 1858 bullet prostheceraeus terricola schmarda 1859 chấp nhận là leimacopsis terricola schmarda 1859 bullet prostheceraeus undulatus kelaart 1858 chấp nhận là pseudobiceros undulatus kelaart 1858 bullet prostheceraeus viridis schmarda 1859 chấp nhận là pseudobiceros viridis kelaart 1858 == thư mục == bullet noreña c marquina d perez j almon b 2014 first records of cotylea polycladida platyhelminthes for the atlantic coast of the iberian peninsula zookeys 404 1-22 doi 10 3897 zookeys 404 7122 en inglés bullet hyman l h 1952 further notes on the turbellarian fauna of the atlantic coast of the united states biological bulletin 103 2 195-200 en inglés bullet leslie newman lester cannon 2005 fabulous flatworms a guide to marine polyclads australian biological resources study csiro publishing isbn 0 643 06964 x en inglés bullet prudhoe s 1985 a monograph on polyclad turbellaria oxford university press new york en inglés bullet hyman l h 1955 a further study of the polyclad flatworms of the west indian region bulletin of marine science 5 4 259-268 en inglés bullet faubel a warwick rm 2005 | [
"1876",
"bullet",
"prostheceraeus",
"kelaartii",
"collingwood",
"1876",
"chấp",
"nhận",
"là",
"pseudoceros",
"kelaarti",
"collingwood",
"1876",
"bullet",
"prostheceraeus",
"latissimus",
"schmarda",
"1859",
"chấp",
"nhận",
"là",
"pseudoceros",
"latissimus",
"type",
"a",
"schmarda",
"1859",
"bullet",
"prostheceraeus",
"latissimus",
"type",
"a",
"schmarda",
"1859",
"chấp",
"nhận",
"là",
"pseudoceros",
"latissimus",
"type",
"a",
"schmarda",
"1859",
"bullet",
"prostheceraeus",
"latissimus",
"type",
"b",
"schmarda",
"1859",
"chấp",
"nhận",
"là",
"pseudobiceros",
"schmardae",
"faubel",
"1984",
"bullet",
"prostheceraeus",
"microceraeus",
"schmarda",
"1859",
"chấp",
"nhận",
"là",
"pseudoceros",
"microceraeus",
"schmarda",
"1859",
"bullet",
"prostheceraeus",
"niger",
"stimpson",
"1857",
"chấp",
"nhận",
"là",
"pseudoceros",
"niger",
"stimpson",
"1857",
"bullet",
"prostheceraeus",
"nigricornis",
"schmarda",
"1859",
"chấp",
"nhận",
"là",
"prostheceraeus",
"nigricornus",
"schmarda",
"1859",
"bullet",
"prostheceraeus",
"papilio",
"kelaart",
"1858",
"chấp",
"nhận",
"là",
"acanthozoon",
"papilionis",
"kelaart",
"1858",
"bullet",
"prostheceraeus",
"terricola",
"schmarda",
"1859",
"chấp",
"nhận",
"là",
"leimacopsis",
"terricola",
"schmarda",
"1859",
"bullet",
"prostheceraeus",
"undulatus",
"kelaart",
"1858",
"chấp",
"nhận",
"là",
"pseudobiceros",
"undulatus",
"kelaart",
"1858",
"bullet",
"prostheceraeus",
"viridis",
"schmarda",
"1859",
"chấp",
"nhận",
"là",
"pseudobiceros",
"viridis",
"kelaart",
"1858",
"==",
"thư",
"mục",
"==",
"bullet",
"noreña",
"c",
"marquina",
"d",
"perez",
"j",
"almon",
"b",
"2014",
"first",
"records",
"of",
"cotylea",
"polycladida",
"platyhelminthes",
"for",
"the",
"atlantic",
"coast",
"of",
"the",
"iberian",
"peninsula",
"zookeys",
"404",
"1-22",
"doi",
"10",
"3897",
"zookeys",
"404",
"7122",
"en",
"inglés",
"bullet",
"hyman",
"l",
"h",
"1952",
"further",
"notes",
"on",
"the",
"turbellarian",
"fauna",
"of",
"the",
"atlantic",
"coast",
"of",
"the",
"united",
"states",
"biological",
"bulletin",
"103",
"2",
"195-200",
"en",
"inglés",
"bullet",
"leslie",
"newman",
"lester",
"cannon",
"2005",
"fabulous",
"flatworms",
"a",
"guide",
"to",
"marine",
"polyclads",
"australian",
"biological",
"resources",
"study",
"csiro",
"publishing",
"isbn",
"0",
"643",
"06964",
"x",
"en",
"inglés",
"bullet",
"prudhoe",
"s",
"1985",
"a",
"monograph",
"on",
"polyclad",
"turbellaria",
"oxford",
"university",
"press",
"new",
"york",
"en",
"inglés",
"bullet",
"hyman",
"l",
"h",
"1955",
"a",
"further",
"study",
"of",
"the",
"polyclad",
"flatworms",
"of",
"the",
"west",
"indian",
"region",
"bulletin",
"of",
"marine",
"science",
"5",
"4",
"259-268",
"en",
"inglés",
"bullet",
"faubel",
"a",
"warwick",
"rm",
"2005"
] |
nhã phương ca sĩ nhã phương sinh năm 1960 tên thật nguyễn khắc kim phượng là một nữ ca sĩ nổi tiếng một thời ở việt nam nhã phương và người chị bảo yến từng là đôi song ca thành công vào thập niên 1980 == tiểu sử == từ bé nhã phương đã tiếp xúc với đàn tranh đàn bầu sáo vĩ cầm và dương cầm cha của chị vốn là một ca sĩ của đài phát thanh huế ông cho ba chị em bảo yến nhã phương và kim tuấn học nhạc với nhạc sĩ ôn văn tài – một nhạc công trong dàn nhạc hoàng gia campuchia suốt năm năm gia đình chị ban đầu ở huế sau vào cần thơ lập nghiệp và từ sau 1975 thì lên thành phố hồ chí minh sinh sống năm 1979 nhã phương về làm thư ký tại ban văn nghệ đài truyền hình thành phố hồ chí minh năm 1980 chị giành huy chương vàng giọng hát hay miền nam với bài hát trên biển xanh và đoạt giải lần nữa vào năm 1986 nhã phương chính thức bước chân vào nghề ca sĩ từ năm 1982 giữa thập niên 1980 là thời kì thành công rực rỡ của đôi song ca bảo yến nhã phương == đời tư == năm 1985 nhã phương kết hôn với nhạc sĩ lê hựu hà họ có hai con chung tên phương khánh và phương uyên đầu 2003 hai người ly thân sau khi lê hựu hà qua đời nhã phương tái hôn | [
"nhã",
"phương",
"ca",
"sĩ",
"nhã",
"phương",
"sinh",
"năm",
"1960",
"tên",
"thật",
"nguyễn",
"khắc",
"kim",
"phượng",
"là",
"một",
"nữ",
"ca",
"sĩ",
"nổi",
"tiếng",
"một",
"thời",
"ở",
"việt",
"nam",
"nhã",
"phương",
"và",
"người",
"chị",
"bảo",
"yến",
"từng",
"là",
"đôi",
"song",
"ca",
"thành",
"công",
"vào",
"thập",
"niên",
"1980",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"từ",
"bé",
"nhã",
"phương",
"đã",
"tiếp",
"xúc",
"với",
"đàn",
"tranh",
"đàn",
"bầu",
"sáo",
"vĩ",
"cầm",
"và",
"dương",
"cầm",
"cha",
"của",
"chị",
"vốn",
"là",
"một",
"ca",
"sĩ",
"của",
"đài",
"phát",
"thanh",
"huế",
"ông",
"cho",
"ba",
"chị",
"em",
"bảo",
"yến",
"nhã",
"phương",
"và",
"kim",
"tuấn",
"học",
"nhạc",
"với",
"nhạc",
"sĩ",
"ôn",
"văn",
"tài",
"–",
"một",
"nhạc",
"công",
"trong",
"dàn",
"nhạc",
"hoàng",
"gia",
"campuchia",
"suốt",
"năm",
"năm",
"gia",
"đình",
"chị",
"ban",
"đầu",
"ở",
"huế",
"sau",
"vào",
"cần",
"thơ",
"lập",
"nghiệp",
"và",
"từ",
"sau",
"1975",
"thì",
"lên",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"sinh",
"sống",
"năm",
"1979",
"nhã",
"phương",
"về",
"làm",
"thư",
"ký",
"tại",
"ban",
"văn",
"nghệ",
"đài",
"truyền",
"hình",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"năm",
"1980",
"chị",
"giành",
"huy",
"chương",
"vàng",
"giọng",
"hát",
"hay",
"miền",
"nam",
"với",
"bài",
"hát",
"trên",
"biển",
"xanh",
"và",
"đoạt",
"giải",
"lần",
"nữa",
"vào",
"năm",
"1986",
"nhã",
"phương",
"chính",
"thức",
"bước",
"chân",
"vào",
"nghề",
"ca",
"sĩ",
"từ",
"năm",
"1982",
"giữa",
"thập",
"niên",
"1980",
"là",
"thời",
"kì",
"thành",
"công",
"rực",
"rỡ",
"của",
"đôi",
"song",
"ca",
"bảo",
"yến",
"nhã",
"phương",
"==",
"đời",
"tư",
"==",
"năm",
"1985",
"nhã",
"phương",
"kết",
"hôn",
"với",
"nhạc",
"sĩ",
"lê",
"hựu",
"hà",
"họ",
"có",
"hai",
"con",
"chung",
"tên",
"phương",
"khánh",
"và",
"phương",
"uyên",
"đầu",
"2003",
"hai",
"người",
"ly",
"thân",
"sau",
"khi",
"lê",
"hựu",
"hà",
"qua",
"đời",
"nhã",
"phương",
"tái",
"hôn"
] |
trộm chó là hành vi trộm cắp các con chó từ chủ sở hữu với các mục đích khác nhau ở phương tây thông thường hành vi trộm chó này nhắm đến những con chó cưng của gia chủ với mục đích đòi tiền chuộc đây là một hành vi vi phạm đạo luật về quyền động vật năm 1966 dognapping ở việt nam hành vi trộm chó phổ biến với mục đích chính là bắt những con chó để đem bán cho các quán để giết lấy thịt chế biến món thịt chó việc trộm chó là một vấn đề nổi cộm thu hút sự quan tâm của dư luận xã hội với nhiều ý kiến khác nhau và mở rộng vấn đề ở góc độ là nên hay không nên ăn thịt chó vốn được quan tâm rất lớn người thực hiện việc trộm chó còn được gọi là cẩu tặc nhiều cẩu tặc đã bị đánh chết vì bức xúc trong dư luận xã hội những kẻ trộm chó thường là loại đang khát tiền và những con chó quý thuần chủng hẳn nhiên là mối kiếm lợi nhanh chóng đây là những hành vi trộm cướp chó đầy bạo lực và nguy hiểm ở việt nam == tình hình == mỗi năm có rất nhiều con chó bị bắt và trải qua hành trình chuyên chở dài dặc từ thái lan sang việt nam để làm thịt nhiều con chó chết vì khát và ngạt thở trên đường đi khi bị xếp chồng | [
"trộm",
"chó",
"là",
"hành",
"vi",
"trộm",
"cắp",
"các",
"con",
"chó",
"từ",
"chủ",
"sở",
"hữu",
"với",
"các",
"mục",
"đích",
"khác",
"nhau",
"ở",
"phương",
"tây",
"thông",
"thường",
"hành",
"vi",
"trộm",
"chó",
"này",
"nhắm",
"đến",
"những",
"con",
"chó",
"cưng",
"của",
"gia",
"chủ",
"với",
"mục",
"đích",
"đòi",
"tiền",
"chuộc",
"đây",
"là",
"một",
"hành",
"vi",
"vi",
"phạm",
"đạo",
"luật",
"về",
"quyền",
"động",
"vật",
"năm",
"1966",
"dognapping",
"ở",
"việt",
"nam",
"hành",
"vi",
"trộm",
"chó",
"phổ",
"biến",
"với",
"mục",
"đích",
"chính",
"là",
"bắt",
"những",
"con",
"chó",
"để",
"đem",
"bán",
"cho",
"các",
"quán",
"để",
"giết",
"lấy",
"thịt",
"chế",
"biến",
"món",
"thịt",
"chó",
"việc",
"trộm",
"chó",
"là",
"một",
"vấn",
"đề",
"nổi",
"cộm",
"thu",
"hút",
"sự",
"quan",
"tâm",
"của",
"dư",
"luận",
"xã",
"hội",
"với",
"nhiều",
"ý",
"kiến",
"khác",
"nhau",
"và",
"mở",
"rộng",
"vấn",
"đề",
"ở",
"góc",
"độ",
"là",
"nên",
"hay",
"không",
"nên",
"ăn",
"thịt",
"chó",
"vốn",
"được",
"quan",
"tâm",
"rất",
"lớn",
"người",
"thực",
"hiện",
"việc",
"trộm",
"chó",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"cẩu",
"tặc",
"nhiều",
"cẩu",
"tặc",
"đã",
"bị",
"đánh",
"chết",
"vì",
"bức",
"xúc",
"trong",
"dư",
"luận",
"xã",
"hội",
"những",
"kẻ",
"trộm",
"chó",
"thường",
"là",
"loại",
"đang",
"khát",
"tiền",
"và",
"những",
"con",
"chó",
"quý",
"thuần",
"chủng",
"hẳn",
"nhiên",
"là",
"mối",
"kiếm",
"lợi",
"nhanh",
"chóng",
"đây",
"là",
"những",
"hành",
"vi",
"trộm",
"cướp",
"chó",
"đầy",
"bạo",
"lực",
"và",
"nguy",
"hiểm",
"ở",
"việt",
"nam",
"==",
"tình",
"hình",
"==",
"mỗi",
"năm",
"có",
"rất",
"nhiều",
"con",
"chó",
"bị",
"bắt",
"và",
"trải",
"qua",
"hành",
"trình",
"chuyên",
"chở",
"dài",
"dặc",
"từ",
"thái",
"lan",
"sang",
"việt",
"nam",
"để",
"làm",
"thịt",
"nhiều",
"con",
"chó",
"chết",
"vì",
"khát",
"và",
"ngạt",
"thở",
"trên",
"đường",
"đi",
"khi",
"bị",
"xếp",
"chồng"
] |
và eusebius của caesarea chú ý sự khác biệt về ngôn ngữ và quan điểm thần học giữa tác phẩm này và phúc âm làm giảm khả năng và loại trừ ý kiến sách khải huyền chung tác giả với phúc âm giả thuyết rằng tông đồ gioan cũng là tác giả của sách khải huyền hiện nay đã bị bác bỏ rộng rãi trong giới học thuật hiện đại nhà văn kitô giáo papias của hierapolis trong các tác phẩm của mình đã phân biệt giữa tông đồ gioan và john the elder người được nhiều học giả kinh thánh cho rằng là tác giả của khải huyền == đến đảo patmos == gioan được cho là bị đày đến patmos trải qua một thời gian khủng bố dưới sự cai trị của hoàng đế la mã domitian adele yarbro collins một học giả kinh thánh tại trường thần học yale viết truyền thống nói rằng gioan đã bị trục xuất đến patmos bởi chính quyền la mã điều này là đáng tin cậy vì trục xuất là một sự trừng phạt phổ biến được sử dụng trong thời đó cho một số tội phạm một số những hành vi phạm tội là hành vi phép thuật và chiêm tinh học tiên tri được những người la mã xem như thuộc cùng một thể loại tội phạm cho dù đó là người ngoại đạo người do thái hay kitô hữu lời tiên tri mang ý nghĩa chính trị như thể hiện của gioan trong sách khải huyền sẽ bị coi là một mối đe dọa | [
"và",
"eusebius",
"của",
"caesarea",
"chú",
"ý",
"sự",
"khác",
"biệt",
"về",
"ngôn",
"ngữ",
"và",
"quan",
"điểm",
"thần",
"học",
"giữa",
"tác",
"phẩm",
"này",
"và",
"phúc",
"âm",
"làm",
"giảm",
"khả",
"năng",
"và",
"loại",
"trừ",
"ý",
"kiến",
"sách",
"khải",
"huyền",
"chung",
"tác",
"giả",
"với",
"phúc",
"âm",
"giả",
"thuyết",
"rằng",
"tông",
"đồ",
"gioan",
"cũng",
"là",
"tác",
"giả",
"của",
"sách",
"khải",
"huyền",
"hiện",
"nay",
"đã",
"bị",
"bác",
"bỏ",
"rộng",
"rãi",
"trong",
"giới",
"học",
"thuật",
"hiện",
"đại",
"nhà",
"văn",
"kitô",
"giáo",
"papias",
"của",
"hierapolis",
"trong",
"các",
"tác",
"phẩm",
"của",
"mình",
"đã",
"phân",
"biệt",
"giữa",
"tông",
"đồ",
"gioan",
"và",
"john",
"the",
"elder",
"người",
"được",
"nhiều",
"học",
"giả",
"kinh",
"thánh",
"cho",
"rằng",
"là",
"tác",
"giả",
"của",
"khải",
"huyền",
"==",
"đến",
"đảo",
"patmos",
"==",
"gioan",
"được",
"cho",
"là",
"bị",
"đày",
"đến",
"patmos",
"trải",
"qua",
"một",
"thời",
"gian",
"khủng",
"bố",
"dưới",
"sự",
"cai",
"trị",
"của",
"hoàng",
"đế",
"la",
"mã",
"domitian",
"adele",
"yarbro",
"collins",
"một",
"học",
"giả",
"kinh",
"thánh",
"tại",
"trường",
"thần",
"học",
"yale",
"viết",
"truyền",
"thống",
"nói",
"rằng",
"gioan",
"đã",
"bị",
"trục",
"xuất",
"đến",
"patmos",
"bởi",
"chính",
"quyền",
"la",
"mã",
"điều",
"này",
"là",
"đáng",
"tin",
"cậy",
"vì",
"trục",
"xuất",
"là",
"một",
"sự",
"trừng",
"phạt",
"phổ",
"biến",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"thời",
"đó",
"cho",
"một",
"số",
"tội",
"phạm",
"một",
"số",
"những",
"hành",
"vi",
"phạm",
"tội",
"là",
"hành",
"vi",
"phép",
"thuật",
"và",
"chiêm",
"tinh",
"học",
"tiên",
"tri",
"được",
"những",
"người",
"la",
"mã",
"xem",
"như",
"thuộc",
"cùng",
"một",
"thể",
"loại",
"tội",
"phạm",
"cho",
"dù",
"đó",
"là",
"người",
"ngoại",
"đạo",
"người",
"do",
"thái",
"hay",
"kitô",
"hữu",
"lời",
"tiên",
"tri",
"mang",
"ý",
"nghĩa",
"chính",
"trị",
"như",
"thể",
"hiện",
"của",
"gioan",
"trong",
"sách",
"khải",
"huyền",
"sẽ",
"bị",
"coi",
"là",
"một",
"mối",
"đe",
"dọa"
] |
ceratina marginata là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được baker mô tả khoa học năm 1907 | [
"ceratina",
"marginata",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"apidae",
"loài",
"này",
"được",
"baker",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1907"
] |
73 tcn năm 73 tcn là một năm trong lịch julius | [
"73",
"tcn",
"năm",
"73",
"tcn",
"là",
"một",
"năm",
"trong",
"lịch",
"julius"
] |
tranh boshin một tình thế đôi khi được gọi là nền chính trị đầu sỏ thời minh trị phiên phiệt và được chính thức hóa bằng việc thành lập viện nguyên lão genrō trong khoảng thời gian này các triều thần thuộc phái chống mạc phủ trước đây là những người nắm thực quyền họ dùng danh nghĩa của thiên hoàng để thực thi các cải cách theo đường lối tư bản chủ nghĩa như phế phiên lập huyện cải cách thuế đất trả lại bản tịch xóa bỏ hạn chế đối với nông công thương nghiệp … ba năm sau khi cuộc duy tân được khởi xướng năm 1870 người ta đã hoàn tất việc xây dựng đường ray xe lửa đầu tiên trong lịch sử nhật bản đường ray có độ dài là 28 cây số nối liền tōkyō và yokohama khi thiên hoàng minh trị mới lên ngôi người ta không chắc chắn chế độ quân chủ nhật sẽ được duy trì một lãnh đạo trong phong trào tự do dân quyền là gotō shōjirō hậu đằng tượng nhị lang 1838 1897 về sau nói một số quan đại thần trong chính phủ đã lo sợ rằng hoạt động của những người quá khích sẽ ngày càng mạnh và chế độ quân chủ bị bãi bỏ những nhà lãnh đạo mới của nhật bản đã cố gắng cải tổ hệ thống các phiên do lãnh chúa đại danh đứng đầu năm 1869 một số đại danh vốn là những người ủng hộ cuộc | [
"tranh",
"boshin",
"một",
"tình",
"thế",
"đôi",
"khi",
"được",
"gọi",
"là",
"nền",
"chính",
"trị",
"đầu",
"sỏ",
"thời",
"minh",
"trị",
"phiên",
"phiệt",
"và",
"được",
"chính",
"thức",
"hóa",
"bằng",
"việc",
"thành",
"lập",
"viện",
"nguyên",
"lão",
"genrō",
"trong",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"này",
"các",
"triều",
"thần",
"thuộc",
"phái",
"chống",
"mạc",
"phủ",
"trước",
"đây",
"là",
"những",
"người",
"nắm",
"thực",
"quyền",
"họ",
"dùng",
"danh",
"nghĩa",
"của",
"thiên",
"hoàng",
"để",
"thực",
"thi",
"các",
"cải",
"cách",
"theo",
"đường",
"lối",
"tư",
"bản",
"chủ",
"nghĩa",
"như",
"phế",
"phiên",
"lập",
"huyện",
"cải",
"cách",
"thuế",
"đất",
"trả",
"lại",
"bản",
"tịch",
"xóa",
"bỏ",
"hạn",
"chế",
"đối",
"với",
"nông",
"công",
"thương",
"nghiệp",
"…",
"ba",
"năm",
"sau",
"khi",
"cuộc",
"duy",
"tân",
"được",
"khởi",
"xướng",
"năm",
"1870",
"người",
"ta",
"đã",
"hoàn",
"tất",
"việc",
"xây",
"dựng",
"đường",
"ray",
"xe",
"lửa",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"lịch",
"sử",
"nhật",
"bản",
"đường",
"ray",
"có",
"độ",
"dài",
"là",
"28",
"cây",
"số",
"nối",
"liền",
"tōkyō",
"và",
"yokohama",
"khi",
"thiên",
"hoàng",
"minh",
"trị",
"mới",
"lên",
"ngôi",
"người",
"ta",
"không",
"chắc",
"chắn",
"chế",
"độ",
"quân",
"chủ",
"nhật",
"sẽ",
"được",
"duy",
"trì",
"một",
"lãnh",
"đạo",
"trong",
"phong",
"trào",
"tự",
"do",
"dân",
"quyền",
"là",
"gotō",
"shōjirō",
"hậu",
"đằng",
"tượng",
"nhị",
"lang",
"1838",
"1897",
"về",
"sau",
"nói",
"một",
"số",
"quan",
"đại",
"thần",
"trong",
"chính",
"phủ",
"đã",
"lo",
"sợ",
"rằng",
"hoạt",
"động",
"của",
"những",
"người",
"quá",
"khích",
"sẽ",
"ngày",
"càng",
"mạnh",
"và",
"chế",
"độ",
"quân",
"chủ",
"bị",
"bãi",
"bỏ",
"những",
"nhà",
"lãnh",
"đạo",
"mới",
"của",
"nhật",
"bản",
"đã",
"cố",
"gắng",
"cải",
"tổ",
"hệ",
"thống",
"các",
"phiên",
"do",
"lãnh",
"chúa",
"đại",
"danh",
"đứng",
"đầu",
"năm",
"1869",
"một",
"số",
"đại",
"danh",
"vốn",
"là",
"những",
"người",
"ủng",
"hộ",
"cuộc"
] |
ostrowskia magnifica là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được regel mô tả khoa học đầu tiên năm 1884 | [
"ostrowskia",
"magnifica",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"chuông",
"loài",
"này",
"được",
"regel",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1884"
] |
mạc quốc trinh chữ hán 莫國楨 -1543 ông là danh tướng của nhà mạc trong lịch sử việt nam == thân thế == ông là thuộc tướng dưới trướng của mạc đăng dung khi còn quan cho triều hậu lê từng theo mạc đăng dung đem quân đánh dẹp các thế lực cát cứ như trịnh tuy == quan lộ == sau khi mạc đăng dung lên ngôi vào năm 1527 ông được phong làm thái sư lân quốc công 麟國公 trấn thủ thành tây đô đồng thời ông cũng được xếp hàng ngũ các danh tướng khai quốc công thần của nhà mạc như vũ hộ nguyễn kính nguyễn áng mạc đăng lượng mạc quyết nguyễn quốc hiền == dẹp loạn khởi nghĩa của lê ý == tháng 6 năm đinh hợi 1527 mạc đăng dung ép lê cung hoàng nhường ngôi thành lập nhà mạc năm 1528 lê ý dấy binh ở da châu quan hóa-thanh hóa xưng hiệu là quang thiệu khẳng định ông là người tiếp nối vinh quang của nhà lê chưa đầy một tháng nhân mã các châu huyện cùng tụ về được vài vạn người lê ý bèn cùng các bộ tướng của mình như lê như bích lê bá tạo hà công liêu lê tông xá nguyễn cảo bày doanh trại chia quân thành cơ thành đội thành ngũ rồi đặt súng lệnh giương cờ hiệu kéo ra đóng bên bờ sông mã hào kiệt các nơi nghe thấy đều cho rằng khí vận nhà lê lại thịnh khắp nơi hướng về tháng tư năm canh | [
"mạc",
"quốc",
"trinh",
"chữ",
"hán",
"莫國楨",
"-1543",
"ông",
"là",
"danh",
"tướng",
"của",
"nhà",
"mạc",
"trong",
"lịch",
"sử",
"việt",
"nam",
"==",
"thân",
"thế",
"==",
"ông",
"là",
"thuộc",
"tướng",
"dưới",
"trướng",
"của",
"mạc",
"đăng",
"dung",
"khi",
"còn",
"quan",
"cho",
"triều",
"hậu",
"lê",
"từng",
"theo",
"mạc",
"đăng",
"dung",
"đem",
"quân",
"đánh",
"dẹp",
"các",
"thế",
"lực",
"cát",
"cứ",
"như",
"trịnh",
"tuy",
"==",
"quan",
"lộ",
"==",
"sau",
"khi",
"mạc",
"đăng",
"dung",
"lên",
"ngôi",
"vào",
"năm",
"1527",
"ông",
"được",
"phong",
"làm",
"thái",
"sư",
"lân",
"quốc",
"công",
"麟國公",
"trấn",
"thủ",
"thành",
"tây",
"đô",
"đồng",
"thời",
"ông",
"cũng",
"được",
"xếp",
"hàng",
"ngũ",
"các",
"danh",
"tướng",
"khai",
"quốc",
"công",
"thần",
"của",
"nhà",
"mạc",
"như",
"vũ",
"hộ",
"nguyễn",
"kính",
"nguyễn",
"áng",
"mạc",
"đăng",
"lượng",
"mạc",
"quyết",
"nguyễn",
"quốc",
"hiền",
"==",
"dẹp",
"loạn",
"khởi",
"nghĩa",
"của",
"lê",
"ý",
"==",
"tháng",
"6",
"năm",
"đinh",
"hợi",
"1527",
"mạc",
"đăng",
"dung",
"ép",
"lê",
"cung",
"hoàng",
"nhường",
"ngôi",
"thành",
"lập",
"nhà",
"mạc",
"năm",
"1528",
"lê",
"ý",
"dấy",
"binh",
"ở",
"da",
"châu",
"quan",
"hóa-thanh",
"hóa",
"xưng",
"hiệu",
"là",
"quang",
"thiệu",
"khẳng",
"định",
"ông",
"là",
"người",
"tiếp",
"nối",
"vinh",
"quang",
"của",
"nhà",
"lê",
"chưa",
"đầy",
"một",
"tháng",
"nhân",
"mã",
"các",
"châu",
"huyện",
"cùng",
"tụ",
"về",
"được",
"vài",
"vạn",
"người",
"lê",
"ý",
"bèn",
"cùng",
"các",
"bộ",
"tướng",
"của",
"mình",
"như",
"lê",
"như",
"bích",
"lê",
"bá",
"tạo",
"hà",
"công",
"liêu",
"lê",
"tông",
"xá",
"nguyễn",
"cảo",
"bày",
"doanh",
"trại",
"chia",
"quân",
"thành",
"cơ",
"thành",
"đội",
"thành",
"ngũ",
"rồi",
"đặt",
"súng",
"lệnh",
"giương",
"cờ",
"hiệu",
"kéo",
"ra",
"đóng",
"bên",
"bờ",
"sông",
"mã",
"hào",
"kiệt",
"các",
"nơi",
"nghe",
"thấy",
"đều",
"cho",
"rằng",
"khí",
"vận",
"nhà",
"lê",
"lại",
"thịnh",
"khắp",
"nơi",
"hướng",
"về",
"tháng",
"tư",
"năm",
"canh"
] |
cryptopapillaria feae là một loài rêu trong họ meteoriaceae loài này được müll hal ex m fleisch m menzel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992 | [
"cryptopapillaria",
"feae",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"meteoriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"ex",
"m",
"fleisch",
"m",
"menzel",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1992"
] |
xa lộ không đèn là một bộ phim tâm lý xã hội của đạo diễn hoàng anh tuấn ra mắt năm 1973 == nội dung == truyện phim kể về một cô gái con nhà lành tên liễu do chiến tranh loạn lạc đã cùng với gia đình lên sài gòn sinh sống cha liễu là thầy giáo đi dạy học ban ngày buổi tối thì ông chạy xe ôm mẹ liễu đi gánh bán chè vì nhà nghèo không đủ tiền để đóng học phí cho nên liễu đã bỏ học để đi làm kiếm tiền đỡ đần cho gia đình liễu đã làm nghề gái nhảy và trong một lần đi khách cô đã đánh mất sự trinh tiết ông giáo biết liễu hư hỏng nên ông đã từ con liễu ra đi khỏi nhà rồi tìm đến với những người bạn trong giới hippie ăn chơi liễu hành nghề vũ sexy rồi bị một tay vũ sư đưa liễu sa vào một nhóm xã hội đen cưỡng hiếp để trả thù sau đó liễu cùng với những người bạn hippie làm một cuộc đánh cắp hàng buôn lậu của nhóm xã hội đen đã hãm hiếp liễu rồi chia tiền cho từng thành viên trong giới hippie sau đó giải tán để trở về cuộc sống lương thiện tránh sự truy tìm của nhóm xã hội đen nhưng rồi cuối cùng bọn xã hội đen đã bắt được một thành viên và từ đó những người còn lại trong giới hippie của liễu đều bị | [
"xa",
"lộ",
"không",
"đèn",
"là",
"một",
"bộ",
"phim",
"tâm",
"lý",
"xã",
"hội",
"của",
"đạo",
"diễn",
"hoàng",
"anh",
"tuấn",
"ra",
"mắt",
"năm",
"1973",
"==",
"nội",
"dung",
"==",
"truyện",
"phim",
"kể",
"về",
"một",
"cô",
"gái",
"con",
"nhà",
"lành",
"tên",
"liễu",
"do",
"chiến",
"tranh",
"loạn",
"lạc",
"đã",
"cùng",
"với",
"gia",
"đình",
"lên",
"sài",
"gòn",
"sinh",
"sống",
"cha",
"liễu",
"là",
"thầy",
"giáo",
"đi",
"dạy",
"học",
"ban",
"ngày",
"buổi",
"tối",
"thì",
"ông",
"chạy",
"xe",
"ôm",
"mẹ",
"liễu",
"đi",
"gánh",
"bán",
"chè",
"vì",
"nhà",
"nghèo",
"không",
"đủ",
"tiền",
"để",
"đóng",
"học",
"phí",
"cho",
"nên",
"liễu",
"đã",
"bỏ",
"học",
"để",
"đi",
"làm",
"kiếm",
"tiền",
"đỡ",
"đần",
"cho",
"gia",
"đình",
"liễu",
"đã",
"làm",
"nghề",
"gái",
"nhảy",
"và",
"trong",
"một",
"lần",
"đi",
"khách",
"cô",
"đã",
"đánh",
"mất",
"sự",
"trinh",
"tiết",
"ông",
"giáo",
"biết",
"liễu",
"hư",
"hỏng",
"nên",
"ông",
"đã",
"từ",
"con",
"liễu",
"ra",
"đi",
"khỏi",
"nhà",
"rồi",
"tìm",
"đến",
"với",
"những",
"người",
"bạn",
"trong",
"giới",
"hippie",
"ăn",
"chơi",
"liễu",
"hành",
"nghề",
"vũ",
"sexy",
"rồi",
"bị",
"một",
"tay",
"vũ",
"sư",
"đưa",
"liễu",
"sa",
"vào",
"một",
"nhóm",
"xã",
"hội",
"đen",
"cưỡng",
"hiếp",
"để",
"trả",
"thù",
"sau",
"đó",
"liễu",
"cùng",
"với",
"những",
"người",
"bạn",
"hippie",
"làm",
"một",
"cuộc",
"đánh",
"cắp",
"hàng",
"buôn",
"lậu",
"của",
"nhóm",
"xã",
"hội",
"đen",
"đã",
"hãm",
"hiếp",
"liễu",
"rồi",
"chia",
"tiền",
"cho",
"từng",
"thành",
"viên",
"trong",
"giới",
"hippie",
"sau",
"đó",
"giải",
"tán",
"để",
"trở",
"về",
"cuộc",
"sống",
"lương",
"thiện",
"tránh",
"sự",
"truy",
"tìm",
"của",
"nhóm",
"xã",
"hội",
"đen",
"nhưng",
"rồi",
"cuối",
"cùng",
"bọn",
"xã",
"hội",
"đen",
"đã",
"bắt",
"được",
"một",
"thành",
"viên",
"và",
"từ",
"đó",
"những",
"người",
"còn",
"lại",
"trong",
"giới",
"hippie",
"của",
"liễu",
"đều",
"bị"
] |
ít bị suy giảm nhưng vẫn giảm đáng kể tiếp tục dẫn đầu ngành thủy sản phát triển mạnh bên cạnh đó những năm gần đây các loài động vật có vỏ chiếm ưu thế trong ngành thủy sản của canada canada đưa ra yêu sách có lãnh hải dài vùng tiếp giáp vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa dài hoặc trải dài đến rìa lục địa lâm nghiệp từ lâu đã là một ngành công nghiệp lớn ở canada năm 2017 xuất khẩu lâm sản canada đạt giá trị 35 7 tỷ usd các tỉnh có ngành lâm nghiệp lớn nhất là british columbia ontario và quebec ba mươi lăm phần trăm diện tích đất của canada được bao phủ bởi rừng các khu rừng phương bắc chiếm hơn ba phần tư diện tích đất rừng của canada gần 5% diện tích đất của canada là đất trồng trọt hầu như không có phần đất nào dành để trồng các cây trồng lâu dài ba phần trăm diện tích đất của canada được bao phủ bởi các đồng cỏ vĩnh viễn canada có 688 000 héc ta đất tưới tiêu năm 1996 các khu vực nông nghiệp ở canada bao gồm bình nguyên canada lower mainland và các khu vực khác ở nội địa british columbia sông st saint lawrence và vùng maritimes các loại cây trồng chính ở canada bao gồm lanh yến mạch lúa mì ngô lúa mạch củ cải đường và lúa mạch đen trên các đồng cỏ lanh và | [
"ít",
"bị",
"suy",
"giảm",
"nhưng",
"vẫn",
"giảm",
"đáng",
"kể",
"tiếp",
"tục",
"dẫn",
"đầu",
"ngành",
"thủy",
"sản",
"phát",
"triển",
"mạnh",
"bên",
"cạnh",
"đó",
"những",
"năm",
"gần",
"đây",
"các",
"loài",
"động",
"vật",
"có",
"vỏ",
"chiếm",
"ưu",
"thế",
"trong",
"ngành",
"thủy",
"sản",
"của",
"canada",
"canada",
"đưa",
"ra",
"yêu",
"sách",
"có",
"lãnh",
"hải",
"dài",
"vùng",
"tiếp",
"giáp",
"vùng",
"đặc",
"quyền",
"kinh",
"tế",
"và",
"thềm",
"lục",
"địa",
"dài",
"hoặc",
"trải",
"dài",
"đến",
"rìa",
"lục",
"địa",
"lâm",
"nghiệp",
"từ",
"lâu",
"đã",
"là",
"một",
"ngành",
"công",
"nghiệp",
"lớn",
"ở",
"canada",
"năm",
"2017",
"xuất",
"khẩu",
"lâm",
"sản",
"canada",
"đạt",
"giá",
"trị",
"35",
"7",
"tỷ",
"usd",
"các",
"tỉnh",
"có",
"ngành",
"lâm",
"nghiệp",
"lớn",
"nhất",
"là",
"british",
"columbia",
"ontario",
"và",
"quebec",
"ba",
"mươi",
"lăm",
"phần",
"trăm",
"diện",
"tích",
"đất",
"của",
"canada",
"được",
"bao",
"phủ",
"bởi",
"rừng",
"các",
"khu",
"rừng",
"phương",
"bắc",
"chiếm",
"hơn",
"ba",
"phần",
"tư",
"diện",
"tích",
"đất",
"rừng",
"của",
"canada",
"gần",
"5%",
"diện",
"tích",
"đất",
"của",
"canada",
"là",
"đất",
"trồng",
"trọt",
"hầu",
"như",
"không",
"có",
"phần",
"đất",
"nào",
"dành",
"để",
"trồng",
"các",
"cây",
"trồng",
"lâu",
"dài",
"ba",
"phần",
"trăm",
"diện",
"tích",
"đất",
"của",
"canada",
"được",
"bao",
"phủ",
"bởi",
"các",
"đồng",
"cỏ",
"vĩnh",
"viễn",
"canada",
"có",
"688",
"000",
"héc",
"ta",
"đất",
"tưới",
"tiêu",
"năm",
"1996",
"các",
"khu",
"vực",
"nông",
"nghiệp",
"ở",
"canada",
"bao",
"gồm",
"bình",
"nguyên",
"canada",
"lower",
"mainland",
"và",
"các",
"khu",
"vực",
"khác",
"ở",
"nội",
"địa",
"british",
"columbia",
"sông",
"st",
"saint",
"lawrence",
"và",
"vùng",
"maritimes",
"các",
"loại",
"cây",
"trồng",
"chính",
"ở",
"canada",
"bao",
"gồm",
"lanh",
"yến",
"mạch",
"lúa",
"mì",
"ngô",
"lúa",
"mạch",
"củ",
"cải",
"đường",
"và",
"lúa",
"mạch",
"đen",
"trên",
"các",
"đồng",
"cỏ",
"lanh",
"và"
] |
cả các bit đó có giá trị 1 hay không nếu có một bit nào đó bằng 0 thì phần tử cần kiểm tra chắc chắn không nằm trong mảng nếu tất cả chúng đều bằng 1 thì phần tử đó có thể nằm trong mảng == xác suất dương tính sai == giả sử các hàm băm lựa chọn các vị trí trong bảng với xác suất như nhau và hoàn toàn ngẫu nhiên và độc lập nếu m là số bit trong mảng thì xác suất một bit không được gán giá trị 1 khi ta băm một phần tử bằng một hàm băm là xác suất nó không được gán giá trị 1 bởi bất kì hàm băm nào là nếu chèn n phần tử thì xác suất bit đó vẫn bằng 0 là nên xác suất nó bằng 1 là ta xét quá trình kiểm tra liệu một phần tử có nằm trong tập hay không thuật toán kiểm tra k vị trí trong mảng xem chúng có bằng 1 hay không xác suất tất cả chúng đều bằng 1 là chứng minh này không toàn toàn đúng do nó giả sử xác suất mỗi bit trong mảng được gán giá trị 1 là độc lập với nhau tuy nhiên giả sử đây là một xấp xỉ tốt thì giá trị formula_6 tối ưu để xác suất trên là nhỏ nhất là cho giá trị xác suất dương tính sai là có thể tính kích thước formula_9 của mảng theo số phần tử formula_10 và xác suất dương tính sai formula_11 | [
"cả",
"các",
"bit",
"đó",
"có",
"giá",
"trị",
"1",
"hay",
"không",
"nếu",
"có",
"một",
"bit",
"nào",
"đó",
"bằng",
"0",
"thì",
"phần",
"tử",
"cần",
"kiểm",
"tra",
"chắc",
"chắn",
"không",
"nằm",
"trong",
"mảng",
"nếu",
"tất",
"cả",
"chúng",
"đều",
"bằng",
"1",
"thì",
"phần",
"tử",
"đó",
"có",
"thể",
"nằm",
"trong",
"mảng",
"==",
"xác",
"suất",
"dương",
"tính",
"sai",
"==",
"giả",
"sử",
"các",
"hàm",
"băm",
"lựa",
"chọn",
"các",
"vị",
"trí",
"trong",
"bảng",
"với",
"xác",
"suất",
"như",
"nhau",
"và",
"hoàn",
"toàn",
"ngẫu",
"nhiên",
"và",
"độc",
"lập",
"nếu",
"m",
"là",
"số",
"bit",
"trong",
"mảng",
"thì",
"xác",
"suất",
"một",
"bit",
"không",
"được",
"gán",
"giá",
"trị",
"1",
"khi",
"ta",
"băm",
"một",
"phần",
"tử",
"bằng",
"một",
"hàm",
"băm",
"là",
"xác",
"suất",
"nó",
"không",
"được",
"gán",
"giá",
"trị",
"1",
"bởi",
"bất",
"kì",
"hàm",
"băm",
"nào",
"là",
"nếu",
"chèn",
"n",
"phần",
"tử",
"thì",
"xác",
"suất",
"bit",
"đó",
"vẫn",
"bằng",
"0",
"là",
"nên",
"xác",
"suất",
"nó",
"bằng",
"1",
"là",
"ta",
"xét",
"quá",
"trình",
"kiểm",
"tra",
"liệu",
"một",
"phần",
"tử",
"có",
"nằm",
"trong",
"tập",
"hay",
"không",
"thuật",
"toán",
"kiểm",
"tra",
"k",
"vị",
"trí",
"trong",
"mảng",
"xem",
"chúng",
"có",
"bằng",
"1",
"hay",
"không",
"xác",
"suất",
"tất",
"cả",
"chúng",
"đều",
"bằng",
"1",
"là",
"chứng",
"minh",
"này",
"không",
"toàn",
"toàn",
"đúng",
"do",
"nó",
"giả",
"sử",
"xác",
"suất",
"mỗi",
"bit",
"trong",
"mảng",
"được",
"gán",
"giá",
"trị",
"1",
"là",
"độc",
"lập",
"với",
"nhau",
"tuy",
"nhiên",
"giả",
"sử",
"đây",
"là",
"một",
"xấp",
"xỉ",
"tốt",
"thì",
"giá",
"trị",
"formula_6",
"tối",
"ưu",
"để",
"xác",
"suất",
"trên",
"là",
"nhỏ",
"nhất",
"là",
"cho",
"giá",
"trị",
"xác",
"suất",
"dương",
"tính",
"sai",
"là",
"có",
"thể",
"tính",
"kích",
"thước",
"formula_9",
"của",
"mảng",
"theo",
"số",
"phần",
"tử",
"formula_10",
"và",
"xác",
"suất",
"dương",
"tính",
"sai",
"formula_11"
] |
melanichneumon intermedius là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"melanichneumon",
"intermedius",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
định ẩn giấu và sự hợp tác với biểu hiện biến đổi mới nổi cộng với sự đồng sáng tạo có ý thức với cảnh quan văn hóa và ý tưởng mới công việc của bà liên tục phát triển và bà hiện đang làm việc để viết và chỉ đạo bộ phim truyện của mình và các dự án khác như phim ngắn thử nghiệm video thời trang phim tài liệu ủy thác tranh và viết == giải thưởng == minishi giành giải đạo diễn nghệ thuật xuất sắc nhất cho tác phẩm của bà trong bộ phim nairobi half life tại giải thưởng lựa chọn của người xem ma thuật châu phi 2014 vào tháng 3 năm 2014 | [
"định",
"ẩn",
"giấu",
"và",
"sự",
"hợp",
"tác",
"với",
"biểu",
"hiện",
"biến",
"đổi",
"mới",
"nổi",
"cộng",
"với",
"sự",
"đồng",
"sáng",
"tạo",
"có",
"ý",
"thức",
"với",
"cảnh",
"quan",
"văn",
"hóa",
"và",
"ý",
"tưởng",
"mới",
"công",
"việc",
"của",
"bà",
"liên",
"tục",
"phát",
"triển",
"và",
"bà",
"hiện",
"đang",
"làm",
"việc",
"để",
"viết",
"và",
"chỉ",
"đạo",
"bộ",
"phim",
"truyện",
"của",
"mình",
"và",
"các",
"dự",
"án",
"khác",
"như",
"phim",
"ngắn",
"thử",
"nghiệm",
"video",
"thời",
"trang",
"phim",
"tài",
"liệu",
"ủy",
"thác",
"tranh",
"và",
"viết",
"==",
"giải",
"thưởng",
"==",
"minishi",
"giành",
"giải",
"đạo",
"diễn",
"nghệ",
"thuật",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"cho",
"tác",
"phẩm",
"của",
"bà",
"trong",
"bộ",
"phim",
"nairobi",
"half",
"life",
"tại",
"giải",
"thưởng",
"lựa",
"chọn",
"của",
"người",
"xem",
"ma",
"thuật",
"châu",
"phi",
"2014",
"vào",
"tháng",
"3",
"năm",
"2014"
] |
dụ lịch sử cho thấy kết quả của khoa học nhỏ có thể có tác động lớn bullet lý thuyết galois một trong những lý thuyết nền tảng của đại số trừu tượng được évariste galois phát triển chỉ trong vòng vài tuần bullet albert einstein đã phát triển lý thuyết tương đối hẹp của mình như một sở thích khi làm việc toàn thời gian trong văn phòng cấp bằng sáng chế bullet cuốn các cấu trúc ngữ pháp syntactic structures xuất phát từ nghiên cứu một mình của noam chomsky sau khi xuất bản đã tạo ra một cuộc cách mạng trong ngôn ngữ học và khoa học nhận thức bullet robert goddard đã tự mình phát minh ra tên lửa đẩy đa tầng và đẩy bằng chất lỏng những đột phá này dẫn đến tên lửa v2 và apollo saturn 5 của đức == xem thêm == bullet khoa học công dân bullet nhà khoa học độc lập | [
"dụ",
"lịch",
"sử",
"cho",
"thấy",
"kết",
"quả",
"của",
"khoa",
"học",
"nhỏ",
"có",
"thể",
"có",
"tác",
"động",
"lớn",
"bullet",
"lý",
"thuyết",
"galois",
"một",
"trong",
"những",
"lý",
"thuyết",
"nền",
"tảng",
"của",
"đại",
"số",
"trừu",
"tượng",
"được",
"évariste",
"galois",
"phát",
"triển",
"chỉ",
"trong",
"vòng",
"vài",
"tuần",
"bullet",
"albert",
"einstein",
"đã",
"phát",
"triển",
"lý",
"thuyết",
"tương",
"đối",
"hẹp",
"của",
"mình",
"như",
"một",
"sở",
"thích",
"khi",
"làm",
"việc",
"toàn",
"thời",
"gian",
"trong",
"văn",
"phòng",
"cấp",
"bằng",
"sáng",
"chế",
"bullet",
"cuốn",
"các",
"cấu",
"trúc",
"ngữ",
"pháp",
"syntactic",
"structures",
"xuất",
"phát",
"từ",
"nghiên",
"cứu",
"một",
"mình",
"của",
"noam",
"chomsky",
"sau",
"khi",
"xuất",
"bản",
"đã",
"tạo",
"ra",
"một",
"cuộc",
"cách",
"mạng",
"trong",
"ngôn",
"ngữ",
"học",
"và",
"khoa",
"học",
"nhận",
"thức",
"bullet",
"robert",
"goddard",
"đã",
"tự",
"mình",
"phát",
"minh",
"ra",
"tên",
"lửa",
"đẩy",
"đa",
"tầng",
"và",
"đẩy",
"bằng",
"chất",
"lỏng",
"những",
"đột",
"phá",
"này",
"dẫn",
"đến",
"tên",
"lửa",
"v2",
"và",
"apollo",
"saturn",
"5",
"của",
"đức",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"khoa",
"học",
"công",
"dân",
"bullet",
"nhà",
"khoa",
"học",
"độc",
"lập"
] |
phêrô trương văn thi là một linh mục tử vì đạo được giáo hội công giáo rôma tôn phong hiển thánh vào năm 1988 ông sinh năm 1763 tại xứ kẻ sở nay là giáo xứ sở kiện thị trấn kiện khê huyện thanh liêm tỉnh hà nam thuộc tổng giáo phận hà nội có một người cháu là thầy đường cũng chịu tử vì đạo nhà nghèo lúc nhỏ ông đi chăn bò cho dòng mến thánh giá kẻ đầm ngày 22 tháng 3 năm 1806 ông chịu chức linh mục rồi đi coi sóc xứ sông chảy nay thuộc về tỉnh phú thọ giáo phận hưng hóa ở đấy hai mươi bảy năm năm 1833 ông về coi xứ kẻ sông hà ngoại đang lúc cấm đạo ngặt nên ông phải ẩn ở nhà các giáo hữu năm 1839 ông bị lý pháp bắt cùng với linh mục anrê dũng lạc quan huyện giải ông về kẻ chợ thăng long quan án bảo bước qua thập giá để tha nhưng các ông cương quyết không chịu ngày 21 tháng 12 hai ông bị xử chém tại pháp trường cầu giấy ngoài thành hà nội | [
"phêrô",
"trương",
"văn",
"thi",
"là",
"một",
"linh",
"mục",
"tử",
"vì",
"đạo",
"được",
"giáo",
"hội",
"công",
"giáo",
"rôma",
"tôn",
"phong",
"hiển",
"thánh",
"vào",
"năm",
"1988",
"ông",
"sinh",
"năm",
"1763",
"tại",
"xứ",
"kẻ",
"sở",
"nay",
"là",
"giáo",
"xứ",
"sở",
"kiện",
"thị",
"trấn",
"kiện",
"khê",
"huyện",
"thanh",
"liêm",
"tỉnh",
"hà",
"nam",
"thuộc",
"tổng",
"giáo",
"phận",
"hà",
"nội",
"có",
"một",
"người",
"cháu",
"là",
"thầy",
"đường",
"cũng",
"chịu",
"tử",
"vì",
"đạo",
"nhà",
"nghèo",
"lúc",
"nhỏ",
"ông",
"đi",
"chăn",
"bò",
"cho",
"dòng",
"mến",
"thánh",
"giá",
"kẻ",
"đầm",
"ngày",
"22",
"tháng",
"3",
"năm",
"1806",
"ông",
"chịu",
"chức",
"linh",
"mục",
"rồi",
"đi",
"coi",
"sóc",
"xứ",
"sông",
"chảy",
"nay",
"thuộc",
"về",
"tỉnh",
"phú",
"thọ",
"giáo",
"phận",
"hưng",
"hóa",
"ở",
"đấy",
"hai",
"mươi",
"bảy",
"năm",
"năm",
"1833",
"ông",
"về",
"coi",
"xứ",
"kẻ",
"sông",
"hà",
"ngoại",
"đang",
"lúc",
"cấm",
"đạo",
"ngặt",
"nên",
"ông",
"phải",
"ẩn",
"ở",
"nhà",
"các",
"giáo",
"hữu",
"năm",
"1839",
"ông",
"bị",
"lý",
"pháp",
"bắt",
"cùng",
"với",
"linh",
"mục",
"anrê",
"dũng",
"lạc",
"quan",
"huyện",
"giải",
"ông",
"về",
"kẻ",
"chợ",
"thăng",
"long",
"quan",
"án",
"bảo",
"bước",
"qua",
"thập",
"giá",
"để",
"tha",
"nhưng",
"các",
"ông",
"cương",
"quyết",
"không",
"chịu",
"ngày",
"21",
"tháng",
"12",
"hai",
"ông",
"bị",
"xử",
"chém",
"tại",
"pháp",
"trường",
"cầu",
"giấy",
"ngoài",
"thành",
"hà",
"nội"
] |
fel d 1 được sản xuất chủ yếu trong nước bọt của mèo và tuyến bã nhờn là chất gây dị ứng chính có trên mèo và mèo con fel d 1 cũng được sản xuất bởi chính da mèo protein này là một chức năng chưa biết đối với động vật nhưng gây ra phản ứng igg hoặc ige ở người nhạy cảm có thể là phản ứng gây ra dị ứng hoặc hen suyễn mèo con sản xuất ít fel d 1 nhiều hơn mèo trưởng thành mèo cái tạo ra mức độ fel d 1 thấp hơn so với con đực không có con trong khi con đực tạo ra mức độ tương tự như con cái cả con cái còn nguyên vẹn và bị phá hủy đều tạo ra mức độ tương tự nhau mặc dù con cái và con đực trung tính sản xuất fel d 1 ở mức độ thấp hơn chúng vẫn sản xuất đủ để gây ra các triệu chứng dị ứng ở những người nhạy cảm loại bỏ các bề mặt mềm trong nhà thảm đồ nội thất thường xuyên giặt khăn trải giường bộ lọc hepa và thậm chí tắm mèo đã được chứng minh là làm giảm lượng fel d 1 có trong nhà các nhà nghiên cứu đã điều tra các báo cáo từ chủ sở hữu mèo rằng một số giống mèo nhất định không tạo ra fel d 1 hoặc làm như vậy ở mức độ thấp hơn đáng kể so với | [
"fel",
"d",
"1",
"được",
"sản",
"xuất",
"chủ",
"yếu",
"trong",
"nước",
"bọt",
"của",
"mèo",
"và",
"tuyến",
"bã",
"nhờn",
"là",
"chất",
"gây",
"dị",
"ứng",
"chính",
"có",
"trên",
"mèo",
"và",
"mèo",
"con",
"fel",
"d",
"1",
"cũng",
"được",
"sản",
"xuất",
"bởi",
"chính",
"da",
"mèo",
"protein",
"này",
"là",
"một",
"chức",
"năng",
"chưa",
"biết",
"đối",
"với",
"động",
"vật",
"nhưng",
"gây",
"ra",
"phản",
"ứng",
"igg",
"hoặc",
"ige",
"ở",
"người",
"nhạy",
"cảm",
"có",
"thể",
"là",
"phản",
"ứng",
"gây",
"ra",
"dị",
"ứng",
"hoặc",
"hen",
"suyễn",
"mèo",
"con",
"sản",
"xuất",
"ít",
"fel",
"d",
"1",
"nhiều",
"hơn",
"mèo",
"trưởng",
"thành",
"mèo",
"cái",
"tạo",
"ra",
"mức",
"độ",
"fel",
"d",
"1",
"thấp",
"hơn",
"so",
"với",
"con",
"đực",
"không",
"có",
"con",
"trong",
"khi",
"con",
"đực",
"tạo",
"ra",
"mức",
"độ",
"tương",
"tự",
"như",
"con",
"cái",
"cả",
"con",
"cái",
"còn",
"nguyên",
"vẹn",
"và",
"bị",
"phá",
"hủy",
"đều",
"tạo",
"ra",
"mức",
"độ",
"tương",
"tự",
"nhau",
"mặc",
"dù",
"con",
"cái",
"và",
"con",
"đực",
"trung",
"tính",
"sản",
"xuất",
"fel",
"d",
"1",
"ở",
"mức",
"độ",
"thấp",
"hơn",
"chúng",
"vẫn",
"sản",
"xuất",
"đủ",
"để",
"gây",
"ra",
"các",
"triệu",
"chứng",
"dị",
"ứng",
"ở",
"những",
"người",
"nhạy",
"cảm",
"loại",
"bỏ",
"các",
"bề",
"mặt",
"mềm",
"trong",
"nhà",
"thảm",
"đồ",
"nội",
"thất",
"thường",
"xuyên",
"giặt",
"khăn",
"trải",
"giường",
"bộ",
"lọc",
"hepa",
"và",
"thậm",
"chí",
"tắm",
"mèo",
"đã",
"được",
"chứng",
"minh",
"là",
"làm",
"giảm",
"lượng",
"fel",
"d",
"1",
"có",
"trong",
"nhà",
"các",
"nhà",
"nghiên",
"cứu",
"đã",
"điều",
"tra",
"các",
"báo",
"cáo",
"từ",
"chủ",
"sở",
"hữu",
"mèo",
"rằng",
"một",
"số",
"giống",
"mèo",
"nhất",
"định",
"không",
"tạo",
"ra",
"fel",
"d",
"1",
"hoặc",
"làm",
"như",
"vậy",
"ở",
"mức",
"độ",
"thấp",
"hơn",
"đáng",
"kể",
"so",
"với"
] |
climacia townesi là một loài côn trùng trong họ sisyridae thuộc bộ neuroptera loài này được parfin gurney miêu tả năm 1956 | [
"climacia",
"townesi",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"sisyridae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"parfin",
"gurney",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1956"
] |
chùa phước sa phái khất sĩ du nhập vào thôn hưng lương năm 1959 và nơi hành đạo hiện nay là tịnh xá ngọc hòa bullet đạo cao đài chi phái cầu kho được truyền về thôn xương lý năm 1934 chi phái tây ninh được truyền về thôn xương lý năm 1955 bullet thiên chúa giáo được truyền về nhơn lý năm 1956 số tín đồ hiện có 103 người == giao thông == bullet đường bộ bullet đường biển == di tích thắng cảnh == bullet sáu đạo sắc phong bullet đình làng hưng lương bullet đình làng xương lý bullet chùa phước sa bullet tịnh xá ngọc hòa bullet lăng nam hải vạn đầm hưng lương bullet lăng nam hải vạn đầm xương lý bullet bãi biển hưng lương bullet eo gió bullet suối cả bullet kỳ co == lịch sử == bullet trước năm 1935 thôn hưng lương còn gọi là vũng bấc và thôn xương lý còn gọi là vũng nồm thuộc tổng trung an huyện phù cát bullet sau năm 1935 hai thôn này thuộc tổng chánh lộc huyện phù cát bullet tháng 3 năm 1946 hai thôn hưng lương và xương lý sáp nhập thành xã hưng xương bullet tháng 3 năm 1948 xã hưng xương đổi tên thành xã cát xương dưới cấp xã có 6 xóm trị an long bình sơn hải lý minh lý chánh và lý hòa bullet tháng 8 năm 1949 xã cát xương huyện phù cát nhập về huyện tuy phước và đổi thành thôn hưng xương xã phước hòa bullet tháng 12 năm 1960 ba thôn hưng xương xương lý hội lộc của xã phước | [
"chùa",
"phước",
"sa",
"phái",
"khất",
"sĩ",
"du",
"nhập",
"vào",
"thôn",
"hưng",
"lương",
"năm",
"1959",
"và",
"nơi",
"hành",
"đạo",
"hiện",
"nay",
"là",
"tịnh",
"xá",
"ngọc",
"hòa",
"bullet",
"đạo",
"cao",
"đài",
"chi",
"phái",
"cầu",
"kho",
"được",
"truyền",
"về",
"thôn",
"xương",
"lý",
"năm",
"1934",
"chi",
"phái",
"tây",
"ninh",
"được",
"truyền",
"về",
"thôn",
"xương",
"lý",
"năm",
"1955",
"bullet",
"thiên",
"chúa",
"giáo",
"được",
"truyền",
"về",
"nhơn",
"lý",
"năm",
"1956",
"số",
"tín",
"đồ",
"hiện",
"có",
"103",
"người",
"==",
"giao",
"thông",
"==",
"bullet",
"đường",
"bộ",
"bullet",
"đường",
"biển",
"==",
"di",
"tích",
"thắng",
"cảnh",
"==",
"bullet",
"sáu",
"đạo",
"sắc",
"phong",
"bullet",
"đình",
"làng",
"hưng",
"lương",
"bullet",
"đình",
"làng",
"xương",
"lý",
"bullet",
"chùa",
"phước",
"sa",
"bullet",
"tịnh",
"xá",
"ngọc",
"hòa",
"bullet",
"lăng",
"nam",
"hải",
"vạn",
"đầm",
"hưng",
"lương",
"bullet",
"lăng",
"nam",
"hải",
"vạn",
"đầm",
"xương",
"lý",
"bullet",
"bãi",
"biển",
"hưng",
"lương",
"bullet",
"eo",
"gió",
"bullet",
"suối",
"cả",
"bullet",
"kỳ",
"co",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"bullet",
"trước",
"năm",
"1935",
"thôn",
"hưng",
"lương",
"còn",
"gọi",
"là",
"vũng",
"bấc",
"và",
"thôn",
"xương",
"lý",
"còn",
"gọi",
"là",
"vũng",
"nồm",
"thuộc",
"tổng",
"trung",
"an",
"huyện",
"phù",
"cát",
"bullet",
"sau",
"năm",
"1935",
"hai",
"thôn",
"này",
"thuộc",
"tổng",
"chánh",
"lộc",
"huyện",
"phù",
"cát",
"bullet",
"tháng",
"3",
"năm",
"1946",
"hai",
"thôn",
"hưng",
"lương",
"và",
"xương",
"lý",
"sáp",
"nhập",
"thành",
"xã",
"hưng",
"xương",
"bullet",
"tháng",
"3",
"năm",
"1948",
"xã",
"hưng",
"xương",
"đổi",
"tên",
"thành",
"xã",
"cát",
"xương",
"dưới",
"cấp",
"xã",
"có",
"6",
"xóm",
"trị",
"an",
"long",
"bình",
"sơn",
"hải",
"lý",
"minh",
"lý",
"chánh",
"và",
"lý",
"hòa",
"bullet",
"tháng",
"8",
"năm",
"1949",
"xã",
"cát",
"xương",
"huyện",
"phù",
"cát",
"nhập",
"về",
"huyện",
"tuy",
"phước",
"và",
"đổi",
"thành",
"thôn",
"hưng",
"xương",
"xã",
"phước",
"hòa",
"bullet",
"tháng",
"12",
"năm",
"1960",
"ba",
"thôn",
"hưng",
"xương",
"xương",
"lý",
"hội",
"lộc",
"của",
"xã",
"phước"
] |
austrolimnius mila là một loài bọ cánh cứng trong họ elmidae loài này được hinton miêu tả khoa học năm 1965 | [
"austrolimnius",
"mila",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elmidae",
"loài",
"này",
"được",
"hinton",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1965"
] |
hệ máy khác trong dòng nintendo ds và 3ds hệ thống nintendo wii và điểm truy cập wi-fi các mạng được mã hóa và không mã hóa wep đều được hỗ trợ mã hóa wpa không được hỗ trợ bullet hàng chục màu sắc và phiên bản giới hạn đã được phát hành === thông số kỹ thuật === bullet kích thước cao 73 9 mm 2 9 inch rộng 133 mm 5 2 inch dày 21 5 milimét 0 85 inch bullet màn hình phía trên một màn hình lcd màu tft truyền sáng 3 12 inch có đèn nền với độ phân giải 256x192 pixel và có độ phân giải 24mm khả năng hiển thị tổng cộng 262 144 màu bullet màn hình cảm ứng thông số kỹ thuật tương tự như màn hình trên nhưng có màn hình cảm ứng tương tự trong suốt bullet độ sáng màn hình màn hình trên lên đến 200 cd m² màn hình cảm ứng lên đến 190 cd m² bullet giao tiếp không dây ieee 802 11 phạm vi không dây là 30 đến 100 feet nhiều người dùng có thể chơi một số trò chơi nhiều người chơi nhất định với một thẻ ds bằng ds download play bullet điều khiển màn hình cảm ứng micrô tích hợp bên trong để nhận dạng giọng nói nút a b x y nút điều hướng nút đệm vai l r nút start và select nhỏ và thanh trượt bật tắt nguồn bút stylus dài hơn 1 cm và dày hơn 2 mm so với bút stylus của nintendo ds gốc bullet đầu vào đầu ra có khe cắm cho cả thẻ nintendo ds và băng game boy | [
"hệ",
"máy",
"khác",
"trong",
"dòng",
"nintendo",
"ds",
"và",
"3ds",
"hệ",
"thống",
"nintendo",
"wii",
"và",
"điểm",
"truy",
"cập",
"wi-fi",
"các",
"mạng",
"được",
"mã",
"hóa",
"và",
"không",
"mã",
"hóa",
"wep",
"đều",
"được",
"hỗ",
"trợ",
"mã",
"hóa",
"wpa",
"không",
"được",
"hỗ",
"trợ",
"bullet",
"hàng",
"chục",
"màu",
"sắc",
"và",
"phiên",
"bản",
"giới",
"hạn",
"đã",
"được",
"phát",
"hành",
"===",
"thông",
"số",
"kỹ",
"thuật",
"===",
"bullet",
"kích",
"thước",
"cao",
"73",
"9",
"mm",
"2",
"9",
"inch",
"rộng",
"133",
"mm",
"5",
"2",
"inch",
"dày",
"21",
"5",
"milimét",
"0",
"85",
"inch",
"bullet",
"màn",
"hình",
"phía",
"trên",
"một",
"màn",
"hình",
"lcd",
"màu",
"tft",
"truyền",
"sáng",
"3",
"12",
"inch",
"có",
"đèn",
"nền",
"với",
"độ",
"phân",
"giải",
"256x192",
"pixel",
"và",
"có",
"độ",
"phân",
"giải",
"24mm",
"khả",
"năng",
"hiển",
"thị",
"tổng",
"cộng",
"262",
"144",
"màu",
"bullet",
"màn",
"hình",
"cảm",
"ứng",
"thông",
"số",
"kỹ",
"thuật",
"tương",
"tự",
"như",
"màn",
"hình",
"trên",
"nhưng",
"có",
"màn",
"hình",
"cảm",
"ứng",
"tương",
"tự",
"trong",
"suốt",
"bullet",
"độ",
"sáng",
"màn",
"hình",
"màn",
"hình",
"trên",
"lên",
"đến",
"200",
"cd",
"m²",
"màn",
"hình",
"cảm",
"ứng",
"lên",
"đến",
"190",
"cd",
"m²",
"bullet",
"giao",
"tiếp",
"không",
"dây",
"ieee",
"802",
"11",
"phạm",
"vi",
"không",
"dây",
"là",
"30",
"đến",
"100",
"feet",
"nhiều",
"người",
"dùng",
"có",
"thể",
"chơi",
"một",
"số",
"trò",
"chơi",
"nhiều",
"người",
"chơi",
"nhất",
"định",
"với",
"một",
"thẻ",
"ds",
"bằng",
"ds",
"download",
"play",
"bullet",
"điều",
"khiển",
"màn",
"hình",
"cảm",
"ứng",
"micrô",
"tích",
"hợp",
"bên",
"trong",
"để",
"nhận",
"dạng",
"giọng",
"nói",
"nút",
"a",
"b",
"x",
"y",
"nút",
"điều",
"hướng",
"nút",
"đệm",
"vai",
"l",
"r",
"nút",
"start",
"và",
"select",
"nhỏ",
"và",
"thanh",
"trượt",
"bật",
"tắt",
"nguồn",
"bút",
"stylus",
"dài",
"hơn",
"1",
"cm",
"và",
"dày",
"hơn",
"2",
"mm",
"so",
"với",
"bút",
"stylus",
"của",
"nintendo",
"ds",
"gốc",
"bullet",
"đầu",
"vào",
"đầu",
"ra",
"có",
"khe",
"cắm",
"cho",
"cả",
"thẻ",
"nintendo",
"ds",
"và",
"băng",
"game",
"boy"
] |
calymperes loucoubense là một loài rêu trong họ calymperaceae loài này được besch mô tả khoa học đầu tiên năm 1896 | [
"calymperes",
"loucoubense",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"calymperaceae",
"loài",
"này",
"được",
"besch",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1896"
] |
miranda de ebro là một đô thị trong tỉnh burgos castile và león tây ban nha == thành phố kết nghĩa == bullet vierzon pháp == liên kết ngoài == bullet oficial website of miranda de ebro bullet cámara de comercio de miranda de ebro bullet center os history of miranda de ebro | [
"miranda",
"de",
"ebro",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"trong",
"tỉnh",
"burgos",
"castile",
"và",
"león",
"tây",
"ban",
"nha",
"==",
"thành",
"phố",
"kết",
"nghĩa",
"==",
"bullet",
"vierzon",
"pháp",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"oficial",
"website",
"of",
"miranda",
"de",
"ebro",
"bullet",
"cámara",
"de",
"comercio",
"de",
"miranda",
"de",
"ebro",
"bullet",
"center",
"os",
"history",
"of",
"miranda",
"de",
"ebro"
] |
quercus laurina là một loài thực vật có hoa trong họ cử loài này được bonpl miêu tả khoa học đầu tiên vào năm 1809 | [
"quercus",
"laurina",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cử",
"loài",
"này",
"được",
"bonpl",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"vào",
"năm",
"1809"
] |
kamalanagar shiggaon kamalanagar là một làng thuộc tehsil shiggaon huyện haveri bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"kamalanagar",
"shiggaon",
"kamalanagar",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"shiggaon",
"huyện",
"haveri",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
sân khách trước melilla đóng góp với các pha kiến tạo cho cả marco asensio và álvaro odriozola trong trận đấu được marca công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trận anh ghi bàn thắng đầu tiên vào ngày 3 tháng 11 10 phút sau khi vào sân thay người trong chiến thắng 2–0 trước real valladolid anh ấy ghi được 4 bàn thắng trong trận ra mắt vào ngày 29 tháng 9 đến ngày 7 tháng 2 năm 2019 vào ngày 6 tháng 3 anh ấy bị rách dây chằng trong trận thua ajax kết thúc mùa giải của anh ấy vào ngày 11 tháng 12 năm 2019 anh ghi bàn thắng đầu tiên tại uefa champions league trong chiến thắng 3–1 trên sân khách trước club brugge ở mùa giải 2019–20 vào ngày 1 tháng 3 năm 2020 anh ghi bàn thắng đầu tiên trong chiến thắng 2–0 cho real trong trận el clásico với barcelona anh ấy đã có 29 lần ra sân trong mùa giải đồng thời ghi được 3 bàn thắng khi real madrid vô địch la liga 2019–20 vào ngày 6 tháng 4 năm 2021 vinícius ghi hai bàn trong chiến thắng 3–1 trước liverpool ở trận lượt đi vòng tứ kết uefa champions league 2020–21 real madrid tiến vào bán kết nơi họ để thua nhà vô địch cuối cùng là chelsea ==== 2021–22 đột phá của đội một ==== vinícius bắt đầu mùa giải 2021–22 bằng bàn thắng thứ tư cho real madrid trong chiến thắng 4–1 trên sân | [
"sân",
"khách",
"trước",
"melilla",
"đóng",
"góp",
"với",
"các",
"pha",
"kiến",
"tạo",
"cho",
"cả",
"marco",
"asensio",
"và",
"álvaro",
"odriozola",
"trong",
"trận",
"đấu",
"được",
"marca",
"công",
"nhận",
"là",
"cầu",
"thủ",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"trận",
"anh",
"ghi",
"bàn",
"thắng",
"đầu",
"tiên",
"vào",
"ngày",
"3",
"tháng",
"11",
"10",
"phút",
"sau",
"khi",
"vào",
"sân",
"thay",
"người",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"2–0",
"trước",
"real",
"valladolid",
"anh",
"ấy",
"ghi",
"được",
"4",
"bàn",
"thắng",
"trong",
"trận",
"ra",
"mắt",
"vào",
"ngày",
"29",
"tháng",
"9",
"đến",
"ngày",
"7",
"tháng",
"2",
"năm",
"2019",
"vào",
"ngày",
"6",
"tháng",
"3",
"anh",
"ấy",
"bị",
"rách",
"dây",
"chằng",
"trong",
"trận",
"thua",
"ajax",
"kết",
"thúc",
"mùa",
"giải",
"của",
"anh",
"ấy",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"12",
"năm",
"2019",
"anh",
"ghi",
"bàn",
"thắng",
"đầu",
"tiên",
"tại",
"uefa",
"champions",
"league",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"3–1",
"trên",
"sân",
"khách",
"trước",
"club",
"brugge",
"ở",
"mùa",
"giải",
"2019–20",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"3",
"năm",
"2020",
"anh",
"ghi",
"bàn",
"thắng",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"2–0",
"cho",
"real",
"trong",
"trận",
"el",
"clásico",
"với",
"barcelona",
"anh",
"ấy",
"đã",
"có",
"29",
"lần",
"ra",
"sân",
"trong",
"mùa",
"giải",
"đồng",
"thời",
"ghi",
"được",
"3",
"bàn",
"thắng",
"khi",
"real",
"madrid",
"vô",
"địch",
"la",
"liga",
"2019–20",
"vào",
"ngày",
"6",
"tháng",
"4",
"năm",
"2021",
"vinícius",
"ghi",
"hai",
"bàn",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"3–1",
"trước",
"liverpool",
"ở",
"trận",
"lượt",
"đi",
"vòng",
"tứ",
"kết",
"uefa",
"champions",
"league",
"2020–21",
"real",
"madrid",
"tiến",
"vào",
"bán",
"kết",
"nơi",
"họ",
"để",
"thua",
"nhà",
"vô",
"địch",
"cuối",
"cùng",
"là",
"chelsea",
"====",
"2021–22",
"đột",
"phá",
"của",
"đội",
"một",
"====",
"vinícius",
"bắt",
"đầu",
"mùa",
"giải",
"2021–22",
"bằng",
"bàn",
"thắng",
"thứ",
"tư",
"cho",
"real",
"madrid",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"4–1",
"trên",
"sân"
] |
cusino là một comune thành phố tự trị thuộc tỉnh como vùng lombardy nằm vào khoảng phía bắc của milan và phía bắc của como ý vào thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 dân số là 247 và có diện tích 9 7 km² cusino tiếp giáp với các thành phố carlazzo garzeno grandola ed uniti và san bartolomeo val cavargna | [
"cusino",
"là",
"một",
"comune",
"thành",
"phố",
"tự",
"trị",
"thuộc",
"tỉnh",
"como",
"vùng",
"lombardy",
"nằm",
"vào",
"khoảng",
"phía",
"bắc",
"của",
"milan",
"và",
"phía",
"bắc",
"của",
"como",
"ý",
"vào",
"thời",
"điểm",
"31",
"tháng",
"12",
"năm",
"2004",
"dân",
"số",
"là",
"247",
"và",
"có",
"diện",
"tích",
"9",
"7",
"km²",
"cusino",
"tiếp",
"giáp",
"với",
"các",
"thành",
"phố",
"carlazzo",
"garzeno",
"grandola",
"ed",
"uniti",
"và",
"san",
"bartolomeo",
"val",
"cavargna"
] |
parthenodes mesoleucalis là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"parthenodes",
"mesoleucalis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
karaevli kastamonu karaevli là một xã thuộc thành phố kastamonu tỉnh kastamonu thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2008 là 180 người | [
"karaevli",
"kastamonu",
"karaevli",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"thành",
"phố",
"kastamonu",
"tỉnh",
"kastamonu",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2008",
"là",
"180",
"người"
] |
thua frosinone mặc dù đã có một số bản hợp đồng cấp cao như cựu ngôi sao của palermo và người hỗ trợ nổi tiếng của lecce micratoli fabrizio năm 2014-15 đội bóng đã kết thúc mùa giải ở vị trí thứ sáu và không tham dự vòng playoffs câu lạc bộ đã kết thúc mùa giải 2015-16 ở vị trí thứ ba hai điểm sau đội xếp thứ hai và đủ điều kiện cho vòng playoffs sau khi đánh bại bassano 3-0 trên sân nhà ở bán kết lecce đã thua foggia ở cả sân nhà và trận đấu trên sân khách ở mùa giải tiếp theo lecce kết thúc ở vị trí thứ hai việc bị loại ở tứ kết play-off với alessandria trên chấm phạt đền sau hai trận hòa trong hai trận đấu === trở lại serie b === cuối cùng lecce đã nhìn thấy ánh sáng vào năm 2017-18 khi giallorossi thăng hạng lên serie b đảm bảo một kết thúc trong top 2 với chiến thắng 1-0 trước pagan với một trận đấu phía trước == màu sắc và huy hiệu == lecce thi đấu trong trang phục sọc đỏ và vàng cầu thủ và người hâm mộ của lecce được gọi là salentini == sân vận động == trận trên sân nhà lecce đang chơi trong sân vận động có sức chứa 40 670 chỗ ngồi stadio via del mare == danh hiệu và thành tích câu lạc bộ == bullet serie b bullet serie c bullet vô địch 1945–46 1975–76 1995–96 2017–18 bullet coppa italia serie c bullet vô địch | [
"thua",
"frosinone",
"mặc",
"dù",
"đã",
"có",
"một",
"số",
"bản",
"hợp",
"đồng",
"cấp",
"cao",
"như",
"cựu",
"ngôi",
"sao",
"của",
"palermo",
"và",
"người",
"hỗ",
"trợ",
"nổi",
"tiếng",
"của",
"lecce",
"micratoli",
"fabrizio",
"năm",
"2014-15",
"đội",
"bóng",
"đã",
"kết",
"thúc",
"mùa",
"giải",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"sáu",
"và",
"không",
"tham",
"dự",
"vòng",
"playoffs",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"đã",
"kết",
"thúc",
"mùa",
"giải",
"2015-16",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"ba",
"hai",
"điểm",
"sau",
"đội",
"xếp",
"thứ",
"hai",
"và",
"đủ",
"điều",
"kiện",
"cho",
"vòng",
"playoffs",
"sau",
"khi",
"đánh",
"bại",
"bassano",
"3-0",
"trên",
"sân",
"nhà",
"ở",
"bán",
"kết",
"lecce",
"đã",
"thua",
"foggia",
"ở",
"cả",
"sân",
"nhà",
"và",
"trận",
"đấu",
"trên",
"sân",
"khách",
"ở",
"mùa",
"giải",
"tiếp",
"theo",
"lecce",
"kết",
"thúc",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"hai",
"việc",
"bị",
"loại",
"ở",
"tứ",
"kết",
"play-off",
"với",
"alessandria",
"trên",
"chấm",
"phạt",
"đền",
"sau",
"hai",
"trận",
"hòa",
"trong",
"hai",
"trận",
"đấu",
"===",
"trở",
"lại",
"serie",
"b",
"===",
"cuối",
"cùng",
"lecce",
"đã",
"nhìn",
"thấy",
"ánh",
"sáng",
"vào",
"năm",
"2017-18",
"khi",
"giallorossi",
"thăng",
"hạng",
"lên",
"serie",
"b",
"đảm",
"bảo",
"một",
"kết",
"thúc",
"trong",
"top",
"2",
"với",
"chiến",
"thắng",
"1-0",
"trước",
"pagan",
"với",
"một",
"trận",
"đấu",
"phía",
"trước",
"==",
"màu",
"sắc",
"và",
"huy",
"hiệu",
"==",
"lecce",
"thi",
"đấu",
"trong",
"trang",
"phục",
"sọc",
"đỏ",
"và",
"vàng",
"cầu",
"thủ",
"và",
"người",
"hâm",
"mộ",
"của",
"lecce",
"được",
"gọi",
"là",
"salentini",
"==",
"sân",
"vận",
"động",
"==",
"trận",
"trên",
"sân",
"nhà",
"lecce",
"đang",
"chơi",
"trong",
"sân",
"vận",
"động",
"có",
"sức",
"chứa",
"40",
"670",
"chỗ",
"ngồi",
"stadio",
"via",
"del",
"mare",
"==",
"danh",
"hiệu",
"và",
"thành",
"tích",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"bullet",
"serie",
"b",
"bullet",
"serie",
"c",
"bullet",
"vô",
"địch",
"1945–46",
"1975–76",
"1995–96",
"2017–18",
"bullet",
"coppa",
"italia",
"serie",
"c",
"bullet",
"vô",
"địch"
] |
nhà thờ chính tòa helsinki là nhà thờ chính tòa của giáo phận helsinki thuộc giáo hội tin lành luther phần lan giáo hội luther tọa lạc tại khu kruununhaka ở trung tâm helsinki phần lan công trình được xây dựng từ năm 1830 tới 1852 dưới sự bảo trợ của đại vương công phần lan sa hoàng nikolai i của nga cho tới khi phần lan giành độc lập vào năm 1917 nhà thờ còn được gọi là nhà thờ thánh nicôla == liên kết ngoài == bullet panoramic view of helsinki cathedral | [
"nhà",
"thờ",
"chính",
"tòa",
"helsinki",
"là",
"nhà",
"thờ",
"chính",
"tòa",
"của",
"giáo",
"phận",
"helsinki",
"thuộc",
"giáo",
"hội",
"tin",
"lành",
"luther",
"phần",
"lan",
"giáo",
"hội",
"luther",
"tọa",
"lạc",
"tại",
"khu",
"kruununhaka",
"ở",
"trung",
"tâm",
"helsinki",
"phần",
"lan",
"công",
"trình",
"được",
"xây",
"dựng",
"từ",
"năm",
"1830",
"tới",
"1852",
"dưới",
"sự",
"bảo",
"trợ",
"của",
"đại",
"vương",
"công",
"phần",
"lan",
"sa",
"hoàng",
"nikolai",
"i",
"của",
"nga",
"cho",
"tới",
"khi",
"phần",
"lan",
"giành",
"độc",
"lập",
"vào",
"năm",
"1917",
"nhà",
"thờ",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"nhà",
"thờ",
"thánh",
"nicôla",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"panoramic",
"view",
"of",
"helsinki",
"cathedral"
] |
mirle krishnarajanagara mirle là một làng thuộc tehsil krishnarajanagara huyện mysore bang karnataka ấn độ | [
"mirle",
"krishnarajanagara",
"mirle",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"krishnarajanagara",
"huyện",
"mysore",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
forfry là một xã ở tỉnh seine-et-marne thuộc vùng île-de-france ở miền bắc nước pháp == dân số == điều tra dân số năm 1999 xã này có dân số là 183 == xem thêm == bullet xã của tỉnh seine-et-marne == liên kết ngoài == bullet 1999 land use from iaurif institute for urban planning and development of the paris-île-de-france région bullet map of forfry on michelin | [
"forfry",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"seine-et-marne",
"thuộc",
"vùng",
"île-de-france",
"ở",
"miền",
"bắc",
"nước",
"pháp",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"xã",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"là",
"183",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"seine-et-marne",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"1999",
"land",
"use",
"from",
"iaurif",
"institute",
"for",
"urban",
"planning",
"and",
"development",
"of",
"the",
"paris-île-de-france",
"région",
"bullet",
"map",
"of",
"forfry",
"on",
"michelin"
] |
một lịch sử rộng lớn ghi chép sớm nhất về vụ phun trào núi lửa có thể là trên một bức tranh treo tường có niên đại khoảng 7 000 bce được tìm thấy tại địa điểm thời kỳ đồ đá mới tại çatal höyük ở anatolia thổ nhĩ kỳ bức tranh này đã được giải thích như một mô tả về một ngọn núi lửa đang phun trào với một cụm các ngôi nhà bên dưới cho thấy một ngọn núi lửa đôi đỉnh núi phun trào với một thị trấn ở căn cứ của nó mặc dù các nhà khảo cổ học hiện nghi ngờ cách giải thích này núi lửa có thể là hasan dağ hoặc người hàng xóm nhỏ hơn của nó melendiz dağ === triết lý hy lạp-la mã === thế giới cổ điển của hy lạp và đế chế la mã cổ đại đã giải thích núi lửa là địa điểm của nhiều vị thần khác nhau người hy lạp cho rằng hephaestus thần lửa ngồi dưới ngọn núi lửa etna rèn vũ khí của thần zeus từ hy lạp được sử dụng để mô tả núi lửa là etna hay hiera sau heracles con trai của thần zeus nhà thơ la mã virgil khi giải thích các thần thoại hy lạp cho rằng enceladus khổng lồ đã bị nữ thần athena chôn vùi bên dưới etna như một hình phạt cho sự nổi loạn chống lại các vị thần tiếng ầm ầm của ngọn núi là tiếng khóc đau khổ của anh | [
"một",
"lịch",
"sử",
"rộng",
"lớn",
"ghi",
"chép",
"sớm",
"nhất",
"về",
"vụ",
"phun",
"trào",
"núi",
"lửa",
"có",
"thể",
"là",
"trên",
"một",
"bức",
"tranh",
"treo",
"tường",
"có",
"niên",
"đại",
"khoảng",
"7",
"000",
"bce",
"được",
"tìm",
"thấy",
"tại",
"địa",
"điểm",
"thời",
"kỳ",
"đồ",
"đá",
"mới",
"tại",
"çatal",
"höyük",
"ở",
"anatolia",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"bức",
"tranh",
"này",
"đã",
"được",
"giải",
"thích",
"như",
"một",
"mô",
"tả",
"về",
"một",
"ngọn",
"núi",
"lửa",
"đang",
"phun",
"trào",
"với",
"một",
"cụm",
"các",
"ngôi",
"nhà",
"bên",
"dưới",
"cho",
"thấy",
"một",
"ngọn",
"núi",
"lửa",
"đôi",
"đỉnh",
"núi",
"phun",
"trào",
"với",
"một",
"thị",
"trấn",
"ở",
"căn",
"cứ",
"của",
"nó",
"mặc",
"dù",
"các",
"nhà",
"khảo",
"cổ",
"học",
"hiện",
"nghi",
"ngờ",
"cách",
"giải",
"thích",
"này",
"núi",
"lửa",
"có",
"thể",
"là",
"hasan",
"dağ",
"hoặc",
"người",
"hàng",
"xóm",
"nhỏ",
"hơn",
"của",
"nó",
"melendiz",
"dağ",
"===",
"triết",
"lý",
"hy",
"lạp-la",
"mã",
"===",
"thế",
"giới",
"cổ",
"điển",
"của",
"hy",
"lạp",
"và",
"đế",
"chế",
"la",
"mã",
"cổ",
"đại",
"đã",
"giải",
"thích",
"núi",
"lửa",
"là",
"địa",
"điểm",
"của",
"nhiều",
"vị",
"thần",
"khác",
"nhau",
"người",
"hy",
"lạp",
"cho",
"rằng",
"hephaestus",
"thần",
"lửa",
"ngồi",
"dưới",
"ngọn",
"núi",
"lửa",
"etna",
"rèn",
"vũ",
"khí",
"của",
"thần",
"zeus",
"từ",
"hy",
"lạp",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"mô",
"tả",
"núi",
"lửa",
"là",
"etna",
"hay",
"hiera",
"sau",
"heracles",
"con",
"trai",
"của",
"thần",
"zeus",
"nhà",
"thơ",
"la",
"mã",
"virgil",
"khi",
"giải",
"thích",
"các",
"thần",
"thoại",
"hy",
"lạp",
"cho",
"rằng",
"enceladus",
"khổng",
"lồ",
"đã",
"bị",
"nữ",
"thần",
"athena",
"chôn",
"vùi",
"bên",
"dưới",
"etna",
"như",
"một",
"hình",
"phạt",
"cho",
"sự",
"nổi",
"loạn",
"chống",
"lại",
"các",
"vị",
"thần",
"tiếng",
"ầm",
"ầm",
"của",
"ngọn",
"núi",
"là",
"tiếng",
"khóc",
"đau",
"khổ",
"của",
"anh"
] |
glaucorhoe là một chi bướm đêm thuộc họ geometridae == tham khảo == bullet natural history museum lepidoptera genus database | [
"glaucorhoe",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"geometridae",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"natural",
"history",
"museum",
"lepidoptera",
"genus",
"database"
] |
semiotus conicicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được candèze miêu tả khoa học năm 1857 | [
"semiotus",
"conicicollis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"candèze",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1857"
] |
Ngày 28 tháng 5 năm 1948, lễ phong tướng đầu tiên được tổ chức tại Việt Bắc, có 1 Đại tướng, 1 Trung tướng và 9 Thiếu tướng được phong. Riêng Thiếu tướng Nguyễn Sơn đang ở Khu 4 không tham dự, mà được phái viên Phạm Ngọc Thạch thay mặt Chủ tịch nước trao tặng sau đó ít lâu. | [
"Ngày",
"28",
"tháng",
"5",
"năm",
"1948,",
"lễ",
"phong",
"tướng",
"đầu",
"tiên",
"được",
"tổ",
"chức",
"tại",
"Việt",
"Bắc,",
"có",
"1",
"Đại",
"tướng,",
"1",
"Trung",
"tướng",
"và",
"9",
"Thiếu",
"tướng",
"được",
"phong.",
"Riêng",
"Thiếu",
"tướng",
"Nguyễn",
"Sơn",
"đang",
"ở",
"Khu",
"4",
"không",
"tham",
"dự,",
"mà",
"được",
"phái",
"viên",
"Phạm",
"Ngọc",
"Thạch",
"thay",
"mặt",
"Chủ",
"tịch",
"nước",
"trao",
"tặng",
"sau",
"đó",
"ít",
"lâu."
] |
tekkuyu ömerli tekkuyu là một xã thuộc huyện ömerli tỉnh mardin thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 191 người | [
"tekkuyu",
"ömerli",
"tekkuyu",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"ömerli",
"tỉnh",
"mardin",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"191",
"người"
] |
menesida rufula là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"menesida",
"rufula",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
myiodactylus sorongensis là một loài côn trùng trong họ nymphidae thuộc bộ neuroptera loài này được new miêu tả năm 1988 | [
"myiodactylus",
"sorongensis",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"nymphidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"new",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1988"
] |
để làm chất giãn nở sinh công và để làm nguội dòng lửa nóng trước khi đi vào tuốc bin không khí từ máy nén gặp các ống lửa sẽ bị chia thành hai dòng khí dòng khí sơ cấp – để đốt cháy nhiên liệu dòng khí này khoảng 30% khối lượng khí và dòng khí thứ cấp khoảng 70% để làm mát bảo vệ ống lửa và làm chất giãn nở sinh công và để hòa vào dòng lửa phụt để làm giảm nhiệt độ dòng lửa phụt khi đi vào tuốc bin dòng khí sơ cấp đi thẳng vào ống lửa qua các khe xoáy tại mặt trước ống lửa sẽ tạo thành dòng xoáy trộn với sương nhiên liệu được phun ra từ vòi phun nhiên liệu và được đốt mồi bằng bugi nến điện lúc khởi động sau đó quá trình cháy là liên tục không cần nến điện nữa dòng khí thứ cấp chảy bao bọc bên ngoài ống lửa một phần dòng khí này đi vào các lỗ nhỏ trên mối hàn tiếp giáp các đốt ống để đi vào bên trong ống lửa tạo thành lớp khí làm mát trên mặt trong của ống lửa để bảo vệ ống lửa phần còn lại đi vào các lỗ lớn trên các đốt ống để hòa vào dòng lửa phụt phần khí này để làm chất giãn nở sinh công và để giảm bớt nhiệt độ của dòng lửa phụt trước khi đi vào tuốc bin tại trung tâm dòng lửa phụt nhiệt độ | [
"để",
"làm",
"chất",
"giãn",
"nở",
"sinh",
"công",
"và",
"để",
"làm",
"nguội",
"dòng",
"lửa",
"nóng",
"trước",
"khi",
"đi",
"vào",
"tuốc",
"bin",
"không",
"khí",
"từ",
"máy",
"nén",
"gặp",
"các",
"ống",
"lửa",
"sẽ",
"bị",
"chia",
"thành",
"hai",
"dòng",
"khí",
"dòng",
"khí",
"sơ",
"cấp",
"–",
"để",
"đốt",
"cháy",
"nhiên",
"liệu",
"dòng",
"khí",
"này",
"khoảng",
"30%",
"khối",
"lượng",
"khí",
"và",
"dòng",
"khí",
"thứ",
"cấp",
"khoảng",
"70%",
"để",
"làm",
"mát",
"bảo",
"vệ",
"ống",
"lửa",
"và",
"làm",
"chất",
"giãn",
"nở",
"sinh",
"công",
"và",
"để",
"hòa",
"vào",
"dòng",
"lửa",
"phụt",
"để",
"làm",
"giảm",
"nhiệt",
"độ",
"dòng",
"lửa",
"phụt",
"khi",
"đi",
"vào",
"tuốc",
"bin",
"dòng",
"khí",
"sơ",
"cấp",
"đi",
"thẳng",
"vào",
"ống",
"lửa",
"qua",
"các",
"khe",
"xoáy",
"tại",
"mặt",
"trước",
"ống",
"lửa",
"sẽ",
"tạo",
"thành",
"dòng",
"xoáy",
"trộn",
"với",
"sương",
"nhiên",
"liệu",
"được",
"phun",
"ra",
"từ",
"vòi",
"phun",
"nhiên",
"liệu",
"và",
"được",
"đốt",
"mồi",
"bằng",
"bugi",
"nến",
"điện",
"lúc",
"khởi",
"động",
"sau",
"đó",
"quá",
"trình",
"cháy",
"là",
"liên",
"tục",
"không",
"cần",
"nến",
"điện",
"nữa",
"dòng",
"khí",
"thứ",
"cấp",
"chảy",
"bao",
"bọc",
"bên",
"ngoài",
"ống",
"lửa",
"một",
"phần",
"dòng",
"khí",
"này",
"đi",
"vào",
"các",
"lỗ",
"nhỏ",
"trên",
"mối",
"hàn",
"tiếp",
"giáp",
"các",
"đốt",
"ống",
"để",
"đi",
"vào",
"bên",
"trong",
"ống",
"lửa",
"tạo",
"thành",
"lớp",
"khí",
"làm",
"mát",
"trên",
"mặt",
"trong",
"của",
"ống",
"lửa",
"để",
"bảo",
"vệ",
"ống",
"lửa",
"phần",
"còn",
"lại",
"đi",
"vào",
"các",
"lỗ",
"lớn",
"trên",
"các",
"đốt",
"ống",
"để",
"hòa",
"vào",
"dòng",
"lửa",
"phụt",
"phần",
"khí",
"này",
"để",
"làm",
"chất",
"giãn",
"nở",
"sinh",
"công",
"và",
"để",
"giảm",
"bớt",
"nhiệt",
"độ",
"của",
"dòng",
"lửa",
"phụt",
"trước",
"khi",
"đi",
"vào",
"tuốc",
"bin",
"tại",
"trung",
"tâm",
"dòng",
"lửa",
"phụt",
"nhiệt",
"độ"
] |
dahira taiwana là một loài bướm đêm thuộc họ sphingidae loài này có ở đài loan | [
"dahira",
"taiwana",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"sphingidae",
"loài",
"này",
"có",
"ở",
"đài",
"loan"
] |
thái biện giữ chức thượng thư tả thừa ông thực thi đường lối theo học thuyết thiệu thuật thuật trị nước trong niên hiệu thiệu thánh năm 1100 tống huy tông lên ngôi quan gián nghị trần quán tố cáo 6 tội của thái biện khiến ông bị giáng chức năm 1102 anh ông là thái kinh được thăng làm hữu thừa tướng thái biện được phục chức về triều làm trung thái ất cung sứ rồi thăng chức tri khu mật viện sứ năm 1103 thái kinh được thăng từ hữu thừa tướng lên tả thừa tướng thái biện làm việc dưới quyền anh nhưng hai anh em lại có chính kiến khác nhau nhân việc thái biện nghi ngờ trương hoài tố mưu phản vua huy tông xét thấy không đúng nên giáng chức ông làm thị độc một thời gian sau thái biện được điều sang làm khai phủ nghi đồng tam tư tri sĩ năm 1117 thái biện qua đời thọ 69 tuổi trước tác ông còn để lại là mao thi danh vật giải == xem thêm == bullet tống khâm tông bullet tống huy tông bullet sái kinh == tham khảo == bullet chu thiệu hầu 2003 tổng tập lược truyện các tể tướng trong lịch sử trung quốc tập 2 nhà xuất bản văn hóa thông tin bullet nhiễm vạn lý chủ biên 2010 mười đại gian thần trong lịch sử trung quốc nhà xuất bản văn học | [
"thái",
"biện",
"giữ",
"chức",
"thượng",
"thư",
"tả",
"thừa",
"ông",
"thực",
"thi",
"đường",
"lối",
"theo",
"học",
"thuyết",
"thiệu",
"thuật",
"thuật",
"trị",
"nước",
"trong",
"niên",
"hiệu",
"thiệu",
"thánh",
"năm",
"1100",
"tống",
"huy",
"tông",
"lên",
"ngôi",
"quan",
"gián",
"nghị",
"trần",
"quán",
"tố",
"cáo",
"6",
"tội",
"của",
"thái",
"biện",
"khiến",
"ông",
"bị",
"giáng",
"chức",
"năm",
"1102",
"anh",
"ông",
"là",
"thái",
"kinh",
"được",
"thăng",
"làm",
"hữu",
"thừa",
"tướng",
"thái",
"biện",
"được",
"phục",
"chức",
"về",
"triều",
"làm",
"trung",
"thái",
"ất",
"cung",
"sứ",
"rồi",
"thăng",
"chức",
"tri",
"khu",
"mật",
"viện",
"sứ",
"năm",
"1103",
"thái",
"kinh",
"được",
"thăng",
"từ",
"hữu",
"thừa",
"tướng",
"lên",
"tả",
"thừa",
"tướng",
"thái",
"biện",
"làm",
"việc",
"dưới",
"quyền",
"anh",
"nhưng",
"hai",
"anh",
"em",
"lại",
"có",
"chính",
"kiến",
"khác",
"nhau",
"nhân",
"việc",
"thái",
"biện",
"nghi",
"ngờ",
"trương",
"hoài",
"tố",
"mưu",
"phản",
"vua",
"huy",
"tông",
"xét",
"thấy",
"không",
"đúng",
"nên",
"giáng",
"chức",
"ông",
"làm",
"thị",
"độc",
"một",
"thời",
"gian",
"sau",
"thái",
"biện",
"được",
"điều",
"sang",
"làm",
"khai",
"phủ",
"nghi",
"đồng",
"tam",
"tư",
"tri",
"sĩ",
"năm",
"1117",
"thái",
"biện",
"qua",
"đời",
"thọ",
"69",
"tuổi",
"trước",
"tác",
"ông",
"còn",
"để",
"lại",
"là",
"mao",
"thi",
"danh",
"vật",
"giải",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"tống",
"khâm",
"tông",
"bullet",
"tống",
"huy",
"tông",
"bullet",
"sái",
"kinh",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"chu",
"thiệu",
"hầu",
"2003",
"tổng",
"tập",
"lược",
"truyện",
"các",
"tể",
"tướng",
"trong",
"lịch",
"sử",
"trung",
"quốc",
"tập",
"2",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"văn",
"hóa",
"thông",
"tin",
"bullet",
"nhiễm",
"vạn",
"lý",
"chủ",
"biên",
"2010",
"mười",
"đại",
"gian",
"thần",
"trong",
"lịch",
"sử",
"trung",
"quốc",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"văn",
"học"
] |
lập thời gian bán hủy phân rã phóng xạ uranium tạo ra chì điều này sẽ được sử dụng để ước tính tuổi của trái đất patterson cho thấy kết quả của mình luôn luôn thay đổi là vì dụng cụ phân tích đã bị ô nhiễm chì từ môi trường xung quanh so với kết quả của george tilton và yêu cầu xây dựng các phòng với độ sạch cực cao đầu tiên để loại bỏ tất cả dấu vết chì trong môi trường với những kết quả đo được sau đó patterson đã có thể ước tính tuổi của trái đất là 4 5 tỷ năm tyson tiếp tục giải thích rằng công việc của patterson trong việc thực hiện các thí nghiệm chì trước đó đã hướng cho ông đến việc điều tra các nguồn chì tyson đã chú ý việc làm thế nào chì không tự nhiên xảy ra ở bề mặt trái đất nhưng đã được dễ dàng khai thác bởi con người bao gồm cả đế chế la mã và nói rằng chì độc hại cho con người ung thư chì mất trí nhớ patterson đã kiểm tra hàm lượng chì trong môi trường chung và trong lòng đại dương và băng ở nam cực cho thấy chì chỉ được khai thác lên mặt đất trong thời gian gần đây ông khám phá ra rằng độ chì cao hơn là từ việc sử dụng xăng pha chì dưới dạng hợp chất tetraetyl chì bất chấp tuyên bố xanh rờn về lợi nhuận | [
"lập",
"thời",
"gian",
"bán",
"hủy",
"phân",
"rã",
"phóng",
"xạ",
"uranium",
"tạo",
"ra",
"chì",
"điều",
"này",
"sẽ",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"ước",
"tính",
"tuổi",
"của",
"trái",
"đất",
"patterson",
"cho",
"thấy",
"kết",
"quả",
"của",
"mình",
"luôn",
"luôn",
"thay",
"đổi",
"là",
"vì",
"dụng",
"cụ",
"phân",
"tích",
"đã",
"bị",
"ô",
"nhiễm",
"chì",
"từ",
"môi",
"trường",
"xung",
"quanh",
"so",
"với",
"kết",
"quả",
"của",
"george",
"tilton",
"và",
"yêu",
"cầu",
"xây",
"dựng",
"các",
"phòng",
"với",
"độ",
"sạch",
"cực",
"cao",
"đầu",
"tiên",
"để",
"loại",
"bỏ",
"tất",
"cả",
"dấu",
"vết",
"chì",
"trong",
"môi",
"trường",
"với",
"những",
"kết",
"quả",
"đo",
"được",
"sau",
"đó",
"patterson",
"đã",
"có",
"thể",
"ước",
"tính",
"tuổi",
"của",
"trái",
"đất",
"là",
"4",
"5",
"tỷ",
"năm",
"tyson",
"tiếp",
"tục",
"giải",
"thích",
"rằng",
"công",
"việc",
"của",
"patterson",
"trong",
"việc",
"thực",
"hiện",
"các",
"thí",
"nghiệm",
"chì",
"trước",
"đó",
"đã",
"hướng",
"cho",
"ông",
"đến",
"việc",
"điều",
"tra",
"các",
"nguồn",
"chì",
"tyson",
"đã",
"chú",
"ý",
"việc",
"làm",
"thế",
"nào",
"chì",
"không",
"tự",
"nhiên",
"xảy",
"ra",
"ở",
"bề",
"mặt",
"trái",
"đất",
"nhưng",
"đã",
"được",
"dễ",
"dàng",
"khai",
"thác",
"bởi",
"con",
"người",
"bao",
"gồm",
"cả",
"đế",
"chế",
"la",
"mã",
"và",
"nói",
"rằng",
"chì",
"độc",
"hại",
"cho",
"con",
"người",
"ung",
"thư",
"chì",
"mất",
"trí",
"nhớ",
"patterson",
"đã",
"kiểm",
"tra",
"hàm",
"lượng",
"chì",
"trong",
"môi",
"trường",
"chung",
"và",
"trong",
"lòng",
"đại",
"dương",
"và",
"băng",
"ở",
"nam",
"cực",
"cho",
"thấy",
"chì",
"chỉ",
"được",
"khai",
"thác",
"lên",
"mặt",
"đất",
"trong",
"thời",
"gian",
"gần",
"đây",
"ông",
"khám",
"phá",
"ra",
"rằng",
"độ",
"chì",
"cao",
"hơn",
"là",
"từ",
"việc",
"sử",
"dụng",
"xăng",
"pha",
"chì",
"dưới",
"dạng",
"hợp",
"chất",
"tetraetyl",
"chì",
"bất",
"chấp",
"tuyên",
"bố",
"xanh",
"rờn",
"về",
"lợi",
"nhuận"
] |
tortula chilensis là một loài rêu trong họ pottiaceae loài này được mont mitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1869 | [
"tortula",
"chilensis",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"pottiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"mont",
"mitt",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1869"
] |
khuẩn hiếu khí av aerobic vaginitis trung tâm kiểm soát bệnh tật hoa kỳ cdc định nghĩa stis là những hội chứng và nhiễm trùng gây ra bởi các căn nguyên có thể mắc phải và lây truyền thông qua hoạt động tình dục nhưng cdc không định nghĩa bv là nhiễm trùng qua đường tình dục === tiêu chuẩn amsel === trong thực hành lâm sàng bv có thể chẩn đoán bằng tiêu chuẩn amsel bullet 1 khí hư ít đồng nhất màu trằng vàng bullet 2 tế bào dính clue cell dương tính bullet 3 ph dịch âm đạo 4 5 bullet 4 có mùi cá ươn khi thêm dung dịch koh 10% bv khi có ít nhất ba trong số 4 tiêu chuẩn trên === nhuộm gram === một cách khác là sử dụng nhuộm gram dịch âm đạo với tiêu chuẩn hay ison hoặc tiêu chuẩn nugent tiêu chuẩn hay ison được định nghĩa như sau bullet mức 1 bình thường hình thái lactobacillus chiếm ưu thế bullet mức 2 trung gian một số hình thái lactobacillus xuất hiện cùng với của gardnerella hoặc mobiluncus bullet mức 3 bv hình thái gardnerella và hoặc mobiluncus chiếm ưu thế ít hoặc không có lactobacillus gardnerella vaginalis là thủ phạm chính của bv gardnerella vaginalis là trực khuẩn ngán cầu trực khuẩn do đó sự xuất hiện của tế bào dính và cầu trực khuẩn gram thay đổi là chẩn đoán bv === tiêu chuẩn tính điểm nugent === tiêu chuẩn nugent thường được ít sử dụng bởi các bác sĩ lâm sàng do phải mất thời gian đọc lam kính và yêu | [
"khuẩn",
"hiếu",
"khí",
"av",
"aerobic",
"vaginitis",
"trung",
"tâm",
"kiểm",
"soát",
"bệnh",
"tật",
"hoa",
"kỳ",
"cdc",
"định",
"nghĩa",
"stis",
"là",
"những",
"hội",
"chứng",
"và",
"nhiễm",
"trùng",
"gây",
"ra",
"bởi",
"các",
"căn",
"nguyên",
"có",
"thể",
"mắc",
"phải",
"và",
"lây",
"truyền",
"thông",
"qua",
"hoạt",
"động",
"tình",
"dục",
"nhưng",
"cdc",
"không",
"định",
"nghĩa",
"bv",
"là",
"nhiễm",
"trùng",
"qua",
"đường",
"tình",
"dục",
"===",
"tiêu",
"chuẩn",
"amsel",
"===",
"trong",
"thực",
"hành",
"lâm",
"sàng",
"bv",
"có",
"thể",
"chẩn",
"đoán",
"bằng",
"tiêu",
"chuẩn",
"amsel",
"bullet",
"1",
"khí",
"hư",
"ít",
"đồng",
"nhất",
"màu",
"trằng",
"vàng",
"bullet",
"2",
"tế",
"bào",
"dính",
"clue",
"cell",
"dương",
"tính",
"bullet",
"3",
"ph",
"dịch",
"âm",
"đạo",
"4",
"5",
"bullet",
"4",
"có",
"mùi",
"cá",
"ươn",
"khi",
"thêm",
"dung",
"dịch",
"koh",
"10%",
"bv",
"khi",
"có",
"ít",
"nhất",
"ba",
"trong",
"số",
"4",
"tiêu",
"chuẩn",
"trên",
"===",
"nhuộm",
"gram",
"===",
"một",
"cách",
"khác",
"là",
"sử",
"dụng",
"nhuộm",
"gram",
"dịch",
"âm",
"đạo",
"với",
"tiêu",
"chuẩn",
"hay",
"ison",
"hoặc",
"tiêu",
"chuẩn",
"nugent",
"tiêu",
"chuẩn",
"hay",
"ison",
"được",
"định",
"nghĩa",
"như",
"sau",
"bullet",
"mức",
"1",
"bình",
"thường",
"hình",
"thái",
"lactobacillus",
"chiếm",
"ưu",
"thế",
"bullet",
"mức",
"2",
"trung",
"gian",
"một",
"số",
"hình",
"thái",
"lactobacillus",
"xuất",
"hiện",
"cùng",
"với",
"của",
"gardnerella",
"hoặc",
"mobiluncus",
"bullet",
"mức",
"3",
"bv",
"hình",
"thái",
"gardnerella",
"và",
"hoặc",
"mobiluncus",
"chiếm",
"ưu",
"thế",
"ít",
"hoặc",
"không",
"có",
"lactobacillus",
"gardnerella",
"vaginalis",
"là",
"thủ",
"phạm",
"chính",
"của",
"bv",
"gardnerella",
"vaginalis",
"là",
"trực",
"khuẩn",
"ngán",
"cầu",
"trực",
"khuẩn",
"do",
"đó",
"sự",
"xuất",
"hiện",
"của",
"tế",
"bào",
"dính",
"và",
"cầu",
"trực",
"khuẩn",
"gram",
"thay",
"đổi",
"là",
"chẩn",
"đoán",
"bv",
"===",
"tiêu",
"chuẩn",
"tính",
"điểm",
"nugent",
"===",
"tiêu",
"chuẩn",
"nugent",
"thường",
"được",
"ít",
"sử",
"dụng",
"bởi",
"các",
"bác",
"sĩ",
"lâm",
"sàng",
"do",
"phải",
"mất",
"thời",
"gian",
"đọc",
"lam",
"kính",
"và",
"yêu"
] |
zeytinköy kahta zeytinköy là một xã thuộc huyện kahta tỉnh adıyaman thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 123 người | [
"zeytinköy",
"kahta",
"zeytinköy",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"kahta",
"tỉnh",
"adıyaman",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"123",
"người"
] |
département des monnaies médailles et antiques trang thư viện quốc gia pháp bullet bn opaline dữ liệu về các hiện vật của cabinet des medailles bullet http www cabinetdesmedailles net bullet http jesigne fr sauvonsleplusancienmuseedefrance | [
"département",
"des",
"monnaies",
"médailles",
"et",
"antiques",
"trang",
"thư",
"viện",
"quốc",
"gia",
"pháp",
"bullet",
"bn",
"opaline",
"dữ",
"liệu",
"về",
"các",
"hiện",
"vật",
"của",
"cabinet",
"des",
"medailles",
"bullet",
"http",
"www",
"cabinetdesmedailles",
"net",
"bullet",
"http",
"jesigne",
"fr",
"sauvonsleplusancienmuseedefrance"
] |
marsdenia tubularis là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được l o williams mô tả khoa học đầu tiên năm 1968 | [
"marsdenia",
"tubularis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"la",
"bố",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"o",
"williams",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1968"
] |
danh sách chương truyện thám tử lừng danh conan 81–nay đây là danh sách tập truyện thám tử lừng danh conan từ tập 81 đến hiện tại cùng các chương của chúng == danh sách == <onlyinclude> onlyinclude> === các chương truyện chưa đóng thành tankōbon === 1081 1082 1083 1084 1085 1086 1087 1088 1089 1090 1091 1092 1093 1094 1095 1096 ra mắt vào ngày 15 6 2022 1097 ra mắt vào ngày 27 7 2022 | [
"danh",
"sách",
"chương",
"truyện",
"thám",
"tử",
"lừng",
"danh",
"conan",
"81–nay",
"đây",
"là",
"danh",
"sách",
"tập",
"truyện",
"thám",
"tử",
"lừng",
"danh",
"conan",
"từ",
"tập",
"81",
"đến",
"hiện",
"tại",
"cùng",
"các",
"chương",
"của",
"chúng",
"==",
"danh",
"sách",
"==",
"<onlyinclude>",
"onlyinclude>",
"===",
"các",
"chương",
"truyện",
"chưa",
"đóng",
"thành",
"tankōbon",
"===",
"1081",
"1082",
"1083",
"1084",
"1085",
"1086",
"1087",
"1088",
"1089",
"1090",
"1091",
"1092",
"1093",
"1094",
"1095",
"1096",
"ra",
"mắt",
"vào",
"ngày",
"15",
"6",
"2022",
"1097",
"ra",
"mắt",
"vào",
"ngày",
"27",
"7",
"2022"
] |
tạo ra sức mạnh cho bản thân ở vị trí của anh ấy 99 trong số 100 anh chàng sẽ phải chịu thua nhưng anh ấy đã sử dụng sự tức giận của mình để khiến bản thân trở nên tốt hơn anh ấy nói với tôi david tôi cần phải tức giận để chơi tốt khi chơi với những đứa trẻ thuộc tầng lớp trung lưu anh ấy cảm thấy tự ti vì mặc sai quần áo và không có tiền vì vậy anh ấy đã tự nhủ một ngày nào đó mình sẽ cho chúng xem điều đó đã trở thành động lực cho anh ấy trong một cuộc phỏng vấn anh cho biết hồi nhỏ khi đá bóng trong một trận đấu sau khi hiệp một kết thúc đội bóng của anh bị dẫn 5-0 thế nhưng ở hiệp 2 anh vào sân và bất ngờ ghi 8 bàn thắng hồi niên thiếu anh là thành viên quen thuộc của đội trẻ malmö ff khi còn là một cậu bé người hùng của anh ấy là tiền đạo người brasil ronaldo một người cuồng nhiệt của bóng đá ý một cầu thủ khác mà anh ấy ngưỡng mộ là tiền đạo gabriel batistuta một cầu thủ có những đặc điểm giống anh vào năm 15 tuổi ibrahimovic chút nữa đã rời bỏ đá bóng bởi anh thích làm việc ở một cảng biển ở malmö nhưng huấn luyện viên đã động viên anh tiếp tục chơi bóng dù sau đó đỗ vào borgarskolan | [
"tạo",
"ra",
"sức",
"mạnh",
"cho",
"bản",
"thân",
"ở",
"vị",
"trí",
"của",
"anh",
"ấy",
"99",
"trong",
"số",
"100",
"anh",
"chàng",
"sẽ",
"phải",
"chịu",
"thua",
"nhưng",
"anh",
"ấy",
"đã",
"sử",
"dụng",
"sự",
"tức",
"giận",
"của",
"mình",
"để",
"khiến",
"bản",
"thân",
"trở",
"nên",
"tốt",
"hơn",
"anh",
"ấy",
"nói",
"với",
"tôi",
"david",
"tôi",
"cần",
"phải",
"tức",
"giận",
"để",
"chơi",
"tốt",
"khi",
"chơi",
"với",
"những",
"đứa",
"trẻ",
"thuộc",
"tầng",
"lớp",
"trung",
"lưu",
"anh",
"ấy",
"cảm",
"thấy",
"tự",
"ti",
"vì",
"mặc",
"sai",
"quần",
"áo",
"và",
"không",
"có",
"tiền",
"vì",
"vậy",
"anh",
"ấy",
"đã",
"tự",
"nhủ",
"một",
"ngày",
"nào",
"đó",
"mình",
"sẽ",
"cho",
"chúng",
"xem",
"điều",
"đó",
"đã",
"trở",
"thành",
"động",
"lực",
"cho",
"anh",
"ấy",
"trong",
"một",
"cuộc",
"phỏng",
"vấn",
"anh",
"cho",
"biết",
"hồi",
"nhỏ",
"khi",
"đá",
"bóng",
"trong",
"một",
"trận",
"đấu",
"sau",
"khi",
"hiệp",
"một",
"kết",
"thúc",
"đội",
"bóng",
"của",
"anh",
"bị",
"dẫn",
"5-0",
"thế",
"nhưng",
"ở",
"hiệp",
"2",
"anh",
"vào",
"sân",
"và",
"bất",
"ngờ",
"ghi",
"8",
"bàn",
"thắng",
"hồi",
"niên",
"thiếu",
"anh",
"là",
"thành",
"viên",
"quen",
"thuộc",
"của",
"đội",
"trẻ",
"malmö",
"ff",
"khi",
"còn",
"là",
"một",
"cậu",
"bé",
"người",
"hùng",
"của",
"anh",
"ấy",
"là",
"tiền",
"đạo",
"người",
"brasil",
"ronaldo",
"một",
"người",
"cuồng",
"nhiệt",
"của",
"bóng",
"đá",
"ý",
"một",
"cầu",
"thủ",
"khác",
"mà",
"anh",
"ấy",
"ngưỡng",
"mộ",
"là",
"tiền",
"đạo",
"gabriel",
"batistuta",
"một",
"cầu",
"thủ",
"có",
"những",
"đặc",
"điểm",
"giống",
"anh",
"vào",
"năm",
"15",
"tuổi",
"ibrahimovic",
"chút",
"nữa",
"đã",
"rời",
"bỏ",
"đá",
"bóng",
"bởi",
"anh",
"thích",
"làm",
"việc",
"ở",
"một",
"cảng",
"biển",
"ở",
"malmö",
"nhưng",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"đã",
"động",
"viên",
"anh",
"tiếp",
"tục",
"chơi",
"bóng",
"dù",
"sau",
"đó",
"đỗ",
"vào",
"borgarskolan"
] |
bệnh và qua đời 1143 tcn thái tử tụng còn nhỏ lên nối ngôi tức là chu thành vương chu công đán được chu vũ vương uỷ thác phụ chính cho cháu ông đã hết lòng phù trợ chu thành vương qua giai đoạn khó khăn nhất của nhà chu khi mới giành chính quyền ba người em khác của chu vũ vương là quản thúc tiên hoắc thúc xử và sái thúc độ được phong đất làm tam giám để canh chừng vũ canh nhưng lại nghe theo lời dụ của vũ canh mưu lật nhà chu để khôi phục nhà thương nên cùng khởi loạn quản thúc sai người phao tin rằng chu công bèn đến giãi bày với khương tử nha và thiệu công thích rằng chu công được phong ở nước lỗ nhưng ông ở lại triều đình làm phụ chính cai quản mọi việc ông cho con là lỗ bá cầm thay mình về nước lỗ thụ phong trước khi đi ông dặn dò bá cầm phải rất khiêm nhường và giữ lễ nghĩa trong việc trị quốc không lâu sau quản thúc độ hoắc thúc xử và sái thúc tiên giúp vũ canh dấy binh của bộ lạc hoắc địa nổi loạn chống nhà chu chu công và thiệu công tập trung dàn xếp xong việc nội chính sau đó ông mang quân đi đông chinh qua 3 năm chiến tranh 1020 tcn chu công đánh bại được quân nổi loạn ông giết chết vũ canh và quản thúc tiên bắt hoắc thúc xử và | [
"bệnh",
"và",
"qua",
"đời",
"1143",
"tcn",
"thái",
"tử",
"tụng",
"còn",
"nhỏ",
"lên",
"nối",
"ngôi",
"tức",
"là",
"chu",
"thành",
"vương",
"chu",
"công",
"đán",
"được",
"chu",
"vũ",
"vương",
"uỷ",
"thác",
"phụ",
"chính",
"cho",
"cháu",
"ông",
"đã",
"hết",
"lòng",
"phù",
"trợ",
"chu",
"thành",
"vương",
"qua",
"giai",
"đoạn",
"khó",
"khăn",
"nhất",
"của",
"nhà",
"chu",
"khi",
"mới",
"giành",
"chính",
"quyền",
"ba",
"người",
"em",
"khác",
"của",
"chu",
"vũ",
"vương",
"là",
"quản",
"thúc",
"tiên",
"hoắc",
"thúc",
"xử",
"và",
"sái",
"thúc",
"độ",
"được",
"phong",
"đất",
"làm",
"tam",
"giám",
"để",
"canh",
"chừng",
"vũ",
"canh",
"nhưng",
"lại",
"nghe",
"theo",
"lời",
"dụ",
"của",
"vũ",
"canh",
"mưu",
"lật",
"nhà",
"chu",
"để",
"khôi",
"phục",
"nhà",
"thương",
"nên",
"cùng",
"khởi",
"loạn",
"quản",
"thúc",
"sai",
"người",
"phao",
"tin",
"rằng",
"chu",
"công",
"bèn",
"đến",
"giãi",
"bày",
"với",
"khương",
"tử",
"nha",
"và",
"thiệu",
"công",
"thích",
"rằng",
"chu",
"công",
"được",
"phong",
"ở",
"nước",
"lỗ",
"nhưng",
"ông",
"ở",
"lại",
"triều",
"đình",
"làm",
"phụ",
"chính",
"cai",
"quản",
"mọi",
"việc",
"ông",
"cho",
"con",
"là",
"lỗ",
"bá",
"cầm",
"thay",
"mình",
"về",
"nước",
"lỗ",
"thụ",
"phong",
"trước",
"khi",
"đi",
"ông",
"dặn",
"dò",
"bá",
"cầm",
"phải",
"rất",
"khiêm",
"nhường",
"và",
"giữ",
"lễ",
"nghĩa",
"trong",
"việc",
"trị",
"quốc",
"không",
"lâu",
"sau",
"quản",
"thúc",
"độ",
"hoắc",
"thúc",
"xử",
"và",
"sái",
"thúc",
"tiên",
"giúp",
"vũ",
"canh",
"dấy",
"binh",
"của",
"bộ",
"lạc",
"hoắc",
"địa",
"nổi",
"loạn",
"chống",
"nhà",
"chu",
"chu",
"công",
"và",
"thiệu",
"công",
"tập",
"trung",
"dàn",
"xếp",
"xong",
"việc",
"nội",
"chính",
"sau",
"đó",
"ông",
"mang",
"quân",
"đi",
"đông",
"chinh",
"qua",
"3",
"năm",
"chiến",
"tranh",
"1020",
"tcn",
"chu",
"công",
"đánh",
"bại",
"được",
"quân",
"nổi",
"loạn",
"ông",
"giết",
"chết",
"vũ",
"canh",
"và",
"quản",
"thúc",
"tiên",
"bắt",
"hoắc",
"thúc",
"xử",
"và"
] |