text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
con cá sấu thì không phải lo điều đó ngay khi đánh hơi được mùi máu năm sáu chú cá sấu cùng bơi đến tỏ ý muốn chia sẻ bữa ăn và thường thì con mồi bị xé ra thành hàng trăm mảnh nhỏ bởi những bộ hàm to khỏe và cú xoay người mãnh liệt là động vật ăn thịt có máu lạnh chúng có thể sống nhiều ngày không có thức ăn và hiếm khi thấy chúng cần thiết tích cực đi săn mồi mặc dù có vẻ ngoài chậm chạp nhưng cá sấu là những kẻ săn mồi thượng hạng trong môi trường của chúng và người ta còn thấy một số loài cá sấu dám tấn công và giết cả sư tử động vật móng guốc lớn và thậm chí cả cá mập tại vườn quốc gia sundarbans ở ấn độ một con cá sấu dài 4 5m ở khu đầm lầy ngập mặn hoang dã tây bangal đã có một cuộc tấn công lịch sử trở thành con cá sấu đầu tiên tiêu diệt một con hổ hoang dã tại đây con hổ đã bị tấn công khi nó đang cố bơi qua sông và bị giết trong một trận chiến khốc liệt sau đó con cá sấu đã có được lợi thế khi chiến đấu ở dưới nước ngoại lệ nổi tiếng là chim choi choi ai cập pluvianus aegyptius là loài có quan hệ cộng sinh trong đó chim choi choi có thức ăn là các loài ký sinh trùng sinh sống
[ "con", "cá", "sấu", "thì", "không", "phải", "lo", "điều", "đó", "ngay", "khi", "đánh", "hơi", "được", "mùi", "máu", "năm", "sáu", "chú", "cá", "sấu", "cùng", "bơi", "đến", "tỏ", "ý", "muốn", "chia", "sẻ", "bữa", "ăn", "và", "thường", "thì", "con", "mồi", "bị", "xé", "ra", "thành", "hàng", "trăm", "mảnh", "nhỏ", "bởi", "những", "bộ", "hàm", "to", "khỏe", "và", "cú", "xoay", "người", "mãnh", "liệt", "là", "động", "vật", "ăn", "thịt", "có", "máu", "lạnh", "chúng", "có", "thể", "sống", "nhiều", "ngày", "không", "có", "thức", "ăn", "và", "hiếm", "khi", "thấy", "chúng", "cần", "thiết", "tích", "cực", "đi", "săn", "mồi", "mặc", "dù", "có", "vẻ", "ngoài", "chậm", "chạp", "nhưng", "cá", "sấu", "là", "những", "kẻ", "săn", "mồi", "thượng", "hạng", "trong", "môi", "trường", "của", "chúng", "và", "người", "ta", "còn", "thấy", "một", "số", "loài", "cá", "sấu", "dám", "tấn", "công", "và", "giết", "cả", "sư", "tử", "động", "vật", "móng", "guốc", "lớn", "và", "thậm", "chí", "cả", "cá", "mập", "tại", "vườn", "quốc", "gia", "sundarbans", "ở", "ấn", "độ", "một", "con", "cá", "sấu", "dài", "4", "5m", "ở", "khu", "đầm", "lầy", "ngập", "mặn", "hoang", "dã", "tây", "bangal", "đã", "có", "một", "cuộc", "tấn", "công", "lịch", "sử", "trở", "thành", "con", "cá", "sấu", "đầu", "tiên", "tiêu", "diệt", "một", "con", "hổ", "hoang", "dã", "tại", "đây", "con", "hổ", "đã", "bị", "tấn", "công", "khi", "nó", "đang", "cố", "bơi", "qua", "sông", "và", "bị", "giết", "trong", "một", "trận", "chiến", "khốc", "liệt", "sau", "đó", "con", "cá", "sấu", "đã", "có", "được", "lợi", "thế", "khi", "chiến", "đấu", "ở", "dưới", "nước", "ngoại", "lệ", "nổi", "tiếng", "là", "chim", "choi", "choi", "ai", "cập", "pluvianus", "aegyptius", "là", "loài", "có", "quan", "hệ", "cộng", "sinh", "trong", "đó", "chim", "choi", "choi", "có", "thức", "ăn", "là", "các", "loài", "ký", "sinh", "trùng", "sinh", "sống" ]
sanguinolaria là một chi động vật thân mềm hai mảnh vỏ trong họ psammobiidae == các loài == bullet sanguinolaria achatina spengler 1798 bullet sanguinolaria hendersoni melvill standen 1898 bullet sanguinolaria ovalis reeve 1857 bullet sanguinolaria sanguinolenta gmelin 1791 bullet sanguinolaria tellinoides a adams 1850 bullet sanguinolaria tenuis olsson 1961 bullet sanguinolaria vitrea deshayes 1855 == tham khảo == bullet huber m 2010 compendium of bivalves a full-color guide to 3 300 of the world’s marine bivalves a status on bivalvia after 250 years of research hackenheim conchbooks 901 pp 1 bullet coan e v valentich-scott p 2012 bivalve seashells of tropical west america marine bivalve mollusks from baja california to northern peru 2 vols 1258 pp santa barbara santa barbara museum of natural history bullet worms
[ "sanguinolaria", "là", "một", "chi", "động", "vật", "thân", "mềm", "hai", "mảnh", "vỏ", "trong", "họ", "psammobiidae", "==", "các", "loài", "==", "bullet", "sanguinolaria", "achatina", "spengler", "1798", "bullet", "sanguinolaria", "hendersoni", "melvill", "standen", "1898", "bullet", "sanguinolaria", "ovalis", "reeve", "1857", "bullet", "sanguinolaria", "sanguinolenta", "gmelin", "1791", "bullet", "sanguinolaria", "tellinoides", "a", "adams", "1850", "bullet", "sanguinolaria", "tenuis", "olsson", "1961", "bullet", "sanguinolaria", "vitrea", "deshayes", "1855", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "huber", "m", "2010", "compendium", "of", "bivalves", "a", "full-color", "guide", "to", "3", "300", "of", "the", "world’s", "marine", "bivalves", "a", "status", "on", "bivalvia", "after", "250", "years", "of", "research", "hackenheim", "conchbooks", "901", "pp", "1", "bullet", "coan", "e", "v", "valentich-scott", "p", "2012", "bivalve", "seashells", "of", "tropical", "west", "america", "marine", "bivalve", "mollusks", "from", "baja", "california", "to", "northern", "peru", "2", "vols", "1258", "pp", "santa", "barbara", "santa", "barbara", "museum", "of", "natural", "history", "bullet", "worms" ]
hiphop === đêm top 10 21 11 2015 === giám khảo khách mời john huy trần đây là mùa giải đầu tiên áp dụng cho top 10 thí sinh cùng với vũ công all-stars để thực hiện và hỗ trợ bài nhảy cho đến hết top 4 của cuộc thi tin nhắn bình chọn chỉ tính theo cá nhân của top 10 mùa 4 === đêm top 8 28 11 2015 === giám khảo khách mời noo phước thịnh bullet top 4 nữ nhảy jazz biên đạo john huy trần bullet top 4 nam nhảy jazz biên đạo hani abaza ==== solo 30s ==== bullet top 8 nhảy hiphop biên đạo tatiana parker bullet mash up top hit viet nam pb nation bullet tatiana parker alex phạm nhảy hiphop bullet sợ yêu thảo trang === đêm top 6 5 12 2015 === giám khảo khách mời đông nhi ==== nhảy chung all-stars ==== bullet top 6 múa đương đại biên đạo chehon tschopp bullet em đẹp em có quyền hoàng tôn ft bảo kun bullet ngọc anh đình lộc xuân thảo mạnh quyền hồng nhung anh mỹ múa đương đại biên đạo chehon tschopp bullet hồng nhung tân nguyễn hoàng minh hani abaza múa đương đại bullet boom boom đông nhi ft mei === đêm top 4 12 12 2015 gala trao giải 19 12 2015 === giám khảo khách mời thanh bùi top 4 múa đương đại biên đạo john huy trần == xem thêm == bullet danh sách các chương trình phát sóng trên htv bullet trang chính thức sytycd vn bullet sytycd trên facebook bullet kênh youtube của sytycd vn
[ "hiphop", "===", "đêm", "top", "10", "21", "11", "2015", "===", "giám", "khảo", "khách", "mời", "john", "huy", "trần", "đây", "là", "mùa", "giải", "đầu", "tiên", "áp", "dụng", "cho", "top", "10", "thí", "sinh", "cùng", "với", "vũ", "công", "all-stars", "để", "thực", "hiện", "và", "hỗ", "trợ", "bài", "nhảy", "cho", "đến", "hết", "top", "4", "của", "cuộc", "thi", "tin", "nhắn", "bình", "chọn", "chỉ", "tính", "theo", "cá", "nhân", "của", "top", "10", "mùa", "4", "===", "đêm", "top", "8", "28", "11", "2015", "===", "giám", "khảo", "khách", "mời", "noo", "phước", "thịnh", "bullet", "top", "4", "nữ", "nhảy", "jazz", "biên", "đạo", "john", "huy", "trần", "bullet", "top", "4", "nam", "nhảy", "jazz", "biên", "đạo", "hani", "abaza", "====", "solo", "30s", "====", "bullet", "top", "8", "nhảy", "hiphop", "biên", "đạo", "tatiana", "parker", "bullet", "mash", "up", "top", "hit", "viet", "nam", "pb", "nation", "bullet", "tatiana", "parker", "alex", "phạm", "nhảy", "hiphop", "bullet", "sợ", "yêu", "thảo", "trang", "===", "đêm", "top", "6", "5", "12", "2015", "===", "giám", "khảo", "khách", "mời", "đông", "nhi", "====", "nhảy", "chung", "all-stars", "====", "bullet", "top", "6", "múa", "đương", "đại", "biên", "đạo", "chehon", "tschopp", "bullet", "em", "đẹp", "em", "có", "quyền", "hoàng", "tôn", "ft", "bảo", "kun", "bullet", "ngọc", "anh", "đình", "lộc", "xuân", "thảo", "mạnh", "quyền", "hồng", "nhung", "anh", "mỹ", "múa", "đương", "đại", "biên", "đạo", "chehon", "tschopp", "bullet", "hồng", "nhung", "tân", "nguyễn", "hoàng", "minh", "hani", "abaza", "múa", "đương", "đại", "bullet", "boom", "boom", "đông", "nhi", "ft", "mei", "===", "đêm", "top", "4", "12", "12", "2015", "gala", "trao", "giải", "19", "12", "2015", "===", "giám", "khảo", "khách", "mời", "thanh", "bùi", "top", "4", "múa", "đương", "đại", "biên", "đạo", "john", "huy", "trần", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "các", "chương", "trình", "phát", "sóng", "trên", "htv", "bullet", "trang", "chính", "thức", "sytycd", "vn", "bullet", "sytycd", "trên", "facebook", "bullet", "kênh", "youtube", "của", "sytycd", "vn" ]
judikael magique goualy sinh ngày 21 tháng 1 năm 1993 ở abidjan simply magique là một cầu thủ bóng đá người bờ biển ngà thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ bồ đào nha su sintrense == sự nghiệp bóng đá == vào ngày 7 tháng 2 năm 2012 magique có màn ra mắt cho académica trong trận đấu tại cúp liên đoàn bóng đá bồ đào nha 2011–12 trước oliveirense == danh hiệu == bullet académica de coimbra bullet cúp bóng đá bồ đào nha 2011–12 == liên kết ngoài == bullet stats and profile at lpfp
[ "judikael", "magique", "goualy", "sinh", "ngày", "21", "tháng", "1", "năm", "1993", "ở", "abidjan", "simply", "magique", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "bờ", "biển", "ngà", "thi", "đấu", "ở", "vị", "trí", "tiền", "đạo", "cho", "câu", "lạc", "bộ", "bồ", "đào", "nha", "su", "sintrense", "==", "sự", "nghiệp", "bóng", "đá", "==", "vào", "ngày", "7", "tháng", "2", "năm", "2012", "magique", "có", "màn", "ra", "mắt", "cho", "académica", "trong", "trận", "đấu", "tại", "cúp", "liên", "đoàn", "bóng", "đá", "bồ", "đào", "nha", "2011–12", "trước", "oliveirense", "==", "danh", "hiệu", "==", "bullet", "académica", "de", "coimbra", "bullet", "cúp", "bóng", "đá", "bồ", "đào", "nha", "2011–12", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "stats", "and", "profile", "at", "lpfp" ]
chết vào năm 1990 tại hoa kỳ trong năm 2016 đã có hơn 42 000 ca tử vong do quá liều opioid trong đó hơn 15 000 là kết quả của việc sử dụng heroin
[ "chết", "vào", "năm", "1990", "tại", "hoa", "kỳ", "trong", "năm", "2016", "đã", "có", "hơn", "42", "000", "ca", "tử", "vong", "do", "quá", "liều", "opioid", "trong", "đó", "hơn", "15", "000", "là", "kết", "quả", "của", "việc", "sử", "dụng", "heroin" ]
angie sanclemente valencia angie sanselmente valencia còn được gọi là angie sanclemente valencia sinh ngày 25 tháng 5 năm 1979 là một cựu nữ hoàng sắc đẹp và người mẫu đồ lót người colombia được cho là người đứng đầu một trong những tập đoàn buôn ma túy lớn nhất thế giới == xuất thân == valencia đến từ colombia nơi cô giành được giải thưởng reinado nacional del café một cuộc thi vòng loại quốc gia cho cuộc thi sắc đẹp reinado internacional del café nữ hoàng cà phê quốc tế năm 2000 nhưng bị truất ngôi hai ngày sau đó khi việc cô đã kết hôn trước đó bị bại lộ danh hiệu được trao cho ximena andrea garcía buitrago == đế chế ma túy == hoạt động của valencia được cho là một đế chế đối thủ đối đầu với người bạn trai cũ của cô một thủ lĩnh ma túy người mexico được gọi là quái vật cô thành lập cartel của riêng mình sau khi chia tay với anh ta cô được cho là đã tuyển dụng các người mẫu những người mà cô nhắc đến là những thiên thần xinh đẹp đáng yêu của cô để đi buôn ma túy valencia trả cho họ khoảng 5 000 đô la mỗi chuyến vận chuyển cocaine từ argentina đến anh qua ngả cancún == cuộc điều tra == tổ chức ma túy ngầm bị cáo buộc của valencia được cho là đã bị lộ vào ngày 13 tháng 12 năm 2009 khi một phụ nữ 21 tuổi ariel l bị
[ "angie", "sanclemente", "valencia", "angie", "sanselmente", "valencia", "còn", "được", "gọi", "là", "angie", "sanclemente", "valencia", "sinh", "ngày", "25", "tháng", "5", "năm", "1979", "là", "một", "cựu", "nữ", "hoàng", "sắc", "đẹp", "và", "người", "mẫu", "đồ", "lót", "người", "colombia", "được", "cho", "là", "người", "đứng", "đầu", "một", "trong", "những", "tập", "đoàn", "buôn", "ma", "túy", "lớn", "nhất", "thế", "giới", "==", "xuất", "thân", "==", "valencia", "đến", "từ", "colombia", "nơi", "cô", "giành", "được", "giải", "thưởng", "reinado", "nacional", "del", "café", "một", "cuộc", "thi", "vòng", "loại", "quốc", "gia", "cho", "cuộc", "thi", "sắc", "đẹp", "reinado", "internacional", "del", "café", "nữ", "hoàng", "cà", "phê", "quốc", "tế", "năm", "2000", "nhưng", "bị", "truất", "ngôi", "hai", "ngày", "sau", "đó", "khi", "việc", "cô", "đã", "kết", "hôn", "trước", "đó", "bị", "bại", "lộ", "danh", "hiệu", "được", "trao", "cho", "ximena", "andrea", "garcía", "buitrago", "==", "đế", "chế", "ma", "túy", "==", "hoạt", "động", "của", "valencia", "được", "cho", "là", "một", "đế", "chế", "đối", "thủ", "đối", "đầu", "với", "người", "bạn", "trai", "cũ", "của", "cô", "một", "thủ", "lĩnh", "ma", "túy", "người", "mexico", "được", "gọi", "là", "quái", "vật", "cô", "thành", "lập", "cartel", "của", "riêng", "mình", "sau", "khi", "chia", "tay", "với", "anh", "ta", "cô", "được", "cho", "là", "đã", "tuyển", "dụng", "các", "người", "mẫu", "những", "người", "mà", "cô", "nhắc", "đến", "là", "những", "thiên", "thần", "xinh", "đẹp", "đáng", "yêu", "của", "cô", "để", "đi", "buôn", "ma", "túy", "valencia", "trả", "cho", "họ", "khoảng", "5", "000", "đô", "la", "mỗi", "chuyến", "vận", "chuyển", "cocaine", "từ", "argentina", "đến", "anh", "qua", "ngả", "cancún", "==", "cuộc", "điều", "tra", "==", "tổ", "chức", "ma", "túy", "ngầm", "bị", "cáo", "buộc", "của", "valencia", "được", "cho", "là", "đã", "bị", "lộ", "vào", "ngày", "13", "tháng", "12", "năm", "2009", "khi", "một", "phụ", "nữ", "21", "tuổi", "ariel", "l", "bị" ]
palicourea garciae là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được standl mô tả khoa học đầu tiên năm 1940
[ "palicourea", "garciae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "standl", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1940" ]
harry potter các phù thủy này được gọi là hóa thú sư trong một vài tác phẩm khác druid được miêu tả là có thể biến hóa thành các loài dã thú như trong các trò chơi world of warcraft diablo warcraft đều có nhân vật druid có thể sử dụng phép thuật biến thân trong một số tác phẩm khoa học viễn tưởng khỉ khủng long hay côn trùng sau khi trải qua thời gian dài tiến hóa trở thành sinh vật hình người gần giống loài người ví dụ như trong hành tinh khỉ loài khỉ đã tiến hóa đến mức thống trị loài người == thú nhân tiêu biểu == bullet horus thân người đầu cắt thần bảo hộ pharaoh ai cập bullet anubis thân người đầu chó thần chết ai cập bullet set thân người đầu sói thần sức mạnh chiến đấu sa mạc ai cập bullet sobek thân người đầu cá sấu thần cá sấu ai cập bullet ganesha thân người đầu voi thần trí tuệ ấn độ bullet minotaur thân người đầu bò quái vật hy lạp bullet đầu trâu mặt ngựa thân người đầu trâu ngựa quỷ sai việt nam trung quốc bullet người cá thân người đuôi cá sinh vật thần thoại châu âu trung quốc nhật bản bullet lamia thân người đuôi rắn quái vật hy lạp bullet bigfoot sinh vật linh trưởng quái vật bắc mỹ bullet garuda đầu người thân chim sinh vật thần thoại ấn độ bullet tengu thân người đầu chim cánh chim yêu quái nhật bản bullet người cú hình người cánh chim tai nhọn mắt
[ "harry", "potter", "các", "phù", "thủy", "này", "được", "gọi", "là", "hóa", "thú", "sư", "trong", "một", "vài", "tác", "phẩm", "khác", "druid", "được", "miêu", "tả", "là", "có", "thể", "biến", "hóa", "thành", "các", "loài", "dã", "thú", "như", "trong", "các", "trò", "chơi", "world", "of", "warcraft", "diablo", "warcraft", "đều", "có", "nhân", "vật", "druid", "có", "thể", "sử", "dụng", "phép", "thuật", "biến", "thân", "trong", "một", "số", "tác", "phẩm", "khoa", "học", "viễn", "tưởng", "khỉ", "khủng", "long", "hay", "côn", "trùng", "sau", "khi", "trải", "qua", "thời", "gian", "dài", "tiến", "hóa", "trở", "thành", "sinh", "vật", "hình", "người", "gần", "giống", "loài", "người", "ví", "dụ", "như", "trong", "hành", "tinh", "khỉ", "loài", "khỉ", "đã", "tiến", "hóa", "đến", "mức", "thống", "trị", "loài", "người", "==", "thú", "nhân", "tiêu", "biểu", "==", "bullet", "horus", "thân", "người", "đầu", "cắt", "thần", "bảo", "hộ", "pharaoh", "ai", "cập", "bullet", "anubis", "thân", "người", "đầu", "chó", "thần", "chết", "ai", "cập", "bullet", "set", "thân", "người", "đầu", "sói", "thần", "sức", "mạnh", "chiến", "đấu", "sa", "mạc", "ai", "cập", "bullet", "sobek", "thân", "người", "đầu", "cá", "sấu", "thần", "cá", "sấu", "ai", "cập", "bullet", "ganesha", "thân", "người", "đầu", "voi", "thần", "trí", "tuệ", "ấn", "độ", "bullet", "minotaur", "thân", "người", "đầu", "bò", "quái", "vật", "hy", "lạp", "bullet", "đầu", "trâu", "mặt", "ngựa", "thân", "người", "đầu", "trâu", "ngựa", "quỷ", "sai", "việt", "nam", "trung", "quốc", "bullet", "người", "cá", "thân", "người", "đuôi", "cá", "sinh", "vật", "thần", "thoại", "châu", "âu", "trung", "quốc", "nhật", "bản", "bullet", "lamia", "thân", "người", "đuôi", "rắn", "quái", "vật", "hy", "lạp", "bullet", "bigfoot", "sinh", "vật", "linh", "trưởng", "quái", "vật", "bắc", "mỹ", "bullet", "garuda", "đầu", "người", "thân", "chim", "sinh", "vật", "thần", "thoại", "ấn", "độ", "bullet", "tengu", "thân", "người", "đầu", "chim", "cánh", "chim", "yêu", "quái", "nhật", "bản", "bullet", "người", "cú", "hình", "người", "cánh", "chim", "tai", "nhọn", "mắt" ]
xã chariton quận chariton missouri xã chariton là một xã thuộc quận chariton tiểu bang missouri hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 246 người == xem thêm == bullet american factfinder
[ "xã", "chariton", "quận", "chariton", "missouri", "xã", "chariton", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "chariton", "tiểu", "bang", "missouri", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "246", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
gốc tiêu chuẩn 1x hỗ trợ tốc độ dữ liệu gói lê tới 153 kbps với truyền dẫn dữ liệu thực trung bình đạt 60–100 kbps trong hầu hết các ứng dụng thương mại trên thế giới imt-2000 cũng thực hiện các thay đổi lớp liên kết dữ liệu cho việc sử dụng nhiều hơn các dịch vụ dữ liệu bao gồm các giao thức điều khiển truy cập liên kết và môi trường và qos lớp liên kết dữ liệu is-95 chỉ cung cấp chuyển giao nỗ lực tốt nhất cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại ví dụ một khung thoại mỗi lần 20ms == 1xev-do == cdma2000 1xev-do evolution-data optimized nghĩa là cải tiến-tối ưu hóa dữ liệu thương viết tắt là ev-do hoặc ev là một tiêu chuẩn viễn thông cho truyền dẫn không dây dữ liệu qua các tín hiệu vô tuyến thương cho truy cập internet băng rộng nó sử dụng kỹ thuật ghép kênh bao gồm đa truy cập phân chia theo mã cdma cũng như đa truy cập phân chia theo thời gian tdma để tối đa hóa cả thông lượng của người dùng cá nhân và thông lượng hệ thống tổng thể nó được tiêu chuẩn hóa bởi dự án 2 đối tác thế hệ thứ 3 3gpp2 như là một phần của dòng tiêu chuẩn cdma2000 và được chấp nhận bởi nhiều nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động trên thế giới đặc biệt là những nhà cung cấp dịch vụ trước đó đã triển
[ "gốc", "tiêu", "chuẩn", "1x", "hỗ", "trợ", "tốc", "độ", "dữ", "liệu", "gói", "lê", "tới", "153", "kbps", "với", "truyền", "dẫn", "dữ", "liệu", "thực", "trung", "bình", "đạt", "60–100", "kbps", "trong", "hầu", "hết", "các", "ứng", "dụng", "thương", "mại", "trên", "thế", "giới", "imt-2000", "cũng", "thực", "hiện", "các", "thay", "đổi", "lớp", "liên", "kết", "dữ", "liệu", "cho", "việc", "sử", "dụng", "nhiều", "hơn", "các", "dịch", "vụ", "dữ", "liệu", "bao", "gồm", "các", "giao", "thức", "điều", "khiển", "truy", "cập", "liên", "kết", "và", "môi", "trường", "và", "qos", "lớp", "liên", "kết", "dữ", "liệu", "is-95", "chỉ", "cung", "cấp", "chuyển", "giao", "nỗ", "lực", "tốt", "nhất", "cho", "dữ", "liệu", "và", "kênh", "chuyển", "mạch", "cho", "thoại", "ví", "dụ", "một", "khung", "thoại", "mỗi", "lần", "20ms", "==", "1xev-do", "==", "cdma2000", "1xev-do", "evolution-data", "optimized", "nghĩa", "là", "cải", "tiến-tối", "ưu", "hóa", "dữ", "liệu", "thương", "viết", "tắt", "là", "ev-do", "hoặc", "ev", "là", "một", "tiêu", "chuẩn", "viễn", "thông", "cho", "truyền", "dẫn", "không", "dây", "dữ", "liệu", "qua", "các", "tín", "hiệu", "vô", "tuyến", "thương", "cho", "truy", "cập", "internet", "băng", "rộng", "nó", "sử", "dụng", "kỹ", "thuật", "ghép", "kênh", "bao", "gồm", "đa", "truy", "cập", "phân", "chia", "theo", "mã", "cdma", "cũng", "như", "đa", "truy", "cập", "phân", "chia", "theo", "thời", "gian", "tdma", "để", "tối", "đa", "hóa", "cả", "thông", "lượng", "của", "người", "dùng", "cá", "nhân", "và", "thông", "lượng", "hệ", "thống", "tổng", "thể", "nó", "được", "tiêu", "chuẩn", "hóa", "bởi", "dự", "án", "2", "đối", "tác", "thế", "hệ", "thứ", "3", "3gpp2", "như", "là", "một", "phần", "của", "dòng", "tiêu", "chuẩn", "cdma2000", "và", "được", "chấp", "nhận", "bởi", "nhiều", "nhà", "cung", "cấp", "dịch", "vụ", "điện", "thoại", "di", "động", "trên", "thế", "giới", "đặc", "biệt", "là", "những", "nhà", "cung", "cấp", "dịch", "vụ", "trước", "đó", "đã", "triển" ]
peperomia trichocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ hồ tiêu loài này được miq miêu tả khoa học đầu tiên năm 1843
[ "peperomia", "trichocarpa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hồ", "tiêu", "loài", "này", "được", "miq", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1843" ]
conchocarpus gaudichaudianus là một loài thực vật có hoa trong họ cửu lý hương loài này được a st -hil kallunki pirani mô tả khoa học đầu tiên năm 1998
[ "conchocarpus", "gaudichaudianus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cửu", "lý", "hương", "loài", "này", "được", "a", "st", "-hil", "kallunki", "pirani", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1998" ]
bạch dương vàng betula alleghaniensis là một loài thực vật có hoa trong họ betulaceae loài này được britton mô tả khoa học đầu tiên năm 1904
[ "bạch", "dương", "vàng", "betula", "alleghaniensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "betulaceae", "loài", "này", "được", "britton", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1904" ]
didymodon macrophyllus là một loài rêu trong họ pottiaceae loài này được broth mô tả khoa học đầu tiên năm 1916
[ "didymodon", "macrophyllus", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "pottiaceae", "loài", "này", "được", "broth", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1916" ]
mcg thường được hiểu là viết tắt của sân vận động melbourne cricket ground mcg cũng có thể là == nhân vật == bullet mcg joseph mcginty nichol nhà sản xuất và đạo diễn phim truyền hình người mỹ == giao thông == bullet mcg mã iata của sân bay mcgrath alaska hoa kỳ bullet mcg mã ga xe lửa của mcgregor ga amtrak ở texas hoa kỳ == khoa học và công nghệ == bullet mcg một microgram một phần ngàn của một miligam hoặc một phần triệu của một gram
[ "mcg", "thường", "được", "hiểu", "là", "viết", "tắt", "của", "sân", "vận", "động", "melbourne", "cricket", "ground", "mcg", "cũng", "có", "thể", "là", "==", "nhân", "vật", "==", "bullet", "mcg", "joseph", "mcginty", "nichol", "nhà", "sản", "xuất", "và", "đạo", "diễn", "phim", "truyền", "hình", "người", "mỹ", "==", "giao", "thông", "==", "bullet", "mcg", "mã", "iata", "của", "sân", "bay", "mcgrath", "alaska", "hoa", "kỳ", "bullet", "mcg", "mã", "ga", "xe", "lửa", "của", "mcgregor", "ga", "amtrak", "ở", "texas", "hoa", "kỳ", "==", "khoa", "học", "và", "công", "nghệ", "==", "bullet", "mcg", "một", "microgram", "một", "phần", "ngàn", "của", "một", "miligam", "hoặc", "một", "phần", "triệu", "của", "một", "gram" ]
trung từ mệnh tập và chiếu biểu triều lê” nhà xuất bản khoa học xã hội 1976 bullet một số trận quyết chiến chiến lược trong lịch sử dân tộc viết chung nhà xuất bản quân đội nhân dân 1976 bullet khởi nghĩa lam sơn in lần thứ ba có bổ sung và sửa chữa viết chung nhà xuất bản khoa học xã hội 1977 bullet lịch sử việt nam 14-6-1958 tập 2 giáo trình lịch sử việt nam đại học tổng hợp tp hồ chí minh 1978 bullet nguyễn trãi 1380 – 1442 viết chung 1980 bullet l’itinéraire d’un historien britanique viết chung le courier du vietnam 1 1982 bullet lịch sử việt nam tập i viết chung đại học và trung học chuyên nghiệp 1983 tái bản 1985 và 1991 bullet nghệ tĩnh hôm qua và hôm nay chủ biên nhà xuất bản sự thật 1985 bullet chiến thắng bạch đằng năm 938 và 1288 viết chung nhà xuất bản quân đội nhân dân 1988 bullet văn hoá việt nam tổng hợp những bước đi của lịch sử đại thắng thăng long xuân kỉ dậu 1789 viết chung vhvn 1989 bullet phan huy chú hải trình chí lược récit sommaire d’un voyage en mer 1933 do phan huy lê claudine salmon tạ trọng hiệp dịch và giới thiệu cahier d’archipel 25 paris 1994 bullet địa bạ hà đông chủ trì trung tâm hợp tác nghiên cứu việt nam xuất bản 1995 bullet thăng long – hà nội viết chung nhà xuất bản chính trị quốc gia 1995 bullet gia tộc và gia phổ việt nam tiếng
[ "trung", "từ", "mệnh", "tập", "và", "chiếu", "biểu", "triều", "lê”", "nhà", "xuất", "bản", "khoa", "học", "xã", "hội", "1976", "bullet", "một", "số", "trận", "quyết", "chiến", "chiến", "lược", "trong", "lịch", "sử", "dân", "tộc", "viết", "chung", "nhà", "xuất", "bản", "quân", "đội", "nhân", "dân", "1976", "bullet", "khởi", "nghĩa", "lam", "sơn", "in", "lần", "thứ", "ba", "có", "bổ", "sung", "và", "sửa", "chữa", "viết", "chung", "nhà", "xuất", "bản", "khoa", "học", "xã", "hội", "1977", "bullet", "lịch", "sử", "việt", "nam", "14-6-1958", "tập", "2", "giáo", "trình", "lịch", "sử", "việt", "nam", "đại", "học", "tổng", "hợp", "tp", "hồ", "chí", "minh", "1978", "bullet", "nguyễn", "trãi", "1380", "–", "1442", "viết", "chung", "1980", "bullet", "l’itinéraire", "d’un", "historien", "britanique", "viết", "chung", "le", "courier", "du", "vietnam", "1", "1982", "bullet", "lịch", "sử", "việt", "nam", "tập", "i", "viết", "chung", "đại", "học", "và", "trung", "học", "chuyên", "nghiệp", "1983", "tái", "bản", "1985", "và", "1991", "bullet", "nghệ", "tĩnh", "hôm", "qua", "và", "hôm", "nay", "chủ", "biên", "nhà", "xuất", "bản", "sự", "thật", "1985", "bullet", "chiến", "thắng", "bạch", "đằng", "năm", "938", "và", "1288", "viết", "chung", "nhà", "xuất", "bản", "quân", "đội", "nhân", "dân", "1988", "bullet", "văn", "hoá", "việt", "nam", "tổng", "hợp", "những", "bước", "đi", "của", "lịch", "sử", "đại", "thắng", "thăng", "long", "xuân", "kỉ", "dậu", "1789", "viết", "chung", "vhvn", "1989", "bullet", "phan", "huy", "chú", "hải", "trình", "chí", "lược", "récit", "sommaire", "d’un", "voyage", "en", "mer", "1933", "do", "phan", "huy", "lê", "claudine", "salmon", "tạ", "trọng", "hiệp", "dịch", "và", "giới", "thiệu", "cahier", "d’archipel", "25", "paris", "1994", "bullet", "địa", "bạ", "hà", "đông", "chủ", "trì", "trung", "tâm", "hợp", "tác", "nghiên", "cứu", "việt", "nam", "xuất", "bản", "1995", "bullet", "thăng", "long", "–", "hà", "nội", "viết", "chung", "nhà", "xuất", "bản", "chính", "trị", "quốc", "gia", "1995", "bullet", "gia", "tộc", "và", "gia", "phổ", "việt", "nam", "tiếng" ]
ageratina jahnii là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được b l rob r m king h rob mô tả khoa học đầu tiên năm 1970
[ "ageratina", "jahnii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "b", "l", "rob", "r", "m", "king", "h", "rob", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1970" ]
and crisis emperor joseph i and the habsburg monarchy 1979 bullet judson pieter m the habsburg empire a new history 2016 bullet kann robert a a history of the habsburg empire 1526–1918 university of california press 1974 bullet lieven dominic empire the russian empire and its rivals yale university press 2002 comparisons with russian british ottoman empires bullet macartney carlile aylmer the habsburg empire 1790–1918 new york macmillan 1969 bullet mccagg jr william o a history of the habsburg jews 1670–1918 indiana university press 1989 bullet mitchell a wess the grand strategy of the habsburg empire princeton university press 2018 bullet oakes elizabeth and eric roman austria-hungary and the successor states a reference guide from the renaissance to the present 2003 bullet sked alan the decline and fall of the habsburg empire 1815–1918 london longman 1989 bullet taylor a j p the habsburg monarchy 1809–1918 a history of the austrian empire and austria-hungary london penguin books 2nd ed 1964 == liên kết bên ngoài == bullet habsburg in an email discussion list dealing with the culture and history of the habsburg monarchy and its successor states in central europe since 1500 with discussions syllabi book reviews queries conferences edited daily by scholars since 1994
[ "and", "crisis", "emperor", "joseph", "i", "and", "the", "habsburg", "monarchy", "1979", "bullet", "judson", "pieter", "m", "the", "habsburg", "empire", "a", "new", "history", "2016", "bullet", "kann", "robert", "a", "a", "history", "of", "the", "habsburg", "empire", "1526–1918", "university", "of", "california", "press", "1974", "bullet", "lieven", "dominic", "empire", "the", "russian", "empire", "and", "its", "rivals", "yale", "university", "press", "2002", "comparisons", "with", "russian", "british", "ottoman", "empires", "bullet", "macartney", "carlile", "aylmer", "the", "habsburg", "empire", "1790–1918", "new", "york", "macmillan", "1969", "bullet", "mccagg", "jr", "william", "o", "a", "history", "of", "the", "habsburg", "jews", "1670–1918", "indiana", "university", "press", "1989", "bullet", "mitchell", "a", "wess", "the", "grand", "strategy", "of", "the", "habsburg", "empire", "princeton", "university", "press", "2018", "bullet", "oakes", "elizabeth", "and", "eric", "roman", "austria-hungary", "and", "the", "successor", "states", "a", "reference", "guide", "from", "the", "renaissance", "to", "the", "present", "2003", "bullet", "sked", "alan", "the", "decline", "and", "fall", "of", "the", "habsburg", "empire", "1815–1918", "london", "longman", "1989", "bullet", "taylor", "a", "j", "p", "the", "habsburg", "monarchy", "1809–1918", "a", "history", "of", "the", "austrian", "empire", "and", "austria-hungary", "london", "penguin", "books", "2nd", "ed", "1964", "==", "liên", "kết", "bên", "ngoài", "==", "bullet", "habsburg", "in", "an", "email", "discussion", "list", "dealing", "with", "the", "culture", "and", "history", "of", "the", "habsburg", "monarchy", "and", "its", "successor", "states", "in", "central", "europe", "since", "1500", "with", "discussions", "syllabi", "book", "reviews", "queries", "conferences", "edited", "daily", "by", "scholars", "since", "1994" ]
trichosetodes koumba là một loài trichoptera trong họ leptoceridae chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi
[ "trichosetodes", "koumba", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "leptoceridae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "vùng", "nhiệt", "đới", "châu", "phi" ]
bắc ninh và thái nguyên năm quý mão 1843 đồng thủ lĩnh cuộc nổi dậy ở sơn tây là ba nhàn và tiền bột kéo lực lượng về ẩn náu ở vùng rừng núi thuộc đất lâm thao và đoan hùng để truy diệt tận gốc nhà vua bèn đổi nguyễn đăng giai làm thự tổng đốc sơn hưng tuyên sơn tây hưng hóa tuyên quang đến nơi ông lo chỉnh đốn việc binh nên chỉ vài tháng sau thì đánh dẹp xong lập được đại công nguyễn đăng giai được thưởng cho một cấp trác dị kim tiền và nhẫn ngọc cũng trong năm ấy ông tâu với vua xin bãi chức bố chính lê nguyên giám và án sát vũ danh trì ở tỉnh tuyên quang vì không làm được việc xin mộ thổ dân lập đồn quân ở sơn động đặt chức giáo thụ cho tỉnh này mùa thu năm giáp thìn 1844 trong kỳ xét công ông được vua thiệu trị cho thực thụ chức tổng đốc sơn hưng tuyên cha mất ông xin về thọ tang không bao lâu sau ông lại trở ra tuyên quang dẫn quân đi tìm bắt nông hùng thạc lúc này cũng đang làm cuộc nổi dậy chống nguyễn bắt được thủ lĩnh thạc nguyễn đăng giai lại được thăng một cấp năm bính ngọ 1846 đổi ông làm tổng đốc hà ninh hà nội và ninh bình khi ấy việc đê điều ở bắc kỳ người nói thôi người nói đắp ý kiến rất khác nhau cho
[ "bắc", "ninh", "và", "thái", "nguyên", "năm", "quý", "mão", "1843", "đồng", "thủ", "lĩnh", "cuộc", "nổi", "dậy", "ở", "sơn", "tây", "là", "ba", "nhàn", "và", "tiền", "bột", "kéo", "lực", "lượng", "về", "ẩn", "náu", "ở", "vùng", "rừng", "núi", "thuộc", "đất", "lâm", "thao", "và", "đoan", "hùng", "để", "truy", "diệt", "tận", "gốc", "nhà", "vua", "bèn", "đổi", "nguyễn", "đăng", "giai", "làm", "thự", "tổng", "đốc", "sơn", "hưng", "tuyên", "sơn", "tây", "hưng", "hóa", "tuyên", "quang", "đến", "nơi", "ông", "lo", "chỉnh", "đốn", "việc", "binh", "nên", "chỉ", "vài", "tháng", "sau", "thì", "đánh", "dẹp", "xong", "lập", "được", "đại", "công", "nguyễn", "đăng", "giai", "được", "thưởng", "cho", "một", "cấp", "trác", "dị", "kim", "tiền", "và", "nhẫn", "ngọc", "cũng", "trong", "năm", "ấy", "ông", "tâu", "với", "vua", "xin", "bãi", "chức", "bố", "chính", "lê", "nguyên", "giám", "và", "án", "sát", "vũ", "danh", "trì", "ở", "tỉnh", "tuyên", "quang", "vì", "không", "làm", "được", "việc", "xin", "mộ", "thổ", "dân", "lập", "đồn", "quân", "ở", "sơn", "động", "đặt", "chức", "giáo", "thụ", "cho", "tỉnh", "này", "mùa", "thu", "năm", "giáp", "thìn", "1844", "trong", "kỳ", "xét", "công", "ông", "được", "vua", "thiệu", "trị", "cho", "thực", "thụ", "chức", "tổng", "đốc", "sơn", "hưng", "tuyên", "cha", "mất", "ông", "xin", "về", "thọ", "tang", "không", "bao", "lâu", "sau", "ông", "lại", "trở", "ra", "tuyên", "quang", "dẫn", "quân", "đi", "tìm", "bắt", "nông", "hùng", "thạc", "lúc", "này", "cũng", "đang", "làm", "cuộc", "nổi", "dậy", "chống", "nguyễn", "bắt", "được", "thủ", "lĩnh", "thạc", "nguyễn", "đăng", "giai", "lại", "được", "thăng", "một", "cấp", "năm", "bính", "ngọ", "1846", "đổi", "ông", "làm", "tổng", "đốc", "hà", "ninh", "hà", "nội", "và", "ninh", "bình", "khi", "ấy", "việc", "đê", "điều", "ở", "bắc", "kỳ", "người", "nói", "thôi", "người", "nói", "đắp", "ý", "kiến", "rất", "khác", "nhau", "cho" ]
neocrepidodera arunachalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được basu miêu tả khoa học năm 1991
[ "neocrepidodera", "arunachalensis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "basu", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1991" ]
uvarus quadrilineatus là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ nước loài này được zimmermann miêu tả khoa học năm 1923
[ "uvarus", "quadrilineatus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "nước", "loài", "này", "được", "zimmermann", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1923" ]
tenerife ladies open 2021 đôi ulrikke eikeri và ellen perez là nhà vô địch đánh bại lyudmyla kichenok và marta kostyuk trong trận chung kết 6–3 6–3 == liên kết ngoài == bullet kết quả
[ "tenerife", "ladies", "open", "2021", "đôi", "ulrikke", "eikeri", "và", "ellen", "perez", "là", "nhà", "vô", "địch", "đánh", "bại", "lyudmyla", "kichenok", "và", "marta", "kostyuk", "trong", "trận", "chung", "kết", "6–3", "6–3", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "kết", "quả" ]
ngạn tuyến sceaux cũng được nối dài tới luxembourg hai tuyến rer được mang tên a và b và sau đó 6 trạm tiếp tục được mở nằm hoàn toàn dưới lòng đất rộng hơn so với các bến métro === mở rộng === trong giai đoạn 1977 tới 1983 hệ thống rer tiếp tục được mở rộng công ty sncf giành được quyền mở ra các tuyến c d và e ngày nay các nhà ga invalides và orsay vốn là đường cụt ngắt quãng một đoạn 814 mét từ những năm 1930 đã có những ý định nối hai ga này bằng đường hầm nhưng thế chiến thứ hai khiến dự án không được thực hiện đến cuối năm 1964 bộ trưởng bộ giao thông quay lại với dự án cho xây dựng một hầm ngầm bên bờ trái sông seine phía trước palais bourbon và trụ sở bộ ngoại giao việc nối được thực hiện vào ngày 26 tháng 9 năm 1979 tuyến versailles được nâng cấp hiện đại hóa thành tuyến rer c tiếp sau đó tháng 5 năm 1980 tuyến còn kéo dài tới xã mới saint-quentin-en-yvelines
[ "ngạn", "tuyến", "sceaux", "cũng", "được", "nối", "dài", "tới", "luxembourg", "hai", "tuyến", "rer", "được", "mang", "tên", "a", "và", "b", "và", "sau", "đó", "6", "trạm", "tiếp", "tục", "được", "mở", "nằm", "hoàn", "toàn", "dưới", "lòng", "đất", "rộng", "hơn", "so", "với", "các", "bến", "métro", "===", "mở", "rộng", "===", "trong", "giai", "đoạn", "1977", "tới", "1983", "hệ", "thống", "rer", "tiếp", "tục", "được", "mở", "rộng", "công", "ty", "sncf", "giành", "được", "quyền", "mở", "ra", "các", "tuyến", "c", "d", "và", "e", "ngày", "nay", "các", "nhà", "ga", "invalides", "và", "orsay", "vốn", "là", "đường", "cụt", "ngắt", "quãng", "một", "đoạn", "814", "mét", "từ", "những", "năm", "1930", "đã", "có", "những", "ý", "định", "nối", "hai", "ga", "này", "bằng", "đường", "hầm", "nhưng", "thế", "chiến", "thứ", "hai", "khiến", "dự", "án", "không", "được", "thực", "hiện", "đến", "cuối", "năm", "1964", "bộ", "trưởng", "bộ", "giao", "thông", "quay", "lại", "với", "dự", "án", "cho", "xây", "dựng", "một", "hầm", "ngầm", "bên", "bờ", "trái", "sông", "seine", "phía", "trước", "palais", "bourbon", "và", "trụ", "sở", "bộ", "ngoại", "giao", "việc", "nối", "được", "thực", "hiện", "vào", "ngày", "26", "tháng", "9", "năm", "1979", "tuyến", "versailles", "được", "nâng", "cấp", "hiện", "đại", "hóa", "thành", "tuyến", "rer", "c", "tiếp", "sau", "đó", "tháng", "5", "năm", "1980", "tuyến", "còn", "kéo", "dài", "tới", "xã", "mới", "saint-quentin-en-yvelines" ]
vstar chương trình tìm kiếm tài năng của trung tâm thúy nga == gia đình == bullet phó giám đốc cải lương kim chung cha bullet nghệ sĩ cải lương kim nên mẹ bullet ca sĩ hà my cháu gái bullet ca sĩ hoàng lan cháu gái
[ "vstar", "chương", "trình", "tìm", "kiếm", "tài", "năng", "của", "trung", "tâm", "thúy", "nga", "==", "gia", "đình", "==", "bullet", "phó", "giám", "đốc", "cải", "lương", "kim", "chung", "cha", "bullet", "nghệ", "sĩ", "cải", "lương", "kim", "nên", "mẹ", "bullet", "ca", "sĩ", "hà", "my", "cháu", "gái", "bullet", "ca", "sĩ", "hoàng", "lan", "cháu", "gái" ]
dimeria heterantha là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được s l chen g y sheng mô tả khoa học đầu tiên năm 1993
[ "dimeria", "heterantha", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "s", "l", "chen", "g", "y", "sheng", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1993" ]
steatoda phalerata là một loài nhện trong họ theridiidae chúng được miêu tả năm 1801 bởi panzer
[ "steatoda", "phalerata", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "theridiidae", "chúng", "được", "miêu", "tả", "năm", "1801", "bởi", "panzer" ]
petar blagojevich tiếng serbian petar blagojević петар благојевић chết năm 1725 là một nông dân serbia trong lịch sử được tin rằng là đã trở thành một ma cà rồng sau khi chết và đã giết chết 9 người dân trong làng đây là một trong những hiện tượng siêu nhiên về ma cà rồng vào thời trung cổ petar blagojevich sống trong một ngôi làng tên là kisilova hiện tại là kisiljevoi là một phần của serbia đã tạm thời được thông qua từ ottoman vào tay áo sau khi hiệp ước passarowitz 1718 và được nhượng lại cho người ottoman với hiệp ước belgrade 1739 xem arnold paole background để biết thêm chi tiết về bối cảnh lịch sử blagojevich đã chết năm 1725 và cái chết của ông đã được theo sau bởi một loạt các trường hợp tử vong đột ngột sau khi bị một chứng bệnh rất ngắn báo cáo khoảng mỗi 24 giờ trong vòng tám ngày chín người thiệt mạng trên họ chết trên giường các nạn nhân bị cáo buộc là đã bị giết bởi blagojevich vào ban đêm hơn nữa vợ của ông blagojevich nói rằng ông đã đến thăm bà và bảo bà ấy đưa giày cho ông ấy sau đó cô chuyển đến một làng khác trong truyền thuyết khác người ta nói rằng blagojevich đã quay trở lại ngôi nhà của mình và hỏi xin thức ăn từ con trai mình và khi bị con trai mình từ chối blagojevich tàn nhẫn giết chết
[ "petar", "blagojevich", "tiếng", "serbian", "petar", "blagojević", "петар", "благојевић", "chết", "năm", "1725", "là", "một", "nông", "dân", "serbia", "trong", "lịch", "sử", "được", "tin", "rằng", "là", "đã", "trở", "thành", "một", "ma", "cà", "rồng", "sau", "khi", "chết", "và", "đã", "giết", "chết", "9", "người", "dân", "trong", "làng", "đây", "là", "một", "trong", "những", "hiện", "tượng", "siêu", "nhiên", "về", "ma", "cà", "rồng", "vào", "thời", "trung", "cổ", "petar", "blagojevich", "sống", "trong", "một", "ngôi", "làng", "tên", "là", "kisilova", "hiện", "tại", "là", "kisiljevoi", "là", "một", "phần", "của", "serbia", "đã", "tạm", "thời", "được", "thông", "qua", "từ", "ottoman", "vào", "tay", "áo", "sau", "khi", "hiệp", "ước", "passarowitz", "1718", "và", "được", "nhượng", "lại", "cho", "người", "ottoman", "với", "hiệp", "ước", "belgrade", "1739", "xem", "arnold", "paole", "background", "để", "biết", "thêm", "chi", "tiết", "về", "bối", "cảnh", "lịch", "sử", "blagojevich", "đã", "chết", "năm", "1725", "và", "cái", "chết", "của", "ông", "đã", "được", "theo", "sau", "bởi", "một", "loạt", "các", "trường", "hợp", "tử", "vong", "đột", "ngột", "sau", "khi", "bị", "một", "chứng", "bệnh", "rất", "ngắn", "báo", "cáo", "khoảng", "mỗi", "24", "giờ", "trong", "vòng", "tám", "ngày", "chín", "người", "thiệt", "mạng", "trên", "họ", "chết", "trên", "giường", "các", "nạn", "nhân", "bị", "cáo", "buộc", "là", "đã", "bị", "giết", "bởi", "blagojevich", "vào", "ban", "đêm", "hơn", "nữa", "vợ", "của", "ông", "blagojevich", "nói", "rằng", "ông", "đã", "đến", "thăm", "bà", "và", "bảo", "bà", "ấy", "đưa", "giày", "cho", "ông", "ấy", "sau", "đó", "cô", "chuyển", "đến", "một", "làng", "khác", "trong", "truyền", "thuyết", "khác", "người", "ta", "nói", "rằng", "blagojevich", "đã", "quay", "trở", "lại", "ngôi", "nhà", "của", "mình", "và", "hỏi", "xin", "thức", "ăn", "từ", "con", "trai", "mình", "và", "khi", "bị", "con", "trai", "mình", "từ", "chối", "blagojevich", "tàn", "nhẫn", "giết", "chết" ]
trước khi bộ được sáp nhập là tiến sĩ trần trúc 陈竺 ông là một trong hai bộ trưởng không phải là đảng viên đảng cộng sản trung quốc người còn lại là ông vạn cương bộ trưởng bộ khoa học kỹ thuật == chức năng nhiệm vụ == bộ y tế báo cáo trực tiếp với quốc vụ viện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân bao gồm các lĩnh vực bullet 1 soạn thảo các luật quy định kế hoạch và chính sách liên quan đến y tế công cộng bullet 2 xây dựng các chính sách về chăm sóc thai sản và các chương trình chăm sóc trẻ em bullet 3 giám sát việc phòng bệnh và điều trị bullet 4 kiểm soát sự lây lan của dịch bệnh bullet 5 giám sát việc thu thập máu bullet 6 cải cách các cơ sở y tế bullet 7 giám sát các bệnh viện nhà nước bullet 8 lập các dự án phát triển khoa học và công nghệ y học bullet 9 thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng cho thực phẩm và mỹ phẩm bullet 10 giám sát giáo dục y tế và thiết lập các tiêu chuẩn liên quan bullet 11 quản lý trường cao đẳng y tế bắc kinh và học viện khoa học y khoa trung quốc bullet 12 giám sát cục quản lý nhà nước về y học cổ truyền trung quốc == xem thêm == bullet quốc vụ viện cộng hòa nhân dân trung hoa == liên kết ngoài == bullet trang web của bộ bullet masterstudies com thư mục toàn cầu cho bậc thạc sĩ
[ "trước", "khi", "bộ", "được", "sáp", "nhập", "là", "tiến", "sĩ", "trần", "trúc", "陈竺", "ông", "là", "một", "trong", "hai", "bộ", "trưởng", "không", "phải", "là", "đảng", "viên", "đảng", "cộng", "sản", "trung", "quốc", "người", "còn", "lại", "là", "ông", "vạn", "cương", "bộ", "trưởng", "bộ", "khoa", "học", "kỹ", "thuật", "==", "chức", "năng", "nhiệm", "vụ", "==", "bộ", "y", "tế", "báo", "cáo", "trực", "tiếp", "với", "quốc", "vụ", "viện", "thực", "hiện", "chức", "năng", "quản", "lý", "nhà", "nước", "về", "chăm", "sóc", "và", "bảo", "vệ", "sức", "khỏe", "nhân", "dân", "bao", "gồm", "các", "lĩnh", "vực", "bullet", "1", "soạn", "thảo", "các", "luật", "quy", "định", "kế", "hoạch", "và", "chính", "sách", "liên", "quan", "đến", "y", "tế", "công", "cộng", "bullet", "2", "xây", "dựng", "các", "chính", "sách", "về", "chăm", "sóc", "thai", "sản", "và", "các", "chương", "trình", "chăm", "sóc", "trẻ", "em", "bullet", "3", "giám", "sát", "việc", "phòng", "bệnh", "và", "điều", "trị", "bullet", "4", "kiểm", "soát", "sự", "lây", "lan", "của", "dịch", "bệnh", "bullet", "5", "giám", "sát", "việc", "thu", "thập", "máu", "bullet", "6", "cải", "cách", "các", "cơ", "sở", "y", "tế", "bullet", "7", "giám", "sát", "các", "bệnh", "viện", "nhà", "nước", "bullet", "8", "lập", "các", "dự", "án", "phát", "triển", "khoa", "học", "và", "công", "nghệ", "y", "học", "bullet", "9", "thiết", "lập", "các", "tiêu", "chuẩn", "chất", "lượng", "cho", "thực", "phẩm", "và", "mỹ", "phẩm", "bullet", "10", "giám", "sát", "giáo", "dục", "y", "tế", "và", "thiết", "lập", "các", "tiêu", "chuẩn", "liên", "quan", "bullet", "11", "quản", "lý", "trường", "cao", "đẳng", "y", "tế", "bắc", "kinh", "và", "học", "viện", "khoa", "học", "y", "khoa", "trung", "quốc", "bullet", "12", "giám", "sát", "cục", "quản", "lý", "nhà", "nước", "về", "y", "học", "cổ", "truyền", "trung", "quốc", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "quốc", "vụ", "viện", "cộng", "hòa", "nhân", "dân", "trung", "hoa", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "trang", "web", "của", "bộ", "bullet", "masterstudies", "com", "thư", "mục", "toàn", "cầu", "cho", "bậc", "thạc", "sĩ" ]
trichomanes schultzei là một loài dương xỉ trong họ hymenophyllaceae loài này được brause mô tả khoa học đầu tiên năm 1912 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "trichomanes", "schultzei", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "hymenophyllaceae", "loài", "này", "được", "brause", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1912", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
thuộc địa bao gồm đông timor rồi trao trả ma cao về trung quốc năm 1999 đánh dấu sự kết thúc của đế quốc bồ đào nha cộng đồng các quốc gia nói tiếng bồ đào nha cplp chính là sự kế thừa về văn hóa của đế quốc bồ đào nha == nguồn gốc 1139–1415 == ngọn nguồn của vương quốc bồ đào nha xuất phát từ reconquista cuộc tái chiếm từ từ bán đảo iberia từ al-andalus sau khi nó được thiết lập như một vương quốc tách biệt vào năm 1139 bồ đào nha đã hoàn thành việc tái chiếm lãnh thổ từ người moor vào năm 1249 chiếm lại được algarve tuy nhiên nền độc lập của vương quốc tiếp tục bị đe dọa bởi người láng giềng castilla cho đến tận hòa ước ayllón năm 1411 giải thoát khỏi các mối đe dọa sự tồn tại của mình và không bị thách thức bởi các cuộc chiến tranh của các nước châu âu khác bồ đào nha hướng sự chú ý về phía biển và việc khai phá quân sự những vùng đất hồi giáo bắc phi đã có rất nhiều lý do có thể có để họ thực hiện cuộc tấn công đầu tiên của họ lên vương triều marinid maroc ngày nay nó cho họ cơ hội tiếp tục các cuộc thập tự chinh chống lại đạo hồi đối với giới quân đội nó hứa hẹn sự vinh quang trong chiến đấu và chiến lợi phẩm và đây cũng là một cơ hội để
[ "thuộc", "địa", "bao", "gồm", "đông", "timor", "rồi", "trao", "trả", "ma", "cao", "về", "trung", "quốc", "năm", "1999", "đánh", "dấu", "sự", "kết", "thúc", "của", "đế", "quốc", "bồ", "đào", "nha", "cộng", "đồng", "các", "quốc", "gia", "nói", "tiếng", "bồ", "đào", "nha", "cplp", "chính", "là", "sự", "kế", "thừa", "về", "văn", "hóa", "của", "đế", "quốc", "bồ", "đào", "nha", "==", "nguồn", "gốc", "1139–1415", "==", "ngọn", "nguồn", "của", "vương", "quốc", "bồ", "đào", "nha", "xuất", "phát", "từ", "reconquista", "cuộc", "tái", "chiếm", "từ", "từ", "bán", "đảo", "iberia", "từ", "al-andalus", "sau", "khi", "nó", "được", "thiết", "lập", "như", "một", "vương", "quốc", "tách", "biệt", "vào", "năm", "1139", "bồ", "đào", "nha", "đã", "hoàn", "thành", "việc", "tái", "chiếm", "lãnh", "thổ", "từ", "người", "moor", "vào", "năm", "1249", "chiếm", "lại", "được", "algarve", "tuy", "nhiên", "nền", "độc", "lập", "của", "vương", "quốc", "tiếp", "tục", "bị", "đe", "dọa", "bởi", "người", "láng", "giềng", "castilla", "cho", "đến", "tận", "hòa", "ước", "ayllón", "năm", "1411", "giải", "thoát", "khỏi", "các", "mối", "đe", "dọa", "sự", "tồn", "tại", "của", "mình", "và", "không", "bị", "thách", "thức", "bởi", "các", "cuộc", "chiến", "tranh", "của", "các", "nước", "châu", "âu", "khác", "bồ", "đào", "nha", "hướng", "sự", "chú", "ý", "về", "phía", "biển", "và", "việc", "khai", "phá", "quân", "sự", "những", "vùng", "đất", "hồi", "giáo", "bắc", "phi", "đã", "có", "rất", "nhiều", "lý", "do", "có", "thể", "có", "để", "họ", "thực", "hiện", "cuộc", "tấn", "công", "đầu", "tiên", "của", "họ", "lên", "vương", "triều", "marinid", "maroc", "ngày", "nay", "nó", "cho", "họ", "cơ", "hội", "tiếp", "tục", "các", "cuộc", "thập", "tự", "chinh", "chống", "lại", "đạo", "hồi", "đối", "với", "giới", "quân", "đội", "nó", "hứa", "hẹn", "sự", "vinh", "quang", "trong", "chiến", "đấu", "và", "chiến", "lợi", "phẩm", "và", "đây", "cũng", "là", "một", "cơ", "hội", "để" ]
nam phi sabc bullet lindiwe mahlangu giám đốc điều hành công ty du lịch joburg bullet precious moloi-motsepe chủ tịch hiệp hội thời trang quốc tế châu phi bullet graham cooke chủ tịch world travel == thí sinh tham dự == có tất cả 109 thí sinh tham gia cuộc thi
[ "nam", "phi", "sabc", "bullet", "lindiwe", "mahlangu", "giám", "đốc", "điều", "hành", "công", "ty", "du", "lịch", "joburg", "bullet", "precious", "moloi-motsepe", "chủ", "tịch", "hiệp", "hội", "thời", "trang", "quốc", "tế", "châu", "phi", "bullet", "graham", "cooke", "chủ", "tịch", "world", "travel", "==", "thí", "sinh", "tham", "dự", "==", "có", "tất", "cả", "109", "thí", "sinh", "tham", "gia", "cuộc", "thi" ]
gymnogramma sciatraphis là một loài dương xỉ trong họ pteridaceae loài này được donn sm mô tả khoa học đầu tiên năm 1894 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "gymnogramma", "sciatraphis", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "pteridaceae", "loài", "này", "được", "donn", "sm", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1894", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
salza irpina là một đô thị comune thuộc tỉnh avenllino trong vùng campania của ý salza irpina có diện tích 4 km2 dân số là 798 người thời điểm ngày 1 tháng 5 năm 2009
[ "salza", "irpina", "là", "một", "đô", "thị", "comune", "thuộc", "tỉnh", "avenllino", "trong", "vùng", "campania", "của", "ý", "salza", "irpina", "có", "diện", "tích", "4", "km2", "dân", "số", "là", "798", "người", "thời", "điểm", "ngày", "1", "tháng", "5", "năm", "2009" ]
bhattrenahalli devanahalli bhattrenahalli là một làng thuộc tehsil devanahalli huyện bangalore rural bang karnataka ấn độ
[ "bhattrenahalli", "devanahalli", "bhattrenahalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "devanahalli", "huyện", "bangalore", "rural", "bang", "karnataka", "ấn", "độ" ]
dichocarpum carinatum là một loài thực vật có hoa trong họ mao lương loài này được d z fu mô tả khoa học đầu tiên năm 1988
[ "dichocarpum", "carinatum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "mao", "lương", "loài", "này", "được", "d", "z", "fu", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1988" ]
đuôi cụt sọc malaya tên khoa học hydrornis irena là một loài chim thuộc họ đuôi cụt loài này sinh sống ở thái lan bán đảo mã lai sumatra đuôi cụt sọc malaya được tách ra từ loài pitta guajana theo rheindt eaton 2010 == mô tả == loài chim nhiều màu sắc này có đầu màu đen với vệt màu vàng cam phía trên mắt gáy màu đỏ cam cổ họng màu vàng chanh ngực có màu cam và xanh đậm nhiều màu cam hơn ở hai bên và nhiều màu xanh hơn ở giữa và một cái bụng màu xanh lưng màu nâu và đuôi màu xanh == bị đe dọa == loài này bị đe dọa do mất môi trường sống và buôn bán động vật trái phép trên borneo và sumatra == tham khảo == bullet rheindt f e and j a eaton 2010 biological species limits in the banded pitta pitta guajana forktail number 26 86-91
[ "đuôi", "cụt", "sọc", "malaya", "tên", "khoa", "học", "hydrornis", "irena", "là", "một", "loài", "chim", "thuộc", "họ", "đuôi", "cụt", "loài", "này", "sinh", "sống", "ở", "thái", "lan", "bán", "đảo", "mã", "lai", "sumatra", "đuôi", "cụt", "sọc", "malaya", "được", "tách", "ra", "từ", "loài", "pitta", "guajana", "theo", "rheindt", "eaton", "2010", "==", "mô", "tả", "==", "loài", "chim", "nhiều", "màu", "sắc", "này", "có", "đầu", "màu", "đen", "với", "vệt", "màu", "vàng", "cam", "phía", "trên", "mắt", "gáy", "màu", "đỏ", "cam", "cổ", "họng", "màu", "vàng", "chanh", "ngực", "có", "màu", "cam", "và", "xanh", "đậm", "nhiều", "màu", "cam", "hơn", "ở", "hai", "bên", "và", "nhiều", "màu", "xanh", "hơn", "ở", "giữa", "và", "một", "cái", "bụng", "màu", "xanh", "lưng", "màu", "nâu", "và", "đuôi", "màu", "xanh", "==", "bị", "đe", "dọa", "==", "loài", "này", "bị", "đe", "dọa", "do", "mất", "môi", "trường", "sống", "và", "buôn", "bán", "động", "vật", "trái", "phép", "trên", "borneo", "và", "sumatra", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "rheindt", "f", "e", "and", "j", "a", "eaton", "2010", "biological", "species", "limits", "in", "the", "banded", "pitta", "pitta", "guajana", "forktail", "number", "26", "86-91" ]
saint-sozy là một xã thuộc tỉnh lot tây nam pháp xã có diện tích 85 9 km² dân số theo điều tra năm 1999 là 430 người khu vực này có độ cao trung bình 104 mét trên mực nước biển == tham khảo == bullet insee commune file == liên kết ngoài == bullet saint-sozy official website
[ "saint-sozy", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "lot", "tây", "nam", "pháp", "xã", "có", "diện", "tích", "85", "9", "km²", "dân", "số", "theo", "điều", "tra", "năm", "1999", "là", "430", "người", "khu", "vực", "này", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "104", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee", "commune", "file", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "saint-sozy", "official", "website" ]
glyphodes bitriangulalis là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "glyphodes", "bitriangulalis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
investigation into cancer and nutrition được bắt đầu vào nam 1993 khuyến cáo rằng những vegan gia tăng nguy cơ bị gãy xương so với những người ăn thịt và người ăn chay thường có lẽ bởi vì những vegan ít hấp thu calci nghiên cứu chỉ ra rằng những vegan tiêu thụ ít nhất 525 mg calci mỗi ngày có nguy cơ bị gãy xương tương tự như các nhóm còn lại một nghiên cứu vào năm 2009 chỉ ra bone mineral density bmd trên những vegan là 94% trong những người ăn tạp === hiệu quả sức khỏe === hiên tại vẫn thiếu bằng chứng về việc chế độ ăn chay hoàn toàn có những hiệu quả bảo vệ chống lại hội chứng chuyển hóa chế độ ăn chay hoàn toàn có thể giúp giảm cân đặc biệt trong thời gian ngắn có một số bằng chứng không quả quyết liên kết việc ăn chay hoàn toàn với giảm thiểu nguy cơ mắc ung thư chế độ ăn chay hoàn toàn không có lợi ích khác với những chế độ ăn khác khi nói về hạn chế huyết áp cao loại trừ toàn bộ sản phẩm từ động vật tang nguy cơ bị thiếu vitamin b12 và d calci và axit béo omega 3 thiếu vitamin b12 xảy ra trên 80% những người ăn chay hoàn toàn không tiêu thụ thực phẩm bổ sung vitamin b12 những người ăn chay hoàn toàn gặp phải nguy cơ có bone mineral density thấp khi không tiêu thụ thực phẩm bổ
[ "investigation", "into", "cancer", "and", "nutrition", "được", "bắt", "đầu", "vào", "nam", "1993", "khuyến", "cáo", "rằng", "những", "vegan", "gia", "tăng", "nguy", "cơ", "bị", "gãy", "xương", "so", "với", "những", "người", "ăn", "thịt", "và", "người", "ăn", "chay", "thường", "có", "lẽ", "bởi", "vì", "những", "vegan", "ít", "hấp", "thu", "calci", "nghiên", "cứu", "chỉ", "ra", "rằng", "những", "vegan", "tiêu", "thụ", "ít", "nhất", "525", "mg", "calci", "mỗi", "ngày", "có", "nguy", "cơ", "bị", "gãy", "xương", "tương", "tự", "như", "các", "nhóm", "còn", "lại", "một", "nghiên", "cứu", "vào", "năm", "2009", "chỉ", "ra", "bone", "mineral", "density", "bmd", "trên", "những", "vegan", "là", "94%", "trong", "những", "người", "ăn", "tạp", "===", "hiệu", "quả", "sức", "khỏe", "===", "hiên", "tại", "vẫn", "thiếu", "bằng", "chứng", "về", "việc", "chế", "độ", "ăn", "chay", "hoàn", "toàn", "có", "những", "hiệu", "quả", "bảo", "vệ", "chống", "lại", "hội", "chứng", "chuyển", "hóa", "chế", "độ", "ăn", "chay", "hoàn", "toàn", "có", "thể", "giúp", "giảm", "cân", "đặc", "biệt", "trong", "thời", "gian", "ngắn", "có", "một", "số", "bằng", "chứng", "không", "quả", "quyết", "liên", "kết", "việc", "ăn", "chay", "hoàn", "toàn", "với", "giảm", "thiểu", "nguy", "cơ", "mắc", "ung", "thư", "chế", "độ", "ăn", "chay", "hoàn", "toàn", "không", "có", "lợi", "ích", "khác", "với", "những", "chế", "độ", "ăn", "khác", "khi", "nói", "về", "hạn", "chế", "huyết", "áp", "cao", "loại", "trừ", "toàn", "bộ", "sản", "phẩm", "từ", "động", "vật", "tang", "nguy", "cơ", "bị", "thiếu", "vitamin", "b12", "và", "d", "calci", "và", "axit", "béo", "omega", "3", "thiếu", "vitamin", "b12", "xảy", "ra", "trên", "80%", "những", "người", "ăn", "chay", "hoàn", "toàn", "không", "tiêu", "thụ", "thực", "phẩm", "bổ", "sung", "vitamin", "b12", "những", "người", "ăn", "chay", "hoàn", "toàn", "gặp", "phải", "nguy", "cơ", "có", "bone", "mineral", "density", "thấp", "khi", "không", "tiêu", "thụ", "thực", "phẩm", "bổ" ]
nhi trên bề mặt tế bào não của thai nhi nam bao gồm cả các phân tử ở vị trí của vùng dưới đồi trước vùng này của não đã được chứng minh có liên hệ với xu hướng tính dục trong một nghiên cứu khác kháng thể được tạo ra trong phản ứng miễn dịch được cho là xuyên qua nhau thai và đi vào bào thai sau đó liên kết với các phân tử liên kết y và từ đó thay đổi vai trò của chúng trong việc phân biệt giới tính khiến cho một số nam giới bị thu hút bởi nam giới thay vì nữ giới các chứng cứ hóa sinh ủng hộ cho giả thuyết này được tìm thấy vào năm 2017 rằng mẹ của những người con trai đồng tính luyến ái đặc biệt là những người có anh trai có mức độ kháng nlgn4y cao hơn rất nhiều so với những người nữ khác bao gồm cả mẹ của những người con trai dị tính luyến ái tuy nhiên điều này không có nghĩa là tất cả hay hầu hết những người con trai sẽ là đồng tính luyến ái sau nhiều lần người mẹ mang thai con trai đúng hơn là khả năng con trai sinh ra mang xu hướng tính dục là đồng tính luyến ái tăng lên khoảng 2% sau con trai đầu lòng 4% sau con thứ hai 6% sau con thứ ba và tiếp tục tăng lên như vậy các nhà khoa học ước tính
[ "nhi", "trên", "bề", "mặt", "tế", "bào", "não", "của", "thai", "nhi", "nam", "bao", "gồm", "cả", "các", "phân", "tử", "ở", "vị", "trí", "của", "vùng", "dưới", "đồi", "trước", "vùng", "này", "của", "não", "đã", "được", "chứng", "minh", "có", "liên", "hệ", "với", "xu", "hướng", "tính", "dục", "trong", "một", "nghiên", "cứu", "khác", "kháng", "thể", "được", "tạo", "ra", "trong", "phản", "ứng", "miễn", "dịch", "được", "cho", "là", "xuyên", "qua", "nhau", "thai", "và", "đi", "vào", "bào", "thai", "sau", "đó", "liên", "kết", "với", "các", "phân", "tử", "liên", "kết", "y", "và", "từ", "đó", "thay", "đổi", "vai", "trò", "của", "chúng", "trong", "việc", "phân", "biệt", "giới", "tính", "khiến", "cho", "một", "số", "nam", "giới", "bị", "thu", "hút", "bởi", "nam", "giới", "thay", "vì", "nữ", "giới", "các", "chứng", "cứ", "hóa", "sinh", "ủng", "hộ", "cho", "giả", "thuyết", "này", "được", "tìm", "thấy", "vào", "năm", "2017", "rằng", "mẹ", "của", "những", "người", "con", "trai", "đồng", "tính", "luyến", "ái", "đặc", "biệt", "là", "những", "người", "có", "anh", "trai", "có", "mức", "độ", "kháng", "nlgn4y", "cao", "hơn", "rất", "nhiều", "so", "với", "những", "người", "nữ", "khác", "bao", "gồm", "cả", "mẹ", "của", "những", "người", "con", "trai", "dị", "tính", "luyến", "ái", "tuy", "nhiên", "điều", "này", "không", "có", "nghĩa", "là", "tất", "cả", "hay", "hầu", "hết", "những", "người", "con", "trai", "sẽ", "là", "đồng", "tính", "luyến", "ái", "sau", "nhiều", "lần", "người", "mẹ", "mang", "thai", "con", "trai", "đúng", "hơn", "là", "khả", "năng", "con", "trai", "sinh", "ra", "mang", "xu", "hướng", "tính", "dục", "là", "đồng", "tính", "luyến", "ái", "tăng", "lên", "khoảng", "2%", "sau", "con", "trai", "đầu", "lòng", "4%", "sau", "con", "thứ", "hai", "6%", "sau", "con", "thứ", "ba", "và", "tiếp", "tục", "tăng", "lên", "như", "vậy", "các", "nhà", "khoa", "học", "ước", "tính" ]
mỗi thứ một nắm rửa sạch giã nát lấy nước đặc bôi chữa cảm cúm nhức đầu lá quýt và những loại lá thơm khác như sả cúc tần đại bi hương nhu lá bưởi lá chanh đun nước uống và xông cho ra mồ hôi chữa cảm cúm bằng cách xông nồi nước xông gồm lá tre lá bưởi lá sả cúc tần hương nhu mỗi thứ 20 g tỏi 2-3 nhánh đập giập tùy theo hoàn cảnh sẵn có của từng nơi có thể thay thế bằng nhiều loại lá thơm khác như bạc hà chanh tràm bạch đàn đại bi long não tất cả nấu với nước đến sôi rồi xông từ từ cho hơi nước tỏa khắp thân thể cho ra mồ hôi trong 5-10 phút nằm nghỉ đắp chăn tránh gió lạnh chữa thấp khớp đại bi thân rễ khô 20 g ké đầu ngựa 10 g bạch chỉ 20 g thiên niên kiện 20 g sắc uống ngày 1 thang
[ "mỗi", "thứ", "một", "nắm", "rửa", "sạch", "giã", "nát", "lấy", "nước", "đặc", "bôi", "chữa", "cảm", "cúm", "nhức", "đầu", "lá", "quýt", "và", "những", "loại", "lá", "thơm", "khác", "như", "sả", "cúc", "tần", "đại", "bi", "hương", "nhu", "lá", "bưởi", "lá", "chanh", "đun", "nước", "uống", "và", "xông", "cho", "ra", "mồ", "hôi", "chữa", "cảm", "cúm", "bằng", "cách", "xông", "nồi", "nước", "xông", "gồm", "lá", "tre", "lá", "bưởi", "lá", "sả", "cúc", "tần", "hương", "nhu", "mỗi", "thứ", "20", "g", "tỏi", "2-3", "nhánh", "đập", "giập", "tùy", "theo", "hoàn", "cảnh", "sẵn", "có", "của", "từng", "nơi", "có", "thể", "thay", "thế", "bằng", "nhiều", "loại", "lá", "thơm", "khác", "như", "bạc", "hà", "chanh", "tràm", "bạch", "đàn", "đại", "bi", "long", "não", "tất", "cả", "nấu", "với", "nước", "đến", "sôi", "rồi", "xông", "từ", "từ", "cho", "hơi", "nước", "tỏa", "khắp", "thân", "thể", "cho", "ra", "mồ", "hôi", "trong", "5-10", "phút", "nằm", "nghỉ", "đắp", "chăn", "tránh", "gió", "lạnh", "chữa", "thấp", "khớp", "đại", "bi", "thân", "rễ", "khô", "20", "g", "ké", "đầu", "ngựa", "10", "g", "bạch", "chỉ", "20", "g", "thiên", "niên", "kiện", "20", "g", "sắc", "uống", "ngày", "1", "thang" ]
tinh vi để tạo ra chuỗi cung ứng xuyên biên giới cho phép người tiêu dùng mua sắm trực tuyến các sản phẩm quốc tế và giao tại đích sau khi đã nộp thuế đến ngưỡng cửa của họ toàn bộ quy trình mua sắm vận chuyển và nhập khẩu quốc tế được xử lý chìa khóa trao tay bởi các nhà cung cấp thương mại điện tử và giao dịch tiêu dùng là một giao dịch mua hàng trực tuyến đơn giản đây là một ví dụ quan trọng về cách công nghệ internet là một lực lượng mạnh mẽ để phi trung gian hóa trong thương mại để minh họa chuỗi cung ứng b2c điển hình liên quan đến nhập khẩu bao gồm năm thực thể theo thứ tự bullet 1 nhà cung cấp nhà sản xuất nước ngoài bullet 2 nhà nhập khẩu trong nước bullet 3 nhà phân phối trong nước bullet 4 nhà bán lẻ trong nước trực tuyến hoặc ngoại tuyến bullet 5 người mua trong nước với sự ra đời của nhập khẩu trực tiếp trực tiếp tận dụng internet chuỗi cung ứng được giảm xuống còn ba thực thể bullet 1 nhà cung cấp nhà sản xuất nước ngoài bullet 2 người hướng dẫn nhập khẩu trực tiếp bullet 3 người mua trong nước như mọi khi việc loại bỏ các trung gian trong chuỗi cung ứng tức là cắt bỏ người trung gian dẫn đến tính minh bạch của thị trường cao và giá cả hiệu quả == xem thêm == bullet thương mại điện tử bullet phân tán bullet khu chợ xám bullet incoterm == liên kết ngoài == bullet
[ "tinh", "vi", "để", "tạo", "ra", "chuỗi", "cung", "ứng", "xuyên", "biên", "giới", "cho", "phép", "người", "tiêu", "dùng", "mua", "sắm", "trực", "tuyến", "các", "sản", "phẩm", "quốc", "tế", "và", "giao", "tại", "đích", "sau", "khi", "đã", "nộp", "thuế", "đến", "ngưỡng", "cửa", "của", "họ", "toàn", "bộ", "quy", "trình", "mua", "sắm", "vận", "chuyển", "và", "nhập", "khẩu", "quốc", "tế", "được", "xử", "lý", "chìa", "khóa", "trao", "tay", "bởi", "các", "nhà", "cung", "cấp", "thương", "mại", "điện", "tử", "và", "giao", "dịch", "tiêu", "dùng", "là", "một", "giao", "dịch", "mua", "hàng", "trực", "tuyến", "đơn", "giản", "đây", "là", "một", "ví", "dụ", "quan", "trọng", "về", "cách", "công", "nghệ", "internet", "là", "một", "lực", "lượng", "mạnh", "mẽ", "để", "phi", "trung", "gian", "hóa", "trong", "thương", "mại", "để", "minh", "họa", "chuỗi", "cung", "ứng", "b2c", "điển", "hình", "liên", "quan", "đến", "nhập", "khẩu", "bao", "gồm", "năm", "thực", "thể", "theo", "thứ", "tự", "bullet", "1", "nhà", "cung", "cấp", "nhà", "sản", "xuất", "nước", "ngoài", "bullet", "2", "nhà", "nhập", "khẩu", "trong", "nước", "bullet", "3", "nhà", "phân", "phối", "trong", "nước", "bullet", "4", "nhà", "bán", "lẻ", "trong", "nước", "trực", "tuyến", "hoặc", "ngoại", "tuyến", "bullet", "5", "người", "mua", "trong", "nước", "với", "sự", "ra", "đời", "của", "nhập", "khẩu", "trực", "tiếp", "trực", "tiếp", "tận", "dụng", "internet", "chuỗi", "cung", "ứng", "được", "giảm", "xuống", "còn", "ba", "thực", "thể", "bullet", "1", "nhà", "cung", "cấp", "nhà", "sản", "xuất", "nước", "ngoài", "bullet", "2", "người", "hướng", "dẫn", "nhập", "khẩu", "trực", "tiếp", "bullet", "3", "người", "mua", "trong", "nước", "như", "mọi", "khi", "việc", "loại", "bỏ", "các", "trung", "gian", "trong", "chuỗi", "cung", "ứng", "tức", "là", "cắt", "bỏ", "người", "trung", "gian", "dẫn", "đến", "tính", "minh", "bạch", "của", "thị", "trường", "cao", "và", "giá", "cả", "hiệu", "quả", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "thương", "mại", "điện", "tử", "bullet", "phân", "tán", "bullet", "khu", "chợ", "xám", "bullet", "incoterm", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet" ]
mimudea illineatalis là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "mimudea", "illineatalis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
croton atrorufus là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được müll arg mô tả khoa học đầu tiên năm 1873
[ "croton", "atrorufus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đại", "kích", "loài", "này", "được", "müll", "arg", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1873" ]
3 năm 2014 được sử dụng làm bài hát chủ đề của bộ phim seventh code mà maeda đóng vai chính nó ra mắt ở vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng oricon và đạt vị trí thứ ba trên billboard japan hot 100 vào ngày 12 tháng 12 năm 2015 có thông báo album đầu tiên của cô sẽ được phát hành vào cuối năm sau cuối cùng album được ấn định phát hành vào ngày 22 tháng 6 năm 2016 === sự nghiệp diễn xuất === năm 2007 maeda đóng vai phụ trong bộ phim ashita no watashi no tsukurikata đây là phim đầu tay của cô với tư cách là một diễn viên cô đóng vai chính trong bộ phim moshidora năm 2011 và xuất hiện trong bộ phim kueki ressha của yamashita nobuhiro năm 2012 cô cũng đóng vai chính trong bộ phim kinh dị the complex của nakata hideo năm 2013 có thông tin cô đóng chung với lương triều vỹ trong bộ phim 1905 của kurosawa kiyoshi năm 2013 maeda đóng vai chính trong một loạt video id 30 giây cho music on tv nơi cô đóng vai tamako một sinh viên tốt nghiệp đại học tokyo người không tìm được việc làm và sống ở nhà nơi cô chỉ ăn và ngủ trong suốt bốn mùa đây trở thành một bộ phim truyền hình đặc biệt và được phát triển thành một bộ phim chính thức tamako in moratorium bộ phim cuối cùng được lên kế hoạch ra rạp vào tháng 11 maeda
[ "3", "năm", "2014", "được", "sử", "dụng", "làm", "bài", "hát", "chủ", "đề", "của", "bộ", "phim", "seventh", "code", "mà", "maeda", "đóng", "vai", "chính", "nó", "ra", "mắt", "ở", "vị", "trí", "thứ", "4", "trên", "bảng", "xếp", "hạng", "oricon", "và", "đạt", "vị", "trí", "thứ", "ba", "trên", "billboard", "japan", "hot", "100", "vào", "ngày", "12", "tháng", "12", "năm", "2015", "có", "thông", "báo", "album", "đầu", "tiên", "của", "cô", "sẽ", "được", "phát", "hành", "vào", "cuối", "năm", "sau", "cuối", "cùng", "album", "được", "ấn", "định", "phát", "hành", "vào", "ngày", "22", "tháng", "6", "năm", "2016", "===", "sự", "nghiệp", "diễn", "xuất", "===", "năm", "2007", "maeda", "đóng", "vai", "phụ", "trong", "bộ", "phim", "ashita", "no", "watashi", "no", "tsukurikata", "đây", "là", "phim", "đầu", "tay", "của", "cô", "với", "tư", "cách", "là", "một", "diễn", "viên", "cô", "đóng", "vai", "chính", "trong", "bộ", "phim", "moshidora", "năm", "2011", "và", "xuất", "hiện", "trong", "bộ", "phim", "kueki", "ressha", "của", "yamashita", "nobuhiro", "năm", "2012", "cô", "cũng", "đóng", "vai", "chính", "trong", "bộ", "phim", "kinh", "dị", "the", "complex", "của", "nakata", "hideo", "năm", "2013", "có", "thông", "tin", "cô", "đóng", "chung", "với", "lương", "triều", "vỹ", "trong", "bộ", "phim", "1905", "của", "kurosawa", "kiyoshi", "năm", "2013", "maeda", "đóng", "vai", "chính", "trong", "một", "loạt", "video", "id", "30", "giây", "cho", "music", "on", "tv", "nơi", "cô", "đóng", "vai", "tamako", "một", "sinh", "viên", "tốt", "nghiệp", "đại", "học", "tokyo", "người", "không", "tìm", "được", "việc", "làm", "và", "sống", "ở", "nhà", "nơi", "cô", "chỉ", "ăn", "và", "ngủ", "trong", "suốt", "bốn", "mùa", "đây", "trở", "thành", "một", "bộ", "phim", "truyền", "hình", "đặc", "biệt", "và", "được", "phát", "triển", "thành", "một", "bộ", "phim", "chính", "thức", "tamako", "in", "moratorium", "bộ", "phim", "cuối", "cùng", "được", "lên", "kế", "hoạch", "ra", "rạp", "vào", "tháng", "11", "maeda" ]
việt-anh và anh-việt từ điển phát âm vni vni-karaoke để viết và làm chữ chạy trong các băng đĩa karaoke webeye 2000 xem tất cả bảng mã việt trên máy tính và trên internet lịch ông đồ lịch đối chiếu dương lịch và âm lịch bằng máy tính được soạn từ năm 1901 tới năm 2049 phần mềm hướng dẫn thiếu nhi hải ngoại học tiếng việt và trang web www vnisoft com của ông đã trở thành quen thuộc với nhiều người sử dụng máy tính == nhận xét và đánh giá == bullet trọng minh tạp chí quê hương số 239 phải vô tư mà nhìn nhận rằng sự cải tiến bộ chữ việt vni đã ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển ngành xuất bản sách báo việt ngữ trong những năm gần đây nếu nhìn xa hơn một chút chúng ta sẽ thấy bộ chữ việt vni đã giữ một vai trò trọng yếu trong việc phát triển nền văn hoá việt tộc đối với ngành xuất bản báo việt thì đây là giai đoạn chữ việt chúng ta in ngang hàng với những ngôn ngữ khác == tham khảo == bullet hồ thành việt người phát minh bộ chữ việt vni trên máy tính == xem thêm == bullet vni == liên kết ngoài == bullet phỏng vấn hồ thành việt vncr 2001 bullet người phát minh bộ chữ việt vni trên máy điện toán bullet công ty vni và những bước đi tới 2001 bullet vni vs microsoft corporation
[ "việt-anh", "và", "anh-việt", "từ", "điển", "phát", "âm", "vni", "vni-karaoke", "để", "viết", "và", "làm", "chữ", "chạy", "trong", "các", "băng", "đĩa", "karaoke", "webeye", "2000", "xem", "tất", "cả", "bảng", "mã", "việt", "trên", "máy", "tính", "và", "trên", "internet", "lịch", "ông", "đồ", "lịch", "đối", "chiếu", "dương", "lịch", "và", "âm", "lịch", "bằng", "máy", "tính", "được", "soạn", "từ", "năm", "1901", "tới", "năm", "2049", "phần", "mềm", "hướng", "dẫn", "thiếu", "nhi", "hải", "ngoại", "học", "tiếng", "việt", "và", "trang", "web", "www", "vnisoft", "com", "của", "ông", "đã", "trở", "thành", "quen", "thuộc", "với", "nhiều", "người", "sử", "dụng", "máy", "tính", "==", "nhận", "xét", "và", "đánh", "giá", "==", "bullet", "trọng", "minh", "tạp", "chí", "quê", "hương", "số", "239", "phải", "vô", "tư", "mà", "nhìn", "nhận", "rằng", "sự", "cải", "tiến", "bộ", "chữ", "việt", "vni", "đã", "ảnh", "hưởng", "trực", "tiếp", "đến", "sự", "phát", "triển", "ngành", "xuất", "bản", "sách", "báo", "việt", "ngữ", "trong", "những", "năm", "gần", "đây", "nếu", "nhìn", "xa", "hơn", "một", "chút", "chúng", "ta", "sẽ", "thấy", "bộ", "chữ", "việt", "vni", "đã", "giữ", "một", "vai", "trò", "trọng", "yếu", "trong", "việc", "phát", "triển", "nền", "văn", "hoá", "việt", "tộc", "đối", "với", "ngành", "xuất", "bản", "báo", "việt", "thì", "đây", "là", "giai", "đoạn", "chữ", "việt", "chúng", "ta", "in", "ngang", "hàng", "với", "những", "ngôn", "ngữ", "khác", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "hồ", "thành", "việt", "người", "phát", "minh", "bộ", "chữ", "việt", "vni", "trên", "máy", "tính", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "vni", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "phỏng", "vấn", "hồ", "thành", "việt", "vncr", "2001", "bullet", "người", "phát", "minh", "bộ", "chữ", "việt", "vni", "trên", "máy", "điện", "toán", "bullet", "công", "ty", "vni", "và", "những", "bước", "đi", "tới", "2001", "bullet", "vni", "vs", "microsoft", "corporation" ]
đức long bình long và hồng việt vào thị trấn nước hai bullet sáp nhập phần diện tích và dân số còn lại của xã bình long vào xã hồng việt bullet sáp nhập xã đức xuân và phần diện tích dân số còn lại của xã bế triều vào xã đại tiến huyện hòa an có 1 thị trấn và 14 xã như hiện nay == du lịch == === đền thờ === bullet pú lương quân thờ cha báo luông mẹ slao cải ở tả sẩy bullet đền vua lê nặm lìn xã hoàng tung == giao thông == trên địa bàn huyện có các tuyến đường như bullet tỉnh lộ 203 theo hướng tây bắc đi huyện hà quảng bullet quốc lộ 34 theo hướng tây đi huyện nguyên bình bullet quốc lộ 3 theo hướng nam đi tỉnh bắc kạn bullet đường hồ chí minh bullet dự án đường cao tốc đồng đăng – trà lĩnh đi qua hiện đang được triển khai xây dựng == tham khảo == bullet trang chủ
[ "đức", "long", "bình", "long", "và", "hồng", "việt", "vào", "thị", "trấn", "nước", "hai", "bullet", "sáp", "nhập", "phần", "diện", "tích", "và", "dân", "số", "còn", "lại", "của", "xã", "bình", "long", "vào", "xã", "hồng", "việt", "bullet", "sáp", "nhập", "xã", "đức", "xuân", "và", "phần", "diện", "tích", "dân", "số", "còn", "lại", "của", "xã", "bế", "triều", "vào", "xã", "đại", "tiến", "huyện", "hòa", "an", "có", "1", "thị", "trấn", "và", "14", "xã", "như", "hiện", "nay", "==", "du", "lịch", "==", "===", "đền", "thờ", "===", "bullet", "pú", "lương", "quân", "thờ", "cha", "báo", "luông", "mẹ", "slao", "cải", "ở", "tả", "sẩy", "bullet", "đền", "vua", "lê", "nặm", "lìn", "xã", "hoàng", "tung", "==", "giao", "thông", "==", "trên", "địa", "bàn", "huyện", "có", "các", "tuyến", "đường", "như", "bullet", "tỉnh", "lộ", "203", "theo", "hướng", "tây", "bắc", "đi", "huyện", "hà", "quảng", "bullet", "quốc", "lộ", "34", "theo", "hướng", "tây", "đi", "huyện", "nguyên", "bình", "bullet", "quốc", "lộ", "3", "theo", "hướng", "nam", "đi", "tỉnh", "bắc", "kạn", "bullet", "đường", "hồ", "chí", "minh", "bullet", "dự", "án", "đường", "cao", "tốc", "đồng", "đăng", "–", "trà", "lĩnh", "đi", "qua", "hiện", "đang", "được", "triển", "khai", "xây", "dựng", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "trang", "chủ" ]
dysphania longimacula là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "dysphania", "longimacula", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
bukówko tiếng đức neu buckow là một ngôi làng thuộc quận hành chính của gmina tychowo thuộc quận białogard west pomeranian voivodeship ở phía tây bắc ba lan nó nằm khoảng phía tây bắc tychowo về phía đông białogard và về phía đông bắc của thủ đô khu vực szczecin ngôi làng có dân số 320 người
[ "bukówko", "tiếng", "đức", "neu", "buckow", "là", "một", "ngôi", "làng", "thuộc", "quận", "hành", "chính", "của", "gmina", "tychowo", "thuộc", "quận", "białogard", "west", "pomeranian", "voivodeship", "ở", "phía", "tây", "bắc", "ba", "lan", "nó", "nằm", "khoảng", "phía", "tây", "bắc", "tychowo", "về", "phía", "đông", "białogard", "và", "về", "phía", "đông", "bắc", "của", "thủ", "đô", "khu", "vực", "szczecin", "ngôi", "làng", "có", "dân", "số", "320", "người" ]
với sự giúp đỡ của các cai an nam làm một con đường có độ dốc rất đều ở mức mười phần trăm đôi khi phải dùng bộc phá để nổ phá đá và dùng các mảnh vụn để xây tường chống nhờ con đường này yersin chuyển một máy phát điện lên ngôi nhà gỗ lắp đặt hệ thống đèn khởi động một máy dẫn nước để tưới cây và đặt mua từ pháp một chiếc citroën bánh xích cùng loại với những chiếc xe đã băng qua sa mạc sahara yersin thích biết mọi thứ ông là chuyên gia về nông học nhiệt đới nhà vi trùng học nhà dân tộc học nhiếp ảnh gia rồi nghiên cứu khí tượng ông mua máy điện lượng kế làm một con diều thật lớn thả lên độ cao một ngàn mét để đo điện khí quyển và dự đoán giông bão ông muốn giúp những người dân chài thường khi bị mất tích trên biển mỗi lúc có lốc xoáy vụt đến yersin thuyết phục fichot một kỹ sư thủy văn phục vụ trong hải quân và rất say mê thiên văn học đến sống với ông trong ngôi nhà lớn ở xóm cồn với kính thiên văn và máy quan tinh được lắp đặt trên sân thượng để cùng nhau nghiên cứu khí tượng trong những ngày cuối đời yersin gắn bó với niềm đam mê mới văn chương ở tuổi tám mươi ông lại học tiếng latin tiếng hy lạp và biên dịch những tác
[ "với", "sự", "giúp", "đỡ", "của", "các", "cai", "an", "nam", "làm", "một", "con", "đường", "có", "độ", "dốc", "rất", "đều", "ở", "mức", "mười", "phần", "trăm", "đôi", "khi", "phải", "dùng", "bộc", "phá", "để", "nổ", "phá", "đá", "và", "dùng", "các", "mảnh", "vụn", "để", "xây", "tường", "chống", "nhờ", "con", "đường", "này", "yersin", "chuyển", "một", "máy", "phát", "điện", "lên", "ngôi", "nhà", "gỗ", "lắp", "đặt", "hệ", "thống", "đèn", "khởi", "động", "một", "máy", "dẫn", "nước", "để", "tưới", "cây", "và", "đặt", "mua", "từ", "pháp", "một", "chiếc", "citroën", "bánh", "xích", "cùng", "loại", "với", "những", "chiếc", "xe", "đã", "băng", "qua", "sa", "mạc", "sahara", "yersin", "thích", "biết", "mọi", "thứ", "ông", "là", "chuyên", "gia", "về", "nông", "học", "nhiệt", "đới", "nhà", "vi", "trùng", "học", "nhà", "dân", "tộc", "học", "nhiếp", "ảnh", "gia", "rồi", "nghiên", "cứu", "khí", "tượng", "ông", "mua", "máy", "điện", "lượng", "kế", "làm", "một", "con", "diều", "thật", "lớn", "thả", "lên", "độ", "cao", "một", "ngàn", "mét", "để", "đo", "điện", "khí", "quyển", "và", "dự", "đoán", "giông", "bão", "ông", "muốn", "giúp", "những", "người", "dân", "chài", "thường", "khi", "bị", "mất", "tích", "trên", "biển", "mỗi", "lúc", "có", "lốc", "xoáy", "vụt", "đến", "yersin", "thuyết", "phục", "fichot", "một", "kỹ", "sư", "thủy", "văn", "phục", "vụ", "trong", "hải", "quân", "và", "rất", "say", "mê", "thiên", "văn", "học", "đến", "sống", "với", "ông", "trong", "ngôi", "nhà", "lớn", "ở", "xóm", "cồn", "với", "kính", "thiên", "văn", "và", "máy", "quan", "tinh", "được", "lắp", "đặt", "trên", "sân", "thượng", "để", "cùng", "nhau", "nghiên", "cứu", "khí", "tượng", "trong", "những", "ngày", "cuối", "đời", "yersin", "gắn", "bó", "với", "niềm", "đam", "mê", "mới", "văn", "chương", "ở", "tuổi", "tám", "mươi", "ông", "lại", "học", "tiếng", "latin", "tiếng", "hy", "lạp", "và", "biên", "dịch", "những", "tác" ]
24270 dougskinner là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1667 4587096 ngày 4 57 năm nó được phát hiện ngày 8 tháng 12 năm 1999
[ "24270", "dougskinner", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "với", "chu", "kỳ", "quỹ", "đạo", "là", "1667", "4587096", "ngày", "4", "57", "năm", "nó", "được", "phát", "hiện", "ngày", "8", "tháng", "12", "năm", "1999" ]
xã upper red lake quận beltrami minnesota xã upper red lake là một xã thuộc quận beltrami tiểu bang minnesota hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 14 người == xem thêm == bullet american factfinder
[ "xã", "upper", "red", "lake", "quận", "beltrami", "minnesota", "xã", "upper", "red", "lake", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "beltrami", "tiểu", "bang", "minnesota", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "14", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
aegiphila filipes là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được mart schauer mô tả khoa học đầu tiên năm 1847
[ "aegiphila", "filipes", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "môi", "loài", "này", "được", "mart", "schauer", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1847" ]
họ có 5 phút trước khi biến trở lại thành người thường họ phải cho kwami của mình nạp năng lượng để có thể tiếp tục biến hình ==== tikki ==== tikki do mela lee lồng tiếng trong bản tiếng anh và marie noannenmacher trong bản tiếng pháp là kwami của sự sáng tạo cho phép marinette biến thành bọ rùa tikki là một kwami với cái đầu lớn đôi mắt to và cơ thể màu đỏ với những đốm đen lớn trên đầu giống như một con bọ rùa tikki là một kwami tích cực và nghiêm túc người tin tưởng mạnh mẽ vào marinette và cô ấy đưa ra lời khuyên để cô ấy trở nên tốt nhất có thể dù là người hay không cô ấy đã hơn 13 tỷ năm tuổi và đã theo dõi từng bọ rùa ngay từ đầu câu khẩu hiệu để biến hình là tikki spots on và để biến trở lại là spots off khi marinette biến hình tikki nhập vào ngọc thần bọ rùa một đôi bông tai được đeo bởi marinette mỗi khi nhìn thấy tikki lần đầu marinette đều rất sợ marinette đã từng rất muốn từ bỏ vai trò bọ rùa vì cô sợ mình là người hậu đậu không thể làm gì đúng do những lỗi lầm mà mình gây ra nhưng tikki vẫn kiên trì thuyết phục cô gọi cô là bọ rùa thông minh nhất tikki từng gặp astruc đã viết trên twitter rằng tikki có nghĩa là hạnh phúc ==== plagg ==== plagg do max
[ "họ", "có", "5", "phút", "trước", "khi", "biến", "trở", "lại", "thành", "người", "thường", "họ", "phải", "cho", "kwami", "của", "mình", "nạp", "năng", "lượng", "để", "có", "thể", "tiếp", "tục", "biến", "hình", "====", "tikki", "====", "tikki", "do", "mela", "lee", "lồng", "tiếng", "trong", "bản", "tiếng", "anh", "và", "marie", "noannenmacher", "trong", "bản", "tiếng", "pháp", "là", "kwami", "của", "sự", "sáng", "tạo", "cho", "phép", "marinette", "biến", "thành", "bọ", "rùa", "tikki", "là", "một", "kwami", "với", "cái", "đầu", "lớn", "đôi", "mắt", "to", "và", "cơ", "thể", "màu", "đỏ", "với", "những", "đốm", "đen", "lớn", "trên", "đầu", "giống", "như", "một", "con", "bọ", "rùa", "tikki", "là", "một", "kwami", "tích", "cực", "và", "nghiêm", "túc", "người", "tin", "tưởng", "mạnh", "mẽ", "vào", "marinette", "và", "cô", "ấy", "đưa", "ra", "lời", "khuyên", "để", "cô", "ấy", "trở", "nên", "tốt", "nhất", "có", "thể", "dù", "là", "người", "hay", "không", "cô", "ấy", "đã", "hơn", "13", "tỷ", "năm", "tuổi", "và", "đã", "theo", "dõi", "từng", "bọ", "rùa", "ngay", "từ", "đầu", "câu", "khẩu", "hiệu", "để", "biến", "hình", "là", "tikki", "spots", "on", "và", "để", "biến", "trở", "lại", "là", "spots", "off", "khi", "marinette", "biến", "hình", "tikki", "nhập", "vào", "ngọc", "thần", "bọ", "rùa", "một", "đôi", "bông", "tai", "được", "đeo", "bởi", "marinette", "mỗi", "khi", "nhìn", "thấy", "tikki", "lần", "đầu", "marinette", "đều", "rất", "sợ", "marinette", "đã", "từng", "rất", "muốn", "từ", "bỏ", "vai", "trò", "bọ", "rùa", "vì", "cô", "sợ", "mình", "là", "người", "hậu", "đậu", "không", "thể", "làm", "gì", "đúng", "do", "những", "lỗi", "lầm", "mà", "mình", "gây", "ra", "nhưng", "tikki", "vẫn", "kiên", "trì", "thuyết", "phục", "cô", "gọi", "cô", "là", "bọ", "rùa", "thông", "minh", "nhất", "tikki", "từng", "gặp", "astruc", "đã", "viết", "trên", "twitter", "rằng", "tikki", "có", "nghĩa", "là", "hạnh", "phúc", "====", "plagg", "====", "plagg", "do", "max" ]
bola kampung bola kampung là một phim hoạt họa chiếu trên truyền hình của mã lai về những chàng thanh niên ham mê bóng đá câu chuyện kể về làng kampung trong tiếng mã lai tên là gong lechar và kể lại cách mà những thanh niên làng phấn đấu để thực hiện giấc mơ bóng đá câu chuyện xoay quanh một nhóm thanh niên những người có niềm đam mê lớn đối với bóng đá vấn đề không ai trong số họ có các thuộc tính cơ bản để chơi nó vì vậy họ dành thời gian chơi bóng đá mà không có mục tiêu chỉ cần thưởng thức niềm đam mê của trò chơi không phải đợi cho đến khi một ngày khi hiệu trưởng và giáo viên thể dục thể thao quyết định tạo thành một đội bóng đá đại diện cho trường học trong một cuộc thi cạnh tranh quốc tế trước hết là giúp họ thi đấu ở cấp huyện họ sẽ làm gì cho nó == nhân vật == bullet ivan tính tình vui vẻ ước mơ của ivan là để chơi cho đội tuyển quốc gia thần tượng của ivan là zinedane zidane ivan chơi trong vị trí trung phong cũng là trưởng đội bullet kevin bullet shawn bullet steven bullet marcus bullet huấn luyện viên bullet donavan bullet samuel bullet szeto bullet ah hock bullet naim bullet nicol xấu nhưng tốt bụng và lại say mê anh chàng ivan == trình chiếu == ra mắt công chúng lần đầu tại kênh disney châu á vào ngày 16 tháng 11 năm 2006 loạt phim truyền hình
[ "bola", "kampung", "bola", "kampung", "là", "một", "phim", "hoạt", "họa", "chiếu", "trên", "truyền", "hình", "của", "mã", "lai", "về", "những", "chàng", "thanh", "niên", "ham", "mê", "bóng", "đá", "câu", "chuyện", "kể", "về", "làng", "kampung", "trong", "tiếng", "mã", "lai", "tên", "là", "gong", "lechar", "và", "kể", "lại", "cách", "mà", "những", "thanh", "niên", "làng", "phấn", "đấu", "để", "thực", "hiện", "giấc", "mơ", "bóng", "đá", "câu", "chuyện", "xoay", "quanh", "một", "nhóm", "thanh", "niên", "những", "người", "có", "niềm", "đam", "mê", "lớn", "đối", "với", "bóng", "đá", "vấn", "đề", "không", "ai", "trong", "số", "họ", "có", "các", "thuộc", "tính", "cơ", "bản", "để", "chơi", "nó", "vì", "vậy", "họ", "dành", "thời", "gian", "chơi", "bóng", "đá", "mà", "không", "có", "mục", "tiêu", "chỉ", "cần", "thưởng", "thức", "niềm", "đam", "mê", "của", "trò", "chơi", "không", "phải", "đợi", "cho", "đến", "khi", "một", "ngày", "khi", "hiệu", "trưởng", "và", "giáo", "viên", "thể", "dục", "thể", "thao", "quyết", "định", "tạo", "thành", "một", "đội", "bóng", "đá", "đại", "diện", "cho", "trường", "học", "trong", "một", "cuộc", "thi", "cạnh", "tranh", "quốc", "tế", "trước", "hết", "là", "giúp", "họ", "thi", "đấu", "ở", "cấp", "huyện", "họ", "sẽ", "làm", "gì", "cho", "nó", "==", "nhân", "vật", "==", "bullet", "ivan", "tính", "tình", "vui", "vẻ", "ước", "mơ", "của", "ivan", "là", "để", "chơi", "cho", "đội", "tuyển", "quốc", "gia", "thần", "tượng", "của", "ivan", "là", "zinedane", "zidane", "ivan", "chơi", "trong", "vị", "trí", "trung", "phong", "cũng", "là", "trưởng", "đội", "bullet", "kevin", "bullet", "shawn", "bullet", "steven", "bullet", "marcus", "bullet", "huấn", "luyện", "viên", "bullet", "donavan", "bullet", "samuel", "bullet", "szeto", "bullet", "ah", "hock", "bullet", "naim", "bullet", "nicol", "xấu", "nhưng", "tốt", "bụng", "và", "lại", "say", "mê", "anh", "chàng", "ivan", "==", "trình", "chiếu", "==", "ra", "mắt", "công", "chúng", "lần", "đầu", "tại", "kênh", "disney", "châu", "á", "vào", "ngày", "16", "tháng", "11", "năm", "2006", "loạt", "phim", "truyền", "hình" ]
ý là maurya và gupta đã thống nhất một phần lớn nam á dưới sự thống lĩnh của họ từ cuối thế kỷ 1970 bihar tụt sau những bang khác về sự phát triển kinh tế-xã hội nhiều nhà kinh tế và khoa học xã hội cho rằng điều này là kết quả trực tiếp từ các chính sách của chính quyền trung ương như chính sách cân bằng vận chuyển hàng hóa sự thiếu quan tâm của chính phủ và sự thiếu vắng tinh thần bihar tuy nhiên chính phủ bang đã có nhiều cố gắng để đưa bang phát triển những cố gắng này gồm cải thiện cơ sở hạ tầng tạo điều kiện chăm sóc sức khỏe tốt hơn đặt nặng hơn về giáo dục cũng như giảm thiểu nạn tham nhũng và ổn định an ninh
[ "ý", "là", "maurya", "và", "gupta", "đã", "thống", "nhất", "một", "phần", "lớn", "nam", "á", "dưới", "sự", "thống", "lĩnh", "của", "họ", "từ", "cuối", "thế", "kỷ", "1970", "bihar", "tụt", "sau", "những", "bang", "khác", "về", "sự", "phát", "triển", "kinh", "tế-xã", "hội", "nhiều", "nhà", "kinh", "tế", "và", "khoa", "học", "xã", "hội", "cho", "rằng", "điều", "này", "là", "kết", "quả", "trực", "tiếp", "từ", "các", "chính", "sách", "của", "chính", "quyền", "trung", "ương", "như", "chính", "sách", "cân", "bằng", "vận", "chuyển", "hàng", "hóa", "sự", "thiếu", "quan", "tâm", "của", "chính", "phủ", "và", "sự", "thiếu", "vắng", "tinh", "thần", "bihar", "tuy", "nhiên", "chính", "phủ", "bang", "đã", "có", "nhiều", "cố", "gắng", "để", "đưa", "bang", "phát", "triển", "những", "cố", "gắng", "này", "gồm", "cải", "thiện", "cơ", "sở", "hạ", "tầng", "tạo", "điều", "kiện", "chăm", "sóc", "sức", "khỏe", "tốt", "hơn", "đặt", "nặng", "hơn", "về", "giáo", "dục", "cũng", "như", "giảm", "thiểu", "nạn", "tham", "nhũng", "và", "ổn", "định", "an", "ninh" ]
amakusa 1637 chữ nhật 天草时空旅人 amakusa 1637 còn được biết đến với tên tiếng việt là anh thư nữ kiệt là một bộ truyện tranh theo thể loại manga được sáng tác và vẽ bởi tác giả michiyo akaishi truyện được đăng trên tạp chí flowers từ năm 2001 đến năm 2006 câu chuyện xoay quanh về cuộc khởi nghĩa shimabara nhưng có hư cấu lại trong truyện có đề cập đến những danh tướng nổi tiếng của nhật thời kỳ này những địa điểm là nơi xảy ra cuộc chiến tuy nhiên trong chuyện có một vài thay đổi về cái chết như ngài tadanao em họ tam tướng quân một người theo đạo thiên chúa và đáng lý ra phải làm tướng quân phải sống đến năm 1650 hoặc chi tiết hư cấu cuộc khởi nghĩa dành thắng lợi và nhật bản trong tương lai là một bộ mặt hoàn toàn khác == nội dung chính == toàn bộ câu chuyện xoay quanh việc kể về nhóm học sinh trường thánh fransisco ii hội học sinh này gồm nhiều thành viên ưu tú xuất sắc trong các lĩnh vực như khoa học kỹ thuật lịch sử thánh nhạc kiếm đạo ở hiện tại năm 1995 công lịch nhóm học sinh này cùng đi trên một con tàu tên là victoria trong một chuyến dã ngoại thì bỗng chừng bị gặp bão cơn bão này làm họ bị lạc về năm 1636 bị đưa ngược trở lại thời gian tới thời đại edo nhật bản và là
[ "amakusa", "1637", "chữ", "nhật", "天草时空旅人", "amakusa", "1637", "còn", "được", "biết", "đến", "với", "tên", "tiếng", "việt", "là", "anh", "thư", "nữ", "kiệt", "là", "một", "bộ", "truyện", "tranh", "theo", "thể", "loại", "manga", "được", "sáng", "tác", "và", "vẽ", "bởi", "tác", "giả", "michiyo", "akaishi", "truyện", "được", "đăng", "trên", "tạp", "chí", "flowers", "từ", "năm", "2001", "đến", "năm", "2006", "câu", "chuyện", "xoay", "quanh", "về", "cuộc", "khởi", "nghĩa", "shimabara", "nhưng", "có", "hư", "cấu", "lại", "trong", "truyện", "có", "đề", "cập", "đến", "những", "danh", "tướng", "nổi", "tiếng", "của", "nhật", "thời", "kỳ", "này", "những", "địa", "điểm", "là", "nơi", "xảy", "ra", "cuộc", "chiến", "tuy", "nhiên", "trong", "chuyện", "có", "một", "vài", "thay", "đổi", "về", "cái", "chết", "như", "ngài", "tadanao", "em", "họ", "tam", "tướng", "quân", "một", "người", "theo", "đạo", "thiên", "chúa", "và", "đáng", "lý", "ra", "phải", "làm", "tướng", "quân", "phải", "sống", "đến", "năm", "1650", "hoặc", "chi", "tiết", "hư", "cấu", "cuộc", "khởi", "nghĩa", "dành", "thắng", "lợi", "và", "nhật", "bản", "trong", "tương", "lai", "là", "một", "bộ", "mặt", "hoàn", "toàn", "khác", "==", "nội", "dung", "chính", "==", "toàn", "bộ", "câu", "chuyện", "xoay", "quanh", "việc", "kể", "về", "nhóm", "học", "sinh", "trường", "thánh", "fransisco", "ii", "hội", "học", "sinh", "này", "gồm", "nhiều", "thành", "viên", "ưu", "tú", "xuất", "sắc", "trong", "các", "lĩnh", "vực", "như", "khoa", "học", "kỹ", "thuật", "lịch", "sử", "thánh", "nhạc", "kiếm", "đạo", "ở", "hiện", "tại", "năm", "1995", "công", "lịch", "nhóm", "học", "sinh", "này", "cùng", "đi", "trên", "một", "con", "tàu", "tên", "là", "victoria", "trong", "một", "chuyến", "dã", "ngoại", "thì", "bỗng", "chừng", "bị", "gặp", "bão", "cơn", "bão", "này", "làm", "họ", "bị", "lạc", "về", "năm", "1636", "bị", "đưa", "ngược", "trở", "lại", "thời", "gian", "tới", "thời", "đại", "edo", "nhật", "bản", "và", "là" ]
euchalcia uraliensis là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "euchalcia", "uraliensis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
sundamomum pseudofoetens là một loài thực vật có hoa trong họ gừng loài này được theodoric valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1904 dưới danh pháp amomum pseudofoetens năm 2018 axel dalberg poulsen và mark fleming newman chuyển nó sang chi mới được mô tả là sundamomum == phân bố == plants of the world online cho rằng loài này có ở java
[ "sundamomum", "pseudofoetens", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "gừng", "loài", "này", "được", "theodoric", "valeton", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1904", "dưới", "danh", "pháp", "amomum", "pseudofoetens", "năm", "2018", "axel", "dalberg", "poulsen", "và", "mark", "fleming", "newman", "chuyển", "nó", "sang", "chi", "mới", "được", "mô", "tả", "là", "sundamomum", "==", "phân", "bố", "==", "plants", "of", "the", "world", "online", "cho", "rằng", "loài", "này", "có", "ở", "java" ]
callispa bowringii là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được baly miêu tả khoa học năm 1858
[ "callispa", "bowringii", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "baly", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1858" ]
602 năm 602 trong lịch julius == sự kiện == bullet thời kỳ bắc thuộc lần thứ ba
[ "602", "năm", "602", "trong", "lịch", "julius", "==", "sự", "kiện", "==", "bullet", "thời", "kỳ", "bắc", "thuộc", "lần", "thứ", "ba" ]
tá bạ là một xã thuộc huyện mường tè tỉnh lai châu việt nam == địa lý == xã tá bạ có diện tích 113 76 km² dân số năm 2011 là 2 024 người mật độ dân số đạt 18 người km² == lịch sử == xã tá bạ được thành lập vào ngày 14 tháng 10 năm 2011 trên cơ sở điều chỉnh 11 375 87 ha diện tích tự nhiên và 2 024 người của xã ka lăng <ref name= 97 nq-cp >< ref> thời pháp thuộc những năm 1920-1930 của thế kỷ 20 địa bàn 2 xã tá bạ và ka lăng ngày nay tức xã ka lăng trước năm 2011 là vùng đất đai mang tên xã ka lang của khu mường te châu quỳnh nhai tỉnh lai châu xứ bắc kỳ liên bang đông dương thuộc pháp khu mường te mường tè khi đó gồm 6 xãː ka lăng ka lang mương te núi ka tức moun ka ko ka tức koan la san nio po tức núi po hay moun po pa thang sau cách mạng tháng tám năm 1945 ka lăng cũ gồm cả tá bạ là một xã thuộc huyện mường tè tỉnh lai châu rồi cùng huyện mường tè tỉnh lai châu thuộc khu tự trị thái mèo 1955-1962 và khu tự trị tây bắc 1962-1975 của việt nam dân chủ cộng hòa sau năm 1975 ka lăng là một xã của huyện mường tè tỉnh lai châu việt nam thời kỳ 1945-2011 địa bàn xã ka lăng gồm cả phần đất xã tá bạ ngày nay và tiếp giáp với trung quốc
[ "tá", "bạ", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "mường", "tè", "tỉnh", "lai", "châu", "việt", "nam", "==", "địa", "lý", "==", "xã", "tá", "bạ", "có", "diện", "tích", "113", "76", "km²", "dân", "số", "năm", "2011", "là", "2", "024", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "18", "người", "km²", "==", "lịch", "sử", "==", "xã", "tá", "bạ", "được", "thành", "lập", "vào", "ngày", "14", "tháng", "10", "năm", "2011", "trên", "cơ", "sở", "điều", "chỉnh", "11", "375", "87", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "và", "2", "024", "người", "của", "xã", "ka", "lăng", "<ref", "name=", "97", "nq-cp", "><", "ref>", "thời", "pháp", "thuộc", "những", "năm", "1920-1930", "của", "thế", "kỷ", "20", "địa", "bàn", "2", "xã", "tá", "bạ", "và", "ka", "lăng", "ngày", "nay", "tức", "xã", "ka", "lăng", "trước", "năm", "2011", "là", "vùng", "đất", "đai", "mang", "tên", "xã", "ka", "lang", "của", "khu", "mường", "te", "châu", "quỳnh", "nhai", "tỉnh", "lai", "châu", "xứ", "bắc", "kỳ", "liên", "bang", "đông", "dương", "thuộc", "pháp", "khu", "mường", "te", "mường", "tè", "khi", "đó", "gồm", "6", "xãː", "ka", "lăng", "ka", "lang", "mương", "te", "núi", "ka", "tức", "moun", "ka", "ko", "ka", "tức", "koan", "la", "san", "nio", "po", "tức", "núi", "po", "hay", "moun", "po", "pa", "thang", "sau", "cách", "mạng", "tháng", "tám", "năm", "1945", "ka", "lăng", "cũ", "gồm", "cả", "tá", "bạ", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "mường", "tè", "tỉnh", "lai", "châu", "rồi", "cùng", "huyện", "mường", "tè", "tỉnh", "lai", "châu", "thuộc", "khu", "tự", "trị", "thái", "mèo", "1955-1962", "và", "khu", "tự", "trị", "tây", "bắc", "1962-1975", "của", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "sau", "năm", "1975", "ka", "lăng", "là", "một", "xã", "của", "huyện", "mường", "tè", "tỉnh", "lai", "châu", "việt", "nam", "thời", "kỳ", "1945-2011", "địa", "bàn", "xã", "ka", "lăng", "gồm", "cả", "phần", "đất", "xã", "tá", "bạ", "ngày", "nay", "và", "tiếp", "giáp", "với", "trung", "quốc" ]
deroplia albida là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "deroplia", "albida", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
ngày thanh trừng phim 2013 ngày thanh trừng tên tiếng anh the purge là một bộ phim kinh dị mỹ năm 2013 được viết và đạo diễn bởi james demonaco bộ phim có sự tham gia của ethan hawke lena headey adelaide kane và max burkholder trong vai các thành viên của một gia đình đang gặp nguy hiểm bởi một băng nhóm giết người trong cuộc thanh trừng hàng năm một đêm mà mọi tội ác kể cả giết người đều tạm thời hợp pháp ngày thanh trừng được ra mắt thế giới tại liên hoan phim stanley vào ngày 7 tháng 5 năm 2013 và được phát hành tại hoa kỳ vào ngày 7 tháng 6 năm 2013 bởi hãng universal pictures bộ phim đã thu về 89 triệu đô la so với kinh phí là 3 triệu đô la nó nhận được nhiều ý kiến ​​trái chiều từ các nhà phê bình với nhiều lời khen ngợi về diễn xuất phong cách làm phim và các cảnh hành động nhưng chỉ trích về sự sáo rỗng trong kịch bản của nó đây là phần đầu tiên trong loạt phim ngày thanh trừng gồm 5 phần == cốt truyện == năm 2014 nffa những người sáng lập mới của mỹ một đảng chính trị mới được thành lập sau một sự sụp đổ kinh tế của mỹ họ thông qua và ban hành một đạo luật mang tên the purge cuộc thanh trừng được tổ chức hàng năm nó diễn ra 12 tiếng mỗi năm trong sự kiện
[ "ngày", "thanh", "trừng", "phim", "2013", "ngày", "thanh", "trừng", "tên", "tiếng", "anh", "the", "purge", "là", "một", "bộ", "phim", "kinh", "dị", "mỹ", "năm", "2013", "được", "viết", "và", "đạo", "diễn", "bởi", "james", "demonaco", "bộ", "phim", "có", "sự", "tham", "gia", "của", "ethan", "hawke", "lena", "headey", "adelaide", "kane", "và", "max", "burkholder", "trong", "vai", "các", "thành", "viên", "của", "một", "gia", "đình", "đang", "gặp", "nguy", "hiểm", "bởi", "một", "băng", "nhóm", "giết", "người", "trong", "cuộc", "thanh", "trừng", "hàng", "năm", "một", "đêm", "mà", "mọi", "tội", "ác", "kể", "cả", "giết", "người", "đều", "tạm", "thời", "hợp", "pháp", "ngày", "thanh", "trừng", "được", "ra", "mắt", "thế", "giới", "tại", "liên", "hoan", "phim", "stanley", "vào", "ngày", "7", "tháng", "5", "năm", "2013", "và", "được", "phát", "hành", "tại", "hoa", "kỳ", "vào", "ngày", "7", "tháng", "6", "năm", "2013", "bởi", "hãng", "universal", "pictures", "bộ", "phim", "đã", "thu", "về", "89", "triệu", "đô", "la", "so", "với", "kinh", "phí", "là", "3", "triệu", "đô", "la", "nó", "nhận", "được", "nhiều", "ý", "kiến", "​​trái", "chiều", "từ", "các", "nhà", "phê", "bình", "với", "nhiều", "lời", "khen", "ngợi", "về", "diễn", "xuất", "phong", "cách", "làm", "phim", "và", "các", "cảnh", "hành", "động", "nhưng", "chỉ", "trích", "về", "sự", "sáo", "rỗng", "trong", "kịch", "bản", "của", "nó", "đây", "là", "phần", "đầu", "tiên", "trong", "loạt", "phim", "ngày", "thanh", "trừng", "gồm", "5", "phần", "==", "cốt", "truyện", "==", "năm", "2014", "nffa", "những", "người", "sáng", "lập", "mới", "của", "mỹ", "một", "đảng", "chính", "trị", "mới", "được", "thành", "lập", "sau", "một", "sự", "sụp", "đổ", "kinh", "tế", "của", "mỹ", "họ", "thông", "qua", "và", "ban", "hành", "một", "đạo", "luật", "mang", "tên", "the", "purge", "cuộc", "thanh", "trừng", "được", "tổ", "chức", "hàng", "năm", "nó", "diễn", "ra", "12", "tiếng", "mỗi", "năm", "trong", "sự", "kiện" ]
thế giới cổ tích là loạt phim truyền hình đồng thoại do nguyễn minh chung và quách khoa nam đồng đạo diễn xuất phẩm giai đoạn 2015-2018 tại vĩnh long == lịch sử == quãng 10 năm sau khi loạt cổ tích việt nam kết thúc kĩ nghệ điện ảnh tại việt nam đã có nhiều biến chuyển tích cực vì thế trong kế hoạch phong phú hóa nội dung phát sóng đài phát thanh truyền hình vĩnh long quyết định vừa chiếu lại cổ tích việt nam vừa đặt hãng phim phương nam chuyển thể tiếp bộ kho tàng cổ tích việt nam của tác giả nguyễn đổng chi vì thế vào năm 2015 ban điều hành hãng phim phương nam quyết định ủy thác đạo diễn nguyễn minh chung thực hiện phiên bản truyền hình của cổ tích việt nam nghĩa là vừa dựng lại vừa khai thác tiếp bộ kho tàng cổ tích việt nam loạt phim ban đầu được dự kiến 20 tập mỗi tập tối đa 30 phút nhưng sau được kéo thêm 30 tập nữa == nội dung == nhân kì nghỉ hè mấy em nhỏ ở thành phố về quê chơi trong lúc chơi trốn tìm sắp nhỏ phát hiện trong buồng có cuốn sách cổ tích và một quả cầu thủy tinh cuốn sách chính là cánh cửa bước vào thế giới những câu truyện cổ còn quả cầu cho thấy diễn biến bên trong thế giới cổ tích hai báu vật này là của ông tám và chỉ ông tám mới
[ "thế", "giới", "cổ", "tích", "là", "loạt", "phim", "truyền", "hình", "đồng", "thoại", "do", "nguyễn", "minh", "chung", "và", "quách", "khoa", "nam", "đồng", "đạo", "diễn", "xuất", "phẩm", "giai", "đoạn", "2015-2018", "tại", "vĩnh", "long", "==", "lịch", "sử", "==", "quãng", "10", "năm", "sau", "khi", "loạt", "cổ", "tích", "việt", "nam", "kết", "thúc", "kĩ", "nghệ", "điện", "ảnh", "tại", "việt", "nam", "đã", "có", "nhiều", "biến", "chuyển", "tích", "cực", "vì", "thế", "trong", "kế", "hoạch", "phong", "phú", "hóa", "nội", "dung", "phát", "sóng", "đài", "phát", "thanh", "truyền", "hình", "vĩnh", "long", "quyết", "định", "vừa", "chiếu", "lại", "cổ", "tích", "việt", "nam", "vừa", "đặt", "hãng", "phim", "phương", "nam", "chuyển", "thể", "tiếp", "bộ", "kho", "tàng", "cổ", "tích", "việt", "nam", "của", "tác", "giả", "nguyễn", "đổng", "chi", "vì", "thế", "vào", "năm", "2015", "ban", "điều", "hành", "hãng", "phim", "phương", "nam", "quyết", "định", "ủy", "thác", "đạo", "diễn", "nguyễn", "minh", "chung", "thực", "hiện", "phiên", "bản", "truyền", "hình", "của", "cổ", "tích", "việt", "nam", "nghĩa", "là", "vừa", "dựng", "lại", "vừa", "khai", "thác", "tiếp", "bộ", "kho", "tàng", "cổ", "tích", "việt", "nam", "loạt", "phim", "ban", "đầu", "được", "dự", "kiến", "20", "tập", "mỗi", "tập", "tối", "đa", "30", "phút", "nhưng", "sau", "được", "kéo", "thêm", "30", "tập", "nữa", "==", "nội", "dung", "==", "nhân", "kì", "nghỉ", "hè", "mấy", "em", "nhỏ", "ở", "thành", "phố", "về", "quê", "chơi", "trong", "lúc", "chơi", "trốn", "tìm", "sắp", "nhỏ", "phát", "hiện", "trong", "buồng", "có", "cuốn", "sách", "cổ", "tích", "và", "một", "quả", "cầu", "thủy", "tinh", "cuốn", "sách", "chính", "là", "cánh", "cửa", "bước", "vào", "thế", "giới", "những", "câu", "truyện", "cổ", "còn", "quả", "cầu", "cho", "thấy", "diễn", "biến", "bên", "trong", "thế", "giới", "cổ", "tích", "hai", "báu", "vật", "này", "là", "của", "ông", "tám", "và", "chỉ", "ông", "tám", "mới" ]
mà tuyết phủ rất hạn chế tạo ra khí hậu dwc ở bullet phần lớn phía bắc mông cổ bullet nga bullet hầu hết khabarovsk krai ngoại trừ miền nam bullet đông nam cộng hòa sakha bullet nam magadan bullet bắc amur bullet bắc buryatia bullet zabaykalsky krai bullet tỉnh irkutsk bullet trung quốc bullet quận tháp hà và mạc hà ở hắc long giang bullet bắc hulunbuir ở nội mông bullet cam nam cam túc do độ cao cực độ bullet hoàng nam thanh hải phía đông hải nam và phía đông golog ở thanh hải do độ cao cực đoan bullet hầu hết các quận tự trị garzê và ngawa do độ cao cực đoan ở tứ xuyên bullet hầu hết tỉnh qamdo do độ cao cực đoan ở khu tự trị tây tạng bullet các bộ phận của ladakh bao gồm sông băng siachen và vùng spiti của ấn độ bullet các bộ phận của cao nguyên kaema bao gồm núi trường bạch samjiyon musan ở bắc triều tiên xa hơn về phía bắc ở siberia tính lục địa tăng rất nhiều đến nỗi mùa đông có thể trở nên đặc biệt khắc nghiệt trung bình dưới −38 °c −36 °f mặc dù tháng nóng nhất vẫn trung bình hơn 10 °c 50 °f điều này tạo ra khí hậu dfd dwd và dsd ở những khu vực rất nhỏ ở độ cao xung quanh lưu vực địa trung hải iran kyrgyzstan tajikistan thổ nhĩ kỳ alaska và các khu vực khác của tây bắc hoa kỳ đông washington đông oregon và nam idaho và các khu vực đông nam nước nga khí hậu được phân loại
[ "mà", "tuyết", "phủ", "rất", "hạn", "chế", "tạo", "ra", "khí", "hậu", "dwc", "ở", "bullet", "phần", "lớn", "phía", "bắc", "mông", "cổ", "bullet", "nga", "bullet", "hầu", "hết", "khabarovsk", "krai", "ngoại", "trừ", "miền", "nam", "bullet", "đông", "nam", "cộng", "hòa", "sakha", "bullet", "nam", "magadan", "bullet", "bắc", "amur", "bullet", "bắc", "buryatia", "bullet", "zabaykalsky", "krai", "bullet", "tỉnh", "irkutsk", "bullet", "trung", "quốc", "bullet", "quận", "tháp", "hà", "và", "mạc", "hà", "ở", "hắc", "long", "giang", "bullet", "bắc", "hulunbuir", "ở", "nội", "mông", "bullet", "cam", "nam", "cam", "túc", "do", "độ", "cao", "cực", "độ", "bullet", "hoàng", "nam", "thanh", "hải", "phía", "đông", "hải", "nam", "và", "phía", "đông", "golog", "ở", "thanh", "hải", "do", "độ", "cao", "cực", "đoan", "bullet", "hầu", "hết", "các", "quận", "tự", "trị", "garzê", "và", "ngawa", "do", "độ", "cao", "cực", "đoan", "ở", "tứ", "xuyên", "bullet", "hầu", "hết", "tỉnh", "qamdo", "do", "độ", "cao", "cực", "đoan", "ở", "khu", "tự", "trị", "tây", "tạng", "bullet", "các", "bộ", "phận", "của", "ladakh", "bao", "gồm", "sông", "băng", "siachen", "và", "vùng", "spiti", "của", "ấn", "độ", "bullet", "các", "bộ", "phận", "của", "cao", "nguyên", "kaema", "bao", "gồm", "núi", "trường", "bạch", "samjiyon", "musan", "ở", "bắc", "triều", "tiên", "xa", "hơn", "về", "phía", "bắc", "ở", "siberia", "tính", "lục", "địa", "tăng", "rất", "nhiều", "đến", "nỗi", "mùa", "đông", "có", "thể", "trở", "nên", "đặc", "biệt", "khắc", "nghiệt", "trung", "bình", "dưới", "−38", "°c", "−36", "°f", "mặc", "dù", "tháng", "nóng", "nhất", "vẫn", "trung", "bình", "hơn", "10", "°c", "50", "°f", "điều", "này", "tạo", "ra", "khí", "hậu", "dfd", "dwd", "và", "dsd", "ở", "những", "khu", "vực", "rất", "nhỏ", "ở", "độ", "cao", "xung", "quanh", "lưu", "vực", "địa", "trung", "hải", "iran", "kyrgyzstan", "tajikistan", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "alaska", "và", "các", "khu", "vực", "khác", "của", "tây", "bắc", "hoa", "kỳ", "đông", "washington", "đông", "oregon", "và", "nam", "idaho", "và", "các", "khu", "vực", "đông", "nam", "nước", "nga", "khí", "hậu", "được", "phân", "loại" ]
arisaema sazensoo là một loài thực vật có hoa trong họ ráy araceae loài này được blume makino mô tả khoa học đầu tiên năm 1901
[ "arisaema", "sazensoo", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "ráy", "araceae", "loài", "này", "được", "blume", "makino", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1901" ]
clanculus buijsei là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ trochidae họ ốc đụn
[ "clanculus", "buijsei", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "thuộc", "họ", "trochidae", "họ", "ốc", "đụn" ]
trichomanes benlii là một loài dương xỉ trong họ hymenophyllaceae loài này được benl mô tả khoa học đầu tiên năm 1991 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "trichomanes", "benlii", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "hymenophyllaceae", "loài", "này", "được", "benl", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1991", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
bằng cách nêu rõ nguồn tác giả và giống như những bài viết được cung cấp trên squidoo hubpages oondi com hay helium com knol sẽ bao gồm những quan điểm cá nhân của tác giả ngoài ra tác còn có thể cho hiển thị những quảng cáo của google trên bài viết riêng của họ từ đó họ có thể kiếm được một khoản tiền nhất định từ việc ăn chia doanh thu quảng cáo với google bất chấp lời hưởng ứng chính thức từ wikipedia và những khác biệt về hình thức chủ tịch tổ chức quỹ hỗ trợ wikimedia vẫn bày tỏ sự quan tâm đến những mối đe dọa tiềm tàng từ knol đối với wikipedia trong cuộc cạnh tranh nó sẽ tạo ra sau khi phiên bản beta của knol đi vào hoạt động giám đốc sản phẩm phụ trách knol của google cedric dupont đã trả lời trước những ý kiến cho rằng google có ý định biến knol thành một sát thủ wikipedia google rất vui mừng trước những thành công to lớn của wikipedia bất cứ ai cố gắng hủy hoại nó cũng sẽ làm tổn thương chúng tôi thời báo new york lưu ý đến những sự tương tự trong thiết kế giữa knol và wikipedia như phông chữ giống nhau nhưng dupont cho biết đó chỉ đơn giản là sự trùng hợp ngẫu nhiên vì đó là phông chữ thường xuyên được sử dụng từ hình thức của knol một số ý kiến lại cho rằng knol trông giống
[ "bằng", "cách", "nêu", "rõ", "nguồn", "tác", "giả", "và", "giống", "như", "những", "bài", "viết", "được", "cung", "cấp", "trên", "squidoo", "hubpages", "oondi", "com", "hay", "helium", "com", "knol", "sẽ", "bao", "gồm", "những", "quan", "điểm", "cá", "nhân", "của", "tác", "giả", "ngoài", "ra", "tác", "còn", "có", "thể", "cho", "hiển", "thị", "những", "quảng", "cáo", "của", "google", "trên", "bài", "viết", "riêng", "của", "họ", "từ", "đó", "họ", "có", "thể", "kiếm", "được", "một", "khoản", "tiền", "nhất", "định", "từ", "việc", "ăn", "chia", "doanh", "thu", "quảng", "cáo", "với", "google", "bất", "chấp", "lời", "hưởng", "ứng", "chính", "thức", "từ", "wikipedia", "và", "những", "khác", "biệt", "về", "hình", "thức", "chủ", "tịch", "tổ", "chức", "quỹ", "hỗ", "trợ", "wikimedia", "vẫn", "bày", "tỏ", "sự", "quan", "tâm", "đến", "những", "mối", "đe", "dọa", "tiềm", "tàng", "từ", "knol", "đối", "với", "wikipedia", "trong", "cuộc", "cạnh", "tranh", "nó", "sẽ", "tạo", "ra", "sau", "khi", "phiên", "bản", "beta", "của", "knol", "đi", "vào", "hoạt", "động", "giám", "đốc", "sản", "phẩm", "phụ", "trách", "knol", "của", "google", "cedric", "dupont", "đã", "trả", "lời", "trước", "những", "ý", "kiến", "cho", "rằng", "google", "có", "ý", "định", "biến", "knol", "thành", "một", "sát", "thủ", "wikipedia", "google", "rất", "vui", "mừng", "trước", "những", "thành", "công", "to", "lớn", "của", "wikipedia", "bất", "cứ", "ai", "cố", "gắng", "hủy", "hoại", "nó", "cũng", "sẽ", "làm", "tổn", "thương", "chúng", "tôi", "thời", "báo", "new", "york", "lưu", "ý", "đến", "những", "sự", "tương", "tự", "trong", "thiết", "kế", "giữa", "knol", "và", "wikipedia", "như", "phông", "chữ", "giống", "nhau", "nhưng", "dupont", "cho", "biết", "đó", "chỉ", "đơn", "giản", "là", "sự", "trùng", "hợp", "ngẫu", "nhiên", "vì", "đó", "là", "phông", "chữ", "thường", "xuyên", "được", "sử", "dụng", "từ", "hình", "thức", "của", "knol", "một", "số", "ý", "kiến", "lại", "cho", "rằng", "knol", "trông", "giống" ]
bygland là một đô thị ở hạt aust-agder na uy bygland đã được lập thành một đô thị ngày 1 tháng 1 năm 1838 xem formannskapsdistrikt đô thị này giáp valle về phía bắc phía đông là fyresdal telemark và åmli vest-agder ở phía nam là froland và evje og hornnes còn ở phía tây là åseral vest-agder kvinesdal vest-agder và sirdal vest-agder == tên gọi == đô thị này ban đầu là một giáo khu được đặt tên theo nông trang cổ bygland norse byggland do nhà thờ đầu tiên đã được xây ở đó == địa lý == bygland nằm ở giữa setesdal một thung lũng và một quận truyền thống ở aust-agder bao gồm các đô thị bykle valle bygland iveland và evje og hornnes sông otra chảy từ các cao nguyên băng ở telemark về phía nam qua thung lũng setesdal và qua bygland đổ vào biển gần kristiansand bygland là đô thị lớn thứ hai của aust-agder về mặt diện tích phần lớn đô thị này nằm trên cao độ trên 700 m trên mực nước biển hồ byglandsfjord dài 40 km và nằm ở trên sông otra == liên kết ngoài == bullet văn hóa ở bygland trên bản đồ tiếng na uy bullet the steamboat bjoren norwegian
[ "bygland", "là", "một", "đô", "thị", "ở", "hạt", "aust-agder", "na", "uy", "bygland", "đã", "được", "lập", "thành", "một", "đô", "thị", "ngày", "1", "tháng", "1", "năm", "1838", "xem", "formannskapsdistrikt", "đô", "thị", "này", "giáp", "valle", "về", "phía", "bắc", "phía", "đông", "là", "fyresdal", "telemark", "và", "åmli", "vest-agder", "ở", "phía", "nam", "là", "froland", "và", "evje", "og", "hornnes", "còn", "ở", "phía", "tây", "là", "åseral", "vest-agder", "kvinesdal", "vest-agder", "và", "sirdal", "vest-agder", "==", "tên", "gọi", "==", "đô", "thị", "này", "ban", "đầu", "là", "một", "giáo", "khu", "được", "đặt", "tên", "theo", "nông", "trang", "cổ", "bygland", "norse", "byggland", "do", "nhà", "thờ", "đầu", "tiên", "đã", "được", "xây", "ở", "đó", "==", "địa", "lý", "==", "bygland", "nằm", "ở", "giữa", "setesdal", "một", "thung", "lũng", "và", "một", "quận", "truyền", "thống", "ở", "aust-agder", "bao", "gồm", "các", "đô", "thị", "bykle", "valle", "bygland", "iveland", "và", "evje", "og", "hornnes", "sông", "otra", "chảy", "từ", "các", "cao", "nguyên", "băng", "ở", "telemark", "về", "phía", "nam", "qua", "thung", "lũng", "setesdal", "và", "qua", "bygland", "đổ", "vào", "biển", "gần", "kristiansand", "bygland", "là", "đô", "thị", "lớn", "thứ", "hai", "của", "aust-agder", "về", "mặt", "diện", "tích", "phần", "lớn", "đô", "thị", "này", "nằm", "trên", "cao", "độ", "trên", "700", "m", "trên", "mực", "nước", "biển", "hồ", "byglandsfjord", "dài", "40", "km", "và", "nằm", "ở", "trên", "sông", "otra", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "văn", "hóa", "ở", "bygland", "trên", "bản", "đồ", "tiếng", "na", "uy", "bullet", "the", "steamboat", "bjoren", "norwegian" ]
hóa học tổ hợp bao gồm các phương pháp tổng hợp hóa học mà tạo khả năng điều chế một số lượng lớn hàng chục đến hàng ngàn hoặc thậm chí hàng triệu các hợp chất trong một quy trình đơn lẻ các thư viện hợp chất này có thể được tạo ra thành hỗn hợp các bộ hợp chất riêng lẻ hoặc các cấu trúc hóa học được phần mềm máy tính tạo ra hóa hợp thể có thể được sử dụng để tổng hợp các phân tử nhỏ và cho các peptide các chiến lược cho phép xác định các thành phần hữu ích của thư viện cũng là một phần của hóa học tổ hợp các phương pháp được sử dụng trong hóa học tổ hợp cũng được áp dụng bên ngoài lĩnh vực hóa học == giới thiệu == tổng hợp các phân tử trong một kiểu tổ hợp có thể nhanh chóng dẫn đến một số lượng lớn các phân tử ví dụ một phân tử có ba điểm đa dạng r r and r có thể tạo ra formula_1các cấu trúc khác nhau trong đó formula_2 formula_3 and formula_4là số lượng các chất thế khác nhau được sử dụng nguyên lý cơ bản của hóa học tổ hợp là để chuẩn bị các thư viện với số lượng rất lớn các hợp chất sau đó xác định các thành phần hữu ích của thư viện đó mặc dù hoá học tổ hợp chỉ thực sự được ngành công nghiệp chiếm lĩnh kể từ
[ "hóa", "học", "tổ", "hợp", "bao", "gồm", "các", "phương", "pháp", "tổng", "hợp", "hóa", "học", "mà", "tạo", "khả", "năng", "điều", "chế", "một", "số", "lượng", "lớn", "hàng", "chục", "đến", "hàng", "ngàn", "hoặc", "thậm", "chí", "hàng", "triệu", "các", "hợp", "chất", "trong", "một", "quy", "trình", "đơn", "lẻ", "các", "thư", "viện", "hợp", "chất", "này", "có", "thể", "được", "tạo", "ra", "thành", "hỗn", "hợp", "các", "bộ", "hợp", "chất", "riêng", "lẻ", "hoặc", "các", "cấu", "trúc", "hóa", "học", "được", "phần", "mềm", "máy", "tính", "tạo", "ra", "hóa", "hợp", "thể", "có", "thể", "được", "sử", "dụng", "để", "tổng", "hợp", "các", "phân", "tử", "nhỏ", "và", "cho", "các", "peptide", "các", "chiến", "lược", "cho", "phép", "xác", "định", "các", "thành", "phần", "hữu", "ích", "của", "thư", "viện", "cũng", "là", "một", "phần", "của", "hóa", "học", "tổ", "hợp", "các", "phương", "pháp", "được", "sử", "dụng", "trong", "hóa", "học", "tổ", "hợp", "cũng", "được", "áp", "dụng", "bên", "ngoài", "lĩnh", "vực", "hóa", "học", "==", "giới", "thiệu", "==", "tổng", "hợp", "các", "phân", "tử", "trong", "một", "kiểu", "tổ", "hợp", "có", "thể", "nhanh", "chóng", "dẫn", "đến", "một", "số", "lượng", "lớn", "các", "phân", "tử", "ví", "dụ", "một", "phân", "tử", "có", "ba", "điểm", "đa", "dạng", "r", "r", "and", "r", "có", "thể", "tạo", "ra", "formula_1các", "cấu", "trúc", "khác", "nhau", "trong", "đó", "formula_2", "formula_3", "and", "formula_4là", "số", "lượng", "các", "chất", "thế", "khác", "nhau", "được", "sử", "dụng", "nguyên", "lý", "cơ", "bản", "của", "hóa", "học", "tổ", "hợp", "là", "để", "chuẩn", "bị", "các", "thư", "viện", "với", "số", "lượng", "rất", "lớn", "các", "hợp", "chất", "sau", "đó", "xác", "định", "các", "thành", "phần", "hữu", "ích", "của", "thư", "viện", "đó", "mặc", "dù", "hoá", "học", "tổ", "hợp", "chỉ", "thực", "sự", "được", "ngành", "công", "nghiệp", "chiếm", "lĩnh", "kể", "từ" ]
adenophorus tamariscinus là một loài dương xỉ trong họ polypodiaceae loài này được hook grev mô tả khoa học đầu tiên
[ "adenophorus", "tamariscinus", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "polypodiaceae", "loài", "này", "được", "hook", "grev", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
lỗ-tấn hồi đáp ngay tiêu-hồng bèn gửi bản thảo quyển tiểu thuyết sinh tử trường mới viết xong tháng trước cùng với quyển bạt thiệp được in khi còn ở ha-nhĩ-tân === thượng hải 1934 1937 === sau đó ngày 1 11 1934 hai người lại đáp tàu thủy kyodo maru của nhật-bản đi thượng-hải trung tâm thương mại văn hóa và chính trị quan trọng bậc nhất lúc bấy giờ tại đây họ thuê một căn phòng nhỏ ở bên ven khu tô giới pháp tuy hai người bỏ rất nhiều thời giờ vào việc viết văn nhưng dù họ đã gửi nhiều tác phẩm tới các tờ báo ở thượng-hải nhưng chẳng những không được đăng mà còn chẳng nhận được một chữ nào của các nhà báo họ chỉ còn đặt hy vọng vào lỗ-tấn trong tháng đầu tiên ở thượng-hải họ viết cho lỗ-tấn tới 6 bức thư hỏi han ý kiến về nhiều vấn đề liên quan tới đời sống cá nhân của lỗ-tấn các vấn đề cả 3 người quan tâm họ xin lỗ-tấn chỉ dẫn họ đường lối sáng tác tốt nhất và còn hỏi vay cả tiền nữa 20 viên v v thư nào cũng được lỗ-tấn đáp lại và chỉ dẫn kỹ càng chỉ có một việc lỗ-tấn không làm được là giúp hai người kiếm việc làm ngày 27 tháng 11 lỗ-tấn mời hai ngưởi gặp ông ăn trưa vào ngày 30 tại nội-sơn thư điếm ở gần nhà lỗ-tấn và yêu cầu tiêu-quân mang theo bản thảo quyển truyện bát nguyệt
[ "lỗ-tấn", "hồi", "đáp", "ngay", "tiêu-hồng", "bèn", "gửi", "bản", "thảo", "quyển", "tiểu", "thuyết", "sinh", "tử", "trường", "mới", "viết", "xong", "tháng", "trước", "cùng", "với", "quyển", "bạt", "thiệp", "được", "in", "khi", "còn", "ở", "ha-nhĩ-tân", "===", "thượng", "hải", "1934", "1937", "===", "sau", "đó", "ngày", "1", "11", "1934", "hai", "người", "lại", "đáp", "tàu", "thủy", "kyodo", "maru", "của", "nhật-bản", "đi", "thượng-hải", "trung", "tâm", "thương", "mại", "văn", "hóa", "và", "chính", "trị", "quan", "trọng", "bậc", "nhất", "lúc", "bấy", "giờ", "tại", "đây", "họ", "thuê", "một", "căn", "phòng", "nhỏ", "ở", "bên", "ven", "khu", "tô", "giới", "pháp", "tuy", "hai", "người", "bỏ", "rất", "nhiều", "thời", "giờ", "vào", "việc", "viết", "văn", "nhưng", "dù", "họ", "đã", "gửi", "nhiều", "tác", "phẩm", "tới", "các", "tờ", "báo", "ở", "thượng-hải", "nhưng", "chẳng", "những", "không", "được", "đăng", "mà", "còn", "chẳng", "nhận", "được", "một", "chữ", "nào", "của", "các", "nhà", "báo", "họ", "chỉ", "còn", "đặt", "hy", "vọng", "vào", "lỗ-tấn", "trong", "tháng", "đầu", "tiên", "ở", "thượng-hải", "họ", "viết", "cho", "lỗ-tấn", "tới", "6", "bức", "thư", "hỏi", "han", "ý", "kiến", "về", "nhiều", "vấn", "đề", "liên", "quan", "tới", "đời", "sống", "cá", "nhân", "của", "lỗ-tấn", "các", "vấn", "đề", "cả", "3", "người", "quan", "tâm", "họ", "xin", "lỗ-tấn", "chỉ", "dẫn", "họ", "đường", "lối", "sáng", "tác", "tốt", "nhất", "và", "còn", "hỏi", "vay", "cả", "tiền", "nữa", "20", "viên", "v", "v", "thư", "nào", "cũng", "được", "lỗ-tấn", "đáp", "lại", "và", "chỉ", "dẫn", "kỹ", "càng", "chỉ", "có", "một", "việc", "lỗ-tấn", "không", "làm", "được", "là", "giúp", "hai", "người", "kiếm", "việc", "làm", "ngày", "27", "tháng", "11", "lỗ-tấn", "mời", "hai", "ngưởi", "gặp", "ông", "ăn", "trưa", "vào", "ngày", "30", "tại", "nội-sơn", "thư", "điếm", "ở", "gần", "nhà", "lỗ-tấn", "và", "yêu", "cầu", "tiêu-quân", "mang", "theo", "bản", "thảo", "quyển", "truyện", "bát", "nguyệt" ]
trận azovstal là cuộc giao tranh diễn ra giữa các lực lượng vũ trang nga và lực lượng vũ trang ukraine khai chiến từ ngày 18 tháng 3 năm 2022 với chiến trường chính diễn ra ở khu vực nhà máy luyện kim mariupol azovstal mеталургійний kомбінат азовсталь và trong khu vực lân cận trận chiến tại đây là một phần của các trận chiến diễn ra tại mariupol và nằm tổng thể trong sự kiện cuộc tấn công của nga vào ukraina 2022 cuộc giao tranh diễn ra giữ lực lượng vũ trang ukraine trong đó nòng cốt là tiểu đoàn azov với các lực lượng vũ trang của nga và cộng hòa nhân dân donetsk do quân nga yểm trợ == diễn biến == vào ngày 24 tháng 2 năm 2022 sau bài phát biểu trên truyền hình của tổng thống nga putin thì ngay tức khắc quân đội nga đã phát động tấn công vào lãnh thổ ukraine trong đó có cả thành phố mariupol vào ngày 27 tháng 2 năm 2022 thì quân đội nga đã tiến đến vùng ngoại ô phía tây của thành phố từ crimea và vào ngày 2 tháng 3 năm 2022 thành phố này đã bị bao vây với tầm quan trọng của nhà máy azovstal vốn dĩ đây là khu liên hợp luyện kim khổng lồ với hệ thống thông tin liên lạc và hầm trú ẩn sâu dưới lòng đất rất phức tạp mà cấu trúc này cho phép quân đội ukraine đã biến nhà
[ "trận", "azovstal", "là", "cuộc", "giao", "tranh", "diễn", "ra", "giữa", "các", "lực", "lượng", "vũ", "trang", "nga", "và", "lực", "lượng", "vũ", "trang", "ukraine", "khai", "chiến", "từ", "ngày", "18", "tháng", "3", "năm", "2022", "với", "chiến", "trường", "chính", "diễn", "ra", "ở", "khu", "vực", "nhà", "máy", "luyện", "kim", "mariupol", "azovstal", "mеталургійний", "kомбінат", "азовсталь", "và", "trong", "khu", "vực", "lân", "cận", "trận", "chiến", "tại", "đây", "là", "một", "phần", "của", "các", "trận", "chiến", "diễn", "ra", "tại", "mariupol", "và", "nằm", "tổng", "thể", "trong", "sự", "kiện", "cuộc", "tấn", "công", "của", "nga", "vào", "ukraina", "2022", "cuộc", "giao", "tranh", "diễn", "ra", "giữ", "lực", "lượng", "vũ", "trang", "ukraine", "trong", "đó", "nòng", "cốt", "là", "tiểu", "đoàn", "azov", "với", "các", "lực", "lượng", "vũ", "trang", "của", "nga", "và", "cộng", "hòa", "nhân", "dân", "donetsk", "do", "quân", "nga", "yểm", "trợ", "==", "diễn", "biến", "==", "vào", "ngày", "24", "tháng", "2", "năm", "2022", "sau", "bài", "phát", "biểu", "trên", "truyền", "hình", "của", "tổng", "thống", "nga", "putin", "thì", "ngay", "tức", "khắc", "quân", "đội", "nga", "đã", "phát", "động", "tấn", "công", "vào", "lãnh", "thổ", "ukraine", "trong", "đó", "có", "cả", "thành", "phố", "mariupol", "vào", "ngày", "27", "tháng", "2", "năm", "2022", "thì", "quân", "đội", "nga", "đã", "tiến", "đến", "vùng", "ngoại", "ô", "phía", "tây", "của", "thành", "phố", "từ", "crimea", "và", "vào", "ngày", "2", "tháng", "3", "năm", "2022", "thành", "phố", "này", "đã", "bị", "bao", "vây", "với", "tầm", "quan", "trọng", "của", "nhà", "máy", "azovstal", "vốn", "dĩ", "đây", "là", "khu", "liên", "hợp", "luyện", "kim", "khổng", "lồ", "với", "hệ", "thống", "thông", "tin", "liên", "lạc", "và", "hầm", "trú", "ẩn", "sâu", "dưới", "lòng", "đất", "rất", "phức", "tạp", "mà", "cấu", "trúc", "này", "cho", "phép", "quân", "đội", "ukraine", "đã", "biến", "nhà" ]
giờ đen tối phim 2011 giờ đen tối tên gốc tiếng anh the darkest hour là một phim điện ảnh hồi hộp khoa học viễn tưởng do chris gorak đạo diễn và timur bekmambetov sản xuất với nội dung kể về một cuộc xâm lăng của người ngoài hành tinh phim có sự tham gia diễn xuất của emile hirsch max minghella olivia thirlby joel kinnaman và rachael taylor vào vai nhóm người bị bắt trong cuộc xâm lăng này phim được công chiếu vào ngày 25 tháng 12 năm 2011 tại mỹ vào ngày 30 tháng 12 năm 2011 tại việt nam == nội dung == lấy bối cảnh thủ đô moskva của nước nga truyện phim kể về cuộc xâm lăng trái đất của những quái vật ngoài hành tinh chúng tấn công thành phố vô hiệu hóa toàn bộ hệ thống năng lượng đặc biệt là điện năng và hủy diệt tất cả mọi sinh vật chỉ trong vòng vài giây trong khi quân đội cảnh sát đều bất lực thì một nhóm năm du khách trẻ người mỹ sean natalie anne skyler và ben bị mắc kẹt trong thành phố đã tìm cách chống lại những kẻ độc ác đến từ hành tinh khác tuy nhiên họ vấp rất nhiều khó khăn vì những con quái vật này lại có khả năng tàng hình bọn chúng thấy chúng ta nhưng chúng ta không thể nhìn thấy chúng nhân vật chính lukie emile hirsch thốt lên trong sợ hãi == diễn viên == bullet emile
[ "giờ", "đen", "tối", "phim", "2011", "giờ", "đen", "tối", "tên", "gốc", "tiếng", "anh", "the", "darkest", "hour", "là", "một", "phim", "điện", "ảnh", "hồi", "hộp", "khoa", "học", "viễn", "tưởng", "do", "chris", "gorak", "đạo", "diễn", "và", "timur", "bekmambetov", "sản", "xuất", "với", "nội", "dung", "kể", "về", "một", "cuộc", "xâm", "lăng", "của", "người", "ngoài", "hành", "tinh", "phim", "có", "sự", "tham", "gia", "diễn", "xuất", "của", "emile", "hirsch", "max", "minghella", "olivia", "thirlby", "joel", "kinnaman", "và", "rachael", "taylor", "vào", "vai", "nhóm", "người", "bị", "bắt", "trong", "cuộc", "xâm", "lăng", "này", "phim", "được", "công", "chiếu", "vào", "ngày", "25", "tháng", "12", "năm", "2011", "tại", "mỹ", "vào", "ngày", "30", "tháng", "12", "năm", "2011", "tại", "việt", "nam", "==", "nội", "dung", "==", "lấy", "bối", "cảnh", "thủ", "đô", "moskva", "của", "nước", "nga", "truyện", "phim", "kể", "về", "cuộc", "xâm", "lăng", "trái", "đất", "của", "những", "quái", "vật", "ngoài", "hành", "tinh", "chúng", "tấn", "công", "thành", "phố", "vô", "hiệu", "hóa", "toàn", "bộ", "hệ", "thống", "năng", "lượng", "đặc", "biệt", "là", "điện", "năng", "và", "hủy", "diệt", "tất", "cả", "mọi", "sinh", "vật", "chỉ", "trong", "vòng", "vài", "giây", "trong", "khi", "quân", "đội", "cảnh", "sát", "đều", "bất", "lực", "thì", "một", "nhóm", "năm", "du", "khách", "trẻ", "người", "mỹ", "sean", "natalie", "anne", "skyler", "và", "ben", "bị", "mắc", "kẹt", "trong", "thành", "phố", "đã", "tìm", "cách", "chống", "lại", "những", "kẻ", "độc", "ác", "đến", "từ", "hành", "tinh", "khác", "tuy", "nhiên", "họ", "vấp", "rất", "nhiều", "khó", "khăn", "vì", "những", "con", "quái", "vật", "này", "lại", "có", "khả", "năng", "tàng", "hình", "bọn", "chúng", "thấy", "chúng", "ta", "nhưng", "chúng", "ta", "không", "thể", "nhìn", "thấy", "chúng", "nhân", "vật", "chính", "lukie", "emile", "hirsch", "thốt", "lên", "trong", "sợ", "hãi", "==", "diễn", "viên", "==", "bullet", "emile" ]
thuê để viết thứ khác đây có thể là một thỏa thuận phát triển trong đó hãng phim hoặc nhà sản xuất yêu cầu một nhà biên kịch viết một kịch bản gốc khác hoặc chuyển thể một ý tưởng hoặc cuốn sách thành kịch bản phim ngoài cách truyền thống là tìm người đại diện có rất nhiều cuộc thi mà nhà biên kịch có thể tham gia chẳng hạn như nicholl fellowship hoặc final draft s big break và nhiều cuộc thi khác một cách khác để nhà biên kịch có thể thu hút được nhà sản xuất là trả một khoản phí nhỏ và đăng kịch bản của họ lên một bài đăng trực tuyến khi sử dụng dịch vụ này người viết kịch bản sẽ đăng kịch bản của họ và sau khi nhận được phản hồi nếu kịch bản tốt kịch bản sẽ được đăng lên trang web chính của dịch vụ
[ "thuê", "để", "viết", "thứ", "khác", "đây", "có", "thể", "là", "một", "thỏa", "thuận", "phát", "triển", "trong", "đó", "hãng", "phim", "hoặc", "nhà", "sản", "xuất", "yêu", "cầu", "một", "nhà", "biên", "kịch", "viết", "một", "kịch", "bản", "gốc", "khác", "hoặc", "chuyển", "thể", "một", "ý", "tưởng", "hoặc", "cuốn", "sách", "thành", "kịch", "bản", "phim", "ngoài", "cách", "truyền", "thống", "là", "tìm", "người", "đại", "diện", "có", "rất", "nhiều", "cuộc", "thi", "mà", "nhà", "biên", "kịch", "có", "thể", "tham", "gia", "chẳng", "hạn", "như", "nicholl", "fellowship", "hoặc", "final", "draft", "s", "big", "break", "và", "nhiều", "cuộc", "thi", "khác", "một", "cách", "khác", "để", "nhà", "biên", "kịch", "có", "thể", "thu", "hút", "được", "nhà", "sản", "xuất", "là", "trả", "một", "khoản", "phí", "nhỏ", "và", "đăng", "kịch", "bản", "của", "họ", "lên", "một", "bài", "đăng", "trực", "tuyến", "khi", "sử", "dụng", "dịch", "vụ", "này", "người", "viết", "kịch", "bản", "sẽ", "đăng", "kịch", "bản", "của", "họ", "và", "sau", "khi", "nhận", "được", "phản", "hồi", "nếu", "kịch", "bản", "tốt", "kịch", "bản", "sẽ", "được", "đăng", "lên", "trang", "web", "chính", "của", "dịch", "vụ" ]
elymus caesifolius là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được á löve ex s l chen mô tả khoa học đầu tiên năm 2006
[ "elymus", "caesifolius", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "á", "löve", "ex", "s", "l", "chen", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2006" ]
hemonia mnonochroa là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae
[ "hemonia", "mnonochroa", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "arctiinae", "họ", "erebidae" ]
nơi các nút đại diện cho các thành phần và liên kết đến các tương tác của chúng == tổng quan == thuật ngữ các hệ thống phức tạp thường dùng để nghiên cứu các hệ thống phức tạp là cách tiếp cận khoa học để điều tra làm thế nào mối quan hệ giữa các bộ phận của hệ thống làm phát sinh các hành vi tập thể và cách hệ thống tương tác và hình thành mối quan hệ với môi trường của nó nghiên cứu về các hệ thống phức tạp coi các hành vi tập thể hoặc toàn hệ thống là đối tượng cơ bản của nghiên cứu vì lý do này các hệ thống phức tạp có thể được hiểu là một mô hình thay thế cho chủ nghĩa giản lược cố gắng giải thích các hệ thống theo các bộ phận cấu thành của chúng và các tương tác riêng lẻ giữa chúng là một lĩnh vực liên ngành các hệ thống phức tạp thu hút sự đóng góp từ nhiều lĩnh vực khác nhau chẳng hạn như nghiên cứu tự tổ chức từ vật lý theo trật tự tự phát từ khoa học xã hội hỗn loạn từ toán học thích ứng từ sinh học và nhiều lĩnh vực khác do đó các hệ thống phức tạp thường được sử dụng như một thuật ngữ bao gồm cách tiếp cận nghiên cứu các vấn đề trong nhiều ngành khác nhau bao gồm vật lý thống kê lý thuyết thông tin động lực
[ "nơi", "các", "nút", "đại", "diện", "cho", "các", "thành", "phần", "và", "liên", "kết", "đến", "các", "tương", "tác", "của", "chúng", "==", "tổng", "quan", "==", "thuật", "ngữ", "các", "hệ", "thống", "phức", "tạp", "thường", "dùng", "để", "nghiên", "cứu", "các", "hệ", "thống", "phức", "tạp", "là", "cách", "tiếp", "cận", "khoa", "học", "để", "điều", "tra", "làm", "thế", "nào", "mối", "quan", "hệ", "giữa", "các", "bộ", "phận", "của", "hệ", "thống", "làm", "phát", "sinh", "các", "hành", "vi", "tập", "thể", "và", "cách", "hệ", "thống", "tương", "tác", "và", "hình", "thành", "mối", "quan", "hệ", "với", "môi", "trường", "của", "nó", "nghiên", "cứu", "về", "các", "hệ", "thống", "phức", "tạp", "coi", "các", "hành", "vi", "tập", "thể", "hoặc", "toàn", "hệ", "thống", "là", "đối", "tượng", "cơ", "bản", "của", "nghiên", "cứu", "vì", "lý", "do", "này", "các", "hệ", "thống", "phức", "tạp", "có", "thể", "được", "hiểu", "là", "một", "mô", "hình", "thay", "thế", "cho", "chủ", "nghĩa", "giản", "lược", "cố", "gắng", "giải", "thích", "các", "hệ", "thống", "theo", "các", "bộ", "phận", "cấu", "thành", "của", "chúng", "và", "các", "tương", "tác", "riêng", "lẻ", "giữa", "chúng", "là", "một", "lĩnh", "vực", "liên", "ngành", "các", "hệ", "thống", "phức", "tạp", "thu", "hút", "sự", "đóng", "góp", "từ", "nhiều", "lĩnh", "vực", "khác", "nhau", "chẳng", "hạn", "như", "nghiên", "cứu", "tự", "tổ", "chức", "từ", "vật", "lý", "theo", "trật", "tự", "tự", "phát", "từ", "khoa", "học", "xã", "hội", "hỗn", "loạn", "từ", "toán", "học", "thích", "ứng", "từ", "sinh", "học", "và", "nhiều", "lĩnh", "vực", "khác", "do", "đó", "các", "hệ", "thống", "phức", "tạp", "thường", "được", "sử", "dụng", "như", "một", "thuật", "ngữ", "bao", "gồm", "cách", "tiếp", "cận", "nghiên", "cứu", "các", "vấn", "đề", "trong", "nhiều", "ngành", "khác", "nhau", "bao", "gồm", "vật", "lý", "thống", "kê", "lý", "thuyết", "thông", "tin", "động", "lực" ]
başhoroz boğazlıyan başhoroz là một xã thuộc huyện boğazlıyan tỉnh yozgat thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 254 người
[ "başhoroz", "boğazlıyan", "başhoroz", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "boğazlıyan", "tỉnh", "yozgat", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2010", "là", "254", "người" ]
hyposmocoma philocharis là một loài bướm đêm thuộc họ cosmopterigidae nó là loài đặc hữu của oahu loài địa phương ở núi koolau near honolulu == liên kết ngoài == bullet insects of hawaii volume 9 microlepidoptera
[ "hyposmocoma", "philocharis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "cosmopterigidae", "nó", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "oahu", "loài", "địa", "phương", "ở", "núi", "koolau", "near", "honolulu", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "insects", "of", "hawaii", "volume", "9", "microlepidoptera" ]
euphrasia hachijoensis là loài thực vật có hoa thuộc họ cỏ chổi loài này được nakai mô tả khoa học đầu tiên
[ "euphrasia", "hachijoensis", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "cỏ", "chổi", "loài", "này", "được", "nakai", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
45 kg 13-24 tháng 46 – 54 kg trên 25 tháng 55 – 65 kg các chiều đo dài thân và vòng ngực ở các giai đoạn như lúc 12 tháng tuổi 76 30 – 81 31 cm và 76 40 – 81 70 cm lúc 24 tháng tuổi 82 15 – 86 50 cm và 79 30 – 86 1 6 cm lúc trên 30 tháng tuổi 86 30 – 93 52 cm và 84 95 – 92 03 cm lợn sau 12 tháng tuổi sinh trưởng phát dục đã ổn định khối lượng các chiều đo có tăng sau tuổi này chủ yếu do tích luỹ mỡ lợn nái lang hồng cho con bú đều đặn ít giẫm hay đè bẹp con sức tiết sữa của lợn nái lang hồng thường cao nhất vào lúc lợn con 3 – 4 tuần tuổi và đạt 85 kg trong tháng đầu thời gian sử dụng của lợn nái lang hồng không cao thường loại thải sau 5-6 lứa đẻ nghĩa là lúc lợn mẹ 4 tuổi trở đi vì lúc này cơ thể yếu ớt lúc chửa lưng càng võng bụng càng xệ vú càng quét đất đẻ xong người gầy sút rất nhanh khả năng quay vòng chậm lợn đực thành thục sớm hơn 3 tháng đã thành thục về sinh dục khai thác tinh hoặc cho nhảy trực tiếp vào lúc 6 tháng lợn được sử dụng khoảng 2-3 năm phẩm chất tinh dịch của lợn lang hồng không khác mấy so với các loại lợn nội khác ở việt nam lượng xuất tinh 50- 120 ml hoạt lực tinh trùng 70-80% mật độ tinh trùng 80-150
[ "45", "kg", "13-24", "tháng", "46", "–", "54", "kg", "trên", "25", "tháng", "55", "–", "65", "kg", "các", "chiều", "đo", "dài", "thân", "và", "vòng", "ngực", "ở", "các", "giai", "đoạn", "như", "lúc", "12", "tháng", "tuổi", "76", "30", "–", "81", "31", "cm", "và", "76", "40", "–", "81", "70", "cm", "lúc", "24", "tháng", "tuổi", "82", "15", "–", "86", "50", "cm", "và", "79", "30", "–", "86", "1", "6", "cm", "lúc", "trên", "30", "tháng", "tuổi", "86", "30", "–", "93", "52", "cm", "và", "84", "95", "–", "92", "03", "cm", "lợn", "sau", "12", "tháng", "tuổi", "sinh", "trưởng", "phát", "dục", "đã", "ổn", "định", "khối", "lượng", "các", "chiều", "đo", "có", "tăng", "sau", "tuổi", "này", "chủ", "yếu", "do", "tích", "luỹ", "mỡ", "lợn", "nái", "lang", "hồng", "cho", "con", "bú", "đều", "đặn", "ít", "giẫm", "hay", "đè", "bẹp", "con", "sức", "tiết", "sữa", "của", "lợn", "nái", "lang", "hồng", "thường", "cao", "nhất", "vào", "lúc", "lợn", "con", "3", "–", "4", "tuần", "tuổi", "và", "đạt", "85", "kg", "trong", "tháng", "đầu", "thời", "gian", "sử", "dụng", "của", "lợn", "nái", "lang", "hồng", "không", "cao", "thường", "loại", "thải", "sau", "5-6", "lứa", "đẻ", "nghĩa", "là", "lúc", "lợn", "mẹ", "4", "tuổi", "trở", "đi", "vì", "lúc", "này", "cơ", "thể", "yếu", "ớt", "lúc", "chửa", "lưng", "càng", "võng", "bụng", "càng", "xệ", "vú", "càng", "quét", "đất", "đẻ", "xong", "người", "gầy", "sút", "rất", "nhanh", "khả", "năng", "quay", "vòng", "chậm", "lợn", "đực", "thành", "thục", "sớm", "hơn", "3", "tháng", "đã", "thành", "thục", "về", "sinh", "dục", "khai", "thác", "tinh", "hoặc", "cho", "nhảy", "trực", "tiếp", "vào", "lúc", "6", "tháng", "lợn", "được", "sử", "dụng", "khoảng", "2-3", "năm", "phẩm", "chất", "tinh", "dịch", "của", "lợn", "lang", "hồng", "không", "khác", "mấy", "so", "với", "các", "loại", "lợn", "nội", "khác", "ở", "việt", "nam", "lượng", "xuất", "tinh", "50-", "120", "ml", "hoạt", "lực", "tinh", "trùng", "70-80%", "mật", "độ", "tinh", "trùng", "80-150" ]
già ford vẫn theo đuổi kế hoạch về một cải tiến lớn trong thiết kế kỹ thuật động cơ chassis và các sự cần thiết cơ khí khác trong khi bỏ phần phát triển thiết kế thân xe cho con trai edsel cũng gắng sức thuyết phục cha về sự chống đối lúc đầu của ông trong kết luận về truyền động thay đổi kiểu trượt sliding-shift transmission kết quả rất thành công ford model a được giới thiệu vào tháng 12 năm 1927 và được sản xuất tới 1931 với tổng số xuất xưởng hơn bốn triệu chiếc sau đó công ty chấp nhận một hệ thống thay đổi model hàng năm và hiện nó vẫn được các nhà sản xuất ô tô áp dụng ford là một người ủng hộ ngành hàng không từ rất sớm ông tài trợ rất nhiều cho stout metal airplane company công ty này phát triển ford tri-motor một máy bay dân dụng loại lớn đầu tiên trong thập niên ba mươi ford cũng đã vượt qua được sự phản đối của mình đối với các công ty tài chính và universal credit company của ford đã trở thành một tổ chức tài chính lớn đầu tư vào ngành ô tô === cái chết của edsel === tháng 5 1943 edsel ford chết để trống chiếc ghế chủ tịch công ty henry ford tiến cử harry bennett người đã hợp tác với ông từ lâu lên giữ chức này vợ góa của edsel là eleanor người đã thừa kế cổ phần của edsel
[ "già", "ford", "vẫn", "theo", "đuổi", "kế", "hoạch", "về", "một", "cải", "tiến", "lớn", "trong", "thiết", "kế", "kỹ", "thuật", "động", "cơ", "chassis", "và", "các", "sự", "cần", "thiết", "cơ", "khí", "khác", "trong", "khi", "bỏ", "phần", "phát", "triển", "thiết", "kế", "thân", "xe", "cho", "con", "trai", "edsel", "cũng", "gắng", "sức", "thuyết", "phục", "cha", "về", "sự", "chống", "đối", "lúc", "đầu", "của", "ông", "trong", "kết", "luận", "về", "truyền", "động", "thay", "đổi", "kiểu", "trượt", "sliding-shift", "transmission", "kết", "quả", "rất", "thành", "công", "ford", "model", "a", "được", "giới", "thiệu", "vào", "tháng", "12", "năm", "1927", "và", "được", "sản", "xuất", "tới", "1931", "với", "tổng", "số", "xuất", "xưởng", "hơn", "bốn", "triệu", "chiếc", "sau", "đó", "công", "ty", "chấp", "nhận", "một", "hệ", "thống", "thay", "đổi", "model", "hàng", "năm", "và", "hiện", "nó", "vẫn", "được", "các", "nhà", "sản", "xuất", "ô", "tô", "áp", "dụng", "ford", "là", "một", "người", "ủng", "hộ", "ngành", "hàng", "không", "từ", "rất", "sớm", "ông", "tài", "trợ", "rất", "nhiều", "cho", "stout", "metal", "airplane", "company", "công", "ty", "này", "phát", "triển", "ford", "tri-motor", "một", "máy", "bay", "dân", "dụng", "loại", "lớn", "đầu", "tiên", "trong", "thập", "niên", "ba", "mươi", "ford", "cũng", "đã", "vượt", "qua", "được", "sự", "phản", "đối", "của", "mình", "đối", "với", "các", "công", "ty", "tài", "chính", "và", "universal", "credit", "company", "của", "ford", "đã", "trở", "thành", "một", "tổ", "chức", "tài", "chính", "lớn", "đầu", "tư", "vào", "ngành", "ô", "tô", "===", "cái", "chết", "của", "edsel", "===", "tháng", "5", "1943", "edsel", "ford", "chết", "để", "trống", "chiếc", "ghế", "chủ", "tịch", "công", "ty", "henry", "ford", "tiến", "cử", "harry", "bennett", "người", "đã", "hợp", "tác", "với", "ông", "từ", "lâu", "lên", "giữ", "chức", "này", "vợ", "góa", "của", "edsel", "là", "eleanor", "người", "đã", "thừa", "kế", "cổ", "phần", "của", "edsel" ]
mythimna irrorata là một loài bướm đêm thuộc họ noctuidae loài này có ở north-western parts of the himalaya
[ "mythimna", "irrorata", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "noctuidae", "loài", "này", "có", "ở", "north-western", "parts", "of", "the", "himalaya" ]
andamuranal bagalkot andamuranal là một làng thuộc tehsil bagalkot huyện bagalkot bang karnataka ấn độ
[ "andamuranal", "bagalkot", "andamuranal", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "bagalkot", "huyện", "bagalkot", "bang", "karnataka", "ấn", "độ" ]
beilschmiedia micrantha là loài thực vật có hoa trong họ nguyệt quế loài này được merr miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929
[ "beilschmiedia", "micrantha", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "nguyệt", "quế", "loài", "này", "được", "merr", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1929" ]
là tư lệnh quân đoàn 1 bullet 6 2016-nay đại tá nguyễn trung hiếu === chính ủy sư đoàn phó chính trị === bullet 1950 – 1955 trần độ trung tướng bullet 1955 – 1960 nguyễn anh bảo bullet 1961 1963 lê chiêu thiếu tướng bullet 1964 – 1967 vũ đức thái thiếu tướng bullet 1967 1968 hoàng phương trung tướng bullet 1968 – 1971 lê chiêu bullet 1971 – 1974 phạm sinh trung tướng bullet 1974 – 1976 nguyễn văn xuyên bullet 1976 – 1979 đỗ trường quân bullet 1980 trần văn trấn bullet 1981 – 1984 lê viết viên bullet 1985 8-1988 nguyễn đức sơn sau là trung tướng cục trưởng cục chính trị bttm 2000-2008 bullet 8-1988 8-1991 ngô luân bullet 8 1991- 1996 lê xuân thu bullet 2009- 6 2011 đại tá lương đình hồng nay là trung tướng chính ủy học viện quốc phòng việt nam 2018-nay bullet 7 2011- 8 2013 đại tá nguyễn văn hùng nay là thiếu tướng chính ủy học viện hâu cần 2019-nay bullet 9 2013- 10 2014 đại tá bùi quốc oai nay là thiếu tướng chính ủy cảnh sát biển việt nam 2020-nay bullet 11 2014-9 2017 đại tá phạm quốc hóa nay là phó chính ủy quân đoàn 1 bullet 9 2017-02 2020 đại tá phạm quang hải bullet 02 2020-2021 đại tá ngô công trực bullet 2021- nay đại tá nguyễn văn tấn == tham khảo == bullet lịch sử quân đội nhân dân việt nam nhà xuất bản quân đội nhân dân 2005 bullet lịch sử sư đoàn bộ binh 312 nhà xuất bản quân đội nhân dân 2000 == liên kết ngoài == lịch sử sư đoàn bộ binh 312
[ "là", "tư", "lệnh", "quân", "đoàn", "1", "bullet", "6", "2016-nay", "đại", "tá", "nguyễn", "trung", "hiếu", "===", "chính", "ủy", "sư", "đoàn", "phó", "chính", "trị", "===", "bullet", "1950", "–", "1955", "trần", "độ", "trung", "tướng", "bullet", "1955", "–", "1960", "nguyễn", "anh", "bảo", "bullet", "1961", "1963", "lê", "chiêu", "thiếu", "tướng", "bullet", "1964", "–", "1967", "vũ", "đức", "thái", "thiếu", "tướng", "bullet", "1967", "1968", "hoàng", "phương", "trung", "tướng", "bullet", "1968", "–", "1971", "lê", "chiêu", "bullet", "1971", "–", "1974", "phạm", "sinh", "trung", "tướng", "bullet", "1974", "–", "1976", "nguyễn", "văn", "xuyên", "bullet", "1976", "–", "1979", "đỗ", "trường", "quân", "bullet", "1980", "trần", "văn", "trấn", "bullet", "1981", "–", "1984", "lê", "viết", "viên", "bullet", "1985", "8-1988", "nguyễn", "đức", "sơn", "sau", "là", "trung", "tướng", "cục", "trưởng", "cục", "chính", "trị", "bttm", "2000-2008", "bullet", "8-1988", "8-1991", "ngô", "luân", "bullet", "8", "1991-", "1996", "lê", "xuân", "thu", "bullet", "2009-", "6", "2011", "đại", "tá", "lương", "đình", "hồng", "nay", "là", "trung", "tướng", "chính", "ủy", "học", "viện", "quốc", "phòng", "việt", "nam", "2018-nay", "bullet", "7", "2011-", "8", "2013", "đại", "tá", "nguyễn", "văn", "hùng", "nay", "là", "thiếu", "tướng", "chính", "ủy", "học", "viện", "hâu", "cần", "2019-nay", "bullet", "9", "2013-", "10", "2014", "đại", "tá", "bùi", "quốc", "oai", "nay", "là", "thiếu", "tướng", "chính", "ủy", "cảnh", "sát", "biển", "việt", "nam", "2020-nay", "bullet", "11", "2014-9", "2017", "đại", "tá", "phạm", "quốc", "hóa", "nay", "là", "phó", "chính", "ủy", "quân", "đoàn", "1", "bullet", "9", "2017-02", "2020", "đại", "tá", "phạm", "quang", "hải", "bullet", "02", "2020-2021", "đại", "tá", "ngô", "công", "trực", "bullet", "2021-", "nay", "đại", "tá", "nguyễn", "văn", "tấn", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "lịch", "sử", "quân", "đội", "nhân", "dân", "việt", "nam", "nhà", "xuất", "bản", "quân", "đội", "nhân", "dân", "2005", "bullet", "lịch", "sử", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "312", "nhà", "xuất", "bản", "quân", "đội", "nhân", "dân", "2000", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "lịch", "sử", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "312" ]
khai chuẩn là coreutils có các triển khai khác thay thể chẳng hạn như busybox được copyleft hay toybox được cấp phép bsd bullet widget toolkit là các thư viện được sử dụng để xây dựng giao diện người dùng đồ họa gui cho các ứng dụng phần mềm có sẵn nhiều widget toolkit bao gồm gtk và clutter phát triển bởi gnome project qt phát triển bởi the qt company và enlightenment foundation libraries efl phát triển bởi nhóm enlightenment bullet một hệ thống quản lý gói ví dụ như dpkg và rpm ngoài ra các gói còn có thể được biên dịch từ mã nhị phân hoặc mã nguồn trong các tarball bullet các chương trình giao diện người dùng như các shell dòng lệnh hoặc các môi trường cửa sổ === giao diện người dùng === giao diện người dùng hay còn gọi là shell là một giao diện dòng lệnh cli shell hay giao diện đồ họa người dùng gui shell hoặc bộ điều khiển gắn liền với phần cứng các hệ thống nhúng thường sử dụng với các hệ thống để bàn mặc định giao diện thường là giao diện đồ họa người dùng mặc dù giao diện dòng lệnh cũng có thể được sử dụng thông qua trình giả lập thiết bị đầu cuối hay các console ảo cli shell là các giao diện người dùng dựa trên văn bản sử dụng văn bản cho việc xuất và nhập linux shell chiếm ưu thế trong sử dụng là bourne-again shell bash ban đầu được phát triển
[ "khai", "chuẩn", "là", "coreutils", "có", "các", "triển", "khai", "khác", "thay", "thể", "chẳng", "hạn", "như", "busybox", "được", "copyleft", "hay", "toybox", "được", "cấp", "phép", "bsd", "bullet", "widget", "toolkit", "là", "các", "thư", "viện", "được", "sử", "dụng", "để", "xây", "dựng", "giao", "diện", "người", "dùng", "đồ", "họa", "gui", "cho", "các", "ứng", "dụng", "phần", "mềm", "có", "sẵn", "nhiều", "widget", "toolkit", "bao", "gồm", "gtk", "và", "clutter", "phát", "triển", "bởi", "gnome", "project", "qt", "phát", "triển", "bởi", "the", "qt", "company", "và", "enlightenment", "foundation", "libraries", "efl", "phát", "triển", "bởi", "nhóm", "enlightenment", "bullet", "một", "hệ", "thống", "quản", "lý", "gói", "ví", "dụ", "như", "dpkg", "và", "rpm", "ngoài", "ra", "các", "gói", "còn", "có", "thể", "được", "biên", "dịch", "từ", "mã", "nhị", "phân", "hoặc", "mã", "nguồn", "trong", "các", "tarball", "bullet", "các", "chương", "trình", "giao", "diện", "người", "dùng", "như", "các", "shell", "dòng", "lệnh", "hoặc", "các", "môi", "trường", "cửa", "sổ", "===", "giao", "diện", "người", "dùng", "===", "giao", "diện", "người", "dùng", "hay", "còn", "gọi", "là", "shell", "là", "một", "giao", "diện", "dòng", "lệnh", "cli", "shell", "hay", "giao", "diện", "đồ", "họa", "người", "dùng", "gui", "shell", "hoặc", "bộ", "điều", "khiển", "gắn", "liền", "với", "phần", "cứng", "các", "hệ", "thống", "nhúng", "thường", "sử", "dụng", "với", "các", "hệ", "thống", "để", "bàn", "mặc", "định", "giao", "diện", "thường", "là", "giao", "diện", "đồ", "họa", "người", "dùng", "mặc", "dù", "giao", "diện", "dòng", "lệnh", "cũng", "có", "thể", "được", "sử", "dụng", "thông", "qua", "trình", "giả", "lập", "thiết", "bị", "đầu", "cuối", "hay", "các", "console", "ảo", "cli", "shell", "là", "các", "giao", "diện", "người", "dùng", "dựa", "trên", "văn", "bản", "sử", "dụng", "văn", "bản", "cho", "việc", "xuất", "và", "nhập", "linux", "shell", "chiếm", "ưu", "thế", "trong", "sử", "dụng", "là", "bourne-again", "shell", "bash", "ban", "đầu", "được", "phát", "triển" ]
toàn bộ đầu lõm phát nổ đồng đều hàng chục năm sau người đức mới chế tạo các panzerfaust có trạm truyền nổ tương tự vào thập niên 199x khi liên xô sụp đổ và kỹ thuật thất thoát pus-7 пус-7 là đạn huấn luyện == cách bắn == bullet súng có thể đứng bắn nằm bắn quỳ bắn bullet khi bắn xạ thủ phải tránh hình chóp góc 30 độ sau súng bullet không có tường cản trong vòng 2 mét sau súng bullet có thể bắn trong phòng vài trăm mét khối bullet trước khi bắn xạ thủ phải xác định hướng gió và tốc độ gió hướng di chuyển và tốc độ mục tiêu bullet sau đó thực hiện đo xa nếu mục tiêu đủ gần thì không cần bù gió bullet bù gió và bù tốc độ mục tiêu bullet bắn nhưng giữ nguyên súng quan sát độ lệch đạn nếu trượt bullet bắn tiếp có bù độ lệch bullet súng không tạo khói như b40 nên rất khó phát hiện ban ngày nhưng ban đêm súng có chớp sáng nhỏ bullet súng có tiếng nổ đầu nòng rất nguy hiểm mỗi xạ thủ chỉ được bắn liên tục 5-6 phát thậm chí là chỉ tối đa 3 phát bullet súng nạp đạn chậm khi chỉ một mình xạ thủ tốc độ bắn chỉ tối đa 4 phát phút bullet để cải thiện tốc độ bắn những người cùng tổ lắp sẵn liều cho xạ thủ nhờ đó tăng tốc độ bắn đến 6 phát mỗi phút dễ dàng bullet chú ý b41 không có lỗ thoát khí
[ "toàn", "bộ", "đầu", "lõm", "phát", "nổ", "đồng", "đều", "hàng", "chục", "năm", "sau", "người", "đức", "mới", "chế", "tạo", "các", "panzerfaust", "có", "trạm", "truyền", "nổ", "tương", "tự", "vào", "thập", "niên", "199x", "khi", "liên", "xô", "sụp", "đổ", "và", "kỹ", "thuật", "thất", "thoát", "pus-7", "пус-7", "là", "đạn", "huấn", "luyện", "==", "cách", "bắn", "==", "bullet", "súng", "có", "thể", "đứng", "bắn", "nằm", "bắn", "quỳ", "bắn", "bullet", "khi", "bắn", "xạ", "thủ", "phải", "tránh", "hình", "chóp", "góc", "30", "độ", "sau", "súng", "bullet", "không", "có", "tường", "cản", "trong", "vòng", "2", "mét", "sau", "súng", "bullet", "có", "thể", "bắn", "trong", "phòng", "vài", "trăm", "mét", "khối", "bullet", "trước", "khi", "bắn", "xạ", "thủ", "phải", "xác", "định", "hướng", "gió", "và", "tốc", "độ", "gió", "hướng", "di", "chuyển", "và", "tốc", "độ", "mục", "tiêu", "bullet", "sau", "đó", "thực", "hiện", "đo", "xa", "nếu", "mục", "tiêu", "đủ", "gần", "thì", "không", "cần", "bù", "gió", "bullet", "bù", "gió", "và", "bù", "tốc", "độ", "mục", "tiêu", "bullet", "bắn", "nhưng", "giữ", "nguyên", "súng", "quan", "sát", "độ", "lệch", "đạn", "nếu", "trượt", "bullet", "bắn", "tiếp", "có", "bù", "độ", "lệch", "bullet", "súng", "không", "tạo", "khói", "như", "b40", "nên", "rất", "khó", "phát", "hiện", "ban", "ngày", "nhưng", "ban", "đêm", "súng", "có", "chớp", "sáng", "nhỏ", "bullet", "súng", "có", "tiếng", "nổ", "đầu", "nòng", "rất", "nguy", "hiểm", "mỗi", "xạ", "thủ", "chỉ", "được", "bắn", "liên", "tục", "5-6", "phát", "thậm", "chí", "là", "chỉ", "tối", "đa", "3", "phát", "bullet", "súng", "nạp", "đạn", "chậm", "khi", "chỉ", "một", "mình", "xạ", "thủ", "tốc", "độ", "bắn", "chỉ", "tối", "đa", "4", "phát", "phút", "bullet", "để", "cải", "thiện", "tốc", "độ", "bắn", "những", "người", "cùng", "tổ", "lắp", "sẵn", "liều", "cho", "xạ", "thủ", "nhờ", "đó", "tăng", "tốc", "độ", "bắn", "đến", "6", "phát", "mỗi", "phút", "dễ", "dàng", "bullet", "chú", "ý", "b41", "không", "có", "lỗ", "thoát", "khí" ]
với các hãng hàng không khác ông nói rằng hãng sẽ gặp khó khăn trong việc thăng tiến đặc biệt là trong việc đổi mới đội bay nếu không có tư nhân hóa == các điểm đến == xem các điểm đến của kuwait airways == thỏa thuận liên danh == bullet alitalia bullet etihad airways bullet ethiopian airlines bullet middle east airlines bullet turkish airlines bullet yemenia == đội tàu bay == === đội bay đang hoạt động === tính đến tháng 6 2021 đội tàu bay của kuwait airways bao gồm == liên kết ngoài == bullet kuwait airways
[ "với", "các", "hãng", "hàng", "không", "khác", "ông", "nói", "rằng", "hãng", "sẽ", "gặp", "khó", "khăn", "trong", "việc", "thăng", "tiến", "đặc", "biệt", "là", "trong", "việc", "đổi", "mới", "đội", "bay", "nếu", "không", "có", "tư", "nhân", "hóa", "==", "các", "điểm", "đến", "==", "xem", "các", "điểm", "đến", "của", "kuwait", "airways", "==", "thỏa", "thuận", "liên", "danh", "==", "bullet", "alitalia", "bullet", "etihad", "airways", "bullet", "ethiopian", "airlines", "bullet", "middle", "east", "airlines", "bullet", "turkish", "airlines", "bullet", "yemenia", "==", "đội", "tàu", "bay", "==", "===", "đội", "bay", "đang", "hoạt", "động", "===", "tính", "đến", "tháng", "6", "2021", "đội", "tàu", "bay", "của", "kuwait", "airways", "bao", "gồm", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "kuwait", "airways" ]
– 陈雪燃 trần tuyết nhiên == hoạt động quảng bá == bullet vào ngày 2 tháng 8 năm 2020 địch lệ nhiệt ba tham dự hội nghị thường niên về video của tencent và công bố sẽ đóng chính với dương dương trong bộ phim truyền hình em là niềm kiêu hãnh của anh vì lịch trình nên dương dương không đến tham dự hội nghị mà thông báo với giới truyền thông thông qua vcr cùng poster của đầu tiên đã được phát cho các phương tiện truyền thông trực tiếp bullet vào ngày 29 tháng 9 năm 2020 đoàn làm phim chính thức ra mắt tại thượng hải và tổ chức lễ ra mắt tại đại học phúc đán vào lúc 12 00 weibo chính thức công bố hình ảnh của lễ khai máy và dàn cast vào lúc 13 00 weibo đoàn phim đăng tải hình ảnh đầu tiên của nam nữ diễn viên chính bullet vào ngày 16 tháng 12 năm 2020 bài đăng chính thức trên weibo phim em là niềm kiêu hãnh của anh lúc 10 00 ảnh tĩnh với sự tham gia của dàn cast chính cùng với các khách mời đặc biệt
[ "–", "陈雪燃", "trần", "tuyết", "nhiên", "==", "hoạt", "động", "quảng", "bá", "==", "bullet", "vào", "ngày", "2", "tháng", "8", "năm", "2020", "địch", "lệ", "nhiệt", "ba", "tham", "dự", "hội", "nghị", "thường", "niên", "về", "video", "của", "tencent", "và", "công", "bố", "sẽ", "đóng", "chính", "với", "dương", "dương", "trong", "bộ", "phim", "truyền", "hình", "em", "là", "niềm", "kiêu", "hãnh", "của", "anh", "vì", "lịch", "trình", "nên", "dương", "dương", "không", "đến", "tham", "dự", "hội", "nghị", "mà", "thông", "báo", "với", "giới", "truyền", "thông", "thông", "qua", "vcr", "cùng", "poster", "của", "đầu", "tiên", "đã", "được", "phát", "cho", "các", "phương", "tiện", "truyền", "thông", "trực", "tiếp", "bullet", "vào", "ngày", "29", "tháng", "9", "năm", "2020", "đoàn", "làm", "phim", "chính", "thức", "ra", "mắt", "tại", "thượng", "hải", "và", "tổ", "chức", "lễ", "ra", "mắt", "tại", "đại", "học", "phúc", "đán", "vào", "lúc", "12", "00", "weibo", "chính", "thức", "công", "bố", "hình", "ảnh", "của", "lễ", "khai", "máy", "và", "dàn", "cast", "vào", "lúc", "13", "00", "weibo", "đoàn", "phim", "đăng", "tải", "hình", "ảnh", "đầu", "tiên", "của", "nam", "nữ", "diễn", "viên", "chính", "bullet", "vào", "ngày", "16", "tháng", "12", "năm", "2020", "bài", "đăng", "chính", "thức", "trên", "weibo", "phim", "em", "là", "niềm", "kiêu", "hãnh", "của", "anh", "lúc", "10", "00", "ảnh", "tĩnh", "với", "sự", "tham", "gia", "của", "dàn", "cast", "chính", "cùng", "với", "các", "khách", "mời", "đặc", "biệt" ]
enoicyla costae là một loài trichoptera trong họ limnephilidae chúng phân bố ở miền cổ bắc
[ "enoicyla", "costae", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "limnephilidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "cổ", "bắc" ]
in các bức ảnh màu thay vì đen trắng chú thích cho các bức ảnh trước đây có chứa người tham gia tình dục đôi đã được thay thế bằng một danh sách đơn giản về tên tuổi và quê hương của người mẫu sau khi thăm dò ý kiến ​​độc giả the sun năm 1997 đã đưa ra chính sách chỉ giới thiệu những người mẫu có bộ ngực tự nhiên vào tháng 6 năm 1999 the sun đã ra mắt trang web chính thức của mình page3 com trong đó giới thiệu cô gái hàng ngày của tờ báo lá cải trong ba tư thế khác nhau bao gồm cả bức ảnh được xuất bản trong ấn bản in vào ngày 1 tháng 8 năm 2013 trùng với sự ra mắt của trang web dựa trên đăng ký sun trang web chính thức chỉ có thể truy cập đối với người đăng ký sun trước khi có sự thay đổi về luật năm 2003 các tờ báo lá cải của anh đôi khi coi các cô gái 16 và 17 tuổi là người mẫu ngực trần samantha fox maria whittaker debee ashby và những người khác đã gây ồn ào cho các tờ báo trong đó có the sun khi họ 16 tuổi thể thao hàng ngày thậm chí còn biết đếm ngược những ngày cho đến khi nó xuất hiện một cô gái cởi trần vào sinh nhật thứ 16 của cô như đã làm với linsey dawn mckenzie vào năm 1994 sau năm
[ "in", "các", "bức", "ảnh", "màu", "thay", "vì", "đen", "trắng", "chú", "thích", "cho", "các", "bức", "ảnh", "trước", "đây", "có", "chứa", "người", "tham", "gia", "tình", "dục", "đôi", "đã", "được", "thay", "thế", "bằng", "một", "danh", "sách", "đơn", "giản", "về", "tên", "tuổi", "và", "quê", "hương", "của", "người", "mẫu", "sau", "khi", "thăm", "dò", "ý", "kiến", "​​độc", "giả", "the", "sun", "năm", "1997", "đã", "đưa", "ra", "chính", "sách", "chỉ", "giới", "thiệu", "những", "người", "mẫu", "có", "bộ", "ngực", "tự", "nhiên", "vào", "tháng", "6", "năm", "1999", "the", "sun", "đã", "ra", "mắt", "trang", "web", "chính", "thức", "của", "mình", "page3", "com", "trong", "đó", "giới", "thiệu", "cô", "gái", "hàng", "ngày", "của", "tờ", "báo", "lá", "cải", "trong", "ba", "tư", "thế", "khác", "nhau", "bao", "gồm", "cả", "bức", "ảnh", "được", "xuất", "bản", "trong", "ấn", "bản", "in", "vào", "ngày", "1", "tháng", "8", "năm", "2013", "trùng", "với", "sự", "ra", "mắt", "của", "trang", "web", "dựa", "trên", "đăng", "ký", "sun", "trang", "web", "chính", "thức", "chỉ", "có", "thể", "truy", "cập", "đối", "với", "người", "đăng", "ký", "sun", "trước", "khi", "có", "sự", "thay", "đổi", "về", "luật", "năm", "2003", "các", "tờ", "báo", "lá", "cải", "của", "anh", "đôi", "khi", "coi", "các", "cô", "gái", "16", "và", "17", "tuổi", "là", "người", "mẫu", "ngực", "trần", "samantha", "fox", "maria", "whittaker", "debee", "ashby", "và", "những", "người", "khác", "đã", "gây", "ồn", "ào", "cho", "các", "tờ", "báo", "trong", "đó", "có", "the", "sun", "khi", "họ", "16", "tuổi", "thể", "thao", "hàng", "ngày", "thậm", "chí", "còn", "biết", "đếm", "ngược", "những", "ngày", "cho", "đến", "khi", "nó", "xuất", "hiện", "một", "cô", "gái", "cởi", "trần", "vào", "sinh", "nhật", "thứ", "16", "của", "cô", "như", "đã", "làm", "với", "linsey", "dawn", "mckenzie", "vào", "năm", "1994", "sau", "năm" ]
malthinus bengalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ cantharidae loài này được brancucci in wittmer brancucci miêu tả khoa học năm 1978
[ "malthinus", "bengalensis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cantharidae", "loài", "này", "được", "brancucci", "in", "wittmer", "brancucci", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1978" ]
poa lanuginosa là một loài cỏ trong họ hòa thảo thuộc chi poa
[ "poa", "lanuginosa", "là", "một", "loài", "cỏ", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "thuộc", "chi", "poa" ]
solanum ensifolium là loài thực vật có hoa trong họ cà loài này được dunal miêu tả khoa học đầu tiên năm 1852
[ "solanum", "ensifolium", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cà", "loài", "này", "được", "dunal", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1852" ]
thứ 13 phân tích này và các kết luận rút ra từ nó lại bị nghi ngờ bởi robert porter tuy nhiên ông ta lập luận rằng khyan đã cai trị muộn hơn nhiều so với sobekhotep iv porter chỉ ra rằng những con dấu của một pharaoh đã được sử dụng thậm chí lâu hơn sau khi ông ta đã qua đời nhưng ông ta cũng băn khoăn liệu rằng sobekhotep iv đã cai trị muộn hơn nhiều hoặc là giai đoạn đầu vương triều thứ mười ba đã kéo dài lâu hơn như đã nghĩ trước kia hay không trong biên niên sử của ryholt về giai đoạn chuyển tiếp thứ hai khyan và sobekhotep iv cách nhau khoảng 100 năm một con số tương tự cũng được nicolas grimal đưa ra bất kể giả thuyết nào là đúng đi chăng nữa hoặc là vương triều thứ 14 hoặc là vương triều 15 đã kiểm soát khu vực châu thổ vào thời đại của sobekhotep iv == liên kết ngoài == bullet sobekhotep iv
[ "thứ", "13", "phân", "tích", "này", "và", "các", "kết", "luận", "rút", "ra", "từ", "nó", "lại", "bị", "nghi", "ngờ", "bởi", "robert", "porter", "tuy", "nhiên", "ông", "ta", "lập", "luận", "rằng", "khyan", "đã", "cai", "trị", "muộn", "hơn", "nhiều", "so", "với", "sobekhotep", "iv", "porter", "chỉ", "ra", "rằng", "những", "con", "dấu", "của", "một", "pharaoh", "đã", "được", "sử", "dụng", "thậm", "chí", "lâu", "hơn", "sau", "khi", "ông", "ta", "đã", "qua", "đời", "nhưng", "ông", "ta", "cũng", "băn", "khoăn", "liệu", "rằng", "sobekhotep", "iv", "đã", "cai", "trị", "muộn", "hơn", "nhiều", "hoặc", "là", "giai", "đoạn", "đầu", "vương", "triều", "thứ", "mười", "ba", "đã", "kéo", "dài", "lâu", "hơn", "như", "đã", "nghĩ", "trước", "kia", "hay", "không", "trong", "biên", "niên", "sử", "của", "ryholt", "về", "giai", "đoạn", "chuyển", "tiếp", "thứ", "hai", "khyan", "và", "sobekhotep", "iv", "cách", "nhau", "khoảng", "100", "năm", "một", "con", "số", "tương", "tự", "cũng", "được", "nicolas", "grimal", "đưa", "ra", "bất", "kể", "giả", "thuyết", "nào", "là", "đúng", "đi", "chăng", "nữa", "hoặc", "là", "vương", "triều", "thứ", "14", "hoặc", "là", "vương", "triều", "15", "đã", "kiểm", "soát", "khu", "vực", "châu", "thổ", "vào", "thời", "đại", "của", "sobekhotep", "iv", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "sobekhotep", "iv" ]