text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
maissana là một đô thị ở tỉnh la spezia trong vùng liguria của ý có cự ly khoảng 50 km về phía đông của genoa và khoảng 35 km về phía tây bắc của la spezia tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004 đô thị này có dân số 687 người và diện tích là 45 5 km² đô thị maissana có các frazioni các đơn vị dân cư cấp dưới chủ yếu là các làng campore cembrano chiama colli disconesi ossegna salterana santa maria tavarone và torza maissana giáp các đô thị sau carro casarza ligure castiglione chiavarese ne varese ligure == liên kết ngoài == bullet www maissana info | [
"maissana",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"ở",
"tỉnh",
"la",
"spezia",
"trong",
"vùng",
"liguria",
"của",
"ý",
"có",
"cự",
"ly",
"khoảng",
"50",
"km",
"về",
"phía",
"đông",
"của",
"genoa",
"và",
"khoảng",
"35",
"km",
"về",
"phía",
"tây",
"bắc",
"của",
"la",
"spezia",
"tại",
"thời",
"điểm",
"ngày",
"31",
"tháng",
"12",
"năm",
"2004",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"687",
"người",
"và",
"diện",
"tích",
"là",
"45",
"5",
"km²",
"đô",
"thị",
"maissana",
"có",
"các",
"frazioni",
"các",
"đơn",
"vị",
"dân",
"cư",
"cấp",
"dưới",
"chủ",
"yếu",
"là",
"các",
"làng",
"campore",
"cembrano",
"chiama",
"colli",
"disconesi",
"ossegna",
"salterana",
"santa",
"maria",
"tavarone",
"và",
"torza",
"maissana",
"giáp",
"các",
"đô",
"thị",
"sau",
"carro",
"casarza",
"ligure",
"castiglione",
"chiavarese",
"ne",
"varese",
"ligure",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"www",
"maissana",
"info"
] |
cyclopogon apricus là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được lindl schltr mô tả khoa học đầu tiên năm 1920 | [
"cyclopogon",
"apricus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"lindl",
"schltr",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1920"
] |
baraeus taeniolatus là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"baraeus",
"taeniolatus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
juliano de andrade juliano rangel de andrade sinh ngày 4 tháng 4 năm 1982 ở alfredo chaves là một hậu vệ bóng đá người brasil thi đấu cho câu lạc bộ xelajú của liga nacional de guatemala == sự nghiệp câu lạc bộ == rangel thi đấu cho các đội hạng dưới tại brazil và méxico trước khi gia nhập đội bóng el salvador deportes savio năm 2007 sau đó anh cũng thi đấu cho alianza và la firpo trước khi vượt biên giới lần nữa để gia nhập marquense == liên kết ngoài == bullet juliano de andrade at bdfa com ar | [
"juliano",
"de",
"andrade",
"juliano",
"rangel",
"de",
"andrade",
"sinh",
"ngày",
"4",
"tháng",
"4",
"năm",
"1982",
"ở",
"alfredo",
"chaves",
"là",
"một",
"hậu",
"vệ",
"bóng",
"đá",
"người",
"brasil",
"thi",
"đấu",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"xelajú",
"của",
"liga",
"nacional",
"de",
"guatemala",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"rangel",
"thi",
"đấu",
"cho",
"các",
"đội",
"hạng",
"dưới",
"tại",
"brazil",
"và",
"méxico",
"trước",
"khi",
"gia",
"nhập",
"đội",
"bóng",
"el",
"salvador",
"deportes",
"savio",
"năm",
"2007",
"sau",
"đó",
"anh",
"cũng",
"thi",
"đấu",
"cho",
"alianza",
"và",
"la",
"firpo",
"trước",
"khi",
"vượt",
"biên",
"giới",
"lần",
"nữa",
"để",
"gia",
"nhập",
"marquense",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"juliano",
"de",
"andrade",
"at",
"bdfa",
"com",
"ar"
] |
cerithiella superba là một loài ốc biển rất nhỏ là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ cerithiopsidae loài này có ở các vùng nước thuộc châu âu nó được mô tả bởi thiele 1912 | [
"cerithiella",
"superba",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"rất",
"nhỏ",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"cerithiopsidae",
"loài",
"này",
"có",
"ở",
"các",
"vùng",
"nước",
"thuộc",
"châu",
"âu",
"nó",
"được",
"mô",
"tả",
"bởi",
"thiele",
"1912"
] |
chiến tranh việt–xiêm 1718 là cuộc tấn công của quân ayutthaya vào hà tiên phần lãnh thổ đàng trong thuộc nước đại việt tức việt nam ngày nay dưới thời chúa nguyễn phúc chu ở đầu thế kỷ 18 == hoàn cảnh và nguyên nhân == tới đầu thế kỷ 18 sau khi tiêu diệt nước chiêm thành vùng đất đàng trong do chúa nguyễn cai quản tiếp tục được mở rộng vào tới thủy chân lạp nam bộ hiện nay chúa nguyễn tiếp tục gây ảnh hưởng sang vùng lục chân lạp phía tây trong khi ayutthaya nước láng giềng cận kề phía tây chân lạp cũng đang muốn gây ảnh hưởng tại đây bản thân nước chân lạp cũng trong tình trạng loạn lạc vì tranh chấp nội bộ từ năm 1700 tướng nguyễn hữu cảnh đã theo lệnh chúa nguyễn đi kinh lý đất phiên an và dẹp loạn ở chân lạp sau đó chúa nguyễn đưa một hoàng tử chân lạp là nặc yêm lên làm vua chân lạp thực chất chỉ quản lý phần phía đông một hoàng thân khác là nặc thu cũng xưng vương và quản lý phần phía tây chân lạp hai thế lực liên tục gây chiến để tìm cách giành quyền quản lý toàn đất nước sách gia định thành thông chí chép vì chúa nguyễn cho quân sang chân lạp trợ giúp cho nặc ông yêm ang em và cũng để cướp phá trấn lỵ giàu có này ayutthaya đã điều quân tấn công vào hà tiên để trả đũa kết | [
"chiến",
"tranh",
"việt–xiêm",
"1718",
"là",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"của",
"quân",
"ayutthaya",
"vào",
"hà",
"tiên",
"phần",
"lãnh",
"thổ",
"đàng",
"trong",
"thuộc",
"nước",
"đại",
"việt",
"tức",
"việt",
"nam",
"ngày",
"nay",
"dưới",
"thời",
"chúa",
"nguyễn",
"phúc",
"chu",
"ở",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"18",
"==",
"hoàn",
"cảnh",
"và",
"nguyên",
"nhân",
"==",
"tới",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"18",
"sau",
"khi",
"tiêu",
"diệt",
"nước",
"chiêm",
"thành",
"vùng",
"đất",
"đàng",
"trong",
"do",
"chúa",
"nguyễn",
"cai",
"quản",
"tiếp",
"tục",
"được",
"mở",
"rộng",
"vào",
"tới",
"thủy",
"chân",
"lạp",
"nam",
"bộ",
"hiện",
"nay",
"chúa",
"nguyễn",
"tiếp",
"tục",
"gây",
"ảnh",
"hưởng",
"sang",
"vùng",
"lục",
"chân",
"lạp",
"phía",
"tây",
"trong",
"khi",
"ayutthaya",
"nước",
"láng",
"giềng",
"cận",
"kề",
"phía",
"tây",
"chân",
"lạp",
"cũng",
"đang",
"muốn",
"gây",
"ảnh",
"hưởng",
"tại",
"đây",
"bản",
"thân",
"nước",
"chân",
"lạp",
"cũng",
"trong",
"tình",
"trạng",
"loạn",
"lạc",
"vì",
"tranh",
"chấp",
"nội",
"bộ",
"từ",
"năm",
"1700",
"tướng",
"nguyễn",
"hữu",
"cảnh",
"đã",
"theo",
"lệnh",
"chúa",
"nguyễn",
"đi",
"kinh",
"lý",
"đất",
"phiên",
"an",
"và",
"dẹp",
"loạn",
"ở",
"chân",
"lạp",
"sau",
"đó",
"chúa",
"nguyễn",
"đưa",
"một",
"hoàng",
"tử",
"chân",
"lạp",
"là",
"nặc",
"yêm",
"lên",
"làm",
"vua",
"chân",
"lạp",
"thực",
"chất",
"chỉ",
"quản",
"lý",
"phần",
"phía",
"đông",
"một",
"hoàng",
"thân",
"khác",
"là",
"nặc",
"thu",
"cũng",
"xưng",
"vương",
"và",
"quản",
"lý",
"phần",
"phía",
"tây",
"chân",
"lạp",
"hai",
"thế",
"lực",
"liên",
"tục",
"gây",
"chiến",
"để",
"tìm",
"cách",
"giành",
"quyền",
"quản",
"lý",
"toàn",
"đất",
"nước",
"sách",
"gia",
"định",
"thành",
"thông",
"chí",
"chép",
"vì",
"chúa",
"nguyễn",
"cho",
"quân",
"sang",
"chân",
"lạp",
"trợ",
"giúp",
"cho",
"nặc",
"ông",
"yêm",
"ang",
"em",
"và",
"cũng",
"để",
"cướp",
"phá",
"trấn",
"lỵ",
"giàu",
"có",
"này",
"ayutthaya",
"đã",
"điều",
"quân",
"tấn",
"công",
"vào",
"hà",
"tiên",
"để",
"trả",
"đũa",
"kết"
] |
achatinella dimorpha † achatinella dimorphalà một loài ốc hô hấp trên cạn đã tuyệt chủng trong họ achatinellidae đây là loài đặc hữu của hoa kỳ | [
"achatinella",
"dimorpha",
"†",
"achatinella",
"dimorphalà",
"một",
"loài",
"ốc",
"hô",
"hấp",
"trên",
"cạn",
"đã",
"tuyệt",
"chủng",
"trong",
"họ",
"achatinellidae",
"đây",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"hoa",
"kỳ"
] |
betasuchus là một chi khủng long được von huene mô tả khoa học năm 1932 == xem thêm == bullet danh sách khủng long | [
"betasuchus",
"là",
"một",
"chi",
"khủng",
"long",
"được",
"von",
"huene",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1932",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"khủng",
"long"
] |
grammia tooele là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"grammia",
"tooele",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
kerekattiganoor nelamangala kerekattiganoor là một làng thuộc tehsil nelamangala huyện bangalore rural bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"kerekattiganoor",
"nelamangala",
"kerekattiganoor",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"nelamangala",
"huyện",
"bangalore",
"rural",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
hồng thái bình gia hồng thái là một xã thuộc huyện bình gia tỉnh lạng sơn việt nam xã hồng thái có diện tích 38 42 km² dân số năm 1999 là 2 711 người mật độ dân số đạt 71 người km² theo thống kê năm 2019 xã hồng thái có diện tích 38 42 km² dân số là 2 556 người mật độ dân số đạt 67 người km² | [
"hồng",
"thái",
"bình",
"gia",
"hồng",
"thái",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"bình",
"gia",
"tỉnh",
"lạng",
"sơn",
"việt",
"nam",
"xã",
"hồng",
"thái",
"có",
"diện",
"tích",
"38",
"42",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"là",
"2",
"711",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"71",
"người",
"km²",
"theo",
"thống",
"kê",
"năm",
"2019",
"xã",
"hồng",
"thái",
"có",
"diện",
"tích",
"38",
"42",
"km²",
"dân",
"số",
"là",
"2",
"556",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"67",
"người",
"km²"
] |
acacia sibilans là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được maslin miêu tả khoa học đầu tiên | [
"acacia",
"sibilans",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"maslin",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
chaetodon ocellicaudus là một loài cá biển thuộc chi cá bướm phân chi rabdophorus trong họ cá bướm loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1831 == từ nguyên == từ định danh ocellicaudus được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng latinh ocellus đốm lớn và caudus ở đuôi hàm ý đề cập đến đốm đen lớn ngay giữa cuống đuôi của loài cá này == phạm vi phân bố và môi trường sống == từ bán đảo mã lai c ocellicaudus được phân bố trải dài về phía đông đến new ireland papua new guinea và quần đảo solomon ngược lên phía bắc đến philippines và palau xa về phía nam đến rạn san hô scott và rạn san hô great barrier úc ở việt nam c ocellicaudus được ghi nhận tại cồn cỏ quảng trị cù lao câu bình thuận và côn đảo ghi nhận về sự xuất hiện của c ocellicaudus tại vịnh nha trang khánh hòa là do nhầm lẫn với c melannotus c ocellicaudus sống tập trung ở những khu vực mà san hô phát triển phong phú trên các rạn viền bờ hoặc trong đầm phá ở độ sâu đến ít nhất là 50 m == mô tả == c ocellicaudus có chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận là 15 cm loài này có màu xám trắng với các sọc chéo màu đen ở hai bên thân các sọc hẹp dần xuống phía dưới bụng dọc theo lưng và gốc vây hậu môn là các chấm đen đầu có một | [
"chaetodon",
"ocellicaudus",
"là",
"một",
"loài",
"cá",
"biển",
"thuộc",
"chi",
"cá",
"bướm",
"phân",
"chi",
"rabdophorus",
"trong",
"họ",
"cá",
"bướm",
"loài",
"này",
"được",
"mô",
"tả",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"vào",
"năm",
"1831",
"==",
"từ",
"nguyên",
"==",
"từ",
"định",
"danh",
"ocellicaudus",
"được",
"ghép",
"bởi",
"hai",
"âm",
"tiết",
"trong",
"tiếng",
"latinh",
"ocellus",
"đốm",
"lớn",
"và",
"caudus",
"ở",
"đuôi",
"hàm",
"ý",
"đề",
"cập",
"đến",
"đốm",
"đen",
"lớn",
"ngay",
"giữa",
"cuống",
"đuôi",
"của",
"loài",
"cá",
"này",
"==",
"phạm",
"vi",
"phân",
"bố",
"và",
"môi",
"trường",
"sống",
"==",
"từ",
"bán",
"đảo",
"mã",
"lai",
"c",
"ocellicaudus",
"được",
"phân",
"bố",
"trải",
"dài",
"về",
"phía",
"đông",
"đến",
"new",
"ireland",
"papua",
"new",
"guinea",
"và",
"quần",
"đảo",
"solomon",
"ngược",
"lên",
"phía",
"bắc",
"đến",
"philippines",
"và",
"palau",
"xa",
"về",
"phía",
"nam",
"đến",
"rạn",
"san",
"hô",
"scott",
"và",
"rạn",
"san",
"hô",
"great",
"barrier",
"úc",
"ở",
"việt",
"nam",
"c",
"ocellicaudus",
"được",
"ghi",
"nhận",
"tại",
"cồn",
"cỏ",
"quảng",
"trị",
"cù",
"lao",
"câu",
"bình",
"thuận",
"và",
"côn",
"đảo",
"ghi",
"nhận",
"về",
"sự",
"xuất",
"hiện",
"của",
"c",
"ocellicaudus",
"tại",
"vịnh",
"nha",
"trang",
"khánh",
"hòa",
"là",
"do",
"nhầm",
"lẫn",
"với",
"c",
"melannotus",
"c",
"ocellicaudus",
"sống",
"tập",
"trung",
"ở",
"những",
"khu",
"vực",
"mà",
"san",
"hô",
"phát",
"triển",
"phong",
"phú",
"trên",
"các",
"rạn",
"viền",
"bờ",
"hoặc",
"trong",
"đầm",
"phá",
"ở",
"độ",
"sâu",
"đến",
"ít",
"nhất",
"là",
"50",
"m",
"==",
"mô",
"tả",
"==",
"c",
"ocellicaudus",
"có",
"chiều",
"dài",
"cơ",
"thể",
"lớn",
"nhất",
"được",
"ghi",
"nhận",
"là",
"15",
"cm",
"loài",
"này",
"có",
"màu",
"xám",
"trắng",
"với",
"các",
"sọc",
"chéo",
"màu",
"đen",
"ở",
"hai",
"bên",
"thân",
"các",
"sọc",
"hẹp",
"dần",
"xuống",
"phía",
"dưới",
"bụng",
"dọc",
"theo",
"lưng",
"và",
"gốc",
"vây",
"hậu",
"môn",
"là",
"các",
"chấm",
"đen",
"đầu",
"có",
"một"
] |
semiothisa victorinata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"semiothisa",
"victorinata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
jayton texas jayton là một thành phố thuộc quận kent tiểu bang texas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 534 người == dân số == bullet dân số năm 2000 513 người bullet dân số năm 2010 534 người == xem thêm == bullet american finder | [
"jayton",
"texas",
"jayton",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"kent",
"tiểu",
"bang",
"texas",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"534",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"513",
"người",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"534",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
mnais maclachlani là loài chuồn chuồn trong họ calopterygidae loài này được fraser mô tả khoa học đầu tiên năm 1924 | [
"mnais",
"maclachlani",
"là",
"loài",
"chuồn",
"chuồn",
"trong",
"họ",
"calopterygidae",
"loài",
"này",
"được",
"fraser",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1924"
] |
chính sách quốc phòng mỹ hy vọng rằng chúng sẽ chống đỡ cho các khả năng của mỹ trong cuộc đối đầu với liên xô chính quyền cũng bảo lưu những khả năng sử dụng chúng trên thực tế như một vũ khí được viện dẫn hàng đầu hy vọng giành được thế chủ động trong khi vẫn cắt giảm được chi phí bằng cách duy trì ưu thế hạt nhân quốc gia cách tiếp cận mới của eisenhower-dulles là một hình thức rẻ hơn của chính sách ngăn chặn theo hướng trao cho người mỹ more bang for the buck vì thế chính quyền tăng số lượng đầu đạn hạt nhân từ 1 000 năm 1953 lên 18 000 đầu năm 1961 dù có ưu thế tuyệt đối của mỹ một vũ khí hạt nhân được sản xuất ra thêm mỗi ngày chính quyền cũng tận dụng kỹ thuật mới năm 1955 chiếc máy bay ném bom 8 động cơ b-52 stratofortress chiếc máy bay phản lực ném bom đầu tiên được thiết kế để mang vũ khí hạt nhân được phát triển năm 1962 hoa kỳ có số bom và đầu đạn hạt nhân lớn gấp tám lần liên xô 27 297 so với 3 332 trong cuộc khủng hoảng tên lửa cuba hoa kỳ có 142 atlas và 62 titan i icbm chủ yếu trong các silo được bảo vệ ngầm dưới đất năm 1961 hoa kỳ triển khai 15 jupiter irbm tên lửa đạn đạo tầm trung tại i̇zmir thổ nhĩ kỳ ngắm vào các thành phố phía tây liên | [
"chính",
"sách",
"quốc",
"phòng",
"mỹ",
"hy",
"vọng",
"rằng",
"chúng",
"sẽ",
"chống",
"đỡ",
"cho",
"các",
"khả",
"năng",
"của",
"mỹ",
"trong",
"cuộc",
"đối",
"đầu",
"với",
"liên",
"xô",
"chính",
"quyền",
"cũng",
"bảo",
"lưu",
"những",
"khả",
"năng",
"sử",
"dụng",
"chúng",
"trên",
"thực",
"tế",
"như",
"một",
"vũ",
"khí",
"được",
"viện",
"dẫn",
"hàng",
"đầu",
"hy",
"vọng",
"giành",
"được",
"thế",
"chủ",
"động",
"trong",
"khi",
"vẫn",
"cắt",
"giảm",
"được",
"chi",
"phí",
"bằng",
"cách",
"duy",
"trì",
"ưu",
"thế",
"hạt",
"nhân",
"quốc",
"gia",
"cách",
"tiếp",
"cận",
"mới",
"của",
"eisenhower-dulles",
"là",
"một",
"hình",
"thức",
"rẻ",
"hơn",
"của",
"chính",
"sách",
"ngăn",
"chặn",
"theo",
"hướng",
"trao",
"cho",
"người",
"mỹ",
"more",
"bang",
"for",
"the",
"buck",
"vì",
"thế",
"chính",
"quyền",
"tăng",
"số",
"lượng",
"đầu",
"đạn",
"hạt",
"nhân",
"từ",
"1",
"000",
"năm",
"1953",
"lên",
"18",
"000",
"đầu",
"năm",
"1961",
"dù",
"có",
"ưu",
"thế",
"tuyệt",
"đối",
"của",
"mỹ",
"một",
"vũ",
"khí",
"hạt",
"nhân",
"được",
"sản",
"xuất",
"ra",
"thêm",
"mỗi",
"ngày",
"chính",
"quyền",
"cũng",
"tận",
"dụng",
"kỹ",
"thuật",
"mới",
"năm",
"1955",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"ném",
"bom",
"8",
"động",
"cơ",
"b-52",
"stratofortress",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"phản",
"lực",
"ném",
"bom",
"đầu",
"tiên",
"được",
"thiết",
"kế",
"để",
"mang",
"vũ",
"khí",
"hạt",
"nhân",
"được",
"phát",
"triển",
"năm",
"1962",
"hoa",
"kỳ",
"có",
"số",
"bom",
"và",
"đầu",
"đạn",
"hạt",
"nhân",
"lớn",
"gấp",
"tám",
"lần",
"liên",
"xô",
"27",
"297",
"so",
"với",
"3",
"332",
"trong",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"tên",
"lửa",
"cuba",
"hoa",
"kỳ",
"có",
"142",
"atlas",
"và",
"62",
"titan",
"i",
"icbm",
"chủ",
"yếu",
"trong",
"các",
"silo",
"được",
"bảo",
"vệ",
"ngầm",
"dưới",
"đất",
"năm",
"1961",
"hoa",
"kỳ",
"triển",
"khai",
"15",
"jupiter",
"irbm",
"tên",
"lửa",
"đạn",
"đạo",
"tầm",
"trung",
"tại",
"i̇zmir",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"ngắm",
"vào",
"các",
"thành",
"phố",
"phía",
"tây",
"liên"
] |
chiroderma là một chi động vật có vú trong họ dơi mũi lá bộ dơi chi này được peters miêu tả năm 1860 loài điển hình của chi này là chiroderma villosum peters 1860 == các loài == chi này gồm các loài | [
"chiroderma",
"là",
"một",
"chi",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"trong",
"họ",
"dơi",
"mũi",
"lá",
"bộ",
"dơi",
"chi",
"này",
"được",
"peters",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1860",
"loài",
"điển",
"hình",
"của",
"chi",
"này",
"là",
"chiroderma",
"villosum",
"peters",
"1860",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"chi",
"này",
"gồm",
"các",
"loài"
] |
24494 megmoulding tên chỉ định 2000 yh là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được phát hiện bởi dự án nghiên cứu tiểu hành tinh gần trái đất lincoln ở socorro new mexico ngày 30 tháng 12 năm 2000 nó được đặt theo tên megan moulding an american high school student whose environmental sciences project won second place ở the 2008 giải thưởng khoa học và kỹ thuật intel | [
"24494",
"megmoulding",
"tên",
"chỉ",
"định",
"2000",
"yh",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"nó",
"được",
"phát",
"hiện",
"bởi",
"dự",
"án",
"nghiên",
"cứu",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"gần",
"trái",
"đất",
"lincoln",
"ở",
"socorro",
"new",
"mexico",
"ngày",
"30",
"tháng",
"12",
"năm",
"2000",
"nó",
"được",
"đặt",
"theo",
"tên",
"megan",
"moulding",
"an",
"american",
"high",
"school",
"student",
"whose",
"environmental",
"sciences",
"project",
"won",
"second",
"place",
"ở",
"the",
"2008",
"giải",
"thưởng",
"khoa",
"học",
"và",
"kỹ",
"thuật",
"intel"
] |
veržej là một khu tự quản tiếng slovenia občine số ít – občina trong vùng pomurska của slovenia veržej có diện tích 12 km2 dân số là theo điều tra ngày 31 tháng 3 năm 2002 là 1354 người thủ phủ khu tự quản veržej đóng tại veržej | [
"veržej",
"là",
"một",
"khu",
"tự",
"quản",
"tiếng",
"slovenia",
"občine",
"số",
"ít",
"–",
"občina",
"trong",
"vùng",
"pomurska",
"của",
"slovenia",
"veržej",
"có",
"diện",
"tích",
"12",
"km2",
"dân",
"số",
"là",
"theo",
"điều",
"tra",
"ngày",
"31",
"tháng",
"3",
"năm",
"2002",
"là",
"1354",
"người",
"thủ",
"phủ",
"khu",
"tự",
"quản",
"veržej",
"đóng",
"tại",
"veržej"
] |
katia belabas sinh ngày 1 tháng 2 năm 1996 là một thủy thủ người algérie cô đứng thứ 26 trong sự kiện rs x nữ tại thế vận hội mùa hè 2016 | [
"katia",
"belabas",
"sinh",
"ngày",
"1",
"tháng",
"2",
"năm",
"1996",
"là",
"một",
"thủy",
"thủ",
"người",
"algérie",
"cô",
"đứng",
"thứ",
"26",
"trong",
"sự",
"kiện",
"rs",
"x",
"nữ",
"tại",
"thế",
"vận",
"hội",
"mùa",
"hè",
"2016"
] |
như một bài hát chủ đề cho một chiến dịch gây chia rẽ phi hoa kỳ do thiếu hểu biết và thù hận spiegel bullet thủ tướng lebanon hassan diab cho biết 2 750 tấn phân bón amoni nitrat được lưu trữ trong nhiều năm tại một nhà kho gần bến cảng ở thủ đô beirut đã nổ tung gây ra thảm họa bộ trưởng y tế lebanon hamad hassan thông báo số người chết đã lên tới 78 và gần 4 000 người bị thương vnexpress theo tin cập nhật thì trên 100 người chết hơn 4000 người bị thương và trên 250 000 người mất chỗ ở welt bullet bầu cử tổng thống hoa kỳ 2020 bullet chiến dịch tái tranh cử của tổng thống donald trump kiện nevada về kế hoạch thực hiện cuộc bầu cử tt tháng 11 gần như hoàn toàn bằng cách bỏ phiếu bằng thư nbc bullet đại dịch covid-19 bullet who kêu gọi nga tuân thủ hướng dẫn sản xuất vaccine an toàn và hiệu quả sau khi moskva công bố kế hoạch phổ biến rộng rãi vaccine covid-19 vnexpress bullet về đề nghi cách ly đà nẵng như kinh nghiệm vũ hán giáo sư yik ying teo cho biết việt nam cần xem xét thứ nhất cần dựa vào quy mô dịch ở đà nẵng khả năng truy dấu người nhiễm và nghi nhiễm thứ hai khả năng quá tải của các bệnh viện thứ ba khả năng tuân thủ các biện pháp phòng dịch như mang khẩu trang và cách biệt cộng đồng của | [
"như",
"một",
"bài",
"hát",
"chủ",
"đề",
"cho",
"một",
"chiến",
"dịch",
"gây",
"chia",
"rẽ",
"phi",
"hoa",
"kỳ",
"do",
"thiếu",
"hểu",
"biết",
"và",
"thù",
"hận",
"spiegel",
"bullet",
"thủ",
"tướng",
"lebanon",
"hassan",
"diab",
"cho",
"biết",
"2",
"750",
"tấn",
"phân",
"bón",
"amoni",
"nitrat",
"được",
"lưu",
"trữ",
"trong",
"nhiều",
"năm",
"tại",
"một",
"nhà",
"kho",
"gần",
"bến",
"cảng",
"ở",
"thủ",
"đô",
"beirut",
"đã",
"nổ",
"tung",
"gây",
"ra",
"thảm",
"họa",
"bộ",
"trưởng",
"y",
"tế",
"lebanon",
"hamad",
"hassan",
"thông",
"báo",
"số",
"người",
"chết",
"đã",
"lên",
"tới",
"78",
"và",
"gần",
"4",
"000",
"người",
"bị",
"thương",
"vnexpress",
"theo",
"tin",
"cập",
"nhật",
"thì",
"trên",
"100",
"người",
"chết",
"hơn",
"4000",
"người",
"bị",
"thương",
"và",
"trên",
"250",
"000",
"người",
"mất",
"chỗ",
"ở",
"welt",
"bullet",
"bầu",
"cử",
"tổng",
"thống",
"hoa",
"kỳ",
"2020",
"bullet",
"chiến",
"dịch",
"tái",
"tranh",
"cử",
"của",
"tổng",
"thống",
"donald",
"trump",
"kiện",
"nevada",
"về",
"kế",
"hoạch",
"thực",
"hiện",
"cuộc",
"bầu",
"cử",
"tt",
"tháng",
"11",
"gần",
"như",
"hoàn",
"toàn",
"bằng",
"cách",
"bỏ",
"phiếu",
"bằng",
"thư",
"nbc",
"bullet",
"đại",
"dịch",
"covid-19",
"bullet",
"who",
"kêu",
"gọi",
"nga",
"tuân",
"thủ",
"hướng",
"dẫn",
"sản",
"xuất",
"vaccine",
"an",
"toàn",
"và",
"hiệu",
"quả",
"sau",
"khi",
"moskva",
"công",
"bố",
"kế",
"hoạch",
"phổ",
"biến",
"rộng",
"rãi",
"vaccine",
"covid-19",
"vnexpress",
"bullet",
"về",
"đề",
"nghi",
"cách",
"ly",
"đà",
"nẵng",
"như",
"kinh",
"nghiệm",
"vũ",
"hán",
"giáo",
"sư",
"yik",
"ying",
"teo",
"cho",
"biết",
"việt",
"nam",
"cần",
"xem",
"xét",
"thứ",
"nhất",
"cần",
"dựa",
"vào",
"quy",
"mô",
"dịch",
"ở",
"đà",
"nẵng",
"khả",
"năng",
"truy",
"dấu",
"người",
"nhiễm",
"và",
"nghi",
"nhiễm",
"thứ",
"hai",
"khả",
"năng",
"quá",
"tải",
"của",
"các",
"bệnh",
"viện",
"thứ",
"ba",
"khả",
"năng",
"tuân",
"thủ",
"các",
"biện",
"pháp",
"phòng",
"dịch",
"như",
"mang",
"khẩu",
"trang",
"và",
"cách",
"biệt",
"cộng",
"đồng",
"của"
] |
tridenchthoniidae là một họ bọ cạp giả thuộc siêu họ chthonioidea họ bao gồm 1 chi hóa thạch và 15 chi gần đây chứa 70 loài bullet anaulacodithella angustimana — nam phi bullet anaulacodithella australica — úc bullet anaulacodithella deserticola — nam phi bullet anaulacodithella mordax — nam phi bullet anaulacodithella novacaledonica — nouvelle-calédonie bullet anaulacodithella plurisetosa — đảo lord howe bullet anaulacodithella reticulata — new caledonia bullet anisoditha curvidigitatus — paraguay bullet † chelignathus kochi — fossil oligocene bullet compsaditha aburi — miền trung châu phi bullet compsaditha angustula — zaire bullet compsaditha basilewskyi — tanzania bullet compsaditha camponota — ấn độ bullet compsaditha congica — zaire bullet compsaditha elegantula — zaire bullet compsaditha fiegrigi — brasil paraguay bullet compsaditha gressitti — quần đảo caroline bullet compsaditha indica — india bullet compsaditha parva — việt nam bullet compsaditha pygmaea — philippines bullet compsaditha seychellensis — seychelles bullet cryptoditha elegans bullet ditha elegans — indonesia bullet ditha loricata — new guinea bullet ditha novaeguineae — new guinea bullet ditha ogasawarensis — nhật bản bullet ditha palauensis — palau bullet ditha philippinensis — philippines bullet ditha proxima — nepal việt nam bullet ditha laosana — lào bullet ditha latimana — tanzania bullet ditha marcusensis — đảo marcus bullet ditha pahangica — malaysia bullet ditha sinuata — châu phi bullet ditha sumatraensis bullet ditha tonkinensis bullet dithella javana — java bullet haploditha chamberlinorum — venezuela bullet heterolophus australicus — úc bullet heterolophus clathratus — nam phi bullet heterolophus guttiger — argentina brazil bullet heterolophus nitens — brazil bullet neoditha irusanga — brazil bullet pycnodithella abyssinica — ethiopia bullet pycnodithella harveyi — new south wales bullet sororoditha hirsuta — brazil bullet tridenchthonius addititius — são thomé ghana st thomas island bullet tridenchthonius africanus — tanzania bullet tridenchthonius beieri — kenya bullet tridenchthonius brasiliensis — brazil bullet tridenchthonius buchwaldi — | [
"tridenchthoniidae",
"là",
"một",
"họ",
"bọ",
"cạp",
"giả",
"thuộc",
"siêu",
"họ",
"chthonioidea",
"họ",
"bao",
"gồm",
"1",
"chi",
"hóa",
"thạch",
"và",
"15",
"chi",
"gần",
"đây",
"chứa",
"70",
"loài",
"bullet",
"anaulacodithella",
"angustimana",
"—",
"nam",
"phi",
"bullet",
"anaulacodithella",
"australica",
"—",
"úc",
"bullet",
"anaulacodithella",
"deserticola",
"—",
"nam",
"phi",
"bullet",
"anaulacodithella",
"mordax",
"—",
"nam",
"phi",
"bullet",
"anaulacodithella",
"novacaledonica",
"—",
"nouvelle-calédonie",
"bullet",
"anaulacodithella",
"plurisetosa",
"—",
"đảo",
"lord",
"howe",
"bullet",
"anaulacodithella",
"reticulata",
"—",
"new",
"caledonia",
"bullet",
"anisoditha",
"curvidigitatus",
"—",
"paraguay",
"bullet",
"†",
"chelignathus",
"kochi",
"—",
"fossil",
"oligocene",
"bullet",
"compsaditha",
"aburi",
"—",
"miền",
"trung",
"châu",
"phi",
"bullet",
"compsaditha",
"angustula",
"—",
"zaire",
"bullet",
"compsaditha",
"basilewskyi",
"—",
"tanzania",
"bullet",
"compsaditha",
"camponota",
"—",
"ấn",
"độ",
"bullet",
"compsaditha",
"congica",
"—",
"zaire",
"bullet",
"compsaditha",
"elegantula",
"—",
"zaire",
"bullet",
"compsaditha",
"fiegrigi",
"—",
"brasil",
"paraguay",
"bullet",
"compsaditha",
"gressitti",
"—",
"quần",
"đảo",
"caroline",
"bullet",
"compsaditha",
"indica",
"—",
"india",
"bullet",
"compsaditha",
"parva",
"—",
"việt",
"nam",
"bullet",
"compsaditha",
"pygmaea",
"—",
"philippines",
"bullet",
"compsaditha",
"seychellensis",
"—",
"seychelles",
"bullet",
"cryptoditha",
"elegans",
"bullet",
"ditha",
"elegans",
"—",
"indonesia",
"bullet",
"ditha",
"loricata",
"—",
"new",
"guinea",
"bullet",
"ditha",
"novaeguineae",
"—",
"new",
"guinea",
"bullet",
"ditha",
"ogasawarensis",
"—",
"nhật",
"bản",
"bullet",
"ditha",
"palauensis",
"—",
"palau",
"bullet",
"ditha",
"philippinensis",
"—",
"philippines",
"bullet",
"ditha",
"proxima",
"—",
"nepal",
"việt",
"nam",
"bullet",
"ditha",
"laosana",
"—",
"lào",
"bullet",
"ditha",
"latimana",
"—",
"tanzania",
"bullet",
"ditha",
"marcusensis",
"—",
"đảo",
"marcus",
"bullet",
"ditha",
"pahangica",
"—",
"malaysia",
"bullet",
"ditha",
"sinuata",
"—",
"châu",
"phi",
"bullet",
"ditha",
"sumatraensis",
"bullet",
"ditha",
"tonkinensis",
"bullet",
"dithella",
"javana",
"—",
"java",
"bullet",
"haploditha",
"chamberlinorum",
"—",
"venezuela",
"bullet",
"heterolophus",
"australicus",
"—",
"úc",
"bullet",
"heterolophus",
"clathratus",
"—",
"nam",
"phi",
"bullet",
"heterolophus",
"guttiger",
"—",
"argentina",
"brazil",
"bullet",
"heterolophus",
"nitens",
"—",
"brazil",
"bullet",
"neoditha",
"irusanga",
"—",
"brazil",
"bullet",
"pycnodithella",
"abyssinica",
"—",
"ethiopia",
"bullet",
"pycnodithella",
"harveyi",
"—",
"new",
"south",
"wales",
"bullet",
"sororoditha",
"hirsuta",
"—",
"brazil",
"bullet",
"tridenchthonius",
"addititius",
"—",
"são",
"thomé",
"ghana",
"st",
"thomas",
"island",
"bullet",
"tridenchthonius",
"africanus",
"—",
"tanzania",
"bullet",
"tridenchthonius",
"beieri",
"—",
"kenya",
"bullet",
"tridenchthonius",
"brasiliensis",
"—",
"brazil",
"bullet",
"tridenchthonius",
"buchwaldi",
"—"
] |
núi kumotori | [
"núi",
"kumotori"
] |
ra lực lượng phía bắc đã cho rằng đây là mối đe dọa chủ yếu nên ông đã cho thành phần chủ yếu của hạm đội là lực lượng đặc nhiệm 38 tiến về phía bắc hành động khiến cho halsey bị nhiều chỉ trích sau này đã giúp lực lượng kurita được giải thoát nhưng không may cho phía nhật bức điện miêu tả kế hoạch mồi nhử của ozawa đã không đến tay kurita vào thời điểm đó phó đô đốc kurita đã đưa đoàn tàu qua eo san bernadino không gặp sự kháng cự nào trong đêm ngày 24 rạng ngày 25 vì đô đốc hoa kỳ hasley đã tung toàn lực lượng của đệ tam hạm đội lên phía bắc để tấn công các tàu sân bay nhật thuộc lực lượng phía bắc của ozawa đã bỏ trống eo biển san bernardino kurita cho đoàn tàu di chuyển về phía nam dọc theo bờ biển phía đông đảo samar nơi lực lượng hoa kỳ phòng thủ là đơn vị đặc nhiệm tàu sân bay hộ tống của đệ thất hạm đội dưới tên các gọi taffy 3 gồm 6 tàu sân bay hộ tống loại nhỏ và 7 khu trục hạm do chuẩn đô đốc clifton sprague chỉ huy trông thấy các tàu sân bay mỹ kurita hạ lệnh tấn công sprague lệnh cho 3 khu trục hạm tấn công tàu nhật để tàu sân bay bỏ chạy đồng thời máy bay từ các tàu sân bay của sprague cũng lao vào tấn | [
"ra",
"lực",
"lượng",
"phía",
"bắc",
"đã",
"cho",
"rằng",
"đây",
"là",
"mối",
"đe",
"dọa",
"chủ",
"yếu",
"nên",
"ông",
"đã",
"cho",
"thành",
"phần",
"chủ",
"yếu",
"của",
"hạm",
"đội",
"là",
"lực",
"lượng",
"đặc",
"nhiệm",
"38",
"tiến",
"về",
"phía",
"bắc",
"hành",
"động",
"khiến",
"cho",
"halsey",
"bị",
"nhiều",
"chỉ",
"trích",
"sau",
"này",
"đã",
"giúp",
"lực",
"lượng",
"kurita",
"được",
"giải",
"thoát",
"nhưng",
"không",
"may",
"cho",
"phía",
"nhật",
"bức",
"điện",
"miêu",
"tả",
"kế",
"hoạch",
"mồi",
"nhử",
"của",
"ozawa",
"đã",
"không",
"đến",
"tay",
"kurita",
"vào",
"thời",
"điểm",
"đó",
"phó",
"đô",
"đốc",
"kurita",
"đã",
"đưa",
"đoàn",
"tàu",
"qua",
"eo",
"san",
"bernadino",
"không",
"gặp",
"sự",
"kháng",
"cự",
"nào",
"trong",
"đêm",
"ngày",
"24",
"rạng",
"ngày",
"25",
"vì",
"đô",
"đốc",
"hoa",
"kỳ",
"hasley",
"đã",
"tung",
"toàn",
"lực",
"lượng",
"của",
"đệ",
"tam",
"hạm",
"đội",
"lên",
"phía",
"bắc",
"để",
"tấn",
"công",
"các",
"tàu",
"sân",
"bay",
"nhật",
"thuộc",
"lực",
"lượng",
"phía",
"bắc",
"của",
"ozawa",
"đã",
"bỏ",
"trống",
"eo",
"biển",
"san",
"bernardino",
"kurita",
"cho",
"đoàn",
"tàu",
"di",
"chuyển",
"về",
"phía",
"nam",
"dọc",
"theo",
"bờ",
"biển",
"phía",
"đông",
"đảo",
"samar",
"nơi",
"lực",
"lượng",
"hoa",
"kỳ",
"phòng",
"thủ",
"là",
"đơn",
"vị",
"đặc",
"nhiệm",
"tàu",
"sân",
"bay",
"hộ",
"tống",
"của",
"đệ",
"thất",
"hạm",
"đội",
"dưới",
"tên",
"các",
"gọi",
"taffy",
"3",
"gồm",
"6",
"tàu",
"sân",
"bay",
"hộ",
"tống",
"loại",
"nhỏ",
"và",
"7",
"khu",
"trục",
"hạm",
"do",
"chuẩn",
"đô",
"đốc",
"clifton",
"sprague",
"chỉ",
"huy",
"trông",
"thấy",
"các",
"tàu",
"sân",
"bay",
"mỹ",
"kurita",
"hạ",
"lệnh",
"tấn",
"công",
"sprague",
"lệnh",
"cho",
"3",
"khu",
"trục",
"hạm",
"tấn",
"công",
"tàu",
"nhật",
"để",
"tàu",
"sân",
"bay",
"bỏ",
"chạy",
"đồng",
"thời",
"máy",
"bay",
"từ",
"các",
"tàu",
"sân",
"bay",
"của",
"sprague",
"cũng",
"lao",
"vào",
"tấn"
] |
với hai em gái clare sau đó lục lại những bức tranh của mẹ cô và thấy một bức tranh về chiếc hộp nhạc cô kết luận rằng mẹ cô là một trong những chủ nhân trước của chiếc hộp nhạc và chắc chắn nó đã dẫn đến việc bà tự sát ban đầu khi clare thấy bố cô người thân cuối cùng phải trả giá cho điều ước thứ sáu thì điều ước thứ bảy của cô là quay trở lại ngày bố cô tìm thấy chiếc hộp và xóa tất cả những chuyện đã xảy ra điều này đã thành hiện thực khi ngược dòng thời gian cô tìm thấy chiếc hộp trước bố cô sau đó cô yêu cầu ryan chôn chiếc hộp clare tin rằng tất cả đều ổn nhưng cô đã chết khi xe của darcie vô tình tông vào cô vì cô phải trả giá cho điều ước cuối cùng bằng mạng sống của chính mình hộp nhạc vang lên sau cái chết của clare cho thấy điều ước thứ bảy quay ngược thời gian sẽ được cân bằng bởi cái chết của chính cô và cuối cùng chiếc hộp nhạc đã thực sự cướp đi linh hồn của cô trong cảnh hậu danh đề ryan chuẩn bị chôn chiếc hộp nhạc nhưng anh bị hấp dẫn bởi dòng chữ về bảy điều ước và quyết định không chôn chiếc hộp do đó bắt đầu lại vòng chết chóc luẩn quẩn mà clare từng trải qua == diễn viên == bullet joey king trong | [
"với",
"hai",
"em",
"gái",
"clare",
"sau",
"đó",
"lục",
"lại",
"những",
"bức",
"tranh",
"của",
"mẹ",
"cô",
"và",
"thấy",
"một",
"bức",
"tranh",
"về",
"chiếc",
"hộp",
"nhạc",
"cô",
"kết",
"luận",
"rằng",
"mẹ",
"cô",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"chủ",
"nhân",
"trước",
"của",
"chiếc",
"hộp",
"nhạc",
"và",
"chắc",
"chắn",
"nó",
"đã",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"bà",
"tự",
"sát",
"ban",
"đầu",
"khi",
"clare",
"thấy",
"bố",
"cô",
"người",
"thân",
"cuối",
"cùng",
"phải",
"trả",
"giá",
"cho",
"điều",
"ước",
"thứ",
"sáu",
"thì",
"điều",
"ước",
"thứ",
"bảy",
"của",
"cô",
"là",
"quay",
"trở",
"lại",
"ngày",
"bố",
"cô",
"tìm",
"thấy",
"chiếc",
"hộp",
"và",
"xóa",
"tất",
"cả",
"những",
"chuyện",
"đã",
"xảy",
"ra",
"điều",
"này",
"đã",
"thành",
"hiện",
"thực",
"khi",
"ngược",
"dòng",
"thời",
"gian",
"cô",
"tìm",
"thấy",
"chiếc",
"hộp",
"trước",
"bố",
"cô",
"sau",
"đó",
"cô",
"yêu",
"cầu",
"ryan",
"chôn",
"chiếc",
"hộp",
"clare",
"tin",
"rằng",
"tất",
"cả",
"đều",
"ổn",
"nhưng",
"cô",
"đã",
"chết",
"khi",
"xe",
"của",
"darcie",
"vô",
"tình",
"tông",
"vào",
"cô",
"vì",
"cô",
"phải",
"trả",
"giá",
"cho",
"điều",
"ước",
"cuối",
"cùng",
"bằng",
"mạng",
"sống",
"của",
"chính",
"mình",
"hộp",
"nhạc",
"vang",
"lên",
"sau",
"cái",
"chết",
"của",
"clare",
"cho",
"thấy",
"điều",
"ước",
"thứ",
"bảy",
"quay",
"ngược",
"thời",
"gian",
"sẽ",
"được",
"cân",
"bằng",
"bởi",
"cái",
"chết",
"của",
"chính",
"cô",
"và",
"cuối",
"cùng",
"chiếc",
"hộp",
"nhạc",
"đã",
"thực",
"sự",
"cướp",
"đi",
"linh",
"hồn",
"của",
"cô",
"trong",
"cảnh",
"hậu",
"danh",
"đề",
"ryan",
"chuẩn",
"bị",
"chôn",
"chiếc",
"hộp",
"nhạc",
"nhưng",
"anh",
"bị",
"hấp",
"dẫn",
"bởi",
"dòng",
"chữ",
"về",
"bảy",
"điều",
"ước",
"và",
"quyết",
"định",
"không",
"chôn",
"chiếc",
"hộp",
"do",
"đó",
"bắt",
"đầu",
"lại",
"vòng",
"chết",
"chóc",
"luẩn",
"quẩn",
"mà",
"clare",
"từng",
"trải",
"qua",
"==",
"diễn",
"viên",
"==",
"bullet",
"joey",
"king",
"trong"
] |
bidens rubicundula là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được sherff mô tả khoa học đầu tiên năm 1954 | [
"bidens",
"rubicundula",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"sherff",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1954"
] |
dicamptus bantu là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"dicamptus",
"bantu",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
mông vũ chữ hán 蒙武 là danh tướng nước tần thời chiến quốc nguyên quán ở nước tề cha là mông ngao con là mông điềm với mông nghị đều nối đời làm tướng và lập rất nhiều chiến công cho nước tần == binh nghiệp == năm 224 tcn mông vũ làm tỳ tướng cùng với vương tiễn dẫn 60 vạn quân tiến đánh nước sở tiêu diệt quân chủ lực của sở tại đất kỳ khiến đại tướng nước sở là hạng yên tử trận năm 223 tcn lại cùng với vương tiễn mang quân đánh sở một lần nữa phá tan quân sở bắt sống sở vương phụ sô nước sở diệt vong đất đai xưa kia của sở được chia làm ba quận đấy là thuyết được sử dụng tương đối nhiều khi ghi chép về ông trong sử ký còn quá trình diệt sở cụ thể thì theo như thiên tần thủy hoàng bản kỷ trong sử ký ghi là năm 224 tcn vương tiễn mông vũ dẫn binh đánh phá nước sở phá tan quân sở bắt sống sở vương phụ sô chiếm được một vùng đất rộng lớn từ trần tới bình dư trong một thời gian ngắn diệt được nước sở đích thân tần thủy hoàng tới thị sát cả một vùng đất dĩnh và trần hạng yên bèn lập xương bình quân làm sở vương rồi khởi binh chống tần tại vùng hoài nam tuyên bố phục hồi nước sở năm 223 tcn vương tiễn mông | [
"mông",
"vũ",
"chữ",
"hán",
"蒙武",
"là",
"danh",
"tướng",
"nước",
"tần",
"thời",
"chiến",
"quốc",
"nguyên",
"quán",
"ở",
"nước",
"tề",
"cha",
"là",
"mông",
"ngao",
"con",
"là",
"mông",
"điềm",
"với",
"mông",
"nghị",
"đều",
"nối",
"đời",
"làm",
"tướng",
"và",
"lập",
"rất",
"nhiều",
"chiến",
"công",
"cho",
"nước",
"tần",
"==",
"binh",
"nghiệp",
"==",
"năm",
"224",
"tcn",
"mông",
"vũ",
"làm",
"tỳ",
"tướng",
"cùng",
"với",
"vương",
"tiễn",
"dẫn",
"60",
"vạn",
"quân",
"tiến",
"đánh",
"nước",
"sở",
"tiêu",
"diệt",
"quân",
"chủ",
"lực",
"của",
"sở",
"tại",
"đất",
"kỳ",
"khiến",
"đại",
"tướng",
"nước",
"sở",
"là",
"hạng",
"yên",
"tử",
"trận",
"năm",
"223",
"tcn",
"lại",
"cùng",
"với",
"vương",
"tiễn",
"mang",
"quân",
"đánh",
"sở",
"một",
"lần",
"nữa",
"phá",
"tan",
"quân",
"sở",
"bắt",
"sống",
"sở",
"vương",
"phụ",
"sô",
"nước",
"sở",
"diệt",
"vong",
"đất",
"đai",
"xưa",
"kia",
"của",
"sở",
"được",
"chia",
"làm",
"ba",
"quận",
"đấy",
"là",
"thuyết",
"được",
"sử",
"dụng",
"tương",
"đối",
"nhiều",
"khi",
"ghi",
"chép",
"về",
"ông",
"trong",
"sử",
"ký",
"còn",
"quá",
"trình",
"diệt",
"sở",
"cụ",
"thể",
"thì",
"theo",
"như",
"thiên",
"tần",
"thủy",
"hoàng",
"bản",
"kỷ",
"trong",
"sử",
"ký",
"ghi",
"là",
"năm",
"224",
"tcn",
"vương",
"tiễn",
"mông",
"vũ",
"dẫn",
"binh",
"đánh",
"phá",
"nước",
"sở",
"phá",
"tan",
"quân",
"sở",
"bắt",
"sống",
"sở",
"vương",
"phụ",
"sô",
"chiếm",
"được",
"một",
"vùng",
"đất",
"rộng",
"lớn",
"từ",
"trần",
"tới",
"bình",
"dư",
"trong",
"một",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"diệt",
"được",
"nước",
"sở",
"đích",
"thân",
"tần",
"thủy",
"hoàng",
"tới",
"thị",
"sát",
"cả",
"một",
"vùng",
"đất",
"dĩnh",
"và",
"trần",
"hạng",
"yên",
"bèn",
"lập",
"xương",
"bình",
"quân",
"làm",
"sở",
"vương",
"rồi",
"khởi",
"binh",
"chống",
"tần",
"tại",
"vùng",
"hoài",
"nam",
"tuyên",
"bố",
"phục",
"hồi",
"nước",
"sở",
"năm",
"223",
"tcn",
"vương",
"tiễn",
"mông"
] |
scelolophia purpurissata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"scelolophia",
"purpurissata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
melicoccus pedicellaris là một loài thực vật có hoa trong họ bồ hòn loài này được radlk acev -rodr mô tả khoa học đầu tiên năm 2003 | [
"melicoccus",
"pedicellaris",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"bồ",
"hòn",
"loài",
"này",
"được",
"radlk",
"acev",
"-rodr",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2003"
] |
indigofera holstii là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được baker f baker f miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926 | [
"indigofera",
"holstii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"baker",
"f",
"baker",
"f",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1926"
] |
quay về odéon sự bất đồng giữa hai nhóm diễn viên khiến đoàn kịch phải giải tán vào tháng 12 năm đó tới năm 1796 théâtre-français lấy tên odéon xuất phát từ odeum có nghĩa nơi dành cho ca hát quyết định ngày 13 tháng 7 năm 1796 của ban đốc chính giao théâtre-français cho nhà thầu poupart-dorfeuille et cie để thành lập một nhà hát quốc gia nhưng poupart-dorfeuille et cie thất bại hợp đồng được chuyển cho một chủ nhà băng cũ là sageret théâtre-français được chia làm hai một phần thuộc về phố loi và một phần ở lại odéon === thế kỷ 19 === ngày 18 tháng 3 năm 1799 một đám cháy lớn thiêu chụi một phần odéon kiến trúc sư chalgrin nhận trách nhiệm sửa chữa và nhà hát mở cửa trở lại vào tháng 6 năm 1808 với tên théâtre de sa majesté l impératrice et reine tức nhà hát của hoàng đế và hoàng hậu nhưng tới ngày 20 tháng 3 năm 1818 odéon lại bị cháy lần thứ hai các diễn viên phải chuyển tới phòng favart trong 8 tháng pierre thomas baraguay kiến trúc sự của viện công khanh xây dựng lại tháng 9 năm 1819 nhà hát hoàn thành và mang tên second théâtre-français theo lệnh của louis xviii comédie-française trở về odéon cuối thập niên 1820 một số vở kịch của victor hugo được trình diễn ở odéon trong ba ngày vinh quang của cách mạng tháng bảy 1830 nhà hát là một trong những trung tâm của cuộc | [
"quay",
"về",
"odéon",
"sự",
"bất",
"đồng",
"giữa",
"hai",
"nhóm",
"diễn",
"viên",
"khiến",
"đoàn",
"kịch",
"phải",
"giải",
"tán",
"vào",
"tháng",
"12",
"năm",
"đó",
"tới",
"năm",
"1796",
"théâtre-français",
"lấy",
"tên",
"odéon",
"xuất",
"phát",
"từ",
"odeum",
"có",
"nghĩa",
"nơi",
"dành",
"cho",
"ca",
"hát",
"quyết",
"định",
"ngày",
"13",
"tháng",
"7",
"năm",
"1796",
"của",
"ban",
"đốc",
"chính",
"giao",
"théâtre-français",
"cho",
"nhà",
"thầu",
"poupart-dorfeuille",
"et",
"cie",
"để",
"thành",
"lập",
"một",
"nhà",
"hát",
"quốc",
"gia",
"nhưng",
"poupart-dorfeuille",
"et",
"cie",
"thất",
"bại",
"hợp",
"đồng",
"được",
"chuyển",
"cho",
"một",
"chủ",
"nhà",
"băng",
"cũ",
"là",
"sageret",
"théâtre-français",
"được",
"chia",
"làm",
"hai",
"một",
"phần",
"thuộc",
"về",
"phố",
"loi",
"và",
"một",
"phần",
"ở",
"lại",
"odéon",
"===",
"thế",
"kỷ",
"19",
"===",
"ngày",
"18",
"tháng",
"3",
"năm",
"1799",
"một",
"đám",
"cháy",
"lớn",
"thiêu",
"chụi",
"một",
"phần",
"odéon",
"kiến",
"trúc",
"sư",
"chalgrin",
"nhận",
"trách",
"nhiệm",
"sửa",
"chữa",
"và",
"nhà",
"hát",
"mở",
"cửa",
"trở",
"lại",
"vào",
"tháng",
"6",
"năm",
"1808",
"với",
"tên",
"théâtre",
"de",
"sa",
"majesté",
"l",
"impératrice",
"et",
"reine",
"tức",
"nhà",
"hát",
"của",
"hoàng",
"đế",
"và",
"hoàng",
"hậu",
"nhưng",
"tới",
"ngày",
"20",
"tháng",
"3",
"năm",
"1818",
"odéon",
"lại",
"bị",
"cháy",
"lần",
"thứ",
"hai",
"các",
"diễn",
"viên",
"phải",
"chuyển",
"tới",
"phòng",
"favart",
"trong",
"8",
"tháng",
"pierre",
"thomas",
"baraguay",
"kiến",
"trúc",
"sự",
"của",
"viện",
"công",
"khanh",
"xây",
"dựng",
"lại",
"tháng",
"9",
"năm",
"1819",
"nhà",
"hát",
"hoàn",
"thành",
"và",
"mang",
"tên",
"second",
"théâtre-français",
"theo",
"lệnh",
"của",
"louis",
"xviii",
"comédie-française",
"trở",
"về",
"odéon",
"cuối",
"thập",
"niên",
"1820",
"một",
"số",
"vở",
"kịch",
"của",
"victor",
"hugo",
"được",
"trình",
"diễn",
"ở",
"odéon",
"trong",
"ba",
"ngày",
"vinh",
"quang",
"của",
"cách",
"mạng",
"tháng",
"bảy",
"1830",
"nhà",
"hát",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"trung",
"tâm",
"của",
"cuộc"
] |
các quyền của thai sản và các quyền cha mẹ đầy đủ nó đã được tổng thống ký vào ngày 20 tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực vào ngày 1 tháng 4 năm 2019 == chống phân biệt đối xử == phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tình dục đã bị hình sự hóa từ năm 1995 và dựa trên bản sắc hoặc biểu hiện giới tính từ năm 2005 năm 2014 quốc hội phần lan đã sửa đổi luật thiết lập thêm các biện pháp bảo vệ việc làm cung cấp hàng hóa và dịch vụ giáo dục và dịch vụ y tế mục 8 1 của đạo luật về bình đẳng giữa phụ nữ và nam giới như sau == bản dạng và biểu hiện giới == ở phần lan những người muốn thay đổi giới tính hợp pháp của họ phải được khử trùng hoặc vì một số lý do khác gây vô sinh năm 2012 một sự thay đổi có thể của luật đã được bộ xã hội và y tế phần lan xem xét một khuyến nghị từ hội đồng nhân quyền lhq để loại bỏ yêu cầu triệt sản đã bị chính phủ phần lan từ chối vào năm 2017 sakris kupila một nhà hoạt động chuyển giới và sinh viên y khoa đã bị từ chối thay đổi giới tính hợp pháp sau khi từ chối thực hiện quy trình này vận động cùng với tổ chức ân xá quốc tế để yêu cầu thay đổi luật pháp người | [
"các",
"quyền",
"của",
"thai",
"sản",
"và",
"các",
"quyền",
"cha",
"mẹ",
"đầy",
"đủ",
"nó",
"đã",
"được",
"tổng",
"thống",
"ký",
"vào",
"ngày",
"20",
"tháng",
"4",
"năm",
"2018",
"và",
"có",
"hiệu",
"lực",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"4",
"năm",
"2019",
"==",
"chống",
"phân",
"biệt",
"đối",
"xử",
"==",
"phân",
"biệt",
"đối",
"xử",
"dựa",
"trên",
"xu",
"hướng",
"tình",
"dục",
"đã",
"bị",
"hình",
"sự",
"hóa",
"từ",
"năm",
"1995",
"và",
"dựa",
"trên",
"bản",
"sắc",
"hoặc",
"biểu",
"hiện",
"giới",
"tính",
"từ",
"năm",
"2005",
"năm",
"2014",
"quốc",
"hội",
"phần",
"lan",
"đã",
"sửa",
"đổi",
"luật",
"thiết",
"lập",
"thêm",
"các",
"biện",
"pháp",
"bảo",
"vệ",
"việc",
"làm",
"cung",
"cấp",
"hàng",
"hóa",
"và",
"dịch",
"vụ",
"giáo",
"dục",
"và",
"dịch",
"vụ",
"y",
"tế",
"mục",
"8",
"1",
"của",
"đạo",
"luật",
"về",
"bình",
"đẳng",
"giữa",
"phụ",
"nữ",
"và",
"nam",
"giới",
"như",
"sau",
"==",
"bản",
"dạng",
"và",
"biểu",
"hiện",
"giới",
"==",
"ở",
"phần",
"lan",
"những",
"người",
"muốn",
"thay",
"đổi",
"giới",
"tính",
"hợp",
"pháp",
"của",
"họ",
"phải",
"được",
"khử",
"trùng",
"hoặc",
"vì",
"một",
"số",
"lý",
"do",
"khác",
"gây",
"vô",
"sinh",
"năm",
"2012",
"một",
"sự",
"thay",
"đổi",
"có",
"thể",
"của",
"luật",
"đã",
"được",
"bộ",
"xã",
"hội",
"và",
"y",
"tế",
"phần",
"lan",
"xem",
"xét",
"một",
"khuyến",
"nghị",
"từ",
"hội",
"đồng",
"nhân",
"quyền",
"lhq",
"để",
"loại",
"bỏ",
"yêu",
"cầu",
"triệt",
"sản",
"đã",
"bị",
"chính",
"phủ",
"phần",
"lan",
"từ",
"chối",
"vào",
"năm",
"2017",
"sakris",
"kupila",
"một",
"nhà",
"hoạt",
"động",
"chuyển",
"giới",
"và",
"sinh",
"viên",
"y",
"khoa",
"đã",
"bị",
"từ",
"chối",
"thay",
"đổi",
"giới",
"tính",
"hợp",
"pháp",
"sau",
"khi",
"từ",
"chối",
"thực",
"hiện",
"quy",
"trình",
"này",
"vận",
"động",
"cùng",
"với",
"tổ",
"chức",
"ân",
"xá",
"quốc",
"tế",
"để",
"yêu",
"cầu",
"thay",
"đổi",
"luật",
"pháp",
"người"
] |
hoplitis fabrei là một loài hymenoptera trong họ megachilidae loài này được van der zanden mô tả khoa học năm 1987 | [
"hoplitis",
"fabrei",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"megachilidae",
"loài",
"này",
"được",
"van",
"der",
"zanden",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1987"
] |
mắm châu đốc dễ ăn thơm và màu sắc đẹp hơn mắm bồ hóc mắm bồ hóc có thể nấu bún nước lèo nấu canh rất ngon ăn cùng rau ghém hoa lục bình bông súng giá sống thái nhỏ cùng với thịt cá ốc nấu nhừ chan vào === hủ tiếu nam vang === hủ tiếu nam vang là món hủ tiếu do người hoa sống ở nam vang chế biến theo phong cách phù hợp với vùng cá tôm nước ngọt phong phú ở biển hồ nên cho thêm hương vị của tôm cá và được bán đầu tiên ở nam vang nguyên liệu chính là hủ tiếu dai nước dùng chính là xương heo hoặc sườn heo sau này có thêm lòng heo và nấu từng tô sau đó trụng sơ vắt hủ tiếu vừa ăn cho vừa chín cho các nguyên liệu phụ vào như giá hẹ tôm mực cá thịt bằm cùng lòng heo vào đây được xem là món ăn ngon sau này được phổ biến thay vì hủ tiếu chỉ với xương thịt heo truyền thống tùy theo khẩu vị của từng người có thể thay thế lòng heo bằng tôm cua mực v v === món nướng === nếu vùng siêm riệp người dân thích dùng món mắm siêm riệp và mắm thái thì trái lại người dân phnom penh lại thích dùng các món chiên nướng đặc biệt các món nướng được người dân ưu chuộng từ gà nướng cút nướng thịt ba rọi nướng v v buổi tối người dân phnom penh thường đóng cửa hàng sớm | [
"mắm",
"châu",
"đốc",
"dễ",
"ăn",
"thơm",
"và",
"màu",
"sắc",
"đẹp",
"hơn",
"mắm",
"bồ",
"hóc",
"mắm",
"bồ",
"hóc",
"có",
"thể",
"nấu",
"bún",
"nước",
"lèo",
"nấu",
"canh",
"rất",
"ngon",
"ăn",
"cùng",
"rau",
"ghém",
"hoa",
"lục",
"bình",
"bông",
"súng",
"giá",
"sống",
"thái",
"nhỏ",
"cùng",
"với",
"thịt",
"cá",
"ốc",
"nấu",
"nhừ",
"chan",
"vào",
"===",
"hủ",
"tiếu",
"nam",
"vang",
"===",
"hủ",
"tiếu",
"nam",
"vang",
"là",
"món",
"hủ",
"tiếu",
"do",
"người",
"hoa",
"sống",
"ở",
"nam",
"vang",
"chế",
"biến",
"theo",
"phong",
"cách",
"phù",
"hợp",
"với",
"vùng",
"cá",
"tôm",
"nước",
"ngọt",
"phong",
"phú",
"ở",
"biển",
"hồ",
"nên",
"cho",
"thêm",
"hương",
"vị",
"của",
"tôm",
"cá",
"và",
"được",
"bán",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"nam",
"vang",
"nguyên",
"liệu",
"chính",
"là",
"hủ",
"tiếu",
"dai",
"nước",
"dùng",
"chính",
"là",
"xương",
"heo",
"hoặc",
"sườn",
"heo",
"sau",
"này",
"có",
"thêm",
"lòng",
"heo",
"và",
"nấu",
"từng",
"tô",
"sau",
"đó",
"trụng",
"sơ",
"vắt",
"hủ",
"tiếu",
"vừa",
"ăn",
"cho",
"vừa",
"chín",
"cho",
"các",
"nguyên",
"liệu",
"phụ",
"vào",
"như",
"giá",
"hẹ",
"tôm",
"mực",
"cá",
"thịt",
"bằm",
"cùng",
"lòng",
"heo",
"vào",
"đây",
"được",
"xem",
"là",
"món",
"ăn",
"ngon",
"sau",
"này",
"được",
"phổ",
"biến",
"thay",
"vì",
"hủ",
"tiếu",
"chỉ",
"với",
"xương",
"thịt",
"heo",
"truyền",
"thống",
"tùy",
"theo",
"khẩu",
"vị",
"của",
"từng",
"người",
"có",
"thể",
"thay",
"thế",
"lòng",
"heo",
"bằng",
"tôm",
"cua",
"mực",
"v",
"v",
"===",
"món",
"nướng",
"===",
"nếu",
"vùng",
"siêm",
"riệp",
"người",
"dân",
"thích",
"dùng",
"món",
"mắm",
"siêm",
"riệp",
"và",
"mắm",
"thái",
"thì",
"trái",
"lại",
"người",
"dân",
"phnom",
"penh",
"lại",
"thích",
"dùng",
"các",
"món",
"chiên",
"nướng",
"đặc",
"biệt",
"các",
"món",
"nướng",
"được",
"người",
"dân",
"ưu",
"chuộng",
"từ",
"gà",
"nướng",
"cút",
"nướng",
"thịt",
"ba",
"rọi",
"nướng",
"v",
"v",
"buổi",
"tối",
"người",
"dân",
"phnom",
"penh",
"thường",
"đóng",
"cửa",
"hàng",
"sớm"
] |
13 2 161-198 full text bullet c michael hogan 2009 painted hunting dog lycaon pictus globaltwitcher com ed n stromberg bullet cecil keen 1997 okavango delta == liên kết ngoài == bullet conservation international bullet earth-touch com okavango delta hd videos bullet flow information for okavango delta planning is the weblog of the library of the harry oppenheimer okavango research institute bullet the ngami times is ngamiland s weekly newspaper bullet official botswana government site on moremi game reserve inside the okavango delta bullet information website on the okavango delta maps photos blogs bullet picture gallery of wildlife in the okavango delta bullet wild entrust international bullet seven natural wonders of africa bullet discovery channel kalahari flood bullet flood-recession cropping in the molapos of the okavango delta bullet okavango research institute bullet current okavango water levels weather data and satellite images bullet 1986 documentary the end of eden by rick lomba | [
"13",
"2",
"161-198",
"full",
"text",
"bullet",
"c",
"michael",
"hogan",
"2009",
"painted",
"hunting",
"dog",
"lycaon",
"pictus",
"globaltwitcher",
"com",
"ed",
"n",
"stromberg",
"bullet",
"cecil",
"keen",
"1997",
"okavango",
"delta",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"conservation",
"international",
"bullet",
"earth-touch",
"com",
"okavango",
"delta",
"hd",
"videos",
"bullet",
"flow",
"information",
"for",
"okavango",
"delta",
"planning",
"is",
"the",
"weblog",
"of",
"the",
"library",
"of",
"the",
"harry",
"oppenheimer",
"okavango",
"research",
"institute",
"bullet",
"the",
"ngami",
"times",
"is",
"ngamiland",
"s",
"weekly",
"newspaper",
"bullet",
"official",
"botswana",
"government",
"site",
"on",
"moremi",
"game",
"reserve",
"inside",
"the",
"okavango",
"delta",
"bullet",
"information",
"website",
"on",
"the",
"okavango",
"delta",
"maps",
"photos",
"blogs",
"bullet",
"picture",
"gallery",
"of",
"wildlife",
"in",
"the",
"okavango",
"delta",
"bullet",
"wild",
"entrust",
"international",
"bullet",
"seven",
"natural",
"wonders",
"of",
"africa",
"bullet",
"discovery",
"channel",
"kalahari",
"flood",
"bullet",
"flood-recession",
"cropping",
"in",
"the",
"molapos",
"of",
"the",
"okavango",
"delta",
"bullet",
"okavango",
"research",
"institute",
"bullet",
"current",
"okavango",
"water",
"levels",
"weather",
"data",
"and",
"satellite",
"images",
"bullet",
"1986",
"documentary",
"the",
"end",
"of",
"eden",
"by",
"rick",
"lomba"
] |
sabaria elegans là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"sabaria",
"elegans",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
passalus mancus là một loài bọ cánh cứng trong họ passalidae loài này được burmeister miêu tả khoa học năm 1847 | [
"passalus",
"mancus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"passalidae",
"loài",
"này",
"được",
"burmeister",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1847"
] |
2370 van altena 1965 la là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 10 tháng 6 năm 1965 bởi a r klemola ở el leoncito == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser 2370 van altena | [
"2370",
"van",
"altena",
"1965",
"la",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"10",
"tháng",
"6",
"năm",
"1965",
"bởi",
"a",
"r",
"klemola",
"ở",
"el",
"leoncito",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"2370",
"van",
"altena"
] |
đại biểu đã có một chuyến tham quan đặc biệt tại nha trang việt nam tám mươi tám đại biểu cạnh tranh cho danh hiệu bao gồm barouk người đại diện cho cuba cô là đại diện cuba đầu tiên trong bất kỳ cuộc thi quốc tế nào trong nhiều thập kỷ cuba có đại diện lần cuối tại hoa hậu hoàn vũ năm 1967 và hoa hậu thế giới năm 1975 tuy nhiên cả hai đại biểu đều tham gia theo lịch bổ nhiệm và không thể thi đấu năm 1959 là lần cuối cùng một ứng cử viên có thể thực sự cạnh tranh trong cuộc thi hoa hậu hoàn vũ trong cuộc thi năm 2007 barouk đã giành giải thưởng đặc biệt hoa hậu du lịch sinh thái miss eco-tourism đứng đầu trong áo choàng dài và là một trong những mục yêu thích hàng đầu để giành vương miện điều này khiến tape inc nhà sản xuất của eat bulaga chú ý đến cô và thuê cô làm người đồng tổ chức chương trình cô ở lại manila philippines để sống và theo đuổi sự nghiệp showbiz sau đó cô được thuê làm người dẫn chương trình trên ogags trên tv5 philippines một trong những mục tiêu của cô là trở thành một doanh nhân và một ngày nào đó mở công ty pr và hoặc một tổ chức pr của riêng mình | [
"đại",
"biểu",
"đã",
"có",
"một",
"chuyến",
"tham",
"quan",
"đặc",
"biệt",
"tại",
"nha",
"trang",
"việt",
"nam",
"tám",
"mươi",
"tám",
"đại",
"biểu",
"cạnh",
"tranh",
"cho",
"danh",
"hiệu",
"bao",
"gồm",
"barouk",
"người",
"đại",
"diện",
"cho",
"cuba",
"cô",
"là",
"đại",
"diện",
"cuba",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"bất",
"kỳ",
"cuộc",
"thi",
"quốc",
"tế",
"nào",
"trong",
"nhiều",
"thập",
"kỷ",
"cuba",
"có",
"đại",
"diện",
"lần",
"cuối",
"tại",
"hoa",
"hậu",
"hoàn",
"vũ",
"năm",
"1967",
"và",
"hoa",
"hậu",
"thế",
"giới",
"năm",
"1975",
"tuy",
"nhiên",
"cả",
"hai",
"đại",
"biểu",
"đều",
"tham",
"gia",
"theo",
"lịch",
"bổ",
"nhiệm",
"và",
"không",
"thể",
"thi",
"đấu",
"năm",
"1959",
"là",
"lần",
"cuối",
"cùng",
"một",
"ứng",
"cử",
"viên",
"có",
"thể",
"thực",
"sự",
"cạnh",
"tranh",
"trong",
"cuộc",
"thi",
"hoa",
"hậu",
"hoàn",
"vũ",
"trong",
"cuộc",
"thi",
"năm",
"2007",
"barouk",
"đã",
"giành",
"giải",
"thưởng",
"đặc",
"biệt",
"hoa",
"hậu",
"du",
"lịch",
"sinh",
"thái",
"miss",
"eco-tourism",
"đứng",
"đầu",
"trong",
"áo",
"choàng",
"dài",
"và",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"mục",
"yêu",
"thích",
"hàng",
"đầu",
"để",
"giành",
"vương",
"miện",
"điều",
"này",
"khiến",
"tape",
"inc",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"của",
"eat",
"bulaga",
"chú",
"ý",
"đến",
"cô",
"và",
"thuê",
"cô",
"làm",
"người",
"đồng",
"tổ",
"chức",
"chương",
"trình",
"cô",
"ở",
"lại",
"manila",
"philippines",
"để",
"sống",
"và",
"theo",
"đuổi",
"sự",
"nghiệp",
"showbiz",
"sau",
"đó",
"cô",
"được",
"thuê",
"làm",
"người",
"dẫn",
"chương",
"trình",
"trên",
"ogags",
"trên",
"tv5",
"philippines",
"một",
"trong",
"những",
"mục",
"tiêu",
"của",
"cô",
"là",
"trở",
"thành",
"một",
"doanh",
"nhân",
"và",
"một",
"ngày",
"nào",
"đó",
"mở",
"công",
"ty",
"pr",
"và",
"hoặc",
"một",
"tổ",
"chức",
"pr",
"của",
"riêng",
"mình"
] |
diên nối từ đường hùng vương khách sạn hoàng long đến đường phù đổng qua phường vân phú và xã phương lâu bullet đường lạc hồng nối từ đường hùng vương đến hết xã hy cương vốn là ql 32c đây là con đường đặc biệt đi qua đền quốc tổ lạc long quân bullet đường lữ gia nối từ đường trường chinh trường cđ nghề đến đường hùng vương cổng vào đền hùng qua phường vân phú và xã hy cương bullet đường văn lang chính là đoạn quốc lộ 2 chạy qua xã kim đức và xã hy cương khi mà đường hùng vương đến cổng biểu tượng đền hùng rẽ quặt vào trong phía đền hùng thì đoạn còn lại của quốc lộ 2 chạy qua thành phố việt trì lấy tên là văn lang với chiều dài khoảng 700m đến hết địa phận thành phố bullet đường bạch hạc đường nhị hà và đường trần nhật duật là ba con đường chính chạy trên địa bàn phường bạch hạc === các con phố chính === p trần nhật duật p phong châu p đoàn kết p kiến thiết p hoa long p thạch khanh p việt hưng p nguyễn văn dốc p lý tự trọng p đồi cam p thanh hà p long châu sa p tam long p gát p sông thao p minh lang p tân xương p bảo hoa p tiên sơn p tiên phú p làng cả p hàm nghi p hà chương p lê quý đôn p phan chu trinh p hà liễu p kim đồng p | [
"diên",
"nối",
"từ",
"đường",
"hùng",
"vương",
"khách",
"sạn",
"hoàng",
"long",
"đến",
"đường",
"phù",
"đổng",
"qua",
"phường",
"vân",
"phú",
"và",
"xã",
"phương",
"lâu",
"bullet",
"đường",
"lạc",
"hồng",
"nối",
"từ",
"đường",
"hùng",
"vương",
"đến",
"hết",
"xã",
"hy",
"cương",
"vốn",
"là",
"ql",
"32c",
"đây",
"là",
"con",
"đường",
"đặc",
"biệt",
"đi",
"qua",
"đền",
"quốc",
"tổ",
"lạc",
"long",
"quân",
"bullet",
"đường",
"lữ",
"gia",
"nối",
"từ",
"đường",
"trường",
"chinh",
"trường",
"cđ",
"nghề",
"đến",
"đường",
"hùng",
"vương",
"cổng",
"vào",
"đền",
"hùng",
"qua",
"phường",
"vân",
"phú",
"và",
"xã",
"hy",
"cương",
"bullet",
"đường",
"văn",
"lang",
"chính",
"là",
"đoạn",
"quốc",
"lộ",
"2",
"chạy",
"qua",
"xã",
"kim",
"đức",
"và",
"xã",
"hy",
"cương",
"khi",
"mà",
"đường",
"hùng",
"vương",
"đến",
"cổng",
"biểu",
"tượng",
"đền",
"hùng",
"rẽ",
"quặt",
"vào",
"trong",
"phía",
"đền",
"hùng",
"thì",
"đoạn",
"còn",
"lại",
"của",
"quốc",
"lộ",
"2",
"chạy",
"qua",
"thành",
"phố",
"việt",
"trì",
"lấy",
"tên",
"là",
"văn",
"lang",
"với",
"chiều",
"dài",
"khoảng",
"700m",
"đến",
"hết",
"địa",
"phận",
"thành",
"phố",
"bullet",
"đường",
"bạch",
"hạc",
"đường",
"nhị",
"hà",
"và",
"đường",
"trần",
"nhật",
"duật",
"là",
"ba",
"con",
"đường",
"chính",
"chạy",
"trên",
"địa",
"bàn",
"phường",
"bạch",
"hạc",
"===",
"các",
"con",
"phố",
"chính",
"===",
"p",
"trần",
"nhật",
"duật",
"p",
"phong",
"châu",
"p",
"đoàn",
"kết",
"p",
"kiến",
"thiết",
"p",
"hoa",
"long",
"p",
"thạch",
"khanh",
"p",
"việt",
"hưng",
"p",
"nguyễn",
"văn",
"dốc",
"p",
"lý",
"tự",
"trọng",
"p",
"đồi",
"cam",
"p",
"thanh",
"hà",
"p",
"long",
"châu",
"sa",
"p",
"tam",
"long",
"p",
"gát",
"p",
"sông",
"thao",
"p",
"minh",
"lang",
"p",
"tân",
"xương",
"p",
"bảo",
"hoa",
"p",
"tiên",
"sơn",
"p",
"tiên",
"phú",
"p",
"làng",
"cả",
"p",
"hàm",
"nghi",
"p",
"hà",
"chương",
"p",
"lê",
"quý",
"đôn",
"p",
"phan",
"chu",
"trinh",
"p",
"hà",
"liễu",
"p",
"kim",
"đồng",
"p"
] |
castilleja albobarbata là loài thực vật có hoa thuộc họ cỏ chổi loài này được iltis g l nesom mô tả khoa học đầu tiên năm 2003 | [
"castilleja",
"albobarbata",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"cỏ",
"chổi",
"loài",
"này",
"được",
"iltis",
"g",
"l",
"nesom",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2003"
] |
quốc gia ở serbia có cơ hội trỗi dậy những người theo chủ nghĩa ly khai tại slovenia và croatia kêu gọi các cử tri bác bỏ chương trình kinh tế khổ hạnh của marković-imf và bằng cách đó sẽ giúp những nước cộng hòa của họ chuẩn bị rời bỏ nam tư và gia nhập châu âu lời kêu gọi của milošević tại serbia dựa trên ý tưởng rằng phương tây đang hành động chống lại những lợi ích của người serb những lời kêu gọi mang tính chủ nghĩa quốc gia đó cuối cùng đã thành công ở tất cả các nước cộng hòa bắt đầu bằng slovenia và croatia vào mùa xuân các chính phủ bỏ qua các quy định giới hạn tièn tệ của chương trình ổn định của marković để giành lấy số phiếu bầu chính phủ cấp vùng mới được bầu ra sau đó tập trung nỗ lực vào việc phá vỡ đất nước họ được chính phủ hoa kỳ ủng hộ bằng lập trường muốn phá bỏ kết cấu quốc gia nam tư nhằm đẩy nhanh hơn nữa chương trình liệu pháp sốc một số ít quốc gia châu âu có các lợi ích chiến lược tại nam tư có ý muốn thúc đẩy sự tan rã cũng có một số thiếu sót đặc biệt là trong cơ cấu của nam tư khiến việc sụp đổ diễn ra nhanh chóng hơn ví dụ nhiều người cho rằng sự phi tập trung hóa thị trường chủ nghĩa xã hội là một thí | [
"quốc",
"gia",
"ở",
"serbia",
"có",
"cơ",
"hội",
"trỗi",
"dậy",
"những",
"người",
"theo",
"chủ",
"nghĩa",
"ly",
"khai",
"tại",
"slovenia",
"và",
"croatia",
"kêu",
"gọi",
"các",
"cử",
"tri",
"bác",
"bỏ",
"chương",
"trình",
"kinh",
"tế",
"khổ",
"hạnh",
"của",
"marković-imf",
"và",
"bằng",
"cách",
"đó",
"sẽ",
"giúp",
"những",
"nước",
"cộng",
"hòa",
"của",
"họ",
"chuẩn",
"bị",
"rời",
"bỏ",
"nam",
"tư",
"và",
"gia",
"nhập",
"châu",
"âu",
"lời",
"kêu",
"gọi",
"của",
"milošević",
"tại",
"serbia",
"dựa",
"trên",
"ý",
"tưởng",
"rằng",
"phương",
"tây",
"đang",
"hành",
"động",
"chống",
"lại",
"những",
"lợi",
"ích",
"của",
"người",
"serb",
"những",
"lời",
"kêu",
"gọi",
"mang",
"tính",
"chủ",
"nghĩa",
"quốc",
"gia",
"đó",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"thành",
"công",
"ở",
"tất",
"cả",
"các",
"nước",
"cộng",
"hòa",
"bắt",
"đầu",
"bằng",
"slovenia",
"và",
"croatia",
"vào",
"mùa",
"xuân",
"các",
"chính",
"phủ",
"bỏ",
"qua",
"các",
"quy",
"định",
"giới",
"hạn",
"tièn",
"tệ",
"của",
"chương",
"trình",
"ổn",
"định",
"của",
"marković",
"để",
"giành",
"lấy",
"số",
"phiếu",
"bầu",
"chính",
"phủ",
"cấp",
"vùng",
"mới",
"được",
"bầu",
"ra",
"sau",
"đó",
"tập",
"trung",
"nỗ",
"lực",
"vào",
"việc",
"phá",
"vỡ",
"đất",
"nước",
"họ",
"được",
"chính",
"phủ",
"hoa",
"kỳ",
"ủng",
"hộ",
"bằng",
"lập",
"trường",
"muốn",
"phá",
"bỏ",
"kết",
"cấu",
"quốc",
"gia",
"nam",
"tư",
"nhằm",
"đẩy",
"nhanh",
"hơn",
"nữa",
"chương",
"trình",
"liệu",
"pháp",
"sốc",
"một",
"số",
"ít",
"quốc",
"gia",
"châu",
"âu",
"có",
"các",
"lợi",
"ích",
"chiến",
"lược",
"tại",
"nam",
"tư",
"có",
"ý",
"muốn",
"thúc",
"đẩy",
"sự",
"tan",
"rã",
"cũng",
"có",
"một",
"số",
"thiếu",
"sót",
"đặc",
"biệt",
"là",
"trong",
"cơ",
"cấu",
"của",
"nam",
"tư",
"khiến",
"việc",
"sụp",
"đổ",
"diễn",
"ra",
"nhanh",
"chóng",
"hơn",
"ví",
"dụ",
"nhiều",
"người",
"cho",
"rằng",
"sự",
"phi",
"tập",
"trung",
"hóa",
"thị",
"trường",
"chủ",
"nghĩa",
"xã",
"hội",
"là",
"một",
"thí"
] |
parascaptor leucura là một loài động vật có vú trong họ talpidae bộ soricomorpha loài này được blyth mô tả năm 1850 | [
"parascaptor",
"leucura",
"là",
"một",
"loài",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"trong",
"họ",
"talpidae",
"bộ",
"soricomorpha",
"loài",
"này",
"được",
"blyth",
"mô",
"tả",
"năm",
"1850"
] |
vào tháng 9 năm 2008 và cung cấp lực đẩy cho lần phóng đầu tiên của tên lửa falcon 9 vào tháng 6 năm 2010 merlin 1c cung cấp lực đẩy trên mặt đất và trong môi trường chân không với xung lực đẩy chân không ở cấu hình này động cơ tiêu thụ nhiên liệu trong một giây các thử nghiệm đã được thực hiện với duy nhất một động cơ merlin 1c chạy thành công trong 27 phút tính cùng thời gian của các bài kiểm tra khác nhau tương đương với mười chuyến bay falcon 1 hoàn chỉnh merlin 1c và vòi phun được làm mát bằng cách tái sử dụng dầu hỏa trên giây và có thể hấp thụ nhiệt năng merlin 1c lần đầu tiên được sử dụng như một phần của nỗ lực phóng một tên lửa falcon 1 khi thảo luận về thất bại elon musk nói rằng chuyến bay của chặng đầu tiên với động cơ merlin 1c mới sẽ được sử dụng trong tên lửa falcon 9 là một bức tranh hoàn hảo merlin 1c đã được sử dụng trong chuyến bay thứ tư thành công của falcon 1 ngày 28 tháng 9 năm 2008 vào ngày 7 tháng 10 năm 2012 một động cơ merlin 1c engine no 1 của sứ mệnh crs-1 đã gặp phải sự cố lúc t 00 01 20 xuất hiện trên video phóng crs-1 với một vụ nổ lớn sự cố xảy ra ngay khi tên lửa đạt được vận tốc max-q áp suất khí động học tối đa đánh giá nội | [
"vào",
"tháng",
"9",
"năm",
"2008",
"và",
"cung",
"cấp",
"lực",
"đẩy",
"cho",
"lần",
"phóng",
"đầu",
"tiên",
"của",
"tên",
"lửa",
"falcon",
"9",
"vào",
"tháng",
"6",
"năm",
"2010",
"merlin",
"1c",
"cung",
"cấp",
"lực",
"đẩy",
"trên",
"mặt",
"đất",
"và",
"trong",
"môi",
"trường",
"chân",
"không",
"với",
"xung",
"lực",
"đẩy",
"chân",
"không",
"ở",
"cấu",
"hình",
"này",
"động",
"cơ",
"tiêu",
"thụ",
"nhiên",
"liệu",
"trong",
"một",
"giây",
"các",
"thử",
"nghiệm",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"với",
"duy",
"nhất",
"một",
"động",
"cơ",
"merlin",
"1c",
"chạy",
"thành",
"công",
"trong",
"27",
"phút",
"tính",
"cùng",
"thời",
"gian",
"của",
"các",
"bài",
"kiểm",
"tra",
"khác",
"nhau",
"tương",
"đương",
"với",
"mười",
"chuyến",
"bay",
"falcon",
"1",
"hoàn",
"chỉnh",
"merlin",
"1c",
"và",
"vòi",
"phun",
"được",
"làm",
"mát",
"bằng",
"cách",
"tái",
"sử",
"dụng",
"dầu",
"hỏa",
"trên",
"giây",
"và",
"có",
"thể",
"hấp",
"thụ",
"nhiệt",
"năng",
"merlin",
"1c",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"được",
"sử",
"dụng",
"như",
"một",
"phần",
"của",
"nỗ",
"lực",
"phóng",
"một",
"tên",
"lửa",
"falcon",
"1",
"khi",
"thảo",
"luận",
"về",
"thất",
"bại",
"elon",
"musk",
"nói",
"rằng",
"chuyến",
"bay",
"của",
"chặng",
"đầu",
"tiên",
"với",
"động",
"cơ",
"merlin",
"1c",
"mới",
"sẽ",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"tên",
"lửa",
"falcon",
"9",
"là",
"một",
"bức",
"tranh",
"hoàn",
"hảo",
"merlin",
"1c",
"đã",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"chuyến",
"bay",
"thứ",
"tư",
"thành",
"công",
"của",
"falcon",
"1",
"ngày",
"28",
"tháng",
"9",
"năm",
"2008",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"10",
"năm",
"2012",
"một",
"động",
"cơ",
"merlin",
"1c",
"engine",
"no",
"1",
"của",
"sứ",
"mệnh",
"crs-1",
"đã",
"gặp",
"phải",
"sự",
"cố",
"lúc",
"t",
"00",
"01",
"20",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"video",
"phóng",
"crs-1",
"với",
"một",
"vụ",
"nổ",
"lớn",
"sự",
"cố",
"xảy",
"ra",
"ngay",
"khi",
"tên",
"lửa",
"đạt",
"được",
"vận",
"tốc",
"max-q",
"áp",
"suất",
"khí",
"động",
"học",
"tối",
"đa",
"đánh",
"giá",
"nội"
] |
pteris angusta là một loài dương xỉ trong họ pteridaceae loài này được bory willd mô tả khoa học đầu tiên năm 1810 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"pteris",
"angusta",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"pteridaceae",
"loài",
"này",
"được",
"bory",
"willd",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1810",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
alstroemeria lactilutea là một loài thực vật có hoa trong họ alstroemeriaceae loài này được ravenna brinck mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 | [
"alstroemeria",
"lactilutea",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"alstroemeriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"ravenna",
"brinck",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2000"
] |
sagres và vùng đất của hoàng tử bullet bờ biển tây nam bullet thị trấn công tước thời phục hưng vila viçosa bao gồm trung tâm lịch sử vila viçosa và khu vực săn bắn tapada real == xem thêm == bullet du lịch bồ đào nha == liên kết ngoài == bullet comissão nacional da unesco – portugal | [
"sagres",
"và",
"vùng",
"đất",
"của",
"hoàng",
"tử",
"bullet",
"bờ",
"biển",
"tây",
"nam",
"bullet",
"thị",
"trấn",
"công",
"tước",
"thời",
"phục",
"hưng",
"vila",
"viçosa",
"bao",
"gồm",
"trung",
"tâm",
"lịch",
"sử",
"vila",
"viçosa",
"và",
"khu",
"vực",
"săn",
"bắn",
"tapada",
"real",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"du",
"lịch",
"bồ",
"đào",
"nha",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"comissão",
"nacional",
"da",
"unesco",
"–",
"portugal"
] |
viên thông minh của hyundai sonata 2020 phát âm là công viên smaht anh ấy được liệt kê là một trong những người đàn ông quyến rũ nhất cuộc sống của mọi người vào các năm 2006 2009 2018 và 2019 anh ấy đã thuật lại hai cuốn sách dành cho trẻ em curious george goes to the hospital và curious george 75th anniversary edition | [
"viên",
"thông",
"minh",
"của",
"hyundai",
"sonata",
"2020",
"phát",
"âm",
"là",
"công",
"viên",
"smaht",
"anh",
"ấy",
"được",
"liệt",
"kê",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"người",
"đàn",
"ông",
"quyến",
"rũ",
"nhất",
"cuộc",
"sống",
"của",
"mọi",
"người",
"vào",
"các",
"năm",
"2006",
"2009",
"2018",
"và",
"2019",
"anh",
"ấy",
"đã",
"thuật",
"lại",
"hai",
"cuốn",
"sách",
"dành",
"cho",
"trẻ",
"em",
"curious",
"george",
"goes",
"to",
"the",
"hospital",
"và",
"curious",
"george",
"75th",
"anniversary",
"edition"
] |
orientispa semifurva là một loài côn trùng trong họ mantispidae thuộc bộ neuroptera loài này được c -k yang miêu tả năm 1999 | [
"orientispa",
"semifurva",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"mantispidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"c",
"-k",
"yang",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1999"
] |
chiếm giữ vào năm 1944 sau khi bá tước hans heinrich xvii của hochberg hoàng tử pless pszczyna đã chuyển đến anh vào năm 1932 và trở thành công dân anh hơn nữa anh trai của ông là bá tước alexander của hochberg một công dân ba lan và là chủ sở hữu của lâu đài pszczyna đã gia nhập quân đội ba lan được giám sát bởi nhân viên ss và tổ chức todt tổ hợp tòa nhà tại książ trở thành một phần của khu phức hợp project riese dưới lòng đất rộng lớn có lẽ là trụ sở führer dự kiến và là nơi ở tương lai dành cho adolf hitler công việc xây dựng được thực hiện trong điều kiện vô nhân đạo bởi những người lao động cưỡng bức và tù nhân của trại tập trung gross-rosen cho đến khi lâu đài bị lực lượng hồng quân chiếm đóng sau cuộc tấn công của vistula muff oder năm 1945 một đài tưởng niệm đánh dấu khu vực của tiểu khu fürstenstein phần lớn của cấu trúc tòa nhà lịch sử đã bị phá hủy trong quá trình xây dựng nhiều cổ vật đã bị đánh cắp hoặc phá hủy trong thời kỳ liên xô chiếm đóng sau chiến tranh khu phức hợp lâu đài được sử dụng làm nhà giải trí và trung tâm văn hóa trong những năm gần đây phần lớn của nội thất đã được khôi phục một cách công phu các bộ phận của khu phức hợp đường | [
"chiếm",
"giữ",
"vào",
"năm",
"1944",
"sau",
"khi",
"bá",
"tước",
"hans",
"heinrich",
"xvii",
"của",
"hochberg",
"hoàng",
"tử",
"pless",
"pszczyna",
"đã",
"chuyển",
"đến",
"anh",
"vào",
"năm",
"1932",
"và",
"trở",
"thành",
"công",
"dân",
"anh",
"hơn",
"nữa",
"anh",
"trai",
"của",
"ông",
"là",
"bá",
"tước",
"alexander",
"của",
"hochberg",
"một",
"công",
"dân",
"ba",
"lan",
"và",
"là",
"chủ",
"sở",
"hữu",
"của",
"lâu",
"đài",
"pszczyna",
"đã",
"gia",
"nhập",
"quân",
"đội",
"ba",
"lan",
"được",
"giám",
"sát",
"bởi",
"nhân",
"viên",
"ss",
"và",
"tổ",
"chức",
"todt",
"tổ",
"hợp",
"tòa",
"nhà",
"tại",
"książ",
"trở",
"thành",
"một",
"phần",
"của",
"khu",
"phức",
"hợp",
"project",
"riese",
"dưới",
"lòng",
"đất",
"rộng",
"lớn",
"có",
"lẽ",
"là",
"trụ",
"sở",
"führer",
"dự",
"kiến",
"và",
"là",
"nơi",
"ở",
"tương",
"lai",
"dành",
"cho",
"adolf",
"hitler",
"công",
"việc",
"xây",
"dựng",
"được",
"thực",
"hiện",
"trong",
"điều",
"kiện",
"vô",
"nhân",
"đạo",
"bởi",
"những",
"người",
"lao",
"động",
"cưỡng",
"bức",
"và",
"tù",
"nhân",
"của",
"trại",
"tập",
"trung",
"gross-rosen",
"cho",
"đến",
"khi",
"lâu",
"đài",
"bị",
"lực",
"lượng",
"hồng",
"quân",
"chiếm",
"đóng",
"sau",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"của",
"vistula",
"muff",
"oder",
"năm",
"1945",
"một",
"đài",
"tưởng",
"niệm",
"đánh",
"dấu",
"khu",
"vực",
"của",
"tiểu",
"khu",
"fürstenstein",
"phần",
"lớn",
"của",
"cấu",
"trúc",
"tòa",
"nhà",
"lịch",
"sử",
"đã",
"bị",
"phá",
"hủy",
"trong",
"quá",
"trình",
"xây",
"dựng",
"nhiều",
"cổ",
"vật",
"đã",
"bị",
"đánh",
"cắp",
"hoặc",
"phá",
"hủy",
"trong",
"thời",
"kỳ",
"liên",
"xô",
"chiếm",
"đóng",
"sau",
"chiến",
"tranh",
"khu",
"phức",
"hợp",
"lâu",
"đài",
"được",
"sử",
"dụng",
"làm",
"nhà",
"giải",
"trí",
"và",
"trung",
"tâm",
"văn",
"hóa",
"trong",
"những",
"năm",
"gần",
"đây",
"phần",
"lớn",
"của",
"nội",
"thất",
"đã",
"được",
"khôi",
"phục",
"một",
"cách",
"công",
"phu",
"các",
"bộ",
"phận",
"của",
"khu",
"phức",
"hợp",
"đường"
] |
stenia bismarckii là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được dodson d e benn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1989 | [
"stenia",
"bismarckii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"dodson",
"d",
"e",
"benn",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1989"
] |
eudonia choristis là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"eudonia",
"choristis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
cherisy là một xã thuộc tỉnh eure-et-loir trong vùng centre-val de loire ở bắc trung bộ nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 133 mét trên mực nước biển | [
"cherisy",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"tỉnh",
"eure-et-loir",
"trong",
"vùng",
"centre-val",
"de",
"loire",
"ở",
"bắc",
"trung",
"bộ",
"nước",
"pháp",
"xã",
"này",
"nằm",
"ở",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"trung",
"bình",
"133",
"mét",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển"
] |
đoàn xe tăng ngày 12 tháng 9 hội đồng chiến tranh tối cao anh-pháp họp lần đầu tại abbeville pháp kết luận của cuộc họp là tất cả các cuộc tấn công phải bị đình lại ngay lập tức trong thời gian này người pháp đã tiến sâu 8 cây số vào lãnh thổ đức trên một mặt trận rộng 24 cây số bao phủ vùng saar maurice gamelin ra lệnh cho quân pháp dừng lại ở các vị trí cách phòng tuyến siegfried của đức ít nhất 1 cây số tuy nhiên gamelin lại dối trá nói với nguyên soái ba lan edward rydz-śmigły rằng một nửa số quân pháp đã chạm trán với quân đức và đã buộc phát xít đức rút ít nhất 6 sư đoàn khỏi ba lan ngày hôm sau đại diện của quân đội pháp tại ba lan là louis faury báo với tổng tham mưu trưởng ba lan tướng wacław stachiewicz rằng kế hoạch tấn công đức bị dời lại từ ngày 17 sang ngày 20 tháng 9 năm 1939 cùng lúc đó quân pháp bắt đầu rút về các vị trí ban đầu của họ tại phòng tuyến maginot cuộc chiến tranh kỳ quặc chính thức mở màn == kết cục == sự sụp đổ nhanh chóng của ba lan có lý do khách quan là sự vượt trội về công nghệ quân sự của đức còn lý do chủ quan là vì họ quá tin vào lời hứa của anh – pháp sẽ nhanh chóng tiếp viện cho ba | [
"đoàn",
"xe",
"tăng",
"ngày",
"12",
"tháng",
"9",
"hội",
"đồng",
"chiến",
"tranh",
"tối",
"cao",
"anh-pháp",
"họp",
"lần",
"đầu",
"tại",
"abbeville",
"pháp",
"kết",
"luận",
"của",
"cuộc",
"họp",
"là",
"tất",
"cả",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"phải",
"bị",
"đình",
"lại",
"ngay",
"lập",
"tức",
"trong",
"thời",
"gian",
"này",
"người",
"pháp",
"đã",
"tiến",
"sâu",
"8",
"cây",
"số",
"vào",
"lãnh",
"thổ",
"đức",
"trên",
"một",
"mặt",
"trận",
"rộng",
"24",
"cây",
"số",
"bao",
"phủ",
"vùng",
"saar",
"maurice",
"gamelin",
"ra",
"lệnh",
"cho",
"quân",
"pháp",
"dừng",
"lại",
"ở",
"các",
"vị",
"trí",
"cách",
"phòng",
"tuyến",
"siegfried",
"của",
"đức",
"ít",
"nhất",
"1",
"cây",
"số",
"tuy",
"nhiên",
"gamelin",
"lại",
"dối",
"trá",
"nói",
"với",
"nguyên",
"soái",
"ba",
"lan",
"edward",
"rydz-śmigły",
"rằng",
"một",
"nửa",
"số",
"quân",
"pháp",
"đã",
"chạm",
"trán",
"với",
"quân",
"đức",
"và",
"đã",
"buộc",
"phát",
"xít",
"đức",
"rút",
"ít",
"nhất",
"6",
"sư",
"đoàn",
"khỏi",
"ba",
"lan",
"ngày",
"hôm",
"sau",
"đại",
"diện",
"của",
"quân",
"đội",
"pháp",
"tại",
"ba",
"lan",
"là",
"louis",
"faury",
"báo",
"với",
"tổng",
"tham",
"mưu",
"trưởng",
"ba",
"lan",
"tướng",
"wacław",
"stachiewicz",
"rằng",
"kế",
"hoạch",
"tấn",
"công",
"đức",
"bị",
"dời",
"lại",
"từ",
"ngày",
"17",
"sang",
"ngày",
"20",
"tháng",
"9",
"năm",
"1939",
"cùng",
"lúc",
"đó",
"quân",
"pháp",
"bắt",
"đầu",
"rút",
"về",
"các",
"vị",
"trí",
"ban",
"đầu",
"của",
"họ",
"tại",
"phòng",
"tuyến",
"maginot",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"kỳ",
"quặc",
"chính",
"thức",
"mở",
"màn",
"==",
"kết",
"cục",
"==",
"sự",
"sụp",
"đổ",
"nhanh",
"chóng",
"của",
"ba",
"lan",
"có",
"lý",
"do",
"khách",
"quan",
"là",
"sự",
"vượt",
"trội",
"về",
"công",
"nghệ",
"quân",
"sự",
"của",
"đức",
"còn",
"lý",
"do",
"chủ",
"quan",
"là",
"vì",
"họ",
"quá",
"tin",
"vào",
"lời",
"hứa",
"của",
"anh",
"–",
"pháp",
"sẽ",
"nhanh",
"chóng",
"tiếp",
"viện",
"cho",
"ba"
] |
tibioploides eskovianus là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này thuộc chi tibioploides tibioploides eskovianus được miêu tả năm 2001 bởi kendo saito ono | [
"tibioploides",
"eskovianus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"linyphiidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"tibioploides",
"tibioploides",
"eskovianus",
"được",
"miêu",
"tả",
"năm",
"2001",
"bởi",
"kendo",
"saito",
"ono"
] |
ursa turbinata là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi ursa ursa turbinata được eugène simon miêu tả năm 1895 | [
"ursa",
"turbinata",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"araneidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"ursa",
"ursa",
"turbinata",
"được",
"eugène",
"simon",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1895"
] |
khúc tóc ngắn bị từ chối bởi nhiều nhà sản xuất buộc lòng khiến mỹ linh – anh quân phải tự bỏ tiền tiến hành thực hiện album của mình thành công ngoài mong đợi của tóc ngắn cũng góp phần xây đắp thêm vững chắc tên tuổi của các nhạc sĩ anh quân huy tuấn và dương thụ không chỉ tiên phong với dòng nhạc r&b mỹ linh cũng tiên phong trong việc xây dựng một phong cách làm việc chuyên nghiệp ở việt nam khi có riêng một ê-kíp âm nhạc mỗi album đều được thực hiện thống nhất từ ý tưởng đến hòa âm phối khí tóc ngắn đã mở ra hiện tượng văn hóa tóc mỹ linh khi mà phần lớn các cô gái lúc bấy giờ đều ưa chuộng kiểu tóc ngắn và phong cách ăn mặc của cô trong giai đoạn cuối năm 1998 tới năm 2000 việc các bậc phụ huynh đặt tên con gái là mỹ linh cũng đã trở thành xu hướng lúc bấy giờ đây cũng là album mở màn cho một dự án lớn suốt sự nghiệp của mỹ linh và ê-kíp kéo dài tới tận 12 năm qua album vẫn mãi mong chờ 2002 rồi sau đó một ngày 2011 == hoàn cảnh ra đời == trong thập niên 1990 mỹ linh là một trong những ca sĩ trẻ đầy triển vọng của nhạc nhẹ việt nam một hiện tượng và mang hình ảnh của một diva tương lai rất nhiều ca khúc nổi tiếng của cô được | [
"khúc",
"tóc",
"ngắn",
"bị",
"từ",
"chối",
"bởi",
"nhiều",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"buộc",
"lòng",
"khiến",
"mỹ",
"linh",
"–",
"anh",
"quân",
"phải",
"tự",
"bỏ",
"tiền",
"tiến",
"hành",
"thực",
"hiện",
"album",
"của",
"mình",
"thành",
"công",
"ngoài",
"mong",
"đợi",
"của",
"tóc",
"ngắn",
"cũng",
"góp",
"phần",
"xây",
"đắp",
"thêm",
"vững",
"chắc",
"tên",
"tuổi",
"của",
"các",
"nhạc",
"sĩ",
"anh",
"quân",
"huy",
"tuấn",
"và",
"dương",
"thụ",
"không",
"chỉ",
"tiên",
"phong",
"với",
"dòng",
"nhạc",
"r&b",
"mỹ",
"linh",
"cũng",
"tiên",
"phong",
"trong",
"việc",
"xây",
"dựng",
"một",
"phong",
"cách",
"làm",
"việc",
"chuyên",
"nghiệp",
"ở",
"việt",
"nam",
"khi",
"có",
"riêng",
"một",
"ê-kíp",
"âm",
"nhạc",
"mỗi",
"album",
"đều",
"được",
"thực",
"hiện",
"thống",
"nhất",
"từ",
"ý",
"tưởng",
"đến",
"hòa",
"âm",
"phối",
"khí",
"tóc",
"ngắn",
"đã",
"mở",
"ra",
"hiện",
"tượng",
"văn",
"hóa",
"tóc",
"mỹ",
"linh",
"khi",
"mà",
"phần",
"lớn",
"các",
"cô",
"gái",
"lúc",
"bấy",
"giờ",
"đều",
"ưa",
"chuộng",
"kiểu",
"tóc",
"ngắn",
"và",
"phong",
"cách",
"ăn",
"mặc",
"của",
"cô",
"trong",
"giai",
"đoạn",
"cuối",
"năm",
"1998",
"tới",
"năm",
"2000",
"việc",
"các",
"bậc",
"phụ",
"huynh",
"đặt",
"tên",
"con",
"gái",
"là",
"mỹ",
"linh",
"cũng",
"đã",
"trở",
"thành",
"xu",
"hướng",
"lúc",
"bấy",
"giờ",
"đây",
"cũng",
"là",
"album",
"mở",
"màn",
"cho",
"một",
"dự",
"án",
"lớn",
"suốt",
"sự",
"nghiệp",
"của",
"mỹ",
"linh",
"và",
"ê-kíp",
"kéo",
"dài",
"tới",
"tận",
"12",
"năm",
"qua",
"album",
"vẫn",
"mãi",
"mong",
"chờ",
"2002",
"rồi",
"sau",
"đó",
"một",
"ngày",
"2011",
"==",
"hoàn",
"cảnh",
"ra",
"đời",
"==",
"trong",
"thập",
"niên",
"1990",
"mỹ",
"linh",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"ca",
"sĩ",
"trẻ",
"đầy",
"triển",
"vọng",
"của",
"nhạc",
"nhẹ",
"việt",
"nam",
"một",
"hiện",
"tượng",
"và",
"mang",
"hình",
"ảnh",
"của",
"một",
"diva",
"tương",
"lai",
"rất",
"nhiều",
"ca",
"khúc",
"nổi",
"tiếng",
"của",
"cô",
"được"
] |
6133 1990 rc3 6133 1990 rc là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được phát hiện bởi henry e holt ở đài thiên văn palomar ở quận san diego california ngày 14 tháng 9 năm 1990 == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser | [
"6133",
"1990",
"rc3",
"6133",
"1990",
"rc",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"nó",
"được",
"phát",
"hiện",
"bởi",
"henry",
"e",
"holt",
"ở",
"đài",
"thiên",
"văn",
"palomar",
"ở",
"quận",
"san",
"diego",
"california",
"ngày",
"14",
"tháng",
"9",
"năm",
"1990",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser"
] |
gekko grossmanni là một loài thằn lằn trong họ gekkonidae loài này được günther miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994 | [
"gekko",
"grossmanni",
"là",
"một",
"loài",
"thằn",
"lằn",
"trong",
"họ",
"gekkonidae",
"loài",
"này",
"được",
"günther",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1994"
] |
nototriche longituba là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được burtt hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1948 | [
"nototriche",
"longituba",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cẩm",
"quỳ",
"loài",
"này",
"được",
"burtt",
"hill",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1948"
] |
soloella là một chi bướm đêm thuộc họ erebidae == các loài == bullet soloella guttivaga bullet soloella orientis == tham khảo == bullet kühne l 2007 a new snouted tiger species from eastern africa lepidoptera aganaidae esperiana memoir 3 351-352 bullet natural history museum lepidoptera genus database bullet soloella at funet | [
"soloella",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"erebidae",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"bullet",
"soloella",
"guttivaga",
"bullet",
"soloella",
"orientis",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"kühne",
"l",
"2007",
"a",
"new",
"snouted",
"tiger",
"species",
"from",
"eastern",
"africa",
"lepidoptera",
"aganaidae",
"esperiana",
"memoir",
"3",
"351-352",
"bullet",
"natural",
"history",
"museum",
"lepidoptera",
"genus",
"database",
"bullet",
"soloella",
"at",
"funet"
] |
2015 mức tăng trưởng trung bình hằng năm của nga giảm xuống còn 0 4% vì những nguyên nhân nói trên nga đã chuyển từ một điểm đến đầu tư tốt nhất thế giới trong giai đoạn 2000-2009 thành một nước có rủi ro cao và thiếu sức hấp dẫn lý do chính cho sự kém hiệu quả của nền kinh tế nga trong giai đoạn 2010-2019 là do các động lực tăng trưởng của thập kỷ trước đã cạn kiệt nhưng chính phủ nga lại lựa chọn tăng quỹ dự trữ thay vì nâng cao hiệu quả kinh tế các nhà kinh tế chỉ ra một vấn đề của nga là việc chủ yếu vẫn phụ thuộc vào nguyên liệu thô như những năm 2000 khiến giá cả thị trường phụ thuộc vào biến động của thế giới chính quyền putin đã nhiều lần hứa sẽ biến đổi đất nước từ đơn giản là một nhà xuất khẩu nguyên liệu thô sang một quốc gia đa dạng hơn dựa trên các sản phẩm và dịch vụ công nghệ cao nhưng chưa cho thấy hiệu quả === nông nghiệp và lâm nghiệp === tổng diện tích đất canh tác của nga ước tính là 1 237 294 km vuông 477 722 sq mi lớn thứ tư trên thế giới từ năm 1999 đến năm 2009 nông nghiệp của nga tăng trưởng đều đặn và đất nước chuyển từ một nước phải nhập khẩu ngũ cốc trở thành nước xuất khẩu ngũ cốc lớn thứ ba thế giới sau eu và hoa | [
"2015",
"mức",
"tăng",
"trưởng",
"trung",
"bình",
"hằng",
"năm",
"của",
"nga",
"giảm",
"xuống",
"còn",
"0",
"4%",
"vì",
"những",
"nguyên",
"nhân",
"nói",
"trên",
"nga",
"đã",
"chuyển",
"từ",
"một",
"điểm",
"đến",
"đầu",
"tư",
"tốt",
"nhất",
"thế",
"giới",
"trong",
"giai",
"đoạn",
"2000-2009",
"thành",
"một",
"nước",
"có",
"rủi",
"ro",
"cao",
"và",
"thiếu",
"sức",
"hấp",
"dẫn",
"lý",
"do",
"chính",
"cho",
"sự",
"kém",
"hiệu",
"quả",
"của",
"nền",
"kinh",
"tế",
"nga",
"trong",
"giai",
"đoạn",
"2010-2019",
"là",
"do",
"các",
"động",
"lực",
"tăng",
"trưởng",
"của",
"thập",
"kỷ",
"trước",
"đã",
"cạn",
"kiệt",
"nhưng",
"chính",
"phủ",
"nga",
"lại",
"lựa",
"chọn",
"tăng",
"quỹ",
"dự",
"trữ",
"thay",
"vì",
"nâng",
"cao",
"hiệu",
"quả",
"kinh",
"tế",
"các",
"nhà",
"kinh",
"tế",
"chỉ",
"ra",
"một",
"vấn",
"đề",
"của",
"nga",
"là",
"việc",
"chủ",
"yếu",
"vẫn",
"phụ",
"thuộc",
"vào",
"nguyên",
"liệu",
"thô",
"như",
"những",
"năm",
"2000",
"khiến",
"giá",
"cả",
"thị",
"trường",
"phụ",
"thuộc",
"vào",
"biến",
"động",
"của",
"thế",
"giới",
"chính",
"quyền",
"putin",
"đã",
"nhiều",
"lần",
"hứa",
"sẽ",
"biến",
"đổi",
"đất",
"nước",
"từ",
"đơn",
"giản",
"là",
"một",
"nhà",
"xuất",
"khẩu",
"nguyên",
"liệu",
"thô",
"sang",
"một",
"quốc",
"gia",
"đa",
"dạng",
"hơn",
"dựa",
"trên",
"các",
"sản",
"phẩm",
"và",
"dịch",
"vụ",
"công",
"nghệ",
"cao",
"nhưng",
"chưa",
"cho",
"thấy",
"hiệu",
"quả",
"===",
"nông",
"nghiệp",
"và",
"lâm",
"nghiệp",
"===",
"tổng",
"diện",
"tích",
"đất",
"canh",
"tác",
"của",
"nga",
"ước",
"tính",
"là",
"1",
"237",
"294",
"km",
"vuông",
"477",
"722",
"sq",
"mi",
"lớn",
"thứ",
"tư",
"trên",
"thế",
"giới",
"từ",
"năm",
"1999",
"đến",
"năm",
"2009",
"nông",
"nghiệp",
"của",
"nga",
"tăng",
"trưởng",
"đều",
"đặn",
"và",
"đất",
"nước",
"chuyển",
"từ",
"một",
"nước",
"phải",
"nhập",
"khẩu",
"ngũ",
"cốc",
"trở",
"thành",
"nước",
"xuất",
"khẩu",
"ngũ",
"cốc",
"lớn",
"thứ",
"ba",
"thế",
"giới",
"sau",
"eu",
"và",
"hoa"
] |
web samsung với vài ngoài lệ nó thường chỉ có phiên bản kies mini và không có phiên bản đầy đủ mà thường tải về từ một trang hỗ trợ công nghệ cá nhân cho thiết bị samsung == sử dụng == ứng dụng có những chức năng sau bullet sao lưu dữ liệu bullet chuyển đổi dữ liệu giữa một windows hoặc mac pc và một thiết bị di động samsung giới hạn tập tin media nhất định bullet quản lý đa phương tiện âm thanh hình ảnh video nhưng giới hạn định dạng nhất định ví dụ kies nhận được tập tin avi bullet mua hàng mua thêm hoặc tính năng thiết bị đặc biệt bullet nâng cấp firmware cho thiết bị và hệ điều hành phiên bản os phần mềm này có chứa nội dung safer từ công ty hàn quốc markany cho công tác phòng chống sao chép bất hợp pháp và phân phối các nội dung đa phương tiện == thiết bị hỗ trợ == đây là danh sách của một số thiết bị hiện đang được hỗ trợ bởi phần mềm samsung kies bullet samsung galaxy 3 bullet samsung galaxy ace plus bullet samsung galaxy express bullet samsung galaxy gio bullet samsung galaxy mini bullet samsung galaxy grand bullet samsung galaxy grand 2 bullet samsung galaxy note bullet samsung galaxy note ii kies 3 bullet samsung galaxy note 3 kies 3 bullet samsung galaxy r bullet samsung galaxy s bullet samsung galaxy s ii bullet samsung galaxy s iii bullet samsung galaxy s iii mini bullet samsung galaxy s iiiα bullet samsung galaxy s4 bullet samsung galaxy s4 mini bullet samsung galaxy s4 zoom bullet samsung galaxy s5 bullet samsung galaxy s advance bullet | [
"web",
"samsung",
"với",
"vài",
"ngoài",
"lệ",
"nó",
"thường",
"chỉ",
"có",
"phiên",
"bản",
"kies",
"mini",
"và",
"không",
"có",
"phiên",
"bản",
"đầy",
"đủ",
"mà",
"thường",
"tải",
"về",
"từ",
"một",
"trang",
"hỗ",
"trợ",
"công",
"nghệ",
"cá",
"nhân",
"cho",
"thiết",
"bị",
"samsung",
"==",
"sử",
"dụng",
"==",
"ứng",
"dụng",
"có",
"những",
"chức",
"năng",
"sau",
"bullet",
"sao",
"lưu",
"dữ",
"liệu",
"bullet",
"chuyển",
"đổi",
"dữ",
"liệu",
"giữa",
"một",
"windows",
"hoặc",
"mac",
"pc",
"và",
"một",
"thiết",
"bị",
"di",
"động",
"samsung",
"giới",
"hạn",
"tập",
"tin",
"media",
"nhất",
"định",
"bullet",
"quản",
"lý",
"đa",
"phương",
"tiện",
"âm",
"thanh",
"hình",
"ảnh",
"video",
"nhưng",
"giới",
"hạn",
"định",
"dạng",
"nhất",
"định",
"ví",
"dụ",
"kies",
"nhận",
"được",
"tập",
"tin",
"avi",
"bullet",
"mua",
"hàng",
"mua",
"thêm",
"hoặc",
"tính",
"năng",
"thiết",
"bị",
"đặc",
"biệt",
"bullet",
"nâng",
"cấp",
"firmware",
"cho",
"thiết",
"bị",
"và",
"hệ",
"điều",
"hành",
"phiên",
"bản",
"os",
"phần",
"mềm",
"này",
"có",
"chứa",
"nội",
"dung",
"safer",
"từ",
"công",
"ty",
"hàn",
"quốc",
"markany",
"cho",
"công",
"tác",
"phòng",
"chống",
"sao",
"chép",
"bất",
"hợp",
"pháp",
"và",
"phân",
"phối",
"các",
"nội",
"dung",
"đa",
"phương",
"tiện",
"==",
"thiết",
"bị",
"hỗ",
"trợ",
"==",
"đây",
"là",
"danh",
"sách",
"của",
"một",
"số",
"thiết",
"bị",
"hiện",
"đang",
"được",
"hỗ",
"trợ",
"bởi",
"phần",
"mềm",
"samsung",
"kies",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"3",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"ace",
"plus",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"express",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"gio",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"mini",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"grand",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"grand",
"2",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"note",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"note",
"ii",
"kies",
"3",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"note",
"3",
"kies",
"3",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"r",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s",
"ii",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s",
"iii",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s",
"iii",
"mini",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s",
"iiiα",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s4",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s4",
"mini",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s4",
"zoom",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s5",
"bullet",
"samsung",
"galaxy",
"s",
"advance",
"bullet"
] |
paradromulia anomala là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"paradromulia",
"anomala",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
ceratoxancus basileus là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ ptychatractidae | [
"ceratoxancus",
"basileus",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"ptychatractidae"
] |
470 tcn là một năm trong lịch la mã | [
"470",
"tcn",
"là",
"một",
"năm",
"trong",
"lịch",
"la",
"mã"
] |
lavandula somaliensis là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được chaytor mô tả khoa học đầu tiên năm 1937 | [
"lavandula",
"somaliensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"môi",
"loài",
"này",
"được",
"chaytor",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1937"
] |
salon de paris mời ông làm giám khảo trong cuộc đời tư cuộc tình giữa rodin cùng beuret và claudel càng có nhiều xung đột rodin có chung với claudel một phòng mỹ thuật nhưng ông vẫn không muốn dứt khoát với beuret người tình hơn 10 năm và người mẹ của đứa con duy nhất của ông năm 1898 thì ông chia tay với claudel bà sau đó bị bệnh tâm thần phải sống trong viện dưỡng tâm cho đến khi chết == cuối đời == sang thế kỷ 20 rodin càng nổi danh trong cuộc đấu xảo tại paris năm 1900 còn gọi là hội chợ thế giới exposition universelle ông có nguyên một gian để trưng bày các tác phẩm mỹ thuật của ông danh khách đương thời quốc tế cũng như quốc nội nhiều người đã tìm đến ông để đặt đơn đắp tượng số người ái mộ có nhiều người trong giới văn đàn âu châu như rainer maria rilke người đức octave mirbeau và joris-karl huysmans người pháp cùng oscar wilde người anh rodin còn tiếp đón tại tư gia ở meudon những khách trọng vọng như vua nước anh edward vii nghệ sĩ isadora duncan nhạc sĩ wanda landowska năm 1890 hiệp hội quốc gia mỹ thuật société nationale des beaux-arts mời rodin làm phó chủ tịch đến năm 1903 thì hiệp hội quốc tế họa sĩ điêu khắc gia và thợ khắc international society of painters sculptors and engravers bầu ông làm chủ tịch hội năm 1908 rodin dọn về lại nội thành | [
"salon",
"de",
"paris",
"mời",
"ông",
"làm",
"giám",
"khảo",
"trong",
"cuộc",
"đời",
"tư",
"cuộc",
"tình",
"giữa",
"rodin",
"cùng",
"beuret",
"và",
"claudel",
"càng",
"có",
"nhiều",
"xung",
"đột",
"rodin",
"có",
"chung",
"với",
"claudel",
"một",
"phòng",
"mỹ",
"thuật",
"nhưng",
"ông",
"vẫn",
"không",
"muốn",
"dứt",
"khoát",
"với",
"beuret",
"người",
"tình",
"hơn",
"10",
"năm",
"và",
"người",
"mẹ",
"của",
"đứa",
"con",
"duy",
"nhất",
"của",
"ông",
"năm",
"1898",
"thì",
"ông",
"chia",
"tay",
"với",
"claudel",
"bà",
"sau",
"đó",
"bị",
"bệnh",
"tâm",
"thần",
"phải",
"sống",
"trong",
"viện",
"dưỡng",
"tâm",
"cho",
"đến",
"khi",
"chết",
"==",
"cuối",
"đời",
"==",
"sang",
"thế",
"kỷ",
"20",
"rodin",
"càng",
"nổi",
"danh",
"trong",
"cuộc",
"đấu",
"xảo",
"tại",
"paris",
"năm",
"1900",
"còn",
"gọi",
"là",
"hội",
"chợ",
"thế",
"giới",
"exposition",
"universelle",
"ông",
"có",
"nguyên",
"một",
"gian",
"để",
"trưng",
"bày",
"các",
"tác",
"phẩm",
"mỹ",
"thuật",
"của",
"ông",
"danh",
"khách",
"đương",
"thời",
"quốc",
"tế",
"cũng",
"như",
"quốc",
"nội",
"nhiều",
"người",
"đã",
"tìm",
"đến",
"ông",
"để",
"đặt",
"đơn",
"đắp",
"tượng",
"số",
"người",
"ái",
"mộ",
"có",
"nhiều",
"người",
"trong",
"giới",
"văn",
"đàn",
"âu",
"châu",
"như",
"rainer",
"maria",
"rilke",
"người",
"đức",
"octave",
"mirbeau",
"và",
"joris-karl",
"huysmans",
"người",
"pháp",
"cùng",
"oscar",
"wilde",
"người",
"anh",
"rodin",
"còn",
"tiếp",
"đón",
"tại",
"tư",
"gia",
"ở",
"meudon",
"những",
"khách",
"trọng",
"vọng",
"như",
"vua",
"nước",
"anh",
"edward",
"vii",
"nghệ",
"sĩ",
"isadora",
"duncan",
"nhạc",
"sĩ",
"wanda",
"landowska",
"năm",
"1890",
"hiệp",
"hội",
"quốc",
"gia",
"mỹ",
"thuật",
"société",
"nationale",
"des",
"beaux-arts",
"mời",
"rodin",
"làm",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"đến",
"năm",
"1903",
"thì",
"hiệp",
"hội",
"quốc",
"tế",
"họa",
"sĩ",
"điêu",
"khắc",
"gia",
"và",
"thợ",
"khắc",
"international",
"society",
"of",
"painters",
"sculptors",
"and",
"engravers",
"bầu",
"ông",
"làm",
"chủ",
"tịch",
"hội",
"năm",
"1908",
"rodin",
"dọn",
"về",
"lại",
"nội",
"thành"
] |
khi cung điện mới được xây dựng tòa tháp tạm thời tại dinh thự của motohiro lần lượt bốc cháy fusako và thiên hoàng đành phải ẩn náu tại nhà của trước khi di giá đến cung điện mới hai ngày sau đó === hoàng hậu === vào ngày 1 tháng 1 năm 1683 fusako được sắc phong làm và vào ngày 3 tháng 12 bà được phong làm trung cung chūgū do đó bà trở thành chính cung của thiên hoàng trong suốt thời kỳ edo điều này chỉ xảy ra bốn lần sau khi thiên hoàng reigen thoái vị vào ngày 2 tháng 5 năm 1687 nhường ngôi cho thái tử asahito sau này là thiên hoàng higashiyama fusako được ban pháp danh là tân thượng tây môn viện đầu năm 1695 mạc phủ đã tặng cho bà 1 000 dặm đất đai làm bổng lộc takatsukasa fusako qua đời vào ngày 19 tháng 5 năm 1712 ngôi mộ của bà nằm ở tsuki no wa no misasagi ở higashiyama-ku kyoto == ghi chú == tất cả các ngày phương tây được tính bằng cơ sở dữ liệu của tsuchihashi thông qua công cụ nengocalc | [
"khi",
"cung",
"điện",
"mới",
"được",
"xây",
"dựng",
"tòa",
"tháp",
"tạm",
"thời",
"tại",
"dinh",
"thự",
"của",
"motohiro",
"lần",
"lượt",
"bốc",
"cháy",
"fusako",
"và",
"thiên",
"hoàng",
"đành",
"phải",
"ẩn",
"náu",
"tại",
"nhà",
"của",
"trước",
"khi",
"di",
"giá",
"đến",
"cung",
"điện",
"mới",
"hai",
"ngày",
"sau",
"đó",
"===",
"hoàng",
"hậu",
"===",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"1",
"năm",
"1683",
"fusako",
"được",
"sắc",
"phong",
"làm",
"và",
"vào",
"ngày",
"3",
"tháng",
"12",
"bà",
"được",
"phong",
"làm",
"trung",
"cung",
"chūgū",
"do",
"đó",
"bà",
"trở",
"thành",
"chính",
"cung",
"của",
"thiên",
"hoàng",
"trong",
"suốt",
"thời",
"kỳ",
"edo",
"điều",
"này",
"chỉ",
"xảy",
"ra",
"bốn",
"lần",
"sau",
"khi",
"thiên",
"hoàng",
"reigen",
"thoái",
"vị",
"vào",
"ngày",
"2",
"tháng",
"5",
"năm",
"1687",
"nhường",
"ngôi",
"cho",
"thái",
"tử",
"asahito",
"sau",
"này",
"là",
"thiên",
"hoàng",
"higashiyama",
"fusako",
"được",
"ban",
"pháp",
"danh",
"là",
"tân",
"thượng",
"tây",
"môn",
"viện",
"đầu",
"năm",
"1695",
"mạc",
"phủ",
"đã",
"tặng",
"cho",
"bà",
"1",
"000",
"dặm",
"đất",
"đai",
"làm",
"bổng",
"lộc",
"takatsukasa",
"fusako",
"qua",
"đời",
"vào",
"ngày",
"19",
"tháng",
"5",
"năm",
"1712",
"ngôi",
"mộ",
"của",
"bà",
"nằm",
"ở",
"tsuki",
"no",
"wa",
"no",
"misasagi",
"ở",
"higashiyama-ku",
"kyoto",
"==",
"ghi",
"chú",
"==",
"tất",
"cả",
"các",
"ngày",
"phương",
"tây",
"được",
"tính",
"bằng",
"cơ",
"sở",
"dữ",
"liệu",
"của",
"tsuchihashi",
"thông",
"qua",
"công",
"cụ",
"nengocalc"
] |
köseler develi köseler là một xã thuộc huyện develi tỉnh kayseri thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2008 là 773 người | [
"köseler",
"develi",
"köseler",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"develi",
"tỉnh",
"kayseri",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2008",
"là",
"773",
"người"
] |
schizymenium commixtum là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được thér a j shaw miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985 | [
"schizymenium",
"commixtum",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"bryaceae",
"loài",
"này",
"được",
"thér",
"a",
"j",
"shaw",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1985"
] |
panzer có thể tiến hành nhiệm vụ trinh sát hành quân bắt liên lạc phòng thủ và tấn công các vị trí quan trọng hay các điểm yếu các vị trí này sau đó sẽ được bộ binh và pháo binh nắm giữ để làm bàn đạp cho các cuộc tấn công tiếp theo mặc dù xe tăng của đức không được thiết kế để phục vụ cho các trận chiến tăng đấu tăng chúng có thể chiếm giữ trận địa và đẩy quân thiết giáp đối phương vào các phòng tuyến chống tăng của các sư đoàn điều này giúp bảo toàn lực lượng xe tăng để có thể tiến hành các bước tấn công tiếp theo hậu cần của các đơn vị này là tự túc đủ cho 3 đến 4 ngày chiến đấu các sư đoàn panzer sẽ được hỗ trợ bằng các sư đoàn bộ binh và cơ giới lục quân đức không có được loại xe tăng chiến đấu hạng nặng ghê gớm như char b1 của pháp xét theo trang bị vũ khí và lớp giáp các xe tăng của pháp đều trội hơn cả về thiết kế lẫn số lượng mặc dù các xe cộ của đức nhanh hơn và đáng tin cậy hơn về mặt máy móc nhưng dù bị áp đảo về số lượng pháo binh và xe tăng lục quân đức lại có được một số lợi thế quan trọng so với đối thủ mỗi tổ lái xe tăng panzer có năm người gồm 1 chỉ huy | [
"panzer",
"có",
"thể",
"tiến",
"hành",
"nhiệm",
"vụ",
"trinh",
"sát",
"hành",
"quân",
"bắt",
"liên",
"lạc",
"phòng",
"thủ",
"và",
"tấn",
"công",
"các",
"vị",
"trí",
"quan",
"trọng",
"hay",
"các",
"điểm",
"yếu",
"các",
"vị",
"trí",
"này",
"sau",
"đó",
"sẽ",
"được",
"bộ",
"binh",
"và",
"pháo",
"binh",
"nắm",
"giữ",
"để",
"làm",
"bàn",
"đạp",
"cho",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"tiếp",
"theo",
"mặc",
"dù",
"xe",
"tăng",
"của",
"đức",
"không",
"được",
"thiết",
"kế",
"để",
"phục",
"vụ",
"cho",
"các",
"trận",
"chiến",
"tăng",
"đấu",
"tăng",
"chúng",
"có",
"thể",
"chiếm",
"giữ",
"trận",
"địa",
"và",
"đẩy",
"quân",
"thiết",
"giáp",
"đối",
"phương",
"vào",
"các",
"phòng",
"tuyến",
"chống",
"tăng",
"của",
"các",
"sư",
"đoàn",
"điều",
"này",
"giúp",
"bảo",
"toàn",
"lực",
"lượng",
"xe",
"tăng",
"để",
"có",
"thể",
"tiến",
"hành",
"các",
"bước",
"tấn",
"công",
"tiếp",
"theo",
"hậu",
"cần",
"của",
"các",
"đơn",
"vị",
"này",
"là",
"tự",
"túc",
"đủ",
"cho",
"3",
"đến",
"4",
"ngày",
"chiến",
"đấu",
"các",
"sư",
"đoàn",
"panzer",
"sẽ",
"được",
"hỗ",
"trợ",
"bằng",
"các",
"sư",
"đoàn",
"bộ",
"binh",
"và",
"cơ",
"giới",
"lục",
"quân",
"đức",
"không",
"có",
"được",
"loại",
"xe",
"tăng",
"chiến",
"đấu",
"hạng",
"nặng",
"ghê",
"gớm",
"như",
"char",
"b1",
"của",
"pháp",
"xét",
"theo",
"trang",
"bị",
"vũ",
"khí",
"và",
"lớp",
"giáp",
"các",
"xe",
"tăng",
"của",
"pháp",
"đều",
"trội",
"hơn",
"cả",
"về",
"thiết",
"kế",
"lẫn",
"số",
"lượng",
"mặc",
"dù",
"các",
"xe",
"cộ",
"của",
"đức",
"nhanh",
"hơn",
"và",
"đáng",
"tin",
"cậy",
"hơn",
"về",
"mặt",
"máy",
"móc",
"nhưng",
"dù",
"bị",
"áp",
"đảo",
"về",
"số",
"lượng",
"pháo",
"binh",
"và",
"xe",
"tăng",
"lục",
"quân",
"đức",
"lại",
"có",
"được",
"một",
"số",
"lợi",
"thế",
"quan",
"trọng",
"so",
"với",
"đối",
"thủ",
"mỗi",
"tổ",
"lái",
"xe",
"tăng",
"panzer",
"có",
"năm",
"người",
"gồm",
"1",
"chỉ",
"huy"
] |
gassin là một xã ở tỉnh var trong vùng provence-alpes-côte d’azur pháp xã này có diện tích 24 74 km² dân số năm 2006 là 2859 người xã này nằm ở khu vực có độ cao từ 0-324 mét trên mực nước biển == liên kết ngoài == bullet plan de gassin bullet gassin office de tourisme bullet mairie de gassin | [
"gassin",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"var",
"trong",
"vùng",
"provence-alpes-côte",
"d’azur",
"pháp",
"xã",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"24",
"74",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2006",
"là",
"2859",
"người",
"xã",
"này",
"nằm",
"ở",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"từ",
"0-324",
"mét",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"plan",
"de",
"gassin",
"bullet",
"gassin",
"office",
"de",
"tourisme",
"bullet",
"mairie",
"de",
"gassin"
] |
tận năm 1944 khi các loại pháo tự hành mới ra đời thay thế cho su-122 như su-152 isu-122 su-85 và isu-152 pháo tự hành su-122 được dùng vào để phòng vệ các chiến tuyến loại đạn 122 mm he mà su-122 sử dụng có thể thổi tung được cả tháp pháo của tiger-i tuy nhiên một số loại pháo tự hành hạng nặng của đức quốc xã có lớp giáp trước lên đến 200 mm thì su-122 không thể xuyên được giáp từ mọi khoảng cách vào tháng 5 1943 loại đạn bp-460a heat mới được trang bị cho su-122 có ít nhất một chiếc su-122 đã bị quân đội đức bắt được một số lượng nhỏ su-122 còn sót lại sau thế chiến ii nhưng hiện tại chỉ còn lại một chiếc duy nhất tại bảo tàng kubinka == biến thể == === su-122m === mặc dù su-122 được nhân rộng sản xuất nhưng nó vẫn được thiết kế thêm các loại biến thể nhằm giảm bớt chi phí vì pháo m-30s chiếm quá nhiều chỗ bên trong thân tăng khiến cho ngăn điều khiển bị hẹp lại hai người nạp đạn và pháo thủ phải rất khó khắn mới có thể quay được khẩu pháo sang phía khác vào tháng 1 1943 dự án thay thế vũ khí được thành lập nhằm tìm một loại pháo mới thay thế cho m-30s mẫu biến thể su-122m được hoàn thành vào tháng 4 1943 nó có chỗ trống bên trong rộng hơn pháo d-30s được thay thế bằng pháo d-11 một mẫu biến thể của pháo u-11 tuy nhiên do sự thành công của pthct su-85 | [
"tận",
"năm",
"1944",
"khi",
"các",
"loại",
"pháo",
"tự",
"hành",
"mới",
"ra",
"đời",
"thay",
"thế",
"cho",
"su-122",
"như",
"su-152",
"isu-122",
"su-85",
"và",
"isu-152",
"pháo",
"tự",
"hành",
"su-122",
"được",
"dùng",
"vào",
"để",
"phòng",
"vệ",
"các",
"chiến",
"tuyến",
"loại",
"đạn",
"122",
"mm",
"he",
"mà",
"su-122",
"sử",
"dụng",
"có",
"thể",
"thổi",
"tung",
"được",
"cả",
"tháp",
"pháo",
"của",
"tiger-i",
"tuy",
"nhiên",
"một",
"số",
"loại",
"pháo",
"tự",
"hành",
"hạng",
"nặng",
"của",
"đức",
"quốc",
"xã",
"có",
"lớp",
"giáp",
"trước",
"lên",
"đến",
"200",
"mm",
"thì",
"su-122",
"không",
"thể",
"xuyên",
"được",
"giáp",
"từ",
"mọi",
"khoảng",
"cách",
"vào",
"tháng",
"5",
"1943",
"loại",
"đạn",
"bp-460a",
"heat",
"mới",
"được",
"trang",
"bị",
"cho",
"su-122",
"có",
"ít",
"nhất",
"một",
"chiếc",
"su-122",
"đã",
"bị",
"quân",
"đội",
"đức",
"bắt",
"được",
"một",
"số",
"lượng",
"nhỏ",
"su-122",
"còn",
"sót",
"lại",
"sau",
"thế",
"chiến",
"ii",
"nhưng",
"hiện",
"tại",
"chỉ",
"còn",
"lại",
"một",
"chiếc",
"duy",
"nhất",
"tại",
"bảo",
"tàng",
"kubinka",
"==",
"biến",
"thể",
"==",
"===",
"su-122m",
"===",
"mặc",
"dù",
"su-122",
"được",
"nhân",
"rộng",
"sản",
"xuất",
"nhưng",
"nó",
"vẫn",
"được",
"thiết",
"kế",
"thêm",
"các",
"loại",
"biến",
"thể",
"nhằm",
"giảm",
"bớt",
"chi",
"phí",
"vì",
"pháo",
"m-30s",
"chiếm",
"quá",
"nhiều",
"chỗ",
"bên",
"trong",
"thân",
"tăng",
"khiến",
"cho",
"ngăn",
"điều",
"khiển",
"bị",
"hẹp",
"lại",
"hai",
"người",
"nạp",
"đạn",
"và",
"pháo",
"thủ",
"phải",
"rất",
"khó",
"khắn",
"mới",
"có",
"thể",
"quay",
"được",
"khẩu",
"pháo",
"sang",
"phía",
"khác",
"vào",
"tháng",
"1",
"1943",
"dự",
"án",
"thay",
"thế",
"vũ",
"khí",
"được",
"thành",
"lập",
"nhằm",
"tìm",
"một",
"loại",
"pháo",
"mới",
"thay",
"thế",
"cho",
"m-30s",
"mẫu",
"biến",
"thể",
"su-122m",
"được",
"hoàn",
"thành",
"vào",
"tháng",
"4",
"1943",
"nó",
"có",
"chỗ",
"trống",
"bên",
"trong",
"rộng",
"hơn",
"pháo",
"d-30s",
"được",
"thay",
"thế",
"bằng",
"pháo",
"d-11",
"một",
"mẫu",
"biến",
"thể",
"của",
"pháo",
"u-11",
"tuy",
"nhiên",
"do",
"sự",
"thành",
"công",
"của",
"pthct",
"su-85"
] |
Ra đời trong ly loạn . Năm 944 , Ngô Quyền mất , uỷ thác con trưởng Ngô Xương Ngập cho Dương Tam Kha - em của Dương hậu , vợ Ngô Quyền . | [
"Ra",
"đời",
"trong",
"ly",
"loạn",
".",
"Năm",
"944",
",",
"Ngô",
"Quyền",
"mất",
",",
"uỷ",
"thác",
"con",
"trưởng",
"Ngô",
"Xương",
"Ngập",
"cho",
"Dương",
"Tam",
"Kha",
"-",
"em",
"của",
"Dương",
"hậu",
",",
"vợ",
"Ngô",
"Quyền",
"."
] |
oxira ignicola là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"oxira",
"ignicola",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
aderus sulcatulus là một loài bọ cánh cứng trong họ aderidae loài này được pic miêu tả khoa học năm 1894 | [
"aderus",
"sulcatulus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"aderidae",
"loài",
"này",
"được",
"pic",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1894"
] |
vực sản xuất kho tàng hậu cần lớn với mục đích làm sụp đổ nguồn lực chiến tranh của họ == các chiến lược == bullet kiểm soát trên không bullet phong tỏa đường không bullet vùng cấm bay quân sự bullet không kích bullet ném bom chiến lược bullet ném bom rải thảm == xem thêm == bullet lực lượng không quân chiến lược bullet chiến tranh phá hoại | [
"vực",
"sản",
"xuất",
"kho",
"tàng",
"hậu",
"cần",
"lớn",
"với",
"mục",
"đích",
"làm",
"sụp",
"đổ",
"nguồn",
"lực",
"chiến",
"tranh",
"của",
"họ",
"==",
"các",
"chiến",
"lược",
"==",
"bullet",
"kiểm",
"soát",
"trên",
"không",
"bullet",
"phong",
"tỏa",
"đường",
"không",
"bullet",
"vùng",
"cấm",
"bay",
"quân",
"sự",
"bullet",
"không",
"kích",
"bullet",
"ném",
"bom",
"chiến",
"lược",
"bullet",
"ném",
"bom",
"rải",
"thảm",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"lực",
"lượng",
"không",
"quân",
"chiến",
"lược",
"bullet",
"chiến",
"tranh",
"phá",
"hoại"
] |
anonychia violacea là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"anonychia",
"violacea",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
bidasari là một nhân vật huyền thoại đông nam á lưu truyền khoảng từ trung đại trung kì tới nay == lịch sử == cứ liệu sớm nhất hoặc tạm được coi như nguồn gốc nhân vật bidasari là sử thi syair bidasari với văn bản cổ nhất còn lưu lại tới nay là bằng ngôn ngữ melayu soạn năm 1750 huyền thoại bidasari rất thịnh hành tại khu vực nay là nam dương các thế kỷ xviii-xix sau trở thành bản sắc cộng đồng hồi giáo đông nam á ở hiện đại hậu kì các cộng đồng indonesia malaysia singapore brunei mindanao philippines và champa việt nam đều coi truyền thuyết bidasari là một phần quan trọng trong kho tàng văn chương cổ điển của mình bởi cảm hứng gây nên sự phát triển phong phú về loại hình biểu diễn năm 1807 tiến sĩ j leyden người hà lan đã chép lại truyền thuyết này thành ấn phẩm huyền sử bida-sari hikaiat bida-sari liệt kê những điểm tương đồng của bidasari với bạch tuyết của anh em grimm và đôi chút mĩ nhân say ngủ của charles perrault tới năm 1886 tại âu châu đã có ít nhất 2 ấn bản đề cập bidasari là drie maleische gedichten of sjair ken tamboehan và jatim nestapa en bidasari qua đó phổ biến huyền thoại này ra các ngôn ngữ anh đức pháp huyền thoại bidasari cũng thường được coi như sự bổ sung ngàn lẻ một đêm cho người tây phương hiểu rõ hơn về sinh | [
"bidasari",
"là",
"một",
"nhân",
"vật",
"huyền",
"thoại",
"đông",
"nam",
"á",
"lưu",
"truyền",
"khoảng",
"từ",
"trung",
"đại",
"trung",
"kì",
"tới",
"nay",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"cứ",
"liệu",
"sớm",
"nhất",
"hoặc",
"tạm",
"được",
"coi",
"như",
"nguồn",
"gốc",
"nhân",
"vật",
"bidasari",
"là",
"sử",
"thi",
"syair",
"bidasari",
"với",
"văn",
"bản",
"cổ",
"nhất",
"còn",
"lưu",
"lại",
"tới",
"nay",
"là",
"bằng",
"ngôn",
"ngữ",
"melayu",
"soạn",
"năm",
"1750",
"huyền",
"thoại",
"bidasari",
"rất",
"thịnh",
"hành",
"tại",
"khu",
"vực",
"nay",
"là",
"nam",
"dương",
"các",
"thế",
"kỷ",
"xviii-xix",
"sau",
"trở",
"thành",
"bản",
"sắc",
"cộng",
"đồng",
"hồi",
"giáo",
"đông",
"nam",
"á",
"ở",
"hiện",
"đại",
"hậu",
"kì",
"các",
"cộng",
"đồng",
"indonesia",
"malaysia",
"singapore",
"brunei",
"mindanao",
"philippines",
"và",
"champa",
"việt",
"nam",
"đều",
"coi",
"truyền",
"thuyết",
"bidasari",
"là",
"một",
"phần",
"quan",
"trọng",
"trong",
"kho",
"tàng",
"văn",
"chương",
"cổ",
"điển",
"của",
"mình",
"bởi",
"cảm",
"hứng",
"gây",
"nên",
"sự",
"phát",
"triển",
"phong",
"phú",
"về",
"loại",
"hình",
"biểu",
"diễn",
"năm",
"1807",
"tiến",
"sĩ",
"j",
"leyden",
"người",
"hà",
"lan",
"đã",
"chép",
"lại",
"truyền",
"thuyết",
"này",
"thành",
"ấn",
"phẩm",
"huyền",
"sử",
"bida-sari",
"hikaiat",
"bida-sari",
"liệt",
"kê",
"những",
"điểm",
"tương",
"đồng",
"của",
"bidasari",
"với",
"bạch",
"tuyết",
"của",
"anh",
"em",
"grimm",
"và",
"đôi",
"chút",
"mĩ",
"nhân",
"say",
"ngủ",
"của",
"charles",
"perrault",
"tới",
"năm",
"1886",
"tại",
"âu",
"châu",
"đã",
"có",
"ít",
"nhất",
"2",
"ấn",
"bản",
"đề",
"cập",
"bidasari",
"là",
"drie",
"maleische",
"gedichten",
"of",
"sjair",
"ken",
"tamboehan",
"và",
"jatim",
"nestapa",
"en",
"bidasari",
"qua",
"đó",
"phổ",
"biến",
"huyền",
"thoại",
"này",
"ra",
"các",
"ngôn",
"ngữ",
"anh",
"đức",
"pháp",
"huyền",
"thoại",
"bidasari",
"cũng",
"thường",
"được",
"coi",
"như",
"sự",
"bổ",
"sung",
"ngàn",
"lẻ",
"một",
"đêm",
"cho",
"người",
"tây",
"phương",
"hiểu",
"rõ",
"hơn",
"về",
"sinh"
] |
8 triệu m3 nước và nhiều khu vực sẽ ngập trở lại bullet ngày thứ sáu 7 tháng 11 năm 2008 đêm gần sáng có một trận mưa rất to song kết rất nhanh và cả hà nội thở phào vì mưa lớn đã qua và nguy cơ vỡ đê không còn một chuyện hiếm có và đang ghi nhận như một trong những hành vi dũng cảm và văn minh nhất có thể có là bí thư hà nội xin lỗi người dân vì đã lỡ lời trong một cuộc phỏng vấn trước đó và cho là dân ỷ lại sự kiện mưa lũ và lụt lớn ở miền bắc bắc trung bộ đặc biệt hà nội kết thúc ở đây == các kỷ lục ghi nhận == bullet tổng lượng mưa ở khu vực hà nội phổ biến từ 350 – 550 mm vượt xa mức kỉ lục mưa 1984 394 mm mưa nặng nhất là các huyện ứng hòa 603 mm tp hà đông 707 mm huyện thanh oai 914 mm bullet số điểm úng ngập 63 điểm úng ngập ít nhất 23 điểm bị ngập úng dài từ 100 300 mét ngập sâu bullet đường phố ngập sâu 63 điểm ngập úng này đều sâu có ít nhất gần 30 điểm sâu trên dưới 1 mét nước == trong văn hóa == ngập lụt tại hà nội là cảm hứng cho các tác phẩm nhạc chế bullet hà nội mùa này phố cũng như sông của trần chí hiếu và đinh công sáng bài hát gốc là hà nội mùa này vắng những | [
"8",
"triệu",
"m3",
"nước",
"và",
"nhiều",
"khu",
"vực",
"sẽ",
"ngập",
"trở",
"lại",
"bullet",
"ngày",
"thứ",
"sáu",
"7",
"tháng",
"11",
"năm",
"2008",
"đêm",
"gần",
"sáng",
"có",
"một",
"trận",
"mưa",
"rất",
"to",
"song",
"kết",
"rất",
"nhanh",
"và",
"cả",
"hà",
"nội",
"thở",
"phào",
"vì",
"mưa",
"lớn",
"đã",
"qua",
"và",
"nguy",
"cơ",
"vỡ",
"đê",
"không",
"còn",
"một",
"chuyện",
"hiếm",
"có",
"và",
"đang",
"ghi",
"nhận",
"như",
"một",
"trong",
"những",
"hành",
"vi",
"dũng",
"cảm",
"và",
"văn",
"minh",
"nhất",
"có",
"thể",
"có",
"là",
"bí",
"thư",
"hà",
"nội",
"xin",
"lỗi",
"người",
"dân",
"vì",
"đã",
"lỡ",
"lời",
"trong",
"một",
"cuộc",
"phỏng",
"vấn",
"trước",
"đó",
"và",
"cho",
"là",
"dân",
"ỷ",
"lại",
"sự",
"kiện",
"mưa",
"lũ",
"và",
"lụt",
"lớn",
"ở",
"miền",
"bắc",
"bắc",
"trung",
"bộ",
"đặc",
"biệt",
"hà",
"nội",
"kết",
"thúc",
"ở",
"đây",
"==",
"các",
"kỷ",
"lục",
"ghi",
"nhận",
"==",
"bullet",
"tổng",
"lượng",
"mưa",
"ở",
"khu",
"vực",
"hà",
"nội",
"phổ",
"biến",
"từ",
"350",
"–",
"550",
"mm",
"vượt",
"xa",
"mức",
"kỉ",
"lục",
"mưa",
"1984",
"394",
"mm",
"mưa",
"nặng",
"nhất",
"là",
"các",
"huyện",
"ứng",
"hòa",
"603",
"mm",
"tp",
"hà",
"đông",
"707",
"mm",
"huyện",
"thanh",
"oai",
"914",
"mm",
"bullet",
"số",
"điểm",
"úng",
"ngập",
"63",
"điểm",
"úng",
"ngập",
"ít",
"nhất",
"23",
"điểm",
"bị",
"ngập",
"úng",
"dài",
"từ",
"100",
"300",
"mét",
"ngập",
"sâu",
"bullet",
"đường",
"phố",
"ngập",
"sâu",
"63",
"điểm",
"ngập",
"úng",
"này",
"đều",
"sâu",
"có",
"ít",
"nhất",
"gần",
"30",
"điểm",
"sâu",
"trên",
"dưới",
"1",
"mét",
"nước",
"==",
"trong",
"văn",
"hóa",
"==",
"ngập",
"lụt",
"tại",
"hà",
"nội",
"là",
"cảm",
"hứng",
"cho",
"các",
"tác",
"phẩm",
"nhạc",
"chế",
"bullet",
"hà",
"nội",
"mùa",
"này",
"phố",
"cũng",
"như",
"sông",
"của",
"trần",
"chí",
"hiếu",
"và",
"đinh",
"công",
"sáng",
"bài",
"hát",
"gốc",
"là",
"hà",
"nội",
"mùa",
"này",
"vắng",
"những"
] |
chế đầy đủ nó trải qua mùa hè năm 1935 tuần tra ngoài khơi bờ biển tây bắc thuộc thái bình dương và alaska đến năm 1936 childs quay trở lại vùng bờ đông để đại tu rồi quay lại nhận nhiệm vụ tại san diego nhiều lần đi đến vùng quần đảo hawaii cho đến ngày 14 tháng 5 năm 1938 khi nó lên đường đi philadelphia để được cải biến thành một tàu tiếp liệu thủy phi cơ được xếp lại lớp với ký hiệu lườn avp-14 nó lần đầu tiên phục vụ trong vai trò mới trong cuộc tập trận hạm đội thường niên năm 1939 tổ chức tại khu vực giữa bờ biển florida và san juan puerto rico sau khi được hoàn tất những công việc trang bị cuối cùng tại philadelphia nó lên đường đi đến căn cứ mới tại trân châu cảng đến nơi vào ngày 29 tháng 6 nó tiếp liệu cho các thủy phi cơ tại đây cũng như các máy bay canh phòng ngoài khơi midway wake và guam cho đến ngày 1 tháng 10 năm 1940 khi nó được xếp lại lớp với ký hiệu lườn mới avd-1 và được điều đến hạm đội á châu nó rời hawaii ngày hôm sau để đi cavite philippines đến nơi vào ngày 1 tháng 11 và bắt đầu phục vụ các phi đội tuần tra === thế chiến ii === khi chiến tranh với đế quốc nhật bản bùng nổ childs đang ở trong xưởng hải quân cavite để sửa | [
"chế",
"đầy",
"đủ",
"nó",
"trải",
"qua",
"mùa",
"hè",
"năm",
"1935",
"tuần",
"tra",
"ngoài",
"khơi",
"bờ",
"biển",
"tây",
"bắc",
"thuộc",
"thái",
"bình",
"dương",
"và",
"alaska",
"đến",
"năm",
"1936",
"childs",
"quay",
"trở",
"lại",
"vùng",
"bờ",
"đông",
"để",
"đại",
"tu",
"rồi",
"quay",
"lại",
"nhận",
"nhiệm",
"vụ",
"tại",
"san",
"diego",
"nhiều",
"lần",
"đi",
"đến",
"vùng",
"quần",
"đảo",
"hawaii",
"cho",
"đến",
"ngày",
"14",
"tháng",
"5",
"năm",
"1938",
"khi",
"nó",
"lên",
"đường",
"đi",
"philadelphia",
"để",
"được",
"cải",
"biến",
"thành",
"một",
"tàu",
"tiếp",
"liệu",
"thủy",
"phi",
"cơ",
"được",
"xếp",
"lại",
"lớp",
"với",
"ký",
"hiệu",
"lườn",
"avp-14",
"nó",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"phục",
"vụ",
"trong",
"vai",
"trò",
"mới",
"trong",
"cuộc",
"tập",
"trận",
"hạm",
"đội",
"thường",
"niên",
"năm",
"1939",
"tổ",
"chức",
"tại",
"khu",
"vực",
"giữa",
"bờ",
"biển",
"florida",
"và",
"san",
"juan",
"puerto",
"rico",
"sau",
"khi",
"được",
"hoàn",
"tất",
"những",
"công",
"việc",
"trang",
"bị",
"cuối",
"cùng",
"tại",
"philadelphia",
"nó",
"lên",
"đường",
"đi",
"đến",
"căn",
"cứ",
"mới",
"tại",
"trân",
"châu",
"cảng",
"đến",
"nơi",
"vào",
"ngày",
"29",
"tháng",
"6",
"nó",
"tiếp",
"liệu",
"cho",
"các",
"thủy",
"phi",
"cơ",
"tại",
"đây",
"cũng",
"như",
"các",
"máy",
"bay",
"canh",
"phòng",
"ngoài",
"khơi",
"midway",
"wake",
"và",
"guam",
"cho",
"đến",
"ngày",
"1",
"tháng",
"10",
"năm",
"1940",
"khi",
"nó",
"được",
"xếp",
"lại",
"lớp",
"với",
"ký",
"hiệu",
"lườn",
"mới",
"avd-1",
"và",
"được",
"điều",
"đến",
"hạm",
"đội",
"á",
"châu",
"nó",
"rời",
"hawaii",
"ngày",
"hôm",
"sau",
"để",
"đi",
"cavite",
"philippines",
"đến",
"nơi",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"11",
"và",
"bắt",
"đầu",
"phục",
"vụ",
"các",
"phi",
"đội",
"tuần",
"tra",
"===",
"thế",
"chiến",
"ii",
"===",
"khi",
"chiến",
"tranh",
"với",
"đế",
"quốc",
"nhật",
"bản",
"bùng",
"nổ",
"childs",
"đang",
"ở",
"trong",
"xưởng",
"hải",
"quân",
"cavite",
"để",
"sửa"
] |
thẩm chư lương 529 tcn — 478 tcn chữ hán 沈诸梁 hay thẩm doãn chư lương 沈尹诸梁 tự là tử cao 子高 tính là 芈 thị là 沈尹 là một nhà chính trị nhà tư tưởng và tướng nước sở == thân thế == ông sống vào đầu thời xuân thu chiến quốc sinh khoảng năm 529 tcn trong một gia đình công thất nước sở cha ông là thẩm doãn tuất bullet một thuyết cho rằng thẩm chư lương thuộc dòng dõi con trai của sở mục vương bullet một thuyết khác lại cho rằng tằng tổ của ông cũng như thuỷ tổ của thẩm doãn thị là con trai của sở trang vương một con trai khác của sở mục vương và cũng là một trong xuân thu ngũ bá == tiểu sử == trong cuộc chiến ngô- sở năm 506 tcn họ đã lập công hộ giá sở chiêu vương đi cầu viện quân tần sau khi tần ai công xuất binh giúp sở đánh lui ngô quốc thẩm chư lương được vua sở chiêu vương phong tước công và phong đất diệp làm thực ấp vùng đất diệp nay thuộc thành phố bình đỉnh sơn tỉnh hà nam trung quốc đồng thời phong đổi họ thẩm sang họ diệp năm ấy ông khoảng 24 tuổi từ đó ông được gọi bằng diệp công 叶公 hay diệp công cao 叶公高 con cháu ông mang họ diệp còn những thân tộc vẫn mang họ thẩm năm 479 tcn năm thứ 10 sở huệ vương một lần nữa | [
"thẩm",
"chư",
"lương",
"529",
"tcn",
"—",
"478",
"tcn",
"chữ",
"hán",
"沈诸梁",
"hay",
"thẩm",
"doãn",
"chư",
"lương",
"沈尹诸梁",
"tự",
"là",
"tử",
"cao",
"子高",
"tính",
"là",
"芈",
"thị",
"là",
"沈尹",
"là",
"một",
"nhà",
"chính",
"trị",
"nhà",
"tư",
"tưởng",
"và",
"tướng",
"nước",
"sở",
"==",
"thân",
"thế",
"==",
"ông",
"sống",
"vào",
"đầu",
"thời",
"xuân",
"thu",
"chiến",
"quốc",
"sinh",
"khoảng",
"năm",
"529",
"tcn",
"trong",
"một",
"gia",
"đình",
"công",
"thất",
"nước",
"sở",
"cha",
"ông",
"là",
"thẩm",
"doãn",
"tuất",
"bullet",
"một",
"thuyết",
"cho",
"rằng",
"thẩm",
"chư",
"lương",
"thuộc",
"dòng",
"dõi",
"con",
"trai",
"của",
"sở",
"mục",
"vương",
"bullet",
"một",
"thuyết",
"khác",
"lại",
"cho",
"rằng",
"tằng",
"tổ",
"của",
"ông",
"cũng",
"như",
"thuỷ",
"tổ",
"của",
"thẩm",
"doãn",
"thị",
"là",
"con",
"trai",
"của",
"sở",
"trang",
"vương",
"một",
"con",
"trai",
"khác",
"của",
"sở",
"mục",
"vương",
"và",
"cũng",
"là",
"một",
"trong",
"xuân",
"thu",
"ngũ",
"bá",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"ngô-",
"sở",
"năm",
"506",
"tcn",
"họ",
"đã",
"lập",
"công",
"hộ",
"giá",
"sở",
"chiêu",
"vương",
"đi",
"cầu",
"viện",
"quân",
"tần",
"sau",
"khi",
"tần",
"ai",
"công",
"xuất",
"binh",
"giúp",
"sở",
"đánh",
"lui",
"ngô",
"quốc",
"thẩm",
"chư",
"lương",
"được",
"vua",
"sở",
"chiêu",
"vương",
"phong",
"tước",
"công",
"và",
"phong",
"đất",
"diệp",
"làm",
"thực",
"ấp",
"vùng",
"đất",
"diệp",
"nay",
"thuộc",
"thành",
"phố",
"bình",
"đỉnh",
"sơn",
"tỉnh",
"hà",
"nam",
"trung",
"quốc",
"đồng",
"thời",
"phong",
"đổi",
"họ",
"thẩm",
"sang",
"họ",
"diệp",
"năm",
"ấy",
"ông",
"khoảng",
"24",
"tuổi",
"từ",
"đó",
"ông",
"được",
"gọi",
"bằng",
"diệp",
"công",
"叶公",
"hay",
"diệp",
"công",
"cao",
"叶公高",
"con",
"cháu",
"ông",
"mang",
"họ",
"diệp",
"còn",
"những",
"thân",
"tộc",
"vẫn",
"mang",
"họ",
"thẩm",
"năm",
"479",
"tcn",
"năm",
"thứ",
"10",
"sở",
"huệ",
"vương",
"một",
"lần",
"nữa"
] |
kv62 ngôi mộ kv62 ở thung lũng các vua của ai cập là mộ của tutankhamun một ngôi mộ nổi tiếng do các báu vật trong đó ngôi mộ này được howard carter phát hiện năm 1922 dưới các túp lều của công nhân được dựng lên trong thời kỳ ramesside chính điều này đã khiến ngôi mộ này không bị cướp bóc vào thời đó ngôi mộ này được nhồi nhét với rất nhiều đồ vật trong tình trạng hỗn loạn một phần là do kích thước nhỏ của nó hai vụ cướp và bản chất dường như vội vã để hoàn thành nó carter có chụp lại ảnh các vòng hoa những thứ bị mủn ra khi đụng vào do tình trạng ngôi mộ và do kỹ thuật ghi chép tỷ mỷ của carter phải gần một thập kỷ mới lấy hết đồ trong đó ra những đồ vật thu từ ngôi mộ đã được chuyển đến bảo tàng ai cập tại cairo mộ của tutankhamun đã bị đột nhập ít nhất là 2 lần không lâu sau khi ông được an táng và rất lâu trước khi howard carter phát hiện ra == khám phá lăng mộ == nhóm của theodore m davis đã phát hiện ra một địa điểm nhỏ chứa các hiện vật tang lễ với tên của tutankhamun và một số phần ướp xác vào năm 1907 ngay trước khi ông phát hiện ra lăng mộ horemheb davis đã nhầm lẫn rằng ngôi mộ này là của tutankhamun và quyết định đào bớt các | [
"kv62",
"ngôi",
"mộ",
"kv62",
"ở",
"thung",
"lũng",
"các",
"vua",
"của",
"ai",
"cập",
"là",
"mộ",
"của",
"tutankhamun",
"một",
"ngôi",
"mộ",
"nổi",
"tiếng",
"do",
"các",
"báu",
"vật",
"trong",
"đó",
"ngôi",
"mộ",
"này",
"được",
"howard",
"carter",
"phát",
"hiện",
"năm",
"1922",
"dưới",
"các",
"túp",
"lều",
"của",
"công",
"nhân",
"được",
"dựng",
"lên",
"trong",
"thời",
"kỳ",
"ramesside",
"chính",
"điều",
"này",
"đã",
"khiến",
"ngôi",
"mộ",
"này",
"không",
"bị",
"cướp",
"bóc",
"vào",
"thời",
"đó",
"ngôi",
"mộ",
"này",
"được",
"nhồi",
"nhét",
"với",
"rất",
"nhiều",
"đồ",
"vật",
"trong",
"tình",
"trạng",
"hỗn",
"loạn",
"một",
"phần",
"là",
"do",
"kích",
"thước",
"nhỏ",
"của",
"nó",
"hai",
"vụ",
"cướp",
"và",
"bản",
"chất",
"dường",
"như",
"vội",
"vã",
"để",
"hoàn",
"thành",
"nó",
"carter",
"có",
"chụp",
"lại",
"ảnh",
"các",
"vòng",
"hoa",
"những",
"thứ",
"bị",
"mủn",
"ra",
"khi",
"đụng",
"vào",
"do",
"tình",
"trạng",
"ngôi",
"mộ",
"và",
"do",
"kỹ",
"thuật",
"ghi",
"chép",
"tỷ",
"mỷ",
"của",
"carter",
"phải",
"gần",
"một",
"thập",
"kỷ",
"mới",
"lấy",
"hết",
"đồ",
"trong",
"đó",
"ra",
"những",
"đồ",
"vật",
"thu",
"từ",
"ngôi",
"mộ",
"đã",
"được",
"chuyển",
"đến",
"bảo",
"tàng",
"ai",
"cập",
"tại",
"cairo",
"mộ",
"của",
"tutankhamun",
"đã",
"bị",
"đột",
"nhập",
"ít",
"nhất",
"là",
"2",
"lần",
"không",
"lâu",
"sau",
"khi",
"ông",
"được",
"an",
"táng",
"và",
"rất",
"lâu",
"trước",
"khi",
"howard",
"carter",
"phát",
"hiện",
"ra",
"==",
"khám",
"phá",
"lăng",
"mộ",
"==",
"nhóm",
"của",
"theodore",
"m",
"davis",
"đã",
"phát",
"hiện",
"ra",
"một",
"địa",
"điểm",
"nhỏ",
"chứa",
"các",
"hiện",
"vật",
"tang",
"lễ",
"với",
"tên",
"của",
"tutankhamun",
"và",
"một",
"số",
"phần",
"ướp",
"xác",
"vào",
"năm",
"1907",
"ngay",
"trước",
"khi",
"ông",
"phát",
"hiện",
"ra",
"lăng",
"mộ",
"horemheb",
"davis",
"đã",
"nhầm",
"lẫn",
"rằng",
"ngôi",
"mộ",
"này",
"là",
"của",
"tutankhamun",
"và",
"quyết",
"định",
"đào",
"bớt",
"các"
] |
phi có xuất thân bao y hoặc ngoại tộc vào lúc này các nội đình chủ vị sẽ được phân phó dạy dỗ cung quy cho các nữ tử ấy sau đó phong làm thường tại hoặc quý nhân chính thức trở thành tần phi xét theo ngày sinh của dung phi và hòa quý nhân có điểm tương đồng lại theo ghi chép của thanh sử cảo về dung phi là 「 sơ nhập cung hiệu quý nhân 初入宫号貴人」 các học giả nhận định khá chắc chắn hòa quý nhân và dung phi là một người còn về chuyện pháp đế mã có phải là hòa trác thị hay không tuy bài luận của hoắc giai có nhiều chi tiết liên hệ thời gian pháp đế mã nhập kinh sư cùng việc đô nhĩ đô thăng chức ngay sau khi hòa trác thị được phong thế nhưng không tài liệu nào khẳng định trực tiếp pháp đế mã là hòa trác thị cả căn cứ phân phó thịt dê trong bát dụng hành văn để đương 撥用行文底檔 ngoài hòa trác thị thì phúc quý nhân cùng ninh thường tại đều giống hòa trác thị là nữ tử người hồi được tiến cung nên càng không có cách nào chứng minh pháp đế mã cùng hòa trác thị là một người năm càn long thứ 26 1761 ngày 30 tháng 12 âm lịch tấn dung tần 容嬪 bậc thứ 4 trong hậu cung nhà thanh cùng sách phong có thận tần sang năm ngày 16 tháng 5 tức | [
"phi",
"có",
"xuất",
"thân",
"bao",
"y",
"hoặc",
"ngoại",
"tộc",
"vào",
"lúc",
"này",
"các",
"nội",
"đình",
"chủ",
"vị",
"sẽ",
"được",
"phân",
"phó",
"dạy",
"dỗ",
"cung",
"quy",
"cho",
"các",
"nữ",
"tử",
"ấy",
"sau",
"đó",
"phong",
"làm",
"thường",
"tại",
"hoặc",
"quý",
"nhân",
"chính",
"thức",
"trở",
"thành",
"tần",
"phi",
"xét",
"theo",
"ngày",
"sinh",
"của",
"dung",
"phi",
"và",
"hòa",
"quý",
"nhân",
"có",
"điểm",
"tương",
"đồng",
"lại",
"theo",
"ghi",
"chép",
"của",
"thanh",
"sử",
"cảo",
"về",
"dung",
"phi",
"là",
"「",
"sơ",
"nhập",
"cung",
"hiệu",
"quý",
"nhân",
"初入宫号貴人」",
"các",
"học",
"giả",
"nhận",
"định",
"khá",
"chắc",
"chắn",
"hòa",
"quý",
"nhân",
"và",
"dung",
"phi",
"là",
"một",
"người",
"còn",
"về",
"chuyện",
"pháp",
"đế",
"mã",
"có",
"phải",
"là",
"hòa",
"trác",
"thị",
"hay",
"không",
"tuy",
"bài",
"luận",
"của",
"hoắc",
"giai",
"có",
"nhiều",
"chi",
"tiết",
"liên",
"hệ",
"thời",
"gian",
"pháp",
"đế",
"mã",
"nhập",
"kinh",
"sư",
"cùng",
"việc",
"đô",
"nhĩ",
"đô",
"thăng",
"chức",
"ngay",
"sau",
"khi",
"hòa",
"trác",
"thị",
"được",
"phong",
"thế",
"nhưng",
"không",
"tài",
"liệu",
"nào",
"khẳng",
"định",
"trực",
"tiếp",
"pháp",
"đế",
"mã",
"là",
"hòa",
"trác",
"thị",
"cả",
"căn",
"cứ",
"phân",
"phó",
"thịt",
"dê",
"trong",
"bát",
"dụng",
"hành",
"văn",
"để",
"đương",
"撥用行文底檔",
"ngoài",
"hòa",
"trác",
"thị",
"thì",
"phúc",
"quý",
"nhân",
"cùng",
"ninh",
"thường",
"tại",
"đều",
"giống",
"hòa",
"trác",
"thị",
"là",
"nữ",
"tử",
"người",
"hồi",
"được",
"tiến",
"cung",
"nên",
"càng",
"không",
"có",
"cách",
"nào",
"chứng",
"minh",
"pháp",
"đế",
"mã",
"cùng",
"hòa",
"trác",
"thị",
"là",
"một",
"người",
"năm",
"càn",
"long",
"thứ",
"26",
"1761",
"ngày",
"30",
"tháng",
"12",
"âm",
"lịch",
"tấn",
"dung",
"tần",
"容嬪",
"bậc",
"thứ",
"4",
"trong",
"hậu",
"cung",
"nhà",
"thanh",
"cùng",
"sách",
"phong",
"có",
"thận",
"tần",
"sang",
"năm",
"ngày",
"16",
"tháng",
"5",
"tức"
] |
chliaria là một chi bướm ngày thuộc họ lycaenidae | [
"chliaria",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"ngày",
"thuộc",
"họ",
"lycaenidae"
] |
dennstaedtia fusca là một loài dương xỉ trong họ dennstaedtiaceae loài này được copel mô tả khoa học đầu tiên năm 1952 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"dennstaedtia",
"fusca",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"dennstaedtiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"copel",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1952",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
ông từng giữ vị trí giám đốc của sân khấu 5b võ văn tần ngoài là một diễn viên đạo diễn ông còn là nhà biên kịch cho một số bộ phim như con nhà nghèo chuyển thể từ tiểu thuyết của nhà văn hồ biểu chánh nợ đời đại nghĩa diệt thân == qua đời == nsưt thanh hoàng được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vòm họng từ nhiều năm trước thời điểm đó ông là giám đốc nhà hát kịch sân khấu nhỏ tp hcm sau một thời gian chống chọi với căn bệnh ung thư ông qua đời vào ngày 26 tháng 7 năm 2018 linh cữu của ông sau đó được hoả táng tại nghĩa trang bình hưng hoà == tác giả == bullet dạ cổ hoài lang kịch bullet trầu cau kịch bullet con nhà nghèo phim bullet nợ đời phim bullet đại nghĩa diệt thân phim | [
"ông",
"từng",
"giữ",
"vị",
"trí",
"giám",
"đốc",
"của",
"sân",
"khấu",
"5b",
"võ",
"văn",
"tần",
"ngoài",
"là",
"một",
"diễn",
"viên",
"đạo",
"diễn",
"ông",
"còn",
"là",
"nhà",
"biên",
"kịch",
"cho",
"một",
"số",
"bộ",
"phim",
"như",
"con",
"nhà",
"nghèo",
"chuyển",
"thể",
"từ",
"tiểu",
"thuyết",
"của",
"nhà",
"văn",
"hồ",
"biểu",
"chánh",
"nợ",
"đời",
"đại",
"nghĩa",
"diệt",
"thân",
"==",
"qua",
"đời",
"==",
"nsưt",
"thanh",
"hoàng",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"mắc",
"bệnh",
"ung",
"thư",
"vòm",
"họng",
"từ",
"nhiều",
"năm",
"trước",
"thời",
"điểm",
"đó",
"ông",
"là",
"giám",
"đốc",
"nhà",
"hát",
"kịch",
"sân",
"khấu",
"nhỏ",
"tp",
"hcm",
"sau",
"một",
"thời",
"gian",
"chống",
"chọi",
"với",
"căn",
"bệnh",
"ung",
"thư",
"ông",
"qua",
"đời",
"vào",
"ngày",
"26",
"tháng",
"7",
"năm",
"2018",
"linh",
"cữu",
"của",
"ông",
"sau",
"đó",
"được",
"hoả",
"táng",
"tại",
"nghĩa",
"trang",
"bình",
"hưng",
"hoà",
"==",
"tác",
"giả",
"==",
"bullet",
"dạ",
"cổ",
"hoài",
"lang",
"kịch",
"bullet",
"trầu",
"cau",
"kịch",
"bullet",
"con",
"nhà",
"nghèo",
"phim",
"bullet",
"nợ",
"đời",
"phim",
"bullet",
"đại",
"nghĩa",
"diệt",
"thân",
"phim"
] |
chết rất nhiều quân ngô đại thắng giết hơn 1 vạn quân ngụy và thu nhiều xe cộ trâu ngựa gia cát khác nhờ thắng trận này được tôn lượng phong làm dương đô hầu gia phong kinh châu mục dương châu mục thống lĩnh toàn quân === đánh ngụy === sau trận thắng ở đông hưng gia cát khác có ý tự đắc coi thường mọi người đầu năm 253 ông lại muốn xuất quân đánh ngụy các đại thần cho rằng với thực lực của đông ngô không nên ra quân nhưng ông không nghe phát hịch ra toàn dân chúng kêu gọi đánh ngụy ông còn liên kết với phụ chính đại thần của thục hán là khương duy để cùng nhau tiến quân tháng 3 năm 253 gia cát khác khởi 20 vạn quân đi bắc tiến ông dự định đánh hoài nam nhưng lại nghe theo lời bộ tướng bèn chuyển qua đánh tân thành quận hợp phì dương châu tướng ngụy là trương đặc cố thủ thành trì bền chắc gia cát khác đánh 1 tháng không hạ được trấn đông tướng quân vô khâu kiệm và thứ sử dương châu là văn khâm của tào ngụy cũng giữ thế phòng thủ không giao tranh quân sĩ mệt mỏi gặp thời tiết nắng nóng bệnh dịch tiêu chảy tràn lan dần dần số người mắc bệnh lên tới gần một nửa nhiều người bị chết nghe báo cáo gia cát khác cho rằng cấp dưới nói dối vì lười biếng nên dọa giết họ vì | [
"chết",
"rất",
"nhiều",
"quân",
"ngô",
"đại",
"thắng",
"giết",
"hơn",
"1",
"vạn",
"quân",
"ngụy",
"và",
"thu",
"nhiều",
"xe",
"cộ",
"trâu",
"ngựa",
"gia",
"cát",
"khác",
"nhờ",
"thắng",
"trận",
"này",
"được",
"tôn",
"lượng",
"phong",
"làm",
"dương",
"đô",
"hầu",
"gia",
"phong",
"kinh",
"châu",
"mục",
"dương",
"châu",
"mục",
"thống",
"lĩnh",
"toàn",
"quân",
"===",
"đánh",
"ngụy",
"===",
"sau",
"trận",
"thắng",
"ở",
"đông",
"hưng",
"gia",
"cát",
"khác",
"có",
"ý",
"tự",
"đắc",
"coi",
"thường",
"mọi",
"người",
"đầu",
"năm",
"253",
"ông",
"lại",
"muốn",
"xuất",
"quân",
"đánh",
"ngụy",
"các",
"đại",
"thần",
"cho",
"rằng",
"với",
"thực",
"lực",
"của",
"đông",
"ngô",
"không",
"nên",
"ra",
"quân",
"nhưng",
"ông",
"không",
"nghe",
"phát",
"hịch",
"ra",
"toàn",
"dân",
"chúng",
"kêu",
"gọi",
"đánh",
"ngụy",
"ông",
"còn",
"liên",
"kết",
"với",
"phụ",
"chính",
"đại",
"thần",
"của",
"thục",
"hán",
"là",
"khương",
"duy",
"để",
"cùng",
"nhau",
"tiến",
"quân",
"tháng",
"3",
"năm",
"253",
"gia",
"cát",
"khác",
"khởi",
"20",
"vạn",
"quân",
"đi",
"bắc",
"tiến",
"ông",
"dự",
"định",
"đánh",
"hoài",
"nam",
"nhưng",
"lại",
"nghe",
"theo",
"lời",
"bộ",
"tướng",
"bèn",
"chuyển",
"qua",
"đánh",
"tân",
"thành",
"quận",
"hợp",
"phì",
"dương",
"châu",
"tướng",
"ngụy",
"là",
"trương",
"đặc",
"cố",
"thủ",
"thành",
"trì",
"bền",
"chắc",
"gia",
"cát",
"khác",
"đánh",
"1",
"tháng",
"không",
"hạ",
"được",
"trấn",
"đông",
"tướng",
"quân",
"vô",
"khâu",
"kiệm",
"và",
"thứ",
"sử",
"dương",
"châu",
"là",
"văn",
"khâm",
"của",
"tào",
"ngụy",
"cũng",
"giữ",
"thế",
"phòng",
"thủ",
"không",
"giao",
"tranh",
"quân",
"sĩ",
"mệt",
"mỏi",
"gặp",
"thời",
"tiết",
"nắng",
"nóng",
"bệnh",
"dịch",
"tiêu",
"chảy",
"tràn",
"lan",
"dần",
"dần",
"số",
"người",
"mắc",
"bệnh",
"lên",
"tới",
"gần",
"một",
"nửa",
"nhiều",
"người",
"bị",
"chết",
"nghe",
"báo",
"cáo",
"gia",
"cát",
"khác",
"cho",
"rằng",
"cấp",
"dưới",
"nói",
"dối",
"vì",
"lười",
"biếng",
"nên",
"dọa",
"giết",
"họ",
"vì"
] |
tagalog được lựa chọn do có truyền thống văn học quy mô lớn làm cơ sở cho quốc ngữ được gọi là pilipino năm 1940 thịnh vượng chung ủy quyền lập một từ điển và sách ngữ pháp cho quốc ngữ trong cùng năm đạo luật thịnh vượng chung 570 được thông qua công nhận filipino trở thành một quốc ngữ khi độc lập == kinh tế == kinh tế tiền tệ của thịnh vượng chung chủ yếu dựa trên nông nghiệp các sản phẩm gồm có chuối abaca dừa và dầu dừa đường và gỗ nhiều loại cây trồng và vật nuôi khác được phát triển phục vụ tiêu thụ tại địa phương các nguồn khác để lấy ngoại tệ gồm có lợi ích phụ từ chi tiêu của các căn cứ quân sự hoa kỳ tại philippines cũng như căn cứ hải quân tại vịnh subic và căn cứ không quân clark đều nằm trên đảo luzon ban đầu thành tích kinh tế khả quan bất chấp các thách thức từ nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân thuế thu từ ngành dừa đang thịnh vượng giúp thúc đẩy kinh tế thông qua cấp kinh phí cho cơ sở hạ tầng và các dự án phát triển khác tuy nhiên tăng trưởng ngưng lại do thế chiến ii bùng phát == nhân khẩu == một cuộc điều tra nhân khẩu được tiến hành tại philippines trong năm 1939 xác nhận rằng dân số đảo quốc là 16 000 303 trong đó 15 7 triệu người được phân loại là da nâu 141 8 nghìn người | [
"tagalog",
"được",
"lựa",
"chọn",
"do",
"có",
"truyền",
"thống",
"văn",
"học",
"quy",
"mô",
"lớn",
"làm",
"cơ",
"sở",
"cho",
"quốc",
"ngữ",
"được",
"gọi",
"là",
"pilipino",
"năm",
"1940",
"thịnh",
"vượng",
"chung",
"ủy",
"quyền",
"lập",
"một",
"từ",
"điển",
"và",
"sách",
"ngữ",
"pháp",
"cho",
"quốc",
"ngữ",
"trong",
"cùng",
"năm",
"đạo",
"luật",
"thịnh",
"vượng",
"chung",
"570",
"được",
"thông",
"qua",
"công",
"nhận",
"filipino",
"trở",
"thành",
"một",
"quốc",
"ngữ",
"khi",
"độc",
"lập",
"==",
"kinh",
"tế",
"==",
"kinh",
"tế",
"tiền",
"tệ",
"của",
"thịnh",
"vượng",
"chung",
"chủ",
"yếu",
"dựa",
"trên",
"nông",
"nghiệp",
"các",
"sản",
"phẩm",
"gồm",
"có",
"chuối",
"abaca",
"dừa",
"và",
"dầu",
"dừa",
"đường",
"và",
"gỗ",
"nhiều",
"loại",
"cây",
"trồng",
"và",
"vật",
"nuôi",
"khác",
"được",
"phát",
"triển",
"phục",
"vụ",
"tiêu",
"thụ",
"tại",
"địa",
"phương",
"các",
"nguồn",
"khác",
"để",
"lấy",
"ngoại",
"tệ",
"gồm",
"có",
"lợi",
"ích",
"phụ",
"từ",
"chi",
"tiêu",
"của",
"các",
"căn",
"cứ",
"quân",
"sự",
"hoa",
"kỳ",
"tại",
"philippines",
"cũng",
"như",
"căn",
"cứ",
"hải",
"quân",
"tại",
"vịnh",
"subic",
"và",
"căn",
"cứ",
"không",
"quân",
"clark",
"đều",
"nằm",
"trên",
"đảo",
"luzon",
"ban",
"đầu",
"thành",
"tích",
"kinh",
"tế",
"khả",
"quan",
"bất",
"chấp",
"các",
"thách",
"thức",
"từ",
"nhiều",
"cuộc",
"khởi",
"nghĩa",
"nông",
"dân",
"thuế",
"thu",
"từ",
"ngành",
"dừa",
"đang",
"thịnh",
"vượng",
"giúp",
"thúc",
"đẩy",
"kinh",
"tế",
"thông",
"qua",
"cấp",
"kinh",
"phí",
"cho",
"cơ",
"sở",
"hạ",
"tầng",
"và",
"các",
"dự",
"án",
"phát",
"triển",
"khác",
"tuy",
"nhiên",
"tăng",
"trưởng",
"ngưng",
"lại",
"do",
"thế",
"chiến",
"ii",
"bùng",
"phát",
"==",
"nhân",
"khẩu",
"==",
"một",
"cuộc",
"điều",
"tra",
"nhân",
"khẩu",
"được",
"tiến",
"hành",
"tại",
"philippines",
"trong",
"năm",
"1939",
"xác",
"nhận",
"rằng",
"dân",
"số",
"đảo",
"quốc",
"là",
"16",
"000",
"303",
"trong",
"đó",
"15",
"7",
"triệu",
"người",
"được",
"phân",
"loại",
"là",
"da",
"nâu",
"141",
"8",
"nghìn",
"người"
] |
mitra effusa là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ mitridae họ ốc méo miệng | [
"mitra",
"effusa",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"mitridae",
"họ",
"ốc",
"méo",
"miệng"
] |
euphrasia ostenfeldii là loài thực vật có hoa thuộc họ cỏ chổi loài này được pugsley yeo mô tả khoa học đầu tiên năm 1971 | [
"euphrasia",
"ostenfeldii",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"cỏ",
"chổi",
"loài",
"này",
"được",
"pugsley",
"yeo",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1971"
] |
ngoài của vùng bảo vệ === kiểm tra tính đồng bộ === rơ le kiểm tra đồng bộ dùng để hòa lưới khi tần số và pha của hai nguồn bằng nhau trong một mức độ nào đó rơ le kiểm tra đồng bộ thường được sử dụng khi hai hệ thống nguồn điện được kết nối với nhau chẳng hạn như tại một trạm phân phối kết nối hai hệ thống lưới điện hoặc tại một máy cắt đầu cực máy phát để đảm bảo máy phát được đồng bộ hóa với hệ thống điện trước khi hòa lưới == tham khảo == bullet ts nguyễn quốc việt bảo vệ rơle và tự động hóa trong hệ thống điện bullet c russel mason the art and science of protective relaying general electric bullet elmore w a 2003 protective relaying theory and applications taylor francis isbn 9780824709723 truy cập 2014-01-17 | [
"ngoài",
"của",
"vùng",
"bảo",
"vệ",
"===",
"kiểm",
"tra",
"tính",
"đồng",
"bộ",
"===",
"rơ",
"le",
"kiểm",
"tra",
"đồng",
"bộ",
"dùng",
"để",
"hòa",
"lưới",
"khi",
"tần",
"số",
"và",
"pha",
"của",
"hai",
"nguồn",
"bằng",
"nhau",
"trong",
"một",
"mức",
"độ",
"nào",
"đó",
"rơ",
"le",
"kiểm",
"tra",
"đồng",
"bộ",
"thường",
"được",
"sử",
"dụng",
"khi",
"hai",
"hệ",
"thống",
"nguồn",
"điện",
"được",
"kết",
"nối",
"với",
"nhau",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"tại",
"một",
"trạm",
"phân",
"phối",
"kết",
"nối",
"hai",
"hệ",
"thống",
"lưới",
"điện",
"hoặc",
"tại",
"một",
"máy",
"cắt",
"đầu",
"cực",
"máy",
"phát",
"để",
"đảm",
"bảo",
"máy",
"phát",
"được",
"đồng",
"bộ",
"hóa",
"với",
"hệ",
"thống",
"điện",
"trước",
"khi",
"hòa",
"lưới",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"ts",
"nguyễn",
"quốc",
"việt",
"bảo",
"vệ",
"rơle",
"và",
"tự",
"động",
"hóa",
"trong",
"hệ",
"thống",
"điện",
"bullet",
"c",
"russel",
"mason",
"the",
"art",
"and",
"science",
"of",
"protective",
"relaying",
"general",
"electric",
"bullet",
"elmore",
"w",
"a",
"2003",
"protective",
"relaying",
"theory",
"and",
"applications",
"taylor",
"francis",
"isbn",
"9780824709723",
"truy",
"cập",
"2014-01-17"
] |
stenorhopalus rufofemoratus là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"stenorhopalus",
"rufofemoratus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
aegus marginatus là một loài bọ cánh cứng trong họ lucanidae loài này được mô tả khoa học năm 1935 | [
"aegus",
"marginatus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"lucanidae",
"loài",
"này",
"được",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1935"
] |
ban nhạc sau nhiều năm vắng bóng nhưng lần này không có sự tham gia của malin berggren vì cô đã chính thức rời ban nhạc vào ngày 3 tháng 12 năm 2007 30 tháng 11 năm 2009 jenny berggren thông báo rời ban nhạc trên trang twitter ekberg và berggren sau đó cũng thông báo ban nhạc sẽ tiếp tục với hai ca sĩ mới clara hagman và julia williamson === từ 2010 một sự khởi đầu mới === tháng 7 năm 2010 berggren và ekberg công bố đĩa đơn và album mới ngay sau đó một đoạn thu âm mới bài all for you được đăng trên trang facebook và trang chủ của ban nhạc ngày 10 tháng 9 năm 2010 đĩa đơn được phát hành album the golden ratio đã phát hành hai tuần sau đó và đứng thứ 20 trong bảng xếp hạng album tại đức và ở vị trí thứ 5 trong bảng xếp hạng musicload == ảnh hưởng == nhiều nhạc sĩ và ca sĩ đã chịu sự ảnh hưởng từ âm nhạc của ace of base lady gaga đã tuyên bố album the fame monster với những bài hát như alejandro chịu ảnh hưởng của siêu giai điệu pop của những năm 90 kiểu tương tự như ace of base bài eh eh nothing else i can say trong album the fame cũng có nét tương đồng katy perry cũng phát biểu rằng cô muốn album one of the boys của mình cũng có âm thanh tương tự như the sign album thứ ba của ban nhạc | [
"ban",
"nhạc",
"sau",
"nhiều",
"năm",
"vắng",
"bóng",
"nhưng",
"lần",
"này",
"không",
"có",
"sự",
"tham",
"gia",
"của",
"malin",
"berggren",
"vì",
"cô",
"đã",
"chính",
"thức",
"rời",
"ban",
"nhạc",
"vào",
"ngày",
"3",
"tháng",
"12",
"năm",
"2007",
"30",
"tháng",
"11",
"năm",
"2009",
"jenny",
"berggren",
"thông",
"báo",
"rời",
"ban",
"nhạc",
"trên",
"trang",
"twitter",
"ekberg",
"và",
"berggren",
"sau",
"đó",
"cũng",
"thông",
"báo",
"ban",
"nhạc",
"sẽ",
"tiếp",
"tục",
"với",
"hai",
"ca",
"sĩ",
"mới",
"clara",
"hagman",
"và",
"julia",
"williamson",
"===",
"từ",
"2010",
"một",
"sự",
"khởi",
"đầu",
"mới",
"===",
"tháng",
"7",
"năm",
"2010",
"berggren",
"và",
"ekberg",
"công",
"bố",
"đĩa",
"đơn",
"và",
"album",
"mới",
"ngay",
"sau",
"đó",
"một",
"đoạn",
"thu",
"âm",
"mới",
"bài",
"all",
"for",
"you",
"được",
"đăng",
"trên",
"trang",
"facebook",
"và",
"trang",
"chủ",
"của",
"ban",
"nhạc",
"ngày",
"10",
"tháng",
"9",
"năm",
"2010",
"đĩa",
"đơn",
"được",
"phát",
"hành",
"album",
"the",
"golden",
"ratio",
"đã",
"phát",
"hành",
"hai",
"tuần",
"sau",
"đó",
"và",
"đứng",
"thứ",
"20",
"trong",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"album",
"tại",
"đức",
"và",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"5",
"trong",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"musicload",
"==",
"ảnh",
"hưởng",
"==",
"nhiều",
"nhạc",
"sĩ",
"và",
"ca",
"sĩ",
"đã",
"chịu",
"sự",
"ảnh",
"hưởng",
"từ",
"âm",
"nhạc",
"của",
"ace",
"of",
"base",
"lady",
"gaga",
"đã",
"tuyên",
"bố",
"album",
"the",
"fame",
"monster",
"với",
"những",
"bài",
"hát",
"như",
"alejandro",
"chịu",
"ảnh",
"hưởng",
"của",
"siêu",
"giai",
"điệu",
"pop",
"của",
"những",
"năm",
"90",
"kiểu",
"tương",
"tự",
"như",
"ace",
"of",
"base",
"bài",
"eh",
"eh",
"nothing",
"else",
"i",
"can",
"say",
"trong",
"album",
"the",
"fame",
"cũng",
"có",
"nét",
"tương",
"đồng",
"katy",
"perry",
"cũng",
"phát",
"biểu",
"rằng",
"cô",
"muốn",
"album",
"one",
"of",
"the",
"boys",
"của",
"mình",
"cũng",
"có",
"âm",
"thanh",
"tương",
"tự",
"như",
"the",
"sign",
"album",
"thứ",
"ba",
"của",
"ban",
"nhạc"
] |
gamanthus gamocarpus là loài thực vật có hoa thuộc họ dền loài này được moq bunge mô tả khoa học đầu tiên năm 1862 | [
"gamanthus",
"gamocarpus",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"dền",
"loài",
"này",
"được",
"moq",
"bunge",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1862"
] |
sea and sunset 1989 short story by mishima yukio bullet yndalongg 1996 a 10 released by the austrian musical duo the moon lay hidden beneath a cloud features a track based upon the story of the children s crusade the same song is also featured on their 1999 release rest on your arms reversed bullet the fire of roses 2003 a novel by gregory rinaldi bullet crusade of tears 2004 a novel from the series journey of souls by c d baker bullet crusade a march through time 2006 sci-fi fantasy movie directed by ben sombogaart in which a young soccer player joe flynn is transported back in time and joins the children s crusade bullet the crusade of innocents 2006 novel by david george suggests that the children s crusade may have been affected by the concurrent crusade against the cathars in southern france and how the two could have met bullet the scarlet cross 2006 a novel for youth by karleen bradford bullet 1212 year of the journey 2006 a novel by kathleen mcdonnell young adult historical novel bullet sylvia 2006 a novel by bryce courtney follows a teenage girl during the crusades bullet the children s crusade 2009 chorus for children about the crusades composed by r murray schafer == thư mục == bullet devries kelly teenagers at war during the middle ages in the premodern teenager youth in society 1150–1650 2002 ed by konrad eisenbichler pp 207–223 bullet dickson gary stephen of cloyes philip augustus and the children’s crusade of 1212 in journeys toward god pilgrimage and crusade ed barbara n sargent-baur kalamazoo mich medieval institute publications 1992 83–105 bullet | [
"sea",
"and",
"sunset",
"1989",
"short",
"story",
"by",
"mishima",
"yukio",
"bullet",
"yndalongg",
"1996",
"a",
"10",
"released",
"by",
"the",
"austrian",
"musical",
"duo",
"the",
"moon",
"lay",
"hidden",
"beneath",
"a",
"cloud",
"features",
"a",
"track",
"based",
"upon",
"the",
"story",
"of",
"the",
"children",
"s",
"crusade",
"the",
"same",
"song",
"is",
"also",
"featured",
"on",
"their",
"1999",
"release",
"rest",
"on",
"your",
"arms",
"reversed",
"bullet",
"the",
"fire",
"of",
"roses",
"2003",
"a",
"novel",
"by",
"gregory",
"rinaldi",
"bullet",
"crusade",
"of",
"tears",
"2004",
"a",
"novel",
"from",
"the",
"series",
"journey",
"of",
"souls",
"by",
"c",
"d",
"baker",
"bullet",
"crusade",
"a",
"march",
"through",
"time",
"2006",
"sci-fi",
"fantasy",
"movie",
"directed",
"by",
"ben",
"sombogaart",
"in",
"which",
"a",
"young",
"soccer",
"player",
"joe",
"flynn",
"is",
"transported",
"back",
"in",
"time",
"and",
"joins",
"the",
"children",
"s",
"crusade",
"bullet",
"the",
"crusade",
"of",
"innocents",
"2006",
"novel",
"by",
"david",
"george",
"suggests",
"that",
"the",
"children",
"s",
"crusade",
"may",
"have",
"been",
"affected",
"by",
"the",
"concurrent",
"crusade",
"against",
"the",
"cathars",
"in",
"southern",
"france",
"and",
"how",
"the",
"two",
"could",
"have",
"met",
"bullet",
"the",
"scarlet",
"cross",
"2006",
"a",
"novel",
"for",
"youth",
"by",
"karleen",
"bradford",
"bullet",
"1212",
"year",
"of",
"the",
"journey",
"2006",
"a",
"novel",
"by",
"kathleen",
"mcdonnell",
"young",
"adult",
"historical",
"novel",
"bullet",
"sylvia",
"2006",
"a",
"novel",
"by",
"bryce",
"courtney",
"follows",
"a",
"teenage",
"girl",
"during",
"the",
"crusades",
"bullet",
"the",
"children",
"s",
"crusade",
"2009",
"chorus",
"for",
"children",
"about",
"the",
"crusades",
"composed",
"by",
"r",
"murray",
"schafer",
"==",
"thư",
"mục",
"==",
"bullet",
"devries",
"kelly",
"teenagers",
"at",
"war",
"during",
"the",
"middle",
"ages",
"in",
"the",
"premodern",
"teenager",
"youth",
"in",
"society",
"1150–1650",
"2002",
"ed",
"by",
"konrad",
"eisenbichler",
"pp",
"207–223",
"bullet",
"dickson",
"gary",
"stephen",
"of",
"cloyes",
"philip",
"augustus",
"and",
"the",
"children’s",
"crusade",
"of",
"1212",
"in",
"journeys",
"toward",
"god",
"pilgrimage",
"and",
"crusade",
"ed",
"barbara",
"n",
"sargent-baur",
"kalamazoo",
"mich",
"medieval",
"institute",
"publications",
"1992",
"83–105",
"bullet"
] |