text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
vườn quốc gia sochi hay còn gọi là vườn quốc gia sochinsky là một vườn quốc gia nằm ở phía tây kavkaz gần thành phố sochi miền nam nước nga được thành lập vào ngày 5 tháng 5 năm 1983 đây là vườn quốc gia lâu đời thứ hai tại nga == mô tả == với diện tích vườn quốc gia này là một phần của di sản thế giới tây kavkaz được unesco công nhận vào năm 1999 nó nằm tại khu vực greater sochi từ huyện tuapsinsky giữa cửa sông shepsi và sông magri ở phía tây bắc cho đến biên giới với abkhazia dọc theo sông psou ở phía đông nam và giữa đỉnh đường phân thủy biển đen của đại kavkaz vườn quốc gia không bao gồm các khu định cư và khu đô thị chẳng hạn như thành phố sochi gần đó đây cũng là khu vực khác biệt với khu dự trữ sinh quyển tây kavkaz còn phía bắc là khu bảo tồn thiên nhiên kavkaz == xem thêm == bullet danh sách các vườn quốc gia tại nga == liên kết ngoài == bullet ministry of natural resources of russian federation sochi national park website detailed park profile bullet map of sochi national park protectedplanet net
[ "vườn", "quốc", "gia", "sochi", "hay", "còn", "gọi", "là", "vườn", "quốc", "gia", "sochinsky", "là", "một", "vườn", "quốc", "gia", "nằm", "ở", "phía", "tây", "kavkaz", "gần", "thành", "phố", "sochi", "miền", "nam", "nước", "nga", "được", "thành", "lập", "vào", "ngày", "5", "tháng", "5", "năm", "1983", "đây", "là", "vườn", "quốc", "gia", "lâu", "đời", "thứ", "hai", "tại", "nga", "==", "mô", "tả", "==", "với", "diện", "tích", "vườn", "quốc", "gia", "này", "là", "một", "phần", "của", "di", "sản", "thế", "giới", "tây", "kavkaz", "được", "unesco", "công", "nhận", "vào", "năm", "1999", "nó", "nằm", "tại", "khu", "vực", "greater", "sochi", "từ", "huyện", "tuapsinsky", "giữa", "cửa", "sông", "shepsi", "và", "sông", "magri", "ở", "phía", "tây", "bắc", "cho", "đến", "biên", "giới", "với", "abkhazia", "dọc", "theo", "sông", "psou", "ở", "phía", "đông", "nam", "và", "giữa", "đỉnh", "đường", "phân", "thủy", "biển", "đen", "của", "đại", "kavkaz", "vườn", "quốc", "gia", "không", "bao", "gồm", "các", "khu", "định", "cư", "và", "khu", "đô", "thị", "chẳng", "hạn", "như", "thành", "phố", "sochi", "gần", "đó", "đây", "cũng", "là", "khu", "vực", "khác", "biệt", "với", "khu", "dự", "trữ", "sinh", "quyển", "tây", "kavkaz", "còn", "phía", "bắc", "là", "khu", "bảo", "tồn", "thiên", "nhiên", "kavkaz", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "các", "vườn", "quốc", "gia", "tại", "nga", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "ministry", "of", "natural", "resources", "of", "russian", "federation", "sochi", "national", "park", "website", "detailed", "park", "profile", "bullet", "map", "of", "sochi", "national", "park", "protectedplanet", "net" ]
luôn nghiêm khắc với bản thân mình sửa chữa những thiếu sót không bảo thủ để nhận rõ sai sót nhằm hoàn thiện bản thân bullet tề gia làm cho gia đình mình tốt đẹp tề chỉnh có nề nếp gia phong bullet trị quốc lo toan việc nước cai trị đất nước cho có kỷ cương phép nước bullet bình thiên hạ khiến cho thiên hạ thái bình lòng người quy thuận theo sách phong tục việt nam của ông phan kế bính viết về nho giáo có nói về các quan niệm này theo thứ tự như sau bullet trung là trung với vua với nước bullet hiếu là hiếu với cha mẹ có cha mẹ mới có mình bullet lễ là làm sao để sống với anh chị em trong một nhà hòa thuận có trên có dưới bullet nghĩa là sống với bạn bè với người xung quanh mình phài có nghĩa có tình bullet tu thân như trên bullet tề gia như trên bullet trị quốc như trên bullet bình thiên hạ như trên trong tám thứ bậc trên thì năm cấp đầu là bất kỳ người nào từ kẻ tiểu nhân đến các quân tử các đại phu quận công đều phải hiểu biết và tuân theo còn ba bậc sau là để trở thành hào kiệt anh hùng minh chủ thì sự trưởng thành sẽ theo từng cung bậc tăng dần ví như anh tề gia tốt là gia đình hòa thuận vui vẻ có trên có dưới có gia phong sống hài hòa với lối xóm các bà vợ có tôn ty trật tự vì
[ "luôn", "nghiêm", "khắc", "với", "bản", "thân", "mình", "sửa", "chữa", "những", "thiếu", "sót", "không", "bảo", "thủ", "để", "nhận", "rõ", "sai", "sót", "nhằm", "hoàn", "thiện", "bản", "thân", "bullet", "tề", "gia", "làm", "cho", "gia", "đình", "mình", "tốt", "đẹp", "tề", "chỉnh", "có", "nề", "nếp", "gia", "phong", "bullet", "trị", "quốc", "lo", "toan", "việc", "nước", "cai", "trị", "đất", "nước", "cho", "có", "kỷ", "cương", "phép", "nước", "bullet", "bình", "thiên", "hạ", "khiến", "cho", "thiên", "hạ", "thái", "bình", "lòng", "người", "quy", "thuận", "theo", "sách", "phong", "tục", "việt", "nam", "của", "ông", "phan", "kế", "bính", "viết", "về", "nho", "giáo", "có", "nói", "về", "các", "quan", "niệm", "này", "theo", "thứ", "tự", "như", "sau", "bullet", "trung", "là", "trung", "với", "vua", "với", "nước", "bullet", "hiếu", "là", "hiếu", "với", "cha", "mẹ", "có", "cha", "mẹ", "mới", "có", "mình", "bullet", "lễ", "là", "làm", "sao", "để", "sống", "với", "anh", "chị", "em", "trong", "một", "nhà", "hòa", "thuận", "có", "trên", "có", "dưới", "bullet", "nghĩa", "là", "sống", "với", "bạn", "bè", "với", "người", "xung", "quanh", "mình", "phài", "có", "nghĩa", "có", "tình", "bullet", "tu", "thân", "như", "trên", "bullet", "tề", "gia", "như", "trên", "bullet", "trị", "quốc", "như", "trên", "bullet", "bình", "thiên", "hạ", "như", "trên", "trong", "tám", "thứ", "bậc", "trên", "thì", "năm", "cấp", "đầu", "là", "bất", "kỳ", "người", "nào", "từ", "kẻ", "tiểu", "nhân", "đến", "các", "quân", "tử", "các", "đại", "phu", "quận", "công", "đều", "phải", "hiểu", "biết", "và", "tuân", "theo", "còn", "ba", "bậc", "sau", "là", "để", "trở", "thành", "hào", "kiệt", "anh", "hùng", "minh", "chủ", "thì", "sự", "trưởng", "thành", "sẽ", "theo", "từng", "cung", "bậc", "tăng", "dần", "ví", "như", "anh", "tề", "gia", "tốt", "là", "gia", "đình", "hòa", "thuận", "vui", "vẻ", "có", "trên", "có", "dưới", "có", "gia", "phong", "sống", "hài", "hòa", "với", "lối", "xóm", "các", "bà", "vợ", "có", "tôn", "ty", "trật", "tự", "vì" ]
acanthephippium curtisii là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được rchb f mô tả khoa học đầu tiên năm 1881
[ "acanthephippium", "curtisii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "rchb", "f", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1881" ]
río muni tiếng fang mbini là khu vực lục địa của guinea xích đạo với diện tích 26 017 km² tên gọi của khu vực xuất phát từ sông muni những người châu âu đầu tiên tới đây là xây dựng những khu định cư sông muni dọc theo con sông này río muni được bồ đào nha nhượng cho tây ban nha vào năm 1778 trong hiệp ước el pardo tây ban nha hy vọng có thể thu gom được nô lệ ở để đưa đến làm việc ở các thuộc địa khác nhưng những người tới định cư đã chết vì bệnh sốt vàng và khiến khu vực bị bỏ hoang cacao và xẻ gỗ trở thành các ngành kinh tế chính vào giai đoạn thuộc địa río muni trở thành một tỉnh của guinea thuộc tây ban nha cùng với bioko vào năm 1959 ngôn ngữ chính được sử dụng là fang-ntumu ở miền bắc và fang-okah ở miền nam người dân ở đây còn nói tiếng tây ban nha tuy nhiên chỉ là ngôn ngữ thứ hai río muni có 885 015 cư dân tính đến năm 2015 chiếm 72% dân số của guinea xích đạo rio muni bao gồm năm tỉnh thành phố lớn nhất là bata và cũng là thủ phủ hành chính của khu vực các đô thị chính khác là evinayong ebebiyín acalayong acurenam mongomo sevilla de niefang valladolid de los bimbiles và mbini
[ "río", "muni", "tiếng", "fang", "mbini", "là", "khu", "vực", "lục", "địa", "của", "guinea", "xích", "đạo", "với", "diện", "tích", "26", "017", "km²", "tên", "gọi", "của", "khu", "vực", "xuất", "phát", "từ", "sông", "muni", "những", "người", "châu", "âu", "đầu", "tiên", "tới", "đây", "là", "xây", "dựng", "những", "khu", "định", "cư", "sông", "muni", "dọc", "theo", "con", "sông", "này", "río", "muni", "được", "bồ", "đào", "nha", "nhượng", "cho", "tây", "ban", "nha", "vào", "năm", "1778", "trong", "hiệp", "ước", "el", "pardo", "tây", "ban", "nha", "hy", "vọng", "có", "thể", "thu", "gom", "được", "nô", "lệ", "ở", "để", "đưa", "đến", "làm", "việc", "ở", "các", "thuộc", "địa", "khác", "nhưng", "những", "người", "tới", "định", "cư", "đã", "chết", "vì", "bệnh", "sốt", "vàng", "và", "khiến", "khu", "vực", "bị", "bỏ", "hoang", "cacao", "và", "xẻ", "gỗ", "trở", "thành", "các", "ngành", "kinh", "tế", "chính", "vào", "giai", "đoạn", "thuộc", "địa", "río", "muni", "trở", "thành", "một", "tỉnh", "của", "guinea", "thuộc", "tây", "ban", "nha", "cùng", "với", "bioko", "vào", "năm", "1959", "ngôn", "ngữ", "chính", "được", "sử", "dụng", "là", "fang-ntumu", "ở", "miền", "bắc", "và", "fang-okah", "ở", "miền", "nam", "người", "dân", "ở", "đây", "còn", "nói", "tiếng", "tây", "ban", "nha", "tuy", "nhiên", "chỉ", "là", "ngôn", "ngữ", "thứ", "hai", "río", "muni", "có", "885", "015", "cư", "dân", "tính", "đến", "năm", "2015", "chiếm", "72%", "dân", "số", "của", "guinea", "xích", "đạo", "rio", "muni", "bao", "gồm", "năm", "tỉnh", "thành", "phố", "lớn", "nhất", "là", "bata", "và", "cũng", "là", "thủ", "phủ", "hành", "chính", "của", "khu", "vực", "các", "đô", "thị", "chính", "khác", "là", "evinayong", "ebebiyín", "acalayong", "acurenam", "mongomo", "sevilla", "de", "niefang", "valladolid", "de", "los", "bimbiles", "và", "mbini" ]
polycentropus ibarrai là một loài trichoptera trong họ polycentropodidae chúng phân bố ở vùng tân nhiệt đới
[ "polycentropus", "ibarrai", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "polycentropodidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "vùng", "tân", "nhiệt", "đới" ]
mơ hiện là diễn viên người mẫu top 5 hoa hậu thế giới người việt 2010 đăng quang hoa khôi miệt vườn 2010 top 10 hoa hậu châu á tại mỹ 2011 đại diện việt nam tham gia hoa hậu trái đất 2011 nhưng không có thành tích gì đăng quang hoa hậu đại sứ du lịch thế giới 2018 bullet nguyễn thị hà top 40 hoa hậu thế giới người việt 2010 nhận vai chính na trong bộ phim hoa cỏ may phần 3 bullet nguyễn thị tuyết ngọc top 5 hoa khôi đồng bằng sông cửu long 2012 top 45 hoa hậu hoàn vũ việt nam 2015 == liên kết ngoài == bullet website cá nhân đặng thu thảo
[ "mơ", "hiện", "là", "diễn", "viên", "người", "mẫu", "top", "5", "hoa", "hậu", "thế", "giới", "người", "việt", "2010", "đăng", "quang", "hoa", "khôi", "miệt", "vườn", "2010", "top", "10", "hoa", "hậu", "châu", "á", "tại", "mỹ", "2011", "đại", "diện", "việt", "nam", "tham", "gia", "hoa", "hậu", "trái", "đất", "2011", "nhưng", "không", "có", "thành", "tích", "gì", "đăng", "quang", "hoa", "hậu", "đại", "sứ", "du", "lịch", "thế", "giới", "2018", "bullet", "nguyễn", "thị", "hà", "top", "40", "hoa", "hậu", "thế", "giới", "người", "việt", "2010", "nhận", "vai", "chính", "na", "trong", "bộ", "phim", "hoa", "cỏ", "may", "phần", "3", "bullet", "nguyễn", "thị", "tuyết", "ngọc", "top", "5", "hoa", "khôi", "đồng", "bằng", "sông", "cửu", "long", "2012", "top", "45", "hoa", "hậu", "hoàn", "vũ", "việt", "nam", "2015", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "website", "cá", "nhân", "đặng", "thu", "thảo" ]
juncus australis là một loài thực vật có hoa trong họ juncaceae loài này được hook f mô tả khoa học đầu tiên năm 1858
[ "juncus", "australis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "juncaceae", "loài", "này", "được", "hook", "f", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1858" ]
sinorogomphus tunti là loài chuồn chuồn trong họ chlorogomphidae loài này được needham mô tả khoa học đầu tiên năm 1930
[ "sinorogomphus", "tunti", "là", "loài", "chuồn", "chuồn", "trong", "họ", "chlorogomphidae", "loài", "này", "được", "needham", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1930" ]
philodromus lividus là một loài nhện trong họ philodromidae loài này thuộc chi philodromus philodromus lividus được eugène simon miêu tả năm 1875
[ "philodromus", "lividus", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "philodromidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "philodromus", "philodromus", "lividus", "được", "eugène", "simon", "miêu", "tả", "năm", "1875" ]
dolichos hastiformis là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được e mey miêu tả khoa học đầu tiên
[ "dolichos", "hastiformis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "e", "mey", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
omi toshiya toshiya omi sinh ngày 10 tháng 10 năm 1995 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == toshiya omi đã từng chơi cho yscc yokohama
[ "omi", "toshiya", "toshiya", "omi", "sinh", "ngày", "10", "tháng", "10", "năm", "1995", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nhật", "bản", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "toshiya", "omi", "đã", "từng", "chơi", "cho", "yscc", "yokohama" ]
hayate tàu khu trục nhật 1925 hayate tiếng nhật 疾風 là một tàu khu trục hạng nhất thuộc lớp kamikaze của hải quân đế quốc nhật bản bao gồm chín chiếc được chế tạo sau khi chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc rất hiện đại vào lúc đó những con tàu này đã phục vụ như những tàu khu trục hàng đầu trong những năm 1930 nhưng được xem là đã lạc hậu vào lúc chiến tranh thái bình dương nổ ra hayate nổi bật vì là tàu chiến nhật bản đầu tiên bị mất trong cuộc chiến này khi bị pháo phòng thủ duyên hải của thủy quân lục chiến mỹ đánh chìm tại đảo wake ngày 11 tháng 12 năm 1941 == thiết kế và chế tạo == việc chế tạo lớp tàu khu trục cỡ lớn kamikaze được chấp thuận như một phần của chương trình phát triển hạm đội 8-4 trong năm tài chính 1921–1923 dành cho hải quân đế quốc nhật bản thiết kế của chúng là sự tiếp nối của lớp minekaze trước đó vốn chia sẻ nhiều đặc tính thiết kế chung được chế tạo tại xưởng đóng tàu ishikawajima ở tokyo hayate được đặt lườn vào ngày 11 tháng 11 năm 1922 được hạ thủy vào ngày 24 tháng 3 năm 1925 và được đưa ra hoạt động vào ngày 21 tháng 11 năm 1925 khi đưa vào hoạt động nó chỉ được gọi đơn giản là tàu khu trục số 13 第十三号駆逐艦 dai-13-gō kuchikukan trước khi được đặt
[ "hayate", "tàu", "khu", "trục", "nhật", "1925", "hayate", "tiếng", "nhật", "疾風", "là", "một", "tàu", "khu", "trục", "hạng", "nhất", "thuộc", "lớp", "kamikaze", "của", "hải", "quân", "đế", "quốc", "nhật", "bản", "bao", "gồm", "chín", "chiếc", "được", "chế", "tạo", "sau", "khi", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "thứ", "nhất", "kết", "thúc", "rất", "hiện", "đại", "vào", "lúc", "đó", "những", "con", "tàu", "này", "đã", "phục", "vụ", "như", "những", "tàu", "khu", "trục", "hàng", "đầu", "trong", "những", "năm", "1930", "nhưng", "được", "xem", "là", "đã", "lạc", "hậu", "vào", "lúc", "chiến", "tranh", "thái", "bình", "dương", "nổ", "ra", "hayate", "nổi", "bật", "vì", "là", "tàu", "chiến", "nhật", "bản", "đầu", "tiên", "bị", "mất", "trong", "cuộc", "chiến", "này", "khi", "bị", "pháo", "phòng", "thủ", "duyên", "hải", "của", "thủy", "quân", "lục", "chiến", "mỹ", "đánh", "chìm", "tại", "đảo", "wake", "ngày", "11", "tháng", "12", "năm", "1941", "==", "thiết", "kế", "và", "chế", "tạo", "==", "việc", "chế", "tạo", "lớp", "tàu", "khu", "trục", "cỡ", "lớn", "kamikaze", "được", "chấp", "thuận", "như", "một", "phần", "của", "chương", "trình", "phát", "triển", "hạm", "đội", "8-4", "trong", "năm", "tài", "chính", "1921–1923", "dành", "cho", "hải", "quân", "đế", "quốc", "nhật", "bản", "thiết", "kế", "của", "chúng", "là", "sự", "tiếp", "nối", "của", "lớp", "minekaze", "trước", "đó", "vốn", "chia", "sẻ", "nhiều", "đặc", "tính", "thiết", "kế", "chung", "được", "chế", "tạo", "tại", "xưởng", "đóng", "tàu", "ishikawajima", "ở", "tokyo", "hayate", "được", "đặt", "lườn", "vào", "ngày", "11", "tháng", "11", "năm", "1922", "được", "hạ", "thủy", "vào", "ngày", "24", "tháng", "3", "năm", "1925", "và", "được", "đưa", "ra", "hoạt", "động", "vào", "ngày", "21", "tháng", "11", "năm", "1925", "khi", "đưa", "vào", "hoạt", "động", "nó", "chỉ", "được", "gọi", "đơn", "giản", "là", "tàu", "khu", "trục", "số", "13", "第十三号駆逐艦", "dai-13-gō", "kuchikukan", "trước", "khi", "được", "đặt" ]
gừng rau mùi cà rốt thái lát và tỏi cáp nhĩ tân guobaorou khác với các khu vực khác của trung quốc chẳng hạn như liêu ninh nơi nước xốt có thể được làm bằng nước xốt cà chua hoặc nước cam thay vào đó phong cách cáp nhĩ tân bị chi phối bởi mật ong và hương vị gừng và có màu vàng rõ ràng hoặc mật ong ban đầu hương vị là tươi và mặn để đánh bại khách nước ngoài zheng xingwen đầu bếp của daotai fu đã thay đổi món ăn thành một hương vị chua ngọt thông thường mọi người thích đi đến một số nhà hàng cỡ nhỏ hoặc trung bình để thưởng thức món ăn này bởi vì rất khó để xử lý quá trình chiên ở nhà demoli stewed live fish là một trong những món ăn đáng chú ý khác ở cáp nhĩ tân có nguồn gốc từ một ngôi làng tên demoli trên đường cao tốc từ cáp nhĩ tân đến jiamusi ngôi làng bây giờ là khu vực dịch vụ demoli trên đường cao tốc harbin-tongjiang gà hầm với nấm thịt heo khoanh với thịt băm và thịt heo luộc nhanh với dưa cải bắp trung quốc cũng là những món ăn địa phương đặc trưng vì nga có ảnh hưởng mạnh mẽ đến lịch sử của cáp nhĩ tân ẩm thực địa phương của cáp nhĩ tân cũng có hương vị và hương vị kiểu nga có một số nhà hàng theo phong cách nga đích
[ "gừng", "rau", "mùi", "cà", "rốt", "thái", "lát", "và", "tỏi", "cáp", "nhĩ", "tân", "guobaorou", "khác", "với", "các", "khu", "vực", "khác", "của", "trung", "quốc", "chẳng", "hạn", "như", "liêu", "ninh", "nơi", "nước", "xốt", "có", "thể", "được", "làm", "bằng", "nước", "xốt", "cà", "chua", "hoặc", "nước", "cam", "thay", "vào", "đó", "phong", "cách", "cáp", "nhĩ", "tân", "bị", "chi", "phối", "bởi", "mật", "ong", "và", "hương", "vị", "gừng", "và", "có", "màu", "vàng", "rõ", "ràng", "hoặc", "mật", "ong", "ban", "đầu", "hương", "vị", "là", "tươi", "và", "mặn", "để", "đánh", "bại", "khách", "nước", "ngoài", "zheng", "xingwen", "đầu", "bếp", "của", "daotai", "fu", "đã", "thay", "đổi", "món", "ăn", "thành", "một", "hương", "vị", "chua", "ngọt", "thông", "thường", "mọi", "người", "thích", "đi", "đến", "một", "số", "nhà", "hàng", "cỡ", "nhỏ", "hoặc", "trung", "bình", "để", "thưởng", "thức", "món", "ăn", "này", "bởi", "vì", "rất", "khó", "để", "xử", "lý", "quá", "trình", "chiên", "ở", "nhà", "demoli", "stewed", "live", "fish", "là", "một", "trong", "những", "món", "ăn", "đáng", "chú", "ý", "khác", "ở", "cáp", "nhĩ", "tân", "có", "nguồn", "gốc", "từ", "một", "ngôi", "làng", "tên", "demoli", "trên", "đường", "cao", "tốc", "từ", "cáp", "nhĩ", "tân", "đến", "jiamusi", "ngôi", "làng", "bây", "giờ", "là", "khu", "vực", "dịch", "vụ", "demoli", "trên", "đường", "cao", "tốc", "harbin-tongjiang", "gà", "hầm", "với", "nấm", "thịt", "heo", "khoanh", "với", "thịt", "băm", "và", "thịt", "heo", "luộc", "nhanh", "với", "dưa", "cải", "bắp", "trung", "quốc", "cũng", "là", "những", "món", "ăn", "địa", "phương", "đặc", "trưng", "vì", "nga", "có", "ảnh", "hưởng", "mạnh", "mẽ", "đến", "lịch", "sử", "của", "cáp", "nhĩ", "tân", "ẩm", "thực", "địa", "phương", "của", "cáp", "nhĩ", "tân", "cũng", "có", "hương", "vị", "và", "hương", "vị", "kiểu", "nga", "có", "một", "số", "nhà", "hàng", "theo", "phong", "cách", "nga", "đích" ]
đạo quân với những khẩu súng hạng nặng vào trong khu vực để chống lại lực lượng của galdan cuối cùng đánh bại được nhóm này trong thời gian trị vì khang hy đã tổ chức một cuộc đại hội các nhà cai trị khalkha và nội mông cổ ở đa luân năm 1691 nơi các hãn khalkha chính thức tuyên bố trung thành với ông cuộc chiến chống lại galdan đã đưa khalkhas trở thành một phần của nhà thanh và ba hãn của khalkha đã được chính thức trở thành người của tầng lớp quý tộc nhà thanh vào năm 1694 do đó vào cuối thế kỷ 17 triều đại nhà thanh đã đưa cả nội mông và ngoại mông dưới sự kiểm soát của nó oirat khoshut ở thượng mông ở thanh hải nổi dậy chống lại nhà thanh trong thời trị vì của hoàng đế ung chính nhưng bị đánh bại phiến quân khalkha monol dưới quyền của hoàng tử chingunjav đã lên kế hoạch với lãnh tụ chuẩn cát nhĩ amursana và dẫn đầu cuộc nổi dậy chống lại nhà thanh nhà thanh nghiền nát cuộc nổi dậy và hành quyết chingunjav và cả gia đình ông người mông cổ đã bị nhà thanh cấm không được vượt qua biên giới của họ thậm chí vào các vùng đất biểu tượng mông cổ khác và đi vào neidi 18 tỉnh của người hán và sẽ bị trừng phạt nếu họ làm điều đó để chia rẽ người mông cổ để loại bỏ mối đe
[ "đạo", "quân", "với", "những", "khẩu", "súng", "hạng", "nặng", "vào", "trong", "khu", "vực", "để", "chống", "lại", "lực", "lượng", "của", "galdan", "cuối", "cùng", "đánh", "bại", "được", "nhóm", "này", "trong", "thời", "gian", "trị", "vì", "khang", "hy", "đã", "tổ", "chức", "một", "cuộc", "đại", "hội", "các", "nhà", "cai", "trị", "khalkha", "và", "nội", "mông", "cổ", "ở", "đa", "luân", "năm", "1691", "nơi", "các", "hãn", "khalkha", "chính", "thức", "tuyên", "bố", "trung", "thành", "với", "ông", "cuộc", "chiến", "chống", "lại", "galdan", "đã", "đưa", "khalkhas", "trở", "thành", "một", "phần", "của", "nhà", "thanh", "và", "ba", "hãn", "của", "khalkha", "đã", "được", "chính", "thức", "trở", "thành", "người", "của", "tầng", "lớp", "quý", "tộc", "nhà", "thanh", "vào", "năm", "1694", "do", "đó", "vào", "cuối", "thế", "kỷ", "17", "triều", "đại", "nhà", "thanh", "đã", "đưa", "cả", "nội", "mông", "và", "ngoại", "mông", "dưới", "sự", "kiểm", "soát", "của", "nó", "oirat", "khoshut", "ở", "thượng", "mông", "ở", "thanh", "hải", "nổi", "dậy", "chống", "lại", "nhà", "thanh", "trong", "thời", "trị", "vì", "của", "hoàng", "đế", "ung", "chính", "nhưng", "bị", "đánh", "bại", "phiến", "quân", "khalkha", "monol", "dưới", "quyền", "của", "hoàng", "tử", "chingunjav", "đã", "lên", "kế", "hoạch", "với", "lãnh", "tụ", "chuẩn", "cát", "nhĩ", "amursana", "và", "dẫn", "đầu", "cuộc", "nổi", "dậy", "chống", "lại", "nhà", "thanh", "nhà", "thanh", "nghiền", "nát", "cuộc", "nổi", "dậy", "và", "hành", "quyết", "chingunjav", "và", "cả", "gia", "đình", "ông", "người", "mông", "cổ", "đã", "bị", "nhà", "thanh", "cấm", "không", "được", "vượt", "qua", "biên", "giới", "của", "họ", "thậm", "chí", "vào", "các", "vùng", "đất", "biểu", "tượng", "mông", "cổ", "khác", "và", "đi", "vào", "neidi", "18", "tỉnh", "của", "người", "hán", "và", "sẽ", "bị", "trừng", "phạt", "nếu", "họ", "làm", "điều", "đó", "để", "chia", "rẽ", "người", "mông", "cổ", "để", "loại", "bỏ", "mối", "đe" ]
actia maksymovi là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "actia", "maksymovi", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
order of st john ở łagów lubusz voivodeship anh được người hâm mộ gọi với cái tên il pistolero gunslinger do cách ăn mừng xả súng của miền tây hoang dã gắn liền với nước mỹ thế kỷ 19
[ "order", "of", "st", "john", "ở", "łagów", "lubusz", "voivodeship", "anh", "được", "người", "hâm", "mộ", "gọi", "với", "cái", "tên", "il", "pistolero", "gunslinger", "do", "cách", "ăn", "mừng", "xả", "súng", "của", "miền", "tây", "hoang", "dã", "gắn", "liền", "với", "nước", "mỹ", "thế", "kỷ", "19" ]
thực tập sinh với lý do không rõ ràng chẳng hạn như các điều khoản đạo đức tuy nhiên nhiều vấn đề cấp bách vẫn chưa được ftc của hàn quốc giải quyết là sự ngược đãi từ các công ty giải trí hàn quốc được thể hiện trong các bản hợp đồng hà khắc và không chuẩn mực những bản hợp đồng này thường tạo ra sự chế tạo và kiểm soát để duy trì hình ảnh một đặc biệt tài năng và lộng lẫy độc thân dị tính có vẻ ngoài dễ tiếp cận với những người hâm mộ khác giới hai thần tượng thành công đã ký hợp đồng với cube entertainment đã bị đuổi khỏi công ty do dính líu đến mối quan hệ tình cảm ngoài ra cả nam và nữ thần tượng đều mong muốn đạt được và duy trì vóc dáng mảnh mai để có thể được xem xét ứng tuyển vào các buổi tuyển chọn thực tập sinh == cải cách == vào năm 2009 ba thành viên của nhóm nhạc nam tvxq đã đưa công ty quản lý sm entertainment ra tòa tuyên bố rằng hợp đồng 13 năm của công ty là quá dài quá hạn chế và hầu như không mang lại cho họ lợi nhuận nào từ thành công của họ năm sau vào năm 2010 ủy ban thương mại công bằng hàn quốc kftc đã đưa ra một quy định giới hạn hợp đồng giải trí trong 7 năm vào năm 2017 kftc một lần
[ "thực", "tập", "sinh", "với", "lý", "do", "không", "rõ", "ràng", "chẳng", "hạn", "như", "các", "điều", "khoản", "đạo", "đức", "tuy", "nhiên", "nhiều", "vấn", "đề", "cấp", "bách", "vẫn", "chưa", "được", "ftc", "của", "hàn", "quốc", "giải", "quyết", "là", "sự", "ngược", "đãi", "từ", "các", "công", "ty", "giải", "trí", "hàn", "quốc", "được", "thể", "hiện", "trong", "các", "bản", "hợp", "đồng", "hà", "khắc", "và", "không", "chuẩn", "mực", "những", "bản", "hợp", "đồng", "này", "thường", "tạo", "ra", "sự", "chế", "tạo", "và", "kiểm", "soát", "để", "duy", "trì", "hình", "ảnh", "một", "đặc", "biệt", "tài", "năng", "và", "lộng", "lẫy", "độc", "thân", "dị", "tính", "có", "vẻ", "ngoài", "dễ", "tiếp", "cận", "với", "những", "người", "hâm", "mộ", "khác", "giới", "hai", "thần", "tượng", "thành", "công", "đã", "ký", "hợp", "đồng", "với", "cube", "entertainment", "đã", "bị", "đuổi", "khỏi", "công", "ty", "do", "dính", "líu", "đến", "mối", "quan", "hệ", "tình", "cảm", "ngoài", "ra", "cả", "nam", "và", "nữ", "thần", "tượng", "đều", "mong", "muốn", "đạt", "được", "và", "duy", "trì", "vóc", "dáng", "mảnh", "mai", "để", "có", "thể", "được", "xem", "xét", "ứng", "tuyển", "vào", "các", "buổi", "tuyển", "chọn", "thực", "tập", "sinh", "==", "cải", "cách", "==", "vào", "năm", "2009", "ba", "thành", "viên", "của", "nhóm", "nhạc", "nam", "tvxq", "đã", "đưa", "công", "ty", "quản", "lý", "sm", "entertainment", "ra", "tòa", "tuyên", "bố", "rằng", "hợp", "đồng", "13", "năm", "của", "công", "ty", "là", "quá", "dài", "quá", "hạn", "chế", "và", "hầu", "như", "không", "mang", "lại", "cho", "họ", "lợi", "nhuận", "nào", "từ", "thành", "công", "của", "họ", "năm", "sau", "vào", "năm", "2010", "ủy", "ban", "thương", "mại", "công", "bằng", "hàn", "quốc", "kftc", "đã", "đưa", "ra", "một", "quy", "định", "giới", "hạn", "hợp", "đồng", "giải", "trí", "trong", "7", "năm", "vào", "năm", "2017", "kftc", "một", "lần" ]
loteprednol như ester loteprednol etabonate là corticosteroid được sử dụng để điều trị viêm mắt nó được bausch và lomb đưa ra thị trường với tên gọi lotemax và loterex nó được cấp bằng sáng chế vào năm 1980 và được chấp thuận cho sử dụng y tế vào năm 1998 == sử dụng trong y tế == ứng dụng cho thuốc này bao gồm việc giảm viêm sau phẫu thuật mắt mùa viêm kết mạc dị ứng viêm màng bồ đào cũng như các hình thức kinh niên của viêm giác mạc ví dụ như adenovirus và viêm giác mạc thygeson viêm kết mạc mùa xuân pingueculitis và episcleritis == chống chỉ định == vì corticosteroid có tác dụng ức chế miễn dịch loteprednol chống chỉ định ở những bệnh nhân bị nhiễm virus nấm hoặc mycobacteria của mắt == tác dụng phụ == các tác dụng phụ phổ biến nhất ở bệnh nhân đang điều trị bằng công thức gel là viêm khoang trước 5% đau mắt 2% và cảm giác cơ thể nước ngoài 2% == tương tác == vì sử dụng lâu dài 10 ngày có thể gây tăng áp lực nội nhãn loteprednol có thể gây trở ngại cho việc điều trị bệnh tăng nhãn áp sau khi dùng mắt thuốc được hấp thu vào máu rất chậm do đó nồng độ trong máu bị giới hạn ở nồng độ cực kỳ nhỏ và việc tương tác với thuốc uống hoặc qua bất kỳ con đường nào khác ngoài nhãn khoa là rất khó xảy ra == dược
[ "loteprednol", "như", "ester", "loteprednol", "etabonate", "là", "corticosteroid", "được", "sử", "dụng", "để", "điều", "trị", "viêm", "mắt", "nó", "được", "bausch", "và", "lomb", "đưa", "ra", "thị", "trường", "với", "tên", "gọi", "lotemax", "và", "loterex", "nó", "được", "cấp", "bằng", "sáng", "chế", "vào", "năm", "1980", "và", "được", "chấp", "thuận", "cho", "sử", "dụng", "y", "tế", "vào", "năm", "1998", "==", "sử", "dụng", "trong", "y", "tế", "==", "ứng", "dụng", "cho", "thuốc", "này", "bao", "gồm", "việc", "giảm", "viêm", "sau", "phẫu", "thuật", "mắt", "mùa", "viêm", "kết", "mạc", "dị", "ứng", "viêm", "màng", "bồ", "đào", "cũng", "như", "các", "hình", "thức", "kinh", "niên", "của", "viêm", "giác", "mạc", "ví", "dụ", "như", "adenovirus", "và", "viêm", "giác", "mạc", "thygeson", "viêm", "kết", "mạc", "mùa", "xuân", "pingueculitis", "và", "episcleritis", "==", "chống", "chỉ", "định", "==", "vì", "corticosteroid", "có", "tác", "dụng", "ức", "chế", "miễn", "dịch", "loteprednol", "chống", "chỉ", "định", "ở", "những", "bệnh", "nhân", "bị", "nhiễm", "virus", "nấm", "hoặc", "mycobacteria", "của", "mắt", "==", "tác", "dụng", "phụ", "==", "các", "tác", "dụng", "phụ", "phổ", "biến", "nhất", "ở", "bệnh", "nhân", "đang", "điều", "trị", "bằng", "công", "thức", "gel", "là", "viêm", "khoang", "trước", "5%", "đau", "mắt", "2%", "và", "cảm", "giác", "cơ", "thể", "nước", "ngoài", "2%", "==", "tương", "tác", "==", "vì", "sử", "dụng", "lâu", "dài", "10", "ngày", "có", "thể", "gây", "tăng", "áp", "lực", "nội", "nhãn", "loteprednol", "có", "thể", "gây", "trở", "ngại", "cho", "việc", "điều", "trị", "bệnh", "tăng", "nhãn", "áp", "sau", "khi", "dùng", "mắt", "thuốc", "được", "hấp", "thu", "vào", "máu", "rất", "chậm", "do", "đó", "nồng", "độ", "trong", "máu", "bị", "giới", "hạn", "ở", "nồng", "độ", "cực", "kỳ", "nhỏ", "và", "việc", "tương", "tác", "với", "thuốc", "uống", "hoặc", "qua", "bất", "kỳ", "con", "đường", "nào", "khác", "ngoài", "nhãn", "khoa", "là", "rất", "khó", "xảy", "ra", "==", "dược" ]
anthurium purpureospathum là một loài thực vật có hoa trong họ ráy araceae loài này được croat miêu tả khoa học đầu tiên năm 1981
[ "anthurium", "purpureospathum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "ráy", "araceae", "loài", "này", "được", "croat", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1981" ]
prestonia lacerata là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được woodson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1936
[ "prestonia", "lacerata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "la", "bố", "ma", "loài", "này", "được", "woodson", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1936" ]
hay còn được gọi đảng bộ tỉnh thành phố là những đảng bộ trực thuộc trung ương đảng do trung ương đảng quản lý giám sát == bộ chính trị == bullet 1 trương tấn sang bullet 2 phùng quang thanh bullet 3 nguyễn tấn dũng bullet 4 nguyễn sinh hùng bullet 5 lê hồng anh bullet 6 lê thanh hải bullet 7 tô huy rứa bullet 8 nguyễn phú trọng tổng bí thư bullet 9 phạm quang nghị bullet 10 trần đại quang bullet 11 tòng thị phóng bullet 12 ngô văn dụ bullet 13 đinh thế huynh bullet 14 nguyễn xuân phúc bullet 15 nguyễn thiện nhân bổ sung từ 5 2013 bullet 16 nguyễn thị kim ngân bổ sung từ 5 2013 == ban bí thư == bullet 1 ngô xuân lịch bullet 2 trương hòa bình bullet 3 hà thị khiết bullet 4 nguyễn thị kim ngân bullet 5 nguyễn phú trọng bullet 6 trương tấn sang thường trực đến 7 2011 bullet 7 lê hồng anh thường trực từ 7 2011 bullet 8 tô huy rứa bullet 9 ngô văn dụ bullet 10 đinh thế huynh bullet 11 trần quốc vượng bổ sung từ 5 2013 == liên quan == ngày 25-5-2017 ban bí thư trung ương đảng đã quyết định kỷ luật với hình thức cảnh cáo ông nguyễn văn thiện nguyên ủy viên trung ương đảng nguyên bí thư tỉnh ủy bình định vì các lý do sau bullet thời gian giữ cương vị bí thư tỉnh ủy bình định nhiệm kỳ 2010 2015 ông nguyễn văn thiện đã có nhiều đóng góp trong quá trình phát triển của địa phương tuy nhiên qua báo cáo kết quả giải quyết đơn tố cáo của ủy ban kiểm tra trung ương ban bí thư nhận thấy bullet trên cương vị là người đứng đầu ông nguyễn văn thiện có trách nhiệm trong việc bổ
[ "hay", "còn", "được", "gọi", "đảng", "bộ", "tỉnh", "thành", "phố", "là", "những", "đảng", "bộ", "trực", "thuộc", "trung", "ương", "đảng", "do", "trung", "ương", "đảng", "quản", "lý", "giám", "sát", "==", "bộ", "chính", "trị", "==", "bullet", "1", "trương", "tấn", "sang", "bullet", "2", "phùng", "quang", "thanh", "bullet", "3", "nguyễn", "tấn", "dũng", "bullet", "4", "nguyễn", "sinh", "hùng", "bullet", "5", "lê", "hồng", "anh", "bullet", "6", "lê", "thanh", "hải", "bullet", "7", "tô", "huy", "rứa", "bullet", "8", "nguyễn", "phú", "trọng", "tổng", "bí", "thư", "bullet", "9", "phạm", "quang", "nghị", "bullet", "10", "trần", "đại", "quang", "bullet", "11", "tòng", "thị", "phóng", "bullet", "12", "ngô", "văn", "dụ", "bullet", "13", "đinh", "thế", "huynh", "bullet", "14", "nguyễn", "xuân", "phúc", "bullet", "15", "nguyễn", "thiện", "nhân", "bổ", "sung", "từ", "5", "2013", "bullet", "16", "nguyễn", "thị", "kim", "ngân", "bổ", "sung", "từ", "5", "2013", "==", "ban", "bí", "thư", "==", "bullet", "1", "ngô", "xuân", "lịch", "bullet", "2", "trương", "hòa", "bình", "bullet", "3", "hà", "thị", "khiết", "bullet", "4", "nguyễn", "thị", "kim", "ngân", "bullet", "5", "nguyễn", "phú", "trọng", "bullet", "6", "trương", "tấn", "sang", "thường", "trực", "đến", "7", "2011", "bullet", "7", "lê", "hồng", "anh", "thường", "trực", "từ", "7", "2011", "bullet", "8", "tô", "huy", "rứa", "bullet", "9", "ngô", "văn", "dụ", "bullet", "10", "đinh", "thế", "huynh", "bullet", "11", "trần", "quốc", "vượng", "bổ", "sung", "từ", "5", "2013", "==", "liên", "quan", "==", "ngày", "25-5-2017", "ban", "bí", "thư", "trung", "ương", "đảng", "đã", "quyết", "định", "kỷ", "luật", "với", "hình", "thức", "cảnh", "cáo", "ông", "nguyễn", "văn", "thiện", "nguyên", "ủy", "viên", "trung", "ương", "đảng", "nguyên", "bí", "thư", "tỉnh", "ủy", "bình", "định", "vì", "các", "lý", "do", "sau", "bullet", "thời", "gian", "giữ", "cương", "vị", "bí", "thư", "tỉnh", "ủy", "bình", "định", "nhiệm", "kỳ", "2010", "2015", "ông", "nguyễn", "văn", "thiện", "đã", "có", "nhiều", "đóng", "góp", "trong", "quá", "trình", "phát", "triển", "của", "địa", "phương", "tuy", "nhiên", "qua", "báo", "cáo", "kết", "quả", "giải", "quyết", "đơn", "tố", "cáo", "của", "ủy", "ban", "kiểm", "tra", "trung", "ương", "ban", "bí", "thư", "nhận", "thấy", "bullet", "trên", "cương", "vị", "là", "người", "đứng", "đầu", "ông", "nguyễn", "văn", "thiện", "có", "trách", "nhiệm", "trong", "việc", "bổ" ]
đồng giới nếu nó được thông qua bởi nghị viện một quyền phủ quyết như vậy sẽ buộc một cuộc bỏ phiếu thứ hai về luật với sự hỗ trợ của 50% số đại biểu cần thiết để luật được thông qua
[ "đồng", "giới", "nếu", "nó", "được", "thông", "qua", "bởi", "nghị", "viện", "một", "quyền", "phủ", "quyết", "như", "vậy", "sẽ", "buộc", "một", "cuộc", "bỏ", "phiếu", "thứ", "hai", "về", "luật", "với", "sự", "hỗ", "trợ", "của", "50%", "số", "đại", "biểu", "cần", "thiết", "để", "luật", "được", "thông", "qua" ]
con chim đang được chế tạo hopper dạy những con châu chấu khác về việc số lượng kiến áp đảo chúng như thế nào và lo lắng rằng đến một lúc nào đó bầy kiến sẽ chống lại chúng khi con chim giả được hoàn thành đàn kiến tổ chức tiệc ăn mừng khi bữa tiệc đang diễn ra danh tính thật của đàn bọ bị bại lộ khi p t flea đến để tìm chúng bị xúc phạm bởi sự dối trá của flik đàn kiến trục xuất anh và quay lại thu thập thức ăn cho bầy châu chấu một cách tuyệt vọng khi bầy châu chấu nhìn thấy những vật phẩm tầm thường mà đàn kiến giao nộp chúng chiếm quyền kiểm soát cả đàn kiến đòi lấy đi thực phẩm dự trữ cho mùa đông của đàn sau khi nghe lén được kế hoạch giết nữ hoàng của hopper dot em gái của atta đã đi tìm flik và nhóm bọ thuyết phục họ trở lại dùng con chim giả để cứu đàn kiến kế hoạch dùng con chim giả gần thành công thì p t flea lầm tưởng đó là một con chim thật đã đốt cháy và phá hủy nó hopper đánh flik để trả thù và tuyên bố rằng kiến là loài hạ đẳng và tồn tại là để phục vụ loài châu chấu mặc dù vậy flik đã đáp trả là loài kiến thực ra là một loài độc lập mà không cần sự giúp đỡ từ châu chấu điều này đã
[ "con", "chim", "đang", "được", "chế", "tạo", "hopper", "dạy", "những", "con", "châu", "chấu", "khác", "về", "việc", "số", "lượng", "kiến", "áp", "đảo", "chúng", "như", "thế", "nào", "và", "lo", "lắng", "rằng", "đến", "một", "lúc", "nào", "đó", "bầy", "kiến", "sẽ", "chống", "lại", "chúng", "khi", "con", "chim", "giả", "được", "hoàn", "thành", "đàn", "kiến", "tổ", "chức", "tiệc", "ăn", "mừng", "khi", "bữa", "tiệc", "đang", "diễn", "ra", "danh", "tính", "thật", "của", "đàn", "bọ", "bị", "bại", "lộ", "khi", "p", "t", "flea", "đến", "để", "tìm", "chúng", "bị", "xúc", "phạm", "bởi", "sự", "dối", "trá", "của", "flik", "đàn", "kiến", "trục", "xuất", "anh", "và", "quay", "lại", "thu", "thập", "thức", "ăn", "cho", "bầy", "châu", "chấu", "một", "cách", "tuyệt", "vọng", "khi", "bầy", "châu", "chấu", "nhìn", "thấy", "những", "vật", "phẩm", "tầm", "thường", "mà", "đàn", "kiến", "giao", "nộp", "chúng", "chiếm", "quyền", "kiểm", "soát", "cả", "đàn", "kiến", "đòi", "lấy", "đi", "thực", "phẩm", "dự", "trữ", "cho", "mùa", "đông", "của", "đàn", "sau", "khi", "nghe", "lén", "được", "kế", "hoạch", "giết", "nữ", "hoàng", "của", "hopper", "dot", "em", "gái", "của", "atta", "đã", "đi", "tìm", "flik", "và", "nhóm", "bọ", "thuyết", "phục", "họ", "trở", "lại", "dùng", "con", "chim", "giả", "để", "cứu", "đàn", "kiến", "kế", "hoạch", "dùng", "con", "chim", "giả", "gần", "thành", "công", "thì", "p", "t", "flea", "lầm", "tưởng", "đó", "là", "một", "con", "chim", "thật", "đã", "đốt", "cháy", "và", "phá", "hủy", "nó", "hopper", "đánh", "flik", "để", "trả", "thù", "và", "tuyên", "bố", "rằng", "kiến", "là", "loài", "hạ", "đẳng", "và", "tồn", "tại", "là", "để", "phục", "vụ", "loài", "châu", "chấu", "mặc", "dù", "vậy", "flik", "đã", "đáp", "trả", "là", "loài", "kiến", "thực", "ra", "là", "một", "loài", "độc", "lập", "mà", "không", "cần", "sự", "giúp", "đỡ", "từ", "châu", "chấu", "điều", "này", "đã" ]
minh đức triều tâm ảnh là bút hiệu của tỳ kheo giới đức là một trong những người sáng lập ra chùa huyền không huế từ mái chùa lá ở đèo hải vân trước năm 1978 ông là một nhà sư đam mê thơ văn hội họa trang trí mỹ thuật đấu tranh tông phái phỉ báng đại thừa ngoài ra sư cũng là một cao thủ cờ tướng từng đánh bại một số kì thủ quốc gia đồng thời ông cũng là một trong những người nổi tiếng về nghệ thuật thư pháp tại việt nam những năm cuối thế kỷ 20 đầu thế kỷ 21 == cơ duyên và hành trạng == hòa thượng thế danh nguyễn duy kha sinh ngày 19 tháng 7 năm 1944 tại dạ lê thượng huyện hương thuỷ thừa thiên huế cha là cụ ông nguyễn duy hoan và mẹ là cụ bà nguyễn thị sừng hoà thượng có pháp danh là giới đức bút hiệu minh đức triều tâm ảnh đã tu tập sự tại chùa từ quang bắc tông ]- huế từ năm 1970-1971 năm 1972 ông vào chùa tam bảo-đà nẵng hỏi đạo hòa thượng giới nghiêm thuộc nam tông năm 1973 ông vào tam bảo thiền viện tại núi lớn vũng tàu làm giới tử rồi xuất gia sa-di ở đây ngài hòa thượng giới nghiêm cho pháp danh là giới đức sīlaguna sau mùa an cư năm 1973 ông theo thầy vào ở chùa phật bảo phú thọ hòa gia định cuối năm 1974 ông về
[ "minh", "đức", "triều", "tâm", "ảnh", "là", "bút", "hiệu", "của", "tỳ", "kheo", "giới", "đức", "là", "một", "trong", "những", "người", "sáng", "lập", "ra", "chùa", "huyền", "không", "huế", "từ", "mái", "chùa", "lá", "ở", "đèo", "hải", "vân", "trước", "năm", "1978", "ông", "là", "một", "nhà", "sư", "đam", "mê", "thơ", "văn", "hội", "họa", "trang", "trí", "mỹ", "thuật", "đấu", "tranh", "tông", "phái", "phỉ", "báng", "đại", "thừa", "ngoài", "ra", "sư", "cũng", "là", "một", "cao", "thủ", "cờ", "tướng", "từng", "đánh", "bại", "một", "số", "kì", "thủ", "quốc", "gia", "đồng", "thời", "ông", "cũng", "là", "một", "trong", "những", "người", "nổi", "tiếng", "về", "nghệ", "thuật", "thư", "pháp", "tại", "việt", "nam", "những", "năm", "cuối", "thế", "kỷ", "20", "đầu", "thế", "kỷ", "21", "==", "cơ", "duyên", "và", "hành", "trạng", "==", "hòa", "thượng", "thế", "danh", "nguyễn", "duy", "kha", "sinh", "ngày", "19", "tháng", "7", "năm", "1944", "tại", "dạ", "lê", "thượng", "huyện", "hương", "thuỷ", "thừa", "thiên", "huế", "cha", "là", "cụ", "ông", "nguyễn", "duy", "hoan", "và", "mẹ", "là", "cụ", "bà", "nguyễn", "thị", "sừng", "hoà", "thượng", "có", "pháp", "danh", "là", "giới", "đức", "bút", "hiệu", "minh", "đức", "triều", "tâm", "ảnh", "đã", "tu", "tập", "sự", "tại", "chùa", "từ", "quang", "bắc", "tông", "]-", "huế", "từ", "năm", "1970-1971", "năm", "1972", "ông", "vào", "chùa", "tam", "bảo-đà", "nẵng", "hỏi", "đạo", "hòa", "thượng", "giới", "nghiêm", "thuộc", "nam", "tông", "năm", "1973", "ông", "vào", "tam", "bảo", "thiền", "viện", "tại", "núi", "lớn", "vũng", "tàu", "làm", "giới", "tử", "rồi", "xuất", "gia", "sa-di", "ở", "đây", "ngài", "hòa", "thượng", "giới", "nghiêm", "cho", "pháp", "danh", "là", "giới", "đức", "sīlaguna", "sau", "mùa", "an", "cư", "năm", "1973", "ông", "theo", "thầy", "vào", "ở", "chùa", "phật", "bảo", "phú", "thọ", "hòa", "gia", "định", "cuối", "năm", "1974", "ông", "về" ]
gốc vây lưng thứ hai màu vàng có các vệt sọc trắng vây hậu môn màu xám nhạt dải màu đen sát rìa bao phủ 3 4 vây dưới vây đuôi màu trắng phần trên có bốn dải màu xám đen viền vàng phần dưới chỉ có một dải màu đen vây bụng màu xám vây ngực màu vàng trắng ở gốc số gai ở vây lưng 4 số tia vây mềm ở vây lưng 9 số gai ở vây hậu môn 0 số tia vây mềm ở vây hậu môn 8 số tia vây mềm ở vây ngực 17 số gai ở vây bụng 1 số tia vây mềm ở vây bụng 5 == tham khảo == ronald fricke laith a jawad juma m al-mamry 2014 callionymus omanensis a new species of dragonet from oman north-western indian ocean teleostei callionymidae journal of fish biology 85 5 1303 – 1319
[ "gốc", "vây", "lưng", "thứ", "hai", "màu", "vàng", "có", "các", "vệt", "sọc", "trắng", "vây", "hậu", "môn", "màu", "xám", "nhạt", "dải", "màu", "đen", "sát", "rìa", "bao", "phủ", "3", "4", "vây", "dưới", "vây", "đuôi", "màu", "trắng", "phần", "trên", "có", "bốn", "dải", "màu", "xám", "đen", "viền", "vàng", "phần", "dưới", "chỉ", "có", "một", "dải", "màu", "đen", "vây", "bụng", "màu", "xám", "vây", "ngực", "màu", "vàng", "trắng", "ở", "gốc", "số", "gai", "ở", "vây", "lưng", "4", "số", "tia", "vây", "mềm", "ở", "vây", "lưng", "9", "số", "gai", "ở", "vây", "hậu", "môn", "0", "số", "tia", "vây", "mềm", "ở", "vây", "hậu", "môn", "8", "số", "tia", "vây", "mềm", "ở", "vây", "ngực", "17", "số", "gai", "ở", "vây", "bụng", "1", "số", "tia", "vây", "mềm", "ở", "vây", "bụng", "5", "==", "tham", "khảo", "==", "ronald", "fricke", "laith", "a", "jawad", "juma", "m", "al-mamry", "2014", "callionymus", "omanensis", "a", "new", "species", "of", "dragonet", "from", "oman", "north-western", "indian", "ocean", "teleostei", "callionymidae", "journal", "of", "fish", "biology", "85", "5", "1303", "–", "1319" ]
zenillia grisellina là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "zenillia", "grisellina", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
làm con tin không thể vì bản thân mà khiến người nhà bị liên lụy lần thứ hai đối thoại chiêu cài cung lắp tên tỏ vẻ quyết liệt gia cát lượng bèn quyết tâm công thành hác chiêu nhận định gia cát lượng hành quân gấp không mang nhiều lương thực nói với vương sinh rằng chỉ cần cố thủ 1 tháng thì quân hán sẽ tự động rút lui ban đầu quân hán dùng vân thê áp sát tường thành hác chiêu cho quân bắn tên lửa châm lửa ở đầu mũi tên làm cháy quân hán lại đẩy xung xa phá cổng thành thì bị quân ngụy dùng cối đá ném đá vỡ trong lúc đánh trần thương gia cát lượng lại cho quân đánh huyện mi nhưng không thành sau cùng quân hán lấp hào nước quanh thành dùng tỉnh lan đưa quân lên tường thành tuy nhiên hác chiêu đoán trước được tình thế cho quân xây một bức tường bên trong khiến quân hán gặp khó khăn trong lúc phòng ngự hác chiêu cho quân sĩ đào bới mồ mà để lấy nguyên liệu gỗ sau 20 ngày tào chân phái trương cáp phí diệu dẫn quân từ kinh châu đến cứu viện gia cát lượng phát hiện quân phí diệu kéo đến biết được đã hấp dẫn quân kinh châu giảm áp lực về phía đông ngô thành công cho rút quân tướng quân vương song của ngụy truy kích bị quân hán chém đầu trương cáp tới nơi đoán được
[ "làm", "con", "tin", "không", "thể", "vì", "bản", "thân", "mà", "khiến", "người", "nhà", "bị", "liên", "lụy", "lần", "thứ", "hai", "đối", "thoại", "chiêu", "cài", "cung", "lắp", "tên", "tỏ", "vẻ", "quyết", "liệt", "gia", "cát", "lượng", "bèn", "quyết", "tâm", "công", "thành", "hác", "chiêu", "nhận", "định", "gia", "cát", "lượng", "hành", "quân", "gấp", "không", "mang", "nhiều", "lương", "thực", "nói", "với", "vương", "sinh", "rằng", "chỉ", "cần", "cố", "thủ", "1", "tháng", "thì", "quân", "hán", "sẽ", "tự", "động", "rút", "lui", "ban", "đầu", "quân", "hán", "dùng", "vân", "thê", "áp", "sát", "tường", "thành", "hác", "chiêu", "cho", "quân", "bắn", "tên", "lửa", "châm", "lửa", "ở", "đầu", "mũi", "tên", "làm", "cháy", "quân", "hán", "lại", "đẩy", "xung", "xa", "phá", "cổng", "thành", "thì", "bị", "quân", "ngụy", "dùng", "cối", "đá", "ném", "đá", "vỡ", "trong", "lúc", "đánh", "trần", "thương", "gia", "cát", "lượng", "lại", "cho", "quân", "đánh", "huyện", "mi", "nhưng", "không", "thành", "sau", "cùng", "quân", "hán", "lấp", "hào", "nước", "quanh", "thành", "dùng", "tỉnh", "lan", "đưa", "quân", "lên", "tường", "thành", "tuy", "nhiên", "hác", "chiêu", "đoán", "trước", "được", "tình", "thế", "cho", "quân", "xây", "một", "bức", "tường", "bên", "trong", "khiến", "quân", "hán", "gặp", "khó", "khăn", "trong", "lúc", "phòng", "ngự", "hác", "chiêu", "cho", "quân", "sĩ", "đào", "bới", "mồ", "mà", "để", "lấy", "nguyên", "liệu", "gỗ", "sau", "20", "ngày", "tào", "chân", "phái", "trương", "cáp", "phí", "diệu", "dẫn", "quân", "từ", "kinh", "châu", "đến", "cứu", "viện", "gia", "cát", "lượng", "phát", "hiện", "quân", "phí", "diệu", "kéo", "đến", "biết", "được", "đã", "hấp", "dẫn", "quân", "kinh", "châu", "giảm", "áp", "lực", "về", "phía", "đông", "ngô", "thành", "công", "cho", "rút", "quân", "tướng", "quân", "vương", "song", "của", "ngụy", "truy", "kích", "bị", "quân", "hán", "chém", "đầu", "trương", "cáp", "tới", "nơi", "đoán", "được" ]
sẽ được như ý điều làm chúa cha được tôn vinh là anh em sinh nhiều hoa trái và trở thành môn đệ của thầy chúa cha đã yêu mến thầy thế nào thầy cũng yêu mến anh em như vậy anh em hãy ở lại trong tình thương của thầy nếu anh em giữ các điều răn của thầy anh em sẽ ở lại trong tình thương của thầy như thầy đã giữ các điều răn của cha thầy và ở lại trong tình thương của người các điều ấy thầy đã nói với anh em để anh em được hưởng niềm vui của thầy và niềm vui của anh em được nên trọn vẹn đây là điều răn của thầy anh em hãy yêu thương nhau như thầy đã yêu thương anh em không có tình thương nào cao cả hơn tình thương của người đã hy sinh tính mạng vì bạn hữu của mình anh em là bạn hữu của thầy nếu anh em thực hiện những điều thầy truyền dạy thầy không còn gọi anh em là tôi tớ nữa vì tôi tớ không biết việc chủ làm nhưng thầy gọi anh em là bạn hữu vì tất cả những gì thầy nghe được nơi cha thầy thầy đã cho anh em biết không phải anh em đã chọn thầy nhưng chính thầy đã chọn anh em và cắt cử anh em để anh em ra đi sinh được hoa trái và hoa trái của anh em tồn tại hầu tất cả những gì anh em xin cùng chúa cha nhân
[ "sẽ", "được", "như", "ý", "điều", "làm", "chúa", "cha", "được", "tôn", "vinh", "là", "anh", "em", "sinh", "nhiều", "hoa", "trái", "và", "trở", "thành", "môn", "đệ", "của", "thầy", "chúa", "cha", "đã", "yêu", "mến", "thầy", "thế", "nào", "thầy", "cũng", "yêu", "mến", "anh", "em", "như", "vậy", "anh", "em", "hãy", "ở", "lại", "trong", "tình", "thương", "của", "thầy", "nếu", "anh", "em", "giữ", "các", "điều", "răn", "của", "thầy", "anh", "em", "sẽ", "ở", "lại", "trong", "tình", "thương", "của", "thầy", "như", "thầy", "đã", "giữ", "các", "điều", "răn", "của", "cha", "thầy", "và", "ở", "lại", "trong", "tình", "thương", "của", "người", "các", "điều", "ấy", "thầy", "đã", "nói", "với", "anh", "em", "để", "anh", "em", "được", "hưởng", "niềm", "vui", "của", "thầy", "và", "niềm", "vui", "của", "anh", "em", "được", "nên", "trọn", "vẹn", "đây", "là", "điều", "răn", "của", "thầy", "anh", "em", "hãy", "yêu", "thương", "nhau", "như", "thầy", "đã", "yêu", "thương", "anh", "em", "không", "có", "tình", "thương", "nào", "cao", "cả", "hơn", "tình", "thương", "của", "người", "đã", "hy", "sinh", "tính", "mạng", "vì", "bạn", "hữu", "của", "mình", "anh", "em", "là", "bạn", "hữu", "của", "thầy", "nếu", "anh", "em", "thực", "hiện", "những", "điều", "thầy", "truyền", "dạy", "thầy", "không", "còn", "gọi", "anh", "em", "là", "tôi", "tớ", "nữa", "vì", "tôi", "tớ", "không", "biết", "việc", "chủ", "làm", "nhưng", "thầy", "gọi", "anh", "em", "là", "bạn", "hữu", "vì", "tất", "cả", "những", "gì", "thầy", "nghe", "được", "nơi", "cha", "thầy", "thầy", "đã", "cho", "anh", "em", "biết", "không", "phải", "anh", "em", "đã", "chọn", "thầy", "nhưng", "chính", "thầy", "đã", "chọn", "anh", "em", "và", "cắt", "cử", "anh", "em", "để", "anh", "em", "ra", "đi", "sinh", "được", "hoa", "trái", "và", "hoa", "trái", "của", "anh", "em", "tồn", "tại", "hầu", "tất", "cả", "những", "gì", "anh", "em", "xin", "cùng", "chúa", "cha", "nhân" ]
celina dufaui là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ nước loài này được legros miêu tả khoa học năm 1948
[ "celina", "dufaui", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "nước", "loài", "này", "được", "legros", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1948" ]
vlkanov domažlice vlkanov là một làng thuộc huyện domažlice vùng plzeňský cộng hòa séc
[ "vlkanov", "domažlice", "vlkanov", "là", "một", "làng", "thuộc", "huyện", "domažlice", "vùng", "plzeňský", "cộng", "hòa", "séc" ]
richardson fernandes dos santos sinh ngày 17 tháng 8 năm 1991 là một cầu thủ bóng đá người brasil == sự nghiệp câu lạc bộ == richardson fernandes dos santos hiện đang chơi cho kashiwa reysol
[ "richardson", "fernandes", "dos", "santos", "sinh", "ngày", "17", "tháng", "8", "năm", "1991", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "brasil", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "richardson", "fernandes", "dos", "santos", "hiện", "đang", "chơi", "cho", "kashiwa", "reysol" ]
sirinopteryx undulifera là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "sirinopteryx", "undulifera", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
drescher the beautician and the beast bullet lauren holly a smile like yours turbulence bullet alicia silverstone excess baggage bullet 1998 bullet gianrererererh giải spice girls spiceworld bullet yasmine bleeth baseketball bullet anne heche psycho bullet jessica lange hush bullet uma thurman the avengers bullet 1999 bullet uewerweblgxf heọpyy poeoyyttppeergerg bullet milla jovovich bullet sharon stone gloria bullet catherine zeta-jones entrapment the haunting == thập niên 2000 == bullet 2000 bullet giành giải madonna the next best thing bullet kim basinger bless the child i dreamed of africa bullet melanie griffith cecil b demented bullet bette midler isn t she great bullet demi moore passion of mind bullet 2001 bullet giành giải mariah carey glitter bullet penélope cruz blow captain corelli s mandolin vanilla sky bullet angelina jolie original sin bullet jennifer lopez angel eyes the wedding planner bullet charlize theron sweet november bullet 2002 bullet giành giải madonna swept away bullet giành giải britney spears crossroads bullet angelina jolie life or something like it bullet jennifer lopez enough maid in manhattan bullet winona ryder mr deeds bullet 2003 bullet giành giải jennifer lopez gigli bullet drew barrymore duplex bullet cameron diaz bullet kelly clarkson from justin to kelly bullet angelina jolie beyond borders bullet 2004 bullet giành giải halle berry miêu nữ catwoman bullet hilary duff a cinderella story raise your voice bullet angelina jolie alexander taking lives bullet mary-kate ashley olsen new york minute bullet shawn marlon wayans the wayans sisters white chicks bullet 2005 bullet giành
[ "drescher", "the", "beautician", "and", "the", "beast", "bullet", "lauren", "holly", "a", "smile", "like", "yours", "turbulence", "bullet", "alicia", "silverstone", "excess", "baggage", "bullet", "1998", "bullet", "gianrererererh", "giải", "spice", "girls", "spiceworld", "bullet", "yasmine", "bleeth", "baseketball", "bullet", "anne", "heche", "psycho", "bullet", "jessica", "lange", "hush", "bullet", "uma", "thurman", "the", "avengers", "bullet", "1999", "bullet", "uewerweblgxf", "heọpyy", "poeoyyttppeergerg", "bullet", "milla", "jovovich", "bullet", "sharon", "stone", "gloria", "bullet", "catherine", "zeta-jones", "entrapment", "the", "haunting", "==", "thập", "niên", "2000", "==", "bullet", "2000", "bullet", "giành", "giải", "madonna", "the", "next", "best", "thing", "bullet", "kim", "basinger", "bless", "the", "child", "i", "dreamed", "of", "africa", "bullet", "melanie", "griffith", "cecil", "b", "demented", "bullet", "bette", "midler", "isn", "t", "she", "great", "bullet", "demi", "moore", "passion", "of", "mind", "bullet", "2001", "bullet", "giành", "giải", "mariah", "carey", "glitter", "bullet", "penélope", "cruz", "blow", "captain", "corelli", "s", "mandolin", "vanilla", "sky", "bullet", "angelina", "jolie", "original", "sin", "bullet", "jennifer", "lopez", "angel", "eyes", "the", "wedding", "planner", "bullet", "charlize", "theron", "sweet", "november", "bullet", "2002", "bullet", "giành", "giải", "madonna", "swept", "away", "bullet", "giành", "giải", "britney", "spears", "crossroads", "bullet", "angelina", "jolie", "life", "or", "something", "like", "it", "bullet", "jennifer", "lopez", "enough", "maid", "in", "manhattan", "bullet", "winona", "ryder", "mr", "deeds", "bullet", "2003", "bullet", "giành", "giải", "jennifer", "lopez", "gigli", "bullet", "drew", "barrymore", "duplex", "bullet", "cameron", "diaz", "bullet", "kelly", "clarkson", "from", "justin", "to", "kelly", "bullet", "angelina", "jolie", "beyond", "borders", "bullet", "2004", "bullet", "giành", "giải", "halle", "berry", "miêu", "nữ", "catwoman", "bullet", "hilary", "duff", "a", "cinderella", "story", "raise", "your", "voice", "bullet", "angelina", "jolie", "alexander", "taking", "lives", "bullet", "mary-kate", "ashley", "olsen", "new", "york", "minute", "bullet", "shawn", "marlon", "wayans", "the", "wayans", "sisters", "white", "chicks", "bullet", "2005", "bullet", "giành" ]
dysschema disjuncta là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae
[ "dysschema", "disjuncta", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "arctiinae", "họ", "erebidae" ]
davutlar eşme davutlar là một xã thuộc huyện eşme tỉnh uşak thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 174 người
[ "davutlar", "eşme", "davutlar", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "eşme", "tỉnh", "uşak", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2010", "là", "174", "người" ]
minthodes diversipes là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "minthodes", "diversipes", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
63 mùa giải 1961-62 cũng chứng kiến câu lạc bộ lọt vào cúp fa lần đầu tiên trong lịch sử thua bridport ở vòng loại đầu tiên năm 1966 swanage town hợp nhất với đội bóng địa phương herston rovers f c đội đã chơi trong dorset combination league trong năm mùa giải và câu lạc bộ đã được đổi tên swanage town herston f c câu lạc bộ sau đó ở lại dorset combination league trong mười mùa giải nữa cho đến khi kết thúc mùa giải 1975-76 khi họ rời giải đấu để tham gia vào division one mới được cải tổ của western football league sau mười một mùa giải ở division câu lạc bộ đã thăng hạng lên premier division khi kết thúc với tư cách là nhà vô địch ở division mùa giải 1989-90 chứng kiến câu lạc bộ chơi mùa giải cuối cùng của đội ở giải đấu western khi họ tham gia wessex football league mùa giải cuối cùng ở giải đấu western đã chứng kiến câu lạc bộ vô địch dorset senior cup lần đầu tiên và duy nhất khi họ đánh bại weymouth 1-0 trong trận chung kết mùa giải đầu tiên ở wessex football league câu lạc bộ cán địch ở vị trí á quân mùa giải 1990-91 cũng chứng kiến câu lạc bộ lọt vào chung kết dorset senior cup một lần nữa nhưng lần này để thua weymouth 5-1 mùa giải 1995-96 chứng kiến câu lạc bộ xếp cuối bảng xếp hạng wessex và họ bị xuống hạng
[ "63", "mùa", "giải", "1961-62", "cũng", "chứng", "kiến", "câu", "lạc", "bộ", "lọt", "vào", "cúp", "fa", "lần", "đầu", "tiên", "trong", "lịch", "sử", "thua", "bridport", "ở", "vòng", "loại", "đầu", "tiên", "năm", "1966", "swanage", "town", "hợp", "nhất", "với", "đội", "bóng", "địa", "phương", "herston", "rovers", "f", "c", "đội", "đã", "chơi", "trong", "dorset", "combination", "league", "trong", "năm", "mùa", "giải", "và", "câu", "lạc", "bộ", "đã", "được", "đổi", "tên", "swanage", "town", "herston", "f", "c", "câu", "lạc", "bộ", "sau", "đó", "ở", "lại", "dorset", "combination", "league", "trong", "mười", "mùa", "giải", "nữa", "cho", "đến", "khi", "kết", "thúc", "mùa", "giải", "1975-76", "khi", "họ", "rời", "giải", "đấu", "để", "tham", "gia", "vào", "division", "one", "mới", "được", "cải", "tổ", "của", "western", "football", "league", "sau", "mười", "một", "mùa", "giải", "ở", "division", "câu", "lạc", "bộ", "đã", "thăng", "hạng", "lên", "premier", "division", "khi", "kết", "thúc", "với", "tư", "cách", "là", "nhà", "vô", "địch", "ở", "division", "mùa", "giải", "1989-90", "chứng", "kiến", "câu", "lạc", "bộ", "chơi", "mùa", "giải", "cuối", "cùng", "của", "đội", "ở", "giải", "đấu", "western", "khi", "họ", "tham", "gia", "wessex", "football", "league", "mùa", "giải", "cuối", "cùng", "ở", "giải", "đấu", "western", "đã", "chứng", "kiến", "câu", "lạc", "bộ", "vô", "địch", "dorset", "senior", "cup", "lần", "đầu", "tiên", "và", "duy", "nhất", "khi", "họ", "đánh", "bại", "weymouth", "1-0", "trong", "trận", "chung", "kết", "mùa", "giải", "đầu", "tiên", "ở", "wessex", "football", "league", "câu", "lạc", "bộ", "cán", "địch", "ở", "vị", "trí", "á", "quân", "mùa", "giải", "1990-91", "cũng", "chứng", "kiến", "câu", "lạc", "bộ", "lọt", "vào", "chung", "kết", "dorset", "senior", "cup", "một", "lần", "nữa", "nhưng", "lần", "này", "để", "thua", "weymouth", "5-1", "mùa", "giải", "1995-96", "chứng", "kiến", "câu", "lạc", "bộ", "xếp", "cuối", "bảng", "xếp", "hạng", "wessex", "và", "họ", "bị", "xuống", "hạng" ]
cerasma cornuta là một loài trichoptera trong họ sericostomatidae chúng phân bố ở miền cổ bắc
[ "cerasma", "cornuta", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "sericostomatidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "cổ", "bắc" ]
tiêu thục phi thụy trang tĩnh 莊静 và lưu thục phi đều là phi tần của minh tuyên tông tiêu thục phi bị tuẫn táng cùng tuyên tông bullet kỷ thục phi phi tần của minh hiến tông và là mẹ của minh hiếu tông bị quý phi vạn trinh nhi sát hại hiếu tông truy phong hoàng hậu bullet trương thục phi phi tần của minh thế tông thụy đoan tĩnh cung huệ 端靜恭惠 bullet tần thục phi phi tần của minh mục tông thụy đoan tĩnh 端静 bullet hoàng quý phi điền tú anh phi tần của minh tư tông nguyên là thục phi sau khi mất truy tặng hoàng quý phi === thanh === bullet khang huệ thục phi bát nhĩ tế cát đặc thị nguyên là thiếp của lâm đan hãn sau tái giá và trở thành phi tần của thanh thái tông hoàng thái cực đến đời thuận trị mới được tôn làm thục phi bullet thục phi văn tú phi tần của phổ nghi là người chủ động ly hôn hoàng đế == việt nam == === lý === bullet thái hậu đỗ thụy châu phi tần của lý anh tông và là mẹ của lý cao tông đỗ thị nguyên là cung nữ được sủng hạnh nên phong làm thục phi === lê === bullet trinh thục phi trần thị ngọc hiền phi tần của lê thái tổ là một tông thất nữ của nhà trần === trịnh nguyễn === bullet thục phi phạm thị ngọc quyền phi tần của định nam vương trịnh căn bullet thục phi phùng thị ngọc diên phi
[ "tiêu", "thục", "phi", "thụy", "trang", "tĩnh", "莊静", "và", "lưu", "thục", "phi", "đều", "là", "phi", "tần", "của", "minh", "tuyên", "tông", "tiêu", "thục", "phi", "bị", "tuẫn", "táng", "cùng", "tuyên", "tông", "bullet", "kỷ", "thục", "phi", "phi", "tần", "của", "minh", "hiến", "tông", "và", "là", "mẹ", "của", "minh", "hiếu", "tông", "bị", "quý", "phi", "vạn", "trinh", "nhi", "sát", "hại", "hiếu", "tông", "truy", "phong", "hoàng", "hậu", "bullet", "trương", "thục", "phi", "phi", "tần", "của", "minh", "thế", "tông", "thụy", "đoan", "tĩnh", "cung", "huệ", "端靜恭惠", "bullet", "tần", "thục", "phi", "phi", "tần", "của", "minh", "mục", "tông", "thụy", "đoan", "tĩnh", "端静", "bullet", "hoàng", "quý", "phi", "điền", "tú", "anh", "phi", "tần", "của", "minh", "tư", "tông", "nguyên", "là", "thục", "phi", "sau", "khi", "mất", "truy", "tặng", "hoàng", "quý", "phi", "===", "thanh", "===", "bullet", "khang", "huệ", "thục", "phi", "bát", "nhĩ", "tế", "cát", "đặc", "thị", "nguyên", "là", "thiếp", "của", "lâm", "đan", "hãn", "sau", "tái", "giá", "và", "trở", "thành", "phi", "tần", "của", "thanh", "thái", "tông", "hoàng", "thái", "cực", "đến", "đời", "thuận", "trị", "mới", "được", "tôn", "làm", "thục", "phi", "bullet", "thục", "phi", "văn", "tú", "phi", "tần", "của", "phổ", "nghi", "là", "người", "chủ", "động", "ly", "hôn", "hoàng", "đế", "==", "việt", "nam", "==", "===", "lý", "===", "bullet", "thái", "hậu", "đỗ", "thụy", "châu", "phi", "tần", "của", "lý", "anh", "tông", "và", "là", "mẹ", "của", "lý", "cao", "tông", "đỗ", "thị", "nguyên", "là", "cung", "nữ", "được", "sủng", "hạnh", "nên", "phong", "làm", "thục", "phi", "===", "lê", "===", "bullet", "trinh", "thục", "phi", "trần", "thị", "ngọc", "hiền", "phi", "tần", "của", "lê", "thái", "tổ", "là", "một", "tông", "thất", "nữ", "của", "nhà", "trần", "===", "trịnh", "nguyễn", "===", "bullet", "thục", "phi", "phạm", "thị", "ngọc", "quyền", "phi", "tần", "của", "định", "nam", "vương", "trịnh", "căn", "bullet", "thục", "phi", "phùng", "thị", "ngọc", "diên", "phi" ]
nhà dân biểu bee nguyễn sau khi bà bị fan cứng của tổng thống donald trump đe dọa vì phản bác lại tố cáo có bầu cử gian lận tại tiểu bang georgia trong cuộc bầu cử tổng thống vừa qua nguoi-viet bullet câu lạc bộ vì tăng trưởng của các tỷ phú mỹ được cho là đã chi hàng triệu usd hỗ trợ các nghị sĩ đảng cộng hòa tham gia lật kèo bầu cử vnexpress == thứ 7 ngày 16 == bullet các hội đoàn chuyên gia người việt tại đức trao kiến nghị thư phản đối hành động phi pháp của trung quốc ở biển đông tới ủy ban đối ngoại quốc hội đức vnexpress bullet nữ danh ca lệ thu vừa qua đời sau một thời gian bị nhiễm covid-19 nguoi-viet bullet armin laschet thủ hiến bang nordrhein-westfalen được bầu làng chủ tịch mới đảng cdu đảng của thủ tướng đức angela merkel spiegel bullet bầu cử tổng thống hoa kỳ 2020 bullet tổng thống mỹ donald trump sẽ rời washington vào sáng sớm thứ tư 20 01 2021 vài tiếng đồng hồ trước khi người kế nhiệm joe biden lên nhậm chức rõ ràng là không muốn rời thủ đô nước mỹ với tư cách cựu tổng thống rfi bullet đại dịch covid-19 bullet tổng thống tân cử của hoa kỳ joe biden đã công bố kế hoạch mà ông dự trù sẽ thực hiện ngay sau khi nhậm chức nhằm đẩy nhanh chiến dịch chích ngừa covid-19 cho dân mỹ tiêm 100 triệu liều trong vòng 100 ngày đầu tiên của
[ "nhà", "dân", "biểu", "bee", "nguyễn", "sau", "khi", "bà", "bị", "fan", "cứng", "của", "tổng", "thống", "donald", "trump", "đe", "dọa", "vì", "phản", "bác", "lại", "tố", "cáo", "có", "bầu", "cử", "gian", "lận", "tại", "tiểu", "bang", "georgia", "trong", "cuộc", "bầu", "cử", "tổng", "thống", "vừa", "qua", "nguoi-viet", "bullet", "câu", "lạc", "bộ", "vì", "tăng", "trưởng", "của", "các", "tỷ", "phú", "mỹ", "được", "cho", "là", "đã", "chi", "hàng", "triệu", "usd", "hỗ", "trợ", "các", "nghị", "sĩ", "đảng", "cộng", "hòa", "tham", "gia", "lật", "kèo", "bầu", "cử", "vnexpress", "==", "thứ", "7", "ngày", "16", "==", "bullet", "các", "hội", "đoàn", "chuyên", "gia", "người", "việt", "tại", "đức", "trao", "kiến", "nghị", "thư", "phản", "đối", "hành", "động", "phi", "pháp", "của", "trung", "quốc", "ở", "biển", "đông", "tới", "ủy", "ban", "đối", "ngoại", "quốc", "hội", "đức", "vnexpress", "bullet", "nữ", "danh", "ca", "lệ", "thu", "vừa", "qua", "đời", "sau", "một", "thời", "gian", "bị", "nhiễm", "covid-19", "nguoi-viet", "bullet", "armin", "laschet", "thủ", "hiến", "bang", "nordrhein-westfalen", "được", "bầu", "làng", "chủ", "tịch", "mới", "đảng", "cdu", "đảng", "của", "thủ", "tướng", "đức", "angela", "merkel", "spiegel", "bullet", "bầu", "cử", "tổng", "thống", "hoa", "kỳ", "2020", "bullet", "tổng", "thống", "mỹ", "donald", "trump", "sẽ", "rời", "washington", "vào", "sáng", "sớm", "thứ", "tư", "20", "01", "2021", "vài", "tiếng", "đồng", "hồ", "trước", "khi", "người", "kế", "nhiệm", "joe", "biden", "lên", "nhậm", "chức", "rõ", "ràng", "là", "không", "muốn", "rời", "thủ", "đô", "nước", "mỹ", "với", "tư", "cách", "cựu", "tổng", "thống", "rfi", "bullet", "đại", "dịch", "covid-19", "bullet", "tổng", "thống", "tân", "cử", "của", "hoa", "kỳ", "joe", "biden", "đã", "công", "bố", "kế", "hoạch", "mà", "ông", "dự", "trù", "sẽ", "thực", "hiện", "ngay", "sau", "khi", "nhậm", "chức", "nhằm", "đẩy", "nhanh", "chiến", "dịch", "chích", "ngừa", "covid-19", "cho", "dân", "mỹ", "tiêm", "100", "triệu", "liều", "trong", "vòng", "100", "ngày", "đầu", "tiên", "của" ]
bóng từng bày tỏ mình muốn mơ ước được trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp nhưng anh đã sớm phải từ giã đội bóng của trường vì không đủ chiều cao == con đường sự nghiệp == === thời kỳ đầu hoạt động ở hongkong === năm 17 tuổi trương vệ kiện thi đỗ vào một trương luật danh tiếng nhưng anh đã nhanh chóng phải từ bỏ sự nghiệp học hành để dành tiền cho các em trai của anh đi du học để kiếm thêm thu nhập cho gia đình anh trải đủ mọi nghề và thậm chí phải hát ở phòng trà để kiếm tiền trong một lần tình cờ anh đã có được số điện thoại của trương quốc vinh và phải mất một thời gian rất lâu anh mới gặp gỡ và nói chuyện được với danh ca này trương quốc vinh khi nghe được câu chuyện của anh đã rất cảm động và nhiệt tình giúp đỡ giới thiệu cho anh tham gia cuộc thi tìm kiếm ca sĩ triển vọng hong kong do đài thiệu thị tvb tổ chức và anh đã giành được giải quán quân mùa thứ 3 vào năm 1984 trương vệ kiện trước đó cũng đã đi thi hai mùa đầu tiên nhưng không đạt giải cao tuy nhiên may mắn chưa mỉm cười với trương vệ kiện anh đã không nổi tiếng như những quán quân khác của cuộc thi trương vệ kiện chuyển hướng sang đóng phim và phải mất 6 năm
[ "bóng", "từng", "bày", "tỏ", "mình", "muốn", "mơ", "ước", "được", "trở", "thành", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "chuyên", "nghiệp", "nhưng", "anh", "đã", "sớm", "phải", "từ", "giã", "đội", "bóng", "của", "trường", "vì", "không", "đủ", "chiều", "cao", "==", "con", "đường", "sự", "nghiệp", "==", "===", "thời", "kỳ", "đầu", "hoạt", "động", "ở", "hongkong", "===", "năm", "17", "tuổi", "trương", "vệ", "kiện", "thi", "đỗ", "vào", "một", "trương", "luật", "danh", "tiếng", "nhưng", "anh", "đã", "nhanh", "chóng", "phải", "từ", "bỏ", "sự", "nghiệp", "học", "hành", "để", "dành", "tiền", "cho", "các", "em", "trai", "của", "anh", "đi", "du", "học", "để", "kiếm", "thêm", "thu", "nhập", "cho", "gia", "đình", "anh", "trải", "đủ", "mọi", "nghề", "và", "thậm", "chí", "phải", "hát", "ở", "phòng", "trà", "để", "kiếm", "tiền", "trong", "một", "lần", "tình", "cờ", "anh", "đã", "có", "được", "số", "điện", "thoại", "của", "trương", "quốc", "vinh", "và", "phải", "mất", "một", "thời", "gian", "rất", "lâu", "anh", "mới", "gặp", "gỡ", "và", "nói", "chuyện", "được", "với", "danh", "ca", "này", "trương", "quốc", "vinh", "khi", "nghe", "được", "câu", "chuyện", "của", "anh", "đã", "rất", "cảm", "động", "và", "nhiệt", "tình", "giúp", "đỡ", "giới", "thiệu", "cho", "anh", "tham", "gia", "cuộc", "thi", "tìm", "kiếm", "ca", "sĩ", "triển", "vọng", "hong", "kong", "do", "đài", "thiệu", "thị", "tvb", "tổ", "chức", "và", "anh", "đã", "giành", "được", "giải", "quán", "quân", "mùa", "thứ", "3", "vào", "năm", "1984", "trương", "vệ", "kiện", "trước", "đó", "cũng", "đã", "đi", "thi", "hai", "mùa", "đầu", "tiên", "nhưng", "không", "đạt", "giải", "cao", "tuy", "nhiên", "may", "mắn", "chưa", "mỉm", "cười", "với", "trương", "vệ", "kiện", "anh", "đã", "không", "nổi", "tiếng", "như", "những", "quán", "quân", "khác", "của", "cuộc", "thi", "trương", "vệ", "kiện", "chuyển", "hướng", "sang", "đóng", "phim", "và", "phải", "mất", "6", "năm" ]
honnanakoppal channarayapatna honnanakoppal là một làng thuộc tehsil channarayapatna huyện hassan bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "honnanakoppal", "channarayapatna", "honnanakoppal", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "channarayapatna", "huyện", "hassan", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
sẽ cố thủ tại đây trong 11 ngày để in tiền đồng thời cũng phải đối phó với lực lượng cảnh sát tinh nhuệ sau phi vụ đầu tiên một số sự việc xảy ra khiến cả nhóm vốn đang ẩn náu buộc phải chuẩn bị tiến hành vụ trộm thứ hai lần này là tại ngân hàng tây ban nha nơi họ tiếp tục phải đối phó với các con tin và lực lượng cảnh sát == diễn viên và nhân vật == === vai chính === bullet úrsula corberó vai silene oliveira tokyo một tên cướp khi đang bỏ trốn thì được giáo sư chiêu mộ để tham gia vào kế hoạch của anh cô cũng đóng vai trò là người kể chuyện không đáng tin cậy bullet álvaro morte trong vai sergio marquina giáo sư salvador salva martín chủ mưu của vụ trộm và là người đã tập hợp các thành viên trong nhóm là em trai của berlin bullet itziar ituño trong vai raquel murillo lisbon nữ thanh tra của quân đoàn cảnh sát quốc gia người được giao phụ trách vụ án tại xưởng in tiền hoàng gia nhưng sau này đã gia nhập băng nhóm bullet pedro alonso trong vai andrés de fonollosa berlin một tên trộm đồ trang sức bị bệnh nan y là phó chỉ huy của nhóm trong phi vụ đầu tiên và là anh trai của giáo sư bullet paco tous trong vai agustín ramos moscow phần 1–2 xuất hiện ngắn trong phần 3–4 một cựu thợ mỏ chuyển sang phạm tội
[ "sẽ", "cố", "thủ", "tại", "đây", "trong", "11", "ngày", "để", "in", "tiền", "đồng", "thời", "cũng", "phải", "đối", "phó", "với", "lực", "lượng", "cảnh", "sát", "tinh", "nhuệ", "sau", "phi", "vụ", "đầu", "tiên", "một", "số", "sự", "việc", "xảy", "ra", "khiến", "cả", "nhóm", "vốn", "đang", "ẩn", "náu", "buộc", "phải", "chuẩn", "bị", "tiến", "hành", "vụ", "trộm", "thứ", "hai", "lần", "này", "là", "tại", "ngân", "hàng", "tây", "ban", "nha", "nơi", "họ", "tiếp", "tục", "phải", "đối", "phó", "với", "các", "con", "tin", "và", "lực", "lượng", "cảnh", "sát", "==", "diễn", "viên", "và", "nhân", "vật", "==", "===", "vai", "chính", "===", "bullet", "úrsula", "corberó", "vai", "silene", "oliveira", "tokyo", "một", "tên", "cướp", "khi", "đang", "bỏ", "trốn", "thì", "được", "giáo", "sư", "chiêu", "mộ", "để", "tham", "gia", "vào", "kế", "hoạch", "của", "anh", "cô", "cũng", "đóng", "vai", "trò", "là", "người", "kể", "chuyện", "không", "đáng", "tin", "cậy", "bullet", "álvaro", "morte", "trong", "vai", "sergio", "marquina", "giáo", "sư", "salvador", "salva", "martín", "chủ", "mưu", "của", "vụ", "trộm", "và", "là", "người", "đã", "tập", "hợp", "các", "thành", "viên", "trong", "nhóm", "là", "em", "trai", "của", "berlin", "bullet", "itziar", "ituño", "trong", "vai", "raquel", "murillo", "lisbon", "nữ", "thanh", "tra", "của", "quân", "đoàn", "cảnh", "sát", "quốc", "gia", "người", "được", "giao", "phụ", "trách", "vụ", "án", "tại", "xưởng", "in", "tiền", "hoàng", "gia", "nhưng", "sau", "này", "đã", "gia", "nhập", "băng", "nhóm", "bullet", "pedro", "alonso", "trong", "vai", "andrés", "de", "fonollosa", "berlin", "một", "tên", "trộm", "đồ", "trang", "sức", "bị", "bệnh", "nan", "y", "là", "phó", "chỉ", "huy", "của", "nhóm", "trong", "phi", "vụ", "đầu", "tiên", "và", "là", "anh", "trai", "của", "giáo", "sư", "bullet", "paco", "tous", "trong", "vai", "agustín", "ramos", "moscow", "phần", "1–2", "xuất", "hiện", "ngắn", "trong", "phần", "3–4", "một", "cựu", "thợ", "mỏ", "chuyển", "sang", "phạm", "tội" ]
bao giờ cố cắt nối tre bullet con nít cũng biết nối khi bị đâm bullet tham thì thâm bullet chơi nhanh thì chết nhanh bullet hãy thua 50 ván đầu tiên càng nhanh càng tốt bullet đừng đi 1 2 3 hãy chỉ đi 3 bullet hãy bẻ đầu ba quân bullet hãy bẻ đầu hai quân bullet nếu bạn không hiểu chinh quân thì đừng chơi cờ vây bullet đen nên đầu hàng khi bốn góc về một chủ bullet ở trong góc hoặc hàng ba sáu quân thì sống bốn quân thì chết bullet ở hàng hai tám quân thì sống sáu quân thì chết bullet hình hoa trị giá 30 mục bullet nước nhảy khỉ trị giá 8 mục bullet hãy giữ quân bạn kết nối nhau và chia cắt quân đối phương bullet hãy học nước thủ cân trộm mắt bullet hãy đi quân ở giữa một hình đối xứng bullet những chuyện lạ sẽ có ở điểm 1-2 bullet hình thước thợ mộc sẽ thành ko bullet cái lược là hình sống bullet có cái chết ở trong nước bẻ bullet bạn chỉ có một đám quân yếu những đám quân yếu khác của bạn sẽ chết bullet yếu điểm của đối phương chính là yếu điểm của bạn
[ "bao", "giờ", "cố", "cắt", "nối", "tre", "bullet", "con", "nít", "cũng", "biết", "nối", "khi", "bị", "đâm", "bullet", "tham", "thì", "thâm", "bullet", "chơi", "nhanh", "thì", "chết", "nhanh", "bullet", "hãy", "thua", "50", "ván", "đầu", "tiên", "càng", "nhanh", "càng", "tốt", "bullet", "đừng", "đi", "1", "2", "3", "hãy", "chỉ", "đi", "3", "bullet", "hãy", "bẻ", "đầu", "ba", "quân", "bullet", "hãy", "bẻ", "đầu", "hai", "quân", "bullet", "nếu", "bạn", "không", "hiểu", "chinh", "quân", "thì", "đừng", "chơi", "cờ", "vây", "bullet", "đen", "nên", "đầu", "hàng", "khi", "bốn", "góc", "về", "một", "chủ", "bullet", "ở", "trong", "góc", "hoặc", "hàng", "ba", "sáu", "quân", "thì", "sống", "bốn", "quân", "thì", "chết", "bullet", "ở", "hàng", "hai", "tám", "quân", "thì", "sống", "sáu", "quân", "thì", "chết", "bullet", "hình", "hoa", "trị", "giá", "30", "mục", "bullet", "nước", "nhảy", "khỉ", "trị", "giá", "8", "mục", "bullet", "hãy", "giữ", "quân", "bạn", "kết", "nối", "nhau", "và", "chia", "cắt", "quân", "đối", "phương", "bullet", "hãy", "học", "nước", "thủ", "cân", "trộm", "mắt", "bullet", "hãy", "đi", "quân", "ở", "giữa", "một", "hình", "đối", "xứng", "bullet", "những", "chuyện", "lạ", "sẽ", "có", "ở", "điểm", "1-2", "bullet", "hình", "thước", "thợ", "mộc", "sẽ", "thành", "ko", "bullet", "cái", "lược", "là", "hình", "sống", "bullet", "có", "cái", "chết", "ở", "trong", "nước", "bẻ", "bullet", "bạn", "chỉ", "có", "một", "đám", "quân", "yếu", "những", "đám", "quân", "yếu", "khác", "của", "bạn", "sẽ", "chết", "bullet", "yếu", "điểm", "của", "đối", "phương", "chính", "là", "yếu", "điểm", "của", "bạn" ]
cardiophorus somereni là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được fleutiaux miêu tả khoa học năm 1935
[ "cardiophorus", "somereni", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "fleutiaux", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1935" ]
sphaerostephanos dichrotrichus là một loài dương xỉ trong họ thelypteridaceae loài này được holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1982 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "sphaerostephanos", "dichrotrichus", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "thelypteridaceae", "loài", "này", "được", "holttum", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1982", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
aletris foliata là một loài thực vật có hoa trong họ nartheciaceae loài này được maxim makino nemoto mô tả khoa học đầu tiên năm 1931
[ "aletris", "foliata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "nartheciaceae", "loài", "này", "được", "maxim", "makino", "nemoto", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1931" ]
codonopsis gracilis là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được hook f thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1855
[ "codonopsis", "gracilis", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "chuông", "loài", "này", "được", "hook", "f", "thomson", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1855" ]
khảo cổ đã phát hiện mộ chum trong một di chỉ óc eo == được xếp hạng == ngày 12 tháng 2 năm 2004 bộ văn hóa thông tin nay là bộ văn hóa thể thao và du lịch ký quyết định số 39 2002 qđ-bvhtt công nhận di tích nam linh sơn tự là di tích cấp quốc gia năm 2012 di tích lại được liệt là một di chỉ kiến trúc và mộ táng tiêu biểu trong quần thể di tích khảo cổ và kiến trúc nghệ thuật óc eo ba thê đã được thủ tướng việt nam xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt theo quyết định số 1419 qđ-ttg ngày 27 tháng 9 năm 2012 == xem thêm == bullet phù nam bullet văn hóa óc eo bullet chùa linh sơn ba thê bullet di tích khảo cổ gò cây thị == nguồn tham khảo == bullet hồ sơ xếp hạng di tích khảo cổ và kiến trúc nghệ thuật óc eo ba thê trên website cục di sản văn hóa truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013 bullet nguyễn quốc khánh di tích quốc gia nam linh sơn tự trên website huyện thoại sơn truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013 bullet bảng giới thiệu di tích dựng tại di tích khảo cổ nam linh sơn tự == liên kết ngoài == bullet theo dõi cuộc khảo cứu văn hóa óc eo
[ "khảo", "cổ", "đã", "phát", "hiện", "mộ", "chum", "trong", "một", "di", "chỉ", "óc", "eo", "==", "được", "xếp", "hạng", "==", "ngày", "12", "tháng", "2", "năm", "2004", "bộ", "văn", "hóa", "thông", "tin", "nay", "là", "bộ", "văn", "hóa", "thể", "thao", "và", "du", "lịch", "ký", "quyết", "định", "số", "39", "2002", "qđ-bvhtt", "công", "nhận", "di", "tích", "nam", "linh", "sơn", "tự", "là", "di", "tích", "cấp", "quốc", "gia", "năm", "2012", "di", "tích", "lại", "được", "liệt", "là", "một", "di", "chỉ", "kiến", "trúc", "và", "mộ", "táng", "tiêu", "biểu", "trong", "quần", "thể", "di", "tích", "khảo", "cổ", "và", "kiến", "trúc", "nghệ", "thuật", "óc", "eo", "ba", "thê", "đã", "được", "thủ", "tướng", "việt", "nam", "xếp", "hạng", "di", "tích", "quốc", "gia", "đặc", "biệt", "theo", "quyết", "định", "số", "1419", "qđ-ttg", "ngày", "27", "tháng", "9", "năm", "2012", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "phù", "nam", "bullet", "văn", "hóa", "óc", "eo", "bullet", "chùa", "linh", "sơn", "ba", "thê", "bullet", "di", "tích", "khảo", "cổ", "gò", "cây", "thị", "==", "nguồn", "tham", "khảo", "==", "bullet", "hồ", "sơ", "xếp", "hạng", "di", "tích", "khảo", "cổ", "và", "kiến", "trúc", "nghệ", "thuật", "óc", "eo", "ba", "thê", "trên", "website", "cục", "di", "sản", "văn", "hóa", "truy", "cập", "ngày", "17", "tháng", "12", "năm", "2013", "bullet", "nguyễn", "quốc", "khánh", "di", "tích", "quốc", "gia", "nam", "linh", "sơn", "tự", "trên", "website", "huyện", "thoại", "sơn", "truy", "cập", "ngày", "24", "tháng", "7", "năm", "2013", "bullet", "bảng", "giới", "thiệu", "di", "tích", "dựng", "tại", "di", "tích", "khảo", "cổ", "nam", "linh", "sơn", "tự", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "theo", "dõi", "cuộc", "khảo", "cứu", "văn", "hóa", "óc", "eo" ]
áo giáp dẫn đến tử vong cho người mặc khi takuma itsuro mặc chiếc thắt lưng khác thì nó chỉ cho ra bộ giáp trong vài giây rồi biến thành cát trong công ty smart brain đã chế tạo thành công hai chiếc thắt lưng khác là psyga gear và orga gear dựa trên delta gear === riotrooper === những riotrooper được giới thiệu trong phim và xuất hiện gần cuối series được lãnh đạo bởi naoya kaido họ đeo một chiếc thắt lưng gọi là smart buckle để biến đổi thành một riotrooper trong series số smart buckle được chế tạo là 6 trong movie số smart buckle lên đến 10000 chiếc === tên gọi === mỗi rider gear bao gồm một chiếc thắt lưng và dụng cụ kích hoạt riêng phần lớn là dùng điện thoại duy nhất delta gear được kích hoạt bằng giọng nói những chiếc thắt lưng này được chế tạo để dành riêng cho các orphnoch nhưng con người cũng có thể sử chúng để tiêu diệt orphnoch tuy nhiên không phải ai cũng có thể sử dụng được điển hình là khi sonoda mari và kikuchi keitaro sử dụng faiz gear thì thắt lưng này phát ra âm thanh error và họ không thể biến hình được còn muốn sử dụng kaixa gear thì phải được tiêm dna orphnoch vào cơ thể mỗi rider gear trừ riotrooper gear được mã hoá bằng một mật mã riêng gồm 3 chữ số đối với faiz gear mật mã nhập là 5-5-5 đọc là five five five
[ "áo", "giáp", "dẫn", "đến", "tử", "vong", "cho", "người", "mặc", "khi", "takuma", "itsuro", "mặc", "chiếc", "thắt", "lưng", "khác", "thì", "nó", "chỉ", "cho", "ra", "bộ", "giáp", "trong", "vài", "giây", "rồi", "biến", "thành", "cát", "trong", "công", "ty", "smart", "brain", "đã", "chế", "tạo", "thành", "công", "hai", "chiếc", "thắt", "lưng", "khác", "là", "psyga", "gear", "và", "orga", "gear", "dựa", "trên", "delta", "gear", "===", "riotrooper", "===", "những", "riotrooper", "được", "giới", "thiệu", "trong", "phim", "và", "xuất", "hiện", "gần", "cuối", "series", "được", "lãnh", "đạo", "bởi", "naoya", "kaido", "họ", "đeo", "một", "chiếc", "thắt", "lưng", "gọi", "là", "smart", "buckle", "để", "biến", "đổi", "thành", "một", "riotrooper", "trong", "series", "số", "smart", "buckle", "được", "chế", "tạo", "là", "6", "trong", "movie", "số", "smart", "buckle", "lên", "đến", "10000", "chiếc", "===", "tên", "gọi", "===", "mỗi", "rider", "gear", "bao", "gồm", "một", "chiếc", "thắt", "lưng", "và", "dụng", "cụ", "kích", "hoạt", "riêng", "phần", "lớn", "là", "dùng", "điện", "thoại", "duy", "nhất", "delta", "gear", "được", "kích", "hoạt", "bằng", "giọng", "nói", "những", "chiếc", "thắt", "lưng", "này", "được", "chế", "tạo", "để", "dành", "riêng", "cho", "các", "orphnoch", "nhưng", "con", "người", "cũng", "có", "thể", "sử", "chúng", "để", "tiêu", "diệt", "orphnoch", "tuy", "nhiên", "không", "phải", "ai", "cũng", "có", "thể", "sử", "dụng", "được", "điển", "hình", "là", "khi", "sonoda", "mari", "và", "kikuchi", "keitaro", "sử", "dụng", "faiz", "gear", "thì", "thắt", "lưng", "này", "phát", "ra", "âm", "thanh", "error", "và", "họ", "không", "thể", "biến", "hình", "được", "còn", "muốn", "sử", "dụng", "kaixa", "gear", "thì", "phải", "được", "tiêm", "dna", "orphnoch", "vào", "cơ", "thể", "mỗi", "rider", "gear", "trừ", "riotrooper", "gear", "được", "mã", "hoá", "bằng", "một", "mật", "mã", "riêng", "gồm", "3", "chữ", "số", "đối", "với", "faiz", "gear", "mật", "mã", "nhập", "là", "5-5-5", "đọc", "là", "five", "five", "five" ]
ethelum africanum là một loài chân đều trong họ eubelidae loài này được ferrara schmalfuss miêu tả khoa học năm 1976
[ "ethelum", "africanum", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "eubelidae", "loài", "này", "được", "ferrara", "schmalfuss", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1976" ]
xanthostemon melanoxylon là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được peter g wilson pitisopa mô tả khoa học đầu tiên năm 2007
[ "xanthostemon", "melanoxylon", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đào", "kim", "nương", "loài", "này", "được", "peter", "g", "wilson", "pitisopa", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2007" ]
giao thức truyền thông tiếng anh là communication protocol hay gọi tắt là protocol hay còn được dịch là giao thức giao tiếp giao thức liên mạng giao thức tương tác hay giao thức trao đổi thông tin là một tập hợp các quy tắc chuẩn cho phép hai hoặc nhiều thực thể trong một hệ thống thông tin liên lạc để trao đổi thông tin dữ liệu qua các kênh truyền thông giao thức sẽ định nghĩa các quy tắc rule cú pháp syntax ngữ nghĩa semantics sự đồng bộ synchronization trong quá trình truyền thông và có thể thêm phương pháp khắc phục lỗi trên đường truyền giao thức truyền thông có thể được thực thi trên phần cứng phần mềm hoặc cả hai == tổng quan == các giao thức truyền thông dành cho truyền thông tín hiệu số trong mạng máy tính có nhiều tính năng để đảm bảo việc trao đổi dữ liệu một cách đáng tin cậy qua một kênh truyền thông không hoàn hảo có nhiều giao thức được sử dụng để giao tiếp hoặc truyền đạt thông tin trên internet dưới đây là một số các giao thức tiêu biểu bullet tcp transmission control protocol thiết lập kết nối giữa các máy tính để truyền dữ liệu nó chia nhỏ dữ liệu ra thành những gói packet và đảm bảo việc truyền dữ liệu thành công bullet ip internet protocol định tuyến route các gói dữ liệu khi chúng được truyền qua internet đảm bảo dữ liệu sẽ đến đúng nơi cần
[ "giao", "thức", "truyền", "thông", "tiếng", "anh", "là", "communication", "protocol", "hay", "gọi", "tắt", "là", "protocol", "hay", "còn", "được", "dịch", "là", "giao", "thức", "giao", "tiếp", "giao", "thức", "liên", "mạng", "giao", "thức", "tương", "tác", "hay", "giao", "thức", "trao", "đổi", "thông", "tin", "là", "một", "tập", "hợp", "các", "quy", "tắc", "chuẩn", "cho", "phép", "hai", "hoặc", "nhiều", "thực", "thể", "trong", "một", "hệ", "thống", "thông", "tin", "liên", "lạc", "để", "trao", "đổi", "thông", "tin", "dữ", "liệu", "qua", "các", "kênh", "truyền", "thông", "giao", "thức", "sẽ", "định", "nghĩa", "các", "quy", "tắc", "rule", "cú", "pháp", "syntax", "ngữ", "nghĩa", "semantics", "sự", "đồng", "bộ", "synchronization", "trong", "quá", "trình", "truyền", "thông", "và", "có", "thể", "thêm", "phương", "pháp", "khắc", "phục", "lỗi", "trên", "đường", "truyền", "giao", "thức", "truyền", "thông", "có", "thể", "được", "thực", "thi", "trên", "phần", "cứng", "phần", "mềm", "hoặc", "cả", "hai", "==", "tổng", "quan", "==", "các", "giao", "thức", "truyền", "thông", "dành", "cho", "truyền", "thông", "tín", "hiệu", "số", "trong", "mạng", "máy", "tính", "có", "nhiều", "tính", "năng", "để", "đảm", "bảo", "việc", "trao", "đổi", "dữ", "liệu", "một", "cách", "đáng", "tin", "cậy", "qua", "một", "kênh", "truyền", "thông", "không", "hoàn", "hảo", "có", "nhiều", "giao", "thức", "được", "sử", "dụng", "để", "giao", "tiếp", "hoặc", "truyền", "đạt", "thông", "tin", "trên", "internet", "dưới", "đây", "là", "một", "số", "các", "giao", "thức", "tiêu", "biểu", "bullet", "tcp", "transmission", "control", "protocol", "thiết", "lập", "kết", "nối", "giữa", "các", "máy", "tính", "để", "truyền", "dữ", "liệu", "nó", "chia", "nhỏ", "dữ", "liệu", "ra", "thành", "những", "gói", "packet", "và", "đảm", "bảo", "việc", "truyền", "dữ", "liệu", "thành", "công", "bullet", "ip", "internet", "protocol", "định", "tuyến", "route", "các", "gói", "dữ", "liệu", "khi", "chúng", "được", "truyền", "qua", "internet", "đảm", "bảo", "dữ", "liệu", "sẽ", "đến", "đúng", "nơi", "cần" ]
được tin này ngày 25 tháng 8 uỷ ban mặt trận tổ quốc thành phố hồ chí minh và ban tôn giáo thành phố này có cuộc gặp trực tiếp với giám mục nghi và đưa ra tuyên bố việc bổ nhiệm ông này là trái với pháp luật việt nam và không chấp nhận việc bổ nhiệm ngày 5 tháng 9 ủy ban nhân dân thành phố hồ chí minh nhắc nhở giám mục nghi chấm dứt các hoạt động tôn giáo tại thành phố cũng trong ngày 5 tháng 9 năm 1993 báo công giáo và dân tộc cho đăng bài báo mang tên thành phố hồ chí minh thêm một giám quản tông tòa của linh mục trương bá cần với bút danh hương khuê đưa ra lập luận về việc chỉ định giám quản huỳnh văn nghi là dụng ý chính trị của tòa thánh trong khoảng thời gian từ ngày 6 đến 10 tháng 9 tân giám quản tông tòa tổng giáo phận thành phố hồ chí minh huỳnh văn nghi tham gia kỳ tĩnh tâm linh mục thường niên đợt i của tổng giáo phận tại đây giám quản nghi trò chuyện với các linh mục và tuyên bố ông sẵn sàng hỗ trợ các linh mục thuộc tổng giáo phận những công việc cần thiết ngày 15 tháng 9 đài truyền hình thành phố hồ chí minh đọc toàn văn thông báo của ủy ban nhân dân thành phố về việc tòa thánh đơn phương bổ nhiệm giám quản tông tòa
[ "được", "tin", "này", "ngày", "25", "tháng", "8", "uỷ", "ban", "mặt", "trận", "tổ", "quốc", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "và", "ban", "tôn", "giáo", "thành", "phố", "này", "có", "cuộc", "gặp", "trực", "tiếp", "với", "giám", "mục", "nghi", "và", "đưa", "ra", "tuyên", "bố", "việc", "bổ", "nhiệm", "ông", "này", "là", "trái", "với", "pháp", "luật", "việt", "nam", "và", "không", "chấp", "nhận", "việc", "bổ", "nhiệm", "ngày", "5", "tháng", "9", "ủy", "ban", "nhân", "dân", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "nhắc", "nhở", "giám", "mục", "nghi", "chấm", "dứt", "các", "hoạt", "động", "tôn", "giáo", "tại", "thành", "phố", "cũng", "trong", "ngày", "5", "tháng", "9", "năm", "1993", "báo", "công", "giáo", "và", "dân", "tộc", "cho", "đăng", "bài", "báo", "mang", "tên", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "thêm", "một", "giám", "quản", "tông", "tòa", "của", "linh", "mục", "trương", "bá", "cần", "với", "bút", "danh", "hương", "khuê", "đưa", "ra", "lập", "luận", "về", "việc", "chỉ", "định", "giám", "quản", "huỳnh", "văn", "nghi", "là", "dụng", "ý", "chính", "trị", "của", "tòa", "thánh", "trong", "khoảng", "thời", "gian", "từ", "ngày", "6", "đến", "10", "tháng", "9", "tân", "giám", "quản", "tông", "tòa", "tổng", "giáo", "phận", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "huỳnh", "văn", "nghi", "tham", "gia", "kỳ", "tĩnh", "tâm", "linh", "mục", "thường", "niên", "đợt", "i", "của", "tổng", "giáo", "phận", "tại", "đây", "giám", "quản", "nghi", "trò", "chuyện", "với", "các", "linh", "mục", "và", "tuyên", "bố", "ông", "sẵn", "sàng", "hỗ", "trợ", "các", "linh", "mục", "thuộc", "tổng", "giáo", "phận", "những", "công", "việc", "cần", "thiết", "ngày", "15", "tháng", "9", "đài", "truyền", "hình", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "đọc", "toàn", "văn", "thông", "báo", "của", "ủy", "ban", "nhân", "dân", "thành", "phố", "về", "việc", "tòa", "thánh", "đơn", "phương", "bổ", "nhiệm", "giám", "quản", "tông", "tòa" ]
gymnobela micraulax là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ conidae họ ốc cối
[ "gymnobela", "micraulax", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "conidae", "họ", "ốc", "cối" ]
tobiasites striatus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "tobiasites", "striatus", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
thành viên và stellar into the world === ngày 27 tháng 6 năm 2017 nhóm trở lại với mini-album thứ ba stellar into the world và thêm thành viên im so-young vào đội hình ngày 23 tháng 8 the entertainment pascal công ty quản lý của stellar đã đưa ra thông báo trên trang mạng xã hội chính thức rằng 2 thành viên là gayoung và jeonyul sau khi kết thúc hợp đồng họ sẽ chính thức rời nhóm ngay sau đó gayoung và jeonyul cũng đăng tải bức tâm thư của mình đến với người hâm mộ thông qua mạng xã hội == concerts == bullet stellar 1st concert april 22nd 2016 bullet stellar 2nd concert after story december 3rd 2016 bullet stellar japan concert december 24th 2016 bullet feelz special stellar in brazil march 26th 2017
[ "thành", "viên", "và", "stellar", "into", "the", "world", "===", "ngày", "27", "tháng", "6", "năm", "2017", "nhóm", "trở", "lại", "với", "mini-album", "thứ", "ba", "stellar", "into", "the", "world", "và", "thêm", "thành", "viên", "im", "so-young", "vào", "đội", "hình", "ngày", "23", "tháng", "8", "the", "entertainment", "pascal", "công", "ty", "quản", "lý", "của", "stellar", "đã", "đưa", "ra", "thông", "báo", "trên", "trang", "mạng", "xã", "hội", "chính", "thức", "rằng", "2", "thành", "viên", "là", "gayoung", "và", "jeonyul", "sau", "khi", "kết", "thúc", "hợp", "đồng", "họ", "sẽ", "chính", "thức", "rời", "nhóm", "ngay", "sau", "đó", "gayoung", "và", "jeonyul", "cũng", "đăng", "tải", "bức", "tâm", "thư", "của", "mình", "đến", "với", "người", "hâm", "mộ", "thông", "qua", "mạng", "xã", "hội", "==", "concerts", "==", "bullet", "stellar", "1st", "concert", "april", "22nd", "2016", "bullet", "stellar", "2nd", "concert", "after", "story", "december", "3rd", "2016", "bullet", "stellar", "japan", "concert", "december", "24th", "2016", "bullet", "feelz", "special", "stellar", "in", "brazil", "march", "26th", "2017" ]
mylabris sedecimguttata là một loài bọ cánh cứng trong họ meloidae loài này được thunberg miêu tả khoa học năm 1791
[ "mylabris", "sedecimguttata", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "meloidae", "loài", "này", "được", "thunberg", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1791" ]
horsfordia newberryi là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được s watson a gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1887
[ "horsfordia", "newberryi", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cẩm", "quỳ", "loài", "này", "được", "s", "watson", "a", "gray", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1887" ]
ione thoracica là một loài chân đều trong họ bopyridae loài này được montagu miêu tả khoa học năm 1808
[ "ione", "thoracica", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "bopyridae", "loài", "này", "được", "montagu", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1808" ]
ryania spruceana là một loài thực vật có hoa trong họ liễu loài này được monach miêu tả khoa học đầu tiên năm 1949
[ "ryania", "spruceana", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "liễu", "loài", "này", "được", "monach", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1949" ]
hypena newelli là một loài bướm đêm thuộc họ erebidae đây là loài đặc hữu của the hawaii == tham khảo == bullet world conservation monitoring centre 1996 hypena newelli 2006 iucn red list of threatened species truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2007
[ "hypena", "newelli", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "erebidae", "đây", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "the", "hawaii", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "world", "conservation", "monitoring", "centre", "1996", "hypena", "newelli", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "ngày", "31", "tháng", "7", "năm", "2007" ]
orobanche oxyloba là loài thực vật có hoa thuộc họ cỏ chổi loài này được beck mô tả khoa học đầu tiên
[ "orobanche", "oxyloba", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "cỏ", "chổi", "loài", "này", "được", "beck", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
đánh giá chuyên môn dành cho dáng hình thanh âm dưới đây là những nhận xét đánh giá từ giới chuyên môn hay giới phê bình dành cho dáng hình thanh âm một bộ phim điện ảnh hoạt hình nhật bản năm 2016 của xưởng phim kyōto animation các nhận xét đánh giá dưới đây được chia theo từng khu vực == nội địa == đạo diễn shinkai makoto đã gọi dáng hình thanh âm là một tác phẩm tuyệt vời đồng thời cũng là một sản phẩm xuất chúng và đẹp đẽ mà chính ông cũng không thể bắt chước được chủ tịch toho là shimatani yoshishige đã nhận xét về thành công của your name – tên cậu là gì dáng hình thanh âm và góc khuất của thế giới khi nói rằng đây là một năm mà chúng ta nhìn thấy sự xuất hiện của một thế hệ hoạt hình mới tomomi katsuta trên mainichi shimbun đánh giá với sự cường điệu và giản lược độc đáo của anime thể hiện sinh động sự thay đổi của người bạn cùng lớp thân thiết ishida và sự sụp đổ của nishimiya không ai trong tuyến nhân vật là hoàn hảo và không phải lúc nào họ cũng dễ mến không hề có đối xử đặc biệt nào dành cho người khuyết tật không níu kéo cảm thông nó phác họa trần trụi ý định thực sự và hiện thực bủa vây học sinh trung học một bi kịch lớn đang chờ ở phần kết nhưng cuối cùng cậu bé bằng cách nào đó
[ "đánh", "giá", "chuyên", "môn", "dành", "cho", "dáng", "hình", "thanh", "âm", "dưới", "đây", "là", "những", "nhận", "xét", "đánh", "giá", "từ", "giới", "chuyên", "môn", "hay", "giới", "phê", "bình", "dành", "cho", "dáng", "hình", "thanh", "âm", "một", "bộ", "phim", "điện", "ảnh", "hoạt", "hình", "nhật", "bản", "năm", "2016", "của", "xưởng", "phim", "kyōto", "animation", "các", "nhận", "xét", "đánh", "giá", "dưới", "đây", "được", "chia", "theo", "từng", "khu", "vực", "==", "nội", "địa", "==", "đạo", "diễn", "shinkai", "makoto", "đã", "gọi", "dáng", "hình", "thanh", "âm", "là", "một", "tác", "phẩm", "tuyệt", "vời", "đồng", "thời", "cũng", "là", "một", "sản", "phẩm", "xuất", "chúng", "và", "đẹp", "đẽ", "mà", "chính", "ông", "cũng", "không", "thể", "bắt", "chước", "được", "chủ", "tịch", "toho", "là", "shimatani", "yoshishige", "đã", "nhận", "xét", "về", "thành", "công", "của", "your", "name", "–", "tên", "cậu", "là", "gì", "dáng", "hình", "thanh", "âm", "và", "góc", "khuất", "của", "thế", "giới", "khi", "nói", "rằng", "đây", "là", "một", "năm", "mà", "chúng", "ta", "nhìn", "thấy", "sự", "xuất", "hiện", "của", "một", "thế", "hệ", "hoạt", "hình", "mới", "tomomi", "katsuta", "trên", "mainichi", "shimbun", "đánh", "giá", "với", "sự", "cường", "điệu", "và", "giản", "lược", "độc", "đáo", "của", "anime", "thể", "hiện", "sinh", "động", "sự", "thay", "đổi", "của", "người", "bạn", "cùng", "lớp", "thân", "thiết", "ishida", "và", "sự", "sụp", "đổ", "của", "nishimiya", "không", "ai", "trong", "tuyến", "nhân", "vật", "là", "hoàn", "hảo", "và", "không", "phải", "lúc", "nào", "họ", "cũng", "dễ", "mến", "không", "hề", "có", "đối", "xử", "đặc", "biệt", "nào", "dành", "cho", "người", "khuyết", "tật", "không", "níu", "kéo", "cảm", "thông", "nó", "phác", "họa", "trần", "trụi", "ý", "định", "thực", "sự", "và", "hiện", "thực", "bủa", "vây", "học", "sinh", "trung", "học", "một", "bi", "kịch", "lớn", "đang", "chờ", "ở", "phần", "kết", "nhưng", "cuối", "cùng", "cậu", "bé", "bằng", "cách", "nào", "đó" ]
1966–1975 === những năm mới cưới đầy hoạt động sôi nổi jane sống ở luân đôn trong thời gian cô hoàn thành việc học đại học và họ tới thăm hoa kỳ vài lần cho hội thảo và các cuộc gặp liên quan tới vật lý họ đã rất khó khăn để tìm được nhà ở vì lí do khoảng cách từ nhà đến cơ quan toán học ứng dụng và vật lý lý thuyết damtp ở đại học cambridge nơi ông nhận một vị trí giảng dạy jane bắt đầu làm nghiên cứu sinh jane sinh đứa con trai đầu lòng robert vào tháng 5 năm 1967 hợp tác với penrose hawking mở rộng các quan niệm về định lý điểm kì dị mà ông khám phá trong luận án tiến sĩ điều này không chỉ bao gồm sự tồn tại của các kỳ dị mà còn là lý thuyết rằng vũ trụ tự nó có thể khởi đầu từ một kì dị tiểu luận chung của họ tham gia và về nhì trong cuộc thi của quỹ nghiên cứu lực hấp dẫn năm 1968 năm 1970 họ công bố một phép chứng minh rằng nếu vũ trụ tuân theo lý thuyết tương đối tổng quát và phù hợp với bất kỳ mô hình nào về vũ trụ học vật lý phát triển bởi alexander friedmann thì nó phải khởi đầu từ một kì dị vào cuối thập niên 1960 sức khỏe của hawkings lại suy giảm một lần nữa ông bắt đầu phải dùng nạng và thường
[ "1966–1975", "===", "những", "năm", "mới", "cưới", "đầy", "hoạt", "động", "sôi", "nổi", "jane", "sống", "ở", "luân", "đôn", "trong", "thời", "gian", "cô", "hoàn", "thành", "việc", "học", "đại", "học", "và", "họ", "tới", "thăm", "hoa", "kỳ", "vài", "lần", "cho", "hội", "thảo", "và", "các", "cuộc", "gặp", "liên", "quan", "tới", "vật", "lý", "họ", "đã", "rất", "khó", "khăn", "để", "tìm", "được", "nhà", "ở", "vì", "lí", "do", "khoảng", "cách", "từ", "nhà", "đến", "cơ", "quan", "toán", "học", "ứng", "dụng", "và", "vật", "lý", "lý", "thuyết", "damtp", "ở", "đại", "học", "cambridge", "nơi", "ông", "nhận", "một", "vị", "trí", "giảng", "dạy", "jane", "bắt", "đầu", "làm", "nghiên", "cứu", "sinh", "jane", "sinh", "đứa", "con", "trai", "đầu", "lòng", "robert", "vào", "tháng", "5", "năm", "1967", "hợp", "tác", "với", "penrose", "hawking", "mở", "rộng", "các", "quan", "niệm", "về", "định", "lý", "điểm", "kì", "dị", "mà", "ông", "khám", "phá", "trong", "luận", "án", "tiến", "sĩ", "điều", "này", "không", "chỉ", "bao", "gồm", "sự", "tồn", "tại", "của", "các", "kỳ", "dị", "mà", "còn", "là", "lý", "thuyết", "rằng", "vũ", "trụ", "tự", "nó", "có", "thể", "khởi", "đầu", "từ", "một", "kì", "dị", "tiểu", "luận", "chung", "của", "họ", "tham", "gia", "và", "về", "nhì", "trong", "cuộc", "thi", "của", "quỹ", "nghiên", "cứu", "lực", "hấp", "dẫn", "năm", "1968", "năm", "1970", "họ", "công", "bố", "một", "phép", "chứng", "minh", "rằng", "nếu", "vũ", "trụ", "tuân", "theo", "lý", "thuyết", "tương", "đối", "tổng", "quát", "và", "phù", "hợp", "với", "bất", "kỳ", "mô", "hình", "nào", "về", "vũ", "trụ", "học", "vật", "lý", "phát", "triển", "bởi", "alexander", "friedmann", "thì", "nó", "phải", "khởi", "đầu", "từ", "một", "kì", "dị", "vào", "cuối", "thập", "niên", "1960", "sức", "khỏe", "của", "hawkings", "lại", "suy", "giảm", "một", "lần", "nữa", "ông", "bắt", "đầu", "phải", "dùng", "nạng", "và", "thường" ]
câu chuyện quan trường chính trị cũng chẳng ai nhận ra hàm ý châm chọc hay bị ông làm cho phật ý trên thực tế số lượng tâm phúc bên người từ hy không hề ít nhưng những kẻ ấy cứ đến rồi lại đi chỉ có lý liên anh là người duy nhất cả đời trung thành với từ hy đến trước lúc qua đời từ hy vẫn không quên dặn dò long dụ hoàng hậu phải chiếu cố cho vị hoạn quan họ lý này thậm chí tới lúc thái hậu lâm chung việc rửa mặt chải đầu cho từ hy vẫn do lý liên anh đích thân đảm nhiệm ngay cả quan tài chất đầy kho báu của bà cũng do thái giám họ lý lựa chọn từng bảo bối và tận tay đặt vào do tình hình chính trị bấy giờ rối ren triều đình thối nát không ít thái giám lợi dụng uy thế của triều đình để làm giàu gia tộc của lý liên anh thậm chí còn giàu có hơn cả quý tộc hoàng gia tài sản của ông khiến người ta phải ghen tị lý liên anh cũng bức hiếp quang tự đế đối xử tàn nhẫn nhưng hoàng đế cũng phải nhẫn nhịn 7 phần sau vụ mậu tuất chính biến quang tự đế bị giam trong một phòng bẩn thỉu ăn không được no mặc không đủ ấm chịu nhục nhã tới khi chết có người cho rằng đó là ý của lý liên anh thậm chí khi
[ "câu", "chuyện", "quan", "trường", "chính", "trị", "cũng", "chẳng", "ai", "nhận", "ra", "hàm", "ý", "châm", "chọc", "hay", "bị", "ông", "làm", "cho", "phật", "ý", "trên", "thực", "tế", "số", "lượng", "tâm", "phúc", "bên", "người", "từ", "hy", "không", "hề", "ít", "nhưng", "những", "kẻ", "ấy", "cứ", "đến", "rồi", "lại", "đi", "chỉ", "có", "lý", "liên", "anh", "là", "người", "duy", "nhất", "cả", "đời", "trung", "thành", "với", "từ", "hy", "đến", "trước", "lúc", "qua", "đời", "từ", "hy", "vẫn", "không", "quên", "dặn", "dò", "long", "dụ", "hoàng", "hậu", "phải", "chiếu", "cố", "cho", "vị", "hoạn", "quan", "họ", "lý", "này", "thậm", "chí", "tới", "lúc", "thái", "hậu", "lâm", "chung", "việc", "rửa", "mặt", "chải", "đầu", "cho", "từ", "hy", "vẫn", "do", "lý", "liên", "anh", "đích", "thân", "đảm", "nhiệm", "ngay", "cả", "quan", "tài", "chất", "đầy", "kho", "báu", "của", "bà", "cũng", "do", "thái", "giám", "họ", "lý", "lựa", "chọn", "từng", "bảo", "bối", "và", "tận", "tay", "đặt", "vào", "do", "tình", "hình", "chính", "trị", "bấy", "giờ", "rối", "ren", "triều", "đình", "thối", "nát", "không", "ít", "thái", "giám", "lợi", "dụng", "uy", "thế", "của", "triều", "đình", "để", "làm", "giàu", "gia", "tộc", "của", "lý", "liên", "anh", "thậm", "chí", "còn", "giàu", "có", "hơn", "cả", "quý", "tộc", "hoàng", "gia", "tài", "sản", "của", "ông", "khiến", "người", "ta", "phải", "ghen", "tị", "lý", "liên", "anh", "cũng", "bức", "hiếp", "quang", "tự", "đế", "đối", "xử", "tàn", "nhẫn", "nhưng", "hoàng", "đế", "cũng", "phải", "nhẫn", "nhịn", "7", "phần", "sau", "vụ", "mậu", "tuất", "chính", "biến", "quang", "tự", "đế", "bị", "giam", "trong", "một", "phòng", "bẩn", "thỉu", "ăn", "không", "được", "no", "mặc", "không", "đủ", "ấm", "chịu", "nhục", "nhã", "tới", "khi", "chết", "có", "người", "cho", "rằng", "đó", "là", "ý", "của", "lý", "liên", "anh", "thậm", "chí", "khi" ]
andinaugochlora centralpina là một loài hymenoptera trong họ halictidae loài này được engel smith-pardo mô tả khoa học năm 2004
[ "andinaugochlora", "centralpina", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "halictidae", "loài", "này", "được", "engel", "smith-pardo", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "2004" ]
tô hiệu 1912 – 1944 là một nhà cách mạng cộng sản việt nam == hoạt động cách mạng == tô hiệu sinh ngày 7 tháng 3 năm 1912 trong một gia đình nhà nho nghèo ở thôn xuân cầu xã nghĩa trụ huyện văn giang tỉnh hưng yên năm 1927 tô hiệu học tại trường pháp việt thị xã hải dương và sớm tham gia vào các phong trào yêu nước của học sinh như bãi khoá truy điệu phan chu trinh tham gia phong trào đòi thả phan bội châu năm 1928 vào sài gòn cùng anh ruột là tô chấn tham gia việt nam quốc dân đảng năm 1929 ông là đảng viên quốc dân đảng hoạt động tại sài gòn năm 1930 ông bị bắt và bị kết án 4 năm tù đày đi côn đảo những năm tháng tại côn đảo tô hiệu đi theo lý tưởng cộng sản và chỉ một thời gian sau ông được kết nạp vào đảng cộng sản đông dương năm 1934 tô hiệu mãn hạn tù không chịu được sự quản thúc của chính quyền thực dân ở địa phương ông trốn đi hà nội hoạt động và được phân công xây dựng cơ sở cách mạng ở thái nguyên mặc dù bị ho lao do kết quả 4 năm tù khắc nghiệt tại côn đảo tô hiệu vẫn hăng hái công tác và năm 1936 được cử vào ban thường vụ xứ uỷ bắc kỳ phụ trách công tác tuyên huấn cuối năm 1938 tô hiệu được
[ "tô", "hiệu", "1912", "–", "1944", "là", "một", "nhà", "cách", "mạng", "cộng", "sản", "việt", "nam", "==", "hoạt", "động", "cách", "mạng", "==", "tô", "hiệu", "sinh", "ngày", "7", "tháng", "3", "năm", "1912", "trong", "một", "gia", "đình", "nhà", "nho", "nghèo", "ở", "thôn", "xuân", "cầu", "xã", "nghĩa", "trụ", "huyện", "văn", "giang", "tỉnh", "hưng", "yên", "năm", "1927", "tô", "hiệu", "học", "tại", "trường", "pháp", "việt", "thị", "xã", "hải", "dương", "và", "sớm", "tham", "gia", "vào", "các", "phong", "trào", "yêu", "nước", "của", "học", "sinh", "như", "bãi", "khoá", "truy", "điệu", "phan", "chu", "trinh", "tham", "gia", "phong", "trào", "đòi", "thả", "phan", "bội", "châu", "năm", "1928", "vào", "sài", "gòn", "cùng", "anh", "ruột", "là", "tô", "chấn", "tham", "gia", "việt", "nam", "quốc", "dân", "đảng", "năm", "1929", "ông", "là", "đảng", "viên", "quốc", "dân", "đảng", "hoạt", "động", "tại", "sài", "gòn", "năm", "1930", "ông", "bị", "bắt", "và", "bị", "kết", "án", "4", "năm", "tù", "đày", "đi", "côn", "đảo", "những", "năm", "tháng", "tại", "côn", "đảo", "tô", "hiệu", "đi", "theo", "lý", "tưởng", "cộng", "sản", "và", "chỉ", "một", "thời", "gian", "sau", "ông", "được", "kết", "nạp", "vào", "đảng", "cộng", "sản", "đông", "dương", "năm", "1934", "tô", "hiệu", "mãn", "hạn", "tù", "không", "chịu", "được", "sự", "quản", "thúc", "của", "chính", "quyền", "thực", "dân", "ở", "địa", "phương", "ông", "trốn", "đi", "hà", "nội", "hoạt", "động", "và", "được", "phân", "công", "xây", "dựng", "cơ", "sở", "cách", "mạng", "ở", "thái", "nguyên", "mặc", "dù", "bị", "ho", "lao", "do", "kết", "quả", "4", "năm", "tù", "khắc", "nghiệt", "tại", "côn", "đảo", "tô", "hiệu", "vẫn", "hăng", "hái", "công", "tác", "và", "năm", "1936", "được", "cử", "vào", "ban", "thường", "vụ", "xứ", "uỷ", "bắc", "kỳ", "phụ", "trách", "công", "tác", "tuyên", "huấn", "cuối", "năm", "1938", "tô", "hiệu", "được" ]
elachistocleis piauiensis là một loài ếch trong họ nhái bầu chúng là loài đặc hữu của brasil các môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan khô xavan ẩm vùng đất có cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp đầm nước ngọt có nước theo mùa đất canh tác vùng đồng cỏ vườn nông thôn và ao loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống == tham khảo == bullet skuk g verdade v 2004 elachistocleis piauiensis 2006 iucn red list of threatened species truy cập 23 tháng 7 năm 2007
[ "elachistocleis", "piauiensis", "là", "một", "loài", "ếch", "trong", "họ", "nhái", "bầu", "chúng", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "brasil", "các", "môi", "trường", "sống", "tự", "nhiên", "của", "chúng", "là", "xavan", "khô", "xavan", "ẩm", "vùng", "đất", "có", "cây", "bụi", "nhiệt", "đới", "hoặc", "cận", "nhiệt", "đới", "đồng", "cỏ", "khô", "nhiệt", "đới", "hoặc", "cận", "nhiệt", "đới", "vùng", "đất", "thấp", "đầm", "nước", "ngọt", "có", "nước", "theo", "mùa", "đất", "canh", "tác", "vùng", "đồng", "cỏ", "vườn", "nông", "thôn", "và", "ao", "loài", "này", "đang", "bị", "đe", "dọa", "do", "mất", "môi", "trường", "sống", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "skuk", "g", "verdade", "v", "2004", "elachistocleis", "piauiensis", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "23", "tháng", "7", "năm", "2007" ]
isidrogalvia sessiliflora là một loài thực vật có hoa trong họ melanthiaceae loài này được hook cruden miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991
[ "isidrogalvia", "sessiliflora", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "melanthiaceae", "loài", "này", "được", "hook", "cruden", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1991" ]
trận xương giang là trận đánh giữa quân khởi nghĩa lam sơn và quân đội đại minh tại thành xương giang năm 1427 trận đánh kéo dài gần 1 năm và kết thúc bằng thắng lợi của quân lam sơn việc hạ thành xương giang giúp quân lam sơn gỡ bỏ được một cứ điểm quan trọng trên đường hành quân từ biên giới lạng sơn đến thành đông quan của viện binh nhà minh sắp sang cứu ứng cho đại quân vương thông đang bị vây hãm địa điểm chiến thắng xương giang được xếp hạng là di tích lịch sử quốc gia đặc biệt năm 2020 == hoàn cảnh == tháng 8 năm 1426 quân khởi nghĩa lam sơn đã làm chủ vùng đất từ thanh hóa trở vào thuận hóa quân minh tại khu vực này phải co cụm vào cố thủ trong các thành thủ lĩnh quân lam sơn là lê lợi sai các tướng chia làm 3 đạo tiến quân ra bắc các cánh quân lam sơn liên tiếp thắng trận làm chủ nhiều vùng đất bắc bộ buộc quân minh rút vào thành tháng 10 âm lịch năm 1426 đạo quân của vương thông gồm cả viện binh và quân cũ đóng ở giao chỉ bị quân khởi nghĩa lam sơn đánh bại ở trận tốt động – chúc động vương thông phải rút vào cố thủ trong thành đông quan tháng chạp năm 1426 tức đầu năm 1427 dương lịch lê lợi sai các tướng lê sát lê thụ nguyễn lý và lê
[ "trận", "xương", "giang", "là", "trận", "đánh", "giữa", "quân", "khởi", "nghĩa", "lam", "sơn", "và", "quân", "đội", "đại", "minh", "tại", "thành", "xương", "giang", "năm", "1427", "trận", "đánh", "kéo", "dài", "gần", "1", "năm", "và", "kết", "thúc", "bằng", "thắng", "lợi", "của", "quân", "lam", "sơn", "việc", "hạ", "thành", "xương", "giang", "giúp", "quân", "lam", "sơn", "gỡ", "bỏ", "được", "một", "cứ", "điểm", "quan", "trọng", "trên", "đường", "hành", "quân", "từ", "biên", "giới", "lạng", "sơn", "đến", "thành", "đông", "quan", "của", "viện", "binh", "nhà", "minh", "sắp", "sang", "cứu", "ứng", "cho", "đại", "quân", "vương", "thông", "đang", "bị", "vây", "hãm", "địa", "điểm", "chiến", "thắng", "xương", "giang", "được", "xếp", "hạng", "là", "di", "tích", "lịch", "sử", "quốc", "gia", "đặc", "biệt", "năm", "2020", "==", "hoàn", "cảnh", "==", "tháng", "8", "năm", "1426", "quân", "khởi", "nghĩa", "lam", "sơn", "đã", "làm", "chủ", "vùng", "đất", "từ", "thanh", "hóa", "trở", "vào", "thuận", "hóa", "quân", "minh", "tại", "khu", "vực", "này", "phải", "co", "cụm", "vào", "cố", "thủ", "trong", "các", "thành", "thủ", "lĩnh", "quân", "lam", "sơn", "là", "lê", "lợi", "sai", "các", "tướng", "chia", "làm", "3", "đạo", "tiến", "quân", "ra", "bắc", "các", "cánh", "quân", "lam", "sơn", "liên", "tiếp", "thắng", "trận", "làm", "chủ", "nhiều", "vùng", "đất", "bắc", "bộ", "buộc", "quân", "minh", "rút", "vào", "thành", "tháng", "10", "âm", "lịch", "năm", "1426", "đạo", "quân", "của", "vương", "thông", "gồm", "cả", "viện", "binh", "và", "quân", "cũ", "đóng", "ở", "giao", "chỉ", "bị", "quân", "khởi", "nghĩa", "lam", "sơn", "đánh", "bại", "ở", "trận", "tốt", "động", "–", "chúc", "động", "vương", "thông", "phải", "rút", "vào", "cố", "thủ", "trong", "thành", "đông", "quan", "tháng", "chạp", "năm", "1426", "tức", "đầu", "năm", "1427", "dương", "lịch", "lê", "lợi", "sai", "các", "tướng", "lê", "sát", "lê", "thụ", "nguyễn", "lý", "và", "lê" ]
người theo khabarov người mãn phải chịu thất bại mặc dù có lợi thế về quân số và phải rút lui về ningguta trận thua buộc nhà thanh phải hành động quyết liệt hơn haise bị xử tử và thay thế bởi sarhuda một chỉ huy với nhiều kinh nghiệm trận mạc === năm 1654 === lo ngại ảnh hưởng của nga đối với các bộ lạc địa phương dọc theo sông amur và muốn lấy đi nguồn lương thực của người nga người mãn tiến hành tấn công các nhóm người phía bắc trong những năm 1650 và 1660 cướng bức di cư một lượng lớn về phía nam vào năm 1654 nhà thanh cử một đội quân khác lần này yêu cầu triều tiên phái người đến hỗ trợ ngay khi nhận tin triều tiên hiếu tông cử đi tướng pyŏn kŭp 邊岌 biên ngập cùng với 100 điểu thương thủ và 52 lính hậu cần họ gia nhập lực lượng người mãn ở ningguta sau 8 ngày trong khi đó vào năm 1653 onufriy stepanov thay thế khabarov và tiếp tục các hoạt động dọc theo sông amur đối mặt với nguồn cung cấp cạn kiệt stepanov đi về phía nam khi mùa xuân đến thêm 50 người cossack từ hồ baikal gia nhập đội quân của stepanov họ đi thuyền về phía cửa sông tùng hoa nơi chạm trán với liên quân thanh-triều tiên cả hai bên trao đổi hỏa lực dữ dội quân của stepanov có 400 người và 39 tàu nhưng với
[ "người", "theo", "khabarov", "người", "mãn", "phải", "chịu", "thất", "bại", "mặc", "dù", "có", "lợi", "thế", "về", "quân", "số", "và", "phải", "rút", "lui", "về", "ningguta", "trận", "thua", "buộc", "nhà", "thanh", "phải", "hành", "động", "quyết", "liệt", "hơn", "haise", "bị", "xử", "tử", "và", "thay", "thế", "bởi", "sarhuda", "một", "chỉ", "huy", "với", "nhiều", "kinh", "nghiệm", "trận", "mạc", "===", "năm", "1654", "===", "lo", "ngại", "ảnh", "hưởng", "của", "nga", "đối", "với", "các", "bộ", "lạc", "địa", "phương", "dọc", "theo", "sông", "amur", "và", "muốn", "lấy", "đi", "nguồn", "lương", "thực", "của", "người", "nga", "người", "mãn", "tiến", "hành", "tấn", "công", "các", "nhóm", "người", "phía", "bắc", "trong", "những", "năm", "1650", "và", "1660", "cướng", "bức", "di", "cư", "một", "lượng", "lớn", "về", "phía", "nam", "vào", "năm", "1654", "nhà", "thanh", "cử", "một", "đội", "quân", "khác", "lần", "này", "yêu", "cầu", "triều", "tiên", "phái", "người", "đến", "hỗ", "trợ", "ngay", "khi", "nhận", "tin", "triều", "tiên", "hiếu", "tông", "cử", "đi", "tướng", "pyŏn", "kŭp", "邊岌", "biên", "ngập", "cùng", "với", "100", "điểu", "thương", "thủ", "và", "52", "lính", "hậu", "cần", "họ", "gia", "nhập", "lực", "lượng", "người", "mãn", "ở", "ningguta", "sau", "8", "ngày", "trong", "khi", "đó", "vào", "năm", "1653", "onufriy", "stepanov", "thay", "thế", "khabarov", "và", "tiếp", "tục", "các", "hoạt", "động", "dọc", "theo", "sông", "amur", "đối", "mặt", "với", "nguồn", "cung", "cấp", "cạn", "kiệt", "stepanov", "đi", "về", "phía", "nam", "khi", "mùa", "xuân", "đến", "thêm", "50", "người", "cossack", "từ", "hồ", "baikal", "gia", "nhập", "đội", "quân", "của", "stepanov", "họ", "đi", "thuyền", "về", "phía", "cửa", "sông", "tùng", "hoa", "nơi", "chạm", "trán", "với", "liên", "quân", "thanh-triều", "tiên", "cả", "hai", "bên", "trao", "đổi", "hỏa", "lực", "dữ", "dội", "quân", "của", "stepanov", "có", "400", "người", "và", "39", "tàu", "nhưng", "với" ]
chilostigma sieboldi là một loài trichoptera trong họ limnephilidae chúng phân bố ở miền cổ bắc
[ "chilostigma", "sieboldi", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "limnephilidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "cổ", "bắc" ]
xã caldwell quận callaway missouri xã caldwell là một xã thuộc quận callaway tiểu bang missouri hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 438 người == xem thêm == bullet american factfinder
[ "xã", "caldwell", "quận", "callaway", "missouri", "xã", "caldwell", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "callaway", "tiểu", "bang", "missouri", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "438", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
các điều kiện kinh tế của đất nước trở nên tồi tệ trong những năm 1990 và vào đầu thế kỷ 21 nền kinh tế của iraq bắt đầu tăng trưởng trở lại khi một số quốc gia bỏ qua các lệnh trừng phạt của liên hợp quốc sau hậu quả của các cuộc tấn công ngày 11 tháng 9 năm 2001 hoa kỳ đã khởi xướng chiến tranh toàn cầu chống khủng bố và gán cho iraq là một phần của trục ma quỷ năm 2003 mỹ và các lực lượng liên minh đã xâm chiếm iraq và chế độ của saddam hussein đã sụp chưa đầy một tháng sau đó bản thân saddam bị phế truất và bị đem ra xử trong một phiên tòa do chính quyền thân mỹ thành lập nơi mà ông nhận bản án tử hình
[ "các", "điều", "kiện", "kinh", "tế", "của", "đất", "nước", "trở", "nên", "tồi", "tệ", "trong", "những", "năm", "1990", "và", "vào", "đầu", "thế", "kỷ", "21", "nền", "kinh", "tế", "của", "iraq", "bắt", "đầu", "tăng", "trưởng", "trở", "lại", "khi", "một", "số", "quốc", "gia", "bỏ", "qua", "các", "lệnh", "trừng", "phạt", "của", "liên", "hợp", "quốc", "sau", "hậu", "quả", "của", "các", "cuộc", "tấn", "công", "ngày", "11", "tháng", "9", "năm", "2001", "hoa", "kỳ", "đã", "khởi", "xướng", "chiến", "tranh", "toàn", "cầu", "chống", "khủng", "bố", "và", "gán", "cho", "iraq", "là", "một", "phần", "của", "trục", "ma", "quỷ", "năm", "2003", "mỹ", "và", "các", "lực", "lượng", "liên", "minh", "đã", "xâm", "chiếm", "iraq", "và", "chế", "độ", "của", "saddam", "hussein", "đã", "sụp", "chưa", "đầy", "một", "tháng", "sau", "đó", "bản", "thân", "saddam", "bị", "phế", "truất", "và", "bị", "đem", "ra", "xử", "trong", "một", "phiên", "tòa", "do", "chính", "quyền", "thân", "mỹ", "thành", "lập", "nơi", "mà", "ông", "nhận", "bản", "án", "tử", "hình" ]
rồng đất physignathus cocincinus hay còn gọi là kỳ tôm là một loài nhông đặc hữu ở trung quốc và đông nam á loài duy nhất thuộc chi physignathus họ nhông loài rồng nước australia trước đây từng được xếp vào chi physignathus với danh pháp là physignathus lesueurii nhưng đã được chuyển sang chi khác và hiện nay có danh pháp chính thức là intellagama lesueurii do chúng không có quan hệ họ hàng gần rồng đất có chiều dài cơ thể lúc trưởng thành có thể tới 90 cm với con đực và 60 cm với con cái với màu da từ xanh lá cây tới xanh sẫm gần như đen con đực có đầu lớn hớn hình tam giác góc cạnh hơn con cái hiện loài này được xếp vào nhóm nguy cấp == liên kết ngoài == bullet care for chinese water dragon bullet rồng đất bullet những con rồng sót lại sau kỷ jura
[ "rồng", "đất", "physignathus", "cocincinus", "hay", "còn", "gọi", "là", "kỳ", "tôm", "là", "một", "loài", "nhông", "đặc", "hữu", "ở", "trung", "quốc", "và", "đông", "nam", "á", "loài", "duy", "nhất", "thuộc", "chi", "physignathus", "họ", "nhông", "loài", "rồng", "nước", "australia", "trước", "đây", "từng", "được", "xếp", "vào", "chi", "physignathus", "với", "danh", "pháp", "là", "physignathus", "lesueurii", "nhưng", "đã", "được", "chuyển", "sang", "chi", "khác", "và", "hiện", "nay", "có", "danh", "pháp", "chính", "thức", "là", "intellagama", "lesueurii", "do", "chúng", "không", "có", "quan", "hệ", "họ", "hàng", "gần", "rồng", "đất", "có", "chiều", "dài", "cơ", "thể", "lúc", "trưởng", "thành", "có", "thể", "tới", "90", "cm", "với", "con", "đực", "và", "60", "cm", "với", "con", "cái", "với", "màu", "da", "từ", "xanh", "lá", "cây", "tới", "xanh", "sẫm", "gần", "như", "đen", "con", "đực", "có", "đầu", "lớn", "hớn", "hình", "tam", "giác", "góc", "cạnh", "hơn", "con", "cái", "hiện", "loài", "này", "được", "xếp", "vào", "nhóm", "nguy", "cấp", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "care", "for", "chinese", "water", "dragon", "bullet", "rồng", "đất", "bullet", "những", "con", "rồng", "sót", "lại", "sau", "kỷ", "jura" ]
armadillidium stymphalicum là một loài chân đều trong họ armadillidiidae loài này được schmalfuss miêu tả khoa học năm 2006
[ "armadillidium", "stymphalicum", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "armadillidiidae", "loài", "này", "được", "schmalfuss", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "2006" ]
eucyclodes gavissima là một loài bướm đêm thuộc họ geometridae nó được tìm thấy ở indian subregion miền tây trung quốc đài loan sumatra và borneo ấu trùng ăn các loài the flowers của memecylon == phụ loài == bullet eucyclodes gavissima gavissima bullet eucyclodes gavissima aphrodite miền tây china taiwan == liên kết ngoài == bullet the moths of borneo
[ "eucyclodes", "gavissima", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "geometridae", "nó", "được", "tìm", "thấy", "ở", "indian", "subregion", "miền", "tây", "trung", "quốc", "đài", "loan", "sumatra", "và", "borneo", "ấu", "trùng", "ăn", "các", "loài", "the", "flowers", "của", "memecylon", "==", "phụ", "loài", "==", "bullet", "eucyclodes", "gavissima", "gavissima", "bullet", "eucyclodes", "gavissima", "aphrodite", "miền", "tây", "china", "taiwan", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "the", "moths", "of", "borneo" ]
attagenus lynx là một loài bọ cánh cứng trong họ dermestidae loài này được mulsant rey miêu tả khoa học năm 1868
[ "attagenus", "lynx", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "dermestidae", "loài", "này", "được", "mulsant", "rey", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1868" ]
metacyrba venusta là một loài nhện trong họ salticidae loài này thuộc chi metacyrba metacyrba venusta được arthur merton chickering miêu tả năm 1946
[ "metacyrba", "venusta", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "salticidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "metacyrba", "metacyrba", "venusta", "được", "arthur", "merton", "chickering", "miêu", "tả", "năm", "1946" ]
acacia chariessa là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được milne-redh miêu tả khoa học đầu tiên
[ "acacia", "chariessa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "milne-redh", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
polychrysia margarita là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "polychrysia", "margarita", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
sân vận động olympic nilton santos trước đây có tên gọi là sân vận động olympic joão havelange là một sân vận động đa năng nằm ở khu vực engenho de dentro thuộc rio de janeiro brasil sân được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá và điền kinh đây là sân nhà của câu lạc bộ bóng đá botafogo sân được xây dựng theo côngxoocxiom dưới sự chỉ đạo của công ty odebrecht s a từ năm 2003 đến năm 2007 để phục vụ cho đại hội thể thao liên châu mỹ 2007 sân cũng là nơi diễn ra các môn thi đấu điền kinh tại thế vận hội mùa hè 2016 và thế vận hội dành cho người khuyết tật mùa hè 2016 nơi đây cũng sẽ là một trong năm địa điểm tổ chức cúp bóng đá nam mỹ 2021 sân được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau biệt danh engenhão đề cập đến vị trí của sân vận động sân vận động được đặt theo tên của cựu chủ tịch fifa và thành viên ủy ban olympic quốc tế ioc joão havelange ông đã qua đời ở tuổi 100 vì bệnh viêm phổi trong thời gian diễn ra thế vận hội mùa hè 2016 từ năm 2015 đến 2017 chính quyền thành phố rio cho phép botafogo gọi tên sân vận động là sân vận động nilton santos nhằm vinh danh nilton santos cầu thủ được coi là một trong những hậu vệ xuất
[ "sân", "vận", "động", "olympic", "nilton", "santos", "trước", "đây", "có", "tên", "gọi", "là", "sân", "vận", "động", "olympic", "joão", "havelange", "là", "một", "sân", "vận", "động", "đa", "năng", "nằm", "ở", "khu", "vực", "engenho", "de", "dentro", "thuộc", "rio", "de", "janeiro", "brasil", "sân", "được", "sử", "dụng", "chủ", "yếu", "cho", "các", "trận", "đấu", "bóng", "đá", "và", "điền", "kinh", "đây", "là", "sân", "nhà", "của", "câu", "lạc", "bộ", "bóng", "đá", "botafogo", "sân", "được", "xây", "dựng", "theo", "côngxoocxiom", "dưới", "sự", "chỉ", "đạo", "của", "công", "ty", "odebrecht", "s", "a", "từ", "năm", "2003", "đến", "năm", "2007", "để", "phục", "vụ", "cho", "đại", "hội", "thể", "thao", "liên", "châu", "mỹ", "2007", "sân", "cũng", "là", "nơi", "diễn", "ra", "các", "môn", "thi", "đấu", "điền", "kinh", "tại", "thế", "vận", "hội", "mùa", "hè", "2016", "và", "thế", "vận", "hội", "dành", "cho", "người", "khuyết", "tật", "mùa", "hè", "2016", "nơi", "đây", "cũng", "sẽ", "là", "một", "trong", "năm", "địa", "điểm", "tổ", "chức", "cúp", "bóng", "đá", "nam", "mỹ", "2021", "sân", "được", "biết", "đến", "với", "nhiều", "tên", "gọi", "khác", "nhau", "biệt", "danh", "engenhão", "đề", "cập", "đến", "vị", "trí", "của", "sân", "vận", "động", "sân", "vận", "động", "được", "đặt", "theo", "tên", "của", "cựu", "chủ", "tịch", "fifa", "và", "thành", "viên", "ủy", "ban", "olympic", "quốc", "tế", "ioc", "joão", "havelange", "ông", "đã", "qua", "đời", "ở", "tuổi", "100", "vì", "bệnh", "viêm", "phổi", "trong", "thời", "gian", "diễn", "ra", "thế", "vận", "hội", "mùa", "hè", "2016", "từ", "năm", "2015", "đến", "2017", "chính", "quyền", "thành", "phố", "rio", "cho", "phép", "botafogo", "gọi", "tên", "sân", "vận", "động", "là", "sân", "vận", "động", "nilton", "santos", "nhằm", "vinh", "danh", "nilton", "santos", "cầu", "thủ", "được", "coi", "là", "một", "trong", "những", "hậu", "vệ", "xuất" ]
không còn tham gia vào một bộ phim dựa trên cuộc đời của diệp vấn do sự gia tăng của các bộ phim diệp vấn do các hãng phim khác nhau sản xuất sau sự thành công của bộ phim diệp vấn của chân tử đan trong khi cả hai chân tử đan và hoàng bách minh đã không ban đầu quan tâm về làm một phần ba diệp vấn đạo diễn diệp vĩ tín đã bày tỏ quan tâm trong việc đưa ra một trong đó sẽ tập trung vào mối quan hệ giữa diệp vấn và lý tiểu long trong khi diệp vấn 2 vắn tắt cho thấy lý như một đứa trẻ diệp vĩ tín đã hi vọng tìm được một diễn viên phù hợp để miêu tả lý như một người lớn cho lần thứ ba tháng 3 năm 2014 variety thông báo rằng diệp vấn 3 sẽ được quay vào đầu năm 2015 và sẽ được phát hành 3d trong năm mới của năm mới với diệp vĩ tín chân tử đan và wong tái diễn nhiệm vụ của mình === tuyển diễn viên === vào tháng 3 năm 2015 the hollywood reporter đã thông báo rằng mike tyson cũng sẽ đóng vai trò như một nhà phát triển đường phố và nhà phát triển bất động sản đây đánh dấu lần đầu tiên tyson xuất hiện trong phim hay truyền hình như một nhân vật đáng kể khác với chính mình họ cũng lưu ý rằng vì đội không thể tìm thấy một
[ "không", "còn", "tham", "gia", "vào", "một", "bộ", "phim", "dựa", "trên", "cuộc", "đời", "của", "diệp", "vấn", "do", "sự", "gia", "tăng", "của", "các", "bộ", "phim", "diệp", "vấn", "do", "các", "hãng", "phim", "khác", "nhau", "sản", "xuất", "sau", "sự", "thành", "công", "của", "bộ", "phim", "diệp", "vấn", "của", "chân", "tử", "đan", "trong", "khi", "cả", "hai", "chân", "tử", "đan", "và", "hoàng", "bách", "minh", "đã", "không", "ban", "đầu", "quan", "tâm", "về", "làm", "một", "phần", "ba", "diệp", "vấn", "đạo", "diễn", "diệp", "vĩ", "tín", "đã", "bày", "tỏ", "quan", "tâm", "trong", "việc", "đưa", "ra", "một", "trong", "đó", "sẽ", "tập", "trung", "vào", "mối", "quan", "hệ", "giữa", "diệp", "vấn", "và", "lý", "tiểu", "long", "trong", "khi", "diệp", "vấn", "2", "vắn", "tắt", "cho", "thấy", "lý", "như", "một", "đứa", "trẻ", "diệp", "vĩ", "tín", "đã", "hi", "vọng", "tìm", "được", "một", "diễn", "viên", "phù", "hợp", "để", "miêu", "tả", "lý", "như", "một", "người", "lớn", "cho", "lần", "thứ", "ba", "tháng", "3", "năm", "2014", "variety", "thông", "báo", "rằng", "diệp", "vấn", "3", "sẽ", "được", "quay", "vào", "đầu", "năm", "2015", "và", "sẽ", "được", "phát", "hành", "3d", "trong", "năm", "mới", "của", "năm", "mới", "với", "diệp", "vĩ", "tín", "chân", "tử", "đan", "và", "wong", "tái", "diễn", "nhiệm", "vụ", "của", "mình", "===", "tuyển", "diễn", "viên", "===", "vào", "tháng", "3", "năm", "2015", "the", "hollywood", "reporter", "đã", "thông", "báo", "rằng", "mike", "tyson", "cũng", "sẽ", "đóng", "vai", "trò", "như", "một", "nhà", "phát", "triển", "đường", "phố", "và", "nhà", "phát", "triển", "bất", "động", "sản", "đây", "đánh", "dấu", "lần", "đầu", "tiên", "tyson", "xuất", "hiện", "trong", "phim", "hay", "truyền", "hình", "như", "một", "nhân", "vật", "đáng", "kể", "khác", "với", "chính", "mình", "họ", "cũng", "lưu", "ý", "rằng", "vì", "đội", "không", "thể", "tìm", "thấy", "một" ]
sheilabai bappoo tên khai sinh rama vào ngày 16 tháng sáu 1947 tại beau bassin mauritius là một chính trị gia người mauritius bộ trưởng bộ an ninh xã hội đoàn kết quốc gia và tổ chức cải cách phúc lợi công dân cao cấp ở mauritius 2005-2010 bà cũng từng giữ chức vụ bình đẳng giới bảo vệ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình từ năm 1983 đến 1995 và từ năm 2010 đến 2011 == tiểu sử == sheila bappoo hoàn thành tốt nghiệp giảng dạy từ trường queen elizabeth college bà là một giáo viên cho đến năm 1977 bà là một người lãnh đạo phong trào dân quân mauritius và là tổng bí thư của đảng cho đến năm 1975 bà quyết định từ chức để ủng hộ anerood jugnauth người tiếp tục trở thành tổng thống bapoo được bầu làm ủy viên hội đồng của beau-bassin rose-hill nơi bà được bổ nhiệm làm phó thị trưởng vào năm 1977 sự chia rẽ trong đảng của bà đã tạo ra sự rạn nứt giữa tân thủ tướng anerood jugnauth và lãnh đạo đảng berenger năm 1983 cuối cùng họ tuyên bố chấm dứt liên minh jugnauth đề xuất thành lập một đảng mới cho mmm với các thành viên không đồng ý với berenger một trong số họ là bappoo cuối cùng bà đã hợp nhất với jugnauth trong đảng mới có tên là phong trào xã hội chủ nghĩa dân quân msm đảng đã giành chiến thắng trong cuộc bầu
[ "sheilabai", "bappoo", "tên", "khai", "sinh", "rama", "vào", "ngày", "16", "tháng", "sáu", "1947", "tại", "beau", "bassin", "mauritius", "là", "một", "chính", "trị", "gia", "người", "mauritius", "bộ", "trưởng", "bộ", "an", "ninh", "xã", "hội", "đoàn", "kết", "quốc", "gia", "và", "tổ", "chức", "cải", "cách", "phúc", "lợi", "công", "dân", "cao", "cấp", "ở", "mauritius", "2005-2010", "bà", "cũng", "từng", "giữ", "chức", "vụ", "bình", "đẳng", "giới", "bảo", "vệ", "trẻ", "em", "và", "kế", "hoạch", "hóa", "gia", "đình", "từ", "năm", "1983", "đến", "1995", "và", "từ", "năm", "2010", "đến", "2011", "==", "tiểu", "sử", "==", "sheila", "bappoo", "hoàn", "thành", "tốt", "nghiệp", "giảng", "dạy", "từ", "trường", "queen", "elizabeth", "college", "bà", "là", "một", "giáo", "viên", "cho", "đến", "năm", "1977", "bà", "là", "một", "người", "lãnh", "đạo", "phong", "trào", "dân", "quân", "mauritius", "và", "là", "tổng", "bí", "thư", "của", "đảng", "cho", "đến", "năm", "1975", "bà", "quyết", "định", "từ", "chức", "để", "ủng", "hộ", "anerood", "jugnauth", "người", "tiếp", "tục", "trở", "thành", "tổng", "thống", "bapoo", "được", "bầu", "làm", "ủy", "viên", "hội", "đồng", "của", "beau-bassin", "rose-hill", "nơi", "bà", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "phó", "thị", "trưởng", "vào", "năm", "1977", "sự", "chia", "rẽ", "trong", "đảng", "của", "bà", "đã", "tạo", "ra", "sự", "rạn", "nứt", "giữa", "tân", "thủ", "tướng", "anerood", "jugnauth", "và", "lãnh", "đạo", "đảng", "berenger", "năm", "1983", "cuối", "cùng", "họ", "tuyên", "bố", "chấm", "dứt", "liên", "minh", "jugnauth", "đề", "xuất", "thành", "lập", "một", "đảng", "mới", "cho", "mmm", "với", "các", "thành", "viên", "không", "đồng", "ý", "với", "berenger", "một", "trong", "số", "họ", "là", "bappoo", "cuối", "cùng", "bà", "đã", "hợp", "nhất", "với", "jugnauth", "trong", "đảng", "mới", "có", "tên", "là", "phong", "trào", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "dân", "quân", "msm", "đảng", "đã", "giành", "chiến", "thắng", "trong", "cuộc", "bầu" ]
được nhiều giải thưởng nhất bullet xa thi mạn 10 giải === kỷ lục diễn xuất === bullet nam diễn viên chính xuất sắc nhất thị đế tv king bullet double tv king bullet nam diễn viên giành hai giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất và nam nhân vật được yêu thích nhất trong cùng một năm bullet trần hào với phim sóng gió gia tộc 2007 bullet lê diệu tường với phim xứng danh tài nữ 2009 bullet trịnh gia dĩnh với phim tòa án lương tâm 2011 bullet nữ diễn viên chính xuất sắc nhất thị hậu tv queen bullet double tv queen bullet nữ diễn viên giành hai giải nữ diễn viên chính xuất sắc nhất và nữ nhân vật được yêu thích nhất trong cùng một năm bullet xa thi mạn giành được thành tích này 2 lần lần thứ nhất vào năm 2006 với phim phụng hoàng lầu và lần thứ hai vào năm 2014 với phim sứ đồ hành giả bullet năm 2011 hồ hạnh nhi giành giải nữ diễn viên chính xuất sắc nhất với phim vạn phụng chi vương và nữ nhân vật được yêu thích nhất với phim tòa án lương tâm bullet năm 2013 điền nhụy ni giành hai giải thường này với bộ phim cự luân bullet nam diễn viên phụ xuất sắc nhất bullet nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất bullet nam nhân vật được yêu thích nhất bullet nữ nhân vật được yêu thích nhất bullet nam diễn viên tiến bộ nhất bullet nữ diễn viên tiến bộ nhất == tham khảo == <br>
[ "được", "nhiều", "giải", "thưởng", "nhất", "bullet", "xa", "thi", "mạn", "10", "giải", "===", "kỷ", "lục", "diễn", "xuất", "===", "bullet", "nam", "diễn", "viên", "chính", "xuất", "sắc", "nhất", "thị", "đế", "tv", "king", "bullet", "double", "tv", "king", "bullet", "nam", "diễn", "viên", "giành", "hai", "giải", "nam", "diễn", "viên", "chính", "xuất", "sắc", "nhất", "và", "nam", "nhân", "vật", "được", "yêu", "thích", "nhất", "trong", "cùng", "một", "năm", "bullet", "trần", "hào", "với", "phim", "sóng", "gió", "gia", "tộc", "2007", "bullet", "lê", "diệu", "tường", "với", "phim", "xứng", "danh", "tài", "nữ", "2009", "bullet", "trịnh", "gia", "dĩnh", "với", "phim", "tòa", "án", "lương", "tâm", "2011", "bullet", "nữ", "diễn", "viên", "chính", "xuất", "sắc", "nhất", "thị", "hậu", "tv", "queen", "bullet", "double", "tv", "queen", "bullet", "nữ", "diễn", "viên", "giành", "hai", "giải", "nữ", "diễn", "viên", "chính", "xuất", "sắc", "nhất", "và", "nữ", "nhân", "vật", "được", "yêu", "thích", "nhất", "trong", "cùng", "một", "năm", "bullet", "xa", "thi", "mạn", "giành", "được", "thành", "tích", "này", "2", "lần", "lần", "thứ", "nhất", "vào", "năm", "2006", "với", "phim", "phụng", "hoàng", "lầu", "và", "lần", "thứ", "hai", "vào", "năm", "2014", "với", "phim", "sứ", "đồ", "hành", "giả", "bullet", "năm", "2011", "hồ", "hạnh", "nhi", "giành", "giải", "nữ", "diễn", "viên", "chính", "xuất", "sắc", "nhất", "với", "phim", "vạn", "phụng", "chi", "vương", "và", "nữ", "nhân", "vật", "được", "yêu", "thích", "nhất", "với", "phim", "tòa", "án", "lương", "tâm", "bullet", "năm", "2013", "điền", "nhụy", "ni", "giành", "hai", "giải", "thường", "này", "với", "bộ", "phim", "cự", "luân", "bullet", "nam", "diễn", "viên", "phụ", "xuất", "sắc", "nhất", "bullet", "nữ", "diễn", "viên", "phụ", "xuất", "sắc", "nhất", "bullet", "nam", "nhân", "vật", "được", "yêu", "thích", "nhất", "bullet", "nữ", "nhân", "vật", "được", "yêu", "thích", "nhất", "bullet", "nam", "diễn", "viên", "tiến", "bộ", "nhất", "bullet", "nữ", "diễn", "viên", "tiến", "bộ", "nhất", "==", "tham", "khảo", "==", "<br>" ]
capecitabine inn xeloda roche là tên của hoạt chất được nghiên cứu và phát triển bởi tập đoàn dược phẩm hofmann-la roche dùng làm thuốc uống hóa trị sử dụng trong điều trị ung thư đại trực tràng ung thư dạ dày và ung thư vú di căn xeloda capecitabine là một dạng tiền dược được chuyển hóa thành 5-fluoroouracil bên trong khối u bởi các enzyme tại đây 5-fluorouracil ức chế quá trình sinh tổng hợp dna và ngăn chặn quá trình tăng sinh của khối u con đường hoạt hóa của capecitabine đi theo ba bước chuyển hóa bởi emzyme và ngang qua hai dạng chuyển tiếp đó là 5’-deoxy-5-fluorocytidine 5’dfcr và d5’-deoxy-5-fluorouridine 5’-dfur trước khi được biến đổi thành 5-fluorouracil == chỉ định == xeloda capecitabine được fda cục quản lý thực phẩm và dược phẩm hoa kỳ phê chuẩn cho các chỉ định sau điều trị bước một cho bệnh nhân ung thư dạ dày thực quản tiến triển phối hợp với phác đồ hóa trị có platinum điều trị hỗ trợ cho bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn c hoặc giai đoạn b có nguy cơ cao điều trị ung thư đại trực tràng tiến triển hoặc di căn điều trị đơn trị ung thư vú tiến triền tại chỗ hay di căn sau khi thất bại phác đồ hóa trị bao gồm taxanes và anthracyclin hoặc xeloda phối hợp docetaxel cho ung thu vú tiến triển tại chỗ hay di căn sau khi thất bại phác đồ hóa trị có anthracyclin == liều lượng
[ "capecitabine", "inn", "xeloda", "roche", "là", "tên", "của", "hoạt", "chất", "được", "nghiên", "cứu", "và", "phát", "triển", "bởi", "tập", "đoàn", "dược", "phẩm", "hofmann-la", "roche", "dùng", "làm", "thuốc", "uống", "hóa", "trị", "sử", "dụng", "trong", "điều", "trị", "ung", "thư", "đại", "trực", "tràng", "ung", "thư", "dạ", "dày", "và", "ung", "thư", "vú", "di", "căn", "xeloda", "capecitabine", "là", "một", "dạng", "tiền", "dược", "được", "chuyển", "hóa", "thành", "5-fluoroouracil", "bên", "trong", "khối", "u", "bởi", "các", "enzyme", "tại", "đây", "5-fluorouracil", "ức", "chế", "quá", "trình", "sinh", "tổng", "hợp", "dna", "và", "ngăn", "chặn", "quá", "trình", "tăng", "sinh", "của", "khối", "u", "con", "đường", "hoạt", "hóa", "của", "capecitabine", "đi", "theo", "ba", "bước", "chuyển", "hóa", "bởi", "emzyme", "và", "ngang", "qua", "hai", "dạng", "chuyển", "tiếp", "đó", "là", "5’-deoxy-5-fluorocytidine", "5’dfcr", "và", "d5’-deoxy-5-fluorouridine", "5’-dfur", "trước", "khi", "được", "biến", "đổi", "thành", "5-fluorouracil", "==", "chỉ", "định", "==", "xeloda", "capecitabine", "được", "fda", "cục", "quản", "lý", "thực", "phẩm", "và", "dược", "phẩm", "hoa", "kỳ", "phê", "chuẩn", "cho", "các", "chỉ", "định", "sau", "điều", "trị", "bước", "một", "cho", "bệnh", "nhân", "ung", "thư", "dạ", "dày", "thực", "quản", "tiến", "triển", "phối", "hợp", "với", "phác", "đồ", "hóa", "trị", "có", "platinum", "điều", "trị", "hỗ", "trợ", "cho", "bệnh", "nhân", "ung", "thư", "đại", "tràng", "giai", "đoạn", "c", "hoặc", "giai", "đoạn", "b", "có", "nguy", "cơ", "cao", "điều", "trị", "ung", "thư", "đại", "trực", "tràng", "tiến", "triển", "hoặc", "di", "căn", "điều", "trị", "đơn", "trị", "ung", "thư", "vú", "tiến", "triền", "tại", "chỗ", "hay", "di", "căn", "sau", "khi", "thất", "bại", "phác", "đồ", "hóa", "trị", "bao", "gồm", "taxanes", "và", "anthracyclin", "hoặc", "xeloda", "phối", "hợp", "docetaxel", "cho", "ung", "thu", "vú", "tiến", "triển", "tại", "chỗ", "hay", "di", "căn", "sau", "khi", "thất", "bại", "phác", "đồ", "hóa", "trị", "có", "anthracyclin", "==", "liều", "lượng" ]
trần nhật duật chỉ huy đội quân thủy quân bộ phục kích giặc trên sông thiên đức sông đuống truy diệt quân địch giết hàng nghìn tên kết thúc cuộc kháng chiến chống quân nguyên – mông lần thứ hai nguyễn chế nghĩa được vua trần phong chức u khổng bắc tướng quân trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nguyên – mông lần thứ ba 1287 – 1288 quốc công tiết chế phong nguyễn chế nghĩa làm chánh tướng tiên phong cùng hai ông hùng thăng và huyền du làm phó tướng tiên phong ông mang quân đóng ở yên hưng quảng yên quảng ninh ngày nay rồi lại đem quân lên cửa ải nội bàng chém chết tướng giặc là trương quân khi biết thoát hoan trốn chạy theo đường núi không chạy theo đường sông bạch đằng vua sai ba ông lên giữ ải nam quan chi lăng đánh lui trương bằng phi áo xích lỗ sau đó ông còn đánh trên 20 trận nữa tiếp đó nguyễn chế nghĩa nhận được lệnh đem quân về chặn quân giặc ở vạn kiếp lục nam sau chiến thắng nguyên mông ông được cử làm tổng trấn lạng sơn trong 6 năm liền tại vùng biên cương gian khổ ông đã vỗ về yên dân bảo vệ biên thùy sau đó ông đã hai lần làm tổng trấn lộ hồng mảnh đất quê hương tuy ý đồ xâm lược nước ta không thành nhưng kẻ thù vẫn rất mạnh để giữ hoà hiếu lâu dài các vua trần
[ "trần", "nhật", "duật", "chỉ", "huy", "đội", "quân", "thủy", "quân", "bộ", "phục", "kích", "giặc", "trên", "sông", "thiên", "đức", "sông", "đuống", "truy", "diệt", "quân", "địch", "giết", "hàng", "nghìn", "tên", "kết", "thúc", "cuộc", "kháng", "chiến", "chống", "quân", "nguyên", "–", "mông", "lần", "thứ", "hai", "nguyễn", "chế", "nghĩa", "được", "vua", "trần", "phong", "chức", "u", "khổng", "bắc", "tướng", "quân", "trong", "cuộc", "kháng", "chiến", "chống", "quân", "xâm", "lược", "nguyên", "–", "mông", "lần", "thứ", "ba", "1287", "–", "1288", "quốc", "công", "tiết", "chế", "phong", "nguyễn", "chế", "nghĩa", "làm", "chánh", "tướng", "tiên", "phong", "cùng", "hai", "ông", "hùng", "thăng", "và", "huyền", "du", "làm", "phó", "tướng", "tiên", "phong", "ông", "mang", "quân", "đóng", "ở", "yên", "hưng", "quảng", "yên", "quảng", "ninh", "ngày", "nay", "rồi", "lại", "đem", "quân", "lên", "cửa", "ải", "nội", "bàng", "chém", "chết", "tướng", "giặc", "là", "trương", "quân", "khi", "biết", "thoát", "hoan", "trốn", "chạy", "theo", "đường", "núi", "không", "chạy", "theo", "đường", "sông", "bạch", "đằng", "vua", "sai", "ba", "ông", "lên", "giữ", "ải", "nam", "quan", "chi", "lăng", "đánh", "lui", "trương", "bằng", "phi", "áo", "xích", "lỗ", "sau", "đó", "ông", "còn", "đánh", "trên", "20", "trận", "nữa", "tiếp", "đó", "nguyễn", "chế", "nghĩa", "nhận", "được", "lệnh", "đem", "quân", "về", "chặn", "quân", "giặc", "ở", "vạn", "kiếp", "lục", "nam", "sau", "chiến", "thắng", "nguyên", "mông", "ông", "được", "cử", "làm", "tổng", "trấn", "lạng", "sơn", "trong", "6", "năm", "liền", "tại", "vùng", "biên", "cương", "gian", "khổ", "ông", "đã", "vỗ", "về", "yên", "dân", "bảo", "vệ", "biên", "thùy", "sau", "đó", "ông", "đã", "hai", "lần", "làm", "tổng", "trấn", "lộ", "hồng", "mảnh", "đất", "quê", "hương", "tuy", "ý", "đồ", "xâm", "lược", "nước", "ta", "không", "thành", "nhưng", "kẻ", "thù", "vẫn", "rất", "mạnh", "để", "giữ", "hoà", "hiếu", "lâu", "dài", "các", "vua", "trần" ]
ký thần long giáo do châu tinh trì đóng vai chính anh chỉ đóng vai phụ ngô ứng hùng và đóng vai chính trong loạt phim truyền hình của atv như cánh hoa lạc đường ngụy thành tranh bá ngạo thế tuyệt kiếm độc bá thiên hạ cửu vương đoạt ngôi năm 1993 thang trấn nghiệp tham gia đóng phim cảnh sát đặc khu là một phim điện ảnh hợp tác giữa việt nam và hồng kông với vai phản diện phương hướng đông anh từng được đề cử cho hạng mục nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại giải kim mã lần thứ 28 vào cuối năm 1991 và giải kim tượng lần thứ 11 trong năm 1992 khi tham gia phim ngũ hổ tướng cùng 4 hổ tướng còn lại trong nhóm sự đi xuống của nền điện ảnh hồng kông vào cuối những năm 1990 đồng thời atv đã dần dần lụi tàn khỏi ngành công nghiệp giải trí hồng kông do việc sản xuất phim truyền hình không thu được lãi đến năm 1997 anh chấm dứt hợp đồng đóng phim cho atv === từ cuối thập niên 90ː chuyển hướng sang đại lục === từ cuối thập niên 90 thang trấn nghiệp cùng anh trai là diễn viên thang trấn tông chủ yếu đóng phim và phát triển kinh doanh tại trung quốc đại lục lần đầu tiên anh đến trung quốc để điều hành một doanh nghiệp cung cấp thực phẩm vào khoảng năm 1993 năm 1996 anh gia nhập
[ "ký", "thần", "long", "giáo", "do", "châu", "tinh", "trì", "đóng", "vai", "chính", "anh", "chỉ", "đóng", "vai", "phụ", "ngô", "ứng", "hùng", "và", "đóng", "vai", "chính", "trong", "loạt", "phim", "truyền", "hình", "của", "atv", "như", "cánh", "hoa", "lạc", "đường", "ngụy", "thành", "tranh", "bá", "ngạo", "thế", "tuyệt", "kiếm", "độc", "bá", "thiên", "hạ", "cửu", "vương", "đoạt", "ngôi", "năm", "1993", "thang", "trấn", "nghiệp", "tham", "gia", "đóng", "phim", "cảnh", "sát", "đặc", "khu", "là", "một", "phim", "điện", "ảnh", "hợp", "tác", "giữa", "việt", "nam", "và", "hồng", "kông", "với", "vai", "phản", "diện", "phương", "hướng", "đông", "anh", "từng", "được", "đề", "cử", "cho", "hạng", "mục", "nam", "diễn", "viên", "phụ", "xuất", "sắc", "nhất", "tại", "giải", "kim", "mã", "lần", "thứ", "28", "vào", "cuối", "năm", "1991", "và", "giải", "kim", "tượng", "lần", "thứ", "11", "trong", "năm", "1992", "khi", "tham", "gia", "phim", "ngũ", "hổ", "tướng", "cùng", "4", "hổ", "tướng", "còn", "lại", "trong", "nhóm", "sự", "đi", "xuống", "của", "nền", "điện", "ảnh", "hồng", "kông", "vào", "cuối", "những", "năm", "1990", "đồng", "thời", "atv", "đã", "dần", "dần", "lụi", "tàn", "khỏi", "ngành", "công", "nghiệp", "giải", "trí", "hồng", "kông", "do", "việc", "sản", "xuất", "phim", "truyền", "hình", "không", "thu", "được", "lãi", "đến", "năm", "1997", "anh", "chấm", "dứt", "hợp", "đồng", "đóng", "phim", "cho", "atv", "===", "từ", "cuối", "thập", "niên", "90ː", "chuyển", "hướng", "sang", "đại", "lục", "===", "từ", "cuối", "thập", "niên", "90", "thang", "trấn", "nghiệp", "cùng", "anh", "trai", "là", "diễn", "viên", "thang", "trấn", "tông", "chủ", "yếu", "đóng", "phim", "và", "phát", "triển", "kinh", "doanh", "tại", "trung", "quốc", "đại", "lục", "lần", "đầu", "tiên", "anh", "đến", "trung", "quốc", "để", "điều", "hành", "một", "doanh", "nghiệp", "cung", "cấp", "thực", "phẩm", "vào", "khoảng", "năm", "1993", "năm", "1996", "anh", "gia", "nhập" ]
cung là ở vị trí tương tự như tuyến tiền liệt năm 2002 tuyến skene đã chính thức đổi tên thành nữ thư tuyến tiền liệt của ủy ban quốc tế liên bang về phẫu thuật ngữ tuyến tiền liệt nữ cũng như tuyến tiền liệt nam tiết psa và mức tăng kháng nguyên này trong sự hiện diện của ung thư biểu mô tuyến tuyến cũng tiết chất lỏng giống như tuyến tiền liệt nam giới tạo cực khoái == tuyến tiền liệt ở các động vật có vú khác == tuyến tiền liệt được tìm thấy như là một tuyến phụ của chuột đực trong tất cả các động vật có vú trừ edentates martens lửng và rái cá các tuyến tiền liệt của loài thú có túi đực là tương ứng lớn hơn so với những động vật có vú nhau thai các cấu trúc của tuyến tiền liệt thay đổi từ tubuloalveolar như ở người để hình ống nhánh các tuyến được đặc biệt phát triển ở chó cáo và lợn mặc dù trong động vật có vú khác chẳng hạn như ở bò nó có thể nhỏ và kín đáo chó có thể sản xuất trong một giờ dịch tuyến tiền liệt nhiều như là ở người có thể tạo ra trong một ngày chúng tiết ra chất dịch này cùng với nước tiểu của mình để đánh dấu lãnh thổ trong nhiều động vật gặm nhấm và loài dơi các dịch tuyến tiền liệt có chứa một chất kết tủa chất này
[ "cung", "là", "ở", "vị", "trí", "tương", "tự", "như", "tuyến", "tiền", "liệt", "năm", "2002", "tuyến", "skene", "đã", "chính", "thức", "đổi", "tên", "thành", "nữ", "thư", "tuyến", "tiền", "liệt", "của", "ủy", "ban", "quốc", "tế", "liên", "bang", "về", "phẫu", "thuật", "ngữ", "tuyến", "tiền", "liệt", "nữ", "cũng", "như", "tuyến", "tiền", "liệt", "nam", "tiết", "psa", "và", "mức", "tăng", "kháng", "nguyên", "này", "trong", "sự", "hiện", "diện", "của", "ung", "thư", "biểu", "mô", "tuyến", "tuyến", "cũng", "tiết", "chất", "lỏng", "giống", "như", "tuyến", "tiền", "liệt", "nam", "giới", "tạo", "cực", "khoái", "==", "tuyến", "tiền", "liệt", "ở", "các", "động", "vật", "có", "vú", "khác", "==", "tuyến", "tiền", "liệt", "được", "tìm", "thấy", "như", "là", "một", "tuyến", "phụ", "của", "chuột", "đực", "trong", "tất", "cả", "các", "động", "vật", "có", "vú", "trừ", "edentates", "martens", "lửng", "và", "rái", "cá", "các", "tuyến", "tiền", "liệt", "của", "loài", "thú", "có", "túi", "đực", "là", "tương", "ứng", "lớn", "hơn", "so", "với", "những", "động", "vật", "có", "vú", "nhau", "thai", "các", "cấu", "trúc", "của", "tuyến", "tiền", "liệt", "thay", "đổi", "từ", "tubuloalveolar", "như", "ở", "người", "để", "hình", "ống", "nhánh", "các", "tuyến", "được", "đặc", "biệt", "phát", "triển", "ở", "chó", "cáo", "và", "lợn", "mặc", "dù", "trong", "động", "vật", "có", "vú", "khác", "chẳng", "hạn", "như", "ở", "bò", "nó", "có", "thể", "nhỏ", "và", "kín", "đáo", "chó", "có", "thể", "sản", "xuất", "trong", "một", "giờ", "dịch", "tuyến", "tiền", "liệt", "nhiều", "như", "là", "ở", "người", "có", "thể", "tạo", "ra", "trong", "một", "ngày", "chúng", "tiết", "ra", "chất", "dịch", "này", "cùng", "với", "nước", "tiểu", "của", "mình", "để", "đánh", "dấu", "lãnh", "thổ", "trong", "nhiều", "động", "vật", "gặm", "nhấm", "và", "loài", "dơi", "các", "dịch", "tuyến", "tiền", "liệt", "có", "chứa", "một", "chất", "kết", "tủa", "chất", "này" ]
ngc 344
[ "ngc", "344" ]
polyplectropus menna là một loài trichoptera trong họ polycentropodidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai
[ "polyplectropus", "menna", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "polycentropodidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "ấn", "độ", "mã", "lai" ]
pales viridescens là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "pales", "viridescens", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
anthophorula deserticola là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được timberlake mô tả khoa học năm 1947
[ "anthophorula", "deserticola", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "apidae", "loài", "này", "được", "timberlake", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1947" ]
skalička brno-venkov skalička là một làng thuộc huyện brno-venkov vùng jihomoravský cộng hòa séc
[ "skalička", "brno-venkov", "skalička", "là", "một", "làng", "thuộc", "huyện", "brno-venkov", "vùng", "jihomoravský", "cộng", "hòa", "séc" ]
phyllotreta foudrasi là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được brisout miêu tả khoa học năm 1873
[ "phyllotreta", "foudrasi", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "brisout", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1873" ]
breda spinimanu là một loài nhện trong họ salticidae loài này thuộc chi breda breda spinimanu được cândido firmino de mello-leitão miêu tả năm 1941
[ "breda", "spinimanu", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "salticidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "breda", "breda", "spinimanu", "được", "cândido", "firmino", "de", "mello-leitão", "miêu", "tả", "năm", "1941" ]
aristolochia clematitis là một loài thực vật có hoa trong họ aristolochiaceae loài này được l mô tả khoa học đầu tiên năm 1753
[ "aristolochia", "clematitis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "aristolochiaceae", "loài", "này", "được", "l", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1753" ]
centris insignis là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được smith mô tả khoa học năm 1854
[ "centris", "insignis", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "apidae", "loài", "này", "được", "smith", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1854" ]
xã madison quận fillmore nebraska xã madison là một xã thuộc quận fillmore tiểu bang nebraska hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 555 người == tham khảo == bullet american factfinder
[ "xã", "madison", "quận", "fillmore", "nebraska", "xã", "madison", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "fillmore", "tiểu", "bang", "nebraska", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "555", "người", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]