text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
symphyogyna canaliculata là một loài rêu trong họ pallaviciniaceae loài này được stephani mô tả khoa học đầu tiên danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"symphyogyna",
"canaliculata",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"pallaviciniaceae",
"loài",
"này",
"được",
"stephani",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
tập xác định trong toán học tập xác định còn gọi là miền xác định hay miền của một hàm số là tập hợp các giá trị của biến số làm cho hàm số đó có nghĩa như vậy hàm số sẽ cho một giá trị kết quả cho mọi biến số nằm trong miền xác định này == xem thêm == bullet hàm số bullet đối số bullet miền giá trị | [
"tập",
"xác",
"định",
"trong",
"toán",
"học",
"tập",
"xác",
"định",
"còn",
"gọi",
"là",
"miền",
"xác",
"định",
"hay",
"miền",
"của",
"một",
"hàm",
"số",
"là",
"tập",
"hợp",
"các",
"giá",
"trị",
"của",
"biến",
"số",
"làm",
"cho",
"hàm",
"số",
"đó",
"có",
"nghĩa",
"như",
"vậy",
"hàm",
"số",
"sẽ",
"cho",
"một",
"giá",
"trị",
"kết",
"quả",
"cho",
"mọi",
"biến",
"số",
"nằm",
"trong",
"miền",
"xác",
"định",
"này",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"hàm",
"số",
"bullet",
"đối",
"số",
"bullet",
"miền",
"giá",
"trị"
] |
athalamia chinensis là một loài rêu trong họ cleveaceae loài này được stephani s hatt mô tả khoa học đầu tiên năm 1954 | [
"athalamia",
"chinensis",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"cleveaceae",
"loài",
"này",
"được",
"stephani",
"s",
"hatt",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1954"
] |
còn trẻ cha woo-jin bullet choi hyo-eun trong vai cô jang bullet yeom ji-young trong vai nhà báo lee young-na bullet kim min-jae trong vai công viên thám tử bullet lee yeon làm thư ký của chủ tịch kim bullet yoon park trong vai kim in-seok bullet kim young-jae làm bác sĩ tâm thần == rating == lưu ý bộ phim này phát sóng trên kênh truyền hình cáp truyền hình trả tiền có lượng khán giả tương đối nhỏ so với các đài truyền hình đài truyền hình công cộng miễn phí kbs mbc sbs và ebs | [
"còn",
"trẻ",
"cha",
"woo-jin",
"bullet",
"choi",
"hyo-eun",
"trong",
"vai",
"cô",
"jang",
"bullet",
"yeom",
"ji-young",
"trong",
"vai",
"nhà",
"báo",
"lee",
"young-na",
"bullet",
"kim",
"min-jae",
"trong",
"vai",
"công",
"viên",
"thám",
"tử",
"bullet",
"lee",
"yeon",
"làm",
"thư",
"ký",
"của",
"chủ",
"tịch",
"kim",
"bullet",
"yoon",
"park",
"trong",
"vai",
"kim",
"in-seok",
"bullet",
"kim",
"young-jae",
"làm",
"bác",
"sĩ",
"tâm",
"thần",
"==",
"rating",
"==",
"lưu",
"ý",
"bộ",
"phim",
"này",
"phát",
"sóng",
"trên",
"kênh",
"truyền",
"hình",
"cáp",
"truyền",
"hình",
"trả",
"tiền",
"có",
"lượng",
"khán",
"giả",
"tương",
"đối",
"nhỏ",
"so",
"với",
"các",
"đài",
"truyền",
"hình",
"đài",
"truyền",
"hình",
"công",
"cộng",
"miễn",
"phí",
"kbs",
"mbc",
"sbs",
"và",
"ebs"
] |
ly gần nhất trong ring of red các afw là đơn vị mà người chơi sẽ phải điều khiển trực tiếp và được hỗ trợ từ lực lượng tác chiến phụ afw được chia thành nhiều loại và được đặc trưng bằng khả năng chiến đấu của mỗi loại một số loại còn có thể được thấy từ đoạn phim giới thiệu mở đầu của trò chơi qua các đoạn tư liệu được ghi lại trong chiến tranh thế giới thứ hai nổi bật giữa các đơn vị tăng thiết giáp vốn nhờ vào sự trợ giúp của kĩ thuật đồ họa máy tính === standard afw === standard afw được đặc trưng bởi hình dạng hai chân đứng thẳng cùng nhiều loại trang bị vượt trội được mô phỏng theo hình người với tay phải được trang bị trọng pháo một súng máy như vũ khí phụ trong khi tay trái được bảo vệ bởi tấm một tấm chắn nhằm giảm thiểu tổn hại từ vũ khí đối phương nhân vật chính weizegger trang bị standard afw với một khẩu pháo 88mm standar afw có tốc độ di chuyển vừa phải nhưng sở hữu một khả năng tác chiến tuyệt hảo nhờ vào sự linh động sẵn có chiến đấu tốt nhất ở cự ly trung bình nhưng cũng không kém ở các cự ly khác nhờ vào khả năng chiến đấu hữu hiệu ở cự ly gần nhất combat và maximum attack accuracy hay quick fire ở vị trí xa nhất === light afw === light afw được thiết | [
"ly",
"gần",
"nhất",
"trong",
"ring",
"of",
"red",
"các",
"afw",
"là",
"đơn",
"vị",
"mà",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"phải",
"điều",
"khiển",
"trực",
"tiếp",
"và",
"được",
"hỗ",
"trợ",
"từ",
"lực",
"lượng",
"tác",
"chiến",
"phụ",
"afw",
"được",
"chia",
"thành",
"nhiều",
"loại",
"và",
"được",
"đặc",
"trưng",
"bằng",
"khả",
"năng",
"chiến",
"đấu",
"của",
"mỗi",
"loại",
"một",
"số",
"loại",
"còn",
"có",
"thể",
"được",
"thấy",
"từ",
"đoạn",
"phim",
"giới",
"thiệu",
"mở",
"đầu",
"của",
"trò",
"chơi",
"qua",
"các",
"đoạn",
"tư",
"liệu",
"được",
"ghi",
"lại",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"nổi",
"bật",
"giữa",
"các",
"đơn",
"vị",
"tăng",
"thiết",
"giáp",
"vốn",
"nhờ",
"vào",
"sự",
"trợ",
"giúp",
"của",
"kĩ",
"thuật",
"đồ",
"họa",
"máy",
"tính",
"===",
"standard",
"afw",
"===",
"standard",
"afw",
"được",
"đặc",
"trưng",
"bởi",
"hình",
"dạng",
"hai",
"chân",
"đứng",
"thẳng",
"cùng",
"nhiều",
"loại",
"trang",
"bị",
"vượt",
"trội",
"được",
"mô",
"phỏng",
"theo",
"hình",
"người",
"với",
"tay",
"phải",
"được",
"trang",
"bị",
"trọng",
"pháo",
"một",
"súng",
"máy",
"như",
"vũ",
"khí",
"phụ",
"trong",
"khi",
"tay",
"trái",
"được",
"bảo",
"vệ",
"bởi",
"tấm",
"một",
"tấm",
"chắn",
"nhằm",
"giảm",
"thiểu",
"tổn",
"hại",
"từ",
"vũ",
"khí",
"đối",
"phương",
"nhân",
"vật",
"chính",
"weizegger",
"trang",
"bị",
"standard",
"afw",
"với",
"một",
"khẩu",
"pháo",
"88mm",
"standar",
"afw",
"có",
"tốc",
"độ",
"di",
"chuyển",
"vừa",
"phải",
"nhưng",
"sở",
"hữu",
"một",
"khả",
"năng",
"tác",
"chiến",
"tuyệt",
"hảo",
"nhờ",
"vào",
"sự",
"linh",
"động",
"sẵn",
"có",
"chiến",
"đấu",
"tốt",
"nhất",
"ở",
"cự",
"ly",
"trung",
"bình",
"nhưng",
"cũng",
"không",
"kém",
"ở",
"các",
"cự",
"ly",
"khác",
"nhờ",
"vào",
"khả",
"năng",
"chiến",
"đấu",
"hữu",
"hiệu",
"ở",
"cự",
"ly",
"gần",
"nhất",
"combat",
"và",
"maximum",
"attack",
"accuracy",
"hay",
"quick",
"fire",
"ở",
"vị",
"trí",
"xa",
"nhất",
"===",
"light",
"afw",
"===",
"light",
"afw",
"được",
"thiết"
] |
tổng cộng 20 concert tại 7 thành phố lớn của nhật bản fukuoka sapporo nagoya osaka kobe tokyo và hiroshima tour diễn này đã thu hút 200 000 người hâm mộ đến tham dự === 2013–2014 dream girl why so serious boys meet u everybody và i m your boy === với album thứ ba này shinee đã cho người hâm mộ thấy màu sắc âm nhạc khác biệt đa dạng với 2 phần ở phần 1 trang phục biểu diễn với tông màu sáng đã đem lại một hình ảnh tươi mới và rạng rỡ với 9 bài hát spoiler dream girl ca khúc chủ đề hitchhiking punch drunk love girls girls girls aside beautiful dynamite runaway album chapter 1 đã nhận được phản ứng rất tích cực từ người nghe bài hát chủ đề dream girl giúp shinee giành được 10 cúp tại các sân khấu khác nhau và phá vỡ kỉ lục với 4 lần liên tiếp giành được cup tại show champion single fire được phát hành vào ngày 13 tháng 3 năm2013 là phát hành cuối cùng của họ dưới emi music japan ngày 4 tháng 4 năm 2013 emi tiết lộ rằng fire sẽ là bài hát kết thúc cho các kênh chương trình truyền hình tbs matsuko no shiranai sekai bắt đầu từ ngày 19 tháng 4 thứ sáu 0 45~ phát sóng 1 giờ tập đặc biệt phần 2 cũng gồm 9 bài hát với một hóa thân hoàn toàn khác so với chapter một trong ca khúc chủ đề 5 chàng trai đã hóa | [
"tổng",
"cộng",
"20",
"concert",
"tại",
"7",
"thành",
"phố",
"lớn",
"của",
"nhật",
"bản",
"fukuoka",
"sapporo",
"nagoya",
"osaka",
"kobe",
"tokyo",
"và",
"hiroshima",
"tour",
"diễn",
"này",
"đã",
"thu",
"hút",
"200",
"000",
"người",
"hâm",
"mộ",
"đến",
"tham",
"dự",
"===",
"2013–2014",
"dream",
"girl",
"why",
"so",
"serious",
"boys",
"meet",
"u",
"everybody",
"và",
"i",
"m",
"your",
"boy",
"===",
"với",
"album",
"thứ",
"ba",
"này",
"shinee",
"đã",
"cho",
"người",
"hâm",
"mộ",
"thấy",
"màu",
"sắc",
"âm",
"nhạc",
"khác",
"biệt",
"đa",
"dạng",
"với",
"2",
"phần",
"ở",
"phần",
"1",
"trang",
"phục",
"biểu",
"diễn",
"với",
"tông",
"màu",
"sáng",
"đã",
"đem",
"lại",
"một",
"hình",
"ảnh",
"tươi",
"mới",
"và",
"rạng",
"rỡ",
"với",
"9",
"bài",
"hát",
"spoiler",
"dream",
"girl",
"ca",
"khúc",
"chủ",
"đề",
"hitchhiking",
"punch",
"drunk",
"love",
"girls",
"girls",
"girls",
"aside",
"beautiful",
"dynamite",
"runaway",
"album",
"chapter",
"1",
"đã",
"nhận",
"được",
"phản",
"ứng",
"rất",
"tích",
"cực",
"từ",
"người",
"nghe",
"bài",
"hát",
"chủ",
"đề",
"dream",
"girl",
"giúp",
"shinee",
"giành",
"được",
"10",
"cúp",
"tại",
"các",
"sân",
"khấu",
"khác",
"nhau",
"và",
"phá",
"vỡ",
"kỉ",
"lục",
"với",
"4",
"lần",
"liên",
"tiếp",
"giành",
"được",
"cup",
"tại",
"show",
"champion",
"single",
"fire",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"13",
"tháng",
"3",
"năm2013",
"là",
"phát",
"hành",
"cuối",
"cùng",
"của",
"họ",
"dưới",
"emi",
"music",
"japan",
"ngày",
"4",
"tháng",
"4",
"năm",
"2013",
"emi",
"tiết",
"lộ",
"rằng",
"fire",
"sẽ",
"là",
"bài",
"hát",
"kết",
"thúc",
"cho",
"các",
"kênh",
"chương",
"trình",
"truyền",
"hình",
"tbs",
"matsuko",
"no",
"shiranai",
"sekai",
"bắt",
"đầu",
"từ",
"ngày",
"19",
"tháng",
"4",
"thứ",
"sáu",
"0",
"45~",
"phát",
"sóng",
"1",
"giờ",
"tập",
"đặc",
"biệt",
"phần",
"2",
"cũng",
"gồm",
"9",
"bài",
"hát",
"với",
"một",
"hóa",
"thân",
"hoàn",
"toàn",
"khác",
"so",
"với",
"chapter",
"một",
"trong",
"ca",
"khúc",
"chủ",
"đề",
"5",
"chàng",
"trai",
"đã",
"hóa"
] |
uss o brien dd-725 uss o brien dd-725 là một tàu khu trục lớp allen m sumner được hải quân hoa kỳ chế tạo trong chiến tranh thế giới thứ hai nó là chiếc tàu chiến thứ tư của hải quân mỹ được đặt theo tên đại tá hải quân jeremiah o brien 1744-1818 và năm anh em của ông gideon john william dennis và joseph vốn đã chiếm chiếc năm 1775 trong cuộc chiến tranh cách mạng hoa kỳ nó đã hoạt động cho đến hết thế chiến ii và tiếp tục phục vụ sau đó trong chiến tranh triều tiên và chiến tranh việt nam cho đến khi xuất biên chế năm 1972 và bị đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi california cùng năm đó o brien được tặng thưởng sáu ngôi sao chiến trận do thành tích phục vụ trong thế chiến ii thêm năm ngôi sao chiến trận khác trong chiến tranh triều tiên và lại thêm ba ngôi sao chiến trận nữa trong chiến tranh việt nam == thiết kế và chế tạo == o brien được đặt lườn tại xưởng tàu của hãng bath iron works corp ở bath maine vào ngày 12 tháng 7 năm 1943 nó được hạ thủy vào ngày 8 tháng 12 năm 1943 được đỡ đầu bởi cô josephine o brien campbell một hậu duệ sáu đời của đại tá o’brien và nhập biên chế tại xưởng hải quân boston vào ngày 25 tháng 2 năm 1944 dưới quyền chỉ huy của trung tá hải quân p f heerbrandt == lịch sử hoạt động | [
"uss",
"o",
"brien",
"dd-725",
"uss",
"o",
"brien",
"dd-725",
"là",
"một",
"tàu",
"khu",
"trục",
"lớp",
"allen",
"m",
"sumner",
"được",
"hải",
"quân",
"hoa",
"kỳ",
"chế",
"tạo",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"nó",
"là",
"chiếc",
"tàu",
"chiến",
"thứ",
"tư",
"của",
"hải",
"quân",
"mỹ",
"được",
"đặt",
"theo",
"tên",
"đại",
"tá",
"hải",
"quân",
"jeremiah",
"o",
"brien",
"1744-1818",
"và",
"năm",
"anh",
"em",
"của",
"ông",
"gideon",
"john",
"william",
"dennis",
"và",
"joseph",
"vốn",
"đã",
"chiếm",
"chiếc",
"năm",
"1775",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"cách",
"mạng",
"hoa",
"kỳ",
"nó",
"đã",
"hoạt",
"động",
"cho",
"đến",
"hết",
"thế",
"chiến",
"ii",
"và",
"tiếp",
"tục",
"phục",
"vụ",
"sau",
"đó",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"triều",
"tiên",
"và",
"chiến",
"tranh",
"việt",
"nam",
"cho",
"đến",
"khi",
"xuất",
"biên",
"chế",
"năm",
"1972",
"và",
"bị",
"đánh",
"chìm",
"như",
"mục",
"tiêu",
"ngoài",
"khơi",
"california",
"cùng",
"năm",
"đó",
"o",
"brien",
"được",
"tặng",
"thưởng",
"sáu",
"ngôi",
"sao",
"chiến",
"trận",
"do",
"thành",
"tích",
"phục",
"vụ",
"trong",
"thế",
"chiến",
"ii",
"thêm",
"năm",
"ngôi",
"sao",
"chiến",
"trận",
"khác",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"triều",
"tiên",
"và",
"lại",
"thêm",
"ba",
"ngôi",
"sao",
"chiến",
"trận",
"nữa",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"việt",
"nam",
"==",
"thiết",
"kế",
"và",
"chế",
"tạo",
"==",
"o",
"brien",
"được",
"đặt",
"lườn",
"tại",
"xưởng",
"tàu",
"của",
"hãng",
"bath",
"iron",
"works",
"corp",
"ở",
"bath",
"maine",
"vào",
"ngày",
"12",
"tháng",
"7",
"năm",
"1943",
"nó",
"được",
"hạ",
"thủy",
"vào",
"ngày",
"8",
"tháng",
"12",
"năm",
"1943",
"được",
"đỡ",
"đầu",
"bởi",
"cô",
"josephine",
"o",
"brien",
"campbell",
"một",
"hậu",
"duệ",
"sáu",
"đời",
"của",
"đại",
"tá",
"o’brien",
"và",
"nhập",
"biên",
"chế",
"tại",
"xưởng",
"hải",
"quân",
"boston",
"vào",
"ngày",
"25",
"tháng",
"2",
"năm",
"1944",
"dưới",
"quyền",
"chỉ",
"huy",
"của",
"trung",
"tá",
"hải",
"quân",
"p",
"f",
"heerbrandt",
"==",
"lịch",
"sử",
"hoạt",
"động"
] |
micreremites fatua là một loài bướm đêm trong họ erebidae | [
"micreremites",
"fatua",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"erebidae"
] |
phymatosorus powellii là một loài thực vật có mạch trong họ polypodiaceae loài này được baker pic serm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973 | [
"phymatosorus",
"powellii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"mạch",
"trong",
"họ",
"polypodiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"baker",
"pic",
"serm",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1973"
] |
hoplitis deserticola là một loài hymenoptera trong họ megachilidae loài này được timberlake michener mô tả khoa học năm 1950 | [
"hoplitis",
"deserticola",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"megachilidae",
"loài",
"này",
"được",
"timberlake",
"michener",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1950"
] |
taichi và các bạn đối đầu với kẻ mang dã tâm hủy diệt cả hai thế giới apocalymon apocalymon phả hủy toàn bộ huy chương của nhóm taichi nhưng nhóm bản sử dụng sức mạnh của huy trương trong lòng mội người để tiêu diệt hắn và khống chế sức hạnh hủy diệt của hắn thế giới kỹ thuật số được hồi sinh nhóm taichi phải rời bỏ các digimon đồng hành của mình mà trở về thế giới thực === digimon adventure phim === phim lấy bối cảnh 4 năm trước sự kiện trong digimon adventure tại hikarigaoka nerima tokyo vào năm 1995 đây là lần đầu tiên taichi và hikari thấy digimon câu chuyện bắt đầu vào một đêm hikari lấy được quả trứng từ màn hình máy tính của nhà mình sáng hôm sau cuộc sống hai anh em taichi và hikari đều bị xáo trộn khi quả trứng nở thành botamon rồi tiến hóa lên koromon tối hôm đó koromon tiến hóa thành agumon và đưa hikari đến trung tâm hikarigaoka và đối đầu với parrotmon agumon sau đó tiến hóa thành greymon chiến đấu với parrotmon trước sự chứng kiến của bọn trẻ sống ở xung quanh cuối cùng greymon đánh bại parrotmon và cả hai cùng biến mất ngay trong đêm === digimon adventure bokura no war game === phim được lấy bối cảnh vài tháng sau trận chiến cuối cùng với apocalymon kōshirō phát hiện một digimon vừa nở ra từ trứng digi là kuramon vừa xâm nhập vào hệ thống mạng sau | [
"taichi",
"và",
"các",
"bạn",
"đối",
"đầu",
"với",
"kẻ",
"mang",
"dã",
"tâm",
"hủy",
"diệt",
"cả",
"hai",
"thế",
"giới",
"apocalymon",
"apocalymon",
"phả",
"hủy",
"toàn",
"bộ",
"huy",
"chương",
"của",
"nhóm",
"taichi",
"nhưng",
"nhóm",
"bản",
"sử",
"dụng",
"sức",
"mạnh",
"của",
"huy",
"trương",
"trong",
"lòng",
"mội",
"người",
"để",
"tiêu",
"diệt",
"hắn",
"và",
"khống",
"chế",
"sức",
"hạnh",
"hủy",
"diệt",
"của",
"hắn",
"thế",
"giới",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"được",
"hồi",
"sinh",
"nhóm",
"taichi",
"phải",
"rời",
"bỏ",
"các",
"digimon",
"đồng",
"hành",
"của",
"mình",
"mà",
"trở",
"về",
"thế",
"giới",
"thực",
"===",
"digimon",
"adventure",
"phim",
"===",
"phim",
"lấy",
"bối",
"cảnh",
"4",
"năm",
"trước",
"sự",
"kiện",
"trong",
"digimon",
"adventure",
"tại",
"hikarigaoka",
"nerima",
"tokyo",
"vào",
"năm",
"1995",
"đây",
"là",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"taichi",
"và",
"hikari",
"thấy",
"digimon",
"câu",
"chuyện",
"bắt",
"đầu",
"vào",
"một",
"đêm",
"hikari",
"lấy",
"được",
"quả",
"trứng",
"từ",
"màn",
"hình",
"máy",
"tính",
"của",
"nhà",
"mình",
"sáng",
"hôm",
"sau",
"cuộc",
"sống",
"hai",
"anh",
"em",
"taichi",
"và",
"hikari",
"đều",
"bị",
"xáo",
"trộn",
"khi",
"quả",
"trứng",
"nở",
"thành",
"botamon",
"rồi",
"tiến",
"hóa",
"lên",
"koromon",
"tối",
"hôm",
"đó",
"koromon",
"tiến",
"hóa",
"thành",
"agumon",
"và",
"đưa",
"hikari",
"đến",
"trung",
"tâm",
"hikarigaoka",
"và",
"đối",
"đầu",
"với",
"parrotmon",
"agumon",
"sau",
"đó",
"tiến",
"hóa",
"thành",
"greymon",
"chiến",
"đấu",
"với",
"parrotmon",
"trước",
"sự",
"chứng",
"kiến",
"của",
"bọn",
"trẻ",
"sống",
"ở",
"xung",
"quanh",
"cuối",
"cùng",
"greymon",
"đánh",
"bại",
"parrotmon",
"và",
"cả",
"hai",
"cùng",
"biến",
"mất",
"ngay",
"trong",
"đêm",
"===",
"digimon",
"adventure",
"bokura",
"no",
"war",
"game",
"===",
"phim",
"được",
"lấy",
"bối",
"cảnh",
"vài",
"tháng",
"sau",
"trận",
"chiến",
"cuối",
"cùng",
"với",
"apocalymon",
"kōshirō",
"phát",
"hiện",
"một",
"digimon",
"vừa",
"nở",
"ra",
"từ",
"trứng",
"digi",
"là",
"kuramon",
"vừa",
"xâm",
"nhập",
"vào",
"hệ",
"thống",
"mạng",
"sau"
] |
christian parallels in the dual nature of christ bullet bullet bullet excerpts in english of classical sources == liên kết ngoài == bullet images of the castor and pollux in the warburg institute iconographic database bullet short art film on castor and pollux | [
"christian",
"parallels",
"in",
"the",
"dual",
"nature",
"of",
"christ",
"bullet",
"bullet",
"bullet",
"excerpts",
"in",
"english",
"of",
"classical",
"sources",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"images",
"of",
"the",
"castor",
"and",
"pollux",
"in",
"the",
"warburg",
"institute",
"iconographic",
"database",
"bullet",
"short",
"art",
"film",
"on",
"castor",
"and",
"pollux"
] |
“nguyên thủy thiên vương”sẵn bên trong sau phân hóa thành hai phần lưỡng nghi nguyên thủy thiên vương ở phía trên cõi trời ngẫng lên hút thiên khí cúi xuống uống địa tuyền suối đất trải qua vô số kiếp cùng với thái nguyên ngọc nữ thông khí kết tinh mà sanh ra thiên hoàng tây vương mẫu thiên hoàng sanh ra địa hoàng địa hoàng sanh ra nhân hoàng tiếp tục sanh ra con cháu là bào hi thần nông cho nên bảo rằng “phía trên đại la có bảy ngọn núi báu gọi là huyền đô ngọc kinh có ba cung thượng cung là nơi ở của bàn cổ chân nhân nguyên thủy thiên vương và thái thái thánh mẫu” như vậy từ đây mới có danh xưng nguyên thủy thiên vương sớm tại thời đầu hán truyền thuyết của đạo giáo lưu truyền tây vương mẫu có liên quan đến thuật trường sinh bất lão đây cũng là hình tượng được gắng liền về bà nhất trong rất nhiều dị bản truyền thuyết nhất là truyền thuyết của đạo giáo trong sách hoài nam tử của lưu an có ghi lại câu chuyện giữa hằng nga và hậu nghệ đã đề cập đến vai trò của thứ thuốc trường sinh và tây vương mẫu là người nắm được bí mật của thứ thuốc ấy đây là tiền đề cho đạo giáo thời hán về sau người đạo giáo bắt đầu suy tôn tây vương mẫu địa vị của bà được tôn | [
"“nguyên",
"thủy",
"thiên",
"vương”sẵn",
"bên",
"trong",
"sau",
"phân",
"hóa",
"thành",
"hai",
"phần",
"lưỡng",
"nghi",
"nguyên",
"thủy",
"thiên",
"vương",
"ở",
"phía",
"trên",
"cõi",
"trời",
"ngẫng",
"lên",
"hút",
"thiên",
"khí",
"cúi",
"xuống",
"uống",
"địa",
"tuyền",
"suối",
"đất",
"trải",
"qua",
"vô",
"số",
"kiếp",
"cùng",
"với",
"thái",
"nguyên",
"ngọc",
"nữ",
"thông",
"khí",
"kết",
"tinh",
"mà",
"sanh",
"ra",
"thiên",
"hoàng",
"tây",
"vương",
"mẫu",
"thiên",
"hoàng",
"sanh",
"ra",
"địa",
"hoàng",
"địa",
"hoàng",
"sanh",
"ra",
"nhân",
"hoàng",
"tiếp",
"tục",
"sanh",
"ra",
"con",
"cháu",
"là",
"bào",
"hi",
"thần",
"nông",
"cho",
"nên",
"bảo",
"rằng",
"“phía",
"trên",
"đại",
"la",
"có",
"bảy",
"ngọn",
"núi",
"báu",
"gọi",
"là",
"huyền",
"đô",
"ngọc",
"kinh",
"có",
"ba",
"cung",
"thượng",
"cung",
"là",
"nơi",
"ở",
"của",
"bàn",
"cổ",
"chân",
"nhân",
"nguyên",
"thủy",
"thiên",
"vương",
"và",
"thái",
"thái",
"thánh",
"mẫu”",
"như",
"vậy",
"từ",
"đây",
"mới",
"có",
"danh",
"xưng",
"nguyên",
"thủy",
"thiên",
"vương",
"sớm",
"tại",
"thời",
"đầu",
"hán",
"truyền",
"thuyết",
"của",
"đạo",
"giáo",
"lưu",
"truyền",
"tây",
"vương",
"mẫu",
"có",
"liên",
"quan",
"đến",
"thuật",
"trường",
"sinh",
"bất",
"lão",
"đây",
"cũng",
"là",
"hình",
"tượng",
"được",
"gắng",
"liền",
"về",
"bà",
"nhất",
"trong",
"rất",
"nhiều",
"dị",
"bản",
"truyền",
"thuyết",
"nhất",
"là",
"truyền",
"thuyết",
"của",
"đạo",
"giáo",
"trong",
"sách",
"hoài",
"nam",
"tử",
"của",
"lưu",
"an",
"có",
"ghi",
"lại",
"câu",
"chuyện",
"giữa",
"hằng",
"nga",
"và",
"hậu",
"nghệ",
"đã",
"đề",
"cập",
"đến",
"vai",
"trò",
"của",
"thứ",
"thuốc",
"trường",
"sinh",
"và",
"tây",
"vương",
"mẫu",
"là",
"người",
"nắm",
"được",
"bí",
"mật",
"của",
"thứ",
"thuốc",
"ấy",
"đây",
"là",
"tiền",
"đề",
"cho",
"đạo",
"giáo",
"thời",
"hán",
"về",
"sau",
"người",
"đạo",
"giáo",
"bắt",
"đầu",
"suy",
"tôn",
"tây",
"vương",
"mẫu",
"địa",
"vị",
"của",
"bà",
"được",
"tôn"
] |
saxifraga osloensis là một loài thực vật có hoa trong họ saxifragaceae loài này được knaben miêu tả khoa học đầu tiên năm 1954 | [
"saxifraga",
"osloensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"saxifragaceae",
"loài",
"này",
"được",
"knaben",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1954"
] |
thanatus sepiacolor là một loài nhện trong họ philodromidae loài này thuộc chi thanatus thanatus sepiacolor được gershom levy miêu tả năm 1999 | [
"thanatus",
"sepiacolor",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"philodromidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"thanatus",
"thanatus",
"sepiacolor",
"được",
"gershom",
"levy",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1999"
] |
tới đạo do thái giáo từ việc tham dự các buổi cầu nguyện hàng ngày cho đến ít nhất là chỉ tham gia lễ passover seders hoặc thắp những cây nến lung linh vào ngày lễ hanukkah cuộc thăm dò ý kiến của harris năm 2003 cho thấy 16% người do thái mỹ đến nhà thờ ít nhất mỗi tháng một lần 42% đi ít hơn nhưng ít nhất mỗi năm một lần và 42% đi ít hơn mỗi năm một lần cuộc điều tra xác định tôn giáo của hoa kỳ năm 2008 cho thấy khoảng 3 4 triệu người do thái mỹ gọi họ là tín đồ tôn giáo trong số dân do thái nói chung khoảng 5 4 triệu người theo số liệu của nghiên cứu số người do thái tự nhận mình là người do thái theo văn hoá đã tăng từ 20% năm 1990 lên 37% năm 2008 trong cùng thời kỳ số người trưởng thành ở hoa kỳ nói họ không có tôn giáo tăng từ 8% lên 15% các nhà nghiên cứu nói rằng người do thái có nhiều khả năng là người thế tục hơn người mỹ nói chung theo một số nghiên cứu khoảng một nửa số người do thái ở hoa kỳ kể cả những người coi mình là những người theo tôn giáo đều khẳng định trong cuộc khảo sát rằng họ có thế giới quan thế tục và không thấy mâu thuẫn giữa quan điểm đó và đức tin của họ các nhà nghiên | [
"tới",
"đạo",
"do",
"thái",
"giáo",
"từ",
"việc",
"tham",
"dự",
"các",
"buổi",
"cầu",
"nguyện",
"hàng",
"ngày",
"cho",
"đến",
"ít",
"nhất",
"là",
"chỉ",
"tham",
"gia",
"lễ",
"passover",
"seders",
"hoặc",
"thắp",
"những",
"cây",
"nến",
"lung",
"linh",
"vào",
"ngày",
"lễ",
"hanukkah",
"cuộc",
"thăm",
"dò",
"ý",
"kiến",
"của",
"harris",
"năm",
"2003",
"cho",
"thấy",
"16%",
"người",
"do",
"thái",
"mỹ",
"đến",
"nhà",
"thờ",
"ít",
"nhất",
"mỗi",
"tháng",
"một",
"lần",
"42%",
"đi",
"ít",
"hơn",
"nhưng",
"ít",
"nhất",
"mỗi",
"năm",
"một",
"lần",
"và",
"42%",
"đi",
"ít",
"hơn",
"mỗi",
"năm",
"một",
"lần",
"cuộc",
"điều",
"tra",
"xác",
"định",
"tôn",
"giáo",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2008",
"cho",
"thấy",
"khoảng",
"3",
"4",
"triệu",
"người",
"do",
"thái",
"mỹ",
"gọi",
"họ",
"là",
"tín",
"đồ",
"tôn",
"giáo",
"trong",
"số",
"dân",
"do",
"thái",
"nói",
"chung",
"khoảng",
"5",
"4",
"triệu",
"người",
"theo",
"số",
"liệu",
"của",
"nghiên",
"cứu",
"số",
"người",
"do",
"thái",
"tự",
"nhận",
"mình",
"là",
"người",
"do",
"thái",
"theo",
"văn",
"hoá",
"đã",
"tăng",
"từ",
"20%",
"năm",
"1990",
"lên",
"37%",
"năm",
"2008",
"trong",
"cùng",
"thời",
"kỳ",
"số",
"người",
"trưởng",
"thành",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"nói",
"họ",
"không",
"có",
"tôn",
"giáo",
"tăng",
"từ",
"8%",
"lên",
"15%",
"các",
"nhà",
"nghiên",
"cứu",
"nói",
"rằng",
"người",
"do",
"thái",
"có",
"nhiều",
"khả",
"năng",
"là",
"người",
"thế",
"tục",
"hơn",
"người",
"mỹ",
"nói",
"chung",
"theo",
"một",
"số",
"nghiên",
"cứu",
"khoảng",
"một",
"nửa",
"số",
"người",
"do",
"thái",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"kể",
"cả",
"những",
"người",
"coi",
"mình",
"là",
"những",
"người",
"theo",
"tôn",
"giáo",
"đều",
"khẳng",
"định",
"trong",
"cuộc",
"khảo",
"sát",
"rằng",
"họ",
"có",
"thế",
"giới",
"quan",
"thế",
"tục",
"và",
"không",
"thấy",
"mâu",
"thuẫn",
"giữa",
"quan",
"điểm",
"đó",
"và",
"đức",
"tin",
"của",
"họ",
"các",
"nhà",
"nghiên"
] |
gấp cổ tay trụ bullet cơ gấp các ngón tay sâu nửa trong bullet ở bàn tay nhánh sâu của thần kinh trụ chi phối bullet cơ ở ô mô út bullet cơ đối chiếu ngón tay út bullet cơ giạng ngón tay út bullet cơ gấp ngón tay út ngắn bullet các cơ giun thứ ba và thứ tư bullet cơ gian cốt mu bàn tay bullet cơ gian cốt gan bàn tay bullet cơ khép ngón tay cái bullet cơ giạng ngón tay cái ngắn đầu sâu bullet ở bàn tay nhánh nông của thần kinh trụ chi phối bullet cơ gan bàn tay ngắn == ý nghĩa lâm sàng == thần kinh trụ bị tổn thương phổ biến nhất quanh khuỷu tay một số bệnh nhân bị phong hủi các cơ do dây trụ vân động bị liệt biểu hiện rõ nhất ở bàn tay là mô út bị teo ngón út và ngón nhẫn luôn ở tư thế đốt i bị duỗi đốt ii và iii bị gấp gọi là bàn tay vuốt trụ ulnar claw do các cơ gian cốt và các cơ giun 3 4 bị liệt không kéo được phần cuối cả các gân duỗi tương ứng == xem thêm == bullet thần kinh nách bullet thần kinh giữa bullet thần kinh cơ bì bullet thần kinh quay == tham khảo == bullet sách == liên kết ngoài == bullet cubital tunnel support forums bullet the major subdivisions and terminal nerves of the bullet anterior view of the nerves vessels and superficial tendons that cross the left bullet transverse section through the and distal row of the bones bullet axilla | [
"gấp",
"cổ",
"tay",
"trụ",
"bullet",
"cơ",
"gấp",
"các",
"ngón",
"tay",
"sâu",
"nửa",
"trong",
"bullet",
"ở",
"bàn",
"tay",
"nhánh",
"sâu",
"của",
"thần",
"kinh",
"trụ",
"chi",
"phối",
"bullet",
"cơ",
"ở",
"ô",
"mô",
"út",
"bullet",
"cơ",
"đối",
"chiếu",
"ngón",
"tay",
"út",
"bullet",
"cơ",
"giạng",
"ngón",
"tay",
"út",
"bullet",
"cơ",
"gấp",
"ngón",
"tay",
"út",
"ngắn",
"bullet",
"các",
"cơ",
"giun",
"thứ",
"ba",
"và",
"thứ",
"tư",
"bullet",
"cơ",
"gian",
"cốt",
"mu",
"bàn",
"tay",
"bullet",
"cơ",
"gian",
"cốt",
"gan",
"bàn",
"tay",
"bullet",
"cơ",
"khép",
"ngón",
"tay",
"cái",
"bullet",
"cơ",
"giạng",
"ngón",
"tay",
"cái",
"ngắn",
"đầu",
"sâu",
"bullet",
"ở",
"bàn",
"tay",
"nhánh",
"nông",
"của",
"thần",
"kinh",
"trụ",
"chi",
"phối",
"bullet",
"cơ",
"gan",
"bàn",
"tay",
"ngắn",
"==",
"ý",
"nghĩa",
"lâm",
"sàng",
"==",
"thần",
"kinh",
"trụ",
"bị",
"tổn",
"thương",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"quanh",
"khuỷu",
"tay",
"một",
"số",
"bệnh",
"nhân",
"bị",
"phong",
"hủi",
"các",
"cơ",
"do",
"dây",
"trụ",
"vân",
"động",
"bị",
"liệt",
"biểu",
"hiện",
"rõ",
"nhất",
"ở",
"bàn",
"tay",
"là",
"mô",
"út",
"bị",
"teo",
"ngón",
"út",
"và",
"ngón",
"nhẫn",
"luôn",
"ở",
"tư",
"thế",
"đốt",
"i",
"bị",
"duỗi",
"đốt",
"ii",
"và",
"iii",
"bị",
"gấp",
"gọi",
"là",
"bàn",
"tay",
"vuốt",
"trụ",
"ulnar",
"claw",
"do",
"các",
"cơ",
"gian",
"cốt",
"và",
"các",
"cơ",
"giun",
"3",
"4",
"bị",
"liệt",
"không",
"kéo",
"được",
"phần",
"cuối",
"cả",
"các",
"gân",
"duỗi",
"tương",
"ứng",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"thần",
"kinh",
"nách",
"bullet",
"thần",
"kinh",
"giữa",
"bullet",
"thần",
"kinh",
"cơ",
"bì",
"bullet",
"thần",
"kinh",
"quay",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"sách",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"cubital",
"tunnel",
"support",
"forums",
"bullet",
"the",
"major",
"subdivisions",
"and",
"terminal",
"nerves",
"of",
"the",
"bullet",
"anterior",
"view",
"of",
"the",
"nerves",
"vessels",
"and",
"superficial",
"tendons",
"that",
"cross",
"the",
"left",
"bullet",
"transverse",
"section",
"through",
"the",
"and",
"distal",
"row",
"of",
"the",
"bones",
"bullet",
"axilla"
] |
tiếp đến độ ẩm tương đối của không khí độ ẩm tương đối phần trăm tại có thể được ước tính với sai số tối thiểu trong phạm vi từ phương trình bậc nhất sau đây rh 107 93-2 11c với c là nồng độ licl đơn vị phần trăm tính theo khối lượng licl nóng chảy được sử dụng để sản xuất ống nanô cacbon graphen và lithi niobat muối này cũng được chứng minh là có đặc tính diệt sâu bọ mạnh và có hiệu quả chống lại sự gây hại của ký sinh trùng varroa destructor trong quần thể ong mật == an toàn == các muối lithi ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh trung ương theo nhiều cách khác nhau trong khi các muối xitrat cacbonat và orotat hiện đang được sử dụng để điều trị rối loạn lưỡng cực các muối lithi khác bao gồm cả lithi chloride đã từng được sử dụng trong quá khứ trong một thời gian ngắn vào năm 1940 lithi chloride được sản xuất như một chất muối thay thế trong thực phẩm nhưng điều này bị cấm sau khi các tác động độc hại của hợp chất bị phát hiện == đọc thêm == bullet handbook of chemistry and physics 71st edition crc press ann arbor michigan 1990 bullet n n greenwood a earnshaw chemistry of the elements 2nd ed butterworth-heinemann oxford uk 1997 bullet r vatassery titration analysis of licl sat d in ethanol by agno to precipitate agcl s ep of this titration gives %cl by mass bullet h nechamkin the chemistry of | [
"tiếp",
"đến",
"độ",
"ẩm",
"tương",
"đối",
"của",
"không",
"khí",
"độ",
"ẩm",
"tương",
"đối",
"phần",
"trăm",
"tại",
"có",
"thể",
"được",
"ước",
"tính",
"với",
"sai",
"số",
"tối",
"thiểu",
"trong",
"phạm",
"vi",
"từ",
"phương",
"trình",
"bậc",
"nhất",
"sau",
"đây",
"rh",
"107",
"93-2",
"11c",
"với",
"c",
"là",
"nồng",
"độ",
"licl",
"đơn",
"vị",
"phần",
"trăm",
"tính",
"theo",
"khối",
"lượng",
"licl",
"nóng",
"chảy",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"sản",
"xuất",
"ống",
"nanô",
"cacbon",
"graphen",
"và",
"lithi",
"niobat",
"muối",
"này",
"cũng",
"được",
"chứng",
"minh",
"là",
"có",
"đặc",
"tính",
"diệt",
"sâu",
"bọ",
"mạnh",
"và",
"có",
"hiệu",
"quả",
"chống",
"lại",
"sự",
"gây",
"hại",
"của",
"ký",
"sinh",
"trùng",
"varroa",
"destructor",
"trong",
"quần",
"thể",
"ong",
"mật",
"==",
"an",
"toàn",
"==",
"các",
"muối",
"lithi",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"hệ",
"thống",
"thần",
"kinh",
"trung",
"ương",
"theo",
"nhiều",
"cách",
"khác",
"nhau",
"trong",
"khi",
"các",
"muối",
"xitrat",
"cacbonat",
"và",
"orotat",
"hiện",
"đang",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"điều",
"trị",
"rối",
"loạn",
"lưỡng",
"cực",
"các",
"muối",
"lithi",
"khác",
"bao",
"gồm",
"cả",
"lithi",
"chloride",
"đã",
"từng",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"quá",
"khứ",
"trong",
"một",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"vào",
"năm",
"1940",
"lithi",
"chloride",
"được",
"sản",
"xuất",
"như",
"một",
"chất",
"muối",
"thay",
"thế",
"trong",
"thực",
"phẩm",
"nhưng",
"điều",
"này",
"bị",
"cấm",
"sau",
"khi",
"các",
"tác",
"động",
"độc",
"hại",
"của",
"hợp",
"chất",
"bị",
"phát",
"hiện",
"==",
"đọc",
"thêm",
"==",
"bullet",
"handbook",
"of",
"chemistry",
"and",
"physics",
"71st",
"edition",
"crc",
"press",
"ann",
"arbor",
"michigan",
"1990",
"bullet",
"n",
"n",
"greenwood",
"a",
"earnshaw",
"chemistry",
"of",
"the",
"elements",
"2nd",
"ed",
"butterworth-heinemann",
"oxford",
"uk",
"1997",
"bullet",
"r",
"vatassery",
"titration",
"analysis",
"of",
"licl",
"sat",
"d",
"in",
"ethanol",
"by",
"agno",
"to",
"precipitate",
"agcl",
"s",
"ep",
"of",
"this",
"titration",
"gives",
"%cl",
"by",
"mass",
"bullet",
"h",
"nechamkin",
"the",
"chemistry",
"of"
] |
n011m có tầm quét là 350 km và tầm theo dõi tối đa là 200 km tầm quét phía sau là 60 km một chiếc mig-21 có thể bị su-30mki phát hiện từ khoảng cách lên đến 135 km tầm quét cực đại cho một mục tiêu là f-16 lên đến 140–160 km bullet radar có thể the dõi 15 mục tiêu trên không và tấn công đồng thời 4 mục tiêu những mục tiêu này có thể bao gồm thậm chí cả những tên lửa hành trình và các máy bay trực thăng đứng im bullet su-30mki có chức năng như một mini-awacs một chiếc có thể làm nhiệm vụ điều khiển chỉ huy hay sở chỉ huy trên không điều khiển các máy bay khác tọa độ của mục tiêu có thể được truyền tự động cho ít nhất là 4 máy bay khác bullet radar có thể nhận diện những mục tiêu như xe tăng từ khoảng cách 40–50 km bullet n011m có thể phát hiện những mục tiêu lớn trên biển từ khoảng cách lên đến 400 km và mục tiêu cỡ nhỏ ở khoảng cách 120 km su-30mki có thể tích hợp với tên lửa hành trình brahmos nó có thể mang tới ba loại tên lửa hành trình trong số những tên lửa hành trình cho vai trò tấn công mặt đất và chống tàu khả năng này trở thành là một đặc tính duy nhất thông thường được dành cho những máy bay ném bom chuyên dụng hơn nữa tăng cường khả năng đa vài trò của nó và khiến su-30mki trở | [
"n011m",
"có",
"tầm",
"quét",
"là",
"350",
"km",
"và",
"tầm",
"theo",
"dõi",
"tối",
"đa",
"là",
"200",
"km",
"tầm",
"quét",
"phía",
"sau",
"là",
"60",
"km",
"một",
"chiếc",
"mig-21",
"có",
"thể",
"bị",
"su-30mki",
"phát",
"hiện",
"từ",
"khoảng",
"cách",
"lên",
"đến",
"135",
"km",
"tầm",
"quét",
"cực",
"đại",
"cho",
"một",
"mục",
"tiêu",
"là",
"f-16",
"lên",
"đến",
"140–160",
"km",
"bullet",
"radar",
"có",
"thể",
"the",
"dõi",
"15",
"mục",
"tiêu",
"trên",
"không",
"và",
"tấn",
"công",
"đồng",
"thời",
"4",
"mục",
"tiêu",
"những",
"mục",
"tiêu",
"này",
"có",
"thể",
"bao",
"gồm",
"thậm",
"chí",
"cả",
"những",
"tên",
"lửa",
"hành",
"trình",
"và",
"các",
"máy",
"bay",
"trực",
"thăng",
"đứng",
"im",
"bullet",
"su-30mki",
"có",
"chức",
"năng",
"như",
"một",
"mini-awacs",
"một",
"chiếc",
"có",
"thể",
"làm",
"nhiệm",
"vụ",
"điều",
"khiển",
"chỉ",
"huy",
"hay",
"sở",
"chỉ",
"huy",
"trên",
"không",
"điều",
"khiển",
"các",
"máy",
"bay",
"khác",
"tọa",
"độ",
"của",
"mục",
"tiêu",
"có",
"thể",
"được",
"truyền",
"tự",
"động",
"cho",
"ít",
"nhất",
"là",
"4",
"máy",
"bay",
"khác",
"bullet",
"radar",
"có",
"thể",
"nhận",
"diện",
"những",
"mục",
"tiêu",
"như",
"xe",
"tăng",
"từ",
"khoảng",
"cách",
"40–50",
"km",
"bullet",
"n011m",
"có",
"thể",
"phát",
"hiện",
"những",
"mục",
"tiêu",
"lớn",
"trên",
"biển",
"từ",
"khoảng",
"cách",
"lên",
"đến",
"400",
"km",
"và",
"mục",
"tiêu",
"cỡ",
"nhỏ",
"ở",
"khoảng",
"cách",
"120",
"km",
"su-30mki",
"có",
"thể",
"tích",
"hợp",
"với",
"tên",
"lửa",
"hành",
"trình",
"brahmos",
"nó",
"có",
"thể",
"mang",
"tới",
"ba",
"loại",
"tên",
"lửa",
"hành",
"trình",
"trong",
"số",
"những",
"tên",
"lửa",
"hành",
"trình",
"cho",
"vai",
"trò",
"tấn",
"công",
"mặt",
"đất",
"và",
"chống",
"tàu",
"khả",
"năng",
"này",
"trở",
"thành",
"là",
"một",
"đặc",
"tính",
"duy",
"nhất",
"thông",
"thường",
"được",
"dành",
"cho",
"những",
"máy",
"bay",
"ném",
"bom",
"chuyên",
"dụng",
"hơn",
"nữa",
"tăng",
"cường",
"khả",
"năng",
"đa",
"vài",
"trò",
"của",
"nó",
"và",
"khiến",
"su-30mki",
"trở"
] |
john francis cầu thủ bóng đá john andrew francis sinh ngày 21 tháng 11 năm 1963 là một cầu thủ bóng đá người anh đã giải nghệ thi đấu ở vị trí tiền đạo hiện tại ông đang làm việc trong học viện của câu lạc bộ | [
"john",
"francis",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"john",
"andrew",
"francis",
"sinh",
"ngày",
"21",
"tháng",
"11",
"năm",
"1963",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"anh",
"đã",
"giải",
"nghệ",
"thi",
"đấu",
"ở",
"vị",
"trí",
"tiền",
"đạo",
"hiện",
"tại",
"ông",
"đang",
"làm",
"việc",
"trong",
"học",
"viện",
"của",
"câu",
"lạc",
"bộ"
] |
nk rudar velenje nogometni klub rudar velenje thường hay gọi nk rudar velenje hoặc đơn giản rudar velenje là một câu lạc bộ bóng đá slovenia đến từ velenje hiện tại thi đấu ở giải bóng đá vô địch quốc gia slovenia == lịch sử == câu lạc bộ được thành lập vào tháng 8 năm 1948 ban đầu đội bóng thi đấu ở giải địa phương mnz celje cho đến khi họ được quyền tham dự giải cộng hòa slovenia năm 1953 hai năm sau vào ngày 3 tháng 7 năm 1955 sân nhà của rudar ob jezeru được mở cửa và câu lạc bộ chuyển đến sân nhà hiện tại sau một cuộc khủng hoảng ngắn câu lạc bộ trở lại giải slovenia năm 1962 mùa giải 1974–75 câu lạc bộ thuê huấn luyện viên chuyên nghiệp živko stakič và vô địch slovenia năm 1977 do đó rudar được quyền tham dự giải bóng đá hạng nhì nam tư thi đấu tới năm 1982 ngay trước khi nam tư tan rã rudar vô địch slovenia lần thứ hai năm 1991 sau khi slovenia tuyên bố độc lập rudar trở thành đội bóng tham dự thường xuyên của giải bóng đá vô địch quốc gia slovenia đội xuống hạng giải bóng đá hạng nhì quốc gia slovenia năm 2003 và trở lại vào mùa giải 2005–06 nhưng lại ngay lập tức trở lại hạng hai mùa giải 2007–08 đội bóng kết thúc ở vị trí đầu tiên và được quyền lên chơi lại ở giải cao nhất vị | [
"nk",
"rudar",
"velenje",
"nogometni",
"klub",
"rudar",
"velenje",
"thường",
"hay",
"gọi",
"nk",
"rudar",
"velenje",
"hoặc",
"đơn",
"giản",
"rudar",
"velenje",
"là",
"một",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"bóng",
"đá",
"slovenia",
"đến",
"từ",
"velenje",
"hiện",
"tại",
"thi",
"đấu",
"ở",
"giải",
"bóng",
"đá",
"vô",
"địch",
"quốc",
"gia",
"slovenia",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"được",
"thành",
"lập",
"vào",
"tháng",
"8",
"năm",
"1948",
"ban",
"đầu",
"đội",
"bóng",
"thi",
"đấu",
"ở",
"giải",
"địa",
"phương",
"mnz",
"celje",
"cho",
"đến",
"khi",
"họ",
"được",
"quyền",
"tham",
"dự",
"giải",
"cộng",
"hòa",
"slovenia",
"năm",
"1953",
"hai",
"năm",
"sau",
"vào",
"ngày",
"3",
"tháng",
"7",
"năm",
"1955",
"sân",
"nhà",
"của",
"rudar",
"ob",
"jezeru",
"được",
"mở",
"cửa",
"và",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"chuyển",
"đến",
"sân",
"nhà",
"hiện",
"tại",
"sau",
"một",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"ngắn",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"trở",
"lại",
"giải",
"slovenia",
"năm",
"1962",
"mùa",
"giải",
"1974–75",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"thuê",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"chuyên",
"nghiệp",
"živko",
"stakič",
"và",
"vô",
"địch",
"slovenia",
"năm",
"1977",
"do",
"đó",
"rudar",
"được",
"quyền",
"tham",
"dự",
"giải",
"bóng",
"đá",
"hạng",
"nhì",
"nam",
"tư",
"thi",
"đấu",
"tới",
"năm",
"1982",
"ngay",
"trước",
"khi",
"nam",
"tư",
"tan",
"rã",
"rudar",
"vô",
"địch",
"slovenia",
"lần",
"thứ",
"hai",
"năm",
"1991",
"sau",
"khi",
"slovenia",
"tuyên",
"bố",
"độc",
"lập",
"rudar",
"trở",
"thành",
"đội",
"bóng",
"tham",
"dự",
"thường",
"xuyên",
"của",
"giải",
"bóng",
"đá",
"vô",
"địch",
"quốc",
"gia",
"slovenia",
"đội",
"xuống",
"hạng",
"giải",
"bóng",
"đá",
"hạng",
"nhì",
"quốc",
"gia",
"slovenia",
"năm",
"2003",
"và",
"trở",
"lại",
"vào",
"mùa",
"giải",
"2005–06",
"nhưng",
"lại",
"ngay",
"lập",
"tức",
"trở",
"lại",
"hạng",
"hai",
"mùa",
"giải",
"2007–08",
"đội",
"bóng",
"kết",
"thúc",
"ở",
"vị",
"trí",
"đầu",
"tiên",
"và",
"được",
"quyền",
"lên",
"chơi",
"lại",
"ở",
"giải",
"cao",
"nhất",
"vị"
] |
chơi 25 loại nhạc cụ cả phương đông lẫn phương tây ông có thể sử dụng hầu hết các nhạc cụ cổ truyền việt nam thái lan lào và campuchia năm 1952 cả gia đình ông vào sài gòn kiếm sống bằng nghề nhạc cho đến sự kiện 30 tháng 4 năm 1975 giai đoạn từ năm 1944 đến năm 1975 ông điều khiển nhiều dàn nhạc nổi tiếng từ bắc vào nam hà nội 1944-1946 nam định 1951-1952 và các đài phát thanh tại sài gòn gồm pháp á sài gòn mẹ việt nam 1952-1975 năm 1986 ông được bảo lãnh sang úc 10 năm đầu ông sống tại canberra sau về ở cabramatta ngoại ô sydney từ đó cho đến nay ông có hai tập nhạc đã xuất bản tập đầu tiên là duyên tình năm 2000 gồm toàn bộ sáng tác của ông trước năm 1975 tập thứ hai là dâng nắng năm 2007 gồm 16 bài xuân tiên còn có tập thơ trên kiếp hoa được nhà xuất bản ba vì in ở canada năm 1997 == cải tiến sáng tạo nhạc cụ == sáo tre vốn dĩ chỉ có sáu lỗ năm 1950 xuân tiên đã cùng xuân lôi cải tiến loại nhạc cụ này thành hai loại là 10 lỗ và 13 lỗ có khả năng chơi được nhiều âm giai khác nhau người chơi sáo 10 lỗ cần dùng 10 ngón tay và có thể chơi tất cả những bán cung vì thế sáo không bị giới hạn trong bất cứ âm giai nào sáo 13 | [
"chơi",
"25",
"loại",
"nhạc",
"cụ",
"cả",
"phương",
"đông",
"lẫn",
"phương",
"tây",
"ông",
"có",
"thể",
"sử",
"dụng",
"hầu",
"hết",
"các",
"nhạc",
"cụ",
"cổ",
"truyền",
"việt",
"nam",
"thái",
"lan",
"lào",
"và",
"campuchia",
"năm",
"1952",
"cả",
"gia",
"đình",
"ông",
"vào",
"sài",
"gòn",
"kiếm",
"sống",
"bằng",
"nghề",
"nhạc",
"cho",
"đến",
"sự",
"kiện",
"30",
"tháng",
"4",
"năm",
"1975",
"giai",
"đoạn",
"từ",
"năm",
"1944",
"đến",
"năm",
"1975",
"ông",
"điều",
"khiển",
"nhiều",
"dàn",
"nhạc",
"nổi",
"tiếng",
"từ",
"bắc",
"vào",
"nam",
"hà",
"nội",
"1944-1946",
"nam",
"định",
"1951-1952",
"và",
"các",
"đài",
"phát",
"thanh",
"tại",
"sài",
"gòn",
"gồm",
"pháp",
"á",
"sài",
"gòn",
"mẹ",
"việt",
"nam",
"1952-1975",
"năm",
"1986",
"ông",
"được",
"bảo",
"lãnh",
"sang",
"úc",
"10",
"năm",
"đầu",
"ông",
"sống",
"tại",
"canberra",
"sau",
"về",
"ở",
"cabramatta",
"ngoại",
"ô",
"sydney",
"từ",
"đó",
"cho",
"đến",
"nay",
"ông",
"có",
"hai",
"tập",
"nhạc",
"đã",
"xuất",
"bản",
"tập",
"đầu",
"tiên",
"là",
"duyên",
"tình",
"năm",
"2000",
"gồm",
"toàn",
"bộ",
"sáng",
"tác",
"của",
"ông",
"trước",
"năm",
"1975",
"tập",
"thứ",
"hai",
"là",
"dâng",
"nắng",
"năm",
"2007",
"gồm",
"16",
"bài",
"xuân",
"tiên",
"còn",
"có",
"tập",
"thơ",
"trên",
"kiếp",
"hoa",
"được",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"ba",
"vì",
"in",
"ở",
"canada",
"năm",
"1997",
"==",
"cải",
"tiến",
"sáng",
"tạo",
"nhạc",
"cụ",
"==",
"sáo",
"tre",
"vốn",
"dĩ",
"chỉ",
"có",
"sáu",
"lỗ",
"năm",
"1950",
"xuân",
"tiên",
"đã",
"cùng",
"xuân",
"lôi",
"cải",
"tiến",
"loại",
"nhạc",
"cụ",
"này",
"thành",
"hai",
"loại",
"là",
"10",
"lỗ",
"và",
"13",
"lỗ",
"có",
"khả",
"năng",
"chơi",
"được",
"nhiều",
"âm",
"giai",
"khác",
"nhau",
"người",
"chơi",
"sáo",
"10",
"lỗ",
"cần",
"dùng",
"10",
"ngón",
"tay",
"và",
"có",
"thể",
"chơi",
"tất",
"cả",
"những",
"bán",
"cung",
"vì",
"thế",
"sáo",
"không",
"bị",
"giới",
"hạn",
"trong",
"bất",
"cứ",
"âm",
"giai",
"nào",
"sáo",
"13"
] |
zenonina fusca là một loài nhện trong họ lycosidae loài này thuộc chi zenonina zenonina fusca được lodovico di caporiacco miêu tả năm 1941 | [
"zenonina",
"fusca",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"lycosidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"zenonina",
"zenonina",
"fusca",
"được",
"lodovico",
"di",
"caporiacco",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1941"
] |
aaron hunt sinh ngày 4 tháng 9 năm 1986 ở goslar là một cầu thủ bóng đá người đức hiện đang chơi cho hamburger sv chủ yếu chơi ở vị trí tiền đạo song anh cũng có thể chơi như một tiền vệ cánh == sự nghiệp câu lạc bộ == sau khi có mùa giải đầu tiên cùng đội dự bị của werder bremen vào năm sau đó anh có được hai dấu ấn đáng nhớ hunt có trận ra sân đầu tiên ở bundesliga vào ngày 18 tháng 9 năm 2004 khi vào sân từ ghế dự bị trong trận tiếp hannover 96 trong lần đầu tiên ra sân từ đầu trong trận tiếp borussia monchengladbach vào ngày 12 tháng 2 năm 2005 anh ghi bàn đầu tiên ở giải quốc nội trở thành cầu thủ trẻ nhất của werder bremen từng ghi bàn ở tuổi 18 và 161 ngày đầu năm 2006 hunt bị dính chấn thương đầu gối cuối cùng anh lỡ phần quan trọng nhất mùa giải sau kì nghỉ đông vào tháng 11 anh ký hợp đồng đến năm 2010 vào ngày 3 tháng 3 năm 2007 anh lập cú hattrick trong trận thắng 3-0 trước vfl bochum vào thời điểm đó werder đứng thứ 2 ở giải đấu nhưng cuối cùng đội bóng đứng thứ 2 lại là vfb stuttgart và hunt có mùa giải thành công nhất với 9 bàn thắng == thi đấu quốc tế == có bố người đức và mẹ người anh hunt có thể chơi cho hoặc đức hoặc anh nhưng anh quyết | [
"aaron",
"hunt",
"sinh",
"ngày",
"4",
"tháng",
"9",
"năm",
"1986",
"ở",
"goslar",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"đức",
"hiện",
"đang",
"chơi",
"cho",
"hamburger",
"sv",
"chủ",
"yếu",
"chơi",
"ở",
"vị",
"trí",
"tiền",
"đạo",
"song",
"anh",
"cũng",
"có",
"thể",
"chơi",
"như",
"một",
"tiền",
"vệ",
"cánh",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"sau",
"khi",
"có",
"mùa",
"giải",
"đầu",
"tiên",
"cùng",
"đội",
"dự",
"bị",
"của",
"werder",
"bremen",
"vào",
"năm",
"sau",
"đó",
"anh",
"có",
"được",
"hai",
"dấu",
"ấn",
"đáng",
"nhớ",
"hunt",
"có",
"trận",
"ra",
"sân",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"bundesliga",
"vào",
"ngày",
"18",
"tháng",
"9",
"năm",
"2004",
"khi",
"vào",
"sân",
"từ",
"ghế",
"dự",
"bị",
"trong",
"trận",
"tiếp",
"hannover",
"96",
"trong",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"ra",
"sân",
"từ",
"đầu",
"trong",
"trận",
"tiếp",
"borussia",
"monchengladbach",
"vào",
"ngày",
"12",
"tháng",
"2",
"năm",
"2005",
"anh",
"ghi",
"bàn",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"giải",
"quốc",
"nội",
"trở",
"thành",
"cầu",
"thủ",
"trẻ",
"nhất",
"của",
"werder",
"bremen",
"từng",
"ghi",
"bàn",
"ở",
"tuổi",
"18",
"và",
"161",
"ngày",
"đầu",
"năm",
"2006",
"hunt",
"bị",
"dính",
"chấn",
"thương",
"đầu",
"gối",
"cuối",
"cùng",
"anh",
"lỡ",
"phần",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"mùa",
"giải",
"sau",
"kì",
"nghỉ",
"đông",
"vào",
"tháng",
"11",
"anh",
"ký",
"hợp",
"đồng",
"đến",
"năm",
"2010",
"vào",
"ngày",
"3",
"tháng",
"3",
"năm",
"2007",
"anh",
"lập",
"cú",
"hattrick",
"trong",
"trận",
"thắng",
"3-0",
"trước",
"vfl",
"bochum",
"vào",
"thời",
"điểm",
"đó",
"werder",
"đứng",
"thứ",
"2",
"ở",
"giải",
"đấu",
"nhưng",
"cuối",
"cùng",
"đội",
"bóng",
"đứng",
"thứ",
"2",
"lại",
"là",
"vfb",
"stuttgart",
"và",
"hunt",
"có",
"mùa",
"giải",
"thành",
"công",
"nhất",
"với",
"9",
"bàn",
"thắng",
"==",
"thi",
"đấu",
"quốc",
"tế",
"==",
"có",
"bố",
"người",
"đức",
"và",
"mẹ",
"người",
"anh",
"hunt",
"có",
"thể",
"chơi",
"cho",
"hoặc",
"đức",
"hoặc",
"anh",
"nhưng",
"anh",
"quyết"
] |
7602 yidaeam 1994 yw1 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 31 tháng 12 năm 1994 bởi t kobayashi ở oizumi == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 7602 yidaeam | [
"7602",
"yidaeam",
"1994",
"yw1",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"31",
"tháng",
"12",
"năm",
"1994",
"bởi",
"t",
"kobayashi",
"ở",
"oizumi",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"7602",
"yidaeam"
] |
phong iii tầm bắn 300 km dẫn đường ins và radar chủ động đài loan trang bị cho các tàu khu trục của mình loại trực thăng chống ngầm md-500 === tây ban nha và tàu khu trục lớp baleares === tàu khu trục lớp baleares là một phiên bản sửa đổi của tàu khu trục lớp knox do nhà máy đóng tàu navantia ferrol tây ban nha sản xuất theo giấy phép của mỹ năm 1970 các sửa đổi của tàu so với phiên bản gốc bao gồm -hệ thống radar dò tìm mục tiêu trên không tầm trung raytheon an sps-52c 3-d sử dụng băng tần e hoặc f -hệ thống radar điều khiển hỏa lực tên lửa an spg-51 -hệ thống định vị thủy âm lắp trên thân tàu an sqs-26 được thay thế bằng hệ thống an sqs-23 của mỹ và hệ thống de-1160lf do tây ban nha sản xuất -hệ thống định vị thủy âm và điều khiển hỏa lực ađược n sqs-35 -hệ thống dữ liệu chiến đấu tritan do tây ban nha sản xuất -tăng cường thêm hai bệ phóng mk-25 sử dụng ngư lôi mk-37 ở đuôi tàu -lắp đặt 2 bệ phóng mk 141 với 8 tên lửa hành trình chống hạm harpoon -lắp đặt hai hệ thống phòng thủ tầm cực gần ciws meroka thay cho phiên bản phanlanx của mỹ -trang bị thêm 16 tên lửa sm-1mr có tầm bắn 37 km từ năm 1969-1974 đã có tổng cộng 5 tàu khu trục lớp baleares đã xuất xưởng các tàu khu trục lớp baleares hoạt động trong biên chế hải quân tây ban nha từ năm | [
"phong",
"iii",
"tầm",
"bắn",
"300",
"km",
"dẫn",
"đường",
"ins",
"và",
"radar",
"chủ",
"động",
"đài",
"loan",
"trang",
"bị",
"cho",
"các",
"tàu",
"khu",
"trục",
"của",
"mình",
"loại",
"trực",
"thăng",
"chống",
"ngầm",
"md-500",
"===",
"tây",
"ban",
"nha",
"và",
"tàu",
"khu",
"trục",
"lớp",
"baleares",
"===",
"tàu",
"khu",
"trục",
"lớp",
"baleares",
"là",
"một",
"phiên",
"bản",
"sửa",
"đổi",
"của",
"tàu",
"khu",
"trục",
"lớp",
"knox",
"do",
"nhà",
"máy",
"đóng",
"tàu",
"navantia",
"ferrol",
"tây",
"ban",
"nha",
"sản",
"xuất",
"theo",
"giấy",
"phép",
"của",
"mỹ",
"năm",
"1970",
"các",
"sửa",
"đổi",
"của",
"tàu",
"so",
"với",
"phiên",
"bản",
"gốc",
"bao",
"gồm",
"-hệ",
"thống",
"radar",
"dò",
"tìm",
"mục",
"tiêu",
"trên",
"không",
"tầm",
"trung",
"raytheon",
"an",
"sps-52c",
"3-d",
"sử",
"dụng",
"băng",
"tần",
"e",
"hoặc",
"f",
"-hệ",
"thống",
"radar",
"điều",
"khiển",
"hỏa",
"lực",
"tên",
"lửa",
"an",
"spg-51",
"-hệ",
"thống",
"định",
"vị",
"thủy",
"âm",
"lắp",
"trên",
"thân",
"tàu",
"an",
"sqs-26",
"được",
"thay",
"thế",
"bằng",
"hệ",
"thống",
"an",
"sqs-23",
"của",
"mỹ",
"và",
"hệ",
"thống",
"de-1160lf",
"do",
"tây",
"ban",
"nha",
"sản",
"xuất",
"-hệ",
"thống",
"định",
"vị",
"thủy",
"âm",
"và",
"điều",
"khiển",
"hỏa",
"lực",
"ađược",
"n",
"sqs-35",
"-hệ",
"thống",
"dữ",
"liệu",
"chiến",
"đấu",
"tritan",
"do",
"tây",
"ban",
"nha",
"sản",
"xuất",
"-tăng",
"cường",
"thêm",
"hai",
"bệ",
"phóng",
"mk-25",
"sử",
"dụng",
"ngư",
"lôi",
"mk-37",
"ở",
"đuôi",
"tàu",
"-lắp",
"đặt",
"2",
"bệ",
"phóng",
"mk",
"141",
"với",
"8",
"tên",
"lửa",
"hành",
"trình",
"chống",
"hạm",
"harpoon",
"-lắp",
"đặt",
"hai",
"hệ",
"thống",
"phòng",
"thủ",
"tầm",
"cực",
"gần",
"ciws",
"meroka",
"thay",
"cho",
"phiên",
"bản",
"phanlanx",
"của",
"mỹ",
"-trang",
"bị",
"thêm",
"16",
"tên",
"lửa",
"sm-1mr",
"có",
"tầm",
"bắn",
"37",
"km",
"từ",
"năm",
"1969-1974",
"đã",
"có",
"tổng",
"cộng",
"5",
"tàu",
"khu",
"trục",
"lớp",
"baleares",
"đã",
"xuất",
"xưởng",
"các",
"tàu",
"khu",
"trục",
"lớp",
"baleares",
"hoạt",
"động",
"trong",
"biên",
"chế",
"hải",
"quân",
"tây",
"ban",
"nha",
"từ",
"năm"
] |
semecarpus pubescens tiếng anh thường gọi là velvet badulla là một loài thực vật thuộc họ anacardiaceae đây là loài đặc hữu của sri lanka == tham khảo == bullet world conservation monitoring centre 1998 semecarpus pubescens 2006 iucn red list of threatened species truy cập 23 tháng 8 năm 2007 | [
"semecarpus",
"pubescens",
"tiếng",
"anh",
"thường",
"gọi",
"là",
"velvet",
"badulla",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"thuộc",
"họ",
"anacardiaceae",
"đây",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"sri",
"lanka",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"world",
"conservation",
"monitoring",
"centre",
"1998",
"semecarpus",
"pubescens",
"2006",
"iucn",
"red",
"list",
"of",
"threatened",
"species",
"truy",
"cập",
"23",
"tháng",
"8",
"năm",
"2007"
] |
cestrum obovatum là loài thực vật có hoa trong họ cà loài này được sendtn mô tả khoa học đầu tiên năm 1846 | [
"cestrum",
"obovatum",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cà",
"loài",
"này",
"được",
"sendtn",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1846"
] |
pohlia baronii là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được wijk margad miêu tả khoa học đầu tiên năm 1961 | [
"pohlia",
"baronii",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"bryaceae",
"loài",
"này",
"được",
"wijk",
"margad",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1961"
] |
Úc có trữ lượng quặng urani chiếm 23% trữ lượng thế giới và có mỏ urani riêng biệt lớn nhất thế giới nằm ở mỏ Olympic Dam, Nam Úc. | [
"Úc",
"có",
"trữ",
"lượng",
"quặng",
"urani",
"chiếm",
"23%",
"trữ",
"lượng",
"thế",
"giới",
"và",
"có",
"mỏ",
"urani",
"riêng",
"biệt",
"lớn",
"nhất",
"thế",
"giới",
"nằm",
"ở",
"mỏ",
"Olympic",
"Dam,",
"Nam",
"Úc."
] |
euxoa rena là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"euxoa",
"rena",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
ở bồ đào nha díaz đã có tổng cộng 50 lần ra sân và ghi 14 bàn thắng khi porto vô địch giải vđqg và taça de portugal trong trận chung kết sau đó vào ngày 1 tháng 8 năm 2020 anh bị đuổi khỏi sân sau 38 phút trong chiến thắng 2-1 trước benfica tại estádio cidade de coimbra vào ngày 21 tháng 10 năm 2020 anh ghi bàn thắng đầu tiên tại uefa champions league trong trận mở màn thua 1-3 trước manchester city ở mùa giải 2020–21 vào ngày 23 tháng 12 díaz vào sân thay mehdi taremi ở phút 77 trong trận supertaça cândido de oliveira 2020 trước đối thủ benfica tại o clássico và ghi bàn để ấn định chiến thắng 2–0 ngày 10 tháng 2 sau đó anh bị đuổi khỏi sân trong trận hòa 1-1 trước braga trong trận bán kết cúp quốc gia vì vô ý làm gãy chân david carmo đồng hương uribe cũng bị đuổi ==== 2021–22 đột phá và khởi hành ==== vào ngày 11 tháng 9 năm 2021 díaz ghi bàn trong trận hòa 1-1 trên sân khách trước đối thủ sporting cp vào ngày 9 tháng 10 anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng 1-0 tại vòng bảng uefa champions league trước ac milan với hai bàn thắng trong chiến thắng 4–0 trước moreirense vào ngày 1 tháng 11 anh ấy đã đạt được năm bàn thắng trong sáu trận đấu đầu tiên của mình tốt nhất trong giải đấu 27 ngày | [
"ở",
"bồ",
"đào",
"nha",
"díaz",
"đã",
"có",
"tổng",
"cộng",
"50",
"lần",
"ra",
"sân",
"và",
"ghi",
"14",
"bàn",
"thắng",
"khi",
"porto",
"vô",
"địch",
"giải",
"vđqg",
"và",
"taça",
"de",
"portugal",
"trong",
"trận",
"chung",
"kết",
"sau",
"đó",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"8",
"năm",
"2020",
"anh",
"bị",
"đuổi",
"khỏi",
"sân",
"sau",
"38",
"phút",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"2-1",
"trước",
"benfica",
"tại",
"estádio",
"cidade",
"de",
"coimbra",
"vào",
"ngày",
"21",
"tháng",
"10",
"năm",
"2020",
"anh",
"ghi",
"bàn",
"thắng",
"đầu",
"tiên",
"tại",
"uefa",
"champions",
"league",
"trong",
"trận",
"mở",
"màn",
"thua",
"1-3",
"trước",
"manchester",
"city",
"ở",
"mùa",
"giải",
"2020–21",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"12",
"díaz",
"vào",
"sân",
"thay",
"mehdi",
"taremi",
"ở",
"phút",
"77",
"trong",
"trận",
"supertaça",
"cândido",
"de",
"oliveira",
"2020",
"trước",
"đối",
"thủ",
"benfica",
"tại",
"o",
"clássico",
"và",
"ghi",
"bàn",
"để",
"ấn",
"định",
"chiến",
"thắng",
"2–0",
"ngày",
"10",
"tháng",
"2",
"sau",
"đó",
"anh",
"bị",
"đuổi",
"khỏi",
"sân",
"trong",
"trận",
"hòa",
"1-1",
"trước",
"braga",
"trong",
"trận",
"bán",
"kết",
"cúp",
"quốc",
"gia",
"vì",
"vô",
"ý",
"làm",
"gãy",
"chân",
"david",
"carmo",
"đồng",
"hương",
"uribe",
"cũng",
"bị",
"đuổi",
"====",
"2021–22",
"đột",
"phá",
"và",
"khởi",
"hành",
"====",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"9",
"năm",
"2021",
"díaz",
"ghi",
"bàn",
"trong",
"trận",
"hòa",
"1-1",
"trên",
"sân",
"khách",
"trước",
"đối",
"thủ",
"sporting",
"cp",
"vào",
"ngày",
"9",
"tháng",
"10",
"anh",
"ghi",
"bàn",
"thắng",
"duy",
"nhất",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"1-0",
"tại",
"vòng",
"bảng",
"uefa",
"champions",
"league",
"trước",
"ac",
"milan",
"với",
"hai",
"bàn",
"thắng",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"4–0",
"trước",
"moreirense",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"11",
"anh",
"ấy",
"đã",
"đạt",
"được",
"năm",
"bàn",
"thắng",
"trong",
"sáu",
"trận",
"đấu",
"đầu",
"tiên",
"của",
"mình",
"tốt",
"nhất",
"trong",
"giải",
"đấu",
"27",
"ngày"
] |
1960 khoa cơ khí nằm trong liên khoa cơ khí luyện kim tháng 8 1966 liên khoa cơ khí luyện kim tách ra thành 3 khoa chế tạo máy động lực và luyện kim năm 1986 theo cơ chế quản lý 2 cấp khoa chế tạo máy phân thành các khoa chuyên ngành đến tháng 11 năm 1995 khoa cơ khí được tái thành lập từ các khoa chuyên ngành trên cơ sở ba khối công nghệ cơ khí cơ học kỹ thuật và cơ khí động lực năm 2000 ngành máy lạnh và thiết bị nhiệt tách thành viện khoa học và công nghệ nhiệt lạnh cuối tháng 8 2006 ngành cơ khí động lực được tách thành viện cơ khí động lực đến tháng 5 2009 viện cơ khí được thành lập trên cơ sở khoa cơ khí với mục tiêu đào tạo cung cấp nguồn nhân lực kỹ thuật trình độ cao cho xã hội viện cơ khí đã đổi mới cơ bản toàn diện theo chuẩn mực quốc tế với chương trình đào tạo đa dạng hội nhập và có tính liên thông đào tạo đi đôi với hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ với cơ sở vật chất và trang thiết bị đã được từng bước đầu tư nâng cấp góp phần nâng cao trình độ kỹ năng của sinh viên khi ra trường hiện nay viện cơ khí được đại học bách khoa hà nội cho phép tự chủ trong quản lý xây dựng chương trình đào tạo | [
"1960",
"khoa",
"cơ",
"khí",
"nằm",
"trong",
"liên",
"khoa",
"cơ",
"khí",
"luyện",
"kim",
"tháng",
"8",
"1966",
"liên",
"khoa",
"cơ",
"khí",
"luyện",
"kim",
"tách",
"ra",
"thành",
"3",
"khoa",
"chế",
"tạo",
"máy",
"động",
"lực",
"và",
"luyện",
"kim",
"năm",
"1986",
"theo",
"cơ",
"chế",
"quản",
"lý",
"2",
"cấp",
"khoa",
"chế",
"tạo",
"máy",
"phân",
"thành",
"các",
"khoa",
"chuyên",
"ngành",
"đến",
"tháng",
"11",
"năm",
"1995",
"khoa",
"cơ",
"khí",
"được",
"tái",
"thành",
"lập",
"từ",
"các",
"khoa",
"chuyên",
"ngành",
"trên",
"cơ",
"sở",
"ba",
"khối",
"công",
"nghệ",
"cơ",
"khí",
"cơ",
"học",
"kỹ",
"thuật",
"và",
"cơ",
"khí",
"động",
"lực",
"năm",
"2000",
"ngành",
"máy",
"lạnh",
"và",
"thiết",
"bị",
"nhiệt",
"tách",
"thành",
"viện",
"khoa",
"học",
"và",
"công",
"nghệ",
"nhiệt",
"lạnh",
"cuối",
"tháng",
"8",
"2006",
"ngành",
"cơ",
"khí",
"động",
"lực",
"được",
"tách",
"thành",
"viện",
"cơ",
"khí",
"động",
"lực",
"đến",
"tháng",
"5",
"2009",
"viện",
"cơ",
"khí",
"được",
"thành",
"lập",
"trên",
"cơ",
"sở",
"khoa",
"cơ",
"khí",
"với",
"mục",
"tiêu",
"đào",
"tạo",
"cung",
"cấp",
"nguồn",
"nhân",
"lực",
"kỹ",
"thuật",
"trình",
"độ",
"cao",
"cho",
"xã",
"hội",
"viện",
"cơ",
"khí",
"đã",
"đổi",
"mới",
"cơ",
"bản",
"toàn",
"diện",
"theo",
"chuẩn",
"mực",
"quốc",
"tế",
"với",
"chương",
"trình",
"đào",
"tạo",
"đa",
"dạng",
"hội",
"nhập",
"và",
"có",
"tính",
"liên",
"thông",
"đào",
"tạo",
"đi",
"đôi",
"với",
"hoạt",
"động",
"nghiên",
"cứu",
"khoa",
"học",
"và",
"chuyển",
"giao",
"công",
"nghệ",
"với",
"cơ",
"sở",
"vật",
"chất",
"và",
"trang",
"thiết",
"bị",
"đã",
"được",
"từng",
"bước",
"đầu",
"tư",
"nâng",
"cấp",
"góp",
"phần",
"nâng",
"cao",
"trình",
"độ",
"kỹ",
"năng",
"của",
"sinh",
"viên",
"khi",
"ra",
"trường",
"hiện",
"nay",
"viện",
"cơ",
"khí",
"được",
"đại",
"học",
"bách",
"khoa",
"hà",
"nội",
"cho",
"phép",
"tự",
"chủ",
"trong",
"quản",
"lý",
"xây",
"dựng",
"chương",
"trình",
"đào",
"tạo"
] |
mylabris undecimpunctata là một loài bọ cánh cứng trong họ meloidae loài này được fischer von waldheim miêu tả khoa học năm 1842 | [
"mylabris",
"undecimpunctata",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"meloidae",
"loài",
"này",
"được",
"fischer",
"von",
"waldheim",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1842"
] |
tynanthus fasciculatus là một loài thực vật có hoa trong họ chùm ớt loài này được vell miers miêu tả khoa học đầu tiên năm 1863 | [
"tynanthus",
"fasciculatus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"chùm",
"ớt",
"loài",
"này",
"được",
"vell",
"miers",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1863"
] |
ectropothecium duemmeri là một loài rêu trong họ hypnaceae loài này được dixon mô tả khoa học đầu tiên năm 1918 | [
"ectropothecium",
"duemmeri",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"hypnaceae",
"loài",
"này",
"được",
"dixon",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1918"
] |
villemorien là một xã ở tỉnh aube thuộc vùng grand est ở phía bắc miền trung nước pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh aube == liên kết ngoài == bullet villemorien sur le site de l institut géographique national bullet villemorien sur le site de l insee bullet villemorien sur le site du quid bullet localisation de villemorien sur une carte de france et communes limitrophes bullet plan de villemorien sur mapquest | [
"villemorien",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"aube",
"thuộc",
"vùng",
"grand",
"est",
"ở",
"phía",
"bắc",
"miền",
"trung",
"nước",
"pháp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"aube",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"villemorien",
"sur",
"le",
"site",
"de",
"l",
"institut",
"géographique",
"national",
"bullet",
"villemorien",
"sur",
"le",
"site",
"de",
"l",
"insee",
"bullet",
"villemorien",
"sur",
"le",
"site",
"du",
"quid",
"bullet",
"localisation",
"de",
"villemorien",
"sur",
"une",
"carte",
"de",
"france",
"et",
"communes",
"limitrophes",
"bullet",
"plan",
"de",
"villemorien",
"sur",
"mapquest"
] |
mesoleptus fundatus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"mesoleptus",
"fundatus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
longitarsus buettikeri là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được doguet miêu tả khoa học năm 1984 | [
"longitarsus",
"buettikeri",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"doguet",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1984"
] |
serrotibia bicolor là một loài bọ cánh cứng trong họ salpingidae loài này được reitter miêu tả khoa học năm 1877 | [
"serrotibia",
"bicolor",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"salpingidae",
"loài",
"này",
"được",
"reitter",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1877"
] |
nó nó cũng gặt hái những thành công vượt trội về mặt thương mại đứng đầu các bảng xếp hạng ở đan mạch và new zealand và lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện bao gồm vươn đến top 5 ở úc bỉ phần lan pháp ireland na uy tây ban nha thụy điển thụy sĩ và vương quốc anh tại hoa kỳ bài hát đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng billboard hot 100 trong hai tuần liên tiếp trở thành đĩa đơn duy nhất của kamoze lọt vào bảng xếp hạng ngoài ra here comes the hotstepper cũng là một trong những đĩa đơn bán chạy nhất năm 1994 và được chứng nhận đĩa bạch kim từ hiệp hội công nghiệp ghi âm mỹ riaa hai video ca nhạc khác nhau đã được phát hành cho here comes the hotstepper phiên bản đầu tiên được đạo diễn bởi michael mays và lấy bối cảnh ở một khu ổ chuột ở new york trong đó kamoze trình diễn bài hát ở nhiều địa điểm khác nhau như trên đường phố tàu điện ngầm và một ngôi nhà bỏ hoang video thứ hai được phát hành để quảng bá cho bộ phim năm 1994 prêt-à-porter với bản phối heartical và bao gồm những cảnh nam ca sĩ trình diễn nó ở một hộp đêm xen kẽ với những hình ảnh từ bộ phim để quảng bá bài hát nam ca sĩ đã trình diễn nó trên một số chương | [
"nó",
"nó",
"cũng",
"gặt",
"hái",
"những",
"thành",
"công",
"vượt",
"trội",
"về",
"mặt",
"thương",
"mại",
"đứng",
"đầu",
"các",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"ở",
"đan",
"mạch",
"và",
"new",
"zealand",
"và",
"lọt",
"vào",
"top",
"10",
"ở",
"hầu",
"hết",
"những",
"quốc",
"gia",
"nó",
"xuất",
"hiện",
"bao",
"gồm",
"vươn",
"đến",
"top",
"5",
"ở",
"úc",
"bỉ",
"phần",
"lan",
"pháp",
"ireland",
"na",
"uy",
"tây",
"ban",
"nha",
"thụy",
"điển",
"thụy",
"sĩ",
"và",
"vương",
"quốc",
"anh",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"bài",
"hát",
"đạt",
"vị",
"trí",
"số",
"một",
"trên",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"billboard",
"hot",
"100",
"trong",
"hai",
"tuần",
"liên",
"tiếp",
"trở",
"thành",
"đĩa",
"đơn",
"duy",
"nhất",
"của",
"kamoze",
"lọt",
"vào",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"ngoài",
"ra",
"here",
"comes",
"the",
"hotstepper",
"cũng",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"đĩa",
"đơn",
"bán",
"chạy",
"nhất",
"năm",
"1994",
"và",
"được",
"chứng",
"nhận",
"đĩa",
"bạch",
"kim",
"từ",
"hiệp",
"hội",
"công",
"nghiệp",
"ghi",
"âm",
"mỹ",
"riaa",
"hai",
"video",
"ca",
"nhạc",
"khác",
"nhau",
"đã",
"được",
"phát",
"hành",
"cho",
"here",
"comes",
"the",
"hotstepper",
"phiên",
"bản",
"đầu",
"tiên",
"được",
"đạo",
"diễn",
"bởi",
"michael",
"mays",
"và",
"lấy",
"bối",
"cảnh",
"ở",
"một",
"khu",
"ổ",
"chuột",
"ở",
"new",
"york",
"trong",
"đó",
"kamoze",
"trình",
"diễn",
"bài",
"hát",
"ở",
"nhiều",
"địa",
"điểm",
"khác",
"nhau",
"như",
"trên",
"đường",
"phố",
"tàu",
"điện",
"ngầm",
"và",
"một",
"ngôi",
"nhà",
"bỏ",
"hoang",
"video",
"thứ",
"hai",
"được",
"phát",
"hành",
"để",
"quảng",
"bá",
"cho",
"bộ",
"phim",
"năm",
"1994",
"prêt-à-porter",
"với",
"bản",
"phối",
"heartical",
"và",
"bao",
"gồm",
"những",
"cảnh",
"nam",
"ca",
"sĩ",
"trình",
"diễn",
"nó",
"ở",
"một",
"hộp",
"đêm",
"xen",
"kẽ",
"với",
"những",
"hình",
"ảnh",
"từ",
"bộ",
"phim",
"để",
"quảng",
"bá",
"bài",
"hát",
"nam",
"ca",
"sĩ",
"đã",
"trình",
"diễn",
"nó",
"trên",
"một",
"số",
"chương"
] |
megalagrion vagabundum là loài chuồn chuồn trong họ coenagrionidae loài này được perkins mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 | [
"megalagrion",
"vagabundum",
"là",
"loài",
"chuồn",
"chuồn",
"trong",
"họ",
"coenagrionidae",
"loài",
"này",
"được",
"perkins",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1899"
] |
bằng cách đẩy mặt ông ta vào mông của big show và dx đã kết thúc trận đấu bằng cách triple h giáng búa vào vai vince trong khi shawn tung cú sweet chin music vào gáy ông ta tại cyber sunday dx bắt đầu thù rated-rko eric bischoff được làm trọng tài và đã cho phép rated-rko dùng vũ khí trái luật để thắng dx tại kì survivor sreries dx đã trả thù bằng cách tấn công rated-rko trong trận elimination vào tháng 1 năm 2007 tại new year’s revolution tại trận đấu giữa dx và rated-rko chỉ sau 15 phút thi đấu triple h lại bị rách cơ đùi giống như vết thương ông bị năm 2001 và ông phải đi phẫu thuật king of kings 2007–2009 triple h trở lại vào kì summerslam ông đã hạ king booker sau đó tại no mercy ông giành lại đai wwe championship từ tay randy orton cũng trong thời gian đó triple h cũng hạ được umaga trong trận đấu do vince mcmahon sắp xếp ngay sau đó vince lên tuyên bố sẽ có 1 trận đấu lại tranh đai wwe championship giữa randy orton và triple h trong trận last man standing và cuối cùng thì randy đã thắng sau khi tung ra chiêu rko về phía triple h lên bàn bình luận viên triple h đã lập kỉ lục là người giữ đai ngắn nhất trong lịch sử sau khi thắng trận raw elimination chamber trong kì no way out triple h được có 1 trận thi đấu tranh đai wwe championship tại wresmania | [
"bằng",
"cách",
"đẩy",
"mặt",
"ông",
"ta",
"vào",
"mông",
"của",
"big",
"show",
"và",
"dx",
"đã",
"kết",
"thúc",
"trận",
"đấu",
"bằng",
"cách",
"triple",
"h",
"giáng",
"búa",
"vào",
"vai",
"vince",
"trong",
"khi",
"shawn",
"tung",
"cú",
"sweet",
"chin",
"music",
"vào",
"gáy",
"ông",
"ta",
"tại",
"cyber",
"sunday",
"dx",
"bắt",
"đầu",
"thù",
"rated-rko",
"eric",
"bischoff",
"được",
"làm",
"trọng",
"tài",
"và",
"đã",
"cho",
"phép",
"rated-rko",
"dùng",
"vũ",
"khí",
"trái",
"luật",
"để",
"thắng",
"dx",
"tại",
"kì",
"survivor",
"sreries",
"dx",
"đã",
"trả",
"thù",
"bằng",
"cách",
"tấn",
"công",
"rated-rko",
"trong",
"trận",
"elimination",
"vào",
"tháng",
"1",
"năm",
"2007",
"tại",
"new",
"year’s",
"revolution",
"tại",
"trận",
"đấu",
"giữa",
"dx",
"và",
"rated-rko",
"chỉ",
"sau",
"15",
"phút",
"thi",
"đấu",
"triple",
"h",
"lại",
"bị",
"rách",
"cơ",
"đùi",
"giống",
"như",
"vết",
"thương",
"ông",
"bị",
"năm",
"2001",
"và",
"ông",
"phải",
"đi",
"phẫu",
"thuật",
"king",
"of",
"kings",
"2007–2009",
"triple",
"h",
"trở",
"lại",
"vào",
"kì",
"summerslam",
"ông",
"đã",
"hạ",
"king",
"booker",
"sau",
"đó",
"tại",
"no",
"mercy",
"ông",
"giành",
"lại",
"đai",
"wwe",
"championship",
"từ",
"tay",
"randy",
"orton",
"cũng",
"trong",
"thời",
"gian",
"đó",
"triple",
"h",
"cũng",
"hạ",
"được",
"umaga",
"trong",
"trận",
"đấu",
"do",
"vince",
"mcmahon",
"sắp",
"xếp",
"ngay",
"sau",
"đó",
"vince",
"lên",
"tuyên",
"bố",
"sẽ",
"có",
"1",
"trận",
"đấu",
"lại",
"tranh",
"đai",
"wwe",
"championship",
"giữa",
"randy",
"orton",
"và",
"triple",
"h",
"trong",
"trận",
"last",
"man",
"standing",
"và",
"cuối",
"cùng",
"thì",
"randy",
"đã",
"thắng",
"sau",
"khi",
"tung",
"ra",
"chiêu",
"rko",
"về",
"phía",
"triple",
"h",
"lên",
"bàn",
"bình",
"luận",
"viên",
"triple",
"h",
"đã",
"lập",
"kỉ",
"lục",
"là",
"người",
"giữ",
"đai",
"ngắn",
"nhất",
"trong",
"lịch",
"sử",
"sau",
"khi",
"thắng",
"trận",
"raw",
"elimination",
"chamber",
"trong",
"kì",
"no",
"way",
"out",
"triple",
"h",
"được",
"có",
"1",
"trận",
"thi",
"đấu",
"tranh",
"đai",
"wwe",
"championship",
"tại",
"wresmania"
] |
a0620-00 viết tắt từ 1a 0620-00 là một hệ sao đôi trong chòm sao kỳ lân a0620-00 bao gồm hai thiên thể thiên thể đầu tiên là một sao dãy chính loại k với loại quang phổ k5 v không thể nhìn thấy thiên thể thứ hai nhưng dựa trên khối lượng tính toán của nó là 6 6 lần m nó quá lớn để trở thành một sao neutron và do đó phải là một lỗ đen khối lượng cỡ sao ở khoảng cách chỉ khoảng a0620-00 trở thành một trong những lỗ đen gần nhất được biết đến đối với hệ mặt trời gần hơn so với gro j1655-40 hai thiên thể này quay quanh nhau với chu kỳ 7 75 giờ a0620-00 đã trải qua hai đợt bùng phát tia x lần đầu tiên là vào năm 1917 lần thứ hai vào năm 1975 vụ bùng phát được vệ tinh ariel 5 phát hiện trong thời gian đó a0620-00 là nguồn điểm phát tia x sáng nhất bây giờ nó được phân loại là một tân tinh tia x bản chất lỗ đen của nó được xác định năm 1986 lỗ đen trong a0620-00 kéo vật chất từ ngôi sao loại k vào một đĩa bồi tụ đĩa bồi tụ phát ra lượng ánh sáng nhìn thấy và tia x đáng kể bởi vì ngôi sao loại k đã bị kéo giãn thành hình elipxoit nên diện tích bề mặt có thể nhìn thấy và do đó độ sáng biểu kiến sẽ thay đổi theo góc | [
"a0620-00",
"viết",
"tắt",
"từ",
"1a",
"0620-00",
"là",
"một",
"hệ",
"sao",
"đôi",
"trong",
"chòm",
"sao",
"kỳ",
"lân",
"a0620-00",
"bao",
"gồm",
"hai",
"thiên",
"thể",
"thiên",
"thể",
"đầu",
"tiên",
"là",
"một",
"sao",
"dãy",
"chính",
"loại",
"k",
"với",
"loại",
"quang",
"phổ",
"k5",
"v",
"không",
"thể",
"nhìn",
"thấy",
"thiên",
"thể",
"thứ",
"hai",
"nhưng",
"dựa",
"trên",
"khối",
"lượng",
"tính",
"toán",
"của",
"nó",
"là",
"6",
"6",
"lần",
"m",
"nó",
"quá",
"lớn",
"để",
"trở",
"thành",
"một",
"sao",
"neutron",
"và",
"do",
"đó",
"phải",
"là",
"một",
"lỗ",
"đen",
"khối",
"lượng",
"cỡ",
"sao",
"ở",
"khoảng",
"cách",
"chỉ",
"khoảng",
"a0620-00",
"trở",
"thành",
"một",
"trong",
"những",
"lỗ",
"đen",
"gần",
"nhất",
"được",
"biết",
"đến",
"đối",
"với",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"gần",
"hơn",
"so",
"với",
"gro",
"j1655-40",
"hai",
"thiên",
"thể",
"này",
"quay",
"quanh",
"nhau",
"với",
"chu",
"kỳ",
"7",
"75",
"giờ",
"a0620-00",
"đã",
"trải",
"qua",
"hai",
"đợt",
"bùng",
"phát",
"tia",
"x",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"là",
"vào",
"năm",
"1917",
"lần",
"thứ",
"hai",
"vào",
"năm",
"1975",
"vụ",
"bùng",
"phát",
"được",
"vệ",
"tinh",
"ariel",
"5",
"phát",
"hiện",
"trong",
"thời",
"gian",
"đó",
"a0620-00",
"là",
"nguồn",
"điểm",
"phát",
"tia",
"x",
"sáng",
"nhất",
"bây",
"giờ",
"nó",
"được",
"phân",
"loại",
"là",
"một",
"tân",
"tinh",
"tia",
"x",
"bản",
"chất",
"lỗ",
"đen",
"của",
"nó",
"được",
"xác",
"định",
"năm",
"1986",
"lỗ",
"đen",
"trong",
"a0620-00",
"kéo",
"vật",
"chất",
"từ",
"ngôi",
"sao",
"loại",
"k",
"vào",
"một",
"đĩa",
"bồi",
"tụ",
"đĩa",
"bồi",
"tụ",
"phát",
"ra",
"lượng",
"ánh",
"sáng",
"nhìn",
"thấy",
"và",
"tia",
"x",
"đáng",
"kể",
"bởi",
"vì",
"ngôi",
"sao",
"loại",
"k",
"đã",
"bị",
"kéo",
"giãn",
"thành",
"hình",
"elipxoit",
"nên",
"diện",
"tích",
"bề",
"mặt",
"có",
"thể",
"nhìn",
"thấy",
"và",
"do",
"đó",
"độ",
"sáng",
"biểu",
"kiến",
"sẽ",
"thay",
"đổi",
"theo",
"góc"
] |
odontolabis ludekingi là một loài bọ cánh cứng trong họ lucanidae loài này được mô tả khoa học năm 1861 | [
"odontolabis",
"ludekingi",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"lucanidae",
"loài",
"này",
"được",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1861"
] |
trichaeta fulvescens là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"trichaeta",
"fulvescens",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
động đất sanriku 1896 là một trận động đất lớn gây sóng thần tàn phá nặng nề trong lịch sử nhật bản với hơn 9 000 nhà bị phá hủy và ít nhất 22 000 người thiệt mạng trận động đất có độ lớn 7 2 xảy ra vào lúc 19 32 giờ địa phương ngày 15 tháng 6 năm 1896 ngoài khơi vùng đông bắc nhật bản cường độ sóng thần m 8 2 lớn hơn nhiều so với cách tính từ độ lớn sóng địa chấn và trận động đất này được xem là một phần của một chuỗi sự kiện riêng biệt động đất sóng thần == môi trường kiến tạo == tâm chấn của trận động đất nằm trên phần phía tây của rãnh nhật bản nơi hội tụ của mảng thái bình dương và mảng á-âu == đặc điểm == tanioka và sataka 1996 cho rằng trong trường hợp này ảnh hưởng của các trầm tích bị hút chìm bên dưới nêm bồi tích có vai trò làm chậm tốc độ gãy vở của vỏ họ mô phỏng những ảnh hưởng của đứt gãy với góc cắm 20° dọc theo đỉnh của mảnh đang hút chìm và nhận thấy rằng họ có thể khớp dữ liệu giữa phản ứng địa chấn và sóng thần được quan sát nhưng cần độ dịch chuyển là 10 4 m dịch chuyển có thể được giảm xuống để khớp với giá trị bằng cách xem sự nâng lên của vỏ rất cao do biến dạng của các trầm tích trong nêm bồi tích | [
"động",
"đất",
"sanriku",
"1896",
"là",
"một",
"trận",
"động",
"đất",
"lớn",
"gây",
"sóng",
"thần",
"tàn",
"phá",
"nặng",
"nề",
"trong",
"lịch",
"sử",
"nhật",
"bản",
"với",
"hơn",
"9",
"000",
"nhà",
"bị",
"phá",
"hủy",
"và",
"ít",
"nhất",
"22",
"000",
"người",
"thiệt",
"mạng",
"trận",
"động",
"đất",
"có",
"độ",
"lớn",
"7",
"2",
"xảy",
"ra",
"vào",
"lúc",
"19",
"32",
"giờ",
"địa",
"phương",
"ngày",
"15",
"tháng",
"6",
"năm",
"1896",
"ngoài",
"khơi",
"vùng",
"đông",
"bắc",
"nhật",
"bản",
"cường",
"độ",
"sóng",
"thần",
"m",
"8",
"2",
"lớn",
"hơn",
"nhiều",
"so",
"với",
"cách",
"tính",
"từ",
"độ",
"lớn",
"sóng",
"địa",
"chấn",
"và",
"trận",
"động",
"đất",
"này",
"được",
"xem",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"một",
"chuỗi",
"sự",
"kiện",
"riêng",
"biệt",
"động",
"đất",
"sóng",
"thần",
"==",
"môi",
"trường",
"kiến",
"tạo",
"==",
"tâm",
"chấn",
"của",
"trận",
"động",
"đất",
"nằm",
"trên",
"phần",
"phía",
"tây",
"của",
"rãnh",
"nhật",
"bản",
"nơi",
"hội",
"tụ",
"của",
"mảng",
"thái",
"bình",
"dương",
"và",
"mảng",
"á-âu",
"==",
"đặc",
"điểm",
"==",
"tanioka",
"và",
"sataka",
"1996",
"cho",
"rằng",
"trong",
"trường",
"hợp",
"này",
"ảnh",
"hưởng",
"của",
"các",
"trầm",
"tích",
"bị",
"hút",
"chìm",
"bên",
"dưới",
"nêm",
"bồi",
"tích",
"có",
"vai",
"trò",
"làm",
"chậm",
"tốc",
"độ",
"gãy",
"vở",
"của",
"vỏ",
"họ",
"mô",
"phỏng",
"những",
"ảnh",
"hưởng",
"của",
"đứt",
"gãy",
"với",
"góc",
"cắm",
"20°",
"dọc",
"theo",
"đỉnh",
"của",
"mảnh",
"đang",
"hút",
"chìm",
"và",
"nhận",
"thấy",
"rằng",
"họ",
"có",
"thể",
"khớp",
"dữ",
"liệu",
"giữa",
"phản",
"ứng",
"địa",
"chấn",
"và",
"sóng",
"thần",
"được",
"quan",
"sát",
"nhưng",
"cần",
"độ",
"dịch",
"chuyển",
"là",
"10",
"4",
"m",
"dịch",
"chuyển",
"có",
"thể",
"được",
"giảm",
"xuống",
"để",
"khớp",
"với",
"giá",
"trị",
"bằng",
"cách",
"xem",
"sự",
"nâng",
"lên",
"của",
"vỏ",
"rất",
"cao",
"do",
"biến",
"dạng",
"của",
"các",
"trầm",
"tích",
"trong",
"nêm",
"bồi",
"tích"
] |
butere mumias huyện huyện butere mumias là một huyện thuộc tỉnh western ở kenya theo điều tra dân số ngày 24 tháng 8 năm 1999 huyện này có dân số 476928 người huyện butere mumias có diện tích 939 km² huyện lỵ đóng tại mumias | [
"butere",
"mumias",
"huyện",
"huyện",
"butere",
"mumias",
"là",
"một",
"huyện",
"thuộc",
"tỉnh",
"western",
"ở",
"kenya",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"ngày",
"24",
"tháng",
"8",
"năm",
"1999",
"huyện",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"476928",
"người",
"huyện",
"butere",
"mumias",
"có",
"diện",
"tích",
"939",
"km²",
"huyện",
"lỵ",
"đóng",
"tại",
"mumias"
] |
anchastus giganteus là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được fleutiaux miêu tả khoa học năm 1932 | [
"anchastus",
"giganteus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"fleutiaux",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1932"
] |
xít walter schellenberg thất bại trong âm mưu thuyết phục công tước rời bồ đào nha và trở lại tây ban nha thậm chí bắt cóc ông nếu thấy cần thiết thomas inskip tử tước caldecote thứ nhất viết thư cảnh báo tới winston churchill công tước nổi tiếng là ủng hộ quốc xã và ông ta có thể trở thành trung tâm của những âm mưu churchill đe dọa sẽ đưa công tước ra tòa nếu ông không trở lại đảo anh tháng 7 năm 1940 edward được bổ nhiệm làm toàn quyền bahamas công tước và công nương rời lisbon ngày 1 tháng 8 trên con tàu hơi nước của mỹ excalibur lộ trình chính của nó là đến thành phố new york nên hai vợ chồng bị bỏ lại bermuda vào ngày 9 tháng 8 họ rời bermuda đến nassau trên tàu hơi nước của canada lady somers ngày 15 tháng 8 đến nơi sau hai ngày công tước không thích làm toàn quyền và gọi hòn đảo này là thuộc địa hạng ba của anh văn phòng ngoại giao anh kịch liệt phản đối khi công tước và công nương có kế hoạch du lịch trên chiếc thuyền của thương nhân thụy điển axel wenner-gren người mà tình báo anh và mỹ tin rằng ông ta là bạn thân của tướng chỉ huy không quân đức hermann göring công tước được ca ngợi về những thành tựu chống đói nghèo của ông trên hòn đảo mặc dù ông khinh bỉ hầu hết người | [
"xít",
"walter",
"schellenberg",
"thất",
"bại",
"trong",
"âm",
"mưu",
"thuyết",
"phục",
"công",
"tước",
"rời",
"bồ",
"đào",
"nha",
"và",
"trở",
"lại",
"tây",
"ban",
"nha",
"thậm",
"chí",
"bắt",
"cóc",
"ông",
"nếu",
"thấy",
"cần",
"thiết",
"thomas",
"inskip",
"tử",
"tước",
"caldecote",
"thứ",
"nhất",
"viết",
"thư",
"cảnh",
"báo",
"tới",
"winston",
"churchill",
"công",
"tước",
"nổi",
"tiếng",
"là",
"ủng",
"hộ",
"quốc",
"xã",
"và",
"ông",
"ta",
"có",
"thể",
"trở",
"thành",
"trung",
"tâm",
"của",
"những",
"âm",
"mưu",
"churchill",
"đe",
"dọa",
"sẽ",
"đưa",
"công",
"tước",
"ra",
"tòa",
"nếu",
"ông",
"không",
"trở",
"lại",
"đảo",
"anh",
"tháng",
"7",
"năm",
"1940",
"edward",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"toàn",
"quyền",
"bahamas",
"công",
"tước",
"và",
"công",
"nương",
"rời",
"lisbon",
"ngày",
"1",
"tháng",
"8",
"trên",
"con",
"tàu",
"hơi",
"nước",
"của",
"mỹ",
"excalibur",
"lộ",
"trình",
"chính",
"của",
"nó",
"là",
"đến",
"thành",
"phố",
"new",
"york",
"nên",
"hai",
"vợ",
"chồng",
"bị",
"bỏ",
"lại",
"bermuda",
"vào",
"ngày",
"9",
"tháng",
"8",
"họ",
"rời",
"bermuda",
"đến",
"nassau",
"trên",
"tàu",
"hơi",
"nước",
"của",
"canada",
"lady",
"somers",
"ngày",
"15",
"tháng",
"8",
"đến",
"nơi",
"sau",
"hai",
"ngày",
"công",
"tước",
"không",
"thích",
"làm",
"toàn",
"quyền",
"và",
"gọi",
"hòn",
"đảo",
"này",
"là",
"thuộc",
"địa",
"hạng",
"ba",
"của",
"anh",
"văn",
"phòng",
"ngoại",
"giao",
"anh",
"kịch",
"liệt",
"phản",
"đối",
"khi",
"công",
"tước",
"và",
"công",
"nương",
"có",
"kế",
"hoạch",
"du",
"lịch",
"trên",
"chiếc",
"thuyền",
"của",
"thương",
"nhân",
"thụy",
"điển",
"axel",
"wenner-gren",
"người",
"mà",
"tình",
"báo",
"anh",
"và",
"mỹ",
"tin",
"rằng",
"ông",
"ta",
"là",
"bạn",
"thân",
"của",
"tướng",
"chỉ",
"huy",
"không",
"quân",
"đức",
"hermann",
"göring",
"công",
"tước",
"được",
"ca",
"ngợi",
"về",
"những",
"thành",
"tựu",
"chống",
"đói",
"nghèo",
"của",
"ông",
"trên",
"hòn",
"đảo",
"mặc",
"dù",
"ông",
"khinh",
"bỉ",
"hầu",
"hết",
"người"
] |
châu loan 1926 24 tháng 12 năm 1972 là một ngâm sĩ và hò ca huế bà được phong tặng danh hiệu vào đợt 1 1984 bà tên thật bùi thị loan sinh năm 1926 tại làng tùng luật xã vĩnh giang vĩnh linh quảng trị thân sinh của bà là cụ bùi mè học trò cụ nguyễn như bá cụ như bá là người truyền bá nghề hát bội và hò huế cho làng là ông của nghệ sĩ nhân dân lệ thi và nghệ sĩ ưu tú ái chủng từ năm 7 tuổi bà đã được thân phụ dạy đàn hát và theo ông vào huế sống ngoài học đàn bà còn học hát ca huế dân ca bình trị thiên và miền trung lớn lên bà có chất giọng đẹp hoàn hảo êm dịu hơi dài vang vọng và uyển chuyển châu loan đi hát từ năm 15 tuổi năm 1947 bà theo cha ra hà nội cộng tác với đài phát thanh pháp á năm 1954 hòa bình lập lại bà làm việc tại tổ ca nhạc miền trung ban âm nhạc của đài tiếng nói việt nam năm 1957 bà được cử đi dự đại hội thanh niên thế giới lần thứ nhất tại warszawa ba lan bà đã giới thiệu ở liên hoan những điệu dân ca miền trung như điệu hò mái nhì hò mái đẩy trong những năm chiến tranh bà được đoàn ca nhạc của đài đi biểu diễn nhiều nơi từ việt bắc tây bắc hải đảo | [
"châu",
"loan",
"1926",
"24",
"tháng",
"12",
"năm",
"1972",
"là",
"một",
"ngâm",
"sĩ",
"và",
"hò",
"ca",
"huế",
"bà",
"được",
"phong",
"tặng",
"danh",
"hiệu",
"vào",
"đợt",
"1",
"1984",
"bà",
"tên",
"thật",
"bùi",
"thị",
"loan",
"sinh",
"năm",
"1926",
"tại",
"làng",
"tùng",
"luật",
"xã",
"vĩnh",
"giang",
"vĩnh",
"linh",
"quảng",
"trị",
"thân",
"sinh",
"của",
"bà",
"là",
"cụ",
"bùi",
"mè",
"học",
"trò",
"cụ",
"nguyễn",
"như",
"bá",
"cụ",
"như",
"bá",
"là",
"người",
"truyền",
"bá",
"nghề",
"hát",
"bội",
"và",
"hò",
"huế",
"cho",
"làng",
"là",
"ông",
"của",
"nghệ",
"sĩ",
"nhân",
"dân",
"lệ",
"thi",
"và",
"nghệ",
"sĩ",
"ưu",
"tú",
"ái",
"chủng",
"từ",
"năm",
"7",
"tuổi",
"bà",
"đã",
"được",
"thân",
"phụ",
"dạy",
"đàn",
"hát",
"và",
"theo",
"ông",
"vào",
"huế",
"sống",
"ngoài",
"học",
"đàn",
"bà",
"còn",
"học",
"hát",
"ca",
"huế",
"dân",
"ca",
"bình",
"trị",
"thiên",
"và",
"miền",
"trung",
"lớn",
"lên",
"bà",
"có",
"chất",
"giọng",
"đẹp",
"hoàn",
"hảo",
"êm",
"dịu",
"hơi",
"dài",
"vang",
"vọng",
"và",
"uyển",
"chuyển",
"châu",
"loan",
"đi",
"hát",
"từ",
"năm",
"15",
"tuổi",
"năm",
"1947",
"bà",
"theo",
"cha",
"ra",
"hà",
"nội",
"cộng",
"tác",
"với",
"đài",
"phát",
"thanh",
"pháp",
"á",
"năm",
"1954",
"hòa",
"bình",
"lập",
"lại",
"bà",
"làm",
"việc",
"tại",
"tổ",
"ca",
"nhạc",
"miền",
"trung",
"ban",
"âm",
"nhạc",
"của",
"đài",
"tiếng",
"nói",
"việt",
"nam",
"năm",
"1957",
"bà",
"được",
"cử",
"đi",
"dự",
"đại",
"hội",
"thanh",
"niên",
"thế",
"giới",
"lần",
"thứ",
"nhất",
"tại",
"warszawa",
"ba",
"lan",
"bà",
"đã",
"giới",
"thiệu",
"ở",
"liên",
"hoan",
"những",
"điệu",
"dân",
"ca",
"miền",
"trung",
"như",
"điệu",
"hò",
"mái",
"nhì",
"hò",
"mái",
"đẩy",
"trong",
"những",
"năm",
"chiến",
"tranh",
"bà",
"được",
"đoàn",
"ca",
"nhạc",
"của",
"đài",
"đi",
"biểu",
"diễn",
"nhiều",
"nơi",
"từ",
"việt",
"bắc",
"tây",
"bắc",
"hải",
"đảo"
] |
aspilapteryx spectabilis là một loài bướm đêm thuộc họ gracillariidae nó được tìm thấy ở tyrol nơi có độ cao từ 2 200 đến 2 500 met ấu trùng có thể ăn plantago atrata chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ | [
"aspilapteryx",
"spectabilis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"gracillariidae",
"nó",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"tyrol",
"nơi",
"có",
"độ",
"cao",
"từ",
"2",
"200",
"đến",
"2",
"500",
"met",
"ấu",
"trùng",
"có",
"thể",
"ăn",
"plantago",
"atrata",
"chúng",
"có",
"thể",
"ăn",
"lá",
"nơi",
"chúng",
"làm",
"tổ"
] |
sáng tạo một câu cách ngôn khéo léo bằng tiếng la tinh dat aliis laetitiam aliis temperiem có nghĩa cho người này nguồn vui cho kẻ khác sức khỏe tác giả andré morval đã viết câu cách ngôn chiết tự này ở đầu một bài báo nhan đề dalat cité de la jeunesse với nội dung những người khai sinh ra nơi nghỉ mát trên miền núi danh tiếng của chúng ta đã xác định một cách rất hợp lý những nét hấp dẫn và những đặc tính tốt bằng một câu cách ngôn ghép chữ đầu rất khéo léo để liền theo huy hiệu thành phố năm 1937 khi xây dựng chợ đà lạt mới thay cho ngôi chợ cũ bằng gỗ bị cháy người ta đã đề dòng chữ dat aliis laetitiam aliis temperiem trên tường đầu hồi của công trình phía trên là huy hiệu thành phố hình tròn tạc hình một đôi thanh niên nam nữ người dân tộc cùng với hình núi đồi nhấp nhô và hình hiệu một con cọp với khí hậu ôn hòa cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những di sản kiến trúc pháp phong phú đà lạt còn được gọi bằng nhiều cái tên khác như thành phố mù sương thành phố ngàn thông thành phố ngàn hoa xứ hoa anh đào hay tiểu paris == địa lý == thành phố đà lạt có diện tích 394 64 km² nằm trên cao nguyên lâm viên nơi có độ cao khoảng 1 500 mét so với mực nước biển thành | [
"sáng",
"tạo",
"một",
"câu",
"cách",
"ngôn",
"khéo",
"léo",
"bằng",
"tiếng",
"la",
"tinh",
"dat",
"aliis",
"laetitiam",
"aliis",
"temperiem",
"có",
"nghĩa",
"cho",
"người",
"này",
"nguồn",
"vui",
"cho",
"kẻ",
"khác",
"sức",
"khỏe",
"tác",
"giả",
"andré",
"morval",
"đã",
"viết",
"câu",
"cách",
"ngôn",
"chiết",
"tự",
"này",
"ở",
"đầu",
"một",
"bài",
"báo",
"nhan",
"đề",
"dalat",
"cité",
"de",
"la",
"jeunesse",
"với",
"nội",
"dung",
"những",
"người",
"khai",
"sinh",
"ra",
"nơi",
"nghỉ",
"mát",
"trên",
"miền",
"núi",
"danh",
"tiếng",
"của",
"chúng",
"ta",
"đã",
"xác",
"định",
"một",
"cách",
"rất",
"hợp",
"lý",
"những",
"nét",
"hấp",
"dẫn",
"và",
"những",
"đặc",
"tính",
"tốt",
"bằng",
"một",
"câu",
"cách",
"ngôn",
"ghép",
"chữ",
"đầu",
"rất",
"khéo",
"léo",
"để",
"liền",
"theo",
"huy",
"hiệu",
"thành",
"phố",
"năm",
"1937",
"khi",
"xây",
"dựng",
"chợ",
"đà",
"lạt",
"mới",
"thay",
"cho",
"ngôi",
"chợ",
"cũ",
"bằng",
"gỗ",
"bị",
"cháy",
"người",
"ta",
"đã",
"đề",
"dòng",
"chữ",
"dat",
"aliis",
"laetitiam",
"aliis",
"temperiem",
"trên",
"tường",
"đầu",
"hồi",
"của",
"công",
"trình",
"phía",
"trên",
"là",
"huy",
"hiệu",
"thành",
"phố",
"hình",
"tròn",
"tạc",
"hình",
"một",
"đôi",
"thanh",
"niên",
"nam",
"nữ",
"người",
"dân",
"tộc",
"cùng",
"với",
"hình",
"núi",
"đồi",
"nhấp",
"nhô",
"và",
"hình",
"hiệu",
"một",
"con",
"cọp",
"với",
"khí",
"hậu",
"ôn",
"hòa",
"cảnh",
"quan",
"thiên",
"nhiên",
"tươi",
"đẹp",
"và",
"những",
"di",
"sản",
"kiến",
"trúc",
"pháp",
"phong",
"phú",
"đà",
"lạt",
"còn",
"được",
"gọi",
"bằng",
"nhiều",
"cái",
"tên",
"khác",
"như",
"thành",
"phố",
"mù",
"sương",
"thành",
"phố",
"ngàn",
"thông",
"thành",
"phố",
"ngàn",
"hoa",
"xứ",
"hoa",
"anh",
"đào",
"hay",
"tiểu",
"paris",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"thành",
"phố",
"đà",
"lạt",
"có",
"diện",
"tích",
"394",
"64",
"km²",
"nằm",
"trên",
"cao",
"nguyên",
"lâm",
"viên",
"nơi",
"có",
"độ",
"cao",
"khoảng",
"1",
"500",
"mét",
"so",
"với",
"mực",
"nước",
"biển",
"thành"
] |
roland gelatt published by cassell company 1954 rev 1977 isbn 0-304-29904-9 bullet where have all the good times gone the rise and fall of the record industry louis barfe bullet pressing the lp record by ellingham niel published at 1 bruach lane ph16 5dg scotland bullet sound recordings by peter copeland published 1991 by the british library isbn 0-7123-0225-5 bullet vinyl a history of the analogue record by richard osborne ashgate 2012 isb 978-1-4094-4027-7 bullet a record changer and record of complementary design by b h carson a d burt and h i reiskind rca review june 1949 bullet recording technology history notes revised ngày 6 tháng 7 năm 2005 by steven schoenherr san diego university archived 2010 == liên kết ngoài == bullet the manufacturing and production of shellac records educational video 1942 bullet reproduction of 78 rpm records including equalization data for different makes of 78s and lps | [
"roland",
"gelatt",
"published",
"by",
"cassell",
"company",
"1954",
"rev",
"1977",
"isbn",
"0-304-29904-9",
"bullet",
"where",
"have",
"all",
"the",
"good",
"times",
"gone",
"the",
"rise",
"and",
"fall",
"of",
"the",
"record",
"industry",
"louis",
"barfe",
"bullet",
"pressing",
"the",
"lp",
"record",
"by",
"ellingham",
"niel",
"published",
"at",
"1",
"bruach",
"lane",
"ph16",
"5dg",
"scotland",
"bullet",
"sound",
"recordings",
"by",
"peter",
"copeland",
"published",
"1991",
"by",
"the",
"british",
"library",
"isbn",
"0-7123-0225-5",
"bullet",
"vinyl",
"a",
"history",
"of",
"the",
"analogue",
"record",
"by",
"richard",
"osborne",
"ashgate",
"2012",
"isb",
"978-1-4094-4027-7",
"bullet",
"a",
"record",
"changer",
"and",
"record",
"of",
"complementary",
"design",
"by",
"b",
"h",
"carson",
"a",
"d",
"burt",
"and",
"h",
"i",
"reiskind",
"rca",
"review",
"june",
"1949",
"bullet",
"recording",
"technology",
"history",
"notes",
"revised",
"ngày",
"6",
"tháng",
"7",
"năm",
"2005",
"by",
"steven",
"schoenherr",
"san",
"diego",
"university",
"archived",
"2010",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"the",
"manufacturing",
"and",
"production",
"of",
"shellac",
"records",
"educational",
"video",
"1942",
"bullet",
"reproduction",
"of",
"78",
"rpm",
"records",
"including",
"equalization",
"data",
"for",
"different",
"makes",
"of",
"78s",
"and",
"lps"
] |
stelis guatemalensis là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được schltr miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899 | [
"stelis",
"guatemalensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"schltr",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1899"
] |
khu vực bỏ phiếu đơn vị bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân có vi phạm pháp luật nghiêm trọng == thành viên hội đồng bầu cử quốc gia khóa xiv == ngày 8 tháng 4 năm 2021 quốc hội đã thông qua nghị quyết phê chuẩn một số phó chủ tịch và uỷ viên hội đồng bầu cử quốc gia mới bullet chủ tịch vương đình huệ ủy viên bộ chính trị chủ tịch quốc hội bullet phó chủ tịch bullet 1 trần thanh mẫn ủy viên bộ chính trị phó chủ tịch thường trực quốc hội bullet 2 trương hoà bình phó thủ tướng thường trực chính phủ bullet 3 đỗ văn chiến bí thư trung ương đảng bí thư đảng đoàn mặt trận tổ quốc việt nam chủ tịch ủy ban trung ương mặt trận tổ quốc việt nam bullet 4 võ thị ánh xuân ủy viên trung ương đảng phó chủ tịch nước bullet ủy viên bullet 1 trương thị mai ủy viên bộ chính trị bí thư trung ương đảng trưởng ban tổ chức trung ương bullet 2 phan văn giang đại tướng ủy viên bộ chính trị bộ trưởng bộ quốc phòng bullet 3 tô lâm đại tướng ủy viên bộ chính trị bộ trưởng bộ công an bullet 4 trần cẩm tú ủy viên bộ chính trị bí thư trung ương đảng chủ nhiệm ủy ban kiểm tra trung ương đảng cộng sản việt nam bullet 5 nguyễn khắc định ủy viên trung ương đảng phó chủ tịch quốc hội bullet 6 nguyễn đức hải ủy viên trung ương đảng phó chủ tịch quốc hội bullet 7 nguyễn thị thanh ủy viên trung ương đảng | [
"khu",
"vực",
"bỏ",
"phiếu",
"đơn",
"vị",
"bầu",
"cử",
"đại",
"biểu",
"hội",
"đồng",
"nhân",
"dân",
"có",
"vi",
"phạm",
"pháp",
"luật",
"nghiêm",
"trọng",
"==",
"thành",
"viên",
"hội",
"đồng",
"bầu",
"cử",
"quốc",
"gia",
"khóa",
"xiv",
"==",
"ngày",
"8",
"tháng",
"4",
"năm",
"2021",
"quốc",
"hội",
"đã",
"thông",
"qua",
"nghị",
"quyết",
"phê",
"chuẩn",
"một",
"số",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"và",
"uỷ",
"viên",
"hội",
"đồng",
"bầu",
"cử",
"quốc",
"gia",
"mới",
"bullet",
"chủ",
"tịch",
"vương",
"đình",
"huệ",
"ủy",
"viên",
"bộ",
"chính",
"trị",
"chủ",
"tịch",
"quốc",
"hội",
"bullet",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"bullet",
"1",
"trần",
"thanh",
"mẫn",
"ủy",
"viên",
"bộ",
"chính",
"trị",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"thường",
"trực",
"quốc",
"hội",
"bullet",
"2",
"trương",
"hoà",
"bình",
"phó",
"thủ",
"tướng",
"thường",
"trực",
"chính",
"phủ",
"bullet",
"3",
"đỗ",
"văn",
"chiến",
"bí",
"thư",
"trung",
"ương",
"đảng",
"bí",
"thư",
"đảng",
"đoàn",
"mặt",
"trận",
"tổ",
"quốc",
"việt",
"nam",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"trung",
"ương",
"mặt",
"trận",
"tổ",
"quốc",
"việt",
"nam",
"bullet",
"4",
"võ",
"thị",
"ánh",
"xuân",
"ủy",
"viên",
"trung",
"ương",
"đảng",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"nước",
"bullet",
"ủy",
"viên",
"bullet",
"1",
"trương",
"thị",
"mai",
"ủy",
"viên",
"bộ",
"chính",
"trị",
"bí",
"thư",
"trung",
"ương",
"đảng",
"trưởng",
"ban",
"tổ",
"chức",
"trung",
"ương",
"bullet",
"2",
"phan",
"văn",
"giang",
"đại",
"tướng",
"ủy",
"viên",
"bộ",
"chính",
"trị",
"bộ",
"trưởng",
"bộ",
"quốc",
"phòng",
"bullet",
"3",
"tô",
"lâm",
"đại",
"tướng",
"ủy",
"viên",
"bộ",
"chính",
"trị",
"bộ",
"trưởng",
"bộ",
"công",
"an",
"bullet",
"4",
"trần",
"cẩm",
"tú",
"ủy",
"viên",
"bộ",
"chính",
"trị",
"bí",
"thư",
"trung",
"ương",
"đảng",
"chủ",
"nhiệm",
"ủy",
"ban",
"kiểm",
"tra",
"trung",
"ương",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"việt",
"nam",
"bullet",
"5",
"nguyễn",
"khắc",
"định",
"ủy",
"viên",
"trung",
"ương",
"đảng",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"quốc",
"hội",
"bullet",
"6",
"nguyễn",
"đức",
"hải",
"ủy",
"viên",
"trung",
"ương",
"đảng",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"quốc",
"hội",
"bullet",
"7",
"nguyễn",
"thị",
"thanh",
"ủy",
"viên",
"trung",
"ương",
"đảng"
] |
pleurothyrium undulatum là loài thực vật có hoa trong họ nguyệt quế loài này được meisn rohwer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986 | [
"pleurothyrium",
"undulatum",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"nguyệt",
"quế",
"loài",
"này",
"được",
"meisn",
"rohwer",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1986"
] |
Quốc kỳ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên () có ngôi sao năm cánh và nền đỏ tượng trưng cho ý chí đấu tranh cách mạng và tinh thần yêu nước của toàn Đảng toàn dân. Màu trắng của hai viền và bao quanh ngôi sao đỏ tượng trưng cho tính thống nhất và duy nhất của dân tộc, rìa cờ màu xanh da trời biểu thị nguyện vọng thiết tha yêu chuộng hòa bình. | [
"Quốc",
"kỳ",
"Cộng",
"hòa",
"Dân",
"chủ",
"Nhân",
"dân",
"Triều",
"Tiên",
"()",
"có",
"ngôi",
"sao",
"năm",
"cánh",
"và",
"nền",
"đỏ",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"ý",
"chí",
"đấu",
"tranh",
"cách",
"mạng",
"và",
"tinh",
"thần",
"yêu",
"nước",
"của",
"toàn",
"Đảng",
"toàn",
"dân.",
"Màu",
"trắng",
"của",
"hai",
"viền",
"và",
"bao",
"quanh",
"ngôi",
"sao",
"đỏ",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"tính",
"thống",
"nhất",
"và",
"duy",
"nhất",
"của",
"dân",
"tộc,",
"rìa",
"cờ",
"màu",
"xanh",
"da",
"trời",
"biểu",
"thị",
"nguyện",
"vọng",
"thiết",
"tha",
"yêu",
"chuộng",
"hòa",
"bình."
] |
kết nạp ông đội này làm đảng viên đầu tiên ở kon tum === chuyện thứ tư === …tôi lê văn hiến nhớ lại một anh em chính trị phạm tên là đồng sĩ bình cũng vì thạo tiếng pháp mà bị “ăn hèo” một bữa thất điên bát đảo nguyên trước bình có đi đày ban mê thuột mấy năm học nói tiếng rhadé rất thạo khi bị bắt lần thứ hai bình bị đày lên kon tum rồi đăk xút đăk pao bấy giờ bình tự tin rằng biết tiếng dân tộc thiểu số thì chắc được biệt đãi khỏi phải bị hành hạ đánh đập như người khác vô ý trong lúc nói chuyện với lính bình lại lộ rằng mình thông thạo cả tiếng pháp làm cho tên đội kiáp là người độc ác nhất trong bọn để ý đến bình rồi một hôm trong lúc làm việc bình bị kiáp đánh cho một trận gần chết nó vừa đánh vừa nói “mày ỷ biết tiếng ông quan tao đánh cho biết mặt” bình bị đánh bữa ấy rất nặng kêu gào đến tắt tiếng về lao ăn ngủ không được chỉ mong chết cho khỏe thân sau lúc đó bệnh ho lao của bình nặng thêm mãi đến lúc được tha về sau một tháng thì chết ” và đoạn -“qua hôm sau tôi ra làm việc đem hết sức ra mà cuốc đất để cho khỏi bị hèo thế mà cũng không tránh khỏi tự nhiên thấy năm sáu tên lính cầm hèo mây | [
"kết",
"nạp",
"ông",
"đội",
"này",
"làm",
"đảng",
"viên",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"kon",
"tum",
"===",
"chuyện",
"thứ",
"tư",
"===",
"…tôi",
"lê",
"văn",
"hiến",
"nhớ",
"lại",
"một",
"anh",
"em",
"chính",
"trị",
"phạm",
"tên",
"là",
"đồng",
"sĩ",
"bình",
"cũng",
"vì",
"thạo",
"tiếng",
"pháp",
"mà",
"bị",
"“ăn",
"hèo”",
"một",
"bữa",
"thất",
"điên",
"bát",
"đảo",
"nguyên",
"trước",
"bình",
"có",
"đi",
"đày",
"ban",
"mê",
"thuột",
"mấy",
"năm",
"học",
"nói",
"tiếng",
"rhadé",
"rất",
"thạo",
"khi",
"bị",
"bắt",
"lần",
"thứ",
"hai",
"bình",
"bị",
"đày",
"lên",
"kon",
"tum",
"rồi",
"đăk",
"xút",
"đăk",
"pao",
"bấy",
"giờ",
"bình",
"tự",
"tin",
"rằng",
"biết",
"tiếng",
"dân",
"tộc",
"thiểu",
"số",
"thì",
"chắc",
"được",
"biệt",
"đãi",
"khỏi",
"phải",
"bị",
"hành",
"hạ",
"đánh",
"đập",
"như",
"người",
"khác",
"vô",
"ý",
"trong",
"lúc",
"nói",
"chuyện",
"với",
"lính",
"bình",
"lại",
"lộ",
"rằng",
"mình",
"thông",
"thạo",
"cả",
"tiếng",
"pháp",
"làm",
"cho",
"tên",
"đội",
"kiáp",
"là",
"người",
"độc",
"ác",
"nhất",
"trong",
"bọn",
"để",
"ý",
"đến",
"bình",
"rồi",
"một",
"hôm",
"trong",
"lúc",
"làm",
"việc",
"bình",
"bị",
"kiáp",
"đánh",
"cho",
"một",
"trận",
"gần",
"chết",
"nó",
"vừa",
"đánh",
"vừa",
"nói",
"“mày",
"ỷ",
"biết",
"tiếng",
"ông",
"quan",
"tao",
"đánh",
"cho",
"biết",
"mặt”",
"bình",
"bị",
"đánh",
"bữa",
"ấy",
"rất",
"nặng",
"kêu",
"gào",
"đến",
"tắt",
"tiếng",
"về",
"lao",
"ăn",
"ngủ",
"không",
"được",
"chỉ",
"mong",
"chết",
"cho",
"khỏe",
"thân",
"sau",
"lúc",
"đó",
"bệnh",
"ho",
"lao",
"của",
"bình",
"nặng",
"thêm",
"mãi",
"đến",
"lúc",
"được",
"tha",
"về",
"sau",
"một",
"tháng",
"thì",
"chết",
"”",
"và",
"đoạn",
"-“qua",
"hôm",
"sau",
"tôi",
"ra",
"làm",
"việc",
"đem",
"hết",
"sức",
"ra",
"mà",
"cuốc",
"đất",
"để",
"cho",
"khỏi",
"bị",
"hèo",
"thế",
"mà",
"cũng",
"không",
"tránh",
"khỏi",
"tự",
"nhiên",
"thấy",
"năm",
"sáu",
"tên",
"lính",
"cầm",
"hèo",
"mây"
] |
atriplex argentea là loài thực vật có hoa thuộc họ dền loài này được nutt mô tả khoa học đầu tiên năm 1818 | [
"atriplex",
"argentea",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"dền",
"loài",
"này",
"được",
"nutt",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1818"
] |
rau càng cua danh pháp hai phần peperomia pellucida là một loài rau thuộc họ hồ tiêu piperaceae đây là loại rau hoang dại mọc nhiều nơi sống trong vòng một năm phân bố ở những khu vực có khí hậu nhiệt đới rau khi ăn sống hơi chua giòn ngon có giá trị về dinh dưỡng trong tiếng việt rau càng cua được biết đến với nhiều tên gọi như rau tiêu hay còn có tên là đơn kim đơn buốt cúc áo quỷ châm thảo thích châm thảo tiểu quỷ châm cương hoa thảo == đặc điểm sinh học == rau càng cua thuộc loại thảo phần nhánh cao khoảng 20 – 40 cm thân chứa nhiều nước hơi nhớt nhỏ và nhẵn lá hình trái tim nhọn có màu xanh trong rau có màu xanh nhạt toàn thân nhớt nhẵn lá mọc so le có cuống phiến dạng màng trong suốt hình tam giác trái xoan hình tim ở gốc hơi tù và nhọn ở chóp dài 15-20mm rộng gần bằng đài hoa mọc thành chùm dài ở đầu cây hợp thành bông dạng sợi có cuống ở ngọn dài gấp 2-3 lần lá quả mọng hình cầu đường kính 0 5mm có mũi nhọn cứng ngắn ở đỉnh khi còn nhỏ rau mọc thẳng đứng sau đó bò lan ra mặt đất thân chia ra thành nhiều nhánh nhỏ rễ chùm phát triển mạnh trong diều kiện môi trường sống ẩm ướt mát mẻ thuộc nhóm cây thân cỏ sống thích hợp ở những nơi ẩm | [
"rau",
"càng",
"cua",
"danh",
"pháp",
"hai",
"phần",
"peperomia",
"pellucida",
"là",
"một",
"loài",
"rau",
"thuộc",
"họ",
"hồ",
"tiêu",
"piperaceae",
"đây",
"là",
"loại",
"rau",
"hoang",
"dại",
"mọc",
"nhiều",
"nơi",
"sống",
"trong",
"vòng",
"một",
"năm",
"phân",
"bố",
"ở",
"những",
"khu",
"vực",
"có",
"khí",
"hậu",
"nhiệt",
"đới",
"rau",
"khi",
"ăn",
"sống",
"hơi",
"chua",
"giòn",
"ngon",
"có",
"giá",
"trị",
"về",
"dinh",
"dưỡng",
"trong",
"tiếng",
"việt",
"rau",
"càng",
"cua",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"nhiều",
"tên",
"gọi",
"như",
"rau",
"tiêu",
"hay",
"còn",
"có",
"tên",
"là",
"đơn",
"kim",
"đơn",
"buốt",
"cúc",
"áo",
"quỷ",
"châm",
"thảo",
"thích",
"châm",
"thảo",
"tiểu",
"quỷ",
"châm",
"cương",
"hoa",
"thảo",
"==",
"đặc",
"điểm",
"sinh",
"học",
"==",
"rau",
"càng",
"cua",
"thuộc",
"loại",
"thảo",
"phần",
"nhánh",
"cao",
"khoảng",
"20",
"–",
"40",
"cm",
"thân",
"chứa",
"nhiều",
"nước",
"hơi",
"nhớt",
"nhỏ",
"và",
"nhẵn",
"lá",
"hình",
"trái",
"tim",
"nhọn",
"có",
"màu",
"xanh",
"trong",
"rau",
"có",
"màu",
"xanh",
"nhạt",
"toàn",
"thân",
"nhớt",
"nhẵn",
"lá",
"mọc",
"so",
"le",
"có",
"cuống",
"phiến",
"dạng",
"màng",
"trong",
"suốt",
"hình",
"tam",
"giác",
"trái",
"xoan",
"hình",
"tim",
"ở",
"gốc",
"hơi",
"tù",
"và",
"nhọn",
"ở",
"chóp",
"dài",
"15-20mm",
"rộng",
"gần",
"bằng",
"đài",
"hoa",
"mọc",
"thành",
"chùm",
"dài",
"ở",
"đầu",
"cây",
"hợp",
"thành",
"bông",
"dạng",
"sợi",
"có",
"cuống",
"ở",
"ngọn",
"dài",
"gấp",
"2-3",
"lần",
"lá",
"quả",
"mọng",
"hình",
"cầu",
"đường",
"kính",
"0",
"5mm",
"có",
"mũi",
"nhọn",
"cứng",
"ngắn",
"ở",
"đỉnh",
"khi",
"còn",
"nhỏ",
"rau",
"mọc",
"thẳng",
"đứng",
"sau",
"đó",
"bò",
"lan",
"ra",
"mặt",
"đất",
"thân",
"chia",
"ra",
"thành",
"nhiều",
"nhánh",
"nhỏ",
"rễ",
"chùm",
"phát",
"triển",
"mạnh",
"trong",
"diều",
"kiện",
"môi",
"trường",
"sống",
"ẩm",
"ướt",
"mát",
"mẻ",
"thuộc",
"nhóm",
"cây",
"thân",
"cỏ",
"sống",
"thích",
"hợp",
"ở",
"những",
"nơi",
"ẩm"
] |
yukarıörükçü akçadağ yukarıörükçü là một xã thuộc huyện akçadağ tỉnh malatya thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 300 người | [
"yukarıörükçü",
"akçadağ",
"yukarıörükçü",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"akçadağ",
"tỉnh",
"malatya",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"300",
"người"
] |
tranh của napoléon lực lượng của đế quốc anh lay bao vây cảng boulogne ở pháp bằng cách sử dụng congreve rockets phát minh bởi sir william congreve bullet 1813 – hiệp ước ried đã được ký kết giữa bayern và áo bullet 1821 – chính phủ của tổng josé de san martín thiết lập hải quân peru bullet 1829 – đường sắt the rocket của stephenson giành chiến thắng trong cuộc thi the rainhill trials bullet 1856 – chính quyền nhà thanh bắt giữ và bỏ tù 12 người trên tàu arrow của hồng kông vì tội cướp biển và buôn lậu dẫn đến chiến tranh nha phiến lần thứ hai bullet 1860 – đường dây điện báo giữa los angeles và san francisco được mở bullet 1862 – nội chiến hoa kỳ battle of perryville – liên minh lực lượng dưới quyền tướng don carlos buell tạm dừng lại liên minh miền nam xâm lược kentucky bởi quân đội đánh bại do tổng braxton bragg tại perryville kentucky bullet 1871 – bốn đám cháy lớn bùng phát trên bờ hồ michigan ở chicago peshtigo wisconsin holland michigan và manistee michigan bao gồm cả đại hỏa hoạn chicago và có nhiều người chết hơn trong hỏa hoạn peshtigo bullet 1879 – war of the pacific hải quân chi lê đánh bại hải quân pêru trong battle of angamos đô đốc hải quân pêru miguel grau chết trong cuộc chạm trán bullet 1895 – hoàng hậu minh thành quốc vương cuối cùng của triều tiên bị ám sát và hỏa táng bullet 1912 – first balkan | [
"tranh",
"của",
"napoléon",
"lực",
"lượng",
"của",
"đế",
"quốc",
"anh",
"lay",
"bao",
"vây",
"cảng",
"boulogne",
"ở",
"pháp",
"bằng",
"cách",
"sử",
"dụng",
"congreve",
"rockets",
"phát",
"minh",
"bởi",
"sir",
"william",
"congreve",
"bullet",
"1813",
"–",
"hiệp",
"ước",
"ried",
"đã",
"được",
"ký",
"kết",
"giữa",
"bayern",
"và",
"áo",
"bullet",
"1821",
"–",
"chính",
"phủ",
"của",
"tổng",
"josé",
"de",
"san",
"martín",
"thiết",
"lập",
"hải",
"quân",
"peru",
"bullet",
"1829",
"–",
"đường",
"sắt",
"the",
"rocket",
"của",
"stephenson",
"giành",
"chiến",
"thắng",
"trong",
"cuộc",
"thi",
"the",
"rainhill",
"trials",
"bullet",
"1856",
"–",
"chính",
"quyền",
"nhà",
"thanh",
"bắt",
"giữ",
"và",
"bỏ",
"tù",
"12",
"người",
"trên",
"tàu",
"arrow",
"của",
"hồng",
"kông",
"vì",
"tội",
"cướp",
"biển",
"và",
"buôn",
"lậu",
"dẫn",
"đến",
"chiến",
"tranh",
"nha",
"phiến",
"lần",
"thứ",
"hai",
"bullet",
"1860",
"–",
"đường",
"dây",
"điện",
"báo",
"giữa",
"los",
"angeles",
"và",
"san",
"francisco",
"được",
"mở",
"bullet",
"1862",
"–",
"nội",
"chiến",
"hoa",
"kỳ",
"battle",
"of",
"perryville",
"–",
"liên",
"minh",
"lực",
"lượng",
"dưới",
"quyền",
"tướng",
"don",
"carlos",
"buell",
"tạm",
"dừng",
"lại",
"liên",
"minh",
"miền",
"nam",
"xâm",
"lược",
"kentucky",
"bởi",
"quân",
"đội",
"đánh",
"bại",
"do",
"tổng",
"braxton",
"bragg",
"tại",
"perryville",
"kentucky",
"bullet",
"1871",
"–",
"bốn",
"đám",
"cháy",
"lớn",
"bùng",
"phát",
"trên",
"bờ",
"hồ",
"michigan",
"ở",
"chicago",
"peshtigo",
"wisconsin",
"holland",
"michigan",
"và",
"manistee",
"michigan",
"bao",
"gồm",
"cả",
"đại",
"hỏa",
"hoạn",
"chicago",
"và",
"có",
"nhiều",
"người",
"chết",
"hơn",
"trong",
"hỏa",
"hoạn",
"peshtigo",
"bullet",
"1879",
"–",
"war",
"of",
"the",
"pacific",
"hải",
"quân",
"chi",
"lê",
"đánh",
"bại",
"hải",
"quân",
"pêru",
"trong",
"battle",
"of",
"angamos",
"đô",
"đốc",
"hải",
"quân",
"pêru",
"miguel",
"grau",
"chết",
"trong",
"cuộc",
"chạm",
"trán",
"bullet",
"1895",
"–",
"hoàng",
"hậu",
"minh",
"thành",
"quốc",
"vương",
"cuối",
"cùng",
"của",
"triều",
"tiên",
"bị",
"ám",
"sát",
"và",
"hỏa",
"táng",
"bullet",
"1912",
"–",
"first",
"balkan"
] |
tế khi nhà thờ giao đất cho ông ngón thì ông vẫn đang sử dụng đất này nhà thờ đã không sử dụng từ năm 1999 từ khi có văn bản giao đất nhà thờ không có ý kiến gì về việc giao đất này đồng thời tại phiên tòa sơ thẩm đại diện nhà thờ cũng xác nhận khi linh mục về bàn giao tài sản có xác nhận nhưng không có biên nhận tiếp nhận tài sản đất đai là bao nhiêu dựa trên các nhận định này hội đồng xét xử kết luận rằng phần diện tích đất tranh chấp nguyên đơn đã sử dụng liên tục từ năm 1976 nhà thờ không trực tiếp sử dụng và nguyên đơn có nhu cầu sử dụng chủ tịch đồng tháp ban hành quyết định buộc nguyên đơn di dời vật kiến trúc cây trồng để giao trả lại phần đất là cửa hàng cho nhà thờ sử dụng là không đúng thẩm quyền lẫn pháp luật tòa sơ thẩm và phúc thẩm chỉ căn cứ trên cơ sở diện tích đất nguyên đơn đã xây dựng nhà ở và lời khai của đại diện nhà thờ để cho rằng nguyên đơn được quyền sử dụng đất nhà ở [không có phần đất cửa hàng] là không đúng với thực tế khách quan vụ án đồng thời cho rằng văn bản giao đất của nhà thờ không được cơ quan có thẩm quyền xác nhận nên không có giá trị pháp lý để bác yêu cầu | [
"tế",
"khi",
"nhà",
"thờ",
"giao",
"đất",
"cho",
"ông",
"ngón",
"thì",
"ông",
"vẫn",
"đang",
"sử",
"dụng",
"đất",
"này",
"nhà",
"thờ",
"đã",
"không",
"sử",
"dụng",
"từ",
"năm",
"1999",
"từ",
"khi",
"có",
"văn",
"bản",
"giao",
"đất",
"nhà",
"thờ",
"không",
"có",
"ý",
"kiến",
"gì",
"về",
"việc",
"giao",
"đất",
"này",
"đồng",
"thời",
"tại",
"phiên",
"tòa",
"sơ",
"thẩm",
"đại",
"diện",
"nhà",
"thờ",
"cũng",
"xác",
"nhận",
"khi",
"linh",
"mục",
"về",
"bàn",
"giao",
"tài",
"sản",
"có",
"xác",
"nhận",
"nhưng",
"không",
"có",
"biên",
"nhận",
"tiếp",
"nhận",
"tài",
"sản",
"đất",
"đai",
"là",
"bao",
"nhiêu",
"dựa",
"trên",
"các",
"nhận",
"định",
"này",
"hội",
"đồng",
"xét",
"xử",
"kết",
"luận",
"rằng",
"phần",
"diện",
"tích",
"đất",
"tranh",
"chấp",
"nguyên",
"đơn",
"đã",
"sử",
"dụng",
"liên",
"tục",
"từ",
"năm",
"1976",
"nhà",
"thờ",
"không",
"trực",
"tiếp",
"sử",
"dụng",
"và",
"nguyên",
"đơn",
"có",
"nhu",
"cầu",
"sử",
"dụng",
"chủ",
"tịch",
"đồng",
"tháp",
"ban",
"hành",
"quyết",
"định",
"buộc",
"nguyên",
"đơn",
"di",
"dời",
"vật",
"kiến",
"trúc",
"cây",
"trồng",
"để",
"giao",
"trả",
"lại",
"phần",
"đất",
"là",
"cửa",
"hàng",
"cho",
"nhà",
"thờ",
"sử",
"dụng",
"là",
"không",
"đúng",
"thẩm",
"quyền",
"lẫn",
"pháp",
"luật",
"tòa",
"sơ",
"thẩm",
"và",
"phúc",
"thẩm",
"chỉ",
"căn",
"cứ",
"trên",
"cơ",
"sở",
"diện",
"tích",
"đất",
"nguyên",
"đơn",
"đã",
"xây",
"dựng",
"nhà",
"ở",
"và",
"lời",
"khai",
"của",
"đại",
"diện",
"nhà",
"thờ",
"để",
"cho",
"rằng",
"nguyên",
"đơn",
"được",
"quyền",
"sử",
"dụng",
"đất",
"nhà",
"ở",
"[không",
"có",
"phần",
"đất",
"cửa",
"hàng]",
"là",
"không",
"đúng",
"với",
"thực",
"tế",
"khách",
"quan",
"vụ",
"án",
"đồng",
"thời",
"cho",
"rằng",
"văn",
"bản",
"giao",
"đất",
"của",
"nhà",
"thờ",
"không",
"được",
"cơ",
"quan",
"có",
"thẩm",
"quyền",
"xác",
"nhận",
"nên",
"không",
"có",
"giá",
"trị",
"pháp",
"lý",
"để",
"bác",
"yêu",
"cầu"
] |
leonardius lahillei là một loài côn trùng cánh nửa trong họ aleyrodidae phân họ aleurodicinae leonardius lahillei được leonardi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1910 | [
"leonardius",
"lahillei",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"cánh",
"nửa",
"trong",
"họ",
"aleyrodidae",
"phân",
"họ",
"aleurodicinae",
"leonardius",
"lahillei",
"được",
"leonardi",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1910"
] |
maira elysiaca là một loài ruồi trong họ asilidae maira elysiaca được osten-sacken miêu tả năm 1881 loài này phân bố ở miền australasia | [
"maira",
"elysiaca",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"asilidae",
"maira",
"elysiaca",
"được",
"osten-sacken",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1881",
"loài",
"này",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"australasia"
] |
nhĩ kỳ cũng làm vậy để mô tả vùng bán đảo có tường thành bao bọc giữa sừng vàng và biển marmara pera từ tiếng hy lạp nghĩa là bắc ngang qua dùng để miêu tả khu vực giữa sừng vàng và biển bosphorus nhưng người thổ nhĩ kỳ lại gọi khu vực này bằng tên beyoğlu cho tới tận ngày nay islambol nghĩa là thành phố hồi giáo hay toàn hồi giáo đôi khi được dùng một cách thông tục để chỉ thành phố và thậm chí được khắc trên một số đồng xu ottoman nhưng niềm tin rằng nó là tiền thân của tên hiện tại istanbul bị chứng tỏ là sai bởi trên thực tế tên istanbul đã tồn tại trước tên kia và thậm chí trước cả khi người ottoman và hồi giáo xâm lược thành phố về mặt từ nguyên tên i̇stanbul hay trong cách nói thông dụng là bắt nguồn từ cụm từ tiếng hy lạp trung cổ có nghĩa là trong thành phố hoặc tới thành phố điều này phản ánh vị thế của nó như là thành phố lớn duy nhất trong vùng xung quanh giống như cách mà người ta ngày nay vẫn thường gọi trung tâm đô thị ở gần họ là thành phố mà không cần nhắc tới tên một quan điểm khác là tên này nảy sinh trực tiếp từ tên constantinopolis với các âm tiết đầu và âm tiết thứ ba bị lược bớt đi trong tiếng thổ nhĩ kỳ | [
"nhĩ",
"kỳ",
"cũng",
"làm",
"vậy",
"để",
"mô",
"tả",
"vùng",
"bán",
"đảo",
"có",
"tường",
"thành",
"bao",
"bọc",
"giữa",
"sừng",
"vàng",
"và",
"biển",
"marmara",
"pera",
"từ",
"tiếng",
"hy",
"lạp",
"nghĩa",
"là",
"bắc",
"ngang",
"qua",
"dùng",
"để",
"miêu",
"tả",
"khu",
"vực",
"giữa",
"sừng",
"vàng",
"và",
"biển",
"bosphorus",
"nhưng",
"người",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"lại",
"gọi",
"khu",
"vực",
"này",
"bằng",
"tên",
"beyoğlu",
"cho",
"tới",
"tận",
"ngày",
"nay",
"islambol",
"nghĩa",
"là",
"thành",
"phố",
"hồi",
"giáo",
"hay",
"toàn",
"hồi",
"giáo",
"đôi",
"khi",
"được",
"dùng",
"một",
"cách",
"thông",
"tục",
"để",
"chỉ",
"thành",
"phố",
"và",
"thậm",
"chí",
"được",
"khắc",
"trên",
"một",
"số",
"đồng",
"xu",
"ottoman",
"nhưng",
"niềm",
"tin",
"rằng",
"nó",
"là",
"tiền",
"thân",
"của",
"tên",
"hiện",
"tại",
"istanbul",
"bị",
"chứng",
"tỏ",
"là",
"sai",
"bởi",
"trên",
"thực",
"tế",
"tên",
"istanbul",
"đã",
"tồn",
"tại",
"trước",
"tên",
"kia",
"và",
"thậm",
"chí",
"trước",
"cả",
"khi",
"người",
"ottoman",
"và",
"hồi",
"giáo",
"xâm",
"lược",
"thành",
"phố",
"về",
"mặt",
"từ",
"nguyên",
"tên",
"i̇stanbul",
"hay",
"trong",
"cách",
"nói",
"thông",
"dụng",
"là",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"cụm",
"từ",
"tiếng",
"hy",
"lạp",
"trung",
"cổ",
"có",
"nghĩa",
"là",
"trong",
"thành",
"phố",
"hoặc",
"tới",
"thành",
"phố",
"điều",
"này",
"phản",
"ánh",
"vị",
"thế",
"của",
"nó",
"như",
"là",
"thành",
"phố",
"lớn",
"duy",
"nhất",
"trong",
"vùng",
"xung",
"quanh",
"giống",
"như",
"cách",
"mà",
"người",
"ta",
"ngày",
"nay",
"vẫn",
"thường",
"gọi",
"trung",
"tâm",
"đô",
"thị",
"ở",
"gần",
"họ",
"là",
"thành",
"phố",
"mà",
"không",
"cần",
"nhắc",
"tới",
"tên",
"một",
"quan",
"điểm",
"khác",
"là",
"tên",
"này",
"nảy",
"sinh",
"trực",
"tiếp",
"từ",
"tên",
"constantinopolis",
"với",
"các",
"âm",
"tiết",
"đầu",
"và",
"âm",
"tiết",
"thứ",
"ba",
"bị",
"lược",
"bớt",
"đi",
"trong",
"tiếng",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ"
] |
kadaramandalagi byadgi kadaramandalagi là một làng thuộc tehsil byadgi huyện haveri bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"kadaramandalagi",
"byadgi",
"kadaramandalagi",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"byadgi",
"huyện",
"haveri",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
Các ngôn ngữ chính thức tại Đông Timor là tiếng Tetum và tiếng Bồ Đào Nha, trong khi tại Tây Timor là tiếng Indonesia. Tiếng Indonesia cũng được nói rộng rãi và hiểu tốt tại Đông Timor. | [
"Các",
"ngôn",
"ngữ",
"chính",
"thức",
"tại",
"Đông",
"Timor",
"là",
"tiếng",
"Tetum",
"và",
"tiếng",
"Bồ",
"Đào",
"Nha,",
"trong",
"khi",
"tại",
"Tây",
"Timor",
"là",
"tiếng",
"Indonesia.",
"Tiếng",
"Indonesia",
"cũng",
"được",
"nói",
"rộng",
"rãi",
"và",
"hiểu",
"tốt",
"tại",
"Đông",
"Timor."
] |
callipteris cordifolia là một loài dương xỉ trong họ athyriaceae loài này được copel mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"callipteris",
"cordifolia",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"athyriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"copel",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1905",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
1912 số la mã mcmxii là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch gregory == sự kiện == === tháng 1 === bullet 1 tháng 1 thành lập trung hoa dân quốc tôn trung sơn nhậm chức đại tổng thống bullet 6 tháng 1 – new mexico thành lập bullet 7 tháng 1 – nam phi châu phi nhân dân đại hội thành lập === tháng 2 === bullet 14 tháng 2 – thành lập bang arizona === tháng 3 === bullet 10 tháng 3 – tại bắc kinh viên thế khải nhậm chức tổng thống lâm thời trung hoa dân quốc === tháng 4 === bullet 4 tháng 1 – tôn trung sơn từ chức tổng thống trung hoa dân quốc bullet 11 tháng 4 – giáo hội phật giáo trung quốc chính thức thành lập bullet 15 tháng 4 đắm tàu rms titanic hơn 1500 người chết === tháng 5 === bullet 13 tháng 5 – thành lập không quân anh quốc === tháng 6 === bullet 10 tháng 6 – thảm sát 8 người bằng rìu ở mỹ là vụ án 100 năm chưa thể tìm ra hung thủ === tháng 7 === bullet 30 tháng 7 – thái tử yoshihito kế vị thiên hoàng nhật bản niên hiệu đại chính === tháng 8 === bullet 25 tháng 8 – trung quốc đồng minh hội cải tổ thành trung quốc quốc dân đảng === tháng 11 === bullet 14 tháng 11 – vua serbia petar i ra sắc lệnh lập nên huân chương dũng cảm tặng thưởng quân nhân trong chiến tranh balkan lần thứ nhất bullet 23 tháng 11 – | [
"1912",
"số",
"la",
"mã",
"mcmxii",
"là",
"một",
"năm",
"nhuận",
"bắt",
"đầu",
"vào",
"thứ",
"hai",
"trong",
"lịch",
"gregory",
"==",
"sự",
"kiện",
"==",
"===",
"tháng",
"1",
"===",
"bullet",
"1",
"tháng",
"1",
"thành",
"lập",
"trung",
"hoa",
"dân",
"quốc",
"tôn",
"trung",
"sơn",
"nhậm",
"chức",
"đại",
"tổng",
"thống",
"bullet",
"6",
"tháng",
"1",
"–",
"new",
"mexico",
"thành",
"lập",
"bullet",
"7",
"tháng",
"1",
"–",
"nam",
"phi",
"châu",
"phi",
"nhân",
"dân",
"đại",
"hội",
"thành",
"lập",
"===",
"tháng",
"2",
"===",
"bullet",
"14",
"tháng",
"2",
"–",
"thành",
"lập",
"bang",
"arizona",
"===",
"tháng",
"3",
"===",
"bullet",
"10",
"tháng",
"3",
"–",
"tại",
"bắc",
"kinh",
"viên",
"thế",
"khải",
"nhậm",
"chức",
"tổng",
"thống",
"lâm",
"thời",
"trung",
"hoa",
"dân",
"quốc",
"===",
"tháng",
"4",
"===",
"bullet",
"4",
"tháng",
"1",
"–",
"tôn",
"trung",
"sơn",
"từ",
"chức",
"tổng",
"thống",
"trung",
"hoa",
"dân",
"quốc",
"bullet",
"11",
"tháng",
"4",
"–",
"giáo",
"hội",
"phật",
"giáo",
"trung",
"quốc",
"chính",
"thức",
"thành",
"lập",
"bullet",
"15",
"tháng",
"4",
"đắm",
"tàu",
"rms",
"titanic",
"hơn",
"1500",
"người",
"chết",
"===",
"tháng",
"5",
"===",
"bullet",
"13",
"tháng",
"5",
"–",
"thành",
"lập",
"không",
"quân",
"anh",
"quốc",
"===",
"tháng",
"6",
"===",
"bullet",
"10",
"tháng",
"6",
"–",
"thảm",
"sát",
"8",
"người",
"bằng",
"rìu",
"ở",
"mỹ",
"là",
"vụ",
"án",
"100",
"năm",
"chưa",
"thể",
"tìm",
"ra",
"hung",
"thủ",
"===",
"tháng",
"7",
"===",
"bullet",
"30",
"tháng",
"7",
"–",
"thái",
"tử",
"yoshihito",
"kế",
"vị",
"thiên",
"hoàng",
"nhật",
"bản",
"niên",
"hiệu",
"đại",
"chính",
"===",
"tháng",
"8",
"===",
"bullet",
"25",
"tháng",
"8",
"–",
"trung",
"quốc",
"đồng",
"minh",
"hội",
"cải",
"tổ",
"thành",
"trung",
"quốc",
"quốc",
"dân",
"đảng",
"===",
"tháng",
"11",
"===",
"bullet",
"14",
"tháng",
"11",
"–",
"vua",
"serbia",
"petar",
"i",
"ra",
"sắc",
"lệnh",
"lập",
"nên",
"huân",
"chương",
"dũng",
"cảm",
"tặng",
"thưởng",
"quân",
"nhân",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"balkan",
"lần",
"thứ",
"nhất",
"bullet",
"23",
"tháng",
"11",
"–"
] |
microtragus waterhousei là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"microtragus",
"waterhousei",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
spyridium buxifolium là một loài thực vật có hoa trong họ táo loài này được eduard fenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1837 dưới danh pháp cryptandra buxifolia năm 2004 kevin r thiele chuyển nó sang chi spyridium thành spyridium buxifolium == phân bố == loài này có tại new south wales australia | [
"spyridium",
"buxifolium",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"táo",
"loài",
"này",
"được",
"eduard",
"fenzl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1837",
"dưới",
"danh",
"pháp",
"cryptandra",
"buxifolia",
"năm",
"2004",
"kevin",
"r",
"thiele",
"chuyển",
"nó",
"sang",
"chi",
"spyridium",
"thành",
"spyridium",
"buxifolium",
"==",
"phân",
"bố",
"==",
"loài",
"này",
"có",
"tại",
"new",
"south",
"wales",
"australia"
] |
kaeng som hay gaeng som hay cà ri chua thái là một món cà ri cá chua cay hay món súp với rau phổ biến tại miền trung thái lan món cà ri này có hương vị chua đặc trưng với hương vị của me makham công thức nấu dùng đường thốt nốt namtan pip để nêm ngọt cà ri == chuẩn bị == một loại bột nhão gọi là nam phrik kaeng som được chuẩn bị làm cốt cho cà ri nước và các thành phần được thêm vào chuẩn bị loại bột nhão này còn bao gồm mắm ruốc hẹ tây và tất cả thành phần được nghiền với chày cối hỗn hợp này có thể được làm từ ớt đỏ khô và một loại làm từ ớt đỏ tươi một số công thức nấu cho rằng cần phải sử dụng loại ớt lớn một số khác thì thích ớt hiểm cá và tôm có thể được dùng như thành phần cơ bản loại cá ưa thích là loại cá vẫn giữ được độ chắc thịt sau khi nấu sôi chẳng hạn cá lóc đồng hay các loại cá biển tương tự khác tại vùng duyên hải biến thể nguyên liệu dùng trứng cá kaeng som thường ăn kèm cơm nóng các loại rau truyền thống được dùng gồm có chùm ngây marum đu đủ xanh hoa so đũa dok khae bao gồm cả hoa so đũa đỏ biến thể trong kaeng som dok khae daeng cá loại rau địa phương khác dùng trong | [
"kaeng",
"som",
"hay",
"gaeng",
"som",
"hay",
"cà",
"ri",
"chua",
"thái",
"là",
"một",
"món",
"cà",
"ri",
"cá",
"chua",
"cay",
"hay",
"món",
"súp",
"với",
"rau",
"phổ",
"biến",
"tại",
"miền",
"trung",
"thái",
"lan",
"món",
"cà",
"ri",
"này",
"có",
"hương",
"vị",
"chua",
"đặc",
"trưng",
"với",
"hương",
"vị",
"của",
"me",
"makham",
"công",
"thức",
"nấu",
"dùng",
"đường",
"thốt",
"nốt",
"namtan",
"pip",
"để",
"nêm",
"ngọt",
"cà",
"ri",
"==",
"chuẩn",
"bị",
"==",
"một",
"loại",
"bột",
"nhão",
"gọi",
"là",
"nam",
"phrik",
"kaeng",
"som",
"được",
"chuẩn",
"bị",
"làm",
"cốt",
"cho",
"cà",
"ri",
"nước",
"và",
"các",
"thành",
"phần",
"được",
"thêm",
"vào",
"chuẩn",
"bị",
"loại",
"bột",
"nhão",
"này",
"còn",
"bao",
"gồm",
"mắm",
"ruốc",
"hẹ",
"tây",
"và",
"tất",
"cả",
"thành",
"phần",
"được",
"nghiền",
"với",
"chày",
"cối",
"hỗn",
"hợp",
"này",
"có",
"thể",
"được",
"làm",
"từ",
"ớt",
"đỏ",
"khô",
"và",
"một",
"loại",
"làm",
"từ",
"ớt",
"đỏ",
"tươi",
"một",
"số",
"công",
"thức",
"nấu",
"cho",
"rằng",
"cần",
"phải",
"sử",
"dụng",
"loại",
"ớt",
"lớn",
"một",
"số",
"khác",
"thì",
"thích",
"ớt",
"hiểm",
"cá",
"và",
"tôm",
"có",
"thể",
"được",
"dùng",
"như",
"thành",
"phần",
"cơ",
"bản",
"loại",
"cá",
"ưa",
"thích",
"là",
"loại",
"cá",
"vẫn",
"giữ",
"được",
"độ",
"chắc",
"thịt",
"sau",
"khi",
"nấu",
"sôi",
"chẳng",
"hạn",
"cá",
"lóc",
"đồng",
"hay",
"các",
"loại",
"cá",
"biển",
"tương",
"tự",
"khác",
"tại",
"vùng",
"duyên",
"hải",
"biến",
"thể",
"nguyên",
"liệu",
"dùng",
"trứng",
"cá",
"kaeng",
"som",
"thường",
"ăn",
"kèm",
"cơm",
"nóng",
"các",
"loại",
"rau",
"truyền",
"thống",
"được",
"dùng",
"gồm",
"có",
"chùm",
"ngây",
"marum",
"đu",
"đủ",
"xanh",
"hoa",
"so",
"đũa",
"dok",
"khae",
"bao",
"gồm",
"cả",
"hoa",
"so",
"đũa",
"đỏ",
"biến",
"thể",
"trong",
"kaeng",
"som",
"dok",
"khae",
"daeng",
"cá",
"loại",
"rau",
"địa",
"phương",
"khác",
"dùng",
"trong"
] |
vernonia pandurata là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được hort vindob ex link miêu tả khoa học đầu tiên năm 1822 | [
"vernonia",
"pandurata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"hort",
"vindob",
"ex",
"link",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1822"
] |
gentiana jingdongensis là một loài thực vật có hoa trong họ long đởm loài này được t n ho mô tả khoa học đầu tiên năm 1985 | [
"gentiana",
"jingdongensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"long",
"đởm",
"loài",
"này",
"được",
"t",
"n",
"ho",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1985"
] |
metazygia floresta là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi metazygia metazygia floresta được herbert walter levi miêu tả năm 1995 | [
"metazygia",
"floresta",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"araneidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"metazygia",
"metazygia",
"floresta",
"được",
"herbert",
"walter",
"levi",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1995"
] |
exetastes scutellaris là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"exetastes",
"scutellaris",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
đuôi cụt đầu xám hay đuôi cụt phao câu lam tên khoa học hydrornis soror là một loài chim trong họ pittidae chúng co thể tìm thấy ở campuchia lào thái lan trung quốc và việt nam == tham khảo == bullet birdlife international 2004 pitta soror 2006 iucn red list of threatened species downloaded on ngày 26 tháng 7 năm 2007 | [
"đuôi",
"cụt",
"đầu",
"xám",
"hay",
"đuôi",
"cụt",
"phao",
"câu",
"lam",
"tên",
"khoa",
"học",
"hydrornis",
"soror",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"trong",
"họ",
"pittidae",
"chúng",
"co",
"thể",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"campuchia",
"lào",
"thái",
"lan",
"trung",
"quốc",
"và",
"việt",
"nam",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"birdlife",
"international",
"2004",
"pitta",
"soror",
"2006",
"iucn",
"red",
"list",
"of",
"threatened",
"species",
"downloaded",
"on",
"ngày",
"26",
"tháng",
"7",
"năm",
"2007"
] |
arka là một thị trấn thuộc hạt borsod-abaúj-zemplén hungary thị trấn này có diện tích 9 53 km² dân số năm 2010 là 71 người mật độ 7 người km² | [
"arka",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"thuộc",
"hạt",
"borsod-abaúj-zemplén",
"hungary",
"thị",
"trấn",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"9",
"53",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"là",
"71",
"người",
"mật",
"độ",
"7",
"người",
"km²"
] |
1697 cho đến khi ông chuyển đến chelsea vào năm 1709 william blake đã được rửa tội tại nhà thờ wren s st james được coi là một trong những nhà thờ thời trang nhất ở luân đôn các tác giả như ngài walter scott và nhà thơ thomas grey đều cư trú trên con phố này đầu bếp nổi tiếng người anh là rosa lewis đã mua khách sạn cavendish nổi tiếng trên phố jermyn vào năm 1902 và biến nó thành một trong những khách sạn tư nhân thời trang nhất ở luân đôn winston churchill và vua edward viii là một trong số nhiều khách mời nổi tiếng của lewis bà được biết đến với biệt danh nữ công tước của phố jermyn == xem thêm == bullet savile row == tham khảo == chú giải nguồn == liên kết ngoài == bullet jermyn street association | [
"1697",
"cho",
"đến",
"khi",
"ông",
"chuyển",
"đến",
"chelsea",
"vào",
"năm",
"1709",
"william",
"blake",
"đã",
"được",
"rửa",
"tội",
"tại",
"nhà",
"thờ",
"wren",
"s",
"st",
"james",
"được",
"coi",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"nhà",
"thờ",
"thời",
"trang",
"nhất",
"ở",
"luân",
"đôn",
"các",
"tác",
"giả",
"như",
"ngài",
"walter",
"scott",
"và",
"nhà",
"thơ",
"thomas",
"grey",
"đều",
"cư",
"trú",
"trên",
"con",
"phố",
"này",
"đầu",
"bếp",
"nổi",
"tiếng",
"người",
"anh",
"là",
"rosa",
"lewis",
"đã",
"mua",
"khách",
"sạn",
"cavendish",
"nổi",
"tiếng",
"trên",
"phố",
"jermyn",
"vào",
"năm",
"1902",
"và",
"biến",
"nó",
"thành",
"một",
"trong",
"những",
"khách",
"sạn",
"tư",
"nhân",
"thời",
"trang",
"nhất",
"ở",
"luân",
"đôn",
"winston",
"churchill",
"và",
"vua",
"edward",
"viii",
"là",
"một",
"trong",
"số",
"nhiều",
"khách",
"mời",
"nổi",
"tiếng",
"của",
"lewis",
"bà",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"biệt",
"danh",
"nữ",
"công",
"tước",
"của",
"phố",
"jermyn",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"savile",
"row",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"chú",
"giải",
"nguồn",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jermyn",
"street",
"association"
] |
nghiện internet tiếng anh internet addiction disorder iad được định nghĩa là việc sử dụng internet có vấn đề mang tính lạm dụng dẫn đến suy giảm đáng kể chức năng của một cá nhân trong các lĩnh vực cuộc sống khác nhau trong một thời gian dài thanh niên là một trong những nhóm có nguy cơ đặc biệt phát triển rối loạn nghiện internet hoặc sử dụng internet có vấn đề mối quan hệ này và các mối quan hệ khác giữa việc sử dụng phương tiện truyền thông kỹ thuật số và sức khỏe tâm thần đã được nghiên cứu tranh luận và thảo luận đáng kể giữa các chuyên gia trong một số lĩnh vực và đã gây ra tranh cãi từ cộng đồng y tế khoa học và công nghệ những rối loạn như vậy có thể được chẩn đoán khi một cá nhân tham gia vào các hoạt động trực tuyến với cái giá phải trả là không hoàn thành trách nhiệm hàng ngày hoặc theo đuổi các sở thích khác mà không quan tâm đến hậu quả tiêu cực internet có thể thúc đẩy nhiều chứng nghiện khác nhau bao gồm nghiện nội dung khiêu dâm chơi trò chơi các trang đấu giá các trang mạng xã hội và lướt web sử dụng internet quá mức chưa được tổ chức y tế thế giới sổ tay chẩn đoán và thống kê về rối loạn tâm thần dsm-5 hoặc phân loại bệnh tật quốc tế icd-11 công nhận là rối loạn | [
"nghiện",
"internet",
"tiếng",
"anh",
"internet",
"addiction",
"disorder",
"iad",
"được",
"định",
"nghĩa",
"là",
"việc",
"sử",
"dụng",
"internet",
"có",
"vấn",
"đề",
"mang",
"tính",
"lạm",
"dụng",
"dẫn",
"đến",
"suy",
"giảm",
"đáng",
"kể",
"chức",
"năng",
"của",
"một",
"cá",
"nhân",
"trong",
"các",
"lĩnh",
"vực",
"cuộc",
"sống",
"khác",
"nhau",
"trong",
"một",
"thời",
"gian",
"dài",
"thanh",
"niên",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"nhóm",
"có",
"nguy",
"cơ",
"đặc",
"biệt",
"phát",
"triển",
"rối",
"loạn",
"nghiện",
"internet",
"hoặc",
"sử",
"dụng",
"internet",
"có",
"vấn",
"đề",
"mối",
"quan",
"hệ",
"này",
"và",
"các",
"mối",
"quan",
"hệ",
"khác",
"giữa",
"việc",
"sử",
"dụng",
"phương",
"tiện",
"truyền",
"thông",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"và",
"sức",
"khỏe",
"tâm",
"thần",
"đã",
"được",
"nghiên",
"cứu",
"tranh",
"luận",
"và",
"thảo",
"luận",
"đáng",
"kể",
"giữa",
"các",
"chuyên",
"gia",
"trong",
"một",
"số",
"lĩnh",
"vực",
"và",
"đã",
"gây",
"ra",
"tranh",
"cãi",
"từ",
"cộng",
"đồng",
"y",
"tế",
"khoa",
"học",
"và",
"công",
"nghệ",
"những",
"rối",
"loạn",
"như",
"vậy",
"có",
"thể",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"khi",
"một",
"cá",
"nhân",
"tham",
"gia",
"vào",
"các",
"hoạt",
"động",
"trực",
"tuyến",
"với",
"cái",
"giá",
"phải",
"trả",
"là",
"không",
"hoàn",
"thành",
"trách",
"nhiệm",
"hàng",
"ngày",
"hoặc",
"theo",
"đuổi",
"các",
"sở",
"thích",
"khác",
"mà",
"không",
"quan",
"tâm",
"đến",
"hậu",
"quả",
"tiêu",
"cực",
"internet",
"có",
"thể",
"thúc",
"đẩy",
"nhiều",
"chứng",
"nghiện",
"khác",
"nhau",
"bao",
"gồm",
"nghiện",
"nội",
"dung",
"khiêu",
"dâm",
"chơi",
"trò",
"chơi",
"các",
"trang",
"đấu",
"giá",
"các",
"trang",
"mạng",
"xã",
"hội",
"và",
"lướt",
"web",
"sử",
"dụng",
"internet",
"quá",
"mức",
"chưa",
"được",
"tổ",
"chức",
"y",
"tế",
"thế",
"giới",
"sổ",
"tay",
"chẩn",
"đoán",
"và",
"thống",
"kê",
"về",
"rối",
"loạn",
"tâm",
"thần",
"dsm-5",
"hoặc",
"phân",
"loại",
"bệnh",
"tật",
"quốc",
"tế",
"icd-11",
"công",
"nhận",
"là",
"rối",
"loạn"
] |
xe đạp gấp là mẫu xe đạp có thể gấp gọn tạo sự thuận tiện trong việc vận chuyển và cất trữ khi gấp lại người dùng có thể dễ dàng mang xe vào trong các tòa nhà phương tiện vận chuyển công cộng và cho vào bên trong cốp xe oto thuyền máy bay hay trong những ngôi nhà nhỏ mỗi một dòng xe đạp gấp lại có cơ chế gấp khác nhau với tốc độ gấp gọn độ khó – dễ mức độ cố định vận tốc di chuyển trọng lượng độ bền và giá cả khác nhau khi lựa chọn xe ngoài yếu tố chi phí người dùng cũng nên tìm hiểu thêm về những tiêu chí khác == lịch sử == xe đạp được sử dụng trong quân đội từ những năm 1890 và quân đội pháp chính là những người đã tạo ra những chiếc xe đạp gấp đầu tiên dùng cho vào năm 1900 mikael pedersen đã nghiên cứu và chế tạo cho quân đội anh 1 phiên bản xe đạp gấp mang tên pedersen có trọng lượng 15 pound bánh xe 24 inch xe bao gồm một giá đỡ súng trường và đã được dùng trong chiến tranh dân boer ii trong năm 1941 trong suốt cuộc chiến tranh thế giới lần thứ ii văn phòng chiến tranh anh đã kêu gọi việc chế tạo một cỗ máy nhẹ hơn 23 lb có khả năng chịu được va chạm khi được thả rơi từ dù xuống đáp lại lời | [
"xe",
"đạp",
"gấp",
"là",
"mẫu",
"xe",
"đạp",
"có",
"thể",
"gấp",
"gọn",
"tạo",
"sự",
"thuận",
"tiện",
"trong",
"việc",
"vận",
"chuyển",
"và",
"cất",
"trữ",
"khi",
"gấp",
"lại",
"người",
"dùng",
"có",
"thể",
"dễ",
"dàng",
"mang",
"xe",
"vào",
"trong",
"các",
"tòa",
"nhà",
"phương",
"tiện",
"vận",
"chuyển",
"công",
"cộng",
"và",
"cho",
"vào",
"bên",
"trong",
"cốp",
"xe",
"oto",
"thuyền",
"máy",
"bay",
"hay",
"trong",
"những",
"ngôi",
"nhà",
"nhỏ",
"mỗi",
"một",
"dòng",
"xe",
"đạp",
"gấp",
"lại",
"có",
"cơ",
"chế",
"gấp",
"khác",
"nhau",
"với",
"tốc",
"độ",
"gấp",
"gọn",
"độ",
"khó",
"–",
"dễ",
"mức",
"độ",
"cố",
"định",
"vận",
"tốc",
"di",
"chuyển",
"trọng",
"lượng",
"độ",
"bền",
"và",
"giá",
"cả",
"khác",
"nhau",
"khi",
"lựa",
"chọn",
"xe",
"ngoài",
"yếu",
"tố",
"chi",
"phí",
"người",
"dùng",
"cũng",
"nên",
"tìm",
"hiểu",
"thêm",
"về",
"những",
"tiêu",
"chí",
"khác",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"xe",
"đạp",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"quân",
"đội",
"từ",
"những",
"năm",
"1890",
"và",
"quân",
"đội",
"pháp",
"chính",
"là",
"những",
"người",
"đã",
"tạo",
"ra",
"những",
"chiếc",
"xe",
"đạp",
"gấp",
"đầu",
"tiên",
"dùng",
"cho",
"vào",
"năm",
"1900",
"mikael",
"pedersen",
"đã",
"nghiên",
"cứu",
"và",
"chế",
"tạo",
"cho",
"quân",
"đội",
"anh",
"1",
"phiên",
"bản",
"xe",
"đạp",
"gấp",
"mang",
"tên",
"pedersen",
"có",
"trọng",
"lượng",
"15",
"pound",
"bánh",
"xe",
"24",
"inch",
"xe",
"bao",
"gồm",
"một",
"giá",
"đỡ",
"súng",
"trường",
"và",
"đã",
"được",
"dùng",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"dân",
"boer",
"ii",
"trong",
"năm",
"1941",
"trong",
"suốt",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"lần",
"thứ",
"ii",
"văn",
"phòng",
"chiến",
"tranh",
"anh",
"đã",
"kêu",
"gọi",
"việc",
"chế",
"tạo",
"một",
"cỗ",
"máy",
"nhẹ",
"hơn",
"23",
"lb",
"có",
"khả",
"năng",
"chịu",
"được",
"va",
"chạm",
"khi",
"được",
"thả",
"rơi",
"từ",
"dù",
"xuống",
"đáp",
"lại",
"lời"
] |
caladenia pulchra là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được hopper a p br mô tả khoa học đầu tiên năm 2001 | [
"caladenia",
"pulchra",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"hopper",
"a",
"p",
"br",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2001"
] |
ba-30 là một phiên bản xe bọc thép bán bánh xích do liên xô phát triển trong những năm 1930 chỉ một số lượng số nhỏ được chế tạo == lịch sử phát triển == được phát triển tại viện nghiên cứu máy kéo liên xô nati người ta hy vọng rằng ba-30 sẽ là sự cải tiến về hiệu suất địa hình của dòng ba trước đó và dựa trên khung gầm của xe vận tải bán bánh xích nati-3 trong khi thân xe bọc thép được hàn hoàn toàn như ba-20 hệ thống bánh xích trên ba-30 sử dụng 4 bánh xe nhỏ và hai bánh xe lớn cùng với một con lăn quay lại cũng được tích hợp trên các dòng xe nati-3 và gaz -60 khi sử dụng trong môi trường có tuyết hai ván trượt có thể được lắp thêm vào bánh trước ba-30 được ghi nhận là có hiệu suất tốt trên các địa hình khác nhau xe được trang bị đài radio 71-tk-1 với ăng-ten trên thân xe trang bị súng máy dt 7 62 phương tiện cần có một kíp lái gồm 3 người == sản xuất == chỉ có một số chiếc ba-30 được chế tạo và thử nghiệm trong đó một số chiếc tham gia chiến tranh mùa đông năm 1939 giữa liên xô và phần lan tuy nhiên dòng xe bọc thép này đã không được chấp thuận để sản xuất hàng loạt vì nó được cho là quá nặng so với những chiếc xe bọc thép hạng nhẹ khác == liên | [
"ba-30",
"là",
"một",
"phiên",
"bản",
"xe",
"bọc",
"thép",
"bán",
"bánh",
"xích",
"do",
"liên",
"xô",
"phát",
"triển",
"trong",
"những",
"năm",
"1930",
"chỉ",
"một",
"số",
"lượng",
"số",
"nhỏ",
"được",
"chế",
"tạo",
"==",
"lịch",
"sử",
"phát",
"triển",
"==",
"được",
"phát",
"triển",
"tại",
"viện",
"nghiên",
"cứu",
"máy",
"kéo",
"liên",
"xô",
"nati",
"người",
"ta",
"hy",
"vọng",
"rằng",
"ba-30",
"sẽ",
"là",
"sự",
"cải",
"tiến",
"về",
"hiệu",
"suất",
"địa",
"hình",
"của",
"dòng",
"ba",
"trước",
"đó",
"và",
"dựa",
"trên",
"khung",
"gầm",
"của",
"xe",
"vận",
"tải",
"bán",
"bánh",
"xích",
"nati-3",
"trong",
"khi",
"thân",
"xe",
"bọc",
"thép",
"được",
"hàn",
"hoàn",
"toàn",
"như",
"ba-20",
"hệ",
"thống",
"bánh",
"xích",
"trên",
"ba-30",
"sử",
"dụng",
"4",
"bánh",
"xe",
"nhỏ",
"và",
"hai",
"bánh",
"xe",
"lớn",
"cùng",
"với",
"một",
"con",
"lăn",
"quay",
"lại",
"cũng",
"được",
"tích",
"hợp",
"trên",
"các",
"dòng",
"xe",
"nati-3",
"và",
"gaz",
"-60",
"khi",
"sử",
"dụng",
"trong",
"môi",
"trường",
"có",
"tuyết",
"hai",
"ván",
"trượt",
"có",
"thể",
"được",
"lắp",
"thêm",
"vào",
"bánh",
"trước",
"ba-30",
"được",
"ghi",
"nhận",
"là",
"có",
"hiệu",
"suất",
"tốt",
"trên",
"các",
"địa",
"hình",
"khác",
"nhau",
"xe",
"được",
"trang",
"bị",
"đài",
"radio",
"71-tk-1",
"với",
"ăng-ten",
"trên",
"thân",
"xe",
"trang",
"bị",
"súng",
"máy",
"dt",
"7",
"62",
"phương",
"tiện",
"cần",
"có",
"một",
"kíp",
"lái",
"gồm",
"3",
"người",
"==",
"sản",
"xuất",
"==",
"chỉ",
"có",
"một",
"số",
"chiếc",
"ba-30",
"được",
"chế",
"tạo",
"và",
"thử",
"nghiệm",
"trong",
"đó",
"một",
"số",
"chiếc",
"tham",
"gia",
"chiến",
"tranh",
"mùa",
"đông",
"năm",
"1939",
"giữa",
"liên",
"xô",
"và",
"phần",
"lan",
"tuy",
"nhiên",
"dòng",
"xe",
"bọc",
"thép",
"này",
"đã",
"không",
"được",
"chấp",
"thuận",
"để",
"sản",
"xuất",
"hàng",
"loạt",
"vì",
"nó",
"được",
"cho",
"là",
"quá",
"nặng",
"so",
"với",
"những",
"chiếc",
"xe",
"bọc",
"thép",
"hạng",
"nhẹ",
"khác",
"==",
"liên"
] |
ceratocampinae là một phân họ bướm đêm thuộc họ saturniidae == các chi == phân họ này có các chi bullet adelocephala bullet adeloneivaia bullet adelowalkeria bullet almeidella bullet anisota bullet ceratesa bullet ceropoda bullet cicia bullet citheronia bullet citheronula bullet dacunju bullet dryocampa bullet eacles bullet giagomellia bullet megaceresa bullet neorcarnegia bullet oiticicia bullet procitheronia bullet psigida bullet psilopygida bullet psilopygoides bullet ptiloscola bullet rachesa bullet schausiella bullet scolesa bullet sphingicampa bullet syssphinx div> | [
"ceratocampinae",
"là",
"một",
"phân",
"họ",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"saturniidae",
"==",
"các",
"chi",
"==",
"phân",
"họ",
"này",
"có",
"các",
"chi",
"bullet",
"adelocephala",
"bullet",
"adeloneivaia",
"bullet",
"adelowalkeria",
"bullet",
"almeidella",
"bullet",
"anisota",
"bullet",
"ceratesa",
"bullet",
"ceropoda",
"bullet",
"cicia",
"bullet",
"citheronia",
"bullet",
"citheronula",
"bullet",
"dacunju",
"bullet",
"dryocampa",
"bullet",
"eacles",
"bullet",
"giagomellia",
"bullet",
"megaceresa",
"bullet",
"neorcarnegia",
"bullet",
"oiticicia",
"bullet",
"procitheronia",
"bullet",
"psigida",
"bullet",
"psilopygida",
"bullet",
"psilopygoides",
"bullet",
"ptiloscola",
"bullet",
"rachesa",
"bullet",
"schausiella",
"bullet",
"scolesa",
"bullet",
"sphingicampa",
"bullet",
"syssphinx",
"div>"
] |
limnos là một khu tự quản ở vùng bắc egeo hy lạp khu tự quản limnos có diện tích 478 km² dân số theo điều tra ngày 18 tháng 3 năm 2001 là 17545 người | [
"limnos",
"là",
"một",
"khu",
"tự",
"quản",
"ở",
"vùng",
"bắc",
"egeo",
"hy",
"lạp",
"khu",
"tự",
"quản",
"limnos",
"có",
"diện",
"tích",
"478",
"km²",
"dân",
"số",
"theo",
"điều",
"tra",
"ngày",
"18",
"tháng",
"3",
"năm",
"2001",
"là",
"17545",
"người"
] |
chúng bắt đầu nhớ về elizabeth với sự tiếc nuối nữ vương được tôn vinh như là một nữ anh hùng đấu tranh cho chính nghĩa kháng cách và là nhà lãnh đạo một thời kỳ hoàng kim trong khi họ xem james là người ủng hộ công giáo dưới tay là đám triều thần thối nát trong những năm cuối đời hình ảnh huy hoàng của elizabeth được tô điểm rực rỡ hơn những khó khăn kinh tế quân sự và tình trạng phân hóa được xem là những vấn nạn nhất thời và thanh danh của nữ vương càng lên cao triều đại elizabeth được lý tưởng hóa để trở thành một thời kỳ mà hoàng gia giáo hội và quốc hội hoạt động hài hòa trong sự cân bằng quyền lực được quy định bởi hiến pháp hình tượng của elizabeth được miêu tả bởi những người kháng cách ngưỡng mộ bà từ thế kỷ xvii gây nhiều ảnh hưởng và có giá trị lâu dài ký ức về nữ vương trở nên sống động khi xảy ra chiến tranh chống napoleon lúc ấy nước anh đang cận kề họa ngoại xâm trong thời kỳ victoria huyền thoại elizabeth hội nhập dễ dàng vào ý thức hệ của đế chế đến giữa thế kỷ xx elizabeth trở nên biểu tượng lãng mạn cho tinh thần dân tộc chống lại hiểm họa ngoại bang các sử gia trong giai đoạn này như j e neale 1934 và a l rowse 1950 xem triều đại elizabeth | [
"chúng",
"bắt",
"đầu",
"nhớ",
"về",
"elizabeth",
"với",
"sự",
"tiếc",
"nuối",
"nữ",
"vương",
"được",
"tôn",
"vinh",
"như",
"là",
"một",
"nữ",
"anh",
"hùng",
"đấu",
"tranh",
"cho",
"chính",
"nghĩa",
"kháng",
"cách",
"và",
"là",
"nhà",
"lãnh",
"đạo",
"một",
"thời",
"kỳ",
"hoàng",
"kim",
"trong",
"khi",
"họ",
"xem",
"james",
"là",
"người",
"ủng",
"hộ",
"công",
"giáo",
"dưới",
"tay",
"là",
"đám",
"triều",
"thần",
"thối",
"nát",
"trong",
"những",
"năm",
"cuối",
"đời",
"hình",
"ảnh",
"huy",
"hoàng",
"của",
"elizabeth",
"được",
"tô",
"điểm",
"rực",
"rỡ",
"hơn",
"những",
"khó",
"khăn",
"kinh",
"tế",
"quân",
"sự",
"và",
"tình",
"trạng",
"phân",
"hóa",
"được",
"xem",
"là",
"những",
"vấn",
"nạn",
"nhất",
"thời",
"và",
"thanh",
"danh",
"của",
"nữ",
"vương",
"càng",
"lên",
"cao",
"triều",
"đại",
"elizabeth",
"được",
"lý",
"tưởng",
"hóa",
"để",
"trở",
"thành",
"một",
"thời",
"kỳ",
"mà",
"hoàng",
"gia",
"giáo",
"hội",
"và",
"quốc",
"hội",
"hoạt",
"động",
"hài",
"hòa",
"trong",
"sự",
"cân",
"bằng",
"quyền",
"lực",
"được",
"quy",
"định",
"bởi",
"hiến",
"pháp",
"hình",
"tượng",
"của",
"elizabeth",
"được",
"miêu",
"tả",
"bởi",
"những",
"người",
"kháng",
"cách",
"ngưỡng",
"mộ",
"bà",
"từ",
"thế",
"kỷ",
"xvii",
"gây",
"nhiều",
"ảnh",
"hưởng",
"và",
"có",
"giá",
"trị",
"lâu",
"dài",
"ký",
"ức",
"về",
"nữ",
"vương",
"trở",
"nên",
"sống",
"động",
"khi",
"xảy",
"ra",
"chiến",
"tranh",
"chống",
"napoleon",
"lúc",
"ấy",
"nước",
"anh",
"đang",
"cận",
"kề",
"họa",
"ngoại",
"xâm",
"trong",
"thời",
"kỳ",
"victoria",
"huyền",
"thoại",
"elizabeth",
"hội",
"nhập",
"dễ",
"dàng",
"vào",
"ý",
"thức",
"hệ",
"của",
"đế",
"chế",
"đến",
"giữa",
"thế",
"kỷ",
"xx",
"elizabeth",
"trở",
"nên",
"biểu",
"tượng",
"lãng",
"mạn",
"cho",
"tinh",
"thần",
"dân",
"tộc",
"chống",
"lại",
"hiểm",
"họa",
"ngoại",
"bang",
"các",
"sử",
"gia",
"trong",
"giai",
"đoạn",
"này",
"như",
"j",
"e",
"neale",
"1934",
"và",
"a",
"l",
"rowse",
"1950",
"xem",
"triều",
"đại",
"elizabeth"
] |
xã normal quận mclean illinois xã normal là một xã thuộc quận mclean tiểu bang illinois hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 52 560 người == xem thêm == bullet xã thuộc tiểu bang illinois | [
"xã",
"normal",
"quận",
"mclean",
"illinois",
"xã",
"normal",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"mclean",
"tiểu",
"bang",
"illinois",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"52",
"560",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"thuộc",
"tiểu",
"bang",
"illinois"
] |
tam phu nhân 三夫人 vị ngang tam công 三公 bullet tam tần 三嬪 vị ngang tam khanh 三卿 bullet lục tần 六嬪 vị ngang lục khanh 六卿 bullet thế phụ 世婦 vị ngang trung đại phu 中大夫 bullet ngự nữ 御女 vị ngang nguyên sĩ 元士 ==== bắc tề ==== chế độ nội cung hoàn thiện dưới thời vũ thành đế với hệ thống tước hiệu phức tạp bậc nhất trong lịch sử các triều đại phong kiến thời kỳ này cũng là lần đầy tiên định hạng giai phẩm của quan viên cho phi tần khác với các triều đại trước chỉ dừng ở mức so ngang vế với các bậc quan viên bullet thục phi 淑妃 thứ bậc sánh cùng tướng quốc bullet tả nga anh 左娥英 hữu nga anh 右娥英 thứ bậc sánh cùng thừa tướng bullet tả chiêu nghi 左昭儀 hữu chiêu nghi 右昭儀 thứ bậc sánh cùng đại phu bullet phu nhân 夫人 3 người hoằng đức 弘德 chính đức 正德 sùng đức 崇德 thứ bậc sánh cùng tam công bullet tần 嬪 9 người bullet quang du 光猷 chiêu huấn 昭訓 long huy 隆徽 thứ bậc sánh cùng tam khanh bullet tuyên huy 宣徽 ngưng huy 凝暉 tuyên minh 宣明 thuận hoa 順華 ngưng hoa 凝華 quang huấn 光訓 thứ bậc sánh cùng lục khanh bullet thế phụ 世婦 27 người quảng huấn 廣訓 tu huấn 修訓 tĩnh huấn 靜訓 kính huấn 敬訓 kính uyển 敬婉 kính tín 敬信 chiêu ninh 昭寧 chiêu hoa 昭華 uyển hoa 婉華 phương hoa 芳華 phương du 芳猷 chính hoa 正華 quang chính 光正 mậu quang 茂光 minh | [
"tam",
"phu",
"nhân",
"三夫人",
"vị",
"ngang",
"tam",
"công",
"三公",
"bullet",
"tam",
"tần",
"三嬪",
"vị",
"ngang",
"tam",
"khanh",
"三卿",
"bullet",
"lục",
"tần",
"六嬪",
"vị",
"ngang",
"lục",
"khanh",
"六卿",
"bullet",
"thế",
"phụ",
"世婦",
"vị",
"ngang",
"trung",
"đại",
"phu",
"中大夫",
"bullet",
"ngự",
"nữ",
"御女",
"vị",
"ngang",
"nguyên",
"sĩ",
"元士",
"====",
"bắc",
"tề",
"====",
"chế",
"độ",
"nội",
"cung",
"hoàn",
"thiện",
"dưới",
"thời",
"vũ",
"thành",
"đế",
"với",
"hệ",
"thống",
"tước",
"hiệu",
"phức",
"tạp",
"bậc",
"nhất",
"trong",
"lịch",
"sử",
"các",
"triều",
"đại",
"phong",
"kiến",
"thời",
"kỳ",
"này",
"cũng",
"là",
"lần",
"đầy",
"tiên",
"định",
"hạng",
"giai",
"phẩm",
"của",
"quan",
"viên",
"cho",
"phi",
"tần",
"khác",
"với",
"các",
"triều",
"đại",
"trước",
"chỉ",
"dừng",
"ở",
"mức",
"so",
"ngang",
"vế",
"với",
"các",
"bậc",
"quan",
"viên",
"bullet",
"thục",
"phi",
"淑妃",
"thứ",
"bậc",
"sánh",
"cùng",
"tướng",
"quốc",
"bullet",
"tả",
"nga",
"anh",
"左娥英",
"hữu",
"nga",
"anh",
"右娥英",
"thứ",
"bậc",
"sánh",
"cùng",
"thừa",
"tướng",
"bullet",
"tả",
"chiêu",
"nghi",
"左昭儀",
"hữu",
"chiêu",
"nghi",
"右昭儀",
"thứ",
"bậc",
"sánh",
"cùng",
"đại",
"phu",
"bullet",
"phu",
"nhân",
"夫人",
"3",
"người",
"hoằng",
"đức",
"弘德",
"chính",
"đức",
"正德",
"sùng",
"đức",
"崇德",
"thứ",
"bậc",
"sánh",
"cùng",
"tam",
"công",
"bullet",
"tần",
"嬪",
"9",
"người",
"bullet",
"quang",
"du",
"光猷",
"chiêu",
"huấn",
"昭訓",
"long",
"huy",
"隆徽",
"thứ",
"bậc",
"sánh",
"cùng",
"tam",
"khanh",
"bullet",
"tuyên",
"huy",
"宣徽",
"ngưng",
"huy",
"凝暉",
"tuyên",
"minh",
"宣明",
"thuận",
"hoa",
"順華",
"ngưng",
"hoa",
"凝華",
"quang",
"huấn",
"光訓",
"thứ",
"bậc",
"sánh",
"cùng",
"lục",
"khanh",
"bullet",
"thế",
"phụ",
"世婦",
"27",
"người",
"quảng",
"huấn",
"廣訓",
"tu",
"huấn",
"修訓",
"tĩnh",
"huấn",
"靜訓",
"kính",
"huấn",
"敬訓",
"kính",
"uyển",
"敬婉",
"kính",
"tín",
"敬信",
"chiêu",
"ninh",
"昭寧",
"chiêu",
"hoa",
"昭華",
"uyển",
"hoa",
"婉華",
"phương",
"hoa",
"芳華",
"phương",
"du",
"芳猷",
"chính",
"hoa",
"正華",
"quang",
"chính",
"光正",
"mậu",
"quang",
"茂光",
"minh"
] |
giải quần vợt wimbledon 1929 đơn nam henri cochet đánh bại jean borotra 6–4 6–3 6–4 trong trận chung kết để giành chức vô địch đơn nam tại giải quần vợt wimbledon 1929 rené lacoste là đương kim vô địch tuy nhiên không tham gia == hạt giống == henri cochet vô địch | [
"giải",
"quần",
"vợt",
"wimbledon",
"1929",
"đơn",
"nam",
"henri",
"cochet",
"đánh",
"bại",
"jean",
"borotra",
"6–4",
"6–3",
"6–4",
"trong",
"trận",
"chung",
"kết",
"để",
"giành",
"chức",
"vô",
"địch",
"đơn",
"nam",
"tại",
"giải",
"quần",
"vợt",
"wimbledon",
"1929",
"rené",
"lacoste",
"là",
"đương",
"kim",
"vô",
"địch",
"tuy",
"nhiên",
"không",
"tham",
"gia",
"==",
"hạt",
"giống",
"==",
"henri",
"cochet",
"vô",
"địch"
] |
blackstonia imperfoliata là một loài thực vật có hoa trong họ long đởm loài này được l f samp mô tả khoa học đầu tiên năm 1913 | [
"blackstonia",
"imperfoliata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"long",
"đởm",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"f",
"samp",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1913"
] |
hubertella là một chi nhện trong họ linyphiidae | [
"hubertella",
"là",
"một",
"chi",
"nhện",
"trong",
"họ",
"linyphiidae"
] |
tiszaroff là một thị trấn thuộc hạt jász-nagykun-szolnok hungary thị trấn này có diện tích 52 49 km² dân số năm 2010 là 1624 người mật độ 31 người km² | [
"tiszaroff",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"thuộc",
"hạt",
"jász-nagykun-szolnok",
"hungary",
"thị",
"trấn",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"52",
"49",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"là",
"1624",
"người",
"mật",
"độ",
"31",
"người",
"km²"
] |
kiến lạc hậu trong văn hóa việt nam tuy nhiên loại bỏ không phải là xóa sạch những yếu tố văn hóa việt nam mà là phát huy những yếu tổ văn hóa truyền thống tích cực sử dụng vào mục đích giữ nước chỉ loại bỏ những yếu tố tiêu cực đánh đổ sự kìm kẹp và đầu độc về văn hóa của thực dân pháp nhưng cũng phải biết thu nhận những yếu tố tiến bộ trong đó cụ thể trước mắt là đấu tranh xóa bỏ chính sách văn hóa phản động soi sáng các tầng lớp trí thức văn nhân nghệ sĩ và quần chúng nhân dân bắt tay vào xây dựng nền văn hóa mới phục vụ cho công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc được sự đông đảo các văn nghệ sĩ nổi tiếng tham gia nhập hội như học phi chủ tịch nguyễn huy tưởng nam cao nguyên hồng tô hoài nguyễn đình thi thép mới dưới sự chỉ đạo của đảng thông qua các cán bộ đảng được cử xuống như lê quang đạo trần độ vũ quốc uy trần quốc uy…với khẩu hiệu “ văn hóa khi đã xâm nhập vào đại chúng thì cũng tác động như một sức mạnh vật chất” hội văn hóa cứu quốc đã tổ chức các buổi nói chuyện chuyên đề ở hà nội các vùng lân cận đã thu hút được sự chú ý của các nhà văn hóa trí thức và các tầng lớp nhân dân để mở | [
"kiến",
"lạc",
"hậu",
"trong",
"văn",
"hóa",
"việt",
"nam",
"tuy",
"nhiên",
"loại",
"bỏ",
"không",
"phải",
"là",
"xóa",
"sạch",
"những",
"yếu",
"tố",
"văn",
"hóa",
"việt",
"nam",
"mà",
"là",
"phát",
"huy",
"những",
"yếu",
"tổ",
"văn",
"hóa",
"truyền",
"thống",
"tích",
"cực",
"sử",
"dụng",
"vào",
"mục",
"đích",
"giữ",
"nước",
"chỉ",
"loại",
"bỏ",
"những",
"yếu",
"tố",
"tiêu",
"cực",
"đánh",
"đổ",
"sự",
"kìm",
"kẹp",
"và",
"đầu",
"độc",
"về",
"văn",
"hóa",
"của",
"thực",
"dân",
"pháp",
"nhưng",
"cũng",
"phải",
"biết",
"thu",
"nhận",
"những",
"yếu",
"tố",
"tiến",
"bộ",
"trong",
"đó",
"cụ",
"thể",
"trước",
"mắt",
"là",
"đấu",
"tranh",
"xóa",
"bỏ",
"chính",
"sách",
"văn",
"hóa",
"phản",
"động",
"soi",
"sáng",
"các",
"tầng",
"lớp",
"trí",
"thức",
"văn",
"nhân",
"nghệ",
"sĩ",
"và",
"quần",
"chúng",
"nhân",
"dân",
"bắt",
"tay",
"vào",
"xây",
"dựng",
"nền",
"văn",
"hóa",
"mới",
"phục",
"vụ",
"cho",
"công",
"cuộc",
"đấu",
"tranh",
"giải",
"phóng",
"dân",
"tộc",
"được",
"sự",
"đông",
"đảo",
"các",
"văn",
"nghệ",
"sĩ",
"nổi",
"tiếng",
"tham",
"gia",
"nhập",
"hội",
"như",
"học",
"phi",
"chủ",
"tịch",
"nguyễn",
"huy",
"tưởng",
"nam",
"cao",
"nguyên",
"hồng",
"tô",
"hoài",
"nguyễn",
"đình",
"thi",
"thép",
"mới",
"dưới",
"sự",
"chỉ",
"đạo",
"của",
"đảng",
"thông",
"qua",
"các",
"cán",
"bộ",
"đảng",
"được",
"cử",
"xuống",
"như",
"lê",
"quang",
"đạo",
"trần",
"độ",
"vũ",
"quốc",
"uy",
"trần",
"quốc",
"uy…với",
"khẩu",
"hiệu",
"“",
"văn",
"hóa",
"khi",
"đã",
"xâm",
"nhập",
"vào",
"đại",
"chúng",
"thì",
"cũng",
"tác",
"động",
"như",
"một",
"sức",
"mạnh",
"vật",
"chất”",
"hội",
"văn",
"hóa",
"cứu",
"quốc",
"đã",
"tổ",
"chức",
"các",
"buổi",
"nói",
"chuyện",
"chuyên",
"đề",
"ở",
"hà",
"nội",
"các",
"vùng",
"lân",
"cận",
"đã",
"thu",
"hút",
"được",
"sự",
"chú",
"ý",
"của",
"các",
"nhà",
"văn",
"hóa",
"trí",
"thức",
"và",
"các",
"tầng",
"lớp",
"nhân",
"dân",
"để",
"mở"
] |
calligonum squarrosum là một loài thực vật có hoa trong họ rau răm loài này được pavlov mô tả khoa học đầu tiên năm 1933 | [
"calligonum",
"squarrosum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"rau",
"răm",
"loài",
"này",
"được",
"pavlov",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1933"
] |
chaetanthus aristatus là một loài thực vật có hoa trong họ restionaceae loài này được r br b g briggs l a s johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 1998 | [
"chaetanthus",
"aristatus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"restionaceae",
"loài",
"này",
"được",
"r",
"br",
"b",
"g",
"briggs",
"l",
"a",
"s",
"johnson",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1998"
] |
vi phạm nhân quyền của pol pot malaysia đại diện cho asean nói can thiệp nội bộ vào campuchia là nguyên nhân khiến an ninh suy sụp ở đông nam á họ lo ngại xung đột sẽ lây lan sang thái lan malaysia thừa nhận khmer đỏ đã gây ra cái chết hàng trăm ngàn người nhưng việc này không biện minh cho can thiệp của việt nam vì nguyên tắc không can thiệp bảo vệ kẻ yếu trước kẻ mạnh sau đó liên hợp quốc tiếp tục ra nhiều nghị quyết về việc việt nam đóng quân tại campuchia bullet nghị quyết ngày 22 10 1980 tuyên bố hối tiếc sâu sắc rằng can thiệp quân sự nước ngoài tiếp tục và quân nước ngoài chưa rút khỏi campuchia vì vậy nghiêm trọng đe dọa hòa bình và an ninh quốc tế bullet nghị quyết ngày 21 10 1981 lên án deploring can thiệp quân sự nước ngoài tiếp tục và quân nước ngoài chưa rút khỏi campuchia vì thế gây ra thù nghịch tiếp tục ở đất nước và nghiêm trọng đe dọa hòa bình và an ninh quốc tế bullet nghị quyết ngày 14 10 1987 lên án deploring can thiệp quân sự nước ngoài và chiếm đóng occupation tiếp tục và quân nước ngoài chưa rút khỏi campuchia vì thế gây ra thù nghịch tiếp tục ở đất nước và nghiêm trọng đe dọa hòa bình và an ninh quốc tế bullet nghị quyết ngày 3 11 1988 lên án deploring can thiệp quân sự nước ngoài và chiếm đóng occupation tiếp tục và quân | [
"vi",
"phạm",
"nhân",
"quyền",
"của",
"pol",
"pot",
"malaysia",
"đại",
"diện",
"cho",
"asean",
"nói",
"can",
"thiệp",
"nội",
"bộ",
"vào",
"campuchia",
"là",
"nguyên",
"nhân",
"khiến",
"an",
"ninh",
"suy",
"sụp",
"ở",
"đông",
"nam",
"á",
"họ",
"lo",
"ngại",
"xung",
"đột",
"sẽ",
"lây",
"lan",
"sang",
"thái",
"lan",
"malaysia",
"thừa",
"nhận",
"khmer",
"đỏ",
"đã",
"gây",
"ra",
"cái",
"chết",
"hàng",
"trăm",
"ngàn",
"người",
"nhưng",
"việc",
"này",
"không",
"biện",
"minh",
"cho",
"can",
"thiệp",
"của",
"việt",
"nam",
"vì",
"nguyên",
"tắc",
"không",
"can",
"thiệp",
"bảo",
"vệ",
"kẻ",
"yếu",
"trước",
"kẻ",
"mạnh",
"sau",
"đó",
"liên",
"hợp",
"quốc",
"tiếp",
"tục",
"ra",
"nhiều",
"nghị",
"quyết",
"về",
"việc",
"việt",
"nam",
"đóng",
"quân",
"tại",
"campuchia",
"bullet",
"nghị",
"quyết",
"ngày",
"22",
"10",
"1980",
"tuyên",
"bố",
"hối",
"tiếc",
"sâu",
"sắc",
"rằng",
"can",
"thiệp",
"quân",
"sự",
"nước",
"ngoài",
"tiếp",
"tục",
"và",
"quân",
"nước",
"ngoài",
"chưa",
"rút",
"khỏi",
"campuchia",
"vì",
"vậy",
"nghiêm",
"trọng",
"đe",
"dọa",
"hòa",
"bình",
"và",
"an",
"ninh",
"quốc",
"tế",
"bullet",
"nghị",
"quyết",
"ngày",
"21",
"10",
"1981",
"lên",
"án",
"deploring",
"can",
"thiệp",
"quân",
"sự",
"nước",
"ngoài",
"tiếp",
"tục",
"và",
"quân",
"nước",
"ngoài",
"chưa",
"rút",
"khỏi",
"campuchia",
"vì",
"thế",
"gây",
"ra",
"thù",
"nghịch",
"tiếp",
"tục",
"ở",
"đất",
"nước",
"và",
"nghiêm",
"trọng",
"đe",
"dọa",
"hòa",
"bình",
"và",
"an",
"ninh",
"quốc",
"tế",
"bullet",
"nghị",
"quyết",
"ngày",
"14",
"10",
"1987",
"lên",
"án",
"deploring",
"can",
"thiệp",
"quân",
"sự",
"nước",
"ngoài",
"và",
"chiếm",
"đóng",
"occupation",
"tiếp",
"tục",
"và",
"quân",
"nước",
"ngoài",
"chưa",
"rút",
"khỏi",
"campuchia",
"vì",
"thế",
"gây",
"ra",
"thù",
"nghịch",
"tiếp",
"tục",
"ở",
"đất",
"nước",
"và",
"nghiêm",
"trọng",
"đe",
"dọa",
"hòa",
"bình",
"và",
"an",
"ninh",
"quốc",
"tế",
"bullet",
"nghị",
"quyết",
"ngày",
"3",
"11",
"1988",
"lên",
"án",
"deploring",
"can",
"thiệp",
"quân",
"sự",
"nước",
"ngoài",
"và",
"chiếm",
"đóng",
"occupation",
"tiếp",
"tục",
"và",
"quân"
] |
minden-lübbecke là một huyện trong bang nordrhein-westfalen đức các huyện giáp ranh là diepholz nienburg schaumburg lippe herford osnabrück đây là huyện cực bắc của bang nordrhein-westfalen sông weser chảy vào huyện ở đông nam và ra ở phía bắc về phía nam sông này chảy qua một khe núi hẹp tạo bởi hai dãy núi wiehengebirge ở phía tây và wesergebirge ở phía đông | [
"minden-lübbecke",
"là",
"một",
"huyện",
"trong",
"bang",
"nordrhein-westfalen",
"đức",
"các",
"huyện",
"giáp",
"ranh",
"là",
"diepholz",
"nienburg",
"schaumburg",
"lippe",
"herford",
"osnabrück",
"đây",
"là",
"huyện",
"cực",
"bắc",
"của",
"bang",
"nordrhein-westfalen",
"sông",
"weser",
"chảy",
"vào",
"huyện",
"ở",
"đông",
"nam",
"và",
"ra",
"ở",
"phía",
"bắc",
"về",
"phía",
"nam",
"sông",
"này",
"chảy",
"qua",
"một",
"khe",
"núi",
"hẹp",
"tạo",
"bởi",
"hai",
"dãy",
"núi",
"wiehengebirge",
"ở",
"phía",
"tây",
"và",
"wesergebirge",
"ở",
"phía",
"đông"
] |
plagiochila pseudansata là một loài rêu trong họ plagiochilaceae loài này được inoue mô tả khoa học đầu tiên năm 1972 | [
"plagiochila",
"pseudansata",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"plagiochilaceae",
"loài",
"này",
"được",
"inoue",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1972"
] |