text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
17473 1991 fm3 17473 1991 fm là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được phát hiện bởi henri debehogne ở đài thiên văn la silla ở chile ngày 21 tháng 3 năm 1991 | [
"17473",
"1991",
"fm3",
"17473",
"1991",
"fm",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"nó",
"được",
"phát",
"hiện",
"bởi",
"henri",
"debehogne",
"ở",
"đài",
"thiên",
"văn",
"la",
"silla",
"ở",
"chile",
"ngày",
"21",
"tháng",
"3",
"năm",
"1991"
] |
mầm thành một cây trưởng thành mới cây liễu đực tiểu bào tử thể cho hoa chỉ có nhị bao phấn ở đầu nhị là tiểu bào tử nang bullet tiểu bào tử nảy mầm tạo thành tiểu giao tử thế tiểu giao tử thể trưởng thành tạo ra túi đực tạo ra tinh trùng bullet ở cây liễu tiểu giao tử không được giải phóng khỏi bao phấn tiểu bào tử nang mà phát triển luôn thành hạt phấn tiểu giao tử thể hạt phấn mới được phát tán bằng côn trùng hay gió đến noãn đại giao tử thể nơi tinh trùng được tạo ra và di chuyển theo ống phấn vào noãn cầu bullet hợp tử cái nguyên phân thành đại bào tử thể có khả năng tạo tiểu bào tử nang khi trưởng thành đại bào tử nang sinh ra tiểu bào tử qua hình thức giảm phân nhưng thường thì chỉ một trong bốn bào tử lấy phần nhiều tế bào chất còn ba bào tử kia tiêu biến bullet ở cây liễu cây cái đại bào tử thể tạo hoa chứa lá noãn lá biến dạng có chức năng giữ đại bào tử nang bullet đại bào tử này mầm tạo ra đại bào tử thể đại giao tử thể trưởng thành tạo ra túi cái tạo ra noãn cầu trong mỗi noãn cầu là một đại bào tử nguyên phân tạo thành đại bào tử thể mỗi túi cái trong đại bào tử thể tạo một noãn toàn bộ thế hệ thể giao tử | [
"mầm",
"thành",
"một",
"cây",
"trưởng",
"thành",
"mới",
"cây",
"liễu",
"đực",
"tiểu",
"bào",
"tử",
"thể",
"cho",
"hoa",
"chỉ",
"có",
"nhị",
"bao",
"phấn",
"ở",
"đầu",
"nhị",
"là",
"tiểu",
"bào",
"tử",
"nang",
"bullet",
"tiểu",
"bào",
"tử",
"nảy",
"mầm",
"tạo",
"thành",
"tiểu",
"giao",
"tử",
"thế",
"tiểu",
"giao",
"tử",
"thể",
"trưởng",
"thành",
"tạo",
"ra",
"túi",
"đực",
"tạo",
"ra",
"tinh",
"trùng",
"bullet",
"ở",
"cây",
"liễu",
"tiểu",
"giao",
"tử",
"không",
"được",
"giải",
"phóng",
"khỏi",
"bao",
"phấn",
"tiểu",
"bào",
"tử",
"nang",
"mà",
"phát",
"triển",
"luôn",
"thành",
"hạt",
"phấn",
"tiểu",
"giao",
"tử",
"thể",
"hạt",
"phấn",
"mới",
"được",
"phát",
"tán",
"bằng",
"côn",
"trùng",
"hay",
"gió",
"đến",
"noãn",
"đại",
"giao",
"tử",
"thể",
"nơi",
"tinh",
"trùng",
"được",
"tạo",
"ra",
"và",
"di",
"chuyển",
"theo",
"ống",
"phấn",
"vào",
"noãn",
"cầu",
"bullet",
"hợp",
"tử",
"cái",
"nguyên",
"phân",
"thành",
"đại",
"bào",
"tử",
"thể",
"có",
"khả",
"năng",
"tạo",
"tiểu",
"bào",
"tử",
"nang",
"khi",
"trưởng",
"thành",
"đại",
"bào",
"tử",
"nang",
"sinh",
"ra",
"tiểu",
"bào",
"tử",
"qua",
"hình",
"thức",
"giảm",
"phân",
"nhưng",
"thường",
"thì",
"chỉ",
"một",
"trong",
"bốn",
"bào",
"tử",
"lấy",
"phần",
"nhiều",
"tế",
"bào",
"chất",
"còn",
"ba",
"bào",
"tử",
"kia",
"tiêu",
"biến",
"bullet",
"ở",
"cây",
"liễu",
"cây",
"cái",
"đại",
"bào",
"tử",
"thể",
"tạo",
"hoa",
"chứa",
"lá",
"noãn",
"lá",
"biến",
"dạng",
"có",
"chức",
"năng",
"giữ",
"đại",
"bào",
"tử",
"nang",
"bullet",
"đại",
"bào",
"tử",
"này",
"mầm",
"tạo",
"ra",
"đại",
"bào",
"tử",
"thể",
"đại",
"giao",
"tử",
"thể",
"trưởng",
"thành",
"tạo",
"ra",
"túi",
"cái",
"tạo",
"ra",
"noãn",
"cầu",
"trong",
"mỗi",
"noãn",
"cầu",
"là",
"một",
"đại",
"bào",
"tử",
"nguyên",
"phân",
"tạo",
"thành",
"đại",
"bào",
"tử",
"thể",
"mỗi",
"túi",
"cái",
"trong",
"đại",
"bào",
"tử",
"thể",
"tạo",
"một",
"noãn",
"toàn",
"bộ",
"thế",
"hệ",
"thể",
"giao",
"tử"
] |
ibrahim al hasan sinh ngày 10 tháng 7 năm 1981 ở syria là một cầu thủ bóng đá syria đã giải nghệ từng thi đấu cho al-nawair ở giải bóng đá ngoại hạng syria | [
"ibrahim",
"al",
"hasan",
"sinh",
"ngày",
"10",
"tháng",
"7",
"năm",
"1981",
"ở",
"syria",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"syria",
"đã",
"giải",
"nghệ",
"từng",
"thi",
"đấu",
"cho",
"al-nawair",
"ở",
"giải",
"bóng",
"đá",
"ngoại",
"hạng",
"syria"
] |
xã lotts creek quận ringgold iowa xã lotts creek là một xã thuộc quận ringgold tiểu bang iowa hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 77 người == tham khảo == bullet american factfinder | [
"xã",
"lotts",
"creek",
"quận",
"ringgold",
"iowa",
"xã",
"lotts",
"creek",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"ringgold",
"tiểu",
"bang",
"iowa",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"77",
"người",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
lindsaea kajewskii là một loài dương xỉ trong họ lindsaeaceae loài này được copel mô tả khoa học đầu tiên năm 1931 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"lindsaea",
"kajewskii",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"lindsaeaceae",
"loài",
"này",
"được",
"copel",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1931",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
10365 kurokawa 1994 wl1 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 27 tháng 11 năm 1994 bởi t kobayashi ở oizumi == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 10365 kurokawa | [
"10365",
"kurokawa",
"1994",
"wl1",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"27",
"tháng",
"11",
"năm",
"1994",
"bởi",
"t",
"kobayashi",
"ở",
"oizumi",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"10365",
"kurokawa"
] |
saltugilia là một chi thực vật có hoa trong họ polemoniaceae == loài == chi saltugilia gồm các loài | [
"saltugilia",
"là",
"một",
"chi",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"polemoniaceae",
"==",
"loài",
"==",
"chi",
"saltugilia",
"gồm",
"các",
"loài"
] |
quản lý tóc cũng là một phần quan trọng của cuộc sống hàng ngày của người hán cổ đại phổ biến nam và nữ có thể ngừng cắt tóc của họ một khi họ đến tuổi trưởng thành điều này đã được đánh dấu bởi người trung quốc đến tuổi lễ guan li thường được thực hiện giữa lứa tuổi từ 16 đến 20 họ cho phép tóc của họ phát triển lâu dài tự nhiên cho đến khi cái chết bao gồm cả tóc trên khuôn mặt điều này là do việc giảng dạy khổng tử 身體髮膚 受諸父母 不敢毀傷 孝之始也 tạm dịch là cơ thể của tôi tóc và da được đưa ra bởi cha và mẹ tôi tôi không dám thiệt hại bất kỳ thứ gì trong số đó vì đây là cách tối thiểu tôi có thể làm để vinh danh và tôn trọng cha mẹ của tôi trong thực tế cắt tóc của một người giảm tại trung quốc cổ đại được coi là một hình phạt pháp lý được gọi là 髡 được thiết kế để làm nhục tội phạm cũng như áp dụng một nhân vật như một hình xăm trên khuôn mặt để thông báo cho tội ác của một người các hình phạt được gọi là khôn kiềm 黥鉗 vì thường dân sẽ không có hình xăm trên da của họ do cùng một triết lý trẻ em được miễn điều răn trên họ có thể cắt tóc ngắn tạo ra các kiểu thắt nút hoặc bím tóc | [
"quản",
"lý",
"tóc",
"cũng",
"là",
"một",
"phần",
"quan",
"trọng",
"của",
"cuộc",
"sống",
"hàng",
"ngày",
"của",
"người",
"hán",
"cổ",
"đại",
"phổ",
"biến",
"nam",
"và",
"nữ",
"có",
"thể",
"ngừng",
"cắt",
"tóc",
"của",
"họ",
"một",
"khi",
"họ",
"đến",
"tuổi",
"trưởng",
"thành",
"điều",
"này",
"đã",
"được",
"đánh",
"dấu",
"bởi",
"người",
"trung",
"quốc",
"đến",
"tuổi",
"lễ",
"guan",
"li",
"thường",
"được",
"thực",
"hiện",
"giữa",
"lứa",
"tuổi",
"từ",
"16",
"đến",
"20",
"họ",
"cho",
"phép",
"tóc",
"của",
"họ",
"phát",
"triển",
"lâu",
"dài",
"tự",
"nhiên",
"cho",
"đến",
"khi",
"cái",
"chết",
"bao",
"gồm",
"cả",
"tóc",
"trên",
"khuôn",
"mặt",
"điều",
"này",
"là",
"do",
"việc",
"giảng",
"dạy",
"khổng",
"tử",
"身體髮膚",
"受諸父母",
"不敢毀傷",
"孝之始也",
"tạm",
"dịch",
"là",
"cơ",
"thể",
"của",
"tôi",
"tóc",
"và",
"da",
"được",
"đưa",
"ra",
"bởi",
"cha",
"và",
"mẹ",
"tôi",
"tôi",
"không",
"dám",
"thiệt",
"hại",
"bất",
"kỳ",
"thứ",
"gì",
"trong",
"số",
"đó",
"vì",
"đây",
"là",
"cách",
"tối",
"thiểu",
"tôi",
"có",
"thể",
"làm",
"để",
"vinh",
"danh",
"và",
"tôn",
"trọng",
"cha",
"mẹ",
"của",
"tôi",
"trong",
"thực",
"tế",
"cắt",
"tóc",
"của",
"một",
"người",
"giảm",
"tại",
"trung",
"quốc",
"cổ",
"đại",
"được",
"coi",
"là",
"một",
"hình",
"phạt",
"pháp",
"lý",
"được",
"gọi",
"là",
"髡",
"được",
"thiết",
"kế",
"để",
"làm",
"nhục",
"tội",
"phạm",
"cũng",
"như",
"áp",
"dụng",
"một",
"nhân",
"vật",
"như",
"một",
"hình",
"xăm",
"trên",
"khuôn",
"mặt",
"để",
"thông",
"báo",
"cho",
"tội",
"ác",
"của",
"một",
"người",
"các",
"hình",
"phạt",
"được",
"gọi",
"là",
"khôn",
"kiềm",
"黥鉗",
"vì",
"thường",
"dân",
"sẽ",
"không",
"có",
"hình",
"xăm",
"trên",
"da",
"của",
"họ",
"do",
"cùng",
"một",
"triết",
"lý",
"trẻ",
"em",
"được",
"miễn",
"điều",
"răn",
"trên",
"họ",
"có",
"thể",
"cắt",
"tóc",
"ngắn",
"tạo",
"ra",
"các",
"kiểu",
"thắt",
"nút",
"hoặc",
"bím",
"tóc"
] |
grewia trinervia là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được de wild mô tả khoa học đầu tiên năm 1915 | [
"grewia",
"trinervia",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cẩm",
"quỳ",
"loài",
"này",
"được",
"de",
"wild",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1915"
] |
mesochorus veluminis là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"mesochorus",
"veluminis",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
winnetka illinois winnetka là một làng thuộc quận cook tiểu bang illinois hoa kỳ năm 2010 dân số của làng này là 12187 người == dân số == dân số qua các năm bullet năm 2000 12419 người bullet năm 2010 12187 người == xem thêm == bullet american finder | [
"winnetka",
"illinois",
"winnetka",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"quận",
"cook",
"tiểu",
"bang",
"illinois",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"làng",
"này",
"là",
"12187",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"dân",
"số",
"qua",
"các",
"năm",
"bullet",
"năm",
"2000",
"12419",
"người",
"bullet",
"năm",
"2010",
"12187",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
đồn trú còn lại của tây ban nha cũng làm vậy vào năm 1811 ngoại trừ các gaucho và ngư dân tự nguyện ở lại sau đó chỉ có các tàu cá đi đến quần đảo tình trạng chính trị của quần đảo không bị tranh chấp cho đến năm 1820 khi thượng tá david jewett một tư lược người mỹ làm việc cho liên hiệp tỉnh río de la plata thông báo cho các tàu thả neo về tuyên bố chủ quyền vào năm 1816 của chính phủ tại buenos aires đối với các lãnh thổ của tây ban nha tại nam đại tây dương do quần đảo không có cư dân thường xuyên đến năm 1823 thì chính phủ tại buenos aires ban cho thương nhân sinh tại đức là luis vernet giấy phép để quản lý các hoạt động ngư nghiệp và khai thác bò hoang trên quần đảo luis vernet định cư trên những tàn tích của puerto soledad vào năm 1826 và tích lũy tài nguyên trên quần đảo cho đến khi đầu cơ đạt đủ để đưa người định cư đến và hình thành một thuộc địa thường xuyên năm 1829 chính phủ tại buenos aires bổ nhiệm luis vernet là chỉ huy viên quân sự và dân sự của quần đảo và ông nỗ lực điều tiết nhằm chấm dứt các hoạt động của những người ngoại quốc săn bắt cá voi và hải cẩu sự đầu cơ của luis vernet kéo dài cho đến khi xảy ra một tranh | [
"đồn",
"trú",
"còn",
"lại",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"cũng",
"làm",
"vậy",
"vào",
"năm",
"1811",
"ngoại",
"trừ",
"các",
"gaucho",
"và",
"ngư",
"dân",
"tự",
"nguyện",
"ở",
"lại",
"sau",
"đó",
"chỉ",
"có",
"các",
"tàu",
"cá",
"đi",
"đến",
"quần",
"đảo",
"tình",
"trạng",
"chính",
"trị",
"của",
"quần",
"đảo",
"không",
"bị",
"tranh",
"chấp",
"cho",
"đến",
"năm",
"1820",
"khi",
"thượng",
"tá",
"david",
"jewett",
"một",
"tư",
"lược",
"người",
"mỹ",
"làm",
"việc",
"cho",
"liên",
"hiệp",
"tỉnh",
"río",
"de",
"la",
"plata",
"thông",
"báo",
"cho",
"các",
"tàu",
"thả",
"neo",
"về",
"tuyên",
"bố",
"chủ",
"quyền",
"vào",
"năm",
"1816",
"của",
"chính",
"phủ",
"tại",
"buenos",
"aires",
"đối",
"với",
"các",
"lãnh",
"thổ",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"tại",
"nam",
"đại",
"tây",
"dương",
"do",
"quần",
"đảo",
"không",
"có",
"cư",
"dân",
"thường",
"xuyên",
"đến",
"năm",
"1823",
"thì",
"chính",
"phủ",
"tại",
"buenos",
"aires",
"ban",
"cho",
"thương",
"nhân",
"sinh",
"tại",
"đức",
"là",
"luis",
"vernet",
"giấy",
"phép",
"để",
"quản",
"lý",
"các",
"hoạt",
"động",
"ngư",
"nghiệp",
"và",
"khai",
"thác",
"bò",
"hoang",
"trên",
"quần",
"đảo",
"luis",
"vernet",
"định",
"cư",
"trên",
"những",
"tàn",
"tích",
"của",
"puerto",
"soledad",
"vào",
"năm",
"1826",
"và",
"tích",
"lũy",
"tài",
"nguyên",
"trên",
"quần",
"đảo",
"cho",
"đến",
"khi",
"đầu",
"cơ",
"đạt",
"đủ",
"để",
"đưa",
"người",
"định",
"cư",
"đến",
"và",
"hình",
"thành",
"một",
"thuộc",
"địa",
"thường",
"xuyên",
"năm",
"1829",
"chính",
"phủ",
"tại",
"buenos",
"aires",
"bổ",
"nhiệm",
"luis",
"vernet",
"là",
"chỉ",
"huy",
"viên",
"quân",
"sự",
"và",
"dân",
"sự",
"của",
"quần",
"đảo",
"và",
"ông",
"nỗ",
"lực",
"điều",
"tiết",
"nhằm",
"chấm",
"dứt",
"các",
"hoạt",
"động",
"của",
"những",
"người",
"ngoại",
"quốc",
"săn",
"bắt",
"cá",
"voi",
"và",
"hải",
"cẩu",
"sự",
"đầu",
"cơ",
"của",
"luis",
"vernet",
"kéo",
"dài",
"cho",
"đến",
"khi",
"xảy",
"ra",
"một",
"tranh"
] |
của pháp được trang bị vũ khí hiện đại cùng sự hỗ trợ của hải quân và không quân nhưng lực lượng vũ trang cùng người dân hải phòng đã thành công trong việc cản bước quân pháp khiến đối phương phải bất ngờ từ bài học của hải phòng bộ tổng chỉ huy của quân đội việt nam đã chỉ đạo ban chỉ huy mặt trận hà nội nghiên cứu xây dựng thế trận chiến đấu trong thành phố võ nguyên giáp đánh giá kinh nghiệm hải phòng chỉ cho ta thấy rất có thể kháng chiến trong thành phố trận chiến đấu anh dũng tại hải phòng đã có tác dụng của một cuộc tổng diễn tập thực sự chuẩn bị cho trận đánh kéo dài nhiều ngày ở thủ đô hà nội xảy ra sau đó một tháng | [
"của",
"pháp",
"được",
"trang",
"bị",
"vũ",
"khí",
"hiện",
"đại",
"cùng",
"sự",
"hỗ",
"trợ",
"của",
"hải",
"quân",
"và",
"không",
"quân",
"nhưng",
"lực",
"lượng",
"vũ",
"trang",
"cùng",
"người",
"dân",
"hải",
"phòng",
"đã",
"thành",
"công",
"trong",
"việc",
"cản",
"bước",
"quân",
"pháp",
"khiến",
"đối",
"phương",
"phải",
"bất",
"ngờ",
"từ",
"bài",
"học",
"của",
"hải",
"phòng",
"bộ",
"tổng",
"chỉ",
"huy",
"của",
"quân",
"đội",
"việt",
"nam",
"đã",
"chỉ",
"đạo",
"ban",
"chỉ",
"huy",
"mặt",
"trận",
"hà",
"nội",
"nghiên",
"cứu",
"xây",
"dựng",
"thế",
"trận",
"chiến",
"đấu",
"trong",
"thành",
"phố",
"võ",
"nguyên",
"giáp",
"đánh",
"giá",
"kinh",
"nghiệm",
"hải",
"phòng",
"chỉ",
"cho",
"ta",
"thấy",
"rất",
"có",
"thể",
"kháng",
"chiến",
"trong",
"thành",
"phố",
"trận",
"chiến",
"đấu",
"anh",
"dũng",
"tại",
"hải",
"phòng",
"đã",
"có",
"tác",
"dụng",
"của",
"một",
"cuộc",
"tổng",
"diễn",
"tập",
"thực",
"sự",
"chuẩn",
"bị",
"cho",
"trận",
"đánh",
"kéo",
"dài",
"nhiều",
"ngày",
"ở",
"thủ",
"đô",
"hà",
"nội",
"xảy",
"ra",
"sau",
"đó",
"một",
"tháng"
] |
deinostigma minutihamata là một loài thực vật có hoa trong họ tai voi gesneriaceae loài này được d wood mô tả khoa học đầu tiên năm 1972 dưới danh pháp chirita minutihamata năm 2011 weber et al chuyển nó sang chi primulina với danh pháp primulina minutihamata năm 2016 möller et al chuyển nó sang chi deinostigma loài này sinh sống trong khu vực tây nguyên của việt nam tỉnh kon tum | [
"deinostigma",
"minutihamata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"tai",
"voi",
"gesneriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"d",
"wood",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1972",
"dưới",
"danh",
"pháp",
"chirita",
"minutihamata",
"năm",
"2011",
"weber",
"et",
"al",
"chuyển",
"nó",
"sang",
"chi",
"primulina",
"với",
"danh",
"pháp",
"primulina",
"minutihamata",
"năm",
"2016",
"möller",
"et",
"al",
"chuyển",
"nó",
"sang",
"chi",
"deinostigma",
"loài",
"này",
"sinh",
"sống",
"trong",
"khu",
"vực",
"tây",
"nguyên",
"của",
"việt",
"nam",
"tỉnh",
"kon",
"tum"
] |
cho chúng một lớp bề mặt hoặc rim trong dầu để hâm nóng chúng mà không làm bánh bị khô == lịch sử == nhục viên được tin rằng xuất hiện lần đầu tiên tại bắc đẩu trấn chương hóa đài loan và người sáng tạo ra nó là phạm vạn cư phạm sáng chế ra loại bánh này như là một giải pháp tình thế cho nạn khan hiếm lương thực ở bắc đầu sau khi vùng này vừa hứng chịu một trận lũ lụt lớn từ đó món bánh nhục viên đã được truyền khắp đài loan và được người xứ đài xem là món ăn đại diện cho đất nước | [
"cho",
"chúng",
"một",
"lớp",
"bề",
"mặt",
"hoặc",
"rim",
"trong",
"dầu",
"để",
"hâm",
"nóng",
"chúng",
"mà",
"không",
"làm",
"bánh",
"bị",
"khô",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"nhục",
"viên",
"được",
"tin",
"rằng",
"xuất",
"hiện",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"tại",
"bắc",
"đẩu",
"trấn",
"chương",
"hóa",
"đài",
"loan",
"và",
"người",
"sáng",
"tạo",
"ra",
"nó",
"là",
"phạm",
"vạn",
"cư",
"phạm",
"sáng",
"chế",
"ra",
"loại",
"bánh",
"này",
"như",
"là",
"một",
"giải",
"pháp",
"tình",
"thế",
"cho",
"nạn",
"khan",
"hiếm",
"lương",
"thực",
"ở",
"bắc",
"đầu",
"sau",
"khi",
"vùng",
"này",
"vừa",
"hứng",
"chịu",
"một",
"trận",
"lũ",
"lụt",
"lớn",
"từ",
"đó",
"món",
"bánh",
"nhục",
"viên",
"đã",
"được",
"truyền",
"khắp",
"đài",
"loan",
"và",
"được",
"người",
"xứ",
"đài",
"xem",
"là",
"món",
"ăn",
"đại",
"diện",
"cho",
"đất",
"nước"
] |
encyclia parviloba là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được fawc rendle nir mô tả khoa học đầu tiên năm 1994 | [
"encyclia",
"parviloba",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"fawc",
"rendle",
"nir",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1994"
] |
đó dao cơ và dương thiên hựu có chung một trái tim tình yêu nảy sinh và họ kết hôn bất chấp luật trời hà khắc hai người sống hạnh phúc và sinh được ba người con con trai cả dương giao con trai thứ dương tiễn con gái út dương thiền nhưng cuộc sống gia đình hạnh phúc không kéo dài được bao lâu thiên đình phát giác liền cử đại kim ô cùng thiên bồng nguyên soái xuống hạ giới bắt dao cơ trong trận chiến dương thiên hựu và con trai cả dương giao bị thiên binh thiên tướng giết chết dao cơ bị bắt và đày xuống đào sơn anh em dương tiễn và dương thiền nhờ có thiên bồng nguyên soái ngầm giúp mới thoát chết từ đó hai anh em bắt đầu cuộc hành trình tầm sư học đạo giải cứu mẹ đến cuối cùng dương tiễn được phong tước chiêu huệ hiển thánh nhị lang chân quân giữ chức tư pháp thiên thần dương thiền trở thành hoa sơn tam thánh mẫu hưởng hương hoả của nhân gian cuối truyện dương thiền gặp anh học trò thi hỏng nhưng nghĩa hiệp lưu ngạn xương hai người nảy sinh tình cảm và kết hôn với nhau sinh ra một đứa con tên là trầm hương cuộc sống hạnh phúc không kéo dài được bao lâu thiên đình phát giác và dương tiễn phải ngậm đắng nuốt cay khi phải lựa chọn giữa bá tánh thiên hạ hoặc là tình huynh muội | [
"đó",
"dao",
"cơ",
"và",
"dương",
"thiên",
"hựu",
"có",
"chung",
"một",
"trái",
"tim",
"tình",
"yêu",
"nảy",
"sinh",
"và",
"họ",
"kết",
"hôn",
"bất",
"chấp",
"luật",
"trời",
"hà",
"khắc",
"hai",
"người",
"sống",
"hạnh",
"phúc",
"và",
"sinh",
"được",
"ba",
"người",
"con",
"con",
"trai",
"cả",
"dương",
"giao",
"con",
"trai",
"thứ",
"dương",
"tiễn",
"con",
"gái",
"út",
"dương",
"thiền",
"nhưng",
"cuộc",
"sống",
"gia",
"đình",
"hạnh",
"phúc",
"không",
"kéo",
"dài",
"được",
"bao",
"lâu",
"thiên",
"đình",
"phát",
"giác",
"liền",
"cử",
"đại",
"kim",
"ô",
"cùng",
"thiên",
"bồng",
"nguyên",
"soái",
"xuống",
"hạ",
"giới",
"bắt",
"dao",
"cơ",
"trong",
"trận",
"chiến",
"dương",
"thiên",
"hựu",
"và",
"con",
"trai",
"cả",
"dương",
"giao",
"bị",
"thiên",
"binh",
"thiên",
"tướng",
"giết",
"chết",
"dao",
"cơ",
"bị",
"bắt",
"và",
"đày",
"xuống",
"đào",
"sơn",
"anh",
"em",
"dương",
"tiễn",
"và",
"dương",
"thiền",
"nhờ",
"có",
"thiên",
"bồng",
"nguyên",
"soái",
"ngầm",
"giúp",
"mới",
"thoát",
"chết",
"từ",
"đó",
"hai",
"anh",
"em",
"bắt",
"đầu",
"cuộc",
"hành",
"trình",
"tầm",
"sư",
"học",
"đạo",
"giải",
"cứu",
"mẹ",
"đến",
"cuối",
"cùng",
"dương",
"tiễn",
"được",
"phong",
"tước",
"chiêu",
"huệ",
"hiển",
"thánh",
"nhị",
"lang",
"chân",
"quân",
"giữ",
"chức",
"tư",
"pháp",
"thiên",
"thần",
"dương",
"thiền",
"trở",
"thành",
"hoa",
"sơn",
"tam",
"thánh",
"mẫu",
"hưởng",
"hương",
"hoả",
"của",
"nhân",
"gian",
"cuối",
"truyện",
"dương",
"thiền",
"gặp",
"anh",
"học",
"trò",
"thi",
"hỏng",
"nhưng",
"nghĩa",
"hiệp",
"lưu",
"ngạn",
"xương",
"hai",
"người",
"nảy",
"sinh",
"tình",
"cảm",
"và",
"kết",
"hôn",
"với",
"nhau",
"sinh",
"ra",
"một",
"đứa",
"con",
"tên",
"là",
"trầm",
"hương",
"cuộc",
"sống",
"hạnh",
"phúc",
"không",
"kéo",
"dài",
"được",
"bao",
"lâu",
"thiên",
"đình",
"phát",
"giác",
"và",
"dương",
"tiễn",
"phải",
"ngậm",
"đắng",
"nuốt",
"cay",
"khi",
"phải",
"lựa",
"chọn",
"giữa",
"bá",
"tánh",
"thiên",
"hạ",
"hoặc",
"là",
"tình",
"huynh",
"muội"
] |
escurial là một làng thuộc tỉnh cáceres extremadura tây ban nha | [
"escurial",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tỉnh",
"cáceres",
"extremadura",
"tây",
"ban",
"nha"
] |
athyrium confertum là một loài dương xỉ trong họ athyriaceae loài này được copel mô tả khoa học đầu tiên năm 1912 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"athyrium",
"confertum",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"athyriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"copel",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1912",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
yadira bendaña yadira esperanza bendaña flores sinh ngày 20 tháng 11 năm 1968 tại tegucigalpa là một nhà báo và chính trị gia người honduras cô hiện đang giữ chức phó đại hội của quốc hội honduras đại diện cho đảng tự do của honduras cho francisco morazán cô nổi tiếng ở đất nước mình là chủ nhà của teletón hàng năm trong sáu năm cô rời televicentro vì tranh chấp lao động vào năm 2009 sau hậu quả của cuộc đảo chính năm 2009 cô đã bị tấn công bởi một người đàn ông vô danh gọi cô là golpista | [
"yadira",
"bendaña",
"yadira",
"esperanza",
"bendaña",
"flores",
"sinh",
"ngày",
"20",
"tháng",
"11",
"năm",
"1968",
"tại",
"tegucigalpa",
"là",
"một",
"nhà",
"báo",
"và",
"chính",
"trị",
"gia",
"người",
"honduras",
"cô",
"hiện",
"đang",
"giữ",
"chức",
"phó",
"đại",
"hội",
"của",
"quốc",
"hội",
"honduras",
"đại",
"diện",
"cho",
"đảng",
"tự",
"do",
"của",
"honduras",
"cho",
"francisco",
"morazán",
"cô",
"nổi",
"tiếng",
"ở",
"đất",
"nước",
"mình",
"là",
"chủ",
"nhà",
"của",
"teletón",
"hàng",
"năm",
"trong",
"sáu",
"năm",
"cô",
"rời",
"televicentro",
"vì",
"tranh",
"chấp",
"lao",
"động",
"vào",
"năm",
"2009",
"sau",
"hậu",
"quả",
"của",
"cuộc",
"đảo",
"chính",
"năm",
"2009",
"cô",
"đã",
"bị",
"tấn",
"công",
"bởi",
"một",
"người",
"đàn",
"ông",
"vô",
"danh",
"gọi",
"cô",
"là",
"golpista"
] |
lagocheirus mecotrochanter là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"lagocheirus",
"mecotrochanter",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
çamlıbel onikişubat çamlıbel là một xã thuộc huyện onikişubat tỉnh kahramanmaraş thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 517 người | [
"çamlıbel",
"onikişubat",
"çamlıbel",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"onikişubat",
"tỉnh",
"kahramanmaraş",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"517",
"người"
] |
chế độ tối phối màu sáng tối còn được gọi là chế độ tối chủ đề tối hoặc chế độ ban đêm là bảng màu sử dụng văn bản biểu tượng và các yếu tố giao diện đồ họa màu sáng trên nền tối và thường được thảo luận về người dùng máy tính thiết kế giao diện và thiết kế web ban đầu giao diện người dùng máy tính được hình thành trên crt phosphor thường có màu rất tối và sáng lên khi tia điện tử chiếu vào nó có vẻ là màu xanh lá cây hoặc màu hổ phách trên màu đen tùy thuộc vào phosphor được áp dụng trên màn hình đơn sắc màn hình rgb tiếp tục dọc theo một đường vân tương tự sử dụng tất cả các chùm được đặt thành bật để tạo thành màu trắng với sự ra đời của teletext nghiên cứu đã được thực hiện trong đó các màu sắc ánh sáng sơ cấp và thứ cấp và kết hợp hoạt động tốt nhất cho phương tiện mới này cyan hoặc vàng trên đen thường được tìm thấy là tối ưu từ bảng màu đen đỏ xanh lá cây vàng xanh dương đỏ tươi lục lam và trắng phối màu đối lập phối màu tối trên ánh sáng ban đầu được giới thiệu trong bộ xử lý văn bản wysiwyg để mô phỏng mực trên giấy và trở thành chuẩn mực trong khi cuộc tranh luận về việc đọc văn bản trên nền tối dễ dàng hơn hay lành mạnh | [
"chế",
"độ",
"tối",
"phối",
"màu",
"sáng",
"tối",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"chế",
"độ",
"tối",
"chủ",
"đề",
"tối",
"hoặc",
"chế",
"độ",
"ban",
"đêm",
"là",
"bảng",
"màu",
"sử",
"dụng",
"văn",
"bản",
"biểu",
"tượng",
"và",
"các",
"yếu",
"tố",
"giao",
"diện",
"đồ",
"họa",
"màu",
"sáng",
"trên",
"nền",
"tối",
"và",
"thường",
"được",
"thảo",
"luận",
"về",
"người",
"dùng",
"máy",
"tính",
"thiết",
"kế",
"giao",
"diện",
"và",
"thiết",
"kế",
"web",
"ban",
"đầu",
"giao",
"diện",
"người",
"dùng",
"máy",
"tính",
"được",
"hình",
"thành",
"trên",
"crt",
"phosphor",
"thường",
"có",
"màu",
"rất",
"tối",
"và",
"sáng",
"lên",
"khi",
"tia",
"điện",
"tử",
"chiếu",
"vào",
"nó",
"có",
"vẻ",
"là",
"màu",
"xanh",
"lá",
"cây",
"hoặc",
"màu",
"hổ",
"phách",
"trên",
"màu",
"đen",
"tùy",
"thuộc",
"vào",
"phosphor",
"được",
"áp",
"dụng",
"trên",
"màn",
"hình",
"đơn",
"sắc",
"màn",
"hình",
"rgb",
"tiếp",
"tục",
"dọc",
"theo",
"một",
"đường",
"vân",
"tương",
"tự",
"sử",
"dụng",
"tất",
"cả",
"các",
"chùm",
"được",
"đặt",
"thành",
"bật",
"để",
"tạo",
"thành",
"màu",
"trắng",
"với",
"sự",
"ra",
"đời",
"của",
"teletext",
"nghiên",
"cứu",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"trong",
"đó",
"các",
"màu",
"sắc",
"ánh",
"sáng",
"sơ",
"cấp",
"và",
"thứ",
"cấp",
"và",
"kết",
"hợp",
"hoạt",
"động",
"tốt",
"nhất",
"cho",
"phương",
"tiện",
"mới",
"này",
"cyan",
"hoặc",
"vàng",
"trên",
"đen",
"thường",
"được",
"tìm",
"thấy",
"là",
"tối",
"ưu",
"từ",
"bảng",
"màu",
"đen",
"đỏ",
"xanh",
"lá",
"cây",
"vàng",
"xanh",
"dương",
"đỏ",
"tươi",
"lục",
"lam",
"và",
"trắng",
"phối",
"màu",
"đối",
"lập",
"phối",
"màu",
"tối",
"trên",
"ánh",
"sáng",
"ban",
"đầu",
"được",
"giới",
"thiệu",
"trong",
"bộ",
"xử",
"lý",
"văn",
"bản",
"wysiwyg",
"để",
"mô",
"phỏng",
"mực",
"trên",
"giấy",
"và",
"trở",
"thành",
"chuẩn",
"mực",
"trong",
"khi",
"cuộc",
"tranh",
"luận",
"về",
"việc",
"đọc",
"văn",
"bản",
"trên",
"nền",
"tối",
"dễ",
"dàng",
"hơn",
"hay",
"lành",
"mạnh"
] |
là một sự trở lại của block kuzushi do nó gắn liền với nguồn gốc của nintendo bao gồm một minigame dựa trên racing 112 trong đó người chơi có năm giây để né những chiếc xe đang di chuyển đây là một phần của giai đoạn 9-volt bao gồm các trò chơi nhỏ tập hợp các trò chơi điện tử cũ hơn của nintendo một minigame color tv-game 6 xuất hiện ở màn chơi của 9-volt và 18-volt trong một cúp hỗ trợ dựa trên tv-game 15 xuất hiện trong super smash bros for nintendo 3ds and wii u và phần tiếp theo là super smash bros ultimate khi được triệu hồi nó sinh ra một cặp mái chèo để phóng một quả bóng qua màn chơi gây sát thương cho các chiến binh chạm vào nó vào cuối năm 2020 một tựa trò chơi nintendo 3ds do butterfly phát triển có tên là the queen tv-game 2 đã thu hút chú ý với lối chơi dựa trên color tv-game 6 | [
"là",
"một",
"sự",
"trở",
"lại",
"của",
"block",
"kuzushi",
"do",
"nó",
"gắn",
"liền",
"với",
"nguồn",
"gốc",
"của",
"nintendo",
"bao",
"gồm",
"một",
"minigame",
"dựa",
"trên",
"racing",
"112",
"trong",
"đó",
"người",
"chơi",
"có",
"năm",
"giây",
"để",
"né",
"những",
"chiếc",
"xe",
"đang",
"di",
"chuyển",
"đây",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"giai",
"đoạn",
"9-volt",
"bao",
"gồm",
"các",
"trò",
"chơi",
"nhỏ",
"tập",
"hợp",
"các",
"trò",
"chơi",
"điện",
"tử",
"cũ",
"hơn",
"của",
"nintendo",
"một",
"minigame",
"color",
"tv-game",
"6",
"xuất",
"hiện",
"ở",
"màn",
"chơi",
"của",
"9-volt",
"và",
"18-volt",
"trong",
"một",
"cúp",
"hỗ",
"trợ",
"dựa",
"trên",
"tv-game",
"15",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"super",
"smash",
"bros",
"for",
"nintendo",
"3ds",
"and",
"wii",
"u",
"và",
"phần",
"tiếp",
"theo",
"là",
"super",
"smash",
"bros",
"ultimate",
"khi",
"được",
"triệu",
"hồi",
"nó",
"sinh",
"ra",
"một",
"cặp",
"mái",
"chèo",
"để",
"phóng",
"một",
"quả",
"bóng",
"qua",
"màn",
"chơi",
"gây",
"sát",
"thương",
"cho",
"các",
"chiến",
"binh",
"chạm",
"vào",
"nó",
"vào",
"cuối",
"năm",
"2020",
"một",
"tựa",
"trò",
"chơi",
"nintendo",
"3ds",
"do",
"butterfly",
"phát",
"triển",
"có",
"tên",
"là",
"the",
"queen",
"tv-game",
"2",
"đã",
"thu",
"hút",
"chú",
"ý",
"với",
"lối",
"chơi",
"dựa",
"trên",
"color",
"tv-game",
"6"
] |
and alexandra their own story doubleday 1997 bullet edvard radzinsky the rasputin file doubleday 2000 bullet demetrios serfes a miracle through the prayers of tsar nicholas ii and tsarevich alexis bullet maxim shevchenko the glorification of the royal family một bài viết năm 2000 được đăng trên nezavisimaya gazeta bullet charlotte zeepvat the camera and the tsars a romanov family album sutton publishing 2004 == liên kết ngoài == bullet the romanov memorial bullet frozentears org bullet the search foundation bullet royalrussia org tsarevich alexis heir to the throne | [
"and",
"alexandra",
"their",
"own",
"story",
"doubleday",
"1997",
"bullet",
"edvard",
"radzinsky",
"the",
"rasputin",
"file",
"doubleday",
"2000",
"bullet",
"demetrios",
"serfes",
"a",
"miracle",
"through",
"the",
"prayers",
"of",
"tsar",
"nicholas",
"ii",
"and",
"tsarevich",
"alexis",
"bullet",
"maxim",
"shevchenko",
"the",
"glorification",
"of",
"the",
"royal",
"family",
"một",
"bài",
"viết",
"năm",
"2000",
"được",
"đăng",
"trên",
"nezavisimaya",
"gazeta",
"bullet",
"charlotte",
"zeepvat",
"the",
"camera",
"and",
"the",
"tsars",
"a",
"romanov",
"family",
"album",
"sutton",
"publishing",
"2004",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"the",
"romanov",
"memorial",
"bullet",
"frozentears",
"org",
"bullet",
"the",
"search",
"foundation",
"bullet",
"royalrussia",
"org",
"tsarevich",
"alexis",
"heir",
"to",
"the",
"throne"
] |
mastrus melanocephalus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"mastrus",
"melanocephalus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
josh radnor joshua thomas josh radnor sinh ngày 29 tháng 7 năm 1974 là một diễn viên kiêm đạo diễn nhà sản xuất và biên kịch người mỹ anh được biết đến rộng rãi nhờ vai diễn ted mosby trong bộ phim hài kịch tình huống nổi tiếng từng thắng giải emmy của kênh cbs how i met your mother anh bắt đầu tham gia viết kịch bản và đồng đạo diễn trong bộ phim hài kịch năm 2010 mang tên happythankyoumoreplease giúp anh thắng giải khán giả bình chọn tại liên hoan phim sundance và được đề cử cho giải grand jury prize năm 2012 anh tiếp tục viết kịch bản tham gia vai trò đạo diễn chính và đóng vai chính trong liberal arts được chọn để công chiếu tại ngày hội phim sundance năm 2012 == tiểu sử == radnor được sinh ra tại columbus ohio là con trai của carol radnor một nhân viên tư vấn tại trường trung học và alan radnor một luật sư radnor có hai chị em gái melanie radnor và joanna radnor vilensky anh lớn lên tại bexley ohio một thành phố nhỏ trong columbus sau đó radnor tham gia chương trình học của người do thái của học viện columbus torah và lớn lên trong cộng đồng đạo do thái bảo thủ radnor đi học tại trường trung học bexley và sau đó là trường cao đẳng kenyon anh tốt nghiệp với bằng tú tài nghệ thuật trong lĩnh vực kịch nghệ anh cũng nhận được bằng cử | [
"josh",
"radnor",
"joshua",
"thomas",
"josh",
"radnor",
"sinh",
"ngày",
"29",
"tháng",
"7",
"năm",
"1974",
"là",
"một",
"diễn",
"viên",
"kiêm",
"đạo",
"diễn",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"và",
"biên",
"kịch",
"người",
"mỹ",
"anh",
"được",
"biết",
"đến",
"rộng",
"rãi",
"nhờ",
"vai",
"diễn",
"ted",
"mosby",
"trong",
"bộ",
"phim",
"hài",
"kịch",
"tình",
"huống",
"nổi",
"tiếng",
"từng",
"thắng",
"giải",
"emmy",
"của",
"kênh",
"cbs",
"how",
"i",
"met",
"your",
"mother",
"anh",
"bắt",
"đầu",
"tham",
"gia",
"viết",
"kịch",
"bản",
"và",
"đồng",
"đạo",
"diễn",
"trong",
"bộ",
"phim",
"hài",
"kịch",
"năm",
"2010",
"mang",
"tên",
"happythankyoumoreplease",
"giúp",
"anh",
"thắng",
"giải",
"khán",
"giả",
"bình",
"chọn",
"tại",
"liên",
"hoan",
"phim",
"sundance",
"và",
"được",
"đề",
"cử",
"cho",
"giải",
"grand",
"jury",
"prize",
"năm",
"2012",
"anh",
"tiếp",
"tục",
"viết",
"kịch",
"bản",
"tham",
"gia",
"vai",
"trò",
"đạo",
"diễn",
"chính",
"và",
"đóng",
"vai",
"chính",
"trong",
"liberal",
"arts",
"được",
"chọn",
"để",
"công",
"chiếu",
"tại",
"ngày",
"hội",
"phim",
"sundance",
"năm",
"2012",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"radnor",
"được",
"sinh",
"ra",
"tại",
"columbus",
"ohio",
"là",
"con",
"trai",
"của",
"carol",
"radnor",
"một",
"nhân",
"viên",
"tư",
"vấn",
"tại",
"trường",
"trung",
"học",
"và",
"alan",
"radnor",
"một",
"luật",
"sư",
"radnor",
"có",
"hai",
"chị",
"em",
"gái",
"melanie",
"radnor",
"và",
"joanna",
"radnor",
"vilensky",
"anh",
"lớn",
"lên",
"tại",
"bexley",
"ohio",
"một",
"thành",
"phố",
"nhỏ",
"trong",
"columbus",
"sau",
"đó",
"radnor",
"tham",
"gia",
"chương",
"trình",
"học",
"của",
"người",
"do",
"thái",
"của",
"học",
"viện",
"columbus",
"torah",
"và",
"lớn",
"lên",
"trong",
"cộng",
"đồng",
"đạo",
"do",
"thái",
"bảo",
"thủ",
"radnor",
"đi",
"học",
"tại",
"trường",
"trung",
"học",
"bexley",
"và",
"sau",
"đó",
"là",
"trường",
"cao",
"đẳng",
"kenyon",
"anh",
"tốt",
"nghiệp",
"với",
"bằng",
"tú",
"tài",
"nghệ",
"thuật",
"trong",
"lĩnh",
"vực",
"kịch",
"nghệ",
"anh",
"cũng",
"nhận",
"được",
"bằng",
"cử"
] |
guntia chorogica là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"guntia",
"chorogica",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
holocephalus julieni là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae | [
"holocephalus",
"julieni",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"hung",
"scarabaeidae"
] |
nhân vật nổi tiếng của star wars cô được coi là nữ biểu tượng của thập niên 80 và là hình mẫu của các nữ anh hùng phiêu lưu khác cô xuất hiện trong nhiều phương tiện truyền thông khác như đồ chơi tv kiểu tóc cinamon buns trong star wars 1977 và bộ bikini bằng thau trong sự trở lại của jedi 1997 của cô đã trở thành biểu tượng văn hóa đại chúng == sáng tạo và tuyển diễn viên == nhân vật được george lucas sáng tạo vào năm 1999 ông giải thích sự phát triển lúc đầu của các nhân vật leia luke skywalker obi-wan kenobi nhà sử học phim laurent bouzereau ghi chú trong cuốn sách star wars the annotated screenplays năm 1997 của ông trong bản phác thảo đầu của star wars leia là cô con gái hư hỏng của nhà vua kayos và nữ hoàng breha của aquilae với hai anh em biggs và windy biggs trở lại dự thảo thứ tư như một người bạn thời thơ ấu của luke [4] theo skywalking the life and films của george lucas 1999 luke skywalker ban đầu được đặt tên là luke starkiller và leia là con gái của owen lars và người vợ beru và dường như là anh em họ của luke họ cùng nhau thăm mộ của mẹ mình người mà đã chết cùng bố mình sau khi hành tinh của họ bị hủy diệt bởi ngôi sao chết [5] jw rinzler giải thích trong the making of star wars the definitive story | [
"nhân",
"vật",
"nổi",
"tiếng",
"của",
"star",
"wars",
"cô",
"được",
"coi",
"là",
"nữ",
"biểu",
"tượng",
"của",
"thập",
"niên",
"80",
"và",
"là",
"hình",
"mẫu",
"của",
"các",
"nữ",
"anh",
"hùng",
"phiêu",
"lưu",
"khác",
"cô",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"nhiều",
"phương",
"tiện",
"truyền",
"thông",
"khác",
"như",
"đồ",
"chơi",
"tv",
"kiểu",
"tóc",
"cinamon",
"buns",
"trong",
"star",
"wars",
"1977",
"và",
"bộ",
"bikini",
"bằng",
"thau",
"trong",
"sự",
"trở",
"lại",
"của",
"jedi",
"1997",
"của",
"cô",
"đã",
"trở",
"thành",
"biểu",
"tượng",
"văn",
"hóa",
"đại",
"chúng",
"==",
"sáng",
"tạo",
"và",
"tuyển",
"diễn",
"viên",
"==",
"nhân",
"vật",
"được",
"george",
"lucas",
"sáng",
"tạo",
"vào",
"năm",
"1999",
"ông",
"giải",
"thích",
"sự",
"phát",
"triển",
"lúc",
"đầu",
"của",
"các",
"nhân",
"vật",
"leia",
"luke",
"skywalker",
"obi-wan",
"kenobi",
"nhà",
"sử",
"học",
"phim",
"laurent",
"bouzereau",
"ghi",
"chú",
"trong",
"cuốn",
"sách",
"star",
"wars",
"the",
"annotated",
"screenplays",
"năm",
"1997",
"của",
"ông",
"trong",
"bản",
"phác",
"thảo",
"đầu",
"của",
"star",
"wars",
"leia",
"là",
"cô",
"con",
"gái",
"hư",
"hỏng",
"của",
"nhà",
"vua",
"kayos",
"và",
"nữ",
"hoàng",
"breha",
"của",
"aquilae",
"với",
"hai",
"anh",
"em",
"biggs",
"và",
"windy",
"biggs",
"trở",
"lại",
"dự",
"thảo",
"thứ",
"tư",
"như",
"một",
"người",
"bạn",
"thời",
"thơ",
"ấu",
"của",
"luke",
"[4]",
"theo",
"skywalking",
"the",
"life",
"and",
"films",
"của",
"george",
"lucas",
"1999",
"luke",
"skywalker",
"ban",
"đầu",
"được",
"đặt",
"tên",
"là",
"luke",
"starkiller",
"và",
"leia",
"là",
"con",
"gái",
"của",
"owen",
"lars",
"và",
"người",
"vợ",
"beru",
"và",
"dường",
"như",
"là",
"anh",
"em",
"họ",
"của",
"luke",
"họ",
"cùng",
"nhau",
"thăm",
"mộ",
"của",
"mẹ",
"mình",
"người",
"mà",
"đã",
"chết",
"cùng",
"bố",
"mình",
"sau",
"khi",
"hành",
"tinh",
"của",
"họ",
"bị",
"hủy",
"diệt",
"bởi",
"ngôi",
"sao",
"chết",
"[5]",
"jw",
"rinzler",
"giải",
"thích",
"trong",
"the",
"making",
"of",
"star",
"wars",
"the",
"definitive",
"story"
] |
có nghĩa vậy chồng nghe theo vợ cha nghe theo con 6- rồng đánh nhau ở đồng nội đổ máu đen máu vàng x <br> thượng lục long chiến vu dã kỳ huyết huyền hoàng 上六。龍戰于野 其血玄黃。<br> chiến 戰 – đánh nhau vu 于- ở đến dã 野 – cánh đồng huyết 血– máu huyền 玄– màu đen quản lý chặt chẽ đã lên đến tận cùng rồi chặt chẽ nữa chỉ có hỏng việc 7- phải lâu dài chính và bền thì lợi <br> dụng lục lợi vĩnh trinh 用六。利永貞。<br> vĩnh 永– lâu dài mãi mãi vĩnh viễn thuyết của tiên nho sáu hào âm biến thành sáu hào dương tức thuần khôn biến thành thuần càn như một người nhu nhược biến thành người cương cường cho nên bảo là nên lâu dài chính và bền thuyết của cao hanh hỏi về việc cát hay hung lâu dài mà được hào này thì lợi ăn ở cùng nhau như vợ chồng khổng tử bullet trong soán truyện chí tai khôn nguyên vạn vật tư sinh nãi thuận thừa thiên <br> khôn hậu tải vật đức hợp vô cương hàm hoàng quang đại phẩm vật hàm hanh <br> tấn mã địa loại hành địa vô cương nhu thuận lỵ trinh <br> quân tử du hành tiên mê thất đạo hậu thuận đắc thường tây nam đắc bằng nãi dự loại hành đông bắc táng bằng nải chung hữu khánh <br> an trinh chi cát ứng địa vô cương bullet đại tượng truyện khôn mang trọng trách của đất người quân tử lấy đức dày để nâng đỡ vạn vật <br> địa thế khôn quân tử dĩ hậu đức tải vật 象曰 地勢坤 君子以厚德載 物 <br> địa 地– đất | [
"có",
"nghĩa",
"vậy",
"chồng",
"nghe",
"theo",
"vợ",
"cha",
"nghe",
"theo",
"con",
"6-",
"rồng",
"đánh",
"nhau",
"ở",
"đồng",
"nội",
"đổ",
"máu",
"đen",
"máu",
"vàng",
"x",
"<br>",
"thượng",
"lục",
"long",
"chiến",
"vu",
"dã",
"kỳ",
"huyết",
"huyền",
"hoàng",
"上六。龍戰于野",
"其血玄黃。<br>",
"chiến",
"戰",
"–",
"đánh",
"nhau",
"vu",
"于-",
"ở",
"đến",
"dã",
"野",
"–",
"cánh",
"đồng",
"huyết",
"血–",
"máu",
"huyền",
"玄–",
"màu",
"đen",
"quản",
"lý",
"chặt",
"chẽ",
"đã",
"lên",
"đến",
"tận",
"cùng",
"rồi",
"chặt",
"chẽ",
"nữa",
"chỉ",
"có",
"hỏng",
"việc",
"7-",
"phải",
"lâu",
"dài",
"chính",
"và",
"bền",
"thì",
"lợi",
"<br>",
"dụng",
"lục",
"lợi",
"vĩnh",
"trinh",
"用六。利永貞。<br>",
"vĩnh",
"永–",
"lâu",
"dài",
"mãi",
"mãi",
"vĩnh",
"viễn",
"thuyết",
"của",
"tiên",
"nho",
"sáu",
"hào",
"âm",
"biến",
"thành",
"sáu",
"hào",
"dương",
"tức",
"thuần",
"khôn",
"biến",
"thành",
"thuần",
"càn",
"như",
"một",
"người",
"nhu",
"nhược",
"biến",
"thành",
"người",
"cương",
"cường",
"cho",
"nên",
"bảo",
"là",
"nên",
"lâu",
"dài",
"chính",
"và",
"bền",
"thuyết",
"của",
"cao",
"hanh",
"hỏi",
"về",
"việc",
"cát",
"hay",
"hung",
"lâu",
"dài",
"mà",
"được",
"hào",
"này",
"thì",
"lợi",
"ăn",
"ở",
"cùng",
"nhau",
"như",
"vợ",
"chồng",
"khổng",
"tử",
"bullet",
"trong",
"soán",
"truyện",
"chí",
"tai",
"khôn",
"nguyên",
"vạn",
"vật",
"tư",
"sinh",
"nãi",
"thuận",
"thừa",
"thiên",
"<br>",
"khôn",
"hậu",
"tải",
"vật",
"đức",
"hợp",
"vô",
"cương",
"hàm",
"hoàng",
"quang",
"đại",
"phẩm",
"vật",
"hàm",
"hanh",
"<br>",
"tấn",
"mã",
"địa",
"loại",
"hành",
"địa",
"vô",
"cương",
"nhu",
"thuận",
"lỵ",
"trinh",
"<br>",
"quân",
"tử",
"du",
"hành",
"tiên",
"mê",
"thất",
"đạo",
"hậu",
"thuận",
"đắc",
"thường",
"tây",
"nam",
"đắc",
"bằng",
"nãi",
"dự",
"loại",
"hành",
"đông",
"bắc",
"táng",
"bằng",
"nải",
"chung",
"hữu",
"khánh",
"<br>",
"an",
"trinh",
"chi",
"cát",
"ứng",
"địa",
"vô",
"cương",
"bullet",
"đại",
"tượng",
"truyện",
"khôn",
"mang",
"trọng",
"trách",
"của",
"đất",
"người",
"quân",
"tử",
"lấy",
"đức",
"dày",
"để",
"nâng",
"đỡ",
"vạn",
"vật",
"<br>",
"địa",
"thế",
"khôn",
"quân",
"tử",
"dĩ",
"hậu",
"đức",
"tải",
"vật",
"象曰",
"地勢坤",
"君子以厚德載",
"物",
"<br>",
"địa",
"地–",
"đất"
] |
với tuyến đường sắt này có động cơ chính trị và tài chính nhưng nó thật sự là một gánh nặng thuế đắt đỏ khiến iran tiêu tốn 2 195 180 700 rial trong những năm 1938-1939 phần lớn vốn được sử dụng để xây dựng tuyến đường sắt được cung cấp thông qua thuế đánh vào hàng hóa như đường và chè được sản xuất trong các nhà máy do bộ công nghiệp thành lập như một phần của phong trào cải cách của reza shah pahlavi năm 1924 công ty ulen của mỹ đã đàm phán với thủ tướng reza khan sau này là shah một thỏa thuận để nghiên cứu tính khả thi cho tuyến đường sắt khorramshahr và biển caspi trong những năm tiếp theo khi reza trở thành vua vào năm 1925 luật được thông qua tại quốc hội nhằm đảm bảo nguồn tài chính nội bộ của iran cho dự án đường sắt từ các loại thuế đánh vào hàng hóa do đó loại trừ khoản vay nợ nước ngoài đã từng khiến iran sa lầy trước chiến tranh thế giới lần thứ nhất trong các cuộc đàm phán tiếp theo trước tiên họ đã đồng ý xây dựng thử nghiệm hai đoạn từ đầu phía bắc và phía nam để thiết lập được chi phí cho toàn tuyến và để tạo lợi thế cạnh tranh người mỹ đã quyết định thành lập công ty liên doanh với đức từ năm 1927 một tổ chức quốc tế được thành lập bởi công ty ulen của | [
"với",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"này",
"có",
"động",
"cơ",
"chính",
"trị",
"và",
"tài",
"chính",
"nhưng",
"nó",
"thật",
"sự",
"là",
"một",
"gánh",
"nặng",
"thuế",
"đắt",
"đỏ",
"khiến",
"iran",
"tiêu",
"tốn",
"2",
"195",
"180",
"700",
"rial",
"trong",
"những",
"năm",
"1938-1939",
"phần",
"lớn",
"vốn",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"xây",
"dựng",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"được",
"cung",
"cấp",
"thông",
"qua",
"thuế",
"đánh",
"vào",
"hàng",
"hóa",
"như",
"đường",
"và",
"chè",
"được",
"sản",
"xuất",
"trong",
"các",
"nhà",
"máy",
"do",
"bộ",
"công",
"nghiệp",
"thành",
"lập",
"như",
"một",
"phần",
"của",
"phong",
"trào",
"cải",
"cách",
"của",
"reza",
"shah",
"pahlavi",
"năm",
"1924",
"công",
"ty",
"ulen",
"của",
"mỹ",
"đã",
"đàm",
"phán",
"với",
"thủ",
"tướng",
"reza",
"khan",
"sau",
"này",
"là",
"shah",
"một",
"thỏa",
"thuận",
"để",
"nghiên",
"cứu",
"tính",
"khả",
"thi",
"cho",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"khorramshahr",
"và",
"biển",
"caspi",
"trong",
"những",
"năm",
"tiếp",
"theo",
"khi",
"reza",
"trở",
"thành",
"vua",
"vào",
"năm",
"1925",
"luật",
"được",
"thông",
"qua",
"tại",
"quốc",
"hội",
"nhằm",
"đảm",
"bảo",
"nguồn",
"tài",
"chính",
"nội",
"bộ",
"của",
"iran",
"cho",
"dự",
"án",
"đường",
"sắt",
"từ",
"các",
"loại",
"thuế",
"đánh",
"vào",
"hàng",
"hóa",
"do",
"đó",
"loại",
"trừ",
"khoản",
"vay",
"nợ",
"nước",
"ngoài",
"đã",
"từng",
"khiến",
"iran",
"sa",
"lầy",
"trước",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"lần",
"thứ",
"nhất",
"trong",
"các",
"cuộc",
"đàm",
"phán",
"tiếp",
"theo",
"trước",
"tiên",
"họ",
"đã",
"đồng",
"ý",
"xây",
"dựng",
"thử",
"nghiệm",
"hai",
"đoạn",
"từ",
"đầu",
"phía",
"bắc",
"và",
"phía",
"nam",
"để",
"thiết",
"lập",
"được",
"chi",
"phí",
"cho",
"toàn",
"tuyến",
"và",
"để",
"tạo",
"lợi",
"thế",
"cạnh",
"tranh",
"người",
"mỹ",
"đã",
"quyết",
"định",
"thành",
"lập",
"công",
"ty",
"liên",
"doanh",
"với",
"đức",
"từ",
"năm",
"1927",
"một",
"tổ",
"chức",
"quốc",
"tế",
"được",
"thành",
"lập",
"bởi",
"công",
"ty",
"ulen",
"của"
] |
khác nói tiếng anh highlands tiếng gael được nói nhiều nhất tại quần đảo phía tây tại đó một tỷ lệ lớn cư dân vẫn nói ngôn ngữ này tuy nhiên trên toàn quốc việc sử dụng nó bị hạn chế trong 1% dân số số lượng người nói tiếng gael tại scotland giảm từ 250 000 vào năm 1881 xuống 60 000 vào năm 2008 số người có tổ tiên scotland sinh sống tại hải ngoại đông hơn tổng dân số scotland theo điều tra năm 2000 có 9 2 triệu người mỹ tự nhận có một phần nhất định tổ tiên scotland cư dân tin lành tại bắc ireland chủ yếu có nguồn gốc từ vùng thấp của scotland và theo ước tính có hàng triệu hậu duệ của di dân ireland gốc scotland hiện sống tại hoa kỳ tại canada cộng đồng gốc scotland có 4 7 triệu người khoảng 20% người định cư châu âu ban đầu tại new zealand đến từ scotland trong tháng 8 năm 2012 dân số scotland đạt mức cao nhất trong lịch sử là 5 25 triệu nguyên nhân là do lượng sinh vượt lượng tử đồng thời do nhập cư năm 2011 43 700 người chuyển từ anh wales và bắc ireland đến sống tại scotland tổng tỷ suất sinh tfr tại scotland nằm dưới mức thay thế là 2 1 tfr là 1 73 vào năm 2011 đa số ca sinh là của nữ giới không kết hôn 51 3% ca sinh ngoài hôn nhân vào năm 2012 tuổi thọ dự tính của người sinh tại scotland | [
"khác",
"nói",
"tiếng",
"anh",
"highlands",
"tiếng",
"gael",
"được",
"nói",
"nhiều",
"nhất",
"tại",
"quần",
"đảo",
"phía",
"tây",
"tại",
"đó",
"một",
"tỷ",
"lệ",
"lớn",
"cư",
"dân",
"vẫn",
"nói",
"ngôn",
"ngữ",
"này",
"tuy",
"nhiên",
"trên",
"toàn",
"quốc",
"việc",
"sử",
"dụng",
"nó",
"bị",
"hạn",
"chế",
"trong",
"1%",
"dân",
"số",
"số",
"lượng",
"người",
"nói",
"tiếng",
"gael",
"tại",
"scotland",
"giảm",
"từ",
"250",
"000",
"vào",
"năm",
"1881",
"xuống",
"60",
"000",
"vào",
"năm",
"2008",
"số",
"người",
"có",
"tổ",
"tiên",
"scotland",
"sinh",
"sống",
"tại",
"hải",
"ngoại",
"đông",
"hơn",
"tổng",
"dân",
"số",
"scotland",
"theo",
"điều",
"tra",
"năm",
"2000",
"có",
"9",
"2",
"triệu",
"người",
"mỹ",
"tự",
"nhận",
"có",
"một",
"phần",
"nhất",
"định",
"tổ",
"tiên",
"scotland",
"cư",
"dân",
"tin",
"lành",
"tại",
"bắc",
"ireland",
"chủ",
"yếu",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"từ",
"vùng",
"thấp",
"của",
"scotland",
"và",
"theo",
"ước",
"tính",
"có",
"hàng",
"triệu",
"hậu",
"duệ",
"của",
"di",
"dân",
"ireland",
"gốc",
"scotland",
"hiện",
"sống",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"tại",
"canada",
"cộng",
"đồng",
"gốc",
"scotland",
"có",
"4",
"7",
"triệu",
"người",
"khoảng",
"20%",
"người",
"định",
"cư",
"châu",
"âu",
"ban",
"đầu",
"tại",
"new",
"zealand",
"đến",
"từ",
"scotland",
"trong",
"tháng",
"8",
"năm",
"2012",
"dân",
"số",
"scotland",
"đạt",
"mức",
"cao",
"nhất",
"trong",
"lịch",
"sử",
"là",
"5",
"25",
"triệu",
"nguyên",
"nhân",
"là",
"do",
"lượng",
"sinh",
"vượt",
"lượng",
"tử",
"đồng",
"thời",
"do",
"nhập",
"cư",
"năm",
"2011",
"43",
"700",
"người",
"chuyển",
"từ",
"anh",
"wales",
"và",
"bắc",
"ireland",
"đến",
"sống",
"tại",
"scotland",
"tổng",
"tỷ",
"suất",
"sinh",
"tfr",
"tại",
"scotland",
"nằm",
"dưới",
"mức",
"thay",
"thế",
"là",
"2",
"1",
"tfr",
"là",
"1",
"73",
"vào",
"năm",
"2011",
"đa",
"số",
"ca",
"sinh",
"là",
"của",
"nữ",
"giới",
"không",
"kết",
"hôn",
"51",
"3%",
"ca",
"sinh",
"ngoài",
"hôn",
"nhân",
"vào",
"năm",
"2012",
"tuổi",
"thọ",
"dự",
"tính",
"của",
"người",
"sinh",
"tại",
"scotland"
] |
xã graf quận kidder bắc dakota xã graf là một xã thuộc quận kidder tiểu bang bắc dakota hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 20 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"graf",
"quận",
"kidder",
"bắc",
"dakota",
"xã",
"graf",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"kidder",
"tiểu",
"bang",
"bắc",
"dakota",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"20",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
feuilleea alata là một loài thực vật có hoa trong họ cucurbitaceae loài này được benth kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891 | [
"feuilleea",
"alata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cucurbitaceae",
"loài",
"này",
"được",
"benth",
"kuntze",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1891"
] |
l’étude du milieu naturel et des ressources végétales du canton de tamou et du parc du w orstom niamey niger 41 p bullet doussa s 2004 les impacts de la culture cotonnière sur la gestion des ressources naturelles du parc w maitrise université de ouagadougou bullet grégoire jm fournier a eva h sawadogo l 2003 caractérisation de la dynamique des feux et de l’évolution du couvert dans le parc du w burkina faso bénin et niger 64 s bullet hogan c michael 2009 painted hunting dog lycaon pictus globaltwitcher com ed n stromberg bullet koster s grettenberger j 1983 a preliminary survey of birds in park w niger malimbus 5 62-72 bullet nacoulma b m i 2012 dynamique et stratégies de conservation de la végétation et de la phytodiversité du complexe écologique du parc national du w du burkina faso phd thesis université de ouagadougou bullet poche r 1976 a checklist of national park w niger africa mig field 41 3 113- 115 bullet poche r 1973 niger s threatened park w oryx 12 2 216-222 bullet rabeil t 2003 distribution potentielles des grands mammifères dans le parc du w au niger doctoral thesis univ paris vii 463 s bullet price et al 2003 the w regional park of benin burkina faso and niger building on a process of regional integration to address both local interests and transboundary challenges world parks congress 2003 durban rsa in pansky diane ed 2005 governance stream of the vth world parks congress ottawa canada parks canada and iucn wcpa isbn r62-375 2003e-mrc 0-662-40433-5 bullet w national park of niger 2009 bullet zwarg a schmidt m janßen t | [
"l’étude",
"du",
"milieu",
"naturel",
"et",
"des",
"ressources",
"végétales",
"du",
"canton",
"de",
"tamou",
"et",
"du",
"parc",
"du",
"w",
"orstom",
"niamey",
"niger",
"41",
"p",
"bullet",
"doussa",
"s",
"2004",
"les",
"impacts",
"de",
"la",
"culture",
"cotonnière",
"sur",
"la",
"gestion",
"des",
"ressources",
"naturelles",
"du",
"parc",
"w",
"maitrise",
"université",
"de",
"ouagadougou",
"bullet",
"grégoire",
"jm",
"fournier",
"a",
"eva",
"h",
"sawadogo",
"l",
"2003",
"caractérisation",
"de",
"la",
"dynamique",
"des",
"feux",
"et",
"de",
"l’évolution",
"du",
"couvert",
"dans",
"le",
"parc",
"du",
"w",
"burkina",
"faso",
"bénin",
"et",
"niger",
"64",
"s",
"bullet",
"hogan",
"c",
"michael",
"2009",
"painted",
"hunting",
"dog",
"lycaon",
"pictus",
"globaltwitcher",
"com",
"ed",
"n",
"stromberg",
"bullet",
"koster",
"s",
"grettenberger",
"j",
"1983",
"a",
"preliminary",
"survey",
"of",
"birds",
"in",
"park",
"w",
"niger",
"malimbus",
"5",
"62-72",
"bullet",
"nacoulma",
"b",
"m",
"i",
"2012",
"dynamique",
"et",
"stratégies",
"de",
"conservation",
"de",
"la",
"végétation",
"et",
"de",
"la",
"phytodiversité",
"du",
"complexe",
"écologique",
"du",
"parc",
"national",
"du",
"w",
"du",
"burkina",
"faso",
"phd",
"thesis",
"université",
"de",
"ouagadougou",
"bullet",
"poche",
"r",
"1976",
"a",
"checklist",
"of",
"national",
"park",
"w",
"niger",
"africa",
"mig",
"field",
"41",
"3",
"113-",
"115",
"bullet",
"poche",
"r",
"1973",
"niger",
"s",
"threatened",
"park",
"w",
"oryx",
"12",
"2",
"216-222",
"bullet",
"rabeil",
"t",
"2003",
"distribution",
"potentielles",
"des",
"grands",
"mammifères",
"dans",
"le",
"parc",
"du",
"w",
"au",
"niger",
"doctoral",
"thesis",
"univ",
"paris",
"vii",
"463",
"s",
"bullet",
"price",
"et",
"al",
"2003",
"the",
"w",
"regional",
"park",
"of",
"benin",
"burkina",
"faso",
"and",
"niger",
"building",
"on",
"a",
"process",
"of",
"regional",
"integration",
"to",
"address",
"both",
"local",
"interests",
"and",
"transboundary",
"challenges",
"world",
"parks",
"congress",
"2003",
"durban",
"rsa",
"in",
"pansky",
"diane",
"ed",
"2005",
"governance",
"stream",
"of",
"the",
"vth",
"world",
"parks",
"congress",
"ottawa",
"canada",
"parks",
"canada",
"and",
"iucn",
"wcpa",
"isbn",
"r62-375",
"2003e-mrc",
"0-662-40433-5",
"bullet",
"w",
"national",
"park",
"of",
"niger",
"2009",
"bullet",
"zwarg",
"a",
"schmidt",
"m",
"janßen",
"t"
] |
pomacentrus aurifrons là một loài cá biển thuộc chi pomacentrus trong họ cá thia loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2004 == từ nguyên == từ định danh aurifrons được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng latinh aureus mạ vàng và frons trán hàm ý đề cập đến vùng màu vàng xung quanh mõm chạy ngược lên trán và băng qua gốc của một số gai trước của vây lưng == phạm vi phân bố và môi trường sống == p aurifrons được ghi nhận ở vùng biển ngoài khơi các đảo quốc thuộc melanesia bao gồm papua new guinea nơi mẫu định danh được thu thập quần đảo solomon vanuatu và nouvelle-calédonie p aurifrons sống tập trung gần những rạn san hô viền bờ độ sâu khoảng từ 2 đến 14 m == mô tả == chiều dài lớn nhất được ghi nhận ở p aurifrons là 6 2 cm p aurifrons có kiểu hình tương đồng với pomacentrus smithi nhưng không khó để phân biệt nhờ vào đặc điểm vây lưng cao hơn ở p aurifrons đặc biệt là vùng màu vàng bao quanh mõm và trán số gai ở vây lưng 13 số tia vây ở vây lưng 12 số gai ở vây hậu môn 2 số tia vây ở vây hậu môn 13 số gai ở vây bụng 1 số tia vây ở vây bụng 5 == sinh thái học == thức ăn của p aurifrons bao gồm tảo và các loài động vật phù du cá đực có tập tính bảo vệ và chăm sóc trứng | [
"pomacentrus",
"aurifrons",
"là",
"một",
"loài",
"cá",
"biển",
"thuộc",
"chi",
"pomacentrus",
"trong",
"họ",
"cá",
"thia",
"loài",
"này",
"được",
"mô",
"tả",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"vào",
"năm",
"2004",
"==",
"từ",
"nguyên",
"==",
"từ",
"định",
"danh",
"aurifrons",
"được",
"ghép",
"bởi",
"hai",
"âm",
"tiết",
"trong",
"tiếng",
"latinh",
"aureus",
"mạ",
"vàng",
"và",
"frons",
"trán",
"hàm",
"ý",
"đề",
"cập",
"đến",
"vùng",
"màu",
"vàng",
"xung",
"quanh",
"mõm",
"chạy",
"ngược",
"lên",
"trán",
"và",
"băng",
"qua",
"gốc",
"của",
"một",
"số",
"gai",
"trước",
"của",
"vây",
"lưng",
"==",
"phạm",
"vi",
"phân",
"bố",
"và",
"môi",
"trường",
"sống",
"==",
"p",
"aurifrons",
"được",
"ghi",
"nhận",
"ở",
"vùng",
"biển",
"ngoài",
"khơi",
"các",
"đảo",
"quốc",
"thuộc",
"melanesia",
"bao",
"gồm",
"papua",
"new",
"guinea",
"nơi",
"mẫu",
"định",
"danh",
"được",
"thu",
"thập",
"quần",
"đảo",
"solomon",
"vanuatu",
"và",
"nouvelle-calédonie",
"p",
"aurifrons",
"sống",
"tập",
"trung",
"gần",
"những",
"rạn",
"san",
"hô",
"viền",
"bờ",
"độ",
"sâu",
"khoảng",
"từ",
"2",
"đến",
"14",
"m",
"==",
"mô",
"tả",
"==",
"chiều",
"dài",
"lớn",
"nhất",
"được",
"ghi",
"nhận",
"ở",
"p",
"aurifrons",
"là",
"6",
"2",
"cm",
"p",
"aurifrons",
"có",
"kiểu",
"hình",
"tương",
"đồng",
"với",
"pomacentrus",
"smithi",
"nhưng",
"không",
"khó",
"để",
"phân",
"biệt",
"nhờ",
"vào",
"đặc",
"điểm",
"vây",
"lưng",
"cao",
"hơn",
"ở",
"p",
"aurifrons",
"đặc",
"biệt",
"là",
"vùng",
"màu",
"vàng",
"bao",
"quanh",
"mõm",
"và",
"trán",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"lưng",
"13",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"lưng",
"12",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"hậu",
"môn",
"2",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"hậu",
"môn",
"13",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"bụng",
"1",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"bụng",
"5",
"==",
"sinh",
"thái",
"học",
"==",
"thức",
"ăn",
"của",
"p",
"aurifrons",
"bao",
"gồm",
"tảo",
"và",
"các",
"loài",
"động",
"vật",
"phù",
"du",
"cá",
"đực",
"có",
"tập",
"tính",
"bảo",
"vệ",
"và",
"chăm",
"sóc",
"trứng"
] |
andryala crithmifolia là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được aiton mô tả khoa học đầu tiên năm 1789 | [
"andryala",
"crithmifolia",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"aiton",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1789"
] |
varna ý varna tiếng đức vahrn là một đô thị ở nam tirol trong vùng trentino-nam tirol của ý có vị trí cách khoảng 90 kilometres về phía đông bắc của thành phố trento và khoảng 35 km về phía đông bắc của thành phố bolzano == địa lý == vahrn giáp các đô thị brixen klausen franzensfeste natz-schabs sarntal và feldthurns == các đơn vị cấp dưới frazioni == đô thị vahrn có các frazioni các đơn vị cấp dưới chủ yếu là các làng novacella neustift scaleres schalders và spelonca spiluck == liên kết ngoài == bullet trang mạng của đô thị này | [
"varna",
"ý",
"varna",
"tiếng",
"đức",
"vahrn",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"ở",
"nam",
"tirol",
"trong",
"vùng",
"trentino-nam",
"tirol",
"của",
"ý",
"có",
"vị",
"trí",
"cách",
"khoảng",
"90",
"kilometres",
"về",
"phía",
"đông",
"bắc",
"của",
"thành",
"phố",
"trento",
"và",
"khoảng",
"35",
"km",
"về",
"phía",
"đông",
"bắc",
"của",
"thành",
"phố",
"bolzano",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"vahrn",
"giáp",
"các",
"đô",
"thị",
"brixen",
"klausen",
"franzensfeste",
"natz-schabs",
"sarntal",
"và",
"feldthurns",
"==",
"các",
"đơn",
"vị",
"cấp",
"dưới",
"frazioni",
"==",
"đô",
"thị",
"vahrn",
"có",
"các",
"frazioni",
"các",
"đơn",
"vị",
"cấp",
"dưới",
"chủ",
"yếu",
"là",
"các",
"làng",
"novacella",
"neustift",
"scaleres",
"schalders",
"và",
"spelonca",
"spiluck",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"mạng",
"của",
"đô",
"thị",
"này"
] |
từng năm đời sống vật chất và tinh thần của người dân ngày một được nâng cao thực hiện công cuộc đổi mới do ðảng khởi xướng và lãnh đạo ðảng bộ chính quyền và nhân dân huyện thọ xuân đã đạt nhiều thành tựu quan trọng và tương đối toàn diện từ kinh tế xã hội đến quốc phòng an ninh thành tựu đó được thể hiện rõ nét ở mức tăng trưởng kinh tế hàng năm gắn với kết quả giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc những tiến bộ về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn những công trình kiến trúc hạ tầng cơ sở được xây dựng mới và nâng cấp đời sống vật chất tinh thần của nhân dân ngày càng được nâng cao những thành quả đó đã tạo tiền đề để thọ xuân vững tiến vào tương lai huyện thọ xuân tiến tới việc thành lập thị xã trước năm 2030 với những điều kiện thuận lợi như có sân bay sao vàng nâng cấp thành sân bay quốc tế hình thành các khu đô thị giúp cho kinh tế huyện thọ xuân ngày một phát triển góp phần chung vào sự phát triển của toàn tỉnh nói chung đảm bảo đời sống vật chất tinh thần cho bà con trong huyện nói riêng == di tích lịch sử == bullet 1 di tích lịch sử kiến trúc lê hoàn tại xã xuân lập gồm đền thờ lăng hoàng khảo lăng quốc mẫu lăng cha nuôi | [
"từng",
"năm",
"đời",
"sống",
"vật",
"chất",
"và",
"tinh",
"thần",
"của",
"người",
"dân",
"ngày",
"một",
"được",
"nâng",
"cao",
"thực",
"hiện",
"công",
"cuộc",
"đổi",
"mới",
"do",
"ðảng",
"khởi",
"xướng",
"và",
"lãnh",
"đạo",
"ðảng",
"bộ",
"chính",
"quyền",
"và",
"nhân",
"dân",
"huyện",
"thọ",
"xuân",
"đã",
"đạt",
"nhiều",
"thành",
"tựu",
"quan",
"trọng",
"và",
"tương",
"đối",
"toàn",
"diện",
"từ",
"kinh",
"tế",
"xã",
"hội",
"đến",
"quốc",
"phòng",
"an",
"ninh",
"thành",
"tựu",
"đó",
"được",
"thể",
"hiện",
"rõ",
"nét",
"ở",
"mức",
"tăng",
"trưởng",
"kinh",
"tế",
"hàng",
"năm",
"gắn",
"với",
"kết",
"quả",
"giải",
"quyết",
"các",
"vấn",
"đề",
"xã",
"hội",
"bức",
"xúc",
"những",
"tiến",
"bộ",
"về",
"chuyển",
"dịch",
"cơ",
"cấu",
"kinh",
"tế",
"nông",
"nghiệp",
"nông",
"thôn",
"những",
"công",
"trình",
"kiến",
"trúc",
"hạ",
"tầng",
"cơ",
"sở",
"được",
"xây",
"dựng",
"mới",
"và",
"nâng",
"cấp",
"đời",
"sống",
"vật",
"chất",
"tinh",
"thần",
"của",
"nhân",
"dân",
"ngày",
"càng",
"được",
"nâng",
"cao",
"những",
"thành",
"quả",
"đó",
"đã",
"tạo",
"tiền",
"đề",
"để",
"thọ",
"xuân",
"vững",
"tiến",
"vào",
"tương",
"lai",
"huyện",
"thọ",
"xuân",
"tiến",
"tới",
"việc",
"thành",
"lập",
"thị",
"xã",
"trước",
"năm",
"2030",
"với",
"những",
"điều",
"kiện",
"thuận",
"lợi",
"như",
"có",
"sân",
"bay",
"sao",
"vàng",
"nâng",
"cấp",
"thành",
"sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"hình",
"thành",
"các",
"khu",
"đô",
"thị",
"giúp",
"cho",
"kinh",
"tế",
"huyện",
"thọ",
"xuân",
"ngày",
"một",
"phát",
"triển",
"góp",
"phần",
"chung",
"vào",
"sự",
"phát",
"triển",
"của",
"toàn",
"tỉnh",
"nói",
"chung",
"đảm",
"bảo",
"đời",
"sống",
"vật",
"chất",
"tinh",
"thần",
"cho",
"bà",
"con",
"trong",
"huyện",
"nói",
"riêng",
"==",
"di",
"tích",
"lịch",
"sử",
"==",
"bullet",
"1",
"di",
"tích",
"lịch",
"sử",
"kiến",
"trúc",
"lê",
"hoàn",
"tại",
"xã",
"xuân",
"lập",
"gồm",
"đền",
"thờ",
"lăng",
"hoàng",
"khảo",
"lăng",
"quốc",
"mẫu",
"lăng",
"cha",
"nuôi"
] |
điền nhiêu là đại phu nước yên thời xuân thu trong lịch sử trung quốc == cuộc đời == điền nhiêu phụng sự lỗ ai công nhiều nằm mà không được ai công coi trọng một hôm điền nhiêu nói với ai công ai công hỏi điền nhiêu nói ai công nói điên nhiêu lại nói rằng điền nhiêu dứt lời nhanh chóng rời nước lỗ đi đến nước yên vua yên lấy điền nhiêu làm tướng bang sau ba năm chính sự nước yên mười phần ổn định không có giặc cướp gây hại lỗ ai công biết được điền nhiêu được yên trọng dụng cảm thán thở dài vì điều này mà tự cô lập ba tháng giảm tiêu chuẩn ăn mặc để tự răn bản thân ai công than rằng căn cứ vào niên đại cai trị của lỗ ai công 494 tcn 468 tcn có thể xác định điền nhiêu làm tướng thời yên hiến công hoặc yên hiếu công == điển cố == bullet thiên nga và gà 鴻鵠與雞 hồng hộc dữ kê == tham khảo == bullet lưu hướng tân tự | [
"điền",
"nhiêu",
"là",
"đại",
"phu",
"nước",
"yên",
"thời",
"xuân",
"thu",
"trong",
"lịch",
"sử",
"trung",
"quốc",
"==",
"cuộc",
"đời",
"==",
"điền",
"nhiêu",
"phụng",
"sự",
"lỗ",
"ai",
"công",
"nhiều",
"nằm",
"mà",
"không",
"được",
"ai",
"công",
"coi",
"trọng",
"một",
"hôm",
"điền",
"nhiêu",
"nói",
"với",
"ai",
"công",
"ai",
"công",
"hỏi",
"điền",
"nhiêu",
"nói",
"ai",
"công",
"nói",
"điên",
"nhiêu",
"lại",
"nói",
"rằng",
"điền",
"nhiêu",
"dứt",
"lời",
"nhanh",
"chóng",
"rời",
"nước",
"lỗ",
"đi",
"đến",
"nước",
"yên",
"vua",
"yên",
"lấy",
"điền",
"nhiêu",
"làm",
"tướng",
"bang",
"sau",
"ba",
"năm",
"chính",
"sự",
"nước",
"yên",
"mười",
"phần",
"ổn",
"định",
"không",
"có",
"giặc",
"cướp",
"gây",
"hại",
"lỗ",
"ai",
"công",
"biết",
"được",
"điền",
"nhiêu",
"được",
"yên",
"trọng",
"dụng",
"cảm",
"thán",
"thở",
"dài",
"vì",
"điều",
"này",
"mà",
"tự",
"cô",
"lập",
"ba",
"tháng",
"giảm",
"tiêu",
"chuẩn",
"ăn",
"mặc",
"để",
"tự",
"răn",
"bản",
"thân",
"ai",
"công",
"than",
"rằng",
"căn",
"cứ",
"vào",
"niên",
"đại",
"cai",
"trị",
"của",
"lỗ",
"ai",
"công",
"494",
"tcn",
"468",
"tcn",
"có",
"thể",
"xác",
"định",
"điền",
"nhiêu",
"làm",
"tướng",
"thời",
"yên",
"hiến",
"công",
"hoặc",
"yên",
"hiếu",
"công",
"==",
"điển",
"cố",
"==",
"bullet",
"thiên",
"nga",
"và",
"gà",
"鴻鵠與雞",
"hồng",
"hộc",
"dữ",
"kê",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"lưu",
"hướng",
"tân",
"tự"
] |
phán tòa án nhân dân tối cao bổ nhiệm miễn nhiệm cách chức phó chánh án tòa án nhân dân tối cao thẩm phán các tòa án khác phó viện trưởng kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân tối cao bullet 5 quyết định đặc xá bullet 6 quyết định các chính sách đối nội và đối ngoại của chính phủ bullet 7 có quyền triệu tập tham dự và đồng thời là chủ tọa các phiên họp của chính phủ bullet 8 có quyền triệu tập các tướng lĩnh trong lực lượng vũ trang nhân dân để thảo luận nghe báo cáo các vấn đề về quốc phòng an ninh bullet 9 có quyền bác bỏ các văn bản của thủ tướng chính phủ và các thành viên chính phủ trái với hiến pháp và pháp luật bullet 10 quyết định tặng thưởng huân chương huy chương các giải thưởng nhà nước danh hiệu vinh dự nhà nước bullet 11 quyết định cho nhập quốc tịch thôi quốc tịch trở lại quốc tịch hoặc tước quốc tịch việt nam bullet 12 tổng tư lệnh lực lượng vũ trang nhân dân việt nam giữ chức chủ tịch hội đồng quốc phòng và an ninh quyết định phong thăng giáng tước quân hàm cấp tướng chuẩn đô đốc phó đô đốc đô đốc hải quân bổ nhiệm miễn nhiệm cách chức tổng tham mưu trưởng chủ nhiệm tổng cục chính trị quân đội nhân dân việt nam căn cứ vào nghị quyết của quốc hội hoặc của ủy ban thường vụ quốc hội công bố bãi bỏ quyết định tuyên bố tình | [
"phán",
"tòa",
"án",
"nhân",
"dân",
"tối",
"cao",
"bổ",
"nhiệm",
"miễn",
"nhiệm",
"cách",
"chức",
"phó",
"chánh",
"án",
"tòa",
"án",
"nhân",
"dân",
"tối",
"cao",
"thẩm",
"phán",
"các",
"tòa",
"án",
"khác",
"phó",
"viện",
"trưởng",
"kiểm",
"sát",
"viên",
"viện",
"kiểm",
"sát",
"nhân",
"dân",
"tối",
"cao",
"bullet",
"5",
"quyết",
"định",
"đặc",
"xá",
"bullet",
"6",
"quyết",
"định",
"các",
"chính",
"sách",
"đối",
"nội",
"và",
"đối",
"ngoại",
"của",
"chính",
"phủ",
"bullet",
"7",
"có",
"quyền",
"triệu",
"tập",
"tham",
"dự",
"và",
"đồng",
"thời",
"là",
"chủ",
"tọa",
"các",
"phiên",
"họp",
"của",
"chính",
"phủ",
"bullet",
"8",
"có",
"quyền",
"triệu",
"tập",
"các",
"tướng",
"lĩnh",
"trong",
"lực",
"lượng",
"vũ",
"trang",
"nhân",
"dân",
"để",
"thảo",
"luận",
"nghe",
"báo",
"cáo",
"các",
"vấn",
"đề",
"về",
"quốc",
"phòng",
"an",
"ninh",
"bullet",
"9",
"có",
"quyền",
"bác",
"bỏ",
"các",
"văn",
"bản",
"của",
"thủ",
"tướng",
"chính",
"phủ",
"và",
"các",
"thành",
"viên",
"chính",
"phủ",
"trái",
"với",
"hiến",
"pháp",
"và",
"pháp",
"luật",
"bullet",
"10",
"quyết",
"định",
"tặng",
"thưởng",
"huân",
"chương",
"huy",
"chương",
"các",
"giải",
"thưởng",
"nhà",
"nước",
"danh",
"hiệu",
"vinh",
"dự",
"nhà",
"nước",
"bullet",
"11",
"quyết",
"định",
"cho",
"nhập",
"quốc",
"tịch",
"thôi",
"quốc",
"tịch",
"trở",
"lại",
"quốc",
"tịch",
"hoặc",
"tước",
"quốc",
"tịch",
"việt",
"nam",
"bullet",
"12",
"tổng",
"tư",
"lệnh",
"lực",
"lượng",
"vũ",
"trang",
"nhân",
"dân",
"việt",
"nam",
"giữ",
"chức",
"chủ",
"tịch",
"hội",
"đồng",
"quốc",
"phòng",
"và",
"an",
"ninh",
"quyết",
"định",
"phong",
"thăng",
"giáng",
"tước",
"quân",
"hàm",
"cấp",
"tướng",
"chuẩn",
"đô",
"đốc",
"phó",
"đô",
"đốc",
"đô",
"đốc",
"hải",
"quân",
"bổ",
"nhiệm",
"miễn",
"nhiệm",
"cách",
"chức",
"tổng",
"tham",
"mưu",
"trưởng",
"chủ",
"nhiệm",
"tổng",
"cục",
"chính",
"trị",
"quân",
"đội",
"nhân",
"dân",
"việt",
"nam",
"căn",
"cứ",
"vào",
"nghị",
"quyết",
"của",
"quốc",
"hội",
"hoặc",
"của",
"ủy",
"ban",
"thường",
"vụ",
"quốc",
"hội",
"công",
"bố",
"bãi",
"bỏ",
"quyết",
"định",
"tuyên",
"bố",
"tình"
] |
sardocyrnia aestivalis là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"sardocyrnia",
"aestivalis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
tông phong diệu siêu zh 宗峰妙超 ja shūhō myōchō 1282-1338 cũng được gọi là đại đăng quốc sư ja daitō kokushi là một vị thiền sư nhật bản lỗi lạc thuộc tông lâm tế sư nối pháp nam phố thiệu minh ja nampo jōmyō và là thầy của quan sơn huệ huyền ja kanzan egen sư là người thành lập và trụ trì đầu tiên của đại đức tự zh 大德寺 ja daitoku-ji ở kinh đô kyōto một trong những ngôi chùa quan trọng nhất của nhật bản == cơ duyên == sư sinh trưởng tại harima cách thành phố osaka không xa lúc còn nhỏ sư đã có những dấu hiệu lạ thường lên mười đã không thích chơi với trẻ con cùng lứa sư bắt đầu nghiên cứu tu tập phật pháp rất sớm và chu du viếng thăm nhiều thiền viện năm 22 tuổi sư đến tham học với thiền sư cao phong hiển nhật ja kōhō kennichi tại vạn thọ tự ja manju-ji ở liêm thương kamakura và nơi đây có ngộ nhập sau sư đến học nơi thiền sư nam phố thiệu minh và được vị này ấn khả nam phố khuyên sư tu tập thêm hai mươi năm nữa trước khi nhập thế hoằng hoá thế gian sau khi nam phố tịch 1308 sư trở về kinh đô sống ẩn dật hai mươi năm trong thời gian này sư sống cùng với những kẻ ăn xin và ngủ dưới cầu tin truyền về một kẻ ăn xin lạ thường đồn đến tai | [
"tông",
"phong",
"diệu",
"siêu",
"zh",
"宗峰妙超",
"ja",
"shūhō",
"myōchō",
"1282-1338",
"cũng",
"được",
"gọi",
"là",
"đại",
"đăng",
"quốc",
"sư",
"ja",
"daitō",
"kokushi",
"là",
"một",
"vị",
"thiền",
"sư",
"nhật",
"bản",
"lỗi",
"lạc",
"thuộc",
"tông",
"lâm",
"tế",
"sư",
"nối",
"pháp",
"nam",
"phố",
"thiệu",
"minh",
"ja",
"nampo",
"jōmyō",
"và",
"là",
"thầy",
"của",
"quan",
"sơn",
"huệ",
"huyền",
"ja",
"kanzan",
"egen",
"sư",
"là",
"người",
"thành",
"lập",
"và",
"trụ",
"trì",
"đầu",
"tiên",
"của",
"đại",
"đức",
"tự",
"zh",
"大德寺",
"ja",
"daitoku-ji",
"ở",
"kinh",
"đô",
"kyōto",
"một",
"trong",
"những",
"ngôi",
"chùa",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"của",
"nhật",
"bản",
"==",
"cơ",
"duyên",
"==",
"sư",
"sinh",
"trưởng",
"tại",
"harima",
"cách",
"thành",
"phố",
"osaka",
"không",
"xa",
"lúc",
"còn",
"nhỏ",
"sư",
"đã",
"có",
"những",
"dấu",
"hiệu",
"lạ",
"thường",
"lên",
"mười",
"đã",
"không",
"thích",
"chơi",
"với",
"trẻ",
"con",
"cùng",
"lứa",
"sư",
"bắt",
"đầu",
"nghiên",
"cứu",
"tu",
"tập",
"phật",
"pháp",
"rất",
"sớm",
"và",
"chu",
"du",
"viếng",
"thăm",
"nhiều",
"thiền",
"viện",
"năm",
"22",
"tuổi",
"sư",
"đến",
"tham",
"học",
"với",
"thiền",
"sư",
"cao",
"phong",
"hiển",
"nhật",
"ja",
"kōhō",
"kennichi",
"tại",
"vạn",
"thọ",
"tự",
"ja",
"manju-ji",
"ở",
"liêm",
"thương",
"kamakura",
"và",
"nơi",
"đây",
"có",
"ngộ",
"nhập",
"sau",
"sư",
"đến",
"học",
"nơi",
"thiền",
"sư",
"nam",
"phố",
"thiệu",
"minh",
"và",
"được",
"vị",
"này",
"ấn",
"khả",
"nam",
"phố",
"khuyên",
"sư",
"tu",
"tập",
"thêm",
"hai",
"mươi",
"năm",
"nữa",
"trước",
"khi",
"nhập",
"thế",
"hoằng",
"hoá",
"thế",
"gian",
"sau",
"khi",
"nam",
"phố",
"tịch",
"1308",
"sư",
"trở",
"về",
"kinh",
"đô",
"sống",
"ẩn",
"dật",
"hai",
"mươi",
"năm",
"trong",
"thời",
"gian",
"này",
"sư",
"sống",
"cùng",
"với",
"những",
"kẻ",
"ăn",
"xin",
"và",
"ngủ",
"dưới",
"cầu",
"tin",
"truyền",
"về",
"một",
"kẻ",
"ăn",
"xin",
"lạ",
"thường",
"đồn",
"đến",
"tai"
] |
trentepohlia pomeroyi là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi | [
"trentepohlia",
"pomeroyi",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"nhiệt",
"đới",
"châu",
"phi"
] |
phyllanthus papuanus là một loài thực vật có hoa trong họ diệp hạ châu loài này được gage miêu tả khoa học đầu tiên năm 1917 | [
"phyllanthus",
"papuanus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"diệp",
"hạ",
"châu",
"loài",
"này",
"được",
"gage",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1917"
] |
sasagaki takuya takuya sasagaki sinh ngày 1 tháng 6 năm 1991 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == takuya sasagaki đã từng chơi cho v và fujieda myfc | [
"sasagaki",
"takuya",
"takuya",
"sasagaki",
"sinh",
"ngày",
"1",
"tháng",
"6",
"năm",
"1991",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"nhật",
"bản",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"takuya",
"sasagaki",
"đã",
"từng",
"chơi",
"cho",
"v",
"và",
"fujieda",
"myfc"
] |
điều khoản mở rộng nếu anh chơi 30 trận đấu trong mùa giải cuối cùng của hợp đồng và điều khoản mua lại 113 triệu bảng phong độ xuất sắc mang về cho anh một vị trí trong đội hình tiêu biểu mùa giải của uefa của lần thứ hai năm 2015 sau 25 năm ở real madrid anh đến đầu quân cho fc porto == thi đấu quốc tế == casillas ra mắt đội trẻ u-17 quốc gia ở tuổi 16 là cầu thủ trẻ nhất trong đội hình tây ban nha tham dự giải vô địch bóng đá u-17 thế giới hai năm sau casillas tiếp tục giành chức vô địch giải vô địch bóng đá trẻ thế giới và cúp uefa meridian casillas không được sử dụng tại euro 2000 anh được chọn vào danh sách đội tuyển tây ban nha tham dự world cup 2002 ban đầu là để dự bị cho santiago cañizares thật trùng hợp khi santiago cañizares dính chấn thương và rút lui khỏi giải đấu casillas trở thành thủ môn số một của tây ban nha anh đóng một vai trò quan trọng trong quá tình tiến bước của tây ban nha ở giải bóng đá vô địch thế giới 2002 khi có hai pha cứu thua hai quả penalty ở vòng 1 16 với cộng hòa ireland ở vòng sơ loại euro 2004 casillas chỉ để thủng lưới 4 bàn giữ sạch lưới trong cả chặng thứ hai và là thủ môn số một của đội tuyển tây ban nha ở euro 2004 ngày 29 | [
"điều",
"khoản",
"mở",
"rộng",
"nếu",
"anh",
"chơi",
"30",
"trận",
"đấu",
"trong",
"mùa",
"giải",
"cuối",
"cùng",
"của",
"hợp",
"đồng",
"và",
"điều",
"khoản",
"mua",
"lại",
"113",
"triệu",
"bảng",
"phong",
"độ",
"xuất",
"sắc",
"mang",
"về",
"cho",
"anh",
"một",
"vị",
"trí",
"trong",
"đội",
"hình",
"tiêu",
"biểu",
"mùa",
"giải",
"của",
"uefa",
"của",
"lần",
"thứ",
"hai",
"năm",
"2015",
"sau",
"25",
"năm",
"ở",
"real",
"madrid",
"anh",
"đến",
"đầu",
"quân",
"cho",
"fc",
"porto",
"==",
"thi",
"đấu",
"quốc",
"tế",
"==",
"casillas",
"ra",
"mắt",
"đội",
"trẻ",
"u-17",
"quốc",
"gia",
"ở",
"tuổi",
"16",
"là",
"cầu",
"thủ",
"trẻ",
"nhất",
"trong",
"đội",
"hình",
"tây",
"ban",
"nha",
"tham",
"dự",
"giải",
"vô",
"địch",
"bóng",
"đá",
"u-17",
"thế",
"giới",
"hai",
"năm",
"sau",
"casillas",
"tiếp",
"tục",
"giành",
"chức",
"vô",
"địch",
"giải",
"vô",
"địch",
"bóng",
"đá",
"trẻ",
"thế",
"giới",
"và",
"cúp",
"uefa",
"meridian",
"casillas",
"không",
"được",
"sử",
"dụng",
"tại",
"euro",
"2000",
"anh",
"được",
"chọn",
"vào",
"danh",
"sách",
"đội",
"tuyển",
"tây",
"ban",
"nha",
"tham",
"dự",
"world",
"cup",
"2002",
"ban",
"đầu",
"là",
"để",
"dự",
"bị",
"cho",
"santiago",
"cañizares",
"thật",
"trùng",
"hợp",
"khi",
"santiago",
"cañizares",
"dính",
"chấn",
"thương",
"và",
"rút",
"lui",
"khỏi",
"giải",
"đấu",
"casillas",
"trở",
"thành",
"thủ",
"môn",
"số",
"một",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"anh",
"đóng",
"một",
"vai",
"trò",
"quan",
"trọng",
"trong",
"quá",
"tình",
"tiến",
"bước",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"ở",
"giải",
"bóng",
"đá",
"vô",
"địch",
"thế",
"giới",
"2002",
"khi",
"có",
"hai",
"pha",
"cứu",
"thua",
"hai",
"quả",
"penalty",
"ở",
"vòng",
"1",
"16",
"với",
"cộng",
"hòa",
"ireland",
"ở",
"vòng",
"sơ",
"loại",
"euro",
"2004",
"casillas",
"chỉ",
"để",
"thủng",
"lưới",
"4",
"bàn",
"giữ",
"sạch",
"lưới",
"trong",
"cả",
"chặng",
"thứ",
"hai",
"và",
"là",
"thủ",
"môn",
"số",
"một",
"của",
"đội",
"tuyển",
"tây",
"ban",
"nha",
"ở",
"euro",
"2004",
"ngày",
"29"
] |
digitaria psammophila là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được henrard mô tả khoa học đầu tiên năm 1934 | [
"digitaria",
"psammophila",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hòa",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"henrard",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1934"
] |
dao v v với dân số 27 vạn người các dân tộc ít người chiếm 94% trong đó riêng người cáp nê chiếm 75% tương đương 15 5% người cáp nê tại trung quốc == lịch sử == lịch sử huyện hồng hà có trên 2 000 năm thời đường thuộc về thông hải đô đốc phủ thời đại lý bị liệt là một trong 37 bộ của người man nhà tống coi thuộc quận tú sơn thời nguyên lập hòa nê lộ và nguyên giang lộ thuộc nam lộ tổng quản phủ thời minh lập chế độ thổ ti cha truyền con nối chia ra làm 6 ti thuộc lâm an phủ thời nhà thanh và dân quốc thuộc nguyên giang phủ tháng 5 năm 1951 thành lập huyện trước năm 1957 thuộc chuyên khu mông tự và khu tự trị cáp nê hồng hà từ đầu năm 1957 thuộc châu tự trị dân tộc cáp nê di hồng hà | [
"dao",
"v",
"v",
"với",
"dân",
"số",
"27",
"vạn",
"người",
"các",
"dân",
"tộc",
"ít",
"người",
"chiếm",
"94%",
"trong",
"đó",
"riêng",
"người",
"cáp",
"nê",
"chiếm",
"75%",
"tương",
"đương",
"15",
"5%",
"người",
"cáp",
"nê",
"tại",
"trung",
"quốc",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"lịch",
"sử",
"huyện",
"hồng",
"hà",
"có",
"trên",
"2",
"000",
"năm",
"thời",
"đường",
"thuộc",
"về",
"thông",
"hải",
"đô",
"đốc",
"phủ",
"thời",
"đại",
"lý",
"bị",
"liệt",
"là",
"một",
"trong",
"37",
"bộ",
"của",
"người",
"man",
"nhà",
"tống",
"coi",
"thuộc",
"quận",
"tú",
"sơn",
"thời",
"nguyên",
"lập",
"hòa",
"nê",
"lộ",
"và",
"nguyên",
"giang",
"lộ",
"thuộc",
"nam",
"lộ",
"tổng",
"quản",
"phủ",
"thời",
"minh",
"lập",
"chế",
"độ",
"thổ",
"ti",
"cha",
"truyền",
"con",
"nối",
"chia",
"ra",
"làm",
"6",
"ti",
"thuộc",
"lâm",
"an",
"phủ",
"thời",
"nhà",
"thanh",
"và",
"dân",
"quốc",
"thuộc",
"nguyên",
"giang",
"phủ",
"tháng",
"5",
"năm",
"1951",
"thành",
"lập",
"huyện",
"trước",
"năm",
"1957",
"thuộc",
"chuyên",
"khu",
"mông",
"tự",
"và",
"khu",
"tự",
"trị",
"cáp",
"nê",
"hồng",
"hà",
"từ",
"đầu",
"năm",
"1957",
"thuộc",
"châu",
"tự",
"trị",
"dân",
"tộc",
"cáp",
"nê",
"di",
"hồng",
"hà"
] |
nitocrella slovenica là một loài động vật giáp xác trong họ ameiridae | [
"nitocrella",
"slovenica",
"là",
"một",
"loài",
"động",
"vật",
"giáp",
"xác",
"trong",
"họ",
"ameiridae"
] |
catharosia claripennis là một loài ruồi trong họ tachinidae | [
"catharosia",
"claripennis",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"tachinidae"
] |
inga vulpina là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được benth miêu tả khoa học đầu tiên | [
"inga",
"vulpina",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"benth",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
với vai trò lồng tiếng trên phát thanh và truyền hình anh đã vào vai nigel molesworth trong series baggy trousers trên bbc radio 4 và lồng tiếng peter pan trong một phim tài liệu của bbc ngày 9 tháng 7 năm 2007 grint và các bạn diễn daniel radcliffe và emma watson đã để lại dấu tay dấu chân và đũa phép trước grauman’s chinese theater ở hollywood ngày 2 tháng 7 năm 2008 thông tin grint sẽ tham gia trong bộ phim kinh dị xã hội cherrybomb cùng với robert sheehan và kimberley nixon được công bố việc đóng phim hoàn tất vào cuối tháng 8 năm 2008 ra mắt ở uk vào 23 tháng 4 năm 2010 trong khi chỉ đạo diễn xuất phim prisoner of azkaban đạo diễn alfonso cuarón đã nói grint là ngôi sao tương lai tiềm năng trong bộ ba trường hogwarts anh lồng tiếng cho ron weasley trong các video game harry potter and the order of the phoenix và harry potter and the half-blood prince michael mcguire một nhà báo của tờ examiner đã nói về diễn xuất của grint trong harry potter and the half-blood prince như thế này lần đầu tiên tôi nhận ra giá trị của rupert grint đối với tôi cậu ấy vẫn luôn là cái người kia trong series phim potter nhưng giờ cậu ấy đã thực sự tiến bộ trong phần này và nếu cậu ấy vẫn giữ vững được điều đó cậu ấy có thể sẽ là người nhận được những điều tốt đẹp nhất của | [
"với",
"vai",
"trò",
"lồng",
"tiếng",
"trên",
"phát",
"thanh",
"và",
"truyền",
"hình",
"anh",
"đã",
"vào",
"vai",
"nigel",
"molesworth",
"trong",
"series",
"baggy",
"trousers",
"trên",
"bbc",
"radio",
"4",
"và",
"lồng",
"tiếng",
"peter",
"pan",
"trong",
"một",
"phim",
"tài",
"liệu",
"của",
"bbc",
"ngày",
"9",
"tháng",
"7",
"năm",
"2007",
"grint",
"và",
"các",
"bạn",
"diễn",
"daniel",
"radcliffe",
"và",
"emma",
"watson",
"đã",
"để",
"lại",
"dấu",
"tay",
"dấu",
"chân",
"và",
"đũa",
"phép",
"trước",
"grauman’s",
"chinese",
"theater",
"ở",
"hollywood",
"ngày",
"2",
"tháng",
"7",
"năm",
"2008",
"thông",
"tin",
"grint",
"sẽ",
"tham",
"gia",
"trong",
"bộ",
"phim",
"kinh",
"dị",
"xã",
"hội",
"cherrybomb",
"cùng",
"với",
"robert",
"sheehan",
"và",
"kimberley",
"nixon",
"được",
"công",
"bố",
"việc",
"đóng",
"phim",
"hoàn",
"tất",
"vào",
"cuối",
"tháng",
"8",
"năm",
"2008",
"ra",
"mắt",
"ở",
"uk",
"vào",
"23",
"tháng",
"4",
"năm",
"2010",
"trong",
"khi",
"chỉ",
"đạo",
"diễn",
"xuất",
"phim",
"prisoner",
"of",
"azkaban",
"đạo",
"diễn",
"alfonso",
"cuarón",
"đã",
"nói",
"grint",
"là",
"ngôi",
"sao",
"tương",
"lai",
"tiềm",
"năng",
"trong",
"bộ",
"ba",
"trường",
"hogwarts",
"anh",
"lồng",
"tiếng",
"cho",
"ron",
"weasley",
"trong",
"các",
"video",
"game",
"harry",
"potter",
"and",
"the",
"order",
"of",
"the",
"phoenix",
"và",
"harry",
"potter",
"and",
"the",
"half-blood",
"prince",
"michael",
"mcguire",
"một",
"nhà",
"báo",
"của",
"tờ",
"examiner",
"đã",
"nói",
"về",
"diễn",
"xuất",
"của",
"grint",
"trong",
"harry",
"potter",
"and",
"the",
"half-blood",
"prince",
"như",
"thế",
"này",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"tôi",
"nhận",
"ra",
"giá",
"trị",
"của",
"rupert",
"grint",
"đối",
"với",
"tôi",
"cậu",
"ấy",
"vẫn",
"luôn",
"là",
"cái",
"người",
"kia",
"trong",
"series",
"phim",
"potter",
"nhưng",
"giờ",
"cậu",
"ấy",
"đã",
"thực",
"sự",
"tiến",
"bộ",
"trong",
"phần",
"này",
"và",
"nếu",
"cậu",
"ấy",
"vẫn",
"giữ",
"vững",
"được",
"điều",
"đó",
"cậu",
"ấy",
"có",
"thể",
"sẽ",
"là",
"người",
"nhận",
"được",
"những",
"điều",
"tốt",
"đẹp",
"nhất",
"của"
] |
trương thanh địa sát trương thanh tên hiệu thái viên tử người làm vườn là một nhân vật hư cấu trong tiểu thuyết cổ điển trung quốc thủy hử ông là một trong 72 địa sát tinh của 108 anh hùng lương sơn bạc == xuất thân == trương thanh vốn làm nghề cướp bóc quanh đồi thập tự ở mạnh châu để sinh sống cha của tôn nhị nương một lần đi qua đồi thập tự bị trương thanh chặn lại vốn hồi trẻ cũng từng đi cướp bóc ông đánh bại được trương thanh thấy anh ta nhanh nhẹn nên đem về dạy võ nghệ rồi gả con gái cho sau đó hai vợ chồng mở quán rượu ở đồi thập tự gặp các khách thương qua đường bất cẩn họ đánh thuốc mê cướp tài sản xả thịt để bán như thịt trâu bò nhồi thịt vào bánh bao tôn nhị nương trông quán chủ yếu còn trương thanh đi loanh quanh kiếm củi nghe ngóng tình hình == gặp võ tòng == khi gặp võ tòng họ đã kết làm huynh đệ và cùng lên nhị long sơn cùng lỗ trí thâm để tụ nghĩa tại đó == gia nhập lương sơn bạc == sau này khi đại quân lương sơn bạc đến cứu giúp tam sơn đào hoa sơn bạch hổ sơn nhị long sơn thì họ đã cùng đầu quân về với lương sơn bạc khi định ngôi thứ tại lương sơn bạc vốn làm chủ quán rượu vợ chồng trương thanh được giao nhiệm vụ quản lý quán | [
"trương",
"thanh",
"địa",
"sát",
"trương",
"thanh",
"tên",
"hiệu",
"thái",
"viên",
"tử",
"người",
"làm",
"vườn",
"là",
"một",
"nhân",
"vật",
"hư",
"cấu",
"trong",
"tiểu",
"thuyết",
"cổ",
"điển",
"trung",
"quốc",
"thủy",
"hử",
"ông",
"là",
"một",
"trong",
"72",
"địa",
"sát",
"tinh",
"của",
"108",
"anh",
"hùng",
"lương",
"sơn",
"bạc",
"==",
"xuất",
"thân",
"==",
"trương",
"thanh",
"vốn",
"làm",
"nghề",
"cướp",
"bóc",
"quanh",
"đồi",
"thập",
"tự",
"ở",
"mạnh",
"châu",
"để",
"sinh",
"sống",
"cha",
"của",
"tôn",
"nhị",
"nương",
"một",
"lần",
"đi",
"qua",
"đồi",
"thập",
"tự",
"bị",
"trương",
"thanh",
"chặn",
"lại",
"vốn",
"hồi",
"trẻ",
"cũng",
"từng",
"đi",
"cướp",
"bóc",
"ông",
"đánh",
"bại",
"được",
"trương",
"thanh",
"thấy",
"anh",
"ta",
"nhanh",
"nhẹn",
"nên",
"đem",
"về",
"dạy",
"võ",
"nghệ",
"rồi",
"gả",
"con",
"gái",
"cho",
"sau",
"đó",
"hai",
"vợ",
"chồng",
"mở",
"quán",
"rượu",
"ở",
"đồi",
"thập",
"tự",
"gặp",
"các",
"khách",
"thương",
"qua",
"đường",
"bất",
"cẩn",
"họ",
"đánh",
"thuốc",
"mê",
"cướp",
"tài",
"sản",
"xả",
"thịt",
"để",
"bán",
"như",
"thịt",
"trâu",
"bò",
"nhồi",
"thịt",
"vào",
"bánh",
"bao",
"tôn",
"nhị",
"nương",
"trông",
"quán",
"chủ",
"yếu",
"còn",
"trương",
"thanh",
"đi",
"loanh",
"quanh",
"kiếm",
"củi",
"nghe",
"ngóng",
"tình",
"hình",
"==",
"gặp",
"võ",
"tòng",
"==",
"khi",
"gặp",
"võ",
"tòng",
"họ",
"đã",
"kết",
"làm",
"huynh",
"đệ",
"và",
"cùng",
"lên",
"nhị",
"long",
"sơn",
"cùng",
"lỗ",
"trí",
"thâm",
"để",
"tụ",
"nghĩa",
"tại",
"đó",
"==",
"gia",
"nhập",
"lương",
"sơn",
"bạc",
"==",
"sau",
"này",
"khi",
"đại",
"quân",
"lương",
"sơn",
"bạc",
"đến",
"cứu",
"giúp",
"tam",
"sơn",
"đào",
"hoa",
"sơn",
"bạch",
"hổ",
"sơn",
"nhị",
"long",
"sơn",
"thì",
"họ",
"đã",
"cùng",
"đầu",
"quân",
"về",
"với",
"lương",
"sơn",
"bạc",
"khi",
"định",
"ngôi",
"thứ",
"tại",
"lương",
"sơn",
"bạc",
"vốn",
"làm",
"chủ",
"quán",
"rượu",
"vợ",
"chồng",
"trương",
"thanh",
"được",
"giao",
"nhiệm",
"vụ",
"quản",
"lý",
"quán"
] |
quận lancaster pennsylvania quận landcaster là một quận trong tiểu bang pennsylvania hoa kỳ quận lỵ đóng ở lancaster theo điều tra dân số năm 2000 của cục điều tra dân số hoa kỳ quận có dân số người == địa lý == theo cục điều tra dân số hoa kỳ quận có diện tích kilômét vuông trong đó có km2 là diện tích mặt nước | [
"quận",
"lancaster",
"pennsylvania",
"quận",
"landcaster",
"là",
"một",
"quận",
"trong",
"tiểu",
"bang",
"pennsylvania",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"lỵ",
"đóng",
"ở",
"lancaster",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"của",
"cục",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"có",
"dân",
"số",
"người",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"theo",
"cục",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"có",
"diện",
"tích",
"kilômét",
"vuông",
"trong",
"đó",
"có",
"km2",
"là",
"diện",
"tích",
"mặt",
"nước"
] |
rằng cảm động về việc teeb được đề cử cho giải oscars một bộ phim sản xuất ở jordan đẹp trên núi wadi rum tôi hy vọng nó sẽ thắng <ref> | [
"rằng",
"cảm",
"động",
"về",
"việc",
"teeb",
"được",
"đề",
"cử",
"cho",
"giải",
"oscars",
"một",
"bộ",
"phim",
"sản",
"xuất",
"ở",
"jordan",
"đẹp",
"trên",
"núi",
"wadi",
"rum",
"tôi",
"hy",
"vọng",
"nó",
"sẽ",
"thắng",
"<ref>"
] |
plectoptilus là một chi nhện trong họ oonopidae | [
"plectoptilus",
"là",
"một",
"chi",
"nhện",
"trong",
"họ",
"oonopidae"
] |
chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh việt nam chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh ở việt nam là người đứng đầu ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm lãnh đạo ủy ban nhân dân tỉnh các thành viên trong ủy ban nhân dân tỉnh các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh nhằm đảm bảo hệ thống hành chính hoạt động thông suốt từ cấp tỉnh xuống đến cấp chính quyền cơ sở chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu miễn nhiệm bãi nhiệm điều động đình chỉ công tác cách chức của chủ tịch và phó chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh có thể đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của hội đồng nhân dân cấp huyện chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh do hội đồng nhân dân tỉnh bầu miễn nhiệm bãi nhiệm == mối quan hệ với đảng cộng sản việt nam == không có điều kiện bắt buộc chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh là đảng viên đảng cộng sản việt nam tuy nhiên trên thực tế chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh ở việt nam thường là một đảng viên lãnh đạo tỉnh ủy đảng cộng sản việt nam ở địa phương thường là phó bí thư hoặc phó bí thư thường trực tỉnh ủy == xem thêm == bullet danh sách chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh việt nam nhiệm kì 2016-2021 | [
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"việt",
"nam",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"ở",
"việt",
"nam",
"là",
"người",
"đứng",
"đầu",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"lãnh",
"đạo",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"các",
"thành",
"viên",
"trong",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"các",
"cơ",
"quan",
"chuyên",
"môn",
"thuộc",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"nhằm",
"đảm",
"bảo",
"hệ",
"thống",
"hành",
"chính",
"hoạt",
"động",
"thông",
"suốt",
"từ",
"cấp",
"tỉnh",
"xuống",
"đến",
"cấp",
"chính",
"quyền",
"cơ",
"sở",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"có",
"thẩm",
"quyền",
"phê",
"chuẩn",
"kết",
"quả",
"bầu",
"miễn",
"nhiệm",
"bãi",
"nhiệm",
"điều",
"động",
"đình",
"chỉ",
"công",
"tác",
"cách",
"chức",
"của",
"chủ",
"tịch",
"và",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"cấp",
"huyện",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"có",
"thể",
"đình",
"chỉ",
"việc",
"thi",
"hành",
"văn",
"bản",
"trái",
"pháp",
"luật",
"của",
"hội",
"đồng",
"nhân",
"dân",
"cấp",
"huyện",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"do",
"hội",
"đồng",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"bầu",
"miễn",
"nhiệm",
"bãi",
"nhiệm",
"==",
"mối",
"quan",
"hệ",
"với",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"việt",
"nam",
"==",
"không",
"có",
"điều",
"kiện",
"bắt",
"buộc",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"là",
"đảng",
"viên",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"việt",
"nam",
"tuy",
"nhiên",
"trên",
"thực",
"tế",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"ở",
"việt",
"nam",
"thường",
"là",
"một",
"đảng",
"viên",
"lãnh",
"đạo",
"tỉnh",
"ủy",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"việt",
"nam",
"ở",
"địa",
"phương",
"thường",
"là",
"phó",
"bí",
"thư",
"hoặc",
"phó",
"bí",
"thư",
"thường",
"trực",
"tỉnh",
"ủy",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"việt",
"nam",
"nhiệm",
"kì",
"2016-2021"
] |
1923 nói về sự tiếp thu văn minh âu tây thời kỳ minh trị bullet cái chết của một con chiên hōkyonin no shi 1918 truyện thánh christopher kirishitohoro shōninren 1919 viết về thời người ngoại quốc đến truyền giáo bullet hứng sáng tác gesaku sammai 1917 cánh đồng khô karenoshō 1918 tái họa đời sống sáng tạo của các nghệ sĩ bullet tập truyện sợi tơ nhện kumo no ito 1918 cậu bé đỗ tử xuân toshishun 1920 mượn đề tài phật giáo ấn độ và trung hoa thời nhà đường bullet tiểu thuyết trào phúng kappa kappa 1927 truyện ngắn ngôn từ của người lùn shuju no kotoba 1923-1925 phê phán các chính sách kiểm soát báo giới của nhà cầm quyền đương thời bullet cuộc sống đầu đời của daidōji shinsuke daidōji shinsuke no hansei 1925 cuộc đời một kẻ ngốc aru ahō no isshō sử dụng phong cách tự thuật những sáng tác trên với khả năng trực giác nhạy bén phạm vi quan tâm rộng lớn phần lớn mang văn phong mỉa mai và gợi tả sâu sắc theo khuynh hướng tân hiện thực phản ánh tinh thần chống chủ nghĩa quân phiệt chủ nghĩa quốc gia và tự do chủ nghĩa của tác giả sau khi ông mất những nhà văn kế tục sự nghiệp của văn phái đã dần hướng những sáng tác tân hiện thực đến những thành tựu mới quan tâm sâu sắc hơn đến những người cần lao góp phần hình thành khuynh hướng văn học nhật bản vị nhân sinh ở | [
"1923",
"nói",
"về",
"sự",
"tiếp",
"thu",
"văn",
"minh",
"âu",
"tây",
"thời",
"kỳ",
"minh",
"trị",
"bullet",
"cái",
"chết",
"của",
"một",
"con",
"chiên",
"hōkyonin",
"no",
"shi",
"1918",
"truyện",
"thánh",
"christopher",
"kirishitohoro",
"shōninren",
"1919",
"viết",
"về",
"thời",
"người",
"ngoại",
"quốc",
"đến",
"truyền",
"giáo",
"bullet",
"hứng",
"sáng",
"tác",
"gesaku",
"sammai",
"1917",
"cánh",
"đồng",
"khô",
"karenoshō",
"1918",
"tái",
"họa",
"đời",
"sống",
"sáng",
"tạo",
"của",
"các",
"nghệ",
"sĩ",
"bullet",
"tập",
"truyện",
"sợi",
"tơ",
"nhện",
"kumo",
"no",
"ito",
"1918",
"cậu",
"bé",
"đỗ",
"tử",
"xuân",
"toshishun",
"1920",
"mượn",
"đề",
"tài",
"phật",
"giáo",
"ấn",
"độ",
"và",
"trung",
"hoa",
"thời",
"nhà",
"đường",
"bullet",
"tiểu",
"thuyết",
"trào",
"phúng",
"kappa",
"kappa",
"1927",
"truyện",
"ngắn",
"ngôn",
"từ",
"của",
"người",
"lùn",
"shuju",
"no",
"kotoba",
"1923-1925",
"phê",
"phán",
"các",
"chính",
"sách",
"kiểm",
"soát",
"báo",
"giới",
"của",
"nhà",
"cầm",
"quyền",
"đương",
"thời",
"bullet",
"cuộc",
"sống",
"đầu",
"đời",
"của",
"daidōji",
"shinsuke",
"daidōji",
"shinsuke",
"no",
"hansei",
"1925",
"cuộc",
"đời",
"một",
"kẻ",
"ngốc",
"aru",
"ahō",
"no",
"isshō",
"sử",
"dụng",
"phong",
"cách",
"tự",
"thuật",
"những",
"sáng",
"tác",
"trên",
"với",
"khả",
"năng",
"trực",
"giác",
"nhạy",
"bén",
"phạm",
"vi",
"quan",
"tâm",
"rộng",
"lớn",
"phần",
"lớn",
"mang",
"văn",
"phong",
"mỉa",
"mai",
"và",
"gợi",
"tả",
"sâu",
"sắc",
"theo",
"khuynh",
"hướng",
"tân",
"hiện",
"thực",
"phản",
"ánh",
"tinh",
"thần",
"chống",
"chủ",
"nghĩa",
"quân",
"phiệt",
"chủ",
"nghĩa",
"quốc",
"gia",
"và",
"tự",
"do",
"chủ",
"nghĩa",
"của",
"tác",
"giả",
"sau",
"khi",
"ông",
"mất",
"những",
"nhà",
"văn",
"kế",
"tục",
"sự",
"nghiệp",
"của",
"văn",
"phái",
"đã",
"dần",
"hướng",
"những",
"sáng",
"tác",
"tân",
"hiện",
"thực",
"đến",
"những",
"thành",
"tựu",
"mới",
"quan",
"tâm",
"sâu",
"sắc",
"hơn",
"đến",
"những",
"người",
"cần",
"lao",
"góp",
"phần",
"hình",
"thành",
"khuynh",
"hướng",
"văn",
"học",
"nhật",
"bản",
"vị",
"nhân",
"sinh",
"ở"
] |
abraxas sibilloides là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"abraxas",
"sibilloides",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
bé ngoài ra có người hầu giá chúa thác bờ sau giá chầu đệ tam cũng có người hầu giá chầu bát nàn còn gọi là chầu bát tiên la chầu bát thái bình tức bà vũ thị thục nữ tướng của hai bà trưng thay cho giá chầu bát ngàn ==== tứ phủ thánh hoàng hàng ông hoàng ==== bullet ông hoàng cả bullet ông hoàng đôi thượng ngàn bullet ông hoàng bơ thoải phủ bullet ông hoàng tư địa phủ bullet ông hoàng năm mán tộc bullet ông hoàng sáu thanh hà bullet ông hoàng bảy bảo hà bullet ông hoàng bát nùng bullet ông hoàng chín cờn môn bullet ông hoàng mười nghệ an ngoài ra còn có ông hoàng báo đông cuông ông hoàng bắc quốc ông chín thượng ngàn ==== tứ phủ thánh cô hàng cô ==== bullet cô cả thượng thiên bullet cô đôi thượng ngàn bullet cô bơ thoải cung cô bơ hàn sơn cô bơ bông bullet cô tư địa phủ cô tư tứ tổng tây hồ bullet cô năm suối lân bullet cô sáu sơn trang bullet cô bảy kim giao cô bảy mỏ bạch cô bảy tân la bullet cô tám đồi chè bullet cô chín cửu tỉnh cô chín sòng sơn cô chín giếng bullet cô mười đồng mỏ cô mười mỏ ba bullet cô bé thượng ngàn bullet cô bé thủy cung trong 12 vị thánh cô thì có 4 vị thánh cô thường xuyên ngự đồng là bullet cô đôi thượng ngàn bullet cô bơ thoải bullet cô chín sòng sơn bullet cô bé đông cuông các cô ngoài hàng thập nhị thánh cô nhưng hiển ứng linh thông nên các thanh đồng | [
"bé",
"ngoài",
"ra",
"có",
"người",
"hầu",
"giá",
"chúa",
"thác",
"bờ",
"sau",
"giá",
"chầu",
"đệ",
"tam",
"cũng",
"có",
"người",
"hầu",
"giá",
"chầu",
"bát",
"nàn",
"còn",
"gọi",
"là",
"chầu",
"bát",
"tiên",
"la",
"chầu",
"bát",
"thái",
"bình",
"tức",
"bà",
"vũ",
"thị",
"thục",
"nữ",
"tướng",
"của",
"hai",
"bà",
"trưng",
"thay",
"cho",
"giá",
"chầu",
"bát",
"ngàn",
"====",
"tứ",
"phủ",
"thánh",
"hoàng",
"hàng",
"ông",
"hoàng",
"====",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"cả",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"đôi",
"thượng",
"ngàn",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"bơ",
"thoải",
"phủ",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"tư",
"địa",
"phủ",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"năm",
"mán",
"tộc",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"sáu",
"thanh",
"hà",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"bảy",
"bảo",
"hà",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"bát",
"nùng",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"chín",
"cờn",
"môn",
"bullet",
"ông",
"hoàng",
"mười",
"nghệ",
"an",
"ngoài",
"ra",
"còn",
"có",
"ông",
"hoàng",
"báo",
"đông",
"cuông",
"ông",
"hoàng",
"bắc",
"quốc",
"ông",
"chín",
"thượng",
"ngàn",
"====",
"tứ",
"phủ",
"thánh",
"cô",
"hàng",
"cô",
"====",
"bullet",
"cô",
"cả",
"thượng",
"thiên",
"bullet",
"cô",
"đôi",
"thượng",
"ngàn",
"bullet",
"cô",
"bơ",
"thoải",
"cung",
"cô",
"bơ",
"hàn",
"sơn",
"cô",
"bơ",
"bông",
"bullet",
"cô",
"tư",
"địa",
"phủ",
"cô",
"tư",
"tứ",
"tổng",
"tây",
"hồ",
"bullet",
"cô",
"năm",
"suối",
"lân",
"bullet",
"cô",
"sáu",
"sơn",
"trang",
"bullet",
"cô",
"bảy",
"kim",
"giao",
"cô",
"bảy",
"mỏ",
"bạch",
"cô",
"bảy",
"tân",
"la",
"bullet",
"cô",
"tám",
"đồi",
"chè",
"bullet",
"cô",
"chín",
"cửu",
"tỉnh",
"cô",
"chín",
"sòng",
"sơn",
"cô",
"chín",
"giếng",
"bullet",
"cô",
"mười",
"đồng",
"mỏ",
"cô",
"mười",
"mỏ",
"ba",
"bullet",
"cô",
"bé",
"thượng",
"ngàn",
"bullet",
"cô",
"bé",
"thủy",
"cung",
"trong",
"12",
"vị",
"thánh",
"cô",
"thì",
"có",
"4",
"vị",
"thánh",
"cô",
"thường",
"xuyên",
"ngự",
"đồng",
"là",
"bullet",
"cô",
"đôi",
"thượng",
"ngàn",
"bullet",
"cô",
"bơ",
"thoải",
"bullet",
"cô",
"chín",
"sòng",
"sơn",
"bullet",
"cô",
"bé",
"đông",
"cuông",
"các",
"cô",
"ngoài",
"hàng",
"thập",
"nhị",
"thánh",
"cô",
"nhưng",
"hiển",
"ứng",
"linh",
"thông",
"nên",
"các",
"thanh",
"đồng"
] |
plagiochila wattsii là một loài rêu trong họ plagiochilaceae loài này được stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1918 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"plagiochila",
"wattsii",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"plagiochilaceae",
"loài",
"này",
"được",
"stephani",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1918",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
argiope keyserlingi là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi argiope argiope keyserlingi được ferdinand karsch miêu tả năm 1878 | [
"argiope",
"keyserlingi",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"araneidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"argiope",
"argiope",
"keyserlingi",
"được",
"ferdinand",
"karsch",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1878"
] |
chức đối thoại với nhân dân xã đồng tâm cuộc đối thoại sau đó đã được tiến hành thành công vào ngày 22 4 2017 ===== ý tưởng chất vấn trực tiếp ===== ông lê thanh vân là một trong những người đưa ra ý tưởng chất vấn trực tiếp để làm rạch ròi từng vấn đề và trách nhiệm của các bên tại mỗi kỳ họp quốc hội cũng như việc bỏ phiếu tín nhiệm các chức danh lãnh đạo thuộc sự giám sát của quốc hội ông cũng nổi tiếng với những câu chất vấn danh thép tại nghị trường và ngay cả thủ tướng nguyễn xuân phúc tại phiên chất vấn trước quốc hội chiều ngày 17 11 2017 cũng thừa nhận phải đối mặt với câu hỏi rất hóc búa mà ông đặt ra ===== bảo vệ hiến pháp ===== chiều ngày 22 tháng 11 năm 2017 tại phiên thảo luận về dự án luật đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt của quốc hội khóa xiv mặc dù ủng hộ phương án phân cấp phân quyền mạnh mẽ cho mô hình này nhưng ông cho rằng tổ chức chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt theo phương án không tổ chức hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân mà thực hiện thiết chế trưởng đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt do thủ tướng bổ nhiệm được phân quyền phân cấp mạnh có thẩm quyền quyết định và tổ chức thực hiện toàn bộ các hoạt động | [
"chức",
"đối",
"thoại",
"với",
"nhân",
"dân",
"xã",
"đồng",
"tâm",
"cuộc",
"đối",
"thoại",
"sau",
"đó",
"đã",
"được",
"tiến",
"hành",
"thành",
"công",
"vào",
"ngày",
"22",
"4",
"2017",
"=====",
"ý",
"tưởng",
"chất",
"vấn",
"trực",
"tiếp",
"=====",
"ông",
"lê",
"thanh",
"vân",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"người",
"đưa",
"ra",
"ý",
"tưởng",
"chất",
"vấn",
"trực",
"tiếp",
"để",
"làm",
"rạch",
"ròi",
"từng",
"vấn",
"đề",
"và",
"trách",
"nhiệm",
"của",
"các",
"bên",
"tại",
"mỗi",
"kỳ",
"họp",
"quốc",
"hội",
"cũng",
"như",
"việc",
"bỏ",
"phiếu",
"tín",
"nhiệm",
"các",
"chức",
"danh",
"lãnh",
"đạo",
"thuộc",
"sự",
"giám",
"sát",
"của",
"quốc",
"hội",
"ông",
"cũng",
"nổi",
"tiếng",
"với",
"những",
"câu",
"chất",
"vấn",
"danh",
"thép",
"tại",
"nghị",
"trường",
"và",
"ngay",
"cả",
"thủ",
"tướng",
"nguyễn",
"xuân",
"phúc",
"tại",
"phiên",
"chất",
"vấn",
"trước",
"quốc",
"hội",
"chiều",
"ngày",
"17",
"11",
"2017",
"cũng",
"thừa",
"nhận",
"phải",
"đối",
"mặt",
"với",
"câu",
"hỏi",
"rất",
"hóc",
"búa",
"mà",
"ông",
"đặt",
"ra",
"=====",
"bảo",
"vệ",
"hiến",
"pháp",
"=====",
"chiều",
"ngày",
"22",
"tháng",
"11",
"năm",
"2017",
"tại",
"phiên",
"thảo",
"luận",
"về",
"dự",
"án",
"luật",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"kinh",
"tế",
"đặc",
"biệt",
"của",
"quốc",
"hội",
"khóa",
"xiv",
"mặc",
"dù",
"ủng",
"hộ",
"phương",
"án",
"phân",
"cấp",
"phân",
"quyền",
"mạnh",
"mẽ",
"cho",
"mô",
"hình",
"này",
"nhưng",
"ông",
"cho",
"rằng",
"tổ",
"chức",
"chính",
"quyền",
"địa",
"phương",
"ở",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"kinh",
"tế",
"đặc",
"biệt",
"theo",
"phương",
"án",
"không",
"tổ",
"chức",
"hội",
"đồng",
"nhân",
"dân",
"và",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"mà",
"thực",
"hiện",
"thiết",
"chế",
"trưởng",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"kinh",
"tế",
"đặc",
"biệt",
"do",
"thủ",
"tướng",
"bổ",
"nhiệm",
"được",
"phân",
"quyền",
"phân",
"cấp",
"mạnh",
"có",
"thẩm",
"quyền",
"quyết",
"định",
"và",
"tổ",
"chức",
"thực",
"hiện",
"toàn",
"bộ",
"các",
"hoạt",
"động"
] |
dryopteris de là một loài dương xỉ trong họ dryopteridaceae loài này được vriesei ros mô tả khoa học đầu tiên năm 1917 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"dryopteris",
"de",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"dryopteridaceae",
"loài",
"này",
"được",
"vriesei",
"ros",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1917",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
của anh với những sự cải tiến làm kín chớp lửa đạn mỗi khẩu có thể bắn ra hai đầu đạn phá công suất cao hay đầu đạn xuyên thép mỗi phút với tầm xa 35 5 km 38 770 yard tuân theo học thuyết hải chiến của nhật trong đó sẽ bố trí các tàu chiến mạnh hơn trước các đối thủ haruna và các tàu chị em của nó lần đầu tiên trên thế giới được trang bị pháo với cỡ nòng lớn 356 mm 14 inch mỗi khẩu trong dàn pháo chính có thể bắn đạn công phá hay đạn xuyên thép với tầm xa tối đa và với tốc độ hai phát mỗi phút <ref name= 14 45 >< ref> tuân theo học thuyết của hải quân nhật bản trong việc bố trí tàu chiến mạnh mẽ hơn đối thủ haruna cùng các tàu chị em là những tàu chiến đầu tiên trên thế giới được trang bị pháo cỡ nòng các khẩu pháo chính mang theo 90 quả đạn và có tuổi thọ nòng pháo khoảng 250-280 lần bắn vào năm 1941 chất phẩm nhuộm màu riêng biệt được áp dụng cho đạn pháo xuyên thép trên bốn chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm kongo và haruna được trang bị đạn pháo xuyên thép nhuộm màu đen dàn pháo hạng hai thoạt tiên bao gồm mười sáu khẩu pháo hạng trung cỡ nòng 50 caliber bố trí trong các tháp pháo ụ đơn tất cả đều được đặt giữa tàu cùng tám khẩu pháo và tám ống phóng ngư lôi ngầm | [
"của",
"anh",
"với",
"những",
"sự",
"cải",
"tiến",
"làm",
"kín",
"chớp",
"lửa",
"đạn",
"mỗi",
"khẩu",
"có",
"thể",
"bắn",
"ra",
"hai",
"đầu",
"đạn",
"phá",
"công",
"suất",
"cao",
"hay",
"đầu",
"đạn",
"xuyên",
"thép",
"mỗi",
"phút",
"với",
"tầm",
"xa",
"35",
"5",
"km",
"38",
"770",
"yard",
"tuân",
"theo",
"học",
"thuyết",
"hải",
"chiến",
"của",
"nhật",
"trong",
"đó",
"sẽ",
"bố",
"trí",
"các",
"tàu",
"chiến",
"mạnh",
"hơn",
"trước",
"các",
"đối",
"thủ",
"haruna",
"và",
"các",
"tàu",
"chị",
"em",
"của",
"nó",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"trên",
"thế",
"giới",
"được",
"trang",
"bị",
"pháo",
"với",
"cỡ",
"nòng",
"lớn",
"356",
"mm",
"14",
"inch",
"mỗi",
"khẩu",
"trong",
"dàn",
"pháo",
"chính",
"có",
"thể",
"bắn",
"đạn",
"công",
"phá",
"hay",
"đạn",
"xuyên",
"thép",
"với",
"tầm",
"xa",
"tối",
"đa",
"và",
"với",
"tốc",
"độ",
"hai",
"phát",
"mỗi",
"phút",
"<ref",
"name=",
"14",
"45",
"><",
"ref>",
"tuân",
"theo",
"học",
"thuyết",
"của",
"hải",
"quân",
"nhật",
"bản",
"trong",
"việc",
"bố",
"trí",
"tàu",
"chiến",
"mạnh",
"mẽ",
"hơn",
"đối",
"thủ",
"haruna",
"cùng",
"các",
"tàu",
"chị",
"em",
"là",
"những",
"tàu",
"chiến",
"đầu",
"tiên",
"trên",
"thế",
"giới",
"được",
"trang",
"bị",
"pháo",
"cỡ",
"nòng",
"các",
"khẩu",
"pháo",
"chính",
"mang",
"theo",
"90",
"quả",
"đạn",
"và",
"có",
"tuổi",
"thọ",
"nòng",
"pháo",
"khoảng",
"250-280",
"lần",
"bắn",
"vào",
"năm",
"1941",
"chất",
"phẩm",
"nhuộm",
"màu",
"riêng",
"biệt",
"được",
"áp",
"dụng",
"cho",
"đạn",
"pháo",
"xuyên",
"thép",
"trên",
"bốn",
"chiếc",
"thuộc",
"lớp",
"thiết",
"giáp",
"hạm",
"kongo",
"và",
"haruna",
"được",
"trang",
"bị",
"đạn",
"pháo",
"xuyên",
"thép",
"nhuộm",
"màu",
"đen",
"dàn",
"pháo",
"hạng",
"hai",
"thoạt",
"tiên",
"bao",
"gồm",
"mười",
"sáu",
"khẩu",
"pháo",
"hạng",
"trung",
"cỡ",
"nòng",
"50",
"caliber",
"bố",
"trí",
"trong",
"các",
"tháp",
"pháo",
"ụ",
"đơn",
"tất",
"cả",
"đều",
"được",
"đặt",
"giữa",
"tàu",
"cùng",
"tám",
"khẩu",
"pháo",
"và",
"tám",
"ống",
"phóng",
"ngư",
"lôi",
"ngầm"
] |
can thì ba nhóm thiên can ất bính đinh được gọi là tam kỳ sáu nhóm thiên can mậu kỷ canh tân nhâm quý được gọi là lục nghi can giáp được ẩn đi nên gọi là độn giáp tam kỳ tượng trưng cho mặt trời mặt trăng và tinh tú tam kỳ nhật kỳ nguyệt kỳ tinh kỳ lục nghi là 6 nghi mỗi nghi 05 ngày lục nghi có nghĩa là 30 ngày nhật kỳ là ngày là mặt trời sáng sủa ất kỳ nguyệt kỳ là tháng là mặt trăng đỏ sáng bính kỳ tinh kỳ là giờ là sao là vi cấp của 60 giờ trong một nghi 5 ngày 5 x 12 giờ chi phối bởi 28 vì sao gọi là nhị thập bát tú còn gọi là đinh kỳ mỗi tiết trời có 03 nghi 15 ngày môn là bát môn tức là tám cửa tám cửa gồm có hưu môn sinh môn thương môn đỗ môn cảnh môn tử môn kinh môn và khai môn tám cửa này là từ tám phương vị của bát quái mà ra trong quân sự còn có tên khác là bát trận đồ tên các cửa trong bát trận đồ là thiên môn địa môn phong môn vân môn long môn hổ môn điểu môn và xà môn bát trận đồ này xem thì rất đơn giản dễ dàng nhưng kỳ thực thì thiên biến vạn hóa cao siêu thần diệu bát môn thực tế là tám loại cảm ứng điện | [
"can",
"thì",
"ba",
"nhóm",
"thiên",
"can",
"ất",
"bính",
"đinh",
"được",
"gọi",
"là",
"tam",
"kỳ",
"sáu",
"nhóm",
"thiên",
"can",
"mậu",
"kỷ",
"canh",
"tân",
"nhâm",
"quý",
"được",
"gọi",
"là",
"lục",
"nghi",
"can",
"giáp",
"được",
"ẩn",
"đi",
"nên",
"gọi",
"là",
"độn",
"giáp",
"tam",
"kỳ",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"mặt",
"trời",
"mặt",
"trăng",
"và",
"tinh",
"tú",
"tam",
"kỳ",
"nhật",
"kỳ",
"nguyệt",
"kỳ",
"tinh",
"kỳ",
"lục",
"nghi",
"là",
"6",
"nghi",
"mỗi",
"nghi",
"05",
"ngày",
"lục",
"nghi",
"có",
"nghĩa",
"là",
"30",
"ngày",
"nhật",
"kỳ",
"là",
"ngày",
"là",
"mặt",
"trời",
"sáng",
"sủa",
"ất",
"kỳ",
"nguyệt",
"kỳ",
"là",
"tháng",
"là",
"mặt",
"trăng",
"đỏ",
"sáng",
"bính",
"kỳ",
"tinh",
"kỳ",
"là",
"giờ",
"là",
"sao",
"là",
"vi",
"cấp",
"của",
"60",
"giờ",
"trong",
"một",
"nghi",
"5",
"ngày",
"5",
"x",
"12",
"giờ",
"chi",
"phối",
"bởi",
"28",
"vì",
"sao",
"gọi",
"là",
"nhị",
"thập",
"bát",
"tú",
"còn",
"gọi",
"là",
"đinh",
"kỳ",
"mỗi",
"tiết",
"trời",
"có",
"03",
"nghi",
"15",
"ngày",
"môn",
"là",
"bát",
"môn",
"tức",
"là",
"tám",
"cửa",
"tám",
"cửa",
"gồm",
"có",
"hưu",
"môn",
"sinh",
"môn",
"thương",
"môn",
"đỗ",
"môn",
"cảnh",
"môn",
"tử",
"môn",
"kinh",
"môn",
"và",
"khai",
"môn",
"tám",
"cửa",
"này",
"là",
"từ",
"tám",
"phương",
"vị",
"của",
"bát",
"quái",
"mà",
"ra",
"trong",
"quân",
"sự",
"còn",
"có",
"tên",
"khác",
"là",
"bát",
"trận",
"đồ",
"tên",
"các",
"cửa",
"trong",
"bát",
"trận",
"đồ",
"là",
"thiên",
"môn",
"địa",
"môn",
"phong",
"môn",
"vân",
"môn",
"long",
"môn",
"hổ",
"môn",
"điểu",
"môn",
"và",
"xà",
"môn",
"bát",
"trận",
"đồ",
"này",
"xem",
"thì",
"rất",
"đơn",
"giản",
"dễ",
"dàng",
"nhưng",
"kỳ",
"thực",
"thì",
"thiên",
"biến",
"vạn",
"hóa",
"cao",
"siêu",
"thần",
"diệu",
"bát",
"môn",
"thực",
"tế",
"là",
"tám",
"loại",
"cảm",
"ứng",
"điện"
] |
xã addison quận gallia ohio xã addison là một xã thuộc quận gallia tiểu bang ohio hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 2 197 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"addison",
"quận",
"gallia",
"ohio",
"xã",
"addison",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"gallia",
"tiểu",
"bang",
"ohio",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"2",
"197",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
bộ khuếch đại chuyển mạch tần số vô tuyến hiệu suất cao cũng có thể được sử dụng để phát các tín hiệu fm và các tín hiệu biên độ không đổi khác đối với cường độ tín hiệu nhất định đo tại anten máy thu các bộ khuếch đại chuyển mạch sử dụng nguồn công suất thấp và có giá thành thấp hơn so với bộ khuếch đại tuyến tính điều này mang lại cho fm một lợi thế khác so với các biểu đồ điều chế khác sử dụng các bộ khuếch đại tuyến tính như am và qam fm thường được sử dụng ở các tần số vô tuyến vhf cho phát thanh quảng bá chất lượng cao xem quảng bá fm âm thanh tv thường cũng được phát sóng bằng fm một băng tần hẹp được sử dụng cho thông tin thoại trong thương mại và vô tuyến nghiệp dư trong các dịch vụ quảng bá âm thanh trung thực là quan trọng fm băng rộng thường được sử dụng trong các dịch vụ này trong vô tuyến hai chiều fm băng hẹp nbfm được sử dụng để tiết kiệm băng thông cho các trạm vô tuyến di động mặt đất di động hàng hải và nhiều dịch vụ vô tuyến khác === hỗn hợp === ma-níp dịch tần là điều chế tần số sử dụng chỉ một số tần số rời rạc truyền dẫn mã morse được thực hiện bằng cách này như hầu hết các modem đường dây điện thoại đời đầu radioteletype | [
"bộ",
"khuếch",
"đại",
"chuyển",
"mạch",
"tần",
"số",
"vô",
"tuyến",
"hiệu",
"suất",
"cao",
"cũng",
"có",
"thể",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"phát",
"các",
"tín",
"hiệu",
"fm",
"và",
"các",
"tín",
"hiệu",
"biên",
"độ",
"không",
"đổi",
"khác",
"đối",
"với",
"cường",
"độ",
"tín",
"hiệu",
"nhất",
"định",
"đo",
"tại",
"anten",
"máy",
"thu",
"các",
"bộ",
"khuếch",
"đại",
"chuyển",
"mạch",
"sử",
"dụng",
"nguồn",
"công",
"suất",
"thấp",
"và",
"có",
"giá",
"thành",
"thấp",
"hơn",
"so",
"với",
"bộ",
"khuếch",
"đại",
"tuyến",
"tính",
"điều",
"này",
"mang",
"lại",
"cho",
"fm",
"một",
"lợi",
"thế",
"khác",
"so",
"với",
"các",
"biểu",
"đồ",
"điều",
"chế",
"khác",
"sử",
"dụng",
"các",
"bộ",
"khuếch",
"đại",
"tuyến",
"tính",
"như",
"am",
"và",
"qam",
"fm",
"thường",
"được",
"sử",
"dụng",
"ở",
"các",
"tần",
"số",
"vô",
"tuyến",
"vhf",
"cho",
"phát",
"thanh",
"quảng",
"bá",
"chất",
"lượng",
"cao",
"xem",
"quảng",
"bá",
"fm",
"âm",
"thanh",
"tv",
"thường",
"cũng",
"được",
"phát",
"sóng",
"bằng",
"fm",
"một",
"băng",
"tần",
"hẹp",
"được",
"sử",
"dụng",
"cho",
"thông",
"tin",
"thoại",
"trong",
"thương",
"mại",
"và",
"vô",
"tuyến",
"nghiệp",
"dư",
"trong",
"các",
"dịch",
"vụ",
"quảng",
"bá",
"âm",
"thanh",
"trung",
"thực",
"là",
"quan",
"trọng",
"fm",
"băng",
"rộng",
"thường",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"các",
"dịch",
"vụ",
"này",
"trong",
"vô",
"tuyến",
"hai",
"chiều",
"fm",
"băng",
"hẹp",
"nbfm",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"tiết",
"kiệm",
"băng",
"thông",
"cho",
"các",
"trạm",
"vô",
"tuyến",
"di",
"động",
"mặt",
"đất",
"di",
"động",
"hàng",
"hải",
"và",
"nhiều",
"dịch",
"vụ",
"vô",
"tuyến",
"khác",
"===",
"hỗn",
"hợp",
"===",
"ma-níp",
"dịch",
"tần",
"là",
"điều",
"chế",
"tần",
"số",
"sử",
"dụng",
"chỉ",
"một",
"số",
"tần",
"số",
"rời",
"rạc",
"truyền",
"dẫn",
"mã",
"morse",
"được",
"thực",
"hiện",
"bằng",
"cách",
"này",
"như",
"hầu",
"hết",
"các",
"modem",
"đường",
"dây",
"điện",
"thoại",
"đời",
"đầu",
"radioteletype"
] |
huyền hội là một xã thuộc huyện càng long tỉnh trà vinh việt nam == địa lý == xã huyền hội nằm ở phía nam của huyện càng long cách trung tâm huyện khoảng 11 5 km về phía nam và cách thành phố trà vinh khoảng 16 km về phía đông bắc có vị trí địa lý bullet phía đông giáp huyện châu thành bullet phía tây giáp xã tân an và xã tân bình bullet phía nam giáp huyện tiểu cần bullet phía bắc giáp xã an trường và xã bình phú xã huyền hội có diện tích 34 65 km² dân số năm 2019 là 17 002 người mật độ dân số đạt 491 người km² == hành chính == xã huyền hội được chia thành 9 ấp bình hội cầu xây giồng bèn giồng mới kinh a kinh b lưu tư sóc trà on <ref name= 2717 qđ-ubnd >< ref> == kinh tế xã hội == tổng giá trị sản xuất của các nghành là 636 tỷ đồng đạt 112 56% so kế hoạch 565 tỷ đồng trong đó bullet giá trị nông nghiệp 395 5 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 114 97% so kế hoạch 344 tỷ đồng bullet giá trị thủy sản 11 5 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 115% so kế hoạch 10 tỷ đồng bullet giá trị công nghiệp đạt 21 5 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 107 5% so kế hoạch 20 tỷ đồng bullet giá trị tiểu thủ công nghiệp đạt 25 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 108 69% so kế hoạch 23 tỷ đồng bullet giá trị xây dựng đạt 121 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 105 21% so kế hoạch 115 tỷ đồng bullet giá trị dịch | [
"huyền",
"hội",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"càng",
"long",
"tỉnh",
"trà",
"vinh",
"việt",
"nam",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"xã",
"huyền",
"hội",
"nằm",
"ở",
"phía",
"nam",
"của",
"huyện",
"càng",
"long",
"cách",
"trung",
"tâm",
"huyện",
"khoảng",
"11",
"5",
"km",
"về",
"phía",
"nam",
"và",
"cách",
"thành",
"phố",
"trà",
"vinh",
"khoảng",
"16",
"km",
"về",
"phía",
"đông",
"bắc",
"có",
"vị",
"trí",
"địa",
"lý",
"bullet",
"phía",
"đông",
"giáp",
"huyện",
"châu",
"thành",
"bullet",
"phía",
"tây",
"giáp",
"xã",
"tân",
"an",
"và",
"xã",
"tân",
"bình",
"bullet",
"phía",
"nam",
"giáp",
"huyện",
"tiểu",
"cần",
"bullet",
"phía",
"bắc",
"giáp",
"xã",
"an",
"trường",
"và",
"xã",
"bình",
"phú",
"xã",
"huyền",
"hội",
"có",
"diện",
"tích",
"34",
"65",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2019",
"là",
"17",
"002",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"491",
"người",
"km²",
"==",
"hành",
"chính",
"==",
"xã",
"huyền",
"hội",
"được",
"chia",
"thành",
"9",
"ấp",
"bình",
"hội",
"cầu",
"xây",
"giồng",
"bèn",
"giồng",
"mới",
"kinh",
"a",
"kinh",
"b",
"lưu",
"tư",
"sóc",
"trà",
"on",
"<ref",
"name=",
"2717",
"qđ-ubnd",
"><",
"ref>",
"==",
"kinh",
"tế",
"xã",
"hội",
"==",
"tổng",
"giá",
"trị",
"sản",
"xuất",
"của",
"các",
"nghành",
"là",
"636",
"tỷ",
"đồng",
"đạt",
"112",
"56%",
"so",
"kế",
"hoạch",
"565",
"tỷ",
"đồng",
"trong",
"đó",
"bullet",
"giá",
"trị",
"nông",
"nghiệp",
"395",
"5",
"tỷ",
"đồng",
"chiếm",
"tỷ",
"trọng",
"114",
"97%",
"so",
"kế",
"hoạch",
"344",
"tỷ",
"đồng",
"bullet",
"giá",
"trị",
"thủy",
"sản",
"11",
"5",
"tỷ",
"đồng",
"chiếm",
"tỷ",
"trọng",
"115%",
"so",
"kế",
"hoạch",
"10",
"tỷ",
"đồng",
"bullet",
"giá",
"trị",
"công",
"nghiệp",
"đạt",
"21",
"5",
"tỷ",
"đồng",
"chiếm",
"tỷ",
"trọng",
"107",
"5%",
"so",
"kế",
"hoạch",
"20",
"tỷ",
"đồng",
"bullet",
"giá",
"trị",
"tiểu",
"thủ",
"công",
"nghiệp",
"đạt",
"25",
"tỷ",
"đồng",
"chiếm",
"tỷ",
"trọng",
"108",
"69%",
"so",
"kế",
"hoạch",
"23",
"tỷ",
"đồng",
"bullet",
"giá",
"trị",
"xây",
"dựng",
"đạt",
"121",
"tỷ",
"đồng",
"chiếm",
"tỷ",
"trọng",
"105",
"21%",
"so",
"kế",
"hoạch",
"115",
"tỷ",
"đồng",
"bullet",
"giá",
"trị",
"dịch"
] |
các đặc điểm của chợ cũ nên hoạt động vô cùng đông đúc thời gian họp chợ cũng kéo dài hơn các dãy hàng ven các con đường xung quanh chợ cũng kéo dài cách chợ đến cả nửa cây số == hàng hóa == chợ chuyên bán các loại cây giống cây cảnh rau giống con giống chó mèo thỏ chuột cảnh và chim và các loại dụng cụ và phân bón phục vụ cho việc trồng và chăm sóc cây và các vật nuôi chợ vừa là nơi buôn bán của các tiểu thương chuyên nghiệp vừa là nơi những người chơi vật nuôi hoặc nông dân mang chim cá cảnh và sản vật của mình đến bán hoặc trao đổi đối với nhiều người đi chợ hàng trước hết là thú đi chơi sau mới là đi mua bán ngày nay chợ hàng như một chợ bán những đồ cũ hay những đồ rẻ tiền mà dân vẫn hay dùng đến cứ chủ nhật hàng tuần du khách thập phương hay người dân trong vùng thường rủ nhau đi chợ hàng đôi khi chỉ để ngắm những vật nuôi cây cảnh hoặc để chọn mua một thứ hàng cần thiết trong gia đình khi đến chợ hàng người ta thường dễ chọn mua cho mình một món đồ vì giá cả phải chăng và vì chợ hàng có đủ các loại mặt hàng mà các chợ khác có thể không có từ nồi niêu bát đĩa hay quần áo cuốc xẻng cây con giống thậm chí cả | [
"các",
"đặc",
"điểm",
"của",
"chợ",
"cũ",
"nên",
"hoạt",
"động",
"vô",
"cùng",
"đông",
"đúc",
"thời",
"gian",
"họp",
"chợ",
"cũng",
"kéo",
"dài",
"hơn",
"các",
"dãy",
"hàng",
"ven",
"các",
"con",
"đường",
"xung",
"quanh",
"chợ",
"cũng",
"kéo",
"dài",
"cách",
"chợ",
"đến",
"cả",
"nửa",
"cây",
"số",
"==",
"hàng",
"hóa",
"==",
"chợ",
"chuyên",
"bán",
"các",
"loại",
"cây",
"giống",
"cây",
"cảnh",
"rau",
"giống",
"con",
"giống",
"chó",
"mèo",
"thỏ",
"chuột",
"cảnh",
"và",
"chim",
"và",
"các",
"loại",
"dụng",
"cụ",
"và",
"phân",
"bón",
"phục",
"vụ",
"cho",
"việc",
"trồng",
"và",
"chăm",
"sóc",
"cây",
"và",
"các",
"vật",
"nuôi",
"chợ",
"vừa",
"là",
"nơi",
"buôn",
"bán",
"của",
"các",
"tiểu",
"thương",
"chuyên",
"nghiệp",
"vừa",
"là",
"nơi",
"những",
"người",
"chơi",
"vật",
"nuôi",
"hoặc",
"nông",
"dân",
"mang",
"chim",
"cá",
"cảnh",
"và",
"sản",
"vật",
"của",
"mình",
"đến",
"bán",
"hoặc",
"trao",
"đổi",
"đối",
"với",
"nhiều",
"người",
"đi",
"chợ",
"hàng",
"trước",
"hết",
"là",
"thú",
"đi",
"chơi",
"sau",
"mới",
"là",
"đi",
"mua",
"bán",
"ngày",
"nay",
"chợ",
"hàng",
"như",
"một",
"chợ",
"bán",
"những",
"đồ",
"cũ",
"hay",
"những",
"đồ",
"rẻ",
"tiền",
"mà",
"dân",
"vẫn",
"hay",
"dùng",
"đến",
"cứ",
"chủ",
"nhật",
"hàng",
"tuần",
"du",
"khách",
"thập",
"phương",
"hay",
"người",
"dân",
"trong",
"vùng",
"thường",
"rủ",
"nhau",
"đi",
"chợ",
"hàng",
"đôi",
"khi",
"chỉ",
"để",
"ngắm",
"những",
"vật",
"nuôi",
"cây",
"cảnh",
"hoặc",
"để",
"chọn",
"mua",
"một",
"thứ",
"hàng",
"cần",
"thiết",
"trong",
"gia",
"đình",
"khi",
"đến",
"chợ",
"hàng",
"người",
"ta",
"thường",
"dễ",
"chọn",
"mua",
"cho",
"mình",
"một",
"món",
"đồ",
"vì",
"giá",
"cả",
"phải",
"chăng",
"và",
"vì",
"chợ",
"hàng",
"có",
"đủ",
"các",
"loại",
"mặt",
"hàng",
"mà",
"các",
"chợ",
"khác",
"có",
"thể",
"không",
"có",
"từ",
"nồi",
"niêu",
"bát",
"đĩa",
"hay",
"quần",
"áo",
"cuốc",
"xẻng",
"cây",
"con",
"giống",
"thậm",
"chí",
"cả"
] |
gà cáy củm hay còn gọi là gà cúp hay gà không phao câu là một giống gà bản địa có nguồn gốc ở miền bắc việt nam chúng là giống gà đặc sản được nuôi từ lâu ở hà giang cao bằng gà cáy củm có đặc điểm kỳ lạ là bề ngoài dường như không có phao câu hiện nay gà cũng có mặt ở lâm đồng do những người đi kinh tế mới du nhập giống gà này được đưa vào diện bảo tồn nguồn gen quý hiếm viện chăn nuôi việt nam có kế hoạch bảo tồn gà cáy củm và đã được nuôi tại trung tâm giống của tỉnh cao bằng == đặc điểm == gà có màu lông đa dạng chúng có lông màu nâu xám trắng có sọc đen ánh xanh cánh sả mào dâu chân vàng và đặc biệt lông đuôi cúp xuống gà cáy củm trống nặng 2 2 5 kg mái nặng 1 5 – 2 kg khi trưởng thành gà mái có màu lông đốm xám nặng chừng hơn 3 kg trông nó cũng bình thường như những con gà mái khác nhưng nó có chiếc đuôi ngắn củn cỡn của nó cụp xuống trông như mái tóc bất kể gà trống hay gà mái cứ con nào mà chòm đuôi cụp xuống là gà không có phao câu gà trống có màu sắc rất đẹp nhưng cũng cụp đuôi vì thiếu phao câu con gà nhỏ có bộ lông óng ánh mềm như lông chim khá đẹp mắt | [
"gà",
"cáy",
"củm",
"hay",
"còn",
"gọi",
"là",
"gà",
"cúp",
"hay",
"gà",
"không",
"phao",
"câu",
"là",
"một",
"giống",
"gà",
"bản",
"địa",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"ở",
"miền",
"bắc",
"việt",
"nam",
"chúng",
"là",
"giống",
"gà",
"đặc",
"sản",
"được",
"nuôi",
"từ",
"lâu",
"ở",
"hà",
"giang",
"cao",
"bằng",
"gà",
"cáy",
"củm",
"có",
"đặc",
"điểm",
"kỳ",
"lạ",
"là",
"bề",
"ngoài",
"dường",
"như",
"không",
"có",
"phao",
"câu",
"hiện",
"nay",
"gà",
"cũng",
"có",
"mặt",
"ở",
"lâm",
"đồng",
"do",
"những",
"người",
"đi",
"kinh",
"tế",
"mới",
"du",
"nhập",
"giống",
"gà",
"này",
"được",
"đưa",
"vào",
"diện",
"bảo",
"tồn",
"nguồn",
"gen",
"quý",
"hiếm",
"viện",
"chăn",
"nuôi",
"việt",
"nam",
"có",
"kế",
"hoạch",
"bảo",
"tồn",
"gà",
"cáy",
"củm",
"và",
"đã",
"được",
"nuôi",
"tại",
"trung",
"tâm",
"giống",
"của",
"tỉnh",
"cao",
"bằng",
"==",
"đặc",
"điểm",
"==",
"gà",
"có",
"màu",
"lông",
"đa",
"dạng",
"chúng",
"có",
"lông",
"màu",
"nâu",
"xám",
"trắng",
"có",
"sọc",
"đen",
"ánh",
"xanh",
"cánh",
"sả",
"mào",
"dâu",
"chân",
"vàng",
"và",
"đặc",
"biệt",
"lông",
"đuôi",
"cúp",
"xuống",
"gà",
"cáy",
"củm",
"trống",
"nặng",
"2",
"2",
"5",
"kg",
"mái",
"nặng",
"1",
"5",
"–",
"2",
"kg",
"khi",
"trưởng",
"thành",
"gà",
"mái",
"có",
"màu",
"lông",
"đốm",
"xám",
"nặng",
"chừng",
"hơn",
"3",
"kg",
"trông",
"nó",
"cũng",
"bình",
"thường",
"như",
"những",
"con",
"gà",
"mái",
"khác",
"nhưng",
"nó",
"có",
"chiếc",
"đuôi",
"ngắn",
"củn",
"cỡn",
"của",
"nó",
"cụp",
"xuống",
"trông",
"như",
"mái",
"tóc",
"bất",
"kể",
"gà",
"trống",
"hay",
"gà",
"mái",
"cứ",
"con",
"nào",
"mà",
"chòm",
"đuôi",
"cụp",
"xuống",
"là",
"gà",
"không",
"có",
"phao",
"câu",
"gà",
"trống",
"có",
"màu",
"sắc",
"rất",
"đẹp",
"nhưng",
"cũng",
"cụp",
"đuôi",
"vì",
"thiếu",
"phao",
"câu",
"con",
"gà",
"nhỏ",
"có",
"bộ",
"lông",
"óng",
"ánh",
"mềm",
"như",
"lông",
"chim",
"khá",
"đẹp",
"mắt"
] |
eucalyptus gittinsii là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được brooker blaxell mô tả khoa học đầu tiên năm 1978 | [
"eucalyptus",
"gittinsii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đào",
"kim",
"nương",
"loài",
"này",
"được",
"brooker",
"blaxell",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1978"
] |
của hải quân đế quốc nhật bản grayson ở lại vùng biển bị tranh chấp quyết liệt chung quanh guadalcanal trong gần tám tháng tiếp theo thực hiện nhiều vai trò khác nhau nó hộ tống các tàu chuyển quân đưa lực lượng tăng viện từ nouméa và các khu vực tập trung khác đến guadalcanal tuần tra cái khe tên lóng của eo biển new georgia phục vụ như tàu cột mốc radar cũng như các hoạt động giải cứu vào ngày 18 tháng 10 nó vớt 75 người sống sót từ tàu chị em bị ngư lôi phóng từ máy bay đối phương đánh chìm vào ngày 16 tháng 10 và giúp hộ tống chiếc sà lan vireo chất đầy nhiên liệu và đạn dược đang rất cần đến đi guadalcanal === 1943 === quay trở về trân châu cảng vào ngày 15 tháng 4 năm 1943 để đại tu grayson tiếp tục quay về vùng bờ tây hoa kỳ để sửa chữa và nâng cấp cho đến khi lên đường đi new caledonia đến nơi vào ngày 24 tháng 9 cùng với đội khu trục 21 dưới quyền trung tá hải quân a d chandler nó ghi chiến công đánh chìm bốn sà lan nhật bản và có thể đã tiêu diệt thêm hai chiếc khác chất đầy binh lính triệt thoái từ kolombangara trong hoạt động kéo dài ba đêm từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 3 tháng 10 sau ba tháng làm nhiệm vụ tuần tra nó đi đến xưởng hải quân | [
"của",
"hải",
"quân",
"đế",
"quốc",
"nhật",
"bản",
"grayson",
"ở",
"lại",
"vùng",
"biển",
"bị",
"tranh",
"chấp",
"quyết",
"liệt",
"chung",
"quanh",
"guadalcanal",
"trong",
"gần",
"tám",
"tháng",
"tiếp",
"theo",
"thực",
"hiện",
"nhiều",
"vai",
"trò",
"khác",
"nhau",
"nó",
"hộ",
"tống",
"các",
"tàu",
"chuyển",
"quân",
"đưa",
"lực",
"lượng",
"tăng",
"viện",
"từ",
"nouméa",
"và",
"các",
"khu",
"vực",
"tập",
"trung",
"khác",
"đến",
"guadalcanal",
"tuần",
"tra",
"cái",
"khe",
"tên",
"lóng",
"của",
"eo",
"biển",
"new",
"georgia",
"phục",
"vụ",
"như",
"tàu",
"cột",
"mốc",
"radar",
"cũng",
"như",
"các",
"hoạt",
"động",
"giải",
"cứu",
"vào",
"ngày",
"18",
"tháng",
"10",
"nó",
"vớt",
"75",
"người",
"sống",
"sót",
"từ",
"tàu",
"chị",
"em",
"bị",
"ngư",
"lôi",
"phóng",
"từ",
"máy",
"bay",
"đối",
"phương",
"đánh",
"chìm",
"vào",
"ngày",
"16",
"tháng",
"10",
"và",
"giúp",
"hộ",
"tống",
"chiếc",
"sà",
"lan",
"vireo",
"chất",
"đầy",
"nhiên",
"liệu",
"và",
"đạn",
"dược",
"đang",
"rất",
"cần",
"đến",
"đi",
"guadalcanal",
"===",
"1943",
"===",
"quay",
"trở",
"về",
"trân",
"châu",
"cảng",
"vào",
"ngày",
"15",
"tháng",
"4",
"năm",
"1943",
"để",
"đại",
"tu",
"grayson",
"tiếp",
"tục",
"quay",
"về",
"vùng",
"bờ",
"tây",
"hoa",
"kỳ",
"để",
"sửa",
"chữa",
"và",
"nâng",
"cấp",
"cho",
"đến",
"khi",
"lên",
"đường",
"đi",
"new",
"caledonia",
"đến",
"nơi",
"vào",
"ngày",
"24",
"tháng",
"9",
"cùng",
"với",
"đội",
"khu",
"trục",
"21",
"dưới",
"quyền",
"trung",
"tá",
"hải",
"quân",
"a",
"d",
"chandler",
"nó",
"ghi",
"chiến",
"công",
"đánh",
"chìm",
"bốn",
"sà",
"lan",
"nhật",
"bản",
"và",
"có",
"thể",
"đã",
"tiêu",
"diệt",
"thêm",
"hai",
"chiếc",
"khác",
"chất",
"đầy",
"binh",
"lính",
"triệt",
"thoái",
"từ",
"kolombangara",
"trong",
"hoạt",
"động",
"kéo",
"dài",
"ba",
"đêm",
"từ",
"ngày",
"30",
"tháng",
"9",
"đến",
"ngày",
"3",
"tháng",
"10",
"sau",
"ba",
"tháng",
"làm",
"nhiệm",
"vụ",
"tuần",
"tra",
"nó",
"đi",
"đến",
"xưởng",
"hải",
"quân"
] |
deronectes bicostatus là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ nước loài này được schaum miêu tả khoa học năm 1864 | [
"deronectes",
"bicostatus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"nước",
"loài",
"này",
"được",
"schaum",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1864"
] |
žilov là một làng thuộc huyện plzeň-sever vùng plzeňský cộng hòa séc | [
"žilov",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"huyện",
"plzeň-sever",
"vùng",
"plzeňský",
"cộng",
"hòa",
"séc"
] |
prismatocarpus sessilis là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được eckl ex a dc miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830 | [
"prismatocarpus",
"sessilis",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"chuông",
"loài",
"này",
"được",
"eckl",
"ex",
"a",
"dc",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1830"
] |
máy tính trung tâm chuyển giao công nghệ việt nam-ukraina và dự án đào tạo việt nam-canada == hoạt động == viện vật lý có các hoạt động trải rộng tương ứng với các đơn vị thành viên viện tham gia khảo sát tự nhiên và môi trường đo đạc bản đồ trên cơ sở ứng dụng công nghệ viễn thám ảnh vệ tinh và quang phổ laser số liệu về môi trường được xử lý với các mô phỏng trên máy tính viện cũng ứng dụng vật lý y sinh học vào việc chế tạo thiết bị y tế viện cũng tư vấn đào tạo và chuyển giao một số công nghệ khác viện cũng tham gia tổ chức nhiều hội thảo khoa học lớp học và xuất bản ấn phẩm khoa học == lịch sử == bullet viện vật lý được thành lập theo quyết định số 25 cp ngày 05 tháng 2 năm 1969 của hội đồng chính phủ về việc thành lập viện vật lý thuộc ủy ban khoa học và kỹ thuật nhà nước sau này viện vật lý trực thuộc viện khoa học việt nam bullet căn cứ nghị định 24 cp ngày 22 5 1993 của chính phủ về việc thành lập trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia trên cơ sở viện khoa học việt nam cũ viện vật lý trực thuộc viện khoa học việt nam đổi thành viện vật lý trực thuộc trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia cũng vào thời gian này viện vật lý được chia thành viện | [
"máy",
"tính",
"trung",
"tâm",
"chuyển",
"giao",
"công",
"nghệ",
"việt",
"nam-ukraina",
"và",
"dự",
"án",
"đào",
"tạo",
"việt",
"nam-canada",
"==",
"hoạt",
"động",
"==",
"viện",
"vật",
"lý",
"có",
"các",
"hoạt",
"động",
"trải",
"rộng",
"tương",
"ứng",
"với",
"các",
"đơn",
"vị",
"thành",
"viên",
"viện",
"tham",
"gia",
"khảo",
"sát",
"tự",
"nhiên",
"và",
"môi",
"trường",
"đo",
"đạc",
"bản",
"đồ",
"trên",
"cơ",
"sở",
"ứng",
"dụng",
"công",
"nghệ",
"viễn",
"thám",
"ảnh",
"vệ",
"tinh",
"và",
"quang",
"phổ",
"laser",
"số",
"liệu",
"về",
"môi",
"trường",
"được",
"xử",
"lý",
"với",
"các",
"mô",
"phỏng",
"trên",
"máy",
"tính",
"viện",
"cũng",
"ứng",
"dụng",
"vật",
"lý",
"y",
"sinh",
"học",
"vào",
"việc",
"chế",
"tạo",
"thiết",
"bị",
"y",
"tế",
"viện",
"cũng",
"tư",
"vấn",
"đào",
"tạo",
"và",
"chuyển",
"giao",
"một",
"số",
"công",
"nghệ",
"khác",
"viện",
"cũng",
"tham",
"gia",
"tổ",
"chức",
"nhiều",
"hội",
"thảo",
"khoa",
"học",
"lớp",
"học",
"và",
"xuất",
"bản",
"ấn",
"phẩm",
"khoa",
"học",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"bullet",
"viện",
"vật",
"lý",
"được",
"thành",
"lập",
"theo",
"quyết",
"định",
"số",
"25",
"cp",
"ngày",
"05",
"tháng",
"2",
"năm",
"1969",
"của",
"hội",
"đồng",
"chính",
"phủ",
"về",
"việc",
"thành",
"lập",
"viện",
"vật",
"lý",
"thuộc",
"ủy",
"ban",
"khoa",
"học",
"và",
"kỹ",
"thuật",
"nhà",
"nước",
"sau",
"này",
"viện",
"vật",
"lý",
"trực",
"thuộc",
"viện",
"khoa",
"học",
"việt",
"nam",
"bullet",
"căn",
"cứ",
"nghị",
"định",
"24",
"cp",
"ngày",
"22",
"5",
"1993",
"của",
"chính",
"phủ",
"về",
"việc",
"thành",
"lập",
"trung",
"tâm",
"khoa",
"học",
"tự",
"nhiên",
"và",
"công",
"nghệ",
"quốc",
"gia",
"trên",
"cơ",
"sở",
"viện",
"khoa",
"học",
"việt",
"nam",
"cũ",
"viện",
"vật",
"lý",
"trực",
"thuộc",
"viện",
"khoa",
"học",
"việt",
"nam",
"đổi",
"thành",
"viện",
"vật",
"lý",
"trực",
"thuộc",
"trung",
"tâm",
"khoa",
"học",
"tự",
"nhiên",
"và",
"công",
"nghệ",
"quốc",
"gia",
"cũng",
"vào",
"thời",
"gian",
"này",
"viện",
"vật",
"lý",
"được",
"chia",
"thành",
"viện"
] |
tục giành huy chương bạc tại chung kết grand prix 2013–14 xếp sau yuzuru hanyu của nhật bản tại thế vận hội mùa đông 2014 chan mở màn với phần thi ở nội dung đồng đội anh hoàn thành phần thi đơn nam trong nội dung đồng đội và xếp vị trí thứ 3 qua đó đóng góp cho tấm huy chương bạc đồng đội của canada trong kỳ thế vận hội này trong các phần thi ở nội dung cá nhân chan xếp thứ hai sau bài thi ngắn với khoảng cách 3 93 điểm thấp hơn so với kỷ lục thế giới mới thiết lập của hanyu và cao hơn 10 điểm so với các vận động viên còn lại các yếu tố trong bài thi của hanyu về mặt lý thuyết giống chan nhưng chất lượng và cường độ thực hiện có phần nhỉnh hơn trong cú nhảy triple axel 3a hanyu trượt ngã 2 lần trong bài thi tự do và bị trừ điểm trong cú nhảy triple do lỗi tiếp đất hai chân trong khi chan cũng mắc vài lỗi bật nhảy cùng với việc không thành công ở cú nhảy double axel kết quả chung cuộc hanyu xếp cao hơn chan trong bài thi tự do với khoảng cách 0 54 điểm và giành huy chương vàng trong khi chan giành được huy chương bạc thứ hai tại kỳ olympic thứ hai mà anh tham gia trong sự nghiệp === mùa giải 2014–2015 tạm ngưng thi đấu === tháng 9 năm 2014 liên đoàn trượt băng | [
"tục",
"giành",
"huy",
"chương",
"bạc",
"tại",
"chung",
"kết",
"grand",
"prix",
"2013–14",
"xếp",
"sau",
"yuzuru",
"hanyu",
"của",
"nhật",
"bản",
"tại",
"thế",
"vận",
"hội",
"mùa",
"đông",
"2014",
"chan",
"mở",
"màn",
"với",
"phần",
"thi",
"ở",
"nội",
"dung",
"đồng",
"đội",
"anh",
"hoàn",
"thành",
"phần",
"thi",
"đơn",
"nam",
"trong",
"nội",
"dung",
"đồng",
"đội",
"và",
"xếp",
"vị",
"trí",
"thứ",
"3",
"qua",
"đó",
"đóng",
"góp",
"cho",
"tấm",
"huy",
"chương",
"bạc",
"đồng",
"đội",
"của",
"canada",
"trong",
"kỳ",
"thế",
"vận",
"hội",
"này",
"trong",
"các",
"phần",
"thi",
"ở",
"nội",
"dung",
"cá",
"nhân",
"chan",
"xếp",
"thứ",
"hai",
"sau",
"bài",
"thi",
"ngắn",
"với",
"khoảng",
"cách",
"3",
"93",
"điểm",
"thấp",
"hơn",
"so",
"với",
"kỷ",
"lục",
"thế",
"giới",
"mới",
"thiết",
"lập",
"của",
"hanyu",
"và",
"cao",
"hơn",
"10",
"điểm",
"so",
"với",
"các",
"vận",
"động",
"viên",
"còn",
"lại",
"các",
"yếu",
"tố",
"trong",
"bài",
"thi",
"của",
"hanyu",
"về",
"mặt",
"lý",
"thuyết",
"giống",
"chan",
"nhưng",
"chất",
"lượng",
"và",
"cường",
"độ",
"thực",
"hiện",
"có",
"phần",
"nhỉnh",
"hơn",
"trong",
"cú",
"nhảy",
"triple",
"axel",
"3a",
"hanyu",
"trượt",
"ngã",
"2",
"lần",
"trong",
"bài",
"thi",
"tự",
"do",
"và",
"bị",
"trừ",
"điểm",
"trong",
"cú",
"nhảy",
"triple",
"do",
"lỗi",
"tiếp",
"đất",
"hai",
"chân",
"trong",
"khi",
"chan",
"cũng",
"mắc",
"vài",
"lỗi",
"bật",
"nhảy",
"cùng",
"với",
"việc",
"không",
"thành",
"công",
"ở",
"cú",
"nhảy",
"double",
"axel",
"kết",
"quả",
"chung",
"cuộc",
"hanyu",
"xếp",
"cao",
"hơn",
"chan",
"trong",
"bài",
"thi",
"tự",
"do",
"với",
"khoảng",
"cách",
"0",
"54",
"điểm",
"và",
"giành",
"huy",
"chương",
"vàng",
"trong",
"khi",
"chan",
"giành",
"được",
"huy",
"chương",
"bạc",
"thứ",
"hai",
"tại",
"kỳ",
"olympic",
"thứ",
"hai",
"mà",
"anh",
"tham",
"gia",
"trong",
"sự",
"nghiệp",
"===",
"mùa",
"giải",
"2014–2015",
"tạm",
"ngưng",
"thi",
"đấu",
"===",
"tháng",
"9",
"năm",
"2014",
"liên",
"đoàn",
"trượt",
"băng"
] |
đó là xông xáo không ngại những khó khăn ở bất cứ hoàn cảnh nào vậy nên em vô cùng tự hào để nói lên rằng tôi là một đoàn viên của đoàn thanh niên cộng sản hồ chí minh === đặng thu thảo === bullet câu hỏi dù cuộc sống thế nào hàng tỉ người trên thế giới vẫn thường say mê dõi theo các cuộc thi hoa hậu vì sao bullet trả lời từ xưa đến nay người phụ nữ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống và họ cũng được gọi là phái đẹp mọi người trên thế giới ai cũng say mê cái đẹp vì thế cuộc thi hoa hậu diễn ra nhằm tôn vinh nét đẹp hoàn thiện của người phụ nữ và nó có sức ảnh hưởng mạnh mẽ khiến mọi người quan tâm đến khi họ xem cuộc thi không chỉ xem các bông hoa đồng thời cũng xem cách ứng xử cư xử của các người đẹp khi cuộc thi sắc đẹp tổ chức thì tất cả mọi người đều chú ý và quan tâm === vũ ngọc anh === bullet câu hỏi nếu bạn có cơ hội ra biển mỹ khê của đà nẵng – một trong những vùng biển đẹp nhất hành tinh và bỏ một thông điệp vào cái chai được thả trôi đến những người bạn quốc tế chưa quen biết nào đó bạn sẽ viết gì vào thông điệp đó bullet trả lời nếu có cơ hội đứng trên bờ biển mỹ khê một trong những bờ | [
"đó",
"là",
"xông",
"xáo",
"không",
"ngại",
"những",
"khó",
"khăn",
"ở",
"bất",
"cứ",
"hoàn",
"cảnh",
"nào",
"vậy",
"nên",
"em",
"vô",
"cùng",
"tự",
"hào",
"để",
"nói",
"lên",
"rằng",
"tôi",
"là",
"một",
"đoàn",
"viên",
"của",
"đoàn",
"thanh",
"niên",
"cộng",
"sản",
"hồ",
"chí",
"minh",
"===",
"đặng",
"thu",
"thảo",
"===",
"bullet",
"câu",
"hỏi",
"dù",
"cuộc",
"sống",
"thế",
"nào",
"hàng",
"tỉ",
"người",
"trên",
"thế",
"giới",
"vẫn",
"thường",
"say",
"mê",
"dõi",
"theo",
"các",
"cuộc",
"thi",
"hoa",
"hậu",
"vì",
"sao",
"bullet",
"trả",
"lời",
"từ",
"xưa",
"đến",
"nay",
"người",
"phụ",
"nữ",
"đóng",
"một",
"vai",
"trò",
"quan",
"trọng",
"trong",
"cuộc",
"sống",
"và",
"họ",
"cũng",
"được",
"gọi",
"là",
"phái",
"đẹp",
"mọi",
"người",
"trên",
"thế",
"giới",
"ai",
"cũng",
"say",
"mê",
"cái",
"đẹp",
"vì",
"thế",
"cuộc",
"thi",
"hoa",
"hậu",
"diễn",
"ra",
"nhằm",
"tôn",
"vinh",
"nét",
"đẹp",
"hoàn",
"thiện",
"của",
"người",
"phụ",
"nữ",
"và",
"nó",
"có",
"sức",
"ảnh",
"hưởng",
"mạnh",
"mẽ",
"khiến",
"mọi",
"người",
"quan",
"tâm",
"đến",
"khi",
"họ",
"xem",
"cuộc",
"thi",
"không",
"chỉ",
"xem",
"các",
"bông",
"hoa",
"đồng",
"thời",
"cũng",
"xem",
"cách",
"ứng",
"xử",
"cư",
"xử",
"của",
"các",
"người",
"đẹp",
"khi",
"cuộc",
"thi",
"sắc",
"đẹp",
"tổ",
"chức",
"thì",
"tất",
"cả",
"mọi",
"người",
"đều",
"chú",
"ý",
"và",
"quan",
"tâm",
"===",
"vũ",
"ngọc",
"anh",
"===",
"bullet",
"câu",
"hỏi",
"nếu",
"bạn",
"có",
"cơ",
"hội",
"ra",
"biển",
"mỹ",
"khê",
"của",
"đà",
"nẵng",
"–",
"một",
"trong",
"những",
"vùng",
"biển",
"đẹp",
"nhất",
"hành",
"tinh",
"và",
"bỏ",
"một",
"thông",
"điệp",
"vào",
"cái",
"chai",
"được",
"thả",
"trôi",
"đến",
"những",
"người",
"bạn",
"quốc",
"tế",
"chưa",
"quen",
"biết",
"nào",
"đó",
"bạn",
"sẽ",
"viết",
"gì",
"vào",
"thông",
"điệp",
"đó",
"bullet",
"trả",
"lời",
"nếu",
"có",
"cơ",
"hội",
"đứng",
"trên",
"bờ",
"biển",
"mỹ",
"khê",
"một",
"trong",
"những",
"bờ"
] |
vào lúc 8 00 giờ mực nước sông rhein xuống đến mức thấp kỷ lục 0 80 m thế nhưng mực nước 0 00 m có nghĩa là luồng nước cho tàu chạy rộng 150 m ở giữa sông vẫn còn độ sâu 1 m giao thông tàu thủy trên sông đã có nhiều hạn chế lớn nhưng không bị đình chỉ như ở sông elbe === hệ thực vật và động vật === köln có diện tích xanh lớn mà trong khu vực đông dân cư thường được tạo thành công viên trong các quận ngoại thành thường là rừng canh tác bên cạnh đó còn có nhiều khu bảo tồn tự nhiên thí dụ như worringer bruch nằm về phía cực đông tả ngạn sông rhein nguyên là một nhánh sông rhein đã được lấp đất đấy là quê hương của nhiều loại thực vật và động vật hiếm cũng như một quang cảnh rừng và đồng ngập nước ở hữu ngạn sông rhein chủ yếu là rừng và đồng cỏ bên cạnh chim bồ câu và chuột những loài động vật có mặt tại khắp mọi nơi và ở nhiều chỗ đã được cảm nhận như là một tai họa là cáo đỏ vulpes vulpes vào thành phố với số lượng đáng kể ngày nay chúng ở ngay trong nội thành và sử dụng vườn nhỏ cũng như công viên làm khu vực săn bắt ban đầu được mang vào đức để nuôi trong lồng và sau đó được tự do nhiều chim két xanh psittacula krameri đã chọn köln làm quê hương mới | [
"vào",
"lúc",
"8",
"00",
"giờ",
"mực",
"nước",
"sông",
"rhein",
"xuống",
"đến",
"mức",
"thấp",
"kỷ",
"lục",
"0",
"80",
"m",
"thế",
"nhưng",
"mực",
"nước",
"0",
"00",
"m",
"có",
"nghĩa",
"là",
"luồng",
"nước",
"cho",
"tàu",
"chạy",
"rộng",
"150",
"m",
"ở",
"giữa",
"sông",
"vẫn",
"còn",
"độ",
"sâu",
"1",
"m",
"giao",
"thông",
"tàu",
"thủy",
"trên",
"sông",
"đã",
"có",
"nhiều",
"hạn",
"chế",
"lớn",
"nhưng",
"không",
"bị",
"đình",
"chỉ",
"như",
"ở",
"sông",
"elbe",
"===",
"hệ",
"thực",
"vật",
"và",
"động",
"vật",
"===",
"köln",
"có",
"diện",
"tích",
"xanh",
"lớn",
"mà",
"trong",
"khu",
"vực",
"đông",
"dân",
"cư",
"thường",
"được",
"tạo",
"thành",
"công",
"viên",
"trong",
"các",
"quận",
"ngoại",
"thành",
"thường",
"là",
"rừng",
"canh",
"tác",
"bên",
"cạnh",
"đó",
"còn",
"có",
"nhiều",
"khu",
"bảo",
"tồn",
"tự",
"nhiên",
"thí",
"dụ",
"như",
"worringer",
"bruch",
"nằm",
"về",
"phía",
"cực",
"đông",
"tả",
"ngạn",
"sông",
"rhein",
"nguyên",
"là",
"một",
"nhánh",
"sông",
"rhein",
"đã",
"được",
"lấp",
"đất",
"đấy",
"là",
"quê",
"hương",
"của",
"nhiều",
"loại",
"thực",
"vật",
"và",
"động",
"vật",
"hiếm",
"cũng",
"như",
"một",
"quang",
"cảnh",
"rừng",
"và",
"đồng",
"ngập",
"nước",
"ở",
"hữu",
"ngạn",
"sông",
"rhein",
"chủ",
"yếu",
"là",
"rừng",
"và",
"đồng",
"cỏ",
"bên",
"cạnh",
"chim",
"bồ",
"câu",
"và",
"chuột",
"những",
"loài",
"động",
"vật",
"có",
"mặt",
"tại",
"khắp",
"mọi",
"nơi",
"và",
"ở",
"nhiều",
"chỗ",
"đã",
"được",
"cảm",
"nhận",
"như",
"là",
"một",
"tai",
"họa",
"là",
"cáo",
"đỏ",
"vulpes",
"vulpes",
"vào",
"thành",
"phố",
"với",
"số",
"lượng",
"đáng",
"kể",
"ngày",
"nay",
"chúng",
"ở",
"ngay",
"trong",
"nội",
"thành",
"và",
"sử",
"dụng",
"vườn",
"nhỏ",
"cũng",
"như",
"công",
"viên",
"làm",
"khu",
"vực",
"săn",
"bắt",
"ban",
"đầu",
"được",
"mang",
"vào",
"đức",
"để",
"nuôi",
"trong",
"lồng",
"và",
"sau",
"đó",
"được",
"tự",
"do",
"nhiều",
"chim",
"két",
"xanh",
"psittacula",
"krameri",
"đã",
"chọn",
"köln",
"làm",
"quê",
"hương",
"mới"
] |
giải quần vợt mỹ mở rộng 1996 – đơn nữ steffi graf là đương kim vô địch và bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại monica seles 7–5 6–4 trong trận chung kết giành chức vô địch đơn nữ tại giải quần vợt mỹ mở rộng 1996 đây là trận tái hiện trận chung kết năm 1995 nơi graf đánh bại seles trong 3 set đây cũng là lần cuối cùng seles và graf thi đấu với nhau tại mỹ mở rộng đây là kì grand slam cuối cùng của cựu vô địch grand slam gabriela sabatini khi bà giải nghệ năm sau đó sabatini hai lần vào chung kết mỹ mở rộng trong trận chung kết năm 1988 sabatini thất bại trước graf trong 3 set hai năm sau vào năm 1990 sabatini đánh bại graf trong 2 set để giành danh hiệu grand slam duy nhất trong sự nghiệp đây cũng là kì grand slam cuối cùng của á quân wimbledon 1990 15 lần vào bán kết grand slam và cựu tay vợt số 4 thế giới zina garrison == hạt giống == các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới steffi graf là nhà vô địch các tay vợt khác hiển thị vòng mà họ bị loại chanda rubin rút lui trước khi giải khởi tranh và vị trí trong bốc thăm dành cho hạt giống số 17 karina habšudová rubin được thay bằng tay vợt thua cuộc may mắn annabel ellwood mary joe fernández người rút lui vào ngày đầu tiên của | [
"giải",
"quần",
"vợt",
"mỹ",
"mở",
"rộng",
"1996",
"–",
"đơn",
"nữ",
"steffi",
"graf",
"là",
"đương",
"kim",
"vô",
"địch",
"và",
"bảo",
"vệ",
"danh",
"hiệu",
"thành",
"công",
"khi",
"đánh",
"bại",
"monica",
"seles",
"7–5",
"6–4",
"trong",
"trận",
"chung",
"kết",
"giành",
"chức",
"vô",
"địch",
"đơn",
"nữ",
"tại",
"giải",
"quần",
"vợt",
"mỹ",
"mở",
"rộng",
"1996",
"đây",
"là",
"trận",
"tái",
"hiện",
"trận",
"chung",
"kết",
"năm",
"1995",
"nơi",
"graf",
"đánh",
"bại",
"seles",
"trong",
"3",
"set",
"đây",
"cũng",
"là",
"lần",
"cuối",
"cùng",
"seles",
"và",
"graf",
"thi",
"đấu",
"với",
"nhau",
"tại",
"mỹ",
"mở",
"rộng",
"đây",
"là",
"kì",
"grand",
"slam",
"cuối",
"cùng",
"của",
"cựu",
"vô",
"địch",
"grand",
"slam",
"gabriela",
"sabatini",
"khi",
"bà",
"giải",
"nghệ",
"năm",
"sau",
"đó",
"sabatini",
"hai",
"lần",
"vào",
"chung",
"kết",
"mỹ",
"mở",
"rộng",
"trong",
"trận",
"chung",
"kết",
"năm",
"1988",
"sabatini",
"thất",
"bại",
"trước",
"graf",
"trong",
"3",
"set",
"hai",
"năm",
"sau",
"vào",
"năm",
"1990",
"sabatini",
"đánh",
"bại",
"graf",
"trong",
"2",
"set",
"để",
"giành",
"danh",
"hiệu",
"grand",
"slam",
"duy",
"nhất",
"trong",
"sự",
"nghiệp",
"đây",
"cũng",
"là",
"kì",
"grand",
"slam",
"cuối",
"cùng",
"của",
"á",
"quân",
"wimbledon",
"1990",
"15",
"lần",
"vào",
"bán",
"kết",
"grand",
"slam",
"và",
"cựu",
"tay",
"vợt",
"số",
"4",
"thế",
"giới",
"zina",
"garrison",
"==",
"hạt",
"giống",
"==",
"các",
"tay",
"vợt",
"xếp",
"hạt",
"giống",
"được",
"liệt",
"kê",
"bên",
"dưới",
"steffi",
"graf",
"là",
"nhà",
"vô",
"địch",
"các",
"tay",
"vợt",
"khác",
"hiển",
"thị",
"vòng",
"mà",
"họ",
"bị",
"loại",
"chanda",
"rubin",
"rút",
"lui",
"trước",
"khi",
"giải",
"khởi",
"tranh",
"và",
"vị",
"trí",
"trong",
"bốc",
"thăm",
"dành",
"cho",
"hạt",
"giống",
"số",
"17",
"karina",
"habšudová",
"rubin",
"được",
"thay",
"bằng",
"tay",
"vợt",
"thua",
"cuộc",
"may",
"mắn",
"annabel",
"ellwood",
"mary",
"joe",
"fernández",
"người",
"rút",
"lui",
"vào",
"ngày",
"đầu",
"tiên",
"của"
] |
áo vòng quanh đầu giống như nam giới hay làm để lộ ra cơ bắp và áo nịt ngực vận động của cô trận chung kết năm 1999 trên sân rose bowl ở pasadena california thu hút lượng khán giả kỉ lục 90 185 người cho một sự kiện thể thao nữ vào năm 2003 ban đầu trung quốc là nước được lựa chọn tổ chức tuy nhiên giải đấu phải dời sang hoa kỳ do dịch sars hoành hành tại khu vực châu á bù lại trung quốc được giữ quyền đăng cai cho năm 2007 đức tổ chức giải đấu tiếp theo vào năm 2011 sau khi được trao quyền đăng cai vào tháng 10 năm 2007 vào tháng 3 năm 2011 fifa trao cho canada quyền tổ chức giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 giải đấu đầu tiên có 24 đội tham dự vòng chung kết trong giải đấu này formiga của brasil và sawa homare của nhật bản lập kỷ lục sáu lần tham dự các kì world cup thành tích mà chưa từng một cầu thủ nào cả nam hay nữ từng làm được christie rampone là cầu thủ nữ lớn tuổi nhất từng thi đấu trong một trận đấu khi cô 39 tuổi 11 tháng 23 ngày vào tháng 3 năm 2015 fifa trao cho pháp quyền tổ chức giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 sau khi vượt qua ứng cử viên hàn quốc trong cuộc bầu chọn == linh vật == bullet lưu ý đáng lẽ năm | [
"áo",
"vòng",
"quanh",
"đầu",
"giống",
"như",
"nam",
"giới",
"hay",
"làm",
"để",
"lộ",
"ra",
"cơ",
"bắp",
"và",
"áo",
"nịt",
"ngực",
"vận",
"động",
"của",
"cô",
"trận",
"chung",
"kết",
"năm",
"1999",
"trên",
"sân",
"rose",
"bowl",
"ở",
"pasadena",
"california",
"thu",
"hút",
"lượng",
"khán",
"giả",
"kỉ",
"lục",
"90",
"185",
"người",
"cho",
"một",
"sự",
"kiện",
"thể",
"thao",
"nữ",
"vào",
"năm",
"2003",
"ban",
"đầu",
"trung",
"quốc",
"là",
"nước",
"được",
"lựa",
"chọn",
"tổ",
"chức",
"tuy",
"nhiên",
"giải",
"đấu",
"phải",
"dời",
"sang",
"hoa",
"kỳ",
"do",
"dịch",
"sars",
"hoành",
"hành",
"tại",
"khu",
"vực",
"châu",
"á",
"bù",
"lại",
"trung",
"quốc",
"được",
"giữ",
"quyền",
"đăng",
"cai",
"cho",
"năm",
"2007",
"đức",
"tổ",
"chức",
"giải",
"đấu",
"tiếp",
"theo",
"vào",
"năm",
"2011",
"sau",
"khi",
"được",
"trao",
"quyền",
"đăng",
"cai",
"vào",
"tháng",
"10",
"năm",
"2007",
"vào",
"tháng",
"3",
"năm",
"2011",
"fifa",
"trao",
"cho",
"canada",
"quyền",
"tổ",
"chức",
"giải",
"vô",
"địch",
"bóng",
"đá",
"nữ",
"thế",
"giới",
"2015",
"giải",
"đấu",
"đầu",
"tiên",
"có",
"24",
"đội",
"tham",
"dự",
"vòng",
"chung",
"kết",
"trong",
"giải",
"đấu",
"này",
"formiga",
"của",
"brasil",
"và",
"sawa",
"homare",
"của",
"nhật",
"bản",
"lập",
"kỷ",
"lục",
"sáu",
"lần",
"tham",
"dự",
"các",
"kì",
"world",
"cup",
"thành",
"tích",
"mà",
"chưa",
"từng",
"một",
"cầu",
"thủ",
"nào",
"cả",
"nam",
"hay",
"nữ",
"từng",
"làm",
"được",
"christie",
"rampone",
"là",
"cầu",
"thủ",
"nữ",
"lớn",
"tuổi",
"nhất",
"từng",
"thi",
"đấu",
"trong",
"một",
"trận",
"đấu",
"khi",
"cô",
"39",
"tuổi",
"11",
"tháng",
"23",
"ngày",
"vào",
"tháng",
"3",
"năm",
"2015",
"fifa",
"trao",
"cho",
"pháp",
"quyền",
"tổ",
"chức",
"giải",
"vô",
"địch",
"bóng",
"đá",
"nữ",
"thế",
"giới",
"2019",
"sau",
"khi",
"vượt",
"qua",
"ứng",
"cử",
"viên",
"hàn",
"quốc",
"trong",
"cuộc",
"bầu",
"chọn",
"==",
"linh",
"vật",
"==",
"bullet",
"lưu",
"ý",
"đáng",
"lẽ",
"năm"
] |
onthophagus paramasaoi là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae | [
"onthophagus",
"paramasaoi",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"hung",
"scarabaeidae"
] |
exomalopsis aequalis là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được timberlake mô tả khoa học năm 1980 | [
"exomalopsis",
"aequalis",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"apidae",
"loài",
"này",
"được",
"timberlake",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1980"
] |
nhanh chóng của người tiêu dùng mỗi năm trên thế giới 80 tỷ mặt hàng quần áo được tiêu thụ những bộ quần áo đó góp phần gây ô nhiễm tài nguyên và ô nhiễm chất thải vì thực tế là một ngày nào đó phần lớn những món đồ này sẽ bị vứt bỏ mọi người đang tiêu dùng nhiều hơn và họ muốn nó có giá rẻ hơn và các công ty sản xuất những mặt hàng giá rẻ này muốn quần áo càng nhanh càng tốt điều này tạo ra một xu hướng gọi là thời trang nhanh thời trang nhanh là một cách tiếp cận đối với việc thiết kế sáng tạo và tiếp thị thời trang quần áo nhấn mạnh vào việc cung cấp các xu hướng thời trang một cách nhanh chóng và rẻ cho người tiêu dùng ý tưởng là sản xuất hàng loạt nhanh chóng kết hợp với lao động rẻ sẽ làm cho quần áo rẻ hơn cho những người mua do đó cho phép các xu hướng thời trang nhanh này duy trì thành công về kinh tế mối quan tâm chính với thời trang nhanh là chất thải mà nó tạo ra theo cơ quancơ quan bảo vệ môi trường chỉ riêng trong năm 2013 đã có 15 1 triệu tấn chất thải dệt may được sản xuất khi quần áo dệt may kết thúc ở bãi chôn lấp các hóa chất trên quần áo chẳng hạn như thuốc nhuộm có thể gây hủy hoại môi | [
"nhanh",
"chóng",
"của",
"người",
"tiêu",
"dùng",
"mỗi",
"năm",
"trên",
"thế",
"giới",
"80",
"tỷ",
"mặt",
"hàng",
"quần",
"áo",
"được",
"tiêu",
"thụ",
"những",
"bộ",
"quần",
"áo",
"đó",
"góp",
"phần",
"gây",
"ô",
"nhiễm",
"tài",
"nguyên",
"và",
"ô",
"nhiễm",
"chất",
"thải",
"vì",
"thực",
"tế",
"là",
"một",
"ngày",
"nào",
"đó",
"phần",
"lớn",
"những",
"món",
"đồ",
"này",
"sẽ",
"bị",
"vứt",
"bỏ",
"mọi",
"người",
"đang",
"tiêu",
"dùng",
"nhiều",
"hơn",
"và",
"họ",
"muốn",
"nó",
"có",
"giá",
"rẻ",
"hơn",
"và",
"các",
"công",
"ty",
"sản",
"xuất",
"những",
"mặt",
"hàng",
"giá",
"rẻ",
"này",
"muốn",
"quần",
"áo",
"càng",
"nhanh",
"càng",
"tốt",
"điều",
"này",
"tạo",
"ra",
"một",
"xu",
"hướng",
"gọi",
"là",
"thời",
"trang",
"nhanh",
"thời",
"trang",
"nhanh",
"là",
"một",
"cách",
"tiếp",
"cận",
"đối",
"với",
"việc",
"thiết",
"kế",
"sáng",
"tạo",
"và",
"tiếp",
"thị",
"thời",
"trang",
"quần",
"áo",
"nhấn",
"mạnh",
"vào",
"việc",
"cung",
"cấp",
"các",
"xu",
"hướng",
"thời",
"trang",
"một",
"cách",
"nhanh",
"chóng",
"và",
"rẻ",
"cho",
"người",
"tiêu",
"dùng",
"ý",
"tưởng",
"là",
"sản",
"xuất",
"hàng",
"loạt",
"nhanh",
"chóng",
"kết",
"hợp",
"với",
"lao",
"động",
"rẻ",
"sẽ",
"làm",
"cho",
"quần",
"áo",
"rẻ",
"hơn",
"cho",
"những",
"người",
"mua",
"do",
"đó",
"cho",
"phép",
"các",
"xu",
"hướng",
"thời",
"trang",
"nhanh",
"này",
"duy",
"trì",
"thành",
"công",
"về",
"kinh",
"tế",
"mối",
"quan",
"tâm",
"chính",
"với",
"thời",
"trang",
"nhanh",
"là",
"chất",
"thải",
"mà",
"nó",
"tạo",
"ra",
"theo",
"cơ",
"quancơ",
"quan",
"bảo",
"vệ",
"môi",
"trường",
"chỉ",
"riêng",
"trong",
"năm",
"2013",
"đã",
"có",
"15",
"1",
"triệu",
"tấn",
"chất",
"thải",
"dệt",
"may",
"được",
"sản",
"xuất",
"khi",
"quần",
"áo",
"dệt",
"may",
"kết",
"thúc",
"ở",
"bãi",
"chôn",
"lấp",
"các",
"hóa",
"chất",
"trên",
"quần",
"áo",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"thuốc",
"nhuộm",
"có",
"thể",
"gây",
"hủy",
"hoại",
"môi"
] |
vùng đặc quyền kinh tế bullet vùng biển quốc tế bullet thềm lục địa bullet sông quốc tế == liên kết ngoài == bullet un convention on the law of the sea | [
"vùng",
"đặc",
"quyền",
"kinh",
"tế",
"bullet",
"vùng",
"biển",
"quốc",
"tế",
"bullet",
"thềm",
"lục",
"địa",
"bullet",
"sông",
"quốc",
"tế",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"un",
"convention",
"on",
"the",
"law",
"of",
"the",
"sea"
] |
cho macintosh và windows bullet công bố và đóng gói pgp universal info một dòng sản phẩm mới bullet pgp universal 1 1 30 tháng 12 bullet 2004 bullet pgp universal 1 2 bullet pgp desktop 8 1 bullet pgp command line 8 5 bullet pgp corporation và symantec đưa ra giải pháp an ninh thư điện tử tích hợp pgp universal cho doanh nghiệp bullet pgp software development kit sdk nhận được fips 140-2 level 1 từ nist bullet 2005 bullet pgp universal 2 0 và pgp desktop 9 0 cũng như dịch vụ pgp global directory bullet tiger cho mac os x 10 4 bullet nâng cấp pgp 9 0 1 freeware thành bản đầy đủ tính năng dưới dạng phần mềm dùng thử 30 ngày bullet pgp whole disk encryption được chính thức phát hành như một sản phẩm độc lập bullet pgp 9 0 2 với phần cập nhật cho bản chuyển mã quốc tế và bản địa hóa tiếng đức bullet pgp 9 0 2 với phần cập nhật cho bản địa hóa tiếng nhật == sự tương thích giữa các phiên bản pgp == các vấn đề về bản quyền và chính sách xuất khẩu đã gây ra một số vấn đề tương thích giữa các phiên bản pgp tuy nhiên từ khi openpgp được chấp thuận và từ khi tập đoàn pgp được thành lập 2002 thì tình trạng nói trên dã được cải thiện đáng kể openpgp quy định các cơ chế thương lượng giữa các chương trình pgp ở các phía của đường truyền cũng như thuật toán mã hóa được sử dụng và các tính năng bổ sung khác từ phiên bản pgp 2 x tất cả | [
"cho",
"macintosh",
"và",
"windows",
"bullet",
"công",
"bố",
"và",
"đóng",
"gói",
"pgp",
"universal",
"info",
"một",
"dòng",
"sản",
"phẩm",
"mới",
"bullet",
"pgp",
"universal",
"1",
"1",
"30",
"tháng",
"12",
"bullet",
"2004",
"bullet",
"pgp",
"universal",
"1",
"2",
"bullet",
"pgp",
"desktop",
"8",
"1",
"bullet",
"pgp",
"command",
"line",
"8",
"5",
"bullet",
"pgp",
"corporation",
"và",
"symantec",
"đưa",
"ra",
"giải",
"pháp",
"an",
"ninh",
"thư",
"điện",
"tử",
"tích",
"hợp",
"pgp",
"universal",
"cho",
"doanh",
"nghiệp",
"bullet",
"pgp",
"software",
"development",
"kit",
"sdk",
"nhận",
"được",
"fips",
"140-2",
"level",
"1",
"từ",
"nist",
"bullet",
"2005",
"bullet",
"pgp",
"universal",
"2",
"0",
"và",
"pgp",
"desktop",
"9",
"0",
"cũng",
"như",
"dịch",
"vụ",
"pgp",
"global",
"directory",
"bullet",
"tiger",
"cho",
"mac",
"os",
"x",
"10",
"4",
"bullet",
"nâng",
"cấp",
"pgp",
"9",
"0",
"1",
"freeware",
"thành",
"bản",
"đầy",
"đủ",
"tính",
"năng",
"dưới",
"dạng",
"phần",
"mềm",
"dùng",
"thử",
"30",
"ngày",
"bullet",
"pgp",
"whole",
"disk",
"encryption",
"được",
"chính",
"thức",
"phát",
"hành",
"như",
"một",
"sản",
"phẩm",
"độc",
"lập",
"bullet",
"pgp",
"9",
"0",
"2",
"với",
"phần",
"cập",
"nhật",
"cho",
"bản",
"chuyển",
"mã",
"quốc",
"tế",
"và",
"bản",
"địa",
"hóa",
"tiếng",
"đức",
"bullet",
"pgp",
"9",
"0",
"2",
"với",
"phần",
"cập",
"nhật",
"cho",
"bản",
"địa",
"hóa",
"tiếng",
"nhật",
"==",
"sự",
"tương",
"thích",
"giữa",
"các",
"phiên",
"bản",
"pgp",
"==",
"các",
"vấn",
"đề",
"về",
"bản",
"quyền",
"và",
"chính",
"sách",
"xuất",
"khẩu",
"đã",
"gây",
"ra",
"một",
"số",
"vấn",
"đề",
"tương",
"thích",
"giữa",
"các",
"phiên",
"bản",
"pgp",
"tuy",
"nhiên",
"từ",
"khi",
"openpgp",
"được",
"chấp",
"thuận",
"và",
"từ",
"khi",
"tập",
"đoàn",
"pgp",
"được",
"thành",
"lập",
"2002",
"thì",
"tình",
"trạng",
"nói",
"trên",
"dã",
"được",
"cải",
"thiện",
"đáng",
"kể",
"openpgp",
"quy",
"định",
"các",
"cơ",
"chế",
"thương",
"lượng",
"giữa",
"các",
"chương",
"trình",
"pgp",
"ở",
"các",
"phía",
"của",
"đường",
"truyền",
"cũng",
"như",
"thuật",
"toán",
"mã",
"hóa",
"được",
"sử",
"dụng",
"và",
"các",
"tính",
"năng",
"bổ",
"sung",
"khác",
"từ",
"phiên",
"bản",
"pgp",
"2",
"x",
"tất",
"cả"
] |
câu lạc bộ bóng đá trẻ shb đà nẵng đang là tuyển trẻ của câu lạc bộ shb đà nẵng == lịch sử == câu lạc bộ bóng đá trẻ shb đà nẵng tiền thân là đội bóng đá quân khu 5 đội bóng quân khu 5 vô địch giải hạng nhì quốc gia 2005 và giành quyền thăng hạng nhất từ mùa bóng 2006 kết thúc mùa giải 2008 cả hai đội bóng quân khu 5 và quân khu 7 cùng bị xuống hạng nhì đến trước mùa giải 2011 clb bóng đá qk5 đổi tên thành trẻ shb đà nẵng sau khi sở thể dục thể thao tp đà nẵng chuyển giao đội bóng cho ngân hàng sài gòn hà nội shb trước khi giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2011 khởi tranh vài ngày câu lạc bộ chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động sang thành công ty cổ phần thể thao kết thùa mùa giải 2011 đội bóng vô địch và giành quyền thăng giải hạng nhất quốc gia 2012 mùa bóng 2012 lần đầu tiên chơi bóng ở giải đấu cao thứ nhì quốc nội đội bóng đá trụ hạng thành công với vị trí thứ 7 chung cuộc trước thềm giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2013 trẻ shb đà nẵng chính thức bị giải tán mùa bóng 2018 đội bóng quay trở lại tham dự giải hạng ba quốc gia 2018 và giành được suất thăng hạng nhì 2019 == thành tích == === cấp quốc gia === giải bóng đá hạng nhất | [
"câu",
"lạc",
"bộ",
"bóng",
"đá",
"trẻ",
"shb",
"đà",
"nẵng",
"đang",
"là",
"tuyển",
"trẻ",
"của",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"shb",
"đà",
"nẵng",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"bóng",
"đá",
"trẻ",
"shb",
"đà",
"nẵng",
"tiền",
"thân",
"là",
"đội",
"bóng",
"đá",
"quân",
"khu",
"5",
"đội",
"bóng",
"quân",
"khu",
"5",
"vô",
"địch",
"giải",
"hạng",
"nhì",
"quốc",
"gia",
"2005",
"và",
"giành",
"quyền",
"thăng",
"hạng",
"nhất",
"từ",
"mùa",
"bóng",
"2006",
"kết",
"thúc",
"mùa",
"giải",
"2008",
"cả",
"hai",
"đội",
"bóng",
"quân",
"khu",
"5",
"và",
"quân",
"khu",
"7",
"cùng",
"bị",
"xuống",
"hạng",
"nhì",
"đến",
"trước",
"mùa",
"giải",
"2011",
"clb",
"bóng",
"đá",
"qk5",
"đổi",
"tên",
"thành",
"trẻ",
"shb",
"đà",
"nẵng",
"sau",
"khi",
"sở",
"thể",
"dục",
"thể",
"thao",
"tp",
"đà",
"nẵng",
"chuyển",
"giao",
"đội",
"bóng",
"cho",
"ngân",
"hàng",
"sài",
"gòn",
"hà",
"nội",
"shb",
"trước",
"khi",
"giải",
"bóng",
"đá",
"hạng",
"nhì",
"quốc",
"gia",
"2011",
"khởi",
"tranh",
"vài",
"ngày",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"chính",
"thức",
"chuyển",
"đổi",
"mô",
"hình",
"hoạt",
"động",
"sang",
"thành",
"công",
"ty",
"cổ",
"phần",
"thể",
"thao",
"kết",
"thùa",
"mùa",
"giải",
"2011",
"đội",
"bóng",
"vô",
"địch",
"và",
"giành",
"quyền",
"thăng",
"giải",
"hạng",
"nhất",
"quốc",
"gia",
"2012",
"mùa",
"bóng",
"2012",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"chơi",
"bóng",
"ở",
"giải",
"đấu",
"cao",
"thứ",
"nhì",
"quốc",
"nội",
"đội",
"bóng",
"đá",
"trụ",
"hạng",
"thành",
"công",
"với",
"vị",
"trí",
"thứ",
"7",
"chung",
"cuộc",
"trước",
"thềm",
"giải",
"bóng",
"đá",
"hạng",
"nhất",
"quốc",
"gia",
"2013",
"trẻ",
"shb",
"đà",
"nẵng",
"chính",
"thức",
"bị",
"giải",
"tán",
"mùa",
"bóng",
"2018",
"đội",
"bóng",
"quay",
"trở",
"lại",
"tham",
"dự",
"giải",
"hạng",
"ba",
"quốc",
"gia",
"2018",
"và",
"giành",
"được",
"suất",
"thăng",
"hạng",
"nhì",
"2019",
"==",
"thành",
"tích",
"==",
"===",
"cấp",
"quốc",
"gia",
"===",
"giải",
"bóng",
"đá",
"hạng",
"nhất"
] |
thelairosoma pulchellum là một loài ruồi trong họ tachinidae | [
"thelairosoma",
"pulchellum",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"tachinidae"
] |
mọi người biết đồng hồ nước tự báo giờ không phải là mới bởi nó đã được người ả-rập và người trung hoa phát minh ra năm 1091 sau khi nghe về đồng hồ nước tự báo giờ ở nước ngoài thế tông giao cho anh thực và các nhà khoa học khác nhiệm vụ chế tạo một đồng hồ phỏng theo các đồng hồ tự động đó khi nỗ lực phát triển đồng hồ nước đầu tiên bị thất bại tưởng anh thực khởi hành tới trung quốc để tìm hiểu nhiều loại đồng hồ nước khác nhau về nước năm 1434 anh thực bắt tay chế tạo chiếc đồng hồ nước tự báo giờ đầu tiên của triều tiên gọi là tự kích lậu jagyeokru 자격루 自擊漏 có khả năng báo giờ tự động bằng tiếng chuông tiếng chiêng và tiếng trống từ đó nó được dùng để giữ giờ tiêu chuẩn của triều tiên đồng hồ nước này không được bảo quản tốt và không còn tồn tại đến giờ tuy nhiên nhiều nỗ lực tái tạo tự kích lậu đã được thực hiện dựa trên các văn bản mô tả để chỉ thị thời gian tự kích lậu sử dụng 12 con giống bằng gỗ quay quanh đồng hồ có tổng cộng 4 thùng chứa nước 2 bình nhận nước và 12 mũi tên nổi bên trong thùng chứa bên dưới khi nước từ các thùng chứa bên trên chảy qua ống dẫn xuống thùng nước bên dưới một mũi tên sẽ | [
"mọi",
"người",
"biết",
"đồng",
"hồ",
"nước",
"tự",
"báo",
"giờ",
"không",
"phải",
"là",
"mới",
"bởi",
"nó",
"đã",
"được",
"người",
"ả-rập",
"và",
"người",
"trung",
"hoa",
"phát",
"minh",
"ra",
"năm",
"1091",
"sau",
"khi",
"nghe",
"về",
"đồng",
"hồ",
"nước",
"tự",
"báo",
"giờ",
"ở",
"nước",
"ngoài",
"thế",
"tông",
"giao",
"cho",
"anh",
"thực",
"và",
"các",
"nhà",
"khoa",
"học",
"khác",
"nhiệm",
"vụ",
"chế",
"tạo",
"một",
"đồng",
"hồ",
"phỏng",
"theo",
"các",
"đồng",
"hồ",
"tự",
"động",
"đó",
"khi",
"nỗ",
"lực",
"phát",
"triển",
"đồng",
"hồ",
"nước",
"đầu",
"tiên",
"bị",
"thất",
"bại",
"tưởng",
"anh",
"thực",
"khởi",
"hành",
"tới",
"trung",
"quốc",
"để",
"tìm",
"hiểu",
"nhiều",
"loại",
"đồng",
"hồ",
"nước",
"khác",
"nhau",
"về",
"nước",
"năm",
"1434",
"anh",
"thực",
"bắt",
"tay",
"chế",
"tạo",
"chiếc",
"đồng",
"hồ",
"nước",
"tự",
"báo",
"giờ",
"đầu",
"tiên",
"của",
"triều",
"tiên",
"gọi",
"là",
"tự",
"kích",
"lậu",
"jagyeokru",
"자격루",
"自擊漏",
"có",
"khả",
"năng",
"báo",
"giờ",
"tự",
"động",
"bằng",
"tiếng",
"chuông",
"tiếng",
"chiêng",
"và",
"tiếng",
"trống",
"từ",
"đó",
"nó",
"được",
"dùng",
"để",
"giữ",
"giờ",
"tiêu",
"chuẩn",
"của",
"triều",
"tiên",
"đồng",
"hồ",
"nước",
"này",
"không",
"được",
"bảo",
"quản",
"tốt",
"và",
"không",
"còn",
"tồn",
"tại",
"đến",
"giờ",
"tuy",
"nhiên",
"nhiều",
"nỗ",
"lực",
"tái",
"tạo",
"tự",
"kích",
"lậu",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"dựa",
"trên",
"các",
"văn",
"bản",
"mô",
"tả",
"để",
"chỉ",
"thị",
"thời",
"gian",
"tự",
"kích",
"lậu",
"sử",
"dụng",
"12",
"con",
"giống",
"bằng",
"gỗ",
"quay",
"quanh",
"đồng",
"hồ",
"có",
"tổng",
"cộng",
"4",
"thùng",
"chứa",
"nước",
"2",
"bình",
"nhận",
"nước",
"và",
"12",
"mũi",
"tên",
"nổi",
"bên",
"trong",
"thùng",
"chứa",
"bên",
"dưới",
"khi",
"nước",
"từ",
"các",
"thùng",
"chứa",
"bên",
"trên",
"chảy",
"qua",
"ống",
"dẫn",
"xuống",
"thùng",
"nước",
"bên",
"dưới",
"một",
"mũi",
"tên",
"sẽ"
] |
cùng cô để lấy lại chức tước ban đầu của mình trong tổ tiên nhà họ hoa bằng cách biến mộc lan thành anh hùng rồng ta thêm một người bạn đồng hành là nhóc dế cricket may mắn mộc lan đến trại lính theo sự hướng dẫn để trở thành đàn ông của mộc tu nhưng đã vô ý gây ra cuộc ẩu đả trong trại trong một lều gần đó lý nguyên soái đã thăng cấp cho con trai mình lý tường lên làm tướng quân và cho anh huấn luyện toán quân mới trong khi ông chặn quân của thiền vu ở cửa ải gần đó lý tường ngăn cuộc ẩu đả và hỏi tên mộc lan cô nói mình tên bình lý tường bắt đầu một khóa huấn luyện kiệt sức và thực sự thất vọng vì khả năng của các tân binh anh ra lệnh cho mộc lan trở về nhà nhưng cô đã khiến anh ấn tượng khi trèo lên cây cột cao với hai dây buộc đồng thau ở hai bên tay để lấy xuống mũi tên mà anh đã bắn lên đó đội lính mới được việc đó thôi thúc đã trở thành nhóm lính giỏi a nghiêu a ninh và kim bảo a nghiêu và a ninh từng ẩu đả với mộc lan trở thành bạn của cô mộc tu làm giả một bức thư ra lệnh cho lý tường đưa quân tới cửa ải đội quân nhổ trại đi gặp nguyên soái lý nhưng khi | [
"cùng",
"cô",
"để",
"lấy",
"lại",
"chức",
"tước",
"ban",
"đầu",
"của",
"mình",
"trong",
"tổ",
"tiên",
"nhà",
"họ",
"hoa",
"bằng",
"cách",
"biến",
"mộc",
"lan",
"thành",
"anh",
"hùng",
"rồng",
"ta",
"thêm",
"một",
"người",
"bạn",
"đồng",
"hành",
"là",
"nhóc",
"dế",
"cricket",
"may",
"mắn",
"mộc",
"lan",
"đến",
"trại",
"lính",
"theo",
"sự",
"hướng",
"dẫn",
"để",
"trở",
"thành",
"đàn",
"ông",
"của",
"mộc",
"tu",
"nhưng",
"đã",
"vô",
"ý",
"gây",
"ra",
"cuộc",
"ẩu",
"đả",
"trong",
"trại",
"trong",
"một",
"lều",
"gần",
"đó",
"lý",
"nguyên",
"soái",
"đã",
"thăng",
"cấp",
"cho",
"con",
"trai",
"mình",
"lý",
"tường",
"lên",
"làm",
"tướng",
"quân",
"và",
"cho",
"anh",
"huấn",
"luyện",
"toán",
"quân",
"mới",
"trong",
"khi",
"ông",
"chặn",
"quân",
"của",
"thiền",
"vu",
"ở",
"cửa",
"ải",
"gần",
"đó",
"lý",
"tường",
"ngăn",
"cuộc",
"ẩu",
"đả",
"và",
"hỏi",
"tên",
"mộc",
"lan",
"cô",
"nói",
"mình",
"tên",
"bình",
"lý",
"tường",
"bắt",
"đầu",
"một",
"khóa",
"huấn",
"luyện",
"kiệt",
"sức",
"và",
"thực",
"sự",
"thất",
"vọng",
"vì",
"khả",
"năng",
"của",
"các",
"tân",
"binh",
"anh",
"ra",
"lệnh",
"cho",
"mộc",
"lan",
"trở",
"về",
"nhà",
"nhưng",
"cô",
"đã",
"khiến",
"anh",
"ấn",
"tượng",
"khi",
"trèo",
"lên",
"cây",
"cột",
"cao",
"với",
"hai",
"dây",
"buộc",
"đồng",
"thau",
"ở",
"hai",
"bên",
"tay",
"để",
"lấy",
"xuống",
"mũi",
"tên",
"mà",
"anh",
"đã",
"bắn",
"lên",
"đó",
"đội",
"lính",
"mới",
"được",
"việc",
"đó",
"thôi",
"thúc",
"đã",
"trở",
"thành",
"nhóm",
"lính",
"giỏi",
"a",
"nghiêu",
"a",
"ninh",
"và",
"kim",
"bảo",
"a",
"nghiêu",
"và",
"a",
"ninh",
"từng",
"ẩu",
"đả",
"với",
"mộc",
"lan",
"trở",
"thành",
"bạn",
"của",
"cô",
"mộc",
"tu",
"làm",
"giả",
"một",
"bức",
"thư",
"ra",
"lệnh",
"cho",
"lý",
"tường",
"đưa",
"quân",
"tới",
"cửa",
"ải",
"đội",
"quân",
"nhổ",
"trại",
"đi",
"gặp",
"nguyên",
"soái",
"lý",
"nhưng",
"khi"
] |
thuộc tỉnh yên bái nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2 năm 2020 theo đó sáp nhập toàn bộ diện tích và dân số của xã phúc lộc vào xã giới phiên | [
"thuộc",
"tỉnh",
"yên",
"bái",
"nghị",
"quyết",
"có",
"hiệu",
"lực",
"từ",
"ngày",
"1",
"tháng",
"2",
"năm",
"2020",
"theo",
"đó",
"sáp",
"nhập",
"toàn",
"bộ",
"diện",
"tích",
"và",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"phúc",
"lộc",
"vào",
"xã",
"giới",
"phiên"
] |
schismatoglottis ovata là một loài thực vật có hoa trong họ ráy araceae loài này được schott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1863 | [
"schismatoglottis",
"ovata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"ráy",
"araceae",
"loài",
"này",
"được",
"schott",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1863"
] |
chân không của mạch có thể được xác định với một chùm ion liên tục mỗi ion có một điện tích trong đó n là số lượng ion quan sát được trong một thời gian t tính bằng giây i là dòng điện đo được tính bằng ampe và e là điện tích cơ bản khoảng 1 60 × 10 c do đó dòng điện đo được của một nanoamp 10 a tương ứng với khoảng 6 tỷ ion đập vào cốc faraday mỗi giây tương tự cốc faraday có thể đóng vai trò là thiết bị thu thập các electron trong chân không ví dụ từ chùm tia điện tử trong trường hợp này các electron chỉ cần chạm vào tấm cốc kim loại và một dòng điện được tạo ra cốc faraday không nhạy như máy dò nhân điện tử nhưng được đánh giá cao về độ chính xác vì mối quan hệ trực tiếp giữa dòng điện đo được và số lượng ion thiết bị này được coi là một máy dò điện tích phổ vì tính độc lập của nó với năng lượng khối lượng hóa học v v của chất phân tích | [
"chân",
"không",
"của",
"mạch",
"có",
"thể",
"được",
"xác",
"định",
"với",
"một",
"chùm",
"ion",
"liên",
"tục",
"mỗi",
"ion",
"có",
"một",
"điện",
"tích",
"trong",
"đó",
"n",
"là",
"số",
"lượng",
"ion",
"quan",
"sát",
"được",
"trong",
"một",
"thời",
"gian",
"t",
"tính",
"bằng",
"giây",
"i",
"là",
"dòng",
"điện",
"đo",
"được",
"tính",
"bằng",
"ampe",
"và",
"e",
"là",
"điện",
"tích",
"cơ",
"bản",
"khoảng",
"1",
"60",
"×",
"10",
"c",
"do",
"đó",
"dòng",
"điện",
"đo",
"được",
"của",
"một",
"nanoamp",
"10",
"a",
"tương",
"ứng",
"với",
"khoảng",
"6",
"tỷ",
"ion",
"đập",
"vào",
"cốc",
"faraday",
"mỗi",
"giây",
"tương",
"tự",
"cốc",
"faraday",
"có",
"thể",
"đóng",
"vai",
"trò",
"là",
"thiết",
"bị",
"thu",
"thập",
"các",
"electron",
"trong",
"chân",
"không",
"ví",
"dụ",
"từ",
"chùm",
"tia",
"điện",
"tử",
"trong",
"trường",
"hợp",
"này",
"các",
"electron",
"chỉ",
"cần",
"chạm",
"vào",
"tấm",
"cốc",
"kim",
"loại",
"và",
"một",
"dòng",
"điện",
"được",
"tạo",
"ra",
"cốc",
"faraday",
"không",
"nhạy",
"như",
"máy",
"dò",
"nhân",
"điện",
"tử",
"nhưng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"độ",
"chính",
"xác",
"vì",
"mối",
"quan",
"hệ",
"trực",
"tiếp",
"giữa",
"dòng",
"điện",
"đo",
"được",
"và",
"số",
"lượng",
"ion",
"thiết",
"bị",
"này",
"được",
"coi",
"là",
"một",
"máy",
"dò",
"điện",
"tích",
"phổ",
"vì",
"tính",
"độc",
"lập",
"của",
"nó",
"với",
"năng",
"lượng",
"khối",
"lượng",
"hóa",
"học",
"v",
"v",
"của",
"chất",
"phân",
"tích"
] |
làn sóng đối thủ sẽ tiếp cận với trách nhiệm của người chơi là sử dụng những vũ khí được đặt trong giai đoạn lập kế hoạch trước để phòng thủ thành phố của mình các chiến thuật khác nhau có thể được sử dụng để hoàn thành các đợt khiêu chiến thành công chẳng hạn người chơi có thể sử dụng phương pháp hợp nhất liên quan đến việc đặt hai hoặc nhiều vũ khí cùng loại vào một hàng để tăng sát thương gây ra == phát hành == phiên bản playstation vita đã bán được 2 831 bản trong tuần đầu tiên phát hành tại nhật bản đứng thứ 15 trong bảng xếp hạng doanh số hàng tuần phiên bản playstation 3 không lọt vào danh sách doanh số bán hàng này được coi là đáng thất vọng tại mỹ trò chơi ra mắt với mức giá chiết khấu 29 99 đô la cho playstation 3 và vita cũng như 39 99 đô la cho playstation 4 tại canada đồng đô la thấp buộc phải tăng 10 đô la cho mỗi hệ máy tương ứng phiên bản kỹ thuật số của trò chơi được phát hành với mức giá giảm thêm == đón nhận == aegis of earth protonovus assault nhận được nhiều đánh giá trái chiều từ giới phê bình theo trang web đánh giá tổng hợp metacritic nic rowen của destructoid chấm cho game 4 10 điểm nói rằng đồ họa giống như đồ họa của game playstation 2 ngoài ra rowen cũng chỉ trích lời thoại và các nhân vật | [
"làn",
"sóng",
"đối",
"thủ",
"sẽ",
"tiếp",
"cận",
"với",
"trách",
"nhiệm",
"của",
"người",
"chơi",
"là",
"sử",
"dụng",
"những",
"vũ",
"khí",
"được",
"đặt",
"trong",
"giai",
"đoạn",
"lập",
"kế",
"hoạch",
"trước",
"để",
"phòng",
"thủ",
"thành",
"phố",
"của",
"mình",
"các",
"chiến",
"thuật",
"khác",
"nhau",
"có",
"thể",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"hoàn",
"thành",
"các",
"đợt",
"khiêu",
"chiến",
"thành",
"công",
"chẳng",
"hạn",
"người",
"chơi",
"có",
"thể",
"sử",
"dụng",
"phương",
"pháp",
"hợp",
"nhất",
"liên",
"quan",
"đến",
"việc",
"đặt",
"hai",
"hoặc",
"nhiều",
"vũ",
"khí",
"cùng",
"loại",
"vào",
"một",
"hàng",
"để",
"tăng",
"sát",
"thương",
"gây",
"ra",
"==",
"phát",
"hành",
"==",
"phiên",
"bản",
"playstation",
"vita",
"đã",
"bán",
"được",
"2",
"831",
"bản",
"trong",
"tuần",
"đầu",
"tiên",
"phát",
"hành",
"tại",
"nhật",
"bản",
"đứng",
"thứ",
"15",
"trong",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"doanh",
"số",
"hàng",
"tuần",
"phiên",
"bản",
"playstation",
"3",
"không",
"lọt",
"vào",
"danh",
"sách",
"doanh",
"số",
"bán",
"hàng",
"này",
"được",
"coi",
"là",
"đáng",
"thất",
"vọng",
"tại",
"mỹ",
"trò",
"chơi",
"ra",
"mắt",
"với",
"mức",
"giá",
"chiết",
"khấu",
"29",
"99",
"đô",
"la",
"cho",
"playstation",
"3",
"và",
"vita",
"cũng",
"như",
"39",
"99",
"đô",
"la",
"cho",
"playstation",
"4",
"tại",
"canada",
"đồng",
"đô",
"la",
"thấp",
"buộc",
"phải",
"tăng",
"10",
"đô",
"la",
"cho",
"mỗi",
"hệ",
"máy",
"tương",
"ứng",
"phiên",
"bản",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"của",
"trò",
"chơi",
"được",
"phát",
"hành",
"với",
"mức",
"giá",
"giảm",
"thêm",
"==",
"đón",
"nhận",
"==",
"aegis",
"of",
"earth",
"protonovus",
"assault",
"nhận",
"được",
"nhiều",
"đánh",
"giá",
"trái",
"chiều",
"từ",
"giới",
"phê",
"bình",
"theo",
"trang",
"web",
"đánh",
"giá",
"tổng",
"hợp",
"metacritic",
"nic",
"rowen",
"của",
"destructoid",
"chấm",
"cho",
"game",
"4",
"10",
"điểm",
"nói",
"rằng",
"đồ",
"họa",
"giống",
"như",
"đồ",
"họa",
"của",
"game",
"playstation",
"2",
"ngoài",
"ra",
"rowen",
"cũng",
"chỉ",
"trích",
"lời",
"thoại",
"và",
"các",
"nhân",
"vật"
] |
cao và các thảo mộc được chấm lên trán của cô dâu chú rể thành một đốm nhỏ tương tự như cách điểm nhãn bindi bằng son đỏ của những người sùng đạo hindu dấu trên trán cô dâu được tạo nên bởi đầu mẩu nến hơn là bởi ngón tay cái của nhà sư điều này để đảm bảo tuân theo luật tạng chống lại việc chạm vào phụ nữ sư cả thường được mời lên để nói vài lời với đôi uyên ương những lời dặn dò hoặc khích lệ đôi trẻ có thể dâng thức ăn cho sư đến đây nghi lễ phật giáo kết thúc quy tắc tặng của hồi môn thái được gọi là sin sodt theo truyền thống chú rể phải trả một khoản tiền cho nhà gái để đền bù công lao nuôi dạy cô dâu và để thể hiện khả năng tài chính của chú rể có thể chăm lo được cho cô dâu thông thường khoản tiền này chỉ là tượng trưng và thường được đưa lại cho đôi vợ chồng trẻ sau lễ cưới phần nghi lễ tôn giáo của đám cưới của người thái theo hồi giáo rất khác với những gì đã trình bày ở trên giáo chủ của thánh đường gần nhà chú rể cha của cô dâu những người đàn ông trong gia đình và những người đàn ông quan trọng khác trong cộng đồng ngồi thành một vòng tròn suốt buổi lễ được chủ trì bởi giáo chủ tất cả phụ nữ bao gồm | [
"cao",
"và",
"các",
"thảo",
"mộc",
"được",
"chấm",
"lên",
"trán",
"của",
"cô",
"dâu",
"chú",
"rể",
"thành",
"một",
"đốm",
"nhỏ",
"tương",
"tự",
"như",
"cách",
"điểm",
"nhãn",
"bindi",
"bằng",
"son",
"đỏ",
"của",
"những",
"người",
"sùng",
"đạo",
"hindu",
"dấu",
"trên",
"trán",
"cô",
"dâu",
"được",
"tạo",
"nên",
"bởi",
"đầu",
"mẩu",
"nến",
"hơn",
"là",
"bởi",
"ngón",
"tay",
"cái",
"của",
"nhà",
"sư",
"điều",
"này",
"để",
"đảm",
"bảo",
"tuân",
"theo",
"luật",
"tạng",
"chống",
"lại",
"việc",
"chạm",
"vào",
"phụ",
"nữ",
"sư",
"cả",
"thường",
"được",
"mời",
"lên",
"để",
"nói",
"vài",
"lời",
"với",
"đôi",
"uyên",
"ương",
"những",
"lời",
"dặn",
"dò",
"hoặc",
"khích",
"lệ",
"đôi",
"trẻ",
"có",
"thể",
"dâng",
"thức",
"ăn",
"cho",
"sư",
"đến",
"đây",
"nghi",
"lễ",
"phật",
"giáo",
"kết",
"thúc",
"quy",
"tắc",
"tặng",
"của",
"hồi",
"môn",
"thái",
"được",
"gọi",
"là",
"sin",
"sodt",
"theo",
"truyền",
"thống",
"chú",
"rể",
"phải",
"trả",
"một",
"khoản",
"tiền",
"cho",
"nhà",
"gái",
"để",
"đền",
"bù",
"công",
"lao",
"nuôi",
"dạy",
"cô",
"dâu",
"và",
"để",
"thể",
"hiện",
"khả",
"năng",
"tài",
"chính",
"của",
"chú",
"rể",
"có",
"thể",
"chăm",
"lo",
"được",
"cho",
"cô",
"dâu",
"thông",
"thường",
"khoản",
"tiền",
"này",
"chỉ",
"là",
"tượng",
"trưng",
"và",
"thường",
"được",
"đưa",
"lại",
"cho",
"đôi",
"vợ",
"chồng",
"trẻ",
"sau",
"lễ",
"cưới",
"phần",
"nghi",
"lễ",
"tôn",
"giáo",
"của",
"đám",
"cưới",
"của",
"người",
"thái",
"theo",
"hồi",
"giáo",
"rất",
"khác",
"với",
"những",
"gì",
"đã",
"trình",
"bày",
"ở",
"trên",
"giáo",
"chủ",
"của",
"thánh",
"đường",
"gần",
"nhà",
"chú",
"rể",
"cha",
"của",
"cô",
"dâu",
"những",
"người",
"đàn",
"ông",
"trong",
"gia",
"đình",
"và",
"những",
"người",
"đàn",
"ông",
"quan",
"trọng",
"khác",
"trong",
"cộng",
"đồng",
"ngồi",
"thành",
"một",
"vòng",
"tròn",
"suốt",
"buổi",
"lễ",
"được",
"chủ",
"trì",
"bởi",
"giáo",
"chủ",
"tất",
"cả",
"phụ",
"nữ",
"bao",
"gồm"
] |
pachyphyllum capitatum là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được kraenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1906 | [
"pachyphyllum",
"capitatum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"kraenzl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1906"
] |
vượt lên chính mình là chương trình trò chơi truyền hình với mục đích xóa nợ và cấp vốn làm ăn cho mọi đối tượng nghèo có vay vốn ngân hàng và có nhu cầu xóa nợ tại việt nam do ban khoa giáo đài truyền hình thành phố hồ chí minh phối hợp với công ty cổ phần truyền thông đa phương tiện lasta thực hiện dựa theo format của một gamehow nổi tiếng của kênh truyền hình ch7 mang tên xóa nợ tiếng thái ปลดหนี้ của thái lan chương trình được phát sóng trên kênh htv7 phát lại trên htv9 htv4 từ năm 2005 cho đến hết năm 2018 == đối tượng tham gia == vượt lên chính mình hướng đến đối tượng là các hộ gia đình nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên lãnh thổ việt nam có vay vốn ngân hàng chính sách xã hội của địa phương hoặc các ngân hàng khác nhưng không có khả năng trả nợ dù đã làm việc hết sức và có nhu cầu xóa nợ số tiền nợ không quá 15 000 000 đồng == quy định chung == chương trình được chia làm 2 vòng thi bullet vòng xóa nợ gia đình và đối tượng tham gia phải vượt qua 2 thử thách liên quan đến công việc của mình trong vòng 1 phút 30 giây hoàn thành mỗi thử thách trong thời gian không quá mức quy định trên thí sinh sẽ được xóa được một nửa số nợ nếu không vượt qua được cả 2 thử thách | [
"vượt",
"lên",
"chính",
"mình",
"là",
"chương",
"trình",
"trò",
"chơi",
"truyền",
"hình",
"với",
"mục",
"đích",
"xóa",
"nợ",
"và",
"cấp",
"vốn",
"làm",
"ăn",
"cho",
"mọi",
"đối",
"tượng",
"nghèo",
"có",
"vay",
"vốn",
"ngân",
"hàng",
"và",
"có",
"nhu",
"cầu",
"xóa",
"nợ",
"tại",
"việt",
"nam",
"do",
"ban",
"khoa",
"giáo",
"đài",
"truyền",
"hình",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"phối",
"hợp",
"với",
"công",
"ty",
"cổ",
"phần",
"truyền",
"thông",
"đa",
"phương",
"tiện",
"lasta",
"thực",
"hiện",
"dựa",
"theo",
"format",
"của",
"một",
"gamehow",
"nổi",
"tiếng",
"của",
"kênh",
"truyền",
"hình",
"ch7",
"mang",
"tên",
"xóa",
"nợ",
"tiếng",
"thái",
"ปลดหนี้",
"của",
"thái",
"lan",
"chương",
"trình",
"được",
"phát",
"sóng",
"trên",
"kênh",
"htv7",
"phát",
"lại",
"trên",
"htv9",
"htv4",
"từ",
"năm",
"2005",
"cho",
"đến",
"hết",
"năm",
"2018",
"==",
"đối",
"tượng",
"tham",
"gia",
"==",
"vượt",
"lên",
"chính",
"mình",
"hướng",
"đến",
"đối",
"tượng",
"là",
"các",
"hộ",
"gia",
"đình",
"nghèo",
"có",
"hoàn",
"cảnh",
"khó",
"khăn",
"trên",
"lãnh",
"thổ",
"việt",
"nam",
"có",
"vay",
"vốn",
"ngân",
"hàng",
"chính",
"sách",
"xã",
"hội",
"của",
"địa",
"phương",
"hoặc",
"các",
"ngân",
"hàng",
"khác",
"nhưng",
"không",
"có",
"khả",
"năng",
"trả",
"nợ",
"dù",
"đã",
"làm",
"việc",
"hết",
"sức",
"và",
"có",
"nhu",
"cầu",
"xóa",
"nợ",
"số",
"tiền",
"nợ",
"không",
"quá",
"15",
"000",
"000",
"đồng",
"==",
"quy",
"định",
"chung",
"==",
"chương",
"trình",
"được",
"chia",
"làm",
"2",
"vòng",
"thi",
"bullet",
"vòng",
"xóa",
"nợ",
"gia",
"đình",
"và",
"đối",
"tượng",
"tham",
"gia",
"phải",
"vượt",
"qua",
"2",
"thử",
"thách",
"liên",
"quan",
"đến",
"công",
"việc",
"của",
"mình",
"trong",
"vòng",
"1",
"phút",
"30",
"giây",
"hoàn",
"thành",
"mỗi",
"thử",
"thách",
"trong",
"thời",
"gian",
"không",
"quá",
"mức",
"quy",
"định",
"trên",
"thí",
"sinh",
"sẽ",
"được",
"xóa",
"được",
"một",
"nửa",
"số",
"nợ",
"nếu",
"không",
"vượt",
"qua",
"được",
"cả",
"2",
"thử",
"thách"
] |