text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
vào ngày 1 tháng 3 năm 1944 tại xưởng hải quân new york được hạ thủy vào ngày 5 tháng 5 năm 1945 được đỡ đầu bởi bà aubrey w fitch phu nhân đô đốc aubrey wray fitch và được nhập biên chế vào ngày 2 tháng 3 năm 1946 dưới sự chỉ huy của hạm trưởng đại tá hải quân francis j mckenna == lịch sử hoạt động == === sau thế chiến ii === kearsarge đi đến cảng nhà của nó tại norfolk virginia vào ngày 21 tháng 4 năm 1946 và trong suốt năm tiếp theo sau nó tiến hành hoạt động huấn luyện dọc theo bờ đông hoa kỳ và tại vùng biển caribbe nó rời norfolk ngày 7 tháng 6 năm 1947 thực hiện chuyến đi thực tập dành cho học viên sĩ quan đến anh quốc sau khi quay trở về hoa kỳ vào tháng 8 năm 1947 chiếc tàu sân bay thực hành cơ động trong gần một năm trước khi khởi hành rời hampton roads ngày 1 tháng 6 năm 1948 để tham gia phục vụ cùng đệ lục hạm đội trong lượt phục vụ tại địa trung hải các đơn vị của hạm đội này được đặt trong tình trạng báo động để duy trì hòa bình tại trung đông kearsarge quay trở về quonset point rhode island vào ngày 2 tháng 10 và tiếp tục hoạt động dọc theo bờ biển đại tây dương và tại khu vực caribbe cho đến ngày 27 tháng 1 năm 1950 khi nó | [
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"3",
"năm",
"1944",
"tại",
"xưởng",
"hải",
"quân",
"new",
"york",
"được",
"hạ",
"thủy",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"5",
"năm",
"1945",
"được",
"đỡ",
"đầu",
"bởi",
"bà",
"aubrey",
"w",
"fitch",
"phu",
"nhân",
"đô",
"đốc",
"aubrey",
"wray",
"fitch",
"và",
"được",
"nhập",
"biên",
"chế",
"vào",
"ngày",
"2",
"tháng",
"3",
"năm",
"1946",
"dưới",
"sự",
"chỉ",
"huy",
"của",
"hạm",
"trưởng",
"đại",
"tá",
"hải",
"quân",
"francis",
"j",
"mckenna",
"==",
"lịch",
"sử",
"hoạt",
"động",
"==",
"===",
"sau",
"thế",
"chiến",
"ii",
"===",
"kearsarge",
"đi",
"đến",
"cảng",
"nhà",
"của",
"nó",
"tại",
"norfolk",
"virginia",
"vào",
"ngày",
"21",
"tháng",
"4",
"năm",
"1946",
"và",
"trong",
"suốt",
"năm",
"tiếp",
"theo",
"sau",
"nó",
"tiến",
"hành",
"hoạt",
"động",
"huấn",
"luyện",
"dọc",
"theo",
"bờ",
"đông",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"tại",
"vùng",
"biển",
"caribbe",
"nó",
"rời",
"norfolk",
"ngày",
"7",
"tháng",
"6",
"năm",
"1947",
"thực",
"hiện",
"chuyến",
"đi",
"thực",
"tập",
"dành",
"cho",
"học",
"viên",
"sĩ",
"quan",
"đến",
"anh",
"quốc",
"sau",
"khi",
"quay",
"trở",
"về",
"hoa",
"kỳ",
"vào",
"tháng",
"8",
"năm",
"1947",
"chiếc",
"tàu",
"sân",
"bay",
"thực",
"hành",
"cơ",
"động",
"trong",
"gần",
"một",
"năm",
"trước",
"khi",
"khởi",
"hành",
"rời",
"hampton",
"roads",
"ngày",
"1",
"tháng",
"6",
"năm",
"1948",
"để",
"tham",
"gia",
"phục",
"vụ",
"cùng",
"đệ",
"lục",
"hạm",
"đội",
"trong",
"lượt",
"phục",
"vụ",
"tại",
"địa",
"trung",
"hải",
"các",
"đơn",
"vị",
"của",
"hạm",
"đội",
"này",
"được",
"đặt",
"trong",
"tình",
"trạng",
"báo",
"động",
"để",
"duy",
"trì",
"hòa",
"bình",
"tại",
"trung",
"đông",
"kearsarge",
"quay",
"trở",
"về",
"quonset",
"point",
"rhode",
"island",
"vào",
"ngày",
"2",
"tháng",
"10",
"và",
"tiếp",
"tục",
"hoạt",
"động",
"dọc",
"theo",
"bờ",
"biển",
"đại",
"tây",
"dương",
"và",
"tại",
"khu",
"vực",
"caribbe",
"cho",
"đến",
"ngày",
"27",
"tháng",
"1",
"năm",
"1950",
"khi",
"nó"
] |
renealmia alticola là một loài thực vật có hoa trong họ gừng loài này được maas miêu tả khoa học đầu tiên năm 1975 | [
"renealmia",
"alticola",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"gừng",
"loài",
"này",
"được",
"maas",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1975"
] |
breutelia consimilis là một loài rêu trong họ bartramiaceae loài này được hook f wilson a jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1875 | [
"breutelia",
"consimilis",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"bartramiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"hook",
"f",
"wilson",
"a",
"jaeger",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1875"
] |
vụ thì có độ khó tăng dần và tương ứng sát thương của những con bot cũng tăng theo riêng ở cao cấp người chơi có thể bắn lẫn nhau mỗi lần tiêu diệt nhầm đồng đội người chơi sẽ bị trừ 200 điểm ==== survival ==== chế độ khó nhất trong pve tại đây người chơi sẽ phải đối mặt với những nhiệm vụ nguy hiểm nhất mục tiêu chính của chế độ này phá huỷ những căn cứ của blackwood trên toàn thế giới vì vậy survival yêu cầu tính đồng đội cao và khả năng kết hợp ăn ý với nhau của người chơi để tránh việc thất bại để tham gia chế độ này người chơi phải có xu thì mới được phép tham gia các map tiêu biểu của chế độ này bullet the white shark tháp cá mập trắng nhiệm vụ này sẽ đưa người chơi đến trung quốc mục tiêu người chơi là vượt qua hết 18 tầng của toà tháp với độ khó của bot tăng dần và ám sát oberon white trên chiếc trực thăng khi hoàn thành người chơi sẽ nhận được huy hiệu tương ứng với class nhân vật của người chơi độ khó của map cao cấp bullet cold peak được chia làm 4 chế độ khác nhau ambush zenith spearhead và marathon tổng hợp của 3 map trên mục tiêu chính là của người chơi là bảo vệ vật phẩm khỏi tay của blackwood trong map này người chơi sẽ phải đi tìm những tài nguyên để sữa chữa | [
"vụ",
"thì",
"có",
"độ",
"khó",
"tăng",
"dần",
"và",
"tương",
"ứng",
"sát",
"thương",
"của",
"những",
"con",
"bot",
"cũng",
"tăng",
"theo",
"riêng",
"ở",
"cao",
"cấp",
"người",
"chơi",
"có",
"thể",
"bắn",
"lẫn",
"nhau",
"mỗi",
"lần",
"tiêu",
"diệt",
"nhầm",
"đồng",
"đội",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"bị",
"trừ",
"200",
"điểm",
"====",
"survival",
"====",
"chế",
"độ",
"khó",
"nhất",
"trong",
"pve",
"tại",
"đây",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"phải",
"đối",
"mặt",
"với",
"những",
"nhiệm",
"vụ",
"nguy",
"hiểm",
"nhất",
"mục",
"tiêu",
"chính",
"của",
"chế",
"độ",
"này",
"phá",
"huỷ",
"những",
"căn",
"cứ",
"của",
"blackwood",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới",
"vì",
"vậy",
"survival",
"yêu",
"cầu",
"tính",
"đồng",
"đội",
"cao",
"và",
"khả",
"năng",
"kết",
"hợp",
"ăn",
"ý",
"với",
"nhau",
"của",
"người",
"chơi",
"để",
"tránh",
"việc",
"thất",
"bại",
"để",
"tham",
"gia",
"chế",
"độ",
"này",
"người",
"chơi",
"phải",
"có",
"xu",
"thì",
"mới",
"được",
"phép",
"tham",
"gia",
"các",
"map",
"tiêu",
"biểu",
"của",
"chế",
"độ",
"này",
"bullet",
"the",
"white",
"shark",
"tháp",
"cá",
"mập",
"trắng",
"nhiệm",
"vụ",
"này",
"sẽ",
"đưa",
"người",
"chơi",
"đến",
"trung",
"quốc",
"mục",
"tiêu",
"người",
"chơi",
"là",
"vượt",
"qua",
"hết",
"18",
"tầng",
"của",
"toà",
"tháp",
"với",
"độ",
"khó",
"của",
"bot",
"tăng",
"dần",
"và",
"ám",
"sát",
"oberon",
"white",
"trên",
"chiếc",
"trực",
"thăng",
"khi",
"hoàn",
"thành",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"nhận",
"được",
"huy",
"hiệu",
"tương",
"ứng",
"với",
"class",
"nhân",
"vật",
"của",
"người",
"chơi",
"độ",
"khó",
"của",
"map",
"cao",
"cấp",
"bullet",
"cold",
"peak",
"được",
"chia",
"làm",
"4",
"chế",
"độ",
"khác",
"nhau",
"ambush",
"zenith",
"spearhead",
"và",
"marathon",
"tổng",
"hợp",
"của",
"3",
"map",
"trên",
"mục",
"tiêu",
"chính",
"là",
"của",
"người",
"chơi",
"là",
"bảo",
"vệ",
"vật",
"phẩm",
"khỏi",
"tay",
"của",
"blackwood",
"trong",
"map",
"này",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"phải",
"đi",
"tìm",
"những",
"tài",
"nguyên",
"để",
"sữa",
"chữa"
] |
schopsdorf là một đô thị thuộc huyện jerichower land bang sachsen-anhalt đức đô thị schopsdorf có diện tích 6 55 km² dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 292 người | [
"schopsdorf",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"huyện",
"jerichower",
"land",
"bang",
"sachsen-anhalt",
"đức",
"đô",
"thị",
"schopsdorf",
"có",
"diện",
"tích",
"6",
"55",
"km²",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"ngày",
"31",
"tháng",
"12",
"năm",
"2006",
"là",
"292",
"người"
] |
fridericia florida là một loài thực vật có hoa trong họ chùm ớt loài này được dc l g lohmann mô tả khoa học đầu tiên năm 2010 | [
"fridericia",
"florida",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"chùm",
"ớt",
"loài",
"này",
"được",
"dc",
"l",
"g",
"lohmann",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2010"
] |
hilaroleopsis nigerrima là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"hilaroleopsis",
"nigerrima",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
quân puget sound ở bremerton washington vào ngày 3 tháng 10 1969 rồi rút tên khỏi danh sách đăng bạ hải quân vào ngày 1 tháng 2 1974 con tàu bị bán để tháo dỡ vào ngày 16 tháng 8 1974 == phần thưởng == finch được tặng thưởng sáu ngôi sao chiến trận do thành tích phục vụ trong chiến tranh việt nam == liên kết ngoài == bullet uss finch website bullet navsource online destroyer escort photo archive bullet uscg history | [
"quân",
"puget",
"sound",
"ở",
"bremerton",
"washington",
"vào",
"ngày",
"3",
"tháng",
"10",
"1969",
"rồi",
"rút",
"tên",
"khỏi",
"danh",
"sách",
"đăng",
"bạ",
"hải",
"quân",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"2",
"1974",
"con",
"tàu",
"bị",
"bán",
"để",
"tháo",
"dỡ",
"vào",
"ngày",
"16",
"tháng",
"8",
"1974",
"==",
"phần",
"thưởng",
"==",
"finch",
"được",
"tặng",
"thưởng",
"sáu",
"ngôi",
"sao",
"chiến",
"trận",
"do",
"thành",
"tích",
"phục",
"vụ",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"việt",
"nam",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"uss",
"finch",
"website",
"bullet",
"navsource",
"online",
"destroyer",
"escort",
"photo",
"archive",
"bullet",
"uscg",
"history"
] |
chihuo zao là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"chihuo",
"zao",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
của trung hoa dân quốc mất ngày 7 tháng 1 năm 1942 thọ 76 tuổi bullet thái nguyên bồi 蔡元培 cán bộ lão thành của ngành giáo dục trung quốc liên tiếp giữ chức bộ trưởng bộ giáo dục chủ tịch đại học bắc kinh trưởng khoa nghiên cứu trung ương v v ngày 5 tháng 3 năm 1940 73 tuổi bullet đàm giang bá 谭江柏 thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia trung quốc trong những năm 1930 cầu thủ nổi tiếng ở hồng kông biệt danh đàm đồng đầu có cái đầu bằng đồng cha của nghệ sĩ nổi tiếng đàm vịnh lân mất ngày 16 tháng 3 năm 2006 thọ 94 tuổi bullet hà hồng sân tỷ phú tại hồng kông và macao trước đây điều hành công ty giải trí và sòng bạc macau và dẫn đầu trong ngành công nghiệp cờ bạc của macau được gọi là vua cờ bạc mất ngày 26 tháng 5 năm 2020 thọ 98 tuổi bullet trần mộc thắng 陳木勝 nam đạo diễn nhà sản xuất kiêm nhà biên kịch phim người hồng kông ông mất ngày 23 tháng 8 năm 2020 thọ 58 tuổi | [
"của",
"trung",
"hoa",
"dân",
"quốc",
"mất",
"ngày",
"7",
"tháng",
"1",
"năm",
"1942",
"thọ",
"76",
"tuổi",
"bullet",
"thái",
"nguyên",
"bồi",
"蔡元培",
"cán",
"bộ",
"lão",
"thành",
"của",
"ngành",
"giáo",
"dục",
"trung",
"quốc",
"liên",
"tiếp",
"giữ",
"chức",
"bộ",
"trưởng",
"bộ",
"giáo",
"dục",
"chủ",
"tịch",
"đại",
"học",
"bắc",
"kinh",
"trưởng",
"khoa",
"nghiên",
"cứu",
"trung",
"ương",
"v",
"v",
"ngày",
"5",
"tháng",
"3",
"năm",
"1940",
"73",
"tuổi",
"bullet",
"đàm",
"giang",
"bá",
"谭江柏",
"thành",
"viên",
"của",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"quốc",
"gia",
"trung",
"quốc",
"trong",
"những",
"năm",
"1930",
"cầu",
"thủ",
"nổi",
"tiếng",
"ở",
"hồng",
"kông",
"biệt",
"danh",
"đàm",
"đồng",
"đầu",
"có",
"cái",
"đầu",
"bằng",
"đồng",
"cha",
"của",
"nghệ",
"sĩ",
"nổi",
"tiếng",
"đàm",
"vịnh",
"lân",
"mất",
"ngày",
"16",
"tháng",
"3",
"năm",
"2006",
"thọ",
"94",
"tuổi",
"bullet",
"hà",
"hồng",
"sân",
"tỷ",
"phú",
"tại",
"hồng",
"kông",
"và",
"macao",
"trước",
"đây",
"điều",
"hành",
"công",
"ty",
"giải",
"trí",
"và",
"sòng",
"bạc",
"macau",
"và",
"dẫn",
"đầu",
"trong",
"ngành",
"công",
"nghiệp",
"cờ",
"bạc",
"của",
"macau",
"được",
"gọi",
"là",
"vua",
"cờ",
"bạc",
"mất",
"ngày",
"26",
"tháng",
"5",
"năm",
"2020",
"thọ",
"98",
"tuổi",
"bullet",
"trần",
"mộc",
"thắng",
"陳木勝",
"nam",
"đạo",
"diễn",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"kiêm",
"nhà",
"biên",
"kịch",
"phim",
"người",
"hồng",
"kông",
"ông",
"mất",
"ngày",
"23",
"tháng",
"8",
"năm",
"2020",
"thọ",
"58",
"tuổi"
] |
nandy seine-et-marne nandy là một xã ở tỉnh seine-et-marne thuộc vùng île-de-france ở miền bắc nước pháp == dân số == người dân ở đây được gọi là nandéens điều tra dân số năm 1999 xã này có dân số là == xem thêm == bullet xã của tỉnh seine-et-marne == liên kết ngoài == bullet official site bullet 1999 land use from iaurif institute for urban planning and development of the paris-île-de-france région bullet french ministry of culture list for nandy bullet map of nandy on michelin | [
"nandy",
"seine-et-marne",
"nandy",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"seine-et-marne",
"thuộc",
"vùng",
"île-de-france",
"ở",
"miền",
"bắc",
"nước",
"pháp",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"người",
"dân",
"ở",
"đây",
"được",
"gọi",
"là",
"nandéens",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"xã",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"là",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"seine-et-marne",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"official",
"site",
"bullet",
"1999",
"land",
"use",
"from",
"iaurif",
"institute",
"for",
"urban",
"planning",
"and",
"development",
"of",
"the",
"paris-île-de-france",
"région",
"bullet",
"french",
"ministry",
"of",
"culture",
"list",
"for",
"nandy",
"bullet",
"map",
"of",
"nandy",
"on",
"michelin"
] |
lejeunea tenuicuspis là một loài rêu trong họ lejeuneaceae loài này được spruce mô tả khoa học đầu tiên năm 1884 | [
"lejeunea",
"tenuicuspis",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"lejeuneaceae",
"loài",
"này",
"được",
"spruce",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1884"
] |
12. Les Portes de Paris - Gringoire | [
"12.",
"Les",
"Portes",
"de",
"Paris",
"-",
"Gringoire"
] |
phanxicô tôn phong chân phước vào ngày 19 tháng 10 năm 2014 ngày 7 tháng 3 năm 2018 giáo hoàng phanxicô chuẩn y công nhận phép lạ thứ hai của ông việc phong thánh đã được xác nhận theo hồng y pietro parolin quốc vụ khanh tòa thánh cố giáo hoàng phaolô vi sẽ được phong thánh vào ngày cuối cùng của thượng hội đồng giám mục về thanh niên vào cuối tháng 10 năm 2018 giáo hoàng phaolô vi chính thức được tuyên thánh vào ngày 14 tháng 10 năm 2018 theo như những người theo thuyết tọa khuyết thì ông là một giáo hoàng đối lập == trước khi thành giáo hoàng == === gia đình === giáo hoàng paulus vi tên thật là giovanni battista enrico antonio maria montini sinh tại concesio brescia ngày 26 tháng 9 năm 1897 ông sinh ra trong một gia đình quý tộc miền brescia cha ông là luật sư và là người đại diện trong tỉnh ông của phong trào công giáo movimento cattolico hội có mục đích là bảo vệ các niềm tin công giáo một cách gián tiếp qua hoạt động xã hội theo cách thông điệp rerum novarum đã cổ vũ === tu sĩ === vì sức khỏe yếu montini đã bắt đầu các việc học tập của mình tại trường trung học dòng tên cesare arici ở thôn quê ông cũng thường lui tới santa maria della pace do philipphê nêri gợi ý việc học tập của ông khá tầm thường và năm 1914 gia đình ông rút ông | [
"phanxicô",
"tôn",
"phong",
"chân",
"phước",
"vào",
"ngày",
"19",
"tháng",
"10",
"năm",
"2014",
"ngày",
"7",
"tháng",
"3",
"năm",
"2018",
"giáo",
"hoàng",
"phanxicô",
"chuẩn",
"y",
"công",
"nhận",
"phép",
"lạ",
"thứ",
"hai",
"của",
"ông",
"việc",
"phong",
"thánh",
"đã",
"được",
"xác",
"nhận",
"theo",
"hồng",
"y",
"pietro",
"parolin",
"quốc",
"vụ",
"khanh",
"tòa",
"thánh",
"cố",
"giáo",
"hoàng",
"phaolô",
"vi",
"sẽ",
"được",
"phong",
"thánh",
"vào",
"ngày",
"cuối",
"cùng",
"của",
"thượng",
"hội",
"đồng",
"giám",
"mục",
"về",
"thanh",
"niên",
"vào",
"cuối",
"tháng",
"10",
"năm",
"2018",
"giáo",
"hoàng",
"phaolô",
"vi",
"chính",
"thức",
"được",
"tuyên",
"thánh",
"vào",
"ngày",
"14",
"tháng",
"10",
"năm",
"2018",
"theo",
"như",
"những",
"người",
"theo",
"thuyết",
"tọa",
"khuyết",
"thì",
"ông",
"là",
"một",
"giáo",
"hoàng",
"đối",
"lập",
"==",
"trước",
"khi",
"thành",
"giáo",
"hoàng",
"==",
"===",
"gia",
"đình",
"===",
"giáo",
"hoàng",
"paulus",
"vi",
"tên",
"thật",
"là",
"giovanni",
"battista",
"enrico",
"antonio",
"maria",
"montini",
"sinh",
"tại",
"concesio",
"brescia",
"ngày",
"26",
"tháng",
"9",
"năm",
"1897",
"ông",
"sinh",
"ra",
"trong",
"một",
"gia",
"đình",
"quý",
"tộc",
"miền",
"brescia",
"cha",
"ông",
"là",
"luật",
"sư",
"và",
"là",
"người",
"đại",
"diện",
"trong",
"tỉnh",
"ông",
"của",
"phong",
"trào",
"công",
"giáo",
"movimento",
"cattolico",
"hội",
"có",
"mục",
"đích",
"là",
"bảo",
"vệ",
"các",
"niềm",
"tin",
"công",
"giáo",
"một",
"cách",
"gián",
"tiếp",
"qua",
"hoạt",
"động",
"xã",
"hội",
"theo",
"cách",
"thông",
"điệp",
"rerum",
"novarum",
"đã",
"cổ",
"vũ",
"===",
"tu",
"sĩ",
"===",
"vì",
"sức",
"khỏe",
"yếu",
"montini",
"đã",
"bắt",
"đầu",
"các",
"việc",
"học",
"tập",
"của",
"mình",
"tại",
"trường",
"trung",
"học",
"dòng",
"tên",
"cesare",
"arici",
"ở",
"thôn",
"quê",
"ông",
"cũng",
"thường",
"lui",
"tới",
"santa",
"maria",
"della",
"pace",
"do",
"philipphê",
"nêri",
"gợi",
"ý",
"việc",
"học",
"tập",
"của",
"ông",
"khá",
"tầm",
"thường",
"và",
"năm",
"1914",
"gia",
"đình",
"ông",
"rút",
"ông"
] |
anomobryum clavicaule là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được müll hal broth mô tả khoa học đầu tiên năm 1903 | [
"anomobryum",
"clavicaule",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"bryaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"broth",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1903"
] |
Michael Jackson thời non trẻ mang kỹ thuật giọng hát ảnh hưởng lớn bởi Diana Ross. Không chỉ mang một hình tượng mẫu mực, Ross còn giám sát Jackson tập dượt như một người trình diễn hoàn thiện. Ông sau này thổ lộ: "Tôi biết bà ấy rất rõ. Bà ấy dạy cho tôi rất nhiều. Tôi từng ngồi xem bà ấy trình diễn. Bà là nghệ thuật trong chuyển động. Tôi học cách bà ấy di chuyển, cách bà ấy cất giọng." Jackson có lần bảo Ross: "Tôi muốn trở thành một người như bà, Diana ạ." Bà ấy trả lời: "Cậu hãy cứ là chính mình." Trong phong cách lâu dài của Jackson, ông sử dụng thán từ oooh như là sự thành kính đến Ross. Từ lúc bé, Jackson thường hát nhấn mạnh bằng những đoạn oooh cảm thán bất chợt. Diana Ross thường sử dụng hiệu ứng này trong nhiều bài hát thu âm cùng the Supremes. | [
"Michael",
"Jackson",
"thời",
"non",
"trẻ",
"mang",
"kỹ",
"thuật",
"giọng",
"hát",
"ảnh",
"hưởng",
"lớn",
"bởi",
"Diana",
"Ross.",
"Không",
"chỉ",
"mang",
"một",
"hình",
"tượng",
"mẫu",
"mực,",
"Ross",
"còn",
"giám",
"sát",
"Jackson",
"tập",
"dượt",
"như",
"một",
"người",
"trình",
"diễn",
"hoàn",
"thiện.",
"Ông",
"sau",
"này",
"thổ",
"lộ:",
"\"Tôi",
"biết",
"bà",
"ấy",
"rất",
"rõ.",
"Bà",
"ấy",
"dạy",
"cho",
"tôi",
"rất",
"nhiều.",
"Tôi",
"từng",
"ngồi",
"xem",
"bà",
"ấy",
"trình",
"diễn.",
"Bà",
"là",
"nghệ",
"thuật",
"trong",
"chuyển",
"động.",
"Tôi",
"học",
"cách",
"bà",
"ấy",
"di",
"chuyển,",
"cách",
"bà",
"ấy",
"cất",
"giọng.\"",
"Jackson",
"có",
"lần",
"bảo",
"Ross:",
"\"Tôi",
"muốn",
"trở",
"thành",
"một",
"người",
"như",
"bà,",
"Diana",
"ạ.\"",
"Bà",
"ấy",
"trả",
"lời:",
"\"Cậu",
"hãy",
"cứ",
"là",
"chính",
"mình.\"",
"Trong",
"phong",
"cách",
"lâu",
"dài",
"của",
"Jackson,",
"ông",
"sử",
"dụng",
"thán",
"từ",
"oooh",
"như",
"là",
"sự",
"thành",
"kính",
"đến",
"Ross.",
"Từ",
"lúc",
"bé,",
"Jackson",
"thường",
"hát",
"nhấn",
"mạnh",
"bằng",
"những",
"đoạn",
"oooh",
"cảm",
"thán",
"bất",
"chợt.",
"Diana",
"Ross",
"thường",
"sử",
"dụng",
"hiệu",
"ứng",
"này",
"trong",
"nhiều",
"bài",
"hát",
"thu",
"âm",
"cùng",
"the",
"Supremes."
] |
lực lượng cảnh sát chống khủng bố và lực lượng đặc nhiệm những người có phương châm bách phát bách trúng việc bắn phát một khiến cho loại súng này giảm được nhiều hoạt động khác trong các bộ phận của nó khiến cho độ chính xác tăng lên năm viên đạn bắn ra có thể trúng mục tiêu có bán kính khoảng 25 cm với khoảng cách 1 300 m quân đội hungary đã quyết định mua 25 khẩu gepárd m1 để sử dụng như một loại súng trường công phá nhưng không mua thêm bất kỳ biến thể nào nữa do trọng lượng lớn nên khẩu gepárd m1 bị hướng dẫn là nên bỏ lại nếu phải rút lui mau chóng và chỉ cần tháo kim điểm hỏa và cò súng của nó thì khẩu súng sẽ hoàn toàn vô dụng cho dù có lọt vào tay kẻ thù vì linh kiện thay thế hầu như không có phiên bản bán tự động là m2 sau đó đã được giới thiệu nó có thiết kế nòng ngắn hơn và trọng lượng nhẹ hơn thậm chí có một phiên bản là m2a2 dành cho lính dù và các lực lượng đặc nhiệm do nó thể bắn khi ở ngang hông nhờ cơ chế hấp thụ phản lực với công nghệ chế tạo ống nhắm và tăng phạm vi nhắm đã phát triển hay trên lý thuyết là như thế cho phép các loại m2a2 bắn ngang hông được sử dụng để bảo vệ các nhân vật quan trọng | [
"lực",
"lượng",
"cảnh",
"sát",
"chống",
"khủng",
"bố",
"và",
"lực",
"lượng",
"đặc",
"nhiệm",
"những",
"người",
"có",
"phương",
"châm",
"bách",
"phát",
"bách",
"trúng",
"việc",
"bắn",
"phát",
"một",
"khiến",
"cho",
"loại",
"súng",
"này",
"giảm",
"được",
"nhiều",
"hoạt",
"động",
"khác",
"trong",
"các",
"bộ",
"phận",
"của",
"nó",
"khiến",
"cho",
"độ",
"chính",
"xác",
"tăng",
"lên",
"năm",
"viên",
"đạn",
"bắn",
"ra",
"có",
"thể",
"trúng",
"mục",
"tiêu",
"có",
"bán",
"kính",
"khoảng",
"25",
"cm",
"với",
"khoảng",
"cách",
"1",
"300",
"m",
"quân",
"đội",
"hungary",
"đã",
"quyết",
"định",
"mua",
"25",
"khẩu",
"gepárd",
"m1",
"để",
"sử",
"dụng",
"như",
"một",
"loại",
"súng",
"trường",
"công",
"phá",
"nhưng",
"không",
"mua",
"thêm",
"bất",
"kỳ",
"biến",
"thể",
"nào",
"nữa",
"do",
"trọng",
"lượng",
"lớn",
"nên",
"khẩu",
"gepárd",
"m1",
"bị",
"hướng",
"dẫn",
"là",
"nên",
"bỏ",
"lại",
"nếu",
"phải",
"rút",
"lui",
"mau",
"chóng",
"và",
"chỉ",
"cần",
"tháo",
"kim",
"điểm",
"hỏa",
"và",
"cò",
"súng",
"của",
"nó",
"thì",
"khẩu",
"súng",
"sẽ",
"hoàn",
"toàn",
"vô",
"dụng",
"cho",
"dù",
"có",
"lọt",
"vào",
"tay",
"kẻ",
"thù",
"vì",
"linh",
"kiện",
"thay",
"thế",
"hầu",
"như",
"không",
"có",
"phiên",
"bản",
"bán",
"tự",
"động",
"là",
"m2",
"sau",
"đó",
"đã",
"được",
"giới",
"thiệu",
"nó",
"có",
"thiết",
"kế",
"nòng",
"ngắn",
"hơn",
"và",
"trọng",
"lượng",
"nhẹ",
"hơn",
"thậm",
"chí",
"có",
"một",
"phiên",
"bản",
"là",
"m2a2",
"dành",
"cho",
"lính",
"dù",
"và",
"các",
"lực",
"lượng",
"đặc",
"nhiệm",
"do",
"nó",
"thể",
"bắn",
"khi",
"ở",
"ngang",
"hông",
"nhờ",
"cơ",
"chế",
"hấp",
"thụ",
"phản",
"lực",
"với",
"công",
"nghệ",
"chế",
"tạo",
"ống",
"nhắm",
"và",
"tăng",
"phạm",
"vi",
"nhắm",
"đã",
"phát",
"triển",
"hay",
"trên",
"lý",
"thuyết",
"là",
"như",
"thế",
"cho",
"phép",
"các",
"loại",
"m2a2",
"bắn",
"ngang",
"hông",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"bảo",
"vệ",
"các",
"nhân",
"vật",
"quan",
"trọng"
] |
hưng hiến vương hưng hiến vương chữ hán 興憲王 hoặc 興獻王 trong tiếng việt là thụy hiệu kèm phong hiệu hoặc tước hiệu của một số nhân vật lịch sử ở khu vực á đông thời phong kiến == tước hiệu hưng hiến vương 興憲王 == bullet việt nam trần triều hưng hiến vương trần quốc uất == thụy hiệu kèm phong hiệu hưng hiến vương 興獻王 == bullet minh triều hưng hiến vương chu hữu nguyên sau được truy tôn là văn hiến đế == xem thêm == bullet hưng vương bullet hiến vương bullet tương hiến vương bullet trung hiến vương bullet hiếu hiến vương bullet cung hiến vương bullet văn hiến vương bullet trang hiến vương bullet khang hiến vương bullet lâm xuyên hiến vương bullet vinh hiến vương bullet hy hiến vương bullet huệ hiến vương | [
"hưng",
"hiến",
"vương",
"hưng",
"hiến",
"vương",
"chữ",
"hán",
"興憲王",
"hoặc",
"興獻王",
"trong",
"tiếng",
"việt",
"là",
"thụy",
"hiệu",
"kèm",
"phong",
"hiệu",
"hoặc",
"tước",
"hiệu",
"của",
"một",
"số",
"nhân",
"vật",
"lịch",
"sử",
"ở",
"khu",
"vực",
"á",
"đông",
"thời",
"phong",
"kiến",
"==",
"tước",
"hiệu",
"hưng",
"hiến",
"vương",
"興憲王",
"==",
"bullet",
"việt",
"nam",
"trần",
"triều",
"hưng",
"hiến",
"vương",
"trần",
"quốc",
"uất",
"==",
"thụy",
"hiệu",
"kèm",
"phong",
"hiệu",
"hưng",
"hiến",
"vương",
"興獻王",
"==",
"bullet",
"minh",
"triều",
"hưng",
"hiến",
"vương",
"chu",
"hữu",
"nguyên",
"sau",
"được",
"truy",
"tôn",
"là",
"văn",
"hiến",
"đế",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"hưng",
"vương",
"bullet",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"tương",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"trung",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"hiếu",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"cung",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"văn",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"trang",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"khang",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"lâm",
"xuyên",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"vinh",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"hy",
"hiến",
"vương",
"bullet",
"huệ",
"hiến",
"vương"
] |
achyrocline venosa là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được rusby mô tả khoa học đầu tiên năm 1893 | [
"achyrocline",
"venosa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"rusby",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1893"
] |
pidonia takechii là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"pidonia",
"takechii",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
diễn viên nam tay cầm cái chén có bịt vải đỏ tượng trưng cho mặt trời nhật bước ra sân khấu múa hát diễn viên nam hát xong thì diễn viên nữ tay cầm cái chén có bịt vải trắng tượng trưng cho mặt trăng nguyệt bước ra sân khấu múa hát cứ như thế sau ba lần hát ba lần hai chén chạm nhau gọi là sang mặt để thể hiện âm dương giao hòa sinh muôn vật bullet tam tài ba diễn viên đóng ba ông già phước lộc thọ tam tinh ba ông cùng múa bát xướng nối hồi hát khách bullet tứ thiên vương tượng trưng cho tứ tượng thái dương thiếu dương thiếu âm thiếu âm màn này do bốn kép nam thủ vai võ tướng mặt trắng đầu đội kim khôi chân đi hia lưng mang cờ lệnh lần lượt múa nhiều bộ linh động và cùng hát rằng nhà văn sơn nam cho biết lễ này bắt nguồn từ huyền thoại ấn độ ảnh hưởng đạo phật và bà la môn khi đức phật chào đời chín con rồng hiện ra phun nước để tắm cho ngài và bốn vị thiên vương gồm ma lễ hải chữ phạn gọi là virupaksha làm mưa ma lê thanh dhritarashtra thổi ống sáo tạo ra gió ma lễ thọ vashramana gìn giữ cho mưa điều hòa và ma lễ hồng vairudhaka gảy cây đàn ấn độ điều tiết cho gió thổi vừa phải đúng lúc bốn vị này tượng trưng cho mưa gió sấm sét hòa hợp với | [
"diễn",
"viên",
"nam",
"tay",
"cầm",
"cái",
"chén",
"có",
"bịt",
"vải",
"đỏ",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"mặt",
"trời",
"nhật",
"bước",
"ra",
"sân",
"khấu",
"múa",
"hát",
"diễn",
"viên",
"nam",
"hát",
"xong",
"thì",
"diễn",
"viên",
"nữ",
"tay",
"cầm",
"cái",
"chén",
"có",
"bịt",
"vải",
"trắng",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"mặt",
"trăng",
"nguyệt",
"bước",
"ra",
"sân",
"khấu",
"múa",
"hát",
"cứ",
"như",
"thế",
"sau",
"ba",
"lần",
"hát",
"ba",
"lần",
"hai",
"chén",
"chạm",
"nhau",
"gọi",
"là",
"sang",
"mặt",
"để",
"thể",
"hiện",
"âm",
"dương",
"giao",
"hòa",
"sinh",
"muôn",
"vật",
"bullet",
"tam",
"tài",
"ba",
"diễn",
"viên",
"đóng",
"ba",
"ông",
"già",
"phước",
"lộc",
"thọ",
"tam",
"tinh",
"ba",
"ông",
"cùng",
"múa",
"bát",
"xướng",
"nối",
"hồi",
"hát",
"khách",
"bullet",
"tứ",
"thiên",
"vương",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"tứ",
"tượng",
"thái",
"dương",
"thiếu",
"dương",
"thiếu",
"âm",
"thiếu",
"âm",
"màn",
"này",
"do",
"bốn",
"kép",
"nam",
"thủ",
"vai",
"võ",
"tướng",
"mặt",
"trắng",
"đầu",
"đội",
"kim",
"khôi",
"chân",
"đi",
"hia",
"lưng",
"mang",
"cờ",
"lệnh",
"lần",
"lượt",
"múa",
"nhiều",
"bộ",
"linh",
"động",
"và",
"cùng",
"hát",
"rằng",
"nhà",
"văn",
"sơn",
"nam",
"cho",
"biết",
"lễ",
"này",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"huyền",
"thoại",
"ấn",
"độ",
"ảnh",
"hưởng",
"đạo",
"phật",
"và",
"bà",
"la",
"môn",
"khi",
"đức",
"phật",
"chào",
"đời",
"chín",
"con",
"rồng",
"hiện",
"ra",
"phun",
"nước",
"để",
"tắm",
"cho",
"ngài",
"và",
"bốn",
"vị",
"thiên",
"vương",
"gồm",
"ma",
"lễ",
"hải",
"chữ",
"phạn",
"gọi",
"là",
"virupaksha",
"làm",
"mưa",
"ma",
"lê",
"thanh",
"dhritarashtra",
"thổi",
"ống",
"sáo",
"tạo",
"ra",
"gió",
"ma",
"lễ",
"thọ",
"vashramana",
"gìn",
"giữ",
"cho",
"mưa",
"điều",
"hòa",
"và",
"ma",
"lễ",
"hồng",
"vairudhaka",
"gảy",
"cây",
"đàn",
"ấn",
"độ",
"điều",
"tiết",
"cho",
"gió",
"thổi",
"vừa",
"phải",
"đúng",
"lúc",
"bốn",
"vị",
"này",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"mưa",
"gió",
"sấm",
"sét",
"hòa",
"hợp",
"với"
] |
roni fatahillah sinh ngày 7 tháng 11 năm 1993 là một cầu thủ bóng đá người indonesia thi đấu ở liga 1 với psms medan club ở vị trí hậu vệ == sự nghiệp == roni bắt đầu sự nghiệp bóng đá với ps kwarta deli serdang sau đó chuyển đến gresik united and năm 2016 anh gia nhập psms medan năm 2017 anh thi đấu với psms medan ở liga 2 và họ thành á quân liga 2 2017 để lên chơi tại liga 1 2018 == danh hiệu == === câu lạc bộ === bullet psms medan bullet á quân liga 2 2017 bullet thứ 4 piala presiden 2018 | [
"roni",
"fatahillah",
"sinh",
"ngày",
"7",
"tháng",
"11",
"năm",
"1993",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"indonesia",
"thi",
"đấu",
"ở",
"liga",
"1",
"với",
"psms",
"medan",
"club",
"ở",
"vị",
"trí",
"hậu",
"vệ",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"roni",
"bắt",
"đầu",
"sự",
"nghiệp",
"bóng",
"đá",
"với",
"ps",
"kwarta",
"deli",
"serdang",
"sau",
"đó",
"chuyển",
"đến",
"gresik",
"united",
"and",
"năm",
"2016",
"anh",
"gia",
"nhập",
"psms",
"medan",
"năm",
"2017",
"anh",
"thi",
"đấu",
"với",
"psms",
"medan",
"ở",
"liga",
"2",
"và",
"họ",
"thành",
"á",
"quân",
"liga",
"2",
"2017",
"để",
"lên",
"chơi",
"tại",
"liga",
"1",
"2018",
"==",
"danh",
"hiệu",
"==",
"===",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"===",
"bullet",
"psms",
"medan",
"bullet",
"á",
"quân",
"liga",
"2",
"2017",
"bullet",
"thứ",
"4",
"piala",
"presiden",
"2018"
] |
sẽ phải bình định cả giang đông của tôn quyền === ý kiến của dịch trung thiên === dịch trung thiên nhận định rằng nội dung của long trung đối sách cho thây gia cát lượng là con người có đầu óc rất thực tế không hô hào khẩu hiệu suông mà biết đưa ra một phương pháp thực dụng cụ thể để thực hiện lý tưởng gia cát lượng đã nhìn thấy hiện tại anh hùng hào kiệt chỉ quan tâm giành địa bàn hô hào suông không đội trời chung với phản tặc hoàn toàn vô nghĩa vì vậy cách duy nhất là bản thân cũng giành được một địa bàn phát triển sức mạnh thì lúc đó mới có nền tảng để phục hưng nhà hán gia cát lượng cũng đã nhìn nhận chính xác rằng địa bàn có thể giành được chỉ còn kinh châu và ích châu vì khu vực phía bắc và phía đông đã trở thành căn cứ địa vững chắc của hai thủ lĩnh xuất chúng là tào tháo và tôn quyền gia cát lượng cũng đưa ra các phân tích cùng với phương pháp để lưu bị đoạt được kinh châu và ích châu phát triển thế lực rồi liên kết với tôn quyền để bắc phạt phục hưng nhà hán cho dù không thể bắc phạt hưng hán thì lưu bị cũng có địa bàn rộng lớn cho mình duy trì thế chia ba thiên hạ đó là lý do vì sao lưu bị tán thưởng rằng gặp được gia | [
"sẽ",
"phải",
"bình",
"định",
"cả",
"giang",
"đông",
"của",
"tôn",
"quyền",
"===",
"ý",
"kiến",
"của",
"dịch",
"trung",
"thiên",
"===",
"dịch",
"trung",
"thiên",
"nhận",
"định",
"rằng",
"nội",
"dung",
"của",
"long",
"trung",
"đối",
"sách",
"cho",
"thây",
"gia",
"cát",
"lượng",
"là",
"con",
"người",
"có",
"đầu",
"óc",
"rất",
"thực",
"tế",
"không",
"hô",
"hào",
"khẩu",
"hiệu",
"suông",
"mà",
"biết",
"đưa",
"ra",
"một",
"phương",
"pháp",
"thực",
"dụng",
"cụ",
"thể",
"để",
"thực",
"hiện",
"lý",
"tưởng",
"gia",
"cát",
"lượng",
"đã",
"nhìn",
"thấy",
"hiện",
"tại",
"anh",
"hùng",
"hào",
"kiệt",
"chỉ",
"quan",
"tâm",
"giành",
"địa",
"bàn",
"hô",
"hào",
"suông",
"không",
"đội",
"trời",
"chung",
"với",
"phản",
"tặc",
"hoàn",
"toàn",
"vô",
"nghĩa",
"vì",
"vậy",
"cách",
"duy",
"nhất",
"là",
"bản",
"thân",
"cũng",
"giành",
"được",
"một",
"địa",
"bàn",
"phát",
"triển",
"sức",
"mạnh",
"thì",
"lúc",
"đó",
"mới",
"có",
"nền",
"tảng",
"để",
"phục",
"hưng",
"nhà",
"hán",
"gia",
"cát",
"lượng",
"cũng",
"đã",
"nhìn",
"nhận",
"chính",
"xác",
"rằng",
"địa",
"bàn",
"có",
"thể",
"giành",
"được",
"chỉ",
"còn",
"kinh",
"châu",
"và",
"ích",
"châu",
"vì",
"khu",
"vực",
"phía",
"bắc",
"và",
"phía",
"đông",
"đã",
"trở",
"thành",
"căn",
"cứ",
"địa",
"vững",
"chắc",
"của",
"hai",
"thủ",
"lĩnh",
"xuất",
"chúng",
"là",
"tào",
"tháo",
"và",
"tôn",
"quyền",
"gia",
"cát",
"lượng",
"cũng",
"đưa",
"ra",
"các",
"phân",
"tích",
"cùng",
"với",
"phương",
"pháp",
"để",
"lưu",
"bị",
"đoạt",
"được",
"kinh",
"châu",
"và",
"ích",
"châu",
"phát",
"triển",
"thế",
"lực",
"rồi",
"liên",
"kết",
"với",
"tôn",
"quyền",
"để",
"bắc",
"phạt",
"phục",
"hưng",
"nhà",
"hán",
"cho",
"dù",
"không",
"thể",
"bắc",
"phạt",
"hưng",
"hán",
"thì",
"lưu",
"bị",
"cũng",
"có",
"địa",
"bàn",
"rộng",
"lớn",
"cho",
"mình",
"duy",
"trì",
"thế",
"chia",
"ba",
"thiên",
"hạ",
"đó",
"là",
"lý",
"do",
"vì",
"sao",
"lưu",
"bị",
"tán",
"thưởng",
"rằng",
"gặp",
"được",
"gia"
] |
đổi hướng vụng trộm == tuy dịch vụ phân giải tên miền opendns là miễn phí mọi người vẫn phàn nàn về cách dịch xử lý các yêu cầu sai nếu không tìm thấy tên miền nào đó dịch vụ sẽ chuyển hướng bạn đến trang tìm kiếm với các kết quả tìm kiếm và quảng cáo do yahoo cung cấp một người dùng dns có thể tắt dịch vụ này thông qua bảng điều khiển opendns nhưng sẽ mất đi khả năng lọc nội dung kiểu làm này tương tự như nhiều isp lớn cũng chuyển hướng các yêu cầu sai đến máy chủ của họ có chứa quảng cáo năm 2007 david ulevitch phản ứng về việc dell cài đặt phần mềm bộ chuyển hướng lỗi địa chỉ trình duyệt trên máy tính để bàn của họ opendns bắt đầu xử lý các yêu cầu đến google com một số lưuu lượng sẽ được dịch vụ sửa lỗi sai opendns xử lý sửa địa chỉ gõ nhầm và chuyển hướng từ khóa địa chỉ đến trang tìm kiếm của opendns còn số còn lại thì được im lặng chuyển đến trang người ta muốn đến ngoài ra một yêu cầu tìm kiếm của người dùng từ thanh địa chỉ của trình duyệt được cấu hình để sử dụng máy tìm kiếm google có cấu hình một thông số nhất định có thể sẽ bị âm thầm chuyển hướng sang máy chủ do opendns sở hữu mà người dùng không biết nhưng điều đó nằm trong điều khoản sử | [
"đổi",
"hướng",
"vụng",
"trộm",
"==",
"tuy",
"dịch",
"vụ",
"phân",
"giải",
"tên",
"miền",
"opendns",
"là",
"miễn",
"phí",
"mọi",
"người",
"vẫn",
"phàn",
"nàn",
"về",
"cách",
"dịch",
"xử",
"lý",
"các",
"yêu",
"cầu",
"sai",
"nếu",
"không",
"tìm",
"thấy",
"tên",
"miền",
"nào",
"đó",
"dịch",
"vụ",
"sẽ",
"chuyển",
"hướng",
"bạn",
"đến",
"trang",
"tìm",
"kiếm",
"với",
"các",
"kết",
"quả",
"tìm",
"kiếm",
"và",
"quảng",
"cáo",
"do",
"yahoo",
"cung",
"cấp",
"một",
"người",
"dùng",
"dns",
"có",
"thể",
"tắt",
"dịch",
"vụ",
"này",
"thông",
"qua",
"bảng",
"điều",
"khiển",
"opendns",
"nhưng",
"sẽ",
"mất",
"đi",
"khả",
"năng",
"lọc",
"nội",
"dung",
"kiểu",
"làm",
"này",
"tương",
"tự",
"như",
"nhiều",
"isp",
"lớn",
"cũng",
"chuyển",
"hướng",
"các",
"yêu",
"cầu",
"sai",
"đến",
"máy",
"chủ",
"của",
"họ",
"có",
"chứa",
"quảng",
"cáo",
"năm",
"2007",
"david",
"ulevitch",
"phản",
"ứng",
"về",
"việc",
"dell",
"cài",
"đặt",
"phần",
"mềm",
"bộ",
"chuyển",
"hướng",
"lỗi",
"địa",
"chỉ",
"trình",
"duyệt",
"trên",
"máy",
"tính",
"để",
"bàn",
"của",
"họ",
"opendns",
"bắt",
"đầu",
"xử",
"lý",
"các",
"yêu",
"cầu",
"đến",
"google",
"com",
"một",
"số",
"lưuu",
"lượng",
"sẽ",
"được",
"dịch",
"vụ",
"sửa",
"lỗi",
"sai",
"opendns",
"xử",
"lý",
"sửa",
"địa",
"chỉ",
"gõ",
"nhầm",
"và",
"chuyển",
"hướng",
"từ",
"khóa",
"địa",
"chỉ",
"đến",
"trang",
"tìm",
"kiếm",
"của",
"opendns",
"còn",
"số",
"còn",
"lại",
"thì",
"được",
"im",
"lặng",
"chuyển",
"đến",
"trang",
"người",
"ta",
"muốn",
"đến",
"ngoài",
"ra",
"một",
"yêu",
"cầu",
"tìm",
"kiếm",
"của",
"người",
"dùng",
"từ",
"thanh",
"địa",
"chỉ",
"của",
"trình",
"duyệt",
"được",
"cấu",
"hình",
"để",
"sử",
"dụng",
"máy",
"tìm",
"kiếm",
"google",
"có",
"cấu",
"hình",
"một",
"thông",
"số",
"nhất",
"định",
"có",
"thể",
"sẽ",
"bị",
"âm",
"thầm",
"chuyển",
"hướng",
"sang",
"máy",
"chủ",
"do",
"opendns",
"sở",
"hữu",
"mà",
"người",
"dùng",
"không",
"biết",
"nhưng",
"điều",
"đó",
"nằm",
"trong",
"điều",
"khoản",
"sử"
] |
macaranga sandsii là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được whitmore mô tả khoa học đầu tiên năm 2008 | [
"macaranga",
"sandsii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đại",
"kích",
"loài",
"này",
"được",
"whitmore",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2008"
] |
kadabagere bangalore north kadabagere là một làng thuộc tehsil bangalore north huyện bangalore urban bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"kadabagere",
"bangalore",
"north",
"kadabagere",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"bangalore",
"north",
"huyện",
"bangalore",
"urban",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
california berkeley == liên kết ngoài == bullet tổng cục thống kê bullet chiefs of state and cabinet members of foreign governments vietnam cia bullet thông tin về việt nam tại bbc bullet thông tin về việt nam tại ucb libraries govpubs bullet dân số việt nam mới nhất tại danso org | [
"california",
"berkeley",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"tổng",
"cục",
"thống",
"kê",
"bullet",
"chiefs",
"of",
"state",
"and",
"cabinet",
"members",
"of",
"foreign",
"governments",
"vietnam",
"cia",
"bullet",
"thông",
"tin",
"về",
"việt",
"nam",
"tại",
"bbc",
"bullet",
"thông",
"tin",
"về",
"việt",
"nam",
"tại",
"ucb",
"libraries",
"govpubs",
"bullet",
"dân",
"số",
"việt",
"nam",
"mới",
"nhất",
"tại",
"danso",
"org"
] |
reigning queens of england st martin s press new york 2006 isbn 0-312-33801-5 bullet 30 weir alison elizabeth the queen london pimlico 1998 1999 edition isbn 0712673121 bullet 31 williams neville the life and times of elizabeth i london weidenfeld nicolson 1972 isbn 0297831682 bullet 32 willson david harris king james vi i london jonathan cape 1956 1963 isbn 0224605720 bullet 33 wilson charles h queen elizabeth and the revolt of the netherlands berkeley university of california press 1970 isbn 0520017447 bullet 34 nữ vương băng giá và những cuộc cầu hôn bất thành bullet 35 nữ vương elizabeth đệ nhất để giữ mãi vị trí độc tôn == xem thêm == bullet nữ vương anh bullet anh giáo bullet anh == liên kết ngoài == bullet william camden annales rerum gestarum angliae et hiberniae regnante elizabetha 1615 and 1625 hypertext edition with english translation dana f sutton ed 2000 truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2007 bullet tudor and elizabeth portraits tudor and elizabethan portraits and other works of art provided for research and education truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2007 | [
"reigning",
"queens",
"of",
"england",
"st",
"martin",
"s",
"press",
"new",
"york",
"2006",
"isbn",
"0-312-33801-5",
"bullet",
"30",
"weir",
"alison",
"elizabeth",
"the",
"queen",
"london",
"pimlico",
"1998",
"1999",
"edition",
"isbn",
"0712673121",
"bullet",
"31",
"williams",
"neville",
"the",
"life",
"and",
"times",
"of",
"elizabeth",
"i",
"london",
"weidenfeld",
"nicolson",
"1972",
"isbn",
"0297831682",
"bullet",
"32",
"willson",
"david",
"harris",
"king",
"james",
"vi",
"i",
"london",
"jonathan",
"cape",
"1956",
"1963",
"isbn",
"0224605720",
"bullet",
"33",
"wilson",
"charles",
"h",
"queen",
"elizabeth",
"and",
"the",
"revolt",
"of",
"the",
"netherlands",
"berkeley",
"university",
"of",
"california",
"press",
"1970",
"isbn",
"0520017447",
"bullet",
"34",
"nữ",
"vương",
"băng",
"giá",
"và",
"những",
"cuộc",
"cầu",
"hôn",
"bất",
"thành",
"bullet",
"35",
"nữ",
"vương",
"elizabeth",
"đệ",
"nhất",
"để",
"giữ",
"mãi",
"vị",
"trí",
"độc",
"tôn",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"nữ",
"vương",
"anh",
"bullet",
"anh",
"giáo",
"bullet",
"anh",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"william",
"camden",
"annales",
"rerum",
"gestarum",
"angliae",
"et",
"hiberniae",
"regnante",
"elizabetha",
"1615",
"and",
"1625",
"hypertext",
"edition",
"with",
"english",
"translation",
"dana",
"f",
"sutton",
"ed",
"2000",
"truy",
"cập",
"ngày",
"7",
"tháng",
"12",
"năm",
"2007",
"bullet",
"tudor",
"and",
"elizabeth",
"portraits",
"tudor",
"and",
"elizabethan",
"portraits",
"and",
"other",
"works",
"of",
"art",
"provided",
"for",
"research",
"and",
"education",
"truy",
"cập",
"ngày",
"15",
"tháng",
"12",
"năm",
"2007"
] |
megalota là một chi bướm đêm thuộc phân họ olethreutinae họ tortricidae tortricidae == các loài == bullet megalota anceps bullet megalota antefracta bullet megalota archana bullet megalota delphinosema bullet megalota fallax bullet megalota geminus bullet megalota helicana bullet megalota namibiana bullet megalota plenana bullet megalota purpurana bullet megalota rhopalitis bullet megalota solida bullet megalota submicans bullet megalota uncimacula bullet megalota vera == xem thêm == bullet danh sách các chi của tortricidae == tham khảo == bullet tortricidae com | [
"megalota",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"olethreutinae",
"họ",
"tortricidae",
"tortricidae",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"bullet",
"megalota",
"anceps",
"bullet",
"megalota",
"antefracta",
"bullet",
"megalota",
"archana",
"bullet",
"megalota",
"delphinosema",
"bullet",
"megalota",
"fallax",
"bullet",
"megalota",
"geminus",
"bullet",
"megalota",
"helicana",
"bullet",
"megalota",
"namibiana",
"bullet",
"megalota",
"plenana",
"bullet",
"megalota",
"purpurana",
"bullet",
"megalota",
"rhopalitis",
"bullet",
"megalota",
"solida",
"bullet",
"megalota",
"submicans",
"bullet",
"megalota",
"uncimacula",
"bullet",
"megalota",
"vera",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"các",
"chi",
"của",
"tortricidae",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"tortricidae",
"com"
] |
bareilles là một xã thuộc tỉnh hautes-pyrénées trong vùng occitanie tây nam nước pháp khu vực này có độ cao trung bình 1000mét trên mực nước biển == tham khảo == bullet insee | [
"bareilles",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"tỉnh",
"hautes-pyrénées",
"trong",
"vùng",
"occitanie",
"tây",
"nam",
"nước",
"pháp",
"khu",
"vực",
"này",
"có",
"độ",
"cao",
"trung",
"bình",
"1000mét",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"insee"
] |
bulbophyllum sandersonii là một loài phong lan thuộc chi bulbophyllum == tham khảo == bullet the bulbophyllum-checklist bullet the internet orchid species photo encyclopedia == liên kết ngoài == sandersonii]] | [
"bulbophyllum",
"sandersonii",
"là",
"một",
"loài",
"phong",
"lan",
"thuộc",
"chi",
"bulbophyllum",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"the",
"bulbophyllum-checklist",
"bullet",
"the",
"internet",
"orchid",
"species",
"photo",
"encyclopedia",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"sandersonii]]"
] |
staurastrum acarides là một loài song tinh tảo trong họ desmidiaceae thuộc chi staurastrum | [
"staurastrum",
"acarides",
"là",
"một",
"loài",
"song",
"tinh",
"tảo",
"trong",
"họ",
"desmidiaceae",
"thuộc",
"chi",
"staurastrum"
] |
albertisia cuneata là một loài thực vật có hoa trong họ biển bức cát loài này được keay forman mô tả khoa học đầu tiên năm 1975 | [
"albertisia",
"cuneata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"biển",
"bức",
"cát",
"loài",
"này",
"được",
"keay",
"forman",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1975"
] |
conistra torrida là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"conistra",
"torrida",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
thư công chúa thiên thành vương phi của hưng đạo đại vương trần quốc tuấn trước khi hạ giá cũng được gọi là trưởng công chúa từ đó gây ra nhiều tranh cãi về thân thế của bà không rõ bà là con gái của trần thái tổ trần thừa hay trần thái tông trần cảnh nếu như thiên thành công chúa là con gái của thái tông trần cảnh lại được ghi là trưởng công chúa thì thái đường công chúa hẳn không phải là trưởng công chúa tuy nhiên hiện nay vẫn có nhiều tư liệu chứng minh thiên thành công chúa là con gái của trần thái tổ trần thừa nên thái đường công chúa vẫn có thể là hoàng đại nữ của thái tông === hôn nhân === với khả năng rất cao là con gái của thuận thiên hoàng hậu thái đường công chúa vừa sinh ra thì hoàng hậu đã băng thệ công chúa mất mẫu thân từ khi còn rất bé nên chịu nhiều thiệt thòi sau khi lớn lên công chúa được gả cho liệt hầu họ vũ húy là tỉnh 井 cai quản vùng lục ngạn xứ kinh bắc nay thuộc bắc giang hai người sinh được một người con trai đặt tên là vũ thành 武成 sau khi quân hầu vũ tỉnh qua đời thái đường công chúa một mình nuôi con khôn lớn ăn học thành tài tập theo cha cai quản miền lục ngạn theo sự dạy bảo của mẹ vũ thành một mặt chiêu tập | [
"thư",
"công",
"chúa",
"thiên",
"thành",
"vương",
"phi",
"của",
"hưng",
"đạo",
"đại",
"vương",
"trần",
"quốc",
"tuấn",
"trước",
"khi",
"hạ",
"giá",
"cũng",
"được",
"gọi",
"là",
"trưởng",
"công",
"chúa",
"từ",
"đó",
"gây",
"ra",
"nhiều",
"tranh",
"cãi",
"về",
"thân",
"thế",
"của",
"bà",
"không",
"rõ",
"bà",
"là",
"con",
"gái",
"của",
"trần",
"thái",
"tổ",
"trần",
"thừa",
"hay",
"trần",
"thái",
"tông",
"trần",
"cảnh",
"nếu",
"như",
"thiên",
"thành",
"công",
"chúa",
"là",
"con",
"gái",
"của",
"thái",
"tông",
"trần",
"cảnh",
"lại",
"được",
"ghi",
"là",
"trưởng",
"công",
"chúa",
"thì",
"thái",
"đường",
"công",
"chúa",
"hẳn",
"không",
"phải",
"là",
"trưởng",
"công",
"chúa",
"tuy",
"nhiên",
"hiện",
"nay",
"vẫn",
"có",
"nhiều",
"tư",
"liệu",
"chứng",
"minh",
"thiên",
"thành",
"công",
"chúa",
"là",
"con",
"gái",
"của",
"trần",
"thái",
"tổ",
"trần",
"thừa",
"nên",
"thái",
"đường",
"công",
"chúa",
"vẫn",
"có",
"thể",
"là",
"hoàng",
"đại",
"nữ",
"của",
"thái",
"tông",
"===",
"hôn",
"nhân",
"===",
"với",
"khả",
"năng",
"rất",
"cao",
"là",
"con",
"gái",
"của",
"thuận",
"thiên",
"hoàng",
"hậu",
"thái",
"đường",
"công",
"chúa",
"vừa",
"sinh",
"ra",
"thì",
"hoàng",
"hậu",
"đã",
"băng",
"thệ",
"công",
"chúa",
"mất",
"mẫu",
"thân",
"từ",
"khi",
"còn",
"rất",
"bé",
"nên",
"chịu",
"nhiều",
"thiệt",
"thòi",
"sau",
"khi",
"lớn",
"lên",
"công",
"chúa",
"được",
"gả",
"cho",
"liệt",
"hầu",
"họ",
"vũ",
"húy",
"là",
"tỉnh",
"井",
"cai",
"quản",
"vùng",
"lục",
"ngạn",
"xứ",
"kinh",
"bắc",
"nay",
"thuộc",
"bắc",
"giang",
"hai",
"người",
"sinh",
"được",
"một",
"người",
"con",
"trai",
"đặt",
"tên",
"là",
"vũ",
"thành",
"武成",
"sau",
"khi",
"quân",
"hầu",
"vũ",
"tỉnh",
"qua",
"đời",
"thái",
"đường",
"công",
"chúa",
"một",
"mình",
"nuôi",
"con",
"khôn",
"lớn",
"ăn",
"học",
"thành",
"tài",
"tập",
"theo",
"cha",
"cai",
"quản",
"miền",
"lục",
"ngạn",
"theo",
"sự",
"dạy",
"bảo",
"của",
"mẹ",
"vũ",
"thành",
"một",
"mặt",
"chiêu",
"tập"
] |
purdilnagar là một thị xã và là một nagar panchayat của quận hathras thuộc bang uttar pradesh ấn độ == nhân khẩu == theo điều tra dân số năm 2001 của ấn độ purdilnagar có dân số 16 139 người phái nam chiếm 53% tổng số dân và phái nữ chiếm 47% purdilnagar có tỷ lệ 48% biết đọc biết viết thấp hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59 5% tỷ lệ cho phái nam là 58% và tỷ lệ cho phái nữ là 37% tại purdilnagar 21% dân số nhỏ hơn 6 tuổi | [
"purdilnagar",
"là",
"một",
"thị",
"xã",
"và",
"là",
"một",
"nagar",
"panchayat",
"của",
"quận",
"hathras",
"thuộc",
"bang",
"uttar",
"pradesh",
"ấn",
"độ",
"==",
"nhân",
"khẩu",
"==",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2001",
"của",
"ấn",
"độ",
"purdilnagar",
"có",
"dân",
"số",
"16",
"139",
"người",
"phái",
"nam",
"chiếm",
"53%",
"tổng",
"số",
"dân",
"và",
"phái",
"nữ",
"chiếm",
"47%",
"purdilnagar",
"có",
"tỷ",
"lệ",
"48%",
"biết",
"đọc",
"biết",
"viết",
"thấp",
"hơn",
"tỷ",
"lệ",
"trung",
"bình",
"toàn",
"quốc",
"là",
"59",
"5%",
"tỷ",
"lệ",
"cho",
"phái",
"nam",
"là",
"58%",
"và",
"tỷ",
"lệ",
"cho",
"phái",
"nữ",
"là",
"37%",
"tại",
"purdilnagar",
"21%",
"dân",
"số",
"nhỏ",
"hơn",
"6",
"tuổi"
] |
người con trai của một vị vua tên là tefnakht có lẽ là tefnakht ii ryholt cũng đưa ra tranh luận về sự tồn tại của nekauba ông ta dường như là tiên vương của necho i và có lẽ là anh trai của ông ryholt đưa ra giả thuyết cho rằng số ít các văn kiện không đáng tin cậy nhắc đến nekauba thay vào đó nên được cho là nói đến necho ii và rằng necho i là người đã trực tiếp kế vị tefnakht ii nhà sử học người pháp christian settipani tin rằng necho đã kết hôn với istemabet họ là cha mẹ của psamtik i và người em gái của ông ta theo nhà ai cập học người anh kenneth kitchen có thể công chúa ta-khered-en-ta-ihet- [weret] là con gái của necho bà đã được sắp đặt một cuộc hôn nhân dàn xếp mang tính chính trị với lãnh chúa địa phương của herakleopolis pediese == chứng thực == necho i chủ yếu được biết đến từ các văn kiện của người assyria nhưng cũng có một vài đồ vật của người ai cập được biết đến trong số đó có một bức tượng horus bằng gốm tráng men nó có khắc đồ hình của ông và một lời đề tặng cho nữ thần neith của sais hiện nay nó được trưng bày tại bảo tàng khảo cổ học ai cập của petrie uc 14869 ông cũng được nhắc tới trong nhiều câu chuyện dân gian <br> năm thứ hai của necho i ngày nay được chứng | [
"người",
"con",
"trai",
"của",
"một",
"vị",
"vua",
"tên",
"là",
"tefnakht",
"có",
"lẽ",
"là",
"tefnakht",
"ii",
"ryholt",
"cũng",
"đưa",
"ra",
"tranh",
"luận",
"về",
"sự",
"tồn",
"tại",
"của",
"nekauba",
"ông",
"ta",
"dường",
"như",
"là",
"tiên",
"vương",
"của",
"necho",
"i",
"và",
"có",
"lẽ",
"là",
"anh",
"trai",
"của",
"ông",
"ryholt",
"đưa",
"ra",
"giả",
"thuyết",
"cho",
"rằng",
"số",
"ít",
"các",
"văn",
"kiện",
"không",
"đáng",
"tin",
"cậy",
"nhắc",
"đến",
"nekauba",
"thay",
"vào",
"đó",
"nên",
"được",
"cho",
"là",
"nói",
"đến",
"necho",
"ii",
"và",
"rằng",
"necho",
"i",
"là",
"người",
"đã",
"trực",
"tiếp",
"kế",
"vị",
"tefnakht",
"ii",
"nhà",
"sử",
"học",
"người",
"pháp",
"christian",
"settipani",
"tin",
"rằng",
"necho",
"đã",
"kết",
"hôn",
"với",
"istemabet",
"họ",
"là",
"cha",
"mẹ",
"của",
"psamtik",
"i",
"và",
"người",
"em",
"gái",
"của",
"ông",
"ta",
"theo",
"nhà",
"ai",
"cập",
"học",
"người",
"anh",
"kenneth",
"kitchen",
"có",
"thể",
"công",
"chúa",
"ta-khered-en-ta-ihet-",
"[weret]",
"là",
"con",
"gái",
"của",
"necho",
"bà",
"đã",
"được",
"sắp",
"đặt",
"một",
"cuộc",
"hôn",
"nhân",
"dàn",
"xếp",
"mang",
"tính",
"chính",
"trị",
"với",
"lãnh",
"chúa",
"địa",
"phương",
"của",
"herakleopolis",
"pediese",
"==",
"chứng",
"thực",
"==",
"necho",
"i",
"chủ",
"yếu",
"được",
"biết",
"đến",
"từ",
"các",
"văn",
"kiện",
"của",
"người",
"assyria",
"nhưng",
"cũng",
"có",
"một",
"vài",
"đồ",
"vật",
"của",
"người",
"ai",
"cập",
"được",
"biết",
"đến",
"trong",
"số",
"đó",
"có",
"một",
"bức",
"tượng",
"horus",
"bằng",
"gốm",
"tráng",
"men",
"nó",
"có",
"khắc",
"đồ",
"hình",
"của",
"ông",
"và",
"một",
"lời",
"đề",
"tặng",
"cho",
"nữ",
"thần",
"neith",
"của",
"sais",
"hiện",
"nay",
"nó",
"được",
"trưng",
"bày",
"tại",
"bảo",
"tàng",
"khảo",
"cổ",
"học",
"ai",
"cập",
"của",
"petrie",
"uc",
"14869",
"ông",
"cũng",
"được",
"nhắc",
"tới",
"trong",
"nhiều",
"câu",
"chuyện",
"dân",
"gian",
"<br>",
"năm",
"thứ",
"hai",
"của",
"necho",
"i",
"ngày",
"nay",
"được",
"chứng"
] |
andrena escondida là một loài hymenoptera trong họ andrenidae loài này được cockerell mô tả khoa học năm 1938 | [
"andrena",
"escondida",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"andrenidae",
"loài",
"này",
"được",
"cockerell",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1938"
] |
dávod là một thị trấn thuộc hạt bács-kiskun hungary thị trấn này có diện tích 69 21 km² dân số năm 2010 là 1994 người mật độ 29 người km² | [
"dávod",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"thuộc",
"hạt",
"bács-kiskun",
"hungary",
"thị",
"trấn",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"69",
"21",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"là",
"1994",
"người",
"mật",
"độ",
"29",
"người",
"km²"
] |
agrypon schizurae là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"agrypon",
"schizurae",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
barbie chú lính chì là một bộ phim hoạt hình máy tính và motion capture 2001 dựa trên phim direct-to-video barbie của đạo diễn owen hurley == phân vai lồng tiếng == bullet kelly sheridan vai barbie clara bullet kirby morrow vai the nutcracker hoàng tử eric bullet tim curry vai vua chuột bullet peter kelamis vai pimm bullet christopher gaze vai major mint bullet ian james corlett vai captain candy bullet chantal strand vai kelly bullet kathleen barr vai aunt elizabeth drosselmayer owl bullet french tickner vai grandfather drosselmayer bullet alex doduk vai tommy bullet britt mckillip vai cô gái peppermint bullet danny mckinnon vai anh chàng gingerbread bullet shona gailbraith vai fairies === phát hành dvd vhs === dvd và vhs đã được phát hành vào ngày 23 tháng 10 năm 2001 dvd phiên bản mới phim đã được phát hành vào ngày 5 tháng 10 năm 2010 | [
"barbie",
"chú",
"lính",
"chì",
"là",
"một",
"bộ",
"phim",
"hoạt",
"hình",
"máy",
"tính",
"và",
"motion",
"capture",
"2001",
"dựa",
"trên",
"phim",
"direct-to-video",
"barbie",
"của",
"đạo",
"diễn",
"owen",
"hurley",
"==",
"phân",
"vai",
"lồng",
"tiếng",
"==",
"bullet",
"kelly",
"sheridan",
"vai",
"barbie",
"clara",
"bullet",
"kirby",
"morrow",
"vai",
"the",
"nutcracker",
"hoàng",
"tử",
"eric",
"bullet",
"tim",
"curry",
"vai",
"vua",
"chuột",
"bullet",
"peter",
"kelamis",
"vai",
"pimm",
"bullet",
"christopher",
"gaze",
"vai",
"major",
"mint",
"bullet",
"ian",
"james",
"corlett",
"vai",
"captain",
"candy",
"bullet",
"chantal",
"strand",
"vai",
"kelly",
"bullet",
"kathleen",
"barr",
"vai",
"aunt",
"elizabeth",
"drosselmayer",
"owl",
"bullet",
"french",
"tickner",
"vai",
"grandfather",
"drosselmayer",
"bullet",
"alex",
"doduk",
"vai",
"tommy",
"bullet",
"britt",
"mckillip",
"vai",
"cô",
"gái",
"peppermint",
"bullet",
"danny",
"mckinnon",
"vai",
"anh",
"chàng",
"gingerbread",
"bullet",
"shona",
"gailbraith",
"vai",
"fairies",
"===",
"phát",
"hành",
"dvd",
"vhs",
"===",
"dvd",
"và",
"vhs",
"đã",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"10",
"năm",
"2001",
"dvd",
"phiên",
"bản",
"mới",
"phim",
"đã",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"10",
"năm",
"2010"
] |
acalypha chordantha là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được f seym mô tả khoa học đầu tiên năm 1979 | [
"acalypha",
"chordantha",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đại",
"kích",
"loài",
"này",
"được",
"f",
"seym",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1979"
] |
monroe pennsylvania monroe là một thị trấn thuộc quận bradford tiểu bang pennsylvania hoa kỳ năm 2010 dân số của thị trấn này là 554 người == tham khảo == bullet american finder | [
"monroe",
"pennsylvania",
"monroe",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"thuộc",
"quận",
"bradford",
"tiểu",
"bang",
"pennsylvania",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"thị",
"trấn",
"này",
"là",
"554",
"người",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
callopistria centrimacula là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"callopistria",
"centrimacula",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
hạt nhân đại số tuyến tính trong toán học hạt nhân kernel của một ánh xạ tuyến tính còn gọi là hạch hay không gian vô hiệu null space là không gian vectơ con của nguồn được ánh xạ tới vectơ không tức là cho một ánh xạ tuyến tính giữa hai không gian vectơ và hạt nhân của được định nghĩa là không gian vectơ con gồm các phần tử trong sao cho trong đó là vectơ không trong hay dưới dạng ký hiệu == các tính chất == hạt nhân của là không gian con của tập nguồn với ánh xạ hai phần tử của có cùng ảnh trong khi và chỉ khi hiệu của chúng thuộc hạt nhân của từ đó ảnh của là đẳng cấu với không gian thương của trên hạt nhân trong trường hợp là không gian hữu hạn chiều điều này dẫn đến định lý về hạng và số vô hiệu rank–nullity theorem trong đó hạng hay rank chính là số chiều của ảnh của còn số vô hiệu hay nullity là số chiều của hạt nhân của nếu là một không gian tích trong không gian thương có thể được xác định là phần bù trực giao của trong đây là sự tổng quát hóa cho toán tử tuyến tính của không gian hàng hay đối ảnh của một ma trận == áp dụng với mô đun == khái niệm hạt nhân cũng có thể áp dụng được đối với các đồng cấu mô đun là các tổng | [
"hạt",
"nhân",
"đại",
"số",
"tuyến",
"tính",
"trong",
"toán",
"học",
"hạt",
"nhân",
"kernel",
"của",
"một",
"ánh",
"xạ",
"tuyến",
"tính",
"còn",
"gọi",
"là",
"hạch",
"hay",
"không",
"gian",
"vô",
"hiệu",
"null",
"space",
"là",
"không",
"gian",
"vectơ",
"con",
"của",
"nguồn",
"được",
"ánh",
"xạ",
"tới",
"vectơ",
"không",
"tức",
"là",
"cho",
"một",
"ánh",
"xạ",
"tuyến",
"tính",
"giữa",
"hai",
"không",
"gian",
"vectơ",
"và",
"hạt",
"nhân",
"của",
"được",
"định",
"nghĩa",
"là",
"không",
"gian",
"vectơ",
"con",
"gồm",
"các",
"phần",
"tử",
"trong",
"sao",
"cho",
"trong",
"đó",
"là",
"vectơ",
"không",
"trong",
"hay",
"dưới",
"dạng",
"ký",
"hiệu",
"==",
"các",
"tính",
"chất",
"==",
"hạt",
"nhân",
"của",
"là",
"không",
"gian",
"con",
"của",
"tập",
"nguồn",
"với",
"ánh",
"xạ",
"hai",
"phần",
"tử",
"của",
"có",
"cùng",
"ảnh",
"trong",
"khi",
"và",
"chỉ",
"khi",
"hiệu",
"của",
"chúng",
"thuộc",
"hạt",
"nhân",
"của",
"từ",
"đó",
"ảnh",
"của",
"là",
"đẳng",
"cấu",
"với",
"không",
"gian",
"thương",
"của",
"trên",
"hạt",
"nhân",
"trong",
"trường",
"hợp",
"là",
"không",
"gian",
"hữu",
"hạn",
"chiều",
"điều",
"này",
"dẫn",
"đến",
"định",
"lý",
"về",
"hạng",
"và",
"số",
"vô",
"hiệu",
"rank–nullity",
"theorem",
"trong",
"đó",
"hạng",
"hay",
"rank",
"chính",
"là",
"số",
"chiều",
"của",
"ảnh",
"của",
"còn",
"số",
"vô",
"hiệu",
"hay",
"nullity",
"là",
"số",
"chiều",
"của",
"hạt",
"nhân",
"của",
"nếu",
"là",
"một",
"không",
"gian",
"tích",
"trong",
"không",
"gian",
"thương",
"có",
"thể",
"được",
"xác",
"định",
"là",
"phần",
"bù",
"trực",
"giao",
"của",
"trong",
"đây",
"là",
"sự",
"tổng",
"quát",
"hóa",
"cho",
"toán",
"tử",
"tuyến",
"tính",
"của",
"không",
"gian",
"hàng",
"hay",
"đối",
"ảnh",
"của",
"một",
"ma",
"trận",
"==",
"áp",
"dụng",
"với",
"mô",
"đun",
"==",
"khái",
"niệm",
"hạt",
"nhân",
"cũng",
"có",
"thể",
"áp",
"dụng",
"được",
"đối",
"với",
"các",
"đồng",
"cấu",
"mô",
"đun",
"là",
"các",
"tổng"
] |
morton minnesota morton là một thành phố thuộc quận renville tiểu bang minnesota hoa kỳ năm 2010 dân số của thành phố này là 411 người == dân số == bullet dân số năm 2000 442 người bullet dân số năm 2010 411 người == tham khảo == bullet american finder | [
"morton",
"minnesota",
"morton",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"renville",
"tiểu",
"bang",
"minnesota",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"thành",
"phố",
"này",
"là",
"411",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"442",
"người",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"411",
"người",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
320 tcn là một năm trong lịch la mã | [
"320",
"tcn",
"là",
"một",
"năm",
"trong",
"lịch",
"la",
"mã"
] |
phát hiện nhiều máy bay tấn công của mỹ đang tiến tới lúc 07 53 càng buộc nagumo phải đưa ra quyết định nhanh chóng cuối cùng nagumo đã đưa ra một quyết định tai họa là chờ lực lượng tấn công ban đầu của ông hạ cánh sau đó mới tung ra lực lượng dự bị tấn công với đầy đủ đội hình gồm cả 2 loại aichi d3a1 và b5n2 kate lúc ấy chúng sẽ được trang bị vũ khí thích hợp sự xui xẻo đã liên tiếp xảy ra với người nhật trong trận đánh chiếc máy bay trinh sát phát hiện ra hạm đội mỹ chính là chiếc xuất phát từ tuần dương hạm tone chiếc trinh sát duy nhất bị trục trặc 30 phút trên dàn phóng nếu nó cất cánh đúng giờ nó chắc hẳn đã phát hiện người mỹ sớm hơn 30 phút tức là vào lúc 07 10 trước khi các máy bay phóng ngư lôi b5n được nagumo ra lệnh tháo ngư lôi để nạp bom và khoảng 110 máy bay nhật đã có thể xuất kích để tấn công các tàu sân bay mỹ enterprise hornet và yorktown ngay từ lúc 07 50 hoặc nếu như nagumo tuân thủ đúng mệnh lệnh của đô đốc yamamoto không ra lệnh tháo ngư lôi và tiếp tục duy trì một nửa số máy bay để dự phòng đánh tàu chiến mỹ bất cứ lúc nào thì ông ta vẫn có thể tung ra đòn tấn công với khoảng 110 máy bay sau | [
"phát",
"hiện",
"nhiều",
"máy",
"bay",
"tấn",
"công",
"của",
"mỹ",
"đang",
"tiến",
"tới",
"lúc",
"07",
"53",
"càng",
"buộc",
"nagumo",
"phải",
"đưa",
"ra",
"quyết",
"định",
"nhanh",
"chóng",
"cuối",
"cùng",
"nagumo",
"đã",
"đưa",
"ra",
"một",
"quyết",
"định",
"tai",
"họa",
"là",
"chờ",
"lực",
"lượng",
"tấn",
"công",
"ban",
"đầu",
"của",
"ông",
"hạ",
"cánh",
"sau",
"đó",
"mới",
"tung",
"ra",
"lực",
"lượng",
"dự",
"bị",
"tấn",
"công",
"với",
"đầy",
"đủ",
"đội",
"hình",
"gồm",
"cả",
"2",
"loại",
"aichi",
"d3a1",
"và",
"b5n2",
"kate",
"lúc",
"ấy",
"chúng",
"sẽ",
"được",
"trang",
"bị",
"vũ",
"khí",
"thích",
"hợp",
"sự",
"xui",
"xẻo",
"đã",
"liên",
"tiếp",
"xảy",
"ra",
"với",
"người",
"nhật",
"trong",
"trận",
"đánh",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"trinh",
"sát",
"phát",
"hiện",
"ra",
"hạm",
"đội",
"mỹ",
"chính",
"là",
"chiếc",
"xuất",
"phát",
"từ",
"tuần",
"dương",
"hạm",
"tone",
"chiếc",
"trinh",
"sát",
"duy",
"nhất",
"bị",
"trục",
"trặc",
"30",
"phút",
"trên",
"dàn",
"phóng",
"nếu",
"nó",
"cất",
"cánh",
"đúng",
"giờ",
"nó",
"chắc",
"hẳn",
"đã",
"phát",
"hiện",
"người",
"mỹ",
"sớm",
"hơn",
"30",
"phút",
"tức",
"là",
"vào",
"lúc",
"07",
"10",
"trước",
"khi",
"các",
"máy",
"bay",
"phóng",
"ngư",
"lôi",
"b5n",
"được",
"nagumo",
"ra",
"lệnh",
"tháo",
"ngư",
"lôi",
"để",
"nạp",
"bom",
"và",
"khoảng",
"110",
"máy",
"bay",
"nhật",
"đã",
"có",
"thể",
"xuất",
"kích",
"để",
"tấn",
"công",
"các",
"tàu",
"sân",
"bay",
"mỹ",
"enterprise",
"hornet",
"và",
"yorktown",
"ngay",
"từ",
"lúc",
"07",
"50",
"hoặc",
"nếu",
"như",
"nagumo",
"tuân",
"thủ",
"đúng",
"mệnh",
"lệnh",
"của",
"đô",
"đốc",
"yamamoto",
"không",
"ra",
"lệnh",
"tháo",
"ngư",
"lôi",
"và",
"tiếp",
"tục",
"duy",
"trì",
"một",
"nửa",
"số",
"máy",
"bay",
"để",
"dự",
"phòng",
"đánh",
"tàu",
"chiến",
"mỹ",
"bất",
"cứ",
"lúc",
"nào",
"thì",
"ông",
"ta",
"vẫn",
"có",
"thể",
"tung",
"ra",
"đòn",
"tấn",
"công",
"với",
"khoảng",
"110",
"máy",
"bay",
"sau"
] |
sự phủ định và sự hy sinh quên mình luôn rộng mở với những người đủ tiền tài để lựa chọn và đủ xảo quyệt để thể hiện bản thân một cách đồng cảm như một kẻ nổi loạn giáo sư roy m anker cho rằng cốt lõi của phim nằm ở sự chỉ dẫn khán giả để quan sát kỹ hơn mở đầu của phim là tập hợp nhiều quan điểm kỳ lạ về khu phố nhà burnham với lời thuật theo lối quy nạp của lester khi tiết lộ anh sẽ sớm qua đời khiến khán giả tự mình xem xét số phận và nét đẹp xung quanh chính họ còn có hàng loạt những điều bí ẩn khác anker hỏi đâu là địa điểm chính xác và bắt nguồn từ trạng thái nào mà nhân vật kể lại câu chuyện này nếu anh ta đã mất tại sao lại bận tâm kể lại ước mong của mình trong năm cuối cùng còn sống còn một câu hỏi khác về cách lester đã hoặc sẽ qua đời anker tin rằng cảnh trước đó—khi jane bàn luận cùng ricky về khả năng giết hại cha cô ấy—góp phần đẩy bí ẩn này lên cao giáo sư ann c hall không đồng tình ông cho rằng đưa ra giải pháp sớm cho bí ẩn này bộ phim giúp cho khán giả đưa vấn đề sang một bên để nhìn nhận bộ phim và các vấn đề triết lý rõ ràng hơn thông qua cuộc đời của lester | [
"sự",
"phủ",
"định",
"và",
"sự",
"hy",
"sinh",
"quên",
"mình",
"luôn",
"rộng",
"mở",
"với",
"những",
"người",
"đủ",
"tiền",
"tài",
"để",
"lựa",
"chọn",
"và",
"đủ",
"xảo",
"quyệt",
"để",
"thể",
"hiện",
"bản",
"thân",
"một",
"cách",
"đồng",
"cảm",
"như",
"một",
"kẻ",
"nổi",
"loạn",
"giáo",
"sư",
"roy",
"m",
"anker",
"cho",
"rằng",
"cốt",
"lõi",
"của",
"phim",
"nằm",
"ở",
"sự",
"chỉ",
"dẫn",
"khán",
"giả",
"để",
"quan",
"sát",
"kỹ",
"hơn",
"mở",
"đầu",
"của",
"phim",
"là",
"tập",
"hợp",
"nhiều",
"quan",
"điểm",
"kỳ",
"lạ",
"về",
"khu",
"phố",
"nhà",
"burnham",
"với",
"lời",
"thuật",
"theo",
"lối",
"quy",
"nạp",
"của",
"lester",
"khi",
"tiết",
"lộ",
"anh",
"sẽ",
"sớm",
"qua",
"đời",
"khiến",
"khán",
"giả",
"tự",
"mình",
"xem",
"xét",
"số",
"phận",
"và",
"nét",
"đẹp",
"xung",
"quanh",
"chính",
"họ",
"còn",
"có",
"hàng",
"loạt",
"những",
"điều",
"bí",
"ẩn",
"khác",
"anker",
"hỏi",
"đâu",
"là",
"địa",
"điểm",
"chính",
"xác",
"và",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"trạng",
"thái",
"nào",
"mà",
"nhân",
"vật",
"kể",
"lại",
"câu",
"chuyện",
"này",
"nếu",
"anh",
"ta",
"đã",
"mất",
"tại",
"sao",
"lại",
"bận",
"tâm",
"kể",
"lại",
"ước",
"mong",
"của",
"mình",
"trong",
"năm",
"cuối",
"cùng",
"còn",
"sống",
"còn",
"một",
"câu",
"hỏi",
"khác",
"về",
"cách",
"lester",
"đã",
"hoặc",
"sẽ",
"qua",
"đời",
"anker",
"tin",
"rằng",
"cảnh",
"trước",
"đó—khi",
"jane",
"bàn",
"luận",
"cùng",
"ricky",
"về",
"khả",
"năng",
"giết",
"hại",
"cha",
"cô",
"ấy—góp",
"phần",
"đẩy",
"bí",
"ẩn",
"này",
"lên",
"cao",
"giáo",
"sư",
"ann",
"c",
"hall",
"không",
"đồng",
"tình",
"ông",
"cho",
"rằng",
"đưa",
"ra",
"giải",
"pháp",
"sớm",
"cho",
"bí",
"ẩn",
"này",
"bộ",
"phim",
"giúp",
"cho",
"khán",
"giả",
"đưa",
"vấn",
"đề",
"sang",
"một",
"bên",
"để",
"nhìn",
"nhận",
"bộ",
"phim",
"và",
"các",
"vấn",
"đề",
"triết",
"lý",
"rõ",
"ràng",
"hơn",
"thông",
"qua",
"cuộc",
"đời",
"của",
"lester"
] |
bảng chữ cái ngữ âm nato 26 từ mã hóa trong bảng chữ cái ngữ âm nato được gán cho 26 chữ cái của bảng chữ cái tiếng anh theo thứ tự chữ cái như sau alfa bravo charlie delta echo foxtrot golf hotel india juliett kilo lima mike november oscar papa quebec romeo sierra tango uniform victor whiskey x-ray yankee zulu tuân thủ nghiêm ngặt các từ chính tả được quy định bao gồm cả lỗi chính tả rõ ràng alfa và juliett là cần thiết để tránh các vấn đề nhầm lẫn mà bảng chữ cái chính tả được thiết kế để khắc phục như đã lưu ý trong một bản ghi nhớ nato năm 1955 == sự chọn lựa mang tính quốc tế == sau khi bảng chữ cái ngữ âm đã được phát triển bởi tổ chức hàng không dân dụng quốc tế icao xem lịch sử bên dưới nó đã được chấp nhận bởi nhiều tổ chức quốc tế và quốc gia khác nhau bao gồm liên minh viễn thông quốc tế itu tổ chức hàng hải quốc tế imo thông qua chính phủ liên bang hoa kỳ theo tiêu chuẩn liên bang 1037c bảng chú thích thuật ngữ về các thuật ngữ viễn thông và người kế nhiệm của nó ansi t1 523-2001 bảng chú thích thuật ngữ viễn thông atis đều trích dẫn ấn phẩm chung 1-02 từ điển bộ quốc phòng về quân đội và các thuật ngữ liên quan nhưng sửa đổi cách đánh vần chính tả của alfa và juliett và | [
"bảng",
"chữ",
"cái",
"ngữ",
"âm",
"nato",
"26",
"từ",
"mã",
"hóa",
"trong",
"bảng",
"chữ",
"cái",
"ngữ",
"âm",
"nato",
"được",
"gán",
"cho",
"26",
"chữ",
"cái",
"của",
"bảng",
"chữ",
"cái",
"tiếng",
"anh",
"theo",
"thứ",
"tự",
"chữ",
"cái",
"như",
"sau",
"alfa",
"bravo",
"charlie",
"delta",
"echo",
"foxtrot",
"golf",
"hotel",
"india",
"juliett",
"kilo",
"lima",
"mike",
"november",
"oscar",
"papa",
"quebec",
"romeo",
"sierra",
"tango",
"uniform",
"victor",
"whiskey",
"x-ray",
"yankee",
"zulu",
"tuân",
"thủ",
"nghiêm",
"ngặt",
"các",
"từ",
"chính",
"tả",
"được",
"quy",
"định",
"bao",
"gồm",
"cả",
"lỗi",
"chính",
"tả",
"rõ",
"ràng",
"alfa",
"và",
"juliett",
"là",
"cần",
"thiết",
"để",
"tránh",
"các",
"vấn",
"đề",
"nhầm",
"lẫn",
"mà",
"bảng",
"chữ",
"cái",
"chính",
"tả",
"được",
"thiết",
"kế",
"để",
"khắc",
"phục",
"như",
"đã",
"lưu",
"ý",
"trong",
"một",
"bản",
"ghi",
"nhớ",
"nato",
"năm",
"1955",
"==",
"sự",
"chọn",
"lựa",
"mang",
"tính",
"quốc",
"tế",
"==",
"sau",
"khi",
"bảng",
"chữ",
"cái",
"ngữ",
"âm",
"đã",
"được",
"phát",
"triển",
"bởi",
"tổ",
"chức",
"hàng",
"không",
"dân",
"dụng",
"quốc",
"tế",
"icao",
"xem",
"lịch",
"sử",
"bên",
"dưới",
"nó",
"đã",
"được",
"chấp",
"nhận",
"bởi",
"nhiều",
"tổ",
"chức",
"quốc",
"tế",
"và",
"quốc",
"gia",
"khác",
"nhau",
"bao",
"gồm",
"liên",
"minh",
"viễn",
"thông",
"quốc",
"tế",
"itu",
"tổ",
"chức",
"hàng",
"hải",
"quốc",
"tế",
"imo",
"thông",
"qua",
"chính",
"phủ",
"liên",
"bang",
"hoa",
"kỳ",
"theo",
"tiêu",
"chuẩn",
"liên",
"bang",
"1037c",
"bảng",
"chú",
"thích",
"thuật",
"ngữ",
"về",
"các",
"thuật",
"ngữ",
"viễn",
"thông",
"và",
"người",
"kế",
"nhiệm",
"của",
"nó",
"ansi",
"t1",
"523-2001",
"bảng",
"chú",
"thích",
"thuật",
"ngữ",
"viễn",
"thông",
"atis",
"đều",
"trích",
"dẫn",
"ấn",
"phẩm",
"chung",
"1-02",
"từ",
"điển",
"bộ",
"quốc",
"phòng",
"về",
"quân",
"đội",
"và",
"các",
"thuật",
"ngữ",
"liên",
"quan",
"nhưng",
"sửa",
"đổi",
"cách",
"đánh",
"vần",
"chính",
"tả",
"của",
"alfa",
"và",
"juliett",
"và"
] |
Sau Cách mạng hoa cẩm chương năm 1974, Bồ Đào Nha kết thúc một trong các chu kỳ tăng trưởng kinh tế đáng chú ý nhất của mình (bắt đầu trong thập niên 1960),. Sau rối loạn từ khởi nghĩa và giai đoạn PREC, Bồ Đào Nha nỗ lực thích ứng với kinh tế toàn cầu hiện đại đang biến đổi, quá trình này vẫn đang tiếp tục. Kể từ thập niên 1990, mô hình phát triển kinh tế dựa trên tiêu thụ của công chúng thay đổi chậm thành một hệ thống tập trung vào xuất khẩu, đầu tư tư nhân và phát triển lĩnh vực công nghệ cao. Do đó, các dịch vụ kinh doanh đã vượt qua các ngành công nghiệp truyền thống hơn như dệt, quần áo, giầy dép, nút bần (Bồ Đào Nha là nhà sản xuất nút bần hàng đầu thế giới), các sản phẩm từ gỗ, và đồ uống. | [
"Sau",
"Cách",
"mạng",
"hoa",
"cẩm",
"chương",
"năm",
"1974,",
"Bồ",
"Đào",
"Nha",
"kết",
"thúc",
"một",
"trong",
"các",
"chu",
"kỳ",
"tăng",
"trưởng",
"kinh",
"tế",
"đáng",
"chú",
"ý",
"nhất",
"của",
"mình",
"(bắt",
"đầu",
"trong",
"thập",
"niên",
"1960),.",
"Sau",
"rối",
"loạn",
"từ",
"khởi",
"nghĩa",
"và",
"giai",
"đoạn",
"PREC,",
"Bồ",
"Đào",
"Nha",
"nỗ",
"lực",
"thích",
"ứng",
"với",
"kinh",
"tế",
"toàn",
"cầu",
"hiện",
"đại",
"đang",
"biến",
"đổi,",
"quá",
"trình",
"này",
"vẫn",
"đang",
"tiếp",
"tục.",
"Kể",
"từ",
"thập",
"niên",
"1990,",
"mô",
"hình",
"phát",
"triển",
"kinh",
"tế",
"dựa",
"trên",
"tiêu",
"thụ",
"của",
"công",
"chúng",
"thay",
"đổi",
"chậm",
"thành",
"một",
"hệ",
"thống",
"tập",
"trung",
"vào",
"xuất",
"khẩu,",
"đầu",
"tư",
"tư",
"nhân",
"và",
"phát",
"triển",
"lĩnh",
"vực",
"công",
"nghệ",
"cao.",
"Do",
"đó,",
"các",
"dịch",
"vụ",
"kinh",
"doanh",
"đã",
"vượt",
"qua",
"các",
"ngành",
"công",
"nghiệp",
"truyền",
"thống",
"hơn",
"như",
"dệt,",
"quần",
"áo,",
"giầy",
"dép,",
"nút",
"bần",
"(Bồ",
"Đào",
"Nha",
"là",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"nút",
"bần",
"hàng",
"đầu",
"thế",
"giới),",
"các",
"sản",
"phẩm",
"từ",
"gỗ,",
"và",
"đồ",
"uống."
] |
đến một vùng đất bí mật đằng sau thác nước đây là nơi rùa giấu những con thú khỏi hoạt động săn bắt trong đó có một chú nai con rất đẹp mà cô bé thường xuyên đến thăm và kể chuyện cho nó nghe trên đường trở về sau một tai nạn nhỏ đông đã không cầm được lòng mình mà đặt lên môi rùa nụ hôn đầu đời đông vô cùng tiếc nuối và buồn bã khi buộc phải nhanh chóng về lại sài gòn mà chủ yếu là nỗi nhớ nhung da diết trong anh về cô bé rùa trong một buổi tối hai ngày trước khi anh rời đi rùa và đông đã thổ lộ tình cảm họ dành cho nhau nhưng cô bé muốn anh đợi mình lớn thêm đã rồi mới nghiêm túc trao nhau sự yêu thương không may vào trưa hôm sau rùa bị những người thợ săn bao vây để hỏi tội cô bé vì đã phá bẫy của họ trong lần vào rừng cùng đông một trong số họ tên là ngãi lúc nóng giận đã vô tình tiết lộ sự thật đắng cay về cái chết của ba cô khiến rùa rơi sâu vào mặc cảm về phần đông anh bàng hoàng và đau khổ khi được biết mình chính là anh họ của rùa giữa lúc tình cảm hai người đã trở nên sâu đậm anh trốn tránh việc quay lại làng suốt ba năm liền hòng quên đi mối tình đầu nhưng hình ảnh | [
"đến",
"một",
"vùng",
"đất",
"bí",
"mật",
"đằng",
"sau",
"thác",
"nước",
"đây",
"là",
"nơi",
"rùa",
"giấu",
"những",
"con",
"thú",
"khỏi",
"hoạt",
"động",
"săn",
"bắt",
"trong",
"đó",
"có",
"một",
"chú",
"nai",
"con",
"rất",
"đẹp",
"mà",
"cô",
"bé",
"thường",
"xuyên",
"đến",
"thăm",
"và",
"kể",
"chuyện",
"cho",
"nó",
"nghe",
"trên",
"đường",
"trở",
"về",
"sau",
"một",
"tai",
"nạn",
"nhỏ",
"đông",
"đã",
"không",
"cầm",
"được",
"lòng",
"mình",
"mà",
"đặt",
"lên",
"môi",
"rùa",
"nụ",
"hôn",
"đầu",
"đời",
"đông",
"vô",
"cùng",
"tiếc",
"nuối",
"và",
"buồn",
"bã",
"khi",
"buộc",
"phải",
"nhanh",
"chóng",
"về",
"lại",
"sài",
"gòn",
"mà",
"chủ",
"yếu",
"là",
"nỗi",
"nhớ",
"nhung",
"da",
"diết",
"trong",
"anh",
"về",
"cô",
"bé",
"rùa",
"trong",
"một",
"buổi",
"tối",
"hai",
"ngày",
"trước",
"khi",
"anh",
"rời",
"đi",
"rùa",
"và",
"đông",
"đã",
"thổ",
"lộ",
"tình",
"cảm",
"họ",
"dành",
"cho",
"nhau",
"nhưng",
"cô",
"bé",
"muốn",
"anh",
"đợi",
"mình",
"lớn",
"thêm",
"đã",
"rồi",
"mới",
"nghiêm",
"túc",
"trao",
"nhau",
"sự",
"yêu",
"thương",
"không",
"may",
"vào",
"trưa",
"hôm",
"sau",
"rùa",
"bị",
"những",
"người",
"thợ",
"săn",
"bao",
"vây",
"để",
"hỏi",
"tội",
"cô",
"bé",
"vì",
"đã",
"phá",
"bẫy",
"của",
"họ",
"trong",
"lần",
"vào",
"rừng",
"cùng",
"đông",
"một",
"trong",
"số",
"họ",
"tên",
"là",
"ngãi",
"lúc",
"nóng",
"giận",
"đã",
"vô",
"tình",
"tiết",
"lộ",
"sự",
"thật",
"đắng",
"cay",
"về",
"cái",
"chết",
"của",
"ba",
"cô",
"khiến",
"rùa",
"rơi",
"sâu",
"vào",
"mặc",
"cảm",
"về",
"phần",
"đông",
"anh",
"bàng",
"hoàng",
"và",
"đau",
"khổ",
"khi",
"được",
"biết",
"mình",
"chính",
"là",
"anh",
"họ",
"của",
"rùa",
"giữa",
"lúc",
"tình",
"cảm",
"hai",
"người",
"đã",
"trở",
"nên",
"sâu",
"đậm",
"anh",
"trốn",
"tránh",
"việc",
"quay",
"lại",
"làng",
"suốt",
"ba",
"năm",
"liền",
"hòng",
"quên",
"đi",
"mối",
"tình",
"đầu",
"nhưng",
"hình",
"ảnh"
] |
maria alice vergueiro maria alice monteiro de campos vergueiro sinh ngày 19 tháng 1 năm 1935 là một nữ diễn viên người brazil với sự nghiệp phong phú trên sân khấu điện ảnh và truyền hình sinh ra ở são paulo lần ra mắt sân khấu của cô là vào năm 1962 trong chương trình the mandrake a mandrágora dưới sự chỉ đạo của augusto boal sau đó cô bắt đầu làm việc với teatro oficina nơi cô xuất hiện trong bối cảnh lịch sử của o rei da vela của oswald de andrade dưới sự chỉ đạo của jose celso martinez corrêa sau đó được dựng thành phim cô đã làm việc với nhà hát sống cô là người sáng lập cùng với luiz roberto galízia và cacá rosset của teatro do ornitorrinco nơi cô đã xuất hiện trong nhiều chương trình gần đây cô nổi tiếng với bộ phim ngắn tapa na pantera do esmir filho mariana bastos và rafael gomes đạo diễn trong đó cô vào vai một người phụ nữ hút cần sa trong 30 năm và nói về những trải nghiệm của cô với ma túy một nhân vật dựa trên kinh nghiệm riêng của nữ diễn viên short đã trở thành một thành công trong chưa đầy một tuần khi nó được đăng trên youtube mà không có sự cho phép của các tác giả trong bối cảnh nhà hát của são paulo cô được biết đến với cái tên dama do ngầm hoặc velha dama indigna == tác phẩm tham gia == === sân khấu | [
"maria",
"alice",
"vergueiro",
"maria",
"alice",
"monteiro",
"de",
"campos",
"vergueiro",
"sinh",
"ngày",
"19",
"tháng",
"1",
"năm",
"1935",
"là",
"một",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"người",
"brazil",
"với",
"sự",
"nghiệp",
"phong",
"phú",
"trên",
"sân",
"khấu",
"điện",
"ảnh",
"và",
"truyền",
"hình",
"sinh",
"ra",
"ở",
"são",
"paulo",
"lần",
"ra",
"mắt",
"sân",
"khấu",
"của",
"cô",
"là",
"vào",
"năm",
"1962",
"trong",
"chương",
"trình",
"the",
"mandrake",
"a",
"mandrágora",
"dưới",
"sự",
"chỉ",
"đạo",
"của",
"augusto",
"boal",
"sau",
"đó",
"cô",
"bắt",
"đầu",
"làm",
"việc",
"với",
"teatro",
"oficina",
"nơi",
"cô",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"bối",
"cảnh",
"lịch",
"sử",
"của",
"o",
"rei",
"da",
"vela",
"của",
"oswald",
"de",
"andrade",
"dưới",
"sự",
"chỉ",
"đạo",
"của",
"jose",
"celso",
"martinez",
"corrêa",
"sau",
"đó",
"được",
"dựng",
"thành",
"phim",
"cô",
"đã",
"làm",
"việc",
"với",
"nhà",
"hát",
"sống",
"cô",
"là",
"người",
"sáng",
"lập",
"cùng",
"với",
"luiz",
"roberto",
"galízia",
"và",
"cacá",
"rosset",
"của",
"teatro",
"do",
"ornitorrinco",
"nơi",
"cô",
"đã",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"nhiều",
"chương",
"trình",
"gần",
"đây",
"cô",
"nổi",
"tiếng",
"với",
"bộ",
"phim",
"ngắn",
"tapa",
"na",
"pantera",
"do",
"esmir",
"filho",
"mariana",
"bastos",
"và",
"rafael",
"gomes",
"đạo",
"diễn",
"trong",
"đó",
"cô",
"vào",
"vai",
"một",
"người",
"phụ",
"nữ",
"hút",
"cần",
"sa",
"trong",
"30",
"năm",
"và",
"nói",
"về",
"những",
"trải",
"nghiệm",
"của",
"cô",
"với",
"ma",
"túy",
"một",
"nhân",
"vật",
"dựa",
"trên",
"kinh",
"nghiệm",
"riêng",
"của",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"short",
"đã",
"trở",
"thành",
"một",
"thành",
"công",
"trong",
"chưa",
"đầy",
"một",
"tuần",
"khi",
"nó",
"được",
"đăng",
"trên",
"youtube",
"mà",
"không",
"có",
"sự",
"cho",
"phép",
"của",
"các",
"tác",
"giả",
"trong",
"bối",
"cảnh",
"nhà",
"hát",
"của",
"são",
"paulo",
"cô",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"cái",
"tên",
"dama",
"do",
"ngầm",
"hoặc",
"velha",
"dama",
"indigna",
"==",
"tác",
"phẩm",
"tham",
"gia",
"==",
"===",
"sân",
"khấu"
] |
xúc với không khí để tăng thêm khả năng trao đổi và thu hút khí độc == tham khảo == bullet http ntrs nasa gov archive nasa ssctrs ssc nasa gov indr_landscape indr_landscape pdf bullet http www ssc nasa gov environmental docforms water_research water_research html | [
"xúc",
"với",
"không",
"khí",
"để",
"tăng",
"thêm",
"khả",
"năng",
"trao",
"đổi",
"và",
"thu",
"hút",
"khí",
"độc",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"http",
"ntrs",
"nasa",
"gov",
"archive",
"nasa",
"ssctrs",
"ssc",
"nasa",
"gov",
"indr_landscape",
"indr_landscape",
"pdf",
"bullet",
"http",
"www",
"ssc",
"nasa",
"gov",
"environmental",
"docforms",
"water_research",
"water_research",
"html"
] |
agalmyla lobata là một loài thực vật có hoa trong họ tai voi loài này được schltr hilliard b l burtt mô tả khoa học đầu tiên năm 2002 | [
"agalmyla",
"lobata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"tai",
"voi",
"loài",
"này",
"được",
"schltr",
"hilliard",
"b",
"l",
"burtt",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2002"
] |
physocleora ferruginata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"physocleora",
"ferruginata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
của la bàn nhưng không hiểu nó hoạt động như thế nào trong thế kỷ 16 trong tác phẩm de magnete william gilbert đã đưa ra mô tả đầu tiên về từ trường của trái đất cho thấy chính trái đất là một nam châm lớn điều này giải thích tại sao một chiếc kim la bàn chỉ về hướng bắc độ lệch của sự suy giảm từ tính của kim la bàn đã được ghi lại trên các biểu đồ điều hướng và một nghiên cứu chi tiết về sự suy giảm gần london của nhà chế tác đồng hồ george graham đã dẫn đến việc phát hiện ra các dao động từ không đều mà ngày nay chúng ta gọi là bão từ do alexander von humboldt đặt tên gauss và william weber đã thực hiện các phép đo rất cẩn thận về từ trường trái đất cho thấy các biến thể có hệ thống và dao động ngẫu nhiên điều này cho thấy trái đất không phải là một cơ thể cô lập mà bị ảnh hưởng bởi các lực bên ngoài đặc biệt là từ mặt trời và sự xuất hiện của các vết đen mặt trời một mối quan hệ giữa cực quang cá nhân và các rối loạn địa từ đi kèm đã được anders celsius và olof peter hiorter xác nhận vào năm 1747 năm 1860 elias loomis 1811-1889 cho thấy tỷ lệ xuất hiện cực quang cao nhất được nhìn thấy trong một hình bầu dục 20 | [
"của",
"la",
"bàn",
"nhưng",
"không",
"hiểu",
"nó",
"hoạt",
"động",
"như",
"thế",
"nào",
"trong",
"thế",
"kỷ",
"16",
"trong",
"tác",
"phẩm",
"de",
"magnete",
"william",
"gilbert",
"đã",
"đưa",
"ra",
"mô",
"tả",
"đầu",
"tiên",
"về",
"từ",
"trường",
"của",
"trái",
"đất",
"cho",
"thấy",
"chính",
"trái",
"đất",
"là",
"một",
"nam",
"châm",
"lớn",
"điều",
"này",
"giải",
"thích",
"tại",
"sao",
"một",
"chiếc",
"kim",
"la",
"bàn",
"chỉ",
"về",
"hướng",
"bắc",
"độ",
"lệch",
"của",
"sự",
"suy",
"giảm",
"từ",
"tính",
"của",
"kim",
"la",
"bàn",
"đã",
"được",
"ghi",
"lại",
"trên",
"các",
"biểu",
"đồ",
"điều",
"hướng",
"và",
"một",
"nghiên",
"cứu",
"chi",
"tiết",
"về",
"sự",
"suy",
"giảm",
"gần",
"london",
"của",
"nhà",
"chế",
"tác",
"đồng",
"hồ",
"george",
"graham",
"đã",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"phát",
"hiện",
"ra",
"các",
"dao",
"động",
"từ",
"không",
"đều",
"mà",
"ngày",
"nay",
"chúng",
"ta",
"gọi",
"là",
"bão",
"từ",
"do",
"alexander",
"von",
"humboldt",
"đặt",
"tên",
"gauss",
"và",
"william",
"weber",
"đã",
"thực",
"hiện",
"các",
"phép",
"đo",
"rất",
"cẩn",
"thận",
"về",
"từ",
"trường",
"trái",
"đất",
"cho",
"thấy",
"các",
"biến",
"thể",
"có",
"hệ",
"thống",
"và",
"dao",
"động",
"ngẫu",
"nhiên",
"điều",
"này",
"cho",
"thấy",
"trái",
"đất",
"không",
"phải",
"là",
"một",
"cơ",
"thể",
"cô",
"lập",
"mà",
"bị",
"ảnh",
"hưởng",
"bởi",
"các",
"lực",
"bên",
"ngoài",
"đặc",
"biệt",
"là",
"từ",
"mặt",
"trời",
"và",
"sự",
"xuất",
"hiện",
"của",
"các",
"vết",
"đen",
"mặt",
"trời",
"một",
"mối",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"cực",
"quang",
"cá",
"nhân",
"và",
"các",
"rối",
"loạn",
"địa",
"từ",
"đi",
"kèm",
"đã",
"được",
"anders",
"celsius",
"và",
"olof",
"peter",
"hiorter",
"xác",
"nhận",
"vào",
"năm",
"1747",
"năm",
"1860",
"elias",
"loomis",
"1811-1889",
"cho",
"thấy",
"tỷ",
"lệ",
"xuất",
"hiện",
"cực",
"quang",
"cao",
"nhất",
"được",
"nhìn",
"thấy",
"trong",
"một",
"hình",
"bầu",
"dục",
"20"
] |
cystiscus triangularis là một loài ốc biển rất nhỏ là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ cystiscidae | [
"cystiscus",
"triangularis",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"rất",
"nhỏ",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"cystiscidae"
] |
obrium bicolor là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"obrium",
"bicolor",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
cryphia aerumna là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"cryphia",
"aerumna",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
dactylolabis confinis là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền cổ bắc | [
"dactylolabis",
"confinis",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"cổ",
"bắc"
] |
galicia và ở phía đông palencia león cantabria và asturias số liệu số lượng từ năm 2007 đã cho khoảng 100-110 con gấu ở vùng phía tây và từ 20-30 ở phía đông một tình huống khiến dân số nhỏ hơn có nguy cơ từ việc sinh sản hai quần thể cách nhau khoảng 30 đến 40 km nơi chia cắt được hiểu là hậu quả của sự phát triển cơ sở hạ tầng truyền thông và áp lực của con người tuy nhiên vào năm 2008 bằng chứng di truyền đã được lấy từ công viên tự nhiên redes cho thấy sự giao thoa gần đây giữa hai quần thể == trạng thái bảo tồn == gấu nâu cantabrian được xếp vào danh sách đỏ các loài có nguy cơ tuyệt chủng của tây ban nha thuộc nhóm các loài có nguy cơ tuyệt chủng ở châu âu nó được liệt kê trong đánh giá động vật có vú ở châu âu rất nguy cấp ở cấp độ quốc tế nó được liệt kê trong danh sách đỏ các loài bị đe dọa của iucn ở trạng thái loài ít quan tâm do sự tồn tại của quần thể gấu nâu tương đối khỏe mạnh ở những nơi khác ở tây ban nha có khoản tiền phạt tối đa 300 000 euro vì đã giết một con gấu sau lệnh cấm săn bắn loài này vào năm 1973 | [
"galicia",
"và",
"ở",
"phía",
"đông",
"palencia",
"león",
"cantabria",
"và",
"asturias",
"số",
"liệu",
"số",
"lượng",
"từ",
"năm",
"2007",
"đã",
"cho",
"khoảng",
"100-110",
"con",
"gấu",
"ở",
"vùng",
"phía",
"tây",
"và",
"từ",
"20-30",
"ở",
"phía",
"đông",
"một",
"tình",
"huống",
"khiến",
"dân",
"số",
"nhỏ",
"hơn",
"có",
"nguy",
"cơ",
"từ",
"việc",
"sinh",
"sản",
"hai",
"quần",
"thể",
"cách",
"nhau",
"khoảng",
"30",
"đến",
"40",
"km",
"nơi",
"chia",
"cắt",
"được",
"hiểu",
"là",
"hậu",
"quả",
"của",
"sự",
"phát",
"triển",
"cơ",
"sở",
"hạ",
"tầng",
"truyền",
"thông",
"và",
"áp",
"lực",
"của",
"con",
"người",
"tuy",
"nhiên",
"vào",
"năm",
"2008",
"bằng",
"chứng",
"di",
"truyền",
"đã",
"được",
"lấy",
"từ",
"công",
"viên",
"tự",
"nhiên",
"redes",
"cho",
"thấy",
"sự",
"giao",
"thoa",
"gần",
"đây",
"giữa",
"hai",
"quần",
"thể",
"==",
"trạng",
"thái",
"bảo",
"tồn",
"==",
"gấu",
"nâu",
"cantabrian",
"được",
"xếp",
"vào",
"danh",
"sách",
"đỏ",
"các",
"loài",
"có",
"nguy",
"cơ",
"tuyệt",
"chủng",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"thuộc",
"nhóm",
"các",
"loài",
"có",
"nguy",
"cơ",
"tuyệt",
"chủng",
"ở",
"châu",
"âu",
"nó",
"được",
"liệt",
"kê",
"trong",
"đánh",
"giá",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"ở",
"châu",
"âu",
"rất",
"nguy",
"cấp",
"ở",
"cấp",
"độ",
"quốc",
"tế",
"nó",
"được",
"liệt",
"kê",
"trong",
"danh",
"sách",
"đỏ",
"các",
"loài",
"bị",
"đe",
"dọa",
"của",
"iucn",
"ở",
"trạng",
"thái",
"loài",
"ít",
"quan",
"tâm",
"do",
"sự",
"tồn",
"tại",
"của",
"quần",
"thể",
"gấu",
"nâu",
"tương",
"đối",
"khỏe",
"mạnh",
"ở",
"những",
"nơi",
"khác",
"ở",
"tây",
"ban",
"nha",
"có",
"khoản",
"tiền",
"phạt",
"tối",
"đa",
"300",
"000",
"euro",
"vì",
"đã",
"giết",
"một",
"con",
"gấu",
"sau",
"lệnh",
"cấm",
"săn",
"bắn",
"loài",
"này",
"vào",
"năm",
"1973"
] |
madagascar 3 thần tượng châu âu tên tiếng anh madagascar 3 europe s most wanted với tên ngắn gọn là madagascar 3 là bộ phim hoạt hình hài hước năm 2012 của mỹ được định dạng 3d sản xuất bởi hãng dreamworks animation và được phát hành bởi hãng paramount pictures đây là phần thứ ba là phần mới nhất của loạt phim với hai tập trước là madagascar 2005 và 2008 và là bộ phim đầu tiên được định dạng 3d trong loạt phim bộ phim được đạo diễn bởi eric darnell tom mcgrath và được công chiếu rộng rãi trên toàn thế giới vào ngày 8 tháng 6 năm 2012 madagascar 3 ra mắt đầu tiên vào ngày 18 tháng 5 trước công chúng tại liên hoan phim cannes 2012 tại pháp == tựa đề tiếng anh == tựa đề tiếng anh madagascar 3 europe s most wanted dịch ra đúng nghĩa là madagascar 3 những kẻ bị truy nã nhất châu âu hai từ most wanted trong tựa đề không có nghĩa là được mong muốn nhất hay thần tượng mà là những kẻ cần bị giao nộp nhất trong phim alex marty melman và gloria đang cố tìm cách trở về nhà ở thành phố new york nhưng lần này chuyến đi đã đưa họ đến châu âu và chính tại đây họ bị đội trưởng đặc trách kiểm soát động vật của monaco là chantel dubois săn đuổi gắt gao == cốt truyện == bộ phim là phần tiếp theo của phần hai madagascar 2 | [
"madagascar",
"3",
"thần",
"tượng",
"châu",
"âu",
"tên",
"tiếng",
"anh",
"madagascar",
"3",
"europe",
"s",
"most",
"wanted",
"với",
"tên",
"ngắn",
"gọn",
"là",
"madagascar",
"3",
"là",
"bộ",
"phim",
"hoạt",
"hình",
"hài",
"hước",
"năm",
"2012",
"của",
"mỹ",
"được",
"định",
"dạng",
"3d",
"sản",
"xuất",
"bởi",
"hãng",
"dreamworks",
"animation",
"và",
"được",
"phát",
"hành",
"bởi",
"hãng",
"paramount",
"pictures",
"đây",
"là",
"phần",
"thứ",
"ba",
"là",
"phần",
"mới",
"nhất",
"của",
"loạt",
"phim",
"với",
"hai",
"tập",
"trước",
"là",
"madagascar",
"2005",
"và",
"2008",
"và",
"là",
"bộ",
"phim",
"đầu",
"tiên",
"được",
"định",
"dạng",
"3d",
"trong",
"loạt",
"phim",
"bộ",
"phim",
"được",
"đạo",
"diễn",
"bởi",
"eric",
"darnell",
"tom",
"mcgrath",
"và",
"được",
"công",
"chiếu",
"rộng",
"rãi",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới",
"vào",
"ngày",
"8",
"tháng",
"6",
"năm",
"2012",
"madagascar",
"3",
"ra",
"mắt",
"đầu",
"tiên",
"vào",
"ngày",
"18",
"tháng",
"5",
"trước",
"công",
"chúng",
"tại",
"liên",
"hoan",
"phim",
"cannes",
"2012",
"tại",
"pháp",
"==",
"tựa",
"đề",
"tiếng",
"anh",
"==",
"tựa",
"đề",
"tiếng",
"anh",
"madagascar",
"3",
"europe",
"s",
"most",
"wanted",
"dịch",
"ra",
"đúng",
"nghĩa",
"là",
"madagascar",
"3",
"những",
"kẻ",
"bị",
"truy",
"nã",
"nhất",
"châu",
"âu",
"hai",
"từ",
"most",
"wanted",
"trong",
"tựa",
"đề",
"không",
"có",
"nghĩa",
"là",
"được",
"mong",
"muốn",
"nhất",
"hay",
"thần",
"tượng",
"mà",
"là",
"những",
"kẻ",
"cần",
"bị",
"giao",
"nộp",
"nhất",
"trong",
"phim",
"alex",
"marty",
"melman",
"và",
"gloria",
"đang",
"cố",
"tìm",
"cách",
"trở",
"về",
"nhà",
"ở",
"thành",
"phố",
"new",
"york",
"nhưng",
"lần",
"này",
"chuyến",
"đi",
"đã",
"đưa",
"họ",
"đến",
"châu",
"âu",
"và",
"chính",
"tại",
"đây",
"họ",
"bị",
"đội",
"trưởng",
"đặc",
"trách",
"kiểm",
"soát",
"động",
"vật",
"của",
"monaco",
"là",
"chantel",
"dubois",
"săn",
"đuổi",
"gắt",
"gao",
"==",
"cốt",
"truyện",
"==",
"bộ",
"phim",
"là",
"phần",
"tiếp",
"theo",
"của",
"phần",
"hai",
"madagascar",
"2"
] |
năm thứ 10 năm 1871 ngày 19 tháng 3 tăng quốc phiên trình lên nhà vua bản sớ phúc thẩm nguyên hung thủ đâm chết mã tân di báo cáo rằng trương văn trường đã đâm mã tân di trong bản tấu trình này ông cũng viết thẩm vấn nhiều lần phạm nhân vẫn cứ một mực khẩu cung như trước đã tra khảo trên 20 ngày hắn đã nhiều lần tuyệt thực chỉ còn thoi thóp nếu hắn chết thành ra cho hắn thoát khỏi tội tử hình tàn khốc cho nên cần phải nhanh chóng kết thúc vụ án này kết án trương văn trường dám cả gan sát hại trọng thần đây là hành động coi thường quan thống trị của triều đình đồng tình với phản nghịch huống hồ hắn thực sự thuộc bọn phản nghịch lọt lưới lại từng cấu kết với quân hải tặc nam điền triết giang bọn này đều là đại nghịch bất đạo tội ác cực lớn cần phải xử tử hình lăng trì vụ án sát hại mã tân di điều tra phúc tra kéo dài hơn nửa năm cuối cùng đã kết thúc tăng quốc phiên khi xử lý vụ án này đã làm đúng với ý chí của cấp trên và cũng vì vậy vụ án đi vào nghi án == trong văn hóa == cuộc đời mã tân di cùng vụ nghi án được thể hiện trên màn ảnh năm 1973 với bộ thích mã tên tiếng anh blood brothers do tài tử địch long thủ vai | [
"năm",
"thứ",
"10",
"năm",
"1871",
"ngày",
"19",
"tháng",
"3",
"tăng",
"quốc",
"phiên",
"trình",
"lên",
"nhà",
"vua",
"bản",
"sớ",
"phúc",
"thẩm",
"nguyên",
"hung",
"thủ",
"đâm",
"chết",
"mã",
"tân",
"di",
"báo",
"cáo",
"rằng",
"trương",
"văn",
"trường",
"đã",
"đâm",
"mã",
"tân",
"di",
"trong",
"bản",
"tấu",
"trình",
"này",
"ông",
"cũng",
"viết",
"thẩm",
"vấn",
"nhiều",
"lần",
"phạm",
"nhân",
"vẫn",
"cứ",
"một",
"mực",
"khẩu",
"cung",
"như",
"trước",
"đã",
"tra",
"khảo",
"trên",
"20",
"ngày",
"hắn",
"đã",
"nhiều",
"lần",
"tuyệt",
"thực",
"chỉ",
"còn",
"thoi",
"thóp",
"nếu",
"hắn",
"chết",
"thành",
"ra",
"cho",
"hắn",
"thoát",
"khỏi",
"tội",
"tử",
"hình",
"tàn",
"khốc",
"cho",
"nên",
"cần",
"phải",
"nhanh",
"chóng",
"kết",
"thúc",
"vụ",
"án",
"này",
"kết",
"án",
"trương",
"văn",
"trường",
"dám",
"cả",
"gan",
"sát",
"hại",
"trọng",
"thần",
"đây",
"là",
"hành",
"động",
"coi",
"thường",
"quan",
"thống",
"trị",
"của",
"triều",
"đình",
"đồng",
"tình",
"với",
"phản",
"nghịch",
"huống",
"hồ",
"hắn",
"thực",
"sự",
"thuộc",
"bọn",
"phản",
"nghịch",
"lọt",
"lưới",
"lại",
"từng",
"cấu",
"kết",
"với",
"quân",
"hải",
"tặc",
"nam",
"điền",
"triết",
"giang",
"bọn",
"này",
"đều",
"là",
"đại",
"nghịch",
"bất",
"đạo",
"tội",
"ác",
"cực",
"lớn",
"cần",
"phải",
"xử",
"tử",
"hình",
"lăng",
"trì",
"vụ",
"án",
"sát",
"hại",
"mã",
"tân",
"di",
"điều",
"tra",
"phúc",
"tra",
"kéo",
"dài",
"hơn",
"nửa",
"năm",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"kết",
"thúc",
"tăng",
"quốc",
"phiên",
"khi",
"xử",
"lý",
"vụ",
"án",
"này",
"đã",
"làm",
"đúng",
"với",
"ý",
"chí",
"của",
"cấp",
"trên",
"và",
"cũng",
"vì",
"vậy",
"vụ",
"án",
"đi",
"vào",
"nghi",
"án",
"==",
"trong",
"văn",
"hóa",
"==",
"cuộc",
"đời",
"mã",
"tân",
"di",
"cùng",
"vụ",
"nghi",
"án",
"được",
"thể",
"hiện",
"trên",
"màn",
"ảnh",
"năm",
"1973",
"với",
"bộ",
"thích",
"mã",
"tên",
"tiếng",
"anh",
"blood",
"brothers",
"do",
"tài",
"tử",
"địch",
"long",
"thủ",
"vai"
] |
bolligen là một đô thị trong huyện bern-mittelland bang bern thụy sĩ đô thị này có diện tích 16 57 km² dân số thời điểm tháng 12 năm 2018 là 6262 người | [
"bolligen",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"trong",
"huyện",
"bern-mittelland",
"bang",
"bern",
"thụy",
"sĩ",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"16",
"57",
"km²",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"tháng",
"12",
"năm",
"2018",
"là",
"6262",
"người"
] |
linamon là một đô thị hạng 5 ở tỉnh lanao del norte philippines theo điều tra dân số năm 2007 đô thị này có dân số 16 340 người == các đơn vị hành chính == linamon được chia ra 8 barangay bullet bosque bullet larapan bullet magoong bullet napo bullet poblacion bullet purakan bullet robocon bullet samburon == liên kết ngoài == bullet mã địa lý chuẩn của philipin bullet thông tin điều tra dân số năm 2000 của philipin bullet official website of linamon lanao del norte | [
"linamon",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"hạng",
"5",
"ở",
"tỉnh",
"lanao",
"del",
"norte",
"philippines",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2007",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"16",
"340",
"người",
"==",
"các",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"==",
"linamon",
"được",
"chia",
"ra",
"8",
"barangay",
"bullet",
"bosque",
"bullet",
"larapan",
"bullet",
"magoong",
"bullet",
"napo",
"bullet",
"poblacion",
"bullet",
"purakan",
"bullet",
"robocon",
"bullet",
"samburon",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"mã",
"địa",
"lý",
"chuẩn",
"của",
"philipin",
"bullet",
"thông",
"tin",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"của",
"philipin",
"bullet",
"official",
"website",
"of",
"linamon",
"lanao",
"del",
"norte"
] |
octhispa sedecimguttata là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được baly miêu tả khoa học năm 1865 | [
"octhispa",
"sedecimguttata",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"baly",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1865"
] |
bị flanders vượt qua về phương diện phát triển kinh tế từ thập niên 1960 khi các sản phẩm công nghiệp ở vùng phía bắc của đất nước đuổi kịp wallonie thua thiệt về thịnh vượng đã dẫn tới bất ổn xã hội và wallonie đã tìm kiếm quyền tự trị nhiều hơn để giải quyết các khó khăn kinh tế bị đánh động bởi tổng đình công mùa đông 1960-1961 quy trình cái cách nhà nước bỉ đã được tiến hành các cải cách này bắt đầu một phần với luật ngôn ngữ năm 1962-1963 trong đó định nghĩa bốn khu vực ngôn ngữ trong hiến pháp năm 1968 xung đột giữa các cộng đồng bùng nổ những người nói tiếng pháp đã bị đuổi khói trường dòng leuven với những tiếng la hò walen buiten ‘’người walloon biến đi điều này dẫn tới cái cách nhà nước tại bỉ với kết quả là thành lập vùng walloon và cộng đồng nói tiếng pháp với quyền tự trị đáng kể == địa lý == wallonie không giáp biển diện tích của vùng là 16 844 km² hay 55% tổng diện tích nước bỉ thung lũng sambre và meuse từ liège 70m tới chaleroi 120m là một sông đào trên một đường đứt đoạn chi tách trung bỉ cao 100- 200 mét và thượng bỉ cao 200-700 mét đường đứt đoạn này tương ứng với một phần của đương lao xuống phía nam của khối luân đôn-brabant muộn nơi này cùng với thung lũng haine và vesdre đã tạo thành | [
"bị",
"flanders",
"vượt",
"qua",
"về",
"phương",
"diện",
"phát",
"triển",
"kinh",
"tế",
"từ",
"thập",
"niên",
"1960",
"khi",
"các",
"sản",
"phẩm",
"công",
"nghiệp",
"ở",
"vùng",
"phía",
"bắc",
"của",
"đất",
"nước",
"đuổi",
"kịp",
"wallonie",
"thua",
"thiệt",
"về",
"thịnh",
"vượng",
"đã",
"dẫn",
"tới",
"bất",
"ổn",
"xã",
"hội",
"và",
"wallonie",
"đã",
"tìm",
"kiếm",
"quyền",
"tự",
"trị",
"nhiều",
"hơn",
"để",
"giải",
"quyết",
"các",
"khó",
"khăn",
"kinh",
"tế",
"bị",
"đánh",
"động",
"bởi",
"tổng",
"đình",
"công",
"mùa",
"đông",
"1960-1961",
"quy",
"trình",
"cái",
"cách",
"nhà",
"nước",
"bỉ",
"đã",
"được",
"tiến",
"hành",
"các",
"cải",
"cách",
"này",
"bắt",
"đầu",
"một",
"phần",
"với",
"luật",
"ngôn",
"ngữ",
"năm",
"1962-1963",
"trong",
"đó",
"định",
"nghĩa",
"bốn",
"khu",
"vực",
"ngôn",
"ngữ",
"trong",
"hiến",
"pháp",
"năm",
"1968",
"xung",
"đột",
"giữa",
"các",
"cộng",
"đồng",
"bùng",
"nổ",
"những",
"người",
"nói",
"tiếng",
"pháp",
"đã",
"bị",
"đuổi",
"khói",
"trường",
"dòng",
"leuven",
"với",
"những",
"tiếng",
"la",
"hò",
"walen",
"buiten",
"‘’người",
"walloon",
"biến",
"đi",
"điều",
"này",
"dẫn",
"tới",
"cái",
"cách",
"nhà",
"nước",
"tại",
"bỉ",
"với",
"kết",
"quả",
"là",
"thành",
"lập",
"vùng",
"walloon",
"và",
"cộng",
"đồng",
"nói",
"tiếng",
"pháp",
"với",
"quyền",
"tự",
"trị",
"đáng",
"kể",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"wallonie",
"không",
"giáp",
"biển",
"diện",
"tích",
"của",
"vùng",
"là",
"16",
"844",
"km²",
"hay",
"55%",
"tổng",
"diện",
"tích",
"nước",
"bỉ",
"thung",
"lũng",
"sambre",
"và",
"meuse",
"từ",
"liège",
"70m",
"tới",
"chaleroi",
"120m",
"là",
"một",
"sông",
"đào",
"trên",
"một",
"đường",
"đứt",
"đoạn",
"chi",
"tách",
"trung",
"bỉ",
"cao",
"100-",
"200",
"mét",
"và",
"thượng",
"bỉ",
"cao",
"200-700",
"mét",
"đường",
"đứt",
"đoạn",
"này",
"tương",
"ứng",
"với",
"một",
"phần",
"của",
"đương",
"lao",
"xuống",
"phía",
"nam",
"của",
"khối",
"luân",
"đôn-brabant",
"muộn",
"nơi",
"này",
"cùng",
"với",
"thung",
"lũng",
"haine",
"và",
"vesdre",
"đã",
"tạo",
"thành"
] |
mẫu hình ba người lính trắng ba người lính trắng là tên một mẫu hình biểu đồ nến trong phân tích kỹ thuật các thị trường tài chính nó mở ra trên ba phiên giao dịch và cho thấy một sự đảo ngược giá mạnh mẽ từ một thị trường gấu sang một thị trường bò hình mẫu bao gồm ba cây nến dài xu hướng đi lên như một cầu thang mỗi nến nên mở bên trên giá mở của phiên trước tốt nhất là trong khoảng giá trung bình của phiên trước mỗi nến cũng nên đóng dần lên phía trên để thiết lập một giá cao trong ngắn hạn mới ba người lính trắng giúp xác nhận rằng một thị trường gấu đã kết thúc và cảm tính thị trường đã chuyển biến tích cực trong candlestick charting explained nhà phân tích kỹ thuật gregory l morris nói loại hành động giá này là rất lạc quan và không bao giờ nên bỏ qua mẫu hình nến này là trái ngược với ba con quạ đen mà chia sẻ các thuộc tính tương tự nhưng ngược lại == xem thêm == bullet biểu đồ nến bullet phân tích kỹ thuật bullet phối hợp thị trường bullet giao dịch theo hành động giá == tham khảo == bullet candlestick charting explained by gregory l morris published by mcgraw-hill isbn 0-07-146154-x bullet japanese candlestick charting techniques by steve nison published by new york institute of finance isbn 0-7352-0181-1 == liên kết ngoài == bullet stock charts glossary bullet investopedia dictionary bullet prosticks chart patterns | [
"mẫu",
"hình",
"ba",
"người",
"lính",
"trắng",
"ba",
"người",
"lính",
"trắng",
"là",
"tên",
"một",
"mẫu",
"hình",
"biểu",
"đồ",
"nến",
"trong",
"phân",
"tích",
"kỹ",
"thuật",
"các",
"thị",
"trường",
"tài",
"chính",
"nó",
"mở",
"ra",
"trên",
"ba",
"phiên",
"giao",
"dịch",
"và",
"cho",
"thấy",
"một",
"sự",
"đảo",
"ngược",
"giá",
"mạnh",
"mẽ",
"từ",
"một",
"thị",
"trường",
"gấu",
"sang",
"một",
"thị",
"trường",
"bò",
"hình",
"mẫu",
"bao",
"gồm",
"ba",
"cây",
"nến",
"dài",
"xu",
"hướng",
"đi",
"lên",
"như",
"một",
"cầu",
"thang",
"mỗi",
"nến",
"nên",
"mở",
"bên",
"trên",
"giá",
"mở",
"của",
"phiên",
"trước",
"tốt",
"nhất",
"là",
"trong",
"khoảng",
"giá",
"trung",
"bình",
"của",
"phiên",
"trước",
"mỗi",
"nến",
"cũng",
"nên",
"đóng",
"dần",
"lên",
"phía",
"trên",
"để",
"thiết",
"lập",
"một",
"giá",
"cao",
"trong",
"ngắn",
"hạn",
"mới",
"ba",
"người",
"lính",
"trắng",
"giúp",
"xác",
"nhận",
"rằng",
"một",
"thị",
"trường",
"gấu",
"đã",
"kết",
"thúc",
"và",
"cảm",
"tính",
"thị",
"trường",
"đã",
"chuyển",
"biến",
"tích",
"cực",
"trong",
"candlestick",
"charting",
"explained",
"nhà",
"phân",
"tích",
"kỹ",
"thuật",
"gregory",
"l",
"morris",
"nói",
"loại",
"hành",
"động",
"giá",
"này",
"là",
"rất",
"lạc",
"quan",
"và",
"không",
"bao",
"giờ",
"nên",
"bỏ",
"qua",
"mẫu",
"hình",
"nến",
"này",
"là",
"trái",
"ngược",
"với",
"ba",
"con",
"quạ",
"đen",
"mà",
"chia",
"sẻ",
"các",
"thuộc",
"tính",
"tương",
"tự",
"nhưng",
"ngược",
"lại",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"biểu",
"đồ",
"nến",
"bullet",
"phân",
"tích",
"kỹ",
"thuật",
"bullet",
"phối",
"hợp",
"thị",
"trường",
"bullet",
"giao",
"dịch",
"theo",
"hành",
"động",
"giá",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"candlestick",
"charting",
"explained",
"by",
"gregory",
"l",
"morris",
"published",
"by",
"mcgraw-hill",
"isbn",
"0-07-146154-x",
"bullet",
"japanese",
"candlestick",
"charting",
"techniques",
"by",
"steve",
"nison",
"published",
"by",
"new",
"york",
"institute",
"of",
"finance",
"isbn",
"0-7352-0181-1",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"stock",
"charts",
"glossary",
"bullet",
"investopedia",
"dictionary",
"bullet",
"prosticks",
"chart",
"patterns"
] |
putty là một trình giả lập thiết bị đầu cuối cho phép kết nối nó hỗ trợ một vài giao thức mạng bao gồm scp ssh telnet rlogin và các giao thức khác qua các port khác nhau cái tên putty thì không có định nghĩa putty chính thức được viết cho hệ điều hành microsoft windows nhưng nó dần được xây dựng để chạy trên nhiều hệ điều hành khác unix linux symbian windows mobiles windows phone putty đầu tiên được viết và duy trì bởi simon tatham putty được viết bằng ngôn ngữ c == tính năng == putty hỗ trợ thiết lập cung cấp cho người dùng kết nối đến một máy chủ khác từ xa thông qua giao thức ssh secure shell tạo khóa bảo mật với các thuật toán mã hóa như 3des arcfour blowfish des và một khóa công khai để nhận diện có thể đi kèm với scp và sftp ví dụ có thể tải 1 thư mục lên server bằng lệnh pscp == lịch sử == được phát triển vào cuối năm 1998 công bố chính thức vào ngày 8 1 1999 hỗ trợ ssh-2 từ tháng 10 năm 2000 == tham khảo == bullet putty trên github bullet trang it cornell | [
"putty",
"là",
"một",
"trình",
"giả",
"lập",
"thiết",
"bị",
"đầu",
"cuối",
"cho",
"phép",
"kết",
"nối",
"nó",
"hỗ",
"trợ",
"một",
"vài",
"giao",
"thức",
"mạng",
"bao",
"gồm",
"scp",
"ssh",
"telnet",
"rlogin",
"và",
"các",
"giao",
"thức",
"khác",
"qua",
"các",
"port",
"khác",
"nhau",
"cái",
"tên",
"putty",
"thì",
"không",
"có",
"định",
"nghĩa",
"putty",
"chính",
"thức",
"được",
"viết",
"cho",
"hệ",
"điều",
"hành",
"microsoft",
"windows",
"nhưng",
"nó",
"dần",
"được",
"xây",
"dựng",
"để",
"chạy",
"trên",
"nhiều",
"hệ",
"điều",
"hành",
"khác",
"unix",
"linux",
"symbian",
"windows",
"mobiles",
"windows",
"phone",
"putty",
"đầu",
"tiên",
"được",
"viết",
"và",
"duy",
"trì",
"bởi",
"simon",
"tatham",
"putty",
"được",
"viết",
"bằng",
"ngôn",
"ngữ",
"c",
"==",
"tính",
"năng",
"==",
"putty",
"hỗ",
"trợ",
"thiết",
"lập",
"cung",
"cấp",
"cho",
"người",
"dùng",
"kết",
"nối",
"đến",
"một",
"máy",
"chủ",
"khác",
"từ",
"xa",
"thông",
"qua",
"giao",
"thức",
"ssh",
"secure",
"shell",
"tạo",
"khóa",
"bảo",
"mật",
"với",
"các",
"thuật",
"toán",
"mã",
"hóa",
"như",
"3des",
"arcfour",
"blowfish",
"des",
"và",
"một",
"khóa",
"công",
"khai",
"để",
"nhận",
"diện",
"có",
"thể",
"đi",
"kèm",
"với",
"scp",
"và",
"sftp",
"ví",
"dụ",
"có",
"thể",
"tải",
"1",
"thư",
"mục",
"lên",
"server",
"bằng",
"lệnh",
"pscp",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"được",
"phát",
"triển",
"vào",
"cuối",
"năm",
"1998",
"công",
"bố",
"chính",
"thức",
"vào",
"ngày",
"8",
"1",
"1999",
"hỗ",
"trợ",
"ssh-2",
"từ",
"tháng",
"10",
"năm",
"2000",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"putty",
"trên",
"github",
"bullet",
"trang",
"it",
"cornell"
] |
liabellum hintoniorum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được b l turner h rob mô tả khoa học đầu tiên năm 1990 | [
"liabellum",
"hintoniorum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"b",
"l",
"turner",
"h",
"rob",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1990"
] |
phạm hùng champa phạm hùng tiếng trung 范熊 trị vì 270 282 là vị vua thứ hai của nước lâm ấp ông là cháu ngoại của quốc vương đầu tiên khu liên ông là vị vua đầu tiên của họ phạm == trị vì == dưới thời cai trị của ông lâm ấp với sự trợ giúp của phù nam đã nhiều lần tấn công giao chỉ các cuộc tấn công này tiếp tục kéo dài cho đến ít nhất là năm 280 khi thứ sử của giao chỉ báo cáo với hoàng đế mới của nhà tấn về việc lâm ấp tiếp tục tấn công vào lãnh thổ của mình sau khi mất ông được phạm duật kế nhiệm | [
"phạm",
"hùng",
"champa",
"phạm",
"hùng",
"tiếng",
"trung",
"范熊",
"trị",
"vì",
"270",
"282",
"là",
"vị",
"vua",
"thứ",
"hai",
"của",
"nước",
"lâm",
"ấp",
"ông",
"là",
"cháu",
"ngoại",
"của",
"quốc",
"vương",
"đầu",
"tiên",
"khu",
"liên",
"ông",
"là",
"vị",
"vua",
"đầu",
"tiên",
"của",
"họ",
"phạm",
"==",
"trị",
"vì",
"==",
"dưới",
"thời",
"cai",
"trị",
"của",
"ông",
"lâm",
"ấp",
"với",
"sự",
"trợ",
"giúp",
"của",
"phù",
"nam",
"đã",
"nhiều",
"lần",
"tấn",
"công",
"giao",
"chỉ",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"này",
"tiếp",
"tục",
"kéo",
"dài",
"cho",
"đến",
"ít",
"nhất",
"là",
"năm",
"280",
"khi",
"thứ",
"sử",
"của",
"giao",
"chỉ",
"báo",
"cáo",
"với",
"hoàng",
"đế",
"mới",
"của",
"nhà",
"tấn",
"về",
"việc",
"lâm",
"ấp",
"tiếp",
"tục",
"tấn",
"công",
"vào",
"lãnh",
"thổ",
"của",
"mình",
"sau",
"khi",
"mất",
"ông",
"được",
"phạm",
"duật",
"kế",
"nhiệm"
] |
hành trung là một xã thuộc huyện nghĩa hành tỉnh quảng ngãi việt nam xã hành trung có diện tích 8 31 km² dân số năm 1999 là 8617 người mật độ dân số đạt 1037 người km² | [
"hành",
"trung",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"nghĩa",
"hành",
"tỉnh",
"quảng",
"ngãi",
"việt",
"nam",
"xã",
"hành",
"trung",
"có",
"diện",
"tích",
"8",
"31",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"là",
"8617",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"1037",
"người",
"km²"
] |
pascula muricata là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ muricidae họ ốc gai | [
"pascula",
"muricata",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"thuộc",
"họ",
"muricidae",
"họ",
"ốc",
"gai"
] |
saula atricornis là một loài bọ cánh cứng trong họ endomychidae loài này được pic miêu tả khoa học năm 1922 | [
"saula",
"atricornis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"endomychidae",
"loài",
"này",
"được",
"pic",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1922"
] |
stibara humeralis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"stibara",
"humeralis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
đoàn minh huyên 14 tháng 11 năm 1807 10 tháng 9 năm 1856 hay đoàn văn huyên quý danh là lê hướng thiện đạo hiệu giác linh được tín đồ gọi tôn kính là phật thầy tây an ngoài vai trò là người sáng lập giáo phái bửu sơn kỳ hương bản địa đầu tiên ở an giang ông còn là một nhà yêu nước nhà dinh điền đã có công khai hoang nhiều vùng đất ở nam bộ việt nam == thân thế và hành trạng == đoàn minh huyên là người ở vùng cái tàu thượng thuộc làng tòng sơn tổng an thạnh huyện vĩnh an phủ tân thành tỉnh an giang đến thời pháp thuộc đổi thành làng tòng sơn và sau đó là làng mỹ an hưng thuộc tổng an thạnh thượng quận châu thành tỉnh sa đéc nay thuộc xã mỹ an hưng a huyện lấp vò tỉnh đồng tháp năm 1849 ở nam kỳ xảy ra vụ mất mùa và đại dịch kéo dài đến 1850 đã làm nhân dân lâm vào cảnh cùng cực khổ đau và chết chóc trong hoàn cảnh ấy ông đoàn minh huyên từ tòng sơn vào trà bư nay thuộc ấp an thái xã hội an huyện chợ mới tỉnh an giang rồi đến vùng kiến thạnh xưa thuộc làng long kiến nay thuộc xã long giang huyện chợ mới tỉnh an giang cư ngụ ở cốc ông đạo kiến trổ tài trị bệnh cho dân từ chỗ chữa trị bệnh có kết quả ông | [
"đoàn",
"minh",
"huyên",
"14",
"tháng",
"11",
"năm",
"1807",
"10",
"tháng",
"9",
"năm",
"1856",
"hay",
"đoàn",
"văn",
"huyên",
"quý",
"danh",
"là",
"lê",
"hướng",
"thiện",
"đạo",
"hiệu",
"giác",
"linh",
"được",
"tín",
"đồ",
"gọi",
"tôn",
"kính",
"là",
"phật",
"thầy",
"tây",
"an",
"ngoài",
"vai",
"trò",
"là",
"người",
"sáng",
"lập",
"giáo",
"phái",
"bửu",
"sơn",
"kỳ",
"hương",
"bản",
"địa",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"an",
"giang",
"ông",
"còn",
"là",
"một",
"nhà",
"yêu",
"nước",
"nhà",
"dinh",
"điền",
"đã",
"có",
"công",
"khai",
"hoang",
"nhiều",
"vùng",
"đất",
"ở",
"nam",
"bộ",
"việt",
"nam",
"==",
"thân",
"thế",
"và",
"hành",
"trạng",
"==",
"đoàn",
"minh",
"huyên",
"là",
"người",
"ở",
"vùng",
"cái",
"tàu",
"thượng",
"thuộc",
"làng",
"tòng",
"sơn",
"tổng",
"an",
"thạnh",
"huyện",
"vĩnh",
"an",
"phủ",
"tân",
"thành",
"tỉnh",
"an",
"giang",
"đến",
"thời",
"pháp",
"thuộc",
"đổi",
"thành",
"làng",
"tòng",
"sơn",
"và",
"sau",
"đó",
"là",
"làng",
"mỹ",
"an",
"hưng",
"thuộc",
"tổng",
"an",
"thạnh",
"thượng",
"quận",
"châu",
"thành",
"tỉnh",
"sa",
"đéc",
"nay",
"thuộc",
"xã",
"mỹ",
"an",
"hưng",
"a",
"huyện",
"lấp",
"vò",
"tỉnh",
"đồng",
"tháp",
"năm",
"1849",
"ở",
"nam",
"kỳ",
"xảy",
"ra",
"vụ",
"mất",
"mùa",
"và",
"đại",
"dịch",
"kéo",
"dài",
"đến",
"1850",
"đã",
"làm",
"nhân",
"dân",
"lâm",
"vào",
"cảnh",
"cùng",
"cực",
"khổ",
"đau",
"và",
"chết",
"chóc",
"trong",
"hoàn",
"cảnh",
"ấy",
"ông",
"đoàn",
"minh",
"huyên",
"từ",
"tòng",
"sơn",
"vào",
"trà",
"bư",
"nay",
"thuộc",
"ấp",
"an",
"thái",
"xã",
"hội",
"an",
"huyện",
"chợ",
"mới",
"tỉnh",
"an",
"giang",
"rồi",
"đến",
"vùng",
"kiến",
"thạnh",
"xưa",
"thuộc",
"làng",
"long",
"kiến",
"nay",
"thuộc",
"xã",
"long",
"giang",
"huyện",
"chợ",
"mới",
"tỉnh",
"an",
"giang",
"cư",
"ngụ",
"ở",
"cốc",
"ông",
"đạo",
"kiến",
"trổ",
"tài",
"trị",
"bệnh",
"cho",
"dân",
"từ",
"chỗ",
"chữa",
"trị",
"bệnh",
"có",
"kết",
"quả",
"ông"
] |
astacoides petiti là một loài tông càng sông trong họ parastacidae | [
"astacoides",
"petiti",
"là",
"một",
"loài",
"tông",
"càng",
"sông",
"trong",
"họ",
"parastacidae"
] |
bán đảo ý hay bán đảo apennini hay penisola appenninica là một trong ba bán đảo lớn của nam âu hai bán đảo còn lại là iberia và balkan trải dài từ thung lũng po ở phía bắc đến địa trung hải ở phía nam hình dạng của bán đảo khiến nó có biệt danh là lo stivale giày ống ủng ba bán đảo nhỏ tạo nên hình dạng đặc trưng này là calabria salento và gargano từ thời hoàng đế la mã augustus kết thúc thế kỷ 1 tcn ranh giới phía bắc của bán đảo đã được lập trên đường phân nước của dãy alpes tuy nhiên về mặt địa lý ranh giới này trung với một đường kéo dài từ sông magra đến sông rubicone phía bắc của dãy appennini tuscany-emilia không bao gồm thung lũng po và sườn phía nam của dãy alpes gần như toàn bộ bán đảo thuộc chủ quyền của cộng hòa ý phần nhỏ còn lại là san marino và vatican ngoài ra sicilia elba malta một quốc gia độc lập và các đảo nhỏ hơn như palagruža thuộc về croatia thường được coi là đảo ngoài khơi bờ biển bán đảo và được nhóm lại về mặt địa lý với bán đảo bán đảo ý được bao bọc bởi biển tyrrhenus ở phía tây biển ionia ở phía nam và biển adriatic ở phía đông xương sống của bán đảo là dãy núi apennini vốn cũng tạo nên một tên của bán đảo bờ biển của bán đảo hầu | [
"bán",
"đảo",
"ý",
"hay",
"bán",
"đảo",
"apennini",
"hay",
"penisola",
"appenninica",
"là",
"một",
"trong",
"ba",
"bán",
"đảo",
"lớn",
"của",
"nam",
"âu",
"hai",
"bán",
"đảo",
"còn",
"lại",
"là",
"iberia",
"và",
"balkan",
"trải",
"dài",
"từ",
"thung",
"lũng",
"po",
"ở",
"phía",
"bắc",
"đến",
"địa",
"trung",
"hải",
"ở",
"phía",
"nam",
"hình",
"dạng",
"của",
"bán",
"đảo",
"khiến",
"nó",
"có",
"biệt",
"danh",
"là",
"lo",
"stivale",
"giày",
"ống",
"ủng",
"ba",
"bán",
"đảo",
"nhỏ",
"tạo",
"nên",
"hình",
"dạng",
"đặc",
"trưng",
"này",
"là",
"calabria",
"salento",
"và",
"gargano",
"từ",
"thời",
"hoàng",
"đế",
"la",
"mã",
"augustus",
"kết",
"thúc",
"thế",
"kỷ",
"1",
"tcn",
"ranh",
"giới",
"phía",
"bắc",
"của",
"bán",
"đảo",
"đã",
"được",
"lập",
"trên",
"đường",
"phân",
"nước",
"của",
"dãy",
"alpes",
"tuy",
"nhiên",
"về",
"mặt",
"địa",
"lý",
"ranh",
"giới",
"này",
"trung",
"với",
"một",
"đường",
"kéo",
"dài",
"từ",
"sông",
"magra",
"đến",
"sông",
"rubicone",
"phía",
"bắc",
"của",
"dãy",
"appennini",
"tuscany-emilia",
"không",
"bao",
"gồm",
"thung",
"lũng",
"po",
"và",
"sườn",
"phía",
"nam",
"của",
"dãy",
"alpes",
"gần",
"như",
"toàn",
"bộ",
"bán",
"đảo",
"thuộc",
"chủ",
"quyền",
"của",
"cộng",
"hòa",
"ý",
"phần",
"nhỏ",
"còn",
"lại",
"là",
"san",
"marino",
"và",
"vatican",
"ngoài",
"ra",
"sicilia",
"elba",
"malta",
"một",
"quốc",
"gia",
"độc",
"lập",
"và",
"các",
"đảo",
"nhỏ",
"hơn",
"như",
"palagruža",
"thuộc",
"về",
"croatia",
"thường",
"được",
"coi",
"là",
"đảo",
"ngoài",
"khơi",
"bờ",
"biển",
"bán",
"đảo",
"và",
"được",
"nhóm",
"lại",
"về",
"mặt",
"địa",
"lý",
"với",
"bán",
"đảo",
"bán",
"đảo",
"ý",
"được",
"bao",
"bọc",
"bởi",
"biển",
"tyrrhenus",
"ở",
"phía",
"tây",
"biển",
"ionia",
"ở",
"phía",
"nam",
"và",
"biển",
"adriatic",
"ở",
"phía",
"đông",
"xương",
"sống",
"của",
"bán",
"đảo",
"là",
"dãy",
"núi",
"apennini",
"vốn",
"cũng",
"tạo",
"nên",
"một",
"tên",
"của",
"bán",
"đảo",
"bờ",
"biển",
"của",
"bán",
"đảo",
"hầu"
] |
psychotria brevinodes là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được urb miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913 | [
"psychotria",
"brevinodes",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"urb",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1913"
] |
leptodontium serrae là một loài rêu trong họ pottiaceae loài này được müll hal paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1900 | [
"leptodontium",
"serrae",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"pottiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"paris",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1900"
] |
randia aculeata là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được carl von linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753 | [
"randia",
"aculeata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"carl",
"von",
"linné",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1753"
] |
anomis madida là một loài bướm đêm trong họ erebidae | [
"anomis",
"madida",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"erebidae"
] |
21584 polepeddi 1998 sk121 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 9 năm 1998 bởi nhóm nghiên cứu tiểu hành tinh gần trái đất phòng thí nghiệm lincoln ở socorro | [
"21584",
"polepeddi",
"1998",
"sk121",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"16",
"tháng",
"9",
"năm",
"1998",
"bởi",
"nhóm",
"nghiên",
"cứu",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"gần",
"trái",
"đất",
"phòng",
"thí",
"nghiệm",
"lincoln",
"ở",
"socorro"
] |
xã polk quận benton iowa xã polk là một xã thuộc quận benton tiểu bang iowa hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 2 302 người == tham khảo == bullet american factfinder | [
"xã",
"polk",
"quận",
"benton",
"iowa",
"xã",
"polk",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"benton",
"tiểu",
"bang",
"iowa",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"2",
"302",
"người",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
saint-méard-de-gurçon là một xã nằm ở tỉnh dordogne vùng aquitaine của pháp xã này có diện tích 28 38 kilômét vuông dân số năm 2004 là 804 người xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 70 m trên mực nước biển == liên kết ngoài == bullet saint-méard-de-gurçon trên trang mạng của viện địa lý quốc gia bullet saint-méard-de-gurçon trang mạng chính thức của la commune | [
"saint-méard-de-gurçon",
"là",
"một",
"xã",
"nằm",
"ở",
"tỉnh",
"dordogne",
"vùng",
"aquitaine",
"của",
"pháp",
"xã",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"28",
"38",
"kilômét",
"vuông",
"dân",
"số",
"năm",
"2004",
"là",
"804",
"người",
"xã",
"nằm",
"ở",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"trung",
"bình",
"70",
"m",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"saint-méard-de-gurçon",
"trên",
"trang",
"mạng",
"của",
"viện",
"địa",
"lý",
"quốc",
"gia",
"bullet",
"saint-méard-de-gurçon",
"trang",
"mạng",
"chính",
"thức",
"của",
"la",
"commune"
] |
bohumilice là một làng thuộc huyện prachatice vùng jihočeský cộng hòa séc | [
"bohumilice",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"huyện",
"prachatice",
"vùng",
"jihočeský",
"cộng",
"hòa",
"séc"
] |
ophrestia unicostata là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được f j herm verdc miêu tả khoa học đầu tiên | [
"ophrestia",
"unicostata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"f",
"j",
"herm",
"verdc",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
neoshirakia là một chi thực vật có hoa trong họ đại kích == loài == chi này gồm các loài sau | [
"neoshirakia",
"là",
"một",
"chi",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đại",
"kích",
"==",
"loài",
"==",
"chi",
"này",
"gồm",
"các",
"loài",
"sau"
] |
spherillo cingulatus là một loài chân đều trong họ armadillidae loài này được barnard miêu tả khoa học năm 1932 | [
"spherillo",
"cingulatus",
"là",
"một",
"loài",
"chân",
"đều",
"trong",
"họ",
"armadillidae",
"loài",
"này",
"được",
"barnard",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1932"
] |
tứ dân là một xã thuộc huyện khoái châu tỉnh hưng yên việt nam == địa lý == xã tứ dân nằm ở phía tây huyện khoái châu nằm triền đê tả ngạn sông hồng phần ngoài đê nằm trong bãi màn trò châu tức bãi đà mạc cách thủ đô hà nội 22 km về phía đông nam cách thành phố hưng yên 30 km về phía tây bắc cách thị trấn khoái châu 6 5 km về phía tây có vị trí địa lý bullet phía đông bắc giáp xã hàm tử bullet phía tây và tây bắc thành phố hà nội bullet phía nam và đông nam giáp xã đông kết bullet phía tây nam giáp xã tân châu xã tứ dân có diện tích 6 12 km² dân số năm 2019 là 10 234 người mật độ dân số đạt 1 672 người km² các điểm cực của xã tứ dân bullet điểm cực đông 105°56 48 kinh đông thôn mạn xuyên bullet điểm cực tây 105°54 54 kinh đông thôn năm mẫu bullet điểm cực nam 20°49 35 vĩ bắc thôn mạn xuyên bullet điểm cực bắc 20°50 51 vĩ bắc thôn phương đường bullet điểm trung tâm xã tứ dân trường thcs xã tứ dân === địa hình === toàn xã có 920 mẫu 1 mẫu 3 600 m² đất canh tác trong đó có 450 mẫu ngoài đê bãi màn trò châu tứ dân có địa hình khá phức tạp cao thấp xen kẽ nhau vùng ngoài bãi có địa hình bán lòng chảo dốc dần từ dải cao ven bối xuồng vùng trũng ven đê vùng nội đồng nhìn chung có hướng dốc từ bắc xuống | [
"tứ",
"dân",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"khoái",
"châu",
"tỉnh",
"hưng",
"yên",
"việt",
"nam",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"xã",
"tứ",
"dân",
"nằm",
"ở",
"phía",
"tây",
"huyện",
"khoái",
"châu",
"nằm",
"triền",
"đê",
"tả",
"ngạn",
"sông",
"hồng",
"phần",
"ngoài",
"đê",
"nằm",
"trong",
"bãi",
"màn",
"trò",
"châu",
"tức",
"bãi",
"đà",
"mạc",
"cách",
"thủ",
"đô",
"hà",
"nội",
"22",
"km",
"về",
"phía",
"đông",
"nam",
"cách",
"thành",
"phố",
"hưng",
"yên",
"30",
"km",
"về",
"phía",
"tây",
"bắc",
"cách",
"thị",
"trấn",
"khoái",
"châu",
"6",
"5",
"km",
"về",
"phía",
"tây",
"có",
"vị",
"trí",
"địa",
"lý",
"bullet",
"phía",
"đông",
"bắc",
"giáp",
"xã",
"hàm",
"tử",
"bullet",
"phía",
"tây",
"và",
"tây",
"bắc",
"thành",
"phố",
"hà",
"nội",
"bullet",
"phía",
"nam",
"và",
"đông",
"nam",
"giáp",
"xã",
"đông",
"kết",
"bullet",
"phía",
"tây",
"nam",
"giáp",
"xã",
"tân",
"châu",
"xã",
"tứ",
"dân",
"có",
"diện",
"tích",
"6",
"12",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2019",
"là",
"10",
"234",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"1",
"672",
"người",
"km²",
"các",
"điểm",
"cực",
"của",
"xã",
"tứ",
"dân",
"bullet",
"điểm",
"cực",
"đông",
"105°56",
"48",
"kinh",
"đông",
"thôn",
"mạn",
"xuyên",
"bullet",
"điểm",
"cực",
"tây",
"105°54",
"54",
"kinh",
"đông",
"thôn",
"năm",
"mẫu",
"bullet",
"điểm",
"cực",
"nam",
"20°49",
"35",
"vĩ",
"bắc",
"thôn",
"mạn",
"xuyên",
"bullet",
"điểm",
"cực",
"bắc",
"20°50",
"51",
"vĩ",
"bắc",
"thôn",
"phương",
"đường",
"bullet",
"điểm",
"trung",
"tâm",
"xã",
"tứ",
"dân",
"trường",
"thcs",
"xã",
"tứ",
"dân",
"===",
"địa",
"hình",
"===",
"toàn",
"xã",
"có",
"920",
"mẫu",
"1",
"mẫu",
"3",
"600",
"m²",
"đất",
"canh",
"tác",
"trong",
"đó",
"có",
"450",
"mẫu",
"ngoài",
"đê",
"bãi",
"màn",
"trò",
"châu",
"tứ",
"dân",
"có",
"địa",
"hình",
"khá",
"phức",
"tạp",
"cao",
"thấp",
"xen",
"kẽ",
"nhau",
"vùng",
"ngoài",
"bãi",
"có",
"địa",
"hình",
"bán",
"lòng",
"chảo",
"dốc",
"dần",
"từ",
"dải",
"cao",
"ven",
"bối",
"xuồng",
"vùng",
"trũng",
"ven",
"đê",
"vùng",
"nội",
"đồng",
"nhìn",
"chung",
"có",
"hướng",
"dốc",
"từ",
"bắc",
"xuống"
] |
khiến cho nó không thể hỗ trợ có hiệu quả cho hoạt động của quân đức trên hướng bắc hồ velence một hướng tấn công quan trọng khả dĩ có thể phối hợp với quân đoàn xe tăng 2 ss để hợp vây tập đoàn quân 27 liên xô có thể nói những sự kiện diễn ra ở khu vực balaton velence mùa xuân năm 1945 là một trong những ví dụ điển hình cho sự liều lĩnh đến mức vô lý của hitler trong giai đoạn cuối cuộc chiến về mặt chiến lược và chiến dịch đợt tấn công của quân đức là một thất bại toàn diện tuy nhiên về mặt chiến thuật thì nó cho thấy đến tận giai đoạn cuối cùng của chiến tranh thế giới thứ hai sức mạnh vốn có của quân đội đức quốc xã vẫn chưa hoàn toàn mất hẳn thể hiện qua những thành quả chiến thuật tương đối đáng kể mà các mũi tấn công của họ đạt được tuy nhiên sự lóe sáng của quân đội đức quốc xã không thể cứu họ thoát khỏi thất bại cầm chắc trước một địch thủ quá áp đảo về mọi mặt chỉ trong vòng 24 tiếng đồng hồ quân đội liên xô đã đẩy quân đức chạy lui về điểm xuất phát thành quả chiến thuật giành được sau 10 ngày chiến đấu đẫm máu đã bị mất trắng trong vòng 1 ngày thời tiết cũng là một nhân tố không nhỏ góp phần cho sự thất bại | [
"khiến",
"cho",
"nó",
"không",
"thể",
"hỗ",
"trợ",
"có",
"hiệu",
"quả",
"cho",
"hoạt",
"động",
"của",
"quân",
"đức",
"trên",
"hướng",
"bắc",
"hồ",
"velence",
"một",
"hướng",
"tấn",
"công",
"quan",
"trọng",
"khả",
"dĩ",
"có",
"thể",
"phối",
"hợp",
"với",
"quân",
"đoàn",
"xe",
"tăng",
"2",
"ss",
"để",
"hợp",
"vây",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"27",
"liên",
"xô",
"có",
"thể",
"nói",
"những",
"sự",
"kiện",
"diễn",
"ra",
"ở",
"khu",
"vực",
"balaton",
"velence",
"mùa",
"xuân",
"năm",
"1945",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"ví",
"dụ",
"điển",
"hình",
"cho",
"sự",
"liều",
"lĩnh",
"đến",
"mức",
"vô",
"lý",
"của",
"hitler",
"trong",
"giai",
"đoạn",
"cuối",
"cuộc",
"chiến",
"về",
"mặt",
"chiến",
"lược",
"và",
"chiến",
"dịch",
"đợt",
"tấn",
"công",
"của",
"quân",
"đức",
"là",
"một",
"thất",
"bại",
"toàn",
"diện",
"tuy",
"nhiên",
"về",
"mặt",
"chiến",
"thuật",
"thì",
"nó",
"cho",
"thấy",
"đến",
"tận",
"giai",
"đoạn",
"cuối",
"cùng",
"của",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"sức",
"mạnh",
"vốn",
"có",
"của",
"quân",
"đội",
"đức",
"quốc",
"xã",
"vẫn",
"chưa",
"hoàn",
"toàn",
"mất",
"hẳn",
"thể",
"hiện",
"qua",
"những",
"thành",
"quả",
"chiến",
"thuật",
"tương",
"đối",
"đáng",
"kể",
"mà",
"các",
"mũi",
"tấn",
"công",
"của",
"họ",
"đạt",
"được",
"tuy",
"nhiên",
"sự",
"lóe",
"sáng",
"của",
"quân",
"đội",
"đức",
"quốc",
"xã",
"không",
"thể",
"cứu",
"họ",
"thoát",
"khỏi",
"thất",
"bại",
"cầm",
"chắc",
"trước",
"một",
"địch",
"thủ",
"quá",
"áp",
"đảo",
"về",
"mọi",
"mặt",
"chỉ",
"trong",
"vòng",
"24",
"tiếng",
"đồng",
"hồ",
"quân",
"đội",
"liên",
"xô",
"đã",
"đẩy",
"quân",
"đức",
"chạy",
"lui",
"về",
"điểm",
"xuất",
"phát",
"thành",
"quả",
"chiến",
"thuật",
"giành",
"được",
"sau",
"10",
"ngày",
"chiến",
"đấu",
"đẫm",
"máu",
"đã",
"bị",
"mất",
"trắng",
"trong",
"vòng",
"1",
"ngày",
"thời",
"tiết",
"cũng",
"là",
"một",
"nhân",
"tố",
"không",
"nhỏ",
"góp",
"phần",
"cho",
"sự",
"thất",
"bại"
] |
garcorops madagascar là một loài nhện trong họ selenopidae loài này thuộc chi garcorops garcorops madagascar được j a corronca miêu tả năm 2003 | [
"garcorops",
"madagascar",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"selenopidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"garcorops",
"garcorops",
"madagascar",
"được",
"j",
"a",
"corronca",
"miêu",
"tả",
"năm",
"2003"
] |
griffinia leucantha là một loài thực vật có hoa trong họ amaryllidaceae loài này được k d preuss mô tả khoa học đầu tiên năm 2001 | [
"griffinia",
"leucantha",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"amaryllidaceae",
"loài",
"này",
"được",
"k",
"d",
"preuss",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2001"
] |
handley page hinaidi là một loại máy bay ném bom do hãng handley page chế tạo phục vụ trong biên chế không quân hoàng gia giai đoạn 1925-1935 == biến thể == bullet hp 33 hinaidi i bullet hp 33 clive i bullet hp 35 clive ii bullet hp 36 hinaidi ii == quốc gia sử dụng == bullet không quân hoàng gia == tham khảo == === tài liệu === bullet barnes c h handley page aircraft since 1907 london putnam company ltd 1987 isbn 0-85177-803-8 bullet clayton donald c handley page an aircraft album shepperton surrey uk ian allan ltd 1969 isbn 0-7110-0094-8 bullet jarrett philip by day and by night hyderabads and hinadis aeroplane monthly august 1993 vol 21 no 8 issue no 244 london ipc issn 0143-7240 các trang 18–24 bullet mason francis k the british bomber since 1914 london putnam aeronautical books 1994 isbn 0-85177-61-5 bullet thetford owen aircraft of the royal air force 1918-57 1st edition london putnam 1957 bullet thetford owen by day and by night hyderabads and hinadis aeroplane monthly september 1993 vol 21 no 9 issue no 245 london ipc issn 0143-7240 các trang 18–24 == liên kết ngoài == bullet hp aircraft bullet british aircraft directory bullet flight article of 1930 showing clive transport | [
"handley",
"page",
"hinaidi",
"là",
"một",
"loại",
"máy",
"bay",
"ném",
"bom",
"do",
"hãng",
"handley",
"page",
"chế",
"tạo",
"phục",
"vụ",
"trong",
"biên",
"chế",
"không",
"quân",
"hoàng",
"gia",
"giai",
"đoạn",
"1925-1935",
"==",
"biến",
"thể",
"==",
"bullet",
"hp",
"33",
"hinaidi",
"i",
"bullet",
"hp",
"33",
"clive",
"i",
"bullet",
"hp",
"35",
"clive",
"ii",
"bullet",
"hp",
"36",
"hinaidi",
"ii",
"==",
"quốc",
"gia",
"sử",
"dụng",
"==",
"bullet",
"không",
"quân",
"hoàng",
"gia",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"===",
"tài",
"liệu",
"===",
"bullet",
"barnes",
"c",
"h",
"handley",
"page",
"aircraft",
"since",
"1907",
"london",
"putnam",
"company",
"ltd",
"1987",
"isbn",
"0-85177-803-8",
"bullet",
"clayton",
"donald",
"c",
"handley",
"page",
"an",
"aircraft",
"album",
"shepperton",
"surrey",
"uk",
"ian",
"allan",
"ltd",
"1969",
"isbn",
"0-7110-0094-8",
"bullet",
"jarrett",
"philip",
"by",
"day",
"and",
"by",
"night",
"hyderabads",
"and",
"hinadis",
"aeroplane",
"monthly",
"august",
"1993",
"vol",
"21",
"no",
"8",
"issue",
"no",
"244",
"london",
"ipc",
"issn",
"0143-7240",
"các",
"trang",
"18–24",
"bullet",
"mason",
"francis",
"k",
"the",
"british",
"bomber",
"since",
"1914",
"london",
"putnam",
"aeronautical",
"books",
"1994",
"isbn",
"0-85177-61-5",
"bullet",
"thetford",
"owen",
"aircraft",
"of",
"the",
"royal",
"air",
"force",
"1918-57",
"1st",
"edition",
"london",
"putnam",
"1957",
"bullet",
"thetford",
"owen",
"by",
"day",
"and",
"by",
"night",
"hyderabads",
"and",
"hinadis",
"aeroplane",
"monthly",
"september",
"1993",
"vol",
"21",
"no",
"9",
"issue",
"no",
"245",
"london",
"ipc",
"issn",
"0143-7240",
"các",
"trang",
"18–24",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"hp",
"aircraft",
"bullet",
"british",
"aircraft",
"directory",
"bullet",
"flight",
"article",
"of",
"1930",
"showing",
"clive",
"transport"
] |
prospalta cupricolora là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"prospalta",
"cupricolora",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
rẫy trong chính phủ các cuộc bạo loạn và cướp bóc ám sát và thanh trừng bắt bớ tùy ý và các cuộc khủng bố tôn giáo chính quyền này đã qua tám đời tổng thống 44 lần tái tổ chức nội các và 21 cuộc cách mạng chính phủ đầu tiên của nền cộng hòa này chỉ trụ được 10 tuần và chính phủ lãnh đạo lâu nhất cũng chỉ chưa đến 1 năm cuộc cách mạng này ở bồ đào nhà được xem như trò cười trên khắp lục địa già chí phí để người bồ đào nha sinh sống đã tăng gấp 25 lần trong khi giá trị đồng tiền rớt xuống còn ⁄ so với giá vàng nền kinh tế bồ đào nha vốn đã bị tàn phá nghiêm trọng từ cuộc vỡ nợ ở thập niên 90 của thế kỉ xix nay càng trầm trọng hơn khoảng cách giữa người giàu và người nghèo càng tăng lên việc bồ đào nha tham chiến ở thế chiến thứ nhất vào năm 1916 khiến tình hình trong nước càng xấu thêm đồng thời việc các nhà thờ công giáo bị truy lùng bởi các thành viên chống lại giáo hội của hội tam điểm bên trong chính phủ những cuộc ám sát chính trị và khủng bố triền miên khiến người dân bồ đào nha coi những việc này trở nên quá đỗi bình thường vào giai đoạn giữa năm 1920 và 1925 theo số liệu của cảnh sát chỉ tính riêng lisboa | [
"rẫy",
"trong",
"chính",
"phủ",
"các",
"cuộc",
"bạo",
"loạn",
"và",
"cướp",
"bóc",
"ám",
"sát",
"và",
"thanh",
"trừng",
"bắt",
"bớ",
"tùy",
"ý",
"và",
"các",
"cuộc",
"khủng",
"bố",
"tôn",
"giáo",
"chính",
"quyền",
"này",
"đã",
"qua",
"tám",
"đời",
"tổng",
"thống",
"44",
"lần",
"tái",
"tổ",
"chức",
"nội",
"các",
"và",
"21",
"cuộc",
"cách",
"mạng",
"chính",
"phủ",
"đầu",
"tiên",
"của",
"nền",
"cộng",
"hòa",
"này",
"chỉ",
"trụ",
"được",
"10",
"tuần",
"và",
"chính",
"phủ",
"lãnh",
"đạo",
"lâu",
"nhất",
"cũng",
"chỉ",
"chưa",
"đến",
"1",
"năm",
"cuộc",
"cách",
"mạng",
"này",
"ở",
"bồ",
"đào",
"nhà",
"được",
"xem",
"như",
"trò",
"cười",
"trên",
"khắp",
"lục",
"địa",
"già",
"chí",
"phí",
"để",
"người",
"bồ",
"đào",
"nha",
"sinh",
"sống",
"đã",
"tăng",
"gấp",
"25",
"lần",
"trong",
"khi",
"giá",
"trị",
"đồng",
"tiền",
"rớt",
"xuống",
"còn",
"⁄",
"so",
"với",
"giá",
"vàng",
"nền",
"kinh",
"tế",
"bồ",
"đào",
"nha",
"vốn",
"đã",
"bị",
"tàn",
"phá",
"nghiêm",
"trọng",
"từ",
"cuộc",
"vỡ",
"nợ",
"ở",
"thập",
"niên",
"90",
"của",
"thế",
"kỉ",
"xix",
"nay",
"càng",
"trầm",
"trọng",
"hơn",
"khoảng",
"cách",
"giữa",
"người",
"giàu",
"và",
"người",
"nghèo",
"càng",
"tăng",
"lên",
"việc",
"bồ",
"đào",
"nha",
"tham",
"chiến",
"ở",
"thế",
"chiến",
"thứ",
"nhất",
"vào",
"năm",
"1916",
"khiến",
"tình",
"hình",
"trong",
"nước",
"càng",
"xấu",
"thêm",
"đồng",
"thời",
"việc",
"các",
"nhà",
"thờ",
"công",
"giáo",
"bị",
"truy",
"lùng",
"bởi",
"các",
"thành",
"viên",
"chống",
"lại",
"giáo",
"hội",
"của",
"hội",
"tam",
"điểm",
"bên",
"trong",
"chính",
"phủ",
"những",
"cuộc",
"ám",
"sát",
"chính",
"trị",
"và",
"khủng",
"bố",
"triền",
"miên",
"khiến",
"người",
"dân",
"bồ",
"đào",
"nha",
"coi",
"những",
"việc",
"này",
"trở",
"nên",
"quá",
"đỗi",
"bình",
"thường",
"vào",
"giai",
"đoạn",
"giữa",
"năm",
"1920",
"và",
"1925",
"theo",
"số",
"liệu",
"của",
"cảnh",
"sát",
"chỉ",
"tính",
"riêng",
"lisboa"
] |
có cơ cấu kích hoạt va chạm và tiếp cận đã có những báo cáo chưa được xác định về các phiên bản có thể có khác của loại tên lửa này với cả các thiết bị dò tìm hồng ngoại và radar bán chủ động mỗi telar có khả năng phóng và dẫn đường cho hai tên lửa chống một mục tiêu đồng thời khả năng tiêu diệt được cho là trong khoảng 0 35-0 85 với osa và 0 55-0 85 với osa-ak và osa-akm nói chung tùy thuộc vào tính chất mục tiêu tốc độ khả năng thao diễn và diện tích phản hồi radar thời gian đáp ứng từ khi phát hiện tới khi phóng khoảng 26 giây thời gian chuẩn bị chiến đấu từ khi đang di chuyển khoảng 4 phút và thời gian tái nạp tên lửa khoảng 5 phút mỗi đơn vị bốn telar thường có hai xe chở mang theo 18 tên lửa đi kèm thành các bộ ba với cần cẩu lắp phía trên xe chở hỗ trợ việc tái nạp khi được phóng động cơ sẽ cháy trong hai giây khoảng thời gian này giúp radar thu thập thông tin và điều khiển tên lửa ở những khoảng cách rất ngắn khoảng 1 6 km động cơ duy trì cháy trong 15 giây đưa tên lửa đạt tốc độ tối đa khoảng mach 2 một khi đã phóng tên lửa được điều khiển trong toàn bộ quá trình bay và đầu đạn được kích nổ khi tiếp cận hoặc theo lệnh điều khiển đầu đạn | [
"có",
"cơ",
"cấu",
"kích",
"hoạt",
"va",
"chạm",
"và",
"tiếp",
"cận",
"đã",
"có",
"những",
"báo",
"cáo",
"chưa",
"được",
"xác",
"định",
"về",
"các",
"phiên",
"bản",
"có",
"thể",
"có",
"khác",
"của",
"loại",
"tên",
"lửa",
"này",
"với",
"cả",
"các",
"thiết",
"bị",
"dò",
"tìm",
"hồng",
"ngoại",
"và",
"radar",
"bán",
"chủ",
"động",
"mỗi",
"telar",
"có",
"khả",
"năng",
"phóng",
"và",
"dẫn",
"đường",
"cho",
"hai",
"tên",
"lửa",
"chống",
"một",
"mục",
"tiêu",
"đồng",
"thời",
"khả",
"năng",
"tiêu",
"diệt",
"được",
"cho",
"là",
"trong",
"khoảng",
"0",
"35-0",
"85",
"với",
"osa",
"và",
"0",
"55-0",
"85",
"với",
"osa-ak",
"và",
"osa-akm",
"nói",
"chung",
"tùy",
"thuộc",
"vào",
"tính",
"chất",
"mục",
"tiêu",
"tốc",
"độ",
"khả",
"năng",
"thao",
"diễn",
"và",
"diện",
"tích",
"phản",
"hồi",
"radar",
"thời",
"gian",
"đáp",
"ứng",
"từ",
"khi",
"phát",
"hiện",
"tới",
"khi",
"phóng",
"khoảng",
"26",
"giây",
"thời",
"gian",
"chuẩn",
"bị",
"chiến",
"đấu",
"từ",
"khi",
"đang",
"di",
"chuyển",
"khoảng",
"4",
"phút",
"và",
"thời",
"gian",
"tái",
"nạp",
"tên",
"lửa",
"khoảng",
"5",
"phút",
"mỗi",
"đơn",
"vị",
"bốn",
"telar",
"thường",
"có",
"hai",
"xe",
"chở",
"mang",
"theo",
"18",
"tên",
"lửa",
"đi",
"kèm",
"thành",
"các",
"bộ",
"ba",
"với",
"cần",
"cẩu",
"lắp",
"phía",
"trên",
"xe",
"chở",
"hỗ",
"trợ",
"việc",
"tái",
"nạp",
"khi",
"được",
"phóng",
"động",
"cơ",
"sẽ",
"cháy",
"trong",
"hai",
"giây",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"này",
"giúp",
"radar",
"thu",
"thập",
"thông",
"tin",
"và",
"điều",
"khiển",
"tên",
"lửa",
"ở",
"những",
"khoảng",
"cách",
"rất",
"ngắn",
"khoảng",
"1",
"6",
"km",
"động",
"cơ",
"duy",
"trì",
"cháy",
"trong",
"15",
"giây",
"đưa",
"tên",
"lửa",
"đạt",
"tốc",
"độ",
"tối",
"đa",
"khoảng",
"mach",
"2",
"một",
"khi",
"đã",
"phóng",
"tên",
"lửa",
"được",
"điều",
"khiển",
"trong",
"toàn",
"bộ",
"quá",
"trình",
"bay",
"và",
"đầu",
"đạn",
"được",
"kích",
"nổ",
"khi",
"tiếp",
"cận",
"hoặc",
"theo",
"lệnh",
"điều",
"khiển",
"đầu",
"đạn"
] |
phryganoporus nigrinus là một loài nhện trong họ desidae loài này thuộc chi phryganoporus phryganoporus nigrinus được miêu tả năm 1908 bởi eugène simon | [
"phryganoporus",
"nigrinus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"desidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"phryganoporus",
"phryganoporus",
"nigrinus",
"được",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1908",
"bởi",
"eugène",
"simon"
] |
eversley & california f c eversley california f c là một câu lạc bộ bóng đá anh đến từ eversley bắc hampshire câu lạc bộ hiện tại thi đấu ở division one của combined counties league trên sân nhà eversley sports association california ở anh là một phần của finchampstead ở berkshire mà có một đội bóng được hợp nhất năm 2012 và eversley trở thành ngôi làng bên cạnh 2 đội bóng kình địch ở fleet và yateley == lịch sử == câu lạc bộ được thành lập năm 1910 với tên gọi eversley và thi đấu ở các giải địa phương như aldershot senior league và surrey county intermediate league western trước khi gia nhập giải đấu mới surrey elite intermediate league vào mùa giải 2008–09 họ vô địch ngay lần đầu tiên tham dự và thành công thăng hạng division one của combined counties league đội bóng đổi tên thành tên hiện tại vào tháng 6 năm 2012 khi hợp nhất với california fc xem california country park finchampstead == sân vận động == eversley california chơi trên sân nhà fox lane eversley cross eversley hampshire rg27 0ns sân vận động có khu vực sân rào chắn chỗ đứng cứng và khán đài 57 chỗ ngồi == danh hiệu == === danh hiệu mùa giải === bullet surrey elite intermediate league bullet vô địch 2008–09 === danh hiệu cup === bullet surrey elite intermediate league cup bullet vô địch 1 2008–09 == kỉ lục == bullet vị thứ cao nhất mùa giải thứ 5 ở combined counties division one 2011–12 == huấn luyện viên cũ == bullet 1 huấn luyện viên | [
"eversley",
"&",
"california",
"f",
"c",
"eversley",
"california",
"f",
"c",
"là",
"một",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"bóng",
"đá",
"anh",
"đến",
"từ",
"eversley",
"bắc",
"hampshire",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"hiện",
"tại",
"thi",
"đấu",
"ở",
"division",
"one",
"của",
"combined",
"counties",
"league",
"trên",
"sân",
"nhà",
"eversley",
"sports",
"association",
"california",
"ở",
"anh",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"finchampstead",
"ở",
"berkshire",
"mà",
"có",
"một",
"đội",
"bóng",
"được",
"hợp",
"nhất",
"năm",
"2012",
"và",
"eversley",
"trở",
"thành",
"ngôi",
"làng",
"bên",
"cạnh",
"2",
"đội",
"bóng",
"kình",
"địch",
"ở",
"fleet",
"và",
"yateley",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"được",
"thành",
"lập",
"năm",
"1910",
"với",
"tên",
"gọi",
"eversley",
"và",
"thi",
"đấu",
"ở",
"các",
"giải",
"địa",
"phương",
"như",
"aldershot",
"senior",
"league",
"và",
"surrey",
"county",
"intermediate",
"league",
"western",
"trước",
"khi",
"gia",
"nhập",
"giải",
"đấu",
"mới",
"surrey",
"elite",
"intermediate",
"league",
"vào",
"mùa",
"giải",
"2008–09",
"họ",
"vô",
"địch",
"ngay",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"tham",
"dự",
"và",
"thành",
"công",
"thăng",
"hạng",
"division",
"one",
"của",
"combined",
"counties",
"league",
"đội",
"bóng",
"đổi",
"tên",
"thành",
"tên",
"hiện",
"tại",
"vào",
"tháng",
"6",
"năm",
"2012",
"khi",
"hợp",
"nhất",
"với",
"california",
"fc",
"xem",
"california",
"country",
"park",
"finchampstead",
"==",
"sân",
"vận",
"động",
"==",
"eversley",
"california",
"chơi",
"trên",
"sân",
"nhà",
"fox",
"lane",
"eversley",
"cross",
"eversley",
"hampshire",
"rg27",
"0ns",
"sân",
"vận",
"động",
"có",
"khu",
"vực",
"sân",
"rào",
"chắn",
"chỗ",
"đứng",
"cứng",
"và",
"khán",
"đài",
"57",
"chỗ",
"ngồi",
"==",
"danh",
"hiệu",
"==",
"===",
"danh",
"hiệu",
"mùa",
"giải",
"===",
"bullet",
"surrey",
"elite",
"intermediate",
"league",
"bullet",
"vô",
"địch",
"2008–09",
"===",
"danh",
"hiệu",
"cup",
"===",
"bullet",
"surrey",
"elite",
"intermediate",
"league",
"cup",
"bullet",
"vô",
"địch",
"1",
"2008–09",
"==",
"kỉ",
"lục",
"==",
"bullet",
"vị",
"thứ",
"cao",
"nhất",
"mùa",
"giải",
"thứ",
"5",
"ở",
"combined",
"counties",
"division",
"one",
"2011–12",
"==",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"cũ",
"==",
"bullet",
"1",
"huấn",
"luyện",
"viên"
] |