text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
có bằng chứng nào để chứng minh cho việc trả lương kia cho mussolini để làm gì nhưng tôi biết là ông ta thích gái nên chắc ông cần đến số tiền đó để chi trả cho các tình nhân của ông == đảng xã hội == sau thế chiến thứ nhất ông bất ngờ chuyển từ chủ nghĩa dân tộc sang phe liên minh trong đảng xã hội những thành viên nào từng phản đối cuộc chiến đều trục xuất ông rồi ông tìm được tờ báo của chính mình tờ popolo d italia được nhận trợ cấp từ pháp do ủng hộ việc ý gia nhập khối hiệp ước ông gia nhập quân đội năm 1915 và lên chức hạ sĩ == lãnh đạo phát xít == trong thời kỳ hậu chiến hỗn loạn ông tìm kiếm những người ủng hộ ông đa số là cựu chiến binh trong tờ fasci di combattimento ông biện hộ cho sự gây chiến của chủ nghĩa dân tộc kịch liệt phản đối đảng cộng hòa và đảng xã hội giữa những cuộc đình công lo âu về xã hội và sự tuột dốc của nghị viện mussolini đã ép buộc nhiều người tham gia khủng bố năm 1921 mussolini được bầu vào nghị viện của nhà nước phát xít năm 1922 mussolini đưa quân đức hành quân qua roma hoàng đế victor emmanuel iii đã nhượng bộ cho phép họ đi vào thành phố với vai trò là thủ tướng mới mussolini dần dần chuyển chế độ chính trị sang chủ nghĩa phát | [
"có",
"bằng",
"chứng",
"nào",
"để",
"chứng",
"minh",
"cho",
"việc",
"trả",
"lương",
"kia",
"cho",
"mussolini",
"để",
"làm",
"gì",
"nhưng",
"tôi",
"biết",
"là",
"ông",
"ta",
"thích",
"gái",
"nên",
"chắc",
"ông",
"cần",
"đến",
"số",
"tiền",
"đó",
"để",
"chi",
"trả",
"cho",
"các",
"tình",
"nhân",
"của",
"ông",
"==",
"đảng",
"xã",
"hội",
"==",
"sau",
"thế",
"chiến",
"thứ",
"nhất",
"ông",
"bất",
"ngờ",
"chuyển",
"từ",
"chủ",
"nghĩa",
"dân",
"tộc",
"sang",
"phe",
"liên",
"minh",
"trong",
"đảng",
"xã",
"hội",
"những",
"thành",
"viên",
"nào",
"từng",
"phản",
"đối",
"cuộc",
"chiến",
"đều",
"trục",
"xuất",
"ông",
"rồi",
"ông",
"tìm",
"được",
"tờ",
"báo",
"của",
"chính",
"mình",
"tờ",
"popolo",
"d",
"italia",
"được",
"nhận",
"trợ",
"cấp",
"từ",
"pháp",
"do",
"ủng",
"hộ",
"việc",
"ý",
"gia",
"nhập",
"khối",
"hiệp",
"ước",
"ông",
"gia",
"nhập",
"quân",
"đội",
"năm",
"1915",
"và",
"lên",
"chức",
"hạ",
"sĩ",
"==",
"lãnh",
"đạo",
"phát",
"xít",
"==",
"trong",
"thời",
"kỳ",
"hậu",
"chiến",
"hỗn",
"loạn",
"ông",
"tìm",
"kiếm",
"những",
"người",
"ủng",
"hộ",
"ông",
"đa",
"số",
"là",
"cựu",
"chiến",
"binh",
"trong",
"tờ",
"fasci",
"di",
"combattimento",
"ông",
"biện",
"hộ",
"cho",
"sự",
"gây",
"chiến",
"của",
"chủ",
"nghĩa",
"dân",
"tộc",
"kịch",
"liệt",
"phản",
"đối",
"đảng",
"cộng",
"hòa",
"và",
"đảng",
"xã",
"hội",
"giữa",
"những",
"cuộc",
"đình",
"công",
"lo",
"âu",
"về",
"xã",
"hội",
"và",
"sự",
"tuột",
"dốc",
"của",
"nghị",
"viện",
"mussolini",
"đã",
"ép",
"buộc",
"nhiều",
"người",
"tham",
"gia",
"khủng",
"bố",
"năm",
"1921",
"mussolini",
"được",
"bầu",
"vào",
"nghị",
"viện",
"của",
"nhà",
"nước",
"phát",
"xít",
"năm",
"1922",
"mussolini",
"đưa",
"quân",
"đức",
"hành",
"quân",
"qua",
"roma",
"hoàng",
"đế",
"victor",
"emmanuel",
"iii",
"đã",
"nhượng",
"bộ",
"cho",
"phép",
"họ",
"đi",
"vào",
"thành",
"phố",
"với",
"vai",
"trò",
"là",
"thủ",
"tướng",
"mới",
"mussolini",
"dần",
"dần",
"chuyển",
"chế",
"độ",
"chính",
"trị",
"sang",
"chủ",
"nghĩa",
"phát"
] |
examining song settings of baudelaire s poetry bullet twilight to dawn charles baudelaire – cordite poetry review bullet www baudelaire cz – largest internet site dedicated to charles baudelaire poems and prose are available in english french and czech bullet charles baudelaire – site dedicated to baudelaire s poems and prose containing fleurs du mal petit poemes et prose fanfarlo and more in french bullet charles baudelaire international association bullet nikolas kompridis on baudelaire s poetry art and the memory of loss flash html5 bullet baudelaireetbengale blogspot com – the influence of baudelaire on bengali poetry | [
"examining",
"song",
"settings",
"of",
"baudelaire",
"s",
"poetry",
"bullet",
"twilight",
"to",
"dawn",
"charles",
"baudelaire",
"–",
"cordite",
"poetry",
"review",
"bullet",
"www",
"baudelaire",
"cz",
"–",
"largest",
"internet",
"site",
"dedicated",
"to",
"charles",
"baudelaire",
"poems",
"and",
"prose",
"are",
"available",
"in",
"english",
"french",
"and",
"czech",
"bullet",
"charles",
"baudelaire",
"–",
"site",
"dedicated",
"to",
"baudelaire",
"s",
"poems",
"and",
"prose",
"containing",
"fleurs",
"du",
"mal",
"petit",
"poemes",
"et",
"prose",
"fanfarlo",
"and",
"more",
"in",
"french",
"bullet",
"charles",
"baudelaire",
"international",
"association",
"bullet",
"nikolas",
"kompridis",
"on",
"baudelaire",
"s",
"poetry",
"art",
"and",
"the",
"memory",
"of",
"loss",
"flash",
"html5",
"bullet",
"baudelaireetbengale",
"blogspot",
"com",
"–",
"the",
"influence",
"of",
"baudelaire",
"on",
"bengali",
"poetry"
] |
màng mỏng co khi một dòng điện tử truyền qua một lớp vật liệu sắt từ mômen spin của nó sẽ bị phân cực theo hướng từ độ của lớp sắt từ đó và trở thành dòng điện tử phân cực spin dòng điện tử này khi tương tác với mômen từ khác nó sẽ truyền mômen xung lượng spin của mình cho mômen từ đó và khiến cho mômen từ bị quay theo chiều của spin phân cực đây là nguyên lý của spin torque transfer lý thuyết về spin torque transfer tiếp tục được phát triển và độ lớn của mômen truyền spin trong quá trình này có thể được mô tả theo công thức với v là thể tích lớp sắt từ tự do g là thừa số landé μb là bohr magnetron formula_2 là tenso spin torque được cho bởi với a là tiết diện tán xạ q là mật độ dòng spin in truyền đến refl phản xạ và trans truyền qua == ứng dụng == spin torque transfer stt là một khái niệm quan trọng trong vật lý và công nghệ mới spintronics có tính phổ quát cao mô tả sự tương tác của dòng spin với các mômen từ một số ứng dụng cụ thể gần đây bao gồm === dịch chuyển của vách đômen do dòng điện tử phân cực spin === khi dòng điện tử phân cực spin truyền qua một vách đômen từ là một kết cấu biến đổi liên tục của các mômen từ từ chiều này qua chiều khác nó | [
"màng",
"mỏng",
"co",
"khi",
"một",
"dòng",
"điện",
"tử",
"truyền",
"qua",
"một",
"lớp",
"vật",
"liệu",
"sắt",
"từ",
"mômen",
"spin",
"của",
"nó",
"sẽ",
"bị",
"phân",
"cực",
"theo",
"hướng",
"từ",
"độ",
"của",
"lớp",
"sắt",
"từ",
"đó",
"và",
"trở",
"thành",
"dòng",
"điện",
"tử",
"phân",
"cực",
"spin",
"dòng",
"điện",
"tử",
"này",
"khi",
"tương",
"tác",
"với",
"mômen",
"từ",
"khác",
"nó",
"sẽ",
"truyền",
"mômen",
"xung",
"lượng",
"spin",
"của",
"mình",
"cho",
"mômen",
"từ",
"đó",
"và",
"khiến",
"cho",
"mômen",
"từ",
"bị",
"quay",
"theo",
"chiều",
"của",
"spin",
"phân",
"cực",
"đây",
"là",
"nguyên",
"lý",
"của",
"spin",
"torque",
"transfer",
"lý",
"thuyết",
"về",
"spin",
"torque",
"transfer",
"tiếp",
"tục",
"được",
"phát",
"triển",
"và",
"độ",
"lớn",
"của",
"mômen",
"truyền",
"spin",
"trong",
"quá",
"trình",
"này",
"có",
"thể",
"được",
"mô",
"tả",
"theo",
"công",
"thức",
"với",
"v",
"là",
"thể",
"tích",
"lớp",
"sắt",
"từ",
"tự",
"do",
"g",
"là",
"thừa",
"số",
"landé",
"μb",
"là",
"bohr",
"magnetron",
"formula_2",
"là",
"tenso",
"spin",
"torque",
"được",
"cho",
"bởi",
"với",
"a",
"là",
"tiết",
"diện",
"tán",
"xạ",
"q",
"là",
"mật",
"độ",
"dòng",
"spin",
"in",
"truyền",
"đến",
"refl",
"phản",
"xạ",
"và",
"trans",
"truyền",
"qua",
"==",
"ứng",
"dụng",
"==",
"spin",
"torque",
"transfer",
"stt",
"là",
"một",
"khái",
"niệm",
"quan",
"trọng",
"trong",
"vật",
"lý",
"và",
"công",
"nghệ",
"mới",
"spintronics",
"có",
"tính",
"phổ",
"quát",
"cao",
"mô",
"tả",
"sự",
"tương",
"tác",
"của",
"dòng",
"spin",
"với",
"các",
"mômen",
"từ",
"một",
"số",
"ứng",
"dụng",
"cụ",
"thể",
"gần",
"đây",
"bao",
"gồm",
"===",
"dịch",
"chuyển",
"của",
"vách",
"đômen",
"do",
"dòng",
"điện",
"tử",
"phân",
"cực",
"spin",
"===",
"khi",
"dòng",
"điện",
"tử",
"phân",
"cực",
"spin",
"truyền",
"qua",
"một",
"vách",
"đômen",
"từ",
"là",
"một",
"kết",
"cấu",
"biến",
"đổi",
"liên",
"tục",
"của",
"các",
"mômen",
"từ",
"từ",
"chiều",
"này",
"qua",
"chiều",
"khác",
"nó"
] |
phrissomidius guineensis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"phrissomidius",
"guineensis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
hypercompe quitensis là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"hypercompe",
"quitensis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
một cơn sóng thần có thể gây thiệt hại lâu dài cho giáo hội công giáo cũng như viễn cảnh ly giáo cá nhân ông cho rằng đây là cuộc khủng hoảng nghiêm trọng nhất kể từ cải cách kháng nghị đánh giá sự kiện cựu sứ thần tòa thánh tại hoa kỳ tổ cáo giáo hoàng giám mục nguyễn văn long cho rằng một số giám mục đã tận dụng thời điểm tấn công vào ý đồ cải cách của giáo hoàng chia sẻ về hướng đi các giám mục cần tiếp cận để chấm dứt nạn lạm dụng vị giám mục gốc việt cho rằng cuộc khủng hoảng phát xuất từ nền văn hóa suy đồi rối loạn và hủy hoại trong giáo hội ông cũng nhận định chủ nghĩa giáo sĩ trị các cấu trúc điều hành và lạm dụng quyền lực trong giáo hội cũng góp phần gây nên khủng hoảng trong cuộc phỏng vấn ông cũng trả lời các vấn đề về che đậy các vụ lạm dụng và cho rằng nên xóa bỏ mô hình giáo sĩ hiện tại trong giáo hội trong vụ việc cưỡng chế vườn rau lộc hưng quận tân bình thành phố hồ chí minh giáp dịp tết nguyên đán năm 2019 chia làm hai đợt vào ngày 4 và ngày 8 tháng 1 năm 2019 phía chính quyền việt nam cho rằng nhữngt hộ này xây dựng trái phép trên đất công trong khi phía công giáo cho đó là đất của hội thừa sai paris | [
"một",
"cơn",
"sóng",
"thần",
"có",
"thể",
"gây",
"thiệt",
"hại",
"lâu",
"dài",
"cho",
"giáo",
"hội",
"công",
"giáo",
"cũng",
"như",
"viễn",
"cảnh",
"ly",
"giáo",
"cá",
"nhân",
"ông",
"cho",
"rằng",
"đây",
"là",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"nghiêm",
"trọng",
"nhất",
"kể",
"từ",
"cải",
"cách",
"kháng",
"nghị",
"đánh",
"giá",
"sự",
"kiện",
"cựu",
"sứ",
"thần",
"tòa",
"thánh",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"tổ",
"cáo",
"giáo",
"hoàng",
"giám",
"mục",
"nguyễn",
"văn",
"long",
"cho",
"rằng",
"một",
"số",
"giám",
"mục",
"đã",
"tận",
"dụng",
"thời",
"điểm",
"tấn",
"công",
"vào",
"ý",
"đồ",
"cải",
"cách",
"của",
"giáo",
"hoàng",
"chia",
"sẻ",
"về",
"hướng",
"đi",
"các",
"giám",
"mục",
"cần",
"tiếp",
"cận",
"để",
"chấm",
"dứt",
"nạn",
"lạm",
"dụng",
"vị",
"giám",
"mục",
"gốc",
"việt",
"cho",
"rằng",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"phát",
"xuất",
"từ",
"nền",
"văn",
"hóa",
"suy",
"đồi",
"rối",
"loạn",
"và",
"hủy",
"hoại",
"trong",
"giáo",
"hội",
"ông",
"cũng",
"nhận",
"định",
"chủ",
"nghĩa",
"giáo",
"sĩ",
"trị",
"các",
"cấu",
"trúc",
"điều",
"hành",
"và",
"lạm",
"dụng",
"quyền",
"lực",
"trong",
"giáo",
"hội",
"cũng",
"góp",
"phần",
"gây",
"nên",
"khủng",
"hoảng",
"trong",
"cuộc",
"phỏng",
"vấn",
"ông",
"cũng",
"trả",
"lời",
"các",
"vấn",
"đề",
"về",
"che",
"đậy",
"các",
"vụ",
"lạm",
"dụng",
"và",
"cho",
"rằng",
"nên",
"xóa",
"bỏ",
"mô",
"hình",
"giáo",
"sĩ",
"hiện",
"tại",
"trong",
"giáo",
"hội",
"trong",
"vụ",
"việc",
"cưỡng",
"chế",
"vườn",
"rau",
"lộc",
"hưng",
"quận",
"tân",
"bình",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"giáp",
"dịp",
"tết",
"nguyên",
"đán",
"năm",
"2019",
"chia",
"làm",
"hai",
"đợt",
"vào",
"ngày",
"4",
"và",
"ngày",
"8",
"tháng",
"1",
"năm",
"2019",
"phía",
"chính",
"quyền",
"việt",
"nam",
"cho",
"rằng",
"nhữngt",
"hộ",
"này",
"xây",
"dựng",
"trái",
"phép",
"trên",
"đất",
"công",
"trong",
"khi",
"phía",
"công",
"giáo",
"cho",
"đó",
"là",
"đất",
"của",
"hội",
"thừa",
"sai",
"paris"
] |
dactylorhiza influenza là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được sennholz soó mô tả khoa học đầu tiên năm 1962 | [
"dactylorhiza",
"influenza",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"sennholz",
"soó",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1962"
] |
himalopsyche gyamo là một loài trichoptera trong họ rhyacophilidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai | [
"himalopsyche",
"gyamo",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"trong",
"họ",
"rhyacophilidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"ấn",
"độ",
"mã",
"lai"
] |
khỏi hoạt động bullet q-5i q-5a với bình nhiên liệu ở khoang vũ khí được thay thế bằng bình nhiên liệu ở dưới 2 cánh tăng sức chứa nhiên liệu hơn 70% giống các phiên bản q-5 trước nó vẫn giữ hình dạng cổ nắp chai nhằm tăng giờ bay trong điều kiện tìm kiếm phức tạp và tầm chiến đấu tuy nhiên nó lại làm tăng công suất tiêu thụ nhiên liệu của máy bay bullet q-5ia hệ thống điều khiển ngắm của nguyên bản vũ khí trên chiếc q-5 được phát triển bởi nhà máy số 5311 có tên là sh-1 viết tắt của s he – h ong shoot-bomb-1 射轰-1 nhưng có khả năng hạn chế vì các cuộc tấn công chỉ có thể thực hiện ở 1 góc nhất định nhà máy số 5311 đã phát triển phiên bản cải tiến sh-1i 射轰-1甲 cho phép thực hiện các cuộc tấn công ở nhiều góc độ khác nhau để giải quyết vấn đề điều khiển hệ thống type 205 giúp tạo ra các loạt xung radar đã tạo điều kiện điều khiển đã được phát triển và lắp đặt phiên bản nội địa type 79y4 với trắc kính laser đã được phát triển bởi viện nghiên cứu 613 đã được trang bị bullet q-5ii q-5ia với máy thu cảnh báo radar và hệ thống kính trắc laser mới hk-15 phát triển bởi viện nghiên cứu số 613 thay thế cho type 79y4 hệ thống ngắm vũ khí mới sh-1ii 射轰-1乙 thay thế cho sh-1i 射轰-1甲 và nhà | [
"khỏi",
"hoạt",
"động",
"bullet",
"q-5i",
"q-5a",
"với",
"bình",
"nhiên",
"liệu",
"ở",
"khoang",
"vũ",
"khí",
"được",
"thay",
"thế",
"bằng",
"bình",
"nhiên",
"liệu",
"ở",
"dưới",
"2",
"cánh",
"tăng",
"sức",
"chứa",
"nhiên",
"liệu",
"hơn",
"70%",
"giống",
"các",
"phiên",
"bản",
"q-5",
"trước",
"nó",
"vẫn",
"giữ",
"hình",
"dạng",
"cổ",
"nắp",
"chai",
"nhằm",
"tăng",
"giờ",
"bay",
"trong",
"điều",
"kiện",
"tìm",
"kiếm",
"phức",
"tạp",
"và",
"tầm",
"chiến",
"đấu",
"tuy",
"nhiên",
"nó",
"lại",
"làm",
"tăng",
"công",
"suất",
"tiêu",
"thụ",
"nhiên",
"liệu",
"của",
"máy",
"bay",
"bullet",
"q-5ia",
"hệ",
"thống",
"điều",
"khiển",
"ngắm",
"của",
"nguyên",
"bản",
"vũ",
"khí",
"trên",
"chiếc",
"q-5",
"được",
"phát",
"triển",
"bởi",
"nhà",
"máy",
"số",
"5311",
"có",
"tên",
"là",
"sh-1",
"viết",
"tắt",
"của",
"s",
"he",
"–",
"h",
"ong",
"shoot-bomb-1",
"射轰-1",
"nhưng",
"có",
"khả",
"năng",
"hạn",
"chế",
"vì",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"chỉ",
"có",
"thể",
"thực",
"hiện",
"ở",
"1",
"góc",
"nhất",
"định",
"nhà",
"máy",
"số",
"5311",
"đã",
"phát",
"triển",
"phiên",
"bản",
"cải",
"tiến",
"sh-1i",
"射轰-1甲",
"cho",
"phép",
"thực",
"hiện",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"ở",
"nhiều",
"góc",
"độ",
"khác",
"nhau",
"để",
"giải",
"quyết",
"vấn",
"đề",
"điều",
"khiển",
"hệ",
"thống",
"type",
"205",
"giúp",
"tạo",
"ra",
"các",
"loạt",
"xung",
"radar",
"đã",
"tạo",
"điều",
"kiện",
"điều",
"khiển",
"đã",
"được",
"phát",
"triển",
"và",
"lắp",
"đặt",
"phiên",
"bản",
"nội",
"địa",
"type",
"79y4",
"với",
"trắc",
"kính",
"laser",
"đã",
"được",
"phát",
"triển",
"bởi",
"viện",
"nghiên",
"cứu",
"613",
"đã",
"được",
"trang",
"bị",
"bullet",
"q-5ii",
"q-5ia",
"với",
"máy",
"thu",
"cảnh",
"báo",
"radar",
"và",
"hệ",
"thống",
"kính",
"trắc",
"laser",
"mới",
"hk-15",
"phát",
"triển",
"bởi",
"viện",
"nghiên",
"cứu",
"số",
"613",
"thay",
"thế",
"cho",
"type",
"79y4",
"hệ",
"thống",
"ngắm",
"vũ",
"khí",
"mới",
"sh-1ii",
"射轰-1乙",
"thay",
"thế",
"cho",
"sh-1i",
"射轰-1甲",
"và",
"nhà"
] |
aneura incurvata là một loài rêu trong họ aneuraceae loài này được lindb stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 | [
"aneura",
"incurvata",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"aneuraceae",
"loài",
"này",
"được",
"lindb",
"stephani",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1899"
] |
exochus puncticeps là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"exochus",
"puncticeps",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
lai thì họ đã hiểu ra là họ cũng là một trong nhóm của thủy thủ mặt trăng và có trách nhiệm bảo vệ thủy thủ mặt trăng cô là chiến binh của đại dương khi còn là công chúa sao hải vương tinh cô sống trên pháo đài triton manga 1 trong 3 báu vật thức tỉnh thủy thủ sao thổ đó là gương thần đại dương của cô ==== thủy thủ sao thiên vương ==== haruka tenoh là một chiến binh thuộc vòng ngoài của hệ mặt trời khi còn là công chúa sao thiên vương tinh cô sống ở pháo đài miranda ngoài ra haruka còn là một người hơi thành kiến đặc biệt là lúc vừa gặp nhóm thủy thủ mặt trăng dù vậy cô cũng là một trong những người mang trọng trách bảo vệ công chúa mặt trăng thủy thủ mặt trăng haruka là một người phụ nữ hợp giới tuy nhiên khi chưa biến thân cô ấy thường có sự linh hoạt trong việc ăn mặc và thể hiện bản thân có lúc cô mặc đồ của nam giới có lúc cô mặc đồ của nữ giới là người yêu và sống chung nhà như một cặp đôi đã kết hôn với michiru cô như cha nuôi của hotaru – thủy thủ sao thổ gươm thần vũ trụ của cô là một trong 3 báu vật đánh thức thủy thủ sao thổ ==== thủy thủ sao thổ ==== hotaru tomoe khi trận hoả hoạn xảy ra đã cướp đi sinh mạng của mẹ hotaru còn | [
"lai",
"thì",
"họ",
"đã",
"hiểu",
"ra",
"là",
"họ",
"cũng",
"là",
"một",
"trong",
"nhóm",
"của",
"thủy",
"thủ",
"mặt",
"trăng",
"và",
"có",
"trách",
"nhiệm",
"bảo",
"vệ",
"thủy",
"thủ",
"mặt",
"trăng",
"cô",
"là",
"chiến",
"binh",
"của",
"đại",
"dương",
"khi",
"còn",
"là",
"công",
"chúa",
"sao",
"hải",
"vương",
"tinh",
"cô",
"sống",
"trên",
"pháo",
"đài",
"triton",
"manga",
"1",
"trong",
"3",
"báu",
"vật",
"thức",
"tỉnh",
"thủy",
"thủ",
"sao",
"thổ",
"đó",
"là",
"gương",
"thần",
"đại",
"dương",
"của",
"cô",
"====",
"thủy",
"thủ",
"sao",
"thiên",
"vương",
"====",
"haruka",
"tenoh",
"là",
"một",
"chiến",
"binh",
"thuộc",
"vòng",
"ngoài",
"của",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"khi",
"còn",
"là",
"công",
"chúa",
"sao",
"thiên",
"vương",
"tinh",
"cô",
"sống",
"ở",
"pháo",
"đài",
"miranda",
"ngoài",
"ra",
"haruka",
"còn",
"là",
"một",
"người",
"hơi",
"thành",
"kiến",
"đặc",
"biệt",
"là",
"lúc",
"vừa",
"gặp",
"nhóm",
"thủy",
"thủ",
"mặt",
"trăng",
"dù",
"vậy",
"cô",
"cũng",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"người",
"mang",
"trọng",
"trách",
"bảo",
"vệ",
"công",
"chúa",
"mặt",
"trăng",
"thủy",
"thủ",
"mặt",
"trăng",
"haruka",
"là",
"một",
"người",
"phụ",
"nữ",
"hợp",
"giới",
"tuy",
"nhiên",
"khi",
"chưa",
"biến",
"thân",
"cô",
"ấy",
"thường",
"có",
"sự",
"linh",
"hoạt",
"trong",
"việc",
"ăn",
"mặc",
"và",
"thể",
"hiện",
"bản",
"thân",
"có",
"lúc",
"cô",
"mặc",
"đồ",
"của",
"nam",
"giới",
"có",
"lúc",
"cô",
"mặc",
"đồ",
"của",
"nữ",
"giới",
"là",
"người",
"yêu",
"và",
"sống",
"chung",
"nhà",
"như",
"một",
"cặp",
"đôi",
"đã",
"kết",
"hôn",
"với",
"michiru",
"cô",
"như",
"cha",
"nuôi",
"của",
"hotaru",
"–",
"thủy",
"thủ",
"sao",
"thổ",
"gươm",
"thần",
"vũ",
"trụ",
"của",
"cô",
"là",
"một",
"trong",
"3",
"báu",
"vật",
"đánh",
"thức",
"thủy",
"thủ",
"sao",
"thổ",
"====",
"thủy",
"thủ",
"sao",
"thổ",
"====",
"hotaru",
"tomoe",
"khi",
"trận",
"hoả",
"hoạn",
"xảy",
"ra",
"đã",
"cướp",
"đi",
"sinh",
"mạng",
"của",
"mẹ",
"hotaru",
"còn"
] |
glaphyria badierana là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"glaphyria",
"badierana",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
virginia vallejo garcía sinh ngày 26 tháng 8 năm 1949 là một nhà báo giám đốc truyền hình người dẫn chương trình và người tị nạn chính trị tại hoa kỳ vào ngày 18 tháng 7 năm 2006 lực lượng chống ma túy dea đã đưa cô ra khỏi colombia để cứu mạng cô sau khi cô công khai cáo buộc một số tổng thống colombia và các chính trị gia là những người thụ hưởng và đồng lõa với tội phạm buôn bán cocain == tiểu sử == === thời thơ ấu === virginia vallejo sinh tại cartago valle del cauca colombia cha mẹ cô là juan vallejo jaramillo một doanh nhân và bà mary garcía rivera ông của cô eduardo vallejo varela từng là bộ trưởng kinh tế và bà của cô sofía jaramillo arango là hậu duệ của alonso jaramillo de andrade céspedes y guzmán một quý tộc từ extremadura tây ban nha năm 1950 gia đình cô trở về bogotá nơi anh chị em ruột của cô felipe 1951 antonio 1955-2012 và sofía 1957 được sinh ra cô đi học ở trường mẫu giáo elvira lleras restrepo sau đó là trường anglo colombia đồng sáng lập bởi người chú của cô jaime jaramillo arango cựu bộ trưởng giáo dục và đại sứ london berlin the liên hợp quốc và unesco === hôn nhân === năm 1967 và 1968 cô làm giáo viên dạy tiếng anh tại centro colombo americano ở bogotá và vào năm 1969 cô kết hôn với fernando francisco giám đốc điều hành của cbs | [
"virginia",
"vallejo",
"garcía",
"sinh",
"ngày",
"26",
"tháng",
"8",
"năm",
"1949",
"là",
"một",
"nhà",
"báo",
"giám",
"đốc",
"truyền",
"hình",
"người",
"dẫn",
"chương",
"trình",
"và",
"người",
"tị",
"nạn",
"chính",
"trị",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"vào",
"ngày",
"18",
"tháng",
"7",
"năm",
"2006",
"lực",
"lượng",
"chống",
"ma",
"túy",
"dea",
"đã",
"đưa",
"cô",
"ra",
"khỏi",
"colombia",
"để",
"cứu",
"mạng",
"cô",
"sau",
"khi",
"cô",
"công",
"khai",
"cáo",
"buộc",
"một",
"số",
"tổng",
"thống",
"colombia",
"và",
"các",
"chính",
"trị",
"gia",
"là",
"những",
"người",
"thụ",
"hưởng",
"và",
"đồng",
"lõa",
"với",
"tội",
"phạm",
"buôn",
"bán",
"cocain",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"===",
"thời",
"thơ",
"ấu",
"===",
"virginia",
"vallejo",
"sinh",
"tại",
"cartago",
"valle",
"del",
"cauca",
"colombia",
"cha",
"mẹ",
"cô",
"là",
"juan",
"vallejo",
"jaramillo",
"một",
"doanh",
"nhân",
"và",
"bà",
"mary",
"garcía",
"rivera",
"ông",
"của",
"cô",
"eduardo",
"vallejo",
"varela",
"từng",
"là",
"bộ",
"trưởng",
"kinh",
"tế",
"và",
"bà",
"của",
"cô",
"sofía",
"jaramillo",
"arango",
"là",
"hậu",
"duệ",
"của",
"alonso",
"jaramillo",
"de",
"andrade",
"céspedes",
"y",
"guzmán",
"một",
"quý",
"tộc",
"từ",
"extremadura",
"tây",
"ban",
"nha",
"năm",
"1950",
"gia",
"đình",
"cô",
"trở",
"về",
"bogotá",
"nơi",
"anh",
"chị",
"em",
"ruột",
"của",
"cô",
"felipe",
"1951",
"antonio",
"1955-2012",
"và",
"sofía",
"1957",
"được",
"sinh",
"ra",
"cô",
"đi",
"học",
"ở",
"trường",
"mẫu",
"giáo",
"elvira",
"lleras",
"restrepo",
"sau",
"đó",
"là",
"trường",
"anglo",
"colombia",
"đồng",
"sáng",
"lập",
"bởi",
"người",
"chú",
"của",
"cô",
"jaime",
"jaramillo",
"arango",
"cựu",
"bộ",
"trưởng",
"giáo",
"dục",
"và",
"đại",
"sứ",
"london",
"berlin",
"the",
"liên",
"hợp",
"quốc",
"và",
"unesco",
"===",
"hôn",
"nhân",
"===",
"năm",
"1967",
"và",
"1968",
"cô",
"làm",
"giáo",
"viên",
"dạy",
"tiếng",
"anh",
"tại",
"centro",
"colombo",
"americano",
"ở",
"bogotá",
"và",
"vào",
"năm",
"1969",
"cô",
"kết",
"hôn",
"với",
"fernando",
"francisco",
"giám",
"đốc",
"điều",
"hành",
"của",
"cbs"
] |
doanh thu của bộ phim đã gấp 27 lần kinh phí thực hiện biến bộ phim trở thành một trong những bộ phim ít được quảng bá thành công nhất năm tính đến ngày 8 tháng 9 năm 2009 bộ phim đã thu về 1 9 triệu từ 318 rạp chiếu phim tại vương quốc anh đó có thể coi là một buổi ra mắt thành công của hãng fox searchlight khi thu về một nửa doanh thu của bộ phim bom tấn giả tưởng district 9 với 3 5 triệu đến ngày 25 tháng 2 năm 2010 bộ phim đã thu về 32 391 374 tại mỹ và canada cũng như 60 722 734$ trên toàn thế giới == liên kết ngoài == bullet trang lưu trữ của | [
"doanh",
"thu",
"của",
"bộ",
"phim",
"đã",
"gấp",
"27",
"lần",
"kinh",
"phí",
"thực",
"hiện",
"biến",
"bộ",
"phim",
"trở",
"thành",
"một",
"trong",
"những",
"bộ",
"phim",
"ít",
"được",
"quảng",
"bá",
"thành",
"công",
"nhất",
"năm",
"tính",
"đến",
"ngày",
"8",
"tháng",
"9",
"năm",
"2009",
"bộ",
"phim",
"đã",
"thu",
"về",
"1",
"9",
"triệu",
"từ",
"318",
"rạp",
"chiếu",
"phim",
"tại",
"vương",
"quốc",
"anh",
"đó",
"có",
"thể",
"coi",
"là",
"một",
"buổi",
"ra",
"mắt",
"thành",
"công",
"của",
"hãng",
"fox",
"searchlight",
"khi",
"thu",
"về",
"một",
"nửa",
"doanh",
"thu",
"của",
"bộ",
"phim",
"bom",
"tấn",
"giả",
"tưởng",
"district",
"9",
"với",
"3",
"5",
"triệu",
"đến",
"ngày",
"25",
"tháng",
"2",
"năm",
"2010",
"bộ",
"phim",
"đã",
"thu",
"về",
"32",
"391",
"374",
"tại",
"mỹ",
"và",
"canada",
"cũng",
"như",
"60",
"722",
"734$",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"lưu",
"trữ",
"của"
] |
nguyễn sinh côn điều này cũng được chính ông xác nhận bằng chính bút tích của mình trong một bài viết năm 1954 quê nội ông là làng kim liên tên nôm là làng sen nguyễn sinh cung sinh năm 1890 tại quê ngoại là làng hoàng trù tên nôm là làng chùa nằm cách làng sen khoảng 2 km và sống ở đây cho đến năm 1895 hai làng này vốn cùng nằm trong xã chung cự thuộc tổng lâm thịnh huyện nam đàn quê nội của ông làng kim liên là một làng quê nghèo khó phần lớn dân chúng không có ruộng phải làm thuê cấy rẽ mặc quần ít đóng khố nhiều bởi thế nên làng này còn có tên là làng đai khố vào đời ông phần lớn dòng họ của ông đều cơ hàn kiếm sống bằng nghề làm thuê và cũng có người tham gia các hoạt động chống pháp cha của nguyễn sinh cung là một nhà nho tên là nguyễn sinh sắc 1862–1929 từng đỗ phó bảng mẹ ông là bà hoàng thị loan 1868–1901 nguyễn sinh cung có một người chị là nguyễn thị thanh sinh năm 1884 một người anh là nguyễn sinh khiêm sinh năm 1888 tự tất đạt còn gọi là cả khiêm và một người em trai mất sớm là nguyễn sinh nhuận 1900–1901 tên khi mới lọt lòng là xin === tuổi trẻ === năm 1895 nguyễn sinh cung cùng cha mẹ và anh trai vào huế lần đầu tiên sau khi mẹ mất 1901 | [
"nguyễn",
"sinh",
"côn",
"điều",
"này",
"cũng",
"được",
"chính",
"ông",
"xác",
"nhận",
"bằng",
"chính",
"bút",
"tích",
"của",
"mình",
"trong",
"một",
"bài",
"viết",
"năm",
"1954",
"quê",
"nội",
"ông",
"là",
"làng",
"kim",
"liên",
"tên",
"nôm",
"là",
"làng",
"sen",
"nguyễn",
"sinh",
"cung",
"sinh",
"năm",
"1890",
"tại",
"quê",
"ngoại",
"là",
"làng",
"hoàng",
"trù",
"tên",
"nôm",
"là",
"làng",
"chùa",
"nằm",
"cách",
"làng",
"sen",
"khoảng",
"2",
"km",
"và",
"sống",
"ở",
"đây",
"cho",
"đến",
"năm",
"1895",
"hai",
"làng",
"này",
"vốn",
"cùng",
"nằm",
"trong",
"xã",
"chung",
"cự",
"thuộc",
"tổng",
"lâm",
"thịnh",
"huyện",
"nam",
"đàn",
"quê",
"nội",
"của",
"ông",
"làng",
"kim",
"liên",
"là",
"một",
"làng",
"quê",
"nghèo",
"khó",
"phần",
"lớn",
"dân",
"chúng",
"không",
"có",
"ruộng",
"phải",
"làm",
"thuê",
"cấy",
"rẽ",
"mặc",
"quần",
"ít",
"đóng",
"khố",
"nhiều",
"bởi",
"thế",
"nên",
"làng",
"này",
"còn",
"có",
"tên",
"là",
"làng",
"đai",
"khố",
"vào",
"đời",
"ông",
"phần",
"lớn",
"dòng",
"họ",
"của",
"ông",
"đều",
"cơ",
"hàn",
"kiếm",
"sống",
"bằng",
"nghề",
"làm",
"thuê",
"và",
"cũng",
"có",
"người",
"tham",
"gia",
"các",
"hoạt",
"động",
"chống",
"pháp",
"cha",
"của",
"nguyễn",
"sinh",
"cung",
"là",
"một",
"nhà",
"nho",
"tên",
"là",
"nguyễn",
"sinh",
"sắc",
"1862–1929",
"từng",
"đỗ",
"phó",
"bảng",
"mẹ",
"ông",
"là",
"bà",
"hoàng",
"thị",
"loan",
"1868–1901",
"nguyễn",
"sinh",
"cung",
"có",
"một",
"người",
"chị",
"là",
"nguyễn",
"thị",
"thanh",
"sinh",
"năm",
"1884",
"một",
"người",
"anh",
"là",
"nguyễn",
"sinh",
"khiêm",
"sinh",
"năm",
"1888",
"tự",
"tất",
"đạt",
"còn",
"gọi",
"là",
"cả",
"khiêm",
"và",
"một",
"người",
"em",
"trai",
"mất",
"sớm",
"là",
"nguyễn",
"sinh",
"nhuận",
"1900–1901",
"tên",
"khi",
"mới",
"lọt",
"lòng",
"là",
"xin",
"===",
"tuổi",
"trẻ",
"===",
"năm",
"1895",
"nguyễn",
"sinh",
"cung",
"cùng",
"cha",
"mẹ",
"và",
"anh",
"trai",
"vào",
"huế",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"sau",
"khi",
"mẹ",
"mất",
"1901"
] |
16459 barth 1989 we4 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 28 tháng 11 năm 1989 bởi f borngen ở tautenburg == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 16459 barth | [
"16459",
"barth",
"1989",
"we4",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"28",
"tháng",
"11",
"năm",
"1989",
"bởi",
"f",
"borngen",
"ở",
"tautenburg",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"16459",
"barth"
] |
dayakus angularis là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được candèze miêu tả khoa học năm 1895 | [
"dayakus",
"angularis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"candèze",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1895"
] |
verbesina synethes là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được s f blake miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924 | [
"verbesina",
"synethes",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"s",
"f",
"blake",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1924"
] |
gongora vitorinoana là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được chiron l c menezes mô tả khoa học đầu tiên năm 2008 | [
"gongora",
"vitorinoana",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"chiron",
"l",
"c",
"menezes",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2008"
] |
erioptera subhalterata là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai | [
"erioptera",
"subhalterata",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"ấn",
"độ",
"mã",
"lai"
] |
khoảng formula_82 và lên trên hoặc xuống dưới tịnh tiến song song với trục tung một khoảng formula_83 vậy ta có điều phải chứng minh ==== cách vẽ ==== bước 1 xác định tọa độ đỉnh formula_38hoặc formula_85hoặc formula_86 bước 2 vẽ trục đối xứng formula_87 formula_87 bước 3 xác định tọa độ các giao điểm của parabol với trục tung formula_89 và trục hoành nếu có sau đó xác định một số điểm thuộc đồ thị bước 4 vẽ parabol và chú ý dấu của hệ số a để biết parabol quay hướng nào === chiều biến thiên === ta có bảng sau bullet khi a>0 hàm số nghịch biến trên formula_90 và đồng biến trên formula_91 bullet khi a<0 hàm số nghịch biến trên formula_91 và đồng biến trên formula_90 tất cả các kiến thức về cách vẽ bảng biến thiên đồ thị và cấu trúc cũng như ứng dụng của hàm số bậc hai mẫu chuẩn và thu gọn đều có trong sgk toán 9 tập 2 và sgk đại số 10 == biến thể của hàm bậc hai hai biến == ở trên ta gặp dạng mẫu chuẩn nếu với 2 biến x y ta có formula_94 với a b c d e cố định và f biến thiên tại formula_95 thay đổi mô tả được tại đó giao điểm của mặt phẳng với một mặt phẳng z=0 khác nó có thể coi như một giao điểm khi cắt một mặt nón bằng một thiết diện === cực đại và cực tiểu của hàm === nếu formula_96 thì hàm không có giá trị cực đại hay cực tiểu mà như là một hình parabol hyperbolic nếu formula_97 thì hàm | [
"khoảng",
"formula_82",
"và",
"lên",
"trên",
"hoặc",
"xuống",
"dưới",
"tịnh",
"tiến",
"song",
"song",
"với",
"trục",
"tung",
"một",
"khoảng",
"formula_83",
"vậy",
"ta",
"có",
"điều",
"phải",
"chứng",
"minh",
"====",
"cách",
"vẽ",
"====",
"bước",
"1",
"xác",
"định",
"tọa",
"độ",
"đỉnh",
"formula_38hoặc",
"formula_85hoặc",
"formula_86",
"bước",
"2",
"vẽ",
"trục",
"đối",
"xứng",
"formula_87",
"formula_87",
"bước",
"3",
"xác",
"định",
"tọa",
"độ",
"các",
"giao",
"điểm",
"của",
"parabol",
"với",
"trục",
"tung",
"formula_89",
"và",
"trục",
"hoành",
"nếu",
"có",
"sau",
"đó",
"xác",
"định",
"một",
"số",
"điểm",
"thuộc",
"đồ",
"thị",
"bước",
"4",
"vẽ",
"parabol",
"và",
"chú",
"ý",
"dấu",
"của",
"hệ",
"số",
"a",
"để",
"biết",
"parabol",
"quay",
"hướng",
"nào",
"===",
"chiều",
"biến",
"thiên",
"===",
"ta",
"có",
"bảng",
"sau",
"bullet",
"khi",
"a>0",
"hàm",
"số",
"nghịch",
"biến",
"trên",
"formula_90",
"và",
"đồng",
"biến",
"trên",
"formula_91",
"bullet",
"khi",
"a<0",
"hàm",
"số",
"nghịch",
"biến",
"trên",
"formula_91",
"và",
"đồng",
"biến",
"trên",
"formula_90",
"tất",
"cả",
"các",
"kiến",
"thức",
"về",
"cách",
"vẽ",
"bảng",
"biến",
"thiên",
"đồ",
"thị",
"và",
"cấu",
"trúc",
"cũng",
"như",
"ứng",
"dụng",
"của",
"hàm",
"số",
"bậc",
"hai",
"mẫu",
"chuẩn",
"và",
"thu",
"gọn",
"đều",
"có",
"trong",
"sgk",
"toán",
"9",
"tập",
"2",
"và",
"sgk",
"đại",
"số",
"10",
"==",
"biến",
"thể",
"của",
"hàm",
"bậc",
"hai",
"hai",
"biến",
"==",
"ở",
"trên",
"ta",
"gặp",
"dạng",
"mẫu",
"chuẩn",
"nếu",
"với",
"2",
"biến",
"x",
"y",
"ta",
"có",
"formula_94",
"với",
"a",
"b",
"c",
"d",
"e",
"cố",
"định",
"và",
"f",
"biến",
"thiên",
"tại",
"formula_95",
"thay",
"đổi",
"mô",
"tả",
"được",
"tại",
"đó",
"giao",
"điểm",
"của",
"mặt",
"phẳng",
"với",
"một",
"mặt",
"phẳng",
"z=0",
"khác",
"nó",
"có",
"thể",
"coi",
"như",
"một",
"giao",
"điểm",
"khi",
"cắt",
"một",
"mặt",
"nón",
"bằng",
"một",
"thiết",
"diện",
"===",
"cực",
"đại",
"và",
"cực",
"tiểu",
"của",
"hàm",
"===",
"nếu",
"formula_96",
"thì",
"hàm",
"không",
"có",
"giá",
"trị",
"cực",
"đại",
"hay",
"cực",
"tiểu",
"mà",
"như",
"là",
"một",
"hình",
"parabol",
"hyperbolic",
"nếu",
"formula_97",
"thì",
"hàm"
] |
desmia funebralis là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"desmia",
"funebralis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
đội trẻ và học viện manchester united f c đội u23 manchester united là đội bóng cao nhất của đội trẻ manchester united mà trước đây gọi là đội dự bị của câu lạc bộ bóng đá này đội bóng đang thi đấu tại họ chơi ở premier league 2 thuộc cấp độ cao nhất của hệ thống giải professional development league tại giải đấu này mỗi đội thi đấu hai lượt đi và về để tính điểm xếp hạng mỗi đội cho phép đăng ký ba cầu thủ và một thủ môn trên 23 tuổi trong mỗi trận đấu được quy định mới từ mùa giải 2016-17 giải đấu này ra đời năm 1999 với tên giải premier reserve league khi đó đội u21 manchester united vô địch 5 lần năm 2002 2005 2006 2010 và 2012 và giải đấu này bị hủy bỏ trong năm 2012 trong mùa giải 2012-13 liên đoàn bóng đá anh đã đổi tên giải đấu thành barclays u21 premier league và đội u21 manchester united cũng vô địch ngay mùa giải đầu tiên hiện tại đội u21 manchester united đang là nhà vô địch mùa giải 2015-16 đội bóng cũng tham gia vào giải manchester senior cup và lancashire senior cup huấn luyện viên hiện tại của đội u23 manchester united là ricky sbragia nhằm thay thế cho nicky butt và warren joyce đã chuyển sang dẫn dắt wigan từ tháng 11 năm 2008 đến tháng 8 năm 2013 đội thi đấu trên sân nhà của mình tại sân moss lane ở altrincham đó | [
"đội",
"trẻ",
"và",
"học",
"viện",
"manchester",
"united",
"f",
"c",
"đội",
"u23",
"manchester",
"united",
"là",
"đội",
"bóng",
"cao",
"nhất",
"của",
"đội",
"trẻ",
"manchester",
"united",
"mà",
"trước",
"đây",
"gọi",
"là",
"đội",
"dự",
"bị",
"của",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"bóng",
"đá",
"này",
"đội",
"bóng",
"đang",
"thi",
"đấu",
"tại",
"họ",
"chơi",
"ở",
"premier",
"league",
"2",
"thuộc",
"cấp",
"độ",
"cao",
"nhất",
"của",
"hệ",
"thống",
"giải",
"professional",
"development",
"league",
"tại",
"giải",
"đấu",
"này",
"mỗi",
"đội",
"thi",
"đấu",
"hai",
"lượt",
"đi",
"và",
"về",
"để",
"tính",
"điểm",
"xếp",
"hạng",
"mỗi",
"đội",
"cho",
"phép",
"đăng",
"ký",
"ba",
"cầu",
"thủ",
"và",
"một",
"thủ",
"môn",
"trên",
"23",
"tuổi",
"trong",
"mỗi",
"trận",
"đấu",
"được",
"quy",
"định",
"mới",
"từ",
"mùa",
"giải",
"2016-17",
"giải",
"đấu",
"này",
"ra",
"đời",
"năm",
"1999",
"với",
"tên",
"giải",
"premier",
"reserve",
"league",
"khi",
"đó",
"đội",
"u21",
"manchester",
"united",
"vô",
"địch",
"5",
"lần",
"năm",
"2002",
"2005",
"2006",
"2010",
"và",
"2012",
"và",
"giải",
"đấu",
"này",
"bị",
"hủy",
"bỏ",
"trong",
"năm",
"2012",
"trong",
"mùa",
"giải",
"2012-13",
"liên",
"đoàn",
"bóng",
"đá",
"anh",
"đã",
"đổi",
"tên",
"giải",
"đấu",
"thành",
"barclays",
"u21",
"premier",
"league",
"và",
"đội",
"u21",
"manchester",
"united",
"cũng",
"vô",
"địch",
"ngay",
"mùa",
"giải",
"đầu",
"tiên",
"hiện",
"tại",
"đội",
"u21",
"manchester",
"united",
"đang",
"là",
"nhà",
"vô",
"địch",
"mùa",
"giải",
"2015-16",
"đội",
"bóng",
"cũng",
"tham",
"gia",
"vào",
"giải",
"manchester",
"senior",
"cup",
"và",
"lancashire",
"senior",
"cup",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"hiện",
"tại",
"của",
"đội",
"u23",
"manchester",
"united",
"là",
"ricky",
"sbragia",
"nhằm",
"thay",
"thế",
"cho",
"nicky",
"butt",
"và",
"warren",
"joyce",
"đã",
"chuyển",
"sang",
"dẫn",
"dắt",
"wigan",
"từ",
"tháng",
"11",
"năm",
"2008",
"đến",
"tháng",
"8",
"năm",
"2013",
"đội",
"thi",
"đấu",
"trên",
"sân",
"nhà",
"của",
"mình",
"tại",
"sân",
"moss",
"lane",
"ở",
"altrincham",
"đó"
] |
trần duy anh sinh 1954 là một sĩ quan cấp cao trong quân đội nhân dân việt nam phó giáo sư tiến sĩ thầy thuốc nhân dân hàm trung tướng nguyên giám đốc bệnh viện trung ương quân đội 108 2008-2014 == thân thế và sự nghiệp == trước đó ông từng giữ chức phó giám đốc bệnh viện trung ương quân đội 108 năm 2008 bổ nhiệm giữ chức giám đốc bệnh viện trung ương quân đội 108 và là phó bí thư đảng ủy bệnh viện năm 2014 ông nghỉ chờ hưu thiếu tướng 12 2007 trung tướng 12 2011 thầy thuốc nhân dân 2012 | [
"trần",
"duy",
"anh",
"sinh",
"1954",
"là",
"một",
"sĩ",
"quan",
"cấp",
"cao",
"trong",
"quân",
"đội",
"nhân",
"dân",
"việt",
"nam",
"phó",
"giáo",
"sư",
"tiến",
"sĩ",
"thầy",
"thuốc",
"nhân",
"dân",
"hàm",
"trung",
"tướng",
"nguyên",
"giám",
"đốc",
"bệnh",
"viện",
"trung",
"ương",
"quân",
"đội",
"108",
"2008-2014",
"==",
"thân",
"thế",
"và",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"trước",
"đó",
"ông",
"từng",
"giữ",
"chức",
"phó",
"giám",
"đốc",
"bệnh",
"viện",
"trung",
"ương",
"quân",
"đội",
"108",
"năm",
"2008",
"bổ",
"nhiệm",
"giữ",
"chức",
"giám",
"đốc",
"bệnh",
"viện",
"trung",
"ương",
"quân",
"đội",
"108",
"và",
"là",
"phó",
"bí",
"thư",
"đảng",
"ủy",
"bệnh",
"viện",
"năm",
"2014",
"ông",
"nghỉ",
"chờ",
"hưu",
"thiếu",
"tướng",
"12",
"2007",
"trung",
"tướng",
"12",
"2011",
"thầy",
"thuốc",
"nhân",
"dân",
"2012"
] |
samoa national league 2000 còn có tên là upolo first division là mùa giải thứ 12 trong lịch sử samoa national league giải đấu cao nhất của liên đoàn bóng đá samoa titavi fc giành chức vô địch đầu tiên == bảng xếp hạng == dựa trên kết quả biết được từ các nguồn | [
"samoa",
"national",
"league",
"2000",
"còn",
"có",
"tên",
"là",
"upolo",
"first",
"division",
"là",
"mùa",
"giải",
"thứ",
"12",
"trong",
"lịch",
"sử",
"samoa",
"national",
"league",
"giải",
"đấu",
"cao",
"nhất",
"của",
"liên",
"đoàn",
"bóng",
"đá",
"samoa",
"titavi",
"fc",
"giành",
"chức",
"vô",
"địch",
"đầu",
"tiên",
"==",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"==",
"dựa",
"trên",
"kết",
"quả",
"biết",
"được",
"từ",
"các",
"nguồn"
] |
carex hakkodensis là một loài thực vật có hoa trong họ cói loài này được franch mô tả khoa học đầu tiên năm 1895 | [
"carex",
"hakkodensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cói",
"loài",
"này",
"được",
"franch",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1895"
] |
stereophyllum subacuminatum là một loài rêu trong họ stereophyllaceae loài này được dixon p de la varde mô tả khoa học đầu tiên năm 1930 | [
"stereophyllum",
"subacuminatum",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"stereophyllaceae",
"loài",
"này",
"được",
"dixon",
"p",
"de",
"la",
"varde",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1930"
] |
moretus hố moretus là một hố mặt trăng hố va chạm nằm ở vùng cao gần nam cực của mặt trăng về phía nam của moretus là hố short trong khi về phía bắc là hố cysatus tiếp giáp ở phía tây bắc là hố gruemberger và hố curtius nằm về phía đông bắc bởi vì vị trí của hố nằm ở rìa của mặt trăng hố xuất hiện hình thuôn bởi vì sự phóng đại hố được đặt tên theo sau nhà toán học và hình học người flemish thế kỷ 17 theodorus moretus vành của hố rộng có bậc thang ở phía tường trong và một sườn ngoài phức hợp thềm hố có vài chỗ trở lại bề mặt sau khi bị chôn vùi và tương đối bằng phẳng ở giữa là một dải núi địa chất trung tâm có chiều cao khoảng 2 1 km trên thềm hố xung quanh == hố vệ tinh == theo quy ước những tính chất này được xác định trên bản đồ bằng cách đặt từng chữ cái là tâm của các hố vệ tinh gần với moretus nhất | [
"moretus",
"hố",
"moretus",
"là",
"một",
"hố",
"mặt",
"trăng",
"hố",
"va",
"chạm",
"nằm",
"ở",
"vùng",
"cao",
"gần",
"nam",
"cực",
"của",
"mặt",
"trăng",
"về",
"phía",
"nam",
"của",
"moretus",
"là",
"hố",
"short",
"trong",
"khi",
"về",
"phía",
"bắc",
"là",
"hố",
"cysatus",
"tiếp",
"giáp",
"ở",
"phía",
"tây",
"bắc",
"là",
"hố",
"gruemberger",
"và",
"hố",
"curtius",
"nằm",
"về",
"phía",
"đông",
"bắc",
"bởi",
"vì",
"vị",
"trí",
"của",
"hố",
"nằm",
"ở",
"rìa",
"của",
"mặt",
"trăng",
"hố",
"xuất",
"hiện",
"hình",
"thuôn",
"bởi",
"vì",
"sự",
"phóng",
"đại",
"hố",
"được",
"đặt",
"tên",
"theo",
"sau",
"nhà",
"toán",
"học",
"và",
"hình",
"học",
"người",
"flemish",
"thế",
"kỷ",
"17",
"theodorus",
"moretus",
"vành",
"của",
"hố",
"rộng",
"có",
"bậc",
"thang",
"ở",
"phía",
"tường",
"trong",
"và",
"một",
"sườn",
"ngoài",
"phức",
"hợp",
"thềm",
"hố",
"có",
"vài",
"chỗ",
"trở",
"lại",
"bề",
"mặt",
"sau",
"khi",
"bị",
"chôn",
"vùi",
"và",
"tương",
"đối",
"bằng",
"phẳng",
"ở",
"giữa",
"là",
"một",
"dải",
"núi",
"địa",
"chất",
"trung",
"tâm",
"có",
"chiều",
"cao",
"khoảng",
"2",
"1",
"km",
"trên",
"thềm",
"hố",
"xung",
"quanh",
"==",
"hố",
"vệ",
"tinh",
"==",
"theo",
"quy",
"ước",
"những",
"tính",
"chất",
"này",
"được",
"xác",
"định",
"trên",
"bản",
"đồ",
"bằng",
"cách",
"đặt",
"từng",
"chữ",
"cái",
"là",
"tâm",
"của",
"các",
"hố",
"vệ",
"tinh",
"gần",
"với",
"moretus",
"nhất"
] |
elatostema lithoneurum là loài thực vật có hoa trong họ tầm ma loài này được stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1894 | [
"elatostema",
"lithoneurum",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"tầm",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"stapf",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1894"
] |
rhaphidostegium argyroviride là một loài rêu trong họ sematophyllaceae loài này được hampe a jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1878 | [
"rhaphidostegium",
"argyroviride",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"sematophyllaceae",
"loài",
"này",
"được",
"hampe",
"a",
"jaeger",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1878"
] |
carolina maria de jesus ngày 14 tháng 3 năm 1914 13 tháng 2 năm 1977 là một nhà văn người brasil sống phần lớn cuộc đời mình trong một favela khu ổ chuột của são paulo brasil bà nổi tiếng với cuốn nhật ký của mình lần đầu tiên được xuất bản với tên quarto de despejo chỗ đổ rác xuất bản bằng tiếng anh là child of the dark vào tháng 8 năm 1960 sau khi được một nhà báo brasil chú ý và trở thành một cuốn sách bán chạy nhất tác phẩm này vẫn là tác phẩm duy nhất được xuất bản bằng tiếng anh của một người sống ở khu ổ chuột brasil từ thời kỳ đó == tiểu sử == === đầu đời === carolina maria de jesus được sinh ra ở minas gerais một cộng đồng nông thôn nơi cha mẹ cô làm tá điền cô là một đứa con ngoài giá thú của một người đàn ông đã có vợ nên bị đối xử như một kẻ bị ruồng bỏ trong suốt thời thơ ấu khi carolina lên bảy tuổi mẹ cô đã ép cô đi học sau khi một người vợ địa chủ giàu có trả tiền học cho cô và những đứa trẻ da đen nghèo khổ khác trong khu phố cô dừng việc học ở lớp hai tuy vậy cô cũng đã biết đọc và viết vì mẹ cô có hai đứa con ngoài giá thú gia đình cô bị loại khỏi giáo hội công giáo khi | [
"carolina",
"maria",
"de",
"jesus",
"ngày",
"14",
"tháng",
"3",
"năm",
"1914",
"13",
"tháng",
"2",
"năm",
"1977",
"là",
"một",
"nhà",
"văn",
"người",
"brasil",
"sống",
"phần",
"lớn",
"cuộc",
"đời",
"mình",
"trong",
"một",
"favela",
"khu",
"ổ",
"chuột",
"của",
"são",
"paulo",
"brasil",
"bà",
"nổi",
"tiếng",
"với",
"cuốn",
"nhật",
"ký",
"của",
"mình",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"được",
"xuất",
"bản",
"với",
"tên",
"quarto",
"de",
"despejo",
"chỗ",
"đổ",
"rác",
"xuất",
"bản",
"bằng",
"tiếng",
"anh",
"là",
"child",
"of",
"the",
"dark",
"vào",
"tháng",
"8",
"năm",
"1960",
"sau",
"khi",
"được",
"một",
"nhà",
"báo",
"brasil",
"chú",
"ý",
"và",
"trở",
"thành",
"một",
"cuốn",
"sách",
"bán",
"chạy",
"nhất",
"tác",
"phẩm",
"này",
"vẫn",
"là",
"tác",
"phẩm",
"duy",
"nhất",
"được",
"xuất",
"bản",
"bằng",
"tiếng",
"anh",
"của",
"một",
"người",
"sống",
"ở",
"khu",
"ổ",
"chuột",
"brasil",
"từ",
"thời",
"kỳ",
"đó",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"===",
"đầu",
"đời",
"===",
"carolina",
"maria",
"de",
"jesus",
"được",
"sinh",
"ra",
"ở",
"minas",
"gerais",
"một",
"cộng",
"đồng",
"nông",
"thôn",
"nơi",
"cha",
"mẹ",
"cô",
"làm",
"tá",
"điền",
"cô",
"là",
"một",
"đứa",
"con",
"ngoài",
"giá",
"thú",
"của",
"một",
"người",
"đàn",
"ông",
"đã",
"có",
"vợ",
"nên",
"bị",
"đối",
"xử",
"như",
"một",
"kẻ",
"bị",
"ruồng",
"bỏ",
"trong",
"suốt",
"thời",
"thơ",
"ấu",
"khi",
"carolina",
"lên",
"bảy",
"tuổi",
"mẹ",
"cô",
"đã",
"ép",
"cô",
"đi",
"học",
"sau",
"khi",
"một",
"người",
"vợ",
"địa",
"chủ",
"giàu",
"có",
"trả",
"tiền",
"học",
"cho",
"cô",
"và",
"những",
"đứa",
"trẻ",
"da",
"đen",
"nghèo",
"khổ",
"khác",
"trong",
"khu",
"phố",
"cô",
"dừng",
"việc",
"học",
"ở",
"lớp",
"hai",
"tuy",
"vậy",
"cô",
"cũng",
"đã",
"biết",
"đọc",
"và",
"viết",
"vì",
"mẹ",
"cô",
"có",
"hai",
"đứa",
"con",
"ngoài",
"giá",
"thú",
"gia",
"đình",
"cô",
"bị",
"loại",
"khỏi",
"giáo",
"hội",
"công",
"giáo",
"khi"
] |
tomsky huyện huyện tomsky là một huyện hành chính tự quản raion của tỉnh tomsk nga huyện có diện tích 10232 kilômét vuông dân số thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2000 là 84900 người trung tâm của huyện đóng ở tomsk | [
"tomsky",
"huyện",
"huyện",
"tomsky",
"là",
"một",
"huyện",
"hành",
"chính",
"tự",
"quản",
"raion",
"của",
"tỉnh",
"tomsk",
"nga",
"huyện",
"có",
"diện",
"tích",
"10232",
"kilômét",
"vuông",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"ngày",
"1",
"tháng",
"1",
"năm",
"2000",
"là",
"84900",
"người",
"trung",
"tâm",
"của",
"huyện",
"đóng",
"ở",
"tomsk"
] |
cyrtochilum patens là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được senghas thiv dalström mô tả khoa học đầu tiên năm 2001 | [
"cyrtochilum",
"patens",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"senghas",
"thiv",
"dalström",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2001"
] |
thức cũng như các phương pháp tiếp cận tâm linh nhiều hơn để đáp ứng với nhiều nguyên nhân tiềm năng gây nghi ngờ trị liệu hành vi trong đó một người hỏi một cách có hệ thống tâm trí của chính mình nếu nghi ngờ có bất kỳ cơ sở thực tế nào sử dụng các phương pháp socrates hợp lý phương pháp này trái ngược với những người nói đức tin phật giáo liên quan đến một cách tiếp cận bí truyền hơn để nghi ngờ và không hành động phật giáo coi nghi ngờ là một chấp trước tiêu cực vào quá khứ và tương lai từ bỏ lịch sử cá nhân trong cuộc sống của một người khẳng định bản phát hành này mỗi ngày trong thiền định đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng những nghi ngờ được phát triển và gắn liền với lịch sử đó củng cố tiêu cực một phần hoặc không liên tục có thể tạo ra một bầu không khí sợ hãi và nghi ngờ hiệu quả == triết học == descartes sử dụng nghi ngờ cartesian như một công cụ phương pháp ưu việt trong các nghiên cứu triết học cơ bản của ông các nhánh của triết học như logic dành nhiều nỗ lực để phân biệt sự mơ hồ có thể xảy ra và chắc chắn phần lớn những điều phi lý dựa trên những giả định mơ hồ dữ liệu đáng ngờ hoặc kết luận không rõ ràng với | [
"thức",
"cũng",
"như",
"các",
"phương",
"pháp",
"tiếp",
"cận",
"tâm",
"linh",
"nhiều",
"hơn",
"để",
"đáp",
"ứng",
"với",
"nhiều",
"nguyên",
"nhân",
"tiềm",
"năng",
"gây",
"nghi",
"ngờ",
"trị",
"liệu",
"hành",
"vi",
"trong",
"đó",
"một",
"người",
"hỏi",
"một",
"cách",
"có",
"hệ",
"thống",
"tâm",
"trí",
"của",
"chính",
"mình",
"nếu",
"nghi",
"ngờ",
"có",
"bất",
"kỳ",
"cơ",
"sở",
"thực",
"tế",
"nào",
"sử",
"dụng",
"các",
"phương",
"pháp",
"socrates",
"hợp",
"lý",
"phương",
"pháp",
"này",
"trái",
"ngược",
"với",
"những",
"người",
"nói",
"đức",
"tin",
"phật",
"giáo",
"liên",
"quan",
"đến",
"một",
"cách",
"tiếp",
"cận",
"bí",
"truyền",
"hơn",
"để",
"nghi",
"ngờ",
"và",
"không",
"hành",
"động",
"phật",
"giáo",
"coi",
"nghi",
"ngờ",
"là",
"một",
"chấp",
"trước",
"tiêu",
"cực",
"vào",
"quá",
"khứ",
"và",
"tương",
"lai",
"từ",
"bỏ",
"lịch",
"sử",
"cá",
"nhân",
"trong",
"cuộc",
"sống",
"của",
"một",
"người",
"khẳng",
"định",
"bản",
"phát",
"hành",
"này",
"mỗi",
"ngày",
"trong",
"thiền",
"định",
"đóng",
"vai",
"trò",
"trung",
"tâm",
"trong",
"việc",
"giải",
"phóng",
"những",
"nghi",
"ngờ",
"được",
"phát",
"triển",
"và",
"gắn",
"liền",
"với",
"lịch",
"sử",
"đó",
"củng",
"cố",
"tiêu",
"cực",
"một",
"phần",
"hoặc",
"không",
"liên",
"tục",
"có",
"thể",
"tạo",
"ra",
"một",
"bầu",
"không",
"khí",
"sợ",
"hãi",
"và",
"nghi",
"ngờ",
"hiệu",
"quả",
"==",
"triết",
"học",
"==",
"descartes",
"sử",
"dụng",
"nghi",
"ngờ",
"cartesian",
"như",
"một",
"công",
"cụ",
"phương",
"pháp",
"ưu",
"việt",
"trong",
"các",
"nghiên",
"cứu",
"triết",
"học",
"cơ",
"bản",
"của",
"ông",
"các",
"nhánh",
"của",
"triết",
"học",
"như",
"logic",
"dành",
"nhiều",
"nỗ",
"lực",
"để",
"phân",
"biệt",
"sự",
"mơ",
"hồ",
"có",
"thể",
"xảy",
"ra",
"và",
"chắc",
"chắn",
"phần",
"lớn",
"những",
"điều",
"phi",
"lý",
"dựa",
"trên",
"những",
"giả",
"định",
"mơ",
"hồ",
"dữ",
"liệu",
"đáng",
"ngờ",
"hoặc",
"kết",
"luận",
"không",
"rõ",
"ràng",
"với"
] |
ngày sau nó gia nhập thành phần hộ tống cho lực lượng tàu sân bay tấn công hoạt động về phía đông bắc bougainville hỗ trợ các hoạt động đổ bộ ngoài việc trực tiếp hỗ trợ cho cuộc đổ bộ và trận chiến tiếp theo các tàu sân bay còn tung ra các cuộc không kích xuống buka và rabaul === 1944 === từ tháng 11 năm 1943 đến tháng 2 năm 1944 farenholt tiếp tục hoạt động hỗ trợ cho các hoạt động tại bougainville và new britain hộ tống các đoàn tàu chuyển binh lính tăng viện và tiếp liệu đến vịnh nữ hoàng augusta truy lùng tàu bè đối phương bắn phá choisoul cùng nhiều địa điểm tại bougainville và quần đảo shortland nó hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên đảo green thuộc papua new guinea vào ngày 14 tháng 2 đánh trả một đợt không kích của máy bay ném bom bổ nhào nơi nó bắn rơi ít nhất một máy bay đối phương trong đêm 17-18 tháng 2 hải đội của nó tiến hành cuộc đột kích dọc eo biển st george để bắn phá tàu bè trong vịnh blanche và bắn phá rabaul đánh chìm hai tàu buôn và gây hư hại nặng cho các cơ sở trên bờ một cuộc tấn công tương tự xuống kavieng vào ngày 25 tháng 2 vấp phải sự chống trả quyết liệt của hỏa lực phòng thủ đối phương farenholt bị bắn thủng một lỗ bên dưới mực nước nhưng một lần nữa | [
"ngày",
"sau",
"nó",
"gia",
"nhập",
"thành",
"phần",
"hộ",
"tống",
"cho",
"lực",
"lượng",
"tàu",
"sân",
"bay",
"tấn",
"công",
"hoạt",
"động",
"về",
"phía",
"đông",
"bắc",
"bougainville",
"hỗ",
"trợ",
"các",
"hoạt",
"động",
"đổ",
"bộ",
"ngoài",
"việc",
"trực",
"tiếp",
"hỗ",
"trợ",
"cho",
"cuộc",
"đổ",
"bộ",
"và",
"trận",
"chiến",
"tiếp",
"theo",
"các",
"tàu",
"sân",
"bay",
"còn",
"tung",
"ra",
"các",
"cuộc",
"không",
"kích",
"xuống",
"buka",
"và",
"rabaul",
"===",
"1944",
"===",
"từ",
"tháng",
"11",
"năm",
"1943",
"đến",
"tháng",
"2",
"năm",
"1944",
"farenholt",
"tiếp",
"tục",
"hoạt",
"động",
"hỗ",
"trợ",
"cho",
"các",
"hoạt",
"động",
"tại",
"bougainville",
"và",
"new",
"britain",
"hộ",
"tống",
"các",
"đoàn",
"tàu",
"chuyển",
"binh",
"lính",
"tăng",
"viện",
"và",
"tiếp",
"liệu",
"đến",
"vịnh",
"nữ",
"hoàng",
"augusta",
"truy",
"lùng",
"tàu",
"bè",
"đối",
"phương",
"bắn",
"phá",
"choisoul",
"cùng",
"nhiều",
"địa",
"điểm",
"tại",
"bougainville",
"và",
"quần",
"đảo",
"shortland",
"nó",
"hỗ",
"trợ",
"cho",
"cuộc",
"đổ",
"bộ",
"lên",
"đảo",
"green",
"thuộc",
"papua",
"new",
"guinea",
"vào",
"ngày",
"14",
"tháng",
"2",
"đánh",
"trả",
"một",
"đợt",
"không",
"kích",
"của",
"máy",
"bay",
"ném",
"bom",
"bổ",
"nhào",
"nơi",
"nó",
"bắn",
"rơi",
"ít",
"nhất",
"một",
"máy",
"bay",
"đối",
"phương",
"trong",
"đêm",
"17-18",
"tháng",
"2",
"hải",
"đội",
"của",
"nó",
"tiến",
"hành",
"cuộc",
"đột",
"kích",
"dọc",
"eo",
"biển",
"st",
"george",
"để",
"bắn",
"phá",
"tàu",
"bè",
"trong",
"vịnh",
"blanche",
"và",
"bắn",
"phá",
"rabaul",
"đánh",
"chìm",
"hai",
"tàu",
"buôn",
"và",
"gây",
"hư",
"hại",
"nặng",
"cho",
"các",
"cơ",
"sở",
"trên",
"bờ",
"một",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"tương",
"tự",
"xuống",
"kavieng",
"vào",
"ngày",
"25",
"tháng",
"2",
"vấp",
"phải",
"sự",
"chống",
"trả",
"quyết",
"liệt",
"của",
"hỏa",
"lực",
"phòng",
"thủ",
"đối",
"phương",
"farenholt",
"bị",
"bắn",
"thủng",
"một",
"lỗ",
"bên",
"dưới",
"mực",
"nước",
"nhưng",
"một",
"lần",
"nữa"
] |
ngôn ngữ c riêng cho các đề án của họ đến đầu thập niên 1980 vấn đề tương thích giữa những sự kiến tạo về c đã trở nên nghiêm túc năm 1983 ansi thành lập một hội đồng để hoàn tất đặc tả tiêu chuẩn cho c gọi là ansi c công việc này dẫn tới sự hình thành của cái gọi là chuẩn c89 trong năm 1989 một bộ phận của kết quả chuẩn này là một tập hợp của các thư viện phần mềm gọi là thư viện chuẩn ansi c đã ra đời phiên bản viết lại sau này của chuẩn c đã thêm vào nhiều tập tin tiêu đề cần thiết cho thư viện hỗ trợ cho nhiều sự mở rộng khác nhau giữa các sư thiết lập của c các tiêu đề <complex h> <fenv h> <inttypes h> <stdbool h> <stdint h> và <tgmath h> đã được thêm vào một phiên bản mới của chuẩn c là c99 phát hành năm 1999 == chuẩn ansi == thư viện chuẩn ansi bao gồm 24 tiêu đề c mà có thể được bao gồm trong một đề án của người lập trình với các chỉ thị dịch mỗi tiêu đề chứa một hay nhiều sự khai báo của hàm sự định nghĩa của kiểu dữ liệu và các macro nội dung của các tiêu đề như sau thư viện chuẩn thì không được viết hoa nó cung cấp tập hợp cơ bản các hàm toán điều chỉnh dãy ký tự chuyển đổi kiểu và các i o cơ sở nó không bao gồm một | [
"ngôn",
"ngữ",
"c",
"riêng",
"cho",
"các",
"đề",
"án",
"của",
"họ",
"đến",
"đầu",
"thập",
"niên",
"1980",
"vấn",
"đề",
"tương",
"thích",
"giữa",
"những",
"sự",
"kiến",
"tạo",
"về",
"c",
"đã",
"trở",
"nên",
"nghiêm",
"túc",
"năm",
"1983",
"ansi",
"thành",
"lập",
"một",
"hội",
"đồng",
"để",
"hoàn",
"tất",
"đặc",
"tả",
"tiêu",
"chuẩn",
"cho",
"c",
"gọi",
"là",
"ansi",
"c",
"công",
"việc",
"này",
"dẫn",
"tới",
"sự",
"hình",
"thành",
"của",
"cái",
"gọi",
"là",
"chuẩn",
"c89",
"trong",
"năm",
"1989",
"một",
"bộ",
"phận",
"của",
"kết",
"quả",
"chuẩn",
"này",
"là",
"một",
"tập",
"hợp",
"của",
"các",
"thư",
"viện",
"phần",
"mềm",
"gọi",
"là",
"thư",
"viện",
"chuẩn",
"ansi",
"c",
"đã",
"ra",
"đời",
"phiên",
"bản",
"viết",
"lại",
"sau",
"này",
"của",
"chuẩn",
"c",
"đã",
"thêm",
"vào",
"nhiều",
"tập",
"tin",
"tiêu",
"đề",
"cần",
"thiết",
"cho",
"thư",
"viện",
"hỗ",
"trợ",
"cho",
"nhiều",
"sự",
"mở",
"rộng",
"khác",
"nhau",
"giữa",
"các",
"sư",
"thiết",
"lập",
"của",
"c",
"các",
"tiêu",
"đề",
"<complex",
"h>",
"<fenv",
"h>",
"<inttypes",
"h>",
"<stdbool",
"h>",
"<stdint",
"h>",
"và",
"<tgmath",
"h>",
"đã",
"được",
"thêm",
"vào",
"một",
"phiên",
"bản",
"mới",
"của",
"chuẩn",
"c",
"là",
"c99",
"phát",
"hành",
"năm",
"1999",
"==",
"chuẩn",
"ansi",
"==",
"thư",
"viện",
"chuẩn",
"ansi",
"bao",
"gồm",
"24",
"tiêu",
"đề",
"c",
"mà",
"có",
"thể",
"được",
"bao",
"gồm",
"trong",
"một",
"đề",
"án",
"của",
"người",
"lập",
"trình",
"với",
"các",
"chỉ",
"thị",
"dịch",
"mỗi",
"tiêu",
"đề",
"chứa",
"một",
"hay",
"nhiều",
"sự",
"khai",
"báo",
"của",
"hàm",
"sự",
"định",
"nghĩa",
"của",
"kiểu",
"dữ",
"liệu",
"và",
"các",
"macro",
"nội",
"dung",
"của",
"các",
"tiêu",
"đề",
"như",
"sau",
"thư",
"viện",
"chuẩn",
"thì",
"không",
"được",
"viết",
"hoa",
"nó",
"cung",
"cấp",
"tập",
"hợp",
"cơ",
"bản",
"các",
"hàm",
"toán",
"điều",
"chỉnh",
"dãy",
"ký",
"tự",
"chuyển",
"đổi",
"kiểu",
"và",
"các",
"i",
"o",
"cơ",
"sở",
"nó",
"không",
"bao",
"gồm",
"một"
] |
hydropsyche debirasi là một loài trichoptera trong họ hydropsychidae chúng phân bố ở miền cổ bắc | [
"hydropsyche",
"debirasi",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"trong",
"họ",
"hydropsychidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"cổ",
"bắc"
] |
bombus turneri là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được richards mô tả khoa học năm 1929 | [
"bombus",
"turneri",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"apidae",
"loài",
"này",
"được",
"richards",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1929"
] |
3 mét 10 ft của những người có kinh nghiệm trong trận lụt năm 1998 nhưng đã lắng xuống mà không làm ngập thị trấn lượng mưa trên top end khu vực sông victoria trong khoảng thời gian bốn ngày từ 29 tháng 2 đến 4 tháng 3 là từ 200 đến 400 milimét 8 đến 16 inch tổng số tương tự đã được ghi nhận trong bốn ngày ở khu vực kimberley vô số đường và lãnh thổ phía bắc đã bị cắt với nhiều cộng đồng bị cô lập === miền tây nước úc === những cơn gió mạnh gần như đã được trải nghiệm tại cảng hedland trong khoảng thời gian khoảng 17 giờ bắt đầu lúc nửa đêm awst vào ngày 5 tháng 3 tốc độ gió trung bình hàng giờ cao điểm được ghi nhận là 72 km h 45 mph và cơn gió tối đa được ghi nhận là 104 km h 65 mph từ 8 đến 9 sáng ngày 6 tháng 3 gió trung bình gần 70 km h 43 mph tại karratha vào đầu tối ngày 6 tháng 3 và cơn gió tối đa được ghi nhận là 98 km h 61 mph lúc 6 giờ chiều awst lượng mưa rất lớn liên quan đến steve đã gây ra lũ lụt trên diện rộng ở phía bắc của bang bao gồm cả khu vực gascoyne các cộng đồng ở khu vực kimberley vẫn bị cô lập trong hơn hai tuần cần thực phẩm và cung cấp không khí các khu vực trũng thấp của khu vực thị trấn carnarvon đã bị ngập lụt khi sông | [
"3",
"mét",
"10",
"ft",
"của",
"những",
"người",
"có",
"kinh",
"nghiệm",
"trong",
"trận",
"lụt",
"năm",
"1998",
"nhưng",
"đã",
"lắng",
"xuống",
"mà",
"không",
"làm",
"ngập",
"thị",
"trấn",
"lượng",
"mưa",
"trên",
"top",
"end",
"khu",
"vực",
"sông",
"victoria",
"trong",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"bốn",
"ngày",
"từ",
"29",
"tháng",
"2",
"đến",
"4",
"tháng",
"3",
"là",
"từ",
"200",
"đến",
"400",
"milimét",
"8",
"đến",
"16",
"inch",
"tổng",
"số",
"tương",
"tự",
"đã",
"được",
"ghi",
"nhận",
"trong",
"bốn",
"ngày",
"ở",
"khu",
"vực",
"kimberley",
"vô",
"số",
"đường",
"và",
"lãnh",
"thổ",
"phía",
"bắc",
"đã",
"bị",
"cắt",
"với",
"nhiều",
"cộng",
"đồng",
"bị",
"cô",
"lập",
"===",
"miền",
"tây",
"nước",
"úc",
"===",
"những",
"cơn",
"gió",
"mạnh",
"gần",
"như",
"đã",
"được",
"trải",
"nghiệm",
"tại",
"cảng",
"hedland",
"trong",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"khoảng",
"17",
"giờ",
"bắt",
"đầu",
"lúc",
"nửa",
"đêm",
"awst",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"3",
"tốc",
"độ",
"gió",
"trung",
"bình",
"hàng",
"giờ",
"cao",
"điểm",
"được",
"ghi",
"nhận",
"là",
"72",
"km",
"h",
"45",
"mph",
"và",
"cơn",
"gió",
"tối",
"đa",
"được",
"ghi",
"nhận",
"là",
"104",
"km",
"h",
"65",
"mph",
"từ",
"8",
"đến",
"9",
"sáng",
"ngày",
"6",
"tháng",
"3",
"gió",
"trung",
"bình",
"gần",
"70",
"km",
"h",
"43",
"mph",
"tại",
"karratha",
"vào",
"đầu",
"tối",
"ngày",
"6",
"tháng",
"3",
"và",
"cơn",
"gió",
"tối",
"đa",
"được",
"ghi",
"nhận",
"là",
"98",
"km",
"h",
"61",
"mph",
"lúc",
"6",
"giờ",
"chiều",
"awst",
"lượng",
"mưa",
"rất",
"lớn",
"liên",
"quan",
"đến",
"steve",
"đã",
"gây",
"ra",
"lũ",
"lụt",
"trên",
"diện",
"rộng",
"ở",
"phía",
"bắc",
"của",
"bang",
"bao",
"gồm",
"cả",
"khu",
"vực",
"gascoyne",
"các",
"cộng",
"đồng",
"ở",
"khu",
"vực",
"kimberley",
"vẫn",
"bị",
"cô",
"lập",
"trong",
"hơn",
"hai",
"tuần",
"cần",
"thực",
"phẩm",
"và",
"cung",
"cấp",
"không",
"khí",
"các",
"khu",
"vực",
"trũng",
"thấp",
"của",
"khu",
"vực",
"thị",
"trấn",
"carnarvon",
"đã",
"bị",
"ngập",
"lụt",
"khi",
"sông"
] |
rất khó khăn hơn nữa một cuộc trưng cầu dân ý về việc xây dựng một bộ cửa cống thư ba cho kênh đào panama đã được đại đa số dân chúng tán thành dù số người đi bầu ít ỏi ngày 22 tháng 10 năm 2006 con số ước tính chính thức chi phí cho việc xây dựng này lên tới 5 25 tỷ dollar mỹ kinh tế panaman tăng trưởng 8% năm 2006 và lần đầu tiên trong mười năm qua lĩnh vực công cộng đã kết toán năm 2006 với một con số thặng dư thương mại khoảng 88 triệu usd hơn nữa theo thông tin được công bố bằng tiếng tây ban nha informe fiscal cierre año 2006 của bộ kinh tế và tài chính ngày 14 02 2007 mức gdp danh nghĩa chính thức năm 2006 lên tới 16 704 tỷ dollar mỹ xem đường link bên dưới của bộ này đồng tiền tệ panama là balboa được quy định ở mức trao đổi tương đương với đồng dollar mỹ tuy nhiên trên thực tế nước này đã bị dollar hoá panama có đồng tiền xu riêng của mình nhưng sử dụng tất cả các loại tiền giấy bằng dollar mỹ panama là một trong ba quốc gia trong vùng đã dollar hoá nền kinh tế hai nước kia là ecuador và el salvador panama là một nước có nền kinh tế ổn định nhất trong số các nước mỹ latinh panama có các lĩnh vực dịch vụ tiên tiến chiếm khoảng 75% gdp các dịch vụ | [
"rất",
"khó",
"khăn",
"hơn",
"nữa",
"một",
"cuộc",
"trưng",
"cầu",
"dân",
"ý",
"về",
"việc",
"xây",
"dựng",
"một",
"bộ",
"cửa",
"cống",
"thư",
"ba",
"cho",
"kênh",
"đào",
"panama",
"đã",
"được",
"đại",
"đa",
"số",
"dân",
"chúng",
"tán",
"thành",
"dù",
"số",
"người",
"đi",
"bầu",
"ít",
"ỏi",
"ngày",
"22",
"tháng",
"10",
"năm",
"2006",
"con",
"số",
"ước",
"tính",
"chính",
"thức",
"chi",
"phí",
"cho",
"việc",
"xây",
"dựng",
"này",
"lên",
"tới",
"5",
"25",
"tỷ",
"dollar",
"mỹ",
"kinh",
"tế",
"panaman",
"tăng",
"trưởng",
"8%",
"năm",
"2006",
"và",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"mười",
"năm",
"qua",
"lĩnh",
"vực",
"công",
"cộng",
"đã",
"kết",
"toán",
"năm",
"2006",
"với",
"một",
"con",
"số",
"thặng",
"dư",
"thương",
"mại",
"khoảng",
"88",
"triệu",
"usd",
"hơn",
"nữa",
"theo",
"thông",
"tin",
"được",
"công",
"bố",
"bằng",
"tiếng",
"tây",
"ban",
"nha",
"informe",
"fiscal",
"cierre",
"año",
"2006",
"của",
"bộ",
"kinh",
"tế",
"và",
"tài",
"chính",
"ngày",
"14",
"02",
"2007",
"mức",
"gdp",
"danh",
"nghĩa",
"chính",
"thức",
"năm",
"2006",
"lên",
"tới",
"16",
"704",
"tỷ",
"dollar",
"mỹ",
"xem",
"đường",
"link",
"bên",
"dưới",
"của",
"bộ",
"này",
"đồng",
"tiền",
"tệ",
"panama",
"là",
"balboa",
"được",
"quy",
"định",
"ở",
"mức",
"trao",
"đổi",
"tương",
"đương",
"với",
"đồng",
"dollar",
"mỹ",
"tuy",
"nhiên",
"trên",
"thực",
"tế",
"nước",
"này",
"đã",
"bị",
"dollar",
"hoá",
"panama",
"có",
"đồng",
"tiền",
"xu",
"riêng",
"của",
"mình",
"nhưng",
"sử",
"dụng",
"tất",
"cả",
"các",
"loại",
"tiền",
"giấy",
"bằng",
"dollar",
"mỹ",
"panama",
"là",
"một",
"trong",
"ba",
"quốc",
"gia",
"trong",
"vùng",
"đã",
"dollar",
"hoá",
"nền",
"kinh",
"tế",
"hai",
"nước",
"kia",
"là",
"ecuador",
"và",
"el",
"salvador",
"panama",
"là",
"một",
"nước",
"có",
"nền",
"kinh",
"tế",
"ổn",
"định",
"nhất",
"trong",
"số",
"các",
"nước",
"mỹ",
"latinh",
"panama",
"có",
"các",
"lĩnh",
"vực",
"dịch",
"vụ",
"tiên",
"tiến",
"chiếm",
"khoảng",
"75%",
"gdp",
"các",
"dịch",
"vụ"
] |
về trách nhiệm vật chất của các hãng hàng không đối với hành khách hành lý hàng hóa chuyên chở sử dụng để tính toán cước bưu chính viễn thông quốc tế theo thỏa thuận giữa các nước thành viên liên minh bưu chính thế giới universal postal union liên minh viễn thông quốc tế international telecommunication union tuy nhiên nó chỉ là đơn vị qui ước chỉ được sử dụng để tính toán chứ không thực sự tồn tại trong lưu thông do vậy người ta không thể tiêu nó như các loại tiền tệ dùng trong lưu thông khác == định nghĩa == từ 1969 đến tháng 6 năm 1974 sdrs được định nghĩa bằng giá trị của usd và usd xác định theo giá trị so với vàng bullet từ 1969 đến ngày 17 tháng 12 năm 1971 35 usd 1 oz vàng bullet từ ngày 18 tháng 12 năm 1971 đến ngày 11 tháng 2 năm 1973 38 usd 1 oz vàng bullet từ ngày 12 tháng 2 năm 1973 đến ngày 30 tháng 6 năm 1974 42 22 usd 1 oz vàng năm 1973 chế độ tỷ giá hối đoại cố định sụp đổ nên từ tháng 7 năm 1974 đến nay sdrs được định nghĩa theo các điều kiện của một rổ tiền tệ bao gồm các loại tiền tệ chính được sử dụng trong thương mại và tài chính quốc tế bullet từ tháng 7 năm 1974 đến ngày 31 tháng 12 năm 1980 rổ tiền tệ bao gồm 16 loại tiền mà mỗi loại | [
"về",
"trách",
"nhiệm",
"vật",
"chất",
"của",
"các",
"hãng",
"hàng",
"không",
"đối",
"với",
"hành",
"khách",
"hành",
"lý",
"hàng",
"hóa",
"chuyên",
"chở",
"sử",
"dụng",
"để",
"tính",
"toán",
"cước",
"bưu",
"chính",
"viễn",
"thông",
"quốc",
"tế",
"theo",
"thỏa",
"thuận",
"giữa",
"các",
"nước",
"thành",
"viên",
"liên",
"minh",
"bưu",
"chính",
"thế",
"giới",
"universal",
"postal",
"union",
"liên",
"minh",
"viễn",
"thông",
"quốc",
"tế",
"international",
"telecommunication",
"union",
"tuy",
"nhiên",
"nó",
"chỉ",
"là",
"đơn",
"vị",
"qui",
"ước",
"chỉ",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"tính",
"toán",
"chứ",
"không",
"thực",
"sự",
"tồn",
"tại",
"trong",
"lưu",
"thông",
"do",
"vậy",
"người",
"ta",
"không",
"thể",
"tiêu",
"nó",
"như",
"các",
"loại",
"tiền",
"tệ",
"dùng",
"trong",
"lưu",
"thông",
"khác",
"==",
"định",
"nghĩa",
"==",
"từ",
"1969",
"đến",
"tháng",
"6",
"năm",
"1974",
"sdrs",
"được",
"định",
"nghĩa",
"bằng",
"giá",
"trị",
"của",
"usd",
"và",
"usd",
"xác",
"định",
"theo",
"giá",
"trị",
"so",
"với",
"vàng",
"bullet",
"từ",
"1969",
"đến",
"ngày",
"17",
"tháng",
"12",
"năm",
"1971",
"35",
"usd",
"1",
"oz",
"vàng",
"bullet",
"từ",
"ngày",
"18",
"tháng",
"12",
"năm",
"1971",
"đến",
"ngày",
"11",
"tháng",
"2",
"năm",
"1973",
"38",
"usd",
"1",
"oz",
"vàng",
"bullet",
"từ",
"ngày",
"12",
"tháng",
"2",
"năm",
"1973",
"đến",
"ngày",
"30",
"tháng",
"6",
"năm",
"1974",
"42",
"22",
"usd",
"1",
"oz",
"vàng",
"năm",
"1973",
"chế",
"độ",
"tỷ",
"giá",
"hối",
"đoại",
"cố",
"định",
"sụp",
"đổ",
"nên",
"từ",
"tháng",
"7",
"năm",
"1974",
"đến",
"nay",
"sdrs",
"được",
"định",
"nghĩa",
"theo",
"các",
"điều",
"kiện",
"của",
"một",
"rổ",
"tiền",
"tệ",
"bao",
"gồm",
"các",
"loại",
"tiền",
"tệ",
"chính",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"thương",
"mại",
"và",
"tài",
"chính",
"quốc",
"tế",
"bullet",
"từ",
"tháng",
"7",
"năm",
"1974",
"đến",
"ngày",
"31",
"tháng",
"12",
"năm",
"1980",
"rổ",
"tiền",
"tệ",
"bao",
"gồm",
"16",
"loại",
"tiền",
"mà",
"mỗi",
"loại"
] |
đã phá hủy ít nhất 1 000 ngôi nhà cuốn trôi nhiều cây cầu và những tuyến đường bộ cũng như đường sắt đã có 12 người thiệt mạng 28 người khác được báo cáo là mất tích và khoảng 8 000 người mất nhà cửa tại hồng kông cơn bão đã tạo ra những cơn gió giật vận tốc cao nhất đạt 95 km giờ 60 dặm giờ tuy nhiên đã không ghi nhận những cơn mưa mặc dù nora đổ bộ vào trung quốc khi là một cơn bão cấp 1 đã không có những báo cáo về thiệt hại tại đây == xem thêm == bullet mùa bão tây bắc thái bình dương 1973 bullet danh sách những xoáy thuận nhiệt đới mạnh nhất bullet bão tip 1979 bullet bão ida 1958 == liên kết ngoài == bullet japan meteorological agency bullet joint typhoon warning center | [
"đã",
"phá",
"hủy",
"ít",
"nhất",
"1",
"000",
"ngôi",
"nhà",
"cuốn",
"trôi",
"nhiều",
"cây",
"cầu",
"và",
"những",
"tuyến",
"đường",
"bộ",
"cũng",
"như",
"đường",
"sắt",
"đã",
"có",
"12",
"người",
"thiệt",
"mạng",
"28",
"người",
"khác",
"được",
"báo",
"cáo",
"là",
"mất",
"tích",
"và",
"khoảng",
"8",
"000",
"người",
"mất",
"nhà",
"cửa",
"tại",
"hồng",
"kông",
"cơn",
"bão",
"đã",
"tạo",
"ra",
"những",
"cơn",
"gió",
"giật",
"vận",
"tốc",
"cao",
"nhất",
"đạt",
"95",
"km",
"giờ",
"60",
"dặm",
"giờ",
"tuy",
"nhiên",
"đã",
"không",
"ghi",
"nhận",
"những",
"cơn",
"mưa",
"mặc",
"dù",
"nora",
"đổ",
"bộ",
"vào",
"trung",
"quốc",
"khi",
"là",
"một",
"cơn",
"bão",
"cấp",
"1",
"đã",
"không",
"có",
"những",
"báo",
"cáo",
"về",
"thiệt",
"hại",
"tại",
"đây",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"mùa",
"bão",
"tây",
"bắc",
"thái",
"bình",
"dương",
"1973",
"bullet",
"danh",
"sách",
"những",
"xoáy",
"thuận",
"nhiệt",
"đới",
"mạnh",
"nhất",
"bullet",
"bão",
"tip",
"1979",
"bullet",
"bão",
"ida",
"1958",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"japan",
"meteorological",
"agency",
"bullet",
"joint",
"typhoon",
"warning",
"center"
] |
hydriomena regulata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"hydriomena",
"regulata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
daniel gustavsson sinh ngày 29 tháng 8 năm 1990 là một cầu thủ bóng đá người thụy điển thi đấu cho if elfsborg == sự nghiệp == gustavsson là một tiền vệ thi đấu ở aik theo dạng cho mượn mùa giải 2009 cùng với fc väsby united và västerås sk ngày 10 tháng 12 gustavsson ký bản hợp đồng 3 năm cùng với örebro sk giúp anh chuyển vĩnh viễn tới câu lạc bộ == danh hiệu == === aik === bullet allsvenskan 2009 bullet cúp bóng đá thụy điển 2009 | [
"daniel",
"gustavsson",
"sinh",
"ngày",
"29",
"tháng",
"8",
"năm",
"1990",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"thụy",
"điển",
"thi",
"đấu",
"cho",
"if",
"elfsborg",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"gustavsson",
"là",
"một",
"tiền",
"vệ",
"thi",
"đấu",
"ở",
"aik",
"theo",
"dạng",
"cho",
"mượn",
"mùa",
"giải",
"2009",
"cùng",
"với",
"fc",
"väsby",
"united",
"và",
"västerås",
"sk",
"ngày",
"10",
"tháng",
"12",
"gustavsson",
"ký",
"bản",
"hợp",
"đồng",
"3",
"năm",
"cùng",
"với",
"örebro",
"sk",
"giúp",
"anh",
"chuyển",
"vĩnh",
"viễn",
"tới",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"danh",
"hiệu",
"==",
"===",
"aik",
"===",
"bullet",
"allsvenskan",
"2009",
"bullet",
"cúp",
"bóng",
"đá",
"thụy",
"điển",
"2009"
] |
givet là một xã ở tỉnh ardennes thuộc vùng grand est ở phía bắc nước pháp == liên kết ngoài == bullet official web site tiếng pháp | [
"givet",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"ardennes",
"thuộc",
"vùng",
"grand",
"est",
"ở",
"phía",
"bắc",
"nước",
"pháp",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"official",
"web",
"site",
"tiếng",
"pháp"
] |
hylophylax naevius là một loài chim trong họ thamnophilidae | [
"hylophylax",
"naevius",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"trong",
"họ",
"thamnophilidae"
] |
sử dụng chúng vì mắc các bệnh như huyết áp cao một nghiên cứu từ ngày 22 tháng 4 cho thấy những người có covid-19 và tăng huyết áp có tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân là thấp hơn khi sử dụng các loại thuốc này mối quan tâm tương tự đã được nêu ra cho thuốc chống viêm không steroid nsaid như ibuprofen những nghi ngờ này cũng không được chứng minh bằng nghiên cứu và các thuốc nsaid có thể được sử dụng để làm giảm các triệu chứng của covid-19 và tiếp tục được sử dụng bởi những người dùng chúng cho các bệnh lý khác những người sử dụng corticosteroid tại chỗ hoặc toàn thân cho các tình trạng hô hấp như hen suyễn hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính nên tiếp tục dùng thuốc theo quy định ngay cả khi họ mắc bệnh covid-19 === trong khi mang thai === cho đến nay hầu hết các thử nghiệm lâm sàng liên quan đến sars-cov-2 đã loại trừ hoặc chỉ bao gồm số ít phụ nữ mang thai hoặc cho con bú hạn chế này gây khó khăn cho việc đưa ra các khuyến nghị điều trị dựa trên bằng chứng ở nhóm bệnh nhân này và có thể cũng giới hạn các hình thức điều trị covid-19 mà họ có thể chọn cdc hoa kỳ khuyến nghị một quyết định chung với sự tham gia của cả bệnh nhân và đội ngũ lâm sàng nên được thực hiện khi điều trị | [
"sử",
"dụng",
"chúng",
"vì",
"mắc",
"các",
"bệnh",
"như",
"huyết",
"áp",
"cao",
"một",
"nghiên",
"cứu",
"từ",
"ngày",
"22",
"tháng",
"4",
"cho",
"thấy",
"những",
"người",
"có",
"covid-19",
"và",
"tăng",
"huyết",
"áp",
"có",
"tỷ",
"lệ",
"tử",
"vong",
"do",
"mọi",
"nguyên",
"nhân",
"là",
"thấp",
"hơn",
"khi",
"sử",
"dụng",
"các",
"loại",
"thuốc",
"này",
"mối",
"quan",
"tâm",
"tương",
"tự",
"đã",
"được",
"nêu",
"ra",
"cho",
"thuốc",
"chống",
"viêm",
"không",
"steroid",
"nsaid",
"như",
"ibuprofen",
"những",
"nghi",
"ngờ",
"này",
"cũng",
"không",
"được",
"chứng",
"minh",
"bằng",
"nghiên",
"cứu",
"và",
"các",
"thuốc",
"nsaid",
"có",
"thể",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"làm",
"giảm",
"các",
"triệu",
"chứng",
"của",
"covid-19",
"và",
"tiếp",
"tục",
"được",
"sử",
"dụng",
"bởi",
"những",
"người",
"dùng",
"chúng",
"cho",
"các",
"bệnh",
"lý",
"khác",
"những",
"người",
"sử",
"dụng",
"corticosteroid",
"tại",
"chỗ",
"hoặc",
"toàn",
"thân",
"cho",
"các",
"tình",
"trạng",
"hô",
"hấp",
"như",
"hen",
"suyễn",
"hoặc",
"bệnh",
"phổi",
"tắc",
"nghẽn",
"mãn",
"tính",
"nên",
"tiếp",
"tục",
"dùng",
"thuốc",
"theo",
"quy",
"định",
"ngay",
"cả",
"khi",
"họ",
"mắc",
"bệnh",
"covid-19",
"===",
"trong",
"khi",
"mang",
"thai",
"===",
"cho",
"đến",
"nay",
"hầu",
"hết",
"các",
"thử",
"nghiệm",
"lâm",
"sàng",
"liên",
"quan",
"đến",
"sars-cov-2",
"đã",
"loại",
"trừ",
"hoặc",
"chỉ",
"bao",
"gồm",
"số",
"ít",
"phụ",
"nữ",
"mang",
"thai",
"hoặc",
"cho",
"con",
"bú",
"hạn",
"chế",
"này",
"gây",
"khó",
"khăn",
"cho",
"việc",
"đưa",
"ra",
"các",
"khuyến",
"nghị",
"điều",
"trị",
"dựa",
"trên",
"bằng",
"chứng",
"ở",
"nhóm",
"bệnh",
"nhân",
"này",
"và",
"có",
"thể",
"cũng",
"giới",
"hạn",
"các",
"hình",
"thức",
"điều",
"trị",
"covid-19",
"mà",
"họ",
"có",
"thể",
"chọn",
"cdc",
"hoa",
"kỳ",
"khuyến",
"nghị",
"một",
"quyết",
"định",
"chung",
"với",
"sự",
"tham",
"gia",
"của",
"cả",
"bệnh",
"nhân",
"và",
"đội",
"ngũ",
"lâm",
"sàng",
"nên",
"được",
"thực",
"hiện",
"khi",
"điều",
"trị"
] |
bennetot là một xã thuộc tỉnh seine-maritime trong vùng normandie miền bắc nước pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh seine-maritime == tham khảo == bullet insee == liên kết ngoài == bullet bennetot on the quid website | [
"bennetot",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"tỉnh",
"seine-maritime",
"trong",
"vùng",
"normandie",
"miền",
"bắc",
"nước",
"pháp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"seine-maritime",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"insee",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"bennetot",
"on",
"the",
"quid",
"website"
] |
xã clay quận reno kansas xã clay là một xã thuộc quận reno tiểu bang kansas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 2 057 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"clay",
"quận",
"reno",
"kansas",
"xã",
"clay",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"reno",
"tiểu",
"bang",
"kansas",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"2",
"057",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
athrixia capensis là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được ker gawl mô tả khoa học đầu tiên năm 1823 | [
"athrixia",
"capensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"ker",
"gawl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1823"
] |
athous eckerleini là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được platia gudenzi miêu tả khoa học năm 2000 | [
"athous",
"eckerleini",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"platia",
"gudenzi",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"2000"
] |
puccinellia pannonica là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được hack holmb miêu tả khoa học đầu tiên năm 1920 | [
"puccinellia",
"pannonica",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hòa",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"hack",
"holmb",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1920"
] |
pháo đài chống thổ nhĩ kỳ ở komárno tiếng slovakia protiturecká pevnosť v komárne cùng với hệ thống công sự của thị trấn komárno được tạo ra trong chiến tranh napoléon tạo thành hệ thống pháo đài komárno hoặc pháo đài komárno hệ thống này là tổ hợp công sự lớn nhất ở slovakia hệ thống này cùng đầu cầu danube bao gồm pháo đài sandberg và igmand ở hungary tạo thành tổ hợp công sự lớn nhất ở hungary trước đây == lịch sử == pháo đài chống thổ nhĩ kỳ ở komárno là một pháo đài được xây dựng trong hai thời kỳ việc xây dựng pháo đài cũ diễn ra vào năm 1546 pháo đài này được xây trên nền của một lâu đài từng tồn tại trước đó việc xây dựng pháo đài mới bắt đầu vào năm 1658 vào ngày 31 tháng 5 năm 1963 bộ bảy tòa nhà của pháo đài cũ và mới được ghi danh vào danh sách di tích trung ương theo quyết định của bộ văn hóa cộng hòa slovakia vào năm 1970 theo nghị quyết của chủ tịch hội đồng quốc gia slovakia pháo đài này được công nhận là di tích văn hóa quốc gia hệ thống pháo đài komárno còn được ghi vào danh sách di sản thế giới sơ bộ của unesco với tên gọi hệ thống công sự tại hợp lưu của sông danube và sông váh ở komárno komárom được slovakia đăng ký vào năm 2002 và hungary gia nhập vào | [
"pháo",
"đài",
"chống",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"ở",
"komárno",
"tiếng",
"slovakia",
"protiturecká",
"pevnosť",
"v",
"komárne",
"cùng",
"với",
"hệ",
"thống",
"công",
"sự",
"của",
"thị",
"trấn",
"komárno",
"được",
"tạo",
"ra",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"napoléon",
"tạo",
"thành",
"hệ",
"thống",
"pháo",
"đài",
"komárno",
"hoặc",
"pháo",
"đài",
"komárno",
"hệ",
"thống",
"này",
"là",
"tổ",
"hợp",
"công",
"sự",
"lớn",
"nhất",
"ở",
"slovakia",
"hệ",
"thống",
"này",
"cùng",
"đầu",
"cầu",
"danube",
"bao",
"gồm",
"pháo",
"đài",
"sandberg",
"và",
"igmand",
"ở",
"hungary",
"tạo",
"thành",
"tổ",
"hợp",
"công",
"sự",
"lớn",
"nhất",
"ở",
"hungary",
"trước",
"đây",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"pháo",
"đài",
"chống",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"ở",
"komárno",
"là",
"một",
"pháo",
"đài",
"được",
"xây",
"dựng",
"trong",
"hai",
"thời",
"kỳ",
"việc",
"xây",
"dựng",
"pháo",
"đài",
"cũ",
"diễn",
"ra",
"vào",
"năm",
"1546",
"pháo",
"đài",
"này",
"được",
"xây",
"trên",
"nền",
"của",
"một",
"lâu",
"đài",
"từng",
"tồn",
"tại",
"trước",
"đó",
"việc",
"xây",
"dựng",
"pháo",
"đài",
"mới",
"bắt",
"đầu",
"vào",
"năm",
"1658",
"vào",
"ngày",
"31",
"tháng",
"5",
"năm",
"1963",
"bộ",
"bảy",
"tòa",
"nhà",
"của",
"pháo",
"đài",
"cũ",
"và",
"mới",
"được",
"ghi",
"danh",
"vào",
"danh",
"sách",
"di",
"tích",
"trung",
"ương",
"theo",
"quyết",
"định",
"của",
"bộ",
"văn",
"hóa",
"cộng",
"hòa",
"slovakia",
"vào",
"năm",
"1970",
"theo",
"nghị",
"quyết",
"của",
"chủ",
"tịch",
"hội",
"đồng",
"quốc",
"gia",
"slovakia",
"pháo",
"đài",
"này",
"được",
"công",
"nhận",
"là",
"di",
"tích",
"văn",
"hóa",
"quốc",
"gia",
"hệ",
"thống",
"pháo",
"đài",
"komárno",
"còn",
"được",
"ghi",
"vào",
"danh",
"sách",
"di",
"sản",
"thế",
"giới",
"sơ",
"bộ",
"của",
"unesco",
"với",
"tên",
"gọi",
"hệ",
"thống",
"công",
"sự",
"tại",
"hợp",
"lưu",
"của",
"sông",
"danube",
"và",
"sông",
"váh",
"ở",
"komárno",
"komárom",
"được",
"slovakia",
"đăng",
"ký",
"vào",
"năm",
"2002",
"và",
"hungary",
"gia",
"nhập",
"vào"
] |
liên bạt là một xã thuộc huyện ứng hòa thành phố hà nội việt nam == tên gọi == tên gốc của liên bạt xưa kia gọi là kẻ bặt chữ bặt theo từ điển tiếng việt có nghĩa như bặt thiệp là phong cách lịch sự khéo léo và thông tạo trong giao tiếp == địa chí và hành chính == xã liên bạt nằm ven quốc lộ 21b ở vị trí trung tâm huyện ứng hòa phía bắc và tây bắc giáp các xã quảng phú cầu và trường thịnh phía đông và đông bắc giáp các xã phương tú và phú túc huyện phú xuyên phía tây và phía nam giáp thị trấn vân đình xã liên bạt có diện tích 7 75 km² dân số năm 2022 là 7 265 người mật độ dân số đạt người km² xã liên bạt gồm 8 thôn là bặt ngõ bặt chùa bặt trung vũ nội vũ ngoại lưu khê lương xá và đình tràng == lịch sử == trước cách mạng tháng tám 1945 dưới thời pháp thuộc các thôn bặt ngõ bặt chùa bặt trung vũ nội vũ ngoại lưu khê thuộc tổng xà cầu còn các thôn lương xá đình tràng hoàng xá thuộc tổng phương đình trong những ngày đầu cách mạng tháng tám mỗi thôn là một xã riêng ba thôn bặt ngõ bặt chùa bặt trung hợp thành xã liên bạt đến tháng 4 1946 các thôn vũ nội vũ ngoại lưu khê hợp lại thành xã thượng hiền các thôn lương xá đình tràng hoàng xá hợp với các thôn | [
"liên",
"bạt",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"ứng",
"hòa",
"thành",
"phố",
"hà",
"nội",
"việt",
"nam",
"==",
"tên",
"gọi",
"==",
"tên",
"gốc",
"của",
"liên",
"bạt",
"xưa",
"kia",
"gọi",
"là",
"kẻ",
"bặt",
"chữ",
"bặt",
"theo",
"từ",
"điển",
"tiếng",
"việt",
"có",
"nghĩa",
"như",
"bặt",
"thiệp",
"là",
"phong",
"cách",
"lịch",
"sự",
"khéo",
"léo",
"và",
"thông",
"tạo",
"trong",
"giao",
"tiếp",
"==",
"địa",
"chí",
"và",
"hành",
"chính",
"==",
"xã",
"liên",
"bạt",
"nằm",
"ven",
"quốc",
"lộ",
"21b",
"ở",
"vị",
"trí",
"trung",
"tâm",
"huyện",
"ứng",
"hòa",
"phía",
"bắc",
"và",
"tây",
"bắc",
"giáp",
"các",
"xã",
"quảng",
"phú",
"cầu",
"và",
"trường",
"thịnh",
"phía",
"đông",
"và",
"đông",
"bắc",
"giáp",
"các",
"xã",
"phương",
"tú",
"và",
"phú",
"túc",
"huyện",
"phú",
"xuyên",
"phía",
"tây",
"và",
"phía",
"nam",
"giáp",
"thị",
"trấn",
"vân",
"đình",
"xã",
"liên",
"bạt",
"có",
"diện",
"tích",
"7",
"75",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2022",
"là",
"7",
"265",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"người",
"km²",
"xã",
"liên",
"bạt",
"gồm",
"8",
"thôn",
"là",
"bặt",
"ngõ",
"bặt",
"chùa",
"bặt",
"trung",
"vũ",
"nội",
"vũ",
"ngoại",
"lưu",
"khê",
"lương",
"xá",
"và",
"đình",
"tràng",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"trước",
"cách",
"mạng",
"tháng",
"tám",
"1945",
"dưới",
"thời",
"pháp",
"thuộc",
"các",
"thôn",
"bặt",
"ngõ",
"bặt",
"chùa",
"bặt",
"trung",
"vũ",
"nội",
"vũ",
"ngoại",
"lưu",
"khê",
"thuộc",
"tổng",
"xà",
"cầu",
"còn",
"các",
"thôn",
"lương",
"xá",
"đình",
"tràng",
"hoàng",
"xá",
"thuộc",
"tổng",
"phương",
"đình",
"trong",
"những",
"ngày",
"đầu",
"cách",
"mạng",
"tháng",
"tám",
"mỗi",
"thôn",
"là",
"một",
"xã",
"riêng",
"ba",
"thôn",
"bặt",
"ngõ",
"bặt",
"chùa",
"bặt",
"trung",
"hợp",
"thành",
"xã",
"liên",
"bạt",
"đến",
"tháng",
"4",
"1946",
"các",
"thôn",
"vũ",
"nội",
"vũ",
"ngoại",
"lưu",
"khê",
"hợp",
"lại",
"thành",
"xã",
"thượng",
"hiền",
"các",
"thôn",
"lương",
"xá",
"đình",
"tràng",
"hoàng",
"xá",
"hợp",
"với",
"các",
"thôn"
] |
örenli şanlıurfa örenli là một xã thuộc thành phố şanlıurfa tỉnh şanlıurfa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 465 người | [
"örenli",
"şanlıurfa",
"örenli",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"thành",
"phố",
"şanlıurfa",
"tỉnh",
"şanlıurfa",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"465",
"người"
] |
hieracium sudeticum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được sternb mô tả khoa học đầu tiên năm 1818 | [
"hieracium",
"sudeticum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"sternb",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1818"
] |
indigofera compressa là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được lam miêu tả khoa học đầu tiên | [
"indigofera",
"compressa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"lam",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
cheumatopsyche lesnei là một loài trichoptera trong họ hydropsychidae chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi | [
"cheumatopsyche",
"lesnei",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"trong",
"họ",
"hydropsychidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"nhiệt",
"đới",
"châu",
"phi"
] |
bormes-les-mimosas là một xã thuộc tỉnh var trong vùng provence-alpes-côte d’azur pháp xã này có diện tích 97 32 km² dân số năm 2006 là 7051 người xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 150 mét trên mực nước biển == liên kết ngoài == bullet site officiel de l office de tourisme de bormes-les-mimosas bullet site officiel de la mairie de bormes-les-mimosas bullet bormes-les-mimosas trên trang mạng của viện địa lý quốc gia bullet quelques photos de bormes-les-mimosas | [
"bormes-les-mimosas",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"tỉnh",
"var",
"trong",
"vùng",
"provence-alpes-côte",
"d’azur",
"pháp",
"xã",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"97",
"32",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2006",
"là",
"7051",
"người",
"xã",
"này",
"nằm",
"ở",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"trung",
"bình",
"150",
"mét",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"site",
"officiel",
"de",
"l",
"office",
"de",
"tourisme",
"de",
"bormes-les-mimosas",
"bullet",
"site",
"officiel",
"de",
"la",
"mairie",
"de",
"bormes-les-mimosas",
"bullet",
"bormes-les-mimosas",
"trên",
"trang",
"mạng",
"của",
"viện",
"địa",
"lý",
"quốc",
"gia",
"bullet",
"quelques",
"photos",
"de",
"bormes-les-mimosas"
] |
xã tân cương bullet quyết định 300-cp ngày 23 tháng 8 năm 1979 của hội đồng bộ trưởng chia chia huyện bảy núi thành hai huyện lấy tên là huyện tri tôn và huyện tịnh biên xã tân cương thuộc huyện tri tôn bullet sau này xã tân cương được đổi tên lại thành xã tà đảnh | [
"xã",
"tân",
"cương",
"bullet",
"quyết",
"định",
"300-cp",
"ngày",
"23",
"tháng",
"8",
"năm",
"1979",
"của",
"hội",
"đồng",
"bộ",
"trưởng",
"chia",
"chia",
"huyện",
"bảy",
"núi",
"thành",
"hai",
"huyện",
"lấy",
"tên",
"là",
"huyện",
"tri",
"tôn",
"và",
"huyện",
"tịnh",
"biên",
"xã",
"tân",
"cương",
"thuộc",
"huyện",
"tri",
"tôn",
"bullet",
"sau",
"này",
"xã",
"tân",
"cương",
"được",
"đổi",
"tên",
"lại",
"thành",
"xã",
"tà",
"đảnh"
] |
lee hyun-joo hangul 이현주 hanja 李玹珠 hán-việt lý huyền châu sinh ngày 5 tháng 2 năm 1998 là một nữ ca sĩ thần tượng người hàn quốc cựu thành viên của nhóm nhạc thần tượng hàn quốc april == sự nghiệp == === kế hoạch ra mắt cùng april === ngày 09 tháng 2 dsp thông thông báo rằng họ sẽ ra mắt một nhóm nhạc nữ là thế hệ tiếp theo của fin k l và kara === hoạt động và rời nhóm === vào ngày 24 tháng 8 april phát hành mv cho ca khúc chủ đề trong album đầu tay của họ dream candy cùng ngày nhóm ra mắt thông qua naver ứng dụng v s và tổ chức buổi showcase april debut showcase-live vào ngày 11 tháng 9 phát hành một video âm nhạc vũ đạo đặc biệt của ca khúc chủ đề album đầu tay của họ dream candy được quay tại trung tâm thành phố seoul ngày 04 tháng 4 dsp media công bố thông qua một teaser poster rằng nhóm sẽ có một đợt comeback vào ngày 27 vào ngày 14 tháng 4 nhóm được tiết lộ sẽ phát hành mini album thứ hai của họ spring với ca khúc chủ đề tinkerbell bài hát 내 미래 의 남자 친구 에게 my future boyfriend cũng đã được xác nhận là một phần của album vào ngày 25 một teaser video âm nhạc được phát hành tiếp theo là video âm nhạc đầy đủ vào ngày 27 vào ngày 12 tháng 5 năm 2016 dsp media đã giải thích rằng hyunjoo đã gặp chứng khó thở đau đầu | [
"lee",
"hyun-joo",
"hangul",
"이현주",
"hanja",
"李玹珠",
"hán-việt",
"lý",
"huyền",
"châu",
"sinh",
"ngày",
"5",
"tháng",
"2",
"năm",
"1998",
"là",
"một",
"nữ",
"ca",
"sĩ",
"thần",
"tượng",
"người",
"hàn",
"quốc",
"cựu",
"thành",
"viên",
"của",
"nhóm",
"nhạc",
"thần",
"tượng",
"hàn",
"quốc",
"april",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"===",
"kế",
"hoạch",
"ra",
"mắt",
"cùng",
"april",
"===",
"ngày",
"09",
"tháng",
"2",
"dsp",
"thông",
"thông",
"báo",
"rằng",
"họ",
"sẽ",
"ra",
"mắt",
"một",
"nhóm",
"nhạc",
"nữ",
"là",
"thế",
"hệ",
"tiếp",
"theo",
"của",
"fin",
"k",
"l",
"và",
"kara",
"===",
"hoạt",
"động",
"và",
"rời",
"nhóm",
"===",
"vào",
"ngày",
"24",
"tháng",
"8",
"april",
"phát",
"hành",
"mv",
"cho",
"ca",
"khúc",
"chủ",
"đề",
"trong",
"album",
"đầu",
"tay",
"của",
"họ",
"dream",
"candy",
"cùng",
"ngày",
"nhóm",
"ra",
"mắt",
"thông",
"qua",
"naver",
"ứng",
"dụng",
"v",
"s",
"và",
"tổ",
"chức",
"buổi",
"showcase",
"april",
"debut",
"showcase-live",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"9",
"phát",
"hành",
"một",
"video",
"âm",
"nhạc",
"vũ",
"đạo",
"đặc",
"biệt",
"của",
"ca",
"khúc",
"chủ",
"đề",
"album",
"đầu",
"tay",
"của",
"họ",
"dream",
"candy",
"được",
"quay",
"tại",
"trung",
"tâm",
"thành",
"phố",
"seoul",
"ngày",
"04",
"tháng",
"4",
"dsp",
"media",
"công",
"bố",
"thông",
"qua",
"một",
"teaser",
"poster",
"rằng",
"nhóm",
"sẽ",
"có",
"một",
"đợt",
"comeback",
"vào",
"ngày",
"27",
"vào",
"ngày",
"14",
"tháng",
"4",
"nhóm",
"được",
"tiết",
"lộ",
"sẽ",
"phát",
"hành",
"mini",
"album",
"thứ",
"hai",
"của",
"họ",
"spring",
"với",
"ca",
"khúc",
"chủ",
"đề",
"tinkerbell",
"bài",
"hát",
"내",
"미래",
"의",
"남자",
"친구",
"에게",
"my",
"future",
"boyfriend",
"cũng",
"đã",
"được",
"xác",
"nhận",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"album",
"vào",
"ngày",
"25",
"một",
"teaser",
"video",
"âm",
"nhạc",
"được",
"phát",
"hành",
"tiếp",
"theo",
"là",
"video",
"âm",
"nhạc",
"đầy",
"đủ",
"vào",
"ngày",
"27",
"vào",
"ngày",
"12",
"tháng",
"5",
"năm",
"2016",
"dsp",
"media",
"đã",
"giải",
"thích",
"rằng",
"hyunjoo",
"đã",
"gặp",
"chứng",
"khó",
"thở",
"đau",
"đầu"
] |
essegney là một xã nằm ở tỉnh vosges trong vùng grand est của pháp xã này có diện tích kilômét vuông dân số năm 1999 là người xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình m trên mực nước biển dân địa phương tiếng pháp gọi là essegogniens == liên kết ngoài == bullet essegney trên trang mạng của viện địa lý quốc gia | [
"essegney",
"là",
"một",
"xã",
"nằm",
"ở",
"tỉnh",
"vosges",
"trong",
"vùng",
"grand",
"est",
"của",
"pháp",
"xã",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"kilômét",
"vuông",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"là",
"người",
"xã",
"này",
"nằm",
"ở",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"trung",
"bình",
"m",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển",
"dân",
"địa",
"phương",
"tiếng",
"pháp",
"gọi",
"là",
"essegogniens",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"essegney",
"trên",
"trang",
"mạng",
"của",
"viện",
"địa",
"lý",
"quốc",
"gia"
] |
nóng cũng có rất nhiều ở nhật bản == địa hình == địa hình núi chiếm 73% diện tích tự nhiên của nhật bản giữa các núi có những bồn địa nhỏ các cao nguyên và cụm cao nguyên số lượng sông suối nhiều nhưng độ dài của sông không lớn ven biển có những bình nguyên nhỏ hẹp là nơi tập trung dân cư và các cơ sở kinh tế nhất là phía bờ thái bình dương điểm cao nhất ở nhật bản là đỉnh núi phú sĩ cao tuyệt đối 3776m điểm thấp nhất ở nhật bản là một hầm khai thác than đá ở hachinohe -135m === núi non === nhật bản có nhiều dãy núi lớn nổi tiếng nhất là ba dãy núi thuộc alps nhật bản các dãy núi phần nhiều là từ đáy biển đội lên và có hình cánh cung núi cao trên 3000m ở nhật bản có đến hơn một chục ngọn trên alps nhật bản tập trung khá nhiều đỉnh có độ cao trên 2500m số núi lửa đang hoạt động có khoảng gần 200 một số núi sau ở nhật bản cao từ 3000 hoặc hơn đó là các đỉnh núi bullet núi phú sĩ tiếng nhật 富士山 độ cao tuyệt đối 3776m bullet kitadake 北岳 3193m bullet hotakadake 穂高岳 3190m bullet ainodake 間ノ岳 3189m bullet yarigatadake 槍ヶ岳 3180 bullet akaishidake 赤石岳 3120m bullet núi ontake 御嶽山 3067m bullet shiomidake 塩見岳 đỉnh phía đông 3047m đỉnh phía tây 3052m bullet arakawadake 荒川岳 3141m bullet shenjougatake 仙丈ヶ岳 3033m bullet notoridake 農鳥岳 3026m bullet norikuradake 乗鞍岳 3026m bullet tateyama 立山 3015m bullet hijiridake 聖岳 3013m === bình nguyên === nhật | [
"nóng",
"cũng",
"có",
"rất",
"nhiều",
"ở",
"nhật",
"bản",
"==",
"địa",
"hình",
"==",
"địa",
"hình",
"núi",
"chiếm",
"73%",
"diện",
"tích",
"tự",
"nhiên",
"của",
"nhật",
"bản",
"giữa",
"các",
"núi",
"có",
"những",
"bồn",
"địa",
"nhỏ",
"các",
"cao",
"nguyên",
"và",
"cụm",
"cao",
"nguyên",
"số",
"lượng",
"sông",
"suối",
"nhiều",
"nhưng",
"độ",
"dài",
"của",
"sông",
"không",
"lớn",
"ven",
"biển",
"có",
"những",
"bình",
"nguyên",
"nhỏ",
"hẹp",
"là",
"nơi",
"tập",
"trung",
"dân",
"cư",
"và",
"các",
"cơ",
"sở",
"kinh",
"tế",
"nhất",
"là",
"phía",
"bờ",
"thái",
"bình",
"dương",
"điểm",
"cao",
"nhất",
"ở",
"nhật",
"bản",
"là",
"đỉnh",
"núi",
"phú",
"sĩ",
"cao",
"tuyệt",
"đối",
"3776m",
"điểm",
"thấp",
"nhất",
"ở",
"nhật",
"bản",
"là",
"một",
"hầm",
"khai",
"thác",
"than",
"đá",
"ở",
"hachinohe",
"-135m",
"===",
"núi",
"non",
"===",
"nhật",
"bản",
"có",
"nhiều",
"dãy",
"núi",
"lớn",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"là",
"ba",
"dãy",
"núi",
"thuộc",
"alps",
"nhật",
"bản",
"các",
"dãy",
"núi",
"phần",
"nhiều",
"là",
"từ",
"đáy",
"biển",
"đội",
"lên",
"và",
"có",
"hình",
"cánh",
"cung",
"núi",
"cao",
"trên",
"3000m",
"ở",
"nhật",
"bản",
"có",
"đến",
"hơn",
"một",
"chục",
"ngọn",
"trên",
"alps",
"nhật",
"bản",
"tập",
"trung",
"khá",
"nhiều",
"đỉnh",
"có",
"độ",
"cao",
"trên",
"2500m",
"số",
"núi",
"lửa",
"đang",
"hoạt",
"động",
"có",
"khoảng",
"gần",
"200",
"một",
"số",
"núi",
"sau",
"ở",
"nhật",
"bản",
"cao",
"từ",
"3000",
"hoặc",
"hơn",
"đó",
"là",
"các",
"đỉnh",
"núi",
"bullet",
"núi",
"phú",
"sĩ",
"tiếng",
"nhật",
"富士山",
"độ",
"cao",
"tuyệt",
"đối",
"3776m",
"bullet",
"kitadake",
"北岳",
"3193m",
"bullet",
"hotakadake",
"穂高岳",
"3190m",
"bullet",
"ainodake",
"間ノ岳",
"3189m",
"bullet",
"yarigatadake",
"槍ヶ岳",
"3180",
"bullet",
"akaishidake",
"赤石岳",
"3120m",
"bullet",
"núi",
"ontake",
"御嶽山",
"3067m",
"bullet",
"shiomidake",
"塩見岳",
"đỉnh",
"phía",
"đông",
"3047m",
"đỉnh",
"phía",
"tây",
"3052m",
"bullet",
"arakawadake",
"荒川岳",
"3141m",
"bullet",
"shenjougatake",
"仙丈ヶ岳",
"3033m",
"bullet",
"notoridake",
"農鳥岳",
"3026m",
"bullet",
"norikuradake",
"乗鞍岳",
"3026m",
"bullet",
"tateyama",
"立山",
"3015m",
"bullet",
"hijiridake",
"聖岳",
"3013m",
"===",
"bình",
"nguyên",
"===",
"nhật"
] |
selenia rubra là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"selenia",
"rubra",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
đôi và bofors 40 mm bốn nòng các dàn radar cũng được nâng cấp duke of york được tái trang bị từ tháng 12 năm 1942 đến tháng 2 năm 1943 và từ tháng 10 năm 1944 đến đầu năm 1945 howe trải qua đợt nâng cấp và thử máy trước khi được bố trí phục vụ tại thái bình dương từ tháng 12 năm 1943 đến tháng 4 năm 1944 anson được tái trang bị từ tháng 7 năm 1944 đến tháng 2 năm 1945 để cải tiến giàn hỏa lực phòng không và radar bao gồm loại radar mới kiểu 277p rồi được cho chạy thử máy cho đến tháng 4 == lịch sử hoạt động == lớp king george v được chế tạo vào thời đại mà tàu sân bay thay thế cho thiết giáp hạm như là tiêu điểm của các hoạt động hải quân nhưng dù sao king george v prince of wales và duke of york đều từng tham gia các hoạt động đối đầu giữa các thiết giáp hạm như mục đích mà chúng được thiết kế cả king george v và prince of wales đều đã đối đầu với bismarck vào cuối tháng 5 năm 1941 trong khi duke of york đấu tay đôi với tàu chiến-tuần dương đức scharnhorst trong trận chiến mũi north đưa đến việc đánh chìm nó vào tháng 12 năm 1943 tầm xa hoạt động bị hạn chế là một đặc tính khác của những con tàu này ngăn trở chúng trong các hoạt động tại mặt | [
"đôi",
"và",
"bofors",
"40",
"mm",
"bốn",
"nòng",
"các",
"dàn",
"radar",
"cũng",
"được",
"nâng",
"cấp",
"duke",
"of",
"york",
"được",
"tái",
"trang",
"bị",
"từ",
"tháng",
"12",
"năm",
"1942",
"đến",
"tháng",
"2",
"năm",
"1943",
"và",
"từ",
"tháng",
"10",
"năm",
"1944",
"đến",
"đầu",
"năm",
"1945",
"howe",
"trải",
"qua",
"đợt",
"nâng",
"cấp",
"và",
"thử",
"máy",
"trước",
"khi",
"được",
"bố",
"trí",
"phục",
"vụ",
"tại",
"thái",
"bình",
"dương",
"từ",
"tháng",
"12",
"năm",
"1943",
"đến",
"tháng",
"4",
"năm",
"1944",
"anson",
"được",
"tái",
"trang",
"bị",
"từ",
"tháng",
"7",
"năm",
"1944",
"đến",
"tháng",
"2",
"năm",
"1945",
"để",
"cải",
"tiến",
"giàn",
"hỏa",
"lực",
"phòng",
"không",
"và",
"radar",
"bao",
"gồm",
"loại",
"radar",
"mới",
"kiểu",
"277p",
"rồi",
"được",
"cho",
"chạy",
"thử",
"máy",
"cho",
"đến",
"tháng",
"4",
"==",
"lịch",
"sử",
"hoạt",
"động",
"==",
"lớp",
"king",
"george",
"v",
"được",
"chế",
"tạo",
"vào",
"thời",
"đại",
"mà",
"tàu",
"sân",
"bay",
"thay",
"thế",
"cho",
"thiết",
"giáp",
"hạm",
"như",
"là",
"tiêu",
"điểm",
"của",
"các",
"hoạt",
"động",
"hải",
"quân",
"nhưng",
"dù",
"sao",
"king",
"george",
"v",
"prince",
"of",
"wales",
"và",
"duke",
"of",
"york",
"đều",
"từng",
"tham",
"gia",
"các",
"hoạt",
"động",
"đối",
"đầu",
"giữa",
"các",
"thiết",
"giáp",
"hạm",
"như",
"mục",
"đích",
"mà",
"chúng",
"được",
"thiết",
"kế",
"cả",
"king",
"george",
"v",
"và",
"prince",
"of",
"wales",
"đều",
"đã",
"đối",
"đầu",
"với",
"bismarck",
"vào",
"cuối",
"tháng",
"5",
"năm",
"1941",
"trong",
"khi",
"duke",
"of",
"york",
"đấu",
"tay",
"đôi",
"với",
"tàu",
"chiến-tuần",
"dương",
"đức",
"scharnhorst",
"trong",
"trận",
"chiến",
"mũi",
"north",
"đưa",
"đến",
"việc",
"đánh",
"chìm",
"nó",
"vào",
"tháng",
"12",
"năm",
"1943",
"tầm",
"xa",
"hoạt",
"động",
"bị",
"hạn",
"chế",
"là",
"một",
"đặc",
"tính",
"khác",
"của",
"những",
"con",
"tàu",
"này",
"ngăn",
"trở",
"chúng",
"trong",
"các",
"hoạt",
"động",
"tại",
"mặt"
] |
những người truyền giáo mặc dù vậy việc buôn bán vẫn tiếp tục toyotomi hideyoshi đưa quân xâm chiếm triều tiên cuộc viễn chinh sau những thành công lớn bước đầu đập tan các đạo quân kháng cự yếu ớt và kiểm soát nhiều phần rộng lớn thuộc lãnh thổ triều tiên cuối cùng lại thất bại nặng nề sự thất bại này bên cạnh nguyên nhân do vương quốc triều tiên đương thời là phiên thuộc nhà minh trung quốc đã nhờ quân đội nhà minh giúp sức thì nguyên nhân lớn là do lực lượng hải quân nhật bản giai đoạn này còn yếu những chiến thuyền còn nhỏ và kinh nghiệm hải hành còn thiếu kế hoạch đổ bộ của các đạo quân lên bán đảo triều tiên không khớp nhau đã dẫn đến sự thiếu đồng bộ trong phối hợp giữa các cánh quân sau này người nhật đã rút kinh nghiệm và lưu ý đến việc xây dựng hải quân hùng mạnh hơn trường phái hội họa kano và trà đạo đạt tới giai đoạn hoàng kim với cả nobunaga và hideyoshi không tiếc tiền bạc và thời gian sưu tầm các bát uống trà và các vật dụng khác tài trợ cho các sự kiện xã hội hoang phí tài trợ cho các trà sư bậc thầy như sen no rikyū hideyoshi xâm chiếm nagasaki năm 1587 và sau đó cố kiểm soát giao thương với thế giới và điều chỉnh lại mọi liên hệ với thế giới bên ngoài đều qua thương | [
"những",
"người",
"truyền",
"giáo",
"mặc",
"dù",
"vậy",
"việc",
"buôn",
"bán",
"vẫn",
"tiếp",
"tục",
"toyotomi",
"hideyoshi",
"đưa",
"quân",
"xâm",
"chiếm",
"triều",
"tiên",
"cuộc",
"viễn",
"chinh",
"sau",
"những",
"thành",
"công",
"lớn",
"bước",
"đầu",
"đập",
"tan",
"các",
"đạo",
"quân",
"kháng",
"cự",
"yếu",
"ớt",
"và",
"kiểm",
"soát",
"nhiều",
"phần",
"rộng",
"lớn",
"thuộc",
"lãnh",
"thổ",
"triều",
"tiên",
"cuối",
"cùng",
"lại",
"thất",
"bại",
"nặng",
"nề",
"sự",
"thất",
"bại",
"này",
"bên",
"cạnh",
"nguyên",
"nhân",
"do",
"vương",
"quốc",
"triều",
"tiên",
"đương",
"thời",
"là",
"phiên",
"thuộc",
"nhà",
"minh",
"trung",
"quốc",
"đã",
"nhờ",
"quân",
"đội",
"nhà",
"minh",
"giúp",
"sức",
"thì",
"nguyên",
"nhân",
"lớn",
"là",
"do",
"lực",
"lượng",
"hải",
"quân",
"nhật",
"bản",
"giai",
"đoạn",
"này",
"còn",
"yếu",
"những",
"chiến",
"thuyền",
"còn",
"nhỏ",
"và",
"kinh",
"nghiệm",
"hải",
"hành",
"còn",
"thiếu",
"kế",
"hoạch",
"đổ",
"bộ",
"của",
"các",
"đạo",
"quân",
"lên",
"bán",
"đảo",
"triều",
"tiên",
"không",
"khớp",
"nhau",
"đã",
"dẫn",
"đến",
"sự",
"thiếu",
"đồng",
"bộ",
"trong",
"phối",
"hợp",
"giữa",
"các",
"cánh",
"quân",
"sau",
"này",
"người",
"nhật",
"đã",
"rút",
"kinh",
"nghiệm",
"và",
"lưu",
"ý",
"đến",
"việc",
"xây",
"dựng",
"hải",
"quân",
"hùng",
"mạnh",
"hơn",
"trường",
"phái",
"hội",
"họa",
"kano",
"và",
"trà",
"đạo",
"đạt",
"tới",
"giai",
"đoạn",
"hoàng",
"kim",
"với",
"cả",
"nobunaga",
"và",
"hideyoshi",
"không",
"tiếc",
"tiền",
"bạc",
"và",
"thời",
"gian",
"sưu",
"tầm",
"các",
"bát",
"uống",
"trà",
"và",
"các",
"vật",
"dụng",
"khác",
"tài",
"trợ",
"cho",
"các",
"sự",
"kiện",
"xã",
"hội",
"hoang",
"phí",
"tài",
"trợ",
"cho",
"các",
"trà",
"sư",
"bậc",
"thầy",
"như",
"sen",
"no",
"rikyū",
"hideyoshi",
"xâm",
"chiếm",
"nagasaki",
"năm",
"1587",
"và",
"sau",
"đó",
"cố",
"kiểm",
"soát",
"giao",
"thương",
"với",
"thế",
"giới",
"và",
"điều",
"chỉnh",
"lại",
"mọi",
"liên",
"hệ",
"với",
"thế",
"giới",
"bên",
"ngoài",
"đều",
"qua",
"thương"
] |
yanaloba suruç yanaloba là một xã thuộc huyện suruç tỉnh şanlıurfa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 702 người | [
"yanaloba",
"suruç",
"yanaloba",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"suruç",
"tỉnh",
"şanlıurfa",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"702",
"người"
] |
santibáñez de tera là một đô thị trong tỉnh zamora castile và león tây ban nha theo điều tra dân số 2004 ine đô thị này có dân số là 605 người | [
"santibáñez",
"de",
"tera",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"trong",
"tỉnh",
"zamora",
"castile",
"và",
"león",
"tây",
"ban",
"nha",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"2004",
"ine",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"là",
"605",
"người"
] |
khu dân cư branicki smolna 40 là một tòa nhà mang phong cách chiết trung tòa nhà giống như một cung điện có từ năm 1903 nằm trên phố smolna ở warsaw ba lan ngày nay là khách sạn bốn sao hotel indigo warsaw nowy świat một thương hiệu của tập đoàn khách sạn intercontinental nó ban đầu có chức năng như một nơi để cư trú trong một khối nhà ở được đánh số từ 30 đến 38 chủ sở hữu của tòa nhà tại thời điểm đó bá tước ksawery branicki đã khởi xướng việc phân chia vườn cung điện branicki với hy vọng tạo ra một sự phát triển đô thị đại diện tòa nhà nằm trong khu phố đẹp và đẹp nhất của warsaw gần với đường nowy świat con đường hoàng gia và quảng trường ba thánh giá thiết kế của tòa nhà được giao cho kiến trúc sư có kinh nghiệm là bronisław brochowicz-rogoyski người cũng đã phát triển một dãy nhà ở hấp dẫn trên đường foksal tòa nhà chính của đại học công nghệ warsaw và tòa nhà cao tầng đầu tiên ở warsaw past tòa nhà năm 1944 tòa nhà bị quân đức ném bom và cướp sau thế chiến ii tòa nhà được xây dựng lại dựa trên các kế hoạch và hình ảnh được bảo tồn tuy nhiên nó không còn thuộc sở hữu của gia đình branicki kể từ tháng 10 năm 1945 toàn bộ tài sản theo nghị định | [
"khu",
"dân",
"cư",
"branicki",
"smolna",
"40",
"là",
"một",
"tòa",
"nhà",
"mang",
"phong",
"cách",
"chiết",
"trung",
"tòa",
"nhà",
"giống",
"như",
"một",
"cung",
"điện",
"có",
"từ",
"năm",
"1903",
"nằm",
"trên",
"phố",
"smolna",
"ở",
"warsaw",
"ba",
"lan",
"ngày",
"nay",
"là",
"khách",
"sạn",
"bốn",
"sao",
"hotel",
"indigo",
"warsaw",
"nowy",
"świat",
"một",
"thương",
"hiệu",
"của",
"tập",
"đoàn",
"khách",
"sạn",
"intercontinental",
"nó",
"ban",
"đầu",
"có",
"chức",
"năng",
"như",
"một",
"nơi",
"để",
"cư",
"trú",
"trong",
"một",
"khối",
"nhà",
"ở",
"được",
"đánh",
"số",
"từ",
"30",
"đến",
"38",
"chủ",
"sở",
"hữu",
"của",
"tòa",
"nhà",
"tại",
"thời",
"điểm",
"đó",
"bá",
"tước",
"ksawery",
"branicki",
"đã",
"khởi",
"xướng",
"việc",
"phân",
"chia",
"vườn",
"cung",
"điện",
"branicki",
"với",
"hy",
"vọng",
"tạo",
"ra",
"một",
"sự",
"phát",
"triển",
"đô",
"thị",
"đại",
"diện",
"tòa",
"nhà",
"nằm",
"trong",
"khu",
"phố",
"đẹp",
"và",
"đẹp",
"nhất",
"của",
"warsaw",
"gần",
"với",
"đường",
"nowy",
"świat",
"con",
"đường",
"hoàng",
"gia",
"và",
"quảng",
"trường",
"ba",
"thánh",
"giá",
"thiết",
"kế",
"của",
"tòa",
"nhà",
"được",
"giao",
"cho",
"kiến",
"trúc",
"sư",
"có",
"kinh",
"nghiệm",
"là",
"bronisław",
"brochowicz-rogoyski",
"người",
"cũng",
"đã",
"phát",
"triển",
"một",
"dãy",
"nhà",
"ở",
"hấp",
"dẫn",
"trên",
"đường",
"foksal",
"tòa",
"nhà",
"chính",
"của",
"đại",
"học",
"công",
"nghệ",
"warsaw",
"và",
"tòa",
"nhà",
"cao",
"tầng",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"warsaw",
"past",
"tòa",
"nhà",
"năm",
"1944",
"tòa",
"nhà",
"bị",
"quân",
"đức",
"ném",
"bom",
"và",
"cướp",
"sau",
"thế",
"chiến",
"ii",
"tòa",
"nhà",
"được",
"xây",
"dựng",
"lại",
"dựa",
"trên",
"các",
"kế",
"hoạch",
"và",
"hình",
"ảnh",
"được",
"bảo",
"tồn",
"tuy",
"nhiên",
"nó",
"không",
"còn",
"thuộc",
"sở",
"hữu",
"của",
"gia",
"đình",
"branicki",
"kể",
"từ",
"tháng",
"10",
"năm",
"1945",
"toàn",
"bộ",
"tài",
"sản",
"theo",
"nghị",
"định"
] |
belavadi shrirangapattana belavadi là một làng thuộc tehsil shrirangapattana huyện mandya bang karnataka ấn độ | [
"belavadi",
"shrirangapattana",
"belavadi",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"shrirangapattana",
"huyện",
"mandya",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
là sở cung hiếu vương có giai đoạn bị giáng xuống làm tần cung hiếu công bullet nam sở hậu chủ bullet nam hán hậu chủ có thụy hiệu là huệ đế bullet nam đường hậu chủ có thụy hiệu là hiếu mẫn đế bullet kim hậu chủ còn gọi là mạt đế sau được nhà thanh truy tôn là hoài đế bullet bắc nguyên hậu chủ có thụy hiệu là ninh hiếu đế bullet hạ hậu chủ == xem thêm == bullet tiên chủ bullet trung chủ bullet mạt chủ bullet ấu chủ bullet động chủ bullet mạt đế bullet quốc mẫu bullet phu tử | [
"là",
"sở",
"cung",
"hiếu",
"vương",
"có",
"giai",
"đoạn",
"bị",
"giáng",
"xuống",
"làm",
"tần",
"cung",
"hiếu",
"công",
"bullet",
"nam",
"sở",
"hậu",
"chủ",
"bullet",
"nam",
"hán",
"hậu",
"chủ",
"có",
"thụy",
"hiệu",
"là",
"huệ",
"đế",
"bullet",
"nam",
"đường",
"hậu",
"chủ",
"có",
"thụy",
"hiệu",
"là",
"hiếu",
"mẫn",
"đế",
"bullet",
"kim",
"hậu",
"chủ",
"còn",
"gọi",
"là",
"mạt",
"đế",
"sau",
"được",
"nhà",
"thanh",
"truy",
"tôn",
"là",
"hoài",
"đế",
"bullet",
"bắc",
"nguyên",
"hậu",
"chủ",
"có",
"thụy",
"hiệu",
"là",
"ninh",
"hiếu",
"đế",
"bullet",
"hạ",
"hậu",
"chủ",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"tiên",
"chủ",
"bullet",
"trung",
"chủ",
"bullet",
"mạt",
"chủ",
"bullet",
"ấu",
"chủ",
"bullet",
"động",
"chủ",
"bullet",
"mạt",
"đế",
"bullet",
"quốc",
"mẫu",
"bullet",
"phu",
"tử"
] |
theo phong cách kiến trúc baroque được xây dựng vào năm 1672-1680 bullet nhà thờ tin lành được xây dựng từ năm 1838 -1839 bullet nhà thờ mariavite được xây dựng vào năm 1910 bullet tòa thị chính tân cổ điển được xây dựng từ năm 1825 1828 bullet khu phức hợp truyền giáo theo phong cách kiến trúc baroque được xây dựng vào đầu thế kỷ 18 bullet nhà thờ holy spirit được xây dựng vào đầu thế kỷ 15 theo phong cách kiến trúc gothic == nhân vật nổi tiếng xuất thân từ thị trấn == bullet mirosław szonert 1926 1995 diễn viên điện ảnh == xem thêm == bullet agros nova để biết thông tin về thương hiệu łowicz và nhà máy == liên kết ngoài == bullet trang web chính thức | [
"theo",
"phong",
"cách",
"kiến",
"trúc",
"baroque",
"được",
"xây",
"dựng",
"vào",
"năm",
"1672-1680",
"bullet",
"nhà",
"thờ",
"tin",
"lành",
"được",
"xây",
"dựng",
"từ",
"năm",
"1838",
"-1839",
"bullet",
"nhà",
"thờ",
"mariavite",
"được",
"xây",
"dựng",
"vào",
"năm",
"1910",
"bullet",
"tòa",
"thị",
"chính",
"tân",
"cổ",
"điển",
"được",
"xây",
"dựng",
"từ",
"năm",
"1825",
"1828",
"bullet",
"khu",
"phức",
"hợp",
"truyền",
"giáo",
"theo",
"phong",
"cách",
"kiến",
"trúc",
"baroque",
"được",
"xây",
"dựng",
"vào",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"18",
"bullet",
"nhà",
"thờ",
"holy",
"spirit",
"được",
"xây",
"dựng",
"vào",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"15",
"theo",
"phong",
"cách",
"kiến",
"trúc",
"gothic",
"==",
"nhân",
"vật",
"nổi",
"tiếng",
"xuất",
"thân",
"từ",
"thị",
"trấn",
"==",
"bullet",
"mirosław",
"szonert",
"1926",
"1995",
"diễn",
"viên",
"điện",
"ảnh",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"agros",
"nova",
"để",
"biết",
"thông",
"tin",
"về",
"thương",
"hiệu",
"łowicz",
"và",
"nhà",
"máy",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"web",
"chính",
"thức"
] |
callitriche quindiensis là một loài thực vật có hoa trong họ mã đề loài này được fassett mô tả khoa học đầu tiên năm 1951 | [
"callitriche",
"quindiensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"mã",
"đề",
"loài",
"này",
"được",
"fassett",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1951"
] |
hội chứng việt nam tiếng anh vietnam syndrome là 1 thuật ngữ được sử dụng phổ biến tại mỹ để mô tả những chấn động trong tâm lý của người mỹ cũng như những tranh cãi nội bộ của chính giới mỹ liên quan đến chính sách can thiệp của mỹ vào cuộc chiến tranh việt nam hội chứng này được bộc lộ ở các hiện tượng xã hội chính trị kinh tế như khủng hoảng lòng tin tâm trạng chán chường mặc cảm của nhân dân mỹ đặc biệt là thanh niên đối với cuộc chiến phong trào chống quân dịch phản đối chiến tranh sự ám ảnh bởi tội lỗi do họ gây ra của phần lớn lính mỹ tham chiến ở việt nam nội bộ nước mỹ chia rẽ giới cầm quyền mâu thuẫn sâu sắc nhất là trong hoạch định chính sách đối ngoại sự gia tăng tốc độ suy thoái kinh tế và các tệ nạn xã hội sự suy giảm vị thế của mỹ trên thế giới == tên gọi == thuật ngữ này được tổng thống ronald reagan đưa ra lần đầu tiên trong 1 bài diễn văn tại 1 hội nghị của các cựu chiến binh mỹ tổ chức tại thành phố chicago ngày 18 8 1980 thuật ngữ này nhanh chóng trở thành đề tài tranh cãi trong nội bộ phe bảo thủ về việc hoạch định chính sách đối ngoại mỹ mà ban đầu được dùng để chống lại chính sách hoà dịu của chính quyền jimmy | [
"hội",
"chứng",
"việt",
"nam",
"tiếng",
"anh",
"vietnam",
"syndrome",
"là",
"1",
"thuật",
"ngữ",
"được",
"sử",
"dụng",
"phổ",
"biến",
"tại",
"mỹ",
"để",
"mô",
"tả",
"những",
"chấn",
"động",
"trong",
"tâm",
"lý",
"của",
"người",
"mỹ",
"cũng",
"như",
"những",
"tranh",
"cãi",
"nội",
"bộ",
"của",
"chính",
"giới",
"mỹ",
"liên",
"quan",
"đến",
"chính",
"sách",
"can",
"thiệp",
"của",
"mỹ",
"vào",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"việt",
"nam",
"hội",
"chứng",
"này",
"được",
"bộc",
"lộ",
"ở",
"các",
"hiện",
"tượng",
"xã",
"hội",
"chính",
"trị",
"kinh",
"tế",
"như",
"khủng",
"hoảng",
"lòng",
"tin",
"tâm",
"trạng",
"chán",
"chường",
"mặc",
"cảm",
"của",
"nhân",
"dân",
"mỹ",
"đặc",
"biệt",
"là",
"thanh",
"niên",
"đối",
"với",
"cuộc",
"chiến",
"phong",
"trào",
"chống",
"quân",
"dịch",
"phản",
"đối",
"chiến",
"tranh",
"sự",
"ám",
"ảnh",
"bởi",
"tội",
"lỗi",
"do",
"họ",
"gây",
"ra",
"của",
"phần",
"lớn",
"lính",
"mỹ",
"tham",
"chiến",
"ở",
"việt",
"nam",
"nội",
"bộ",
"nước",
"mỹ",
"chia",
"rẽ",
"giới",
"cầm",
"quyền",
"mâu",
"thuẫn",
"sâu",
"sắc",
"nhất",
"là",
"trong",
"hoạch",
"định",
"chính",
"sách",
"đối",
"ngoại",
"sự",
"gia",
"tăng",
"tốc",
"độ",
"suy",
"thoái",
"kinh",
"tế",
"và",
"các",
"tệ",
"nạn",
"xã",
"hội",
"sự",
"suy",
"giảm",
"vị",
"thế",
"của",
"mỹ",
"trên",
"thế",
"giới",
"==",
"tên",
"gọi",
"==",
"thuật",
"ngữ",
"này",
"được",
"tổng",
"thống",
"ronald",
"reagan",
"đưa",
"ra",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"1",
"bài",
"diễn",
"văn",
"tại",
"1",
"hội",
"nghị",
"của",
"các",
"cựu",
"chiến",
"binh",
"mỹ",
"tổ",
"chức",
"tại",
"thành",
"phố",
"chicago",
"ngày",
"18",
"8",
"1980",
"thuật",
"ngữ",
"này",
"nhanh",
"chóng",
"trở",
"thành",
"đề",
"tài",
"tranh",
"cãi",
"trong",
"nội",
"bộ",
"phe",
"bảo",
"thủ",
"về",
"việc",
"hoạch",
"định",
"chính",
"sách",
"đối",
"ngoại",
"mỹ",
"mà",
"ban",
"đầu",
"được",
"dùng",
"để",
"chống",
"lại",
"chính",
"sách",
"hoà",
"dịu",
"của",
"chính",
"quyền",
"jimmy"
] |
ra rộng khắp sự sợ hãi và khủng khiếp to lớn cho đối thủ trong quân sự và quần chúng và đã nối kết những lượng lớn cho các nguồn dự trữ chiến tranh quan trọng phía entente đã phải bố trí gần 15 000 quân và khoảng 25 tàu chiến vũ khí tài nguyên và con người để chống lại các cuộc tấn công quân sự của tàu bay đức trong tỉ lệ gần 33 chọi 1 mặc dù các lực lượng quân sự khác như thủy lực đã tận dụng những chiến lược nối kết đó nhưng tính kinh tế của các tàu bay đã không đạt đủ ngay cả các tàu ngầm đức === bảng tổng kết công nghệ === sản lượng sản xuất lớn và những đòi hỏi tăng lên của việc bố trí cuộc chiến đã dẫn đến một sự phát triển tiếp tục rõ ràng của các chiếc zeppelin chống lại kết thúc chiến tranh liên đoàn zeppelin ở friedrichshafen và tại nhiều địa điểm khác nhau tiếp đã sản xuất các tàu bay với chiều dài gần 200 m và nhiều hơn với thể tích khoảng 56 000 – 69 000 mét khối nó đã có thể bốc lên 40–50 tấn tải hàng và nhờ năm hay sáu động cơ maybach mỗi cái gần 191 kw 260 ps đạt tốc độ lên tới 100-130 km h vào ngày 20 tháng 10 năm 1917 lz 101 l 55 đã đặt lên một kỉ lục độ cao của 7600 m để chống lại lửa của kẻ thù | [
"ra",
"rộng",
"khắp",
"sự",
"sợ",
"hãi",
"và",
"khủng",
"khiếp",
"to",
"lớn",
"cho",
"đối",
"thủ",
"trong",
"quân",
"sự",
"và",
"quần",
"chúng",
"và",
"đã",
"nối",
"kết",
"những",
"lượng",
"lớn",
"cho",
"các",
"nguồn",
"dự",
"trữ",
"chiến",
"tranh",
"quan",
"trọng",
"phía",
"entente",
"đã",
"phải",
"bố",
"trí",
"gần",
"15",
"000",
"quân",
"và",
"khoảng",
"25",
"tàu",
"chiến",
"vũ",
"khí",
"tài",
"nguyên",
"và",
"con",
"người",
"để",
"chống",
"lại",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"quân",
"sự",
"của",
"tàu",
"bay",
"đức",
"trong",
"tỉ",
"lệ",
"gần",
"33",
"chọi",
"1",
"mặc",
"dù",
"các",
"lực",
"lượng",
"quân",
"sự",
"khác",
"như",
"thủy",
"lực",
"đã",
"tận",
"dụng",
"những",
"chiến",
"lược",
"nối",
"kết",
"đó",
"nhưng",
"tính",
"kinh",
"tế",
"của",
"các",
"tàu",
"bay",
"đã",
"không",
"đạt",
"đủ",
"ngay",
"cả",
"các",
"tàu",
"ngầm",
"đức",
"===",
"bảng",
"tổng",
"kết",
"công",
"nghệ",
"===",
"sản",
"lượng",
"sản",
"xuất",
"lớn",
"và",
"những",
"đòi",
"hỏi",
"tăng",
"lên",
"của",
"việc",
"bố",
"trí",
"cuộc",
"chiến",
"đã",
"dẫn",
"đến",
"một",
"sự",
"phát",
"triển",
"tiếp",
"tục",
"rõ",
"ràng",
"của",
"các",
"chiếc",
"zeppelin",
"chống",
"lại",
"kết",
"thúc",
"chiến",
"tranh",
"liên",
"đoàn",
"zeppelin",
"ở",
"friedrichshafen",
"và",
"tại",
"nhiều",
"địa",
"điểm",
"khác",
"nhau",
"tiếp",
"đã",
"sản",
"xuất",
"các",
"tàu",
"bay",
"với",
"chiều",
"dài",
"gần",
"200",
"m",
"và",
"nhiều",
"hơn",
"với",
"thể",
"tích",
"khoảng",
"56",
"000",
"–",
"69",
"000",
"mét",
"khối",
"nó",
"đã",
"có",
"thể",
"bốc",
"lên",
"40–50",
"tấn",
"tải",
"hàng",
"và",
"nhờ",
"năm",
"hay",
"sáu",
"động",
"cơ",
"maybach",
"mỗi",
"cái",
"gần",
"191",
"kw",
"260",
"ps",
"đạt",
"tốc",
"độ",
"lên",
"tới",
"100-130",
"km",
"h",
"vào",
"ngày",
"20",
"tháng",
"10",
"năm",
"1917",
"lz",
"101",
"l",
"55",
"đã",
"đặt",
"lên",
"một",
"kỉ",
"lục",
"độ",
"cao",
"của",
"7600",
"m",
"để",
"chống",
"lại",
"lửa",
"của",
"kẻ",
"thù"
] |
đã tổ chức một sự kiện quảng bá vào ngày 8 tháng 5 năm 2011 gọi là rewrite fes ở akihabara trưng bày trong hội trường sự kiện là rất nhiều tác phẩm nghệ thuật thể hiện các nhân vật trong rewrite do hinoue minh họa cũng như tranh vẽ nhân vật bởi nhiều họa sĩ khác nhau từng được đăng trong website chính thức của tác phẩm sự kiện bao gồm tiết mục biểu diễn nhạc sống của nanosizemir và psychic lover cuộc đàm thoại trên sân khấu giữa các nhân viên phát triển rewrite và những seiyū trong game và phần bình luận từ nhiều học giả khác nhau thể hiện trên màn chiếu các nhân viên gồm tonokawa và ryukishi07—những người bàn về kịch bản visual novel và orito và hoshi trao đổi về âm nhạc trong rewrite orito cũng góp một tiết mục biểu diễn bằng cây guitar điện có trang trí hình nhân vật và biểu trưng tựa đề của rewrite cây guitar sau đó được bán đấu giá trên yahoo auctions vào tháng 7 năm 2011 với giá chót là 405 000 yen những mặt hàng quảng bá có thể mua tại sự kiện bao gồm một cuốn sổ giới thiệu rewrite một bộ văn phòng phẩm rewrite một album phối lại mang tựa deejay busters chứa các bản nhạc được phối từ little busters và trò chơi thứ tám của key là kud wafter và một light novel của kanon có nhan đề do shimizu mariko sáng tác và minh | [
"đã",
"tổ",
"chức",
"một",
"sự",
"kiện",
"quảng",
"bá",
"vào",
"ngày",
"8",
"tháng",
"5",
"năm",
"2011",
"gọi",
"là",
"rewrite",
"fes",
"ở",
"akihabara",
"trưng",
"bày",
"trong",
"hội",
"trường",
"sự",
"kiện",
"là",
"rất",
"nhiều",
"tác",
"phẩm",
"nghệ",
"thuật",
"thể",
"hiện",
"các",
"nhân",
"vật",
"trong",
"rewrite",
"do",
"hinoue",
"minh",
"họa",
"cũng",
"như",
"tranh",
"vẽ",
"nhân",
"vật",
"bởi",
"nhiều",
"họa",
"sĩ",
"khác",
"nhau",
"từng",
"được",
"đăng",
"trong",
"website",
"chính",
"thức",
"của",
"tác",
"phẩm",
"sự",
"kiện",
"bao",
"gồm",
"tiết",
"mục",
"biểu",
"diễn",
"nhạc",
"sống",
"của",
"nanosizemir",
"và",
"psychic",
"lover",
"cuộc",
"đàm",
"thoại",
"trên",
"sân",
"khấu",
"giữa",
"các",
"nhân",
"viên",
"phát",
"triển",
"rewrite",
"và",
"những",
"seiyū",
"trong",
"game",
"và",
"phần",
"bình",
"luận",
"từ",
"nhiều",
"học",
"giả",
"khác",
"nhau",
"thể",
"hiện",
"trên",
"màn",
"chiếu",
"các",
"nhân",
"viên",
"gồm",
"tonokawa",
"và",
"ryukishi07—những",
"người",
"bàn",
"về",
"kịch",
"bản",
"visual",
"novel",
"và",
"orito",
"và",
"hoshi",
"trao",
"đổi",
"về",
"âm",
"nhạc",
"trong",
"rewrite",
"orito",
"cũng",
"góp",
"một",
"tiết",
"mục",
"biểu",
"diễn",
"bằng",
"cây",
"guitar",
"điện",
"có",
"trang",
"trí",
"hình",
"nhân",
"vật",
"và",
"biểu",
"trưng",
"tựa",
"đề",
"của",
"rewrite",
"cây",
"guitar",
"sau",
"đó",
"được",
"bán",
"đấu",
"giá",
"trên",
"yahoo",
"auctions",
"vào",
"tháng",
"7",
"năm",
"2011",
"với",
"giá",
"chót",
"là",
"405",
"000",
"yen",
"những",
"mặt",
"hàng",
"quảng",
"bá",
"có",
"thể",
"mua",
"tại",
"sự",
"kiện",
"bao",
"gồm",
"một",
"cuốn",
"sổ",
"giới",
"thiệu",
"rewrite",
"một",
"bộ",
"văn",
"phòng",
"phẩm",
"rewrite",
"một",
"album",
"phối",
"lại",
"mang",
"tựa",
"deejay",
"busters",
"chứa",
"các",
"bản",
"nhạc",
"được",
"phối",
"từ",
"little",
"busters",
"và",
"trò",
"chơi",
"thứ",
"tám",
"của",
"key",
"là",
"kud",
"wafter",
"và",
"một",
"light",
"novel",
"của",
"kanon",
"có",
"nhan",
"đề",
"do",
"shimizu",
"mariko",
"sáng",
"tác",
"và",
"minh"
] |
chức lao động sở xây dựng tỉnh vĩnh phú học tiếng nga tại trường đại học ngoại ngữ hà nội và học lớp quản lý kinh tế bộ xây dựng bullet tháng 10 năm 1992 – tháng 12 năm 1996 phó giám đốc sở xây dựng tỉnh vĩnh phú bullet tháng 1 năm 1997 – tháng 11 năm 1999 tỉnh ủy viên giám đốc sở xây dựng tỉnh kiêm chủ tịch hội kiến trúc sư tỉnh vĩnh phúc bullet tháng 12 năm 1999 – tháng 9 năm 2001 tỉnh ủy viên rồi ủy viên ban thường vụ tỉnh ủy phó chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh vĩnh phúc bullet tháng 10 năm 2001 – 6 năm 2004 phó bí thư tỉnh ủy chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh vĩnh phúc đại biểu quốc hội khoá xi bullet tháng 7 năm 2004 – tháng 5 năm 2010 bí thư tỉnh uỷ chủ tịch hđnd tỉnh vĩnh phúc ngày 25 tháng 4 năm 2006 tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ x của đảng được bầu vào ban chấp hành trung ương đảng cộng sản việt nam đại biểu quốc hội khoá xii trưởng đoàn đại biểu quốc hội tỉnh vĩnh phúc bullet với quan điểm phát triển công nghiệp nhưng không làm bần cùng hoá nông dân vĩnh phúc là tỉnh đầu tiên thực hiện chính sách cấp đất dịch vụ khi thu hồi đất để thực hiện dự án năm 2005 khi khảo sát việc thực hiện chính sách pháp luật về đất đai ở vĩnh phúc bộ trưởng | [
"chức",
"lao",
"động",
"sở",
"xây",
"dựng",
"tỉnh",
"vĩnh",
"phú",
"học",
"tiếng",
"nga",
"tại",
"trường",
"đại",
"học",
"ngoại",
"ngữ",
"hà",
"nội",
"và",
"học",
"lớp",
"quản",
"lý",
"kinh",
"tế",
"bộ",
"xây",
"dựng",
"bullet",
"tháng",
"10",
"năm",
"1992",
"–",
"tháng",
"12",
"năm",
"1996",
"phó",
"giám",
"đốc",
"sở",
"xây",
"dựng",
"tỉnh",
"vĩnh",
"phú",
"bullet",
"tháng",
"1",
"năm",
"1997",
"–",
"tháng",
"11",
"năm",
"1999",
"tỉnh",
"ủy",
"viên",
"giám",
"đốc",
"sở",
"xây",
"dựng",
"tỉnh",
"kiêm",
"chủ",
"tịch",
"hội",
"kiến",
"trúc",
"sư",
"tỉnh",
"vĩnh",
"phúc",
"bullet",
"tháng",
"12",
"năm",
"1999",
"–",
"tháng",
"9",
"năm",
"2001",
"tỉnh",
"ủy",
"viên",
"rồi",
"ủy",
"viên",
"ban",
"thường",
"vụ",
"tỉnh",
"ủy",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"vĩnh",
"phúc",
"bullet",
"tháng",
"10",
"năm",
"2001",
"–",
"6",
"năm",
"2004",
"phó",
"bí",
"thư",
"tỉnh",
"ủy",
"chủ",
"tịch",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"tỉnh",
"vĩnh",
"phúc",
"đại",
"biểu",
"quốc",
"hội",
"khoá",
"xi",
"bullet",
"tháng",
"7",
"năm",
"2004",
"–",
"tháng",
"5",
"năm",
"2010",
"bí",
"thư",
"tỉnh",
"uỷ",
"chủ",
"tịch",
"hđnd",
"tỉnh",
"vĩnh",
"phúc",
"ngày",
"25",
"tháng",
"4",
"năm",
"2006",
"tại",
"đại",
"hội",
"đại",
"biểu",
"toàn",
"quốc",
"lần",
"thứ",
"x",
"của",
"đảng",
"được",
"bầu",
"vào",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"việt",
"nam",
"đại",
"biểu",
"quốc",
"hội",
"khoá",
"xii",
"trưởng",
"đoàn",
"đại",
"biểu",
"quốc",
"hội",
"tỉnh",
"vĩnh",
"phúc",
"bullet",
"với",
"quan",
"điểm",
"phát",
"triển",
"công",
"nghiệp",
"nhưng",
"không",
"làm",
"bần",
"cùng",
"hoá",
"nông",
"dân",
"vĩnh",
"phúc",
"là",
"tỉnh",
"đầu",
"tiên",
"thực",
"hiện",
"chính",
"sách",
"cấp",
"đất",
"dịch",
"vụ",
"khi",
"thu",
"hồi",
"đất",
"để",
"thực",
"hiện",
"dự",
"án",
"năm",
"2005",
"khi",
"khảo",
"sát",
"việc",
"thực",
"hiện",
"chính",
"sách",
"pháp",
"luật",
"về",
"đất",
"đai",
"ở",
"vĩnh",
"phúc",
"bộ",
"trưởng"
] |
lại lãnh địa normandy theo đó cấm chỉ việc hành lễ của nhà thờ trong khu vực roger hoveden mô tả chi tiết những xác người không được chôn cất nằm la liệt trên các con đường và quảng trường của các thành phố ở normandy công trình xây dựng bắt đầu với lệnh huyền chức ban bố tại normandy nhưng sau đó nó được bãi bỏ vào tháng 4 1197 bởi giáo hoàng celestine iii sau khi richard phong đất cho walter de coutances và giáo khu rouen bao gồm hai thái ấp và cảng dieppe sầm uất dưới triều đại của richard chi tiêu hoàng gia cho việc xây dựng lâu đài suy giảm so với mức chi tiêu dưới thời henry ii cha ông điều này được cho là do việc tập trung tiềm lực vào chiến tranh với vua pháp tuy nhiên château gaillard là một trong những công trình đắt tiền nhất thời đó và tốn khoảng từ 15000 đến 20000 bảng trong những năm 1196 – 1198 số tiền này gấp hơn hai lần chi tiêu của richard lên các lâu đài tại anh với khoảng 7000 bảng với tiến độ thi công chưa có tiền lệ trong lịch sử lâu đài này được hoàn thành chỉ trong khoảng hai năm trong khi hầu hết công trình với quy mô như vậy đã có thể mất đến gần một thập niên để hoàn thành theo như william xứ newburgh vào tháng 5 1198 richard và những nhân công làm việc trong | [
"lại",
"lãnh",
"địa",
"normandy",
"theo",
"đó",
"cấm",
"chỉ",
"việc",
"hành",
"lễ",
"của",
"nhà",
"thờ",
"trong",
"khu",
"vực",
"roger",
"hoveden",
"mô",
"tả",
"chi",
"tiết",
"những",
"xác",
"người",
"không",
"được",
"chôn",
"cất",
"nằm",
"la",
"liệt",
"trên",
"các",
"con",
"đường",
"và",
"quảng",
"trường",
"của",
"các",
"thành",
"phố",
"ở",
"normandy",
"công",
"trình",
"xây",
"dựng",
"bắt",
"đầu",
"với",
"lệnh",
"huyền",
"chức",
"ban",
"bố",
"tại",
"normandy",
"nhưng",
"sau",
"đó",
"nó",
"được",
"bãi",
"bỏ",
"vào",
"tháng",
"4",
"1197",
"bởi",
"giáo",
"hoàng",
"celestine",
"iii",
"sau",
"khi",
"richard",
"phong",
"đất",
"cho",
"walter",
"de",
"coutances",
"và",
"giáo",
"khu",
"rouen",
"bao",
"gồm",
"hai",
"thái",
"ấp",
"và",
"cảng",
"dieppe",
"sầm",
"uất",
"dưới",
"triều",
"đại",
"của",
"richard",
"chi",
"tiêu",
"hoàng",
"gia",
"cho",
"việc",
"xây",
"dựng",
"lâu",
"đài",
"suy",
"giảm",
"so",
"với",
"mức",
"chi",
"tiêu",
"dưới",
"thời",
"henry",
"ii",
"cha",
"ông",
"điều",
"này",
"được",
"cho",
"là",
"do",
"việc",
"tập",
"trung",
"tiềm",
"lực",
"vào",
"chiến",
"tranh",
"với",
"vua",
"pháp",
"tuy",
"nhiên",
"château",
"gaillard",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"công",
"trình",
"đắt",
"tiền",
"nhất",
"thời",
"đó",
"và",
"tốn",
"khoảng",
"từ",
"15000",
"đến",
"20000",
"bảng",
"trong",
"những",
"năm",
"1196",
"–",
"1198",
"số",
"tiền",
"này",
"gấp",
"hơn",
"hai",
"lần",
"chi",
"tiêu",
"của",
"richard",
"lên",
"các",
"lâu",
"đài",
"tại",
"anh",
"với",
"khoảng",
"7000",
"bảng",
"với",
"tiến",
"độ",
"thi",
"công",
"chưa",
"có",
"tiền",
"lệ",
"trong",
"lịch",
"sử",
"lâu",
"đài",
"này",
"được",
"hoàn",
"thành",
"chỉ",
"trong",
"khoảng",
"hai",
"năm",
"trong",
"khi",
"hầu",
"hết",
"công",
"trình",
"với",
"quy",
"mô",
"như",
"vậy",
"đã",
"có",
"thể",
"mất",
"đến",
"gần",
"một",
"thập",
"niên",
"để",
"hoàn",
"thành",
"theo",
"như",
"william",
"xứ",
"newburgh",
"vào",
"tháng",
"5",
"1198",
"richard",
"và",
"những",
"nhân",
"công",
"làm",
"việc",
"trong"
] |
hộ của người dân tại vùng nông thôn khmer đỏ đã chiếm được thành phố phnom penh vào ngày 17 tháng 4 năm 1975 họ tiếp tục sử dụng sihanouk như lãnh đạo bù nhìn cho nhà nước campuchia dân chủ cho đến 2 tháng 4 năm 1976 khi sihanouk từ chức cương vị lãnh đạo nhà nước sihanouk vẫn được thoải mái nhưng không an toàn bị quản thúc tại gia ở phnom penh đến cuối cuộc chiến tranh với việt nam ông sang hoa kỳ nơi ông vận động cho kampuchea dân chủ trước hội đồng bảo an cuối cùng ông chuyển tới trung quốc vào tháng 1 năm 1976 đảng cộng sản campuchia cpk ban hành hiến pháp của kampuchea dân chủ hiến pháp quy định một hội đồng đại biểu nhân dân kampuchea kpra được bầu bằng cách bỏ phiếu kín trong cuộc tổng tuyển cử trực tiếp và một ủy ban thường vụ nhà nước được lựa chọn và bổ nhiệm với nhiệm kỳ 5 năm hội đồng chỉ họp một lần vào tháng 4 năm 1976 các thành viên của hội đồng không bao giờ được bầu ủy ban trung ương đảng cộng sản campuchia bổ nhiệm chủ tịch và các quan chức cấp cao khác và cả ủy ban thường vụ nhà nước kế hoạch bầu cử được diễn ra nhưng 250 thành viên của hội đồng thực tế được bổ nhiệm bởi đảng cộng sản campuchia trên thực tế tất cả các quyền lực thuộc về ủy ban thường vụ | [
"hộ",
"của",
"người",
"dân",
"tại",
"vùng",
"nông",
"thôn",
"khmer",
"đỏ",
"đã",
"chiếm",
"được",
"thành",
"phố",
"phnom",
"penh",
"vào",
"ngày",
"17",
"tháng",
"4",
"năm",
"1975",
"họ",
"tiếp",
"tục",
"sử",
"dụng",
"sihanouk",
"như",
"lãnh",
"đạo",
"bù",
"nhìn",
"cho",
"nhà",
"nước",
"campuchia",
"dân",
"chủ",
"cho",
"đến",
"2",
"tháng",
"4",
"năm",
"1976",
"khi",
"sihanouk",
"từ",
"chức",
"cương",
"vị",
"lãnh",
"đạo",
"nhà",
"nước",
"sihanouk",
"vẫn",
"được",
"thoải",
"mái",
"nhưng",
"không",
"an",
"toàn",
"bị",
"quản",
"thúc",
"tại",
"gia",
"ở",
"phnom",
"penh",
"đến",
"cuối",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"với",
"việt",
"nam",
"ông",
"sang",
"hoa",
"kỳ",
"nơi",
"ông",
"vận",
"động",
"cho",
"kampuchea",
"dân",
"chủ",
"trước",
"hội",
"đồng",
"bảo",
"an",
"cuối",
"cùng",
"ông",
"chuyển",
"tới",
"trung",
"quốc",
"vào",
"tháng",
"1",
"năm",
"1976",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"campuchia",
"cpk",
"ban",
"hành",
"hiến",
"pháp",
"của",
"kampuchea",
"dân",
"chủ",
"hiến",
"pháp",
"quy",
"định",
"một",
"hội",
"đồng",
"đại",
"biểu",
"nhân",
"dân",
"kampuchea",
"kpra",
"được",
"bầu",
"bằng",
"cách",
"bỏ",
"phiếu",
"kín",
"trong",
"cuộc",
"tổng",
"tuyển",
"cử",
"trực",
"tiếp",
"và",
"một",
"ủy",
"ban",
"thường",
"vụ",
"nhà",
"nước",
"được",
"lựa",
"chọn",
"và",
"bổ",
"nhiệm",
"với",
"nhiệm",
"kỳ",
"5",
"năm",
"hội",
"đồng",
"chỉ",
"họp",
"một",
"lần",
"vào",
"tháng",
"4",
"năm",
"1976",
"các",
"thành",
"viên",
"của",
"hội",
"đồng",
"không",
"bao",
"giờ",
"được",
"bầu",
"ủy",
"ban",
"trung",
"ương",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"campuchia",
"bổ",
"nhiệm",
"chủ",
"tịch",
"và",
"các",
"quan",
"chức",
"cấp",
"cao",
"khác",
"và",
"cả",
"ủy",
"ban",
"thường",
"vụ",
"nhà",
"nước",
"kế",
"hoạch",
"bầu",
"cử",
"được",
"diễn",
"ra",
"nhưng",
"250",
"thành",
"viên",
"của",
"hội",
"đồng",
"thực",
"tế",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"bởi",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"campuchia",
"trên",
"thực",
"tế",
"tất",
"cả",
"các",
"quyền",
"lực",
"thuộc",
"về",
"ủy",
"ban",
"thường",
"vụ"
] |
có thể cùng chiến đấu với cậu phần này bao trùm chương 16-25 manga và tập 3 bullet 3 kyoto field trip arc chuyến đi nghỉ ở kyoto theo một chỉ dẫn negi tổ chức một chuyến đi chơi đến kyoto cho lớp 3a với mục đích tìm hiểu thêm thông tin về cha mình nhưng anh bị tập kích bởi một nhóm pháp sư phương đông phần này chủ yếu nói về konoka cụ thể là về mối quan hệ giữa gia đình konoka với bạn học cô sakurazaki setsuna phần này cũng nói về tình cảm của miyazaki nodoka đối với negi cũng như tình cảm tương tự của asaye yue người bạn thân của nodoka với negi cuối phần này nodoka setsuna và konoka trở thành bạn đồng hành của negi trong hệ thống bài pactio tuy nhiên không khí và tình tiết truyện trong khúc cuối của phần này đột ngột thay đổi khá nhiều trở nên gay cấn và có nhiều pha hành động hơn các nút thắt và xung đột trở thành yếu tố chính của cốt truyện và phần này trở thành bước ngoặt thay đổi toàn bộ không khí và mạch truyện thể hiện rõ nhất trong chương 45 trong phần này một nhân vật phản diện xuất hiện là fate averruncus phần này bao trùm chương 26-53 manga và anime tập 4&5 bullet 4 training wilhelm arc luyện tập wilhelm sau chuyến đi ở kyoto negi thấy rằng sức mạnh của mình vẫn còn yếu kém và bắt đầu luyện tập | [
"có",
"thể",
"cùng",
"chiến",
"đấu",
"với",
"cậu",
"phần",
"này",
"bao",
"trùm",
"chương",
"16-25",
"manga",
"và",
"tập",
"3",
"bullet",
"3",
"kyoto",
"field",
"trip",
"arc",
"chuyến",
"đi",
"nghỉ",
"ở",
"kyoto",
"theo",
"một",
"chỉ",
"dẫn",
"negi",
"tổ",
"chức",
"một",
"chuyến",
"đi",
"chơi",
"đến",
"kyoto",
"cho",
"lớp",
"3a",
"với",
"mục",
"đích",
"tìm",
"hiểu",
"thêm",
"thông",
"tin",
"về",
"cha",
"mình",
"nhưng",
"anh",
"bị",
"tập",
"kích",
"bởi",
"một",
"nhóm",
"pháp",
"sư",
"phương",
"đông",
"phần",
"này",
"chủ",
"yếu",
"nói",
"về",
"konoka",
"cụ",
"thể",
"là",
"về",
"mối",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"gia",
"đình",
"konoka",
"với",
"bạn",
"học",
"cô",
"sakurazaki",
"setsuna",
"phần",
"này",
"cũng",
"nói",
"về",
"tình",
"cảm",
"của",
"miyazaki",
"nodoka",
"đối",
"với",
"negi",
"cũng",
"như",
"tình",
"cảm",
"tương",
"tự",
"của",
"asaye",
"yue",
"người",
"bạn",
"thân",
"của",
"nodoka",
"với",
"negi",
"cuối",
"phần",
"này",
"nodoka",
"setsuna",
"và",
"konoka",
"trở",
"thành",
"bạn",
"đồng",
"hành",
"của",
"negi",
"trong",
"hệ",
"thống",
"bài",
"pactio",
"tuy",
"nhiên",
"không",
"khí",
"và",
"tình",
"tiết",
"truyện",
"trong",
"khúc",
"cuối",
"của",
"phần",
"này",
"đột",
"ngột",
"thay",
"đổi",
"khá",
"nhiều",
"trở",
"nên",
"gay",
"cấn",
"và",
"có",
"nhiều",
"pha",
"hành",
"động",
"hơn",
"các",
"nút",
"thắt",
"và",
"xung",
"đột",
"trở",
"thành",
"yếu",
"tố",
"chính",
"của",
"cốt",
"truyện",
"và",
"phần",
"này",
"trở",
"thành",
"bước",
"ngoặt",
"thay",
"đổi",
"toàn",
"bộ",
"không",
"khí",
"và",
"mạch",
"truyện",
"thể",
"hiện",
"rõ",
"nhất",
"trong",
"chương",
"45",
"trong",
"phần",
"này",
"một",
"nhân",
"vật",
"phản",
"diện",
"xuất",
"hiện",
"là",
"fate",
"averruncus",
"phần",
"này",
"bao",
"trùm",
"chương",
"26-53",
"manga",
"và",
"anime",
"tập",
"4&5",
"bullet",
"4",
"training",
"wilhelm",
"arc",
"luyện",
"tập",
"wilhelm",
"sau",
"chuyến",
"đi",
"ở",
"kyoto",
"negi",
"thấy",
"rằng",
"sức",
"mạnh",
"của",
"mình",
"vẫn",
"còn",
"yếu",
"kém",
"và",
"bắt",
"đầu",
"luyện",
"tập"
] |
tipula triplaca là một loài ruồi trong họ ruồi hạc tipulidae chúng phân bố ở vùng indomalaya | [
"tipula",
"triplaca",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"ruồi",
"hạc",
"tipulidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"indomalaya"
] |
khác đàn áp cũng công khai và nạn nhân được tính là 273 người đức giám mục cranmar cũng đã tử đạo dưới sự cai trị của vua mary khi mary chết vì bệnh tật và người kế nhiệm elizabeth i con trai của henry viii và ahn boleyn đã đe dọa sẽ phản đối lại và tình hình sau này đã đảo ngược lại nữ hoàng hồi sinh một lần nữa uy quyền tối cao vào năm 1559 và xây dựng lại giáo hội anh trở thành giám sát tối cao nhà thờ đất nước soran ngoài ra học thuyết 39 điều khoản được quy định trong năm 1563 hướng dẫn nghị viện giám mục chủ yếu dựa trên thần học calvin tuy nhiên mặt khác bà bác bỏ hệ thống cổ hủ và giữ hệ thống giám mục elizabeth được gọi là nữ hoàng tốt beth và nhận được sự ủng hộ của nhiều công dân do đó giáo hội anh có được sự chiết trung và trung gian giữa công giáo và tin lành trong trường hợp của vương quốc anh nhà nước và tôn giáo gắn bó với nhau đến ngày hôm nay nhưng vào đầu thế kỷ 16 chỉ có các đạo công giáo phổ thông ở các nhà thờ tây âu vào giữa thế kỷ này được chia thành bốn phái chính giáo hội la mã giáo hội luther thần học calvin nhà thờ cải cách nhà thờ anh sau này có thể nói rằng thế tứ đại này gần như | [
"khác",
"đàn",
"áp",
"cũng",
"công",
"khai",
"và",
"nạn",
"nhân",
"được",
"tính",
"là",
"273",
"người",
"đức",
"giám",
"mục",
"cranmar",
"cũng",
"đã",
"tử",
"đạo",
"dưới",
"sự",
"cai",
"trị",
"của",
"vua",
"mary",
"khi",
"mary",
"chết",
"vì",
"bệnh",
"tật",
"và",
"người",
"kế",
"nhiệm",
"elizabeth",
"i",
"con",
"trai",
"của",
"henry",
"viii",
"và",
"ahn",
"boleyn",
"đã",
"đe",
"dọa",
"sẽ",
"phản",
"đối",
"lại",
"và",
"tình",
"hình",
"sau",
"này",
"đã",
"đảo",
"ngược",
"lại",
"nữ",
"hoàng",
"hồi",
"sinh",
"một",
"lần",
"nữa",
"uy",
"quyền",
"tối",
"cao",
"vào",
"năm",
"1559",
"và",
"xây",
"dựng",
"lại",
"giáo",
"hội",
"anh",
"trở",
"thành",
"giám",
"sát",
"tối",
"cao",
"nhà",
"thờ",
"đất",
"nước",
"soran",
"ngoài",
"ra",
"học",
"thuyết",
"39",
"điều",
"khoản",
"được",
"quy",
"định",
"trong",
"năm",
"1563",
"hướng",
"dẫn",
"nghị",
"viện",
"giám",
"mục",
"chủ",
"yếu",
"dựa",
"trên",
"thần",
"học",
"calvin",
"tuy",
"nhiên",
"mặt",
"khác",
"bà",
"bác",
"bỏ",
"hệ",
"thống",
"cổ",
"hủ",
"và",
"giữ",
"hệ",
"thống",
"giám",
"mục",
"elizabeth",
"được",
"gọi",
"là",
"nữ",
"hoàng",
"tốt",
"beth",
"và",
"nhận",
"được",
"sự",
"ủng",
"hộ",
"của",
"nhiều",
"công",
"dân",
"do",
"đó",
"giáo",
"hội",
"anh",
"có",
"được",
"sự",
"chiết",
"trung",
"và",
"trung",
"gian",
"giữa",
"công",
"giáo",
"và",
"tin",
"lành",
"trong",
"trường",
"hợp",
"của",
"vương",
"quốc",
"anh",
"nhà",
"nước",
"và",
"tôn",
"giáo",
"gắn",
"bó",
"với",
"nhau",
"đến",
"ngày",
"hôm",
"nay",
"nhưng",
"vào",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"16",
"chỉ",
"có",
"các",
"đạo",
"công",
"giáo",
"phổ",
"thông",
"ở",
"các",
"nhà",
"thờ",
"tây",
"âu",
"vào",
"giữa",
"thế",
"kỷ",
"này",
"được",
"chia",
"thành",
"bốn",
"phái",
"chính",
"giáo",
"hội",
"la",
"mã",
"giáo",
"hội",
"luther",
"thần",
"học",
"calvin",
"nhà",
"thờ",
"cải",
"cách",
"nhà",
"thờ",
"anh",
"sau",
"này",
"có",
"thể",
"nói",
"rằng",
"thế",
"tứ",
"đại",
"này",
"gần",
"như"
] |
sân bay quốc tế hamad là một dự án sẽ thay thế sân bay quốc tế doha vào năm 2009 việc xây dựng đã bắt đầu năm 2006 sân bay được xây để giảm tải lưu lượng vận chuyển gia tăng của sân bay hiện hữu giai đoạn đầu sân bay này sẽ có công suất 24 triệu hành khách mỗi năm gấp 3 lần sân bay hiện hữu khi hoàn thành giai đoạn cuối sân bay sẽ có công suất 50 triệu hành khách mỗi năm và 320 000 lượt chuyến năm và 2 triệu tấn hàng mỗi năm khu vực check-in và bán lẻ sẽ rộng gấp 12 lần tại sân bay hiện hữu kiến trúc sân bay theo mô hình ốc đảo sa mạc với mái gợn sóng các chủ đề về nước và các loại cây sa mạc được trồng trong nước tái chế giai đoạn 2 bao gồm việc xây thêm các nhà ga hàng không giai đoạn 1 hoàn thành năm 2008 sân bay quốc tế hamad ban đầu được dự kiến sẽ mở trong năm 2009 nhưng sau một loạt các sự chậm trễ tốn kém sân bay cuối cùng đã mở vào ngày 30 tháng 4 năm 2014 với một nghi lễ máy bay qatar airways hạ cánh tại đây sau chuyến bay từ sân bay doha cũ hãng qatar airways và tất cả các hãng khác chính thức chuyển đến sân bay mới vào ngày 27 tháng 5 năm 2014 == liên kết ngoài == bullet dự án new doha international airport | [
"sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"hamad",
"là",
"một",
"dự",
"án",
"sẽ",
"thay",
"thế",
"sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"doha",
"vào",
"năm",
"2009",
"việc",
"xây",
"dựng",
"đã",
"bắt",
"đầu",
"năm",
"2006",
"sân",
"bay",
"được",
"xây",
"để",
"giảm",
"tải",
"lưu",
"lượng",
"vận",
"chuyển",
"gia",
"tăng",
"của",
"sân",
"bay",
"hiện",
"hữu",
"giai",
"đoạn",
"đầu",
"sân",
"bay",
"này",
"sẽ",
"có",
"công",
"suất",
"24",
"triệu",
"hành",
"khách",
"mỗi",
"năm",
"gấp",
"3",
"lần",
"sân",
"bay",
"hiện",
"hữu",
"khi",
"hoàn",
"thành",
"giai",
"đoạn",
"cuối",
"sân",
"bay",
"sẽ",
"có",
"công",
"suất",
"50",
"triệu",
"hành",
"khách",
"mỗi",
"năm",
"và",
"320",
"000",
"lượt",
"chuyến",
"năm",
"và",
"2",
"triệu",
"tấn",
"hàng",
"mỗi",
"năm",
"khu",
"vực",
"check-in",
"và",
"bán",
"lẻ",
"sẽ",
"rộng",
"gấp",
"12",
"lần",
"tại",
"sân",
"bay",
"hiện",
"hữu",
"kiến",
"trúc",
"sân",
"bay",
"theo",
"mô",
"hình",
"ốc",
"đảo",
"sa",
"mạc",
"với",
"mái",
"gợn",
"sóng",
"các",
"chủ",
"đề",
"về",
"nước",
"và",
"các",
"loại",
"cây",
"sa",
"mạc",
"được",
"trồng",
"trong",
"nước",
"tái",
"chế",
"giai",
"đoạn",
"2",
"bao",
"gồm",
"việc",
"xây",
"thêm",
"các",
"nhà",
"ga",
"hàng",
"không",
"giai",
"đoạn",
"1",
"hoàn",
"thành",
"năm",
"2008",
"sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"hamad",
"ban",
"đầu",
"được",
"dự",
"kiến",
"sẽ",
"mở",
"trong",
"năm",
"2009",
"nhưng",
"sau",
"một",
"loạt",
"các",
"sự",
"chậm",
"trễ",
"tốn",
"kém",
"sân",
"bay",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"mở",
"vào",
"ngày",
"30",
"tháng",
"4",
"năm",
"2014",
"với",
"một",
"nghi",
"lễ",
"máy",
"bay",
"qatar",
"airways",
"hạ",
"cánh",
"tại",
"đây",
"sau",
"chuyến",
"bay",
"từ",
"sân",
"bay",
"doha",
"cũ",
"hãng",
"qatar",
"airways",
"và",
"tất",
"cả",
"các",
"hãng",
"khác",
"chính",
"thức",
"chuyển",
"đến",
"sân",
"bay",
"mới",
"vào",
"ngày",
"27",
"tháng",
"5",
"năm",
"2014",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"dự",
"án",
"new",
"doha",
"international",
"airport"
] |
bão podul tên podul đã được sử dụng để đặt tên cho bốn cơn bão nhiệt đới ở phía tây bắc thái bình dương nó được cung cấp bởi bắc triều tiên và có nghĩa là cây liễu bullet bão podul 2001 t0122 26w siêu bão không ảnh hưởng đến đất liền bullet bão nhiệt đới dữ dội podul 2007 t0717 bullet bão podul 2013 jtwc 31w là 1 cơn bão yếu ở nam trung bộ việt nam với tên gọi là bão số 15 năm 2013 hay còn được biết đến ở philippines là bão zoraida bullet bão podul 2019 là cơn bão thứ 12 của mùa bão tây bắc thái bình dương 2019 và là cơn bão số 4 theo cách gọi của việt nam hay bão jenny ở philippines | [
"bão",
"podul",
"tên",
"podul",
"đã",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"đặt",
"tên",
"cho",
"bốn",
"cơn",
"bão",
"nhiệt",
"đới",
"ở",
"phía",
"tây",
"bắc",
"thái",
"bình",
"dương",
"nó",
"được",
"cung",
"cấp",
"bởi",
"bắc",
"triều",
"tiên",
"và",
"có",
"nghĩa",
"là",
"cây",
"liễu",
"bullet",
"bão",
"podul",
"2001",
"t0122",
"26w",
"siêu",
"bão",
"không",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"đất",
"liền",
"bullet",
"bão",
"nhiệt",
"đới",
"dữ",
"dội",
"podul",
"2007",
"t0717",
"bullet",
"bão",
"podul",
"2013",
"jtwc",
"31w",
"là",
"1",
"cơn",
"bão",
"yếu",
"ở",
"nam",
"trung",
"bộ",
"việt",
"nam",
"với",
"tên",
"gọi",
"là",
"bão",
"số",
"15",
"năm",
"2013",
"hay",
"còn",
"được",
"biết",
"đến",
"ở",
"philippines",
"là",
"bão",
"zoraida",
"bullet",
"bão",
"podul",
"2019",
"là",
"cơn",
"bão",
"thứ",
"12",
"của",
"mùa",
"bão",
"tây",
"bắc",
"thái",
"bình",
"dương",
"2019",
"và",
"là",
"cơn",
"bão",
"số",
"4",
"theo",
"cách",
"gọi",
"của",
"việt",
"nam",
"hay",
"bão",
"jenny",
"ở",
"philippines"
] |
mars 2m no 522 còn được gọi là mars m-69 no 522 và đôi khi được nasa xác định là mars 1969b là một phi thuyền của liên xô bị mất trong một thất bại khi phóng vào năm 1969 nó bao gồm một tàu vũ trụ quỹ đạo orbiter tàu vũ trụ này được dự định để hình ảnh bề mặt của sao hỏa bằng cách sử dụng ba máy ảnh với hình ảnh được mã hóa để truyền trở lại trái đất như tín hiệu truyền hình nó cũng mang theo một máy đo quang phổ một loạt các máy đo quang phổ và một dụng cụ để phát hiện hơi nước trong khí quyển của sao hỏa nó là một trong hai tàu vũ trụ mars 2m cùng với mars 2m no 521 được phóng vào năm 1969 như là một phần của chương trình sao hỏa cả hai tàu vũ trụ này đều phóng không thành công == phóng lên == mars 2m no 522 được phóng vào lúc 10 33 00 utc vào ngày 2 tháng 4 năm 1969 trên đỉnh một tên lửa mang tên proton-k 8k78k với giai đoạn blok d bay từ sân bay vũ trụ baikonur tại site 81 24 một trong những động cơ giai đoạn đầu tiên bắt lửa gần như ngay lập tức khi cất cánh các động cơ còn lại được quản lý để bù lại khoảng 30 giây bay nhưng hỏa lực của phần lực đẩy cuối cùng dẫn đến việc mất kiểm soát tên lửa proton lệch qua một | [
"mars",
"2m",
"no",
"522",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"mars",
"m-69",
"no",
"522",
"và",
"đôi",
"khi",
"được",
"nasa",
"xác",
"định",
"là",
"mars",
"1969b",
"là",
"một",
"phi",
"thuyền",
"của",
"liên",
"xô",
"bị",
"mất",
"trong",
"một",
"thất",
"bại",
"khi",
"phóng",
"vào",
"năm",
"1969",
"nó",
"bao",
"gồm",
"một",
"tàu",
"vũ",
"trụ",
"quỹ",
"đạo",
"orbiter",
"tàu",
"vũ",
"trụ",
"này",
"được",
"dự",
"định",
"để",
"hình",
"ảnh",
"bề",
"mặt",
"của",
"sao",
"hỏa",
"bằng",
"cách",
"sử",
"dụng",
"ba",
"máy",
"ảnh",
"với",
"hình",
"ảnh",
"được",
"mã",
"hóa",
"để",
"truyền",
"trở",
"lại",
"trái",
"đất",
"như",
"tín",
"hiệu",
"truyền",
"hình",
"nó",
"cũng",
"mang",
"theo",
"một",
"máy",
"đo",
"quang",
"phổ",
"một",
"loạt",
"các",
"máy",
"đo",
"quang",
"phổ",
"và",
"một",
"dụng",
"cụ",
"để",
"phát",
"hiện",
"hơi",
"nước",
"trong",
"khí",
"quyển",
"của",
"sao",
"hỏa",
"nó",
"là",
"một",
"trong",
"hai",
"tàu",
"vũ",
"trụ",
"mars",
"2m",
"cùng",
"với",
"mars",
"2m",
"no",
"521",
"được",
"phóng",
"vào",
"năm",
"1969",
"như",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"chương",
"trình",
"sao",
"hỏa",
"cả",
"hai",
"tàu",
"vũ",
"trụ",
"này",
"đều",
"phóng",
"không",
"thành",
"công",
"==",
"phóng",
"lên",
"==",
"mars",
"2m",
"no",
"522",
"được",
"phóng",
"vào",
"lúc",
"10",
"33",
"00",
"utc",
"vào",
"ngày",
"2",
"tháng",
"4",
"năm",
"1969",
"trên",
"đỉnh",
"một",
"tên",
"lửa",
"mang",
"tên",
"proton-k",
"8k78k",
"với",
"giai",
"đoạn",
"blok",
"d",
"bay",
"từ",
"sân",
"bay",
"vũ",
"trụ",
"baikonur",
"tại",
"site",
"81",
"24",
"một",
"trong",
"những",
"động",
"cơ",
"giai",
"đoạn",
"đầu",
"tiên",
"bắt",
"lửa",
"gần",
"như",
"ngay",
"lập",
"tức",
"khi",
"cất",
"cánh",
"các",
"động",
"cơ",
"còn",
"lại",
"được",
"quản",
"lý",
"để",
"bù",
"lại",
"khoảng",
"30",
"giây",
"bay",
"nhưng",
"hỏa",
"lực",
"của",
"phần",
"lực",
"đẩy",
"cuối",
"cùng",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"mất",
"kiểm",
"soát",
"tên",
"lửa",
"proton",
"lệch",
"qua",
"một"
] |
nephrodium menisciinerve là một loài dương xỉ trong họ dryopteridaceae loài này được t moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1858 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"nephrodium",
"menisciinerve",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"dryopteridaceae",
"loài",
"này",
"được",
"t",
"moore",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1858",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
xem mã nguồn của apple kể cả việc họ không truy cập được vào cơ sở dữ liệu lỗi của apple trong khoảng thời gian ly khai được mọi người biết đến nhà phát triển kde pipitas gửi viết một bài cho rằng các nhà phát triển khtml đã cố gắng thêm các sửa đổi tăng cường của safari nhưng không phải tất cả từ webcore về khtml và họ cũng luôn luôn ủng hộ các cải tiến của apple và đến bây giờ vẫn thế bài viết cũng nói đến việc apple đã bắt đầu liên hệ với các nhà phát triển khtml để thảo luận về việc cải thiện mối quan hệ giữa hai bên và việc hợp tác trong tương lai từ khi tin tức về bản fork xuất hiện tren báo chí apple đã cung cấp bản chi tiết những thay đổi trong khtml của họ ở một kho chứa cvs bắt đầu từ lúc mã nguồn của apple xuất hiện trên cvs các nhà phát triển của cả hai bên đã tăng cường hợp tác rất nhiều nhà phát triển khtml đã trở thành nhà phê bình và là người gửi bản apple webkit lên kho chứa svn đội phát triển webkit cũng đã hồi sửa lại những sửa đổi đặc trưng của apple về mã gốc của webkit và củng cố khả năng tương thích đa nền tảng cho webkit === nguồn mở === vào ngày 7 tháng 6 2005 nhà phát triển safari dave hyatt thông báo trên blog của anh rằng apple đã | [
"xem",
"mã",
"nguồn",
"của",
"apple",
"kể",
"cả",
"việc",
"họ",
"không",
"truy",
"cập",
"được",
"vào",
"cơ",
"sở",
"dữ",
"liệu",
"lỗi",
"của",
"apple",
"trong",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"ly",
"khai",
"được",
"mọi",
"người",
"biết",
"đến",
"nhà",
"phát",
"triển",
"kde",
"pipitas",
"gửi",
"viết",
"một",
"bài",
"cho",
"rằng",
"các",
"nhà",
"phát",
"triển",
"khtml",
"đã",
"cố",
"gắng",
"thêm",
"các",
"sửa",
"đổi",
"tăng",
"cường",
"của",
"safari",
"nhưng",
"không",
"phải",
"tất",
"cả",
"từ",
"webcore",
"về",
"khtml",
"và",
"họ",
"cũng",
"luôn",
"luôn",
"ủng",
"hộ",
"các",
"cải",
"tiến",
"của",
"apple",
"và",
"đến",
"bây",
"giờ",
"vẫn",
"thế",
"bài",
"viết",
"cũng",
"nói",
"đến",
"việc",
"apple",
"đã",
"bắt",
"đầu",
"liên",
"hệ",
"với",
"các",
"nhà",
"phát",
"triển",
"khtml",
"để",
"thảo",
"luận",
"về",
"việc",
"cải",
"thiện",
"mối",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"hai",
"bên",
"và",
"việc",
"hợp",
"tác",
"trong",
"tương",
"lai",
"từ",
"khi",
"tin",
"tức",
"về",
"bản",
"fork",
"xuất",
"hiện",
"tren",
"báo",
"chí",
"apple",
"đã",
"cung",
"cấp",
"bản",
"chi",
"tiết",
"những",
"thay",
"đổi",
"trong",
"khtml",
"của",
"họ",
"ở",
"một",
"kho",
"chứa",
"cvs",
"bắt",
"đầu",
"từ",
"lúc",
"mã",
"nguồn",
"của",
"apple",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"cvs",
"các",
"nhà",
"phát",
"triển",
"của",
"cả",
"hai",
"bên",
"đã",
"tăng",
"cường",
"hợp",
"tác",
"rất",
"nhiều",
"nhà",
"phát",
"triển",
"khtml",
"đã",
"trở",
"thành",
"nhà",
"phê",
"bình",
"và",
"là",
"người",
"gửi",
"bản",
"apple",
"webkit",
"lên",
"kho",
"chứa",
"svn",
"đội",
"phát",
"triển",
"webkit",
"cũng",
"đã",
"hồi",
"sửa",
"lại",
"những",
"sửa",
"đổi",
"đặc",
"trưng",
"của",
"apple",
"về",
"mã",
"gốc",
"của",
"webkit",
"và",
"củng",
"cố",
"khả",
"năng",
"tương",
"thích",
"đa",
"nền",
"tảng",
"cho",
"webkit",
"===",
"nguồn",
"mở",
"===",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"6",
"2005",
"nhà",
"phát",
"triển",
"safari",
"dave",
"hyatt",
"thông",
"báo",
"trên",
"blog",
"của",
"anh",
"rằng",
"apple",
"đã"
] |
lễ khánh thành viktor orbán thủ tướng hungary nói rằng tinh thần hungary các kiến trúc sư kỹ sư công nhân làm cho hungary trở nên tuyệt vời trở lại với công trình này như sân vận động nagyerdei theo tiếng hungary a magyar szellem một tervezők mérnökök a munkások ilyen alkotásokkal teszik ismét naggyá magyarországot sân vận động cũng được nándor bosák giám mục của giáo hội công giáo la mã gusztáv bölcskei mục sư và fülöp kocsis giám mục của giáo hội công giáo hy lạp sau khi thánh hóa các ca sĩ như lou bega viktor király ildikó kersztes gigi radić và erika miklósa đã chiêu đãi khán giả trận đấu đầu tiên được chơi giữa debrecen all stars và hungary all stars bao gồm các cầu thủ như attila pintér huấn luyện viên hiện tại của đội tuyển bóng đá quốc gia hungary kálmán kovács cựu huyền thoại của budapest honved péter lipcsei biểu tượng của ferencvaros györgy veber biểu tượng của újpest và người quản lý mezőkövesd tại thời điểm đó imre garaba cựu tuyển thủ hungary flórián urbán cựu huyền thoại újpest và lajos détári cựu huyền thoại đội tuyển quốc gia hungary vào ngày 10 tháng 5 năm 2014 trận đấu chính thức đầu tiên được diễn ra tại sân vận động mới giữa debrecen và újpest trong mùa giải hungarian league 2013-14 trận đấu kết thúc với chiến thắng 3 trận1 trước đối thủ dựa trên budapest újpest bàn thắng đầu tiên của trận đấu được ghi bởi | [
"lễ",
"khánh",
"thành",
"viktor",
"orbán",
"thủ",
"tướng",
"hungary",
"nói",
"rằng",
"tinh",
"thần",
"hungary",
"các",
"kiến",
"trúc",
"sư",
"kỹ",
"sư",
"công",
"nhân",
"làm",
"cho",
"hungary",
"trở",
"nên",
"tuyệt",
"vời",
"trở",
"lại",
"với",
"công",
"trình",
"này",
"như",
"sân",
"vận",
"động",
"nagyerdei",
"theo",
"tiếng",
"hungary",
"a",
"magyar",
"szellem",
"một",
"tervezők",
"mérnökök",
"a",
"munkások",
"ilyen",
"alkotásokkal",
"teszik",
"ismét",
"naggyá",
"magyarországot",
"sân",
"vận",
"động",
"cũng",
"được",
"nándor",
"bosák",
"giám",
"mục",
"của",
"giáo",
"hội",
"công",
"giáo",
"la",
"mã",
"gusztáv",
"bölcskei",
"mục",
"sư",
"và",
"fülöp",
"kocsis",
"giám",
"mục",
"của",
"giáo",
"hội",
"công",
"giáo",
"hy",
"lạp",
"sau",
"khi",
"thánh",
"hóa",
"các",
"ca",
"sĩ",
"như",
"lou",
"bega",
"viktor",
"király",
"ildikó",
"kersztes",
"gigi",
"radić",
"và",
"erika",
"miklósa",
"đã",
"chiêu",
"đãi",
"khán",
"giả",
"trận",
"đấu",
"đầu",
"tiên",
"được",
"chơi",
"giữa",
"debrecen",
"all",
"stars",
"và",
"hungary",
"all",
"stars",
"bao",
"gồm",
"các",
"cầu",
"thủ",
"như",
"attila",
"pintér",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"hiện",
"tại",
"của",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"quốc",
"gia",
"hungary",
"kálmán",
"kovács",
"cựu",
"huyền",
"thoại",
"của",
"budapest",
"honved",
"péter",
"lipcsei",
"biểu",
"tượng",
"của",
"ferencvaros",
"györgy",
"veber",
"biểu",
"tượng",
"của",
"újpest",
"và",
"người",
"quản",
"lý",
"mezőkövesd",
"tại",
"thời",
"điểm",
"đó",
"imre",
"garaba",
"cựu",
"tuyển",
"thủ",
"hungary",
"flórián",
"urbán",
"cựu",
"huyền",
"thoại",
"újpest",
"và",
"lajos",
"détári",
"cựu",
"huyền",
"thoại",
"đội",
"tuyển",
"quốc",
"gia",
"hungary",
"vào",
"ngày",
"10",
"tháng",
"5",
"năm",
"2014",
"trận",
"đấu",
"chính",
"thức",
"đầu",
"tiên",
"được",
"diễn",
"ra",
"tại",
"sân",
"vận",
"động",
"mới",
"giữa",
"debrecen",
"và",
"újpest",
"trong",
"mùa",
"giải",
"hungarian",
"league",
"2013-14",
"trận",
"đấu",
"kết",
"thúc",
"với",
"chiến",
"thắng",
"3",
"trận1",
"trước",
"đối",
"thủ",
"dựa",
"trên",
"budapest",
"újpest",
"bàn",
"thắng",
"đầu",
"tiên",
"của",
"trận",
"đấu",
"được",
"ghi",
"bởi"
] |
triệu hồng kiều tiếng trung 趙虹喬 sinh ngày 15 tháng 11 năm 1979 là nữ diễn viên ca sĩ người đài loan và hiện đang là trưởng nhóm nhạc 7 flowers khi còn ngồi trong ghế nhà trường bạn bè cô đã giới thiệu cô tham gia vào một công ty người mẫu nhưng mãi một thời gian sau cô mới được cho thử vai trong bộ phim người tình mvp do thái độ làm việc chăm chỉ nghiêm túc của cô nên cô được ông chủ chú ý đến và được tham gia r&b sau đó cô được chọn vào vai trong phim shanghai ghetto == phim tham gia == bullet 2003 bullet 100% senorita 2004 bullet the champion 2004 bullet hoàng tử ếch 2005 bullet smiling pasta 2006 bullet full count 2007 bullet your home is my home 2008 bullet local hero 2011 bullet women flower 2012 bullet untold stories of 1949 2013 bullet shanghai ghetto 上海隔都 2012 == liên kết ngoài == bullet zhaohongqiao vnfc | [
"triệu",
"hồng",
"kiều",
"tiếng",
"trung",
"趙虹喬",
"sinh",
"ngày",
"15",
"tháng",
"11",
"năm",
"1979",
"là",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"ca",
"sĩ",
"người",
"đài",
"loan",
"và",
"hiện",
"đang",
"là",
"trưởng",
"nhóm",
"nhạc",
"7",
"flowers",
"khi",
"còn",
"ngồi",
"trong",
"ghế",
"nhà",
"trường",
"bạn",
"bè",
"cô",
"đã",
"giới",
"thiệu",
"cô",
"tham",
"gia",
"vào",
"một",
"công",
"ty",
"người",
"mẫu",
"nhưng",
"mãi",
"một",
"thời",
"gian",
"sau",
"cô",
"mới",
"được",
"cho",
"thử",
"vai",
"trong",
"bộ",
"phim",
"người",
"tình",
"mvp",
"do",
"thái",
"độ",
"làm",
"việc",
"chăm",
"chỉ",
"nghiêm",
"túc",
"của",
"cô",
"nên",
"cô",
"được",
"ông",
"chủ",
"chú",
"ý",
"đến",
"và",
"được",
"tham",
"gia",
"r&b",
"sau",
"đó",
"cô",
"được",
"chọn",
"vào",
"vai",
"trong",
"phim",
"shanghai",
"ghetto",
"==",
"phim",
"tham",
"gia",
"==",
"bullet",
"2003",
"bullet",
"100%",
"senorita",
"2004",
"bullet",
"the",
"champion",
"2004",
"bullet",
"hoàng",
"tử",
"ếch",
"2005",
"bullet",
"smiling",
"pasta",
"2006",
"bullet",
"full",
"count",
"2007",
"bullet",
"your",
"home",
"is",
"my",
"home",
"2008",
"bullet",
"local",
"hero",
"2011",
"bullet",
"women",
"flower",
"2012",
"bullet",
"untold",
"stories",
"of",
"1949",
"2013",
"bullet",
"shanghai",
"ghetto",
"上海隔都",
"2012",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"zhaohongqiao",
"vnfc"
] |
loeselia mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ polemoniaceae loài này được lam brand mô tả khoa học đầu tiên năm 1907 | [
"loeselia",
"mexicana",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"polemoniaceae",
"loài",
"này",
"được",
"lam",
"brand",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1907"
] |
grzmiączka german gramenzer busch là một khu định cư ở khu hành chính của gmina grzmiąca thuộc hạt szczecinek west pomeranian voivodeship phía tây bắc ba lan nó nằm khoảng về phía tây bắc của szczecinek và phía đông thủ đô khu vực szczecin trước năm 1945 khu vực này là một phần của đức đối với lịch sử của khu vực xem lịch sử của pomerania | [
"grzmiączka",
"german",
"gramenzer",
"busch",
"là",
"một",
"khu",
"định",
"cư",
"ở",
"khu",
"hành",
"chính",
"của",
"gmina",
"grzmiąca",
"thuộc",
"hạt",
"szczecinek",
"west",
"pomeranian",
"voivodeship",
"phía",
"tây",
"bắc",
"ba",
"lan",
"nó",
"nằm",
"khoảng",
"về",
"phía",
"tây",
"bắc",
"của",
"szczecinek",
"và",
"phía",
"đông",
"thủ",
"đô",
"khu",
"vực",
"szczecin",
"trước",
"năm",
"1945",
"khu",
"vực",
"này",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"đức",
"đối",
"với",
"lịch",
"sử",
"của",
"khu",
"vực",
"xem",
"lịch",
"sử",
"của",
"pomerania"
] |
goodyera bomiensis là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được k y lang mô tả khoa học đầu tiên năm 1978 | [
"goodyera",
"bomiensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"k",
"y",
"lang",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1978"
] |
malling sau này được lai với giống northern spy ở merton anh hầu hết các giống táo mới đều có nguồn gốc là cây con bằng hạt chúng sinh trưởng một cách tình cờ hoặc được lai tạo bằng cách lai tạp có chủ ý các giống táo có đặc điểm như ý các từ cây con hạt nhân hay pippin tiếng anh trong tên của một giống táo cho thấy rằng nó có nguồn gốc là một cây con bằng hạt táo cũng có thể hình thành chồi non đột biến trên một cành đơn một số chồi non hóa ra là các bộ phận của cây mẹ đã có sự cải thiện tốt hơn một số khác hẳn với cây mẹ để được coi là cây trồng mới kể từ những năm 1930 trạm thí nghiệm excelsior excelsior experiment station tại đại học minnesota đã giới thiệu tiến trình ổn định một loạt các loại táo quan trọng được trồng rộng rãi cả vì mục đích thương mại và cả bởi các nhà vườn địa phương trên khắp minnesota và wisconsin những đóng góp quan trọng nhất của nó bao gồm haralson là giống táo được trồng rộng rãi nhất ở minnesota wealthy honeygold và honeycrisp táo tây thích nghi tại nước ecuador ở cao độ rất lớn nơi chúng nhờ vào các yếu tố cần thiết để có thể thường xuyên ra quả hai vụ mỗi năm vì điều kiện ôn đới liên tục quanh năm === thụ phấn === táo tây là loài cây tự vô giao | [
"malling",
"sau",
"này",
"được",
"lai",
"với",
"giống",
"northern",
"spy",
"ở",
"merton",
"anh",
"hầu",
"hết",
"các",
"giống",
"táo",
"mới",
"đều",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"là",
"cây",
"con",
"bằng",
"hạt",
"chúng",
"sinh",
"trưởng",
"một",
"cách",
"tình",
"cờ",
"hoặc",
"được",
"lai",
"tạo",
"bằng",
"cách",
"lai",
"tạp",
"có",
"chủ",
"ý",
"các",
"giống",
"táo",
"có",
"đặc",
"điểm",
"như",
"ý",
"các",
"từ",
"cây",
"con",
"hạt",
"nhân",
"hay",
"pippin",
"tiếng",
"anh",
"trong",
"tên",
"của",
"một",
"giống",
"táo",
"cho",
"thấy",
"rằng",
"nó",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"là",
"một",
"cây",
"con",
"bằng",
"hạt",
"táo",
"cũng",
"có",
"thể",
"hình",
"thành",
"chồi",
"non",
"đột",
"biến",
"trên",
"một",
"cành",
"đơn",
"một",
"số",
"chồi",
"non",
"hóa",
"ra",
"là",
"các",
"bộ",
"phận",
"của",
"cây",
"mẹ",
"đã",
"có",
"sự",
"cải",
"thiện",
"tốt",
"hơn",
"một",
"số",
"khác",
"hẳn",
"với",
"cây",
"mẹ",
"để",
"được",
"coi",
"là",
"cây",
"trồng",
"mới",
"kể",
"từ",
"những",
"năm",
"1930",
"trạm",
"thí",
"nghiệm",
"excelsior",
"excelsior",
"experiment",
"station",
"tại",
"đại",
"học",
"minnesota",
"đã",
"giới",
"thiệu",
"tiến",
"trình",
"ổn",
"định",
"một",
"loạt",
"các",
"loại",
"táo",
"quan",
"trọng",
"được",
"trồng",
"rộng",
"rãi",
"cả",
"vì",
"mục",
"đích",
"thương",
"mại",
"và",
"cả",
"bởi",
"các",
"nhà",
"vườn",
"địa",
"phương",
"trên",
"khắp",
"minnesota",
"và",
"wisconsin",
"những",
"đóng",
"góp",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"của",
"nó",
"bao",
"gồm",
"haralson",
"là",
"giống",
"táo",
"được",
"trồng",
"rộng",
"rãi",
"nhất",
"ở",
"minnesota",
"wealthy",
"honeygold",
"và",
"honeycrisp",
"táo",
"tây",
"thích",
"nghi",
"tại",
"nước",
"ecuador",
"ở",
"cao",
"độ",
"rất",
"lớn",
"nơi",
"chúng",
"nhờ",
"vào",
"các",
"yếu",
"tố",
"cần",
"thiết",
"để",
"có",
"thể",
"thường",
"xuyên",
"ra",
"quả",
"hai",
"vụ",
"mỗi",
"năm",
"vì",
"điều",
"kiện",
"ôn",
"đới",
"liên",
"tục",
"quanh",
"năm",
"===",
"thụ",
"phấn",
"===",
"táo",
"tây",
"là",
"loài",
"cây",
"tự",
"vô",
"giao"
] |
và toàn cầu kể từ năm 2016 honor chủ yếu bán sản phẩm của mình trực tuyến qua các trang web riêng cũng như thông qua các nhà bán lẻ trực tuyến của bên thứ ba một số sản phẩm honor được trưng bày tại một số chuỗi cửa hàng ở một số thị trường trong đó bao gồm cả việt nam honor cung cấp điện thoại thông minh với giá thấp hơn thương hiệu huawei cũng như các đối thử khác vì công ty bán hàng qua hoạt động trực tuyến người dùng tham gia honor club còn được giảm giá thêm khi mua sản phẩm honor bắt đầu mở rộng quốc tế vào tháng 4 năm 2014 ra mắt honor 3c tại malaysia sau đó là việc phát hành honor 6 tại châu âu vào tháng 10 đến tháng 6 năm 2015 thương hiệu đã mở rộng ra 74 quốc gia bao gồm châu âu ấn độ và nhật bản honor đã phát hành honor 7 vào tháng 7 năm 2015 và vào tháng 10 năm đó công bố mục tiêu tăng doanh thu lên 5 tỷ đô la gấp đôi năm trước với kế hoạch tập trung vào ấn độ vào năm 2015 cửa hàng trực tuyến vmall của honor trước đây chỉ có ở trung quốc đã ra mắt tại châu âu và vương quốc anh cho phép mua hàng trực tiếp từ nhà sản xuất vào cuối năm 2015 honor đã xác nhận kế hoạch đưa phạm vi điện thoại thông minh và | [
"và",
"toàn",
"cầu",
"kể",
"từ",
"năm",
"2016",
"honor",
"chủ",
"yếu",
"bán",
"sản",
"phẩm",
"của",
"mình",
"trực",
"tuyến",
"qua",
"các",
"trang",
"web",
"riêng",
"cũng",
"như",
"thông",
"qua",
"các",
"nhà",
"bán",
"lẻ",
"trực",
"tuyến",
"của",
"bên",
"thứ",
"ba",
"một",
"số",
"sản",
"phẩm",
"honor",
"được",
"trưng",
"bày",
"tại",
"một",
"số",
"chuỗi",
"cửa",
"hàng",
"ở",
"một",
"số",
"thị",
"trường",
"trong",
"đó",
"bao",
"gồm",
"cả",
"việt",
"nam",
"honor",
"cung",
"cấp",
"điện",
"thoại",
"thông",
"minh",
"với",
"giá",
"thấp",
"hơn",
"thương",
"hiệu",
"huawei",
"cũng",
"như",
"các",
"đối",
"thử",
"khác",
"vì",
"công",
"ty",
"bán",
"hàng",
"qua",
"hoạt",
"động",
"trực",
"tuyến",
"người",
"dùng",
"tham",
"gia",
"honor",
"club",
"còn",
"được",
"giảm",
"giá",
"thêm",
"khi",
"mua",
"sản",
"phẩm",
"honor",
"bắt",
"đầu",
"mở",
"rộng",
"quốc",
"tế",
"vào",
"tháng",
"4",
"năm",
"2014",
"ra",
"mắt",
"honor",
"3c",
"tại",
"malaysia",
"sau",
"đó",
"là",
"việc",
"phát",
"hành",
"honor",
"6",
"tại",
"châu",
"âu",
"vào",
"tháng",
"10",
"đến",
"tháng",
"6",
"năm",
"2015",
"thương",
"hiệu",
"đã",
"mở",
"rộng",
"ra",
"74",
"quốc",
"gia",
"bao",
"gồm",
"châu",
"âu",
"ấn",
"độ",
"và",
"nhật",
"bản",
"honor",
"đã",
"phát",
"hành",
"honor",
"7",
"vào",
"tháng",
"7",
"năm",
"2015",
"và",
"vào",
"tháng",
"10",
"năm",
"đó",
"công",
"bố",
"mục",
"tiêu",
"tăng",
"doanh",
"thu",
"lên",
"5",
"tỷ",
"đô",
"la",
"gấp",
"đôi",
"năm",
"trước",
"với",
"kế",
"hoạch",
"tập",
"trung",
"vào",
"ấn",
"độ",
"vào",
"năm",
"2015",
"cửa",
"hàng",
"trực",
"tuyến",
"vmall",
"của",
"honor",
"trước",
"đây",
"chỉ",
"có",
"ở",
"trung",
"quốc",
"đã",
"ra",
"mắt",
"tại",
"châu",
"âu",
"và",
"vương",
"quốc",
"anh",
"cho",
"phép",
"mua",
"hàng",
"trực",
"tiếp",
"từ",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"vào",
"cuối",
"năm",
"2015",
"honor",
"đã",
"xác",
"nhận",
"kế",
"hoạch",
"đưa",
"phạm",
"vi",
"điện",
"thoại",
"thông",
"minh",
"và"
] |
gölkiriş şalpazarı gölkiriş là một xã thuộc huyện şalpazarı tỉnh trabzon thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 160 người | [
"gölkiriş",
"şalpazarı",
"gölkiriş",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"şalpazarı",
"tỉnh",
"trabzon",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"160",
"người"
] |
olios luctuosus là một loài nhện trong họ sparassidae loài này thuộc chi olios olios luctuosus được richard c banks miêu tả năm 1898 | [
"olios",
"luctuosus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"sparassidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"olios",
"olios",
"luctuosus",
"được",
"richard",
"c",
"banks",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1898"
] |
plélan-le-grand là một xã của tỉnh ille-et-vilaine thuộc vùng bretagne miền tây bắc nước pháp == dân số == người dân ở plélan-le-grand được gọi là plélanais == xem thêm == bullet xã của tỉnh ille-et-vilaine == tham khảo == bullet mayors of ille-et-vilaine association bullet insee bullet ign == liên kết ngoài == bullet official website plélan-le-grand bullet french ministry of culture list for plélan-le-grand | [
"plélan-le-grand",
"là",
"một",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"ille-et-vilaine",
"thuộc",
"vùng",
"bretagne",
"miền",
"tây",
"bắc",
"nước",
"pháp",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"người",
"dân",
"ở",
"plélan-le-grand",
"được",
"gọi",
"là",
"plélanais",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"ille-et-vilaine",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"mayors",
"of",
"ille-et-vilaine",
"association",
"bullet",
"insee",
"bullet",
"ign",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"official",
"website",
"plélan-le-grand",
"bullet",
"french",
"ministry",
"of",
"culture",
"list",
"for",
"plélan-le-grand"
] |
gracillaria albicapitata là một loài bướm đêm thuộc họ gracillariidae nó được tìm thấy ở nhật bản hokkaidō honshū và vùng viễn đông nga sải cánh dài 9 8-12 5 mm ấu trùng ăn fraxinus lanuginosa fraxinus mandshurica syringa amurensis syringa reticulata và syringa vulgaris chúng ăn lá nơi chúng làm tổ | [
"gracillaria",
"albicapitata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"gracillariidae",
"nó",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"nhật",
"bản",
"hokkaidō",
"honshū",
"và",
"vùng",
"viễn",
"đông",
"nga",
"sải",
"cánh",
"dài",
"9",
"8-12",
"5",
"mm",
"ấu",
"trùng",
"ăn",
"fraxinus",
"lanuginosa",
"fraxinus",
"mandshurica",
"syringa",
"amurensis",
"syringa",
"reticulata",
"và",
"syringa",
"vulgaris",
"chúng",
"ăn",
"lá",
"nơi",
"chúng",
"làm",
"tổ"
] |
dimorphanthera torricellensis là một loài thực vật có hoa trong họ thạch nam loài này được schltr mô tả khoa học đầu tiên năm 1918 | [
"dimorphanthera",
"torricellensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thạch",
"nam",
"loài",
"này",
"được",
"schltr",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1918"
] |