text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
ở nhà một mình 5 tiếng anh home alone the holiday heist là bộ phim của mỹ sản xuất vào năm 2012 bộ phim kể về finn và gia đình ông di chuyển từ california đến maine để đến nhà mới của họ finn thấy sợ hãi và tin rằng ngôi nhà bị ám ảnh bởi những con ma khi cha mẹ đang trên đường trở về từ một bữa tiệc và finn ở nhà một mình với chị gái ngôi nhà của họ đã trở thành mục tiêu của 3 kẻ trộm nhằm đánh cắp bức tranh trị giá 85 triệu usd của chủ trước
[ "ở", "nhà", "một", "mình", "5", "tiếng", "anh", "home", "alone", "the", "holiday", "heist", "là", "bộ", "phim", "của", "mỹ", "sản", "xuất", "vào", "năm", "2012", "bộ", "phim", "kể", "về", "finn", "và", "gia", "đình", "ông", "di", "chuyển", "từ", "california", "đến", "maine", "để", "đến", "nhà", "mới", "của", "họ", "finn", "thấy", "sợ", "hãi", "và", "tin", "rằng", "ngôi", "nhà", "bị", "ám", "ảnh", "bởi", "những", "con", "ma", "khi", "cha", "mẹ", "đang", "trên", "đường", "trở", "về", "từ", "một", "bữa", "tiệc", "và", "finn", "ở", "nhà", "một", "mình", "với", "chị", "gái", "ngôi", "nhà", "của", "họ", "đã", "trở", "thành", "mục", "tiêu", "của", "3", "kẻ", "trộm", "nhằm", "đánh", "cắp", "bức", "tranh", "trị", "giá", "85", "triệu", "usd", "của", "chủ", "trước" ]
ông ueshiba morihei kisshomaru là người đầu tiên trong aikido được gọi là doshu người kế vị ông là con trai moriteru bullet đệ tam doshu 三代道主 ueshiba moriteru sinh 1951 là doshu hiện tại ông là cháu nội của người sáng lập aikido và đảm nhiệm danh hiệu doshu vào năm 1999 moriteru dự kiến ​​sẽ được kế vị bởi con trai ueshiba mitsuteru sinh 1981 người hiện đang được gọi là waka 若 sensei nhược tiên sinh == hombu dojo == hombu dojo ở tokyo là trụ sở của aikikai hombu dojo có tên gọi chính thức là tổng đàn aikido thế giới và được điều hành hoàn toàn bởi quỹ aikikai nó đôi khi được gọi là aikikai hombu để phân biệt nó với trụ sở của các tổ chức aikido sau đó là một từ thông dụng có nghĩa là trụ sở chính hombu dojo có khoảng 30 người hướng dẫn và hầu hết là shihan những người hướng dẫn bao gồm doshu và tada hiroshi 9-dan vị trí của võ đường hombu dojo ở wakamatsu-cho shinjuku tokyo nhật bản vị trí này trước kia là thuộc quận ushigome của shinjuku võ đường được thành lập vào tháng 4 năm 1931 bởi người sáng lập aikido ban đầu nó được đặt tên là kobukan dōjō hoàng vũ quán đạo tràng nhưng được gọi là hombu dōjō sau chiến tranh thế giới thứ hai năm 1967 cấu trúc bằng gỗ đơn tầng nguyên gốc đã được thay thế bằng một tòa nhà hiện đại năm tầng việc đào tạo diễn ra
[ "ông", "ueshiba", "morihei", "kisshomaru", "là", "người", "đầu", "tiên", "trong", "aikido", "được", "gọi", "là", "doshu", "người", "kế", "vị", "ông", "là", "con", "trai", "moriteru", "bullet", "đệ", "tam", "doshu", "三代道主", "ueshiba", "moriteru", "sinh", "1951", "là", "doshu", "hiện", "tại", "ông", "là", "cháu", "nội", "của", "người", "sáng", "lập", "aikido", "và", "đảm", "nhiệm", "danh", "hiệu", "doshu", "vào", "năm", "1999", "moriteru", "dự", "kiến", "​​sẽ", "được", "kế", "vị", "bởi", "con", "trai", "ueshiba", "mitsuteru", "sinh", "1981", "người", "hiện", "đang", "được", "gọi", "là", "waka", "若", "sensei", "nhược", "tiên", "sinh", "==", "hombu", "dojo", "==", "hombu", "dojo", "ở", "tokyo", "là", "trụ", "sở", "của", "aikikai", "hombu", "dojo", "có", "tên", "gọi", "chính", "thức", "là", "tổng", "đàn", "aikido", "thế", "giới", "và", "được", "điều", "hành", "hoàn", "toàn", "bởi", "quỹ", "aikikai", "nó", "đôi", "khi", "được", "gọi", "là", "aikikai", "hombu", "để", "phân", "biệt", "nó", "với", "trụ", "sở", "của", "các", "tổ", "chức", "aikido", "sau", "đó", "là", "một", "từ", "thông", "dụng", "có", "nghĩa", "là", "trụ", "sở", "chính", "hombu", "dojo", "có", "khoảng", "30", "người", "hướng", "dẫn", "và", "hầu", "hết", "là", "shihan", "những", "người", "hướng", "dẫn", "bao", "gồm", "doshu", "và", "tada", "hiroshi", "9-dan", "vị", "trí", "của", "võ", "đường", "hombu", "dojo", "ở", "wakamatsu-cho", "shinjuku", "tokyo", "nhật", "bản", "vị", "trí", "này", "trước", "kia", "là", "thuộc", "quận", "ushigome", "của", "shinjuku", "võ", "đường", "được", "thành", "lập", "vào", "tháng", "4", "năm", "1931", "bởi", "người", "sáng", "lập", "aikido", "ban", "đầu", "nó", "được", "đặt", "tên", "là", "kobukan", "dōjō", "hoàng", "vũ", "quán", "đạo", "tràng", "nhưng", "được", "gọi", "là", "hombu", "dōjō", "sau", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "thứ", "hai", "năm", "1967", "cấu", "trúc", "bằng", "gỗ", "đơn", "tầng", "nguyên", "gốc", "đã", "được", "thay", "thế", "bằng", "một", "tòa", "nhà", "hiện", "đại", "năm", "tầng", "việc", "đào", "tạo", "diễn", "ra" ]
điều hành trang web hay sử dụng các vị trí của họ như là giáo viên để bày tỏ quan điểm ủng hộ biện minh hoặc tôn vinh bạo lực để củng cố niềm tin riêng sẽ bị cấm hoặc bị trục xuất khỏi nước anh chính phủ anh gọi các biện pháp mới là một phần trong nhiệm vụ giải quyết khủng bố và chủ nghĩa cực đoan best trả lời bằng cách nói rằng nó không làm ông ngạc nhiên ông nói trên báo chronicle of higher education đó chỉ là vấn đề thời gian đặc biệt là sau vụ đánh bom london ngày 7 tháng 7 năm 2005 không khí ở anh hoàn toàn không thể tin được nó rất phát xít nó đang trở thành một nhà nước cảnh sát == xem thêm == bullet mặt trận giải phóng động vật alf bullet văn phòng báo chí giải phóng động vật bullet mặt trận giải phóng trái đất elf == liên kết ngoài == bullet trang chủ của steven best
[ "điều", "hành", "trang", "web", "hay", "sử", "dụng", "các", "vị", "trí", "của", "họ", "như", "là", "giáo", "viên", "để", "bày", "tỏ", "quan", "điểm", "ủng", "hộ", "biện", "minh", "hoặc", "tôn", "vinh", "bạo", "lực", "để", "củng", "cố", "niềm", "tin", "riêng", "sẽ", "bị", "cấm", "hoặc", "bị", "trục", "xuất", "khỏi", "nước", "anh", "chính", "phủ", "anh", "gọi", "các", "biện", "pháp", "mới", "là", "một", "phần", "trong", "nhiệm", "vụ", "giải", "quyết", "khủng", "bố", "và", "chủ", "nghĩa", "cực", "đoan", "best", "trả", "lời", "bằng", "cách", "nói", "rằng", "nó", "không", "làm", "ông", "ngạc", "nhiên", "ông", "nói", "trên", "báo", "chronicle", "of", "higher", "education", "đó", "chỉ", "là", "vấn", "đề", "thời", "gian", "đặc", "biệt", "là", "sau", "vụ", "đánh", "bom", "london", "ngày", "7", "tháng", "7", "năm", "2005", "không", "khí", "ở", "anh", "hoàn", "toàn", "không", "thể", "tin", "được", "nó", "rất", "phát", "xít", "nó", "đang", "trở", "thành", "một", "nhà", "nước", "cảnh", "sát", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "mặt", "trận", "giải", "phóng", "động", "vật", "alf", "bullet", "văn", "phòng", "báo", "chí", "giải", "phóng", "động", "vật", "bullet", "mặt", "trận", "giải", "phóng", "trái", "đất", "elf", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "trang", "chủ", "của", "steven", "best" ]
shara b as salam huyện huyện shara b as salam là một huyện thuộc tỉnh ta`izz yemen đến thời điểm năm 2003 huyện này có dân số 146650 người
[ "shara", "b", "as", "salam", "huyện", "huyện", "shara", "b", "as", "salam", "là", "một", "huyện", "thuộc", "tỉnh", "ta`izz", "yemen", "đến", "thời", "điểm", "năm", "2003", "huyện", "này", "có", "dân", "số", "146650", "người" ]
dauis là đô thị hạng 4 ở tỉnh bohol philippines theo điều tra dân số năm 2007 đô thị này có dân số 36 139 người đây là một trong hai đô thị trên đảo panglao == barangay == dauis về mặt hành chính được chia thành 12 khu phố barangay bullet biking bullet bingag bullet san isidro canlongon bullet catarman bullet dao bullet mayacabac bullet poblacion bullet songculan bullet tabalong bullet tinago bullet totolan bullet mariveles == tham khảo == bullet tirol jes establishment of the town of dauis bohol part 1 bullet tirol j establishment of the town of dauis bohol part 2 bullet dauis == liên kết ngoài == bullet carmenbohol com resource for chocolate hills and bohol bullet dauis church bullet the mystery of the virgin mary on a tree totolan dauis bullet serene place at songculan dauis bohol bullet mã địa lý chuẩn philipin bullet 2000 thông tin điều tra dân số philipin bullet municipality of dauis
[ "dauis", "là", "đô", "thị", "hạng", "4", "ở", "tỉnh", "bohol", "philippines", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "2007", "đô", "thị", "này", "có", "dân", "số", "36", "139", "người", "đây", "là", "một", "trong", "hai", "đô", "thị", "trên", "đảo", "panglao", "==", "barangay", "==", "dauis", "về", "mặt", "hành", "chính", "được", "chia", "thành", "12", "khu", "phố", "barangay", "bullet", "biking", "bullet", "bingag", "bullet", "san", "isidro", "canlongon", "bullet", "catarman", "bullet", "dao", "bullet", "mayacabac", "bullet", "poblacion", "bullet", "songculan", "bullet", "tabalong", "bullet", "tinago", "bullet", "totolan", "bullet", "mariveles", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "tirol", "jes", "establishment", "of", "the", "town", "of", "dauis", "bohol", "part", "1", "bullet", "tirol", "j", "establishment", "of", "the", "town", "of", "dauis", "bohol", "part", "2", "bullet", "dauis", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "carmenbohol", "com", "resource", "for", "chocolate", "hills", "and", "bohol", "bullet", "dauis", "church", "bullet", "the", "mystery", "of", "the", "virgin", "mary", "on", "a", "tree", "totolan", "dauis", "bullet", "serene", "place", "at", "songculan", "dauis", "bohol", "bullet", "mã", "địa", "lý", "chuẩn", "philipin", "bullet", "2000", "thông", "tin", "điều", "tra", "dân", "số", "philipin", "bullet", "municipality", "of", "dauis" ]
vì bậc đế vương đó có thể phò dựng chính pháp làm hưng thịnh phật giáo == sét đánh và bài thơ sấm == theo sách thiền uyển tập anh sau khi trồng cây gạo sư đinh la quý làm bài kệ như sau bài thơ này được xem nhằm mục đích tuyên truyền cho sự ra đời của nhà lý vào tháng 10 năm dậu và sau đó nhà lý ra đời vào tháng 10 năm kỷ dậu 1009 ứng với sự tiên đoán của bài thơ có ý kiến cho rằng bài thơ do thế có thể được sáng tác trước lúc lý công uẩn lên ngôi không lâu năm 1009 sau 73 năm tồn tại cây gạo làng diên uẩn bị sét đánh nhưng không chết theo ghi chép của sử sách đại việt sử lược đại việt sử ký toàn thư việt sử tiêu án khâm định việt sử thông giám cương mục tại chỗ sét đánh trên thân cây có bài thơ sấm mà có ý kiến cho rằng tác giả chính là sư vạn hạnh bài thơ được giải mã mang nội dung tiên đoán việc nhà lý nối nghiệp nhà tiền lê cũng như tên các triều đại kế tục tiếp theo trong lịch sử việt nam như nhà trần nhà hậu lê nhà mạc chúa trịnh vì sự kiện cây gạo bị sét đánh làng diên uẩn còn được mang tên là làng dương lôi hay đình sấm làng diên uẩn chính là nơi sinh ra lý công uẩn không lâu sau
[ "vì", "bậc", "đế", "vương", "đó", "có", "thể", "phò", "dựng", "chính", "pháp", "làm", "hưng", "thịnh", "phật", "giáo", "==", "sét", "đánh", "và", "bài", "thơ", "sấm", "==", "theo", "sách", "thiền", "uyển", "tập", "anh", "sau", "khi", "trồng", "cây", "gạo", "sư", "đinh", "la", "quý", "làm", "bài", "kệ", "như", "sau", "bài", "thơ", "này", "được", "xem", "nhằm", "mục", "đích", "tuyên", "truyền", "cho", "sự", "ra", "đời", "của", "nhà", "lý", "vào", "tháng", "10", "năm", "dậu", "và", "sau", "đó", "nhà", "lý", "ra", "đời", "vào", "tháng", "10", "năm", "kỷ", "dậu", "1009", "ứng", "với", "sự", "tiên", "đoán", "của", "bài", "thơ", "có", "ý", "kiến", "cho", "rằng", "bài", "thơ", "do", "thế", "có", "thể", "được", "sáng", "tác", "trước", "lúc", "lý", "công", "uẩn", "lên", "ngôi", "không", "lâu", "năm", "1009", "sau", "73", "năm", "tồn", "tại", "cây", "gạo", "làng", "diên", "uẩn", "bị", "sét", "đánh", "nhưng", "không", "chết", "theo", "ghi", "chép", "của", "sử", "sách", "đại", "việt", "sử", "lược", "đại", "việt", "sử", "ký", "toàn", "thư", "việt", "sử", "tiêu", "án", "khâm", "định", "việt", "sử", "thông", "giám", "cương", "mục", "tại", "chỗ", "sét", "đánh", "trên", "thân", "cây", "có", "bài", "thơ", "sấm", "mà", "có", "ý", "kiến", "cho", "rằng", "tác", "giả", "chính", "là", "sư", "vạn", "hạnh", "bài", "thơ", "được", "giải", "mã", "mang", "nội", "dung", "tiên", "đoán", "việc", "nhà", "lý", "nối", "nghiệp", "nhà", "tiền", "lê", "cũng", "như", "tên", "các", "triều", "đại", "kế", "tục", "tiếp", "theo", "trong", "lịch", "sử", "việt", "nam", "như", "nhà", "trần", "nhà", "hậu", "lê", "nhà", "mạc", "chúa", "trịnh", "vì", "sự", "kiện", "cây", "gạo", "bị", "sét", "đánh", "làng", "diên", "uẩn", "còn", "được", "mang", "tên", "là", "làng", "dương", "lôi", "hay", "đình", "sấm", "làng", "diên", "uẩn", "chính", "là", "nơi", "sinh", "ra", "lý", "công", "uẩn", "không", "lâu", "sau" ]
thác thủy tiên còn gọi là thác ba tầng là một thác nước ở vùng đất xã ea puk huyện krông năng tỉnh đắk lắk việt nam đây là một thắng cảnh đẹp hoang sơ giữa núi rừng với vô vàn những tảng đá nằm gối chồng lên nhau và những rễ cây rừng đan kín trông rất lạ mắt do có 3 tầng nước đổ nên còn gọi là thác ba tầng tầng thứ nhất hẹp có độ dốc nhỏ với những bậc lên xuống dễ dàng tầng thứ hai trải rộng với nhiều bậc đá và có những mặt hồ nước cạn có thể tắm được tầng thứ ba nước từ trên cao đổ xuống một mặt hồ rộng và sâu tung bọt trắng xóa rồi trở về lại với dòng chảy hiền hòa uốn lượn giữa đại ngàn xanh thẳm nằm trong khoảng 30ha trải dài gần 1km rộng trên 40m == huyền thoại == thác thủy tiên không chỉ đẹp về hình thể mà còn đẹp với huyền thoại về nàng h’năng chuyện xưa kể rằng có một lần ở vùng đất này tai họa đã ập đến với buôn làng không hiểu vì sao giàng giận dữ làm nắng mãi khiến sông hồ cạn kiệt chồng nàng h năng đã cùng các trai tráng trong buôn phải đi thật xa để tìm vùng đất mới nhưng đã qua mấy mùa trăng mà chẳng thấy trở về nàng h năng chờ mãi chờ mãi mỏi mòn trong nỗi nhớ thương chồng và cả sự xót xa
[ "thác", "thủy", "tiên", "còn", "gọi", "là", "thác", "ba", "tầng", "là", "một", "thác", "nước", "ở", "vùng", "đất", "xã", "ea", "puk", "huyện", "krông", "năng", "tỉnh", "đắk", "lắk", "việt", "nam", "đây", "là", "một", "thắng", "cảnh", "đẹp", "hoang", "sơ", "giữa", "núi", "rừng", "với", "vô", "vàn", "những", "tảng", "đá", "nằm", "gối", "chồng", "lên", "nhau", "và", "những", "rễ", "cây", "rừng", "đan", "kín", "trông", "rất", "lạ", "mắt", "do", "có", "3", "tầng", "nước", "đổ", "nên", "còn", "gọi", "là", "thác", "ba", "tầng", "tầng", "thứ", "nhất", "hẹp", "có", "độ", "dốc", "nhỏ", "với", "những", "bậc", "lên", "xuống", "dễ", "dàng", "tầng", "thứ", "hai", "trải", "rộng", "với", "nhiều", "bậc", "đá", "và", "có", "những", "mặt", "hồ", "nước", "cạn", "có", "thể", "tắm", "được", "tầng", "thứ", "ba", "nước", "từ", "trên", "cao", "đổ", "xuống", "một", "mặt", "hồ", "rộng", "và", "sâu", "tung", "bọt", "trắng", "xóa", "rồi", "trở", "về", "lại", "với", "dòng", "chảy", "hiền", "hòa", "uốn", "lượn", "giữa", "đại", "ngàn", "xanh", "thẳm", "nằm", "trong", "khoảng", "30ha", "trải", "dài", "gần", "1km", "rộng", "trên", "40m", "==", "huyền", "thoại", "==", "thác", "thủy", "tiên", "không", "chỉ", "đẹp", "về", "hình", "thể", "mà", "còn", "đẹp", "với", "huyền", "thoại", "về", "nàng", "h’năng", "chuyện", "xưa", "kể", "rằng", "có", "một", "lần", "ở", "vùng", "đất", "này", "tai", "họa", "đã", "ập", "đến", "với", "buôn", "làng", "không", "hiểu", "vì", "sao", "giàng", "giận", "dữ", "làm", "nắng", "mãi", "khiến", "sông", "hồ", "cạn", "kiệt", "chồng", "nàng", "h", "năng", "đã", "cùng", "các", "trai", "tráng", "trong", "buôn", "phải", "đi", "thật", "xa", "để", "tìm", "vùng", "đất", "mới", "nhưng", "đã", "qua", "mấy", "mùa", "trăng", "mà", "chẳng", "thấy", "trở", "về", "nàng", "h", "năng", "chờ", "mãi", "chờ", "mãi", "mỏi", "mòn", "trong", "nỗi", "nhớ", "thương", "chồng", "và", "cả", "sự", "xót", "xa" ]
alanyurt hafik alanyurt là một xã thuộc huyện hafik tỉnh sivas thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 28 người
[ "alanyurt", "hafik", "alanyurt", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "hafik", "tỉnh", "sivas", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "28", "người" ]
yong-suk của bà đã xin tị nạn từ đại sứ quán hoa kỳ tại bern thụy sĩ trong khi đang sống ở đó để chăm sóc kim jong-un trong ngày ông theo học ở đó theo tình báo quốc gia của hàn quốc các quan chức hoa kỳ sắp xếp việc tị nạn cho ko yong-suk mà không tham vấn các quan chức hàn quốc người ta cho rằng ko và kim jong-il lần đầu tiên gặp vào năm 1972 [12] năm 1981 ko đã sinh con trai kim jong-chul con đầu tiên của ko với kim đây là đứa con thứ ba của kim dưới con trai kim jong-nam sinh năm 1971 với song hye-rim và con gái kim sul-song sinh năm 1974 với kim young-sook con thứ hai của kim jong-il với ko hiện là lãnh đạo tối cao triều tiên kim jong-un sinh sau kim jong-chul từ một đến ba năm con thứ ba của họ kim yo-jong là con gái được cho là khoảng 23 tuổi vào năm 2012 tuy nhiên năm sinh của kim yo-jong cũng được cho là năm 1987 ngày 27 tháng tám 2004 nhiều nguồn báo cáo rằng ko đã qua đời ở paris có thể là do bệnh ung thư vú tuy nhiên có một báo cáo khác nói rằng ko đã được điều trị tại paris vào mùa xuân năm 2004 và sau đó bay trở về bình nhưỡng nơi ko rơi vào tình trạng hôn mê và qua đời vào tháng 8 năm 2004 năm 2012 kim jong
[ "yong-suk", "của", "bà", "đã", "xin", "tị", "nạn", "từ", "đại", "sứ", "quán", "hoa", "kỳ", "tại", "bern", "thụy", "sĩ", "trong", "khi", "đang", "sống", "ở", "đó", "để", "chăm", "sóc", "kim", "jong-un", "trong", "ngày", "ông", "theo", "học", "ở", "đó", "theo", "tình", "báo", "quốc", "gia", "của", "hàn", "quốc", "các", "quan", "chức", "hoa", "kỳ", "sắp", "xếp", "việc", "tị", "nạn", "cho", "ko", "yong-suk", "mà", "không", "tham", "vấn", "các", "quan", "chức", "hàn", "quốc", "người", "ta", "cho", "rằng", "ko", "và", "kim", "jong-il", "lần", "đầu", "tiên", "gặp", "vào", "năm", "1972", "[12]", "năm", "1981", "ko", "đã", "sinh", "con", "trai", "kim", "jong-chul", "con", "đầu", "tiên", "của", "ko", "với", "kim", "đây", "là", "đứa", "con", "thứ", "ba", "của", "kim", "dưới", "con", "trai", "kim", "jong-nam", "sinh", "năm", "1971", "với", "song", "hye-rim", "và", "con", "gái", "kim", "sul-song", "sinh", "năm", "1974", "với", "kim", "young-sook", "con", "thứ", "hai", "của", "kim", "jong-il", "với", "ko", "hiện", "là", "lãnh", "đạo", "tối", "cao", "triều", "tiên", "kim", "jong-un", "sinh", "sau", "kim", "jong-chul", "từ", "một", "đến", "ba", "năm", "con", "thứ", "ba", "của", "họ", "kim", "yo-jong", "là", "con", "gái", "được", "cho", "là", "khoảng", "23", "tuổi", "vào", "năm", "2012", "tuy", "nhiên", "năm", "sinh", "của", "kim", "yo-jong", "cũng", "được", "cho", "là", "năm", "1987", "ngày", "27", "tháng", "tám", "2004", "nhiều", "nguồn", "báo", "cáo", "rằng", "ko", "đã", "qua", "đời", "ở", "paris", "có", "thể", "là", "do", "bệnh", "ung", "thư", "vú", "tuy", "nhiên", "có", "một", "báo", "cáo", "khác", "nói", "rằng", "ko", "đã", "được", "điều", "trị", "tại", "paris", "vào", "mùa", "xuân", "năm", "2004", "và", "sau", "đó", "bay", "trở", "về", "bình", "nhưỡng", "nơi", "ko", "rơi", "vào", "tình", "trạng", "hôn", "mê", "và", "qua", "đời", "vào", "tháng", "8", "năm", "2004", "năm", "2012", "kim", "jong" ]
ravenea robustior là loài thực vật có hoa thuộc họ arecaceae loài này được jum h perrier miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913
[ "ravenea", "robustior", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "arecaceae", "loài", "này", "được", "jum", "h", "perrier", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1913" ]
palaeorhiza priamus là một loài hymenoptera trong họ colletidae loài này được hirashima roberts mô tả khoa học năm 1984
[ "palaeorhiza", "priamus", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "colletidae", "loài", "này", "được", "hirashima", "roberts", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1984" ]
phú xuân phú vang phú xuân là một xã thuộc huyện phú vang tỉnh thừa thiên huế việt nam xã có diện tích 30 43 km² dân số năm 1999 là 7 683 người mật độ dân số đạt 252 người km² == hành chính == bullet tính đến năm 2020 xã phú xuân có 6 thôn bullet 1 ba lăng bullet 2 diên đại bullet 3 lộc sơn bullet 4 quảng xuyên thôn lê bình đã được sáp nhập vào thôn này bullet 5 thủy diện bullet 6 xuân ổ bullet thôn an hạ đã được chuyển lên xã phú mỹ quản lí
[ "phú", "xuân", "phú", "vang", "phú", "xuân", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "phú", "vang", "tỉnh", "thừa", "thiên", "huế", "việt", "nam", "xã", "có", "diện", "tích", "30", "43", "km²", "dân", "số", "năm", "1999", "là", "7", "683", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "252", "người", "km²", "==", "hành", "chính", "==", "bullet", "tính", "đến", "năm", "2020", "xã", "phú", "xuân", "có", "6", "thôn", "bullet", "1", "ba", "lăng", "bullet", "2", "diên", "đại", "bullet", "3", "lộc", "sơn", "bullet", "4", "quảng", "xuyên", "thôn", "lê", "bình", "đã", "được", "sáp", "nhập", "vào", "thôn", "này", "bullet", "5", "thủy", "diện", "bullet", "6", "xuân", "ổ", "bullet", "thôn", "an", "hạ", "đã", "được", "chuyển", "lên", "xã", "phú", "mỹ", "quản", "lí" ]
sản === elena stasova qua đời vào ngày 31 tháng 12 năm 1966 một trường nội trú cho người nước ngoài ở ivanovo nga gọi là trường nội trú quốc tế ivanovo interdom được thành lập bởi mopr vào năm 1933 được đặt theo tên elena stasova == tác phẩm == bullet biểu ngữ hải ngoại của mopr báo cáo đại hội viện trợ quốc tế đỏ lần thứ ba của liên xô moskva ban chấp hành viện trợ quốc tế đỏ 1931 theo dòng chữ được cho là h stassova trên trang bìa == danh hiệu và giải thưởng == bullet anh hùng lao động xã hội chủ nghĩa bullet bốn huân chương lênin
[ "sản", "===", "elena", "stasova", "qua", "đời", "vào", "ngày", "31", "tháng", "12", "năm", "1966", "một", "trường", "nội", "trú", "cho", "người", "nước", "ngoài", "ở", "ivanovo", "nga", "gọi", "là", "trường", "nội", "trú", "quốc", "tế", "ivanovo", "interdom", "được", "thành", "lập", "bởi", "mopr", "vào", "năm", "1933", "được", "đặt", "theo", "tên", "elena", "stasova", "==", "tác", "phẩm", "==", "bullet", "biểu", "ngữ", "hải", "ngoại", "của", "mopr", "báo", "cáo", "đại", "hội", "viện", "trợ", "quốc", "tế", "đỏ", "lần", "thứ", "ba", "của", "liên", "xô", "moskva", "ban", "chấp", "hành", "viện", "trợ", "quốc", "tế", "đỏ", "1931", "theo", "dòng", "chữ", "được", "cho", "là", "h", "stassova", "trên", "trang", "bìa", "==", "danh", "hiệu", "và", "giải", "thưởng", "==", "bullet", "anh", "hùng", "lao", "động", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "bullet", "bốn", "huân", "chương", "lênin" ]
hưng hà định hướng hưng hà có thể là một trong số các địa danh việt nam sau đây bullet huyện hưng hà tỉnh thái bình bullet thị trấn hưng hà huyện hưng hà tỉnh thái bình bullet xã hưng hà huyện tân hưng tỉnh long an
[ "hưng", "hà", "định", "hướng", "hưng", "hà", "có", "thể", "là", "một", "trong", "số", "các", "địa", "danh", "việt", "nam", "sau", "đây", "bullet", "huyện", "hưng", "hà", "tỉnh", "thái", "bình", "bullet", "thị", "trấn", "hưng", "hà", "huyện", "hưng", "hà", "tỉnh", "thái", "bình", "bullet", "xã", "hưng", "hà", "huyện", "tân", "hưng", "tỉnh", "long", "an" ]
châu dự từ duyện phía đông đồng quan yếu kém phòng bị lỏng lẻo vương trấn ác đàn đạo tế sau khi vào được nội địa của tần liên tiếp báo tiệp tướng tần là vương cẩu sanh dâng tất khâu hàng vương trấn ác từ châu thứ sử diêu chưởng đem hạng thành hàng đàn đạo tế các cứ điểm khác nối nhau xin hàng đàn đạo tế phá tân thái bắt giết thái thú đổng tuân tiến hạ hứa xương bắt sống dĩnh xuyên thái thú diêu viên cùng đại tướng dương nghiệp của tần thẩm lâm từ từ sông biện vào hoàng hà đánh hạ thương viên thu hàng duyện châu thứ sử vi hoa của tần vương trọng đức soái thủy quân vào hoàng hà mượn đường hoạt đài của bắc ngụy tướng giữ thành úy trì kiến đưa dân quân bỏ thành vượt sang bờ bắc hoàng hà chạy về phía tây trọng đức tiến vào hoạt đài tháng 10 âl vương trấn ác đàn đạo tế hội quân ở thành cao 2 thành dương thành huỳnh dương đều hàng tướng giữ lạc dương là chinh nam tướng quân diêu quang cầu cứu trường an tần đế diêu hoằng phái việt kị hiệu úy diêm sanh soái 3000 kỵ binh vũ vệ tướng quân diêu ích nam soái 1 vạn bộ binh đi giúp đồng thời sai tịnh châu mục diêu ý từ bồ phản tiến đến đồn trú thiểm tân tức mao tân làm hậu viện bộ tướng
[ "châu", "dự", "từ", "duyện", "phía", "đông", "đồng", "quan", "yếu", "kém", "phòng", "bị", "lỏng", "lẻo", "vương", "trấn", "ác", "đàn", "đạo", "tế", "sau", "khi", "vào", "được", "nội", "địa", "của", "tần", "liên", "tiếp", "báo", "tiệp", "tướng", "tần", "là", "vương", "cẩu", "sanh", "dâng", "tất", "khâu", "hàng", "vương", "trấn", "ác", "từ", "châu", "thứ", "sử", "diêu", "chưởng", "đem", "hạng", "thành", "hàng", "đàn", "đạo", "tế", "các", "cứ", "điểm", "khác", "nối", "nhau", "xin", "hàng", "đàn", "đạo", "tế", "phá", "tân", "thái", "bắt", "giết", "thái", "thú", "đổng", "tuân", "tiến", "hạ", "hứa", "xương", "bắt", "sống", "dĩnh", "xuyên", "thái", "thú", "diêu", "viên", "cùng", "đại", "tướng", "dương", "nghiệp", "của", "tần", "thẩm", "lâm", "từ", "từ", "sông", "biện", "vào", "hoàng", "hà", "đánh", "hạ", "thương", "viên", "thu", "hàng", "duyện", "châu", "thứ", "sử", "vi", "hoa", "của", "tần", "vương", "trọng", "đức", "soái", "thủy", "quân", "vào", "hoàng", "hà", "mượn", "đường", "hoạt", "đài", "của", "bắc", "ngụy", "tướng", "giữ", "thành", "úy", "trì", "kiến", "đưa", "dân", "quân", "bỏ", "thành", "vượt", "sang", "bờ", "bắc", "hoàng", "hà", "chạy", "về", "phía", "tây", "trọng", "đức", "tiến", "vào", "hoạt", "đài", "tháng", "10", "âl", "vương", "trấn", "ác", "đàn", "đạo", "tế", "hội", "quân", "ở", "thành", "cao", "2", "thành", "dương", "thành", "huỳnh", "dương", "đều", "hàng", "tướng", "giữ", "lạc", "dương", "là", "chinh", "nam", "tướng", "quân", "diêu", "quang", "cầu", "cứu", "trường", "an", "tần", "đế", "diêu", "hoằng", "phái", "việt", "kị", "hiệu", "úy", "diêm", "sanh", "soái", "3000", "kỵ", "binh", "vũ", "vệ", "tướng", "quân", "diêu", "ích", "nam", "soái", "1", "vạn", "bộ", "binh", "đi", "giúp", "đồng", "thời", "sai", "tịnh", "châu", "mục", "diêu", "ý", "từ", "bồ", "phản", "tiến", "đến", "đồn", "trú", "thiểm", "tân", "tức", "mao", "tân", "làm", "hậu", "viện", "bộ", "tướng" ]
diplopterys erianthera là một loài thực vật có hoa trong họ malpighiaceae loài này được a juss w r anderson c davis mô tả khoa học đầu tiên năm 2006
[ "diplopterys", "erianthera", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "malpighiaceae", "loài", "này", "được", "a", "juss", "w", "r", "anderson", "c", "davis", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2006" ]
tráng bắc và các phương ngữ tráng nam còn tồn tại các cặp âm tương ứng như sau bắc-nam f~m p~v ɯŋ~aɯ a k~ɯ k a n~ɯ n một số từ vựng đặc thù phân biệt tráng bắc và tráng nam được liệt kê như sau trong giao tiếp nói chung tráng bắc cũng dùng nhiều từ vựng vay mượn tiếng hán hơn tráng nam ví dụ người ta thấy các từ vay mượn trong từ vựng tráng bắc khi đem so sánh với các từ thuần tráng trong các cặp từ tráng bắc-tráng nam sau wa n với tui bát jiŋ với be dê va với bjo k hoa siŋ với kjo k họ === lịch sử ngôn ngữ === tiếng tráng thuộc nhánh tai bắc và tai trung tâm trong ngữ chi tai của ngữ hệ kra-dai tai-kadai tráng bắc và bố y cùng với giáy saek nyo yi được xếp vào nhánh tai bắc trong khi tráng nam nùng và tày được phân loại vào nhánh tai trung tâm là các thành viên trong ngữ hệ kra-dai tiếng tráng có cùng nguồn gốc với các ngôn ngữ khác trong ngữ chi tai như thái lan lào shan và xa hơn nữa các ngôn ngữ thuộc ngữ chi kra hlai ong-be giả thuyết phổ biến nhất hiện nay là ngữ hệ kra-dai có chung nguồn gốc với austronesian hình thành nên khối ngôn ngữ austro-tai đã từng được nói tại vùng duyên hải nam trung hoa kra-dai di cư sang đảo đài loan 6500 năm trước và sau đó di cư trở lại vào đất
[ "tráng", "bắc", "và", "các", "phương", "ngữ", "tráng", "nam", "còn", "tồn", "tại", "các", "cặp", "âm", "tương", "ứng", "như", "sau", "bắc-nam", "f~m", "p~v", "ɯŋ~aɯ", "a", "k~ɯ", "k", "a", "n~ɯ", "n", "một", "số", "từ", "vựng", "đặc", "thù", "phân", "biệt", "tráng", "bắc", "và", "tráng", "nam", "được", "liệt", "kê", "như", "sau", "trong", "giao", "tiếp", "nói", "chung", "tráng", "bắc", "cũng", "dùng", "nhiều", "từ", "vựng", "vay", "mượn", "tiếng", "hán", "hơn", "tráng", "nam", "ví", "dụ", "người", "ta", "thấy", "các", "từ", "vay", "mượn", "trong", "từ", "vựng", "tráng", "bắc", "khi", "đem", "so", "sánh", "với", "các", "từ", "thuần", "tráng", "trong", "các", "cặp", "từ", "tráng", "bắc-tráng", "nam", "sau", "wa", "n", "với", "tui", "bát", "jiŋ", "với", "be", "dê", "va", "với", "bjo", "k", "hoa", "siŋ", "với", "kjo", "k", "họ", "===", "lịch", "sử", "ngôn", "ngữ", "===", "tiếng", "tráng", "thuộc", "nhánh", "tai", "bắc", "và", "tai", "trung", "tâm", "trong", "ngữ", "chi", "tai", "của", "ngữ", "hệ", "kra-dai", "tai-kadai", "tráng", "bắc", "và", "bố", "y", "cùng", "với", "giáy", "saek", "nyo", "yi", "được", "xếp", "vào", "nhánh", "tai", "bắc", "trong", "khi", "tráng", "nam", "nùng", "và", "tày", "được", "phân", "loại", "vào", "nhánh", "tai", "trung", "tâm", "là", "các", "thành", "viên", "trong", "ngữ", "hệ", "kra-dai", "tiếng", "tráng", "có", "cùng", "nguồn", "gốc", "với", "các", "ngôn", "ngữ", "khác", "trong", "ngữ", "chi", "tai", "như", "thái", "lan", "lào", "shan", "và", "xa", "hơn", "nữa", "các", "ngôn", "ngữ", "thuộc", "ngữ", "chi", "kra", "hlai", "ong-be", "giả", "thuyết", "phổ", "biến", "nhất", "hiện", "nay", "là", "ngữ", "hệ", "kra-dai", "có", "chung", "nguồn", "gốc", "với", "austronesian", "hình", "thành", "nên", "khối", "ngôn", "ngữ", "austro-tai", "đã", "từng", "được", "nói", "tại", "vùng", "duyên", "hải", "nam", "trung", "hoa", "kra-dai", "di", "cư", "sang", "đảo", "đài", "loan", "6500", "năm", "trước", "và", "sau", "đó", "di", "cư", "trở", "lại", "vào", "đất" ]
nayoro hokkaidō
[ "nayoro", "hokkaidō" ]
callionymus beniteguri tên thông thường là cá đàn lia đốm trắng là một loài cá biển thuộc chi callionymus trong họ cá đàn lia loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1900 == phân bố và môi trường sống == c beniteguri được tìm thấy từ miền trung nhật bản trải dài về phía tây khắp biển hoa đông chúng sống gần bờ trên đáy cát hoặc bùn == mô tả == chiều dài lớn nhất được ghi nhận ở c beniteguri là khoảng 16 cm ở cá đực gai vây lưng thứ nhất và thứ hai thon dài và có vây sợi vươn dài màng vây hậu môn có nhiều đường vân xiên ở cá mái nửa sau của vây lưng có màu đen cá con có các đường vân màu nâu ở hai bên lườn với nhiều đốm tròn trắng số gai ở vây lưng 4 số tia vây mềm ở vây lưng 9 10 số gai ở vây hậu môn 0 số tia vây mềm ở vây hậu môn 8 9
[ "callionymus", "beniteguri", "tên", "thông", "thường", "là", "cá", "đàn", "lia", "đốm", "trắng", "là", "một", "loài", "cá", "biển", "thuộc", "chi", "callionymus", "trong", "họ", "cá", "đàn", "lia", "loài", "này", "được", "mô", "tả", "lần", "đầu", "tiên", "vào", "năm", "1900", "==", "phân", "bố", "và", "môi", "trường", "sống", "==", "c", "beniteguri", "được", "tìm", "thấy", "từ", "miền", "trung", "nhật", "bản", "trải", "dài", "về", "phía", "tây", "khắp", "biển", "hoa", "đông", "chúng", "sống", "gần", "bờ", "trên", "đáy", "cát", "hoặc", "bùn", "==", "mô", "tả", "==", "chiều", "dài", "lớn", "nhất", "được", "ghi", "nhận", "ở", "c", "beniteguri", "là", "khoảng", "16", "cm", "ở", "cá", "đực", "gai", "vây", "lưng", "thứ", "nhất", "và", "thứ", "hai", "thon", "dài", "và", "có", "vây", "sợi", "vươn", "dài", "màng", "vây", "hậu", "môn", "có", "nhiều", "đường", "vân", "xiên", "ở", "cá", "mái", "nửa", "sau", "của", "vây", "lưng", "có", "màu", "đen", "cá", "con", "có", "các", "đường", "vân", "màu", "nâu", "ở", "hai", "bên", "lườn", "với", "nhiều", "đốm", "tròn", "trắng", "số", "gai", "ở", "vây", "lưng", "4", "số", "tia", "vây", "mềm", "ở", "vây", "lưng", "9", "10", "số", "gai", "ở", "vây", "hậu", "môn", "0", "số", "tia", "vây", "mềm", "ở", "vây", "hậu", "môn", "8", "9" ]
argostemma pedicellatum là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được elmer mô tả khoa học đầu tiên năm 1934
[ "argostemma", "pedicellatum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "elmer", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1934" ]
đến tám mươi năm trước liên tục có chiến tranh loạn lạc ngay sau đó nhân dân đồng tình chọn một người phụ nữ lên cai trị tên của bà là himiko 卑彌呼 và khi lên ngôi bà mới mười bốn tuổi bà luôn dành hết thời gian cho phép thuật và phù thủy dùng phép thuật mê hoặc mọi người mặc dù đã đến tuổi trưởng thành bà vẫn không kết hôn bà có một người em trai trợ giúp cho bà trong việc trị quốc sau khi lên ngôi rất ít người nhìn thấy bà bà có một ngàn người hầu nữ nhưng chỉ có một người đàn ông anh ta phục vụ bà trong việc ăn uống và làm một sứ giả truyền thông điệp bà cư ngụ trong một cung điện có tháp và cọc chắn bao quanh với cấm vệ luôn canh gác cẩn mật tr tsunoda 1951 13 ngụy chí cũng ghi lại việc giao tế giữa hai triều đình ngụy và oa các sứ thần của himiko lần đầu đến triều kiến hoàng đế tào duệ năm 238 và ông đã gửi thư hồi đáp himiko oa nữ vương nhận chiếu người giờ ta chính thức coi là người bạn của nước ngụy sứ thần của người] đã đến đây với cống phẩm bao gồm bốn nô lệ nam và sáu nô lệ nữ cùng với hai mảnh vải có họa tiết mỗi mảnh dài hai mươi thước người sống ở rất xa trên biển mà vẫn gửi sứ thần cùng
[ "đến", "tám", "mươi", "năm", "trước", "liên", "tục", "có", "chiến", "tranh", "loạn", "lạc", "ngay", "sau", "đó", "nhân", "dân", "đồng", "tình", "chọn", "một", "người", "phụ", "nữ", "lên", "cai", "trị", "tên", "của", "bà", "là", "himiko", "卑彌呼", "và", "khi", "lên", "ngôi", "bà", "mới", "mười", "bốn", "tuổi", "bà", "luôn", "dành", "hết", "thời", "gian", "cho", "phép", "thuật", "và", "phù", "thủy", "dùng", "phép", "thuật", "mê", "hoặc", "mọi", "người", "mặc", "dù", "đã", "đến", "tuổi", "trưởng", "thành", "bà", "vẫn", "không", "kết", "hôn", "bà", "có", "một", "người", "em", "trai", "trợ", "giúp", "cho", "bà", "trong", "việc", "trị", "quốc", "sau", "khi", "lên", "ngôi", "rất", "ít", "người", "nhìn", "thấy", "bà", "bà", "có", "một", "ngàn", "người", "hầu", "nữ", "nhưng", "chỉ", "có", "một", "người", "đàn", "ông", "anh", "ta", "phục", "vụ", "bà", "trong", "việc", "ăn", "uống", "và", "làm", "một", "sứ", "giả", "truyền", "thông", "điệp", "bà", "cư", "ngụ", "trong", "một", "cung", "điện", "có", "tháp", "và", "cọc", "chắn", "bao", "quanh", "với", "cấm", "vệ", "luôn", "canh", "gác", "cẩn", "mật", "tr", "tsunoda", "1951", "13", "ngụy", "chí", "cũng", "ghi", "lại", "việc", "giao", "tế", "giữa", "hai", "triều", "đình", "ngụy", "và", "oa", "các", "sứ", "thần", "của", "himiko", "lần", "đầu", "đến", "triều", "kiến", "hoàng", "đế", "tào", "duệ", "năm", "238", "và", "ông", "đã", "gửi", "thư", "hồi", "đáp", "himiko", "oa", "nữ", "vương", "nhận", "chiếu", "người", "giờ", "ta", "chính", "thức", "coi", "là", "người", "bạn", "của", "nước", "ngụy", "sứ", "thần", "của", "người]", "đã", "đến", "đây", "với", "cống", "phẩm", "bao", "gồm", "bốn", "nô", "lệ", "nam", "và", "sáu", "nô", "lệ", "nữ", "cùng", "với", "hai", "mảnh", "vải", "có", "họa", "tiết", "mỗi", "mảnh", "dài", "hai", "mươi", "thước", "người", "sống", "ở", "rất", "xa", "trên", "biển", "mà", "vẫn", "gửi", "sứ", "thần", "cùng" ]
aeolus umbratus là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được schwarz miêu tả khoa học năm 1906
[ "aeolus", "umbratus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "schwarz", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1906" ]
quốc gia dân tộc khác như malaysia hay ấn độ với mỗi nước có cách chế biến khác nhau một chút nó được ăn kèm với nước tương tàu hũ ky khô trứng luộc và me cũng như hành tươi và hẹ tươi
[ "quốc", "gia", "dân", "tộc", "khác", "như", "malaysia", "hay", "ấn", "độ", "với", "mỗi", "nước", "có", "cách", "chế", "biến", "khác", "nhau", "một", "chút", "nó", "được", "ăn", "kèm", "với", "nước", "tương", "tàu", "hũ", "ky", "khô", "trứng", "luộc", "và", "me", "cũng", "như", "hành", "tươi", "và", "hẹ", "tươi" ]
xuất hiện nhiều lần trong suốt bộ phim nhiều đoạn trong số này là các đoạn phụ ít có liên quan đến mạch truyện chính của anime == nhân vật == như đã nói toàn bộ hệ thống nhân vật chính trong tác phẩm gốc mahō sensei negima đều xuất hiện trong negima cụ thể là negi springfield chamo takahata nekane springfield anya ông của konoka và toàn bộ lớp 3-a tuy nhiên hãng làm phim studio shaft đã thực hiện việt tái thiết kế đối với hệ thống nhân vật việc này được thể hiện rõ khi tất cả các nữ sinh trong lớp của negi được giới thiệu ở tập 1 của phim phần lớn các nhân vật có vẻ ngoài trẻ trung hơn và các chi tiết trên ngoại hình trang phục đẹp hơn mặc dù nhìn chung về cơ bản ngoại hình các nhân vật không thay đổi và các nhân vật trong negima vẫn giữ nhiều đặc điểm về thái độ tính cách những nét đặc thù riêng trong tác phẩm gốc === người dẫn chuyện === trong anime negima có xuất hiện một người dẫn chuyện với nhiệm vụ kể tóm tắt bối cảnh của tập phim trước dự đoán bối cảnh của tập phim sau giải thích một số tình tiết và đưa ra một số lời bình người dẫn chuyện cũng thường xuyên nói chuyện với các nhân vật trong anime và đôi khi điều này khiến các nhân vật trong phim quay sang nói chuyện với người xem phim diễn viên
[ "xuất", "hiện", "nhiều", "lần", "trong", "suốt", "bộ", "phim", "nhiều", "đoạn", "trong", "số", "này", "là", "các", "đoạn", "phụ", "ít", "có", "liên", "quan", "đến", "mạch", "truyện", "chính", "của", "anime", "==", "nhân", "vật", "==", "như", "đã", "nói", "toàn", "bộ", "hệ", "thống", "nhân", "vật", "chính", "trong", "tác", "phẩm", "gốc", "mahō", "sensei", "negima", "đều", "xuất", "hiện", "trong", "negima", "cụ", "thể", "là", "negi", "springfield", "chamo", "takahata", "nekane", "springfield", "anya", "ông", "của", "konoka", "và", "toàn", "bộ", "lớp", "3-a", "tuy", "nhiên", "hãng", "làm", "phim", "studio", "shaft", "đã", "thực", "hiện", "việt", "tái", "thiết", "kế", "đối", "với", "hệ", "thống", "nhân", "vật", "việc", "này", "được", "thể", "hiện", "rõ", "khi", "tất", "cả", "các", "nữ", "sinh", "trong", "lớp", "của", "negi", "được", "giới", "thiệu", "ở", "tập", "1", "của", "phim", "phần", "lớn", "các", "nhân", "vật", "có", "vẻ", "ngoài", "trẻ", "trung", "hơn", "và", "các", "chi", "tiết", "trên", "ngoại", "hình", "trang", "phục", "đẹp", "hơn", "mặc", "dù", "nhìn", "chung", "về", "cơ", "bản", "ngoại", "hình", "các", "nhân", "vật", "không", "thay", "đổi", "và", "các", "nhân", "vật", "trong", "negima", "vẫn", "giữ", "nhiều", "đặc", "điểm", "về", "thái", "độ", "tính", "cách", "những", "nét", "đặc", "thù", "riêng", "trong", "tác", "phẩm", "gốc", "===", "người", "dẫn", "chuyện", "===", "trong", "anime", "negima", "có", "xuất", "hiện", "một", "người", "dẫn", "chuyện", "với", "nhiệm", "vụ", "kể", "tóm", "tắt", "bối", "cảnh", "của", "tập", "phim", "trước", "dự", "đoán", "bối", "cảnh", "của", "tập", "phim", "sau", "giải", "thích", "một", "số", "tình", "tiết", "và", "đưa", "ra", "một", "số", "lời", "bình", "người", "dẫn", "chuyện", "cũng", "thường", "xuyên", "nói", "chuyện", "với", "các", "nhân", "vật", "trong", "anime", "và", "đôi", "khi", "điều", "này", "khiến", "các", "nhân", "vật", "trong", "phim", "quay", "sang", "nói", "chuyện", "với", "người", "xem", "phim", "diễn", "viên" ]
là sĩ tứ 士賜 làm thái thú quận nhật nam thời hán hoàn đế cho sĩ nhiếp về du học ở kinh sư theo học lưu tử kỳ người dĩnh xuyên chuyên trị sách tả thị xuân thu sĩ nhiếp đỗ hiếu liêm được bổ thượng thư lang vì việc công bị miễn chức rồi về chịu tang cha sau lại đỗ mậu tài bổ làm huyện lệnh vu dương sau đổi làm thái thú ở quận giao chỉ được tước long độ đình hầu 龍度亭侯 đóng đô ở luy lâu thuộc thuận thành bắc ninh ngày nay == việc cai trị giao châu == === giữ yên giao châu === năm 187 đinh mão thứ sử chu phù bị quân khởi nghĩa giết châu quận rối loạn sĩ nhiếp có ba em trai tên là nhất 壹 vĩ 䵋 và vũ 武 bèn dâng biểu cho nhà hán cử nhất làm thái thú hợp phố vũ làm thái thú nam hải sử cũ đều ca tụng sĩ nhiếp là vị quan tốt rất có uy tín trong dân chúng ngô sĩ liên viết trong đại việt sử ký toàn thư sĩ nhiếp được đánh giá cao nhất bởi có công trong việc duy trì tình trạng hòa bình yên ổn ở giao châu trong suốt giai đoạn nội chiến tam quốc hết sức phức tạp tại trung quốc kéo dài hơn nửa thế kỷ chính tích đó giúp sĩ nhiếp gần như trở thành một vị vua tự trị của giao châu thoát hẳn ra khỏi ảnh hưởng và
[ "là", "sĩ", "tứ", "士賜", "làm", "thái", "thú", "quận", "nhật", "nam", "thời", "hán", "hoàn", "đế", "cho", "sĩ", "nhiếp", "về", "du", "học", "ở", "kinh", "sư", "theo", "học", "lưu", "tử", "kỳ", "người", "dĩnh", "xuyên", "chuyên", "trị", "sách", "tả", "thị", "xuân", "thu", "sĩ", "nhiếp", "đỗ", "hiếu", "liêm", "được", "bổ", "thượng", "thư", "lang", "vì", "việc", "công", "bị", "miễn", "chức", "rồi", "về", "chịu", "tang", "cha", "sau", "lại", "đỗ", "mậu", "tài", "bổ", "làm", "huyện", "lệnh", "vu", "dương", "sau", "đổi", "làm", "thái", "thú", "ở", "quận", "giao", "chỉ", "được", "tước", "long", "độ", "đình", "hầu", "龍度亭侯", "đóng", "đô", "ở", "luy", "lâu", "thuộc", "thuận", "thành", "bắc", "ninh", "ngày", "nay", "==", "việc", "cai", "trị", "giao", "châu", "==", "===", "giữ", "yên", "giao", "châu", "===", "năm", "187", "đinh", "mão", "thứ", "sử", "chu", "phù", "bị", "quân", "khởi", "nghĩa", "giết", "châu", "quận", "rối", "loạn", "sĩ", "nhiếp", "có", "ba", "em", "trai", "tên", "là", "nhất", "壹", "vĩ", "䵋", "và", "vũ", "武", "bèn", "dâng", "biểu", "cho", "nhà", "hán", "cử", "nhất", "làm", "thái", "thú", "hợp", "phố", "vũ", "làm", "thái", "thú", "nam", "hải", "sử", "cũ", "đều", "ca", "tụng", "sĩ", "nhiếp", "là", "vị", "quan", "tốt", "rất", "có", "uy", "tín", "trong", "dân", "chúng", "ngô", "sĩ", "liên", "viết", "trong", "đại", "việt", "sử", "ký", "toàn", "thư", "sĩ", "nhiếp", "được", "đánh", "giá", "cao", "nhất", "bởi", "có", "công", "trong", "việc", "duy", "trì", "tình", "trạng", "hòa", "bình", "yên", "ổn", "ở", "giao", "châu", "trong", "suốt", "giai", "đoạn", "nội", "chiến", "tam", "quốc", "hết", "sức", "phức", "tạp", "tại", "trung", "quốc", "kéo", "dài", "hơn", "nửa", "thế", "kỷ", "chính", "tích", "đó", "giúp", "sĩ", "nhiếp", "gần", "như", "trở", "thành", "một", "vị", "vua", "tự", "trị", "của", "giao", "châu", "thoát", "hẳn", "ra", "khỏi", "ảnh", "hưởng", "và" ]
cầu średnicowy == lịch sử và mô tả == cây cầu được thiết kế bởi aleksander pstrokoński việc xây dựng bắt đầu vào năm 1921 và đã kéo dài hơn 10 năm vì một cuộc khủng hoảng tài chính ảnh hưởng đến hiệp hội xây dựng ba lan arlingtonkie towarzystwo budowlane nền móng được định vị bằng khí nén với cấu trúc kim loại phía trên các trụ cột cây cầu bao gồm bốn nhịp có chiều dài hơn 90 m có vòm cao vào ngày 13 tháng 9 năm 1944 cây cầu bị nổ tung do quân đức rút lui từ năm 1945 đến 1949 cây cầu được xây dựng lại với các hình thức sửa đổi đáng kể với các trụ nhỏ hơn và phương pháp thiết kế khác nhau và được mở cửa cho giao thông đường sắt vào ngày 23 tháng 6 năm 1949 một cây cầu đôi được xây dựng vào những năm 1960 ngay trước khi bắt đầu xây dựng nhà ga warszawa centralna hiện tại cây cầu mang lại ấn tượng là cấu trúc nguyên khối mặc dù nó thực sự bao gồm hai nền độc lập được hỗ trợ trên một trụ cột chung bốn tuyến đường sắt nối các nhà ga đường sắt chính ở warsaw hai đường ray ở phía bắc được thiết kế cho giao thông đường dài trong khi hai đường còn lại thường được sử dụng bởi các chuyến tàu đi lại thông thường cây cầu có năm nhịp và chiều dài của nó là 445 m == tham khảo == bullet
[ "cầu", "średnicowy", "==", "lịch", "sử", "và", "mô", "tả", "==", "cây", "cầu", "được", "thiết", "kế", "bởi", "aleksander", "pstrokoński", "việc", "xây", "dựng", "bắt", "đầu", "vào", "năm", "1921", "và", "đã", "kéo", "dài", "hơn", "10", "năm", "vì", "một", "cuộc", "khủng", "hoảng", "tài", "chính", "ảnh", "hưởng", "đến", "hiệp", "hội", "xây", "dựng", "ba", "lan", "arlingtonkie", "towarzystwo", "budowlane", "nền", "móng", "được", "định", "vị", "bằng", "khí", "nén", "với", "cấu", "trúc", "kim", "loại", "phía", "trên", "các", "trụ", "cột", "cây", "cầu", "bao", "gồm", "bốn", "nhịp", "có", "chiều", "dài", "hơn", "90", "m", "có", "vòm", "cao", "vào", "ngày", "13", "tháng", "9", "năm", "1944", "cây", "cầu", "bị", "nổ", "tung", "do", "quân", "đức", "rút", "lui", "từ", "năm", "1945", "đến", "1949", "cây", "cầu", "được", "xây", "dựng", "lại", "với", "các", "hình", "thức", "sửa", "đổi", "đáng", "kể", "với", "các", "trụ", "nhỏ", "hơn", "và", "phương", "pháp", "thiết", "kế", "khác", "nhau", "và", "được", "mở", "cửa", "cho", "giao", "thông", "đường", "sắt", "vào", "ngày", "23", "tháng", "6", "năm", "1949", "một", "cây", "cầu", "đôi", "được", "xây", "dựng", "vào", "những", "năm", "1960", "ngay", "trước", "khi", "bắt", "đầu", "xây", "dựng", "nhà", "ga", "warszawa", "centralna", "hiện", "tại", "cây", "cầu", "mang", "lại", "ấn", "tượng", "là", "cấu", "trúc", "nguyên", "khối", "mặc", "dù", "nó", "thực", "sự", "bao", "gồm", "hai", "nền", "độc", "lập", "được", "hỗ", "trợ", "trên", "một", "trụ", "cột", "chung", "bốn", "tuyến", "đường", "sắt", "nối", "các", "nhà", "ga", "đường", "sắt", "chính", "ở", "warsaw", "hai", "đường", "ray", "ở", "phía", "bắc", "được", "thiết", "kế", "cho", "giao", "thông", "đường", "dài", "trong", "khi", "hai", "đường", "còn", "lại", "thường", "được", "sử", "dụng", "bởi", "các", "chuyến", "tàu", "đi", "lại", "thông", "thường", "cây", "cầu", "có", "năm", "nhịp", "và", "chiều", "dài", "của", "nó", "là", "445", "m", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet" ]
bia để lại vào thời lê lê thánh tông 1460-1497 sư tổ trần đạo viên pháp danh thích thanh quang vốn là một quan chức triều đìnhm sau treo ấn từ quan để đi tu tìm đến vùng núi hương tích lập thảo am tu tập sau đó tổ vân du qua vùng này thấy nới đây quần long tụ thủy thế núi có nhiều vượng khí thoát lên sơn thủy hữu tình ngài bèn dừng lại nghỉ chân dưới làng đêm đến nhìn về đỉnh núi thấy vô số hào quang phát lên lung linh huyền diệu thấy làm lạ sáng hôm sau bèn đem chuyện kể với già làng già làng nghe chuyện rồi liền kể sự tích pho tượng quan âm trôi về không hcịu đi và lập am thờ bồ tát trên núi sư tổ biết đây là điều lành ngài bèn men lên núi mở sách phong thủy ra coi biết đây là nơi linh sơn phúc địa ngài bèn lập thảo am làm nơi công phu tu tập sau đó xây dựng thành chùa và đặt ten là bàn long tự chùa trên lưng rồng và đặt tên núi là phổ đà sơn theo tích quan âm bất khẳng khứ ở phổ đà sơn trung quốc sự tích nơi đây ứng theo câu thơ cổ thần thông ngàn mắt ngàn tay cũng trong một điểm linh đài hóa ra rằng trong bể nước nam ta phổ môn có đức phật bà quán âm ứng thân ngồi núi phổ đà thân
[ "bia", "để", "lại", "vào", "thời", "lê", "lê", "thánh", "tông", "1460-1497", "sư", "tổ", "trần", "đạo", "viên", "pháp", "danh", "thích", "thanh", "quang", "vốn", "là", "một", "quan", "chức", "triều", "đìnhm", "sau", "treo", "ấn", "từ", "quan", "để", "đi", "tu", "tìm", "đến", "vùng", "núi", "hương", "tích", "lập", "thảo", "am", "tu", "tập", "sau", "đó", "tổ", "vân", "du", "qua", "vùng", "này", "thấy", "nới", "đây", "quần", "long", "tụ", "thủy", "thế", "núi", "có", "nhiều", "vượng", "khí", "thoát", "lên", "sơn", "thủy", "hữu", "tình", "ngài", "bèn", "dừng", "lại", "nghỉ", "chân", "dưới", "làng", "đêm", "đến", "nhìn", "về", "đỉnh", "núi", "thấy", "vô", "số", "hào", "quang", "phát", "lên", "lung", "linh", "huyền", "diệu", "thấy", "làm", "lạ", "sáng", "hôm", "sau", "bèn", "đem", "chuyện", "kể", "với", "già", "làng", "già", "làng", "nghe", "chuyện", "rồi", "liền", "kể", "sự", "tích", "pho", "tượng", "quan", "âm", "trôi", "về", "không", "hcịu", "đi", "và", "lập", "am", "thờ", "bồ", "tát", "trên", "núi", "sư", "tổ", "biết", "đây", "là", "điều", "lành", "ngài", "bèn", "men", "lên", "núi", "mở", "sách", "phong", "thủy", "ra", "coi", "biết", "đây", "là", "nơi", "linh", "sơn", "phúc", "địa", "ngài", "bèn", "lập", "thảo", "am", "làm", "nơi", "công", "phu", "tu", "tập", "sau", "đó", "xây", "dựng", "thành", "chùa", "và", "đặt", "ten", "là", "bàn", "long", "tự", "chùa", "trên", "lưng", "rồng", "và", "đặt", "tên", "núi", "là", "phổ", "đà", "sơn", "theo", "tích", "quan", "âm", "bất", "khẳng", "khứ", "ở", "phổ", "đà", "sơn", "trung", "quốc", "sự", "tích", "nơi", "đây", "ứng", "theo", "câu", "thơ", "cổ", "thần", "thông", "ngàn", "mắt", "ngàn", "tay", "cũng", "trong", "một", "điểm", "linh", "đài", "hóa", "ra", "rằng", "trong", "bể", "nước", "nam", "ta", "phổ", "môn", "có", "đức", "phật", "bà", "quán", "âm", "ứng", "thân", "ngồi", "núi", "phổ", "đà", "thân" ]
woodwardia intermedia là một loài dương xỉ trong họ blechnaceae loài này được christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1904 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "woodwardia", "intermedia", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "blechnaceae", "loài", "này", "được", "christ", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1904", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
đình còn có ba người con khác lần lượt là nguyễn thị thanh nguyễn sinh khiêm và nguyễn sinh nhuận === hôn nhân === cho tới nay vẫn chưa có tài liệu nào từ phía nhà nước việt nam cho rằng hồ chí minh đã từng kết hôn tuy nhiên theo nghiên cứu của một số sử gia ngoại quốc hồ chí minh đã kết hôn với tăng tuyết minh ở quảng châu năm 1926 cho đến khi ông rời quảng châu vào khoảng tháng 4 hoặc tháng 5 năm 1927 từ đó hai người không bao giờ còn gặp lại nhau theo hoàng tranh viện khoa học xã hội quảng tây trung quốc sau khi trở thành chủ tịch nước việt nam dân chủ cộng hòa hồ chí minh và tăng tuyết minh đã thử tìm nhau thông qua tổ chức đảng cộng sản trung quốc và cơ quan ngoại giao việt nam tại trung quốc nhưng không thành công một số ủy viên bộ chính trị đảng lao động việt nam đặc biệt là lê duẩn phản đối việc này vì hồ chí minh được nhân dân xem là cha già dân tộc việc đoàn tụ với tăng tuyết minh sẽ làm ảnh hưởng đến hình ảnh của hồ chí minh cũng như sự nghiệp kháng chiến chống mỹ cứu nước về vấn đề tăng tuyết minh nhà nghiên cứu sophie quinn-judge có ý kiến dè dặt hơn vì vào thời kỳ đó đôi khi một cuộc hôn nhân diễn ra chỉ đơn thuần là tạo vỏ
[ "đình", "còn", "có", "ba", "người", "con", "khác", "lần", "lượt", "là", "nguyễn", "thị", "thanh", "nguyễn", "sinh", "khiêm", "và", "nguyễn", "sinh", "nhuận", "===", "hôn", "nhân", "===", "cho", "tới", "nay", "vẫn", "chưa", "có", "tài", "liệu", "nào", "từ", "phía", "nhà", "nước", "việt", "nam", "cho", "rằng", "hồ", "chí", "minh", "đã", "từng", "kết", "hôn", "tuy", "nhiên", "theo", "nghiên", "cứu", "của", "một", "số", "sử", "gia", "ngoại", "quốc", "hồ", "chí", "minh", "đã", "kết", "hôn", "với", "tăng", "tuyết", "minh", "ở", "quảng", "châu", "năm", "1926", "cho", "đến", "khi", "ông", "rời", "quảng", "châu", "vào", "khoảng", "tháng", "4", "hoặc", "tháng", "5", "năm", "1927", "từ", "đó", "hai", "người", "không", "bao", "giờ", "còn", "gặp", "lại", "nhau", "theo", "hoàng", "tranh", "viện", "khoa", "học", "xã", "hội", "quảng", "tây", "trung", "quốc", "sau", "khi", "trở", "thành", "chủ", "tịch", "nước", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "hồ", "chí", "minh", "và", "tăng", "tuyết", "minh", "đã", "thử", "tìm", "nhau", "thông", "qua", "tổ", "chức", "đảng", "cộng", "sản", "trung", "quốc", "và", "cơ", "quan", "ngoại", "giao", "việt", "nam", "tại", "trung", "quốc", "nhưng", "không", "thành", "công", "một", "số", "ủy", "viên", "bộ", "chính", "trị", "đảng", "lao", "động", "việt", "nam", "đặc", "biệt", "là", "lê", "duẩn", "phản", "đối", "việc", "này", "vì", "hồ", "chí", "minh", "được", "nhân", "dân", "xem", "là", "cha", "già", "dân", "tộc", "việc", "đoàn", "tụ", "với", "tăng", "tuyết", "minh", "sẽ", "làm", "ảnh", "hưởng", "đến", "hình", "ảnh", "của", "hồ", "chí", "minh", "cũng", "như", "sự", "nghiệp", "kháng", "chiến", "chống", "mỹ", "cứu", "nước", "về", "vấn", "đề", "tăng", "tuyết", "minh", "nhà", "nghiên", "cứu", "sophie", "quinn-judge", "có", "ý", "kiến", "dè", "dặt", "hơn", "vì", "vào", "thời", "kỳ", "đó", "đôi", "khi", "một", "cuộc", "hôn", "nhân", "diễn", "ra", "chỉ", "đơn", "thuần", "là", "tạo", "vỏ" ]
mạnh củng chữ hán 孟珙 1195 1246 tự phác ngọc nguyên quán giáng châu anh hùng dân tộc trung quốc danh tướng diệt kim kháng mông nhà nam tống == thời trẻ == mạnh củng sinh ra trong một gia đình tướng lĩnh giàu truyền thống chống giặc giữ nước ông cố mạnh an là bộ tướng của nhạc phi ông nội mạnh lâm cũng thuộc nhạc gia quân theo quân đến tùy châu định cư ở táo dương cha là mạnh tông chính danh tướng kháng kim nhiều năm trấn thủ táo dương từ năm 1217 mạnh củng theo cha đánh nhau với quân kim nhờ chiến công mà bước vào quan trường năm 1221 ông nhậm chức quang hóa huyện úy năm 1225 ông được thăng làm hạp châu binh mã giám áp kiêm tuần kiểm ở trong thành năm 1227 ông đổi làm kinh tây đệ ngũ phó tướng quyền thần kính quân thống chế trở về táo dương nhậm chức khi mạnh tông chính còn sống đã chiêu mộ hơn 2 vạn tráng sĩ ở 3 châu đường đặng thái trong nội địa nước kim biên chế làm trung thuận quân sau khi mạnh tông chính qua đời đội quân này được giao cho giang hải quân tình không yên lúc này triều đình giao lại cho mạnh củng ông chia trung thuận quân làm 3 quân quân tình được an định năm 1228 ông cho sửa sang những đập đất mà quân kim đã làm ở phía tây ngoài thành táo dương
[ "mạnh", "củng", "chữ", "hán", "孟珙", "1195", "1246", "tự", "phác", "ngọc", "nguyên", "quán", "giáng", "châu", "anh", "hùng", "dân", "tộc", "trung", "quốc", "danh", "tướng", "diệt", "kim", "kháng", "mông", "nhà", "nam", "tống", "==", "thời", "trẻ", "==", "mạnh", "củng", "sinh", "ra", "trong", "một", "gia", "đình", "tướng", "lĩnh", "giàu", "truyền", "thống", "chống", "giặc", "giữ", "nước", "ông", "cố", "mạnh", "an", "là", "bộ", "tướng", "của", "nhạc", "phi", "ông", "nội", "mạnh", "lâm", "cũng", "thuộc", "nhạc", "gia", "quân", "theo", "quân", "đến", "tùy", "châu", "định", "cư", "ở", "táo", "dương", "cha", "là", "mạnh", "tông", "chính", "danh", "tướng", "kháng", "kim", "nhiều", "năm", "trấn", "thủ", "táo", "dương", "từ", "năm", "1217", "mạnh", "củng", "theo", "cha", "đánh", "nhau", "với", "quân", "kim", "nhờ", "chiến", "công", "mà", "bước", "vào", "quan", "trường", "năm", "1221", "ông", "nhậm", "chức", "quang", "hóa", "huyện", "úy", "năm", "1225", "ông", "được", "thăng", "làm", "hạp", "châu", "binh", "mã", "giám", "áp", "kiêm", "tuần", "kiểm", "ở", "trong", "thành", "năm", "1227", "ông", "đổi", "làm", "kinh", "tây", "đệ", "ngũ", "phó", "tướng", "quyền", "thần", "kính", "quân", "thống", "chế", "trở", "về", "táo", "dương", "nhậm", "chức", "khi", "mạnh", "tông", "chính", "còn", "sống", "đã", "chiêu", "mộ", "hơn", "2", "vạn", "tráng", "sĩ", "ở", "3", "châu", "đường", "đặng", "thái", "trong", "nội", "địa", "nước", "kim", "biên", "chế", "làm", "trung", "thuận", "quân", "sau", "khi", "mạnh", "tông", "chính", "qua", "đời", "đội", "quân", "này", "được", "giao", "cho", "giang", "hải", "quân", "tình", "không", "yên", "lúc", "này", "triều", "đình", "giao", "lại", "cho", "mạnh", "củng", "ông", "chia", "trung", "thuận", "quân", "làm", "3", "quân", "quân", "tình", "được", "an", "định", "năm", "1228", "ông", "cho", "sửa", "sang", "những", "đập", "đất", "mà", "quân", "kim", "đã", "làm", "ở", "phía", "tây", "ngoài", "thành", "táo", "dương" ]
i wanna be where you are i wanna be where you are là ca khúc do leon ware và arthur t-boy ross sáng tác cho michael jackson người giúp ca khúc leo lên vị trí 16 trên bảng xếp hạng u s hot 100 và thứ 2 trên bảng xếp hạng đĩa đơn u s r&b năm 1972 == danh sách track == bullet a i wanna be where you are 3 16 bullet b we ve got a good thing going 2 59
[ "i", "wanna", "be", "where", "you", "are", "i", "wanna", "be", "where", "you", "are", "là", "ca", "khúc", "do", "leon", "ware", "và", "arthur", "t-boy", "ross", "sáng", "tác", "cho", "michael", "jackson", "người", "giúp", "ca", "khúc", "leo", "lên", "vị", "trí", "16", "trên", "bảng", "xếp", "hạng", "u", "s", "hot", "100", "và", "thứ", "2", "trên", "bảng", "xếp", "hạng", "đĩa", "đơn", "u", "s", "r&b", "năm", "1972", "==", "danh", "sách", "track", "==", "bullet", "a", "i", "wanna", "be", "where", "you", "are", "3", "16", "bullet", "b", "we", "ve", "got", "a", "good", "thing", "going", "2", "59" ]
is now anarta oregonica bullet hadula projecta is now anarta projecta bullet hadula subalbida is now anarta subalbida == tham khảo == bullet hadula at funet fi bullet natural history museum lepidoptera genus database
[ "is", "now", "anarta", "oregonica", "bullet", "hadula", "projecta", "is", "now", "anarta", "projecta", "bullet", "hadula", "subalbida", "is", "now", "anarta", "subalbida", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "hadula", "at", "funet", "fi", "bullet", "natural", "history", "museum", "lepidoptera", "genus", "database" ]
fonscochlea conica là một loài ốc nước ngọt nhỏ động vật thân mềm chân bụng có mài sống trong môi trường nước ngọt trong họ hydrobiidae đây là loài đặc hữu của úc == tham khảo == bullet mollusc specialist group 1996 fonscochlea conica 2006 iucn red list of threatened species truy cập 6 tháng 8 năm 2007
[ "fonscochlea", "conica", "là", "một", "loài", "ốc", "nước", "ngọt", "nhỏ", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "có", "mài", "sống", "trong", "môi", "trường", "nước", "ngọt", "trong", "họ", "hydrobiidae", "đây", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "úc", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "mollusc", "specialist", "group", "1996", "fonscochlea", "conica", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "6", "tháng", "8", "năm", "2007" ]
lỗ hổng vẫn tồn tại dấu hiệu chảy rối chỉ biểu hiện khi giá trị re vượt giá trị reth quá nhiều trong các thí nghiệm của bôtcôv n m dòng chảy rối trong ống dẫn hẹp chỉ bắt đầu khi re 350 bullet giới hạn dưới xét quy luật thấm trong đất đá thấm nước yếu thấm trong đất đá thấm nước yếu xuất hiện những sai khác so với định luật thấm cơ bản đó là do tác dụng tương hỗ giữa các phân tử nước và đất đá gần đây các sai khác này của định luật thấm đường thẳng được giải thích dứa trên cơ sở khái niệm về tính dính dẻo của dòng nước thấm trong các kênh hở vô cùng nhỏ trong trường hợp này định luật thấm được biểu diễn bằng phương trình sau trong đó io gradien áp lực ban đầu i gradien áp lực công thức 1 18 thoả mãn khi i io khi i » io phương trình 1 18 có dạng gần đúng thực tế nhiều nghiên cứu đã chứng tỏ rằng giá trị gradien ban đầu của dòng dẻo dính trong thực nghiệm cũng như trong điều kiện tự nhiên ít khi xuất hiện và nếu có thì thường chỉ xuất hiện cục bộ nên công thức 1 19 trở về định luật thấm đường thẳng khi i io xem như nước không vận động hay vận động ở trạng thái dẻo dính giới hạn này gọi là giới hạn dưới của định luật darcy bullet qua
[ "lỗ", "hổng", "vẫn", "tồn", "tại", "dấu", "hiệu", "chảy", "rối", "chỉ", "biểu", "hiện", "khi", "giá", "trị", "re", "vượt", "giá", "trị", "reth", "quá", "nhiều", "trong", "các", "thí", "nghiệm", "của", "bôtcôv", "n", "m", "dòng", "chảy", "rối", "trong", "ống", "dẫn", "hẹp", "chỉ", "bắt", "đầu", "khi", "re", "350", "bullet", "giới", "hạn", "dưới", "xét", "quy", "luật", "thấm", "trong", "đất", "đá", "thấm", "nước", "yếu", "thấm", "trong", "đất", "đá", "thấm", "nước", "yếu", "xuất", "hiện", "những", "sai", "khác", "so", "với", "định", "luật", "thấm", "cơ", "bản", "đó", "là", "do", "tác", "dụng", "tương", "hỗ", "giữa", "các", "phân", "tử", "nước", "và", "đất", "đá", "gần", "đây", "các", "sai", "khác", "này", "của", "định", "luật", "thấm", "đường", "thẳng", "được", "giải", "thích", "dứa", "trên", "cơ", "sở", "khái", "niệm", "về", "tính", "dính", "dẻo", "của", "dòng", "nước", "thấm", "trong", "các", "kênh", "hở", "vô", "cùng", "nhỏ", "trong", "trường", "hợp", "này", "định", "luật", "thấm", "được", "biểu", "diễn", "bằng", "phương", "trình", "sau", "trong", "đó", "io", "gradien", "áp", "lực", "ban", "đầu", "i", "gradien", "áp", "lực", "công", "thức", "1", "18", "thoả", "mãn", "khi", "i", "io", "khi", "i", "»", "io", "phương", "trình", "1", "18", "có", "dạng", "gần", "đúng", "thực", "tế", "nhiều", "nghiên", "cứu", "đã", "chứng", "tỏ", "rằng", "giá", "trị", "gradien", "ban", "đầu", "của", "dòng", "dẻo", "dính", "trong", "thực", "nghiệm", "cũng", "như", "trong", "điều", "kiện", "tự", "nhiên", "ít", "khi", "xuất", "hiện", "và", "nếu", "có", "thì", "thường", "chỉ", "xuất", "hiện", "cục", "bộ", "nên", "công", "thức", "1", "19", "trở", "về", "định", "luật", "thấm", "đường", "thẳng", "khi", "i", "io", "xem", "như", "nước", "không", "vận", "động", "hay", "vận", "động", "ở", "trạng", "thái", "dẻo", "dính", "giới", "hạn", "này", "gọi", "là", "giới", "hạn", "dưới", "của", "định", "luật", "darcy", "bullet", "qua" ]
volvarina sauliae là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ marginellidae họ ốc mép
[ "volvarina", "sauliae", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "marginellidae", "họ", "ốc", "mép" ]
quassia suffruticosa là một loài thực vật có hoa trong họ thanh thất loài này được engl noot miêu tả khoa học đầu tiên năm 1963
[ "quassia", "suffruticosa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thanh", "thất", "loài", "này", "được", "engl", "noot", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1963" ]
10 anniversary update hoặc windows 10 version 1607 tên mã là redstone 1 là bản cập nhật lớn thứ hai cho windows 10 và là bản đầu tiên trong 2 cập nhật lớn trong kế hoạch dưới tên mã redstone bản preview đầu tiên được phát hành vào ngày 16 tháng 12 năm 2015 đợt phát hành redstone 1 của windows 10 hiện đang hỗ trợ cho người sử dụng trong current branch cb các thay đổi bên dưới điểm lại những tính năng nổi bật kể từ đợt phát hành threshold 2 của windows 10 === các ứng dụng apps đi kèm === bullet messaging everywhere cho phép người dùng gửi sms từ pc của họ sau khi đã kết nối pc đó với một điện thoại windows 10 mobile hoặc android bullet ứng dụng skype preview uwp mới bullet ứng dụng connect mới mở rộng các khả năng liên quan của continuum bullet ứng dụng feedback hub hai ứng dụng insider hub và windows feedback người dùng bây giờ có thể để lại bình luận về các feedback ở feedback hub bullet cập nhật ứng dụng maps với giao diện người dùng nhẹ hơn dễ dàng mở rộng và nhất quán cũng như cải thiện kiến trúc cơ bản cùng nhiều tính năng mới ==== microsoft edge ==== bullet hỗ trợ các extension các extension này có thể được cài đặt từ windows store hoặc được sideload từ các nguồn bên ngoài bullet menu lịch sử khi click phải chuột vào các nút forward và backward bullet cải thiện favorites downloads và lịch sử bullet ghim các tab để chúng tự
[ "10", "anniversary", "update", "hoặc", "windows", "10", "version", "1607", "tên", "mã", "là", "redstone", "1", "là", "bản", "cập", "nhật", "lớn", "thứ", "hai", "cho", "windows", "10", "và", "là", "bản", "đầu", "tiên", "trong", "2", "cập", "nhật", "lớn", "trong", "kế", "hoạch", "dưới", "tên", "mã", "redstone", "bản", "preview", "đầu", "tiên", "được", "phát", "hành", "vào", "ngày", "16", "tháng", "12", "năm", "2015", "đợt", "phát", "hành", "redstone", "1", "của", "windows", "10", "hiện", "đang", "hỗ", "trợ", "cho", "người", "sử", "dụng", "trong", "current", "branch", "cb", "các", "thay", "đổi", "bên", "dưới", "điểm", "lại", "những", "tính", "năng", "nổi", "bật", "kể", "từ", "đợt", "phát", "hành", "threshold", "2", "của", "windows", "10", "===", "các", "ứng", "dụng", "apps", "đi", "kèm", "===", "bullet", "messaging", "everywhere", "cho", "phép", "người", "dùng", "gửi", "sms", "từ", "pc", "của", "họ", "sau", "khi", "đã", "kết", "nối", "pc", "đó", "với", "một", "điện", "thoại", "windows", "10", "mobile", "hoặc", "android", "bullet", "ứng", "dụng", "skype", "preview", "uwp", "mới", "bullet", "ứng", "dụng", "connect", "mới", "mở", "rộng", "các", "khả", "năng", "liên", "quan", "của", "continuum", "bullet", "ứng", "dụng", "feedback", "hub", "hai", "ứng", "dụng", "insider", "hub", "và", "windows", "feedback", "người", "dùng", "bây", "giờ", "có", "thể", "để", "lại", "bình", "luận", "về", "các", "feedback", "ở", "feedback", "hub", "bullet", "cập", "nhật", "ứng", "dụng", "maps", "với", "giao", "diện", "người", "dùng", "nhẹ", "hơn", "dễ", "dàng", "mở", "rộng", "và", "nhất", "quán", "cũng", "như", "cải", "thiện", "kiến", "trúc", "cơ", "bản", "cùng", "nhiều", "tính", "năng", "mới", "====", "microsoft", "edge", "====", "bullet", "hỗ", "trợ", "các", "extension", "các", "extension", "này", "có", "thể", "được", "cài", "đặt", "từ", "windows", "store", "hoặc", "được", "sideload", "từ", "các", "nguồn", "bên", "ngoài", "bullet", "menu", "lịch", "sử", "khi", "click", "phải", "chuột", "vào", "các", "nút", "forward", "và", "backward", "bullet", "cải", "thiện", "favorites", "downloads", "và", "lịch", "sử", "bullet", "ghim", "các", "tab", "để", "chúng", "tự" ]
với 1 hộp đàn guitar tuy nhiên vì mariachi cũng có mô tả tương tự nên kết quả anh bị những tên sát thủ moco tấn công do moco không tiết lộ khuôn mặt thật của azul để tự vệ mariachi đã giết chết 4 tên anh chạy thoát đến 1 quán bar và tại đây anh gặp 1 nữ tiếp viên tên domino giữa 2 người nhanh chóng nảy sinh tình cảm tuy nhiên marachi lại không hề biết quán của domino do chính moco bảo kê đồng thời domino cũng là người mà moco rất sủng ái và tên trùm sẽ không tha cho bất cứ ai đến gần domino trong lúc đó azul đến quán bar uống bia đồng thời cũng là để dò tung tích của moco hắn sau đó rời đi với hộp đàn của mariachi trên đường đi hắn bị những tên sát thủ của moco bắt tuy nhiên vì trong hộp đàn chỉ có guitar không hề có súng nên bọn chúng thả azul đi một thời gian sau mariachi bị bắt giải đến chỗ moco nhưng tên trùm nhận ra lầm người nên thả anh đi cùng lúc đó azul đã biết được mariachi và phát hiện mối quan hệ của mariacho với domino nên đã tìm đến cô yêu cầu cô dẫn hắn đến moco bằng không mariachi sẽ bị moco giết cô đồng ý tại khu của moco azul giả vờ bắt domino làm con tin tuy nhiên lúc này moco nhận ra domino đã phản bội hắn
[ "với", "1", "hộp", "đàn", "guitar", "tuy", "nhiên", "vì", "mariachi", "cũng", "có", "mô", "tả", "tương", "tự", "nên", "kết", "quả", "anh", "bị", "những", "tên", "sát", "thủ", "moco", "tấn", "công", "do", "moco", "không", "tiết", "lộ", "khuôn", "mặt", "thật", "của", "azul", "để", "tự", "vệ", "mariachi", "đã", "giết", "chết", "4", "tên", "anh", "chạy", "thoát", "đến", "1", "quán", "bar", "và", "tại", "đây", "anh", "gặp", "1", "nữ", "tiếp", "viên", "tên", "domino", "giữa", "2", "người", "nhanh", "chóng", "nảy", "sinh", "tình", "cảm", "tuy", "nhiên", "marachi", "lại", "không", "hề", "biết", "quán", "của", "domino", "do", "chính", "moco", "bảo", "kê", "đồng", "thời", "domino", "cũng", "là", "người", "mà", "moco", "rất", "sủng", "ái", "và", "tên", "trùm", "sẽ", "không", "tha", "cho", "bất", "cứ", "ai", "đến", "gần", "domino", "trong", "lúc", "đó", "azul", "đến", "quán", "bar", "uống", "bia", "đồng", "thời", "cũng", "là", "để", "dò", "tung", "tích", "của", "moco", "hắn", "sau", "đó", "rời", "đi", "với", "hộp", "đàn", "của", "mariachi", "trên", "đường", "đi", "hắn", "bị", "những", "tên", "sát", "thủ", "của", "moco", "bắt", "tuy", "nhiên", "vì", "trong", "hộp", "đàn", "chỉ", "có", "guitar", "không", "hề", "có", "súng", "nên", "bọn", "chúng", "thả", "azul", "đi", "một", "thời", "gian", "sau", "mariachi", "bị", "bắt", "giải", "đến", "chỗ", "moco", "nhưng", "tên", "trùm", "nhận", "ra", "lầm", "người", "nên", "thả", "anh", "đi", "cùng", "lúc", "đó", "azul", "đã", "biết", "được", "mariachi", "và", "phát", "hiện", "mối", "quan", "hệ", "của", "mariacho", "với", "domino", "nên", "đã", "tìm", "đến", "cô", "yêu", "cầu", "cô", "dẫn", "hắn", "đến", "moco", "bằng", "không", "mariachi", "sẽ", "bị", "moco", "giết", "cô", "đồng", "ý", "tại", "khu", "của", "moco", "azul", "giả", "vờ", "bắt", "domino", "làm", "con", "tin", "tuy", "nhiên", "lúc", "này", "moco", "nhận", "ra", "domino", "đã", "phản", "bội", "hắn" ]
đực trưởng thành một đốm đen lớn nổi bật ở ngay trên đường bên số gai ở vây lưng 13 số tia vây ở vây lưng 7 số gai ở vây hậu môn 3 số tia vây ở vây hậu môn 10 số tia vây ở vây ngực 16 số gai ở vây bụng 1 số tia vây ở vây bụng 5 == sinh thái học == thức ăn của c graphicus là những loài động vật có vỏ cứng bao gồm giáp xác nhuyễn thể và cầu gai tại nouvelle-calédonie c graphicus được ghi nhận là có hành vi dùng đá làm đe để đập vỡ lớp vỏ cứng của con mồi ngoài c graphicus ra thì trong chi này có hai loài choerodon anchorago và choerodon schoenleinii là có hành vi tương tự == thương mại == loài này đuộc khai thác trong ngành thương mại thủy sản và câu cá giải trí
[ "đực", "trưởng", "thành", "một", "đốm", "đen", "lớn", "nổi", "bật", "ở", "ngay", "trên", "đường", "bên", "số", "gai", "ở", "vây", "lưng", "13", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "lưng", "7", "số", "gai", "ở", "vây", "hậu", "môn", "3", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "hậu", "môn", "10", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "ngực", "16", "số", "gai", "ở", "vây", "bụng", "1", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "bụng", "5", "==", "sinh", "thái", "học", "==", "thức", "ăn", "của", "c", "graphicus", "là", "những", "loài", "động", "vật", "có", "vỏ", "cứng", "bao", "gồm", "giáp", "xác", "nhuyễn", "thể", "và", "cầu", "gai", "tại", "nouvelle-calédonie", "c", "graphicus", "được", "ghi", "nhận", "là", "có", "hành", "vi", "dùng", "đá", "làm", "đe", "để", "đập", "vỡ", "lớp", "vỏ", "cứng", "của", "con", "mồi", "ngoài", "c", "graphicus", "ra", "thì", "trong", "chi", "này", "có", "hai", "loài", "choerodon", "anchorago", "và", "choerodon", "schoenleinii", "là", "có", "hành", "vi", "tương", "tự", "==", "thương", "mại", "==", "loài", "này", "đuộc", "khai", "thác", "trong", "ngành", "thương", "mại", "thủy", "sản", "và", "câu", "cá", "giải", "trí" ]
apodanthera undulata là một loài thực vật có hoa trong họ cucurbitaceae loài này được a gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1853
[ "apodanthera", "undulata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cucurbitaceae", "loài", "này", "được", "a", "gray", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1853" ]
và không được hlv lựa chọn sẽ bị loại === liveshow 6 23 08 2015 === liveshow 6 của giọng hát việt 2015 là các phần thi của 2 đội mỹ tâm và đàm vĩnh hưng các thí sinh sẽ trình bày lần lượt 1 bài hát đơn ca và 1 bài hát song ca với 1 thành viên khác của đội mình do hlv chỉ định kết quả các thí sinh đi tiếp hay dừng lại sẽ được công bố ngay cuối liveshow trực tiếp theo quy tắc bullet 2 thí sinh có số lượng bình chọn tin nhắn của khán giả cao nhất đội sẽ được vào thẳng vòng tiếp theo bullet 1 thí sinh được hlv chọn trong 2 thí sinh còn lại sẽ được vào vòng tiếp theo bullet 1 thí sinh không có lượng bình chọn tin nhắn trong top 2 đội và không được hlv lựa chọn sẽ bị loại === liveshow 7 30 08 2015 === liveshow 7 của giọng hát việt 2015 là các phần thi của tất cả bốn đội thu phương tuấn hưng mỹ tâm và đàm vĩnh hưng kết quả các thí sinh đi tiếp hay dừng lại sẽ được công bố ngay cuối liveshow trực tiếp theo quy tắc bullet 1 thí sinh có số lượng bình chọn tin nhắn của khán giả cao nhất đội sẽ được vào thẳng vòng tiếp theo bullet 1 thí sinh được hlv chọn trong 2 thí sinh còn lại sẽ được vào vòng tiếp theo bullet 1 thí sinh không có lượng bình chọn tin nhắn cao nhất đội và không được
[ "và", "không", "được", "hlv", "lựa", "chọn", "sẽ", "bị", "loại", "===", "liveshow", "6", "23", "08", "2015", "===", "liveshow", "6", "của", "giọng", "hát", "việt", "2015", "là", "các", "phần", "thi", "của", "2", "đội", "mỹ", "tâm", "và", "đàm", "vĩnh", "hưng", "các", "thí", "sinh", "sẽ", "trình", "bày", "lần", "lượt", "1", "bài", "hát", "đơn", "ca", "và", "1", "bài", "hát", "song", "ca", "với", "1", "thành", "viên", "khác", "của", "đội", "mình", "do", "hlv", "chỉ", "định", "kết", "quả", "các", "thí", "sinh", "đi", "tiếp", "hay", "dừng", "lại", "sẽ", "được", "công", "bố", "ngay", "cuối", "liveshow", "trực", "tiếp", "theo", "quy", "tắc", "bullet", "2", "thí", "sinh", "có", "số", "lượng", "bình", "chọn", "tin", "nhắn", "của", "khán", "giả", "cao", "nhất", "đội", "sẽ", "được", "vào", "thẳng", "vòng", "tiếp", "theo", "bullet", "1", "thí", "sinh", "được", "hlv", "chọn", "trong", "2", "thí", "sinh", "còn", "lại", "sẽ", "được", "vào", "vòng", "tiếp", "theo", "bullet", "1", "thí", "sinh", "không", "có", "lượng", "bình", "chọn", "tin", "nhắn", "trong", "top", "2", "đội", "và", "không", "được", "hlv", "lựa", "chọn", "sẽ", "bị", "loại", "===", "liveshow", "7", "30", "08", "2015", "===", "liveshow", "7", "của", "giọng", "hát", "việt", "2015", "là", "các", "phần", "thi", "của", "tất", "cả", "bốn", "đội", "thu", "phương", "tuấn", "hưng", "mỹ", "tâm", "và", "đàm", "vĩnh", "hưng", "kết", "quả", "các", "thí", "sinh", "đi", "tiếp", "hay", "dừng", "lại", "sẽ", "được", "công", "bố", "ngay", "cuối", "liveshow", "trực", "tiếp", "theo", "quy", "tắc", "bullet", "1", "thí", "sinh", "có", "số", "lượng", "bình", "chọn", "tin", "nhắn", "của", "khán", "giả", "cao", "nhất", "đội", "sẽ", "được", "vào", "thẳng", "vòng", "tiếp", "theo", "bullet", "1", "thí", "sinh", "được", "hlv", "chọn", "trong", "2", "thí", "sinh", "còn", "lại", "sẽ", "được", "vào", "vòng", "tiếp", "theo", "bullet", "1", "thí", "sinh", "không", "có", "lượng", "bình", "chọn", "tin", "nhắn", "cao", "nhất", "đội", "và", "không", "được" ]
silene yunnanensis là loài thực vật có hoa thuộc họ cẩm chướng loài này được franch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886
[ "silene", "yunnanensis", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "cẩm", "chướng", "loài", "này", "được", "franch", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1886" ]
đánh đắm các con tàu của mình vào cơ hội thuận tiện đầu tiên có được sáng ngày 21 tháng 6 hạm đội anh rời scapa flow tiến hành thực tập huấn luyện và đến 11 giờ 20 phút reuter truyền mệnh lệnh này đến các con tàu của mình bayern chìm lúc 14 giờ 30 phút con tàu được cho nổi trở lại vào ngày 1 tháng 9 năm 1934 và được tháo dỡ trong năm tiếp theo tại rosyth quả chuông của con tàu cuối cùng được hoàn trả cho hải quân đức và đang được trưng bày tại kiel fördeklub
[ "đánh", "đắm", "các", "con", "tàu", "của", "mình", "vào", "cơ", "hội", "thuận", "tiện", "đầu", "tiên", "có", "được", "sáng", "ngày", "21", "tháng", "6", "hạm", "đội", "anh", "rời", "scapa", "flow", "tiến", "hành", "thực", "tập", "huấn", "luyện", "và", "đến", "11", "giờ", "20", "phút", "reuter", "truyền", "mệnh", "lệnh", "này", "đến", "các", "con", "tàu", "của", "mình", "bayern", "chìm", "lúc", "14", "giờ", "30", "phút", "con", "tàu", "được", "cho", "nổi", "trở", "lại", "vào", "ngày", "1", "tháng", "9", "năm", "1934", "và", "được", "tháo", "dỡ", "trong", "năm", "tiếp", "theo", "tại", "rosyth", "quả", "chuông", "của", "con", "tàu", "cuối", "cùng", "được", "hoàn", "trả", "cho", "hải", "quân", "đức", "và", "đang", "được", "trưng", "bày", "tại", "kiel", "fördeklub" ]
taranis allo là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ conidae họ ốc cối
[ "taranis", "allo", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "conidae", "họ", "ốc", "cối" ]
govinahalli belur govinahalli là một làng thuộc tehsil belur huyện hassan bang karnataka ấn độ
[ "govinahalli", "belur", "govinahalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "belur", "huyện", "hassan", "bang", "karnataka", "ấn", "độ" ]
sản xuất nông nghiệp từ 27 triệu đồng ha năm 1999 tăng lên 96 triệu đồng ha năm 2013 === công nghiệp === trên địa bàn huyện hiện có 2 khu công nghiệp kcn tập trung đó là kcn tiên sơn kcn đại đồng hoàn sơn trong đó kcn tiên sơn là kcn đầu tiên của tỉnh được thành lập cuối năm 1998 trong khuôn viên của các kcn này đã có một số tập đoàn doanh nghiệp lớn của việt nam và quốc tế đầu tư như canon kobelco sumitomo vinamilk ngoài 2 kcn trên thì tiên du còn có 2 cụm công nghiệp ccn địa phương là ccn phú lâm và ccn tân chi cũng góp phần không nhỏ trong việc thúc đẩy phát triển công nghiệp tại địa phương năm 2013 giá trị sản xuất công nghiệp tiểu thủ công nghiệp năm 2013 đạt trên 31 000 tỷ riêng giá trị sản xuất công nghiệp địa phương đạt 3 900 tỷ đồng tăng gấp 104 lần so với năm 1999 === làng nghề === một số làng nghề truyền thống vẫn duy trì và phát huy được hiệu quả sản xuất từng bước khẳng định thương hiệu làng nghề như nghề mộc ở đại đồng mây tre đan xuất khẩu ở lạc vệ xây dựng ở nội duệ… góp phần hình thành nên thị trường sôi động và hấp dẫn đối với khách hàng trong và ngoài nước bullet phú lâm trồng cây cảnh bullet lạc vệ mây tre đan xuất khẩu bullet nội duệ dệt lụa xây dựng === hạ tầng === hiện nay trên
[ "sản", "xuất", "nông", "nghiệp", "từ", "27", "triệu", "đồng", "ha", "năm", "1999", "tăng", "lên", "96", "triệu", "đồng", "ha", "năm", "2013", "===", "công", "nghiệp", "===", "trên", "địa", "bàn", "huyện", "hiện", "có", "2", "khu", "công", "nghiệp", "kcn", "tập", "trung", "đó", "là", "kcn", "tiên", "sơn", "kcn", "đại", "đồng", "hoàn", "sơn", "trong", "đó", "kcn", "tiên", "sơn", "là", "kcn", "đầu", "tiên", "của", "tỉnh", "được", "thành", "lập", "cuối", "năm", "1998", "trong", "khuôn", "viên", "của", "các", "kcn", "này", "đã", "có", "một", "số", "tập", "đoàn", "doanh", "nghiệp", "lớn", "của", "việt", "nam", "và", "quốc", "tế", "đầu", "tư", "như", "canon", "kobelco", "sumitomo", "vinamilk", "ngoài", "2", "kcn", "trên", "thì", "tiên", "du", "còn", "có", "2", "cụm", "công", "nghiệp", "ccn", "địa", "phương", "là", "ccn", "phú", "lâm", "và", "ccn", "tân", "chi", "cũng", "góp", "phần", "không", "nhỏ", "trong", "việc", "thúc", "đẩy", "phát", "triển", "công", "nghiệp", "tại", "địa", "phương", "năm", "2013", "giá", "trị", "sản", "xuất", "công", "nghiệp", "tiểu", "thủ", "công", "nghiệp", "năm", "2013", "đạt", "trên", "31", "000", "tỷ", "riêng", "giá", "trị", "sản", "xuất", "công", "nghiệp", "địa", "phương", "đạt", "3", "900", "tỷ", "đồng", "tăng", "gấp", "104", "lần", "so", "với", "năm", "1999", "===", "làng", "nghề", "===", "một", "số", "làng", "nghề", "truyền", "thống", "vẫn", "duy", "trì", "và", "phát", "huy", "được", "hiệu", "quả", "sản", "xuất", "từng", "bước", "khẳng", "định", "thương", "hiệu", "làng", "nghề", "như", "nghề", "mộc", "ở", "đại", "đồng", "mây", "tre", "đan", "xuất", "khẩu", "ở", "lạc", "vệ", "xây", "dựng", "ở", "nội", "duệ…", "góp", "phần", "hình", "thành", "nên", "thị", "trường", "sôi", "động", "và", "hấp", "dẫn", "đối", "với", "khách", "hàng", "trong", "và", "ngoài", "nước", "bullet", "phú", "lâm", "trồng", "cây", "cảnh", "bullet", "lạc", "vệ", "mây", "tre", "đan", "xuất", "khẩu", "bullet", "nội", "duệ", "dệt", "lụa", "xây", "dựng", "===", "hạ", "tầng", "===", "hiện", "nay", "trên" ]
khúc lament 2003 dành cho dàn hợp xướng bản giao hưởng số 4 sinfonia de motu bản giao hưởng chuyển động từ năm 2005 được viết cho dàn nhạc lớn hợp xướng và độc tấu thánh lễ magnificat của ông từ năm 2006 bản giao hưởng số 5 advent te deum được công chiếu vào tháng 11 năm 2008 kilar nói rằng ông tin rằng mình đã phát hiện ra hòn đá giả kim của các nhà triết học và cho rằng không có gì đẹp hơn âm thanh đơn độc hay sự hòa hợp tồn tại mãi mãi rằng đây là sự khôn ngoan sâu sắc nhất không giống như những mánh khóe của chúng ta với sonata fugues và hòa âm các tác phẩm của kilar đã được thực hiện bởi một số dàn nhạc quốc tế lớn bao gồm dàn nhạc philadelphia dàn nhạc cleveland và dàn nhạc giao hưởng new york == giải thưởng == wojciech kilar đã nhận được nhiều giải thưởng cho các hoạt động nghệ thuật bao gồm các giải thưởng từ lili boulanger foundation ở boston 1960 bộ trưởng bộ văn hóa và nghệ thuật 1967 1975 hiệp hội nhà soạn nhạc ba lan 1975 tỉnh katowice 1975 1971 1976 1980 và thành phố katowice 1975 1992 ông cũng đã được trao giải thưởng hạng nhất của cộng hòa ba lan 1980 giải thưởng quỹ alfred jurzykowski tại thành phố new york 1984 giải thưởng văn hóa ủy ban văn hóa công đoàn độc lập đoàn kết 1989 giải
[ "khúc", "lament", "2003", "dành", "cho", "dàn", "hợp", "xướng", "bản", "giao", "hưởng", "số", "4", "sinfonia", "de", "motu", "bản", "giao", "hưởng", "chuyển", "động", "từ", "năm", "2005", "được", "viết", "cho", "dàn", "nhạc", "lớn", "hợp", "xướng", "và", "độc", "tấu", "thánh", "lễ", "magnificat", "của", "ông", "từ", "năm", "2006", "bản", "giao", "hưởng", "số", "5", "advent", "te", "deum", "được", "công", "chiếu", "vào", "tháng", "11", "năm", "2008", "kilar", "nói", "rằng", "ông", "tin", "rằng", "mình", "đã", "phát", "hiện", "ra", "hòn", "đá", "giả", "kim", "của", "các", "nhà", "triết", "học", "và", "cho", "rằng", "không", "có", "gì", "đẹp", "hơn", "âm", "thanh", "đơn", "độc", "hay", "sự", "hòa", "hợp", "tồn", "tại", "mãi", "mãi", "rằng", "đây", "là", "sự", "khôn", "ngoan", "sâu", "sắc", "nhất", "không", "giống", "như", "những", "mánh", "khóe", "của", "chúng", "ta", "với", "sonata", "fugues", "và", "hòa", "âm", "các", "tác", "phẩm", "của", "kilar", "đã", "được", "thực", "hiện", "bởi", "một", "số", "dàn", "nhạc", "quốc", "tế", "lớn", "bao", "gồm", "dàn", "nhạc", "philadelphia", "dàn", "nhạc", "cleveland", "và", "dàn", "nhạc", "giao", "hưởng", "new", "york", "==", "giải", "thưởng", "==", "wojciech", "kilar", "đã", "nhận", "được", "nhiều", "giải", "thưởng", "cho", "các", "hoạt", "động", "nghệ", "thuật", "bao", "gồm", "các", "giải", "thưởng", "từ", "lili", "boulanger", "foundation", "ở", "boston", "1960", "bộ", "trưởng", "bộ", "văn", "hóa", "và", "nghệ", "thuật", "1967", "1975", "hiệp", "hội", "nhà", "soạn", "nhạc", "ba", "lan", "1975", "tỉnh", "katowice", "1975", "1971", "1976", "1980", "và", "thành", "phố", "katowice", "1975", "1992", "ông", "cũng", "đã", "được", "trao", "giải", "thưởng", "hạng", "nhất", "của", "cộng", "hòa", "ba", "lan", "1980", "giải", "thưởng", "quỹ", "alfred", "jurzykowski", "tại", "thành", "phố", "new", "york", "1984", "giải", "thưởng", "văn", "hóa", "ủy", "ban", "văn", "hóa", "công", "đoàn", "độc", "lập", "đoàn", "kết", "1989", "giải" ]
sự tranh chấp lâu dài về những lãnh thổ của áo trong vùng alsace và sự lo ngại của các thành viên quốc hội lập hiến đối với sự kích động của nhóm quý tộc đang sống lưu vong ở hà lan thuộc áo và một số bang ở đức ngày 20 tháng 4 năm 1792 nghị viện lập pháp thành lập từ 1 tháng 10 năm 1791 đến tháng 9 năm 1792 trong cuộc cách mạng pháp giữ vai trò lập pháp trong giai đoạn chuyển tiếp từ quốc hội lập hiến sang quốc hội pháp với sự ủng hộ của louis biểu quyết tuyên chiến với đế quốc la mã thánh sau một danh sách dài những bất bình do bộ trưởng ngoại giao charles françois dumouriez đệ trình dumouriez lập tức chuẩn bị chiếm đóng hà lan thuộc áo ông tin rằng dân chúng ở đó sẽ nổi dậy chống lại sự cai trị của người áo tuy nhiên đạo quân ô hợp của cuộc cách mạng là không xứng tầm với chiến dịch quân sự đã xảy ra những cuộc đào ngũ tập thể ngay khi vừa có tiếng súng trong khi chính quyền cách mạng đang hốt hoảng chiêu tập binh lính cùng tái tổ chức quân đội đạo quân phổ dưới quyền chỉ huy của charles william ferdinand công tước xứ brunswikc tập trung tại coblenz đến tháng 7 quân của brunswick dễ dàng chiếm hai pháo đài longwy và verdun ngày 10 tháng 8 công tước ra một thông báo gọi
[ "sự", "tranh", "chấp", "lâu", "dài", "về", "những", "lãnh", "thổ", "của", "áo", "trong", "vùng", "alsace", "và", "sự", "lo", "ngại", "của", "các", "thành", "viên", "quốc", "hội", "lập", "hiến", "đối", "với", "sự", "kích", "động", "của", "nhóm", "quý", "tộc", "đang", "sống", "lưu", "vong", "ở", "hà", "lan", "thuộc", "áo", "và", "một", "số", "bang", "ở", "đức", "ngày", "20", "tháng", "4", "năm", "1792", "nghị", "viện", "lập", "pháp", "thành", "lập", "từ", "1", "tháng", "10", "năm", "1791", "đến", "tháng", "9", "năm", "1792", "trong", "cuộc", "cách", "mạng", "pháp", "giữ", "vai", "trò", "lập", "pháp", "trong", "giai", "đoạn", "chuyển", "tiếp", "từ", "quốc", "hội", "lập", "hiến", "sang", "quốc", "hội", "pháp", "với", "sự", "ủng", "hộ", "của", "louis", "biểu", "quyết", "tuyên", "chiến", "với", "đế", "quốc", "la", "mã", "thánh", "sau", "một", "danh", "sách", "dài", "những", "bất", "bình", "do", "bộ", "trưởng", "ngoại", "giao", "charles", "françois", "dumouriez", "đệ", "trình", "dumouriez", "lập", "tức", "chuẩn", "bị", "chiếm", "đóng", "hà", "lan", "thuộc", "áo", "ông", "tin", "rằng", "dân", "chúng", "ở", "đó", "sẽ", "nổi", "dậy", "chống", "lại", "sự", "cai", "trị", "của", "người", "áo", "tuy", "nhiên", "đạo", "quân", "ô", "hợp", "của", "cuộc", "cách", "mạng", "là", "không", "xứng", "tầm", "với", "chiến", "dịch", "quân", "sự", "đã", "xảy", "ra", "những", "cuộc", "đào", "ngũ", "tập", "thể", "ngay", "khi", "vừa", "có", "tiếng", "súng", "trong", "khi", "chính", "quyền", "cách", "mạng", "đang", "hốt", "hoảng", "chiêu", "tập", "binh", "lính", "cùng", "tái", "tổ", "chức", "quân", "đội", "đạo", "quân", "phổ", "dưới", "quyền", "chỉ", "huy", "của", "charles", "william", "ferdinand", "công", "tước", "xứ", "brunswikc", "tập", "trung", "tại", "coblenz", "đến", "tháng", "7", "quân", "của", "brunswick", "dễ", "dàng", "chiếm", "hai", "pháo", "đài", "longwy", "và", "verdun", "ngày", "10", "tháng", "8", "công", "tước", "ra", "một", "thông", "báo", "gọi" ]
liêu ninh tàu sân bay trung quốc liêu ninh liaoning là chiếc tàu sân bay đầu tiên của hải quân trung quốc nó được đặt theo tên tỉnh liêu ninh nơi con tàu được tân trang sau một số lần chạy thử tàu được đánh số 16 và chính thức bàn giao cho hải quân trung quốc vào cuối tháng 9-2012 ban đầu con tàu này là do liên xô đóng cho hải quân liên xô với tên ban đầu là varyag liên xô tan rã khi tàu đang đóng dở tại ucraina và trung quốc đã mua lại từ ukraine vào năm 1998 khi đó nó chỉ có khung tàu mà không có động cơ bánh lái và phần lớn các hệ thống vận hành khác năm 2002 chiếc tàu được vận chuyển về cảng đại liên và hoàn thiện tại đó mục đích mua tàu không được công khai cho đến tận tháng 6 năm 2011 khi chiếc tàu được đóng xong hoàn toàn người phát ngôn bộ quốc phòng trung quốc thông báo rằng tàu liêu ninh được sử dụng vào mục đích nghiên cứu và huấn luyện do vốn là tàu varyag nên liêu ninh có thể xem là thuộc lớp tàu sân bay đô đốc kuznetsov nó dài khoảng 304 5 mét rộng 37 mét lượng giãn nước đầy tải là 67 500 tấn và có thể di chuyển với tốc độ 32 knot hay 37 hải lý giờ hệ thống vũ khí đáng chú ý của liêu ninh là type 1030 ciws và tên lửa fl-3000n theo
[ "liêu", "ninh", "tàu", "sân", "bay", "trung", "quốc", "liêu", "ninh", "liaoning", "là", "chiếc", "tàu", "sân", "bay", "đầu", "tiên", "của", "hải", "quân", "trung", "quốc", "nó", "được", "đặt", "theo", "tên", "tỉnh", "liêu", "ninh", "nơi", "con", "tàu", "được", "tân", "trang", "sau", "một", "số", "lần", "chạy", "thử", "tàu", "được", "đánh", "số", "16", "và", "chính", "thức", "bàn", "giao", "cho", "hải", "quân", "trung", "quốc", "vào", "cuối", "tháng", "9-2012", "ban", "đầu", "con", "tàu", "này", "là", "do", "liên", "xô", "đóng", "cho", "hải", "quân", "liên", "xô", "với", "tên", "ban", "đầu", "là", "varyag", "liên", "xô", "tan", "rã", "khi", "tàu", "đang", "đóng", "dở", "tại", "ucraina", "và", "trung", "quốc", "đã", "mua", "lại", "từ", "ukraine", "vào", "năm", "1998", "khi", "đó", "nó", "chỉ", "có", "khung", "tàu", "mà", "không", "có", "động", "cơ", "bánh", "lái", "và", "phần", "lớn", "các", "hệ", "thống", "vận", "hành", "khác", "năm", "2002", "chiếc", "tàu", "được", "vận", "chuyển", "về", "cảng", "đại", "liên", "và", "hoàn", "thiện", "tại", "đó", "mục", "đích", "mua", "tàu", "không", "được", "công", "khai", "cho", "đến", "tận", "tháng", "6", "năm", "2011", "khi", "chiếc", "tàu", "được", "đóng", "xong", "hoàn", "toàn", "người", "phát", "ngôn", "bộ", "quốc", "phòng", "trung", "quốc", "thông", "báo", "rằng", "tàu", "liêu", "ninh", "được", "sử", "dụng", "vào", "mục", "đích", "nghiên", "cứu", "và", "huấn", "luyện", "do", "vốn", "là", "tàu", "varyag", "nên", "liêu", "ninh", "có", "thể", "xem", "là", "thuộc", "lớp", "tàu", "sân", "bay", "đô", "đốc", "kuznetsov", "nó", "dài", "khoảng", "304", "5", "mét", "rộng", "37", "mét", "lượng", "giãn", "nước", "đầy", "tải", "là", "67", "500", "tấn", "và", "có", "thể", "di", "chuyển", "với", "tốc", "độ", "32", "knot", "hay", "37", "hải", "lý", "giờ", "hệ", "thống", "vũ", "khí", "đáng", "chú", "ý", "của", "liêu", "ninh", "là", "type", "1030", "ciws", "và", "tên", "lửa", "fl-3000n", "theo" ]
viguieranthus glaber là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được villiers miêu tả khoa học đầu tiên
[ "viguieranthus", "glaber", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "villiers", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
thì nó vẫn còn kém hơn do từ đại hồi có thể chiết ra 3 -7% axít shikimic các nguồn tiềm năng khác có chứa axít shikimic bao gồm cả bạch quả ginkgo biloba ngoài ra axít quinic chiết ra từ vỏ cây canh ki na chi cinchona trồng tại cộng hòa dân chủ congo cũng là vật liệu cơ sở thay thế đầy tiềm năng để sản xuất oseltamivir gần đây phương pháp tổng hợp sinh học trong e coli cũng đã được hoàn thiện hơn cho phép các sinh vật này tích lũy đủ lượng axít shikimic cần thiết để có thể sử dụng thương mại == tổng hợp sinh học == cho phốtphoenol pyruvat và erythros-4-phốtphat tác động với nhau để tạo ra 3-deoxy-arabinoheptulsonat-7-phốtphat dahp trong phản ứng được enzym dahp synthaza xúc tác dahp sau đó được chuyển thành 3-dehyđrôquinat dhq trong phản ứng do enzym dhq synthaza xúc tác mặc dù phản ứng này cần nad nicotinamid adenin dinucleotid như là một chất phụ nhưng cơ chế enzym lại tái sinh ra nó kết quả là nad không bị hao hụt lưu ý là sơ đồ không chính xác dhq sau đó bị khử nước thành 3-dehyđrôshikimat bởi tác động của enzym dehyđrôquinaza sau đó bị khử tiếp thành axít shikimic nhờ enzym shikimat dehyđrôgenaza nó sử dụng nadph nicotinamid adenin dinucleotid phốtphat như là một chất phụ == liên kết ngoài == bullet tổng hợp sinh học shikimat và chorismat == các nhà cung cấp == bullet sigma-aldrich co trang sản phẩm bullet acros bullet fisher scientific
[ "thì", "nó", "vẫn", "còn", "kém", "hơn", "do", "từ", "đại", "hồi", "có", "thể", "chiết", "ra", "3", "-7%", "axít", "shikimic", "các", "nguồn", "tiềm", "năng", "khác", "có", "chứa", "axít", "shikimic", "bao", "gồm", "cả", "bạch", "quả", "ginkgo", "biloba", "ngoài", "ra", "axít", "quinic", "chiết", "ra", "từ", "vỏ", "cây", "canh", "ki", "na", "chi", "cinchona", "trồng", "tại", "cộng", "hòa", "dân", "chủ", "congo", "cũng", "là", "vật", "liệu", "cơ", "sở", "thay", "thế", "đầy", "tiềm", "năng", "để", "sản", "xuất", "oseltamivir", "gần", "đây", "phương", "pháp", "tổng", "hợp", "sinh", "học", "trong", "e", "coli", "cũng", "đã", "được", "hoàn", "thiện", "hơn", "cho", "phép", "các", "sinh", "vật", "này", "tích", "lũy", "đủ", "lượng", "axít", "shikimic", "cần", "thiết", "để", "có", "thể", "sử", "dụng", "thương", "mại", "==", "tổng", "hợp", "sinh", "học", "==", "cho", "phốtphoenol", "pyruvat", "và", "erythros-4-phốtphat", "tác", "động", "với", "nhau", "để", "tạo", "ra", "3-deoxy-arabinoheptulsonat-7-phốtphat", "dahp", "trong", "phản", "ứng", "được", "enzym", "dahp", "synthaza", "xúc", "tác", "dahp", "sau", "đó", "được", "chuyển", "thành", "3-dehyđrôquinat", "dhq", "trong", "phản", "ứng", "do", "enzym", "dhq", "synthaza", "xúc", "tác", "mặc", "dù", "phản", "ứng", "này", "cần", "nad", "nicotinamid", "adenin", "dinucleotid", "như", "là", "một", "chất", "phụ", "nhưng", "cơ", "chế", "enzym", "lại", "tái", "sinh", "ra", "nó", "kết", "quả", "là", "nad", "không", "bị", "hao", "hụt", "lưu", "ý", "là", "sơ", "đồ", "không", "chính", "xác", "dhq", "sau", "đó", "bị", "khử", "nước", "thành", "3-dehyđrôshikimat", "bởi", "tác", "động", "của", "enzym", "dehyđrôquinaza", "sau", "đó", "bị", "khử", "tiếp", "thành", "axít", "shikimic", "nhờ", "enzym", "shikimat", "dehyđrôgenaza", "nó", "sử", "dụng", "nadph", "nicotinamid", "adenin", "dinucleotid", "phốtphat", "như", "là", "một", "chất", "phụ", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "tổng", "hợp", "sinh", "học", "shikimat", "và", "chorismat", "==", "các", "nhà", "cung", "cấp", "==", "bullet", "sigma-aldrich", "co", "trang", "sản", "phẩm", "bullet", "acros", "bullet", "fisher", "scientific" ]
pitthea trifasciata là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "pitthea", "trifasciata", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
annona palmeri là loài thực vật có hoa thuộc họ na loài này được saff mô tả khoa học đầu tiên năm 1914
[ "annona", "palmeri", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "na", "loài", "này", "được", "saff", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1914" ]
stenalcidia pallida là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "stenalcidia", "pallida", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
obrium complanatum là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "obrium", "complanatum", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
achaea leucopasa là một loài bướm đêm thuộc họ erebidae nó được tìm thấy ở châu phi bao gồm madagascar và réunion
[ "achaea", "leucopasa", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "erebidae", "nó", "được", "tìm", "thấy", "ở", "châu", "phi", "bao", "gồm", "madagascar", "và", "réunion" ]
chaetonodexodes marshalli là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "chaetonodexodes", "marshalli", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
d kallahalli arsikere d kallahalli là một làng thuộc tehsil arsikere huyện hassan bang karnataka ấn độ
[ "d", "kallahalli", "arsikere", "d", "kallahalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "arsikere", "huyện", "hassan", "bang", "karnataka", "ấn", "độ" ]
lên tiếng rồi thì đăng thôi ” ngày 20 tháng 2 năm 2017 báo yomiuri shimbun của nhật bản dẫn lời tờ china press bằng tiếng hoa của malaysia đưa tin rằng một người đàn ông châu á dường như là điệp viên của triều tiên tiếp xúc với hai nữ nghi can indonesia và việt nam khoảng ba tháng trước vụ ám sát tờ báo đưa tin rằng người đàn ông này lần đầu gặp cô hương ở malaysia ba tháng trước và để gây dựng lòng tin với cô người đàn ông đã đi thăm việt nam cùng cô rồi đi mua sắm ở hàn quốc người này sau đó giới thiệu hai công dân indonesia và việt nam với nhau rồi nói là họ sẽ tham gia vào một trò chơi khăm trên truyền hình ngày 21 tháng 2 năm 2017 ông đoàn văn thạnh 63 tuổi xác nhận với bbc rằng hương là con gái ông nhưng nói ông không tin là cô có thể thực hiện hành vi tội phạm cháu gái của hương là đinh thị quyên 18 tuổi thì nói cô tin rằng hương bị lừa để tham gia vào âm mưu này cô quyên nói dì cô đã gọi điện cho cô hôm 14 tháng 2 năm 2017 một ngày sau cái chết của ông kim bà nguyễn thị vy mẹ kế cô hương kể với afp “nếu cháu phạm tội thì cháu phải chịu thôi chúng tôi không làm gì được nhưng tôi nghĩ chắc cháu bị người ta lừa ” ngày
[ "lên", "tiếng", "rồi", "thì", "đăng", "thôi", "”", "ngày", "20", "tháng", "2", "năm", "2017", "báo", "yomiuri", "shimbun", "của", "nhật", "bản", "dẫn", "lời", "tờ", "china", "press", "bằng", "tiếng", "hoa", "của", "malaysia", "đưa", "tin", "rằng", "một", "người", "đàn", "ông", "châu", "á", "dường", "như", "là", "điệp", "viên", "của", "triều", "tiên", "tiếp", "xúc", "với", "hai", "nữ", "nghi", "can", "indonesia", "và", "việt", "nam", "khoảng", "ba", "tháng", "trước", "vụ", "ám", "sát", "tờ", "báo", "đưa", "tin", "rằng", "người", "đàn", "ông", "này", "lần", "đầu", "gặp", "cô", "hương", "ở", "malaysia", "ba", "tháng", "trước", "và", "để", "gây", "dựng", "lòng", "tin", "với", "cô", "người", "đàn", "ông", "đã", "đi", "thăm", "việt", "nam", "cùng", "cô", "rồi", "đi", "mua", "sắm", "ở", "hàn", "quốc", "người", "này", "sau", "đó", "giới", "thiệu", "hai", "công", "dân", "indonesia", "và", "việt", "nam", "với", "nhau", "rồi", "nói", "là", "họ", "sẽ", "tham", "gia", "vào", "một", "trò", "chơi", "khăm", "trên", "truyền", "hình", "ngày", "21", "tháng", "2", "năm", "2017", "ông", "đoàn", "văn", "thạnh", "63", "tuổi", "xác", "nhận", "với", "bbc", "rằng", "hương", "là", "con", "gái", "ông", "nhưng", "nói", "ông", "không", "tin", "là", "cô", "có", "thể", "thực", "hiện", "hành", "vi", "tội", "phạm", "cháu", "gái", "của", "hương", "là", "đinh", "thị", "quyên", "18", "tuổi", "thì", "nói", "cô", "tin", "rằng", "hương", "bị", "lừa", "để", "tham", "gia", "vào", "âm", "mưu", "này", "cô", "quyên", "nói", "dì", "cô", "đã", "gọi", "điện", "cho", "cô", "hôm", "14", "tháng", "2", "năm", "2017", "một", "ngày", "sau", "cái", "chết", "của", "ông", "kim", "bà", "nguyễn", "thị", "vy", "mẹ", "kế", "cô", "hương", "kể", "với", "afp", "“nếu", "cháu", "phạm", "tội", "thì", "cháu", "phải", "chịu", "thôi", "chúng", "tôi", "không", "làm", "gì", "được", "nhưng", "tôi", "nghĩ", "chắc", "cháu", "bị", "người", "ta", "lừa", "”", "ngày" ]
chiến dịch richmond-petersburg là một chuỗi các trận đánh diễn ra quanh thành phố petersburg virginia từ ngày 9 tháng 6 năm 1864 đến 25 tháng 3 năm 1865 trong thời nội chiến hoa kỳ chiến dịch này vẫn thường được gọi là cuộc vây hãm petersburg mặc dù nó không thực sự là một cuộc vây hãm đúng nghĩa theo đó một thành phố phải thường xuyên bị bao vây và các nguồn tiếp tế bị cắt đứt cũng không chỉ giới hạn diễn ra ở petersburg ban đầu quân đội miền bắc của trung tướng ulysses s grant đã tấn công petersburg không thành công và liền xây dựng các tuyến chiến hào trước sau dài tổng cộng hơn 48 km từ ngoại ô phía đông thành phố richmond virginia đến lân cận phía đông và phía nam petersburg petersburg đóng vai trò cốt yếu trong việc tiếp tế cho cho quân đội của đại tướng robert e lee và thủ đô richmond của liên minh miền nam rất nhiều cuộc đột kích đã được tiến hành và các trận chiến nổ ra nhằm mục đích cắt đứt tuyến đường xe lửa tiếp vận đi qua petersburg dẫn đến richmond dẫn đến việc kéo dài các tuyến chiến hào và làm quá tải những nguồn lực vốn đang kiệt quệ của phe miền nam lee rốt cục đã phải chịu thua trước những áp lực quá lớn khi mà các tuyến tiếp vận cuối cùng cũng bị cắt đứt và cuộc vây
[ "chiến", "dịch", "richmond-petersburg", "là", "một", "chuỗi", "các", "trận", "đánh", "diễn", "ra", "quanh", "thành", "phố", "petersburg", "virginia", "từ", "ngày", "9", "tháng", "6", "năm", "1864", "đến", "25", "tháng", "3", "năm", "1865", "trong", "thời", "nội", "chiến", "hoa", "kỳ", "chiến", "dịch", "này", "vẫn", "thường", "được", "gọi", "là", "cuộc", "vây", "hãm", "petersburg", "mặc", "dù", "nó", "không", "thực", "sự", "là", "một", "cuộc", "vây", "hãm", "đúng", "nghĩa", "theo", "đó", "một", "thành", "phố", "phải", "thường", "xuyên", "bị", "bao", "vây", "và", "các", "nguồn", "tiếp", "tế", "bị", "cắt", "đứt", "cũng", "không", "chỉ", "giới", "hạn", "diễn", "ra", "ở", "petersburg", "ban", "đầu", "quân", "đội", "miền", "bắc", "của", "trung", "tướng", "ulysses", "s", "grant", "đã", "tấn", "công", "petersburg", "không", "thành", "công", "và", "liền", "xây", "dựng", "các", "tuyến", "chiến", "hào", "trước", "sau", "dài", "tổng", "cộng", "hơn", "48", "km", "từ", "ngoại", "ô", "phía", "đông", "thành", "phố", "richmond", "virginia", "đến", "lân", "cận", "phía", "đông", "và", "phía", "nam", "petersburg", "petersburg", "đóng", "vai", "trò", "cốt", "yếu", "trong", "việc", "tiếp", "tế", "cho", "cho", "quân", "đội", "của", "đại", "tướng", "robert", "e", "lee", "và", "thủ", "đô", "richmond", "của", "liên", "minh", "miền", "nam", "rất", "nhiều", "cuộc", "đột", "kích", "đã", "được", "tiến", "hành", "và", "các", "trận", "chiến", "nổ", "ra", "nhằm", "mục", "đích", "cắt", "đứt", "tuyến", "đường", "xe", "lửa", "tiếp", "vận", "đi", "qua", "petersburg", "dẫn", "đến", "richmond", "dẫn", "đến", "việc", "kéo", "dài", "các", "tuyến", "chiến", "hào", "và", "làm", "quá", "tải", "những", "nguồn", "lực", "vốn", "đang", "kiệt", "quệ", "của", "phe", "miền", "nam", "lee", "rốt", "cục", "đã", "phải", "chịu", "thua", "trước", "những", "áp", "lực", "quá", "lớn", "khi", "mà", "các", "tuyến", "tiếp", "vận", "cuối", "cùng", "cũng", "bị", "cắt", "đứt", "và", "cuộc", "vây" ]
y châu là một khu của thành phố hami khu tự trị tân cương trung quốc khu nằm trên một khu vực ốc đảo và có một khu vực lõm sâu 200 mét dưới mực nước biển kumul có khí hậu sa mạc lạnh nhiệt độ trung bình vào tháng giêng là -15 9c và nhiệt độ trung bình tháng bảy là 34 2c lượng mưa tại đây rất hiếm chỉ khoảng 39mm mỗi năm tháng 2 năm 2016 địa khu hami chuyển thành địa cấp thị thành phố hami được đổi thành khu y châu === hành chính === quận y châu được chia thành 24 đơn vị hành chính cấp hương bao gồm 5 nhai đạo 7 trấn 10 hương và 2 hương dân tộc ngoài ra còn có 9 đơn vị ngang cấp hương khác bullet nhai đạo đông hà 东河街道 tây hà 西河街道 thành bắc 城北街道 lệ viên 丽园街道 thạch du tân thành 石油新城街道 bullet trấn nhã mãn tô 雅满苏镇 thất giác tĩnh 七角井镇 tinh tinh hạp 星星峡镇 nhị bảo 二堡镇 đào gia cung 陶家宫镇 ngũ bảo 五堡镇 tam đạo lĩnh 三道岭镇 bullet hương thấm thành 沁城乡 song tĩnh tử 双井子乡 đại tuyền loan 大泉湾乡 hồi thành 回城乡 hoa viên 花园乡 nam hồ 南湖乡 tây sơn 西山乡 thiên sơn 天山乡 bách thạch đầu 白石头乡 liễu thụ câu 柳树沟乡 bullet hương dân tộc kazakh-ô lạp đài 乌拉台哈萨克乡 kazakh- đức ngoại đô như 德外都如克萨克乡 đơn vị ngang cấp hương khác bullet khu quản lí nông nghiệp hiện đại 现代农业园区管理委员会 bullet khu công nghiệp kumul 哈密工业园区 bullet khu quản lí khu khai phát đông
[ "y", "châu", "là", "một", "khu", "của", "thành", "phố", "hami", "khu", "tự", "trị", "tân", "cương", "trung", "quốc", "khu", "nằm", "trên", "một", "khu", "vực", "ốc", "đảo", "và", "có", "một", "khu", "vực", "lõm", "sâu", "200", "mét", "dưới", "mực", "nước", "biển", "kumul", "có", "khí", "hậu", "sa", "mạc", "lạnh", "nhiệt", "độ", "trung", "bình", "vào", "tháng", "giêng", "là", "-15", "9c", "và", "nhiệt", "độ", "trung", "bình", "tháng", "bảy", "là", "34", "2c", "lượng", "mưa", "tại", "đây", "rất", "hiếm", "chỉ", "khoảng", "39mm", "mỗi", "năm", "tháng", "2", "năm", "2016", "địa", "khu", "hami", "chuyển", "thành", "địa", "cấp", "thị", "thành", "phố", "hami", "được", "đổi", "thành", "khu", "y", "châu", "===", "hành", "chính", "===", "quận", "y", "châu", "được", "chia", "thành", "24", "đơn", "vị", "hành", "chính", "cấp", "hương", "bao", "gồm", "5", "nhai", "đạo", "7", "trấn", "10", "hương", "và", "2", "hương", "dân", "tộc", "ngoài", "ra", "còn", "có", "9", "đơn", "vị", "ngang", "cấp", "hương", "khác", "bullet", "nhai", "đạo", "đông", "hà", "东河街道", "tây", "hà", "西河街道", "thành", "bắc", "城北街道", "lệ", "viên", "丽园街道", "thạch", "du", "tân", "thành", "石油新城街道", "bullet", "trấn", "nhã", "mãn", "tô", "雅满苏镇", "thất", "giác", "tĩnh", "七角井镇", "tinh", "tinh", "hạp", "星星峡镇", "nhị", "bảo", "二堡镇", "đào", "gia", "cung", "陶家宫镇", "ngũ", "bảo", "五堡镇", "tam", "đạo", "lĩnh", "三道岭镇", "bullet", "hương", "thấm", "thành", "沁城乡", "song", "tĩnh", "tử", "双井子乡", "đại", "tuyền", "loan", "大泉湾乡", "hồi", "thành", "回城乡", "hoa", "viên", "花园乡", "nam", "hồ", "南湖乡", "tây", "sơn", "西山乡", "thiên", "sơn", "天山乡", "bách", "thạch", "đầu", "白石头乡", "liễu", "thụ", "câu", "柳树沟乡", "bullet", "hương", "dân", "tộc", "kazakh-ô", "lạp", "đài", "乌拉台哈萨克乡", "kazakh-", "đức", "ngoại", "đô", "như", "德外都如克萨克乡", "đơn", "vị", "ngang", "cấp", "hương", "khác", "bullet", "khu", "quản", "lí", "nông", "nghiệp", "hiện", "đại", "现代农业园区管理委员会", "bullet", "khu", "công", "nghiệp", "kumul", "哈密工业园区", "bullet", "khu", "quản", "lí", "khu", "khai", "phát", "đông" ]
chi luzonimyia malloch 1926 bullet chi mayagueza wheeler 1960 bullet chi paracacoxenus hardy wheeler 1960 bullet chi paraleucophenga hendel 1914 bullet chi paraphortica duda 1934 bullet chi phortica schiner 1862 bullet chi pseudiastata coquillett 1901 bullet chi pseudocacoxenus duda 1925 bullet chi rhinoleucophenga hendel 1917 bullet chi soederbomia hendel 1938 bullet chi trachyleucophenga hendel 1917 bullet bộ steganini okada 1989 bullet chi eostegana hendel 1913 bullet chi leucophenga mik 1866 bullet chi pararhinoleucophenga duda 1924 bullet chi parastegana okada 1971 bullet chi pseudostegana okada 1978 bullet chi stegana meigen 1830 bullet incertae sedis bullet chi neorhinoleucophenga duda 1924 bullet chi pyrgometopa kertész 1901 == liên kết ngoài == bullet in italian bullet diptera info photo gallery bullet family drosophilidae at eol images
[ "chi", "luzonimyia", "malloch", "1926", "bullet", "chi", "mayagueza", "wheeler", "1960", "bullet", "chi", "paracacoxenus", "hardy", "wheeler", "1960", "bullet", "chi", "paraleucophenga", "hendel", "1914", "bullet", "chi", "paraphortica", "duda", "1934", "bullet", "chi", "phortica", "schiner", "1862", "bullet", "chi", "pseudiastata", "coquillett", "1901", "bullet", "chi", "pseudocacoxenus", "duda", "1925", "bullet", "chi", "rhinoleucophenga", "hendel", "1917", "bullet", "chi", "soederbomia", "hendel", "1938", "bullet", "chi", "trachyleucophenga", "hendel", "1917", "bullet", "bộ", "steganini", "okada", "1989", "bullet", "chi", "eostegana", "hendel", "1913", "bullet", "chi", "leucophenga", "mik", "1866", "bullet", "chi", "pararhinoleucophenga", "duda", "1924", "bullet", "chi", "parastegana", "okada", "1971", "bullet", "chi", "pseudostegana", "okada", "1978", "bullet", "chi", "stegana", "meigen", "1830", "bullet", "incertae", "sedis", "bullet", "chi", "neorhinoleucophenga", "duda", "1924", "bullet", "chi", "pyrgometopa", "kertész", "1901", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "in", "italian", "bullet", "diptera", "info", "photo", "gallery", "bullet", "family", "drosophilidae", "at", "eol", "images" ]
gruberi bullet dysdera guayota bullet dysdera halkidikii bullet dysdera hamifera bullet dysdera hamifera macellina bullet dysdera hattusas bullet dysdera helenae bullet dysdera hernandezi bullet dysdera hiemalis bullet dysdera hirguan bullet dysdera hirsti bullet dysdera hungarica bullet dysdera hungarica atra bullet dysdera hungarica subalpina bullet dysdera iguanensis bullet dysdera imeretiensis bullet dysdera incertissima bullet dysdera incognita bullet dysdera inermis bullet dysdera inopinata bullet dysdera insulana bullet dysdera jana bullet dysdera karabachica bullet dysdera kollari bullet dysdera kronebergi bullet dysdera kugitangica bullet dysdera kulczynskii bullet dysdera kusnetsovi bullet dysdera labradaensis bullet dysdera lagrecai bullet dysdera lancerotensis bullet dysdera lata bullet dysdera laterispina bullet dysdera leprieuri bullet dysdera levipes bullet dysdera ligustica bullet dysdera limitanea bullet dysdera limnos bullet dysdera liostetha bullet dysdera littoralis bullet dysdera longa bullet dysdera longibulbis bullet dysdera longimandibularis bullet dysdera longirostris bullet dysdera lubrica bullet dysdera lucidipes bullet dysdera lucidipes melillensis bullet dysdera lusitanica bullet dysdera machadoi bullet dysdera macra bullet dysdera madai bullet dysdera maronita bullet dysdera martensi bullet dysdera mauritanica bullet dysdera mauritanica aurantiaca bullet dysdera maurusia bullet dysdera mazini bullet dysdera meschetiensis bullet dysdera minuta bullet dysdera minutissima bullet dysdera mixta bullet dysdera montanetensis bullet dysdera monterossoi bullet dysdera mordax bullet dysdera mucronata bullet dysdera murphiorum bullet dysdera nenilini bullet dysdera neocretica bullet dysdera nesiotes bullet dysdera nicaeensis bullet dysdera ninnii bullet dysdera nomada bullet dysdera nubila bullet dysdera orahan bullet dysdera ortunoi bullet dysdera osellai bullet dysdera paganettii bullet dysdera pamirica bullet dysdera pandazisi bullet dysdera paucispinosa bullet dysdera pavani bullet dysdera pectinata bullet dysdera pharaonis bullet dysdera pococki bullet dysdera pominii bullet dysdera portisancti bullet dysdera praepostera bullet dysdera presai bullet dysdera pretneri bullet dysdera pristiphora bullet dysdera punctata bullet dysdera punctocretica bullet dysdera raddei bullet dysdera ramblae bullet dysdera ratonensis bullet dysdera ravida bullet dysdera richteri bullet dysdera roemeri bullet dysdera romana bullet dysdera romantica bullet dysdera rostrata bullet dysdera rubus bullet dysdera rudis bullet dysdera rugichelis bullet dysdera rullii bullet dysdera sanborondon bullet dysdera satunini bullet dysdera scabricula bullet dysdera sciakyi bullet dysdera seclusa bullet dysdera sefrensis bullet dysdera shardana bullet dysdera sibyllina bullet dysdera sibyllinica bullet dysdera silana bullet dysdera silvatica bullet dysdera simoni bullet dysdera snassenica bullet dysdera snassenica collina bullet dysdera soleata bullet dysdera solers bullet dysdera spasskyi bullet dysdera spinicrus bullet dysdera spinidorsa bullet dysdera subcylindrica bullet dysdera
[ "gruberi", "bullet", "dysdera", "guayota", "bullet", "dysdera", "halkidikii", "bullet", "dysdera", "hamifera", "bullet", "dysdera", "hamifera", "macellina", "bullet", "dysdera", "hattusas", "bullet", "dysdera", "helenae", "bullet", "dysdera", "hernandezi", "bullet", "dysdera", "hiemalis", "bullet", "dysdera", "hirguan", "bullet", "dysdera", "hirsti", "bullet", "dysdera", "hungarica", "bullet", "dysdera", "hungarica", "atra", "bullet", "dysdera", "hungarica", "subalpina", "bullet", "dysdera", "iguanensis", "bullet", "dysdera", "imeretiensis", "bullet", "dysdera", "incertissima", "bullet", "dysdera", "incognita", "bullet", "dysdera", "inermis", "bullet", "dysdera", "inopinata", "bullet", "dysdera", "insulana", "bullet", "dysdera", "jana", "bullet", "dysdera", "karabachica", "bullet", "dysdera", "kollari", "bullet", "dysdera", "kronebergi", "bullet", "dysdera", "kugitangica", "bullet", "dysdera", "kulczynskii", "bullet", "dysdera", "kusnetsovi", "bullet", "dysdera", "labradaensis", "bullet", "dysdera", "lagrecai", "bullet", "dysdera", "lancerotensis", "bullet", "dysdera", "lata", "bullet", "dysdera", "laterispina", "bullet", "dysdera", "leprieuri", "bullet", "dysdera", "levipes", "bullet", "dysdera", "ligustica", "bullet", "dysdera", "limitanea", "bullet", "dysdera", "limnos", "bullet", "dysdera", "liostetha", "bullet", "dysdera", "littoralis", "bullet", "dysdera", "longa", "bullet", "dysdera", "longibulbis", "bullet", "dysdera", "longimandibularis", "bullet", "dysdera", "longirostris", "bullet", "dysdera", "lubrica", "bullet", "dysdera", "lucidipes", "bullet", "dysdera", "lucidipes", "melillensis", "bullet", "dysdera", "lusitanica", "bullet", "dysdera", "machadoi", "bullet", "dysdera", "macra", "bullet", "dysdera", "madai", "bullet", "dysdera", "maronita", "bullet", "dysdera", "martensi", "bullet", "dysdera", "mauritanica", "bullet", "dysdera", "mauritanica", "aurantiaca", "bullet", "dysdera", "maurusia", "bullet", "dysdera", "mazini", "bullet", "dysdera", "meschetiensis", "bullet", "dysdera", "minuta", "bullet", "dysdera", "minutissima", "bullet", "dysdera", "mixta", "bullet", "dysdera", "montanetensis", "bullet", "dysdera", "monterossoi", "bullet", "dysdera", "mordax", "bullet", "dysdera", "mucronata", "bullet", "dysdera", "murphiorum", "bullet", "dysdera", "nenilini", "bullet", "dysdera", "neocretica", "bullet", "dysdera", "nesiotes", "bullet", "dysdera", "nicaeensis", "bullet", "dysdera", "ninnii", "bullet", "dysdera", "nomada", "bullet", "dysdera", "nubila", "bullet", "dysdera", "orahan", "bullet", "dysdera", "ortunoi", "bullet", "dysdera", "osellai", "bullet", "dysdera", "paganettii", "bullet", "dysdera", "pamirica", "bullet", "dysdera", "pandazisi", "bullet", "dysdera", "paucispinosa", "bullet", "dysdera", "pavani", "bullet", "dysdera", "pectinata", "bullet", "dysdera", "pharaonis", "bullet", "dysdera", "pococki", "bullet", "dysdera", "pominii", "bullet", "dysdera", "portisancti", "bullet", "dysdera", "praepostera", "bullet", "dysdera", "presai", "bullet", "dysdera", "pretneri", "bullet", "dysdera", "pristiphora", "bullet", "dysdera", "punctata", "bullet", "dysdera", "punctocretica", "bullet", "dysdera", "raddei", "bullet", "dysdera", "ramblae", "bullet", "dysdera", "ratonensis", "bullet", "dysdera", "ravida", "bullet", "dysdera", "richteri", "bullet", "dysdera", "roemeri", "bullet", "dysdera", "romana", "bullet", "dysdera", "romantica", "bullet", "dysdera", "rostrata", "bullet", "dysdera", "rubus", "bullet", "dysdera", "rudis", "bullet", "dysdera", "rugichelis", "bullet", "dysdera", "rullii", "bullet", "dysdera", "sanborondon", "bullet", "dysdera", "satunini", "bullet", "dysdera", "scabricula", "bullet", "dysdera", "sciakyi", "bullet", "dysdera", "seclusa", "bullet", "dysdera", "sefrensis", "bullet", "dysdera", "shardana", "bullet", "dysdera", "sibyllina", "bullet", "dysdera", "sibyllinica", "bullet", "dysdera", "silana", "bullet", "dysdera", "silvatica", "bullet", "dysdera", "simoni", "bullet", "dysdera", "snassenica", "bullet", "dysdera", "snassenica", "collina", "bullet", "dysdera", "soleata", "bullet", "dysdera", "solers", "bullet", "dysdera", "spasskyi", "bullet", "dysdera", "spinicrus", "bullet", "dysdera", "spinidorsa", "bullet", "dysdera", "subcylindrica", "bullet", "dysdera" ]
sông abra là con sông lớn dài ở bắc phần đảo luzon thuộc philippines sông này còn có tên là sông lagben lưu vực sông abra chiếm diện tích sông xuất phát từ núi data thuộc tỉnh benguet == địa lý == sông abra khởi nguồn từ mặt nam núi data tỉnh benguet chảy về hướng tây suốt tỉnh abra và đổ ra biển đông ở cervantes ilocos sur sông abra nhận nước của sông tineg ở thị xã dolores tineg là phụ lưu chính của sông abra
[ "sông", "abra", "là", "con", "sông", "lớn", "dài", "ở", "bắc", "phần", "đảo", "luzon", "thuộc", "philippines", "sông", "này", "còn", "có", "tên", "là", "sông", "lagben", "lưu", "vực", "sông", "abra", "chiếm", "diện", "tích", "sông", "xuất", "phát", "từ", "núi", "data", "thuộc", "tỉnh", "benguet", "==", "địa", "lý", "==", "sông", "abra", "khởi", "nguồn", "từ", "mặt", "nam", "núi", "data", "tỉnh", "benguet", "chảy", "về", "hướng", "tây", "suốt", "tỉnh", "abra", "và", "đổ", "ra", "biển", "đông", "ở", "cervantes", "ilocos", "sur", "sông", "abra", "nhận", "nước", "của", "sông", "tineg", "ở", "thị", "xã", "dolores", "tineg", "là", "phụ", "lưu", "chính", "của", "sông", "abra" ]
sclerolaena holtiana là loài thực vật có hoa thuộc họ dền loài này được ising a j scott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1978
[ "sclerolaena", "holtiana", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "dền", "loài", "này", "được", "ising", "a", "j", "scott", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1978" ]
ficus angladei là một loài thực vật thuộc họ moraceae đây là loài đặc hữu của ấn độ == tham khảo == bullet world conservation monitoring centre 1998 ficus angladei 2006 iucn red list of threatened species truy cập 21 tháng 8 năm 2007
[ "ficus", "angladei", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "thuộc", "họ", "moraceae", "đây", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "world", "conservation", "monitoring", "centre", "1998", "ficus", "angladei", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "21", "tháng", "8", "năm", "2007" ]
thelcticopis convoluticola là một loài nhện trong họ sparassidae loài này thuộc chi thelcticopis thelcticopis convoluticola được embrik strand miêu tả năm 1911
[ "thelcticopis", "convoluticola", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "sparassidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "thelcticopis", "thelcticopis", "convoluticola", "được", "embrik", "strand", "miêu", "tả", "năm", "1911" ]
satyrium amblyosaccos là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được schltr miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915
[ "satyrium", "amblyosaccos", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "schltr", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1915" ]
carex nakasimae là một loài thực vật có hoa trong họ cói loài này được ohwi mô tả khoa học đầu tiên năm 1944
[ "carex", "nakasimae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cói", "loài", "này", "được", "ohwi", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1944" ]
corydalis panda là một loài thực vật có hoa trong họ anh túc loài này được lidén y w wang mô tả khoa học đầu tiên năm 2006
[ "corydalis", "panda", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "anh", "túc", "loài", "này", "được", "lidén", "y", "w", "wang", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2006" ]
shane và hai người bạn của mình hát bài play my music do shane sáng tác sau khi nghe hát xong tess đã chất vấn mitchie ngay giữa nơi đông người mitchie ngậm ngùi nói sự thật và khiến shane đã bị tổn thương shane nghĩ rằng mitchie chỉ muốn là bạn của shane để lên danh chứ không phải là con người thật của anh shane và các bạn cùng trại đã xa lánh mitchie chỉ duy còn caitlyn là giúp đỡ cô khi đi loanh quanh nhà shane tess thấy shane hát bài this is me mà mitchie sáng tác nên biết được cô gái trong mơ của shane là mitchie vì vậy tess tìm cách để mitchie không được thi hát trong final jam 1 cuộc thi lớn giữa các thành viên camp rock cô đổ tội cho mitchie ăn cắp chiếc vòng tay đem lại may mắn cho cô mà cô hay đeo thầy giáo liền phạt và nói rằng cô bị đình chỉ không được thi cho đến hết cuộc thi ngay trước khi cuộc thi diễn ra nhóm tess tập lại lần cuối nhưng vẫn trục trặc không đúng yêu cầu của tess nên cô lại cáu gắt ella và peggy tức giận vì từ trước đến nay tess chỉ biết mắng mỏ nên đã quyết định bỏ nhóm tess đành phải hát một mình bài two stars mẹ cô đến xem đã là 1 nguồn động viên rất lớn cho cô tuy nhiên khi đang quay lưng để bước qua những
[ "shane", "và", "hai", "người", "bạn", "của", "mình", "hát", "bài", "play", "my", "music", "do", "shane", "sáng", "tác", "sau", "khi", "nghe", "hát", "xong", "tess", "đã", "chất", "vấn", "mitchie", "ngay", "giữa", "nơi", "đông", "người", "mitchie", "ngậm", "ngùi", "nói", "sự", "thật", "và", "khiến", "shane", "đã", "bị", "tổn", "thương", "shane", "nghĩ", "rằng", "mitchie", "chỉ", "muốn", "là", "bạn", "của", "shane", "để", "lên", "danh", "chứ", "không", "phải", "là", "con", "người", "thật", "của", "anh", "shane", "và", "các", "bạn", "cùng", "trại", "đã", "xa", "lánh", "mitchie", "chỉ", "duy", "còn", "caitlyn", "là", "giúp", "đỡ", "cô", "khi", "đi", "loanh", "quanh", "nhà", "shane", "tess", "thấy", "shane", "hát", "bài", "this", "is", "me", "mà", "mitchie", "sáng", "tác", "nên", "biết", "được", "cô", "gái", "trong", "mơ", "của", "shane", "là", "mitchie", "vì", "vậy", "tess", "tìm", "cách", "để", "mitchie", "không", "được", "thi", "hát", "trong", "final", "jam", "1", "cuộc", "thi", "lớn", "giữa", "các", "thành", "viên", "camp", "rock", "cô", "đổ", "tội", "cho", "mitchie", "ăn", "cắp", "chiếc", "vòng", "tay", "đem", "lại", "may", "mắn", "cho", "cô", "mà", "cô", "hay", "đeo", "thầy", "giáo", "liền", "phạt", "và", "nói", "rằng", "cô", "bị", "đình", "chỉ", "không", "được", "thi", "cho", "đến", "hết", "cuộc", "thi", "ngay", "trước", "khi", "cuộc", "thi", "diễn", "ra", "nhóm", "tess", "tập", "lại", "lần", "cuối", "nhưng", "vẫn", "trục", "trặc", "không", "đúng", "yêu", "cầu", "của", "tess", "nên", "cô", "lại", "cáu", "gắt", "ella", "và", "peggy", "tức", "giận", "vì", "từ", "trước", "đến", "nay", "tess", "chỉ", "biết", "mắng", "mỏ", "nên", "đã", "quyết", "định", "bỏ", "nhóm", "tess", "đành", "phải", "hát", "một", "mình", "bài", "two", "stars", "mẹ", "cô", "đến", "xem", "đã", "là", "1", "nguồn", "động", "viên", "rất", "lớn", "cho", "cô", "tuy", "nhiên", "khi", "đang", "quay", "lưng", "để", "bước", "qua", "những" ]
chủ yếu vì tính cách của nó và đóng vai trò như một người bạn trung thành với chủ chính vì thế giống chó này cần phải thân thiện không có khuynh hướng hung hăng đối với con người hoặc những con chó khác và không sợ hãi hay lo lắng trong khi giữ lại những đặc điểm thông thường của giống chó sục bộ lông giống chó này cần phải khá xù xì chịu được thời tiết và có độ dài trung bình nó có thể có màu hoặc trắng nhưng phần lớn là màu vàng nâu đen và vàng-nâu hoặc màu yên ngựa và vàng-nâu chó đực loại này thông thường có cân nặng nằm trong khoảng từ 14 đến 20 lbs 6 đến 9 kg và chó cái thì có cân nặng trong khoảng từ 11 đến 17 lbs trong khoảng từ 5 đến 8 kg
[ "chủ", "yếu", "vì", "tính", "cách", "của", "nó", "và", "đóng", "vai", "trò", "như", "một", "người", "bạn", "trung", "thành", "với", "chủ", "chính", "vì", "thế", "giống", "chó", "này", "cần", "phải", "thân", "thiện", "không", "có", "khuynh", "hướng", "hung", "hăng", "đối", "với", "con", "người", "hoặc", "những", "con", "chó", "khác", "và", "không", "sợ", "hãi", "hay", "lo", "lắng", "trong", "khi", "giữ", "lại", "những", "đặc", "điểm", "thông", "thường", "của", "giống", "chó", "sục", "bộ", "lông", "giống", "chó", "này", "cần", "phải", "khá", "xù", "xì", "chịu", "được", "thời", "tiết", "và", "có", "độ", "dài", "trung", "bình", "nó", "có", "thể", "có", "màu", "hoặc", "trắng", "nhưng", "phần", "lớn", "là", "màu", "vàng", "nâu", "đen", "và", "vàng-nâu", "hoặc", "màu", "yên", "ngựa", "và", "vàng-nâu", "chó", "đực", "loại", "này", "thông", "thường", "có", "cân", "nặng", "nằm", "trong", "khoảng", "từ", "14", "đến", "20", "lbs", "6", "đến", "9", "kg", "và", "chó", "cái", "thì", "có", "cân", "nặng", "trong", "khoảng", "từ", "11", "đến", "17", "lbs", "trong", "khoảng", "từ", "5", "đến", "8", "kg" ]
altica helianthemi là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được allard miêu tả khoa học năm 1859
[ "altica", "helianthemi", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "allard", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1859" ]
fa 223 chiến lợi phẩm thu được của đức quốc xã đã thực hiện chuyến bay đầu tiên xuyên qua kênh anh bullet 20 tháng 9 một chiếc gloster meteor thử nghiệm với động cơ rolls-royce trent lần đầu tiên thực hiện chuyến bay với động cơ tuabin phản lực cánh quạt === tháng 10 === bullet 1 tháng 10 hội nghị thường niên của hiệp hội vận tải hàng không quốc tê bắt đầu được mở ra nhóm họp tại montreal canada bullet 24 tháng 10 hãng hàng không american export airlines lần đầu tiên thực hiện các chuyến bay xuyên đại tây dương bằng một chiếc douglas c-54 skymaster giữa new york và hurn anh === tháng 11 === bullet 7 tháng 11 – gp cpt h j wilson lập một kỷ lục được công nhận chính thức về vận tốc đạt 606 mph 976 km h trên một chiếc gloster meteor một kỷ lục vận tốc không chính thức của người đức lập ra trên một chiếc messerschmitt me 163 với động cơ tên lửa trong suốt cuộc chiến đã vượt qua vận tốc 625 mph 1 000 km h === tháng 12 === bullet 3 tháng 12 một chiếc mk5 sea vampire trở thành chiếc máy bay phản lực đầu tiên cất cánh và hạ cánh trên một chiếc tàu sân bay chiếc hms ocean == chuyến bay đầu tiên == bullet thorp t-211 tháng 1 bullet 26 tháng 1 mcdonnell xfd-1 phantom chiếc máy bay phản lực đầu tiên hoạt động trên một chiếc tàu sân bay của hải quân hoa kỳ tháng 2 bullet 1 tháng
[ "fa", "223", "chiến", "lợi", "phẩm", "thu", "được", "của", "đức", "quốc", "xã", "đã", "thực", "hiện", "chuyến", "bay", "đầu", "tiên", "xuyên", "qua", "kênh", "anh", "bullet", "20", "tháng", "9", "một", "chiếc", "gloster", "meteor", "thử", "nghiệm", "với", "động", "cơ", "rolls-royce", "trent", "lần", "đầu", "tiên", "thực", "hiện", "chuyến", "bay", "với", "động", "cơ", "tuabin", "phản", "lực", "cánh", "quạt", "===", "tháng", "10", "===", "bullet", "1", "tháng", "10", "hội", "nghị", "thường", "niên", "của", "hiệp", "hội", "vận", "tải", "hàng", "không", "quốc", "tê", "bắt", "đầu", "được", "mở", "ra", "nhóm", "họp", "tại", "montreal", "canada", "bullet", "24", "tháng", "10", "hãng", "hàng", "không", "american", "export", "airlines", "lần", "đầu", "tiên", "thực", "hiện", "các", "chuyến", "bay", "xuyên", "đại", "tây", "dương", "bằng", "một", "chiếc", "douglas", "c-54", "skymaster", "giữa", "new", "york", "và", "hurn", "anh", "===", "tháng", "11", "===", "bullet", "7", "tháng", "11", "–", "gp", "cpt", "h", "j", "wilson", "lập", "một", "kỷ", "lục", "được", "công", "nhận", "chính", "thức", "về", "vận", "tốc", "đạt", "606", "mph", "976", "km", "h", "trên", "một", "chiếc", "gloster", "meteor", "một", "kỷ", "lục", "vận", "tốc", "không", "chính", "thức", "của", "người", "đức", "lập", "ra", "trên", "một", "chiếc", "messerschmitt", "me", "163", "với", "động", "cơ", "tên", "lửa", "trong", "suốt", "cuộc", "chiến", "đã", "vượt", "qua", "vận", "tốc", "625", "mph", "1", "000", "km", "h", "===", "tháng", "12", "===", "bullet", "3", "tháng", "12", "một", "chiếc", "mk5", "sea", "vampire", "trở", "thành", "chiếc", "máy", "bay", "phản", "lực", "đầu", "tiên", "cất", "cánh", "và", "hạ", "cánh", "trên", "một", "chiếc", "tàu", "sân", "bay", "chiếc", "hms", "ocean", "==", "chuyến", "bay", "đầu", "tiên", "==", "bullet", "thorp", "t-211", "tháng", "1", "bullet", "26", "tháng", "1", "mcdonnell", "xfd-1", "phantom", "chiếc", "máy", "bay", "phản", "lực", "đầu", "tiên", "hoạt", "động", "trên", "một", "chiếc", "tàu", "sân", "bay", "của", "hải", "quân", "hoa", "kỳ", "tháng", "2", "bullet", "1", "tháng" ]
athetis pallidula là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "athetis", "pallidula", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
digitaria eriantha là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được steud mô tả khoa học đầu tiên năm 1829
[ "digitaria", "eriantha", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "steud", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1829" ]
hỗn hợp bordeaux còn được gọi là dung dịch bordeaux hay dung dịch boóc đô là hỗn hợp đồng ii sunfat cuso và vôi tôi ca oh được sử dụng làm thuốc diệt nấm nó được sử dụng trong các vườn nho trang trại trái cây và vườn để ngăn chặn các bệnh đốm lá bệnh phấn trắng và các loại bệnh cây do nấm khác nó được phun trên cây như một loại điều trị phòng ngừa phương thức hoạt động của nó là không hiệu quả sau khi cây đã bị nhiễm nấm hỗn hợp này được phát minh ở vùng bordeaux của pháp vào cuối thế kỷ 19 nếu nó được áp dụng với số lượng lớn hàng năm trong nhiều năm đồng trong hỗn hợp cuối cùng sẽ trở thành một chất gây ô nhiễm == công dụng chính == ngoài công dụng của nó để kiểm soát nhiễm nấm trên cây nho hỗn hợp này còn được sử dụng rộng rãi để kiểm soát bệnh bạc lá khoai tây xoăn lá đào và bệnh ghẻ táo nó được chấp thuận cho sử dụng trong nông nghiệp hữu cơ vì vậy thường được sử dụng bởi những người làm vườn hữu cơ nơi những người làm vườn vô cơ sẽ thích các biện pháp kiểm soát khác == phương thức hoạt động == hỗn hợp bordeaux đạt được hiệu quả của nó bằng các ion đồng cu của hỗn hợp những ion này ảnh hưởng đến các enzyme trong bào tử nấm theo cách
[ "hỗn", "hợp", "bordeaux", "còn", "được", "gọi", "là", "dung", "dịch", "bordeaux", "hay", "dung", "dịch", "boóc", "đô", "là", "hỗn", "hợp", "đồng", "ii", "sunfat", "cuso", "và", "vôi", "tôi", "ca", "oh", "được", "sử", "dụng", "làm", "thuốc", "diệt", "nấm", "nó", "được", "sử", "dụng", "trong", "các", "vườn", "nho", "trang", "trại", "trái", "cây", "và", "vườn", "để", "ngăn", "chặn", "các", "bệnh", "đốm", "lá", "bệnh", "phấn", "trắng", "và", "các", "loại", "bệnh", "cây", "do", "nấm", "khác", "nó", "được", "phun", "trên", "cây", "như", "một", "loại", "điều", "trị", "phòng", "ngừa", "phương", "thức", "hoạt", "động", "của", "nó", "là", "không", "hiệu", "quả", "sau", "khi", "cây", "đã", "bị", "nhiễm", "nấm", "hỗn", "hợp", "này", "được", "phát", "minh", "ở", "vùng", "bordeaux", "của", "pháp", "vào", "cuối", "thế", "kỷ", "19", "nếu", "nó", "được", "áp", "dụng", "với", "số", "lượng", "lớn", "hàng", "năm", "trong", "nhiều", "năm", "đồng", "trong", "hỗn", "hợp", "cuối", "cùng", "sẽ", "trở", "thành", "một", "chất", "gây", "ô", "nhiễm", "==", "công", "dụng", "chính", "==", "ngoài", "công", "dụng", "của", "nó", "để", "kiểm", "soát", "nhiễm", "nấm", "trên", "cây", "nho", "hỗn", "hợp", "này", "còn", "được", "sử", "dụng", "rộng", "rãi", "để", "kiểm", "soát", "bệnh", "bạc", "lá", "khoai", "tây", "xoăn", "lá", "đào", "và", "bệnh", "ghẻ", "táo", "nó", "được", "chấp", "thuận", "cho", "sử", "dụng", "trong", "nông", "nghiệp", "hữu", "cơ", "vì", "vậy", "thường", "được", "sử", "dụng", "bởi", "những", "người", "làm", "vườn", "hữu", "cơ", "nơi", "những", "người", "làm", "vườn", "vô", "cơ", "sẽ", "thích", "các", "biện", "pháp", "kiểm", "soát", "khác", "==", "phương", "thức", "hoạt", "động", "==", "hỗn", "hợp", "bordeaux", "đạt", "được", "hiệu", "quả", "của", "nó", "bằng", "các", "ion", "đồng", "cu", "của", "hỗn", "hợp", "những", "ion", "này", "ảnh", "hưởng", "đến", "các", "enzyme", "trong", "bào", "tử", "nấm", "theo", "cách" ]
ngày 25 tháng 10 cá voi đến cửa sông gambia và sau khi đàm phán với người cai trị địa phương họ chiếm một hòn đảo trên sông kumba người bồ đào nha đã gọi là đảo st andrew họ xây 1 ngôi làng tên džilifrijas jillifree trên bờ phía bắc của con sông một khu định cư tên bayon được lập ở cửa sông gambia hiện là thủ đô của gambia banjul trong tất cả những nơi này hoạt động thương mại được tiến hành riêng đảo andrew họ lập pháo đài quyền hành được giao cho thống đốc gambia heinrich fox năm 1654 hoặc 1655 otto otto stiel được giao quyền bảo vệ và giám sát thương mại cho tất cả các điểm thuộc địa này từ 1651-1654 ít nhất 12 tàu courland đến gambia có cả thương thuyền của người anh bồ đào nha và hà lan đến đây gambia nhập cảng từ courland sắt vải vodka muối ăn sản phẩm kim loại thủy tinh và hổ phách hàng được sản xuất không chỉ ở courland mà còn ở ba lan và các nhà máy của lithuania hàng hóa tây phi được xuất khẩu từ gambia đến gồm vàng ngà voi sáp da hạt tiêu dầu cọ và nô lệ bị bắt bởi các cuộc chiến tranh bộ tộc địa phương ==== các thống đốc ở gambia ==== bullet 1651-1654 1655 heinrich foks heinrich fock bullet 1654 1655-1661 oto otto stiel == thuộc địa ở châu mỹ == đồng thời với việc lập các thuộc địa ở gambia công
[ "ngày", "25", "tháng", "10", "cá", "voi", "đến", "cửa", "sông", "gambia", "và", "sau", "khi", "đàm", "phán", "với", "người", "cai", "trị", "địa", "phương", "họ", "chiếm", "một", "hòn", "đảo", "trên", "sông", "kumba", "người", "bồ", "đào", "nha", "đã", "gọi", "là", "đảo", "st", "andrew", "họ", "xây", "1", "ngôi", "làng", "tên", "džilifrijas", "jillifree", "trên", "bờ", "phía", "bắc", "của", "con", "sông", "một", "khu", "định", "cư", "tên", "bayon", "được", "lập", "ở", "cửa", "sông", "gambia", "hiện", "là", "thủ", "đô", "của", "gambia", "banjul", "trong", "tất", "cả", "những", "nơi", "này", "hoạt", "động", "thương", "mại", "được", "tiến", "hành", "riêng", "đảo", "andrew", "họ", "lập", "pháo", "đài", "quyền", "hành", "được", "giao", "cho", "thống", "đốc", "gambia", "heinrich", "fox", "năm", "1654", "hoặc", "1655", "otto", "otto", "stiel", "được", "giao", "quyền", "bảo", "vệ", "và", "giám", "sát", "thương", "mại", "cho", "tất", "cả", "các", "điểm", "thuộc", "địa", "này", "từ", "1651-1654", "ít", "nhất", "12", "tàu", "courland", "đến", "gambia", "có", "cả", "thương", "thuyền", "của", "người", "anh", "bồ", "đào", "nha", "và", "hà", "lan", "đến", "đây", "gambia", "nhập", "cảng", "từ", "courland", "sắt", "vải", "vodka", "muối", "ăn", "sản", "phẩm", "kim", "loại", "thủy", "tinh", "và", "hổ", "phách", "hàng", "được", "sản", "xuất", "không", "chỉ", "ở", "courland", "mà", "còn", "ở", "ba", "lan", "và", "các", "nhà", "máy", "của", "lithuania", "hàng", "hóa", "tây", "phi", "được", "xuất", "khẩu", "từ", "gambia", "đến", "gồm", "vàng", "ngà", "voi", "sáp", "da", "hạt", "tiêu", "dầu", "cọ", "và", "nô", "lệ", "bị", "bắt", "bởi", "các", "cuộc", "chiến", "tranh", "bộ", "tộc", "địa", "phương", "====", "các", "thống", "đốc", "ở", "gambia", "====", "bullet", "1651-1654", "1655", "heinrich", "foks", "heinrich", "fock", "bullet", "1654", "1655-1661", "oto", "otto", "stiel", "==", "thuộc", "địa", "ở", "châu", "mỹ", "==", "đồng", "thời", "với", "việc", "lập", "các", "thuộc", "địa", "ở", "gambia", "công" ]
ophiusa olista là một loài bướm đêm thuộc họ erebidae loài này có ở trung quốc thái lan và nhật bản sải cánh dài 46–48 mm == tham khảo == bullet japanese moths
[ "ophiusa", "olista", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "erebidae", "loài", "này", "có", "ở", "trung", "quốc", "thái", "lan", "và", "nhật", "bản", "sải", "cánh", "dài", "46–48", "mm", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "japanese", "moths" ]
oberonia mannii là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được hook f mô tả khoa học đầu tiên năm 1890
[ "oberonia", "mannii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "hook", "f", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1890" ]
diacanthous dshesynensis là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được cherepanov miêu tả khoa học năm 1957
[ "diacanthous", "dshesynensis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "cherepanov", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1957" ]
thuộc xã thanh liệt huyện thanh trì đoạn cuối cùng này không được cải tạo lượng nước lại còn ít và bị lấn chiếm và đổ phế thải xuống lòng sông nên đang mất dần == tham khảo == bullet trần quốc vượng tô lịch như tôi hiểu bullet trần quốc vượng những vết tích của hoàng thành thăng long trên mặt và dưới lòng đất bullet sông kim ngưu đứng bên bờ san lấp bullet tạp chí văn hóa dân gian bullet cần làm “sống lại” giá trị sông kim ngưu == xem thêm == bullet sông tô lịch bullet sông sét bullet sông lừ
[ "thuộc", "xã", "thanh", "liệt", "huyện", "thanh", "trì", "đoạn", "cuối", "cùng", "này", "không", "được", "cải", "tạo", "lượng", "nước", "lại", "còn", "ít", "và", "bị", "lấn", "chiếm", "và", "đổ", "phế", "thải", "xuống", "lòng", "sông", "nên", "đang", "mất", "dần", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "trần", "quốc", "vượng", "tô", "lịch", "như", "tôi", "hiểu", "bullet", "trần", "quốc", "vượng", "những", "vết", "tích", "của", "hoàng", "thành", "thăng", "long", "trên", "mặt", "và", "dưới", "lòng", "đất", "bullet", "sông", "kim", "ngưu", "đứng", "bên", "bờ", "san", "lấp", "bullet", "tạp", "chí", "văn", "hóa", "dân", "gian", "bullet", "cần", "làm", "“sống", "lại”", "giá", "trị", "sông", "kim", "ngưu", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "sông", "tô", "lịch", "bullet", "sông", "sét", "bullet", "sông", "lừ" ]
hortipes baerti là một loài nhện trong họ corinnidae loài này thuộc chi hortipes hortipes baerti được miêu tả năm 2000 bởi bosselaers rudy jocqué
[ "hortipes", "baerti", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "corinnidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "hortipes", "hortipes", "baerti", "được", "miêu", "tả", "năm", "2000", "bởi", "bosselaers", "rudy", "jocqué" ]
amanikhabale cũng còn là astabarqaman là một vị vua của kush vào khoảng từ năm 50 tcn-40 tcn theo reisner amanikhabale đã được chôn cất trong kim tự tháp 2 tại khu nghĩa trang phía bắc beg n2 ở meroe bagrawiyah == đọc thêm == bullet with images of the king s stela
[ "amanikhabale", "cũng", "còn", "là", "astabarqaman", "là", "một", "vị", "vua", "của", "kush", "vào", "khoảng", "từ", "năm", "50", "tcn-40", "tcn", "theo", "reisner", "amanikhabale", "đã", "được", "chôn", "cất", "trong", "kim", "tự", "tháp", "2", "tại", "khu", "nghĩa", "trang", "phía", "bắc", "beg", "n2", "ở", "meroe", "bagrawiyah", "==", "đọc", "thêm", "==", "bullet", "with", "images", "of", "the", "king", "s", "stela" ]
khuyên các quan ở 3 tỉnh nên đầu hàng còn ông viết sớ về triều tạ tội di chúc cho con cháu quyết không được nhận quan chức gì của pháp ở nam kỳ rồi nhịn ăn mà từ trần ngày 5 tháng 7 năm 1867 không cần có hiệp ước mới lục tỉnh nam kỳ đã biến thành thuộc địa của nước pháp === bắc kỳ 1873 === sau khi chiếm nam kỳ người pháp thấy sông cửu long không thuận tiện cho việc giao thông với vân nam năm 1868 đại úy garnier gặp 1 thương nhân pháp là jean dupuis tại hán khẩu dupuis được garnier cho biết rằng theo sông hồng ở bắc kỳ có thể tới được vân nam khá thuận lợi nên đã tổ chức 1 đoàn thuyền và tự tiện lên hà nội thuê thuyền nhỏ dỡ hàng hóa để thông thương sang vân nam năm 1872 khi trở về bởi có lệnh cấm từ trước nên jean dupuis bị các quan địa phương ngăn cản dupuis cho rằng có lệnh của các quan trung hoa là đủ nguyễn tri phương ra bắc yết thị cấm không cho người việt và hoa kiều giao thiệp với người tây không cho chở hàng đi vân nam và đòi jean dupuis phải rời khỏi bắc kỳ triều đình yêu cầu phía pháp bắt dupuis vì theo hiệp ước nhâm tuất năm 1862 thì hà nội không phải nơi thông thương nhưng dupuis kiên quyết ở lại triều đình phải cử quan khâm sai
[ "khuyên", "các", "quan", "ở", "3", "tỉnh", "nên", "đầu", "hàng", "còn", "ông", "viết", "sớ", "về", "triều", "tạ", "tội", "di", "chúc", "cho", "con", "cháu", "quyết", "không", "được", "nhận", "quan", "chức", "gì", "của", "pháp", "ở", "nam", "kỳ", "rồi", "nhịn", "ăn", "mà", "từ", "trần", "ngày", "5", "tháng", "7", "năm", "1867", "không", "cần", "có", "hiệp", "ước", "mới", "lục", "tỉnh", "nam", "kỳ", "đã", "biến", "thành", "thuộc", "địa", "của", "nước", "pháp", "===", "bắc", "kỳ", "1873", "===", "sau", "khi", "chiếm", "nam", "kỳ", "người", "pháp", "thấy", "sông", "cửu", "long", "không", "thuận", "tiện", "cho", "việc", "giao", "thông", "với", "vân", "nam", "năm", "1868", "đại", "úy", "garnier", "gặp", "1", "thương", "nhân", "pháp", "là", "jean", "dupuis", "tại", "hán", "khẩu", "dupuis", "được", "garnier", "cho", "biết", "rằng", "theo", "sông", "hồng", "ở", "bắc", "kỳ", "có", "thể", "tới", "được", "vân", "nam", "khá", "thuận", "lợi", "nên", "đã", "tổ", "chức", "1", "đoàn", "thuyền", "và", "tự", "tiện", "lên", "hà", "nội", "thuê", "thuyền", "nhỏ", "dỡ", "hàng", "hóa", "để", "thông", "thương", "sang", "vân", "nam", "năm", "1872", "khi", "trở", "về", "bởi", "có", "lệnh", "cấm", "từ", "trước", "nên", "jean", "dupuis", "bị", "các", "quan", "địa", "phương", "ngăn", "cản", "dupuis", "cho", "rằng", "có", "lệnh", "của", "các", "quan", "trung", "hoa", "là", "đủ", "nguyễn", "tri", "phương", "ra", "bắc", "yết", "thị", "cấm", "không", "cho", "người", "việt", "và", "hoa", "kiều", "giao", "thiệp", "với", "người", "tây", "không", "cho", "chở", "hàng", "đi", "vân", "nam", "và", "đòi", "jean", "dupuis", "phải", "rời", "khỏi", "bắc", "kỳ", "triều", "đình", "yêu", "cầu", "phía", "pháp", "bắt", "dupuis", "vì", "theo", "hiệp", "ước", "nhâm", "tuất", "năm", "1862", "thì", "hà", "nội", "không", "phải", "nơi", "thông", "thương", "nhưng", "dupuis", "kiên", "quyết", "ở", "lại", "triều", "đình", "phải", "cử", "quan", "khâm", "sai" ]
yanagisawa cản trở trong tình huống anh lao ra và định phá bóng tiếp đó tiền đạo naohiro takahara ập vào và va chạm với schwarzer khiến anh ngã xuống và không thể ngăn được quả bóng bay vào lưới sau trận đấu schwarzer nói với các phóng viên rằng el fatah đã đến xin lỗi anh vì sai lầm của ông và đồng thời nói với đội trưởng mark viduka bên phía tuyển úc rằng ông đã cảm tạ chúa đã ở đứng về phía ông vì cuối cùng đội tuyển úc là những người giành chiến thắng viduka nói với các phóng viên rõ ràng là ông ấy đã có một pha xử lý không chính xác nhưng mọi người ai cũng mắc sai lầm mà tuy vậy sau đó abdul-fatah lại phủ nhận việc mình đưa ra lời xin lỗi và nói rằng ủy ban trọng tài của fifa đều đồng tình rằng bàn thắng của nhật bản là hoàn toàn hợp lệ và sẽ cho đội nhật bản được hưởng một quả phạt đền nếu quả bóng không đi vào lưới lúc đó lý do là vì craig moore đã có động tác đẩy người với takahara trong tình huống anh va chạm với thủ thành schwarzer huấn luyện viên trưởng của tuyển úc là guus hiddink đã một chút nhưng không hoàn toàn xin lỗi về sự cố diễn ra ở bên ngoài sân khi ông vội vàng đẩy một nhân viên fifa sang một bên để xem tivi đoạn chiếu lại bàn
[ "yanagisawa", "cản", "trở", "trong", "tình", "huống", "anh", "lao", "ra", "và", "định", "phá", "bóng", "tiếp", "đó", "tiền", "đạo", "naohiro", "takahara", "ập", "vào", "và", "va", "chạm", "với", "schwarzer", "khiến", "anh", "ngã", "xuống", "và", "không", "thể", "ngăn", "được", "quả", "bóng", "bay", "vào", "lưới", "sau", "trận", "đấu", "schwarzer", "nói", "với", "các", "phóng", "viên", "rằng", "el", "fatah", "đã", "đến", "xin", "lỗi", "anh", "vì", "sai", "lầm", "của", "ông", "và", "đồng", "thời", "nói", "với", "đội", "trưởng", "mark", "viduka", "bên", "phía", "tuyển", "úc", "rằng", "ông", "đã", "cảm", "tạ", "chúa", "đã", "ở", "đứng", "về", "phía", "ông", "vì", "cuối", "cùng", "đội", "tuyển", "úc", "là", "những", "người", "giành", "chiến", "thắng", "viduka", "nói", "với", "các", "phóng", "viên", "rõ", "ràng", "là", "ông", "ấy", "đã", "có", "một", "pha", "xử", "lý", "không", "chính", "xác", "nhưng", "mọi", "người", "ai", "cũng", "mắc", "sai", "lầm", "mà", "tuy", "vậy", "sau", "đó", "abdul-fatah", "lại", "phủ", "nhận", "việc", "mình", "đưa", "ra", "lời", "xin", "lỗi", "và", "nói", "rằng", "ủy", "ban", "trọng", "tài", "của", "fifa", "đều", "đồng", "tình", "rằng", "bàn", "thắng", "của", "nhật", "bản", "là", "hoàn", "toàn", "hợp", "lệ", "và", "sẽ", "cho", "đội", "nhật", "bản", "được", "hưởng", "một", "quả", "phạt", "đền", "nếu", "quả", "bóng", "không", "đi", "vào", "lưới", "lúc", "đó", "lý", "do", "là", "vì", "craig", "moore", "đã", "có", "động", "tác", "đẩy", "người", "với", "takahara", "trong", "tình", "huống", "anh", "va", "chạm", "với", "thủ", "thành", "schwarzer", "huấn", "luyện", "viên", "trưởng", "của", "tuyển", "úc", "là", "guus", "hiddink", "đã", "một", "chút", "nhưng", "không", "hoàn", "toàn", "xin", "lỗi", "về", "sự", "cố", "diễn", "ra", "ở", "bên", "ngoài", "sân", "khi", "ông", "vội", "vàng", "đẩy", "một", "nhân", "viên", "fifa", "sang", "một", "bên", "để", "xem", "tivi", "đoạn", "chiếu", "lại", "bàn" ]
tập đóng trong tô pô tập đóng hay tập hợp đóng được định nghĩa là tập hợp có phần bù trong không gian tôpô là tập mở một tập hợp là đóng nếu nó chứa mọi điểm dính của nó tập u là đóng nếu u là biên của một tập v cho trước nói nôm na ngược với khái niệm tập mở là khái niệm tập đóng == tính chất == bullet hợp một họ số hữu hạn tập hợp đóng là một tập hợp đóng bullet giao một họ số bất kì tập hợp đóng là một tập hợp đóng == tham khảo == bullet tập đóng trên thế giới toán học bullet tập đóng trên planetmath
[ "tập", "đóng", "trong", "tô", "pô", "tập", "đóng", "hay", "tập", "hợp", "đóng", "được", "định", "nghĩa", "là", "tập", "hợp", "có", "phần", "bù", "trong", "không", "gian", "tôpô", "là", "tập", "mở", "một", "tập", "hợp", "là", "đóng", "nếu", "nó", "chứa", "mọi", "điểm", "dính", "của", "nó", "tập", "u", "là", "đóng", "nếu", "u", "là", "biên", "của", "một", "tập", "v", "cho", "trước", "nói", "nôm", "na", "ngược", "với", "khái", "niệm", "tập", "mở", "là", "khái", "niệm", "tập", "đóng", "==", "tính", "chất", "==", "bullet", "hợp", "một", "họ", "số", "hữu", "hạn", "tập", "hợp", "đóng", "là", "một", "tập", "hợp", "đóng", "bullet", "giao", "một", "họ", "số", "bất", "kì", "tập", "hợp", "đóng", "là", "một", "tập", "hợp", "đóng", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "tập", "đóng", "trên", "thế", "giới", "toán", "học", "bullet", "tập", "đóng", "trên", "planetmath" ]
the korea times tức hàn quốc thời báo là tờ báo lâu đời nhất trong số ba nhật báo tiếng anh xuất bản tại hàn quốc hai tờ kia là the korea herald và the joongang daily tờ báo là một phần của tập đoàn báo chí cùng tên với hankook ilbo một nhật báo lớn tiếng hàn tập đoàn cũng xuất bản sports hankook và seoul economic daily từ khi được thành lập vào ngày 1 tháng 11 năm 1950 the korea times tự coi mình như một cửa ngõ vào hàn quốc cho các du khách nói tiếng anh cùng ngoại giao đoàn các nước lĩnh vực của tờ báo bao gồm các đề tài như chính trị xã hội thương mại tài chính văn hóa và thể thao trong những năm gần đây the korea times cũng đã cho xuất bản tuần san foreign community cộng đồng ngoại kiều cũng như ấn bản cuối tuần vào thứ sáu nội dung tờ báo cũng xuất bản các bài mua lại bản quyền từ los angeles times world report và the new york times của hoa kỳ từ tháng 5 năm 2006 the korea times chuyển từ hệ thống phiên âm mccune-reischauer sang hệ thống phiên âm chính thức được công nhận là romaja quốc ngữ cho các địa danh triều tiên việc chuyển đổi này giúp cho độc giả tránh nhầm lẫn vì sự khác biệt giữa hai hệ thống park moo-jong là giám đốc và chủ báo của the korea times == xem thêm == bullet truyền
[ "the", "korea", "times", "tức", "hàn", "quốc", "thời", "báo", "là", "tờ", "báo", "lâu", "đời", "nhất", "trong", "số", "ba", "nhật", "báo", "tiếng", "anh", "xuất", "bản", "tại", "hàn", "quốc", "hai", "tờ", "kia", "là", "the", "korea", "herald", "và", "the", "joongang", "daily", "tờ", "báo", "là", "một", "phần", "của", "tập", "đoàn", "báo", "chí", "cùng", "tên", "với", "hankook", "ilbo", "một", "nhật", "báo", "lớn", "tiếng", "hàn", "tập", "đoàn", "cũng", "xuất", "bản", "sports", "hankook", "và", "seoul", "economic", "daily", "từ", "khi", "được", "thành", "lập", "vào", "ngày", "1", "tháng", "11", "năm", "1950", "the", "korea", "times", "tự", "coi", "mình", "như", "một", "cửa", "ngõ", "vào", "hàn", "quốc", "cho", "các", "du", "khách", "nói", "tiếng", "anh", "cùng", "ngoại", "giao", "đoàn", "các", "nước", "lĩnh", "vực", "của", "tờ", "báo", "bao", "gồm", "các", "đề", "tài", "như", "chính", "trị", "xã", "hội", "thương", "mại", "tài", "chính", "văn", "hóa", "và", "thể", "thao", "trong", "những", "năm", "gần", "đây", "the", "korea", "times", "cũng", "đã", "cho", "xuất", "bản", "tuần", "san", "foreign", "community", "cộng", "đồng", "ngoại", "kiều", "cũng", "như", "ấn", "bản", "cuối", "tuần", "vào", "thứ", "sáu", "nội", "dung", "tờ", "báo", "cũng", "xuất", "bản", "các", "bài", "mua", "lại", "bản", "quyền", "từ", "los", "angeles", "times", "world", "report", "và", "the", "new", "york", "times", "của", "hoa", "kỳ", "từ", "tháng", "5", "năm", "2006", "the", "korea", "times", "chuyển", "từ", "hệ", "thống", "phiên", "âm", "mccune-reischauer", "sang", "hệ", "thống", "phiên", "âm", "chính", "thức", "được", "công", "nhận", "là", "romaja", "quốc", "ngữ", "cho", "các", "địa", "danh", "triều", "tiên", "việc", "chuyển", "đổi", "này", "giúp", "cho", "độc", "giả", "tránh", "nhầm", "lẫn", "vì", "sự", "khác", "biệt", "giữa", "hai", "hệ", "thống", "park", "moo-jong", "là", "giám", "đốc", "và", "chủ", "báo", "của", "the", "korea", "times", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "truyền" ]
amblystegiella pseudoconfervoides là một loài rêu trong họ amblystegiaceae loài này được kindb broth mô tả khoa học đầu tiên năm 1908
[ "amblystegiella", "pseudoconfervoides", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "amblystegiaceae", "loài", "này", "được", "kindb", "broth", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1908" ]
cách là đại diện của ấn độ tại hội nghị đông á do người nhật tổ chức để tập hợp các thành viên của khối thịnh vượng chung đại đông á trong chính phủ độc lập này subhash chandra bose có tư cách của cả nguyên thủ quốc gia người đứng đầu chính phủ và bộ trưởng chiến tranh lakshmi swaminathan một bác sĩ phụ khoa ấn độ sống ở singapore là bộ trưởng phụ nữ về quyền phụ nữ và người đứng đầu lữ đoàn phụ nữ quân đội quốc gia ấn độ chính phủ cũng bao gồm một bộ trưởng tuyên truyền subbier appadurai ayer và một bộ trưởng tài chính atul chandra chatterjee cũng như một số cố vấn cho subhash chandra bose và đại diện của các lực lượng vũ trang lãnh thổ thuộc chính phủ lâm thời ấn độ tự do chỉ giới hạn ở quần đảo andaman và nicobar bị người nhật xâm chiếm năm 1942 tuy nhiên chính quyền này vẫn hoàn toàn là lý thuyết các đảo đang được thực hiện bởi quân đội đế quốc nhật bản trong quá trình năm 1944 chính phủ đã có một đại diện tại port blair subhash chandra bose chỉ đến thăm lãnh thổ một lần để chính thức chiếm hữu nó và dường như không có bất kỳ liên hệ thực sự nào với dân đảo các hoạt động của chính phủ trên thực tế có thể giảm bớt các hoạt động của quân đội quốc gia ấn độ đã tham gia
[ "cách", "là", "đại", "diện", "của", "ấn", "độ", "tại", "hội", "nghị", "đông", "á", "do", "người", "nhật", "tổ", "chức", "để", "tập", "hợp", "các", "thành", "viên", "của", "khối", "thịnh", "vượng", "chung", "đại", "đông", "á", "trong", "chính", "phủ", "độc", "lập", "này", "subhash", "chandra", "bose", "có", "tư", "cách", "của", "cả", "nguyên", "thủ", "quốc", "gia", "người", "đứng", "đầu", "chính", "phủ", "và", "bộ", "trưởng", "chiến", "tranh", "lakshmi", "swaminathan", "một", "bác", "sĩ", "phụ", "khoa", "ấn", "độ", "sống", "ở", "singapore", "là", "bộ", "trưởng", "phụ", "nữ", "về", "quyền", "phụ", "nữ", "và", "người", "đứng", "đầu", "lữ", "đoàn", "phụ", "nữ", "quân", "đội", "quốc", "gia", "ấn", "độ", "chính", "phủ", "cũng", "bao", "gồm", "một", "bộ", "trưởng", "tuyên", "truyền", "subbier", "appadurai", "ayer", "và", "một", "bộ", "trưởng", "tài", "chính", "atul", "chandra", "chatterjee", "cũng", "như", "một", "số", "cố", "vấn", "cho", "subhash", "chandra", "bose", "và", "đại", "diện", "của", "các", "lực", "lượng", "vũ", "trang", "lãnh", "thổ", "thuộc", "chính", "phủ", "lâm", "thời", "ấn", "độ", "tự", "do", "chỉ", "giới", "hạn", "ở", "quần", "đảo", "andaman", "và", "nicobar", "bị", "người", "nhật", "xâm", "chiếm", "năm", "1942", "tuy", "nhiên", "chính", "quyền", "này", "vẫn", "hoàn", "toàn", "là", "lý", "thuyết", "các", "đảo", "đang", "được", "thực", "hiện", "bởi", "quân", "đội", "đế", "quốc", "nhật", "bản", "trong", "quá", "trình", "năm", "1944", "chính", "phủ", "đã", "có", "một", "đại", "diện", "tại", "port", "blair", "subhash", "chandra", "bose", "chỉ", "đến", "thăm", "lãnh", "thổ", "một", "lần", "để", "chính", "thức", "chiếm", "hữu", "nó", "và", "dường", "như", "không", "có", "bất", "kỳ", "liên", "hệ", "thực", "sự", "nào", "với", "dân", "đảo", "các", "hoạt", "động", "của", "chính", "phủ", "trên", "thực", "tế", "có", "thể", "giảm", "bớt", "các", "hoạt", "động", "của", "quân", "đội", "quốc", "gia", "ấn", "độ", "đã", "tham", "gia" ]
tác nhĩ khoa 索爾科 cửu tử hô lễ 瑚禮 mất sớm còn lại 5 phòng truyền thừa xuống chính là nhị tử phó lặc hách 傅勒赫 tam tử bá nhĩ tốn 伯爾遜 bát tử đông tắc 佟塞 thập tử ngạc bái 鄂拜 và thập nhất tử ban tiến thái 班進泰 sau khi a tế cách bị xử tử 5 phòng này đều bị đều bị truất tư cách tông thất hàng làm thứ dân năm thứ 18 1661 nhị phòng phó lặc hách được phục nhập tông thất các phòng còn lại được cấp hồng đái tử vào năm khang hi thứ 52 1713 và chính thức phục nhập tông thất vào năm càn long thứ 43 1778 cũng vì nhị phòng phó lặc hách được trọng dụng cũng là phòng duy nhất có tước vị vì vậy một chi truyền thừa xuống chính là đại tông của anh vương phủ === địa vị === a tế cách là đích tử của thái tổ là anh trai cùng mẹ của đa nhĩ cổn và đa đạc vốn dĩ sở hữu khá nhiều kỳ phân là một kỳ chủ tuy nhiên về sau lại nhiều lần phạm lỗi kỳ phân càng lúc càng ít địa vị kỳ chủ cũng bị đa nhĩ cổn thay thế theo những ghi chép sau này a tế cách thường không cân nhắc kỹ trước khi hành động quan hệ riêng với hai em trai cũng không đặc biệt tốt sau này lại phạm phải đại tội địa vị thua kém rất nhiều so với khai
[ "tác", "nhĩ", "khoa", "索爾科", "cửu", "tử", "hô", "lễ", "瑚禮", "mất", "sớm", "còn", "lại", "5", "phòng", "truyền", "thừa", "xuống", "chính", "là", "nhị", "tử", "phó", "lặc", "hách", "傅勒赫", "tam", "tử", "bá", "nhĩ", "tốn", "伯爾遜", "bát", "tử", "đông", "tắc", "佟塞", "thập", "tử", "ngạc", "bái", "鄂拜", "và", "thập", "nhất", "tử", "ban", "tiến", "thái", "班進泰", "sau", "khi", "a", "tế", "cách", "bị", "xử", "tử", "5", "phòng", "này", "đều", "bị", "đều", "bị", "truất", "tư", "cách", "tông", "thất", "hàng", "làm", "thứ", "dân", "năm", "thứ", "18", "1661", "nhị", "phòng", "phó", "lặc", "hách", "được", "phục", "nhập", "tông", "thất", "các", "phòng", "còn", "lại", "được", "cấp", "hồng", "đái", "tử", "vào", "năm", "khang", "hi", "thứ", "52", "1713", "và", "chính", "thức", "phục", "nhập", "tông", "thất", "vào", "năm", "càn", "long", "thứ", "43", "1778", "cũng", "vì", "nhị", "phòng", "phó", "lặc", "hách", "được", "trọng", "dụng", "cũng", "là", "phòng", "duy", "nhất", "có", "tước", "vị", "vì", "vậy", "một", "chi", "truyền", "thừa", "xuống", "chính", "là", "đại", "tông", "của", "anh", "vương", "phủ", "===", "địa", "vị", "===", "a", "tế", "cách", "là", "đích", "tử", "của", "thái", "tổ", "là", "anh", "trai", "cùng", "mẹ", "của", "đa", "nhĩ", "cổn", "và", "đa", "đạc", "vốn", "dĩ", "sở", "hữu", "khá", "nhiều", "kỳ", "phân", "là", "một", "kỳ", "chủ", "tuy", "nhiên", "về", "sau", "lại", "nhiều", "lần", "phạm", "lỗi", "kỳ", "phân", "càng", "lúc", "càng", "ít", "địa", "vị", "kỳ", "chủ", "cũng", "bị", "đa", "nhĩ", "cổn", "thay", "thế", "theo", "những", "ghi", "chép", "sau", "này", "a", "tế", "cách", "thường", "không", "cân", "nhắc", "kỹ", "trước", "khi", "hành", "động", "quan", "hệ", "riêng", "với", "hai", "em", "trai", "cũng", "không", "đặc", "biệt", "tốt", "sau", "này", "lại", "phạm", "phải", "đại", "tội", "địa", "vị", "thua", "kém", "rất", "nhiều", "so", "với", "khai" ]
tridontium pellucidum là một loài rêu trong họ grimmiaceae loài này được hedw lindb mô tả khoa học đầu tiên năm 1863
[ "tridontium", "pellucidum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "grimmiaceae", "loài", "này", "được", "hedw", "lindb", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1863" ]
hieracium cryptanthum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được arv marcailhou mô tả khoa học đầu tiên năm 1891
[ "hieracium", "cryptanthum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "arv", "marcailhou", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1891" ]
lúc ấy trên cả người chú là ernest augustus tuy nhiên do là vấn đề thông luật từ nghị viện nhà hannover lại còn nắm hai ngai vàng tách biệt là ngai vàng anh và ngai vàng hannover nên luật thừa kế cũng lại áp dụng riêng lẽ trong đó nghị viện của vương quốc hanover lại áp dụng luật salic từ lâu nên người thừa kế ngai vàng hannover lại là ernest augustus mà không phải victoria đó là lý do vì sao khi william iv qua đời thì victoria tuy kế nhiệm ngai vàng anh nhưng không thể thừa kế ngai vàng hanover khiến nhà hannover chính thức tách nhánh trong lịch sử anh có trường hợp khá đặc biệt về thứ tự nữ thừa kế trước khi quyền tuyệt đối của con trưởng phổ biến vào thế kỉ 20 chính là thời mary ii của anh sau cách mạng vinh quang vào năm 1689 nghị viện đồng thuận cho mary cùng chồng là william iii của anh thành đồng quân vương của anh scotland và ireland nhưng về vấn đề thừa kế thì nghị viện chỉ chấp nhận hậu duệ giữa william và mary vì theo luật thừa kế thì mary mới là dòng dõi chính thống con gái của james ii của anh trong khi bản thân william là con của người chị của vua james tức công chúa mary nếu như bất kì người con nào của william được sinh ra mà người mẹ không phải là mary thì những người con
[ "lúc", "ấy", "trên", "cả", "người", "chú", "là", "ernest", "augustus", "tuy", "nhiên", "do", "là", "vấn", "đề", "thông", "luật", "từ", "nghị", "viện", "nhà", "hannover", "lại", "còn", "nắm", "hai", "ngai", "vàng", "tách", "biệt", "là", "ngai", "vàng", "anh", "và", "ngai", "vàng", "hannover", "nên", "luật", "thừa", "kế", "cũng", "lại", "áp", "dụng", "riêng", "lẽ", "trong", "đó", "nghị", "viện", "của", "vương", "quốc", "hanover", "lại", "áp", "dụng", "luật", "salic", "từ", "lâu", "nên", "người", "thừa", "kế", "ngai", "vàng", "hannover", "lại", "là", "ernest", "augustus", "mà", "không", "phải", "victoria", "đó", "là", "lý", "do", "vì", "sao", "khi", "william", "iv", "qua", "đời", "thì", "victoria", "tuy", "kế", "nhiệm", "ngai", "vàng", "anh", "nhưng", "không", "thể", "thừa", "kế", "ngai", "vàng", "hanover", "khiến", "nhà", "hannover", "chính", "thức", "tách", "nhánh", "trong", "lịch", "sử", "anh", "có", "trường", "hợp", "khá", "đặc", "biệt", "về", "thứ", "tự", "nữ", "thừa", "kế", "trước", "khi", "quyền", "tuyệt", "đối", "của", "con", "trưởng", "phổ", "biến", "vào", "thế", "kỉ", "20", "chính", "là", "thời", "mary", "ii", "của", "anh", "sau", "cách", "mạng", "vinh", "quang", "vào", "năm", "1689", "nghị", "viện", "đồng", "thuận", "cho", "mary", "cùng", "chồng", "là", "william", "iii", "của", "anh", "thành", "đồng", "quân", "vương", "của", "anh", "scotland", "và", "ireland", "nhưng", "về", "vấn", "đề", "thừa", "kế", "thì", "nghị", "viện", "chỉ", "chấp", "nhận", "hậu", "duệ", "giữa", "william", "và", "mary", "vì", "theo", "luật", "thừa", "kế", "thì", "mary", "mới", "là", "dòng", "dõi", "chính", "thống", "con", "gái", "của", "james", "ii", "của", "anh", "trong", "khi", "bản", "thân", "william", "là", "con", "của", "người", "chị", "của", "vua", "james", "tức", "công", "chúa", "mary", "nếu", "như", "bất", "kì", "người", "con", "nào", "của", "william", "được", "sinh", "ra", "mà", "người", "mẹ", "không", "phải", "là", "mary", "thì", "những", "người", "con" ]
pseudohyaleucerea flavescens là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae
[ "pseudohyaleucerea", "flavescens", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "arctiinae", "họ", "erebidae" ]
viện danh từ chữ hán 院 có nghĩa nơi sở một số từ hay cụm từ tiếng việt có chữ viện theo nghĩa này bullet học viện bullet viện đại học bullet viện nghiên cứu bullet viện hàn lâm bullet viện công nghệ bullet nhạc viện bullet viện bảo tàng bullet thư viện bullet tu viện tự viện thiền viện đan viện bullet bệnh viện bullet viện dưỡng lão bullet viện dân biểu nghị viện hạ viện thượng viện viện nguyên lão bullet thẩm mỹ viện mỹ viện bullet viện kiểm sát viện động từ chữ hán 援 có nghĩa cứu giúp hoặc vin một số từ hay cụm từ tiếng việt có chữ viện theo nghĩa này bullet viện binh quân cứu viện bullet viện dẫn viện chứng viện lý
[ "viện", "danh", "từ", "chữ", "hán", "院", "có", "nghĩa", "nơi", "sở", "một", "số", "từ", "hay", "cụm", "từ", "tiếng", "việt", "có", "chữ", "viện", "theo", "nghĩa", "này", "bullet", "học", "viện", "bullet", "viện", "đại", "học", "bullet", "viện", "nghiên", "cứu", "bullet", "viện", "hàn", "lâm", "bullet", "viện", "công", "nghệ", "bullet", "nhạc", "viện", "bullet", "viện", "bảo", "tàng", "bullet", "thư", "viện", "bullet", "tu", "viện", "tự", "viện", "thiền", "viện", "đan", "viện", "bullet", "bệnh", "viện", "bullet", "viện", "dưỡng", "lão", "bullet", "viện", "dân", "biểu", "nghị", "viện", "hạ", "viện", "thượng", "viện", "viện", "nguyên", "lão", "bullet", "thẩm", "mỹ", "viện", "mỹ", "viện", "bullet", "viện", "kiểm", "sát", "viện", "động", "từ", "chữ", "hán", "援", "có", "nghĩa", "cứu", "giúp", "hoặc", "vin", "một", "số", "từ", "hay", "cụm", "từ", "tiếng", "việt", "có", "chữ", "viện", "theo", "nghĩa", "này", "bullet", "viện", "binh", "quân", "cứu", "viện", "bullet", "viện", "dẫn", "viện", "chứng", "viện", "lý" ]
struthiopteris chauliodonta là một loài dương xỉ trong họ blechnaceae loài này được ching mô tả khoa học đầu tiên năm 1940 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "struthiopteris", "chauliodonta", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "blechnaceae", "loài", "này", "được", "ching", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1940", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
pháp == bullet ankama bullet akata delcourt bullet asuka bullet atomic club không còn hoạt động bullet casterman bullet delcourt bullet doki-doki bamboo édition bullet dybex đã dừng kinh doanh manga trong 2006 bỉ bullet editions h bullet editions muffins bullet shuppan manga bullet gekko bullet glénat bullet j ai lu đã dừng kinh doanh manga trong 2006 bullet kabuto bullet kami bullet kana bullet kazé bullet ki-oon bullet kurokawa bullet panini manga bullet pika édition bullet ototo bullet samji bullet seebd defunct bullet shogun city bullet soleil bullet taïfu comics bullet tonkam bullet végétal manga shoten tên mới vegetal shuppan vào năm 2006 == phần lan == bullet editorial ivrea bullet egmont kustannus bullet kustannus jalava bullet like kustannus bullet pauna media group bullet punainen jättiläinen bullet sangatsu manga == tamil == bullet ranglee publications == tây ban nha == === tây ban nha === bullet norma editorial bullet planeta deagostini bullet editorial ivrea bullet milky way ediciones bullet ecc ediciones bullet tomodomo ediciones bullet milky way ediciones bullet panini comics bullet astiberri bullet ponent mon bullet la cupula bullet herder bullet fandogamia editorial bullet gallonero bullet randomhouse mondadori bullet quaterni bullet yowu entertainment bullet dko ==== không còn tồn tại ==== bullet editores de tebeos trước đây là glenat bullet ediciones mangaline bullet ediciones mangaland === argentina === bullet editorial ivrea bullet larp editores bullet editorial ovni press bullet utopía editorial bullet deuxstudio editorial ==== không còn tồn tại ==== bullet camelot mikoshi === mexico === bullet panini comics méxico bullet editorial kamite ==== không còn tồn tại ==== bullet editorial vid méxico bullet editorial toukan == thái lan == bullet vibulkij comics bullet nida publishing bullet nation edutainment bullet comics publications co ltd bullet bongkoch bullet siam inter comics bullet luckpim publishing bullet animag comics bullet dexpress bullet zenshu comics rose media and entertainment == thụy điển == bullet bonnier carlsen bullet egmont kärnan bullet ordbilder media == trung quốc == === chữ hán phồn thể === bullet daran comics hoặc daran culture enterprise không còn hoạt động đài loan bullet kadokawa comics taiwan đài loan bullet nhà xuất bản đông lập đài loan bullet ever glory publishing đài loan bullet sharp point publishing đài loan bullet king comics hong kong hồng kông bullet
[ "pháp", "==", "bullet", "ankama", "bullet", "akata", "delcourt", "bullet", "asuka", "bullet", "atomic", "club", "không", "còn", "hoạt", "động", "bullet", "casterman", "bullet", "delcourt", "bullet", "doki-doki", "bamboo", "édition", "bullet", "dybex", "đã", "dừng", "kinh", "doanh", "manga", "trong", "2006", "bỉ", "bullet", "editions", "h", "bullet", "editions", "muffins", "bullet", "shuppan", "manga", "bullet", "gekko", "bullet", "glénat", "bullet", "j", "ai", "lu", "đã", "dừng", "kinh", "doanh", "manga", "trong", "2006", "bullet", "kabuto", "bullet", "kami", "bullet", "kana", "bullet", "kazé", "bullet", "ki-oon", "bullet", "kurokawa", "bullet", "panini", "manga", "bullet", "pika", "édition", "bullet", "ototo", "bullet", "samji", "bullet", "seebd", "defunct", "bullet", "shogun", "city", "bullet", "soleil", "bullet", "taïfu", "comics", "bullet", "tonkam", "bullet", "végétal", "manga", "shoten", "tên", "mới", "vegetal", "shuppan", "vào", "năm", "2006", "==", "phần", "lan", "==", "bullet", "editorial", "ivrea", "bullet", "egmont", "kustannus", "bullet", "kustannus", "jalava", "bullet", "like", "kustannus", "bullet", "pauna", "media", "group", "bullet", "punainen", "jättiläinen", "bullet", "sangatsu", "manga", "==", "tamil", "==", "bullet", "ranglee", "publications", "==", "tây", "ban", "nha", "==", "===", "tây", "ban", "nha", "===", "bullet", "norma", "editorial", "bullet", "planeta", "deagostini", "bullet", "editorial", "ivrea", "bullet", "milky", "way", "ediciones", "bullet", "ecc", "ediciones", "bullet", "tomodomo", "ediciones", "bullet", "milky", "way", "ediciones", "bullet", "panini", "comics", "bullet", "astiberri", "bullet", "ponent", "mon", "bullet", "la", "cupula", "bullet", "herder", "bullet", "fandogamia", "editorial", "bullet", "gallonero", "bullet", "randomhouse", "mondadori", "bullet", "quaterni", "bullet", "yowu", "entertainment", "bullet", "dko", "====", "không", "còn", "tồn", "tại", "====", "bullet", "editores", "de", "tebeos", "trước", "đây", "là", "glenat", "bullet", "ediciones", "mangaline", "bullet", "ediciones", "mangaland", "===", "argentina", "===", "bullet", "editorial", "ivrea", "bullet", "larp", "editores", "bullet", "editorial", "ovni", "press", "bullet", "utopía", "editorial", "bullet", "deuxstudio", "editorial", "====", "không", "còn", "tồn", "tại", "====", "bullet", "camelot", "mikoshi", "===", "mexico", "===", "bullet", "panini", "comics", "méxico", "bullet", "editorial", "kamite", "====", "không", "còn", "tồn", "tại", "====", "bullet", "editorial", "vid", "méxico", "bullet", "editorial", "toukan", "==", "thái", "lan", "==", "bullet", "vibulkij", "comics", "bullet", "nida", "publishing", "bullet", "nation", "edutainment", "bullet", "comics", "publications", "co", "ltd", "bullet", "bongkoch", "bullet", "siam", "inter", "comics", "bullet", "luckpim", "publishing", "bullet", "animag", "comics", "bullet", "dexpress", "bullet", "zenshu", "comics", "rose", "media", "and", "entertainment", "==", "thụy", "điển", "==", "bullet", "bonnier", "carlsen", "bullet", "egmont", "kärnan", "bullet", "ordbilder", "media", "==", "trung", "quốc", "==", "===", "chữ", "hán", "phồn", "thể", "===", "bullet", "daran", "comics", "hoặc", "daran", "culture", "enterprise", "không", "còn", "hoạt", "động", "đài", "loan", "bullet", "kadokawa", "comics", "taiwan", "đài", "loan", "bullet", "nhà", "xuất", "bản", "đông", "lập", "đài", "loan", "bullet", "ever", "glory", "publishing", "đài", "loan", "bullet", "sharp", "point", "publishing", "đài", "loan", "bullet", "king", "comics", "hong", "kong", "hồng", "kông", "bullet" ]
chlorogomphus daviesi là loài chuồn chuồn trong họ chlorogomphidae loài này được karube mô tả khoa học đầu tiên năm 2001
[ "chlorogomphus", "daviesi", "là", "loài", "chuồn", "chuồn", "trong", "họ", "chlorogomphidae", "loài", "này", "được", "karube", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2001" ]
ochicanthon punctatus là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae
[ "ochicanthon", "punctatus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "hung", "scarabaeidae" ]