text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
=== hà nội bullet giải vô địch quốc gia á quân 2 2016 2019 bullet cúp quốc gia á quân 1 2019 === thi đấu quốc tế === u19 việt nam bullet giải vô địch u19 đông nam á á quân 2014 việt nam bullet giải vô địch đông nam á 2019 == liên kết ngoài == tin tức | [
"===",
"hà",
"nội",
"bullet",
"giải",
"vô",
"địch",
"quốc",
"gia",
"á",
"quân",
"2",
"2016",
"2019",
"bullet",
"cúp",
"quốc",
"gia",
"á",
"quân",
"1",
"2019",
"===",
"thi",
"đấu",
"quốc",
"tế",
"===",
"u19",
"việt",
"nam",
"bullet",
"giải",
"vô",
"địch",
"u19",
"đông",
"nam",
"á",
"á",
"quân",
"2014",
"việt",
"nam",
"bullet",
"giải",
"vô",
"địch",
"đông",
"nam",
"á",
"2019",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"tin",
"tức"
] |
neuvy loir-et-cher neuvy là một commune thuộc tỉnh loir-et-cher trong vùng centre-val de loire miền trung nước pháp == xem thêm == bullet commune của tỉnh loir-et-cher == tham khảo == bullet insee bullet ign | [
"neuvy",
"loir-et-cher",
"neuvy",
"là",
"một",
"commune",
"thuộc",
"tỉnh",
"loir-et-cher",
"trong",
"vùng",
"centre-val",
"de",
"loire",
"miền",
"trung",
"nước",
"pháp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"commune",
"của",
"tỉnh",
"loir-et-cher",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"insee",
"bullet",
"ign"
] |
đến rộng rãi trong các vùng nói tiếng aeolic và mặc dù không có gì rõ ràng về ông truyền thuyết đã cung cấp chi tiết về nơi sinh và nguồn gốc của homer nhà văn châm biếm lucian trong tác phẩm true history mô tả ông như một người babylon tên là tigranes sau đó đổi tên thành homer khi bị trở thành con tin homeros của người hy lạp khi hoàng đế hadrian hỏi oracle ở delphi về homer các tiên nữ pythia tuyên bố rằng ông là ithacan con trai của epikaste và telemachus của tác phẩm odyssey những chuyện này đã được đưa vào hàng loạt tiểu sử của homer viết từ thời alexandria trở đi trong nhiều văn bản được ghi lại homer được sinh ra trong khu vực ionian của tiểu á ở smyrna hoặc trên đảo chios và chết trên đảo cycladic của ios nhắc đến smyrna được ám chỉ trong một huyền thoại nói tên gốc homer là melesigenes sinh ra tại meles một con sông chảy qua thành phố smyrna và mẹ của ông là nàng tiên kretheis bằng chứng nội bộ từ những bài thơ của ông cho thấy ông rất quen thuộc với địa hình và địa danh của khu vực này của tiểu á anatolia ví dụ homer đề cập đến đồng cỏ chim tại cửa caystros một cơn bão ở vùng biển icarian và nói rằng phụ nữ vùng maeonia và caria nhuộm ngà voi màu đỏ những liên quan của homer đối với chios | [
"đến",
"rộng",
"rãi",
"trong",
"các",
"vùng",
"nói",
"tiếng",
"aeolic",
"và",
"mặc",
"dù",
"không",
"có",
"gì",
"rõ",
"ràng",
"về",
"ông",
"truyền",
"thuyết",
"đã",
"cung",
"cấp",
"chi",
"tiết",
"về",
"nơi",
"sinh",
"và",
"nguồn",
"gốc",
"của",
"homer",
"nhà",
"văn",
"châm",
"biếm",
"lucian",
"trong",
"tác",
"phẩm",
"true",
"history",
"mô",
"tả",
"ông",
"như",
"một",
"người",
"babylon",
"tên",
"là",
"tigranes",
"sau",
"đó",
"đổi",
"tên",
"thành",
"homer",
"khi",
"bị",
"trở",
"thành",
"con",
"tin",
"homeros",
"của",
"người",
"hy",
"lạp",
"khi",
"hoàng",
"đế",
"hadrian",
"hỏi",
"oracle",
"ở",
"delphi",
"về",
"homer",
"các",
"tiên",
"nữ",
"pythia",
"tuyên",
"bố",
"rằng",
"ông",
"là",
"ithacan",
"con",
"trai",
"của",
"epikaste",
"và",
"telemachus",
"của",
"tác",
"phẩm",
"odyssey",
"những",
"chuyện",
"này",
"đã",
"được",
"đưa",
"vào",
"hàng",
"loạt",
"tiểu",
"sử",
"của",
"homer",
"viết",
"từ",
"thời",
"alexandria",
"trở",
"đi",
"trong",
"nhiều",
"văn",
"bản",
"được",
"ghi",
"lại",
"homer",
"được",
"sinh",
"ra",
"trong",
"khu",
"vực",
"ionian",
"của",
"tiểu",
"á",
"ở",
"smyrna",
"hoặc",
"trên",
"đảo",
"chios",
"và",
"chết",
"trên",
"đảo",
"cycladic",
"của",
"ios",
"nhắc",
"đến",
"smyrna",
"được",
"ám",
"chỉ",
"trong",
"một",
"huyền",
"thoại",
"nói",
"tên",
"gốc",
"homer",
"là",
"melesigenes",
"sinh",
"ra",
"tại",
"meles",
"một",
"con",
"sông",
"chảy",
"qua",
"thành",
"phố",
"smyrna",
"và",
"mẹ",
"của",
"ông",
"là",
"nàng",
"tiên",
"kretheis",
"bằng",
"chứng",
"nội",
"bộ",
"từ",
"những",
"bài",
"thơ",
"của",
"ông",
"cho",
"thấy",
"ông",
"rất",
"quen",
"thuộc",
"với",
"địa",
"hình",
"và",
"địa",
"danh",
"của",
"khu",
"vực",
"này",
"của",
"tiểu",
"á",
"anatolia",
"ví",
"dụ",
"homer",
"đề",
"cập",
"đến",
"đồng",
"cỏ",
"chim",
"tại",
"cửa",
"caystros",
"một",
"cơn",
"bão",
"ở",
"vùng",
"biển",
"icarian",
"và",
"nói",
"rằng",
"phụ",
"nữ",
"vùng",
"maeonia",
"và",
"caria",
"nhuộm",
"ngà",
"voi",
"màu",
"đỏ",
"những",
"liên",
"quan",
"của",
"homer",
"đối",
"với",
"chios"
] |
william henrique rodrigues da silva sinh ngày 28 tháng 1 năm 1992 còn được biết với tên william henrique là một cầu thủ bóng đá người brasil thi đấu ở vị trí tiền đạo cho chiangrai united | [
"william",
"henrique",
"rodrigues",
"da",
"silva",
"sinh",
"ngày",
"28",
"tháng",
"1",
"năm",
"1992",
"còn",
"được",
"biết",
"với",
"tên",
"william",
"henrique",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"brasil",
"thi",
"đấu",
"ở",
"vị",
"trí",
"tiền",
"đạo",
"cho",
"chiangrai",
"united"
] |
quyết định chính thức theo kết thúc của cao ngạc sau khi bảo ngọc đi tu tập nhân được gả cho một con hát tên tưởng ngọc hàm bạn cũ của bảo ngọc đoạn rút thẻ hoa ở di hồng viện hồi 63 tập nhân rút được thẻ hình hoa đào == giả phủ == là đại gia đình nơi đặt bối cảnh của cuốn tiểu thuyết họ giả vốn nguyên quán ở kim lăng là con cháu ninh quốc công và vinh quốc công là một trong nhà danh gia có thế lực nhất kim lăng ninh quốc công và vinh quốc công là hai anh em ruột ninh công là trưởng đẻ hai con trai khi ninh công chết con trai lớn là giả đại hóa tập tước đại hóa đẻ được hai con con lớn là giả phu chết sớm con thứ là giả kính tập tước giả kính có một con trai là giả trân và một con gái là giả tích xuân giả trân có một con trai là giả dung vinh quốc công có con trưởng là giả đại thiện có hai con trai là giả xá giả chính và con gái là giả mẫn giả xá có hai con là giả liễn và giả nghênh xuân giả liễn có một con gái là giả xảo thư còn giả chính có ba con trai là giả châu giả bảo ngọc và giả hoàn hai con gái là giả nguyên xuân và giả thám xuân === giả mẫu === giả mẫu họ sử vốn là con | [
"quyết",
"định",
"chính",
"thức",
"theo",
"kết",
"thúc",
"của",
"cao",
"ngạc",
"sau",
"khi",
"bảo",
"ngọc",
"đi",
"tu",
"tập",
"nhân",
"được",
"gả",
"cho",
"một",
"con",
"hát",
"tên",
"tưởng",
"ngọc",
"hàm",
"bạn",
"cũ",
"của",
"bảo",
"ngọc",
"đoạn",
"rút",
"thẻ",
"hoa",
"ở",
"di",
"hồng",
"viện",
"hồi",
"63",
"tập",
"nhân",
"rút",
"được",
"thẻ",
"hình",
"hoa",
"đào",
"==",
"giả",
"phủ",
"==",
"là",
"đại",
"gia",
"đình",
"nơi",
"đặt",
"bối",
"cảnh",
"của",
"cuốn",
"tiểu",
"thuyết",
"họ",
"giả",
"vốn",
"nguyên",
"quán",
"ở",
"kim",
"lăng",
"là",
"con",
"cháu",
"ninh",
"quốc",
"công",
"và",
"vinh",
"quốc",
"công",
"là",
"một",
"trong",
"nhà",
"danh",
"gia",
"có",
"thế",
"lực",
"nhất",
"kim",
"lăng",
"ninh",
"quốc",
"công",
"và",
"vinh",
"quốc",
"công",
"là",
"hai",
"anh",
"em",
"ruột",
"ninh",
"công",
"là",
"trưởng",
"đẻ",
"hai",
"con",
"trai",
"khi",
"ninh",
"công",
"chết",
"con",
"trai",
"lớn",
"là",
"giả",
"đại",
"hóa",
"tập",
"tước",
"đại",
"hóa",
"đẻ",
"được",
"hai",
"con",
"con",
"lớn",
"là",
"giả",
"phu",
"chết",
"sớm",
"con",
"thứ",
"là",
"giả",
"kính",
"tập",
"tước",
"giả",
"kính",
"có",
"một",
"con",
"trai",
"là",
"giả",
"trân",
"và",
"một",
"con",
"gái",
"là",
"giả",
"tích",
"xuân",
"giả",
"trân",
"có",
"một",
"con",
"trai",
"là",
"giả",
"dung",
"vinh",
"quốc",
"công",
"có",
"con",
"trưởng",
"là",
"giả",
"đại",
"thiện",
"có",
"hai",
"con",
"trai",
"là",
"giả",
"xá",
"giả",
"chính",
"và",
"con",
"gái",
"là",
"giả",
"mẫn",
"giả",
"xá",
"có",
"hai",
"con",
"là",
"giả",
"liễn",
"và",
"giả",
"nghênh",
"xuân",
"giả",
"liễn",
"có",
"một",
"con",
"gái",
"là",
"giả",
"xảo",
"thư",
"còn",
"giả",
"chính",
"có",
"ba",
"con",
"trai",
"là",
"giả",
"châu",
"giả",
"bảo",
"ngọc",
"và",
"giả",
"hoàn",
"hai",
"con",
"gái",
"là",
"giả",
"nguyên",
"xuân",
"và",
"giả",
"thám",
"xuân",
"===",
"giả",
"mẫu",
"===",
"giả",
"mẫu",
"họ",
"sử",
"vốn",
"là",
"con"
] |
feliniopsis fusca là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"feliniopsis",
"fusca",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
rhyacophila pichaca là một loài trichoptera trong họ rhyacophilidae chúng phân bố ở miền tân bắc | [
"rhyacophila",
"pichaca",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"trong",
"họ",
"rhyacophilidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"tân",
"bắc"
] |
tháp đồng hồ là một loại công trình cụ thể chứa đồng hồ tháp pháo và có một hoặc nhiều mặt đồng hồ trên các bức tường bên ngoài phía trên nhiều tháp đồng hồ là các cấu trúc độc lập nhưng chúng cũng có thể liền kề hoặc nằm trên đỉnh của một tòa nhà khác tháp đồng hồ là một cảnh tượng phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới với một số tòa nhà mang tính biểu tượng một ví dụ là tháp elizabeth ở luân đôn thường được gọi là big ben mặc dù đúng ra tên này chỉ thuộc về tiếng chuông bên trong tòa tháp == định nghĩa == có nhiều cấu trúc có thể có đồng hồ hoặc mặt đồng hồ gắn liền với chúng và một số cấu trúc đã có đồng hồ được gắn thêm vào chúng theo hội đồng nhà cao tầng và môi trường sống đô thị một tòa nhà được định nghĩa là một tòa nhà nếu ít nhất năm mươi phần trăm chiều cao của nó được tạo thành từ các tấm sàn có diện tích sàn có thể ở được các cấu trúc không đáp ứng được tiêu chí này được xác định là tháp một tháp đồng hồ trong lịch sử có thể được định nghĩa là bất kỳ tòa tháp nào được xây dựng cụ thể với một hoặc nhiều thường là bốn mặt đồng hồ và có thể là đứng tự do hoặc là một phần của nhà thờ hoặc một | [
"tháp",
"đồng",
"hồ",
"là",
"một",
"loại",
"công",
"trình",
"cụ",
"thể",
"chứa",
"đồng",
"hồ",
"tháp",
"pháo",
"và",
"có",
"một",
"hoặc",
"nhiều",
"mặt",
"đồng",
"hồ",
"trên",
"các",
"bức",
"tường",
"bên",
"ngoài",
"phía",
"trên",
"nhiều",
"tháp",
"đồng",
"hồ",
"là",
"các",
"cấu",
"trúc",
"độc",
"lập",
"nhưng",
"chúng",
"cũng",
"có",
"thể",
"liền",
"kề",
"hoặc",
"nằm",
"trên",
"đỉnh",
"của",
"một",
"tòa",
"nhà",
"khác",
"tháp",
"đồng",
"hồ",
"là",
"một",
"cảnh",
"tượng",
"phổ",
"biến",
"ở",
"nhiều",
"nơi",
"trên",
"thế",
"giới",
"với",
"một",
"số",
"tòa",
"nhà",
"mang",
"tính",
"biểu",
"tượng",
"một",
"ví",
"dụ",
"là",
"tháp",
"elizabeth",
"ở",
"luân",
"đôn",
"thường",
"được",
"gọi",
"là",
"big",
"ben",
"mặc",
"dù",
"đúng",
"ra",
"tên",
"này",
"chỉ",
"thuộc",
"về",
"tiếng",
"chuông",
"bên",
"trong",
"tòa",
"tháp",
"==",
"định",
"nghĩa",
"==",
"có",
"nhiều",
"cấu",
"trúc",
"có",
"thể",
"có",
"đồng",
"hồ",
"hoặc",
"mặt",
"đồng",
"hồ",
"gắn",
"liền",
"với",
"chúng",
"và",
"một",
"số",
"cấu",
"trúc",
"đã",
"có",
"đồng",
"hồ",
"được",
"gắn",
"thêm",
"vào",
"chúng",
"theo",
"hội",
"đồng",
"nhà",
"cao",
"tầng",
"và",
"môi",
"trường",
"sống",
"đô",
"thị",
"một",
"tòa",
"nhà",
"được",
"định",
"nghĩa",
"là",
"một",
"tòa",
"nhà",
"nếu",
"ít",
"nhất",
"năm",
"mươi",
"phần",
"trăm",
"chiều",
"cao",
"của",
"nó",
"được",
"tạo",
"thành",
"từ",
"các",
"tấm",
"sàn",
"có",
"diện",
"tích",
"sàn",
"có",
"thể",
"ở",
"được",
"các",
"cấu",
"trúc",
"không",
"đáp",
"ứng",
"được",
"tiêu",
"chí",
"này",
"được",
"xác",
"định",
"là",
"tháp",
"một",
"tháp",
"đồng",
"hồ",
"trong",
"lịch",
"sử",
"có",
"thể",
"được",
"định",
"nghĩa",
"là",
"bất",
"kỳ",
"tòa",
"tháp",
"nào",
"được",
"xây",
"dựng",
"cụ",
"thể",
"với",
"một",
"hoặc",
"nhiều",
"thường",
"là",
"bốn",
"mặt",
"đồng",
"hồ",
"và",
"có",
"thể",
"là",
"đứng",
"tự",
"do",
"hoặc",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"nhà",
"thờ",
"hoặc",
"một"
] |
teucholabis complexa là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền tân bắc và neotropic | [
"teucholabis",
"complexa",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"tân",
"bắc",
"và",
"neotropic"
] |
ở phía bắc của con sông này năm 801 frank cũng chiếm đóng barcelona và biến thành phố này thành một cứ điểm quan trọng của vùng biên khu tây ban nha ==== chinh phạt xứ bayern ==== công quốc bayern đã thần phục vương quốc frank từ thời pipin lùn tuy nhiên nó vẫn giữ được sự độc lập tương đối cho mình công tước tassillo iii đã không ngừng mở rộng lãnh thổ của mình và điều này ông nhận được sự ủng hộ từ giáo hoàng vì quốc gia của ông đã cải sang công giáo từ lâu tuy nhiên trong quan hệ với vua carolus i thì tassilo lại lập lờ và không thật lòng khi ông yêu cầu tassillo góp quân tham gia chinh phạt người sachsen vào năm 778 thì ông ta không tỏ ra sốt sắng khi quân đội frank bị người sachsen đánh tan tác vào năm 782 thì tassillo đã ra mặt coi thường vua carolus i và cắt đứt quan hệ với vương quốc frank điều này khiến nhà vua frank hết sức giận dữ nhưng ông vẫn cố nín nhịn vì không muốn ngay lập tức đẩy tassillo về phía các quốc gia địch thủ của mình đồng thời lúc đó ông vẫn còn đang vướng bận vấn đề của người sachsen đến năm 785 khi tình hình sachsen đã tạm yên ổn quốc vương carolus i chĩa mũi nhọn của mình sang tassillo trước tình hình này tassillo quay sang cầu cứu giáo hoàng la mã nhưng | [
"ở",
"phía",
"bắc",
"của",
"con",
"sông",
"này",
"năm",
"801",
"frank",
"cũng",
"chiếm",
"đóng",
"barcelona",
"và",
"biến",
"thành",
"phố",
"này",
"thành",
"một",
"cứ",
"điểm",
"quan",
"trọng",
"của",
"vùng",
"biên",
"khu",
"tây",
"ban",
"nha",
"====",
"chinh",
"phạt",
"xứ",
"bayern",
"====",
"công",
"quốc",
"bayern",
"đã",
"thần",
"phục",
"vương",
"quốc",
"frank",
"từ",
"thời",
"pipin",
"lùn",
"tuy",
"nhiên",
"nó",
"vẫn",
"giữ",
"được",
"sự",
"độc",
"lập",
"tương",
"đối",
"cho",
"mình",
"công",
"tước",
"tassillo",
"iii",
"đã",
"không",
"ngừng",
"mở",
"rộng",
"lãnh",
"thổ",
"của",
"mình",
"và",
"điều",
"này",
"ông",
"nhận",
"được",
"sự",
"ủng",
"hộ",
"từ",
"giáo",
"hoàng",
"vì",
"quốc",
"gia",
"của",
"ông",
"đã",
"cải",
"sang",
"công",
"giáo",
"từ",
"lâu",
"tuy",
"nhiên",
"trong",
"quan",
"hệ",
"với",
"vua",
"carolus",
"i",
"thì",
"tassilo",
"lại",
"lập",
"lờ",
"và",
"không",
"thật",
"lòng",
"khi",
"ông",
"yêu",
"cầu",
"tassillo",
"góp",
"quân",
"tham",
"gia",
"chinh",
"phạt",
"người",
"sachsen",
"vào",
"năm",
"778",
"thì",
"ông",
"ta",
"không",
"tỏ",
"ra",
"sốt",
"sắng",
"khi",
"quân",
"đội",
"frank",
"bị",
"người",
"sachsen",
"đánh",
"tan",
"tác",
"vào",
"năm",
"782",
"thì",
"tassillo",
"đã",
"ra",
"mặt",
"coi",
"thường",
"vua",
"carolus",
"i",
"và",
"cắt",
"đứt",
"quan",
"hệ",
"với",
"vương",
"quốc",
"frank",
"điều",
"này",
"khiến",
"nhà",
"vua",
"frank",
"hết",
"sức",
"giận",
"dữ",
"nhưng",
"ông",
"vẫn",
"cố",
"nín",
"nhịn",
"vì",
"không",
"muốn",
"ngay",
"lập",
"tức",
"đẩy",
"tassillo",
"về",
"phía",
"các",
"quốc",
"gia",
"địch",
"thủ",
"của",
"mình",
"đồng",
"thời",
"lúc",
"đó",
"ông",
"vẫn",
"còn",
"đang",
"vướng",
"bận",
"vấn",
"đề",
"của",
"người",
"sachsen",
"đến",
"năm",
"785",
"khi",
"tình",
"hình",
"sachsen",
"đã",
"tạm",
"yên",
"ổn",
"quốc",
"vương",
"carolus",
"i",
"chĩa",
"mũi",
"nhọn",
"của",
"mình",
"sang",
"tassillo",
"trước",
"tình",
"hình",
"này",
"tassillo",
"quay",
"sang",
"cầu",
"cứu",
"giáo",
"hoàng",
"la",
"mã",
"nhưng"
] |
kin okinawa năm 2008 dân số của thị trấn được ước tính là 11 037 người với mật độ 294 người km² tổng diện tích là 37 57 km² == căn cứ quân sự == ngoài ra kin còn là quê hương của một số loại rượu awamori ngon nhất tên đảo chính okinawa thị trấn cũng là nơi có trại hansen một căn cứ của thủy quân lục chiến hoa kỳ có nhiệm vụ hỗ trự chiến đầu trên bộ truyền thông == nông nghiệp == nông nghiệp trên địa bàn thị trấn chủ yếu là trồng hoa cúc cây cảnh và mía ngoài ra cũng có một số diện tích trồng lúa gạo == giáo dục == bullet trường tiểu học nagakawa bullet trường tiểu học kin bullet trường tiểu học kagei bullet trường trung học kin == giao thông == bullet đường cao tốc okinawa bullet yaka ic bullet igei sa bullet kin ic bullet quốc lộ 329 bullet đường tránh ishikawa bullet đường tránh kin bullet tỉnh lộ 88 okinawa bullet tỉnh lộ 104 okinawa == liên kết ngoài == bullet trang chính thức của thị trấn kin | [
"kin",
"okinawa",
"năm",
"2008",
"dân",
"số",
"của",
"thị",
"trấn",
"được",
"ước",
"tính",
"là",
"11",
"037",
"người",
"với",
"mật",
"độ",
"294",
"người",
"km²",
"tổng",
"diện",
"tích",
"là",
"37",
"57",
"km²",
"==",
"căn",
"cứ",
"quân",
"sự",
"==",
"ngoài",
"ra",
"kin",
"còn",
"là",
"quê",
"hương",
"của",
"một",
"số",
"loại",
"rượu",
"awamori",
"ngon",
"nhất",
"tên",
"đảo",
"chính",
"okinawa",
"thị",
"trấn",
"cũng",
"là",
"nơi",
"có",
"trại",
"hansen",
"một",
"căn",
"cứ",
"của",
"thủy",
"quân",
"lục",
"chiến",
"hoa",
"kỳ",
"có",
"nhiệm",
"vụ",
"hỗ",
"trự",
"chiến",
"đầu",
"trên",
"bộ",
"truyền",
"thông",
"==",
"nông",
"nghiệp",
"==",
"nông",
"nghiệp",
"trên",
"địa",
"bàn",
"thị",
"trấn",
"chủ",
"yếu",
"là",
"trồng",
"hoa",
"cúc",
"cây",
"cảnh",
"và",
"mía",
"ngoài",
"ra",
"cũng",
"có",
"một",
"số",
"diện",
"tích",
"trồng",
"lúa",
"gạo",
"==",
"giáo",
"dục",
"==",
"bullet",
"trường",
"tiểu",
"học",
"nagakawa",
"bullet",
"trường",
"tiểu",
"học",
"kin",
"bullet",
"trường",
"tiểu",
"học",
"kagei",
"bullet",
"trường",
"trung",
"học",
"kin",
"==",
"giao",
"thông",
"==",
"bullet",
"đường",
"cao",
"tốc",
"okinawa",
"bullet",
"yaka",
"ic",
"bullet",
"igei",
"sa",
"bullet",
"kin",
"ic",
"bullet",
"quốc",
"lộ",
"329",
"bullet",
"đường",
"tránh",
"ishikawa",
"bullet",
"đường",
"tránh",
"kin",
"bullet",
"tỉnh",
"lộ",
"88",
"okinawa",
"bullet",
"tỉnh",
"lộ",
"104",
"okinawa",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"chính",
"thức",
"của",
"thị",
"trấn",
"kin"
] |
2701 cherson 1978 rt là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 1 tháng 9 năm 1978 bởi chernykh n ở nauchnyj == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 2701 cherson | [
"2701",
"cherson",
"1978",
"rt",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"1",
"tháng",
"9",
"năm",
"1978",
"bởi",
"chernykh",
"n",
"ở",
"nauchnyj",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"2701",
"cherson"
] |
toàn bộ 275 9 ha diện tích tự nhiên và 18 096 người của xã hoài tân bullet 10 thành lập phường hoài xuân thuộc thị xã hoài nhơn trên cơ sở toàn bộ 100 8 ha diện tích tự nhiên và 8 348 người của xã hoài xuân bullet 11 thành lập phường hoài đức thuộc thị xã hoài nhơn trên cơ sở toàn bộ 637 2 ha diện tích tự nhiên và 13 800 người của xã hoài đức bullet 3 sau khi thành lập thị xã hoài nhơn và thành lập các phường thuộc thị xã hoài nhơn bullet 1 thị xã hoài nhơn có 420 84 ha diện tích tự nhiên và 212 063 nhân khẩu có 17 đơn vị hành chính trực thuộc gồm 11 phường bồng sơn tam quan tam quan bắc tam quan nam hoài hảo hoài thanh tây hoài thanh hoài hương hoài tân hoài xuân hoài đức và 06 xã hoài sơn hoài châu bắc hoài châu hoài phú hoài hải hoài mỹ bullet 2 tỉnh bình định có 606 62 ha diện tích tự nhiên và 1 486 918 nhân khẩu có 11 đơn vị hành chính trực thuộc gồm thành phố quy nhơn thị xã an nhơn thị xã hoài nhơn và 08 huyện an lão hoài ân phù mỹ phù cát vĩnh thạnh vân canh tây sơn tuy phước === năm 2021 nghị quyết số 1188 nq-ubtvqh14 của ủy ban thường vụ quốc hội === bullet nghị quyết số 1188 nq-ubtvqh14 ngày 12 tháng 1 năm 2021 của ủy ban thường vụ quốc hội về việc thành lập thị trấn cát tiến thuộc huyện phù cát tỉnh bình định bullet | [
"toàn",
"bộ",
"275",
"9",
"ha",
"diện",
"tích",
"tự",
"nhiên",
"và",
"18",
"096",
"người",
"của",
"xã",
"hoài",
"tân",
"bullet",
"10",
"thành",
"lập",
"phường",
"hoài",
"xuân",
"thuộc",
"thị",
"xã",
"hoài",
"nhơn",
"trên",
"cơ",
"sở",
"toàn",
"bộ",
"100",
"8",
"ha",
"diện",
"tích",
"tự",
"nhiên",
"và",
"8",
"348",
"người",
"của",
"xã",
"hoài",
"xuân",
"bullet",
"11",
"thành",
"lập",
"phường",
"hoài",
"đức",
"thuộc",
"thị",
"xã",
"hoài",
"nhơn",
"trên",
"cơ",
"sở",
"toàn",
"bộ",
"637",
"2",
"ha",
"diện",
"tích",
"tự",
"nhiên",
"và",
"13",
"800",
"người",
"của",
"xã",
"hoài",
"đức",
"bullet",
"3",
"sau",
"khi",
"thành",
"lập",
"thị",
"xã",
"hoài",
"nhơn",
"và",
"thành",
"lập",
"các",
"phường",
"thuộc",
"thị",
"xã",
"hoài",
"nhơn",
"bullet",
"1",
"thị",
"xã",
"hoài",
"nhơn",
"có",
"420",
"84",
"ha",
"diện",
"tích",
"tự",
"nhiên",
"và",
"212",
"063",
"nhân",
"khẩu",
"có",
"17",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"trực",
"thuộc",
"gồm",
"11",
"phường",
"bồng",
"sơn",
"tam",
"quan",
"tam",
"quan",
"bắc",
"tam",
"quan",
"nam",
"hoài",
"hảo",
"hoài",
"thanh",
"tây",
"hoài",
"thanh",
"hoài",
"hương",
"hoài",
"tân",
"hoài",
"xuân",
"hoài",
"đức",
"và",
"06",
"xã",
"hoài",
"sơn",
"hoài",
"châu",
"bắc",
"hoài",
"châu",
"hoài",
"phú",
"hoài",
"hải",
"hoài",
"mỹ",
"bullet",
"2",
"tỉnh",
"bình",
"định",
"có",
"606",
"62",
"ha",
"diện",
"tích",
"tự",
"nhiên",
"và",
"1",
"486",
"918",
"nhân",
"khẩu",
"có",
"11",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"trực",
"thuộc",
"gồm",
"thành",
"phố",
"quy",
"nhơn",
"thị",
"xã",
"an",
"nhơn",
"thị",
"xã",
"hoài",
"nhơn",
"và",
"08",
"huyện",
"an",
"lão",
"hoài",
"ân",
"phù",
"mỹ",
"phù",
"cát",
"vĩnh",
"thạnh",
"vân",
"canh",
"tây",
"sơn",
"tuy",
"phước",
"===",
"năm",
"2021",
"nghị",
"quyết",
"số",
"1188",
"nq-ubtvqh14",
"của",
"ủy",
"ban",
"thường",
"vụ",
"quốc",
"hội",
"===",
"bullet",
"nghị",
"quyết",
"số",
"1188",
"nq-ubtvqh14",
"ngày",
"12",
"tháng",
"1",
"năm",
"2021",
"của",
"ủy",
"ban",
"thường",
"vụ",
"quốc",
"hội",
"về",
"việc",
"thành",
"lập",
"thị",
"trấn",
"cát",
"tiến",
"thuộc",
"huyện",
"phù",
"cát",
"tỉnh",
"bình",
"định",
"bullet"
] |
telescopus obtusus là một loài rắn trong họ rắn nước loài này được reuss mô tả khoa học đầu tiên năm 1834 | [
"telescopus",
"obtusus",
"là",
"một",
"loài",
"rắn",
"trong",
"họ",
"rắn",
"nước",
"loài",
"này",
"được",
"reuss",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1834"
] |
automolis epimela là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"automolis",
"epimela",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
microsema inapicata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"microsema",
"inapicata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
dobrica tegeltija sinh ngày 6 tháng 10 năm 2000 là một cầu thủ bóng đá bosna và hercegovina thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ serbia vojvodina và đội tuyển quốc gia u-17 bosna và hercegovina == sự nghiệp câu lạc bộ == ngày 21 tháng 10 năm 2016 tegeltija ra mắt cho vojvodina trong chiến thắng 3-0 trước voždovac == sự nghiệp quốc tế == tegeltija là thành viên của đội tuyển quốc gia u-17 bosna và hercegovina | [
"dobrica",
"tegeltija",
"sinh",
"ngày",
"6",
"tháng",
"10",
"năm",
"2000",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"bosna",
"và",
"hercegovina",
"thi",
"đấu",
"ở",
"vị",
"trí",
"tiền",
"vệ",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"serbia",
"vojvodina",
"và",
"đội",
"tuyển",
"quốc",
"gia",
"u-17",
"bosna",
"và",
"hercegovina",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"ngày",
"21",
"tháng",
"10",
"năm",
"2016",
"tegeltija",
"ra",
"mắt",
"cho",
"vojvodina",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"3-0",
"trước",
"voždovac",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"quốc",
"tế",
"==",
"tegeltija",
"là",
"thành",
"viên",
"của",
"đội",
"tuyển",
"quốc",
"gia",
"u-17",
"bosna",
"và",
"hercegovina"
] |
linh dương dik-dik kirk madoqua kirkii là một loài linh dương nhỏ có nguồn gốc từ đông phi và là một trong bốn loài linh dương dik-dik loài này được günther mô tả năm 1880 nó được cho là có sáu phân loài và có thể phân loài thứ bảy tồn tại ở tây nam châu phi chúng là động vật ăn cỏ thường có lông màu nâu hỗ trợ ngụy trang trong môi trường sống trên thảo nguyên theo macdonald 1985 chúng cũng có khả năng đạt tốc độ lên đến 42 km h tuổi thọ của chúng trong tự nhiên thường là 5 năm nhưng có thể lên đến hơn 10 năm trong điều kiện nuôi nhốt con đực được biết là sống tới 16 5 năm trong khi con cái sống đến 18 4 năm | [
"linh",
"dương",
"dik-dik",
"kirk",
"madoqua",
"kirkii",
"là",
"một",
"loài",
"linh",
"dương",
"nhỏ",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"từ",
"đông",
"phi",
"và",
"là",
"một",
"trong",
"bốn",
"loài",
"linh",
"dương",
"dik-dik",
"loài",
"này",
"được",
"günther",
"mô",
"tả",
"năm",
"1880",
"nó",
"được",
"cho",
"là",
"có",
"sáu",
"phân",
"loài",
"và",
"có",
"thể",
"phân",
"loài",
"thứ",
"bảy",
"tồn",
"tại",
"ở",
"tây",
"nam",
"châu",
"phi",
"chúng",
"là",
"động",
"vật",
"ăn",
"cỏ",
"thường",
"có",
"lông",
"màu",
"nâu",
"hỗ",
"trợ",
"ngụy",
"trang",
"trong",
"môi",
"trường",
"sống",
"trên",
"thảo",
"nguyên",
"theo",
"macdonald",
"1985",
"chúng",
"cũng",
"có",
"khả",
"năng",
"đạt",
"tốc",
"độ",
"lên",
"đến",
"42",
"km",
"h",
"tuổi",
"thọ",
"của",
"chúng",
"trong",
"tự",
"nhiên",
"thường",
"là",
"5",
"năm",
"nhưng",
"có",
"thể",
"lên",
"đến",
"hơn",
"10",
"năm",
"trong",
"điều",
"kiện",
"nuôi",
"nhốt",
"con",
"đực",
"được",
"biết",
"là",
"sống",
"tới",
"16",
"5",
"năm",
"trong",
"khi",
"con",
"cái",
"sống",
"đến",
"18",
"4",
"năm"
] |
chiến dịch thứ ba chiếm đóng của bình nhưỡng và seoul các lực lượng liên hợp quốc và buộc phải rút lui vĩ bắc đến 38 độ nam của dòng sau khi tình nguyện viên liên hợp quốc chịu đựng các cuộc tấn công và khởi động mùa hè và mùa thu gây khó chịu một lần nữa chiếm lại seoul cuộc chiến trở lại đường ranh giới quân sự buộc chính phủ phải tái di chuyển đệ nhất cộng hòa ngày 27 tháng 7 năm 1953 đã ký hiệp định đình chiến triều tiên sau khi chính phủ đầu tiên của hàn quốc bắt đầu tiến hành tái thiết sau chiến tranh và tái củng cố chế độ độc tài === sau chiến tranh === sau khi đình chiến hàn quốc đã trải qua bất ổn chính trị dưới thời quân chủ của lý thừa vãn kết thúc bằng cuộc nổi dậy của sinh viên năm 1960 trong suốt thời gian cầm quyền lee seung-man đã tìm cách thực hiện các bước bổ sung để củng cố quyền kiểm soát chính phủ những điều này bắt đầu vào năm 1952 ngay sau khi được bầu vào nhiệm kỳ thứ hai khi chính phủ vẫn còn trụ sở tại busan do cuộc chiến đang diễn ra vào tháng năm năm đó lee seung-man đã thúc đẩy thông qua các sửa đổi hiến pháp khiến cho tổng thống trở thành một vị trí được bầu trực tiếp để làm điều này ông đã tuyên bố thiết quân luật và | [
"chiến",
"dịch",
"thứ",
"ba",
"chiếm",
"đóng",
"của",
"bình",
"nhưỡng",
"và",
"seoul",
"các",
"lực",
"lượng",
"liên",
"hợp",
"quốc",
"và",
"buộc",
"phải",
"rút",
"lui",
"vĩ",
"bắc",
"đến",
"38",
"độ",
"nam",
"của",
"dòng",
"sau",
"khi",
"tình",
"nguyện",
"viên",
"liên",
"hợp",
"quốc",
"chịu",
"đựng",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"và",
"khởi",
"động",
"mùa",
"hè",
"và",
"mùa",
"thu",
"gây",
"khó",
"chịu",
"một",
"lần",
"nữa",
"chiếm",
"lại",
"seoul",
"cuộc",
"chiến",
"trở",
"lại",
"đường",
"ranh",
"giới",
"quân",
"sự",
"buộc",
"chính",
"phủ",
"phải",
"tái",
"di",
"chuyển",
"đệ",
"nhất",
"cộng",
"hòa",
"ngày",
"27",
"tháng",
"7",
"năm",
"1953",
"đã",
"ký",
"hiệp",
"định",
"đình",
"chiến",
"triều",
"tiên",
"sau",
"khi",
"chính",
"phủ",
"đầu",
"tiên",
"của",
"hàn",
"quốc",
"bắt",
"đầu",
"tiến",
"hành",
"tái",
"thiết",
"sau",
"chiến",
"tranh",
"và",
"tái",
"củng",
"cố",
"chế",
"độ",
"độc",
"tài",
"===",
"sau",
"chiến",
"tranh",
"===",
"sau",
"khi",
"đình",
"chiến",
"hàn",
"quốc",
"đã",
"trải",
"qua",
"bất",
"ổn",
"chính",
"trị",
"dưới",
"thời",
"quân",
"chủ",
"của",
"lý",
"thừa",
"vãn",
"kết",
"thúc",
"bằng",
"cuộc",
"nổi",
"dậy",
"của",
"sinh",
"viên",
"năm",
"1960",
"trong",
"suốt",
"thời",
"gian",
"cầm",
"quyền",
"lee",
"seung-man",
"đã",
"tìm",
"cách",
"thực",
"hiện",
"các",
"bước",
"bổ",
"sung",
"để",
"củng",
"cố",
"quyền",
"kiểm",
"soát",
"chính",
"phủ",
"những",
"điều",
"này",
"bắt",
"đầu",
"vào",
"năm",
"1952",
"ngay",
"sau",
"khi",
"được",
"bầu",
"vào",
"nhiệm",
"kỳ",
"thứ",
"hai",
"khi",
"chính",
"phủ",
"vẫn",
"còn",
"trụ",
"sở",
"tại",
"busan",
"do",
"cuộc",
"chiến",
"đang",
"diễn",
"ra",
"vào",
"tháng",
"năm",
"năm",
"đó",
"lee",
"seung-man",
"đã",
"thúc",
"đẩy",
"thông",
"qua",
"các",
"sửa",
"đổi",
"hiến",
"pháp",
"khiến",
"cho",
"tổng",
"thống",
"trở",
"thành",
"một",
"vị",
"trí",
"được",
"bầu",
"trực",
"tiếp",
"để",
"làm",
"điều",
"này",
"ông",
"đã",
"tuyên",
"bố",
"thiết",
"quân",
"luật",
"và"
] |
gelanor innominatus là một loài nhện trong họ mimetidae loài này thuộc chi gelanor gelanor innominatus được miêu tả năm 1916 bởi chamberlin | [
"gelanor",
"innominatus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"mimetidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"gelanor",
"gelanor",
"innominatus",
"được",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1916",
"bởi",
"chamberlin"
] |
calathea annae là một loài thực vật có hoa trong họ marantaceae loài này được h a kenn marcelo mô tả khoa học đầu tiên năm 1997 | [
"calathea",
"annae",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"marantaceae",
"loài",
"này",
"được",
"h",
"a",
"kenn",
"marcelo",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1997"
] |
ủy viên ủy ban thường vụ quốc hội chủ nhiệm ủy ban đối ngoại khóa xv | [
"ủy",
"viên",
"ủy",
"ban",
"thường",
"vụ",
"quốc",
"hội",
"chủ",
"nhiệm",
"ủy",
"ban",
"đối",
"ngoại",
"khóa",
"xv"
] |
and 19th in the 2016–17 premier league lễ rút thăm vòng hai diễn ra vào ngày 10 tháng 8 năm 2017 === trận đấu === vòng đấu hai được thực hiện như sau ghi chú số trong ngoặc đơn là cấp độ giải đấu của đội trong mùa giải 2017-18 == vòng ba == === tham dự === có tổng cộng 32 đội tham gia vòng ba trong đó có 7 đội bước vào vòng này và 25 đội thắng từ vòng hai các câu lạc bộ tham gia vòng này là bảy đội từ 2017–18 premier league tham gia cúp châu âu lễ bốc thắm cho vòng thứ ba đã được tổ chức vào ngày 24 tháng 8 năm 2017 === trận đấu === vòng đấu ba được thực hiện như sau ghi chú số trong ngoặc đơn là cấp độ giải đấu của đội trong mùa 2017-18 == vòng bốn == === tham gia === có tổng cộng 16 đội sẽ tham gia vòng bốn tất cả các đội chiến thắng từ vòng ba lễ bốc thắm cho vòng thứ ba đã được tổ chức vào ngày 20 tháng 9 năm 2017 == tranh cãi == === bốc thăm vòng một === đã có một số sai sót ở lượt bốc thăm vòng một nhiều người hâm mộ gặp phải vấn đề với âm thanh trên luồng trực tiếp từ thái lan do đó dựa vào đồ hoạ tuy nhiên cũng có một số sai sót về đồ hoạ charlton athletic được bốc thăm bằng hai hiệp đấu trong khi một số đội khác bao gồm | [
"and",
"19th",
"in",
"the",
"2016–17",
"premier",
"league",
"lễ",
"rút",
"thăm",
"vòng",
"hai",
"diễn",
"ra",
"vào",
"ngày",
"10",
"tháng",
"8",
"năm",
"2017",
"===",
"trận",
"đấu",
"===",
"vòng",
"đấu",
"hai",
"được",
"thực",
"hiện",
"như",
"sau",
"ghi",
"chú",
"số",
"trong",
"ngoặc",
"đơn",
"là",
"cấp",
"độ",
"giải",
"đấu",
"của",
"đội",
"trong",
"mùa",
"giải",
"2017-18",
"==",
"vòng",
"ba",
"==",
"===",
"tham",
"dự",
"===",
"có",
"tổng",
"cộng",
"32",
"đội",
"tham",
"gia",
"vòng",
"ba",
"trong",
"đó",
"có",
"7",
"đội",
"bước",
"vào",
"vòng",
"này",
"và",
"25",
"đội",
"thắng",
"từ",
"vòng",
"hai",
"các",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"tham",
"gia",
"vòng",
"này",
"là",
"bảy",
"đội",
"từ",
"2017–18",
"premier",
"league",
"tham",
"gia",
"cúp",
"châu",
"âu",
"lễ",
"bốc",
"thắm",
"cho",
"vòng",
"thứ",
"ba",
"đã",
"được",
"tổ",
"chức",
"vào",
"ngày",
"24",
"tháng",
"8",
"năm",
"2017",
"===",
"trận",
"đấu",
"===",
"vòng",
"đấu",
"ba",
"được",
"thực",
"hiện",
"như",
"sau",
"ghi",
"chú",
"số",
"trong",
"ngoặc",
"đơn",
"là",
"cấp",
"độ",
"giải",
"đấu",
"của",
"đội",
"trong",
"mùa",
"2017-18",
"==",
"vòng",
"bốn",
"==",
"===",
"tham",
"gia",
"===",
"có",
"tổng",
"cộng",
"16",
"đội",
"sẽ",
"tham",
"gia",
"vòng",
"bốn",
"tất",
"cả",
"các",
"đội",
"chiến",
"thắng",
"từ",
"vòng",
"ba",
"lễ",
"bốc",
"thắm",
"cho",
"vòng",
"thứ",
"ba",
"đã",
"được",
"tổ",
"chức",
"vào",
"ngày",
"20",
"tháng",
"9",
"năm",
"2017",
"==",
"tranh",
"cãi",
"==",
"===",
"bốc",
"thăm",
"vòng",
"một",
"===",
"đã",
"có",
"một",
"số",
"sai",
"sót",
"ở",
"lượt",
"bốc",
"thăm",
"vòng",
"một",
"nhiều",
"người",
"hâm",
"mộ",
"gặp",
"phải",
"vấn",
"đề",
"với",
"âm",
"thanh",
"trên",
"luồng",
"trực",
"tiếp",
"từ",
"thái",
"lan",
"do",
"đó",
"dựa",
"vào",
"đồ",
"hoạ",
"tuy",
"nhiên",
"cũng",
"có",
"một",
"số",
"sai",
"sót",
"về",
"đồ",
"hoạ",
"charlton",
"athletic",
"được",
"bốc",
"thăm",
"bằng",
"hai",
"hiệp",
"đấu",
"trong",
"khi",
"một",
"số",
"đội",
"khác",
"bao",
"gồm"
] |
racosperma forrestianum là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được pritzel pedley mô tả khoa học đầu tiên năm 2003 | [
"racosperma",
"forrestianum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"pritzel",
"pedley",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2003"
] |
để vượt lên các hệ thống đã bị thất thoát nga đã phát triển hệ thống arena để thay thế drozd | [
"để",
"vượt",
"lên",
"các",
"hệ",
"thống",
"đã",
"bị",
"thất",
"thoát",
"nga",
"đã",
"phát",
"triển",
"hệ",
"thống",
"arena",
"để",
"thay",
"thế",
"drozd"
] |
york điều hành là hệ thống lớn nhất tại hoa kỳ khoảng 1 1 triệu học sinh được dạy trong trên 1 200 trường trung và tiểu học có khoảng 900 trường gồm cả tôn giáo và ngoài tôn giáo tư thục khác trong thành phố trong đó có một số trường tư thục nổi tiếng nhất hoa kỳ mặc dù thành phố chưa bao giờ được xem là một thị trấn đại học college town nhưng có khoảng 594 000 sinh viên đại học tại new york con số cao nhất so với bất cứ thành phố nào ở hoa kỳ năm 2005 ba trong năm cư dân của quận manhattan là sinh viên tốt nghiệp đại học và một trong bốn cư dân có các cấp bằng cao điều đó đã làm cho thành phố trở thành một trong những nơi tập trung cao nhất số người có giáo dục bậc cao so với bất cứ thành phố nào của hoa kỳ giáo dục công cộng sau trung học do hệ thống đại học thành phố new york city university of new york một hệ thống đại học công lớn thứ ba toàn quốc và viện kỹ thuật thời trang fashion institute of technology thuộc đại học tiểu bang new york đảm trách thành phố new york cũng là nơi có những trường đại học tư danh tiếng như đại học barnard đại học columbia cooper union đại học fordham đại học new york the new school và đại học yeshiva thành phố có hàng tá các đại | [
"york",
"điều",
"hành",
"là",
"hệ",
"thống",
"lớn",
"nhất",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"khoảng",
"1",
"1",
"triệu",
"học",
"sinh",
"được",
"dạy",
"trong",
"trên",
"1",
"200",
"trường",
"trung",
"và",
"tiểu",
"học",
"có",
"khoảng",
"900",
"trường",
"gồm",
"cả",
"tôn",
"giáo",
"và",
"ngoài",
"tôn",
"giáo",
"tư",
"thục",
"khác",
"trong",
"thành",
"phố",
"trong",
"đó",
"có",
"một",
"số",
"trường",
"tư",
"thục",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"hoa",
"kỳ",
"mặc",
"dù",
"thành",
"phố",
"chưa",
"bao",
"giờ",
"được",
"xem",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"đại",
"học",
"college",
"town",
"nhưng",
"có",
"khoảng",
"594",
"000",
"sinh",
"viên",
"đại",
"học",
"tại",
"new",
"york",
"con",
"số",
"cao",
"nhất",
"so",
"với",
"bất",
"cứ",
"thành",
"phố",
"nào",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2005",
"ba",
"trong",
"năm",
"cư",
"dân",
"của",
"quận",
"manhattan",
"là",
"sinh",
"viên",
"tốt",
"nghiệp",
"đại",
"học",
"và",
"một",
"trong",
"bốn",
"cư",
"dân",
"có",
"các",
"cấp",
"bằng",
"cao",
"điều",
"đó",
"đã",
"làm",
"cho",
"thành",
"phố",
"trở",
"thành",
"một",
"trong",
"những",
"nơi",
"tập",
"trung",
"cao",
"nhất",
"số",
"người",
"có",
"giáo",
"dục",
"bậc",
"cao",
"so",
"với",
"bất",
"cứ",
"thành",
"phố",
"nào",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"giáo",
"dục",
"công",
"cộng",
"sau",
"trung",
"học",
"do",
"hệ",
"thống",
"đại",
"học",
"thành",
"phố",
"new",
"york",
"city",
"university",
"of",
"new",
"york",
"một",
"hệ",
"thống",
"đại",
"học",
"công",
"lớn",
"thứ",
"ba",
"toàn",
"quốc",
"và",
"viện",
"kỹ",
"thuật",
"thời",
"trang",
"fashion",
"institute",
"of",
"technology",
"thuộc",
"đại",
"học",
"tiểu",
"bang",
"new",
"york",
"đảm",
"trách",
"thành",
"phố",
"new",
"york",
"cũng",
"là",
"nơi",
"có",
"những",
"trường",
"đại",
"học",
"tư",
"danh",
"tiếng",
"như",
"đại",
"học",
"barnard",
"đại",
"học",
"columbia",
"cooper",
"union",
"đại",
"học",
"fordham",
"đại",
"học",
"new",
"york",
"the",
"new",
"school",
"và",
"đại",
"học",
"yeshiva",
"thành",
"phố",
"có",
"hàng",
"tá",
"các",
"đại"
] |
đoán là có thể được sắp đặt bởi tay trùm tình báo và an ninh của đảng cộng sản trung quốc khang sinh dù cũng có tin đồn vụ này được cơ quan tình báo chiến lược hoa kỳ oss sắp đặt vì chiếc máy bay bị rơi là máy bay mỹ == tham khảo == bullet wakeman frederic e spymaster dai li and the chinese secret service berkeley university of california press 2003 bullet military intelligence b -history | [
"đoán",
"là",
"có",
"thể",
"được",
"sắp",
"đặt",
"bởi",
"tay",
"trùm",
"tình",
"báo",
"và",
"an",
"ninh",
"của",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"khang",
"sinh",
"dù",
"cũng",
"có",
"tin",
"đồn",
"vụ",
"này",
"được",
"cơ",
"quan",
"tình",
"báo",
"chiến",
"lược",
"hoa",
"kỳ",
"oss",
"sắp",
"đặt",
"vì",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"bị",
"rơi",
"là",
"máy",
"bay",
"mỹ",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"wakeman",
"frederic",
"e",
"spymaster",
"dai",
"li",
"and",
"the",
"chinese",
"secret",
"service",
"berkeley",
"university",
"of",
"california",
"press",
"2003",
"bullet",
"military",
"intelligence",
"b",
"-history"
] |
androdeloscia hamigera là một loài chân đều trong họ philosciidae loài này được vandel miêu tả khoa học năm 1952 | [
"androdeloscia",
"hamigera",
"là",
"một",
"loài",
"chân",
"đều",
"trong",
"họ",
"philosciidae",
"loài",
"này",
"được",
"vandel",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1952"
] |
selenia unilunaria là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"selenia",
"unilunaria",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
elaphidion fracticorne là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"elaphidion",
"fracticorne",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
thalictrum macrostylum là một loài thực vật có hoa trong họ mao lương loài này được shuttlew ex small a heller miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892 | [
"thalictrum",
"macrostylum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"mao",
"lương",
"loài",
"này",
"được",
"shuttlew",
"ex",
"small",
"a",
"heller",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1892"
] |
asperdaphne laceyi là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ conidae | [
"asperdaphne",
"laceyi",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"conidae"
] |
bài nói chuyện trên truyền hình tiêu biểu checkers speech năm 1952 của ứng cử viên cho chức phó tổng thống mỹ của đảng cộng hoà richard nixon diễn ra tại địa điểm ngày nay là rạp chiếu phim el capitan trên thực tế bài diễn văn diễn ra tại một địa điểm khác cũng ở hollywood và do đó được gọi là el capitan theatre địa điểm này nằm ở gần đó tại số 1735 phố vine ngày nay vị trí đó được biết đến với tên gọi avalon hollywood vào thời điểm diễn ra bài diễn văn rạp chiếu phim el capitan hiện nay được biết đến với tên gọi hollywood paramount == xem thêm == bullet los angeles historic-cultural monuments in hollywood bullet hollywood masonic temple bullet grauman s egyptian theatre bullet grauman s chinese theatre == liên kết ngoài == bullet rạp chiếu phim el capitan trang web chính thức bullet american theater organ society renaissance of el capitan theater hollywood ca bullet amc pleasure island 24 theaters complex at walt disney world s downtown disney bullet disney on broadway live productions in new york and on-tour | [
"bài",
"nói",
"chuyện",
"trên",
"truyền",
"hình",
"tiêu",
"biểu",
"checkers",
"speech",
"năm",
"1952",
"của",
"ứng",
"cử",
"viên",
"cho",
"chức",
"phó",
"tổng",
"thống",
"mỹ",
"của",
"đảng",
"cộng",
"hoà",
"richard",
"nixon",
"diễn",
"ra",
"tại",
"địa",
"điểm",
"ngày",
"nay",
"là",
"rạp",
"chiếu",
"phim",
"el",
"capitan",
"trên",
"thực",
"tế",
"bài",
"diễn",
"văn",
"diễn",
"ra",
"tại",
"một",
"địa",
"điểm",
"khác",
"cũng",
"ở",
"hollywood",
"và",
"do",
"đó",
"được",
"gọi",
"là",
"el",
"capitan",
"theatre",
"địa",
"điểm",
"này",
"nằm",
"ở",
"gần",
"đó",
"tại",
"số",
"1735",
"phố",
"vine",
"ngày",
"nay",
"vị",
"trí",
"đó",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"tên",
"gọi",
"avalon",
"hollywood",
"vào",
"thời",
"điểm",
"diễn",
"ra",
"bài",
"diễn",
"văn",
"rạp",
"chiếu",
"phim",
"el",
"capitan",
"hiện",
"nay",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"tên",
"gọi",
"hollywood",
"paramount",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"los",
"angeles",
"historic-cultural",
"monuments",
"in",
"hollywood",
"bullet",
"hollywood",
"masonic",
"temple",
"bullet",
"grauman",
"s",
"egyptian",
"theatre",
"bullet",
"grauman",
"s",
"chinese",
"theatre",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"rạp",
"chiếu",
"phim",
"el",
"capitan",
"trang",
"web",
"chính",
"thức",
"bullet",
"american",
"theater",
"organ",
"society",
"renaissance",
"of",
"el",
"capitan",
"theater",
"hollywood",
"ca",
"bullet",
"amc",
"pleasure",
"island",
"24",
"theaters",
"complex",
"at",
"walt",
"disney",
"world",
"s",
"downtown",
"disney",
"bullet",
"disney",
"on",
"broadway",
"live",
"productions",
"in",
"new",
"york",
"and",
"on-tour"
] |
quận fulton pennsylvania quận fulton là một quận trong tiểu bang pennsylvania hoa kỳ quận lỵ đóng ở pennsylvania theo điều tra dân số năm 2000 của cục điều tra dân số hoa kỳ quận có dân số người == địa lý == theo cục điều tra dân số hoa kỳ quận có diện tích km² trong đó có km2 là diện tích mặt nước | [
"quận",
"fulton",
"pennsylvania",
"quận",
"fulton",
"là",
"một",
"quận",
"trong",
"tiểu",
"bang",
"pennsylvania",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"lỵ",
"đóng",
"ở",
"pennsylvania",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"của",
"cục",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"có",
"dân",
"số",
"người",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"theo",
"cục",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"có",
"diện",
"tích",
"km²",
"trong",
"đó",
"có",
"km2",
"là",
"diện",
"tích",
"mặt",
"nước"
] |
vào năm 2000 năm 2007 auma và akinyi chuyển đến kenya ở kenya tiến sĩ auma obama đã làm việc trong năm năm với tổ chức từ thiện quốc tế care international trước khi bắt đầu tổ chức từ thiện của riêng mình quỹ sauti kuu strong voices foundation đôi khi được gọi là quỹ auma obama | [
"vào",
"năm",
"2000",
"năm",
"2007",
"auma",
"và",
"akinyi",
"chuyển",
"đến",
"kenya",
"ở",
"kenya",
"tiến",
"sĩ",
"auma",
"obama",
"đã",
"làm",
"việc",
"trong",
"năm",
"năm",
"với",
"tổ",
"chức",
"từ",
"thiện",
"quốc",
"tế",
"care",
"international",
"trước",
"khi",
"bắt",
"đầu",
"tổ",
"chức",
"từ",
"thiện",
"của",
"riêng",
"mình",
"quỹ",
"sauti",
"kuu",
"strong",
"voices",
"foundation",
"đôi",
"khi",
"được",
"gọi",
"là",
"quỹ",
"auma",
"obama"
] |
murols == xem thêm == bullet xã của tỉnh aveyron | [
"murols",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"aveyron"
] |
10639 gleason 1998 vv41 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 14 tháng 11 năm 1998 bởi spacewatch ở kitt peak == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 10639 gleason | [
"10639",
"gleason",
"1998",
"vv41",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"14",
"tháng",
"11",
"năm",
"1998",
"bởi",
"spacewatch",
"ở",
"kitt",
"peak",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"10639",
"gleason"
] |
harlan iowa harlan là một thành phố thuộc quận shelby tiểu bang iowa hoa kỳ năm 2010 dân số của thành phố này là 5106 người == dân số == dân số qua các năm bullet năm 2000 5282 người bullet năm 2010 5106 người == xem thêm == bullet american finder | [
"harlan",
"iowa",
"harlan",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"shelby",
"tiểu",
"bang",
"iowa",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"thành",
"phố",
"này",
"là",
"5106",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"dân",
"số",
"qua",
"các",
"năm",
"bullet",
"năm",
"2000",
"5282",
"người",
"bullet",
"năm",
"2010",
"5106",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
rozwarówko là một khu định cư cũ ở khu hành chính của gmina bobolice thuộc quận koszalin west pomeranian voivodeship ở phía tây bắc ba lan tính đến năm 2010 nó không còn là số liệu trong cơ sở dữ liệu quốc gia về địa điểm trước năm 1945 khu vực này là một phần của đức dưới tên straßenhof đối với lịch sử của khu vực xem lịch sử của pomerania | [
"rozwarówko",
"là",
"một",
"khu",
"định",
"cư",
"cũ",
"ở",
"khu",
"hành",
"chính",
"của",
"gmina",
"bobolice",
"thuộc",
"quận",
"koszalin",
"west",
"pomeranian",
"voivodeship",
"ở",
"phía",
"tây",
"bắc",
"ba",
"lan",
"tính",
"đến",
"năm",
"2010",
"nó",
"không",
"còn",
"là",
"số",
"liệu",
"trong",
"cơ",
"sở",
"dữ",
"liệu",
"quốc",
"gia",
"về",
"địa",
"điểm",
"trước",
"năm",
"1945",
"khu",
"vực",
"này",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"đức",
"dưới",
"tên",
"straßenhof",
"đối",
"với",
"lịch",
"sử",
"của",
"khu",
"vực",
"xem",
"lịch",
"sử",
"của",
"pomerania"
] |
basílio do nascimento 14 tháng 6 năm 1950 30 tháng 10 năm 2021 là một giám mục người đông timo của giáo hội công giáo rôma ông hiện đảm trách vị trí giám mục chính tòa giáo phận baucau và chủ tịch hội đồng giám mục đông timor trước đây ông còn đảm trách nhiều vị trí khac như giám quản tông tòa giáo phận díli và giáo phận baucau == tiểu sử == giám mục basílio do nascimento sinh ngày 14 tháng 6 năm 1950 tại suai thuộc đông timo sau quá trình tu học dài hạn tại các chủng viện theo quy định của giáo luật ngày 25 tháng 6 năm 1977 phó tế nácimento 27 tuổi tiến đến việc được truyền chức linh mục tân linh mục cũng là thành viên của linh mục đoàn giáo phận díli sau gần 20 năm kinh nghiệm trong công tác mục vụ ngày 30 tháng 11 năm 1996 tin từ tòa thánh loan báo việc giáo hoàng đã tuyển lựa linh mục basílio do nascimento làm giám mục cụ thể làm giám quản tông tòa giáo phận tân lập giáo phận baucau cùng danh hiệu giám mục hiệu tòa septimunicia tân giám mục đã được cử hành các nghi thức truyền chức sau đó vào ngày 6 tháng 1 năm 1997 cách long trọng với ba giáo sĩ cao cấp chủ sự nghi thức truyền chức chủ phong cho vị tân giám mục là giáo hoàng gioan phaolô ii thượng phụ tây phương hai vị khác trong | [
"basílio",
"do",
"nascimento",
"14",
"tháng",
"6",
"năm",
"1950",
"30",
"tháng",
"10",
"năm",
"2021",
"là",
"một",
"giám",
"mục",
"người",
"đông",
"timo",
"của",
"giáo",
"hội",
"công",
"giáo",
"rôma",
"ông",
"hiện",
"đảm",
"trách",
"vị",
"trí",
"giám",
"mục",
"chính",
"tòa",
"giáo",
"phận",
"baucau",
"và",
"chủ",
"tịch",
"hội",
"đồng",
"giám",
"mục",
"đông",
"timor",
"trước",
"đây",
"ông",
"còn",
"đảm",
"trách",
"nhiều",
"vị",
"trí",
"khac",
"như",
"giám",
"quản",
"tông",
"tòa",
"giáo",
"phận",
"díli",
"và",
"giáo",
"phận",
"baucau",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"giám",
"mục",
"basílio",
"do",
"nascimento",
"sinh",
"ngày",
"14",
"tháng",
"6",
"năm",
"1950",
"tại",
"suai",
"thuộc",
"đông",
"timo",
"sau",
"quá",
"trình",
"tu",
"học",
"dài",
"hạn",
"tại",
"các",
"chủng",
"viện",
"theo",
"quy",
"định",
"của",
"giáo",
"luật",
"ngày",
"25",
"tháng",
"6",
"năm",
"1977",
"phó",
"tế",
"nácimento",
"27",
"tuổi",
"tiến",
"đến",
"việc",
"được",
"truyền",
"chức",
"linh",
"mục",
"tân",
"linh",
"mục",
"cũng",
"là",
"thành",
"viên",
"của",
"linh",
"mục",
"đoàn",
"giáo",
"phận",
"díli",
"sau",
"gần",
"20",
"năm",
"kinh",
"nghiệm",
"trong",
"công",
"tác",
"mục",
"vụ",
"ngày",
"30",
"tháng",
"11",
"năm",
"1996",
"tin",
"từ",
"tòa",
"thánh",
"loan",
"báo",
"việc",
"giáo",
"hoàng",
"đã",
"tuyển",
"lựa",
"linh",
"mục",
"basílio",
"do",
"nascimento",
"làm",
"giám",
"mục",
"cụ",
"thể",
"làm",
"giám",
"quản",
"tông",
"tòa",
"giáo",
"phận",
"tân",
"lập",
"giáo",
"phận",
"baucau",
"cùng",
"danh",
"hiệu",
"giám",
"mục",
"hiệu",
"tòa",
"septimunicia",
"tân",
"giám",
"mục",
"đã",
"được",
"cử",
"hành",
"các",
"nghi",
"thức",
"truyền",
"chức",
"sau",
"đó",
"vào",
"ngày",
"6",
"tháng",
"1",
"năm",
"1997",
"cách",
"long",
"trọng",
"với",
"ba",
"giáo",
"sĩ",
"cao",
"cấp",
"chủ",
"sự",
"nghi",
"thức",
"truyền",
"chức",
"chủ",
"phong",
"cho",
"vị",
"tân",
"giám",
"mục",
"là",
"giáo",
"hoàng",
"gioan",
"phaolô",
"ii",
"thượng",
"phụ",
"tây",
"phương",
"hai",
"vị",
"khác",
"trong"
] |
tướng việt nam nguyễn xuân phúc giao bộ công an chủ trì phối hợp bộ ngoại giao ủy ban nhân dân hai tỉnh nghệ an hà tĩnh và các địa phương cơ quan liên quan nhanh chóng xác minh vụ việc để có biện pháp xử lý đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật việt nam và luật pháp quốc tế ông tô lâm bộ trưởng bộ công an việt nam cũng đã liên lạc priti patel bộ trưởng bộ nội vụ liên hiệp vương quốc anh và bắc ireland về việc này ngày 1 tháng 11 các nhân viên cứu hộ và công chức ở hạt essex đã cùng tham gia lễ treo cờ rủ và dành 1 phút mặc niệm các nạn nhân ngày 2 tháng 11 trong tuyên bố được phát đi trực tiếp đại sứ anh tại việt nam gareth ward thừa nhận thật đáng buồn khi tôi phải thông báo rằng tại thời điểm này cảnh sát essex tin rằng các nạn nhân là công dân việt nam đại sứ đã chia sẻ những cảm xúc của ông trước thảm kịch bằng tiếng việt cùng ngày thủ tướng việt nam nguyễn xuân phúc đã gửi lời chia buồn sâu sắc đến gia đình các nạn nhân khi đang có chuyến công tác tại thái lan người việt ở london cũng tổ chức cầu nguyện tại nhà thờ thánh danh chúa và đức mẹ thánh tâm ở phía đông thủ đô london ngày 20 tháng 11 giáo hoàng phanxicô trong video do | [
"tướng",
"việt",
"nam",
"nguyễn",
"xuân",
"phúc",
"giao",
"bộ",
"công",
"an",
"chủ",
"trì",
"phối",
"hợp",
"bộ",
"ngoại",
"giao",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"hai",
"tỉnh",
"nghệ",
"an",
"hà",
"tĩnh",
"và",
"các",
"địa",
"phương",
"cơ",
"quan",
"liên",
"quan",
"nhanh",
"chóng",
"xác",
"minh",
"vụ",
"việc",
"để",
"có",
"biện",
"pháp",
"xử",
"lý",
"đảm",
"bảo",
"phù",
"hợp",
"với",
"quy",
"định",
"của",
"pháp",
"luật",
"việt",
"nam",
"và",
"luật",
"pháp",
"quốc",
"tế",
"ông",
"tô",
"lâm",
"bộ",
"trưởng",
"bộ",
"công",
"an",
"việt",
"nam",
"cũng",
"đã",
"liên",
"lạc",
"priti",
"patel",
"bộ",
"trưởng",
"bộ",
"nội",
"vụ",
"liên",
"hiệp",
"vương",
"quốc",
"anh",
"và",
"bắc",
"ireland",
"về",
"việc",
"này",
"ngày",
"1",
"tháng",
"11",
"các",
"nhân",
"viên",
"cứu",
"hộ",
"và",
"công",
"chức",
"ở",
"hạt",
"essex",
"đã",
"cùng",
"tham",
"gia",
"lễ",
"treo",
"cờ",
"rủ",
"và",
"dành",
"1",
"phút",
"mặc",
"niệm",
"các",
"nạn",
"nhân",
"ngày",
"2",
"tháng",
"11",
"trong",
"tuyên",
"bố",
"được",
"phát",
"đi",
"trực",
"tiếp",
"đại",
"sứ",
"anh",
"tại",
"việt",
"nam",
"gareth",
"ward",
"thừa",
"nhận",
"thật",
"đáng",
"buồn",
"khi",
"tôi",
"phải",
"thông",
"báo",
"rằng",
"tại",
"thời",
"điểm",
"này",
"cảnh",
"sát",
"essex",
"tin",
"rằng",
"các",
"nạn",
"nhân",
"là",
"công",
"dân",
"việt",
"nam",
"đại",
"sứ",
"đã",
"chia",
"sẻ",
"những",
"cảm",
"xúc",
"của",
"ông",
"trước",
"thảm",
"kịch",
"bằng",
"tiếng",
"việt",
"cùng",
"ngày",
"thủ",
"tướng",
"việt",
"nam",
"nguyễn",
"xuân",
"phúc",
"đã",
"gửi",
"lời",
"chia",
"buồn",
"sâu",
"sắc",
"đến",
"gia",
"đình",
"các",
"nạn",
"nhân",
"khi",
"đang",
"có",
"chuyến",
"công",
"tác",
"tại",
"thái",
"lan",
"người",
"việt",
"ở",
"london",
"cũng",
"tổ",
"chức",
"cầu",
"nguyện",
"tại",
"nhà",
"thờ",
"thánh",
"danh",
"chúa",
"và",
"đức",
"mẹ",
"thánh",
"tâm",
"ở",
"phía",
"đông",
"thủ",
"đô",
"london",
"ngày",
"20",
"tháng",
"11",
"giáo",
"hoàng",
"phanxicô",
"trong",
"video",
"do"
] |
612 một lần nữa đội quân này lại bị cao câu ly đánh bại nổi bật nhất là trận tát thủy do tướng ất chi văn đức eulji mundeok lãnh đạo quân cao câu ly năm 613 và tiếp đến là năm 614 tùy dạng đế lại tiếp tục cho mở các chiến dịch chống cao câu ly song đều không thành công trong khi anh dương vương đã không hề xuất hiện tại triều đình tùy để chịu khuất phục trước một cuộc tấn công khác đã được lên kế hoạch thì bù lại chỉ là những rối loạn trong nước và sự sụp đổ sau đó của tùy năm 618 cùng năm đó anh dương vương mất kế vị ông là người đệ khác mẹ cao kiến vũ trong khi đó cao câu ly đã tấn công hai vương quốc ở phía nam là bách tế và tân la trong một nỗ lực bất thành nhằm tái chiếm khu vực seoul ngày nay tân la phải hứng chịu cuộc tấn công của cả cao câu ly và cả cựu đồng minh bách tế đã tìm đến nhà tùy tân la về sau liên minh với triều đại kế thừa của nhà tùy là nhà đường và thống nhất phần lớn bán đảo năm 668 anh dương vương đã ra lệnh soạn thảo một tư liệu sử mới gọi là tân tập 신집 新集 sinjip tuy nhiên nay đã thất truyền == xem thêm == bullet danh sách vua triều tiên bullet lịch sử triều tiên | [
"612",
"một",
"lần",
"nữa",
"đội",
"quân",
"này",
"lại",
"bị",
"cao",
"câu",
"ly",
"đánh",
"bại",
"nổi",
"bật",
"nhất",
"là",
"trận",
"tát",
"thủy",
"do",
"tướng",
"ất",
"chi",
"văn",
"đức",
"eulji",
"mundeok",
"lãnh",
"đạo",
"quân",
"cao",
"câu",
"ly",
"năm",
"613",
"và",
"tiếp",
"đến",
"là",
"năm",
"614",
"tùy",
"dạng",
"đế",
"lại",
"tiếp",
"tục",
"cho",
"mở",
"các",
"chiến",
"dịch",
"chống",
"cao",
"câu",
"ly",
"song",
"đều",
"không",
"thành",
"công",
"trong",
"khi",
"anh",
"dương",
"vương",
"đã",
"không",
"hề",
"xuất",
"hiện",
"tại",
"triều",
"đình",
"tùy",
"để",
"chịu",
"khuất",
"phục",
"trước",
"một",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"khác",
"đã",
"được",
"lên",
"kế",
"hoạch",
"thì",
"bù",
"lại",
"chỉ",
"là",
"những",
"rối",
"loạn",
"trong",
"nước",
"và",
"sự",
"sụp",
"đổ",
"sau",
"đó",
"của",
"tùy",
"năm",
"618",
"cùng",
"năm",
"đó",
"anh",
"dương",
"vương",
"mất",
"kế",
"vị",
"ông",
"là",
"người",
"đệ",
"khác",
"mẹ",
"cao",
"kiến",
"vũ",
"trong",
"khi",
"đó",
"cao",
"câu",
"ly",
"đã",
"tấn",
"công",
"hai",
"vương",
"quốc",
"ở",
"phía",
"nam",
"là",
"bách",
"tế",
"và",
"tân",
"la",
"trong",
"một",
"nỗ",
"lực",
"bất",
"thành",
"nhằm",
"tái",
"chiếm",
"khu",
"vực",
"seoul",
"ngày",
"nay",
"tân",
"la",
"phải",
"hứng",
"chịu",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"của",
"cả",
"cao",
"câu",
"ly",
"và",
"cả",
"cựu",
"đồng",
"minh",
"bách",
"tế",
"đã",
"tìm",
"đến",
"nhà",
"tùy",
"tân",
"la",
"về",
"sau",
"liên",
"minh",
"với",
"triều",
"đại",
"kế",
"thừa",
"của",
"nhà",
"tùy",
"là",
"nhà",
"đường",
"và",
"thống",
"nhất",
"phần",
"lớn",
"bán",
"đảo",
"năm",
"668",
"anh",
"dương",
"vương",
"đã",
"ra",
"lệnh",
"soạn",
"thảo",
"một",
"tư",
"liệu",
"sử",
"mới",
"gọi",
"là",
"tân",
"tập",
"신집",
"新集",
"sinjip",
"tuy",
"nhiên",
"nay",
"đã",
"thất",
"truyền",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"vua",
"triều",
"tiên",
"bullet",
"lịch",
"sử",
"triều",
"tiên"
] |
corynura chilensis là một loài hymenoptera trong họ halictidae loài này được spinola mô tả khoa học năm 1851 | [
"corynura",
"chilensis",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"halictidae",
"loài",
"này",
"được",
"spinola",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1851"
] |
2019 đã chính thức quay trở lại brasil chủ tịch lđbđ nam mỹ ông alejandro dominguez từng tiết lộ mỹ là nước chủ nhà tuyệt vời họ tổ chức rất tốt như chile năm trước và chắc chắn sẽ là brasil năm 2019 == các đội tham dự == bullet chủ nhà bullet đương kim vô địch bullet khách mời bullet khách mời các giải lần trước 2 khách mời thường đến từ khu vực bắc trung mỹ và caribe thường là méxico mỹ hoặc costa rica nhưng do hè 2019 cũng diễn ra concacaf gold cup nên 2 khách mời sẽ đến từ khu vực châu á == địa điểm == vào ngày 14 tháng 6 năm 2018 phó chủ tịch cbf fernando sarney tuyên bố rằng 5 thành phố sẽ tổ chức giải đấu salvador rio de janeiro são paulo belo horizonte và porto alegre danh sách các sân vận động đã được quyết định vào ngày 17 tháng 9 năm 2018 trận khai mạc sẽ được tổ chức tại sân vận động morumbi ở são paulo trận bán kết sẽ được tổ chức tại arena do grêmio ở porto alegre và sân vận động mineirão ở belo horizonte trận chung kết sẽ được tổ chức tại sân vận động maracanã ở rio de janeiro vào ngày 23 tháng 11 năm 2018 conmebol thông báo rằng địa điểm thứ hai của são paulo sẽ được thay đổi từ allianz parque thành arena corinthians == bốc thăm == lễ bốc thăm của giải đấu đã diễn ra vào ngày 24 tháng 1 năm 2019 vào | [
"2019",
"đã",
"chính",
"thức",
"quay",
"trở",
"lại",
"brasil",
"chủ",
"tịch",
"lđbđ",
"nam",
"mỹ",
"ông",
"alejandro",
"dominguez",
"từng",
"tiết",
"lộ",
"mỹ",
"là",
"nước",
"chủ",
"nhà",
"tuyệt",
"vời",
"họ",
"tổ",
"chức",
"rất",
"tốt",
"như",
"chile",
"năm",
"trước",
"và",
"chắc",
"chắn",
"sẽ",
"là",
"brasil",
"năm",
"2019",
"==",
"các",
"đội",
"tham",
"dự",
"==",
"bullet",
"chủ",
"nhà",
"bullet",
"đương",
"kim",
"vô",
"địch",
"bullet",
"khách",
"mời",
"bullet",
"khách",
"mời",
"các",
"giải",
"lần",
"trước",
"2",
"khách",
"mời",
"thường",
"đến",
"từ",
"khu",
"vực",
"bắc",
"trung",
"mỹ",
"và",
"caribe",
"thường",
"là",
"méxico",
"mỹ",
"hoặc",
"costa",
"rica",
"nhưng",
"do",
"hè",
"2019",
"cũng",
"diễn",
"ra",
"concacaf",
"gold",
"cup",
"nên",
"2",
"khách",
"mời",
"sẽ",
"đến",
"từ",
"khu",
"vực",
"châu",
"á",
"==",
"địa",
"điểm",
"==",
"vào",
"ngày",
"14",
"tháng",
"6",
"năm",
"2018",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"cbf",
"fernando",
"sarney",
"tuyên",
"bố",
"rằng",
"5",
"thành",
"phố",
"sẽ",
"tổ",
"chức",
"giải",
"đấu",
"salvador",
"rio",
"de",
"janeiro",
"são",
"paulo",
"belo",
"horizonte",
"và",
"porto",
"alegre",
"danh",
"sách",
"các",
"sân",
"vận",
"động",
"đã",
"được",
"quyết",
"định",
"vào",
"ngày",
"17",
"tháng",
"9",
"năm",
"2018",
"trận",
"khai",
"mạc",
"sẽ",
"được",
"tổ",
"chức",
"tại",
"sân",
"vận",
"động",
"morumbi",
"ở",
"são",
"paulo",
"trận",
"bán",
"kết",
"sẽ",
"được",
"tổ",
"chức",
"tại",
"arena",
"do",
"grêmio",
"ở",
"porto",
"alegre",
"và",
"sân",
"vận",
"động",
"mineirão",
"ở",
"belo",
"horizonte",
"trận",
"chung",
"kết",
"sẽ",
"được",
"tổ",
"chức",
"tại",
"sân",
"vận",
"động",
"maracanã",
"ở",
"rio",
"de",
"janeiro",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"11",
"năm",
"2018",
"conmebol",
"thông",
"báo",
"rằng",
"địa",
"điểm",
"thứ",
"hai",
"của",
"são",
"paulo",
"sẽ",
"được",
"thay",
"đổi",
"từ",
"allianz",
"parque",
"thành",
"arena",
"corinthians",
"==",
"bốc",
"thăm",
"==",
"lễ",
"bốc",
"thăm",
"của",
"giải",
"đấu",
"đã",
"diễn",
"ra",
"vào",
"ngày",
"24",
"tháng",
"1",
"năm",
"2019",
"vào"
] |
aderus humeralis là một loài bọ cánh cứng trong họ aderidae loài này được champion miêu tả khoa học năm 1890 | [
"aderus",
"humeralis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"aderidae",
"loài",
"này",
"được",
"champion",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1890"
] |
hạt nhân bullet xác định niên đại đồng vị tia vũ trụ bullet xác định niên đại bằng rubidi-stronti bullet xác định niên đại bằng samari-neodymi bullet xác định niên đại bằng rheni-osmi bullet xác định niên đại bằng luteti-hafni bullet xác định niên đại bằng cổ từ trường bullet xác định niên đại bằng nhiệt-phát quang thạch anh bị đốt nóng === phát quang === các kỹ thuật xác định niên đại bằng phát quang quan sát ánh sáng bức xạ ra từ các vật liệu như thạch anh kim cương fenspat và canxit nhiều kiểu kỹ thuật phát quang được sử dụng trong địa chất học bao gồm phát sáng kích thích quang học osl phát quang âm cực cl và phát quang nhiệt tl phát quang nhiệt và phát sáng kích thích quang học được sử dụng trong khảo cổ học để xác định niên đại của các vật thể đã cháy như đồ gốm hay các loại đá đun nấu và có thể được sử dụng để quan sát sự di chuyển của cát === gia tăng === các kỹ thuật xác định niên đại gia tăng cho phép dựng các bảng niên đại hàng năm trong nhiều năm ròng trong đó chúng có thể được cố định nghĩa là liên kết tới ngày nay và vì thế là thời gian theo lịch hay thời gian thiên văn hoặc trôi nổi bullet xác định niên đại bằng vòng cây bullet lõi băng bullet phép đo địa y bullet varve == nguồn sai sót == các đơn vị địa thời học và thời địa tầng có thể bị hiểu lộn | [
"hạt",
"nhân",
"bullet",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"đồng",
"vị",
"tia",
"vũ",
"trụ",
"bullet",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"bằng",
"rubidi-stronti",
"bullet",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"bằng",
"samari-neodymi",
"bullet",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"bằng",
"rheni-osmi",
"bullet",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"bằng",
"luteti-hafni",
"bullet",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"bằng",
"cổ",
"từ",
"trường",
"bullet",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"bằng",
"nhiệt-phát",
"quang",
"thạch",
"anh",
"bị",
"đốt",
"nóng",
"===",
"phát",
"quang",
"===",
"các",
"kỹ",
"thuật",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"bằng",
"phát",
"quang",
"quan",
"sát",
"ánh",
"sáng",
"bức",
"xạ",
"ra",
"từ",
"các",
"vật",
"liệu",
"như",
"thạch",
"anh",
"kim",
"cương",
"fenspat",
"và",
"canxit",
"nhiều",
"kiểu",
"kỹ",
"thuật",
"phát",
"quang",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"địa",
"chất",
"học",
"bao",
"gồm",
"phát",
"sáng",
"kích",
"thích",
"quang",
"học",
"osl",
"phát",
"quang",
"âm",
"cực",
"cl",
"và",
"phát",
"quang",
"nhiệt",
"tl",
"phát",
"quang",
"nhiệt",
"và",
"phát",
"sáng",
"kích",
"thích",
"quang",
"học",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"khảo",
"cổ",
"học",
"để",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"của",
"các",
"vật",
"thể",
"đã",
"cháy",
"như",
"đồ",
"gốm",
"hay",
"các",
"loại",
"đá",
"đun",
"nấu",
"và",
"có",
"thể",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"quan",
"sát",
"sự",
"di",
"chuyển",
"của",
"cát",
"===",
"gia",
"tăng",
"===",
"các",
"kỹ",
"thuật",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"gia",
"tăng",
"cho",
"phép",
"dựng",
"các",
"bảng",
"niên",
"đại",
"hàng",
"năm",
"trong",
"nhiều",
"năm",
"ròng",
"trong",
"đó",
"chúng",
"có",
"thể",
"được",
"cố",
"định",
"nghĩa",
"là",
"liên",
"kết",
"tới",
"ngày",
"nay",
"và",
"vì",
"thế",
"là",
"thời",
"gian",
"theo",
"lịch",
"hay",
"thời",
"gian",
"thiên",
"văn",
"hoặc",
"trôi",
"nổi",
"bullet",
"xác",
"định",
"niên",
"đại",
"bằng",
"vòng",
"cây",
"bullet",
"lõi",
"băng",
"bullet",
"phép",
"đo",
"địa",
"y",
"bullet",
"varve",
"==",
"nguồn",
"sai",
"sót",
"==",
"các",
"đơn",
"vị",
"địa",
"thời",
"học",
"và",
"thời",
"địa",
"tầng",
"có",
"thể",
"bị",
"hiểu",
"lộn"
] |
kỳ lân được miêu tả là một con thú bốn chân thuộc hàng tứ linh với những quyền năng hội tụ đặc điểm của một số loài vậy khác nó là sự kết hợp của các loài như có đầu nửa rồng nửa thú mình hươu thân hình của hươu đuôi bò trán sói vó móng của ngựa sừng nai tai chó thân lạc đà mắt quỷ mũi sư tử miệng rồng có vẩy cá kỳ lân vốn xuất xứ từ hươu nên thoạt đầu kỳ thủy giống hươu nhưng sau được cách điệu biến dạng thành đầu rộng bườm sư tử đuôi bò thân phủ vẩy như rồng nhưng dấu vết của hươu vẫn còn ở thân chân sừng mềm vì vốn là lộc nhung hươu chân có hai móng về sau mới thành năm móng có khi giống lân mà thân mọc đầy lông lúc giống nghê mà thân lại phủ vẩy đôi khi thân trơn nhẵn đuôi thì chẳng sư tử cũng chẳng bò bó lông đuôi vắt vẻo song song thuôn dài ở miền nam việt nam trước đây dòng gốm cây mai cũng thường tạo hình kỳ lân dưới dạng con thú có râu dài có một sừng và có hai bông hoa lớn ý chỉ là loài không ăn thịt cũng là có nghĩa ca ngợi tính nhân hậu của kỳ lân da kỳ lân có 5 màu đỏ vàng xanh trắng đen dưới bụng có màu vàng con kỳ có một chiếc sừng ở giữa trán nhưng nói chung kỳ | [
"kỳ",
"lân",
"được",
"miêu",
"tả",
"là",
"một",
"con",
"thú",
"bốn",
"chân",
"thuộc",
"hàng",
"tứ",
"linh",
"với",
"những",
"quyền",
"năng",
"hội",
"tụ",
"đặc",
"điểm",
"của",
"một",
"số",
"loài",
"vậy",
"khác",
"nó",
"là",
"sự",
"kết",
"hợp",
"của",
"các",
"loài",
"như",
"có",
"đầu",
"nửa",
"rồng",
"nửa",
"thú",
"mình",
"hươu",
"thân",
"hình",
"của",
"hươu",
"đuôi",
"bò",
"trán",
"sói",
"vó",
"móng",
"của",
"ngựa",
"sừng",
"nai",
"tai",
"chó",
"thân",
"lạc",
"đà",
"mắt",
"quỷ",
"mũi",
"sư",
"tử",
"miệng",
"rồng",
"có",
"vẩy",
"cá",
"kỳ",
"lân",
"vốn",
"xuất",
"xứ",
"từ",
"hươu",
"nên",
"thoạt",
"đầu",
"kỳ",
"thủy",
"giống",
"hươu",
"nhưng",
"sau",
"được",
"cách",
"điệu",
"biến",
"dạng",
"thành",
"đầu",
"rộng",
"bườm",
"sư",
"tử",
"đuôi",
"bò",
"thân",
"phủ",
"vẩy",
"như",
"rồng",
"nhưng",
"dấu",
"vết",
"của",
"hươu",
"vẫn",
"còn",
"ở",
"thân",
"chân",
"sừng",
"mềm",
"vì",
"vốn",
"là",
"lộc",
"nhung",
"hươu",
"chân",
"có",
"hai",
"móng",
"về",
"sau",
"mới",
"thành",
"năm",
"móng",
"có",
"khi",
"giống",
"lân",
"mà",
"thân",
"mọc",
"đầy",
"lông",
"lúc",
"giống",
"nghê",
"mà",
"thân",
"lại",
"phủ",
"vẩy",
"đôi",
"khi",
"thân",
"trơn",
"nhẵn",
"đuôi",
"thì",
"chẳng",
"sư",
"tử",
"cũng",
"chẳng",
"bò",
"bó",
"lông",
"đuôi",
"vắt",
"vẻo",
"song",
"song",
"thuôn",
"dài",
"ở",
"miền",
"nam",
"việt",
"nam",
"trước",
"đây",
"dòng",
"gốm",
"cây",
"mai",
"cũng",
"thường",
"tạo",
"hình",
"kỳ",
"lân",
"dưới",
"dạng",
"con",
"thú",
"có",
"râu",
"dài",
"có",
"một",
"sừng",
"và",
"có",
"hai",
"bông",
"hoa",
"lớn",
"ý",
"chỉ",
"là",
"loài",
"không",
"ăn",
"thịt",
"cũng",
"là",
"có",
"nghĩa",
"ca",
"ngợi",
"tính",
"nhân",
"hậu",
"của",
"kỳ",
"lân",
"da",
"kỳ",
"lân",
"có",
"5",
"màu",
"đỏ",
"vàng",
"xanh",
"trắng",
"đen",
"dưới",
"bụng",
"có",
"màu",
"vàng",
"con",
"kỳ",
"có",
"một",
"chiếc",
"sừng",
"ở",
"giữa",
"trán",
"nhưng",
"nói",
"chung",
"kỳ"
] |
xã shell valley quận rolette bắc dakota xã shell valley là một xã thuộc quận rolette tiểu bang bắc dakota hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 449 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"shell",
"valley",
"quận",
"rolette",
"bắc",
"dakota",
"xã",
"shell",
"valley",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"rolette",
"tiểu",
"bang",
"bắc",
"dakota",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"449",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
1949 với israel kết thúc chiến tranh arab israel đồng thời tái tuyên bố chủ quyền lãnh thổ đối với tỉnh hatay đang tranh chấp với thổ nhĩ kỳ zaim cũng thẳng tay đàn áp phong trào cộng sản syria tháng 8 năm 1949 chính quyền zaim bị lật đổ == guatemala 1954 == cách mạng guatemala 1944 1954 đã lật đổ chế độ độc tài tay sai mỹ jorge ubico lập ra chính quyền cộng hòa dân chủ nhà nước guatemala bắt đầu chương trình cải cách ruộng đất lấy đất của điền chủ tay sai chia cho dân nghèo chương trình cải cách ruộng đất là mối lo ngại của công ty mỹ united fruit công ty này đút tiền cho chính phủ mỹ nhờ chính phủ mỹ can thiệp nhiệm vụ được giao cho cia mục tiêu là lật đổ chính quyền dân chủ jacobo árbenz và thiết lập chế độ độc tài quân sự tay sai carlos castillo armas kết quả là một cuộc chiến tranh kéo dài 10 năm với khoảng 200 000 người chết phần nhiều bị giết hại bởi lực lượng do mỹ chống lưng == tây tạng 1955 == cia đã tài trợ huấn luyện và vũ trang cho các lực lượng chống cộng tây tạng chống lại chính quyền trung quốc kết quả chương trình tây tạng của cia đã thất bại thảm hại theo dalai lama 14 cia hỗ trợ phong trào giành độc lập cho tây tạng không phải vì họ quan tâm đến nền độc lập | [
"1949",
"với",
"israel",
"kết",
"thúc",
"chiến",
"tranh",
"arab",
"israel",
"đồng",
"thời",
"tái",
"tuyên",
"bố",
"chủ",
"quyền",
"lãnh",
"thổ",
"đối",
"với",
"tỉnh",
"hatay",
"đang",
"tranh",
"chấp",
"với",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"zaim",
"cũng",
"thẳng",
"tay",
"đàn",
"áp",
"phong",
"trào",
"cộng",
"sản",
"syria",
"tháng",
"8",
"năm",
"1949",
"chính",
"quyền",
"zaim",
"bị",
"lật",
"đổ",
"==",
"guatemala",
"1954",
"==",
"cách",
"mạng",
"guatemala",
"1944",
"1954",
"đã",
"lật",
"đổ",
"chế",
"độ",
"độc",
"tài",
"tay",
"sai",
"mỹ",
"jorge",
"ubico",
"lập",
"ra",
"chính",
"quyền",
"cộng",
"hòa",
"dân",
"chủ",
"nhà",
"nước",
"guatemala",
"bắt",
"đầu",
"chương",
"trình",
"cải",
"cách",
"ruộng",
"đất",
"lấy",
"đất",
"của",
"điền",
"chủ",
"tay",
"sai",
"chia",
"cho",
"dân",
"nghèo",
"chương",
"trình",
"cải",
"cách",
"ruộng",
"đất",
"là",
"mối",
"lo",
"ngại",
"của",
"công",
"ty",
"mỹ",
"united",
"fruit",
"công",
"ty",
"này",
"đút",
"tiền",
"cho",
"chính",
"phủ",
"mỹ",
"nhờ",
"chính",
"phủ",
"mỹ",
"can",
"thiệp",
"nhiệm",
"vụ",
"được",
"giao",
"cho",
"cia",
"mục",
"tiêu",
"là",
"lật",
"đổ",
"chính",
"quyền",
"dân",
"chủ",
"jacobo",
"árbenz",
"và",
"thiết",
"lập",
"chế",
"độ",
"độc",
"tài",
"quân",
"sự",
"tay",
"sai",
"carlos",
"castillo",
"armas",
"kết",
"quả",
"là",
"một",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"kéo",
"dài",
"10",
"năm",
"với",
"khoảng",
"200",
"000",
"người",
"chết",
"phần",
"nhiều",
"bị",
"giết",
"hại",
"bởi",
"lực",
"lượng",
"do",
"mỹ",
"chống",
"lưng",
"==",
"tây",
"tạng",
"1955",
"==",
"cia",
"đã",
"tài",
"trợ",
"huấn",
"luyện",
"và",
"vũ",
"trang",
"cho",
"các",
"lực",
"lượng",
"chống",
"cộng",
"tây",
"tạng",
"chống",
"lại",
"chính",
"quyền",
"trung",
"quốc",
"kết",
"quả",
"chương",
"trình",
"tây",
"tạng",
"của",
"cia",
"đã",
"thất",
"bại",
"thảm",
"hại",
"theo",
"dalai",
"lama",
"14",
"cia",
"hỗ",
"trợ",
"phong",
"trào",
"giành",
"độc",
"lập",
"cho",
"tây",
"tạng",
"không",
"phải",
"vì",
"họ",
"quan",
"tâm",
"đến",
"nền",
"độc",
"lập"
] |
biển mặt trăng tiếng anh lunar mare là các vùng mặt phẳng bazan rộng và tối của mặt trăng được hình thành bởi các vụ phun trào núi lửa cổ đại chúng được gọi là maria trong tiếng latinh có nghĩa là biển bởi những nhà thiên văn học trước đây nhầm tưởng là biển thật những biển này có suất phản chiếu thấp hơn ở vùng cao nên kết quả là chúng xuất hiện dưới một màu tối khi nhìn bằng mắt thường biển chiếm 16% bề mặt mặt trăng nhưng hầu hết đều ở vùng nhìn thấy được từ trái đất một vài biển trên vùng nửa không nhìn thấy được của mặt trăng nhỏ hơn và nằm hầu hết ở các hố lớn thuật ngữ truyền thống cũng được dùng trên mặt trăng là biển thay thế cho oceanus tương tự như hồ thay thế cho lacus đầm thay thế cho palus và vịnh thay thế cho sinus ba thuật ngữ được kể cuối cùng sẽ có diện tích nhỏ hơn biển nhưng có cùng đặc điểm và tính chất tự nhiên tên của các biển thường dựa theo tính chất humorum ẩm imbrium mưa rào insularum đảo nubium mây spumans bọt undarum sóng vaporum sương mù procellarum bão tố frigoris lạnh thuộc tính australe phương nam orientale phương đông cognitum tri thức marginis cạnh hoặc cảm giác crisium khủng hoảng ingenii thông minh serenitatis thanh bình tranquillitatis bình yên mare humboldtianum và mare smythii là hai tên cuối cùng được đặt tên | [
"biển",
"mặt",
"trăng",
"tiếng",
"anh",
"lunar",
"mare",
"là",
"các",
"vùng",
"mặt",
"phẳng",
"bazan",
"rộng",
"và",
"tối",
"của",
"mặt",
"trăng",
"được",
"hình",
"thành",
"bởi",
"các",
"vụ",
"phun",
"trào",
"núi",
"lửa",
"cổ",
"đại",
"chúng",
"được",
"gọi",
"là",
"maria",
"trong",
"tiếng",
"latinh",
"có",
"nghĩa",
"là",
"biển",
"bởi",
"những",
"nhà",
"thiên",
"văn",
"học",
"trước",
"đây",
"nhầm",
"tưởng",
"là",
"biển",
"thật",
"những",
"biển",
"này",
"có",
"suất",
"phản",
"chiếu",
"thấp",
"hơn",
"ở",
"vùng",
"cao",
"nên",
"kết",
"quả",
"là",
"chúng",
"xuất",
"hiện",
"dưới",
"một",
"màu",
"tối",
"khi",
"nhìn",
"bằng",
"mắt",
"thường",
"biển",
"chiếm",
"16%",
"bề",
"mặt",
"mặt",
"trăng",
"nhưng",
"hầu",
"hết",
"đều",
"ở",
"vùng",
"nhìn",
"thấy",
"được",
"từ",
"trái",
"đất",
"một",
"vài",
"biển",
"trên",
"vùng",
"nửa",
"không",
"nhìn",
"thấy",
"được",
"của",
"mặt",
"trăng",
"nhỏ",
"hơn",
"và",
"nằm",
"hầu",
"hết",
"ở",
"các",
"hố",
"lớn",
"thuật",
"ngữ",
"truyền",
"thống",
"cũng",
"được",
"dùng",
"trên",
"mặt",
"trăng",
"là",
"biển",
"thay",
"thế",
"cho",
"oceanus",
"tương",
"tự",
"như",
"hồ",
"thay",
"thế",
"cho",
"lacus",
"đầm",
"thay",
"thế",
"cho",
"palus",
"và",
"vịnh",
"thay",
"thế",
"cho",
"sinus",
"ba",
"thuật",
"ngữ",
"được",
"kể",
"cuối",
"cùng",
"sẽ",
"có",
"diện",
"tích",
"nhỏ",
"hơn",
"biển",
"nhưng",
"có",
"cùng",
"đặc",
"điểm",
"và",
"tính",
"chất",
"tự",
"nhiên",
"tên",
"của",
"các",
"biển",
"thường",
"dựa",
"theo",
"tính",
"chất",
"humorum",
"ẩm",
"imbrium",
"mưa",
"rào",
"insularum",
"đảo",
"nubium",
"mây",
"spumans",
"bọt",
"undarum",
"sóng",
"vaporum",
"sương",
"mù",
"procellarum",
"bão",
"tố",
"frigoris",
"lạnh",
"thuộc",
"tính",
"australe",
"phương",
"nam",
"orientale",
"phương",
"đông",
"cognitum",
"tri",
"thức",
"marginis",
"cạnh",
"hoặc",
"cảm",
"giác",
"crisium",
"khủng",
"hoảng",
"ingenii",
"thông",
"minh",
"serenitatis",
"thanh",
"bình",
"tranquillitatis",
"bình",
"yên",
"mare",
"humboldtianum",
"và",
"mare",
"smythii",
"là",
"hai",
"tên",
"cuối",
"cùng",
"được",
"đặt",
"tên"
] |
đó truman bị tố cáo chỉ trích nặng nề vì không xin phép tuyên chiến từ quốc hội trước khi gửi quân sang triều tiên vì thế một số người gọi đây là cuộc chiến tranh của truman và rằng việc hoa kỳ tham chiến ở triều tiên đã vi phạm tinh thần và nội dung của hiến pháp hoa kỳ === can thiệp của hoa kỳ === mặc dù việc giảm bớt lực lượng hoa kỳ và đồng minh sau chiến tranh thế giới thứ hai gây ra nhiều vấn đề tiếp vận trầm trọng cho quân đội mỹ trong vùng nhưng mỹ vẫn có đủ lực lượng tại nhật bản để đối phó với quân đội bắc triều tiên với các trang bị đa số đã lỗi thời của liên xô các lực lượng này của mỹ nằm dưới quyền chỉ huy của thống tướng douglas macarthur ngoài các đơn vị của khối thịnh vượng chung không có quốc gia nào khác cung cấp nguồn nhân lực đáng kể sau khi nghe báo cáo về chiến sự toàn diện nổ ra tại triều tiên tổng thống truman ra lệnh cho tướng macarthur chuyển đạn dược đến cho quân đội của nam triều tiên trong lúc đó dùng phương tiện hàng không để che chở việc di tản các công dân hoa kỳ truman không đồng ý tiến hành các cuộc không kích đơn phương của mỹ chống lại các lực lượng bắc triều tiên theo ý kiến các cố vấn của ông nhưng ông đã ra lệnh | [
"đó",
"truman",
"bị",
"tố",
"cáo",
"chỉ",
"trích",
"nặng",
"nề",
"vì",
"không",
"xin",
"phép",
"tuyên",
"chiến",
"từ",
"quốc",
"hội",
"trước",
"khi",
"gửi",
"quân",
"sang",
"triều",
"tiên",
"vì",
"thế",
"một",
"số",
"người",
"gọi",
"đây",
"là",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"của",
"truman",
"và",
"rằng",
"việc",
"hoa",
"kỳ",
"tham",
"chiến",
"ở",
"triều",
"tiên",
"đã",
"vi",
"phạm",
"tinh",
"thần",
"và",
"nội",
"dung",
"của",
"hiến",
"pháp",
"hoa",
"kỳ",
"===",
"can",
"thiệp",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"===",
"mặc",
"dù",
"việc",
"giảm",
"bớt",
"lực",
"lượng",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"đồng",
"minh",
"sau",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"gây",
"ra",
"nhiều",
"vấn",
"đề",
"tiếp",
"vận",
"trầm",
"trọng",
"cho",
"quân",
"đội",
"mỹ",
"trong",
"vùng",
"nhưng",
"mỹ",
"vẫn",
"có",
"đủ",
"lực",
"lượng",
"tại",
"nhật",
"bản",
"để",
"đối",
"phó",
"với",
"quân",
"đội",
"bắc",
"triều",
"tiên",
"với",
"các",
"trang",
"bị",
"đa",
"số",
"đã",
"lỗi",
"thời",
"của",
"liên",
"xô",
"các",
"lực",
"lượng",
"này",
"của",
"mỹ",
"nằm",
"dưới",
"quyền",
"chỉ",
"huy",
"của",
"thống",
"tướng",
"douglas",
"macarthur",
"ngoài",
"các",
"đơn",
"vị",
"của",
"khối",
"thịnh",
"vượng",
"chung",
"không",
"có",
"quốc",
"gia",
"nào",
"khác",
"cung",
"cấp",
"nguồn",
"nhân",
"lực",
"đáng",
"kể",
"sau",
"khi",
"nghe",
"báo",
"cáo",
"về",
"chiến",
"sự",
"toàn",
"diện",
"nổ",
"ra",
"tại",
"triều",
"tiên",
"tổng",
"thống",
"truman",
"ra",
"lệnh",
"cho",
"tướng",
"macarthur",
"chuyển",
"đạn",
"dược",
"đến",
"cho",
"quân",
"đội",
"của",
"nam",
"triều",
"tiên",
"trong",
"lúc",
"đó",
"dùng",
"phương",
"tiện",
"hàng",
"không",
"để",
"che",
"chở",
"việc",
"di",
"tản",
"các",
"công",
"dân",
"hoa",
"kỳ",
"truman",
"không",
"đồng",
"ý",
"tiến",
"hành",
"các",
"cuộc",
"không",
"kích",
"đơn",
"phương",
"của",
"mỹ",
"chống",
"lại",
"các",
"lực",
"lượng",
"bắc",
"triều",
"tiên",
"theo",
"ý",
"kiến",
"các",
"cố",
"vấn",
"của",
"ông",
"nhưng",
"ông",
"đã",
"ra",
"lệnh"
] |
orectochilus punctilabris là một loài bọ cánh cứng trong họ van gyrinidae loài này được régimbart miêu tả khoa học năm 1907 | [
"orectochilus",
"punctilabris",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"van",
"gyrinidae",
"loài",
"này",
"được",
"régimbart",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1907"
] |
beelagi kushtagi beelagi là một làng thuộc tehsil kushtagi huyện koppal bang karnataka ấn độ | [
"beelagi",
"kushtagi",
"beelagi",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"kushtagi",
"huyện",
"koppal",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
passiflora campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ lạc tiên loài này được mast mô tả khoa học đầu tiên năm 1872 | [
"passiflora",
"campanulata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lạc",
"tiên",
"loài",
"này",
"được",
"mast",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1872"
] |
này có thể chứng minh bằng định lý py-ta-go các tam giác đồng dạng có các tính chất sau 1 đối xứng formula_11 2 phản xạ 2 tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau tuy nhiên điều ngược lại chưa chắc đúng 2 tam giác đồng dạng với nhau chưa chắc bằng nhau tính chất này còn được phát biểu theo một cách khác là mọi tam giác đều đồng dạng với chính nó 3 bắc cầu formula_12 formula_13 4 2 tam giác đồng dạng có độ dài 2 đường trung tuyến phân giác đường cao và chu vi tương ứng tỉ lệ với nhau và bằng tỉ số đồng dạng tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng đường trung trực không liên quan đến tam giác đồng dạng các tam giác đồng dạng có định lý sau định lý ta-lét kẻ một đường thẳng song song với một cạnh bất kì của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó tạo trực tiếp trên tam giác cũ một tam giác mới đồng dạng với một tam giác đã cho tất cả các kiến thức này đều ghi trong sgk toán lớp 8 tập 2 == ứng dụng của tam giác đồng dạng == tam giác đồng dạng ứng dụng cho việc đo độ cao của một điểm hay một khoảng cách mà ta không tới được và vẽ hình đối đồng dạng hoặc dùng để chế tạo thước đo độ dày == đa giác đồng dạng == === đa giác đều n cạnh === mọi đa giác đều có cùng n | [
"này",
"có",
"thể",
"chứng",
"minh",
"bằng",
"định",
"lý",
"py-ta-go",
"các",
"tam",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"có",
"các",
"tính",
"chất",
"sau",
"1",
"đối",
"xứng",
"formula_11",
"2",
"phản",
"xạ",
"2",
"tam",
"giác",
"bằng",
"nhau",
"thì",
"đồng",
"dạng",
"với",
"nhau",
"tuy",
"nhiên",
"điều",
"ngược",
"lại",
"chưa",
"chắc",
"đúng",
"2",
"tam",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"với",
"nhau",
"chưa",
"chắc",
"bằng",
"nhau",
"tính",
"chất",
"này",
"còn",
"được",
"phát",
"biểu",
"theo",
"một",
"cách",
"khác",
"là",
"mọi",
"tam",
"giác",
"đều",
"đồng",
"dạng",
"với",
"chính",
"nó",
"3",
"bắc",
"cầu",
"formula_12",
"formula_13",
"4",
"2",
"tam",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"có",
"độ",
"dài",
"2",
"đường",
"trung",
"tuyến",
"phân",
"giác",
"đường",
"cao",
"và",
"chu",
"vi",
"tương",
"ứng",
"tỉ",
"lệ",
"với",
"nhau",
"và",
"bằng",
"tỉ",
"số",
"đồng",
"dạng",
"tỉ",
"số",
"diện",
"tích",
"của",
"2",
"tam",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"bằng",
"bình",
"phương",
"tỉ",
"số",
"đồng",
"dạng",
"đường",
"trung",
"trực",
"không",
"liên",
"quan",
"đến",
"tam",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"các",
"tam",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"có",
"định",
"lý",
"sau",
"định",
"lý",
"ta-lét",
"kẻ",
"một",
"đường",
"thẳng",
"song",
"song",
"với",
"một",
"cạnh",
"bất",
"kì",
"của",
"tam",
"giác",
"và",
"cắt",
"hai",
"cạnh",
"còn",
"lại",
"thì",
"nó",
"tạo",
"trực",
"tiếp",
"trên",
"tam",
"giác",
"cũ",
"một",
"tam",
"giác",
"mới",
"đồng",
"dạng",
"với",
"một",
"tam",
"giác",
"đã",
"cho",
"tất",
"cả",
"các",
"kiến",
"thức",
"này",
"đều",
"ghi",
"trong",
"sgk",
"toán",
"lớp",
"8",
"tập",
"2",
"==",
"ứng",
"dụng",
"của",
"tam",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"==",
"tam",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"ứng",
"dụng",
"cho",
"việc",
"đo",
"độ",
"cao",
"của",
"một",
"điểm",
"hay",
"một",
"khoảng",
"cách",
"mà",
"ta",
"không",
"tới",
"được",
"và",
"vẽ",
"hình",
"đối",
"đồng",
"dạng",
"hoặc",
"dùng",
"để",
"chế",
"tạo",
"thước",
"đo",
"độ",
"dày",
"==",
"đa",
"giác",
"đồng",
"dạng",
"==",
"===",
"đa",
"giác",
"đều",
"n",
"cạnh",
"===",
"mọi",
"đa",
"giác",
"đều",
"có",
"cùng",
"n"
] |
manekia incurva là một loài thực vật có hoa trong họ hồ tiêu loài này được sieber ex schult t arias callejas bornst mô tả khoa học đầu tiên năm 2006 | [
"manekia",
"incurva",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hồ",
"tiêu",
"loài",
"này",
"được",
"sieber",
"ex",
"schult",
"t",
"arias",
"callejas",
"bornst",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2006"
] |
jessica inchude tại giải vô địch châu phi 2016 cô đã hoàn thành thứ tư trong nội dung bắn súng và thứ chín trong môn ném đĩa tại đại hội thể thao đoàn kết hồi giáo 2017 cô đã giành được huy chương vàng ở vũ trường và đứng thứ tư trong nội dung bắn súng cô đã tham gia cuộc thi ném đĩa nữ tại thế vận hội mùa hè 2016 nơi cô về đích thứ 36 với khoảng cách 15 15 mét cô không tiến vào trận chung kết cô cũng đã tham dự giải vô địch thế giới 2017 mà không lọt vào trận chung kết | [
"jessica",
"inchude",
"tại",
"giải",
"vô",
"địch",
"châu",
"phi",
"2016",
"cô",
"đã",
"hoàn",
"thành",
"thứ",
"tư",
"trong",
"nội",
"dung",
"bắn",
"súng",
"và",
"thứ",
"chín",
"trong",
"môn",
"ném",
"đĩa",
"tại",
"đại",
"hội",
"thể",
"thao",
"đoàn",
"kết",
"hồi",
"giáo",
"2017",
"cô",
"đã",
"giành",
"được",
"huy",
"chương",
"vàng",
"ở",
"vũ",
"trường",
"và",
"đứng",
"thứ",
"tư",
"trong",
"nội",
"dung",
"bắn",
"súng",
"cô",
"đã",
"tham",
"gia",
"cuộc",
"thi",
"ném",
"đĩa",
"nữ",
"tại",
"thế",
"vận",
"hội",
"mùa",
"hè",
"2016",
"nơi",
"cô",
"về",
"đích",
"thứ",
"36",
"với",
"khoảng",
"cách",
"15",
"15",
"mét",
"cô",
"không",
"tiến",
"vào",
"trận",
"chung",
"kết",
"cô",
"cũng",
"đã",
"tham",
"dự",
"giải",
"vô",
"địch",
"thế",
"giới",
"2017",
"mà",
"không",
"lọt",
"vào",
"trận",
"chung",
"kết"
] |
caralluma flava là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được n e br mô tả khoa học đầu tiên năm 1894 | [
"caralluma",
"flava",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"la",
"bố",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"n",
"e",
"br",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1894"
] |
và căn chỉnh theo cách giảm thiểu vận tốc gió càng nhiều càng tốt từ các dòng gió xoáy trụ cột của burj khalifa bao gồm hơn 4 000 tấn thép ống đỉnh trung tâm nặng 350 tấn và có chiều cao 200 m ngọn tháp cũng có thiết bị liên lạc ngọn tháp cao 244 mét và rất ít không gian của nó có thể sử dụng được trong năm 2009 các kiến trúc sư đã thông báo rằng hơn 1 000 tác phẩm nghệ thuật sẽ tô điểm cho nội thất của burj khalifa trong khi sảnh chính của burj khalifa sẽ trưng bày tác phẩm của jaume plensa hệ thống ốp bao gồm 142 000 mét vuông của hơn 26 000 tấm kính phản quang và tấm kết cấu bằng thép không gỉ nhôm cùng kết cấu với vây hình ống thẳng đứng các tấm kính cung cấp hiệu suất năng lượng mặt trời và nhiệt cũng như là lá chắn chống chói cho mặt trời khu sa mạc nhiệt độ khắc nghiệt kèm gió mạnh tấm tường rèm đặc trưng của burj rộng 4 6 m dài 10 8 m và nặng khoảng 800 kg mỗi tấm nhiệt độ bên ngoài ở phía trên cùng của tòa nhà được cho là lạnh hơn 6 °c so với nhiệt độ bên dưới của nó armani hotel gồm 304 phòng chiếm 15 trong số 39 tầng khu dưới khách sạn được cho là sẽ mở cửa vào ngày 18 tháng 3 năm 2010 nhưng sau một vài lý do chậm trễ nó cuối cùng đã mở cửa | [
"và",
"căn",
"chỉnh",
"theo",
"cách",
"giảm",
"thiểu",
"vận",
"tốc",
"gió",
"càng",
"nhiều",
"càng",
"tốt",
"từ",
"các",
"dòng",
"gió",
"xoáy",
"trụ",
"cột",
"của",
"burj",
"khalifa",
"bao",
"gồm",
"hơn",
"4",
"000",
"tấn",
"thép",
"ống",
"đỉnh",
"trung",
"tâm",
"nặng",
"350",
"tấn",
"và",
"có",
"chiều",
"cao",
"200",
"m",
"ngọn",
"tháp",
"cũng",
"có",
"thiết",
"bị",
"liên",
"lạc",
"ngọn",
"tháp",
"cao",
"244",
"mét",
"và",
"rất",
"ít",
"không",
"gian",
"của",
"nó",
"có",
"thể",
"sử",
"dụng",
"được",
"trong",
"năm",
"2009",
"các",
"kiến",
"trúc",
"sư",
"đã",
"thông",
"báo",
"rằng",
"hơn",
"1",
"000",
"tác",
"phẩm",
"nghệ",
"thuật",
"sẽ",
"tô",
"điểm",
"cho",
"nội",
"thất",
"của",
"burj",
"khalifa",
"trong",
"khi",
"sảnh",
"chính",
"của",
"burj",
"khalifa",
"sẽ",
"trưng",
"bày",
"tác",
"phẩm",
"của",
"jaume",
"plensa",
"hệ",
"thống",
"ốp",
"bao",
"gồm",
"142",
"000",
"mét",
"vuông",
"của",
"hơn",
"26",
"000",
"tấm",
"kính",
"phản",
"quang",
"và",
"tấm",
"kết",
"cấu",
"bằng",
"thép",
"không",
"gỉ",
"nhôm",
"cùng",
"kết",
"cấu",
"với",
"vây",
"hình",
"ống",
"thẳng",
"đứng",
"các",
"tấm",
"kính",
"cung",
"cấp",
"hiệu",
"suất",
"năng",
"lượng",
"mặt",
"trời",
"và",
"nhiệt",
"cũng",
"như",
"là",
"lá",
"chắn",
"chống",
"chói",
"cho",
"mặt",
"trời",
"khu",
"sa",
"mạc",
"nhiệt",
"độ",
"khắc",
"nghiệt",
"kèm",
"gió",
"mạnh",
"tấm",
"tường",
"rèm",
"đặc",
"trưng",
"của",
"burj",
"rộng",
"4",
"6",
"m",
"dài",
"10",
"8",
"m",
"và",
"nặng",
"khoảng",
"800",
"kg",
"mỗi",
"tấm",
"nhiệt",
"độ",
"bên",
"ngoài",
"ở",
"phía",
"trên",
"cùng",
"của",
"tòa",
"nhà",
"được",
"cho",
"là",
"lạnh",
"hơn",
"6",
"°c",
"so",
"với",
"nhiệt",
"độ",
"bên",
"dưới",
"của",
"nó",
"armani",
"hotel",
"gồm",
"304",
"phòng",
"chiếm",
"15",
"trong",
"số",
"39",
"tầng",
"khu",
"dưới",
"khách",
"sạn",
"được",
"cho",
"là",
"sẽ",
"mở",
"cửa",
"vào",
"ngày",
"18",
"tháng",
"3",
"năm",
"2010",
"nhưng",
"sau",
"một",
"vài",
"lý",
"do",
"chậm",
"trễ",
"nó",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"mở",
"cửa"
] |
sugiyama manabu manabu sugiyama sinh ngày 24 tháng 7 năm 1968 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == manabu sugiyama đã từng chơi cho shimizu s-pulse | [
"sugiyama",
"manabu",
"manabu",
"sugiyama",
"sinh",
"ngày",
"24",
"tháng",
"7",
"năm",
"1968",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"nhật",
"bản",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"manabu",
"sugiyama",
"đã",
"từng",
"chơi",
"cho",
"shimizu",
"s-pulse"
] |
cyathocline lutea là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được law ex wight mô tả khoa học đầu tiên năm 1847 | [
"cyathocline",
"lutea",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"law",
"ex",
"wight",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1847"
] |
phospholipid là một loại lipid và là thành phần chính của tất cả các màng tế bào chúng có thể tạo thành lớp kép lipid vì đặc tính lưỡng phần của chúng cấu trúc của phân tử phospholipid gồm 1 phân tử glixerol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat còn gọi là đuôi kỵ nước và một đầu ưa nước cấu tạo từ một nhóm phosphate hai thành phần được nối với nhau bởi một phân tử glycerol các nhóm phosphate có thể được sửa đổi với các phân tử hữu cơ đơn giản như choline ethanolamin hoặc serine phospholipid đầu tiên được xác định vào năm 1847 trong các mô sinh học là lecithin hoặc phosphatidylcholine từ lòng đỏ trứng của gà bởi nhà hóa học và dược sĩ người pháp theodore nicolas gobley màng sinh học trong sinh vật nhân chuẩn cũng chứa một các thành phần lipid sterol khác xen kẽ giữa các phospholipid và cùng nhau chúng cung cấp tính động của màng và tính bền cơ học phospholipid tinh khiết cũng được sản xuất thương mại và có tiềm năng ứng dụng trong công nghệ nano và khoa học vật liệu == tính chất lưỡng phần == chất lưỡng phần từ tiếng hy lạp αμφις amphis cả hai và φιλíα philia tình yêu tình bạn là một thuật ngữ mô tả một hợp chất hóa học sở hữu cả tính chất ưa nước phân cực và ưa mỡ kị nước không phân cực đầu phospholipid chứa một | [
"phospholipid",
"là",
"một",
"loại",
"lipid",
"và",
"là",
"thành",
"phần",
"chính",
"của",
"tất",
"cả",
"các",
"màng",
"tế",
"bào",
"chúng",
"có",
"thể",
"tạo",
"thành",
"lớp",
"kép",
"lipid",
"vì",
"đặc",
"tính",
"lưỡng",
"phần",
"của",
"chúng",
"cấu",
"trúc",
"của",
"phân",
"tử",
"phospholipid",
"gồm",
"1",
"phân",
"tử",
"glixerol",
"liên",
"kết",
"với",
"2",
"phân",
"tử",
"axit",
"béo",
"và",
"1",
"nhóm",
"photphat",
"còn",
"gọi",
"là",
"đuôi",
"kỵ",
"nước",
"và",
"một",
"đầu",
"ưa",
"nước",
"cấu",
"tạo",
"từ",
"một",
"nhóm",
"phosphate",
"hai",
"thành",
"phần",
"được",
"nối",
"với",
"nhau",
"bởi",
"một",
"phân",
"tử",
"glycerol",
"các",
"nhóm",
"phosphate",
"có",
"thể",
"được",
"sửa",
"đổi",
"với",
"các",
"phân",
"tử",
"hữu",
"cơ",
"đơn",
"giản",
"như",
"choline",
"ethanolamin",
"hoặc",
"serine",
"phospholipid",
"đầu",
"tiên",
"được",
"xác",
"định",
"vào",
"năm",
"1847",
"trong",
"các",
"mô",
"sinh",
"học",
"là",
"lecithin",
"hoặc",
"phosphatidylcholine",
"từ",
"lòng",
"đỏ",
"trứng",
"của",
"gà",
"bởi",
"nhà",
"hóa",
"học",
"và",
"dược",
"sĩ",
"người",
"pháp",
"theodore",
"nicolas",
"gobley",
"màng",
"sinh",
"học",
"trong",
"sinh",
"vật",
"nhân",
"chuẩn",
"cũng",
"chứa",
"một",
"các",
"thành",
"phần",
"lipid",
"sterol",
"khác",
"xen",
"kẽ",
"giữa",
"các",
"phospholipid",
"và",
"cùng",
"nhau",
"chúng",
"cung",
"cấp",
"tính",
"động",
"của",
"màng",
"và",
"tính",
"bền",
"cơ",
"học",
"phospholipid",
"tinh",
"khiết",
"cũng",
"được",
"sản",
"xuất",
"thương",
"mại",
"và",
"có",
"tiềm",
"năng",
"ứng",
"dụng",
"trong",
"công",
"nghệ",
"nano",
"và",
"khoa",
"học",
"vật",
"liệu",
"==",
"tính",
"chất",
"lưỡng",
"phần",
"==",
"chất",
"lưỡng",
"phần",
"từ",
"tiếng",
"hy",
"lạp",
"αμφις",
"amphis",
"cả",
"hai",
"và",
"φιλíα",
"philia",
"tình",
"yêu",
"tình",
"bạn",
"là",
"một",
"thuật",
"ngữ",
"mô",
"tả",
"một",
"hợp",
"chất",
"hóa",
"học",
"sở",
"hữu",
"cả",
"tính",
"chất",
"ưa",
"nước",
"phân",
"cực",
"và",
"ưa",
"mỡ",
"kị",
"nước",
"không",
"phân",
"cực",
"đầu",
"phospholipid",
"chứa",
"một"
] |
và chương trình văn hoá quan trọng của nhà nước chống tuyên truyền cộng sản đối với đời sống văn hoá đài loan động lực chính là để phổ cập hóa giáo dục tiếng quan thoại được thực thi bởi luật pháp mặc dù sự kiểm soát văn hoá của trung quốc rất khó khăn nhưng sự tiến bộ của liên xô trong công nghệ đã dẫn tới việc tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ chặt chẽ hơn với các trường đại học hoa kỳ và phát triển các chương trình kỹ thuật sự hiện diện của hoa kỳ tại đài loan cũng khuyến khích người đài loan tiếp tục một số hoạt động văn hoá trung lập về dân tộc được thể hiện trong một thị trường truyền thông tiếng đài loan đang phát triển giữa những năm 1960 và những năm 1980 văn hoá của đài loan được các phương tiện truyền thông mô tả là sự tương phản giữa đài loan trung quốc tự do và trung quốc cộng sản trung quốc thường được rút ra từ các địa điểm chính thức của đài loan như là một pháo đài văn hoá truyền thống trung quốc những thứ đã bảo tồn chất thật giá trị trung hoa so với chất giả của hậu cộng sản trung quốc đồng thời những biểu hiện văn hoá đài loan đã bị tưởng giới thạch và quốc dân đảng ức chế tàn bạo để đáp lại cách mạng văn hoá trung quốc chính phủ đài loan | [
"và",
"chương",
"trình",
"văn",
"hoá",
"quan",
"trọng",
"của",
"nhà",
"nước",
"chống",
"tuyên",
"truyền",
"cộng",
"sản",
"đối",
"với",
"đời",
"sống",
"văn",
"hoá",
"đài",
"loan",
"động",
"lực",
"chính",
"là",
"để",
"phổ",
"cập",
"hóa",
"giáo",
"dục",
"tiếng",
"quan",
"thoại",
"được",
"thực",
"thi",
"bởi",
"luật",
"pháp",
"mặc",
"dù",
"sự",
"kiểm",
"soát",
"văn",
"hoá",
"của",
"trung",
"quốc",
"rất",
"khó",
"khăn",
"nhưng",
"sự",
"tiến",
"bộ",
"của",
"liên",
"xô",
"trong",
"công",
"nghệ",
"đã",
"dẫn",
"tới",
"việc",
"tập",
"trung",
"vào",
"việc",
"xây",
"dựng",
"mối",
"quan",
"hệ",
"chặt",
"chẽ",
"hơn",
"với",
"các",
"trường",
"đại",
"học",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"phát",
"triển",
"các",
"chương",
"trình",
"kỹ",
"thuật",
"sự",
"hiện",
"diện",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"tại",
"đài",
"loan",
"cũng",
"khuyến",
"khích",
"người",
"đài",
"loan",
"tiếp",
"tục",
"một",
"số",
"hoạt",
"động",
"văn",
"hoá",
"trung",
"lập",
"về",
"dân",
"tộc",
"được",
"thể",
"hiện",
"trong",
"một",
"thị",
"trường",
"truyền",
"thông",
"tiếng",
"đài",
"loan",
"đang",
"phát",
"triển",
"giữa",
"những",
"năm",
"1960",
"và",
"những",
"năm",
"1980",
"văn",
"hoá",
"của",
"đài",
"loan",
"được",
"các",
"phương",
"tiện",
"truyền",
"thông",
"mô",
"tả",
"là",
"sự",
"tương",
"phản",
"giữa",
"đài",
"loan",
"trung",
"quốc",
"tự",
"do",
"và",
"trung",
"quốc",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"thường",
"được",
"rút",
"ra",
"từ",
"các",
"địa",
"điểm",
"chính",
"thức",
"của",
"đài",
"loan",
"như",
"là",
"một",
"pháo",
"đài",
"văn",
"hoá",
"truyền",
"thống",
"trung",
"quốc",
"những",
"thứ",
"đã",
"bảo",
"tồn",
"chất",
"thật",
"giá",
"trị",
"trung",
"hoa",
"so",
"với",
"chất",
"giả",
"của",
"hậu",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"đồng",
"thời",
"những",
"biểu",
"hiện",
"văn",
"hoá",
"đài",
"loan",
"đã",
"bị",
"tưởng",
"giới",
"thạch",
"và",
"quốc",
"dân",
"đảng",
"ức",
"chế",
"tàn",
"bạo",
"để",
"đáp",
"lại",
"cách",
"mạng",
"văn",
"hoá",
"trung",
"quốc",
"chính",
"phủ",
"đài",
"loan"
] |
ta đi một mình maigaard và peary đi cùng nhau và đã đi gần 100 dặm 160 km về phía đông do trước khi quay trở lại bởi vì họ đã thiếu thực phẩm đây là lần tiếp xúc thứ hai từ băng đá greenland vào thời điểm đó peary trở về nhà biết nhiều hơn những gì được yêu cầu trekking băng dài trở lại washington tham dự cùng hải quân hoa kỳ vào tháng 11 năm 1887 peary được lệnh khảo sát các tuyến đường cho kênh đào nicaragua đề xuất để hoàn thành trang phục nhiệt đới của mình anh ấy cần một chiếc mũ nắng vì vậy anh ấy đã đi đến cửa hàng quần áo nam giới ở đó ông đã gặp matthew henson 21 tuổi một người đàn ông da đen làm nhân viên bán hàng biết được rằng henson đã có sáu năm kinh nghiệm trên tàu biển với tư cách là bồi tàu peary ngay lập tức thuê anh ta như một người hầu riêng khi được phân công trong những khu rừng ở nicaragua peary nói với henson về ước mơ của mình về thăm dò bắc cực henson đi cùng với peary trong một chuyến thám hiểm bắc cực sau đó trở thành trợ lý thực địa và là người đầu tiên một thành viên quan trọng của đội mình | [
"ta",
"đi",
"một",
"mình",
"maigaard",
"và",
"peary",
"đi",
"cùng",
"nhau",
"và",
"đã",
"đi",
"gần",
"100",
"dặm",
"160",
"km",
"về",
"phía",
"đông",
"do",
"trước",
"khi",
"quay",
"trở",
"lại",
"bởi",
"vì",
"họ",
"đã",
"thiếu",
"thực",
"phẩm",
"đây",
"là",
"lần",
"tiếp",
"xúc",
"thứ",
"hai",
"từ",
"băng",
"đá",
"greenland",
"vào",
"thời",
"điểm",
"đó",
"peary",
"trở",
"về",
"nhà",
"biết",
"nhiều",
"hơn",
"những",
"gì",
"được",
"yêu",
"cầu",
"trekking",
"băng",
"dài",
"trở",
"lại",
"washington",
"tham",
"dự",
"cùng",
"hải",
"quân",
"hoa",
"kỳ",
"vào",
"tháng",
"11",
"năm",
"1887",
"peary",
"được",
"lệnh",
"khảo",
"sát",
"các",
"tuyến",
"đường",
"cho",
"kênh",
"đào",
"nicaragua",
"đề",
"xuất",
"để",
"hoàn",
"thành",
"trang",
"phục",
"nhiệt",
"đới",
"của",
"mình",
"anh",
"ấy",
"cần",
"một",
"chiếc",
"mũ",
"nắng",
"vì",
"vậy",
"anh",
"ấy",
"đã",
"đi",
"đến",
"cửa",
"hàng",
"quần",
"áo",
"nam",
"giới",
"ở",
"đó",
"ông",
"đã",
"gặp",
"matthew",
"henson",
"21",
"tuổi",
"một",
"người",
"đàn",
"ông",
"da",
"đen",
"làm",
"nhân",
"viên",
"bán",
"hàng",
"biết",
"được",
"rằng",
"henson",
"đã",
"có",
"sáu",
"năm",
"kinh",
"nghiệm",
"trên",
"tàu",
"biển",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"bồi",
"tàu",
"peary",
"ngay",
"lập",
"tức",
"thuê",
"anh",
"ta",
"như",
"một",
"người",
"hầu",
"riêng",
"khi",
"được",
"phân",
"công",
"trong",
"những",
"khu",
"rừng",
"ở",
"nicaragua",
"peary",
"nói",
"với",
"henson",
"về",
"ước",
"mơ",
"của",
"mình",
"về",
"thăm",
"dò",
"bắc",
"cực",
"henson",
"đi",
"cùng",
"với",
"peary",
"trong",
"một",
"chuyến",
"thám",
"hiểm",
"bắc",
"cực",
"sau",
"đó",
"trở",
"thành",
"trợ",
"lý",
"thực",
"địa",
"và",
"là",
"người",
"đầu",
"tiên",
"một",
"thành",
"viên",
"quan",
"trọng",
"của",
"đội",
"mình"
] |
đối với tiệp khắc thủ tướng anh neville chamberlain ủng hộ một cuộc gặp và chủ đề chính của cuộc trò chuyện là một bản hiệp ước được ký kết giữa anh và đức vào tháng 2 năm 1938 göring đến warsaw để dập tắt những tin đồn về một cuộc xâm lăng ba lan sắp sửa diễn ra ông cũng đã có các cuộc hội đàm với chính phủ hungary trong mùa hè năm đó bàn về vai trò tiềm năng của họ trong cuộc xâm lược tiệp khắc tại đại hội nuremberg diễn ra vào tháng 9 göring và những phát ngôn viên khác đã lên án người séc như là một chủng tộc hạ đẳng cần phải bị chinh phục trong khi đó chamberlain cùng hitler đã có một loạt các cuộc hội đàm dẫn đến việc ký kết hiệp định munich vào ngày 29 tháng 9 năm 1938 qua đó bàn giao quyền kiểm soát sudetenland cho đức == thế chiến thứ hai == göring và những quan chức cấp cao khác đã lo ngại rằng nước đức chưa có được sự chuẩn bị sẵn sàng cho chiến tranh nhưng hitler lại nhấn mạnh cần phải đẩy nhanh nó càng sớm càng tốt cuộc xâm lược ba lan sự kiện mở màn cho thế chiến thứ hai bắt đầu vào rạng sáng ngày 1 tháng 9 năm 1939 trong cùng ngày hôm đó phát biểu trước nghị viện reichstag hitler đã chỉ định göring là người kế nhiệm vị trí lãnh tụ führer của | [
"đối",
"với",
"tiệp",
"khắc",
"thủ",
"tướng",
"anh",
"neville",
"chamberlain",
"ủng",
"hộ",
"một",
"cuộc",
"gặp",
"và",
"chủ",
"đề",
"chính",
"của",
"cuộc",
"trò",
"chuyện",
"là",
"một",
"bản",
"hiệp",
"ước",
"được",
"ký",
"kết",
"giữa",
"anh",
"và",
"đức",
"vào",
"tháng",
"2",
"năm",
"1938",
"göring",
"đến",
"warsaw",
"để",
"dập",
"tắt",
"những",
"tin",
"đồn",
"về",
"một",
"cuộc",
"xâm",
"lăng",
"ba",
"lan",
"sắp",
"sửa",
"diễn",
"ra",
"ông",
"cũng",
"đã",
"có",
"các",
"cuộc",
"hội",
"đàm",
"với",
"chính",
"phủ",
"hungary",
"trong",
"mùa",
"hè",
"năm",
"đó",
"bàn",
"về",
"vai",
"trò",
"tiềm",
"năng",
"của",
"họ",
"trong",
"cuộc",
"xâm",
"lược",
"tiệp",
"khắc",
"tại",
"đại",
"hội",
"nuremberg",
"diễn",
"ra",
"vào",
"tháng",
"9",
"göring",
"và",
"những",
"phát",
"ngôn",
"viên",
"khác",
"đã",
"lên",
"án",
"người",
"séc",
"như",
"là",
"một",
"chủng",
"tộc",
"hạ",
"đẳng",
"cần",
"phải",
"bị",
"chinh",
"phục",
"trong",
"khi",
"đó",
"chamberlain",
"cùng",
"hitler",
"đã",
"có",
"một",
"loạt",
"các",
"cuộc",
"hội",
"đàm",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"ký",
"kết",
"hiệp",
"định",
"munich",
"vào",
"ngày",
"29",
"tháng",
"9",
"năm",
"1938",
"qua",
"đó",
"bàn",
"giao",
"quyền",
"kiểm",
"soát",
"sudetenland",
"cho",
"đức",
"==",
"thế",
"chiến",
"thứ",
"hai",
"==",
"göring",
"và",
"những",
"quan",
"chức",
"cấp",
"cao",
"khác",
"đã",
"lo",
"ngại",
"rằng",
"nước",
"đức",
"chưa",
"có",
"được",
"sự",
"chuẩn",
"bị",
"sẵn",
"sàng",
"cho",
"chiến",
"tranh",
"nhưng",
"hitler",
"lại",
"nhấn",
"mạnh",
"cần",
"phải",
"đẩy",
"nhanh",
"nó",
"càng",
"sớm",
"càng",
"tốt",
"cuộc",
"xâm",
"lược",
"ba",
"lan",
"sự",
"kiện",
"mở",
"màn",
"cho",
"thế",
"chiến",
"thứ",
"hai",
"bắt",
"đầu",
"vào",
"rạng",
"sáng",
"ngày",
"1",
"tháng",
"9",
"năm",
"1939",
"trong",
"cùng",
"ngày",
"hôm",
"đó",
"phát",
"biểu",
"trước",
"nghị",
"viện",
"reichstag",
"hitler",
"đã",
"chỉ",
"định",
"göring",
"là",
"người",
"kế",
"nhiệm",
"vị",
"trí",
"lãnh",
"tụ",
"führer",
"của"
] |
ordentliche hinrichtungsform im germanischen recht phil diss erlangen-nürnberg 1964 bullet kathy stuart unehrliche berufe status und stigma in der frühen neuzeit am beispiel augsburgs wißner augsburg 2008 bullet thomas waltenbacher zentrale hinrichtungsstätten der vollzug der todesstrafe in deutschland von 1937 bis 1945 scharfrichter im dritten reich zwilling berlin 2008 isbn 3-00-024265-1 bullet szymon wrzesiński krwawa profesja rzecz o katach i ich ofiarach libron kraków 2006 funktion des scharfrichters in europa bullet szymon wrzesiński wspólniczki szatana czarownice na ziemiach polskich egros warszawa 2007 funktion des scharfrichters in europa bullet albrecht keller henker blutvogt carnifex arnstadt leipzig 2007 isbn 3-86552-059-6 bullet heinz moser die scharfrichter von tirol insbruck 1982 isbn 3-85423-011-7 | [
"ordentliche",
"hinrichtungsform",
"im",
"germanischen",
"recht",
"phil",
"diss",
"erlangen-nürnberg",
"1964",
"bullet",
"kathy",
"stuart",
"unehrliche",
"berufe",
"status",
"und",
"stigma",
"in",
"der",
"frühen",
"neuzeit",
"am",
"beispiel",
"augsburgs",
"wißner",
"augsburg",
"2008",
"bullet",
"thomas",
"waltenbacher",
"zentrale",
"hinrichtungsstätten",
"der",
"vollzug",
"der",
"todesstrafe",
"in",
"deutschland",
"von",
"1937",
"bis",
"1945",
"scharfrichter",
"im",
"dritten",
"reich",
"zwilling",
"berlin",
"2008",
"isbn",
"3-00-024265-1",
"bullet",
"szymon",
"wrzesiński",
"krwawa",
"profesja",
"rzecz",
"o",
"katach",
"i",
"ich",
"ofiarach",
"libron",
"kraków",
"2006",
"funktion",
"des",
"scharfrichters",
"in",
"europa",
"bullet",
"szymon",
"wrzesiński",
"wspólniczki",
"szatana",
"czarownice",
"na",
"ziemiach",
"polskich",
"egros",
"warszawa",
"2007",
"funktion",
"des",
"scharfrichters",
"in",
"europa",
"bullet",
"albrecht",
"keller",
"henker",
"blutvogt",
"carnifex",
"arnstadt",
"leipzig",
"2007",
"isbn",
"3-86552-059-6",
"bullet",
"heinz",
"moser",
"die",
"scharfrichter",
"von",
"tirol",
"insbruck",
"1982",
"isbn",
"3-85423-011-7"
] |
brasilettia là một chi thực vật có hoa trong họ đậu | [
"brasilettia",
"là",
"một",
"chi",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu"
] |
lythrum gracile là một loài thực vật có hoa trong họ lythraceae loài này được benth mô tả khoa học đầu tiên năm 1839 | [
"lythrum",
"gracile",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lythraceae",
"loài",
"này",
"được",
"benth",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1839"
] |
eccoptosage quadridentata là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"eccoptosage",
"quadridentata",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
hạt bảo quản để tháng chạp gieo hạt chờ khi ra giêng khi mùa phùn xuống hạt nảy mầm hai năm cây lác đác cho hoa từ ba năm trở lên hoa ra nhiều | [
"hạt",
"bảo",
"quản",
"để",
"tháng",
"chạp",
"gieo",
"hạt",
"chờ",
"khi",
"ra",
"giêng",
"khi",
"mùa",
"phùn",
"xuống",
"hạt",
"nảy",
"mầm",
"hai",
"năm",
"cây",
"lác",
"đác",
"cho",
"hoa",
"từ",
"ba",
"năm",
"trở",
"lên",
"hoa",
"ra",
"nhiều"
] |
individuals emu vol 81 no 1 p 47-48 | [
"individuals",
"emu",
"vol",
"81",
"no",
"1",
"p",
"47-48"
] |
psychotria hazenii là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được standl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930 | [
"psychotria",
"hazenii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"standl",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1930"
] |
cybianthus sulcatus là một loài thực vật có hoa trong họ anh thảo loài này được steyerm g agostini mô tả khoa học đầu tiên năm 1980 | [
"cybianthus",
"sulcatus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"anh",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"steyerm",
"g",
"agostini",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1980"
] |
sân vận động gillette lễ khai mạc lớn được tổ chức vào ngày 9 tháng 9 khi đội patriots công bố biểu ngữ chức vô địch super bowl xxxvi của họ trước trận monday night football với pittsburgh steelers sân vận động gillette có thể đến bằng đường sắt qua các tuyến providence stoughton và franklin tại ga foxboro mbta nhưng chỉ trong các trận đấu của patriots và một số buổi hòa nhạc patriots đã bán hết vé mọi trận đấu trên sân nhà kể từ khi chuyển đến sân vận động — trước mùa giải mùa giải thường và vòng loại trực tiếp kỷ lục này bắt nguồn từ mùa giải 1994 tại sân vận động foxboro đến tháng 9 năm 2016 nó đã đạt 231 trận == xem thêm == bullet danh sách sân vận động bóng bầu dục ncaa division i fbs == liên kết ngoài == bullet gillette stadium website bullet gillette stadium tickets bullet web cam of gillette stadium bullet official patriot place website | [
"sân",
"vận",
"động",
"gillette",
"lễ",
"khai",
"mạc",
"lớn",
"được",
"tổ",
"chức",
"vào",
"ngày",
"9",
"tháng",
"9",
"khi",
"đội",
"patriots",
"công",
"bố",
"biểu",
"ngữ",
"chức",
"vô",
"địch",
"super",
"bowl",
"xxxvi",
"của",
"họ",
"trước",
"trận",
"monday",
"night",
"football",
"với",
"pittsburgh",
"steelers",
"sân",
"vận",
"động",
"gillette",
"có",
"thể",
"đến",
"bằng",
"đường",
"sắt",
"qua",
"các",
"tuyến",
"providence",
"stoughton",
"và",
"franklin",
"tại",
"ga",
"foxboro",
"mbta",
"nhưng",
"chỉ",
"trong",
"các",
"trận",
"đấu",
"của",
"patriots",
"và",
"một",
"số",
"buổi",
"hòa",
"nhạc",
"patriots",
"đã",
"bán",
"hết",
"vé",
"mọi",
"trận",
"đấu",
"trên",
"sân",
"nhà",
"kể",
"từ",
"khi",
"chuyển",
"đến",
"sân",
"vận",
"động",
"—",
"trước",
"mùa",
"giải",
"mùa",
"giải",
"thường",
"và",
"vòng",
"loại",
"trực",
"tiếp",
"kỷ",
"lục",
"này",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"mùa",
"giải",
"1994",
"tại",
"sân",
"vận",
"động",
"foxboro",
"đến",
"tháng",
"9",
"năm",
"2016",
"nó",
"đã",
"đạt",
"231",
"trận",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"sân",
"vận",
"động",
"bóng",
"bầu",
"dục",
"ncaa",
"division",
"i",
"fbs",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"gillette",
"stadium",
"website",
"bullet",
"gillette",
"stadium",
"tickets",
"bullet",
"web",
"cam",
"of",
"gillette",
"stadium",
"bullet",
"official",
"patriot",
"place",
"website"
] |
pesca là một thị xã và đô thị ở colombian departamento of boyacá thuộc tỉnh sugamuxi một phân vùng của boyaca == liên kết ngoài == bullet excelsio read more about pesca at excelsio net news and information about boyacá colombia | [
"pesca",
"là",
"một",
"thị",
"xã",
"và",
"đô",
"thị",
"ở",
"colombian",
"departamento",
"of",
"boyacá",
"thuộc",
"tỉnh",
"sugamuxi",
"một",
"phân",
"vùng",
"của",
"boyaca",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"excelsio",
"read",
"more",
"about",
"pesca",
"at",
"excelsio",
"net",
"news",
"and",
"information",
"about",
"boyacá",
"colombia"
] |
trọng nhất của phật giáo không sát sinh không trộm cắp không phạm sắc giới không uống rượu không ăn thịt họ cũng không có hiểu biết sâu sắc về giáo lý phật giáo mà chỉ hiểu đơn giản là thiện nghiệp thiện báo hoặc thậm chí hiểu sai lạc cúng dường cho chùa nhiều thì thiện báo có người đến chùa chỉ để cầu xin cho bản thân và coi phật như là thần linh có thể giúp họ toại nguyện chứ không hiểu rằng những gì họ nhận được chính là kết quả của những gì họ tạo ra còn những sinh hoạt như cúng bái cầu siêu cầu an bói toán thỉnh vong đốt vàng mã là những hoạt động được du nhập vào phật giáo từ nho giáo đạo giáo và shaman giáo === trung quốc === bài chi tiết phật giáo trung quốc theo sử liệu cho thấy phật giáo được giới thiệu đến trung quốc do các nhà buôn hay các nhà sư truyền giáo người ấn qua các ngã đường biển và đường bộ về đường biển thì xuất phát từ các hải cảng vùng nam ấn rồi qua ngã sri lanka nam dương để vào hải cảng quảng đông về đường bộ còn gọi là con đường tơ lụa silk road nối liền đông tây di chuyển bằng lạc đà xuất phát từ miền đông bắc ấn rồi băng qua các sa mạc ở trung á để tới lạc dương kinh đô của nhà hán theo biên niên sử thì phật giáo | [
"trọng",
"nhất",
"của",
"phật",
"giáo",
"không",
"sát",
"sinh",
"không",
"trộm",
"cắp",
"không",
"phạm",
"sắc",
"giới",
"không",
"uống",
"rượu",
"không",
"ăn",
"thịt",
"họ",
"cũng",
"không",
"có",
"hiểu",
"biết",
"sâu",
"sắc",
"về",
"giáo",
"lý",
"phật",
"giáo",
"mà",
"chỉ",
"hiểu",
"đơn",
"giản",
"là",
"thiện",
"nghiệp",
"thiện",
"báo",
"hoặc",
"thậm",
"chí",
"hiểu",
"sai",
"lạc",
"cúng",
"dường",
"cho",
"chùa",
"nhiều",
"thì",
"thiện",
"báo",
"có",
"người",
"đến",
"chùa",
"chỉ",
"để",
"cầu",
"xin",
"cho",
"bản",
"thân",
"và",
"coi",
"phật",
"như",
"là",
"thần",
"linh",
"có",
"thể",
"giúp",
"họ",
"toại",
"nguyện",
"chứ",
"không",
"hiểu",
"rằng",
"những",
"gì",
"họ",
"nhận",
"được",
"chính",
"là",
"kết",
"quả",
"của",
"những",
"gì",
"họ",
"tạo",
"ra",
"còn",
"những",
"sinh",
"hoạt",
"như",
"cúng",
"bái",
"cầu",
"siêu",
"cầu",
"an",
"bói",
"toán",
"thỉnh",
"vong",
"đốt",
"vàng",
"mã",
"là",
"những",
"hoạt",
"động",
"được",
"du",
"nhập",
"vào",
"phật",
"giáo",
"từ",
"nho",
"giáo",
"đạo",
"giáo",
"và",
"shaman",
"giáo",
"===",
"trung",
"quốc",
"===",
"bài",
"chi",
"tiết",
"phật",
"giáo",
"trung",
"quốc",
"theo",
"sử",
"liệu",
"cho",
"thấy",
"phật",
"giáo",
"được",
"giới",
"thiệu",
"đến",
"trung",
"quốc",
"do",
"các",
"nhà",
"buôn",
"hay",
"các",
"nhà",
"sư",
"truyền",
"giáo",
"người",
"ấn",
"qua",
"các",
"ngã",
"đường",
"biển",
"và",
"đường",
"bộ",
"về",
"đường",
"biển",
"thì",
"xuất",
"phát",
"từ",
"các",
"hải",
"cảng",
"vùng",
"nam",
"ấn",
"rồi",
"qua",
"ngã",
"sri",
"lanka",
"nam",
"dương",
"để",
"vào",
"hải",
"cảng",
"quảng",
"đông",
"về",
"đường",
"bộ",
"còn",
"gọi",
"là",
"con",
"đường",
"tơ",
"lụa",
"silk",
"road",
"nối",
"liền",
"đông",
"tây",
"di",
"chuyển",
"bằng",
"lạc",
"đà",
"xuất",
"phát",
"từ",
"miền",
"đông",
"bắc",
"ấn",
"rồi",
"băng",
"qua",
"các",
"sa",
"mạc",
"ở",
"trung",
"á",
"để",
"tới",
"lạc",
"dương",
"kinh",
"đô",
"của",
"nhà",
"hán",
"theo",
"biên",
"niên",
"sử",
"thì",
"phật",
"giáo"
] |
polystichum excellens là một loài thực vật có mạch trong họ dryopteridaceae loài này được ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1958 | [
"polystichum",
"excellens",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"mạch",
"trong",
"họ",
"dryopteridaceae",
"loài",
"này",
"được",
"ching",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1958"
] |
sainte-marie-cappel == xem thêm == bullet xã của tỉnh nord == tham khảo == bullet insee commune file | [
"sainte-marie-cappel",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"nord",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"insee",
"commune",
"file"
] |
chamaegastrodia shikokiana là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được makino f maek mô tả khoa học đầu tiên năm 1935 | [
"chamaegastrodia",
"shikokiana",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"makino",
"f",
"maek",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1935"
] |
asilis pugiunculus là một loài bọ cánh cứng trong họ cantharidae loài này được wittmer miêu tả khoa học năm 1979 | [
"asilis",
"pugiunculus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cantharidae",
"loài",
"này",
"được",
"wittmer",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1979"
] |
xã north londonderry quận lebanon pennsylvania xã north londonderry là một xã thuộc quận lebanon tiểu bang pennsylvania hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 8 068 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"north",
"londonderry",
"quận",
"lebanon",
"pennsylvania",
"xã",
"north",
"londonderry",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"lebanon",
"tiểu",
"bang",
"pennsylvania",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"8",
"068",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
diplectrona ocularia là một loài trichoptera hóa thạch trong họ hydropsychidae | [
"diplectrona",
"ocularia",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"hóa",
"thạch",
"trong",
"họ",
"hydropsychidae"
] |
toluviejo là một khu tự quản thuộc tỉnh sucre colombia thủ phủ của khu tự quản toluviejo đóng tại toluviejo khu tự quản toluviejo có diện tích 277 ki lô mét vuông đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005 khu tự quản toluviejo có dân số 18610 người | [
"toluviejo",
"là",
"một",
"khu",
"tự",
"quản",
"thuộc",
"tỉnh",
"sucre",
"colombia",
"thủ",
"phủ",
"của",
"khu",
"tự",
"quản",
"toluviejo",
"đóng",
"tại",
"toluviejo",
"khu",
"tự",
"quản",
"toluviejo",
"có",
"diện",
"tích",
"277",
"ki",
"lô",
"mét",
"vuông",
"đến",
"thời",
"điểm",
"ngày",
"28",
"tháng",
"5",
"năm",
"2005",
"khu",
"tự",
"quản",
"toluviejo",
"có",
"dân",
"số",
"18610",
"người"
] |
asplenium vogesiacum là một loài dương xỉ trong họ aspleniaceae loài này được f schultz mô tả khoa học đầu tiên năm 1866 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"asplenium",
"vogesiacum",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"aspleniaceae",
"loài",
"này",
"được",
"f",
"schultz",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1866",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
1932 cùng đoàn các nhà văn quốc tế đến thăm vùng ural của liên xô ấn tượng của chuyến đi này được aragon thể hiện trong tập thơ hourra l oural hoan hô ural 1934 vợ của aragon là elsa triolet là một cô gái liên xô gốc do thái elsa triolet là chị gái của lilya brich vợ của nhà thơ nga nổi tiếng vladimir mayakovsky bản thân elsa triolet cũng là một nhà văn nổi tiếng thời kỳ thế chiến ii aragon tham gia phong trào kháng chiến là nhà thơ tiêu biểu nhất của phong trào này các tập thơ le crève-cœur dao trong tim 1941 les yeux d elsa đôi mắt elsa 1942 thể hiện lòng yêu nước và sự quay về với những đề tài tình yêu cổ điển ngoài thơ ca aragon còn là một nhà văn nổi tiếng với nhiều tác phẩm có giá trị về những vấn đề của văn học hiện đại louis aragon mất ở paris năm 1982 == tác phẩm == văn xuôi bullet anicet ou le panorama 1921 bullet les aventures de télémaque 1922 bullet le libertinage 1924 bullet le paysan de paris người nông dân paris 1926 bullet le con d’irène 1927 sous le nom d’albert de routisie bullet les cloches de bâle 1934 «le monde réel» bullet les beaux quartiers những khu phố đep 1936 «le monde réel» prix renaudot bullet les voyageurs de l’impériale những hành khách trên xe 1942 «le monde réel» bullet aurélien 1944 «le monde réel» bullet servitude et grandeur des français scènes des années terribles 1945 bullet les communistes những người cộng sản 6 | [
"1932",
"cùng",
"đoàn",
"các",
"nhà",
"văn",
"quốc",
"tế",
"đến",
"thăm",
"vùng",
"ural",
"của",
"liên",
"xô",
"ấn",
"tượng",
"của",
"chuyến",
"đi",
"này",
"được",
"aragon",
"thể",
"hiện",
"trong",
"tập",
"thơ",
"hourra",
"l",
"oural",
"hoan",
"hô",
"ural",
"1934",
"vợ",
"của",
"aragon",
"là",
"elsa",
"triolet",
"là",
"một",
"cô",
"gái",
"liên",
"xô",
"gốc",
"do",
"thái",
"elsa",
"triolet",
"là",
"chị",
"gái",
"của",
"lilya",
"brich",
"vợ",
"của",
"nhà",
"thơ",
"nga",
"nổi",
"tiếng",
"vladimir",
"mayakovsky",
"bản",
"thân",
"elsa",
"triolet",
"cũng",
"là",
"một",
"nhà",
"văn",
"nổi",
"tiếng",
"thời",
"kỳ",
"thế",
"chiến",
"ii",
"aragon",
"tham",
"gia",
"phong",
"trào",
"kháng",
"chiến",
"là",
"nhà",
"thơ",
"tiêu",
"biểu",
"nhất",
"của",
"phong",
"trào",
"này",
"các",
"tập",
"thơ",
"le",
"crève-cœur",
"dao",
"trong",
"tim",
"1941",
"les",
"yeux",
"d",
"elsa",
"đôi",
"mắt",
"elsa",
"1942",
"thể",
"hiện",
"lòng",
"yêu",
"nước",
"và",
"sự",
"quay",
"về",
"với",
"những",
"đề",
"tài",
"tình",
"yêu",
"cổ",
"điển",
"ngoài",
"thơ",
"ca",
"aragon",
"còn",
"là",
"một",
"nhà",
"văn",
"nổi",
"tiếng",
"với",
"nhiều",
"tác",
"phẩm",
"có",
"giá",
"trị",
"về",
"những",
"vấn",
"đề",
"của",
"văn",
"học",
"hiện",
"đại",
"louis",
"aragon",
"mất",
"ở",
"paris",
"năm",
"1982",
"==",
"tác",
"phẩm",
"==",
"văn",
"xuôi",
"bullet",
"anicet",
"ou",
"le",
"panorama",
"1921",
"bullet",
"les",
"aventures",
"de",
"télémaque",
"1922",
"bullet",
"le",
"libertinage",
"1924",
"bullet",
"le",
"paysan",
"de",
"paris",
"người",
"nông",
"dân",
"paris",
"1926",
"bullet",
"le",
"con",
"d’irène",
"1927",
"sous",
"le",
"nom",
"d’albert",
"de",
"routisie",
"bullet",
"les",
"cloches",
"de",
"bâle",
"1934",
"«le",
"monde",
"réel»",
"bullet",
"les",
"beaux",
"quartiers",
"những",
"khu",
"phố",
"đep",
"1936",
"«le",
"monde",
"réel»",
"prix",
"renaudot",
"bullet",
"les",
"voyageurs",
"de",
"l’impériale",
"những",
"hành",
"khách",
"trên",
"xe",
"1942",
"«le",
"monde",
"réel»",
"bullet",
"aurélien",
"1944",
"«le",
"monde",
"réel»",
"bullet",
"servitude",
"et",
"grandeur",
"des",
"français",
"scènes",
"des",
"années",
"terribles",
"1945",
"bullet",
"les",
"communistes",
"những",
"người",
"cộng",
"sản",
"6"
] |
nghị định số 153 2003 nđ-cp theo đó chuyển thị trấn tam đảo về huyện tam đảo mới thành lập tuy nhiên thị trấn tam đảo không phải là huyện lỵ của huyện tam đảo các cơ quan hành chính của huyện đóng tại xã hợp châu nay là thị trấn hợp châu == xem thêm == bullet danh sách thị trấn tại việt nam | [
"nghị",
"định",
"số",
"153",
"2003",
"nđ-cp",
"theo",
"đó",
"chuyển",
"thị",
"trấn",
"tam",
"đảo",
"về",
"huyện",
"tam",
"đảo",
"mới",
"thành",
"lập",
"tuy",
"nhiên",
"thị",
"trấn",
"tam",
"đảo",
"không",
"phải",
"là",
"huyện",
"lỵ",
"của",
"huyện",
"tam",
"đảo",
"các",
"cơ",
"quan",
"hành",
"chính",
"của",
"huyện",
"đóng",
"tại",
"xã",
"hợp",
"châu",
"nay",
"là",
"thị",
"trấn",
"hợp",
"châu",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"thị",
"trấn",
"tại",
"việt",
"nam"
] |
đầu xuất hiện sau khi công bố bị chấn thương tại sự kiện quảng cáo mỹ phẩm 24h cosme ngày 5 tháng 9 năm 2018 trong buổi biểu diễn cuối của keyakizaka46 summer arena tour 2018 cô bị ngã khỏi sân khấu được chuẩn đoán bị bầm tím và trở lại sân khấu lúc encore lần thứ 2 tháng 1 năm 2019 cô nhận giải thưởng diễn viên mới của năm của giải viện hàn lâm nhật bản lần thứ 42 tháng 5 cùng năm cô nhận giải thưởng diễn viên mới triển vọng của giải phê bình điện ảnh nhật bản lần thứ 28 vào ngày 23 tháng 1 năm 2020 thông báo trên trang web chính thức của keyakizaka46 rằng cô rút lui khỏi nhóm ngày 4 tháng 3 năm 2020 cô mở trang web chính thức ngày 22 tháng 12 nắm 2020 cô mở kênh youtube riêng và đăng tải music video dance no riyuu vào ngày 25 tháng 12 cùng năm dance no riyuu được phát hành dưới dạng đĩa đơn kỹ thuật số đầu tiên của hirate yurina ra mắt với tư cách là một nghệ sĩ solo == đón nhận == hirate yurina được xem là sự hồi sinh của yamaguchi momoe và được gọi là một trong những thần tượng nhật bản thu hút nhất năm 2016 == liên kết ngoài == bullet lí lịch của hirate yurina hirate trên trang chính thức của nhóm keyakizaka46 | [
"đầu",
"xuất",
"hiện",
"sau",
"khi",
"công",
"bố",
"bị",
"chấn",
"thương",
"tại",
"sự",
"kiện",
"quảng",
"cáo",
"mỹ",
"phẩm",
"24h",
"cosme",
"ngày",
"5",
"tháng",
"9",
"năm",
"2018",
"trong",
"buổi",
"biểu",
"diễn",
"cuối",
"của",
"keyakizaka46",
"summer",
"arena",
"tour",
"2018",
"cô",
"bị",
"ngã",
"khỏi",
"sân",
"khấu",
"được",
"chuẩn",
"đoán",
"bị",
"bầm",
"tím",
"và",
"trở",
"lại",
"sân",
"khấu",
"lúc",
"encore",
"lần",
"thứ",
"2",
"tháng",
"1",
"năm",
"2019",
"cô",
"nhận",
"giải",
"thưởng",
"diễn",
"viên",
"mới",
"của",
"năm",
"của",
"giải",
"viện",
"hàn",
"lâm",
"nhật",
"bản",
"lần",
"thứ",
"42",
"tháng",
"5",
"cùng",
"năm",
"cô",
"nhận",
"giải",
"thưởng",
"diễn",
"viên",
"mới",
"triển",
"vọng",
"của",
"giải",
"phê",
"bình",
"điện",
"ảnh",
"nhật",
"bản",
"lần",
"thứ",
"28",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"1",
"năm",
"2020",
"thông",
"báo",
"trên",
"trang",
"web",
"chính",
"thức",
"của",
"keyakizaka46",
"rằng",
"cô",
"rút",
"lui",
"khỏi",
"nhóm",
"ngày",
"4",
"tháng",
"3",
"năm",
"2020",
"cô",
"mở",
"trang",
"web",
"chính",
"thức",
"ngày",
"22",
"tháng",
"12",
"nắm",
"2020",
"cô",
"mở",
"kênh",
"youtube",
"riêng",
"và",
"đăng",
"tải",
"music",
"video",
"dance",
"no",
"riyuu",
"vào",
"ngày",
"25",
"tháng",
"12",
"cùng",
"năm",
"dance",
"no",
"riyuu",
"được",
"phát",
"hành",
"dưới",
"dạng",
"đĩa",
"đơn",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"đầu",
"tiên",
"của",
"hirate",
"yurina",
"ra",
"mắt",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"một",
"nghệ",
"sĩ",
"solo",
"==",
"đón",
"nhận",
"==",
"hirate",
"yurina",
"được",
"xem",
"là",
"sự",
"hồi",
"sinh",
"của",
"yamaguchi",
"momoe",
"và",
"được",
"gọi",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"thần",
"tượng",
"nhật",
"bản",
"thu",
"hút",
"nhất",
"năm",
"2016",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"lí",
"lịch",
"của",
"hirate",
"yurina",
"hirate",
"trên",
"trang",
"chính",
"thức",
"của",
"nhóm",
"keyakizaka46"
] |
xã salt creek quận wayne ohio xã salt creek là một xã thuộc quận wayne tiểu bang ohio hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 4 309 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"salt",
"creek",
"quận",
"wayne",
"ohio",
"xã",
"salt",
"creek",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"wayne",
"tiểu",
"bang",
"ohio",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"4",
"309",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
malthinus reductipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ cantharidae loài này được wittmer miêu tả khoa học năm 1971 | [
"malthinus",
"reductipennis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cantharidae",
"loài",
"này",
"được",
"wittmer",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1971"
] |
dư và chuyên nghiệp trên cả sân đất nện và sân cỏ mới vào ngày 26 tháng 4 năm 2020 ả rập xê út bước vào quá trình chạy đua đăng cai đại hội thể thao châu á năm 2030 đối thủ chính của thành phố cho chiến dịch đăng cai sự kiện này là doha qatar == giao thông == sân bay quốc tế quốc vương khalid kkia nằm cách trung tâm thành phố 35 km về phía bắc đây là sân bay chính của riyadh và phục vụ hơn 17 triệu hành khách mỗi năm có kế hoạch mở rộng sân bay để phục vụ được 35 triệu hành khách do sân bay được thiết kế xây dựng chỉ cho 12 triệu lượt hành khách mỗi năm khả năng về một sân bay mới được cân nhắc thành phố có hệ thống đường cao tốc hiện đại đường vành đai phía đông liên kết phía bắc và phía nam của thành phố còn đường vành đai phía bắc liên kết phía đông và phía tây của thành phố đường quốc vương fahd chạy qua trung tâm thành phố từ bắc xuống nam song song với đường vành đai phía đông đường makkah chạy theo chiều đông-tây qua trung tâm thành phố liên kết phần phía đông của thành phố với khu kinh doanh chính và khu ngoại giao cơ quan đường sắt ả rập xê út điều hành hai tuyến chở khách và chở hàng riêng biệt giữa riyadh và dammam qua hofuf và haradh hai dự án đường sắt | [
"dư",
"và",
"chuyên",
"nghiệp",
"trên",
"cả",
"sân",
"đất",
"nện",
"và",
"sân",
"cỏ",
"mới",
"vào",
"ngày",
"26",
"tháng",
"4",
"năm",
"2020",
"ả",
"rập",
"xê",
"út",
"bước",
"vào",
"quá",
"trình",
"chạy",
"đua",
"đăng",
"cai",
"đại",
"hội",
"thể",
"thao",
"châu",
"á",
"năm",
"2030",
"đối",
"thủ",
"chính",
"của",
"thành",
"phố",
"cho",
"chiến",
"dịch",
"đăng",
"cai",
"sự",
"kiện",
"này",
"là",
"doha",
"qatar",
"==",
"giao",
"thông",
"==",
"sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"quốc",
"vương",
"khalid",
"kkia",
"nằm",
"cách",
"trung",
"tâm",
"thành",
"phố",
"35",
"km",
"về",
"phía",
"bắc",
"đây",
"là",
"sân",
"bay",
"chính",
"của",
"riyadh",
"và",
"phục",
"vụ",
"hơn",
"17",
"triệu",
"hành",
"khách",
"mỗi",
"năm",
"có",
"kế",
"hoạch",
"mở",
"rộng",
"sân",
"bay",
"để",
"phục",
"vụ",
"được",
"35",
"triệu",
"hành",
"khách",
"do",
"sân",
"bay",
"được",
"thiết",
"kế",
"xây",
"dựng",
"chỉ",
"cho",
"12",
"triệu",
"lượt",
"hành",
"khách",
"mỗi",
"năm",
"khả",
"năng",
"về",
"một",
"sân",
"bay",
"mới",
"được",
"cân",
"nhắc",
"thành",
"phố",
"có",
"hệ",
"thống",
"đường",
"cao",
"tốc",
"hiện",
"đại",
"đường",
"vành",
"đai",
"phía",
"đông",
"liên",
"kết",
"phía",
"bắc",
"và",
"phía",
"nam",
"của",
"thành",
"phố",
"còn",
"đường",
"vành",
"đai",
"phía",
"bắc",
"liên",
"kết",
"phía",
"đông",
"và",
"phía",
"tây",
"của",
"thành",
"phố",
"đường",
"quốc",
"vương",
"fahd",
"chạy",
"qua",
"trung",
"tâm",
"thành",
"phố",
"từ",
"bắc",
"xuống",
"nam",
"song",
"song",
"với",
"đường",
"vành",
"đai",
"phía",
"đông",
"đường",
"makkah",
"chạy",
"theo",
"chiều",
"đông-tây",
"qua",
"trung",
"tâm",
"thành",
"phố",
"liên",
"kết",
"phần",
"phía",
"đông",
"của",
"thành",
"phố",
"với",
"khu",
"kinh",
"doanh",
"chính",
"và",
"khu",
"ngoại",
"giao",
"cơ",
"quan",
"đường",
"sắt",
"ả",
"rập",
"xê",
"út",
"điều",
"hành",
"hai",
"tuyến",
"chở",
"khách",
"và",
"chở",
"hàng",
"riêng",
"biệt",
"giữa",
"riyadh",
"và",
"dammam",
"qua",
"hofuf",
"và",
"haradh",
"hai",
"dự",
"án",
"đường",
"sắt"
] |
jean renoir phát âm [ʁəˈnwaʁ] 15 tháng 9 năm 1894 tại paris 12 tháng 2 năm 1979 tại los angeles california là một đạo diễn diễn viên và nhà văn người pháp ông là con thứ của aline charigot và họa sĩ pháp pierre-auguste renoir ông là em của pierre renoir một diễn viên điện ảnh và sân khấu có tiếng của pháp là chú của claude renoir một nhà điện ảnh ông cũng là cha của alain renoir một giáo sư danh dự trong văn học so sánh tại đại học california tại berkeley với tư cách là một diễn viên điện ảnh và đạo diễn ông đã sản xuất trên 40 bộ phim từ thời vô danh đến cuối thập niên 1960 còn với tư cách nhà văn ông viết cuốn tự truyện cuối cùng về người cha của ông vào năm 1962 với tên pierre-auguste renoir mon père | [
"jean",
"renoir",
"phát",
"âm",
"[ʁəˈnwaʁ]",
"15",
"tháng",
"9",
"năm",
"1894",
"tại",
"paris",
"12",
"tháng",
"2",
"năm",
"1979",
"tại",
"los",
"angeles",
"california",
"là",
"một",
"đạo",
"diễn",
"diễn",
"viên",
"và",
"nhà",
"văn",
"người",
"pháp",
"ông",
"là",
"con",
"thứ",
"của",
"aline",
"charigot",
"và",
"họa",
"sĩ",
"pháp",
"pierre-auguste",
"renoir",
"ông",
"là",
"em",
"của",
"pierre",
"renoir",
"một",
"diễn",
"viên",
"điện",
"ảnh",
"và",
"sân",
"khấu",
"có",
"tiếng",
"của",
"pháp",
"là",
"chú",
"của",
"claude",
"renoir",
"một",
"nhà",
"điện",
"ảnh",
"ông",
"cũng",
"là",
"cha",
"của",
"alain",
"renoir",
"một",
"giáo",
"sư",
"danh",
"dự",
"trong",
"văn",
"học",
"so",
"sánh",
"tại",
"đại",
"học",
"california",
"tại",
"berkeley",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"một",
"diễn",
"viên",
"điện",
"ảnh",
"và",
"đạo",
"diễn",
"ông",
"đã",
"sản",
"xuất",
"trên",
"40",
"bộ",
"phim",
"từ",
"thời",
"vô",
"danh",
"đến",
"cuối",
"thập",
"niên",
"1960",
"còn",
"với",
"tư",
"cách",
"nhà",
"văn",
"ông",
"viết",
"cuốn",
"tự",
"truyện",
"cuối",
"cùng",
"về",
"người",
"cha",
"của",
"ông",
"vào",
"năm",
"1962",
"với",
"tên",
"pierre-auguste",
"renoir",
"mon",
"père"
] |
ptochophyle dargei là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"ptochophyle",
"dargei",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
microstegium rufispicum là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được steud a camus mô tả khoa học đầu tiên năm 1922 | [
"microstegium",
"rufispicum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hòa",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"steud",
"a",
"camus",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1922"
] |
coi là loài cá đặc sản bullet môi trường nước ngọt độ sâu sinh sống từ 0 đến 30 m trong các sông suối ao hồ và trong các ao nuôi nhân tạo chúng sinh sống ở tầng nước giữa và thấp hay tìm thấy trong các ao hồ có nhiều rong cỏ và nước đục bullet nhiệt độ 7 35 °c bullet vĩ độ 40°bắc 10°bắc == phân loại == họ này theo truyền thống xếp trong bộ perciformes tuy nhiên gần đây người ta đã xem xét lại phát sinh chủng loài của cá và đề xuất tách họ này sang bộ anabantiformes bullet họ cá quả channidae bullet chi cá lóc channa bullet channa amphibeus bullet channa andrao cá lóc cầu vồng vây xanh bullet channa argus cá lóc trung quốc bullet channa asiatica cá trèo đồi cá tràu tiến vua bullet channa aurantimaculata cá lóc ấn độ bullet channa aurantipectoralis bullet channa bankanensis bullet channa baramensis bullet channa barca cá lóc hoàng đế bullet channa bleheri cá lóc cầu vồng ngũ sắc bullet channa burmanica bullet channa cyanospilos bullet channa diplogramma bullet channa gachua cá chòi bullet channa harcourtbutleri bullet channa hoaluensis cá lóc vây xanh hoa lư bullet channa longistomata cá trẳng pa cẳng bullet channa lucius cá dày bullet channa maculata cá chuối hoa bullet channa marulioides cá lóc vẩy rồng bullet channa marulius cá lóc mắt bò cá lóc khổng lồ bullet channa melanoptera bullet channa melanostigma bullet channa melasoma bullet channa micropeltes cá lóc bông bullet channa ninhbinhensis cá lóc vây xanh ninh bình bullet channa nox bullet channa orientalis cá chành dục bullet channa ornatipinnis bullet channa | [
"coi",
"là",
"loài",
"cá",
"đặc",
"sản",
"bullet",
"môi",
"trường",
"nước",
"ngọt",
"độ",
"sâu",
"sinh",
"sống",
"từ",
"0",
"đến",
"30",
"m",
"trong",
"các",
"sông",
"suối",
"ao",
"hồ",
"và",
"trong",
"các",
"ao",
"nuôi",
"nhân",
"tạo",
"chúng",
"sinh",
"sống",
"ở",
"tầng",
"nước",
"giữa",
"và",
"thấp",
"hay",
"tìm",
"thấy",
"trong",
"các",
"ao",
"hồ",
"có",
"nhiều",
"rong",
"cỏ",
"và",
"nước",
"đục",
"bullet",
"nhiệt",
"độ",
"7",
"35",
"°c",
"bullet",
"vĩ",
"độ",
"40°bắc",
"10°bắc",
"==",
"phân",
"loại",
"==",
"họ",
"này",
"theo",
"truyền",
"thống",
"xếp",
"trong",
"bộ",
"perciformes",
"tuy",
"nhiên",
"gần",
"đây",
"người",
"ta",
"đã",
"xem",
"xét",
"lại",
"phát",
"sinh",
"chủng",
"loài",
"của",
"cá",
"và",
"đề",
"xuất",
"tách",
"họ",
"này",
"sang",
"bộ",
"anabantiformes",
"bullet",
"họ",
"cá",
"quả",
"channidae",
"bullet",
"chi",
"cá",
"lóc",
"channa",
"bullet",
"channa",
"amphibeus",
"bullet",
"channa",
"andrao",
"cá",
"lóc",
"cầu",
"vồng",
"vây",
"xanh",
"bullet",
"channa",
"argus",
"cá",
"lóc",
"trung",
"quốc",
"bullet",
"channa",
"asiatica",
"cá",
"trèo",
"đồi",
"cá",
"tràu",
"tiến",
"vua",
"bullet",
"channa",
"aurantimaculata",
"cá",
"lóc",
"ấn",
"độ",
"bullet",
"channa",
"aurantipectoralis",
"bullet",
"channa",
"bankanensis",
"bullet",
"channa",
"baramensis",
"bullet",
"channa",
"barca",
"cá",
"lóc",
"hoàng",
"đế",
"bullet",
"channa",
"bleheri",
"cá",
"lóc",
"cầu",
"vồng",
"ngũ",
"sắc",
"bullet",
"channa",
"burmanica",
"bullet",
"channa",
"cyanospilos",
"bullet",
"channa",
"diplogramma",
"bullet",
"channa",
"gachua",
"cá",
"chòi",
"bullet",
"channa",
"harcourtbutleri",
"bullet",
"channa",
"hoaluensis",
"cá",
"lóc",
"vây",
"xanh",
"hoa",
"lư",
"bullet",
"channa",
"longistomata",
"cá",
"trẳng",
"pa",
"cẳng",
"bullet",
"channa",
"lucius",
"cá",
"dày",
"bullet",
"channa",
"maculata",
"cá",
"chuối",
"hoa",
"bullet",
"channa",
"marulioides",
"cá",
"lóc",
"vẩy",
"rồng",
"bullet",
"channa",
"marulius",
"cá",
"lóc",
"mắt",
"bò",
"cá",
"lóc",
"khổng",
"lồ",
"bullet",
"channa",
"melanoptera",
"bullet",
"channa",
"melanostigma",
"bullet",
"channa",
"melasoma",
"bullet",
"channa",
"micropeltes",
"cá",
"lóc",
"bông",
"bullet",
"channa",
"ninhbinhensis",
"cá",
"lóc",
"vây",
"xanh",
"ninh",
"bình",
"bullet",
"channa",
"nox",
"bullet",
"channa",
"orientalis",
"cá",
"chành",
"dục",
"bullet",
"channa",
"ornatipinnis",
"bullet",
"channa"
] |
bậc trong hệ thống trường học để ngăn chặn tệ nạn bắt nạt người chơi điều khiển jimmy khi anh cố gắng trở nên nổi tiếng hơn giữa các bè phái khác nhau của trường ngoài việc tham gia các lớp học và hoàn thành các nhiệm vụ phụ scholarship edition có thêm chế độ nhiều người chơi cạnh tranh với nhau để giành điểm số cao nhất trong các lớp học mặc dù có nội dung bạo lực và tình dục gây tranh cãi bully vẫn nhận được những đánh giá tích cực trong đó những lời khen ngợi nhắm vào các nhiệm vụ câu chuyện và sự phát triển nhân vật của trò chơi tuy vậy trò chơi cũng nhận nhiều lời chỉ trích về cách trình bày và trục trặc trong lối chơi phiên bản gốc của bully đã bán được hơn 1 5 triệu bản và nhận được nhiều giải thưởng == lối chơi == bully là một trò chơi phiêu lưu hành động lấy bối cảnh trong môi trường thế giới mở và được chơi từ góc nhìn người thứ ba trò chơi dùng chế độ một người chơi và người chơi sẽ điều khiển cậu học sinh trung học nổi loạn tuổi teen james jimmy hopkins trong suốt câu chuyện sự trải đời của jimmy tăng lên thông qua các cấp bậc của các băng nhóm học đường các nguyên mẫu bao gồm bullie nerd preppie greaser và jock người chơi hoàn thành các nhiệm vụ — các kịch bản tuyến tính với các | [
"bậc",
"trong",
"hệ",
"thống",
"trường",
"học",
"để",
"ngăn",
"chặn",
"tệ",
"nạn",
"bắt",
"nạt",
"người",
"chơi",
"điều",
"khiển",
"jimmy",
"khi",
"anh",
"cố",
"gắng",
"trở",
"nên",
"nổi",
"tiếng",
"hơn",
"giữa",
"các",
"bè",
"phái",
"khác",
"nhau",
"của",
"trường",
"ngoài",
"việc",
"tham",
"gia",
"các",
"lớp",
"học",
"và",
"hoàn",
"thành",
"các",
"nhiệm",
"vụ",
"phụ",
"scholarship",
"edition",
"có",
"thêm",
"chế",
"độ",
"nhiều",
"người",
"chơi",
"cạnh",
"tranh",
"với",
"nhau",
"để",
"giành",
"điểm",
"số",
"cao",
"nhất",
"trong",
"các",
"lớp",
"học",
"mặc",
"dù",
"có",
"nội",
"dung",
"bạo",
"lực",
"và",
"tình",
"dục",
"gây",
"tranh",
"cãi",
"bully",
"vẫn",
"nhận",
"được",
"những",
"đánh",
"giá",
"tích",
"cực",
"trong",
"đó",
"những",
"lời",
"khen",
"ngợi",
"nhắm",
"vào",
"các",
"nhiệm",
"vụ",
"câu",
"chuyện",
"và",
"sự",
"phát",
"triển",
"nhân",
"vật",
"của",
"trò",
"chơi",
"tuy",
"vậy",
"trò",
"chơi",
"cũng",
"nhận",
"nhiều",
"lời",
"chỉ",
"trích",
"về",
"cách",
"trình",
"bày",
"và",
"trục",
"trặc",
"trong",
"lối",
"chơi",
"phiên",
"bản",
"gốc",
"của",
"bully",
"đã",
"bán",
"được",
"hơn",
"1",
"5",
"triệu",
"bản",
"và",
"nhận",
"được",
"nhiều",
"giải",
"thưởng",
"==",
"lối",
"chơi",
"==",
"bully",
"là",
"một",
"trò",
"chơi",
"phiêu",
"lưu",
"hành",
"động",
"lấy",
"bối",
"cảnh",
"trong",
"môi",
"trường",
"thế",
"giới",
"mở",
"và",
"được",
"chơi",
"từ",
"góc",
"nhìn",
"người",
"thứ",
"ba",
"trò",
"chơi",
"dùng",
"chế",
"độ",
"một",
"người",
"chơi",
"và",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"điều",
"khiển",
"cậu",
"học",
"sinh",
"trung",
"học",
"nổi",
"loạn",
"tuổi",
"teen",
"james",
"jimmy",
"hopkins",
"trong",
"suốt",
"câu",
"chuyện",
"sự",
"trải",
"đời",
"của",
"jimmy",
"tăng",
"lên",
"thông",
"qua",
"các",
"cấp",
"bậc",
"của",
"các",
"băng",
"nhóm",
"học",
"đường",
"các",
"nguyên",
"mẫu",
"bao",
"gồm",
"bullie",
"nerd",
"preppie",
"greaser",
"và",
"jock",
"người",
"chơi",
"hoàn",
"thành",
"các",
"nhiệm",
"vụ",
"—",
"các",
"kịch",
"bản",
"tuyến",
"tính",
"với",
"các"
] |
haslau-maria ellend là một thị trấn ở huyện bruck an der leitha trong bang niederösterreich ở nước áo đô thị này có diện tích 24 83 km² dân số năm 2001 là 186 người | [
"haslau-maria",
"ellend",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"ở",
"huyện",
"bruck",
"an",
"der",
"leitha",
"trong",
"bang",
"niederösterreich",
"ở",
"nước",
"áo",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"24",
"83",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2001",
"là",
"186",
"người"
] |
ba lế là một xã thuộc huyện ba tơ tỉnh quảng ngãi việt nam xã ba lế có diện tích 95 11 km² dân số năm 1999 là 1352 người mật độ dân số đạt 14 người km² | [
"ba",
"lế",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"ba",
"tơ",
"tỉnh",
"quảng",
"ngãi",
"việt",
"nam",
"xã",
"ba",
"lế",
"có",
"diện",
"tích",
"95",
"11",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"là",
"1352",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"14",
"người",
"km²"
] |
scilla monanthos là một loài thực vật có hoa trong họ măng tây loài này được k koch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1849 | [
"scilla",
"monanthos",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"măng",
"tây",
"loài",
"này",
"được",
"k",
"koch",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1849"
] |
chaetarcturus spinifrons là một loài chân đều trong họ antarcturidae loài này được beddard miêu tả khoa học năm 1886 | [
"chaetarcturus",
"spinifrons",
"là",
"một",
"loài",
"chân",
"đều",
"trong",
"họ",
"antarcturidae",
"loài",
"này",
"được",
"beddard",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1886"
] |
isotes eusebia là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được bechyne miêu tả khoa học năm 1956 | [
"isotes",
"eusebia",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"bechyne",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1956"
] |