text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
melaleuca densispicata là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được byrnes mô tả khoa học đầu tiên năm 1984
[ "melaleuca", "densispicata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đào", "kim", "nương", "loài", "này", "được", "byrnes", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1984" ]
la paz tarlac la paz là một đô thị hạng 3 ở tỉnh tarlac philippines theo điều tra dân số năm 2000 đô thị này có dân số 52 07 người trong 10 61 hộ == hành chính == la paz được chia thành 21 barangay == liên kết ngoài == bullet pasyalan tarlac bullet official government website bullet mã địa lý chuẩn philipin bullet thông tin điều tra dân số năm 2000 của philipin
[ "la", "paz", "tarlac", "la", "paz", "là", "một", "đô", "thị", "hạng", "3", "ở", "tỉnh", "tarlac", "philippines", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "2000", "đô", "thị", "này", "có", "dân", "số", "52", "07", "người", "trong", "10", "61", "hộ", "==", "hành", "chính", "==", "la", "paz", "được", "chia", "thành", "21", "barangay", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "pasyalan", "tarlac", "bullet", "official", "government", "website", "bullet", "mã", "địa", "lý", "chuẩn", "philipin", "bullet", "thông", "tin", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "2000", "của", "philipin" ]
lấy một thứ vật dụng gì đó rất bình thường trong đời sống hàng ngày như cái tv của họ chẳng hạn và nhuốm nó bằng một thứ gì đó khác kỳ lạ từ đó dẫn tới ý tưởng dùng dây đèn giáng sinh để will liên lạc với joyce hai anh em dành coi các nhà thiết kế trang phục và sáng tác nhạc phim là những người đã giúp tái tạo lại phong cách của những năm 80 trong bộ phim lynda reiss trưởng nhóm đạo cụ có ngân sách khoảng 220 000 usd tương đương nhiều bộ phim khác để tạo các đạo cụ sao cho giống phong cách thập niên 80 cô đã phải dùng ebay và tìm kiếm khắp các chợ trời và buổi thanh lý đồ đạc khắp vùng atlanta phần lớn đạo cụ là những vật dụng thật từ thập niên 1980 chỉ có vài món đồ như những cuốn sách dungeons dragons là những bản sao === hiệu ứng hình ảnh === để tạo hiệu ứng phim cũ cho loạt phim các cảnh quay được thêm các hạt nhiễu lấy từ những bộ phim nhựa những năm 1980 anh em nhà duffer muốn làm phim hù dọa khán giả nhưng không cần thiết phải khiến cho phim trở nên bạo lực hay máu me giống như những bộ phim thập niên 1980 của amblin entertainment đã dẫn tới việc bổ sung mức phân loại phim pg-13 bộ phim tập trung nhiều hơn vào cảm xúc không khí sự hồi hộp và
[ "lấy", "một", "thứ", "vật", "dụng", "gì", "đó", "rất", "bình", "thường", "trong", "đời", "sống", "hàng", "ngày", "như", "cái", "tv", "của", "họ", "chẳng", "hạn", "và", "nhuốm", "nó", "bằng", "một", "thứ", "gì", "đó", "khác", "kỳ", "lạ", "từ", "đó", "dẫn", "tới", "ý", "tưởng", "dùng", "dây", "đèn", "giáng", "sinh", "để", "will", "liên", "lạc", "với", "joyce", "hai", "anh", "em", "dành", "coi", "các", "nhà", "thiết", "kế", "trang", "phục", "và", "sáng", "tác", "nhạc", "phim", "là", "những", "người", "đã", "giúp", "tái", "tạo", "lại", "phong", "cách", "của", "những", "năm", "80", "trong", "bộ", "phim", "lynda", "reiss", "trưởng", "nhóm", "đạo", "cụ", "có", "ngân", "sách", "khoảng", "220", "000", "usd", "tương", "đương", "nhiều", "bộ", "phim", "khác", "để", "tạo", "các", "đạo", "cụ", "sao", "cho", "giống", "phong", "cách", "thập", "niên", "80", "cô", "đã", "phải", "dùng", "ebay", "và", "tìm", "kiếm", "khắp", "các", "chợ", "trời", "và", "buổi", "thanh", "lý", "đồ", "đạc", "khắp", "vùng", "atlanta", "phần", "lớn", "đạo", "cụ", "là", "những", "vật", "dụng", "thật", "từ", "thập", "niên", "1980", "chỉ", "có", "vài", "món", "đồ", "như", "những", "cuốn", "sách", "dungeons", "dragons", "là", "những", "bản", "sao", "===", "hiệu", "ứng", "hình", "ảnh", "===", "để", "tạo", "hiệu", "ứng", "phim", "cũ", "cho", "loạt", "phim", "các", "cảnh", "quay", "được", "thêm", "các", "hạt", "nhiễu", "lấy", "từ", "những", "bộ", "phim", "nhựa", "những", "năm", "1980", "anh", "em", "nhà", "duffer", "muốn", "làm", "phim", "hù", "dọa", "khán", "giả", "nhưng", "không", "cần", "thiết", "phải", "khiến", "cho", "phim", "trở", "nên", "bạo", "lực", "hay", "máu", "me", "giống", "như", "những", "bộ", "phim", "thập", "niên", "1980", "của", "amblin", "entertainment", "đã", "dẫn", "tới", "việc", "bổ", "sung", "mức", "phân", "loại", "phim", "pg-13", "bộ", "phim", "tập", "trung", "nhiều", "hơn", "vào", "cảm", "xúc", "không", "khí", "sự", "hồi", "hộp", "và" ]
ahmed taily – đạo diễn thiết kế bullet francesca tolot – đội trang điểm bullet ellen von unwerth – nhiếp ảnh gia kỹ thuật và sản xuất bullet terius the-dream nash – sáng tác sản xuất bullet christopher tricky stewart – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet beyoncé knowles – vocals nhạc sĩ nhà sản xuất chịu trách nhiệm thanh nhạc bullet jeff bhasker – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet chad hugo – nhạc sĩ bullet frank ocean – nhạc sĩ bullet shea taylor – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet kenny babyface edmonds – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet antonio dixon – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet patrick j que smith – nhạc sĩ bullet symbolyc larry griffin jr one – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet caleb mccampbell – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet kanye west – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet dexter consequence mills – nhạc sĩ bullet douglas doug e fresh davis – nhạc sĩ bullet ricky slick rick walters – nhạc sĩ bullet luke steele – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet ester dean – nhạc sĩ bullet cainon lamb – nhạc sĩ bullet tom coyne – điều chỉnh âm thanh bullet julie frost – nhạc sĩ bullet michael bivins – nhạc sĩ bullet nathan morris – nhạc sĩ bullet wanya morris – nhạc sĩ bullet david switch taylor – nhạc sĩ nhà sản xuất bullet diane warren – nhạc sĩ bullet ryan tedder – nhà sản xuất bullet brent kutzle – nhà sản xuất bullet kuk harrell – chịu trách nhiệm thanh nhạc bullet wesley diplo pentz – nhạc sĩ bullet adidja palmer – nhạc sĩ bullet afrojack – nhạc sĩ bullet sean garrett – nhạc sĩ bullet stargate – nhạc sĩ bullet carlos
[ "ahmed", "taily", "–", "đạo", "diễn", "thiết", "kế", "bullet", "francesca", "tolot", "–", "đội", "trang", "điểm", "bullet", "ellen", "von", "unwerth", "–", "nhiếp", "ảnh", "gia", "kỹ", "thuật", "và", "sản", "xuất", "bullet", "terius", "the-dream", "nash", "–", "sáng", "tác", "sản", "xuất", "bullet", "christopher", "tricky", "stewart", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "beyoncé", "knowles", "–", "vocals", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "chịu", "trách", "nhiệm", "thanh", "nhạc", "bullet", "jeff", "bhasker", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "chad", "hugo", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "frank", "ocean", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "shea", "taylor", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "kenny", "babyface", "edmonds", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "antonio", "dixon", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "patrick", "j", "que", "smith", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "symbolyc", "larry", "griffin", "jr", "one", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "caleb", "mccampbell", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "kanye", "west", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "dexter", "consequence", "mills", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "douglas", "doug", "e", "fresh", "davis", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "ricky", "slick", "rick", "walters", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "luke", "steele", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "ester", "dean", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "cainon", "lamb", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "tom", "coyne", "–", "điều", "chỉnh", "âm", "thanh", "bullet", "julie", "frost", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "michael", "bivins", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "nathan", "morris", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "wanya", "morris", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "david", "switch", "taylor", "–", "nhạc", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "diane", "warren", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "ryan", "tedder", "–", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "brent", "kutzle", "–", "nhà", "sản", "xuất", "bullet", "kuk", "harrell", "–", "chịu", "trách", "nhiệm", "thanh", "nhạc", "bullet", "wesley", "diplo", "pentz", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "adidja", "palmer", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "afrojack", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "sean", "garrett", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "stargate", "–", "nhạc", "sĩ", "bullet", "carlos" ]
erica albospicata là một loài thực vật có hoa trong họ thạch nam loài này được hilliard b l burtt mô tả khoa học đầu tiên năm 1985
[ "erica", "albospicata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thạch", "nam", "loài", "này", "được", "hilliard", "b", "l", "burtt", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1985" ]
thanh ải nam quan được công nhận là hoàn toàn nằm trong lãnh thổ trung quốc đường biên giới việt nam trung quốc tại khu vực này nằm về phía nam ải nam quan một quãng mấy trăm mét chứ không phải chạy cắt ngang qua ải nam quan như nhiều người việt nam vẫn hiểu lầm == tên gọi qua các thời kỳ lịch sử == ải nam quan được xây dựng từ triều hán tên gọi ban đầu là 雍雞關 tạm phiên âm hán việt là ung kê quan chữ 雍 có ba âm đọc là ung ủng và úng do chưa có văn hiến cho biết ý nghĩa chính xác của tên gọi 雍雞 nên ở đây chỉ tạm đọc chữ 雍 là ung về sau ủng kê quan được đổi tên thành đại nam quan 大南關 giới thủ quan 界首關 năm hồng vũ nguyên niên 洪武元年 triều minh tây lịch năm 1368 đổi tên thành kê lăng quan 雞陵關 tháng 6 năm vĩnh lạc 永樂 thứ 5 tây lịch ngày 5 tháng 7 năm 1407 triều minh đổi tên thành trấn di quan 鎮夷關 trong khoảng thời gian từ năm tuyên đức 宣德 thứ 3 tây lịch năm 1428 đến năm gia tĩnh 嘉靖 thứ 18 triều minh tây lịch năm 1539 chưa rõ cụ thể là năm nào trấn di quan được đổi tên thành trấn nam quan 鎮南關 tháng 10 năm 1954 chính vụ viện cộng hoà nhân dân trung hoa phê chuẩn đổi tên thành mục nam quan 睦南關 tháng 1 năm 1965 quốc
[ "thanh", "ải", "nam", "quan", "được", "công", "nhận", "là", "hoàn", "toàn", "nằm", "trong", "lãnh", "thổ", "trung", "quốc", "đường", "biên", "giới", "việt", "nam", "trung", "quốc", "tại", "khu", "vực", "này", "nằm", "về", "phía", "nam", "ải", "nam", "quan", "một", "quãng", "mấy", "trăm", "mét", "chứ", "không", "phải", "chạy", "cắt", "ngang", "qua", "ải", "nam", "quan", "như", "nhiều", "người", "việt", "nam", "vẫn", "hiểu", "lầm", "==", "tên", "gọi", "qua", "các", "thời", "kỳ", "lịch", "sử", "==", "ải", "nam", "quan", "được", "xây", "dựng", "từ", "triều", "hán", "tên", "gọi", "ban", "đầu", "là", "雍雞關", "tạm", "phiên", "âm", "hán", "việt", "là", "ung", "kê", "quan", "chữ", "雍", "có", "ba", "âm", "đọc", "là", "ung", "ủng", "và", "úng", "do", "chưa", "có", "văn", "hiến", "cho", "biết", "ý", "nghĩa", "chính", "xác", "của", "tên", "gọi", "雍雞", "nên", "ở", "đây", "chỉ", "tạm", "đọc", "chữ", "雍", "là", "ung", "về", "sau", "ủng", "kê", "quan", "được", "đổi", "tên", "thành", "đại", "nam", "quan", "大南關", "giới", "thủ", "quan", "界首關", "năm", "hồng", "vũ", "nguyên", "niên", "洪武元年", "triều", "minh", "tây", "lịch", "năm", "1368", "đổi", "tên", "thành", "kê", "lăng", "quan", "雞陵關", "tháng", "6", "năm", "vĩnh", "lạc", "永樂", "thứ", "5", "tây", "lịch", "ngày", "5", "tháng", "7", "năm", "1407", "triều", "minh", "đổi", "tên", "thành", "trấn", "di", "quan", "鎮夷關", "trong", "khoảng", "thời", "gian", "từ", "năm", "tuyên", "đức", "宣德", "thứ", "3", "tây", "lịch", "năm", "1428", "đến", "năm", "gia", "tĩnh", "嘉靖", "thứ", "18", "triều", "minh", "tây", "lịch", "năm", "1539", "chưa", "rõ", "cụ", "thể", "là", "năm", "nào", "trấn", "di", "quan", "được", "đổi", "tên", "thành", "trấn", "nam", "quan", "鎮南關", "tháng", "10", "năm", "1954", "chính", "vụ", "viện", "cộng", "hoà", "nhân", "dân", "trung", "hoa", "phê", "chuẩn", "đổi", "tên", "thành", "mục", "nam", "quan", "睦南關", "tháng", "1", "năm", "1965", "quốc" ]
chrysometa flavicans là một loài nhện trong họ tetragnathidae loài này thuộc chi chrysometa chrysometa flavicans được miêu tả năm 1947 bởi caporiacco
[ "chrysometa", "flavicans", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "tetragnathidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "chrysometa", "chrysometa", "flavicans", "được", "miêu", "tả", "năm", "1947", "bởi", "caporiacco" ]
2722 abalakin 1976 gm2 là một tiểu hành tinh nằm ở rìa ngoài của vành đai chính được phát hiện ngày 1 tháng 4 năm 1976 bởi chernykh n ở nauchnyj
[ "2722", "abalakin", "1976", "gm2", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "nằm", "ở", "rìa", "ngoài", "của", "vành", "đai", "chính", "được", "phát", "hiện", "ngày", "1", "tháng", "4", "năm", "1976", "bởi", "chernykh", "n", "ở", "nauchnyj" ]
tấn công vào dữ liệu và thiết bị họ có thể cố gắng làm hỏng máy tính của nạn nhân bằng cách gửi vi-rút · đặt hàng hóa và dịch vụ họ đặt hàng các mặt hàng hoặc đăng ký tạp chí dưới tên của nạn nhân chúng thường liên quan đến đăng ký nội dung khiêu dâm hoặc đặt mua đồ chơi tình dục sau đó chuyển chúng đến nơi làm việc của nạn nhân · sắp xếp để gặp nhau những người trẻ tuổi phải đối mặt với nguy cơ đặc biệt cao khi có những kẻ tấn công mạng cố gắng thiết lập các cuộc gặp gỡ giữa họ · đăng các tuyên bố phỉ báng hoặc xúc phạm sử dụng các trang web và bảng tin để kích động phản ứng từ nạn nhân == phân loại == === rình rập bởi người lạ === theo joey rushing một luật sư quận franklin county alabama không có định nghĩa duy nhất nào về một kẻ tấn công mạng họ có thể là người lạ đối với nạn nhân hoặc có mối quan hệ trước đây hiện tại “[kẻ rình rập qua mạng] có đủ hình dạng kích cỡ độ tuổi và xuất thân họ điều tra các trang web để tìm kiếm cơ hội để lợi dụng mọi người ” === người nổi tiếng và người của công chúng === à họ biết hoặc thông qua ảo tưởng nghĩ rằng họ biết như trường hợp kẻ theo dõi người nổi tiếng hoặc người của
[ "tấn", "công", "vào", "dữ", "liệu", "và", "thiết", "bị", "họ", "có", "thể", "cố", "gắng", "làm", "hỏng", "máy", "tính", "của", "nạn", "nhân", "bằng", "cách", "gửi", "vi-rút", "·", "đặt", "hàng", "hóa", "và", "dịch", "vụ", "họ", "đặt", "hàng", "các", "mặt", "hàng", "hoặc", "đăng", "ký", "tạp", "chí", "dưới", "tên", "của", "nạn", "nhân", "chúng", "thường", "liên", "quan", "đến", "đăng", "ký", "nội", "dung", "khiêu", "dâm", "hoặc", "đặt", "mua", "đồ", "chơi", "tình", "dục", "sau", "đó", "chuyển", "chúng", "đến", "nơi", "làm", "việc", "của", "nạn", "nhân", "·", "sắp", "xếp", "để", "gặp", "nhau", "những", "người", "trẻ", "tuổi", "phải", "đối", "mặt", "với", "nguy", "cơ", "đặc", "biệt", "cao", "khi", "có", "những", "kẻ", "tấn", "công", "mạng", "cố", "gắng", "thiết", "lập", "các", "cuộc", "gặp", "gỡ", "giữa", "họ", "·", "đăng", "các", "tuyên", "bố", "phỉ", "báng", "hoặc", "xúc", "phạm", "sử", "dụng", "các", "trang", "web", "và", "bảng", "tin", "để", "kích", "động", "phản", "ứng", "từ", "nạn", "nhân", "==", "phân", "loại", "==", "===", "rình", "rập", "bởi", "người", "lạ", "===", "theo", "joey", "rushing", "một", "luật", "sư", "quận", "franklin", "county", "alabama", "không", "có", "định", "nghĩa", "duy", "nhất", "nào", "về", "một", "kẻ", "tấn", "công", "mạng", "họ", "có", "thể", "là", "người", "lạ", "đối", "với", "nạn", "nhân", "hoặc", "có", "mối", "quan", "hệ", "trước", "đây", "hiện", "tại", "“[kẻ", "rình", "rập", "qua", "mạng]", "có", "đủ", "hình", "dạng", "kích", "cỡ", "độ", "tuổi", "và", "xuất", "thân", "họ", "điều", "tra", "các", "trang", "web", "để", "tìm", "kiếm", "cơ", "hội", "để", "lợi", "dụng", "mọi", "người", "”", "===", "người", "nổi", "tiếng", "và", "người", "của", "công", "chúng", "===", "à", "họ", "biết", "hoặc", "thông", "qua", "ảo", "tưởng", "nghĩ", "rằng", "họ", "biết", "như", "trường", "hợp", "kẻ", "theo", "dõi", "người", "nổi", "tiếng", "hoặc", "người", "của" ]
giải quần vợt wimbledon 1907 đơn nữ may sutton đánh bại constance wilson 6–4 6–2 trong all comers final và sau đó đánh bại đương kim vô địch dorothea lambert chambers 6–1 6–4 trong challenge round để giành chức vô địch đơn nữ tại giải quần vợt wimbledon 1907
[ "giải", "quần", "vợt", "wimbledon", "1907", "đơn", "nữ", "may", "sutton", "đánh", "bại", "constance", "wilson", "6–4", "6–2", "trong", "all", "comers", "final", "và", "sau", "đó", "đánh", "bại", "đương", "kim", "vô", "địch", "dorothea", "lambert", "chambers", "6–1", "6–4", "trong", "challenge", "round", "để", "giành", "chức", "vô", "địch", "đơn", "nữ", "tại", "giải", "quần", "vợt", "wimbledon", "1907" ]
đấu tranh giai cấp đều mang tính bạo lực hoặc nhất thiết phải triệt để như với các cuộc đình công và đóng cửa nhà máy thay vào đó sự đối kháng giai cấp có thể được thể hiện như tinh thần giảm của công nhân phá hoại ăn cắp vặt và lạm dụng quyền lực của cá nhân những người chủ và tích trữ thông tin nó cũng có thể được thể hiện trên quy mô lớn hơn như việc công nhân ủng hộ cho các đảng xã hội chủ nghĩa hoặc dân túy về phía người sử dụng lao động việc sử dụng các công ty luật công đoàn và vận động hành lang cho các luật chống liên minh là các hình thức đấu tranh giai cấp không phải tất cả các cuộc đấu tranh giai cấp đều mang tính đe dọa đối với chủ nghĩa tư bản hoặc thậm chí đối với quyền lực của một nhà tư bản cá nhân một cuộc đấu tranh thu nhỏ để có mức lương cao hơn bởi một khu vực nhỏ của tầng lớp lao động thường được gọi là chủ nghĩa kinh tế hầu như không đe dọa đến hiện trạng chung trên thực tế bằng cách áp dụng các chiến thuật liên minh thủ công loại trừ các công nhân khác khỏi các ngành nghề lành nghề một cuộc đấu tranh kinh tế thậm chí có thể làm suy yếu toàn bộ giai cấp công nhân bằng cách chia rẽ nó cuộc đấu tranh
[ "đấu", "tranh", "giai", "cấp", "đều", "mang", "tính", "bạo", "lực", "hoặc", "nhất", "thiết", "phải", "triệt", "để", "như", "với", "các", "cuộc", "đình", "công", "và", "đóng", "cửa", "nhà", "máy", "thay", "vào", "đó", "sự", "đối", "kháng", "giai", "cấp", "có", "thể", "được", "thể", "hiện", "như", "tinh", "thần", "giảm", "của", "công", "nhân", "phá", "hoại", "ăn", "cắp", "vặt", "và", "lạm", "dụng", "quyền", "lực", "của", "cá", "nhân", "những", "người", "chủ", "và", "tích", "trữ", "thông", "tin", "nó", "cũng", "có", "thể", "được", "thể", "hiện", "trên", "quy", "mô", "lớn", "hơn", "như", "việc", "công", "nhân", "ủng", "hộ", "cho", "các", "đảng", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "hoặc", "dân", "túy", "về", "phía", "người", "sử", "dụng", "lao", "động", "việc", "sử", "dụng", "các", "công", "ty", "luật", "công", "đoàn", "và", "vận", "động", "hành", "lang", "cho", "các", "luật", "chống", "liên", "minh", "là", "các", "hình", "thức", "đấu", "tranh", "giai", "cấp", "không", "phải", "tất", "cả", "các", "cuộc", "đấu", "tranh", "giai", "cấp", "đều", "mang", "tính", "đe", "dọa", "đối", "với", "chủ", "nghĩa", "tư", "bản", "hoặc", "thậm", "chí", "đối", "với", "quyền", "lực", "của", "một", "nhà", "tư", "bản", "cá", "nhân", "một", "cuộc", "đấu", "tranh", "thu", "nhỏ", "để", "có", "mức", "lương", "cao", "hơn", "bởi", "một", "khu", "vực", "nhỏ", "của", "tầng", "lớp", "lao", "động", "thường", "được", "gọi", "là", "chủ", "nghĩa", "kinh", "tế", "hầu", "như", "không", "đe", "dọa", "đến", "hiện", "trạng", "chung", "trên", "thực", "tế", "bằng", "cách", "áp", "dụng", "các", "chiến", "thuật", "liên", "minh", "thủ", "công", "loại", "trừ", "các", "công", "nhân", "khác", "khỏi", "các", "ngành", "nghề", "lành", "nghề", "một", "cuộc", "đấu", "tranh", "kinh", "tế", "thậm", "chí", "có", "thể", "làm", "suy", "yếu", "toàn", "bộ", "giai", "cấp", "công", "nhân", "bằng", "cách", "chia", "rẽ", "nó", "cuộc", "đấu", "tranh" ]
diloxanide là một loại thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do amoeba đây là phương pháp điều trị thứ hai sau khi dùng paromomycin khi không có triệu chứng nào xảy ra ở những nơi không nhiễm trùng đối với những người có triệu chứng nó được sử dụng sau khi điều trị với metronidazole hoặc tinidazole nó được uống bằng miệng diloxanide thường có tác dụng phụ nhẹ các phản ứng phụ có thể bao gồm đầy hơi nôn mửa và ngứa trong thời kỳ mang thai nên dùng thuốc sau ba tháng đầu nó là một chất amebicide luminal có nghĩa là nó chỉ hoạt động trên các bệnh nhiễm trùng trong ruột diloxanide đã được đưa vào sử dụng y tế vào năm 1956 nó nằm trong danh mục thuốc thiết yếu của tổ chức y tế thế giới loại thuốc hiệu quả nhất và an toàn nhất trong hệ thống y tế == ứng dụng y tế == dloxanide furoat chỉ hoạt động trong đường tiêu hoá và là một chất diệt nấm trên lumen đối với những người có triệu chứng nó được sử dụng sau khi điều trị với ambecides có thể xâm nhập vào mô như metronidazole hoặc tinidazole diloxanide được coi là loại thứ hai trong khi paromomycin được coi là loại đầu tiên cho việc chữa trị này == tác dụng phụ == tác dụng phụ bao gồm đầy hơi ngứa và phát ban mặc dù không có nguy cơ gây tổn hại rõ ràng khi dùng trong thời
[ "diloxanide", "là", "một", "loại", "thuốc", "được", "sử", "dụng", "để", "điều", "trị", "nhiễm", "trùng", "do", "amoeba", "đây", "là", "phương", "pháp", "điều", "trị", "thứ", "hai", "sau", "khi", "dùng", "paromomycin", "khi", "không", "có", "triệu", "chứng", "nào", "xảy", "ra", "ở", "những", "nơi", "không", "nhiễm", "trùng", "đối", "với", "những", "người", "có", "triệu", "chứng", "nó", "được", "sử", "dụng", "sau", "khi", "điều", "trị", "với", "metronidazole", "hoặc", "tinidazole", "nó", "được", "uống", "bằng", "miệng", "diloxanide", "thường", "có", "tác", "dụng", "phụ", "nhẹ", "các", "phản", "ứng", "phụ", "có", "thể", "bao", "gồm", "đầy", "hơi", "nôn", "mửa", "và", "ngứa", "trong", "thời", "kỳ", "mang", "thai", "nên", "dùng", "thuốc", "sau", "ba", "tháng", "đầu", "nó", "là", "một", "chất", "amebicide", "luminal", "có", "nghĩa", "là", "nó", "chỉ", "hoạt", "động", "trên", "các", "bệnh", "nhiễm", "trùng", "trong", "ruột", "diloxanide", "đã", "được", "đưa", "vào", "sử", "dụng", "y", "tế", "vào", "năm", "1956", "nó", "nằm", "trong", "danh", "mục", "thuốc", "thiết", "yếu", "của", "tổ", "chức", "y", "tế", "thế", "giới", "loại", "thuốc", "hiệu", "quả", "nhất", "và", "an", "toàn", "nhất", "trong", "hệ", "thống", "y", "tế", "==", "ứng", "dụng", "y", "tế", "==", "dloxanide", "furoat", "chỉ", "hoạt", "động", "trong", "đường", "tiêu", "hoá", "và", "là", "một", "chất", "diệt", "nấm", "trên", "lumen", "đối", "với", "những", "người", "có", "triệu", "chứng", "nó", "được", "sử", "dụng", "sau", "khi", "điều", "trị", "với", "ambecides", "có", "thể", "xâm", "nhập", "vào", "mô", "như", "metronidazole", "hoặc", "tinidazole", "diloxanide", "được", "coi", "là", "loại", "thứ", "hai", "trong", "khi", "paromomycin", "được", "coi", "là", "loại", "đầu", "tiên", "cho", "việc", "chữa", "trị", "này", "==", "tác", "dụng", "phụ", "==", "tác", "dụng", "phụ", "bao", "gồm", "đầy", "hơi", "ngứa", "và", "phát", "ban", "mặc", "dù", "không", "có", "nguy", "cơ", "gây", "tổn", "hại", "rõ", "ràng", "khi", "dùng", "trong", "thời" ]
luperomorpha là một chi bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae chi này được miêu tả khoa học năm 1887 bởi weise == các loài == các loài trong chi này gồm bullet luperomorpha arabica bullet luperomorpha clypeata bullet luperomorpha dilatata bullet luperomorpha fulvicornis bullet luperomorpha hirsuta bullet luperomorpha josifovi bullet luperomorpha laosensis bullet luperomorpha lushuiensis bullet luperomorpha maculata bullet luperomorpha mindanaensis bullet luperomorpha minuta bullet luperomorpha minutissima bullet luperomorpha nepalensis bullet luperomorpha nepalensis bullet luperomorpha nepalica bullet luperomorpha philippina bullet luperomorpha schmidti bullet luperomorpha singhala bullet luperomorpha tristis bullet luperomorpha viridis bullet luperomorpha zaitzevi
[ "luperomorpha", "là", "một", "chi", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "chi", "này", "được", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1887", "bởi", "weise", "==", "các", "loài", "==", "các", "loài", "trong", "chi", "này", "gồm", "bullet", "luperomorpha", "arabica", "bullet", "luperomorpha", "clypeata", "bullet", "luperomorpha", "dilatata", "bullet", "luperomorpha", "fulvicornis", "bullet", "luperomorpha", "hirsuta", "bullet", "luperomorpha", "josifovi", "bullet", "luperomorpha", "laosensis", "bullet", "luperomorpha", "lushuiensis", "bullet", "luperomorpha", "maculata", "bullet", "luperomorpha", "mindanaensis", "bullet", "luperomorpha", "minuta", "bullet", "luperomorpha", "minutissima", "bullet", "luperomorpha", "nepalensis", "bullet", "luperomorpha", "nepalensis", "bullet", "luperomorpha", "nepalica", "bullet", "luperomorpha", "philippina", "bullet", "luperomorpha", "schmidti", "bullet", "luperomorpha", "singhala", "bullet", "luperomorpha", "tristis", "bullet", "luperomorpha", "viridis", "bullet", "luperomorpha", "zaitzevi" ]
toxocarpus laevigatus là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được tsiang miêu tả khoa học đầu tiên năm 1939
[ "toxocarpus", "laevigatus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "la", "bố", "ma", "loài", "này", "được", "tsiang", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1939" ]
caen-8 tổng tổng caen-8 là một tổng thuộc tỉnh calvados trong vùng normandie tổng này được tổ chức ở một phần của caen saint-jean và một phần của vaucelles fleury-sur-orne và louvigny ở quận caen độ cao khu vực này dao động từ 2 m caen đến 73 m caen với độ cao trung bình 12 m == các đơn vị trực thuộc == 1 một phần của xã == liên kết ngoài == bullet tổng caen-8 trên trang mạng của insee bullet la carte des communes du canton trên trang mạng của insee caen non actif au nord-est
[ "caen-8", "tổng", "tổng", "caen-8", "là", "một", "tổng", "thuộc", "tỉnh", "calvados", "trong", "vùng", "normandie", "tổng", "này", "được", "tổ", "chức", "ở", "một", "phần", "của", "caen", "saint-jean", "và", "một", "phần", "của", "vaucelles", "fleury-sur-orne", "và", "louvigny", "ở", "quận", "caen", "độ", "cao", "khu", "vực", "này", "dao", "động", "từ", "2", "m", "caen", "đến", "73", "m", "caen", "với", "độ", "cao", "trung", "bình", "12", "m", "==", "các", "đơn", "vị", "trực", "thuộc", "==", "1", "một", "phần", "của", "xã", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "tổng", "caen-8", "trên", "trang", "mạng", "của", "insee", "bullet", "la", "carte", "des", "communes", "du", "canton", "trên", "trang", "mạng", "của", "insee", "caen", "non", "actif", "au", "nord-est" ]
trachiniformes là danh pháp của một bộ cá dạng cá vược theo truyền thống được một số tác giả coi là phân bộ trachinoidei của bộ perciformes == đặc trưng == khó có thể xác định được đặc trưng phái sinh cùng chia sẻ nào là chung cho nhóm cá này các đặc trưng được coi là chung nhưng đáng ngờ để xác định tính đơn ngành của nhóm này bao gồm bullet có cựa trên vây chậu bullet các tia vây ngực ngắn và rộng == các họ == theo nelson et al 2016 thì các họ sau đây được coi là tạo thành bộ trachiniformes bullet ammodytidae bullet chiasmodontidae bullet champsodontidae bullet cheimarrichthyidae bullet creediidae từng được coi là phân họ creediinae của họ trichonotidae nghĩa rộng bullet leptoscopidae bullet percophidae nghĩa rộng gồm 2 phân họ percophinae và bembropinae nhưng cũng có thời gian gộp cả hemerocoetinae bullet pinguipedidae gộp cả parapercidae bullet trachinidae bullet trichodontidae bullet trichonotidae bullet uranoscopidae == tính đơn ngành == trachiniformes hiện tại được coi là đa ngành theo các nghiên cứu sinh học phân tử gần đây thì trichodontidae có quan hệ họ hàng với cottoidei bao gồm các họ agonidae cottidae cyclopteridae jordaniidae liparidae psychrolutidae rhamphocottidae scorpaenichthyidae trichodontidae và một vài họ khác còn trachinidae hoặc là có quan hệ họ hàng với serranidae hoặc là có quan hệ họ hàng với notothenioidei hay gần đây hơn là với percidae mối quan hệ họ hàng với notothenioidei cũng được xác định cho percophidae ngược lại họ cá biển sâu chiasmodontidae đại diện phân tích là chi kali được cho là có quan hệ
[ "trachiniformes", "là", "danh", "pháp", "của", "một", "bộ", "cá", "dạng", "cá", "vược", "theo", "truyền", "thống", "được", "một", "số", "tác", "giả", "coi", "là", "phân", "bộ", "trachinoidei", "của", "bộ", "perciformes", "==", "đặc", "trưng", "==", "khó", "có", "thể", "xác", "định", "được", "đặc", "trưng", "phái", "sinh", "cùng", "chia", "sẻ", "nào", "là", "chung", "cho", "nhóm", "cá", "này", "các", "đặc", "trưng", "được", "coi", "là", "chung", "nhưng", "đáng", "ngờ", "để", "xác", "định", "tính", "đơn", "ngành", "của", "nhóm", "này", "bao", "gồm", "bullet", "có", "cựa", "trên", "vây", "chậu", "bullet", "các", "tia", "vây", "ngực", "ngắn", "và", "rộng", "==", "các", "họ", "==", "theo", "nelson", "et", "al", "2016", "thì", "các", "họ", "sau", "đây", "được", "coi", "là", "tạo", "thành", "bộ", "trachiniformes", "bullet", "ammodytidae", "bullet", "chiasmodontidae", "bullet", "champsodontidae", "bullet", "cheimarrichthyidae", "bullet", "creediidae", "từng", "được", "coi", "là", "phân", "họ", "creediinae", "của", "họ", "trichonotidae", "nghĩa", "rộng", "bullet", "leptoscopidae", "bullet", "percophidae", "nghĩa", "rộng", "gồm", "2", "phân", "họ", "percophinae", "và", "bembropinae", "nhưng", "cũng", "có", "thời", "gian", "gộp", "cả", "hemerocoetinae", "bullet", "pinguipedidae", "gộp", "cả", "parapercidae", "bullet", "trachinidae", "bullet", "trichodontidae", "bullet", "trichonotidae", "bullet", "uranoscopidae", "==", "tính", "đơn", "ngành", "==", "trachiniformes", "hiện", "tại", "được", "coi", "là", "đa", "ngành", "theo", "các", "nghiên", "cứu", "sinh", "học", "phân", "tử", "gần", "đây", "thì", "trichodontidae", "có", "quan", "hệ", "họ", "hàng", "với", "cottoidei", "bao", "gồm", "các", "họ", "agonidae", "cottidae", "cyclopteridae", "jordaniidae", "liparidae", "psychrolutidae", "rhamphocottidae", "scorpaenichthyidae", "trichodontidae", "và", "một", "vài", "họ", "khác", "còn", "trachinidae", "hoặc", "là", "có", "quan", "hệ", "họ", "hàng", "với", "serranidae", "hoặc", "là", "có", "quan", "hệ", "họ", "hàng", "với", "notothenioidei", "hay", "gần", "đây", "hơn", "là", "với", "percidae", "mối", "quan", "hệ", "họ", "hàng", "với", "notothenioidei", "cũng", "được", "xác", "định", "cho", "percophidae", "ngược", "lại", "họ", "cá", "biển", "sâu", "chiasmodontidae", "đại", "diện", "phân", "tích", "là", "chi", "kali", "được", "cho", "là", "có", "quan", "hệ" ]
melanoxanthus dohrni là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được schwarz miêu tả khoa học năm 1902
[ "melanoxanthus", "dohrni", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "schwarz", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1902" ]
sport and pretty girls what does trivial journalism mean to tabloid newspaper readers journalism practice 2 3 2008 402–413 bullet popović v popović p 2014 the twenty-first century the reign of tabloid journalism procedia social and behavioral sciences 163 12–18 doi 10 1016 j sbspro 2014 12 280 bullet richardson john e and james stanyer reader opinion in the digital age tabloid and broadsheet newspaper websites and the exercise of political voice journalism 12 8 2011 983–1003 onlie bullet online bullet <bdi>< bdi>
[ "sport", "and", "pretty", "girls", "what", "does", "trivial", "journalism", "mean", "to", "tabloid", "newspaper", "readers", "journalism", "practice", "2", "3", "2008", "402–413", "bullet", "popović", "v", "popović", "p", "2014", "the", "twenty-first", "century", "the", "reign", "of", "tabloid", "journalism", "procedia", "social", "and", "behavioral", "sciences", "163", "12–18", "doi", "10", "1016", "j", "sbspro", "2014", "12", "280", "bullet", "richardson", "john", "e", "and", "james", "stanyer", "reader", "opinion", "in", "the", "digital", "age", "tabloid", "and", "broadsheet", "newspaper", "websites", "and", "the", "exercise", "of", "political", "voice", "journalism", "12", "8", "2011", "983–1003", "onlie", "bullet", "online", "bullet", "<bdi><", "bdi>" ]
prochoreutis sehestediana prochoreutis sestediana là một loài bướm đêm thuộc họ choreutidae nó được tìm thấy ở hầu hết châu âu và ở ấn độ sải cánh dài 9–12 mm có hai lứa trưởng thành một năm con lớn bay vào tháng 5 và từ tháng 7 đến tháng 8 chúng bay ban ngày ấu trùng ăn scutellaria galericulata và scutellaria minor == tham khảo == bullet ukmoths ian kimber 2011 == liên kết ngoài == bullet hosts bullet bladmineerders nl bullet hants moths bullet lepidoptera of belgium bullet funet fi bullet lepidoptera pl bullet fauna europaea
[ "prochoreutis", "sehestediana", "prochoreutis", "sestediana", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "choreutidae", "nó", "được", "tìm", "thấy", "ở", "hầu", "hết", "châu", "âu", "và", "ở", "ấn", "độ", "sải", "cánh", "dài", "9–12", "mm", "có", "hai", "lứa", "trưởng", "thành", "một", "năm", "con", "lớn", "bay", "vào", "tháng", "5", "và", "từ", "tháng", "7", "đến", "tháng", "8", "chúng", "bay", "ban", "ngày", "ấu", "trùng", "ăn", "scutellaria", "galericulata", "và", "scutellaria", "minor", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "ukmoths", "ian", "kimber", "2011", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "hosts", "bullet", "bladmineerders", "nl", "bullet", "hants", "moths", "bullet", "lepidoptera", "of", "belgium", "bullet", "funet", "fi", "bullet", "lepidoptera", "pl", "bullet", "fauna", "europaea" ]
ectropis fulgurigera là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "ectropis", "fulgurigera", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
fritillaria involucrata là một loài thực vật có hoa trong họ liliaceae loài này được all miêu tả khoa học đầu tiên năm 1789
[ "fritillaria", "involucrata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "liliaceae", "loài", "này", "được", "all", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1789" ]
anua mimetica là một loài bướm đêm trong họ erebidae
[ "anua", "mimetica", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "erebidae" ]
hersilia mainae là một loài nhện trong họ hersiliidae loài này thuộc chi hersilia hersilia mainae được miêu tả năm 1995 bởi martin baehr barbara baehr
[ "hersilia", "mainae", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "hersiliidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "hersilia", "hersilia", "mainae", "được", "miêu", "tả", "năm", "1995", "bởi", "martin", "baehr", "barbara", "baehr" ]
letis scopsella là một loài bướm đêm trong họ erebidae
[ "letis", "scopsella", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "erebidae" ]
đau lòng cho cái chết của cô mà đâm ra hận thù thế giới tự tay muốn hủy diệt làng lá khởi động cuộc chiến nhẫn giả lần thứ iv ==== kato dan 加藤 ダン gia đằng đam ==== dan là bác của shizune và là người yêu cũ của tsunade anh có một mong ước là trở thành hokage tuy nhiên trong 1 trận chiến dan đã chết vì vết thương bất chấp mọi nỗ lực cứu chữa của tsunade ==== hayate gekkou 月光 ハヤテ ==== hayate là giám khảo của kì thi chunin khi hayate phát hiện ra kế hoạch tấn công làng lá của làng cát và làng âm thanh anh đã bị baki giết chết vì sợ bại lộ âm mưu lật đổ hokage đệ tam sau này được kabuto triệu hồi bằng nhẫn thuật tạp giới chuyển sinh phục vụ cho đại chiến ninja lần 4 === anbu === ==== shimura danzo 志村 ダンゾウ chí thôn đoạn tàn ==== danzo từng là đồng đội của hokage đệ tam sarutobi hizuren và nằm trong số những học trò xuất sắc của hokage đệ nhị senju tobirama ông ta cũng nằm trong bộ máy lãnh đạo cấp cao của làng lá tuy nhiên trái ngược với ngài đệ tam danzo tin vào bạo lực và cho rằng hòa bình không mang lại điều gì tốt đẹp cho làng lá vì thế ông ta luôn chống đối lại các chính sách dưới thời đệ tam và có ý định soán ngôi của ông ông ta chính là kẻ đứng sau cuộc thảm
[ "đau", "lòng", "cho", "cái", "chết", "của", "cô", "mà", "đâm", "ra", "hận", "thù", "thế", "giới", "tự", "tay", "muốn", "hủy", "diệt", "làng", "lá", "khởi", "động", "cuộc", "chiến", "nhẫn", "giả", "lần", "thứ", "iv", "====", "kato", "dan", "加藤", "ダン", "gia", "đằng", "đam", "====", "dan", "là", "bác", "của", "shizune", "và", "là", "người", "yêu", "cũ", "của", "tsunade", "anh", "có", "một", "mong", "ước", "là", "trở", "thành", "hokage", "tuy", "nhiên", "trong", "1", "trận", "chiến", "dan", "đã", "chết", "vì", "vết", "thương", "bất", "chấp", "mọi", "nỗ", "lực", "cứu", "chữa", "của", "tsunade", "====", "hayate", "gekkou", "月光", "ハヤテ", "====", "hayate", "là", "giám", "khảo", "của", "kì", "thi", "chunin", "khi", "hayate", "phát", "hiện", "ra", "kế", "hoạch", "tấn", "công", "làng", "lá", "của", "làng", "cát", "và", "làng", "âm", "thanh", "anh", "đã", "bị", "baki", "giết", "chết", "vì", "sợ", "bại", "lộ", "âm", "mưu", "lật", "đổ", "hokage", "đệ", "tam", "sau", "này", "được", "kabuto", "triệu", "hồi", "bằng", "nhẫn", "thuật", "tạp", "giới", "chuyển", "sinh", "phục", "vụ", "cho", "đại", "chiến", "ninja", "lần", "4", "===", "anbu", "===", "====", "shimura", "danzo", "志村", "ダンゾウ", "chí", "thôn", "đoạn", "tàn", "====", "danzo", "từng", "là", "đồng", "đội", "của", "hokage", "đệ", "tam", "sarutobi", "hizuren", "và", "nằm", "trong", "số", "những", "học", "trò", "xuất", "sắc", "của", "hokage", "đệ", "nhị", "senju", "tobirama", "ông", "ta", "cũng", "nằm", "trong", "bộ", "máy", "lãnh", "đạo", "cấp", "cao", "của", "làng", "lá", "tuy", "nhiên", "trái", "ngược", "với", "ngài", "đệ", "tam", "danzo", "tin", "vào", "bạo", "lực", "và", "cho", "rằng", "hòa", "bình", "không", "mang", "lại", "điều", "gì", "tốt", "đẹp", "cho", "làng", "lá", "vì", "thế", "ông", "ta", "luôn", "chống", "đối", "lại", "các", "chính", "sách", "dưới", "thời", "đệ", "tam", "và", "có", "ý", "định", "soán", "ngôi", "của", "ông", "ông", "ta", "chính", "là", "kẻ", "đứng", "sau", "cuộc", "thảm" ]
vĩ đảm nhận là nhân vật chính trong hai bộ phim nối tiếp sau này tâm trạng khi yêu và 2046 cốt truyện khá đơn giản và quen thuộc nhưng điều đặc biệt là a phi chính truyện đã diễn tả nó theo một cách hoàn toàn khác biệt phá hủy cách làm phim lúc bấy giờ vương gia vệ chủ yếu dựa vào tâm lý nhân vật và những lời thoại trọng yếu nhân vật tự sự kết hợp với âm nhạc để chuyển tải ý tưởng của ông cách làm phim này về sau đã trở thành phong cách đặc trưng của vương gia vệ doanh thu phòng vé của a phi chính truyện tại hồng kông là hkd $9 751 942 một con số tiêu biểu cho các bộ phim nghệ thuật của vương gia vệ hoàn toàn không tương xứng so với dàn diễn viên ngôi sao được quy tụ tuy nhiên từ lúc ra đời cho đến nay a phi chính truyện luôn nằm trong top đầu danh sách những phim hay nhất do khán giả lẫn các nhà phê bình hồng kông bình chọn == ý nghĩa tên phim == bộ phim mang tên a phi chính truyện sự thật về a phi trong khi không có nhân vật nào tên a phi trong phim thật ra a phi phi nghĩa là bay ở đây được sử dụng như một danh từ chung chỉ lớp thanh niên sống phóng túng bốc đồng trong xã hội trung hoa bộ phim rebel without a cause
[ "vĩ", "đảm", "nhận", "là", "nhân", "vật", "chính", "trong", "hai", "bộ", "phim", "nối", "tiếp", "sau", "này", "tâm", "trạng", "khi", "yêu", "và", "2046", "cốt", "truyện", "khá", "đơn", "giản", "và", "quen", "thuộc", "nhưng", "điều", "đặc", "biệt", "là", "a", "phi", "chính", "truyện", "đã", "diễn", "tả", "nó", "theo", "một", "cách", "hoàn", "toàn", "khác", "biệt", "phá", "hủy", "cách", "làm", "phim", "lúc", "bấy", "giờ", "vương", "gia", "vệ", "chủ", "yếu", "dựa", "vào", "tâm", "lý", "nhân", "vật", "và", "những", "lời", "thoại", "trọng", "yếu", "nhân", "vật", "tự", "sự", "kết", "hợp", "với", "âm", "nhạc", "để", "chuyển", "tải", "ý", "tưởng", "của", "ông", "cách", "làm", "phim", "này", "về", "sau", "đã", "trở", "thành", "phong", "cách", "đặc", "trưng", "của", "vương", "gia", "vệ", "doanh", "thu", "phòng", "vé", "của", "a", "phi", "chính", "truyện", "tại", "hồng", "kông", "là", "hkd", "$9", "751", "942", "một", "con", "số", "tiêu", "biểu", "cho", "các", "bộ", "phim", "nghệ", "thuật", "của", "vương", "gia", "vệ", "hoàn", "toàn", "không", "tương", "xứng", "so", "với", "dàn", "diễn", "viên", "ngôi", "sao", "được", "quy", "tụ", "tuy", "nhiên", "từ", "lúc", "ra", "đời", "cho", "đến", "nay", "a", "phi", "chính", "truyện", "luôn", "nằm", "trong", "top", "đầu", "danh", "sách", "những", "phim", "hay", "nhất", "do", "khán", "giả", "lẫn", "các", "nhà", "phê", "bình", "hồng", "kông", "bình", "chọn", "==", "ý", "nghĩa", "tên", "phim", "==", "bộ", "phim", "mang", "tên", "a", "phi", "chính", "truyện", "sự", "thật", "về", "a", "phi", "trong", "khi", "không", "có", "nhân", "vật", "nào", "tên", "a", "phi", "trong", "phim", "thật", "ra", "a", "phi", "phi", "nghĩa", "là", "bay", "ở", "đây", "được", "sử", "dụng", "như", "một", "danh", "từ", "chung", "chỉ", "lớp", "thanh", "niên", "sống", "phóng", "túng", "bốc", "đồng", "trong", "xã", "hội", "trung", "hoa", "bộ", "phim", "rebel", "without", "a", "cause" ]
perilissus coloradensis là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "perilissus", "coloradensis", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
anaphalis cutchica là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được c b clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1876
[ "anaphalis", "cutchica", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "c", "b", "clarke", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1876" ]
đội chơi sẽ dùng những nguyên liêu được cung cấp để hoàn thành 1 tác phẩm nghệ thuật sắp đặt tiếp đó họ phải trình bày ý tưởng tác phẩm cho người giám sát và phải được người giám sát đồng ý hoàn thành xong nhiệm vụ họ sẽ nhận được mật thư đi tiếp bullet lộ trình bullet tìm mật thư đội chơi tìm đến khu nghỉ dưỡng suối khoáng nóng alba để tìm thùng mật thư được đặt tại đây bullet bịt mắt vượt chướng ngại vật trên không 1 thành viên sẽ bịt mắt và phải đi trên thang dây thành viên còn lại đứng dưới đất và hướng dẫn của đồng đội mình di chuyển đến vị trí được chỉ định sau khi đi đến địa điểm được chỉ định thành viên bịt mắt sẽ được tháo khăn ra nhận mật thư và đi hết đoạn đường còn lại bullet tìm mật thư đội chơi đi theo dấu mũi tên để tìm thùng mật thư tại khu vực zipline được chỉ định của chương trình để nhận mật thư tiếp theo bullet múa chén 2 thành viên của đội chơi sẽ được 2 nghệ nhân huấn luyện các động tác cơ bản về múa chén sau đó họ sẽ biểu diễn để các nghệ nhân đánh giá và phải được nghệ nhân đồng ý mới nhận được mật thư kế tiếp bullet làm nón các đội chơi phải thực hiện 1 công đoạn làm nón sau khi nhận được sự đồng ý của người giám sát đội chơi
[ "đội", "chơi", "sẽ", "dùng", "những", "nguyên", "liêu", "được", "cung", "cấp", "để", "hoàn", "thành", "1", "tác", "phẩm", "nghệ", "thuật", "sắp", "đặt", "tiếp", "đó", "họ", "phải", "trình", "bày", "ý", "tưởng", "tác", "phẩm", "cho", "người", "giám", "sát", "và", "phải", "được", "người", "giám", "sát", "đồng", "ý", "hoàn", "thành", "xong", "nhiệm", "vụ", "họ", "sẽ", "nhận", "được", "mật", "thư", "đi", "tiếp", "bullet", "lộ", "trình", "bullet", "tìm", "mật", "thư", "đội", "chơi", "tìm", "đến", "khu", "nghỉ", "dưỡng", "suối", "khoáng", "nóng", "alba", "để", "tìm", "thùng", "mật", "thư", "được", "đặt", "tại", "đây", "bullet", "bịt", "mắt", "vượt", "chướng", "ngại", "vật", "trên", "không", "1", "thành", "viên", "sẽ", "bịt", "mắt", "và", "phải", "đi", "trên", "thang", "dây", "thành", "viên", "còn", "lại", "đứng", "dưới", "đất", "và", "hướng", "dẫn", "của", "đồng", "đội", "mình", "di", "chuyển", "đến", "vị", "trí", "được", "chỉ", "định", "sau", "khi", "đi", "đến", "địa", "điểm", "được", "chỉ", "định", "thành", "viên", "bịt", "mắt", "sẽ", "được", "tháo", "khăn", "ra", "nhận", "mật", "thư", "và", "đi", "hết", "đoạn", "đường", "còn", "lại", "bullet", "tìm", "mật", "thư", "đội", "chơi", "đi", "theo", "dấu", "mũi", "tên", "để", "tìm", "thùng", "mật", "thư", "tại", "khu", "vực", "zipline", "được", "chỉ", "định", "của", "chương", "trình", "để", "nhận", "mật", "thư", "tiếp", "theo", "bullet", "múa", "chén", "2", "thành", "viên", "của", "đội", "chơi", "sẽ", "được", "2", "nghệ", "nhân", "huấn", "luyện", "các", "động", "tác", "cơ", "bản", "về", "múa", "chén", "sau", "đó", "họ", "sẽ", "biểu", "diễn", "để", "các", "nghệ", "nhân", "đánh", "giá", "và", "phải", "được", "nghệ", "nhân", "đồng", "ý", "mới", "nhận", "được", "mật", "thư", "kế", "tiếp", "bullet", "làm", "nón", "các", "đội", "chơi", "phải", "thực", "hiện", "1", "công", "đoạn", "làm", "nón", "sau", "khi", "nhận", "được", "sự", "đồng", "ý", "của", "người", "giám", "sát", "đội", "chơi" ]
heteropoda gyirongensis là một loài nhện trong họ sparassidae loài này được phát hiện ở trung quốc
[ "heteropoda", "gyirongensis", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "sparassidae", "loài", "này", "được", "phát", "hiện", "ở", "trung", "quốc" ]
nadine angerer nadine marejke angerer sinh ngày 10 tháng 11 năm 1978 là một thủ môn bóng đá người đức đã giải nghệ ngày 13 tháng 1 năm 2014 cô đoạt giải quả bóng vàng fifa dành cho nữ cô đã trở thành nữ thủ môn đầu tiên giành được giải thưởng này cô hiện là huấn luyện viên thủ môn của câu lạc bộ portland thorns của giải nwsl == sự nghiệp == angerer đã sinh tại lohr am main cô bắt đầu sự nghiệp bóng đá tại asv hofstetten ở vị trí tiền đạo cô được phát hiện là một thủ môn tài năng khi tình cờ được thay thế cho một thủ môn chính bị chấn thương khi cô tham gia giải thi đấu dành cho thanh thiếu niên năm 1995 cô chuyển đến 1 fc nürnberg một năm sau đó cô đến fc wacker münchen từ năm 1999 đến năm 2001 angerer chơi ở bayern münchen cô đã giúp cho đội này đứng đầu giải bundesliga của đức năm 2001 cô chuyển sang ffc turbine potsdam cô đoạt hai giải vô địch quốc gia bundesliga ba cúp quốc gia của và cúp uefa nữ mùa giải 2004–05 sau bảy năm tại potsdam angerer rời đức vào năm 2008 để chơi cho clb djurgårdens if của thụy điển nhưng cô đã trở về đức chỉ sau một mùa giải tham gia và về ffc frankfurt ở đây cô đã giành được cúp quốc gia đức trong lần thứ thứ tư cùng frankfurt vào năm 2011 trong khi tham gia uefa euro nữ
[ "nadine", "angerer", "nadine", "marejke", "angerer", "sinh", "ngày", "10", "tháng", "11", "năm", "1978", "là", "một", "thủ", "môn", "bóng", "đá", "người", "đức", "đã", "giải", "nghệ", "ngày", "13", "tháng", "1", "năm", "2014", "cô", "đoạt", "giải", "quả", "bóng", "vàng", "fifa", "dành", "cho", "nữ", "cô", "đã", "trở", "thành", "nữ", "thủ", "môn", "đầu", "tiên", "giành", "được", "giải", "thưởng", "này", "cô", "hiện", "là", "huấn", "luyện", "viên", "thủ", "môn", "của", "câu", "lạc", "bộ", "portland", "thorns", "của", "giải", "nwsl", "==", "sự", "nghiệp", "==", "angerer", "đã", "sinh", "tại", "lohr", "am", "main", "cô", "bắt", "đầu", "sự", "nghiệp", "bóng", "đá", "tại", "asv", "hofstetten", "ở", "vị", "trí", "tiền", "đạo", "cô", "được", "phát", "hiện", "là", "một", "thủ", "môn", "tài", "năng", "khi", "tình", "cờ", "được", "thay", "thế", "cho", "một", "thủ", "môn", "chính", "bị", "chấn", "thương", "khi", "cô", "tham", "gia", "giải", "thi", "đấu", "dành", "cho", "thanh", "thiếu", "niên", "năm", "1995", "cô", "chuyển", "đến", "1", "fc", "nürnberg", "một", "năm", "sau", "đó", "cô", "đến", "fc", "wacker", "münchen", "từ", "năm", "1999", "đến", "năm", "2001", "angerer", "chơi", "ở", "bayern", "münchen", "cô", "đã", "giúp", "cho", "đội", "này", "đứng", "đầu", "giải", "bundesliga", "của", "đức", "năm", "2001", "cô", "chuyển", "sang", "ffc", "turbine", "potsdam", "cô", "đoạt", "hai", "giải", "vô", "địch", "quốc", "gia", "bundesliga", "ba", "cúp", "quốc", "gia", "của", "và", "cúp", "uefa", "nữ", "mùa", "giải", "2004–05", "sau", "bảy", "năm", "tại", "potsdam", "angerer", "rời", "đức", "vào", "năm", "2008", "để", "chơi", "cho", "clb", "djurgårdens", "if", "của", "thụy", "điển", "nhưng", "cô", "đã", "trở", "về", "đức", "chỉ", "sau", "một", "mùa", "giải", "tham", "gia", "và", "về", "ffc", "frankfurt", "ở", "đây", "cô", "đã", "giành", "được", "cúp", "quốc", "gia", "đức", "trong", "lần", "thứ", "thứ", "tư", "cùng", "frankfurt", "vào", "năm", "2011", "trong", "khi", "tham", "gia", "uefa", "euro", "nữ" ]
bắt đầu tìm cách giải quyết các rắc rối xảy ra trong bốn phần nhỏ của phim ==== câu chuyện tình bạn của belle ==== theo lời kể của belle nàng sở hữu và làm việc tại cửa hàng sách và âm nhạc của mình ở pháp một nhóm các bạn nhỏ đến cửa hàng háo hức được nghe belle kể chuyện vì nàng được biết đến là một người kể chuyện rất hay belle đồng ý kể một câu chuyện và trong lúc nghe kể lũ trẻ cũng chơi các trò chơi và học thêm được một số bài học về cuộc sống belle kể câu chuyện của hai bộ phim hoạt hình cổ điển của disney ba chú lợn con và những chàng khờ và lũ trẻ vừa nghe vừa giúp belle dọn dẹp cửa hàng nàng cũng đọc truyện con gà mái thông minh và morris con nai nhỏ nhưng shawn và harmony sẽ không giúp làm món ớt cho nhóm trong suốt thời gian đó belle cũng cùng hát và giao lưu với lũ trẻ paige o hara tiếp tục đảm nhận việc lồng tiếng cho nhân vật belle còn lyndsey mcleod thực hiện vai diễn này trong các phân cảnh đời thực === truyền hình === ==== hát cho tôi nghe một câu chuyện với belle ==== nhân vật belle ngoài đời thực do lyndsey mcleod đóng sống ở pháp và sở hữu một cửa hàng sách và nhạc riêng của mình giúp đỡ cô ở đây có lewis và carol hai con mọt sách kỳ diệu ngoài
[ "bắt", "đầu", "tìm", "cách", "giải", "quyết", "các", "rắc", "rối", "xảy", "ra", "trong", "bốn", "phần", "nhỏ", "của", "phim", "====", "câu", "chuyện", "tình", "bạn", "của", "belle", "====", "theo", "lời", "kể", "của", "belle", "nàng", "sở", "hữu", "và", "làm", "việc", "tại", "cửa", "hàng", "sách", "và", "âm", "nhạc", "của", "mình", "ở", "pháp", "một", "nhóm", "các", "bạn", "nhỏ", "đến", "cửa", "hàng", "háo", "hức", "được", "nghe", "belle", "kể", "chuyện", "vì", "nàng", "được", "biết", "đến", "là", "một", "người", "kể", "chuyện", "rất", "hay", "belle", "đồng", "ý", "kể", "một", "câu", "chuyện", "và", "trong", "lúc", "nghe", "kể", "lũ", "trẻ", "cũng", "chơi", "các", "trò", "chơi", "và", "học", "thêm", "được", "một", "số", "bài", "học", "về", "cuộc", "sống", "belle", "kể", "câu", "chuyện", "của", "hai", "bộ", "phim", "hoạt", "hình", "cổ", "điển", "của", "disney", "ba", "chú", "lợn", "con", "và", "những", "chàng", "khờ", "và", "lũ", "trẻ", "vừa", "nghe", "vừa", "giúp", "belle", "dọn", "dẹp", "cửa", "hàng", "nàng", "cũng", "đọc", "truyện", "con", "gà", "mái", "thông", "minh", "và", "morris", "con", "nai", "nhỏ", "nhưng", "shawn", "và", "harmony", "sẽ", "không", "giúp", "làm", "món", "ớt", "cho", "nhóm", "trong", "suốt", "thời", "gian", "đó", "belle", "cũng", "cùng", "hát", "và", "giao", "lưu", "với", "lũ", "trẻ", "paige", "o", "hara", "tiếp", "tục", "đảm", "nhận", "việc", "lồng", "tiếng", "cho", "nhân", "vật", "belle", "còn", "lyndsey", "mcleod", "thực", "hiện", "vai", "diễn", "này", "trong", "các", "phân", "cảnh", "đời", "thực", "===", "truyền", "hình", "===", "====", "hát", "cho", "tôi", "nghe", "một", "câu", "chuyện", "với", "belle", "====", "nhân", "vật", "belle", "ngoài", "đời", "thực", "do", "lyndsey", "mcleod", "đóng", "sống", "ở", "pháp", "và", "sở", "hữu", "một", "cửa", "hàng", "sách", "và", "nhạc", "riêng", "của", "mình", "giúp", "đỡ", "cô", "ở", "đây", "có", "lewis", "và", "carol", "hai", "con", "mọt", "sách", "kỳ", "diệu", "ngoài" ]
thông báo cáo rằng truyền hình giang tô đã thuê một chuyến bay để đón kim từ seoul hàn quốc đến nam kinh theo đó một đoàn tùy tùng nhân viên an ninh đã được thuê và hơn 300 sĩ quan cảnh sát giang tô và nam kinh được huy động để bảo đảm sự an toàn các phương tiện truyền thông cũng cho hay chi phí để mời được kim soo hyun là khoảng 3 000 000 tệ khoảng 521 319 010 won 488 520 === phần thi của ngô thiên thắng và matthew salvo === trong tập 10 ngô thiên thắng đã làm sai 1 phép tính ngô thiên thắng viết 18+99=107 câu trả lời chính xác là 117 tuy nhiên quy định không cho rằng câu trả lời sai sẽ bị ảnh hưởng vào kết quả nhớ số các ly giấy
[ "thông", "báo", "cáo", "rằng", "truyền", "hình", "giang", "tô", "đã", "thuê", "một", "chuyến", "bay", "để", "đón", "kim", "từ", "seoul", "hàn", "quốc", "đến", "nam", "kinh", "theo", "đó", "một", "đoàn", "tùy", "tùng", "nhân", "viên", "an", "ninh", "đã", "được", "thuê", "và", "hơn", "300", "sĩ", "quan", "cảnh", "sát", "giang", "tô", "và", "nam", "kinh", "được", "huy", "động", "để", "bảo", "đảm", "sự", "an", "toàn", "các", "phương", "tiện", "truyền", "thông", "cũng", "cho", "hay", "chi", "phí", "để", "mời", "được", "kim", "soo", "hyun", "là", "khoảng", "3", "000", "000", "tệ", "khoảng", "521", "319", "010", "won", "488", "520", "===", "phần", "thi", "của", "ngô", "thiên", "thắng", "và", "matthew", "salvo", "===", "trong", "tập", "10", "ngô", "thiên", "thắng", "đã", "làm", "sai", "1", "phép", "tính", "ngô", "thiên", "thắng", "viết", "18+99=107", "câu", "trả", "lời", "chính", "xác", "là", "117", "tuy", "nhiên", "quy", "định", "không", "cho", "rằng", "câu", "trả", "lời", "sai", "sẽ", "bị", "ảnh", "hưởng", "vào", "kết", "quả", "nhớ", "số", "các", "ly", "giấy" ]
đình tây đằng là một đình làng ở thị trấn tây đằng huyện ba vì thành phố hà nội việt nam đình gồm ngôi đình tả và hữu mạc sân đình cổng đình hồ bán nguyệt đây cũng là một di tích quốc gia đặc biệt của việt nam được xếp hạng đợt 4 không rõ đình tây đằng được xây dựng vào năm nào trên một đầu cột của đình có ghi hàng chữ quý mùi niên tạo nhưng lại không ghi niên hiệu các hoa văn mang phong cách cuối thời lê sơ thế kỷ 16 song một số hình rồng lại mong phong cách thời trần ngôi đình tây đằng gồm có kết cấu trồng rường giá chiêng gồm 5 gian có 8 hàng cột ngang và 6 hàng cột dọc tổng cộng là 48 cây cột gỗ trong đó những cây cột lớn nhất có đường kính lên tới 80 cm các cây cột này đỡ hệ mái lợp ngói có các đầu đao cong trang trí hình rồng phượng lân rùa bằng đất nung xung quanh để trống chứ không làm tường các chi tiết chạm khắc trên các phần gỗ theo nhiều đề tài khác nhau tả mạc và hữu mạc là hai ngôi kiến trúc ở hai phía sân trước ngôi đình cổng đình gồm 5 cây cột không có mi trên đỉnh cột có trang trí hình lân cổng đình rộng theo cả chiều ngang của sân đình từ tả mạc sang hữu mạc đình vừa là nơi làm việc của các
[ "đình", "tây", "đằng", "là", "một", "đình", "làng", "ở", "thị", "trấn", "tây", "đằng", "huyện", "ba", "vì", "thành", "phố", "hà", "nội", "việt", "nam", "đình", "gồm", "ngôi", "đình", "tả", "và", "hữu", "mạc", "sân", "đình", "cổng", "đình", "hồ", "bán", "nguyệt", "đây", "cũng", "là", "một", "di", "tích", "quốc", "gia", "đặc", "biệt", "của", "việt", "nam", "được", "xếp", "hạng", "đợt", "4", "không", "rõ", "đình", "tây", "đằng", "được", "xây", "dựng", "vào", "năm", "nào", "trên", "một", "đầu", "cột", "của", "đình", "có", "ghi", "hàng", "chữ", "quý", "mùi", "niên", "tạo", "nhưng", "lại", "không", "ghi", "niên", "hiệu", "các", "hoa", "văn", "mang", "phong", "cách", "cuối", "thời", "lê", "sơ", "thế", "kỷ", "16", "song", "một", "số", "hình", "rồng", "lại", "mong", "phong", "cách", "thời", "trần", "ngôi", "đình", "tây", "đằng", "gồm", "có", "kết", "cấu", "trồng", "rường", "giá", "chiêng", "gồm", "5", "gian", "có", "8", "hàng", "cột", "ngang", "và", "6", "hàng", "cột", "dọc", "tổng", "cộng", "là", "48", "cây", "cột", "gỗ", "trong", "đó", "những", "cây", "cột", "lớn", "nhất", "có", "đường", "kính", "lên", "tới", "80", "cm", "các", "cây", "cột", "này", "đỡ", "hệ", "mái", "lợp", "ngói", "có", "các", "đầu", "đao", "cong", "trang", "trí", "hình", "rồng", "phượng", "lân", "rùa", "bằng", "đất", "nung", "xung", "quanh", "để", "trống", "chứ", "không", "làm", "tường", "các", "chi", "tiết", "chạm", "khắc", "trên", "các", "phần", "gỗ", "theo", "nhiều", "đề", "tài", "khác", "nhau", "tả", "mạc", "và", "hữu", "mạc", "là", "hai", "ngôi", "kiến", "trúc", "ở", "hai", "phía", "sân", "trước", "ngôi", "đình", "cổng", "đình", "gồm", "5", "cây", "cột", "không", "có", "mi", "trên", "đỉnh", "cột", "có", "trang", "trí", "hình", "lân", "cổng", "đình", "rộng", "theo", "cả", "chiều", "ngang", "của", "sân", "đình", "từ", "tả", "mạc", "sang", "hữu", "mạc", "đình", "vừa", "là", "nơi", "làm", "việc", "của", "các" ]
giliastrum incisum là một loài thực vật có hoa trong họ polemoniaceae loài này được benth j m porter mô tả khoa học đầu tiên năm 1998
[ "giliastrum", "incisum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "polemoniaceae", "loài", "này", "được", "benth", "j", "m", "porter", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1998" ]
nyodes barlowi là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "nyodes", "barlowi", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
ngắn ngủi đã chiếm được thành phố aspis họ cũng thúc đẩy các cuộc nổi dậy ở nhiều lãnh thổ thuộc carthage viện nguyên lão la mã đã gửi lệnh yêu cầu hầu hết các tàu la mã và phần lớn quân đội quay trở lại sicilia có lẽ do những khó khăn về hậu cần trong việc tiếp tế cho hơn 100 000 người này trong suốt mùa đông regulus được giữ lại 40 chiến thuyền 15 000 quân bộ binh và 500 quân kỵ binh để vượt qua mùa đông ở châu phi ông nhận lệnh làm suy yếu quân đội carthage trong khi chờ được tăng viện vào mùa xuân người ta mong đợi rằng ông sẽ đạt được điều này bằng các cuộc đột kích và bằng cách khuyến khích các lãnh thổ của carthage nổi loạn nhưng các quan chấp chính có toàn quyền quyết định regulus đã quyết định sử dụng lực lượng tương đối nhỏ của mình và tấn công vào đất liền ông tiến vào thành phố adys uthina ngày nay chỉ cách carthage 60 km 40 mi về phía đông nam và bao vây thành phố này trong khi đó người carthage đã triệu hồi hamilcar từ sicilia với 5 000 quân bộ binh và 500 quân kỵ binh hamilcar và hai vị tướng tên là hasdrubal và bostar được giao quyền chỉ huy chung một đội quân mạnh về kỵ binh và voi có quy mô xấp xỉ lực lượng la mã == quân đội hai bên == hầu hết nam công dân la
[ "ngắn", "ngủi", "đã", "chiếm", "được", "thành", "phố", "aspis", "họ", "cũng", "thúc", "đẩy", "các", "cuộc", "nổi", "dậy", "ở", "nhiều", "lãnh", "thổ", "thuộc", "carthage", "viện", "nguyên", "lão", "la", "mã", "đã", "gửi", "lệnh", "yêu", "cầu", "hầu", "hết", "các", "tàu", "la", "mã", "và", "phần", "lớn", "quân", "đội", "quay", "trở", "lại", "sicilia", "có", "lẽ", "do", "những", "khó", "khăn", "về", "hậu", "cần", "trong", "việc", "tiếp", "tế", "cho", "hơn", "100", "000", "người", "này", "trong", "suốt", "mùa", "đông", "regulus", "được", "giữ", "lại", "40", "chiến", "thuyền", "15", "000", "quân", "bộ", "binh", "và", "500", "quân", "kỵ", "binh", "để", "vượt", "qua", "mùa", "đông", "ở", "châu", "phi", "ông", "nhận", "lệnh", "làm", "suy", "yếu", "quân", "đội", "carthage", "trong", "khi", "chờ", "được", "tăng", "viện", "vào", "mùa", "xuân", "người", "ta", "mong", "đợi", "rằng", "ông", "sẽ", "đạt", "được", "điều", "này", "bằng", "các", "cuộc", "đột", "kích", "và", "bằng", "cách", "khuyến", "khích", "các", "lãnh", "thổ", "của", "carthage", "nổi", "loạn", "nhưng", "các", "quan", "chấp", "chính", "có", "toàn", "quyền", "quyết", "định", "regulus", "đã", "quyết", "định", "sử", "dụng", "lực", "lượng", "tương", "đối", "nhỏ", "của", "mình", "và", "tấn", "công", "vào", "đất", "liền", "ông", "tiến", "vào", "thành", "phố", "adys", "uthina", "ngày", "nay", "chỉ", "cách", "carthage", "60", "km", "40", "mi", "về", "phía", "đông", "nam", "và", "bao", "vây", "thành", "phố", "này", "trong", "khi", "đó", "người", "carthage", "đã", "triệu", "hồi", "hamilcar", "từ", "sicilia", "với", "5", "000", "quân", "bộ", "binh", "và", "500", "quân", "kỵ", "binh", "hamilcar", "và", "hai", "vị", "tướng", "tên", "là", "hasdrubal", "và", "bostar", "được", "giao", "quyền", "chỉ", "huy", "chung", "một", "đội", "quân", "mạnh", "về", "kỵ", "binh", "và", "voi", "có", "quy", "mô", "xấp", "xỉ", "lực", "lượng", "la", "mã", "==", "quân", "đội", "hai", "bên", "==", "hầu", "hết", "nam", "công", "dân", "la" ]
agrotis obscurata là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "agrotis", "obscurata", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
euxoa ruris là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "euxoa", "ruris", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
tháng 5 năm 1964 ông được thăng cấp chuẩn tướng tại nhiệm một tháng sau ông nhận lệnh bàn giao sư đoàn 21 lại cho đại tá đặng văn quang để chuyển về quân khu 3 làm tư lệnh sư đoàn 5 bộ binh thay thế đại tá đặng thanh liêm tháng 10 cùng năm bàn giao sư đoàn 5 lại cho đại tá trần thanh phong sau đó ông được bổ nhiệm làm chỉ huy trưởng trường bộ binh thủ đức thay thế đại tá bùi hữu nhơn trung tuần tháng 2 năm 1965 bàn giao chức chỉ huy trưởng trường bộ binh cho đại tá trần văn trung nguyên trưởng phòng tổng quản trị bộ tổng tham mưu để đi giữ chức vụ tư lệnh biệt khu 24 chiến thuật ở kontum đến đầu năm 1968 ông được chuyển về trung ương giữ chức vụ tư lệnh phó địa phương quân nghĩa quân kiêm giám đốc trung tâm hành quân bộ tổng tham mưu trong chức vụ giám đốc trung tâm hành quân đầu tháng 2 năm 1968 ông được cử làm tham mưu phó chiến dịch trần hưng đạo chiến dịch phản công cuộc tổng tấn công đợt 1 vào khu vực tân sơn nhất của quân bắc việt và quân giải phóng miền nam trận tổng công kích mậu thân ngày quân lực 19 tháng 6 cùng năm ông được thăng cấp thiếu tướng nhiệm chức đầu năm 1970 ông được thăng cấp thiếu tướng thực thụ và chuyển nhiệm vụ sang phủ
[ "tháng", "5", "năm", "1964", "ông", "được", "thăng", "cấp", "chuẩn", "tướng", "tại", "nhiệm", "một", "tháng", "sau", "ông", "nhận", "lệnh", "bàn", "giao", "sư", "đoàn", "21", "lại", "cho", "đại", "tá", "đặng", "văn", "quang", "để", "chuyển", "về", "quân", "khu", "3", "làm", "tư", "lệnh", "sư", "đoàn", "5", "bộ", "binh", "thay", "thế", "đại", "tá", "đặng", "thanh", "liêm", "tháng", "10", "cùng", "năm", "bàn", "giao", "sư", "đoàn", "5", "lại", "cho", "đại", "tá", "trần", "thanh", "phong", "sau", "đó", "ông", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "chỉ", "huy", "trưởng", "trường", "bộ", "binh", "thủ", "đức", "thay", "thế", "đại", "tá", "bùi", "hữu", "nhơn", "trung", "tuần", "tháng", "2", "năm", "1965", "bàn", "giao", "chức", "chỉ", "huy", "trưởng", "trường", "bộ", "binh", "cho", "đại", "tá", "trần", "văn", "trung", "nguyên", "trưởng", "phòng", "tổng", "quản", "trị", "bộ", "tổng", "tham", "mưu", "để", "đi", "giữ", "chức", "vụ", "tư", "lệnh", "biệt", "khu", "24", "chiến", "thuật", "ở", "kontum", "đến", "đầu", "năm", "1968", "ông", "được", "chuyển", "về", "trung", "ương", "giữ", "chức", "vụ", "tư", "lệnh", "phó", "địa", "phương", "quân", "nghĩa", "quân", "kiêm", "giám", "đốc", "trung", "tâm", "hành", "quân", "bộ", "tổng", "tham", "mưu", "trong", "chức", "vụ", "giám", "đốc", "trung", "tâm", "hành", "quân", "đầu", "tháng", "2", "năm", "1968", "ông", "được", "cử", "làm", "tham", "mưu", "phó", "chiến", "dịch", "trần", "hưng", "đạo", "chiến", "dịch", "phản", "công", "cuộc", "tổng", "tấn", "công", "đợt", "1", "vào", "khu", "vực", "tân", "sơn", "nhất", "của", "quân", "bắc", "việt", "và", "quân", "giải", "phóng", "miền", "nam", "trận", "tổng", "công", "kích", "mậu", "thân", "ngày", "quân", "lực", "19", "tháng", "6", "cùng", "năm", "ông", "được", "thăng", "cấp", "thiếu", "tướng", "nhiệm", "chức", "đầu", "năm", "1970", "ông", "được", "thăng", "cấp", "thiếu", "tướng", "thực", "thụ", "và", "chuyển", "nhiệm", "vụ", "sang", "phủ" ]
nikita klimov cầu thủ bóng đá sinh 1997 nikita valeryevich klimov sinh ngày 2 tháng 4 năm 1997 là một cầu thủ bóng đá người nga anh thi đấu cho f k orenburg-2 == sự nghiệp câu lạc bộ == anh có màn ra mắt tại giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia nga cho f k dynamo-2 moskva vào ngày 20 tháng 7 năm 2016 trong trận đấu với fc tekstilshchik ivanovo == liên kết ngoài == bullet profile by giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia nga
[ "nikita", "klimov", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "sinh", "1997", "nikita", "valeryevich", "klimov", "sinh", "ngày", "2", "tháng", "4", "năm", "1997", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nga", "anh", "thi", "đấu", "cho", "f", "k", "orenburg-2", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "anh", "có", "màn", "ra", "mắt", "tại", "giải", "bóng", "đá", "chuyên", "nghiệp", "quốc", "gia", "nga", "cho", "f", "k", "dynamo-2", "moskva", "vào", "ngày", "20", "tháng", "7", "năm", "2016", "trong", "trận", "đấu", "với", "fc", "tekstilshchik", "ivanovo", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "profile", "by", "giải", "bóng", "đá", "chuyên", "nghiệp", "quốc", "gia", "nga" ]
đương kim vô địch thế giới là uruguay tại một vòng chung kết giải vô địch thế giới hungary 4 uruguay 2 bán kết — 30 tháng 7 năm 1954 bullet tiền lệ ở giải vô địch thế giới sándor kocsis cầu thủ đầu tiên ghi 2 cú hat-trick ở một vòng chung kết giải vô địch thế giới hungary 8 tây đức 3 – 20 tháng 7 năm 1954 hungary 9 hàn quốc 0 – 17 tháng 7 năm 1954 bullet kỷ lục quốc gia tỷ lệ chiến thắng cao nhất ghi nhận bởi đội tuyển quốc gia hungary hungary 12 albania 0 – 23 tháng 9 năm 1950 bullet tiền lệ đội tuyển quốc gia đầu tiên từ ngoài quần đảo anh đánh bại tuyển anh trên sân nhà kể từ luật bóng đá ra đời vào năm 1863 kéo dài suốt 90 năm hungary 6 anh 3 xem trận đấu của thế kỷ – 25 tháng 11 năm 1953 bullet hungary đánh bại anh với tỷ số 7–1 ở budapest vào năm sau vẫn là kỷ lục thất bại của riêng tuyển anh == tài liệu tham khảo == bullet diego mariottini tiki-taka budapest leggenda ascesa e declino dell ungheria di puskás bradipolibri 2016 == liên kết ngoài == bullet aranycsapat – dedicated web page bullet gusztáv sebes biography bullet hungary s famous victory bullet dr gerő cup 1948–53 bullet national football teams rankings
[ "đương", "kim", "vô", "địch", "thế", "giới", "là", "uruguay", "tại", "một", "vòng", "chung", "kết", "giải", "vô", "địch", "thế", "giới", "hungary", "4", "uruguay", "2", "bán", "kết", "—", "30", "tháng", "7", "năm", "1954", "bullet", "tiền", "lệ", "ở", "giải", "vô", "địch", "thế", "giới", "sándor", "kocsis", "cầu", "thủ", "đầu", "tiên", "ghi", "2", "cú", "hat-trick", "ở", "một", "vòng", "chung", "kết", "giải", "vô", "địch", "thế", "giới", "hungary", "8", "tây", "đức", "3", "–", "20", "tháng", "7", "năm", "1954", "hungary", "9", "hàn", "quốc", "0", "–", "17", "tháng", "7", "năm", "1954", "bullet", "kỷ", "lục", "quốc", "gia", "tỷ", "lệ", "chiến", "thắng", "cao", "nhất", "ghi", "nhận", "bởi", "đội", "tuyển", "quốc", "gia", "hungary", "hungary", "12", "albania", "0", "–", "23", "tháng", "9", "năm", "1950", "bullet", "tiền", "lệ", "đội", "tuyển", "quốc", "gia", "đầu", "tiên", "từ", "ngoài", "quần", "đảo", "anh", "đánh", "bại", "tuyển", "anh", "trên", "sân", "nhà", "kể", "từ", "luật", "bóng", "đá", "ra", "đời", "vào", "năm", "1863", "kéo", "dài", "suốt", "90", "năm", "hungary", "6", "anh", "3", "xem", "trận", "đấu", "của", "thế", "kỷ", "–", "25", "tháng", "11", "năm", "1953", "bullet", "hungary", "đánh", "bại", "anh", "với", "tỷ", "số", "7–1", "ở", "budapest", "vào", "năm", "sau", "vẫn", "là", "kỷ", "lục", "thất", "bại", "của", "riêng", "tuyển", "anh", "==", "tài", "liệu", "tham", "khảo", "==", "bullet", "diego", "mariottini", "tiki-taka", "budapest", "leggenda", "ascesa", "e", "declino", "dell", "ungheria", "di", "puskás", "bradipolibri", "2016", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "aranycsapat", "–", "dedicated", "web", "page", "bullet", "gusztáv", "sebes", "biography", "bullet", "hungary", "s", "famous", "victory", "bullet", "dr", "gerő", "cup", "1948–53", "bullet", "national", "football", "teams", "rankings" ]
silesis wewalkai là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được platia schimmel miêu tả khoa học năm 1991
[ "silesis", "wewalkai", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "platia", "schimmel", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1991" ]
caryatis stenoperas là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae
[ "caryatis", "stenoperas", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "arctiinae", "họ", "erebidae" ]
uperoleia arenicola tên tiếng anh jabiru toadlet là một loài ếch thuộc họ myobatrachidae đây là loài đặc hữu của úc môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp và sông có nước theo mùa == tham khảo == bullet cogger h roberts d horner p 2004 uperoleia arenicola 2006 iucn red list of threatened species truy cập 23 tháng 7 năm 2007 thể loại
[ "uperoleia", "arenicola", "tên", "tiếng", "anh", "jabiru", "toadlet", "là", "một", "loài", "ếch", "thuộc", "họ", "myobatrachidae", "đây", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "úc", "môi", "trường", "sống", "tự", "nhiên", "của", "chúng", "là", "đồng", "cỏ", "khô", "nhiệt", "đới", "hoặc", "cận", "nhiệt", "đới", "vùng", "đất", "thấp", "và", "sông", "có", "nước", "theo", "mùa", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "cogger", "h", "roberts", "d", "horner", "p", "2004", "uperoleia", "arenicola", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "23", "tháng", "7", "năm", "2007", "thể", "loại" ]
pristiglottis coerulescens là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được schltr cretz j j sm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934
[ "pristiglottis", "coerulescens", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "schltr", "cretz", "j", "j", "sm", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1934" ]
kích lớn bằng quân của sư đoàn đổ bộ đường không 6 được tăng viện thay sư đoàn đổ bộ dường không 2 đã bị tiêu diệt và một trung đoàn xe tăng của sư đoàn xe tăng 20 vào thị trấn khvoshno đẩy lùi sư đoàn bộ binh 156 liên xô về phía bắc sâu 1 5 km ngày 9 tháng 11 sư đoàn bộ binh 47 tập đoàn quân xung kích 4 được điều đến tăng viện đã chặn đứng cuộc phản công của 6 tiểu đoàn bộ binh và hơn 50 xe tăng đức ngày 11 tháng 11 sư đoàn bộ binh 154 liên xô chiếm được điểm cao 255 phía nam hồ sintsa sư đoàn bộ binh 381 đã khống chế toàn bộ đoạn đường sắt và đường bộ từ polotsk đi nevel loại bỏ nguy cơ phản công của quân đức từ phía tây nam vào nevel ngày 12 tháng 11 quân đoàn bộ binh cận vệ 2 và sư đoàn bộ binh 334 di chuyển theo con đường sắt vừa chiếm được đã tập kết ở phía tây hồ svino ngày 13 tháng 11 quân đoàn kỵ binh cận vệ 3 vừa được tăng viện cho tập đoàn quân xung kích 4 đã mở cuộc tấn công từ phía đông hồ svino dọc theo sông obol xuống phía nam đòn đột kích bất ngờ của kỵ binh liên xô đã đánh tan hai trung đoàn bộ binh của sư đoàn an ninh 201 buộc sư đoàn này phải tháo chạy về phía nam
[ "kích", "lớn", "bằng", "quân", "của", "sư", "đoàn", "đổ", "bộ", "đường", "không", "6", "được", "tăng", "viện", "thay", "sư", "đoàn", "đổ", "bộ", "dường", "không", "2", "đã", "bị", "tiêu", "diệt", "và", "một", "trung", "đoàn", "xe", "tăng", "của", "sư", "đoàn", "xe", "tăng", "20", "vào", "thị", "trấn", "khvoshno", "đẩy", "lùi", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "156", "liên", "xô", "về", "phía", "bắc", "sâu", "1", "5", "km", "ngày", "9", "tháng", "11", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "47", "tập", "đoàn", "quân", "xung", "kích", "4", "được", "điều", "đến", "tăng", "viện", "đã", "chặn", "đứng", "cuộc", "phản", "công", "của", "6", "tiểu", "đoàn", "bộ", "binh", "và", "hơn", "50", "xe", "tăng", "đức", "ngày", "11", "tháng", "11", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "154", "liên", "xô", "chiếm", "được", "điểm", "cao", "255", "phía", "nam", "hồ", "sintsa", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "381", "đã", "khống", "chế", "toàn", "bộ", "đoạn", "đường", "sắt", "và", "đường", "bộ", "từ", "polotsk", "đi", "nevel", "loại", "bỏ", "nguy", "cơ", "phản", "công", "của", "quân", "đức", "từ", "phía", "tây", "nam", "vào", "nevel", "ngày", "12", "tháng", "11", "quân", "đoàn", "bộ", "binh", "cận", "vệ", "2", "và", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "334", "di", "chuyển", "theo", "con", "đường", "sắt", "vừa", "chiếm", "được", "đã", "tập", "kết", "ở", "phía", "tây", "hồ", "svino", "ngày", "13", "tháng", "11", "quân", "đoàn", "kỵ", "binh", "cận", "vệ", "3", "vừa", "được", "tăng", "viện", "cho", "tập", "đoàn", "quân", "xung", "kích", "4", "đã", "mở", "cuộc", "tấn", "công", "từ", "phía", "đông", "hồ", "svino", "dọc", "theo", "sông", "obol", "xuống", "phía", "nam", "đòn", "đột", "kích", "bất", "ngờ", "của", "kỵ", "binh", "liên", "xô", "đã", "đánh", "tan", "hai", "trung", "đoàn", "bộ", "binh", "của", "sư", "đoàn", "an", "ninh", "201", "buộc", "sư", "đoàn", "này", "phải", "tháo", "chạy", "về", "phía", "nam" ]
cymbopetalum sanchezii là loài thực vật có hoa thuộc họ na loài này được n a murray mô tả khoa học đầu tiên năm 1993
[ "cymbopetalum", "sanchezii", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "na", "loài", "này", "được", "n", "a", "murray", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1993" ]
koide yasutarou koide sinh ngày 13 tháng 1 năm 1903 và làm thợ may tại một cửa hàng thời trang nam giới ngay chính quê nhà của ông là tsuruga fukui ông chuyển đến thành phố nagoya tỉnh aichi để sống cùng với con gái vào năm 107 tuổi khi đã 110 tuổi koide vẫn có thể đọc báo không cần mang kính và ăn không cần răng giả koide trở thành cụ ông cao tuổi nhất vẫn còn sống ở tỉnh aichi vào ngày 31 tháng 3 năm 2014 sau khi một cư dân của nagoya là miura tsuya qua đời ở tuổi 111 ngày 21 tháng 8 năm 2015 koide yasutarou chính thức được sách kỷ lục guinness công nhận là cụ ông cao tuổi nhất thế giới khi được hỏi về bí quyết sống lâu koide khuyên mọi người kiêng thuốc lá rượu và tốt nhất là không lạm dụng ông qua đời vào ngày 19 tháng 1 năm 2016 sau một tháng điều trị tại một bệnh viện ở nagoya vì bệnh suy tim và viêm phổi theo bộ y tế lao động và phúc lợi xã hội nhật bản người đàn ông hiện đang sống thọ nhất nước này sau cái chết của koide là yoshida masamitsu 111 tuổi sống tại tokyo
[ "koide", "yasutarou", "koide", "sinh", "ngày", "13", "tháng", "1", "năm", "1903", "và", "làm", "thợ", "may", "tại", "một", "cửa", "hàng", "thời", "trang", "nam", "giới", "ngay", "chính", "quê", "nhà", "của", "ông", "là", "tsuruga", "fukui", "ông", "chuyển", "đến", "thành", "phố", "nagoya", "tỉnh", "aichi", "để", "sống", "cùng", "với", "con", "gái", "vào", "năm", "107", "tuổi", "khi", "đã", "110", "tuổi", "koide", "vẫn", "có", "thể", "đọc", "báo", "không", "cần", "mang", "kính", "và", "ăn", "không", "cần", "răng", "giả", "koide", "trở", "thành", "cụ", "ông", "cao", "tuổi", "nhất", "vẫn", "còn", "sống", "ở", "tỉnh", "aichi", "vào", "ngày", "31", "tháng", "3", "năm", "2014", "sau", "khi", "một", "cư", "dân", "của", "nagoya", "là", "miura", "tsuya", "qua", "đời", "ở", "tuổi", "111", "ngày", "21", "tháng", "8", "năm", "2015", "koide", "yasutarou", "chính", "thức", "được", "sách", "kỷ", "lục", "guinness", "công", "nhận", "là", "cụ", "ông", "cao", "tuổi", "nhất", "thế", "giới", "khi", "được", "hỏi", "về", "bí", "quyết", "sống", "lâu", "koide", "khuyên", "mọi", "người", "kiêng", "thuốc", "lá", "rượu", "và", "tốt", "nhất", "là", "không", "lạm", "dụng", "ông", "qua", "đời", "vào", "ngày", "19", "tháng", "1", "năm", "2016", "sau", "một", "tháng", "điều", "trị", "tại", "một", "bệnh", "viện", "ở", "nagoya", "vì", "bệnh", "suy", "tim", "và", "viêm", "phổi", "theo", "bộ", "y", "tế", "lao", "động", "và", "phúc", "lợi", "xã", "hội", "nhật", "bản", "người", "đàn", "ông", "hiện", "đang", "sống", "thọ", "nhất", "nước", "này", "sau", "cái", "chết", "của", "koide", "là", "yoshida", "masamitsu", "111", "tuổi", "sống", "tại", "tokyo" ]
kasaba yavuzeli kasaba là một xã thuộc huyện yavuzeli tỉnh gaziantep thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 289 người
[ "kasaba", "yavuzeli", "kasaba", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "yavuzeli", "tỉnh", "gaziantep", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "289", "người" ]
aphthona fuentei là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được reitter miêu tả khoa học năm 1901
[ "aphthona", "fuentei", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "reitter", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1901" ]
cneoranidea là một chi bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae chi này được chen miêu tả khoa học năm 1942 == các loài == các loài trong chi này gồm bullet cneoranidea coryli bullet cneoranidea flammea bullet cneoranidea hirta bullet cneoranidea maculata bullet cneoranidea melanocephala bullet cneoranidea parasinica bullet cneoranidea signatipes bullet cneoranidea sinica bullet cneoranidea wuyiensis
[ "cneoranidea", "là", "một", "chi", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "chi", "này", "được", "chen", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1942", "==", "các", "loài", "==", "các", "loài", "trong", "chi", "này", "gồm", "bullet", "cneoranidea", "coryli", "bullet", "cneoranidea", "flammea", "bullet", "cneoranidea", "hirta", "bullet", "cneoranidea", "maculata", "bullet", "cneoranidea", "melanocephala", "bullet", "cneoranidea", "parasinica", "bullet", "cneoranidea", "signatipes", "bullet", "cneoranidea", "sinica", "bullet", "cneoranidea", "wuyiensis" ]
đế quốc akkad tiếng akkad 𒆳𒌵𒆠 tiếng sumer 𒀀𒂵𒉈𒆠 nghĩa đen vùng đất của người akkad tiếng hebrew אַכַּד akkad là đế quốc cổ đại đầu tiên nói tiếng semit ở lưỡng hà sau thời kỳ văn minh sumer với trung tâm tại thành phố akkad và các vùng đất xung quanh đế quốc akkad đã thống nhất các dân tộc akkad người assyria và người babylon và người nói tiếng sumer đế quốc dần mở rộng ảnh hưởng ra khắp toàn bộ khu vực lưỡng hà cận đông và anatolia và tiến hành những cuộc xâm lược về phía nam tới tận dilmun và magan ngày nay là bahrain và oman trên bán đảo ả rập vào thiên niên kỷ thứ 3 tcn giữa người sumer và người akkad đã phát triển sự giao thoa văn hoá mật thiết và cùng với đó song ngữ được sử sụng rộng rãi tiếng akkad đã dần dần thay thế tiếng sumer trở thành ngôn ngữ phổ thông trong khoảng thời gian từ giữa thiên niên kỷ thứ 3 đến thiên niên kỷ thứ 2 tcn thời điểm chính xác hiện đang còn tranh cãi đế quốc akkad phát triển tới đỉnh cao vào khoảng từ thế kỷ 24 cho đến thế kỷ 22 tcn sau những cuộc chinh phạt của sargon của akkad dưới triều đại của sargon và những người kế vị tiếng akkad trở thành ngôn ngữ bắt buộc tại các lãnh thổ bị khuất phục như elam và guti trong một thời gian
[ "đế", "quốc", "akkad", "tiếng", "akkad", "𒆳𒌵𒆠", "tiếng", "sumer", "𒀀𒂵𒉈𒆠", "nghĩa", "đen", "vùng", "đất", "của", "người", "akkad", "tiếng", "hebrew", "אַכַּד", "akkad", "là", "đế", "quốc", "cổ", "đại", "đầu", "tiên", "nói", "tiếng", "semit", "ở", "lưỡng", "hà", "sau", "thời", "kỳ", "văn", "minh", "sumer", "với", "trung", "tâm", "tại", "thành", "phố", "akkad", "và", "các", "vùng", "đất", "xung", "quanh", "đế", "quốc", "akkad", "đã", "thống", "nhất", "các", "dân", "tộc", "akkad", "người", "assyria", "và", "người", "babylon", "và", "người", "nói", "tiếng", "sumer", "đế", "quốc", "dần", "mở", "rộng", "ảnh", "hưởng", "ra", "khắp", "toàn", "bộ", "khu", "vực", "lưỡng", "hà", "cận", "đông", "và", "anatolia", "và", "tiến", "hành", "những", "cuộc", "xâm", "lược", "về", "phía", "nam", "tới", "tận", "dilmun", "và", "magan", "ngày", "nay", "là", "bahrain", "và", "oman", "trên", "bán", "đảo", "ả", "rập", "vào", "thiên", "niên", "kỷ", "thứ", "3", "tcn", "giữa", "người", "sumer", "và", "người", "akkad", "đã", "phát", "triển", "sự", "giao", "thoa", "văn", "hoá", "mật", "thiết", "và", "cùng", "với", "đó", "song", "ngữ", "được", "sử", "sụng", "rộng", "rãi", "tiếng", "akkad", "đã", "dần", "dần", "thay", "thế", "tiếng", "sumer", "trở", "thành", "ngôn", "ngữ", "phổ", "thông", "trong", "khoảng", "thời", "gian", "từ", "giữa", "thiên", "niên", "kỷ", "thứ", "3", "đến", "thiên", "niên", "kỷ", "thứ", "2", "tcn", "thời", "điểm", "chính", "xác", "hiện", "đang", "còn", "tranh", "cãi", "đế", "quốc", "akkad", "phát", "triển", "tới", "đỉnh", "cao", "vào", "khoảng", "từ", "thế", "kỷ", "24", "cho", "đến", "thế", "kỷ", "22", "tcn", "sau", "những", "cuộc", "chinh", "phạt", "của", "sargon", "của", "akkad", "dưới", "triều", "đại", "của", "sargon", "và", "những", "người", "kế", "vị", "tiếng", "akkad", "trở", "thành", "ngôn", "ngữ", "bắt", "buộc", "tại", "các", "lãnh", "thổ", "bị", "khuất", "phục", "như", "elam", "và", "guti", "trong", "một", "thời", "gian" ]
đến hết đùi ở bờ thượng nguồn của sông mã thuộc miền tây thanh hóa có những ngôi mộ được xếp xung quanh rất nhiều phiến đá lớn dựng đứng người mường thái ở địa phương gọi đó là mộ của những người xấu số bị hổ vồ ở cũng vùng thành hóa người địa phương và người mường còn lưu truyền câu chuyện hổ xám ăn thịt người ở thanh hóa là một huyền thoại về oai linh thần hổ ở vùng thạch thành thuộc tỉnh thanh hóa con hổ xám này đã tạo nên cuộc tàn sát người khắp xứ thanh với số lượng nạn nhân hơn cả chục người đặc biệt là những vụ việc tấn công và ăn thịt người của nó thường xuyên nhắm vào những người trong gia tộc họ đinh qua nhiều thế hệ trong vùng này bảy người những câu chuyện kể lại này có nhiều yếu tố thêu dệt của những người dân địa phương ở miền trung việt nam ngày trước ở vùng thủy ba vĩnh linh quảng trị có rừng già với nhiều thú dữ nhiều nhất là hổ hổ rình rập quanh làng bắt người và trâu bò người ta kể rằng có nhiều con khôn ranh đến nỗi đêm đến sục vào khu dân cư dùng đuôi gõ cửa nhà chủ nhà tưởng có người kêu dậy mở cửa là bị hổ vồ hổ nhiều lần mò vào tận làng bắt người tha vào rừng ăn thịt đã có hàng trăm người dân bị
[ "đến", "hết", "đùi", "ở", "bờ", "thượng", "nguồn", "của", "sông", "mã", "thuộc", "miền", "tây", "thanh", "hóa", "có", "những", "ngôi", "mộ", "được", "xếp", "xung", "quanh", "rất", "nhiều", "phiến", "đá", "lớn", "dựng", "đứng", "người", "mường", "thái", "ở", "địa", "phương", "gọi", "đó", "là", "mộ", "của", "những", "người", "xấu", "số", "bị", "hổ", "vồ", "ở", "cũng", "vùng", "thành", "hóa", "người", "địa", "phương", "và", "người", "mường", "còn", "lưu", "truyền", "câu", "chuyện", "hổ", "xám", "ăn", "thịt", "người", "ở", "thanh", "hóa", "là", "một", "huyền", "thoại", "về", "oai", "linh", "thần", "hổ", "ở", "vùng", "thạch", "thành", "thuộc", "tỉnh", "thanh", "hóa", "con", "hổ", "xám", "này", "đã", "tạo", "nên", "cuộc", "tàn", "sát", "người", "khắp", "xứ", "thanh", "với", "số", "lượng", "nạn", "nhân", "hơn", "cả", "chục", "người", "đặc", "biệt", "là", "những", "vụ", "việc", "tấn", "công", "và", "ăn", "thịt", "người", "của", "nó", "thường", "xuyên", "nhắm", "vào", "những", "người", "trong", "gia", "tộc", "họ", "đinh", "qua", "nhiều", "thế", "hệ", "trong", "vùng", "này", "bảy", "người", "những", "câu", "chuyện", "kể", "lại", "này", "có", "nhiều", "yếu", "tố", "thêu", "dệt", "của", "những", "người", "dân", "địa", "phương", "ở", "miền", "trung", "việt", "nam", "ngày", "trước", "ở", "vùng", "thủy", "ba", "vĩnh", "linh", "quảng", "trị", "có", "rừng", "già", "với", "nhiều", "thú", "dữ", "nhiều", "nhất", "là", "hổ", "hổ", "rình", "rập", "quanh", "làng", "bắt", "người", "và", "trâu", "bò", "người", "ta", "kể", "rằng", "có", "nhiều", "con", "khôn", "ranh", "đến", "nỗi", "đêm", "đến", "sục", "vào", "khu", "dân", "cư", "dùng", "đuôi", "gõ", "cửa", "nhà", "chủ", "nhà", "tưởng", "có", "người", "kêu", "dậy", "mở", "cửa", "là", "bị", "hổ", "vồ", "hổ", "nhiều", "lần", "mò", "vào", "tận", "làng", "bắt", "người", "tha", "vào", "rừng", "ăn", "thịt", "đã", "có", "hàng", "trăm", "người", "dân", "bị" ]
acontia insolatrix là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "acontia", "insolatrix", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
hải quân anh vào ngày 4 tháng 7 nó tách ra để gia nhập cùng các tàu tuần dương thuộc hạm đội nhà bảo vệ cho đoàn tàu pq17 và đoàn tàu qp13 quay trở về nó tiếp tục hộ tống cho tàu chở dầu phụ trợ rfa black ranger a163 vào ngày 23 tháng 7 trong hoạt động tiếp nhiên liệu và đạn dược cho các tàu khu trục tham gia hộ tống vận tải wilton cùng tàu khu trục đã hộ tống đoàn tàu ws21 vào ngày 29 tháng 7 tại clyde cho hành trình vượt đại tây dương tách khỏi ws21 vào ngày 2 tháng 8 và tham gia thành phần hộ tống cho đoàn tàu ws21s cho hành trình đi gibraltar đây là một phần của chiến dịch pedestal nhằm tăng viện cho malta đang bị đối phương phong tỏa nó nằm trong thành phần lực lượng x để hỗ trợ gần cho đoàn tàu khi vượt qua eo biển sicily vào ngày 10 tháng 8 và chịu đựng sự tấn công bằng tàu ngầm của đối phương vào ngày hôm sau khi tàu sân bay bị đánh chìm nó được cho tách ra cùng các tàu khu trục và vào ngày 12 tháng 8 để hộ tống cho quay trở lại gibraltar sau khi chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ bị hư hại do trúng ngư lôi từ tàu ngầm ý axum nó quay trở lại cùng hạm đội nhà tại scapa flow sau khi hoàn tất đợt biệt phái sang địa
[ "hải", "quân", "anh", "vào", "ngày", "4", "tháng", "7", "nó", "tách", "ra", "để", "gia", "nhập", "cùng", "các", "tàu", "tuần", "dương", "thuộc", "hạm", "đội", "nhà", "bảo", "vệ", "cho", "đoàn", "tàu", "pq17", "và", "đoàn", "tàu", "qp13", "quay", "trở", "về", "nó", "tiếp", "tục", "hộ", "tống", "cho", "tàu", "chở", "dầu", "phụ", "trợ", "rfa", "black", "ranger", "a163", "vào", "ngày", "23", "tháng", "7", "trong", "hoạt", "động", "tiếp", "nhiên", "liệu", "và", "đạn", "dược", "cho", "các", "tàu", "khu", "trục", "tham", "gia", "hộ", "tống", "vận", "tải", "wilton", "cùng", "tàu", "khu", "trục", "đã", "hộ", "tống", "đoàn", "tàu", "ws21", "vào", "ngày", "29", "tháng", "7", "tại", "clyde", "cho", "hành", "trình", "vượt", "đại", "tây", "dương", "tách", "khỏi", "ws21", "vào", "ngày", "2", "tháng", "8", "và", "tham", "gia", "thành", "phần", "hộ", "tống", "cho", "đoàn", "tàu", "ws21s", "cho", "hành", "trình", "đi", "gibraltar", "đây", "là", "một", "phần", "của", "chiến", "dịch", "pedestal", "nhằm", "tăng", "viện", "cho", "malta", "đang", "bị", "đối", "phương", "phong", "tỏa", "nó", "nằm", "trong", "thành", "phần", "lực", "lượng", "x", "để", "hỗ", "trợ", "gần", "cho", "đoàn", "tàu", "khi", "vượt", "qua", "eo", "biển", "sicily", "vào", "ngày", "10", "tháng", "8", "và", "chịu", "đựng", "sự", "tấn", "công", "bằng", "tàu", "ngầm", "của", "đối", "phương", "vào", "ngày", "hôm", "sau", "khi", "tàu", "sân", "bay", "bị", "đánh", "chìm", "nó", "được", "cho", "tách", "ra", "cùng", "các", "tàu", "khu", "trục", "và", "vào", "ngày", "12", "tháng", "8", "để", "hộ", "tống", "cho", "quay", "trở", "lại", "gibraltar", "sau", "khi", "chiếc", "tàu", "tuần", "dương", "hạng", "nhẹ", "bị", "hư", "hại", "do", "trúng", "ngư", "lôi", "từ", "tàu", "ngầm", "ý", "axum", "nó", "quay", "trở", "lại", "cùng", "hạm", "đội", "nhà", "tại", "scapa", "flow", "sau", "khi", "hoàn", "tất", "đợt", "biệt", "phái", "sang", "địa" ]
myon là một xã của tỉnh doubs thuộc vùng bourgogne-franche-comté miền đông nước pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh doubs == tham khảo == bullet insee bullet ign bullet myon on the intercommunal web site of the department
[ "myon", "là", "một", "xã", "của", "tỉnh", "doubs", "thuộc", "vùng", "bourgogne-franche-comté", "miền", "đông", "nước", "pháp", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "xã", "của", "tỉnh", "doubs", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee", "bullet", "ign", "bullet", "myon", "on", "the", "intercommunal", "web", "site", "of", "the", "department" ]
pleurothallis calcarata là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được cogn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906
[ "pleurothallis", "calcarata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "cogn", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1906" ]
kleinlangenfeld
[ "kleinlangenfeld" ]
lạ đâu biện tâm sở vương tăng bèn lễ bái hành trạng và pháp ngữ cua sư được môn đệ biên soạn lại thành các tập sau bullet 1 thư châu đầu tử thanh hòa thượng ngữ lục 舒州投子清和尚語錄 2 quyển bullet 2 đầu tử thanh hòa thượng ngữ yếu 投子清和尚語要 1 quyển === tham khảo === bullet phật tổ đạo ảnh tập 1 2 do hoà thượng hư vân và tuyên hóa biên soạn bullet fo guang ta-tz u-tien 佛光大辭典 fo guang ta-tz u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會 taipei fo-kuang ch u-pan-she 1988 phật quang đại từ điển phật quang đại từ điển biên tu uỷ viên hội đài bắc phật quang xuất bản xã 1988 bullet dumoulin heinrich
[ "lạ", "đâu", "biện", "tâm", "sở", "vương", "tăng", "bèn", "lễ", "bái", "hành", "trạng", "và", "pháp", "ngữ", "cua", "sư", "được", "môn", "đệ", "biên", "soạn", "lại", "thành", "các", "tập", "sau", "bullet", "1", "thư", "châu", "đầu", "tử", "thanh", "hòa", "thượng", "ngữ", "lục", "舒州投子清和尚語錄", "2", "quyển", "bullet", "2", "đầu", "tử", "thanh", "hòa", "thượng", "ngữ", "yếu", "投子清和尚語要", "1", "quyển", "===", "tham", "khảo", "===", "bullet", "phật", "tổ", "đạo", "ảnh", "tập", "1", "2", "do", "hoà", "thượng", "hư", "vân", "và", "tuyên", "hóa", "biên", "soạn", "bullet", "fo", "guang", "ta-tz", "u-tien", "佛光大辭典", "fo", "guang", "ta-tz", "u-tien", "pien-hsiu", "wei-yuan-hui", "佛光大辭典編修委員會", "taipei", "fo-kuang", "ch", "u-pan-she", "1988", "phật", "quang", "đại", "từ", "điển", "phật", "quang", "đại", "từ", "điển", "biên", "tu", "uỷ", "viên", "hội", "đài", "bắc", "phật", "quang", "xuất", "bản", "xã", "1988", "bullet", "dumoulin", "heinrich" ]
aculepeira busu là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi aculepeira aculepeira busu được herbert walter levi miêu tả năm 1991
[ "aculepeira", "busu", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "araneidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "aculepeira", "aculepeira", "busu", "được", "herbert", "walter", "levi", "miêu", "tả", "năm", "1991" ]
phục hồi umno thay vào đó ông thiết lập một đảng thay thế mới và theo chiều hướng này ông đăng ký một đảng mang tên chính thức là pertubuhan kebangsaan melayu bersatu baru hoặc umno mới một tuần sau khi umno malaysia bị từ chối cho đăng ký cuối cùng hậu tố mới bị loại bỏ và umno baru trở thành cơ cấu kế thừa trên pháp lý và trên thực tế của umno tuy nhiên hầu hết lãnh đạo của tổ chức được chọn từ đội a của umno cũ còn đội b bị bỏ qua năm 2003 mahathir thôi giữ chức chủ tịch umno và kế nhiệm là người được ông chỉ định abdullah ahmad badawi người này cũng trở thành thủ tướng mới najib razak trở thành phó chủ tịch của đảng trong tổng tuyển cử lần thứ 11 vào năm 2004 mặt trận dân tộc dưới quyền lãnh đạo của abdullah giành được đại thắng tuy nhiên trong tổng tuyển cử lần thứ 12 vào năm 2008 liên minh lần đầu tiên mất đa số hai phần ba trong quốc hội umno để mất chức thủ hiến tại selangor perak và kedah do vậy abdullah tức chức chủ tịch umno và thủ tướng người kế nhiệm là najib razak dưới thời najib umno giành thêm được chín ghế trong tổng tuyển cử lần thứ 13 trong khi mặt trận dân tộc bị mất 7 ghế == nguồn == bullet chin james going east umno s entry into sabah politics asian journal of political science vol 7 no
[ "phục", "hồi", "umno", "thay", "vào", "đó", "ông", "thiết", "lập", "một", "đảng", "thay", "thế", "mới", "và", "theo", "chiều", "hướng", "này", "ông", "đăng", "ký", "một", "đảng", "mang", "tên", "chính", "thức", "là", "pertubuhan", "kebangsaan", "melayu", "bersatu", "baru", "hoặc", "umno", "mới", "một", "tuần", "sau", "khi", "umno", "malaysia", "bị", "từ", "chối", "cho", "đăng", "ký", "cuối", "cùng", "hậu", "tố", "mới", "bị", "loại", "bỏ", "và", "umno", "baru", "trở", "thành", "cơ", "cấu", "kế", "thừa", "trên", "pháp", "lý", "và", "trên", "thực", "tế", "của", "umno", "tuy", "nhiên", "hầu", "hết", "lãnh", "đạo", "của", "tổ", "chức", "được", "chọn", "từ", "đội", "a", "của", "umno", "cũ", "còn", "đội", "b", "bị", "bỏ", "qua", "năm", "2003", "mahathir", "thôi", "giữ", "chức", "chủ", "tịch", "umno", "và", "kế", "nhiệm", "là", "người", "được", "ông", "chỉ", "định", "abdullah", "ahmad", "badawi", "người", "này", "cũng", "trở", "thành", "thủ", "tướng", "mới", "najib", "razak", "trở", "thành", "phó", "chủ", "tịch", "của", "đảng", "trong", "tổng", "tuyển", "cử", "lần", "thứ", "11", "vào", "năm", "2004", "mặt", "trận", "dân", "tộc", "dưới", "quyền", "lãnh", "đạo", "của", "abdullah", "giành", "được", "đại", "thắng", "tuy", "nhiên", "trong", "tổng", "tuyển", "cử", "lần", "thứ", "12", "vào", "năm", "2008", "liên", "minh", "lần", "đầu", "tiên", "mất", "đa", "số", "hai", "phần", "ba", "trong", "quốc", "hội", "umno", "để", "mất", "chức", "thủ", "hiến", "tại", "selangor", "perak", "và", "kedah", "do", "vậy", "abdullah", "tức", "chức", "chủ", "tịch", "umno", "và", "thủ", "tướng", "người", "kế", "nhiệm", "là", "najib", "razak", "dưới", "thời", "najib", "umno", "giành", "thêm", "được", "chín", "ghế", "trong", "tổng", "tuyển", "cử", "lần", "thứ", "13", "trong", "khi", "mặt", "trận", "dân", "tộc", "bị", "mất", "7", "ghế", "==", "nguồn", "==", "bullet", "chin", "james", "going", "east", "umno", "s", "entry", "into", "sabah", "politics", "asian", "journal", "of", "political", "science", "vol", "7", "no" ]
ceriagrion ignitum là một loài chuồn chuồn kim trong họ coenagrionidae loài này được xếp vào nhóm loài ít quan tâm trong sách đỏ của iucn năm 2009 ceriagrion ignitum được miêu tả khoa học năm 1914 bởi campion
[ "ceriagrion", "ignitum", "là", "một", "loài", "chuồn", "chuồn", "kim", "trong", "họ", "coenagrionidae", "loài", "này", "được", "xếp", "vào", "nhóm", "loài", "ít", "quan", "tâm", "trong", "sách", "đỏ", "của", "iucn", "năm", "2009", "ceriagrion", "ignitum", "được", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1914", "bởi", "campion" ]
akoluk tuzluca akoluk là một xã thuộc huyện tuzluca tỉnh iğdır thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 60 người
[ "akoluk", "tuzluca", "akoluk", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "tuzluca", "tỉnh", "iğdır", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "60", "người" ]
haploclathra là một chi thực vật có hoa trong họ calophyllaceae == loài == chi haploclathra gồm các loài
[ "haploclathra", "là", "một", "chi", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "calophyllaceae", "==", "loài", "==", "chi", "haploclathra", "gồm", "các", "loài" ]
seriphidium diffusum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được krasch ex poljak y r ling miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991
[ "seriphidium", "diffusum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "krasch", "ex", "poljak", "y", "r", "ling", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1991" ]
giải hạng nhất quốc gia lần thứ iii là giải vô địch bóng đá việt nam lần thứ 17 đã diễn ra từ 24 tháng 10 năm 1999 đến 7 tháng 5 năm 2000 giải gồm 14 đội bóng trong đó có 3 đội lên từ giải hạng nhì quốc gia lần thứ iii là đà nẵng thừa thiên huế và vĩnh long các đội thi đấu vòng tròn hai lượt với thể thức sân nhà sân khách để xác định đội vô địch cũng như 10 đội sẽ chơi ở giải vô địch quốc gia chuyên nghiệp vào năm sau còn 4 đội xếp cuối bảng ở lại hạng nhất do cuối mùa giải vĩnh long bị kỷ luật và giáng xuống hạng nhì chỉ có 3 đội đà nẵng long an và lâm đồng ở lại hạng nhất toàn giải đấu này có 520 thẻ vàng và 24 thẻ đỏ huấn luyện viên nguyễn thành vinh sông lam nghệ an được bầu là huấn luyện viên xuất sắc nhất == xem thêm == bullet giải bóng đá cúp quốc gia 1999-2000 bullet siêu cúp bóng đá việt nam 1999 bullet giải bóng đá hạng nhì quốc gia bullet giải bóng đá hạng ba quốc gia
[ "giải", "hạng", "nhất", "quốc", "gia", "lần", "thứ", "iii", "là", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "việt", "nam", "lần", "thứ", "17", "đã", "diễn", "ra", "từ", "24", "tháng", "10", "năm", "1999", "đến", "7", "tháng", "5", "năm", "2000", "giải", "gồm", "14", "đội", "bóng", "trong", "đó", "có", "3", "đội", "lên", "từ", "giải", "hạng", "nhì", "quốc", "gia", "lần", "thứ", "iii", "là", "đà", "nẵng", "thừa", "thiên", "huế", "và", "vĩnh", "long", "các", "đội", "thi", "đấu", "vòng", "tròn", "hai", "lượt", "với", "thể", "thức", "sân", "nhà", "sân", "khách", "để", "xác", "định", "đội", "vô", "địch", "cũng", "như", "10", "đội", "sẽ", "chơi", "ở", "giải", "vô", "địch", "quốc", "gia", "chuyên", "nghiệp", "vào", "năm", "sau", "còn", "4", "đội", "xếp", "cuối", "bảng", "ở", "lại", "hạng", "nhất", "do", "cuối", "mùa", "giải", "vĩnh", "long", "bị", "kỷ", "luật", "và", "giáng", "xuống", "hạng", "nhì", "chỉ", "có", "3", "đội", "đà", "nẵng", "long", "an", "và", "lâm", "đồng", "ở", "lại", "hạng", "nhất", "toàn", "giải", "đấu", "này", "có", "520", "thẻ", "vàng", "và", "24", "thẻ", "đỏ", "huấn", "luyện", "viên", "nguyễn", "thành", "vinh", "sông", "lam", "nghệ", "an", "được", "bầu", "là", "huấn", "luyện", "viên", "xuất", "sắc", "nhất", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "giải", "bóng", "đá", "cúp", "quốc", "gia", "1999-2000", "bullet", "siêu", "cúp", "bóng", "đá", "việt", "nam", "1999", "bullet", "giải", "bóng", "đá", "hạng", "nhì", "quốc", "gia", "bullet", "giải", "bóng", "đá", "hạng", "ba", "quốc", "gia" ]
khí quyển với hình thù kì quặc là tập hợp các hạt electron phân bố xung quanh một hành tinh tương đối nhỏ là hạt nhân nguyên tử nếu chính xác thì các orbital nguyên tử được mô tả như hình dạng của bầu khí quyển chỉ khi một electron độc thân single ectron có mặt trong một nguyên tử khi có nhiều electron được thêm vào một nguyên tử độc thân sự bổ sung thêm các electron đó tạo nên sự đồng đều để lấp đầy vùng không gian xung quanh hạt nhân đôi khi còn gọi là đám mây electron của nguyên tử dẫn đến một khối hình cầu trong đó xác suất tìm thấy electron càng ngày càng lớn ý tưởng đưa ra điều các electron có thể quay xung quanh hạt nhân được xác định với thuyết mô men động lượng của niels bohr vào năm 1913 và một nhà vật lý người nhật bản hantaro nagaoka đưa ra giả thuyết sự chuyển động của electron từ khá sớm vào năm 1904 tuy nhiên giả thuyết này không được chấp nhận cho đến năm 1926 mới có một giả thuyết mới từ phương trình schrödinger về các sóng trạng thái electron trong nguyên tử cung cấp một số hàm cho những orbital hiện đại modern orbitals do sự khác biệt với loại quỹ đạo cổ điển thuật ngữ quỹ đạo orbit của các electron trong nguyên tử đã được thay bằng thuật ngữ orbital orbital loại tính từ từ này được đặt ra đầu
[ "khí", "quyển", "với", "hình", "thù", "kì", "quặc", "là", "tập", "hợp", "các", "hạt", "electron", "phân", "bố", "xung", "quanh", "một", "hành", "tinh", "tương", "đối", "nhỏ", "là", "hạt", "nhân", "nguyên", "tử", "nếu", "chính", "xác", "thì", "các", "orbital", "nguyên", "tử", "được", "mô", "tả", "như", "hình", "dạng", "của", "bầu", "khí", "quyển", "chỉ", "khi", "một", "electron", "độc", "thân", "single", "ectron", "có", "mặt", "trong", "một", "nguyên", "tử", "khi", "có", "nhiều", "electron", "được", "thêm", "vào", "một", "nguyên", "tử", "độc", "thân", "sự", "bổ", "sung", "thêm", "các", "electron", "đó", "tạo", "nên", "sự", "đồng", "đều", "để", "lấp", "đầy", "vùng", "không", "gian", "xung", "quanh", "hạt", "nhân", "đôi", "khi", "còn", "gọi", "là", "đám", "mây", "electron", "của", "nguyên", "tử", "dẫn", "đến", "một", "khối", "hình", "cầu", "trong", "đó", "xác", "suất", "tìm", "thấy", "electron", "càng", "ngày", "càng", "lớn", "ý", "tưởng", "đưa", "ra", "điều", "các", "electron", "có", "thể", "quay", "xung", "quanh", "hạt", "nhân", "được", "xác", "định", "với", "thuyết", "mô", "men", "động", "lượng", "của", "niels", "bohr", "vào", "năm", "1913", "và", "một", "nhà", "vật", "lý", "người", "nhật", "bản", "hantaro", "nagaoka", "đưa", "ra", "giả", "thuyết", "sự", "chuyển", "động", "của", "electron", "từ", "khá", "sớm", "vào", "năm", "1904", "tuy", "nhiên", "giả", "thuyết", "này", "không", "được", "chấp", "nhận", "cho", "đến", "năm", "1926", "mới", "có", "một", "giả", "thuyết", "mới", "từ", "phương", "trình", "schrödinger", "về", "các", "sóng", "trạng", "thái", "electron", "trong", "nguyên", "tử", "cung", "cấp", "một", "số", "hàm", "cho", "những", "orbital", "hiện", "đại", "modern", "orbitals", "do", "sự", "khác", "biệt", "với", "loại", "quỹ", "đạo", "cổ", "điển", "thuật", "ngữ", "quỹ", "đạo", "orbit", "của", "các", "electron", "trong", "nguyên", "tử", "đã", "được", "thay", "bằng", "thuật", "ngữ", "orbital", "orbital", "loại", "tính", "từ", "từ", "này", "được", "đặt", "ra", "đầu" ]
dvb chuẩn truyền dẫn dvb digital video broadcasting dvb là một tập hợp các tiêu chuẩn để xác định kỹ thuật số phát sóng bằng cách sử dụng vệ tinh hiện có cáp và cơ sở hạ tầng trên mặt đất trong đầu những năm 1990 đài truyền hình châu âu các nhà sản xuất thiết bị tiêu dùng và các cơ quan quản lý đã thành lập tập đoàn phát động châu âu elg để thảo luận về giới thiệu truyền hình kỹ thuật số dtv trên toàn châu âu elg nhận ra rằng tôn trọng lẫn nhau và niềm tin đã được thiết lập giữa các thành viên sau này trở thành dự án dvb ngày nay dự án dvb bao gồm hơn 220 tổ chức tại hơn 29 quốc gia trên toàn thế giới dvb-tuân thủ kỹ thuật số phát sóng và các thiết bị phổ biến rộng rãi và được phân biệt bởi logo dvb nhiều dịch vụ phát sóng dvb có sẵn trong châu âu bắc và nam mỹ châu phi châu á và úc các truyền hình kỹ thuật số hạn đôi khi được dùng như một từ đồng nghĩa với dvb tuy nhiên hệ thống truyền hình ủy ban tiêu chuẩn atsc là tiêu chuẩn phát sóng kỹ thuật số được sử dụng ở mỹ quyết định cơ bản của dự án dvb là lựa chọn mpeg-2 một trong một loạt các tiêu chuẩn nén mpeg cho các tín hiệu âm thanh và video mpeg-2 làm giảm một tín hiệu duy nhất
[ "dvb", "chuẩn", "truyền", "dẫn", "dvb", "digital", "video", "broadcasting", "dvb", "là", "một", "tập", "hợp", "các", "tiêu", "chuẩn", "để", "xác", "định", "kỹ", "thuật", "số", "phát", "sóng", "bằng", "cách", "sử", "dụng", "vệ", "tinh", "hiện", "có", "cáp", "và", "cơ", "sở", "hạ", "tầng", "trên", "mặt", "đất", "trong", "đầu", "những", "năm", "1990", "đài", "truyền", "hình", "châu", "âu", "các", "nhà", "sản", "xuất", "thiết", "bị", "tiêu", "dùng", "và", "các", "cơ", "quan", "quản", "lý", "đã", "thành", "lập", "tập", "đoàn", "phát", "động", "châu", "âu", "elg", "để", "thảo", "luận", "về", "giới", "thiệu", "truyền", "hình", "kỹ", "thuật", "số", "dtv", "trên", "toàn", "châu", "âu", "elg", "nhận", "ra", "rằng", "tôn", "trọng", "lẫn", "nhau", "và", "niềm", "tin", "đã", "được", "thiết", "lập", "giữa", "các", "thành", "viên", "sau", "này", "trở", "thành", "dự", "án", "dvb", "ngày", "nay", "dự", "án", "dvb", "bao", "gồm", "hơn", "220", "tổ", "chức", "tại", "hơn", "29", "quốc", "gia", "trên", "toàn", "thế", "giới", "dvb-tuân", "thủ", "kỹ", "thuật", "số", "phát", "sóng", "và", "các", "thiết", "bị", "phổ", "biến", "rộng", "rãi", "và", "được", "phân", "biệt", "bởi", "logo", "dvb", "nhiều", "dịch", "vụ", "phát", "sóng", "dvb", "có", "sẵn", "trong", "châu", "âu", "bắc", "và", "nam", "mỹ", "châu", "phi", "châu", "á", "và", "úc", "các", "truyền", "hình", "kỹ", "thuật", "số", "hạn", "đôi", "khi", "được", "dùng", "như", "một", "từ", "đồng", "nghĩa", "với", "dvb", "tuy", "nhiên", "hệ", "thống", "truyền", "hình", "ủy", "ban", "tiêu", "chuẩn", "atsc", "là", "tiêu", "chuẩn", "phát", "sóng", "kỹ", "thuật", "số", "được", "sử", "dụng", "ở", "mỹ", "quyết", "định", "cơ", "bản", "của", "dự", "án", "dvb", "là", "lựa", "chọn", "mpeg-2", "một", "trong", "một", "loạt", "các", "tiêu", "chuẩn", "nén", "mpeg", "cho", "các", "tín", "hiệu", "âm", "thanh", "và", "video", "mpeg-2", "làm", "giảm", "một", "tín", "hiệu", "duy", "nhất" ]
cristian albu cristian alexandru albu sinh ngày 17 tháng 8 năm 1993 là một cầu thủ bóng đá người românia thi đấu ở vị trí hậu vệ cho concordia chiajna
[ "cristian", "albu", "cristian", "alexandru", "albu", "sinh", "ngày", "17", "tháng", "8", "năm", "1993", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "românia", "thi", "đấu", "ở", "vị", "trí", "hậu", "vệ", "cho", "concordia", "chiajna" ]
trianaea speciosa là loài thực vật có hoa trong họ cà loài này được drake soler miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898
[ "trianaea", "speciosa", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cà", "loài", "này", "được", "drake", "soler", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1898" ]
lâu đài cổ spellbinder trong loạt phim truyền hình áo năm 2001 tàn tích được dùng làm cảnh quay trong phim báo thù của andrzej wajda với mục đích làm phim những vật trang trí lớn đã được dựng lên trong lâu đài và hiện vẫn còn sau khi các cảnh quay kết thúc năm 2018 tàn tích của tòa lâu đài được sử dụng để quay thợ săn quái vật sê-ri phim năm 2019 của netflix do henry cavill thủ vai chính == xem thêm == bullet ogrodzieniec bullet đường mòn của tổ chim đại bàng bullet danh sách các lâu đài ở ba lan == liên kết ngoài == bullet official site
[ "lâu", "đài", "cổ", "spellbinder", "trong", "loạt", "phim", "truyền", "hình", "áo", "năm", "2001", "tàn", "tích", "được", "dùng", "làm", "cảnh", "quay", "trong", "phim", "báo", "thù", "của", "andrzej", "wajda", "với", "mục", "đích", "làm", "phim", "những", "vật", "trang", "trí", "lớn", "đã", "được", "dựng", "lên", "trong", "lâu", "đài", "và", "hiện", "vẫn", "còn", "sau", "khi", "các", "cảnh", "quay", "kết", "thúc", "năm", "2018", "tàn", "tích", "của", "tòa", "lâu", "đài", "được", "sử", "dụng", "để", "quay", "thợ", "săn", "quái", "vật", "sê-ri", "phim", "năm", "2019", "của", "netflix", "do", "henry", "cavill", "thủ", "vai", "chính", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "ogrodzieniec", "bullet", "đường", "mòn", "của", "tổ", "chim", "đại", "bàng", "bullet", "danh", "sách", "các", "lâu", "đài", "ở", "ba", "lan", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "official", "site" ]
quốc hội việt nam quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam là một cơ quan thực hiện quyền lập pháp quan trọng trong hệ thống chính trị việt nam là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân việt nam và là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam cơ quan này có ba chức năng chính bullet 1 lập hiến lập pháp bullet 2 quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước bullet 3 giám sát tối cao hoạt động của nhà nước nhiệm kì của mỗi khóa quốc hội kéo dài 5 năm mỗi năm quốc hội họp thường kỳ 2 lần quốc hội việt nam tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số bộ máy hoạt động của quốc hội gồm chủ tịch quốc hội các phó chủ tịch quốc hội tổng thư ký quốc hội ủy ban thường vụ quốc hội cơ quan thường trực hội đồng dân tộc và 12 ủy ban ban và viện khác quốc hội việt nam hiện nay là thành viên của liên minh nghị viện thế giới ipu hội đồng liên nghị viện asean aipa hội đồng nghị viện châu á apa diễn đàn các nghị sĩ về dân số và phát triển afppd liên minh nghị viện các nước châu á thái bình dương appu tổ chức nghị sĩ thầy thuốc thế giới impo là thành viên sáng lập diễn
[ "quốc", "hội", "việt", "nam", "quốc", "hội", "nước", "cộng", "hòa", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "việt", "nam", "là", "một", "cơ", "quan", "thực", "hiện", "quyền", "lập", "pháp", "quan", "trọng", "trong", "hệ", "thống", "chính", "trị", "việt", "nam", "là", "cơ", "quan", "đại", "biểu", "cao", "nhất", "của", "nhân", "dân", "việt", "nam", "và", "là", "cơ", "quan", "quyền", "lực", "nhà", "nước", "cao", "nhất", "của", "nước", "cộng", "hòa", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "việt", "nam", "cơ", "quan", "này", "có", "ba", "chức", "năng", "chính", "bullet", "1", "lập", "hiến", "lập", "pháp", "bullet", "2", "quyết", "định", "các", "vấn", "đề", "quan", "trọng", "của", "đất", "nước", "bullet", "3", "giám", "sát", "tối", "cao", "hoạt", "động", "của", "nhà", "nước", "nhiệm", "kì", "của", "mỗi", "khóa", "quốc", "hội", "kéo", "dài", "5", "năm", "mỗi", "năm", "quốc", "hội", "họp", "thường", "kỳ", "2", "lần", "quốc", "hội", "việt", "nam", "tổ", "chức", "và", "hoạt", "động", "theo", "nguyên", "tắc", "tập", "trung", "dân", "chủ", "làm", "việc", "theo", "chế", "độ", "hội", "nghị", "và", "quyết", "định", "theo", "đa", "số", "bộ", "máy", "hoạt", "động", "của", "quốc", "hội", "gồm", "chủ", "tịch", "quốc", "hội", "các", "phó", "chủ", "tịch", "quốc", "hội", "tổng", "thư", "ký", "quốc", "hội", "ủy", "ban", "thường", "vụ", "quốc", "hội", "cơ", "quan", "thường", "trực", "hội", "đồng", "dân", "tộc", "và", "12", "ủy", "ban", "ban", "và", "viện", "khác", "quốc", "hội", "việt", "nam", "hiện", "nay", "là", "thành", "viên", "của", "liên", "minh", "nghị", "viện", "thế", "giới", "ipu", "hội", "đồng", "liên", "nghị", "viện", "asean", "aipa", "hội", "đồng", "nghị", "viện", "châu", "á", "apa", "diễn", "đàn", "các", "nghị", "sĩ", "về", "dân", "số", "và", "phát", "triển", "afppd", "liên", "minh", "nghị", "viện", "các", "nước", "châu", "á", "thái", "bình", "dương", "appu", "tổ", "chức", "nghị", "sĩ", "thầy", "thuốc", "thế", "giới", "impo", "là", "thành", "viên", "sáng", "lập", "diễn" ]
edna merey-apinda libreville ngày 11 tháng 9 năm 1976 là một nhà văn người gabon == tiểu sử == edna merey-apinda lớn lên ở port-gentil với sáu anh chị em mẹ bà là một nữ hộ sinh và cha bà là một trợ lý hành chính bà lấy bằng tú tài ở pháp nơi bà học ngành thương mại ở toulouse bà hiện đang sống ở port-gentil nơi bà làm việc trong một bàng ty dầu khí == bàng trinh == bullet les av adventures d imya petite fille du gabon paris l harmattan 2004 bullet ce soir je fermerai la porte paris l harmattan 2006 bullet garde le sourire paris le manuscrit 2008 bullet des contes pour la lune st maur jets d encre 2010 bullet ce reflet dans le miroir st maur jets d encre 2011 vào tháng 10 năm 2011 một trong những truyện ngắn của bà đã được dịch sang tiếng đức cho một tạp chí áo với tựa đề es regnet auf die stadt == tham khảo == http www podiumliteratur at texte 161 htm == liên kết ngoài == bullet blog bullet www critiqueslibres com bullet hubertraponda unblog fr
[ "edna", "merey-apinda", "libreville", "ngày", "11", "tháng", "9", "năm", "1976", "là", "một", "nhà", "văn", "người", "gabon", "==", "tiểu", "sử", "==", "edna", "merey-apinda", "lớn", "lên", "ở", "port-gentil", "với", "sáu", "anh", "chị", "em", "mẹ", "bà", "là", "một", "nữ", "hộ", "sinh", "và", "cha", "bà", "là", "một", "trợ", "lý", "hành", "chính", "bà", "lấy", "bằng", "tú", "tài", "ở", "pháp", "nơi", "bà", "học", "ngành", "thương", "mại", "ở", "toulouse", "bà", "hiện", "đang", "sống", "ở", "port-gentil", "nơi", "bà", "làm", "việc", "trong", "một", "bàng", "ty", "dầu", "khí", "==", "bàng", "trinh", "==", "bullet", "les", "av", "adventures", "d", "imya", "petite", "fille", "du", "gabon", "paris", "l", "harmattan", "2004", "bullet", "ce", "soir", "je", "fermerai", "la", "porte", "paris", "l", "harmattan", "2006", "bullet", "garde", "le", "sourire", "paris", "le", "manuscrit", "2008", "bullet", "des", "contes", "pour", "la", "lune", "st", "maur", "jets", "d", "encre", "2010", "bullet", "ce", "reflet", "dans", "le", "miroir", "st", "maur", "jets", "d", "encre", "2011", "vào", "tháng", "10", "năm", "2011", "một", "trong", "những", "truyện", "ngắn", "của", "bà", "đã", "được", "dịch", "sang", "tiếng", "đức", "cho", "một", "tạp", "chí", "áo", "với", "tựa", "đề", "es", "regnet", "auf", "die", "stadt", "==", "tham", "khảo", "==", "http", "www", "podiumliteratur", "at", "texte", "161", "htm", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "blog", "bullet", "www", "critiqueslibres", "com", "bullet", "hubertraponda", "unblog", "fr" ]
1977 nhà thờ nói rằng ông không phải là một thành viên tích cực năm 1983 đức cha norman vincent peale người được miêu tả trong một bản tiểu sử trên new york times là cha xứ của nhà trump nói rằng trump là người tử tế và nhã nhặn trong các cuộc thương lượng và là người hết sức khiêm nhường một cách trung thực trump nói rằng cuốn the art of deal nghệ thuật đàm phán 1987 mà ông viết là cuốn sách ưa thích thứ nhì của ông và nói với khán giả trong các cuộc vận động tranh cử các bạn có biết cuốn sách ưa thích nhất của tôi là gì không kinh thánh không gì hơn được kinh thánh ông từ chối chia sẻ tiết kinh thánh mà mình thích nhất ông nói tôi không thích chia sẻ điều này với những người mà tôi gần như không quen biết trump nói rằng mặc dù ông tham gia tiệc thánh ông không đòi hỏi chúa tha thứ cho tội lỗi của mình ông nói rằng nếu tôi nghĩ rằng tôi đã làm chuyện gì sai thì tôi sẽ cố gắng sửa chữa nó tôi không muốn lôi chúa vào chuyện này trump cũng ca ngợi và giữ mối quan hệ với một vài chính trị gia nổi tiếng theo phong trào tin lành và kitô giáo bao gồm tony perkins và ralph reed trong chiến dịch tranh cử tổng thống 2016 của ông ông nhận được lời chúc phúc từ linh mục chính
[ "1977", "nhà", "thờ", "nói", "rằng", "ông", "không", "phải", "là", "một", "thành", "viên", "tích", "cực", "năm", "1983", "đức", "cha", "norman", "vincent", "peale", "người", "được", "miêu", "tả", "trong", "một", "bản", "tiểu", "sử", "trên", "new", "york", "times", "là", "cha", "xứ", "của", "nhà", "trump", "nói", "rằng", "trump", "là", "người", "tử", "tế", "và", "nhã", "nhặn", "trong", "các", "cuộc", "thương", "lượng", "và", "là", "người", "hết", "sức", "khiêm", "nhường", "một", "cách", "trung", "thực", "trump", "nói", "rằng", "cuốn", "the", "art", "of", "deal", "nghệ", "thuật", "đàm", "phán", "1987", "mà", "ông", "viết", "là", "cuốn", "sách", "ưa", "thích", "thứ", "nhì", "của", "ông", "và", "nói", "với", "khán", "giả", "trong", "các", "cuộc", "vận", "động", "tranh", "cử", "các", "bạn", "có", "biết", "cuốn", "sách", "ưa", "thích", "nhất", "của", "tôi", "là", "gì", "không", "kinh", "thánh", "không", "gì", "hơn", "được", "kinh", "thánh", "ông", "từ", "chối", "chia", "sẻ", "tiết", "kinh", "thánh", "mà", "mình", "thích", "nhất", "ông", "nói", "tôi", "không", "thích", "chia", "sẻ", "điều", "này", "với", "những", "người", "mà", "tôi", "gần", "như", "không", "quen", "biết", "trump", "nói", "rằng", "mặc", "dù", "ông", "tham", "gia", "tiệc", "thánh", "ông", "không", "đòi", "hỏi", "chúa", "tha", "thứ", "cho", "tội", "lỗi", "của", "mình", "ông", "nói", "rằng", "nếu", "tôi", "nghĩ", "rằng", "tôi", "đã", "làm", "chuyện", "gì", "sai", "thì", "tôi", "sẽ", "cố", "gắng", "sửa", "chữa", "nó", "tôi", "không", "muốn", "lôi", "chúa", "vào", "chuyện", "này", "trump", "cũng", "ca", "ngợi", "và", "giữ", "mối", "quan", "hệ", "với", "một", "vài", "chính", "trị", "gia", "nổi", "tiếng", "theo", "phong", "trào", "tin", "lành", "và", "kitô", "giáo", "bao", "gồm", "tony", "perkins", "và", "ralph", "reed", "trong", "chiến", "dịch", "tranh", "cử", "tổng", "thống", "2016", "của", "ông", "ông", "nhận", "được", "lời", "chúc", "phúc", "từ", "linh", "mục", "chính" ]
nhiệm của bộ trưởng giáo dục vương quốc liên hiệp song quản lý thường ngày và tài trợ cho các trường công là trách nhiệm của chính quyền địa phương giáo dục công miễn phí được tiến hành dần dần từ năm 1870 đến năm 1944 giáo dục nay là bắt buộc trong độ tuổi từ 5 đến 16 15 nếu sinh vào cuối tháng 7 hoặc tháng 8 năm 2011 timss xếp hạng các học sinh 13–14 tuổi tại anh và wales đứng thứ 10 thế giới về toán và thứ 9 về khoa học năm 2010 trên 45% chỉ tiêu tại đại học oxford và 40% tại đại học cambridge thuộc về các sinh viên đến từ các trường tư thục dù nhóm này chỉ chiếm 7% số học sinh phổ thông anh có hai đại học cổ nhất trong thế giới anh ngữ đó là đại học oxford và đại học cambridge với lịch sử trên tám thế kỷ vương quốc liên hiệp anh và bắc ireland có 9 trường đại học nằm trong nhóm 100 đại học hàng đầu theo xếp hạng của times higher education năm 2013 số lượng chỉ đứng thứ hai sau hoa kỳ giáo dục tại scotland là trách nhiệm của bộ trưởng nội các về giáo dục và học tập suốt đời quản lý thường ngày và tài trợ cho các trường công là trách nhiệm của chính quyền địa phương hai cơ cấu công cộng không ngang cấp bộ đóng vai trò trọng yếu trong giáo dục
[ "nhiệm", "của", "bộ", "trưởng", "giáo", "dục", "vương", "quốc", "liên", "hiệp", "song", "quản", "lý", "thường", "ngày", "và", "tài", "trợ", "cho", "các", "trường", "công", "là", "trách", "nhiệm", "của", "chính", "quyền", "địa", "phương", "giáo", "dục", "công", "miễn", "phí", "được", "tiến", "hành", "dần", "dần", "từ", "năm", "1870", "đến", "năm", "1944", "giáo", "dục", "nay", "là", "bắt", "buộc", "trong", "độ", "tuổi", "từ", "5", "đến", "16", "15", "nếu", "sinh", "vào", "cuối", "tháng", "7", "hoặc", "tháng", "8", "năm", "2011", "timss", "xếp", "hạng", "các", "học", "sinh", "13–14", "tuổi", "tại", "anh", "và", "wales", "đứng", "thứ", "10", "thế", "giới", "về", "toán", "và", "thứ", "9", "về", "khoa", "học", "năm", "2010", "trên", "45%", "chỉ", "tiêu", "tại", "đại", "học", "oxford", "và", "40%", "tại", "đại", "học", "cambridge", "thuộc", "về", "các", "sinh", "viên", "đến", "từ", "các", "trường", "tư", "thục", "dù", "nhóm", "này", "chỉ", "chiếm", "7%", "số", "học", "sinh", "phổ", "thông", "anh", "có", "hai", "đại", "học", "cổ", "nhất", "trong", "thế", "giới", "anh", "ngữ", "đó", "là", "đại", "học", "oxford", "và", "đại", "học", "cambridge", "với", "lịch", "sử", "trên", "tám", "thế", "kỷ", "vương", "quốc", "liên", "hiệp", "anh", "và", "bắc", "ireland", "có", "9", "trường", "đại", "học", "nằm", "trong", "nhóm", "100", "đại", "học", "hàng", "đầu", "theo", "xếp", "hạng", "của", "times", "higher", "education", "năm", "2013", "số", "lượng", "chỉ", "đứng", "thứ", "hai", "sau", "hoa", "kỳ", "giáo", "dục", "tại", "scotland", "là", "trách", "nhiệm", "của", "bộ", "trưởng", "nội", "các", "về", "giáo", "dục", "và", "học", "tập", "suốt", "đời", "quản", "lý", "thường", "ngày", "và", "tài", "trợ", "cho", "các", "trường", "công", "là", "trách", "nhiệm", "của", "chính", "quyền", "địa", "phương", "hai", "cơ", "cấu", "công", "cộng", "không", "ngang", "cấp", "bộ", "đóng", "vai", "trò", "trọng", "yếu", "trong", "giáo", "dục" ]
obořiště là một làng thuộc huyện příbram vùng středočeský cộng hòa séc
[ "obořiště", "là", "một", "làng", "thuộc", "huyện", "příbram", "vùng", "středočeský", "cộng", "hòa", "séc" ]
araiobelus là một chi bọ cánh cứng trong họ belidae
[ "araiobelus", "là", "một", "chi", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "belidae" ]
ambarcık oğuzeli ambarcık là một xã thuộc huyện oğuzeli tỉnh gaziantep thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 116 người
[ "ambarcık", "oğuzeli", "ambarcık", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "oğuzeli", "tỉnh", "gaziantep", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "116", "người" ]
pleiarina chevalieri là một loài thực vật có hoa trong họ liễu loài này được seemen n chao g t gong miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998
[ "pleiarina", "chevalieri", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "liễu", "loài", "này", "được", "seemen", "n", "chao", "g", "t", "gong", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1998" ]
racopilum aubertii là một loài rêu trong họ racopilaceae loài này được p beauv mô tả khoa học đầu tiên năm 1805
[ "racopilum", "aubertii", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "racopilaceae", "loài", "này", "được", "p", "beauv", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1805" ]
racosperma hastulatum là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được sm pedley mô tả khoa học đầu tiên năm 2003
[ "racosperma", "hastulatum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "sm", "pedley", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2003" ]
này bằng xe vận tải tới một bãi rác sát bên thành phố khi họ tới nơi thì 15 sinh viên đã chết vì nghẹt thở nhóm còn lại bị tra hỏi và giết chết sau đó họ chất chồng các xác chết và đốt họ với xăng dầu bánh xe cũ gỗ và chất dẻo sau khi ngọn lửa tàn họ quay lại làm nguội phần còn lại đập nát các xương bỏ tất cả vào tám cái bao bằng nhựa rồi quăng xuống sông
[ "này", "bằng", "xe", "vận", "tải", "tới", "một", "bãi", "rác", "sát", "bên", "thành", "phố", "khi", "họ", "tới", "nơi", "thì", "15", "sinh", "viên", "đã", "chết", "vì", "nghẹt", "thở", "nhóm", "còn", "lại", "bị", "tra", "hỏi", "và", "giết", "chết", "sau", "đó", "họ", "chất", "chồng", "các", "xác", "chết", "và", "đốt", "họ", "với", "xăng", "dầu", "bánh", "xe", "cũ", "gỗ", "và", "chất", "dẻo", "sau", "khi", "ngọn", "lửa", "tàn", "họ", "quay", "lại", "làm", "nguội", "phần", "còn", "lại", "đập", "nát", "các", "xương", "bỏ", "tất", "cả", "vào", "tám", "cái", "bao", "bằng", "nhựa", "rồi", "quăng", "xuống", "sông" ]
combretum capitatum là một loài thực vật có hoa trong họ trâm bầu loài này được de wild exell mô tả khoa học đầu tiên năm 1929
[ "combretum", "capitatum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "trâm", "bầu", "loài", "này", "được", "de", "wild", "exell", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1929" ]
nội ==== bullet điểm cực bắc tại thôn đô lương xã bắc sơn huyện sóc sơn bullet điểm cực tây tại thôn lương khê xã thuần mỹ huyện ba vì bullet điểm cực nam tại khu danh thắng hương sơn xã hương sơn huyện mỹ đức bullet điểm cực đông tại thôn cổ giang xã lệ chi huyện gia lâm === địa hình === đại bộ phận diện tích hà nội nằm trong vùng đồng bằng châu thổ sông hồng với độ cao trung bình từ 5 đến 20 mét so với mực nước biển địa hình của hà nội thấp dần theo hướng từ bắc xuống nam và từ tây sang đông phản ánh rõ nét qua hướng dòng chảy tự nhiên của các con sông chính chảy qua hà nội và có thể chia ra làm hai vùng vùng đồng bằng thấp và khá bằng phẳng chiếm đại bộ phận diện tích của các huyện thị xã và các quận nội thành được bồi đắp bởi các dòng sông với các bãi bồi hiện đại bãi bồi cao và các bậc thềm xen giữa các bãi bồi hiện đại và các bãi bồi cao còn có các vùng trũng với các hồ đầm dấu vết của các dòng sông cổ đó là các ô trũng tự nhiên rất dễ bị úng ngập trong mùa mưa lũ và khi có mưa lớn ở các huyện đông anh gia lâm thanh trì thanh oai quốc oai chương mỹ ứng hòa mỹ đức do được khai phá và canh tác từ lâu đời nên
[ "nội", "====", "bullet", "điểm", "cực", "bắc", "tại", "thôn", "đô", "lương", "xã", "bắc", "sơn", "huyện", "sóc", "sơn", "bullet", "điểm", "cực", "tây", "tại", "thôn", "lương", "khê", "xã", "thuần", "mỹ", "huyện", "ba", "vì", "bullet", "điểm", "cực", "nam", "tại", "khu", "danh", "thắng", "hương", "sơn", "xã", "hương", "sơn", "huyện", "mỹ", "đức", "bullet", "điểm", "cực", "đông", "tại", "thôn", "cổ", "giang", "xã", "lệ", "chi", "huyện", "gia", "lâm", "===", "địa", "hình", "===", "đại", "bộ", "phận", "diện", "tích", "hà", "nội", "nằm", "trong", "vùng", "đồng", "bằng", "châu", "thổ", "sông", "hồng", "với", "độ", "cao", "trung", "bình", "từ", "5", "đến", "20", "mét", "so", "với", "mực", "nước", "biển", "địa", "hình", "của", "hà", "nội", "thấp", "dần", "theo", "hướng", "từ", "bắc", "xuống", "nam", "và", "từ", "tây", "sang", "đông", "phản", "ánh", "rõ", "nét", "qua", "hướng", "dòng", "chảy", "tự", "nhiên", "của", "các", "con", "sông", "chính", "chảy", "qua", "hà", "nội", "và", "có", "thể", "chia", "ra", "làm", "hai", "vùng", "vùng", "đồng", "bằng", "thấp", "và", "khá", "bằng", "phẳng", "chiếm", "đại", "bộ", "phận", "diện", "tích", "của", "các", "huyện", "thị", "xã", "và", "các", "quận", "nội", "thành", "được", "bồi", "đắp", "bởi", "các", "dòng", "sông", "với", "các", "bãi", "bồi", "hiện", "đại", "bãi", "bồi", "cao", "và", "các", "bậc", "thềm", "xen", "giữa", "các", "bãi", "bồi", "hiện", "đại", "và", "các", "bãi", "bồi", "cao", "còn", "có", "các", "vùng", "trũng", "với", "các", "hồ", "đầm", "dấu", "vết", "của", "các", "dòng", "sông", "cổ", "đó", "là", "các", "ô", "trũng", "tự", "nhiên", "rất", "dễ", "bị", "úng", "ngập", "trong", "mùa", "mưa", "lũ", "và", "khi", "có", "mưa", "lớn", "ở", "các", "huyện", "đông", "anh", "gia", "lâm", "thanh", "trì", "thanh", "oai", "quốc", "oai", "chương", "mỹ", "ứng", "hòa", "mỹ", "đức", "do", "được", "khai", "phá", "và", "canh", "tác", "từ", "lâu", "đời", "nên" ]
turbine hơi nước general electric công suất dẫn động hai máy phát điện công suất để vận hành hai trục chân vịt công suất cho phép đạt được tốc độ tối đa và có dự trữ hành trình khi di chuyển ở vận tốc đường trường vũ khí trang bị bao gồm ba pháo 50 cal trên tháp pháo nòng đơn có thể đối hạm hoặc phòng không một khẩu đội 1 1 inch 75 caliber bốn nòng và tám pháo phòng không oerlikon 20 mm vũ khí chống ngầm bao gồm một dàn súng cối chống tàu ngầm hedgehog mk 10 có 24 nòng và mang theo 144 quả đạn hai đường ray mk 9 và tám máy phóng k3 mk 6 để thả mìn sâu khác biệt đáng kể so với lớp evarts dẫn trước là chúng có thêm ba ống phóng ngư lôi mark 15 thủy thủ đoàn đầy đủ bao gồm 186 sĩ quan và thủy thủ liddle được đặt lườn tại xưởng hải quân charleston ở charleston south carolina vào ngày 8 tháng 6 1943 nó được hạ thủy vào ngày 9 tháng 8 1943 được đỡ đầu bởi bà william porter liddle mẹ hạ sĩ quan liddle và nhập biên chế vào ngày 6 tháng 12 1943 dưới quyền chỉ huy của hạm trưởng thiếu tá hải quân robert messinger hinckley jr == lịch sử hoạt động == === 1944 1946 === sau khi hoàn tất chuyến đi chạy thử máy huấn luyện tại khu vực bermuda từ ngày 11 tháng 2
[ "turbine", "hơi", "nước", "general", "electric", "công", "suất", "dẫn", "động", "hai", "máy", "phát", "điện", "công", "suất", "để", "vận", "hành", "hai", "trục", "chân", "vịt", "công", "suất", "cho", "phép", "đạt", "được", "tốc", "độ", "tối", "đa", "và", "có", "dự", "trữ", "hành", "trình", "khi", "di", "chuyển", "ở", "vận", "tốc", "đường", "trường", "vũ", "khí", "trang", "bị", "bao", "gồm", "ba", "pháo", "50", "cal", "trên", "tháp", "pháo", "nòng", "đơn", "có", "thể", "đối", "hạm", "hoặc", "phòng", "không", "một", "khẩu", "đội", "1", "1", "inch", "75", "caliber", "bốn", "nòng", "và", "tám", "pháo", "phòng", "không", "oerlikon", "20", "mm", "vũ", "khí", "chống", "ngầm", "bao", "gồm", "một", "dàn", "súng", "cối", "chống", "tàu", "ngầm", "hedgehog", "mk", "10", "có", "24", "nòng", "và", "mang", "theo", "144", "quả", "đạn", "hai", "đường", "ray", "mk", "9", "và", "tám", "máy", "phóng", "k3", "mk", "6", "để", "thả", "mìn", "sâu", "khác", "biệt", "đáng", "kể", "so", "với", "lớp", "evarts", "dẫn", "trước", "là", "chúng", "có", "thêm", "ba", "ống", "phóng", "ngư", "lôi", "mark", "15", "thủy", "thủ", "đoàn", "đầy", "đủ", "bao", "gồm", "186", "sĩ", "quan", "và", "thủy", "thủ", "liddle", "được", "đặt", "lườn", "tại", "xưởng", "hải", "quân", "charleston", "ở", "charleston", "south", "carolina", "vào", "ngày", "8", "tháng", "6", "1943", "nó", "được", "hạ", "thủy", "vào", "ngày", "9", "tháng", "8", "1943", "được", "đỡ", "đầu", "bởi", "bà", "william", "porter", "liddle", "mẹ", "hạ", "sĩ", "quan", "liddle", "và", "nhập", "biên", "chế", "vào", "ngày", "6", "tháng", "12", "1943", "dưới", "quyền", "chỉ", "huy", "của", "hạm", "trưởng", "thiếu", "tá", "hải", "quân", "robert", "messinger", "hinckley", "jr", "==", "lịch", "sử", "hoạt", "động", "==", "===", "1944", "1946", "===", "sau", "khi", "hoàn", "tất", "chuyến", "đi", "chạy", "thử", "máy", "huấn", "luyện", "tại", "khu", "vực", "bermuda", "từ", "ngày", "11", "tháng", "2" ]
cuve là một xã thuộc tỉnh haute-saône trong vùng bourgogne-franche-comté phía đông nước pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh haute-saône == tham khảo == bullet insee
[ "cuve", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "haute-saône", "trong", "vùng", "bourgogne-franche-comté", "phía", "đông", "nước", "pháp", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "xã", "của", "tỉnh", "haute-saône", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee" ]
hamad al-hosani arabic حمد الحوسني sinh ngày 15 tháng 1 năm 1987 là một cầu thủ bóng đá người các tiểu vương quốc ả rập thống nhất hiện tại anh thi đấu cho baniyas
[ "hamad", "al-hosani", "arabic", "حمد", "الحوسني", "sinh", "ngày", "15", "tháng", "1", "năm", "1987", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "các", "tiểu", "vương", "quốc", "ả", "rập", "thống", "nhất", "hiện", "tại", "anh", "thi", "đấu", "cho", "baniyas" ]
nhầm simon với quái thú tấn công cậu và đánh cậu đến chết cả ralph và piggy đều tham gia vào trận hỗn chiến và họ trở nên vô cùng lo lắng về hành động của mình sau khi trở về jack và nhóm nổi dậy quyết định rằng biểu tượng quyền lực thực sự trên đảo không phải là tù và vỏ ốc mà chính là kính của piggy phương tiện duy nhất để nhóm lửa chúng đột kích trại của ralph cướp cặp kính ralph giờ đã bị bỏ rơi bởi hầu hết những người ủng hộ đến tháp đá để đối đầu với jack và lấy lại chiếc kính mang theo chiếc tù và chỉ đi cùng với piggy sam và eric ralph tìm thấy bộ lạc và yêu cầu chúng trả lại đồ hoàn toàn phủ nhận quyền lực của ralph bộ tộc bắt giữ và trói cặp song sinh dưới sự chỉ huy của jack ralph và jack tham gia vào một cuộc chiến mà cả hai đều không thắng piggy la hét roger cố tình làm rơi một tảng đá từ trên cao giết chết piggy và làm vỡ tù và ralph trốn thoát được nhưng sam và eric bị roger tra tấn cho đến khi chúng đồng ý gia nhập bộ tộc của jack ralph bí mật gặp sam và eric chúng cảnh báo rằng jack và roger ghét cậu trong khi roger đã mài một cây gậy ở cả hai đầu ý rằng bộ tộc định săn cậu như
[ "nhầm", "simon", "với", "quái", "thú", "tấn", "công", "cậu", "và", "đánh", "cậu", "đến", "chết", "cả", "ralph", "và", "piggy", "đều", "tham", "gia", "vào", "trận", "hỗn", "chiến", "và", "họ", "trở", "nên", "vô", "cùng", "lo", "lắng", "về", "hành", "động", "của", "mình", "sau", "khi", "trở", "về", "jack", "và", "nhóm", "nổi", "dậy", "quyết", "định", "rằng", "biểu", "tượng", "quyền", "lực", "thực", "sự", "trên", "đảo", "không", "phải", "là", "tù", "và", "vỏ", "ốc", "mà", "chính", "là", "kính", "của", "piggy", "phương", "tiện", "duy", "nhất", "để", "nhóm", "lửa", "chúng", "đột", "kích", "trại", "của", "ralph", "cướp", "cặp", "kính", "ralph", "giờ", "đã", "bị", "bỏ", "rơi", "bởi", "hầu", "hết", "những", "người", "ủng", "hộ", "đến", "tháp", "đá", "để", "đối", "đầu", "với", "jack", "và", "lấy", "lại", "chiếc", "kính", "mang", "theo", "chiếc", "tù", "và", "chỉ", "đi", "cùng", "với", "piggy", "sam", "và", "eric", "ralph", "tìm", "thấy", "bộ", "lạc", "và", "yêu", "cầu", "chúng", "trả", "lại", "đồ", "hoàn", "toàn", "phủ", "nhận", "quyền", "lực", "của", "ralph", "bộ", "tộc", "bắt", "giữ", "và", "trói", "cặp", "song", "sinh", "dưới", "sự", "chỉ", "huy", "của", "jack", "ralph", "và", "jack", "tham", "gia", "vào", "một", "cuộc", "chiến", "mà", "cả", "hai", "đều", "không", "thắng", "piggy", "la", "hét", "roger", "cố", "tình", "làm", "rơi", "một", "tảng", "đá", "từ", "trên", "cao", "giết", "chết", "piggy", "và", "làm", "vỡ", "tù", "và", "ralph", "trốn", "thoát", "được", "nhưng", "sam", "và", "eric", "bị", "roger", "tra", "tấn", "cho", "đến", "khi", "chúng", "đồng", "ý", "gia", "nhập", "bộ", "tộc", "của", "jack", "ralph", "bí", "mật", "gặp", "sam", "và", "eric", "chúng", "cảnh", "báo", "rằng", "jack", "và", "roger", "ghét", "cậu", "trong", "khi", "roger", "đã", "mài", "một", "cây", "gậy", "ở", "cả", "hai", "đầu", "ý", "rằng", "bộ", "tộc", "định", "săn", "cậu", "như" ]
giác của những loài này thêm vào đó âm thanh lan truyền trong nước nhanh hơn gấp 4 lần so với trong không khí khi ở cùng một mực nước biển bởi vì những loài cá voi phụ thuộc rất lớn vào thính giác để kiếm ăn và truyền đạt thông tin cho nên những nhà môi trường học và cá voi học đã lo lắng rằng chúng có thể bị gây hại bởi sự gia tăng những tiếng ồn của môi trường xung quanh ở tất cả đại dương trên thế giới tạo ra từ tàu thuyền và những khảo sát địa chấn dưới biển == sự tạo thành âm thanh == con người tạo ra âm thành bằng việc đẩy khí ra ngoài đi qua thanh quản những dây thanh âm nằm bên trong thanh quản sẽ đóng và mở để phân chia luồng không khí thành những khối khí riêng biệt những khốí khí sẽ được biến đổi nhờ cổ họng lưỡi và môi để tạo thành những âm thanh như ý muốn ở những loài thuộc bộ cá voi cơ chế tạo ra âm thanh có sự khác biệt rõ rệt so với con người cơ chế tỉ mỉ của quá trình này có thể chia thành hai loại theo hai phân bộ chính odontoceti cá voi có răng bao gồm cá heo và mysticeti cá voi tấm sừng bao gồm các loài cá voi lớn ví dụ cá voi xanh === cá voi có răng === những loài cá voi có răng không thể tạo được
[ "giác", "của", "những", "loài", "này", "thêm", "vào", "đó", "âm", "thanh", "lan", "truyền", "trong", "nước", "nhanh", "hơn", "gấp", "4", "lần", "so", "với", "trong", "không", "khí", "khi", "ở", "cùng", "một", "mực", "nước", "biển", "bởi", "vì", "những", "loài", "cá", "voi", "phụ", "thuộc", "rất", "lớn", "vào", "thính", "giác", "để", "kiếm", "ăn", "và", "truyền", "đạt", "thông", "tin", "cho", "nên", "những", "nhà", "môi", "trường", "học", "và", "cá", "voi", "học", "đã", "lo", "lắng", "rằng", "chúng", "có", "thể", "bị", "gây", "hại", "bởi", "sự", "gia", "tăng", "những", "tiếng", "ồn", "của", "môi", "trường", "xung", "quanh", "ở", "tất", "cả", "đại", "dương", "trên", "thế", "giới", "tạo", "ra", "từ", "tàu", "thuyền", "và", "những", "khảo", "sát", "địa", "chấn", "dưới", "biển", "==", "sự", "tạo", "thành", "âm", "thanh", "==", "con", "người", "tạo", "ra", "âm", "thành", "bằng", "việc", "đẩy", "khí", "ra", "ngoài", "đi", "qua", "thanh", "quản", "những", "dây", "thanh", "âm", "nằm", "bên", "trong", "thanh", "quản", "sẽ", "đóng", "và", "mở", "để", "phân", "chia", "luồng", "không", "khí", "thành", "những", "khối", "khí", "riêng", "biệt", "những", "khốí", "khí", "sẽ", "được", "biến", "đổi", "nhờ", "cổ", "họng", "lưỡi", "và", "môi", "để", "tạo", "thành", "những", "âm", "thanh", "như", "ý", "muốn", "ở", "những", "loài", "thuộc", "bộ", "cá", "voi", "cơ", "chế", "tạo", "ra", "âm", "thanh", "có", "sự", "khác", "biệt", "rõ", "rệt", "so", "với", "con", "người", "cơ", "chế", "tỉ", "mỉ", "của", "quá", "trình", "này", "có", "thể", "chia", "thành", "hai", "loại", "theo", "hai", "phân", "bộ", "chính", "odontoceti", "cá", "voi", "có", "răng", "bao", "gồm", "cá", "heo", "và", "mysticeti", "cá", "voi", "tấm", "sừng", "bao", "gồm", "các", "loài", "cá", "voi", "lớn", "ví", "dụ", "cá", "voi", "xanh", "===", "cá", "voi", "có", "răng", "===", "những", "loài", "cá", "voi", "có", "răng", "không", "thể", "tạo", "được" ]
việt ngày xuất bản 7 tháng 10 năm 2019 bullet bài thuyết trình của đức cha anphong nguyễn hữu long tại hội thảo toàn quốc về phúc âm hóa ngày 3 9 2018 – 6 9 2018 giáo phận hưng hóa cập nhật lúc 08 37 ngày 15 tháng 9 năm 2018 bullet đức cha anphong nguyễn hữu long niềm vui phục vụ báo công giáo và dân tộc xuất bản ngày 10 tháng 2 năm 2016 lúc 14 01 bullet vì một giáo hội của người nghèo báo công giáo và dân tộc xuất bản ngày 12 tháng 7 năm 2018 lúc 14 00 bullet phỏng vấn đc anphong nguyễn hữu long tân giám mục gp vinh vatican news tiếng việt xuất bản ngày 9 tháng 1 năm 2019
[ "việt", "ngày", "xuất", "bản", "7", "tháng", "10", "năm", "2019", "bullet", "bài", "thuyết", "trình", "của", "đức", "cha", "anphong", "nguyễn", "hữu", "long", "tại", "hội", "thảo", "toàn", "quốc", "về", "phúc", "âm", "hóa", "ngày", "3", "9", "2018", "–", "6", "9", "2018", "giáo", "phận", "hưng", "hóa", "cập", "nhật", "lúc", "08", "37", "ngày", "15", "tháng", "9", "năm", "2018", "bullet", "đức", "cha", "anphong", "nguyễn", "hữu", "long", "niềm", "vui", "phục", "vụ", "báo", "công", "giáo", "và", "dân", "tộc", "xuất", "bản", "ngày", "10", "tháng", "2", "năm", "2016", "lúc", "14", "01", "bullet", "vì", "một", "giáo", "hội", "của", "người", "nghèo", "báo", "công", "giáo", "và", "dân", "tộc", "xuất", "bản", "ngày", "12", "tháng", "7", "năm", "2018", "lúc", "14", "00", "bullet", "phỏng", "vấn", "đc", "anphong", "nguyễn", "hữu", "long", "tân", "giám", "mục", "gp", "vinh", "vatican", "news", "tiếng", "việt", "xuất", "bản", "ngày", "9", "tháng", "1", "năm", "2019" ]
1630 milet 1952 da là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 28 tháng 2 năm 1952 bởi l boyer ở algiers == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 1630 milet
[ "1630", "milet", "1952", "da", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "được", "phát", "hiện", "ngày", "28", "tháng", "2", "năm", "1952", "bởi", "l", "boyer", "ở", "algiers", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "ngày", "1630", "milet" ]
xã lawrence quận cloud kansas xã lawrence là một xã thuộc quận cloud tiểu bang kansas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 118 người == xem thêm == bullet american factfinder
[ "xã", "lawrence", "quận", "cloud", "kansas", "xã", "lawrence", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "cloud", "tiểu", "bang", "kansas", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "118", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
porotrichum frahmii là một loài rêu trong họ neckeraceae loài này được enroth enroth mô tả khoa học đầu tiên năm 2004
[ "porotrichum", "frahmii", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "neckeraceae", "loài", "này", "được", "enroth", "enroth", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2004" ]
phu lại không được hiến tế trong tông miếu của chư hầu chư hầu có riêng nhà tông miếu trong thành của mình giao cho đích trưởng tử vị trí 「tông tử 宗子」 và chỉ chư hầu tông tử mới có quyền kế thừa tước vị và quyền lực của vị vua chư hầu ấy sau khi người đó qua đời những người con thứ khác 「công tử 公子」 được ban làm khanh hoặc đại phu hưởng thực ấp như các quý tộc sĩ phu khác trong vấn đề hiến tế chỉ có tông tử là được quyền lợi hiến tế trong tông miếu các con thứ trừ phi tông tử không thể thực hiện thì mới có quyền thay mặt đảm đương thiên tử đối với chư hầu có địa vị to lớn là bảo ban cũng như can thiệp quân sự của các chư hầu tương tự địa vị minh chủ khống chế liên minh theo cách hiểu của khối quân sự hiện đại đổi lại các chư hầu có nghĩa vụ triều bái thể hiện sự trung thành của quốc gia mà mình cai quản đối với thiên tử === suy thoái và phục hồi === sang thời đông chu tức sau thời kỳ chu u vương quyền lực trung ương của các chu thiên tử suy yếu tuy vậy ban đầu phần lớn chư hầu vẫn luôn phục tùng sách lã thị xuân thu phần quan thế 观世 có ghi lại 「 chu chi sở phong tứ bách dư phục quốc bát bách dư 周之所封四百余,服国八百余」 sau khi
[ "phu", "lại", "không", "được", "hiến", "tế", "trong", "tông", "miếu", "của", "chư", "hầu", "chư", "hầu", "có", "riêng", "nhà", "tông", "miếu", "trong", "thành", "của", "mình", "giao", "cho", "đích", "trưởng", "tử", "vị", "trí", "「tông", "tử", "宗子」", "và", "chỉ", "chư", "hầu", "tông", "tử", "mới", "có", "quyền", "kế", "thừa", "tước", "vị", "và", "quyền", "lực", "của", "vị", "vua", "chư", "hầu", "ấy", "sau", "khi", "người", "đó", "qua", "đời", "những", "người", "con", "thứ", "khác", "「công", "tử", "公子」", "được", "ban", "làm", "khanh", "hoặc", "đại", "phu", "hưởng", "thực", "ấp", "như", "các", "quý", "tộc", "sĩ", "phu", "khác", "trong", "vấn", "đề", "hiến", "tế", "chỉ", "có", "tông", "tử", "là", "được", "quyền", "lợi", "hiến", "tế", "trong", "tông", "miếu", "các", "con", "thứ", "trừ", "phi", "tông", "tử", "không", "thể", "thực", "hiện", "thì", "mới", "có", "quyền", "thay", "mặt", "đảm", "đương", "thiên", "tử", "đối", "với", "chư", "hầu", "có", "địa", "vị", "to", "lớn", "là", "bảo", "ban", "cũng", "như", "can", "thiệp", "quân", "sự", "của", "các", "chư", "hầu", "tương", "tự", "địa", "vị", "minh", "chủ", "khống", "chế", "liên", "minh", "theo", "cách", "hiểu", "của", "khối", "quân", "sự", "hiện", "đại", "đổi", "lại", "các", "chư", "hầu", "có", "nghĩa", "vụ", "triều", "bái", "thể", "hiện", "sự", "trung", "thành", "của", "quốc", "gia", "mà", "mình", "cai", "quản", "đối", "với", "thiên", "tử", "===", "suy", "thoái", "và", "phục", "hồi", "===", "sang", "thời", "đông", "chu", "tức", "sau", "thời", "kỳ", "chu", "u", "vương", "quyền", "lực", "trung", "ương", "của", "các", "chu", "thiên", "tử", "suy", "yếu", "tuy", "vậy", "ban", "đầu", "phần", "lớn", "chư", "hầu", "vẫn", "luôn", "phục", "tùng", "sách", "lã", "thị", "xuân", "thu", "phần", "quan", "thế", "观世", "có", "ghi", "lại", "「", "chu", "chi", "sở", "phong", "tứ", "bách", "dư", "phục", "quốc", "bát", "bách", "dư", "周之所封四百余,服国八百余」", "sau", "khi" ]
siphoneugena guilfoyleiana là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được proença miêu tả khoa học đầu tiên năm 1990
[ "siphoneugena", "guilfoyleiana", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đào", "kim", "nương", "loài", "này", "được", "proença", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1990" ]
aneura tenuifrons là một loài rêu trong họ aneuraceae loài này được stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1917 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "aneura", "tenuifrons", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "aneuraceae", "loài", "này", "được", "stephani", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1917", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
nổi dậy năm 1924 bị trấn áp gruzia bị sáp nhập vào nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết ngoại kavkaz gồm gruzia armenia và azerbaijan nước cộng hòa này giải tán năm 1936 và gruzia trở thành cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết gruzia đảng viên cộng sản cấp tiến người gruzia ioseb jughashvili tức stalin có nghĩa là thép сталь trong tiếng nga là gương mặt nổi bật trong phái bolshevik nga phe lên nắm quyền tại nga sau cách mạng tháng 10 năm 1917 stalin đã trở thành nhà lãnh đạo tối cao của liên bang xô viết từ năm 1941 tới 1945 trong thế chiến ii tới 700 000 người gruzia đã chiến đấu trong lực lượng hồng quân chống lại phát xít đức một số công dân gruzia cũng tham gia chiến đấu trong quân đội đức khoảng 350 000 người gruzia đã thiệt mạng trong những trận đánh tại mặt trận phía đông cũng trong giai đoạn này người chechen ingush karachay và người balkaria từ vùng bắc kavkaz bị trục xuất tới siberia vì cái gọi là cộng tác với phát xít với việc các nước cộng hòa bên trong bị bãi bỏ cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết gruzia đã được công nhận một số vùng lãnh thổ cho tới năm 1957 phong trào bất đồng và tái lập quốc gia gruzia bắt đầu phát sinh trong dân chúng trong thập niên 1960 trong số những nhân vật bất đồng gruzia một trong những nhà hoạt động
[ "nổi", "dậy", "năm", "1924", "bị", "trấn", "áp", "gruzia", "bị", "sáp", "nhập", "vào", "nước", "cộng", "hòa", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "xô", "viết", "ngoại", "kavkaz", "gồm", "gruzia", "armenia", "và", "azerbaijan", "nước", "cộng", "hòa", "này", "giải", "tán", "năm", "1936", "và", "gruzia", "trở", "thành", "cộng", "hòa", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "xô", "viết", "gruzia", "đảng", "viên", "cộng", "sản", "cấp", "tiến", "người", "gruzia", "ioseb", "jughashvili", "tức", "stalin", "có", "nghĩa", "là", "thép", "сталь", "trong", "tiếng", "nga", "là", "gương", "mặt", "nổi", "bật", "trong", "phái", "bolshevik", "nga", "phe", "lên", "nắm", "quyền", "tại", "nga", "sau", "cách", "mạng", "tháng", "10", "năm", "1917", "stalin", "đã", "trở", "thành", "nhà", "lãnh", "đạo", "tối", "cao", "của", "liên", "bang", "xô", "viết", "từ", "năm", "1941", "tới", "1945", "trong", "thế", "chiến", "ii", "tới", "700", "000", "người", "gruzia", "đã", "chiến", "đấu", "trong", "lực", "lượng", "hồng", "quân", "chống", "lại", "phát", "xít", "đức", "một", "số", "công", "dân", "gruzia", "cũng", "tham", "gia", "chiến", "đấu", "trong", "quân", "đội", "đức", "khoảng", "350", "000", "người", "gruzia", "đã", "thiệt", "mạng", "trong", "những", "trận", "đánh", "tại", "mặt", "trận", "phía", "đông", "cũng", "trong", "giai", "đoạn", "này", "người", "chechen", "ingush", "karachay", "và", "người", "balkaria", "từ", "vùng", "bắc", "kavkaz", "bị", "trục", "xuất", "tới", "siberia", "vì", "cái", "gọi", "là", "cộng", "tác", "với", "phát", "xít", "với", "việc", "các", "nước", "cộng", "hòa", "bên", "trong", "bị", "bãi", "bỏ", "cộng", "hòa", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "xô", "viết", "gruzia", "đã", "được", "công", "nhận", "một", "số", "vùng", "lãnh", "thổ", "cho", "tới", "năm", "1957", "phong", "trào", "bất", "đồng", "và", "tái", "lập", "quốc", "gia", "gruzia", "bắt", "đầu", "phát", "sinh", "trong", "dân", "chúng", "trong", "thập", "niên", "1960", "trong", "số", "những", "nhân", "vật", "bất", "đồng", "gruzia", "một", "trong", "những", "nhà", "hoạt", "động" ]
thủ của wikipedia == nội dung == những knol về cơ bản là những bài viết bày tỏ quan điểm với tác giả chính là người dùng chứ không chỉ dựa hoàn toàn vào những tin nguồn đã được xuất bản google nói rõ vì lẽ các tác giả của knol có rất nhiều quyền lợi knol là một diễn đàn tuyệt vời để bạn bày tỏ quan điểm của mình một knol có thể có những đánh giá khôi hài hay những ý kiến hài hước ví dụ như một đoạn nhại lại một bài viết của wikipedia knol không yêu cầu các bài viết phải che đậy các khía cạnh của vấn đề hay phải hoàn hảo hoặc thậm chí phải đúng ngữ pháp knol không phải là một bách khoa thư do đó không có các liên kết để giải thích từng chủ đề được đề cập trong một bài viết khi đưa vào hoạt động knol đã có sẵn vài trăm bài viết hầu hết thuộc lĩnh vực sức khỏe và y học mỗi knol đều được mặc định đánh dấu bản quyền công cộng creative commons nhưng các tác giả có thể lựa chọn sự bảo vệ quyền tác giả truyền thống bản quyền mặc định này hiện chưa rõ có tương thích với giấy phép tài liệu tự do gnu được dùng trong wikipedia hay không tất cả người dùng đều phải đăng nhập một tài khoản của google trước khi viết bài knol cũng có những chính sách về những nội dụng được hay
[ "thủ", "của", "wikipedia", "==", "nội", "dung", "==", "những", "knol", "về", "cơ", "bản", "là", "những", "bài", "viết", "bày", "tỏ", "quan", "điểm", "với", "tác", "giả", "chính", "là", "người", "dùng", "chứ", "không", "chỉ", "dựa", "hoàn", "toàn", "vào", "những", "tin", "nguồn", "đã", "được", "xuất", "bản", "google", "nói", "rõ", "vì", "lẽ", "các", "tác", "giả", "của", "knol", "có", "rất", "nhiều", "quyền", "lợi", "knol", "là", "một", "diễn", "đàn", "tuyệt", "vời", "để", "bạn", "bày", "tỏ", "quan", "điểm", "của", "mình", "một", "knol", "có", "thể", "có", "những", "đánh", "giá", "khôi", "hài", "hay", "những", "ý", "kiến", "hài", "hước", "ví", "dụ", "như", "một", "đoạn", "nhại", "lại", "một", "bài", "viết", "của", "wikipedia", "knol", "không", "yêu", "cầu", "các", "bài", "viết", "phải", "che", "đậy", "các", "khía", "cạnh", "của", "vấn", "đề", "hay", "phải", "hoàn", "hảo", "hoặc", "thậm", "chí", "phải", "đúng", "ngữ", "pháp", "knol", "không", "phải", "là", "một", "bách", "khoa", "thư", "do", "đó", "không", "có", "các", "liên", "kết", "để", "giải", "thích", "từng", "chủ", "đề", "được", "đề", "cập", "trong", "một", "bài", "viết", "khi", "đưa", "vào", "hoạt", "động", "knol", "đã", "có", "sẵn", "vài", "trăm", "bài", "viết", "hầu", "hết", "thuộc", "lĩnh", "vực", "sức", "khỏe", "và", "y", "học", "mỗi", "knol", "đều", "được", "mặc", "định", "đánh", "dấu", "bản", "quyền", "công", "cộng", "creative", "commons", "nhưng", "các", "tác", "giả", "có", "thể", "lựa", "chọn", "sự", "bảo", "vệ", "quyền", "tác", "giả", "truyền", "thống", "bản", "quyền", "mặc", "định", "này", "hiện", "chưa", "rõ", "có", "tương", "thích", "với", "giấy", "phép", "tài", "liệu", "tự", "do", "gnu", "được", "dùng", "trong", "wikipedia", "hay", "không", "tất", "cả", "người", "dùng", "đều", "phải", "đăng", "nhập", "một", "tài", "khoản", "của", "google", "trước", "khi", "viết", "bài", "knol", "cũng", "có", "những", "chính", "sách", "về", "những", "nội", "dụng", "được", "hay" ]
gối chân đều cùng dùng gặp đâu cũng phát đòn xa thì dùng tay gần thì dùng khuỷu xa nữa dùng chân gần hơn dùng gối đồng thời còn yêu cầu kết hợp hư thực biết mình biết người thức cơ mà làm không nên câu nệ kỹ thuật thành chương pháp làm thế nào để quyền mà không có quyền có ý mà không cố ý không cố ý tức là ý thật mới được coi là công phu thượng thừa trong lý luận chiếu đấu của hình ý quyền có sáu nguyên tắc tức là công sự khéo léo xảo diệu thuận tự nhiên dũng quyết đoán tật mau lẹ đột ngột lang không nương tay chẳng dung tình chân khiến địch không sao trốn thoát sáu cách này gọi là sáu phương ảo diệu == phương pháp huấn luyện == hình ý quyền chú trọng huấn luyện sức lực công phu bước một là xây dựng cơ bản khỏe mạnh thân thể kiến cho xương cốt rắn như sắt đá về kỹ thuật đề cao tạo cơ bản thật tốt gọi là công phu minh kình kình lực rõ bước hai yêu cầu luyện ám kình và hóa kình công phu công phu có kình lực ngầm và hóa giải kình lực yêu cầu toàn thân hoàn chỉnh cương nhu giúp nhau tinh thần tập trung hình thần hợp nhất lấy ý dẫn dắt cơ thể lấy khí phát lực theo chu trình cao của công phu là dùng tâm điều ý dùng ý dẫn khí dùng khí thúc
[ "gối", "chân", "đều", "cùng", "dùng", "gặp", "đâu", "cũng", "phát", "đòn", "xa", "thì", "dùng", "tay", "gần", "thì", "dùng", "khuỷu", "xa", "nữa", "dùng", "chân", "gần", "hơn", "dùng", "gối", "đồng", "thời", "còn", "yêu", "cầu", "kết", "hợp", "hư", "thực", "biết", "mình", "biết", "người", "thức", "cơ", "mà", "làm", "không", "nên", "câu", "nệ", "kỹ", "thuật", "thành", "chương", "pháp", "làm", "thế", "nào", "để", "quyền", "mà", "không", "có", "quyền", "có", "ý", "mà", "không", "cố", "ý", "không", "cố", "ý", "tức", "là", "ý", "thật", "mới", "được", "coi", "là", "công", "phu", "thượng", "thừa", "trong", "lý", "luận", "chiếu", "đấu", "của", "hình", "ý", "quyền", "có", "sáu", "nguyên", "tắc", "tức", "là", "công", "sự", "khéo", "léo", "xảo", "diệu", "thuận", "tự", "nhiên", "dũng", "quyết", "đoán", "tật", "mau", "lẹ", "đột", "ngột", "lang", "không", "nương", "tay", "chẳng", "dung", "tình", "chân", "khiến", "địch", "không", "sao", "trốn", "thoát", "sáu", "cách", "này", "gọi", "là", "sáu", "phương", "ảo", "diệu", "==", "phương", "pháp", "huấn", "luyện", "==", "hình", "ý", "quyền", "chú", "trọng", "huấn", "luyện", "sức", "lực", "công", "phu", "bước", "một", "là", "xây", "dựng", "cơ", "bản", "khỏe", "mạnh", "thân", "thể", "kiến", "cho", "xương", "cốt", "rắn", "như", "sắt", "đá", "về", "kỹ", "thuật", "đề", "cao", "tạo", "cơ", "bản", "thật", "tốt", "gọi", "là", "công", "phu", "minh", "kình", "kình", "lực", "rõ", "bước", "hai", "yêu", "cầu", "luyện", "ám", "kình", "và", "hóa", "kình", "công", "phu", "công", "phu", "có", "kình", "lực", "ngầm", "và", "hóa", "giải", "kình", "lực", "yêu", "cầu", "toàn", "thân", "hoàn", "chỉnh", "cương", "nhu", "giúp", "nhau", "tinh", "thần", "tập", "trung", "hình", "thần", "hợp", "nhất", "lấy", "ý", "dẫn", "dắt", "cơ", "thể", "lấy", "khí", "phát", "lực", "theo", "chu", "trình", "cao", "của", "công", "phu", "là", "dùng", "tâm", "điều", "ý", "dùng", "ý", "dẫn", "khí", "dùng", "khí", "thúc" ]