text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
nematopoa longipes là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được stapf c e hubb c e hubb mô tả khoa học đầu tiên năm 1957 | [
"nematopoa",
"longipes",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hòa",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"stapf",
"c",
"e",
"hubb",
"c",
"e",
"hubb",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1957"
] |
tiếng kaytetye còn được viết là kaititj gaididj kaiditj kaytej là một ngôn ngữ thổ dân úc nói ở lãnh thổ bắc úc về phía bắc alice springs đây là tiếng nói của người kaytetye sống quanh barrow creek và tennant creek nó nằm trong nhánh aranda của ngữ hệ pama-nyungar có liên quan đến các phương ngôn tiếng thượng arrernte tại alice springs ngôn ngữ này có hệ thống âm vị khá khác thường tiếng kaytetye đang bị đe doạ dù vẫn là ngôn ngữ dùng trong đối thoại số lượng người nói đang giảm xuống với chỉ 120 người theo thống kê 2016 người kaytetye có một ngôn ngữ ký hiệu phát triển gọi là akitiri hay eltye eltyarrenke == âm vị học == tiếng kaytetye có nhiều khía cạnh khác thường về mặt âm vị học từ luôn bắt đầu bằng nguyên âm kết thúc bằng schwa cấu trúc âm tiết cv c chỉ xuất hiện trong nội tại từ như trong từ arrkwentyarte ba schwa được viết là nhưng ở đầu từ âm schwa không được viết ra và có khi được lượt bỏ chỉ có hai nguyên âm thường gặp thay vào đó tiếng kaytetye có hệ thống phụ âm lớn có cả phụ âm tắc trước và vòm hoá trước === phụ âm === phụ âm có thể ở dạng thường hay môi hoá === nguyên âm === rất ít gặp hệ thống hai nguyên âm rất hiếm thấy nhưng có xuất hiện trong tiếng thượng arrernte một ngôn ngữ gần gũi cũng như trong vài ngôn | [
"tiếng",
"kaytetye",
"còn",
"được",
"viết",
"là",
"kaititj",
"gaididj",
"kaiditj",
"kaytej",
"là",
"một",
"ngôn",
"ngữ",
"thổ",
"dân",
"úc",
"nói",
"ở",
"lãnh",
"thổ",
"bắc",
"úc",
"về",
"phía",
"bắc",
"alice",
"springs",
"đây",
"là",
"tiếng",
"nói",
"của",
"người",
"kaytetye",
"sống",
"quanh",
"barrow",
"creek",
"và",
"tennant",
"creek",
"nó",
"nằm",
"trong",
"nhánh",
"aranda",
"của",
"ngữ",
"hệ",
"pama-nyungar",
"có",
"liên",
"quan",
"đến",
"các",
"phương",
"ngôn",
"tiếng",
"thượng",
"arrernte",
"tại",
"alice",
"springs",
"ngôn",
"ngữ",
"này",
"có",
"hệ",
"thống",
"âm",
"vị",
"khá",
"khác",
"thường",
"tiếng",
"kaytetye",
"đang",
"bị",
"đe",
"doạ",
"dù",
"vẫn",
"là",
"ngôn",
"ngữ",
"dùng",
"trong",
"đối",
"thoại",
"số",
"lượng",
"người",
"nói",
"đang",
"giảm",
"xuống",
"với",
"chỉ",
"120",
"người",
"theo",
"thống",
"kê",
"2016",
"người",
"kaytetye",
"có",
"một",
"ngôn",
"ngữ",
"ký",
"hiệu",
"phát",
"triển",
"gọi",
"là",
"akitiri",
"hay",
"eltye",
"eltyarrenke",
"==",
"âm",
"vị",
"học",
"==",
"tiếng",
"kaytetye",
"có",
"nhiều",
"khía",
"cạnh",
"khác",
"thường",
"về",
"mặt",
"âm",
"vị",
"học",
"từ",
"luôn",
"bắt",
"đầu",
"bằng",
"nguyên",
"âm",
"kết",
"thúc",
"bằng",
"schwa",
"cấu",
"trúc",
"âm",
"tiết",
"cv",
"c",
"chỉ",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"nội",
"tại",
"từ",
"như",
"trong",
"từ",
"arrkwentyarte",
"ba",
"schwa",
"được",
"viết",
"là",
"nhưng",
"ở",
"đầu",
"từ",
"âm",
"schwa",
"không",
"được",
"viết",
"ra",
"và",
"có",
"khi",
"được",
"lượt",
"bỏ",
"chỉ",
"có",
"hai",
"nguyên",
"âm",
"thường",
"gặp",
"thay",
"vào",
"đó",
"tiếng",
"kaytetye",
"có",
"hệ",
"thống",
"phụ",
"âm",
"lớn",
"có",
"cả",
"phụ",
"âm",
"tắc",
"trước",
"và",
"vòm",
"hoá",
"trước",
"===",
"phụ",
"âm",
"===",
"phụ",
"âm",
"có",
"thể",
"ở",
"dạng",
"thường",
"hay",
"môi",
"hoá",
"===",
"nguyên",
"âm",
"===",
"rất",
"ít",
"gặp",
"hệ",
"thống",
"hai",
"nguyên",
"âm",
"rất",
"hiếm",
"thấy",
"nhưng",
"có",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"tiếng",
"thượng",
"arrernte",
"một",
"ngôn",
"ngữ",
"gần",
"gũi",
"cũng",
"như",
"trong",
"vài",
"ngôn"
] |
các công thức khác nhau cho món pisang goreng với nhiều tên gọi nguyên liệu và kỹ thuật nấu ăn khác nhau ví dụ ở bali pisang goreng được gọi là godoh biu ở tây java nó được gọi là cau goreng ở java là gedhang goreng ở sibolga là pisang rakit và ở pontianak là pisang kipas pisang goreng thường được bán cùng với các món rán gorengan khác bao gồm đậu phụ rán và tempeh tuy nhiên pisang goreng pontianak rất phổ biến ở indonesia với một số cửa hàng bán lẻ chỉ bán loại chuối chiên này ==== các biến thể của pisang goreng ==== indonesia có nhiều kiểu pisang goreng bao gồm bullet pisang goreng kipas hoặc pisang goreng pontianak là chuối được cắt hình nan quạt đập dập và chiên giòn thuật ngữ pisang goreng pontianak thường được sử dụng thay thế cho pisang goreng kipas vì cả hai đều có hình dạng giống chiếc quạt tương tự nhau nhưng loại trước đây thường được tẩm đường hoặc ăn kèm với mứt dừa coconut jam bullet pisang goreng pasir nghĩa đen là chuối chiên cát vụn bánh mì l được thêm vào bột dẫn đến lớp vỏ giòn sần sùi khiến nó có kết cấu tương tự như bánh croquette bullet pisang goreng kremes món pisang goreng kremes của người java khá giống với món pisang goreng pasir nhưng với thành phần bột khác và kỹ thuật chiên cũng khác lớp phủ bột được làm từ bột gạo chiết xuất vani và nước cốt dừa chiên giòn | [
"các",
"công",
"thức",
"khác",
"nhau",
"cho",
"món",
"pisang",
"goreng",
"với",
"nhiều",
"tên",
"gọi",
"nguyên",
"liệu",
"và",
"kỹ",
"thuật",
"nấu",
"ăn",
"khác",
"nhau",
"ví",
"dụ",
"ở",
"bali",
"pisang",
"goreng",
"được",
"gọi",
"là",
"godoh",
"biu",
"ở",
"tây",
"java",
"nó",
"được",
"gọi",
"là",
"cau",
"goreng",
"ở",
"java",
"là",
"gedhang",
"goreng",
"ở",
"sibolga",
"là",
"pisang",
"rakit",
"và",
"ở",
"pontianak",
"là",
"pisang",
"kipas",
"pisang",
"goreng",
"thường",
"được",
"bán",
"cùng",
"với",
"các",
"món",
"rán",
"gorengan",
"khác",
"bao",
"gồm",
"đậu",
"phụ",
"rán",
"và",
"tempeh",
"tuy",
"nhiên",
"pisang",
"goreng",
"pontianak",
"rất",
"phổ",
"biến",
"ở",
"indonesia",
"với",
"một",
"số",
"cửa",
"hàng",
"bán",
"lẻ",
"chỉ",
"bán",
"loại",
"chuối",
"chiên",
"này",
"====",
"các",
"biến",
"thể",
"của",
"pisang",
"goreng",
"====",
"indonesia",
"có",
"nhiều",
"kiểu",
"pisang",
"goreng",
"bao",
"gồm",
"bullet",
"pisang",
"goreng",
"kipas",
"hoặc",
"pisang",
"goreng",
"pontianak",
"là",
"chuối",
"được",
"cắt",
"hình",
"nan",
"quạt",
"đập",
"dập",
"và",
"chiên",
"giòn",
"thuật",
"ngữ",
"pisang",
"goreng",
"pontianak",
"thường",
"được",
"sử",
"dụng",
"thay",
"thế",
"cho",
"pisang",
"goreng",
"kipas",
"vì",
"cả",
"hai",
"đều",
"có",
"hình",
"dạng",
"giống",
"chiếc",
"quạt",
"tương",
"tự",
"nhau",
"nhưng",
"loại",
"trước",
"đây",
"thường",
"được",
"tẩm",
"đường",
"hoặc",
"ăn",
"kèm",
"với",
"mứt",
"dừa",
"coconut",
"jam",
"bullet",
"pisang",
"goreng",
"pasir",
"nghĩa",
"đen",
"là",
"chuối",
"chiên",
"cát",
"vụn",
"bánh",
"mì",
"l",
"được",
"thêm",
"vào",
"bột",
"dẫn",
"đến",
"lớp",
"vỏ",
"giòn",
"sần",
"sùi",
"khiến",
"nó",
"có",
"kết",
"cấu",
"tương",
"tự",
"như",
"bánh",
"croquette",
"bullet",
"pisang",
"goreng",
"kremes",
"món",
"pisang",
"goreng",
"kremes",
"của",
"người",
"java",
"khá",
"giống",
"với",
"món",
"pisang",
"goreng",
"pasir",
"nhưng",
"với",
"thành",
"phần",
"bột",
"khác",
"và",
"kỹ",
"thuật",
"chiên",
"cũng",
"khác",
"lớp",
"phủ",
"bột",
"được",
"làm",
"từ",
"bột",
"gạo",
"chiết",
"xuất",
"vani",
"và",
"nước",
"cốt",
"dừa",
"chiên",
"giòn"
] |
pararctophila là một chi ruồi trong họ syrphidae | [
"pararctophila",
"là",
"một",
"chi",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"syrphidae"
] |
xã hanover quận jo daviess illinois xã hanover là một xã thuộc quận jo daviess tiểu bang illinois hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 1 201 người == xem thêm == bullet xã thuộc tiểu bang illinois | [
"xã",
"hanover",
"quận",
"jo",
"daviess",
"illinois",
"xã",
"hanover",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"jo",
"daviess",
"tiểu",
"bang",
"illinois",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"1",
"201",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"thuộc",
"tiểu",
"bang",
"illinois"
] |
sau đó wolsey được đưa vào gia đình của sir richard nanfan người đã giao cho ông điều hành bất động sản của mình sau khi nanfan qua đời vào năm 1507 wolsey bước vào phục vụ vua henry vii wolsey được hưởng lợi từ việc henry vii giới thiệu các biện pháp để hạn chế sức mạnh của tầng lớp quý tộc nhà vua sẵn sàng ủng hộ những người có nguồn gốc khiêm tốn hơn henry vii sau đó bổ nhiệm wolsey làm giáo sĩ hoàng gia ở vị trí này wolsey từng làm thư ký cho richard foxe người đã nhận ra khả năng và sự cống hiến bẩm sinh của wolsey đánh giá cao ngành công nghiệp của mình và sẵn sàng thực hiện những công việc tẻ nhạt sự nổi lên đáng chú ý của thomas wolsey từ nguồn gốc khiêm tốn chứng tỏ trí thông minh khả năng hành chính sự siêng năng tham vọng giành quyền lực và mối quan hệ với nhà vua tháng 4 năm 1508 wolsey được gửi đến scotland để thảo luận với vua james iv về các tin đồn liên quan đến việc vua james iv đổi mới liên minh auld sự thăng tiến của wolsey trùng hợp với việc bắt đầu triều đại mới henry viii trị vì từ tháng 4 năm 1509 có tính cách chính sách và quan điểm ngoại giao khác biệt đáng kể so với quan điểm của cha mình năm 1509 henry viii bổ nhiệm wolsey vào chức vụ | [
"sau",
"đó",
"wolsey",
"được",
"đưa",
"vào",
"gia",
"đình",
"của",
"sir",
"richard",
"nanfan",
"người",
"đã",
"giao",
"cho",
"ông",
"điều",
"hành",
"bất",
"động",
"sản",
"của",
"mình",
"sau",
"khi",
"nanfan",
"qua",
"đời",
"vào",
"năm",
"1507",
"wolsey",
"bước",
"vào",
"phục",
"vụ",
"vua",
"henry",
"vii",
"wolsey",
"được",
"hưởng",
"lợi",
"từ",
"việc",
"henry",
"vii",
"giới",
"thiệu",
"các",
"biện",
"pháp",
"để",
"hạn",
"chế",
"sức",
"mạnh",
"của",
"tầng",
"lớp",
"quý",
"tộc",
"nhà",
"vua",
"sẵn",
"sàng",
"ủng",
"hộ",
"những",
"người",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"khiêm",
"tốn",
"hơn",
"henry",
"vii",
"sau",
"đó",
"bổ",
"nhiệm",
"wolsey",
"làm",
"giáo",
"sĩ",
"hoàng",
"gia",
"ở",
"vị",
"trí",
"này",
"wolsey",
"từng",
"làm",
"thư",
"ký",
"cho",
"richard",
"foxe",
"người",
"đã",
"nhận",
"ra",
"khả",
"năng",
"và",
"sự",
"cống",
"hiến",
"bẩm",
"sinh",
"của",
"wolsey",
"đánh",
"giá",
"cao",
"ngành",
"công",
"nghiệp",
"của",
"mình",
"và",
"sẵn",
"sàng",
"thực",
"hiện",
"những",
"công",
"việc",
"tẻ",
"nhạt",
"sự",
"nổi",
"lên",
"đáng",
"chú",
"ý",
"của",
"thomas",
"wolsey",
"từ",
"nguồn",
"gốc",
"khiêm",
"tốn",
"chứng",
"tỏ",
"trí",
"thông",
"minh",
"khả",
"năng",
"hành",
"chính",
"sự",
"siêng",
"năng",
"tham",
"vọng",
"giành",
"quyền",
"lực",
"và",
"mối",
"quan",
"hệ",
"với",
"nhà",
"vua",
"tháng",
"4",
"năm",
"1508",
"wolsey",
"được",
"gửi",
"đến",
"scotland",
"để",
"thảo",
"luận",
"với",
"vua",
"james",
"iv",
"về",
"các",
"tin",
"đồn",
"liên",
"quan",
"đến",
"việc",
"vua",
"james",
"iv",
"đổi",
"mới",
"liên",
"minh",
"auld",
"sự",
"thăng",
"tiến",
"của",
"wolsey",
"trùng",
"hợp",
"với",
"việc",
"bắt",
"đầu",
"triều",
"đại",
"mới",
"henry",
"viii",
"trị",
"vì",
"từ",
"tháng",
"4",
"năm",
"1509",
"có",
"tính",
"cách",
"chính",
"sách",
"và",
"quan",
"điểm",
"ngoại",
"giao",
"khác",
"biệt",
"đáng",
"kể",
"so",
"với",
"quan",
"điểm",
"của",
"cha",
"mình",
"năm",
"1509",
"henry",
"viii",
"bổ",
"nhiệm",
"wolsey",
"vào",
"chức",
"vụ"
] |
13 và trường cao đẳng nghề cơ điện xây dựng tam điệp nhiều năm liền kết quả thi tuyển sinh đại học cao đẳng của học sinh ninh bình luôn thuộc tốp 10 tỉnh thành phố dẫn đầu vể điểm bình quân các môn thi xếp thứ 2 63 năm 2013 xếp thứ 4 63 năm 2014 xếp thứ 4 63 năm 2015 xếp thứ 4 63 năm 2016 xếp thứ 3 63 năm 2017 và xếp thứ 3 63 năm 2018 xếp thứ 2 63 năm 2019 và xếp thứ 3 63 năm 2020 == dân cư == tỉnh ninh bình có diện tích 1 400 km² dân số là 982 487 người theo điều tra dân số 1 4 2019 21% dân số sống ở đô thị và 79% dân số sống ở nông thôn mật độ dân số đạt 642 người km² tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019 toàn tỉnh có 5 tôn giáo khác nhau đạt 71 031 người nhiều nhất là công giáo có 36 161 người tiếp theo là phật giáo có 35 968 người còn lại các tôn giáo khác như đạo tin lành có năm người hồi giáo có ba người và 2 người theo đạo cao đài tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 dân số toàn tỉnh ninh bình đạt 993 920 người trong đó dân số nam là 495 995 người và dân số nữ là 497 925 người == văn hóa == ninh bình nằm ở vùng giao thoa giữa các khu vực tây bắc đồng bằng sông hồng và bắc trung bộ đặc điểm đó đã tạo ra một nền văn hóa ninh bình tương đối năng | [
"13",
"và",
"trường",
"cao",
"đẳng",
"nghề",
"cơ",
"điện",
"xây",
"dựng",
"tam",
"điệp",
"nhiều",
"năm",
"liền",
"kết",
"quả",
"thi",
"tuyển",
"sinh",
"đại",
"học",
"cao",
"đẳng",
"của",
"học",
"sinh",
"ninh",
"bình",
"luôn",
"thuộc",
"tốp",
"10",
"tỉnh",
"thành",
"phố",
"dẫn",
"đầu",
"vể",
"điểm",
"bình",
"quân",
"các",
"môn",
"thi",
"xếp",
"thứ",
"2",
"63",
"năm",
"2013",
"xếp",
"thứ",
"4",
"63",
"năm",
"2014",
"xếp",
"thứ",
"4",
"63",
"năm",
"2015",
"xếp",
"thứ",
"4",
"63",
"năm",
"2016",
"xếp",
"thứ",
"3",
"63",
"năm",
"2017",
"và",
"xếp",
"thứ",
"3",
"63",
"năm",
"2018",
"xếp",
"thứ",
"2",
"63",
"năm",
"2019",
"và",
"xếp",
"thứ",
"3",
"63",
"năm",
"2020",
"==",
"dân",
"cư",
"==",
"tỉnh",
"ninh",
"bình",
"có",
"diện",
"tích",
"1",
"400",
"km²",
"dân",
"số",
"là",
"982",
"487",
"người",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"1",
"4",
"2019",
"21%",
"dân",
"số",
"sống",
"ở",
"đô",
"thị",
"và",
"79%",
"dân",
"số",
"sống",
"ở",
"nông",
"thôn",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"642",
"người",
"km²",
"tính",
"đến",
"ngày",
"1",
"tháng",
"4",
"năm",
"2019",
"toàn",
"tỉnh",
"có",
"5",
"tôn",
"giáo",
"khác",
"nhau",
"đạt",
"71",
"031",
"người",
"nhiều",
"nhất",
"là",
"công",
"giáo",
"có",
"36",
"161",
"người",
"tiếp",
"theo",
"là",
"phật",
"giáo",
"có",
"35",
"968",
"người",
"còn",
"lại",
"các",
"tôn",
"giáo",
"khác",
"như",
"đạo",
"tin",
"lành",
"có",
"năm",
"người",
"hồi",
"giáo",
"có",
"ba",
"người",
"và",
"2",
"người",
"theo",
"đạo",
"cao",
"đài",
"tính",
"đến",
"ngày",
"31",
"tháng",
"12",
"năm",
"2020",
"dân",
"số",
"toàn",
"tỉnh",
"ninh",
"bình",
"đạt",
"993",
"920",
"người",
"trong",
"đó",
"dân",
"số",
"nam",
"là",
"495",
"995",
"người",
"và",
"dân",
"số",
"nữ",
"là",
"497",
"925",
"người",
"==",
"văn",
"hóa",
"==",
"ninh",
"bình",
"nằm",
"ở",
"vùng",
"giao",
"thoa",
"giữa",
"các",
"khu",
"vực",
"tây",
"bắc",
"đồng",
"bằng",
"sông",
"hồng",
"và",
"bắc",
"trung",
"bộ",
"đặc",
"điểm",
"đó",
"đã",
"tạo",
"ra",
"một",
"nền",
"văn",
"hóa",
"ninh",
"bình",
"tương",
"đối",
"năng"
] |
hợp điển hình của hình thức thiết quân luật toàn diện trong lịch sử cận đại diễn ra tại iran vào năm 1978 vào ngày 7 tháng 9 vua iran là mohammad reza pahlavi bổ nhiệm tham mưu trưởng quân đội làm thống đốc quân sự của thủ đô tehran các sư đoàn quân đội chiếm giữ vị trí tại các trọng điểm trong thành phố thiết quân luật cũng được tuyên bố tại một số thành phố khác ngày 8 tháng 9 quân đội nổ súng vào người biểu tình giết chết từ 300 đến 4000 người số liệu ước tính theo các nguồn khác nhau ngày diễn ra sự kiện đó gọi là ngày thứ sáu đen tối không thể kiểm soát tình trạng bất ổn ngày 6 tháng 11 vua iran giải tán chính quyền dân sự của thủ tướng jafar sharif-emami và bổ nhiệm tướng gholam reza azhari làm thủ tướng chính quyền quân sự của azhari cũng thất bại trong việc mang lại trật tự cho đất nước trong nỗ lực cuối cùng khi chuẩn bị rời khỏi đất nước vua iran giải thể chính quyền quân sự và bổ nhiệm shapour bakhtiar một người phê phán sự cai trị của ông thành thủ tướng mới vào ngày 4 tháng 1 năm 1979 chính quyền bakhtiar bị lật đổ vào ngày 11 tháng 2 và cùng với nó lịch sử hơn hai ngàn năm chế độ quân chủ ở iran đã chấm dứt === israel === chính quyền hành chính quân đội có | [
"hợp",
"điển",
"hình",
"của",
"hình",
"thức",
"thiết",
"quân",
"luật",
"toàn",
"diện",
"trong",
"lịch",
"sử",
"cận",
"đại",
"diễn",
"ra",
"tại",
"iran",
"vào",
"năm",
"1978",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"9",
"vua",
"iran",
"là",
"mohammad",
"reza",
"pahlavi",
"bổ",
"nhiệm",
"tham",
"mưu",
"trưởng",
"quân",
"đội",
"làm",
"thống",
"đốc",
"quân",
"sự",
"của",
"thủ",
"đô",
"tehran",
"các",
"sư",
"đoàn",
"quân",
"đội",
"chiếm",
"giữ",
"vị",
"trí",
"tại",
"các",
"trọng",
"điểm",
"trong",
"thành",
"phố",
"thiết",
"quân",
"luật",
"cũng",
"được",
"tuyên",
"bố",
"tại",
"một",
"số",
"thành",
"phố",
"khác",
"ngày",
"8",
"tháng",
"9",
"quân",
"đội",
"nổ",
"súng",
"vào",
"người",
"biểu",
"tình",
"giết",
"chết",
"từ",
"300",
"đến",
"4000",
"người",
"số",
"liệu",
"ước",
"tính",
"theo",
"các",
"nguồn",
"khác",
"nhau",
"ngày",
"diễn",
"ra",
"sự",
"kiện",
"đó",
"gọi",
"là",
"ngày",
"thứ",
"sáu",
"đen",
"tối",
"không",
"thể",
"kiểm",
"soát",
"tình",
"trạng",
"bất",
"ổn",
"ngày",
"6",
"tháng",
"11",
"vua",
"iran",
"giải",
"tán",
"chính",
"quyền",
"dân",
"sự",
"của",
"thủ",
"tướng",
"jafar",
"sharif-emami",
"và",
"bổ",
"nhiệm",
"tướng",
"gholam",
"reza",
"azhari",
"làm",
"thủ",
"tướng",
"chính",
"quyền",
"quân",
"sự",
"của",
"azhari",
"cũng",
"thất",
"bại",
"trong",
"việc",
"mang",
"lại",
"trật",
"tự",
"cho",
"đất",
"nước",
"trong",
"nỗ",
"lực",
"cuối",
"cùng",
"khi",
"chuẩn",
"bị",
"rời",
"khỏi",
"đất",
"nước",
"vua",
"iran",
"giải",
"thể",
"chính",
"quyền",
"quân",
"sự",
"và",
"bổ",
"nhiệm",
"shapour",
"bakhtiar",
"một",
"người",
"phê",
"phán",
"sự",
"cai",
"trị",
"của",
"ông",
"thành",
"thủ",
"tướng",
"mới",
"vào",
"ngày",
"4",
"tháng",
"1",
"năm",
"1979",
"chính",
"quyền",
"bakhtiar",
"bị",
"lật",
"đổ",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"2",
"và",
"cùng",
"với",
"nó",
"lịch",
"sử",
"hơn",
"hai",
"ngàn",
"năm",
"chế",
"độ",
"quân",
"chủ",
"ở",
"iran",
"đã",
"chấm",
"dứt",
"===",
"israel",
"===",
"chính",
"quyền",
"hành",
"chính",
"quân",
"đội",
"có"
] |
gì gabriel liền nói với tất cả những người đang ở cùng mình trong nhà thờ rằng lời cầu nguyện của họ đã được chúa đáp lại rằng chúa đã truyền cho họ dũng khí để cứu lấy ngôi nhà chung của nhau trong phòng giam cộng đồng sau khi thông báo cho tara rằng denise đã an toàn carol cùng tất cả mọi người quyết định sẽ ra ngoài giúp nhóm của rick mặc dù được rosita khuyên hãy ở lại eugene nhất quyết rằng anh sẽ giúp sức với mọi người ra tới ngoài morgan đánh ngã được một xác sống và nhận ra rằng đó chính là tên thủ lĩnh the wolves một lần nữa ông nói lời xin lỗi trước khi dùng gậy đánh chết hắn glenn và enid chạy vào trong alexandria và di chuyển tới chỗ mà maggie đang bị mắc kẹt trong khi enid leo lên chốt canh và đem theo sợi dây để trèo ra bên ngoài glenn đánh lạc hướng các xác sống để giúp họ có thêm thời gian đúng lúc anh bị bao vây và gần như cận kề cái chết daryl sasha và abraham kịp thời trở về và cứu mạng glenn sau khi họ đã an toàn daryl nghĩ ra một cách để triệt hạ đám xác sống mà không cần phải dụ chúng đi khỏi anh đổ hết xăng trong thùng xe xuống hồ nước của alexandria sau đó dùng súng phóng lựu bắn đạn vào đó một ngọn lửa lớn bốc lên và | [
"gì",
"gabriel",
"liền",
"nói",
"với",
"tất",
"cả",
"những",
"người",
"đang",
"ở",
"cùng",
"mình",
"trong",
"nhà",
"thờ",
"rằng",
"lời",
"cầu",
"nguyện",
"của",
"họ",
"đã",
"được",
"chúa",
"đáp",
"lại",
"rằng",
"chúa",
"đã",
"truyền",
"cho",
"họ",
"dũng",
"khí",
"để",
"cứu",
"lấy",
"ngôi",
"nhà",
"chung",
"của",
"nhau",
"trong",
"phòng",
"giam",
"cộng",
"đồng",
"sau",
"khi",
"thông",
"báo",
"cho",
"tara",
"rằng",
"denise",
"đã",
"an",
"toàn",
"carol",
"cùng",
"tất",
"cả",
"mọi",
"người",
"quyết",
"định",
"sẽ",
"ra",
"ngoài",
"giúp",
"nhóm",
"của",
"rick",
"mặc",
"dù",
"được",
"rosita",
"khuyên",
"hãy",
"ở",
"lại",
"eugene",
"nhất",
"quyết",
"rằng",
"anh",
"sẽ",
"giúp",
"sức",
"với",
"mọi",
"người",
"ra",
"tới",
"ngoài",
"morgan",
"đánh",
"ngã",
"được",
"một",
"xác",
"sống",
"và",
"nhận",
"ra",
"rằng",
"đó",
"chính",
"là",
"tên",
"thủ",
"lĩnh",
"the",
"wolves",
"một",
"lần",
"nữa",
"ông",
"nói",
"lời",
"xin",
"lỗi",
"trước",
"khi",
"dùng",
"gậy",
"đánh",
"chết",
"hắn",
"glenn",
"và",
"enid",
"chạy",
"vào",
"trong",
"alexandria",
"và",
"di",
"chuyển",
"tới",
"chỗ",
"mà",
"maggie",
"đang",
"bị",
"mắc",
"kẹt",
"trong",
"khi",
"enid",
"leo",
"lên",
"chốt",
"canh",
"và",
"đem",
"theo",
"sợi",
"dây",
"để",
"trèo",
"ra",
"bên",
"ngoài",
"glenn",
"đánh",
"lạc",
"hướng",
"các",
"xác",
"sống",
"để",
"giúp",
"họ",
"có",
"thêm",
"thời",
"gian",
"đúng",
"lúc",
"anh",
"bị",
"bao",
"vây",
"và",
"gần",
"như",
"cận",
"kề",
"cái",
"chết",
"daryl",
"sasha",
"và",
"abraham",
"kịp",
"thời",
"trở",
"về",
"và",
"cứu",
"mạng",
"glenn",
"sau",
"khi",
"họ",
"đã",
"an",
"toàn",
"daryl",
"nghĩ",
"ra",
"một",
"cách",
"để",
"triệt",
"hạ",
"đám",
"xác",
"sống",
"mà",
"không",
"cần",
"phải",
"dụ",
"chúng",
"đi",
"khỏi",
"anh",
"đổ",
"hết",
"xăng",
"trong",
"thùng",
"xe",
"xuống",
"hồ",
"nước",
"của",
"alexandria",
"sau",
"đó",
"dùng",
"súng",
"phóng",
"lựu",
"bắn",
"đạn",
"vào",
"đó",
"một",
"ngọn",
"lửa",
"lớn",
"bốc",
"lên",
"và"
] |
battle of shiloh urbana university of illinois press 2003 isbn 0-252-07126-3 first published 1989 by greenwood press bullet groom winston shiloh 1862 washington dc national geographic society 2012 isbn 978-1-4262-0874-4 bullet groom winston why shiloh matters new york times opinionator weblog ngày 6 tháng 4 năm 2012 bullet gudmens jeffrey j staff ride handbook for the battle of shiloh 6-ngày 7 tháng 4 năm 1862 fort leavenworth ks combat studies institute press 2005 bullet mcdonough james lee shiloh in hell before night knoxville university of tennessee press 1977 isbn 0-87049-232-2 bullet martin david g the shiloh campaign march–april 1862 new york da capo press 2003 isbn 0-306-81259-2 bullet reasoner james shiloh a novel nashville tn cumberland house 1999 isbn 1-58182-248-0 bullet reed david w the battle of shiloh and the organizations engaged 2nd ed washington dc u s government printing office 1909 bullet smith timothy b the untold story of shiloh the battle and the battlefield knoxville university of tennessee press 2006 isbn 978-1-57233-466-3 bullet woodworth steven e ed the shiloh campaign carbondale southern illinois university press 2009 isbn 978-0-8093-2892-5 bullet mike walbridge african-american heroes of the civil war walch publishing 01-01-2000 isbn 0825141451 == liên kết ngoài == bullet report of major general u s grant on the battle of shiloh bullet battle of shiloh maps histories photos and preservation news cwpt bullet u s national park service site for shiloh national military park bullet georgia s blue and gray trail battle of shiloh bullet civilwarhome description of the battle bullet animated history of the battle of shiloh bullet newspaper coverage of the battle of shiloh bullet new york times main page headline ngày 7 tháng 4 | [
"battle",
"of",
"shiloh",
"urbana",
"university",
"of",
"illinois",
"press",
"2003",
"isbn",
"0-252-07126-3",
"first",
"published",
"1989",
"by",
"greenwood",
"press",
"bullet",
"groom",
"winston",
"shiloh",
"1862",
"washington",
"dc",
"national",
"geographic",
"society",
"2012",
"isbn",
"978-1-4262-0874-4",
"bullet",
"groom",
"winston",
"why",
"shiloh",
"matters",
"new",
"york",
"times",
"opinionator",
"weblog",
"ngày",
"6",
"tháng",
"4",
"năm",
"2012",
"bullet",
"gudmens",
"jeffrey",
"j",
"staff",
"ride",
"handbook",
"for",
"the",
"battle",
"of",
"shiloh",
"6-ngày",
"7",
"tháng",
"4",
"năm",
"1862",
"fort",
"leavenworth",
"ks",
"combat",
"studies",
"institute",
"press",
"2005",
"bullet",
"mcdonough",
"james",
"lee",
"shiloh",
"in",
"hell",
"before",
"night",
"knoxville",
"university",
"of",
"tennessee",
"press",
"1977",
"isbn",
"0-87049-232-2",
"bullet",
"martin",
"david",
"g",
"the",
"shiloh",
"campaign",
"march–april",
"1862",
"new",
"york",
"da",
"capo",
"press",
"2003",
"isbn",
"0-306-81259-2",
"bullet",
"reasoner",
"james",
"shiloh",
"a",
"novel",
"nashville",
"tn",
"cumberland",
"house",
"1999",
"isbn",
"1-58182-248-0",
"bullet",
"reed",
"david",
"w",
"the",
"battle",
"of",
"shiloh",
"and",
"the",
"organizations",
"engaged",
"2nd",
"ed",
"washington",
"dc",
"u",
"s",
"government",
"printing",
"office",
"1909",
"bullet",
"smith",
"timothy",
"b",
"the",
"untold",
"story",
"of",
"shiloh",
"the",
"battle",
"and",
"the",
"battlefield",
"knoxville",
"university",
"of",
"tennessee",
"press",
"2006",
"isbn",
"978-1-57233-466-3",
"bullet",
"woodworth",
"steven",
"e",
"ed",
"the",
"shiloh",
"campaign",
"carbondale",
"southern",
"illinois",
"university",
"press",
"2009",
"isbn",
"978-0-8093-2892-5",
"bullet",
"mike",
"walbridge",
"african-american",
"heroes",
"of",
"the",
"civil",
"war",
"walch",
"publishing",
"01-01-2000",
"isbn",
"0825141451",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"report",
"of",
"major",
"general",
"u",
"s",
"grant",
"on",
"the",
"battle",
"of",
"shiloh",
"bullet",
"battle",
"of",
"shiloh",
"maps",
"histories",
"photos",
"and",
"preservation",
"news",
"cwpt",
"bullet",
"u",
"s",
"national",
"park",
"service",
"site",
"for",
"shiloh",
"national",
"military",
"park",
"bullet",
"georgia",
"s",
"blue",
"and",
"gray",
"trail",
"battle",
"of",
"shiloh",
"bullet",
"civilwarhome",
"description",
"of",
"the",
"battle",
"bullet",
"animated",
"history",
"of",
"the",
"battle",
"of",
"shiloh",
"bullet",
"newspaper",
"coverage",
"of",
"the",
"battle",
"of",
"shiloh",
"bullet",
"new",
"york",
"times",
"main",
"page",
"headline",
"ngày",
"7",
"tháng",
"4"
] |
sơn tinh xã sơn tinh là một xã thuộc huyện sơn tây tỉnh quảng ngãi việt nam xã có diện tích 44 39 km² dân số năm 2009 là 1 052 người mật độ dân số đạt 27 người km² | [
"sơn",
"tinh",
"xã",
"sơn",
"tinh",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"sơn",
"tây",
"tỉnh",
"quảng",
"ngãi",
"việt",
"nam",
"xã",
"có",
"diện",
"tích",
"44",
"39",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2009",
"là",
"1",
"052",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"27",
"người",
"km²"
] |
press 1995 isbn 0520085914 == đọc thêm == bullet articles bullet the genocide in darfur is not what it seems christian science monitor bullet in spanish aizenstatd najman alexander origen y evolución del concepto de genocidio vol 25 revista de derecho de la universidad francisco marroquín 11 2007 issn 1562-2576 bullet books bullet staub ervin 1989 the roots of evil the origins of genocide and other group violence new york cambridge university press 978-0521-42214-7 bullet staub ervin 2011 overcoming evil genocide violent conflict and terrorism new york oxford university press 978-0-19-538204-4 bullet report by minority rights group international 2006 bullet institute for the study of genocide international association of genocide scholars bullet genocide intervention network bullet oneworld perspectives magazine preventing genocide april may 2006 global human rights and development network looks at genocide from a variety of perspectives bullet committee on conscience of the united states holocaust memorial museum responding to threats of genocide bullet staff the crime of genocide in domestic laws and penal codes prevent genocide international bullet voices of the holocaust – a learning resource at the british library bullet convention on the prevention and punishment of the crime of genocide at law-ref org – fully indexed and crosslinked with other documents bullet documents and resources on war war crimes and genocide bullet international network of genocide scholars inogs bullet genocide watch stages of genocide bullet genocide crimes against humanity – a learning resource highlighting the cases of myanmar bosnia the drc and darfur bullet whitaker report bullet auschwitz institute for peace and reconciliation bullet usa for unhcr web site bullet centre for the study of genocide and mass violence sheffield united kingdom bullet center for holocaust and | [
"press",
"1995",
"isbn",
"0520085914",
"==",
"đọc",
"thêm",
"==",
"bullet",
"articles",
"bullet",
"the",
"genocide",
"in",
"darfur",
"is",
"not",
"what",
"it",
"seems",
"christian",
"science",
"monitor",
"bullet",
"in",
"spanish",
"aizenstatd",
"najman",
"alexander",
"origen",
"y",
"evolución",
"del",
"concepto",
"de",
"genocidio",
"vol",
"25",
"revista",
"de",
"derecho",
"de",
"la",
"universidad",
"francisco",
"marroquín",
"11",
"2007",
"issn",
"1562-2576",
"bullet",
"books",
"bullet",
"staub",
"ervin",
"1989",
"the",
"roots",
"of",
"evil",
"the",
"origins",
"of",
"genocide",
"and",
"other",
"group",
"violence",
"new",
"york",
"cambridge",
"university",
"press",
"978-0521-42214-7",
"bullet",
"staub",
"ervin",
"2011",
"overcoming",
"evil",
"genocide",
"violent",
"conflict",
"and",
"terrorism",
"new",
"york",
"oxford",
"university",
"press",
"978-0-19-538204-4",
"bullet",
"report",
"by",
"minority",
"rights",
"group",
"international",
"2006",
"bullet",
"institute",
"for",
"the",
"study",
"of",
"genocide",
"international",
"association",
"of",
"genocide",
"scholars",
"bullet",
"genocide",
"intervention",
"network",
"bullet",
"oneworld",
"perspectives",
"magazine",
"preventing",
"genocide",
"april",
"may",
"2006",
"global",
"human",
"rights",
"and",
"development",
"network",
"looks",
"at",
"genocide",
"from",
"a",
"variety",
"of",
"perspectives",
"bullet",
"committee",
"on",
"conscience",
"of",
"the",
"united",
"states",
"holocaust",
"memorial",
"museum",
"responding",
"to",
"threats",
"of",
"genocide",
"bullet",
"staff",
"the",
"crime",
"of",
"genocide",
"in",
"domestic",
"laws",
"and",
"penal",
"codes",
"prevent",
"genocide",
"international",
"bullet",
"voices",
"of",
"the",
"holocaust",
"–",
"a",
"learning",
"resource",
"at",
"the",
"british",
"library",
"bullet",
"convention",
"on",
"the",
"prevention",
"and",
"punishment",
"of",
"the",
"crime",
"of",
"genocide",
"at",
"law-ref",
"org",
"–",
"fully",
"indexed",
"and",
"crosslinked",
"with",
"other",
"documents",
"bullet",
"documents",
"and",
"resources",
"on",
"war",
"war",
"crimes",
"and",
"genocide",
"bullet",
"international",
"network",
"of",
"genocide",
"scholars",
"inogs",
"bullet",
"genocide",
"watch",
"stages",
"of",
"genocide",
"bullet",
"genocide",
"crimes",
"against",
"humanity",
"–",
"a",
"learning",
"resource",
"highlighting",
"the",
"cases",
"of",
"myanmar",
"bosnia",
"the",
"drc",
"and",
"darfur",
"bullet",
"whitaker",
"report",
"bullet",
"auschwitz",
"institute",
"for",
"peace",
"and",
"reconciliation",
"bullet",
"usa",
"for",
"unhcr",
"web",
"site",
"bullet",
"centre",
"for",
"the",
"study",
"of",
"genocide",
"and",
"mass",
"violence",
"sheffield",
"united",
"kingdom",
"bullet",
"center",
"for",
"holocaust",
"and"
] |
myrsine affinis là một loài thực vật có hoa trong họ anh thảo loài này được a dc mô tả khoa học đầu tiên năm 1844 | [
"myrsine",
"affinis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"anh",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"a",
"dc",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1844"
] |
critoniella leucolithogena là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được b l rob r m king h rob mô tả khoa học đầu tiên năm 1975 | [
"critoniella",
"leucolithogena",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"b",
"l",
"rob",
"r",
"m",
"king",
"h",
"rob",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1975"
] |
stenotis mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được benth terrell mô tả khoa học đầu tiên năm 2001 | [
"stenotis",
"mucronata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"benth",
"terrell",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2001"
] |
camellia acutiserrata là một loài thực vật có hoa trong họ theaceae loài này được h t chang mô tả khoa học đầu tiên năm 1981 | [
"camellia",
"acutiserrata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"theaceae",
"loài",
"này",
"được",
"h",
"t",
"chang",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1981"
] |
trong các hang động và đến nhiều thập kỉ sau vẫn còn được bảo tồn nguyên vẹn vì tác dụng của khí lưu huỳnh về phía mỹ tổng số thương vong là 26 038 người trong đó có 23 573 người là của thủy quân lục chiến bao gồm 6 821 tử trận và 19 217 người bị thương thương vong của lính mỹ trong trận này còn hơn cả tổng số thương vong của phe đồng minh trong ngày d ngày đổ bộ lên normandie ước tính khoảng 10 000 với tổng thương vong của lính mỹ trong trận normandie là 125 847 người khoảng 300 lính hải quân đã tử trận do các cuộc tấn công của các máy bay kamikaze vì toàn bộ dân cư trên đảo đã được sơ tán nên tại iwo jima đã không có thương vong về phía dân thường như ở saipan và sau này là okinawa == ý nghĩa chiến lược == thất bại tại iwo jima đã làm chấn động chính trường nhật bản ngày 5 tháng 4 năm 1945 thủ tướng kuniaki koiso đệ đơn từ chức lên nhật hoàng hirohito vì những thất bại tại leyte và giờ đây là iwo jima nhật hoàng ngay lập tức triệu tập hội đồng jushin và đơn từ chức của koiso được chấp thuận đêm hôm đó đô đốc kantarō suzuki được bổ nhiệm làm thủ tướng khi ông đã 77 tuổi còn về phía mỹ những thương vong tại iwo jima là sự cảnh báo cho những gì sắp tới sẽ xảy ra tại okinawa cũng | [
"trong",
"các",
"hang",
"động",
"và",
"đến",
"nhiều",
"thập",
"kỉ",
"sau",
"vẫn",
"còn",
"được",
"bảo",
"tồn",
"nguyên",
"vẹn",
"vì",
"tác",
"dụng",
"của",
"khí",
"lưu",
"huỳnh",
"về",
"phía",
"mỹ",
"tổng",
"số",
"thương",
"vong",
"là",
"26",
"038",
"người",
"trong",
"đó",
"có",
"23",
"573",
"người",
"là",
"của",
"thủy",
"quân",
"lục",
"chiến",
"bao",
"gồm",
"6",
"821",
"tử",
"trận",
"và",
"19",
"217",
"người",
"bị",
"thương",
"thương",
"vong",
"của",
"lính",
"mỹ",
"trong",
"trận",
"này",
"còn",
"hơn",
"cả",
"tổng",
"số",
"thương",
"vong",
"của",
"phe",
"đồng",
"minh",
"trong",
"ngày",
"d",
"ngày",
"đổ",
"bộ",
"lên",
"normandie",
"ước",
"tính",
"khoảng",
"10",
"000",
"với",
"tổng",
"thương",
"vong",
"của",
"lính",
"mỹ",
"trong",
"trận",
"normandie",
"là",
"125",
"847",
"người",
"khoảng",
"300",
"lính",
"hải",
"quân",
"đã",
"tử",
"trận",
"do",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"của",
"các",
"máy",
"bay",
"kamikaze",
"vì",
"toàn",
"bộ",
"dân",
"cư",
"trên",
"đảo",
"đã",
"được",
"sơ",
"tán",
"nên",
"tại",
"iwo",
"jima",
"đã",
"không",
"có",
"thương",
"vong",
"về",
"phía",
"dân",
"thường",
"như",
"ở",
"saipan",
"và",
"sau",
"này",
"là",
"okinawa",
"==",
"ý",
"nghĩa",
"chiến",
"lược",
"==",
"thất",
"bại",
"tại",
"iwo",
"jima",
"đã",
"làm",
"chấn",
"động",
"chính",
"trường",
"nhật",
"bản",
"ngày",
"5",
"tháng",
"4",
"năm",
"1945",
"thủ",
"tướng",
"kuniaki",
"koiso",
"đệ",
"đơn",
"từ",
"chức",
"lên",
"nhật",
"hoàng",
"hirohito",
"vì",
"những",
"thất",
"bại",
"tại",
"leyte",
"và",
"giờ",
"đây",
"là",
"iwo",
"jima",
"nhật",
"hoàng",
"ngay",
"lập",
"tức",
"triệu",
"tập",
"hội",
"đồng",
"jushin",
"và",
"đơn",
"từ",
"chức",
"của",
"koiso",
"được",
"chấp",
"thuận",
"đêm",
"hôm",
"đó",
"đô",
"đốc",
"kantarō",
"suzuki",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"thủ",
"tướng",
"khi",
"ông",
"đã",
"77",
"tuổi",
"còn",
"về",
"phía",
"mỹ",
"những",
"thương",
"vong",
"tại",
"iwo",
"jima",
"là",
"sự",
"cảnh",
"báo",
"cho",
"những",
"gì",
"sắp",
"tới",
"sẽ",
"xảy",
"ra",
"tại",
"okinawa",
"cũng"
] |
vườn quốc gia gorkhi-terelj creek-rhododendron là một vườn quốc gia của mông cổ nó nằm cách trung tâm thành phố ulaanbaatar 37 km trung tâm du lịch của vườn quốc gia nằm tại quận nalaikh của đô thị ulaanbaatar trong khi khu vực bảo tồn nằm tại phía bắc sông terelj thuộc tỉnh töv vườn quốc gia có một số điểm tham quan như hồ băng khagiin khar suối nước nóng yestii một tu viện phật giáo cùng với nhiều thành tạo đá tự nhiên sông tuul chảy qua vườn quốc gia gorkhi-terelj là nơi trú ẩn của loài gấu nâu cùng 250 loài chim == liên kết ngoài == bullet tourist review of the park bullet msnbc travel article about the park bullet usa today travel article about the park bullet official the amazing race website recapping the show s visit to terelj bullet map of park boundaries openstreetmap org | [
"vườn",
"quốc",
"gia",
"gorkhi-terelj",
"creek-rhododendron",
"là",
"một",
"vườn",
"quốc",
"gia",
"của",
"mông",
"cổ",
"nó",
"nằm",
"cách",
"trung",
"tâm",
"thành",
"phố",
"ulaanbaatar",
"37",
"km",
"trung",
"tâm",
"du",
"lịch",
"của",
"vườn",
"quốc",
"gia",
"nằm",
"tại",
"quận",
"nalaikh",
"của",
"đô",
"thị",
"ulaanbaatar",
"trong",
"khi",
"khu",
"vực",
"bảo",
"tồn",
"nằm",
"tại",
"phía",
"bắc",
"sông",
"terelj",
"thuộc",
"tỉnh",
"töv",
"vườn",
"quốc",
"gia",
"có",
"một",
"số",
"điểm",
"tham",
"quan",
"như",
"hồ",
"băng",
"khagiin",
"khar",
"suối",
"nước",
"nóng",
"yestii",
"một",
"tu",
"viện",
"phật",
"giáo",
"cùng",
"với",
"nhiều",
"thành",
"tạo",
"đá",
"tự",
"nhiên",
"sông",
"tuul",
"chảy",
"qua",
"vườn",
"quốc",
"gia",
"gorkhi-terelj",
"là",
"nơi",
"trú",
"ẩn",
"của",
"loài",
"gấu",
"nâu",
"cùng",
"250",
"loài",
"chim",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"tourist",
"review",
"of",
"the",
"park",
"bullet",
"msnbc",
"travel",
"article",
"about",
"the",
"park",
"bullet",
"usa",
"today",
"travel",
"article",
"about",
"the",
"park",
"bullet",
"official",
"the",
"amazing",
"race",
"website",
"recapping",
"the",
"show",
"s",
"visit",
"to",
"terelj",
"bullet",
"map",
"of",
"park",
"boundaries",
"openstreetmap",
"org"
] |
sát thủ golden state joseph james deangelo sinh ngày 8 tháng 11 năm 1945 là một kẻ giết người hàng loạt người mỹ kẻ hiếp dâm hàng loạt kẻ trộm và cựu cảnh sát đã thực hiện ít nhất 13 vụ giết người hơn 50 vụ hãm hiếp và hơn 100 vụ trộm ở california từ năm 1974 đến 1986 deangelo là cựu chiến binh hải quân hoa kỳ và làm cảnh sát từ năm 1973 đến 1979 anh ta chịu trách nhiệm cho ít nhất ba vụ phạm tội trên khắp california mỗi tội ác đã tạo ra một biệt danh khác nhau trên báo chí trước khi có bằng chứng cho thấy cùng một kẻ phạm tội đã thực hiện các hành vi trên đối tượng bắt đầu như một tên trộm visalia ransacker trước khi chuyển đến khu vực sacramento nơi anh ta được biết đến là kẻ hiếp dâm khu vực phía đông và được liên kết bởi modus operandi với các cuộc tấn công bổ sung ở hạt contra costa stockton và modesto sau đó anh ta được biết đến với các tội ác ở miền nam california với tên gọi kẻ bám đuôi ban đêm anh ta chế nhạo và đe dọa các nạn nhân và cảnh sát của mình trong các cuộc gọi điện thoại tục tĩu và các liên lạc khác trong cuộc điều tra kéo dài hàng thập kỷ một số nghi phạm đã bị xóa thông qua bằng chứng dna bằng chứng ngoại phạm hoặc các phương pháp | [
"sát",
"thủ",
"golden",
"state",
"joseph",
"james",
"deangelo",
"sinh",
"ngày",
"8",
"tháng",
"11",
"năm",
"1945",
"là",
"một",
"kẻ",
"giết",
"người",
"hàng",
"loạt",
"người",
"mỹ",
"kẻ",
"hiếp",
"dâm",
"hàng",
"loạt",
"kẻ",
"trộm",
"và",
"cựu",
"cảnh",
"sát",
"đã",
"thực",
"hiện",
"ít",
"nhất",
"13",
"vụ",
"giết",
"người",
"hơn",
"50",
"vụ",
"hãm",
"hiếp",
"và",
"hơn",
"100",
"vụ",
"trộm",
"ở",
"california",
"từ",
"năm",
"1974",
"đến",
"1986",
"deangelo",
"là",
"cựu",
"chiến",
"binh",
"hải",
"quân",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"làm",
"cảnh",
"sát",
"từ",
"năm",
"1973",
"đến",
"1979",
"anh",
"ta",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"cho",
"ít",
"nhất",
"ba",
"vụ",
"phạm",
"tội",
"trên",
"khắp",
"california",
"mỗi",
"tội",
"ác",
"đã",
"tạo",
"ra",
"một",
"biệt",
"danh",
"khác",
"nhau",
"trên",
"báo",
"chí",
"trước",
"khi",
"có",
"bằng",
"chứng",
"cho",
"thấy",
"cùng",
"một",
"kẻ",
"phạm",
"tội",
"đã",
"thực",
"hiện",
"các",
"hành",
"vi",
"trên",
"đối",
"tượng",
"bắt",
"đầu",
"như",
"một",
"tên",
"trộm",
"visalia",
"ransacker",
"trước",
"khi",
"chuyển",
"đến",
"khu",
"vực",
"sacramento",
"nơi",
"anh",
"ta",
"được",
"biết",
"đến",
"là",
"kẻ",
"hiếp",
"dâm",
"khu",
"vực",
"phía",
"đông",
"và",
"được",
"liên",
"kết",
"bởi",
"modus",
"operandi",
"với",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"bổ",
"sung",
"ở",
"hạt",
"contra",
"costa",
"stockton",
"và",
"modesto",
"sau",
"đó",
"anh",
"ta",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"các",
"tội",
"ác",
"ở",
"miền",
"nam",
"california",
"với",
"tên",
"gọi",
"kẻ",
"bám",
"đuôi",
"ban",
"đêm",
"anh",
"ta",
"chế",
"nhạo",
"và",
"đe",
"dọa",
"các",
"nạn",
"nhân",
"và",
"cảnh",
"sát",
"của",
"mình",
"trong",
"các",
"cuộc",
"gọi",
"điện",
"thoại",
"tục",
"tĩu",
"và",
"các",
"liên",
"lạc",
"khác",
"trong",
"cuộc",
"điều",
"tra",
"kéo",
"dài",
"hàng",
"thập",
"kỷ",
"một",
"số",
"nghi",
"phạm",
"đã",
"bị",
"xóa",
"thông",
"qua",
"bằng",
"chứng",
"dna",
"bằng",
"chứng",
"ngoại",
"phạm",
"hoặc",
"các",
"phương",
"pháp"
] |
quân đội và không kịp loại bỏ nó khỏi thị trường tự do máy mã enigma đã được cải tiến và dần dần tăng mức độ phức tạp trong ứng dụng cho mục đích quân sự năm 1930 khi nhu cầu sử dụng tăng lên một mẫu enigma mới phức tạp và hoàn thiện hơn == cấu tạo == enigma được cấu thành bởi ba bộ phận chính một bàn phím để nhập bức điện một bộ mã hóa để biến chữ cái vừa nhập thành mật mã và một bảng gồm những bóng đèn nhấp nháy thể hiện những chữ cái được mã hóa đó bộ phận mã hóa gồm 3 bánh xe quay chữ có thể đổi chỗ cho nhau dưới bàn phím là bảng điện chứa 6 sợi cáp các rotor hình thành trung tâm của một máy enigma mỗi rotor là một đĩa đường kính khoảng 10 cm được làm từ cao su cứng hoặc bakelite với đồng lò xo các chân tiếp xúc điện sắp xếp theo một vòng tròn mỗi chân tiếp xúc đại diện cho bảng chữ cái thường là 26 chữ từ a-z các rotor được gắn trên một trục chính với các chân tiếp xúc vào rotor kế bên == cách thức vận hành == trước khi vận hành các mật mã viên lắp ba bánh xe chữ vào máy theo một trật tự nào đó và đặt cách xáo trộn bằng cách quay các bánh xe chữ sau đó những mật mã viên này chuẩn bị một bảng cáp điện nhằm hoán | [
"quân",
"đội",
"và",
"không",
"kịp",
"loại",
"bỏ",
"nó",
"khỏi",
"thị",
"trường",
"tự",
"do",
"máy",
"mã",
"enigma",
"đã",
"được",
"cải",
"tiến",
"và",
"dần",
"dần",
"tăng",
"mức",
"độ",
"phức",
"tạp",
"trong",
"ứng",
"dụng",
"cho",
"mục",
"đích",
"quân",
"sự",
"năm",
"1930",
"khi",
"nhu",
"cầu",
"sử",
"dụng",
"tăng",
"lên",
"một",
"mẫu",
"enigma",
"mới",
"phức",
"tạp",
"và",
"hoàn",
"thiện",
"hơn",
"==",
"cấu",
"tạo",
"==",
"enigma",
"được",
"cấu",
"thành",
"bởi",
"ba",
"bộ",
"phận",
"chính",
"một",
"bàn",
"phím",
"để",
"nhập",
"bức",
"điện",
"một",
"bộ",
"mã",
"hóa",
"để",
"biến",
"chữ",
"cái",
"vừa",
"nhập",
"thành",
"mật",
"mã",
"và",
"một",
"bảng",
"gồm",
"những",
"bóng",
"đèn",
"nhấp",
"nháy",
"thể",
"hiện",
"những",
"chữ",
"cái",
"được",
"mã",
"hóa",
"đó",
"bộ",
"phận",
"mã",
"hóa",
"gồm",
"3",
"bánh",
"xe",
"quay",
"chữ",
"có",
"thể",
"đổi",
"chỗ",
"cho",
"nhau",
"dưới",
"bàn",
"phím",
"là",
"bảng",
"điện",
"chứa",
"6",
"sợi",
"cáp",
"các",
"rotor",
"hình",
"thành",
"trung",
"tâm",
"của",
"một",
"máy",
"enigma",
"mỗi",
"rotor",
"là",
"một",
"đĩa",
"đường",
"kính",
"khoảng",
"10",
"cm",
"được",
"làm",
"từ",
"cao",
"su",
"cứng",
"hoặc",
"bakelite",
"với",
"đồng",
"lò",
"xo",
"các",
"chân",
"tiếp",
"xúc",
"điện",
"sắp",
"xếp",
"theo",
"một",
"vòng",
"tròn",
"mỗi",
"chân",
"tiếp",
"xúc",
"đại",
"diện",
"cho",
"bảng",
"chữ",
"cái",
"thường",
"là",
"26",
"chữ",
"từ",
"a-z",
"các",
"rotor",
"được",
"gắn",
"trên",
"một",
"trục",
"chính",
"với",
"các",
"chân",
"tiếp",
"xúc",
"vào",
"rotor",
"kế",
"bên",
"==",
"cách",
"thức",
"vận",
"hành",
"==",
"trước",
"khi",
"vận",
"hành",
"các",
"mật",
"mã",
"viên",
"lắp",
"ba",
"bánh",
"xe",
"chữ",
"vào",
"máy",
"theo",
"một",
"trật",
"tự",
"nào",
"đó",
"và",
"đặt",
"cách",
"xáo",
"trộn",
"bằng",
"cách",
"quay",
"các",
"bánh",
"xe",
"chữ",
"sau",
"đó",
"những",
"mật",
"mã",
"viên",
"này",
"chuẩn",
"bị",
"một",
"bảng",
"cáp",
"điện",
"nhằm",
"hoán"
] |
evo morales juan evo morales ayma sinh ngày 26 tháng 10 năm 1959 thường được gọi là evo là một chính trị gia và nhà hoạt động người bolivia giữ chức tổng thống bolivia từ năm 2006 đến năm 2019 và là tổng thống của boliva đầu tiên là dân tộc bản địa là người theo chủ nghĩa xã hội ông là người đứng đầu đảng phong trào vì chủ nghĩa xã hội mas vào ngày 10 tháng 11 năm 2019 ông từ chức trong tình trạng đất nước bất ổn đáng kể sau khi quân đội đưa ra tối hậu thư yêu cầu từ chức sau báo cáo của tổ chức các quốc gia mỹ với cáo buộc chính phủ của ông đã tổ chức bầu cử trong năm == tiểu sử == sinh ra trong một gia đình nông dân người aymara tại isallawi orinoca morales học hết tiểu học thì đăng lính năm 1978 ông đến tỉnh chapare trồng coca và tham gia nghiệp đoàn cocalero tiếng tăm morales nổi lên trong công đoàn campesino tức người lao động nông thôn chống lại chủ trương của chính quyền bolivia và hoa kỳ vốn muốn xóa bỏ cây coca trong cuộc chiến chống ma túy năm 1995 ông bước vào chính trường lãnh đạo phong trào xã hội chủ nghĩa đặt trọng tâm vào những vấn đề ảnh hưởng đến người bản xứ và giới dân nghèo morales ủng hộ cải cách ruộng đất dùng lợi nhuận từ các mỏ khí đốt để trang trải kinh phí | [
"evo",
"morales",
"juan",
"evo",
"morales",
"ayma",
"sinh",
"ngày",
"26",
"tháng",
"10",
"năm",
"1959",
"thường",
"được",
"gọi",
"là",
"evo",
"là",
"một",
"chính",
"trị",
"gia",
"và",
"nhà",
"hoạt",
"động",
"người",
"bolivia",
"giữ",
"chức",
"tổng",
"thống",
"bolivia",
"từ",
"năm",
"2006",
"đến",
"năm",
"2019",
"và",
"là",
"tổng",
"thống",
"của",
"boliva",
"đầu",
"tiên",
"là",
"dân",
"tộc",
"bản",
"địa",
"là",
"người",
"theo",
"chủ",
"nghĩa",
"xã",
"hội",
"ông",
"là",
"người",
"đứng",
"đầu",
"đảng",
"phong",
"trào",
"vì",
"chủ",
"nghĩa",
"xã",
"hội",
"mas",
"vào",
"ngày",
"10",
"tháng",
"11",
"năm",
"2019",
"ông",
"từ",
"chức",
"trong",
"tình",
"trạng",
"đất",
"nước",
"bất",
"ổn",
"đáng",
"kể",
"sau",
"khi",
"quân",
"đội",
"đưa",
"ra",
"tối",
"hậu",
"thư",
"yêu",
"cầu",
"từ",
"chức",
"sau",
"báo",
"cáo",
"của",
"tổ",
"chức",
"các",
"quốc",
"gia",
"mỹ",
"với",
"cáo",
"buộc",
"chính",
"phủ",
"của",
"ông",
"đã",
"tổ",
"chức",
"bầu",
"cử",
"trong",
"năm",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"sinh",
"ra",
"trong",
"một",
"gia",
"đình",
"nông",
"dân",
"người",
"aymara",
"tại",
"isallawi",
"orinoca",
"morales",
"học",
"hết",
"tiểu",
"học",
"thì",
"đăng",
"lính",
"năm",
"1978",
"ông",
"đến",
"tỉnh",
"chapare",
"trồng",
"coca",
"và",
"tham",
"gia",
"nghiệp",
"đoàn",
"cocalero",
"tiếng",
"tăm",
"morales",
"nổi",
"lên",
"trong",
"công",
"đoàn",
"campesino",
"tức",
"người",
"lao",
"động",
"nông",
"thôn",
"chống",
"lại",
"chủ",
"trương",
"của",
"chính",
"quyền",
"bolivia",
"và",
"hoa",
"kỳ",
"vốn",
"muốn",
"xóa",
"bỏ",
"cây",
"coca",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"chống",
"ma",
"túy",
"năm",
"1995",
"ông",
"bước",
"vào",
"chính",
"trường",
"lãnh",
"đạo",
"phong",
"trào",
"xã",
"hội",
"chủ",
"nghĩa",
"đặt",
"trọng",
"tâm",
"vào",
"những",
"vấn",
"đề",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"người",
"bản",
"xứ",
"và",
"giới",
"dân",
"nghèo",
"morales",
"ủng",
"hộ",
"cải",
"cách",
"ruộng",
"đất",
"dùng",
"lợi",
"nhuận",
"từ",
"các",
"mỏ",
"khí",
"đốt",
"để",
"trang",
"trải",
"kinh",
"phí"
] |
trên toàn vương quốc và khả năng thành lập các đội quân tư nhân rộng lớn để nắm giữ quyền lực ở cấp quốc gia và địa phương điều này đã khiến ông cùng em trai của anh ta là henry bá tước thứ 3 của lancaster xung đột với người anh em họ đầu tiên của họ là vua edward ii của anh dẫn đến việc thomas bị hành quyết henry kế thừa tước vị của thomas và ông cùng con trai henry của grosmont công tước thứ nhất của lancaster đã phục vụ trung thành cho con trai của vua edward iii của anh con trai của vua edward ii == xem thêm == bullet công tước xứ lancaster | [
"trên",
"toàn",
"vương",
"quốc",
"và",
"khả",
"năng",
"thành",
"lập",
"các",
"đội",
"quân",
"tư",
"nhân",
"rộng",
"lớn",
"để",
"nắm",
"giữ",
"quyền",
"lực",
"ở",
"cấp",
"quốc",
"gia",
"và",
"địa",
"phương",
"điều",
"này",
"đã",
"khiến",
"ông",
"cùng",
"em",
"trai",
"của",
"anh",
"ta",
"là",
"henry",
"bá",
"tước",
"thứ",
"3",
"của",
"lancaster",
"xung",
"đột",
"với",
"người",
"anh",
"em",
"họ",
"đầu",
"tiên",
"của",
"họ",
"là",
"vua",
"edward",
"ii",
"của",
"anh",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"thomas",
"bị",
"hành",
"quyết",
"henry",
"kế",
"thừa",
"tước",
"vị",
"của",
"thomas",
"và",
"ông",
"cùng",
"con",
"trai",
"henry",
"của",
"grosmont",
"công",
"tước",
"thứ",
"nhất",
"của",
"lancaster",
"đã",
"phục",
"vụ",
"trung",
"thành",
"cho",
"con",
"trai",
"của",
"vua",
"edward",
"iii",
"của",
"anh",
"con",
"trai",
"của",
"vua",
"edward",
"ii",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"công",
"tước",
"xứ",
"lancaster"
] |
stevia velutinella là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được grashoff miêu tả khoa học đầu tiên năm 1974 | [
"stevia",
"velutinella",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"grashoff",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1974"
] |
vô hiệu hóa thiết bị tàng hình của nova nova khá là nhanh nhẹn hoạt bát và có khả năng thực hiện các thao tác như che đậy và leo gờ trèo từ đường ống và trượt xuống theo kiểu zipline người chơi có quyền tiếp cận năng lực psionic của nova được mài dũa thông qua khóa huấn luyện làm đặc vụ ghost chẳng hạn như khả năng để cải thiện tốc độ và phản xạ quyết liệt của cô starcraft ghost còn có rất nhiều các chủng loại đơn vị khí tài từng hiện diện trong starcraft và starcraft brood war một số loại khí tài đơn cử như tuần dương hạm không gian và phi thuyền chiến đấu chỉ đóng vai trò hỗ trợ trong khi số khác chẳng hạn như xe bay hoverbike xe trinh sát và xe tăng vây hãm tân tiến mà người chơi đều có thể điều khiển được hết === phần chơi nối mạng === chế độ chơi nối mạng trong starcraft ghost khác hẳn so với cơ chế tàng hình của phần chơi đơn nó nhằm mục đích cung cấp cho người chơi góc nhìn cá nhân những trận đánh từ các bản chiến lược thời gian thực của dòng game này theo đó mục chơi nối mạng của ghost được cấu trúc xoay quanh lối chơi đồng đội theo kiểu thứ hạng và chiến đấu trong một loạt chế độ game ghost kết hợp các mục chơi truyền thống từ những game chơi nối mạng chẳng hạn như deathmatch | [
"vô",
"hiệu",
"hóa",
"thiết",
"bị",
"tàng",
"hình",
"của",
"nova",
"nova",
"khá",
"là",
"nhanh",
"nhẹn",
"hoạt",
"bát",
"và",
"có",
"khả",
"năng",
"thực",
"hiện",
"các",
"thao",
"tác",
"như",
"che",
"đậy",
"và",
"leo",
"gờ",
"trèo",
"từ",
"đường",
"ống",
"và",
"trượt",
"xuống",
"theo",
"kiểu",
"zipline",
"người",
"chơi",
"có",
"quyền",
"tiếp",
"cận",
"năng",
"lực",
"psionic",
"của",
"nova",
"được",
"mài",
"dũa",
"thông",
"qua",
"khóa",
"huấn",
"luyện",
"làm",
"đặc",
"vụ",
"ghost",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"khả",
"năng",
"để",
"cải",
"thiện",
"tốc",
"độ",
"và",
"phản",
"xạ",
"quyết",
"liệt",
"của",
"cô",
"starcraft",
"ghost",
"còn",
"có",
"rất",
"nhiều",
"các",
"chủng",
"loại",
"đơn",
"vị",
"khí",
"tài",
"từng",
"hiện",
"diện",
"trong",
"starcraft",
"và",
"starcraft",
"brood",
"war",
"một",
"số",
"loại",
"khí",
"tài",
"đơn",
"cử",
"như",
"tuần",
"dương",
"hạm",
"không",
"gian",
"và",
"phi",
"thuyền",
"chiến",
"đấu",
"chỉ",
"đóng",
"vai",
"trò",
"hỗ",
"trợ",
"trong",
"khi",
"số",
"khác",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"xe",
"bay",
"hoverbike",
"xe",
"trinh",
"sát",
"và",
"xe",
"tăng",
"vây",
"hãm",
"tân",
"tiến",
"mà",
"người",
"chơi",
"đều",
"có",
"thể",
"điều",
"khiển",
"được",
"hết",
"===",
"phần",
"chơi",
"nối",
"mạng",
"===",
"chế",
"độ",
"chơi",
"nối",
"mạng",
"trong",
"starcraft",
"ghost",
"khác",
"hẳn",
"so",
"với",
"cơ",
"chế",
"tàng",
"hình",
"của",
"phần",
"chơi",
"đơn",
"nó",
"nhằm",
"mục",
"đích",
"cung",
"cấp",
"cho",
"người",
"chơi",
"góc",
"nhìn",
"cá",
"nhân",
"những",
"trận",
"đánh",
"từ",
"các",
"bản",
"chiến",
"lược",
"thời",
"gian",
"thực",
"của",
"dòng",
"game",
"này",
"theo",
"đó",
"mục",
"chơi",
"nối",
"mạng",
"của",
"ghost",
"được",
"cấu",
"trúc",
"xoay",
"quanh",
"lối",
"chơi",
"đồng",
"đội",
"theo",
"kiểu",
"thứ",
"hạng",
"và",
"chiến",
"đấu",
"trong",
"một",
"loạt",
"chế",
"độ",
"game",
"ghost",
"kết",
"hợp",
"các",
"mục",
"chơi",
"truyền",
"thống",
"từ",
"những",
"game",
"chơi",
"nối",
"mạng",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"deathmatch"
] |
hymenostomum semiinvolutum là một loài rêu trong họ pottiaceae loài này được müll hal kindb mô tả khoa học đầu tiên năm 1889 | [
"hymenostomum",
"semiinvolutum",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"pottiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"kindb",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1889"
] |
là hình ảnh một chiếc thuyền giấy nhỏ trong phiên bản tractatus de sphaera mundi từ năm 1490 của tác giả julian de sacrobosco tuy nhiên rất có khả năng việc gấp giấy có nguồn gốc sớm hơn thế ở trung quốc và nhật bản để phục vụ các nghi lễ ở trung quốc các đám tang truyền thống bao gồm đốt giấy gấp thường biểu tượng cho vàng cốm thỏi vàng nén thói quen này có lẽ bắt đầu khi giấy dần trở nên phổ biến và rẻ hơn ở trung quốc và dường như đã trở nên khá phổ biến vào đời nhà tống năm 905–1125 công nguyên tại nhật bản những chú bướm origami được dùng vào dịp đặc biệt như đám cưới theo đạo shinto đại diện cho cô dâu chú rể do đó việc làm giấy gấp theo nghi thức đã trở thành một khía cạnh quan trọng trong các nghi lễ nhật bản đến thời kỳ heian 794–1185 trong lịch sử | [
"là",
"hình",
"ảnh",
"một",
"chiếc",
"thuyền",
"giấy",
"nhỏ",
"trong",
"phiên",
"bản",
"tractatus",
"de",
"sphaera",
"mundi",
"từ",
"năm",
"1490",
"của",
"tác",
"giả",
"julian",
"de",
"sacrobosco",
"tuy",
"nhiên",
"rất",
"có",
"khả",
"năng",
"việc",
"gấp",
"giấy",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"sớm",
"hơn",
"thế",
"ở",
"trung",
"quốc",
"và",
"nhật",
"bản",
"để",
"phục",
"vụ",
"các",
"nghi",
"lễ",
"ở",
"trung",
"quốc",
"các",
"đám",
"tang",
"truyền",
"thống",
"bao",
"gồm",
"đốt",
"giấy",
"gấp",
"thường",
"biểu",
"tượng",
"cho",
"vàng",
"cốm",
"thỏi",
"vàng",
"nén",
"thói",
"quen",
"này",
"có",
"lẽ",
"bắt",
"đầu",
"khi",
"giấy",
"dần",
"trở",
"nên",
"phổ",
"biến",
"và",
"rẻ",
"hơn",
"ở",
"trung",
"quốc",
"và",
"dường",
"như",
"đã",
"trở",
"nên",
"khá",
"phổ",
"biến",
"vào",
"đời",
"nhà",
"tống",
"năm",
"905–1125",
"công",
"nguyên",
"tại",
"nhật",
"bản",
"những",
"chú",
"bướm",
"origami",
"được",
"dùng",
"vào",
"dịp",
"đặc",
"biệt",
"như",
"đám",
"cưới",
"theo",
"đạo",
"shinto",
"đại",
"diện",
"cho",
"cô",
"dâu",
"chú",
"rể",
"do",
"đó",
"việc",
"làm",
"giấy",
"gấp",
"theo",
"nghi",
"thức",
"đã",
"trở",
"thành",
"một",
"khía",
"cạnh",
"quan",
"trọng",
"trong",
"các",
"nghi",
"lễ",
"nhật",
"bản",
"đến",
"thời",
"kỳ",
"heian",
"794–1185",
"trong",
"lịch",
"sử"
] |
18 650 usd có 4 90% của các gia đình và 7 70% dân số sống dưới mức nghèo khổ trong đó có 8 40% những người dưới 18 tuổi và 8 90% của những người 65 tuổi hoặc hơn | [
"18",
"650",
"usd",
"có",
"4",
"90%",
"của",
"các",
"gia",
"đình",
"và",
"7",
"70%",
"dân",
"số",
"sống",
"dưới",
"mức",
"nghèo",
"khổ",
"trong",
"đó",
"có",
"8",
"40%",
"những",
"người",
"dưới",
"18",
"tuổi",
"và",
"8",
"90%",
"của",
"những",
"người",
"65",
"tuổi",
"hoặc",
"hơn"
] |
erioptera lunicola là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai và miền australasia | [
"erioptera",
"lunicola",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"ấn",
"độ",
"mã",
"lai",
"và",
"miền",
"australasia"
] |
thành một thành viên của rajya sabha là 30 tuổi === tổng thống === tổng thống ấn độ được bầu cử khi chức vụ này trở nên khuyết thông qua một đại hội đại biểu cử tri bao gồm các nghị sĩ thuộc hai viện của quốc hội và các nghị sĩ được bầu của các nghị viện bang vidhan sabha cuộc bầu cử sử dụng phương pháp lá phiếu có thể chuyển cho người ứng cử khác đơn bầu đại biểu tỷ lệ bầu cử theo thể thức bỏ phiếu kín mỗi cử tri bỏ một số phiếu bầu khác nhau nguyên tắc chung là tổng số phiếu bầu được các nghị sĩ quốc hội bỏ ngang bằng với tổng số phiếu do các nhà lập pháp các bang bỏ ngoài ra nghị sĩ các nghị viện bang các bang lớn hơn được nhiều phiếu hơn các bang nhỏ hơn cuối cùng số lượng các nghị sĩ bang trong một bang mới là vấn đề nếu một bang có ít nghị sĩ hơn thì mỗi nghị sĩ sẽ có tương đối nhiều phiếu hơn nếu một bang có nhiều nghị sĩ bang hơn thì mỗi nghị sĩ bang sẽ có ít phiếu bầu hơn cách tính toán thực tế cho số lượng phiếu bầu mỗi bang riêng biệt được bỏ được tính bằng cách chia dân số bang đó cho 1000 sau đó chia tiếp cho số lượng nghị sĩ lập pháp từ bang đó trong khu vực bầu cử tổng thống được bầu một nhiệm kỳ 5 năm | [
"thành",
"một",
"thành",
"viên",
"của",
"rajya",
"sabha",
"là",
"30",
"tuổi",
"===",
"tổng",
"thống",
"===",
"tổng",
"thống",
"ấn",
"độ",
"được",
"bầu",
"cử",
"khi",
"chức",
"vụ",
"này",
"trở",
"nên",
"khuyết",
"thông",
"qua",
"một",
"đại",
"hội",
"đại",
"biểu",
"cử",
"tri",
"bao",
"gồm",
"các",
"nghị",
"sĩ",
"thuộc",
"hai",
"viện",
"của",
"quốc",
"hội",
"và",
"các",
"nghị",
"sĩ",
"được",
"bầu",
"của",
"các",
"nghị",
"viện",
"bang",
"vidhan",
"sabha",
"cuộc",
"bầu",
"cử",
"sử",
"dụng",
"phương",
"pháp",
"lá",
"phiếu",
"có",
"thể",
"chuyển",
"cho",
"người",
"ứng",
"cử",
"khác",
"đơn",
"bầu",
"đại",
"biểu",
"tỷ",
"lệ",
"bầu",
"cử",
"theo",
"thể",
"thức",
"bỏ",
"phiếu",
"kín",
"mỗi",
"cử",
"tri",
"bỏ",
"một",
"số",
"phiếu",
"bầu",
"khác",
"nhau",
"nguyên",
"tắc",
"chung",
"là",
"tổng",
"số",
"phiếu",
"bầu",
"được",
"các",
"nghị",
"sĩ",
"quốc",
"hội",
"bỏ",
"ngang",
"bằng",
"với",
"tổng",
"số",
"phiếu",
"do",
"các",
"nhà",
"lập",
"pháp",
"các",
"bang",
"bỏ",
"ngoài",
"ra",
"nghị",
"sĩ",
"các",
"nghị",
"viện",
"bang",
"các",
"bang",
"lớn",
"hơn",
"được",
"nhiều",
"phiếu",
"hơn",
"các",
"bang",
"nhỏ",
"hơn",
"cuối",
"cùng",
"số",
"lượng",
"các",
"nghị",
"sĩ",
"bang",
"trong",
"một",
"bang",
"mới",
"là",
"vấn",
"đề",
"nếu",
"một",
"bang",
"có",
"ít",
"nghị",
"sĩ",
"hơn",
"thì",
"mỗi",
"nghị",
"sĩ",
"sẽ",
"có",
"tương",
"đối",
"nhiều",
"phiếu",
"hơn",
"nếu",
"một",
"bang",
"có",
"nhiều",
"nghị",
"sĩ",
"bang",
"hơn",
"thì",
"mỗi",
"nghị",
"sĩ",
"bang",
"sẽ",
"có",
"ít",
"phiếu",
"bầu",
"hơn",
"cách",
"tính",
"toán",
"thực",
"tế",
"cho",
"số",
"lượng",
"phiếu",
"bầu",
"mỗi",
"bang",
"riêng",
"biệt",
"được",
"bỏ",
"được",
"tính",
"bằng",
"cách",
"chia",
"dân",
"số",
"bang",
"đó",
"cho",
"1000",
"sau",
"đó",
"chia",
"tiếp",
"cho",
"số",
"lượng",
"nghị",
"sĩ",
"lập",
"pháp",
"từ",
"bang",
"đó",
"trong",
"khu",
"vực",
"bầu",
"cử",
"tổng",
"thống",
"được",
"bầu",
"một",
"nhiệm",
"kỳ",
"5",
"năm"
] |
lyria leslieboschae là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ volutidae họ ốc dừa | [
"lyria",
"leslieboschae",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"volutidae",
"họ",
"ốc",
"dừa"
] |
acacia parviceps là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được speg burkart miêu tả khoa học đầu tiên | [
"acacia",
"parviceps",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"speg",
"burkart",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
được huấn luyện để có thể sinh tồn trên mọi địa hình và cũng được thấy họ xuất hiện trong star wars battlefront và star wars the force unleashed như lính bắn tỉa bullet phase ii dark troopers lính bóng tối giai đoạn ii được thấy trong trò chơi star wars commander sở hữu vũ khí hạng nặng và có khả năng phá hàng phòng thủ của đối phương bullet seatroopers lính thủy được huấn luyện ở địa hình nước bullet magma troopers lính dung nham được huấn luyện để thích ứng trên những địa hình núi lửa bullet first order riot control stormtroopers lính kiểm soát bạo động tổ chức thứ nhất xuất hiện trong star wars the force awakens 2015 kiểm soát bạo động và dùng vũ khí cận chiến như lá chắn chống la-de và dùi cui z6 bullet first order flametrooper lính phun lửa tổ chức thứ nhất xuất hiện trong the force awakens 2015 trên hành tinh jakku sử dụng vũ khí là súng phun lửa d-93 và chiếc áo giáp được thiét kế để chống lại lượng nhiệt lớn bullet shocktroopers lính shock bullet shadowtroopers lính bóng đêm bullet jumptroopers lính nhảy bullet heavy weapons stormtroopers lính hạng nặng bullet space troopers lính vũ trụ xuất hiện trong phần phim gốc và được xác nhận là space troopers trong buổi lễ star wars ở ahneim bullet purge troopers lính thanh trừng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết star wars uprising để giúp đế chế duy trì trật tự ở khu vực anoat | [
"được",
"huấn",
"luyện",
"để",
"có",
"thể",
"sinh",
"tồn",
"trên",
"mọi",
"địa",
"hình",
"và",
"cũng",
"được",
"thấy",
"họ",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"star",
"wars",
"battlefront",
"và",
"star",
"wars",
"the",
"force",
"unleashed",
"như",
"lính",
"bắn",
"tỉa",
"bullet",
"phase",
"ii",
"dark",
"troopers",
"lính",
"bóng",
"tối",
"giai",
"đoạn",
"ii",
"được",
"thấy",
"trong",
"trò",
"chơi",
"star",
"wars",
"commander",
"sở",
"hữu",
"vũ",
"khí",
"hạng",
"nặng",
"và",
"có",
"khả",
"năng",
"phá",
"hàng",
"phòng",
"thủ",
"của",
"đối",
"phương",
"bullet",
"seatroopers",
"lính",
"thủy",
"được",
"huấn",
"luyện",
"ở",
"địa",
"hình",
"nước",
"bullet",
"magma",
"troopers",
"lính",
"dung",
"nham",
"được",
"huấn",
"luyện",
"để",
"thích",
"ứng",
"trên",
"những",
"địa",
"hình",
"núi",
"lửa",
"bullet",
"first",
"order",
"riot",
"control",
"stormtroopers",
"lính",
"kiểm",
"soát",
"bạo",
"động",
"tổ",
"chức",
"thứ",
"nhất",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"star",
"wars",
"the",
"force",
"awakens",
"2015",
"kiểm",
"soát",
"bạo",
"động",
"và",
"dùng",
"vũ",
"khí",
"cận",
"chiến",
"như",
"lá",
"chắn",
"chống",
"la-de",
"và",
"dùi",
"cui",
"z6",
"bullet",
"first",
"order",
"flametrooper",
"lính",
"phun",
"lửa",
"tổ",
"chức",
"thứ",
"nhất",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"the",
"force",
"awakens",
"2015",
"trên",
"hành",
"tinh",
"jakku",
"sử",
"dụng",
"vũ",
"khí",
"là",
"súng",
"phun",
"lửa",
"d-93",
"và",
"chiếc",
"áo",
"giáp",
"được",
"thiét",
"kế",
"để",
"chống",
"lại",
"lượng",
"nhiệt",
"lớn",
"bullet",
"shocktroopers",
"lính",
"shock",
"bullet",
"shadowtroopers",
"lính",
"bóng",
"đêm",
"bullet",
"jumptroopers",
"lính",
"nhảy",
"bullet",
"heavy",
"weapons",
"stormtroopers",
"lính",
"hạng",
"nặng",
"bullet",
"space",
"troopers",
"lính",
"vũ",
"trụ",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"phần",
"phim",
"gốc",
"và",
"được",
"xác",
"nhận",
"là",
"space",
"troopers",
"trong",
"buổi",
"lễ",
"star",
"wars",
"ở",
"ahneim",
"bullet",
"purge",
"troopers",
"lính",
"thanh",
"trừng",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"cuốn",
"tiểu",
"thuyết",
"star",
"wars",
"uprising",
"để",
"giúp",
"đế",
"chế",
"duy",
"trì",
"trật",
"tự",
"ở",
"khu",
"vực",
"anoat"
] |
từ trường của trái đất tạo ra những va chạm của dòng các hạt tích điện với phía trên của bầu khí quyển trái đất tạo ra hiện tượng cực quang ở những vùng gần các cực từ địa lý tia vũ trụ có nguồn gốc từ bên ngoài hệ mặt trời nhật quyển là lá chắn bảo vệ một phần cho hệ mặt trời và từ trường của các hành tinh cũng ngăn chặn bớt các tia vũ trụ cho hành tinh mật độ của tia vũ trụ trong môi trường liên hành tinh và cường độ của từ trường mặt trời thay đổi theo thời gian do vậy mức độ các tia vũ trụ trong hệ mặt trời cũng thay đổi mặc dù người ta không biết rõ lượng thay đổi là bao nhiêu môi trường liên hành tinh cũng chứa ít nhất 2 vùng bụi vũ trụ có hình đĩa đĩa thứ nhất đám mây bụi liên hành tinh nằm ở hệ mặt trời bên trong và gây ra ánh sáng hoàng đạo đĩa này có khả năng hình thành bên trong vành đai tiểu hành tinh gây ra bởi sự va chạm với các hành tinh đĩa thứ 2 nằm trong khoảng từ 10-40 au và có lẽ được tạo ra từ sự va chạm tương tự với bên trong vành đai kuiper == vòng trong hệ mặt trời == vòng trong hệ mặt trời bên trong bao gồm các hành tinh đất đá và vành đai tiểu hành tinh có thành phần chủ yếu từ | [
"từ",
"trường",
"của",
"trái",
"đất",
"tạo",
"ra",
"những",
"va",
"chạm",
"của",
"dòng",
"các",
"hạt",
"tích",
"điện",
"với",
"phía",
"trên",
"của",
"bầu",
"khí",
"quyển",
"trái",
"đất",
"tạo",
"ra",
"hiện",
"tượng",
"cực",
"quang",
"ở",
"những",
"vùng",
"gần",
"các",
"cực",
"từ",
"địa",
"lý",
"tia",
"vũ",
"trụ",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"từ",
"bên",
"ngoài",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"nhật",
"quyển",
"là",
"lá",
"chắn",
"bảo",
"vệ",
"một",
"phần",
"cho",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"và",
"từ",
"trường",
"của",
"các",
"hành",
"tinh",
"cũng",
"ngăn",
"chặn",
"bớt",
"các",
"tia",
"vũ",
"trụ",
"cho",
"hành",
"tinh",
"mật",
"độ",
"của",
"tia",
"vũ",
"trụ",
"trong",
"môi",
"trường",
"liên",
"hành",
"tinh",
"và",
"cường",
"độ",
"của",
"từ",
"trường",
"mặt",
"trời",
"thay",
"đổi",
"theo",
"thời",
"gian",
"do",
"vậy",
"mức",
"độ",
"các",
"tia",
"vũ",
"trụ",
"trong",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"cũng",
"thay",
"đổi",
"mặc",
"dù",
"người",
"ta",
"không",
"biết",
"rõ",
"lượng",
"thay",
"đổi",
"là",
"bao",
"nhiêu",
"môi",
"trường",
"liên",
"hành",
"tinh",
"cũng",
"chứa",
"ít",
"nhất",
"2",
"vùng",
"bụi",
"vũ",
"trụ",
"có",
"hình",
"đĩa",
"đĩa",
"thứ",
"nhất",
"đám",
"mây",
"bụi",
"liên",
"hành",
"tinh",
"nằm",
"ở",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"bên",
"trong",
"và",
"gây",
"ra",
"ánh",
"sáng",
"hoàng",
"đạo",
"đĩa",
"này",
"có",
"khả",
"năng",
"hình",
"thành",
"bên",
"trong",
"vành",
"đai",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"gây",
"ra",
"bởi",
"sự",
"va",
"chạm",
"với",
"các",
"hành",
"tinh",
"đĩa",
"thứ",
"2",
"nằm",
"trong",
"khoảng",
"từ",
"10-40",
"au",
"và",
"có",
"lẽ",
"được",
"tạo",
"ra",
"từ",
"sự",
"va",
"chạm",
"tương",
"tự",
"với",
"bên",
"trong",
"vành",
"đai",
"kuiper",
"==",
"vòng",
"trong",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"==",
"vòng",
"trong",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"bên",
"trong",
"bao",
"gồm",
"các",
"hành",
"tinh",
"đất",
"đá",
"và",
"vành",
"đai",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"có",
"thành",
"phần",
"chủ",
"yếu",
"từ"
] |
học của triều thanh ở đây ông đã kết bạn với trương nghi tuyền và hai anh em đôn mẫn đôn thành coi họ như tri âm tri kỷ căn cứ vào hai câu thơ trong bài thơ đôn thành tặng tào tuyết cần có thuyết nói tuyết cần là bạn đồng học của đôn thành tại nhà tông học có thuyết nói thân phận của tào tuyết cần là bao y nô bộc thì không có tư cách vào nhà tông học vì thế chỉ là phục dịch ở đó lúc đôn thành theo học bản thân tào tuyết cần có thuyết nói xuất thân là cống sinh có thuyết là cử nhân ông có làm quan hay không cũng chưa rõ có thuyết nói ông từng làm nội vụ phủ đường chủ sự về quá trình sáng tác hồng lâu mộng do các tài liệu còn lại hiện nay quá ít ỏi nên vẫn còn nhiều vấn đề gây tranh cãi trong giới hồng học song qua những lời ghi lại của trương nghi tuyền đôn mẫn đôn thành thì tào tuyết cần là người đa tài đa nghệ giỏi thơ giỏi hoạ say rượu phóng túng có thái độ ngạo nghễ trước các thế lực đen tối trong xã hội trương nghi tuyền trong bài thương cần khê cư sĩ đã viết kỳ nhân tố tính phóng đạt hảo ẩm hựu thiện thi hoạ tính tình phóng khoáng giỏi uống rượu giỏi thi hoạ tào tuyết cần sáng tác nhiều thơ nhưng đến nay đều | [
"học",
"của",
"triều",
"thanh",
"ở",
"đây",
"ông",
"đã",
"kết",
"bạn",
"với",
"trương",
"nghi",
"tuyền",
"và",
"hai",
"anh",
"em",
"đôn",
"mẫn",
"đôn",
"thành",
"coi",
"họ",
"như",
"tri",
"âm",
"tri",
"kỷ",
"căn",
"cứ",
"vào",
"hai",
"câu",
"thơ",
"trong",
"bài",
"thơ",
"đôn",
"thành",
"tặng",
"tào",
"tuyết",
"cần",
"có",
"thuyết",
"nói",
"tuyết",
"cần",
"là",
"bạn",
"đồng",
"học",
"của",
"đôn",
"thành",
"tại",
"nhà",
"tông",
"học",
"có",
"thuyết",
"nói",
"thân",
"phận",
"của",
"tào",
"tuyết",
"cần",
"là",
"bao",
"y",
"nô",
"bộc",
"thì",
"không",
"có",
"tư",
"cách",
"vào",
"nhà",
"tông",
"học",
"vì",
"thế",
"chỉ",
"là",
"phục",
"dịch",
"ở",
"đó",
"lúc",
"đôn",
"thành",
"theo",
"học",
"bản",
"thân",
"tào",
"tuyết",
"cần",
"có",
"thuyết",
"nói",
"xuất",
"thân",
"là",
"cống",
"sinh",
"có",
"thuyết",
"là",
"cử",
"nhân",
"ông",
"có",
"làm",
"quan",
"hay",
"không",
"cũng",
"chưa",
"rõ",
"có",
"thuyết",
"nói",
"ông",
"từng",
"làm",
"nội",
"vụ",
"phủ",
"đường",
"chủ",
"sự",
"về",
"quá",
"trình",
"sáng",
"tác",
"hồng",
"lâu",
"mộng",
"do",
"các",
"tài",
"liệu",
"còn",
"lại",
"hiện",
"nay",
"quá",
"ít",
"ỏi",
"nên",
"vẫn",
"còn",
"nhiều",
"vấn",
"đề",
"gây",
"tranh",
"cãi",
"trong",
"giới",
"hồng",
"học",
"song",
"qua",
"những",
"lời",
"ghi",
"lại",
"của",
"trương",
"nghi",
"tuyền",
"đôn",
"mẫn",
"đôn",
"thành",
"thì",
"tào",
"tuyết",
"cần",
"là",
"người",
"đa",
"tài",
"đa",
"nghệ",
"giỏi",
"thơ",
"giỏi",
"hoạ",
"say",
"rượu",
"phóng",
"túng",
"có",
"thái",
"độ",
"ngạo",
"nghễ",
"trước",
"các",
"thế",
"lực",
"đen",
"tối",
"trong",
"xã",
"hội",
"trương",
"nghi",
"tuyền",
"trong",
"bài",
"thương",
"cần",
"khê",
"cư",
"sĩ",
"đã",
"viết",
"kỳ",
"nhân",
"tố",
"tính",
"phóng",
"đạt",
"hảo",
"ẩm",
"hựu",
"thiện",
"thi",
"hoạ",
"tính",
"tình",
"phóng",
"khoáng",
"giỏi",
"uống",
"rượu",
"giỏi",
"thi",
"hoạ",
"tào",
"tuyết",
"cần",
"sáng",
"tác",
"nhiều",
"thơ",
"nhưng",
"đến",
"nay",
"đều"
] |
cùng nhau ở madrid ronaldo đã ghi được 27 bàn thắng từ những đường chuyền của özil tiền vệ người đức trở thành người làm bóng tốt nhất cho ronaldo trong suốt sự nghiệp của anh cho tới tháng 9 năm 2013 ngoài khả năng kiến tạo özil cũng được đánh giá cao về kỹ thuật cá nhân huấn luyện viên đội tuyển đức joachim löw khen özil có những thời khắc thiên tài và khả năng xử lý không bóng cựu danh thủ ruud gullit đánh giá özil kỹ thuật hoàn hảo và hoàn toàn kiểm soát được trái bóng cũng như đầy sáng tạo horst hrubesch huấn luyện viên đội tuyển u-21 đức so sánh anh với messi và gọi anh là messi của đội đức tuy nhiên điểm yếu trong sự nghiệp thi đấu của özil là khả năng dứt điểm và không ghi được nhiều bàn thắng ở đội tuyển đức anh được đánh giá là đôi khi chiếm được vị trí tốt nhưng lại dứt điểm không đủ mạnh == cuộc sống cá nhân == özil là người đức gốc thổ nhĩ kỳ thế hệ thứ ba anh đã nói về mình là sự kết hợp giữa hai dòng máu đức và thổ nhĩ kỳ kỹ thuật và cảm nhận của tôi với trái bóng trong một trận đấu thuộc về phần thổ nhĩ kỳ kỷ luật thái độ và sự cống hiến hết mình là đến từ phần người đức tổ tiên của anh đến từ vùng devrek zonguldak phía tây bắc thổ nhĩ | [
"cùng",
"nhau",
"ở",
"madrid",
"ronaldo",
"đã",
"ghi",
"được",
"27",
"bàn",
"thắng",
"từ",
"những",
"đường",
"chuyền",
"của",
"özil",
"tiền",
"vệ",
"người",
"đức",
"trở",
"thành",
"người",
"làm",
"bóng",
"tốt",
"nhất",
"cho",
"ronaldo",
"trong",
"suốt",
"sự",
"nghiệp",
"của",
"anh",
"cho",
"tới",
"tháng",
"9",
"năm",
"2013",
"ngoài",
"khả",
"năng",
"kiến",
"tạo",
"özil",
"cũng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"kỹ",
"thuật",
"cá",
"nhân",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"đội",
"tuyển",
"đức",
"joachim",
"löw",
"khen",
"özil",
"có",
"những",
"thời",
"khắc",
"thiên",
"tài",
"và",
"khả",
"năng",
"xử",
"lý",
"không",
"bóng",
"cựu",
"danh",
"thủ",
"ruud",
"gullit",
"đánh",
"giá",
"özil",
"kỹ",
"thuật",
"hoàn",
"hảo",
"và",
"hoàn",
"toàn",
"kiểm",
"soát",
"được",
"trái",
"bóng",
"cũng",
"như",
"đầy",
"sáng",
"tạo",
"horst",
"hrubesch",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"đội",
"tuyển",
"u-21",
"đức",
"so",
"sánh",
"anh",
"với",
"messi",
"và",
"gọi",
"anh",
"là",
"messi",
"của",
"đội",
"đức",
"tuy",
"nhiên",
"điểm",
"yếu",
"trong",
"sự",
"nghiệp",
"thi",
"đấu",
"của",
"özil",
"là",
"khả",
"năng",
"dứt",
"điểm",
"và",
"không",
"ghi",
"được",
"nhiều",
"bàn",
"thắng",
"ở",
"đội",
"tuyển",
"đức",
"anh",
"được",
"đánh",
"giá",
"là",
"đôi",
"khi",
"chiếm",
"được",
"vị",
"trí",
"tốt",
"nhưng",
"lại",
"dứt",
"điểm",
"không",
"đủ",
"mạnh",
"==",
"cuộc",
"sống",
"cá",
"nhân",
"==",
"özil",
"là",
"người",
"đức",
"gốc",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"thế",
"hệ",
"thứ",
"ba",
"anh",
"đã",
"nói",
"về",
"mình",
"là",
"sự",
"kết",
"hợp",
"giữa",
"hai",
"dòng",
"máu",
"đức",
"và",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"kỹ",
"thuật",
"và",
"cảm",
"nhận",
"của",
"tôi",
"với",
"trái",
"bóng",
"trong",
"một",
"trận",
"đấu",
"thuộc",
"về",
"phần",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"kỷ",
"luật",
"thái",
"độ",
"và",
"sự",
"cống",
"hiến",
"hết",
"mình",
"là",
"đến",
"từ",
"phần",
"người",
"đức",
"tổ",
"tiên",
"của",
"anh",
"đến",
"từ",
"vùng",
"devrek",
"zonguldak",
"phía",
"tây",
"bắc",
"thổ",
"nhĩ"
] |
gần xe của anne và nói với bà rằng ông ta có ý định bắt cóc bà để đòi tiền chuộc số tiền được đưa ra bởi các nguồn khác nhau là 2 triệu bảng hoặc 3 triệu bảng ông tuyên bố rằng mình dự định sẽ cung cấp số tiền này cho dịch vụ y tế quốc gia ball bảo anne ra khỏi xe cô trả lời còn lâu và được có ý định đánh ball cuối cùng bà rời khỏi chiếc limousine bằng cửa bên kia cùng với thị tùng của bà rowena brassey một cựu võ sĩ tên là ron russell đi ngang qua đã đấm ball sau gáy và dẫn anne ra khỏi hiện trường vào thời điểm đó cảnh sát michael hills cũng ở đó anh ta cũng bị ball bắn nhưng anh ta đã kịp gọi cảnh sát hỗ trợ thanh tra cảnh sát peter edmonds người đã ở gần đó đã trả lời và đuổi theo và cuối cùng đã bắt được ball beaton hills callender và mcconnell phải nhập viện và tất cả đều bình phục vết thương vì bảo vệ vương nữ anne beaton đã được nữ vương trao tặng chữ thập george nữ vương đang trong chuyến thăm indonesia khi sự cố xảy ra hills và russell đã được trao huy chương george và callender mcconnell và edmonds đã được trao huân chương dũng cảm của nữ vương anne đã đến thăm beaton trong bệnh viện và cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy năm 1984 vương nữ | [
"gần",
"xe",
"của",
"anne",
"và",
"nói",
"với",
"bà",
"rằng",
"ông",
"ta",
"có",
"ý",
"định",
"bắt",
"cóc",
"bà",
"để",
"đòi",
"tiền",
"chuộc",
"số",
"tiền",
"được",
"đưa",
"ra",
"bởi",
"các",
"nguồn",
"khác",
"nhau",
"là",
"2",
"triệu",
"bảng",
"hoặc",
"3",
"triệu",
"bảng",
"ông",
"tuyên",
"bố",
"rằng",
"mình",
"dự",
"định",
"sẽ",
"cung",
"cấp",
"số",
"tiền",
"này",
"cho",
"dịch",
"vụ",
"y",
"tế",
"quốc",
"gia",
"ball",
"bảo",
"anne",
"ra",
"khỏi",
"xe",
"cô",
"trả",
"lời",
"còn",
"lâu",
"và",
"được",
"có",
"ý",
"định",
"đánh",
"ball",
"cuối",
"cùng",
"bà",
"rời",
"khỏi",
"chiếc",
"limousine",
"bằng",
"cửa",
"bên",
"kia",
"cùng",
"với",
"thị",
"tùng",
"của",
"bà",
"rowena",
"brassey",
"một",
"cựu",
"võ",
"sĩ",
"tên",
"là",
"ron",
"russell",
"đi",
"ngang",
"qua",
"đã",
"đấm",
"ball",
"sau",
"gáy",
"và",
"dẫn",
"anne",
"ra",
"khỏi",
"hiện",
"trường",
"vào",
"thời",
"điểm",
"đó",
"cảnh",
"sát",
"michael",
"hills",
"cũng",
"ở",
"đó",
"anh",
"ta",
"cũng",
"bị",
"ball",
"bắn",
"nhưng",
"anh",
"ta",
"đã",
"kịp",
"gọi",
"cảnh",
"sát",
"hỗ",
"trợ",
"thanh",
"tra",
"cảnh",
"sát",
"peter",
"edmonds",
"người",
"đã",
"ở",
"gần",
"đó",
"đã",
"trả",
"lời",
"và",
"đuổi",
"theo",
"và",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"bắt",
"được",
"ball",
"beaton",
"hills",
"callender",
"và",
"mcconnell",
"phải",
"nhập",
"viện",
"và",
"tất",
"cả",
"đều",
"bình",
"phục",
"vết",
"thương",
"vì",
"bảo",
"vệ",
"vương",
"nữ",
"anne",
"beaton",
"đã",
"được",
"nữ",
"vương",
"trao",
"tặng",
"chữ",
"thập",
"george",
"nữ",
"vương",
"đang",
"trong",
"chuyến",
"thăm",
"indonesia",
"khi",
"sự",
"cố",
"xảy",
"ra",
"hills",
"và",
"russell",
"đã",
"được",
"trao",
"huy",
"chương",
"george",
"và",
"callender",
"mcconnell",
"và",
"edmonds",
"đã",
"được",
"trao",
"huân",
"chương",
"dũng",
"cảm",
"của",
"nữ",
"vương",
"anne",
"đã",
"đến",
"thăm",
"beaton",
"trong",
"bệnh",
"viện",
"và",
"cảm",
"ơn",
"sự",
"giúp",
"đỡ",
"của",
"anh",
"ấy",
"năm",
"1984",
"vương",
"nữ"
] |
gentiana zollingeri là một loài thực vật có hoa trong họ long đởm loài này được fawc mô tả khoa học đầu tiên năm 1883 | [
"gentiana",
"zollingeri",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"long",
"đởm",
"loài",
"này",
"được",
"fawc",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1883"
] |
trào khi họ ngày càng tập trung vào tự phủ định jiko hitei và tự phê bình hansei những cuộc biểu tình đã mở ra một cánh cửa mới cho chủ nghĩa nữ quyền mở đường cho phong trào giải phóng phụ nữ ūman ribu của tanaka mitsu trong khi hầu hết đã lắng xuống vào những năm 1970 và nhiều sinh viên tham gia cuộc biểu tình đã tái hòa nhập vào xã hội sự kiện đã xâm nhập vào lĩnh vực văn hóa truyền cảm hứng cho nhiều nhà văn như murakami haruki và murakami ryu các yêu cầu chính trị của sinh viên đã khiến cải cách giáo dục trở thành ưu tiên hàng đầu trong chương trình nghị sự của chính phủ nhật bản điều mà nhà nước đã cố gắng giải quyết thông qua các tổ chức như hội đồng giáo dục trung ương cuộc biểu tình trở thành chủ đề của các tác phẩm văn hóa đại chúng hiện đại chẳng hạn như bộ phim jitsuroku rengōsekigun asama-sansō e no dōtei năm 2007 sản xuất bởi kōji wakamatsu == nguồn gốc của phong trào == việc đồng minh chiếm đóng nhật bản từ cuối chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952 đã mang lại những thay đổi đáng kể cho nền chính trị nhật bản các nhà chức trách khu chiếm đóng bãi bỏ đạo luật duy trì trị an một điều luật ban hành trước chiến tranh nhắm vào và bắt giữ thành viên các nhóm cánh tả các tù | [
"trào",
"khi",
"họ",
"ngày",
"càng",
"tập",
"trung",
"vào",
"tự",
"phủ",
"định",
"jiko",
"hitei",
"và",
"tự",
"phê",
"bình",
"hansei",
"những",
"cuộc",
"biểu",
"tình",
"đã",
"mở",
"ra",
"một",
"cánh",
"cửa",
"mới",
"cho",
"chủ",
"nghĩa",
"nữ",
"quyền",
"mở",
"đường",
"cho",
"phong",
"trào",
"giải",
"phóng",
"phụ",
"nữ",
"ūman",
"ribu",
"của",
"tanaka",
"mitsu",
"trong",
"khi",
"hầu",
"hết",
"đã",
"lắng",
"xuống",
"vào",
"những",
"năm",
"1970",
"và",
"nhiều",
"sinh",
"viên",
"tham",
"gia",
"cuộc",
"biểu",
"tình",
"đã",
"tái",
"hòa",
"nhập",
"vào",
"xã",
"hội",
"sự",
"kiện",
"đã",
"xâm",
"nhập",
"vào",
"lĩnh",
"vực",
"văn",
"hóa",
"truyền",
"cảm",
"hứng",
"cho",
"nhiều",
"nhà",
"văn",
"như",
"murakami",
"haruki",
"và",
"murakami",
"ryu",
"các",
"yêu",
"cầu",
"chính",
"trị",
"của",
"sinh",
"viên",
"đã",
"khiến",
"cải",
"cách",
"giáo",
"dục",
"trở",
"thành",
"ưu",
"tiên",
"hàng",
"đầu",
"trong",
"chương",
"trình",
"nghị",
"sự",
"của",
"chính",
"phủ",
"nhật",
"bản",
"điều",
"mà",
"nhà",
"nước",
"đã",
"cố",
"gắng",
"giải",
"quyết",
"thông",
"qua",
"các",
"tổ",
"chức",
"như",
"hội",
"đồng",
"giáo",
"dục",
"trung",
"ương",
"cuộc",
"biểu",
"tình",
"trở",
"thành",
"chủ",
"đề",
"của",
"các",
"tác",
"phẩm",
"văn",
"hóa",
"đại",
"chúng",
"hiện",
"đại",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"bộ",
"phim",
"jitsuroku",
"rengōsekigun",
"asama-sansō",
"e",
"no",
"dōtei",
"năm",
"2007",
"sản",
"xuất",
"bởi",
"kōji",
"wakamatsu",
"==",
"nguồn",
"gốc",
"của",
"phong",
"trào",
"==",
"việc",
"đồng",
"minh",
"chiếm",
"đóng",
"nhật",
"bản",
"từ",
"cuối",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"đến",
"năm",
"1952",
"đã",
"mang",
"lại",
"những",
"thay",
"đổi",
"đáng",
"kể",
"cho",
"nền",
"chính",
"trị",
"nhật",
"bản",
"các",
"nhà",
"chức",
"trách",
"khu",
"chiếm",
"đóng",
"bãi",
"bỏ",
"đạo",
"luật",
"duy",
"trì",
"trị",
"an",
"một",
"điều",
"luật",
"ban",
"hành",
"trước",
"chiến",
"tranh",
"nhắm",
"vào",
"và",
"bắt",
"giữ",
"thành",
"viên",
"các",
"nhóm",
"cánh",
"tả",
"các",
"tù"
] |
tướng nguyễn là tống phúc hiệp từ bình khang đánh ra phú yên quân tây sơn lại thua phải co về quy nhơn tình thế của nguyễn nhạc rất nguy ngập bèn sai người đến chỗ hoàng ngũ phúc xin đầu hàng và làm tiên phong cho chúa trịnh để đánh chúa nguyễn quân trịnh đi xa bấy giờ đã mệt mỏi quân sĩ nhớ nhà hoàng ngũ phúc cũng muốn mượn sức tây sơn diệt họ nguyễn nên nhân danh chúa trịnh cho nguyễn nhạc hàng sai nguyễn hữu chỉnh đem sắc ấn cờ đến phong nguyễn nhạc làm tây sơn trưởng hiệu tráng tiết tướng quân tuy thế quận việp lão luyện vẫn không lui quân đóng sát địa giới quảng ngãi định chờ nếu tây sơn bại trận sẽ tiến vào chiếm quảng ngãi và quy nhơn nhân lúc tây sơn mang quân vào đánh phú yên quận việp liền lấn tới đóng quân ở chu ổ thuộc quảng ngãi === thịnh quá hóa suy suy quá lại thịnh === tháng 7 năm 1775 nghe tin nguyễn huệ thắng quân nguyễn chiếm lại phú yên quận việp án binh lại theo yêu cầu của nguyễn nhạc quận việp phong chức cho nguyễn huệ làm tây sơn hiệu tiền tướng quân ít lâu sau quân trịnh bị bệnh dịch chết khá nhiều quận việp tuổi già sức yếu bèn bỏ quảng nam lui về phú xuân sau đó giao lại thành này cho bùi thế đạt còn mình dẫn đại quân về bắc tháng 10 năm đó | [
"tướng",
"nguyễn",
"là",
"tống",
"phúc",
"hiệp",
"từ",
"bình",
"khang",
"đánh",
"ra",
"phú",
"yên",
"quân",
"tây",
"sơn",
"lại",
"thua",
"phải",
"co",
"về",
"quy",
"nhơn",
"tình",
"thế",
"của",
"nguyễn",
"nhạc",
"rất",
"nguy",
"ngập",
"bèn",
"sai",
"người",
"đến",
"chỗ",
"hoàng",
"ngũ",
"phúc",
"xin",
"đầu",
"hàng",
"và",
"làm",
"tiên",
"phong",
"cho",
"chúa",
"trịnh",
"để",
"đánh",
"chúa",
"nguyễn",
"quân",
"trịnh",
"đi",
"xa",
"bấy",
"giờ",
"đã",
"mệt",
"mỏi",
"quân",
"sĩ",
"nhớ",
"nhà",
"hoàng",
"ngũ",
"phúc",
"cũng",
"muốn",
"mượn",
"sức",
"tây",
"sơn",
"diệt",
"họ",
"nguyễn",
"nên",
"nhân",
"danh",
"chúa",
"trịnh",
"cho",
"nguyễn",
"nhạc",
"hàng",
"sai",
"nguyễn",
"hữu",
"chỉnh",
"đem",
"sắc",
"ấn",
"cờ",
"đến",
"phong",
"nguyễn",
"nhạc",
"làm",
"tây",
"sơn",
"trưởng",
"hiệu",
"tráng",
"tiết",
"tướng",
"quân",
"tuy",
"thế",
"quận",
"việp",
"lão",
"luyện",
"vẫn",
"không",
"lui",
"quân",
"đóng",
"sát",
"địa",
"giới",
"quảng",
"ngãi",
"định",
"chờ",
"nếu",
"tây",
"sơn",
"bại",
"trận",
"sẽ",
"tiến",
"vào",
"chiếm",
"quảng",
"ngãi",
"và",
"quy",
"nhơn",
"nhân",
"lúc",
"tây",
"sơn",
"mang",
"quân",
"vào",
"đánh",
"phú",
"yên",
"quận",
"việp",
"liền",
"lấn",
"tới",
"đóng",
"quân",
"ở",
"chu",
"ổ",
"thuộc",
"quảng",
"ngãi",
"===",
"thịnh",
"quá",
"hóa",
"suy",
"suy",
"quá",
"lại",
"thịnh",
"===",
"tháng",
"7",
"năm",
"1775",
"nghe",
"tin",
"nguyễn",
"huệ",
"thắng",
"quân",
"nguyễn",
"chiếm",
"lại",
"phú",
"yên",
"quận",
"việp",
"án",
"binh",
"lại",
"theo",
"yêu",
"cầu",
"của",
"nguyễn",
"nhạc",
"quận",
"việp",
"phong",
"chức",
"cho",
"nguyễn",
"huệ",
"làm",
"tây",
"sơn",
"hiệu",
"tiền",
"tướng",
"quân",
"ít",
"lâu",
"sau",
"quân",
"trịnh",
"bị",
"bệnh",
"dịch",
"chết",
"khá",
"nhiều",
"quận",
"việp",
"tuổi",
"già",
"sức",
"yếu",
"bèn",
"bỏ",
"quảng",
"nam",
"lui",
"về",
"phú",
"xuân",
"sau",
"đó",
"giao",
"lại",
"thành",
"này",
"cho",
"bùi",
"thế",
"đạt",
"còn",
"mình",
"dẫn",
"đại",
"quân",
"về",
"bắc",
"tháng",
"10",
"năm",
"đó"
] |
tuy nhiên viễn cảnh năm 1864 của loài ngao ấn độ vẽ nên một bức tranh đẹp đối với giống này những con chó ngao ấn độ cũng được sử dụng như những con chó chọi tại pakistan nơi mà sau đó chúng được gọi là bully kutta từ khi mà hầu hết những con chó chiến binh pakistan tất cả những giống chó ngao dùng cho những cuộc chọi chó đều được gọi là bully kutta nay những con chó ngao ấn độ được sử dụng tại pakistan như những con chó chọi tuyệt vời exellent fighting dogs và cũng được biết đến như một trong những loài chó bảo vệ nguy hiểm nhất vượt xa những con chó bully kutta đích thực == nguồn gốc == nguồn gốc của chúng từ vùng kumaon và có manh nha lịch sử từ lâu trước đó khoảng 2500 đến 5000 năm có 03 giống chó ngao khác nhau được tìm thấy trong và xung quanh khu vực ba tư ấn độ những giống chó ngao đó bao gồm chó ngao assyria chó ngao ấn độ và chó ngao alaunt một trong những giống chó nổi tiếng nhất tại thời điểm đó là chó ngao assyria mà được sử dụng như những con chó săn và chó bảo vệ khi đế chế assyrian tan vỡ thành nước medes và ba tư persians những vị vua đầu tiên của nước iran cổ và những vị vua phương đông khác đã mua những con chó này những có chó dường như ngang tầm | [
"tuy",
"nhiên",
"viễn",
"cảnh",
"năm",
"1864",
"của",
"loài",
"ngao",
"ấn",
"độ",
"vẽ",
"nên",
"một",
"bức",
"tranh",
"đẹp",
"đối",
"với",
"giống",
"này",
"những",
"con",
"chó",
"ngao",
"ấn",
"độ",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"như",
"những",
"con",
"chó",
"chọi",
"tại",
"pakistan",
"nơi",
"mà",
"sau",
"đó",
"chúng",
"được",
"gọi",
"là",
"bully",
"kutta",
"từ",
"khi",
"mà",
"hầu",
"hết",
"những",
"con",
"chó",
"chiến",
"binh",
"pakistan",
"tất",
"cả",
"những",
"giống",
"chó",
"ngao",
"dùng",
"cho",
"những",
"cuộc",
"chọi",
"chó",
"đều",
"được",
"gọi",
"là",
"bully",
"kutta",
"nay",
"những",
"con",
"chó",
"ngao",
"ấn",
"độ",
"được",
"sử",
"dụng",
"tại",
"pakistan",
"như",
"những",
"con",
"chó",
"chọi",
"tuyệt",
"vời",
"exellent",
"fighting",
"dogs",
"và",
"cũng",
"được",
"biết",
"đến",
"như",
"một",
"trong",
"những",
"loài",
"chó",
"bảo",
"vệ",
"nguy",
"hiểm",
"nhất",
"vượt",
"xa",
"những",
"con",
"chó",
"bully",
"kutta",
"đích",
"thực",
"==",
"nguồn",
"gốc",
"==",
"nguồn",
"gốc",
"của",
"chúng",
"từ",
"vùng",
"kumaon",
"và",
"có",
"manh",
"nha",
"lịch",
"sử",
"từ",
"lâu",
"trước",
"đó",
"khoảng",
"2500",
"đến",
"5000",
"năm",
"có",
"03",
"giống",
"chó",
"ngao",
"khác",
"nhau",
"được",
"tìm",
"thấy",
"trong",
"và",
"xung",
"quanh",
"khu",
"vực",
"ba",
"tư",
"ấn",
"độ",
"những",
"giống",
"chó",
"ngao",
"đó",
"bao",
"gồm",
"chó",
"ngao",
"assyria",
"chó",
"ngao",
"ấn",
"độ",
"và",
"chó",
"ngao",
"alaunt",
"một",
"trong",
"những",
"giống",
"chó",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"tại",
"thời",
"điểm",
"đó",
"là",
"chó",
"ngao",
"assyria",
"mà",
"được",
"sử",
"dụng",
"như",
"những",
"con",
"chó",
"săn",
"và",
"chó",
"bảo",
"vệ",
"khi",
"đế",
"chế",
"assyrian",
"tan",
"vỡ",
"thành",
"nước",
"medes",
"và",
"ba",
"tư",
"persians",
"những",
"vị",
"vua",
"đầu",
"tiên",
"của",
"nước",
"iran",
"cổ",
"và",
"những",
"vị",
"vua",
"phương",
"đông",
"khác",
"đã",
"mua",
"những",
"con",
"chó",
"này",
"những",
"có",
"chó",
"dường",
"như",
"ngang",
"tầm"
] |
thỏa thuận với hiệp hội icaew trong việc phối hợp đào tạo các môn nghiệp vụ nghề nghiệp kế kiểm từ đó tích hợp chứng chỉ cfab khi sinh viên tốt nghiệp bullet gặp gỡ doanh nghiệp tương tự như sinh viên lớp c sinh viên các lớp ca cũng được cam kết tham gia các chương trình tham quan học tập thực tế tại doanh nghiệp hàng năm với mức hỗ trợ kinh phí là 7% trên tổng học phí mỗi năm tuy nhiên do đặc thù học phí của lớp ca tương đối cao hơn so với lớp c các chương trình kiến tập thực tế của lớp ca thông thường cũng được tổ chức với quy mô lớn hơn và kinh phí nhiều hơn bullet yêu cầu tốt nghiệp chuẩn đầu ra bên cạnh các yêu cầu về tín chỉ ngày công tác xã hội điểm rèn luyện tính đến khóa đào tạo 2017 k17 sinh viên các lớp ca bắt buộc phải hoàn thành 1 đề tài nckh sinh viên đạt từ cấp khoa trở lên và 1 báo cáo khóa luận tốt nghiệp bằng tiếng anh có liên quan đến chuyên ngành bảo vệ và phản biện đề tài trước hội đồng mới được xét công nhận tốt nghiệp yêu cầu ngoại ngữ chung của các chương trình chất lượng cao bằng tiếng anh là ielts academic 6 0 trở lên hoặc tương đương kể từ khóa đào tạo 2018 k18 trở đi ban giám hiệu trường đại học kinh tế luật | [
"thỏa",
"thuận",
"với",
"hiệp",
"hội",
"icaew",
"trong",
"việc",
"phối",
"hợp",
"đào",
"tạo",
"các",
"môn",
"nghiệp",
"vụ",
"nghề",
"nghiệp",
"kế",
"kiểm",
"từ",
"đó",
"tích",
"hợp",
"chứng",
"chỉ",
"cfab",
"khi",
"sinh",
"viên",
"tốt",
"nghiệp",
"bullet",
"gặp",
"gỡ",
"doanh",
"nghiệp",
"tương",
"tự",
"như",
"sinh",
"viên",
"lớp",
"c",
"sinh",
"viên",
"các",
"lớp",
"ca",
"cũng",
"được",
"cam",
"kết",
"tham",
"gia",
"các",
"chương",
"trình",
"tham",
"quan",
"học",
"tập",
"thực",
"tế",
"tại",
"doanh",
"nghiệp",
"hàng",
"năm",
"với",
"mức",
"hỗ",
"trợ",
"kinh",
"phí",
"là",
"7%",
"trên",
"tổng",
"học",
"phí",
"mỗi",
"năm",
"tuy",
"nhiên",
"do",
"đặc",
"thù",
"học",
"phí",
"của",
"lớp",
"ca",
"tương",
"đối",
"cao",
"hơn",
"so",
"với",
"lớp",
"c",
"các",
"chương",
"trình",
"kiến",
"tập",
"thực",
"tế",
"của",
"lớp",
"ca",
"thông",
"thường",
"cũng",
"được",
"tổ",
"chức",
"với",
"quy",
"mô",
"lớn",
"hơn",
"và",
"kinh",
"phí",
"nhiều",
"hơn",
"bullet",
"yêu",
"cầu",
"tốt",
"nghiệp",
"chuẩn",
"đầu",
"ra",
"bên",
"cạnh",
"các",
"yêu",
"cầu",
"về",
"tín",
"chỉ",
"ngày",
"công",
"tác",
"xã",
"hội",
"điểm",
"rèn",
"luyện",
"tính",
"đến",
"khóa",
"đào",
"tạo",
"2017",
"k17",
"sinh",
"viên",
"các",
"lớp",
"ca",
"bắt",
"buộc",
"phải",
"hoàn",
"thành",
"1",
"đề",
"tài",
"nckh",
"sinh",
"viên",
"đạt",
"từ",
"cấp",
"khoa",
"trở",
"lên",
"và",
"1",
"báo",
"cáo",
"khóa",
"luận",
"tốt",
"nghiệp",
"bằng",
"tiếng",
"anh",
"có",
"liên",
"quan",
"đến",
"chuyên",
"ngành",
"bảo",
"vệ",
"và",
"phản",
"biện",
"đề",
"tài",
"trước",
"hội",
"đồng",
"mới",
"được",
"xét",
"công",
"nhận",
"tốt",
"nghiệp",
"yêu",
"cầu",
"ngoại",
"ngữ",
"chung",
"của",
"các",
"chương",
"trình",
"chất",
"lượng",
"cao",
"bằng",
"tiếng",
"anh",
"là",
"ielts",
"academic",
"6",
"0",
"trở",
"lên",
"hoặc",
"tương",
"đương",
"kể",
"từ",
"khóa",
"đào",
"tạo",
"2018",
"k18",
"trở",
"đi",
"ban",
"giám",
"hiệu",
"trường",
"đại",
"học",
"kinh",
"tế",
"luật"
] |
quercus seemannii là một loài thực vật có hoa trong họ cử loài này được liebm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1854 | [
"quercus",
"seemannii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cử",
"loài",
"này",
"được",
"liebm",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1854"
] |
enna tỉnh enna tiếng ý provincia di enna tiếng sicilia pruvincia di enna là một tỉnh ở vùng đảo tự trịsicilia in ý tỉnh lỵ là thành phố enna tỉnh này có diện tích 2 562 km² và tổng dân số là 177 200 người 2001 có 20 đô thị tiếng ý comuni ở trong tỉnh này xem các đô thị của tỉnh enna tại thời điểm 30 tháng 6 năm 2005 các đô thị chính xếp theo dân số là == liên kết ngoài == bullet trang mạng của tỉnh bullet các thông tin liên quan đến du lịch dịch vụ ẩm thực giao thông văn hóa tỉnh enna bullet enna | [
"enna",
"tỉnh",
"enna",
"tiếng",
"ý",
"provincia",
"di",
"enna",
"tiếng",
"sicilia",
"pruvincia",
"di",
"enna",
"là",
"một",
"tỉnh",
"ở",
"vùng",
"đảo",
"tự",
"trịsicilia",
"in",
"ý",
"tỉnh",
"lỵ",
"là",
"thành",
"phố",
"enna",
"tỉnh",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"2",
"562",
"km²",
"và",
"tổng",
"dân",
"số",
"là",
"177",
"200",
"người",
"2001",
"có",
"20",
"đô",
"thị",
"tiếng",
"ý",
"comuni",
"ở",
"trong",
"tỉnh",
"này",
"xem",
"các",
"đô",
"thị",
"của",
"tỉnh",
"enna",
"tại",
"thời",
"điểm",
"30",
"tháng",
"6",
"năm",
"2005",
"các",
"đô",
"thị",
"chính",
"xếp",
"theo",
"dân",
"số",
"là",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"mạng",
"của",
"tỉnh",
"bullet",
"các",
"thông",
"tin",
"liên",
"quan",
"đến",
"du",
"lịch",
"dịch",
"vụ",
"ẩm",
"thực",
"giao",
"thông",
"văn",
"hóa",
"tỉnh",
"enna",
"bullet",
"enna"
] |
amethysphaerion eximium là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"amethysphaerion",
"eximium",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
20312 danahy 1998 fh118 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 31 tháng 3 năm 1998 bởi nhóm nghiên cứu tiểu hành tinh gần trái đất phòng thí nghiệm lincoln ở socorro == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 20312 danahy | [
"20312",
"danahy",
"1998",
"fh118",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"31",
"tháng",
"3",
"năm",
"1998",
"bởi",
"nhóm",
"nghiên",
"cứu",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"gần",
"trái",
"đất",
"phòng",
"thí",
"nghiệm",
"lincoln",
"ở",
"socorro",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"20312",
"danahy"
] |
số còn không nhận được số m24 trang bị cho đến hết chiến tranh dù vậy những bản báo cáo sử dụng cho thấy m24 được đánh giá khá tốt như bản xích rộng giúp cho xe có độ ổn định cao hình chiếu thấp giúp cho xe có khả năng ẩn nấp tốt và đặc biệt với pháo chính 75 mm mang lại hiệu suất cao hơn pháo 37 mm với pháo này tuy m24 không thể đối đầu trực diện với đa phần tăng của đức quốc xã nhưng chúng vẫn có làm vô hiệu hóa khả năng tăng đức nếu như bắn chính xác vào các điểm yếu dù vậy lớp giáp quá mỏng vẫn bị đánh giá thấp bởi chúng dễ dàng bị xuyên thủng bởi đa phần các loại pháo tự hành chống tăng mìn chống tăng và tăng của đức quốc xã === chiến tranh triều tiên === trong cuộc chiến tranh triều tiên m24 được quân đội mỹ sử dụng để đối đầu với tăng t-34-85 của quân đội liên xô tiếp tế cho triều tiên tuy nhiên trong vai trò này m24 biểu diễn khá tệ hại khi phải đối đầu với những loại tăng có hỏa lực mạnh lớp giáp dày hơn như t-34 do đó chúng được chuyển sang vai trò là tăng do thám và đã thực hiện công việc này rất tốt ngoài ra chúng còn được phân nhiệm vụ bổ trợ các loại tăng khác như m4 m26 và m46 === chiến tranh đông dương === như những mẫu tăng | [
"số",
"còn",
"không",
"nhận",
"được",
"số",
"m24",
"trang",
"bị",
"cho",
"đến",
"hết",
"chiến",
"tranh",
"dù",
"vậy",
"những",
"bản",
"báo",
"cáo",
"sử",
"dụng",
"cho",
"thấy",
"m24",
"được",
"đánh",
"giá",
"khá",
"tốt",
"như",
"bản",
"xích",
"rộng",
"giúp",
"cho",
"xe",
"có",
"độ",
"ổn",
"định",
"cao",
"hình",
"chiếu",
"thấp",
"giúp",
"cho",
"xe",
"có",
"khả",
"năng",
"ẩn",
"nấp",
"tốt",
"và",
"đặc",
"biệt",
"với",
"pháo",
"chính",
"75",
"mm",
"mang",
"lại",
"hiệu",
"suất",
"cao",
"hơn",
"pháo",
"37",
"mm",
"với",
"pháo",
"này",
"tuy",
"m24",
"không",
"thể",
"đối",
"đầu",
"trực",
"diện",
"với",
"đa",
"phần",
"tăng",
"của",
"đức",
"quốc",
"xã",
"nhưng",
"chúng",
"vẫn",
"có",
"làm",
"vô",
"hiệu",
"hóa",
"khả",
"năng",
"tăng",
"đức",
"nếu",
"như",
"bắn",
"chính",
"xác",
"vào",
"các",
"điểm",
"yếu",
"dù",
"vậy",
"lớp",
"giáp",
"quá",
"mỏng",
"vẫn",
"bị",
"đánh",
"giá",
"thấp",
"bởi",
"chúng",
"dễ",
"dàng",
"bị",
"xuyên",
"thủng",
"bởi",
"đa",
"phần",
"các",
"loại",
"pháo",
"tự",
"hành",
"chống",
"tăng",
"mìn",
"chống",
"tăng",
"và",
"tăng",
"của",
"đức",
"quốc",
"xã",
"===",
"chiến",
"tranh",
"triều",
"tiên",
"===",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"triều",
"tiên",
"m24",
"được",
"quân",
"đội",
"mỹ",
"sử",
"dụng",
"để",
"đối",
"đầu",
"với",
"tăng",
"t-34-85",
"của",
"quân",
"đội",
"liên",
"xô",
"tiếp",
"tế",
"cho",
"triều",
"tiên",
"tuy",
"nhiên",
"trong",
"vai",
"trò",
"này",
"m24",
"biểu",
"diễn",
"khá",
"tệ",
"hại",
"khi",
"phải",
"đối",
"đầu",
"với",
"những",
"loại",
"tăng",
"có",
"hỏa",
"lực",
"mạnh",
"lớp",
"giáp",
"dày",
"hơn",
"như",
"t-34",
"do",
"đó",
"chúng",
"được",
"chuyển",
"sang",
"vai",
"trò",
"là",
"tăng",
"do",
"thám",
"và",
"đã",
"thực",
"hiện",
"công",
"việc",
"này",
"rất",
"tốt",
"ngoài",
"ra",
"chúng",
"còn",
"được",
"phân",
"nhiệm",
"vụ",
"bổ",
"trợ",
"các",
"loại",
"tăng",
"khác",
"như",
"m4",
"m26",
"và",
"m46",
"===",
"chiến",
"tranh",
"đông",
"dương",
"===",
"như",
"những",
"mẫu",
"tăng"
] |
tassamert là một đô thị thuộc tỉnh bordj bou arréridj algérie dân số thời điểm năm 2002 là 5 269 người | [
"tassamert",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"tỉnh",
"bordj",
"bou",
"arréridj",
"algérie",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2002",
"là",
"5",
"269",
"người"
] |
bộ trưởng thương mại pháp bộ trưởng thương mại pháp là một bộ phận cấu thành nội các chính phủ pháp người đứng đầu về vấn đề thương mại của pháp đôi khi cũng kiêm luôn một số chức vụ thuộc các bộ khác như của bộ công chính bộ nội vụ bộ nông nghiệp bộ bưu chính điện báo và điện thoại và một số bộ khác nữa sau khi thêt lập được nền đệ ngũ công hòa một thời gian bộ thương mại pháp bắt đầu trở thành một phần của các bộ khác lớn hơn đôi khi vẫn hoạt động như một chính thể độc lập người cuối cùng được giao trọng trách liên quan đến lĩnh vực thương mại pháp là bà martine pinville bà là quốc vụ khanh pháp phụ trách thương mại thủ công tiêu dùng và kinh tế xã hội và đoàn kết bà giữ chức này đến ngay 10 tháng 5 năm 2017 == nguồn == bullet courcelles jean baptiste pierre jullien de 1826 bullet l auteur truy cập 23 tháng 4 năm 2014 | [
"bộ",
"trưởng",
"thương",
"mại",
"pháp",
"bộ",
"trưởng",
"thương",
"mại",
"pháp",
"là",
"một",
"bộ",
"phận",
"cấu",
"thành",
"nội",
"các",
"chính",
"phủ",
"pháp",
"người",
"đứng",
"đầu",
"về",
"vấn",
"đề",
"thương",
"mại",
"của",
"pháp",
"đôi",
"khi",
"cũng",
"kiêm",
"luôn",
"một",
"số",
"chức",
"vụ",
"thuộc",
"các",
"bộ",
"khác",
"như",
"của",
"bộ",
"công",
"chính",
"bộ",
"nội",
"vụ",
"bộ",
"nông",
"nghiệp",
"bộ",
"bưu",
"chính",
"điện",
"báo",
"và",
"điện",
"thoại",
"và",
"một",
"số",
"bộ",
"khác",
"nữa",
"sau",
"khi",
"thêt",
"lập",
"được",
"nền",
"đệ",
"ngũ",
"công",
"hòa",
"một",
"thời",
"gian",
"bộ",
"thương",
"mại",
"pháp",
"bắt",
"đầu",
"trở",
"thành",
"một",
"phần",
"của",
"các",
"bộ",
"khác",
"lớn",
"hơn",
"đôi",
"khi",
"vẫn",
"hoạt",
"động",
"như",
"một",
"chính",
"thể",
"độc",
"lập",
"người",
"cuối",
"cùng",
"được",
"giao",
"trọng",
"trách",
"liên",
"quan",
"đến",
"lĩnh",
"vực",
"thương",
"mại",
"pháp",
"là",
"bà",
"martine",
"pinville",
"bà",
"là",
"quốc",
"vụ",
"khanh",
"pháp",
"phụ",
"trách",
"thương",
"mại",
"thủ",
"công",
"tiêu",
"dùng",
"và",
"kinh",
"tế",
"xã",
"hội",
"và",
"đoàn",
"kết",
"bà",
"giữ",
"chức",
"này",
"đến",
"ngay",
"10",
"tháng",
"5",
"năm",
"2017",
"==",
"nguồn",
"==",
"bullet",
"courcelles",
"jean",
"baptiste",
"pierre",
"jullien",
"de",
"1826",
"bullet",
"l",
"auteur",
"truy",
"cập",
"23",
"tháng",
"4",
"năm",
"2014"
] |
hypnum austro-salebrosum là một loài rêu trong họ hypnaceae loài này được müll hal mô tả khoa học đầu tiên năm 1883 | [
"hypnum",
"austro-salebrosum",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"hypnaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1883"
] |
bởi tầng lớp chiến binh chekavar luyện môn võ kalari dựa theo những quy tắc của họ === indonesia === các vũ khí và luật cho đấu tay đôi tại quần đảo indonesia rất đa dạng tùy vào từng nền văn hóa khác nhau tại madura đấu tay đôi được biết như carok và thường diễn ra với vũ khí là lưỡi liềm tộc người madurese rất yêu thích những cái liềm của họ với một khodam một tinh thần mang hơi hướng thần thoại theo cách của những thầy tu trước khi tổ chức một trận đấu tay đôi một hình thức truyền thống của đấu tay đôi của tộc người bugis-makassar được gọi là sitobo lalang lipa trong hình thức đấu này người tham gia sẽ chiến đấu trong một bộ sarong người thách thức sẽ đứng với một sarong được nới lỏng xung quanh anh ta và mời một cách lịch sự đối thủ của mình bước vào trong bộ sarong bộ sarong sẽ quấn chặt bên hông của họ khi cả hai người đàn ông đã bước vào bên trong một bản cam kết chiến đấu đến chết được về việc sẽ không có mối thù nào để lại cho thế hệ sau hay không một bên nào được phép thắc mắc về trận đấu cần được thông qua nếu cả hai người đồng ý họ sẽ bắt đầu trận đấu trong một không gian hạn chế của bộ sarong không như truyền thống đấu dao găm xoắn kris của văn hóa javanese và malay cộng đồng | [
"bởi",
"tầng",
"lớp",
"chiến",
"binh",
"chekavar",
"luyện",
"môn",
"võ",
"kalari",
"dựa",
"theo",
"những",
"quy",
"tắc",
"của",
"họ",
"===",
"indonesia",
"===",
"các",
"vũ",
"khí",
"và",
"luật",
"cho",
"đấu",
"tay",
"đôi",
"tại",
"quần",
"đảo",
"indonesia",
"rất",
"đa",
"dạng",
"tùy",
"vào",
"từng",
"nền",
"văn",
"hóa",
"khác",
"nhau",
"tại",
"madura",
"đấu",
"tay",
"đôi",
"được",
"biết",
"như",
"carok",
"và",
"thường",
"diễn",
"ra",
"với",
"vũ",
"khí",
"là",
"lưỡi",
"liềm",
"tộc",
"người",
"madurese",
"rất",
"yêu",
"thích",
"những",
"cái",
"liềm",
"của",
"họ",
"với",
"một",
"khodam",
"một",
"tinh",
"thần",
"mang",
"hơi",
"hướng",
"thần",
"thoại",
"theo",
"cách",
"của",
"những",
"thầy",
"tu",
"trước",
"khi",
"tổ",
"chức",
"một",
"trận",
"đấu",
"tay",
"đôi",
"một",
"hình",
"thức",
"truyền",
"thống",
"của",
"đấu",
"tay",
"đôi",
"của",
"tộc",
"người",
"bugis-makassar",
"được",
"gọi",
"là",
"sitobo",
"lalang",
"lipa",
"trong",
"hình",
"thức",
"đấu",
"này",
"người",
"tham",
"gia",
"sẽ",
"chiến",
"đấu",
"trong",
"một",
"bộ",
"sarong",
"người",
"thách",
"thức",
"sẽ",
"đứng",
"với",
"một",
"sarong",
"được",
"nới",
"lỏng",
"xung",
"quanh",
"anh",
"ta",
"và",
"mời",
"một",
"cách",
"lịch",
"sự",
"đối",
"thủ",
"của",
"mình",
"bước",
"vào",
"trong",
"bộ",
"sarong",
"bộ",
"sarong",
"sẽ",
"quấn",
"chặt",
"bên",
"hông",
"của",
"họ",
"khi",
"cả",
"hai",
"người",
"đàn",
"ông",
"đã",
"bước",
"vào",
"bên",
"trong",
"một",
"bản",
"cam",
"kết",
"chiến",
"đấu",
"đến",
"chết",
"được",
"về",
"việc",
"sẽ",
"không",
"có",
"mối",
"thù",
"nào",
"để",
"lại",
"cho",
"thế",
"hệ",
"sau",
"hay",
"không",
"một",
"bên",
"nào",
"được",
"phép",
"thắc",
"mắc",
"về",
"trận",
"đấu",
"cần",
"được",
"thông",
"qua",
"nếu",
"cả",
"hai",
"người",
"đồng",
"ý",
"họ",
"sẽ",
"bắt",
"đầu",
"trận",
"đấu",
"trong",
"một",
"không",
"gian",
"hạn",
"chế",
"của",
"bộ",
"sarong",
"không",
"như",
"truyền",
"thống",
"đấu",
"dao",
"găm",
"xoắn",
"kris",
"của",
"văn",
"hóa",
"javanese",
"và",
"malay",
"cộng",
"đồng"
] |
nyctemera drucei là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"nyctemera",
"drucei",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
xem thêm == bullet đau bullet viêm bullet bradykinin bullet histamine == tham khảo == bullet 1 trường đại học y hà nội bộ môn dược lý dược lý học nhà xuất bản y học hà nội 1998 | [
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"đau",
"bullet",
"viêm",
"bullet",
"bradykinin",
"bullet",
"histamine",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"1",
"trường",
"đại",
"học",
"y",
"hà",
"nội",
"bộ",
"môn",
"dược",
"lý",
"dược",
"lý",
"học",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"y",
"học",
"hà",
"nội",
"1998"
] |
hỏa trạch khuê quẻ hỏa trạch khuê đồ hình || còn gọi là quẻ khuê 睽 kui2 là quẻ thứ 38 trong kinh dịch bullet nội quái là ☱ || 兌 dui4 đoài hay đầm 澤 bullet ngoại quái là ☲ 離 li2 ly hay hỏa 火 giải nghĩa quai dã hỗ trợ trái lìa lìa xa hai bên lợi dụng lẫn nhau cơ biến quai xảo như cung tên hồ giả hổ oai chi tượng con hồ cáo nhờ oai con hổ | [
"hỏa",
"trạch",
"khuê",
"quẻ",
"hỏa",
"trạch",
"khuê",
"đồ",
"hình",
"||",
"còn",
"gọi",
"là",
"quẻ",
"khuê",
"睽",
"kui2",
"là",
"quẻ",
"thứ",
"38",
"trong",
"kinh",
"dịch",
"bullet",
"nội",
"quái",
"là",
"☱",
"||",
"兌",
"dui4",
"đoài",
"hay",
"đầm",
"澤",
"bullet",
"ngoại",
"quái",
"là",
"☲",
"離",
"li2",
"ly",
"hay",
"hỏa",
"火",
"giải",
"nghĩa",
"quai",
"dã",
"hỗ",
"trợ",
"trái",
"lìa",
"lìa",
"xa",
"hai",
"bên",
"lợi",
"dụng",
"lẫn",
"nhau",
"cơ",
"biến",
"quai",
"xảo",
"như",
"cung",
"tên",
"hồ",
"giả",
"hổ",
"oai",
"chi",
"tượng",
"con",
"hồ",
"cáo",
"nhờ",
"oai",
"con",
"hổ"
] |
tin đồn về sức khỏe của ông trong đó có ba lần tuyên bố sai về cái chết của ông trong vòng một tháng sau khi chuyển đến một phòng khám tâm thần chuyên về các vấn đề liên quan đến rượu maradona đã được xuất viện vào ngày 7 5 vào ngày 8 tháng 5 năm 2007 maradona xuất hiện trên truyền hình argentina và tuyên bố rằng anh đã bỏ rượu và không sử dụng ma túy trong hai năm rưỡi trong trận đấu world cup 2018 giữa argentina và nigeria hình ảnh maradona đã được chiếu trên camera truyền hình cho thấy những hành vi cực kỳ thất thường với rất nhiều cặn trắng có thể nhìn thấy trên kính trước ghế ngồi trên khán đài các vết ố có thể là dấu vân tay và sau đó anh ta đổ lỗi cho hành vi của mình là do uống nhiều rượu vang vào tháng 1 năm 2019 maradona đã trải qua cuộc phẫu thuật sau khi bị thoát vị gây chảy máu trong dạ dày === quan điểm chính trị === trước đây maradona đã lên tiếng ủng hộ tổng thống argentina theo chủ nghĩa tân tự do carlos menem và nhà kinh tế học domingo cavallo của đại học harvard nên maradona tỏ ra đồng cảm với các hệ tư tưởng cánh tả ông ủng hộ việc thành lập một nhà nước palestine độc lập và lên án israel tấn công quân sự s vào gaza trong cuộc xung đột israel-2014 gaza nói những | [
"tin",
"đồn",
"về",
"sức",
"khỏe",
"của",
"ông",
"trong",
"đó",
"có",
"ba",
"lần",
"tuyên",
"bố",
"sai",
"về",
"cái",
"chết",
"của",
"ông",
"trong",
"vòng",
"một",
"tháng",
"sau",
"khi",
"chuyển",
"đến",
"một",
"phòng",
"khám",
"tâm",
"thần",
"chuyên",
"về",
"các",
"vấn",
"đề",
"liên",
"quan",
"đến",
"rượu",
"maradona",
"đã",
"được",
"xuất",
"viện",
"vào",
"ngày",
"7",
"5",
"vào",
"ngày",
"8",
"tháng",
"5",
"năm",
"2007",
"maradona",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"truyền",
"hình",
"argentina",
"và",
"tuyên",
"bố",
"rằng",
"anh",
"đã",
"bỏ",
"rượu",
"và",
"không",
"sử",
"dụng",
"ma",
"túy",
"trong",
"hai",
"năm",
"rưỡi",
"trong",
"trận",
"đấu",
"world",
"cup",
"2018",
"giữa",
"argentina",
"và",
"nigeria",
"hình",
"ảnh",
"maradona",
"đã",
"được",
"chiếu",
"trên",
"camera",
"truyền",
"hình",
"cho",
"thấy",
"những",
"hành",
"vi",
"cực",
"kỳ",
"thất",
"thường",
"với",
"rất",
"nhiều",
"cặn",
"trắng",
"có",
"thể",
"nhìn",
"thấy",
"trên",
"kính",
"trước",
"ghế",
"ngồi",
"trên",
"khán",
"đài",
"các",
"vết",
"ố",
"có",
"thể",
"là",
"dấu",
"vân",
"tay",
"và",
"sau",
"đó",
"anh",
"ta",
"đổ",
"lỗi",
"cho",
"hành",
"vi",
"của",
"mình",
"là",
"do",
"uống",
"nhiều",
"rượu",
"vang",
"vào",
"tháng",
"1",
"năm",
"2019",
"maradona",
"đã",
"trải",
"qua",
"cuộc",
"phẫu",
"thuật",
"sau",
"khi",
"bị",
"thoát",
"vị",
"gây",
"chảy",
"máu",
"trong",
"dạ",
"dày",
"===",
"quan",
"điểm",
"chính",
"trị",
"===",
"trước",
"đây",
"maradona",
"đã",
"lên",
"tiếng",
"ủng",
"hộ",
"tổng",
"thống",
"argentina",
"theo",
"chủ",
"nghĩa",
"tân",
"tự",
"do",
"carlos",
"menem",
"và",
"nhà",
"kinh",
"tế",
"học",
"domingo",
"cavallo",
"của",
"đại",
"học",
"harvard",
"nên",
"maradona",
"tỏ",
"ra",
"đồng",
"cảm",
"với",
"các",
"hệ",
"tư",
"tưởng",
"cánh",
"tả",
"ông",
"ủng",
"hộ",
"việc",
"thành",
"lập",
"một",
"nhà",
"nước",
"palestine",
"độc",
"lập",
"và",
"lên",
"án",
"israel",
"tấn",
"công",
"quân",
"sự",
"s",
"vào",
"gaza",
"trong",
"cuộc",
"xung",
"đột",
"israel-2014",
"gaza",
"nói",
"những"
] |
nhà nghiên cứu của kết nối và lên kế hoạch phản bội tổ chức chris xoay sở để ép góc và bắn lucas điều này gây ra đột biến trong cơ thể hắn ta chris chiến đấu và cuối cùng giết chết lucas bị đột biến và ngăn hắn chuyển tất cả dữ liệu của mình về eveline cho một nhóm không xác định khi nhiệm vụ của mình đã hoàn thành và sự lây nhiễm của eveline đã được kiểm soát chris quay trở lại trại căn cứ umbrella để nhận một cuộc gọi khẩn cấp === end of zoe === theo hướng cốt truyện trong trò chơi chính khi mà ethan chữa khỏi cho mia thay vì zoe zoe đi lạc vào đầm lầy và dường như bị giết bởi eveline tuy nhiên một cặp binh lính của umbrella đã tìm thấy xác của cô và phát hiện ra cô vẫn còn sống họ bị phục kích bởi joe baker chú của zoe người sống trong đầm lầy dulvey và không bị ảnh hưởng bởi eveline joe ban đầu tin rằng umbrella phải chịu trách nhiệm về tình trạng của zoe nhưng một người lính umbrella còn sống sót nói rằng họ có cách chữa trị cho zoe được cất giữ trong một cái lều gần đó joe đi đến lều tìm cách chữa trị một phần và quay lại tìm người lính umbrella bị giết bởi molded joe ban đầu chạy trốn cùng zoe trên một chiếc thuyền để tìm căn cứ umbrella nhưng sau đó | [
"nhà",
"nghiên",
"cứu",
"của",
"kết",
"nối",
"và",
"lên",
"kế",
"hoạch",
"phản",
"bội",
"tổ",
"chức",
"chris",
"xoay",
"sở",
"để",
"ép",
"góc",
"và",
"bắn",
"lucas",
"điều",
"này",
"gây",
"ra",
"đột",
"biến",
"trong",
"cơ",
"thể",
"hắn",
"ta",
"chris",
"chiến",
"đấu",
"và",
"cuối",
"cùng",
"giết",
"chết",
"lucas",
"bị",
"đột",
"biến",
"và",
"ngăn",
"hắn",
"chuyển",
"tất",
"cả",
"dữ",
"liệu",
"của",
"mình",
"về",
"eveline",
"cho",
"một",
"nhóm",
"không",
"xác",
"định",
"khi",
"nhiệm",
"vụ",
"của",
"mình",
"đã",
"hoàn",
"thành",
"và",
"sự",
"lây",
"nhiễm",
"của",
"eveline",
"đã",
"được",
"kiểm",
"soát",
"chris",
"quay",
"trở",
"lại",
"trại",
"căn",
"cứ",
"umbrella",
"để",
"nhận",
"một",
"cuộc",
"gọi",
"khẩn",
"cấp",
"===",
"end",
"of",
"zoe",
"===",
"theo",
"hướng",
"cốt",
"truyện",
"trong",
"trò",
"chơi",
"chính",
"khi",
"mà",
"ethan",
"chữa",
"khỏi",
"cho",
"mia",
"thay",
"vì",
"zoe",
"zoe",
"đi",
"lạc",
"vào",
"đầm",
"lầy",
"và",
"dường",
"như",
"bị",
"giết",
"bởi",
"eveline",
"tuy",
"nhiên",
"một",
"cặp",
"binh",
"lính",
"của",
"umbrella",
"đã",
"tìm",
"thấy",
"xác",
"của",
"cô",
"và",
"phát",
"hiện",
"ra",
"cô",
"vẫn",
"còn",
"sống",
"họ",
"bị",
"phục",
"kích",
"bởi",
"joe",
"baker",
"chú",
"của",
"zoe",
"người",
"sống",
"trong",
"đầm",
"lầy",
"dulvey",
"và",
"không",
"bị",
"ảnh",
"hưởng",
"bởi",
"eveline",
"joe",
"ban",
"đầu",
"tin",
"rằng",
"umbrella",
"phải",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"về",
"tình",
"trạng",
"của",
"zoe",
"nhưng",
"một",
"người",
"lính",
"umbrella",
"còn",
"sống",
"sót",
"nói",
"rằng",
"họ",
"có",
"cách",
"chữa",
"trị",
"cho",
"zoe",
"được",
"cất",
"giữ",
"trong",
"một",
"cái",
"lều",
"gần",
"đó",
"joe",
"đi",
"đến",
"lều",
"tìm",
"cách",
"chữa",
"trị",
"một",
"phần",
"và",
"quay",
"lại",
"tìm",
"người",
"lính",
"umbrella",
"bị",
"giết",
"bởi",
"molded",
"joe",
"ban",
"đầu",
"chạy",
"trốn",
"cùng",
"zoe",
"trên",
"một",
"chiếc",
"thuyền",
"để",
"tìm",
"căn",
"cứ",
"umbrella",
"nhưng",
"sau",
"đó"
] |
phengodes bella là một loài bọ cánh cứng trong họ phengodidae loài này được barber miêu tả khoa học năm 1913 | [
"phengodes",
"bella",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"phengodidae",
"loài",
"này",
"được",
"barber",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1913"
] |
rhus dissecta là một loài thực vật có hoa trong họ đào lộn hột loài này được thunb miêu tả khoa học đầu tiên | [
"rhus",
"dissecta",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đào",
"lộn",
"hột",
"loài",
"này",
"được",
"thunb",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
hôn nhân đồng giới ở pennsylvania hôn nhân đồng giới đã được công nhận hợp pháp tại tiểu bang pennsylvania của hoa kỳ kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2014 khi một thẩm phán tòa án quận liên bang hoa kỳ phán quyết rằng lệnh cấm theo luật định năm 1996 của thịnh vượng chung về việc công nhận hôn nhân đồng giới là vi hiến nhà nước đã cấm công nhận hôn nhân đồng giới theo luật định từ năm 1996 nó chưa bao giờ bổ sung lệnh cấm như vậy vào hiến pháp nhà nước nhà nước chưa bao giờ công nhận kết hợp dân sự hoặc quan hệ đối tác trong nước và là tiểu bang cuối cùng ở khu vực đông bắc nơi các cặp đồng giới không thể kết hôn hợp pháp | [
"hôn",
"nhân",
"đồng",
"giới",
"ở",
"pennsylvania",
"hôn",
"nhân",
"đồng",
"giới",
"đã",
"được",
"công",
"nhận",
"hợp",
"pháp",
"tại",
"tiểu",
"bang",
"pennsylvania",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"kể",
"từ",
"ngày",
"20",
"tháng",
"5",
"năm",
"2014",
"khi",
"một",
"thẩm",
"phán",
"tòa",
"án",
"quận",
"liên",
"bang",
"hoa",
"kỳ",
"phán",
"quyết",
"rằng",
"lệnh",
"cấm",
"theo",
"luật",
"định",
"năm",
"1996",
"của",
"thịnh",
"vượng",
"chung",
"về",
"việc",
"công",
"nhận",
"hôn",
"nhân",
"đồng",
"giới",
"là",
"vi",
"hiến",
"nhà",
"nước",
"đã",
"cấm",
"công",
"nhận",
"hôn",
"nhân",
"đồng",
"giới",
"theo",
"luật",
"định",
"từ",
"năm",
"1996",
"nó",
"chưa",
"bao",
"giờ",
"bổ",
"sung",
"lệnh",
"cấm",
"như",
"vậy",
"vào",
"hiến",
"pháp",
"nhà",
"nước",
"nhà",
"nước",
"chưa",
"bao",
"giờ",
"công",
"nhận",
"kết",
"hợp",
"dân",
"sự",
"hoặc",
"quan",
"hệ",
"đối",
"tác",
"trong",
"nước",
"và",
"là",
"tiểu",
"bang",
"cuối",
"cùng",
"ở",
"khu",
"vực",
"đông",
"bắc",
"nơi",
"các",
"cặp",
"đồng",
"giới",
"không",
"thể",
"kết",
"hôn",
"hợp",
"pháp"
] |
petroica pusilla là một loài chim thuộc chi petroica được tìm thấy ở melanesia và polynesia bộ lông của loài này tương tự như bộ lông của petroica boodang tại úc và cho đến gần đây cả hai được coi cùng một loài cho đến khi được tách ra vào năm 1999 bởi schodde và mason 14 phân loài của loài chim này hiện đang được công nhận và những phân loài này thể hiện sự khác biệt đáng kể về bộ lông chế độ ăn và môi trường sống petroica multicolor trước đây được xem là một phân loài của p pusilla nhưng nay được coi là một loài riêng biệt | [
"petroica",
"pusilla",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"thuộc",
"chi",
"petroica",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"melanesia",
"và",
"polynesia",
"bộ",
"lông",
"của",
"loài",
"này",
"tương",
"tự",
"như",
"bộ",
"lông",
"của",
"petroica",
"boodang",
"tại",
"úc",
"và",
"cho",
"đến",
"gần",
"đây",
"cả",
"hai",
"được",
"coi",
"cùng",
"một",
"loài",
"cho",
"đến",
"khi",
"được",
"tách",
"ra",
"vào",
"năm",
"1999",
"bởi",
"schodde",
"và",
"mason",
"14",
"phân",
"loài",
"của",
"loài",
"chim",
"này",
"hiện",
"đang",
"được",
"công",
"nhận",
"và",
"những",
"phân",
"loài",
"này",
"thể",
"hiện",
"sự",
"khác",
"biệt",
"đáng",
"kể",
"về",
"bộ",
"lông",
"chế",
"độ",
"ăn",
"và",
"môi",
"trường",
"sống",
"petroica",
"multicolor",
"trước",
"đây",
"được",
"xem",
"là",
"một",
"phân",
"loài",
"của",
"p",
"pusilla",
"nhưng",
"nay",
"được",
"coi",
"là",
"một",
"loài",
"riêng",
"biệt"
] |
altella orientalis là một loài nhện trong họ dictynidae loài này thuộc chi altella altella orientalis được miêu tả năm 1935 bởi balogh | [
"altella",
"orientalis",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"dictynidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"altella",
"altella",
"orientalis",
"được",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1935",
"bởi",
"balogh"
] |
pathoomphone pathoumphone là một huyện muang mường thuộc tỉnh champasack ở hạ lào | [
"pathoomphone",
"pathoumphone",
"là",
"một",
"huyện",
"muang",
"mường",
"thuộc",
"tỉnh",
"champasack",
"ở",
"hạ",
"lào"
] |
cynometra mannii là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được oliv miêu tả khoa học đầu tiên | [
"cynometra",
"mannii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"oliv",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
pilosocereus glaucochrous là một loài thực vật thuộc họ cactaceae đây là loài đặc hữu của brasil môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống == tham khảo == bullet taylor n p 2002 pilosocereus glaucochrous 2006 iucn red list of threatened species truy cập 23 tháng 8 năm 2007 | [
"pilosocereus",
"glaucochrous",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"thuộc",
"họ",
"cactaceae",
"đây",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"brasil",
"môi",
"trường",
"sống",
"tự",
"nhiên",
"của",
"chúng",
"là",
"rừng",
"khô",
"nhiệt",
"đới",
"hoặc",
"cận",
"nhiệt",
"đới",
"chúng",
"hiện",
"đang",
"bị",
"đe",
"dọa",
"vì",
"mất",
"môi",
"trường",
"sống",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"taylor",
"n",
"p",
"2002",
"pilosocereus",
"glaucochrous",
"2006",
"iucn",
"red",
"list",
"of",
"threatened",
"species",
"truy",
"cập",
"23",
"tháng",
"8",
"năm",
"2007"
] |
2 triệu người chết tỷ lệ chết đói cao nhất là những nông dân không có đất canh tác tại miền trung tuy sản lượng lúa và cà phê tăng dần ở bắc trung kỳ cũng như thủy lợi và chăn nuôi có nhiều tiến bộ nhưng sản lượng lúa trên đầu người giảm một nửa vào năm 1945 so với đầu thế kỷ 20 việc này cùng với sự bóc lột tăng cường khiến nông dân bị bần cùng hóa ở nam kỳ người pháp sớm nhận thấy tiềm năng thu lợi nhuận từ nông nghiệp của vùng này tại đây tính đến năm 1936 pháp đã đào được 1360 km kênh chính 2500 km kênh phụ với kinh phí khoảng 54 đến 58 triệu franc hệ thống kênh đào được thực hiện trong khoảng 80 năm ở nam kỳ đã làm thay đổi hẳn diện mạo nông nghiệp ở đồng bằng sông cửu long khiến diện tích đất canh tác được mở rộng sản lượng lúa mỗi ngày một tăng hình thành nên thị trường hàng hóa nông nghiệp giao thông vận tải cũng phát huy hiệu quả qua hệ thống đường thủy người pháp thúc đẩy việc khai khẩn rừng tràm đồng cỏ và các vùng đất thấp ở nam kỳ như long xuyên châu đốc và đồng tháp mười trong nửa thế kỷ 1880-1937 diện tích trồng lúa tăng lên 420% 1880 522 000 mẫu 1937 2 2 triệu mẫu số lúa xuất cảng tăng lên 545% 1880 284 000 tấn 1937 1 5 triệu tấn số dân | [
"2",
"triệu",
"người",
"chết",
"tỷ",
"lệ",
"chết",
"đói",
"cao",
"nhất",
"là",
"những",
"nông",
"dân",
"không",
"có",
"đất",
"canh",
"tác",
"tại",
"miền",
"trung",
"tuy",
"sản",
"lượng",
"lúa",
"và",
"cà",
"phê",
"tăng",
"dần",
"ở",
"bắc",
"trung",
"kỳ",
"cũng",
"như",
"thủy",
"lợi",
"và",
"chăn",
"nuôi",
"có",
"nhiều",
"tiến",
"bộ",
"nhưng",
"sản",
"lượng",
"lúa",
"trên",
"đầu",
"người",
"giảm",
"một",
"nửa",
"vào",
"năm",
"1945",
"so",
"với",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"20",
"việc",
"này",
"cùng",
"với",
"sự",
"bóc",
"lột",
"tăng",
"cường",
"khiến",
"nông",
"dân",
"bị",
"bần",
"cùng",
"hóa",
"ở",
"nam",
"kỳ",
"người",
"pháp",
"sớm",
"nhận",
"thấy",
"tiềm",
"năng",
"thu",
"lợi",
"nhuận",
"từ",
"nông",
"nghiệp",
"của",
"vùng",
"này",
"tại",
"đây",
"tính",
"đến",
"năm",
"1936",
"pháp",
"đã",
"đào",
"được",
"1360",
"km",
"kênh",
"chính",
"2500",
"km",
"kênh",
"phụ",
"với",
"kinh",
"phí",
"khoảng",
"54",
"đến",
"58",
"triệu",
"franc",
"hệ",
"thống",
"kênh",
"đào",
"được",
"thực",
"hiện",
"trong",
"khoảng",
"80",
"năm",
"ở",
"nam",
"kỳ",
"đã",
"làm",
"thay",
"đổi",
"hẳn",
"diện",
"mạo",
"nông",
"nghiệp",
"ở",
"đồng",
"bằng",
"sông",
"cửu",
"long",
"khiến",
"diện",
"tích",
"đất",
"canh",
"tác",
"được",
"mở",
"rộng",
"sản",
"lượng",
"lúa",
"mỗi",
"ngày",
"một",
"tăng",
"hình",
"thành",
"nên",
"thị",
"trường",
"hàng",
"hóa",
"nông",
"nghiệp",
"giao",
"thông",
"vận",
"tải",
"cũng",
"phát",
"huy",
"hiệu",
"quả",
"qua",
"hệ",
"thống",
"đường",
"thủy",
"người",
"pháp",
"thúc",
"đẩy",
"việc",
"khai",
"khẩn",
"rừng",
"tràm",
"đồng",
"cỏ",
"và",
"các",
"vùng",
"đất",
"thấp",
"ở",
"nam",
"kỳ",
"như",
"long",
"xuyên",
"châu",
"đốc",
"và",
"đồng",
"tháp",
"mười",
"trong",
"nửa",
"thế",
"kỷ",
"1880-1937",
"diện",
"tích",
"trồng",
"lúa",
"tăng",
"lên",
"420%",
"1880",
"522",
"000",
"mẫu",
"1937",
"2",
"2",
"triệu",
"mẫu",
"số",
"lúa",
"xuất",
"cảng",
"tăng",
"lên",
"545%",
"1880",
"284",
"000",
"tấn",
"1937",
"1",
"5",
"triệu",
"tấn",
"số",
"dân"
] |
odontoschisma falcifolium là một loài rêu trong họ cephaloziaceae loài này được stephani mô tả khoa học đầu tiên | [
"odontoschisma",
"falcifolium",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"cephaloziaceae",
"loài",
"này",
"được",
"stephani",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
chalcosyrphus jeglbestans là một loài ruồi trong họ ruồi giả ong syrphidae loài này được e raid miêu tả khoa học đầu tiên năm 82 chalcosyrphus jeglbestans phân bố ở vùng tân nhiệt đới | [
"chalcosyrphus",
"jeglbestans",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"ruồi",
"giả",
"ong",
"syrphidae",
"loài",
"này",
"được",
"e",
"raid",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"82",
"chalcosyrphus",
"jeglbestans",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"tân",
"nhiệt",
"đới"
] |
thà trong đôi bạn bà mẹ trong lửa hậu phương đâu có giặc là ta cứ đi hay vai phản diện như cụ đại lợi trong quẫn bà đã đóng trên dưới 40 vai trong các vở kịch nói và là một trong những diễn viên kỳ cựu của kịch nói việt nam cùng thế lữ trúc quỳnh đào mộng long song kim về hưu năm 1971 bà đã viết hai cuốn hồi ký cuộc đời sân khấu của chúng tôi và những chặng đường sân khấu năm 1984 bà được phong tặng danh hiệu nghệ sĩ nhân dân đợt đầu tiên thế lữ qua đời năm 1989 hai ông bà không có người con nào tuy nhiên bà là người góp phần nuôi dạy người con riêng của thế lữ với người vợ trước đó là đạo diễn nsnd nguyễn đình nghi nghệ sĩ song kim mất vào 4h30 sáng ngày 23 tháng 11 năm 2008 hưởng thọ 95 tuổi == nguồn tham khảo == bullet diễn viên và sân khấu lưu quang vũ vương trí nhàn và xuân quỳnh nhà xuất bản văn hóa 1978 bullet một tình yêu khác của thế lữ | [
"thà",
"trong",
"đôi",
"bạn",
"bà",
"mẹ",
"trong",
"lửa",
"hậu",
"phương",
"đâu",
"có",
"giặc",
"là",
"ta",
"cứ",
"đi",
"hay",
"vai",
"phản",
"diện",
"như",
"cụ",
"đại",
"lợi",
"trong",
"quẫn",
"bà",
"đã",
"đóng",
"trên",
"dưới",
"40",
"vai",
"trong",
"các",
"vở",
"kịch",
"nói",
"và",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"diễn",
"viên",
"kỳ",
"cựu",
"của",
"kịch",
"nói",
"việt",
"nam",
"cùng",
"thế",
"lữ",
"trúc",
"quỳnh",
"đào",
"mộng",
"long",
"song",
"kim",
"về",
"hưu",
"năm",
"1971",
"bà",
"đã",
"viết",
"hai",
"cuốn",
"hồi",
"ký",
"cuộc",
"đời",
"sân",
"khấu",
"của",
"chúng",
"tôi",
"và",
"những",
"chặng",
"đường",
"sân",
"khấu",
"năm",
"1984",
"bà",
"được",
"phong",
"tặng",
"danh",
"hiệu",
"nghệ",
"sĩ",
"nhân",
"dân",
"đợt",
"đầu",
"tiên",
"thế",
"lữ",
"qua",
"đời",
"năm",
"1989",
"hai",
"ông",
"bà",
"không",
"có",
"người",
"con",
"nào",
"tuy",
"nhiên",
"bà",
"là",
"người",
"góp",
"phần",
"nuôi",
"dạy",
"người",
"con",
"riêng",
"của",
"thế",
"lữ",
"với",
"người",
"vợ",
"trước",
"đó",
"là",
"đạo",
"diễn",
"nsnd",
"nguyễn",
"đình",
"nghi",
"nghệ",
"sĩ",
"song",
"kim",
"mất",
"vào",
"4h30",
"sáng",
"ngày",
"23",
"tháng",
"11",
"năm",
"2008",
"hưởng",
"thọ",
"95",
"tuổi",
"==",
"nguồn",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"diễn",
"viên",
"và",
"sân",
"khấu",
"lưu",
"quang",
"vũ",
"vương",
"trí",
"nhàn",
"và",
"xuân",
"quỳnh",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"văn",
"hóa",
"1978",
"bullet",
"một",
"tình",
"yêu",
"khác",
"của",
"thế",
"lữ"
] |
glossopsitta porphyrocephala là một loài chim trong họ psittacidae | [
"glossopsitta",
"porphyrocephala",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"trong",
"họ",
"psittacidae"
] |
huân chương sao vàng liên xô huân chương sao vàng là huân chương cao quý nhất của liên xô và nhiều quốc gia hậu xô viết khác các danh hiệu đi cùng huân chương này trước đây là anh hùng liên xô và hiện nay là anh hùng belarus anh hùng liên bang nga và anh hùng ukraina huân chương sao vàng được xô viết tối cao liên xô thiết lập bằng một sắc lệnh ngày 1 tháng 8 năm 1939 nó đã được gọi là anh hùng liên xô cho đến ngày 16 tháng 10 năm 1939 tại việt nam huân chương sao vàng cũng là huân chương cao quý nhất do nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam trao tặng tuy nhiên huân chương này lại không đi kèm với danh hiệu anh hùng | [
"huân",
"chương",
"sao",
"vàng",
"liên",
"xô",
"huân",
"chương",
"sao",
"vàng",
"là",
"huân",
"chương",
"cao",
"quý",
"nhất",
"của",
"liên",
"xô",
"và",
"nhiều",
"quốc",
"gia",
"hậu",
"xô",
"viết",
"khác",
"các",
"danh",
"hiệu",
"đi",
"cùng",
"huân",
"chương",
"này",
"trước",
"đây",
"là",
"anh",
"hùng",
"liên",
"xô",
"và",
"hiện",
"nay",
"là",
"anh",
"hùng",
"belarus",
"anh",
"hùng",
"liên",
"bang",
"nga",
"và",
"anh",
"hùng",
"ukraina",
"huân",
"chương",
"sao",
"vàng",
"được",
"xô",
"viết",
"tối",
"cao",
"liên",
"xô",
"thiết",
"lập",
"bằng",
"một",
"sắc",
"lệnh",
"ngày",
"1",
"tháng",
"8",
"năm",
"1939",
"nó",
"đã",
"được",
"gọi",
"là",
"anh",
"hùng",
"liên",
"xô",
"cho",
"đến",
"ngày",
"16",
"tháng",
"10",
"năm",
"1939",
"tại",
"việt",
"nam",
"huân",
"chương",
"sao",
"vàng",
"cũng",
"là",
"huân",
"chương",
"cao",
"quý",
"nhất",
"do",
"nhà",
"nước",
"cộng",
"hòa",
"xã",
"hội",
"chủ",
"nghĩa",
"việt",
"nam",
"trao",
"tặng",
"tuy",
"nhiên",
"huân",
"chương",
"này",
"lại",
"không",
"đi",
"kèm",
"với",
"danh",
"hiệu",
"anh",
"hùng"
] |
phản công ngày 19 07 tiểu đoàn trưởng pierre de badens chỉ huy cao cấp người pháp tại nam định đã tấn công và đánh bại lực lượng quân vây hãm của hoàng kế viêm làm giảm áp lực của quân việt lên nam định == thiết lập chế độ bảo hộ của pháp tháng 8 năm 1883 == sự xuất hiện của đô đốc amédée courbet vào tháng 7 năm 1883 cùng với lực lượng hải quân tiếp viện lớn càng củng cố thêm sức mạnh của quân pháp tại bắc kỳ quân pháp ở hoàn cảnh bắt buộc phải tấn công quân cờ đen lưu vĩnh phúc và họ nhận ra rằng hành động quân sự đương đầu với quân cờ đen phải đi kèm một giải pháp với triều đình việt nam tại huế nếu cần thiết phải dùng vũ lực để có được sự công nhận bảo hộ của pháp với bắc kỳ ngày 30 tháng 7 năm 1883 đô đốc courbet tướng bouët và françois- jules harmand được bổ nhiệm là tổng ủy viên hội đồng dân sự bắc kỳ gần đây đã bổ nhiệm ủy viên dân sự pháp chung của bắc bộ nắm giữ một hội đồng chiến tranh tại hải phòng cả ba đều thống nhất rằng nên khởi động sớm nhất có thể cuộc chiến chống lực lượng quân cờ đen đang đóng ở phủ hoài bên bờ sông đáy và lực lượng của hoàng kế viêm đối kháng với quân pháp tại nam định vì vậy họ đã đi đến quyết | [
"phản",
"công",
"ngày",
"19",
"07",
"tiểu",
"đoàn",
"trưởng",
"pierre",
"de",
"badens",
"chỉ",
"huy",
"cao",
"cấp",
"người",
"pháp",
"tại",
"nam",
"định",
"đã",
"tấn",
"công",
"và",
"đánh",
"bại",
"lực",
"lượng",
"quân",
"vây",
"hãm",
"của",
"hoàng",
"kế",
"viêm",
"làm",
"giảm",
"áp",
"lực",
"của",
"quân",
"việt",
"lên",
"nam",
"định",
"==",
"thiết",
"lập",
"chế",
"độ",
"bảo",
"hộ",
"của",
"pháp",
"tháng",
"8",
"năm",
"1883",
"==",
"sự",
"xuất",
"hiện",
"của",
"đô",
"đốc",
"amédée",
"courbet",
"vào",
"tháng",
"7",
"năm",
"1883",
"cùng",
"với",
"lực",
"lượng",
"hải",
"quân",
"tiếp",
"viện",
"lớn",
"càng",
"củng",
"cố",
"thêm",
"sức",
"mạnh",
"của",
"quân",
"pháp",
"tại",
"bắc",
"kỳ",
"quân",
"pháp",
"ở",
"hoàn",
"cảnh",
"bắt",
"buộc",
"phải",
"tấn",
"công",
"quân",
"cờ",
"đen",
"lưu",
"vĩnh",
"phúc",
"và",
"họ",
"nhận",
"ra",
"rằng",
"hành",
"động",
"quân",
"sự",
"đương",
"đầu",
"với",
"quân",
"cờ",
"đen",
"phải",
"đi",
"kèm",
"một",
"giải",
"pháp",
"với",
"triều",
"đình",
"việt",
"nam",
"tại",
"huế",
"nếu",
"cần",
"thiết",
"phải",
"dùng",
"vũ",
"lực",
"để",
"có",
"được",
"sự",
"công",
"nhận",
"bảo",
"hộ",
"của",
"pháp",
"với",
"bắc",
"kỳ",
"ngày",
"30",
"tháng",
"7",
"năm",
"1883",
"đô",
"đốc",
"courbet",
"tướng",
"bouët",
"và",
"françois-",
"jules",
"harmand",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"là",
"tổng",
"ủy",
"viên",
"hội",
"đồng",
"dân",
"sự",
"bắc",
"kỳ",
"gần",
"đây",
"đã",
"bổ",
"nhiệm",
"ủy",
"viên",
"dân",
"sự",
"pháp",
"chung",
"của",
"bắc",
"bộ",
"nắm",
"giữ",
"một",
"hội",
"đồng",
"chiến",
"tranh",
"tại",
"hải",
"phòng",
"cả",
"ba",
"đều",
"thống",
"nhất",
"rằng",
"nên",
"khởi",
"động",
"sớm",
"nhất",
"có",
"thể",
"cuộc",
"chiến",
"chống",
"lực",
"lượng",
"quân",
"cờ",
"đen",
"đang",
"đóng",
"ở",
"phủ",
"hoài",
"bên",
"bờ",
"sông",
"đáy",
"và",
"lực",
"lượng",
"của",
"hoàng",
"kế",
"viêm",
"đối",
"kháng",
"với",
"quân",
"pháp",
"tại",
"nam",
"định",
"vì",
"vậy",
"họ",
"đã",
"đi",
"đến",
"quyết"
] |
ca nhạc tốn kém nhất mọi thời đại == tài liệu == bullet george nelson 2004 michael jackson the ultimate collection booklet sony bmg | [
"ca",
"nhạc",
"tốn",
"kém",
"nhất",
"mọi",
"thời",
"đại",
"==",
"tài",
"liệu",
"==",
"bullet",
"george",
"nelson",
"2004",
"michael",
"jackson",
"the",
"ultimate",
"collection",
"booklet",
"sony",
"bmg"
] |
muối kiến là một món ăn độc đáo của người dân tộc thiểu số vùng tây nguyên nguyên liệu chính của món muối kiến là hàng ngàn con kiến được bắt từ những thân cây trong rừng lá é một loại thảo mộc có hương thơm đặc trưng ớt được giã nát muối hạt gia vị đặc biệt muối kiến sẽ hấp dẫn hơn khi ăn kèm với các món nướng thịt cá | [
"muối",
"kiến",
"là",
"một",
"món",
"ăn",
"độc",
"đáo",
"của",
"người",
"dân",
"tộc",
"thiểu",
"số",
"vùng",
"tây",
"nguyên",
"nguyên",
"liệu",
"chính",
"của",
"món",
"muối",
"kiến",
"là",
"hàng",
"ngàn",
"con",
"kiến",
"được",
"bắt",
"từ",
"những",
"thân",
"cây",
"trong",
"rừng",
"lá",
"é",
"một",
"loại",
"thảo",
"mộc",
"có",
"hương",
"thơm",
"đặc",
"trưng",
"ớt",
"được",
"giã",
"nát",
"muối",
"hạt",
"gia",
"vị",
"đặc",
"biệt",
"muối",
"kiến",
"sẽ",
"hấp",
"dẫn",
"hơn",
"khi",
"ăn",
"kèm",
"với",
"các",
"món",
"nướng",
"thịt",
"cá"
] |
psychotria pseudoixora là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được pit miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924 | [
"psychotria",
"pseudoixora",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"pit",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1924"
] |
wedelia prostrata là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được hemsl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1888 | [
"wedelia",
"prostrata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"hemsl",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1888"
] |
amblycerus multiflocculus là một loài bọ cánh cứng trong họ bruchidae loài này được kingsolver miêu tả khoa học năm 1980 | [
"amblycerus",
"multiflocculus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bruchidae",
"loài",
"này",
"được",
"kingsolver",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1980"
] |
cymodusa borealis là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"cymodusa",
"borealis",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
đình bán chủ yếu là sách khoa học với các ngôn ngữ khác nhau trong số đó có sách của galileo descartes và joseph justus scaliger là người quen biết của gia đình elsevier từ năm 1583 đến 1712 có đến 14 thành viên gia đình này làm xuất bản và bán sách isaac elsevier cháu trai của louis là người đầu tiên theo nghề in ấn sách đã lập nhà in đại học ở leiden isaac thiết kế biểu tượng cây đu ulmenbaum vào năm 1620 mà ngày nay vẫn sử dụng làm thương hiệu của elsevier từ năm 1622 đến 1680 công ty cố ảnh hưởng lớn nhất châu âu trong nghề in và xuất bản đến đầu thế kỷ 17 elsevier đã khai trương tại frankfurt am main paris london venice và copenhagen công ty lúc này là tập hợp các công ty con tự lập hoạt động liên kết năm 1681 chi nhánh amsterdam đóng cửa năm 1712 thành viên cuối cùng của gia đình chết không có hậu thế dẫn đến năm 1713 đóng cửa toàn bộ === elsevier hiện nay === elsevier hiện nay được george jacobus robbers thành lập năm 1880 robbers một nhà sách hà lan lấy tên của elsevier và logo của công ty cho nhà xuất bản mới của mình ở rotterdam năm 1887 nhà xuất bản chuyển đến amsterdam và ở đó đến ngày nay trong số các ấn phẩm vào những năm đầu có các tác phẩm của jules verne và dekkers max havelaar vào thế kỷ | [
"đình",
"bán",
"chủ",
"yếu",
"là",
"sách",
"khoa",
"học",
"với",
"các",
"ngôn",
"ngữ",
"khác",
"nhau",
"trong",
"số",
"đó",
"có",
"sách",
"của",
"galileo",
"descartes",
"và",
"joseph",
"justus",
"scaliger",
"là",
"người",
"quen",
"biết",
"của",
"gia",
"đình",
"elsevier",
"từ",
"năm",
"1583",
"đến",
"1712",
"có",
"đến",
"14",
"thành",
"viên",
"gia",
"đình",
"này",
"làm",
"xuất",
"bản",
"và",
"bán",
"sách",
"isaac",
"elsevier",
"cháu",
"trai",
"của",
"louis",
"là",
"người",
"đầu",
"tiên",
"theo",
"nghề",
"in",
"ấn",
"sách",
"đã",
"lập",
"nhà",
"in",
"đại",
"học",
"ở",
"leiden",
"isaac",
"thiết",
"kế",
"biểu",
"tượng",
"cây",
"đu",
"ulmenbaum",
"vào",
"năm",
"1620",
"mà",
"ngày",
"nay",
"vẫn",
"sử",
"dụng",
"làm",
"thương",
"hiệu",
"của",
"elsevier",
"từ",
"năm",
"1622",
"đến",
"1680",
"công",
"ty",
"cố",
"ảnh",
"hưởng",
"lớn",
"nhất",
"châu",
"âu",
"trong",
"nghề",
"in",
"và",
"xuất",
"bản",
"đến",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"17",
"elsevier",
"đã",
"khai",
"trương",
"tại",
"frankfurt",
"am",
"main",
"paris",
"london",
"venice",
"và",
"copenhagen",
"công",
"ty",
"lúc",
"này",
"là",
"tập",
"hợp",
"các",
"công",
"ty",
"con",
"tự",
"lập",
"hoạt",
"động",
"liên",
"kết",
"năm",
"1681",
"chi",
"nhánh",
"amsterdam",
"đóng",
"cửa",
"năm",
"1712",
"thành",
"viên",
"cuối",
"cùng",
"của",
"gia",
"đình",
"chết",
"không",
"có",
"hậu",
"thế",
"dẫn",
"đến",
"năm",
"1713",
"đóng",
"cửa",
"toàn",
"bộ",
"===",
"elsevier",
"hiện",
"nay",
"===",
"elsevier",
"hiện",
"nay",
"được",
"george",
"jacobus",
"robbers",
"thành",
"lập",
"năm",
"1880",
"robbers",
"một",
"nhà",
"sách",
"hà",
"lan",
"lấy",
"tên",
"của",
"elsevier",
"và",
"logo",
"của",
"công",
"ty",
"cho",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"mới",
"của",
"mình",
"ở",
"rotterdam",
"năm",
"1887",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"chuyển",
"đến",
"amsterdam",
"và",
"ở",
"đó",
"đến",
"ngày",
"nay",
"trong",
"số",
"các",
"ấn",
"phẩm",
"vào",
"những",
"năm",
"đầu",
"có",
"các",
"tác",
"phẩm",
"của",
"jules",
"verne",
"và",
"dekkers",
"max",
"havelaar",
"vào",
"thế",
"kỷ"
] |
dự bị trong chiến thắng 2-0 trước real sociedad anh được đá chính 4 trận cho rcd espanyol trước khi gia nhập villarreal với giá 4 5 triệu bảng vào tháng 1 năm 2015 === villarreal === ngày 29 tháng 1 năm 2015 bailly chính thức chuyển sang villarreal với một bản hợp đồng có thời hạn 5 năm tàu ngầm vàng đã vớ được viên ngọc quý khi chỉ bỏ ra 4 4 triệu bảng cho espanyol để thay thế cho hậu vệ arsenal gabriel paulista ở đây anh từng bước gây dựng danh tiếng của một trong những hậu vệ trẻ triển vọng nhất châu âu mùa 2015 16 bailly ra sân 25 lần ở la liga anh ra mắt đội bóng với biệt danh tàu ngầm vàng vào ngày 22 tháng 2 trong chiến thắng 1-0 trên sân nhà trước sd eibar vào ngày 19 tháng 3 bailly ra mắt ở đấu trường uefa europa league bằng một tấm thẻ đỏ trong trận thua 1-2 trên sân khách trước sevilla fc vào ngày 18 tháng 10 năm 2015 bailly lại một lần nữa bị đuổi khỏi sân trong trận thua 1-2 trước celta de vigo trên sân vận động el madrigal vào ngày 22 tháng 10 anh ghi một bàn thắng trong trận thắng 4-0 trên sân nhà trước đội bóng fc dinamo minsk === manchester united === vào ngày 8 tháng 6 năm 2016 bailly đã ký hợp đồng 4 năm kèm theo điều khoản tự động gia hạn thêm 2 năm với manchester united == sự nghiệp quốc tế == vào ngày 29 | [
"dự",
"bị",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"2-0",
"trước",
"real",
"sociedad",
"anh",
"được",
"đá",
"chính",
"4",
"trận",
"cho",
"rcd",
"espanyol",
"trước",
"khi",
"gia",
"nhập",
"villarreal",
"với",
"giá",
"4",
"5",
"triệu",
"bảng",
"vào",
"tháng",
"1",
"năm",
"2015",
"===",
"villarreal",
"===",
"ngày",
"29",
"tháng",
"1",
"năm",
"2015",
"bailly",
"chính",
"thức",
"chuyển",
"sang",
"villarreal",
"với",
"một",
"bản",
"hợp",
"đồng",
"có",
"thời",
"hạn",
"5",
"năm",
"tàu",
"ngầm",
"vàng",
"đã",
"vớ",
"được",
"viên",
"ngọc",
"quý",
"khi",
"chỉ",
"bỏ",
"ra",
"4",
"4",
"triệu",
"bảng",
"cho",
"espanyol",
"để",
"thay",
"thế",
"cho",
"hậu",
"vệ",
"arsenal",
"gabriel",
"paulista",
"ở",
"đây",
"anh",
"từng",
"bước",
"gây",
"dựng",
"danh",
"tiếng",
"của",
"một",
"trong",
"những",
"hậu",
"vệ",
"trẻ",
"triển",
"vọng",
"nhất",
"châu",
"âu",
"mùa",
"2015",
"16",
"bailly",
"ra",
"sân",
"25",
"lần",
"ở",
"la",
"liga",
"anh",
"ra",
"mắt",
"đội",
"bóng",
"với",
"biệt",
"danh",
"tàu",
"ngầm",
"vàng",
"vào",
"ngày",
"22",
"tháng",
"2",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"1-0",
"trên",
"sân",
"nhà",
"trước",
"sd",
"eibar",
"vào",
"ngày",
"19",
"tháng",
"3",
"bailly",
"ra",
"mắt",
"ở",
"đấu",
"trường",
"uefa",
"europa",
"league",
"bằng",
"một",
"tấm",
"thẻ",
"đỏ",
"trong",
"trận",
"thua",
"1-2",
"trên",
"sân",
"khách",
"trước",
"sevilla",
"fc",
"vào",
"ngày",
"18",
"tháng",
"10",
"năm",
"2015",
"bailly",
"lại",
"một",
"lần",
"nữa",
"bị",
"đuổi",
"khỏi",
"sân",
"trong",
"trận",
"thua",
"1-2",
"trước",
"celta",
"de",
"vigo",
"trên",
"sân",
"vận",
"động",
"el",
"madrigal",
"vào",
"ngày",
"22",
"tháng",
"10",
"anh",
"ghi",
"một",
"bàn",
"thắng",
"trong",
"trận",
"thắng",
"4-0",
"trên",
"sân",
"nhà",
"trước",
"đội",
"bóng",
"fc",
"dinamo",
"minsk",
"===",
"manchester",
"united",
"===",
"vào",
"ngày",
"8",
"tháng",
"6",
"năm",
"2016",
"bailly",
"đã",
"ký",
"hợp",
"đồng",
"4",
"năm",
"kèm",
"theo",
"điều",
"khoản",
"tự",
"động",
"gia",
"hạn",
"thêm",
"2",
"năm",
"với",
"manchester",
"united",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"quốc",
"tế",
"==",
"vào",
"ngày",
"29"
] |
microlepia attenuata là một loài thực vật có mạch trong họ dennstaedtiaceae loài này được ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1981 | [
"microlepia",
"attenuata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"mạch",
"trong",
"họ",
"dennstaedtiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"ching",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1981"
] |
amegilla mongolica là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được wu mô tả khoa học năm 1990 | [
"amegilla",
"mongolica",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"apidae",
"loài",
"này",
"được",
"wu",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1990"
] |
trường sa là thị trấn trường sa xã sinh tồn và xã song tử tây bullet thị trấn trường sa được thành lập trên cơ sở đảo trường sa và các đảo bãi đá bãi phụ cận bullet xã song tử tây được thành lập trên cơ sở đảo song tử tây và các đảo bãi đá bãi phụ cận bullet xã sinh tồn được thành lập trên cơ sở đảo sinh tồn và các đảo bãi đá bãi phụ cận hiện nay huyện này đang quản lý trên thực tế là 21 đảo nhỏ và rạn đá ngầm với danh sách như sau == dân số == theo thống kê ngày 1 tháng 4 năm 2009 dân số toàn huyện trường sa là 195 người trong đó khu vực thị trấn trường sa là 82 người theo thống kê ngày 1 tháng 4 năm 2019 dân số toàn huyện trường sa là 93 người trong đó khu vực thị trấn trường sa là 30 người == y tế == hiện nay các đảo nổi từ cấp 1 đến cấp 3 của huyện trường sa đều có bệnh xá đảo cấp 1 có bệnh xá khu vực với 2 bác sĩ chuyên khoa và 6 y sĩ bệnh nhân nặng được đưa về đây để chữa trị các đảo cấp 2 thì có 1 bác sĩ và 3 y sĩ đảo cấp 3 có 1 bác sĩ hoặc y sĩ thường trực tại các đảo là 1 quân y từ lữ đoàn 146 đoàn trường sa ngoài ra còn có đoàn công tác từ các | [
"trường",
"sa",
"là",
"thị",
"trấn",
"trường",
"sa",
"xã",
"sinh",
"tồn",
"và",
"xã",
"song",
"tử",
"tây",
"bullet",
"thị",
"trấn",
"trường",
"sa",
"được",
"thành",
"lập",
"trên",
"cơ",
"sở",
"đảo",
"trường",
"sa",
"và",
"các",
"đảo",
"bãi",
"đá",
"bãi",
"phụ",
"cận",
"bullet",
"xã",
"song",
"tử",
"tây",
"được",
"thành",
"lập",
"trên",
"cơ",
"sở",
"đảo",
"song",
"tử",
"tây",
"và",
"các",
"đảo",
"bãi",
"đá",
"bãi",
"phụ",
"cận",
"bullet",
"xã",
"sinh",
"tồn",
"được",
"thành",
"lập",
"trên",
"cơ",
"sở",
"đảo",
"sinh",
"tồn",
"và",
"các",
"đảo",
"bãi",
"đá",
"bãi",
"phụ",
"cận",
"hiện",
"nay",
"huyện",
"này",
"đang",
"quản",
"lý",
"trên",
"thực",
"tế",
"là",
"21",
"đảo",
"nhỏ",
"và",
"rạn",
"đá",
"ngầm",
"với",
"danh",
"sách",
"như",
"sau",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"theo",
"thống",
"kê",
"ngày",
"1",
"tháng",
"4",
"năm",
"2009",
"dân",
"số",
"toàn",
"huyện",
"trường",
"sa",
"là",
"195",
"người",
"trong",
"đó",
"khu",
"vực",
"thị",
"trấn",
"trường",
"sa",
"là",
"82",
"người",
"theo",
"thống",
"kê",
"ngày",
"1",
"tháng",
"4",
"năm",
"2019",
"dân",
"số",
"toàn",
"huyện",
"trường",
"sa",
"là",
"93",
"người",
"trong",
"đó",
"khu",
"vực",
"thị",
"trấn",
"trường",
"sa",
"là",
"30",
"người",
"==",
"y",
"tế",
"==",
"hiện",
"nay",
"các",
"đảo",
"nổi",
"từ",
"cấp",
"1",
"đến",
"cấp",
"3",
"của",
"huyện",
"trường",
"sa",
"đều",
"có",
"bệnh",
"xá",
"đảo",
"cấp",
"1",
"có",
"bệnh",
"xá",
"khu",
"vực",
"với",
"2",
"bác",
"sĩ",
"chuyên",
"khoa",
"và",
"6",
"y",
"sĩ",
"bệnh",
"nhân",
"nặng",
"được",
"đưa",
"về",
"đây",
"để",
"chữa",
"trị",
"các",
"đảo",
"cấp",
"2",
"thì",
"có",
"1",
"bác",
"sĩ",
"và",
"3",
"y",
"sĩ",
"đảo",
"cấp",
"3",
"có",
"1",
"bác",
"sĩ",
"hoặc",
"y",
"sĩ",
"thường",
"trực",
"tại",
"các",
"đảo",
"là",
"1",
"quân",
"y",
"từ",
"lữ",
"đoàn",
"146",
"đoàn",
"trường",
"sa",
"ngoài",
"ra",
"còn",
"có",
"đoàn",
"công",
"tác",
"từ",
"các"
] |
9214 1995 uc6 9214 1995 uc là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được phát hiện bởi seiji ueda và hiroshi kaneda ở kushiro hokkaidō nhật bản ngày 21 tháng 10 năm 1995 | [
"9214",
"1995",
"uc6",
"9214",
"1995",
"uc",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"nó",
"được",
"phát",
"hiện",
"bởi",
"seiji",
"ueda",
"và",
"hiroshi",
"kaneda",
"ở",
"kushiro",
"hokkaidō",
"nhật",
"bản",
"ngày",
"21",
"tháng",
"10",
"năm",
"1995"
] |
con đọc bài sông lấp nức nở khen chữ vẳng và chữ giật vì nó chan chứa kín đáo cái ngậm ngùi của một tinh thần hoài cổ ông bảo ông mới địch nổi tú xương được một lần thôi bằng chữ vèo trong bài cảm thu tiễn thu của ông anh phu xe kéo chúng tôi mấy phút đầu còn chạy một cách dưỡng lão thôi đến lúc ấy anh đi thong thả lại tản đà lại đọc nữa tản đà đọc đến câu khăn đầu ai khô tự nhiên anh phu xe dừng lại và khen hay quá chúng tôi hỏi ra biết người kéo xe không phải là nhà nghề ông ta là một thầy đồ vì lụt nên nghèo đói phải ra hà nội tạm kéo xe từ lúc ấy chúng tôi không dám ngồi xe cho ông ta kéo nữa ba người cùng đi bộ với nhau để nói chuyện thơ rồi cùng về tòa báo ở phố hàng lọng tản đà mời ông phu xe vào nhà chơi cùng uống rượu và rượu xong tiễn ông một đồng bạc tôi nhắc lại khi nghe bốn tiếng khăn đầu ai khô thì ông đồ kéo xe dừng lại còn tôi khi nghe bốn tiếng ấy cũng có cái gì nó bò bò ở trong gáy làm tôi thít lên sau khi thuật lại giai thoại văn học này thi sĩ xuân diệu còn viết thêm lời bình về bài áo bông che bạn có ý kiến cho rằng bạn ở đây là một người đàn | [
"con",
"đọc",
"bài",
"sông",
"lấp",
"nức",
"nở",
"khen",
"chữ",
"vẳng",
"và",
"chữ",
"giật",
"vì",
"nó",
"chan",
"chứa",
"kín",
"đáo",
"cái",
"ngậm",
"ngùi",
"của",
"một",
"tinh",
"thần",
"hoài",
"cổ",
"ông",
"bảo",
"ông",
"mới",
"địch",
"nổi",
"tú",
"xương",
"được",
"một",
"lần",
"thôi",
"bằng",
"chữ",
"vèo",
"trong",
"bài",
"cảm",
"thu",
"tiễn",
"thu",
"của",
"ông",
"anh",
"phu",
"xe",
"kéo",
"chúng",
"tôi",
"mấy",
"phút",
"đầu",
"còn",
"chạy",
"một",
"cách",
"dưỡng",
"lão",
"thôi",
"đến",
"lúc",
"ấy",
"anh",
"đi",
"thong",
"thả",
"lại",
"tản",
"đà",
"lại",
"đọc",
"nữa",
"tản",
"đà",
"đọc",
"đến",
"câu",
"khăn",
"đầu",
"ai",
"khô",
"tự",
"nhiên",
"anh",
"phu",
"xe",
"dừng",
"lại",
"và",
"khen",
"hay",
"quá",
"chúng",
"tôi",
"hỏi",
"ra",
"biết",
"người",
"kéo",
"xe",
"không",
"phải",
"là",
"nhà",
"nghề",
"ông",
"ta",
"là",
"một",
"thầy",
"đồ",
"vì",
"lụt",
"nên",
"nghèo",
"đói",
"phải",
"ra",
"hà",
"nội",
"tạm",
"kéo",
"xe",
"từ",
"lúc",
"ấy",
"chúng",
"tôi",
"không",
"dám",
"ngồi",
"xe",
"cho",
"ông",
"ta",
"kéo",
"nữa",
"ba",
"người",
"cùng",
"đi",
"bộ",
"với",
"nhau",
"để",
"nói",
"chuyện",
"thơ",
"rồi",
"cùng",
"về",
"tòa",
"báo",
"ở",
"phố",
"hàng",
"lọng",
"tản",
"đà",
"mời",
"ông",
"phu",
"xe",
"vào",
"nhà",
"chơi",
"cùng",
"uống",
"rượu",
"và",
"rượu",
"xong",
"tiễn",
"ông",
"một",
"đồng",
"bạc",
"tôi",
"nhắc",
"lại",
"khi",
"nghe",
"bốn",
"tiếng",
"khăn",
"đầu",
"ai",
"khô",
"thì",
"ông",
"đồ",
"kéo",
"xe",
"dừng",
"lại",
"còn",
"tôi",
"khi",
"nghe",
"bốn",
"tiếng",
"ấy",
"cũng",
"có",
"cái",
"gì",
"nó",
"bò",
"bò",
"ở",
"trong",
"gáy",
"làm",
"tôi",
"thít",
"lên",
"sau",
"khi",
"thuật",
"lại",
"giai",
"thoại",
"văn",
"học",
"này",
"thi",
"sĩ",
"xuân",
"diệu",
"còn",
"viết",
"thêm",
"lời",
"bình",
"về",
"bài",
"áo",
"bông",
"che",
"bạn",
"có",
"ý",
"kiến",
"cho",
"rằng",
"bạn",
"ở",
"đây",
"là",
"một",
"người",
"đàn"
] |
lộc thiện là một xã thuộc huyện lộc ninh tỉnh bình phước việt nam xã lộc thiện có diện tích 56 60 km² dân số năm 1999 là 6 870 người mật độ dân số đạt 121 người km² | [
"lộc",
"thiện",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"lộc",
"ninh",
"tỉnh",
"bình",
"phước",
"việt",
"nam",
"xã",
"lộc",
"thiện",
"có",
"diện",
"tích",
"56",
"60",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"là",
"6",
"870",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"121",
"người",
"km²"
] |
titani iv iodide titan iv iodide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học tii đây là chất rắn dễ bay hơi màu đen được phát hiện lần đầu bởi rudolph weber năm 1863 nó là một chất trung gian trong quá trình van arkel để tẩy urani == tính chất vật lý == tii là một iod kiềm nhị phân phân tử hiếm bao gồm các phân tử cô lập của các trung tâm tứ diện ti iv khoảng cách ti–i là 261 pm phản ánh nhân vật phân tử của nó tii có thể được chưng cất mà không phân hủy ở một bầu khí quyển tài sản này là cơ sở của việc sử dụng nó trong quá trình van arkel sự khác biệt về điểm nóng chảy giữa ticl điểm nóng chảy -24 ℃ và tii điểm nóng chảy 150 ℃ tương đương với sự khác nhau giữa các điểm nóng chảy ccl điểm nóng chảy -23 ℃ và ci điểm nóng chảy 168 ℃ phản ánh mối liên kết giữa các phân tử van der waals mạnh hơn trong các iodide hai polymorphs của tii tồn tại một trong số đó là rất cao hòa tan trong dung môi hữu cơ == điều chế == có 3 phương pháp phổ biến bullet nung titan và iod trong lò ống ở 425 ℃ phản ứng này có thể được phản ứng nghịch để tạo ra những màng tinh thể kim loại titan rất tinh khiết bullet phản ứng trao đổi của titan iv chloride và hydro iodide bullet trao đổi oxy-iod từ nhôm | [
"titani",
"iv",
"iodide",
"titan",
"iv",
"iodide",
"là",
"một",
"hợp",
"chất",
"vô",
"cơ",
"với",
"công",
"thức",
"hóa",
"học",
"tii",
"đây",
"là",
"chất",
"rắn",
"dễ",
"bay",
"hơi",
"màu",
"đen",
"được",
"phát",
"hiện",
"lần",
"đầu",
"bởi",
"rudolph",
"weber",
"năm",
"1863",
"nó",
"là",
"một",
"chất",
"trung",
"gian",
"trong",
"quá",
"trình",
"van",
"arkel",
"để",
"tẩy",
"urani",
"==",
"tính",
"chất",
"vật",
"lý",
"==",
"tii",
"là",
"một",
"iod",
"kiềm",
"nhị",
"phân",
"phân",
"tử",
"hiếm",
"bao",
"gồm",
"các",
"phân",
"tử",
"cô",
"lập",
"của",
"các",
"trung",
"tâm",
"tứ",
"diện",
"ti",
"iv",
"khoảng",
"cách",
"ti–i",
"là",
"261",
"pm",
"phản",
"ánh",
"nhân",
"vật",
"phân",
"tử",
"của",
"nó",
"tii",
"có",
"thể",
"được",
"chưng",
"cất",
"mà",
"không",
"phân",
"hủy",
"ở",
"một",
"bầu",
"khí",
"quyển",
"tài",
"sản",
"này",
"là",
"cơ",
"sở",
"của",
"việc",
"sử",
"dụng",
"nó",
"trong",
"quá",
"trình",
"van",
"arkel",
"sự",
"khác",
"biệt",
"về",
"điểm",
"nóng",
"chảy",
"giữa",
"ticl",
"điểm",
"nóng",
"chảy",
"-24",
"℃",
"và",
"tii",
"điểm",
"nóng",
"chảy",
"150",
"℃",
"tương",
"đương",
"với",
"sự",
"khác",
"nhau",
"giữa",
"các",
"điểm",
"nóng",
"chảy",
"ccl",
"điểm",
"nóng",
"chảy",
"-23",
"℃",
"và",
"ci",
"điểm",
"nóng",
"chảy",
"168",
"℃",
"phản",
"ánh",
"mối",
"liên",
"kết",
"giữa",
"các",
"phân",
"tử",
"van",
"der",
"waals",
"mạnh",
"hơn",
"trong",
"các",
"iodide",
"hai",
"polymorphs",
"của",
"tii",
"tồn",
"tại",
"một",
"trong",
"số",
"đó",
"là",
"rất",
"cao",
"hòa",
"tan",
"trong",
"dung",
"môi",
"hữu",
"cơ",
"==",
"điều",
"chế",
"==",
"có",
"3",
"phương",
"pháp",
"phổ",
"biến",
"bullet",
"nung",
"titan",
"và",
"iod",
"trong",
"lò",
"ống",
"ở",
"425",
"℃",
"phản",
"ứng",
"này",
"có",
"thể",
"được",
"phản",
"ứng",
"nghịch",
"để",
"tạo",
"ra",
"những",
"màng",
"tinh",
"thể",
"kim",
"loại",
"titan",
"rất",
"tinh",
"khiết",
"bullet",
"phản",
"ứng",
"trao",
"đổi",
"của",
"titan",
"iv",
"chloride",
"và",
"hydro",
"iodide",
"bullet",
"trao",
"đổi",
"oxy-iod",
"từ",
"nhôm"
] |
cười nghiêng ngả với một lối diễn hài tưng tửng và không giống ai nhưng cũng đã đủ sức chạm vào cảm xúc và đã lấy nước mắt của nhiều khán giả ở những vở diễn mang màu sắc chính kịch trên con đường nghệ thuật biết bao mệt mỏi có những lúc tưởng chừng cô sẽ dừng lại nhưng may mắn thay puka được sự dìu dắt của rất nhiều nghệ sĩ gạo cội trong nghề trải qua những khó khăn bằng sự cố gắng nỗ lực của bản thân cô được mời tham gia vào các vai diễn phụ trong các vở kịch trên sân khấu thế giới trẻ vở diễn đầu tiên cô được tham gia là một vai nhỏ trong vở diễn họa hồn puka từng chia sẻ rằng mỗi lần có cơ hội diễn lại vở diễn họa hồn đứng đợi sau cánh gà và nhìn khung cảnh sân khấu puka lại nhớ về những ngày tháng đầy khó khăn của mình bằng năng lực và sự kiên trì của bản thân puka nhanh chóng trở thành một tên tuổi rất quen thuộc của nhiều khán giả trên sân khấu thế giới trẻ với hàng loạt vở diễn đời như ý chuyện tình bangkok hồn anh xác em giếng oan hồn chuyện hai chàng không chỉ là gây được sự chú ý bởi một cái tên nghe ngồ ngộ và với ngoại hình khá xinh xắn puka còn là một trong những diễn viên khá trẻ để lại rất nhiều ấn tượng đặc | [
"cười",
"nghiêng",
"ngả",
"với",
"một",
"lối",
"diễn",
"hài",
"tưng",
"tửng",
"và",
"không",
"giống",
"ai",
"nhưng",
"cũng",
"đã",
"đủ",
"sức",
"chạm",
"vào",
"cảm",
"xúc",
"và",
"đã",
"lấy",
"nước",
"mắt",
"của",
"nhiều",
"khán",
"giả",
"ở",
"những",
"vở",
"diễn",
"mang",
"màu",
"sắc",
"chính",
"kịch",
"trên",
"con",
"đường",
"nghệ",
"thuật",
"biết",
"bao",
"mệt",
"mỏi",
"có",
"những",
"lúc",
"tưởng",
"chừng",
"cô",
"sẽ",
"dừng",
"lại",
"nhưng",
"may",
"mắn",
"thay",
"puka",
"được",
"sự",
"dìu",
"dắt",
"của",
"rất",
"nhiều",
"nghệ",
"sĩ",
"gạo",
"cội",
"trong",
"nghề",
"trải",
"qua",
"những",
"khó",
"khăn",
"bằng",
"sự",
"cố",
"gắng",
"nỗ",
"lực",
"của",
"bản",
"thân",
"cô",
"được",
"mời",
"tham",
"gia",
"vào",
"các",
"vai",
"diễn",
"phụ",
"trong",
"các",
"vở",
"kịch",
"trên",
"sân",
"khấu",
"thế",
"giới",
"trẻ",
"vở",
"diễn",
"đầu",
"tiên",
"cô",
"được",
"tham",
"gia",
"là",
"một",
"vai",
"nhỏ",
"trong",
"vở",
"diễn",
"họa",
"hồn",
"puka",
"từng",
"chia",
"sẻ",
"rằng",
"mỗi",
"lần",
"có",
"cơ",
"hội",
"diễn",
"lại",
"vở",
"diễn",
"họa",
"hồn",
"đứng",
"đợi",
"sau",
"cánh",
"gà",
"và",
"nhìn",
"khung",
"cảnh",
"sân",
"khấu",
"puka",
"lại",
"nhớ",
"về",
"những",
"ngày",
"tháng",
"đầy",
"khó",
"khăn",
"của",
"mình",
"bằng",
"năng",
"lực",
"và",
"sự",
"kiên",
"trì",
"của",
"bản",
"thân",
"puka",
"nhanh",
"chóng",
"trở",
"thành",
"một",
"tên",
"tuổi",
"rất",
"quen",
"thuộc",
"của",
"nhiều",
"khán",
"giả",
"trên",
"sân",
"khấu",
"thế",
"giới",
"trẻ",
"với",
"hàng",
"loạt",
"vở",
"diễn",
"đời",
"như",
"ý",
"chuyện",
"tình",
"bangkok",
"hồn",
"anh",
"xác",
"em",
"giếng",
"oan",
"hồn",
"chuyện",
"hai",
"chàng",
"không",
"chỉ",
"là",
"gây",
"được",
"sự",
"chú",
"ý",
"bởi",
"một",
"cái",
"tên",
"nghe",
"ngồ",
"ngộ",
"và",
"với",
"ngoại",
"hình",
"khá",
"xinh",
"xắn",
"puka",
"còn",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"diễn",
"viên",
"khá",
"trẻ",
"để",
"lại",
"rất",
"nhiều",
"ấn",
"tượng",
"đặc"
] |
thị mãn châu chính bạch kỳ bullet túc thuận thuộc ái tân giác la thị mãn châu chính hoàng kỳ lãnh ban quân cơ đại thần 1850 1861 bullet tăng cách lâm thấm thuộc bác nhĩ tế cát đặc thị mãn châu chính hoàng kỳ bullet tái hướng á nạp lan thị thuộc mãn châu chính hoàng kỳ bullet văn khánh nữu hỗ lộc thị thuộc mãn châu tương hoàng kỳ bullet di thân vương tái viên bullet trịnh thân vương đoan hoa bullet cố luân ngạch phò cảnh thọ bullet mục ấm bullet khuông nguyên bullet đỗ hàn bullet tiêu hữu doanh === thời đồng trị 1861 1875 === bullet túc thuận thuộc ái tân giác la thị mãn châu chính hoàng kỳ lãnh ban quân cơ đại thần 1850 1861 bullet cung trung thân vương dịch hân lãnh ban quân cơ đại thần 1861 1890 bullet tăng cách lâm thấm bullet di thân vương tái viên bullet trịnh thân vương đoan hoa bullet thuần hiền thân vương dịch hoàn === thời quang tự 1875 1908 và phổ nghi 1908 1912 === bullet thuần thân vương tái phong lãnh ban quân cơ đại thần 1890 1911 bullet thụy thân vương tái tuần bullet đôn cần thân vương dịch thông bullet khánh mật thân vương dịch khuông bullet lý hồng chương bullet tăng quốc phiên bullet tả tông đường bullet tăng cách lâm thấm bullet trương chi động bullet viên thế khải == danh sách các lãnh ban quân cơ đại thần của quân cơ xứ == bullet 1722 1730 di hiền thân vương dận tường bullet 1730 1740 ngạc nhĩ thái bullet 1740 1745 trương đình ngọc bullet 1745 | [
"thị",
"mãn",
"châu",
"chính",
"bạch",
"kỳ",
"bullet",
"túc",
"thuận",
"thuộc",
"ái",
"tân",
"giác",
"la",
"thị",
"mãn",
"châu",
"chính",
"hoàng",
"kỳ",
"lãnh",
"ban",
"quân",
"cơ",
"đại",
"thần",
"1850",
"1861",
"bullet",
"tăng",
"cách",
"lâm",
"thấm",
"thuộc",
"bác",
"nhĩ",
"tế",
"cát",
"đặc",
"thị",
"mãn",
"châu",
"chính",
"hoàng",
"kỳ",
"bullet",
"tái",
"hướng",
"á",
"nạp",
"lan",
"thị",
"thuộc",
"mãn",
"châu",
"chính",
"hoàng",
"kỳ",
"bullet",
"văn",
"khánh",
"nữu",
"hỗ",
"lộc",
"thị",
"thuộc",
"mãn",
"châu",
"tương",
"hoàng",
"kỳ",
"bullet",
"di",
"thân",
"vương",
"tái",
"viên",
"bullet",
"trịnh",
"thân",
"vương",
"đoan",
"hoa",
"bullet",
"cố",
"luân",
"ngạch",
"phò",
"cảnh",
"thọ",
"bullet",
"mục",
"ấm",
"bullet",
"khuông",
"nguyên",
"bullet",
"đỗ",
"hàn",
"bullet",
"tiêu",
"hữu",
"doanh",
"===",
"thời",
"đồng",
"trị",
"1861",
"1875",
"===",
"bullet",
"túc",
"thuận",
"thuộc",
"ái",
"tân",
"giác",
"la",
"thị",
"mãn",
"châu",
"chính",
"hoàng",
"kỳ",
"lãnh",
"ban",
"quân",
"cơ",
"đại",
"thần",
"1850",
"1861",
"bullet",
"cung",
"trung",
"thân",
"vương",
"dịch",
"hân",
"lãnh",
"ban",
"quân",
"cơ",
"đại",
"thần",
"1861",
"1890",
"bullet",
"tăng",
"cách",
"lâm",
"thấm",
"bullet",
"di",
"thân",
"vương",
"tái",
"viên",
"bullet",
"trịnh",
"thân",
"vương",
"đoan",
"hoa",
"bullet",
"thuần",
"hiền",
"thân",
"vương",
"dịch",
"hoàn",
"===",
"thời",
"quang",
"tự",
"1875",
"1908",
"và",
"phổ",
"nghi",
"1908",
"1912",
"===",
"bullet",
"thuần",
"thân",
"vương",
"tái",
"phong",
"lãnh",
"ban",
"quân",
"cơ",
"đại",
"thần",
"1890",
"1911",
"bullet",
"thụy",
"thân",
"vương",
"tái",
"tuần",
"bullet",
"đôn",
"cần",
"thân",
"vương",
"dịch",
"thông",
"bullet",
"khánh",
"mật",
"thân",
"vương",
"dịch",
"khuông",
"bullet",
"lý",
"hồng",
"chương",
"bullet",
"tăng",
"quốc",
"phiên",
"bullet",
"tả",
"tông",
"đường",
"bullet",
"tăng",
"cách",
"lâm",
"thấm",
"bullet",
"trương",
"chi",
"động",
"bullet",
"viên",
"thế",
"khải",
"==",
"danh",
"sách",
"các",
"lãnh",
"ban",
"quân",
"cơ",
"đại",
"thần",
"của",
"quân",
"cơ",
"xứ",
"==",
"bullet",
"1722",
"1730",
"di",
"hiền",
"thân",
"vương",
"dận",
"tường",
"bullet",
"1730",
"1740",
"ngạc",
"nhĩ",
"thái",
"bullet",
"1740",
"1745",
"trương",
"đình",
"ngọc",
"bullet",
"1745"
] |
polonaise cung sol thứ chopin polonaise cung sol thứ b 1 là tác phẩm polonaise đầu tiên và cũng là tác phẩm đầu tiên của nhà soạn nhạc người ba lan frédéric chopin bản polonaise này được viết vào năm 1817 khi ấy chopin mới có 7 tuổi dù chưa phải là thành quả lớn nhưng tác phẩm là một thành tích vượt bậc với một đứa trẻ như thế một tạp chí văn học ra tháng 1 năm 1818 của ba lan đã bình luận về tác phẩm cũng như tài năng bắt đầu lớn của chopin như sau nhờ đó danh tiếng của cậu bé chopin vang xa | [
"polonaise",
"cung",
"sol",
"thứ",
"chopin",
"polonaise",
"cung",
"sol",
"thứ",
"b",
"1",
"là",
"tác",
"phẩm",
"polonaise",
"đầu",
"tiên",
"và",
"cũng",
"là",
"tác",
"phẩm",
"đầu",
"tiên",
"của",
"nhà",
"soạn",
"nhạc",
"người",
"ba",
"lan",
"frédéric",
"chopin",
"bản",
"polonaise",
"này",
"được",
"viết",
"vào",
"năm",
"1817",
"khi",
"ấy",
"chopin",
"mới",
"có",
"7",
"tuổi",
"dù",
"chưa",
"phải",
"là",
"thành",
"quả",
"lớn",
"nhưng",
"tác",
"phẩm",
"là",
"một",
"thành",
"tích",
"vượt",
"bậc",
"với",
"một",
"đứa",
"trẻ",
"như",
"thế",
"một",
"tạp",
"chí",
"văn",
"học",
"ra",
"tháng",
"1",
"năm",
"1818",
"của",
"ba",
"lan",
"đã",
"bình",
"luận",
"về",
"tác",
"phẩm",
"cũng",
"như",
"tài",
"năng",
"bắt",
"đầu",
"lớn",
"của",
"chopin",
"như",
"sau",
"nhờ",
"đó",
"danh",
"tiếng",
"của",
"cậu",
"bé",
"chopin",
"vang",
"xa"
] |
limnaecia loxoscia là một loài bướm đêm thuộc họ cosmopterigidae nó được tìm thấy ở úc | [
"limnaecia",
"loxoscia",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"cosmopterigidae",
"nó",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"úc"
] |
đều là họ nhà bút và đều có thể sống vui vẻ cùng nhau === nhân vật === bullet nhân vật chính bullet bút đỏ anh hai bullet bút xanh anh ba bullet bút chì anh tư bullet bút vàng em gái út bullet nhân vật phụ bullet bút hồng bạn tình của bút đỏ bullet y tá mi mi bullet bác sĩ kẹo bullet pen can cook bullet hoa hồng đen bullet chú hàng xóm khó tính và một số nhân vật khác == ê-kíp == bullet thiết kế sản xuất huỳnh thanh thanh phạm phương anh bullet âm thanh nguyễn hữu tuấn == hậu trường == bộ phim xin chào bút chì do hai sinh viên khoa báo chí truyền thông trường đại học khoa học xã hội và nhân văn thành phố hồ chí minh ra mắt trên youtube ngày 9 tháng 7 năm 2011 == vinh danh == bullet giải thưởng liên hoan phim ngắn dành cho thanh thiếu niên plural+ 2011 bullet giải thưởng untv 2011 == liên kết ngoài == bullet ấn tượng với xin chào bút chì thanh niên online 13-8-2011 16 31 bullet đôi bạn mê phim | [
"đều",
"là",
"họ",
"nhà",
"bút",
"và",
"đều",
"có",
"thể",
"sống",
"vui",
"vẻ",
"cùng",
"nhau",
"===",
"nhân",
"vật",
"===",
"bullet",
"nhân",
"vật",
"chính",
"bullet",
"bút",
"đỏ",
"anh",
"hai",
"bullet",
"bút",
"xanh",
"anh",
"ba",
"bullet",
"bút",
"chì",
"anh",
"tư",
"bullet",
"bút",
"vàng",
"em",
"gái",
"út",
"bullet",
"nhân",
"vật",
"phụ",
"bullet",
"bút",
"hồng",
"bạn",
"tình",
"của",
"bút",
"đỏ",
"bullet",
"y",
"tá",
"mi",
"mi",
"bullet",
"bác",
"sĩ",
"kẹo",
"bullet",
"pen",
"can",
"cook",
"bullet",
"hoa",
"hồng",
"đen",
"bullet",
"chú",
"hàng",
"xóm",
"khó",
"tính",
"và",
"một",
"số",
"nhân",
"vật",
"khác",
"==",
"ê-kíp",
"==",
"bullet",
"thiết",
"kế",
"sản",
"xuất",
"huỳnh",
"thanh",
"thanh",
"phạm",
"phương",
"anh",
"bullet",
"âm",
"thanh",
"nguyễn",
"hữu",
"tuấn",
"==",
"hậu",
"trường",
"==",
"bộ",
"phim",
"xin",
"chào",
"bút",
"chì",
"do",
"hai",
"sinh",
"viên",
"khoa",
"báo",
"chí",
"truyền",
"thông",
"trường",
"đại",
"học",
"khoa",
"học",
"xã",
"hội",
"và",
"nhân",
"văn",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"ra",
"mắt",
"trên",
"youtube",
"ngày",
"9",
"tháng",
"7",
"năm",
"2011",
"==",
"vinh",
"danh",
"==",
"bullet",
"giải",
"thưởng",
"liên",
"hoan",
"phim",
"ngắn",
"dành",
"cho",
"thanh",
"thiếu",
"niên",
"plural+",
"2011",
"bullet",
"giải",
"thưởng",
"untv",
"2011",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"ấn",
"tượng",
"với",
"xin",
"chào",
"bút",
"chì",
"thanh",
"niên",
"online",
"13-8-2011",
"16",
"31",
"bullet",
"đôi",
"bạn",
"mê",
"phim"
] |
ichneumon vaucheri là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"ichneumon",
"vaucheri",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
philibertia subnivea là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được malme goyder mô tả khoa học đầu tiên năm 2004 | [
"philibertia",
"subnivea",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"la",
"bố",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"malme",
"goyder",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2004"
] |
cirsium svaneticum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được sommier levier mô tả khoa học đầu tiên năm 1895 | [
"cirsium",
"svaneticum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"sommier",
"levier",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1895"
] |
quan hải quân peru để đưa đến valparaiso chile và quay trở về boston ngang qua nhiều cảng ecuador nó tuần tra tại vùng biển new england và vào tháng 4 đã hộ tống cho vượt đại tây dương khi chiếc tàu sân bay vận chuyển máy bay tiêm kích cho liên đội tiêm kích 33 không lực hoa kỳ đến accra và các căn cứ không quân khác ở khu vực bờ biển vàng thuộc anh phi châu từ ngày 22 tháng 4 đến ngày 28 tháng 5 năm 1942 trong mùa hè 1942 emmons tuần tra ngoài khơi argentia newfoundland và hộ tống các tàu chở quân đi từ boston đến halifax nova scotia tại halifax vào ngày 5 tháng 7 nó tham gia một đoàn tàu vận tải lục quân và tàu buôn để hộ tống chúng đi đến một điểm hẹn giữa đại dương nơi chúng được bàn giao cho các tàu hộ tống hải quân anh để tiếp tục đi đến iceland nó sau đó lên đường gia nhập hạm đội nhà anh quốc tại scapa flow vào ngày 16 tháng 7 tham gia các cuộc huấn luyện cần thiết trong việc phối hợp các quy trình và chiến thuật khác nhau giữa anh và hoa kỳ từ ngày 26 đến ngày 31 tháng 7 nó hộ tống cho thiết giáp hạm đi đến iceland và quay trở lại scapa flow rồi làm nhiệm vụ hộ tống vận tải tại vùng bờ biển scotland vào ngày 17 tháng 8 nó rời scapa | [
"quan",
"hải",
"quân",
"peru",
"để",
"đưa",
"đến",
"valparaiso",
"chile",
"và",
"quay",
"trở",
"về",
"boston",
"ngang",
"qua",
"nhiều",
"cảng",
"ecuador",
"nó",
"tuần",
"tra",
"tại",
"vùng",
"biển",
"new",
"england",
"và",
"vào",
"tháng",
"4",
"đã",
"hộ",
"tống",
"cho",
"vượt",
"đại",
"tây",
"dương",
"khi",
"chiếc",
"tàu",
"sân",
"bay",
"vận",
"chuyển",
"máy",
"bay",
"tiêm",
"kích",
"cho",
"liên",
"đội",
"tiêm",
"kích",
"33",
"không",
"lực",
"hoa",
"kỳ",
"đến",
"accra",
"và",
"các",
"căn",
"cứ",
"không",
"quân",
"khác",
"ở",
"khu",
"vực",
"bờ",
"biển",
"vàng",
"thuộc",
"anh",
"phi",
"châu",
"từ",
"ngày",
"22",
"tháng",
"4",
"đến",
"ngày",
"28",
"tháng",
"5",
"năm",
"1942",
"trong",
"mùa",
"hè",
"1942",
"emmons",
"tuần",
"tra",
"ngoài",
"khơi",
"argentia",
"newfoundland",
"và",
"hộ",
"tống",
"các",
"tàu",
"chở",
"quân",
"đi",
"từ",
"boston",
"đến",
"halifax",
"nova",
"scotia",
"tại",
"halifax",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"7",
"nó",
"tham",
"gia",
"một",
"đoàn",
"tàu",
"vận",
"tải",
"lục",
"quân",
"và",
"tàu",
"buôn",
"để",
"hộ",
"tống",
"chúng",
"đi",
"đến",
"một",
"điểm",
"hẹn",
"giữa",
"đại",
"dương",
"nơi",
"chúng",
"được",
"bàn",
"giao",
"cho",
"các",
"tàu",
"hộ",
"tống",
"hải",
"quân",
"anh",
"để",
"tiếp",
"tục",
"đi",
"đến",
"iceland",
"nó",
"sau",
"đó",
"lên",
"đường",
"gia",
"nhập",
"hạm",
"đội",
"nhà",
"anh",
"quốc",
"tại",
"scapa",
"flow",
"vào",
"ngày",
"16",
"tháng",
"7",
"tham",
"gia",
"các",
"cuộc",
"huấn",
"luyện",
"cần",
"thiết",
"trong",
"việc",
"phối",
"hợp",
"các",
"quy",
"trình",
"và",
"chiến",
"thuật",
"khác",
"nhau",
"giữa",
"anh",
"và",
"hoa",
"kỳ",
"từ",
"ngày",
"26",
"đến",
"ngày",
"31",
"tháng",
"7",
"nó",
"hộ",
"tống",
"cho",
"thiết",
"giáp",
"hạm",
"đi",
"đến",
"iceland",
"và",
"quay",
"trở",
"lại",
"scapa",
"flow",
"rồi",
"làm",
"nhiệm",
"vụ",
"hộ",
"tống",
"vận",
"tải",
"tại",
"vùng",
"bờ",
"biển",
"scotland",
"vào",
"ngày",
"17",
"tháng",
"8",
"nó",
"rời",
"scapa"
] |
kiểu hoàn lưu tổng thể này tự biểu hiện theo những cách khác nhau rõ rệt nhất là lượng mưa bất thường sau pha đối lưu tăng cường ẩm và giáng thủy là pha khô nơi hoạt động dông tố bị kìm hãm mỗi chu kỳ kéo dài xấp xỉ 30–60 ngày do đó mjo còn được gọi là dao động 30 đến 60 ngày sóng 30 đến 60 ngày hay dao động trong mùa cường độ mjo biến động lớn theo năm sau những giai đoạn dài hoạt động mạnh là những giai đoạn dao động biểu hiện yếu hoặc không xuất hiện sự biến đổi qua các năm này của mjo một phần liên kết với chu kỳ el niño–dao động phương nam ở thái bình dương hoạt động mjo mạnh thường được quan sát tầm 6–12 tháng trước sự khởi đầu của el niño song gần như biến mất trong đỉnh điểm của một số đợt el niño còn trong những đợt la niña thì mjo thường hoạt động mạnh hơn các sự kiện mạnh trong dao động madden–julian qua một chuỗi các tháng ở tây thái bình dương có thể đẩy nhanh sự phát triển của el niño hay la niña nhưng thường không bản thân nó dẫn đến khởi đầu của một sự kiện enso nóng hay lạnh tuy nhiên những quan sát gợi ý el niño 1982–1983 phát triển nhanh trong tháng 7 năm 1982 là phản ứng trực tiếp với một sóng kelvin được một sự kiện mjo kích hoạt | [
"kiểu",
"hoàn",
"lưu",
"tổng",
"thể",
"này",
"tự",
"biểu",
"hiện",
"theo",
"những",
"cách",
"khác",
"nhau",
"rõ",
"rệt",
"nhất",
"là",
"lượng",
"mưa",
"bất",
"thường",
"sau",
"pha",
"đối",
"lưu",
"tăng",
"cường",
"ẩm",
"và",
"giáng",
"thủy",
"là",
"pha",
"khô",
"nơi",
"hoạt",
"động",
"dông",
"tố",
"bị",
"kìm",
"hãm",
"mỗi",
"chu",
"kỳ",
"kéo",
"dài",
"xấp",
"xỉ",
"30–60",
"ngày",
"do",
"đó",
"mjo",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"dao",
"động",
"30",
"đến",
"60",
"ngày",
"sóng",
"30",
"đến",
"60",
"ngày",
"hay",
"dao",
"động",
"trong",
"mùa",
"cường",
"độ",
"mjo",
"biến",
"động",
"lớn",
"theo",
"năm",
"sau",
"những",
"giai",
"đoạn",
"dài",
"hoạt",
"động",
"mạnh",
"là",
"những",
"giai",
"đoạn",
"dao",
"động",
"biểu",
"hiện",
"yếu",
"hoặc",
"không",
"xuất",
"hiện",
"sự",
"biến",
"đổi",
"qua",
"các",
"năm",
"này",
"của",
"mjo",
"một",
"phần",
"liên",
"kết",
"với",
"chu",
"kỳ",
"el",
"niño–dao",
"động",
"phương",
"nam",
"ở",
"thái",
"bình",
"dương",
"hoạt",
"động",
"mjo",
"mạnh",
"thường",
"được",
"quan",
"sát",
"tầm",
"6–12",
"tháng",
"trước",
"sự",
"khởi",
"đầu",
"của",
"el",
"niño",
"song",
"gần",
"như",
"biến",
"mất",
"trong",
"đỉnh",
"điểm",
"của",
"một",
"số",
"đợt",
"el",
"niño",
"còn",
"trong",
"những",
"đợt",
"la",
"niña",
"thì",
"mjo",
"thường",
"hoạt",
"động",
"mạnh",
"hơn",
"các",
"sự",
"kiện",
"mạnh",
"trong",
"dao",
"động",
"madden–julian",
"qua",
"một",
"chuỗi",
"các",
"tháng",
"ở",
"tây",
"thái",
"bình",
"dương",
"có",
"thể",
"đẩy",
"nhanh",
"sự",
"phát",
"triển",
"của",
"el",
"niño",
"hay",
"la",
"niña",
"nhưng",
"thường",
"không",
"bản",
"thân",
"nó",
"dẫn",
"đến",
"khởi",
"đầu",
"của",
"một",
"sự",
"kiện",
"enso",
"nóng",
"hay",
"lạnh",
"tuy",
"nhiên",
"những",
"quan",
"sát",
"gợi",
"ý",
"el",
"niño",
"1982–1983",
"phát",
"triển",
"nhanh",
"trong",
"tháng",
"7",
"năm",
"1982",
"là",
"phản",
"ứng",
"trực",
"tiếp",
"với",
"một",
"sóng",
"kelvin",
"được",
"một",
"sự",
"kiện",
"mjo",
"kích",
"hoạt"
] |
uss sanders hai tàu chiến của hải quân hoa kỳ từng được đặt cái tên uss sanders theo tên thiếu úy hải quân eugene thomas sanders 1899-1941 người phục vụ trên thiết giáp hạm và đã tử trận trong vụ tấn công trân châu cảng ngày 7 tháng 12 1941 bullet uss sanders de-273 dự định là một tàu hộ tống khu trục lớp evarts nhưng được chuyển cho anh quốc sau khi hoàn tất và phục vụ như là tàu frigate từ năm 1943 đến năm 1945 rồi như chiếc uss grindall de-273 từ tháng 8 đến tháng 10 1945 bullet là một tàu hộ tống khu trục cùng thuộc lớp evarts trong biên chế từ năm 1943 đến năm 1945 | [
"uss",
"sanders",
"hai",
"tàu",
"chiến",
"của",
"hải",
"quân",
"hoa",
"kỳ",
"từng",
"được",
"đặt",
"cái",
"tên",
"uss",
"sanders",
"theo",
"tên",
"thiếu",
"úy",
"hải",
"quân",
"eugene",
"thomas",
"sanders",
"1899-1941",
"người",
"phục",
"vụ",
"trên",
"thiết",
"giáp",
"hạm",
"và",
"đã",
"tử",
"trận",
"trong",
"vụ",
"tấn",
"công",
"trân",
"châu",
"cảng",
"ngày",
"7",
"tháng",
"12",
"1941",
"bullet",
"uss",
"sanders",
"de-273",
"dự",
"định",
"là",
"một",
"tàu",
"hộ",
"tống",
"khu",
"trục",
"lớp",
"evarts",
"nhưng",
"được",
"chuyển",
"cho",
"anh",
"quốc",
"sau",
"khi",
"hoàn",
"tất",
"và",
"phục",
"vụ",
"như",
"là",
"tàu",
"frigate",
"từ",
"năm",
"1943",
"đến",
"năm",
"1945",
"rồi",
"như",
"chiếc",
"uss",
"grindall",
"de-273",
"từ",
"tháng",
"8",
"đến",
"tháng",
"10",
"1945",
"bullet",
"là",
"một",
"tàu",
"hộ",
"tống",
"khu",
"trục",
"cùng",
"thuộc",
"lớp",
"evarts",
"trong",
"biên",
"chế",
"từ",
"năm",
"1943",
"đến",
"năm",
"1945"
] |
xã campbell quận douglas missouri xã campbell là một xã thuộc quận douglas tiểu bang missouri hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 468 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"campbell",
"quận",
"douglas",
"missouri",
"xã",
"campbell",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"douglas",
"tiểu",
"bang",
"missouri",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"468",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
nguyễn lương bằng 1904 – 1979 là một nhà hoạt động cách mạng và chính khách của việt nam ông từng giữ các chức vụ phó chủ tịch nước việt nam 1969 – 1979 tổng giám đốc ngân hàng quốc gia việt nam đại sứ đầu tiên của việt nam tại liên xô cũ 1952 – 1956 tổng thanh tra chính phủ 1956 == thân thế và sự nghiệp == ông sinh ngày 2 tháng 4 năm 1904 tại thôn đông xã đoàn lâm nay là thanh tùng thanh miện hải dương trong một gia đình nhà nho nghèo có truyền thống yêu nước trong suốt cuộc đời hoạt động của mình ông còn sử dụng bí danh anh cả hoặc sao đỏ tháng 12 năm 1925 ông được kết nạp vào hội việt nam cách mạng thanh niên từ đấy ông và một số thanh niên yêu nước khác theo học lớp huấn luyện chính trị do nguyễn ái quốc hồ tùng mậu lê hồng sơn hướng dẫn tháng 10 năm 1929 tại hồng kông ông được kết nạp vào việt quốc đảng tháng 5 năm 1931 ông bị mật thám bắt giải về giam ở bót catinat sài gòn ít lâu sau ông bị đưa xuống tàu biển claude chappe chở ra hải phòng và đưa vào giam ở nhà tù hỏa lò hà nội cuối năm 1931 ông lại bị đưa về hải dương tháng 6 năm 1932 tòa đề hình hải dương xử ông tù chung thân và chuyển về giam ở nhà tù hỏa lò hà | [
"nguyễn",
"lương",
"bằng",
"1904",
"–",
"1979",
"là",
"một",
"nhà",
"hoạt",
"động",
"cách",
"mạng",
"và",
"chính",
"khách",
"của",
"việt",
"nam",
"ông",
"từng",
"giữ",
"các",
"chức",
"vụ",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"nước",
"việt",
"nam",
"1969",
"–",
"1979",
"tổng",
"giám",
"đốc",
"ngân",
"hàng",
"quốc",
"gia",
"việt",
"nam",
"đại",
"sứ",
"đầu",
"tiên",
"của",
"việt",
"nam",
"tại",
"liên",
"xô",
"cũ",
"1952",
"–",
"1956",
"tổng",
"thanh",
"tra",
"chính",
"phủ",
"1956",
"==",
"thân",
"thế",
"và",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"ông",
"sinh",
"ngày",
"2",
"tháng",
"4",
"năm",
"1904",
"tại",
"thôn",
"đông",
"xã",
"đoàn",
"lâm",
"nay",
"là",
"thanh",
"tùng",
"thanh",
"miện",
"hải",
"dương",
"trong",
"một",
"gia",
"đình",
"nhà",
"nho",
"nghèo",
"có",
"truyền",
"thống",
"yêu",
"nước",
"trong",
"suốt",
"cuộc",
"đời",
"hoạt",
"động",
"của",
"mình",
"ông",
"còn",
"sử",
"dụng",
"bí",
"danh",
"anh",
"cả",
"hoặc",
"sao",
"đỏ",
"tháng",
"12",
"năm",
"1925",
"ông",
"được",
"kết",
"nạp",
"vào",
"hội",
"việt",
"nam",
"cách",
"mạng",
"thanh",
"niên",
"từ",
"đấy",
"ông",
"và",
"một",
"số",
"thanh",
"niên",
"yêu",
"nước",
"khác",
"theo",
"học",
"lớp",
"huấn",
"luyện",
"chính",
"trị",
"do",
"nguyễn",
"ái",
"quốc",
"hồ",
"tùng",
"mậu",
"lê",
"hồng",
"sơn",
"hướng",
"dẫn",
"tháng",
"10",
"năm",
"1929",
"tại",
"hồng",
"kông",
"ông",
"được",
"kết",
"nạp",
"vào",
"việt",
"quốc",
"đảng",
"tháng",
"5",
"năm",
"1931",
"ông",
"bị",
"mật",
"thám",
"bắt",
"giải",
"về",
"giam",
"ở",
"bót",
"catinat",
"sài",
"gòn",
"ít",
"lâu",
"sau",
"ông",
"bị",
"đưa",
"xuống",
"tàu",
"biển",
"claude",
"chappe",
"chở",
"ra",
"hải",
"phòng",
"và",
"đưa",
"vào",
"giam",
"ở",
"nhà",
"tù",
"hỏa",
"lò",
"hà",
"nội",
"cuối",
"năm",
"1931",
"ông",
"lại",
"bị",
"đưa",
"về",
"hải",
"dương",
"tháng",
"6",
"năm",
"1932",
"tòa",
"đề",
"hình",
"hải",
"dương",
"xử",
"ông",
"tù",
"chung",
"thân",
"và",
"chuyển",
"về",
"giam",
"ở",
"nhà",
"tù",
"hỏa",
"lò",
"hà"
] |
của các hàm đơn giản hơn ví dụ dùng chuỗi fourier các hàm theo thời gian ví dụ điện áp của một thiết bị điện tử có thể được biểu diễn dưới dạng tổng của các hàm sin hay cos mỗi hàm sẽ được nhân tỉ lệ nhân với một hệ số là hằng số và dịch lên hay xuống theo thời gian các hàm sin và cos trong chuỗi fourier là một ví dụ của hệ cơ sở trực giao chuẩn trực giao từ ortho- trong orthonormal có nghĩa là mỗi hàm cơ sở là trực giao với nhau tức là tích của hai hàm khác nhau —lấy tích phân trên một chu kì—là bằng 0 tương tự từ chuẩn -normal trong orthonormal nghĩa là lấy một hàm cơ sơ nhân với chính nó và lấy tích phân trên một chu kì sẽ cho kết quả là 1 một biến đổi tích phân là phép thay đổi một biểu diễn trên hệ cơ sở trực giao chuẩn này sang hệ trực giao chuẩn khác mỗi điểm trong biểu diễn của hàm được biến đổi trong miền đích tương ứng với phân bố của hàm cơ sở trực giao chuẩn cho trước được khai triển quá trình khai triển một hàm từ biểu diễn chuẩn của nó thành tổng của các hàm cơ sở trực giao chuẩn có thể được nhân tỉ lệ và dịch gọi là quá trình spectral factorization xem xét một cách triệt để đồ thị trong trục descarte chuẩn của một hàm có thể | [
"của",
"các",
"hàm",
"đơn",
"giản",
"hơn",
"ví",
"dụ",
"dùng",
"chuỗi",
"fourier",
"các",
"hàm",
"theo",
"thời",
"gian",
"ví",
"dụ",
"điện",
"áp",
"của",
"một",
"thiết",
"bị",
"điện",
"tử",
"có",
"thể",
"được",
"biểu",
"diễn",
"dưới",
"dạng",
"tổng",
"của",
"các",
"hàm",
"sin",
"hay",
"cos",
"mỗi",
"hàm",
"sẽ",
"được",
"nhân",
"tỉ",
"lệ",
"nhân",
"với",
"một",
"hệ",
"số",
"là",
"hằng",
"số",
"và",
"dịch",
"lên",
"hay",
"xuống",
"theo",
"thời",
"gian",
"các",
"hàm",
"sin",
"và",
"cos",
"trong",
"chuỗi",
"fourier",
"là",
"một",
"ví",
"dụ",
"của",
"hệ",
"cơ",
"sở",
"trực",
"giao",
"chuẩn",
"trực",
"giao",
"từ",
"ortho-",
"trong",
"orthonormal",
"có",
"nghĩa",
"là",
"mỗi",
"hàm",
"cơ",
"sở",
"là",
"trực",
"giao",
"với",
"nhau",
"tức",
"là",
"tích",
"của",
"hai",
"hàm",
"khác",
"nhau",
"—lấy",
"tích",
"phân",
"trên",
"một",
"chu",
"kì—là",
"bằng",
"0",
"tương",
"tự",
"từ",
"chuẩn",
"-normal",
"trong",
"orthonormal",
"nghĩa",
"là",
"lấy",
"một",
"hàm",
"cơ",
"sơ",
"nhân",
"với",
"chính",
"nó",
"và",
"lấy",
"tích",
"phân",
"trên",
"một",
"chu",
"kì",
"sẽ",
"cho",
"kết",
"quả",
"là",
"1",
"một",
"biến",
"đổi",
"tích",
"phân",
"là",
"phép",
"thay",
"đổi",
"một",
"biểu",
"diễn",
"trên",
"hệ",
"cơ",
"sở",
"trực",
"giao",
"chuẩn",
"này",
"sang",
"hệ",
"trực",
"giao",
"chuẩn",
"khác",
"mỗi",
"điểm",
"trong",
"biểu",
"diễn",
"của",
"hàm",
"được",
"biến",
"đổi",
"trong",
"miền",
"đích",
"tương",
"ứng",
"với",
"phân",
"bố",
"của",
"hàm",
"cơ",
"sở",
"trực",
"giao",
"chuẩn",
"cho",
"trước",
"được",
"khai",
"triển",
"quá",
"trình",
"khai",
"triển",
"một",
"hàm",
"từ",
"biểu",
"diễn",
"chuẩn",
"của",
"nó",
"thành",
"tổng",
"của",
"các",
"hàm",
"cơ",
"sở",
"trực",
"giao",
"chuẩn",
"có",
"thể",
"được",
"nhân",
"tỉ",
"lệ",
"và",
"dịch",
"gọi",
"là",
"quá",
"trình",
"spectral",
"factorization",
"xem",
"xét",
"một",
"cách",
"triệt",
"để",
"đồ",
"thị",
"trong",
"trục",
"descarte",
"chuẩn",
"của",
"một",
"hàm",
"có",
"thể"
] |
mehdi namli sinh ngày 23 tháng 6 năm 1987 là một cầu thủ bóng đá người maroc thi đấu cho mat tetouan anh thường thi đấu ở vị trí tiền đạo namli trước đó thi đấu cho đội bóng maroc olympique safi anh ký bản hợp đồng 2 năm cùng với câu lạc bộ tại ligue 2 clermont foot vào tháng 7 năm 2010 | [
"mehdi",
"namli",
"sinh",
"ngày",
"23",
"tháng",
"6",
"năm",
"1987",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"maroc",
"thi",
"đấu",
"cho",
"mat",
"tetouan",
"anh",
"thường",
"thi",
"đấu",
"ở",
"vị",
"trí",
"tiền",
"đạo",
"namli",
"trước",
"đó",
"thi",
"đấu",
"cho",
"đội",
"bóng",
"maroc",
"olympique",
"safi",
"anh",
"ký",
"bản",
"hợp",
"đồng",
"2",
"năm",
"cùng",
"với",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"tại",
"ligue",
"2",
"clermont",
"foot",
"vào",
"tháng",
"7",
"năm",
"2010"
] |