text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
saint-jean-de-la-porte là một xã thuộc tỉnh savoie trong vùng rhône-alpes ở đông nam nước pháp == xem thêm == bullet commune của tỉnh savoie == tham khảo == bullet insee bullet ign
[ "saint-jean-de-la-porte", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "savoie", "trong", "vùng", "rhône-alpes", "ở", "đông", "nam", "nước", "pháp", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "commune", "của", "tỉnh", "savoie", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee", "bullet", "ign" ]
chesneya elegans là một loài thực vật nở hoa trong chi chesneya được tìm thấy ở thổ nhĩ kỳ
[ "chesneya", "elegans", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "nở", "hoa", "trong", "chi", "chesneya", "được", "tìm", "thấy", "ở", "thổ", "nhĩ", "kỳ" ]
poa arnowiae là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được soreng miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998
[ "poa", "arnowiae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "soreng", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1998" ]
thành khoa lưu trữ học và quản trị văn phòng trường đại học khoa học xã hội và nhân văn === khoa ngôn ngữ học === khoa ngôn ngữ học được thành lập vào năm 1996 trên cơ sở ngành ngôn ngữ học của khoa ngữ văn trường đại học tổng hợp hà nội 1956 -1996 khoa là đơn vị duy nhất ở việt nam đào tạo ngôn ngữ học sứ mệnh của khoa là nghiên cứu các vấn đề ngôn ngữ và văn hoá đào tạo các nhà nghiên cứu giảng dạy và ứng dụng về ngôn ngữ học về tiếng việt và văn hoá việt nam ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc ở việt nam và đông nam á khoa ngôn ngữ học đã đào tạo hơn 1500 cử nhân hơn 400 thạc sĩ và 130 tiến sĩ về ngôn ngữ học việt ngữ học ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc thiểu số ở việt nam các sinh viên tốt nghiệp từ khoa ngôn ngữ học hiện đang làm việc ở nhiều trường đại học trung tâm nghiên cứu các cơ quan thông tin báo chí === khoa nhân học === bullet năm 1960 bộ môn dân tộc học được thành lập – trực thuộc khoa lịch sử trường đại học tổng hợp hà nội bullet năm 2004 bộ môn được đổi tên thành bộ môn nhân học trực thuộc khoa lịch sử trường đại học khoa học xã hội và nhân văn bullet năm 2010 bộ môn nhân học trở thành bộ môn trực thuộc trường đại học khoa học
[ "thành", "khoa", "lưu", "trữ", "học", "và", "quản", "trị", "văn", "phòng", "trường", "đại", "học", "khoa", "học", "xã", "hội", "và", "nhân", "văn", "===", "khoa", "ngôn", "ngữ", "học", "===", "khoa", "ngôn", "ngữ", "học", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "1996", "trên", "cơ", "sở", "ngành", "ngôn", "ngữ", "học", "của", "khoa", "ngữ", "văn", "trường", "đại", "học", "tổng", "hợp", "hà", "nội", "1956", "-1996", "khoa", "là", "đơn", "vị", "duy", "nhất", "ở", "việt", "nam", "đào", "tạo", "ngôn", "ngữ", "học", "sứ", "mệnh", "của", "khoa", "là", "nghiên", "cứu", "các", "vấn", "đề", "ngôn", "ngữ", "và", "văn", "hoá", "đào", "tạo", "các", "nhà", "nghiên", "cứu", "giảng", "dạy", "và", "ứng", "dụng", "về", "ngôn", "ngữ", "học", "về", "tiếng", "việt", "và", "văn", "hoá", "việt", "nam", "ngôn", "ngữ", "và", "văn", "hoá", "các", "dân", "tộc", "ở", "việt", "nam", "và", "đông", "nam", "á", "khoa", "ngôn", "ngữ", "học", "đã", "đào", "tạo", "hơn", "1500", "cử", "nhân", "hơn", "400", "thạc", "sĩ", "và", "130", "tiến", "sĩ", "về", "ngôn", "ngữ", "học", "việt", "ngữ", "học", "ngôn", "ngữ", "và", "văn", "hoá", "các", "dân", "tộc", "thiểu", "số", "ở", "việt", "nam", "các", "sinh", "viên", "tốt", "nghiệp", "từ", "khoa", "ngôn", "ngữ", "học", "hiện", "đang", "làm", "việc", "ở", "nhiều", "trường", "đại", "học", "trung", "tâm", "nghiên", "cứu", "các", "cơ", "quan", "thông", "tin", "báo", "chí", "===", "khoa", "nhân", "học", "===", "bullet", "năm", "1960", "bộ", "môn", "dân", "tộc", "học", "được", "thành", "lập", "–", "trực", "thuộc", "khoa", "lịch", "sử", "trường", "đại", "học", "tổng", "hợp", "hà", "nội", "bullet", "năm", "2004", "bộ", "môn", "được", "đổi", "tên", "thành", "bộ", "môn", "nhân", "học", "trực", "thuộc", "khoa", "lịch", "sử", "trường", "đại", "học", "khoa", "học", "xã", "hội", "và", "nhân", "văn", "bullet", "năm", "2010", "bộ", "môn", "nhân", "học", "trở", "thành", "bộ", "môn", "trực", "thuộc", "trường", "đại", "học", "khoa", "học" ]
tuyến đường tây bắc giữa alaska và châu á đã rất ngạc nhiên khi tìm thấy những hòn đảo thuộc hawaii xa về phía bắc ở thái bình dương ông đã đặt tên quần đảo sandwich theo tên đệ tứ bá tước của sandwich sau khi cook phát hiện người châu âu và mỹ đã đến quần đảo sandwich juan de gaitán đã đến hawaii vào năm 1555 có những bản đồ tây ban nha của thời đó trong đó hòn đảo được thể hiện trong vĩ độ hawaii nhưng 10 ° về phía đông bản đồ biển đầu tiên mà có thể chứng minh điều này là ngày 1551 có chữ ký của tây ban nha bồ đào nha hà lan ý và pháp vẽ bản đồ trong đó thể hiện một quần đảo nằm tại các điểm gần nơi hawaii tọa lạc trên toàn thế giới == vương quốc hawaii == === sự hình thành của vương quốc hawaii === quần đảo này đã thống nhất dưới một người cai trị duy nhất kamehameha i lần đầu tiên vào năm 1810 với sự giúp đỡ vũ khí và cố vấn nước ngoài chính quyền quân chủ sau đó đã thông qua việc chọn quốc kỳ tương tự như lá cờ hiện nay đang được tiểu bang hawaii sử dụng lá cờ thống nhất của vương quốc đầu góc bên cạnh cột cờ và tám sọc ngang xen kẽ màu trắng đỏ xanh dương từ trên đại diện cho tám hòn đảo chính của hawaii trong tháng 5 năm
[ "tuyến", "đường", "tây", "bắc", "giữa", "alaska", "và", "châu", "á", "đã", "rất", "ngạc", "nhiên", "khi", "tìm", "thấy", "những", "hòn", "đảo", "thuộc", "hawaii", "xa", "về", "phía", "bắc", "ở", "thái", "bình", "dương", "ông", "đã", "đặt", "tên", "quần", "đảo", "sandwich", "theo", "tên", "đệ", "tứ", "bá", "tước", "của", "sandwich", "sau", "khi", "cook", "phát", "hiện", "người", "châu", "âu", "và", "mỹ", "đã", "đến", "quần", "đảo", "sandwich", "juan", "de", "gaitán", "đã", "đến", "hawaii", "vào", "năm", "1555", "có", "những", "bản", "đồ", "tây", "ban", "nha", "của", "thời", "đó", "trong", "đó", "hòn", "đảo", "được", "thể", "hiện", "trong", "vĩ", "độ", "hawaii", "nhưng", "10", "°", "về", "phía", "đông", "bản", "đồ", "biển", "đầu", "tiên", "mà", "có", "thể", "chứng", "minh", "điều", "này", "là", "ngày", "1551", "có", "chữ", "ký", "của", "tây", "ban", "nha", "bồ", "đào", "nha", "hà", "lan", "ý", "và", "pháp", "vẽ", "bản", "đồ", "trong", "đó", "thể", "hiện", "một", "quần", "đảo", "nằm", "tại", "các", "điểm", "gần", "nơi", "hawaii", "tọa", "lạc", "trên", "toàn", "thế", "giới", "==", "vương", "quốc", "hawaii", "==", "===", "sự", "hình", "thành", "của", "vương", "quốc", "hawaii", "===", "quần", "đảo", "này", "đã", "thống", "nhất", "dưới", "một", "người", "cai", "trị", "duy", "nhất", "kamehameha", "i", "lần", "đầu", "tiên", "vào", "năm", "1810", "với", "sự", "giúp", "đỡ", "vũ", "khí", "và", "cố", "vấn", "nước", "ngoài", "chính", "quyền", "quân", "chủ", "sau", "đó", "đã", "thông", "qua", "việc", "chọn", "quốc", "kỳ", "tương", "tự", "như", "lá", "cờ", "hiện", "nay", "đang", "được", "tiểu", "bang", "hawaii", "sử", "dụng", "lá", "cờ", "thống", "nhất", "của", "vương", "quốc", "đầu", "góc", "bên", "cạnh", "cột", "cờ", "và", "tám", "sọc", "ngang", "xen", "kẽ", "màu", "trắng", "đỏ", "xanh", "dương", "từ", "trên", "đại", "diện", "cho", "tám", "hòn", "đảo", "chính", "của", "hawaii", "trong", "tháng", "5", "năm" ]
== bullet danh sách thị trấn tại việt nam
[ "==", "bullet", "danh", "sách", "thị", "trấn", "tại", "việt", "nam" ]
và chỉ trông chờ vào những chuyến hàng tiếp tế khó khăn từ miền bắc dù họ chỉ mất một khẩu súng cối thì cũng đã khó bù đắp được sau tổng tiến công mậu thân vùng kiểm soát của mặt trận dân tộc giải phóng miền nam bị thu hẹp quân giải phóng bị đánh bật khỏi vùng đô thị và suy yếu trầm trọng các đơn vị quân sự suy yếu nhiều lực lượng chính trị bị lộ thương vong cao hơn hẳn các năm trước phải đến năm 1970 lực lượng của họ mới hồi phục lại được do các tổ chức chính trị ngầm chuyên vận động nhân dân đã bị lộ nên trong năm 1969 tại nhiều nơi trên chiến trường quân giải phóng bị mất nguồn tiếp tế từ nhân dân họ phải rút về miền nông thôn rừng núi hoặc phải sang ẩn tránh tại các vùng bên kia biên giới lào và campuchia do khó khăn về tiếp tế đã có ý kiến trong giới lãnh đạo của mặt trận dân tộc giải phóng miền nam và ở hà nội đề nghị giải tán các đơn vị cỡ sư đoàn quay về lối đánh cấp trung đoàn trở xuống chiến trường miền nam trở nên yên tĩnh trong 2 năm sau mậu thân từ 1969 đến đầu 1970 là thời gian quân đội hoa kỳ và quân lực việt nam cộng hòa chủ động tiến công tìm diệt quân giải phóng đồng thời thực hiện chiến dịch phượng hoàng nhằm
[ "và", "chỉ", "trông", "chờ", "vào", "những", "chuyến", "hàng", "tiếp", "tế", "khó", "khăn", "từ", "miền", "bắc", "dù", "họ", "chỉ", "mất", "một", "khẩu", "súng", "cối", "thì", "cũng", "đã", "khó", "bù", "đắp", "được", "sau", "tổng", "tiến", "công", "mậu", "thân", "vùng", "kiểm", "soát", "của", "mặt", "trận", "dân", "tộc", "giải", "phóng", "miền", "nam", "bị", "thu", "hẹp", "quân", "giải", "phóng", "bị", "đánh", "bật", "khỏi", "vùng", "đô", "thị", "và", "suy", "yếu", "trầm", "trọng", "các", "đơn", "vị", "quân", "sự", "suy", "yếu", "nhiều", "lực", "lượng", "chính", "trị", "bị", "lộ", "thương", "vong", "cao", "hơn", "hẳn", "các", "năm", "trước", "phải", "đến", "năm", "1970", "lực", "lượng", "của", "họ", "mới", "hồi", "phục", "lại", "được", "do", "các", "tổ", "chức", "chính", "trị", "ngầm", "chuyên", "vận", "động", "nhân", "dân", "đã", "bị", "lộ", "nên", "trong", "năm", "1969", "tại", "nhiều", "nơi", "trên", "chiến", "trường", "quân", "giải", "phóng", "bị", "mất", "nguồn", "tiếp", "tế", "từ", "nhân", "dân", "họ", "phải", "rút", "về", "miền", "nông", "thôn", "rừng", "núi", "hoặc", "phải", "sang", "ẩn", "tránh", "tại", "các", "vùng", "bên", "kia", "biên", "giới", "lào", "và", "campuchia", "do", "khó", "khăn", "về", "tiếp", "tế", "đã", "có", "ý", "kiến", "trong", "giới", "lãnh", "đạo", "của", "mặt", "trận", "dân", "tộc", "giải", "phóng", "miền", "nam", "và", "ở", "hà", "nội", "đề", "nghị", "giải", "tán", "các", "đơn", "vị", "cỡ", "sư", "đoàn", "quay", "về", "lối", "đánh", "cấp", "trung", "đoàn", "trở", "xuống", "chiến", "trường", "miền", "nam", "trở", "nên", "yên", "tĩnh", "trong", "2", "năm", "sau", "mậu", "thân", "từ", "1969", "đến", "đầu", "1970", "là", "thời", "gian", "quân", "đội", "hoa", "kỳ", "và", "quân", "lực", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "chủ", "động", "tiến", "công", "tìm", "diệt", "quân", "giải", "phóng", "đồng", "thời", "thực", "hiện", "chiến", "dịch", "phượng", "hoàng", "nhằm" ]
quân hán thây chất ngổn ngang khắp nơi không chỉ mã viện bị thất bại mà viện binh 28 viên tướng của nhà hán gọi là nhị thập bát tú cũng không qua được không sao tiến quân được quân hán cho thêm viện binh chia thêm chiều ngả tấn công trước sức mạnh của quân hán phật nguyệt phải cho quân vừa đánh vừa rút lui để bảo toàn lực lượng cuối cùng cho quân rút về sông thao một cánh quân khác của quân hán tiến xuống hợp phố rồi chia làm hai đường thủy bộ tiến đến lãng bạc khiến quân ta phải chia ra đối phó với các cuộc tấn công của quân hán mã viện giao cho phó tướng là lưu long cho quân xuôi sông thao tiến đánh bạch hạc biết được âm mưu của giặc phật nguyệt đã chọn nhiều khúc sông hiểm yếu bố trí thủy quân và quân trên bộ phối hợp để chặn giặc nhiều trận quyết chiến giữa quân của phật nguyệt với quân hán đã diễn ra ở khắp vùng thượng lưu sông thao quân hán không thể tiến về bạch hạc như kế hoạch được sau nhiều ngày bị phật nguyệt chặn đánh trên sông lưu long liền nghĩ ra kế khác chúng cho quân bản bộ bí mật vây chặt đại bản doanh của phật nguyệt đêm ngày 10 tháng 2 năm quý mão năm 43 lưu long huy động quân đánh úp vào doanh trại của phật nguyệt một trận đánh sống còn diễn ra nữ
[ "quân", "hán", "thây", "chất", "ngổn", "ngang", "khắp", "nơi", "không", "chỉ", "mã", "viện", "bị", "thất", "bại", "mà", "viện", "binh", "28", "viên", "tướng", "của", "nhà", "hán", "gọi", "là", "nhị", "thập", "bát", "tú", "cũng", "không", "qua", "được", "không", "sao", "tiến", "quân", "được", "quân", "hán", "cho", "thêm", "viện", "binh", "chia", "thêm", "chiều", "ngả", "tấn", "công", "trước", "sức", "mạnh", "của", "quân", "hán", "phật", "nguyệt", "phải", "cho", "quân", "vừa", "đánh", "vừa", "rút", "lui", "để", "bảo", "toàn", "lực", "lượng", "cuối", "cùng", "cho", "quân", "rút", "về", "sông", "thao", "một", "cánh", "quân", "khác", "của", "quân", "hán", "tiến", "xuống", "hợp", "phố", "rồi", "chia", "làm", "hai", "đường", "thủy", "bộ", "tiến", "đến", "lãng", "bạc", "khiến", "quân", "ta", "phải", "chia", "ra", "đối", "phó", "với", "các", "cuộc", "tấn", "công", "của", "quân", "hán", "mã", "viện", "giao", "cho", "phó", "tướng", "là", "lưu", "long", "cho", "quân", "xuôi", "sông", "thao", "tiến", "đánh", "bạch", "hạc", "biết", "được", "âm", "mưu", "của", "giặc", "phật", "nguyệt", "đã", "chọn", "nhiều", "khúc", "sông", "hiểm", "yếu", "bố", "trí", "thủy", "quân", "và", "quân", "trên", "bộ", "phối", "hợp", "để", "chặn", "giặc", "nhiều", "trận", "quyết", "chiến", "giữa", "quân", "của", "phật", "nguyệt", "với", "quân", "hán", "đã", "diễn", "ra", "ở", "khắp", "vùng", "thượng", "lưu", "sông", "thao", "quân", "hán", "không", "thể", "tiến", "về", "bạch", "hạc", "như", "kế", "hoạch", "được", "sau", "nhiều", "ngày", "bị", "phật", "nguyệt", "chặn", "đánh", "trên", "sông", "lưu", "long", "liền", "nghĩ", "ra", "kế", "khác", "chúng", "cho", "quân", "bản", "bộ", "bí", "mật", "vây", "chặt", "đại", "bản", "doanh", "của", "phật", "nguyệt", "đêm", "ngày", "10", "tháng", "2", "năm", "quý", "mão", "năm", "43", "lưu", "long", "huy", "động", "quân", "đánh", "úp", "vào", "doanh", "trại", "của", "phật", "nguyệt", "một", "trận", "đánh", "sống", "còn", "diễn", "ra", "nữ" ]
hieracium derivatum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được norrl mô tả khoa học đầu tiên năm 1912
[ "hieracium", "derivatum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "norrl", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1912" ]
conomurex decorus là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ strombidae họ ốc nhảy == phân bố == bullet địa trung hải bullet biển đỏ bullet ấn độ dương
[ "conomurex", "decorus", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "strombidae", "họ", "ốc", "nhảy", "==", "phân", "bố", "==", "bullet", "địa", "trung", "hải", "bullet", "biển", "đỏ", "bullet", "ấn", "độ", "dương" ]
short palindromic repeats tạm dịch cụm các trình tự xuôi ngược ngắn có độ dài bằng nhau lặp lại đan xen giữa các vùng đệm không giống như từ xuôi ngược ví dụ ‘civic’ và ‘tenet’ mà có ý nghĩa các đoạn xuôi ngược trong từ điển di truyền không được sử dụng để dịch mã thành các protein chức năng mặc dù vậy chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa các enzyme cắt dna nuclease thường tìm đến các trình tự xuôi ngược này như là các trình tự nhận diện và tại đây chúng thực hiện cắt phân tử dna các trình tự này thường dài khoảng 4 6 hoặc 8 base mặc dù một số protein cắt đòi hỏi đến 20 cặp base hoặc nhiều hơn bên cạnh các trình tự xuôi ngược ngắn lặp lại giống nhau của crispr là các vùng mang thông tin phiên mã cho phân tử rna có sự sắp xếp rất ổn định cấu trúc bậc hai chúng dài khoảng 23 đến 47 cặp base có thể tìm thấy các vùng có độ dài biến đổi này nằm xen lẫn các trình tự xuôi ngược những đoạn mang thông tin phiên mã này có nguồn gốc từ bộ gene của dna ngoại lai xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và được gọi là vùng đệm dna spacer dna vùng crispr còn bao gồm một vùng khởi động promoter đảm bảo cho vùng crispr được đọc và phiên mã thành crispr-rna crrna ngoài ra còn có các
[ "short", "palindromic", "repeats", "tạm", "dịch", "cụm", "các", "trình", "tự", "xuôi", "ngược", "ngắn", "có", "độ", "dài", "bằng", "nhau", "lặp", "lại", "đan", "xen", "giữa", "các", "vùng", "đệm", "không", "giống", "như", "từ", "xuôi", "ngược", "ví", "dụ", "‘civic’", "và", "‘tenet’", "mà", "có", "ý", "nghĩa", "các", "đoạn", "xuôi", "ngược", "trong", "từ", "điển", "di", "truyền", "không", "được", "sử", "dụng", "để", "dịch", "mã", "thành", "các", "protein", "chức", "năng", "mặc", "dù", "vậy", "chúng", "không", "phải", "hoàn", "toàn", "là", "không", "có", "ý", "nghĩa", "các", "enzyme", "cắt", "dna", "nuclease", "thường", "tìm", "đến", "các", "trình", "tự", "xuôi", "ngược", "này", "như", "là", "các", "trình", "tự", "nhận", "diện", "và", "tại", "đây", "chúng", "thực", "hiện", "cắt", "phân", "tử", "dna", "các", "trình", "tự", "này", "thường", "dài", "khoảng", "4", "6", "hoặc", "8", "base", "mặc", "dù", "một", "số", "protein", "cắt", "đòi", "hỏi", "đến", "20", "cặp", "base", "hoặc", "nhiều", "hơn", "bên", "cạnh", "các", "trình", "tự", "xuôi", "ngược", "ngắn", "lặp", "lại", "giống", "nhau", "của", "crispr", "là", "các", "vùng", "mang", "thông", "tin", "phiên", "mã", "cho", "phân", "tử", "rna", "có", "sự", "sắp", "xếp", "rất", "ổn", "định", "cấu", "trúc", "bậc", "hai", "chúng", "dài", "khoảng", "23", "đến", "47", "cặp", "base", "có", "thể", "tìm", "thấy", "các", "vùng", "có", "độ", "dài", "biến", "đổi", "này", "nằm", "xen", "lẫn", "các", "trình", "tự", "xuôi", "ngược", "những", "đoạn", "mang", "thông", "tin", "phiên", "mã", "này", "có", "nguồn", "gốc", "từ", "bộ", "gene", "của", "dna", "ngoại", "lai", "xâm", "nhập", "vào", "tế", "bào", "vi", "khuẩn", "và", "được", "gọi", "là", "vùng", "đệm", "dna", "spacer", "dna", "vùng", "crispr", "còn", "bao", "gồm", "một", "vùng", "khởi", "động", "promoter", "đảm", "bảo", "cho", "vùng", "crispr", "được", "đọc", "và", "phiên", "mã", "thành", "crispr-rna", "crrna", "ngoài", "ra", "còn", "có", "các" ]
hoạch đa dạng hóa nền kinh tế và tối đa hóa trữ lượng khí đốt tự nhiên khổng lồ khi các mỏ khí đốt này đóng vai trò là nguyên liệu chính cho ngành công nghiệp quốc gia theo đó các chính sách quy hoạch vô cùng tỉ mỉ đã được thi hành để phát triển ngành công nghiệp nhằm hướng tới xuất khẩu sự phát triển được tập trung tại các cảng gần khu công nghiệp ras laffan và khu công nghiệp mesaieed đây là hai trung tâm năng lượng quan trọng của đất nước kết quả là nền công nghiệp của qatar đã chứng kiến một ​​sự tăng trưởng đáng kể trong những năm qua các công ty hoạt động trong ngành công nghiệp của qatar iq gồm có các nhà sản xuất hóa dầu phân bón và thép đều là các công ty hàng đầu của khu vực và chỉ xếp sau tập đoàn công nghiệp cơ bản ả rập sabic nhà sản xuất hóa chất lớn nhất trung đông về quy mô năm 2007 khu vực sản xuất chiếm tỷ trọng lớn thứ ba trong số các lĩnh vực phi dầu khí về cơ cấu gdp tương đương với khoảng 7 5% gdp sản xuất hóa dầu và phân bón cùng với thép và các vật liệu xây dựng khác chiếm một phần lớn trong cơ cấu ngành công nghiệp với trụ cột là công ty vật liệu cơ sở qpmc và qatar steel thật vậy trong vài năm qua nhu cầu về vật liệu
[ "hoạch", "đa", "dạng", "hóa", "nền", "kinh", "tế", "và", "tối", "đa", "hóa", "trữ", "lượng", "khí", "đốt", "tự", "nhiên", "khổng", "lồ", "khi", "các", "mỏ", "khí", "đốt", "này", "đóng", "vai", "trò", "là", "nguyên", "liệu", "chính", "cho", "ngành", "công", "nghiệp", "quốc", "gia", "theo", "đó", "các", "chính", "sách", "quy", "hoạch", "vô", "cùng", "tỉ", "mỉ", "đã", "được", "thi", "hành", "để", "phát", "triển", "ngành", "công", "nghiệp", "nhằm", "hướng", "tới", "xuất", "khẩu", "sự", "phát", "triển", "được", "tập", "trung", "tại", "các", "cảng", "gần", "khu", "công", "nghiệp", "ras", "laffan", "và", "khu", "công", "nghiệp", "mesaieed", "đây", "là", "hai", "trung", "tâm", "năng", "lượng", "quan", "trọng", "của", "đất", "nước", "kết", "quả", "là", "nền", "công", "nghiệp", "của", "qatar", "đã", "chứng", "kiến", "một", "​​sự", "tăng", "trưởng", "đáng", "kể", "trong", "những", "năm", "qua", "các", "công", "ty", "hoạt", "động", "trong", "ngành", "công", "nghiệp", "của", "qatar", "iq", "gồm", "có", "các", "nhà", "sản", "xuất", "hóa", "dầu", "phân", "bón", "và", "thép", "đều", "là", "các", "công", "ty", "hàng", "đầu", "của", "khu", "vực", "và", "chỉ", "xếp", "sau", "tập", "đoàn", "công", "nghiệp", "cơ", "bản", "ả", "rập", "sabic", "nhà", "sản", "xuất", "hóa", "chất", "lớn", "nhất", "trung", "đông", "về", "quy", "mô", "năm", "2007", "khu", "vực", "sản", "xuất", "chiếm", "tỷ", "trọng", "lớn", "thứ", "ba", "trong", "số", "các", "lĩnh", "vực", "phi", "dầu", "khí", "về", "cơ", "cấu", "gdp", "tương", "đương", "với", "khoảng", "7", "5%", "gdp", "sản", "xuất", "hóa", "dầu", "và", "phân", "bón", "cùng", "với", "thép", "và", "các", "vật", "liệu", "xây", "dựng", "khác", "chiếm", "một", "phần", "lớn", "trong", "cơ", "cấu", "ngành", "công", "nghiệp", "với", "trụ", "cột", "là", "công", "ty", "vật", "liệu", "cơ", "sở", "qpmc", "và", "qatar", "steel", "thật", "vậy", "trong", "vài", "năm", "qua", "nhu", "cầu", "về", "vật", "liệu" ]
phật giáo tại địa phương sau nhiều giai đoạn kiện toàn năm 1981 hội an nam phật học đổi tên thành giáo hội phật giáo việt nam chùa long sơn vẫn giữ công tác là trụ sở của giáo hội tại tỉnh khánh hòa năm bảo đại thứ 14 1938 chùa được phong sắc tứ long sơn tự năm 1941 long sơn tự được trùng tu bởi hội trưởng tôn thất quyền và phật tử võ đình thụy năm 1968 chùa bị sạt hỏng mái ngói do chiến tranh năm 1971 thượng tọa thích thiện bình chủ trì trùng tu chùa 4 năm sau 1975 công tác trùng tu thực hiện được 60% theo bản thiết kế của kiến trúc sư võ đình diệp == đặc điểm == khuôn viên chùa rộng khoảng gần 45 mét và dài hơn 72 mét bên cạnh chùa là giảng đường của trường trung cấp phật học tỉnh khánh hòa đồng thời là trụ sở của giáo hội phật giáo việt nam tại địa phương điện thờ chính chánh điện hay đại hùng bảo điện rộng 1 670 mét vuông với tượng phật thích ca mâu ni bằng đồng cao 1 6 mét nặng khoảng 700 ki-lô-gam đang ngồi thuyết pháp từ điện thờ chính muốn lên đến 2 tượng phật phải đi lên 193 bậc tam cấp theo sườn đồi trại thuỷ tượng phật tổ nhập niết bàn hay tượng phật nằm dài 17 mét cao 5 mét được đặt tại bậc cấp thứ 44 năm 2003 đằng sau tượng là bức phù điêu mô tả cảnh 49
[ "phật", "giáo", "tại", "địa", "phương", "sau", "nhiều", "giai", "đoạn", "kiện", "toàn", "năm", "1981", "hội", "an", "nam", "phật", "học", "đổi", "tên", "thành", "giáo", "hội", "phật", "giáo", "việt", "nam", "chùa", "long", "sơn", "vẫn", "giữ", "công", "tác", "là", "trụ", "sở", "của", "giáo", "hội", "tại", "tỉnh", "khánh", "hòa", "năm", "bảo", "đại", "thứ", "14", "1938", "chùa", "được", "phong", "sắc", "tứ", "long", "sơn", "tự", "năm", "1941", "long", "sơn", "tự", "được", "trùng", "tu", "bởi", "hội", "trưởng", "tôn", "thất", "quyền", "và", "phật", "tử", "võ", "đình", "thụy", "năm", "1968", "chùa", "bị", "sạt", "hỏng", "mái", "ngói", "do", "chiến", "tranh", "năm", "1971", "thượng", "tọa", "thích", "thiện", "bình", "chủ", "trì", "trùng", "tu", "chùa", "4", "năm", "sau", "1975", "công", "tác", "trùng", "tu", "thực", "hiện", "được", "60%", "theo", "bản", "thiết", "kế", "của", "kiến", "trúc", "sư", "võ", "đình", "diệp", "==", "đặc", "điểm", "==", "khuôn", "viên", "chùa", "rộng", "khoảng", "gần", "45", "mét", "và", "dài", "hơn", "72", "mét", "bên", "cạnh", "chùa", "là", "giảng", "đường", "của", "trường", "trung", "cấp", "phật", "học", "tỉnh", "khánh", "hòa", "đồng", "thời", "là", "trụ", "sở", "của", "giáo", "hội", "phật", "giáo", "việt", "nam", "tại", "địa", "phương", "điện", "thờ", "chính", "chánh", "điện", "hay", "đại", "hùng", "bảo", "điện", "rộng", "1", "670", "mét", "vuông", "với", "tượng", "phật", "thích", "ca", "mâu", "ni", "bằng", "đồng", "cao", "1", "6", "mét", "nặng", "khoảng", "700", "ki-lô-gam", "đang", "ngồi", "thuyết", "pháp", "từ", "điện", "thờ", "chính", "muốn", "lên", "đến", "2", "tượng", "phật", "phải", "đi", "lên", "193", "bậc", "tam", "cấp", "theo", "sườn", "đồi", "trại", "thuỷ", "tượng", "phật", "tổ", "nhập", "niết", "bàn", "hay", "tượng", "phật", "nằm", "dài", "17", "mét", "cao", "5", "mét", "được", "đặt", "tại", "bậc", "cấp", "thứ", "44", "năm", "2003", "đằng", "sau", "tượng", "là", "bức", "phù", "điêu", "mô", "tả", "cảnh", "49" ]
cogswellia là chi thực vật có hoa trong họ apiaceae
[ "cogswellia", "là", "chi", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "apiaceae" ]
dryobotodes incolorata là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "dryobotodes", "incolorata", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
asperula rupicola là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được jord mô tả khoa học đầu tiên năm 1852
[ "asperula", "rupicola", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "jord", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1852" ]
of champions kane và bryan lần đầu tiên bảo vệ thành công danh hiệu của họ vào đêm tiếp theo tại raw đánh bại cựu vô địch trong trận tái đấu tuần tiếp theo tại raw team hell no được lựa chọn là tên nhóm chính thức thông qua cuộc thăm dò ý kiến trên twitter team hell no tham gia vào mối thù với team rhodes scholars cody rhodes và damien sandow vả bảo vệ thành công chức vô địch trước bọn họ nhiều lần vào ngày 26 tháng 11 tại raw cả kane và bryan bị hành hung bởi the shield seth rollins dean ambrose và roman reigns team hell no liên minh với ryback để đối mặt với the shield nhưng thất bại trong trận đấu tables ladders và chairs tại xa hơn nữa là bảo vệ thành công chức vô địch trước team rhodes scholars và 3mb drew mcintyre và heath slater sau đó trong suốt tháng 12 năm 2012 và tháng 1 năm 2013 vào ngày 11 tháng 2 tại raw kane đánh bại dolph ziggler để kiếm được vị trí cuồi cùng trong trận đấu elimination chamber tìm ứng cử viên số một cho danh hiệu world heavyweight championship nhưng là người thứ hai bị loại khỏi trận đấu tại elimination chamber pay-per-view vào ngày 7 tháng 4 wrestlemania 29 team hell no đánh bại dolph ziggler và big e langston để bảo vệ thành công danh hiệu sau wrestlemania team hell no nhen nhóm sự kình địch của
[ "of", "champions", "kane", "và", "bryan", "lần", "đầu", "tiên", "bảo", "vệ", "thành", "công", "danh", "hiệu", "của", "họ", "vào", "đêm", "tiếp", "theo", "tại", "raw", "đánh", "bại", "cựu", "vô", "địch", "trong", "trận", "tái", "đấu", "tuần", "tiếp", "theo", "tại", "raw", "team", "hell", "no", "được", "lựa", "chọn", "là", "tên", "nhóm", "chính", "thức", "thông", "qua", "cuộc", "thăm", "dò", "ý", "kiến", "trên", "twitter", "team", "hell", "no", "tham", "gia", "vào", "mối", "thù", "với", "team", "rhodes", "scholars", "cody", "rhodes", "và", "damien", "sandow", "vả", "bảo", "vệ", "thành", "công", "chức", "vô", "địch", "trước", "bọn", "họ", "nhiều", "lần", "vào", "ngày", "26", "tháng", "11", "tại", "raw", "cả", "kane", "và", "bryan", "bị", "hành", "hung", "bởi", "the", "shield", "seth", "rollins", "dean", "ambrose", "và", "roman", "reigns", "team", "hell", "no", "liên", "minh", "với", "ryback", "để", "đối", "mặt", "với", "the", "shield", "nhưng", "thất", "bại", "trong", "trận", "đấu", "tables", "ladders", "và", "chairs", "tại", "xa", "hơn", "nữa", "là", "bảo", "vệ", "thành", "công", "chức", "vô", "địch", "trước", "team", "rhodes", "scholars", "và", "3mb", "drew", "mcintyre", "và", "heath", "slater", "sau", "đó", "trong", "suốt", "tháng", "12", "năm", "2012", "và", "tháng", "1", "năm", "2013", "vào", "ngày", "11", "tháng", "2", "tại", "raw", "kane", "đánh", "bại", "dolph", "ziggler", "để", "kiếm", "được", "vị", "trí", "cuồi", "cùng", "trong", "trận", "đấu", "elimination", "chamber", "tìm", "ứng", "cử", "viên", "số", "một", "cho", "danh", "hiệu", "world", "heavyweight", "championship", "nhưng", "là", "người", "thứ", "hai", "bị", "loại", "khỏi", "trận", "đấu", "tại", "elimination", "chamber", "pay-per-view", "vào", "ngày", "7", "tháng", "4", "wrestlemania", "29", "team", "hell", "no", "đánh", "bại", "dolph", "ziggler", "và", "big", "e", "langston", "để", "bảo", "vệ", "thành", "công", "danh", "hiệu", "sau", "wrestlemania", "team", "hell", "no", "nhen", "nhóm", "sự", "kình", "địch", "của" ]
brickellia diffusa là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được vahl a gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1852
[ "brickellia", "diffusa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "vahl", "a", "gray", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1852" ]
juniperus saltillensis là một loài thực vật hạt trần trong họ cupressaceae loài này được m t hall mô tả khoa học đầu tiên năm 1971
[ "juniperus", "saltillensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "hạt", "trần", "trong", "họ", "cupressaceae", "loài", "này", "được", "m", "t", "hall", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1971" ]
tại funafuti thuộc quần đảo ellice nó lên đường đi sang australia đến sydney vào ngày 12 tháng 10 sau khi quay trở lại vịnh purvis tại đảo florida vào ngày 28 tháng 10 george tiếp nối vai trò tuần tra chống tàu ngầm và hộ tống vận tải đến new guinea manus guam và saipan trong giai đoạn chiến dịch philippines nó hộ tống các đoàn tàu vận tải xuất phát từ ulithi để đưa lực lượng tăng viện và tiếp liệu ra chiến trường rồi đến tháng 2 1945 lại hộ tống các đoàn tàu vận tải từ guam đi đến iwo jima để tham gia cuộc chiếm đóng hòn đảo này ngoài ra con tàu cũng đảm nhiệm vai trò tìm kiếm và giải cứu và vào ngày 18 tháng 4 đã cứu vớt ba thành viên một đội bay của chiếc máy bay ném bom b-29 superfortress buộc phải hạ cánh trên biển ngoài khơi iwo jima vào mùa hè năm 1945 george thực hiện hai chuyến hộ tống vận tải từ ulithi và guam đến okinawa và sau khi nhật bản đã chấp nhận đầu hàng vào ngày 15 tháng 8 giúp kết thúc cuộc xung đột nó đi đến truk thuộc quần đảo caroline vào ngày 12 tháng 9 để tiếp nhận việc đầu hàng của quân đội nhật bản đang bị cô lập trên hòn đảo này con tàu khởi hành từ guam vào ngày 18 tháng 9 để quay trở về hoa kỳ về đến san pedro california vào ngày
[ "tại", "funafuti", "thuộc", "quần", "đảo", "ellice", "nó", "lên", "đường", "đi", "sang", "australia", "đến", "sydney", "vào", "ngày", "12", "tháng", "10", "sau", "khi", "quay", "trở", "lại", "vịnh", "purvis", "tại", "đảo", "florida", "vào", "ngày", "28", "tháng", "10", "george", "tiếp", "nối", "vai", "trò", "tuần", "tra", "chống", "tàu", "ngầm", "và", "hộ", "tống", "vận", "tải", "đến", "new", "guinea", "manus", "guam", "và", "saipan", "trong", "giai", "đoạn", "chiến", "dịch", "philippines", "nó", "hộ", "tống", "các", "đoàn", "tàu", "vận", "tải", "xuất", "phát", "từ", "ulithi", "để", "đưa", "lực", "lượng", "tăng", "viện", "và", "tiếp", "liệu", "ra", "chiến", "trường", "rồi", "đến", "tháng", "2", "1945", "lại", "hộ", "tống", "các", "đoàn", "tàu", "vận", "tải", "từ", "guam", "đi", "đến", "iwo", "jima", "để", "tham", "gia", "cuộc", "chiếm", "đóng", "hòn", "đảo", "này", "ngoài", "ra", "con", "tàu", "cũng", "đảm", "nhiệm", "vai", "trò", "tìm", "kiếm", "và", "giải", "cứu", "và", "vào", "ngày", "18", "tháng", "4", "đã", "cứu", "vớt", "ba", "thành", "viên", "một", "đội", "bay", "của", "chiếc", "máy", "bay", "ném", "bom", "b-29", "superfortress", "buộc", "phải", "hạ", "cánh", "trên", "biển", "ngoài", "khơi", "iwo", "jima", "vào", "mùa", "hè", "năm", "1945", "george", "thực", "hiện", "hai", "chuyến", "hộ", "tống", "vận", "tải", "từ", "ulithi", "và", "guam", "đến", "okinawa", "và", "sau", "khi", "nhật", "bản", "đã", "chấp", "nhận", "đầu", "hàng", "vào", "ngày", "15", "tháng", "8", "giúp", "kết", "thúc", "cuộc", "xung", "đột", "nó", "đi", "đến", "truk", "thuộc", "quần", "đảo", "caroline", "vào", "ngày", "12", "tháng", "9", "để", "tiếp", "nhận", "việc", "đầu", "hàng", "của", "quân", "đội", "nhật", "bản", "đang", "bị", "cô", "lập", "trên", "hòn", "đảo", "này", "con", "tàu", "khởi", "hành", "từ", "guam", "vào", "ngày", "18", "tháng", "9", "để", "quay", "trở", "về", "hoa", "kỳ", "về", "đến", "san", "pedro", "california", "vào", "ngày" ]
xã buena vista quận schuyler illinois xã buena vista là một xã thuộc quận schuyler tiểu bang illinois hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 1 849 người == xem thêm == bullet xã thuộc tiểu bang illinois
[ "xã", "buena", "vista", "quận", "schuyler", "illinois", "xã", "buena", "vista", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "schuyler", "tiểu", "bang", "illinois", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "1", "849", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "xã", "thuộc", "tiểu", "bang", "illinois" ]
uss merrill de-392 uss merrill de-392 là một tàu hộ tống khu trục lớp edsall từng phục vụ cùng hải quân hoa kỳ trong chiến tranh thế giới thứ hai nó là chiếc tàu chiến đầu tiên của hải quân hoa kỳ được đặt cái tên này nhưng là chiếc duy nhất được đặt theo tên thiếu úy hải quân howard deel merrill 1917-1941 người từng phục vụ trên thiết giáp hạm và đã tử trận trong cuộc tấn công trân châu cảng vào ngày 7 tháng 12 1941 nó đã phục vụ cho đến khi chiến tranh kết thúc xuất biên chế năm 1946 rồi bị bán để tháo dỡ vào năm 1974 == thiết kế và chế tạo == lớp edsall có thiết kế hầu như tương tự với lớp cannon dẫn trước khác biệt chủ yếu là ở hệ thống động lực kiểu fmr do được trang bị động cơ diesel fairbanks-morse dẫn động qua hộp số giảm tốc đến trục chân vịt đây là cấu hình động cơ được áp dụng rộng rãi trên tàu ngầm được chứng tỏ là có độ tin cậy cao hơn so với lớp cannon vũ khí trang bị bao gồm ba pháo 50 cal trên tháp pháo nòng đơn có thể đối hạm hoặc phòng không một khẩu đội pháo phòng không bofors 40 mm nòng đôi và tám pháo phòng không oerlikon 20 mm vũ khí chống ngầm bao gồm một dàn súng cối chống tàu ngầm hedgehog mk 10 có 24 nòng và mang theo 144 quả đạn
[ "uss", "merrill", "de-392", "uss", "merrill", "de-392", "là", "một", "tàu", "hộ", "tống", "khu", "trục", "lớp", "edsall", "từng", "phục", "vụ", "cùng", "hải", "quân", "hoa", "kỳ", "trong", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "thứ", "hai", "nó", "là", "chiếc", "tàu", "chiến", "đầu", "tiên", "của", "hải", "quân", "hoa", "kỳ", "được", "đặt", "cái", "tên", "này", "nhưng", "là", "chiếc", "duy", "nhất", "được", "đặt", "theo", "tên", "thiếu", "úy", "hải", "quân", "howard", "deel", "merrill", "1917-1941", "người", "từng", "phục", "vụ", "trên", "thiết", "giáp", "hạm", "và", "đã", "tử", "trận", "trong", "cuộc", "tấn", "công", "trân", "châu", "cảng", "vào", "ngày", "7", "tháng", "12", "1941", "nó", "đã", "phục", "vụ", "cho", "đến", "khi", "chiến", "tranh", "kết", "thúc", "xuất", "biên", "chế", "năm", "1946", "rồi", "bị", "bán", "để", "tháo", "dỡ", "vào", "năm", "1974", "==", "thiết", "kế", "và", "chế", "tạo", "==", "lớp", "edsall", "có", "thiết", "kế", "hầu", "như", "tương", "tự", "với", "lớp", "cannon", "dẫn", "trước", "khác", "biệt", "chủ", "yếu", "là", "ở", "hệ", "thống", "động", "lực", "kiểu", "fmr", "do", "được", "trang", "bị", "động", "cơ", "diesel", "fairbanks-morse", "dẫn", "động", "qua", "hộp", "số", "giảm", "tốc", "đến", "trục", "chân", "vịt", "đây", "là", "cấu", "hình", "động", "cơ", "được", "áp", "dụng", "rộng", "rãi", "trên", "tàu", "ngầm", "được", "chứng", "tỏ", "là", "có", "độ", "tin", "cậy", "cao", "hơn", "so", "với", "lớp", "cannon", "vũ", "khí", "trang", "bị", "bao", "gồm", "ba", "pháo", "50", "cal", "trên", "tháp", "pháo", "nòng", "đơn", "có", "thể", "đối", "hạm", "hoặc", "phòng", "không", "một", "khẩu", "đội", "pháo", "phòng", "không", "bofors", "40", "mm", "nòng", "đôi", "và", "tám", "pháo", "phòng", "không", "oerlikon", "20", "mm", "vũ", "khí", "chống", "ngầm", "bao", "gồm", "một", "dàn", "súng", "cối", "chống", "tàu", "ngầm", "hedgehog", "mk", "10", "có", "24", "nòng", "và", "mang", "theo", "144", "quả", "đạn" ]
vô sản ở các nước tư bản chủ nghĩa và mâu thuẫn giữa các nước tư bản đế quốc với nhau và làm nảy sinh mâu thuẫn giữa nhân dân các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc thực dân yêu cầu giải phóng đem lại độc lập cho các dân tộc thuộc địa không chỉ là đòi hỏi riêng của các dân tộc thuộc địa mà còn là yêu cầu chung của các dân tộc đã thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới các mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản chủ yếu là do tranh giành thị trường giữa các nước đế quốc đã dẫn tới chiến tranh thế giới lần thứ nhất 8-1914 đến 11-1918 nhằm chia lại các khu vực ảnh hưởng làm xuất hiện phong trào của nhân dân thế giới đầu tranh đòi hòa bình chấm dứt chiến tranh đế quốc và đó cũng là một trong những nguyên nhân bùng nổ cách mạng tháng mười nga thắng lợi của cách mạng tháng mười nga với sự ra đời của nhà nước công nông đầu tiên trên thế giới đã mở ra thời đại mới thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi quốc tế đã cổ vũ và thúc đẩy sự phát triển của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới thực tiễn của
[ "vô", "sản", "ở", "các", "nước", "tư", "bản", "chủ", "nghĩa", "và", "mâu", "thuẫn", "giữa", "các", "nước", "tư", "bản", "đế", "quốc", "với", "nhau", "và", "làm", "nảy", "sinh", "mâu", "thuẫn", "giữa", "nhân", "dân", "các", "dân", "tộc", "thuộc", "địa", "và", "phụ", "thuộc", "với", "chủ", "nghĩa", "đế", "quốc", "thực", "dân", "yêu", "cầu", "giải", "phóng", "đem", "lại", "độc", "lập", "cho", "các", "dân", "tộc", "thuộc", "địa", "không", "chỉ", "là", "đòi", "hỏi", "riêng", "của", "các", "dân", "tộc", "thuộc", "địa", "mà", "còn", "là", "yêu", "cầu", "chung", "của", "các", "dân", "tộc", "đã", "thúc", "đẩy", "sự", "phát", "triển", "mạnh", "mẽ", "của", "phong", "trào", "giải", "phóng", "dân", "tộc", "trên", "thế", "giới", "các", "mâu", "thuẫn", "của", "chủ", "nghĩa", "tư", "bản", "chủ", "yếu", "là", "do", "tranh", "giành", "thị", "trường", "giữa", "các", "nước", "đế", "quốc", "đã", "dẫn", "tới", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "lần", "thứ", "nhất", "8-1914", "đến", "11-1918", "nhằm", "chia", "lại", "các", "khu", "vực", "ảnh", "hưởng", "làm", "xuất", "hiện", "phong", "trào", "của", "nhân", "dân", "thế", "giới", "đầu", "tranh", "đòi", "hòa", "bình", "chấm", "dứt", "chiến", "tranh", "đế", "quốc", "và", "đó", "cũng", "là", "một", "trong", "những", "nguyên", "nhân", "bùng", "nổ", "cách", "mạng", "tháng", "mười", "nga", "thắng", "lợi", "của", "cách", "mạng", "tháng", "mười", "nga", "với", "sự", "ra", "đời", "của", "nhà", "nước", "công", "nông", "đầu", "tiên", "trên", "thế", "giới", "đã", "mở", "ra", "thời", "đại", "mới", "thời", "đại", "quá", "độ", "từ", "chủ", "nghĩa", "tư", "bản", "lên", "chủ", "nghĩa", "xã", "hội", "trên", "phạm", "vi", "quốc", "tế", "đã", "cổ", "vũ", "và", "thúc", "đẩy", "sự", "phát", "triển", "của", "phong", "trào", "cộng", "sản", "và", "công", "nhân", "quốc", "tế", "phong", "trào", "giải", "phóng", "dân", "tộc", "trên", "thế", "giới", "thực", "tiễn", "của" ]
ông thường lợi dụng sự ngây thơ hay yếu kém của các cư dân của rừng để ăn cắp hoặc tống tài sản bullet chim hồng hạc bullet 1 năm sinh 2013 bullet 2 kích thước 1 mét bullet 3 nơi sinh khu rừng bullet 4 đặc điểm kẻ tự cao bullet 5 tính cách kiêu ngạo và sặc sỡ chim hồng hạc là một khách du lịch tuyệt vời ngoại trừ đồng loại có cánh anh khinh thường tất cả mọi người anh đã nhìn thấy tất cả mọi thứ làm tất cả mọi thứ và tự coi mình là tốt nhất bullet ếch bullet 1 năm sinh 2013 bullet 2 kích thước bullet 3 nơi sinh khu rừng bullet 4 đặc điểm kẻ bắt nạt bullet 5 tính cách ông có inordinately lớn lòng tự trọng và thật sự tin rằng mình là tốt nhất tại gần như tất cả mọi thứ ếch giãi bày bất kỳ cơ hội cho các môn thể thao cạnh tranh vì nó chỉ phục vụ để nhắc nhở những người tốt nhất là anh sẽ luôn luôn chắc chắn giành chiến thắng ếch cảm thấy mình có quyền thiêng liêng hướng chung của pháp luật chấp hành viên và thực sự người cho pháp luật một chuyên gia thực sự anh ngưỡng mộ mặc quần áo và đóng vai trò trò chơi giáo viên thể dục thể thao trọng tài ông già noel vv mặc dù hành vi điên cuồng này ông không bao giờ tự coi mình là những người thích kiểm soát tâm thần là sự thật bullet bọ que bullet 1 ngày sinh 2013 bullet 2 kích thước bullet 3 nơi sinh khu rừng bullet 4 đặc điểm mọt sách bullet 5
[ "ông", "thường", "lợi", "dụng", "sự", "ngây", "thơ", "hay", "yếu", "kém", "của", "các", "cư", "dân", "của", "rừng", "để", "ăn", "cắp", "hoặc", "tống", "tài", "sản", "bullet", "chim", "hồng", "hạc", "bullet", "1", "năm", "sinh", "2013", "bullet", "2", "kích", "thước", "1", "mét", "bullet", "3", "nơi", "sinh", "khu", "rừng", "bullet", "4", "đặc", "điểm", "kẻ", "tự", "cao", "bullet", "5", "tính", "cách", "kiêu", "ngạo", "và", "sặc", "sỡ", "chim", "hồng", "hạc", "là", "một", "khách", "du", "lịch", "tuyệt", "vời", "ngoại", "trừ", "đồng", "loại", "có", "cánh", "anh", "khinh", "thường", "tất", "cả", "mọi", "người", "anh", "đã", "nhìn", "thấy", "tất", "cả", "mọi", "thứ", "làm", "tất", "cả", "mọi", "thứ", "và", "tự", "coi", "mình", "là", "tốt", "nhất", "bullet", "ếch", "bullet", "1", "năm", "sinh", "2013", "bullet", "2", "kích", "thước", "bullet", "3", "nơi", "sinh", "khu", "rừng", "bullet", "4", "đặc", "điểm", "kẻ", "bắt", "nạt", "bullet", "5", "tính", "cách", "ông", "có", "inordinately", "lớn", "lòng", "tự", "trọng", "và", "thật", "sự", "tin", "rằng", "mình", "là", "tốt", "nhất", "tại", "gần", "như", "tất", "cả", "mọi", "thứ", "ếch", "giãi", "bày", "bất", "kỳ", "cơ", "hội", "cho", "các", "môn", "thể", "thao", "cạnh", "tranh", "vì", "nó", "chỉ", "phục", "vụ", "để", "nhắc", "nhở", "những", "người", "tốt", "nhất", "là", "anh", "sẽ", "luôn", "luôn", "chắc", "chắn", "giành", "chiến", "thắng", "ếch", "cảm", "thấy", "mình", "có", "quyền", "thiêng", "liêng", "hướng", "chung", "của", "pháp", "luật", "chấp", "hành", "viên", "và", "thực", "sự", "người", "cho", "pháp", "luật", "một", "chuyên", "gia", "thực", "sự", "anh", "ngưỡng", "mộ", "mặc", "quần", "áo", "và", "đóng", "vai", "trò", "trò", "chơi", "giáo", "viên", "thể", "dục", "thể", "thao", "trọng", "tài", "ông", "già", "noel", "vv", "mặc", "dù", "hành", "vi", "điên", "cuồng", "này", "ông", "không", "bao", "giờ", "tự", "coi", "mình", "là", "những", "người", "thích", "kiểm", "soát", "tâm", "thần", "là", "sự", "thật", "bullet", "bọ", "que", "bullet", "1", "ngày", "sinh", "2013", "bullet", "2", "kích", "thước", "bullet", "3", "nơi", "sinh", "khu", "rừng", "bullet", "4", "đặc", "điểm", "mọt", "sách", "bullet", "5" ]
triodia longiloba là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được lazarides miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997
[ "triodia", "longiloba", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "lazarides", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1997" ]
mở rộng hơn khi đi qua thân sau vây đuôi cụt hoặc hơi bo tròn rìa trên và dưới có màu xanh sáng cá con chưa trưởng thành có màu đen khắp cơ thể với một dải màu xanh sáng từ đỉnh đầu kéo dài dọc theo lưng một phân tích di truyền đối với l dimidiatus cho thấy quần thể của loài này đã tách thành hai nhánh đơn ngành các nhà ngư học nhận thấy rằng độ rộng của dải sọc trên cơ thể của các quần thể l dimidiatus ở ấn độ dương có sự khác biệt so với các quần thể đồng loại ở tây thái bình dương tuy khác nhau về mặt hình thái giữa hai quần thể ở hai đại dương quần thể l dimidiatus ở nhật bản lại nằm cùng nhánh với quần thể ấn độ dương và cả hai nhánh này đều có cùng khu vực phân bố ở papua new guinea số gai ở vây lưng 9 số tia vây ở vây lưng 10 11 số gai ở vây hậu môn 3 số tia vây ở vây hậu môn 10 số tia vây ở vây ngực 13 == loài lưỡng tính == cũng như hầu hết các thành viên trong họ cá bàng chài l dimidiatus là một loài lưỡng tính tiền nữ protogynous hermaphroditism chúng có thể sống theo cặp hoặc là một con cá đực sẽ thống trị một nhóm cá cái trong hậu cung của nó trong một nhóm như vậy nếu cá đực đầu đàn biến
[ "mở", "rộng", "hơn", "khi", "đi", "qua", "thân", "sau", "vây", "đuôi", "cụt", "hoặc", "hơi", "bo", "tròn", "rìa", "trên", "và", "dưới", "có", "màu", "xanh", "sáng", "cá", "con", "chưa", "trưởng", "thành", "có", "màu", "đen", "khắp", "cơ", "thể", "với", "một", "dải", "màu", "xanh", "sáng", "từ", "đỉnh", "đầu", "kéo", "dài", "dọc", "theo", "lưng", "một", "phân", "tích", "di", "truyền", "đối", "với", "l", "dimidiatus", "cho", "thấy", "quần", "thể", "của", "loài", "này", "đã", "tách", "thành", "hai", "nhánh", "đơn", "ngành", "các", "nhà", "ngư", "học", "nhận", "thấy", "rằng", "độ", "rộng", "của", "dải", "sọc", "trên", "cơ", "thể", "của", "các", "quần", "thể", "l", "dimidiatus", "ở", "ấn", "độ", "dương", "có", "sự", "khác", "biệt", "so", "với", "các", "quần", "thể", "đồng", "loại", "ở", "tây", "thái", "bình", "dương", "tuy", "khác", "nhau", "về", "mặt", "hình", "thái", "giữa", "hai", "quần", "thể", "ở", "hai", "đại", "dương", "quần", "thể", "l", "dimidiatus", "ở", "nhật", "bản", "lại", "nằm", "cùng", "nhánh", "với", "quần", "thể", "ấn", "độ", "dương", "và", "cả", "hai", "nhánh", "này", "đều", "có", "cùng", "khu", "vực", "phân", "bố", "ở", "papua", "new", "guinea", "số", "gai", "ở", "vây", "lưng", "9", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "lưng", "10", "11", "số", "gai", "ở", "vây", "hậu", "môn", "3", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "hậu", "môn", "10", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "ngực", "13", "==", "loài", "lưỡng", "tính", "==", "cũng", "như", "hầu", "hết", "các", "thành", "viên", "trong", "họ", "cá", "bàng", "chài", "l", "dimidiatus", "là", "một", "loài", "lưỡng", "tính", "tiền", "nữ", "protogynous", "hermaphroditism", "chúng", "có", "thể", "sống", "theo", "cặp", "hoặc", "là", "một", "con", "cá", "đực", "sẽ", "thống", "trị", "một", "nhóm", "cá", "cái", "trong", "hậu", "cung", "của", "nó", "trong", "một", "nhóm", "như", "vậy", "nếu", "cá", "đực", "đầu", "đàn", "biến" ]
mussaenda herderscheeana là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được valeton mô tả khoa học đầu tiên năm 1925
[ "mussaenda", "herderscheeana", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "valeton", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1925" ]
kızılca kızılcahamam kızılcaköy là một xã thuộc huyện kızılcahamam tỉnh ankara thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 23 người
[ "kızılca", "kızılcahamam", "kızılcaköy", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "kızılcahamam", "tỉnh", "ankara", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "23", "người" ]
Động cơ đốt trong là một loại động cơ nhiệt tạo ra công cơ học dưới dạng moment quay (hay còn gọi là moment xoắn) bằng cách đốt nhiên liệu bên trong động cơ. Các loại động cơ sử dụng dòng chảy (tiếng Anh: "fluid flow engine") để tạo công thông qua việc đốt cháy nhiên liệu như động cơ turbine (động cơ tuabin) và các động cơ đốt bên ngoài cylinder (xilanh) như máy hơi nước hay động cơ Stirling không thuộc về động cơ đốt trong.
[ "Động", "cơ", "đốt", "trong", "là", "một", "loại", "động", "cơ", "nhiệt", "tạo", "ra", "công", "cơ", "học", "dưới", "dạng", "moment", "quay", "(hay", "còn", "gọi", "là", "moment", "xoắn)", "bằng", "cách", "đốt", "nhiên", "liệu", "bên", "trong", "động", "cơ.", "Các", "loại", "động", "cơ", "sử", "dụng", "dòng", "chảy", "(tiếng", "Anh:", "\"fluid", "flow", "engine\")", "để", "tạo", "công", "thông", "qua", "việc", "đốt", "cháy", "nhiên", "liệu", "như", "động", "cơ", "turbine", "(động", "cơ", "tuabin)", "và", "các", "động", "cơ", "đốt", "bên", "ngoài", "cylinder", "(xilanh)", "như", "máy", "hơi", "nước", "hay", "động", "cơ", "Stirling", "không", "thuộc", "về", "động", "cơ", "đốt", "trong." ]
camarasaurus tạm dịch là khủng long có khoang rỗng do có những phần rỗng bên trong đốt sống καμαρα kamarat theo tiếng hy lạp cổ là phòng có mái vòm và σαυρος sauros là thằn lằn là một chi động vật ăn cỏ bốn chân thuộc cận bộ sauropoda nó là một trong những loài khủng long sauropoda bắc mỹ phổ biến nhất hóa thạch của nó được tìm thấy trong thành hệ morrison ở colorado và utah có niên đại vào cuối kỷ jura từ cuối tầng oxford đến tầng tithon tức là trong khoảng từ 155 tới 145 triệu năm trước một khung xương chậu của camarasaurus tại bảo tàng khủng long ở utah cho thấy những đặc điểm giống như được gây ra bởi allosaurus == phát sinh chủng loài == cây phát sinh chủng loài đơn giản hóa của macronaria theo d emic 2012 camarasaurus được coi là cơ sở trong macronaria có quan hệ họ hàng gần với tổ tiên chung của toàn bộ nhánh macronaria hơn là với các dạng phái sinh như brachiosaurus
[ "camarasaurus", "tạm", "dịch", "là", "khủng", "long", "có", "khoang", "rỗng", "do", "có", "những", "phần", "rỗng", "bên", "trong", "đốt", "sống", "καμαρα", "kamarat", "theo", "tiếng", "hy", "lạp", "cổ", "là", "phòng", "có", "mái", "vòm", "và", "σαυρος", "sauros", "là", "thằn", "lằn", "là", "một", "chi", "động", "vật", "ăn", "cỏ", "bốn", "chân", "thuộc", "cận", "bộ", "sauropoda", "nó", "là", "một", "trong", "những", "loài", "khủng", "long", "sauropoda", "bắc", "mỹ", "phổ", "biến", "nhất", "hóa", "thạch", "của", "nó", "được", "tìm", "thấy", "trong", "thành", "hệ", "morrison", "ở", "colorado", "và", "utah", "có", "niên", "đại", "vào", "cuối", "kỷ", "jura", "từ", "cuối", "tầng", "oxford", "đến", "tầng", "tithon", "tức", "là", "trong", "khoảng", "từ", "155", "tới", "145", "triệu", "năm", "trước", "một", "khung", "xương", "chậu", "của", "camarasaurus", "tại", "bảo", "tàng", "khủng", "long", "ở", "utah", "cho", "thấy", "những", "đặc", "điểm", "giống", "như", "được", "gây", "ra", "bởi", "allosaurus", "==", "phát", "sinh", "chủng", "loài", "==", "cây", "phát", "sinh", "chủng", "loài", "đơn", "giản", "hóa", "của", "macronaria", "theo", "d", "emic", "2012", "camarasaurus", "được", "coi", "là", "cơ", "sở", "trong", "macronaria", "có", "quan", "hệ", "họ", "hàng", "gần", "với", "tổ", "tiên", "chung", "của", "toàn", "bộ", "nhánh", "macronaria", "hơn", "là", "với", "các", "dạng", "phái", "sinh", "như", "brachiosaurus" ]
rick là bang bang của janis martin bullet carl hát cho negan nghe bài “you are my sunshine” của pine ridge boys đây cũng là bài mà carl trong truyện đã hát trong chương 105 bullet bài hát trong cảnh negan đi tham quan nhà của gia đình nhà grimes tại alexandria là bang bang của janis martin == lỗi phim == bullet mặc dù carl bắn chết tên chris ở một khoảng cách rất gần không có viên đạn nào từ súng của cậu đi xuyên qua người hắn lát sau khi xác của chris được nhìn thấy cũng không hề có vết máu nào trên người hắn bullet sau khi dẫn carl vào phòng riêng của mình tại the sanctuary negan lập tức ném chiếc khăn quàng cổ màu đỏ lên giường tuy nhiên một vài giây sau đó chiếc khăn đã quay trở lại trên tay hắn == liên kết ngoài == bullet swear at amc
[ "rick", "là", "bang", "bang", "của", "janis", "martin", "bullet", "carl", "hát", "cho", "negan", "nghe", "bài", "“you", "are", "my", "sunshine”", "của", "pine", "ridge", "boys", "đây", "cũng", "là", "bài", "mà", "carl", "trong", "truyện", "đã", "hát", "trong", "chương", "105", "bullet", "bài", "hát", "trong", "cảnh", "negan", "đi", "tham", "quan", "nhà", "của", "gia", "đình", "nhà", "grimes", "tại", "alexandria", "là", "bang", "bang", "của", "janis", "martin", "==", "lỗi", "phim", "==", "bullet", "mặc", "dù", "carl", "bắn", "chết", "tên", "chris", "ở", "một", "khoảng", "cách", "rất", "gần", "không", "có", "viên", "đạn", "nào", "từ", "súng", "của", "cậu", "đi", "xuyên", "qua", "người", "hắn", "lát", "sau", "khi", "xác", "của", "chris", "được", "nhìn", "thấy", "cũng", "không", "hề", "có", "vết", "máu", "nào", "trên", "người", "hắn", "bullet", "sau", "khi", "dẫn", "carl", "vào", "phòng", "riêng", "của", "mình", "tại", "the", "sanctuary", "negan", "lập", "tức", "ném", "chiếc", "khăn", "quàng", "cổ", "màu", "đỏ", "lên", "giường", "tuy", "nhiên", "một", "vài", "giây", "sau", "đó", "chiếc", "khăn", "đã", "quay", "trở", "lại", "trên", "tay", "hắn", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "swear", "at", "amc" ]
năm 1987 ông gia nhập đảng cộng sản trung quốc vào tháng 8 năm 1984 từ năm 1988 đến năm 1991 ông học nghiên cứu sinh tiến sĩ tại đại học y khoa số 2 thượng hải == sự nghiệp == === thượng hải === ông lần lượt đảm nhiệm các vị trí nghiên cứu viên phó viện trưởng phó viện trưởng thường trực trung tâm y học nhi đồng thượng hải từ năm 1996 trước khi trở thành viện trưởng trung tâm y học nhi đồng thượng hải năm 1998 tháng 3 năm 2003 ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng đại học y khoa số 2 thượng hải tháng 7 năm 2005 ông được bổ nhiệm giữ chức vụ phó hiệu trưởng thường trực đại học giao thông thượng hải tháng 4 năm 2006 ông được bổ nhiệm làm chủ nhiệm ủy ban giáo dục thành phố thượng hải ở tuổi 45 vào tháng 1 năm 2008 ông được bổ nhiệm làm phó thị trưởng thành phố thượng hải tháng 5 năm 2013 ông được bổ nhiệm giữ chức bí thư quận ủy phố đông tháng 7 năm 2013 ông kiêm nhiệm chức vụ ủy viên ban thường vụ thành ủy thượng hải ngày 8 tháng 4 năm 2015 ông kiêm nhiệm vị trí chủ nhiệm ủy ban quản lý khu thí điểm thương mại tự do thượng hải tháng 9 năm 2016 ông được bổ nhiệm làm phó bí thư ban cán sự đảng bộ giáo dục ngày 12 tháng 10 năm 2016 ông kiêm nhiệm chức
[ "năm", "1987", "ông", "gia", "nhập", "đảng", "cộng", "sản", "trung", "quốc", "vào", "tháng", "8", "năm", "1984", "từ", "năm", "1988", "đến", "năm", "1991", "ông", "học", "nghiên", "cứu", "sinh", "tiến", "sĩ", "tại", "đại", "học", "y", "khoa", "số", "2", "thượng", "hải", "==", "sự", "nghiệp", "==", "===", "thượng", "hải", "===", "ông", "lần", "lượt", "đảm", "nhiệm", "các", "vị", "trí", "nghiên", "cứu", "viên", "phó", "viện", "trưởng", "phó", "viện", "trưởng", "thường", "trực", "trung", "tâm", "y", "học", "nhi", "đồng", "thượng", "hải", "từ", "năm", "1996", "trước", "khi", "trở", "thành", "viện", "trưởng", "trung", "tâm", "y", "học", "nhi", "đồng", "thượng", "hải", "năm", "1998", "tháng", "3", "năm", "2003", "ông", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "hiệu", "trưởng", "đại", "học", "y", "khoa", "số", "2", "thượng", "hải", "tháng", "7", "năm", "2005", "ông", "được", "bổ", "nhiệm", "giữ", "chức", "vụ", "phó", "hiệu", "trưởng", "thường", "trực", "đại", "học", "giao", "thông", "thượng", "hải", "tháng", "4", "năm", "2006", "ông", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "chủ", "nhiệm", "ủy", "ban", "giáo", "dục", "thành", "phố", "thượng", "hải", "ở", "tuổi", "45", "vào", "tháng", "1", "năm", "2008", "ông", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "phó", "thị", "trưởng", "thành", "phố", "thượng", "hải", "tháng", "5", "năm", "2013", "ông", "được", "bổ", "nhiệm", "giữ", "chức", "bí", "thư", "quận", "ủy", "phố", "đông", "tháng", "7", "năm", "2013", "ông", "kiêm", "nhiệm", "chức", "vụ", "ủy", "viên", "ban", "thường", "vụ", "thành", "ủy", "thượng", "hải", "ngày", "8", "tháng", "4", "năm", "2015", "ông", "kiêm", "nhiệm", "vị", "trí", "chủ", "nhiệm", "ủy", "ban", "quản", "lý", "khu", "thí", "điểm", "thương", "mại", "tự", "do", "thượng", "hải", "tháng", "9", "năm", "2016", "ông", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "phó", "bí", "thư", "ban", "cán", "sự", "đảng", "bộ", "giáo", "dục", "ngày", "12", "tháng", "10", "năm", "2016", "ông", "kiêm", "nhiệm", "chức" ]
lẫn được anh hóa thành judith nữ anh hùng do thái theo truyền thuyểt mà bà không phải liên quan đến mẹ bà weyziro quý bà abechi là một nữ quý tộc xứ wollo và là người vợ của menelik ii mẹ bà đã ly thân với menelik khi bà còn rất nhỏ và vị nữ hoàng tương lai được nuôi dưỡng bởi cha bà và vợ mới của ông là baffana negus menelik sau đó kết hôn với taytu betul nhưng không có con với người vợ này menelik có ba người con được thừa nhận bản thân zewditu có một con trai asfaw wossen đã chết khi còn nhỏ và một cô con gái khác shewa regga mẹ của lij iyasu người thừa kế cuối cùng của menelik tuy nhiên hoàng đế vẫn thân thiết nhất với zewditu người cũng có quan hệ tốt với mẹ kế của bà là hoàng hậu taytu và là một phần trong gia đình của hoàng đế trong phần lớn cuộc đời của bà năm 1886 zewditu mười tuổi kết hôn với ras araya selassie yohannes con trai và là người kế vị của hoàng đế yohannes iv cuộc hôn nhân chính trị đã được sắp đặt khi menelik đồng ý phục tùng quyền cai trị của yohannes tuy nhiên yohannes và menelik cuối cùng lại xung đột với nhau menelik phát động cuộc nổi dậy chống lại quyền cai trị của yohannes cuộc hôn nhân của zewditu không có con bà còn rất trẻ trong suốt cuộc hôn
[ "lẫn", "được", "anh", "hóa", "thành", "judith", "nữ", "anh", "hùng", "do", "thái", "theo", "truyền", "thuyểt", "mà", "bà", "không", "phải", "liên", "quan", "đến", "mẹ", "bà", "weyziro", "quý", "bà", "abechi", "là", "một", "nữ", "quý", "tộc", "xứ", "wollo", "và", "là", "người", "vợ", "của", "menelik", "ii", "mẹ", "bà", "đã", "ly", "thân", "với", "menelik", "khi", "bà", "còn", "rất", "nhỏ", "và", "vị", "nữ", "hoàng", "tương", "lai", "được", "nuôi", "dưỡng", "bởi", "cha", "bà", "và", "vợ", "mới", "của", "ông", "là", "baffana", "negus", "menelik", "sau", "đó", "kết", "hôn", "với", "taytu", "betul", "nhưng", "không", "có", "con", "với", "người", "vợ", "này", "menelik", "có", "ba", "người", "con", "được", "thừa", "nhận", "bản", "thân", "zewditu", "có", "một", "con", "trai", "asfaw", "wossen", "đã", "chết", "khi", "còn", "nhỏ", "và", "một", "cô", "con", "gái", "khác", "shewa", "regga", "mẹ", "của", "lij", "iyasu", "người", "thừa", "kế", "cuối", "cùng", "của", "menelik", "tuy", "nhiên", "hoàng", "đế", "vẫn", "thân", "thiết", "nhất", "với", "zewditu", "người", "cũng", "có", "quan", "hệ", "tốt", "với", "mẹ", "kế", "của", "bà", "là", "hoàng", "hậu", "taytu", "và", "là", "một", "phần", "trong", "gia", "đình", "của", "hoàng", "đế", "trong", "phần", "lớn", "cuộc", "đời", "của", "bà", "năm", "1886", "zewditu", "mười", "tuổi", "kết", "hôn", "với", "ras", "araya", "selassie", "yohannes", "con", "trai", "và", "là", "người", "kế", "vị", "của", "hoàng", "đế", "yohannes", "iv", "cuộc", "hôn", "nhân", "chính", "trị", "đã", "được", "sắp", "đặt", "khi", "menelik", "đồng", "ý", "phục", "tùng", "quyền", "cai", "trị", "của", "yohannes", "tuy", "nhiên", "yohannes", "và", "menelik", "cuối", "cùng", "lại", "xung", "đột", "với", "nhau", "menelik", "phát", "động", "cuộc", "nổi", "dậy", "chống", "lại", "quyền", "cai", "trị", "của", "yohannes", "cuộc", "hôn", "nhân", "của", "zewditu", "không", "có", "con", "bà", "còn", "rất", "trẻ", "trong", "suốt", "cuộc", "hôn" ]
mùi thơm thường gọi là khẩu niểu ข้าวเหนียว sau đó vo gạo cho thật sạch rồi ngâm nước khoảng 5 đến 6 tiếng vớt ra để ráo nước rồi đổ gạo vào ống nứa đổ nước vào ống cho ngập gạo không nên đổ gạo đầy ống mà phải để cách miệng một ít khi gạo chín sẽ nở ra kín miệng ống sau đó lấy lá chuối hoặc lá dong đậy kín miệng ống rồi cho vào bếp lửa nướng khi nướng phải xoay ống nứa liên tục không cho ống lam quá cháy và để hạt gạo chín đều đến khi có hơi nước bốc ra từ miệng ống và có mùi thơm của cơm tức là cơm lam đã chín khi cơm chín đem chẻ lớp vỏ bên ngoài để lại lớp lạt mỏng khi ăn mới bóc vỏ cơm lam có thể chấm với muối vừng hoặc nam phrik hai loại nước chấm này sẽ góp phần tăng thêm độ thơm ngon của cơm lam cơm lam của người thái khao lam không chỉ độc đáo nhờ hương vị mới lạ mà còn nhờ cách nấu đặc biệt nên rất thu hút đối với khách du lịch nước ngoài khi ghé thăm xứ sở chùa vàng sau khi chuẩn bị đốt tre xong thì người ta cho gạo nếp được trộn với nước cốt dừa đậu đỏ hoặc đậu đen đường một chút muối rồi cho vào ống tre có khi người ta dùng nếp trắng nhưng cũng có khi dùng lá cẩm để nhuộm gạo
[ "mùi", "thơm", "thường", "gọi", "là", "khẩu", "niểu", "ข้าวเหนียว", "sau", "đó", "vo", "gạo", "cho", "thật", "sạch", "rồi", "ngâm", "nước", "khoảng", "5", "đến", "6", "tiếng", "vớt", "ra", "để", "ráo", "nước", "rồi", "đổ", "gạo", "vào", "ống", "nứa", "đổ", "nước", "vào", "ống", "cho", "ngập", "gạo", "không", "nên", "đổ", "gạo", "đầy", "ống", "mà", "phải", "để", "cách", "miệng", "một", "ít", "khi", "gạo", "chín", "sẽ", "nở", "ra", "kín", "miệng", "ống", "sau", "đó", "lấy", "lá", "chuối", "hoặc", "lá", "dong", "đậy", "kín", "miệng", "ống", "rồi", "cho", "vào", "bếp", "lửa", "nướng", "khi", "nướng", "phải", "xoay", "ống", "nứa", "liên", "tục", "không", "cho", "ống", "lam", "quá", "cháy", "và", "để", "hạt", "gạo", "chín", "đều", "đến", "khi", "có", "hơi", "nước", "bốc", "ra", "từ", "miệng", "ống", "và", "có", "mùi", "thơm", "của", "cơm", "tức", "là", "cơm", "lam", "đã", "chín", "khi", "cơm", "chín", "đem", "chẻ", "lớp", "vỏ", "bên", "ngoài", "để", "lại", "lớp", "lạt", "mỏng", "khi", "ăn", "mới", "bóc", "vỏ", "cơm", "lam", "có", "thể", "chấm", "với", "muối", "vừng", "hoặc", "nam", "phrik", "hai", "loại", "nước", "chấm", "này", "sẽ", "góp", "phần", "tăng", "thêm", "độ", "thơm", "ngon", "của", "cơm", "lam", "cơm", "lam", "của", "người", "thái", "khao", "lam", "không", "chỉ", "độc", "đáo", "nhờ", "hương", "vị", "mới", "lạ", "mà", "còn", "nhờ", "cách", "nấu", "đặc", "biệt", "nên", "rất", "thu", "hút", "đối", "với", "khách", "du", "lịch", "nước", "ngoài", "khi", "ghé", "thăm", "xứ", "sở", "chùa", "vàng", "sau", "khi", "chuẩn", "bị", "đốt", "tre", "xong", "thì", "người", "ta", "cho", "gạo", "nếp", "được", "trộn", "với", "nước", "cốt", "dừa", "đậu", "đỏ", "hoặc", "đậu", "đen", "đường", "một", "chút", "muối", "rồi", "cho", "vào", "ống", "tre", "có", "khi", "người", "ta", "dùng", "nếp", "trắng", "nhưng", "cũng", "có", "khi", "dùng", "lá", "cẩm", "để", "nhuộm", "gạo" ]
thổi ngược là một số súng ngắn được thiết kế đơn giản hơn nhiều khẩu súng ngắn bán tự động ngày nay hoạt động bằng cách sử dụng độ giật ngắn thiết kế này thường được kết hợp với báng súng nghiêng loại browning
[ "thổi", "ngược", "là", "một", "số", "súng", "ngắn", "được", "thiết", "kế", "đơn", "giản", "hơn", "nhiều", "khẩu", "súng", "ngắn", "bán", "tự", "động", "ngày", "nay", "hoạt", "động", "bằng", "cách", "sử", "dụng", "độ", "giật", "ngắn", "thiết", "kế", "này", "thường", "được", "kết", "hợp", "với", "báng", "súng", "nghiêng", "loại", "browning" ]
nana asma’u nana asma u tên đầy đủ nana asma u bint shehu usman dan fodiyo 1793 1864 là một công chúa nhà thơ giáo viên và là con gái của người sáng lập ra sokoto caliphate usman dan fodio cô vẫn là một nhân vật được kính trọng ở miền bắc nigeria trong nhiều thập niên cô được một số người coi là một dẫn chứng về giáo dục và sự độc lập của phụ nữ có thể theo hồi giáo và bởi những người khác là tiền thân của chủ nghĩa nữ quyền hiện đại ở châu phi vào thế kỷ của cô == tiểu sử == nana asma u được sinh ra vào năm 1793 khoảng 11 năm trước chiến tranh fulani 1804 1808 và được đặt theo tên của asma bint abi bakr một người bạn đồng hành của nhà tiên tri hồi giáo con gái của người sáng lập sufi -inspired và fule người sáng lập và là chị em cùng cha khác mẹ của muhammed bello quốc vương thứ hai của sokoto cô đã vượt qua hầu hết thế hệ sáng lập của caliphate biến cô thành một nguồn ảnh hưởng rất quan trọng đối với những người cai trị đất nước sau này từ năm 1805 các thành viên trong gia đình của caliph đã trở nên nổi tiếng bao gồm cả những người thân là nữ của caliph trong khi nana asma u trở thành người nổi bật nhất hai chị em myram và fatima của cô và vợ của caliph aisha
[ "nana", "asma’u", "nana", "asma", "u", "tên", "đầy", "đủ", "nana", "asma", "u", "bint", "shehu", "usman", "dan", "fodiyo", "1793", "1864", "là", "một", "công", "chúa", "nhà", "thơ", "giáo", "viên", "và", "là", "con", "gái", "của", "người", "sáng", "lập", "ra", "sokoto", "caliphate", "usman", "dan", "fodio", "cô", "vẫn", "là", "một", "nhân", "vật", "được", "kính", "trọng", "ở", "miền", "bắc", "nigeria", "trong", "nhiều", "thập", "niên", "cô", "được", "một", "số", "người", "coi", "là", "một", "dẫn", "chứng", "về", "giáo", "dục", "và", "sự", "độc", "lập", "của", "phụ", "nữ", "có", "thể", "theo", "hồi", "giáo", "và", "bởi", "những", "người", "khác", "là", "tiền", "thân", "của", "chủ", "nghĩa", "nữ", "quyền", "hiện", "đại", "ở", "châu", "phi", "vào", "thế", "kỷ", "của", "cô", "==", "tiểu", "sử", "==", "nana", "asma", "u", "được", "sinh", "ra", "vào", "năm", "1793", "khoảng", "11", "năm", "trước", "chiến", "tranh", "fulani", "1804", "1808", "và", "được", "đặt", "theo", "tên", "của", "asma", "bint", "abi", "bakr", "một", "người", "bạn", "đồng", "hành", "của", "nhà", "tiên", "tri", "hồi", "giáo", "con", "gái", "của", "người", "sáng", "lập", "sufi", "-inspired", "và", "fule", "người", "sáng", "lập", "và", "là", "chị", "em", "cùng", "cha", "khác", "mẹ", "của", "muhammed", "bello", "quốc", "vương", "thứ", "hai", "của", "sokoto", "cô", "đã", "vượt", "qua", "hầu", "hết", "thế", "hệ", "sáng", "lập", "của", "caliphate", "biến", "cô", "thành", "một", "nguồn", "ảnh", "hưởng", "rất", "quan", "trọng", "đối", "với", "những", "người", "cai", "trị", "đất", "nước", "sau", "này", "từ", "năm", "1805", "các", "thành", "viên", "trong", "gia", "đình", "của", "caliph", "đã", "trở", "nên", "nổi", "tiếng", "bao", "gồm", "cả", "những", "người", "thân", "là", "nữ", "của", "caliph", "trong", "khi", "nana", "asma", "u", "trở", "thành", "người", "nổi", "bật", "nhất", "hai", "chị", "em", "myram", "và", "fatima", "của", "cô", "và", "vợ", "của", "caliph", "aisha" ]
việc với radiohead paul mccartney beck và adele đã giúp matt soạn nhạc cho album trong một bài phỏng vấn với nme vào tháng 4 năm 2012 bellamy nói rằng band đã cho vào thêm những yếu tố nhạc điện tử với những ảnh hưởng từ sự kết hợp của justice và nhóm nhạc electronic rock của anh does it offend you yeah bellamy cũng xác nhận album sẽ ra mắt vào mùa thu năm 2012 ngày 6 tháng 6 năm 2012 muse cho ra mắt đoạn trailer cho album mới the 2nd law cùng với đồng hồ đếm ngược đến ngày 17 tháng 9 là ngày phát hành đoạn trailer trong đó chứa đựng yếu tố dubstep đã gây ra nhiều phản ứng khác nhau của người hâm mộ ngày 7 tháng 6 năm 2012 muse công bố tour ở châu âu bước đầu của the 2nd law tour bài hát mới nhất của muse survival là bài hát chính thức cho olympics london 2012 muse đã tiết lộ danh sách bài hát chính thức cho album mới vào ngày 13 tháng 7 trong một cuộc phỏng vấn với mne magazine muse cho biết single tiếp theo sẽ là madness vào ngày 9 tháng 8 muse cho các fan đã đặt trước album bài the 2nd law unsustainable ở cửa hàng trên mạng sau đó họ đăng tải video cho bài hát lên youtube vào ngày 10 tháng 8 == quá trình sáng tác == theo như những gì nhóm nói về từng bài hát trong cuộc phỏng vấn với
[ "việc", "với", "radiohead", "paul", "mccartney", "beck", "và", "adele", "đã", "giúp", "matt", "soạn", "nhạc", "cho", "album", "trong", "một", "bài", "phỏng", "vấn", "với", "nme", "vào", "tháng", "4", "năm", "2012", "bellamy", "nói", "rằng", "band", "đã", "cho", "vào", "thêm", "những", "yếu", "tố", "nhạc", "điện", "tử", "với", "những", "ảnh", "hưởng", "từ", "sự", "kết", "hợp", "của", "justice", "và", "nhóm", "nhạc", "electronic", "rock", "của", "anh", "does", "it", "offend", "you", "yeah", "bellamy", "cũng", "xác", "nhận", "album", "sẽ", "ra", "mắt", "vào", "mùa", "thu", "năm", "2012", "ngày", "6", "tháng", "6", "năm", "2012", "muse", "cho", "ra", "mắt", "đoạn", "trailer", "cho", "album", "mới", "the", "2nd", "law", "cùng", "với", "đồng", "hồ", "đếm", "ngược", "đến", "ngày", "17", "tháng", "9", "là", "ngày", "phát", "hành", "đoạn", "trailer", "trong", "đó", "chứa", "đựng", "yếu", "tố", "dubstep", "đã", "gây", "ra", "nhiều", "phản", "ứng", "khác", "nhau", "của", "người", "hâm", "mộ", "ngày", "7", "tháng", "6", "năm", "2012", "muse", "công", "bố", "tour", "ở", "châu", "âu", "bước", "đầu", "của", "the", "2nd", "law", "tour", "bài", "hát", "mới", "nhất", "của", "muse", "survival", "là", "bài", "hát", "chính", "thức", "cho", "olympics", "london", "2012", "muse", "đã", "tiết", "lộ", "danh", "sách", "bài", "hát", "chính", "thức", "cho", "album", "mới", "vào", "ngày", "13", "tháng", "7", "trong", "một", "cuộc", "phỏng", "vấn", "với", "mne", "magazine", "muse", "cho", "biết", "single", "tiếp", "theo", "sẽ", "là", "madness", "vào", "ngày", "9", "tháng", "8", "muse", "cho", "các", "fan", "đã", "đặt", "trước", "album", "bài", "the", "2nd", "law", "unsustainable", "ở", "cửa", "hàng", "trên", "mạng", "sau", "đó", "họ", "đăng", "tải", "video", "cho", "bài", "hát", "lên", "youtube", "vào", "ngày", "10", "tháng", "8", "==", "quá", "trình", "sáng", "tác", "==", "theo", "như", "những", "gì", "nhóm", "nói", "về", "từng", "bài", "hát", "trong", "cuộc", "phỏng", "vấn", "với" ]
các thị trấn và làng mạc vinnytsia zhmerynka và ternopil các xe tăng dưới sự chỉ huy của babadzhanian đặc biệt nổi bật trong trận chiến koziatyn dẫn đến tiêu diệt hoàn toàn sư đoàn súng trường cơ giới 70 của đức tháng 3 năm 1944 babadzhanian chỉ huy lữ đoàn của mình vượt sông dnister trong một nỗ lực để tái chiếm thị trấn stanislav sau 11 ngày chiến đấu khốc liệt đơn vị ông đã chiếm được bàn đạp bên bờ phải của dòng sông vì những nỗ lực của mình ngày 2 tháng 4 babadzhanian được trao tặng danh hiệu anh hùng liên xô từ mùa hè năm 1944 đến năm 1945 đơn vị của babadzhanian đã chiến đấu trong đội hình của phương diện quân belorussia 1 và 2 ngày 25 tháng 8 năm 1944 babadzhanian khi đó mới mang cấp bậc trung tá đã được bổ nhiệm làm chỉ huy quân đoàn xe tăng cận vệ số 11 thuộc tập đoàn quân xe tăng cận vệ 1 vào tháng 1 năm 1945 trong chiến dịch wisla-oder đơn vị thiết giáp của ông đã hỗ trợ hỏa lực mạnh mẽ cho các đơn vị hồng quân tiến vào ba lan nơi họ công phá các pháo đài bảo vệ các hướng tiến vào nội địa và giúp hồng quân đánh chiếm các thành phố łódź kutno và poznań đến cuối tháng quân đoàn của babadzhanian đã đến biên giới nước đức và bắt đầu các hoạt động quân sự để chiếm landsberg tczew wejherowo và
[ "các", "thị", "trấn", "và", "làng", "mạc", "vinnytsia", "zhmerynka", "và", "ternopil", "các", "xe", "tăng", "dưới", "sự", "chỉ", "huy", "của", "babadzhanian", "đặc", "biệt", "nổi", "bật", "trong", "trận", "chiến", "koziatyn", "dẫn", "đến", "tiêu", "diệt", "hoàn", "toàn", "sư", "đoàn", "súng", "trường", "cơ", "giới", "70", "của", "đức", "tháng", "3", "năm", "1944", "babadzhanian", "chỉ", "huy", "lữ", "đoàn", "của", "mình", "vượt", "sông", "dnister", "trong", "một", "nỗ", "lực", "để", "tái", "chiếm", "thị", "trấn", "stanislav", "sau", "11", "ngày", "chiến", "đấu", "khốc", "liệt", "đơn", "vị", "ông", "đã", "chiếm", "được", "bàn", "đạp", "bên", "bờ", "phải", "của", "dòng", "sông", "vì", "những", "nỗ", "lực", "của", "mình", "ngày", "2", "tháng", "4", "babadzhanian", "được", "trao", "tặng", "danh", "hiệu", "anh", "hùng", "liên", "xô", "từ", "mùa", "hè", "năm", "1944", "đến", "năm", "1945", "đơn", "vị", "của", "babadzhanian", "đã", "chiến", "đấu", "trong", "đội", "hình", "của", "phương", "diện", "quân", "belorussia", "1", "và", "2", "ngày", "25", "tháng", "8", "năm", "1944", "babadzhanian", "khi", "đó", "mới", "mang", "cấp", "bậc", "trung", "tá", "đã", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "chỉ", "huy", "quân", "đoàn", "xe", "tăng", "cận", "vệ", "số", "11", "thuộc", "tập", "đoàn", "quân", "xe", "tăng", "cận", "vệ", "1", "vào", "tháng", "1", "năm", "1945", "trong", "chiến", "dịch", "wisla-oder", "đơn", "vị", "thiết", "giáp", "của", "ông", "đã", "hỗ", "trợ", "hỏa", "lực", "mạnh", "mẽ", "cho", "các", "đơn", "vị", "hồng", "quân", "tiến", "vào", "ba", "lan", "nơi", "họ", "công", "phá", "các", "pháo", "đài", "bảo", "vệ", "các", "hướng", "tiến", "vào", "nội", "địa", "và", "giúp", "hồng", "quân", "đánh", "chiếm", "các", "thành", "phố", "łódź", "kutno", "và", "poznań", "đến", "cuối", "tháng", "quân", "đoàn", "của", "babadzhanian", "đã", "đến", "biên", "giới", "nước", "đức", "và", "bắt", "đầu", "các", "hoạt", "động", "quân", "sự", "để", "chiếm", "landsberg", "tczew", "wejherowo", "và" ]
senecio antofagastanus là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được cabrera miêu tả khoa học đầu tiên năm 1949
[ "senecio", "antofagastanus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "cabrera", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1949" ]
kościno trước đây là köstin của đức là một ngôi làng thuộc khu hành chính của gmina dobra thuộc hạt cảnh sát west pomeranian voivodeship ở phía tây bắc ba lan gần biên giới đức nó nằm khoảng phía nam dobra phía tây nam của cảnh sát và về phía tây của thủ đô khu vực szczecin trước năm 1945 khu vực này là một phần của đức đối với lịch sử của khu vực xem lịch sử của pomerania
[ "kościno", "trước", "đây", "là", "köstin", "của", "đức", "là", "một", "ngôi", "làng", "thuộc", "khu", "hành", "chính", "của", "gmina", "dobra", "thuộc", "hạt", "cảnh", "sát", "west", "pomeranian", "voivodeship", "ở", "phía", "tây", "bắc", "ba", "lan", "gần", "biên", "giới", "đức", "nó", "nằm", "khoảng", "phía", "nam", "dobra", "phía", "tây", "nam", "của", "cảnh", "sát", "và", "về", "phía", "tây", "của", "thủ", "đô", "khu", "vực", "szczecin", "trước", "năm", "1945", "khu", "vực", "này", "là", "một", "phần", "của", "đức", "đối", "với", "lịch", "sử", "của", "khu", "vực", "xem", "lịch", "sử", "của", "pomerania" ]
phường có tên tương ứng thị xã thuận an gồm 7 phường và 3 xã ngày 29 tháng 12 năm 2013 theo nghị quyết số 136 nq-cp của chính phủ chuyển 2 xã bình nhâm và hưng định thành 2 phường có tên tương ứng thị xã thuận an gồm 9 phường và 1 xã ngày 7 tháng 3 năm 2017 bộ xây dựng ban hành quyết định số 114 qđ-bxd công nhận thị xã thuận an là đô thị loại iii thuộc tỉnh bình dương ngày 10 tháng 1 năm 2020 ủy ban thường vụ quốc hội ban hành nghị quyết số 857 nq-ubtvqh14 nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2 năm 2020 theo đó thành lập thành phố thuận an thuộc tỉnh bình dương trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của thị xã thuận an == hành chính == thành phố thuận an có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc bao gồm 9 phường an phú an thạnh bình chuẩn bình hòa bình nhâm hưng định lái thiêu thuận giao vĩnh phú và xã an sơn trong đó hai phường lái thiêu và an thạnh trước đây là hai thị trấn thuộc huyện thuận an cũ được xem là hai trung tâm dân cư và thương mại lâu đời nhất tại thuận an từ thời vua minh mạng == kinh tế == gdp tăng bình quân của thành phố thuận an đạt khoảng 18 5% năm lĩnh vực kinh tế chuyển biến tích cực theo cơ cấu công nghiệp dịch vụ thương mại nông nghiệp năm
[ "phường", "có", "tên", "tương", "ứng", "thị", "xã", "thuận", "an", "gồm", "7", "phường", "và", "3", "xã", "ngày", "29", "tháng", "12", "năm", "2013", "theo", "nghị", "quyết", "số", "136", "nq-cp", "của", "chính", "phủ", "chuyển", "2", "xã", "bình", "nhâm", "và", "hưng", "định", "thành", "2", "phường", "có", "tên", "tương", "ứng", "thị", "xã", "thuận", "an", "gồm", "9", "phường", "và", "1", "xã", "ngày", "7", "tháng", "3", "năm", "2017", "bộ", "xây", "dựng", "ban", "hành", "quyết", "định", "số", "114", "qđ-bxd", "công", "nhận", "thị", "xã", "thuận", "an", "là", "đô", "thị", "loại", "iii", "thuộc", "tỉnh", "bình", "dương", "ngày", "10", "tháng", "1", "năm", "2020", "ủy", "ban", "thường", "vụ", "quốc", "hội", "ban", "hành", "nghị", "quyết", "số", "857", "nq-ubtvqh14", "nghị", "quyết", "có", "hiệu", "lực", "từ", "ngày", "1", "tháng", "2", "năm", "2020", "theo", "đó", "thành", "lập", "thành", "phố", "thuận", "an", "thuộc", "tỉnh", "bình", "dương", "trên", "cơ", "sở", "toàn", "bộ", "diện", "tích", "và", "dân", "số", "của", "thị", "xã", "thuận", "an", "==", "hành", "chính", "==", "thành", "phố", "thuận", "an", "có", "10", "đơn", "vị", "hành", "chính", "cấp", "xã", "trực", "thuộc", "bao", "gồm", "9", "phường", "an", "phú", "an", "thạnh", "bình", "chuẩn", "bình", "hòa", "bình", "nhâm", "hưng", "định", "lái", "thiêu", "thuận", "giao", "vĩnh", "phú", "và", "xã", "an", "sơn", "trong", "đó", "hai", "phường", "lái", "thiêu", "và", "an", "thạnh", "trước", "đây", "là", "hai", "thị", "trấn", "thuộc", "huyện", "thuận", "an", "cũ", "được", "xem", "là", "hai", "trung", "tâm", "dân", "cư", "và", "thương", "mại", "lâu", "đời", "nhất", "tại", "thuận", "an", "từ", "thời", "vua", "minh", "mạng", "==", "kinh", "tế", "==", "gdp", "tăng", "bình", "quân", "của", "thành", "phố", "thuận", "an", "đạt", "khoảng", "18", "5%", "năm", "lĩnh", "vực", "kinh", "tế", "chuyển", "biến", "tích", "cực", "theo", "cơ", "cấu", "công", "nghiệp", "dịch", "vụ", "thương", "mại", "nông", "nghiệp", "năm" ]
megachile oblita là một loài hymenoptera trong họ megachilidae loài này được vachal mô tả khoa học năm 1908
[ "megachile", "oblita", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "megachilidae", "loài", "này", "được", "vachal", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1908" ]
matpalli devadurga matpalli là một làng thuộc tehsil devadurga huyện raichur bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "matpalli", "devadurga", "matpalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "devadurga", "huyện", "raichur", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
cornusaccula là một chi bướm đêm thuộc phân họ tortricinae của họ tortricidae == các loài == bullet cornusaccula periopa == xem thêm == bullet danh sách các chi của tortricidae == tham khảo == bullet tortricidae com
[ "cornusaccula", "là", "một", "chi", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "tortricinae", "của", "họ", "tortricidae", "==", "các", "loài", "==", "bullet", "cornusaccula", "periopa", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "các", "chi", "của", "tortricidae", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "tortricidae", "com" ]
mặt nước để kỉ niệm cho công trình vĩ đại này hãng air atlantic iceland của nước iceland đã cho hạ cánh chiếc boeing 747-267b số đăng ký tf-aba trên sân bay này năm 2016 để vinh danh cristiano ronaldo cầu thủ bóng đá vĩ đại nhất lịch sử bồ đào nha sinh tại đây ban lãnh đạo đổi tên sân bay thành sân bay quốc tế madeira cristiano ronaldo == nhà ga == sân bay có 1 nhà ga duy nhất mở cửa vào năm 1973 nhà ga có 40 bàn check-in 16 cổng ra máy bay và 7 băng chuyền hành lý không có ống lồng jetways hoặc còn gọi là air bridges vì sân bay hầu hết đều cao khoảng 2-3 tầng nên hành khách phải đi bộ ra máy bay hoặc có thể ra bằng xe buýt sân bay shuttle bus == tham khảo == bullet madeira airport official site in english == liên kết ngoài == bullet map from multimap bullet satellite image from terraserver
[ "mặt", "nước", "để", "kỉ", "niệm", "cho", "công", "trình", "vĩ", "đại", "này", "hãng", "air", "atlantic", "iceland", "của", "nước", "iceland", "đã", "cho", "hạ", "cánh", "chiếc", "boeing", "747-267b", "số", "đăng", "ký", "tf-aba", "trên", "sân", "bay", "này", "năm", "2016", "để", "vinh", "danh", "cristiano", "ronaldo", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "vĩ", "đại", "nhất", "lịch", "sử", "bồ", "đào", "nha", "sinh", "tại", "đây", "ban", "lãnh", "đạo", "đổi", "tên", "sân", "bay", "thành", "sân", "bay", "quốc", "tế", "madeira", "cristiano", "ronaldo", "==", "nhà", "ga", "==", "sân", "bay", "có", "1", "nhà", "ga", "duy", "nhất", "mở", "cửa", "vào", "năm", "1973", "nhà", "ga", "có", "40", "bàn", "check-in", "16", "cổng", "ra", "máy", "bay", "và", "7", "băng", "chuyền", "hành", "lý", "không", "có", "ống", "lồng", "jetways", "hoặc", "còn", "gọi", "là", "air", "bridges", "vì", "sân", "bay", "hầu", "hết", "đều", "cao", "khoảng", "2-3", "tầng", "nên", "hành", "khách", "phải", "đi", "bộ", "ra", "máy", "bay", "hoặc", "có", "thể", "ra", "bằng", "xe", "buýt", "sân", "bay", "shuttle", "bus", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "madeira", "airport", "official", "site", "in", "english", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "map", "from", "multimap", "bullet", "satellite", "image", "from", "terraserver" ]
2004 và năm 2010 cũng như trong một số bộ phim truyền hình == phát hành == === tại các phòng vé === chuyến đi sai lầm đã thu về 5 3 triệu usd trong tuần đầu công chiếu đứng ở vị trí thứ 6 cuối cùng nó đã thu về 37 1 triệu đô la ở mỹ và 4 7 triệu đô la ở những nơi khác tổng cộng là 41 9 triệu đô la trên toàn thế giới === phản hồi === trên trang rotten tomatoes phim có đánh giá phê duyệt là 37% dựa trên 126 bài phê bình với điểm đánh giá trung bình là 5 05 10 các lời phê bình của trang web đồng thuận tuyên bố seth rogen và barbra streisand có đủ sự kết nối trong mạch cảm xúc để tạo nên một bộ phim hay thật không may chuyến đi sai lầm có một kịch bản khá chua và không nhiều mảng miếng hài trên metacritic bộ phim có số điểm trung bình có trọng số là 50 trên 100 dựa trên 25 nhà phê bình cho thấy các bài đánh giá hỗn hợp hoặc trung bình khán giả được khảo sát bởi cinemascore cho bộ phim điểm b- trên thang điểm từ a đến f mary pols of time tuyên bố chuyến đi sai lầm đáng xem bởi vì tất cả chúng ta đều biết và thích một người như nhân vật joyce brewster hoặc hàng chục người như vậy tại lễ trao giải mâm xôi vàng lần thứ 33 streisand được đề cử cho hạng mục
[ "2004", "và", "năm", "2010", "cũng", "như", "trong", "một", "số", "bộ", "phim", "truyền", "hình", "==", "phát", "hành", "==", "===", "tại", "các", "phòng", "vé", "===", "chuyến", "đi", "sai", "lầm", "đã", "thu", "về", "5", "3", "triệu", "usd", "trong", "tuần", "đầu", "công", "chiếu", "đứng", "ở", "vị", "trí", "thứ", "6", "cuối", "cùng", "nó", "đã", "thu", "về", "37", "1", "triệu", "đô", "la", "ở", "mỹ", "và", "4", "7", "triệu", "đô", "la", "ở", "những", "nơi", "khác", "tổng", "cộng", "là", "41", "9", "triệu", "đô", "la", "trên", "toàn", "thế", "giới", "===", "phản", "hồi", "===", "trên", "trang", "rotten", "tomatoes", "phim", "có", "đánh", "giá", "phê", "duyệt", "là", "37%", "dựa", "trên", "126", "bài", "phê", "bình", "với", "điểm", "đánh", "giá", "trung", "bình", "là", "5", "05", "10", "các", "lời", "phê", "bình", "của", "trang", "web", "đồng", "thuận", "tuyên", "bố", "seth", "rogen", "và", "barbra", "streisand", "có", "đủ", "sự", "kết", "nối", "trong", "mạch", "cảm", "xúc", "để", "tạo", "nên", "một", "bộ", "phim", "hay", "thật", "không", "may", "chuyến", "đi", "sai", "lầm", "có", "một", "kịch", "bản", "khá", "chua", "và", "không", "nhiều", "mảng", "miếng", "hài", "trên", "metacritic", "bộ", "phim", "có", "số", "điểm", "trung", "bình", "có", "trọng", "số", "là", "50", "trên", "100", "dựa", "trên", "25", "nhà", "phê", "bình", "cho", "thấy", "các", "bài", "đánh", "giá", "hỗn", "hợp", "hoặc", "trung", "bình", "khán", "giả", "được", "khảo", "sát", "bởi", "cinemascore", "cho", "bộ", "phim", "điểm", "b-", "trên", "thang", "điểm", "từ", "a", "đến", "f", "mary", "pols", "of", "time", "tuyên", "bố", "chuyến", "đi", "sai", "lầm", "đáng", "xem", "bởi", "vì", "tất", "cả", "chúng", "ta", "đều", "biết", "và", "thích", "một", "người", "như", "nhân", "vật", "joyce", "brewster", "hoặc", "hàng", "chục", "người", "như", "vậy", "tại", "lễ", "trao", "giải", "mâm", "xôi", "vàng", "lần", "thứ", "33", "streisand", "được", "đề", "cử", "cho", "hạng", "mục" ]
khoai tây bintje bintje là một loại khoai tây chín sớm được trồng ở hà lan bởi các thầy giáo frisian kl de vries vào năm 1904 từ munstersen x fransen và đưa ra thị trường lần đầu tiên vào năm 1910 tên của khoai tây một từ nhỏ của benedict đã được mượn từ một trong những học sinh cũ của ông cây bintje có kích thước trung bình và thẳng đứng với thân cây tía lá màu xanh đậm và hoa trắng bintje tạo ra những củ lớn hình bầu dục với da màu vàng nhạt và thịt màu vàng nó có đôi mắt nông mầm thì màu tía giống năng suất cao này được trồng rộng rãi ở châu âu và bắc phi nó được sử dụng để luộc nướng và cho khoai tây chiên khoai tây nghiền và khoai tây lát mỏng đây là loại khoai tây được trồng rộng rãi nhất ở pháp và bỉ bintje miễn dịch với vi-rút khoai tây a nó có sức đề kháng vừa phải đối với vi rút lá khoai tây nó dễ bị bệnh ghẻ lưới bệnh ghẻ thông thường bệnh thối khô fusarium fusarium oxysporum mụn cóc khoai tây synchytrium endobioticum virus khoai tây x virus khoai tây y và bệnh sương mai phytophthora infestans bintje là vô trùng giúp ngăn ngừa sự cải thiện khả năng kháng bệnh thông qua chăn nuôi một cơ chế để khắc phục tình trạng vô trùng gần đây đã cho phép cải thiện di truyền dựa trên giống trong khả năng
[ "khoai", "tây", "bintje", "bintje", "là", "một", "loại", "khoai", "tây", "chín", "sớm", "được", "trồng", "ở", "hà", "lan", "bởi", "các", "thầy", "giáo", "frisian", "kl", "de", "vries", "vào", "năm", "1904", "từ", "munstersen", "x", "fransen", "và", "đưa", "ra", "thị", "trường", "lần", "đầu", "tiên", "vào", "năm", "1910", "tên", "của", "khoai", "tây", "một", "từ", "nhỏ", "của", "benedict", "đã", "được", "mượn", "từ", "một", "trong", "những", "học", "sinh", "cũ", "của", "ông", "cây", "bintje", "có", "kích", "thước", "trung", "bình", "và", "thẳng", "đứng", "với", "thân", "cây", "tía", "lá", "màu", "xanh", "đậm", "và", "hoa", "trắng", "bintje", "tạo", "ra", "những", "củ", "lớn", "hình", "bầu", "dục", "với", "da", "màu", "vàng", "nhạt", "và", "thịt", "màu", "vàng", "nó", "có", "đôi", "mắt", "nông", "mầm", "thì", "màu", "tía", "giống", "năng", "suất", "cao", "này", "được", "trồng", "rộng", "rãi", "ở", "châu", "âu", "và", "bắc", "phi", "nó", "được", "sử", "dụng", "để", "luộc", "nướng", "và", "cho", "khoai", "tây", "chiên", "khoai", "tây", "nghiền", "và", "khoai", "tây", "lát", "mỏng", "đây", "là", "loại", "khoai", "tây", "được", "trồng", "rộng", "rãi", "nhất", "ở", "pháp", "và", "bỉ", "bintje", "miễn", "dịch", "với", "vi-rút", "khoai", "tây", "a", "nó", "có", "sức", "đề", "kháng", "vừa", "phải", "đối", "với", "vi", "rút", "lá", "khoai", "tây", "nó", "dễ", "bị", "bệnh", "ghẻ", "lưới", "bệnh", "ghẻ", "thông", "thường", "bệnh", "thối", "khô", "fusarium", "fusarium", "oxysporum", "mụn", "cóc", "khoai", "tây", "synchytrium", "endobioticum", "virus", "khoai", "tây", "x", "virus", "khoai", "tây", "y", "và", "bệnh", "sương", "mai", "phytophthora", "infestans", "bintje", "là", "vô", "trùng", "giúp", "ngăn", "ngừa", "sự", "cải", "thiện", "khả", "năng", "kháng", "bệnh", "thông", "qua", "chăn", "nuôi", "một", "cơ", "chế", "để", "khắc", "phục", "tình", "trạng", "vô", "trùng", "gần", "đây", "đã", "cho", "phép", "cải", "thiện", "di", "truyền", "dựa", "trên", "giống", "trong", "khả", "năng" ]
pohlia nutans là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được hedw lindb miêu tả khoa học đầu tiên năm 1879
[ "pohlia", "nutans", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "bryaceae", "loài", "này", "được", "hedw", "lindb", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1879" ]
eumyurium sinicum là một loài rêu trong họ myuriaceae loài này được mitt nog mô tả khoa học đầu tiên năm 1947
[ "eumyurium", "sinicum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "myuriaceae", "loài", "này", "được", "mitt", "nog", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1947" ]
người thượng cơ đốc giáo ở việt nam là những người dân tộc thiểu số sống tại những vùng cao nguyên ở việt nam theo các đạo cơ đốc giáo chủ yếu là tin lành == lich sử == người thượng vốn có truyền thống theo tín ngưỡng bái vật bắt đầu cải đạo theo cơ đốc giáo từ những thập niên 50 và 60 sau chiến thắng của miền bắc việt nam năm 1975 các nhà thờ thiên chúa giáo và tin lành ở tây nguyên bị đóng cửa và nhiều người thượng trong đó có các mục sư bị bỏ tù một số người thượng rút vào mật khu và tham gia đội quân kháng chiến ở cao nguyên được biết dưới tên gọi fulro vào cuối thập niên 80 và đầu 90 khả năng chiến đấu của fulro suy giảm nhiều người thượng cải đạo – hoặc hoàn đạo – theo cơ đốc giáo sau khi từ bỏ đấu tranh vũ trang trong thập niên 90 ngày càng nhiều người thượng gia nhập các nhà thờ cơ đốc tại gia không đăng ký chính thức
[ "người", "thượng", "cơ", "đốc", "giáo", "ở", "việt", "nam", "là", "những", "người", "dân", "tộc", "thiểu", "số", "sống", "tại", "những", "vùng", "cao", "nguyên", "ở", "việt", "nam", "theo", "các", "đạo", "cơ", "đốc", "giáo", "chủ", "yếu", "là", "tin", "lành", "==", "lich", "sử", "==", "người", "thượng", "vốn", "có", "truyền", "thống", "theo", "tín", "ngưỡng", "bái", "vật", "bắt", "đầu", "cải", "đạo", "theo", "cơ", "đốc", "giáo", "từ", "những", "thập", "niên", "50", "và", "60", "sau", "chiến", "thắng", "của", "miền", "bắc", "việt", "nam", "năm", "1975", "các", "nhà", "thờ", "thiên", "chúa", "giáo", "và", "tin", "lành", "ở", "tây", "nguyên", "bị", "đóng", "cửa", "và", "nhiều", "người", "thượng", "trong", "đó", "có", "các", "mục", "sư", "bị", "bỏ", "tù", "một", "số", "người", "thượng", "rút", "vào", "mật", "khu", "và", "tham", "gia", "đội", "quân", "kháng", "chiến", "ở", "cao", "nguyên", "được", "biết", "dưới", "tên", "gọi", "fulro", "vào", "cuối", "thập", "niên", "80", "và", "đầu", "90", "khả", "năng", "chiến", "đấu", "của", "fulro", "suy", "giảm", "nhiều", "người", "thượng", "cải", "đạo", "–", "hoặc", "hoàn", "đạo", "–", "theo", "cơ", "đốc", "giáo", "sau", "khi", "từ", "bỏ", "đấu", "tranh", "vũ", "trang", "trong", "thập", "niên", "90", "ngày", "càng", "nhiều", "người", "thượng", "gia", "nhập", "các", "nhà", "thờ", "cơ", "đốc", "tại", "gia", "không", "đăng", "ký", "chính", "thức" ]
trogoderma eyrense là một loài bọ cánh cứng trong họ dermestidae loài này được blackburn miêu tả khoa học năm 1891
[ "trogoderma", "eyrense", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "dermestidae", "loài", "này", "được", "blackburn", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1891" ]
xã tod quận crawford ohio xã tod là một xã thuộc quận crawford tiểu bang ohio hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 677 người == xem thêm == bullet american factfinder
[ "xã", "tod", "quận", "crawford", "ohio", "xã", "tod", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "crawford", "tiểu", "bang", "ohio", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "677", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
là nhiều bộ liên bang khác nhau với tổng cộng 8 viện nghiên cứu phần lớn các cơ sở nghiên cứu đều tập trung ở berlin-buch berlin-charlottenburg berlin-dahlem berlin-mitte cũng như là ở địa điểm tập trung dành cho khoa học và kinh tế ở adlershof wista hằng năm có tròn 1 8 tỉ euro tiền nhà nước được đầu tư hỗ trợ hơn 13% trong số các đăng ký bằng phát minh ở đức đến từ berlin === hệ thống trường phổ thông === trường phổ thông cơ sở ở berlin bao gồm 6 lớp tiếp theo đó là hệ thống trường phổ thông trung học được chia làm ba loại hauptschule hết lớp 9 realschule hết lớp 10 và gymnasium hết 12 trong tháng 2 năm 2004 một đạo luật giáo dục mới được thông qua một số cải cách chính bao gồm bullet rút ngắn thời gian học hết phổ thông từ 13 năm xuống còn 12 năm bullet giảm tuổi nhập học xuống còn năm tuổi rưỡi bullet thi tốt nghiệp phổ thông zentralabitur bao gồm tiếng đức văn toán và ngoại ngữ thứ nhất bullet tự do báo chí cho các loại báo của học sinh == liên kết ngoài == bullet trang chính thức của tiểu bang berlin bullet berlin city panoramas hình ảnh từ berlin
[ "là", "nhiều", "bộ", "liên", "bang", "khác", "nhau", "với", "tổng", "cộng", "8", "viện", "nghiên", "cứu", "phần", "lớn", "các", "cơ", "sở", "nghiên", "cứu", "đều", "tập", "trung", "ở", "berlin-buch", "berlin-charlottenburg", "berlin-dahlem", "berlin-mitte", "cũng", "như", "là", "ở", "địa", "điểm", "tập", "trung", "dành", "cho", "khoa", "học", "và", "kinh", "tế", "ở", "adlershof", "wista", "hằng", "năm", "có", "tròn", "1", "8", "tỉ", "euro", "tiền", "nhà", "nước", "được", "đầu", "tư", "hỗ", "trợ", "hơn", "13%", "trong", "số", "các", "đăng", "ký", "bằng", "phát", "minh", "ở", "đức", "đến", "từ", "berlin", "===", "hệ", "thống", "trường", "phổ", "thông", "===", "trường", "phổ", "thông", "cơ", "sở", "ở", "berlin", "bao", "gồm", "6", "lớp", "tiếp", "theo", "đó", "là", "hệ", "thống", "trường", "phổ", "thông", "trung", "học", "được", "chia", "làm", "ba", "loại", "hauptschule", "hết", "lớp", "9", "realschule", "hết", "lớp", "10", "và", "gymnasium", "hết", "12", "trong", "tháng", "2", "năm", "2004", "một", "đạo", "luật", "giáo", "dục", "mới", "được", "thông", "qua", "một", "số", "cải", "cách", "chính", "bao", "gồm", "bullet", "rút", "ngắn", "thời", "gian", "học", "hết", "phổ", "thông", "từ", "13", "năm", "xuống", "còn", "12", "năm", "bullet", "giảm", "tuổi", "nhập", "học", "xuống", "còn", "năm", "tuổi", "rưỡi", "bullet", "thi", "tốt", "nghiệp", "phổ", "thông", "zentralabitur", "bao", "gồm", "tiếng", "đức", "văn", "toán", "và", "ngoại", "ngữ", "thứ", "nhất", "bullet", "tự", "do", "báo", "chí", "cho", "các", "loại", "báo", "của", "học", "sinh", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "trang", "chính", "thức", "của", "tiểu", "bang", "berlin", "bullet", "berlin", "city", "panoramas", "hình", "ảnh", "từ", "berlin" ]
dicranomyia patricia là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền cổ bắc
[ "dicranomyia", "patricia", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "cổ", "bắc" ]
vẻ tham gia vào bất kỳ doanh nghiệp lý thuyết âm mưu này đã không thuyết phục được các nhà sử học khác các chuyên mục bruce anderson chỉ thiếu của bất kỳ bằng chứng cụ thể để hỗ trợ nó trong những tháng tiếp theo thực hiện của chồng mary bellingham tiếp tục sống và làm việc tại liverpool đến cuối năm 1812 kinh doanh của cô đã thất bạị và sau đó chuyển động của cô là tối nghĩa cô ấy có thể trở lại là tên thời con gái của mình vào tháng 1 năm 1815 jane perceval kết hôn sir henry william carr bà qua đời ở tuổi 74 năm 1844 năm 1828 the times báo cáo rằng cornish chủ đất công nghiệp john williams thứ ba 1753-1841 đã nhận được một cảnh báo giấc mơ ám sát perceval trên 2 hoặc 3 tháng năm 1812 gần mười ngày trước khi sự kiện chính xác đến từng chi tiết perceval đã có một loạt những giấc mơ mà đỉnh cao là vào ngày 10 tháng với một trong những cái chết của chính mình mà ông có được khi qua đêm tại nhà của bá tước harrowby ông nói với earl ước mơ của mình và earl cố gắng thuyết phục perceval không tham dự quốc hội ngày hôm đó nhưng perceval từ chối bị sợ hãi bởi một giấc mơ chỉ và đứng đầu cho westminster vào chiều ngày 11 tháng 5 một người bà con xa của sát thủ henry bellingham trở thành
[ "vẻ", "tham", "gia", "vào", "bất", "kỳ", "doanh", "nghiệp", "lý", "thuyết", "âm", "mưu", "này", "đã", "không", "thuyết", "phục", "được", "các", "nhà", "sử", "học", "khác", "các", "chuyên", "mục", "bruce", "anderson", "chỉ", "thiếu", "của", "bất", "kỳ", "bằng", "chứng", "cụ", "thể", "để", "hỗ", "trợ", "nó", "trong", "những", "tháng", "tiếp", "theo", "thực", "hiện", "của", "chồng", "mary", "bellingham", "tiếp", "tục", "sống", "và", "làm", "việc", "tại", "liverpool", "đến", "cuối", "năm", "1812", "kinh", "doanh", "của", "cô", "đã", "thất", "bạị", "và", "sau", "đó", "chuyển", "động", "của", "cô", "là", "tối", "nghĩa", "cô", "ấy", "có", "thể", "trở", "lại", "là", "tên", "thời", "con", "gái", "của", "mình", "vào", "tháng", "1", "năm", "1815", "jane", "perceval", "kết", "hôn", "sir", "henry", "william", "carr", "bà", "qua", "đời", "ở", "tuổi", "74", "năm", "1844", "năm", "1828", "the", "times", "báo", "cáo", "rằng", "cornish", "chủ", "đất", "công", "nghiệp", "john", "williams", "thứ", "ba", "1753-1841", "đã", "nhận", "được", "một", "cảnh", "báo", "giấc", "mơ", "ám", "sát", "perceval", "trên", "2", "hoặc", "3", "tháng", "năm", "1812", "gần", "mười", "ngày", "trước", "khi", "sự", "kiện", "chính", "xác", "đến", "từng", "chi", "tiết", "perceval", "đã", "có", "một", "loạt", "những", "giấc", "mơ", "mà", "đỉnh", "cao", "là", "vào", "ngày", "10", "tháng", "với", "một", "trong", "những", "cái", "chết", "của", "chính", "mình", "mà", "ông", "có", "được", "khi", "qua", "đêm", "tại", "nhà", "của", "bá", "tước", "harrowby", "ông", "nói", "với", "earl", "ước", "mơ", "của", "mình", "và", "earl", "cố", "gắng", "thuyết", "phục", "perceval", "không", "tham", "dự", "quốc", "hội", "ngày", "hôm", "đó", "nhưng", "perceval", "từ", "chối", "bị", "sợ", "hãi", "bởi", "một", "giấc", "mơ", "chỉ", "và", "đứng", "đầu", "cho", "westminster", "vào", "chiều", "ngày", "11", "tháng", "5", "một", "người", "bà", "con", "xa", "của", "sát", "thủ", "henry", "bellingham", "trở", "thành" ]
erythroxylum lancifolium là một loài thực vật có hoa trong họ erythroxylaceae loài này được peyr mô tả khoa học đầu tiên năm 1878
[ "erythroxylum", "lancifolium", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "erythroxylaceae", "loài", "này", "được", "peyr", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1878" ]
nghĩ về trồng cây gây rừng tình trạng nguồn lợi động vật hoang dại ở việt nam tháng 4 năm 1974 ông đã có báo cáo một vấn đề lớn về môi trường đặt ra ở miền nam việt nam tại hội thảo quốc tế về bảo vệ môi trường tại hereeo novi với hàng chục năm nghiên cứu và giảng dạy ông là một trong những người xây dựng nền móng cho sinh học việt nam tác phẩm chính động vật có xương sống 1971 khảo sát thú miền bắc việt nam 1969 hỏi đáp về động vật 1973 cùng 94 bài báo trên các tạp chí chuyên ngành bằng tiếng anh tiếng pháp tiếng nga và tiếng việt == tặng thưởng == ông được phong hàm giáo sư 1980 và danh hiệu nhà giáo nhân dân 1989 cùng nhiều huân huy chương khác năm 1996 ông được truy tặng giải thưởng hồ chí minh đợt i cho tập hợp các công trình điều tra cơ bản về động vật học ở việt nam 1957-1980 == gia đình == vợ ông là nguyễn thị hồng kỹ sư hoá chủ nhiệm bộ môn sinh hoá của viện công nghiệp thực phẩm hai người con trai của ông là gs ts đào tiến khoa cán bộ viện năng lượng nguyên tử và nsut họa sĩ đào hồng hải họa sĩ chủ công của xưởng phim truyện hà nội == tham khảo == bullet nhà sinh học đào văn tiến bullet gs ngnd đào văn tiến nhà giáo vệ quốc đoàn bullet giáo sư đào
[ "nghĩ", "về", "trồng", "cây", "gây", "rừng", "tình", "trạng", "nguồn", "lợi", "động", "vật", "hoang", "dại", "ở", "việt", "nam", "tháng", "4", "năm", "1974", "ông", "đã", "có", "báo", "cáo", "một", "vấn", "đề", "lớn", "về", "môi", "trường", "đặt", "ra", "ở", "miền", "nam", "việt", "nam", "tại", "hội", "thảo", "quốc", "tế", "về", "bảo", "vệ", "môi", "trường", "tại", "hereeo", "novi", "với", "hàng", "chục", "năm", "nghiên", "cứu", "và", "giảng", "dạy", "ông", "là", "một", "trong", "những", "người", "xây", "dựng", "nền", "móng", "cho", "sinh", "học", "việt", "nam", "tác", "phẩm", "chính", "động", "vật", "có", "xương", "sống", "1971", "khảo", "sát", "thú", "miền", "bắc", "việt", "nam", "1969", "hỏi", "đáp", "về", "động", "vật", "1973", "cùng", "94", "bài", "báo", "trên", "các", "tạp", "chí", "chuyên", "ngành", "bằng", "tiếng", "anh", "tiếng", "pháp", "tiếng", "nga", "và", "tiếng", "việt", "==", "tặng", "thưởng", "==", "ông", "được", "phong", "hàm", "giáo", "sư", "1980", "và", "danh", "hiệu", "nhà", "giáo", "nhân", "dân", "1989", "cùng", "nhiều", "huân", "huy", "chương", "khác", "năm", "1996", "ông", "được", "truy", "tặng", "giải", "thưởng", "hồ", "chí", "minh", "đợt", "i", "cho", "tập", "hợp", "các", "công", "trình", "điều", "tra", "cơ", "bản", "về", "động", "vật", "học", "ở", "việt", "nam", "1957-1980", "==", "gia", "đình", "==", "vợ", "ông", "là", "nguyễn", "thị", "hồng", "kỹ", "sư", "hoá", "chủ", "nhiệm", "bộ", "môn", "sinh", "hoá", "của", "viện", "công", "nghiệp", "thực", "phẩm", "hai", "người", "con", "trai", "của", "ông", "là", "gs", "ts", "đào", "tiến", "khoa", "cán", "bộ", "viện", "năng", "lượng", "nguyên", "tử", "và", "nsut", "họa", "sĩ", "đào", "hồng", "hải", "họa", "sĩ", "chủ", "công", "của", "xưởng", "phim", "truyện", "hà", "nội", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "nhà", "sinh", "học", "đào", "văn", "tiến", "bullet", "gs", "ngnd", "đào", "văn", "tiến", "nhà", "giáo", "vệ", "quốc", "đoàn", "bullet", "giáo", "sư", "đào" ]
bạc lá còn gọi là bệnh cháy bìa lá lúa tiếng anh bacterial leaf blight disease là một bệnh trên lúa do vi khuẩn xanthomonas oryzae pv oryzae xoo gây ra là một trong những bệnh nhiệt đới điển hình gây hại đối với nhiều vùng trồng lúa trên khắp thế giới bệnh có thể gây thiệt hại năng suất lúa đến 50% == lịch sử == bệnh được phát hiện đầu tiên ở tỉnh fukuoka của nhật bản vào năm 1884 ban đầu các nhà khoa học lầm tưởng đây là bệnh có nguồn gốc sinh lý do đất chua gây nên không lâu sau đó các nhà khoa học đã xác nhận nguyên nhân gây bệnh là do vi khuẩn gây nên vì khuẩn này thuộc loại bacillus oryzae về sau vi khuẩn này tagami mizukami năm 1962 mizukami và wakimoto năm 1969 đặt tên là pseudomonas oryzae đến năm 1974 ezuka đặt tên là xanthomonas oryzae và được dùng cho đến ngày nay từ cuối thập kỷ 60 đến đầu thập kỷ 80 của thế kỷ 20 bệnh bạc lá lúa phổ biến ở tất cả các vùng trồng lúa trên thế giới bệnh phổ biến hơn ở các nước trồng lúa như ấn độ 1990 philippin 1957 indonexia 1950 trung quốc 1957 hiện nay đây là bệnh vẫn tiếp tục gây hại phổ biến ở hầu hết các nước trồng lúa trên thế giới == vi khuẩn gây bệnh == vi khuẩn nhuộm màu gram âm hình gậy hai đầu hơi tròn có một lông roi kích
[ "bạc", "lá", "còn", "gọi", "là", "bệnh", "cháy", "bìa", "lá", "lúa", "tiếng", "anh", "bacterial", "leaf", "blight", "disease", "là", "một", "bệnh", "trên", "lúa", "do", "vi", "khuẩn", "xanthomonas", "oryzae", "pv", "oryzae", "xoo", "gây", "ra", "là", "một", "trong", "những", "bệnh", "nhiệt", "đới", "điển", "hình", "gây", "hại", "đối", "với", "nhiều", "vùng", "trồng", "lúa", "trên", "khắp", "thế", "giới", "bệnh", "có", "thể", "gây", "thiệt", "hại", "năng", "suất", "lúa", "đến", "50%", "==", "lịch", "sử", "==", "bệnh", "được", "phát", "hiện", "đầu", "tiên", "ở", "tỉnh", "fukuoka", "của", "nhật", "bản", "vào", "năm", "1884", "ban", "đầu", "các", "nhà", "khoa", "học", "lầm", "tưởng", "đây", "là", "bệnh", "có", "nguồn", "gốc", "sinh", "lý", "do", "đất", "chua", "gây", "nên", "không", "lâu", "sau", "đó", "các", "nhà", "khoa", "học", "đã", "xác", "nhận", "nguyên", "nhân", "gây", "bệnh", "là", "do", "vi", "khuẩn", "gây", "nên", "vì", "khuẩn", "này", "thuộc", "loại", "bacillus", "oryzae", "về", "sau", "vi", "khuẩn", "này", "tagami", "mizukami", "năm", "1962", "mizukami", "và", "wakimoto", "năm", "1969", "đặt", "tên", "là", "pseudomonas", "oryzae", "đến", "năm", "1974", "ezuka", "đặt", "tên", "là", "xanthomonas", "oryzae", "và", "được", "dùng", "cho", "đến", "ngày", "nay", "từ", "cuối", "thập", "kỷ", "60", "đến", "đầu", "thập", "kỷ", "80", "của", "thế", "kỷ", "20", "bệnh", "bạc", "lá", "lúa", "phổ", "biến", "ở", "tất", "cả", "các", "vùng", "trồng", "lúa", "trên", "thế", "giới", "bệnh", "phổ", "biến", "hơn", "ở", "các", "nước", "trồng", "lúa", "như", "ấn", "độ", "1990", "philippin", "1957", "indonexia", "1950", "trung", "quốc", "1957", "hiện", "nay", "đây", "là", "bệnh", "vẫn", "tiếp", "tục", "gây", "hại", "phổ", "biến", "ở", "hầu", "hết", "các", "nước", "trồng", "lúa", "trên", "thế", "giới", "==", "vi", "khuẩn", "gây", "bệnh", "==", "vi", "khuẩn", "nhuộm", "màu", "gram", "âm", "hình", "gậy", "hai", "đầu", "hơi", "tròn", "có", "một", "lông", "roi", "kích" ]
leptocerus agunachila là một loài trichoptera trong họ leptoceridae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai
[ "leptocerus", "agunachila", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "leptoceridae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "ấn", "độ", "mã", "lai" ]
kisvárda là một thành phố thuộc hạt szabolcs-szatmár-bereg hungary thành phố này có diện tích 35 91 km² dân số năm 2010 là 16863 người mật độ 470 người km²
[ "kisvárda", "là", "một", "thành", "phố", "thuộc", "hạt", "szabolcs-szatmár-bereg", "hungary", "thành", "phố", "này", "có", "diện", "tích", "35", "91", "km²", "dân", "số", "năm", "2010", "là", "16863", "người", "mật", "độ", "470", "người", "km²" ]
geaune gascon gèuna là một xã thuộc tỉnh landes trong vùng nouvelle-aquitaine xã này có diện tích 10 53 km² dân số năm 2006 là 732 người xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 112 mét trên mực nước biển == liên kết ngoài == bullet geaune trên trang mạng của viện địa lý quốc gia bullet tourisme à geaune bullet agence immobilière de geaune
[ "geaune", "gascon", "gèuna", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "landes", "trong", "vùng", "nouvelle-aquitaine", "xã", "này", "có", "diện", "tích", "10", "53", "km²", "dân", "số", "năm", "2006", "là", "732", "người", "xã", "này", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "112", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "geaune", "trên", "trang", "mạng", "của", "viện", "địa", "lý", "quốc", "gia", "bullet", "tourisme", "à", "geaune", "bullet", "agence", "immobilière", "de", "geaune" ]
j-hope jung ho-seok sinh ngày 18 tháng 2 năm 1994 thường được biết đến với nghệ danh j-hope cách điệu là j-hope là một nam rapper nhạc sĩ vũ công và nhà sản xuất âm nhạc người hàn quốc anh là thành viên của nhóm nhạc nam hàn quốc bts j-hope phát hành mixtape đầu tay hope world vào năm 2018 album được đón nhận tích cực khi ra mắt ở vị trí số 63 và đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 38 khiến anh trở thành nghệ sĩ solo hàn quốc sở hữu vị trí cao nhất trên billboard 200 của hoa kỳ vào thời điểm đó tháng 9 năm 2019 anh phát hành đĩa đơn chicken noodle soup với sự góp giọng của becky g đĩa đơn ra mắt ở vị trí số 81 trên billboard hot 100 của hoa kỳ đưa anh trở thành thành viên đầu tiên của bts sở hữu bản hit hot 100 dưới tên của chính mình == tiểu sử == j-hope sinh ngày 18 tháng 2 năm 1994 với tên khai sinh là jung ho-seok tại buk-gu gwangju hàn quốc anh là con út trong một gia đình có 2 chị em trước khi ra mắt cùng với bts anh là thành viên của nhóm nhảy neuron thuộc giới underground và tham gia các lớp học nhảy tại học viện âm nhạc gwangju trong 6 năm kể từ lớp 4 đến năm thứ nhất ở trường trung học khi anh ký hợp đồng với big hit entertainment
[ "j-hope", "jung", "ho-seok", "sinh", "ngày", "18", "tháng", "2", "năm", "1994", "thường", "được", "biết", "đến", "với", "nghệ", "danh", "j-hope", "cách", "điệu", "là", "j-hope", "là", "một", "nam", "rapper", "nhạc", "sĩ", "vũ", "công", "và", "nhà", "sản", "xuất", "âm", "nhạc", "người", "hàn", "quốc", "anh", "là", "thành", "viên", "của", "nhóm", "nhạc", "nam", "hàn", "quốc", "bts", "j-hope", "phát", "hành", "mixtape", "đầu", "tay", "hope", "world", "vào", "năm", "2018", "album", "được", "đón", "nhận", "tích", "cực", "khi", "ra", "mắt", "ở", "vị", "trí", "số", "63", "và", "đạt", "vị", "trí", "cao", "nhất", "ở", "vị", "trí", "số", "38", "khiến", "anh", "trở", "thành", "nghệ", "sĩ", "solo", "hàn", "quốc", "sở", "hữu", "vị", "trí", "cao", "nhất", "trên", "billboard", "200", "của", "hoa", "kỳ", "vào", "thời", "điểm", "đó", "tháng", "9", "năm", "2019", "anh", "phát", "hành", "đĩa", "đơn", "chicken", "noodle", "soup", "với", "sự", "góp", "giọng", "của", "becky", "g", "đĩa", "đơn", "ra", "mắt", "ở", "vị", "trí", "số", "81", "trên", "billboard", "hot", "100", "của", "hoa", "kỳ", "đưa", "anh", "trở", "thành", "thành", "viên", "đầu", "tiên", "của", "bts", "sở", "hữu", "bản", "hit", "hot", "100", "dưới", "tên", "của", "chính", "mình", "==", "tiểu", "sử", "==", "j-hope", "sinh", "ngày", "18", "tháng", "2", "năm", "1994", "với", "tên", "khai", "sinh", "là", "jung", "ho-seok", "tại", "buk-gu", "gwangju", "hàn", "quốc", "anh", "là", "con", "út", "trong", "một", "gia", "đình", "có", "2", "chị", "em", "trước", "khi", "ra", "mắt", "cùng", "với", "bts", "anh", "là", "thành", "viên", "của", "nhóm", "nhảy", "neuron", "thuộc", "giới", "underground", "và", "tham", "gia", "các", "lớp", "học", "nhảy", "tại", "học", "viện", "âm", "nhạc", "gwangju", "trong", "6", "năm", "kể", "từ", "lớp", "4", "đến", "năm", "thứ", "nhất", "ở", "trường", "trung", "học", "khi", "anh", "ký", "hợp", "đồng", "với", "big", "hit", "entertainment" ]
ngành toán trong toàn đại học cambridge == nghiên cứu khoa học == anh quan tâm đến hình học của các không gian moduli của các biểu diễn galois danh mục bài báo khoa học đã xuất bản của lê hùng việt bảo bullet weight elimination in serre type conjectures arxiv 1610 04819 32 trang với daniel le và brandon levin bullet serre weight conjectures and breuil s lattice conjecture in dimension three arxiv 1608 06570 102 trang với daniel le brandon levin và stefano morra bullet potentially crystalline deformation rings and serre weight conjectures shapes and shadows arxiv 1512 06380 89 trang với daniel le brandon levin và stefano morra bullet level raising mod 2 and arbitrary 2-selmer ranks compositio mathematica 152 2016 no 8 1576-1608 với chao li bullet on the image of complex conjugation in certain galois representations compositio mathematica 152 2016 no 7 1476-1488 với ana caraiani bullet elliptic curves over real quadratic fields are modular inventiones mathematicae 201 2015 159-206 với nuno freitas và samir siksek bullet averarge size of 2-selmer groups of elliptic curves over function fields mathematical research letters 21 2014 no 6 1305-1339 với hồ phú quốc và ngô bảo châu == liên kết ngoài == bullet cậu bé vàng lê hùng việt bảo bullet hạ anh đội tuyển có bốn cậu bé vàng báo vietnamnet cập nhật 22 57 thứ ba 20 07 2004 gmt+7 bullet hàm châu ngô bảo châu ngôi sao sáng của toán học việt nam đương đại báo dân trí cập nhật thứ hai 26 01 2009 01 01 gmt+7 bullet le hung viet bao tại northwestern university
[ "ngành", "toán", "trong", "toàn", "đại", "học", "cambridge", "==", "nghiên", "cứu", "khoa", "học", "==", "anh", "quan", "tâm", "đến", "hình", "học", "của", "các", "không", "gian", "moduli", "của", "các", "biểu", "diễn", "galois", "danh", "mục", "bài", "báo", "khoa", "học", "đã", "xuất", "bản", "của", "lê", "hùng", "việt", "bảo", "bullet", "weight", "elimination", "in", "serre", "type", "conjectures", "arxiv", "1610", "04819", "32", "trang", "với", "daniel", "le", "và", "brandon", "levin", "bullet", "serre", "weight", "conjectures", "and", "breuil", "s", "lattice", "conjecture", "in", "dimension", "three", "arxiv", "1608", "06570", "102", "trang", "với", "daniel", "le", "brandon", "levin", "và", "stefano", "morra", "bullet", "potentially", "crystalline", "deformation", "rings", "and", "serre", "weight", "conjectures", "shapes", "and", "shadows", "arxiv", "1512", "06380", "89", "trang", "với", "daniel", "le", "brandon", "levin", "và", "stefano", "morra", "bullet", "level", "raising", "mod", "2", "and", "arbitrary", "2-selmer", "ranks", "compositio", "mathematica", "152", "2016", "no", "8", "1576-1608", "với", "chao", "li", "bullet", "on", "the", "image", "of", "complex", "conjugation", "in", "certain", "galois", "representations", "compositio", "mathematica", "152", "2016", "no", "7", "1476-1488", "với", "ana", "caraiani", "bullet", "elliptic", "curves", "over", "real", "quadratic", "fields", "are", "modular", "inventiones", "mathematicae", "201", "2015", "159-206", "với", "nuno", "freitas", "và", "samir", "siksek", "bullet", "averarge", "size", "of", "2-selmer", "groups", "of", "elliptic", "curves", "over", "function", "fields", "mathematical", "research", "letters", "21", "2014", "no", "6", "1305-1339", "với", "hồ", "phú", "quốc", "và", "ngô", "bảo", "châu", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "cậu", "bé", "vàng", "lê", "hùng", "việt", "bảo", "bullet", "hạ", "anh", "đội", "tuyển", "có", "bốn", "cậu", "bé", "vàng", "báo", "vietnamnet", "cập", "nhật", "22", "57", "thứ", "ba", "20", "07", "2004", "gmt+7", "bullet", "hàm", "châu", "ngô", "bảo", "châu", "ngôi", "sao", "sáng", "của", "toán", "học", "việt", "nam", "đương", "đại", "báo", "dân", "trí", "cập", "nhật", "thứ", "hai", "26", "01", "2009", "01", "01", "gmt+7", "bullet", "le", "hung", "viet", "bao", "tại", "northwestern", "university" ]
sealand định hướng sealand có thể là == địa danh == bullet công quốc sealand nằm ngoài khơi suffolk vương quốc anh bullet sealand flintshire ở cửa sông dee gần hawarden wales bullet raf sealand một doanh trại không quân hoàng gia ah ở flintshire bắc wales == điện ảnh == bullet sealand phim 2008 một bộ phim về lịch sử công quốc sealand == âm nhạc == bullet the battle of sealand một album của ban nhạc rock airiel
[ "sealand", "định", "hướng", "sealand", "có", "thể", "là", "==", "địa", "danh", "==", "bullet", "công", "quốc", "sealand", "nằm", "ngoài", "khơi", "suffolk", "vương", "quốc", "anh", "bullet", "sealand", "flintshire", "ở", "cửa", "sông", "dee", "gần", "hawarden", "wales", "bullet", "raf", "sealand", "một", "doanh", "trại", "không", "quân", "hoàng", "gia", "ah", "ở", "flintshire", "bắc", "wales", "==", "điện", "ảnh", "==", "bullet", "sealand", "phim", "2008", "một", "bộ", "phim", "về", "lịch", "sử", "công", "quốc", "sealand", "==", "âm", "nhạc", "==", "bullet", "the", "battle", "of", "sealand", "một", "album", "của", "ban", "nhạc", "rock", "airiel" ]
coussarea grandifructa là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được c m taylor mô tả khoa học đầu tiên năm 2001
[ "coussarea", "grandifructa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "c", "m", "taylor", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2001" ]
taxithelium ludovicae là một loài rêu trong họ sematophyllaceae loài này được broth paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1909
[ "taxithelium", "ludovicae", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "sematophyllaceae", "loài", "này", "được", "broth", "paris", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1909" ]
gia đình anh vẫn khỏe mạnh nhiều lần bảo andrew nhắm mắt lại rồi ra lệnh cho paul tháo mặt nạ ra will yêu cầu paul chia cho gia đình anh một phần công bằng thức ăn và nước uống để họ có thể rời đi paul và sarah áp đảo will rồi buộc anh và gia đình anh phải đi ra bên ngoài will tấn công paul và cố gắng đánh anh ta đến chết trong khi sarah thì bắn will từ phía sau kim chạy trốn vào trong khu rừng với andrew nhưng paul đã bắn họ giết chết andrew kim điên cuồng cầu xin paul kết liễu cô để kết thúc sự đau khổ của cô ấy và anh đã làm điều đó rốt cuộc will cũng chết vì vết thương quá nặng sau đó travis tỉnh dậy trên chiếc giường với những biểu hiện nhiễm bệnh đang lan dần trên người cậu mẹ travis an ủi cậu khi cậu qua đời paul và sarah hiện đã bị nhiễm bệnh ngồi vào bàn ăn trong im lặng khi ấy họ trao cho nhau cái nhìn tan thương và đổ vỡ về thế giới == diễn viên == bullet joel edgerton vai paul chồng của sarah và bố của travis bullet christopher abbott vai will chồn của kim và cha của andrew bullet carmen ejogo vai sarah vợ của paul và mẹ của travis bullet riley keough vai kim vợ của will và mẹ của andrew bullet kelvin harrison jr vai travis con trai của paul và sarah bullet griffin robert faulkner
[ "gia", "đình", "anh", "vẫn", "khỏe", "mạnh", "nhiều", "lần", "bảo", "andrew", "nhắm", "mắt", "lại", "rồi", "ra", "lệnh", "cho", "paul", "tháo", "mặt", "nạ", "ra", "will", "yêu", "cầu", "paul", "chia", "cho", "gia", "đình", "anh", "một", "phần", "công", "bằng", "thức", "ăn", "và", "nước", "uống", "để", "họ", "có", "thể", "rời", "đi", "paul", "và", "sarah", "áp", "đảo", "will", "rồi", "buộc", "anh", "và", "gia", "đình", "anh", "phải", "đi", "ra", "bên", "ngoài", "will", "tấn", "công", "paul", "và", "cố", "gắng", "đánh", "anh", "ta", "đến", "chết", "trong", "khi", "sarah", "thì", "bắn", "will", "từ", "phía", "sau", "kim", "chạy", "trốn", "vào", "trong", "khu", "rừng", "với", "andrew", "nhưng", "paul", "đã", "bắn", "họ", "giết", "chết", "andrew", "kim", "điên", "cuồng", "cầu", "xin", "paul", "kết", "liễu", "cô", "để", "kết", "thúc", "sự", "đau", "khổ", "của", "cô", "ấy", "và", "anh", "đã", "làm", "điều", "đó", "rốt", "cuộc", "will", "cũng", "chết", "vì", "vết", "thương", "quá", "nặng", "sau", "đó", "travis", "tỉnh", "dậy", "trên", "chiếc", "giường", "với", "những", "biểu", "hiện", "nhiễm", "bệnh", "đang", "lan", "dần", "trên", "người", "cậu", "mẹ", "travis", "an", "ủi", "cậu", "khi", "cậu", "qua", "đời", "paul", "và", "sarah", "hiện", "đã", "bị", "nhiễm", "bệnh", "ngồi", "vào", "bàn", "ăn", "trong", "im", "lặng", "khi", "ấy", "họ", "trao", "cho", "nhau", "cái", "nhìn", "tan", "thương", "và", "đổ", "vỡ", "về", "thế", "giới", "==", "diễn", "viên", "==", "bullet", "joel", "edgerton", "vai", "paul", "chồng", "của", "sarah", "và", "bố", "của", "travis", "bullet", "christopher", "abbott", "vai", "will", "chồn", "của", "kim", "và", "cha", "của", "andrew", "bullet", "carmen", "ejogo", "vai", "sarah", "vợ", "của", "paul", "và", "mẹ", "của", "travis", "bullet", "riley", "keough", "vai", "kim", "vợ", "của", "will", "và", "mẹ", "của", "andrew", "bullet", "kelvin", "harrison", "jr", "vai", "travis", "con", "trai", "của", "paul", "và", "sarah", "bullet", "griffin", "robert", "faulkner" ]
tsukamoto taishi taishi tsukamoto sinh ngày 4 tháng 7 năm 1985 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == taishi tsukamoto đã từng chơi cho omiya ardija
[ "tsukamoto", "taishi", "taishi", "tsukamoto", "sinh", "ngày", "4", "tháng", "7", "năm", "1985", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nhật", "bản", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "taishi", "tsukamoto", "đã", "từng", "chơi", "cho", "omiya", "ardija" ]
á sakuma đã chủ động đề xuất việc áp dụng binh pháp phương tây cho mạc phủ và thiết lập phòng thủ hàng hải thông qua cuốn sách mang tên sau khi nhận lệnh mạc phủ dịch sang tiếng nhật cuốn và của học giả trung quốc 17941857 sakuma bị ấn tượng bởi những điểm tương đồng trong ý tưởng của họ liên quan đến việc phòng bị chống lại phương tây tác phẩm của ông đã mang lại một số danh tiếng và biến ông trở thành người thầy lỗi lạc của một số nhà lãnh đạo tương lai trong công cuộc minh trị duy tân yoshida shōin katsu kaishū sakamoto ryōma nakaoka shintarō hashimoto sanai katō hiroyuki nishimura shigeki yamamoto kakuma năm 1853 khi yoshida shōin bị mạc phủ bỏ tù vì lén trốn lên một trong những con tàu của perry sakuma cũng bị hình phạt và ông đã phải chịu đựng tình cảnh này suốt chín năm liền trong thời gian ở nhà ông vẫn tiếp tục nghiên cứu tây học và phát triển nhiều loại máy điện khác nhau dựa trên cỗ máy elekiter và pin daniell máy đo địa chấn đầu tiên của nhật bản cũng như những cải tiến về súng sau khi được phóng thích sakuma shōzan nhấn mạnh rằng giải pháp duy nhất cho các cuộc xung đột của đất nước là chuyển triều đình từ kyoto đến lâu đài hikone và tiếp tục chủ trương mở cửa các hải cảng của nhật bản cho các
[ "á", "sakuma", "đã", "chủ", "động", "đề", "xuất", "việc", "áp", "dụng", "binh", "pháp", "phương", "tây", "cho", "mạc", "phủ", "và", "thiết", "lập", "phòng", "thủ", "hàng", "hải", "thông", "qua", "cuốn", "sách", "mang", "tên", "sau", "khi", "nhận", "lệnh", "mạc", "phủ", "dịch", "sang", "tiếng", "nhật", "cuốn", "và", "của", "học", "giả", "trung", "quốc", "17941857", "sakuma", "bị", "ấn", "tượng", "bởi", "những", "điểm", "tương", "đồng", "trong", "ý", "tưởng", "của", "họ", "liên", "quan", "đến", "việc", "phòng", "bị", "chống", "lại", "phương", "tây", "tác", "phẩm", "của", "ông", "đã", "mang", "lại", "một", "số", "danh", "tiếng", "và", "biến", "ông", "trở", "thành", "người", "thầy", "lỗi", "lạc", "của", "một", "số", "nhà", "lãnh", "đạo", "tương", "lai", "trong", "công", "cuộc", "minh", "trị", "duy", "tân", "yoshida", "shōin", "katsu", "kaishū", "sakamoto", "ryōma", "nakaoka", "shintarō", "hashimoto", "sanai", "katō", "hiroyuki", "nishimura", "shigeki", "yamamoto", "kakuma", "năm", "1853", "khi", "yoshida", "shōin", "bị", "mạc", "phủ", "bỏ", "tù", "vì", "lén", "trốn", "lên", "một", "trong", "những", "con", "tàu", "của", "perry", "sakuma", "cũng", "bị", "hình", "phạt", "và", "ông", "đã", "phải", "chịu", "đựng", "tình", "cảnh", "này", "suốt", "chín", "năm", "liền", "trong", "thời", "gian", "ở", "nhà", "ông", "vẫn", "tiếp", "tục", "nghiên", "cứu", "tây", "học", "và", "phát", "triển", "nhiều", "loại", "máy", "điện", "khác", "nhau", "dựa", "trên", "cỗ", "máy", "elekiter", "và", "pin", "daniell", "máy", "đo", "địa", "chấn", "đầu", "tiên", "của", "nhật", "bản", "cũng", "như", "những", "cải", "tiến", "về", "súng", "sau", "khi", "được", "phóng", "thích", "sakuma", "shōzan", "nhấn", "mạnh", "rằng", "giải", "pháp", "duy", "nhất", "cho", "các", "cuộc", "xung", "đột", "của", "đất", "nước", "là", "chuyển", "triều", "đình", "từ", "kyoto", "đến", "lâu", "đài", "hikone", "và", "tiếp", "tục", "chủ", "trương", "mở", "cửa", "các", "hải", "cảng", "của", "nhật", "bản", "cho", "các" ]
niran hansson rolf niran meemak hansson sinh ngày 22 tháng 1 năm 1996 là một cầu thủ bóng đá người thái lan-thụy điển thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ giải bóng đá ngoại hạng thái lan police tero
[ "niran", "hansson", "rolf", "niran", "meemak", "hansson", "sinh", "ngày", "22", "tháng", "1", "năm", "1996", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "thái", "lan-thụy", "điển", "thi", "đấu", "ở", "vị", "trí", "hậu", "vệ", "cho", "câu", "lạc", "bộ", "giải", "bóng", "đá", "ngoại", "hạng", "thái", "lan", "police", "tero" ]
nghệ thuật nhật bản ở https www frieze com article parisian-salons-japanese-nationalism-compelling-story-painter-leonard-foujita
[ "nghệ", "thuật", "nhật", "bản", "ở", "https", "www", "frieze", "com", "article", "parisian-salons-japanese-nationalism-compelling-story-painter-leonard-foujita" ]
sohu inc hán-việt sưu hồ dịch cáo tìm kiếm là một công ty truyền thông internet của trung quốc thành lập vào năm 1996 có trụ sở tại sohu internet plaza ở quận hải điến thủ đô bắc kinh sohu và các công ty con của nó cung cấp dịch vụ quảng cáo công cụ tìm kiếm và chơi game công ty được xếp hạng là công ty phát triển nhanh thứ ba và thứ mười hai trên thế giới bởi fortune trong năm 2009 và 2010 vào ngày 3 tháng 8 năm 2017 danh sách 100 doanh nghiệp internet hàng đầu trung quốc năm 2017 đã được công bố và sohu đứng ở vị trí thú 7 == lịch sử == sohu được thành lập với tên gọi internet technologies china itc vào năm 1995 bởi người sáng lập trương triều dương năm sau trương triều dương đổi tên thành sohu để phân biệt nó với công ty mỹ sohu đã được niêm yết bởi nasdaq từ năm 2000 thông qua một tổ chức variable interest entity vie có trụ sở tại delaware công cụ tìm kiếm sogou com ra đời vào tháng 2 năm 1998 sau đó được bán lại cho qihoo vào tháng 7 năm 2013 với giá khoảng 1 4 tỷ usd vào ngày 17 tháng 9 năm 2013 tencent đã đầu tư 450 triệu đô cho công cụ tìm kiếm này sohu lần lượt được xếp hạng là công ty phát triển nhanh thứ 12 trên thế giới bởi fortune vào năm 2009 và 2010 == cáo buộc chống
[ "sohu", "inc", "hán-việt", "sưu", "hồ", "dịch", "cáo", "tìm", "kiếm", "là", "một", "công", "ty", "truyền", "thông", "internet", "của", "trung", "quốc", "thành", "lập", "vào", "năm", "1996", "có", "trụ", "sở", "tại", "sohu", "internet", "plaza", "ở", "quận", "hải", "điến", "thủ", "đô", "bắc", "kinh", "sohu", "và", "các", "công", "ty", "con", "của", "nó", "cung", "cấp", "dịch", "vụ", "quảng", "cáo", "công", "cụ", "tìm", "kiếm", "và", "chơi", "game", "công", "ty", "được", "xếp", "hạng", "là", "công", "ty", "phát", "triển", "nhanh", "thứ", "ba", "và", "thứ", "mười", "hai", "trên", "thế", "giới", "bởi", "fortune", "trong", "năm", "2009", "và", "2010", "vào", "ngày", "3", "tháng", "8", "năm", "2017", "danh", "sách", "100", "doanh", "nghiệp", "internet", "hàng", "đầu", "trung", "quốc", "năm", "2017", "đã", "được", "công", "bố", "và", "sohu", "đứng", "ở", "vị", "trí", "thú", "7", "==", "lịch", "sử", "==", "sohu", "được", "thành", "lập", "với", "tên", "gọi", "internet", "technologies", "china", "itc", "vào", "năm", "1995", "bởi", "người", "sáng", "lập", "trương", "triều", "dương", "năm", "sau", "trương", "triều", "dương", "đổi", "tên", "thành", "sohu", "để", "phân", "biệt", "nó", "với", "công", "ty", "mỹ", "sohu", "đã", "được", "niêm", "yết", "bởi", "nasdaq", "từ", "năm", "2000", "thông", "qua", "một", "tổ", "chức", "variable", "interest", "entity", "vie", "có", "trụ", "sở", "tại", "delaware", "công", "cụ", "tìm", "kiếm", "sogou", "com", "ra", "đời", "vào", "tháng", "2", "năm", "1998", "sau", "đó", "được", "bán", "lại", "cho", "qihoo", "vào", "tháng", "7", "năm", "2013", "với", "giá", "khoảng", "1", "4", "tỷ", "usd", "vào", "ngày", "17", "tháng", "9", "năm", "2013", "tencent", "đã", "đầu", "tư", "450", "triệu", "đô", "cho", "công", "cụ", "tìm", "kiếm", "này", "sohu", "lần", "lượt", "được", "xếp", "hạng", "là", "công", "ty", "phát", "triển", "nhanh", "thứ", "12", "trên", "thế", "giới", "bởi", "fortune", "vào", "năm", "2009", "và", "2010", "==", "cáo", "buộc", "chống" ]
isabella springmuhl tejada còn được gọi là belita sinh ngày 23 tháng 2 năm 1997 là nhà thiết kế thời trang người guatemala cô được ghi nhận là người thiết kế thời trang đầu tiên mắc hội chứng down các thiết kế của cô được trình bày tại khu trưng bày thời trang quốc tế thuộc tuần lễ thời trang luân đôn năm 2016 cũng năm 2016 này cô còn được bầu chọn là một trong 100 phụ nữ nổi bật do bbc tổ chức bbc 100 women == tiểu sử == gia đình springmuhl có bốn người con trong đó cô là con út sau khi tốt nghiệp đại học cô là cử nhân ngành khoa học và ngành bưu chính cô nộp đơn xin học ngành thời trang nhưng bị từ chối vì cô bị hội chứng down nhờ quyết tâm cô đã được nhận vào học ngành thời trang == phong cách == trong các thiết kế của mình springmuhl lấy cảm hứng từ nền văn hóa dân gian guatemala cô đã làm việc với nhiều nghệ sĩ guatemala bản địa và cô được truyền cảm hứng các sản phẩm của cô như phụ kiện ví áo pon-sô và váy đều đậm đà bản sắc văn hóa đất nước guatemala cô cũng đã thiết kế quần áo đặc biệt cho những người bị hội chứng giống mình các thiết kế của cô rất rực rỡ với hoa thêu màu sắc sặc sỡ vốn được sử dụng trong công nghệ dệt cổ điển của guatemala về thiết
[ "isabella", "springmuhl", "tejada", "còn", "được", "gọi", "là", "belita", "sinh", "ngày", "23", "tháng", "2", "năm", "1997", "là", "nhà", "thiết", "kế", "thời", "trang", "người", "guatemala", "cô", "được", "ghi", "nhận", "là", "người", "thiết", "kế", "thời", "trang", "đầu", "tiên", "mắc", "hội", "chứng", "down", "các", "thiết", "kế", "của", "cô", "được", "trình", "bày", "tại", "khu", "trưng", "bày", "thời", "trang", "quốc", "tế", "thuộc", "tuần", "lễ", "thời", "trang", "luân", "đôn", "năm", "2016", "cũng", "năm", "2016", "này", "cô", "còn", "được", "bầu", "chọn", "là", "một", "trong", "100", "phụ", "nữ", "nổi", "bật", "do", "bbc", "tổ", "chức", "bbc", "100", "women", "==", "tiểu", "sử", "==", "gia", "đình", "springmuhl", "có", "bốn", "người", "con", "trong", "đó", "cô", "là", "con", "út", "sau", "khi", "tốt", "nghiệp", "đại", "học", "cô", "là", "cử", "nhân", "ngành", "khoa", "học", "và", "ngành", "bưu", "chính", "cô", "nộp", "đơn", "xin", "học", "ngành", "thời", "trang", "nhưng", "bị", "từ", "chối", "vì", "cô", "bị", "hội", "chứng", "down", "nhờ", "quyết", "tâm", "cô", "đã", "được", "nhận", "vào", "học", "ngành", "thời", "trang", "==", "phong", "cách", "==", "trong", "các", "thiết", "kế", "của", "mình", "springmuhl", "lấy", "cảm", "hứng", "từ", "nền", "văn", "hóa", "dân", "gian", "guatemala", "cô", "đã", "làm", "việc", "với", "nhiều", "nghệ", "sĩ", "guatemala", "bản", "địa", "và", "cô", "được", "truyền", "cảm", "hứng", "các", "sản", "phẩm", "của", "cô", "như", "phụ", "kiện", "ví", "áo", "pon-sô", "và", "váy", "đều", "đậm", "đà", "bản", "sắc", "văn", "hóa", "đất", "nước", "guatemala", "cô", "cũng", "đã", "thiết", "kế", "quần", "áo", "đặc", "biệt", "cho", "những", "người", "bị", "hội", "chứng", "giống", "mình", "các", "thiết", "kế", "của", "cô", "rất", "rực", "rỡ", "với", "hoa", "thêu", "màu", "sắc", "sặc", "sỡ", "vốn", "được", "sử", "dụng", "trong", "công", "nghệ", "dệt", "cổ", "điển", "của", "guatemala", "về", "thiết" ]
478 tergeste là một tiểu hành tinh ở vành đai chính nó được luigi carnera phát hiện ngày 21 9 1901 ở heidelberg và được đặt theo tên tiếng latinh của thành phố trieste ý == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser 478 tergeste
[ "478", "tergeste", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "ở", "vành", "đai", "chính", "nó", "được", "luigi", "carnera", "phát", "hiện", "ngày", "21", "9", "1901", "ở", "heidelberg", "và", "được", "đặt", "theo", "tên", "tiếng", "latinh", "của", "thành", "phố", "trieste", "ý", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "478", "tergeste" ]
lomographa obsoleta là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "lomographa", "obsoleta", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
brongniartiella gigas là một loài côn trùng trong họ brongniartiellidae thuộc bộ neuroptera loài này được weyenbergh miêu tả năm 1869
[ "brongniartiella", "gigas", "là", "một", "loài", "côn", "trùng", "trong", "họ", "brongniartiellidae", "thuộc", "bộ", "neuroptera", "loài", "này", "được", "weyenbergh", "miêu", "tả", "năm", "1869" ]
aster trichoneurus là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được y ling mô tả khoa học đầu tiên năm 1985
[ "aster", "trichoneurus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "y", "ling", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1985" ]
charles domery khoảng 1778 sau 1800 còn được gọi là charles domerz là một người lính ba lan nổi bật bởi ông này phàm ăn một cách bất thường phục vụ trong quân đội phổ chống lại pháp trong cuộc chiến tranh liên minh thứ nhất ông thấy rằng khẩu phần của quân phổ không đủ nên đã đào ngũ và chuyển sang quân đội cách mạng pháp để đổi lấy đồ ăn mặc dù thường khỏe mạnh ông luôn cảm thấy đói bụng trong thời gian trong quân đội pháp và đã ăn bất kỳ thực phẩm nào sẵn có trong khi đóng quân ở gần paris ông được ghi nhận là đã ăn 174 con mèo trong một năm và mặc dù anh không thích rau ông có thể ăn 1 8-2 3 kg cỏ mỗi ngày nếu ông không thể tìm thấy thực phẩm khác trong thời gian phục vụ trên các tàu frigate của pháp hoche ông đã cố gắng để ăn chân bị cắt đứt của một thủy thủ bị trúng đạn pháo trước khi các thành viên khác của tàu con vật lộn lấy cái chân đứt từ ông ta vào tháng 2 năm 1799 hoche đã bị quân đội anh bắt giữ các thủy thủ trên tàu trong đó có domery bị giam giữ tại liverpool domery đã làm cho những kẻ bắt giữ mình bị sốc vì sự phàm ăn của mình và dù đã được cấp khẩu phần ăn gấp mười lần khẩu phần của các tù nhân khác
[ "charles", "domery", "khoảng", "1778", "sau", "1800", "còn", "được", "gọi", "là", "charles", "domerz", "là", "một", "người", "lính", "ba", "lan", "nổi", "bật", "bởi", "ông", "này", "phàm", "ăn", "một", "cách", "bất", "thường", "phục", "vụ", "trong", "quân", "đội", "phổ", "chống", "lại", "pháp", "trong", "cuộc", "chiến", "tranh", "liên", "minh", "thứ", "nhất", "ông", "thấy", "rằng", "khẩu", "phần", "của", "quân", "phổ", "không", "đủ", "nên", "đã", "đào", "ngũ", "và", "chuyển", "sang", "quân", "đội", "cách", "mạng", "pháp", "để", "đổi", "lấy", "đồ", "ăn", "mặc", "dù", "thường", "khỏe", "mạnh", "ông", "luôn", "cảm", "thấy", "đói", "bụng", "trong", "thời", "gian", "trong", "quân", "đội", "pháp", "và", "đã", "ăn", "bất", "kỳ", "thực", "phẩm", "nào", "sẵn", "có", "trong", "khi", "đóng", "quân", "ở", "gần", "paris", "ông", "được", "ghi", "nhận", "là", "đã", "ăn", "174", "con", "mèo", "trong", "một", "năm", "và", "mặc", "dù", "anh", "không", "thích", "rau", "ông", "có", "thể", "ăn", "1", "8-2", "3", "kg", "cỏ", "mỗi", "ngày", "nếu", "ông", "không", "thể", "tìm", "thấy", "thực", "phẩm", "khác", "trong", "thời", "gian", "phục", "vụ", "trên", "các", "tàu", "frigate", "của", "pháp", "hoche", "ông", "đã", "cố", "gắng", "để", "ăn", "chân", "bị", "cắt", "đứt", "của", "một", "thủy", "thủ", "bị", "trúng", "đạn", "pháo", "trước", "khi", "các", "thành", "viên", "khác", "của", "tàu", "con", "vật", "lộn", "lấy", "cái", "chân", "đứt", "từ", "ông", "ta", "vào", "tháng", "2", "năm", "1799", "hoche", "đã", "bị", "quân", "đội", "anh", "bắt", "giữ", "các", "thủy", "thủ", "trên", "tàu", "trong", "đó", "có", "domery", "bị", "giam", "giữ", "tại", "liverpool", "domery", "đã", "làm", "cho", "những", "kẻ", "bắt", "giữ", "mình", "bị", "sốc", "vì", "sự", "phàm", "ăn", "của", "mình", "và", "dù", "đã", "được", "cấp", "khẩu", "phần", "ăn", "gấp", "mười", "lần", "khẩu", "phần", "của", "các", "tù", "nhân", "khác" ]
croilia mossambica là một loài cá thuộc họ gobiidae nó được tìm thấy ở mozambique và nam phi loài này có phạm vi phân bố rất hạn chế và bị đe dọa bởi phát triển bờ biển sự ô nhiễm và lắng bùn cửa sông do xói mòn đất ở trong nội địa
[ "croilia", "mossambica", "là", "một", "loài", "cá", "thuộc", "họ", "gobiidae", "nó", "được", "tìm", "thấy", "ở", "mozambique", "và", "nam", "phi", "loài", "này", "có", "phạm", "vi", "phân", "bố", "rất", "hạn", "chế", "và", "bị", "đe", "dọa", "bởi", "phát", "triển", "bờ", "biển", "sự", "ô", "nhiễm", "và", "lắng", "bùn", "cửa", "sông", "do", "xói", "mòn", "đất", "ở", "trong", "nội", "địa" ]
herminia antiopis là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "herminia", "antiopis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
màu bullet rượu ngô bản phố bullet khâu nhục bullet rau dớn bullet rau ngót rừng bullet ngồng cải mèo bullet su su bullet dưa mèo bullet ngựa bắc hà === du lịch === bắc hà có nhiều di tích lịch sử văn hóa và các địa điểm du lịch thú vị trong đó phải kể đến lễ hội san sán xuống đồng của người h mông và người tày dinh hoàng a tưởng đền bắc hà di chỉ thành cổ trung đô các làng nghề thổ cẩm nấu rượu ngô đặc sản của đồng bào mông như bản phố tả văn chư các chợ như chợ trâu lũng phìn chợ văn hóa bắc hà chợ cốc ly chợ bản liền v v đáng chú ý trong đó là các di tích như dinh thự hoàng a tưởng và đền bắc hà dinh thự hoàng a tưởng xây dựng từ năm 1919 đến năm 1921 thì hoàn thành người dân địa phương vẫn quen gọi là nhà vua mèo bởi thời pháp thuộc một người dân tộc tày tên là hoàng yến chao sau đời con lên thay tên là hoàng a tưởng làm châu úy châu bắc hà chính quyền thuộc pháp cai trị vùng bắc hà nhưng chủ yếu có 70% dân tộc mông sinh sống do vậy nó được gọi là vua của vùng người mèo vua mèo ngày nay chính quyền đang cho tu sửa khôi phục lại dinh thự này cho dúng thiết kế ngày xưa do người pháp thiết kế theo kiểu lâu đài cổ thường thấy ở châu âu tuy vậy vẫn
[ "màu", "bullet", "rượu", "ngô", "bản", "phố", "bullet", "khâu", "nhục", "bullet", "rau", "dớn", "bullet", "rau", "ngót", "rừng", "bullet", "ngồng", "cải", "mèo", "bullet", "su", "su", "bullet", "dưa", "mèo", "bullet", "ngựa", "bắc", "hà", "===", "du", "lịch", "===", "bắc", "hà", "có", "nhiều", "di", "tích", "lịch", "sử", "văn", "hóa", "và", "các", "địa", "điểm", "du", "lịch", "thú", "vị", "trong", "đó", "phải", "kể", "đến", "lễ", "hội", "san", "sán", "xuống", "đồng", "của", "người", "h", "mông", "và", "người", "tày", "dinh", "hoàng", "a", "tưởng", "đền", "bắc", "hà", "di", "chỉ", "thành", "cổ", "trung", "đô", "các", "làng", "nghề", "thổ", "cẩm", "nấu", "rượu", "ngô", "đặc", "sản", "của", "đồng", "bào", "mông", "như", "bản", "phố", "tả", "văn", "chư", "các", "chợ", "như", "chợ", "trâu", "lũng", "phìn", "chợ", "văn", "hóa", "bắc", "hà", "chợ", "cốc", "ly", "chợ", "bản", "liền", "v", "v", "đáng", "chú", "ý", "trong", "đó", "là", "các", "di", "tích", "như", "dinh", "thự", "hoàng", "a", "tưởng", "và", "đền", "bắc", "hà", "dinh", "thự", "hoàng", "a", "tưởng", "xây", "dựng", "từ", "năm", "1919", "đến", "năm", "1921", "thì", "hoàn", "thành", "người", "dân", "địa", "phương", "vẫn", "quen", "gọi", "là", "nhà", "vua", "mèo", "bởi", "thời", "pháp", "thuộc", "một", "người", "dân", "tộc", "tày", "tên", "là", "hoàng", "yến", "chao", "sau", "đời", "con", "lên", "thay", "tên", "là", "hoàng", "a", "tưởng", "làm", "châu", "úy", "châu", "bắc", "hà", "chính", "quyền", "thuộc", "pháp", "cai", "trị", "vùng", "bắc", "hà", "nhưng", "chủ", "yếu", "có", "70%", "dân", "tộc", "mông", "sinh", "sống", "do", "vậy", "nó", "được", "gọi", "là", "vua", "của", "vùng", "người", "mèo", "vua", "mèo", "ngày", "nay", "chính", "quyền", "đang", "cho", "tu", "sửa", "khôi", "phục", "lại", "dinh", "thự", "này", "cho", "dúng", "thiết", "kế", "ngày", "xưa", "do", "người", "pháp", "thiết", "kế", "theo", "kiểu", "lâu", "đài", "cổ", "thường", "thấy", "ở", "châu", "âu", "tuy", "vậy", "vẫn" ]
dora maar henriette theodora markovitch 22 tháng 11 năm 1907 – 16 tháng 7 năm 1997 được biết rộng rãi hơn với nghệ danh dora maar là một nhiếp ảnh gia họa sĩ và nhà thơ người pháp được biết đến vì bà là người tình của pablo picasso == cuộc đời == dora maar được sinh ra ở tours pháp cha của bà josip marković là một người làm từ thiện ở nam mỹ mẹ của bà julie voisin xuất thân từ một gia đình thiên chúa giáo ở pháp dora lớn lên ở argentina trước khi gặp picasso bà rất nổi tiếng về ngành nhiếp ảnh và vẽ
[ "dora", "maar", "henriette", "theodora", "markovitch", "22", "tháng", "11", "năm", "1907", "–", "16", "tháng", "7", "năm", "1997", "được", "biết", "rộng", "rãi", "hơn", "với", "nghệ", "danh", "dora", "maar", "là", "một", "nhiếp", "ảnh", "gia", "họa", "sĩ", "và", "nhà", "thơ", "người", "pháp", "được", "biết", "đến", "vì", "bà", "là", "người", "tình", "của", "pablo", "picasso", "==", "cuộc", "đời", "==", "dora", "maar", "được", "sinh", "ra", "ở", "tours", "pháp", "cha", "của", "bà", "josip", "marković", "là", "một", "người", "làm", "từ", "thiện", "ở", "nam", "mỹ", "mẹ", "của", "bà", "julie", "voisin", "xuất", "thân", "từ", "một", "gia", "đình", "thiên", "chúa", "giáo", "ở", "pháp", "dora", "lớn", "lên", "ở", "argentina", "trước", "khi", "gặp", "picasso", "bà", "rất", "nổi", "tiếng", "về", "ngành", "nhiếp", "ảnh", "và", "vẽ" ]
oeonia madagascariensis là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được schltr bosser mô tả khoa học đầu tiên năm 1984
[ "oeonia", "madagascariensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "schltr", "bosser", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1984" ]
giải vô địch bóng đá nữ châu phi 1995 diễn ra từ 5 tháng 11 năm 1994 đến 18 tháng 3 năm 1995 giải được tổ chức nhằm chọn ra đại diện duy nhất của khu vực châu phi tham dự giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1995 __mục_lục__ == liên kết ngoài == bullet kết quả trên rsssf com
[ "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "nữ", "châu", "phi", "1995", "diễn", "ra", "từ", "5", "tháng", "11", "năm", "1994", "đến", "18", "tháng", "3", "năm", "1995", "giải", "được", "tổ", "chức", "nhằm", "chọn", "ra", "đại", "diện", "duy", "nhất", "của", "khu", "vực", "châu", "phi", "tham", "dự", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "nữ", "thế", "giới", "1995", "__mục_lục__", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "kết", "quả", "trên", "rsssf", "com" ]
neosodon là một chi khủng long được de la moussaye mô tả khoa học năm 1885 == xem thêm == bullet danh sách khủng long
[ "neosodon", "là", "một", "chi", "khủng", "long", "được", "de", "la", "moussaye", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1885", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "khủng", "long" ]
dân đã lấy đá xây dựng và đá chạm khắc để sử dụng xây các bức tường nhà nhiều tầng chiếm đóng cho thấy ngôi làng đã liên tục bị chiếm đóng trong những năm 1940 == liên kết ngoài == bullet chavin de huantar organ world s largest and oldest bullet exploring chavín de huántar bullet chavín de huántar digital media archive creative commons-licensed photos laser scans panoramas data from a stanford university cyark research partnership see exploring chavín de huántar link above for additional contextual information bullet chavín de huántar project summary at global heritage fund bullet explore chavín de huántar on global heritage network bullet mnsu chavín de huántar
[ "dân", "đã", "lấy", "đá", "xây", "dựng", "và", "đá", "chạm", "khắc", "để", "sử", "dụng", "xây", "các", "bức", "tường", "nhà", "nhiều", "tầng", "chiếm", "đóng", "cho", "thấy", "ngôi", "làng", "đã", "liên", "tục", "bị", "chiếm", "đóng", "trong", "những", "năm", "1940", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "chavin", "de", "huantar", "organ", "world", "s", "largest", "and", "oldest", "bullet", "exploring", "chavín", "de", "huántar", "bullet", "chavín", "de", "huántar", "digital", "media", "archive", "creative", "commons-licensed", "photos", "laser", "scans", "panoramas", "data", "from", "a", "stanford", "university", "cyark", "research", "partnership", "see", "exploring", "chavín", "de", "huántar", "link", "above", "for", "additional", "contextual", "information", "bullet", "chavín", "de", "huántar", "project", "summary", "at", "global", "heritage", "fund", "bullet", "explore", "chavín", "de", "huántar", "on", "global", "heritage", "network", "bullet", "mnsu", "chavín", "de", "huántar" ]
đều khớp với những quy chế cổ điển này song các hoa văn trang sức hay sự kết hợp các dạng phục sức đều có nhiều nét đặc sắc riêng biệt không lẫn với bất kỳ vương triều nào của trung quốc hay nhật bản triều tiên quy chế cổn miện dành cho hoàng tử vương công và bá quan nhà nguyễn cũng tương tự như vậy === triều nguyễn === trong tất cả các nghi lễ thuộc hàng đại tự của triều nguyễn lễ tế nam giao được xem là quan trọng nhất đây là lễ tế duy nhất trong lịch sử phong kiến việt nam còn được ghi chép lại cực kỳ chi tiết lế tế này là một ví dụ cụ thể và sinh động minh họa cho toàn bộ thể thức tiến hành một lễ tế giao tại các nước đông á nói chung với những tư liệu về âm thanh và màu sắc cách bài trí của vật tế và người tham gia tế lễ còn được ghi lại đến tận thế kỉ xx từ khi đàn nam giao được xây dựng xong 1806 cho đến khi nhà nguyễn chấm dứt 1945 hằng năm triều nguyễn đều tổ chức lễ tế nam giao vào mùa xuân lễ tế nam giao lần đầu tiên được vua gia long tổ chức vào ngày 27 tháng 3 năm 1807 hợp tế trời và đất từ đó về sau các vua nguyễn đều tế chung trời đất tế giao nhưng mục đích chính là tế trời từ năm 1886
[ "đều", "khớp", "với", "những", "quy", "chế", "cổ", "điển", "này", "song", "các", "hoa", "văn", "trang", "sức", "hay", "sự", "kết", "hợp", "các", "dạng", "phục", "sức", "đều", "có", "nhiều", "nét", "đặc", "sắc", "riêng", "biệt", "không", "lẫn", "với", "bất", "kỳ", "vương", "triều", "nào", "của", "trung", "quốc", "hay", "nhật", "bản", "triều", "tiên", "quy", "chế", "cổn", "miện", "dành", "cho", "hoàng", "tử", "vương", "công", "và", "bá", "quan", "nhà", "nguyễn", "cũng", "tương", "tự", "như", "vậy", "===", "triều", "nguyễn", "===", "trong", "tất", "cả", "các", "nghi", "lễ", "thuộc", "hàng", "đại", "tự", "của", "triều", "nguyễn", "lễ", "tế", "nam", "giao", "được", "xem", "là", "quan", "trọng", "nhất", "đây", "là", "lễ", "tế", "duy", "nhất", "trong", "lịch", "sử", "phong", "kiến", "việt", "nam", "còn", "được", "ghi", "chép", "lại", "cực", "kỳ", "chi", "tiết", "lế", "tế", "này", "là", "một", "ví", "dụ", "cụ", "thể", "và", "sinh", "động", "minh", "họa", "cho", "toàn", "bộ", "thể", "thức", "tiến", "hành", "một", "lễ", "tế", "giao", "tại", "các", "nước", "đông", "á", "nói", "chung", "với", "những", "tư", "liệu", "về", "âm", "thanh", "và", "màu", "sắc", "cách", "bài", "trí", "của", "vật", "tế", "và", "người", "tham", "gia", "tế", "lễ", "còn", "được", "ghi", "lại", "đến", "tận", "thế", "kỉ", "xx", "từ", "khi", "đàn", "nam", "giao", "được", "xây", "dựng", "xong", "1806", "cho", "đến", "khi", "nhà", "nguyễn", "chấm", "dứt", "1945", "hằng", "năm", "triều", "nguyễn", "đều", "tổ", "chức", "lễ", "tế", "nam", "giao", "vào", "mùa", "xuân", "lễ", "tế", "nam", "giao", "lần", "đầu", "tiên", "được", "vua", "gia", "long", "tổ", "chức", "vào", "ngày", "27", "tháng", "3", "năm", "1807", "hợp", "tế", "trời", "và", "đất", "từ", "đó", "về", "sau", "các", "vua", "nguyễn", "đều", "tế", "chung", "trời", "đất", "tế", "giao", "nhưng", "mục", "đích", "chính", "là", "tế", "trời", "từ", "năm", "1886" ]
lông tơ và viscacha bullet họ ctenomyidae tuco-tuco bullet họ myocastoridae coypu bullet họ octodontidae chuột đá nam mỹ degu bullet họ ctenodactylidae gundi == liên kết ngoài == bullet porcupines wildlife summary from the african wildlife foundation bullet resource cards what about porcupines pacific northwest national laboratory bullet porcupine control in the western states hosted by the unt government documents department
[ "lông", "tơ", "và", "viscacha", "bullet", "họ", "ctenomyidae", "tuco-tuco", "bullet", "họ", "myocastoridae", "coypu", "bullet", "họ", "octodontidae", "chuột", "đá", "nam", "mỹ", "degu", "bullet", "họ", "ctenodactylidae", "gundi", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "porcupines", "wildlife", "summary", "from", "the", "african", "wildlife", "foundation", "bullet", "resource", "cards", "what", "about", "porcupines", "pacific", "northwest", "national", "laboratory", "bullet", "porcupine", "control", "in", "the", "western", "states", "hosted", "by", "the", "unt", "government", "documents", "department" ]
dithecodes cryptereuthus là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "dithecodes", "cryptereuthus", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
fortune ở mỹ đã kết luận có khoảng 2 1 triệu trẻ em ở các quốc gia tây phi vẫn làm công việc nguy hiểm và bị bóc lột nặng nhọc để thu hoạch cacao báo cáo đã nghi ngờ về việc tình hình có thể sẽ không được cải thiện theo ấn bản năm 2015 của cocoa barometer một báo cáo hai năm một lần nhằm kiểm tra tính kinh tế của ngành ca cao được công bố bởi nhóm phi lợi nhuận tầng lớp trung nông trong 2013-2014 thì lao động ở ghana chỉ kiếm được 84 ¢ mỗi ngày và nông dân ở bờ biển ngà chỉ kiếm được 50 điều đó xếp thu nhập họ xuống dưới mức tiêu chuẩn 1 90 đô la mỗi ngày của ngân hàng thế giới ở mức tình trạng nghèo cùng cực ngay cả khi có sự tăng giá 13% của ca cao vào năm 2014 trong bối cảnh đó thách thức lớn nhằm xóa bỏ lao động trẻ em và cam kết của các công ty sô cô la trong việc mở rộng đầu tư vào cộng đồng các nước ca cao là khó có thể thực hiện kịch bản là trong trường hợp tốt nhất chúng tôi chỉ thực hiện được 10% những gì cần thiết và 90% khác sẽ không dễ dàng đó là một vấn đề khổng lồ sona ebai cho biết cựu tổng thư ký của liên minh các nước sản xuất ca cao tôi nghĩ rằng lao động trẻ em không thể chỉ
[ "fortune", "ở", "mỹ", "đã", "kết", "luận", "có", "khoảng", "2", "1", "triệu", "trẻ", "em", "ở", "các", "quốc", "gia", "tây", "phi", "vẫn", "làm", "công", "việc", "nguy", "hiểm", "và", "bị", "bóc", "lột", "nặng", "nhọc", "để", "thu", "hoạch", "cacao", "báo", "cáo", "đã", "nghi", "ngờ", "về", "việc", "tình", "hình", "có", "thể", "sẽ", "không", "được", "cải", "thiện", "theo", "ấn", "bản", "năm", "2015", "của", "cocoa", "barometer", "một", "báo", "cáo", "hai", "năm", "một", "lần", "nhằm", "kiểm", "tra", "tính", "kinh", "tế", "của", "ngành", "ca", "cao", "được", "công", "bố", "bởi", "nhóm", "phi", "lợi", "nhuận", "tầng", "lớp", "trung", "nông", "trong", "2013-2014", "thì", "lao", "động", "ở", "ghana", "chỉ", "kiếm", "được", "84", "¢", "mỗi", "ngày", "và", "nông", "dân", "ở", "bờ", "biển", "ngà", "chỉ", "kiếm", "được", "50", "điều", "đó", "xếp", "thu", "nhập", "họ", "xuống", "dưới", "mức", "tiêu", "chuẩn", "1", "90", "đô", "la", "mỗi", "ngày", "của", "ngân", "hàng", "thế", "giới", "ở", "mức", "tình", "trạng", "nghèo", "cùng", "cực", "ngay", "cả", "khi", "có", "sự", "tăng", "giá", "13%", "của", "ca", "cao", "vào", "năm", "2014", "trong", "bối", "cảnh", "đó", "thách", "thức", "lớn", "nhằm", "xóa", "bỏ", "lao", "động", "trẻ", "em", "và", "cam", "kết", "của", "các", "công", "ty", "sô", "cô", "la", "trong", "việc", "mở", "rộng", "đầu", "tư", "vào", "cộng", "đồng", "các", "nước", "ca", "cao", "là", "khó", "có", "thể", "thực", "hiện", "kịch", "bản", "là", "trong", "trường", "hợp", "tốt", "nhất", "chúng", "tôi", "chỉ", "thực", "hiện", "được", "10%", "những", "gì", "cần", "thiết", "và", "90%", "khác", "sẽ", "không", "dễ", "dàng", "đó", "là", "một", "vấn", "đề", "khổng", "lồ", "sona", "ebai", "cho", "biết", "cựu", "tổng", "thư", "ký", "của", "liên", "minh", "các", "nước", "sản", "xuất", "ca", "cao", "tôi", "nghĩ", "rằng", "lao", "động", "trẻ", "em", "không", "thể", "chỉ" ]
thống ở hà bắc lên kế nhiệm nhà đường công nhận ngôi vị phong cho ông làm tiết độ sứ gia kiểm giáo binh bộ thượng thư == nội bộ bất hòa == sau cuộc nổi dậy thất bại của chu thao trấn lư long vẫn tồn tại nhưng thực lực giảm sút do đó lưu tế tỏ ra cung thuận với nhà đường vì lực lượng chưa đủ mạnh dù không nộp thuế nhưng ông vẫn thực hiện việc triều cống cho nhà đường khác với nhiều phiên trấn lớn đương thời nên được nhà vua hậu đãi năm 789 được phong làm tả phó xạ sau còn gia đồng trung thư môn hạ bình chương sự 796 lúc này giữa anh em lưu tế xảy ra bất hòa nguyên là khi lên nắm quyền lưu tế phong cho lưu yong làm thứ sử doanh châu và hứa cho làm người kế nhiệm mình tuy nhiên không được bao lâu thì lưu tế cho con trai trưởng là lưu cổn là phó sứ vì thế lưu yong không hài lòng năm 792 yong xin theo về với triều đình nhà đường vào mùa thu gửi quân giúp nhà đường chống thổ phiên lưu tế tức giận và đưa quân tấn công em mình năm 794 lưu yong bị thất thế ở doanh châu do đó đem quân lính và người dân về phía tây xin trực thuộc sự kiểm soát của triều đình nhà đường năm 800 em trai cùng mẹ của ông là thứ sử trác châu
[ "thống", "ở", "hà", "bắc", "lên", "kế", "nhiệm", "nhà", "đường", "công", "nhận", "ngôi", "vị", "phong", "cho", "ông", "làm", "tiết", "độ", "sứ", "gia", "kiểm", "giáo", "binh", "bộ", "thượng", "thư", "==", "nội", "bộ", "bất", "hòa", "==", "sau", "cuộc", "nổi", "dậy", "thất", "bại", "của", "chu", "thao", "trấn", "lư", "long", "vẫn", "tồn", "tại", "nhưng", "thực", "lực", "giảm", "sút", "do", "đó", "lưu", "tế", "tỏ", "ra", "cung", "thuận", "với", "nhà", "đường", "vì", "lực", "lượng", "chưa", "đủ", "mạnh", "dù", "không", "nộp", "thuế", "nhưng", "ông", "vẫn", "thực", "hiện", "việc", "triều", "cống", "cho", "nhà", "đường", "khác", "với", "nhiều", "phiên", "trấn", "lớn", "đương", "thời", "nên", "được", "nhà", "vua", "hậu", "đãi", "năm", "789", "được", "phong", "làm", "tả", "phó", "xạ", "sau", "còn", "gia", "đồng", "trung", "thư", "môn", "hạ", "bình", "chương", "sự", "796", "lúc", "này", "giữa", "anh", "em", "lưu", "tế", "xảy", "ra", "bất", "hòa", "nguyên", "là", "khi", "lên", "nắm", "quyền", "lưu", "tế", "phong", "cho", "lưu", "yong", "làm", "thứ", "sử", "doanh", "châu", "và", "hứa", "cho", "làm", "người", "kế", "nhiệm", "mình", "tuy", "nhiên", "không", "được", "bao", "lâu", "thì", "lưu", "tế", "cho", "con", "trai", "trưởng", "là", "lưu", "cổn", "là", "phó", "sứ", "vì", "thế", "lưu", "yong", "không", "hài", "lòng", "năm", "792", "yong", "xin", "theo", "về", "với", "triều", "đình", "nhà", "đường", "vào", "mùa", "thu", "gửi", "quân", "giúp", "nhà", "đường", "chống", "thổ", "phiên", "lưu", "tế", "tức", "giận", "và", "đưa", "quân", "tấn", "công", "em", "mình", "năm", "794", "lưu", "yong", "bị", "thất", "thế", "ở", "doanh", "châu", "do", "đó", "đem", "quân", "lính", "và", "người", "dân", "về", "phía", "tây", "xin", "trực", "thuộc", "sự", "kiểm", "soát", "của", "triều", "đình", "nhà", "đường", "năm", "800", "em", "trai", "cùng", "mẹ", "của", "ông", "là", "thứ", "sử", "trác", "châu" ]
ngc 1892 là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao kiếm ngư nó được phát hiện vào ngày 30 tháng 11 năm 1834 bởi john herschel một siêu tân tinh loại iip có thể được chụp bởi khảo sát thiên hà carnegie-irvine cgs năm 2004 nhưng nó đã không được chú ý cho đến khi nhà thiên văn nghiệp dư người brazil ông jorge stockler de moraes so sánh hình ảnh cgs với bức ảnh ông chụp vào tháng 1 năm 2017
[ "ngc", "1892", "là", "một", "thiên", "hà", "xoắn", "ốc", "trong", "chòm", "sao", "kiếm", "ngư", "nó", "được", "phát", "hiện", "vào", "ngày", "30", "tháng", "11", "năm", "1834", "bởi", "john", "herschel", "một", "siêu", "tân", "tinh", "loại", "iip", "có", "thể", "được", "chụp", "bởi", "khảo", "sát", "thiên", "hà", "carnegie-irvine", "cgs", "năm", "2004", "nhưng", "nó", "đã", "không", "được", "chú", "ý", "cho", "đến", "khi", "nhà", "thiên", "văn", "nghiệp", "dư", "người", "brazil", "ông", "jorge", "stockler", "de", "moraes", "so", "sánh", "hình", "ảnh", "cgs", "với", "bức", "ảnh", "ông", "chụp", "vào", "tháng", "1", "năm", "2017" ]
letis herilia là một loài bướm đêm trong họ erebidae
[ "letis", "herilia", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "erebidae" ]
đây đã rẽ ra xa khỏi phần còn lại của các thứ tiếng iran và được gọi tương ứng là tiếng iran đông hay đông bắc nó cũng được chia ra thành hai phương ngữ khác biệt vào thời kỳ iran trung người scythia hoặc là bị biến đổi thành các dân tộc với các tên gọi khác như người sarmatia người alan và người roxolani hoặc là bị thay thế hay bị đồng hóa thành người hung == người scythia và người saka trong các tài liệu cổ == các miêu tả lịch sử hiện đại về các cuộc chiến ấn-scythia thường giả định rằng người đóng vai chính của người scythia chỉ là một bộ lạc gọi là saka sakai hay sakas nhưng các văn bản hy lạp và latinh có sớm hơn lại gợi ý rằng thuật ngữ người scythia trỏ tới kiểu gộp nhóm rộng lớn hơn về các dân tộc trung á tới thời kỳ herodotus 484-425 tcn người sakai là amurgioi skuthai nghĩa là người scythia từ ammyurgia strabo khoảng 63 tcn 24 lại gợi ý rằng thuật ngữ skuthais người scythia là nói tới người sakai và một vài bộ lạc khác arrian khoảng 92-175 nói tới người sakai như là skuthon một người scythia hoặc skuthai những người scythia sinh sống tại châu á rõ ràng là tất cả các học giả hy lạp và latinh trích dẫn ở đây đều tin rằng người sakai là người scythia nhưng không phải mọi người scythia đều là người sakai dường như là nhầm
[ "đây", "đã", "rẽ", "ra", "xa", "khỏi", "phần", "còn", "lại", "của", "các", "thứ", "tiếng", "iran", "và", "được", "gọi", "tương", "ứng", "là", "tiếng", "iran", "đông", "hay", "đông", "bắc", "nó", "cũng", "được", "chia", "ra", "thành", "hai", "phương", "ngữ", "khác", "biệt", "vào", "thời", "kỳ", "iran", "trung", "người", "scythia", "hoặc", "là", "bị", "biến", "đổi", "thành", "các", "dân", "tộc", "với", "các", "tên", "gọi", "khác", "như", "người", "sarmatia", "người", "alan", "và", "người", "roxolani", "hoặc", "là", "bị", "thay", "thế", "hay", "bị", "đồng", "hóa", "thành", "người", "hung", "==", "người", "scythia", "và", "người", "saka", "trong", "các", "tài", "liệu", "cổ", "==", "các", "miêu", "tả", "lịch", "sử", "hiện", "đại", "về", "các", "cuộc", "chiến", "ấn-scythia", "thường", "giả", "định", "rằng", "người", "đóng", "vai", "chính", "của", "người", "scythia", "chỉ", "là", "một", "bộ", "lạc", "gọi", "là", "saka", "sakai", "hay", "sakas", "nhưng", "các", "văn", "bản", "hy", "lạp", "và", "latinh", "có", "sớm", "hơn", "lại", "gợi", "ý", "rằng", "thuật", "ngữ", "người", "scythia", "trỏ", "tới", "kiểu", "gộp", "nhóm", "rộng", "lớn", "hơn", "về", "các", "dân", "tộc", "trung", "á", "tới", "thời", "kỳ", "herodotus", "484-425", "tcn", "người", "sakai", "là", "amurgioi", "skuthai", "nghĩa", "là", "người", "scythia", "từ", "ammyurgia", "strabo", "khoảng", "63", "tcn", "24", "lại", "gợi", "ý", "rằng", "thuật", "ngữ", "skuthais", "người", "scythia", "là", "nói", "tới", "người", "sakai", "và", "một", "vài", "bộ", "lạc", "khác", "arrian", "khoảng", "92-175", "nói", "tới", "người", "sakai", "như", "là", "skuthon", "một", "người", "scythia", "hoặc", "skuthai", "những", "người", "scythia", "sinh", "sống", "tại", "châu", "á", "rõ", "ràng", "là", "tất", "cả", "các", "học", "giả", "hy", "lạp", "và", "latinh", "trích", "dẫn", "ở", "đây", "đều", "tin", "rằng", "người", "sakai", "là", "người", "scythia", "nhưng", "không", "phải", "mọi", "người", "scythia", "đều", "là", "người", "sakai", "dường", "như", "là", "nhầm" ]
gnathium francilloni là một loài bọ cánh cứng trong họ meloidae loài này được kirby miêu tả khoa học năm 1818
[ "gnathium", "francilloni", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "meloidae", "loài", "này", "được", "kirby", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1818" ]
aldarkhaan zavkhan aldarkhaan là một sum của tỉnh zavkhan ở miền tây mông cổ vào năm 2005 dân số của sum là 3 708 người == địa lý == sum có diện tích khoảng 7 300 km trung tâm sum aldar nằm cách tỉnh lỵ uliastai 35 km và thủ đô ulaanbaatar 1 088 km === khí hậu === aldarkhaan có khí hậu bán khô hạn nhiệt độ trung bình hàng năm ở khu vực này là 2 °c tháng ấm nhất là tháng 7 khi nhiệt độ trung bình là 24 °c và lạnh nhất là tháng 1 với -22 °c lượng mưa trung bình hàng năm là 209 mm tháng ẩm ướt nhất là tháng 7 với lượng mưa trung bình là 52 mm và khô nhất là tháng 1 với 1 mm
[ "aldarkhaan", "zavkhan", "aldarkhaan", "là", "một", "sum", "của", "tỉnh", "zavkhan", "ở", "miền", "tây", "mông", "cổ", "vào", "năm", "2005", "dân", "số", "của", "sum", "là", "3", "708", "người", "==", "địa", "lý", "==", "sum", "có", "diện", "tích", "khoảng", "7", "300", "km", "trung", "tâm", "sum", "aldar", "nằm", "cách", "tỉnh", "lỵ", "uliastai", "35", "km", "và", "thủ", "đô", "ulaanbaatar", "1", "088", "km", "===", "khí", "hậu", "===", "aldarkhaan", "có", "khí", "hậu", "bán", "khô", "hạn", "nhiệt", "độ", "trung", "bình", "hàng", "năm", "ở", "khu", "vực", "này", "là", "2", "°c", "tháng", "ấm", "nhất", "là", "tháng", "7", "khi", "nhiệt", "độ", "trung", "bình", "là", "24", "°c", "và", "lạnh", "nhất", "là", "tháng", "1", "với", "-22", "°c", "lượng", "mưa", "trung", "bình", "hàng", "năm", "là", "209", "mm", "tháng", "ẩm", "ướt", "nhất", "là", "tháng", "7", "với", "lượng", "mưa", "trung", "bình", "là", "52", "mm", "và", "khô", "nhất", "là", "tháng", "1", "với", "1", "mm" ]
thysanodonta wairua là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ calliostomatidae
[ "thysanodonta", "wairua", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "thuộc", "họ", "calliostomatidae" ]
sân vận động paul brown là một sân vận động bóng bầu dục ngoài trời ở cincinnati ohio đây là sân nhà của cincinnati bengals của national football league và được khánh thành vào ngày 19 tháng 8 năm 2000 được đặt theo tên người thành lập bengals paul brown sân vận động nằm trên khu đất rộng khoảng 22 mẫu anh 8 9 ha và có sức chứa 65 515 chỗ ngồi sân vận động paul brown có biệt danh là the jungle ám chỉ không chỉ môi trường sống tự nhiên cùng tên của hổ bengal mà còn là bài hát welcome to the jungle của guns n roses bài hát không chính thức của đội == liên kết ngoài == bullet official paul brown stadium website bullet paul brown stadium seating chart
[ "sân", "vận", "động", "paul", "brown", "là", "một", "sân", "vận", "động", "bóng", "bầu", "dục", "ngoài", "trời", "ở", "cincinnati", "ohio", "đây", "là", "sân", "nhà", "của", "cincinnati", "bengals", "của", "national", "football", "league", "và", "được", "khánh", "thành", "vào", "ngày", "19", "tháng", "8", "năm", "2000", "được", "đặt", "theo", "tên", "người", "thành", "lập", "bengals", "paul", "brown", "sân", "vận", "động", "nằm", "trên", "khu", "đất", "rộng", "khoảng", "22", "mẫu", "anh", "8", "9", "ha", "và", "có", "sức", "chứa", "65", "515", "chỗ", "ngồi", "sân", "vận", "động", "paul", "brown", "có", "biệt", "danh", "là", "the", "jungle", "ám", "chỉ", "không", "chỉ", "môi", "trường", "sống", "tự", "nhiên", "cùng", "tên", "của", "hổ", "bengal", "mà", "còn", "là", "bài", "hát", "welcome", "to", "the", "jungle", "của", "guns", "n", "roses", "bài", "hát", "không", "chính", "thức", "của", "đội", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "official", "paul", "brown", "stadium", "website", "bullet", "paul", "brown", "stadium", "seating", "chart" ]
và bán chuyên nghiệp các ban quan trọng nhất thường là bullet phân phối hay dịch vụ tiếp cận – quản lý tài khoản người dùng và việc cho mượn trả sách bullet phát triển kho sưu tập – thu thập đặt mua tài liệu và quản lý ngân sách lưu trữ bullet tham khảo – quản lý một bàn tham khảo trả lời các câu hỏi và hướng dẫn người dùng việc tham khảo có thể chia theo nhóm người dùng hoặc thể loại đầu mục bullet dịch vụ kỹ thuật – làm việc biên mục và xử lý các vật phẩm mới và loại bỏ các tài liệu tùy vào tiêu chí bullet bảo trì kệ sách – sắp xếp lại các tài liệu đã được trả cho thư viện và những đầu mục đã được xử lý bởi dịch vụ kỹ thuật đảm bảo trật tự phân loại của thư viện những công việc cơ bản trong việc quản lý thư viện bao gồm việc chuẩn bị sưu tập những tài liệu thư viện nên thu thập bằng hình thức gì phân loại các tài liệu đã thu thập bảo quản tài liệu đặc biệt là những đầu mục hiếm và dễ hư hỏng như thủ bản quản lý việc cho mượn và thu hồi tác phẩm xây dựng và quản trị hệ thống máy tính của thư viện những vấn đề dài hạn bao gồm việc xem xét mở rộng hoặc xây dựng thư viện mới và việc phát triển các dịch vụ kết nối và đẩy mạnh văn
[ "và", "bán", "chuyên", "nghiệp", "các", "ban", "quan", "trọng", "nhất", "thường", "là", "bullet", "phân", "phối", "hay", "dịch", "vụ", "tiếp", "cận", "–", "quản", "lý", "tài", "khoản", "người", "dùng", "và", "việc", "cho", "mượn", "trả", "sách", "bullet", "phát", "triển", "kho", "sưu", "tập", "–", "thu", "thập", "đặt", "mua", "tài", "liệu", "và", "quản", "lý", "ngân", "sách", "lưu", "trữ", "bullet", "tham", "khảo", "–", "quản", "lý", "một", "bàn", "tham", "khảo", "trả", "lời", "các", "câu", "hỏi", "và", "hướng", "dẫn", "người", "dùng", "việc", "tham", "khảo", "có", "thể", "chia", "theo", "nhóm", "người", "dùng", "hoặc", "thể", "loại", "đầu", "mục", "bullet", "dịch", "vụ", "kỹ", "thuật", "–", "làm", "việc", "biên", "mục", "và", "xử", "lý", "các", "vật", "phẩm", "mới", "và", "loại", "bỏ", "các", "tài", "liệu", "tùy", "vào", "tiêu", "chí", "bullet", "bảo", "trì", "kệ", "sách", "–", "sắp", "xếp", "lại", "các", "tài", "liệu", "đã", "được", "trả", "cho", "thư", "viện", "và", "những", "đầu", "mục", "đã", "được", "xử", "lý", "bởi", "dịch", "vụ", "kỹ", "thuật", "đảm", "bảo", "trật", "tự", "phân", "loại", "của", "thư", "viện", "những", "công", "việc", "cơ", "bản", "trong", "việc", "quản", "lý", "thư", "viện", "bao", "gồm", "việc", "chuẩn", "bị", "sưu", "tập", "những", "tài", "liệu", "thư", "viện", "nên", "thu", "thập", "bằng", "hình", "thức", "gì", "phân", "loại", "các", "tài", "liệu", "đã", "thu", "thập", "bảo", "quản", "tài", "liệu", "đặc", "biệt", "là", "những", "đầu", "mục", "hiếm", "và", "dễ", "hư", "hỏng", "như", "thủ", "bản", "quản", "lý", "việc", "cho", "mượn", "và", "thu", "hồi", "tác", "phẩm", "xây", "dựng", "và", "quản", "trị", "hệ", "thống", "máy", "tính", "của", "thư", "viện", "những", "vấn", "đề", "dài", "hạn", "bao", "gồm", "việc", "xem", "xét", "mở", "rộng", "hoặc", "xây", "dựng", "thư", "viện", "mới", "và", "việc", "phát", "triển", "các", "dịch", "vụ", "kết", "nối", "và", "đẩy", "mạnh", "văn" ]
1 2 mét nhiều kĩ thuật khác nhau đã được sử dụng để thu nhỏ chiều cao của các hobbit và người lùn gimli rất may mắn là chiều cao john-rhys davies người đóng vai gimli so với các diễn viên đóng hobbit có tỉ lệ phù hợp với yêu cầu vai diễn do đó ông không cần đóng một cảnh 3 lần với 3 tỉ lệ khác nhau để ghép thành cảnh chung khi đứng với các hobbit trên phim mặc dù ông còn cao hơn cả diễn viên orlando bloom các diễn viên vẫn được quay với kích cỡ bình thường nhưng cảnh nền lại có nhiều phiên bản với nhiều kích cỡ khác nhau do đó diễn viên luôn xuất hiện với kích cỡ phù hợp có một cảnh phim frodo chạy dọc theo một hành lang và theo sau là gandalf elijah wood và mckellen đã phải quay ở hai phiên bản với kích cỡ khác nhau của hành lang đấy máy quay lia qua thật nhanh để che giấu sự lắp ghép phương pháp ép phối cảnh forced perspective cũng được dùng tới để những người hobbit trông như đang đứng cạnh người thường hay tiên cao hơn hẳn hoặc đơn giản hơn diễn viên có thể quỳ xuống và hóa trang một chút để tạo hiệu ứng này để tạo ra trận chiến giữa liên minh cuối cùng và quân đội của sauron trong đoạn đầu bộ phim một hệ thống kĩ xảo cgi phức tạp có tên là massive đã được
[ "1", "2", "mét", "nhiều", "kĩ", "thuật", "khác", "nhau", "đã", "được", "sử", "dụng", "để", "thu", "nhỏ", "chiều", "cao", "của", "các", "hobbit", "và", "người", "lùn", "gimli", "rất", "may", "mắn", "là", "chiều", "cao", "john-rhys", "davies", "người", "đóng", "vai", "gimli", "so", "với", "các", "diễn", "viên", "đóng", "hobbit", "có", "tỉ", "lệ", "phù", "hợp", "với", "yêu", "cầu", "vai", "diễn", "do", "đó", "ông", "không", "cần", "đóng", "một", "cảnh", "3", "lần", "với", "3", "tỉ", "lệ", "khác", "nhau", "để", "ghép", "thành", "cảnh", "chung", "khi", "đứng", "với", "các", "hobbit", "trên", "phim", "mặc", "dù", "ông", "còn", "cao", "hơn", "cả", "diễn", "viên", "orlando", "bloom", "các", "diễn", "viên", "vẫn", "được", "quay", "với", "kích", "cỡ", "bình", "thường", "nhưng", "cảnh", "nền", "lại", "có", "nhiều", "phiên", "bản", "với", "nhiều", "kích", "cỡ", "khác", "nhau", "do", "đó", "diễn", "viên", "luôn", "xuất", "hiện", "với", "kích", "cỡ", "phù", "hợp", "có", "một", "cảnh", "phim", "frodo", "chạy", "dọc", "theo", "một", "hành", "lang", "và", "theo", "sau", "là", "gandalf", "elijah", "wood", "và", "mckellen", "đã", "phải", "quay", "ở", "hai", "phiên", "bản", "với", "kích", "cỡ", "khác", "nhau", "của", "hành", "lang", "đấy", "máy", "quay", "lia", "qua", "thật", "nhanh", "để", "che", "giấu", "sự", "lắp", "ghép", "phương", "pháp", "ép", "phối", "cảnh", "forced", "perspective", "cũng", "được", "dùng", "tới", "để", "những", "người", "hobbit", "trông", "như", "đang", "đứng", "cạnh", "người", "thường", "hay", "tiên", "cao", "hơn", "hẳn", "hoặc", "đơn", "giản", "hơn", "diễn", "viên", "có", "thể", "quỳ", "xuống", "và", "hóa", "trang", "một", "chút", "để", "tạo", "hiệu", "ứng", "này", "để", "tạo", "ra", "trận", "chiến", "giữa", "liên", "minh", "cuối", "cùng", "và", "quân", "đội", "của", "sauron", "trong", "đoạn", "đầu", "bộ", "phim", "một", "hệ", "thống", "kĩ", "xảo", "cgi", "phức", "tạp", "có", "tên", "là", "massive", "đã", "được" ]