text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
exocarpos spathulatus là một loài thực vật có hoa trong họ santalaceae loài này được schltr pilg mô tả khoa học đầu tiên năm 1906
[ "exocarpos", "spathulatus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "santalaceae", "loài", "này", "được", "schltr", "pilg", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1906" ]
sopwith snapper là một mẫu thử máy bay tiêm kích của anh trong chiến tranh thế giới i == tham khảo == bullet the aerial derby flight ngày 26 tháng 6 năm 1919 pp 837–847 bullet bruce j m british aeroplanes 1914-18 london putnam 1957 bullet bruce j m war planes of the first world war fighters volume three london macdonald 1969 isbn 0-356-01490-8 bullet mason francis k the british fighter since 1912 annapolis usa naval institute press 1992 isbn 1-55750-082-7 == liên kết ngoài == bullet photo
[ "sopwith", "snapper", "là", "một", "mẫu", "thử", "máy", "bay", "tiêm", "kích", "của", "anh", "trong", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "i", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "the", "aerial", "derby", "flight", "ngày", "26", "tháng", "6", "năm", "1919", "pp", "837–847", "bullet", "bruce", "j", "m", "british", "aeroplanes", "1914-18", "london", "putnam", "1957", "bullet", "bruce", "j", "m", "war", "planes", "of", "the", "first", "world", "war", "fighters", "volume", "three", "london", "macdonald", "1969", "isbn", "0-356-01490-8", "bullet", "mason", "francis", "k", "the", "british", "fighter", "since", "1912", "annapolis", "usa", "naval", "institute", "press", "1992", "isbn", "1-55750-082-7", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "photo" ]
wind gap pennsylvania wind gap là một thị trấn thuộc quận northampton tiểu bang pennsylvania hoa kỳ năm 2010 dân số của thị trấn này là 2720 người == tham khảo == bullet american finder
[ "wind", "gap", "pennsylvania", "wind", "gap", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "quận", "northampton", "tiểu", "bang", "pennsylvania", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "thị", "trấn", "này", "là", "2720", "người", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "american", "finder" ]
khiến ông trở thành vị giáo hoàng có thời gian cai trị ngắn nhất trong lịch sử ông là người rất đức độ tử tế và có lòng bác ái ông đã cố gắng thực hiện nhiều hoạt động từ thiện trong đó có việc thành lập quỹ dành cho trẻ gái nghèo không có của hồi môn bằng tiền riêng của ông ông được mai táng trong vương cung thánh đường vatican về sau hài cốt của ông được chuyển đến nhà thờ santa maria sopra minerva == tham khảo == bullet các vị giáo hoàng giáo hội toàn cầu thế kỷ xvi website hội đồng giám mục việt nam bullet tóm lược tiểu sử các đức giáo hoàng đà nẵng 2003 jos tvt chuyển ngữ từ tiếng anh bullet 265 đức giáo hoàng thiên hựu nguyễn thành thống nhà xuất bản văn hóa thông tin xuất bản tháng 5 năm 2009
[ "khiến", "ông", "trở", "thành", "vị", "giáo", "hoàng", "có", "thời", "gian", "cai", "trị", "ngắn", "nhất", "trong", "lịch", "sử", "ông", "là", "người", "rất", "đức", "độ", "tử", "tế", "và", "có", "lòng", "bác", "ái", "ông", "đã", "cố", "gắng", "thực", "hiện", "nhiều", "hoạt", "động", "từ", "thiện", "trong", "đó", "có", "việc", "thành", "lập", "quỹ", "dành", "cho", "trẻ", "gái", "nghèo", "không", "có", "của", "hồi", "môn", "bằng", "tiền", "riêng", "của", "ông", "ông", "được", "mai", "táng", "trong", "vương", "cung", "thánh", "đường", "vatican", "về", "sau", "hài", "cốt", "của", "ông", "được", "chuyển", "đến", "nhà", "thờ", "santa", "maria", "sopra", "minerva", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "các", "vị", "giáo", "hoàng", "giáo", "hội", "toàn", "cầu", "thế", "kỷ", "xvi", "website", "hội", "đồng", "giám", "mục", "việt", "nam", "bullet", "tóm", "lược", "tiểu", "sử", "các", "đức", "giáo", "hoàng", "đà", "nẵng", "2003", "jos", "tvt", "chuyển", "ngữ", "từ", "tiếng", "anh", "bullet", "265", "đức", "giáo", "hoàng", "thiên", "hựu", "nguyễn", "thành", "thống", "nhà", "xuất", "bản", "văn", "hóa", "thông", "tin", "xuất", "bản", "tháng", "5", "năm", "2009" ]
as fantômas captured bullet 36 fantômas prend sa revanche 1926 transl 1927 by alfred allinson as the revenge of fantômas bullet 37 fantômas attaque fandor 1926 transl 1928 by alfred allinson as bulldog and rats bullet 38 si c était fantômas 1933 bullet 39 oui c est fantômas 1934 bullet 40 fantômas joue et gagne 1935 bullet 41 fantômas rencontre l amour 1946 bullet 42 fantômas vole des blondes 1948 bullet 43 fantômas mène le bal 1963 === điện ảnh === bullet phim câm bullet 1 fantômas 1913 bullet 2 juve contre fantômas 1913 bullet 3 le mort qui tue 1913 bullet 4 fantômas contre fantômas 1914 bullet 5 le faux magistrat 1914 bullet phim tiếng bullet 6 fantômas 1932 directed by paul féjos with jean galland as fantômas bullet 7 monsieur fantômas 1937 directed by ernst moerman is a surrealist silent comedy short subject bullet 8 fantômas 1946 directed by jean sacha with marcel herrand as fantomas bullet 9 fantomas against fantomas 1949 directed by robert vernay with maurice teynac as fantomas bullet 10 fantômas 1964 the first of three films directed by andré hunebelle with jean marais as both fantômas and fandor louis de funès as juve and mylène demongeot as fandor s bride the photographer hélène their tone was generally much more light-hearted than the novels and the characters were updated in a james bond-like style including bond-type gadgets like the flying citroën ds of fantômas with retractable wings that converts to an airplane bullet 11 fantômas se déchaîne 1965 bullet 12 fantômas contre scotland yard 1966 == xem thêm == bullet arsène lupin bullet james moriarty == tham khảo == === tài liệu === bullet alfu dir « fantômas centenaire » le rocambole mars 2011 176 bullet dominique kalifa dir nouvelle revue des études fantômassiennes paris
[ "as", "fantômas", "captured", "bullet", "36", "fantômas", "prend", "sa", "revanche", "1926", "transl", "1927", "by", "alfred", "allinson", "as", "the", "revenge", "of", "fantômas", "bullet", "37", "fantômas", "attaque", "fandor", "1926", "transl", "1928", "by", "alfred", "allinson", "as", "bulldog", "and", "rats", "bullet", "38", "si", "c", "était", "fantômas", "1933", "bullet", "39", "oui", "c", "est", "fantômas", "1934", "bullet", "40", "fantômas", "joue", "et", "gagne", "1935", "bullet", "41", "fantômas", "rencontre", "l", "amour", "1946", "bullet", "42", "fantômas", "vole", "des", "blondes", "1948", "bullet", "43", "fantômas", "mène", "le", "bal", "1963", "===", "điện", "ảnh", "===", "bullet", "phim", "câm", "bullet", "1", "fantômas", "1913", "bullet", "2", "juve", "contre", "fantômas", "1913", "bullet", "3", "le", "mort", "qui", "tue", "1913", "bullet", "4", "fantômas", "contre", "fantômas", "1914", "bullet", "5", "le", "faux", "magistrat", "1914", "bullet", "phim", "tiếng", "bullet", "6", "fantômas", "1932", "directed", "by", "paul", "féjos", "with", "jean", "galland", "as", "fantômas", "bullet", "7", "monsieur", "fantômas", "1937", "directed", "by", "ernst", "moerman", "is", "a", "surrealist", "silent", "comedy", "short", "subject", "bullet", "8", "fantômas", "1946", "directed", "by", "jean", "sacha", "with", "marcel", "herrand", "as", "fantomas", "bullet", "9", "fantomas", "against", "fantomas", "1949", "directed", "by", "robert", "vernay", "with", "maurice", "teynac", "as", "fantomas", "bullet", "10", "fantômas", "1964", "the", "first", "of", "three", "films", "directed", "by", "andré", "hunebelle", "with", "jean", "marais", "as", "both", "fantômas", "and", "fandor", "louis", "de", "funès", "as", "juve", "and", "mylène", "demongeot", "as", "fandor", "s", "bride", "the", "photographer", "hélène", "their", "tone", "was", "generally", "much", "more", "light-hearted", "than", "the", "novels", "and", "the", "characters", "were", "updated", "in", "a", "james", "bond-like", "style", "including", "bond-type", "gadgets", "like", "the", "flying", "citroën", "ds", "of", "fantômas", "with", "retractable", "wings", "that", "converts", "to", "an", "airplane", "bullet", "11", "fantômas", "se", "déchaîne", "1965", "bullet", "12", "fantômas", "contre", "scotland", "yard", "1966", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "arsène", "lupin", "bullet", "james", "moriarty", "==", "tham", "khảo", "==", "===", "tài", "liệu", "===", "bullet", "alfu", "dir", "«", "fantômas", "centenaire", "»", "le", "rocambole", "mars", "2011", "176", "bullet", "dominique", "kalifa", "dir", "nouvelle", "revue", "des", "études", "fantômassiennes", "paris" ]
đánh lừa ở động vật sự lừa dối ở động vật deception là sự phơi bày phô diễn những thông tin sai lệch của một con vật sang loài khác có thể là cùng loài hoặc các loài khác nhau theo cách cố tình phơi bày những thông tin không đúng sự thật để đánh lừa lẫn nhau sự lừa dối trong thế giới động vật không mặc nhiên ngụ ý về một hành động có ý thức nhưng có thể xảy ra ở các cấp khác nhau về khả năng nhận thức bắt chước mimicry và ngụy trang cho phép động vật có vẻ như khác với chính chúng lừa bịp là một trong những mánh khóe để giúp con mồi gia tăng cơ hội sống sót chúng có thể đánh lừa các loài săn mồi thông qua việc bắt chước các loài động vật nguy hiểm hoặc giúp kẻ săn mồi có thủ đoạn kiếm được nhiều bữa ăn hơn ở mỗi cặp động vật săn đuổi-trốn tránh cấp độ tiến hóa trá hình và phát hiện khác nhau tất cả trong cuộc đấu tranh sinh tồn của tự nhiên == tổng quan == con mồi có thể xuất hiện như những kẻ thù nguy hiểm hoặc ngược lại những kẻ săn mồi nguy hiểm đôi khi lại tỏ vẻ vô hại một cách chết người cả kẻ săn mồi và con mồi có thể khó nhìn thấy theo cơ chế tằng hình crypsis hoặc có thể bị nhầm lẫn với các sự vật loài vật khác
[ "đánh", "lừa", "ở", "động", "vật", "sự", "lừa", "dối", "ở", "động", "vật", "deception", "là", "sự", "phơi", "bày", "phô", "diễn", "những", "thông", "tin", "sai", "lệch", "của", "một", "con", "vật", "sang", "loài", "khác", "có", "thể", "là", "cùng", "loài", "hoặc", "các", "loài", "khác", "nhau", "theo", "cách", "cố", "tình", "phơi", "bày", "những", "thông", "tin", "không", "đúng", "sự", "thật", "để", "đánh", "lừa", "lẫn", "nhau", "sự", "lừa", "dối", "trong", "thế", "giới", "động", "vật", "không", "mặc", "nhiên", "ngụ", "ý", "về", "một", "hành", "động", "có", "ý", "thức", "nhưng", "có", "thể", "xảy", "ra", "ở", "các", "cấp", "khác", "nhau", "về", "khả", "năng", "nhận", "thức", "bắt", "chước", "mimicry", "và", "ngụy", "trang", "cho", "phép", "động", "vật", "có", "vẻ", "như", "khác", "với", "chính", "chúng", "lừa", "bịp", "là", "một", "trong", "những", "mánh", "khóe", "để", "giúp", "con", "mồi", "gia", "tăng", "cơ", "hội", "sống", "sót", "chúng", "có", "thể", "đánh", "lừa", "các", "loài", "săn", "mồi", "thông", "qua", "việc", "bắt", "chước", "các", "loài", "động", "vật", "nguy", "hiểm", "hoặc", "giúp", "kẻ", "săn", "mồi", "có", "thủ", "đoạn", "kiếm", "được", "nhiều", "bữa", "ăn", "hơn", "ở", "mỗi", "cặp", "động", "vật", "săn", "đuổi-trốn", "tránh", "cấp", "độ", "tiến", "hóa", "trá", "hình", "và", "phát", "hiện", "khác", "nhau", "tất", "cả", "trong", "cuộc", "đấu", "tranh", "sinh", "tồn", "của", "tự", "nhiên", "==", "tổng", "quan", "==", "con", "mồi", "có", "thể", "xuất", "hiện", "như", "những", "kẻ", "thù", "nguy", "hiểm", "hoặc", "ngược", "lại", "những", "kẻ", "săn", "mồi", "nguy", "hiểm", "đôi", "khi", "lại", "tỏ", "vẻ", "vô", "hại", "một", "cách", "chết", "người", "cả", "kẻ", "săn", "mồi", "và", "con", "mồi", "có", "thể", "khó", "nhìn", "thấy", "theo", "cơ", "chế", "tằng", "hình", "crypsis", "hoặc", "có", "thể", "bị", "nhầm", "lẫn", "với", "các", "sự", "vật", "loài", "vật", "khác" ]
thanh kiếm của hiệp sĩ teuton trao cho vua władysław jagiełło tại trận grunwald bullet thanh kiếm của bolesław táo bạo bullet thanh kiếm của zygmunt i của ba lan bullet ba mũ tua rua đính ngọc trai bullet một rương lớn với các hộp châu báu trong đó có một viên hồng ngọc lớn một viên kim cương 200 viên kim cương nhỏ một viên ngọc lục bảo lớn và các châu báu khác ngoài ra còn có ngân khố riêng của vasa được lưu giữ tại cung điện hoàng gia ở warszawa gồm có bullet vương miện thụy điển được làm cho vua zygmunt ii của ba lan bullet vương miện muscovy chế tác khoảng năm 1610 cho lễ đăng quang của hoàng tử władysław vasa với tư cách là một sa hoàng của nga bullet một chân đế huy hiệu đại bàng trắng bằng bạc cho vương miện hoàng gia bạc nguyên chất được mạ vàng một phần cao 89 cm đại bàng được abraham drentwett và heinrich mannlich tạo ra khoảng năm 1666 cho vua jan ii kazimierz waza ở augsburg được giới thiệu trong giai đoạn suy yếu quân sự của liên bang ba lan và lietuva sau trận đại hồng thủy và thua trận trong chiến tranh chống lại đế quốc ottoman của sa hoàng nga tsar và vuamichael korybut năm 1697 một thợ khóa ở freiburg là johann friedrich klemm đã thực hiện thay thế cho biểu chương được biết đến với tên gọi vương miện của augustus ii mạnh mẽ và dự định dùng cho lễ lên
[ "thanh", "kiếm", "của", "hiệp", "sĩ", "teuton", "trao", "cho", "vua", "władysław", "jagiełło", "tại", "trận", "grunwald", "bullet", "thanh", "kiếm", "của", "bolesław", "táo", "bạo", "bullet", "thanh", "kiếm", "của", "zygmunt", "i", "của", "ba", "lan", "bullet", "ba", "mũ", "tua", "rua", "đính", "ngọc", "trai", "bullet", "một", "rương", "lớn", "với", "các", "hộp", "châu", "báu", "trong", "đó", "có", "một", "viên", "hồng", "ngọc", "lớn", "một", "viên", "kim", "cương", "200", "viên", "kim", "cương", "nhỏ", "một", "viên", "ngọc", "lục", "bảo", "lớn", "và", "các", "châu", "báu", "khác", "ngoài", "ra", "còn", "có", "ngân", "khố", "riêng", "của", "vasa", "được", "lưu", "giữ", "tại", "cung", "điện", "hoàng", "gia", "ở", "warszawa", "gồm", "có", "bullet", "vương", "miện", "thụy", "điển", "được", "làm", "cho", "vua", "zygmunt", "ii", "của", "ba", "lan", "bullet", "vương", "miện", "muscovy", "chế", "tác", "khoảng", "năm", "1610", "cho", "lễ", "đăng", "quang", "của", "hoàng", "tử", "władysław", "vasa", "với", "tư", "cách", "là", "một", "sa", "hoàng", "của", "nga", "bullet", "một", "chân", "đế", "huy", "hiệu", "đại", "bàng", "trắng", "bằng", "bạc", "cho", "vương", "miện", "hoàng", "gia", "bạc", "nguyên", "chất", "được", "mạ", "vàng", "một", "phần", "cao", "89", "cm", "đại", "bàng", "được", "abraham", "drentwett", "và", "heinrich", "mannlich", "tạo", "ra", "khoảng", "năm", "1666", "cho", "vua", "jan", "ii", "kazimierz", "waza", "ở", "augsburg", "được", "giới", "thiệu", "trong", "giai", "đoạn", "suy", "yếu", "quân", "sự", "của", "liên", "bang", "ba", "lan", "và", "lietuva", "sau", "trận", "đại", "hồng", "thủy", "và", "thua", "trận", "trong", "chiến", "tranh", "chống", "lại", "đế", "quốc", "ottoman", "của", "sa", "hoàng", "nga", "tsar", "và", "vuamichael", "korybut", "năm", "1697", "một", "thợ", "khóa", "ở", "freiburg", "là", "johann", "friedrich", "klemm", "đã", "thực", "hiện", "thay", "thế", "cho", "biểu", "chương", "được", "biết", "đến", "với", "tên", "gọi", "vương", "miện", "của", "augustus", "ii", "mạnh", "mẽ", "và", "dự", "định", "dùng", "cho", "lễ", "lên" ]
jurinella bella là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "jurinella", "bella", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
croton martii là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được müll arg mô tả khoa học đầu tiên năm 1873
[ "croton", "martii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đại", "kích", "loài", "này", "được", "müll", "arg", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1873" ]
mordellistena cinereofasciata là một loài bọ cánh cứng trong họ mordellidae loài này được smith miêu tả khoa học năm 1882
[ "mordellistena", "cinereofasciata", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "mordellidae", "loài", "này", "được", "smith", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1882" ]
bryum caespitosum là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được hoppe hornsch brid mô tả khoa học đầu tiên năm 1826
[ "bryum", "caespitosum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "bryaceae", "loài", "này", "được", "hoppe", "hornsch", "brid", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1826" ]
cá đuối điện nhiều đốm danh pháp khoa học diplobatis pictus là một loài cá đuối điện trong họ narcinidae đại tây dương từ đông nam venezuela đến cửa sông amazon ở brasil nó được phổ biến trên các loại bề mặt mềm ở độ sâu 2–120 m
[ "cá", "đuối", "điện", "nhiều", "đốm", "danh", "pháp", "khoa", "học", "diplobatis", "pictus", "là", "một", "loài", "cá", "đuối", "điện", "trong", "họ", "narcinidae", "đại", "tây", "dương", "từ", "đông", "nam", "venezuela", "đến", "cửa", "sông", "amazon", "ở", "brasil", "nó", "được", "phổ", "biến", "trên", "các", "loại", "bề", "mặt", "mềm", "ở", "độ", "sâu", "2–120", "m" ]
stelis listerophora là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được schltr pridgeon m w chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001
[ "stelis", "listerophora", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "schltr", "pridgeon", "m", "w", "chase", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2001" ]
lindera setchuenensis là loài thực vật có hoa trong họ nguyệt quế loài này được gamble miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914
[ "lindera", "setchuenensis", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "nguyệt", "quế", "loài", "này", "được", "gamble", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1914" ]
Lạm dụng rượu có liên quan đến một số rối loạn sức khỏe tâm thần và nghiện rượu có một tỷ lệ tự sát rất cao. Mỗi ngày uống 6 ly rượu mạnh hoặc nhiều hơn có nguy cơ tự sát cao gấp 6 lần người thường. Những người nghiện rượu nặng hoặc lạm dụng chất cồn có tỷ lệ trầm cảm cao. Tranh cãi trước đây cho rằng những người nghiện rượu phát triển trầm cảm là do họ tự uống thuốc (có thể đúng trong vài trường hợp), tuy nhiên theo nghiên cứu gần đây cho thấy việc thường xuyên uống rượu quá mức trong thời gian dài bản thân nó đã trực tiếp gây ra chứng trầm cảm.
[ "Lạm", "dụng", "rượu", "có", "liên", "quan", "đến", "một", "số", "rối", "loạn", "sức", "khỏe", "tâm", "thần", "và", "nghiện", "rượu", "có", "một", "tỷ", "lệ", "tự", "sát", "rất", "cao.", "Mỗi", "ngày", "uống", "6", "ly", "rượu", "mạnh", "hoặc", "nhiều", "hơn", "có", "nguy", "cơ", "tự", "sát", "cao", "gấp", "6", "lần", "người", "thường.", "Những", "người", "nghiện", "rượu", "nặng", "hoặc", "lạm", "dụng", "chất", "cồn", "có", "tỷ", "lệ", "trầm", "cảm", "cao.", "Tranh", "cãi", "trước", "đây", "cho", "rằng", "những", "người", "nghiện", "rượu", "phát", "triển", "trầm", "cảm", "là", "do", "họ", "tự", "uống", "thuốc", "(có", "thể", "đúng", "trong", "vài", "trường", "hợp),", "tuy", "nhiên", "theo", "nghiên", "cứu", "gần", "đây", "cho", "thấy", "việc", "thường", "xuyên", "uống", "rượu", "quá", "mức", "trong", "thời", "gian", "dài", "bản", "thân", "nó", "đã", "trực", "tiếp", "gây", "ra", "chứng", "trầm", "cảm." ]
chư hầu của người medes nổi lên và đánh bại người media tiêu diệt đế quốc media == các triều đại macedonia == === nhà seleukos 305–164 tcn === the seleucid dynasty gradually lost control of persia năm 253 the arsacid dynasty established itself in parthia the parthians gradually expanded their control until by the mid thế kỉ 2 tcn nhà seleukos mất hoàn toàn lãnh thổ ở ba tư there were more seleucid rulers of syria and for a time babylonia after antiochus iv but không có had any effective power in persia == các đế quốc của người iran ở iran == === đế quốc parthia đế quốc arsaces 247 tcn – 228 cn === là triều đại lấn chiếm đất và kế tục nhà seleukos cùng với một số diadochi sứ quân của macedonia hy lạp khác các vị vua parthia khác với các diadochi đã trở thành triều đại bản xứ của dân iran mặc dù họ yêu thích nền văn minh hy lạp đến mức tự nhận là philhellenes bạn của những người hy lạp trên những đồng tiền mà họ ban hành các nhà vua triều đại arsaces đã sử dụng danh hiệu là vua của các vua như một tuyên bố là người thừa kế thực sự đế chế achaemenes họ chấp nhận nhiều vị vua địa phương như các chư hầu lệ thuộc sẽ phải trực do chính quyền trung ương chỉ định mặc dù phần lớn đều tự trị hay là các phó vương triều đình đã chỉ định một số lượng
[ "chư", "hầu", "của", "người", "medes", "nổi", "lên", "và", "đánh", "bại", "người", "media", "tiêu", "diệt", "đế", "quốc", "media", "==", "các", "triều", "đại", "macedonia", "==", "===", "nhà", "seleukos", "305–164", "tcn", "===", "the", "seleucid", "dynasty", "gradually", "lost", "control", "of", "persia", "năm", "253", "the", "arsacid", "dynasty", "established", "itself", "in", "parthia", "the", "parthians", "gradually", "expanded", "their", "control", "until", "by", "the", "mid", "thế", "kỉ", "2", "tcn", "nhà", "seleukos", "mất", "hoàn", "toàn", "lãnh", "thổ", "ở", "ba", "tư", "there", "were", "more", "seleucid", "rulers", "of", "syria", "and", "for", "a", "time", "babylonia", "after", "antiochus", "iv", "but", "không", "có", "had", "any", "effective", "power", "in", "persia", "==", "các", "đế", "quốc", "của", "người", "iran", "ở", "iran", "==", "===", "đế", "quốc", "parthia", "đế", "quốc", "arsaces", "247", "tcn", "–", "228", "cn", "===", "là", "triều", "đại", "lấn", "chiếm", "đất", "và", "kế", "tục", "nhà", "seleukos", "cùng", "với", "một", "số", "diadochi", "sứ", "quân", "của", "macedonia", "hy", "lạp", "khác", "các", "vị", "vua", "parthia", "khác", "với", "các", "diadochi", "đã", "trở", "thành", "triều", "đại", "bản", "xứ", "của", "dân", "iran", "mặc", "dù", "họ", "yêu", "thích", "nền", "văn", "minh", "hy", "lạp", "đến", "mức", "tự", "nhận", "là", "philhellenes", "bạn", "của", "những", "người", "hy", "lạp", "trên", "những", "đồng", "tiền", "mà", "họ", "ban", "hành", "các", "nhà", "vua", "triều", "đại", "arsaces", "đã", "sử", "dụng", "danh", "hiệu", "là", "vua", "của", "các", "vua", "như", "một", "tuyên", "bố", "là", "người", "thừa", "kế", "thực", "sự", "đế", "chế", "achaemenes", "họ", "chấp", "nhận", "nhiều", "vị", "vua", "địa", "phương", "như", "các", "chư", "hầu", "lệ", "thuộc", "sẽ", "phải", "trực", "do", "chính", "quyền", "trung", "ương", "chỉ", "định", "mặc", "dù", "phần", "lớn", "đều", "tự", "trị", "hay", "là", "các", "phó", "vương", "triều", "đình", "đã", "chỉ", "định", "một", "số", "lượng" ]
moyvillers là một xã thuộc tỉnh oise trong vùng hauts-de-france phía bắc nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 90 mét trên mực nước biển == tham khảo == bullet insee
[ "moyvillers", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "oise", "trong", "vùng", "hauts-de-france", "phía", "bắc", "nước", "pháp", "xã", "này", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "90", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee" ]
đồng đơn vị tiền cổ đồng chữ nôm là loại tiền xu tròn khoét lỗ hình vuông ở giữa được dùng làm tiền tệ chính thức của việt nam từ thời nhà đinh năm 970 đến thời nhà nguyễn năm 1945 và vẫn được lưu hành ở miền bắc việt nam cho đến năm 1948 loại tiền tương tự cũng được lưu hành ở trung hoa nhật bản triều tiên và lưu cầu trong nhiều thế kỷ mặc dù phần lớn tiền xu của việt nam trong suốt lịch sử là tiền đồng tiền chì sắt từ năm 1528 và kẽm từ năm 1740 cũng được lưu hành song song với tỷ giá dao động 1 đồng tiền mặt bằng 10 đồng kẽm vào năm 1882 lý do tại sao tiền xu làm từ kim loại có giá trị nội tại thấp được giới thiệu là do có nhiều mê tín liên quan đến việc người việt chôn tiền mặt với việc người dân chôn tiền mặt trở thành một vấn nạn lớn đối với chính quyền vì hầu như tất cả các tiền xu do chính quyền phát hành đều có xu hướng được chôn chỉ vài tháng sau khi chúng được đưa vào lưu hành vì những đồng xu giá trị thấp này có xu hướng rất dễ vỡ chúng sẽ phân hủy nhanh hơn nếu được chôn cất khiến cho người việt ngừng chôn tiền == phát âm == === sapèque === chữ sapèque cho tiền xu trong tiếng pháp đến
[ "đồng", "đơn", "vị", "tiền", "cổ", "đồng", "chữ", "nôm", "là", "loại", "tiền", "xu", "tròn", "khoét", "lỗ", "hình", "vuông", "ở", "giữa", "được", "dùng", "làm", "tiền", "tệ", "chính", "thức", "của", "việt", "nam", "từ", "thời", "nhà", "đinh", "năm", "970", "đến", "thời", "nhà", "nguyễn", "năm", "1945", "và", "vẫn", "được", "lưu", "hành", "ở", "miền", "bắc", "việt", "nam", "cho", "đến", "năm", "1948", "loại", "tiền", "tương", "tự", "cũng", "được", "lưu", "hành", "ở", "trung", "hoa", "nhật", "bản", "triều", "tiên", "và", "lưu", "cầu", "trong", "nhiều", "thế", "kỷ", "mặc", "dù", "phần", "lớn", "tiền", "xu", "của", "việt", "nam", "trong", "suốt", "lịch", "sử", "là", "tiền", "đồng", "tiền", "chì", "sắt", "từ", "năm", "1528", "và", "kẽm", "từ", "năm", "1740", "cũng", "được", "lưu", "hành", "song", "song", "với", "tỷ", "giá", "dao", "động", "1", "đồng", "tiền", "mặt", "bằng", "10", "đồng", "kẽm", "vào", "năm", "1882", "lý", "do", "tại", "sao", "tiền", "xu", "làm", "từ", "kim", "loại", "có", "giá", "trị", "nội", "tại", "thấp", "được", "giới", "thiệu", "là", "do", "có", "nhiều", "mê", "tín", "liên", "quan", "đến", "việc", "người", "việt", "chôn", "tiền", "mặt", "với", "việc", "người", "dân", "chôn", "tiền", "mặt", "trở", "thành", "một", "vấn", "nạn", "lớn", "đối", "với", "chính", "quyền", "vì", "hầu", "như", "tất", "cả", "các", "tiền", "xu", "do", "chính", "quyền", "phát", "hành", "đều", "có", "xu", "hướng", "được", "chôn", "chỉ", "vài", "tháng", "sau", "khi", "chúng", "được", "đưa", "vào", "lưu", "hành", "vì", "những", "đồng", "xu", "giá", "trị", "thấp", "này", "có", "xu", "hướng", "rất", "dễ", "vỡ", "chúng", "sẽ", "phân", "hủy", "nhanh", "hơn", "nếu", "được", "chôn", "cất", "khiến", "cho", "người", "việt", "ngừng", "chôn", "tiền", "==", "phát", "âm", "==", "===", "sapèque", "===", "chữ", "sapèque", "cho", "tiền", "xu", "trong", "tiếng", "pháp", "đến" ]
sản xuất 19 tập thơ và một cuốn hồi ký == tác phẩm được chọn == bullet estrellas en el pozo 1934 bullet hủy bỏ redonda 1934 bullet romances de norte y sur 1946 bullet donde llegan los pasos 1953 bullet fábula de una verdad 1959 bullet tierra de infancia 1959 tr như vùng đất tuổi thơ bullet presencia en el tiempo 1960 bullet girasol 1961 bullet sobre el angel y el hombre 1962 bullet del fino amanecer 1964 bullet nuestro pulsante mundo apuntes sobre una nueva edad 1969 bullet poesía última 1972
[ "sản", "xuất", "19", "tập", "thơ", "và", "một", "cuốn", "hồi", "ký", "==", "tác", "phẩm", "được", "chọn", "==", "bullet", "estrellas", "en", "el", "pozo", "1934", "bullet", "hủy", "bỏ", "redonda", "1934", "bullet", "romances", "de", "norte", "y", "sur", "1946", "bullet", "donde", "llegan", "los", "pasos", "1953", "bullet", "fábula", "de", "una", "verdad", "1959", "bullet", "tierra", "de", "infancia", "1959", "tr", "như", "vùng", "đất", "tuổi", "thơ", "bullet", "presencia", "en", "el", "tiempo", "1960", "bullet", "girasol", "1961", "bullet", "sobre", "el", "angel", "y", "el", "hombre", "1962", "bullet", "del", "fino", "amanecer", "1964", "bullet", "nuestro", "pulsante", "mundo", "apuntes", "sobre", "una", "nueva", "edad", "1969", "bullet", "poesía", "última", "1972" ]
ghi chép gì đó vào một cuốn sổ aaron quay lại chỗ mình đã để eric lại nhưng chỉ thấy còn lại khẩu súng dưới đất nhìn ra xa anh thấy eric đã biến đổi thành xác sống và bỏ đi aaron bật khóc định đuổi theo nhưng bị scott kéo lại sau khi đã lục soát rất kỹ cả khu nhà nhưng không thấy kho vũ khí đâu nhóm của rick quyết định rời khỏi rick đưa em bé gracie cho aaron mang về hilltop khi những người khác đều đã về hết và chỉ còn lại hai người họ rick bảo rằng mình cần phải một mình đi gặp một đám người này và daryl bảo rằng anh sẽ tới tìm nếu rick đi quá lâu đúng lúc đó một phát súng từ đâu đó nã về phía họ rick và daryl núp ra sau xe và nhận ra kẻ vừa khai hỏa đang núp trong một bụi cây nhỏ rick liền thuyết phục kẻ đó đầu hàng cung cấp thông tin họ đang cần và hứa danh dự sẽ tha mạng cho hắn cuối cùng todd – một thành viên của the saviors bèn bước ra từ chỗ nấp được rick hỏi về kho vũ khí hắn khai ra rằng số súng trong đó đã được chuyển đến tiền đồn của gavin từ hôm qua ngay khi biết được câu trả lời daryl bèn bắn chết hắn trong khi đó nhóm của ezekiel và carol vẫn đang tận hưởng chiến thắng tại tiền đồn kia cũng chính
[ "ghi", "chép", "gì", "đó", "vào", "một", "cuốn", "sổ", "aaron", "quay", "lại", "chỗ", "mình", "đã", "để", "eric", "lại", "nhưng", "chỉ", "thấy", "còn", "lại", "khẩu", "súng", "dưới", "đất", "nhìn", "ra", "xa", "anh", "thấy", "eric", "đã", "biến", "đổi", "thành", "xác", "sống", "và", "bỏ", "đi", "aaron", "bật", "khóc", "định", "đuổi", "theo", "nhưng", "bị", "scott", "kéo", "lại", "sau", "khi", "đã", "lục", "soát", "rất", "kỹ", "cả", "khu", "nhà", "nhưng", "không", "thấy", "kho", "vũ", "khí", "đâu", "nhóm", "của", "rick", "quyết", "định", "rời", "khỏi", "rick", "đưa", "em", "bé", "gracie", "cho", "aaron", "mang", "về", "hilltop", "khi", "những", "người", "khác", "đều", "đã", "về", "hết", "và", "chỉ", "còn", "lại", "hai", "người", "họ", "rick", "bảo", "rằng", "mình", "cần", "phải", "một", "mình", "đi", "gặp", "một", "đám", "người", "này", "và", "daryl", "bảo", "rằng", "anh", "sẽ", "tới", "tìm", "nếu", "rick", "đi", "quá", "lâu", "đúng", "lúc", "đó", "một", "phát", "súng", "từ", "đâu", "đó", "nã", "về", "phía", "họ", "rick", "và", "daryl", "núp", "ra", "sau", "xe", "và", "nhận", "ra", "kẻ", "vừa", "khai", "hỏa", "đang", "núp", "trong", "một", "bụi", "cây", "nhỏ", "rick", "liền", "thuyết", "phục", "kẻ", "đó", "đầu", "hàng", "cung", "cấp", "thông", "tin", "họ", "đang", "cần", "và", "hứa", "danh", "dự", "sẽ", "tha", "mạng", "cho", "hắn", "cuối", "cùng", "todd", "–", "một", "thành", "viên", "của", "the", "saviors", "bèn", "bước", "ra", "từ", "chỗ", "nấp", "được", "rick", "hỏi", "về", "kho", "vũ", "khí", "hắn", "khai", "ra", "rằng", "số", "súng", "trong", "đó", "đã", "được", "chuyển", "đến", "tiền", "đồn", "của", "gavin", "từ", "hôm", "qua", "ngay", "khi", "biết", "được", "câu", "trả", "lời", "daryl", "bèn", "bắn", "chết", "hắn", "trong", "khi", "đó", "nhóm", "của", "ezekiel", "và", "carol", "vẫn", "đang", "tận", "hưởng", "chiến", "thắng", "tại", "tiền", "đồn", "kia", "cũng", "chính" ]
trên vùng đất bị đức chiếm đóng do sợ một trong số những chiếc meteor có thể bị bắn hạ và sau đó có thể lọt vào tay quân đức phi đoàn 616 nhanh chóng chuyển tới raf debden để cho phép các tổ lái máy bay ném bom của usaaf có kinh nghiệm khi đối mặt với máy bay địch trang bị động cơ phản lực trước khi chuyển tới colerne wiltshire phi đoàn 616 sau đó đã đổi những chiếc f 1 sang những chiếc meteor f 3 đầu tiên vào ngày 18 12 1944 đây là một sự tiến bộ đáng kể so với dấu hiệu trước đó dù thiết kế cơ bản vẫn chưa đạt được đến tiềm năng của nó mẫu máy bay mới đã có phần thân mới phần mũi và phần cánh đuôi dài hơn giúp máy bay cân bằng hơn khi bay ở tốc độ cao phần thân mới và dài hơn không chỉ khắc phụ được các vấn đề về hệ số nén mà còn tăng vận tốc lên thêm 120 km h 75 mph mà không cần nâng cấp động cơ f 3 cũng có động cơ rolls-royce derwent mới tăng khả năng chứa nhiên liệu vòm kính che buồng lái kiểu nổi bọt mới khỏe hơn ngày 20 1 1945 4 chiếc meteor đã chuyển tới melsbroek tại bỉ vào tháng 3 toàn bộ phi đoàn đã chuyển tới gilze-rijen và đến tháng 4 thì chuyển tới nijmegen những chiếc meteor đã thực hiện các chuyến bay trinh sát quân sự và các hoạt động tấn công
[ "trên", "vùng", "đất", "bị", "đức", "chiếm", "đóng", "do", "sợ", "một", "trong", "số", "những", "chiếc", "meteor", "có", "thể", "bị", "bắn", "hạ", "và", "sau", "đó", "có", "thể", "lọt", "vào", "tay", "quân", "đức", "phi", "đoàn", "616", "nhanh", "chóng", "chuyển", "tới", "raf", "debden", "để", "cho", "phép", "các", "tổ", "lái", "máy", "bay", "ném", "bom", "của", "usaaf", "có", "kinh", "nghiệm", "khi", "đối", "mặt", "với", "máy", "bay", "địch", "trang", "bị", "động", "cơ", "phản", "lực", "trước", "khi", "chuyển", "tới", "colerne", "wiltshire", "phi", "đoàn", "616", "sau", "đó", "đã", "đổi", "những", "chiếc", "f", "1", "sang", "những", "chiếc", "meteor", "f", "3", "đầu", "tiên", "vào", "ngày", "18", "12", "1944", "đây", "là", "một", "sự", "tiến", "bộ", "đáng", "kể", "so", "với", "dấu", "hiệu", "trước", "đó", "dù", "thiết", "kế", "cơ", "bản", "vẫn", "chưa", "đạt", "được", "đến", "tiềm", "năng", "của", "nó", "mẫu", "máy", "bay", "mới", "đã", "có", "phần", "thân", "mới", "phần", "mũi", "và", "phần", "cánh", "đuôi", "dài", "hơn", "giúp", "máy", "bay", "cân", "bằng", "hơn", "khi", "bay", "ở", "tốc", "độ", "cao", "phần", "thân", "mới", "và", "dài", "hơn", "không", "chỉ", "khắc", "phụ", "được", "các", "vấn", "đề", "về", "hệ", "số", "nén", "mà", "còn", "tăng", "vận", "tốc", "lên", "thêm", "120", "km", "h", "75", "mph", "mà", "không", "cần", "nâng", "cấp", "động", "cơ", "f", "3", "cũng", "có", "động", "cơ", "rolls-royce", "derwent", "mới", "tăng", "khả", "năng", "chứa", "nhiên", "liệu", "vòm", "kính", "che", "buồng", "lái", "kiểu", "nổi", "bọt", "mới", "khỏe", "hơn", "ngày", "20", "1", "1945", "4", "chiếc", "meteor", "đã", "chuyển", "tới", "melsbroek", "tại", "bỉ", "vào", "tháng", "3", "toàn", "bộ", "phi", "đoàn", "đã", "chuyển", "tới", "gilze-rijen", "và", "đến", "tháng", "4", "thì", "chuyển", "tới", "nijmegen", "những", "chiếc", "meteor", "đã", "thực", "hiện", "các", "chuyến", "bay", "trinh", "sát", "quân", "sự", "và", "các", "hoạt", "động", "tấn", "công" ]
cách bayon gopura bên ngoài hướng đông đã bị cây sung thiêng ficus religiosa bám rể bao lấy và đâm xuống đất phần bên trong của ngôi đền bao gồm một khu đền thiêng hình chữ thập tại trung tâm với các cổng vòm tại mỗi cánh hông được bao quanh bởi bốn gian ở góc hai thư viện nhỏ nằm ở hai bên lối vào phía đông == phục hồi == theo cơ quan apsara quản lý các ngôi đền trong công viên angkor rất ít công tác trùng tu được thực hiện tại ta som cho đến những năm 1950 tại thời điểm này một số công trình gần như sụp đổ thành phế tích sau khi wmf bổ sung ta som vào dự án của họ nhóm wmf bắt đầu lập hồ sơ và diễn giải địa điểm và tiến hành ổn định khẩn cấp các cấu trúc mỏng manh và cải thiện dòng khách tham quan quanh di tích năm 2007 wmf và cơ quan apsara đã tiến hành các công việc khai quang và lập hồ sơ cho phép kết nối ngôi đền từ cả bốn phía nhiều khối đá sa thạch đã được sửa chữa và điều này cho phép tái thiết mặt trận trung tâm bắc của bắc gopura
[ "cách", "bayon", "gopura", "bên", "ngoài", "hướng", "đông", "đã", "bị", "cây", "sung", "thiêng", "ficus", "religiosa", "bám", "rể", "bao", "lấy", "và", "đâm", "xuống", "đất", "phần", "bên", "trong", "của", "ngôi", "đền", "bao", "gồm", "một", "khu", "đền", "thiêng", "hình", "chữ", "thập", "tại", "trung", "tâm", "với", "các", "cổng", "vòm", "tại", "mỗi", "cánh", "hông", "được", "bao", "quanh", "bởi", "bốn", "gian", "ở", "góc", "hai", "thư", "viện", "nhỏ", "nằm", "ở", "hai", "bên", "lối", "vào", "phía", "đông", "==", "phục", "hồi", "==", "theo", "cơ", "quan", "apsara", "quản", "lý", "các", "ngôi", "đền", "trong", "công", "viên", "angkor", "rất", "ít", "công", "tác", "trùng", "tu", "được", "thực", "hiện", "tại", "ta", "som", "cho", "đến", "những", "năm", "1950", "tại", "thời", "điểm", "này", "một", "số", "công", "trình", "gần", "như", "sụp", "đổ", "thành", "phế", "tích", "sau", "khi", "wmf", "bổ", "sung", "ta", "som", "vào", "dự", "án", "của", "họ", "nhóm", "wmf", "bắt", "đầu", "lập", "hồ", "sơ", "và", "diễn", "giải", "địa", "điểm", "và", "tiến", "hành", "ổn", "định", "khẩn", "cấp", "các", "cấu", "trúc", "mỏng", "manh", "và", "cải", "thiện", "dòng", "khách", "tham", "quan", "quanh", "di", "tích", "năm", "2007", "wmf", "và", "cơ", "quan", "apsara", "đã", "tiến", "hành", "các", "công", "việc", "khai", "quang", "và", "lập", "hồ", "sơ", "cho", "phép", "kết", "nối", "ngôi", "đền", "từ", "cả", "bốn", "phía", "nhiều", "khối", "đá", "sa", "thạch", "đã", "được", "sửa", "chữa", "và", "điều", "này", "cho", "phép", "tái", "thiết", "mặt", "trận", "trung", "tâm", "bắc", "của", "bắc", "gopura" ]
alchornea laxiflora là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được benth pax k hoffm mô tả khoa học đầu tiên năm 1914
[ "alchornea", "laxiflora", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đại", "kích", "loài", "này", "được", "benth", "pax", "k", "hoffm", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1914" ]
nghệ 1998 bullet sáng tối tròn khuyết lại nói về thiên cổ dâm phụ phan kim liên nhà xuất bản văn nghệ trung quốc 1999 bullet đi về hướng đông nam nhà xuất bản nhà văn 2000 bullet bả lâu thiên ca nhà xuất bản văn nghệ bắc nhạc 2001 bullet ba chày gỗ nhà xuất bản thế giới mới 2002 bullet năm tháng thôn quê nhà xuất bản nhân dân tân cương 2002 bullet ngày tháng năm nhà xuất bản nhân dân tân cương 2002 nhà xuất bản nguyệt san minh báo hongkong 2009 bullet kho tàng nhà văn đương đại quyển về diêm liên khoa nhà xuất bản văn nghệ nhân dân 2003 bullet thiên cung đồ nhà xuất bản văn nghệ giang tô 2005 bullet chủ nghĩa lãng mạn cách mạng truyện ngắn tiêu biểu của diêm liên khoa công ty xuất bản văn nghệ xuân phong 2006 bullet mẹ là dòng sông nhà xuất bản văn nghệ đại chúng 2006 bullet giấc mơ của người dao câu công ty xuất bản văn nghệ xuân phong 2007 bullet diêm liên khoa văn tập 12 quyển nhà xuất bản nhật báo nhân dân nhà xuất bản nhân dân vân nam nhà xuất bản nhân dân thiên tân 2007 bullet tuyển tập tác phẩm của diêm liên khoa 17 quyển bullet khu cấm số 4 thiên công đồ công ty xuất bản vạn quyển 2009 bullet đi về hướng đông nam công ty xuất bản vạn quyển 2009 bullet tuyển tập truyện của diêm liên khoa tân địa văn hóa đài bắc 2010 bullet tỉnh giấc đào viên hoàng sơn thư xã 2010 bullet phù dung kĩ nữ
[ "nghệ", "1998", "bullet", "sáng", "tối", "tròn", "khuyết", "lại", "nói", "về", "thiên", "cổ", "dâm", "phụ", "phan", "kim", "liên", "nhà", "xuất", "bản", "văn", "nghệ", "trung", "quốc", "1999", "bullet", "đi", "về", "hướng", "đông", "nam", "nhà", "xuất", "bản", "nhà", "văn", "2000", "bullet", "bả", "lâu", "thiên", "ca", "nhà", "xuất", "bản", "văn", "nghệ", "bắc", "nhạc", "2001", "bullet", "ba", "chày", "gỗ", "nhà", "xuất", "bản", "thế", "giới", "mới", "2002", "bullet", "năm", "tháng", "thôn", "quê", "nhà", "xuất", "bản", "nhân", "dân", "tân", "cương", "2002", "bullet", "ngày", "tháng", "năm", "nhà", "xuất", "bản", "nhân", "dân", "tân", "cương", "2002", "nhà", "xuất", "bản", "nguyệt", "san", "minh", "báo", "hongkong", "2009", "bullet", "kho", "tàng", "nhà", "văn", "đương", "đại", "quyển", "về", "diêm", "liên", "khoa", "nhà", "xuất", "bản", "văn", "nghệ", "nhân", "dân", "2003", "bullet", "thiên", "cung", "đồ", "nhà", "xuất", "bản", "văn", "nghệ", "giang", "tô", "2005", "bullet", "chủ", "nghĩa", "lãng", "mạn", "cách", "mạng", "truyện", "ngắn", "tiêu", "biểu", "của", "diêm", "liên", "khoa", "công", "ty", "xuất", "bản", "văn", "nghệ", "xuân", "phong", "2006", "bullet", "mẹ", "là", "dòng", "sông", "nhà", "xuất", "bản", "văn", "nghệ", "đại", "chúng", "2006", "bullet", "giấc", "mơ", "của", "người", "dao", "câu", "công", "ty", "xuất", "bản", "văn", "nghệ", "xuân", "phong", "2007", "bullet", "diêm", "liên", "khoa", "văn", "tập", "12", "quyển", "nhà", "xuất", "bản", "nhật", "báo", "nhân", "dân", "nhà", "xuất", "bản", "nhân", "dân", "vân", "nam", "nhà", "xuất", "bản", "nhân", "dân", "thiên", "tân", "2007", "bullet", "tuyển", "tập", "tác", "phẩm", "của", "diêm", "liên", "khoa", "17", "quyển", "bullet", "khu", "cấm", "số", "4", "thiên", "công", "đồ", "công", "ty", "xuất", "bản", "vạn", "quyển", "2009", "bullet", "đi", "về", "hướng", "đông", "nam", "công", "ty", "xuất", "bản", "vạn", "quyển", "2009", "bullet", "tuyển", "tập", "truyện", "của", "diêm", "liên", "khoa", "tân", "địa", "văn", "hóa", "đài", "bắc", "2010", "bullet", "tỉnh", "giấc", "đào", "viên", "hoàng", "sơn", "thư", "xã", "2010", "bullet", "phù", "dung", "kĩ", "nữ" ]
cao bởi tám máy bay ném bom boeing b-17 flying fortress xuất phát từ midway nhưng tất cả các quả bom đều trượt đến 08 giờ 05 phút sáu chiếc máy bay ném bom bổ nhào douglas sbd dauntless thuộc thủy quân lục chiến cùng sáu chiếc vought sb2u vindicator từ midway lại tấn công mikuma và mogami nhưng chúng chỉ ném được những quả bom suýt trúng đích mikuma và mogami đang trên đường hướng đến đảo wake khi chúng lại bị tấn công lần này là ba đợt máy bay ném bom bổ nhào với tổng cộng 31 chiếc sbd dauntless xuất phát từ các tàu sân bay uss enterprise và uss hornet mikuma trúng ít nhất năm quả bom và bốc cháy các quả ngư lôi của nó phát nổ và các vụ nổ thứ phát đã phá hủy toàn bộ con tàu arashio và asashio mỗi chiếc trúng một quả bom mogami trúng sáu quả bom tháp pháo số 5 hoàn toàn bị phá hủy và có 81 thành viên thủy thủ đoàn thiệt mạng tuy nhiên sĩ quan chỉ huy việc kiểm soát hư hỏng thiếu tá masayushi saruwatari đã phóng bỏ các quả ngư lôi và thuốc súng giúp cứu được con tàu khi một quả bom đánh trúng gần các ống phóng ngư lôi === nghỉ ngơi tại nhật bản === mogami lại gia nhập hải đội tuần dương 7 vào ngày 8 tháng 6 năm 1942 và được sửa chữa tại truk ngày 20 tháng 6 chuẩn đô đốc nishimura shoji
[ "cao", "bởi", "tám", "máy", "bay", "ném", "bom", "boeing", "b-17", "flying", "fortress", "xuất", "phát", "từ", "midway", "nhưng", "tất", "cả", "các", "quả", "bom", "đều", "trượt", "đến", "08", "giờ", "05", "phút", "sáu", "chiếc", "máy", "bay", "ném", "bom", "bổ", "nhào", "douglas", "sbd", "dauntless", "thuộc", "thủy", "quân", "lục", "chiến", "cùng", "sáu", "chiếc", "vought", "sb2u", "vindicator", "từ", "midway", "lại", "tấn", "công", "mikuma", "và", "mogami", "nhưng", "chúng", "chỉ", "ném", "được", "những", "quả", "bom", "suýt", "trúng", "đích", "mikuma", "và", "mogami", "đang", "trên", "đường", "hướng", "đến", "đảo", "wake", "khi", "chúng", "lại", "bị", "tấn", "công", "lần", "này", "là", "ba", "đợt", "máy", "bay", "ném", "bom", "bổ", "nhào", "với", "tổng", "cộng", "31", "chiếc", "sbd", "dauntless", "xuất", "phát", "từ", "các", "tàu", "sân", "bay", "uss", "enterprise", "và", "uss", "hornet", "mikuma", "trúng", "ít", "nhất", "năm", "quả", "bom", "và", "bốc", "cháy", "các", "quả", "ngư", "lôi", "của", "nó", "phát", "nổ", "và", "các", "vụ", "nổ", "thứ", "phát", "đã", "phá", "hủy", "toàn", "bộ", "con", "tàu", "arashio", "và", "asashio", "mỗi", "chiếc", "trúng", "một", "quả", "bom", "mogami", "trúng", "sáu", "quả", "bom", "tháp", "pháo", "số", "5", "hoàn", "toàn", "bị", "phá", "hủy", "và", "có", "81", "thành", "viên", "thủy", "thủ", "đoàn", "thiệt", "mạng", "tuy", "nhiên", "sĩ", "quan", "chỉ", "huy", "việc", "kiểm", "soát", "hư", "hỏng", "thiếu", "tá", "masayushi", "saruwatari", "đã", "phóng", "bỏ", "các", "quả", "ngư", "lôi", "và", "thuốc", "súng", "giúp", "cứu", "được", "con", "tàu", "khi", "một", "quả", "bom", "đánh", "trúng", "gần", "các", "ống", "phóng", "ngư", "lôi", "===", "nghỉ", "ngơi", "tại", "nhật", "bản", "===", "mogami", "lại", "gia", "nhập", "hải", "đội", "tuần", "dương", "7", "vào", "ngày", "8", "tháng", "6", "năm", "1942", "và", "được", "sửa", "chữa", "tại", "truk", "ngày", "20", "tháng", "6", "chuẩn", "đô", "đốc", "nishimura", "shoji" ]
trong bộ máy quan liêu của chính phủ nhiều người trong số họ bị cuốn hút về phía đảng cộng sản bulgaria == chiến tranh thế giới thứ hai == chính phủ vương quốc bulgaria dưới thời thủ tướng georgi kyoseivanov tuyên bố một vị trí trung lập khi sự bùng nổ của thế chiến ii bulgaria đã quyết tâm quan sát nó cho đến khi kết thúc chiến tranh nhưng nó hy vọng cho lợi ích lãnh thổ không có máu để khôi phục các vùng lãnh thổ bị mất trong chiến tranh balkan thứ hai và chiến tranh thế giới thứ nhất cũng như giành được những vùng đất khác với dân số bulgaria đáng kể bị chiếm đóng bởi các nước láng giềng tuy nhiên rõ ràng là vị trí địa chính trị trung ương của bulgaria ở balkan chắc chắn sẽ dẫn đến áp lực bên ngoài mạnh mẽ của cả hai phe thế chiến ii vào ngày 15 tháng 2 năm 1940 sau sự từ chức của georgi kyoseivanov bogdan filov được bổ nhiệm làm thủ tướng vương quốc bulgaria ngày 7 tháng 9 năm 1940 bulgaria đã thành công trong việc đàm phán sự phục hồi của nam dobruja trong hiệp ước craiova do axis tài trợ vào nam dobruja]] ngày 1 tháng 3 năm 1941 bulgaria chính thức ký hiệp ước ba bên trở thành một đồng minh của đức quốc xã đế chế nhật bản và vương quốc ý quân đội đức gia nhập đất nước để chuẩn bị cho cuộc xâm
[ "trong", "bộ", "máy", "quan", "liêu", "của", "chính", "phủ", "nhiều", "người", "trong", "số", "họ", "bị", "cuốn", "hút", "về", "phía", "đảng", "cộng", "sản", "bulgaria", "==", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "thứ", "hai", "==", "chính", "phủ", "vương", "quốc", "bulgaria", "dưới", "thời", "thủ", "tướng", "georgi", "kyoseivanov", "tuyên", "bố", "một", "vị", "trí", "trung", "lập", "khi", "sự", "bùng", "nổ", "của", "thế", "chiến", "ii", "bulgaria", "đã", "quyết", "tâm", "quan", "sát", "nó", "cho", "đến", "khi", "kết", "thúc", "chiến", "tranh", "nhưng", "nó", "hy", "vọng", "cho", "lợi", "ích", "lãnh", "thổ", "không", "có", "máu", "để", "khôi", "phục", "các", "vùng", "lãnh", "thổ", "bị", "mất", "trong", "chiến", "tranh", "balkan", "thứ", "hai", "và", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "thứ", "nhất", "cũng", "như", "giành", "được", "những", "vùng", "đất", "khác", "với", "dân", "số", "bulgaria", "đáng", "kể", "bị", "chiếm", "đóng", "bởi", "các", "nước", "láng", "giềng", "tuy", "nhiên", "rõ", "ràng", "là", "vị", "trí", "địa", "chính", "trị", "trung", "ương", "của", "bulgaria", "ở", "balkan", "chắc", "chắn", "sẽ", "dẫn", "đến", "áp", "lực", "bên", "ngoài", "mạnh", "mẽ", "của", "cả", "hai", "phe", "thế", "chiến", "ii", "vào", "ngày", "15", "tháng", "2", "năm", "1940", "sau", "sự", "từ", "chức", "của", "georgi", "kyoseivanov", "bogdan", "filov", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "thủ", "tướng", "vương", "quốc", "bulgaria", "ngày", "7", "tháng", "9", "năm", "1940", "bulgaria", "đã", "thành", "công", "trong", "việc", "đàm", "phán", "sự", "phục", "hồi", "của", "nam", "dobruja", "trong", "hiệp", "ước", "craiova", "do", "axis", "tài", "trợ", "vào", "nam", "dobruja]]", "ngày", "1", "tháng", "3", "năm", "1941", "bulgaria", "chính", "thức", "ký", "hiệp", "ước", "ba", "bên", "trở", "thành", "một", "đồng", "minh", "của", "đức", "quốc", "xã", "đế", "chế", "nhật", "bản", "và", "vương", "quốc", "ý", "quân", "đội", "đức", "gia", "nhập", "đất", "nước", "để", "chuẩn", "bị", "cho", "cuộc", "xâm" ]
uss cowpens hai tàu chiến của hải quân hoa kỳ từng được đặt tên uss cowpens theo tên của trận cowpens của cuộc chiến tranh cách mạng hoa kỳ bullet uss cowpens cvl-25 là một tàu sân bay hạng nhẹ lớp independence đã hoạt động trong thế chiến ii và ngừng hoạt động vào năm 1946 bullet uss cowpens cg-63 là một tàu tuần dương tên lửa điều khiển đưa ra hoạt động năm 1991 và hiện vẫn còn phục vụ == tham khảo == bullet dictionary of naval fighting ships
[ "uss", "cowpens", "hai", "tàu", "chiến", "của", "hải", "quân", "hoa", "kỳ", "từng", "được", "đặt", "tên", "uss", "cowpens", "theo", "tên", "của", "trận", "cowpens", "của", "cuộc", "chiến", "tranh", "cách", "mạng", "hoa", "kỳ", "bullet", "uss", "cowpens", "cvl-25", "là", "một", "tàu", "sân", "bay", "hạng", "nhẹ", "lớp", "independence", "đã", "hoạt", "động", "trong", "thế", "chiến", "ii", "và", "ngừng", "hoạt", "động", "vào", "năm", "1946", "bullet", "uss", "cowpens", "cg-63", "là", "một", "tàu", "tuần", "dương", "tên", "lửa", "điều", "khiển", "đưa", "ra", "hoạt", "động", "năm", "1991", "và", "hiện", "vẫn", "còn", "phục", "vụ", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "dictionary", "of", "naval", "fighting", "ships" ]
gökçe doğanyol gökçe là một thị trấn thuộc huyện doğanyol tỉnh malatya thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 891 người
[ "gökçe", "doğanyol", "gökçe", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "huyện", "doğanyol", "tỉnh", "malatya", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "891", "người" ]
thức được đặt cho đơn vị hành chính cấp quận ở nam kỳ với sự thành lập của quận châu thành tỉnh mỹ tho tính đến năm 1944 khi quận châu thành tỉnh tân bình được thành lập trong 21 tỉnh trên toàn cõi nam kỳ trừ 4 tỉnh gò công gia định chợ lớn và bạc liêu các tỉnh còn lại đều thành lập quận châu thành trên cơ sở thủ phủ của các địa hạt xưa từ đó danh từ châu thành được dùng để đặt cho nhiều địa danh chính thức cho đến tận ngày nay ở miền nam việt nam == các đơn vị hành chính còn hiện hữu == ngày nay từ châu thành vẫn còn được sử dụng cho 11 huyện và 4 thị trấn ở nam bộ gồm có bullet huyện châu thành tỉnh an giang bullet huyện châu thành tỉnh bến tre bullet huyện châu thành tỉnh đồng tháp bullet huyện châu thành tỉnh hậu giang bullet huyện châu thành a tỉnh hậu giang bullet huyện châu thành tỉnh kiên giang bullet huyện châu thành tỉnh long an bullet huyện châu thành tỉnh sóc trăng bullet huyện châu thành tỉnh tây ninh bullet huyện châu thành tỉnh tiền giang bullet huyện châu thành tỉnh trà vinh các thị trấn huyện lỵ của một số huyện mang tên châu thành bullet thị trấn châu thành huyện châu thành tỉnh bến tre bullet thị trấn châu thành huyện châu thành tỉnh sóc trăng bullet thị trấn châu thành huyện châu thành tỉnh tây ninh bullet thị trấn châu thành huyện châu thành tỉnh trà vinh == các đơn vị
[ "thức", "được", "đặt", "cho", "đơn", "vị", "hành", "chính", "cấp", "quận", "ở", "nam", "kỳ", "với", "sự", "thành", "lập", "của", "quận", "châu", "thành", "tỉnh", "mỹ", "tho", "tính", "đến", "năm", "1944", "khi", "quận", "châu", "thành", "tỉnh", "tân", "bình", "được", "thành", "lập", "trong", "21", "tỉnh", "trên", "toàn", "cõi", "nam", "kỳ", "trừ", "4", "tỉnh", "gò", "công", "gia", "định", "chợ", "lớn", "và", "bạc", "liêu", "các", "tỉnh", "còn", "lại", "đều", "thành", "lập", "quận", "châu", "thành", "trên", "cơ", "sở", "thủ", "phủ", "của", "các", "địa", "hạt", "xưa", "từ", "đó", "danh", "từ", "châu", "thành", "được", "dùng", "để", "đặt", "cho", "nhiều", "địa", "danh", "chính", "thức", "cho", "đến", "tận", "ngày", "nay", "ở", "miền", "nam", "việt", "nam", "==", "các", "đơn", "vị", "hành", "chính", "còn", "hiện", "hữu", "==", "ngày", "nay", "từ", "châu", "thành", "vẫn", "còn", "được", "sử", "dụng", "cho", "11", "huyện", "và", "4", "thị", "trấn", "ở", "nam", "bộ", "gồm", "có", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "an", "giang", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "bến", "tre", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "đồng", "tháp", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "hậu", "giang", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "a", "tỉnh", "hậu", "giang", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "kiên", "giang", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "long", "an", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "sóc", "trăng", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "tây", "ninh", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "tiền", "giang", "bullet", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "trà", "vinh", "các", "thị", "trấn", "huyện", "lỵ", "của", "một", "số", "huyện", "mang", "tên", "châu", "thành", "bullet", "thị", "trấn", "châu", "thành", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "bến", "tre", "bullet", "thị", "trấn", "châu", "thành", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "sóc", "trăng", "bullet", "thị", "trấn", "châu", "thành", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "tây", "ninh", "bullet", "thị", "trấn", "châu", "thành", "huyện", "châu", "thành", "tỉnh", "trà", "vinh", "==", "các", "đơn", "vị" ]
elaphoglossum rzedowskii là một loài thực vật có mạch trong họ lomariopsidaceae loài này được mickel mô tả khoa học đầu tiên năm 1980
[ "elaphoglossum", "rzedowskii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "mạch", "trong", "họ", "lomariopsidaceae", "loài", "này", "được", "mickel", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1980" ]
kenneth zohore kenneth dahrup zohore sinh ngày 31 tháng 1 năm 1994 tại copenhagen là một cầu thủ bóng đá người đan mạch gốc bờ biển ngà đang chơi như ở vị trí tiền đạo cho clb cardiff city kenneth zohore được sinh ra trong một gia đình có truyền thống bóng đá cha của zohore là người anh họ với tiền đạo didier drogba == sự nghiệp == zohore được gọi vào đội tuyển u 19 fc copenhagen từ mùa thu năm 2009 khi mới 15 tuổi hơn nữa zohore được tạo điều kiện tập cùng đội một ba lần một tuần anh tham gia trại huấn luyện của đội một ở marbella tây ban nha vào ngày 02 tháng 2 năm 2010 cùng với thobias skovgaard
[ "kenneth", "zohore", "kenneth", "dahrup", "zohore", "sinh", "ngày", "31", "tháng", "1", "năm", "1994", "tại", "copenhagen", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "đan", "mạch", "gốc", "bờ", "biển", "ngà", "đang", "chơi", "như", "ở", "vị", "trí", "tiền", "đạo", "cho", "clb", "cardiff", "city", "kenneth", "zohore", "được", "sinh", "ra", "trong", "một", "gia", "đình", "có", "truyền", "thống", "bóng", "đá", "cha", "của", "zohore", "là", "người", "anh", "họ", "với", "tiền", "đạo", "didier", "drogba", "==", "sự", "nghiệp", "==", "zohore", "được", "gọi", "vào", "đội", "tuyển", "u", "19", "fc", "copenhagen", "từ", "mùa", "thu", "năm", "2009", "khi", "mới", "15", "tuổi", "hơn", "nữa", "zohore", "được", "tạo", "điều", "kiện", "tập", "cùng", "đội", "một", "ba", "lần", "một", "tuần", "anh", "tham", "gia", "trại", "huấn", "luyện", "của", "đội", "một", "ở", "marbella", "tây", "ban", "nha", "vào", "ngày", "02", "tháng", "2", "năm", "2010", "cùng", "với", "thobias", "skovgaard" ]
tích từ operation icebridge nó được tin là hẻm núi dài nhất thế giới thung lũng capertee ở úc thường được coi là hẻm núi lớn về mặt bề rộng thứ hai thế giới == ý nghĩa văn hóa == một số hẻm núi có ý nghĩa văn hóa bằng chứng về vượn nhân hình được tìm thấy ở hẻm núi olduvai ở châu phi ở tây nam hoa kỳ các hẻm núi quan trọng về mặt khảo cổ học bởi vì nhiều nhà vách đá được xây ở những chỗ như vậy phần lớn do người người pueblo cổ đại họ là những người định cư đầu tiên == ví dụ nổi bật == danh sách sau bao gồm các hẻm núi nổi bật nhất trên thế giới sắp xếp theo lục địa và quốc gia === châu phi === bullet hẻm núi blyde river mpumalanga nam phi bullet hẻm núi fish river namibia bullet hẻm núi olduvai tanzania === châu mỹ === ==== argentina ==== bullet hẻm núi atuel tỉnh mendoza ==== brasil ==== bullet hẻm núi itaimbezinho rio grande do sul ==== canada ==== bullet grand canyon of the stikine british columbia bullet hẻm núi horseshoe alberta bullet hẻm núi niagara ontario bullet hẻm núi ouimet ontario ==== méxico ==== bullet hẻm núi copper chihuahua bullet hẻm núi sumidero chiapas ==== peru ==== bullet colca canyon arequipa bullet cotahuasi canyon arequipa ==== hoa kỳ ==== bullet antelope canyon arizona bullet canyon de chelly arizona bullet canyonlands national park hẻm núi của sông colorado river và sông nhánh chính của nó sông green utah bullet columbia river gorge washington và oregon bullet hẻm núi glen utah và arizona bullet hẻm núi glenwood colorado bullet hẻm núi grand
[ "tích", "từ", "operation", "icebridge", "nó", "được", "tin", "là", "hẻm", "núi", "dài", "nhất", "thế", "giới", "thung", "lũng", "capertee", "ở", "úc", "thường", "được", "coi", "là", "hẻm", "núi", "lớn", "về", "mặt", "bề", "rộng", "thứ", "hai", "thế", "giới", "==", "ý", "nghĩa", "văn", "hóa", "==", "một", "số", "hẻm", "núi", "có", "ý", "nghĩa", "văn", "hóa", "bằng", "chứng", "về", "vượn", "nhân", "hình", "được", "tìm", "thấy", "ở", "hẻm", "núi", "olduvai", "ở", "châu", "phi", "ở", "tây", "nam", "hoa", "kỳ", "các", "hẻm", "núi", "quan", "trọng", "về", "mặt", "khảo", "cổ", "học", "bởi", "vì", "nhiều", "nhà", "vách", "đá", "được", "xây", "ở", "những", "chỗ", "như", "vậy", "phần", "lớn", "do", "người", "người", "pueblo", "cổ", "đại", "họ", "là", "những", "người", "định", "cư", "đầu", "tiên", "==", "ví", "dụ", "nổi", "bật", "==", "danh", "sách", "sau", "bao", "gồm", "các", "hẻm", "núi", "nổi", "bật", "nhất", "trên", "thế", "giới", "sắp", "xếp", "theo", "lục", "địa", "và", "quốc", "gia", "===", "châu", "phi", "===", "bullet", "hẻm", "núi", "blyde", "river", "mpumalanga", "nam", "phi", "bullet", "hẻm", "núi", "fish", "river", "namibia", "bullet", "hẻm", "núi", "olduvai", "tanzania", "===", "châu", "mỹ", "===", "====", "argentina", "====", "bullet", "hẻm", "núi", "atuel", "tỉnh", "mendoza", "====", "brasil", "====", "bullet", "hẻm", "núi", "itaimbezinho", "rio", "grande", "do", "sul", "====", "canada", "====", "bullet", "grand", "canyon", "of", "the", "stikine", "british", "columbia", "bullet", "hẻm", "núi", "horseshoe", "alberta", "bullet", "hẻm", "núi", "niagara", "ontario", "bullet", "hẻm", "núi", "ouimet", "ontario", "====", "méxico", "====", "bullet", "hẻm", "núi", "copper", "chihuahua", "bullet", "hẻm", "núi", "sumidero", "chiapas", "====", "peru", "====", "bullet", "colca", "canyon", "arequipa", "bullet", "cotahuasi", "canyon", "arequipa", "====", "hoa", "kỳ", "====", "bullet", "antelope", "canyon", "arizona", "bullet", "canyon", "de", "chelly", "arizona", "bullet", "canyonlands", "national", "park", "hẻm", "núi", "của", "sông", "colorado", "river", "và", "sông", "nhánh", "chính", "của", "nó", "sông", "green", "utah", "bullet", "columbia", "river", "gorge", "washington", "và", "oregon", "bullet", "hẻm", "núi", "glen", "utah", "và", "arizona", "bullet", "hẻm", "núi", "glenwood", "colorado", "bullet", "hẻm", "núi", "grand" ]
loxioda assimilis là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "loxioda", "assimilis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
ấn độ và viễn đông gebtu là trung tâm tôn giáo quan trọng nhất trong khu vực vị thần nam chủ yếu của nó là min thần trở thành vị thần của khả năng sinh sản nam và cũng được coi là vị thần nam của khu vực sa mạc phía đông giáo phái của thần đã nổi bật lên trong trung vương triều tại thời điểm đó thần liên kết với horus để trở thành vị thần min-horus sau đó thần được hợp nhất với amen trở thành min-amen-ka-mut-ef như min-amen-bò mẹ hathor-isis isis hathor-isis và đứa con của mình horus là những vị thần kết nối với gebtu tên là coptos trong thời kỳ hy lạp-la mã có thể là do sự tái diễn của hai hawks của nome harawî tiêu chuẩn như min và horus gebtu là một nơi chính trị quan trọng đặc biệt là dưới triều đại thứ mười một và đã bị lu mờ bởi thebes == la mã và thời byzanine == trong thế kỷ thứ 6 qift được đổi tên thành justinianopolis như một số thành phố khác sau khi hoàng đế byzantine justinianus i
[ "ấn", "độ", "và", "viễn", "đông", "gebtu", "là", "trung", "tâm", "tôn", "giáo", "quan", "trọng", "nhất", "trong", "khu", "vực", "vị", "thần", "nam", "chủ", "yếu", "của", "nó", "là", "min", "thần", "trở", "thành", "vị", "thần", "của", "khả", "năng", "sinh", "sản", "nam", "và", "cũng", "được", "coi", "là", "vị", "thần", "nam", "của", "khu", "vực", "sa", "mạc", "phía", "đông", "giáo", "phái", "của", "thần", "đã", "nổi", "bật", "lên", "trong", "trung", "vương", "triều", "tại", "thời", "điểm", "đó", "thần", "liên", "kết", "với", "horus", "để", "trở", "thành", "vị", "thần", "min-horus", "sau", "đó", "thần", "được", "hợp", "nhất", "với", "amen", "trở", "thành", "min-amen-ka-mut-ef", "như", "min-amen-bò", "mẹ", "hathor-isis", "isis", "hathor-isis", "và", "đứa", "con", "của", "mình", "horus", "là", "những", "vị", "thần", "kết", "nối", "với", "gebtu", "tên", "là", "coptos", "trong", "thời", "kỳ", "hy", "lạp-la", "mã", "có", "thể", "là", "do", "sự", "tái", "diễn", "của", "hai", "hawks", "của", "nome", "harawî", "tiêu", "chuẩn", "như", "min", "và", "horus", "gebtu", "là", "một", "nơi", "chính", "trị", "quan", "trọng", "đặc", "biệt", "là", "dưới", "triều", "đại", "thứ", "mười", "một", "và", "đã", "bị", "lu", "mờ", "bởi", "thebes", "==", "la", "mã", "và", "thời", "byzanine", "==", "trong", "thế", "kỷ", "thứ", "6", "qift", "được", "đổi", "tên", "thành", "justinianopolis", "như", "một", "số", "thành", "phố", "khác", "sau", "khi", "hoàng", "đế", "byzantine", "justinianus", "i" ]
hoặc tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời để cơ thể tự tổng hợp vitamin d3 == quá trình di chuyển calci == nếu tuyến cận giáp bị kích thích do thiếu calci tuyến cận giáp phải liên tục tiết ra quá nhiều hormone chức năng tuyến cận giáp làm việc quá mức nên không còn kiểm soát được nồng độ calci trong máu nữa do vậy nồng độ calci trong máu tăng cao dẫn đến loạn nhịp tim khi nhịp tim loạn thì tuyến giáp lại phải tiết ra hormone để giảm nồng độ calci trong máu chuyển lượng calci thừa đó ra ngoài tới các tổ chức khác để duy trì ổn định nồng độ calci trong máu quá trình đó gọi là di chuyển calci
[ "hoặc", "tiếp", "xúc", "nhiều", "với", "ánh", "nắng", "mặt", "trời", "để", "cơ", "thể", "tự", "tổng", "hợp", "vitamin", "d3", "==", "quá", "trình", "di", "chuyển", "calci", "==", "nếu", "tuyến", "cận", "giáp", "bị", "kích", "thích", "do", "thiếu", "calci", "tuyến", "cận", "giáp", "phải", "liên", "tục", "tiết", "ra", "quá", "nhiều", "hormone", "chức", "năng", "tuyến", "cận", "giáp", "làm", "việc", "quá", "mức", "nên", "không", "còn", "kiểm", "soát", "được", "nồng", "độ", "calci", "trong", "máu", "nữa", "do", "vậy", "nồng", "độ", "calci", "trong", "máu", "tăng", "cao", "dẫn", "đến", "loạn", "nhịp", "tim", "khi", "nhịp", "tim", "loạn", "thì", "tuyến", "giáp", "lại", "phải", "tiết", "ra", "hormone", "để", "giảm", "nồng", "độ", "calci", "trong", "máu", "chuyển", "lượng", "calci", "thừa", "đó", "ra", "ngoài", "tới", "các", "tổ", "chức", "khác", "để", "duy", "trì", "ổn", "định", "nồng", "độ", "calci", "trong", "máu", "quá", "trình", "đó", "gọi", "là", "di", "chuyển", "calci" ]
quercus knoblochii là một loài thực vật có hoa trong họ cử loài này được c h mull miêu tả khoa học đầu tiên năm 1942
[ "quercus", "knoblochii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cử", "loài", "này", "được", "c", "h", "mull", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1942" ]
người không thể lãng phí quá nhiều thời gian cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc cho tới khi chúng đủ lớn để đưa vào sử dụng cung cấp sức lao động hoặc trở thành thực phẩm vì không thỏa mãn tiêu chuẩn này nên voi đã không trở thành loài được thuần dưỡng rộng rãi đây cũng chính là lý do ngăn cản việc thuần hóa voi trên diện rộng dù đối với con người voi có thể dạy bảo được và lao động tốt nhưng phải mất tới 15 năm chúng mới đạt tới kích cỡ trưởng thành === mắn đẻ === những con vật được con người chọn thuần hóa phải là loài có khả năng sinh sản trong điều kiện nuôi nhốt đó là những con vật có khả năng sinh sản trong một không gian hạn hẹp và các động vật phải sẵn sàng sinh sản trong trong điều kiện nuôi nhốt chẳng hạn như lợn gà thỏ nhà tốc độ sinh trưởng phát triển và khả năng sinh sản cao là lý do quan trọng để chọn loài thuần hóa thực tế đã chứng minh những loài động vật sinh sản quá chậm sẽ bị nhân loài bỏ qua hoặc sẽ nuôi với quy mô nhỏ những gì con người muốn là những loài động vật có khả năng sinh sản cao có thể sinh được nhiều con trong một lứa và thời gian để có lứa đẻ tiếp theo không quá lâu chẳng hạn như ngan nhà vịt lợn gà đây là
[ "người", "không", "thể", "lãng", "phí", "quá", "nhiều", "thời", "gian", "cho", "việc", "nuôi", "dưỡng", "và", "chăm", "sóc", "cho", "tới", "khi", "chúng", "đủ", "lớn", "để", "đưa", "vào", "sử", "dụng", "cung", "cấp", "sức", "lao", "động", "hoặc", "trở", "thành", "thực", "phẩm", "vì", "không", "thỏa", "mãn", "tiêu", "chuẩn", "này", "nên", "voi", "đã", "không", "trở", "thành", "loài", "được", "thuần", "dưỡng", "rộng", "rãi", "đây", "cũng", "chính", "là", "lý", "do", "ngăn", "cản", "việc", "thuần", "hóa", "voi", "trên", "diện", "rộng", "dù", "đối", "với", "con", "người", "voi", "có", "thể", "dạy", "bảo", "được", "và", "lao", "động", "tốt", "nhưng", "phải", "mất", "tới", "15", "năm", "chúng", "mới", "đạt", "tới", "kích", "cỡ", "trưởng", "thành", "===", "mắn", "đẻ", "===", "những", "con", "vật", "được", "con", "người", "chọn", "thuần", "hóa", "phải", "là", "loài", "có", "khả", "năng", "sinh", "sản", "trong", "điều", "kiện", "nuôi", "nhốt", "đó", "là", "những", "con", "vật", "có", "khả", "năng", "sinh", "sản", "trong", "một", "không", "gian", "hạn", "hẹp", "và", "các", "động", "vật", "phải", "sẵn", "sàng", "sinh", "sản", "trong", "trong", "điều", "kiện", "nuôi", "nhốt", "chẳng", "hạn", "như", "lợn", "gà", "thỏ", "nhà", "tốc", "độ", "sinh", "trưởng", "phát", "triển", "và", "khả", "năng", "sinh", "sản", "cao", "là", "lý", "do", "quan", "trọng", "để", "chọn", "loài", "thuần", "hóa", "thực", "tế", "đã", "chứng", "minh", "những", "loài", "động", "vật", "sinh", "sản", "quá", "chậm", "sẽ", "bị", "nhân", "loài", "bỏ", "qua", "hoặc", "sẽ", "nuôi", "với", "quy", "mô", "nhỏ", "những", "gì", "con", "người", "muốn", "là", "những", "loài", "động", "vật", "có", "khả", "năng", "sinh", "sản", "cao", "có", "thể", "sinh", "được", "nhiều", "con", "trong", "một", "lứa", "và", "thời", "gian", "để", "có", "lứa", "đẻ", "tiếp", "theo", "không", "quá", "lâu", "chẳng", "hạn", "như", "ngan", "nhà", "vịt", "lợn", "gà", "đây", "là" ]
giam lá rộng danh pháp khoa học grewia abutilifolia là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được vent ex juss mô tả khoa học đầu tiên năm 1804
[ "giam", "lá", "rộng", "danh", "pháp", "khoa", "học", "grewia", "abutilifolia", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cẩm", "quỳ", "loài", "này", "được", "vent", "ex", "juss", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1804" ]
kamen rider den-o diễn viên chính satō takeru là diễn viên chính đầu tiên trong kamen rider series sinh vào thời kỳ heisei cùng với bộ phim thường thấy của các seri kamen rider được phát hành vào mùa hè den-o có một bộ phim thứ hai được phát hành vào mùa xuân và thu về 730 triệu yên gần 6 8 triệu đô la mỹ và một seri ngắn 10 ova cả hai đều là sự kiện chưa từng có trong dòng phim kamen rider tiếp tục xu hướng đó kamen rider den-o có bộ phim thứ ba vào tháng 8 năm 2008 và có seri ngắn 12 ova thứ hai phát hành vào tháng mười một 2008 satō takeru xác nhận rằng lý do mà den-o trở nên phổ biến là vì tính chất hài kịch tình huống của nó bộ phim thứ tư phát hành vào 1 tháng 5 năm 2009 và bộ phim thứ năm dự kiến phát hành vào tháng 6 năm 2010 câu khẩu hiệu của bộ phim là và == nội dung == câu chuyện bắt đầu khi imagin xấu đang muốn làm giao kèo với con người nhằm phá hủy quá khứ và thâu tóm loài người nogami ryōtarō 1 chàng trai kém may mắn gặp momotaros đại ca nhóm imagin phản bội làm giao kèo với anh và phát hiện ra chiếc tàu có khả năng xuyên qua thời gian là denliner với hana owner và naomi ryōtarō là một điểm kỳ dị của thời gian nên hana chọn anh
[ "kamen", "rider", "den-o", "diễn", "viên", "chính", "satō", "takeru", "là", "diễn", "viên", "chính", "đầu", "tiên", "trong", "kamen", "rider", "series", "sinh", "vào", "thời", "kỳ", "heisei", "cùng", "với", "bộ", "phim", "thường", "thấy", "của", "các", "seri", "kamen", "rider", "được", "phát", "hành", "vào", "mùa", "hè", "den-o", "có", "một", "bộ", "phim", "thứ", "hai", "được", "phát", "hành", "vào", "mùa", "xuân", "và", "thu", "về", "730", "triệu", "yên", "gần", "6", "8", "triệu", "đô", "la", "mỹ", "và", "một", "seri", "ngắn", "10", "ova", "cả", "hai", "đều", "là", "sự", "kiện", "chưa", "từng", "có", "trong", "dòng", "phim", "kamen", "rider", "tiếp", "tục", "xu", "hướng", "đó", "kamen", "rider", "den-o", "có", "bộ", "phim", "thứ", "ba", "vào", "tháng", "8", "năm", "2008", "và", "có", "seri", "ngắn", "12", "ova", "thứ", "hai", "phát", "hành", "vào", "tháng", "mười", "một", "2008", "satō", "takeru", "xác", "nhận", "rằng", "lý", "do", "mà", "den-o", "trở", "nên", "phổ", "biến", "là", "vì", "tính", "chất", "hài", "kịch", "tình", "huống", "của", "nó", "bộ", "phim", "thứ", "tư", "phát", "hành", "vào", "1", "tháng", "5", "năm", "2009", "và", "bộ", "phim", "thứ", "năm", "dự", "kiến", "phát", "hành", "vào", "tháng", "6", "năm", "2010", "câu", "khẩu", "hiệu", "của", "bộ", "phim", "là", "và", "==", "nội", "dung", "==", "câu", "chuyện", "bắt", "đầu", "khi", "imagin", "xấu", "đang", "muốn", "làm", "giao", "kèo", "với", "con", "người", "nhằm", "phá", "hủy", "quá", "khứ", "và", "thâu", "tóm", "loài", "người", "nogami", "ryōtarō", "1", "chàng", "trai", "kém", "may", "mắn", "gặp", "momotaros", "đại", "ca", "nhóm", "imagin", "phản", "bội", "làm", "giao", "kèo", "với", "anh", "và", "phát", "hiện", "ra", "chiếc", "tàu", "có", "khả", "năng", "xuyên", "qua", "thời", "gian", "là", "denliner", "với", "hana", "owner", "và", "naomi", "ryōtarō", "là", "một", "điểm", "kỳ", "dị", "của", "thời", "gian", "nên", "hana", "chọn", "anh" ]
nobel cho toán học bởi toán học là phương tiện cho các môn khoa học tự nhiên khác chứ không tạo ra sản phẩm ứng dụng như vật lý hoá học sinh học hay tác động tức thời tới tinh thần và sức khoẻ con người như y học và văn học từ các ngành khoa học được trao giải nobel có thể thấy việc ông muốn trao giải cho những người tạo ra được thành tựu ứng dụng thực tiễn và tạo ra sản phẩm có thể thấy được == tham khảo == bullet 1911 encyclopædia britannica bullet schück h and sohlman r 1929 the life of alfred nobel london william heineman ltd bullet alfred nobel us patent no 78 317 dated 26 tháng 5 năm 1868 == liên kết ngoài == bullet biography and pictures bullet alfred nobel man behind the prizes bullet biography at the norwegian nobel institute bullet nobelprize org bullet the man who changed his life after reading his obituary
[ "nobel", "cho", "toán", "học", "bởi", "toán", "học", "là", "phương", "tiện", "cho", "các", "môn", "khoa", "học", "tự", "nhiên", "khác", "chứ", "không", "tạo", "ra", "sản", "phẩm", "ứng", "dụng", "như", "vật", "lý", "hoá", "học", "sinh", "học", "hay", "tác", "động", "tức", "thời", "tới", "tinh", "thần", "và", "sức", "khoẻ", "con", "người", "như", "y", "học", "và", "văn", "học", "từ", "các", "ngành", "khoa", "học", "được", "trao", "giải", "nobel", "có", "thể", "thấy", "việc", "ông", "muốn", "trao", "giải", "cho", "những", "người", "tạo", "ra", "được", "thành", "tựu", "ứng", "dụng", "thực", "tiễn", "và", "tạo", "ra", "sản", "phẩm", "có", "thể", "thấy", "được", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "1911", "encyclopædia", "britannica", "bullet", "schück", "h", "and", "sohlman", "r", "1929", "the", "life", "of", "alfred", "nobel", "london", "william", "heineman", "ltd", "bullet", "alfred", "nobel", "us", "patent", "no", "78", "317", "dated", "26", "tháng", "5", "năm", "1868", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "biography", "and", "pictures", "bullet", "alfred", "nobel", "man", "behind", "the", "prizes", "bullet", "biography", "at", "the", "norwegian", "nobel", "institute", "bullet", "nobelprize", "org", "bullet", "the", "man", "who", "changed", "his", "life", "after", "reading", "his", "obituary" ]
miconia lugonis là một loài thực vật có hoa trong họ mua loài này được wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1973
[ "miconia", "lugonis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "mua", "loài", "này", "được", "wurdack", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1973" ]
5433 kairen 1988 vz2 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 10 tháng 11 năm 1988 bởi t kojima ở chiyoda == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 5433 kairen
[ "5433", "kairen", "1988", "vz2", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "được", "phát", "hiện", "ngày", "10", "tháng", "11", "năm", "1988", "bởi", "t", "kojima", "ở", "chiyoda", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "ngày", "5433", "kairen" ]
cúp bóng đá nữ châu á 2014 là cúp bóng đá nữ châu á lần thứ 18 do việt nam đăng cai từ 14 tới 25 tháng 5 năm 2014 giải đóng vai trò là vòng loại giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 đội tuyển chdcnd triều tiên bị cấm tham dự vì 5 cầu thủ của đội bị phát hiện sử dụng chất kích thích tại giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 nhật bản vượt qua úc với tỉ số 1–0 trong trận chung kết để lần đầu tiên lên ngôi vô địch == vòng loại == vòng chung kết của giải đấu gồm 8 đội bóng trong đó 4 đội bóng lọt vào bán kết của giải năm 2010 được vào thẳng các đội bóng khác tham gia vòng loại để lấy bốn đội còn lại vào vòng chung kết nước chủ nhà việt nam cũng phải tham dự vòng loại trong trường hợp không vượt qua được vòng loại thì ban tổ chức sẽ lựa chọn một nước chủ nhà khác bullet miễn vòng loại bullet vượt qua vòng loại == vòng bảng == 8 đội tham dự vòng chung kết được chia làm hai bảng mỗi bảng bốn đội thi đấu vòng tròn một lượt hai đội đứng đầu vào đá bán kết đội thứ ba mỗi bảng đá một trận tranh vị trí thứ năm cũng là tranh suất cuối cùng dự vòng chung kết thế giới bốc thăm được tiến hành ngày 29 tháng 11 năm 2013 == tranh hạng năm == thái
[ "cúp", "bóng", "đá", "nữ", "châu", "á", "2014", "là", "cúp", "bóng", "đá", "nữ", "châu", "á", "lần", "thứ", "18", "do", "việt", "nam", "đăng", "cai", "từ", "14", "tới", "25", "tháng", "5", "năm", "2014", "giải", "đóng", "vai", "trò", "là", "vòng", "loại", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "nữ", "thế", "giới", "2015", "đội", "tuyển", "chdcnd", "triều", "tiên", "bị", "cấm", "tham", "dự", "vì", "5", "cầu", "thủ", "của", "đội", "bị", "phát", "hiện", "sử", "dụng", "chất", "kích", "thích", "tại", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "nữ", "thế", "giới", "2011", "nhật", "bản", "vượt", "qua", "úc", "với", "tỉ", "số", "1–0", "trong", "trận", "chung", "kết", "để", "lần", "đầu", "tiên", "lên", "ngôi", "vô", "địch", "==", "vòng", "loại", "==", "vòng", "chung", "kết", "của", "giải", "đấu", "gồm", "8", "đội", "bóng", "trong", "đó", "4", "đội", "bóng", "lọt", "vào", "bán", "kết", "của", "giải", "năm", "2010", "được", "vào", "thẳng", "các", "đội", "bóng", "khác", "tham", "gia", "vòng", "loại", "để", "lấy", "bốn", "đội", "còn", "lại", "vào", "vòng", "chung", "kết", "nước", "chủ", "nhà", "việt", "nam", "cũng", "phải", "tham", "dự", "vòng", "loại", "trong", "trường", "hợp", "không", "vượt", "qua", "được", "vòng", "loại", "thì", "ban", "tổ", "chức", "sẽ", "lựa", "chọn", "một", "nước", "chủ", "nhà", "khác", "bullet", "miễn", "vòng", "loại", "bullet", "vượt", "qua", "vòng", "loại", "==", "vòng", "bảng", "==", "8", "đội", "tham", "dự", "vòng", "chung", "kết", "được", "chia", "làm", "hai", "bảng", "mỗi", "bảng", "bốn", "đội", "thi", "đấu", "vòng", "tròn", "một", "lượt", "hai", "đội", "đứng", "đầu", "vào", "đá", "bán", "kết", "đội", "thứ", "ba", "mỗi", "bảng", "đá", "một", "trận", "tranh", "vị", "trí", "thứ", "năm", "cũng", "là", "tranh", "suất", "cuối", "cùng", "dự", "vòng", "chung", "kết", "thế", "giới", "bốc", "thăm", "được", "tiến", "hành", "ngày", "29", "tháng", "11", "năm", "2013", "==", "tranh", "hạng", "năm", "==", "thái" ]
astragalus psilolophus là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được schrenk miêu tả khoa học đầu tiên
[ "astragalus", "psilolophus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "schrenk", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
eophyllophila africana là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "eophyllophila", "africana", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
cẩm khê thị trấn cẩm khê là thị trấn huyện lỵ của huyện cẩm khê tỉnh phú thọ việt nam == địa lý == thị trấn cẩm khê nằm gần trung tâm huyện cẩm khê có vị trí địa lý bullet phía đông và phía bắc giáp huyện thanh ba bullet phía tây giáp các xã cấp dẫn minh tân và tùng khê bullet phía nam giáp các xã phú khê sơn tình và xương thịnh thị trấn cẩm khê có diện tích 17 78 km² dân số năm 2018 là 15 070 người mật độ dân số đạt 848 người km² == lịch sử == địa bàn thị trấn cẩm khê trước đây vốn là 4 xã đông phú sai nga sơn nga thanh nga và một phần xã phú khê lỵ sở của huyện cẩm khê đặt tại xã đông phú từ năm minh mạng thứ 16 1835 khi huyện cẩm khê còn mang tên gọi lịch sử là hoa khê ngày 23 tháng 11 năm 1995 chính phủ ban hành nghị định số 82-cp theo đó thành lập thị trấn sông thao thị trấn huyện lỵ huyện sông thao trên cơ sở toàn bộ 418 29 ha diện tích tự nhiên của xã đông phú và 33 ha diện tích tự nhiên của xã phú khê sau khi thành lập thị trấn sông thao có 451 29 ha diện tích tự nhiên và 7 954 người ngày 8 tháng 4 năm 2002 huyện sông thao đổi lại tên cũ là huyện cẩm khê thị trấn sông thao thuộc huyện cẩm khê đến năm 2018 thị trấn sông thao có diện tích 4 70 km² dân số
[ "cẩm", "khê", "thị", "trấn", "cẩm", "khê", "là", "thị", "trấn", "huyện", "lỵ", "của", "huyện", "cẩm", "khê", "tỉnh", "phú", "thọ", "việt", "nam", "==", "địa", "lý", "==", "thị", "trấn", "cẩm", "khê", "nằm", "gần", "trung", "tâm", "huyện", "cẩm", "khê", "có", "vị", "trí", "địa", "lý", "bullet", "phía", "đông", "và", "phía", "bắc", "giáp", "huyện", "thanh", "ba", "bullet", "phía", "tây", "giáp", "các", "xã", "cấp", "dẫn", "minh", "tân", "và", "tùng", "khê", "bullet", "phía", "nam", "giáp", "các", "xã", "phú", "khê", "sơn", "tình", "và", "xương", "thịnh", "thị", "trấn", "cẩm", "khê", "có", "diện", "tích", "17", "78", "km²", "dân", "số", "năm", "2018", "là", "15", "070", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "848", "người", "km²", "==", "lịch", "sử", "==", "địa", "bàn", "thị", "trấn", "cẩm", "khê", "trước", "đây", "vốn", "là", "4", "xã", "đông", "phú", "sai", "nga", "sơn", "nga", "thanh", "nga", "và", "một", "phần", "xã", "phú", "khê", "lỵ", "sở", "của", "huyện", "cẩm", "khê", "đặt", "tại", "xã", "đông", "phú", "từ", "năm", "minh", "mạng", "thứ", "16", "1835", "khi", "huyện", "cẩm", "khê", "còn", "mang", "tên", "gọi", "lịch", "sử", "là", "hoa", "khê", "ngày", "23", "tháng", "11", "năm", "1995", "chính", "phủ", "ban", "hành", "nghị", "định", "số", "82-cp", "theo", "đó", "thành", "lập", "thị", "trấn", "sông", "thao", "thị", "trấn", "huyện", "lỵ", "huyện", "sông", "thao", "trên", "cơ", "sở", "toàn", "bộ", "418", "29", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "của", "xã", "đông", "phú", "và", "33", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "của", "xã", "phú", "khê", "sau", "khi", "thành", "lập", "thị", "trấn", "sông", "thao", "có", "451", "29", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "và", "7", "954", "người", "ngày", "8", "tháng", "4", "năm", "2002", "huyện", "sông", "thao", "đổi", "lại", "tên", "cũ", "là", "huyện", "cẩm", "khê", "thị", "trấn", "sông", "thao", "thuộc", "huyện", "cẩm", "khê", "đến", "năm", "2018", "thị", "trấn", "sông", "thao", "có", "diện", "tích", "4", "70", "km²", "dân", "số" ]
lapethinus mexicanus là một loài bọ cánh cứng trong họ cerylonidae loài này được slipinski miêu tả khoa học năm 1984
[ "lapethinus", "mexicanus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerylonidae", "loài", "này", "được", "slipinski", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1984" ]
không có sự lựa chọn nào cho nội dung của cổng vào tại bộ nhớ đệm có thể trả về _điều này có nghĩa là nếu hai địa diểm ánh xạ cùng một cổng vào chúng dường như sẽ đẩy nhau ra mặc dù đơn giản một bộ nhớ đệm ánh xạ trục tiếp vẫn cần phải lớn hơn một liên kết để cung cấp hiệu năng tương đương và nó trở nên khó dự đoán hơn giả sử cho x là số thứ tự khối trong bộ nhớ đệm y là số thứ tự khối trong bộ nhớ và n là số lượng khối trong bộ nhớ đệm thì việc ánh xạ sẽ được thực hiện với phương trình x= y mod n === cấu trúc liên kết hai chiều === _nếu mỗi địa điểm trong bộ nhớ chính có thể được lưu đệm tại một trong hai địa điểm trong bộ nhớ đệm một câu hỏi được đặt ra cái nào trong hai cái cách đơn giản nhất và thường dùng nhất được miêu tả ở khung bên phải phía trên đó là dùng những bit thấp nhất của chỉ số bộ nhớ như là một chỉ số dùng cho bộ nhớ đệm và có hai cổng vào cho mỗi chỉ số _một tiện ích từ cách hệ thống này là những thẻ được lưu trong bộ nhớ đệm không bao gồm một phần địa chỉ của bộ nhớ chính thứ được bao hàm bởi chỉ số của bộ nhớ đệm bởi vì thẻ đệm chỉ có vài
[ "không", "có", "sự", "lựa", "chọn", "nào", "cho", "nội", "dung", "của", "cổng", "vào", "tại", "bộ", "nhớ", "đệm", "có", "thể", "trả", "về", "_điều", "này", "có", "nghĩa", "là", "nếu", "hai", "địa", "diểm", "ánh", "xạ", "cùng", "một", "cổng", "vào", "chúng", "dường", "như", "sẽ", "đẩy", "nhau", "ra", "mặc", "dù", "đơn", "giản", "một", "bộ", "nhớ", "đệm", "ánh", "xạ", "trục", "tiếp", "vẫn", "cần", "phải", "lớn", "hơn", "một", "liên", "kết", "để", "cung", "cấp", "hiệu", "năng", "tương", "đương", "và", "nó", "trở", "nên", "khó", "dự", "đoán", "hơn", "giả", "sử", "cho", "x", "là", "số", "thứ", "tự", "khối", "trong", "bộ", "nhớ", "đệm", "y", "là", "số", "thứ", "tự", "khối", "trong", "bộ", "nhớ", "và", "n", "là", "số", "lượng", "khối", "trong", "bộ", "nhớ", "đệm", "thì", "việc", "ánh", "xạ", "sẽ", "được", "thực", "hiện", "với", "phương", "trình", "x=", "y", "mod", "n", "===", "cấu", "trúc", "liên", "kết", "hai", "chiều", "===", "_nếu", "mỗi", "địa", "điểm", "trong", "bộ", "nhớ", "chính", "có", "thể", "được", "lưu", "đệm", "tại", "một", "trong", "hai", "địa", "điểm", "trong", "bộ", "nhớ", "đệm", "một", "câu", "hỏi", "được", "đặt", "ra", "cái", "nào", "trong", "hai", "cái", "cách", "đơn", "giản", "nhất", "và", "thường", "dùng", "nhất", "được", "miêu", "tả", "ở", "khung", "bên", "phải", "phía", "trên", "đó", "là", "dùng", "những", "bit", "thấp", "nhất", "của", "chỉ", "số", "bộ", "nhớ", "như", "là", "một", "chỉ", "số", "dùng", "cho", "bộ", "nhớ", "đệm", "và", "có", "hai", "cổng", "vào", "cho", "mỗi", "chỉ", "số", "_một", "tiện", "ích", "từ", "cách", "hệ", "thống", "này", "là", "những", "thẻ", "được", "lưu", "trong", "bộ", "nhớ", "đệm", "không", "bao", "gồm", "một", "phần", "địa", "chỉ", "của", "bộ", "nhớ", "chính", "thứ", "được", "bao", "hàm", "bởi", "chỉ", "số", "của", "bộ", "nhớ", "đệm", "bởi", "vì", "thẻ", "đệm", "chỉ", "có", "vài" ]
micropardalis doroxena là một loài bướm đêm thuộc họ micropterigidae nó được miêu tả bởi edward meyrick năm 1888 nó là loài đặc hữu của the north island of new zealand == tham khảo == bullet 1912 1911 descriptions of new zealand lepidoptera transactions và proceedings of the new zealand institute 44 117-126 bugz
[ "micropardalis", "doroxena", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "micropterigidae", "nó", "được", "miêu", "tả", "bởi", "edward", "meyrick", "năm", "1888", "nó", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "the", "north", "island", "of", "new", "zealand", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "1912", "1911", "descriptions", "of", "new", "zealand", "lepidoptera", "transactions", "và", "proceedings", "of", "the", "new", "zealand", "institute", "44", "117-126", "bugz" ]
gibret là một xã thuộc tỉnh landes trong vùng nouvelle-aquitaine xã này có diện tích 2 58 km² dân số năm 2006 là 93 người xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 70 mét trên mực nước biển == liên kết ngoài == bullet gibret trên trang mạng của viện địa lý quốc gia
[ "gibret", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "landes", "trong", "vùng", "nouvelle-aquitaine", "xã", "này", "có", "diện", "tích", "2", "58", "km²", "dân", "số", "năm", "2006", "là", "93", "người", "xã", "này", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "70", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "gibret", "trên", "trang", "mạng", "của", "viện", "địa", "lý", "quốc", "gia" ]
alisha boe alisha ilhaan bø sinh ngày 6 tháng 3 năm 1997 nghệ danh alisha boe là một nữ diễn viên người na uy
[ "alisha", "boe", "alisha", "ilhaan", "bø", "sinh", "ngày", "6", "tháng", "3", "năm", "1997", "nghệ", "danh", "alisha", "boe", "là", "một", "nữ", "diễn", "viên", "người", "na", "uy" ]
giberville là một xã ở tỉnh calvados thuộc vùng normandie ở tây bắc nước pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh calvados == liên kết ngoài == bullet giberville sur le site de l institut géographique national
[ "giberville", "là", "một", "xã", "ở", "tỉnh", "calvados", "thuộc", "vùng", "normandie", "ở", "tây", "bắc", "nước", "pháp", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "xã", "của", "tỉnh", "calvados", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "giberville", "sur", "le", "site", "de", "l", "institut", "géographique", "national" ]
agalmyla affinis là một loài thực vật có hoa trong họ tai voi loài này được hilliard b l burtt mô tả khoa học đầu tiên năm 2002
[ "agalmyla", "affinis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "tai", "voi", "loài", "này", "được", "hilliard", "b", "l", "burtt", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2002" ]
mormodes escobarii là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được pabst mô tả khoa học đầu tiên năm 1969
[ "mormodes", "escobarii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "pabst", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1969" ]
nên ủy hội quốc tế phải chấp nhận == điện ảnh == bullet vĩ tuyến 17 ngày và đêm == âm nhạc == bullet câu hò bên bờ hiền lương bullet chuyến đò vỹ tuyến == cầu hiền lương 2 == do nằm trên quốc lộ 1 nên hầu như ngày nào cũng có du khách đến tham quan khu di tích này nguy cơ gây ùn tắc giao thông nhất là vào những dịp lễ tết vì vậy ngày 12 10 2012 bộ giao thông vận tải đã cho xây dựng tuyến quốc lộ 1 mới tránh đi qua khu di tích hiền lương công trình do tổng công ty xây dựng đường thủy thi công trong thời gian 18 tháng với tổng mức đầu tư 65 tỷ đồng trong đó kinh phí xây dựng gần 49 tỷ đồng bồi thường giải tỏa gần 2 tỷ đồng tuyến đường mới này có cầu vượt qua sông bến hải nằm cách cầu hiền lương khoảng 2 km về phía thượng du mang tên là cầu hiền lương 2 cầu hiền lương 2 được thiết kế xây dựng với kết cấu dầm bản bê tông chịu lực cầu có 5 nhịp mỗi nhịp dài 20m phần đường xe chạy trên cầu rộng 10m lề bộ hành mỗi bên rộng 3m đường dẫn 2 phía cầu dài gần 160m == xem thêm == bullet người vá cờ hiền lương bullet phóng viên chiến trường sĩ sô
[ "nên", "ủy", "hội", "quốc", "tế", "phải", "chấp", "nhận", "==", "điện", "ảnh", "==", "bullet", "vĩ", "tuyến", "17", "ngày", "và", "đêm", "==", "âm", "nhạc", "==", "bullet", "câu", "hò", "bên", "bờ", "hiền", "lương", "bullet", "chuyến", "đò", "vỹ", "tuyến", "==", "cầu", "hiền", "lương", "2", "==", "do", "nằm", "trên", "quốc", "lộ", "1", "nên", "hầu", "như", "ngày", "nào", "cũng", "có", "du", "khách", "đến", "tham", "quan", "khu", "di", "tích", "này", "nguy", "cơ", "gây", "ùn", "tắc", "giao", "thông", "nhất", "là", "vào", "những", "dịp", "lễ", "tết", "vì", "vậy", "ngày", "12", "10", "2012", "bộ", "giao", "thông", "vận", "tải", "đã", "cho", "xây", "dựng", "tuyến", "quốc", "lộ", "1", "mới", "tránh", "đi", "qua", "khu", "di", "tích", "hiền", "lương", "công", "trình", "do", "tổng", "công", "ty", "xây", "dựng", "đường", "thủy", "thi", "công", "trong", "thời", "gian", "18", "tháng", "với", "tổng", "mức", "đầu", "tư", "65", "tỷ", "đồng", "trong", "đó", "kinh", "phí", "xây", "dựng", "gần", "49", "tỷ", "đồng", "bồi", "thường", "giải", "tỏa", "gần", "2", "tỷ", "đồng", "tuyến", "đường", "mới", "này", "có", "cầu", "vượt", "qua", "sông", "bến", "hải", "nằm", "cách", "cầu", "hiền", "lương", "khoảng", "2", "km", "về", "phía", "thượng", "du", "mang", "tên", "là", "cầu", "hiền", "lương", "2", "cầu", "hiền", "lương", "2", "được", "thiết", "kế", "xây", "dựng", "với", "kết", "cấu", "dầm", "bản", "bê", "tông", "chịu", "lực", "cầu", "có", "5", "nhịp", "mỗi", "nhịp", "dài", "20m", "phần", "đường", "xe", "chạy", "trên", "cầu", "rộng", "10m", "lề", "bộ", "hành", "mỗi", "bên", "rộng", "3m", "đường", "dẫn", "2", "phía", "cầu", "dài", "gần", "160m", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "người", "vá", "cờ", "hiền", "lương", "bullet", "phóng", "viên", "chiến", "trường", "sĩ", "sô" ]
plectranthus pobeguinii là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được hutch dalziel ined miêu tả khoa học đầu tiên
[ "plectranthus", "pobeguinii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "môi", "loài", "này", "được", "hutch", "dalziel", "ined", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
phân phủ thuộc phủ ninh giang là gia lộc thanh miện tứ kỳ và vĩnh lại năm minh mạng thứ 19 1838 nhà nguyễn cắt 5 tổng của huyện tứ kỳ an bồ viên lang đông tạ bắc tạ can trì 3 tổng của huyện vĩnh lại đông am thượng am ngải am thành lập ra huyện vĩnh bảo tỉnh hải dương từ năm tự đức thứ 5 1852 thì phủ ninh giang kiêm nhiếp cả huyện vĩnh bảo đến năm 1890 phần đất 3 tổng còn lại kê sơn an lạc và hạ am bên triền tả sông hóa từ ngã ba tranh đến sông thái bình của huyện vĩnh lại và làng tranh chử được giao cho huyện vĩnh bảo và vĩnh bảo được mở rộng tới 11 tổng cuối thế kỷ xix tổng bắc tạ tách làm 2 tổng là uy nỗ và bắc tạ và vĩnh bảo từ 1901 có 12 tổng gồm 2 lục tổng từ cuối năm 1952 huyện vĩnh bảo thuộc tỉnh kiến an từ ngày 27 tháng 10 năm 1962 tỉnh kiến an sáp nhập vào thành phố hải phòng từ đó vĩnh bảo là một huyện ngoại thành của hải phòng từ lúc ban đầu sáp nhập huyện gồm 25 xã đến năm 1956 mở thêm 4 xã thành 29 xã như hiện nay ngày 18 tháng 3 năm 1986 thành lập thị trấn vĩnh bảo thị trấn huyện lỵ huyện vĩnh bảo trên cơ sở 223 8 ha diện tích tự nhiên với 4 336 nhân khẩu của xã tân hưng
[ "phân", "phủ", "thuộc", "phủ", "ninh", "giang", "là", "gia", "lộc", "thanh", "miện", "tứ", "kỳ", "và", "vĩnh", "lại", "năm", "minh", "mạng", "thứ", "19", "1838", "nhà", "nguyễn", "cắt", "5", "tổng", "của", "huyện", "tứ", "kỳ", "an", "bồ", "viên", "lang", "đông", "tạ", "bắc", "tạ", "can", "trì", "3", "tổng", "của", "huyện", "vĩnh", "lại", "đông", "am", "thượng", "am", "ngải", "am", "thành", "lập", "ra", "huyện", "vĩnh", "bảo", "tỉnh", "hải", "dương", "từ", "năm", "tự", "đức", "thứ", "5", "1852", "thì", "phủ", "ninh", "giang", "kiêm", "nhiếp", "cả", "huyện", "vĩnh", "bảo", "đến", "năm", "1890", "phần", "đất", "3", "tổng", "còn", "lại", "kê", "sơn", "an", "lạc", "và", "hạ", "am", "bên", "triền", "tả", "sông", "hóa", "từ", "ngã", "ba", "tranh", "đến", "sông", "thái", "bình", "của", "huyện", "vĩnh", "lại", "và", "làng", "tranh", "chử", "được", "giao", "cho", "huyện", "vĩnh", "bảo", "và", "vĩnh", "bảo", "được", "mở", "rộng", "tới", "11", "tổng", "cuối", "thế", "kỷ", "xix", "tổng", "bắc", "tạ", "tách", "làm", "2", "tổng", "là", "uy", "nỗ", "và", "bắc", "tạ", "và", "vĩnh", "bảo", "từ", "1901", "có", "12", "tổng", "gồm", "2", "lục", "tổng", "từ", "cuối", "năm", "1952", "huyện", "vĩnh", "bảo", "thuộc", "tỉnh", "kiến", "an", "từ", "ngày", "27", "tháng", "10", "năm", "1962", "tỉnh", "kiến", "an", "sáp", "nhập", "vào", "thành", "phố", "hải", "phòng", "từ", "đó", "vĩnh", "bảo", "là", "một", "huyện", "ngoại", "thành", "của", "hải", "phòng", "từ", "lúc", "ban", "đầu", "sáp", "nhập", "huyện", "gồm", "25", "xã", "đến", "năm", "1956", "mở", "thêm", "4", "xã", "thành", "29", "xã", "như", "hiện", "nay", "ngày", "18", "tháng", "3", "năm", "1986", "thành", "lập", "thị", "trấn", "vĩnh", "bảo", "thị", "trấn", "huyện", "lỵ", "huyện", "vĩnh", "bảo", "trên", "cơ", "sở", "223", "8", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "với", "4", "336", "nhân", "khẩu", "của", "xã", "tân", "hưng" ]
deuterophysa costimaculalis là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "deuterophysa", "costimaculalis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
svastra grandissima là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được cockerell mô tả khoa học năm 1905
[ "svastra", "grandissima", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "apidae", "loài", "này", "được", "cockerell", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1905" ]
aysha là một chi nhện trong họ anyphaenidae
[ "aysha", "là", "một", "chi", "nhện", "trong", "họ", "anyphaenidae" ]
nam thế kỉ xvi – xviii các nội dung lí học của chu hi thường được nhắc tới ở nhật bản vào thời đức xuyên 1603 – 1867 việc nghiên cứu chu tử chu tử học rất thịnh hành == tôn giáo == chu hi bắt đầu như một người theo học phật giáo nhưng vì không thể chấp nhận ý tưởng về vô ngã – không có bản ngã cố định – nên ông hướng tới truyền thống nho giáo và rồi trở thành người trình giải chính của tống nho == tên gọi == trong cuộc đời của chu hi ông đã cho ra đời hàng loạt tác phẩm kinh điển để lại nhiều giá trị cho đời sau đi kèm theo những tác phẩm đó là những tên chữ tên hiệu bút danh và những danh xưng khác của ông khi còn nhỏ ông có tiểu danh là trầm lang 沈郎 và tiểu tự là quý duyên 季延 đến tuổi trưởng thành người thầy lưu tử huy đã làm lễ thành nhân cho chu hi và chính thức đặt tên tự cho ông là nguyên hối 元晦 hầu hết các sử liệu đều ghi chép tên tự của chu hi vốn là nguyên hối sau đổi thành trọng hối 仲晦 trên thực tế cả đời chu hi đều tự xưng là trọng hối còn tên chữ nguyên hối là cách người khác gọi ông chỉ có một lần đặc biệt là khi chu hi nhắc đến tên nguyên hối này vốn do lưu tiên sinh đặt cho
[ "nam", "thế", "kỉ", "xvi", "–", "xviii", "các", "nội", "dung", "lí", "học", "của", "chu", "hi", "thường", "được", "nhắc", "tới", "ở", "nhật", "bản", "vào", "thời", "đức", "xuyên", "1603", "–", "1867", "việc", "nghiên", "cứu", "chu", "tử", "chu", "tử", "học", "rất", "thịnh", "hành", "==", "tôn", "giáo", "==", "chu", "hi", "bắt", "đầu", "như", "một", "người", "theo", "học", "phật", "giáo", "nhưng", "vì", "không", "thể", "chấp", "nhận", "ý", "tưởng", "về", "vô", "ngã", "–", "không", "có", "bản", "ngã", "cố", "định", "–", "nên", "ông", "hướng", "tới", "truyền", "thống", "nho", "giáo", "và", "rồi", "trở", "thành", "người", "trình", "giải", "chính", "của", "tống", "nho", "==", "tên", "gọi", "==", "trong", "cuộc", "đời", "của", "chu", "hi", "ông", "đã", "cho", "ra", "đời", "hàng", "loạt", "tác", "phẩm", "kinh", "điển", "để", "lại", "nhiều", "giá", "trị", "cho", "đời", "sau", "đi", "kèm", "theo", "những", "tác", "phẩm", "đó", "là", "những", "tên", "chữ", "tên", "hiệu", "bút", "danh", "và", "những", "danh", "xưng", "khác", "của", "ông", "khi", "còn", "nhỏ", "ông", "có", "tiểu", "danh", "là", "trầm", "lang", "沈郎", "và", "tiểu", "tự", "là", "quý", "duyên", "季延", "đến", "tuổi", "trưởng", "thành", "người", "thầy", "lưu", "tử", "huy", "đã", "làm", "lễ", "thành", "nhân", "cho", "chu", "hi", "và", "chính", "thức", "đặt", "tên", "tự", "cho", "ông", "là", "nguyên", "hối", "元晦", "hầu", "hết", "các", "sử", "liệu", "đều", "ghi", "chép", "tên", "tự", "của", "chu", "hi", "vốn", "là", "nguyên", "hối", "sau", "đổi", "thành", "trọng", "hối", "仲晦", "trên", "thực", "tế", "cả", "đời", "chu", "hi", "đều", "tự", "xưng", "là", "trọng", "hối", "còn", "tên", "chữ", "nguyên", "hối", "là", "cách", "người", "khác", "gọi", "ông", "chỉ", "có", "một", "lần", "đặc", "biệt", "là", "khi", "chu", "hi", "nhắc", "đến", "tên", "nguyên", "hối", "này", "vốn", "do", "lưu", "tiên", "sinh", "đặt", "cho" ]
tống một đoàn tàu vận tải đi từ new york đến casablanca bắc phi từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 8 tháng 5 năm 1943 và quay trở về cùng một đoàn tàu khác tại boston massachusetts vào ngày 11 tháng 5 nó gia nhập hải đội khu trục 23 và được phân công là soái hạm của đội khu trục 45 === chiến dịch guadalcanal và quần đảo solomon === lên đường đi sang khu vực mặt trận thái bình dương charles ausburne đi đến nouméa new caledonia vào ngày 28 tháng 6 bắt đầu hoạt động tuần tra và hộ tống suốt mùa hè để hỗ trợ cho cuộc chinh phục guadalcanal bảo vệ cho các đoàn tàu đi đến hòn đảo này và giữa các đảo efate và espiritu santo từ ngày 27 tháng 8 nó đặt căn cứ tại nơi nó nằm trong thành phần lực lượng nhằm ngăn chặn các chuyến tốc hành tokyo những chuyến đi ban đêm của các tàu khu trục nhật bản để triệt thoái lực lượng từ quần đảo solomon đến đảo bougainville và new britain chuyến tuần tra đầu tiên ngược lên “cái khe” eo biển new georgia trong đêm 27-28 tháng 8 diễn ra bình yên đến ngày 7 tháng 9 nó đụng độ với đối phương lần đầu tiên khi chịu đựng các cuộc không kích trong giai đoạn này nó bảo vệ cho việc di chuyển các tàu vận tải và tàu đổ bộ lst để bố trí lại lực lượng tại khu
[ "tống", "một", "đoàn", "tàu", "vận", "tải", "đi", "từ", "new", "york", "đến", "casablanca", "bắc", "phi", "từ", "ngày", "1", "tháng", "4", "đến", "ngày", "8", "tháng", "5", "năm", "1943", "và", "quay", "trở", "về", "cùng", "một", "đoàn", "tàu", "khác", "tại", "boston", "massachusetts", "vào", "ngày", "11", "tháng", "5", "nó", "gia", "nhập", "hải", "đội", "khu", "trục", "23", "và", "được", "phân", "công", "là", "soái", "hạm", "của", "đội", "khu", "trục", "45", "===", "chiến", "dịch", "guadalcanal", "và", "quần", "đảo", "solomon", "===", "lên", "đường", "đi", "sang", "khu", "vực", "mặt", "trận", "thái", "bình", "dương", "charles", "ausburne", "đi", "đến", "nouméa", "new", "caledonia", "vào", "ngày", "28", "tháng", "6", "bắt", "đầu", "hoạt", "động", "tuần", "tra", "và", "hộ", "tống", "suốt", "mùa", "hè", "để", "hỗ", "trợ", "cho", "cuộc", "chinh", "phục", "guadalcanal", "bảo", "vệ", "cho", "các", "đoàn", "tàu", "đi", "đến", "hòn", "đảo", "này", "và", "giữa", "các", "đảo", "efate", "và", "espiritu", "santo", "từ", "ngày", "27", "tháng", "8", "nó", "đặt", "căn", "cứ", "tại", "nơi", "nó", "nằm", "trong", "thành", "phần", "lực", "lượng", "nhằm", "ngăn", "chặn", "các", "chuyến", "tốc", "hành", "tokyo", "những", "chuyến", "đi", "ban", "đêm", "của", "các", "tàu", "khu", "trục", "nhật", "bản", "để", "triệt", "thoái", "lực", "lượng", "từ", "quần", "đảo", "solomon", "đến", "đảo", "bougainville", "và", "new", "britain", "chuyến", "tuần", "tra", "đầu", "tiên", "ngược", "lên", "“cái", "khe”", "eo", "biển", "new", "georgia", "trong", "đêm", "27-28", "tháng", "8", "diễn", "ra", "bình", "yên", "đến", "ngày", "7", "tháng", "9", "nó", "đụng", "độ", "với", "đối", "phương", "lần", "đầu", "tiên", "khi", "chịu", "đựng", "các", "cuộc", "không", "kích", "trong", "giai", "đoạn", "này", "nó", "bảo", "vệ", "cho", "việc", "di", "chuyển", "các", "tàu", "vận", "tải", "và", "tàu", "đổ", "bộ", "lst", "để", "bố", "trí", "lại", "lực", "lượng", "tại", "khu" ]
nam triều tiên trong những ngày có cuộc bao vây tại vành đai pusan để giữ bí mật quân trung quốc hành quân bằng cách đi bộ và ngủ trong rừng nên giảm thiểu tối đa sự phát hiện của đối phương trong một trường hợp có ghi chép kỹ càng một quân đoàn của trung quốc gồm có ba sư đoàn hành quân bằng chân đất từ an tung ở mãn châu phía bắc cách sông áp lục khoảng 286 dặm 460 km đến nơi tập kết tại bắc triều tiên trong khoảng một thời gian dài từ 16 đến 19 ngày một sư đoàn của quân đoàn này hành quân vào ban đêm trên những con đường núi ngoằn ngoèo trung bình đi được 18 dặm 29 km một ngày trong vòng 18 ngày cuộc hành quân trong bắt đầu từ sau khi chập tối lúc 19 giờ và kết thúc lúc 3 giờ sáng hôm sau những phương án trú ẩn chống phi cơ phải hoàn thành trước 5 giờ 30 sáng tất cả mọi người thú vật và các trang bị được che giấu hay ngụy trang trong ban ngày chỉ có các nhóm trinh sát được ngụy trang di chuyển về phía trước để chọn lựa khu đóng quân ngoài trời của ngày hôm sau khi các đơn vị của trung quốc bắt buộc phải hành quân vào ban ngày vì bất cứ lý do gì họ luôn tuân thủ lệnh dừng lại ngay tại chỗ và không cử động khi có máy
[ "nam", "triều", "tiên", "trong", "những", "ngày", "có", "cuộc", "bao", "vây", "tại", "vành", "đai", "pusan", "để", "giữ", "bí", "mật", "quân", "trung", "quốc", "hành", "quân", "bằng", "cách", "đi", "bộ", "và", "ngủ", "trong", "rừng", "nên", "giảm", "thiểu", "tối", "đa", "sự", "phát", "hiện", "của", "đối", "phương", "trong", "một", "trường", "hợp", "có", "ghi", "chép", "kỹ", "càng", "một", "quân", "đoàn", "của", "trung", "quốc", "gồm", "có", "ba", "sư", "đoàn", "hành", "quân", "bằng", "chân", "đất", "từ", "an", "tung", "ở", "mãn", "châu", "phía", "bắc", "cách", "sông", "áp", "lục", "khoảng", "286", "dặm", "460", "km", "đến", "nơi", "tập", "kết", "tại", "bắc", "triều", "tiên", "trong", "khoảng", "một", "thời", "gian", "dài", "từ", "16", "đến", "19", "ngày", "một", "sư", "đoàn", "của", "quân", "đoàn", "này", "hành", "quân", "vào", "ban", "đêm", "trên", "những", "con", "đường", "núi", "ngoằn", "ngoèo", "trung", "bình", "đi", "được", "18", "dặm", "29", "km", "một", "ngày", "trong", "vòng", "18", "ngày", "cuộc", "hành", "quân", "trong", "bắt", "đầu", "từ", "sau", "khi", "chập", "tối", "lúc", "19", "giờ", "và", "kết", "thúc", "lúc", "3", "giờ", "sáng", "hôm", "sau", "những", "phương", "án", "trú", "ẩn", "chống", "phi", "cơ", "phải", "hoàn", "thành", "trước", "5", "giờ", "30", "sáng", "tất", "cả", "mọi", "người", "thú", "vật", "và", "các", "trang", "bị", "được", "che", "giấu", "hay", "ngụy", "trang", "trong", "ban", "ngày", "chỉ", "có", "các", "nhóm", "trinh", "sát", "được", "ngụy", "trang", "di", "chuyển", "về", "phía", "trước", "để", "chọn", "lựa", "khu", "đóng", "quân", "ngoài", "trời", "của", "ngày", "hôm", "sau", "khi", "các", "đơn", "vị", "của", "trung", "quốc", "bắt", "buộc", "phải", "hành", "quân", "vào", "ban", "ngày", "vì", "bất", "cứ", "lý", "do", "gì", "họ", "luôn", "tuân", "thủ", "lệnh", "dừng", "lại", "ngay", "tại", "chỗ", "và", "không", "cử", "động", "khi", "có", "máy" ]
teteles de avila castillo là một đô thị thuộc bang puebla méxico năm 2005 dân số của đô thị này là 5548 người
[ "teteles", "de", "avila", "castillo", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "bang", "puebla", "méxico", "năm", "2005", "dân", "số", "của", "đô", "thị", "này", "là", "5548", "người" ]
bağcılar salihli bağcılar là một xã thuộc huyện salihli tỉnh manisa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 99 người
[ "bağcılar", "salihli", "bağcılar", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "salihli", "tỉnh", "manisa", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "99", "người" ]
Giang mai có thể điều trị được bằng thuốc kháng sinh như penicillin. Nếu không chữa trị, bệnh giang mai có thể gây biến chứng cho tim, động mạch chủ, não, mắt, và xương, trong một số trường hợp có thể gây tử vong.
[ "Giang", "mai", "có", "thể", "điều", "trị", "được", "bằng", "thuốc", "kháng", "sinh", "như", "penicillin.", "Nếu", "không", "chữa", "trị,", "bệnh", "giang", "mai", "có", "thể", "gây", "biến", "chứng", "cho", "tim,", "động", "mạch", "chủ,", "não,", "mắt,", "và", "xương,", "trong", "một", "số", "trường", "hợp", "có", "thể", "gây", "tử", "vong." ]
tiên của sofia rotaru bắt đầu năm 1962 khi bà 15 tuổi với chiến thắng tại cuộc thi ở địa phương sau đó bà giành giải nhất cấp tỉnh năm 1963 rồi đến thủ đô kiev tham gia cuộc thi tài năng văn nghệ quần chúng toàn quốc ukraina 1964 và giành chiến thắng ở giải này cũng trong năm 1964 lần đầu tiên sofia được biểu diễn tại cung đại hội kremli vì việc giành giải toàn ukraina ảnh bà được đăng lên bìa tạp chí ukraina số 27 năm 1965 nhờ đó người chồng tương lai của bà là anatoly evdokimenko cũng rất say mê âm nhạc đã đem lòng yêu sofia khi trông thấy tấm hình của nữ ca sĩ hát hay và xinh đẹp anatoly evdokimenko tốt nghiệp trung cấp âm nhạc chơi kèn trumpet có dự định thành lập một nhóm nhạc ông trở về quê tìm gặp sofia ông thổi kèn trong dàn nhạc nhẹ sinh viên và lập cho sofia một ban nhạc nhẹ trước đó các bài hát của sofia hầu như chỉ được đệm bằng đàn vĩ cầm và đàn tsymbal từ đó trong các buổi biểu diễn của sofia rotaru thường có các bài hát dân ca nhưng được phối khí theo phong cách hiện đại ca khúc nhạc pop đầu tiên mà sofia thể hiện là bài mẹ мама của bronhevitsky sau chiến thắng tại cuộc thi cấp quốc gia và tốt nghiệp phổ thông sofia rotaru xác định con đường trở thành ca sĩ
[ "tiên", "của", "sofia", "rotaru", "bắt", "đầu", "năm", "1962", "khi", "bà", "15", "tuổi", "với", "chiến", "thắng", "tại", "cuộc", "thi", "ở", "địa", "phương", "sau", "đó", "bà", "giành", "giải", "nhất", "cấp", "tỉnh", "năm", "1963", "rồi", "đến", "thủ", "đô", "kiev", "tham", "gia", "cuộc", "thi", "tài", "năng", "văn", "nghệ", "quần", "chúng", "toàn", "quốc", "ukraina", "1964", "và", "giành", "chiến", "thắng", "ở", "giải", "này", "cũng", "trong", "năm", "1964", "lần", "đầu", "tiên", "sofia", "được", "biểu", "diễn", "tại", "cung", "đại", "hội", "kremli", "vì", "việc", "giành", "giải", "toàn", "ukraina", "ảnh", "bà", "được", "đăng", "lên", "bìa", "tạp", "chí", "ukraina", "số", "27", "năm", "1965", "nhờ", "đó", "người", "chồng", "tương", "lai", "của", "bà", "là", "anatoly", "evdokimenko", "cũng", "rất", "say", "mê", "âm", "nhạc", "đã", "đem", "lòng", "yêu", "sofia", "khi", "trông", "thấy", "tấm", "hình", "của", "nữ", "ca", "sĩ", "hát", "hay", "và", "xinh", "đẹp", "anatoly", "evdokimenko", "tốt", "nghiệp", "trung", "cấp", "âm", "nhạc", "chơi", "kèn", "trumpet", "có", "dự", "định", "thành", "lập", "một", "nhóm", "nhạc", "ông", "trở", "về", "quê", "tìm", "gặp", "sofia", "ông", "thổi", "kèn", "trong", "dàn", "nhạc", "nhẹ", "sinh", "viên", "và", "lập", "cho", "sofia", "một", "ban", "nhạc", "nhẹ", "trước", "đó", "các", "bài", "hát", "của", "sofia", "hầu", "như", "chỉ", "được", "đệm", "bằng", "đàn", "vĩ", "cầm", "và", "đàn", "tsymbal", "từ", "đó", "trong", "các", "buổi", "biểu", "diễn", "của", "sofia", "rotaru", "thường", "có", "các", "bài", "hát", "dân", "ca", "nhưng", "được", "phối", "khí", "theo", "phong", "cách", "hiện", "đại", "ca", "khúc", "nhạc", "pop", "đầu", "tiên", "mà", "sofia", "thể", "hiện", "là", "bài", "mẹ", "мама", "của", "bronhevitsky", "sau", "chiến", "thắng", "tại", "cuộc", "thi", "cấp", "quốc", "gia", "và", "tốt", "nghiệp", "phổ", "thông", "sofia", "rotaru", "xác", "định", "con", "đường", "trở", "thành", "ca", "sĩ" ]
goodyera kwangtungensis là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được c l tso mô tả khoa học đầu tiên năm 1933
[ "goodyera", "kwangtungensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "c", "l", "tso", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1933" ]
noonie bao jonnali mikaela parmenius sinh ngày 9 tháng 8 năm 1987 là ca sĩ nhạc sĩ thuỵ điển cô được biết là đã viết nhạc cho các dj ca sĩ nổi tiếng như katy perry charli xcx camila cabello alessia cara avicii kygo david guetta clean bandit alesso và carly rae jepsen == tiểu sử == parmenius được sinh ra ở stockholm thụy điển cô bắt đầu hát từ khi còn nhỏ lấy cảm hứng từ cha mẹ âm nhạc của mình và biểu diễn trong dàn hợp xướng như một đứa trẻ ở tuổi 12 cô bắt đầu viết những bài hát của riêng mình nhưng lúc đầu cô đã bí mật vì cô cảm thấy xấu hổ và khó chịu khi hát về cảm xúc cô đã tham dự một trường âm nhạc nơi cô được gọi là một con cừu đen ở tuổi 15 một người bạn tặng cô biệt danh noonie bao vì sự xuất hiện của cô cô đã tham dự một thời gian ngắn tại trường cao đẳng âm nhạc hoàng gia stockholm nhưng rời đi và đến sống với một người bạn ở st gallen thụy sĩ cô bắt đầu tham gia một lớp học ca hát và thu âm các bài hát của riêng mình trong căn gác của một người bạn đó là lần đầu tiên cô tiếp xúc với sản xuất ca khúc sau đó cô làm việc trong một phòng thu ở paris == sự nghiệp == sau hai năm ở nước ngoài noonie bao trở về quê nhà stockholm
[ "noonie", "bao", "jonnali", "mikaela", "parmenius", "sinh", "ngày", "9", "tháng", "8", "năm", "1987", "là", "ca", "sĩ", "nhạc", "sĩ", "thuỵ", "điển", "cô", "được", "biết", "là", "đã", "viết", "nhạc", "cho", "các", "dj", "ca", "sĩ", "nổi", "tiếng", "như", "katy", "perry", "charli", "xcx", "camila", "cabello", "alessia", "cara", "avicii", "kygo", "david", "guetta", "clean", "bandit", "alesso", "và", "carly", "rae", "jepsen", "==", "tiểu", "sử", "==", "parmenius", "được", "sinh", "ra", "ở", "stockholm", "thụy", "điển", "cô", "bắt", "đầu", "hát", "từ", "khi", "còn", "nhỏ", "lấy", "cảm", "hứng", "từ", "cha", "mẹ", "âm", "nhạc", "của", "mình", "và", "biểu", "diễn", "trong", "dàn", "hợp", "xướng", "như", "một", "đứa", "trẻ", "ở", "tuổi", "12", "cô", "bắt", "đầu", "viết", "những", "bài", "hát", "của", "riêng", "mình", "nhưng", "lúc", "đầu", "cô", "đã", "bí", "mật", "vì", "cô", "cảm", "thấy", "xấu", "hổ", "và", "khó", "chịu", "khi", "hát", "về", "cảm", "xúc", "cô", "đã", "tham", "dự", "một", "trường", "âm", "nhạc", "nơi", "cô", "được", "gọi", "là", "một", "con", "cừu", "đen", "ở", "tuổi", "15", "một", "người", "bạn", "tặng", "cô", "biệt", "danh", "noonie", "bao", "vì", "sự", "xuất", "hiện", "của", "cô", "cô", "đã", "tham", "dự", "một", "thời", "gian", "ngắn", "tại", "trường", "cao", "đẳng", "âm", "nhạc", "hoàng", "gia", "stockholm", "nhưng", "rời", "đi", "và", "đến", "sống", "với", "một", "người", "bạn", "ở", "st", "gallen", "thụy", "sĩ", "cô", "bắt", "đầu", "tham", "gia", "một", "lớp", "học", "ca", "hát", "và", "thu", "âm", "các", "bài", "hát", "của", "riêng", "mình", "trong", "căn", "gác", "của", "một", "người", "bạn", "đó", "là", "lần", "đầu", "tiên", "cô", "tiếp", "xúc", "với", "sản", "xuất", "ca", "khúc", "sau", "đó", "cô", "làm", "việc", "trong", "một", "phòng", "thu", "ở", "paris", "==", "sự", "nghiệp", "==", "sau", "hai", "năm", "ở", "nước", "ngoài", "noonie", "bao", "trở", "về", "quê", "nhà", "stockholm" ]
thẻ tre thanh hoa là một tập hợp các ghi chép cổ của trung hoa có niên đại từ thời chiến quốc và được viết bằng mực lên các thẻ tre được đại học thanh hoa mua lại vào năm 2008 những cổ vật này có thể đã bị khai quật bất hợp pháp từ một ngôi mộ ở khu vực tỉnh hồ bắc hoặc hồ nam và sau đó được một cựu sinh viên mua lại và trao tặng cho trường đại học số lượng lớn của những tấm thẻ và tầm quan trọng của các văn bản được khác trên đó khiến nó trở thành một trong những khám phá quan trọng nhất về các văn bản đầu tiên của nền văn minh trung hoa cổ đại cho đến nay ngày 7 tháng 1 năm 2014 tạp chí nature đã thông báo rằng một phần của những thẻ tre khai quật được có chứa đựng nội dung của bảng cửu chương thập phân là một trong những ghi chép về bảng tính nhân thập phân đầu tiên trên thế giới == khám phá bảo tồn và các công bố == các thẻ tre thanh hoa tbs đã được trao tặng cho đại học thanh hoa vào tháng 7 năm 2008 bởi một cựu sinh viên của trường đại học vị trí chính xác và thời điểm của các cuộc khai quật bất hợp pháp này vẫn chưa được làm rõ một bài viết trên nhật báo quảng minh đã tuyên bố rằng các thẻ tre
[ "thẻ", "tre", "thanh", "hoa", "là", "một", "tập", "hợp", "các", "ghi", "chép", "cổ", "của", "trung", "hoa", "có", "niên", "đại", "từ", "thời", "chiến", "quốc", "và", "được", "viết", "bằng", "mực", "lên", "các", "thẻ", "tre", "được", "đại", "học", "thanh", "hoa", "mua", "lại", "vào", "năm", "2008", "những", "cổ", "vật", "này", "có", "thể", "đã", "bị", "khai", "quật", "bất", "hợp", "pháp", "từ", "một", "ngôi", "mộ", "ở", "khu", "vực", "tỉnh", "hồ", "bắc", "hoặc", "hồ", "nam", "và", "sau", "đó", "được", "một", "cựu", "sinh", "viên", "mua", "lại", "và", "trao", "tặng", "cho", "trường", "đại", "học", "số", "lượng", "lớn", "của", "những", "tấm", "thẻ", "và", "tầm", "quan", "trọng", "của", "các", "văn", "bản", "được", "khác", "trên", "đó", "khiến", "nó", "trở", "thành", "một", "trong", "những", "khám", "phá", "quan", "trọng", "nhất", "về", "các", "văn", "bản", "đầu", "tiên", "của", "nền", "văn", "minh", "trung", "hoa", "cổ", "đại", "cho", "đến", "nay", "ngày", "7", "tháng", "1", "năm", "2014", "tạp", "chí", "nature", "đã", "thông", "báo", "rằng", "một", "phần", "của", "những", "thẻ", "tre", "khai", "quật", "được", "có", "chứa", "đựng", "nội", "dung", "của", "bảng", "cửu", "chương", "thập", "phân", "là", "một", "trong", "những", "ghi", "chép", "về", "bảng", "tính", "nhân", "thập", "phân", "đầu", "tiên", "trên", "thế", "giới", "==", "khám", "phá", "bảo", "tồn", "và", "các", "công", "bố", "==", "các", "thẻ", "tre", "thanh", "hoa", "tbs", "đã", "được", "trao", "tặng", "cho", "đại", "học", "thanh", "hoa", "vào", "tháng", "7", "năm", "2008", "bởi", "một", "cựu", "sinh", "viên", "của", "trường", "đại", "học", "vị", "trí", "chính", "xác", "và", "thời", "điểm", "của", "các", "cuộc", "khai", "quật", "bất", "hợp", "pháp", "này", "vẫn", "chưa", "được", "làm", "rõ", "một", "bài", "viết", "trên", "nhật", "báo", "quảng", "minh", "đã", "tuyên", "bố", "rằng", "các", "thẻ", "tre" ]
mà tắm máu đến 8 vạn quân anh tuy nhiên giới làm sử hiện đại bác bổ những cn số như vậy là phóng đại theo tacitus boudica thua trận đã uống thuốc độc tự sát cassius dio thì nói bà bị bệnh chết và được an táng long trọng bên la mã có poenius postumus là đồn trưởng binh đoàn ii augustus người này rút gươm tự sát vì không kịp dự trận làm quân sĩ mất cơ hộ được chia sẻ vinh quang === địa điểm === cả hai sử gia duy nhất thuật lại trận đánh đều khỏi nói rõ nơi xảy ra ngày nay giới sử học đã phỏng đoán nhiều địa điểm khác nhau những giả định này đều ít nhiều hợp lý với ghi chép của lịch sử về việc boudica từ khu vực luân đôn ra đánh quân la mã tập trung từ hướng cornwall và wales một truyền thuyết kể trận đánh được tiến hành trên đường battle bridge road tại king s cross luân đôn dù tacitus không nói suetonius trở lại londonium sau khi rút khỏi thành phố phần lớn sử gia nghiêng về các địa điểm ở trung du anh quốc trận đánh có lẽ diễn ra dọc theo con đường la mã giữa londinium và viroconium wroxeter thời anglo-saxon gọi là đường watling street và cả đường a5 các giả thuyết có uy tín đã chỉ ra những địa điểm sau bullet manduessedum mancetter gần atherstone ở warwickshire thuyết này được nhà khảo cổ graham webster đề xướng và vẫn được
[ "mà", "tắm", "máu", "đến", "8", "vạn", "quân", "anh", "tuy", "nhiên", "giới", "làm", "sử", "hiện", "đại", "bác", "bổ", "những", "cn", "số", "như", "vậy", "là", "phóng", "đại", "theo", "tacitus", "boudica", "thua", "trận", "đã", "uống", "thuốc", "độc", "tự", "sát", "cassius", "dio", "thì", "nói", "bà", "bị", "bệnh", "chết", "và", "được", "an", "táng", "long", "trọng", "bên", "la", "mã", "có", "poenius", "postumus", "là", "đồn", "trưởng", "binh", "đoàn", "ii", "augustus", "người", "này", "rút", "gươm", "tự", "sát", "vì", "không", "kịp", "dự", "trận", "làm", "quân", "sĩ", "mất", "cơ", "hộ", "được", "chia", "sẻ", "vinh", "quang", "===", "địa", "điểm", "===", "cả", "hai", "sử", "gia", "duy", "nhất", "thuật", "lại", "trận", "đánh", "đều", "khỏi", "nói", "rõ", "nơi", "xảy", "ra", "ngày", "nay", "giới", "sử", "học", "đã", "phỏng", "đoán", "nhiều", "địa", "điểm", "khác", "nhau", "những", "giả", "định", "này", "đều", "ít", "nhiều", "hợp", "lý", "với", "ghi", "chép", "của", "lịch", "sử", "về", "việc", "boudica", "từ", "khu", "vực", "luân", "đôn", "ra", "đánh", "quân", "la", "mã", "tập", "trung", "từ", "hướng", "cornwall", "và", "wales", "một", "truyền", "thuyết", "kể", "trận", "đánh", "được", "tiến", "hành", "trên", "đường", "battle", "bridge", "road", "tại", "king", "s", "cross", "luân", "đôn", "dù", "tacitus", "không", "nói", "suetonius", "trở", "lại", "londonium", "sau", "khi", "rút", "khỏi", "thành", "phố", "phần", "lớn", "sử", "gia", "nghiêng", "về", "các", "địa", "điểm", "ở", "trung", "du", "anh", "quốc", "trận", "đánh", "có", "lẽ", "diễn", "ra", "dọc", "theo", "con", "đường", "la", "mã", "giữa", "londinium", "và", "viroconium", "wroxeter", "thời", "anglo-saxon", "gọi", "là", "đường", "watling", "street", "và", "cả", "đường", "a5", "các", "giả", "thuyết", "có", "uy", "tín", "đã", "chỉ", "ra", "những", "địa", "điểm", "sau", "bullet", "manduessedum", "mancetter", "gần", "atherstone", "ở", "warwickshire", "thuyết", "này", "được", "nhà", "khảo", "cổ", "graham", "webster", "đề", "xướng", "và", "vẫn", "được" ]
vào nhóm những nguy cơ đe dọa an ninh lớn nhất cho đất nước ngang hàng với tấn công khủng bố vũ khí hóa học và thảm họa hạt nhân năm 2013 một nhân viên của cia là edward snowden đã tiết lộ với thế giới về chương trình do thám bí mật của chính phủ hoa kỳ vụ việc này đã làm dấy lên những tranh cãi về vai trò của chính phủ trong các hoat động gián điệp mạng bất hợp pháp cũng như tính hiệu quả và sự vi phạm nhân quyền của những việc làm này == phân loại == tội phạm máy tính bao gồm một loạt các hoạt động sau === gian lận và tội phạm tài chính === lừa đảo máy tính là bất kỳ trình bày sai lạc không trung thực dữ kiện để kẻ khác làm hoặc không làm điều gì đó gây nên thiệt hại trong bối cảnh này việc gian lận sẽ đạt được một lợi ích bằng cách bullet thay đổi một cách trái phép điều này đòi hỏi một ít chuyên môn kỹ thuật và là hình thức phổ biến của hành vi trộm cắp của nhân viên thay đổi các dữ liệu trước khi nhập dữ liệu sai hoặc bằng cách đưa vào các chỉ dẫn trái phép hoặc sử dụng các quá trình trái phép bullet thay đổi hủy diệt ngăn chặn hoặc ăn cắp kết quả thường là để che giấu các giao dịch trái phép việc này rất khó phát hiện bullet thay đổi hoặc
[ "vào", "nhóm", "những", "nguy", "cơ", "đe", "dọa", "an", "ninh", "lớn", "nhất", "cho", "đất", "nước", "ngang", "hàng", "với", "tấn", "công", "khủng", "bố", "vũ", "khí", "hóa", "học", "và", "thảm", "họa", "hạt", "nhân", "năm", "2013", "một", "nhân", "viên", "của", "cia", "là", "edward", "snowden", "đã", "tiết", "lộ", "với", "thế", "giới", "về", "chương", "trình", "do", "thám", "bí", "mật", "của", "chính", "phủ", "hoa", "kỳ", "vụ", "việc", "này", "đã", "làm", "dấy", "lên", "những", "tranh", "cãi", "về", "vai", "trò", "của", "chính", "phủ", "trong", "các", "hoat", "động", "gián", "điệp", "mạng", "bất", "hợp", "pháp", "cũng", "như", "tính", "hiệu", "quả", "và", "sự", "vi", "phạm", "nhân", "quyền", "của", "những", "việc", "làm", "này", "==", "phân", "loại", "==", "tội", "phạm", "máy", "tính", "bao", "gồm", "một", "loạt", "các", "hoạt", "động", "sau", "===", "gian", "lận", "và", "tội", "phạm", "tài", "chính", "===", "lừa", "đảo", "máy", "tính", "là", "bất", "kỳ", "trình", "bày", "sai", "lạc", "không", "trung", "thực", "dữ", "kiện", "để", "kẻ", "khác", "làm", "hoặc", "không", "làm", "điều", "gì", "đó", "gây", "nên", "thiệt", "hại", "trong", "bối", "cảnh", "này", "việc", "gian", "lận", "sẽ", "đạt", "được", "một", "lợi", "ích", "bằng", "cách", "bullet", "thay", "đổi", "một", "cách", "trái", "phép", "điều", "này", "đòi", "hỏi", "một", "ít", "chuyên", "môn", "kỹ", "thuật", "và", "là", "hình", "thức", "phổ", "biến", "của", "hành", "vi", "trộm", "cắp", "của", "nhân", "viên", "thay", "đổi", "các", "dữ", "liệu", "trước", "khi", "nhập", "dữ", "liệu", "sai", "hoặc", "bằng", "cách", "đưa", "vào", "các", "chỉ", "dẫn", "trái", "phép", "hoặc", "sử", "dụng", "các", "quá", "trình", "trái", "phép", "bullet", "thay", "đổi", "hủy", "diệt", "ngăn", "chặn", "hoặc", "ăn", "cắp", "kết", "quả", "thường", "là", "để", "che", "giấu", "các", "giao", "dịch", "trái", "phép", "việc", "này", "rất", "khó", "phát", "hiện", "bullet", "thay", "đổi", "hoặc" ]
excorallana bicornis là một loài chân đều trong họ corallanidae loài này được lemos de castro lima miêu tả khoa học năm 1974
[ "excorallana", "bicornis", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "corallanidae", "loài", "này", "được", "lemos", "de", "castro", "lima", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1974" ]
oilinyphia peculiaris là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này thuộc chi oilinyphia oilinyphia peculiaris được hirotsugu ono kendo saito miêu tả năm 1989
[ "oilinyphia", "peculiaris", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "linyphiidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "oilinyphia", "oilinyphia", "peculiaris", "được", "hirotsugu", "ono", "kendo", "saito", "miêu", "tả", "năm", "1989" ]
pseudopaludicola là một chi động vật lưỡng cư trong họ leiuperidae thuộc bộ anura chi này có 12 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng
[ "pseudopaludicola", "là", "một", "chi", "động", "vật", "lưỡng", "cư", "trong", "họ", "leiuperidae", "thuộc", "bộ", "anura", "chi", "này", "có", "12", "loài", "và", "không", "bị", "đe", "dọa", "tuyệt", "chủng" ]
revelles là một xã ở tỉnh somme vùng hauts-de-france pháp == địa lý == thị trấn này tọa lạc around 8 dặm anh về phía tây nam của amiens trên giao lộ đường d51 và đường d97 == xem thêm == xã của tỉnh somme == liên kết ngoài == bullet revelles trên trang mạng của insee bullet revelles trên trang mạng của quid
[ "revelles", "là", "một", "xã", "ở", "tỉnh", "somme", "vùng", "hauts-de-france", "pháp", "==", "địa", "lý", "==", "thị", "trấn", "này", "tọa", "lạc", "around", "8", "dặm", "anh", "về", "phía", "tây", "nam", "của", "amiens", "trên", "giao", "lộ", "đường", "d51", "và", "đường", "d97", "==", "xem", "thêm", "==", "xã", "của", "tỉnh", "somme", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "revelles", "trên", "trang", "mạng", "của", "insee", "bullet", "revelles", "trên", "trang", "mạng", "của", "quid" ]
là sao ta lặng im do nguyễn hồng thuận sáng tác và nỗi nhớ đầy vơi song ca cùng nam ca sĩ noo phước thịnh cũng đạt nhiều thành công trên tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc sau đó cô phát hành ca khúc một lần cuối thôi là một ca khúc ballad có giai điệu nhẹ nhàng để mở đường cho album thứ sáu của mình mang tên invincible sẽ mãi bên nhau được phát hành vào cuối năm 2011 album là sự hợp tác của cô với 2 nhạc sĩ dương khắc linh và thanh bùi với thể loại nhạc chủ yếu là r&b toàn bộ phần master của album được thực hiện tại studio syd ở úc do lenon zervos đảm nhiệm phòng thu này từng làm master cho các nghệ sĩ nổi tiếng như lady gaga kanye west u2 đĩa đơn chủ đạo của album invincible được quay tại phim trường hollywood hoa kỳ là video được đầu từ công phu nhất của cô từ trước đến nay ý tưởng của video là hồ ngọc hà hoá thân một người ngoài hành tinh sống trong không gian trở về trái đất để cứu người yêu từ tay của kẻ thù video được đạo diễn bởi danny đỗ nhưng có nhiều phản hồi của khán giả cho rằng phong cách ăn mặc của cô trong video này có phần giống với nữ ca sĩ katy perry trong ca khúc e t đĩa đơn thứ hai của album mang tên từ ngày anh đi do
[ "là", "sao", "ta", "lặng", "im", "do", "nguyễn", "hồng", "thuận", "sáng", "tác", "và", "nỗi", "nhớ", "đầy", "vơi", "song", "ca", "cùng", "nam", "ca", "sĩ", "noo", "phước", "thịnh", "cũng", "đạt", "nhiều", "thành", "công", "trên", "tất", "cả", "các", "bảng", "xếp", "hạng", "âm", "nhạc", "sau", "đó", "cô", "phát", "hành", "ca", "khúc", "một", "lần", "cuối", "thôi", "là", "một", "ca", "khúc", "ballad", "có", "giai", "điệu", "nhẹ", "nhàng", "để", "mở", "đường", "cho", "album", "thứ", "sáu", "của", "mình", "mang", "tên", "invincible", "sẽ", "mãi", "bên", "nhau", "được", "phát", "hành", "vào", "cuối", "năm", "2011", "album", "là", "sự", "hợp", "tác", "của", "cô", "với", "2", "nhạc", "sĩ", "dương", "khắc", "linh", "và", "thanh", "bùi", "với", "thể", "loại", "nhạc", "chủ", "yếu", "là", "r&b", "toàn", "bộ", "phần", "master", "của", "album", "được", "thực", "hiện", "tại", "studio", "syd", "ở", "úc", "do", "lenon", "zervos", "đảm", "nhiệm", "phòng", "thu", "này", "từng", "làm", "master", "cho", "các", "nghệ", "sĩ", "nổi", "tiếng", "như", "lady", "gaga", "kanye", "west", "u2", "đĩa", "đơn", "chủ", "đạo", "của", "album", "invincible", "được", "quay", "tại", "phim", "trường", "hollywood", "hoa", "kỳ", "là", "video", "được", "đầu", "từ", "công", "phu", "nhất", "của", "cô", "từ", "trước", "đến", "nay", "ý", "tưởng", "của", "video", "là", "hồ", "ngọc", "hà", "hoá", "thân", "một", "người", "ngoài", "hành", "tinh", "sống", "trong", "không", "gian", "trở", "về", "trái", "đất", "để", "cứu", "người", "yêu", "từ", "tay", "của", "kẻ", "thù", "video", "được", "đạo", "diễn", "bởi", "danny", "đỗ", "nhưng", "có", "nhiều", "phản", "hồi", "của", "khán", "giả", "cho", "rằng", "phong", "cách", "ăn", "mặc", "của", "cô", "trong", "video", "này", "có", "phần", "giống", "với", "nữ", "ca", "sĩ", "katy", "perry", "trong", "ca", "khúc", "e", "t", "đĩa", "đơn", "thứ", "hai", "của", "album", "mang", "tên", "từ", "ngày", "anh", "đi", "do" ]
ochyraea tatrensis là một loài rêu thuộc họ hypnobartlettiaceae đặc hữu của slovakia môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống == tham khảo == bullet bryophyte specialist group 2000 ochyraea tatrensis 2006 iucn red list of threatened species truy cập 22 tháng 8 năm 2007
[ "ochyraea", "tatrensis", "là", "một", "loài", "rêu", "thuộc", "họ", "hypnobartlettiaceae", "đặc", "hữu", "của", "slovakia", "môi", "trường", "sống", "tự", "nhiên", "của", "chúng", "là", "sông", "ngòi", "chúng", "hiện", "đang", "bị", "đe", "dọa", "vì", "mất", "môi", "trường", "sống", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "bryophyte", "specialist", "group", "2000", "ochyraea", "tatrensis", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "22", "tháng", "8", "năm", "2007" ]
montreuil-poulay
[ "montreuil-poulay" ]
hopea longirostrata là một loài thực vật thuộc họ dipterocarpaceae đây là loài đặc hữu của malaysia == tham khảo == bullet ashton p 1998 hopea longirostrata 2006 iucn red list of threatened species truy cập 21 tháng 8 năm 2007
[ "hopea", "longirostrata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "thuộc", "họ", "dipterocarpaceae", "đây", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "malaysia", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "ashton", "p", "1998", "hopea", "longirostrata", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "21", "tháng", "8", "năm", "2007" ]
diplectrona obscura là một loài trichoptera trong họ hydropsychidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai
[ "diplectrona", "obscura", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "hydropsychidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "ấn", "độ", "mã", "lai" ]
salix baileyi là một loài thực vật có hoa trong họ liễu loài này được c k schneid miêu tả khoa học đầu tiên năm 1920
[ "salix", "baileyi", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "liễu", "loài", "này", "được", "c", "k", "schneid", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1920" ]
megachile chapini là một loài hymenoptera trong họ megachilidae loài này được cockerell mô tả khoa học năm 1935
[ "megachile", "chapini", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "megachilidae", "loài", "này", "được", "cockerell", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1935" ]
karichedu bellary karichedu là một làng thuộc tehsil bellary huyện bellary bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "karichedu", "bellary", "karichedu", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "bellary", "huyện", "bellary", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
và không có nhà cửa vân vân gaga sau đó cũng chia sẻ thêm với công ty giải trí artistdirect rằng cô ấy muốn tạo ra một bản thu âm tuyệt vời với just dance khi được hỏi về lý do vì sao just dance lại trở nên nổi tiếng nữ ca sĩ nói cô nghĩ rằng mọi người đang trông đợi một bài hát thật sự nói lên niềm vui trong tâm hồn và trong trái tim chúng ta và tất cả họ đều đang có những khoảnh khắc vui vẻ đó chỉ là một bản nhạc trong rất nhiều bản khác cảm giác thật thích và khi các bạn nghe bài hát này nó làm các bạn cảm thấy thật vui vẻ nó chỉ đơn giản thế thôi khi bàn về trái tim tôi không nghĩ bài hát này khó hiểu lắm đâu tôi nghĩ đó là một bài hát của ngưỡng cửa tâm hồn vào tháng 3 năm 2010 bài hát được phát hành với dạng tải kỹ thuật số trong danh sách nhạc của videogame rock band cùng với poker face monster và bad romance như một phần của lady gaga pack 01 == sáng tác == just dance là một ca khúc nhạc dance tốc độ nhanh bài hát kết hợp hòa âm với những nhịp synth hành khúc tăng thêm nhiều chất nhạc điện tử và chứa một ít r&b nhẹ theo khuông nhạc được xuất bản tại trang web musicnotes com bởi alfred publishing ca khúc được viết với những quãng tốc
[ "và", "không", "có", "nhà", "cửa", "vân", "vân", "gaga", "sau", "đó", "cũng", "chia", "sẻ", "thêm", "với", "công", "ty", "giải", "trí", "artistdirect", "rằng", "cô", "ấy", "muốn", "tạo", "ra", "một", "bản", "thu", "âm", "tuyệt", "vời", "với", "just", "dance", "khi", "được", "hỏi", "về", "lý", "do", "vì", "sao", "just", "dance", "lại", "trở", "nên", "nổi", "tiếng", "nữ", "ca", "sĩ", "nói", "cô", "nghĩ", "rằng", "mọi", "người", "đang", "trông", "đợi", "một", "bài", "hát", "thật", "sự", "nói", "lên", "niềm", "vui", "trong", "tâm", "hồn", "và", "trong", "trái", "tim", "chúng", "ta", "và", "tất", "cả", "họ", "đều", "đang", "có", "những", "khoảnh", "khắc", "vui", "vẻ", "đó", "chỉ", "là", "một", "bản", "nhạc", "trong", "rất", "nhiều", "bản", "khác", "cảm", "giác", "thật", "thích", "và", "khi", "các", "bạn", "nghe", "bài", "hát", "này", "nó", "làm", "các", "bạn", "cảm", "thấy", "thật", "vui", "vẻ", "nó", "chỉ", "đơn", "giản", "thế", "thôi", "khi", "bàn", "về", "trái", "tim", "tôi", "không", "nghĩ", "bài", "hát", "này", "khó", "hiểu", "lắm", "đâu", "tôi", "nghĩ", "đó", "là", "một", "bài", "hát", "của", "ngưỡng", "cửa", "tâm", "hồn", "vào", "tháng", "3", "năm", "2010", "bài", "hát", "được", "phát", "hành", "với", "dạng", "tải", "kỹ", "thuật", "số", "trong", "danh", "sách", "nhạc", "của", "videogame", "rock", "band", "cùng", "với", "poker", "face", "monster", "và", "bad", "romance", "như", "một", "phần", "của", "lady", "gaga", "pack", "01", "==", "sáng", "tác", "==", "just", "dance", "là", "một", "ca", "khúc", "nhạc", "dance", "tốc", "độ", "nhanh", "bài", "hát", "kết", "hợp", "hòa", "âm", "với", "những", "nhịp", "synth", "hành", "khúc", "tăng", "thêm", "nhiều", "chất", "nhạc", "điện", "tử", "và", "chứa", "một", "ít", "r&b", "nhẹ", "theo", "khuông", "nhạc", "được", "xuất", "bản", "tại", "trang", "web", "musicnotes", "com", "bởi", "alfred", "publishing", "ca", "khúc", "được", "viết", "với", "những", "quãng", "tốc" ]
nam là một tổ chức tự nguyện do trung tâm khuyến nông quốc gia thành lập thành viên là trung tâm khuyến nông các tỉnh thành phố có đô thị và đang trong quá trình đô thị hóa công nghiệp hóa câu lạc bộ khuyến nông đô thị là cầu nối các đơn vị hoạt động khuyến nông nhằm trao đổi kinh nghiệm trong hoạt động chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật phù hợp với sản xuất của nền nông nghiệp đô thị === trung tâm khuyến nông các tỉnh thành phố === do ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương thành lập với các tên gọi trung tâm khuyến nông trung tâm khuyến nông khuyến ngư thuộc sở nông nghiệp và phát triển nông thôn vai trò chủ yếu là tham mưu cho ngành nông nghiệp thành phố các chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp đô thị thực hiện các cơ chế chính sách của tỉnh trung ương về phát triển nông nghiệp đô thị tư vấn chuyển giao công nghệ đào tạo xây dựng mô hình nhằm khuyến khích phát triển nông nghiệp đô thị == vai trò == đặc trưng của nông nghiệp đô thị và ven đô là trở thành trung tâm về ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp đứng đầu về công nghiệp phục vụ nông nghiệp trung tâm văn hóa do đó khoa học công nghệ là yếu tố then chốt có vai trò quan trọng hàng đầu trong việc
[ "nam", "là", "một", "tổ", "chức", "tự", "nguyện", "do", "trung", "tâm", "khuyến", "nông", "quốc", "gia", "thành", "lập", "thành", "viên", "là", "trung", "tâm", "khuyến", "nông", "các", "tỉnh", "thành", "phố", "có", "đô", "thị", "và", "đang", "trong", "quá", "trình", "đô", "thị", "hóa", "công", "nghiệp", "hóa", "câu", "lạc", "bộ", "khuyến", "nông", "đô", "thị", "là", "cầu", "nối", "các", "đơn", "vị", "hoạt", "động", "khuyến", "nông", "nhằm", "trao", "đổi", "kinh", "nghiệm", "trong", "hoạt", "động", "chuyển", "giao", "tiến", "bộ", "khoa", "học", "kỹ", "thuật", "phù", "hợp", "với", "sản", "xuất", "của", "nền", "nông", "nghiệp", "đô", "thị", "===", "trung", "tâm", "khuyến", "nông", "các", "tỉnh", "thành", "phố", "===", "do", "ủy", "ban", "nhân", "dân", "các", "tỉnh", "thành", "phố", "trực", "thuộc", "trung", "ương", "thành", "lập", "với", "các", "tên", "gọi", "trung", "tâm", "khuyến", "nông", "trung", "tâm", "khuyến", "nông", "khuyến", "ngư", "thuộc", "sở", "nông", "nghiệp", "và", "phát", "triển", "nông", "thôn", "vai", "trò", "chủ", "yếu", "là", "tham", "mưu", "cho", "ngành", "nông", "nghiệp", "thành", "phố", "các", "chính", "sách", "khuyến", "khích", "phát", "triển", "nông", "nghiệp", "đô", "thị", "thực", "hiện", "các", "cơ", "chế", "chính", "sách", "của", "tỉnh", "trung", "ương", "về", "phát", "triển", "nông", "nghiệp", "đô", "thị", "tư", "vấn", "chuyển", "giao", "công", "nghệ", "đào", "tạo", "xây", "dựng", "mô", "hình", "nhằm", "khuyến", "khích", "phát", "triển", "nông", "nghiệp", "đô", "thị", "==", "vai", "trò", "==", "đặc", "trưng", "của", "nông", "nghiệp", "đô", "thị", "và", "ven", "đô", "là", "trở", "thành", "trung", "tâm", "về", "ứng", "dụng", "tiến", "bộ", "khoa", "học", "kỹ", "thuật", "trong", "nông", "nghiệp", "đứng", "đầu", "về", "công", "nghiệp", "phục", "vụ", "nông", "nghiệp", "trung", "tâm", "văn", "hóa", "do", "đó", "khoa", "học", "công", "nghệ", "là", "yếu", "tố", "then", "chốt", "có", "vai", "trò", "quan", "trọng", "hàng", "đầu", "trong", "việc" ]
vào cuối những năm 1960 một số lượng đáng kể cũng được sử dụng bởi nam việt nam và một số ít đã được sử dụng ở lào bởi các cố vấn và binh sĩ lào bullet smith wesson m76 bản sao của carl gustaf m 45 rất ít khẩu thực sự được chuyển đến lực lượng seal tại việt nam bullet súng tiểu liên f1 thay thế owen gun của úc bullet m3 grease gun súng tiểu liên tiêu chuẩn của hoa kỳ cũng được nam việt nam sử dụng bullet m50 55 reising một số ít khẩu đã được macvsog và các lực không chính huy khác sử dụng bullet madsen m 50 được sử dụng bởi lực lượng nam việt nam do cia cung cấp bullet súng tiểu liên mas-38 được sử dụng bởi dân quân nam việt nam bullet súng tiểu liên mat-49 được sử dụng bởi dân quân nam việt nam với số lượng hạn chế bullet súng tiểu liên mp-40 được sử dụng bởi các lực lượng nam việt nam do cia cung cấp bullet owen gun súng tiểu liên tiêu chuẩn của úc trong giai đoạn đầu của cuộc chiến sau đó được thay thế bằng f1 bullet súng tiểu liên sten được sử dụng bởi các lực lượng hoạt động đặc biệt của hoa kỳ thường được gắn nòng giảm thanh bullet súng tiểu liên sterling được sử dụng bởi không quân hoàng gia úc và các đơn vị hoạt động đặc biệt khác bullet súng tiểu liên thompson thường
[ "vào", "cuối", "những", "năm", "1960", "một", "số", "lượng", "đáng", "kể", "cũng", "được", "sử", "dụng", "bởi", "nam", "việt", "nam", "và", "một", "số", "ít", "đã", "được", "sử", "dụng", "ở", "lào", "bởi", "các", "cố", "vấn", "và", "binh", "sĩ", "lào", "bullet", "smith", "wesson", "m76", "bản", "sao", "của", "carl", "gustaf", "m", "45", "rất", "ít", "khẩu", "thực", "sự", "được", "chuyển", "đến", "lực", "lượng", "seal", "tại", "việt", "nam", "bullet", "súng", "tiểu", "liên", "f1", "thay", "thế", "owen", "gun", "của", "úc", "bullet", "m3", "grease", "gun", "súng", "tiểu", "liên", "tiêu", "chuẩn", "của", "hoa", "kỳ", "cũng", "được", "nam", "việt", "nam", "sử", "dụng", "bullet", "m50", "55", "reising", "một", "số", "ít", "khẩu", "đã", "được", "macvsog", "và", "các", "lực", "không", "chính", "huy", "khác", "sử", "dụng", "bullet", "madsen", "m", "50", "được", "sử", "dụng", "bởi", "lực", "lượng", "nam", "việt", "nam", "do", "cia", "cung", "cấp", "bullet", "súng", "tiểu", "liên", "mas-38", "được", "sử", "dụng", "bởi", "dân", "quân", "nam", "việt", "nam", "bullet", "súng", "tiểu", "liên", "mat-49", "được", "sử", "dụng", "bởi", "dân", "quân", "nam", "việt", "nam", "với", "số", "lượng", "hạn", "chế", "bullet", "súng", "tiểu", "liên", "mp-40", "được", "sử", "dụng", "bởi", "các", "lực", "lượng", "nam", "việt", "nam", "do", "cia", "cung", "cấp", "bullet", "owen", "gun", "súng", "tiểu", "liên", "tiêu", "chuẩn", "của", "úc", "trong", "giai", "đoạn", "đầu", "của", "cuộc", "chiến", "sau", "đó", "được", "thay", "thế", "bằng", "f1", "bullet", "súng", "tiểu", "liên", "sten", "được", "sử", "dụng", "bởi", "các", "lực", "lượng", "hoạt", "động", "đặc", "biệt", "của", "hoa", "kỳ", "thường", "được", "gắn", "nòng", "giảm", "thanh", "bullet", "súng", "tiểu", "liên", "sterling", "được", "sử", "dụng", "bởi", "không", "quân", "hoàng", "gia", "úc", "và", "các", "đơn", "vị", "hoạt", "động", "đặc", "biệt", "khác", "bullet", "súng", "tiểu", "liên", "thompson", "thường" ]
nicholas roerich 9 tháng 10 năm 1874 13 tháng 12 năm 1947 còn được gọi là nikolai konstantinovich rerikh là một họa sĩ nhà văn nhà khảo cổ học theosophy nhà triết học và nhân vật công chúng người nga trong thời tuổi trẻ của mình ông bị một phong trào trong xã hội nga về tinh thần ảnh hưởng ông quan tâm đến thôi miên và các thực hành tâm linh khác và các bức tranh của ông được cho là có biểu hiện thôi miên sinh ra tại saint petersburg nga với cha làm công chứng viên baltic của đức và mẹ người nga roerich sống ở những nơi khác nhau trên toàn thế giới cho đến khi ông qua đời tại naggar himachal pradesh ấn độ được đào tạo như một nghệ sĩ và một luật sư sở thích chính của ông là văn học triết học khảo cổ học và đặc biệt là nghệ thuật roerich là một nhà hoạt động tận tụy vì sự nghiệp bảo tồn nghệ thuật và kiến trúc trong thời chiến tranh ông đã nhiều lần được đề cử vào danh sách dài cho giải thưởng nobel hòa bình cái gọi là hiệp ước roerich đã được hoa kỳ và hầu hết các quốc gia thuộc liên minh pan-american ký đưa vào luật tháng 4 năm 1935 == liên kết ngoài == bullet international centre of the roerichs bullet international roerich memorial trust india bullet nicholas roerich museum new york bullet estonian roerich society bullet roerich-movement on the
[ "nicholas", "roerich", "9", "tháng", "10", "năm", "1874", "13", "tháng", "12", "năm", "1947", "còn", "được", "gọi", "là", "nikolai", "konstantinovich", "rerikh", "là", "một", "họa", "sĩ", "nhà", "văn", "nhà", "khảo", "cổ", "học", "theosophy", "nhà", "triết", "học", "và", "nhân", "vật", "công", "chúng", "người", "nga", "trong", "thời", "tuổi", "trẻ", "của", "mình", "ông", "bị", "một", "phong", "trào", "trong", "xã", "hội", "nga", "về", "tinh", "thần", "ảnh", "hưởng", "ông", "quan", "tâm", "đến", "thôi", "miên", "và", "các", "thực", "hành", "tâm", "linh", "khác", "và", "các", "bức", "tranh", "của", "ông", "được", "cho", "là", "có", "biểu", "hiện", "thôi", "miên", "sinh", "ra", "tại", "saint", "petersburg", "nga", "với", "cha", "làm", "công", "chứng", "viên", "baltic", "của", "đức", "và", "mẹ", "người", "nga", "roerich", "sống", "ở", "những", "nơi", "khác", "nhau", "trên", "toàn", "thế", "giới", "cho", "đến", "khi", "ông", "qua", "đời", "tại", "naggar", "himachal", "pradesh", "ấn", "độ", "được", "đào", "tạo", "như", "một", "nghệ", "sĩ", "và", "một", "luật", "sư", "sở", "thích", "chính", "của", "ông", "là", "văn", "học", "triết", "học", "khảo", "cổ", "học", "và", "đặc", "biệt", "là", "nghệ", "thuật", "roerich", "là", "một", "nhà", "hoạt", "động", "tận", "tụy", "vì", "sự", "nghiệp", "bảo", "tồn", "nghệ", "thuật", "và", "kiến", "trúc", "trong", "thời", "chiến", "tranh", "ông", "đã", "nhiều", "lần", "được", "đề", "cử", "vào", "danh", "sách", "dài", "cho", "giải", "thưởng", "nobel", "hòa", "bình", "cái", "gọi", "là", "hiệp", "ước", "roerich", "đã", "được", "hoa", "kỳ", "và", "hầu", "hết", "các", "quốc", "gia", "thuộc", "liên", "minh", "pan-american", "ký", "đưa", "vào", "luật", "tháng", "4", "năm", "1935", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "international", "centre", "of", "the", "roerichs", "bullet", "international", "roerich", "memorial", "trust", "india", "bullet", "nicholas", "roerich", "museum", "new", "york", "bullet", "estonian", "roerich", "society", "bullet", "roerich-movement", "on", "the" ]
thí nghiệm dài hạn là một loại thí nghiệm được tiến hành theo một chu kỳ dài hạn thường để kiểm chứng một giả thiết hoặc quan sát một hiện tượng xảy ra với một tốc độ rất chậm khó quan sát trong thời gian ngắn các thí nghiệm này được lặp đi lặp lại theo hàng năm hoặc hàng kỳ trong vòng nhiều năm có thể hàng chục hoặc hàng trăm năm có rất nhiều thí nghiệm dài hạn được thực hiện trong nông nghiệp những thí nghiệm dài nhất có thể kéo dài hàng trăm năm tuy nhiên những thí nghiệm dài hạn ngăn hơn cũng có thể thỏa mãn nguyên tắc của một thí nghiệm dài hạn === thí nghiệm nông nghiệp dài hạn === những thí nghiệm nông nghiệp dài hạn được thực hiện rất nhiều ở châu âu và nhật bản thí nghiệm được coi là lâu đời nhất là rothamsted research 1843–hiện tại morrow plots 1876–hiện tại ở đại học illinois magruder plots 1892–hiện tại ở auburn s old rotation 1896–hiện tại và haughley experiment 1939-1982 các thí nghiệ nông nghiệp dài hạn được thực hiện nhiều ở nhật bản tuy nhiên các kết quả thường được công bố trên các tạp chí bằng tiếng nhật trung quốc gần đây cũng có nhiều thí nghiệm dài hạn trong khi một số các quốc gia đang phát triển cũng bắt đầu triển khai các thí nghiệm dài hạn trong nông nghiệp với sự giúp đỡ của các nước phát triển khác ở việt nam các thí nghiệm dài hạn chưa phổ
[ "thí", "nghiệm", "dài", "hạn", "là", "một", "loại", "thí", "nghiệm", "được", "tiến", "hành", "theo", "một", "chu", "kỳ", "dài", "hạn", "thường", "để", "kiểm", "chứng", "một", "giả", "thiết", "hoặc", "quan", "sát", "một", "hiện", "tượng", "xảy", "ra", "với", "một", "tốc", "độ", "rất", "chậm", "khó", "quan", "sát", "trong", "thời", "gian", "ngắn", "các", "thí", "nghiệm", "này", "được", "lặp", "đi", "lặp", "lại", "theo", "hàng", "năm", "hoặc", "hàng", "kỳ", "trong", "vòng", "nhiều", "năm", "có", "thể", "hàng", "chục", "hoặc", "hàng", "trăm", "năm", "có", "rất", "nhiều", "thí", "nghiệm", "dài", "hạn", "được", "thực", "hiện", "trong", "nông", "nghiệp", "những", "thí", "nghiệm", "dài", "nhất", "có", "thể", "kéo", "dài", "hàng", "trăm", "năm", "tuy", "nhiên", "những", "thí", "nghiệm", "dài", "hạn", "ngăn", "hơn", "cũng", "có", "thể", "thỏa", "mãn", "nguyên", "tắc", "của", "một", "thí", "nghiệm", "dài", "hạn", "===", "thí", "nghiệm", "nông", "nghiệp", "dài", "hạn", "===", "những", "thí", "nghiệm", "nông", "nghiệp", "dài", "hạn", "được", "thực", "hiện", "rất", "nhiều", "ở", "châu", "âu", "và", "nhật", "bản", "thí", "nghiệm", "được", "coi", "là", "lâu", "đời", "nhất", "là", "rothamsted", "research", "1843–hiện", "tại", "morrow", "plots", "1876–hiện", "tại", "ở", "đại", "học", "illinois", "magruder", "plots", "1892–hiện", "tại", "ở", "auburn", "s", "old", "rotation", "1896–hiện", "tại", "và", "haughley", "experiment", "1939-1982", "các", "thí", "nghiệ", "nông", "nghiệp", "dài", "hạn", "được", "thực", "hiện", "nhiều", "ở", "nhật", "bản", "tuy", "nhiên", "các", "kết", "quả", "thường", "được", "công", "bố", "trên", "các", "tạp", "chí", "bằng", "tiếng", "nhật", "trung", "quốc", "gần", "đây", "cũng", "có", "nhiều", "thí", "nghiệm", "dài", "hạn", "trong", "khi", "một", "số", "các", "quốc", "gia", "đang", "phát", "triển", "cũng", "bắt", "đầu", "triển", "khai", "các", "thí", "nghiệm", "dài", "hạn", "trong", "nông", "nghiệp", "với", "sự", "giúp", "đỡ", "của", "các", "nước", "phát", "triển", "khác", "ở", "việt", "nam", "các", "thí", "nghiệm", "dài", "hạn", "chưa", "phổ" ]
thống giao thông còn hạn chế nhiều hệ thống giao thông thi công kém do nhiều nguyên nhân đã nhanh chóng xuống cấp vì vậy gây thêm khó khăn cho việc bầu cử để thuận tiện cho cử tri thực hiện quyền bầu cử của mình các đơn vị bầu cử này thường phân chia thành các nơi bỏ phiếu khu vực bỏ phiếu mỗi khu vực có thể có từ 300 đến 2 000 cử tri hoặc có thể cao hoặc thấp hơn miễn là bảo đảm thuận tiện cho cử tri bỏ phiếu đồng thời cũng dễ cho đơn vị bầu cử để đạt được thuận tiện cao nhất nếu các cuộc bầu cử đại biểu quốc hội và hội đồng nhân dân diễn ra cùng một ngày thì có thể tổ chức chung một khu vực bỏ phiếu việc bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân cấp cơ sở xã phường thị trấn các đơn vị bầu cử đồng thời là các khu vực bỏ phiếu nếu thuận tiện việc phân chia khu vực bỏ phiếu do ủy ban nhân dân xã phường thị trấn lập và được ủy ban nhân dân cấp trên trực tiếp phê chuẩn các khu vực bỏ phiếu trong cùng một đơn vị bầu cử có chung một danh sách ở một đơn vị bầu cử điều 12 luật bầu cử quốc hội quy định cụ thể như sau việc chia khu vực bỏ phiếu bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp do uỷ ban nhân dân cấp xã
[ "thống", "giao", "thông", "còn", "hạn", "chế", "nhiều", "hệ", "thống", "giao", "thông", "thi", "công", "kém", "do", "nhiều", "nguyên", "nhân", "đã", "nhanh", "chóng", "xuống", "cấp", "vì", "vậy", "gây", "thêm", "khó", "khăn", "cho", "việc", "bầu", "cử", "để", "thuận", "tiện", "cho", "cử", "tri", "thực", "hiện", "quyền", "bầu", "cử", "của", "mình", "các", "đơn", "vị", "bầu", "cử", "này", "thường", "phân", "chia", "thành", "các", "nơi", "bỏ", "phiếu", "khu", "vực", "bỏ", "phiếu", "mỗi", "khu", "vực", "có", "thể", "có", "từ", "300", "đến", "2", "000", "cử", "tri", "hoặc", "có", "thể", "cao", "hoặc", "thấp", "hơn", "miễn", "là", "bảo", "đảm", "thuận", "tiện", "cho", "cử", "tri", "bỏ", "phiếu", "đồng", "thời", "cũng", "dễ", "cho", "đơn", "vị", "bầu", "cử", "để", "đạt", "được", "thuận", "tiện", "cao", "nhất", "nếu", "các", "cuộc", "bầu", "cử", "đại", "biểu", "quốc", "hội", "và", "hội", "đồng", "nhân", "dân", "diễn", "ra", "cùng", "một", "ngày", "thì", "có", "thể", "tổ", "chức", "chung", "một", "khu", "vực", "bỏ", "phiếu", "việc", "bầu", "cử", "đại", "biểu", "hội", "đồng", "nhân", "dân", "cấp", "cơ", "sở", "xã", "phường", "thị", "trấn", "các", "đơn", "vị", "bầu", "cử", "đồng", "thời", "là", "các", "khu", "vực", "bỏ", "phiếu", "nếu", "thuận", "tiện", "việc", "phân", "chia", "khu", "vực", "bỏ", "phiếu", "do", "ủy", "ban", "nhân", "dân", "xã", "phường", "thị", "trấn", "lập", "và", "được", "ủy", "ban", "nhân", "dân", "cấp", "trên", "trực", "tiếp", "phê", "chuẩn", "các", "khu", "vực", "bỏ", "phiếu", "trong", "cùng", "một", "đơn", "vị", "bầu", "cử", "có", "chung", "một", "danh", "sách", "ở", "một", "đơn", "vị", "bầu", "cử", "điều", "12", "luật", "bầu", "cử", "quốc", "hội", "quy", "định", "cụ", "thể", "như", "sau", "việc", "chia", "khu", "vực", "bỏ", "phiếu", "bầu", "cử", "đại", "biểu", "hội", "đồng", "nhân", "dân", "các", "cấp", "do", "uỷ", "ban", "nhân", "dân", "cấp", "xã" ]
xp msdn magazine november 2001 bullet viết một chương trình xử lý autoplay codeproject
[ "xp", "msdn", "magazine", "november", "2001", "bullet", "viết", "một", "chương", "trình", "xử", "lý", "autoplay", "codeproject" ]
porcellio conchus là một loài chân đều trong họ porcellionidae loài này được mulaik mulaik miêu tả khoa học năm 1943
[ "porcellio", "conchus", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "porcellionidae", "loài", "này", "được", "mulaik", "mulaik", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1943" ]
đó là nhà hát mitchell brothers o farrell cô đã bước vào thế giới của những bộ phim khiêu dâm trong năm học junior năm 1984 vai nữ diễn viên chính của cô là trong bộ phim educating nina làm cho cô trở thành một người được bảo trợ bởi juliet anderson giải thích cách marie louise hartman trở thành nina hartley cô đã nói trong một cuộc phỏng vấn rằng cô đã chọn cái tên nina bởi vì cái tên ấy đã dễ dàng cho khách du lịch nhật bản để có thể gọi tên trong thời gian cô là một vũ công ở san francisco hartley được chọn vì nó gần với tên thật của cô và bởi vì cô muốn có một cái tên giống như của một người thực sự cô đã nói rằng khi cô bước vào lĩnh vực kinh doanh dành cho người lớn cô đã được ban phước với hai món đồ nổi tiếng đôi mắt to đôi mắt màu xanh nhạt và cái đùi vòng tròn với một chiếc vòng eo nhỏ với cặp mông trở thành thương hiệu của cô === hoạt động tích cực trong tình dục === hartley tự coi chính bản thân mình là một người theo chủ nghĩa tự do hiện đại tại hoa kỳ tự do và thẳng thắn về sex-positive feminism mặc dù trong một thời gian cô là một nhà hoạt động chủ nghĩa xã hội nói chuyện với những phụ nữ khác cô nói tình dục không phải là điều mà
[ "đó", "là", "nhà", "hát", "mitchell", "brothers", "o", "farrell", "cô", "đã", "bước", "vào", "thế", "giới", "của", "những", "bộ", "phim", "khiêu", "dâm", "trong", "năm", "học", "junior", "năm", "1984", "vai", "nữ", "diễn", "viên", "chính", "của", "cô", "là", "trong", "bộ", "phim", "educating", "nina", "làm", "cho", "cô", "trở", "thành", "một", "người", "được", "bảo", "trợ", "bởi", "juliet", "anderson", "giải", "thích", "cách", "marie", "louise", "hartman", "trở", "thành", "nina", "hartley", "cô", "đã", "nói", "trong", "một", "cuộc", "phỏng", "vấn", "rằng", "cô", "đã", "chọn", "cái", "tên", "nina", "bởi", "vì", "cái", "tên", "ấy", "đã", "dễ", "dàng", "cho", "khách", "du", "lịch", "nhật", "bản", "để", "có", "thể", "gọi", "tên", "trong", "thời", "gian", "cô", "là", "một", "vũ", "công", "ở", "san", "francisco", "hartley", "được", "chọn", "vì", "nó", "gần", "với", "tên", "thật", "của", "cô", "và", "bởi", "vì", "cô", "muốn", "có", "một", "cái", "tên", "giống", "như", "của", "một", "người", "thực", "sự", "cô", "đã", "nói", "rằng", "khi", "cô", "bước", "vào", "lĩnh", "vực", "kinh", "doanh", "dành", "cho", "người", "lớn", "cô", "đã", "được", "ban", "phước", "với", "hai", "món", "đồ", "nổi", "tiếng", "đôi", "mắt", "to", "đôi", "mắt", "màu", "xanh", "nhạt", "và", "cái", "đùi", "vòng", "tròn", "với", "một", "chiếc", "vòng", "eo", "nhỏ", "với", "cặp", "mông", "trở", "thành", "thương", "hiệu", "của", "cô", "===", "hoạt", "động", "tích", "cực", "trong", "tình", "dục", "===", "hartley", "tự", "coi", "chính", "bản", "thân", "mình", "là", "một", "người", "theo", "chủ", "nghĩa", "tự", "do", "hiện", "đại", "tại", "hoa", "kỳ", "tự", "do", "và", "thẳng", "thắn", "về", "sex-positive", "feminism", "mặc", "dù", "trong", "một", "thời", "gian", "cô", "là", "một", "nhà", "hoạt", "động", "chủ", "nghĩa", "xã", "hội", "nói", "chuyện", "với", "những", "phụ", "nữ", "khác", "cô", "nói", "tình", "dục", "không", "phải", "là", "điều", "mà" ]
cuộc khởi nghĩa bắt đầu theo kế hoạch các đơn vị cận vệ đỏ tập trung lực lượng đánh chiếm các khu vực đầu mối trụ sở các bộ tổng đài điện thoại nhà ga các cầu bắc qua sông neva trong đêm 24 và ngày 25 các đơn vị cận vệ đỏ của công nhân binh lính cách mạng và thủy binh hạm đội baltic đã đánh chiếm các vị trí then chốt ở thủ đô ngay trong đêm 24 tháng 10 quân khởi nghĩa đã chiếm được toàn bộ petrograd bao vây cung điện mùa đông mà hầu như không tổn thất sáng ngày 25 tháng 10 với danh nghĩa bộ chỉ huy tối cao kerensky đến bộ tổng tham mưu ra lệnh cho các trung đoàn cossack sông đông số 1 4 14 đến tiếp ứng nhưng các đơn vị này đã ngầm ủng hộ quân cách mạng họ lấy lý do là kỵ binh của họ không có bộ binh mang súng máy yểm trợ nên không thi hành mệnh lệnh các đơn vị ở petrograd cũng từ chối tiếp viện kerensky nghe tin thì biết quân đội đã quay sang ủng hộ đối phương ông liền báo tin cho chính phủ lâm thời biết lực lượng còn rất ít sau đó viện lý do đến gặp các đơn vị kerensky đã lợi dụng xe của đại sứ quán hoa kỳ để trốn khỏi thành phố tất cả các sĩ quan cao cấp cũng bỏ về nhà riêng chỉ còn các bộ trưởng
[ "cuộc", "khởi", "nghĩa", "bắt", "đầu", "theo", "kế", "hoạch", "các", "đơn", "vị", "cận", "vệ", "đỏ", "tập", "trung", "lực", "lượng", "đánh", "chiếm", "các", "khu", "vực", "đầu", "mối", "trụ", "sở", "các", "bộ", "tổng", "đài", "điện", "thoại", "nhà", "ga", "các", "cầu", "bắc", "qua", "sông", "neva", "trong", "đêm", "24", "và", "ngày", "25", "các", "đơn", "vị", "cận", "vệ", "đỏ", "của", "công", "nhân", "binh", "lính", "cách", "mạng", "và", "thủy", "binh", "hạm", "đội", "baltic", "đã", "đánh", "chiếm", "các", "vị", "trí", "then", "chốt", "ở", "thủ", "đô", "ngay", "trong", "đêm", "24", "tháng", "10", "quân", "khởi", "nghĩa", "đã", "chiếm", "được", "toàn", "bộ", "petrograd", "bao", "vây", "cung", "điện", "mùa", "đông", "mà", "hầu", "như", "không", "tổn", "thất", "sáng", "ngày", "25", "tháng", "10", "với", "danh", "nghĩa", "bộ", "chỉ", "huy", "tối", "cao", "kerensky", "đến", "bộ", "tổng", "tham", "mưu", "ra", "lệnh", "cho", "các", "trung", "đoàn", "cossack", "sông", "đông", "số", "1", "4", "14", "đến", "tiếp", "ứng", "nhưng", "các", "đơn", "vị", "này", "đã", "ngầm", "ủng", "hộ", "quân", "cách", "mạng", "họ", "lấy", "lý", "do", "là", "kỵ", "binh", "của", "họ", "không", "có", "bộ", "binh", "mang", "súng", "máy", "yểm", "trợ", "nên", "không", "thi", "hành", "mệnh", "lệnh", "các", "đơn", "vị", "ở", "petrograd", "cũng", "từ", "chối", "tiếp", "viện", "kerensky", "nghe", "tin", "thì", "biết", "quân", "đội", "đã", "quay", "sang", "ủng", "hộ", "đối", "phương", "ông", "liền", "báo", "tin", "cho", "chính", "phủ", "lâm", "thời", "biết", "lực", "lượng", "còn", "rất", "ít", "sau", "đó", "viện", "lý", "do", "đến", "gặp", "các", "đơn", "vị", "kerensky", "đã", "lợi", "dụng", "xe", "của", "đại", "sứ", "quán", "hoa", "kỳ", "để", "trốn", "khỏi", "thành", "phố", "tất", "cả", "các", "sĩ", "quan", "cao", "cấp", "cũng", "bỏ", "về", "nhà", "riêng", "chỉ", "còn", "các", "bộ", "trưởng" ]
physostegia parviflora là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được nutt ex a gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1878
[ "physostegia", "parviflora", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "môi", "loài", "này", "được", "nutt", "ex", "a", "gray", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1878" ]
prestonia racemosa là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được j f morales mô tả khoa học đầu tiên năm 2007
[ "prestonia", "racemosa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "la", "bố", "ma", "loài", "này", "được", "j", "f", "morales", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2007" ]
một sự giáng chức rõ ràng từ tháng 8 năm 1953 ông phục vụ trong quân khu ural với tư cách là phó tự lệnh đến năm 1956 được thăng làm phó tư lệnh thứ nhất tháng 9 năm 1960 ông nghỉ hưu ông là thành viên của cpsu từ năm 1920 ủy viên dự khuyết ban chấp hành trung ương đảng cộng sản liên xô năm 1952-1956 từ năm 1946 đến năm 1954 ông là phó chủ tịch xô viết tối cao liên xô sau khi qua đời ông được chôn cất tại nghĩa trang novodevichy == giải thưởng == bullet 2 huân chương lenin 22 01 1942 21 02 1945 bullet huân chương cách mạng tháng mười bullet 3 huân chương cờ đỏ 11 12 1943 11 3 1944 bullet 2 huân chương sao đỏ 23 06 1939 14 02 1941 == cấp bậc quân sự == bullet đại tá 04 03 1936 bullet lữ đoàn trưởng 09 10 1938 bullet sư đoàn trưởng 23 6 1939 bullet trung tướng 06 04 1940 bullet thượng tướng 22 01 1942 == tưởng niệm == bullet tên ông được đặt cho một đường phố ở moskva vào tháng 10 năm 2017 == văn học == bullet soloviev d yu tất cả các tướng lĩnh của stalin m 2019 isbn 9785532106444 bullet r aribzhanov e artyukhov s shtutman sư đoàn được đặt theo tên của dzerzhinsky m eksmo yauza 2007 isbn 978-5-699-24543-7 bullet muzalevsky m v nhà chekists danh dự 1923-1932 sách 1 m ric kavaler 2009 s 20-21 bullet shtutman s m nội quân lịch sử trong các khuôn mặt matxcova gazoil press 2011 isbn 5-87719-045-8 == liên kết ngoài == bullet великая отечественная война 1941—1945 bách khoa toàn thư
[ "một", "sự", "giáng", "chức", "rõ", "ràng", "từ", "tháng", "8", "năm", "1953", "ông", "phục", "vụ", "trong", "quân", "khu", "ural", "với", "tư", "cách", "là", "phó", "tự", "lệnh", "đến", "năm", "1956", "được", "thăng", "làm", "phó", "tư", "lệnh", "thứ", "nhất", "tháng", "9", "năm", "1960", "ông", "nghỉ", "hưu", "ông", "là", "thành", "viên", "của", "cpsu", "từ", "năm", "1920", "ủy", "viên", "dự", "khuyết", "ban", "chấp", "hành", "trung", "ương", "đảng", "cộng", "sản", "liên", "xô", "năm", "1952-1956", "từ", "năm", "1946", "đến", "năm", "1954", "ông", "là", "phó", "chủ", "tịch", "xô", "viết", "tối", "cao", "liên", "xô", "sau", "khi", "qua", "đời", "ông", "được", "chôn", "cất", "tại", "nghĩa", "trang", "novodevichy", "==", "giải", "thưởng", "==", "bullet", "2", "huân", "chương", "lenin", "22", "01", "1942", "21", "02", "1945", "bullet", "huân", "chương", "cách", "mạng", "tháng", "mười", "bullet", "3", "huân", "chương", "cờ", "đỏ", "11", "12", "1943", "11", "3", "1944", "bullet", "2", "huân", "chương", "sao", "đỏ", "23", "06", "1939", "14", "02", "1941", "==", "cấp", "bậc", "quân", "sự", "==", "bullet", "đại", "tá", "04", "03", "1936", "bullet", "lữ", "đoàn", "trưởng", "09", "10", "1938", "bullet", "sư", "đoàn", "trưởng", "23", "6", "1939", "bullet", "trung", "tướng", "06", "04", "1940", "bullet", "thượng", "tướng", "22", "01", "1942", "==", "tưởng", "niệm", "==", "bullet", "tên", "ông", "được", "đặt", "cho", "một", "đường", "phố", "ở", "moskva", "vào", "tháng", "10", "năm", "2017", "==", "văn", "học", "==", "bullet", "soloviev", "d", "yu", "tất", "cả", "các", "tướng", "lĩnh", "của", "stalin", "m", "2019", "isbn", "9785532106444", "bullet", "r", "aribzhanov", "e", "artyukhov", "s", "shtutman", "sư", "đoàn", "được", "đặt", "theo", "tên", "của", "dzerzhinsky", "m", "eksmo", "yauza", "2007", "isbn", "978-5-699-24543-7", "bullet", "muzalevsky", "m", "v", "nhà", "chekists", "danh", "dự", "1923-1932", "sách", "1", "m", "ric", "kavaler", "2009", "s", "20-21", "bullet", "shtutman", "s", "m", "nội", "quân", "lịch", "sử", "trong", "các", "khuôn", "mặt", "matxcova", "gazoil", "press", "2011", "isbn", "5-87719-045-8", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "великая", "отечественная", "война", "1941—1945", "bách", "khoa", "toàn", "thư" ]
horní lukavice là một làng thuộc huyện plzeň-jih vùng plzeňský cộng hòa séc
[ "horní", "lukavice", "là", "một", "làng", "thuộc", "huyện", "plzeň-jih", "vùng", "plzeňský", "cộng", "hòa", "séc" ]
kiêm giám đốc công an tp hà nội bullet đoàn duy khương nguyên trợ lý bộ trưởng bộ công an trần đại quang giám đốc công an tp hà nội bullet lê đông phong nguyên giám đốc công an tp hồ chí minh bullet vũ thanh hoa nguyên chánh văn phòng bộ công an nay là trợ lý ban bí thư ban chấp hành trung ương đảng cộng sản việt nam bullet nguyễn hải trung giám đốc công an tp hà nội === cấp hiệu trung tướng trong lực lượng vũ trang nhân dân việt nam === bullet hiện tại == quân lực việt nam cộng hòa 1955-1975 == trong quân lực việt nam cộng hòa quân hàm này mang 3 sao dưới đại tướng trên thiếu tướng trong lực lượng hải quân việt nam cộng hòa quân hàm tương đương là phó đô đốc một số trung tướng tiêu biểu bullet nguyễn văn hiếu bullet ngô quang trưởng tư lệnh vùng iv chiến thuật 1967-1972 tư lệnh vùng i chiến thuật 1972-1975 bullet nguyễn chánh thi bullet nguyễn hữu có bullet nguyễn văn thiệu bullet trần văn đôn bullet trình minh thế bullet phó đô đốc chung tấn cang xem danh sách trung tướng quân lực việt nam cộng hòa == xem thêm == bullet quân hàm bullet đại tướng bullet thượng tướng bullet thiếu tướng
[ "kiêm", "giám", "đốc", "công", "an", "tp", "hà", "nội", "bullet", "đoàn", "duy", "khương", "nguyên", "trợ", "lý", "bộ", "trưởng", "bộ", "công", "an", "trần", "đại", "quang", "giám", "đốc", "công", "an", "tp", "hà", "nội", "bullet", "lê", "đông", "phong", "nguyên", "giám", "đốc", "công", "an", "tp", "hồ", "chí", "minh", "bullet", "vũ", "thanh", "hoa", "nguyên", "chánh", "văn", "phòng", "bộ", "công", "an", "nay", "là", "trợ", "lý", "ban", "bí", "thư", "ban", "chấp", "hành", "trung", "ương", "đảng", "cộng", "sản", "việt", "nam", "bullet", "nguyễn", "hải", "trung", "giám", "đốc", "công", "an", "tp", "hà", "nội", "===", "cấp", "hiệu", "trung", "tướng", "trong", "lực", "lượng", "vũ", "trang", "nhân", "dân", "việt", "nam", "===", "bullet", "hiện", "tại", "==", "quân", "lực", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "1955-1975", "==", "trong", "quân", "lực", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "quân", "hàm", "này", "mang", "3", "sao", "dưới", "đại", "tướng", "trên", "thiếu", "tướng", "trong", "lực", "lượng", "hải", "quân", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "quân", "hàm", "tương", "đương", "là", "phó", "đô", "đốc", "một", "số", "trung", "tướng", "tiêu", "biểu", "bullet", "nguyễn", "văn", "hiếu", "bullet", "ngô", "quang", "trưởng", "tư", "lệnh", "vùng", "iv", "chiến", "thuật", "1967-1972", "tư", "lệnh", "vùng", "i", "chiến", "thuật", "1972-1975", "bullet", "nguyễn", "chánh", "thi", "bullet", "nguyễn", "hữu", "có", "bullet", "nguyễn", "văn", "thiệu", "bullet", "trần", "văn", "đôn", "bullet", "trình", "minh", "thế", "bullet", "phó", "đô", "đốc", "chung", "tấn", "cang", "xem", "danh", "sách", "trung", "tướng", "quân", "lực", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "quân", "hàm", "bullet", "đại", "tướng", "bullet", "thượng", "tướng", "bullet", "thiếu", "tướng" ]
rocinela resima là một loài chân đều trong họ aegidae loài này được bruce miêu tả khoa học năm 2009
[ "rocinela", "resima", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "aegidae", "loài", "này", "được", "bruce", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "2009" ]