text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
syngamia deformalis là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "syngamia", "deformalis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
semaeopus peplumaria là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "semaeopus", "peplumaria", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
alexandru ichim
[ "alexandru", "ichim" ]
africotriton multinodulatus là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ cancellariidae
[ "africotriton", "multinodulatus", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "cancellariidae" ]
psalydolytta aegyptiaca là một loài bọ cánh cứng trong họ meloidae loài này được mäklin miêu tả khoa học năm 1875
[ "psalydolytta", "aegyptiaca", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "meloidae", "loài", "này", "được", "mäklin", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1875" ]
xã center quận butler pennsylvania xã center là một xã thuộc quận butler tiểu bang pennsylvania hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 7 898 người == tham khảo == bullet american factfinder
[ "xã", "center", "quận", "butler", "pennsylvania", "xã", "center", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "butler", "tiểu", "bang", "pennsylvania", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "7", "898", "người", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
của trái đất xung quanh mặt trời ở bắc âu các mặt số này thường sử dụng sơ đồ đánh số 12 giờ bằng chữ số la mã nhưng hiển thị cả a m và p m giai đoạn theo trình tự đây được gọi là hệ thống xii kép và có thể được nhìn thấy trên nhiều mặt đồng hồ còn sót lại chẳng hạn như các hệ thống tại wells và exeter ở những nơi khác ở châu âu việc đánh số có nhiều khả năng dựa trên hệ thống 24 giờ i đến xxiv đồng hồ 12 giờ đã được sử dụng trên khắp đế chế anh trong thế kỷ 15 và 16 hệ thống quay số và thời gian tương tự 12 giờ dần dần được thiết lập như một tiêu chuẩn trên khắp bắc âu để sử dụng chung mặt số tương tự 24 giờ được dành riêng cho các ứng dụng chuyên biệt hơn chẳng hạn như đồng hồ thiên văn và đồng hồ bấm giờ hầu hết các đồng hồ và đồng hồ analog ngày nay đều sử dụng mặt số 12 giờ trên đó kim giờ ngắn hơn xoay một lần mỗi 12 giờ và hai lần trong một ngày một số mặt đồng hồ analog có vòng số bên trong cùng với vòng số từ 1 đến 12 tiêu chuẩn số 12 được ghép nối với 00 hoặc 24 trong khi các số từ 1 đến 11 được ghép nối với các số từ 13 đến 23 tương ứng sửa đổi này
[ "của", "trái", "đất", "xung", "quanh", "mặt", "trời", "ở", "bắc", "âu", "các", "mặt", "số", "này", "thường", "sử", "dụng", "sơ", "đồ", "đánh", "số", "12", "giờ", "bằng", "chữ", "số", "la", "mã", "nhưng", "hiển", "thị", "cả", "a", "m", "và", "p", "m", "giai", "đoạn", "theo", "trình", "tự", "đây", "được", "gọi", "là", "hệ", "thống", "xii", "kép", "và", "có", "thể", "được", "nhìn", "thấy", "trên", "nhiều", "mặt", "đồng", "hồ", "còn", "sót", "lại", "chẳng", "hạn", "như", "các", "hệ", "thống", "tại", "wells", "và", "exeter", "ở", "những", "nơi", "khác", "ở", "châu", "âu", "việc", "đánh", "số", "có", "nhiều", "khả", "năng", "dựa", "trên", "hệ", "thống", "24", "giờ", "i", "đến", "xxiv", "đồng", "hồ", "12", "giờ", "đã", "được", "sử", "dụng", "trên", "khắp", "đế", "chế", "anh", "trong", "thế", "kỷ", "15", "và", "16", "hệ", "thống", "quay", "số", "và", "thời", "gian", "tương", "tự", "12", "giờ", "dần", "dần", "được", "thiết", "lập", "như", "một", "tiêu", "chuẩn", "trên", "khắp", "bắc", "âu", "để", "sử", "dụng", "chung", "mặt", "số", "tương", "tự", "24", "giờ", "được", "dành", "riêng", "cho", "các", "ứng", "dụng", "chuyên", "biệt", "hơn", "chẳng", "hạn", "như", "đồng", "hồ", "thiên", "văn", "và", "đồng", "hồ", "bấm", "giờ", "hầu", "hết", "các", "đồng", "hồ", "và", "đồng", "hồ", "analog", "ngày", "nay", "đều", "sử", "dụng", "mặt", "số", "12", "giờ", "trên", "đó", "kim", "giờ", "ngắn", "hơn", "xoay", "một", "lần", "mỗi", "12", "giờ", "và", "hai", "lần", "trong", "một", "ngày", "một", "số", "mặt", "đồng", "hồ", "analog", "có", "vòng", "số", "bên", "trong", "cùng", "với", "vòng", "số", "từ", "1", "đến", "12", "tiêu", "chuẩn", "số", "12", "được", "ghép", "nối", "với", "00", "hoặc", "24", "trong", "khi", "các", "số", "từ", "1", "đến", "11", "được", "ghép", "nối", "với", "các", "số", "từ", "13", "đến", "23", "tương", "ứng", "sửa", "đổi", "này" ]
siphocampylus fluminensis là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được vell e wimm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1926
[ "siphocampylus", "fluminensis", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "chuông", "loài", "này", "được", "vell", "e", "wimm", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1926" ]
juan carlos aramburu 1912 2004 là một hồng y người argentina của giáo hội công giáo rôma ông từng đảm nhận vai trò hồng y đẳng linh mục nhà thờ s giovanni battista dei fiorentini tổng giám mục đô thành tổng giáo phận buenos aires trong suốt 15 năm từ năm 1975 đến năm 1990 vốn là một giáo sĩ trong vai trò lãnh đạo giáo hội địa phương ông từng đảm trách nhiều vai trò khác nhau trước khi tiến đến trở thành tổng giám mục đô thành buenos aires như giám mục phụ tá giáo phận tucumán 1946 1953 giám mục chính tòa giáo phận tucumán 1953 1957 tổng giám mục đô thành tổng giáo phận tucumán 1957 1967 tổng giám mục phó tổng giáo phận buenos aires 1967 1975 ngoài lãnh đạo các giáo phận được bổ nhiệm ông còn đảm nhận vị trí quan trong tại hội đồng giám mục quốc gia như chủ tịch hội đồng giám mục argentina 1982 1985 ông được vinh thăng hồng y ngày 24 tháng 5 năm 1976 bởi giáo hoàng phaolô vi == tiểu sử == hồng y józef glemp sinh ngày 11 tháng 2 năm 1912 tại reducción argentina sau quá trình tu học dài hạn tại các cơ sở chủng viện theo quy định của giáo luật ngày 28 tháng 10 năm 1934 phó tế aramburu 22 tuổi tiến đến việc được truyền chức linh mục tân linh mục là thành viên linh mục đoàn giáo phận río cuarto sau
[ "juan", "carlos", "aramburu", "1912", "2004", "là", "một", "hồng", "y", "người", "argentina", "của", "giáo", "hội", "công", "giáo", "rôma", "ông", "từng", "đảm", "nhận", "vai", "trò", "hồng", "y", "đẳng", "linh", "mục", "nhà", "thờ", "s", "giovanni", "battista", "dei", "fiorentini", "tổng", "giám", "mục", "đô", "thành", "tổng", "giáo", "phận", "buenos", "aires", "trong", "suốt", "15", "năm", "từ", "năm", "1975", "đến", "năm", "1990", "vốn", "là", "một", "giáo", "sĩ", "trong", "vai", "trò", "lãnh", "đạo", "giáo", "hội", "địa", "phương", "ông", "từng", "đảm", "trách", "nhiều", "vai", "trò", "khác", "nhau", "trước", "khi", "tiến", "đến", "trở", "thành", "tổng", "giám", "mục", "đô", "thành", "buenos", "aires", "như", "giám", "mục", "phụ", "tá", "giáo", "phận", "tucumán", "1946", "1953", "giám", "mục", "chính", "tòa", "giáo", "phận", "tucumán", "1953", "1957", "tổng", "giám", "mục", "đô", "thành", "tổng", "giáo", "phận", "tucumán", "1957", "1967", "tổng", "giám", "mục", "phó", "tổng", "giáo", "phận", "buenos", "aires", "1967", "1975", "ngoài", "lãnh", "đạo", "các", "giáo", "phận", "được", "bổ", "nhiệm", "ông", "còn", "đảm", "nhận", "vị", "trí", "quan", "trong", "tại", "hội", "đồng", "giám", "mục", "quốc", "gia", "như", "chủ", "tịch", "hội", "đồng", "giám", "mục", "argentina", "1982", "1985", "ông", "được", "vinh", "thăng", "hồng", "y", "ngày", "24", "tháng", "5", "năm", "1976", "bởi", "giáo", "hoàng", "phaolô", "vi", "==", "tiểu", "sử", "==", "hồng", "y", "józef", "glemp", "sinh", "ngày", "11", "tháng", "2", "năm", "1912", "tại", "reducción", "argentina", "sau", "quá", "trình", "tu", "học", "dài", "hạn", "tại", "các", "cơ", "sở", "chủng", "viện", "theo", "quy", "định", "của", "giáo", "luật", "ngày", "28", "tháng", "10", "năm", "1934", "phó", "tế", "aramburu", "22", "tuổi", "tiến", "đến", "việc", "được", "truyền", "chức", "linh", "mục", "tân", "linh", "mục", "là", "thành", "viên", "linh", "mục", "đoàn", "giáo", "phận", "río", "cuarto", "sau" ]
1750 eckert 1950 na1 là một tiểu hành tinh bay qua sao hỏa được phát hiện ngày 15 tháng 7 năm 1950 bởi reinmuth k ở heidelberg == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 1750 eckert
[ "1750", "eckert", "1950", "na1", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "bay", "qua", "sao", "hỏa", "được", "phát", "hiện", "ngày", "15", "tháng", "7", "năm", "1950", "bởi", "reinmuth", "k", "ở", "heidelberg", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "ngày", "1750", "eckert" ]
chiến vì thông điệp này cho thấy những chỗ sấm trút là thiêng liêng và bất khả xâm phạm nhưng do quá hiếu chiến và thiển cận nên nhà vua không nghe nên cuối cùng phải nếm mùi thất bại và lui binh khỏi nước sparta thời ai cập cổ đại những người có thể giải đoán các giấc mơ được tin là có khả năng đặc biệt trong kinh thánh có hơn bảy trăm chú giải và các câu truyện về các giấc mơ vào thế kỷ thứ 6 sau công nguyên các câu truyện về sự ra đời của nhà tiên tri hồi giáo muhammad gồm các sự kiện quan trọng xưa kia phật giáo không có ở nước trung hoa và việc truyền phật giáo vào trung quốc có được cao tăng truyện kể qua câu chuyện hán minh cảm mộng sơ truyền kỳ đạo không những thế các bộ quốc sử và lịch sử phật giáo trung hoa cũng đều viết rằng khi hoàng đế hán minh đế chiêm bao thấy một nhân vật toàn thân bằng vàng ròng thân hình tỏa sáng rực rỡ và bay khắc hoàng cung sau khi tỉnh giấc ông cho người đi cầu pháp và thế là phật giáo lần đầu tiên trong lịch sử được truyền vào nước trung quốc cổ có sách kể khác về câu chuyện này rằng khi tỉnh giấc nhà vua triệu các quan đại thần vào hỏi cho ra lẽ thì quan thông nhân là phó nghị tấu rằng đó là đức
[ "chiến", "vì", "thông", "điệp", "này", "cho", "thấy", "những", "chỗ", "sấm", "trút", "là", "thiêng", "liêng", "và", "bất", "khả", "xâm", "phạm", "nhưng", "do", "quá", "hiếu", "chiến", "và", "thiển", "cận", "nên", "nhà", "vua", "không", "nghe", "nên", "cuối", "cùng", "phải", "nếm", "mùi", "thất", "bại", "và", "lui", "binh", "khỏi", "nước", "sparta", "thời", "ai", "cập", "cổ", "đại", "những", "người", "có", "thể", "giải", "đoán", "các", "giấc", "mơ", "được", "tin", "là", "có", "khả", "năng", "đặc", "biệt", "trong", "kinh", "thánh", "có", "hơn", "bảy", "trăm", "chú", "giải", "và", "các", "câu", "truyện", "về", "các", "giấc", "mơ", "vào", "thế", "kỷ", "thứ", "6", "sau", "công", "nguyên", "các", "câu", "truyện", "về", "sự", "ra", "đời", "của", "nhà", "tiên", "tri", "hồi", "giáo", "muhammad", "gồm", "các", "sự", "kiện", "quan", "trọng", "xưa", "kia", "phật", "giáo", "không", "có", "ở", "nước", "trung", "hoa", "và", "việc", "truyền", "phật", "giáo", "vào", "trung", "quốc", "có", "được", "cao", "tăng", "truyện", "kể", "qua", "câu", "chuyện", "hán", "minh", "cảm", "mộng", "sơ", "truyền", "kỳ", "đạo", "không", "những", "thế", "các", "bộ", "quốc", "sử", "và", "lịch", "sử", "phật", "giáo", "trung", "hoa", "cũng", "đều", "viết", "rằng", "khi", "hoàng", "đế", "hán", "minh", "đế", "chiêm", "bao", "thấy", "một", "nhân", "vật", "toàn", "thân", "bằng", "vàng", "ròng", "thân", "hình", "tỏa", "sáng", "rực", "rỡ", "và", "bay", "khắc", "hoàng", "cung", "sau", "khi", "tỉnh", "giấc", "ông", "cho", "người", "đi", "cầu", "pháp", "và", "thế", "là", "phật", "giáo", "lần", "đầu", "tiên", "trong", "lịch", "sử", "được", "truyền", "vào", "nước", "trung", "quốc", "cổ", "có", "sách", "kể", "khác", "về", "câu", "chuyện", "này", "rằng", "khi", "tỉnh", "giấc", "nhà", "vua", "triệu", "các", "quan", "đại", "thần", "vào", "hỏi", "cho", "ra", "lẽ", "thì", "quan", "thông", "nhân", "là", "phó", "nghị", "tấu", "rằng", "đó", "là", "đức" ]
iben distinguished lecture bullet interview with livio on brilliant blunders after words c-span2 ngày 13 tháng 7 năm 2013
[ "iben", "distinguished", "lecture", "bullet", "interview", "with", "livio", "on", "brilliant", "blunders", "after", "words", "c-span2", "ngày", "13", "tháng", "7", "năm", "2013" ]
bowdichia virgilioides là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được kunth miêu tả khoa học đầu tiên
[ "bowdichia", "virgilioides", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "kunth", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
dineutus carolinus là một loài bọ cánh cứng trong họ van gyrinidae loài này được leconte miêu tả khoa học năm 1868
[ "dineutus", "carolinus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "van", "gyrinidae", "loài", "này", "được", "leconte", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1868" ]
tục khi vị trí kế tục xảy ra trong dòng kế nhiệm người phía sau trong dòng được dịch lên các nhánh đã đảm nhiệm được đẩy về phía sau tuy nhiên các thứ tự kế vị vẫn do sultan và hội đồng hoàng gia quyết định ví dụ vào năm 1987 sultan azlan shah chỉ định con trai cả của ông là raja muda lần đầu tiên trong dòng ngai vàng bỏ qua các ứng cử viên từ hai nhánh khác vua malaysia được bầu trong số 9 tiểu vương trong 5 năm hoặc khuyết qua đời từ chức hoặc bị đa số phế truất vua malaysia phục vụ tối đa là 5 năm và không được bầu lại cho đến khi các vị vua tiểu quốc khác đều đã đảm nhiệm khi chức vụ được thành lập vào năm 1957 thứ tự kế vị của các nhà cai trị dựa vào độ dài của triều đại của họ trên các ngai vàng của tiểu quốc khi chu kỳ đầu tiên hết vòng được hoàn thành vào năm 1994 thứ tự của các tiểu quốc trong chu kỳ đầu tiên trở thành nền tảng của trật tự cho chu kỳ thứ hai
[ "tục", "khi", "vị", "trí", "kế", "tục", "xảy", "ra", "trong", "dòng", "kế", "nhiệm", "người", "phía", "sau", "trong", "dòng", "được", "dịch", "lên", "các", "nhánh", "đã", "đảm", "nhiệm", "được", "đẩy", "về", "phía", "sau", "tuy", "nhiên", "các", "thứ", "tự", "kế", "vị", "vẫn", "do", "sultan", "và", "hội", "đồng", "hoàng", "gia", "quyết", "định", "ví", "dụ", "vào", "năm", "1987", "sultan", "azlan", "shah", "chỉ", "định", "con", "trai", "cả", "của", "ông", "là", "raja", "muda", "lần", "đầu", "tiên", "trong", "dòng", "ngai", "vàng", "bỏ", "qua", "các", "ứng", "cử", "viên", "từ", "hai", "nhánh", "khác", "vua", "malaysia", "được", "bầu", "trong", "số", "9", "tiểu", "vương", "trong", "5", "năm", "hoặc", "khuyết", "qua", "đời", "từ", "chức", "hoặc", "bị", "đa", "số", "phế", "truất", "vua", "malaysia", "phục", "vụ", "tối", "đa", "là", "5", "năm", "và", "không", "được", "bầu", "lại", "cho", "đến", "khi", "các", "vị", "vua", "tiểu", "quốc", "khác", "đều", "đã", "đảm", "nhiệm", "khi", "chức", "vụ", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "1957", "thứ", "tự", "kế", "vị", "của", "các", "nhà", "cai", "trị", "dựa", "vào", "độ", "dài", "của", "triều", "đại", "của", "họ", "trên", "các", "ngai", "vàng", "của", "tiểu", "quốc", "khi", "chu", "kỳ", "đầu", "tiên", "hết", "vòng", "được", "hoàn", "thành", "vào", "năm", "1994", "thứ", "tự", "của", "các", "tiểu", "quốc", "trong", "chu", "kỳ", "đầu", "tiên", "trở", "thành", "nền", "tảng", "của", "trật", "tự", "cho", "chu", "kỳ", "thứ", "hai" ]
phạm ngọc phương anh sinh ngày 14 tháng 6 năm 1998 là một á hậu mc và người mẫu người việt nam từng đạt danh hiệu á hậu 1 hoa hậu việt nam 2020 cô sẽ đại diện việt nam tham dự cuộc thi hoa hậu quốc tế 2022 == tiểu sử == phạm ngọc phương anh sinh ra và lớn lên tại thành phố hồ chí minh phương anh sở hữu chiều cao 1m77 số đo 3 vòng lần lượt là 82-61-90 ngay từ nhỏ phương anh đã gây ấn tượng với bạn bè vì khả năng học tập nổi trội cô từng là thủ khoa đầu vào khối song ngữ trường trung học phổ thông chuyên lê hồng phong cô cũng giành ngôi vị cao nhất tại cuộc thi hoa khôi áo dài nữ sinh việt nam 2015 khi đang còn là học sinh lớp 11 tốt nghiệp phổ thông trung học với điểm trung bình học tập đứng nhất lớp cô theo học tại đại học rmit tại đây cô nhận được học bổng toàn phần cho 4 năm học của mình cuối tháng 3 năm 2021 phương anh tốt nghiệp thủ khoa ngành hệ thống quản lý thông tin tại đại học rmit với số điểm 3 5 4 phương anh tham gia cuộc thi hoa hậu việt nam 2020 khi đã gần hoàn thành việc học của mình và muốn thử sức và có trải nghiệm ở những cuộc thi có quy mô lớn hơn tại cuộc thi cô vào top 5 người đẹp tài năng
[ "phạm", "ngọc", "phương", "anh", "sinh", "ngày", "14", "tháng", "6", "năm", "1998", "là", "một", "á", "hậu", "mc", "và", "người", "mẫu", "người", "việt", "nam", "từng", "đạt", "danh", "hiệu", "á", "hậu", "1", "hoa", "hậu", "việt", "nam", "2020", "cô", "sẽ", "đại", "diện", "việt", "nam", "tham", "dự", "cuộc", "thi", "hoa", "hậu", "quốc", "tế", "2022", "==", "tiểu", "sử", "==", "phạm", "ngọc", "phương", "anh", "sinh", "ra", "và", "lớn", "lên", "tại", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "phương", "anh", "sở", "hữu", "chiều", "cao", "1m77", "số", "đo", "3", "vòng", "lần", "lượt", "là", "82-61-90", "ngay", "từ", "nhỏ", "phương", "anh", "đã", "gây", "ấn", "tượng", "với", "bạn", "bè", "vì", "khả", "năng", "học", "tập", "nổi", "trội", "cô", "từng", "là", "thủ", "khoa", "đầu", "vào", "khối", "song", "ngữ", "trường", "trung", "học", "phổ", "thông", "chuyên", "lê", "hồng", "phong", "cô", "cũng", "giành", "ngôi", "vị", "cao", "nhất", "tại", "cuộc", "thi", "hoa", "khôi", "áo", "dài", "nữ", "sinh", "việt", "nam", "2015", "khi", "đang", "còn", "là", "học", "sinh", "lớp", "11", "tốt", "nghiệp", "phổ", "thông", "trung", "học", "với", "điểm", "trung", "bình", "học", "tập", "đứng", "nhất", "lớp", "cô", "theo", "học", "tại", "đại", "học", "rmit", "tại", "đây", "cô", "nhận", "được", "học", "bổng", "toàn", "phần", "cho", "4", "năm", "học", "của", "mình", "cuối", "tháng", "3", "năm", "2021", "phương", "anh", "tốt", "nghiệp", "thủ", "khoa", "ngành", "hệ", "thống", "quản", "lý", "thông", "tin", "tại", "đại", "học", "rmit", "với", "số", "điểm", "3", "5", "4", "phương", "anh", "tham", "gia", "cuộc", "thi", "hoa", "hậu", "việt", "nam", "2020", "khi", "đã", "gần", "hoàn", "thành", "việc", "học", "của", "mình", "và", "muốn", "thử", "sức", "và", "có", "trải", "nghiệm", "ở", "những", "cuộc", "thi", "có", "quy", "mô", "lớn", "hơn", "tại", "cuộc", "thi", "cô", "vào", "top", "5", "người", "đẹp", "tài", "năng" ]
vào ngày 18 tháng 12 năm 2019 == xem thêm == bullet bestgore trang web == tham khảo == === thư mục === bullet anna yourkin brian whitney my son the killer the untold story of luka magnotta and 1 lunatic 1 ice pick bullet karl zéro dans la peau de luka magnotta histoire d un web-killer == liên kết ngoài == bullet tuyên bố chính thức từ gia đình của lâm tuấn lưu trữ bullet lễ tưởng niệm lâm tuấn đại học concordia lưu trữ
[ "vào", "ngày", "18", "tháng", "12", "năm", "2019", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "bestgore", "trang", "web", "==", "tham", "khảo", "==", "===", "thư", "mục", "===", "bullet", "anna", "yourkin", "brian", "whitney", "my", "son", "the", "killer", "the", "untold", "story", "of", "luka", "magnotta", "and", "1", "lunatic", "1", "ice", "pick", "bullet", "karl", "zéro", "dans", "la", "peau", "de", "luka", "magnotta", "histoire", "d", "un", "web-killer", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "tuyên", "bố", "chính", "thức", "từ", "gia", "đình", "của", "lâm", "tuấn", "lưu", "trữ", "bullet", "lễ", "tưởng", "niệm", "lâm", "tuấn", "đại", "học", "concordia", "lưu", "trữ" ]
ga phú diễn là một nhà ga xe lửa tại quận bắc từ liêm thành phố hà nội là 1 ga thuộc tuyến đường sắt bắc hồng văn điển có lý trình km 15+050 phía bắc nối với ga kim nỗ và phía nam nối với ga hà đông
[ "ga", "phú", "diễn", "là", "một", "nhà", "ga", "xe", "lửa", "tại", "quận", "bắc", "từ", "liêm", "thành", "phố", "hà", "nội", "là", "1", "ga", "thuộc", "tuyến", "đường", "sắt", "bắc", "hồng", "văn", "điển", "có", "lý", "trình", "km", "15+050", "phía", "bắc", "nối", "với", "ga", "kim", "nỗ", "và", "phía", "nam", "nối", "với", "ga", "hà", "đông" ]
guavatá là một khu tự quản thuộc tỉnh santander colombia thủ phủ của khu tự quản guavatá đóng tại guavatá khu tự quản guavatá có diện tích 58 ki lô mét vuông đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005 khu tự quản guavatá có dân số 4832 người
[ "guavatá", "là", "một", "khu", "tự", "quản", "thuộc", "tỉnh", "santander", "colombia", "thủ", "phủ", "của", "khu", "tự", "quản", "guavatá", "đóng", "tại", "guavatá", "khu", "tự", "quản", "guavatá", "có", "diện", "tích", "58", "ki", "lô", "mét", "vuông", "đến", "thời", "điểm", "ngày", "28", "tháng", "5", "năm", "2005", "khu", "tự", "quản", "guavatá", "có", "dân", "số", "4832", "người" ]
bursa rugosa là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ bursidae
[ "bursa", "rugosa", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "bursidae" ]
công thức sau khi xào xong thì bỏ nguyên liệu chính vào có thể là thịt hoặc và rau hành tây được caramel hóa và tạo ra một món hầm có màu sắc đậm đà có hơn 100 loại dưới đây là một số ví dụ bullet qormah e gosht dịch theo nghĩa đen là thịt thường là chính phục vụ với palaw trong các cuộc họp mặt bullet qormah e alou-bokhara wa dalnakhod làm từ hành tây với mận chua đậu lăng và bạch đậu khấu thịt bê hoặc thịt gà bullet qormah e nadroo làm từ hành tây nhân sữa chua củ sen rau mùi ngò gai thịt cừu hoặc thịt bê bullet qormah e lawand làm từ hành tây sữa chua nghệ và rau mùi thịt gà thịt cừu hoặc thịt bò bullet qormah e sabzi rau bina xào và các loại rau xanh khác thịt cừu bullet qormah e shalgham làm từ hành tây củ cải và đường vị chua ngọt thịt cừu lưu ý rằng cà ri afghanistan có tồn tại sự khác biệt giữa và là được chế biến trong chảo trong đó tất cả các thành phần được xào cùng một lúc và sau đó để lửa nhỏ trong khi với thì dầu và hành tây được làm caramel trước tiên sau đó cà chua và gia vị được thêm vào và cuối cùng là nguyên liệu chính === mantu === được gọi là khameerbob và thường được ăn dưới dạng bánh bao những món ăn bản địa này được
[ "công", "thức", "sau", "khi", "xào", "xong", "thì", "bỏ", "nguyên", "liệu", "chính", "vào", "có", "thể", "là", "thịt", "hoặc", "và", "rau", "hành", "tây", "được", "caramel", "hóa", "và", "tạo", "ra", "một", "món", "hầm", "có", "màu", "sắc", "đậm", "đà", "có", "hơn", "100", "loại", "dưới", "đây", "là", "một", "số", "ví", "dụ", "bullet", "qormah", "e", "gosht", "dịch", "theo", "nghĩa", "đen", "là", "thịt", "thường", "là", "chính", "phục", "vụ", "với", "palaw", "trong", "các", "cuộc", "họp", "mặt", "bullet", "qormah", "e", "alou-bokhara", "wa", "dalnakhod", "làm", "từ", "hành", "tây", "với", "mận", "chua", "đậu", "lăng", "và", "bạch", "đậu", "khấu", "thịt", "bê", "hoặc", "thịt", "gà", "bullet", "qormah", "e", "nadroo", "làm", "từ", "hành", "tây", "nhân", "sữa", "chua", "củ", "sen", "rau", "mùi", "ngò", "gai", "thịt", "cừu", "hoặc", "thịt", "bê", "bullet", "qormah", "e", "lawand", "làm", "từ", "hành", "tây", "sữa", "chua", "nghệ", "và", "rau", "mùi", "thịt", "gà", "thịt", "cừu", "hoặc", "thịt", "bò", "bullet", "qormah", "e", "sabzi", "rau", "bina", "xào", "và", "các", "loại", "rau", "xanh", "khác", "thịt", "cừu", "bullet", "qormah", "e", "shalgham", "làm", "từ", "hành", "tây", "củ", "cải", "và", "đường", "vị", "chua", "ngọt", "thịt", "cừu", "lưu", "ý", "rằng", "cà", "ri", "afghanistan", "có", "tồn", "tại", "sự", "khác", "biệt", "giữa", "và", "là", "được", "chế", "biến", "trong", "chảo", "trong", "đó", "tất", "cả", "các", "thành", "phần", "được", "xào", "cùng", "một", "lúc", "và", "sau", "đó", "để", "lửa", "nhỏ", "trong", "khi", "với", "thì", "dầu", "và", "hành", "tây", "được", "làm", "caramel", "trước", "tiên", "sau", "đó", "cà", "chua", "và", "gia", "vị", "được", "thêm", "vào", "và", "cuối", "cùng", "là", "nguyên", "liệu", "chính", "===", "mantu", "===", "được", "gọi", "là", "khameerbob", "và", "thường", "được", "ăn", "dưới", "dạng", "bánh", "bao", "những", "món", "ăn", "bản", "địa", "này", "được" ]
acacia uncifolia là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được j m black o leary mô tả khoa học đầu tiên năm 2007
[ "acacia", "uncifolia", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "j", "m", "black", "o", "leary", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2007" ]
blepharis grandis là một loài thực vật có hoa trong họ ô rô loài này được c b clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1899
[ "blepharis", "grandis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "ô", "rô", "loài", "này", "được", "c", "b", "clarke", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1899" ]
stenelmis hayashii là một loài bọ cánh cứng trong họ elmidae loài này được satô miêu tả khoa học năm 1999
[ "stenelmis", "hayashii", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elmidae", "loài", "này", "được", "satô", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1999" ]
endomychus rogeri là một loài bọ cánh cứng trong họ endomychidae loài này được tomaszewska miêu tả khoa học năm 1997
[ "endomychus", "rogeri", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "endomychidae", "loài", "này", "được", "tomaszewska", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1997" ]
deronectes moestus là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ nước loài này được fairmaire miêu tả khoa học năm 1858
[ "deronectes", "moestus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "nước", "loài", "này", "được", "fairmaire", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1858" ]
sơn khánh ly 23 trái tim tội lỗi quốc dũng lam anh 24 nếu đời không có anh hoàng trang mai thiên vân 25 đời không còn nhau diệu hương don hồ 26 bài không tên cuối cùng vũ thành an ngọc anh 27 một mình trong đêm quốc hùng kỳ phương uyên 28 tình yêu không có lỗi minh nhiên nguyễn hưng 29 chén đắng trương lê sơn hồ lệ thu 30 gục ngã phúc trường tóc tiên bullet bonus mtv xin làm người xa lạ tú nhi khánh lâm bullet bonus hậu trường sân khấu === paris by night 102 === chương trình mang chủ đề nhạc yêu cầu tình ca lam phương trực tiếp thu hình vào hai ngày 12 và 13 tháng 2 năm 2011 tại nhà hát charles m schulz trong khu giải trí knott’s berry farm buena park nam california chương trình có chủ đề tiếp nối với paris by night 92 nhạc yêu cầu và paris by night 96 nhạc yêu cầu 2 nhưng hạn chế yêu cầu của khán giả trong các bài hát của nhạc sĩ lam phương các phần trình diễn đa số được hát trực tiếp và thu thanh ngay tại sân khấu bản dvd được phát hành vào ngày 15 4 2011 trong bản dvd trung tâm thúy nga thay đổi biểu trưng của mình phần hòa âm cũng được thực hiện bởi nhạc sĩ hoài phương thay vì nhạc sĩ tùng châu như đa số các kì paris by night trước ==== nội dung chương trình ==== 1
[ "sơn", "khánh", "ly", "23", "trái", "tim", "tội", "lỗi", "quốc", "dũng", "lam", "anh", "24", "nếu", "đời", "không", "có", "anh", "hoàng", "trang", "mai", "thiên", "vân", "25", "đời", "không", "còn", "nhau", "diệu", "hương", "don", "hồ", "26", "bài", "không", "tên", "cuối", "cùng", "vũ", "thành", "an", "ngọc", "anh", "27", "một", "mình", "trong", "đêm", "quốc", "hùng", "kỳ", "phương", "uyên", "28", "tình", "yêu", "không", "có", "lỗi", "minh", "nhiên", "nguyễn", "hưng", "29", "chén", "đắng", "trương", "lê", "sơn", "hồ", "lệ", "thu", "30", "gục", "ngã", "phúc", "trường", "tóc", "tiên", "bullet", "bonus", "mtv", "xin", "làm", "người", "xa", "lạ", "tú", "nhi", "khánh", "lâm", "bullet", "bonus", "hậu", "trường", "sân", "khấu", "===", "paris", "by", "night", "102", "===", "chương", "trình", "mang", "chủ", "đề", "nhạc", "yêu", "cầu", "tình", "ca", "lam", "phương", "trực", "tiếp", "thu", "hình", "vào", "hai", "ngày", "12", "và", "13", "tháng", "2", "năm", "2011", "tại", "nhà", "hát", "charles", "m", "schulz", "trong", "khu", "giải", "trí", "knott’s", "berry", "farm", "buena", "park", "nam", "california", "chương", "trình", "có", "chủ", "đề", "tiếp", "nối", "với", "paris", "by", "night", "92", "nhạc", "yêu", "cầu", "và", "paris", "by", "night", "96", "nhạc", "yêu", "cầu", "2", "nhưng", "hạn", "chế", "yêu", "cầu", "của", "khán", "giả", "trong", "các", "bài", "hát", "của", "nhạc", "sĩ", "lam", "phương", "các", "phần", "trình", "diễn", "đa", "số", "được", "hát", "trực", "tiếp", "và", "thu", "thanh", "ngay", "tại", "sân", "khấu", "bản", "dvd", "được", "phát", "hành", "vào", "ngày", "15", "4", "2011", "trong", "bản", "dvd", "trung", "tâm", "thúy", "nga", "thay", "đổi", "biểu", "trưng", "của", "mình", "phần", "hòa", "âm", "cũng", "được", "thực", "hiện", "bởi", "nhạc", "sĩ", "hoài", "phương", "thay", "vì", "nhạc", "sĩ", "tùng", "châu", "như", "đa", "số", "các", "kì", "paris", "by", "night", "trước", "====", "nội", "dung", "chương", "trình", "====", "1" ]
catalanotoxotus nivosus là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "catalanotoxotus", "nivosus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
belisana anhuiensis là một loài nhện trong họ pholcidae loài này được phát hiện ở trung quốc
[ "belisana", "anhuiensis", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "pholcidae", "loài", "này", "được", "phát", "hiện", "ở", "trung", "quốc" ]
kasamalagi khanapur kasamalagi là một làng thuộc tehsil khanapur huyện belgaum bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "kasamalagi", "khanapur", "kasamalagi", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "khanapur", "huyện", "belgaum", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
khó xảy ra vì vẫn có một số phản ứng chéo với kháng thể và các tế bào t tạo thành để chống lại những virus biến đổi trước đó và do đó hầu hết các quần thể có một mức độ miễn dịch nào đó ==== chuyển đổi kháng nguyên ==== các dịch cúm lớn dẫn đến lan rộng khắp và thường không tránh được khi xảy ra quá trình thứ hai cơ chế này có tên là chuyển đổi kháng nguyên antigenic shift điều này xảy ra khi mà có sự sắp xếp bộ gen rna của virus cúm và các virus cùng họ với nó trong cơ thể động vật chủ nhờ vậy làm cho có sự thay đổi của protein hemagglutinin trên bề mặt virus và dẫn tới kết quả là các virus khó có thể bị nhận ra nếu tất cả các biến đổi trước đó của virus đã bị các kháng thể và các tế bào t đã nhận ra chính vì vậy phần lớn con người đều mẫn cảm cao với các loại virus mới và kết quả là bị nhiễm bệnh === sắp xếp lại bộ gen === cơ chế thứ ba biến đổi kháng nguyên là thiết lập lại dna của các mầm bệnh phần lớn các mẫu vật trùng mũi khoan ở châu phi là đáng chú ý chúng thay đổi bề mặt kháng nguyên chủ yếu lặp đi lặp lại nhiều lần trong khi nhiễm vào tế bào vật chủ trùng mũi khoan là động vật nguyên sinh sinh
[ "khó", "xảy", "ra", "vì", "vẫn", "có", "một", "số", "phản", "ứng", "chéo", "với", "kháng", "thể", "và", "các", "tế", "bào", "t", "tạo", "thành", "để", "chống", "lại", "những", "virus", "biến", "đổi", "trước", "đó", "và", "do", "đó", "hầu", "hết", "các", "quần", "thể", "có", "một", "mức", "độ", "miễn", "dịch", "nào", "đó", "====", "chuyển", "đổi", "kháng", "nguyên", "====", "các", "dịch", "cúm", "lớn", "dẫn", "đến", "lan", "rộng", "khắp", "và", "thường", "không", "tránh", "được", "khi", "xảy", "ra", "quá", "trình", "thứ", "hai", "cơ", "chế", "này", "có", "tên", "là", "chuyển", "đổi", "kháng", "nguyên", "antigenic", "shift", "điều", "này", "xảy", "ra", "khi", "mà", "có", "sự", "sắp", "xếp", "bộ", "gen", "rna", "của", "virus", "cúm", "và", "các", "virus", "cùng", "họ", "với", "nó", "trong", "cơ", "thể", "động", "vật", "chủ", "nhờ", "vậy", "làm", "cho", "có", "sự", "thay", "đổi", "của", "protein", "hemagglutinin", "trên", "bề", "mặt", "virus", "và", "dẫn", "tới", "kết", "quả", "là", "các", "virus", "khó", "có", "thể", "bị", "nhận", "ra", "nếu", "tất", "cả", "các", "biến", "đổi", "trước", "đó", "của", "virus", "đã", "bị", "các", "kháng", "thể", "và", "các", "tế", "bào", "t", "đã", "nhận", "ra", "chính", "vì", "vậy", "phần", "lớn", "con", "người", "đều", "mẫn", "cảm", "cao", "với", "các", "loại", "virus", "mới", "và", "kết", "quả", "là", "bị", "nhiễm", "bệnh", "===", "sắp", "xếp", "lại", "bộ", "gen", "===", "cơ", "chế", "thứ", "ba", "biến", "đổi", "kháng", "nguyên", "là", "thiết", "lập", "lại", "dna", "của", "các", "mầm", "bệnh", "phần", "lớn", "các", "mẫu", "vật", "trùng", "mũi", "khoan", "ở", "châu", "phi", "là", "đáng", "chú", "ý", "chúng", "thay", "đổi", "bề", "mặt", "kháng", "nguyên", "chủ", "yếu", "lặp", "đi", "lặp", "lại", "nhiều", "lần", "trong", "khi", "nhiễm", "vào", "tế", "bào", "vật", "chủ", "trùng", "mũi", "khoan", "là", "động", "vật", "nguyên", "sinh", "sinh" ]
forsteronia acouci là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được aubl a dc mô tả khoa học đầu tiên năm 1844
[ "forsteronia", "acouci", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "la", "bố", "ma", "loài", "này", "được", "aubl", "a", "dc", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1844" ]
học phi nên thang lạc văn và các nghệ sĩ lý giai tâm lương gia kì mạch mĩ ân huỳnh tâm dĩnh trương tú văn phùng doanh doanh trương bảo nhi lưu dĩnh tuyền quảng khiết doanh hà y đình trở thành bạn bè tốt trong dịp tết nguyên đán năm 2019 thang lạc văn cùng phùng doanh doanh trương tú văn lương gia kì trương bảo nhi và quảng khiết doanh liên doanh tổng cộng sáu con số để lập gian hàng tiến hành bán hàng gây quỹ từ thiện tại quan đường cô quyên góp toàn bộ số tiền thu được dưới hình thức không khấu trừ chi phí cho hội phụ đạo sinh viên ký túc xá holland == sự nghiệp == năm 2012 thang lạc văn kí hợp đồng trở thành người mẫu báo in của primo management ltd tháng 5 cùng năm cô đăng ký trực tuyến để tham gia tuyển chọn và nhận được hai giải thưởng đại sứ du lịch và đại sứ thăng hoa sắc đẹp cô cũng là một trong những ứng cử viên hàng đầu cho vị trí quán quân hoa hậu hồng kông nhưng đã dừng lại ở top 6 chung cuộc sau đó cô gia nhập tvb với tư cách là nghệ sĩ theo hợp đồng quản lý năm 2013 cô trở nên quen thuộc với khán giả qua vai diễn lý tư tư trong sitcom năm 2014 cô tham gia đội hình dẫn chương trình cùng năm cô tham gia diễn xuất trong mv all
[ "học", "phi", "nên", "thang", "lạc", "văn", "và", "các", "nghệ", "sĩ", "lý", "giai", "tâm", "lương", "gia", "kì", "mạch", "mĩ", "ân", "huỳnh", "tâm", "dĩnh", "trương", "tú", "văn", "phùng", "doanh", "doanh", "trương", "bảo", "nhi", "lưu", "dĩnh", "tuyền", "quảng", "khiết", "doanh", "hà", "y", "đình", "trở", "thành", "bạn", "bè", "tốt", "trong", "dịp", "tết", "nguyên", "đán", "năm", "2019", "thang", "lạc", "văn", "cùng", "phùng", "doanh", "doanh", "trương", "tú", "văn", "lương", "gia", "kì", "trương", "bảo", "nhi", "và", "quảng", "khiết", "doanh", "liên", "doanh", "tổng", "cộng", "sáu", "con", "số", "để", "lập", "gian", "hàng", "tiến", "hành", "bán", "hàng", "gây", "quỹ", "từ", "thiện", "tại", "quan", "đường", "cô", "quyên", "góp", "toàn", "bộ", "số", "tiền", "thu", "được", "dưới", "hình", "thức", "không", "khấu", "trừ", "chi", "phí", "cho", "hội", "phụ", "đạo", "sinh", "viên", "ký", "túc", "xá", "holland", "==", "sự", "nghiệp", "==", "năm", "2012", "thang", "lạc", "văn", "kí", "hợp", "đồng", "trở", "thành", "người", "mẫu", "báo", "in", "của", "primo", "management", "ltd", "tháng", "5", "cùng", "năm", "cô", "đăng", "ký", "trực", "tuyến", "để", "tham", "gia", "tuyển", "chọn", "và", "nhận", "được", "hai", "giải", "thưởng", "đại", "sứ", "du", "lịch", "và", "đại", "sứ", "thăng", "hoa", "sắc", "đẹp", "cô", "cũng", "là", "một", "trong", "những", "ứng", "cử", "viên", "hàng", "đầu", "cho", "vị", "trí", "quán", "quân", "hoa", "hậu", "hồng", "kông", "nhưng", "đã", "dừng", "lại", "ở", "top", "6", "chung", "cuộc", "sau", "đó", "cô", "gia", "nhập", "tvb", "với", "tư", "cách", "là", "nghệ", "sĩ", "theo", "hợp", "đồng", "quản", "lý", "năm", "2013", "cô", "trở", "nên", "quen", "thuộc", "với", "khán", "giả", "qua", "vai", "diễn", "lý", "tư", "tư", "trong", "sitcom", "năm", "2014", "cô", "tham", "gia", "đội", "hình", "dẫn", "chương", "trình", "cùng", "năm", "cô", "tham", "gia", "diễn", "xuất", "trong", "mv", "all" ]
inga samanensis là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được uribe miêu tả khoa học đầu tiên
[ "inga", "samanensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "uribe", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
ở các cơ bên trong của chúng có ít tích lũy mỡ hơn dê chính vì vậy thịt chúng nhiều nạc hơn thịt dê ảnh hưởng đáng kể của khối lượng sơ sinh đến khối lượng khi cai sữa khối lượng sáu tháng tốc độ tăng trưởng và khối lượng lúc giết mổ đã được báo cáo trên cừu muzaffarnagris và con lai với cừu corriedales những con cừu có khối lượng nặng hơn lúc sinh tăng trưởng nhanh hơn so với những con cừu có khối lượng sơ sinh nhẹ hơn những con cừu có khối lượng nặng hơn khi sinh thường là cừu đẻ đơn hoặc con của những cừu cái có kích thước cơ thể lớn hơn với điều kiện nuôi dưỡng tốt ưu thế lai cả hvi hvm và ảnh hưởng bổ sung của giống là những công cụ mạnh để tăng năng suất trong chăn nuôi cừu lai là một giải pháp giúp cải thiện năng suất thịt khả năng sinh sản và len ở cừu khi đánh giá cừu cái về khả năng sản xuất thịt và lông trên 1 kg khối lượng cơ thể cừu lai cừu columbia × cừu southdown × cừu corriedale có các giá trị này cao nhất == chăn nuôi == chúng có tính bầy đàn cao nên dễ quản lý chúng thường đi kiếm ăn theo đàn nên việc chăm sóc và quản lý rất thuận lợi chúng cũng là loài dễ nuôi mau lớn ít tốn công chăm sóc so với chăn nuôi bò thì chúng
[ "ở", "các", "cơ", "bên", "trong", "của", "chúng", "có", "ít", "tích", "lũy", "mỡ", "hơn", "dê", "chính", "vì", "vậy", "thịt", "chúng", "nhiều", "nạc", "hơn", "thịt", "dê", "ảnh", "hưởng", "đáng", "kể", "của", "khối", "lượng", "sơ", "sinh", "đến", "khối", "lượng", "khi", "cai", "sữa", "khối", "lượng", "sáu", "tháng", "tốc", "độ", "tăng", "trưởng", "và", "khối", "lượng", "lúc", "giết", "mổ", "đã", "được", "báo", "cáo", "trên", "cừu", "muzaffarnagris", "và", "con", "lai", "với", "cừu", "corriedales", "những", "con", "cừu", "có", "khối", "lượng", "nặng", "hơn", "lúc", "sinh", "tăng", "trưởng", "nhanh", "hơn", "so", "với", "những", "con", "cừu", "có", "khối", "lượng", "sơ", "sinh", "nhẹ", "hơn", "những", "con", "cừu", "có", "khối", "lượng", "nặng", "hơn", "khi", "sinh", "thường", "là", "cừu", "đẻ", "đơn", "hoặc", "con", "của", "những", "cừu", "cái", "có", "kích", "thước", "cơ", "thể", "lớn", "hơn", "với", "điều", "kiện", "nuôi", "dưỡng", "tốt", "ưu", "thế", "lai", "cả", "hvi", "hvm", "và", "ảnh", "hưởng", "bổ", "sung", "của", "giống", "là", "những", "công", "cụ", "mạnh", "để", "tăng", "năng", "suất", "trong", "chăn", "nuôi", "cừu", "lai", "là", "một", "giải", "pháp", "giúp", "cải", "thiện", "năng", "suất", "thịt", "khả", "năng", "sinh", "sản", "và", "len", "ở", "cừu", "khi", "đánh", "giá", "cừu", "cái", "về", "khả", "năng", "sản", "xuất", "thịt", "và", "lông", "trên", "1", "kg", "khối", "lượng", "cơ", "thể", "cừu", "lai", "cừu", "columbia", "×", "cừu", "southdown", "×", "cừu", "corriedale", "có", "các", "giá", "trị", "này", "cao", "nhất", "==", "chăn", "nuôi", "==", "chúng", "có", "tính", "bầy", "đàn", "cao", "nên", "dễ", "quản", "lý", "chúng", "thường", "đi", "kiếm", "ăn", "theo", "đàn", "nên", "việc", "chăm", "sóc", "và", "quản", "lý", "rất", "thuận", "lợi", "chúng", "cũng", "là", "loài", "dễ", "nuôi", "mau", "lớn", "ít", "tốn", "công", "chăm", "sóc", "so", "với", "chăn", "nuôi", "bò", "thì", "chúng" ]
mallorca championships 2021 đôi simone bolelli và máximo gonzález là nhà vô địch sau khi novak djokovic và carlos gómez-herrera bỏ cuộc trước trận chung kết do chấn thương của gómez-herrera == tham khảo == bullet kết quả vòng đấu chính
[ "mallorca", "championships", "2021", "đôi", "simone", "bolelli", "và", "máximo", "gonzález", "là", "nhà", "vô", "địch", "sau", "khi", "novak", "djokovic", "và", "carlos", "gómez-herrera", "bỏ", "cuộc", "trước", "trận", "chung", "kết", "do", "chấn", "thương", "của", "gómez-herrera", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "kết", "quả", "vòng", "đấu", "chính" ]
choratice là một làng thuộc huyện benešov vùng středočeský cộng hòa séc
[ "choratice", "là", "một", "làng", "thuộc", "huyện", "benešov", "vùng", "středočeský", "cộng", "hòa", "séc" ]
wrześnica hạt drawsko wrześnica là một ngôi làng thuộc khu hành chính của gmina czaplinek thuộc quận drawsko west pomeranian voivodeship ở phía tây bắc ba lan nó nằm khoảng phía tây czaplinek về phía đông của drawsko pomorskie và về phía đông của thủ đô khu vực szczecin trước năm 1945 khu vực này là một phần của đức đối với lịch sử của khu vực xem lịch sử của pomerania làng có dân số 40 người
[ "wrześnica", "hạt", "drawsko", "wrześnica", "là", "một", "ngôi", "làng", "thuộc", "khu", "hành", "chính", "của", "gmina", "czaplinek", "thuộc", "quận", "drawsko", "west", "pomeranian", "voivodeship", "ở", "phía", "tây", "bắc", "ba", "lan", "nó", "nằm", "khoảng", "phía", "tây", "czaplinek", "về", "phía", "đông", "của", "drawsko", "pomorskie", "và", "về", "phía", "đông", "của", "thủ", "đô", "khu", "vực", "szczecin", "trước", "năm", "1945", "khu", "vực", "này", "là", "một", "phần", "của", "đức", "đối", "với", "lịch", "sử", "của", "khu", "vực", "xem", "lịch", "sử", "của", "pomerania", "làng", "có", "dân", "số", "40", "người" ]
printing techniques and examples of prints bullet examination of prints by david cycleback srebrne bullet zlote monety monety numizmatyka bullet the invention of lithography by alois senefelder eng trans 1911 pracownia bullet suknie ślubne warszawa sukienki komunijne
[ "printing", "techniques", "and", "examples", "of", "prints", "bullet", "examination", "of", "prints", "by", "david", "cycleback", "srebrne", "bullet", "zlote", "monety", "monety", "numizmatyka", "bullet", "the", "invention", "of", "lithography", "by", "alois", "senefelder", "eng", "trans", "1911", "pracownia", "bullet", "suknie", "ślubne", "warszawa", "sukienki", "komunijne" ]
bryum antisanense là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được e b bartram mô tả khoa học đầu tiên năm 1964
[ "bryum", "antisanense", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "bryaceae", "loài", "này", "được", "e", "b", "bartram", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1964" ]
khởi công cuối năm 2013 việc mở nền đường đã căn bản hoàn thành để tiếp theo đó là trải nền bê tông át phan tương lai không xa với việc đưa nhà máy thủy điện nậm he vào vận hành con đường này và hồ thủy điện với diện tích lòng hồ 61 5 ha mực nước dâng bình thường 375 m sẽ là những địa điểm du lịch thú vị của các du khách từ xa tới
[ "khởi", "công", "cuối", "năm", "2013", "việc", "mở", "nền", "đường", "đã", "căn", "bản", "hoàn", "thành", "để", "tiếp", "theo", "đó", "là", "trải", "nền", "bê", "tông", "át", "phan", "tương", "lai", "không", "xa", "với", "việc", "đưa", "nhà", "máy", "thủy", "điện", "nậm", "he", "vào", "vận", "hành", "con", "đường", "này", "và", "hồ", "thủy", "điện", "với", "diện", "tích", "lòng", "hồ", "61", "5", "ha", "mực", "nước", "dâng", "bình", "thường", "375", "m", "sẽ", "là", "những", "địa", "điểm", "du", "lịch", "thú", "vị", "của", "các", "du", "khách", "từ", "xa", "tới" ]
alvania joseae là một loài ốc biển nhỏ là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ rissoidae
[ "alvania", "joseae", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "nhỏ", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "rissoidae" ]
europa universalis iv tiếng việt thế giới châu âu 4 thường gọi là euiv or eu4 là một trò chơi máy tính thuộc thể loại chiến lược thời gian thực trong series game europa universalis phát triển bởi paradox development studio và phát hành bởi paradox interactive trò chơi được phát hành ngày 13 tháng 8 năm 2013 nội dung của trò chơi xoay quanh khoảng thời gian lịch sử kéo dài từ ngày 11 tháng 11 năm 1444 đến ngày 2 tháng 1 năm 1821 qua các thời kì khác nhau của lịch sử thế giới từ trung đại tới cận đại như nội chiến anh phong trào kháng cách các phát kiến địa lý chiến tranh ba muơi năm hay đế quốc la mã thần thánh cũng như các sự kiện ở các vùng khác nhau trên thế giới == nội dung == nội dung trò chơi chủ yếu diễn ra từ thời kì các quốc gia châu âu bắt đầu phát kiến và xây dựng các thuộc địa ở tân thế giới new world nó mở ra thời kì lịch sử từ cuối chiến tranh trăm năm và sự kết thúc của đế quốc đông la mã và tiếp tục qua các thời kì cách mạng của hoa kỳ và pháp và bao gồm cả thời kì diễn ra các cuộc chiến tranh của napoléon tuy nhiên xuyên suốt quá trình chơi người chơi sẽ tự quyết định tiến trình lịch sử cho nên đến cuối của trò chơi thế giới trong trò chơi có
[ "europa", "universalis", "iv", "tiếng", "việt", "thế", "giới", "châu", "âu", "4", "thường", "gọi", "là", "euiv", "or", "eu4", "là", "một", "trò", "chơi", "máy", "tính", "thuộc", "thể", "loại", "chiến", "lược", "thời", "gian", "thực", "trong", "series", "game", "europa", "universalis", "phát", "triển", "bởi", "paradox", "development", "studio", "và", "phát", "hành", "bởi", "paradox", "interactive", "trò", "chơi", "được", "phát", "hành", "ngày", "13", "tháng", "8", "năm", "2013", "nội", "dung", "của", "trò", "chơi", "xoay", "quanh", "khoảng", "thời", "gian", "lịch", "sử", "kéo", "dài", "từ", "ngày", "11", "tháng", "11", "năm", "1444", "đến", "ngày", "2", "tháng", "1", "năm", "1821", "qua", "các", "thời", "kì", "khác", "nhau", "của", "lịch", "sử", "thế", "giới", "từ", "trung", "đại", "tới", "cận", "đại", "như", "nội", "chiến", "anh", "phong", "trào", "kháng", "cách", "các", "phát", "kiến", "địa", "lý", "chiến", "tranh", "ba", "muơi", "năm", "hay", "đế", "quốc", "la", "mã", "thần", "thánh", "cũng", "như", "các", "sự", "kiện", "ở", "các", "vùng", "khác", "nhau", "trên", "thế", "giới", "==", "nội", "dung", "==", "nội", "dung", "trò", "chơi", "chủ", "yếu", "diễn", "ra", "từ", "thời", "kì", "các", "quốc", "gia", "châu", "âu", "bắt", "đầu", "phát", "kiến", "và", "xây", "dựng", "các", "thuộc", "địa", "ở", "tân", "thế", "giới", "new", "world", "nó", "mở", "ra", "thời", "kì", "lịch", "sử", "từ", "cuối", "chiến", "tranh", "trăm", "năm", "và", "sự", "kết", "thúc", "của", "đế", "quốc", "đông", "la", "mã", "và", "tiếp", "tục", "qua", "các", "thời", "kì", "cách", "mạng", "của", "hoa", "kỳ", "và", "pháp", "và", "bao", "gồm", "cả", "thời", "kì", "diễn", "ra", "các", "cuộc", "chiến", "tranh", "của", "napoléon", "tuy", "nhiên", "xuyên", "suốt", "quá", "trình", "chơi", "người", "chơi", "sẽ", "tự", "quyết", "định", "tiến", "trình", "lịch", "sử", "cho", "nên", "đến", "cuối", "của", "trò", "chơi", "thế", "giới", "trong", "trò", "chơi", "có" ]
canuza euspilella là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "canuza", "euspilella", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
onthophagus mjobergi là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae
[ "onthophagus", "mjobergi", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "hung", "scarabaeidae" ]
tông cọ là một xã thuộc huyện thuận châu tỉnh sơn la việt nam xã tông cọ có diện tích 35 06 km² dân số năm 1999 là 4504 người mật độ dân số đạt 128 người km²
[ "tông", "cọ", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "thuận", "châu", "tỉnh", "sơn", "la", "việt", "nam", "xã", "tông", "cọ", "có", "diện", "tích", "35", "06", "km²", "dân", "số", "năm", "1999", "là", "4504", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "128", "người", "km²" ]
tôi coi như phải chấm dứt dù còn ở chung nhà tập thể cách đây vài năm anh cù huy chử cho tôi biết ngày thầy sống ở sài gòn trước khi đi pháp có lần thầy nói với anh nguyễn đình chú là người ghi bài giảng của thầy để làm tài liệu học tập cho sinh viên nhiều nhất và tốt nhất nhưng sau cuộc đấu tố gặp mình mà không chào quả có sự thật khốn nạn đó hàng ngày vẫn gặp thầy lên xuống ở cầu thang mà tôi cứ phải cúi mặt xuống không dám chào thầy vì sợ liên lụy vì xấu hổ về tội phản thầy chỉ một đoàn mai thi là người duy nhất không sợ gì cả vẫn thường xuyên lui tới săn sóc thầy trong hoạn nạn để lại một điểm son về đạo tôn sư trong lòng chúng bạn == một số công trình chính đã xuất bản == bullet văn thơ phan bội châu bullet văn thơ tản đà bullet văn thơ trần tế xương bullet giáo trình lịch sử văn học việt nam viết chung tập 4a 4b bullet cương quốc công nguyễn xí tộc phả-di huấn-phụ lục chủ biên bullet đại học sư phạm hà nội một nửa thế kỷ chủ biên bullet tác gia văn học việt nam tập i chủ biên bullet nguyễn tử siêu tác phẩm chọn lọc chủ biên bullet văn lớp 10 văn lớp 11 sách giáo khoa và sách giáo viên thí điểm cải cách phân ban chỉnh lý hợp nhất chủ biên bullet ngữ
[ "tôi", "coi", "như", "phải", "chấm", "dứt", "dù", "còn", "ở", "chung", "nhà", "tập", "thể", "cách", "đây", "vài", "năm", "anh", "cù", "huy", "chử", "cho", "tôi", "biết", "ngày", "thầy", "sống", "ở", "sài", "gòn", "trước", "khi", "đi", "pháp", "có", "lần", "thầy", "nói", "với", "anh", "nguyễn", "đình", "chú", "là", "người", "ghi", "bài", "giảng", "của", "thầy", "để", "làm", "tài", "liệu", "học", "tập", "cho", "sinh", "viên", "nhiều", "nhất", "và", "tốt", "nhất", "nhưng", "sau", "cuộc", "đấu", "tố", "gặp", "mình", "mà", "không", "chào", "quả", "có", "sự", "thật", "khốn", "nạn", "đó", "hàng", "ngày", "vẫn", "gặp", "thầy", "lên", "xuống", "ở", "cầu", "thang", "mà", "tôi", "cứ", "phải", "cúi", "mặt", "xuống", "không", "dám", "chào", "thầy", "vì", "sợ", "liên", "lụy", "vì", "xấu", "hổ", "về", "tội", "phản", "thầy", "chỉ", "một", "đoàn", "mai", "thi", "là", "người", "duy", "nhất", "không", "sợ", "gì", "cả", "vẫn", "thường", "xuyên", "lui", "tới", "săn", "sóc", "thầy", "trong", "hoạn", "nạn", "để", "lại", "một", "điểm", "son", "về", "đạo", "tôn", "sư", "trong", "lòng", "chúng", "bạn", "==", "một", "số", "công", "trình", "chính", "đã", "xuất", "bản", "==", "bullet", "văn", "thơ", "phan", "bội", "châu", "bullet", "văn", "thơ", "tản", "đà", "bullet", "văn", "thơ", "trần", "tế", "xương", "bullet", "giáo", "trình", "lịch", "sử", "văn", "học", "việt", "nam", "viết", "chung", "tập", "4a", "4b", "bullet", "cương", "quốc", "công", "nguyễn", "xí", "tộc", "phả-di", "huấn-phụ", "lục", "chủ", "biên", "bullet", "đại", "học", "sư", "phạm", "hà", "nội", "một", "nửa", "thế", "kỷ", "chủ", "biên", "bullet", "tác", "gia", "văn", "học", "việt", "nam", "tập", "i", "chủ", "biên", "bullet", "nguyễn", "tử", "siêu", "tác", "phẩm", "chọn", "lọc", "chủ", "biên", "bullet", "văn", "lớp", "10", "văn", "lớp", "11", "sách", "giáo", "khoa", "và", "sách", "giáo", "viên", "thí", "điểm", "cải", "cách", "phân", "ban", "chỉnh", "lý", "hợp", "nhất", "chủ", "biên", "bullet", "ngữ" ]
đại học south carolina tiếng anh university of south carolina gọi tắt là usc uofsc sc hoặc carolina là một trường đại học nghiên cứu công lập tọa lạc tại thành phố columbia thuộc tiểu bang south carolina của hoa kỳ được thành lập vào năm 1801 trường hiện có bảy khuôn viên hoạt động trên khắp tiểu bang trong đó khuôn viên chính của trường có diện tích hơn nằm ở trung tâm thành phố usc được xếp vào nhóm r1 thuộc các trường đại học đào tạo tiến sĩ có hoạt động nghiên cứu cao nhất trường cũng là tổ chức đại học hàng đầu của hệ thống trường đại học tại south carolina và cung cấp hơn 350 chương trình học dẫn đến các bằng cử nhân thạc sĩ và tiến sĩ từ 14 trường cao đẳng và trường cấp bằng ngoài ra usc cũng là nơi lưu giữ bộ sưu tập lớn nhất của robert burns và các tài liệu văn học scotland và bộ sưu tập về ernest hemingway lớn nhất thế giới == lịch sử hình thành == điều lệ năm 1801 trường đại học mở cửa vào năm 1805 dưới tên cao đẳng south carolina đây là tiểu bang đầu tiên tổ chức đại học được hoàn toàn được hỗ trợ bởi nguồn vốn công cộng hàng năm trường đã có một danh tiếng antebellum như là một trường đại học ưu tú trong truyền thống cổ điển đi tiên phong trong các khóa học đại học như địa chất và kinh
[ "đại", "học", "south", "carolina", "tiếng", "anh", "university", "of", "south", "carolina", "gọi", "tắt", "là", "usc", "uofsc", "sc", "hoặc", "carolina", "là", "một", "trường", "đại", "học", "nghiên", "cứu", "công", "lập", "tọa", "lạc", "tại", "thành", "phố", "columbia", "thuộc", "tiểu", "bang", "south", "carolina", "của", "hoa", "kỳ", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "1801", "trường", "hiện", "có", "bảy", "khuôn", "viên", "hoạt", "động", "trên", "khắp", "tiểu", "bang", "trong", "đó", "khuôn", "viên", "chính", "của", "trường", "có", "diện", "tích", "hơn", "nằm", "ở", "trung", "tâm", "thành", "phố", "usc", "được", "xếp", "vào", "nhóm", "r1", "thuộc", "các", "trường", "đại", "học", "đào", "tạo", "tiến", "sĩ", "có", "hoạt", "động", "nghiên", "cứu", "cao", "nhất", "trường", "cũng", "là", "tổ", "chức", "đại", "học", "hàng", "đầu", "của", "hệ", "thống", "trường", "đại", "học", "tại", "south", "carolina", "và", "cung", "cấp", "hơn", "350", "chương", "trình", "học", "dẫn", "đến", "các", "bằng", "cử", "nhân", "thạc", "sĩ", "và", "tiến", "sĩ", "từ", "14", "trường", "cao", "đẳng", "và", "trường", "cấp", "bằng", "ngoài", "ra", "usc", "cũng", "là", "nơi", "lưu", "giữ", "bộ", "sưu", "tập", "lớn", "nhất", "của", "robert", "burns", "và", "các", "tài", "liệu", "văn", "học", "scotland", "và", "bộ", "sưu", "tập", "về", "ernest", "hemingway", "lớn", "nhất", "thế", "giới", "==", "lịch", "sử", "hình", "thành", "==", "điều", "lệ", "năm", "1801", "trường", "đại", "học", "mở", "cửa", "vào", "năm", "1805", "dưới", "tên", "cao", "đẳng", "south", "carolina", "đây", "là", "tiểu", "bang", "đầu", "tiên", "tổ", "chức", "đại", "học", "được", "hoàn", "toàn", "được", "hỗ", "trợ", "bởi", "nguồn", "vốn", "công", "cộng", "hàng", "năm", "trường", "đã", "có", "một", "danh", "tiếng", "antebellum", "như", "là", "một", "trường", "đại", "học", "ưu", "tú", "trong", "truyền", "thống", "cổ", "điển", "đi", "tiên", "phong", "trong", "các", "khóa", "học", "đại", "học", "như", "địa", "chất", "và", "kinh" ]
temnochila olivicolor là một loài bọ cánh cứng trong họ trogossitidae loài này được léveillé miêu tả khoa học năm 1888
[ "temnochila", "olivicolor", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "trogossitidae", "loài", "này", "được", "léveillé", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1888" ]
cửu diệu ấn độ cửu diệu- navagraha là một khái niệm của thiên văn học và chiêm tinh học ấn độ graha từ tiếng phạn ग्रह gráha—nắm giữ cai quản là những vị thần vũ trụ có ảnh hưởng lên đời sống của các sinh vật đứa con của mẹ đất bhumidevi theo chiêm tinh học ấn độ navagraha tiếng phạn नवग्रह- chín vị thần cai quản là các vị thần chính ảnh hưởng đến các sinh vật trên trái đất tất cả các navagraha đều tương ứng với chuyển động của các ngôi sao nhất định trong vòng hoàng đạo các sao này bao gồm sao hỏa sao thủy sao mộc sao kim sao thổ mặt trời và mặt trăng cũng như là vị trí của chúng trên bầu trời la hầu giao điểm mặt trăng bắc hay giao điểm mặt trăng thăng và kế đô giao điểm mặt trăng nam hay giao điểm mặt trăng giáng theo vài tài liệu các graha là những dấu hiệu ảnh hưởng chỉ ra ảnh hưởng của nghiệp karma lên hành vi của các sinh vật bản thân chúng không tạo nghiệp chúng chỉ là các dấu hiệu chỉ dẫn theo văn bản chiêm tinh prasna marga còn có nhiều thực thể tinh thần khác được gọi là graha hoặc linh hồn tất cả chúng trừ cửu diệu đã được tạo ra từ cơn giận của thần shiva hay là rudra nhiều graha có bản tính ác nhưng cũng có một số ít mang tính thiện trong kinh thư cổ của
[ "cửu", "diệu", "ấn", "độ", "cửu", "diệu-", "navagraha", "là", "một", "khái", "niệm", "của", "thiên", "văn", "học", "và", "chiêm", "tinh", "học", "ấn", "độ", "graha", "từ", "tiếng", "phạn", "ग्रह", "gráha—nắm", "giữ", "cai", "quản", "là", "những", "vị", "thần", "vũ", "trụ", "có", "ảnh", "hưởng", "lên", "đời", "sống", "của", "các", "sinh", "vật", "đứa", "con", "của", "mẹ", "đất", "bhumidevi", "theo", "chiêm", "tinh", "học", "ấn", "độ", "navagraha", "tiếng", "phạn", "नवग्रह-", "chín", "vị", "thần", "cai", "quản", "là", "các", "vị", "thần", "chính", "ảnh", "hưởng", "đến", "các", "sinh", "vật", "trên", "trái", "đất", "tất", "cả", "các", "navagraha", "đều", "tương", "ứng", "với", "chuyển", "động", "của", "các", "ngôi", "sao", "nhất", "định", "trong", "vòng", "hoàng", "đạo", "các", "sao", "này", "bao", "gồm", "sao", "hỏa", "sao", "thủy", "sao", "mộc", "sao", "kim", "sao", "thổ", "mặt", "trời", "và", "mặt", "trăng", "cũng", "như", "là", "vị", "trí", "của", "chúng", "trên", "bầu", "trời", "la", "hầu", "giao", "điểm", "mặt", "trăng", "bắc", "hay", "giao", "điểm", "mặt", "trăng", "thăng", "và", "kế", "đô", "giao", "điểm", "mặt", "trăng", "nam", "hay", "giao", "điểm", "mặt", "trăng", "giáng", "theo", "vài", "tài", "liệu", "các", "graha", "là", "những", "dấu", "hiệu", "ảnh", "hưởng", "chỉ", "ra", "ảnh", "hưởng", "của", "nghiệp", "karma", "lên", "hành", "vi", "của", "các", "sinh", "vật", "bản", "thân", "chúng", "không", "tạo", "nghiệp", "chúng", "chỉ", "là", "các", "dấu", "hiệu", "chỉ", "dẫn", "theo", "văn", "bản", "chiêm", "tinh", "prasna", "marga", "còn", "có", "nhiều", "thực", "thể", "tinh", "thần", "khác", "được", "gọi", "là", "graha", "hoặc", "linh", "hồn", "tất", "cả", "chúng", "trừ", "cửu", "diệu", "đã", "được", "tạo", "ra", "từ", "cơn", "giận", "của", "thần", "shiva", "hay", "là", "rudra", "nhiều", "graha", "có", "bản", "tính", "ác", "nhưng", "cũng", "có", "một", "số", "ít", "mang", "tính", "thiện", "trong", "kinh", "thư", "cổ", "của" ]
melochia manducata là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được c wright mô tả khoa học đầu tiên năm 1868
[ "melochia", "manducata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cẩm", "quỳ", "loài", "này", "được", "c", "wright", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1868" ]
việc bị phá sản == danh hiệu == === vdqg === bullet bundesliga 2 bullet 1930 1931 bullet vô địch oberliga berlin 8 bullet 1925 1926 1927 1928 1929 1930 1931 1933 bullet vô địch gauliga berlin-brandenburg 3 bullet 1935 1937 1944 bullet cúp brandenburg bullet 1906 1915 1917 1918 1925-31 1933 === cúp quốc gia === bullet cúp quốc gia đức 2 bullet 2001 2002 bullet cúp berlin 13 bullet vô địch 1920 1924 1928 1929 1943 1958 1959 1966 1967 1976 1987 1992 2004 bullet siêu cúp 0 bullet về nhì 1977 1979 1993 == xem thêm == bullet website chính thức của đội bóng bullet website hội cổ động viên của đội bóng bullet hertha bsc blog
[ "việc", "bị", "phá", "sản", "==", "danh", "hiệu", "==", "===", "vdqg", "===", "bullet", "bundesliga", "2", "bullet", "1930", "1931", "bullet", "vô", "địch", "oberliga", "berlin", "8", "bullet", "1925", "1926", "1927", "1928", "1929", "1930", "1931", "1933", "bullet", "vô", "địch", "gauliga", "berlin-brandenburg", "3", "bullet", "1935", "1937", "1944", "bullet", "cúp", "brandenburg", "bullet", "1906", "1915", "1917", "1918", "1925-31", "1933", "===", "cúp", "quốc", "gia", "===", "bullet", "cúp", "quốc", "gia", "đức", "2", "bullet", "2001", "2002", "bullet", "cúp", "berlin", "13", "bullet", "vô", "địch", "1920", "1924", "1928", "1929", "1943", "1958", "1959", "1966", "1967", "1976", "1987", "1992", "2004", "bullet", "siêu", "cúp", "0", "bullet", "về", "nhì", "1977", "1979", "1993", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "website", "chính", "thức", "của", "đội", "bóng", "bullet", "website", "hội", "cổ", "động", "viên", "của", "đội", "bóng", "bullet", "hertha", "bsc", "blog" ]
aeschynomene hintonii là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được sandwith miêu tả khoa học đầu tiên
[ "aeschynomene", "hintonii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "sandwith", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
synotis nagensium là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được c b clarke c jeffrey y l chen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1984
[ "synotis", "nagensium", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "c", "b", "clarke", "c", "jeffrey", "y", "l", "chen", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1984" ]
elleanthus teotepecensis là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được soto arenas mô tả khoa học đầu tiên năm 1986
[ "elleanthus", "teotepecensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "soto", "arenas", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1986" ]
Năm 1954, Hoàng Việt tập kết ra Bắc còn vợ vẫn ở miền Nam. Trong hoàn cảnh đất nước bị chia cắt, gia đình ly tán, năm 1957 ông đã sáng tác "Tình ca" khi đang học Trường Âm nhạc Việt Nam. Hoàng Việt đặt tên bài hát là "Tình ca", vì ông rất thích bản "Tình ca" do nhạc sĩ Phạm Duy sáng tác năm 1953.
[ "Năm", "1954,", "Hoàng", "Việt", "tập", "kết", "ra", "Bắc", "còn", "vợ", "vẫn", "ở", "miền", "Nam.", "Trong", "hoàn", "cảnh", "đất", "nước", "bị", "chia", "cắt,", "gia", "đình", "ly", "tán,", "năm", "1957", "ông", "đã", "sáng", "tác", "\"Tình", "ca\"", "khi", "đang", "học", "Trường", "Âm", "nhạc", "Việt", "Nam.", "Hoàng", "Việt", "đặt", "tên", "bài", "hát", "là", "\"Tình", "ca\",", "vì", "ông", "rất", "thích", "bản", "\"Tình", "ca\"", "do", "nhạc", "sĩ", "Phạm", "Duy", "sáng", "tác", "năm", "1953." ]
cùng gdi đánh bại nod ở cairo và kane được cho là bị giết bởi tư lệnh mcneil ==== firestorm ==== firestorm bắt đầu ngay sau kết thúc của second tiberium war khi tàu kodiak của gdi gặp tai nạn trong một cơn bão ion ngay sau khi rời cairo với tacitus trên tàu tất cả phi hành đoàn ngoại trừ tư lệnh mcneil đều bị giết sự hủy diệt của kodiak và sự gia tăng hoạt động của bão ion đã cắt dứt liên lạc của trạm không gian gdss philadelphia với lực lượng gdi trên hành tinh tướng paul cortez của gdi chỉ huy của căn cứ southern cross đã kích hoạt giao thức firestorm protocol và đã tạm thời nắm quyền chỉ huy gdi cho đến khi liên hệ có thể được tái lập với philadelphia sau thất bại của nod gdi tiếp tục chiến đấu với lực lượng còn lại của nod những người một lần nữa rơi vào tình trạng không có người lãnh đạo và vô vọng cuối cùng hệ thống máy tính ai của nod là cabal khi được kích hoạt trở lại đã phản bội lại chính nod và bắt đầu xây dựng một quân đội người máy và tấn công dân thường gdi và nod sau đó tiến hành ngưng bắn và liên minh với nhau để tiêu diệt cabal tuy nhiên hình như cabal chưa thực sự bị phá hủy câu chuyện của firestorm là game đầu tiên trong xê-ri command và conquer có tất cả các
[ "cùng", "gdi", "đánh", "bại", "nod", "ở", "cairo", "và", "kane", "được", "cho", "là", "bị", "giết", "bởi", "tư", "lệnh", "mcneil", "====", "firestorm", "====", "firestorm", "bắt", "đầu", "ngay", "sau", "kết", "thúc", "của", "second", "tiberium", "war", "khi", "tàu", "kodiak", "của", "gdi", "gặp", "tai", "nạn", "trong", "một", "cơn", "bão", "ion", "ngay", "sau", "khi", "rời", "cairo", "với", "tacitus", "trên", "tàu", "tất", "cả", "phi", "hành", "đoàn", "ngoại", "trừ", "tư", "lệnh", "mcneil", "đều", "bị", "giết", "sự", "hủy", "diệt", "của", "kodiak", "và", "sự", "gia", "tăng", "hoạt", "động", "của", "bão", "ion", "đã", "cắt", "dứt", "liên", "lạc", "của", "trạm", "không", "gian", "gdss", "philadelphia", "với", "lực", "lượng", "gdi", "trên", "hành", "tinh", "tướng", "paul", "cortez", "của", "gdi", "chỉ", "huy", "của", "căn", "cứ", "southern", "cross", "đã", "kích", "hoạt", "giao", "thức", "firestorm", "protocol", "và", "đã", "tạm", "thời", "nắm", "quyền", "chỉ", "huy", "gdi", "cho", "đến", "khi", "liên", "hệ", "có", "thể", "được", "tái", "lập", "với", "philadelphia", "sau", "thất", "bại", "của", "nod", "gdi", "tiếp", "tục", "chiến", "đấu", "với", "lực", "lượng", "còn", "lại", "của", "nod", "những", "người", "một", "lần", "nữa", "rơi", "vào", "tình", "trạng", "không", "có", "người", "lãnh", "đạo", "và", "vô", "vọng", "cuối", "cùng", "hệ", "thống", "máy", "tính", "ai", "của", "nod", "là", "cabal", "khi", "được", "kích", "hoạt", "trở", "lại", "đã", "phản", "bội", "lại", "chính", "nod", "và", "bắt", "đầu", "xây", "dựng", "một", "quân", "đội", "người", "máy", "và", "tấn", "công", "dân", "thường", "gdi", "và", "nod", "sau", "đó", "tiến", "hành", "ngưng", "bắn", "và", "liên", "minh", "với", "nhau", "để", "tiêu", "diệt", "cabal", "tuy", "nhiên", "hình", "như", "cabal", "chưa", "thực", "sự", "bị", "phá", "hủy", "câu", "chuyện", "của", "firestorm", "là", "game", "đầu", "tiên", "trong", "xê-ri", "command", "và", "conquer", "có", "tất", "cả", "các" ]
glaurocara leleupi là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "glaurocara", "leleupi", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
xã rosie quận independence arkansas xã rosie là một xã thuộc quận independence tiểu bang arkansas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 585 người == tham khảo == bullet american factfinder
[ "xã", "rosie", "quận", "independence", "arkansas", "xã", "rosie", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "independence", "tiểu", "bang", "arkansas", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "585", "người", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
acalolepta breuningi là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "acalolepta", "breuningi", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
erigeron cabulicus là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được boiss botsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1957
[ "erigeron", "cabulicus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "boiss", "botsch", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1957" ]
đảng trí công trung quốc tiếng trung 中国致公党 tức trung quốc trí công đảng gọi tắt là trí công đảng là một trong những đảng phái dân chủ của cộng hoà nhân dân trung hoa tiền thân của trí công đảng là hồng môn trí công đường một tổ chức do hoa kiều tại mỹ thành lập nhằm mục đích bảo vệ quyền lợi cho hoa kiều đấu tranh vì độc lập dân tộc và phồn vinh cho trung quốc đảng viên chủ yếu của trí công đảng là hoa kiều và người thân hoa kiều về nước số lượng đảng viên khoảng 20000 người == lịch sử == tháng 10 năm 1925 các đại biểu của trí công đường tại san francisco hoa kỳ quyết định cải tổ trí công đường thành một chính đảng của hoa kiều thành lập trí công đảng bầu trần quýnh minh làm chủ tịch tổng lý đường kế nghiêu làm phó chủ tịch phó tổng lý tháng 5 năm 1947 trí công đảng tổ chức đại hội đại biểu lần thứ 3 tại hương cảng quyết định tham gia mặt trận thống nhất dân chủ nhân dân do đảng cộng sản trung quốc khởi xướng và lãnh đạo năm 1949 các đại biểu trí công đảng là trần kỳ vưu trần diễn sinh hoàng đình thần quan văn sâm lôi vinh kha nghiêm hy thuần tham gia hội nghị toàn thể khoá 1 hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân trung quốc tháng 4 năm 2007 phó chủ tịch
[ "đảng", "trí", "công", "trung", "quốc", "tiếng", "trung", "中国致公党", "tức", "trung", "quốc", "trí", "công", "đảng", "gọi", "tắt", "là", "trí", "công", "đảng", "là", "một", "trong", "những", "đảng", "phái", "dân", "chủ", "của", "cộng", "hoà", "nhân", "dân", "trung", "hoa", "tiền", "thân", "của", "trí", "công", "đảng", "là", "hồng", "môn", "trí", "công", "đường", "một", "tổ", "chức", "do", "hoa", "kiều", "tại", "mỹ", "thành", "lập", "nhằm", "mục", "đích", "bảo", "vệ", "quyền", "lợi", "cho", "hoa", "kiều", "đấu", "tranh", "vì", "độc", "lập", "dân", "tộc", "và", "phồn", "vinh", "cho", "trung", "quốc", "đảng", "viên", "chủ", "yếu", "của", "trí", "công", "đảng", "là", "hoa", "kiều", "và", "người", "thân", "hoa", "kiều", "về", "nước", "số", "lượng", "đảng", "viên", "khoảng", "20000", "người", "==", "lịch", "sử", "==", "tháng", "10", "năm", "1925", "các", "đại", "biểu", "của", "trí", "công", "đường", "tại", "san", "francisco", "hoa", "kỳ", "quyết", "định", "cải", "tổ", "trí", "công", "đường", "thành", "một", "chính", "đảng", "của", "hoa", "kiều", "thành", "lập", "trí", "công", "đảng", "bầu", "trần", "quýnh", "minh", "làm", "chủ", "tịch", "tổng", "lý", "đường", "kế", "nghiêu", "làm", "phó", "chủ", "tịch", "phó", "tổng", "lý", "tháng", "5", "năm", "1947", "trí", "công", "đảng", "tổ", "chức", "đại", "hội", "đại", "biểu", "lần", "thứ", "3", "tại", "hương", "cảng", "quyết", "định", "tham", "gia", "mặt", "trận", "thống", "nhất", "dân", "chủ", "nhân", "dân", "do", "đảng", "cộng", "sản", "trung", "quốc", "khởi", "xướng", "và", "lãnh", "đạo", "năm", "1949", "các", "đại", "biểu", "trí", "công", "đảng", "là", "trần", "kỳ", "vưu", "trần", "diễn", "sinh", "hoàng", "đình", "thần", "quan", "văn", "sâm", "lôi", "vinh", "kha", "nghiêm", "hy", "thuần", "tham", "gia", "hội", "nghị", "toàn", "thể", "khoá", "1", "hội", "nghị", "hiệp", "thương", "chính", "trị", "nhân", "dân", "trung", "quốc", "tháng", "4", "năm", "2007", "phó", "chủ", "tịch" ]
tổng công ty ba son tiền thân là xí nghiệp ba son trực thuộc tổng cục công nghiệp quốc phòng bộ quốc phòng việt nam là doanh nghiệp được thành lập vào ngày 04 tháng 8 năm 1925 hoạt động đa lĩnh vực như đóng mới và sửa chữa tàu thủy tái chế phế liệu kim loại khai thác cát kinh doanh bất động sản và máy móc chế biến gỗ kho bãi và vận tải hàng hóa trụ sở đăng ký tại số 2 đường tôn đức thắng phường bến nghé quận 1 thành phố hồ chí minh == lịch sử == xưởng sửa chữa và đóng tàu lớn địa chỉ tại số 2 đường tôn đức thắng cũng là một di tích lịch sử mang nhiều ý nghĩa nó là dấu tích cổ còn lại của một công trường thủ công lớn một ngành công nghiệp quan trọng ra đời sớm nhất của sài gòn xưa đồng thời là cái nôi của phong trào đấu tranh của các tầng lớp công nhân sài gòn xưởng cơ khí số 323 đường số 12 trong khuôn viên là nơi người thợ máy tôn đức thắng sau này là chủ tịch nước việt nam từ năm 1969 đến 30 tháng 8 năm 1980 đã từng làm việc và hoạt động cách mạng trong những năm 1915 1928 năm 1861 thực dân pháp cho xây dựng một ụ nhỏ cùng lán trại để sửa chữa các chiến thuyền nhằm tiếp tục công cuộc xâm chiếm việt nam
[ "tổng", "công", "ty", "ba", "son", "tiền", "thân", "là", "xí", "nghiệp", "ba", "son", "trực", "thuộc", "tổng", "cục", "công", "nghiệp", "quốc", "phòng", "bộ", "quốc", "phòng", "việt", "nam", "là", "doanh", "nghiệp", "được", "thành", "lập", "vào", "ngày", "04", "tháng", "8", "năm", "1925", "hoạt", "động", "đa", "lĩnh", "vực", "như", "đóng", "mới", "và", "sửa", "chữa", "tàu", "thủy", "tái", "chế", "phế", "liệu", "kim", "loại", "khai", "thác", "cát", "kinh", "doanh", "bất", "động", "sản", "và", "máy", "móc", "chế", "biến", "gỗ", "kho", "bãi", "và", "vận", "tải", "hàng", "hóa", "trụ", "sở", "đăng", "ký", "tại", "số", "2", "đường", "tôn", "đức", "thắng", "phường", "bến", "nghé", "quận", "1", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "==", "lịch", "sử", "==", "xưởng", "sửa", "chữa", "và", "đóng", "tàu", "lớn", "địa", "chỉ", "tại", "số", "2", "đường", "tôn", "đức", "thắng", "cũng", "là", "một", "di", "tích", "lịch", "sử", "mang", "nhiều", "ý", "nghĩa", "nó", "là", "dấu", "tích", "cổ", "còn", "lại", "của", "một", "công", "trường", "thủ", "công", "lớn", "một", "ngành", "công", "nghiệp", "quan", "trọng", "ra", "đời", "sớm", "nhất", "của", "sài", "gòn", "xưa", "đồng", "thời", "là", "cái", "nôi", "của", "phong", "trào", "đấu", "tranh", "của", "các", "tầng", "lớp", "công", "nhân", "sài", "gòn", "xưởng", "cơ", "khí", "số", "323", "đường", "số", "12", "trong", "khuôn", "viên", "là", "nơi", "người", "thợ", "máy", "tôn", "đức", "thắng", "sau", "này", "là", "chủ", "tịch", "nước", "việt", "nam", "từ", "năm", "1969", "đến", "30", "tháng", "8", "năm", "1980", "đã", "từng", "làm", "việc", "và", "hoạt", "động", "cách", "mạng", "trong", "những", "năm", "1915", "1928", "năm", "1861", "thực", "dân", "pháp", "cho", "xây", "dựng", "một", "ụ", "nhỏ", "cùng", "lán", "trại", "để", "sửa", "chữa", "các", "chiến", "thuyền", "nhằm", "tiếp", "tục", "công", "cuộc", "xâm", "chiếm", "việt", "nam" ]
protandrena exigua là một loài hymenoptera trong họ andrenidae loài này được timberlake mô tả khoa học năm 1976
[ "protandrena", "exigua", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "andrenidae", "loài", "này", "được", "timberlake", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1976" ]
pandino là một đô thị ở tỉnh cremona vùng lombardia của italia có vị trí cách khoảng 30 km về phía đông của milan và khoảng 50 km về phía tây bắc của cremona tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004 đô thị này có dân số 8 310 người và diện tích là 22 2 km² đô thị pandino có các frazione subdivision gradella e nosadello pandino giáp các đô thị agnadello dovera monte cremasco palazzo pignano rivolta d adda spino d adda == liên kết ngoài == bullet www comune pandino cr it
[ "pandino", "là", "một", "đô", "thị", "ở", "tỉnh", "cremona", "vùng", "lombardia", "của", "italia", "có", "vị", "trí", "cách", "khoảng", "30", "km", "về", "phía", "đông", "của", "milan", "và", "khoảng", "50", "km", "về", "phía", "tây", "bắc", "của", "cremona", "tại", "thời", "điểm", "ngày", "31", "tháng", "12", "năm", "2004", "đô", "thị", "này", "có", "dân", "số", "8", "310", "người", "và", "diện", "tích", "là", "22", "2", "km²", "đô", "thị", "pandino", "có", "các", "frazione", "subdivision", "gradella", "e", "nosadello", "pandino", "giáp", "các", "đô", "thị", "agnadello", "dovera", "monte", "cremasco", "palazzo", "pignano", "rivolta", "d", "adda", "spino", "d", "adda", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "www", "comune", "pandino", "cr", "it" ]
quan trọng đối với nhân dân thái lan kể từ đó điều bất thường là vai trò của đảng cộng sản thái lan trong phong trào sinh viên đảng này không có ảnh hưởng hữu hình nào trong các sự kiện tháng 10 năm 1973 đảng cộng sản thái lan cũng thất bại khi muốn hợp nhất các sinh viên vào cuộc đấu tranh của họ do một số nguyên nhân đầu tiên bản chất của các sinh viên ngăn cản họ gia nhập do đa số xuất thân từ trung lưu và hạ trung lưu và theo học đại học với hy vọng tìm kiếm công việc trong bộ máy chính phủ hơn thế một cựu nhân vật cộng sản là gawin chutima lập luận rằng các sinh viên bị bó chặt vào tư tưởng sakdina phụ thuộc và tuân theo người lớn tuổi và các nhân vật ở vị trí bên trên trong xã hội thêm vào đó đảng cộng sản thái lan theo đuổi con đường tư tưởng mao trạch đông nghiêm ngặt theo đó kêu gọi tiến hành cách mạng trước tiên tại các khu vực nông thôn đảng cộng sản thái lan không nhìn nhận các sinh viên là đối tượng thích hợp để làm đội quân tiên phong cho một cách mạng marxist họ đánh giá các sinh viên là đối tượng có ý chí bạc nhược và vô kỷ luật họ không thay đổi quan điểm này kể cả sau khi các sinh viên bị đàn áp vào tháng 10
[ "quan", "trọng", "đối", "với", "nhân", "dân", "thái", "lan", "kể", "từ", "đó", "điều", "bất", "thường", "là", "vai", "trò", "của", "đảng", "cộng", "sản", "thái", "lan", "trong", "phong", "trào", "sinh", "viên", "đảng", "này", "không", "có", "ảnh", "hưởng", "hữu", "hình", "nào", "trong", "các", "sự", "kiện", "tháng", "10", "năm", "1973", "đảng", "cộng", "sản", "thái", "lan", "cũng", "thất", "bại", "khi", "muốn", "hợp", "nhất", "các", "sinh", "viên", "vào", "cuộc", "đấu", "tranh", "của", "họ", "do", "một", "số", "nguyên", "nhân", "đầu", "tiên", "bản", "chất", "của", "các", "sinh", "viên", "ngăn", "cản", "họ", "gia", "nhập", "do", "đa", "số", "xuất", "thân", "từ", "trung", "lưu", "và", "hạ", "trung", "lưu", "và", "theo", "học", "đại", "học", "với", "hy", "vọng", "tìm", "kiếm", "công", "việc", "trong", "bộ", "máy", "chính", "phủ", "hơn", "thế", "một", "cựu", "nhân", "vật", "cộng", "sản", "là", "gawin", "chutima", "lập", "luận", "rằng", "các", "sinh", "viên", "bị", "bó", "chặt", "vào", "tư", "tưởng", "sakdina", "phụ", "thuộc", "và", "tuân", "theo", "người", "lớn", "tuổi", "và", "các", "nhân", "vật", "ở", "vị", "trí", "bên", "trên", "trong", "xã", "hội", "thêm", "vào", "đó", "đảng", "cộng", "sản", "thái", "lan", "theo", "đuổi", "con", "đường", "tư", "tưởng", "mao", "trạch", "đông", "nghiêm", "ngặt", "theo", "đó", "kêu", "gọi", "tiến", "hành", "cách", "mạng", "trước", "tiên", "tại", "các", "khu", "vực", "nông", "thôn", "đảng", "cộng", "sản", "thái", "lan", "không", "nhìn", "nhận", "các", "sinh", "viên", "là", "đối", "tượng", "thích", "hợp", "để", "làm", "đội", "quân", "tiên", "phong", "cho", "một", "cách", "mạng", "marxist", "họ", "đánh", "giá", "các", "sinh", "viên", "là", "đối", "tượng", "có", "ý", "chí", "bạc", "nhược", "và", "vô", "kỷ", "luật", "họ", "không", "thay", "đổi", "quan", "điểm", "này", "kể", "cả", "sau", "khi", "các", "sinh", "viên", "bị", "đàn", "áp", "vào", "tháng", "10" ]
danh sách giải thưởng và đề cử của benedict cumberbatch dưới đây là danh sách các giải thưởng và đề cử nhận bởi diễn viên nhà sản xuất người anh benedict cumberbatch anh đã giành được ba đề cử giải thưởng laurence olivier và chiến thắng ở hạng mục nam diễn viên kịch xuất sắc nhất cho vở kịch frankenstein anh cũng nhận được ba đề cử giải thưởng primetime emmy chiến thắng hạng mục nam diễn viên xuất sắc cho phim ngắn tập nhờ loạt phim sherlock vào vai alan turing trong the imitation game anh nhận được một đề cử giải oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhất ngoài ra anh còn nhận được sáu đề cử giải bafta năm đề cử giải và hai đề cử giải quả cầu vàng cùng với nhiều đề cử và giải thưởng khác năm 2014 tạp chí time đưa anh vào danh sách thường niên time 100 những người có ảnh hưởng nhất thế giới anh được phong tước cbe bởi nữ hoàng elizabeth ii vào tháng 6 năm 2015 cho cống hiến của anh vào nghệ thuật biểu diễn và từ thiện == xem thêm == danh sách phim của benedict cumberbatch
[ "danh", "sách", "giải", "thưởng", "và", "đề", "cử", "của", "benedict", "cumberbatch", "dưới", "đây", "là", "danh", "sách", "các", "giải", "thưởng", "và", "đề", "cử", "nhận", "bởi", "diễn", "viên", "nhà", "sản", "xuất", "người", "anh", "benedict", "cumberbatch", "anh", "đã", "giành", "được", "ba", "đề", "cử", "giải", "thưởng", "laurence", "olivier", "và", "chiến", "thắng", "ở", "hạng", "mục", "nam", "diễn", "viên", "kịch", "xuất", "sắc", "nhất", "cho", "vở", "kịch", "frankenstein", "anh", "cũng", "nhận", "được", "ba", "đề", "cử", "giải", "thưởng", "primetime", "emmy", "chiến", "thắng", "hạng", "mục", "nam", "diễn", "viên", "xuất", "sắc", "cho", "phim", "ngắn", "tập", "nhờ", "loạt", "phim", "sherlock", "vào", "vai", "alan", "turing", "trong", "the", "imitation", "game", "anh", "nhận", "được", "một", "đề", "cử", "giải", "oscar", "cho", "nam", "diễn", "viên", "xuất", "sắc", "nhất", "ngoài", "ra", "anh", "còn", "nhận", "được", "sáu", "đề", "cử", "giải", "bafta", "năm", "đề", "cử", "giải", "và", "hai", "đề", "cử", "giải", "quả", "cầu", "vàng", "cùng", "với", "nhiều", "đề", "cử", "và", "giải", "thưởng", "khác", "năm", "2014", "tạp", "chí", "time", "đưa", "anh", "vào", "danh", "sách", "thường", "niên", "time", "100", "những", "người", "có", "ảnh", "hưởng", "nhất", "thế", "giới", "anh", "được", "phong", "tước", "cbe", "bởi", "nữ", "hoàng", "elizabeth", "ii", "vào", "tháng", "6", "năm", "2015", "cho", "cống", "hiến", "của", "anh", "vào", "nghệ", "thuật", "biểu", "diễn", "và", "từ", "thiện", "==", "xem", "thêm", "==", "danh", "sách", "phim", "của", "benedict", "cumberbatch" ]
artemisia mangolica là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được fisch ex bess mô tả khoa học đầu tiên
[ "artemisia", "mangolica", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "fisch", "ex", "bess", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
ferjani sassi sinh ngày 18 tháng 3 năm 1992 là cầu thủ bóng đá người tunisia đang thi đấu cho câu lạc bộ al-nassr ở vị trí tiền vệ phòng ngự == sự nghiệp quốc tế == sassi thi đấu trận đấu quốc tế đầu tiên với đội tuyển quốc gia vào ngày 8 tháng 6 năm 2013 trong trận đấu trước sierra leone 2–2 khi anh có mặt trong đội hình xuất phát và thi đấu cả trận anh có tên trong đội hình của tunisia tham dự giải bóng đá vô địch thế giới 2018 ở nga và ghi bàn thắng từ chấm phạt đền trong trận đấu mở màn của tunisia trước anh == danh hiệu == bullet tunisian league 1 2013
[ "ferjani", "sassi", "sinh", "ngày", "18", "tháng", "3", "năm", "1992", "là", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "tunisia", "đang", "thi", "đấu", "cho", "câu", "lạc", "bộ", "al-nassr", "ở", "vị", "trí", "tiền", "vệ", "phòng", "ngự", "==", "sự", "nghiệp", "quốc", "tế", "==", "sassi", "thi", "đấu", "trận", "đấu", "quốc", "tế", "đầu", "tiên", "với", "đội", "tuyển", "quốc", "gia", "vào", "ngày", "8", "tháng", "6", "năm", "2013", "trong", "trận", "đấu", "trước", "sierra", "leone", "2–2", "khi", "anh", "có", "mặt", "trong", "đội", "hình", "xuất", "phát", "và", "thi", "đấu", "cả", "trận", "anh", "có", "tên", "trong", "đội", "hình", "của", "tunisia", "tham", "dự", "giải", "bóng", "đá", "vô", "địch", "thế", "giới", "2018", "ở", "nga", "và", "ghi", "bàn", "thắng", "từ", "chấm", "phạt", "đền", "trong", "trận", "đấu", "mở", "màn", "của", "tunisia", "trước", "anh", "==", "danh", "hiệu", "==", "bullet", "tunisian", "league", "1", "2013" ]
số khó khăn nhất định trong quá trình sáng tạo nhân vật do cậu và cốt truyện đen tối có sự tương phản rõ rệt khi phát hành chương 7 của manga gotōge đã vẽ một tấm cover hình tanjirō vung kiếm và mỉm cười tuy nhiên để không đi ngược lại màu sắc u tối trong manga vị tác giả đã loại bỏ bản vẽ này và thay vào đó là một tanjirō với biểu cảm nghiêm trọng trong thiết kế ban đầu tanjirō không có sẹo hay đeo hoa tai nhưng katayama đã đề nghị gotōge thêm vào vết sẹo trên trán tanjirō được lấy cảm hứng từ nhân vật himura kenshin trong manga lãng khách kenshin của watsuki nobuhiro còn đôi bông tai khiến cậu trông có vẻ nữ tính nhưng cũng là một điểm khiến cậu nổi bật trong quá trình xây dựng dàn nhân vật tanjirō có bốn nhân vật phụ đồng hành những người bạn sẽ giúp trung hòa lẫn nhau nhờ các kĩ năng riêng biệt của bản thân vị biên tập viên nhận xét về tanjirō [cậu ấy] không phải kiểu nhân vật nam chính bạn thường thấy cậu ấy rất tốt bụng nezuko là em gái cậu vậy nên cậu đứng trên vị thế của một người không thể cứ thế mà nói rằng con quỷ nào cũng xấu xa cậu ấy đang đứng trong vùng xám takahashi yuma nhà sản xuất đứng sau bản chuyển thể anime cho biết anh rất thích vai trò của tanjirō trong manga
[ "số", "khó", "khăn", "nhất", "định", "trong", "quá", "trình", "sáng", "tạo", "nhân", "vật", "do", "cậu", "và", "cốt", "truyện", "đen", "tối", "có", "sự", "tương", "phản", "rõ", "rệt", "khi", "phát", "hành", "chương", "7", "của", "manga", "gotōge", "đã", "vẽ", "một", "tấm", "cover", "hình", "tanjirō", "vung", "kiếm", "và", "mỉm", "cười", "tuy", "nhiên", "để", "không", "đi", "ngược", "lại", "màu", "sắc", "u", "tối", "trong", "manga", "vị", "tác", "giả", "đã", "loại", "bỏ", "bản", "vẽ", "này", "và", "thay", "vào", "đó", "là", "một", "tanjirō", "với", "biểu", "cảm", "nghiêm", "trọng", "trong", "thiết", "kế", "ban", "đầu", "tanjirō", "không", "có", "sẹo", "hay", "đeo", "hoa", "tai", "nhưng", "katayama", "đã", "đề", "nghị", "gotōge", "thêm", "vào", "vết", "sẹo", "trên", "trán", "tanjirō", "được", "lấy", "cảm", "hứng", "từ", "nhân", "vật", "himura", "kenshin", "trong", "manga", "lãng", "khách", "kenshin", "của", "watsuki", "nobuhiro", "còn", "đôi", "bông", "tai", "khiến", "cậu", "trông", "có", "vẻ", "nữ", "tính", "nhưng", "cũng", "là", "một", "điểm", "khiến", "cậu", "nổi", "bật", "trong", "quá", "trình", "xây", "dựng", "dàn", "nhân", "vật", "tanjirō", "có", "bốn", "nhân", "vật", "phụ", "đồng", "hành", "những", "người", "bạn", "sẽ", "giúp", "trung", "hòa", "lẫn", "nhau", "nhờ", "các", "kĩ", "năng", "riêng", "biệt", "của", "bản", "thân", "vị", "biên", "tập", "viên", "nhận", "xét", "về", "tanjirō", "[cậu", "ấy]", "không", "phải", "kiểu", "nhân", "vật", "nam", "chính", "bạn", "thường", "thấy", "cậu", "ấy", "rất", "tốt", "bụng", "nezuko", "là", "em", "gái", "cậu", "vậy", "nên", "cậu", "đứng", "trên", "vị", "thế", "của", "một", "người", "không", "thể", "cứ", "thế", "mà", "nói", "rằng", "con", "quỷ", "nào", "cũng", "xấu", "xa", "cậu", "ấy", "đang", "đứng", "trong", "vùng", "xám", "takahashi", "yuma", "nhà", "sản", "xuất", "đứng", "sau", "bản", "chuyển", "thể", "anime", "cho", "biết", "anh", "rất", "thích", "vai", "trò", "của", "tanjirō", "trong", "manga" ]
Tháng 9 năm Nhâm Tý (1792), vua Quang Trung đột ngột băng hà, sự nghiệp của Nguyễn Thiếp đành dở dang.
[ "Tháng", "9", "năm", "Nhâm", "Tý", "(1792),", "vua", "Quang", "Trung", "đột", "ngột", "băng", "hà,", "sự", "nghiệp", "của", "Nguyễn", "Thiếp", "đành", "dở", "dang." ]
đồng hồ đo trong chiến tranh punic lần thứ nhất đồng hồ đo được miêu tả như một chiếc xe với cơ cấu bánh xe nhả một quả bóng vào trong một thùng chứa sau mỗi dặm đi được cicero 106–43 trước công nguyên đã miêu tả archimedes trong một đoạn ngắn trong cuốn đối thoại de re publica của mình thể hiện một cuộc đối thoại tưởng tượng diễn ra năm 129 trước công nguyên sau khi syracuse bị chiếm khoảng 212 trước công nguyên tướng marcus claudius marcellus được cho là đã mang về thành roma hai cơ cấu được dùng trong thiên văn học thể hiện sự chuyển động của mặt trời mặt trăng và năm hành tinh cicero đã đề cập tới những cơ cấu tương tự do thales của miletus và eudoxus của cnidus thiết kế đối thoại nói rằng marcellus giữ một trong hai thiết bị như của cải duy nhất của mình ở syracuse và hiến chiếc kia cho đền đức hạnh tại roma cỗ máy của marcellus theo cicero đã được gaius sulpicius gallus giới thiệu với lucius furius philus người miêu tả nó đây là một đoạn miêu tả một mô hình vũ trụ hay cung thiên văn pappus của alexandria nói rằng archimedes đã có một bản viết tay hiện đã mất về việc chế tạo các cơ cấu đó với tựa đề nghiên cứu hiện đại trong lĩnh vực này đã tập trung vào cơ cấu antikythera một thiết bị khác từ thời cổ đại có
[ "đồng", "hồ", "đo", "trong", "chiến", "tranh", "punic", "lần", "thứ", "nhất", "đồng", "hồ", "đo", "được", "miêu", "tả", "như", "một", "chiếc", "xe", "với", "cơ", "cấu", "bánh", "xe", "nhả", "một", "quả", "bóng", "vào", "trong", "một", "thùng", "chứa", "sau", "mỗi", "dặm", "đi", "được", "cicero", "106–43", "trước", "công", "nguyên", "đã", "miêu", "tả", "archimedes", "trong", "một", "đoạn", "ngắn", "trong", "cuốn", "đối", "thoại", "de", "re", "publica", "của", "mình", "thể", "hiện", "một", "cuộc", "đối", "thoại", "tưởng", "tượng", "diễn", "ra", "năm", "129", "trước", "công", "nguyên", "sau", "khi", "syracuse", "bị", "chiếm", "khoảng", "212", "trước", "công", "nguyên", "tướng", "marcus", "claudius", "marcellus", "được", "cho", "là", "đã", "mang", "về", "thành", "roma", "hai", "cơ", "cấu", "được", "dùng", "trong", "thiên", "văn", "học", "thể", "hiện", "sự", "chuyển", "động", "của", "mặt", "trời", "mặt", "trăng", "và", "năm", "hành", "tinh", "cicero", "đã", "đề", "cập", "tới", "những", "cơ", "cấu", "tương", "tự", "do", "thales", "của", "miletus", "và", "eudoxus", "của", "cnidus", "thiết", "kế", "đối", "thoại", "nói", "rằng", "marcellus", "giữ", "một", "trong", "hai", "thiết", "bị", "như", "của", "cải", "duy", "nhất", "của", "mình", "ở", "syracuse", "và", "hiến", "chiếc", "kia", "cho", "đền", "đức", "hạnh", "tại", "roma", "cỗ", "máy", "của", "marcellus", "theo", "cicero", "đã", "được", "gaius", "sulpicius", "gallus", "giới", "thiệu", "với", "lucius", "furius", "philus", "người", "miêu", "tả", "nó", "đây", "là", "một", "đoạn", "miêu", "tả", "một", "mô", "hình", "vũ", "trụ", "hay", "cung", "thiên", "văn", "pappus", "của", "alexandria", "nói", "rằng", "archimedes", "đã", "có", "một", "bản", "viết", "tay", "hiện", "đã", "mất", "về", "việc", "chế", "tạo", "các", "cơ", "cấu", "đó", "với", "tựa", "đề", "nghiên", "cứu", "hiện", "đại", "trong", "lĩnh", "vực", "này", "đã", "tập", "trung", "vào", "cơ", "cấu", "antikythera", "một", "thiết", "bị", "khác", "từ", "thời", "cổ", "đại", "có" ]
nomada munda là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được cresson mô tả khoa học năm 1878
[ "nomada", "munda", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "apidae", "loài", "này", "được", "cresson", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1878" ]
nổi tiếng thu âm đĩa nhạc sản xuất mv biên đạo múa đào tạo cung cấp vũ công cho các buổi biểu diễn năm 2016 min rời st 319 cuối năm 2016 nhóm nhạc nam đầu tiên của st 319 có tên gọi là monstar được ra mắt với 3 thành viên ngay sau đó không lâu st 319 được vinh danh ở hạng mục most popular channel – kênh youtube được yêu thích nhất tại lễ trao giải webtv asia awards 2016 tổ chức tại thủ đô seoul hàn quốc tuy nhiên đến khoảng cuối tháng 2 năm 2017 vì mâu thuẫn trong hợp đồng nên erik quyết định rút lui khỏi nhóm monstar và st 319 entertainment vào tháng 3 năm 2017 st 319 chính thức thông báo bổ sung đoàn thế lân lấy nghệ danh là grey-d vào tháng 6 năm 2018 phạm tiến đạt đã được debut cùng nhóm trong sản phẩm giữ lấy làm gì và lấy nghệ danh j sản phẩm đầy tâm huyết nếu mai chia tay được ra mắt vào ngày 15 tháng 10 năm 2018 đã giới thiệu chàng trai sinh năm 1996 zino ngô nguyên bình và hoàn thiện đội hình 5 thành viên sau thời gian kéo dài nhiều năm với nhiều sự thay đổi trong đội hình debut ngày 13 tháng 3 năm 2019 st 319 đăng video dreamee intro và hé lộ amee sẽ chính thức ra mắt với debut single “dreamee” và ca khúc chủ đề “anh nhà ở đâu thế<nowiki> nowiki> kết hợp với bray ngày 3 tháng 4 năm 2019 mv
[ "nổi", "tiếng", "thu", "âm", "đĩa", "nhạc", "sản", "xuất", "mv", "biên", "đạo", "múa", "đào", "tạo", "cung", "cấp", "vũ", "công", "cho", "các", "buổi", "biểu", "diễn", "năm", "2016", "min", "rời", "st", "319", "cuối", "năm", "2016", "nhóm", "nhạc", "nam", "đầu", "tiên", "của", "st", "319", "có", "tên", "gọi", "là", "monstar", "được", "ra", "mắt", "với", "3", "thành", "viên", "ngay", "sau", "đó", "không", "lâu", "st", "319", "được", "vinh", "danh", "ở", "hạng", "mục", "most", "popular", "channel", "–", "kênh", "youtube", "được", "yêu", "thích", "nhất", "tại", "lễ", "trao", "giải", "webtv", "asia", "awards", "2016", "tổ", "chức", "tại", "thủ", "đô", "seoul", "hàn", "quốc", "tuy", "nhiên", "đến", "khoảng", "cuối", "tháng", "2", "năm", "2017", "vì", "mâu", "thuẫn", "trong", "hợp", "đồng", "nên", "erik", "quyết", "định", "rút", "lui", "khỏi", "nhóm", "monstar", "và", "st", "319", "entertainment", "vào", "tháng", "3", "năm", "2017", "st", "319", "chính", "thức", "thông", "báo", "bổ", "sung", "đoàn", "thế", "lân", "lấy", "nghệ", "danh", "là", "grey-d", "vào", "tháng", "6", "năm", "2018", "phạm", "tiến", "đạt", "đã", "được", "debut", "cùng", "nhóm", "trong", "sản", "phẩm", "giữ", "lấy", "làm", "gì", "và", "lấy", "nghệ", "danh", "j", "sản", "phẩm", "đầy", "tâm", "huyết", "nếu", "mai", "chia", "tay", "được", "ra", "mắt", "vào", "ngày", "15", "tháng", "10", "năm", "2018", "đã", "giới", "thiệu", "chàng", "trai", "sinh", "năm", "1996", "zino", "ngô", "nguyên", "bình", "và", "hoàn", "thiện", "đội", "hình", "5", "thành", "viên", "sau", "thời", "gian", "kéo", "dài", "nhiều", "năm", "với", "nhiều", "sự", "thay", "đổi", "trong", "đội", "hình", "debut", "ngày", "13", "tháng", "3", "năm", "2019", "st", "319", "đăng", "video", "dreamee", "intro", "và", "hé", "lộ", "amee", "sẽ", "chính", "thức", "ra", "mắt", "với", "debut", "single", "“dreamee”", "và", "ca", "khúc", "chủ", "đề", "“anh", "nhà", "ở", "đâu", "thế<nowiki>", "nowiki>", "kết", "hợp", "với", "bray", "ngày", "3", "tháng", "4", "năm", "2019", "mv" ]
brownlowia sarawhensis là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được pierre mô tả khoa học đầu tiên năm 1888
[ "brownlowia", "sarawhensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cẩm", "quỳ", "loài", "này", "được", "pierre", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1888" ]
lòng phụng sự nhà trần bullet lê nhật lan con gái tri huyện của huyện tây chân cô được kiên thuộc hạ của hưng đạo vương dàn xếp ra trận cướp dâu do cô và anh trai chủ mưu dưới sự dẫn dắt của hưng đạo vương cô được giáo dục trở thành công chúa tương lai hòa thân cho trấn nam vương thoát hoan hình tượng nhân vật được xây dựng hư cấu dựa trên an tư công chúa trong lịch sử bullet vua trần nhân tông còn gọi là quan gia là vị vua thứ 3 của triều đại nhà trần xuất hiện lần đầu tiên ở tập 2 vua trần nhân tông khi đó phải đón tiếp đại sứ nhà nguyên qua cách nói chuyện ngoại giao hình ảnh trần nhân tông hiện lên là một người tự tôn tài giỏi và nghĩa khí == quá trình sản xuất == long thần tướng được bộ đôi tác giả ấp ủ từ hơn 10 năm trước tác phẩm đã từng được đăng tải nhiều kì trên tạp chí truyện tranh trẻ của nxb trẻ trước khi được xuất bản đến năm 2014 bộ đôi tác giả quyết định thay đổi toàn bộ nội dung long thần tướng và kêu gọi gây quỹ cộng đồng để xuất bản cuốn sách dự án được diễn ra trong 2 tháng từ 1 4 đến 31 5 với mục tiêu 300 triệu đồng sau một thời gian kêu gọi quảng bá tác phẩm đã thu về hơn 330 triệu đồng tiền gây
[ "lòng", "phụng", "sự", "nhà", "trần", "bullet", "lê", "nhật", "lan", "con", "gái", "tri", "huyện", "của", "huyện", "tây", "chân", "cô", "được", "kiên", "thuộc", "hạ", "của", "hưng", "đạo", "vương", "dàn", "xếp", "ra", "trận", "cướp", "dâu", "do", "cô", "và", "anh", "trai", "chủ", "mưu", "dưới", "sự", "dẫn", "dắt", "của", "hưng", "đạo", "vương", "cô", "được", "giáo", "dục", "trở", "thành", "công", "chúa", "tương", "lai", "hòa", "thân", "cho", "trấn", "nam", "vương", "thoát", "hoan", "hình", "tượng", "nhân", "vật", "được", "xây", "dựng", "hư", "cấu", "dựa", "trên", "an", "tư", "công", "chúa", "trong", "lịch", "sử", "bullet", "vua", "trần", "nhân", "tông", "còn", "gọi", "là", "quan", "gia", "là", "vị", "vua", "thứ", "3", "của", "triều", "đại", "nhà", "trần", "xuất", "hiện", "lần", "đầu", "tiên", "ở", "tập", "2", "vua", "trần", "nhân", "tông", "khi", "đó", "phải", "đón", "tiếp", "đại", "sứ", "nhà", "nguyên", "qua", "cách", "nói", "chuyện", "ngoại", "giao", "hình", "ảnh", "trần", "nhân", "tông", "hiện", "lên", "là", "một", "người", "tự", "tôn", "tài", "giỏi", "và", "nghĩa", "khí", "==", "quá", "trình", "sản", "xuất", "==", "long", "thần", "tướng", "được", "bộ", "đôi", "tác", "giả", "ấp", "ủ", "từ", "hơn", "10", "năm", "trước", "tác", "phẩm", "đã", "từng", "được", "đăng", "tải", "nhiều", "kì", "trên", "tạp", "chí", "truyện", "tranh", "trẻ", "của", "nxb", "trẻ", "trước", "khi", "được", "xuất", "bản", "đến", "năm", "2014", "bộ", "đôi", "tác", "giả", "quyết", "định", "thay", "đổi", "toàn", "bộ", "nội", "dung", "long", "thần", "tướng", "và", "kêu", "gọi", "gây", "quỹ", "cộng", "đồng", "để", "xuất", "bản", "cuốn", "sách", "dự", "án", "được", "diễn", "ra", "trong", "2", "tháng", "từ", "1", "4", "đến", "31", "5", "với", "mục", "tiêu", "300", "triệu", "đồng", "sau", "một", "thời", "gian", "kêu", "gọi", "quảng", "bá", "tác", "phẩm", "đã", "thu", "về", "hơn", "330", "triệu", "đồng", "tiền", "gây" ]
phẩm của claudius galenus là nguyên nhân người ta luôn sử dụng từ tiếng latinh hoặc hy lạp cổ đại latinh hoá khi sáng tạo thuật ngữ y học mới trong các ngôn ngữ châu âu hiện đại hai lĩnh vực kỹ sư và luật pháp la mã cũng có ảnh hưởng tương tự lên thuật ngữ khoa học và luật của các ngôn ngữ tây nói chung trong suốt thế kỷ xvi đến thế kỷ xviii các nhà văn anh đã tạo ra rất nhiều các từ mới từ gốc latinh và hy lạp những từ này được gọi đùa là những từ sừng đựng mực hay bình mực — ám chỉ giới văn sĩ và học giả nhưng nhiều trong số những từ này chỉ được tác giả dùng một lần và sau đó thì quên hẳn tuy nhiên cũng còn sót lại một số từ và đều là những ngôn từ kiểu bình mực tạo ra từ các từ latinh hay hy lạp sau khi đế quốc la mã sụp đổ tiếng latinh đã phát triển thành nhiều ngôn ngữ rôman những thứ tiếng này chỉ dùng để nói trong hàng thế kỷ trong khi đó tiếng latinh vẫn được dùng để viết chẳng hạn như tiếng latinh là ngôn ngữ chính thức của bồ đào nha đến tận năm 1296 mới bị thay thế bởi tiếng bồ đào nha các ngôn ngữ rôman xuất phát từ tiếng latinh bình dân đây là tiếng nói phổ biến lại có xuất xứ
[ "phẩm", "của", "claudius", "galenus", "là", "nguyên", "nhân", "người", "ta", "luôn", "sử", "dụng", "từ", "tiếng", "latinh", "hoặc", "hy", "lạp", "cổ", "đại", "latinh", "hoá", "khi", "sáng", "tạo", "thuật", "ngữ", "y", "học", "mới", "trong", "các", "ngôn", "ngữ", "châu", "âu", "hiện", "đại", "hai", "lĩnh", "vực", "kỹ", "sư", "và", "luật", "pháp", "la", "mã", "cũng", "có", "ảnh", "hưởng", "tương", "tự", "lên", "thuật", "ngữ", "khoa", "học", "và", "luật", "của", "các", "ngôn", "ngữ", "tây", "nói", "chung", "trong", "suốt", "thế", "kỷ", "xvi", "đến", "thế", "kỷ", "xviii", "các", "nhà", "văn", "anh", "đã", "tạo", "ra", "rất", "nhiều", "các", "từ", "mới", "từ", "gốc", "latinh", "và", "hy", "lạp", "những", "từ", "này", "được", "gọi", "đùa", "là", "những", "từ", "sừng", "đựng", "mực", "hay", "bình", "mực", "—", "ám", "chỉ", "giới", "văn", "sĩ", "và", "học", "giả", "nhưng", "nhiều", "trong", "số", "những", "từ", "này", "chỉ", "được", "tác", "giả", "dùng", "một", "lần", "và", "sau", "đó", "thì", "quên", "hẳn", "tuy", "nhiên", "cũng", "còn", "sót", "lại", "một", "số", "từ", "và", "đều", "là", "những", "ngôn", "từ", "kiểu", "bình", "mực", "tạo", "ra", "từ", "các", "từ", "latinh", "hay", "hy", "lạp", "sau", "khi", "đế", "quốc", "la", "mã", "sụp", "đổ", "tiếng", "latinh", "đã", "phát", "triển", "thành", "nhiều", "ngôn", "ngữ", "rôman", "những", "thứ", "tiếng", "này", "chỉ", "dùng", "để", "nói", "trong", "hàng", "thế", "kỷ", "trong", "khi", "đó", "tiếng", "latinh", "vẫn", "được", "dùng", "để", "viết", "chẳng", "hạn", "như", "tiếng", "latinh", "là", "ngôn", "ngữ", "chính", "thức", "của", "bồ", "đào", "nha", "đến", "tận", "năm", "1296", "mới", "bị", "thay", "thế", "bởi", "tiếng", "bồ", "đào", "nha", "các", "ngôn", "ngữ", "rôman", "xuất", "phát", "từ", "tiếng", "latinh", "bình", "dân", "đây", "là", "tiếng", "nói", "phổ", "biến", "lại", "có", "xuất", "xứ" ]
critoniopsis jaramilloi là một loài thực vật có hoa thuộc họ asteraceae loài này chỉ có ở ecuador môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống == tham khảo == bullet montúfar r pitman n 2003 critoniopsis jaramilloi 2006 iucn red list of threatened species truy cập 20 tháng 7 năm 2007
[ "critoniopsis", "jaramilloi", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "asteraceae", "loài", "này", "chỉ", "có", "ở", "ecuador", "môi", "trường", "sống", "tự", "nhiên", "của", "chúng", "là", "vùng", "núi", "ẩm", "nhiệt", "đới", "hoặc", "cận", "nhiệt", "đới", "chúng", "hiện", "đang", "bị", "đe", "dọa", "vì", "mất", "môi", "trường", "sống", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "montúfar", "r", "pitman", "n", "2003", "critoniopsis", "jaramilloi", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "20", "tháng", "7", "năm", "2007" ]
passiflora orbiculata là một loài thực vật có hoa trong họ lạc tiên loài này được cav mô tả khoa học đầu tiên năm 1790
[ "passiflora", "orbiculata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lạc", "tiên", "loài", "này", "được", "cav", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1790" ]
hiriganahalli devanhalli hiriganahalli là một làng thuộc tehsil devanhalli huyện bangalore rural bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "hiriganahalli", "devanhalli", "hiriganahalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "devanhalli", "huyện", "bangalore", "rural", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
charlie goode charles james goode sinh ngày 3 tháng 8 năm 1995 là một cầu thủ bóng đá người anh thi đấu cho câu lạc bộ ngoại hạng anh brentford == sự nghiệp == goode bắt đầu sự nghiệp với fulham nhưng bị giải phóng lúc 15 tuổi sau đó hậu vệ này dành thời gian cho hadley harefield united afc hayes và hendon trước khi gia nhập đội bóng ở league one scunthorpe united vào tháng 6 năm 2015 goode có màn ra mắt chuyên nghiệp ngày 8 tháng 8 năm 2015 ghi bàn trong thất bại 2–1 trước burton albion == liên kết ngoài == bullet thông tin tại aylesbury united bullet thông tin tại hendon
[ "charlie", "goode", "charles", "james", "goode", "sinh", "ngày", "3", "tháng", "8", "năm", "1995", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "anh", "thi", "đấu", "cho", "câu", "lạc", "bộ", "ngoại", "hạng", "anh", "brentford", "==", "sự", "nghiệp", "==", "goode", "bắt", "đầu", "sự", "nghiệp", "với", "fulham", "nhưng", "bị", "giải", "phóng", "lúc", "15", "tuổi", "sau", "đó", "hậu", "vệ", "này", "dành", "thời", "gian", "cho", "hadley", "harefield", "united", "afc", "hayes", "và", "hendon", "trước", "khi", "gia", "nhập", "đội", "bóng", "ở", "league", "one", "scunthorpe", "united", "vào", "tháng", "6", "năm", "2015", "goode", "có", "màn", "ra", "mắt", "chuyên", "nghiệp", "ngày", "8", "tháng", "8", "năm", "2015", "ghi", "bàn", "trong", "thất", "bại", "2–1", "trước", "burton", "albion", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "thông", "tin", "tại", "aylesbury", "united", "bullet", "thông", "tin", "tại", "hendon" ]
chu bột chữ hán 周勃 169 tcn người quận bái là tướng lĩnh chính trị gia thời hán sở và là khai quốc công thần của nhà hán trong lịch sử trung quốc năm 209 tcn chu bột đi theo lưu bang chống lại nhà tần lập được nhiều công trạng nên lần lượt được phong các chức vị ngũ đại phu tướng quân sau khi chiến tranh hán-sở nổ ra chu bột vẫn tiếp tục được lưu bang cất nhắc phong chức vũ uy hầu thực ấp ở vùng hoài đức trong giai đoạn này ông tham gia vào các chiến dịch chinh phục tam tần tiến công thành cao khúc nghịch bình định hai quận tứ thủy đông hải năm 201 tcn sau khi lưu bang diệt được hạng vũ thống nhất thiên hạ chu bột được phong tước vị giáng hầu nâng thực ấp của ông lên 8100 hộ những năm đầu triều hán chu bột tiếp tục tham gia bình định các chư hầu dẹp được các cuộc nổi dậy của hàn vương tín yên vương lư quán do đó được thăng đến chức thái úy sau khi lưu bang qua đời quyền lực trong triều rơi vào tay lã hậu và gia tộc họ lã năm 180 tcn lã hậu mất chu bột cùng trần bình lập kế tiêu diệt họ lã và lập hán văn đế lên ngôi văn đế phong cho ông chức hữu thừa tướng tuy nhiên về sau ông nhường lại cho trần bình năm 178 tcn trần
[ "chu", "bột", "chữ", "hán", "周勃", "169", "tcn", "người", "quận", "bái", "là", "tướng", "lĩnh", "chính", "trị", "gia", "thời", "hán", "sở", "và", "là", "khai", "quốc", "công", "thần", "của", "nhà", "hán", "trong", "lịch", "sử", "trung", "quốc", "năm", "209", "tcn", "chu", "bột", "đi", "theo", "lưu", "bang", "chống", "lại", "nhà", "tần", "lập", "được", "nhiều", "công", "trạng", "nên", "lần", "lượt", "được", "phong", "các", "chức", "vị", "ngũ", "đại", "phu", "tướng", "quân", "sau", "khi", "chiến", "tranh", "hán-sở", "nổ", "ra", "chu", "bột", "vẫn", "tiếp", "tục", "được", "lưu", "bang", "cất", "nhắc", "phong", "chức", "vũ", "uy", "hầu", "thực", "ấp", "ở", "vùng", "hoài", "đức", "trong", "giai", "đoạn", "này", "ông", "tham", "gia", "vào", "các", "chiến", "dịch", "chinh", "phục", "tam", "tần", "tiến", "công", "thành", "cao", "khúc", "nghịch", "bình", "định", "hai", "quận", "tứ", "thủy", "đông", "hải", "năm", "201", "tcn", "sau", "khi", "lưu", "bang", "diệt", "được", "hạng", "vũ", "thống", "nhất", "thiên", "hạ", "chu", "bột", "được", "phong", "tước", "vị", "giáng", "hầu", "nâng", "thực", "ấp", "của", "ông", "lên", "8100", "hộ", "những", "năm", "đầu", "triều", "hán", "chu", "bột", "tiếp", "tục", "tham", "gia", "bình", "định", "các", "chư", "hầu", "dẹp", "được", "các", "cuộc", "nổi", "dậy", "của", "hàn", "vương", "tín", "yên", "vương", "lư", "quán", "do", "đó", "được", "thăng", "đến", "chức", "thái", "úy", "sau", "khi", "lưu", "bang", "qua", "đời", "quyền", "lực", "trong", "triều", "rơi", "vào", "tay", "lã", "hậu", "và", "gia", "tộc", "họ", "lã", "năm", "180", "tcn", "lã", "hậu", "mất", "chu", "bột", "cùng", "trần", "bình", "lập", "kế", "tiêu", "diệt", "họ", "lã", "và", "lập", "hán", "văn", "đế", "lên", "ngôi", "văn", "đế", "phong", "cho", "ông", "chức", "hữu", "thừa", "tướng", "tuy", "nhiên", "về", "sau", "ông", "nhường", "lại", "cho", "trần", "bình", "năm", "178", "tcn", "trần" ]
lãnh đạo liên xô mà đứng đầu là i v stalin đã tính toán sai thời điểm khởi động tấn công của quân đội đức còn có những nguyên nhân khác thuộc về công tác chỉ huy tác chiến trước hết đó là sự chậm trễ của bộ tổng tư lệnh quân đội liên xô trong việc đưa binh lực ra tuyến biên giới đầu tháng 6 khi phát hiện quân đức đang tập trung xe tăng trọng pháo và máy bay trên toàn tuyến biên giới do quân khu đặc biệt kiev đảm nhận thượng tướng m p kirponosh tư lệnh quân khu đã ra lệnh điều động các binh đoàn chủ lực ra chiếm lĩnh các khu phòng thủ trên biên giới thì moskva lại chất vấn họ căn cứ vào đâu mà ra lệnh cho quân đội chiếm lĩnh tuyến phòng thủ tiền tiêu thượng tướng m p kirponosh đành phải hủy bỏ mệnh lệnh của mình sự chất vấn vô lý này đã làm cho quân khu kiev bỏ mất mấy ngày quý báu đó để triển khai lực lượng và chủ động phòng ngự đến ngày 17 tháng 6 họ mới được phép triển khai năm quân đoàn bộ binh ra tuyến một thì chỉ còn năm ngày để chuẩn bị và chuyển quân trong khi các khu phòng thủ vững chắc vẫn còn đang xây dựng dở dang theo kế hoạch của phòng tác chiến bộ tham mưu phương diện quân tây nam dù mọi điều kiện là thuận lợi nhất
[ "lãnh", "đạo", "liên", "xô", "mà", "đứng", "đầu", "là", "i", "v", "stalin", "đã", "tính", "toán", "sai", "thời", "điểm", "khởi", "động", "tấn", "công", "của", "quân", "đội", "đức", "còn", "có", "những", "nguyên", "nhân", "khác", "thuộc", "về", "công", "tác", "chỉ", "huy", "tác", "chiến", "trước", "hết", "đó", "là", "sự", "chậm", "trễ", "của", "bộ", "tổng", "tư", "lệnh", "quân", "đội", "liên", "xô", "trong", "việc", "đưa", "binh", "lực", "ra", "tuyến", "biên", "giới", "đầu", "tháng", "6", "khi", "phát", "hiện", "quân", "đức", "đang", "tập", "trung", "xe", "tăng", "trọng", "pháo", "và", "máy", "bay", "trên", "toàn", "tuyến", "biên", "giới", "do", "quân", "khu", "đặc", "biệt", "kiev", "đảm", "nhận", "thượng", "tướng", "m", "p", "kirponosh", "tư", "lệnh", "quân", "khu", "đã", "ra", "lệnh", "điều", "động", "các", "binh", "đoàn", "chủ", "lực", "ra", "chiếm", "lĩnh", "các", "khu", "phòng", "thủ", "trên", "biên", "giới", "thì", "moskva", "lại", "chất", "vấn", "họ", "căn", "cứ", "vào", "đâu", "mà", "ra", "lệnh", "cho", "quân", "đội", "chiếm", "lĩnh", "tuyến", "phòng", "thủ", "tiền", "tiêu", "thượng", "tướng", "m", "p", "kirponosh", "đành", "phải", "hủy", "bỏ", "mệnh", "lệnh", "của", "mình", "sự", "chất", "vấn", "vô", "lý", "này", "đã", "làm", "cho", "quân", "khu", "kiev", "bỏ", "mất", "mấy", "ngày", "quý", "báu", "đó", "để", "triển", "khai", "lực", "lượng", "và", "chủ", "động", "phòng", "ngự", "đến", "ngày", "17", "tháng", "6", "họ", "mới", "được", "phép", "triển", "khai", "năm", "quân", "đoàn", "bộ", "binh", "ra", "tuyến", "một", "thì", "chỉ", "còn", "năm", "ngày", "để", "chuẩn", "bị", "và", "chuyển", "quân", "trong", "khi", "các", "khu", "phòng", "thủ", "vững", "chắc", "vẫn", "còn", "đang", "xây", "dựng", "dở", "dang", "theo", "kế", "hoạch", "của", "phòng", "tác", "chiến", "bộ", "tham", "mưu", "phương", "diện", "quân", "tây", "nam", "dù", "mọi", "điều", "kiện", "là", "thuận", "lợi", "nhất" ]
juncus fallax là một loài thực vật có hoa trong họ juncaceae loài này được trab mô tả khoa học đầu tiên năm 1895
[ "juncus", "fallax", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "juncaceae", "loài", "này", "được", "trab", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1895" ]
phạm xử lý tình huống đảm bảo an ninh trật tự đồng thời phục vụ các nghi lễ nghi thức === ẩm thực === người mông cổ trước đây thường không ăn thịt ngựa nếu cùng đường bất đắc dĩ phải ăn thịt ngựa trong trường hợp không còn gì ăn để cứu đói thì bao giờ người ta cũng chừa lại cái đầu và cất công mang lên đỉnh núi cao nhất để thờ người mông cổ ăn xúc xích thịt ngựa gọi là kazy và uống thứ rượu làm từ sữa ngựa gọi là airag họ chuộng thịt bò và thịt cừu hơn song thịt ngựa vẫn được nhiều người chọn dùng vào mùa đông giá lạnh vì nó ít cholesterol và thịt ngựa được giữ cho không đông và theo truyền thống người mông cổ tin rằng thực phẩm này giúp cho cơ thể ấm hơn người kazakhstan cũng là dân du mục nên sử dụng thịt ngựa làm thực phẩm thông dụng người kazakhstan có nhiều cách chế biến thịt ngựa như là xúc xích thịt ngựa gọi là shuzhuk thịt ngựa sấy khô gọi là sur-yet ngoài ra ngựa là nguyên liệu cho nhiều sản phẩm do con người làm trong suốt lịch sử trong đó có các sản phẩm phụ từ việc giết ngựa lấy thịt hay thu thập những sản phẩm từ những con ngựa sống sản phẩm thu được từ ngựa sống như sữa ngựa được các trại chăn nuôi ngựa sản xuất chẳng hạn như ở mông cổ người ta
[ "phạm", "xử", "lý", "tình", "huống", "đảm", "bảo", "an", "ninh", "trật", "tự", "đồng", "thời", "phục", "vụ", "các", "nghi", "lễ", "nghi", "thức", "===", "ẩm", "thực", "===", "người", "mông", "cổ", "trước", "đây", "thường", "không", "ăn", "thịt", "ngựa", "nếu", "cùng", "đường", "bất", "đắc", "dĩ", "phải", "ăn", "thịt", "ngựa", "trong", "trường", "hợp", "không", "còn", "gì", "ăn", "để", "cứu", "đói", "thì", "bao", "giờ", "người", "ta", "cũng", "chừa", "lại", "cái", "đầu", "và", "cất", "công", "mang", "lên", "đỉnh", "núi", "cao", "nhất", "để", "thờ", "người", "mông", "cổ", "ăn", "xúc", "xích", "thịt", "ngựa", "gọi", "là", "kazy", "và", "uống", "thứ", "rượu", "làm", "từ", "sữa", "ngựa", "gọi", "là", "airag", "họ", "chuộng", "thịt", "bò", "và", "thịt", "cừu", "hơn", "song", "thịt", "ngựa", "vẫn", "được", "nhiều", "người", "chọn", "dùng", "vào", "mùa", "đông", "giá", "lạnh", "vì", "nó", "ít", "cholesterol", "và", "thịt", "ngựa", "được", "giữ", "cho", "không", "đông", "và", "theo", "truyền", "thống", "người", "mông", "cổ", "tin", "rằng", "thực", "phẩm", "này", "giúp", "cho", "cơ", "thể", "ấm", "hơn", "người", "kazakhstan", "cũng", "là", "dân", "du", "mục", "nên", "sử", "dụng", "thịt", "ngựa", "làm", "thực", "phẩm", "thông", "dụng", "người", "kazakhstan", "có", "nhiều", "cách", "chế", "biến", "thịt", "ngựa", "như", "là", "xúc", "xích", "thịt", "ngựa", "gọi", "là", "shuzhuk", "thịt", "ngựa", "sấy", "khô", "gọi", "là", "sur-yet", "ngoài", "ra", "ngựa", "là", "nguyên", "liệu", "cho", "nhiều", "sản", "phẩm", "do", "con", "người", "làm", "trong", "suốt", "lịch", "sử", "trong", "đó", "có", "các", "sản", "phẩm", "phụ", "từ", "việc", "giết", "ngựa", "lấy", "thịt", "hay", "thu", "thập", "những", "sản", "phẩm", "từ", "những", "con", "ngựa", "sống", "sản", "phẩm", "thu", "được", "từ", "ngựa", "sống", "như", "sữa", "ngựa", "được", "các", "trại", "chăn", "nuôi", "ngựa", "sản", "xuất", "chẳng", "hạn", "như", "ở", "mông", "cổ", "người", "ta" ]
sisyphus nodifer là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae
[ "sisyphus", "nodifer", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "hung", "scarabaeidae" ]
cystopteris nodosa là một loài dương xỉ trong họ cystopteridaceae loài này được mett mô tả khoa học đầu tiên năm 1864 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "cystopteris", "nodosa", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "cystopteridaceae", "loài", "này", "được", "mett", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1864", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
441 số 441 bốn trăm bốn mươi mốt là một số tự nhiên ngay sau 440 và ngay trước 442 == trong toán học == bullet số 441 là số chính phương bullet căn bậc hai của 441 là 21
[ "441", "số", "441", "bốn", "trăm", "bốn", "mươi", "mốt", "là", "một", "số", "tự", "nhiên", "ngay", "sau", "440", "và", "ngay", "trước", "442", "==", "trong", "toán", "học", "==", "bullet", "số", "441", "là", "số", "chính", "phương", "bullet", "căn", "bậc", "hai", "của", "441", "là", "21" ]
tortula parramattana là một loài rêu trong họ pottiaceae loài này được mitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1882
[ "tortula", "parramattana", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "pottiaceae", "loài", "này", "được", "mitt", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1882" ]
pimpinella titanophila là một loài thực vật có hoa trong họ hoa tán loài này được woronow miêu tả khoa học đầu tiên
[ "pimpinella", "titanophila", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "tán", "loài", "này", "được", "woronow", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
cận vệ 3 trung đoàn pháo binh 324 bullet các trung đoàn bộ binh 52 128 223 trực thuộc tập đoàn quân bullet quân đoàn cơ giới 6 gồm các lữ đoàn cơ giới 51 54 56 các trung đoàn xe tăng 77 78 trung đoàn cơ giới 63 trung đoàn chống tăng 417 trung đoàn súng cối 41 và tiểu đoàn cơ giới trinh sát 409 bullet sư đoàn bộ binh 300 bullet sư đoàn pháo phòng không 15 gồm các trung đoàn 281 342 723 và 1264 bullet các trung đoàn pháo binh hạng nặng 648 và 506 bullet các trung đoàn pháo phản lực 1059 1100 và 1101 bullet các trung đoàn pháo súng cối 23 48 88 và 90 bullet các trung đoàn pháo chống tăng 435 535 và 1260 bullet tập đoàn quân 28 do trung tướng v f gerasimenko là tư lệnh trong biên chế có bullet sư đoàn bộ binh cận vệ 34 bullet sư đoàn bộ binh 248 bullet các lữ đoàn bộ binh xung kích 52 78 79 98 99 và 116 bullet lữ đoàn xe tăng cận vệ 6 bullet trung đoàn xe tăng 51 bullet tiểu đoàn xe tăng 565 bullet các tiểu đoàn cơ giới 30 33 35 và 46 bullet các trung đoàn pháo binh 483 484 485 bullet trung đoàn pháo binh cận vệ 76 bullet tập đoàn quân 51 do thiếu tướng n i trufanov chỉ huy trong biên chế có bullet các sư đoàn bộ binh 87 91 126 302 bullet lữ đoàn bộ binh xung kích 76 bullet quân đoàn cơ giới cận vệ 3 gồm các lữ đoàn cơ giới
[ "cận", "vệ", "3", "trung", "đoàn", "pháo", "binh", "324", "bullet", "các", "trung", "đoàn", "bộ", "binh", "52", "128", "223", "trực", "thuộc", "tập", "đoàn", "quân", "bullet", "quân", "đoàn", "cơ", "giới", "6", "gồm", "các", "lữ", "đoàn", "cơ", "giới", "51", "54", "56", "các", "trung", "đoàn", "xe", "tăng", "77", "78", "trung", "đoàn", "cơ", "giới", "63", "trung", "đoàn", "chống", "tăng", "417", "trung", "đoàn", "súng", "cối", "41", "và", "tiểu", "đoàn", "cơ", "giới", "trinh", "sát", "409", "bullet", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "300", "bullet", "sư", "đoàn", "pháo", "phòng", "không", "15", "gồm", "các", "trung", "đoàn", "281", "342", "723", "và", "1264", "bullet", "các", "trung", "đoàn", "pháo", "binh", "hạng", "nặng", "648", "và", "506", "bullet", "các", "trung", "đoàn", "pháo", "phản", "lực", "1059", "1100", "và", "1101", "bullet", "các", "trung", "đoàn", "pháo", "súng", "cối", "23", "48", "88", "và", "90", "bullet", "các", "trung", "đoàn", "pháo", "chống", "tăng", "435", "535", "và", "1260", "bullet", "tập", "đoàn", "quân", "28", "do", "trung", "tướng", "v", "f", "gerasimenko", "là", "tư", "lệnh", "trong", "biên", "chế", "có", "bullet", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "cận", "vệ", "34", "bullet", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "248", "bullet", "các", "lữ", "đoàn", "bộ", "binh", "xung", "kích", "52", "78", "79", "98", "99", "và", "116", "bullet", "lữ", "đoàn", "xe", "tăng", "cận", "vệ", "6", "bullet", "trung", "đoàn", "xe", "tăng", "51", "bullet", "tiểu", "đoàn", "xe", "tăng", "565", "bullet", "các", "tiểu", "đoàn", "cơ", "giới", "30", "33", "35", "và", "46", "bullet", "các", "trung", "đoàn", "pháo", "binh", "483", "484", "485", "bullet", "trung", "đoàn", "pháo", "binh", "cận", "vệ", "76", "bullet", "tập", "đoàn", "quân", "51", "do", "thiếu", "tướng", "n", "i", "trufanov", "chỉ", "huy", "trong", "biên", "chế", "có", "bullet", "các", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "87", "91", "126", "302", "bullet", "lữ", "đoàn", "bộ", "binh", "xung", "kích", "76", "bullet", "quân", "đoàn", "cơ", "giới", "cận", "vệ", "3", "gồm", "các", "lữ", "đoàn", "cơ", "giới" ]
ký người được hội đồng nghị viện bầu cho một thời hạn 5 năm lãnh đạo nha thư ký của ủy hội châu âu tổng thư ký hiện nay là cựu thủ tướng na uy thorbjørn jagland nhậm chức từ ngày 1 10 2009 bullet ủy ban bộ trưởng gồm các bộ trưởng ngoại giao của tất cả 47 nước thành viên được thay mặt bởi các đại diện thường trực và đại sứ của họ bên cạnh ủy hội châu âu chức chủ tịch của ủy ban bộ trưởng được đảm nhiệm luân phiên mỗi 6 tháng theo thứ tự mẫu tự tiếng anh thổ nhĩ kỳ 11 2010-05 2011 ukraina 05 2011-11 2011 vương quốc anh 11 2011-05 2012 albania 05 2012-11 2012 andorra 11 2012-05 2013 armenia 05 2013-11 2013 áo 11 2013-05 2014 v v bullet hội đồng nghị viện pace gồm các nghị sĩ quốc hội của mọi nước thành viên hội đồng này bầu một chủ tịch cho nhiệm kỳ 1 năm với khả năng có thể tái ứng cử cho năm sau tháng giêng năm 2010 mevlüt çavuşoğlu của thổ nhĩ kỳ được bầu làm chủ tịch hội đồng nghị viện các đoàn đại biểu nghị sĩ quốc gia trong hội đồng nghị viện phải phản ánh hình ảnh chính trị của nghị viện quốc gia mình tức bao gồm chính phủ và các đảng đối lập hội đồng nghị viện bổ nhiệm các thành viên làm báo cáo viên với nhiệm vụ chuẩn bị các báo cáo hội đồng nghị viện về các chủ đề cụ thể nghị sĩ anh sir david maxwell-fyfe là báo cáo viên
[ "ký", "người", "được", "hội", "đồng", "nghị", "viện", "bầu", "cho", "một", "thời", "hạn", "5", "năm", "lãnh", "đạo", "nha", "thư", "ký", "của", "ủy", "hội", "châu", "âu", "tổng", "thư", "ký", "hiện", "nay", "là", "cựu", "thủ", "tướng", "na", "uy", "thorbjørn", "jagland", "nhậm", "chức", "từ", "ngày", "1", "10", "2009", "bullet", "ủy", "ban", "bộ", "trưởng", "gồm", "các", "bộ", "trưởng", "ngoại", "giao", "của", "tất", "cả", "47", "nước", "thành", "viên", "được", "thay", "mặt", "bởi", "các", "đại", "diện", "thường", "trực", "và", "đại", "sứ", "của", "họ", "bên", "cạnh", "ủy", "hội", "châu", "âu", "chức", "chủ", "tịch", "của", "ủy", "ban", "bộ", "trưởng", "được", "đảm", "nhiệm", "luân", "phiên", "mỗi", "6", "tháng", "theo", "thứ", "tự", "mẫu", "tự", "tiếng", "anh", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "11", "2010-05", "2011", "ukraina", "05", "2011-11", "2011", "vương", "quốc", "anh", "11", "2011-05", "2012", "albania", "05", "2012-11", "2012", "andorra", "11", "2012-05", "2013", "armenia", "05", "2013-11", "2013", "áo", "11", "2013-05", "2014", "v", "v", "bullet", "hội", "đồng", "nghị", "viện", "pace", "gồm", "các", "nghị", "sĩ", "quốc", "hội", "của", "mọi", "nước", "thành", "viên", "hội", "đồng", "này", "bầu", "một", "chủ", "tịch", "cho", "nhiệm", "kỳ", "1", "năm", "với", "khả", "năng", "có", "thể", "tái", "ứng", "cử", "cho", "năm", "sau", "tháng", "giêng", "năm", "2010", "mevlüt", "çavuşoğlu", "của", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "được", "bầu", "làm", "chủ", "tịch", "hội", "đồng", "nghị", "viện", "các", "đoàn", "đại", "biểu", "nghị", "sĩ", "quốc", "gia", "trong", "hội", "đồng", "nghị", "viện", "phải", "phản", "ánh", "hình", "ảnh", "chính", "trị", "của", "nghị", "viện", "quốc", "gia", "mình", "tức", "bao", "gồm", "chính", "phủ", "và", "các", "đảng", "đối", "lập", "hội", "đồng", "nghị", "viện", "bổ", "nhiệm", "các", "thành", "viên", "làm", "báo", "cáo", "viên", "với", "nhiệm", "vụ", "chuẩn", "bị", "các", "báo", "cáo", "hội", "đồng", "nghị", "viện", "về", "các", "chủ", "đề", "cụ", "thể", "nghị", "sĩ", "anh", "sir", "david", "maxwell-fyfe", "là", "báo", "cáo", "viên" ]
victims of the crime of ukrainian nationalists bullet volhynia and eastern galicia 1943–1944 documents of state committee on archives of ukraine bullet tragedy of volhynia 1943–1944 documents of state committee on archives of ukraine bullet to resolve the ukrainian question once and for all the ethnic cleansing of ukrainians in poland 1943–1947 written by yale historian timothy snyder bullet kost bondarenko the volyn tragedy echoes through decades in zerkalo nedeli the mirror weekly february 15–21 2003 bullet volyn discussion a list of articles bullet a polish website of światowy związek żołnierzy armii krajowej bullet an abbreviated preface to the monographic book of władysław siemaszko and ewa siemaszko november 2000
[ "victims", "of", "the", "crime", "of", "ukrainian", "nationalists", "bullet", "volhynia", "and", "eastern", "galicia", "1943–1944", "documents", "of", "state", "committee", "on", "archives", "of", "ukraine", "bullet", "tragedy", "of", "volhynia", "1943–1944", "documents", "of", "state", "committee", "on", "archives", "of", "ukraine", "bullet", "to", "resolve", "the", "ukrainian", "question", "once", "and", "for", "all", "the", "ethnic", "cleansing", "of", "ukrainians", "in", "poland", "1943–1947", "written", "by", "yale", "historian", "timothy", "snyder", "bullet", "kost", "bondarenko", "the", "volyn", "tragedy", "echoes", "through", "decades", "in", "zerkalo", "nedeli", "the", "mirror", "weekly", "february", "15–21", "2003", "bullet", "volyn", "discussion", "a", "list", "of", "articles", "bullet", "a", "polish", "website", "of", "światowy", "związek", "żołnierzy", "armii", "krajowej", "bullet", "an", "abbreviated", "preface", "to", "the", "monographic", "book", "of", "władysław", "siemaszko", "and", "ewa", "siemaszko", "november", "2000" ]
prasinocyma bamenda là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "prasinocyma", "bamenda", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
quyền anh tại đại hội thể thao đông nam á 2021 quyền anh là một trong những môn thể thao được tranh tài tại đại hội thể thao đông nam á 2021 ở việt nam boxing sea games 31 diễn ra từ ngày 15 đến 22 5 tại nhà thi đấu tỉnh bắc ninh số 319 đường hàn thuyên phường vũ ninh thành phố bắc ninh tỉnh bắc ninh từ ngày 16 đến ngày 21 tháng 5 các trận đấu vòng loại sẽ diễn ra những nội dung tranh huy chương vàng diễn ra trong ngày 22 tháng 5 == nội dung thi đấu == boxing tại sea games 31 có tổng cộng 13 bộ huy chương bao gồm nam các hạng cân 52kg 57kg 63kg 69kg 75kg 81kg 91kg nữ các hạng cân 48kg 51kg 57kg 60kg 69kg 75kg == chương trình thi đấu == lịch thi đấu có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đăng ký cuối cùng == thể thức thi đấu == cuộc thi sẽ được tổ chức thông qua các vòng đấu đơn với hệ thống loại trực tiếp điều này có nghĩa là đối với tất cả các hạng cân các vòng đấu sẽ được tổ chức theo thể thức người thua của mỗi trận đấu sẽ bị loại trực tiếp điều này sẽ tiếp tục cho đến khi hai 2 võ sĩ còn lại cuối cùng để tranh huy chương vàng hai huy chương đồng sẽ được trao cho những người thua trong trận bán kết ở mỗi hạng cân
[ "quyền", "anh", "tại", "đại", "hội", "thể", "thao", "đông", "nam", "á", "2021", "quyền", "anh", "là", "một", "trong", "những", "môn", "thể", "thao", "được", "tranh", "tài", "tại", "đại", "hội", "thể", "thao", "đông", "nam", "á", "2021", "ở", "việt", "nam", "boxing", "sea", "games", "31", "diễn", "ra", "từ", "ngày", "15", "đến", "22", "5", "tại", "nhà", "thi", "đấu", "tỉnh", "bắc", "ninh", "số", "319", "đường", "hàn", "thuyên", "phường", "vũ", "ninh", "thành", "phố", "bắc", "ninh", "tỉnh", "bắc", "ninh", "từ", "ngày", "16", "đến", "ngày", "21", "tháng", "5", "các", "trận", "đấu", "vòng", "loại", "sẽ", "diễn", "ra", "những", "nội", "dung", "tranh", "huy", "chương", "vàng", "diễn", "ra", "trong", "ngày", "22", "tháng", "5", "==", "nội", "dung", "thi", "đấu", "==", "boxing", "tại", "sea", "games", "31", "có", "tổng", "cộng", "13", "bộ", "huy", "chương", "bao", "gồm", "nam", "các", "hạng", "cân", "52kg", "57kg", "63kg", "69kg", "75kg", "81kg", "91kg", "nữ", "các", "hạng", "cân", "48kg", "51kg", "57kg", "60kg", "69kg", "75kg", "==", "chương", "trình", "thi", "đấu", "==", "lịch", "thi", "đấu", "có", "thể", "thay", "đổi", "tùy", "thuộc", "vào", "số", "lượng", "đăng", "ký", "cuối", "cùng", "==", "thể", "thức", "thi", "đấu", "==", "cuộc", "thi", "sẽ", "được", "tổ", "chức", "thông", "qua", "các", "vòng", "đấu", "đơn", "với", "hệ", "thống", "loại", "trực", "tiếp", "điều", "này", "có", "nghĩa", "là", "đối", "với", "tất", "cả", "các", "hạng", "cân", "các", "vòng", "đấu", "sẽ", "được", "tổ", "chức", "theo", "thể", "thức", "người", "thua", "của", "mỗi", "trận", "đấu", "sẽ", "bị", "loại", "trực", "tiếp", "điều", "này", "sẽ", "tiếp", "tục", "cho", "đến", "khi", "hai", "2", "võ", "sĩ", "còn", "lại", "cuối", "cùng", "để", "tranh", "huy", "chương", "vàng", "hai", "huy", "chương", "đồng", "sẽ", "được", "trao", "cho", "những", "người", "thua", "trong", "trận", "bán", "kết", "ở", "mỗi", "hạng", "cân" ]
fusus roedingi là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ fasciolariidae
[ "fusus", "roedingi", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "fasciolariidae" ]
hạn để biết thêm xem xây dựng các số thực == từ nguyên == thuật ngữ hữu tỷ trong tên của tập hợp đề cập đến thực tế rằng một số hữu tỷ biểu thị một tỷ số của hai số nguyên tính từ hữu tỉ đôi khi có nghĩa là các hệ số là số hữu tỉ ví dụ một điểm hữu tỉ là một điểm có toạ độ hữu tỉ tức là một điểm có toạ độ là số hữu tỉ một ma trận hữu tỉ là một ma trận của các số hữu tỉ một đa thức hữu tỉ có thể là một đa thức với các hệ số hữu tỉ mặc dù thuật ngữ đa thức trên các số hữu tỉ thường được ưu tiên hơn để tránh nhầm lẫn giữa biểu thức hữu tỉ và hàm hữu tỉ đa thức là một biểu thức hữu tỉ và định nghĩa một hàm hữu tỉ ngay cả khi các hệ số của nó không phải là số hữu tỉ tuy nhiên một đường cong hữu tỷ không phải là một đường cong được xác định trên các số hữu tỷ mà là một đường cong có thể được tham số hóa bằng các hàm hữu tỷ từ nguyên này tương tự như từ nguyên của số ảo và số thực == số học == === phân số tối giản === mọi số hữu tỉ có thể được biểu diễn theo một cách duy nhất dưới dạng một phân số tối giản trong đó và là
[ "hạn", "để", "biết", "thêm", "xem", "xây", "dựng", "các", "số", "thực", "==", "từ", "nguyên", "==", "thuật", "ngữ", "hữu", "tỷ", "trong", "tên", "của", "tập", "hợp", "đề", "cập", "đến", "thực", "tế", "rằng", "một", "số", "hữu", "tỷ", "biểu", "thị", "một", "tỷ", "số", "của", "hai", "số", "nguyên", "tính", "từ", "hữu", "tỉ", "đôi", "khi", "có", "nghĩa", "là", "các", "hệ", "số", "là", "số", "hữu", "tỉ", "ví", "dụ", "một", "điểm", "hữu", "tỉ", "là", "một", "điểm", "có", "toạ", "độ", "hữu", "tỉ", "tức", "là", "một", "điểm", "có", "toạ", "độ", "là", "số", "hữu", "tỉ", "một", "ma", "trận", "hữu", "tỉ", "là", "một", "ma", "trận", "của", "các", "số", "hữu", "tỉ", "một", "đa", "thức", "hữu", "tỉ", "có", "thể", "là", "một", "đa", "thức", "với", "các", "hệ", "số", "hữu", "tỉ", "mặc", "dù", "thuật", "ngữ", "đa", "thức", "trên", "các", "số", "hữu", "tỉ", "thường", "được", "ưu", "tiên", "hơn", "để", "tránh", "nhầm", "lẫn", "giữa", "biểu", "thức", "hữu", "tỉ", "và", "hàm", "hữu", "tỉ", "đa", "thức", "là", "một", "biểu", "thức", "hữu", "tỉ", "và", "định", "nghĩa", "một", "hàm", "hữu", "tỉ", "ngay", "cả", "khi", "các", "hệ", "số", "của", "nó", "không", "phải", "là", "số", "hữu", "tỉ", "tuy", "nhiên", "một", "đường", "cong", "hữu", "tỷ", "không", "phải", "là", "một", "đường", "cong", "được", "xác", "định", "trên", "các", "số", "hữu", "tỷ", "mà", "là", "một", "đường", "cong", "có", "thể", "được", "tham", "số", "hóa", "bằng", "các", "hàm", "hữu", "tỷ", "từ", "nguyên", "này", "tương", "tự", "như", "từ", "nguyên", "của", "số", "ảo", "và", "số", "thực", "==", "số", "học", "==", "===", "phân", "số", "tối", "giản", "===", "mọi", "số", "hữu", "tỉ", "có", "thể", "được", "biểu", "diễn", "theo", "một", "cách", "duy", "nhất", "dưới", "dạng", "một", "phân", "số", "tối", "giản", "trong", "đó", "và", "là" ]
segerseni quả thực là kẻ thù của amenemhat i ông có thể chiến đấu đứng về phe của mentuhotep iv hoặc cho vương quốc nubia của mình quả thực nubia đã giành được độc lập của nó trong thời kỳ chuyển tiếp thứ nhất như được ngụ ý thông qua chiến dịch quân sự của mentuhotep ii ở vùng đất này chỉ 40 năm trước thời điểm sống mà được phỏng đoán của segerseni == đọc thêm == bullet henri gauthier nouvelles remarques sur la xie dynastie bifao 9 1911 pp 99–136 bullet thomas schneider lexikon der pharaonen albatros düsseldorf 2002 p 259
[ "segerseni", "quả", "thực", "là", "kẻ", "thù", "của", "amenemhat", "i", "ông", "có", "thể", "chiến", "đấu", "đứng", "về", "phe", "của", "mentuhotep", "iv", "hoặc", "cho", "vương", "quốc", "nubia", "của", "mình", "quả", "thực", "nubia", "đã", "giành", "được", "độc", "lập", "của", "nó", "trong", "thời", "kỳ", "chuyển", "tiếp", "thứ", "nhất", "như", "được", "ngụ", "ý", "thông", "qua", "chiến", "dịch", "quân", "sự", "của", "mentuhotep", "ii", "ở", "vùng", "đất", "này", "chỉ", "40", "năm", "trước", "thời", "điểm", "sống", "mà", "được", "phỏng", "đoán", "của", "segerseni", "==", "đọc", "thêm", "==", "bullet", "henri", "gauthier", "nouvelles", "remarques", "sur", "la", "xie", "dynastie", "bifao", "9", "1911", "pp", "99–136", "bullet", "thomas", "schneider", "lexikon", "der", "pharaonen", "albatros", "düsseldorf", "2002", "p", "259" ]
4587 rees tạm gọi là là một tiểu hành tinh được cornelis johannes van houten ingrid van houten-groeneveld và tom gehrels phát hiện ngày 30 tháng 9 năm 1973 ở đài thiên văn palomar tên chỉ định của 4587 rees là 3239 t-2 nó có chu kỳ quay là 7 7886 giờ 4587 rees được đặt theo tên của sir martin rees do jan hendrik oort đề xuất == liên kết ngoài == bullet rees in jpl small-body database bullet near earth objects-dynamic site entry
[ "4587", "rees", "tạm", "gọi", "là", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "được", "cornelis", "johannes", "van", "houten", "ingrid", "van", "houten-groeneveld", "và", "tom", "gehrels", "phát", "hiện", "ngày", "30", "tháng", "9", "năm", "1973", "ở", "đài", "thiên", "văn", "palomar", "tên", "chỉ", "định", "của", "4587", "rees", "là", "3239", "t-2", "nó", "có", "chu", "kỳ", "quay", "là", "7", "7886", "giờ", "4587", "rees", "được", "đặt", "theo", "tên", "của", "sir", "martin", "rees", "do", "jan", "hendrik", "oort", "đề", "xuất", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "rees", "in", "jpl", "small-body", "database", "bullet", "near", "earth", "objects-dynamic", "site", "entry" ]
akshay venkatesh sinh ngày 21 tháng 11 năm 1981 là một nhà toán học người úc gốc ấn ông nghiên cứu về các lĩnh vực lý thuyết đếm bài toán đẳng phân trong các dạng tự đẳng cấu và lý thuyết số và đặc biệt là trong lý thuyết biểu diễn các không gian đối xứng địa phương và lý thuyết ergodic ông là người úc duy nhất giành huy chương ở cả olympic vật lý quốc tế và olympic toán quốc tế mà anh đã làm ở tuổi 12 năm 2018 ông được trao huy chương fields vì những nghiên cứu kết nối giữa lý thuyết số giải tích hệ động lực thuần nhất tô pô và lý thuyết biểu diễn == tiểu sử == akshay sinh ra ở delhi ấn độ và lớn lên ở perth tây úc nơi anh theo học trường scotch college mẹ của ông svetha là một giáo sư khoa học máy tính tại đại học deakin venkatesh tham dự các lớp đào tạo ngoại khóa cho các học sinh năng khiếu trong chương trình olympic toán học của bang và năm 1993 khi mới chỉ 11 tuổi anh tham dự olympic vật lý quốc tế lần thứ 24 ở williamsburg virginia giành huy chương đồng năm sau vào năm 1994 anh chuyển sự chú ý của mình sang toán học và sau khi xếp hạng thứ hai trong olympic toán học úc anh đã giành huy chương bạc tại olympic toán học châu á thái bình dương lần thứ 6 trước
[ "akshay", "venkatesh", "sinh", "ngày", "21", "tháng", "11", "năm", "1981", "là", "một", "nhà", "toán", "học", "người", "úc", "gốc", "ấn", "ông", "nghiên", "cứu", "về", "các", "lĩnh", "vực", "lý", "thuyết", "đếm", "bài", "toán", "đẳng", "phân", "trong", "các", "dạng", "tự", "đẳng", "cấu", "và", "lý", "thuyết", "số", "và", "đặc", "biệt", "là", "trong", "lý", "thuyết", "biểu", "diễn", "các", "không", "gian", "đối", "xứng", "địa", "phương", "và", "lý", "thuyết", "ergodic", "ông", "là", "người", "úc", "duy", "nhất", "giành", "huy", "chương", "ở", "cả", "olympic", "vật", "lý", "quốc", "tế", "và", "olympic", "toán", "quốc", "tế", "mà", "anh", "đã", "làm", "ở", "tuổi", "12", "năm", "2018", "ông", "được", "trao", "huy", "chương", "fields", "vì", "những", "nghiên", "cứu", "kết", "nối", "giữa", "lý", "thuyết", "số", "giải", "tích", "hệ", "động", "lực", "thuần", "nhất", "tô", "pô", "và", "lý", "thuyết", "biểu", "diễn", "==", "tiểu", "sử", "==", "akshay", "sinh", "ra", "ở", "delhi", "ấn", "độ", "và", "lớn", "lên", "ở", "perth", "tây", "úc", "nơi", "anh", "theo", "học", "trường", "scotch", "college", "mẹ", "của", "ông", "svetha", "là", "một", "giáo", "sư", "khoa", "học", "máy", "tính", "tại", "đại", "học", "deakin", "venkatesh", "tham", "dự", "các", "lớp", "đào", "tạo", "ngoại", "khóa", "cho", "các", "học", "sinh", "năng", "khiếu", "trong", "chương", "trình", "olympic", "toán", "học", "của", "bang", "và", "năm", "1993", "khi", "mới", "chỉ", "11", "tuổi", "anh", "tham", "dự", "olympic", "vật", "lý", "quốc", "tế", "lần", "thứ", "24", "ở", "williamsburg", "virginia", "giành", "huy", "chương", "đồng", "năm", "sau", "vào", "năm", "1994", "anh", "chuyển", "sự", "chú", "ý", "của", "mình", "sang", "toán", "học", "và", "sau", "khi", "xếp", "hạng", "thứ", "hai", "trong", "olympic", "toán", "học", "úc", "anh", "đã", "giành", "huy", "chương", "bạc", "tại", "olympic", "toán", "học", "châu", "á", "thái", "bình", "dương", "lần", "thứ", "6", "trước" ]