text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
karaisalı karaisali là một huyện thuộc tỉnh adana thổ nhĩ kỳ huyện có diện tích 1527 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 28740 người mật độ 19 người km² | [
"karaisalı",
"karaisali",
"là",
"một",
"huyện",
"thuộc",
"tỉnh",
"adana",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"huyện",
"có",
"diện",
"tích",
"1527",
"km²",
"và",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2007",
"là",
"28740",
"người",
"mật",
"độ",
"19",
"người",
"km²"
] |
charlotte mbango samè 15 tháng 4 năm 1960 douala – 2 tháng 6 năm 2009 paris là một ca sĩ makossa người cameroon == tiểu sử == mbango sinh ra ở douala năm 1960 trong một gia đình vốn là nhạc sĩ bà đến từ gia đình của eboa lotin biểu tượng của nền âm nhạc của người cameroon bà bắt đầu sự nghiệp âm nhạc từ năm 9 tuổi trong một dàn hợp xướng và trở thành ca sĩ chính ở tuổi mười ba bà đã chơi trong một số ban nhạc trước khi rời châu âu vào năm 1979 để theo đuổi việc học sau đó bà gia nhập nhóm negro spirituals của paris sau khi nghiên cứu tiếp thị mbango gia nhập công ty của ca sĩ người cameroon sissi dipoko điều này được tiết lộ cho công chúng châu phi bởi chương trình afrique étoile album đầu tiên của bà nostalgie được phát hành vào năm 1987 album konkai được phát hành năm 1988 đã thành công trên phạm vi quốc tế và cho phép bà giành được bản thu âm vàng đầu tiên do couturier paco rabane tặng cho bà album thứ hai của bà maloko được phát hành vào năm 1991 tiếp theo năm năm sau bởi malea album thứ ba của bà phát hành năm 1996 năm 1998 bà phát hành bài nhạc combines religieuses sau đó là sans papier và cuói cùng là album cuối cùng của bà my fight phát hành năm 2002 bà qua đời vào tháng 6 | [
"charlotte",
"mbango",
"samè",
"15",
"tháng",
"4",
"năm",
"1960",
"douala",
"–",
"2",
"tháng",
"6",
"năm",
"2009",
"paris",
"là",
"một",
"ca",
"sĩ",
"makossa",
"người",
"cameroon",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"mbango",
"sinh",
"ra",
"ở",
"douala",
"năm",
"1960",
"trong",
"một",
"gia",
"đình",
"vốn",
"là",
"nhạc",
"sĩ",
"bà",
"đến",
"từ",
"gia",
"đình",
"của",
"eboa",
"lotin",
"biểu",
"tượng",
"của",
"nền",
"âm",
"nhạc",
"của",
"người",
"cameroon",
"bà",
"bắt",
"đầu",
"sự",
"nghiệp",
"âm",
"nhạc",
"từ",
"năm",
"9",
"tuổi",
"trong",
"một",
"dàn",
"hợp",
"xướng",
"và",
"trở",
"thành",
"ca",
"sĩ",
"chính",
"ở",
"tuổi",
"mười",
"ba",
"bà",
"đã",
"chơi",
"trong",
"một",
"số",
"ban",
"nhạc",
"trước",
"khi",
"rời",
"châu",
"âu",
"vào",
"năm",
"1979",
"để",
"theo",
"đuổi",
"việc",
"học",
"sau",
"đó",
"bà",
"gia",
"nhập",
"nhóm",
"negro",
"spirituals",
"của",
"paris",
"sau",
"khi",
"nghiên",
"cứu",
"tiếp",
"thị",
"mbango",
"gia",
"nhập",
"công",
"ty",
"của",
"ca",
"sĩ",
"người",
"cameroon",
"sissi",
"dipoko",
"điều",
"này",
"được",
"tiết",
"lộ",
"cho",
"công",
"chúng",
"châu",
"phi",
"bởi",
"chương",
"trình",
"afrique",
"étoile",
"album",
"đầu",
"tiên",
"của",
"bà",
"nostalgie",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"năm",
"1987",
"album",
"konkai",
"được",
"phát",
"hành",
"năm",
"1988",
"đã",
"thành",
"công",
"trên",
"phạm",
"vi",
"quốc",
"tế",
"và",
"cho",
"phép",
"bà",
"giành",
"được",
"bản",
"thu",
"âm",
"vàng",
"đầu",
"tiên",
"do",
"couturier",
"paco",
"rabane",
"tặng",
"cho",
"bà",
"album",
"thứ",
"hai",
"của",
"bà",
"maloko",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"năm",
"1991",
"tiếp",
"theo",
"năm",
"năm",
"sau",
"bởi",
"malea",
"album",
"thứ",
"ba",
"của",
"bà",
"phát",
"hành",
"năm",
"1996",
"năm",
"1998",
"bà",
"phát",
"hành",
"bài",
"nhạc",
"combines",
"religieuses",
"sau",
"đó",
"là",
"sans",
"papier",
"và",
"cuói",
"cùng",
"là",
"album",
"cuối",
"cùng",
"của",
"bà",
"my",
"fight",
"phát",
"hành",
"năm",
"2002",
"bà",
"qua",
"đời",
"vào",
"tháng",
"6"
] |
marie-thérèse houphouët-boigny bà được sinh ra marie-thérèse brou vào ngày 23 tháng 6 năm 1930 tại một vùng ngoại ô của abidjan bờ biển ngà tây phi thuộc pháp bà là một trong sáu đứa con của cha mẹ bà khi brou 16 tuổi bà và mười chín bà gái ivorian khác được chọn theo học trường tư ở pháp khi sống ở pháp bà đã gặp và kết hôn với chồng mình félix houphouët-boigny khi bà 21 tuổi houphouët-boigny lớn hơn bà 25 tuổi houphouët-boigny đã lọt vào mắt xanh của giới truyền thông trong chuyến viếng thăm nhà trắng kennedy năm 1962 và được một phương tiện truyền thông starstruck mệnh danh là châu phi của jackie năm 1987 đệ nhất phu nhân houphouët-boigny bà thành lập quỹ quốc tế n daya chuyên cải thiện sức khỏe phúc lợi và giáo dục trẻ em ở châu phi là chủ tịch của quỹ bà đã lãnh đạo nhiều dự án hỗ trợ trẻ em năm 1990 bà đã giúp tạo và sản xuất một phim hoạt hình kimboo để cung cấp các anh hùng hoạt hình cho trẻ em châu phi marie-thérèse là đệ nhất phu nhân của bờ biển ngà trong 33 năm cho đến khi chồng bà qua đời năm 1993 félix và marie-thérèse không có con đẻ nhưng đã nhận nuôi ba đứa con chung | [
"marie-thérèse",
"houphouët-boigny",
"bà",
"được",
"sinh",
"ra",
"marie-thérèse",
"brou",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"6",
"năm",
"1930",
"tại",
"một",
"vùng",
"ngoại",
"ô",
"của",
"abidjan",
"bờ",
"biển",
"ngà",
"tây",
"phi",
"thuộc",
"pháp",
"bà",
"là",
"một",
"trong",
"sáu",
"đứa",
"con",
"của",
"cha",
"mẹ",
"bà",
"khi",
"brou",
"16",
"tuổi",
"bà",
"và",
"mười",
"chín",
"bà",
"gái",
"ivorian",
"khác",
"được",
"chọn",
"theo",
"học",
"trường",
"tư",
"ở",
"pháp",
"khi",
"sống",
"ở",
"pháp",
"bà",
"đã",
"gặp",
"và",
"kết",
"hôn",
"với",
"chồng",
"mình",
"félix",
"houphouët-boigny",
"khi",
"bà",
"21",
"tuổi",
"houphouët-boigny",
"lớn",
"hơn",
"bà",
"25",
"tuổi",
"houphouët-boigny",
"đã",
"lọt",
"vào",
"mắt",
"xanh",
"của",
"giới",
"truyền",
"thông",
"trong",
"chuyến",
"viếng",
"thăm",
"nhà",
"trắng",
"kennedy",
"năm",
"1962",
"và",
"được",
"một",
"phương",
"tiện",
"truyền",
"thông",
"starstruck",
"mệnh",
"danh",
"là",
"châu",
"phi",
"của",
"jackie",
"năm",
"1987",
"đệ",
"nhất",
"phu",
"nhân",
"houphouët-boigny",
"bà",
"thành",
"lập",
"quỹ",
"quốc",
"tế",
"n",
"daya",
"chuyên",
"cải",
"thiện",
"sức",
"khỏe",
"phúc",
"lợi",
"và",
"giáo",
"dục",
"trẻ",
"em",
"ở",
"châu",
"phi",
"là",
"chủ",
"tịch",
"của",
"quỹ",
"bà",
"đã",
"lãnh",
"đạo",
"nhiều",
"dự",
"án",
"hỗ",
"trợ",
"trẻ",
"em",
"năm",
"1990",
"bà",
"đã",
"giúp",
"tạo",
"và",
"sản",
"xuất",
"một",
"phim",
"hoạt",
"hình",
"kimboo",
"để",
"cung",
"cấp",
"các",
"anh",
"hùng",
"hoạt",
"hình",
"cho",
"trẻ",
"em",
"châu",
"phi",
"marie-thérèse",
"là",
"đệ",
"nhất",
"phu",
"nhân",
"của",
"bờ",
"biển",
"ngà",
"trong",
"33",
"năm",
"cho",
"đến",
"khi",
"chồng",
"bà",
"qua",
"đời",
"năm",
"1993",
"félix",
"và",
"marie-thérèse",
"không",
"có",
"con",
"đẻ",
"nhưng",
"đã",
"nhận",
"nuôi",
"ba",
"đứa",
"con",
"chung"
] |
hygrophila surinamensis là một loài thực vật có hoa trong họ ô rô loài này được bremek mô tả khoa học đầu tiên năm 1938 | [
"hygrophila",
"surinamensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"ô",
"rô",
"loài",
"này",
"được",
"bremek",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1938"
] |
heteropterys riparia là một loài thực vật có hoa trong họ malpighiaceae loài này được cuatrec mô tả khoa học đầu tiên năm 1958 | [
"heteropterys",
"riparia",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"malpighiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"cuatrec",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1958"
] |
từ tiếng anh | [
"từ",
"tiếng",
"anh"
] |
geranomyia argentacea là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng tân nhiệt đới | [
"geranomyia",
"argentacea",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"tân",
"nhiệt",
"đới"
] |
endasys rotundiceps là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"endasys",
"rotundiceps",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
arachnodes oberthuri là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae | [
"arachnodes",
"oberthuri",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"hung",
"scarabaeidae"
] |
nguyễn hầu trần ngọc quán trần quang tĩnh phan huy huân mai sơn phủ thạch đình cự đình thanh liên == tác phẩm == === sơ lược === văn bản được nhận diện cổ nhất có chép thơ hồ xuân hương là quốc văn tùng ký 國文話記 do hải châu tử nguyễn văn san 阮文珊 1808 – 1883 soạn năm minh mệnh thứ 14 1834 nhưng chỉ vài bài hầu hết di tác của nữ sĩ họ hồ được gom trong cuốn xuân hương thi tập 春香詩集 phúc văn đường tàng bản ấn hành tại hà nội năm 1930 trong sách có khoảng 60 bài nhưng lẫn cả thơ của nhiều tác giả khác nay chưa truy nguyên được tất cả tuy nhiên văn bản đáng quý nhất là lưu hương ký 琉香記 với bài tựa của phan huy huân được học giả trần thanh mại phát kiến và công bố trên thi đàn vào năm 1964 trước đó không lâu năm 1962 đã có học giả trần văn giáp đăng trên báo văn nghệ hà nội 5 thi phẩm chữ hán được cho là của hồ xuân hương nhưng mãi đến năm 1984 học giả hoàng xuân hãn mới dịch nghĩa và đăng trên tập san khoa học xã hội paris lại đặt nhan đề lần lượt là độ hoa phong hải ốc trù nhãn phóng thanh trạo ca thanh thủy vân hương thơ hồ xuân hương luôn được trình bày theo phong cách thất ngôn bát cú hoặc thất ngôn tứ tuyệt bút pháp được nhận định là | [
"nguyễn",
"hầu",
"trần",
"ngọc",
"quán",
"trần",
"quang",
"tĩnh",
"phan",
"huy",
"huân",
"mai",
"sơn",
"phủ",
"thạch",
"đình",
"cự",
"đình",
"thanh",
"liên",
"==",
"tác",
"phẩm",
"==",
"===",
"sơ",
"lược",
"===",
"văn",
"bản",
"được",
"nhận",
"diện",
"cổ",
"nhất",
"có",
"chép",
"thơ",
"hồ",
"xuân",
"hương",
"là",
"quốc",
"văn",
"tùng",
"ký",
"國文話記",
"do",
"hải",
"châu",
"tử",
"nguyễn",
"văn",
"san",
"阮文珊",
"1808",
"–",
"1883",
"soạn",
"năm",
"minh",
"mệnh",
"thứ",
"14",
"1834",
"nhưng",
"chỉ",
"vài",
"bài",
"hầu",
"hết",
"di",
"tác",
"của",
"nữ",
"sĩ",
"họ",
"hồ",
"được",
"gom",
"trong",
"cuốn",
"xuân",
"hương",
"thi",
"tập",
"春香詩集",
"phúc",
"văn",
"đường",
"tàng",
"bản",
"ấn",
"hành",
"tại",
"hà",
"nội",
"năm",
"1930",
"trong",
"sách",
"có",
"khoảng",
"60",
"bài",
"nhưng",
"lẫn",
"cả",
"thơ",
"của",
"nhiều",
"tác",
"giả",
"khác",
"nay",
"chưa",
"truy",
"nguyên",
"được",
"tất",
"cả",
"tuy",
"nhiên",
"văn",
"bản",
"đáng",
"quý",
"nhất",
"là",
"lưu",
"hương",
"ký",
"琉香記",
"với",
"bài",
"tựa",
"của",
"phan",
"huy",
"huân",
"được",
"học",
"giả",
"trần",
"thanh",
"mại",
"phát",
"kiến",
"và",
"công",
"bố",
"trên",
"thi",
"đàn",
"vào",
"năm",
"1964",
"trước",
"đó",
"không",
"lâu",
"năm",
"1962",
"đã",
"có",
"học",
"giả",
"trần",
"văn",
"giáp",
"đăng",
"trên",
"báo",
"văn",
"nghệ",
"hà",
"nội",
"5",
"thi",
"phẩm",
"chữ",
"hán",
"được",
"cho",
"là",
"của",
"hồ",
"xuân",
"hương",
"nhưng",
"mãi",
"đến",
"năm",
"1984",
"học",
"giả",
"hoàng",
"xuân",
"hãn",
"mới",
"dịch",
"nghĩa",
"và",
"đăng",
"trên",
"tập",
"san",
"khoa",
"học",
"xã",
"hội",
"paris",
"lại",
"đặt",
"nhan",
"đề",
"lần",
"lượt",
"là",
"độ",
"hoa",
"phong",
"hải",
"ốc",
"trù",
"nhãn",
"phóng",
"thanh",
"trạo",
"ca",
"thanh",
"thủy",
"vân",
"hương",
"thơ",
"hồ",
"xuân",
"hương",
"luôn",
"được",
"trình",
"bày",
"theo",
"phong",
"cách",
"thất",
"ngôn",
"bát",
"cú",
"hoặc",
"thất",
"ngôn",
"tứ",
"tuyệt",
"bút",
"pháp",
"được",
"nhận",
"định",
"là"
] |
harlem vì khả năng cung cấp cuộc sống đồng tính về đêm một địa phận của thành phố new york nơi chủ yếu là người mỹ gốc phi sinh sống những kẻ chơi bời khu hạ cấp da trắng white slummers tận hưởng nhạc jazz hộp đêm hay bất cứ thứ gì mà họ muốn các ca sĩ nhạc blues ma rainey bessie smith ethel waters và gladys bentley hát về những cuộc tình với phụ nữ cho những vị khách đến thăm như tallulah bankhead beatrice lillie và cho một joan crawford sắp thành danh những người đồng tính bắt đầu hình thành sự so sánh giữa trạng thái thiểu số mới được công nhận của họ và của những người mỹ gốc phi trong cộng đồng cư dân mỹ gốc phi của harlem các mối quan hệ đồng tính nữ là phổ biến và được chấp nhận tuy không được đón nhận công khai một số phụ nữ dựng lên những lễ cưới xa hoa thậm chí còn dùng những tên gọi nam tính để điền đơn đăng kí kết hôn cho thành phố new york tuy nhiên phần lớn phụ nữ kết hôn với đàn ông và thường xuyên tham gia vào các mối quan hệ ngoài luồng với phụ nữ song tính được chấp nhận rộng rãi hơn đồng tính nữ ở phía bên kia thành phố greenwich village hay làng greenwich cũng chứng kiến sự phát triển của cộng đồng đồng tính luyến ái cả harlem và greenwich village đều cung cấp | [
"harlem",
"vì",
"khả",
"năng",
"cung",
"cấp",
"cuộc",
"sống",
"đồng",
"tính",
"về",
"đêm",
"một",
"địa",
"phận",
"của",
"thành",
"phố",
"new",
"york",
"nơi",
"chủ",
"yếu",
"là",
"người",
"mỹ",
"gốc",
"phi",
"sinh",
"sống",
"những",
"kẻ",
"chơi",
"bời",
"khu",
"hạ",
"cấp",
"da",
"trắng",
"white",
"slummers",
"tận",
"hưởng",
"nhạc",
"jazz",
"hộp",
"đêm",
"hay",
"bất",
"cứ",
"thứ",
"gì",
"mà",
"họ",
"muốn",
"các",
"ca",
"sĩ",
"nhạc",
"blues",
"ma",
"rainey",
"bessie",
"smith",
"ethel",
"waters",
"và",
"gladys",
"bentley",
"hát",
"về",
"những",
"cuộc",
"tình",
"với",
"phụ",
"nữ",
"cho",
"những",
"vị",
"khách",
"đến",
"thăm",
"như",
"tallulah",
"bankhead",
"beatrice",
"lillie",
"và",
"cho",
"một",
"joan",
"crawford",
"sắp",
"thành",
"danh",
"những",
"người",
"đồng",
"tính",
"bắt",
"đầu",
"hình",
"thành",
"sự",
"so",
"sánh",
"giữa",
"trạng",
"thái",
"thiểu",
"số",
"mới",
"được",
"công",
"nhận",
"của",
"họ",
"và",
"của",
"những",
"người",
"mỹ",
"gốc",
"phi",
"trong",
"cộng",
"đồng",
"cư",
"dân",
"mỹ",
"gốc",
"phi",
"của",
"harlem",
"các",
"mối",
"quan",
"hệ",
"đồng",
"tính",
"nữ",
"là",
"phổ",
"biến",
"và",
"được",
"chấp",
"nhận",
"tuy",
"không",
"được",
"đón",
"nhận",
"công",
"khai",
"một",
"số",
"phụ",
"nữ",
"dựng",
"lên",
"những",
"lễ",
"cưới",
"xa",
"hoa",
"thậm",
"chí",
"còn",
"dùng",
"những",
"tên",
"gọi",
"nam",
"tính",
"để",
"điền",
"đơn",
"đăng",
"kí",
"kết",
"hôn",
"cho",
"thành",
"phố",
"new",
"york",
"tuy",
"nhiên",
"phần",
"lớn",
"phụ",
"nữ",
"kết",
"hôn",
"với",
"đàn",
"ông",
"và",
"thường",
"xuyên",
"tham",
"gia",
"vào",
"các",
"mối",
"quan",
"hệ",
"ngoài",
"luồng",
"với",
"phụ",
"nữ",
"song",
"tính",
"được",
"chấp",
"nhận",
"rộng",
"rãi",
"hơn",
"đồng",
"tính",
"nữ",
"ở",
"phía",
"bên",
"kia",
"thành",
"phố",
"greenwich",
"village",
"hay",
"làng",
"greenwich",
"cũng",
"chứng",
"kiến",
"sự",
"phát",
"triển",
"của",
"cộng",
"đồng",
"đồng",
"tính",
"luyến",
"ái",
"cả",
"harlem",
"và",
"greenwich",
"village",
"đều",
"cung",
"cấp"
] |
đến qatar trong cuộc đua diamond league thứ hai của mình cô là người đứng thứ hai sau kaliese spencer tại bislett games sau đó chiếm vị trí thứ ba tại cuộc họp golden spike ostrava vào thứ bảy ngày 13 tháng 8 năm 2016 vào ngày 9 của thế vận hội olympic rio 2016 ở brazil kemi đã chạy 50 72 cá nhân tốt nhất mọi thời đại để đứng thứ hai sau phyllis francis của mỹ người đã chạy ở 50 58 giây ở đó bằng cách vào vòng bán kết 3 vào tháng 1 năm 2019 đã có báo cáo rằng adekoya đã thử nghiệm dương tính với một stanozolol steroid bất hợp pháp trong một cuộc kiểm tra ngoài cuộc thi vào tháng 11 năm 2018 và đã bị đình chỉ tạm thời == thành tích cá nhân tốt nhất == bullet vượt rào 400 mét 54 12 giây 2015 bullet 400 mét 50 86 giây 2015 bullet 400 mét 50 72 giây 2016 == tham khảo == 8 https www rio2016 com vi athletics-wologists-400m-round-1-heat-3 == liên kết ngoài == bullet kemi adekoya | [
"đến",
"qatar",
"trong",
"cuộc",
"đua",
"diamond",
"league",
"thứ",
"hai",
"của",
"mình",
"cô",
"là",
"người",
"đứng",
"thứ",
"hai",
"sau",
"kaliese",
"spencer",
"tại",
"bislett",
"games",
"sau",
"đó",
"chiếm",
"vị",
"trí",
"thứ",
"ba",
"tại",
"cuộc",
"họp",
"golden",
"spike",
"ostrava",
"vào",
"thứ",
"bảy",
"ngày",
"13",
"tháng",
"8",
"năm",
"2016",
"vào",
"ngày",
"9",
"của",
"thế",
"vận",
"hội",
"olympic",
"rio",
"2016",
"ở",
"brazil",
"kemi",
"đã",
"chạy",
"50",
"72",
"cá",
"nhân",
"tốt",
"nhất",
"mọi",
"thời",
"đại",
"để",
"đứng",
"thứ",
"hai",
"sau",
"phyllis",
"francis",
"của",
"mỹ",
"người",
"đã",
"chạy",
"ở",
"50",
"58",
"giây",
"ở",
"đó",
"bằng",
"cách",
"vào",
"vòng",
"bán",
"kết",
"3",
"vào",
"tháng",
"1",
"năm",
"2019",
"đã",
"có",
"báo",
"cáo",
"rằng",
"adekoya",
"đã",
"thử",
"nghiệm",
"dương",
"tính",
"với",
"một",
"stanozolol",
"steroid",
"bất",
"hợp",
"pháp",
"trong",
"một",
"cuộc",
"kiểm",
"tra",
"ngoài",
"cuộc",
"thi",
"vào",
"tháng",
"11",
"năm",
"2018",
"và",
"đã",
"bị",
"đình",
"chỉ",
"tạm",
"thời",
"==",
"thành",
"tích",
"cá",
"nhân",
"tốt",
"nhất",
"==",
"bullet",
"vượt",
"rào",
"400",
"mét",
"54",
"12",
"giây",
"2015",
"bullet",
"400",
"mét",
"50",
"86",
"giây",
"2015",
"bullet",
"400",
"mét",
"50",
"72",
"giây",
"2016",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"8",
"https",
"www",
"rio2016",
"com",
"vi",
"athletics-wologists-400m-round-1-heat-3",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"kemi",
"adekoya"
] |
minuartia recurva là loài thực vật có hoa thuộc họ cẩm chướng loài này được all schinz thell mô tả khoa học đầu tiên năm 1907 | [
"minuartia",
"recurva",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"cẩm",
"chướng",
"loài",
"này",
"được",
"all",
"schinz",
"thell",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1907"
] |
soraya miré sinh năm 1961 là một nhà văn nhà làm phim và nhà hoạt động người somalia chống lại việc cắt âm vật == đời sống == soraya miré được sinh ra tại beledweyne mười ba tuổi cô chịu đựng sự lây nhiễm bộ phận sinh dục nữ bộ phim tài liệu của miré fire eyes 1994 bắt đầu bằng việc miré nhớ lại trải nghiệm fgm của chính mình và bao gồm các cuộc phỏng vấn với một loạt những người khác liên quan đến thực tiễn == công trình == === phim === bullet fire eyes female circumcision 1994 === sách === bullet với eve oblley the girl with three legs a memoir 2011 | [
"soraya",
"miré",
"sinh",
"năm",
"1961",
"là",
"một",
"nhà",
"văn",
"nhà",
"làm",
"phim",
"và",
"nhà",
"hoạt",
"động",
"người",
"somalia",
"chống",
"lại",
"việc",
"cắt",
"âm",
"vật",
"==",
"đời",
"sống",
"==",
"soraya",
"miré",
"được",
"sinh",
"ra",
"tại",
"beledweyne",
"mười",
"ba",
"tuổi",
"cô",
"chịu",
"đựng",
"sự",
"lây",
"nhiễm",
"bộ",
"phận",
"sinh",
"dục",
"nữ",
"bộ",
"phim",
"tài",
"liệu",
"của",
"miré",
"fire",
"eyes",
"1994",
"bắt",
"đầu",
"bằng",
"việc",
"miré",
"nhớ",
"lại",
"trải",
"nghiệm",
"fgm",
"của",
"chính",
"mình",
"và",
"bao",
"gồm",
"các",
"cuộc",
"phỏng",
"vấn",
"với",
"một",
"loạt",
"những",
"người",
"khác",
"liên",
"quan",
"đến",
"thực",
"tiễn",
"==",
"công",
"trình",
"==",
"===",
"phim",
"===",
"bullet",
"fire",
"eyes",
"female",
"circumcision",
"1994",
"===",
"sách",
"===",
"bullet",
"với",
"eve",
"oblley",
"the",
"girl",
"with",
"three",
"legs",
"a",
"memoir",
"2011"
] |
phải phá vỡ kỉ lục của những người khác khi chơi trò chơi điện tử một giải đấu trò chơi video đã được tổ chức trong chương trình tv that s incredible các giải đấu cũng đóng góp như một phần cốt truyện của nhiều bộ phim khác nhau kể đến phải có tron năm 1982 === thể thao điện tử trực tuyến lên ngôi 1990–1999 === trong những năm 1990 nhiều trò chơi được hưởng lợi từ việc tăng khả năng kết nối internet đặc biệt là các trò chơi điện tử pc ví dụ năm 1988 netrek là trò chơi internet với sự tham gia lên đến 16 người chơi xây dựng bằng phần mềm mã nguồn mở đa nền tảng netrek là trò chơi internet thứ ba trò chơi internet đồng đội đầu tiên là trò chơi điện tử internet mở đầu sử dụng metaservers để xác định vị trí máy chủ trò chơi mở đi đầu trong việc cập nhật thông tin người chơi liên tục năm 1993 wired magazine gọi đây là môn thể thao điện tử trực tuyến đầu tiên nintendo world championships năm 1990 một trong những giải đấu esports lớn những năm 1990 được tổ chức ở hầu khắp lãnh thổ hoa kỳ trận chung kết diễn ra tại universal studios hollywood ở california nintendo đã tổ chức một giải vô địch thế giới lần thứ 2 trong năm 1994 cho các hệ thống giải trí super nintendo gọi là 94 nintendo powerfest 132 thí sinh đã tranh tài tại trận chung kết ở san diego california mike iarossi là người đã ẵm giải | [
"phải",
"phá",
"vỡ",
"kỉ",
"lục",
"của",
"những",
"người",
"khác",
"khi",
"chơi",
"trò",
"chơi",
"điện",
"tử",
"một",
"giải",
"đấu",
"trò",
"chơi",
"video",
"đã",
"được",
"tổ",
"chức",
"trong",
"chương",
"trình",
"tv",
"that",
"s",
"incredible",
"các",
"giải",
"đấu",
"cũng",
"đóng",
"góp",
"như",
"một",
"phần",
"cốt",
"truyện",
"của",
"nhiều",
"bộ",
"phim",
"khác",
"nhau",
"kể",
"đến",
"phải",
"có",
"tron",
"năm",
"1982",
"===",
"thể",
"thao",
"điện",
"tử",
"trực",
"tuyến",
"lên",
"ngôi",
"1990–1999",
"===",
"trong",
"những",
"năm",
"1990",
"nhiều",
"trò",
"chơi",
"được",
"hưởng",
"lợi",
"từ",
"việc",
"tăng",
"khả",
"năng",
"kết",
"nối",
"internet",
"đặc",
"biệt",
"là",
"các",
"trò",
"chơi",
"điện",
"tử",
"pc",
"ví",
"dụ",
"năm",
"1988",
"netrek",
"là",
"trò",
"chơi",
"internet",
"với",
"sự",
"tham",
"gia",
"lên",
"đến",
"16",
"người",
"chơi",
"xây",
"dựng",
"bằng",
"phần",
"mềm",
"mã",
"nguồn",
"mở",
"đa",
"nền",
"tảng",
"netrek",
"là",
"trò",
"chơi",
"internet",
"thứ",
"ba",
"trò",
"chơi",
"internet",
"đồng",
"đội",
"đầu",
"tiên",
"là",
"trò",
"chơi",
"điện",
"tử",
"internet",
"mở",
"đầu",
"sử",
"dụng",
"metaservers",
"để",
"xác",
"định",
"vị",
"trí",
"máy",
"chủ",
"trò",
"chơi",
"mở",
"đi",
"đầu",
"trong",
"việc",
"cập",
"nhật",
"thông",
"tin",
"người",
"chơi",
"liên",
"tục",
"năm",
"1993",
"wired",
"magazine",
"gọi",
"đây",
"là",
"môn",
"thể",
"thao",
"điện",
"tử",
"trực",
"tuyến",
"đầu",
"tiên",
"nintendo",
"world",
"championships",
"năm",
"1990",
"một",
"trong",
"những",
"giải",
"đấu",
"esports",
"lớn",
"những",
"năm",
"1990",
"được",
"tổ",
"chức",
"ở",
"hầu",
"khắp",
"lãnh",
"thổ",
"hoa",
"kỳ",
"trận",
"chung",
"kết",
"diễn",
"ra",
"tại",
"universal",
"studios",
"hollywood",
"ở",
"california",
"nintendo",
"đã",
"tổ",
"chức",
"một",
"giải",
"vô",
"địch",
"thế",
"giới",
"lần",
"thứ",
"2",
"trong",
"năm",
"1994",
"cho",
"các",
"hệ",
"thống",
"giải",
"trí",
"super",
"nintendo",
"gọi",
"là",
"94",
"nintendo",
"powerfest",
"132",
"thí",
"sinh",
"đã",
"tranh",
"tài",
"tại",
"trận",
"chung",
"kết",
"ở",
"san",
"diego",
"california",
"mike",
"iarossi",
"là",
"người",
"đã",
"ẵm",
"giải"
] |
chỉ định những người chịu trách nhiệm công việc luận tội do raskin đứng đầu tiếp theo là diana degette cicilline joaquin castro eric swalwell lieu stacey plaskett madeleine dean và joe neguse tổng thống trump bị luận tội lần thứ hai vào ngày 13 tháng 1 năm 2021 ông là quan chức liên bang duy nhất từng bị luận tội hai lần | [
"chỉ",
"định",
"những",
"người",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"công",
"việc",
"luận",
"tội",
"do",
"raskin",
"đứng",
"đầu",
"tiếp",
"theo",
"là",
"diana",
"degette",
"cicilline",
"joaquin",
"castro",
"eric",
"swalwell",
"lieu",
"stacey",
"plaskett",
"madeleine",
"dean",
"và",
"joe",
"neguse",
"tổng",
"thống",
"trump",
"bị",
"luận",
"tội",
"lần",
"thứ",
"hai",
"vào",
"ngày",
"13",
"tháng",
"1",
"năm",
"2021",
"ông",
"là",
"quan",
"chức",
"liên",
"bang",
"duy",
"nhất",
"từng",
"bị",
"luận",
"tội",
"hai",
"lần"
] |
khả năng đầu tư của họ ngoài ra nam giới mong đợi đầu tư sẽ có nhiều khả năng đề cao sự trong trắng và chung thủy của họ hơn nam giới không mong đợi đầu tư nam giới có mong đợi đầu tư thấp sẽ phô trương khả năng tình dục của họ với phụ nữ cashdan lập luận rằng trên thực tế nghiên cứu này ủng hộ ý tưởng rằng nam giới mong đợi đầu tư sẽ nhấn mạnh sự trong trắng và chung thủy của họ chiến lược mà có cái giá phải trả cao vì nó làm giảm cơ hội sinh sản và gợi ý rằng kiểu hành vi đó có lợi vì nếu không nó sẽ không được chọn === sự chắc chắn về quan hệ cha con === sự chắc chắn về quan hệ cha con là mức độ mà người nam biết hoặc tin rằng con của một người phụ nữ là con của mình trong các xã hội cho phép phức hôn nam giới thường ghen tuông nhiều hơn khi mức độ chắc chắn về quan hệ cha con thấp điều này là do họ không muốn mạo hiểm để lãng phí thời gian tài nguyên và năng lượng cho một đứa trẻ không phải con mình sự khác biệt về kinh tế xã hội giữa các nền văn hoá cũng ảnh hưởng đến mức độ chắc chắn về quan hệ cha con ví dụ ở một quốc gia sinh sản tự nhiên như namibia 96% nam giới có biểu hiện | [
"khả",
"năng",
"đầu",
"tư",
"của",
"họ",
"ngoài",
"ra",
"nam",
"giới",
"mong",
"đợi",
"đầu",
"tư",
"sẽ",
"có",
"nhiều",
"khả",
"năng",
"đề",
"cao",
"sự",
"trong",
"trắng",
"và",
"chung",
"thủy",
"của",
"họ",
"hơn",
"nam",
"giới",
"không",
"mong",
"đợi",
"đầu",
"tư",
"nam",
"giới",
"có",
"mong",
"đợi",
"đầu",
"tư",
"thấp",
"sẽ",
"phô",
"trương",
"khả",
"năng",
"tình",
"dục",
"của",
"họ",
"với",
"phụ",
"nữ",
"cashdan",
"lập",
"luận",
"rằng",
"trên",
"thực",
"tế",
"nghiên",
"cứu",
"này",
"ủng",
"hộ",
"ý",
"tưởng",
"rằng",
"nam",
"giới",
"mong",
"đợi",
"đầu",
"tư",
"sẽ",
"nhấn",
"mạnh",
"sự",
"trong",
"trắng",
"và",
"chung",
"thủy",
"của",
"họ",
"chiến",
"lược",
"mà",
"có",
"cái",
"giá",
"phải",
"trả",
"cao",
"vì",
"nó",
"làm",
"giảm",
"cơ",
"hội",
"sinh",
"sản",
"và",
"gợi",
"ý",
"rằng",
"kiểu",
"hành",
"vi",
"đó",
"có",
"lợi",
"vì",
"nếu",
"không",
"nó",
"sẽ",
"không",
"được",
"chọn",
"===",
"sự",
"chắc",
"chắn",
"về",
"quan",
"hệ",
"cha",
"con",
"===",
"sự",
"chắc",
"chắn",
"về",
"quan",
"hệ",
"cha",
"con",
"là",
"mức",
"độ",
"mà",
"người",
"nam",
"biết",
"hoặc",
"tin",
"rằng",
"con",
"của",
"một",
"người",
"phụ",
"nữ",
"là",
"con",
"của",
"mình",
"trong",
"các",
"xã",
"hội",
"cho",
"phép",
"phức",
"hôn",
"nam",
"giới",
"thường",
"ghen",
"tuông",
"nhiều",
"hơn",
"khi",
"mức",
"độ",
"chắc",
"chắn",
"về",
"quan",
"hệ",
"cha",
"con",
"thấp",
"điều",
"này",
"là",
"do",
"họ",
"không",
"muốn",
"mạo",
"hiểm",
"để",
"lãng",
"phí",
"thời",
"gian",
"tài",
"nguyên",
"và",
"năng",
"lượng",
"cho",
"một",
"đứa",
"trẻ",
"không",
"phải",
"con",
"mình",
"sự",
"khác",
"biệt",
"về",
"kinh",
"tế",
"xã",
"hội",
"giữa",
"các",
"nền",
"văn",
"hoá",
"cũng",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"mức",
"độ",
"chắc",
"chắn",
"về",
"quan",
"hệ",
"cha",
"con",
"ví",
"dụ",
"ở",
"một",
"quốc",
"gia",
"sinh",
"sản",
"tự",
"nhiên",
"như",
"namibia",
"96%",
"nam",
"giới",
"có",
"biểu",
"hiện"
] |
sông phan rang bắt được vua po nraop đưa về huế trên vùng đất cũ của tiểu vương quốc kauthara chúa nguyễn phúc tần lập ra hai phủ là thái khang nay là ninh hòa và vạn ninh và diên ninh nay là diên khánh nha trang cam lâm và cam ranh vậỵ là vào năm 1653 kauthara hoàn toàn bị sáp nhập vào lãnh thổ đại việt kauthara thất thủ đền po nagar ở nha trang lọt vào vòng kiểm soát của nhà nguyễn chính vì thế vua champa quyết định rước tượng po ina nagar về phan rang để được thờ phụng trong một đền ở mông đức gần làng hữu đức phan rang bây giờ == dấu tích còn lại == phần lớn lãnh thổ kauthara thuộc về chúa nguyễn từ năm 1653 chúa nguyễn đưa di dân từ quảng nam thuận hóa đến khánh hoà và di dân việt sống xen kẽ với người chăm từng cụm xung đột việt chăm thường xảy ra ở vùng đất này phần đông do tranh chấp ruộng đất phần thua thiệt thường thuộc về người chăm năm 1712 chúa nguyễn phúc chu phải thoả thuận 5 điều khoản để bảo vệ quyền lợi và đối xử công bằng với người chăm vào thế kỷ 18 nhiều nhà truyền giáo âu châu tường trình còn thấy nhiều làng người chăm ở gần nha trang tuy nhiên ngày nay không còn thấy làng người chăm nào nữa dù người chăm hầu như không còn sinh sống trên địa bàn | [
"sông",
"phan",
"rang",
"bắt",
"được",
"vua",
"po",
"nraop",
"đưa",
"về",
"huế",
"trên",
"vùng",
"đất",
"cũ",
"của",
"tiểu",
"vương",
"quốc",
"kauthara",
"chúa",
"nguyễn",
"phúc",
"tần",
"lập",
"ra",
"hai",
"phủ",
"là",
"thái",
"khang",
"nay",
"là",
"ninh",
"hòa",
"và",
"vạn",
"ninh",
"và",
"diên",
"ninh",
"nay",
"là",
"diên",
"khánh",
"nha",
"trang",
"cam",
"lâm",
"và",
"cam",
"ranh",
"vậỵ",
"là",
"vào",
"năm",
"1653",
"kauthara",
"hoàn",
"toàn",
"bị",
"sáp",
"nhập",
"vào",
"lãnh",
"thổ",
"đại",
"việt",
"kauthara",
"thất",
"thủ",
"đền",
"po",
"nagar",
"ở",
"nha",
"trang",
"lọt",
"vào",
"vòng",
"kiểm",
"soát",
"của",
"nhà",
"nguyễn",
"chính",
"vì",
"thế",
"vua",
"champa",
"quyết",
"định",
"rước",
"tượng",
"po",
"ina",
"nagar",
"về",
"phan",
"rang",
"để",
"được",
"thờ",
"phụng",
"trong",
"một",
"đền",
"ở",
"mông",
"đức",
"gần",
"làng",
"hữu",
"đức",
"phan",
"rang",
"bây",
"giờ",
"==",
"dấu",
"tích",
"còn",
"lại",
"==",
"phần",
"lớn",
"lãnh",
"thổ",
"kauthara",
"thuộc",
"về",
"chúa",
"nguyễn",
"từ",
"năm",
"1653",
"chúa",
"nguyễn",
"đưa",
"di",
"dân",
"từ",
"quảng",
"nam",
"thuận",
"hóa",
"đến",
"khánh",
"hoà",
"và",
"di",
"dân",
"việt",
"sống",
"xen",
"kẽ",
"với",
"người",
"chăm",
"từng",
"cụm",
"xung",
"đột",
"việt",
"chăm",
"thường",
"xảy",
"ra",
"ở",
"vùng",
"đất",
"này",
"phần",
"đông",
"do",
"tranh",
"chấp",
"ruộng",
"đất",
"phần",
"thua",
"thiệt",
"thường",
"thuộc",
"về",
"người",
"chăm",
"năm",
"1712",
"chúa",
"nguyễn",
"phúc",
"chu",
"phải",
"thoả",
"thuận",
"5",
"điều",
"khoản",
"để",
"bảo",
"vệ",
"quyền",
"lợi",
"và",
"đối",
"xử",
"công",
"bằng",
"với",
"người",
"chăm",
"vào",
"thế",
"kỷ",
"18",
"nhiều",
"nhà",
"truyền",
"giáo",
"âu",
"châu",
"tường",
"trình",
"còn",
"thấy",
"nhiều",
"làng",
"người",
"chăm",
"ở",
"gần",
"nha",
"trang",
"tuy",
"nhiên",
"ngày",
"nay",
"không",
"còn",
"thấy",
"làng",
"người",
"chăm",
"nào",
"nữa",
"dù",
"người",
"chăm",
"hầu",
"như",
"không",
"còn",
"sinh",
"sống",
"trên",
"địa",
"bàn"
] |
nước vào tịnh bình sau đó lại hỏi sư vừa rồi ông hỏi cái gì sư lập lại câu hỏi lúc nãy đạo ngô liền đứng lên rời khỏi từ đó sư liền tỉnh ngộ một hôm đạo ngô nói ta bị bệnh sắp qua đời nhưng trong lòng còn một vật gây hại lâu dài ai có thể trừ bỏ giùm ta sư nói tâm vật đều không tìm cách trừ bỏ càng thêm hại đạo ngô nói lành thay lành thay lúc ấy sư chỉ là ông tăng vừa mới trải qua hai mùa kiết hạ an cư sư nhân trốn tránh đời hỗn tục tại phường đào gia lưu dương ở trường sa sáng đi tối về không ai biết được sau nhân vì hòa thượng động sơn lương giới đích thân đến núi thanh lương mà ở sư ngày ngày ân cần chấp thị đủ đầy lễ thầy trò kịp đến khi đạo ngô qui tịch học lữ tụ tập đông đầy có đến 500 người sư trụ ở thạch sương 20 năm dạy môn đệ rất kỉ luật học chúng thường ngồi chẳng nằm vì vậy người ta thường gọi là chúng cây khô 石霜枯木眾- thạch sương khô mộc chúng có nhiều vị tăng trong hội này thường đứng hoặc ngồi mà thị tịch vua đường hy tông nghe tiếng tăm đạo pháp của sư sai sứ đến ban áo cà-sa tím sư khéo từ chối không nhận năm quang khải thứ tư nhằm ngày 20 kỷ hợi tháng 2 năm mậu thân sư bệnh | [
"nước",
"vào",
"tịnh",
"bình",
"sau",
"đó",
"lại",
"hỏi",
"sư",
"vừa",
"rồi",
"ông",
"hỏi",
"cái",
"gì",
"sư",
"lập",
"lại",
"câu",
"hỏi",
"lúc",
"nãy",
"đạo",
"ngô",
"liền",
"đứng",
"lên",
"rời",
"khỏi",
"từ",
"đó",
"sư",
"liền",
"tỉnh",
"ngộ",
"một",
"hôm",
"đạo",
"ngô",
"nói",
"ta",
"bị",
"bệnh",
"sắp",
"qua",
"đời",
"nhưng",
"trong",
"lòng",
"còn",
"một",
"vật",
"gây",
"hại",
"lâu",
"dài",
"ai",
"có",
"thể",
"trừ",
"bỏ",
"giùm",
"ta",
"sư",
"nói",
"tâm",
"vật",
"đều",
"không",
"tìm",
"cách",
"trừ",
"bỏ",
"càng",
"thêm",
"hại",
"đạo",
"ngô",
"nói",
"lành",
"thay",
"lành",
"thay",
"lúc",
"ấy",
"sư",
"chỉ",
"là",
"ông",
"tăng",
"vừa",
"mới",
"trải",
"qua",
"hai",
"mùa",
"kiết",
"hạ",
"an",
"cư",
"sư",
"nhân",
"trốn",
"tránh",
"đời",
"hỗn",
"tục",
"tại",
"phường",
"đào",
"gia",
"lưu",
"dương",
"ở",
"trường",
"sa",
"sáng",
"đi",
"tối",
"về",
"không",
"ai",
"biết",
"được",
"sau",
"nhân",
"vì",
"hòa",
"thượng",
"động",
"sơn",
"lương",
"giới",
"đích",
"thân",
"đến",
"núi",
"thanh",
"lương",
"mà",
"ở",
"sư",
"ngày",
"ngày",
"ân",
"cần",
"chấp",
"thị",
"đủ",
"đầy",
"lễ",
"thầy",
"trò",
"kịp",
"đến",
"khi",
"đạo",
"ngô",
"qui",
"tịch",
"học",
"lữ",
"tụ",
"tập",
"đông",
"đầy",
"có",
"đến",
"500",
"người",
"sư",
"trụ",
"ở",
"thạch",
"sương",
"20",
"năm",
"dạy",
"môn",
"đệ",
"rất",
"kỉ",
"luật",
"học",
"chúng",
"thường",
"ngồi",
"chẳng",
"nằm",
"vì",
"vậy",
"người",
"ta",
"thường",
"gọi",
"là",
"chúng",
"cây",
"khô",
"石霜枯木眾-",
"thạch",
"sương",
"khô",
"mộc",
"chúng",
"có",
"nhiều",
"vị",
"tăng",
"trong",
"hội",
"này",
"thường",
"đứng",
"hoặc",
"ngồi",
"mà",
"thị",
"tịch",
"vua",
"đường",
"hy",
"tông",
"nghe",
"tiếng",
"tăm",
"đạo",
"pháp",
"của",
"sư",
"sai",
"sứ",
"đến",
"ban",
"áo",
"cà-sa",
"tím",
"sư",
"khéo",
"từ",
"chối",
"không",
"nhận",
"năm",
"quang",
"khải",
"thứ",
"tư",
"nhằm",
"ngày",
"20",
"kỷ",
"hợi",
"tháng",
"2",
"năm",
"mậu",
"thân",
"sư",
"bệnh"
] |
caio balsamo gardim sinh ngày 11 tháng 12 năm 1992 là một cầu thủ bóng đá người brasil == sự nghiệp câu lạc bộ == caio balsamo gardim đã từng chơi cho blaublitz akita | [
"caio",
"balsamo",
"gardim",
"sinh",
"ngày",
"11",
"tháng",
"12",
"năm",
"1992",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"brasil",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"caio",
"balsamo",
"gardim",
"đã",
"từng",
"chơi",
"cho",
"blaublitz",
"akita"
] |
chisocheton grandiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ meliaceae loài này được kurz hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1875 | [
"chisocheton",
"grandiflorus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"meliaceae",
"loài",
"này",
"được",
"kurz",
"hiern",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1875"
] |
trên các đấu trường ở hoa kỳ ca ngợi sự tiến bộ của họ trong ngành new york times báo cáo về thành công đáng kể của the wings tour ở chile với các buổi diễn bán cháy vé trong thời gian kỷ lục có thông tin tiết lộ rằng sự nổi tiếng trên mạng của nhóm đã trở nên cuồng nhiệt ở chile đến mức những người quảng bá chuyến lưu diễn thậm chí còn không bận tâm đến sự thúc đẩy của phương tiện truyền thống cũng có thông tin cho rằng chỉ riêng tiếng hét của khán giả đã đạt tới 127 decibel âm thanh lớn nhất từng được ghi lại tại sân vận động movistar manila bulletin khen ngợi buổi biểu diễn của nhóm và ghi nhận số lượng người tham dự ấn tượng cho buổi hòa nhạc nói rằng sức hút của bts không phải là trò đùa grammy đã đưa tin về các buổi hòa nhạc tại sân vận động mái vòm đầu tiên của bts ở osaka nhấn mạnh rằng bts đã thu hút đám đông ấn tượng và mang đến những buổi biểu diễn mãn nhãn | [
"trên",
"các",
"đấu",
"trường",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"ca",
"ngợi",
"sự",
"tiến",
"bộ",
"của",
"họ",
"trong",
"ngành",
"new",
"york",
"times",
"báo",
"cáo",
"về",
"thành",
"công",
"đáng",
"kể",
"của",
"the",
"wings",
"tour",
"ở",
"chile",
"với",
"các",
"buổi",
"diễn",
"bán",
"cháy",
"vé",
"trong",
"thời",
"gian",
"kỷ",
"lục",
"có",
"thông",
"tin",
"tiết",
"lộ",
"rằng",
"sự",
"nổi",
"tiếng",
"trên",
"mạng",
"của",
"nhóm",
"đã",
"trở",
"nên",
"cuồng",
"nhiệt",
"ở",
"chile",
"đến",
"mức",
"những",
"người",
"quảng",
"bá",
"chuyến",
"lưu",
"diễn",
"thậm",
"chí",
"còn",
"không",
"bận",
"tâm",
"đến",
"sự",
"thúc",
"đẩy",
"của",
"phương",
"tiện",
"truyền",
"thống",
"cũng",
"có",
"thông",
"tin",
"cho",
"rằng",
"chỉ",
"riêng",
"tiếng",
"hét",
"của",
"khán",
"giả",
"đã",
"đạt",
"tới",
"127",
"decibel",
"âm",
"thanh",
"lớn",
"nhất",
"từng",
"được",
"ghi",
"lại",
"tại",
"sân",
"vận",
"động",
"movistar",
"manila",
"bulletin",
"khen",
"ngợi",
"buổi",
"biểu",
"diễn",
"của",
"nhóm",
"và",
"ghi",
"nhận",
"số",
"lượng",
"người",
"tham",
"dự",
"ấn",
"tượng",
"cho",
"buổi",
"hòa",
"nhạc",
"nói",
"rằng",
"sức",
"hút",
"của",
"bts",
"không",
"phải",
"là",
"trò",
"đùa",
"grammy",
"đã",
"đưa",
"tin",
"về",
"các",
"buổi",
"hòa",
"nhạc",
"tại",
"sân",
"vận",
"động",
"mái",
"vòm",
"đầu",
"tiên",
"của",
"bts",
"ở",
"osaka",
"nhấn",
"mạnh",
"rằng",
"bts",
"đã",
"thu",
"hút",
"đám",
"đông",
"ấn",
"tượng",
"và",
"mang",
"đến",
"những",
"buổi",
"biểu",
"diễn",
"mãn",
"nhãn"
] |
kermit texas kermit là một thành phố thuộc quận winkler tiểu bang texas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 5708 người == dân số == bullet dân số năm 2000 5714 người bullet dân số năm 2010 5708 người == xem thêm == bullet american finder | [
"kermit",
"texas",
"kermit",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"winkler",
"tiểu",
"bang",
"texas",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"5708",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"5714",
"người",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"5708",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
cá trích là một trong những nhóm cá xương có mình nhỏ tồn tại được sau thảm họa tuyệt chủng vào cuối kỷ phấn trắng chúng vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay ở các môi trường biển cá trích hóa thạch tại miền tây hoa kỳ nơi 3 bang colorado utah và nevada gặp nhau tụ tập thành đàn là đặc điểm chung của các loài cá tuy nhiên cá trích là loài có số lượng con tập trung thành đàn lớn nhất trong số các loài cá theo ghi nhận của các nhà nghiên cứu số lượng con trong đàn cá trích có thể lên đến hàng chục triệu con bao phủ hàng chục km2 cá sống thành từng đàn lớn để hạn chế nguy cơ bị ăn thịt hoặc tập trung vào thời gian sinh sản == tên gọi == ở việt nam ngư dân thường gọi các loài cá trích mà họ đánh bắt được theo những cái tên rất riêng theo đó có hai loại cá trích là cá trích ve và cá trích lầm cá trích ve lép mình nhiều vảy trắng xanh thịt trắng thơm béo nhưng nhiều xương cá trích lầm mình tròn ít vảy nhiều thịt hơn nhưng thịt cá đỏ và không thơm ngon như trích ve ngư dân ở vùng biển miền trung việt nam từ quảng nam trở vào lagi hàm tân – bình thuận và long hải phước hải của bà rịa vũng tàu thường gọi tên dân gian cá trích cỡ nhỏ baby herring | [
"cá",
"trích",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"nhóm",
"cá",
"xương",
"có",
"mình",
"nhỏ",
"tồn",
"tại",
"được",
"sau",
"thảm",
"họa",
"tuyệt",
"chủng",
"vào",
"cuối",
"kỷ",
"phấn",
"trắng",
"chúng",
"vẫn",
"còn",
"tồn",
"tại",
"cho",
"đến",
"ngày",
"nay",
"ở",
"các",
"môi",
"trường",
"biển",
"cá",
"trích",
"hóa",
"thạch",
"tại",
"miền",
"tây",
"hoa",
"kỳ",
"nơi",
"3",
"bang",
"colorado",
"utah",
"và",
"nevada",
"gặp",
"nhau",
"tụ",
"tập",
"thành",
"đàn",
"là",
"đặc",
"điểm",
"chung",
"của",
"các",
"loài",
"cá",
"tuy",
"nhiên",
"cá",
"trích",
"là",
"loài",
"có",
"số",
"lượng",
"con",
"tập",
"trung",
"thành",
"đàn",
"lớn",
"nhất",
"trong",
"số",
"các",
"loài",
"cá",
"theo",
"ghi",
"nhận",
"của",
"các",
"nhà",
"nghiên",
"cứu",
"số",
"lượng",
"con",
"trong",
"đàn",
"cá",
"trích",
"có",
"thể",
"lên",
"đến",
"hàng",
"chục",
"triệu",
"con",
"bao",
"phủ",
"hàng",
"chục",
"km2",
"cá",
"sống",
"thành",
"từng",
"đàn",
"lớn",
"để",
"hạn",
"chế",
"nguy",
"cơ",
"bị",
"ăn",
"thịt",
"hoặc",
"tập",
"trung",
"vào",
"thời",
"gian",
"sinh",
"sản",
"==",
"tên",
"gọi",
"==",
"ở",
"việt",
"nam",
"ngư",
"dân",
"thường",
"gọi",
"các",
"loài",
"cá",
"trích",
"mà",
"họ",
"đánh",
"bắt",
"được",
"theo",
"những",
"cái",
"tên",
"rất",
"riêng",
"theo",
"đó",
"có",
"hai",
"loại",
"cá",
"trích",
"là",
"cá",
"trích",
"ve",
"và",
"cá",
"trích",
"lầm",
"cá",
"trích",
"ve",
"lép",
"mình",
"nhiều",
"vảy",
"trắng",
"xanh",
"thịt",
"trắng",
"thơm",
"béo",
"nhưng",
"nhiều",
"xương",
"cá",
"trích",
"lầm",
"mình",
"tròn",
"ít",
"vảy",
"nhiều",
"thịt",
"hơn",
"nhưng",
"thịt",
"cá",
"đỏ",
"và",
"không",
"thơm",
"ngon",
"như",
"trích",
"ve",
"ngư",
"dân",
"ở",
"vùng",
"biển",
"miền",
"trung",
"việt",
"nam",
"từ",
"quảng",
"nam",
"trở",
"vào",
"lagi",
"hàm",
"tân",
"–",
"bình",
"thuận",
"và",
"long",
"hải",
"phước",
"hải",
"của",
"bà",
"rịa",
"vũng",
"tàu",
"thường",
"gọi",
"tên",
"dân",
"gian",
"cá",
"trích",
"cỡ",
"nhỏ",
"baby",
"herring"
] |
xuất năm 2008 bảo liêm đã ngừng hợp tác lần nữa sau khi phát hành cuốn số 41 năm 2010 vân sơn hợp tác với danh hài bảo chung những năm gần đây vân sơn về nước hoạt động tham gia các gameshow truyền hình == đời tư == năm 1990 vân sơn lập gia đình không rõ danh tính người vợ có hai người con trai == liên kết ngoài == bullet facebook chính thức của nghệ sĩ vân sơn bullet youtube của vân sơn | [
"xuất",
"năm",
"2008",
"bảo",
"liêm",
"đã",
"ngừng",
"hợp",
"tác",
"lần",
"nữa",
"sau",
"khi",
"phát",
"hành",
"cuốn",
"số",
"41",
"năm",
"2010",
"vân",
"sơn",
"hợp",
"tác",
"với",
"danh",
"hài",
"bảo",
"chung",
"những",
"năm",
"gần",
"đây",
"vân",
"sơn",
"về",
"nước",
"hoạt",
"động",
"tham",
"gia",
"các",
"gameshow",
"truyền",
"hình",
"==",
"đời",
"tư",
"==",
"năm",
"1990",
"vân",
"sơn",
"lập",
"gia",
"đình",
"không",
"rõ",
"danh",
"tính",
"người",
"vợ",
"có",
"hai",
"người",
"con",
"trai",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"facebook",
"chính",
"thức",
"của",
"nghệ",
"sĩ",
"vân",
"sơn",
"bullet",
"youtube",
"của",
"vân",
"sơn"
] |
quảng nam – đà nẵng là một tỉnh cũ ở miền trung việt nam tồn tại từ năm 1975 đến năm 1996 địa bàn tỉnh quảng nam – đà nẵng hiện nay tương ứng với tỉnh quảng nam và thành phố đà nẵng == địa lý == trước khi giải thể tỉnh quảng nam – đà nẵng có vị trí địa lý bullet phía bắc giáp tỉnh thừa thiên huế bullet phía nam giáp tỉnh quảng ngãi bullet phía đông giáp biển đông bullet phía tây giáp lào và tỉnh kon tum == lịch sử == ngày 4 tháng 10 năm 1975 ủy ban nhân dân cách mạng lâm thời khu trung trung bộ ra quyết định số 119 qđ về việc hợp nhất tỉnh quảng nam và đặc khu quảng đà tương ứng với hai tỉnh quảng nam quảng tín và thị xã đà nẵng thời việt nam cộng hòa thành tỉnh quảng nam – đà nẵng ba quận i ii iii của thị xã đà nẵng cũ trở thành đơn vị hành chính thuộc tỉnh quảng nam – đà nẵng ngày 30 tháng 8 năm 1977 hội đồng chính phủ ban hành quyết định số 228 cp sáp nhập ba quận i ii và iii để thành lập thành phố đà nẵng thuộc tỉnh quảng nam – đà nẵng từ đó tỉnh quảng nam – đà nẵng có 14 đơn vị hành chính trực thuộc bao gồm thành phố đà nẵng tỉnh lỵ thị xã hội an và 12 huyện đại lộc điện bàn duy xuyên giằng hiên hòa vang phước sơn quế sơn tam kỳ | [
"quảng",
"nam",
"–",
"đà",
"nẵng",
"là",
"một",
"tỉnh",
"cũ",
"ở",
"miền",
"trung",
"việt",
"nam",
"tồn",
"tại",
"từ",
"năm",
"1975",
"đến",
"năm",
"1996",
"địa",
"bàn",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"–",
"đà",
"nẵng",
"hiện",
"nay",
"tương",
"ứng",
"với",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"và",
"thành",
"phố",
"đà",
"nẵng",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"trước",
"khi",
"giải",
"thể",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"–",
"đà",
"nẵng",
"có",
"vị",
"trí",
"địa",
"lý",
"bullet",
"phía",
"bắc",
"giáp",
"tỉnh",
"thừa",
"thiên",
"huế",
"bullet",
"phía",
"nam",
"giáp",
"tỉnh",
"quảng",
"ngãi",
"bullet",
"phía",
"đông",
"giáp",
"biển",
"đông",
"bullet",
"phía",
"tây",
"giáp",
"lào",
"và",
"tỉnh",
"kon",
"tum",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"ngày",
"4",
"tháng",
"10",
"năm",
"1975",
"ủy",
"ban",
"nhân",
"dân",
"cách",
"mạng",
"lâm",
"thời",
"khu",
"trung",
"trung",
"bộ",
"ra",
"quyết",
"định",
"số",
"119",
"qđ",
"về",
"việc",
"hợp",
"nhất",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"và",
"đặc",
"khu",
"quảng",
"đà",
"tương",
"ứng",
"với",
"hai",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"quảng",
"tín",
"và",
"thị",
"xã",
"đà",
"nẵng",
"thời",
"việt",
"nam",
"cộng",
"hòa",
"thành",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"–",
"đà",
"nẵng",
"ba",
"quận",
"i",
"ii",
"iii",
"của",
"thị",
"xã",
"đà",
"nẵng",
"cũ",
"trở",
"thành",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"thuộc",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"–",
"đà",
"nẵng",
"ngày",
"30",
"tháng",
"8",
"năm",
"1977",
"hội",
"đồng",
"chính",
"phủ",
"ban",
"hành",
"quyết",
"định",
"số",
"228",
"cp",
"sáp",
"nhập",
"ba",
"quận",
"i",
"ii",
"và",
"iii",
"để",
"thành",
"lập",
"thành",
"phố",
"đà",
"nẵng",
"thuộc",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"–",
"đà",
"nẵng",
"từ",
"đó",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"–",
"đà",
"nẵng",
"có",
"14",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"trực",
"thuộc",
"bao",
"gồm",
"thành",
"phố",
"đà",
"nẵng",
"tỉnh",
"lỵ",
"thị",
"xã",
"hội",
"an",
"và",
"12",
"huyện",
"đại",
"lộc",
"điện",
"bàn",
"duy",
"xuyên",
"giằng",
"hiên",
"hòa",
"vang",
"phước",
"sơn",
"quế",
"sơn",
"tam",
"kỳ"
] |
scutellaria racemosa là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được pers miêu tả khoa học đầu tiên năm 1806 | [
"scutellaria",
"racemosa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"môi",
"loài",
"này",
"được",
"pers",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1806"
] |
học shinyongsan trường trung học yonggang và trường trung học junggyung bullet trường tiểu học sinyongsan seoul bullet trường trung học cơ sở yonggang seoul bullet trường trung học phổ thông jungkyung == xem thêm == bullet phân cấp hành chính hàn quốc == liên kết ngoài == bullet trang web chính thức của yongsan-gu bullet trang web chính thức của yongsan-gu bullet trang web văn phòng thường trú ichon-dong | [
"học",
"shinyongsan",
"trường",
"trung",
"học",
"yonggang",
"và",
"trường",
"trung",
"học",
"junggyung",
"bullet",
"trường",
"tiểu",
"học",
"sinyongsan",
"seoul",
"bullet",
"trường",
"trung",
"học",
"cơ",
"sở",
"yonggang",
"seoul",
"bullet",
"trường",
"trung",
"học",
"phổ",
"thông",
"jungkyung",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"phân",
"cấp",
"hành",
"chính",
"hàn",
"quốc",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"web",
"chính",
"thức",
"của",
"yongsan-gu",
"bullet",
"trang",
"web",
"chính",
"thức",
"của",
"yongsan-gu",
"bullet",
"trang",
"web",
"văn",
"phòng",
"thường",
"trú",
"ichon-dong"
] |
miura motoaki sinh ngày 28 tháng 5 năm 1996 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == miura motoaki hiện đang chơi cho sc sagamihara | [
"miura",
"motoaki",
"sinh",
"ngày",
"28",
"tháng",
"5",
"năm",
"1996",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"nhật",
"bản",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"miura",
"motoaki",
"hiện",
"đang",
"chơi",
"cho",
"sc",
"sagamihara"
] |
copelatus latens là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ nước loài này được guignot miêu tả khoa học năm 1952 | [
"copelatus",
"latens",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"nước",
"loài",
"này",
"được",
"guignot",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1952"
] |
malegaon bidar malegaon là một làng thuộc tehsil bidar huyện bidar bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"malegaon",
"bidar",
"malegaon",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"bidar",
"huyện",
"bidar",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
động ở sau cùng bánh xe dẫn hướng ở trước và 3 bánh đỡ xích nửa trên của hệ thống bánh xe được bảo vệ bởi giáp phản ứng nổ ngoài ra t-90ms cũng được trang bị một động cơ phụ hoạt động khi động cơ chính được tắt nhằm giảm thiểu việc hao phí nhiên liệu giảm lượng nhiệt phát ra để tránh bị bắt bởi các thiết bị nhìn hồng ngoại các mẫu t-90 có thể lội sâu 5 mét khi lắp đặt hệ thống lội nước việc lắp đặt chỉ mất 20 phút đây là một ưu điểm của t-90 để so sánh m1 abrams của mỹ chỉ có thể lội nước sâu không quá 2 mét xe cũng có một thiết bị dạng lưỡi dao nhằm neo chiếc xe tại chỗ nhìn chung t-90 có độ tin cậy cao về dễ sửa chữa ưu điểm được kế thừa từ t-72 t-90 là chiếc xe tăng duy nhất đã hoàn toàn vượt qua các cuộc chạy thử trên địa hình sa mạc tại ả-rập xê-út mà không gặp sự cố t-90 cũng là xe tăng duy nhất đã vượt qua được bài thử nghiệm về khả năng dã chiến ở malaysia và ấn độ tháo bỏ sửa chữa cài đặt lại động cơ chỉ trong 3 giờ trong điều kiện dã chiến trong khi ba loại xe khác là leclerc pháp m1 abrams mỹ leopard 2 đức đã không vượt qua được === đánh giá chung === trước hết cần phải lưu ý đến ý kiến của | [
"động",
"ở",
"sau",
"cùng",
"bánh",
"xe",
"dẫn",
"hướng",
"ở",
"trước",
"và",
"3",
"bánh",
"đỡ",
"xích",
"nửa",
"trên",
"của",
"hệ",
"thống",
"bánh",
"xe",
"được",
"bảo",
"vệ",
"bởi",
"giáp",
"phản",
"ứng",
"nổ",
"ngoài",
"ra",
"t-90ms",
"cũng",
"được",
"trang",
"bị",
"một",
"động",
"cơ",
"phụ",
"hoạt",
"động",
"khi",
"động",
"cơ",
"chính",
"được",
"tắt",
"nhằm",
"giảm",
"thiểu",
"việc",
"hao",
"phí",
"nhiên",
"liệu",
"giảm",
"lượng",
"nhiệt",
"phát",
"ra",
"để",
"tránh",
"bị",
"bắt",
"bởi",
"các",
"thiết",
"bị",
"nhìn",
"hồng",
"ngoại",
"các",
"mẫu",
"t-90",
"có",
"thể",
"lội",
"sâu",
"5",
"mét",
"khi",
"lắp",
"đặt",
"hệ",
"thống",
"lội",
"nước",
"việc",
"lắp",
"đặt",
"chỉ",
"mất",
"20",
"phút",
"đây",
"là",
"một",
"ưu",
"điểm",
"của",
"t-90",
"để",
"so",
"sánh",
"m1",
"abrams",
"của",
"mỹ",
"chỉ",
"có",
"thể",
"lội",
"nước",
"sâu",
"không",
"quá",
"2",
"mét",
"xe",
"cũng",
"có",
"một",
"thiết",
"bị",
"dạng",
"lưỡi",
"dao",
"nhằm",
"neo",
"chiếc",
"xe",
"tại",
"chỗ",
"nhìn",
"chung",
"t-90",
"có",
"độ",
"tin",
"cậy",
"cao",
"về",
"dễ",
"sửa",
"chữa",
"ưu",
"điểm",
"được",
"kế",
"thừa",
"từ",
"t-72",
"t-90",
"là",
"chiếc",
"xe",
"tăng",
"duy",
"nhất",
"đã",
"hoàn",
"toàn",
"vượt",
"qua",
"các",
"cuộc",
"chạy",
"thử",
"trên",
"địa",
"hình",
"sa",
"mạc",
"tại",
"ả-rập",
"xê-út",
"mà",
"không",
"gặp",
"sự",
"cố",
"t-90",
"cũng",
"là",
"xe",
"tăng",
"duy",
"nhất",
"đã",
"vượt",
"qua",
"được",
"bài",
"thử",
"nghiệm",
"về",
"khả",
"năng",
"dã",
"chiến",
"ở",
"malaysia",
"và",
"ấn",
"độ",
"tháo",
"bỏ",
"sửa",
"chữa",
"cài",
"đặt",
"lại",
"động",
"cơ",
"chỉ",
"trong",
"3",
"giờ",
"trong",
"điều",
"kiện",
"dã",
"chiến",
"trong",
"khi",
"ba",
"loại",
"xe",
"khác",
"là",
"leclerc",
"pháp",
"m1",
"abrams",
"mỹ",
"leopard",
"2",
"đức",
"đã",
"không",
"vượt",
"qua",
"được",
"===",
"đánh",
"giá",
"chung",
"===",
"trước",
"hết",
"cần",
"phải",
"lưu",
"ý",
"đến",
"ý",
"kiến",
"của"
] |
giảm công suất xuống 3 lần so với trường hợp đầu tiên trong ví dụ trên của chúng ta và công suất làm việc giảm xuống một cách nhanh chóng nếu chúng ta tăng số lần các bit được nhắc lại với mục đích để sửa nhiều lỗi hơn càng nhiều bit sửa lỗi thêm vào trong thông điệp và các bit ấy được bố trí theo một cách là mỗi bỗ trí của nhóm các bit bị lỗi tạo nên một hình thái lỗi riêng biệt thì chúng ta có thể xác định được những bit bị sai trong một thông điệp dài 7-bit chúng ta có 7 khả năng một bit có thể bị lỗi như vậy chỉ cần 3 bit kiểm tra 2 8 là chúng ta có thể không những chỉ xác định được là lỗi trong truyền thông có xảy ra hay không mà còn có thể xác định được bit nào là bit bị lỗi hamming nghiên cứu các kế hoạch mã hóa hiện có bao gồm cả mã hai-trong-năm rồi tổng quát hóa khái niệm của chúng khởi đầu ông xây dựng một danh mục nomenclature để diễn tả hệ thống máy bao gồm cả số lượng bit dùng cho dữ liệu và các bit sửa lỗi trong một khối chẳng hạn bit chẵn lẻ phải thêm 1 bit vào trong mỗi từ dữ liệu data word hamming diễn tả phương pháp này là mã 8 7 nó có nghĩa là một từ dữ liệu có tổng số bit là 8 | [
"giảm",
"công",
"suất",
"xuống",
"3",
"lần",
"so",
"với",
"trường",
"hợp",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"ví",
"dụ",
"trên",
"của",
"chúng",
"ta",
"và",
"công",
"suất",
"làm",
"việc",
"giảm",
"xuống",
"một",
"cách",
"nhanh",
"chóng",
"nếu",
"chúng",
"ta",
"tăng",
"số",
"lần",
"các",
"bit",
"được",
"nhắc",
"lại",
"với",
"mục",
"đích",
"để",
"sửa",
"nhiều",
"lỗi",
"hơn",
"càng",
"nhiều",
"bit",
"sửa",
"lỗi",
"thêm",
"vào",
"trong",
"thông",
"điệp",
"và",
"các",
"bit",
"ấy",
"được",
"bố",
"trí",
"theo",
"một",
"cách",
"là",
"mỗi",
"bỗ",
"trí",
"của",
"nhóm",
"các",
"bit",
"bị",
"lỗi",
"tạo",
"nên",
"một",
"hình",
"thái",
"lỗi",
"riêng",
"biệt",
"thì",
"chúng",
"ta",
"có",
"thể",
"xác",
"định",
"được",
"những",
"bit",
"bị",
"sai",
"trong",
"một",
"thông",
"điệp",
"dài",
"7-bit",
"chúng",
"ta",
"có",
"7",
"khả",
"năng",
"một",
"bit",
"có",
"thể",
"bị",
"lỗi",
"như",
"vậy",
"chỉ",
"cần",
"3",
"bit",
"kiểm",
"tra",
"2",
"8",
"là",
"chúng",
"ta",
"có",
"thể",
"không",
"những",
"chỉ",
"xác",
"định",
"được",
"là",
"lỗi",
"trong",
"truyền",
"thông",
"có",
"xảy",
"ra",
"hay",
"không",
"mà",
"còn",
"có",
"thể",
"xác",
"định",
"được",
"bit",
"nào",
"là",
"bit",
"bị",
"lỗi",
"hamming",
"nghiên",
"cứu",
"các",
"kế",
"hoạch",
"mã",
"hóa",
"hiện",
"có",
"bao",
"gồm",
"cả",
"mã",
"hai-trong-năm",
"rồi",
"tổng",
"quát",
"hóa",
"khái",
"niệm",
"của",
"chúng",
"khởi",
"đầu",
"ông",
"xây",
"dựng",
"một",
"danh",
"mục",
"nomenclature",
"để",
"diễn",
"tả",
"hệ",
"thống",
"máy",
"bao",
"gồm",
"cả",
"số",
"lượng",
"bit",
"dùng",
"cho",
"dữ",
"liệu",
"và",
"các",
"bit",
"sửa",
"lỗi",
"trong",
"một",
"khối",
"chẳng",
"hạn",
"bit",
"chẵn",
"lẻ",
"phải",
"thêm",
"1",
"bit",
"vào",
"trong",
"mỗi",
"từ",
"dữ",
"liệu",
"data",
"word",
"hamming",
"diễn",
"tả",
"phương",
"pháp",
"này",
"là",
"mã",
"8",
"7",
"nó",
"có",
"nghĩa",
"là",
"một",
"từ",
"dữ",
"liệu",
"có",
"tổng",
"số",
"bit",
"là",
"8"
] |
arehalli kaval holalkere arehalli kaval là một làng thuộc tehsil holalkere huyện chitradurga bang karnataka ấn độ | [
"arehalli",
"kaval",
"holalkere",
"arehalli",
"kaval",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"holalkere",
"huyện",
"chitradurga",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
và các luật tại phiên bản thứ ba đơn giản hơn đáng kể quy tắc có sẵn dưới dạng đơn hoặc dưới dạng một bộ đóng hộp với các tiểu cảnh của space marines một đội chiến thuật 10 người với một trung sĩ bệ phóng tên lửa và súng phóng hỏa và tàu đổ bộ space marine được thiết kế lại với một bolter hạng nặng và dark eldar now called drukhari 20 chiến binh kabalite hệ thống codexes của quân đội tiếp tục ra mắt trong phiên bản thứ ba bìa trang ngoài của hộp và studio mô tả chương không gian của hiệp hội biển đen đến cuối ấn bản thứ ba bốn binh chủng mới đã được giới thiệu chủng tộc xeno nghĩa là người ngoài hành tinh của necron và tau và hai đội quân của thiết phán quang ordo malleus được gọi là daemonhunters và ordo hereticus gọi là witchhunters các yếu tố chiến đấu của hai đội quân sau đã xuất hiện trước đó trong tài liệu bổ sung chẳng hạn như realm of chaos và codex sisters of battle vào cuối phiên bản thứ ba những đội quân này đã được tái phát hành với các hình ảnh poster và danh sách quân đội hoàn toàn mới việc phát hành tau đồng thời với sự gia tăng độ phổ biến của trò chơi ở hoa kỳ ấn bản thứ tư của warhammer 40 000 được phát hành vào năm 2004 phiên bản này không có nhiều thay đổi lớn như các | [
"và",
"các",
"luật",
"tại",
"phiên",
"bản",
"thứ",
"ba",
"đơn",
"giản",
"hơn",
"đáng",
"kể",
"quy",
"tắc",
"có",
"sẵn",
"dưới",
"dạng",
"đơn",
"hoặc",
"dưới",
"dạng",
"một",
"bộ",
"đóng",
"hộp",
"với",
"các",
"tiểu",
"cảnh",
"của",
"space",
"marines",
"một",
"đội",
"chiến",
"thuật",
"10",
"người",
"với",
"một",
"trung",
"sĩ",
"bệ",
"phóng",
"tên",
"lửa",
"và",
"súng",
"phóng",
"hỏa",
"và",
"tàu",
"đổ",
"bộ",
"space",
"marine",
"được",
"thiết",
"kế",
"lại",
"với",
"một",
"bolter",
"hạng",
"nặng",
"và",
"dark",
"eldar",
"now",
"called",
"drukhari",
"20",
"chiến",
"binh",
"kabalite",
"hệ",
"thống",
"codexes",
"của",
"quân",
"đội",
"tiếp",
"tục",
"ra",
"mắt",
"trong",
"phiên",
"bản",
"thứ",
"ba",
"bìa",
"trang",
"ngoài",
"của",
"hộp",
"và",
"studio",
"mô",
"tả",
"chương",
"không",
"gian",
"của",
"hiệp",
"hội",
"biển",
"đen",
"đến",
"cuối",
"ấn",
"bản",
"thứ",
"ba",
"bốn",
"binh",
"chủng",
"mới",
"đã",
"được",
"giới",
"thiệu",
"chủng",
"tộc",
"xeno",
"nghĩa",
"là",
"người",
"ngoài",
"hành",
"tinh",
"của",
"necron",
"và",
"tau",
"và",
"hai",
"đội",
"quân",
"của",
"thiết",
"phán",
"quang",
"ordo",
"malleus",
"được",
"gọi",
"là",
"daemonhunters",
"và",
"ordo",
"hereticus",
"gọi",
"là",
"witchhunters",
"các",
"yếu",
"tố",
"chiến",
"đấu",
"của",
"hai",
"đội",
"quân",
"sau",
"đã",
"xuất",
"hiện",
"trước",
"đó",
"trong",
"tài",
"liệu",
"bổ",
"sung",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"realm",
"of",
"chaos",
"và",
"codex",
"sisters",
"of",
"battle",
"vào",
"cuối",
"phiên",
"bản",
"thứ",
"ba",
"những",
"đội",
"quân",
"này",
"đã",
"được",
"tái",
"phát",
"hành",
"với",
"các",
"hình",
"ảnh",
"poster",
"và",
"danh",
"sách",
"quân",
"đội",
"hoàn",
"toàn",
"mới",
"việc",
"phát",
"hành",
"tau",
"đồng",
"thời",
"với",
"sự",
"gia",
"tăng",
"độ",
"phổ",
"biến",
"của",
"trò",
"chơi",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"ấn",
"bản",
"thứ",
"tư",
"của",
"warhammer",
"40",
"000",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"năm",
"2004",
"phiên",
"bản",
"này",
"không",
"có",
"nhiều",
"thay",
"đổi",
"lớn",
"như",
"các"
] |
trả cho maroc cùng ifni điều này sẽ duy trì sự quản lý của tây ban nha đối với sahara thuộc tây ban nha vào năm 1967 sự thuộc địa hóa của tây ban nha lại bị thách thức lần nữa bởi một phong trào phản kháng ôn hòa harakat tahrir yêu cầu kết thúc sự chiếm đóng sau sự đàn áp bạo lực vào năm 1970 zemla intifada chủ nghĩa quốc gia sahrawi quay trở về nguồn gốc quân sự của nó với việc thành lập mặt trận polisario vào năm 1970 các du kích của mặt trận phát triển nhanh chóng và tây ban nha đã mất đi sự kiểm soát hiệu quả ở vùng nông thôn vào đầu năm 1975 một nỗ lực phá hoại sức mạnh của polisario bằng cách tạo ra đối thủ chính trị hiện đại với nó partido de unión nacional saharaui puns đã có ít thành công tây ban nha tiếp tục kết nạp những thủ lĩnh bộ lạc bằng cách lập nên djema a một cơ quan chính trị dựa rất thấp lên sự lãnh đạo của bộ lạc sahrawi tuy nhiên ngay trước cái chết của độc tài người tây ban nha francisco franco vào mùa đông năm 1975 tây ban nha phải đương đầu với một chiến dịch đòi lãnh thổ mạnh mẽ của maroc và sự mở rộng ít hơn của mauritanie nổi lên tột cùng trong diễu hành xanh tây ban nha khi đó đã rút quân đội và người định cư của mình ra khỏi lãnh | [
"trả",
"cho",
"maroc",
"cùng",
"ifni",
"điều",
"này",
"sẽ",
"duy",
"trì",
"sự",
"quản",
"lý",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"đối",
"với",
"sahara",
"thuộc",
"tây",
"ban",
"nha",
"vào",
"năm",
"1967",
"sự",
"thuộc",
"địa",
"hóa",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"lại",
"bị",
"thách",
"thức",
"lần",
"nữa",
"bởi",
"một",
"phong",
"trào",
"phản",
"kháng",
"ôn",
"hòa",
"harakat",
"tahrir",
"yêu",
"cầu",
"kết",
"thúc",
"sự",
"chiếm",
"đóng",
"sau",
"sự",
"đàn",
"áp",
"bạo",
"lực",
"vào",
"năm",
"1970",
"zemla",
"intifada",
"chủ",
"nghĩa",
"quốc",
"gia",
"sahrawi",
"quay",
"trở",
"về",
"nguồn",
"gốc",
"quân",
"sự",
"của",
"nó",
"với",
"việc",
"thành",
"lập",
"mặt",
"trận",
"polisario",
"vào",
"năm",
"1970",
"các",
"du",
"kích",
"của",
"mặt",
"trận",
"phát",
"triển",
"nhanh",
"chóng",
"và",
"tây",
"ban",
"nha",
"đã",
"mất",
"đi",
"sự",
"kiểm",
"soát",
"hiệu",
"quả",
"ở",
"vùng",
"nông",
"thôn",
"vào",
"đầu",
"năm",
"1975",
"một",
"nỗ",
"lực",
"phá",
"hoại",
"sức",
"mạnh",
"của",
"polisario",
"bằng",
"cách",
"tạo",
"ra",
"đối",
"thủ",
"chính",
"trị",
"hiện",
"đại",
"với",
"nó",
"partido",
"de",
"unión",
"nacional",
"saharaui",
"puns",
"đã",
"có",
"ít",
"thành",
"công",
"tây",
"ban",
"nha",
"tiếp",
"tục",
"kết",
"nạp",
"những",
"thủ",
"lĩnh",
"bộ",
"lạc",
"bằng",
"cách",
"lập",
"nên",
"djema",
"a",
"một",
"cơ",
"quan",
"chính",
"trị",
"dựa",
"rất",
"thấp",
"lên",
"sự",
"lãnh",
"đạo",
"của",
"bộ",
"lạc",
"sahrawi",
"tuy",
"nhiên",
"ngay",
"trước",
"cái",
"chết",
"của",
"độc",
"tài",
"người",
"tây",
"ban",
"nha",
"francisco",
"franco",
"vào",
"mùa",
"đông",
"năm",
"1975",
"tây",
"ban",
"nha",
"phải",
"đương",
"đầu",
"với",
"một",
"chiến",
"dịch",
"đòi",
"lãnh",
"thổ",
"mạnh",
"mẽ",
"của",
"maroc",
"và",
"sự",
"mở",
"rộng",
"ít",
"hơn",
"của",
"mauritanie",
"nổi",
"lên",
"tột",
"cùng",
"trong",
"diễu",
"hành",
"xanh",
"tây",
"ban",
"nha",
"khi",
"đó",
"đã",
"rút",
"quân",
"đội",
"và",
"người",
"định",
"cư",
"của",
"mình",
"ra",
"khỏi",
"lãnh"
] |
giọt nước mắt cường độ và thời gian mưa thường liên quan đảo ngược tức là bão có cường độ cao có thể có thời gian ngắn và bão có cường độ thấp có thể có thời gian dài những giọt mưa liên quan đến mưa đá tan chảy có xu hướng lớn hơn những giọt mưa khác mã metar cho mưa là ra trong khi mã hóa cho mưa rào là shra === đá viên === đá viên hoặc mưa đá là một dạng ngưng tụ bao gồm những viên đá nhỏ trong mờ viên đá thường nhỏ nhưng không phải luôn luôn nhỏ hơn mưa đá viên đá hình thành khi một lớp không khí đóng băng bên trên tồn tại với không khí đóng băng phụ cả trên và dưới điều này gây ra sự tan chảy một phần hoặc hoàn toàn của bất kỳ bông tuyết nào rơi qua lớp ấm khi chúng rơi trở lại vào lớp đóng băng phụ gần bề mặt hơn chúng lại đông lại thành những viên đá tuy nhiên nếu lớp đóng băng phụ bên dưới lớp ấm quá nhỏ lượng mưa sẽ không có thời gian để đóng băng lại và mưa đóng băng sẽ là kết quả ở bề mặt một hồ sơ nhiệt độ cho thấy một lớp ấm trên mặt đất rất có thể được tìm thấy trước một front ấm trong mùa lạnh nhưng đôi khi có thể được tìm thấy đằng sau một front lạnh đi qua === mưa đá === giống như các lượng | [
"giọt",
"nước",
"mắt",
"cường",
"độ",
"và",
"thời",
"gian",
"mưa",
"thường",
"liên",
"quan",
"đảo",
"ngược",
"tức",
"là",
"bão",
"có",
"cường",
"độ",
"cao",
"có",
"thể",
"có",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"và",
"bão",
"có",
"cường",
"độ",
"thấp",
"có",
"thể",
"có",
"thời",
"gian",
"dài",
"những",
"giọt",
"mưa",
"liên",
"quan",
"đến",
"mưa",
"đá",
"tan",
"chảy",
"có",
"xu",
"hướng",
"lớn",
"hơn",
"những",
"giọt",
"mưa",
"khác",
"mã",
"metar",
"cho",
"mưa",
"là",
"ra",
"trong",
"khi",
"mã",
"hóa",
"cho",
"mưa",
"rào",
"là",
"shra",
"===",
"đá",
"viên",
"===",
"đá",
"viên",
"hoặc",
"mưa",
"đá",
"là",
"một",
"dạng",
"ngưng",
"tụ",
"bao",
"gồm",
"những",
"viên",
"đá",
"nhỏ",
"trong",
"mờ",
"viên",
"đá",
"thường",
"nhỏ",
"nhưng",
"không",
"phải",
"luôn",
"luôn",
"nhỏ",
"hơn",
"mưa",
"đá",
"viên",
"đá",
"hình",
"thành",
"khi",
"một",
"lớp",
"không",
"khí",
"đóng",
"băng",
"bên",
"trên",
"tồn",
"tại",
"với",
"không",
"khí",
"đóng",
"băng",
"phụ",
"cả",
"trên",
"và",
"dưới",
"điều",
"này",
"gây",
"ra",
"sự",
"tan",
"chảy",
"một",
"phần",
"hoặc",
"hoàn",
"toàn",
"của",
"bất",
"kỳ",
"bông",
"tuyết",
"nào",
"rơi",
"qua",
"lớp",
"ấm",
"khi",
"chúng",
"rơi",
"trở",
"lại",
"vào",
"lớp",
"đóng",
"băng",
"phụ",
"gần",
"bề",
"mặt",
"hơn",
"chúng",
"lại",
"đông",
"lại",
"thành",
"những",
"viên",
"đá",
"tuy",
"nhiên",
"nếu",
"lớp",
"đóng",
"băng",
"phụ",
"bên",
"dưới",
"lớp",
"ấm",
"quá",
"nhỏ",
"lượng",
"mưa",
"sẽ",
"không",
"có",
"thời",
"gian",
"để",
"đóng",
"băng",
"lại",
"và",
"mưa",
"đóng",
"băng",
"sẽ",
"là",
"kết",
"quả",
"ở",
"bề",
"mặt",
"một",
"hồ",
"sơ",
"nhiệt",
"độ",
"cho",
"thấy",
"một",
"lớp",
"ấm",
"trên",
"mặt",
"đất",
"rất",
"có",
"thể",
"được",
"tìm",
"thấy",
"trước",
"một",
"front",
"ấm",
"trong",
"mùa",
"lạnh",
"nhưng",
"đôi",
"khi",
"có",
"thể",
"được",
"tìm",
"thấy",
"đằng",
"sau",
"một",
"front",
"lạnh",
"đi",
"qua",
"===",
"mưa",
"đá",
"===",
"giống",
"như",
"các",
"lượng"
] |
cerbón là một đô thị ở tỉnh soria castile và león tây ban nha theo điều tra dân số năm 2004 của viện thống kê quốc gia tây ban nha đô thị này có dân số 46 người | [
"cerbón",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"ở",
"tỉnh",
"soria",
"castile",
"và",
"león",
"tây",
"ban",
"nha",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2004",
"của",
"viện",
"thống",
"kê",
"quốc",
"gia",
"tây",
"ban",
"nha",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"46",
"người"
] |
thấp tại ruột giúp các khoáng chất được hòa tan và dễ dàng hấp thu qua màng ruột | [
"thấp",
"tại",
"ruột",
"giúp",
"các",
"khoáng",
"chất",
"được",
"hòa",
"tan",
"và",
"dễ",
"dàng",
"hấp",
"thu",
"qua",
"màng",
"ruột"
] |
long thới chợ lách long thới là một xã thuộc huyện chợ lách tỉnh bến tre việt nam xã long thới có diện tích 23 19 km² dân số năm 1999 là 15403 người mật độ dân số đạt 664 người km² | [
"long",
"thới",
"chợ",
"lách",
"long",
"thới",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"chợ",
"lách",
"tỉnh",
"bến",
"tre",
"việt",
"nam",
"xã",
"long",
"thới",
"có",
"diện",
"tích",
"23",
"19",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"là",
"15403",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"664",
"người",
"km²"
] |
gentianella herrerae là một loài thực vật có hoa trong họ long đởm loài này được reimers zarucchi mô tả khoa học đầu tiên năm 1993 | [
"gentianella",
"herrerae",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"long",
"đởm",
"loài",
"này",
"được",
"reimers",
"zarucchi",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1993"
] |
ngc 209 là một thiên hà dạng thấu kính nằm cách hệ mặt trời khoảng 175 triệu năm ánh sáng trong chòm sao kình ngư nó được phát hiện vào ngày 9 tháng 10 năm 1885 bởi francis leavenworth == xem thêm == bullet thiên hà hình hạt đậu bullet danh sách thiên thể ngc 1-1000 bullet kình ngư == liên kết ngoài == bullet seds | [
"ngc",
"209",
"là",
"một",
"thiên",
"hà",
"dạng",
"thấu",
"kính",
"nằm",
"cách",
"hệ",
"mặt",
"trời",
"khoảng",
"175",
"triệu",
"năm",
"ánh",
"sáng",
"trong",
"chòm",
"sao",
"kình",
"ngư",
"nó",
"được",
"phát",
"hiện",
"vào",
"ngày",
"9",
"tháng",
"10",
"năm",
"1885",
"bởi",
"francis",
"leavenworth",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"thiên",
"hà",
"hình",
"hạt",
"đậu",
"bullet",
"danh",
"sách",
"thiên",
"thể",
"ngc",
"1-1000",
"bullet",
"kình",
"ngư",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"seds"
] |
knischatiria tuberosa là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này thuộc chi knischatiria knischatiria tuberosa được jörg wunderlich miêu tả năm 1995 | [
"knischatiria",
"tuberosa",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"linyphiidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"knischatiria",
"knischatiria",
"tuberosa",
"được",
"jörg",
"wunderlich",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1995"
] |
grandisonia là một chi động vật lưỡng cư trong họ caeciliidae thuộc bộ gymnophiona chi này có 5 loài và 20% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng == danh sách loài == bullet grandisonia alternans bullet grandisonia brevis bullet grandisonia diminutiva bullet grandisonia larvata bullet grandisonia sechellensis == tham khảo == bullet taylor 1968 the caecilians of the world a taxonomic review lawrence university of kansas press bullet taylor 1968 the caecilians of the world a taxonomic review las ceciclias del mundo una revisión taxonómica lawrence university of kansas press publicaciones de la universidad de kansas bullet grandisonia en el sitio de amphibiaweb bullet grandisonia en el sitio de la lista roja de la uicn | [
"grandisonia",
"là",
"một",
"chi",
"động",
"vật",
"lưỡng",
"cư",
"trong",
"họ",
"caeciliidae",
"thuộc",
"bộ",
"gymnophiona",
"chi",
"này",
"có",
"5",
"loài",
"và",
"20%",
"bị",
"đe",
"dọa",
"hoặc",
"tuyệt",
"chủng",
"==",
"danh",
"sách",
"loài",
"==",
"bullet",
"grandisonia",
"alternans",
"bullet",
"grandisonia",
"brevis",
"bullet",
"grandisonia",
"diminutiva",
"bullet",
"grandisonia",
"larvata",
"bullet",
"grandisonia",
"sechellensis",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"taylor",
"1968",
"the",
"caecilians",
"of",
"the",
"world",
"a",
"taxonomic",
"review",
"lawrence",
"university",
"of",
"kansas",
"press",
"bullet",
"taylor",
"1968",
"the",
"caecilians",
"of",
"the",
"world",
"a",
"taxonomic",
"review",
"las",
"ceciclias",
"del",
"mundo",
"una",
"revisión",
"taxonómica",
"lawrence",
"university",
"of",
"kansas",
"press",
"publicaciones",
"de",
"la",
"universidad",
"de",
"kansas",
"bullet",
"grandisonia",
"en",
"el",
"sitio",
"de",
"amphibiaweb",
"bullet",
"grandisonia",
"en",
"el",
"sitio",
"de",
"la",
"lista",
"roja",
"de",
"la",
"uicn"
] |
handiganadu hiriyur handiganadu là một làng thuộc tehsil hiriyur huyện chitradurga bang karnataka ấn độ | [
"handiganadu",
"hiriyur",
"handiganadu",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"hiriyur",
"huyện",
"chitradurga",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
isothecium acuticuspis là một loài rêu trong họ brachytheciaceae loài này được mitt macoun kindb mô tả khoa học đầu tiên năm 1892 | [
"isothecium",
"acuticuspis",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"brachytheciaceae",
"loài",
"này",
"được",
"mitt",
"macoun",
"kindb",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1892"
] |
büyük toraman felahiye büyük toraman là một xã thuộc huyện felahiye tỉnh kayseri thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2008 là 2 073 người | [
"büyük",
"toraman",
"felahiye",
"büyük",
"toraman",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"felahiye",
"tỉnh",
"kayseri",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2008",
"là",
"2",
"073",
"người"
] |
đã được các sư thời đó dùng để tọa thiền 5 trong tổng số các hang này có nhiều tượng và tranh phật được kiến tạo vào thời gian đó dambulla nằm cách kandy 72 km về hướng bắc và cách anuradhapura 64 km về hướng đông nam trên đường nối hai thành phố này từ đường cái người ta phải đi bộ lên cao 150 mét qua các bậc đá trọc nên mang theo dù khi thăm viếng === nepal === nepal cũng có nhiều trung tâm phật giáo quan trọng như bullet lumbini nơi phật thích ca ra đời vùng di tích tìm thấy ở hướng tây nam là một đồng bằng ở chân của rặng núi churia xem thêm bản đồ trong bài thích ca mâu ni trước đây người ta không xác định được địa danh này mãi đến 1 tháng 12 năm 1886 nhà khảo cổ người đức dr alois a fuhrer mới tìm thấy cột tháp của vua asoka ghi lại làm xác nhận nơi ra đời của thích ca mâu ni để đến lumbini dùng đường hàng không từ kathmandu tới bhairawa từ nơi này có các loại xe buýt hay taxi đưa đến lumbini cách đó 22 km bullet kathmandu đây là thành phố mà có khoảng 1 3 số người theo phật giáo đáng để ý có === afghanistan a phú hãn === afghanistan nằm trên con đường tơ lụa the silk road đường bộ huyết mạch giao thương á-âu trong lịch sử loài người đạo phật trước khi truyền sang trung quốc cũng đã lan đến xứ | [
"đã",
"được",
"các",
"sư",
"thời",
"đó",
"dùng",
"để",
"tọa",
"thiền",
"5",
"trong",
"tổng",
"số",
"các",
"hang",
"này",
"có",
"nhiều",
"tượng",
"và",
"tranh",
"phật",
"được",
"kiến",
"tạo",
"vào",
"thời",
"gian",
"đó",
"dambulla",
"nằm",
"cách",
"kandy",
"72",
"km",
"về",
"hướng",
"bắc",
"và",
"cách",
"anuradhapura",
"64",
"km",
"về",
"hướng",
"đông",
"nam",
"trên",
"đường",
"nối",
"hai",
"thành",
"phố",
"này",
"từ",
"đường",
"cái",
"người",
"ta",
"phải",
"đi",
"bộ",
"lên",
"cao",
"150",
"mét",
"qua",
"các",
"bậc",
"đá",
"trọc",
"nên",
"mang",
"theo",
"dù",
"khi",
"thăm",
"viếng",
"===",
"nepal",
"===",
"nepal",
"cũng",
"có",
"nhiều",
"trung",
"tâm",
"phật",
"giáo",
"quan",
"trọng",
"như",
"bullet",
"lumbini",
"nơi",
"phật",
"thích",
"ca",
"ra",
"đời",
"vùng",
"di",
"tích",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"hướng",
"tây",
"nam",
"là",
"một",
"đồng",
"bằng",
"ở",
"chân",
"của",
"rặng",
"núi",
"churia",
"xem",
"thêm",
"bản",
"đồ",
"trong",
"bài",
"thích",
"ca",
"mâu",
"ni",
"trước",
"đây",
"người",
"ta",
"không",
"xác",
"định",
"được",
"địa",
"danh",
"này",
"mãi",
"đến",
"1",
"tháng",
"12",
"năm",
"1886",
"nhà",
"khảo",
"cổ",
"người",
"đức",
"dr",
"alois",
"a",
"fuhrer",
"mới",
"tìm",
"thấy",
"cột",
"tháp",
"của",
"vua",
"asoka",
"ghi",
"lại",
"làm",
"xác",
"nhận",
"nơi",
"ra",
"đời",
"của",
"thích",
"ca",
"mâu",
"ni",
"để",
"đến",
"lumbini",
"dùng",
"đường",
"hàng",
"không",
"từ",
"kathmandu",
"tới",
"bhairawa",
"từ",
"nơi",
"này",
"có",
"các",
"loại",
"xe",
"buýt",
"hay",
"taxi",
"đưa",
"đến",
"lumbini",
"cách",
"đó",
"22",
"km",
"bullet",
"kathmandu",
"đây",
"là",
"thành",
"phố",
"mà",
"có",
"khoảng",
"1",
"3",
"số",
"người",
"theo",
"phật",
"giáo",
"đáng",
"để",
"ý",
"có",
"===",
"afghanistan",
"a",
"phú",
"hãn",
"===",
"afghanistan",
"nằm",
"trên",
"con",
"đường",
"tơ",
"lụa",
"the",
"silk",
"road",
"đường",
"bộ",
"huyết",
"mạch",
"giao",
"thương",
"á-âu",
"trong",
"lịch",
"sử",
"loài",
"người",
"đạo",
"phật",
"trước",
"khi",
"truyền",
"sang",
"trung",
"quốc",
"cũng",
"đã",
"lan",
"đến",
"xứ"
] |
utopileus semiigneus là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"utopileus",
"semiigneus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
arai ikki == sự nghiệp == === yokohama f marinos === mùa hè năm 2015 akai ký hợp đồng với yokohama f marinos === nagoya grampus === ngày 8 tháng 8 năm 2017 arai ký hợp đồng với nagoya grampus theo dạng cho mượn và ký hợp đồng vĩnh viễn vào ngày 26 tháng 12 năm 2017 == liên kết ngoài == bullet profile at yokohama f marinos | [
"arai",
"ikki",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"===",
"yokohama",
"f",
"marinos",
"===",
"mùa",
"hè",
"năm",
"2015",
"akai",
"ký",
"hợp",
"đồng",
"với",
"yokohama",
"f",
"marinos",
"===",
"nagoya",
"grampus",
"===",
"ngày",
"8",
"tháng",
"8",
"năm",
"2017",
"arai",
"ký",
"hợp",
"đồng",
"với",
"nagoya",
"grampus",
"theo",
"dạng",
"cho",
"mượn",
"và",
"ký",
"hợp",
"đồng",
"vĩnh",
"viễn",
"vào",
"ngày",
"26",
"tháng",
"12",
"năm",
"2017",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"profile",
"at",
"yokohama",
"f",
"marinos"
] |
Sân bay chính của Bắc Kinh là Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh (IATA: PEK;), cách trung tâm thành phố 20 kilômét (12 mi) về phía đông bắc. Sân bay này hiện đang là sân bay bận rộn thứ hai trên thế giới (sau sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta) và là sân bay bận rộn nhất châu Á. Sau khi được nâng cấp để phục vụ cho Thế vận hội Mùa hè 2008, sân bay hiện có ba nhà ga, trong đó Nhà ga 3 là một trong số các nhà ga sân bay lớn nhất thế giới. Hầu hết các chuyến bay nội địa và gần như tất cả các chuyến bay quốc tế đến và khởi hành từ sân bay này. Đây là trụ sở chính của những hãng hàng không như Air China, China Souther Airlines và Hainan Airlines. Sân bay liên kết Bắc Kinh với hầu hết các thành phố khác của Trung Quốc với dịch vụ vận chuyển hàng không thông thường. | [
"Sân",
"bay",
"chính",
"của",
"Bắc",
"Kinh",
"là",
"Sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"Thủ",
"đô",
"Bắc",
"Kinh",
"(IATA:",
"PEK;),",
"cách",
"trung",
"tâm",
"thành",
"phố",
"20",
"kilômét",
"(12",
"mi)",
"về",
"phía",
"đông",
"bắc.",
"Sân",
"bay",
"này",
"hiện",
"đang",
"là",
"sân",
"bay",
"bận",
"rộn",
"thứ",
"hai",
"trên",
"thế",
"giới",
"(sau",
"sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"Hartsfield-Jackson",
"Atlanta)",
"và",
"là",
"sân",
"bay",
"bận",
"rộn",
"nhất",
"châu",
"Á.",
"Sau",
"khi",
"được",
"nâng",
"cấp",
"để",
"phục",
"vụ",
"cho",
"Thế",
"vận",
"hội",
"Mùa",
"hè",
"2008,",
"sân",
"bay",
"hiện",
"có",
"ba",
"nhà",
"ga,",
"trong",
"đó",
"Nhà",
"ga",
"3",
"là",
"một",
"trong",
"số",
"các",
"nhà",
"ga",
"sân",
"bay",
"lớn",
"nhất",
"thế",
"giới.",
"Hầu",
"hết",
"các",
"chuyến",
"bay",
"nội",
"địa",
"và",
"gần",
"như",
"tất",
"cả",
"các",
"chuyến",
"bay",
"quốc",
"tế",
"đến",
"và",
"khởi",
"hành",
"từ",
"sân",
"bay",
"này.",
"Đây",
"là",
"trụ",
"sở",
"chính",
"của",
"những",
"hãng",
"hàng",
"không",
"như",
"Air",
"China,",
"China",
"Souther",
"Airlines",
"và",
"Hainan",
"Airlines.",
"Sân",
"bay",
"liên",
"kết",
"Bắc",
"Kinh",
"với",
"hầu",
"hết",
"các",
"thành",
"phố",
"khác",
"của",
"Trung",
"Quốc",
"với",
"dịch",
"vụ",
"vận",
"chuyển",
"hàng",
"không",
"thông",
"thường."
] |
hoplitis taenioceras là một loài hymenoptera trong họ megachilidae loài này được benoist mô tả khoa học năm 1927 | [
"hoplitis",
"taenioceras",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"megachilidae",
"loài",
"này",
"được",
"benoist",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1927"
] |
đã được đưa vào vũng tàu an toàn chỉ huy vùng 3 cảnh sát biển việt nam đã được bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh bà rịa – vũng tàu đồng ý đưa thuyền trưởng máy trưởng và hoa tiêu đi cùng tàu cảnh sát biển ra vị trí tàu khả nghi để xác minh 11 giờ 00 tàu csb 2011 của vùng 3 cảnh sát biển việt nam xuất phát chở ba nhân vật này ra hiện trường lúc đó cục cảnh sát biển việt nam đã nhận được điện trả lời của trung tâm thông báo cướp biển cục hàng hải quốc tế tại malaysia xác nhận là mt sea horse honduras không tồn tại và đó là tàu zafirah 15 giờ cướp biển có ý định chặt neo tăng tốc tẩu thoát bộ tổng tham mưu quân đội nhân dân việt nam lệnh nổ súng tấn công khống chế bọn cướp biển hai tàu cảnh sát biển 4031 4034 tăng tốc lao lên cắt mũi chặn đầu và ra lệnh dừng tàu gọi hàng và phun vòi rồng vào cabin nhưng cướp biển vẫn cố thủ ở đài chỉ huy của tàu các tàu cảnh sát biển sử dụng đại liên nsv và tiểu liên ak-47 nã đạn thẳng vào cabin lần lượt 11 tên cướp biển giơ tay ra hàng các cướp biển được yêu cầu nhảy lần lượt xuống biển tàu 4031 thả 2 xuồng vớt cướp biển lên tàu 4034 sau đó 4034 chở cướp biển về đất liền tàu 4031 | [
"đã",
"được",
"đưa",
"vào",
"vũng",
"tàu",
"an",
"toàn",
"chỉ",
"huy",
"vùng",
"3",
"cảnh",
"sát",
"biển",
"việt",
"nam",
"đã",
"được",
"bộ",
"chỉ",
"huy",
"bộ",
"đội",
"biên",
"phòng",
"tỉnh",
"bà",
"rịa",
"–",
"vũng",
"tàu",
"đồng",
"ý",
"đưa",
"thuyền",
"trưởng",
"máy",
"trưởng",
"và",
"hoa",
"tiêu",
"đi",
"cùng",
"tàu",
"cảnh",
"sát",
"biển",
"ra",
"vị",
"trí",
"tàu",
"khả",
"nghi",
"để",
"xác",
"minh",
"11",
"giờ",
"00",
"tàu",
"csb",
"2011",
"của",
"vùng",
"3",
"cảnh",
"sát",
"biển",
"việt",
"nam",
"xuất",
"phát",
"chở",
"ba",
"nhân",
"vật",
"này",
"ra",
"hiện",
"trường",
"lúc",
"đó",
"cục",
"cảnh",
"sát",
"biển",
"việt",
"nam",
"đã",
"nhận",
"được",
"điện",
"trả",
"lời",
"của",
"trung",
"tâm",
"thông",
"báo",
"cướp",
"biển",
"cục",
"hàng",
"hải",
"quốc",
"tế",
"tại",
"malaysia",
"xác",
"nhận",
"là",
"mt",
"sea",
"horse",
"honduras",
"không",
"tồn",
"tại",
"và",
"đó",
"là",
"tàu",
"zafirah",
"15",
"giờ",
"cướp",
"biển",
"có",
"ý",
"định",
"chặt",
"neo",
"tăng",
"tốc",
"tẩu",
"thoát",
"bộ",
"tổng",
"tham",
"mưu",
"quân",
"đội",
"nhân",
"dân",
"việt",
"nam",
"lệnh",
"nổ",
"súng",
"tấn",
"công",
"khống",
"chế",
"bọn",
"cướp",
"biển",
"hai",
"tàu",
"cảnh",
"sát",
"biển",
"4031",
"4034",
"tăng",
"tốc",
"lao",
"lên",
"cắt",
"mũi",
"chặn",
"đầu",
"và",
"ra",
"lệnh",
"dừng",
"tàu",
"gọi",
"hàng",
"và",
"phun",
"vòi",
"rồng",
"vào",
"cabin",
"nhưng",
"cướp",
"biển",
"vẫn",
"cố",
"thủ",
"ở",
"đài",
"chỉ",
"huy",
"của",
"tàu",
"các",
"tàu",
"cảnh",
"sát",
"biển",
"sử",
"dụng",
"đại",
"liên",
"nsv",
"và",
"tiểu",
"liên",
"ak-47",
"nã",
"đạn",
"thẳng",
"vào",
"cabin",
"lần",
"lượt",
"11",
"tên",
"cướp",
"biển",
"giơ",
"tay",
"ra",
"hàng",
"các",
"cướp",
"biển",
"được",
"yêu",
"cầu",
"nhảy",
"lần",
"lượt",
"xuống",
"biển",
"tàu",
"4031",
"thả",
"2",
"xuồng",
"vớt",
"cướp",
"biển",
"lên",
"tàu",
"4034",
"sau",
"đó",
"4034",
"chở",
"cướp",
"biển",
"về",
"đất",
"liền",
"tàu",
"4031"
] |
carl anton larsen 7 8 1860 8 12 1924 là một nhà thám hiểm nam cực người na uy có đóng góp quan trọng cho việc khám phá nam cực với đóng góp đáng kể nhất khám phá đầu tiên về hóa thạch nhờ đó ông nhận được giải black grant của hội địa lý hoàng gia vào tháng 12 năm 1893 ông trở thành người đầu tiên trượt tuyết nam cực trên thềm băng larsen sau đó được đặt theo tên của ông larsen được coi là người sáng lập ra ngành săn bắt cá voi nam cực và khu định cư ở grytviken trên hòn đảo nam georgia do anh quản lý năm 1910 sau một vài năm cư trú ở nam georgia ông được cấp quốc tịch anh chiếc tàu săn cá voi đầu tiên của na uy được đặt tên theo tên ông == tiểu sử == carl anton larsen sinh ra ở østre halsen tjolling con của một thuyền trưởng hải quân na uy ole christian larsen và vợ ông ellen andrea larsen nhũ danh thorsen sau đó gia đình ông chuyển đến sandefjord gần đó ngôi nhà của ngành săn cá voi ở na uy khi mới 9 tuổi ông đi biển trong một thuyền ba buồm nhỏ với cha ông săn bắt hải cẩu và buôn bán qua bắc đại tây dương với anh chỉ trở về đi học ở trường trong mùa thu và mùa đông anh tiếp tục điều này trong nhiều năm cho đến khi sự tò mò của anh | [
"carl",
"anton",
"larsen",
"7",
"8",
"1860",
"8",
"12",
"1924",
"là",
"một",
"nhà",
"thám",
"hiểm",
"nam",
"cực",
"người",
"na",
"uy",
"có",
"đóng",
"góp",
"quan",
"trọng",
"cho",
"việc",
"khám",
"phá",
"nam",
"cực",
"với",
"đóng",
"góp",
"đáng",
"kể",
"nhất",
"khám",
"phá",
"đầu",
"tiên",
"về",
"hóa",
"thạch",
"nhờ",
"đó",
"ông",
"nhận",
"được",
"giải",
"black",
"grant",
"của",
"hội",
"địa",
"lý",
"hoàng",
"gia",
"vào",
"tháng",
"12",
"năm",
"1893",
"ông",
"trở",
"thành",
"người",
"đầu",
"tiên",
"trượt",
"tuyết",
"nam",
"cực",
"trên",
"thềm",
"băng",
"larsen",
"sau",
"đó",
"được",
"đặt",
"theo",
"tên",
"của",
"ông",
"larsen",
"được",
"coi",
"là",
"người",
"sáng",
"lập",
"ra",
"ngành",
"săn",
"bắt",
"cá",
"voi",
"nam",
"cực",
"và",
"khu",
"định",
"cư",
"ở",
"grytviken",
"trên",
"hòn",
"đảo",
"nam",
"georgia",
"do",
"anh",
"quản",
"lý",
"năm",
"1910",
"sau",
"một",
"vài",
"năm",
"cư",
"trú",
"ở",
"nam",
"georgia",
"ông",
"được",
"cấp",
"quốc",
"tịch",
"anh",
"chiếc",
"tàu",
"săn",
"cá",
"voi",
"đầu",
"tiên",
"của",
"na",
"uy",
"được",
"đặt",
"tên",
"theo",
"tên",
"ông",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"carl",
"anton",
"larsen",
"sinh",
"ra",
"ở",
"østre",
"halsen",
"tjolling",
"con",
"của",
"một",
"thuyền",
"trưởng",
"hải",
"quân",
"na",
"uy",
"ole",
"christian",
"larsen",
"và",
"vợ",
"ông",
"ellen",
"andrea",
"larsen",
"nhũ",
"danh",
"thorsen",
"sau",
"đó",
"gia",
"đình",
"ông",
"chuyển",
"đến",
"sandefjord",
"gần",
"đó",
"ngôi",
"nhà",
"của",
"ngành",
"săn",
"cá",
"voi",
"ở",
"na",
"uy",
"khi",
"mới",
"9",
"tuổi",
"ông",
"đi",
"biển",
"trong",
"một",
"thuyền",
"ba",
"buồm",
"nhỏ",
"với",
"cha",
"ông",
"săn",
"bắt",
"hải",
"cẩu",
"và",
"buôn",
"bán",
"qua",
"bắc",
"đại",
"tây",
"dương",
"với",
"anh",
"chỉ",
"trở",
"về",
"đi",
"học",
"ở",
"trường",
"trong",
"mùa",
"thu",
"và",
"mùa",
"đông",
"anh",
"tiếp",
"tục",
"điều",
"này",
"trong",
"nhiều",
"năm",
"cho",
"đến",
"khi",
"sự",
"tò",
"mò",
"của",
"anh"
] |
mọi người xác định và gắn nhãn cho sự khác biệt của một người nào đó những người khác sẽ cho rằng đó chỉ là cách mọi thứ diễn ra và người đó sẽ vẫn bị kỳ thị cho đến khi thuộc tính kỳ thị là không thể phát hiện ra được một số lượng đáng kể các khái quát được yêu cầu để tạo các nhóm có nghĩa là mọi người sẽ đưa ai đó vào một nhóm chung bất kể người đó thực sự phù hợp với nhóm đó như thế nào tuy nhiên các thuộc tính mà xã hội lựa chọn khác nhau tùy theo thời gian và địa điểm những gì được coi là không phù hợp trong một xã hội có thể là chuẩn mực trong một xã hội khác khi xã hội phân loại các cá nhân thành các nhóm nhất định người được dán nhãn sẽ bị mất trạng thái và phân biệt đối xử xã hội sẽ bắt đầu hình thành kỳ vọng về các nhóm đó một khi khuôn mẫu văn hóa được làm rõ sự kỳ thị có thể ảnh hưởng đến hành vi của những người bị kỳ thị những người rập khuôn thường bắt đầu hành động theo cách mà những người kỳ thị của họ mong đợi ở họ nó không chỉ thay đổi hành vi của họ mà còn định hình cảm xúc và niềm tin của họ thành viên của các nhóm xã hội bị kỳ thị thường phải đối mặt với | [
"mọi",
"người",
"xác",
"định",
"và",
"gắn",
"nhãn",
"cho",
"sự",
"khác",
"biệt",
"của",
"một",
"người",
"nào",
"đó",
"những",
"người",
"khác",
"sẽ",
"cho",
"rằng",
"đó",
"chỉ",
"là",
"cách",
"mọi",
"thứ",
"diễn",
"ra",
"và",
"người",
"đó",
"sẽ",
"vẫn",
"bị",
"kỳ",
"thị",
"cho",
"đến",
"khi",
"thuộc",
"tính",
"kỳ",
"thị",
"là",
"không",
"thể",
"phát",
"hiện",
"ra",
"được",
"một",
"số",
"lượng",
"đáng",
"kể",
"các",
"khái",
"quát",
"được",
"yêu",
"cầu",
"để",
"tạo",
"các",
"nhóm",
"có",
"nghĩa",
"là",
"mọi",
"người",
"sẽ",
"đưa",
"ai",
"đó",
"vào",
"một",
"nhóm",
"chung",
"bất",
"kể",
"người",
"đó",
"thực",
"sự",
"phù",
"hợp",
"với",
"nhóm",
"đó",
"như",
"thế",
"nào",
"tuy",
"nhiên",
"các",
"thuộc",
"tính",
"mà",
"xã",
"hội",
"lựa",
"chọn",
"khác",
"nhau",
"tùy",
"theo",
"thời",
"gian",
"và",
"địa",
"điểm",
"những",
"gì",
"được",
"coi",
"là",
"không",
"phù",
"hợp",
"trong",
"một",
"xã",
"hội",
"có",
"thể",
"là",
"chuẩn",
"mực",
"trong",
"một",
"xã",
"hội",
"khác",
"khi",
"xã",
"hội",
"phân",
"loại",
"các",
"cá",
"nhân",
"thành",
"các",
"nhóm",
"nhất",
"định",
"người",
"được",
"dán",
"nhãn",
"sẽ",
"bị",
"mất",
"trạng",
"thái",
"và",
"phân",
"biệt",
"đối",
"xử",
"xã",
"hội",
"sẽ",
"bắt",
"đầu",
"hình",
"thành",
"kỳ",
"vọng",
"về",
"các",
"nhóm",
"đó",
"một",
"khi",
"khuôn",
"mẫu",
"văn",
"hóa",
"được",
"làm",
"rõ",
"sự",
"kỳ",
"thị",
"có",
"thể",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"hành",
"vi",
"của",
"những",
"người",
"bị",
"kỳ",
"thị",
"những",
"người",
"rập",
"khuôn",
"thường",
"bắt",
"đầu",
"hành",
"động",
"theo",
"cách",
"mà",
"những",
"người",
"kỳ",
"thị",
"của",
"họ",
"mong",
"đợi",
"ở",
"họ",
"nó",
"không",
"chỉ",
"thay",
"đổi",
"hành",
"vi",
"của",
"họ",
"mà",
"còn",
"định",
"hình",
"cảm",
"xúc",
"và",
"niềm",
"tin",
"của",
"họ",
"thành",
"viên",
"của",
"các",
"nhóm",
"xã",
"hội",
"bị",
"kỳ",
"thị",
"thường",
"phải",
"đối",
"mặt",
"với"
] |
guarea michel-moddei là một loài thực vật có hoa trong họ meliaceae loài này được t d penn s a mori mô tả khoa học đầu tiên năm 1993 | [
"guarea",
"michel-moddei",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"meliaceae",
"loài",
"này",
"được",
"t",
"d",
"penn",
"s",
"a",
"mori",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1993"
] |
chỉ số apgar là phương pháp đơn giản và có thể thực hiện lặp lại để đánh giá nhanh chóng tình trạng sức khoẻ của trẻ sơ sinh ngay sau sinh chỉ số này được một nữ bác sĩ gây mê người mỹ là virginia apgar phát minh vào năm 1952 chỉ số apgar được đánh giá thông qua 5 tiêu chuẩn đơn giản với thang điểm từ 0 đến 2 cho mỗi tiêu chuẩn các điểm này sau đó được cộng lại do đó chỉ số apgar được tính từ 0 đến 10 điểm == diễn giải kết quả == bullet 0-3 rất thấp bullet 4-6 khá thấp bullet 7-10 bình thường thang điểm này thường được đánh giá vào phút thứ 1 và thứ 5 sau sinh nếu điểm 5 phút dưới 7 có thể lặp lại mỗi 5 phút cho đến 20 phút điểm apgar 1 phút thấp có thể cho biết trẻ cần chăm sóc ngay về mặt y khoa nhưng không nhất thiết báo hiệu sẽ có vấn đề sức khoẻ lâu dài đặc biệt là khi có cải thiện lúc 5 phút nếu chỉ số apgar dưới 3 vào những thời điểm sau 5 10 20 phút trẻ có nguy cơ bị tổn thương thần kinh lâu dài chỉ số apgar hiếm khi đạt 10 điểm vì trẻ thường bị tím tái thoáng qua sau sinh | [
"chỉ",
"số",
"apgar",
"là",
"phương",
"pháp",
"đơn",
"giản",
"và",
"có",
"thể",
"thực",
"hiện",
"lặp",
"lại",
"để",
"đánh",
"giá",
"nhanh",
"chóng",
"tình",
"trạng",
"sức",
"khoẻ",
"của",
"trẻ",
"sơ",
"sinh",
"ngay",
"sau",
"sinh",
"chỉ",
"số",
"này",
"được",
"một",
"nữ",
"bác",
"sĩ",
"gây",
"mê",
"người",
"mỹ",
"là",
"virginia",
"apgar",
"phát",
"minh",
"vào",
"năm",
"1952",
"chỉ",
"số",
"apgar",
"được",
"đánh",
"giá",
"thông",
"qua",
"5",
"tiêu",
"chuẩn",
"đơn",
"giản",
"với",
"thang",
"điểm",
"từ",
"0",
"đến",
"2",
"cho",
"mỗi",
"tiêu",
"chuẩn",
"các",
"điểm",
"này",
"sau",
"đó",
"được",
"cộng",
"lại",
"do",
"đó",
"chỉ",
"số",
"apgar",
"được",
"tính",
"từ",
"0",
"đến",
"10",
"điểm",
"==",
"diễn",
"giải",
"kết",
"quả",
"==",
"bullet",
"0-3",
"rất",
"thấp",
"bullet",
"4-6",
"khá",
"thấp",
"bullet",
"7-10",
"bình",
"thường",
"thang",
"điểm",
"này",
"thường",
"được",
"đánh",
"giá",
"vào",
"phút",
"thứ",
"1",
"và",
"thứ",
"5",
"sau",
"sinh",
"nếu",
"điểm",
"5",
"phút",
"dưới",
"7",
"có",
"thể",
"lặp",
"lại",
"mỗi",
"5",
"phút",
"cho",
"đến",
"20",
"phút",
"điểm",
"apgar",
"1",
"phút",
"thấp",
"có",
"thể",
"cho",
"biết",
"trẻ",
"cần",
"chăm",
"sóc",
"ngay",
"về",
"mặt",
"y",
"khoa",
"nhưng",
"không",
"nhất",
"thiết",
"báo",
"hiệu",
"sẽ",
"có",
"vấn",
"đề",
"sức",
"khoẻ",
"lâu",
"dài",
"đặc",
"biệt",
"là",
"khi",
"có",
"cải",
"thiện",
"lúc",
"5",
"phút",
"nếu",
"chỉ",
"số",
"apgar",
"dưới",
"3",
"vào",
"những",
"thời",
"điểm",
"sau",
"5",
"10",
"20",
"phút",
"trẻ",
"có",
"nguy",
"cơ",
"bị",
"tổn",
"thương",
"thần",
"kinh",
"lâu",
"dài",
"chỉ",
"số",
"apgar",
"hiếm",
"khi",
"đạt",
"10",
"điểm",
"vì",
"trẻ",
"thường",
"bị",
"tím",
"tái",
"thoáng",
"qua",
"sau",
"sinh"
] |
liphanthus alicahue là một loài hymenoptera trong họ andrenidae loài này được ruz toro mô tả khoa học năm 1983 | [
"liphanthus",
"alicahue",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"andrenidae",
"loài",
"này",
"được",
"ruz",
"toro",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1983"
] |
hán bộ đến đây tiến cống là vì tận trung luận theo việc tư thì là tuân thủ nghiêm ngặt lễ nghĩa hồi báo hãn a mã là vì tận hiếu đối với điều này thái tông cũng tán thưởng có thêm mỗi lần bà cùng ngạch phò đến phần lớn đều là trung cung hoàng hậu tự mình ra nghênh đón lúc trở về thái tông cũng lấy lễ đưa tiễn lại thưởng thêm rất nhiều vật phẩm về xưng hào của bà cùng ngạch phò cũng không ngừng biến hóa năm sùng đức nguyên niên 1636 đại thanh lập quốc bà được phong là cố luân công chúa mà ban đệ ngoại trừ thân phận cố luân ngạch phò còn được phong đa la quận vương trong 26 ngưu lộc của ngao hán bộ được độc lĩnh 17 ngưu lộc vượt xa so với bá phụ tắc nặc mộc đỗ lăng ngạch phò của mãng cổ tế hoàng nữ thứ ba của nỗ nhĩ cáp xích mà trở thành người đứng đầu bộ bởi vậy trong tư liệu lịch sử ngao hán công chúa biến thành ngao hán cố luân công chúa ngạch phò ban đệ biến thành ngao hán bộ cố luân ngạch phò đa la quận vương ban đệ == hậu sự == năm thuận trị thứ 11 1654 bà qua đời hưởng dương 34 tuổi triều đình y theo lễ của cố luân công chúa đặc phái nội đại thần sách ni suất nhất đẳng tử ni kham phu phụ nhất đẳng thị | [
"hán",
"bộ",
"đến",
"đây",
"tiến",
"cống",
"là",
"vì",
"tận",
"trung",
"luận",
"theo",
"việc",
"tư",
"thì",
"là",
"tuân",
"thủ",
"nghiêm",
"ngặt",
"lễ",
"nghĩa",
"hồi",
"báo",
"hãn",
"a",
"mã",
"là",
"vì",
"tận",
"hiếu",
"đối",
"với",
"điều",
"này",
"thái",
"tông",
"cũng",
"tán",
"thưởng",
"có",
"thêm",
"mỗi",
"lần",
"bà",
"cùng",
"ngạch",
"phò",
"đến",
"phần",
"lớn",
"đều",
"là",
"trung",
"cung",
"hoàng",
"hậu",
"tự",
"mình",
"ra",
"nghênh",
"đón",
"lúc",
"trở",
"về",
"thái",
"tông",
"cũng",
"lấy",
"lễ",
"đưa",
"tiễn",
"lại",
"thưởng",
"thêm",
"rất",
"nhiều",
"vật",
"phẩm",
"về",
"xưng",
"hào",
"của",
"bà",
"cùng",
"ngạch",
"phò",
"cũng",
"không",
"ngừng",
"biến",
"hóa",
"năm",
"sùng",
"đức",
"nguyên",
"niên",
"1636",
"đại",
"thanh",
"lập",
"quốc",
"bà",
"được",
"phong",
"là",
"cố",
"luân",
"công",
"chúa",
"mà",
"ban",
"đệ",
"ngoại",
"trừ",
"thân",
"phận",
"cố",
"luân",
"ngạch",
"phò",
"còn",
"được",
"phong",
"đa",
"la",
"quận",
"vương",
"trong",
"26",
"ngưu",
"lộc",
"của",
"ngao",
"hán",
"bộ",
"được",
"độc",
"lĩnh",
"17",
"ngưu",
"lộc",
"vượt",
"xa",
"so",
"với",
"bá",
"phụ",
"tắc",
"nặc",
"mộc",
"đỗ",
"lăng",
"ngạch",
"phò",
"của",
"mãng",
"cổ",
"tế",
"hoàng",
"nữ",
"thứ",
"ba",
"của",
"nỗ",
"nhĩ",
"cáp",
"xích",
"mà",
"trở",
"thành",
"người",
"đứng",
"đầu",
"bộ",
"bởi",
"vậy",
"trong",
"tư",
"liệu",
"lịch",
"sử",
"ngao",
"hán",
"công",
"chúa",
"biến",
"thành",
"ngao",
"hán",
"cố",
"luân",
"công",
"chúa",
"ngạch",
"phò",
"ban",
"đệ",
"biến",
"thành",
"ngao",
"hán",
"bộ",
"cố",
"luân",
"ngạch",
"phò",
"đa",
"la",
"quận",
"vương",
"ban",
"đệ",
"==",
"hậu",
"sự",
"==",
"năm",
"thuận",
"trị",
"thứ",
"11",
"1654",
"bà",
"qua",
"đời",
"hưởng",
"dương",
"34",
"tuổi",
"triều",
"đình",
"y",
"theo",
"lễ",
"của",
"cố",
"luân",
"công",
"chúa",
"đặc",
"phái",
"nội",
"đại",
"thần",
"sách",
"ni",
"suất",
"nhất",
"đẳng",
"tử",
"ni",
"kham",
"phu",
"phụ",
"nhất",
"đẳng",
"thị"
] |
lastrea tomentosa là một loài dương xỉ trong họ dryopteridaceae loài này được t moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1858 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"lastrea",
"tomentosa",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"dryopteridaceae",
"loài",
"này",
"được",
"t",
"moore",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1858",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
léalvillers là một xã ở tỉnh somme vùng hauts-de-france pháp == địa lý == thị trấn này tọa lạc tại giao lộ của các đường d114 và đường d31 khoảng 20 dặm anh về phía đồng bắc của amiens == xem thêm == xã của tỉnh somme == liên kết ngoài == bullet léalvillers trên trang mạng của insee bullet léalvillers trên trang mạng của quid | [
"léalvillers",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"somme",
"vùng",
"hauts-de-france",
"pháp",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"thị",
"trấn",
"này",
"tọa",
"lạc",
"tại",
"giao",
"lộ",
"của",
"các",
"đường",
"d114",
"và",
"đường",
"d31",
"khoảng",
"20",
"dặm",
"anh",
"về",
"phía",
"đồng",
"bắc",
"của",
"amiens",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"somme",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"léalvillers",
"trên",
"trang",
"mạng",
"của",
"insee",
"bullet",
"léalvillers",
"trên",
"trang",
"mạng",
"của",
"quid"
] |
có một chiếc thuyền gondola riêng và có chỗ ngồi đặc biệt ở nhà hát ngày 28 tháng 10 năm 1797 150 sĩ quan thuộc sư đoàn của andré masséna đã tổ chức một bữa tối lớn đại tá của hàng 32 dominique martin dupuy dẫn suchet tới bàn ăn của napoleon bonaparte và nói thưa tướng quân ngài có thể phong cho anh suchet bạn của tôi lên chức đại tá bonaparte đã cố loại ông đi bằng cách trả lời chúng ta sẽ xem xét chuyện đó sau sau đó dupuy lấy một cái cầu vai của mình và đặt nó lên vai của suchet nói rằng bằng khả năng của tôi tôi phong anh làm đại tá hành động thô lỗ này đã mang lại kết quả bonaparte lập tức sai louis-alexandre berthier chép đơn thăng chức cho suchet nghĩa vụ của ông ở tyrol dưới sự chỉ huy của joubert vào năm đó và ở thụy sĩ dưới sự chỉ huy của brune sau đó đã được công nhận bằng cách thăng cho ông hàm thiếu tướng ông không tham gia chiến đấu trong chiến dịch ai cập nhưng ông được phong chức tham mưu trưởng của brune vào tháng 8 và được phục hồi danh hiệu và kỷ luật của quân đội ở ý vào tháng 7 1799 ông được thăng chức trung tướng và làm tham mưu trưởng cho joubert ở ý năm 1800 ông được chỉ định làm phó tướng cho masséna ông khéo léo chống trả quân đoàn tinh nhuệ của áo cùng với sự hỗ trợ của masséna ở cánh | [
"có",
"một",
"chiếc",
"thuyền",
"gondola",
"riêng",
"và",
"có",
"chỗ",
"ngồi",
"đặc",
"biệt",
"ở",
"nhà",
"hát",
"ngày",
"28",
"tháng",
"10",
"năm",
"1797",
"150",
"sĩ",
"quan",
"thuộc",
"sư",
"đoàn",
"của",
"andré",
"masséna",
"đã",
"tổ",
"chức",
"một",
"bữa",
"tối",
"lớn",
"đại",
"tá",
"của",
"hàng",
"32",
"dominique",
"martin",
"dupuy",
"dẫn",
"suchet",
"tới",
"bàn",
"ăn",
"của",
"napoleon",
"bonaparte",
"và",
"nói",
"thưa",
"tướng",
"quân",
"ngài",
"có",
"thể",
"phong",
"cho",
"anh",
"suchet",
"bạn",
"của",
"tôi",
"lên",
"chức",
"đại",
"tá",
"bonaparte",
"đã",
"cố",
"loại",
"ông",
"đi",
"bằng",
"cách",
"trả",
"lời",
"chúng",
"ta",
"sẽ",
"xem",
"xét",
"chuyện",
"đó",
"sau",
"sau",
"đó",
"dupuy",
"lấy",
"một",
"cái",
"cầu",
"vai",
"của",
"mình",
"và",
"đặt",
"nó",
"lên",
"vai",
"của",
"suchet",
"nói",
"rằng",
"bằng",
"khả",
"năng",
"của",
"tôi",
"tôi",
"phong",
"anh",
"làm",
"đại",
"tá",
"hành",
"động",
"thô",
"lỗ",
"này",
"đã",
"mang",
"lại",
"kết",
"quả",
"bonaparte",
"lập",
"tức",
"sai",
"louis-alexandre",
"berthier",
"chép",
"đơn",
"thăng",
"chức",
"cho",
"suchet",
"nghĩa",
"vụ",
"của",
"ông",
"ở",
"tyrol",
"dưới",
"sự",
"chỉ",
"huy",
"của",
"joubert",
"vào",
"năm",
"đó",
"và",
"ở",
"thụy",
"sĩ",
"dưới",
"sự",
"chỉ",
"huy",
"của",
"brune",
"sau",
"đó",
"đã",
"được",
"công",
"nhận",
"bằng",
"cách",
"thăng",
"cho",
"ông",
"hàm",
"thiếu",
"tướng",
"ông",
"không",
"tham",
"gia",
"chiến",
"đấu",
"trong",
"chiến",
"dịch",
"ai",
"cập",
"nhưng",
"ông",
"được",
"phong",
"chức",
"tham",
"mưu",
"trưởng",
"của",
"brune",
"vào",
"tháng",
"8",
"và",
"được",
"phục",
"hồi",
"danh",
"hiệu",
"và",
"kỷ",
"luật",
"của",
"quân",
"đội",
"ở",
"ý",
"vào",
"tháng",
"7",
"1799",
"ông",
"được",
"thăng",
"chức",
"trung",
"tướng",
"và",
"làm",
"tham",
"mưu",
"trưởng",
"cho",
"joubert",
"ở",
"ý",
"năm",
"1800",
"ông",
"được",
"chỉ",
"định",
"làm",
"phó",
"tướng",
"cho",
"masséna",
"ông",
"khéo",
"léo",
"chống",
"trả",
"quân",
"đoàn",
"tinh",
"nhuệ",
"của",
"áo",
"cùng",
"với",
"sự",
"hỗ",
"trợ",
"của",
"masséna",
"ở",
"cánh"
] |
tạo == một số phương pháp học sâu thành công nhất là mạng neuron nhân tạo mạng neuron nhân tạo được lấy cảm hứng từ các mô hình sinh học năm 1959 được đề xuất bởi người đoạt giải nobel david h hubel torsten wiesel 2 người đã tìm thấy hai loại tế bào trong vỏ não thị giác chính các tế bào đơn giản vàcác tế bào phức tạp nhiều mạng neuron nhân tạo có thể được xem như là các mô hình ghép tầng của các tế bào loại lấy cảm hứng từ những quan sát sinh học neocognitron của fukushima giới thiệu các mạng neuron tích chập được đào tạo một phần bởi học không có giám sát với các đặc điểm được con người hướng dẫn trong mặt phẳng thần kinh yann lecun 1989 áp dụng truyền ngược có giám sát cho các kiến trúc như vậy weng 1992 công bố các mạng neuron tích chập cresceptron để nhậ dạng các đối tượng 3-d từ các hình ảnh có hậu trường lộn xộn và phân khúc của các đối tượng từ hình ảnh đó một nhu cầu rõ ràng để nhận dạng các đối tượng 3-d nói chung là ít nhất là thay đổi tính bất biến và khả năng chịu biến dạng thăm dò max max-pooling xuất hiện lần đầu tiên được đề xuất bởi cresceptron để kích hoạt mạng để chịu đựng được sự biến dạng từ nhỏ đến lớn theo một cách phân cấp trong khi sử dụng tích chập thăm dò | [
"tạo",
"==",
"một",
"số",
"phương",
"pháp",
"học",
"sâu",
"thành",
"công",
"nhất",
"là",
"mạng",
"neuron",
"nhân",
"tạo",
"mạng",
"neuron",
"nhân",
"tạo",
"được",
"lấy",
"cảm",
"hứng",
"từ",
"các",
"mô",
"hình",
"sinh",
"học",
"năm",
"1959",
"được",
"đề",
"xuất",
"bởi",
"người",
"đoạt",
"giải",
"nobel",
"david",
"h",
"hubel",
"torsten",
"wiesel",
"2",
"người",
"đã",
"tìm",
"thấy",
"hai",
"loại",
"tế",
"bào",
"trong",
"vỏ",
"não",
"thị",
"giác",
"chính",
"các",
"tế",
"bào",
"đơn",
"giản",
"vàcác",
"tế",
"bào",
"phức",
"tạp",
"nhiều",
"mạng",
"neuron",
"nhân",
"tạo",
"có",
"thể",
"được",
"xem",
"như",
"là",
"các",
"mô",
"hình",
"ghép",
"tầng",
"của",
"các",
"tế",
"bào",
"loại",
"lấy",
"cảm",
"hứng",
"từ",
"những",
"quan",
"sát",
"sinh",
"học",
"neocognitron",
"của",
"fukushima",
"giới",
"thiệu",
"các",
"mạng",
"neuron",
"tích",
"chập",
"được",
"đào",
"tạo",
"một",
"phần",
"bởi",
"học",
"không",
"có",
"giám",
"sát",
"với",
"các",
"đặc",
"điểm",
"được",
"con",
"người",
"hướng",
"dẫn",
"trong",
"mặt",
"phẳng",
"thần",
"kinh",
"yann",
"lecun",
"1989",
"áp",
"dụng",
"truyền",
"ngược",
"có",
"giám",
"sát",
"cho",
"các",
"kiến",
"trúc",
"như",
"vậy",
"weng",
"1992",
"công",
"bố",
"các",
"mạng",
"neuron",
"tích",
"chập",
"cresceptron",
"để",
"nhậ",
"dạng",
"các",
"đối",
"tượng",
"3-d",
"từ",
"các",
"hình",
"ảnh",
"có",
"hậu",
"trường",
"lộn",
"xộn",
"và",
"phân",
"khúc",
"của",
"các",
"đối",
"tượng",
"từ",
"hình",
"ảnh",
"đó",
"một",
"nhu",
"cầu",
"rõ",
"ràng",
"để",
"nhận",
"dạng",
"các",
"đối",
"tượng",
"3-d",
"nói",
"chung",
"là",
"ít",
"nhất",
"là",
"thay",
"đổi",
"tính",
"bất",
"biến",
"và",
"khả",
"năng",
"chịu",
"biến",
"dạng",
"thăm",
"dò",
"max",
"max-pooling",
"xuất",
"hiện",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"được",
"đề",
"xuất",
"bởi",
"cresceptron",
"để",
"kích",
"hoạt",
"mạng",
"để",
"chịu",
"đựng",
"được",
"sự",
"biến",
"dạng",
"từ",
"nhỏ",
"đến",
"lớn",
"theo",
"một",
"cách",
"phân",
"cấp",
"trong",
"khi",
"sử",
"dụng",
"tích",
"chập",
"thăm",
"dò"
] |
dichocrocis nigrofimbrialis là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"dichocrocis",
"nigrofimbrialis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
carex pergracilis là một loài thực vật có hoa trong họ cói loài này được nelmes mô tả khoa học đầu tiên năm 1948 | [
"carex",
"pergracilis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cói",
"loài",
"này",
"được",
"nelmes",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1948"
] |
yêu freddie mercury và queen với một hit mang tên là radio gaga đó là lý do tại sao tôi yêu cái tên này freddie là một người độc đáo một trong những cá nhân lớn nhất trong toàn bộ thế giới nhạc pop madonna nói với rolling stone rằng cô thấy bản thân mình trong lady gaga để đối phó với những so sánh giữa mình và madonna gaga cho biết tôi không muốn mình trở nên kiêu ngạo nhưng tôi đã thực hiện mục tiêu của tôi là làm một cuộc cách mạng nhạc pop cuộc cách mạng đã được khởi xướng bởi madonna 25 năm trước nữ diễn viên ca sĩ grace jones cũng được trích dẫn như là một nguồn cảm hứng cô ấy cũng có nét giống với ca sĩ tóc vàng debbie hary giọng hát của gaga được rút ra và được so sánh thường xuyên với những người như madonna và gwen stefani trong khi cấu trúc của âm nhạc của cô được cho là echo classic những năm 1980 pop và 1990 europop trong khi xem xét album đầu tay the fame the sunday times khẳng định trong việc kết hợp âm nhạc thời trang nghệ thuật và công nghệ lady gaga gợi lên hình ảnh của những madonna gwen stefani trong bài hollaback girl kylie minogue vào năm 2001 hoặc grace jones hiện nay tương tự như vậy nhà phê bình sarah rodman nhận xét và rút ra rằng nguồn cảm hứng | [
"yêu",
"freddie",
"mercury",
"và",
"queen",
"với",
"một",
"hit",
"mang",
"tên",
"là",
"radio",
"gaga",
"đó",
"là",
"lý",
"do",
"tại",
"sao",
"tôi",
"yêu",
"cái",
"tên",
"này",
"freddie",
"là",
"một",
"người",
"độc",
"đáo",
"một",
"trong",
"những",
"cá",
"nhân",
"lớn",
"nhất",
"trong",
"toàn",
"bộ",
"thế",
"giới",
"nhạc",
"pop",
"madonna",
"nói",
"với",
"rolling",
"stone",
"rằng",
"cô",
"thấy",
"bản",
"thân",
"mình",
"trong",
"lady",
"gaga",
"để",
"đối",
"phó",
"với",
"những",
"so",
"sánh",
"giữa",
"mình",
"và",
"madonna",
"gaga",
"cho",
"biết",
"tôi",
"không",
"muốn",
"mình",
"trở",
"nên",
"kiêu",
"ngạo",
"nhưng",
"tôi",
"đã",
"thực",
"hiện",
"mục",
"tiêu",
"của",
"tôi",
"là",
"làm",
"một",
"cuộc",
"cách",
"mạng",
"nhạc",
"pop",
"cuộc",
"cách",
"mạng",
"đã",
"được",
"khởi",
"xướng",
"bởi",
"madonna",
"25",
"năm",
"trước",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"ca",
"sĩ",
"grace",
"jones",
"cũng",
"được",
"trích",
"dẫn",
"như",
"là",
"một",
"nguồn",
"cảm",
"hứng",
"cô",
"ấy",
"cũng",
"có",
"nét",
"giống",
"với",
"ca",
"sĩ",
"tóc",
"vàng",
"debbie",
"hary",
"giọng",
"hát",
"của",
"gaga",
"được",
"rút",
"ra",
"và",
"được",
"so",
"sánh",
"thường",
"xuyên",
"với",
"những",
"người",
"như",
"madonna",
"và",
"gwen",
"stefani",
"trong",
"khi",
"cấu",
"trúc",
"của",
"âm",
"nhạc",
"của",
"cô",
"được",
"cho",
"là",
"echo",
"classic",
"những",
"năm",
"1980",
"pop",
"và",
"1990",
"europop",
"trong",
"khi",
"xem",
"xét",
"album",
"đầu",
"tay",
"the",
"fame",
"the",
"sunday",
"times",
"khẳng",
"định",
"trong",
"việc",
"kết",
"hợp",
"âm",
"nhạc",
"thời",
"trang",
"nghệ",
"thuật",
"và",
"công",
"nghệ",
"lady",
"gaga",
"gợi",
"lên",
"hình",
"ảnh",
"của",
"những",
"madonna",
"gwen",
"stefani",
"trong",
"bài",
"hollaback",
"girl",
"kylie",
"minogue",
"vào",
"năm",
"2001",
"hoặc",
"grace",
"jones",
"hiện",
"nay",
"tương",
"tự",
"như",
"vậy",
"nhà",
"phê",
"bình",
"sarah",
"rodman",
"nhận",
"xét",
"và",
"rút",
"ra",
"rằng",
"nguồn",
"cảm",
"hứng"
] |
phản ứng nhờ đó thiết bị có thể làm chín các loại thực phẩm như khoai tây chiên gà cá bít tết hamburger pho mát khoai tây lát mỏng hoặc bánh bột nhào bằng cách sử dụng ít dầu hơn 70% đến 80% so với nồi chiên ngập dầu truyền thống hầu hết các nồi chiên không dầu đều có núm điều chỉnh nhiệt độ và hẹn giờ cho phép quá trình nấu nướng được chính xác hơn thức ăn thường được chiên trong rổ có lỗ thoát dầu mỡ thừa rổ phải được khuấy đảo bằng thủ công hoặc bằng trục đảo thực phẩm tích hợp lò nướng đối lưu thủy tinh và nồi chiên không dầu giống nhau về cách nấu thức ăn nhưng nồi chiên nhìn chung nhỏ gọn hơn và tỏa nhiệt ít hơn hương vị và kết cấu của thực phẩm được nấu bằng phương pháp chiên truyền thống so với kỹ thuật chiên không dầu là không giống nhau bởi vì lượng dầu lớn hơn được sử dụng trong cách chiên truyền thống sẽ thấm vào thực phẩm hoặc lớp bột phủ nếu có sử dụng và gia tăng hương vị của chính nó một số loại nồi chiên được trang bị các phụ kiện hỗ trợ cho quá trình chế biến như khay nướng bánh pizza que xiên thịt khay nướng và khuôn nướng bánh giống như lò nướng thủy tinh đối lưu tiêu chuẩn nồi chiên không dầu cũng có thể nướng hấp và sấy thực phẩm == lịch sử == lò nướng | [
"phản",
"ứng",
"nhờ",
"đó",
"thiết",
"bị",
"có",
"thể",
"làm",
"chín",
"các",
"loại",
"thực",
"phẩm",
"như",
"khoai",
"tây",
"chiên",
"gà",
"cá",
"bít",
"tết",
"hamburger",
"pho",
"mát",
"khoai",
"tây",
"lát",
"mỏng",
"hoặc",
"bánh",
"bột",
"nhào",
"bằng",
"cách",
"sử",
"dụng",
"ít",
"dầu",
"hơn",
"70%",
"đến",
"80%",
"so",
"với",
"nồi",
"chiên",
"ngập",
"dầu",
"truyền",
"thống",
"hầu",
"hết",
"các",
"nồi",
"chiên",
"không",
"dầu",
"đều",
"có",
"núm",
"điều",
"chỉnh",
"nhiệt",
"độ",
"và",
"hẹn",
"giờ",
"cho",
"phép",
"quá",
"trình",
"nấu",
"nướng",
"được",
"chính",
"xác",
"hơn",
"thức",
"ăn",
"thường",
"được",
"chiên",
"trong",
"rổ",
"có",
"lỗ",
"thoát",
"dầu",
"mỡ",
"thừa",
"rổ",
"phải",
"được",
"khuấy",
"đảo",
"bằng",
"thủ",
"công",
"hoặc",
"bằng",
"trục",
"đảo",
"thực",
"phẩm",
"tích",
"hợp",
"lò",
"nướng",
"đối",
"lưu",
"thủy",
"tinh",
"và",
"nồi",
"chiên",
"không",
"dầu",
"giống",
"nhau",
"về",
"cách",
"nấu",
"thức",
"ăn",
"nhưng",
"nồi",
"chiên",
"nhìn",
"chung",
"nhỏ",
"gọn",
"hơn",
"và",
"tỏa",
"nhiệt",
"ít",
"hơn",
"hương",
"vị",
"và",
"kết",
"cấu",
"của",
"thực",
"phẩm",
"được",
"nấu",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"chiên",
"truyền",
"thống",
"so",
"với",
"kỹ",
"thuật",
"chiên",
"không",
"dầu",
"là",
"không",
"giống",
"nhau",
"bởi",
"vì",
"lượng",
"dầu",
"lớn",
"hơn",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"cách",
"chiên",
"truyền",
"thống",
"sẽ",
"thấm",
"vào",
"thực",
"phẩm",
"hoặc",
"lớp",
"bột",
"phủ",
"nếu",
"có",
"sử",
"dụng",
"và",
"gia",
"tăng",
"hương",
"vị",
"của",
"chính",
"nó",
"một",
"số",
"loại",
"nồi",
"chiên",
"được",
"trang",
"bị",
"các",
"phụ",
"kiện",
"hỗ",
"trợ",
"cho",
"quá",
"trình",
"chế",
"biến",
"như",
"khay",
"nướng",
"bánh",
"pizza",
"que",
"xiên",
"thịt",
"khay",
"nướng",
"và",
"khuôn",
"nướng",
"bánh",
"giống",
"như",
"lò",
"nướng",
"thủy",
"tinh",
"đối",
"lưu",
"tiêu",
"chuẩn",
"nồi",
"chiên",
"không",
"dầu",
"cũng",
"có",
"thể",
"nướng",
"hấp",
"và",
"sấy",
"thực",
"phẩm",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"lò",
"nướng"
] |
book của len richmond hoạt động chính trị cuối cùng mà lennon muốn tham gia chính là việc ủng hộ nhóm tiểu số công nhân vệ sinh ở san francisco vào ngày 5 tháng 12 năm 1980 ông và ono đã dự định tham gia cuộc biểu tình của họ vào ngày 14 tháng 12 === yêu cầu trục xuất === với việc sáng tác 2 bài hát give peace a chance và happy xmas war is over đều gắn liền với phong trào phản đối chiến tranh việt nam chính quyền của tổng thống richard nixon nhân lúc hay tin lennon tổ chức hòa nhạc tại san diego cùng lúc với đại hội toàn quốc của đảng cộng hòa đã yêu cầu trục xuất ông nixon cho rằng ảnh hưởng của lennon tới các vấn đề phản chiến có thể khiến ông thất cử và thượng nghị sĩ strom thurmond đã gợi ý vào tháng 2 năm 1972 rằng việc trục xuất sẽ là một động thái phản công chiến lược nhằm vào lennon chỉ một tháng sau cục quản lý nhập cư của mỹ ins bắt đầu thực hiện yêu cầu này cho rằng việc lennon bị buộc tội tàng trữ cần sa ở london vào năm 1968 là hành vi không thể chấp nhận cho việc nhập cư tại mỹ lennon phải mất tới 3 năm rưỡi nhằm biện hộ chống lại yêu cầu trục xuất này và tới ngày 8 tháng 10 năm 1975 tòa phúc thẩm tuyên bố tòa án không thể chấp | [
"book",
"của",
"len",
"richmond",
"hoạt",
"động",
"chính",
"trị",
"cuối",
"cùng",
"mà",
"lennon",
"muốn",
"tham",
"gia",
"chính",
"là",
"việc",
"ủng",
"hộ",
"nhóm",
"tiểu",
"số",
"công",
"nhân",
"vệ",
"sinh",
"ở",
"san",
"francisco",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"12",
"năm",
"1980",
"ông",
"và",
"ono",
"đã",
"dự",
"định",
"tham",
"gia",
"cuộc",
"biểu",
"tình",
"của",
"họ",
"vào",
"ngày",
"14",
"tháng",
"12",
"===",
"yêu",
"cầu",
"trục",
"xuất",
"===",
"với",
"việc",
"sáng",
"tác",
"2",
"bài",
"hát",
"give",
"peace",
"a",
"chance",
"và",
"happy",
"xmas",
"war",
"is",
"over",
"đều",
"gắn",
"liền",
"với",
"phong",
"trào",
"phản",
"đối",
"chiến",
"tranh",
"việt",
"nam",
"chính",
"quyền",
"của",
"tổng",
"thống",
"richard",
"nixon",
"nhân",
"lúc",
"hay",
"tin",
"lennon",
"tổ",
"chức",
"hòa",
"nhạc",
"tại",
"san",
"diego",
"cùng",
"lúc",
"với",
"đại",
"hội",
"toàn",
"quốc",
"của",
"đảng",
"cộng",
"hòa",
"đã",
"yêu",
"cầu",
"trục",
"xuất",
"ông",
"nixon",
"cho",
"rằng",
"ảnh",
"hưởng",
"của",
"lennon",
"tới",
"các",
"vấn",
"đề",
"phản",
"chiến",
"có",
"thể",
"khiến",
"ông",
"thất",
"cử",
"và",
"thượng",
"nghị",
"sĩ",
"strom",
"thurmond",
"đã",
"gợi",
"ý",
"vào",
"tháng",
"2",
"năm",
"1972",
"rằng",
"việc",
"trục",
"xuất",
"sẽ",
"là",
"một",
"động",
"thái",
"phản",
"công",
"chiến",
"lược",
"nhằm",
"vào",
"lennon",
"chỉ",
"một",
"tháng",
"sau",
"cục",
"quản",
"lý",
"nhập",
"cư",
"của",
"mỹ",
"ins",
"bắt",
"đầu",
"thực",
"hiện",
"yêu",
"cầu",
"này",
"cho",
"rằng",
"việc",
"lennon",
"bị",
"buộc",
"tội",
"tàng",
"trữ",
"cần",
"sa",
"ở",
"london",
"vào",
"năm",
"1968",
"là",
"hành",
"vi",
"không",
"thể",
"chấp",
"nhận",
"cho",
"việc",
"nhập",
"cư",
"tại",
"mỹ",
"lennon",
"phải",
"mất",
"tới",
"3",
"năm",
"rưỡi",
"nhằm",
"biện",
"hộ",
"chống",
"lại",
"yêu",
"cầu",
"trục",
"xuất",
"này",
"và",
"tới",
"ngày",
"8",
"tháng",
"10",
"năm",
"1975",
"tòa",
"phúc",
"thẩm",
"tuyên",
"bố",
"tòa",
"án",
"không",
"thể",
"chấp"
] |
lysimachia otophora là một loài thực vật có hoa trong họ anh thảo loài này được c y wu mô tả khoa học đầu tiên năm 1965 | [
"lysimachia",
"otophora",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"anh",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"c",
"y",
"wu",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1965"
] |
khí bullet harris newman tại greymarket – master == liên kết ngoài == bullet press release | [
"khí",
"bullet",
"harris",
"newman",
"tại",
"greymarket",
"–",
"master",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"press",
"release"
] |
snapdragon 845 và ram 4 gb và bộ nhớ trong 64 hoặc 128 gb cả hai điện thoại đều có mặt sau bằng kính và sạc không dây đây là lần đầu tiên cho dòng pixel google pixel stand có thể sạc không dây ở mức 10w nhưng sạc không dây được giới hạn ở mức 5w khi bộ sạc không dây của bên thứ 3 được sử dụng chúng cũng có loa âm thanh nổi phía trước và không có giắc cắm tai nghe như pixel 2 và pixel 2 xl cả hai điện thoại cũng sử dụng kết nối usb-c để sạc và kết nối các phụ kiện khác cả hai điện thoại này cũng có active edge nơi ép các cạnh của điện thoại kích hoạt trợ lý google được ra mắt với pixel 2 và pixel 2 xl các điện thoại có một đánh giá bảo vệ nước của ip68 theo tiêu chuẩn iec 60529 một sự cải thiện từ những người tiền nhiệm của nó đánh giá bảo vệ nước của ip67 == tiếp nhận == một số nhà phê bình bao gồm dieter bohn từ the verge mark spoonauer từ tom s hardware và julian chokkattu từ digital trends nói rằng camera của pixel 3 là chiếc máy ảnh tốt nhất mà bạn có thể có trên điện thoại thông minh xu hướng kỹ thuật số kết luận pixel 3 xl có sản lượng tốt nhất chất lượng sau khi so sánh đầu ra máy ảnh với các điện thoại thông minh hàng đầu | [
"snapdragon",
"845",
"và",
"ram",
"4",
"gb",
"và",
"bộ",
"nhớ",
"trong",
"64",
"hoặc",
"128",
"gb",
"cả",
"hai",
"điện",
"thoại",
"đều",
"có",
"mặt",
"sau",
"bằng",
"kính",
"và",
"sạc",
"không",
"dây",
"đây",
"là",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"cho",
"dòng",
"pixel",
"google",
"pixel",
"stand",
"có",
"thể",
"sạc",
"không",
"dây",
"ở",
"mức",
"10w",
"nhưng",
"sạc",
"không",
"dây",
"được",
"giới",
"hạn",
"ở",
"mức",
"5w",
"khi",
"bộ",
"sạc",
"không",
"dây",
"của",
"bên",
"thứ",
"3",
"được",
"sử",
"dụng",
"chúng",
"cũng",
"có",
"loa",
"âm",
"thanh",
"nổi",
"phía",
"trước",
"và",
"không",
"có",
"giắc",
"cắm",
"tai",
"nghe",
"như",
"pixel",
"2",
"và",
"pixel",
"2",
"xl",
"cả",
"hai",
"điện",
"thoại",
"cũng",
"sử",
"dụng",
"kết",
"nối",
"usb-c",
"để",
"sạc",
"và",
"kết",
"nối",
"các",
"phụ",
"kiện",
"khác",
"cả",
"hai",
"điện",
"thoại",
"này",
"cũng",
"có",
"active",
"edge",
"nơi",
"ép",
"các",
"cạnh",
"của",
"điện",
"thoại",
"kích",
"hoạt",
"trợ",
"lý",
"google",
"được",
"ra",
"mắt",
"với",
"pixel",
"2",
"và",
"pixel",
"2",
"xl",
"các",
"điện",
"thoại",
"có",
"một",
"đánh",
"giá",
"bảo",
"vệ",
"nước",
"của",
"ip68",
"theo",
"tiêu",
"chuẩn",
"iec",
"60529",
"một",
"sự",
"cải",
"thiện",
"từ",
"những",
"người",
"tiền",
"nhiệm",
"của",
"nó",
"đánh",
"giá",
"bảo",
"vệ",
"nước",
"của",
"ip67",
"==",
"tiếp",
"nhận",
"==",
"một",
"số",
"nhà",
"phê",
"bình",
"bao",
"gồm",
"dieter",
"bohn",
"từ",
"the",
"verge",
"mark",
"spoonauer",
"từ",
"tom",
"s",
"hardware",
"và",
"julian",
"chokkattu",
"từ",
"digital",
"trends",
"nói",
"rằng",
"camera",
"của",
"pixel",
"3",
"là",
"chiếc",
"máy",
"ảnh",
"tốt",
"nhất",
"mà",
"bạn",
"có",
"thể",
"có",
"trên",
"điện",
"thoại",
"thông",
"minh",
"xu",
"hướng",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"kết",
"luận",
"pixel",
"3",
"xl",
"có",
"sản",
"lượng",
"tốt",
"nhất",
"chất",
"lượng",
"sau",
"khi",
"so",
"sánh",
"đầu",
"ra",
"máy",
"ảnh",
"với",
"các",
"điện",
"thoại",
"thông",
"minh",
"hàng",
"đầu"
] |
rögling là một đô thị ở huyện donau-ries trong bang bayern nước đức đô thị rögling có diện tích 10 73 km² | [
"rögling",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"ở",
"huyện",
"donau-ries",
"trong",
"bang",
"bayern",
"nước",
"đức",
"đô",
"thị",
"rögling",
"có",
"diện",
"tích",
"10",
"73",
"km²"
] |
ông năm 1278 ông đến thăm glastonbury abbey để khai trương những địa điểm được tin là mộ của arthur và guinevere khôi phục arthur s crown từ llywelyn sau cuộc chinh phạt bắc wales trong khi như đã nói ở trên những tòa lâu đài mới của ông được xây dựng dựa trên những thiết kế và vị trí của thời arthur ông mở các sự kiện bàn tròn vào các năm 1284 và 1302 bao gồm các cuộc thi đấu và những buổi tiệc tùng phè phỡn và biên niên sử so sánh ông và những sự kiện trong triều đình ông với lại arthur trong vài sự kiện edward dường như sự sử dụng mối quan tâm dành cho thời arthur của mình để phục vụ cho những công việc chính sự của riêng ông bao gồm hợp pháp hóa nền thống trị ở wales và gây niềm tin đối với người wales cho rằng arthur có thể trở lại như một vị cứu tinh của họ === cai trị và luật pháp === không lâu sau khi tuyên bố lên ngôi edward đã thiết lập lại trật tự và tái lập vương quyền sau một triều đại đầy biến động của phụ thân ông để thực hiện điều này ông ngay lập tức thực hiện những thay đổi sâu rộng về nhân sự trong chánh quyền chính sách quan trọng nhất đó là bổ nhiệm robert burnell làm tể tướng ông này vẫn giữ chức vụ đó đến năm 1292 và là một trong những | [
"ông",
"năm",
"1278",
"ông",
"đến",
"thăm",
"glastonbury",
"abbey",
"để",
"khai",
"trương",
"những",
"địa",
"điểm",
"được",
"tin",
"là",
"mộ",
"của",
"arthur",
"và",
"guinevere",
"khôi",
"phục",
"arthur",
"s",
"crown",
"từ",
"llywelyn",
"sau",
"cuộc",
"chinh",
"phạt",
"bắc",
"wales",
"trong",
"khi",
"như",
"đã",
"nói",
"ở",
"trên",
"những",
"tòa",
"lâu",
"đài",
"mới",
"của",
"ông",
"được",
"xây",
"dựng",
"dựa",
"trên",
"những",
"thiết",
"kế",
"và",
"vị",
"trí",
"của",
"thời",
"arthur",
"ông",
"mở",
"các",
"sự",
"kiện",
"bàn",
"tròn",
"vào",
"các",
"năm",
"1284",
"và",
"1302",
"bao",
"gồm",
"các",
"cuộc",
"thi",
"đấu",
"và",
"những",
"buổi",
"tiệc",
"tùng",
"phè",
"phỡn",
"và",
"biên",
"niên",
"sử",
"so",
"sánh",
"ông",
"và",
"những",
"sự",
"kiện",
"trong",
"triều",
"đình",
"ông",
"với",
"lại",
"arthur",
"trong",
"vài",
"sự",
"kiện",
"edward",
"dường",
"như",
"sự",
"sử",
"dụng",
"mối",
"quan",
"tâm",
"dành",
"cho",
"thời",
"arthur",
"của",
"mình",
"để",
"phục",
"vụ",
"cho",
"những",
"công",
"việc",
"chính",
"sự",
"của",
"riêng",
"ông",
"bao",
"gồm",
"hợp",
"pháp",
"hóa",
"nền",
"thống",
"trị",
"ở",
"wales",
"và",
"gây",
"niềm",
"tin",
"đối",
"với",
"người",
"wales",
"cho",
"rằng",
"arthur",
"có",
"thể",
"trở",
"lại",
"như",
"một",
"vị",
"cứu",
"tinh",
"của",
"họ",
"===",
"cai",
"trị",
"và",
"luật",
"pháp",
"===",
"không",
"lâu",
"sau",
"khi",
"tuyên",
"bố",
"lên",
"ngôi",
"edward",
"đã",
"thiết",
"lập",
"lại",
"trật",
"tự",
"và",
"tái",
"lập",
"vương",
"quyền",
"sau",
"một",
"triều",
"đại",
"đầy",
"biến",
"động",
"của",
"phụ",
"thân",
"ông",
"để",
"thực",
"hiện",
"điều",
"này",
"ông",
"ngay",
"lập",
"tức",
"thực",
"hiện",
"những",
"thay",
"đổi",
"sâu",
"rộng",
"về",
"nhân",
"sự",
"trong",
"chánh",
"quyền",
"chính",
"sách",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"đó",
"là",
"bổ",
"nhiệm",
"robert",
"burnell",
"làm",
"tể",
"tướng",
"ông",
"này",
"vẫn",
"giữ",
"chức",
"vụ",
"đó",
"đến",
"năm",
"1292",
"và",
"là",
"một",
"trong",
"những"
] |
7207 hammurabi 2133 p-l là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 9 năm 1960 bởi cornelis johannes van houten ingrid van houten-groeneveld và tom gehrels ở đài thiên văn palomar == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 7207 hammurabi | [
"7207",
"hammurabi",
"2133",
"p-l",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"24",
"tháng",
"9",
"năm",
"1960",
"bởi",
"cornelis",
"johannes",
"van",
"houten",
"ingrid",
"van",
"houten-groeneveld",
"và",
"tom",
"gehrels",
"ở",
"đài",
"thiên",
"văn",
"palomar",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"7207",
"hammurabi"
] |
rhodiola kirilowii là một loài thực vật có hoa trong họ crassulaceae loài này được regel maxim miêu tả khoa học đầu tiên năm 1859 | [
"rhodiola",
"kirilowii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"crassulaceae",
"loài",
"này",
"được",
"regel",
"maxim",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1859"
] |
an toàn cho đến khi nó đưa ngài tổng thống mỹ đến hội nghị tehran sau khi sự kiện xảy ra tàu uss william d porter bị áp giải tới bermuda toàn bộ thủy thủ trên tàu bị bắt giữ bob jones một cựu thủy thủ cho biết bạn đã bao giờ thấy cảnh bao nhiêu người đi ra rồi lại đi vào như thế nào các cuộc thẩm vấn diễn ra liên tục đến hết đêm thuyền trưởng con tàu đó bị chuyển sang làm công việc văn phòng và tàu porter được lệnh tới đảo aleutian về sau người ta kể rằng các tàu khác vẫn vẫy gọi nó với lời chào đừng bắn chúng tôi là những người cộng hòa đây một năm sau tàu porter bị phi đội thần phong của nhật ngoài okinawa tấn công và trở thành con tàu duy nhất trong chiến tranh bị chìm xuống biển mà không ai thiệt mạng == nhận định == cuộc họp thượng đỉnh thành công rực rỡ góp phần đảm bảo chiến thắng của quân đồng minh tuy nhiên có thể kết cục sẽ khác nếu quả như lôi không trược mục tiêu | [
"an",
"toàn",
"cho",
"đến",
"khi",
"nó",
"đưa",
"ngài",
"tổng",
"thống",
"mỹ",
"đến",
"hội",
"nghị",
"tehran",
"sau",
"khi",
"sự",
"kiện",
"xảy",
"ra",
"tàu",
"uss",
"william",
"d",
"porter",
"bị",
"áp",
"giải",
"tới",
"bermuda",
"toàn",
"bộ",
"thủy",
"thủ",
"trên",
"tàu",
"bị",
"bắt",
"giữ",
"bob",
"jones",
"một",
"cựu",
"thủy",
"thủ",
"cho",
"biết",
"bạn",
"đã",
"bao",
"giờ",
"thấy",
"cảnh",
"bao",
"nhiêu",
"người",
"đi",
"ra",
"rồi",
"lại",
"đi",
"vào",
"như",
"thế",
"nào",
"các",
"cuộc",
"thẩm",
"vấn",
"diễn",
"ra",
"liên",
"tục",
"đến",
"hết",
"đêm",
"thuyền",
"trưởng",
"con",
"tàu",
"đó",
"bị",
"chuyển",
"sang",
"làm",
"công",
"việc",
"văn",
"phòng",
"và",
"tàu",
"porter",
"được",
"lệnh",
"tới",
"đảo",
"aleutian",
"về",
"sau",
"người",
"ta",
"kể",
"rằng",
"các",
"tàu",
"khác",
"vẫn",
"vẫy",
"gọi",
"nó",
"với",
"lời",
"chào",
"đừng",
"bắn",
"chúng",
"tôi",
"là",
"những",
"người",
"cộng",
"hòa",
"đây",
"một",
"năm",
"sau",
"tàu",
"porter",
"bị",
"phi",
"đội",
"thần",
"phong",
"của",
"nhật",
"ngoài",
"okinawa",
"tấn",
"công",
"và",
"trở",
"thành",
"con",
"tàu",
"duy",
"nhất",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"bị",
"chìm",
"xuống",
"biển",
"mà",
"không",
"ai",
"thiệt",
"mạng",
"==",
"nhận",
"định",
"==",
"cuộc",
"họp",
"thượng",
"đỉnh",
"thành",
"công",
"rực",
"rỡ",
"góp",
"phần",
"đảm",
"bảo",
"chiến",
"thắng",
"của",
"quân",
"đồng",
"minh",
"tuy",
"nhiên",
"có",
"thể",
"kết",
"cục",
"sẽ",
"khác",
"nếu",
"quả",
"như",
"lôi",
"không",
"trược",
"mục",
"tiêu"
] |
spermophagus multifloccosus là một loài bọ cánh cứng trong họ bruchidae loài này được borowiec miêu tả khoa học năm 1991 | [
"spermophagus",
"multifloccosus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bruchidae",
"loài",
"này",
"được",
"borowiec",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1991"
] |
mimasura clara là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"mimasura",
"clara",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
sfumato kỹ thuật khác thường khi nhấn xuống mặt lòng bàn tay vào trong sơn là điển hình của nhiều tác phẩm của leonardo cách mà những vòng tròn của tóc và các nút thắt trên khăn choàng đã được xử lý cũng được coi là biểu hiện của phong cách của leonardo hơn nữa các sắc tố và tấm gỗ mà tác phẩm đã được thực hiện phù hợp với các bức tranh khác của leonardo ngoài ra bàn tay trong bức tranh rất chi tiết điều mà leonardo được người ta biết đến ông thường phân tích các chi của người quá cố để nghiên cứu chúng và tạo ra các bộ phận cơ thể một cách cực kỳ sống động trong tay jesus cầm một quả cầu thủy tinh nhưng các chuyên gia hội họa từ lâu đã chỉ ra rằng quả cầu này dường như trong suốt hoàn toàn ánh sáng đi qua quả cầu hoàn toàn không chịu bất cứ sự thay đổi nào trang phục của jesus được khắc họa trong khuôn hình của quả cầu thủy tinh không hề bị biến dạng trong thực tế ánh sáng khi đi qua một quả cầu thủy tinh luôn luôn bị bẻ ngoặt hướng đi và sẽ tạo nên những biến dạng về hình ảnh khi nhìn qua quả cầu các chuyên gia nghiên cứu hội họa cho rằng có thể danh họa da vinci đã cố tình khắc họa quả cầu thủy tinh theo cách đó bởi nếu vẽ quả cầu theo | [
"sfumato",
"kỹ",
"thuật",
"khác",
"thường",
"khi",
"nhấn",
"xuống",
"mặt",
"lòng",
"bàn",
"tay",
"vào",
"trong",
"sơn",
"là",
"điển",
"hình",
"của",
"nhiều",
"tác",
"phẩm",
"của",
"leonardo",
"cách",
"mà",
"những",
"vòng",
"tròn",
"của",
"tóc",
"và",
"các",
"nút",
"thắt",
"trên",
"khăn",
"choàng",
"đã",
"được",
"xử",
"lý",
"cũng",
"được",
"coi",
"là",
"biểu",
"hiện",
"của",
"phong",
"cách",
"của",
"leonardo",
"hơn",
"nữa",
"các",
"sắc",
"tố",
"và",
"tấm",
"gỗ",
"mà",
"tác",
"phẩm",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"phù",
"hợp",
"với",
"các",
"bức",
"tranh",
"khác",
"của",
"leonardo",
"ngoài",
"ra",
"bàn",
"tay",
"trong",
"bức",
"tranh",
"rất",
"chi",
"tiết",
"điều",
"mà",
"leonardo",
"được",
"người",
"ta",
"biết",
"đến",
"ông",
"thường",
"phân",
"tích",
"các",
"chi",
"của",
"người",
"quá",
"cố",
"để",
"nghiên",
"cứu",
"chúng",
"và",
"tạo",
"ra",
"các",
"bộ",
"phận",
"cơ",
"thể",
"một",
"cách",
"cực",
"kỳ",
"sống",
"động",
"trong",
"tay",
"jesus",
"cầm",
"một",
"quả",
"cầu",
"thủy",
"tinh",
"nhưng",
"các",
"chuyên",
"gia",
"hội",
"họa",
"từ",
"lâu",
"đã",
"chỉ",
"ra",
"rằng",
"quả",
"cầu",
"này",
"dường",
"như",
"trong",
"suốt",
"hoàn",
"toàn",
"ánh",
"sáng",
"đi",
"qua",
"quả",
"cầu",
"hoàn",
"toàn",
"không",
"chịu",
"bất",
"cứ",
"sự",
"thay",
"đổi",
"nào",
"trang",
"phục",
"của",
"jesus",
"được",
"khắc",
"họa",
"trong",
"khuôn",
"hình",
"của",
"quả",
"cầu",
"thủy",
"tinh",
"không",
"hề",
"bị",
"biến",
"dạng",
"trong",
"thực",
"tế",
"ánh",
"sáng",
"khi",
"đi",
"qua",
"một",
"quả",
"cầu",
"thủy",
"tinh",
"luôn",
"luôn",
"bị",
"bẻ",
"ngoặt",
"hướng",
"đi",
"và",
"sẽ",
"tạo",
"nên",
"những",
"biến",
"dạng",
"về",
"hình",
"ảnh",
"khi",
"nhìn",
"qua",
"quả",
"cầu",
"các",
"chuyên",
"gia",
"nghiên",
"cứu",
"hội",
"họa",
"cho",
"rằng",
"có",
"thể",
"danh",
"họa",
"da",
"vinci",
"đã",
"cố",
"tình",
"khắc",
"họa",
"quả",
"cầu",
"thủy",
"tinh",
"theo",
"cách",
"đó",
"bởi",
"nếu",
"vẽ",
"quả",
"cầu",
"theo"
] |
hyperlopha cristifera là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"hyperlopha",
"cristifera",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
anagapetus debilis là một loài trichoptera trong họ glossosomatidae chúng phân bố ở miền tân bắc | [
"anagapetus",
"debilis",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"trong",
"họ",
"glossosomatidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"tân",
"bắc"
] |
bại và quận hán tứ được thành lập trên lãnh thổ mới chinh phục được == xem thêm == bullet cổ triều tiên bullet vệ mãn triều tiên | [
"bại",
"và",
"quận",
"hán",
"tứ",
"được",
"thành",
"lập",
"trên",
"lãnh",
"thổ",
"mới",
"chinh",
"phục",
"được",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"cổ",
"triều",
"tiên",
"bullet",
"vệ",
"mãn",
"triều",
"tiên"
] |
năm sau trần hữu lượng giết từ thọ huy tự xưng làm hoàng đế lập ra nhà hán đóng đô tại giang châu phong trâu phổ thắng làm thái sư trương tất tiên làm thừa tướng trương định biên làm thái úy quân hán một mặt chống quân nguyên một mặt chống lực lượng quân hồng cân do chu nguyên chương lãnh đạo == đại bại hồ bà dương == năm 1363 trần hữu lượng tấn công hồng đô ông cùng quân hán công thành gần 3 tháng cũng không chiếm được ông hạ lệnh rút quân về hồ bà dương chuẩn bị khai chiến với chu nguyên chương quân hán 2 trận đầu thắng do 2 bên chênh lệch lực lượng trận thứ 3 lưu bá ôn biết gió bắc sẽ tới liền góp ý cho chu nguyên chương trận đó quân chu nguyên cương thắng trần hữu lượng trúng tên tử trận tại hồ bà dương == sụp đổ == sau khi trần hữu lượng tử trận trương định biên cùng những người đang ở vũ xương lập con thứ của trần hữu lượng là trần lý lên ngôi vua đổi niên hiệu là đức thọ năm sau chu nguyên chương đem quân tấn công vũ xương trần lý xin hàng đến đây đại hán bị diệt vong chỉ tồn tại tồn tại trong vòng 4 năm ngắn ngủi 1360 1364 == tham khảo == bullet minh sử quyển 123 | [
"năm",
"sau",
"trần",
"hữu",
"lượng",
"giết",
"từ",
"thọ",
"huy",
"tự",
"xưng",
"làm",
"hoàng",
"đế",
"lập",
"ra",
"nhà",
"hán",
"đóng",
"đô",
"tại",
"giang",
"châu",
"phong",
"trâu",
"phổ",
"thắng",
"làm",
"thái",
"sư",
"trương",
"tất",
"tiên",
"làm",
"thừa",
"tướng",
"trương",
"định",
"biên",
"làm",
"thái",
"úy",
"quân",
"hán",
"một",
"mặt",
"chống",
"quân",
"nguyên",
"một",
"mặt",
"chống",
"lực",
"lượng",
"quân",
"hồng",
"cân",
"do",
"chu",
"nguyên",
"chương",
"lãnh",
"đạo",
"==",
"đại",
"bại",
"hồ",
"bà",
"dương",
"==",
"năm",
"1363",
"trần",
"hữu",
"lượng",
"tấn",
"công",
"hồng",
"đô",
"ông",
"cùng",
"quân",
"hán",
"công",
"thành",
"gần",
"3",
"tháng",
"cũng",
"không",
"chiếm",
"được",
"ông",
"hạ",
"lệnh",
"rút",
"quân",
"về",
"hồ",
"bà",
"dương",
"chuẩn",
"bị",
"khai",
"chiến",
"với",
"chu",
"nguyên",
"chương",
"quân",
"hán",
"2",
"trận",
"đầu",
"thắng",
"do",
"2",
"bên",
"chênh",
"lệch",
"lực",
"lượng",
"trận",
"thứ",
"3",
"lưu",
"bá",
"ôn",
"biết",
"gió",
"bắc",
"sẽ",
"tới",
"liền",
"góp",
"ý",
"cho",
"chu",
"nguyên",
"chương",
"trận",
"đó",
"quân",
"chu",
"nguyên",
"cương",
"thắng",
"trần",
"hữu",
"lượng",
"trúng",
"tên",
"tử",
"trận",
"tại",
"hồ",
"bà",
"dương",
"==",
"sụp",
"đổ",
"==",
"sau",
"khi",
"trần",
"hữu",
"lượng",
"tử",
"trận",
"trương",
"định",
"biên",
"cùng",
"những",
"người",
"đang",
"ở",
"vũ",
"xương",
"lập",
"con",
"thứ",
"của",
"trần",
"hữu",
"lượng",
"là",
"trần",
"lý",
"lên",
"ngôi",
"vua",
"đổi",
"niên",
"hiệu",
"là",
"đức",
"thọ",
"năm",
"sau",
"chu",
"nguyên",
"chương",
"đem",
"quân",
"tấn",
"công",
"vũ",
"xương",
"trần",
"lý",
"xin",
"hàng",
"đến",
"đây",
"đại",
"hán",
"bị",
"diệt",
"vong",
"chỉ",
"tồn",
"tại",
"tồn",
"tại",
"trong",
"vòng",
"4",
"năm",
"ngắn",
"ngủi",
"1360",
"1364",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"minh",
"sử",
"quyển",
"123"
] |
malva tournefortiana là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được l mô tả khoa học đầu tiên năm 1755 | [
"malva",
"tournefortiana",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cẩm",
"quỳ",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1755"
] |
peronema là một chi thực vật có hoa trong họ hoa môi lamiaceae == loài == chi peronema gồm các loài | [
"peronema",
"là",
"một",
"chi",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"môi",
"lamiaceae",
"==",
"loài",
"==",
"chi",
"peronema",
"gồm",
"các",
"loài"
] |
anh được tân huấn luyện viên siniša mihajlović chọn vào đội hình du đấu trước mùa giải ở trung quốc với inter milan và real madrid ngày 30 tháng 7 năm 2015 anh có trận đấu đầu tiên cho milan khi vào sân thay cho thủ môn diego lópez ở phút 72 trận gặp real madrid và giữ sạch lưới ở những phút còn lại của trận đấu tuy nhiên ở loạt sút luân lưu sau đó anh là một trong hai cầu thủ của milan đá hỏng phạt đền khiến milan bại trận với tỉ số luân lưu 10-9 ngày 25 tháng 10 năm 2015 donnarumma có trận đấu chính thức đầu tiên cho milan khi có mặt trong đội hình chính thức ở trận đấu với sassuolo anh được chọn bắt chính thay cho diego lópez sau khi milan trải qua chuỗi ba trận không thắng tại serie a donnarumma chơi trọn 90 phút và để thủng lưới một bàn sau cú đá phạt của domenico berardi nhưng chung cuộc milan đã giành thắng lợi 2-1 việc được ra sân trong trận này cũng giúp anh trở thành thủ môn trẻ nhất từng ra sân trong đội hình xuất phát tại serie a khi mới 16 tuổi 8 tháng và 6 ngày ba ngày sau đó donnarumma có lần đầu tiên giữ sạch lưới trong một trận đấu chính thức trong chiến thắng 1-0 của milan trước chievo verona sau ba trận liên tiếp chiến thắng khi donnarumma đứng trong khung thành milan may mắn | [
"anh",
"được",
"tân",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"siniša",
"mihajlović",
"chọn",
"vào",
"đội",
"hình",
"du",
"đấu",
"trước",
"mùa",
"giải",
"ở",
"trung",
"quốc",
"với",
"inter",
"milan",
"và",
"real",
"madrid",
"ngày",
"30",
"tháng",
"7",
"năm",
"2015",
"anh",
"có",
"trận",
"đấu",
"đầu",
"tiên",
"cho",
"milan",
"khi",
"vào",
"sân",
"thay",
"cho",
"thủ",
"môn",
"diego",
"lópez",
"ở",
"phút",
"72",
"trận",
"gặp",
"real",
"madrid",
"và",
"giữ",
"sạch",
"lưới",
"ở",
"những",
"phút",
"còn",
"lại",
"của",
"trận",
"đấu",
"tuy",
"nhiên",
"ở",
"loạt",
"sút",
"luân",
"lưu",
"sau",
"đó",
"anh",
"là",
"một",
"trong",
"hai",
"cầu",
"thủ",
"của",
"milan",
"đá",
"hỏng",
"phạt",
"đền",
"khiến",
"milan",
"bại",
"trận",
"với",
"tỉ",
"số",
"luân",
"lưu",
"10-9",
"ngày",
"25",
"tháng",
"10",
"năm",
"2015",
"donnarumma",
"có",
"trận",
"đấu",
"chính",
"thức",
"đầu",
"tiên",
"cho",
"milan",
"khi",
"có",
"mặt",
"trong",
"đội",
"hình",
"chính",
"thức",
"ở",
"trận",
"đấu",
"với",
"sassuolo",
"anh",
"được",
"chọn",
"bắt",
"chính",
"thay",
"cho",
"diego",
"lópez",
"sau",
"khi",
"milan",
"trải",
"qua",
"chuỗi",
"ba",
"trận",
"không",
"thắng",
"tại",
"serie",
"a",
"donnarumma",
"chơi",
"trọn",
"90",
"phút",
"và",
"để",
"thủng",
"lưới",
"một",
"bàn",
"sau",
"cú",
"đá",
"phạt",
"của",
"domenico",
"berardi",
"nhưng",
"chung",
"cuộc",
"milan",
"đã",
"giành",
"thắng",
"lợi",
"2-1",
"việc",
"được",
"ra",
"sân",
"trong",
"trận",
"này",
"cũng",
"giúp",
"anh",
"trở",
"thành",
"thủ",
"môn",
"trẻ",
"nhất",
"từng",
"ra",
"sân",
"trong",
"đội",
"hình",
"xuất",
"phát",
"tại",
"serie",
"a",
"khi",
"mới",
"16",
"tuổi",
"8",
"tháng",
"và",
"6",
"ngày",
"ba",
"ngày",
"sau",
"đó",
"donnarumma",
"có",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"giữ",
"sạch",
"lưới",
"trong",
"một",
"trận",
"đấu",
"chính",
"thức",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"1-0",
"của",
"milan",
"trước",
"chievo",
"verona",
"sau",
"ba",
"trận",
"liên",
"tiếp",
"chiến",
"thắng",
"khi",
"donnarumma",
"đứng",
"trong",
"khung",
"thành",
"milan",
"may",
"mắn"
] |
winfrey show the ellen degeneres show the today show và the tonight show cũng như những tạp chí như people time và american girl cô cũng xuất hiện trên trang bìa tạp chí nne năm 2004 hamiltion được trao giải espy dành cho vận động viên trở lại thi đấu xuất sắc nhất và giải teen choice năm 2004 mtv books xuất bản quyển tự truyện của hamilton soul surfer a true story of faith family và fighting to get back on the board isbn 0-7434-9922-0 thuật lại những thử thách khắc nghiệt cô đã trải qua năm 2007 đạo diễn becky baumgartner thực hiện cuốn phim tài liệu heart of a soul surfer thuật lại câu chuyện của hamilton miêu tả lòng mộ đạo sự can trường và đức tin nương cậy chúa giê-xu sau khi xảy ra tai nạn cũng như những tra vấn của hamilton nhằm nhận thức được ý nghĩa thuộc tâm linh về những gì đã xảy đến cho cô ngày 7 tháng 8 năm 2009 hamilton tham gia cuộc thi are you smarter than a fifth grade và giành giải thưởng 25 000 usd ngày 16 tháng 5 năm 2010 cô xuất hiện trên chương trình truyền hình của đài abc extreme makeover home edition tháng 3 năm 2011 tổ chức cơ đốc i am second thực hiện một video thuật lại những tranh chấp nội tâm của hamilton sau khi bị tai nạn cũng như cách cô đặt lòng tin nơi chúa để vượt qua những tai ương nghiệt ngã ấy ngày 8 | [
"winfrey",
"show",
"the",
"ellen",
"degeneres",
"show",
"the",
"today",
"show",
"và",
"the",
"tonight",
"show",
"cũng",
"như",
"những",
"tạp",
"chí",
"như",
"people",
"time",
"và",
"american",
"girl",
"cô",
"cũng",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"trang",
"bìa",
"tạp",
"chí",
"nne",
"năm",
"2004",
"hamiltion",
"được",
"trao",
"giải",
"espy",
"dành",
"cho",
"vận",
"động",
"viên",
"trở",
"lại",
"thi",
"đấu",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"và",
"giải",
"teen",
"choice",
"năm",
"2004",
"mtv",
"books",
"xuất",
"bản",
"quyển",
"tự",
"truyện",
"của",
"hamilton",
"soul",
"surfer",
"a",
"true",
"story",
"of",
"faith",
"family",
"và",
"fighting",
"to",
"get",
"back",
"on",
"the",
"board",
"isbn",
"0-7434-9922-0",
"thuật",
"lại",
"những",
"thử",
"thách",
"khắc",
"nghiệt",
"cô",
"đã",
"trải",
"qua",
"năm",
"2007",
"đạo",
"diễn",
"becky",
"baumgartner",
"thực",
"hiện",
"cuốn",
"phim",
"tài",
"liệu",
"heart",
"of",
"a",
"soul",
"surfer",
"thuật",
"lại",
"câu",
"chuyện",
"của",
"hamilton",
"miêu",
"tả",
"lòng",
"mộ",
"đạo",
"sự",
"can",
"trường",
"và",
"đức",
"tin",
"nương",
"cậy",
"chúa",
"giê-xu",
"sau",
"khi",
"xảy",
"ra",
"tai",
"nạn",
"cũng",
"như",
"những",
"tra",
"vấn",
"của",
"hamilton",
"nhằm",
"nhận",
"thức",
"được",
"ý",
"nghĩa",
"thuộc",
"tâm",
"linh",
"về",
"những",
"gì",
"đã",
"xảy",
"đến",
"cho",
"cô",
"ngày",
"7",
"tháng",
"8",
"năm",
"2009",
"hamilton",
"tham",
"gia",
"cuộc",
"thi",
"are",
"you",
"smarter",
"than",
"a",
"fifth",
"grade",
"và",
"giành",
"giải",
"thưởng",
"25",
"000",
"usd",
"ngày",
"16",
"tháng",
"5",
"năm",
"2010",
"cô",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"chương",
"trình",
"truyền",
"hình",
"của",
"đài",
"abc",
"extreme",
"makeover",
"home",
"edition",
"tháng",
"3",
"năm",
"2011",
"tổ",
"chức",
"cơ",
"đốc",
"i",
"am",
"second",
"thực",
"hiện",
"một",
"video",
"thuật",
"lại",
"những",
"tranh",
"chấp",
"nội",
"tâm",
"của",
"hamilton",
"sau",
"khi",
"bị",
"tai",
"nạn",
"cũng",
"như",
"cách",
"cô",
"đặt",
"lòng",
"tin",
"nơi",
"chúa",
"để",
"vượt",
"qua",
"những",
"tai",
"ương",
"nghiệt",
"ngã",
"ấy",
"ngày",
"8"
] |
celaenia olivacea là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi celaenia celaenia olivacea được arthur t urquhart miêu tả năm 1885 | [
"celaenia",
"olivacea",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"araneidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"celaenia",
"celaenia",
"olivacea",
"được",
"arthur",
"t",
"urquhart",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1885"
] |
diospyros nilagirica là một loài thực vật có hoa trong họ thị loài này được bedd mô tả khoa học đầu tiên năm 1872 | [
"diospyros",
"nilagirica",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thị",
"loài",
"này",
"được",
"bedd",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1872"
] |
pavonia multiflora là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được a st -hil mô tả khoa học đầu tiên năm 1827 | [
"pavonia",
"multiflora",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cẩm",
"quỳ",
"loài",
"này",
"được",
"a",
"st",
"-hil",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1827"
] |
ozarba microcycla là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"ozarba",
"microcycla",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
synotis vaniotii là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được h lév c jeffrey y l chen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1984 | [
"synotis",
"vaniotii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"h",
"lév",
"c",
"jeffrey",
"y",
"l",
"chen",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1984"
] |
tham mưu trưởng lại cho thiếu tá huỳnh hữu hiền cuối tháng 10 cùng năm ông được cử đi du học khóa 58-a tại trường chỉ huy và tham mưu không quân hoa kỳ tại maxwell montgomery tiểu bang alabama tháng 4 năm 1958 mãn khóa sau đó ông học tiếp khóa điều không tại fort-kiler ở tiểu bang mississippi cuối năm về nước ông được chỉ định làm chỉ huy trưởng căn cứ 2 trợ lực không quân ở biên hòa ngày lễ quốc khánh của đệ nhất cộng hòa 26 tháng 10 năm 1960 ông được thăng cấp trung tá tại nhiệm giữa năm 1961 ông chuyển về sài gòn giữ chức vụ chỉ huy trưởng căn cứ 3 trợ lực không quân tân sơn nhất tháng 9 năm 1962 ông được cử làm chỉ huy trưởng trung tâm huấn luyện không quân nha trang trung tuần tháng 8 năm 1964 ông được thăng cấp đại tá tháng 11 cùng năm nhận lệnh bàn giao chức vụ chỉ huy trưởng trung tâm huấn luyện lại cho trung tá phạm ngọc sang sau đó ông được chỉ định làm tư lệnh phó không quân thay thế đại tá nguyễn ngọc loan được bổ nhiệm làm tổng giám đốc cảnh sát quốc gia giữa năm 1965 ông bàn giao chức vụ tư lệnh phó lại cho đại tá trần văn minh cùng thời điểm này ông nhận lệnh rời quân chủng không quân để chuyển nhiệm vụ về bộ tổng tham mưu giữ chức vụ trưởng phòng 5 cuối | [
"tham",
"mưu",
"trưởng",
"lại",
"cho",
"thiếu",
"tá",
"huỳnh",
"hữu",
"hiền",
"cuối",
"tháng",
"10",
"cùng",
"năm",
"ông",
"được",
"cử",
"đi",
"du",
"học",
"khóa",
"58-a",
"tại",
"trường",
"chỉ",
"huy",
"và",
"tham",
"mưu",
"không",
"quân",
"hoa",
"kỳ",
"tại",
"maxwell",
"montgomery",
"tiểu",
"bang",
"alabama",
"tháng",
"4",
"năm",
"1958",
"mãn",
"khóa",
"sau",
"đó",
"ông",
"học",
"tiếp",
"khóa",
"điều",
"không",
"tại",
"fort-kiler",
"ở",
"tiểu",
"bang",
"mississippi",
"cuối",
"năm",
"về",
"nước",
"ông",
"được",
"chỉ",
"định",
"làm",
"chỉ",
"huy",
"trưởng",
"căn",
"cứ",
"2",
"trợ",
"lực",
"không",
"quân",
"ở",
"biên",
"hòa",
"ngày",
"lễ",
"quốc",
"khánh",
"của",
"đệ",
"nhất",
"cộng",
"hòa",
"26",
"tháng",
"10",
"năm",
"1960",
"ông",
"được",
"thăng",
"cấp",
"trung",
"tá",
"tại",
"nhiệm",
"giữa",
"năm",
"1961",
"ông",
"chuyển",
"về",
"sài",
"gòn",
"giữ",
"chức",
"vụ",
"chỉ",
"huy",
"trưởng",
"căn",
"cứ",
"3",
"trợ",
"lực",
"không",
"quân",
"tân",
"sơn",
"nhất",
"tháng",
"9",
"năm",
"1962",
"ông",
"được",
"cử",
"làm",
"chỉ",
"huy",
"trưởng",
"trung",
"tâm",
"huấn",
"luyện",
"không",
"quân",
"nha",
"trang",
"trung",
"tuần",
"tháng",
"8",
"năm",
"1964",
"ông",
"được",
"thăng",
"cấp",
"đại",
"tá",
"tháng",
"11",
"cùng",
"năm",
"nhận",
"lệnh",
"bàn",
"giao",
"chức",
"vụ",
"chỉ",
"huy",
"trưởng",
"trung",
"tâm",
"huấn",
"luyện",
"lại",
"cho",
"trung",
"tá",
"phạm",
"ngọc",
"sang",
"sau",
"đó",
"ông",
"được",
"chỉ",
"định",
"làm",
"tư",
"lệnh",
"phó",
"không",
"quân",
"thay",
"thế",
"đại",
"tá",
"nguyễn",
"ngọc",
"loan",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"tổng",
"giám",
"đốc",
"cảnh",
"sát",
"quốc",
"gia",
"giữa",
"năm",
"1965",
"ông",
"bàn",
"giao",
"chức",
"vụ",
"tư",
"lệnh",
"phó",
"lại",
"cho",
"đại",
"tá",
"trần",
"văn",
"minh",
"cùng",
"thời",
"điểm",
"này",
"ông",
"nhận",
"lệnh",
"rời",
"quân",
"chủng",
"không",
"quân",
"để",
"chuyển",
"nhiệm",
"vụ",
"về",
"bộ",
"tổng",
"tham",
"mưu",
"giữ",
"chức",
"vụ",
"trưởng",
"phòng",
"5",
"cuối"
] |
aeshna isoceles là một loài chuồn chuồn trong họ aeshnidae chúng thường xuất hiện ở châu âu đôi khi cả ở bắc phi == tham khảo == bullet askew r r 2004 the dragonflies of europe revised ed harley books isbn 0-946589-75-5 bullet d aguilar j dommanget jl and prechac r 1986 a field guide to the dragonflies of britain europe and north africa collins pp336 isbn 0-00-219436-8 bullet boudot jp et al 2009 atlas of the odonata of the mediterranean and north africa libellula supplement 9 1-256 bullet dijkstra k-d b lewington r 2006 field guide to the dragonflies of britain and europe british wildlife publishing isbn 0-9531399-4-8 | [
"aeshna",
"isoceles",
"là",
"một",
"loài",
"chuồn",
"chuồn",
"trong",
"họ",
"aeshnidae",
"chúng",
"thường",
"xuất",
"hiện",
"ở",
"châu",
"âu",
"đôi",
"khi",
"cả",
"ở",
"bắc",
"phi",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"askew",
"r",
"r",
"2004",
"the",
"dragonflies",
"of",
"europe",
"revised",
"ed",
"harley",
"books",
"isbn",
"0-946589-75-5",
"bullet",
"d",
"aguilar",
"j",
"dommanget",
"jl",
"and",
"prechac",
"r",
"1986",
"a",
"field",
"guide",
"to",
"the",
"dragonflies",
"of",
"britain",
"europe",
"and",
"north",
"africa",
"collins",
"pp336",
"isbn",
"0-00-219436-8",
"bullet",
"boudot",
"jp",
"et",
"al",
"2009",
"atlas",
"of",
"the",
"odonata",
"of",
"the",
"mediterranean",
"and",
"north",
"africa",
"libellula",
"supplement",
"9",
"1-256",
"bullet",
"dijkstra",
"k-d",
"b",
"lewington",
"r",
"2006",
"field",
"guide",
"to",
"the",
"dragonflies",
"of",
"britain",
"and",
"europe",
"british",
"wildlife",
"publishing",
"isbn",
"0-9531399-4-8"
] |
pareuxoa dianthoeciae là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"pareuxoa",
"dianthoeciae",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
hypocala deflorata là một loài bướm đêm thuộc họ noctuidae loài này phân bố từ ấn độ tới châu phi và tới úc và many [[quần đảo thái bình dương records include [[trung quốc]] [[borneo]] [[queensland]] [[vanuatu]] [[nouvelle-calédonie]] [[rotuma]] [[fiji]] [[samoa]] [[hawaii]] [[đảo norfolk]] và [[new zealand]] [[ấu trùng]] ăn các loài [[chi thị|diospyros]] [[maba sandwicensis]] và [[sapota]] == phụ loài == bullet hypocala deflorata deflorata bullet hypocala deflorata australiae queensland vanuatu new caledonia rotuma fiji samoa norfolk island new zealand == liên kết ngoài == bullet insects of hawaii volume 7 macrolepidoptera bullet moths of borneo == chú thích == [[thể loại hypocala|d]] [[thể loại động vật được mô tả năm 1794]] | [
"hypocala",
"deflorata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"noctuidae",
"loài",
"này",
"phân",
"bố",
"từ",
"ấn",
"độ",
"tới",
"châu",
"phi",
"và",
"tới",
"úc",
"và",
"many",
"[[quần",
"đảo",
"thái",
"bình",
"dương",
"records",
"include",
"[[trung",
"quốc]]",
"[[borneo]]",
"[[queensland]]",
"[[vanuatu]]",
"[[nouvelle-calédonie]]",
"[[rotuma]]",
"[[fiji]]",
"[[samoa]]",
"[[hawaii]]",
"[[đảo",
"norfolk]]",
"và",
"[[new",
"zealand]]",
"[[ấu",
"trùng]]",
"ăn",
"các",
"loài",
"[[chi",
"thị|diospyros]]",
"[[maba",
"sandwicensis]]",
"và",
"[[sapota]]",
"==",
"phụ",
"loài",
"==",
"bullet",
"hypocala",
"deflorata",
"deflorata",
"bullet",
"hypocala",
"deflorata",
"australiae",
"queensland",
"vanuatu",
"new",
"caledonia",
"rotuma",
"fiji",
"samoa",
"norfolk",
"island",
"new",
"zealand",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"insects",
"of",
"hawaii",
"volume",
"7",
"macrolepidoptera",
"bullet",
"moths",
"of",
"borneo",
"==",
"chú",
"thích",
"==",
"[[thể",
"loại",
"hypocala|d]]",
"[[thể",
"loại",
"động",
"vật",
"được",
"mô",
"tả",
"năm",
"1794]]"
] |
chelidonium cyaneum là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"chelidonium",
"cyaneum",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
ergalatax dattilioi là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ muricidae họ ốc gai | [
"ergalatax",
"dattilioi",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"thuộc",
"họ",
"muricidae",
"họ",
"ốc",
"gai"
] |
dicranum torquatum là một loài rêu trong họ dicranaceae loài này được mitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1859 | [
"dicranum",
"torquatum",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"dicranaceae",
"loài",
"này",
"được",
"mitt",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1859"
] |
nerastria dividua là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"nerastria",
"dividua",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |