text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
làm trụ sở của trung tâm y tế quận đống đa chùa quang minh quang minh tự được xây dựng vào cuối đời hậu lê thời thời pháp thuộc nằm trên phố sinh từ theo tư liệu trên 3 tấm bia tao tự bi kí kỷ niệm bi kí và hậu phật bi kí đến năm 1908 năm duy tần thứ 2 nhận thấy chùa cũ ở đất chật khó có thể làm nơi mới quy mô khai quang nhật nguyệt nên nhà sư trụ trì đã chuyển chùa đến chỗ hiện nay tại số 8 phố y miếu cũng như những ngôi chùa khác chùa quang minh thờ các chư vị phật song cạnh đó còn có điện thờ mẫu cho đến cuối thế kỉ 19 tại phố sinh từ còn có một di tích khác đó là đền trung liệt đền này nằm trên phần đất của thôn văn tân đền trung liệt được lập nên đầu tiên để thờ lê lai người có công hiến thân mình cứu lê lợi thoát chết đồng thời đền cũng thờ cả quan công quan bình cùng chu thương sau đó đền còn thờ thêm nguyễn tri phương – tướng giữ thành hà nội năm 1872 bị giặc pháp bắt và dụ dỗ đầu hàng nhưng ông đã nhịn ăn để chết theo thành và hoàng diệu – tổng đốc hà nội năm 1882 khi thành hà nội thất thủ vào tay giặc pháp đã thắt cổ tự vẫn đền còn thờ cả trương đăng quế và đoàn thọ | [
"làm",
"trụ",
"sở",
"của",
"trung",
"tâm",
"y",
"tế",
"quận",
"đống",
"đa",
"chùa",
"quang",
"minh",
"quang",
"minh",
"tự",
"được",
"xây",
"dựng",
"vào",
"cuối",
"đời",
"hậu",
"lê",
"thời",
"thời",
"pháp",
"thuộc",
"nằm",
"trên",
"phố",
"sinh",
"từ",
"theo",
"tư",
"liệu",
"trên",
"3",
"tấm",
"bia",
"tao",
"tự",
"bi",
"kí",
"kỷ",
"niệm",
"bi",
"kí",
"và",
"hậu",
"phật",
"bi",
"kí",
"đến",
"năm",
"1908",
"năm",
"duy",
"tần",
"thứ",
"2",
"nhận",
"thấy",
"chùa",
"cũ",
"ở",
"đất",
"chật",
"khó",
"có",
"thể",
"làm",
"nơi",
"mới",
"quy",
"mô",
"khai",
"quang",
"nhật",
"nguyệt",
"nên",
"nhà",
"sư",
"trụ",
"trì",
"đã",
"chuyển",
"chùa",
"đến",
"chỗ",
"hiện",
"nay",
"tại",
"số",
"8",
"phố",
"y",
"miếu",
"cũng",
"như",
"những",
"ngôi",
"chùa",
"khác",
"chùa",
"quang",
"minh",
"thờ",
"các",
"chư",
"vị",
"phật",
"song",
"cạnh",
"đó",
"còn",
"có",
"điện",
"thờ",
"mẫu",
"cho",
"đến",
"cuối",
"thế",
"kỉ",
"19",
"tại",
"phố",
"sinh",
"từ",
"còn",
"có",
"một",
"di",
"tích",
"khác",
"đó",
"là",
"đền",
"trung",
"liệt",
"đền",
"này",
"nằm",
"trên",
"phần",
"đất",
"của",
"thôn",
"văn",
"tân",
"đền",
"trung",
"liệt",
"được",
"lập",
"nên",
"đầu",
"tiên",
"để",
"thờ",
"lê",
"lai",
"người",
"có",
"công",
"hiến",
"thân",
"mình",
"cứu",
"lê",
"lợi",
"thoát",
"chết",
"đồng",
"thời",
"đền",
"cũng",
"thờ",
"cả",
"quan",
"công",
"quan",
"bình",
"cùng",
"chu",
"thương",
"sau",
"đó",
"đền",
"còn",
"thờ",
"thêm",
"nguyễn",
"tri",
"phương",
"–",
"tướng",
"giữ",
"thành",
"hà",
"nội",
"năm",
"1872",
"bị",
"giặc",
"pháp",
"bắt",
"và",
"dụ",
"dỗ",
"đầu",
"hàng",
"nhưng",
"ông",
"đã",
"nhịn",
"ăn",
"để",
"chết",
"theo",
"thành",
"và",
"hoàng",
"diệu",
"–",
"tổng",
"đốc",
"hà",
"nội",
"năm",
"1882",
"khi",
"thành",
"hà",
"nội",
"thất",
"thủ",
"vào",
"tay",
"giặc",
"pháp",
"đã",
"thắt",
"cổ",
"tự",
"vẫn",
"đền",
"còn",
"thờ",
"cả",
"trương",
"đăng",
"quế",
"và",
"đoàn",
"thọ"
] |
williamodendron cinnamomeum là loài thực vật có hoa trong họ nguyệt quế loài này được van der werff miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991 | [
"williamodendron",
"cinnamomeum",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"nguyệt",
"quế",
"loài",
"này",
"được",
"van",
"der",
"werff",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1991"
] |
kapitoly o dejinách univerzity v rokoch 1635 1777 bratislava pamiatkový úrad 1995 72 s isbn 8096716336 bullet žufová j mestská pamiatková rezervácia trnava urbanisticko-historický výskum a aktualizácia zásad ochrany pamiatkového územia https www pamiatky sk content zasady trnava 0101-tt-text pdf bullet dubnický j ranobarokový univerzitný kostol v trnave bratislava slovenská akadémia vied umení 1948 151 s bullet http www trnava estranky sk clanky mestske-pamatihodnosti html bullet http www vitajtevtrnave sk sk register muzeum-kniznej-kultury-olahov bullet http www trnava sk sk clanok pamiatky | [
"kapitoly",
"o",
"dejinách",
"univerzity",
"v",
"rokoch",
"1635",
"1777",
"bratislava",
"pamiatkový",
"úrad",
"1995",
"72",
"s",
"isbn",
"8096716336",
"bullet",
"žufová",
"j",
"mestská",
"pamiatková",
"rezervácia",
"trnava",
"urbanisticko-historický",
"výskum",
"a",
"aktualizácia",
"zásad",
"ochrany",
"pamiatkového",
"územia",
"https",
"www",
"pamiatky",
"sk",
"content",
"zasady",
"trnava",
"0101-tt-text",
"pdf",
"bullet",
"dubnický",
"j",
"ranobarokový",
"univerzitný",
"kostol",
"v",
"trnave",
"bratislava",
"slovenská",
"akadémia",
"vied",
"umení",
"1948",
"151",
"s",
"bullet",
"http",
"www",
"trnava",
"estranky",
"sk",
"clanky",
"mestske-pamatihodnosti",
"html",
"bullet",
"http",
"www",
"vitajtevtrnave",
"sk",
"sk",
"register",
"muzeum-kniznej-kultury-olahov",
"bullet",
"http",
"www",
"trnava",
"sk",
"sk",
"clanok",
"pamiatky"
] |
cầu là một đại bào tử nguyên phân tạo thành đại bào tử thể mỗi túi cái trong đại bào tử thể tạo một noãn toàn bộ thế hệ thể giao tử nằm trọn bên trong sự bảo vệ của cơ thể thể bào tử trừ hạt phấn được phóng thích ra ngoài để phát tán những hạt phấn mang danh là thể giao tử nhưng chỉ gồm ba tế bào nằm trong thành tế bào của tiểu bào tử == chu kì sống của các nhóm thực vật khác nhau == sự luân phiên thế hệ diễn ra ở gần như tất cả tảo lục và tảo đỏ đa bào kể cả tảo nước ngọt như caldophora hay tảo nước mặn như ulva thường thì các thế hệ đồng hình và sống độc lập phức tạp hơn một số loài tảo đỏ có hệ thống luân phiên ba pha gồm một pha giao tử thể và hai pha bào tử thể tách biệt xem thêm chi tiết ở tất cả thực vật trên cạn đều có sự luân phiên thế hệ dị hình trong đó thể bào tử và thể giao tử có cấu trúc cơ thể khác nhau rõ rệt bullet tất cả loài rêu bao gồm rêu tản rêu sừng và rêu thật sự đều có thế hệ thể giao tử trội xét một loài rêu đồng chu thể giao tử túi đực và túi cái phát triển trên cây trưởng thành thể giao tử khi có nước tinh trùng có hai đuôi từ | [
"cầu",
"là",
"một",
"đại",
"bào",
"tử",
"nguyên",
"phân",
"tạo",
"thành",
"đại",
"bào",
"tử",
"thể",
"mỗi",
"túi",
"cái",
"trong",
"đại",
"bào",
"tử",
"thể",
"tạo",
"một",
"noãn",
"toàn",
"bộ",
"thế",
"hệ",
"thể",
"giao",
"tử",
"nằm",
"trọn",
"bên",
"trong",
"sự",
"bảo",
"vệ",
"của",
"cơ",
"thể",
"thể",
"bào",
"tử",
"trừ",
"hạt",
"phấn",
"được",
"phóng",
"thích",
"ra",
"ngoài",
"để",
"phát",
"tán",
"những",
"hạt",
"phấn",
"mang",
"danh",
"là",
"thể",
"giao",
"tử",
"nhưng",
"chỉ",
"gồm",
"ba",
"tế",
"bào",
"nằm",
"trong",
"thành",
"tế",
"bào",
"của",
"tiểu",
"bào",
"tử",
"==",
"chu",
"kì",
"sống",
"của",
"các",
"nhóm",
"thực",
"vật",
"khác",
"nhau",
"==",
"sự",
"luân",
"phiên",
"thế",
"hệ",
"diễn",
"ra",
"ở",
"gần",
"như",
"tất",
"cả",
"tảo",
"lục",
"và",
"tảo",
"đỏ",
"đa",
"bào",
"kể",
"cả",
"tảo",
"nước",
"ngọt",
"như",
"caldophora",
"hay",
"tảo",
"nước",
"mặn",
"như",
"ulva",
"thường",
"thì",
"các",
"thế",
"hệ",
"đồng",
"hình",
"và",
"sống",
"độc",
"lập",
"phức",
"tạp",
"hơn",
"một",
"số",
"loài",
"tảo",
"đỏ",
"có",
"hệ",
"thống",
"luân",
"phiên",
"ba",
"pha",
"gồm",
"một",
"pha",
"giao",
"tử",
"thể",
"và",
"hai",
"pha",
"bào",
"tử",
"thể",
"tách",
"biệt",
"xem",
"thêm",
"chi",
"tiết",
"ở",
"tất",
"cả",
"thực",
"vật",
"trên",
"cạn",
"đều",
"có",
"sự",
"luân",
"phiên",
"thế",
"hệ",
"dị",
"hình",
"trong",
"đó",
"thể",
"bào",
"tử",
"và",
"thể",
"giao",
"tử",
"có",
"cấu",
"trúc",
"cơ",
"thể",
"khác",
"nhau",
"rõ",
"rệt",
"bullet",
"tất",
"cả",
"loài",
"rêu",
"bao",
"gồm",
"rêu",
"tản",
"rêu",
"sừng",
"và",
"rêu",
"thật",
"sự",
"đều",
"có",
"thế",
"hệ",
"thể",
"giao",
"tử",
"trội",
"xét",
"một",
"loài",
"rêu",
"đồng",
"chu",
"thể",
"giao",
"tử",
"túi",
"đực",
"và",
"túi",
"cái",
"phát",
"triển",
"trên",
"cây",
"trưởng",
"thành",
"thể",
"giao",
"tử",
"khi",
"có",
"nước",
"tinh",
"trùng",
"có",
"hai",
"đuôi",
"từ"
] |
triết đế chữ hán 哲帝 hoặc 悊帝 là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ == danh sách triết đế 哲帝 == bullet nam việt thần triết đế nhà trần truy tôn thụy hiệu thật là vũ vương hoặc vũ đế bullet nguyên công triết đế truy tôn bullet trần văn triết đế tôn hiệu thụy hiệu là duệ hiếu đế bullet trần anh triết đế tôn hiệu thụy hiệu là thuần hiếu đế bullet lê triết đế truy tôn bullet mạc khâm triết đế gọi tắt theo thụy hiệu dài khâm triết văn hoàng đế do vậy cũng gọi là văn đế bullet nguyễn hiếu triết đế truy tôn == danh sách triết đế 悊帝 == bullet minh triết đế == xem thêm == bullet hiếu triết hoàng hậu bullet triết vương bullet linh hầu bullet linh vương bullet linh công bullet nguyên đế bullet thần vũ đế bullet vũ công | [
"triết",
"đế",
"chữ",
"hán",
"哲帝",
"hoặc",
"悊帝",
"là",
"thụy",
"hiệu",
"hoặc",
"tôn",
"hiệu",
"của",
"một",
"số",
"vị",
"quân",
"chủ",
"==",
"danh",
"sách",
"triết",
"đế",
"哲帝",
"==",
"bullet",
"nam",
"việt",
"thần",
"triết",
"đế",
"nhà",
"trần",
"truy",
"tôn",
"thụy",
"hiệu",
"thật",
"là",
"vũ",
"vương",
"hoặc",
"vũ",
"đế",
"bullet",
"nguyên",
"công",
"triết",
"đế",
"truy",
"tôn",
"bullet",
"trần",
"văn",
"triết",
"đế",
"tôn",
"hiệu",
"thụy",
"hiệu",
"là",
"duệ",
"hiếu",
"đế",
"bullet",
"trần",
"anh",
"triết",
"đế",
"tôn",
"hiệu",
"thụy",
"hiệu",
"là",
"thuần",
"hiếu",
"đế",
"bullet",
"lê",
"triết",
"đế",
"truy",
"tôn",
"bullet",
"mạc",
"khâm",
"triết",
"đế",
"gọi",
"tắt",
"theo",
"thụy",
"hiệu",
"dài",
"khâm",
"triết",
"văn",
"hoàng",
"đế",
"do",
"vậy",
"cũng",
"gọi",
"là",
"văn",
"đế",
"bullet",
"nguyễn",
"hiếu",
"triết",
"đế",
"truy",
"tôn",
"==",
"danh",
"sách",
"triết",
"đế",
"悊帝",
"==",
"bullet",
"minh",
"triết",
"đế",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"hiếu",
"triết",
"hoàng",
"hậu",
"bullet",
"triết",
"vương",
"bullet",
"linh",
"hầu",
"bullet",
"linh",
"vương",
"bullet",
"linh",
"công",
"bullet",
"nguyên",
"đế",
"bullet",
"thần",
"vũ",
"đế",
"bullet",
"vũ",
"công"
] |
chương trình tuyệt đỉnh tranh tài một sân chơi âm nhạc dành riêng cho người nổi tiếng được phát sóng trên htv7 cô chỉ dừng lại ở top 3 trong vòng bán kết khán giả cũng đặt ra nhiều nghi vấn khi cô với tư cách là một hot girl tham gia một sân chơi dành cho những ca sĩ chuyên nghiệp mặc dù bị đánh giá thấp nhưng nhờ lượng khán giả bình chọn mà thủy top đã trở thành một nhân tố bí ẩn vượt qua hàng loạt ca sĩ chuyên nghiệp khác trong chương trình == tranh cãi == năm 2006 khi vẫn còn đang là học sinh tại trường amsterdam thủy đã đứng ra tổ chức đêm nhạc shake in da pub với chủ đề crazy séty cool cuồng nhiệt gợi cảm tươi mát buổi tiệc này chưa được tổ chức đã bị phòng an ninh văn hóa tư tưởng công an hà nội pa25 chấm dứt bởi đêm nhạc này không có giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật và nó còn dự báo sự ăn chơi thác loạn của một số học sinh sinh viên năm 2008 cô bất ngờ nổi tiếng với các bộ ảnh với phong cách gợi cảm séty sunshine và boxing girl không lâu sau đó cô tiếp tục gây sự chú ý trong bộ ảnh chuyến xe kinh dị với vòng một ngoại cỡ và những tư thế khiêu khích cùng bạn diễn cũng từ đây mà danh tiếng của cô ngày | [
"chương",
"trình",
"tuyệt",
"đỉnh",
"tranh",
"tài",
"một",
"sân",
"chơi",
"âm",
"nhạc",
"dành",
"riêng",
"cho",
"người",
"nổi",
"tiếng",
"được",
"phát",
"sóng",
"trên",
"htv7",
"cô",
"chỉ",
"dừng",
"lại",
"ở",
"top",
"3",
"trong",
"vòng",
"bán",
"kết",
"khán",
"giả",
"cũng",
"đặt",
"ra",
"nhiều",
"nghi",
"vấn",
"khi",
"cô",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"một",
"hot",
"girl",
"tham",
"gia",
"một",
"sân",
"chơi",
"dành",
"cho",
"những",
"ca",
"sĩ",
"chuyên",
"nghiệp",
"mặc",
"dù",
"bị",
"đánh",
"giá",
"thấp",
"nhưng",
"nhờ",
"lượng",
"khán",
"giả",
"bình",
"chọn",
"mà",
"thủy",
"top",
"đã",
"trở",
"thành",
"một",
"nhân",
"tố",
"bí",
"ẩn",
"vượt",
"qua",
"hàng",
"loạt",
"ca",
"sĩ",
"chuyên",
"nghiệp",
"khác",
"trong",
"chương",
"trình",
"==",
"tranh",
"cãi",
"==",
"năm",
"2006",
"khi",
"vẫn",
"còn",
"đang",
"là",
"học",
"sinh",
"tại",
"trường",
"amsterdam",
"thủy",
"đã",
"đứng",
"ra",
"tổ",
"chức",
"đêm",
"nhạc",
"shake",
"in",
"da",
"pub",
"với",
"chủ",
"đề",
"crazy",
"séty",
"cool",
"cuồng",
"nhiệt",
"gợi",
"cảm",
"tươi",
"mát",
"buổi",
"tiệc",
"này",
"chưa",
"được",
"tổ",
"chức",
"đã",
"bị",
"phòng",
"an",
"ninh",
"văn",
"hóa",
"tư",
"tưởng",
"công",
"an",
"hà",
"nội",
"pa25",
"chấm",
"dứt",
"bởi",
"đêm",
"nhạc",
"này",
"không",
"có",
"giấy",
"phép",
"tổ",
"chức",
"biểu",
"diễn",
"nghệ",
"thuật",
"và",
"nó",
"còn",
"dự",
"báo",
"sự",
"ăn",
"chơi",
"thác",
"loạn",
"của",
"một",
"số",
"học",
"sinh",
"sinh",
"viên",
"năm",
"2008",
"cô",
"bất",
"ngờ",
"nổi",
"tiếng",
"với",
"các",
"bộ",
"ảnh",
"với",
"phong",
"cách",
"gợi",
"cảm",
"séty",
"sunshine",
"và",
"boxing",
"girl",
"không",
"lâu",
"sau",
"đó",
"cô",
"tiếp",
"tục",
"gây",
"sự",
"chú",
"ý",
"trong",
"bộ",
"ảnh",
"chuyến",
"xe",
"kinh",
"dị",
"với",
"vòng",
"một",
"ngoại",
"cỡ",
"và",
"những",
"tư",
"thế",
"khiêu",
"khích",
"cùng",
"bạn",
"diễn",
"cũng",
"từ",
"đây",
"mà",
"danh",
"tiếng",
"của",
"cô",
"ngày"
] |
petilium tibiale là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"petilium",
"tibiale",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
cứ hải quân bến tàu trung tâm y tế trường học và một tháp thông tin di động === phát triển kinh tế === trong thập niên 1990 du thuyền từ cebu đã đưa các vị khách nhật bản ra khu vực trường sa để tham quan những bãi biển và rạn san hô tươi đẹp ngày 3 tháng 4 năm 2012 philippines tuyên bố kế hoạch phát triển đảo thị tứ bằng cách sửa chữa lại đường băng trên đảo và biến nơi đây thành một khu du lịch tuy nhiên trước mắt philippines sẽ xây dựng một bến tàu mới tại đảo thị tứ vào nửa sau năm 2012 để giúp ngư dân địa phương vận chuyển hàng hóa thuận tiện hơn == liên kết ngoài == bullet ảnh vệ tinh chụp đảo thị tứ google maps về phía tây của đảo có một xác tàu bullet hình ảnh về đảo thị tứ do hso lưu trữ | [
"cứ",
"hải",
"quân",
"bến",
"tàu",
"trung",
"tâm",
"y",
"tế",
"trường",
"học",
"và",
"một",
"tháp",
"thông",
"tin",
"di",
"động",
"===",
"phát",
"triển",
"kinh",
"tế",
"===",
"trong",
"thập",
"niên",
"1990",
"du",
"thuyền",
"từ",
"cebu",
"đã",
"đưa",
"các",
"vị",
"khách",
"nhật",
"bản",
"ra",
"khu",
"vực",
"trường",
"sa",
"để",
"tham",
"quan",
"những",
"bãi",
"biển",
"và",
"rạn",
"san",
"hô",
"tươi",
"đẹp",
"ngày",
"3",
"tháng",
"4",
"năm",
"2012",
"philippines",
"tuyên",
"bố",
"kế",
"hoạch",
"phát",
"triển",
"đảo",
"thị",
"tứ",
"bằng",
"cách",
"sửa",
"chữa",
"lại",
"đường",
"băng",
"trên",
"đảo",
"và",
"biến",
"nơi",
"đây",
"thành",
"một",
"khu",
"du",
"lịch",
"tuy",
"nhiên",
"trước",
"mắt",
"philippines",
"sẽ",
"xây",
"dựng",
"một",
"bến",
"tàu",
"mới",
"tại",
"đảo",
"thị",
"tứ",
"vào",
"nửa",
"sau",
"năm",
"2012",
"để",
"giúp",
"ngư",
"dân",
"địa",
"phương",
"vận",
"chuyển",
"hàng",
"hóa",
"thuận",
"tiện",
"hơn",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"ảnh",
"vệ",
"tinh",
"chụp",
"đảo",
"thị",
"tứ",
"google",
"maps",
"về",
"phía",
"tây",
"của",
"đảo",
"có",
"một",
"xác",
"tàu",
"bullet",
"hình",
"ảnh",
"về",
"đảo",
"thị",
"tứ",
"do",
"hso",
"lưu",
"trữ"
] |
mạc thị lực giảm nếu loạn thị điều chỉnh chưa hoàn toàn thì ở một trong hai vị trí kính trụ sẽ làm cho tiêu tuyến dọc lại gần võng mạc và thị lực sẽ tăng nếu ra xa thị lực sẽ giảm bullet kết quả điều chỉnh loạn thị điều chỉnh loạn thị thường khó cần biết một số điểm sau đây không thể đạt được một thị lực bình thường ở những bệnh nhân bị loạn thị nặng nói chung là 6 đến 7 10 sự không tương xứng giữa kết quả của việc khám xét khách quan và sự điều chỉnh chủ quan không phải là ít gặp một số bệnh nhân bị loạn thị tới 2-3d với máy javal nhưng thị lực vẫn là 10 10 và không thấy có gì khó chịu được vậy là nhờ điều tiết đã đưa tiêu tuyến dọc về trên võng mạc nhưng đến khoảng 40 tuổi việc tự điều chỉnh này sẽ trở nên rất khó khăn vì lực điều tiết giảm sút đi nhiều ngược lại một số bệnh nhân không bị loạn thị giác mạc nhưng đeo kính trụ thị lực cũng tăng đó là có loạn thị do thể thủy tinh sau hết là sự điều chỉnh kính ở một số bệnh nhân có thể thấy khác nhiều so với sự khám xét bằng máy javal và soi bóng đồng tử như vậy là có thể có sự không tương ứng giữa trục lý thuyết và trục thực tế bởi vậy khi điều chỉnh kính trụ chúng ta phải | [
"mạc",
"thị",
"lực",
"giảm",
"nếu",
"loạn",
"thị",
"điều",
"chỉnh",
"chưa",
"hoàn",
"toàn",
"thì",
"ở",
"một",
"trong",
"hai",
"vị",
"trí",
"kính",
"trụ",
"sẽ",
"làm",
"cho",
"tiêu",
"tuyến",
"dọc",
"lại",
"gần",
"võng",
"mạc",
"và",
"thị",
"lực",
"sẽ",
"tăng",
"nếu",
"ra",
"xa",
"thị",
"lực",
"sẽ",
"giảm",
"bullet",
"kết",
"quả",
"điều",
"chỉnh",
"loạn",
"thị",
"điều",
"chỉnh",
"loạn",
"thị",
"thường",
"khó",
"cần",
"biết",
"một",
"số",
"điểm",
"sau",
"đây",
"không",
"thể",
"đạt",
"được",
"một",
"thị",
"lực",
"bình",
"thường",
"ở",
"những",
"bệnh",
"nhân",
"bị",
"loạn",
"thị",
"nặng",
"nói",
"chung",
"là",
"6",
"đến",
"7",
"10",
"sự",
"không",
"tương",
"xứng",
"giữa",
"kết",
"quả",
"của",
"việc",
"khám",
"xét",
"khách",
"quan",
"và",
"sự",
"điều",
"chỉnh",
"chủ",
"quan",
"không",
"phải",
"là",
"ít",
"gặp",
"một",
"số",
"bệnh",
"nhân",
"bị",
"loạn",
"thị",
"tới",
"2-3d",
"với",
"máy",
"javal",
"nhưng",
"thị",
"lực",
"vẫn",
"là",
"10",
"10",
"và",
"không",
"thấy",
"có",
"gì",
"khó",
"chịu",
"được",
"vậy",
"là",
"nhờ",
"điều",
"tiết",
"đã",
"đưa",
"tiêu",
"tuyến",
"dọc",
"về",
"trên",
"võng",
"mạc",
"nhưng",
"đến",
"khoảng",
"40",
"tuổi",
"việc",
"tự",
"điều",
"chỉnh",
"này",
"sẽ",
"trở",
"nên",
"rất",
"khó",
"khăn",
"vì",
"lực",
"điều",
"tiết",
"giảm",
"sút",
"đi",
"nhiều",
"ngược",
"lại",
"một",
"số",
"bệnh",
"nhân",
"không",
"bị",
"loạn",
"thị",
"giác",
"mạc",
"nhưng",
"đeo",
"kính",
"trụ",
"thị",
"lực",
"cũng",
"tăng",
"đó",
"là",
"có",
"loạn",
"thị",
"do",
"thể",
"thủy",
"tinh",
"sau",
"hết",
"là",
"sự",
"điều",
"chỉnh",
"kính",
"ở",
"một",
"số",
"bệnh",
"nhân",
"có",
"thể",
"thấy",
"khác",
"nhiều",
"so",
"với",
"sự",
"khám",
"xét",
"bằng",
"máy",
"javal",
"và",
"soi",
"bóng",
"đồng",
"tử",
"như",
"vậy",
"là",
"có",
"thể",
"có",
"sự",
"không",
"tương",
"ứng",
"giữa",
"trục",
"lý",
"thuyết",
"và",
"trục",
"thực",
"tế",
"bởi",
"vậy",
"khi",
"điều",
"chỉnh",
"kính",
"trụ",
"chúng",
"ta",
"phải"
] |
winsor mccay winsor zenic mccay 26 tháng 9 năm 1869 – 26 tháng 7 năm 1934 là một nhà báo và họa sĩ người mỹ nổi tiếng vì chuỗi truyện hoạt hình little nemo bắt đầu đăng từ 1905 và phim hoạt hình gertie the dinosaur 1914 vì lý do pháp lý ông sáng tác với bút danh silas trong truyện tranh dream of the rarebit fiend | [
"winsor",
"mccay",
"winsor",
"zenic",
"mccay",
"26",
"tháng",
"9",
"năm",
"1869",
"–",
"26",
"tháng",
"7",
"năm",
"1934",
"là",
"một",
"nhà",
"báo",
"và",
"họa",
"sĩ",
"người",
"mỹ",
"nổi",
"tiếng",
"vì",
"chuỗi",
"truyện",
"hoạt",
"hình",
"little",
"nemo",
"bắt",
"đầu",
"đăng",
"từ",
"1905",
"và",
"phim",
"hoạt",
"hình",
"gertie",
"the",
"dinosaur",
"1914",
"vì",
"lý",
"do",
"pháp",
"lý",
"ông",
"sáng",
"tác",
"với",
"bút",
"danh",
"silas",
"trong",
"truyện",
"tranh",
"dream",
"of",
"the",
"rarebit",
"fiend"
] |
theridion molliculum là một loài nhện trong họ theridiidae loài này thuộc chi theridion theridion molliculum được tord tamerlan teodor thorell miêu tả năm 1899 | [
"theridion",
"molliculum",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"theridiidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"theridion",
"theridion",
"molliculum",
"được",
"tord",
"tamerlan",
"teodor",
"thorell",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1899"
] |
uss thomas j gary de-326 uss thomas j gary de-326 der-326 nguyên mang tên gary trước ngày 1 tháng 1 1945 là một tàu hộ tống khu trục lớp edsall từng phục vụ cùng hải quân hoa kỳ trong chiến tranh thế giới thứ hai nó là chiếc tàu chiến duy nhất của hải quân hoa kỳ được đặt cái tên này theo tên thủy thủ thomas jones gary 1922-1941 người từng phục vụ trên thiết giáp hạm và đã tử trận trong cuộc tấn công trân châu cảng vào ngày 7 tháng 12 1941 nó đã phục vụ cho đến khi chiến tranh kết thúc xuất biên chế năm 1947 rồi được xếp lại lớp như một tàu hộ tống khu trục cột mốc radar der-326 năm 1956 để phục vụ từ năm 1957 đến năm 1973 con tàu sau được chuyển cho tunisia và tiếp tục phục vụ như là chiếc president bourgiba cho đến khi gặp tai nạn hỏa hoạn vào năm 1992 và bị tháo dỡ sau đó == thiết kế và chế tạo == lớp edsall có thiết kế hầu như tương tự với lớp cannon dẫn trước khác biệt chủ yếu là ở hệ thống động lực kiểu fmr do được trang bị động cơ diesel fairbanks-morse dẫn động qua hộp số giảm tốc đến trục chân vịt đây là cấu hình động cơ được áp dụng rộng rãi trên tàu ngầm được chứng tỏ là có độ tin cậy cao hơn so với lớp cannon vũ khí trang bị bao gồm ba pháo 50 | [
"uss",
"thomas",
"j",
"gary",
"de-326",
"uss",
"thomas",
"j",
"gary",
"de-326",
"der-326",
"nguyên",
"mang",
"tên",
"gary",
"trước",
"ngày",
"1",
"tháng",
"1",
"1945",
"là",
"một",
"tàu",
"hộ",
"tống",
"khu",
"trục",
"lớp",
"edsall",
"từng",
"phục",
"vụ",
"cùng",
"hải",
"quân",
"hoa",
"kỳ",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"nó",
"là",
"chiếc",
"tàu",
"chiến",
"duy",
"nhất",
"của",
"hải",
"quân",
"hoa",
"kỳ",
"được",
"đặt",
"cái",
"tên",
"này",
"theo",
"tên",
"thủy",
"thủ",
"thomas",
"jones",
"gary",
"1922-1941",
"người",
"từng",
"phục",
"vụ",
"trên",
"thiết",
"giáp",
"hạm",
"và",
"đã",
"tử",
"trận",
"trong",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"trân",
"châu",
"cảng",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"12",
"1941",
"nó",
"đã",
"phục",
"vụ",
"cho",
"đến",
"khi",
"chiến",
"tranh",
"kết",
"thúc",
"xuất",
"biên",
"chế",
"năm",
"1947",
"rồi",
"được",
"xếp",
"lại",
"lớp",
"như",
"một",
"tàu",
"hộ",
"tống",
"khu",
"trục",
"cột",
"mốc",
"radar",
"der-326",
"năm",
"1956",
"để",
"phục",
"vụ",
"từ",
"năm",
"1957",
"đến",
"năm",
"1973",
"con",
"tàu",
"sau",
"được",
"chuyển",
"cho",
"tunisia",
"và",
"tiếp",
"tục",
"phục",
"vụ",
"như",
"là",
"chiếc",
"president",
"bourgiba",
"cho",
"đến",
"khi",
"gặp",
"tai",
"nạn",
"hỏa",
"hoạn",
"vào",
"năm",
"1992",
"và",
"bị",
"tháo",
"dỡ",
"sau",
"đó",
"==",
"thiết",
"kế",
"và",
"chế",
"tạo",
"==",
"lớp",
"edsall",
"có",
"thiết",
"kế",
"hầu",
"như",
"tương",
"tự",
"với",
"lớp",
"cannon",
"dẫn",
"trước",
"khác",
"biệt",
"chủ",
"yếu",
"là",
"ở",
"hệ",
"thống",
"động",
"lực",
"kiểu",
"fmr",
"do",
"được",
"trang",
"bị",
"động",
"cơ",
"diesel",
"fairbanks-morse",
"dẫn",
"động",
"qua",
"hộp",
"số",
"giảm",
"tốc",
"đến",
"trục",
"chân",
"vịt",
"đây",
"là",
"cấu",
"hình",
"động",
"cơ",
"được",
"áp",
"dụng",
"rộng",
"rãi",
"trên",
"tàu",
"ngầm",
"được",
"chứng",
"tỏ",
"là",
"có",
"độ",
"tin",
"cậy",
"cao",
"hơn",
"so",
"với",
"lớp",
"cannon",
"vũ",
"khí",
"trang",
"bị",
"bao",
"gồm",
"ba",
"pháo",
"50"
] |
scotopteryx juncta là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"scotopteryx",
"juncta",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
sĩ mỹ là trung sĩ john long trung úy harris đại úy e t lee và hạ sĩ oscar sawanson — bị thương nặng dựa vào thực tế này và các báo cáo về việc những toán quân tây ban nha đang trên đường đến chi viện tư lệnh landcaster ra lệnh rút lui tất cả các hoạt động quân sự trên đảo puerto rico bị đình chỉ sau đó trong đêm hôm đó sau khi hiệp định paris được công bố == hiệp định hòa bình == với những cuộc bại trận tại cuba và philippines cả hai hạm đội của họ bị vô hiệu hóa nên tây ban nha kêu gọi đối thoại hòa bình sự thù địch chấm dứt ngày 12 tháng 8 năm 1898 bằng việc ký kết một nghị định hòa bình giữa hoa kỳ và tây ban nha tại washington d c hiệp định hòa bình chính thức được ký tại paris ngày 10 tháng 12 năm 1898 và được thượng viện hoa kỳ phê chuẩn ngày 6 tháng 2 năm 1899 nó có hiệu lực vào ngày 11 tháng 4 năm 1899 phía người cuba tham dự với tư cách quan sát viên thắng lợi chóng vánh của hoa kỳ trong cuộc chiến được ngoại trưởng john hay miêu tả là cuộc chiến nhỏ lẫy lừng đã mang lại tinh thần phấn khởi khích lệ chí khí niềm tự tin và quả quyết của người mỹ hoa kỳ giành được gần như tất cả các thuộc địa của tây ban nha vào thời đó gồm | [
"sĩ",
"mỹ",
"là",
"trung",
"sĩ",
"john",
"long",
"trung",
"úy",
"harris",
"đại",
"úy",
"e",
"t",
"lee",
"và",
"hạ",
"sĩ",
"oscar",
"sawanson",
"—",
"bị",
"thương",
"nặng",
"dựa",
"vào",
"thực",
"tế",
"này",
"và",
"các",
"báo",
"cáo",
"về",
"việc",
"những",
"toán",
"quân",
"tây",
"ban",
"nha",
"đang",
"trên",
"đường",
"đến",
"chi",
"viện",
"tư",
"lệnh",
"landcaster",
"ra",
"lệnh",
"rút",
"lui",
"tất",
"cả",
"các",
"hoạt",
"động",
"quân",
"sự",
"trên",
"đảo",
"puerto",
"rico",
"bị",
"đình",
"chỉ",
"sau",
"đó",
"trong",
"đêm",
"hôm",
"đó",
"sau",
"khi",
"hiệp",
"định",
"paris",
"được",
"công",
"bố",
"==",
"hiệp",
"định",
"hòa",
"bình",
"==",
"với",
"những",
"cuộc",
"bại",
"trận",
"tại",
"cuba",
"và",
"philippines",
"cả",
"hai",
"hạm",
"đội",
"của",
"họ",
"bị",
"vô",
"hiệu",
"hóa",
"nên",
"tây",
"ban",
"nha",
"kêu",
"gọi",
"đối",
"thoại",
"hòa",
"bình",
"sự",
"thù",
"địch",
"chấm",
"dứt",
"ngày",
"12",
"tháng",
"8",
"năm",
"1898",
"bằng",
"việc",
"ký",
"kết",
"một",
"nghị",
"định",
"hòa",
"bình",
"giữa",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"tây",
"ban",
"nha",
"tại",
"washington",
"d",
"c",
"hiệp",
"định",
"hòa",
"bình",
"chính",
"thức",
"được",
"ký",
"tại",
"paris",
"ngày",
"10",
"tháng",
"12",
"năm",
"1898",
"và",
"được",
"thượng",
"viện",
"hoa",
"kỳ",
"phê",
"chuẩn",
"ngày",
"6",
"tháng",
"2",
"năm",
"1899",
"nó",
"có",
"hiệu",
"lực",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"4",
"năm",
"1899",
"phía",
"người",
"cuba",
"tham",
"dự",
"với",
"tư",
"cách",
"quan",
"sát",
"viên",
"thắng",
"lợi",
"chóng",
"vánh",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"được",
"ngoại",
"trưởng",
"john",
"hay",
"miêu",
"tả",
"là",
"cuộc",
"chiến",
"nhỏ",
"lẫy",
"lừng",
"đã",
"mang",
"lại",
"tinh",
"thần",
"phấn",
"khởi",
"khích",
"lệ",
"chí",
"khí",
"niềm",
"tự",
"tin",
"và",
"quả",
"quyết",
"của",
"người",
"mỹ",
"hoa",
"kỳ",
"giành",
"được",
"gần",
"như",
"tất",
"cả",
"các",
"thuộc",
"địa",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"vào",
"thời",
"đó",
"gồm"
] |
tu lớn vào năm 1958 1961 1962 diện mạo chùa hiện nay có kiến trúc tương tự như chùa giác lâm phật điện ở giữa chùa hai bên có 2 dãy nhà ngoài ra trong khuôn viên chùa còn có những dãy nhà phụ làm lớp học trai đường nhà bếp và khu tháp mộ chùa có tất cả 153 pho tượng lớn nhỏ đa số bằng gỗ 57 bao lam cửa võng và 60 phù điêu hầu hết các cổ vật này được chạm khắc vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 nét đặc biệt trong kiến trúc chùa giác viên là bộ sườn gỗ chạm trổ tinh vi tiêu biểu cho kiến trúc cổ truyền tại miền nam việt nam chánh điện thờ đến 120 pho tượng đáng chú ý có các tượng và bộ tượng a di đà bồ tát di lặc quán thế âm đại thế chí thập điện diêm vương 10 tượng thập bát la hán 18 tượng ngoài ra ở bàn thờ tổ có ba tượng chân dung của ba vị trụ trì là tiên giác-hải tịnh như nhu-chân không và như phòng-hoằng nghĩa ngoài số cổ vật ấy chùa còn lưu giữ một chiếc giá võng của triều đình nhà nguyễn tặng hòa thượng tiên giác-hải tịnh và một gốc mai cổ thụ theo gia định xưa thì gốc mai này nguyên lấy giống cây mai của ông mạc cửu đem từ trung quốc sang việt nam == xem thêm == bullet chùa giác lâm bullet tổ tông-viên quang bullet tiên giác-hải tịnh == sách | [
"tu",
"lớn",
"vào",
"năm",
"1958",
"1961",
"1962",
"diện",
"mạo",
"chùa",
"hiện",
"nay",
"có",
"kiến",
"trúc",
"tương",
"tự",
"như",
"chùa",
"giác",
"lâm",
"phật",
"điện",
"ở",
"giữa",
"chùa",
"hai",
"bên",
"có",
"2",
"dãy",
"nhà",
"ngoài",
"ra",
"trong",
"khuôn",
"viên",
"chùa",
"còn",
"có",
"những",
"dãy",
"nhà",
"phụ",
"làm",
"lớp",
"học",
"trai",
"đường",
"nhà",
"bếp",
"và",
"khu",
"tháp",
"mộ",
"chùa",
"có",
"tất",
"cả",
"153",
"pho",
"tượng",
"lớn",
"nhỏ",
"đa",
"số",
"bằng",
"gỗ",
"57",
"bao",
"lam",
"cửa",
"võng",
"và",
"60",
"phù",
"điêu",
"hầu",
"hết",
"các",
"cổ",
"vật",
"này",
"được",
"chạm",
"khắc",
"vào",
"thế",
"kỷ",
"19",
"và",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"20",
"nét",
"đặc",
"biệt",
"trong",
"kiến",
"trúc",
"chùa",
"giác",
"viên",
"là",
"bộ",
"sườn",
"gỗ",
"chạm",
"trổ",
"tinh",
"vi",
"tiêu",
"biểu",
"cho",
"kiến",
"trúc",
"cổ",
"truyền",
"tại",
"miền",
"nam",
"việt",
"nam",
"chánh",
"điện",
"thờ",
"đến",
"120",
"pho",
"tượng",
"đáng",
"chú",
"ý",
"có",
"các",
"tượng",
"và",
"bộ",
"tượng",
"a",
"di",
"đà",
"bồ",
"tát",
"di",
"lặc",
"quán",
"thế",
"âm",
"đại",
"thế",
"chí",
"thập",
"điện",
"diêm",
"vương",
"10",
"tượng",
"thập",
"bát",
"la",
"hán",
"18",
"tượng",
"ngoài",
"ra",
"ở",
"bàn",
"thờ",
"tổ",
"có",
"ba",
"tượng",
"chân",
"dung",
"của",
"ba",
"vị",
"trụ",
"trì",
"là",
"tiên",
"giác-hải",
"tịnh",
"như",
"nhu-chân",
"không",
"và",
"như",
"phòng-hoằng",
"nghĩa",
"ngoài",
"số",
"cổ",
"vật",
"ấy",
"chùa",
"còn",
"lưu",
"giữ",
"một",
"chiếc",
"giá",
"võng",
"của",
"triều",
"đình",
"nhà",
"nguyễn",
"tặng",
"hòa",
"thượng",
"tiên",
"giác-hải",
"tịnh",
"và",
"một",
"gốc",
"mai",
"cổ",
"thụ",
"theo",
"gia",
"định",
"xưa",
"thì",
"gốc",
"mai",
"này",
"nguyên",
"lấy",
"giống",
"cây",
"mai",
"của",
"ông",
"mạc",
"cửu",
"đem",
"từ",
"trung",
"quốc",
"sang",
"việt",
"nam",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"chùa",
"giác",
"lâm",
"bullet",
"tổ",
"tông-viên",
"quang",
"bullet",
"tiên",
"giác-hải",
"tịnh",
"==",
"sách"
] |
biên giới indonesia–papua new guinea biên giới indonesia-papua new guinea là đường biên giới quốc tế phân định lãnh thổ giữa hai quốc gia là indonesia và papua new guinea biên giới chia đôi đảo new guinea gồm hai đường thẳng bắc nam nối với nhau bằng một đoạn ngắn chạy dọc theo sông fly dài 824 km 512 m == miêu tả == biên giới bắt đầu ở phía bắc tại bờ biển phía bắc của hòn đảo new guinea ngay phía tây của làng wutung thuộc papua và núi bougainville sau đó nó tiếp tục theo một đường thẳng đứng về phía nam dọc theo kinh tuyến số 141 về phía đông cắt qua dãy oenake đồi kohari dãy núi bewani dãy núi border và cao nguyên trung tâm khi đến sông fly nó đi theo đường cong này theo hình chữ c trước khi tiếp tục theo đường bắc-nam ở kinh tuyến 141º 01 10 đông nó tiếp tục cắt ngang qua phá kai xuống cửa sông bensbach với eo biển torres trên bờ biển phía nam của new guinea == lịch sử == hà lan bắt đầu thuộc địa hóa khu vực indonesia hiện tại sau đó được gọi là đông ấn thuộc hà lan vào thế kỷ 17 và mở rộng sự cai trị của họ về phía đông năm 1828 họ tuyên bố chủ quyền bờ biển phía tây bắc của new guinea đến tận kinh tuyến thứ 140 về phía đông vào năm 1828 là một phần của vùng đất truyền thống của sultan | [
"biên",
"giới",
"indonesia–papua",
"new",
"guinea",
"biên",
"giới",
"indonesia-papua",
"new",
"guinea",
"là",
"đường",
"biên",
"giới",
"quốc",
"tế",
"phân",
"định",
"lãnh",
"thổ",
"giữa",
"hai",
"quốc",
"gia",
"là",
"indonesia",
"và",
"papua",
"new",
"guinea",
"biên",
"giới",
"chia",
"đôi",
"đảo",
"new",
"guinea",
"gồm",
"hai",
"đường",
"thẳng",
"bắc",
"nam",
"nối",
"với",
"nhau",
"bằng",
"một",
"đoạn",
"ngắn",
"chạy",
"dọc",
"theo",
"sông",
"fly",
"dài",
"824",
"km",
"512",
"m",
"==",
"miêu",
"tả",
"==",
"biên",
"giới",
"bắt",
"đầu",
"ở",
"phía",
"bắc",
"tại",
"bờ",
"biển",
"phía",
"bắc",
"của",
"hòn",
"đảo",
"new",
"guinea",
"ngay",
"phía",
"tây",
"của",
"làng",
"wutung",
"thuộc",
"papua",
"và",
"núi",
"bougainville",
"sau",
"đó",
"nó",
"tiếp",
"tục",
"theo",
"một",
"đường",
"thẳng",
"đứng",
"về",
"phía",
"nam",
"dọc",
"theo",
"kinh",
"tuyến",
"số",
"141",
"về",
"phía",
"đông",
"cắt",
"qua",
"dãy",
"oenake",
"đồi",
"kohari",
"dãy",
"núi",
"bewani",
"dãy",
"núi",
"border",
"và",
"cao",
"nguyên",
"trung",
"tâm",
"khi",
"đến",
"sông",
"fly",
"nó",
"đi",
"theo",
"đường",
"cong",
"này",
"theo",
"hình",
"chữ",
"c",
"trước",
"khi",
"tiếp",
"tục",
"theo",
"đường",
"bắc-nam",
"ở",
"kinh",
"tuyến",
"141º",
"01",
"10",
"đông",
"nó",
"tiếp",
"tục",
"cắt",
"ngang",
"qua",
"phá",
"kai",
"xuống",
"cửa",
"sông",
"bensbach",
"với",
"eo",
"biển",
"torres",
"trên",
"bờ",
"biển",
"phía",
"nam",
"của",
"new",
"guinea",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"hà",
"lan",
"bắt",
"đầu",
"thuộc",
"địa",
"hóa",
"khu",
"vực",
"indonesia",
"hiện",
"tại",
"sau",
"đó",
"được",
"gọi",
"là",
"đông",
"ấn",
"thuộc",
"hà",
"lan",
"vào",
"thế",
"kỷ",
"17",
"và",
"mở",
"rộng",
"sự",
"cai",
"trị",
"của",
"họ",
"về",
"phía",
"đông",
"năm",
"1828",
"họ",
"tuyên",
"bố",
"chủ",
"quyền",
"bờ",
"biển",
"phía",
"tây",
"bắc",
"của",
"new",
"guinea",
"đến",
"tận",
"kinh",
"tuyến",
"thứ",
"140",
"về",
"phía",
"đông",
"vào",
"năm",
"1828",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"vùng",
"đất",
"truyền",
"thống",
"của",
"sultan"
] |
chính xác chúng tiếp tục gây trở ngại cho không ít những học giả cần mẫn truyện de regno của synesius chứa nhiều bài diễn văn đả kích chống đối người goth được xác nhận là đã gửi đến cho arcadius xem một forum chỗ hội họp mới được xây dựng dựa theo tên của arcadius trên ngọn đồi thứ bảy xērolophos của constantinopolis trong đó một cột trụ đã được bắt đầu xây nhằm kỷ niệm chiến thắng dẹp loạn gainas mặc dù cây cột này chỉ được theodosius ii hoàn thành sau cái chết của arcadius khối đá cẩm thạch pentelic khắc họa chân dung phần đầu của arcadius xem hình minh họa trên được phát hiện ở istanbul gần tauri forum vào tháng 6 năm 1949 trong quá trình đào móng xây dựng các công trình mới của trường đại học tại beyazit cổ được thiết kế để lắp vào một thân nhưng không có bức tượng cơ sở hoặc ghi chép được tìm thấy vương miện là một dải lụa với hàng ngọc trai dọc theo các cạnh của nó và một hòn đá hình chữ nhật được đặt cùng với các viên ngọc trai lên trên trán của vị hoàng đế trẻ tuổi == xem thêm == bullet flavia thị tộc == tham khảo == bullet a cameron and j long 1993 barbarians and politics at the court of arcadius berkeley oxford == liên kết ngoài == bullet laws of arcadius extracted from justinian s corpus juris civilis bullet watts edward the motifs of imperrial authority in the bust of arcadius bullet this list of | [
"chính",
"xác",
"chúng",
"tiếp",
"tục",
"gây",
"trở",
"ngại",
"cho",
"không",
"ít",
"những",
"học",
"giả",
"cần",
"mẫn",
"truyện",
"de",
"regno",
"của",
"synesius",
"chứa",
"nhiều",
"bài",
"diễn",
"văn",
"đả",
"kích",
"chống",
"đối",
"người",
"goth",
"được",
"xác",
"nhận",
"là",
"đã",
"gửi",
"đến",
"cho",
"arcadius",
"xem",
"một",
"forum",
"chỗ",
"hội",
"họp",
"mới",
"được",
"xây",
"dựng",
"dựa",
"theo",
"tên",
"của",
"arcadius",
"trên",
"ngọn",
"đồi",
"thứ",
"bảy",
"xērolophos",
"của",
"constantinopolis",
"trong",
"đó",
"một",
"cột",
"trụ",
"đã",
"được",
"bắt",
"đầu",
"xây",
"nhằm",
"kỷ",
"niệm",
"chiến",
"thắng",
"dẹp",
"loạn",
"gainas",
"mặc",
"dù",
"cây",
"cột",
"này",
"chỉ",
"được",
"theodosius",
"ii",
"hoàn",
"thành",
"sau",
"cái",
"chết",
"của",
"arcadius",
"khối",
"đá",
"cẩm",
"thạch",
"pentelic",
"khắc",
"họa",
"chân",
"dung",
"phần",
"đầu",
"của",
"arcadius",
"xem",
"hình",
"minh",
"họa",
"trên",
"được",
"phát",
"hiện",
"ở",
"istanbul",
"gần",
"tauri",
"forum",
"vào",
"tháng",
"6",
"năm",
"1949",
"trong",
"quá",
"trình",
"đào",
"móng",
"xây",
"dựng",
"các",
"công",
"trình",
"mới",
"của",
"trường",
"đại",
"học",
"tại",
"beyazit",
"cổ",
"được",
"thiết",
"kế",
"để",
"lắp",
"vào",
"một",
"thân",
"nhưng",
"không",
"có",
"bức",
"tượng",
"cơ",
"sở",
"hoặc",
"ghi",
"chép",
"được",
"tìm",
"thấy",
"vương",
"miện",
"là",
"một",
"dải",
"lụa",
"với",
"hàng",
"ngọc",
"trai",
"dọc",
"theo",
"các",
"cạnh",
"của",
"nó",
"và",
"một",
"hòn",
"đá",
"hình",
"chữ",
"nhật",
"được",
"đặt",
"cùng",
"với",
"các",
"viên",
"ngọc",
"trai",
"lên",
"trên",
"trán",
"của",
"vị",
"hoàng",
"đế",
"trẻ",
"tuổi",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"flavia",
"thị",
"tộc",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"a",
"cameron",
"and",
"j",
"long",
"1993",
"barbarians",
"and",
"politics",
"at",
"the",
"court",
"of",
"arcadius",
"berkeley",
"oxford",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"laws",
"of",
"arcadius",
"extracted",
"from",
"justinian",
"s",
"corpus",
"juris",
"civilis",
"bullet",
"watts",
"edward",
"the",
"motifs",
"of",
"imperrial",
"authority",
"in",
"the",
"bust",
"of",
"arcadius",
"bullet",
"this",
"list",
"of"
] |
là những chiến binh khôn khéo luôn tìm cách tập kích hoặc cơ động đánh vào sườn và giỏi không chịu được hoặc trường đoạn cuối phim lính mỹ cùng trực thăng phản công đánh vào sở chỉ huy và tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân giải phóng miền nam việt nam tại đây thực tế cũng không hề có thật thực tế cuộc phản công này trận albany đã lọt vào ổ phục kích và gần như toàn bộ tiểu đoàn mỹ bị tiêu diệt 2 diễn viên đơn dương đóng vai trung tá nguyễn hữu an-chỉ huy lực lượng quân giải phóng miền nam việt nam ngay trong đầu phim đã bắn chết 1 tù binh pháp chứ không bắt giữ tù binh điều này bị cho là dàn dựng lố bịch bởi ở thời điểm trong phim trung tá nguyễn hữu an đang chỉ huy một trung đoàn từ điện biên phủ trở về hà nội đơn vị của ông không hề chiến đấu trận nào trong thời gian này joseph l galloway nhà báo từng trực tiếp quan sát trận đánh đã rất ngạc nhiên và tức giận sau khi xem phim theo galloway giữa cuốn sách mà ông là đồng tác giả với bộ phim dù cùng một câu chuyện nhưng có nội dung khác nhau galloway khẳng định cuốn sách đã phản ánh đúng sự thật nhưng khi lên phim mọi chuyện thay đổi galloway ngay sau đó cũng đã chỉ trích các nhà làm phim theo ông hollywood đã điện | [
"là",
"những",
"chiến",
"binh",
"khôn",
"khéo",
"luôn",
"tìm",
"cách",
"tập",
"kích",
"hoặc",
"cơ",
"động",
"đánh",
"vào",
"sườn",
"và",
"giỏi",
"không",
"chịu",
"được",
"hoặc",
"trường",
"đoạn",
"cuối",
"phim",
"lính",
"mỹ",
"cùng",
"trực",
"thăng",
"phản",
"công",
"đánh",
"vào",
"sở",
"chỉ",
"huy",
"và",
"tiêu",
"diệt",
"toàn",
"bộ",
"lực",
"lượng",
"quân",
"giải",
"phóng",
"miền",
"nam",
"việt",
"nam",
"tại",
"đây",
"thực",
"tế",
"cũng",
"không",
"hề",
"có",
"thật",
"thực",
"tế",
"cuộc",
"phản",
"công",
"này",
"trận",
"albany",
"đã",
"lọt",
"vào",
"ổ",
"phục",
"kích",
"và",
"gần",
"như",
"toàn",
"bộ",
"tiểu",
"đoàn",
"mỹ",
"bị",
"tiêu",
"diệt",
"2",
"diễn",
"viên",
"đơn",
"dương",
"đóng",
"vai",
"trung",
"tá",
"nguyễn",
"hữu",
"an-chỉ",
"huy",
"lực",
"lượng",
"quân",
"giải",
"phóng",
"miền",
"nam",
"việt",
"nam",
"ngay",
"trong",
"đầu",
"phim",
"đã",
"bắn",
"chết",
"1",
"tù",
"binh",
"pháp",
"chứ",
"không",
"bắt",
"giữ",
"tù",
"binh",
"điều",
"này",
"bị",
"cho",
"là",
"dàn",
"dựng",
"lố",
"bịch",
"bởi",
"ở",
"thời",
"điểm",
"trong",
"phim",
"trung",
"tá",
"nguyễn",
"hữu",
"an",
"đang",
"chỉ",
"huy",
"một",
"trung",
"đoàn",
"từ",
"điện",
"biên",
"phủ",
"trở",
"về",
"hà",
"nội",
"đơn",
"vị",
"của",
"ông",
"không",
"hề",
"chiến",
"đấu",
"trận",
"nào",
"trong",
"thời",
"gian",
"này",
"joseph",
"l",
"galloway",
"nhà",
"báo",
"từng",
"trực",
"tiếp",
"quan",
"sát",
"trận",
"đánh",
"đã",
"rất",
"ngạc",
"nhiên",
"và",
"tức",
"giận",
"sau",
"khi",
"xem",
"phim",
"theo",
"galloway",
"giữa",
"cuốn",
"sách",
"mà",
"ông",
"là",
"đồng",
"tác",
"giả",
"với",
"bộ",
"phim",
"dù",
"cùng",
"một",
"câu",
"chuyện",
"nhưng",
"có",
"nội",
"dung",
"khác",
"nhau",
"galloway",
"khẳng",
"định",
"cuốn",
"sách",
"đã",
"phản",
"ánh",
"đúng",
"sự",
"thật",
"nhưng",
"khi",
"lên",
"phim",
"mọi",
"chuyện",
"thay",
"đổi",
"galloway",
"ngay",
"sau",
"đó",
"cũng",
"đã",
"chỉ",
"trích",
"các",
"nhà",
"làm",
"phim",
"theo",
"ông",
"hollywood",
"đã",
"điện"
] |
Quảng trường có tên gọi khác là Trung tâm Đà Lạt , được đặt tên Lâm Viên dựa trên vị trí địa lý của thành phố , nằm trên cao nguyên Lâm Viên cũng như vùng đất từng gọi là tỉnh Lâm Viên . | [
"Quảng",
"trường",
"có",
"tên",
"gọi",
"khác",
"là",
"Trung",
"tâm",
"Đà",
"Lạt",
",",
"được",
"đặt",
"tên",
"Lâm",
"Viên",
"dựa",
"trên",
"vị",
"trí",
"địa",
"lý",
"của",
"thành",
"phố",
",",
"nằm",
"trên",
"cao",
"nguyên",
"Lâm",
"Viên",
"cũng",
"như",
"vùng",
"đất",
"từng",
"gọi",
"là",
"tỉnh",
"Lâm",
"Viên",
"."
] |
đời sống được tái hiện qua hình tượng thứ đến là quan hệ giữa thế giới nghệ thuật với thực tại mà nó phản ánh về phương diện này hình tượng không chỉ tái hiện đời sống mà còn cải biến nó để tạo ra một thế giới mới chưa từng có trong hiện thực đó còn là quan hệ giữa tác giả với hình tượng với cuộc sống trong tác phẩm một mặt hình tượng là hình thức là kí hiệu của một tư tưởng tình cảm một nội dung nhất định là sản phẩm sáng tạo của nghệ sĩ mặt khác hình tượng lại là một khách thể tinh thần có cuộc sống riêng không phụ thuộc vào ý muốn và cuối cùng là quan hệ giữa tác giả tác phẩm với công chúng của nghệ thuật giữa hình tượng với ngôn ngữ của một nền văn hoá mỗi một loại hình nghệ thuật sử dụng một loại chất liệu riêng biệt đi xây dựng hình tượng chất liệu của hội họa là đường nét màu sắc của kiến trúc là mảng khối của âm nhạc là giai điệu âm thanh văn học lấy ngôn từ làm chất liệu hình tượng nghệ thuật là hình tượng ngôn từ | [
"đời",
"sống",
"được",
"tái",
"hiện",
"qua",
"hình",
"tượng",
"thứ",
"đến",
"là",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"thế",
"giới",
"nghệ",
"thuật",
"với",
"thực",
"tại",
"mà",
"nó",
"phản",
"ánh",
"về",
"phương",
"diện",
"này",
"hình",
"tượng",
"không",
"chỉ",
"tái",
"hiện",
"đời",
"sống",
"mà",
"còn",
"cải",
"biến",
"nó",
"để",
"tạo",
"ra",
"một",
"thế",
"giới",
"mới",
"chưa",
"từng",
"có",
"trong",
"hiện",
"thực",
"đó",
"còn",
"là",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"tác",
"giả",
"với",
"hình",
"tượng",
"với",
"cuộc",
"sống",
"trong",
"tác",
"phẩm",
"một",
"mặt",
"hình",
"tượng",
"là",
"hình",
"thức",
"là",
"kí",
"hiệu",
"của",
"một",
"tư",
"tưởng",
"tình",
"cảm",
"một",
"nội",
"dung",
"nhất",
"định",
"là",
"sản",
"phẩm",
"sáng",
"tạo",
"của",
"nghệ",
"sĩ",
"mặt",
"khác",
"hình",
"tượng",
"lại",
"là",
"một",
"khách",
"thể",
"tinh",
"thần",
"có",
"cuộc",
"sống",
"riêng",
"không",
"phụ",
"thuộc",
"vào",
"ý",
"muốn",
"và",
"cuối",
"cùng",
"là",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"tác",
"giả",
"tác",
"phẩm",
"với",
"công",
"chúng",
"của",
"nghệ",
"thuật",
"giữa",
"hình",
"tượng",
"với",
"ngôn",
"ngữ",
"của",
"một",
"nền",
"văn",
"hoá",
"mỗi",
"một",
"loại",
"hình",
"nghệ",
"thuật",
"sử",
"dụng",
"một",
"loại",
"chất",
"liệu",
"riêng",
"biệt",
"đi",
"xây",
"dựng",
"hình",
"tượng",
"chất",
"liệu",
"của",
"hội",
"họa",
"là",
"đường",
"nét",
"màu",
"sắc",
"của",
"kiến",
"trúc",
"là",
"mảng",
"khối",
"của",
"âm",
"nhạc",
"là",
"giai",
"điệu",
"âm",
"thanh",
"văn",
"học",
"lấy",
"ngôn",
"từ",
"làm",
"chất",
"liệu",
"hình",
"tượng",
"nghệ",
"thuật",
"là",
"hình",
"tượng",
"ngôn",
"từ"
] |
vấn đề là cơ quan hữu trách có làm không và có làm minh bạch hay không mà thôi 12 bà hoàng thị thanh nhàn phó cục trưởng cục bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học bộ tài nguyên và môi trường việt nam lên tiếng thừa nhận cái đích mà các phóng viên tấn công vào là hoàn toàn đúng các nhà hàng đặc sản chim trời là lò sát sinh chim hoang dã lớn nhất việt nam 13 tại sài gòn diễn thuyết trước các quan khách quan chức dăm bảy chục đại diện sứ quán các nước và các đồng nghiệp báo chí về chủ đề khủng hoảng hoang dã trong đó da diết kêu cứu cho chim hoang dã việt nam 14 cùng cộng sự làm ngót chục video điều tra và hiệu triệu cả xã hội cùng vào cuộc viết bài cho các báo và các cuốn sách lập các giáo trình giảng dạy về vấn đề trên 15 đưa đại diện của nhóm tình nguyện viên giải cứu sứ giả bầu trời chim hoang dã đi gõ cửa cơ quan chức năng vận động cho chiến dịch vì môi trường đoàn đã lên đến bộ tài nguyên môi trường và được đón tiếp trọng thị ra về lòng tràn ngập hy vọng tin vui sắp tới sẽ có một hội thảo hành động thay vì bàn giấy về chủ đề trên… chỉ thị của thủ tướng đã được cơ quan hữu trách tâm huyết và cầu thị viết xong phần dự thảo ngày | [
"vấn",
"đề",
"là",
"cơ",
"quan",
"hữu",
"trách",
"có",
"làm",
"không",
"và",
"có",
"làm",
"minh",
"bạch",
"hay",
"không",
"mà",
"thôi",
"12",
"bà",
"hoàng",
"thị",
"thanh",
"nhàn",
"phó",
"cục",
"trưởng",
"cục",
"bảo",
"tồn",
"thiên",
"nhiên",
"và",
"đa",
"dạng",
"sinh",
"học",
"bộ",
"tài",
"nguyên",
"và",
"môi",
"trường",
"việt",
"nam",
"lên",
"tiếng",
"thừa",
"nhận",
"cái",
"đích",
"mà",
"các",
"phóng",
"viên",
"tấn",
"công",
"vào",
"là",
"hoàn",
"toàn",
"đúng",
"các",
"nhà",
"hàng",
"đặc",
"sản",
"chim",
"trời",
"là",
"lò",
"sát",
"sinh",
"chim",
"hoang",
"dã",
"lớn",
"nhất",
"việt",
"nam",
"13",
"tại",
"sài",
"gòn",
"diễn",
"thuyết",
"trước",
"các",
"quan",
"khách",
"quan",
"chức",
"dăm",
"bảy",
"chục",
"đại",
"diện",
"sứ",
"quán",
"các",
"nước",
"và",
"các",
"đồng",
"nghiệp",
"báo",
"chí",
"về",
"chủ",
"đề",
"khủng",
"hoảng",
"hoang",
"dã",
"trong",
"đó",
"da",
"diết",
"kêu",
"cứu",
"cho",
"chim",
"hoang",
"dã",
"việt",
"nam",
"14",
"cùng",
"cộng",
"sự",
"làm",
"ngót",
"chục",
"video",
"điều",
"tra",
"và",
"hiệu",
"triệu",
"cả",
"xã",
"hội",
"cùng",
"vào",
"cuộc",
"viết",
"bài",
"cho",
"các",
"báo",
"và",
"các",
"cuốn",
"sách",
"lập",
"các",
"giáo",
"trình",
"giảng",
"dạy",
"về",
"vấn",
"đề",
"trên",
"15",
"đưa",
"đại",
"diện",
"của",
"nhóm",
"tình",
"nguyện",
"viên",
"giải",
"cứu",
"sứ",
"giả",
"bầu",
"trời",
"chim",
"hoang",
"dã",
"đi",
"gõ",
"cửa",
"cơ",
"quan",
"chức",
"năng",
"vận",
"động",
"cho",
"chiến",
"dịch",
"vì",
"môi",
"trường",
"đoàn",
"đã",
"lên",
"đến",
"bộ",
"tài",
"nguyên",
"môi",
"trường",
"và",
"được",
"đón",
"tiếp",
"trọng",
"thị",
"ra",
"về",
"lòng",
"tràn",
"ngập",
"hy",
"vọng",
"tin",
"vui",
"sắp",
"tới",
"sẽ",
"có",
"một",
"hội",
"thảo",
"hành",
"động",
"thay",
"vì",
"bàn",
"giấy",
"về",
"chủ",
"đề",
"trên…",
"chỉ",
"thị",
"của",
"thủ",
"tướng",
"đã",
"được",
"cơ",
"quan",
"hữu",
"trách",
"tâm",
"huyết",
"và",
"cầu",
"thị",
"viết",
"xong",
"phần",
"dự",
"thảo",
"ngày"
] |
walckenaeria oregona là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này được tìm thấy ở hoa kỳ | [
"walckenaeria",
"oregona",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"linyphiidae",
"loài",
"này",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"hoa",
"kỳ"
] |
parortholitha cidariata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"parortholitha",
"cidariata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
colchicum fasciculare là một loài thực vật có hoa trong họ colchicaceae loài này được l r br miêu tả khoa học đầu tiên năm 1826 | [
"colchicum",
"fasciculare",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"colchicaceae",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"r",
"br",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1826"
] |
press isbn 0-88920-997-9 bullet jeffrey p mass the origins of japan s medieval world courtiers clerics warriors and peasants in the fourteenth century stanford university press 1997 isbn 9780804743792 bullet watanabe harumi hōjō masamura bài đăng trên tạp chí của sở nghiên cứu kinh tế chính trị nhật bản các số 344 tháng 2 1995 370 tháng 4 5 6 1997 387 tháng 11 1998 bullet meyer eva-maria 1999 japans kaiserhof in der edo-zeit unter besonderer berücksichtigung der jahre 1846 bis 1867 münster lit verlag 10-isbn 3-8258-3939-7 13-isbn 978-3-8258-3939-0 oclc 42041594 bullet kerr george h 2000 revised ed boston tuttle publishing 2003 bullet nagai susumu kanazawa sadaaki nhà xuất bản yoshikawa kōbunkan 2003 isbn 4-642-05228-3 bullet sakaiya taichi 12 người lập ra nước nhật người dịch đặng lương mô nhà xuất bản chính trị quốc gia hà nội 2004 bullet bornoff nicholas 2005 national geographic traveler japan washington d c national geographic society bullet screech timon 2006 secret memoirs of the shoguns isaac titsingh and japan 1779-1822 london routledgecurzon isbn 0-7007-1720-x | [
"press",
"isbn",
"0-88920-997-9",
"bullet",
"jeffrey",
"p",
"mass",
"the",
"origins",
"of",
"japan",
"s",
"medieval",
"world",
"courtiers",
"clerics",
"warriors",
"and",
"peasants",
"in",
"the",
"fourteenth",
"century",
"stanford",
"university",
"press",
"1997",
"isbn",
"9780804743792",
"bullet",
"watanabe",
"harumi",
"hōjō",
"masamura",
"bài",
"đăng",
"trên",
"tạp",
"chí",
"của",
"sở",
"nghiên",
"cứu",
"kinh",
"tế",
"chính",
"trị",
"nhật",
"bản",
"các",
"số",
"344",
"tháng",
"2",
"1995",
"370",
"tháng",
"4",
"5",
"6",
"1997",
"387",
"tháng",
"11",
"1998",
"bullet",
"meyer",
"eva-maria",
"1999",
"japans",
"kaiserhof",
"in",
"der",
"edo-zeit",
"unter",
"besonderer",
"berücksichtigung",
"der",
"jahre",
"1846",
"bis",
"1867",
"münster",
"lit",
"verlag",
"10-isbn",
"3-8258-3939-7",
"13-isbn",
"978-3-8258-3939-0",
"oclc",
"42041594",
"bullet",
"kerr",
"george",
"h",
"2000",
"revised",
"ed",
"boston",
"tuttle",
"publishing",
"2003",
"bullet",
"nagai",
"susumu",
"kanazawa",
"sadaaki",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"yoshikawa",
"kōbunkan",
"2003",
"isbn",
"4-642-05228-3",
"bullet",
"sakaiya",
"taichi",
"12",
"người",
"lập",
"ra",
"nước",
"nhật",
"người",
"dịch",
"đặng",
"lương",
"mô",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"chính",
"trị",
"quốc",
"gia",
"hà",
"nội",
"2004",
"bullet",
"bornoff",
"nicholas",
"2005",
"national",
"geographic",
"traveler",
"japan",
"washington",
"d",
"c",
"national",
"geographic",
"society",
"bullet",
"screech",
"timon",
"2006",
"secret",
"memoirs",
"of",
"the",
"shoguns",
"isaac",
"titsingh",
"and",
"japan",
"1779-1822",
"london",
"routledgecurzon",
"isbn",
"0-7007-1720-x"
] |
sophronica striatipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"sophronica",
"striatipennis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
bianor quadrimaculatus là một loài nhện trong họ salticidae loài này thuộc chi bianor bianor quadrimaculatus được george newbold lawrence miêu tả năm 1927 | [
"bianor",
"quadrimaculatus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"salticidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"bianor",
"bianor",
"quadrimaculatus",
"được",
"george",
"newbold",
"lawrence",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1927"
] |
corchorus parviflorus là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ loài này được benth domin mô tả khoa học đầu tiên năm 1928 | [
"corchorus",
"parviflorus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cẩm",
"quỳ",
"loài",
"này",
"được",
"benth",
"domin",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1928"
] |
họ ruồi nhà danh pháp khoa học muscidae là một họ thuộc bộ hai cánh diptera họ này nằm trong liên họ muscoidea họ ruồi nhà phân bố khắp thế giới với gần 4 000 loài đã được mô tả thuộc hơn 100 chi ruồi trưởng thành có thể ăn thịt hút máu ăn các chất thối rữa hoặc ăn một số loại dịch tiết thực vật và động vật chúng có thể bị thu hút bởi các chất như đường mồ hôi nước mắt và máu ấu trùng sống trong các môi trường sống như thảm thực vật mục nát đất khô và ướt tổ của côn trùng và các loài chim nước ngọt và xác chết loài ruồi nhà musca domestica là loài thường gặp nhất == đọc thêm == bullet hennig w 1955-64 muscidae in erwin lindner die fliegen der paläarktischen region 63b schweizerbart stuttgart bullet huckett h c 1965 the muscidae of miền bắc canada alaska and greenland diptera memoirs of the entomological society of canada 42 1-369 23 plates of drawings bullet séguy e 1937 diptera family muscidae in p wystmann ed genera insectorum brussels 205 604 includes a key to world genera bullet shinonaga s kano r 1971 fauna japonica muscidae insecta diptera academia press 242pp +28plates keys tới miền đông miền cổ bắc genera of several subfamilies bullet gregor fr et al 2002 the muscidae diptera of miền trung europe brno folia biologia 107 bullet skidmore p 1985 the biology of the muscidae of the world junk dordrecht series entomologica 29 xiv 550p == liên kết ngoài == bullet family description and images bullet image gallery from | [
"họ",
"ruồi",
"nhà",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"muscidae",
"là",
"một",
"họ",
"thuộc",
"bộ",
"hai",
"cánh",
"diptera",
"họ",
"này",
"nằm",
"trong",
"liên",
"họ",
"muscoidea",
"họ",
"ruồi",
"nhà",
"phân",
"bố",
"khắp",
"thế",
"giới",
"với",
"gần",
"4",
"000",
"loài",
"đã",
"được",
"mô",
"tả",
"thuộc",
"hơn",
"100",
"chi",
"ruồi",
"trưởng",
"thành",
"có",
"thể",
"ăn",
"thịt",
"hút",
"máu",
"ăn",
"các",
"chất",
"thối",
"rữa",
"hoặc",
"ăn",
"một",
"số",
"loại",
"dịch",
"tiết",
"thực",
"vật",
"và",
"động",
"vật",
"chúng",
"có",
"thể",
"bị",
"thu",
"hút",
"bởi",
"các",
"chất",
"như",
"đường",
"mồ",
"hôi",
"nước",
"mắt",
"và",
"máu",
"ấu",
"trùng",
"sống",
"trong",
"các",
"môi",
"trường",
"sống",
"như",
"thảm",
"thực",
"vật",
"mục",
"nát",
"đất",
"khô",
"và",
"ướt",
"tổ",
"của",
"côn",
"trùng",
"và",
"các",
"loài",
"chim",
"nước",
"ngọt",
"và",
"xác",
"chết",
"loài",
"ruồi",
"nhà",
"musca",
"domestica",
"là",
"loài",
"thường",
"gặp",
"nhất",
"==",
"đọc",
"thêm",
"==",
"bullet",
"hennig",
"w",
"1955-64",
"muscidae",
"in",
"erwin",
"lindner",
"die",
"fliegen",
"der",
"paläarktischen",
"region",
"63b",
"schweizerbart",
"stuttgart",
"bullet",
"huckett",
"h",
"c",
"1965",
"the",
"muscidae",
"of",
"miền",
"bắc",
"canada",
"alaska",
"and",
"greenland",
"diptera",
"memoirs",
"of",
"the",
"entomological",
"society",
"of",
"canada",
"42",
"1-369",
"23",
"plates",
"of",
"drawings",
"bullet",
"séguy",
"e",
"1937",
"diptera",
"family",
"muscidae",
"in",
"p",
"wystmann",
"ed",
"genera",
"insectorum",
"brussels",
"205",
"604",
"includes",
"a",
"key",
"to",
"world",
"genera",
"bullet",
"shinonaga",
"s",
"kano",
"r",
"1971",
"fauna",
"japonica",
"muscidae",
"insecta",
"diptera",
"academia",
"press",
"242pp",
"+28plates",
"keys",
"tới",
"miền",
"đông",
"miền",
"cổ",
"bắc",
"genera",
"of",
"several",
"subfamilies",
"bullet",
"gregor",
"fr",
"et",
"al",
"2002",
"the",
"muscidae",
"diptera",
"of",
"miền",
"trung",
"europe",
"brno",
"folia",
"biologia",
"107",
"bullet",
"skidmore",
"p",
"1985",
"the",
"biology",
"of",
"the",
"muscidae",
"of",
"the",
"world",
"junk",
"dordrecht",
"series",
"entomologica",
"29",
"xiv",
"550p",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"family",
"description",
"and",
"images",
"bullet",
"image",
"gallery",
"from"
] |
archaeoneureclipsis fortis là một loài trichoptera hóa thạch trong họ polycentropodidae | [
"archaeoneureclipsis",
"fortis",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"hóa",
"thạch",
"trong",
"họ",
"polycentropodidae"
] |
bugnara là một đô thị thuộc tỉnh l aquila trong vùng abruzzo ý đô thị này có diện tích 25 km² dân số 1035 người các làng trực thuộc torre dei nolfi faiella paccucci stazione anversa villalago scanno các đô thị giáp ranh gồm anversa degli abruzzi cocullo introdacqua prezza scanno sulmona | [
"bugnara",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"tỉnh",
"l",
"aquila",
"trong",
"vùng",
"abruzzo",
"ý",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"25",
"km²",
"dân",
"số",
"1035",
"người",
"các",
"làng",
"trực",
"thuộc",
"torre",
"dei",
"nolfi",
"faiella",
"paccucci",
"stazione",
"anversa",
"villalago",
"scanno",
"các",
"đô",
"thị",
"giáp",
"ranh",
"gồm",
"anversa",
"degli",
"abruzzi",
"cocullo",
"introdacqua",
"prezza",
"scanno",
"sulmona"
] |
microtoena miyiensis là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được c y wu h w li mô tả khoa học đầu tiên năm 1977 | [
"microtoena",
"miyiensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"môi",
"loài",
"này",
"được",
"c",
"y",
"wu",
"h",
"w",
"li",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1977"
] |
hóa được lấp đầy vào thế kỷ 19 khi khai trương cảng mới của brussels các kênh đào đã được thay thế bằng các đại lộ rộng hai bên được giữ lại trong tên gọi của chúng để ghi nhớ chức năng cũ của chúng brick wharf bến củi bến tàu quarry stone hay wharf v v hoặc tham chiếu đến các hoạt động thương mại của vùng lân cận phố nhà kho phố thương nhân phố chợ heo và bến thương mại dọc theo bờ sông nhiều ngôi nhà tư sản từng thuộc về các thương gia giàu có đã bảo tồn các lối vào nhà kho trên đại lộ ypres người ta vẫn có thể băng qua các cửa hàng bán buôn thực phẩm ngày nay được cung cấp bằng xe tải đã thay thế thuyền khu vực xung quanh cũng bao gồm các beguinage brussels với giáo hội của thánh john the baptist và địa điểm đáng chú ý grand hospice pacheco ==== quận marais – jacqmain ==== một số ít là các tòa nhà ở quận marais – jacqmain đã thoát khỏi sự phá hủy của thế kỷ 20 từ đại lộ pachéco đến rue neuve nieuwstraat chúng đã được thay thế bởi thành phố hành chính nhà nước máy in báo cơ sở ngân hàng và phòng trưng bày thương mại xu hướng hiện nay là khôi phục sự kết hợp xã hội của các vùng lân cận bằng cách tái phát | [
"hóa",
"được",
"lấp",
"đầy",
"vào",
"thế",
"kỷ",
"19",
"khi",
"khai",
"trương",
"cảng",
"mới",
"của",
"brussels",
"các",
"kênh",
"đào",
"đã",
"được",
"thay",
"thế",
"bằng",
"các",
"đại",
"lộ",
"rộng",
"hai",
"bên",
"được",
"giữ",
"lại",
"trong",
"tên",
"gọi",
"của",
"chúng",
"để",
"ghi",
"nhớ",
"chức",
"năng",
"cũ",
"của",
"chúng",
"brick",
"wharf",
"bến",
"củi",
"bến",
"tàu",
"quarry",
"stone",
"hay",
"wharf",
"v",
"v",
"hoặc",
"tham",
"chiếu",
"đến",
"các",
"hoạt",
"động",
"thương",
"mại",
"của",
"vùng",
"lân",
"cận",
"phố",
"nhà",
"kho",
"phố",
"thương",
"nhân",
"phố",
"chợ",
"heo",
"và",
"bến",
"thương",
"mại",
"dọc",
"theo",
"bờ",
"sông",
"nhiều",
"ngôi",
"nhà",
"tư",
"sản",
"từng",
"thuộc",
"về",
"các",
"thương",
"gia",
"giàu",
"có",
"đã",
"bảo",
"tồn",
"các",
"lối",
"vào",
"nhà",
"kho",
"trên",
"đại",
"lộ",
"ypres",
"người",
"ta",
"vẫn",
"có",
"thể",
"băng",
"qua",
"các",
"cửa",
"hàng",
"bán",
"buôn",
"thực",
"phẩm",
"ngày",
"nay",
"được",
"cung",
"cấp",
"bằng",
"xe",
"tải",
"đã",
"thay",
"thế",
"thuyền",
"khu",
"vực",
"xung",
"quanh",
"cũng",
"bao",
"gồm",
"các",
"beguinage",
"brussels",
"với",
"giáo",
"hội",
"của",
"thánh",
"john",
"the",
"baptist",
"và",
"địa",
"điểm",
"đáng",
"chú",
"ý",
"grand",
"hospice",
"pacheco",
"====",
"quận",
"marais",
"–",
"jacqmain",
"====",
"một",
"số",
"ít",
"là",
"các",
"tòa",
"nhà",
"ở",
"quận",
"marais",
"–",
"jacqmain",
"đã",
"thoát",
"khỏi",
"sự",
"phá",
"hủy",
"của",
"thế",
"kỷ",
"20",
"từ",
"đại",
"lộ",
"pachéco",
"đến",
"rue",
"neuve",
"nieuwstraat",
"chúng",
"đã",
"được",
"thay",
"thế",
"bởi",
"thành",
"phố",
"hành",
"chính",
"nhà",
"nước",
"máy",
"in",
"báo",
"cơ",
"sở",
"ngân",
"hàng",
"và",
"phòng",
"trưng",
"bày",
"thương",
"mại",
"xu",
"hướng",
"hiện",
"nay",
"là",
"khôi",
"phục",
"sự",
"kết",
"hợp",
"xã",
"hội",
"của",
"các",
"vùng",
"lân",
"cận",
"bằng",
"cách",
"tái",
"phát"
] |
thêm == bullet snyderman marty 1996 guide to marine life caribbean-bahamas-florida page 13-14 19 aqua quest publications inc isbn 1-881652-06-8 bullet glover k linda 2004 defying ocean s end an agenda for action page 9 island press isbn 1-55963-755-2 bullet peters philip dickenson 2003 caribbean wow 2 0 page 100 islandguru media isbn 1-929970-04-8 bullet reefs at risk in the caribbean economic valuation methodology world resources institute 2007 == liên kết ngoài == bullet caribbean diving | [
"thêm",
"==",
"bullet",
"snyderman",
"marty",
"1996",
"guide",
"to",
"marine",
"life",
"caribbean-bahamas-florida",
"page",
"13-14",
"19",
"aqua",
"quest",
"publications",
"inc",
"isbn",
"1-881652-06-8",
"bullet",
"glover",
"k",
"linda",
"2004",
"defying",
"ocean",
"s",
"end",
"an",
"agenda",
"for",
"action",
"page",
"9",
"island",
"press",
"isbn",
"1-55963-755-2",
"bullet",
"peters",
"philip",
"dickenson",
"2003",
"caribbean",
"wow",
"2",
"0",
"page",
"100",
"islandguru",
"media",
"isbn",
"1-929970-04-8",
"bullet",
"reefs",
"at",
"risk",
"in",
"the",
"caribbean",
"economic",
"valuation",
"methodology",
"world",
"resources",
"institute",
"2007",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"caribbean",
"diving"
] |
callipteris ferox là một loài dương xỉ trong họ athyriaceae loài này được j sm mô tả khoa học đầu tiên năm 1861 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"callipteris",
"ferox",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"athyriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"j",
"sm",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1861",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
nhằm tăng tốc độ nó thích nghi hoàn toàn với điều kiện hoạt động tại chiến trường lối dẫn khí chính có thể được đóng hoàn toàn và động cơ thay đổi sang sử dụng bộ nạp khí phụ trên thân máy bay để cất cánh hạ cánh và bay ở độ cao thấp ngăn ngừa những mảnh vỡ từ dưới đất bắn vào gây hư hại động cơ máy bay fod hư hại do vật thể bên ngoài trong trường hợp này động cơ nhận được luồng không khí xuyên qua mái hắt trên lerxs được mở tự động khi khe hút khí được đóng tuy nhiên ở những phiên bản sau này của mig-29 là mig-35 mái hắt ở lưng bị bỏ đi và thay thế bằng thiết kế tấm màn chắn mắt lưới ở khe hút khí chính tương tự như màn chắn của su-27 mig-29 có các tính năng bay độc đáo nhờ khung thân được thiết kế tuyệt vời và nhờ các động cơ rd-33 có lực đẩy 2×5 040 kgf khi tăng lực là 2×8 300 kgf ở f-16a thông số này tương ứng là 1×7 900 kgf và 1×12 900 kgf tham số tốc độ leo cao ở mig-29 là 330 m s so với 270 m s ở f-16a sự khác biệt về tốc độ tối đa cũng lớn là 2 3м so với 2 0м phi công tiêm kích canada bob wade với 6 500 giờ bay sau khi bay thử mig-29 tôi kinh ngạc về sức cơ động và khả năng điều khiển của tiêm kích này nhất | [
"nhằm",
"tăng",
"tốc",
"độ",
"nó",
"thích",
"nghi",
"hoàn",
"toàn",
"với",
"điều",
"kiện",
"hoạt",
"động",
"tại",
"chiến",
"trường",
"lối",
"dẫn",
"khí",
"chính",
"có",
"thể",
"được",
"đóng",
"hoàn",
"toàn",
"và",
"động",
"cơ",
"thay",
"đổi",
"sang",
"sử",
"dụng",
"bộ",
"nạp",
"khí",
"phụ",
"trên",
"thân",
"máy",
"bay",
"để",
"cất",
"cánh",
"hạ",
"cánh",
"và",
"bay",
"ở",
"độ",
"cao",
"thấp",
"ngăn",
"ngừa",
"những",
"mảnh",
"vỡ",
"từ",
"dưới",
"đất",
"bắn",
"vào",
"gây",
"hư",
"hại",
"động",
"cơ",
"máy",
"bay",
"fod",
"hư",
"hại",
"do",
"vật",
"thể",
"bên",
"ngoài",
"trong",
"trường",
"hợp",
"này",
"động",
"cơ",
"nhận",
"được",
"luồng",
"không",
"khí",
"xuyên",
"qua",
"mái",
"hắt",
"trên",
"lerxs",
"được",
"mở",
"tự",
"động",
"khi",
"khe",
"hút",
"khí",
"được",
"đóng",
"tuy",
"nhiên",
"ở",
"những",
"phiên",
"bản",
"sau",
"này",
"của",
"mig-29",
"là",
"mig-35",
"mái",
"hắt",
"ở",
"lưng",
"bị",
"bỏ",
"đi",
"và",
"thay",
"thế",
"bằng",
"thiết",
"kế",
"tấm",
"màn",
"chắn",
"mắt",
"lưới",
"ở",
"khe",
"hút",
"khí",
"chính",
"tương",
"tự",
"như",
"màn",
"chắn",
"của",
"su-27",
"mig-29",
"có",
"các",
"tính",
"năng",
"bay",
"độc",
"đáo",
"nhờ",
"khung",
"thân",
"được",
"thiết",
"kế",
"tuyệt",
"vời",
"và",
"nhờ",
"các",
"động",
"cơ",
"rd-33",
"có",
"lực",
"đẩy",
"2×5",
"040",
"kgf",
"khi",
"tăng",
"lực",
"là",
"2×8",
"300",
"kgf",
"ở",
"f-16a",
"thông",
"số",
"này",
"tương",
"ứng",
"là",
"1×7",
"900",
"kgf",
"và",
"1×12",
"900",
"kgf",
"tham",
"số",
"tốc",
"độ",
"leo",
"cao",
"ở",
"mig-29",
"là",
"330",
"m",
"s",
"so",
"với",
"270",
"m",
"s",
"ở",
"f-16a",
"sự",
"khác",
"biệt",
"về",
"tốc",
"độ",
"tối",
"đa",
"cũng",
"lớn",
"là",
"2",
"3м",
"so",
"với",
"2",
"0м",
"phi",
"công",
"tiêm",
"kích",
"canada",
"bob",
"wade",
"với",
"6",
"500",
"giờ",
"bay",
"sau",
"khi",
"bay",
"thử",
"mig-29",
"tôi",
"kinh",
"ngạc",
"về",
"sức",
"cơ",
"động",
"và",
"khả",
"năng",
"điều",
"khiển",
"của",
"tiêm",
"kích",
"này",
"nhất"
] |
bảo thủ của ông ta thua đảng lao động trong cuộc tổng bầu cử 1945 clement attlee lên giữ chức thủ tướng mới bullet 26 tháng 7 – bản tuyên bố potsdam yêu cầu nhật bản đầu hàng không điều kiện điều 12 cho phép nhật bản vẫn có nhật hoàng đã bị truman xóa bỏ bullet 28 tháng 7 – máy bay ném bom b-25 của lực lượng không quân đồng minh tình cờ đâm vào tòa nhà empire state giết chết 14 người bullet 28 tháng 7 – chiến tranh thế giới thứ hai nhật bản từ chối bản tuyên bố potsdam bullet 29 tháng 7 – đài phát thanh chương trình bbc light bắt đầu hoạt động nhằm vào xu thế giải trí và âm nhạc nhẹ nhàng bullet 30 tháng 7 – chiến tranh thế giới thứ hai tàu uss indianapolis bị tàu ngầm i 58 của nhật đâm và nhấn chìm một số người trong số 900 người sống sót nhảy xuống biển và trôi dạt trên biển trong 4 ngày gần 600 người chết trước khi lực lượng cứu hộ đến thuyền trưởng charles butler macvey iii sau đó bị đưa ra tòa án chiến tranh bullet 31 tháng 7 – chiến tranh thế giới thứ hai pierre laval cựu thủ lĩnh đã bỏ trốn của chính phủ vichy đầu hàng quân đội đồng minh ở áo === tháng 8 === bullet 6 tháng 8 – chiến tranh thế giới thứ hai bom nguyên tử tại hiroshima hoa kỳ cho nổ một bom nguyên tử tên hiệu little boy tại hiroshima nhật bản lúc | [
"bảo",
"thủ",
"của",
"ông",
"ta",
"thua",
"đảng",
"lao",
"động",
"trong",
"cuộc",
"tổng",
"bầu",
"cử",
"1945",
"clement",
"attlee",
"lên",
"giữ",
"chức",
"thủ",
"tướng",
"mới",
"bullet",
"26",
"tháng",
"7",
"–",
"bản",
"tuyên",
"bố",
"potsdam",
"yêu",
"cầu",
"nhật",
"bản",
"đầu",
"hàng",
"không",
"điều",
"kiện",
"điều",
"12",
"cho",
"phép",
"nhật",
"bản",
"vẫn",
"có",
"nhật",
"hoàng",
"đã",
"bị",
"truman",
"xóa",
"bỏ",
"bullet",
"28",
"tháng",
"7",
"–",
"máy",
"bay",
"ném",
"bom",
"b-25",
"của",
"lực",
"lượng",
"không",
"quân",
"đồng",
"minh",
"tình",
"cờ",
"đâm",
"vào",
"tòa",
"nhà",
"empire",
"state",
"giết",
"chết",
"14",
"người",
"bullet",
"28",
"tháng",
"7",
"–",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"nhật",
"bản",
"từ",
"chối",
"bản",
"tuyên",
"bố",
"potsdam",
"bullet",
"29",
"tháng",
"7",
"–",
"đài",
"phát",
"thanh",
"chương",
"trình",
"bbc",
"light",
"bắt",
"đầu",
"hoạt",
"động",
"nhằm",
"vào",
"xu",
"thế",
"giải",
"trí",
"và",
"âm",
"nhạc",
"nhẹ",
"nhàng",
"bullet",
"30",
"tháng",
"7",
"–",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"tàu",
"uss",
"indianapolis",
"bị",
"tàu",
"ngầm",
"i",
"58",
"của",
"nhật",
"đâm",
"và",
"nhấn",
"chìm",
"một",
"số",
"người",
"trong",
"số",
"900",
"người",
"sống",
"sót",
"nhảy",
"xuống",
"biển",
"và",
"trôi",
"dạt",
"trên",
"biển",
"trong",
"4",
"ngày",
"gần",
"600",
"người",
"chết",
"trước",
"khi",
"lực",
"lượng",
"cứu",
"hộ",
"đến",
"thuyền",
"trưởng",
"charles",
"butler",
"macvey",
"iii",
"sau",
"đó",
"bị",
"đưa",
"ra",
"tòa",
"án",
"chiến",
"tranh",
"bullet",
"31",
"tháng",
"7",
"–",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"pierre",
"laval",
"cựu",
"thủ",
"lĩnh",
"đã",
"bỏ",
"trốn",
"của",
"chính",
"phủ",
"vichy",
"đầu",
"hàng",
"quân",
"đội",
"đồng",
"minh",
"ở",
"áo",
"===",
"tháng",
"8",
"===",
"bullet",
"6",
"tháng",
"8",
"–",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"bom",
"nguyên",
"tử",
"tại",
"hiroshima",
"hoa",
"kỳ",
"cho",
"nổ",
"một",
"bom",
"nguyên",
"tử",
"tên",
"hiệu",
"little",
"boy",
"tại",
"hiroshima",
"nhật",
"bản",
"lúc"
] |
cao ứng dụng vào quá trình sản xuất kinh doanh từng bước thay thế các fdi để phát huy nội lực ba là ban hành các chính sách khuyến khích cho doanh nghiệp khởi nghiệp hỗ trợ rủi ro phi lợi nhuận để sớm hình thành các doanh nghiệp khởi nghiệp thành công phát triển nhanh về hoàn thiện thể chế văn hóa ông kiến nghị rà soát lại các quan hệ xã hội lâu nay từng điều chỉnh bằng quy phạm đạo đức để điều chỉnh bằng quy phạm pháp luật tức là nâng cấp quan hệ đạo đức lên thành quan hệ pháp luật có như vậy mới bảo vệ được giá trị cốt lõi về văn hóa vật chất văn hóa tinh thần và văn hóa lịch sử của dân tộchttps plo vn thoi-su dbqh-le-thanh-van-bien-dong-can-tam-cong-chien-phap-867405 html kiến nghị giám sát tối cao đối với vụ án hồ duy hải ngày 8 5 2020 ngay sau khi hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao kết thúc phiên toà giám đốc thẩm vụ án hồ duy hải với quyết định bác kháng nghị của viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao ông lê thanh vân đã trực tiếp trao đổi với chủ tịch quốc hội nguyễn thị kim ngân để kiến nghị thực hiện giám sát tối cao đối với vụ án này lý do mà ông kiến nghị giám sát tối cao vì quyết định của phiên toà giám đốc thẩm là chưa thuyết phục trước nhiều vấn đề bất minh mà xã hội đang rất quan tâm trong | [
"cao",
"ứng",
"dụng",
"vào",
"quá",
"trình",
"sản",
"xuất",
"kinh",
"doanh",
"từng",
"bước",
"thay",
"thế",
"các",
"fdi",
"để",
"phát",
"huy",
"nội",
"lực",
"ba",
"là",
"ban",
"hành",
"các",
"chính",
"sách",
"khuyến",
"khích",
"cho",
"doanh",
"nghiệp",
"khởi",
"nghiệp",
"hỗ",
"trợ",
"rủi",
"ro",
"phi",
"lợi",
"nhuận",
"để",
"sớm",
"hình",
"thành",
"các",
"doanh",
"nghiệp",
"khởi",
"nghiệp",
"thành",
"công",
"phát",
"triển",
"nhanh",
"về",
"hoàn",
"thiện",
"thể",
"chế",
"văn",
"hóa",
"ông",
"kiến",
"nghị",
"rà",
"soát",
"lại",
"các",
"quan",
"hệ",
"xã",
"hội",
"lâu",
"nay",
"từng",
"điều",
"chỉnh",
"bằng",
"quy",
"phạm",
"đạo",
"đức",
"để",
"điều",
"chỉnh",
"bằng",
"quy",
"phạm",
"pháp",
"luật",
"tức",
"là",
"nâng",
"cấp",
"quan",
"hệ",
"đạo",
"đức",
"lên",
"thành",
"quan",
"hệ",
"pháp",
"luật",
"có",
"như",
"vậy",
"mới",
"bảo",
"vệ",
"được",
"giá",
"trị",
"cốt",
"lõi",
"về",
"văn",
"hóa",
"vật",
"chất",
"văn",
"hóa",
"tinh",
"thần",
"và",
"văn",
"hóa",
"lịch",
"sử",
"của",
"dân",
"tộchttps",
"plo",
"vn",
"thoi-su",
"dbqh-le-thanh-van-bien-dong-can-tam-cong-chien-phap-867405",
"html",
"kiến",
"nghị",
"giám",
"sát",
"tối",
"cao",
"đối",
"với",
"vụ",
"án",
"hồ",
"duy",
"hải",
"ngày",
"8",
"5",
"2020",
"ngay",
"sau",
"khi",
"hội",
"đồng",
"thẩm",
"phán",
"toà",
"án",
"nhân",
"dân",
"tối",
"cao",
"kết",
"thúc",
"phiên",
"toà",
"giám",
"đốc",
"thẩm",
"vụ",
"án",
"hồ",
"duy",
"hải",
"với",
"quyết",
"định",
"bác",
"kháng",
"nghị",
"của",
"viện",
"trưởng",
"viện",
"kiểm",
"sát",
"nhân",
"dân",
"tối",
"cao",
"ông",
"lê",
"thanh",
"vân",
"đã",
"trực",
"tiếp",
"trao",
"đổi",
"với",
"chủ",
"tịch",
"quốc",
"hội",
"nguyễn",
"thị",
"kim",
"ngân",
"để",
"kiến",
"nghị",
"thực",
"hiện",
"giám",
"sát",
"tối",
"cao",
"đối",
"với",
"vụ",
"án",
"này",
"lý",
"do",
"mà",
"ông",
"kiến",
"nghị",
"giám",
"sát",
"tối",
"cao",
"vì",
"quyết",
"định",
"của",
"phiên",
"toà",
"giám",
"đốc",
"thẩm",
"là",
"chưa",
"thuyết",
"phục",
"trước",
"nhiều",
"vấn",
"đề",
"bất",
"minh",
"mà",
"xã",
"hội",
"đang",
"rất",
"quan",
"tâm",
"trong"
] |
horisme carneata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"horisme",
"carneata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
bologovsky huyện huyện bologovsky là một huyện hành chính tự quản raion của tỉnh tver nga huyện có diện tích 2443 kilômét vuông trung tâm của huyện đóng ở bologoe | [
"bologovsky",
"huyện",
"huyện",
"bologovsky",
"là",
"một",
"huyện",
"hành",
"chính",
"tự",
"quản",
"raion",
"của",
"tỉnh",
"tver",
"nga",
"huyện",
"có",
"diện",
"tích",
"2443",
"kilômét",
"vuông",
"trung",
"tâm",
"của",
"huyện",
"đóng",
"ở",
"bologoe"
] |
tư liệu thường mang tính chất nghiên cứu nó đưa ra một cách có phê phán những kết luận cũ đề xuất một cách luận chứng mới bổ sung hoặc bác bỏ các luận chứng trước đây chất lượng mới trong việc lựa chọn sự kiện sự đánh giá thẩm mỹ đối với các sự kiện được miêu tả việc đặt các sự kiện đó trong viễn cảnh lịch sử tất cả những yếu tố này đã làm mở rộng tính chất thông tin của văn học tư liệu khiến nó tách khỏi phạm vi của các thể tài báo chí kí ghi chép biên niên phóng sự … khỏi phạm vi của văn xuôi lịch sử truyện lịch sử tiểu thuyết lịch sử để trở thành một bộ phận văn học có những ranh giới riêng về nội dung xúc cảm tư tưởng văn học tư liệu gần với truyện kí và hồi kí văn học nhưng nếu các thể loại này sử dụng các sự kiện một cách tự do thì văn học tư liệu lại hướng một cách nghiêm ngặt vào tính xác thực vào sự phân tích nghiên cứu các tư liệu một cách toàn diện mặc dù có mầm mống trong văn học thế kỷ trước nhưng văn học tư liệu phát triển một cách mạnh mẽ từ sau thế chiến ii 1939 – 1945 với một loạt tác phẩm viết về các sự kiện của cuộc chiến tranh này ở một loạt nền văn học các nước châu âu loại sách danh nhân – | [
"tư",
"liệu",
"thường",
"mang",
"tính",
"chất",
"nghiên",
"cứu",
"nó",
"đưa",
"ra",
"một",
"cách",
"có",
"phê",
"phán",
"những",
"kết",
"luận",
"cũ",
"đề",
"xuất",
"một",
"cách",
"luận",
"chứng",
"mới",
"bổ",
"sung",
"hoặc",
"bác",
"bỏ",
"các",
"luận",
"chứng",
"trước",
"đây",
"chất",
"lượng",
"mới",
"trong",
"việc",
"lựa",
"chọn",
"sự",
"kiện",
"sự",
"đánh",
"giá",
"thẩm",
"mỹ",
"đối",
"với",
"các",
"sự",
"kiện",
"được",
"miêu",
"tả",
"việc",
"đặt",
"các",
"sự",
"kiện",
"đó",
"trong",
"viễn",
"cảnh",
"lịch",
"sử",
"tất",
"cả",
"những",
"yếu",
"tố",
"này",
"đã",
"làm",
"mở",
"rộng",
"tính",
"chất",
"thông",
"tin",
"của",
"văn",
"học",
"tư",
"liệu",
"khiến",
"nó",
"tách",
"khỏi",
"phạm",
"vi",
"của",
"các",
"thể",
"tài",
"báo",
"chí",
"kí",
"ghi",
"chép",
"biên",
"niên",
"phóng",
"sự",
"…",
"khỏi",
"phạm",
"vi",
"của",
"văn",
"xuôi",
"lịch",
"sử",
"truyện",
"lịch",
"sử",
"tiểu",
"thuyết",
"lịch",
"sử",
"để",
"trở",
"thành",
"một",
"bộ",
"phận",
"văn",
"học",
"có",
"những",
"ranh",
"giới",
"riêng",
"về",
"nội",
"dung",
"xúc",
"cảm",
"tư",
"tưởng",
"văn",
"học",
"tư",
"liệu",
"gần",
"với",
"truyện",
"kí",
"và",
"hồi",
"kí",
"văn",
"học",
"nhưng",
"nếu",
"các",
"thể",
"loại",
"này",
"sử",
"dụng",
"các",
"sự",
"kiện",
"một",
"cách",
"tự",
"do",
"thì",
"văn",
"học",
"tư",
"liệu",
"lại",
"hướng",
"một",
"cách",
"nghiêm",
"ngặt",
"vào",
"tính",
"xác",
"thực",
"vào",
"sự",
"phân",
"tích",
"nghiên",
"cứu",
"các",
"tư",
"liệu",
"một",
"cách",
"toàn",
"diện",
"mặc",
"dù",
"có",
"mầm",
"mống",
"trong",
"văn",
"học",
"thế",
"kỷ",
"trước",
"nhưng",
"văn",
"học",
"tư",
"liệu",
"phát",
"triển",
"một",
"cách",
"mạnh",
"mẽ",
"từ",
"sau",
"thế",
"chiến",
"ii",
"1939",
"–",
"1945",
"với",
"một",
"loạt",
"tác",
"phẩm",
"viết",
"về",
"các",
"sự",
"kiện",
"của",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"này",
"ở",
"một",
"loạt",
"nền",
"văn",
"học",
"các",
"nước",
"châu",
"âu",
"loại",
"sách",
"danh",
"nhân",
"–"
] |
mimoides là một chi bướm ngày thuộc họ bướm phượng chúng là loài bản địa của châu mỹ == các loài == bullet mimoides ariarathes bullet mimoides euryleon – false cattleheart swallowtail bullet mimoides ilus – ilus swallowtail bullet mimoides lysithous bullet mimoides microdamas bullet mimoides pausanias – bluish mimic-swallowtail bullet mimoides phaon – variable swallowtail bullet mimoides protodamas bullet mimoides thymbraeus – white-crescent swallowtail bullet mimoides xeniades bullet mimoides xynias | [
"mimoides",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"ngày",
"thuộc",
"họ",
"bướm",
"phượng",
"chúng",
"là",
"loài",
"bản",
"địa",
"của",
"châu",
"mỹ",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"bullet",
"mimoides",
"ariarathes",
"bullet",
"mimoides",
"euryleon",
"–",
"false",
"cattleheart",
"swallowtail",
"bullet",
"mimoides",
"ilus",
"–",
"ilus",
"swallowtail",
"bullet",
"mimoides",
"lysithous",
"bullet",
"mimoides",
"microdamas",
"bullet",
"mimoides",
"pausanias",
"–",
"bluish",
"mimic-swallowtail",
"bullet",
"mimoides",
"phaon",
"–",
"variable",
"swallowtail",
"bullet",
"mimoides",
"protodamas",
"bullet",
"mimoides",
"thymbraeus",
"–",
"white-crescent",
"swallowtail",
"bullet",
"mimoides",
"xeniades",
"bullet",
"mimoides",
"xynias"
] |
rất bất ổn cuộc khủng hoảng tài chính châu á 1997 xảy ra đã tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế việt nam do tác động của cuộc khủng hoảng tăng trưởng kinh tế của việt nam đang ở mức cao trong thời kỳ 1995–1997 thì đến năm 1998 chỉ tăng 5 76% năm 1999 chỉ tăng 4 77% vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đăng ký năm 1995 đạt trên 6 9 tỷ usd năm 1996 đạt gần 10 2 tỷ usd thì năm 1997 còn gần 5 6 tỷ usd năm 1998 còn gần 5 1 tỷ usd năm 1999 còn gần 2 6 tỷ usd lạm phát nếu năm 1996 ở mức 4 5% năm 1997 ở mức 3 6% thì năm 1998 lên mức 9 2% giá usd nếu năm 1995 giảm 0 6% 1996 tăng 1 2% thì năm 1997 tăng 14 2% năm 1998 tăng 9 6% tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu năm 1996 ở mức 33 2% năm 1997 ở mức 26 6% đến năm 1998 chỉ còn 1 9% nhập khẩu nếu năm 1996 còn tăng 36 6% thì năm 1997 chỉ còn tăng 4% và năm 1998 giảm 0 8% năm 1999 chỉ tăng 2 1% do độ mở của kinh tế việt nam lúc này chưa cao xuất khẩu so với gdp mới đạt 30% đồng tiền chưa chuyển đổi do đã có dầu thô gạo xuất khẩu với khối lượng lớn do có sự chủ động ứng phó từ trong nước phan văn khải đã vận dụng những yếu tố này rất thành công ông đồng thời cũng đã cho ban hành | [
"rất",
"bất",
"ổn",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"tài",
"chính",
"châu",
"á",
"1997",
"xảy",
"ra",
"đã",
"tác",
"động",
"mạnh",
"mẽ",
"đến",
"nền",
"kinh",
"tế",
"việt",
"nam",
"do",
"tác",
"động",
"của",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"tăng",
"trưởng",
"kinh",
"tế",
"của",
"việt",
"nam",
"đang",
"ở",
"mức",
"cao",
"trong",
"thời",
"kỳ",
"1995–1997",
"thì",
"đến",
"năm",
"1998",
"chỉ",
"tăng",
"5",
"76%",
"năm",
"1999",
"chỉ",
"tăng",
"4",
"77%",
"vốn",
"đầu",
"tư",
"trực",
"tiếp",
"nước",
"ngoài",
"đăng",
"ký",
"năm",
"1995",
"đạt",
"trên",
"6",
"9",
"tỷ",
"usd",
"năm",
"1996",
"đạt",
"gần",
"10",
"2",
"tỷ",
"usd",
"thì",
"năm",
"1997",
"còn",
"gần",
"5",
"6",
"tỷ",
"usd",
"năm",
"1998",
"còn",
"gần",
"5",
"1",
"tỷ",
"usd",
"năm",
"1999",
"còn",
"gần",
"2",
"6",
"tỷ",
"usd",
"lạm",
"phát",
"nếu",
"năm",
"1996",
"ở",
"mức",
"4",
"5%",
"năm",
"1997",
"ở",
"mức",
"3",
"6%",
"thì",
"năm",
"1998",
"lên",
"mức",
"9",
"2%",
"giá",
"usd",
"nếu",
"năm",
"1995",
"giảm",
"0",
"6%",
"1996",
"tăng",
"1",
"2%",
"thì",
"năm",
"1997",
"tăng",
"14",
"2%",
"năm",
"1998",
"tăng",
"9",
"6%",
"tốc",
"độ",
"tăng",
"kim",
"ngạch",
"xuất",
"khẩu",
"năm",
"1996",
"ở",
"mức",
"33",
"2%",
"năm",
"1997",
"ở",
"mức",
"26",
"6%",
"đến",
"năm",
"1998",
"chỉ",
"còn",
"1",
"9%",
"nhập",
"khẩu",
"nếu",
"năm",
"1996",
"còn",
"tăng",
"36",
"6%",
"thì",
"năm",
"1997",
"chỉ",
"còn",
"tăng",
"4%",
"và",
"năm",
"1998",
"giảm",
"0",
"8%",
"năm",
"1999",
"chỉ",
"tăng",
"2",
"1%",
"do",
"độ",
"mở",
"của",
"kinh",
"tế",
"việt",
"nam",
"lúc",
"này",
"chưa",
"cao",
"xuất",
"khẩu",
"so",
"với",
"gdp",
"mới",
"đạt",
"30%",
"đồng",
"tiền",
"chưa",
"chuyển",
"đổi",
"do",
"đã",
"có",
"dầu",
"thô",
"gạo",
"xuất",
"khẩu",
"với",
"khối",
"lượng",
"lớn",
"do",
"có",
"sự",
"chủ",
"động",
"ứng",
"phó",
"từ",
"trong",
"nước",
"phan",
"văn",
"khải",
"đã",
"vận",
"dụng",
"những",
"yếu",
"tố",
"này",
"rất",
"thành",
"công",
"ông",
"đồng",
"thời",
"cũng",
"đã",
"cho",
"ban",
"hành"
] |
ferula kingdon-wardii là một loài thực vật có hoa trong họ hoa tán loài này được h wolff mô tả khoa học đầu tiên năm 1930 | [
"ferula",
"kingdon-wardii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"tán",
"loài",
"này",
"được",
"h",
"wolff",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1930"
] |
nilus ornatus là một loài nhện trong họ pisauridae loài này thuộc chi nilus nilus ornatus được lucien berland miêu tả năm 1924 | [
"nilus",
"ornatus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"pisauridae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"nilus",
"nilus",
"ornatus",
"được",
"lucien",
"berland",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1924"
] |
besseria anthophila là một loài ruồi trong họ tachinidae | [
"besseria",
"anthophila",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"tachinidae"
] |
giáo xấu xa chiếu chỉ kể là tội phạm bất cứ ai chứa chấp hoặc cấp dưỡng cho luther và cho phép mọi người giết luther mà không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật == ẩn náu tại lâu đài wartburg == việc martin luther mất tích trên đường về là một phần trong kế hoạch của vương hầu frederick nhằm bảo vệ ông một nhóm gồm năm kỵ sĩ bịt mặt chận bắt martin luther khi ông vừa rời khỏi nghị viện worms và đưa ông về lâu đài wartburg tại đây ông phải mặc trang phục hiệp sĩ để râu dài và được gọi dưới tên junker jorg hiệp sĩ george trong thời gian ẩn dật luther vẫn tiếp tục làm việc cật lực lần này ông bắt tay dịch sang tiếng đức bản kinh thánh tân ước nổi tiếng được ấn hành năm 1522 trong khi đó các thành phần cực đoan bắt đầu gây dựng thanh thế bên trong phong trào cải cách và đặt phong trào còn non trẻ này vào nguy cơ bị dẫn đi lệch hướng khỏi tôn chỉ ban đầu đặc biệt là khi những người anabaptist đến từ zwickau gia nhập nhóm này để đẩy nhanh tình trạng hỗn loạn vốn đã bộc phát từ khi luther vắng mặt bất đồng với quan điểm cực đoan của nhóm này và hết sức quan ngại về những hậu họa do họ gây ra ngày 6 tháng 3 năm 1522 luther bí mật trở về wittenberg trong khi tôi vắng mặt ông viết cho | [
"giáo",
"xấu",
"xa",
"chiếu",
"chỉ",
"kể",
"là",
"tội",
"phạm",
"bất",
"cứ",
"ai",
"chứa",
"chấp",
"hoặc",
"cấp",
"dưỡng",
"cho",
"luther",
"và",
"cho",
"phép",
"mọi",
"người",
"giết",
"luther",
"mà",
"không",
"phải",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"trước",
"pháp",
"luật",
"==",
"ẩn",
"náu",
"tại",
"lâu",
"đài",
"wartburg",
"==",
"việc",
"martin",
"luther",
"mất",
"tích",
"trên",
"đường",
"về",
"là",
"một",
"phần",
"trong",
"kế",
"hoạch",
"của",
"vương",
"hầu",
"frederick",
"nhằm",
"bảo",
"vệ",
"ông",
"một",
"nhóm",
"gồm",
"năm",
"kỵ",
"sĩ",
"bịt",
"mặt",
"chận",
"bắt",
"martin",
"luther",
"khi",
"ông",
"vừa",
"rời",
"khỏi",
"nghị",
"viện",
"worms",
"và",
"đưa",
"ông",
"về",
"lâu",
"đài",
"wartburg",
"tại",
"đây",
"ông",
"phải",
"mặc",
"trang",
"phục",
"hiệp",
"sĩ",
"để",
"râu",
"dài",
"và",
"được",
"gọi",
"dưới",
"tên",
"junker",
"jorg",
"hiệp",
"sĩ",
"george",
"trong",
"thời",
"gian",
"ẩn",
"dật",
"luther",
"vẫn",
"tiếp",
"tục",
"làm",
"việc",
"cật",
"lực",
"lần",
"này",
"ông",
"bắt",
"tay",
"dịch",
"sang",
"tiếng",
"đức",
"bản",
"kinh",
"thánh",
"tân",
"ước",
"nổi",
"tiếng",
"được",
"ấn",
"hành",
"năm",
"1522",
"trong",
"khi",
"đó",
"các",
"thành",
"phần",
"cực",
"đoan",
"bắt",
"đầu",
"gây",
"dựng",
"thanh",
"thế",
"bên",
"trong",
"phong",
"trào",
"cải",
"cách",
"và",
"đặt",
"phong",
"trào",
"còn",
"non",
"trẻ",
"này",
"vào",
"nguy",
"cơ",
"bị",
"dẫn",
"đi",
"lệch",
"hướng",
"khỏi",
"tôn",
"chỉ",
"ban",
"đầu",
"đặc",
"biệt",
"là",
"khi",
"những",
"người",
"anabaptist",
"đến",
"từ",
"zwickau",
"gia",
"nhập",
"nhóm",
"này",
"để",
"đẩy",
"nhanh",
"tình",
"trạng",
"hỗn",
"loạn",
"vốn",
"đã",
"bộc",
"phát",
"từ",
"khi",
"luther",
"vắng",
"mặt",
"bất",
"đồng",
"với",
"quan",
"điểm",
"cực",
"đoan",
"của",
"nhóm",
"này",
"và",
"hết",
"sức",
"quan",
"ngại",
"về",
"những",
"hậu",
"họa",
"do",
"họ",
"gây",
"ra",
"ngày",
"6",
"tháng",
"3",
"năm",
"1522",
"luther",
"bí",
"mật",
"trở",
"về",
"wittenberg",
"trong",
"khi",
"tôi",
"vắng",
"mặt",
"ông",
"viết",
"cho"
] |
có các trận đánh tại các khu vực miền bắc đông bắc và miền nam các binh sĩ bồ đào nha cuối cùng đầu hàng vào tháng 3 năm 1824 và bồ đào nha công nhận độc lập của brasil vào tháng 8 năm 1825 pedro i phải đương đầu với một số cuộc khủng hoảng trong thời gian ông cai trị một cuộc phản loạn ly khai tại tỉnh cisplatina vào đầu năm 1825 sau đó liên hiệp các tỉnh río de la plata nay là argentina nỗ lực nhằm sáp nhập cisplatina khiến đế quốc tham gia chiến tranh cisplatina một cuộc chiến trường kỳ không vinh quang và rốt cuộc vô ích tại phương nam trong tháng 3 năm 1826 joão vi từ trần và pedro i kế thừa vương vị bồ đào nha trong một thời gian ngắn ông trở thành quốc vương pedro iv của bồ đào nha trước khi thoái vị để nhượng lại vương vị cho con gái trưởng là maria ii tình hình xấu đi vào năm 1828 khi chiến tranh tại phương nam kết thúc với kết quả là brasil để mất cisplatina lãnh thổ này trở thành quốc gia uruguay độc lập tại lisboa trong cùng năm em trai của pedro i là thân vương miguel đoạt vương vị của maria ii các khó khăn khác nổi lên khi nghị viện của đế quốc khai mạc vào năm 1826 pedro i cùng một tỷ lệ đáng kể nghị viên tranh luận ủng hộ về hệ thống tư pháp độc lập một nghị viện tuyển cử | [
"có",
"các",
"trận",
"đánh",
"tại",
"các",
"khu",
"vực",
"miền",
"bắc",
"đông",
"bắc",
"và",
"miền",
"nam",
"các",
"binh",
"sĩ",
"bồ",
"đào",
"nha",
"cuối",
"cùng",
"đầu",
"hàng",
"vào",
"tháng",
"3",
"năm",
"1824",
"và",
"bồ",
"đào",
"nha",
"công",
"nhận",
"độc",
"lập",
"của",
"brasil",
"vào",
"tháng",
"8",
"năm",
"1825",
"pedro",
"i",
"phải",
"đương",
"đầu",
"với",
"một",
"số",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"trong",
"thời",
"gian",
"ông",
"cai",
"trị",
"một",
"cuộc",
"phản",
"loạn",
"ly",
"khai",
"tại",
"tỉnh",
"cisplatina",
"vào",
"đầu",
"năm",
"1825",
"sau",
"đó",
"liên",
"hiệp",
"các",
"tỉnh",
"río",
"de",
"la",
"plata",
"nay",
"là",
"argentina",
"nỗ",
"lực",
"nhằm",
"sáp",
"nhập",
"cisplatina",
"khiến",
"đế",
"quốc",
"tham",
"gia",
"chiến",
"tranh",
"cisplatina",
"một",
"cuộc",
"chiến",
"trường",
"kỳ",
"không",
"vinh",
"quang",
"và",
"rốt",
"cuộc",
"vô",
"ích",
"tại",
"phương",
"nam",
"trong",
"tháng",
"3",
"năm",
"1826",
"joão",
"vi",
"từ",
"trần",
"và",
"pedro",
"i",
"kế",
"thừa",
"vương",
"vị",
"bồ",
"đào",
"nha",
"trong",
"một",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"ông",
"trở",
"thành",
"quốc",
"vương",
"pedro",
"iv",
"của",
"bồ",
"đào",
"nha",
"trước",
"khi",
"thoái",
"vị",
"để",
"nhượng",
"lại",
"vương",
"vị",
"cho",
"con",
"gái",
"trưởng",
"là",
"maria",
"ii",
"tình",
"hình",
"xấu",
"đi",
"vào",
"năm",
"1828",
"khi",
"chiến",
"tranh",
"tại",
"phương",
"nam",
"kết",
"thúc",
"với",
"kết",
"quả",
"là",
"brasil",
"để",
"mất",
"cisplatina",
"lãnh",
"thổ",
"này",
"trở",
"thành",
"quốc",
"gia",
"uruguay",
"độc",
"lập",
"tại",
"lisboa",
"trong",
"cùng",
"năm",
"em",
"trai",
"của",
"pedro",
"i",
"là",
"thân",
"vương",
"miguel",
"đoạt",
"vương",
"vị",
"của",
"maria",
"ii",
"các",
"khó",
"khăn",
"khác",
"nổi",
"lên",
"khi",
"nghị",
"viện",
"của",
"đế",
"quốc",
"khai",
"mạc",
"vào",
"năm",
"1826",
"pedro",
"i",
"cùng",
"một",
"tỷ",
"lệ",
"đáng",
"kể",
"nghị",
"viên",
"tranh",
"luận",
"ủng",
"hộ",
"về",
"hệ",
"thống",
"tư",
"pháp",
"độc",
"lập",
"một",
"nghị",
"viện",
"tuyển",
"cử"
] |
dyspteris là một chi bướm đêm thuộc họ geometridae == các loài == bullet dyspteris abortivaria == tham khảo == bullet dyspteris at funet fi bullet natural history museum lepidoptera genus database | [
"dyspteris",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"geometridae",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"bullet",
"dyspteris",
"abortivaria",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"dyspteris",
"at",
"funet",
"fi",
"bullet",
"natural",
"history",
"museum",
"lepidoptera",
"genus",
"database"
] |
sư đoàn tiểu bang new york năm 1907 roosevelt quyết định bỏ học năm 1908 roosevelt đến làm việc cho một tập đoàn nhiều uy tín ở wall street – carter ledyard and milburn – chuyên về luật công ty === hôn nhân và gia đình === roosevelt quyết định kết hôn với eleanor trước sự chống đối quyết liệt của mẹ fdr hôn lễ tổ chức ngày 17 tháng 3 năm 1905 có sự hiện diện của theodore roosevelt như là người thay mặt người cha đã quá cố của cô dâu cặp vợ chồng mới cưới dọn đến sống trong ngôi nhà do mẹ của roosevelt mua tặng bà thường xuyên đến thăm họ nhiều đến nỗi khiến eleanor mệt mỏi roosevelt là một chàng trai tuấn tú tài hoa và giỏi giao tiếp ngược lại eleanor kín đáo và không thích đời sống xã hội lúc đầu cô chỉ muốn chăm sóc nhà cửa và nuôi dạy con cái họ có sáu người con bullet anna eleanor 1906–1975 bullet james 1907–1991 bullet franklin delano jr 3 tháng 3 năm 1909– 7 tháng 11 năm 1909 bullet elliott 1910–1990 bullet franklin delano jr 1914–1988 bullet john aspinwall 1916–1981 một người con mất khi chưa tròn 1 tuổi năm người con còn lại trải qua cuộc sống xáo trộn bị lu mờ vì sự nổi tiếng của ông bố và bà mẹ năm người này có cả thảy 19 lần kết hôn 15 lần ly dị và sinh 29 người con cả bốn người con trai đều là sĩ quan quân đội tham gia | [
"sư",
"đoàn",
"tiểu",
"bang",
"new",
"york",
"năm",
"1907",
"roosevelt",
"quyết",
"định",
"bỏ",
"học",
"năm",
"1908",
"roosevelt",
"đến",
"làm",
"việc",
"cho",
"một",
"tập",
"đoàn",
"nhiều",
"uy",
"tín",
"ở",
"wall",
"street",
"–",
"carter",
"ledyard",
"and",
"milburn",
"–",
"chuyên",
"về",
"luật",
"công",
"ty",
"===",
"hôn",
"nhân",
"và",
"gia",
"đình",
"===",
"roosevelt",
"quyết",
"định",
"kết",
"hôn",
"với",
"eleanor",
"trước",
"sự",
"chống",
"đối",
"quyết",
"liệt",
"của",
"mẹ",
"fdr",
"hôn",
"lễ",
"tổ",
"chức",
"ngày",
"17",
"tháng",
"3",
"năm",
"1905",
"có",
"sự",
"hiện",
"diện",
"của",
"theodore",
"roosevelt",
"như",
"là",
"người",
"thay",
"mặt",
"người",
"cha",
"đã",
"quá",
"cố",
"của",
"cô",
"dâu",
"cặp",
"vợ",
"chồng",
"mới",
"cưới",
"dọn",
"đến",
"sống",
"trong",
"ngôi",
"nhà",
"do",
"mẹ",
"của",
"roosevelt",
"mua",
"tặng",
"bà",
"thường",
"xuyên",
"đến",
"thăm",
"họ",
"nhiều",
"đến",
"nỗi",
"khiến",
"eleanor",
"mệt",
"mỏi",
"roosevelt",
"là",
"một",
"chàng",
"trai",
"tuấn",
"tú",
"tài",
"hoa",
"và",
"giỏi",
"giao",
"tiếp",
"ngược",
"lại",
"eleanor",
"kín",
"đáo",
"và",
"không",
"thích",
"đời",
"sống",
"xã",
"hội",
"lúc",
"đầu",
"cô",
"chỉ",
"muốn",
"chăm",
"sóc",
"nhà",
"cửa",
"và",
"nuôi",
"dạy",
"con",
"cái",
"họ",
"có",
"sáu",
"người",
"con",
"bullet",
"anna",
"eleanor",
"1906–1975",
"bullet",
"james",
"1907–1991",
"bullet",
"franklin",
"delano",
"jr",
"3",
"tháng",
"3",
"năm",
"1909–",
"7",
"tháng",
"11",
"năm",
"1909",
"bullet",
"elliott",
"1910–1990",
"bullet",
"franklin",
"delano",
"jr",
"1914–1988",
"bullet",
"john",
"aspinwall",
"1916–1981",
"một",
"người",
"con",
"mất",
"khi",
"chưa",
"tròn",
"1",
"tuổi",
"năm",
"người",
"con",
"còn",
"lại",
"trải",
"qua",
"cuộc",
"sống",
"xáo",
"trộn",
"bị",
"lu",
"mờ",
"vì",
"sự",
"nổi",
"tiếng",
"của",
"ông",
"bố",
"và",
"bà",
"mẹ",
"năm",
"người",
"này",
"có",
"cả",
"thảy",
"19",
"lần",
"kết",
"hôn",
"15",
"lần",
"ly",
"dị",
"và",
"sinh",
"29",
"người",
"con",
"cả",
"bốn",
"người",
"con",
"trai",
"đều",
"là",
"sĩ",
"quan",
"quân",
"đội",
"tham",
"gia"
] |
platylabus metallicus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"platylabus",
"metallicus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
hicriopteris longissima là một loài dương xỉ trong họ gleicheniaceae loài này được ching mô tả khoa học đầu tiên năm 1940 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"hicriopteris",
"longissima",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"gleicheniaceae",
"loài",
"này",
"được",
"ching",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1940",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
thác caracol hoặc cascata do caracol là một thác nước cao 130 mét có khoảng cách khoảng 4 35 dặm anh 7 00 km từ canela brasil trong vườn cấp bang caracol parque do caracol nó được hình thành bởi sông caracol và cắt ra khỏi các vách đá bazan ở dãy núi serra geral rơi xuống vale da lageana thác nằm giữa vùng rừng thông pinheiral của cao nguyên braxin và các rừng nhiệt đới bờ biển đại tây dương ven biển phía nam có thể đến các cơ sở của thác nước bằng một con đường 927 bước cao độ duy trì bởi projeto lobo-guará thác nước đã hình thành trên các tảng đá bazan của hệ tầng serra geral và có hai thác tầng trên nằm ở vị trí khoảng 100 m trước thác thứ hai nằm trên một vách đá vách đá lơ lửng thác caracol từ lâu đã thu hút du khách và là điểm thu hút khách du lịch tự nhiên phổ biến thứ hai ở brasil chỉ còn lại là thác iguazu trong năm 2009 nó đã nhận được hơn 289 000 du khách có một tháp quan sát gần 100 feet cung cấp thang máy và tầm nhìn toàn cảnh cũng như cáp treo giúp du khách có thể nhìn thấy thác nước ở trên không khu vực này cũng cung cấp một nhà hàng và các gian hàng thủ công == tham khảo == bullet caracol cachoeira do world waterfall database world s tallest waterfalls == liên kết ngoài == bullet parque do caracol page at | [
"thác",
"caracol",
"hoặc",
"cascata",
"do",
"caracol",
"là",
"một",
"thác",
"nước",
"cao",
"130",
"mét",
"có",
"khoảng",
"cách",
"khoảng",
"4",
"35",
"dặm",
"anh",
"7",
"00",
"km",
"từ",
"canela",
"brasil",
"trong",
"vườn",
"cấp",
"bang",
"caracol",
"parque",
"do",
"caracol",
"nó",
"được",
"hình",
"thành",
"bởi",
"sông",
"caracol",
"và",
"cắt",
"ra",
"khỏi",
"các",
"vách",
"đá",
"bazan",
"ở",
"dãy",
"núi",
"serra",
"geral",
"rơi",
"xuống",
"vale",
"da",
"lageana",
"thác",
"nằm",
"giữa",
"vùng",
"rừng",
"thông",
"pinheiral",
"của",
"cao",
"nguyên",
"braxin",
"và",
"các",
"rừng",
"nhiệt",
"đới",
"bờ",
"biển",
"đại",
"tây",
"dương",
"ven",
"biển",
"phía",
"nam",
"có",
"thể",
"đến",
"các",
"cơ",
"sở",
"của",
"thác",
"nước",
"bằng",
"một",
"con",
"đường",
"927",
"bước",
"cao",
"độ",
"duy",
"trì",
"bởi",
"projeto",
"lobo-guará",
"thác",
"nước",
"đã",
"hình",
"thành",
"trên",
"các",
"tảng",
"đá",
"bazan",
"của",
"hệ",
"tầng",
"serra",
"geral",
"và",
"có",
"hai",
"thác",
"tầng",
"trên",
"nằm",
"ở",
"vị",
"trí",
"khoảng",
"100",
"m",
"trước",
"thác",
"thứ",
"hai",
"nằm",
"trên",
"một",
"vách",
"đá",
"vách",
"đá",
"lơ",
"lửng",
"thác",
"caracol",
"từ",
"lâu",
"đã",
"thu",
"hút",
"du",
"khách",
"và",
"là",
"điểm",
"thu",
"hút",
"khách",
"du",
"lịch",
"tự",
"nhiên",
"phổ",
"biến",
"thứ",
"hai",
"ở",
"brasil",
"chỉ",
"còn",
"lại",
"là",
"thác",
"iguazu",
"trong",
"năm",
"2009",
"nó",
"đã",
"nhận",
"được",
"hơn",
"289",
"000",
"du",
"khách",
"có",
"một",
"tháp",
"quan",
"sát",
"gần",
"100",
"feet",
"cung",
"cấp",
"thang",
"máy",
"và",
"tầm",
"nhìn",
"toàn",
"cảnh",
"cũng",
"như",
"cáp",
"treo",
"giúp",
"du",
"khách",
"có",
"thể",
"nhìn",
"thấy",
"thác",
"nước",
"ở",
"trên",
"không",
"khu",
"vực",
"này",
"cũng",
"cung",
"cấp",
"một",
"nhà",
"hàng",
"và",
"các",
"gian",
"hàng",
"thủ",
"công",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"caracol",
"cachoeira",
"do",
"world",
"waterfall",
"database",
"world",
"s",
"tallest",
"waterfalls",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"parque",
"do",
"caracol",
"page",
"at"
] |
2017 sau vài tháng tăng giá các chủ nhà dùng nhà để cho thuê trong thời kỳ kinh tế suy thoái đã bắt đầu đưa tài sản của họ trở lại thị trường để bán dự kiến doanh số bán nhà trong năm 2017 sẽ đạt mức tương đương giai đoạn trước khủng hoảng 2008 nhìn chung thị trường bất động sản tây ban nha đang trải qua một đợt bùng nổ mới lần này là ở lĩnh vực cho thuê nhà trong tổng số 50 tỉnh thành có tới 48 tỉnh là ghi nhận số lượng nhà cho thuế cao hơn so với thời điểm tháng 5 năm 2007 theo báo cáo của trong đó tại 10 tỉnh đông dân nhất thì mức lạm phát nhà cho thuê tích lũy rơi vào khoảng từ 5% đến 15% đây là mức cao kỷ lục kể từ năm 2007 the phenomenon is most visible in big cities such as barcelona or madrid which are seeing new record average prices partially fueled by short-term rentals to tourists ==== khủng hoảng nợ công châu âu ==== trong những tuần đầu tiên của năm 2010 sự lo lắng bắt đầu trở lại và gia tăng về mức nợ quá cao ở một số các nước thành viên eu nói chung và sức khỏe của đồng euro nói riêng từ ireland và hy lạp đã lan sang bồ đào nha mặc dù vậy thì tại tây ban nha thì tình hình ít tồi tệ hơn nhiều nhà kinh tế đã đề xuất một loạt | [
"2017",
"sau",
"vài",
"tháng",
"tăng",
"giá",
"các",
"chủ",
"nhà",
"dùng",
"nhà",
"để",
"cho",
"thuê",
"trong",
"thời",
"kỳ",
"kinh",
"tế",
"suy",
"thoái",
"đã",
"bắt",
"đầu",
"đưa",
"tài",
"sản",
"của",
"họ",
"trở",
"lại",
"thị",
"trường",
"để",
"bán",
"dự",
"kiến",
"doanh",
"số",
"bán",
"nhà",
"trong",
"năm",
"2017",
"sẽ",
"đạt",
"mức",
"tương",
"đương",
"giai",
"đoạn",
"trước",
"khủng",
"hoảng",
"2008",
"nhìn",
"chung",
"thị",
"trường",
"bất",
"động",
"sản",
"tây",
"ban",
"nha",
"đang",
"trải",
"qua",
"một",
"đợt",
"bùng",
"nổ",
"mới",
"lần",
"này",
"là",
"ở",
"lĩnh",
"vực",
"cho",
"thuê",
"nhà",
"trong",
"tổng",
"số",
"50",
"tỉnh",
"thành",
"có",
"tới",
"48",
"tỉnh",
"là",
"ghi",
"nhận",
"số",
"lượng",
"nhà",
"cho",
"thuế",
"cao",
"hơn",
"so",
"với",
"thời",
"điểm",
"tháng",
"5",
"năm",
"2007",
"theo",
"báo",
"cáo",
"của",
"trong",
"đó",
"tại",
"10",
"tỉnh",
"đông",
"dân",
"nhất",
"thì",
"mức",
"lạm",
"phát",
"nhà",
"cho",
"thuê",
"tích",
"lũy",
"rơi",
"vào",
"khoảng",
"từ",
"5%",
"đến",
"15%",
"đây",
"là",
"mức",
"cao",
"kỷ",
"lục",
"kể",
"từ",
"năm",
"2007",
"the",
"phenomenon",
"is",
"most",
"visible",
"in",
"big",
"cities",
"such",
"as",
"barcelona",
"or",
"madrid",
"which",
"are",
"seeing",
"new",
"record",
"average",
"prices",
"partially",
"fueled",
"by",
"short-term",
"rentals",
"to",
"tourists",
"====",
"khủng",
"hoảng",
"nợ",
"công",
"châu",
"âu",
"====",
"trong",
"những",
"tuần",
"đầu",
"tiên",
"của",
"năm",
"2010",
"sự",
"lo",
"lắng",
"bắt",
"đầu",
"trở",
"lại",
"và",
"gia",
"tăng",
"về",
"mức",
"nợ",
"quá",
"cao",
"ở",
"một",
"số",
"các",
"nước",
"thành",
"viên",
"eu",
"nói",
"chung",
"và",
"sức",
"khỏe",
"của",
"đồng",
"euro",
"nói",
"riêng",
"từ",
"ireland",
"và",
"hy",
"lạp",
"đã",
"lan",
"sang",
"bồ",
"đào",
"nha",
"mặc",
"dù",
"vậy",
"thì",
"tại",
"tây",
"ban",
"nha",
"thì",
"tình",
"hình",
"ít",
"tồi",
"tệ",
"hơn",
"nhiều",
"nhà",
"kinh",
"tế",
"đã",
"đề",
"xuất",
"một",
"loạt"
] |
gnophomyia pulvinaris là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng tân nhiệt đới | [
"gnophomyia",
"pulvinaris",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"tân",
"nhiệt",
"đới"
] |
daphnella levicallis là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ conidae | [
"daphnella",
"levicallis",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"conidae"
] |
truyền thuyết là tên gọi dùng để chỉ một nhóm những tác phẩm tự sự dân gian kể về sự kiện và nhân vật lịch sử hoặc có liên quan đến lịch sử phần lớn theo xu hướng lí tưởng hóa qua đó thể hiện sự ngưỡng mộ và tôn vinh của nhân dân đối với những người có công với đất nước dân tộc hoặc cộng đồng cư dân của một vùng bên cạnh đó cũng có những truyền thuyết vừa đề cao vừa phê phán nhân vật lịch sử == đặc điểm sự phân lập thể loại == tại những truyền thống văn hóa khác nhau về loại hình khái niệm truyền thuyết có thể được mô tả những hiện tượng không hoàn toàn giống nhau và liên hệ một cách khác nhau với các thể loại dân gian khác kể cả thần thoại trong văn hóa châu âu thường người ta chia hai loại legend và tradition tuy cùng mang ngữ nghĩa là lời truyền tụng lời tục truyền truyền thuyết huyền thoại thiên về phía gắn với các nhân vật của lịch sử linh thiêng như các thánh của kitô giáo hoặc hồi giáo truyền thống gắn với các nhân vật trần thế và không buộc phải có yếu tố thần kỳ tuy vậy sự phân chia này chỉ phù hợp với những truyền thống trong đó tôn giáo thống trị đã cải biến các hệ thống thần thoại có sớm hơn chỉ xảy ra tại các nền văn hóa kitô giáo và hồi | [
"truyền",
"thuyết",
"là",
"tên",
"gọi",
"dùng",
"để",
"chỉ",
"một",
"nhóm",
"những",
"tác",
"phẩm",
"tự",
"sự",
"dân",
"gian",
"kể",
"về",
"sự",
"kiện",
"và",
"nhân",
"vật",
"lịch",
"sử",
"hoặc",
"có",
"liên",
"quan",
"đến",
"lịch",
"sử",
"phần",
"lớn",
"theo",
"xu",
"hướng",
"lí",
"tưởng",
"hóa",
"qua",
"đó",
"thể",
"hiện",
"sự",
"ngưỡng",
"mộ",
"và",
"tôn",
"vinh",
"của",
"nhân",
"dân",
"đối",
"với",
"những",
"người",
"có",
"công",
"với",
"đất",
"nước",
"dân",
"tộc",
"hoặc",
"cộng",
"đồng",
"cư",
"dân",
"của",
"một",
"vùng",
"bên",
"cạnh",
"đó",
"cũng",
"có",
"những",
"truyền",
"thuyết",
"vừa",
"đề",
"cao",
"vừa",
"phê",
"phán",
"nhân",
"vật",
"lịch",
"sử",
"==",
"đặc",
"điểm",
"sự",
"phân",
"lập",
"thể",
"loại",
"==",
"tại",
"những",
"truyền",
"thống",
"văn",
"hóa",
"khác",
"nhau",
"về",
"loại",
"hình",
"khái",
"niệm",
"truyền",
"thuyết",
"có",
"thể",
"được",
"mô",
"tả",
"những",
"hiện",
"tượng",
"không",
"hoàn",
"toàn",
"giống",
"nhau",
"và",
"liên",
"hệ",
"một",
"cách",
"khác",
"nhau",
"với",
"các",
"thể",
"loại",
"dân",
"gian",
"khác",
"kể",
"cả",
"thần",
"thoại",
"trong",
"văn",
"hóa",
"châu",
"âu",
"thường",
"người",
"ta",
"chia",
"hai",
"loại",
"legend",
"và",
"tradition",
"tuy",
"cùng",
"mang",
"ngữ",
"nghĩa",
"là",
"lời",
"truyền",
"tụng",
"lời",
"tục",
"truyền",
"truyền",
"thuyết",
"huyền",
"thoại",
"thiên",
"về",
"phía",
"gắn",
"với",
"các",
"nhân",
"vật",
"của",
"lịch",
"sử",
"linh",
"thiêng",
"như",
"các",
"thánh",
"của",
"kitô",
"giáo",
"hoặc",
"hồi",
"giáo",
"truyền",
"thống",
"gắn",
"với",
"các",
"nhân",
"vật",
"trần",
"thế",
"và",
"không",
"buộc",
"phải",
"có",
"yếu",
"tố",
"thần",
"kỳ",
"tuy",
"vậy",
"sự",
"phân",
"chia",
"này",
"chỉ",
"phù",
"hợp",
"với",
"những",
"truyền",
"thống",
"trong",
"đó",
"tôn",
"giáo",
"thống",
"trị",
"đã",
"cải",
"biến",
"các",
"hệ",
"thống",
"thần",
"thoại",
"có",
"sớm",
"hơn",
"chỉ",
"xảy",
"ra",
"tại",
"các",
"nền",
"văn",
"hóa",
"kitô",
"giáo",
"và",
"hồi"
] |
asarum hypogynum là một loài thực vật có hoa trong họ aristolochiaceae loài này được hayata mô tả khoa học đầu tiên năm 1915 | [
"asarum",
"hypogynum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"aristolochiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"hayata",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1915"
] |
bombycodes obfuscata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"bombycodes",
"obfuscata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
proagonistes gigantipes là một loài ruồi trong họ asilidae proagonistes gigantipes được bromley miêu tả năm 1930 loài này phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi | [
"proagonistes",
"gigantipes",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"asilidae",
"proagonistes",
"gigantipes",
"được",
"bromley",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1930",
"loài",
"này",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"nhiệt",
"đới",
"châu",
"phi"
] |
lùn hiện tại ta đã biết được nó có 10 ngôi sao biến quang với khối lượng nằm trong khoảng 68 đến 78 phần trăm khối lượng mặt trời chín trong số đó được nhà thiên văn học người đức walter baade phát hiện vào năm 1928 và ngôi sao thứ 10 được nhà thiên văn học người mĩ helen sawyer phát hiện vào năm 1946 == dữ liệu hiện tại == theo như quan sát đây là cụm sao nằm trong chòm sao hậu phát và dưới đây là một số dữ liệu khác xích kinh độ nghiêng cấp sao biểu kiến 9 96 kích thước biểu kiến 10 5 độ kim loại −2 30 == liên kết ngoài == bullet wide angle view with m53 panagiotis xipteras | [
"lùn",
"hiện",
"tại",
"ta",
"đã",
"biết",
"được",
"nó",
"có",
"10",
"ngôi",
"sao",
"biến",
"quang",
"với",
"khối",
"lượng",
"nằm",
"trong",
"khoảng",
"68",
"đến",
"78",
"phần",
"trăm",
"khối",
"lượng",
"mặt",
"trời",
"chín",
"trong",
"số",
"đó",
"được",
"nhà",
"thiên",
"văn",
"học",
"người",
"đức",
"walter",
"baade",
"phát",
"hiện",
"vào",
"năm",
"1928",
"và",
"ngôi",
"sao",
"thứ",
"10",
"được",
"nhà",
"thiên",
"văn",
"học",
"người",
"mĩ",
"helen",
"sawyer",
"phát",
"hiện",
"vào",
"năm",
"1946",
"==",
"dữ",
"liệu",
"hiện",
"tại",
"==",
"theo",
"như",
"quan",
"sát",
"đây",
"là",
"cụm",
"sao",
"nằm",
"trong",
"chòm",
"sao",
"hậu",
"phát",
"và",
"dưới",
"đây",
"là",
"một",
"số",
"dữ",
"liệu",
"khác",
"xích",
"kinh",
"độ",
"nghiêng",
"cấp",
"sao",
"biểu",
"kiến",
"9",
"96",
"kích",
"thước",
"biểu",
"kiến",
"10",
"5",
"độ",
"kim",
"loại",
"−2",
"30",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"wide",
"angle",
"view",
"with",
"m53",
"panagiotis",
"xipteras"
] |
kozluca afyonkarahisar kozluca là một xã thuộc thành phố afyonkarahisar tỉnh afyonkarahisar thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 481 người | [
"kozluca",
"afyonkarahisar",
"kozluca",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"thành",
"phố",
"afyonkarahisar",
"tỉnh",
"afyonkarahisar",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"481",
"người"
] |
cũng như cái cao thượng đều làm vừa ý nhưng cái cao thượng không gây cảm giác đam mê mà là cảm giác ngưỡng mộ và kính trọng theo kant cái cao thượng không thể có trong nghệ thuật nó bất quá chỉ là sự mô phỏng không đạt của cái cao thượng trong thiên nhiên cái đẹp là cái làm hài lòng trong sự phán đoán đơn thuần như vậy là không qua cảm quan theo một khái niệm của giác tính từ đó ta có thể suy ra một cách tự nhiên rằng nó phải làm hài lòng không qua tất cả những gì thuộc sở thích cao thượng là cái làm hài lòng trực tiếp qua sự kháng cự sở thích của các giác quan schön ist das was in bloßer beurteilung [also nicht vermittelst der empfindung des sinnes nach einem begriffe des verstandes] gefällt hieraus folgt von selbst dass es ohne alles interesse gefallen müsse erhaben ist das was durch seinen widerstand gegen das interesse der sinne unmittelbar gefällt trong lực phán đoán theo mục đích thì tính có mục đích trong tự nhiên được quán sát mục đích ở đây không phải là bản chất của vật thể mà được con người nghĩ ra và gán vào các đối tượng như sự tự do nó là một quan niệm có tính chất quy định regulative idee mục đích tự nhiên khách quan của một đối tượng được lý tính suy nghĩ xuất phát từ mối quan hệ giữa các thành phần và | [
"cũng",
"như",
"cái",
"cao",
"thượng",
"đều",
"làm",
"vừa",
"ý",
"nhưng",
"cái",
"cao",
"thượng",
"không",
"gây",
"cảm",
"giác",
"đam",
"mê",
"mà",
"là",
"cảm",
"giác",
"ngưỡng",
"mộ",
"và",
"kính",
"trọng",
"theo",
"kant",
"cái",
"cao",
"thượng",
"không",
"thể",
"có",
"trong",
"nghệ",
"thuật",
"nó",
"bất",
"quá",
"chỉ",
"là",
"sự",
"mô",
"phỏng",
"không",
"đạt",
"của",
"cái",
"cao",
"thượng",
"trong",
"thiên",
"nhiên",
"cái",
"đẹp",
"là",
"cái",
"làm",
"hài",
"lòng",
"trong",
"sự",
"phán",
"đoán",
"đơn",
"thuần",
"như",
"vậy",
"là",
"không",
"qua",
"cảm",
"quan",
"theo",
"một",
"khái",
"niệm",
"của",
"giác",
"tính",
"từ",
"đó",
"ta",
"có",
"thể",
"suy",
"ra",
"một",
"cách",
"tự",
"nhiên",
"rằng",
"nó",
"phải",
"làm",
"hài",
"lòng",
"không",
"qua",
"tất",
"cả",
"những",
"gì",
"thuộc",
"sở",
"thích",
"cao",
"thượng",
"là",
"cái",
"làm",
"hài",
"lòng",
"trực",
"tiếp",
"qua",
"sự",
"kháng",
"cự",
"sở",
"thích",
"của",
"các",
"giác",
"quan",
"schön",
"ist",
"das",
"was",
"in",
"bloßer",
"beurteilung",
"[also",
"nicht",
"vermittelst",
"der",
"empfindung",
"des",
"sinnes",
"nach",
"einem",
"begriffe",
"des",
"verstandes]",
"gefällt",
"hieraus",
"folgt",
"von",
"selbst",
"dass",
"es",
"ohne",
"alles",
"interesse",
"gefallen",
"müsse",
"erhaben",
"ist",
"das",
"was",
"durch",
"seinen",
"widerstand",
"gegen",
"das",
"interesse",
"der",
"sinne",
"unmittelbar",
"gefällt",
"trong",
"lực",
"phán",
"đoán",
"theo",
"mục",
"đích",
"thì",
"tính",
"có",
"mục",
"đích",
"trong",
"tự",
"nhiên",
"được",
"quán",
"sát",
"mục",
"đích",
"ở",
"đây",
"không",
"phải",
"là",
"bản",
"chất",
"của",
"vật",
"thể",
"mà",
"được",
"con",
"người",
"nghĩ",
"ra",
"và",
"gán",
"vào",
"các",
"đối",
"tượng",
"như",
"sự",
"tự",
"do",
"nó",
"là",
"một",
"quan",
"niệm",
"có",
"tính",
"chất",
"quy",
"định",
"regulative",
"idee",
"mục",
"đích",
"tự",
"nhiên",
"khách",
"quan",
"của",
"một",
"đối",
"tượng",
"được",
"lý",
"tính",
"suy",
"nghĩ",
"xuất",
"phát",
"từ",
"mối",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"các",
"thành",
"phần",
"và"
] |
eunomia nitidula là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"eunomia",
"nitidula",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
wentworth miller nam diễn viên wentworth miller có tên đầy đủ là wentworth earl miller iii sinh ngày 2 tháng 6 năm 1972 tại anh miller có nguồn gốc đa sắc tộc với người cha wentworth earl miller ii là người mỹ gốc phi jamaica anh đức cherokee gốc và mẹ mang trong mình những dòng máu nga pháp hà lan thụy điển syria và liban mặc dù gia đình quyết định chuyển sang park slope brooklyn new york lúc một tuổi miller vẫn giữ quốc tịch kép anh có hai chị em leigh và gillian miller đã học ở midwood high school ở brooklyn new york mỹ miller là thành viên của sing gia đình anh chuyển đến aleppo township bên ngoài pittsburgh pa nơi anh tốt nghiệp trường quaker valley ở leetsdale pa vào năm 1990 miller tốt nghiệp đại học princeton hoàn thành bằng cử nhân văn học anh năm 1995 miller đến los angeles theo đuổi nghiệp diễn xuất tuy nhiên con đường đến với nghệ thuật thứ 7 của anh đầy gập ghềnh dẫu vậy tôi vẫn không thể rời bỏ nghiệp diễn tôi cần nó như cần không khí để thở wentworth miller tâm sự năm 2005 miller được chọn vào vai michael scofield trong vượt ngục trong vượt ngục michael scofield đã cố tình đi cướp ngân hàng để được vào tù thực hiện kế hoạch giúp người anh lincoln burrows bị kết án oan dominic purcell đóng vượt ngục với vượt ngục miller có được đề cử quả cầu vàng | [
"wentworth",
"miller",
"nam",
"diễn",
"viên",
"wentworth",
"miller",
"có",
"tên",
"đầy",
"đủ",
"là",
"wentworth",
"earl",
"miller",
"iii",
"sinh",
"ngày",
"2",
"tháng",
"6",
"năm",
"1972",
"tại",
"anh",
"miller",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"đa",
"sắc",
"tộc",
"với",
"người",
"cha",
"wentworth",
"earl",
"miller",
"ii",
"là",
"người",
"mỹ",
"gốc",
"phi",
"jamaica",
"anh",
"đức",
"cherokee",
"gốc",
"và",
"mẹ",
"mang",
"trong",
"mình",
"những",
"dòng",
"máu",
"nga",
"pháp",
"hà",
"lan",
"thụy",
"điển",
"syria",
"và",
"liban",
"mặc",
"dù",
"gia",
"đình",
"quyết",
"định",
"chuyển",
"sang",
"park",
"slope",
"brooklyn",
"new",
"york",
"lúc",
"một",
"tuổi",
"miller",
"vẫn",
"giữ",
"quốc",
"tịch",
"kép",
"anh",
"có",
"hai",
"chị",
"em",
"leigh",
"và",
"gillian",
"miller",
"đã",
"học",
"ở",
"midwood",
"high",
"school",
"ở",
"brooklyn",
"new",
"york",
"mỹ",
"miller",
"là",
"thành",
"viên",
"của",
"sing",
"gia",
"đình",
"anh",
"chuyển",
"đến",
"aleppo",
"township",
"bên",
"ngoài",
"pittsburgh",
"pa",
"nơi",
"anh",
"tốt",
"nghiệp",
"trường",
"quaker",
"valley",
"ở",
"leetsdale",
"pa",
"vào",
"năm",
"1990",
"miller",
"tốt",
"nghiệp",
"đại",
"học",
"princeton",
"hoàn",
"thành",
"bằng",
"cử",
"nhân",
"văn",
"học",
"anh",
"năm",
"1995",
"miller",
"đến",
"los",
"angeles",
"theo",
"đuổi",
"nghiệp",
"diễn",
"xuất",
"tuy",
"nhiên",
"con",
"đường",
"đến",
"với",
"nghệ",
"thuật",
"thứ",
"7",
"của",
"anh",
"đầy",
"gập",
"ghềnh",
"dẫu",
"vậy",
"tôi",
"vẫn",
"không",
"thể",
"rời",
"bỏ",
"nghiệp",
"diễn",
"tôi",
"cần",
"nó",
"như",
"cần",
"không",
"khí",
"để",
"thở",
"wentworth",
"miller",
"tâm",
"sự",
"năm",
"2005",
"miller",
"được",
"chọn",
"vào",
"vai",
"michael",
"scofield",
"trong",
"vượt",
"ngục",
"trong",
"vượt",
"ngục",
"michael",
"scofield",
"đã",
"cố",
"tình",
"đi",
"cướp",
"ngân",
"hàng",
"để",
"được",
"vào",
"tù",
"thực",
"hiện",
"kế",
"hoạch",
"giúp",
"người",
"anh",
"lincoln",
"burrows",
"bị",
"kết",
"án",
"oan",
"dominic",
"purcell",
"đóng",
"vượt",
"ngục",
"với",
"vượt",
"ngục",
"miller",
"có",
"được",
"đề",
"cử",
"quả",
"cầu",
"vàng"
] |
apostolepis longicaudata là một loài rắn trong họ colubridae loài này được gomes mô tả khoa học đầu tiên năm 1921 | [
"apostolepis",
"longicaudata",
"là",
"một",
"loài",
"rắn",
"trong",
"họ",
"colubridae",
"loài",
"này",
"được",
"gomes",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1921"
] |
cyrtopodium braemii là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được l c menezes mô tả khoa học đầu tiên năm 1993 | [
"cyrtopodium",
"braemii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"c",
"menezes",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1993"
] |
castéra-loubix là một commune tỉnh pyrénées-atlantiques thuộc vùng nouvelle-aquitaine tây nam nước pháp == xem thêm == bullet commune của tỉnh pyrénées-atlantiques == tham khảo == bullet insee bullet ign | [
"castéra-loubix",
"là",
"một",
"commune",
"tỉnh",
"pyrénées-atlantiques",
"thuộc",
"vùng",
"nouvelle-aquitaine",
"tây",
"nam",
"nước",
"pháp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"commune",
"của",
"tỉnh",
"pyrénées-atlantiques",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"insee",
"bullet",
"ign"
] |
bakerella mangindranensis là một loài thực vật có hoa trong họ loranthaceae loài này được balle mô tả khoa học đầu tiên năm 1964 | [
"bakerella",
"mangindranensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"loranthaceae",
"loài",
"này",
"được",
"balle",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1964"
] |
onthophagus sanggona là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae | [
"onthophagus",
"sanggona",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"hung",
"scarabaeidae"
] |
quận pontotoc oklahoma quận pontotoc là một quận trong tiểu bang oklahoma hoa kỳ quận lỵ đóng ở thành phố theo điều tra dân số năm 2000 của cục điều tra dân số hoa kỳ quận có dân số người năm 2007 ước tính dân số quận này là người == địa lý == theo cục điều tra dân số hoa kỳ quận này có diện tích ki-lô-mét vuông trong đó có km2 là diện tích đất km2 là diện tích mặt nước | [
"quận",
"pontotoc",
"oklahoma",
"quận",
"pontotoc",
"là",
"một",
"quận",
"trong",
"tiểu",
"bang",
"oklahoma",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"lỵ",
"đóng",
"ở",
"thành",
"phố",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"của",
"cục",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"có",
"dân",
"số",
"người",
"năm",
"2007",
"ước",
"tính",
"dân",
"số",
"quận",
"này",
"là",
"người",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"theo",
"cục",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"hoa",
"kỳ",
"quận",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"ki-lô-mét",
"vuông",
"trong",
"đó",
"có",
"km2",
"là",
"diện",
"tích",
"đất",
"km2",
"là",
"diện",
"tích",
"mặt",
"nước"
] |
paranotoreas fulva là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"paranotoreas",
"fulva",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
đốp đã chiếm được và tạo thuận lợi cho dân quân địa phương miền đông phá bình định phối hợp với chiến dịch tổng hợp ở đồng bằng sông cửu long đại tá hoàng cầm được giao vị trí tư lệnh kiêm chính ủy của bộ tư lệnh chiến dịch nguyễn huệ tại an lộc đến ngày 12 tháng 6 quân giải phóng đã rút hẳn ra ngoài thị xã chuyển sang đóng ở các khu vực lân cận hơn 1000 thương binh qlvnch được sơ tán các đơn vị quân giải phóng rút dần về phía bắc và phía tây ngày 18 tháng 6 chỉ huy quân đoàn 3 qlvnch tuyên bố an lộc đã được giải tỏa theo số liệu của tướng lâm quang thi qlvnch tổn thất 2 280 lính chết 8 564 lính bị thương và 2 091 lính mất tích khoảng 1000 dân thường cũng bị thương vong do đạn lạc khi 2 bên giao tranh theo tài liệu của cục quân y thì quân giải phóng tổn thất khoảng 2 000 tử trận hoặc mất tích khoảng 5 000 bị thương ở thị trấn an lộc số đạn pháo dự trữ bị thiếu hụt nghiêm trọng tại mặt trận đường 13 theo kế hoạch trung đoàn 209 f7 chốt chặn tại đoạn tàu ô trên đường 13 trung đoàn 14 bao vây tân khai trung đoàn 16 đã cạn kiệt sức lực rút ra củng cố hai trung đoàn này và trung đoàn 205 độc lập của miền sẽ làm nhiệm vụ cơ động tiến công đánh | [
"đốp",
"đã",
"chiếm",
"được",
"và",
"tạo",
"thuận",
"lợi",
"cho",
"dân",
"quân",
"địa",
"phương",
"miền",
"đông",
"phá",
"bình",
"định",
"phối",
"hợp",
"với",
"chiến",
"dịch",
"tổng",
"hợp",
"ở",
"đồng",
"bằng",
"sông",
"cửu",
"long",
"đại",
"tá",
"hoàng",
"cầm",
"được",
"giao",
"vị",
"trí",
"tư",
"lệnh",
"kiêm",
"chính",
"ủy",
"của",
"bộ",
"tư",
"lệnh",
"chiến",
"dịch",
"nguyễn",
"huệ",
"tại",
"an",
"lộc",
"đến",
"ngày",
"12",
"tháng",
"6",
"quân",
"giải",
"phóng",
"đã",
"rút",
"hẳn",
"ra",
"ngoài",
"thị",
"xã",
"chuyển",
"sang",
"đóng",
"ở",
"các",
"khu",
"vực",
"lân",
"cận",
"hơn",
"1000",
"thương",
"binh",
"qlvnch",
"được",
"sơ",
"tán",
"các",
"đơn",
"vị",
"quân",
"giải",
"phóng",
"rút",
"dần",
"về",
"phía",
"bắc",
"và",
"phía",
"tây",
"ngày",
"18",
"tháng",
"6",
"chỉ",
"huy",
"quân",
"đoàn",
"3",
"qlvnch",
"tuyên",
"bố",
"an",
"lộc",
"đã",
"được",
"giải",
"tỏa",
"theo",
"số",
"liệu",
"của",
"tướng",
"lâm",
"quang",
"thi",
"qlvnch",
"tổn",
"thất",
"2",
"280",
"lính",
"chết",
"8",
"564",
"lính",
"bị",
"thương",
"và",
"2",
"091",
"lính",
"mất",
"tích",
"khoảng",
"1000",
"dân",
"thường",
"cũng",
"bị",
"thương",
"vong",
"do",
"đạn",
"lạc",
"khi",
"2",
"bên",
"giao",
"tranh",
"theo",
"tài",
"liệu",
"của",
"cục",
"quân",
"y",
"thì",
"quân",
"giải",
"phóng",
"tổn",
"thất",
"khoảng",
"2",
"000",
"tử",
"trận",
"hoặc",
"mất",
"tích",
"khoảng",
"5",
"000",
"bị",
"thương",
"ở",
"thị",
"trấn",
"an",
"lộc",
"số",
"đạn",
"pháo",
"dự",
"trữ",
"bị",
"thiếu",
"hụt",
"nghiêm",
"trọng",
"tại",
"mặt",
"trận",
"đường",
"13",
"theo",
"kế",
"hoạch",
"trung",
"đoàn",
"209",
"f7",
"chốt",
"chặn",
"tại",
"đoạn",
"tàu",
"ô",
"trên",
"đường",
"13",
"trung",
"đoàn",
"14",
"bao",
"vây",
"tân",
"khai",
"trung",
"đoàn",
"16",
"đã",
"cạn",
"kiệt",
"sức",
"lực",
"rút",
"ra",
"củng",
"cố",
"hai",
"trung",
"đoàn",
"này",
"và",
"trung",
"đoàn",
"205",
"độc",
"lập",
"của",
"miền",
"sẽ",
"làm",
"nhiệm",
"vụ",
"cơ",
"động",
"tiến",
"công",
"đánh"
] |
xuất sắc nhất bullet đề cử – diễn viên xuất sắc nhất– jo seung-woo bullet đề cử– nữ diễn viên xuất sắc nhất– kim hye-soo bullet grand bell awards 2007 bullet diễn viên phụ xuất sắc nhất – kim yoon-seok bullet hóa trang xuất sắc nhất bullet đề cử – nữ diễn viên xuất sắc nhất– kim hye-soo bullet đề cử – đạo diễn xuất sắc nhất – choi dong-hoon bullet đề cử – quay phim xuất sắc nhất– choi yeong-hwan bullet đề cử – biên tập xuất sắc nhất bullet korea movie star awards 2007 bullet diễn viên xuất sắc nhất – jo seung-woo bullet nữ diễn viên xuất sắc nhất – kim yoon-seok bullet nam diễn viên phụ xuất sắc nhất kim yoon-seok bullet korean film awards 2007 bullet biên tập xuất sắc nhất bullet đề cử– phim xuất sắc nhất bullet đề cử– diễn viên xuất sắc nhất– jo seung-woo bullet đề cử– nữ diễn viên xuất sắc nhất – kim hye-soo bullet đề cử– đạo diễn xuất sắc nhất– choi dong-hoon bullet đề cử– quay phim xuất sắc nhất – choi yeong-hwan bullet newport beach film festival 2007 bullet đạo diễn xuất sắc nhất– choi dong-hoon bullet jury award – chủ đề xuất sắc nhất bullet jury award – nữ diễn viên xuất sắc nhất – kim hye-soo bullet jury award – diễn viên chủ đề xuất sắc nhất– jo seung-woo | [
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"bullet",
"đề",
"cử",
"–",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất–",
"jo",
"seung-woo",
"bullet",
"đề",
"cử–",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất–",
"kim",
"hye-soo",
"bullet",
"grand",
"bell",
"awards",
"2007",
"bullet",
"diễn",
"viên",
"phụ",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"–",
"kim",
"yoon-seok",
"bullet",
"hóa",
"trang",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"bullet",
"đề",
"cử",
"–",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất–",
"kim",
"hye-soo",
"bullet",
"đề",
"cử",
"–",
"đạo",
"diễn",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"–",
"choi",
"dong-hoon",
"bullet",
"đề",
"cử",
"–",
"quay",
"phim",
"xuất",
"sắc",
"nhất–",
"choi",
"yeong-hwan",
"bullet",
"đề",
"cử",
"–",
"biên",
"tập",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"bullet",
"korea",
"movie",
"star",
"awards",
"2007",
"bullet",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"–",
"jo",
"seung-woo",
"bullet",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"–",
"kim",
"yoon-seok",
"bullet",
"nam",
"diễn",
"viên",
"phụ",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"kim",
"yoon-seok",
"bullet",
"korean",
"film",
"awards",
"2007",
"bullet",
"biên",
"tập",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"bullet",
"đề",
"cử–",
"phim",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"bullet",
"đề",
"cử–",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất–",
"jo",
"seung-woo",
"bullet",
"đề",
"cử–",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"–",
"kim",
"hye-soo",
"bullet",
"đề",
"cử–",
"đạo",
"diễn",
"xuất",
"sắc",
"nhất–",
"choi",
"dong-hoon",
"bullet",
"đề",
"cử–",
"quay",
"phim",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"–",
"choi",
"yeong-hwan",
"bullet",
"newport",
"beach",
"film",
"festival",
"2007",
"bullet",
"đạo",
"diễn",
"xuất",
"sắc",
"nhất–",
"choi",
"dong-hoon",
"bullet",
"jury",
"award",
"–",
"chủ",
"đề",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"bullet",
"jury",
"award",
"–",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"–",
"kim",
"hye-soo",
"bullet",
"jury",
"award",
"–",
"diễn",
"viên",
"chủ",
"đề",
"xuất",
"sắc",
"nhất–",
"jo",
"seung-woo"
] |
tam anh bắc là một xã thuộc huyện núi thành tỉnh quảng nam việt nam == địa lý == xã tam anh bắc nằm ở phía bắc huyện núi thành có vị trí địa lý bullet phía đông giáp xã tam tiến và xã tam hòa bullet phía tây giáp xã tam thạnh bullet phía nam giáp xã tam anh nam bullet phía bắc giáp xã tam xuân ii xã tam anh bắc có diện tích 21 km² dân số năm 2019 là 6 399 người mật độ dân số đạt 305 người km² == hành chính == xã tam anh bắc được chia thành 5 thôn đức bố 1 đức bố 2 thuận an trà lý an lương | [
"tam",
"anh",
"bắc",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"núi",
"thành",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"việt",
"nam",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"xã",
"tam",
"anh",
"bắc",
"nằm",
"ở",
"phía",
"bắc",
"huyện",
"núi",
"thành",
"có",
"vị",
"trí",
"địa",
"lý",
"bullet",
"phía",
"đông",
"giáp",
"xã",
"tam",
"tiến",
"và",
"xã",
"tam",
"hòa",
"bullet",
"phía",
"tây",
"giáp",
"xã",
"tam",
"thạnh",
"bullet",
"phía",
"nam",
"giáp",
"xã",
"tam",
"anh",
"nam",
"bullet",
"phía",
"bắc",
"giáp",
"xã",
"tam",
"xuân",
"ii",
"xã",
"tam",
"anh",
"bắc",
"có",
"diện",
"tích",
"21",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2019",
"là",
"6",
"399",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"305",
"người",
"km²",
"==",
"hành",
"chính",
"==",
"xã",
"tam",
"anh",
"bắc",
"được",
"chia",
"thành",
"5",
"thôn",
"đức",
"bố",
"1",
"đức",
"bố",
"2",
"thuận",
"an",
"trà",
"lý",
"an",
"lương"
] |
an tử hạ là tên cổ của làng nam tử trước kia thuộc huyện tiên minh phủ nam sách trấn hải dương nay đổi tên thành xã kiến thiết huyện tiên lãng thành phố hải phòng an tử hạ là quê của tiến sĩ thượng thư nhữ văn lan ông là cha của bà nhữ thị thục và là ông ngoại của trạng trình nguyễn bỉnh khiêm tại làng an tử hạ hiện này vẫn còn đền thờ vị thượng thư này làng an tử hạ nổi tiếng với hương vị thuốc lào đặc trưng == xem thêm == bullet tiên lãng bullet hải dương bullet hải phòng bullet nhữ văn lan bullet nguyễn bỉnh khiêm | [
"an",
"tử",
"hạ",
"là",
"tên",
"cổ",
"của",
"làng",
"nam",
"tử",
"trước",
"kia",
"thuộc",
"huyện",
"tiên",
"minh",
"phủ",
"nam",
"sách",
"trấn",
"hải",
"dương",
"nay",
"đổi",
"tên",
"thành",
"xã",
"kiến",
"thiết",
"huyện",
"tiên",
"lãng",
"thành",
"phố",
"hải",
"phòng",
"an",
"tử",
"hạ",
"là",
"quê",
"của",
"tiến",
"sĩ",
"thượng",
"thư",
"nhữ",
"văn",
"lan",
"ông",
"là",
"cha",
"của",
"bà",
"nhữ",
"thị",
"thục",
"và",
"là",
"ông",
"ngoại",
"của",
"trạng",
"trình",
"nguyễn",
"bỉnh",
"khiêm",
"tại",
"làng",
"an",
"tử",
"hạ",
"hiện",
"này",
"vẫn",
"còn",
"đền",
"thờ",
"vị",
"thượng",
"thư",
"này",
"làng",
"an",
"tử",
"hạ",
"nổi",
"tiếng",
"với",
"hương",
"vị",
"thuốc",
"lào",
"đặc",
"trưng",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"tiên",
"lãng",
"bullet",
"hải",
"dương",
"bullet",
"hải",
"phòng",
"bullet",
"nhữ",
"văn",
"lan",
"bullet",
"nguyễn",
"bỉnh",
"khiêm"
] |
hoạt động nhưng minazuki vẫn tiếp tục thực hiện những chuyến vận chuyển tốc hành tokyo đến buka và kavieng thuộc new ireland cho đến cuối năm vào ngày 4 tháng 11 minazuki vớt được 267 người sống sót sót từ chiếc tàu vận chuyển kiyozumi maru bị hư hại sau khi được sửa chữa vào cuối năm minazuki tiếp tục các nhiệm vụ vận chuyển tốc hành tokyo đến rabaul cho đến cuối tháng 2 rồi được phân công tuần tra chung quanh khu vực palau trong tháng 3 và tháng 4 từ ngày 1 tháng 5 minazuki được phân về hạm đội khu vực trung tâm thái bình dương nó hộ tống các đoàn tàu vận tải từ yokosuka đến saipan trong tháng 5 vào ngày 6 tháng 6 sau khi rời tawitawi hộ tống một tàu chở dầu đi đến balikpapan minazuki trúng phải ngư lôi phóng từ tàu ngầm mỹ uss harder ngoài khơi tawitawi và bị chìm ở tọa độ tàu khu trục wakatsuki vớt được 45 người sống sót nhưng chỉ huy của minazuki là thiếu tá hải quân kieji isobe thiệt mạng cùng với con tàu minazuki được rút khỏi danh sách đăng bạ hải quân vào ngày 10 tháng 8 năm 1944 == danh sách thuyền trưởng == bullet trung tá shichisaburo koga sĩ quan trang bị trưởng 1 tháng 12 năm 1926 22 tháng 3 năm 1927 bullet trung tá shichisaburo koga 22 tháng 3 năm 1927 1 tháng 12 năm 1927 bullet trung tá sadao yamada 1 tháng 12 năm | [
"hoạt",
"động",
"nhưng",
"minazuki",
"vẫn",
"tiếp",
"tục",
"thực",
"hiện",
"những",
"chuyến",
"vận",
"chuyển",
"tốc",
"hành",
"tokyo",
"đến",
"buka",
"và",
"kavieng",
"thuộc",
"new",
"ireland",
"cho",
"đến",
"cuối",
"năm",
"vào",
"ngày",
"4",
"tháng",
"11",
"minazuki",
"vớt",
"được",
"267",
"người",
"sống",
"sót",
"sót",
"từ",
"chiếc",
"tàu",
"vận",
"chuyển",
"kiyozumi",
"maru",
"bị",
"hư",
"hại",
"sau",
"khi",
"được",
"sửa",
"chữa",
"vào",
"cuối",
"năm",
"minazuki",
"tiếp",
"tục",
"các",
"nhiệm",
"vụ",
"vận",
"chuyển",
"tốc",
"hành",
"tokyo",
"đến",
"rabaul",
"cho",
"đến",
"cuối",
"tháng",
"2",
"rồi",
"được",
"phân",
"công",
"tuần",
"tra",
"chung",
"quanh",
"khu",
"vực",
"palau",
"trong",
"tháng",
"3",
"và",
"tháng",
"4",
"từ",
"ngày",
"1",
"tháng",
"5",
"minazuki",
"được",
"phân",
"về",
"hạm",
"đội",
"khu",
"vực",
"trung",
"tâm",
"thái",
"bình",
"dương",
"nó",
"hộ",
"tống",
"các",
"đoàn",
"tàu",
"vận",
"tải",
"từ",
"yokosuka",
"đến",
"saipan",
"trong",
"tháng",
"5",
"vào",
"ngày",
"6",
"tháng",
"6",
"sau",
"khi",
"rời",
"tawitawi",
"hộ",
"tống",
"một",
"tàu",
"chở",
"dầu",
"đi",
"đến",
"balikpapan",
"minazuki",
"trúng",
"phải",
"ngư",
"lôi",
"phóng",
"từ",
"tàu",
"ngầm",
"mỹ",
"uss",
"harder",
"ngoài",
"khơi",
"tawitawi",
"và",
"bị",
"chìm",
"ở",
"tọa",
"độ",
"tàu",
"khu",
"trục",
"wakatsuki",
"vớt",
"được",
"45",
"người",
"sống",
"sót",
"nhưng",
"chỉ",
"huy",
"của",
"minazuki",
"là",
"thiếu",
"tá",
"hải",
"quân",
"kieji",
"isobe",
"thiệt",
"mạng",
"cùng",
"với",
"con",
"tàu",
"minazuki",
"được",
"rút",
"khỏi",
"danh",
"sách",
"đăng",
"bạ",
"hải",
"quân",
"vào",
"ngày",
"10",
"tháng",
"8",
"năm",
"1944",
"==",
"danh",
"sách",
"thuyền",
"trưởng",
"==",
"bullet",
"trung",
"tá",
"shichisaburo",
"koga",
"sĩ",
"quan",
"trang",
"bị",
"trưởng",
"1",
"tháng",
"12",
"năm",
"1926",
"22",
"tháng",
"3",
"năm",
"1927",
"bullet",
"trung",
"tá",
"shichisaburo",
"koga",
"22",
"tháng",
"3",
"năm",
"1927",
"1",
"tháng",
"12",
"năm",
"1927",
"bullet",
"trung",
"tá",
"sadao",
"yamada",
"1",
"tháng",
"12",
"năm"
] |
ovaesemen karacabey ovaesemen là một xã thuộc huyện karacabey tỉnh bursa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 363 người | [
"ovaesemen",
"karacabey",
"ovaesemen",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"karacabey",
"tỉnh",
"bursa",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"363",
"người"
] |
dracophyllum townsonii là một loài thực vật có hoa trong họ thạch nam loài này được cheeseman mô tả khoa học đầu tiên năm 1906 | [
"dracophyllum",
"townsonii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thạch",
"nam",
"loài",
"này",
"được",
"cheeseman",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1906"
] |
phytoecia rufovittipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"phytoecia",
"rufovittipennis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
gerra sevorsa là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"gerra",
"sevorsa",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
stellaria có thể là bullet chi thực vật stellaria thuộc họ caryophyllaceae bullet chi ốc biển stellaria thuộc họ xenophoridae | [
"stellaria",
"có",
"thể",
"là",
"bullet",
"chi",
"thực",
"vật",
"stellaria",
"thuộc",
"họ",
"caryophyllaceae",
"bullet",
"chi",
"ốc",
"biển",
"stellaria",
"thuộc",
"họ",
"xenophoridae"
] |
những người kinh doanh được gọi là con buôn do đồng bằng nhỏ hẹp nông nghiệp năng suất thấp thủ công nghiệp và thương mại kém phát triển nên nền kinh tế quốc gia là tự cung tự cấp trong khu vực đông nam á việt nam không thể xem là một quốc gia giàu có từ thế kỉ 16 một nền kinh tế thị trường bắt đầu phát triển tại đàng trong ngoại thương phát triển mạnh đàng trong trở thành nơi cung cấp nông sản lâm sản khoáng sản cho thương nhân trung quốc nhật bản và phương tây sang thời nguyễn các cảng thương mại ban đầu như hội an bị hạn chế và các quốc gia nước ngoài có nền văn hóa khác nhau và tham vọng xâm lược của họ được coi là một mối đe dọa do nền kinh tế mang tính tự cung tự cấp việt nam không có một nền công nghiệp và thương mại phát triển nên cũng không có nhu cầu mở cửa để giao thương chính sách đóng cửa này khiến ngoại thương không thể phát triển khiến sản xuất trong nước không có nhân tố kích thích để phát triển dẫn đến một mức độ đình trệ trong nền kinh tế việt nam và góp phần đưa việt nam trở thành thuộc địa của pháp trong khi đó nhật bản tuy cũng thi hành chính sách toả quốc vì e ngại bị phương tây xâm lược nhưng nền kinh tế của họ đã phát triển | [
"những",
"người",
"kinh",
"doanh",
"được",
"gọi",
"là",
"con",
"buôn",
"do",
"đồng",
"bằng",
"nhỏ",
"hẹp",
"nông",
"nghiệp",
"năng",
"suất",
"thấp",
"thủ",
"công",
"nghiệp",
"và",
"thương",
"mại",
"kém",
"phát",
"triển",
"nên",
"nền",
"kinh",
"tế",
"quốc",
"gia",
"là",
"tự",
"cung",
"tự",
"cấp",
"trong",
"khu",
"vực",
"đông",
"nam",
"á",
"việt",
"nam",
"không",
"thể",
"xem",
"là",
"một",
"quốc",
"gia",
"giàu",
"có",
"từ",
"thế",
"kỉ",
"16",
"một",
"nền",
"kinh",
"tế",
"thị",
"trường",
"bắt",
"đầu",
"phát",
"triển",
"tại",
"đàng",
"trong",
"ngoại",
"thương",
"phát",
"triển",
"mạnh",
"đàng",
"trong",
"trở",
"thành",
"nơi",
"cung",
"cấp",
"nông",
"sản",
"lâm",
"sản",
"khoáng",
"sản",
"cho",
"thương",
"nhân",
"trung",
"quốc",
"nhật",
"bản",
"và",
"phương",
"tây",
"sang",
"thời",
"nguyễn",
"các",
"cảng",
"thương",
"mại",
"ban",
"đầu",
"như",
"hội",
"an",
"bị",
"hạn",
"chế",
"và",
"các",
"quốc",
"gia",
"nước",
"ngoài",
"có",
"nền",
"văn",
"hóa",
"khác",
"nhau",
"và",
"tham",
"vọng",
"xâm",
"lược",
"của",
"họ",
"được",
"coi",
"là",
"một",
"mối",
"đe",
"dọa",
"do",
"nền",
"kinh",
"tế",
"mang",
"tính",
"tự",
"cung",
"tự",
"cấp",
"việt",
"nam",
"không",
"có",
"một",
"nền",
"công",
"nghiệp",
"và",
"thương",
"mại",
"phát",
"triển",
"nên",
"cũng",
"không",
"có",
"nhu",
"cầu",
"mở",
"cửa",
"để",
"giao",
"thương",
"chính",
"sách",
"đóng",
"cửa",
"này",
"khiến",
"ngoại",
"thương",
"không",
"thể",
"phát",
"triển",
"khiến",
"sản",
"xuất",
"trong",
"nước",
"không",
"có",
"nhân",
"tố",
"kích",
"thích",
"để",
"phát",
"triển",
"dẫn",
"đến",
"một",
"mức",
"độ",
"đình",
"trệ",
"trong",
"nền",
"kinh",
"tế",
"việt",
"nam",
"và",
"góp",
"phần",
"đưa",
"việt",
"nam",
"trở",
"thành",
"thuộc",
"địa",
"của",
"pháp",
"trong",
"khi",
"đó",
"nhật",
"bản",
"tuy",
"cũng",
"thi",
"hành",
"chính",
"sách",
"toả",
"quốc",
"vì",
"e",
"ngại",
"bị",
"phương",
"tây",
"xâm",
"lược",
"nhưng",
"nền",
"kinh",
"tế",
"của",
"họ",
"đã",
"phát",
"triển"
] |
Mộ chiến sĩ vô danh nằm dưới Khải Hoàn Môn từ ngày 11 tháng 11 năm 1920. Đây là một người lính Pháp vô danh chết trong trận Verdun, thời Chiến tranh thế giới thứ nhất. | [
"Mộ",
"chiến",
"sĩ",
"vô",
"danh",
"nằm",
"dưới",
"Khải",
"Hoàn",
"Môn",
"từ",
"ngày",
"11",
"tháng",
"11",
"năm",
"1920.",
"Đây",
"là",
"một",
"người",
"lính",
"Pháp",
"vô",
"danh",
"chết",
"trong",
"trận",
"Verdun,",
"thời",
"Chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"nhất."
] |
kurtziella cyrene là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ conidae họ ốc cối | [
"kurtziella",
"cyrene",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"conidae",
"họ",
"ốc",
"cối"
] |
được phong hàm giáo sư == xem thêm == bullet toán học bullet trường đại học khoa học sài gòn == liên kết ngoài == bullet luận văn phd của giáo sư đặng đình áng bullet hội thảo thành tựu khoa học của giáo sư đặng đình áng khoa toán tin học trường đại học khoa học tự nhiên đại học quốc gia tp hồ chí minh 7 tháng 7 năm 2020 bullet chủ tịch nước trương tấn sang gặp mặt các nhà giáo tiêu biểu trung tâm thvn tại tp cần thơ bullet giai điệu tương lai | [
"được",
"phong",
"hàm",
"giáo",
"sư",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"toán",
"học",
"bullet",
"trường",
"đại",
"học",
"khoa",
"học",
"sài",
"gòn",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"luận",
"văn",
"phd",
"của",
"giáo",
"sư",
"đặng",
"đình",
"áng",
"bullet",
"hội",
"thảo",
"thành",
"tựu",
"khoa",
"học",
"của",
"giáo",
"sư",
"đặng",
"đình",
"áng",
"khoa",
"toán",
"tin",
"học",
"trường",
"đại",
"học",
"khoa",
"học",
"tự",
"nhiên",
"đại",
"học",
"quốc",
"gia",
"tp",
"hồ",
"chí",
"minh",
"7",
"tháng",
"7",
"năm",
"2020",
"bullet",
"chủ",
"tịch",
"nước",
"trương",
"tấn",
"sang",
"gặp",
"mặt",
"các",
"nhà",
"giáo",
"tiêu",
"biểu",
"trung",
"tâm",
"thvn",
"tại",
"tp",
"cần",
"thơ",
"bullet",
"giai",
"điệu",
"tương",
"lai"
] |
nga rsfsr đã tổ chức bầu cử tương đối tự do cho đại hội đại biểu nhân dân nga boris yeltsin được bầu đại diện cho sverdlovsk chiếm 72% số phiếu ngày 29 tháng 5 năm 1990 yeltsin được bầu làm chủ tịch liên xô tối cao của chxhcn xô viết liên bang nga mặc dù thực tế là gorbachev đã yêu cầu các đại biểu nga không bỏ phiếu cho ông yeltsin được hỗ trợ bởi các thành viên dân chủ và bảo thủ của liên xô tối cao những người tìm kiếm quyền lực trong tình hình chính trị đang phát triển một cuộc đấu tranh quyền lực mới xuất hiện giữa rsfsr và liên xô vào ngày 12 tháng 6 năm 1990 đại hội đại biểu nhân dân của rsfsr đã thông qua một tuyên bố chủ quyền ngày 12 tháng 7 năm 1990 yeltsin từ chức khỏi đảng cộng sản trong một bài phát biểu đầy kịch tính tại đại hội lần thứ 28 === cộng hòa baltic === ==== litva ==== chuyến thăm của gorbachev tới thủ đô vilnius của litva vào ngày 11-13 tháng 1 năm 1990 đã kích động một cuộc biểu tình ủng hộ độc lập với khoảng 250 000 người tham dự vào ngày 11 tháng 3 quốc hội mới được bầu của ssr litva đã bầu vytautas landsbergis lãnh đạo của sąjūdis làm chủ tịch và tuyên bố đạo luật tái thiết lập nhà nước litva khiến litva trở thành cộng hòa liên xô đầu tiên tách khỏi liên xô moscow phản | [
"nga",
"rsfsr",
"đã",
"tổ",
"chức",
"bầu",
"cử",
"tương",
"đối",
"tự",
"do",
"cho",
"đại",
"hội",
"đại",
"biểu",
"nhân",
"dân",
"nga",
"boris",
"yeltsin",
"được",
"bầu",
"đại",
"diện",
"cho",
"sverdlovsk",
"chiếm",
"72%",
"số",
"phiếu",
"ngày",
"29",
"tháng",
"5",
"năm",
"1990",
"yeltsin",
"được",
"bầu",
"làm",
"chủ",
"tịch",
"liên",
"xô",
"tối",
"cao",
"của",
"chxhcn",
"xô",
"viết",
"liên",
"bang",
"nga",
"mặc",
"dù",
"thực",
"tế",
"là",
"gorbachev",
"đã",
"yêu",
"cầu",
"các",
"đại",
"biểu",
"nga",
"không",
"bỏ",
"phiếu",
"cho",
"ông",
"yeltsin",
"được",
"hỗ",
"trợ",
"bởi",
"các",
"thành",
"viên",
"dân",
"chủ",
"và",
"bảo",
"thủ",
"của",
"liên",
"xô",
"tối",
"cao",
"những",
"người",
"tìm",
"kiếm",
"quyền",
"lực",
"trong",
"tình",
"hình",
"chính",
"trị",
"đang",
"phát",
"triển",
"một",
"cuộc",
"đấu",
"tranh",
"quyền",
"lực",
"mới",
"xuất",
"hiện",
"giữa",
"rsfsr",
"và",
"liên",
"xô",
"vào",
"ngày",
"12",
"tháng",
"6",
"năm",
"1990",
"đại",
"hội",
"đại",
"biểu",
"nhân",
"dân",
"của",
"rsfsr",
"đã",
"thông",
"qua",
"một",
"tuyên",
"bố",
"chủ",
"quyền",
"ngày",
"12",
"tháng",
"7",
"năm",
"1990",
"yeltsin",
"từ",
"chức",
"khỏi",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"trong",
"một",
"bài",
"phát",
"biểu",
"đầy",
"kịch",
"tính",
"tại",
"đại",
"hội",
"lần",
"thứ",
"28",
"===",
"cộng",
"hòa",
"baltic",
"===",
"====",
"litva",
"====",
"chuyến",
"thăm",
"của",
"gorbachev",
"tới",
"thủ",
"đô",
"vilnius",
"của",
"litva",
"vào",
"ngày",
"11-13",
"tháng",
"1",
"năm",
"1990",
"đã",
"kích",
"động",
"một",
"cuộc",
"biểu",
"tình",
"ủng",
"hộ",
"độc",
"lập",
"với",
"khoảng",
"250",
"000",
"người",
"tham",
"dự",
"vào",
"ngày",
"11",
"tháng",
"3",
"quốc",
"hội",
"mới",
"được",
"bầu",
"của",
"ssr",
"litva",
"đã",
"bầu",
"vytautas",
"landsbergis",
"lãnh",
"đạo",
"của",
"sąjūdis",
"làm",
"chủ",
"tịch",
"và",
"tuyên",
"bố",
"đạo",
"luật",
"tái",
"thiết",
"lập",
"nhà",
"nước",
"litva",
"khiến",
"litva",
"trở",
"thành",
"cộng",
"hòa",
"liên",
"xô",
"đầu",
"tiên",
"tách",
"khỏi",
"liên",
"xô",
"moscow",
"phản"
] |
bolinus cornutus là một loài ốc biển săn mồi là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ muricidae họ ốc gai loài này phổ biến dọc theo bờ biển tây châu phi nơi chúng sinh sống ở các vùng nước nông vừa vỏ chúng có hình như cây chùy có gai lớn thường có màu nâu nhạt hoặc nâu vàng nhạt với ông xi phông | [
"bolinus",
"cornutus",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"săn",
"mồi",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"thuộc",
"họ",
"muricidae",
"họ",
"ốc",
"gai",
"loài",
"này",
"phổ",
"biến",
"dọc",
"theo",
"bờ",
"biển",
"tây",
"châu",
"phi",
"nơi",
"chúng",
"sinh",
"sống",
"ở",
"các",
"vùng",
"nước",
"nông",
"vừa",
"vỏ",
"chúng",
"có",
"hình",
"như",
"cây",
"chùy",
"có",
"gai",
"lớn",
"thường",
"có",
"màu",
"nâu",
"nhạt",
"hoặc",
"nâu",
"vàng",
"nhạt",
"với",
"ông",
"xi",
"phông"
] |
ficus hederacea là một loài thực vật có hoa trong họ moraceae loài này được roxb mô tả khoa học đầu tiên năm 1832 | [
"ficus",
"hederacea",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"moraceae",
"loài",
"này",
"được",
"roxb",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1832"
] |
hình thành từng bước trở thành những quyết sách tổng tiến công và nổi dậy đánh thẳng vào sào huyệt của địch trong các thành phố và thị xã từ kế hoạch chiến lược năm 1968 do bộ tổng tham mưu chuẩn bị hai cuộc họp bộ chính trị tháng 10 và tháng 12-1967 đã ra nghị quyết và trở thành nghị quyết của hội nghị lần thứ 14 ban chấp hành trung ương đảng khoá iii quyết định chuyển cuộc chiến tranh cách mạng ở miền nam sang một thời kỳ mới thời kỳ giành thắng lợi quyết định sau khi thảo luận kỹ khả năng đánh thành phố của lực lượng vũ trang và khả năng nổi dậy của quần chúng bộ chính trị thông qua phương án tổng công kích tổng khởi nghĩa do bộ tổng tham mưu soạn thảo đã được quân uỷ trung ương nhất trí phương án xác định chiến trường trọng điểm là sài gòn gia định đà nẵng huế hướng phối hợp chiến lược quan trọng là đường 9 khe sanh cụ thể là theo đó trước tết mậu thân 10 ngày quân giải phóng sẽ nổ súng mở màn chiến dịch đường 9 khe sanh tiến công vào tập đoàn cứ điểm khe sanh để buộc mỹ phải chú ý tập trung điều lực lượng chủ lực ra phía bắc đối phó tạo điều kiện để giữ bí mật hướng trọng điểm và tiếp tục chuẩn bị lịch sử các cuộc chiến tranh trên thế giới cũng | [
"hình",
"thành",
"từng",
"bước",
"trở",
"thành",
"những",
"quyết",
"sách",
"tổng",
"tiến",
"công",
"và",
"nổi",
"dậy",
"đánh",
"thẳng",
"vào",
"sào",
"huyệt",
"của",
"địch",
"trong",
"các",
"thành",
"phố",
"và",
"thị",
"xã",
"từ",
"kế",
"hoạch",
"chiến",
"lược",
"năm",
"1968",
"do",
"bộ",
"tổng",
"tham",
"mưu",
"chuẩn",
"bị",
"hai",
"cuộc",
"họp",
"bộ",
"chính",
"trị",
"tháng",
"10",
"và",
"tháng",
"12-1967",
"đã",
"ra",
"nghị",
"quyết",
"và",
"trở",
"thành",
"nghị",
"quyết",
"của",
"hội",
"nghị",
"lần",
"thứ",
"14",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"đảng",
"khoá",
"iii",
"quyết",
"định",
"chuyển",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"cách",
"mạng",
"ở",
"miền",
"nam",
"sang",
"một",
"thời",
"kỳ",
"mới",
"thời",
"kỳ",
"giành",
"thắng",
"lợi",
"quyết",
"định",
"sau",
"khi",
"thảo",
"luận",
"kỹ",
"khả",
"năng",
"đánh",
"thành",
"phố",
"của",
"lực",
"lượng",
"vũ",
"trang",
"và",
"khả",
"năng",
"nổi",
"dậy",
"của",
"quần",
"chúng",
"bộ",
"chính",
"trị",
"thông",
"qua",
"phương",
"án",
"tổng",
"công",
"kích",
"tổng",
"khởi",
"nghĩa",
"do",
"bộ",
"tổng",
"tham",
"mưu",
"soạn",
"thảo",
"đã",
"được",
"quân",
"uỷ",
"trung",
"ương",
"nhất",
"trí",
"phương",
"án",
"xác",
"định",
"chiến",
"trường",
"trọng",
"điểm",
"là",
"sài",
"gòn",
"gia",
"định",
"đà",
"nẵng",
"huế",
"hướng",
"phối",
"hợp",
"chiến",
"lược",
"quan",
"trọng",
"là",
"đường",
"9",
"khe",
"sanh",
"cụ",
"thể",
"là",
"theo",
"đó",
"trước",
"tết",
"mậu",
"thân",
"10",
"ngày",
"quân",
"giải",
"phóng",
"sẽ",
"nổ",
"súng",
"mở",
"màn",
"chiến",
"dịch",
"đường",
"9",
"khe",
"sanh",
"tiến",
"công",
"vào",
"tập",
"đoàn",
"cứ",
"điểm",
"khe",
"sanh",
"để",
"buộc",
"mỹ",
"phải",
"chú",
"ý",
"tập",
"trung",
"điều",
"lực",
"lượng",
"chủ",
"lực",
"ra",
"phía",
"bắc",
"đối",
"phó",
"tạo",
"điều",
"kiện",
"để",
"giữ",
"bí",
"mật",
"hướng",
"trọng",
"điểm",
"và",
"tiếp",
"tục",
"chuẩn",
"bị",
"lịch",
"sử",
"các",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"trên",
"thế",
"giới",
"cũng"
] |
nhận vương miện khi chambre des députés phong ông là vua của pháp vào ngày 4 tháng 8 trong một cuộc hôn nhân kéo dài marie-thérèse rời rambouillet để đến một cuộc lưu đày mới với chú của bà chồng bà đứa cháu nhỏ của bà và người mẹ nữ công tước de berry và em gái louise marie thérèse d artois vào ngày 16 tháng 8 gia đình đã đến cảng cherbourg nơi họ lên tàu đến anh vua louis-philippe đã lo liệu việc thu xếp cho việc ra đi và đi thuyền của những người anh em họ của mình == cuộc lưu đày cuối cùng == gia đình hoàng gia sống ở nơi hiện là 22 sau đó là 21 regent terrace ở edinburgh cho đến năm 1833 khi cựu vương chọn chuyển đến praha với tư cách là khách của em họ của marie-thérèse hoàng đế francis i của áo họ chuyển đến những căn hộ sang trọng ở lâu đài praha sau đó gia đình hoàng gia rời praha và chuyển đến điền trang của bá tước coronini gần gorizia khi đó thuộc áo nhưng ngày nay thuộc ý marie-thérèse đã tận tình chăm sóc chú của mình qua trận ốm cuối cùng vào năm 1836 khi ông qua đời vì bệnh tả chồng bà mất năm 1844 và được chôn cất bên cạnh cha marie-thérèse sau đó chuyển đến schloss frohsdorf một lâu đài theo phong cách baroque ngay bên ngoài viên nơi bà dành cả ngày để đi dạo đọc sách may | [
"nhận",
"vương",
"miện",
"khi",
"chambre",
"des",
"députés",
"phong",
"ông",
"là",
"vua",
"của",
"pháp",
"vào",
"ngày",
"4",
"tháng",
"8",
"trong",
"một",
"cuộc",
"hôn",
"nhân",
"kéo",
"dài",
"marie-thérèse",
"rời",
"rambouillet",
"để",
"đến",
"một",
"cuộc",
"lưu",
"đày",
"mới",
"với",
"chú",
"của",
"bà",
"chồng",
"bà",
"đứa",
"cháu",
"nhỏ",
"của",
"bà",
"và",
"người",
"mẹ",
"nữ",
"công",
"tước",
"de",
"berry",
"và",
"em",
"gái",
"louise",
"marie",
"thérèse",
"d",
"artois",
"vào",
"ngày",
"16",
"tháng",
"8",
"gia",
"đình",
"đã",
"đến",
"cảng",
"cherbourg",
"nơi",
"họ",
"lên",
"tàu",
"đến",
"anh",
"vua",
"louis-philippe",
"đã",
"lo",
"liệu",
"việc",
"thu",
"xếp",
"cho",
"việc",
"ra",
"đi",
"và",
"đi",
"thuyền",
"của",
"những",
"người",
"anh",
"em",
"họ",
"của",
"mình",
"==",
"cuộc",
"lưu",
"đày",
"cuối",
"cùng",
"==",
"gia",
"đình",
"hoàng",
"gia",
"sống",
"ở",
"nơi",
"hiện",
"là",
"22",
"sau",
"đó",
"là",
"21",
"regent",
"terrace",
"ở",
"edinburgh",
"cho",
"đến",
"năm",
"1833",
"khi",
"cựu",
"vương",
"chọn",
"chuyển",
"đến",
"praha",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"khách",
"của",
"em",
"họ",
"của",
"marie-thérèse",
"hoàng",
"đế",
"francis",
"i",
"của",
"áo",
"họ",
"chuyển",
"đến",
"những",
"căn",
"hộ",
"sang",
"trọng",
"ở",
"lâu",
"đài",
"praha",
"sau",
"đó",
"gia",
"đình",
"hoàng",
"gia",
"rời",
"praha",
"và",
"chuyển",
"đến",
"điền",
"trang",
"của",
"bá",
"tước",
"coronini",
"gần",
"gorizia",
"khi",
"đó",
"thuộc",
"áo",
"nhưng",
"ngày",
"nay",
"thuộc",
"ý",
"marie-thérèse",
"đã",
"tận",
"tình",
"chăm",
"sóc",
"chú",
"của",
"mình",
"qua",
"trận",
"ốm",
"cuối",
"cùng",
"vào",
"năm",
"1836",
"khi",
"ông",
"qua",
"đời",
"vì",
"bệnh",
"tả",
"chồng",
"bà",
"mất",
"năm",
"1844",
"và",
"được",
"chôn",
"cất",
"bên",
"cạnh",
"cha",
"marie-thérèse",
"sau",
"đó",
"chuyển",
"đến",
"schloss",
"frohsdorf",
"một",
"lâu",
"đài",
"theo",
"phong",
"cách",
"baroque",
"ngay",
"bên",
"ngoài",
"viên",
"nơi",
"bà",
"dành",
"cả",
"ngày",
"để",
"đi",
"dạo",
"đọc",
"sách",
"may"
] |
eutropis novemcarinata là một loài thằn lằn trong họ scincidae loài này được anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1871 | [
"eutropis",
"novemcarinata",
"là",
"một",
"loài",
"thằn",
"lằn",
"trong",
"họ",
"scincidae",
"loài",
"này",
"được",
"anderson",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1871"
] |
quân vượt bến bồ bản đóng trại ở hà tây để chặn đường lui của mã siêu siêu bàn với hàn toại chia quân ra chặn ở bờ bắc ngăn quân tào nhưng toại không nghe theo siêu bèn tự mình hành động tào tháo cho đại quân vượt sông sang bờ bắc khi quân tào đang qua sông thì mã siêu bất thần mang 1 vạn quân đến đánh úp bắn tên đến như mưa người chèo thuyền của tào tháo bị trúng tên chết tướng hứa chử một tay cầm yên ngựa che cho tào tháo tay kia chèo thuyền cùng lúc đó huyện lệnh vị nam là đinh phỉ sai thả hết trâu ngựa ra đường khiến quân mã siêu tranh nhau đi bắt sao nhãng việc truy kích tào tháo vì vậy ông được thoát nạn qua bờ bên kia theo kế của giả hủ tào tháo quyết định dùng kế ly gián toại và siêu ông vốn quen biết với toại từ trước khi ra trận gặp toại không có mặt siêu ông tìm cách bắt chuyện nói với nhau khá thân mật vì vậy siêu bắt đầu nghi ngờ toại sau đó tào tháo lại viết thư gửi hàn toại cố ý gửi nhầm bản nháp có gạch xoá sửa chữa những chỗ quan trọng siêu thấy toại có thư đến đòi xem thấy thư bị gạch xoá siêu càng nghi ngờ là do toại tự gạch đi biết nội bộ quân tây lương đã nghi ngờ nhau tào tháo ra quân tiến | [
"quân",
"vượt",
"bến",
"bồ",
"bản",
"đóng",
"trại",
"ở",
"hà",
"tây",
"để",
"chặn",
"đường",
"lui",
"của",
"mã",
"siêu",
"siêu",
"bàn",
"với",
"hàn",
"toại",
"chia",
"quân",
"ra",
"chặn",
"ở",
"bờ",
"bắc",
"ngăn",
"quân",
"tào",
"nhưng",
"toại",
"không",
"nghe",
"theo",
"siêu",
"bèn",
"tự",
"mình",
"hành",
"động",
"tào",
"tháo",
"cho",
"đại",
"quân",
"vượt",
"sông",
"sang",
"bờ",
"bắc",
"khi",
"quân",
"tào",
"đang",
"qua",
"sông",
"thì",
"mã",
"siêu",
"bất",
"thần",
"mang",
"1",
"vạn",
"quân",
"đến",
"đánh",
"úp",
"bắn",
"tên",
"đến",
"như",
"mưa",
"người",
"chèo",
"thuyền",
"của",
"tào",
"tháo",
"bị",
"trúng",
"tên",
"chết",
"tướng",
"hứa",
"chử",
"một",
"tay",
"cầm",
"yên",
"ngựa",
"che",
"cho",
"tào",
"tháo",
"tay",
"kia",
"chèo",
"thuyền",
"cùng",
"lúc",
"đó",
"huyện",
"lệnh",
"vị",
"nam",
"là",
"đinh",
"phỉ",
"sai",
"thả",
"hết",
"trâu",
"ngựa",
"ra",
"đường",
"khiến",
"quân",
"mã",
"siêu",
"tranh",
"nhau",
"đi",
"bắt",
"sao",
"nhãng",
"việc",
"truy",
"kích",
"tào",
"tháo",
"vì",
"vậy",
"ông",
"được",
"thoát",
"nạn",
"qua",
"bờ",
"bên",
"kia",
"theo",
"kế",
"của",
"giả",
"hủ",
"tào",
"tháo",
"quyết",
"định",
"dùng",
"kế",
"ly",
"gián",
"toại",
"và",
"siêu",
"ông",
"vốn",
"quen",
"biết",
"với",
"toại",
"từ",
"trước",
"khi",
"ra",
"trận",
"gặp",
"toại",
"không",
"có",
"mặt",
"siêu",
"ông",
"tìm",
"cách",
"bắt",
"chuyện",
"nói",
"với",
"nhau",
"khá",
"thân",
"mật",
"vì",
"vậy",
"siêu",
"bắt",
"đầu",
"nghi",
"ngờ",
"toại",
"sau",
"đó",
"tào",
"tháo",
"lại",
"viết",
"thư",
"gửi",
"hàn",
"toại",
"cố",
"ý",
"gửi",
"nhầm",
"bản",
"nháp",
"có",
"gạch",
"xoá",
"sửa",
"chữa",
"những",
"chỗ",
"quan",
"trọng",
"siêu",
"thấy",
"toại",
"có",
"thư",
"đến",
"đòi",
"xem",
"thấy",
"thư",
"bị",
"gạch",
"xoá",
"siêu",
"càng",
"nghi",
"ngờ",
"là",
"do",
"toại",
"tự",
"gạch",
"đi",
"biết",
"nội",
"bộ",
"quân",
"tây",
"lương",
"đã",
"nghi",
"ngờ",
"nhau",
"tào",
"tháo",
"ra",
"quân",
"tiến"
] |
schismus arabicus là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được nees miêu tả khoa học đầu tiên năm 1841 | [
"schismus",
"arabicus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hòa",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"nees",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1841"
] |
platyptilia odiosa là một loài bướm đêm thuộc họ pterophoridae nó được tìm thấy ở nam phi | [
"platyptilia",
"odiosa",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"pterophoridae",
"nó",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"nam",
"phi"
] |
hậu bullet 232 tcn tây sở bá vương hạng vũ == mấtđồ thư hiệu úy nhà tần == bullet 210 tcn tần thủy hoàng bullet 202 tcn hạng vũ | [
"hậu",
"bullet",
"232",
"tcn",
"tây",
"sở",
"bá",
"vương",
"hạng",
"vũ",
"==",
"mấtđồ",
"thư",
"hiệu",
"úy",
"nhà",
"tần",
"==",
"bullet",
"210",
"tcn",
"tần",
"thủy",
"hoàng",
"bullet",
"202",
"tcn",
"hạng",
"vũ"
] |
saint-clément-de-régnat là một xã ở tỉnh puy-de-dôme trong vùng auvergne-rhône-alpes miền trung nước pháp == xem thêm == bullet commune của tỉnh puy-de-dôme == tham khảo == bullet insee bullet ign | [
"saint-clément-de-régnat",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"puy-de-dôme",
"trong",
"vùng",
"auvergne-rhône-alpes",
"miền",
"trung",
"nước",
"pháp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"commune",
"của",
"tỉnh",
"puy-de-dôme",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"insee",
"bullet",
"ign"
] |
gonomyia bimucronata là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai | [
"gonomyia",
"bimucronata",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"ấn",
"độ",
"mã",
"lai"
] |
tomoderus fernandezi là một loài bọ cánh cứng trong họ anthicidae loài này được bonadona miêu tả khoa học năm 1984 | [
"tomoderus",
"fernandezi",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"anthicidae",
"loài",
"này",
"được",
"bonadona",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1984"
] |
leptonesiotes semicyaneus là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được suffrian miêu tả khoa học năm 1867 | [
"leptonesiotes",
"semicyaneus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"suffrian",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1867"
] |