text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
xã của tỉnh hautes-pyrénées đây là danh sách 474 xã của tỉnh hautes-pyrénées ở pháp | [
"xã",
"của",
"tỉnh",
"hautes-pyrénées",
"đây",
"là",
"danh",
"sách",
"474",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"hautes-pyrénées",
"ở",
"pháp"
] |
puya maculata là một loài thực vật có hoa trong họ bromeliaceae loài này được l b sm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1952 chúng là loài đặc hữu của ecuador | [
"puya",
"maculata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"bromeliaceae",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"b",
"sm",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1952",
"chúng",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"ecuador"
] |
vĩ đại tập buổi hẹn đầu tiên của gohan chi-chi kể cho gohan khi cậu buộc phải hẹn hò với angela về ngày hẹn hò đầu tiên của cô với goku qua hồi tưởng của mình khi học còn thiếu niên mặc dù khi đó họ chỉ là những đứa trẻ chưa đến tuổi vị thành niên cô nói với cậu hãy suy nghĩ về những điều thú vị nhất để làm và sau đó cô sẽ cùng làm nó với anh goku cho rằng chiến đấu là việc thú vị nhất mặc dù ban đầu không muốn nhưng chi-chi đã nhanh chóng chấp nhận nó buổi hẹn hò bỗng chốc trở thành một trận đấu ngang tài nghĩ lại chi-chi cho rằng đó là buổi hẹn hò đầu tiên tuyệt vời đây vẫn còn là một điều chưa rõ nó có thể là vào một thời điểm trước khi goku trở thành đệ tử của quy lão tiên sinh goku không mặc đồng phục của quy môn phái mà thay vào đó là bộ đồng phục màu xanh của mình trong lần đầu tiên cậu gặp chi-chi ==== đám cưới bị hoãn lại ==== sau khi thị trấn tại hỏa diệm sơn được xây dựng lại và phục hồi dân số chi-chi lớn lên trong cô đơn và chờ đợi goku ngưu ma vương đưa chi-chi đến làng tâm linh và cho cô biết khi nào goku trở lại khi thầy bói nói rằng cậu đang đến gần ngưu ma vương bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới | [
"vĩ",
"đại",
"tập",
"buổi",
"hẹn",
"đầu",
"tiên",
"của",
"gohan",
"chi-chi",
"kể",
"cho",
"gohan",
"khi",
"cậu",
"buộc",
"phải",
"hẹn",
"hò",
"với",
"angela",
"về",
"ngày",
"hẹn",
"hò",
"đầu",
"tiên",
"của",
"cô",
"với",
"goku",
"qua",
"hồi",
"tưởng",
"của",
"mình",
"khi",
"học",
"còn",
"thiếu",
"niên",
"mặc",
"dù",
"khi",
"đó",
"họ",
"chỉ",
"là",
"những",
"đứa",
"trẻ",
"chưa",
"đến",
"tuổi",
"vị",
"thành",
"niên",
"cô",
"nói",
"với",
"cậu",
"hãy",
"suy",
"nghĩ",
"về",
"những",
"điều",
"thú",
"vị",
"nhất",
"để",
"làm",
"và",
"sau",
"đó",
"cô",
"sẽ",
"cùng",
"làm",
"nó",
"với",
"anh",
"goku",
"cho",
"rằng",
"chiến",
"đấu",
"là",
"việc",
"thú",
"vị",
"nhất",
"mặc",
"dù",
"ban",
"đầu",
"không",
"muốn",
"nhưng",
"chi-chi",
"đã",
"nhanh",
"chóng",
"chấp",
"nhận",
"nó",
"buổi",
"hẹn",
"hò",
"bỗng",
"chốc",
"trở",
"thành",
"một",
"trận",
"đấu",
"ngang",
"tài",
"nghĩ",
"lại",
"chi-chi",
"cho",
"rằng",
"đó",
"là",
"buổi",
"hẹn",
"hò",
"đầu",
"tiên",
"tuyệt",
"vời",
"đây",
"vẫn",
"còn",
"là",
"một",
"điều",
"chưa",
"rõ",
"nó",
"có",
"thể",
"là",
"vào",
"một",
"thời",
"điểm",
"trước",
"khi",
"goku",
"trở",
"thành",
"đệ",
"tử",
"của",
"quy",
"lão",
"tiên",
"sinh",
"goku",
"không",
"mặc",
"đồng",
"phục",
"của",
"quy",
"môn",
"phái",
"mà",
"thay",
"vào",
"đó",
"là",
"bộ",
"đồng",
"phục",
"màu",
"xanh",
"của",
"mình",
"trong",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"cậu",
"gặp",
"chi-chi",
"====",
"đám",
"cưới",
"bị",
"hoãn",
"lại",
"====",
"sau",
"khi",
"thị",
"trấn",
"tại",
"hỏa",
"diệm",
"sơn",
"được",
"xây",
"dựng",
"lại",
"và",
"phục",
"hồi",
"dân",
"số",
"chi-chi",
"lớn",
"lên",
"trong",
"cô",
"đơn",
"và",
"chờ",
"đợi",
"goku",
"ngưu",
"ma",
"vương",
"đưa",
"chi-chi",
"đến",
"làng",
"tâm",
"linh",
"và",
"cho",
"cô",
"biết",
"khi",
"nào",
"goku",
"trở",
"lại",
"khi",
"thầy",
"bói",
"nói",
"rằng",
"cậu",
"đang",
"đến",
"gần",
"ngưu",
"ma",
"vương",
"bắt",
"đầu",
"chuẩn",
"bị",
"cho",
"đám",
"cưới"
] |
mahmuthisar ilgın mahmuthisar là một xã thuộc huyện ilgın tỉnh konya thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 529 người | [
"mahmuthisar",
"ilgın",
"mahmuthisar",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"ilgın",
"tỉnh",
"konya",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"529",
"người"
] |
cousinia pygmaea là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được c winkl mô tả khoa học đầu tiên | [
"cousinia",
"pygmaea",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"c",
"winkl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
cyphia heterophylla là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được c presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1837 | [
"cyphia",
"heterophylla",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"chuông",
"loài",
"này",
"được",
"c",
"presl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1837"
] |
byrrhus lisellae là một loài bọ cánh cứng trong họ byrrhidae loài này được fiori miêu tả khoa học năm 1953 | [
"byrrhus",
"lisellae",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"byrrhidae",
"loài",
"này",
"được",
"fiori",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1953"
] |
calamagrostis ramonae là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được escalona mô tả khoa học đầu tiên năm 1988 | [
"calamagrostis",
"ramonae",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hòa",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"escalona",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1988"
] |
coptodactyla torresica là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae | [
"coptodactyla",
"torresica",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"hung",
"scarabaeidae"
] |
66 000 mét vuông al jaddaf nằm bên kia nhánh sông dubai === dubai pearl === dubai pearl là một khu phức hợp được xây dựng gần dubai media city nó được ước tính chi phí 3 tỷ usd đề án sẽ bao gồm bốn tòa tháp mỗi tòa tháp cao 67 tầng với các cơ sở bán lẻ và bốn tầng đậu xe ba trong số các tầng trong tòa tháp sẽ chứa ngôi nhà trên bầu trời nhà đầu tư chính là gia đình al fahim từ abu dhabi các kiến trúc sư người úc ck designworks đã hoàn thành công việc trên các tòa nhà === downtown jebel ali === downtown jebel ali là một dự án phát triển hỗn hợp nằm giữa bờ sông dubai và công viên techno trải rộng trên diện tích 200 ha sau khi hoàn thành sẽ là nơi sinh sống của 235 000 người 70 000 trong số đó sẽ là cư dân sau khi hoàn thành toàn bộ khu vực phát triển sẽ bao gồm bốn khu vực riêng biệt còn được gọi là quarters downtown jebel ali khi hoàn thành sẽ được có từ 326 tòa nhà trong tổng số 237 tòa nhà đã được chỉ định cho mục đích dân cư giai đoạn đầu tiên của dự án được dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2009 giai đoạn cuối cùng sẽ hoàn thành vào năm 2011 mã phát triển quy hoạch tổng thể được quản lý bởi một nhóm kiến trúc sư từ ellisdon === công viên dubai investment === công viên | [
"66",
"000",
"mét",
"vuông",
"al",
"jaddaf",
"nằm",
"bên",
"kia",
"nhánh",
"sông",
"dubai",
"===",
"dubai",
"pearl",
"===",
"dubai",
"pearl",
"là",
"một",
"khu",
"phức",
"hợp",
"được",
"xây",
"dựng",
"gần",
"dubai",
"media",
"city",
"nó",
"được",
"ước",
"tính",
"chi",
"phí",
"3",
"tỷ",
"usd",
"đề",
"án",
"sẽ",
"bao",
"gồm",
"bốn",
"tòa",
"tháp",
"mỗi",
"tòa",
"tháp",
"cao",
"67",
"tầng",
"với",
"các",
"cơ",
"sở",
"bán",
"lẻ",
"và",
"bốn",
"tầng",
"đậu",
"xe",
"ba",
"trong",
"số",
"các",
"tầng",
"trong",
"tòa",
"tháp",
"sẽ",
"chứa",
"ngôi",
"nhà",
"trên",
"bầu",
"trời",
"nhà",
"đầu",
"tư",
"chính",
"là",
"gia",
"đình",
"al",
"fahim",
"từ",
"abu",
"dhabi",
"các",
"kiến",
"trúc",
"sư",
"người",
"úc",
"ck",
"designworks",
"đã",
"hoàn",
"thành",
"công",
"việc",
"trên",
"các",
"tòa",
"nhà",
"===",
"downtown",
"jebel",
"ali",
"===",
"downtown",
"jebel",
"ali",
"là",
"một",
"dự",
"án",
"phát",
"triển",
"hỗn",
"hợp",
"nằm",
"giữa",
"bờ",
"sông",
"dubai",
"và",
"công",
"viên",
"techno",
"trải",
"rộng",
"trên",
"diện",
"tích",
"200",
"ha",
"sau",
"khi",
"hoàn",
"thành",
"sẽ",
"là",
"nơi",
"sinh",
"sống",
"của",
"235",
"000",
"người",
"70",
"000",
"trong",
"số",
"đó",
"sẽ",
"là",
"cư",
"dân",
"sau",
"khi",
"hoàn",
"thành",
"toàn",
"bộ",
"khu",
"vực",
"phát",
"triển",
"sẽ",
"bao",
"gồm",
"bốn",
"khu",
"vực",
"riêng",
"biệt",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"quarters",
"downtown",
"jebel",
"ali",
"khi",
"hoàn",
"thành",
"sẽ",
"được",
"có",
"từ",
"326",
"tòa",
"nhà",
"trong",
"tổng",
"số",
"237",
"tòa",
"nhà",
"đã",
"được",
"chỉ",
"định",
"cho",
"mục",
"đích",
"dân",
"cư",
"giai",
"đoạn",
"đầu",
"tiên",
"của",
"dự",
"án",
"được",
"dự",
"kiến",
"sẽ",
"hoàn",
"thành",
"vào",
"năm",
"2009",
"giai",
"đoạn",
"cuối",
"cùng",
"sẽ",
"hoàn",
"thành",
"vào",
"năm",
"2011",
"mã",
"phát",
"triển",
"quy",
"hoạch",
"tổng",
"thể",
"được",
"quản",
"lý",
"bởi",
"một",
"nhóm",
"kiến",
"trúc",
"sư",
"từ",
"ellisdon",
"===",
"công",
"viên",
"dubai",
"investment",
"===",
"công",
"viên"
] |
khi một bên hoàn thành gánh nặng chứng minh thì gánh nặng sẽ chuyển sang bên kia | [
"khi",
"một",
"bên",
"hoàn",
"thành",
"gánh",
"nặng",
"chứng",
"minh",
"thì",
"gánh",
"nặng",
"sẽ",
"chuyển",
"sang",
"bên",
"kia"
] |
temnoptera là một chi bướm đêm thuộc họ erebidae == tham khảo == bullet natural history museum lepidoptera genus database | [
"temnoptera",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"erebidae",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"natural",
"history",
"museum",
"lepidoptera",
"genus",
"database"
] |
ceanothus cordulatus là một loài thực vật có hoa trong họ táo loài này được kellogg mô tả khoa học đầu tiên năm 1863 | [
"ceanothus",
"cordulatus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"táo",
"loài",
"này",
"được",
"kellogg",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1863"
] |
– cơ quan ngôn luận của hội liên hiệp phụ nữ việt nam thành phố hồ chí minh bullet tạp chí người cao tuổi bullet báo dân tộc và phát triển ủy ban dân tộc bullet tạp chí dân tộc ủy ban dân tộc bullet báo giác ngộ – cơ quan ngôn luận của giáo hội phật giáo việt nam thành phố hồ chí minh bullet báo công giáo và dân tộc cgvdt – thuộc sự quản lý của ủy ban đoàn kết công giáo thành phố hồ chí minh == báo địa phương == một số cơ quan báo chí địa phương gồm bullet hà nội mới bullet báo tuổi trẻ thủ đô bullet báo bắc ninh bullet báo hà tĩnh bullet báo quảng trị bullet tạp chí văn nghệ ninh bình bullet tạp chí cửa việt bullet tạp chí sông hương bullet báo đà nẵng bullet đài tiếng nói nhân dân thành phố hồ chí minh bullet sài gòn giải phóng bullet nhật báo sài gòn giải phóng bằng tiếng việt và tiếng hoa phát hành cùng lúc vào buổi sáng bullet nhật báo sài gòn giải phóng thể thao phát hành vào buổi sáng từ năm 1996 và tạm ngưng từ tháng 9 năm 2017 bullet nhật báo sài gòn giải phóng 12 giờ phát hành vào 13 giờ chiều từ năm 2006 và tạm ngưng từ ngày 12 tháng 7 năm 2009 bullet tuần san sài gòn giải phóng thứ bảy phát hành vào sáng thứ sáu từ năm 1991 và tạm ngưng từ ngày 10 tháng 7 năm 2015 bullet saigon guide bằng tiếng anh phát hành vào sáng thứ hai và thứ sáu từ | [
"–",
"cơ",
"quan",
"ngôn",
"luận",
"của",
"hội",
"liên",
"hiệp",
"phụ",
"nữ",
"việt",
"nam",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"bullet",
"tạp",
"chí",
"người",
"cao",
"tuổi",
"bullet",
"báo",
"dân",
"tộc",
"và",
"phát",
"triển",
"ủy",
"ban",
"dân",
"tộc",
"bullet",
"tạp",
"chí",
"dân",
"tộc",
"ủy",
"ban",
"dân",
"tộc",
"bullet",
"báo",
"giác",
"ngộ",
"–",
"cơ",
"quan",
"ngôn",
"luận",
"của",
"giáo",
"hội",
"phật",
"giáo",
"việt",
"nam",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"bullet",
"báo",
"công",
"giáo",
"và",
"dân",
"tộc",
"cgvdt",
"–",
"thuộc",
"sự",
"quản",
"lý",
"của",
"ủy",
"ban",
"đoàn",
"kết",
"công",
"giáo",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"==",
"báo",
"địa",
"phương",
"==",
"một",
"số",
"cơ",
"quan",
"báo",
"chí",
"địa",
"phương",
"gồm",
"bullet",
"hà",
"nội",
"mới",
"bullet",
"báo",
"tuổi",
"trẻ",
"thủ",
"đô",
"bullet",
"báo",
"bắc",
"ninh",
"bullet",
"báo",
"hà",
"tĩnh",
"bullet",
"báo",
"quảng",
"trị",
"bullet",
"tạp",
"chí",
"văn",
"nghệ",
"ninh",
"bình",
"bullet",
"tạp",
"chí",
"cửa",
"việt",
"bullet",
"tạp",
"chí",
"sông",
"hương",
"bullet",
"báo",
"đà",
"nẵng",
"bullet",
"đài",
"tiếng",
"nói",
"nhân",
"dân",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"bullet",
"sài",
"gòn",
"giải",
"phóng",
"bullet",
"nhật",
"báo",
"sài",
"gòn",
"giải",
"phóng",
"bằng",
"tiếng",
"việt",
"và",
"tiếng",
"hoa",
"phát",
"hành",
"cùng",
"lúc",
"vào",
"buổi",
"sáng",
"bullet",
"nhật",
"báo",
"sài",
"gòn",
"giải",
"phóng",
"thể",
"thao",
"phát",
"hành",
"vào",
"buổi",
"sáng",
"từ",
"năm",
"1996",
"và",
"tạm",
"ngưng",
"từ",
"tháng",
"9",
"năm",
"2017",
"bullet",
"nhật",
"báo",
"sài",
"gòn",
"giải",
"phóng",
"12",
"giờ",
"phát",
"hành",
"vào",
"13",
"giờ",
"chiều",
"từ",
"năm",
"2006",
"và",
"tạm",
"ngưng",
"từ",
"ngày",
"12",
"tháng",
"7",
"năm",
"2009",
"bullet",
"tuần",
"san",
"sài",
"gòn",
"giải",
"phóng",
"thứ",
"bảy",
"phát",
"hành",
"vào",
"sáng",
"thứ",
"sáu",
"từ",
"năm",
"1991",
"và",
"tạm",
"ngưng",
"từ",
"ngày",
"10",
"tháng",
"7",
"năm",
"2015",
"bullet",
"saigon",
"guide",
"bằng",
"tiếng",
"anh",
"phát",
"hành",
"vào",
"sáng",
"thứ",
"hai",
"và",
"thứ",
"sáu",
"từ"
] |
sự nghiệp hát đơn của mình cô phát hành album đầu tiên của riêng minh farewell vào ngày 29 tháng 3 năm 2006 tháng 6-2006 cô phát hành đĩa đơn đầu tiên flower và sau đó là đĩa đơn thứ 2- senkou đĩa đơn thứ 3 yumeji phát hành tháng 11-2006 cả ba đĩa đơn trên đều không nằm trong album của cô năm 2007 sau khi phát hành album thứ 2 voice ~cover you with love~ cô đã tham gia phim điện ảnh heat island là bản tiếng nhật của broadway musical tomiko đã trở lại với âm nhạc bằng album album cover thứ 2 phát hành tháng 3-2008 đĩa đơn thứ tư của cô với tựa đề tokyo biyori đã được phát hành vào ngày 18 tháng 6 năm 2008 tháng 12 cùng năm cô phát hành album thứ 4 mang tên van năm 2008 cô đã trở lại với do as infinity bằng buổi biểu diễn miễn phí tại công viên yoyogi a-nation năm 2009 cô cùng các thành viên của do as phiên bản mới có những chuyến lưu diễn xuyên suốt đất nhật bản và sẽ tham gia lưu diễn châu á cùng các nghệ sĩ nổi tiếng khác của avex == các phát hành == === album === bullet [2006 03 29] farewell #7 bullet [2007 03 28] voice~cover you with love~ cover album #22 bullet [2008 03 05] cover album #28 bullet [2008 12 10] van #28 === đĩa đơn === bullet [2006 06 07] flower #10 bullet [2006 09 27] senkō 閃光 glint #14 bullet [2006 11 29] yumeji 夢路 dream road #14 bullet [2008 06 18] tokyo biyori 東京日和 tokyo weather === phát hành khác === bullet [2002 01 23] various | [
"sự",
"nghiệp",
"hát",
"đơn",
"của",
"mình",
"cô",
"phát",
"hành",
"album",
"đầu",
"tiên",
"của",
"riêng",
"minh",
"farewell",
"vào",
"ngày",
"29",
"tháng",
"3",
"năm",
"2006",
"tháng",
"6-2006",
"cô",
"phát",
"hành",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tiên",
"flower",
"và",
"sau",
"đó",
"là",
"đĩa",
"đơn",
"thứ",
"2-",
"senkou",
"đĩa",
"đơn",
"thứ",
"3",
"yumeji",
"phát",
"hành",
"tháng",
"11-2006",
"cả",
"ba",
"đĩa",
"đơn",
"trên",
"đều",
"không",
"nằm",
"trong",
"album",
"của",
"cô",
"năm",
"2007",
"sau",
"khi",
"phát",
"hành",
"album",
"thứ",
"2",
"voice",
"~cover",
"you",
"with",
"love~",
"cô",
"đã",
"tham",
"gia",
"phim",
"điện",
"ảnh",
"heat",
"island",
"là",
"bản",
"tiếng",
"nhật",
"của",
"broadway",
"musical",
"tomiko",
"đã",
"trở",
"lại",
"với",
"âm",
"nhạc",
"bằng",
"album",
"album",
"cover",
"thứ",
"2",
"phát",
"hành",
"tháng",
"3-2008",
"đĩa",
"đơn",
"thứ",
"tư",
"của",
"cô",
"với",
"tựa",
"đề",
"tokyo",
"biyori",
"đã",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"18",
"tháng",
"6",
"năm",
"2008",
"tháng",
"12",
"cùng",
"năm",
"cô",
"phát",
"hành",
"album",
"thứ",
"4",
"mang",
"tên",
"van",
"năm",
"2008",
"cô",
"đã",
"trở",
"lại",
"với",
"do",
"as",
"infinity",
"bằng",
"buổi",
"biểu",
"diễn",
"miễn",
"phí",
"tại",
"công",
"viên",
"yoyogi",
"a-nation",
"năm",
"2009",
"cô",
"cùng",
"các",
"thành",
"viên",
"của",
"do",
"as",
"phiên",
"bản",
"mới",
"có",
"những",
"chuyến",
"lưu",
"diễn",
"xuyên",
"suốt",
"đất",
"nhật",
"bản",
"và",
"sẽ",
"tham",
"gia",
"lưu",
"diễn",
"châu",
"á",
"cùng",
"các",
"nghệ",
"sĩ",
"nổi",
"tiếng",
"khác",
"của",
"avex",
"==",
"các",
"phát",
"hành",
"==",
"===",
"album",
"===",
"bullet",
"[2006",
"03",
"29]",
"farewell",
"#7",
"bullet",
"[2007",
"03",
"28]",
"voice~cover",
"you",
"with",
"love~",
"cover",
"album",
"#22",
"bullet",
"[2008",
"03",
"05]",
"cover",
"album",
"#28",
"bullet",
"[2008",
"12",
"10]",
"van",
"#28",
"===",
"đĩa",
"đơn",
"===",
"bullet",
"[2006",
"06",
"07]",
"flower",
"#10",
"bullet",
"[2006",
"09",
"27]",
"senkō",
"閃光",
"glint",
"#14",
"bullet",
"[2006",
"11",
"29]",
"yumeji",
"夢路",
"dream",
"road",
"#14",
"bullet",
"[2008",
"06",
"18]",
"tokyo",
"biyori",
"東京日和",
"tokyo",
"weather",
"===",
"phát",
"hành",
"khác",
"===",
"bullet",
"[2002",
"01",
"23]",
"various"
] |
cnemaspis samanalensis là một loài thằn lằn trong họ gekkonidae loài này được mendis wickramasinghe munindradasa mô tả khoa học đầu tiên năm 2007 | [
"cnemaspis",
"samanalensis",
"là",
"một",
"loài",
"thằn",
"lằn",
"trong",
"họ",
"gekkonidae",
"loài",
"này",
"được",
"mendis",
"wickramasinghe",
"munindradasa",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2007"
] |
photphorit và than bùn cũng có dầu mỏ và khí tự nhiên dù chúng chưa được khai thát theo hướng thương mại rừng chủ yếu ở năm sông sura và phủ lên 30% diện tích đất == liên kết == bullet official website of chuvashia bullet official website of chuvashia bullet official website of chuvashia bullet about flag and coat of arms of chuvashia bullet national anthem of the chuvash republic mp3 | [
"photphorit",
"và",
"than",
"bùn",
"cũng",
"có",
"dầu",
"mỏ",
"và",
"khí",
"tự",
"nhiên",
"dù",
"chúng",
"chưa",
"được",
"khai",
"thát",
"theo",
"hướng",
"thương",
"mại",
"rừng",
"chủ",
"yếu",
"ở",
"năm",
"sông",
"sura",
"và",
"phủ",
"lên",
"30%",
"diện",
"tích",
"đất",
"==",
"liên",
"kết",
"==",
"bullet",
"official",
"website",
"of",
"chuvashia",
"bullet",
"official",
"website",
"of",
"chuvashia",
"bullet",
"official",
"website",
"of",
"chuvashia",
"bullet",
"about",
"flag",
"and",
"coat",
"of",
"arms",
"of",
"chuvashia",
"bullet",
"national",
"anthem",
"of",
"the",
"chuvash",
"republic",
"mp3"
] |
tiabendazole inn ban còn được gọi là thiabendazole aan usan hoặc tbz và tên thương mại mintezol tresaderm và arbotect là một chất bảo quản một chất chống nấm và thuốc chống nấm == công dụng == === bảo quản === tiabendazole được sử dụng chủ yếu để kiểm soát nấm mốc bệnh bạc lá và các bệnh nấm khác trong trái cây ví dụ như cam và rau quả nó cũng được sử dụng như một phương pháp điều trị dự phòng cho bệnh cây du hà lan tiabendazole cũng được sử dụng làm phụ gia thực phẩm một chất bảo quản có số e e3333 số ins 233 ví dụ nó được áp dụng cho chuối để đảm bảo độ tươi và là một thành phần phổ biến trong các loại sáp được áp dụng cho vỏ của trái cây họ cam quýt nó không được phê duyệt là phụ gia thực phẩm ở eu úc và new zealand sử dụng trong điều trị aspergillosis đã được báo cáo nó cũng được sử dụng trong các tấm tường chống nấm như một hỗn hợp với azoxystrobin === ký sinh trùng === là một ký sinh trùng thiabendazol có thể kiểm soát giun tròn chẳng hạn như những gây lươn giun móc và các giun sán loài mà lây nhiễm động vật hoang dã vật nuôi và con người == nghiên cứu == các gen chịu trách nhiệm duy trì thành tế bào trong nấm men đã được chứng minh là chịu trách nhiệm cho sự hình thành mạch ở động vật có xương | [
"tiabendazole",
"inn",
"ban",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"thiabendazole",
"aan",
"usan",
"hoặc",
"tbz",
"và",
"tên",
"thương",
"mại",
"mintezol",
"tresaderm",
"và",
"arbotect",
"là",
"một",
"chất",
"bảo",
"quản",
"một",
"chất",
"chống",
"nấm",
"và",
"thuốc",
"chống",
"nấm",
"==",
"công",
"dụng",
"==",
"===",
"bảo",
"quản",
"===",
"tiabendazole",
"được",
"sử",
"dụng",
"chủ",
"yếu",
"để",
"kiểm",
"soát",
"nấm",
"mốc",
"bệnh",
"bạc",
"lá",
"và",
"các",
"bệnh",
"nấm",
"khác",
"trong",
"trái",
"cây",
"ví",
"dụ",
"như",
"cam",
"và",
"rau",
"quả",
"nó",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"như",
"một",
"phương",
"pháp",
"điều",
"trị",
"dự",
"phòng",
"cho",
"bệnh",
"cây",
"du",
"hà",
"lan",
"tiabendazole",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"làm",
"phụ",
"gia",
"thực",
"phẩm",
"một",
"chất",
"bảo",
"quản",
"có",
"số",
"e",
"e3333",
"số",
"ins",
"233",
"ví",
"dụ",
"nó",
"được",
"áp",
"dụng",
"cho",
"chuối",
"để",
"đảm",
"bảo",
"độ",
"tươi",
"và",
"là",
"một",
"thành",
"phần",
"phổ",
"biến",
"trong",
"các",
"loại",
"sáp",
"được",
"áp",
"dụng",
"cho",
"vỏ",
"của",
"trái",
"cây",
"họ",
"cam",
"quýt",
"nó",
"không",
"được",
"phê",
"duyệt",
"là",
"phụ",
"gia",
"thực",
"phẩm",
"ở",
"eu",
"úc",
"và",
"new",
"zealand",
"sử",
"dụng",
"trong",
"điều",
"trị",
"aspergillosis",
"đã",
"được",
"báo",
"cáo",
"nó",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"các",
"tấm",
"tường",
"chống",
"nấm",
"như",
"một",
"hỗn",
"hợp",
"với",
"azoxystrobin",
"===",
"ký",
"sinh",
"trùng",
"===",
"là",
"một",
"ký",
"sinh",
"trùng",
"thiabendazol",
"có",
"thể",
"kiểm",
"soát",
"giun",
"tròn",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"những",
"gây",
"lươn",
"giun",
"móc",
"và",
"các",
"giun",
"sán",
"loài",
"mà",
"lây",
"nhiễm",
"động",
"vật",
"hoang",
"dã",
"vật",
"nuôi",
"và",
"con",
"người",
"==",
"nghiên",
"cứu",
"==",
"các",
"gen",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"duy",
"trì",
"thành",
"tế",
"bào",
"trong",
"nấm",
"men",
"đã",
"được",
"chứng",
"minh",
"là",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"cho",
"sự",
"hình",
"thành",
"mạch",
"ở",
"động",
"vật",
"có",
"xương"
] |
congothemis là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ libellulidae nó gồm các loài bullet congothemis apicalis bullet congothemis longistyla | [
"congothemis",
"là",
"một",
"chi",
"chuồn",
"chuồn",
"ngô",
"thuộc",
"họ",
"libellulidae",
"nó",
"gồm",
"các",
"loài",
"bullet",
"congothemis",
"apicalis",
"bullet",
"congothemis",
"longistyla"
] |
echinops hystrichoides là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được kit tan mô tả khoa học đầu tiên năm 1995 | [
"echinops",
"hystrichoides",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"kit",
"tan",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1995"
] |
caladenia oreophila là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được d l jones g n backh mô tả khoa học đầu tiên năm 2007 | [
"caladenia",
"oreophila",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"d",
"l",
"jones",
"g",
"n",
"backh",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2007"
] |
trận chiến túi falaise diễn ra từ ngày 12 tháng 8 đến 21 tháng 8 năm 1944 là trận đánh quyết định của toàn bộ trận normandy tại mặt trận phía tây chiến tranh thế giới thứ hai cụm tập đoàn quân b của đức bao gồm tập đoàn quân số 7 và tập đoàn quân thiết giáp số 5 đã bị quân đội đồng minh tại mặt trận phía tây bao vây quanh falaise calvados trận đánh này còn được gọi là trận chiến khe falaise lấy tên khe hở mà quân đức đã cố giữ để rút quân và đôi khi còn được gọi là túi chambois túi falaise-chambois túi argentan–falaise hay khe trun–chambois sau trận đánh này phần lớn cụm tập đoàn quân b của đức tại phía tây sông seine bị tiêu diệt tạo điều kiện cho quân đồng minh tiến đến paris và biên giới nước đức bằng chiến dịch cobra lính mỹ thuộc tập đoàn quân số 3 của tướng george patton từ đầu cầu normandy tiến nhanh về hướng nam và tây nam mặc dù không có khả năng chống lại cuộc đột phá của quân mỹ và mũi tiến công cùng lúc ở phía nam caen của liên quân anh-canada quốc trưởng đức adolf hitler ra lệnh thống chế günther von kluge chỉ huy trưởng cụm tập đoàn quân b không được phép rút lui mà phải tiến hành phản công quân mỹ ở mortain kết quả là bốn sư đoàn thiết giáp đức trong tình trạng không | [
"trận",
"chiến",
"túi",
"falaise",
"diễn",
"ra",
"từ",
"ngày",
"12",
"tháng",
"8",
"đến",
"21",
"tháng",
"8",
"năm",
"1944",
"là",
"trận",
"đánh",
"quyết",
"định",
"của",
"toàn",
"bộ",
"trận",
"normandy",
"tại",
"mặt",
"trận",
"phía",
"tây",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"cụm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"b",
"của",
"đức",
"bao",
"gồm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"số",
"7",
"và",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"thiết",
"giáp",
"số",
"5",
"đã",
"bị",
"quân",
"đội",
"đồng",
"minh",
"tại",
"mặt",
"trận",
"phía",
"tây",
"bao",
"vây",
"quanh",
"falaise",
"calvados",
"trận",
"đánh",
"này",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"trận",
"chiến",
"khe",
"falaise",
"lấy",
"tên",
"khe",
"hở",
"mà",
"quân",
"đức",
"đã",
"cố",
"giữ",
"để",
"rút",
"quân",
"và",
"đôi",
"khi",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"túi",
"chambois",
"túi",
"falaise-chambois",
"túi",
"argentan–falaise",
"hay",
"khe",
"trun–chambois",
"sau",
"trận",
"đánh",
"này",
"phần",
"lớn",
"cụm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"b",
"của",
"đức",
"tại",
"phía",
"tây",
"sông",
"seine",
"bị",
"tiêu",
"diệt",
"tạo",
"điều",
"kiện",
"cho",
"quân",
"đồng",
"minh",
"tiến",
"đến",
"paris",
"và",
"biên",
"giới",
"nước",
"đức",
"bằng",
"chiến",
"dịch",
"cobra",
"lính",
"mỹ",
"thuộc",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"số",
"3",
"của",
"tướng",
"george",
"patton",
"từ",
"đầu",
"cầu",
"normandy",
"tiến",
"nhanh",
"về",
"hướng",
"nam",
"và",
"tây",
"nam",
"mặc",
"dù",
"không",
"có",
"khả",
"năng",
"chống",
"lại",
"cuộc",
"đột",
"phá",
"của",
"quân",
"mỹ",
"và",
"mũi",
"tiến",
"công",
"cùng",
"lúc",
"ở",
"phía",
"nam",
"caen",
"của",
"liên",
"quân",
"anh-canada",
"quốc",
"trưởng",
"đức",
"adolf",
"hitler",
"ra",
"lệnh",
"thống",
"chế",
"günther",
"von",
"kluge",
"chỉ",
"huy",
"trưởng",
"cụm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"b",
"không",
"được",
"phép",
"rút",
"lui",
"mà",
"phải",
"tiến",
"hành",
"phản",
"công",
"quân",
"mỹ",
"ở",
"mortain",
"kết",
"quả",
"là",
"bốn",
"sư",
"đoàn",
"thiết",
"giáp",
"đức",
"trong",
"tình",
"trạng",
"không"
] |
pyxidaria stemodiodes là một loài dương xỉ trong họ hymenophyllaceae loài này được kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"pyxidaria",
"stemodiodes",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"hymenophyllaceae",
"loài",
"này",
"được",
"kuntze",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1891",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
yahşihan là một huyện thuộc tỉnh kırıkkale thổ nhĩ kỳ huyện có diện tích 198 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 12963 người mật độ 65 người km² | [
"yahşihan",
"là",
"một",
"huyện",
"thuộc",
"tỉnh",
"kırıkkale",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"huyện",
"có",
"diện",
"tích",
"198",
"km²",
"và",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2007",
"là",
"12963",
"người",
"mật",
"độ",
"65",
"người",
"km²"
] |
xã jeddo quận knox missouri xã jeddo là một xã thuộc quận knox tiểu bang missouri hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 85 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"jeddo",
"quận",
"knox",
"missouri",
"xã",
"jeddo",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"knox",
"tiểu",
"bang",
"missouri",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"85",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
stará voda hradec králové stará voda là một làng thuộc huyện hradec králové vùng královéhradecký cộng hòa séc | [
"stará",
"voda",
"hradec",
"králové",
"stará",
"voda",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"huyện",
"hradec",
"králové",
"vùng",
"královéhradecký",
"cộng",
"hòa",
"séc"
] |
thành phố hồ chí minh năm 2006 bullet một số vấn đề triết học mác – lenin lý luận và thực tiễn tái bản có bổ sung lê doãn tá nhà xuất bản chính trị quốc gia sự thật hà nội năm 2003 bullet triết học mác – lenin tập ii học viện chính trị quốc gia hồ chí minh hà nội năm 1994 xuất bản lần thứ ba bullet triết học mác – lenin tập iii học viện chính trị quốc gia hồ chí minh hà nội năm 1994 xuất bản lần thứ ba bullet triết học mác – lenin tập ii vụ công tác chính trị bộ giáo dục và đào tạo nhà xuất bản chính trị quốc gia sự thật hà nội năm 1996 bullet kinh tế chính trị mác – lenin in lần thứ hai có sửa chữa bổ sung vũ anh tuấn phạm quang phân tô đức hạnh nhà xuất bản tổng hợp thành phố hồ chí minh năm 2007 bullet 100 câu hỏi và bài tập kinh tế chính trị mác – lenin tái bản lần thứ 5 an như hải nhà xuất bản lý luận chính trị hà nội năm 2008 bullet chính trị bộ giáo dục và đào tạo – chủ biên lê thế lạng nhà xuất bản chính trị quốc gia sự thật hà nội năm 2004 tái bản có bổ sung sửa chữa == xem thêm == bullet phê phán chủ nghĩa tư bản bullet kinh tế hỗn hợp bullet kinh tế thị trường | [
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"năm",
"2006",
"bullet",
"một",
"số",
"vấn",
"đề",
"triết",
"học",
"mác",
"–",
"lenin",
"lý",
"luận",
"và",
"thực",
"tiễn",
"tái",
"bản",
"có",
"bổ",
"sung",
"lê",
"doãn",
"tá",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"chính",
"trị",
"quốc",
"gia",
"sự",
"thật",
"hà",
"nội",
"năm",
"2003",
"bullet",
"triết",
"học",
"mác",
"–",
"lenin",
"tập",
"ii",
"học",
"viện",
"chính",
"trị",
"quốc",
"gia",
"hồ",
"chí",
"minh",
"hà",
"nội",
"năm",
"1994",
"xuất",
"bản",
"lần",
"thứ",
"ba",
"bullet",
"triết",
"học",
"mác",
"–",
"lenin",
"tập",
"iii",
"học",
"viện",
"chính",
"trị",
"quốc",
"gia",
"hồ",
"chí",
"minh",
"hà",
"nội",
"năm",
"1994",
"xuất",
"bản",
"lần",
"thứ",
"ba",
"bullet",
"triết",
"học",
"mác",
"–",
"lenin",
"tập",
"ii",
"vụ",
"công",
"tác",
"chính",
"trị",
"bộ",
"giáo",
"dục",
"và",
"đào",
"tạo",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"chính",
"trị",
"quốc",
"gia",
"sự",
"thật",
"hà",
"nội",
"năm",
"1996",
"bullet",
"kinh",
"tế",
"chính",
"trị",
"mác",
"–",
"lenin",
"in",
"lần",
"thứ",
"hai",
"có",
"sửa",
"chữa",
"bổ",
"sung",
"vũ",
"anh",
"tuấn",
"phạm",
"quang",
"phân",
"tô",
"đức",
"hạnh",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"tổng",
"hợp",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"năm",
"2007",
"bullet",
"100",
"câu",
"hỏi",
"và",
"bài",
"tập",
"kinh",
"tế",
"chính",
"trị",
"mác",
"–",
"lenin",
"tái",
"bản",
"lần",
"thứ",
"5",
"an",
"như",
"hải",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"lý",
"luận",
"chính",
"trị",
"hà",
"nội",
"năm",
"2008",
"bullet",
"chính",
"trị",
"bộ",
"giáo",
"dục",
"và",
"đào",
"tạo",
"–",
"chủ",
"biên",
"lê",
"thế",
"lạng",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"chính",
"trị",
"quốc",
"gia",
"sự",
"thật",
"hà",
"nội",
"năm",
"2004",
"tái",
"bản",
"có",
"bổ",
"sung",
"sửa",
"chữa",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"phê",
"phán",
"chủ",
"nghĩa",
"tư",
"bản",
"bullet",
"kinh",
"tế",
"hỗn",
"hợp",
"bullet",
"kinh",
"tế",
"thị",
"trường"
] |
talas demirci talas là một xã thuộc huyện demirci tỉnh manisa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 126 người | [
"talas",
"demirci",
"talas",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"demirci",
"tỉnh",
"manisa",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"126",
"người"
] |
rats được công chiếu ra mắt lần đầu tiên trong khuôn khổ liên hoan phim sundance 2017 vào ngày 23 tháng 1 năm 2017 một thời gian ngắn sau đó hãng neon mua lại được bản quyền của bộ phim phim được chính thức khởi chiếu tại các rạp chiếu của mỹ từ ngày 25 tháng 8 năm 2017 == tiếp nhận == === đánh giá chuyên môn === beach rats nhận được nhiều ý kiến đánh giá tích cực từ giới phê bình trên hệ thống tổng hợp kết quả đánh giá rotten tomatoes phim nhận được 85% lượng đồng thuận dựa theo 84 bài đánh giá với điểm trung bình là 7 2 10 các chuyên gia của trang web nhất trí rằng với diễn xuất mạnh mẽ và đồng cảm beach rats cho ta một cái nhìn huyền ảo vào những rắc rối của một cậu thiếu niên trẻ tuổi trên trang metacritic phần phim đạt số điểm 78 trên 100 dựa trên 28 nhận xét chủ yếu là những lời khen ngợi jay kuehner viết từ liên hoan phim sundance 2017 cho tạp chí điện ảnh canada cinema scope khen ngợi việc nhà quay phim hélène louvart sử dụng cỡ phim 16 mm gợi lên sự so sánh với tính thẩm mỹ hình ảnh của moonlight và beau travail cũng như các bộ phim của robert bresson và philippe grandrieux | [
"rats",
"được",
"công",
"chiếu",
"ra",
"mắt",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"khuôn",
"khổ",
"liên",
"hoan",
"phim",
"sundance",
"2017",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"1",
"năm",
"2017",
"một",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"sau",
"đó",
"hãng",
"neon",
"mua",
"lại",
"được",
"bản",
"quyền",
"của",
"bộ",
"phim",
"phim",
"được",
"chính",
"thức",
"khởi",
"chiếu",
"tại",
"các",
"rạp",
"chiếu",
"của",
"mỹ",
"từ",
"ngày",
"25",
"tháng",
"8",
"năm",
"2017",
"==",
"tiếp",
"nhận",
"==",
"===",
"đánh",
"giá",
"chuyên",
"môn",
"===",
"beach",
"rats",
"nhận",
"được",
"nhiều",
"ý",
"kiến",
"đánh",
"giá",
"tích",
"cực",
"từ",
"giới",
"phê",
"bình",
"trên",
"hệ",
"thống",
"tổng",
"hợp",
"kết",
"quả",
"đánh",
"giá",
"rotten",
"tomatoes",
"phim",
"nhận",
"được",
"85%",
"lượng",
"đồng",
"thuận",
"dựa",
"theo",
"84",
"bài",
"đánh",
"giá",
"với",
"điểm",
"trung",
"bình",
"là",
"7",
"2",
"10",
"các",
"chuyên",
"gia",
"của",
"trang",
"web",
"nhất",
"trí",
"rằng",
"với",
"diễn",
"xuất",
"mạnh",
"mẽ",
"và",
"đồng",
"cảm",
"beach",
"rats",
"cho",
"ta",
"một",
"cái",
"nhìn",
"huyền",
"ảo",
"vào",
"những",
"rắc",
"rối",
"của",
"một",
"cậu",
"thiếu",
"niên",
"trẻ",
"tuổi",
"trên",
"trang",
"metacritic",
"phần",
"phim",
"đạt",
"số",
"điểm",
"78",
"trên",
"100",
"dựa",
"trên",
"28",
"nhận",
"xét",
"chủ",
"yếu",
"là",
"những",
"lời",
"khen",
"ngợi",
"jay",
"kuehner",
"viết",
"từ",
"liên",
"hoan",
"phim",
"sundance",
"2017",
"cho",
"tạp",
"chí",
"điện",
"ảnh",
"canada",
"cinema",
"scope",
"khen",
"ngợi",
"việc",
"nhà",
"quay",
"phim",
"hélène",
"louvart",
"sử",
"dụng",
"cỡ",
"phim",
"16",
"mm",
"gợi",
"lên",
"sự",
"so",
"sánh",
"với",
"tính",
"thẩm",
"mỹ",
"hình",
"ảnh",
"của",
"moonlight",
"và",
"beau",
"travail",
"cũng",
"như",
"các",
"bộ",
"phim",
"của",
"robert",
"bresson",
"và",
"philippe",
"grandrieux"
] |
tannurin là một ngôi làng ở syria thuộc quận talkalakh tỉnh homs nó nằm trong khu vực được gọi là wadi al-nasara thung lũng của các kitô hữu theo cục thống kê trung ương syria tannurin có dân số 484 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004 | [
"tannurin",
"là",
"một",
"ngôi",
"làng",
"ở",
"syria",
"thuộc",
"quận",
"talkalakh",
"tỉnh",
"homs",
"nó",
"nằm",
"trong",
"khu",
"vực",
"được",
"gọi",
"là",
"wadi",
"al-nasara",
"thung",
"lũng",
"của",
"các",
"kitô",
"hữu",
"theo",
"cục",
"thống",
"kê",
"trung",
"ương",
"syria",
"tannurin",
"có",
"dân",
"số",
"484",
"người",
"trong",
"cuộc",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2004"
] |
cục để áp dụng trong hàng loạt bài thơ mà áp dụng quan điểm nghiên cứu đã có từ thời minh mạt thanh sơ ở trung hoa quan điểm bám sát và tuân thủ cách phân chia bố cục của từng bài thơ theo mạch cảm xúc của thi nhân biểu hiện trong bài một ví dụ là bài thơ hết sức nổi tiếng qua đèo ngang của bà huyện thanh quan hoàn toàn có thể được phân tách theo bố cục 1 7 hoặc bài bạn đến chơi nhà của nguyễn khuyến có thể bố cục 7 1 hoặc 1 6 1 == một số dạng thơ đường khác == === thất ngôn bát cú === ==== nguồn gốc thể thơ ==== thơ thất ngôn bát cú thật ra là loại cổ thi xuất hiện rất sớm bên trung quốc đến đời đường mới được các nhà thơ đặt lại các quy tắc cho cụ thể rõ ràng và từ đó phát triển mạnh mẽ đây là loại thơ mà mỗi bài thơ thường có tám câu mỗi câu 7 chữ tuân theo các quy tắc hết sức chặt chẽ ==== các quy tắc ==== bullet 1 dàn ý thông thường chia làm 4 phần #đề câu 1 – 2 câu thứ nhất là câu phá đề mở ý cho đầu bài câu thứ hai là câu thừa đề tiếp ý của phá đề để chuyển vào thân bài thực câu 3 – 4 còn gọi là cặp trạng nhiệm vụ giải thích rõ ý chính của đầu bài luận câu 5 – 6 phát triển rộng | [
"cục",
"để",
"áp",
"dụng",
"trong",
"hàng",
"loạt",
"bài",
"thơ",
"mà",
"áp",
"dụng",
"quan",
"điểm",
"nghiên",
"cứu",
"đã",
"có",
"từ",
"thời",
"minh",
"mạt",
"thanh",
"sơ",
"ở",
"trung",
"hoa",
"quan",
"điểm",
"bám",
"sát",
"và",
"tuân",
"thủ",
"cách",
"phân",
"chia",
"bố",
"cục",
"của",
"từng",
"bài",
"thơ",
"theo",
"mạch",
"cảm",
"xúc",
"của",
"thi",
"nhân",
"biểu",
"hiện",
"trong",
"bài",
"một",
"ví",
"dụ",
"là",
"bài",
"thơ",
"hết",
"sức",
"nổi",
"tiếng",
"qua",
"đèo",
"ngang",
"của",
"bà",
"huyện",
"thanh",
"quan",
"hoàn",
"toàn",
"có",
"thể",
"được",
"phân",
"tách",
"theo",
"bố",
"cục",
"1",
"7",
"hoặc",
"bài",
"bạn",
"đến",
"chơi",
"nhà",
"của",
"nguyễn",
"khuyến",
"có",
"thể",
"bố",
"cục",
"7",
"1",
"hoặc",
"1",
"6",
"1",
"==",
"một",
"số",
"dạng",
"thơ",
"đường",
"khác",
"==",
"===",
"thất",
"ngôn",
"bát",
"cú",
"===",
"====",
"nguồn",
"gốc",
"thể",
"thơ",
"====",
"thơ",
"thất",
"ngôn",
"bát",
"cú",
"thật",
"ra",
"là",
"loại",
"cổ",
"thi",
"xuất",
"hiện",
"rất",
"sớm",
"bên",
"trung",
"quốc",
"đến",
"đời",
"đường",
"mới",
"được",
"các",
"nhà",
"thơ",
"đặt",
"lại",
"các",
"quy",
"tắc",
"cho",
"cụ",
"thể",
"rõ",
"ràng",
"và",
"từ",
"đó",
"phát",
"triển",
"mạnh",
"mẽ",
"đây",
"là",
"loại",
"thơ",
"mà",
"mỗi",
"bài",
"thơ",
"thường",
"có",
"tám",
"câu",
"mỗi",
"câu",
"7",
"chữ",
"tuân",
"theo",
"các",
"quy",
"tắc",
"hết",
"sức",
"chặt",
"chẽ",
"====",
"các",
"quy",
"tắc",
"====",
"bullet",
"1",
"dàn",
"ý",
"thông",
"thường",
"chia",
"làm",
"4",
"phần",
"#đề",
"câu",
"1",
"–",
"2",
"câu",
"thứ",
"nhất",
"là",
"câu",
"phá",
"đề",
"mở",
"ý",
"cho",
"đầu",
"bài",
"câu",
"thứ",
"hai",
"là",
"câu",
"thừa",
"đề",
"tiếp",
"ý",
"của",
"phá",
"đề",
"để",
"chuyển",
"vào",
"thân",
"bài",
"thực",
"câu",
"3",
"–",
"4",
"còn",
"gọi",
"là",
"cặp",
"trạng",
"nhiệm",
"vụ",
"giải",
"thích",
"rõ",
"ý",
"chính",
"của",
"đầu",
"bài",
"luận",
"câu",
"5",
"–",
"6",
"phát",
"triển",
"rộng"
] |
dưỡng cho các giống này ở giai đoạn 1-28 ngày tuổi là 2890 kcal năng lượng kg thức ăn hỗn hợp với tỷ lệ protein 22% lúc 28 ngày tuổi cân đàn vịt nếu khối lượng trung bình đạt bằng khối lượng chuẩn ta giữ nguyên mức ăn như ở 28 ngày tuổi nếu khối lượng thấp hơn tăng thêm lượng thức ăn lên 5g con ngày trong cả tuần tiếp theo cứ như vậy mỗi tuần ta cân vịt 1 lần 10% tổng đàn để xác định lượng thức ăn cho tuần tiếp theo cho đến 8 tuần tuổi từ 9-22 tuần tuổi đối với vịt anh đào yêu cầu thức ăn đạt protein 15 5% năng lượng 2890 kcal từ 23-24 tuần tuổi đối với vịt anh đào cho ăn khẩu phần vịt đẻ có 2700 kcal kg thức ăn và 19 5% protein thô từ 25-26 tuần tuổi đối với vịt super m cũng cho ăn khẩu phần vịt đẻ như trên điều chỉnh thức ăn sao cho vịt đạt khối lượng của giống lúc 24 tuần tuổi đạt 2 4-2 6 kg con đối với vịt anh đào == giống lai == vịt anh đào là con giống nền để tạo ra giống vịt anh đào hungary vịt szarvas là giống vịt nhập khẩu từ hungary vào tháng 6 năm 1990 nuôi nhân giống ở trại vịt giống cẩm bình hải dương năm 1993 giống vịt szarvas đã được bộ nông nghiệp phát triển nông thôn cho phép đưa ra nuôi đại trà đến nay đã qua 7 thế hệ giống vịt szarvas | [
"dưỡng",
"cho",
"các",
"giống",
"này",
"ở",
"giai",
"đoạn",
"1-28",
"ngày",
"tuổi",
"là",
"2890",
"kcal",
"năng",
"lượng",
"kg",
"thức",
"ăn",
"hỗn",
"hợp",
"với",
"tỷ",
"lệ",
"protein",
"22%",
"lúc",
"28",
"ngày",
"tuổi",
"cân",
"đàn",
"vịt",
"nếu",
"khối",
"lượng",
"trung",
"bình",
"đạt",
"bằng",
"khối",
"lượng",
"chuẩn",
"ta",
"giữ",
"nguyên",
"mức",
"ăn",
"như",
"ở",
"28",
"ngày",
"tuổi",
"nếu",
"khối",
"lượng",
"thấp",
"hơn",
"tăng",
"thêm",
"lượng",
"thức",
"ăn",
"lên",
"5g",
"con",
"ngày",
"trong",
"cả",
"tuần",
"tiếp",
"theo",
"cứ",
"như",
"vậy",
"mỗi",
"tuần",
"ta",
"cân",
"vịt",
"1",
"lần",
"10%",
"tổng",
"đàn",
"để",
"xác",
"định",
"lượng",
"thức",
"ăn",
"cho",
"tuần",
"tiếp",
"theo",
"cho",
"đến",
"8",
"tuần",
"tuổi",
"từ",
"9-22",
"tuần",
"tuổi",
"đối",
"với",
"vịt",
"anh",
"đào",
"yêu",
"cầu",
"thức",
"ăn",
"đạt",
"protein",
"15",
"5%",
"năng",
"lượng",
"2890",
"kcal",
"từ",
"23-24",
"tuần",
"tuổi",
"đối",
"với",
"vịt",
"anh",
"đào",
"cho",
"ăn",
"khẩu",
"phần",
"vịt",
"đẻ",
"có",
"2700",
"kcal",
"kg",
"thức",
"ăn",
"và",
"19",
"5%",
"protein",
"thô",
"từ",
"25-26",
"tuần",
"tuổi",
"đối",
"với",
"vịt",
"super",
"m",
"cũng",
"cho",
"ăn",
"khẩu",
"phần",
"vịt",
"đẻ",
"như",
"trên",
"điều",
"chỉnh",
"thức",
"ăn",
"sao",
"cho",
"vịt",
"đạt",
"khối",
"lượng",
"của",
"giống",
"lúc",
"24",
"tuần",
"tuổi",
"đạt",
"2",
"4-2",
"6",
"kg",
"con",
"đối",
"với",
"vịt",
"anh",
"đào",
"==",
"giống",
"lai",
"==",
"vịt",
"anh",
"đào",
"là",
"con",
"giống",
"nền",
"để",
"tạo",
"ra",
"giống",
"vịt",
"anh",
"đào",
"hungary",
"vịt",
"szarvas",
"là",
"giống",
"vịt",
"nhập",
"khẩu",
"từ",
"hungary",
"vào",
"tháng",
"6",
"năm",
"1990",
"nuôi",
"nhân",
"giống",
"ở",
"trại",
"vịt",
"giống",
"cẩm",
"bình",
"hải",
"dương",
"năm",
"1993",
"giống",
"vịt",
"szarvas",
"đã",
"được",
"bộ",
"nông",
"nghiệp",
"phát",
"triển",
"nông",
"thôn",
"cho",
"phép",
"đưa",
"ra",
"nuôi",
"đại",
"trà",
"đến",
"nay",
"đã",
"qua",
"7",
"thế",
"hệ",
"giống",
"vịt",
"szarvas"
] |
myrianthus arboreus là loài thực vật có hoa trong họ tầm ma loài này được p beauv mô tả khoa học đầu tiên năm 1805 | [
"myrianthus",
"arboreus",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"tầm",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"p",
"beauv",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1805"
] |
erdoğan yeşilyurt sinh 6 tháng 11 năm 1993 là một cầu thủ bóng đá đức-thổ nhĩ kỳ thi đấu cho altınordu | [
"erdoğan",
"yeşilyurt",
"sinh",
"6",
"tháng",
"11",
"năm",
"1993",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"đức-thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"thi",
"đấu",
"cho",
"altınordu"
] |
lipinka là một làng thuộc huyện olomouc vùng olomoucký cộng hòa séc | [
"lipinka",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"huyện",
"olomouc",
"vùng",
"olomoucký",
"cộng",
"hòa",
"séc"
] |
tiếng karelia karjala karjal hoặc kariela là một ngôn ngữ finn nói chủ yếu ở cộng hòa kareliya nga về mặt ngôn ngữ học tiếng karelia có mối quan hệ chặt chẽ với các phương ngữ tiếng phần lan được nói ở miền đông phần lan và một số nhà ngôn ngữ học phần lan thậm chí còn xếp tiếng karelia là một phương ngữ của tiếng phần lan mặc dù trong thời hiện đại nó được coi là một ngôn ngữ riêng biệt tiếng karelia không nên nhầm lẫn với các phương ngữ đông nam của tiếng phần lan đôi khi được gọi là karjalaismurteet phương ngữ karelia ở phần lan không có ngôn ngữ karelia tiêu chuẩn duy nhất mỗi nhà văn viết tiếng karelia theo dạng phương ngữ riêng của họ ba chuẩn viết đã được phát triển bao gồm karelia bắc karelia olonet và karelia tver tất cả các phương ngữ đều viết bằng bảng chữ cái karelia dựa trên chữ latinh mặc dù chữ kirin từng được sử dụng trong quá khứ == phân loại == tiếng karelia thuộc ngữ chi finn của ngữ hệ ural và có mối quan hệ chặt chẽ với tiếng phần lan tiếng phần lan và tiếng karelia có tổ tiên chung là ngôn ngữ karelia nguyên thủy được nói ở khu vực bờ hồ ladoga trong thời đại đồ sắt tiếng karelia tạo thành một cụm phương ngữ với phương ngữ tiếng phần lan miền đông trước đó một số nhà ngôn ngữ học phần lan đã | [
"tiếng",
"karelia",
"karjala",
"karjal",
"hoặc",
"kariela",
"là",
"một",
"ngôn",
"ngữ",
"finn",
"nói",
"chủ",
"yếu",
"ở",
"cộng",
"hòa",
"kareliya",
"nga",
"về",
"mặt",
"ngôn",
"ngữ",
"học",
"tiếng",
"karelia",
"có",
"mối",
"quan",
"hệ",
"chặt",
"chẽ",
"với",
"các",
"phương",
"ngữ",
"tiếng",
"phần",
"lan",
"được",
"nói",
"ở",
"miền",
"đông",
"phần",
"lan",
"và",
"một",
"số",
"nhà",
"ngôn",
"ngữ",
"học",
"phần",
"lan",
"thậm",
"chí",
"còn",
"xếp",
"tiếng",
"karelia",
"là",
"một",
"phương",
"ngữ",
"của",
"tiếng",
"phần",
"lan",
"mặc",
"dù",
"trong",
"thời",
"hiện",
"đại",
"nó",
"được",
"coi",
"là",
"một",
"ngôn",
"ngữ",
"riêng",
"biệt",
"tiếng",
"karelia",
"không",
"nên",
"nhầm",
"lẫn",
"với",
"các",
"phương",
"ngữ",
"đông",
"nam",
"của",
"tiếng",
"phần",
"lan",
"đôi",
"khi",
"được",
"gọi",
"là",
"karjalaismurteet",
"phương",
"ngữ",
"karelia",
"ở",
"phần",
"lan",
"không",
"có",
"ngôn",
"ngữ",
"karelia",
"tiêu",
"chuẩn",
"duy",
"nhất",
"mỗi",
"nhà",
"văn",
"viết",
"tiếng",
"karelia",
"theo",
"dạng",
"phương",
"ngữ",
"riêng",
"của",
"họ",
"ba",
"chuẩn",
"viết",
"đã",
"được",
"phát",
"triển",
"bao",
"gồm",
"karelia",
"bắc",
"karelia",
"olonet",
"và",
"karelia",
"tver",
"tất",
"cả",
"các",
"phương",
"ngữ",
"đều",
"viết",
"bằng",
"bảng",
"chữ",
"cái",
"karelia",
"dựa",
"trên",
"chữ",
"latinh",
"mặc",
"dù",
"chữ",
"kirin",
"từng",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"quá",
"khứ",
"==",
"phân",
"loại",
"==",
"tiếng",
"karelia",
"thuộc",
"ngữ",
"chi",
"finn",
"của",
"ngữ",
"hệ",
"ural",
"và",
"có",
"mối",
"quan",
"hệ",
"chặt",
"chẽ",
"với",
"tiếng",
"phần",
"lan",
"tiếng",
"phần",
"lan",
"và",
"tiếng",
"karelia",
"có",
"tổ",
"tiên",
"chung",
"là",
"ngôn",
"ngữ",
"karelia",
"nguyên",
"thủy",
"được",
"nói",
"ở",
"khu",
"vực",
"bờ",
"hồ",
"ladoga",
"trong",
"thời",
"đại",
"đồ",
"sắt",
"tiếng",
"karelia",
"tạo",
"thành",
"một",
"cụm",
"phương",
"ngữ",
"với",
"phương",
"ngữ",
"tiếng",
"phần",
"lan",
"miền",
"đông",
"trước",
"đó",
"một",
"số",
"nhà",
"ngôn",
"ngữ",
"học",
"phần",
"lan",
"đã"
] |
nhan vô do 545 tcn hay nhan do tự lộ 路 hay quý lộ 季路 thường gọi là nhan lộ người nước lỗ thời xuân thu là một trong thất thập nhị hiền của nho giáo == cuộc đời == năm 529 tcn khổng khâu dạy học ở khuyết lý nhan lộ nghe tin đến cầu học là một trong những đệ tử đầu tiên năm 521 tcn con trưởng của nhan lộ là nhan hồi ra đời năm 490 tcn nhan hồi đột ngột qua đời nhan lộ không có tiền mua quách chôn con xin khổng tử bán xe khổng tử bèn nói ra cảm nhận của bản thân có tài không có tài cũng đều là con cả lý chết có áo quan mà không có quách ta chẳng lẽ đi bộ mua quách mà ta là đời sau của đại phu không thể đi bộ vậy năm 72 thời hán minh đế nhan lộ được phối thờ trong khổng miếu == gia đình == nhan vô do lấy vợ người nước tề không rõ có thuộc công tộc khương tề hay không năm 1330 thời nguyên văn tông vợ của nhan vô do được truy phong kỷ quốc phu nhân nhan vô do có hai con trai con trưởng nhan hồi mất sớm con thứ nhan hâm 顏歆 == đánh giá == trong toàn đường văn có chép lời tán của chu hàn hiển doãn quân tử đức sung khánh diên thúc thế gia lỗ lậu hạng sinh uyên đồng sư tương thánh câu | [
"nhan",
"vô",
"do",
"545",
"tcn",
"hay",
"nhan",
"do",
"tự",
"lộ",
"路",
"hay",
"quý",
"lộ",
"季路",
"thường",
"gọi",
"là",
"nhan",
"lộ",
"người",
"nước",
"lỗ",
"thời",
"xuân",
"thu",
"là",
"một",
"trong",
"thất",
"thập",
"nhị",
"hiền",
"của",
"nho",
"giáo",
"==",
"cuộc",
"đời",
"==",
"năm",
"529",
"tcn",
"khổng",
"khâu",
"dạy",
"học",
"ở",
"khuyết",
"lý",
"nhan",
"lộ",
"nghe",
"tin",
"đến",
"cầu",
"học",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"đệ",
"tử",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"521",
"tcn",
"con",
"trưởng",
"của",
"nhan",
"lộ",
"là",
"nhan",
"hồi",
"ra",
"đời",
"năm",
"490",
"tcn",
"nhan",
"hồi",
"đột",
"ngột",
"qua",
"đời",
"nhan",
"lộ",
"không",
"có",
"tiền",
"mua",
"quách",
"chôn",
"con",
"xin",
"khổng",
"tử",
"bán",
"xe",
"khổng",
"tử",
"bèn",
"nói",
"ra",
"cảm",
"nhận",
"của",
"bản",
"thân",
"có",
"tài",
"không",
"có",
"tài",
"cũng",
"đều",
"là",
"con",
"cả",
"lý",
"chết",
"có",
"áo",
"quan",
"mà",
"không",
"có",
"quách",
"ta",
"chẳng",
"lẽ",
"đi",
"bộ",
"mua",
"quách",
"mà",
"ta",
"là",
"đời",
"sau",
"của",
"đại",
"phu",
"không",
"thể",
"đi",
"bộ",
"vậy",
"năm",
"72",
"thời",
"hán",
"minh",
"đế",
"nhan",
"lộ",
"được",
"phối",
"thờ",
"trong",
"khổng",
"miếu",
"==",
"gia",
"đình",
"==",
"nhan",
"vô",
"do",
"lấy",
"vợ",
"người",
"nước",
"tề",
"không",
"rõ",
"có",
"thuộc",
"công",
"tộc",
"khương",
"tề",
"hay",
"không",
"năm",
"1330",
"thời",
"nguyên",
"văn",
"tông",
"vợ",
"của",
"nhan",
"vô",
"do",
"được",
"truy",
"phong",
"kỷ",
"quốc",
"phu",
"nhân",
"nhan",
"vô",
"do",
"có",
"hai",
"con",
"trai",
"con",
"trưởng",
"nhan",
"hồi",
"mất",
"sớm",
"con",
"thứ",
"nhan",
"hâm",
"顏歆",
"==",
"đánh",
"giá",
"==",
"trong",
"toàn",
"đường",
"văn",
"có",
"chép",
"lời",
"tán",
"của",
"chu",
"hàn",
"hiển",
"doãn",
"quân",
"tử",
"đức",
"sung",
"khánh",
"diên",
"thúc",
"thế",
"gia",
"lỗ",
"lậu",
"hạng",
"sinh",
"uyên",
"đồng",
"sư",
"tương",
"thánh",
"câu"
] |
dùng rượu nho của vùng champagne làm lễ rửa tội cho vua clovis trong mùa giáng sinh năm 496 năm 1285 khi người thừa kế vùng champagne và vùng navarre tên là jeanne kết hôn với philip người thừa kế ngai vàng nước pháp thì vùng champagne trở thành phên dậu của pháp quốc và rượu nho của vùng này dần trở thành rượu của các ông hoàng bà chúa và giới quý tộc pháp trải theo thời gian đến tận thế kỷ 17 các nhà làm rượu bằng sự quan sát quá trình lên men tự nhiên của rượu kiên trì trong nhiều năm đã tìm ra những quy luật và bí quyết riêng để pha trộn các giống nho các loại rượu được ủ trong thời gian khác nhau để cố định được hương vị độ trong những hạt bọt sủi lăn tăn trong rượu rượu sâm panh kể từ đó đã làm say lòng không biết bao nhiêu thế hệ với chất lượng ổn định như chúng ta thấy ngày nay == danh hiệu rượu sâm panh == chỉ có rượu vang sản sinh trên vùng đất champagne mới được gọi là rượu sâm panh và nhãn mác tên rượu đã được chính phủ pháp bảo hộ các loại rượu nhẹ sản xuất từ nho trên những vùng khác của lãnh thổ pháp được gọi bằng tên vang nổ sparkling wine nhằm giữ được hương vị chất lượng của rượu sâm panh chính phủ pháp cũng quy định rất nghiêm ngặt các loại nho được phép | [
"dùng",
"rượu",
"nho",
"của",
"vùng",
"champagne",
"làm",
"lễ",
"rửa",
"tội",
"cho",
"vua",
"clovis",
"trong",
"mùa",
"giáng",
"sinh",
"năm",
"496",
"năm",
"1285",
"khi",
"người",
"thừa",
"kế",
"vùng",
"champagne",
"và",
"vùng",
"navarre",
"tên",
"là",
"jeanne",
"kết",
"hôn",
"với",
"philip",
"người",
"thừa",
"kế",
"ngai",
"vàng",
"nước",
"pháp",
"thì",
"vùng",
"champagne",
"trở",
"thành",
"phên",
"dậu",
"của",
"pháp",
"quốc",
"và",
"rượu",
"nho",
"của",
"vùng",
"này",
"dần",
"trở",
"thành",
"rượu",
"của",
"các",
"ông",
"hoàng",
"bà",
"chúa",
"và",
"giới",
"quý",
"tộc",
"pháp",
"trải",
"theo",
"thời",
"gian",
"đến",
"tận",
"thế",
"kỷ",
"17",
"các",
"nhà",
"làm",
"rượu",
"bằng",
"sự",
"quan",
"sát",
"quá",
"trình",
"lên",
"men",
"tự",
"nhiên",
"của",
"rượu",
"kiên",
"trì",
"trong",
"nhiều",
"năm",
"đã",
"tìm",
"ra",
"những",
"quy",
"luật",
"và",
"bí",
"quyết",
"riêng",
"để",
"pha",
"trộn",
"các",
"giống",
"nho",
"các",
"loại",
"rượu",
"được",
"ủ",
"trong",
"thời",
"gian",
"khác",
"nhau",
"để",
"cố",
"định",
"được",
"hương",
"vị",
"độ",
"trong",
"những",
"hạt",
"bọt",
"sủi",
"lăn",
"tăn",
"trong",
"rượu",
"rượu",
"sâm",
"panh",
"kể",
"từ",
"đó",
"đã",
"làm",
"say",
"lòng",
"không",
"biết",
"bao",
"nhiêu",
"thế",
"hệ",
"với",
"chất",
"lượng",
"ổn",
"định",
"như",
"chúng",
"ta",
"thấy",
"ngày",
"nay",
"==",
"danh",
"hiệu",
"rượu",
"sâm",
"panh",
"==",
"chỉ",
"có",
"rượu",
"vang",
"sản",
"sinh",
"trên",
"vùng",
"đất",
"champagne",
"mới",
"được",
"gọi",
"là",
"rượu",
"sâm",
"panh",
"và",
"nhãn",
"mác",
"tên",
"rượu",
"đã",
"được",
"chính",
"phủ",
"pháp",
"bảo",
"hộ",
"các",
"loại",
"rượu",
"nhẹ",
"sản",
"xuất",
"từ",
"nho",
"trên",
"những",
"vùng",
"khác",
"của",
"lãnh",
"thổ",
"pháp",
"được",
"gọi",
"bằng",
"tên",
"vang",
"nổ",
"sparkling",
"wine",
"nhằm",
"giữ",
"được",
"hương",
"vị",
"chất",
"lượng",
"của",
"rượu",
"sâm",
"panh",
"chính",
"phủ",
"pháp",
"cũng",
"quy",
"định",
"rất",
"nghiêm",
"ngặt",
"các",
"loại",
"nho",
"được",
"phép"
] |
dicranomyia neorepanda là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng tân nhiệt đới | [
"dicranomyia",
"neorepanda",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"tân",
"nhiệt",
"đới"
] |
hirechowti sorab hirechowti là một làng thuộc tehsil sorab huyện shimoga bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"hirechowti",
"sorab",
"hirechowti",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"sorab",
"huyện",
"shimoga",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
bà vợ nắm quyền chi tiêu trong gia đình nên xe máy cũng thế phải là sản phẩm mà phụ nữ cũng có thể sử dụng dễ dàng như các thiết bị điện trong nhà tấm vách chắn phía trước cũng như bình acquy được làm bằng chất dẻo nên có hình dáng nhẹ nhành thân thiện theo lời kể lại của ông kawashima kihachiro phụ trách kinh doanh điều đáng nói nhất là ông fujisawa đưa ra được trước giá của sản phẩm mà thị trường có thể chấp nhận cho ông honda biết để thực hiện nghiên cứu sản xuất đời xe super cub ông honda dựa vào đó chỉ đạo nghiên cứu kỹ thuật tuy nhiên trong quá trình nghiên cứu những người làm kỹ thuật có lương tâm không thể làm kém chất lượng mà luôn điều chỉnh để sản phẩm hoàn hảo hơn dẫn đến chi phí giá thành tăng cao dù vậy ông fujisawa xác định rõ đây là giá thị trường có thể chấp nhận được không cần biết phí tổn sản xuất như thế nào với giá bán chỉ có 55 000 yen thật đáng giật mình với giá này nếu mỗi tháng chỉ bán được 1000 chiếc thì không thể thu hồi được chi phí nhưng nếu 1 tháng bán được 30 000 chiếc như ông fujisawa dự đoán thì chắc chắn có lãi trên cơ sở đó ông định luôn giá bán lẻ và yêu cầu bộ phận nghiên cứu sản xuất phải làm sao đạt yêu | [
"bà",
"vợ",
"nắm",
"quyền",
"chi",
"tiêu",
"trong",
"gia",
"đình",
"nên",
"xe",
"máy",
"cũng",
"thế",
"phải",
"là",
"sản",
"phẩm",
"mà",
"phụ",
"nữ",
"cũng",
"có",
"thể",
"sử",
"dụng",
"dễ",
"dàng",
"như",
"các",
"thiết",
"bị",
"điện",
"trong",
"nhà",
"tấm",
"vách",
"chắn",
"phía",
"trước",
"cũng",
"như",
"bình",
"acquy",
"được",
"làm",
"bằng",
"chất",
"dẻo",
"nên",
"có",
"hình",
"dáng",
"nhẹ",
"nhành",
"thân",
"thiện",
"theo",
"lời",
"kể",
"lại",
"của",
"ông",
"kawashima",
"kihachiro",
"phụ",
"trách",
"kinh",
"doanh",
"điều",
"đáng",
"nói",
"nhất",
"là",
"ông",
"fujisawa",
"đưa",
"ra",
"được",
"trước",
"giá",
"của",
"sản",
"phẩm",
"mà",
"thị",
"trường",
"có",
"thể",
"chấp",
"nhận",
"cho",
"ông",
"honda",
"biết",
"để",
"thực",
"hiện",
"nghiên",
"cứu",
"sản",
"xuất",
"đời",
"xe",
"super",
"cub",
"ông",
"honda",
"dựa",
"vào",
"đó",
"chỉ",
"đạo",
"nghiên",
"cứu",
"kỹ",
"thuật",
"tuy",
"nhiên",
"trong",
"quá",
"trình",
"nghiên",
"cứu",
"những",
"người",
"làm",
"kỹ",
"thuật",
"có",
"lương",
"tâm",
"không",
"thể",
"làm",
"kém",
"chất",
"lượng",
"mà",
"luôn",
"điều",
"chỉnh",
"để",
"sản",
"phẩm",
"hoàn",
"hảo",
"hơn",
"dẫn",
"đến",
"chi",
"phí",
"giá",
"thành",
"tăng",
"cao",
"dù",
"vậy",
"ông",
"fujisawa",
"xác",
"định",
"rõ",
"đây",
"là",
"giá",
"thị",
"trường",
"có",
"thể",
"chấp",
"nhận",
"được",
"không",
"cần",
"biết",
"phí",
"tổn",
"sản",
"xuất",
"như",
"thế",
"nào",
"với",
"giá",
"bán",
"chỉ",
"có",
"55",
"000",
"yen",
"thật",
"đáng",
"giật",
"mình",
"với",
"giá",
"này",
"nếu",
"mỗi",
"tháng",
"chỉ",
"bán",
"được",
"1000",
"chiếc",
"thì",
"không",
"thể",
"thu",
"hồi",
"được",
"chi",
"phí",
"nhưng",
"nếu",
"1",
"tháng",
"bán",
"được",
"30",
"000",
"chiếc",
"như",
"ông",
"fujisawa",
"dự",
"đoán",
"thì",
"chắc",
"chắn",
"có",
"lãi",
"trên",
"cơ",
"sở",
"đó",
"ông",
"định",
"luôn",
"giá",
"bán",
"lẻ",
"và",
"yêu",
"cầu",
"bộ",
"phận",
"nghiên",
"cứu",
"sản",
"xuất",
"phải",
"làm",
"sao",
"đạt",
"yêu"
] |
lược quốc phòng ngày 22 tháng 4 năm 1991 thành lập tổng công ty thái sơn ngày 10 tháng 8 năm 1991 thành lập tổng công ty xuất nhập khẩu tổng hợp vạn xuân hay là vaxuco ngày 15 tháng 6 năm 1993 thành lập phòng quản lý thi hành án thuộc bộ quốc phòng nay là cục thi hành án 2005 ngày 4 tháng 11 năm 1994 thành lập ngân hàng thương mại cổ phần quân đội ngày 24 tháng 12 năm 1994 thành lập tổng công ty đông bắc ngày 28 tháng 8 năm 1998 thành lập cục cảnh sát biển sau là bộ tư lệnh cảnh sát biển 2013 ngày 8 tháng 12 năm 1998 thành lập tổng công ty 16 hay là binh đoàn 16 ngày 24 tháng 12 năm 1998 thành lập cục kinh tế ngày 29 tháng 4 năm 1999 thành lập viện khoa học xã hội và nhân văn quân sự === hiện nay từ năm 2000 === từ thế kỷ 21 trở đi sự hợp tác hòa bình và phát triển vẫn là xu hướng chủ đạo của các quốc gia các nước sẽ tiếp tục tăng cường hợp tác trên nhiều lĩnh vực đặc biệt là lĩnh vực quốc phòng-an ninh các cấu trúc an ninh mới được dựa trên cơ chế hợp tác đa phương sẽ tiếp tục giữ vai trò quan trọng trong quan hệ quốc tế tuy nhiên tình hình thế giới khu vực còn tiềm ẩn nhiều nguy cơ nhất là tranh chấp chủ quyền trên các vùng biển đảo sự cạnh tranh ảnh | [
"lược",
"quốc",
"phòng",
"ngày",
"22",
"tháng",
"4",
"năm",
"1991",
"thành",
"lập",
"tổng",
"công",
"ty",
"thái",
"sơn",
"ngày",
"10",
"tháng",
"8",
"năm",
"1991",
"thành",
"lập",
"tổng",
"công",
"ty",
"xuất",
"nhập",
"khẩu",
"tổng",
"hợp",
"vạn",
"xuân",
"hay",
"là",
"vaxuco",
"ngày",
"15",
"tháng",
"6",
"năm",
"1993",
"thành",
"lập",
"phòng",
"quản",
"lý",
"thi",
"hành",
"án",
"thuộc",
"bộ",
"quốc",
"phòng",
"nay",
"là",
"cục",
"thi",
"hành",
"án",
"2005",
"ngày",
"4",
"tháng",
"11",
"năm",
"1994",
"thành",
"lập",
"ngân",
"hàng",
"thương",
"mại",
"cổ",
"phần",
"quân",
"đội",
"ngày",
"24",
"tháng",
"12",
"năm",
"1994",
"thành",
"lập",
"tổng",
"công",
"ty",
"đông",
"bắc",
"ngày",
"28",
"tháng",
"8",
"năm",
"1998",
"thành",
"lập",
"cục",
"cảnh",
"sát",
"biển",
"sau",
"là",
"bộ",
"tư",
"lệnh",
"cảnh",
"sát",
"biển",
"2013",
"ngày",
"8",
"tháng",
"12",
"năm",
"1998",
"thành",
"lập",
"tổng",
"công",
"ty",
"16",
"hay",
"là",
"binh",
"đoàn",
"16",
"ngày",
"24",
"tháng",
"12",
"năm",
"1998",
"thành",
"lập",
"cục",
"kinh",
"tế",
"ngày",
"29",
"tháng",
"4",
"năm",
"1999",
"thành",
"lập",
"viện",
"khoa",
"học",
"xã",
"hội",
"và",
"nhân",
"văn",
"quân",
"sự",
"===",
"hiện",
"nay",
"từ",
"năm",
"2000",
"===",
"từ",
"thế",
"kỷ",
"21",
"trở",
"đi",
"sự",
"hợp",
"tác",
"hòa",
"bình",
"và",
"phát",
"triển",
"vẫn",
"là",
"xu",
"hướng",
"chủ",
"đạo",
"của",
"các",
"quốc",
"gia",
"các",
"nước",
"sẽ",
"tiếp",
"tục",
"tăng",
"cường",
"hợp",
"tác",
"trên",
"nhiều",
"lĩnh",
"vực",
"đặc",
"biệt",
"là",
"lĩnh",
"vực",
"quốc",
"phòng-an",
"ninh",
"các",
"cấu",
"trúc",
"an",
"ninh",
"mới",
"được",
"dựa",
"trên",
"cơ",
"chế",
"hợp",
"tác",
"đa",
"phương",
"sẽ",
"tiếp",
"tục",
"giữ",
"vai",
"trò",
"quan",
"trọng",
"trong",
"quan",
"hệ",
"quốc",
"tế",
"tuy",
"nhiên",
"tình",
"hình",
"thế",
"giới",
"khu",
"vực",
"còn",
"tiềm",
"ẩn",
"nhiều",
"nguy",
"cơ",
"nhất",
"là",
"tranh",
"chấp",
"chủ",
"quyền",
"trên",
"các",
"vùng",
"biển",
"đảo",
"sự",
"cạnh",
"tranh",
"ảnh"
] |
xu hướng chòng chành nặng trong bối cảnh các cơn sóng ngắn tại biển bắc đại tây dương nhiều giải pháp đã được cân nhắc bao gồm việc tái trang bị các ống ngư lôi hay thay thế các khẩu pháo 3 inch 50 caliber hoa kỳ bằng các khẩu 4 5 inch của anh nặng hơn nhưng đều không khả thi do sự tắc nghẽn cổ chai trong sản xuất và các xưởng tàu anh bị quá tải công việc cuối cùng vấn đề được giải quyết bằng cách tăng thêm số bom chìm con tàu mang theo ở sàn trên và bổ sung đồ dằn cho lườn tàu giúp làm giảm độ chòng chành đến mức chấp nhận được các cải tiến khác bao gồm === thiết bị hàng hải === một chòi gác crow s nest – tổ quạ được đặt trên cột ăn-ten chính một xuồng săn cá voi dài tiêu chuẩn của hải quân hoàng gia được bố trí bên mạn trái của ống khói bổ sung cho xuồng tiêu chuẩn của hải quân mỹ bên mạn phải tăng thêm số phao carley cứu sinh các phao lớn trên giá trượt phía sau ống khói và phao nhỏ phía sau bệ đèn pha tìm kiếm tấm chắn gió được lắp trên khu vực mép trước cầu tàu và khu vực phía sau đuôi tàu được lắp mái che bằng vải bạt để che đỡ sóng gió tốt hơn cho kíp vận hành mìn sâu các vây giảm lắc được kéo dài và đặt sâu hơn một quy | [
"xu",
"hướng",
"chòng",
"chành",
"nặng",
"trong",
"bối",
"cảnh",
"các",
"cơn",
"sóng",
"ngắn",
"tại",
"biển",
"bắc",
"đại",
"tây",
"dương",
"nhiều",
"giải",
"pháp",
"đã",
"được",
"cân",
"nhắc",
"bao",
"gồm",
"việc",
"tái",
"trang",
"bị",
"các",
"ống",
"ngư",
"lôi",
"hay",
"thay",
"thế",
"các",
"khẩu",
"pháo",
"3",
"inch",
"50",
"caliber",
"hoa",
"kỳ",
"bằng",
"các",
"khẩu",
"4",
"5",
"inch",
"của",
"anh",
"nặng",
"hơn",
"nhưng",
"đều",
"không",
"khả",
"thi",
"do",
"sự",
"tắc",
"nghẽn",
"cổ",
"chai",
"trong",
"sản",
"xuất",
"và",
"các",
"xưởng",
"tàu",
"anh",
"bị",
"quá",
"tải",
"công",
"việc",
"cuối",
"cùng",
"vấn",
"đề",
"được",
"giải",
"quyết",
"bằng",
"cách",
"tăng",
"thêm",
"số",
"bom",
"chìm",
"con",
"tàu",
"mang",
"theo",
"ở",
"sàn",
"trên",
"và",
"bổ",
"sung",
"đồ",
"dằn",
"cho",
"lườn",
"tàu",
"giúp",
"làm",
"giảm",
"độ",
"chòng",
"chành",
"đến",
"mức",
"chấp",
"nhận",
"được",
"các",
"cải",
"tiến",
"khác",
"bao",
"gồm",
"===",
"thiết",
"bị",
"hàng",
"hải",
"===",
"một",
"chòi",
"gác",
"crow",
"s",
"nest",
"–",
"tổ",
"quạ",
"được",
"đặt",
"trên",
"cột",
"ăn-ten",
"chính",
"một",
"xuồng",
"săn",
"cá",
"voi",
"dài",
"tiêu",
"chuẩn",
"của",
"hải",
"quân",
"hoàng",
"gia",
"được",
"bố",
"trí",
"bên",
"mạn",
"trái",
"của",
"ống",
"khói",
"bổ",
"sung",
"cho",
"xuồng",
"tiêu",
"chuẩn",
"của",
"hải",
"quân",
"mỹ",
"bên",
"mạn",
"phải",
"tăng",
"thêm",
"số",
"phao",
"carley",
"cứu",
"sinh",
"các",
"phao",
"lớn",
"trên",
"giá",
"trượt",
"phía",
"sau",
"ống",
"khói",
"và",
"phao",
"nhỏ",
"phía",
"sau",
"bệ",
"đèn",
"pha",
"tìm",
"kiếm",
"tấm",
"chắn",
"gió",
"được",
"lắp",
"trên",
"khu",
"vực",
"mép",
"trước",
"cầu",
"tàu",
"và",
"khu",
"vực",
"phía",
"sau",
"đuôi",
"tàu",
"được",
"lắp",
"mái",
"che",
"bằng",
"vải",
"bạt",
"để",
"che",
"đỡ",
"sóng",
"gió",
"tốt",
"hơn",
"cho",
"kíp",
"vận",
"hành",
"mìn",
"sâu",
"các",
"vây",
"giảm",
"lắc",
"được",
"kéo",
"dài",
"và",
"đặt",
"sâu",
"hơn",
"một",
"quy"
] |
ngày càng sâu rộng giữa miền nam và miền bắc dân biểu wiley thompson của tiểu bang georgia phát biểu về nỗi lo sợ của người miền nam khi ông nói điều này làm các cuộc bàn thảo về việc di dời hài cốt của ông chấm dứt và ông được đưa vào ngôi mộ mới được xây dựng tại đó vào ngày 7 tháng 10 năm 1837 với sự chủ trì của john struthers từ thành phố philadelphia sau buổi lễ cửa hầm mộ bên trong được đóng lại và chìa khóa mở ngôi mộ được quăng xuống sông potomac == di sản == dân biểu henry light-horse harry lee một người bạn chiến đấu của ông thời chiến tranh cách mạng mỹ nổi tiếng qua những lời lẽ ca ngợi washington như sau lời lẽ ca ngợi của lee đã tạo ra chuẩn mực mà qua đó danh tiếng vượt bậc của washington có ấn tượng sâu sắc trong ký ức của người mỹ washington đã tạo ra nhiều tiền lệ cho chính phủ quốc gia và đặc biệt là cho chức vụ tổng thống ông được gọi là cha già dân tộc bắt đầu kể từ năm 1778 sinh nhật của washington được chào mừng trong ngày lễ tổng thống là một ngày nghỉ lễ liên bang tại hoa kỳ trong năm chào mừng hoa kỳ 200 năm george washington được vinh thăng lên cấp bậc đại thống tướng theo nghị quyết chung của quốc hội hoa kỳ xin xem được thông qua vào ngày 19 | [
"ngày",
"càng",
"sâu",
"rộng",
"giữa",
"miền",
"nam",
"và",
"miền",
"bắc",
"dân",
"biểu",
"wiley",
"thompson",
"của",
"tiểu",
"bang",
"georgia",
"phát",
"biểu",
"về",
"nỗi",
"lo",
"sợ",
"của",
"người",
"miền",
"nam",
"khi",
"ông",
"nói",
"điều",
"này",
"làm",
"các",
"cuộc",
"bàn",
"thảo",
"về",
"việc",
"di",
"dời",
"hài",
"cốt",
"của",
"ông",
"chấm",
"dứt",
"và",
"ông",
"được",
"đưa",
"vào",
"ngôi",
"mộ",
"mới",
"được",
"xây",
"dựng",
"tại",
"đó",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"10",
"năm",
"1837",
"với",
"sự",
"chủ",
"trì",
"của",
"john",
"struthers",
"từ",
"thành",
"phố",
"philadelphia",
"sau",
"buổi",
"lễ",
"cửa",
"hầm",
"mộ",
"bên",
"trong",
"được",
"đóng",
"lại",
"và",
"chìa",
"khóa",
"mở",
"ngôi",
"mộ",
"được",
"quăng",
"xuống",
"sông",
"potomac",
"==",
"di",
"sản",
"==",
"dân",
"biểu",
"henry",
"light-horse",
"harry",
"lee",
"một",
"người",
"bạn",
"chiến",
"đấu",
"của",
"ông",
"thời",
"chiến",
"tranh",
"cách",
"mạng",
"mỹ",
"nổi",
"tiếng",
"qua",
"những",
"lời",
"lẽ",
"ca",
"ngợi",
"washington",
"như",
"sau",
"lời",
"lẽ",
"ca",
"ngợi",
"của",
"lee",
"đã",
"tạo",
"ra",
"chuẩn",
"mực",
"mà",
"qua",
"đó",
"danh",
"tiếng",
"vượt",
"bậc",
"của",
"washington",
"có",
"ấn",
"tượng",
"sâu",
"sắc",
"trong",
"ký",
"ức",
"của",
"người",
"mỹ",
"washington",
"đã",
"tạo",
"ra",
"nhiều",
"tiền",
"lệ",
"cho",
"chính",
"phủ",
"quốc",
"gia",
"và",
"đặc",
"biệt",
"là",
"cho",
"chức",
"vụ",
"tổng",
"thống",
"ông",
"được",
"gọi",
"là",
"cha",
"già",
"dân",
"tộc",
"bắt",
"đầu",
"kể",
"từ",
"năm",
"1778",
"sinh",
"nhật",
"của",
"washington",
"được",
"chào",
"mừng",
"trong",
"ngày",
"lễ",
"tổng",
"thống",
"là",
"một",
"ngày",
"nghỉ",
"lễ",
"liên",
"bang",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"trong",
"năm",
"chào",
"mừng",
"hoa",
"kỳ",
"200",
"năm",
"george",
"washington",
"được",
"vinh",
"thăng",
"lên",
"cấp",
"bậc",
"đại",
"thống",
"tướng",
"theo",
"nghị",
"quyết",
"chung",
"của",
"quốc",
"hội",
"hoa",
"kỳ",
"xin",
"xem",
"được",
"thông",
"qua",
"vào",
"ngày",
"19"
] |
một thứ gì đó đẹp đẽ the daily telegraph gọi đĩa hát là một chiến thắng lệnh phong tỏa đầy tinh tế và đồng cảm nme viết rằng album sẽ được ghi nhớ là album phong tỏa tinh túy và đem lại cảm giác như bản nhạc đệm hoàn hảo cho sự cô đơn kỳ lạ vào năm 2020 cảm nhận những suy nghĩ tương tự insider nhận định rằng folklore sẽ được biết đến như một kiệt tác thực sự của thời kỳ phong tỏa rolling stone dự đoán rằng folklore có thể đi vào lịch sử với tư cách là album cách ly đúng nghĩa vì mang lại sự thoải mái và thanh lọc ngay khi chúng ta cần nhất billboard tuyên bố rằng album sẽ được trân trọng như một trong những bản thu âm có ảnh hưởng nhất của swift bởi cách đĩa nhạc đi trước thời đại chưa từng có và giải phóng người nghe khỏi cuộc sống giãn cách xã hội đơn điệu uproxx lưu ý cách folklore thay đổi sắc thái âm nhạc như thế nào trong năm 2020 và đề cập thêm rằng tác động của folklore đối với bối cảnh văn hóa trong năm là không thể đo lường được clash ghi nhận swift trong việc làm dịu đi sự khởi đầu bi thảm của thập niên 2020 bằng cách sử dụng một album mùa đông để phát hành vào giữa mùa hè đã buộc chúng ta phải sống chậm lại và nhìn nhận chúng ta đang ở | [
"một",
"thứ",
"gì",
"đó",
"đẹp",
"đẽ",
"the",
"daily",
"telegraph",
"gọi",
"đĩa",
"hát",
"là",
"một",
"chiến",
"thắng",
"lệnh",
"phong",
"tỏa",
"đầy",
"tinh",
"tế",
"và",
"đồng",
"cảm",
"nme",
"viết",
"rằng",
"album",
"sẽ",
"được",
"ghi",
"nhớ",
"là",
"album",
"phong",
"tỏa",
"tinh",
"túy",
"và",
"đem",
"lại",
"cảm",
"giác",
"như",
"bản",
"nhạc",
"đệm",
"hoàn",
"hảo",
"cho",
"sự",
"cô",
"đơn",
"kỳ",
"lạ",
"vào",
"năm",
"2020",
"cảm",
"nhận",
"những",
"suy",
"nghĩ",
"tương",
"tự",
"insider",
"nhận",
"định",
"rằng",
"folklore",
"sẽ",
"được",
"biết",
"đến",
"như",
"một",
"kiệt",
"tác",
"thực",
"sự",
"của",
"thời",
"kỳ",
"phong",
"tỏa",
"rolling",
"stone",
"dự",
"đoán",
"rằng",
"folklore",
"có",
"thể",
"đi",
"vào",
"lịch",
"sử",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"album",
"cách",
"ly",
"đúng",
"nghĩa",
"vì",
"mang",
"lại",
"sự",
"thoải",
"mái",
"và",
"thanh",
"lọc",
"ngay",
"khi",
"chúng",
"ta",
"cần",
"nhất",
"billboard",
"tuyên",
"bố",
"rằng",
"album",
"sẽ",
"được",
"trân",
"trọng",
"như",
"một",
"trong",
"những",
"bản",
"thu",
"âm",
"có",
"ảnh",
"hưởng",
"nhất",
"của",
"swift",
"bởi",
"cách",
"đĩa",
"nhạc",
"đi",
"trước",
"thời",
"đại",
"chưa",
"từng",
"có",
"và",
"giải",
"phóng",
"người",
"nghe",
"khỏi",
"cuộc",
"sống",
"giãn",
"cách",
"xã",
"hội",
"đơn",
"điệu",
"uproxx",
"lưu",
"ý",
"cách",
"folklore",
"thay",
"đổi",
"sắc",
"thái",
"âm",
"nhạc",
"như",
"thế",
"nào",
"trong",
"năm",
"2020",
"và",
"đề",
"cập",
"thêm",
"rằng",
"tác",
"động",
"của",
"folklore",
"đối",
"với",
"bối",
"cảnh",
"văn",
"hóa",
"trong",
"năm",
"là",
"không",
"thể",
"đo",
"lường",
"được",
"clash",
"ghi",
"nhận",
"swift",
"trong",
"việc",
"làm",
"dịu",
"đi",
"sự",
"khởi",
"đầu",
"bi",
"thảm",
"của",
"thập",
"niên",
"2020",
"bằng",
"cách",
"sử",
"dụng",
"một",
"album",
"mùa",
"đông",
"để",
"phát",
"hành",
"vào",
"giữa",
"mùa",
"hè",
"đã",
"buộc",
"chúng",
"ta",
"phải",
"sống",
"chậm",
"lại",
"và",
"nhìn",
"nhận",
"chúng",
"ta",
"đang",
"ở"
] |
gnophomyia stylacuta là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng tân nhiệt đới | [
"gnophomyia",
"stylacuta",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"tân",
"nhiệt",
"đới"
] |
beij là một ngôi làng syria nằm ở al-suqaylabiyah nahiyah ở huyện al-suqaylabiyah hama theo cục thống kê trung ương syria cbs beij có dân số 2153 trong cuộc điều tra dân số năm 2004 | [
"beij",
"là",
"một",
"ngôi",
"làng",
"syria",
"nằm",
"ở",
"al-suqaylabiyah",
"nahiyah",
"ở",
"huyện",
"al-suqaylabiyah",
"hama",
"theo",
"cục",
"thống",
"kê",
"trung",
"ương",
"syria",
"cbs",
"beij",
"có",
"dân",
"số",
"2153",
"trong",
"cuộc",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2004"
] |
virola marlenei là một loài thực vật có hoa trong họ myristicaceae loài này được w a rodrigues miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977 | [
"virola",
"marlenei",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"myristicaceae",
"loài",
"này",
"được",
"w",
"a",
"rodrigues",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1977"
] |
sự hai phó tổng giám đốc người úc cũng được phép trở về nước vào tháng 7 năm 2010 tháng 7 năm 2012 ông đảm nhận cương vị giám đốc điều hành hãng hàng không tư nhân air mekong nhưng chỉ sau 4 tháng đến tháng 11 năm 2012 ông tự xin từ nhiệm ông cho biết lý do cá nhân là muốn được sum họp sống cùng gia đình ngoài ra ông còn là phó tổng giám đốc tập đoàn bất động sản nam long và phó chủ tịch hiệp hội du lịch việt nam từ năm 2014 ông là tổng giám đốc công ty cổ phần hàng không hải âu của tập đoàn thiên minh ngày 21 tháng 8 năm 2014 công ty hải âu đã nhập hai chiếc máy bay thủy phi cơ đầu tiên tại việt nam và mang nhãn hiệu cessna grand caravan ex và bắt đầu từ tháng 9 năm 2014 sẽ triển khai chặng bay đầu tiên giữa hà nội và vịnh hạ long | [
"sự",
"hai",
"phó",
"tổng",
"giám",
"đốc",
"người",
"úc",
"cũng",
"được",
"phép",
"trở",
"về",
"nước",
"vào",
"tháng",
"7",
"năm",
"2010",
"tháng",
"7",
"năm",
"2012",
"ông",
"đảm",
"nhận",
"cương",
"vị",
"giám",
"đốc",
"điều",
"hành",
"hãng",
"hàng",
"không",
"tư",
"nhân",
"air",
"mekong",
"nhưng",
"chỉ",
"sau",
"4",
"tháng",
"đến",
"tháng",
"11",
"năm",
"2012",
"ông",
"tự",
"xin",
"từ",
"nhiệm",
"ông",
"cho",
"biết",
"lý",
"do",
"cá",
"nhân",
"là",
"muốn",
"được",
"sum",
"họp",
"sống",
"cùng",
"gia",
"đình",
"ngoài",
"ra",
"ông",
"còn",
"là",
"phó",
"tổng",
"giám",
"đốc",
"tập",
"đoàn",
"bất",
"động",
"sản",
"nam",
"long",
"và",
"phó",
"chủ",
"tịch",
"hiệp",
"hội",
"du",
"lịch",
"việt",
"nam",
"từ",
"năm",
"2014",
"ông",
"là",
"tổng",
"giám",
"đốc",
"công",
"ty",
"cổ",
"phần",
"hàng",
"không",
"hải",
"âu",
"của",
"tập",
"đoàn",
"thiên",
"minh",
"ngày",
"21",
"tháng",
"8",
"năm",
"2014",
"công",
"ty",
"hải",
"âu",
"đã",
"nhập",
"hai",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"thủy",
"phi",
"cơ",
"đầu",
"tiên",
"tại",
"việt",
"nam",
"và",
"mang",
"nhãn",
"hiệu",
"cessna",
"grand",
"caravan",
"ex",
"và",
"bắt",
"đầu",
"từ",
"tháng",
"9",
"năm",
"2014",
"sẽ",
"triển",
"khai",
"chặng",
"bay",
"đầu",
"tiên",
"giữa",
"hà",
"nội",
"và",
"vịnh",
"hạ",
"long"
] |
hexatoma breviuscula là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng tân nhiệt đới | [
"hexatoma",
"breviuscula",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"limoniidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"tân",
"nhiệt",
"đới"
] |
sông virgin là một phụ lưu của sông colorado ở bang của mỹ utah nevada và arizona con sông này dài khoảng 162 dặm 261 km nó đã được chỉ định con sông hoang dã và cảnh quan đầu tiên tại utah trong năm 2009 trong lễ kỷ niệm trăm năm của vườn quốc gia zion con sông được đặt tên theo thomas virgin một thành viên của một đoàn người mỹ đầu tiên nhìn thấy nó đoàn này do jedediah smith dẫn đầu năm 1826 smith đặt tên nó là sông adams theo tên tổng thống john quincy adams nhưng nhà thám hiểm và nhà bản đồ sau này john c fremont đã đặt tên con sông này như tên hiện tại của nó sau khi cả nhóm smith đã xuôi dòng sông này đi đến california thomas trinh đã bị thương trong một cuộc tấn công bởi những người mohave trong cuộc vượt qua sa mạc mojave == đọc thêm == bullet carlson d d and d f meyer 1995 flood on the virgin river january 1989 in utah arizona and nevada [water-resources investigations report 94-4159] salt lake city u s department of the interior u s geological survey bullet hereford r g jacoby and v a s mccord 1995 geomorphic history of the virgin river in the zion national park area southwest utah [u s geological survey open-file report 95-515] reston va u s department of the interior u s geological survey bullet langenheim v e et al 2000 geophysical constraints on the virgin river depression nevada utah and arizona [u s geological survey open-file report 00-407] menlo park | [
"sông",
"virgin",
"là",
"một",
"phụ",
"lưu",
"của",
"sông",
"colorado",
"ở",
"bang",
"của",
"mỹ",
"utah",
"nevada",
"và",
"arizona",
"con",
"sông",
"này",
"dài",
"khoảng",
"162",
"dặm",
"261",
"km",
"nó",
"đã",
"được",
"chỉ",
"định",
"con",
"sông",
"hoang",
"dã",
"và",
"cảnh",
"quan",
"đầu",
"tiên",
"tại",
"utah",
"trong",
"năm",
"2009",
"trong",
"lễ",
"kỷ",
"niệm",
"trăm",
"năm",
"của",
"vườn",
"quốc",
"gia",
"zion",
"con",
"sông",
"được",
"đặt",
"tên",
"theo",
"thomas",
"virgin",
"một",
"thành",
"viên",
"của",
"một",
"đoàn",
"người",
"mỹ",
"đầu",
"tiên",
"nhìn",
"thấy",
"nó",
"đoàn",
"này",
"do",
"jedediah",
"smith",
"dẫn",
"đầu",
"năm",
"1826",
"smith",
"đặt",
"tên",
"nó",
"là",
"sông",
"adams",
"theo",
"tên",
"tổng",
"thống",
"john",
"quincy",
"adams",
"nhưng",
"nhà",
"thám",
"hiểm",
"và",
"nhà",
"bản",
"đồ",
"sau",
"này",
"john",
"c",
"fremont",
"đã",
"đặt",
"tên",
"con",
"sông",
"này",
"như",
"tên",
"hiện",
"tại",
"của",
"nó",
"sau",
"khi",
"cả",
"nhóm",
"smith",
"đã",
"xuôi",
"dòng",
"sông",
"này",
"đi",
"đến",
"california",
"thomas",
"trinh",
"đã",
"bị",
"thương",
"trong",
"một",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"bởi",
"những",
"người",
"mohave",
"trong",
"cuộc",
"vượt",
"qua",
"sa",
"mạc",
"mojave",
"==",
"đọc",
"thêm",
"==",
"bullet",
"carlson",
"d",
"d",
"and",
"d",
"f",
"meyer",
"1995",
"flood",
"on",
"the",
"virgin",
"river",
"january",
"1989",
"in",
"utah",
"arizona",
"and",
"nevada",
"[water-resources",
"investigations",
"report",
"94-4159]",
"salt",
"lake",
"city",
"u",
"s",
"department",
"of",
"the",
"interior",
"u",
"s",
"geological",
"survey",
"bullet",
"hereford",
"r",
"g",
"jacoby",
"and",
"v",
"a",
"s",
"mccord",
"1995",
"geomorphic",
"history",
"of",
"the",
"virgin",
"river",
"in",
"the",
"zion",
"national",
"park",
"area",
"southwest",
"utah",
"[u",
"s",
"geological",
"survey",
"open-file",
"report",
"95-515]",
"reston",
"va",
"u",
"s",
"department",
"of",
"the",
"interior",
"u",
"s",
"geological",
"survey",
"bullet",
"langenheim",
"v",
"e",
"et",
"al",
"2000",
"geophysical",
"constraints",
"on",
"the",
"virgin",
"river",
"depression",
"nevada",
"utah",
"and",
"arizona",
"[u",
"s",
"geological",
"survey",
"open-file",
"report",
"00-407]",
"menlo",
"park"
] |
phải cùng lính hầu bỏ chạy thanh thế lớn lên nguyễn nhạc dời quân xuống kiên thành tự xưng làm đệ nhất trại chủ coi 2 huyện phù ly và bồng sơn cho nguyễn thung làm đệ nhị trại chủ coi tuy viễn huyền khê làm đệ tam trại chủ coi quân lương tháng 8 năm quý tỵ 1773 mọi việc an bài nguyễn nhạc lập đàn cáo trời đất hợp thức hóa danh vị chức chưởng của chúa tôi và tế cờ xuất quân rồi tấn công huyện lỵ tuy viễn quân tây sơn phát triển nhanh nhờ có được sự ủng hộ rất lớn của dân chúng quanh vùng nhất là những người nông dân nghèo bị bần cùng hóa bởi tình trạng địa chủ chiếm đất và sưu cao thuế nặng của chúa nguyễn quân ngũ tây sơn khi dựng nghiệp có khoảng 150 000 người được chia thành 12 đơn vị trong đó có 2 đơn vị là người dân tộc thiểu số đây là đội quân tiên phong dũng mãnh dưới quyền chỉ huy của nguyễn huệ kỵ binh có hơn 2 000 chiến mã tượng binh có hơn 100 thớt voi những năm đầu tiên lực lượng của nghĩa quân còn yếu nhưng được sự giúp đỡ của nhân dân quanh vùng nên ngày càng mạnh lên không chỉ những người nông dân nghèo mà cả một số sắc dân thiểu số và lực lượng người hoa như hai đạo quân của lý tài tập đình lực lượng tây sơn không những đánh đâu thắng đó | [
"phải",
"cùng",
"lính",
"hầu",
"bỏ",
"chạy",
"thanh",
"thế",
"lớn",
"lên",
"nguyễn",
"nhạc",
"dời",
"quân",
"xuống",
"kiên",
"thành",
"tự",
"xưng",
"làm",
"đệ",
"nhất",
"trại",
"chủ",
"coi",
"2",
"huyện",
"phù",
"ly",
"và",
"bồng",
"sơn",
"cho",
"nguyễn",
"thung",
"làm",
"đệ",
"nhị",
"trại",
"chủ",
"coi",
"tuy",
"viễn",
"huyền",
"khê",
"làm",
"đệ",
"tam",
"trại",
"chủ",
"coi",
"quân",
"lương",
"tháng",
"8",
"năm",
"quý",
"tỵ",
"1773",
"mọi",
"việc",
"an",
"bài",
"nguyễn",
"nhạc",
"lập",
"đàn",
"cáo",
"trời",
"đất",
"hợp",
"thức",
"hóa",
"danh",
"vị",
"chức",
"chưởng",
"của",
"chúa",
"tôi",
"và",
"tế",
"cờ",
"xuất",
"quân",
"rồi",
"tấn",
"công",
"huyện",
"lỵ",
"tuy",
"viễn",
"quân",
"tây",
"sơn",
"phát",
"triển",
"nhanh",
"nhờ",
"có",
"được",
"sự",
"ủng",
"hộ",
"rất",
"lớn",
"của",
"dân",
"chúng",
"quanh",
"vùng",
"nhất",
"là",
"những",
"người",
"nông",
"dân",
"nghèo",
"bị",
"bần",
"cùng",
"hóa",
"bởi",
"tình",
"trạng",
"địa",
"chủ",
"chiếm",
"đất",
"và",
"sưu",
"cao",
"thuế",
"nặng",
"của",
"chúa",
"nguyễn",
"quân",
"ngũ",
"tây",
"sơn",
"khi",
"dựng",
"nghiệp",
"có",
"khoảng",
"150",
"000",
"người",
"được",
"chia",
"thành",
"12",
"đơn",
"vị",
"trong",
"đó",
"có",
"2",
"đơn",
"vị",
"là",
"người",
"dân",
"tộc",
"thiểu",
"số",
"đây",
"là",
"đội",
"quân",
"tiên",
"phong",
"dũng",
"mãnh",
"dưới",
"quyền",
"chỉ",
"huy",
"của",
"nguyễn",
"huệ",
"kỵ",
"binh",
"có",
"hơn",
"2",
"000",
"chiến",
"mã",
"tượng",
"binh",
"có",
"hơn",
"100",
"thớt",
"voi",
"những",
"năm",
"đầu",
"tiên",
"lực",
"lượng",
"của",
"nghĩa",
"quân",
"còn",
"yếu",
"nhưng",
"được",
"sự",
"giúp",
"đỡ",
"của",
"nhân",
"dân",
"quanh",
"vùng",
"nên",
"ngày",
"càng",
"mạnh",
"lên",
"không",
"chỉ",
"những",
"người",
"nông",
"dân",
"nghèo",
"mà",
"cả",
"một",
"số",
"sắc",
"dân",
"thiểu",
"số",
"và",
"lực",
"lượng",
"người",
"hoa",
"như",
"hai",
"đạo",
"quân",
"của",
"lý",
"tài",
"tập",
"đình",
"lực",
"lượng",
"tây",
"sơn",
"không",
"những",
"đánh",
"đâu",
"thắng",
"đó"
] |
dongaon chitapur dongaon là một làng thuộc tehsil chitapur huyện gulbarga bang karnataka ấn độ | [
"dongaon",
"chitapur",
"dongaon",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"chitapur",
"huyện",
"gulbarga",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
dakota minnesota dakota là một thành phố thuộc quận winona tiểu bang minnesota hoa kỳ năm 2010 dân số của thành phố này là 323 người == dân số == bullet dân số năm 2000 329 người bullet dân số năm 2010 323 người == xem thêm == bullet american finder | [
"dakota",
"minnesota",
"dakota",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"winona",
"tiểu",
"bang",
"minnesota",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"thành",
"phố",
"này",
"là",
"323",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"329",
"người",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"323",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
corydalis pseudoincisa là một loài thực vật có hoa trong họ anh túc loài này được c y wu z y su lidén mô tả khoa học đầu tiên năm 1997 | [
"corydalis",
"pseudoincisa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"anh",
"túc",
"loài",
"này",
"được",
"c",
"y",
"wu",
"z",
"y",
"su",
"lidén",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1997"
] |
ilyushin tiếng nga илью́шин hay cục thiết kế ilyushin là một hãng sản xuất và thiết kế máy bay của nga trước kia của liên bang xô viết văn phòng thiết kế với tiền tố il được thành lập bởi sergey vladimirovich ilyushin cục thiết kế được thành lập vào ngày 13 tháng 1-1933 theo sắc lệnh của bộ trưởng dân ủy công nghiệp nặng liên xô và là người đứng đầu của ban công nghiệp hàng không là p i baranov công nghiệp hàng không ilyushin là công ty con được thành lập vào năm 1992 với vai trò cung cấp dịch vụ khách hàng và tiếp thị của ilyushin ilyushin đã phát triển các máy bay với nhiều nhiệm vụ khác nhau chính phủ nga đã sáp nhập ilyushin với mikoyan irkut sukhoi tupolev và yakovlev thành một tổng công ty mới với tên gọi là liên đoàn hàng không hợp nhất == sản phẩm của ilyushin == các máy bay đáng chú ý của ilyushin bao gồm bullet i-21 bullet db-3 bullet db-4 bullet il-1 bullet il-2 shturmovik bullet il-4 bob bullet il-6 bullet il-8 bullet il-10 shturmovik bullet il-12 coach bullet il-14 crate bullet il-16 bullet il-18 clam 1946 bullet il-18 coot bullet il-20m coot-a bullet il-20 1948 bullet il-22 1947 bullet il-22 coot-b bullet il-24 coot-c bullet il-26 bullet il-28 beagle và mascot bullet il-30 bullet il-32 bullet il-34 bullet il-36 bullet il-38 may bullet il-40 brawny bullet il-42 bullet il-46 bullet il-52 bullet il-54 blowlamp bullet il-56 bullet il-62 classic bullet il-64 bullet il-66 bullet il-66 bullet il-70 bullet il-72 bullet il-72 1964 bullet il-74 bullet il-76 candid bullet a-50 shmel bullet a-60 bullet il-78 midas bullet il-80 maxdome bullet il-82 bullet il-84 bullet il-86 camber bullet il-87 aimak bullet il-90 bullet il-96 bullet il-98 bullet il-100 bullet il-102 bullet il-103 bullet il-106 bullet il-108 bullet il-112 bullet il-114 bullet il-118 bullet il-140 bullet il-196 bullet uac hal il-214 bullet | [
"ilyushin",
"tiếng",
"nga",
"илью́шин",
"hay",
"cục",
"thiết",
"kế",
"ilyushin",
"là",
"một",
"hãng",
"sản",
"xuất",
"và",
"thiết",
"kế",
"máy",
"bay",
"của",
"nga",
"trước",
"kia",
"của",
"liên",
"bang",
"xô",
"viết",
"văn",
"phòng",
"thiết",
"kế",
"với",
"tiền",
"tố",
"il",
"được",
"thành",
"lập",
"bởi",
"sergey",
"vladimirovich",
"ilyushin",
"cục",
"thiết",
"kế",
"được",
"thành",
"lập",
"vào",
"ngày",
"13",
"tháng",
"1-1933",
"theo",
"sắc",
"lệnh",
"của",
"bộ",
"trưởng",
"dân",
"ủy",
"công",
"nghiệp",
"nặng",
"liên",
"xô",
"và",
"là",
"người",
"đứng",
"đầu",
"của",
"ban",
"công",
"nghiệp",
"hàng",
"không",
"là",
"p",
"i",
"baranov",
"công",
"nghiệp",
"hàng",
"không",
"ilyushin",
"là",
"công",
"ty",
"con",
"được",
"thành",
"lập",
"vào",
"năm",
"1992",
"với",
"vai",
"trò",
"cung",
"cấp",
"dịch",
"vụ",
"khách",
"hàng",
"và",
"tiếp",
"thị",
"của",
"ilyushin",
"ilyushin",
"đã",
"phát",
"triển",
"các",
"máy",
"bay",
"với",
"nhiều",
"nhiệm",
"vụ",
"khác",
"nhau",
"chính",
"phủ",
"nga",
"đã",
"sáp",
"nhập",
"ilyushin",
"với",
"mikoyan",
"irkut",
"sukhoi",
"tupolev",
"và",
"yakovlev",
"thành",
"một",
"tổng",
"công",
"ty",
"mới",
"với",
"tên",
"gọi",
"là",
"liên",
"đoàn",
"hàng",
"không",
"hợp",
"nhất",
"==",
"sản",
"phẩm",
"của",
"ilyushin",
"==",
"các",
"máy",
"bay",
"đáng",
"chú",
"ý",
"của",
"ilyushin",
"bao",
"gồm",
"bullet",
"i-21",
"bullet",
"db-3",
"bullet",
"db-4",
"bullet",
"il-1",
"bullet",
"il-2",
"shturmovik",
"bullet",
"il-4",
"bob",
"bullet",
"il-6",
"bullet",
"il-8",
"bullet",
"il-10",
"shturmovik",
"bullet",
"il-12",
"coach",
"bullet",
"il-14",
"crate",
"bullet",
"il-16",
"bullet",
"il-18",
"clam",
"1946",
"bullet",
"il-18",
"coot",
"bullet",
"il-20m",
"coot-a",
"bullet",
"il-20",
"1948",
"bullet",
"il-22",
"1947",
"bullet",
"il-22",
"coot-b",
"bullet",
"il-24",
"coot-c",
"bullet",
"il-26",
"bullet",
"il-28",
"beagle",
"và",
"mascot",
"bullet",
"il-30",
"bullet",
"il-32",
"bullet",
"il-34",
"bullet",
"il-36",
"bullet",
"il-38",
"may",
"bullet",
"il-40",
"brawny",
"bullet",
"il-42",
"bullet",
"il-46",
"bullet",
"il-52",
"bullet",
"il-54",
"blowlamp",
"bullet",
"il-56",
"bullet",
"il-62",
"classic",
"bullet",
"il-64",
"bullet",
"il-66",
"bullet",
"il-66",
"bullet",
"il-70",
"bullet",
"il-72",
"bullet",
"il-72",
"1964",
"bullet",
"il-74",
"bullet",
"il-76",
"candid",
"bullet",
"a-50",
"shmel",
"bullet",
"a-60",
"bullet",
"il-78",
"midas",
"bullet",
"il-80",
"maxdome",
"bullet",
"il-82",
"bullet",
"il-84",
"bullet",
"il-86",
"camber",
"bullet",
"il-87",
"aimak",
"bullet",
"il-90",
"bullet",
"il-96",
"bullet",
"il-98",
"bullet",
"il-100",
"bullet",
"il-102",
"bullet",
"il-103",
"bullet",
"il-106",
"bullet",
"il-108",
"bullet",
"il-112",
"bullet",
"il-114",
"bullet",
"il-118",
"bullet",
"il-140",
"bullet",
"il-196",
"bullet",
"uac",
"hal",
"il-214",
"bullet"
] |
hoa kỳ đã từ chối tại một tòa án quân sự anh ta được trắng án tội giết người và thông dâm nhưng bị kết tội cản trở luật pháp và khai báo gian dối bullet một nhà ngoại giao nga tại ottawa canada đã lái chiếc xe của mình đâm vào hai người đi bộ trên một con phố vắng vẻ tháng 1 năm 2001 làm thiệt mạng một người và làm bị thương nghiêm trọng người kia andrey knyazev trước đó đã bị cảnh sát ottawa chặn lại ở hai lần khác nhau vì nghi ngờ không biết lái xe chính phủ canada đã yêu cầu nga khước từ quyền miễn trừ ngoại giao của người này dù nó bị từ chối knyazev sau đó bị truy tố tại nga vì ngộ sát và bị kết án bốn năm tù đơn kháng án của ông bị bác bỏ và ông đã thụ án tại một nhà tù hình sự bullet một nhà ngoại giao mỹ tổng lãnh sự douglas kent tại vladivostok nga đã liên quan tới một vụ đụng xe ngày 27 tháng 10 năm 1998 khiến một thanh niên trẻ alexander kashin bị què chân kent đã không bị truy tố trước một toà án hoa kỳ theo hiệp ước vienna về quan hệ lãnh sự năm 1963 quyền miễn trừ ngoại giao không áp dụng cho các hành động dân sự liên quan tới tai nạn xe cộ tuy nhiên ngày 10 tháng 8 năm 2006 một toà phúc thẩm hoa kỳ đã | [
"hoa",
"kỳ",
"đã",
"từ",
"chối",
"tại",
"một",
"tòa",
"án",
"quân",
"sự",
"anh",
"ta",
"được",
"trắng",
"án",
"tội",
"giết",
"người",
"và",
"thông",
"dâm",
"nhưng",
"bị",
"kết",
"tội",
"cản",
"trở",
"luật",
"pháp",
"và",
"khai",
"báo",
"gian",
"dối",
"bullet",
"một",
"nhà",
"ngoại",
"giao",
"nga",
"tại",
"ottawa",
"canada",
"đã",
"lái",
"chiếc",
"xe",
"của",
"mình",
"đâm",
"vào",
"hai",
"người",
"đi",
"bộ",
"trên",
"một",
"con",
"phố",
"vắng",
"vẻ",
"tháng",
"1",
"năm",
"2001",
"làm",
"thiệt",
"mạng",
"một",
"người",
"và",
"làm",
"bị",
"thương",
"nghiêm",
"trọng",
"người",
"kia",
"andrey",
"knyazev",
"trước",
"đó",
"đã",
"bị",
"cảnh",
"sát",
"ottawa",
"chặn",
"lại",
"ở",
"hai",
"lần",
"khác",
"nhau",
"vì",
"nghi",
"ngờ",
"không",
"biết",
"lái",
"xe",
"chính",
"phủ",
"canada",
"đã",
"yêu",
"cầu",
"nga",
"khước",
"từ",
"quyền",
"miễn",
"trừ",
"ngoại",
"giao",
"của",
"người",
"này",
"dù",
"nó",
"bị",
"từ",
"chối",
"knyazev",
"sau",
"đó",
"bị",
"truy",
"tố",
"tại",
"nga",
"vì",
"ngộ",
"sát",
"và",
"bị",
"kết",
"án",
"bốn",
"năm",
"tù",
"đơn",
"kháng",
"án",
"của",
"ông",
"bị",
"bác",
"bỏ",
"và",
"ông",
"đã",
"thụ",
"án",
"tại",
"một",
"nhà",
"tù",
"hình",
"sự",
"bullet",
"một",
"nhà",
"ngoại",
"giao",
"mỹ",
"tổng",
"lãnh",
"sự",
"douglas",
"kent",
"tại",
"vladivostok",
"nga",
"đã",
"liên",
"quan",
"tới",
"một",
"vụ",
"đụng",
"xe",
"ngày",
"27",
"tháng",
"10",
"năm",
"1998",
"khiến",
"một",
"thanh",
"niên",
"trẻ",
"alexander",
"kashin",
"bị",
"què",
"chân",
"kent",
"đã",
"không",
"bị",
"truy",
"tố",
"trước",
"một",
"toà",
"án",
"hoa",
"kỳ",
"theo",
"hiệp",
"ước",
"vienna",
"về",
"quan",
"hệ",
"lãnh",
"sự",
"năm",
"1963",
"quyền",
"miễn",
"trừ",
"ngoại",
"giao",
"không",
"áp",
"dụng",
"cho",
"các",
"hành",
"động",
"dân",
"sự",
"liên",
"quan",
"tới",
"tai",
"nạn",
"xe",
"cộ",
"tuy",
"nhiên",
"ngày",
"10",
"tháng",
"8",
"năm",
"2006",
"một",
"toà",
"phúc",
"thẩm",
"hoa",
"kỳ",
"đã"
] |
funaria planifolia là một loài rêu trong họ funariaceae loài này được thwaites mitt broth mô tả khoa học đầu tiên năm 1903 | [
"funaria",
"planifolia",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"funariaceae",
"loài",
"này",
"được",
"thwaites",
"mitt",
"broth",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1903"
] |
pleurospermum macrochlaenum là một loài thực vật có hoa trong họ hoa tán loài này được k t fu y c ho miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979 | [
"pleurospermum",
"macrochlaenum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"tán",
"loài",
"này",
"được",
"k",
"t",
"fu",
"y",
"c",
"ho",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1979"
] |
pericallia imperialis là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"pericallia",
"imperialis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
talca absconda là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"talca",
"absconda",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
nhandu coloratovillosus là một loài nhện trong họ theraphosidae loài này thuộc chi nhandu nhandu coloratovillosus được joachim schmidt miêu tả năm 1998 | [
"nhandu",
"coloratovillosus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"theraphosidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"nhandu",
"nhandu",
"coloratovillosus",
"được",
"joachim",
"schmidt",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1998"
] |
ptychamalia platensis là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"ptychamalia",
"platensis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
rupela saetigera là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"rupela",
"saetigera",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
10039 keet seel 1984 lk là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 2 tháng 6 năm 1984 bởi brian a skiff ở trạm anderson mesa thuộc đài thiên văn lowell nó được đặt theo tên the keet seel cliff dwellings thuộc navajo national monument == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 10039 keet seel | [
"10039",
"keet",
"seel",
"1984",
"lk",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"2",
"tháng",
"6",
"năm",
"1984",
"bởi",
"brian",
"a",
"skiff",
"ở",
"trạm",
"anderson",
"mesa",
"thuộc",
"đài",
"thiên",
"văn",
"lowell",
"nó",
"được",
"đặt",
"theo",
"tên",
"the",
"keet",
"seel",
"cliff",
"dwellings",
"thuộc",
"navajo",
"national",
"monument",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"10039",
"keet",
"seel"
] |
okçugöl susurluk okçugöl là một xã thuộc huyện susurluk tỉnh balıkesir thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 213 người | [
"okçugöl",
"susurluk",
"okçugöl",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"susurluk",
"tỉnh",
"balıkesir",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"213",
"người"
] |
pluvialis apricaria là một loài chim trong họ charadriidae loài này giống hai loài choi choi vàng khác choi choi vàng mỹ pluvialis dominica và choi choi vàng pluvialis fulva == liên kết ngoài == bullet tomek t bocheński z 2005 weichselian and holocene bird remains from komarowa cave central poland acta zoologica cracoviensia 48a 1-2 43-65 pdf fulltext | [
"pluvialis",
"apricaria",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"trong",
"họ",
"charadriidae",
"loài",
"này",
"giống",
"hai",
"loài",
"choi",
"choi",
"vàng",
"khác",
"choi",
"choi",
"vàng",
"mỹ",
"pluvialis",
"dominica",
"và",
"choi",
"choi",
"vàng",
"pluvialis",
"fulva",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"tomek",
"t",
"bocheński",
"z",
"2005",
"weichselian",
"and",
"holocene",
"bird",
"remains",
"from",
"komarowa",
"cave",
"central",
"poland",
"acta",
"zoologica",
"cracoviensia",
"48a",
"1-2",
"43-65",
"pdf",
"fulltext"
] |
potentilla patula là loài thực vật có hoa trong họ hoa hồng loài này được waldst kit miêu tả khoa học đầu tiên | [
"potentilla",
"patula",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"hồng",
"loài",
"này",
"được",
"waldst",
"kit",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
vào năm 1837 ông là thượng nghị sĩ == xem thêm == bullet tổng thống colombia | [
"vào",
"năm",
"1837",
"ông",
"là",
"thượng",
"nghị",
"sĩ",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"tổng",
"thống",
"colombia"
] |
gần 140 quốc gia tham bình luận đóng góp ý kiến đề xuất thiết kế và cuối cùng họ nhận được hơn 10 000 đề xuất những đề xuất này từ những đề xuất rất hữu ích những ổ flash usb cho đến những ý tưởng kỳ quặc như xử lý rác qua động cơ xe === trong kỹ thuật === innocentive thuộc tập đoàn p&g là một website ứng dụng crowdsourcing cho việc giải quyết các vấn đề công nghệ và kỹ thuật trên website của họ các công ty có vấn đề vướng mắc về kỹ thuật có thể đưa vấn đề của họ lên và kêu gọi mọi người đưa ra giải pháp kèm theo một khoản thưởng nhất định == ưu điểm == === tiếp cận vấn đề theo nhiều cách mới === khi một doanh nghiệp hay tổ chức xem xét các vấn đề trong nội bộ nó dễ rơi vào các kiểu suy nghĩ hiện có và đóng kín nó là một trong những lý do tại sao mà steve jobs luôn ưu tiên cho việc chưa các chuyên gia từ bên ngoài doanh nghiệp vào để thay đổi suy nghĩ về các thách thức việc thuê đám đông sẽ tạo nên một lợi thế lớn bằng cách tiếp cận nhóm người rộng lớn để nhờ họ giải quyết vấn đề một công ty có thể có thể biết được hàng trăm hoặc thậm chí hàng ngàn cách tiếp xúc khác nhau để giải quyết một vấn đề một minh chứng đó là cổng thông tin | [
"gần",
"140",
"quốc",
"gia",
"tham",
"bình",
"luận",
"đóng",
"góp",
"ý",
"kiến",
"đề",
"xuất",
"thiết",
"kế",
"và",
"cuối",
"cùng",
"họ",
"nhận",
"được",
"hơn",
"10",
"000",
"đề",
"xuất",
"những",
"đề",
"xuất",
"này",
"từ",
"những",
"đề",
"xuất",
"rất",
"hữu",
"ích",
"những",
"ổ",
"flash",
"usb",
"cho",
"đến",
"những",
"ý",
"tưởng",
"kỳ",
"quặc",
"như",
"xử",
"lý",
"rác",
"qua",
"động",
"cơ",
"xe",
"===",
"trong",
"kỹ",
"thuật",
"===",
"innocentive",
"thuộc",
"tập",
"đoàn",
"p&g",
"là",
"một",
"website",
"ứng",
"dụng",
"crowdsourcing",
"cho",
"việc",
"giải",
"quyết",
"các",
"vấn",
"đề",
"công",
"nghệ",
"và",
"kỹ",
"thuật",
"trên",
"website",
"của",
"họ",
"các",
"công",
"ty",
"có",
"vấn",
"đề",
"vướng",
"mắc",
"về",
"kỹ",
"thuật",
"có",
"thể",
"đưa",
"vấn",
"đề",
"của",
"họ",
"lên",
"và",
"kêu",
"gọi",
"mọi",
"người",
"đưa",
"ra",
"giải",
"pháp",
"kèm",
"theo",
"một",
"khoản",
"thưởng",
"nhất",
"định",
"==",
"ưu",
"điểm",
"==",
"===",
"tiếp",
"cận",
"vấn",
"đề",
"theo",
"nhiều",
"cách",
"mới",
"===",
"khi",
"một",
"doanh",
"nghiệp",
"hay",
"tổ",
"chức",
"xem",
"xét",
"các",
"vấn",
"đề",
"trong",
"nội",
"bộ",
"nó",
"dễ",
"rơi",
"vào",
"các",
"kiểu",
"suy",
"nghĩ",
"hiện",
"có",
"và",
"đóng",
"kín",
"nó",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"lý",
"do",
"tại",
"sao",
"mà",
"steve",
"jobs",
"luôn",
"ưu",
"tiên",
"cho",
"việc",
"chưa",
"các",
"chuyên",
"gia",
"từ",
"bên",
"ngoài",
"doanh",
"nghiệp",
"vào",
"để",
"thay",
"đổi",
"suy",
"nghĩ",
"về",
"các",
"thách",
"thức",
"việc",
"thuê",
"đám",
"đông",
"sẽ",
"tạo",
"nên",
"một",
"lợi",
"thế",
"lớn",
"bằng",
"cách",
"tiếp",
"cận",
"nhóm",
"người",
"rộng",
"lớn",
"để",
"nhờ",
"họ",
"giải",
"quyết",
"vấn",
"đề",
"một",
"công",
"ty",
"có",
"thể",
"có",
"thể",
"biết",
"được",
"hàng",
"trăm",
"hoặc",
"thậm",
"chí",
"hàng",
"ngàn",
"cách",
"tiếp",
"xúc",
"khác",
"nhau",
"để",
"giải",
"quyết",
"một",
"vấn",
"đề",
"một",
"minh",
"chứng",
"đó",
"là",
"cổng",
"thông",
"tin"
] |
andropogon angustatus là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được j presl steud mô tả khoa học đầu tiên năm 1854 | [
"andropogon",
"angustatus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hòa",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"j",
"presl",
"steud",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1854"
] |
rogiera breedlovei là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được lorence borhidi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997 | [
"rogiera",
"breedlovei",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"lorence",
"borhidi",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1997"
] |
tâm lý học đã suy đoán rằng não lưu trữ trí nhớ bằng cách thay đổi sức mạnh kết nối giữa các nơron hoạt động đồng thời ý tưởng này đã được donald hebb chính thức hóa vào năm 1949 nhưng không giải thích được vào năm 1973 tim bliss và terje lømo mô tả một hiện tượng ở hải mã thỏ có đáp ứng với các thông số kỹ thuật mà hebb đề xuất sự thay đổi trong đáp ứng synapse gây ra bởi kích thích mạnh ngắn và sự thay đổi này kéo dài hàng giờ nhiều ngày hoặc lâu hơn hiện tượng này gọi là điện thế hóa dài hạn long-term potential ltp với tư cách là một cơ chế tiền năng để giải thích về trí nhớ dài hạn ltp được nghiên cứu chuyên sâu và nghiệm ra được rất nhiều điều tuy nhiên sự phức tạp và đa dạng của các tầng tín hiệu nội bào vốn có thể kích thích ltp chính là rào cản để nghiên cứu đầy đủ hơn hải mã là một chi tiết giải phẫu đặc biệt thuận lợi để nghiên cứu ltp vì lớp nơron dày đặc và dễ dàng xác định nhưng các type thay đổi synapse phụ thuộc hoạt động cũng quan sát thấy ở nhiều vùng não khác dạng ltp hay nghiên cứu nhất đã được phát hiện trong diện ca1 hải mã xảy ra tại các synapse trên gai răng dendritic spine và sử dụng chất dẫn truyền thần kinh glutamate sự | [
"tâm",
"lý",
"học",
"đã",
"suy",
"đoán",
"rằng",
"não",
"lưu",
"trữ",
"trí",
"nhớ",
"bằng",
"cách",
"thay",
"đổi",
"sức",
"mạnh",
"kết",
"nối",
"giữa",
"các",
"nơron",
"hoạt",
"động",
"đồng",
"thời",
"ý",
"tưởng",
"này",
"đã",
"được",
"donald",
"hebb",
"chính",
"thức",
"hóa",
"vào",
"năm",
"1949",
"nhưng",
"không",
"giải",
"thích",
"được",
"vào",
"năm",
"1973",
"tim",
"bliss",
"và",
"terje",
"lømo",
"mô",
"tả",
"một",
"hiện",
"tượng",
"ở",
"hải",
"mã",
"thỏ",
"có",
"đáp",
"ứng",
"với",
"các",
"thông",
"số",
"kỹ",
"thuật",
"mà",
"hebb",
"đề",
"xuất",
"sự",
"thay",
"đổi",
"trong",
"đáp",
"ứng",
"synapse",
"gây",
"ra",
"bởi",
"kích",
"thích",
"mạnh",
"ngắn",
"và",
"sự",
"thay",
"đổi",
"này",
"kéo",
"dài",
"hàng",
"giờ",
"nhiều",
"ngày",
"hoặc",
"lâu",
"hơn",
"hiện",
"tượng",
"này",
"gọi",
"là",
"điện",
"thế",
"hóa",
"dài",
"hạn",
"long-term",
"potential",
"ltp",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"một",
"cơ",
"chế",
"tiền",
"năng",
"để",
"giải",
"thích",
"về",
"trí",
"nhớ",
"dài",
"hạn",
"ltp",
"được",
"nghiên",
"cứu",
"chuyên",
"sâu",
"và",
"nghiệm",
"ra",
"được",
"rất",
"nhiều",
"điều",
"tuy",
"nhiên",
"sự",
"phức",
"tạp",
"và",
"đa",
"dạng",
"của",
"các",
"tầng",
"tín",
"hiệu",
"nội",
"bào",
"vốn",
"có",
"thể",
"kích",
"thích",
"ltp",
"chính",
"là",
"rào",
"cản",
"để",
"nghiên",
"cứu",
"đầy",
"đủ",
"hơn",
"hải",
"mã",
"là",
"một",
"chi",
"tiết",
"giải",
"phẫu",
"đặc",
"biệt",
"thuận",
"lợi",
"để",
"nghiên",
"cứu",
"ltp",
"vì",
"lớp",
"nơron",
"dày",
"đặc",
"và",
"dễ",
"dàng",
"xác",
"định",
"nhưng",
"các",
"type",
"thay",
"đổi",
"synapse",
"phụ",
"thuộc",
"hoạt",
"động",
"cũng",
"quan",
"sát",
"thấy",
"ở",
"nhiều",
"vùng",
"não",
"khác",
"dạng",
"ltp",
"hay",
"nghiên",
"cứu",
"nhất",
"đã",
"được",
"phát",
"hiện",
"trong",
"diện",
"ca1",
"hải",
"mã",
"xảy",
"ra",
"tại",
"các",
"synapse",
"trên",
"gai",
"răng",
"dendritic",
"spine",
"và",
"sử",
"dụng",
"chất",
"dẫn",
"truyền",
"thần",
"kinh",
"glutamate",
"sự"
] |
đá bằng con người 110 52 năm thời gian vận chuyển 1 khối đá dùng bò kéo 0 125 ngày thời gian vận chuyển tất cả khối đá dùng bò kéo 9 9 năm mỗi ngày làm 8 tiếng các khối đá lớn nhất gồm cả rầm đỡ và rầm cửa nặng trên 20 tấn một vài khối có thể tới 100 tấn sau đó vào khoảng ranh giới lhiiib 1 2 cỡ năm 1250 tcn một dự án nâng cấp đã được tiến hành bức tường được mở rộng một lần nữa về phía tây với một cảng dạo chơi sally port và một lối đi bí mật xuyên qua và phía dưới bức tường được xây dựng với các tay đỡ dẫn xuống phía dưới khoảng 99 bậc tới một bể chứa nước khoét vào đá 15 m phía dưới bề mặt nó được cung cấp bởi một ống ngầm từ một con suối tại một mảnh đất cao hơn ở xa kho tàng của atreus được xây dựng vào khoảng thời gian này vào giai đoạn lhiiia 1 người ai cập biết tới tên mukana như thành thị thủ đô ở cấp độ của thebes và knossos trong suốt thời kỳ lhiiib ảnh hưởng về chính trị quân sự và kinh tế của mycenae hình như đã lan rộng tới crete pylos ở phía tây peloponnese và tới athens và thebes các khu định cư hy lạp đã được đặt trên bờ biển của anatolia một cuộc xung đột với đế chế hittite để tranh giành quốc gia lệ thuộc nằm | [
"đá",
"bằng",
"con",
"người",
"110",
"52",
"năm",
"thời",
"gian",
"vận",
"chuyển",
"1",
"khối",
"đá",
"dùng",
"bò",
"kéo",
"0",
"125",
"ngày",
"thời",
"gian",
"vận",
"chuyển",
"tất",
"cả",
"khối",
"đá",
"dùng",
"bò",
"kéo",
"9",
"9",
"năm",
"mỗi",
"ngày",
"làm",
"8",
"tiếng",
"các",
"khối",
"đá",
"lớn",
"nhất",
"gồm",
"cả",
"rầm",
"đỡ",
"và",
"rầm",
"cửa",
"nặng",
"trên",
"20",
"tấn",
"một",
"vài",
"khối",
"có",
"thể",
"tới",
"100",
"tấn",
"sau",
"đó",
"vào",
"khoảng",
"ranh",
"giới",
"lhiiib",
"1",
"2",
"cỡ",
"năm",
"1250",
"tcn",
"một",
"dự",
"án",
"nâng",
"cấp",
"đã",
"được",
"tiến",
"hành",
"bức",
"tường",
"được",
"mở",
"rộng",
"một",
"lần",
"nữa",
"về",
"phía",
"tây",
"với",
"một",
"cảng",
"dạo",
"chơi",
"sally",
"port",
"và",
"một",
"lối",
"đi",
"bí",
"mật",
"xuyên",
"qua",
"và",
"phía",
"dưới",
"bức",
"tường",
"được",
"xây",
"dựng",
"với",
"các",
"tay",
"đỡ",
"dẫn",
"xuống",
"phía",
"dưới",
"khoảng",
"99",
"bậc",
"tới",
"một",
"bể",
"chứa",
"nước",
"khoét",
"vào",
"đá",
"15",
"m",
"phía",
"dưới",
"bề",
"mặt",
"nó",
"được",
"cung",
"cấp",
"bởi",
"một",
"ống",
"ngầm",
"từ",
"một",
"con",
"suối",
"tại",
"một",
"mảnh",
"đất",
"cao",
"hơn",
"ở",
"xa",
"kho",
"tàng",
"của",
"atreus",
"được",
"xây",
"dựng",
"vào",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"này",
"vào",
"giai",
"đoạn",
"lhiiia",
"1",
"người",
"ai",
"cập",
"biết",
"tới",
"tên",
"mukana",
"như",
"thành",
"thị",
"thủ",
"đô",
"ở",
"cấp",
"độ",
"của",
"thebes",
"và",
"knossos",
"trong",
"suốt",
"thời",
"kỳ",
"lhiiib",
"ảnh",
"hưởng",
"về",
"chính",
"trị",
"quân",
"sự",
"và",
"kinh",
"tế",
"của",
"mycenae",
"hình",
"như",
"đã",
"lan",
"rộng",
"tới",
"crete",
"pylos",
"ở",
"phía",
"tây",
"peloponnese",
"và",
"tới",
"athens",
"và",
"thebes",
"các",
"khu",
"định",
"cư",
"hy",
"lạp",
"đã",
"được",
"đặt",
"trên",
"bờ",
"biển",
"của",
"anatolia",
"một",
"cuộc",
"xung",
"đột",
"với",
"đế",
"chế",
"hittite",
"để",
"tranh",
"giành",
"quốc",
"gia",
"lệ",
"thuộc",
"nằm"
] |
august von kleist august christoph viktor von kleist 19 tháng 2 năm 1818 tại perkuiken – 14 tháng 5 năm 1890 tại potsdam là một thiếu tướng quân đội phổ đã từng được giao nhiệm vụ phòng ngự bờ biển trong cuộc chiến tranh schleswig lần thứ nhất 1848 – 1851 gia cố một số pháo đài của phổ trong cuộc chiến tranh với áo 1866 và tham gia một số hoạt động quân sự quan trọng trong cuộc chiến tranh pháp-đức 1870 – 1871 == tiểu sử == === thân thế === august von kleist sinh vào ngày 19 tháng 2 năm 1818 tại perkuiken trong nhánh damen của một đại gia đình quý tộc lâu đời vùng pommern ông là con trai thứ tư của trưởng quan kỵ binh vương quốc phổ christoph albrecht leopold von kleist 1789 – 1824 điền chủ perkuiken với bà emilie von steinwehr 1790 – 1871 === sự nghiệp quân sự === một phần là do khó khăn về tài chính của gia đình ông sau khi thân phụ ông mất sớm august von kleist quyết định theo đuổi sự nghiệp nhà binh ông đã gia nhập quân đoàn thiếu sinh quân phổ và được các trường thiếu sinh quân ở kulm trên weichsel và ở berlin vào ngày 12 tháng 8 năm 1835 ông được phong cấp hàm thiếu úy và được sung vào lữ đoàn pháo binh số 1 kể từ năm 1842 cho đến năm 1847 ông là quản lý kho đạn pháo ở königsberg thủ phủ tỉnh đông phổ tiếp theo | [
"august",
"von",
"kleist",
"august",
"christoph",
"viktor",
"von",
"kleist",
"19",
"tháng",
"2",
"năm",
"1818",
"tại",
"perkuiken",
"–",
"14",
"tháng",
"5",
"năm",
"1890",
"tại",
"potsdam",
"là",
"một",
"thiếu",
"tướng",
"quân",
"đội",
"phổ",
"đã",
"từng",
"được",
"giao",
"nhiệm",
"vụ",
"phòng",
"ngự",
"bờ",
"biển",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"schleswig",
"lần",
"thứ",
"nhất",
"1848",
"–",
"1851",
"gia",
"cố",
"một",
"số",
"pháo",
"đài",
"của",
"phổ",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"với",
"áo",
"1866",
"và",
"tham",
"gia",
"một",
"số",
"hoạt",
"động",
"quân",
"sự",
"quan",
"trọng",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"pháp-đức",
"1870",
"–",
"1871",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"===",
"thân",
"thế",
"===",
"august",
"von",
"kleist",
"sinh",
"vào",
"ngày",
"19",
"tháng",
"2",
"năm",
"1818",
"tại",
"perkuiken",
"trong",
"nhánh",
"damen",
"của",
"một",
"đại",
"gia",
"đình",
"quý",
"tộc",
"lâu",
"đời",
"vùng",
"pommern",
"ông",
"là",
"con",
"trai",
"thứ",
"tư",
"của",
"trưởng",
"quan",
"kỵ",
"binh",
"vương",
"quốc",
"phổ",
"christoph",
"albrecht",
"leopold",
"von",
"kleist",
"1789",
"–",
"1824",
"điền",
"chủ",
"perkuiken",
"với",
"bà",
"emilie",
"von",
"steinwehr",
"1790",
"–",
"1871",
"===",
"sự",
"nghiệp",
"quân",
"sự",
"===",
"một",
"phần",
"là",
"do",
"khó",
"khăn",
"về",
"tài",
"chính",
"của",
"gia",
"đình",
"ông",
"sau",
"khi",
"thân",
"phụ",
"ông",
"mất",
"sớm",
"august",
"von",
"kleist",
"quyết",
"định",
"theo",
"đuổi",
"sự",
"nghiệp",
"nhà",
"binh",
"ông",
"đã",
"gia",
"nhập",
"quân",
"đoàn",
"thiếu",
"sinh",
"quân",
"phổ",
"và",
"được",
"các",
"trường",
"thiếu",
"sinh",
"quân",
"ở",
"kulm",
"trên",
"weichsel",
"và",
"ở",
"berlin",
"vào",
"ngày",
"12",
"tháng",
"8",
"năm",
"1835",
"ông",
"được",
"phong",
"cấp",
"hàm",
"thiếu",
"úy",
"và",
"được",
"sung",
"vào",
"lữ",
"đoàn",
"pháo",
"binh",
"số",
"1",
"kể",
"từ",
"năm",
"1842",
"cho",
"đến",
"năm",
"1847",
"ông",
"là",
"quản",
"lý",
"kho",
"đạn",
"pháo",
"ở",
"königsberg",
"thủ",
"phủ",
"tỉnh",
"đông",
"phổ",
"tiếp",
"theo"
] |
sanharó là một đô thị thuộc bang pernambuco brasil đô thị này có diện tích 247 5 km² dân số năm 2007 là 18129 người mật độ 73 25 người km² == liên kết ngoài == bullet cơ sở dữ liệu các đô thị của brasil bullet inwonertallen 2009 | [
"sanharó",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"bang",
"pernambuco",
"brasil",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"247",
"5",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"2007",
"là",
"18129",
"người",
"mật",
"độ",
"73",
"25",
"người",
"km²",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"cơ",
"sở",
"dữ",
"liệu",
"các",
"đô",
"thị",
"của",
"brasil",
"bullet",
"inwonertallen",
"2009"
] |
do quốc gia không còn hiện hữu hoặc do đổi quốc hiệu trở thành quốc gia độc lập từ một thuộc địa sáp nhập vào quốc gia khác thành lập quốc gia mới == khác biệt giữa fifa và ioc == dù hầu như bộ mã fifa tương đồng với bộ mã ioc dùng trong các kì thế vận hội nhưng vẫn có một số điểm không nhất quán một số quốc gia có ký hiệu mã liên quan đến fifa nhưng không là thành viên ủy ban olympic quốc tế và ngược lại bullet là thành viên fifa nhưng không phải thành viên ioc 11 bullet thành viên ioc nhưng không liên quan đến fifa 8 == khác biệt giữa fifa và iso == có nhiều điểm khác biết giữa bộ mã fifa với iso 3166-1 alpha-3 hơn là giữa fifa và bộ mã ioc == liên kết ngoài == bullet fifa country codes list maintained by the the rec sport soccer statistics foundation usenet group | [
"do",
"quốc",
"gia",
"không",
"còn",
"hiện",
"hữu",
"hoặc",
"do",
"đổi",
"quốc",
"hiệu",
"trở",
"thành",
"quốc",
"gia",
"độc",
"lập",
"từ",
"một",
"thuộc",
"địa",
"sáp",
"nhập",
"vào",
"quốc",
"gia",
"khác",
"thành",
"lập",
"quốc",
"gia",
"mới",
"==",
"khác",
"biệt",
"giữa",
"fifa",
"và",
"ioc",
"==",
"dù",
"hầu",
"như",
"bộ",
"mã",
"fifa",
"tương",
"đồng",
"với",
"bộ",
"mã",
"ioc",
"dùng",
"trong",
"các",
"kì",
"thế",
"vận",
"hội",
"nhưng",
"vẫn",
"có",
"một",
"số",
"điểm",
"không",
"nhất",
"quán",
"một",
"số",
"quốc",
"gia",
"có",
"ký",
"hiệu",
"mã",
"liên",
"quan",
"đến",
"fifa",
"nhưng",
"không",
"là",
"thành",
"viên",
"ủy",
"ban",
"olympic",
"quốc",
"tế",
"và",
"ngược",
"lại",
"bullet",
"là",
"thành",
"viên",
"fifa",
"nhưng",
"không",
"phải",
"thành",
"viên",
"ioc",
"11",
"bullet",
"thành",
"viên",
"ioc",
"nhưng",
"không",
"liên",
"quan",
"đến",
"fifa",
"8",
"==",
"khác",
"biệt",
"giữa",
"fifa",
"và",
"iso",
"==",
"có",
"nhiều",
"điểm",
"khác",
"biết",
"giữa",
"bộ",
"mã",
"fifa",
"với",
"iso",
"3166-1",
"alpha-3",
"hơn",
"là",
"giữa",
"fifa",
"và",
"bộ",
"mã",
"ioc",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"fifa",
"country",
"codes",
"list",
"maintained",
"by",
"the",
"the",
"rec",
"sport",
"soccer",
"statistics",
"foundation",
"usenet",
"group"
] |
thi sĩ lúc sinh thời năm 1969 gia đình và thân hữu đã đưa thi hài ông về táng ở ghềnh ráng ngôi mộ được xây cất trên một gò cao lưng dựa vào núi mặt quay ra biển là nơi mà ai ai dù chỉ một lần đặt chân đến ghềnh ráng cũng đều ghé thăm === biển quy hòa === bên cạnh biển quy hòa có bệnh viện phong quy hòa khá đơn sơ mộc mạc nhưng có lẽ vì vậy mà nơi đây cho ta cảm giác mộc mạc thanh thản === cầu thị nại === quy nhơn có cầu vượt thị nại là cây cầu vượt biển dài thứ hai việt nam dài 2 477 3 m rộng 24 5 m trọng tải 100 tấn gồm 54 nhịp tổng vốn đầu tư là 1 500 tỷ đồng nằm trong hệ thống cầu đường nhơn hội dài gần 17 km nối thành phố quy nhơn với bán đảo phương mai khu kinh tế nhơn hội gồm cầu chính vượt đầm thị nại 5 cầu nhỏ qua sông hà thanh và đường dẫn 2 đầu cầu cầu được xây dựng trong 5 năm khánh thành ngày 12 12 2006 === nhà thờ chính tòa quy nhơn === nhà thờ chính tòa quy nhơn còn có tên gọi đức mẹ lên trời và còn có tên khác là nhà thờ nhọn tọa lạc tại 122 đường trần hưng đạo thành phố quy nhơn nhà thờ có khuôn viên khá rộng và được trồng nhiều cây xanh === làng chài hải minh === một làng chài nằm trên bán đảo phương | [
"thi",
"sĩ",
"lúc",
"sinh",
"thời",
"năm",
"1969",
"gia",
"đình",
"và",
"thân",
"hữu",
"đã",
"đưa",
"thi",
"hài",
"ông",
"về",
"táng",
"ở",
"ghềnh",
"ráng",
"ngôi",
"mộ",
"được",
"xây",
"cất",
"trên",
"một",
"gò",
"cao",
"lưng",
"dựa",
"vào",
"núi",
"mặt",
"quay",
"ra",
"biển",
"là",
"nơi",
"mà",
"ai",
"ai",
"dù",
"chỉ",
"một",
"lần",
"đặt",
"chân",
"đến",
"ghềnh",
"ráng",
"cũng",
"đều",
"ghé",
"thăm",
"===",
"biển",
"quy",
"hòa",
"===",
"bên",
"cạnh",
"biển",
"quy",
"hòa",
"có",
"bệnh",
"viện",
"phong",
"quy",
"hòa",
"khá",
"đơn",
"sơ",
"mộc",
"mạc",
"nhưng",
"có",
"lẽ",
"vì",
"vậy",
"mà",
"nơi",
"đây",
"cho",
"ta",
"cảm",
"giác",
"mộc",
"mạc",
"thanh",
"thản",
"===",
"cầu",
"thị",
"nại",
"===",
"quy",
"nhơn",
"có",
"cầu",
"vượt",
"thị",
"nại",
"là",
"cây",
"cầu",
"vượt",
"biển",
"dài",
"thứ",
"hai",
"việt",
"nam",
"dài",
"2",
"477",
"3",
"m",
"rộng",
"24",
"5",
"m",
"trọng",
"tải",
"100",
"tấn",
"gồm",
"54",
"nhịp",
"tổng",
"vốn",
"đầu",
"tư",
"là",
"1",
"500",
"tỷ",
"đồng",
"nằm",
"trong",
"hệ",
"thống",
"cầu",
"đường",
"nhơn",
"hội",
"dài",
"gần",
"17",
"km",
"nối",
"thành",
"phố",
"quy",
"nhơn",
"với",
"bán",
"đảo",
"phương",
"mai",
"khu",
"kinh",
"tế",
"nhơn",
"hội",
"gồm",
"cầu",
"chính",
"vượt",
"đầm",
"thị",
"nại",
"5",
"cầu",
"nhỏ",
"qua",
"sông",
"hà",
"thanh",
"và",
"đường",
"dẫn",
"2",
"đầu",
"cầu",
"cầu",
"được",
"xây",
"dựng",
"trong",
"5",
"năm",
"khánh",
"thành",
"ngày",
"12",
"12",
"2006",
"===",
"nhà",
"thờ",
"chính",
"tòa",
"quy",
"nhơn",
"===",
"nhà",
"thờ",
"chính",
"tòa",
"quy",
"nhơn",
"còn",
"có",
"tên",
"gọi",
"đức",
"mẹ",
"lên",
"trời",
"và",
"còn",
"có",
"tên",
"khác",
"là",
"nhà",
"thờ",
"nhọn",
"tọa",
"lạc",
"tại",
"122",
"đường",
"trần",
"hưng",
"đạo",
"thành",
"phố",
"quy",
"nhơn",
"nhà",
"thờ",
"có",
"khuôn",
"viên",
"khá",
"rộng",
"và",
"được",
"trồng",
"nhiều",
"cây",
"xanh",
"===",
"làng",
"chài",
"hải",
"minh",
"===",
"một",
"làng",
"chài",
"nằm",
"trên",
"bán",
"đảo",
"phương"
] |
eminium spiculatum là một loài thực vật có hoa trong họ ráy araceae loài này được blume schott mô tả khoa học đầu tiên năm 1856 | [
"eminium",
"spiculatum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"ráy",
"araceae",
"loài",
"này",
"được",
"blume",
"schott",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1856"
] |
toàn bộ chùm quả phải nặng ít nhất 700g trong năm 2010 chỉ có sáu quả nho như thế đủ điều kiện xếp hạng cao cấp trong khi vào năm 2011 không có quả nho nào == liên kết ngoài == bullet food of ishikawa bullet ruby roman club bullet national federation of agricultural cooperative associations ishikawa prefecture headquarters bullet ishikawa prefecture government bullet chùm nho đỏ giá 11 000 usd ở nhật bản | [
"toàn",
"bộ",
"chùm",
"quả",
"phải",
"nặng",
"ít",
"nhất",
"700g",
"trong",
"năm",
"2010",
"chỉ",
"có",
"sáu",
"quả",
"nho",
"như",
"thế",
"đủ",
"điều",
"kiện",
"xếp",
"hạng",
"cao",
"cấp",
"trong",
"khi",
"vào",
"năm",
"2011",
"không",
"có",
"quả",
"nho",
"nào",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"food",
"of",
"ishikawa",
"bullet",
"ruby",
"roman",
"club",
"bullet",
"national",
"federation",
"of",
"agricultural",
"cooperative",
"associations",
"ishikawa",
"prefecture",
"headquarters",
"bullet",
"ishikawa",
"prefecture",
"government",
"bullet",
"chùm",
"nho",
"đỏ",
"giá",
"11",
"000",
"usd",
"ở",
"nhật",
"bản"
] |
artoriopsis whitehouseae là một loài nhện trong họ lycosidae loài này thuộc chi artoriopsis artoriopsis whitehouseae được volker w framenau miêu tả năm 2007 | [
"artoriopsis",
"whitehouseae",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"lycosidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"artoriopsis",
"artoriopsis",
"whitehouseae",
"được",
"volker",
"w",
"framenau",
"miêu",
"tả",
"năm",
"2007"
] |
mavathoor kanakapura mavathoor là một làng thuộc tehsil kanakapura huyện ramanagara bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"mavathoor",
"kanakapura",
"mavathoor",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"kanakapura",
"huyện",
"ramanagara",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
đỉnh là một mảng phù điêu trang trí tòa nhà và khu vườn của nó đã được đưa vào danh sách di sản voivodeship của kuyavian-pomeranian n ° 601306 reg a 1129 vào ngày 8 tháng 7 năm 1992 và ngày 29 tháng 9 năm 1998 == xem thêm == bullet bydgoszcz bullet biệt thự heinrich dietz ở bydgoszcz bullet đường gdanska ở bydgoszcz bullet các tòa nhà của blumwes ở bydgoszcz == tham khảo == bullet bręczewska-kulesza daria derkowska-kostkowska bogna wysocka a ulica gdańska lịch sử przewodnik bydgoszcz 2003 bullet czajkowski edmund na marginesie pewnej notifyacji kalwikiz bydgoski 1987 bullet parucka kstallyna zabytki bydgoszczy minikatalog tifen kstallyna parucka bydgoszcz 2008 mã số bullet wysocka agnieszka willa blumwego materły do dziejów kultury i sztuki bydgoszczy i areau zeszyt 2 pracownia dokumentacji i popularyzacji zabytków wojewódzkiego ośrodka kultury w bydgoszczy bydgoszcz 1997 == liên kết ngoài == bullet nhà hàng meluzyna | [
"đỉnh",
"là",
"một",
"mảng",
"phù",
"điêu",
"trang",
"trí",
"tòa",
"nhà",
"và",
"khu",
"vườn",
"của",
"nó",
"đã",
"được",
"đưa",
"vào",
"danh",
"sách",
"di",
"sản",
"voivodeship",
"của",
"kuyavian-pomeranian",
"n",
"°",
"601306",
"reg",
"a",
"1129",
"vào",
"ngày",
"8",
"tháng",
"7",
"năm",
"1992",
"và",
"ngày",
"29",
"tháng",
"9",
"năm",
"1998",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"bydgoszcz",
"bullet",
"biệt",
"thự",
"heinrich",
"dietz",
"ở",
"bydgoszcz",
"bullet",
"đường",
"gdanska",
"ở",
"bydgoszcz",
"bullet",
"các",
"tòa",
"nhà",
"của",
"blumwes",
"ở",
"bydgoszcz",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"bręczewska-kulesza",
"daria",
"derkowska-kostkowska",
"bogna",
"wysocka",
"a",
"ulica",
"gdańska",
"lịch",
"sử",
"przewodnik",
"bydgoszcz",
"2003",
"bullet",
"czajkowski",
"edmund",
"na",
"marginesie",
"pewnej",
"notifyacji",
"kalwikiz",
"bydgoski",
"1987",
"bullet",
"parucka",
"kstallyna",
"zabytki",
"bydgoszczy",
"minikatalog",
"tifen",
"kstallyna",
"parucka",
"bydgoszcz",
"2008",
"mã",
"số",
"bullet",
"wysocka",
"agnieszka",
"willa",
"blumwego",
"materły",
"do",
"dziejów",
"kultury",
"i",
"sztuki",
"bydgoszczy",
"i",
"areau",
"zeszyt",
"2",
"pracownia",
"dokumentacji",
"i",
"popularyzacji",
"zabytków",
"wojewódzkiego",
"ośrodka",
"kultury",
"w",
"bydgoszczy",
"bydgoszcz",
"1997",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"nhà",
"hàng",
"meluzyna"
] |
poyrazlı erdek poyrazlı là một xã thuộc huyện erdek tỉnh balıkesir thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 173 người | [
"poyrazlı",
"erdek",
"poyrazlı",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"erdek",
"tỉnh",
"balıkesir",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"173",
"người"
] |
guatteria candolleana là loài thực vật có hoa thuộc họ na loài này được schltdl mô tả khoa học đầu tiên năm 1834 | [
"guatteria",
"candolleana",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"na",
"loài",
"này",
"được",
"schltdl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1834"
] |
saphenista là một chi bướm đêm thuộc phân họ tortricinae của họ tortricidae == các loài == bullet saphenista absidata bullet saphenista aculeata bullet saphenista aeraria bullet saphenista allasia bullet saphenista ambidextria bullet saphenista amusa bullet saphenista anaxia bullet saphenista bimaculata bullet saphenista burrens bullet saphenista campalita bullet saphenista carchiana bullet saphenista ceteora bullet saphenista chloromixta bullet saphenista cinigmula bullet saphenista cnemiodota bullet saphenista consectaria bullet saphenista consona bullet saphenista constipata bullet saphenista consulta bullet saphenista contermina bullet saphenista cordifera bullet saphenista cryptogramma bullet saphenista cyphoma bullet saphenista delapsa bullet saphenista delicatulana bullet saphenista deliphrobursa bullet saphenista dexia bullet saphenista discrepans bullet saphenista domna bullet saphenista embolina bullet saphenista endomycha bullet saphenista eneilema bullet saphenista ephimera bullet saphenista epiera bullet saphenista epipolea bullet saphenista eranna bullet saphenista erasmia bullet saphenista ereba bullet saphenista euprepia bullet saphenista fluida bullet saphenista frangula bullet saphenista gilva bullet saphenista glorianda bullet saphenista gnathmocera bullet saphenista illimis bullet saphenista imaginaria bullet saphenista incauta bullet saphenista juvenca bullet saphenista lacteipalpis bullet saphenista lassa bullet saphenista lathridia bullet saphenista lineata bullet saphenista livida bullet saphenista mediocris bullet saphenista melema bullet saphenista merana bullet saphenista milicha bullet saphenista mira bullet saphenista muerta bullet saphenista multistrigata bullet saphenista nauphraga bullet saphenista nephelodes bullet saphenista nomonana bullet saphenista nongrata bullet saphenista nuda bullet saphenista ochraurea bullet saphenista omoea bullet saphenista onychina bullet saphenista oreada bullet saphenista orescia bullet saphenista orichalcana bullet saphenista paraconsona bullet saphenista parvimaculana bullet saphenista penai bullet saphenista peraviae bullet saphenista peruviana bullet saphenista phenax bullet saphenista praefasciata bullet saphenista praia bullet saphenista pruinosana bullet saphenista rafaeliana bullet saphenista rawlinsiana bullet saphenista rivadeneirai bullet saphenista rufozodion bullet saphenista ryrsiloba bullet saphenista saxicolana bullet saphenista sclerorhaphia bullet saphenista semistrigata bullet saphenista solda bullet saphenista sphragidias bullet saphenista splendida bullet saphenista storthingoloba bullet saphenista subsphragidias bullet saphenista substructa bullet saphenista temperata bullet saphenista teopiscana bullet saphenista tufinoa bullet saphenista xysta == xem thêm == bullet danh sách các chi của tortricidae == tham khảo == bullet tortricidae com | [
"saphenista",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"tortricinae",
"của",
"họ",
"tortricidae",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"bullet",
"saphenista",
"absidata",
"bullet",
"saphenista",
"aculeata",
"bullet",
"saphenista",
"aeraria",
"bullet",
"saphenista",
"allasia",
"bullet",
"saphenista",
"ambidextria",
"bullet",
"saphenista",
"amusa",
"bullet",
"saphenista",
"anaxia",
"bullet",
"saphenista",
"bimaculata",
"bullet",
"saphenista",
"burrens",
"bullet",
"saphenista",
"campalita",
"bullet",
"saphenista",
"carchiana",
"bullet",
"saphenista",
"ceteora",
"bullet",
"saphenista",
"chloromixta",
"bullet",
"saphenista",
"cinigmula",
"bullet",
"saphenista",
"cnemiodota",
"bullet",
"saphenista",
"consectaria",
"bullet",
"saphenista",
"consona",
"bullet",
"saphenista",
"constipata",
"bullet",
"saphenista",
"consulta",
"bullet",
"saphenista",
"contermina",
"bullet",
"saphenista",
"cordifera",
"bullet",
"saphenista",
"cryptogramma",
"bullet",
"saphenista",
"cyphoma",
"bullet",
"saphenista",
"delapsa",
"bullet",
"saphenista",
"delicatulana",
"bullet",
"saphenista",
"deliphrobursa",
"bullet",
"saphenista",
"dexia",
"bullet",
"saphenista",
"discrepans",
"bullet",
"saphenista",
"domna",
"bullet",
"saphenista",
"embolina",
"bullet",
"saphenista",
"endomycha",
"bullet",
"saphenista",
"eneilema",
"bullet",
"saphenista",
"ephimera",
"bullet",
"saphenista",
"epiera",
"bullet",
"saphenista",
"epipolea",
"bullet",
"saphenista",
"eranna",
"bullet",
"saphenista",
"erasmia",
"bullet",
"saphenista",
"ereba",
"bullet",
"saphenista",
"euprepia",
"bullet",
"saphenista",
"fluida",
"bullet",
"saphenista",
"frangula",
"bullet",
"saphenista",
"gilva",
"bullet",
"saphenista",
"glorianda",
"bullet",
"saphenista",
"gnathmocera",
"bullet",
"saphenista",
"illimis",
"bullet",
"saphenista",
"imaginaria",
"bullet",
"saphenista",
"incauta",
"bullet",
"saphenista",
"juvenca",
"bullet",
"saphenista",
"lacteipalpis",
"bullet",
"saphenista",
"lassa",
"bullet",
"saphenista",
"lathridia",
"bullet",
"saphenista",
"lineata",
"bullet",
"saphenista",
"livida",
"bullet",
"saphenista",
"mediocris",
"bullet",
"saphenista",
"melema",
"bullet",
"saphenista",
"merana",
"bullet",
"saphenista",
"milicha",
"bullet",
"saphenista",
"mira",
"bullet",
"saphenista",
"muerta",
"bullet",
"saphenista",
"multistrigata",
"bullet",
"saphenista",
"nauphraga",
"bullet",
"saphenista",
"nephelodes",
"bullet",
"saphenista",
"nomonana",
"bullet",
"saphenista",
"nongrata",
"bullet",
"saphenista",
"nuda",
"bullet",
"saphenista",
"ochraurea",
"bullet",
"saphenista",
"omoea",
"bullet",
"saphenista",
"onychina",
"bullet",
"saphenista",
"oreada",
"bullet",
"saphenista",
"orescia",
"bullet",
"saphenista",
"orichalcana",
"bullet",
"saphenista",
"paraconsona",
"bullet",
"saphenista",
"parvimaculana",
"bullet",
"saphenista",
"penai",
"bullet",
"saphenista",
"peraviae",
"bullet",
"saphenista",
"peruviana",
"bullet",
"saphenista",
"phenax",
"bullet",
"saphenista",
"praefasciata",
"bullet",
"saphenista",
"praia",
"bullet",
"saphenista",
"pruinosana",
"bullet",
"saphenista",
"rafaeliana",
"bullet",
"saphenista",
"rawlinsiana",
"bullet",
"saphenista",
"rivadeneirai",
"bullet",
"saphenista",
"rufozodion",
"bullet",
"saphenista",
"ryrsiloba",
"bullet",
"saphenista",
"saxicolana",
"bullet",
"saphenista",
"sclerorhaphia",
"bullet",
"saphenista",
"semistrigata",
"bullet",
"saphenista",
"solda",
"bullet",
"saphenista",
"sphragidias",
"bullet",
"saphenista",
"splendida",
"bullet",
"saphenista",
"storthingoloba",
"bullet",
"saphenista",
"subsphragidias",
"bullet",
"saphenista",
"substructa",
"bullet",
"saphenista",
"temperata",
"bullet",
"saphenista",
"teopiscana",
"bullet",
"saphenista",
"tufinoa",
"bullet",
"saphenista",
"xysta",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"các",
"chi",
"của",
"tortricidae",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"tortricidae",
"com"
] |
cơ quan lập pháp duy nhất của mali gồm các đại biểu được bầu cho một nhiệm kỳ 5 năm trong cuộc bầu cử năm 2007 liên minh vì dân chủ và tiến bộ đạt được 113 ghế trong tổng số 160 ghế trong hội đồng hội đồng tổ chức hai cuộc họp thường kỳ mỗi năm trong đó những vấn đề được đưa ra tranh luận và bỏ phiếu thông qua các dự luật được đề cử bởi những thành viên của chính phủ nền dân chủ ở mali tiến triển khả quan sau các cuộc bầu cử địa phương vào cuối tháng 4 năm 2009 mặc dù các khiếm khuyết quan trọng và các vụ lôi kéo bầu cử vẫn còn tồn tại hiến pháp mali cung cấp một nền tảng cho một nền tư pháp độc lập nhưng ngành hành pháp vẫn còn có tác động đến ngành tư pháp thông qua việc bổ nhiệm các thẩm phán và giám sát cả hai chức năng tư pháp và thực thi pháp luật các tòa án bậc cao của mali bao gồm tòa án tối cao vốn nắm cả quyền tư pháp và quản lý hành chính và tòa án hiến pháp riêng biệt có trách nhiệm kiểm tra mặt tư pháp của các đạo luật và phục vụ như là cơ quan phân xử trong các tranh chấp bầu cử các tòa án cấp thấp của mali vẫn tồn tại mặc dù các trưởng thôn và trưởng lão trong làng là những người giải | [
"cơ",
"quan",
"lập",
"pháp",
"duy",
"nhất",
"của",
"mali",
"gồm",
"các",
"đại",
"biểu",
"được",
"bầu",
"cho",
"một",
"nhiệm",
"kỳ",
"5",
"năm",
"trong",
"cuộc",
"bầu",
"cử",
"năm",
"2007",
"liên",
"minh",
"vì",
"dân",
"chủ",
"và",
"tiến",
"bộ",
"đạt",
"được",
"113",
"ghế",
"trong",
"tổng",
"số",
"160",
"ghế",
"trong",
"hội",
"đồng",
"hội",
"đồng",
"tổ",
"chức",
"hai",
"cuộc",
"họp",
"thường",
"kỳ",
"mỗi",
"năm",
"trong",
"đó",
"những",
"vấn",
"đề",
"được",
"đưa",
"ra",
"tranh",
"luận",
"và",
"bỏ",
"phiếu",
"thông",
"qua",
"các",
"dự",
"luật",
"được",
"đề",
"cử",
"bởi",
"những",
"thành",
"viên",
"của",
"chính",
"phủ",
"nền",
"dân",
"chủ",
"ở",
"mali",
"tiến",
"triển",
"khả",
"quan",
"sau",
"các",
"cuộc",
"bầu",
"cử",
"địa",
"phương",
"vào",
"cuối",
"tháng",
"4",
"năm",
"2009",
"mặc",
"dù",
"các",
"khiếm",
"khuyết",
"quan",
"trọng",
"và",
"các",
"vụ",
"lôi",
"kéo",
"bầu",
"cử",
"vẫn",
"còn",
"tồn",
"tại",
"hiến",
"pháp",
"mali",
"cung",
"cấp",
"một",
"nền",
"tảng",
"cho",
"một",
"nền",
"tư",
"pháp",
"độc",
"lập",
"nhưng",
"ngành",
"hành",
"pháp",
"vẫn",
"còn",
"có",
"tác",
"động",
"đến",
"ngành",
"tư",
"pháp",
"thông",
"qua",
"việc",
"bổ",
"nhiệm",
"các",
"thẩm",
"phán",
"và",
"giám",
"sát",
"cả",
"hai",
"chức",
"năng",
"tư",
"pháp",
"và",
"thực",
"thi",
"pháp",
"luật",
"các",
"tòa",
"án",
"bậc",
"cao",
"của",
"mali",
"bao",
"gồm",
"tòa",
"án",
"tối",
"cao",
"vốn",
"nắm",
"cả",
"quyền",
"tư",
"pháp",
"và",
"quản",
"lý",
"hành",
"chính",
"và",
"tòa",
"án",
"hiến",
"pháp",
"riêng",
"biệt",
"có",
"trách",
"nhiệm",
"kiểm",
"tra",
"mặt",
"tư",
"pháp",
"của",
"các",
"đạo",
"luật",
"và",
"phục",
"vụ",
"như",
"là",
"cơ",
"quan",
"phân",
"xử",
"trong",
"các",
"tranh",
"chấp",
"bầu",
"cử",
"các",
"tòa",
"án",
"cấp",
"thấp",
"của",
"mali",
"vẫn",
"tồn",
"tại",
"mặc",
"dù",
"các",
"trưởng",
"thôn",
"và",
"trưởng",
"lão",
"trong",
"làng",
"là",
"những",
"người",
"giải"
] |
heterosmylus yunnanus là một loài côn trùng trong họ osmylidae thuộc bộ neuroptera loài này được c -k yang miêu tả năm 1986 | [
"heterosmylus",
"yunnanus",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"osmylidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"c",
"-k",
"yang",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1986"
] |
dumanlı dikmen dumanlı là một xã thuộc huyện dikmen tỉnh sinop thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 121 người | [
"dumanlı",
"dikmen",
"dumanlı",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"dikmen",
"tỉnh",
"sinop",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"121",
"người"
] |
neospiza concolor là một loài chim trong họ fringillidae == tham khảo == bullet birdlife species factsheet | [
"neospiza",
"concolor",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"trong",
"họ",
"fringillidae",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"birdlife",
"species",
"factsheet"
] |
đây ông nói cũng trong tháng 12 năm 2018 nguồn tin từ tờ entertainment tonight chính thức xác nhận rằng rob marshall sẽ cầm trịch chỉ đạo trực tiếp cho dự án này trong một buổi họp báo vào ngày 21 tháng 12 marshall tiết lộ ngày 3 tháng 7 năm 2019 nhà biên kịch david magee người đã từng viết kịch bản cho bộ phim mary poppins trở lại được xác nhận là sẽ hợp tác viết kịch bản với jane goldman ngày 10 tháng 2 năm 2020 sau buổi lễ trao giải oscar lần thứ 92 lin-manuel miranda đã nói rằng phiên bản người đóng đã chính thức bắt đầu quay phim từ đây === chọn diễn viên === các diễn viên như lindsay lohan zendaya hay chris evans đều bày tỏ sự quan tâm đến việc đóng vai chính trong bản chuyển thể một số fan hâm mộ còn muốn disney nên giao vai ariel cho nữ ca sĩ ariana grande ngày 28 tháng 6 năm 2019 tờ variety cho biết rằng vai phản diện phù thủy ursula sẽ do melissa mccarthy đảm nhận một tháng sau halle bailey được xác nhận là sẽ đóng vai chính ariel trong phim cùng các diễn viên khác gồm jacob tremblay javier bardem và awkwafina riêng vai nam chính eric harry styles và jack whitehall đang được cân nhắc để vào vai tuy nhiên một tháng sau có nguồn tin xác nhận rằng harry styles đã từ chối lời mời đóng phim anh đã tiết lộ trong một buổi | [
"đây",
"ông",
"nói",
"cũng",
"trong",
"tháng",
"12",
"năm",
"2018",
"nguồn",
"tin",
"từ",
"tờ",
"entertainment",
"tonight",
"chính",
"thức",
"xác",
"nhận",
"rằng",
"rob",
"marshall",
"sẽ",
"cầm",
"trịch",
"chỉ",
"đạo",
"trực",
"tiếp",
"cho",
"dự",
"án",
"này",
"trong",
"một",
"buổi",
"họp",
"báo",
"vào",
"ngày",
"21",
"tháng",
"12",
"marshall",
"tiết",
"lộ",
"ngày",
"3",
"tháng",
"7",
"năm",
"2019",
"nhà",
"biên",
"kịch",
"david",
"magee",
"người",
"đã",
"từng",
"viết",
"kịch",
"bản",
"cho",
"bộ",
"phim",
"mary",
"poppins",
"trở",
"lại",
"được",
"xác",
"nhận",
"là",
"sẽ",
"hợp",
"tác",
"viết",
"kịch",
"bản",
"với",
"jane",
"goldman",
"ngày",
"10",
"tháng",
"2",
"năm",
"2020",
"sau",
"buổi",
"lễ",
"trao",
"giải",
"oscar",
"lần",
"thứ",
"92",
"lin-manuel",
"miranda",
"đã",
"nói",
"rằng",
"phiên",
"bản",
"người",
"đóng",
"đã",
"chính",
"thức",
"bắt",
"đầu",
"quay",
"phim",
"từ",
"đây",
"===",
"chọn",
"diễn",
"viên",
"===",
"các",
"diễn",
"viên",
"như",
"lindsay",
"lohan",
"zendaya",
"hay",
"chris",
"evans",
"đều",
"bày",
"tỏ",
"sự",
"quan",
"tâm",
"đến",
"việc",
"đóng",
"vai",
"chính",
"trong",
"bản",
"chuyển",
"thể",
"một",
"số",
"fan",
"hâm",
"mộ",
"còn",
"muốn",
"disney",
"nên",
"giao",
"vai",
"ariel",
"cho",
"nữ",
"ca",
"sĩ",
"ariana",
"grande",
"ngày",
"28",
"tháng",
"6",
"năm",
"2019",
"tờ",
"variety",
"cho",
"biết",
"rằng",
"vai",
"phản",
"diện",
"phù",
"thủy",
"ursula",
"sẽ",
"do",
"melissa",
"mccarthy",
"đảm",
"nhận",
"một",
"tháng",
"sau",
"halle",
"bailey",
"được",
"xác",
"nhận",
"là",
"sẽ",
"đóng",
"vai",
"chính",
"ariel",
"trong",
"phim",
"cùng",
"các",
"diễn",
"viên",
"khác",
"gồm",
"jacob",
"tremblay",
"javier",
"bardem",
"và",
"awkwafina",
"riêng",
"vai",
"nam",
"chính",
"eric",
"harry",
"styles",
"và",
"jack",
"whitehall",
"đang",
"được",
"cân",
"nhắc",
"để",
"vào",
"vai",
"tuy",
"nhiên",
"một",
"tháng",
"sau",
"có",
"nguồn",
"tin",
"xác",
"nhận",
"rằng",
"harry",
"styles",
"đã",
"từ",
"chối",
"lời",
"mời",
"đóng",
"phim",
"anh",
"đã",
"tiết",
"lộ",
"trong",
"một",
"buổi"
] |
và có quá ít sự cộng tác giữa hai bên dù là đồng minh thời điểm đó truyền thông hoa kỳ đặc biệt là hollywood đã hoàn toàn phớt lờ ba lan trong suốt cuộc chiến và kể cả sau này nhiều phim kể về tội ác phát xít đức ở pháp áo hà lan bỉ cũng như các cuộc kháng chiến chống đức bởi anh và đồng minh nhưng ba lan gần như bị bịt kín sử gia biskupski cho rằng ba lan bị lãng quên do liên xô đã tìm cách ngăn cản cũng như việc liên xô là đồng minh trong thế chiến ii hoa kỳ đã gần như từ bỏ ba lan suốt cả cuộc chiến == thời cộng sản ba lan == sau khi ba lan rơi vào tay cộng sản hoa kỳ đã sớm công nhận tân quốc gia mới nhưng đại sứ hoa kỳ thời hậu chiến arthur bliss lane vốn đồng cảm mạnh mẽ với người ba lan đã viết cuốn tôi thấy ba lan bị phản bội để giải thích vì sao các nước phương tây bỏ rơi ba lan vào tay nga xô viết cảm nhận của arthur khá giống với tâm lý người ba lan khi họ nhìn nga liên xô là cuộc gia cai trị bạo tàn và hoa kỳ là đồng minh sau khi gomulka lên quyền lực hai bên đã nỗ lực hàn gắn quan hệ tuy nhiên chính sách thân liên xô và ảnh hưởng cộng sản khiến quan hệ giữa hai nước đi xuống thế | [
"và",
"có",
"quá",
"ít",
"sự",
"cộng",
"tác",
"giữa",
"hai",
"bên",
"dù",
"là",
"đồng",
"minh",
"thời",
"điểm",
"đó",
"truyền",
"thông",
"hoa",
"kỳ",
"đặc",
"biệt",
"là",
"hollywood",
"đã",
"hoàn",
"toàn",
"phớt",
"lờ",
"ba",
"lan",
"trong",
"suốt",
"cuộc",
"chiến",
"và",
"kể",
"cả",
"sau",
"này",
"nhiều",
"phim",
"kể",
"về",
"tội",
"ác",
"phát",
"xít",
"đức",
"ở",
"pháp",
"áo",
"hà",
"lan",
"bỉ",
"cũng",
"như",
"các",
"cuộc",
"kháng",
"chiến",
"chống",
"đức",
"bởi",
"anh",
"và",
"đồng",
"minh",
"nhưng",
"ba",
"lan",
"gần",
"như",
"bị",
"bịt",
"kín",
"sử",
"gia",
"biskupski",
"cho",
"rằng",
"ba",
"lan",
"bị",
"lãng",
"quên",
"do",
"liên",
"xô",
"đã",
"tìm",
"cách",
"ngăn",
"cản",
"cũng",
"như",
"việc",
"liên",
"xô",
"là",
"đồng",
"minh",
"trong",
"thế",
"chiến",
"ii",
"hoa",
"kỳ",
"đã",
"gần",
"như",
"từ",
"bỏ",
"ba",
"lan",
"suốt",
"cả",
"cuộc",
"chiến",
"==",
"thời",
"cộng",
"sản",
"ba",
"lan",
"==",
"sau",
"khi",
"ba",
"lan",
"rơi",
"vào",
"tay",
"cộng",
"sản",
"hoa",
"kỳ",
"đã",
"sớm",
"công",
"nhận",
"tân",
"quốc",
"gia",
"mới",
"nhưng",
"đại",
"sứ",
"hoa",
"kỳ",
"thời",
"hậu",
"chiến",
"arthur",
"bliss",
"lane",
"vốn",
"đồng",
"cảm",
"mạnh",
"mẽ",
"với",
"người",
"ba",
"lan",
"đã",
"viết",
"cuốn",
"tôi",
"thấy",
"ba",
"lan",
"bị",
"phản",
"bội",
"để",
"giải",
"thích",
"vì",
"sao",
"các",
"nước",
"phương",
"tây",
"bỏ",
"rơi",
"ba",
"lan",
"vào",
"tay",
"nga",
"xô",
"viết",
"cảm",
"nhận",
"của",
"arthur",
"khá",
"giống",
"với",
"tâm",
"lý",
"người",
"ba",
"lan",
"khi",
"họ",
"nhìn",
"nga",
"liên",
"xô",
"là",
"cuộc",
"gia",
"cai",
"trị",
"bạo",
"tàn",
"và",
"hoa",
"kỳ",
"là",
"đồng",
"minh",
"sau",
"khi",
"gomulka",
"lên",
"quyền",
"lực",
"hai",
"bên",
"đã",
"nỗ",
"lực",
"hàn",
"gắn",
"quan",
"hệ",
"tuy",
"nhiên",
"chính",
"sách",
"thân",
"liên",
"xô",
"và",
"ảnh",
"hưởng",
"cộng",
"sản",
"khiến",
"quan",
"hệ",
"giữa",
"hai",
"nước",
"đi",
"xuống",
"thế"
] |
trnava slovakia == liên kết ngoài == bullet biography on the page of the roman catholic church in slovakia bullet ján sokol at catholic-hierarchy | [
"trnava",
"slovakia",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"biography",
"on",
"the",
"page",
"of",
"the",
"roman",
"catholic",
"church",
"in",
"slovakia",
"bullet",
"ján",
"sokol",
"at",
"catholic-hierarchy"
] |
do liechstenstein chỉ huy kỵ binh pháp một lần nữa rút chạy về tuyến xuất phát nhưng đã đạt được mục tiêu là ngăn cản quân áo đánh vào trung tâm quân pháp cũng như ở aspern giao chiến bùng phát rất dữ dội ở essling trong suốt ngày 21 tháng 5 tại đây 25 tiểu đoàn áo của rosenberg đã mở nhiều đợt công kích mạnh vào lực lượng phòng thủ của sư đoàn boudet thuộc quân đoàn iv pháp nhưng được giao cho tư lệnh quân đoàn ii jean lannes chỉ huy tuy nhiên quân pháp đã biến kho thóc của essling thành một pháo đài phòng thủ kiên cố và bẻ gãy tất cả cuộc tấn công này khi đêm gần xuống lannes xua kỵ binh ồ ạt phản kích đánh quân đoàn iv áo quân thiết kỵ pháp và các đơn vị khinh kỵ của chư quân württemberg chiến đấu rất dũng cảm tuy nhiên đến 18h quân áo đã chặn được cuộc tấn công của kỵ binh pháp quân pháp chết và bị thương rất nhiều khoảng một thời gian sau 19h quân đội 2 phe đều kiệt sức và tạm ngưng giao chiến cho đến hết ngày 20 tháng 5 trong đêm người pháp đã đưa thêm một lực lượng lớn từ bờ nam sông donau sang đồng bằng marchfeld nâng tổng số quân pháp tham chiến ở aspern-essling lên khoảng 7 vạn người napoléon dự định sử dụng lực lượng này để bao vây 2 cánh sườn quân áo và | [
"do",
"liechstenstein",
"chỉ",
"huy",
"kỵ",
"binh",
"pháp",
"một",
"lần",
"nữa",
"rút",
"chạy",
"về",
"tuyến",
"xuất",
"phát",
"nhưng",
"đã",
"đạt",
"được",
"mục",
"tiêu",
"là",
"ngăn",
"cản",
"quân",
"áo",
"đánh",
"vào",
"trung",
"tâm",
"quân",
"pháp",
"cũng",
"như",
"ở",
"aspern",
"giao",
"chiến",
"bùng",
"phát",
"rất",
"dữ",
"dội",
"ở",
"essling",
"trong",
"suốt",
"ngày",
"21",
"tháng",
"5",
"tại",
"đây",
"25",
"tiểu",
"đoàn",
"áo",
"của",
"rosenberg",
"đã",
"mở",
"nhiều",
"đợt",
"công",
"kích",
"mạnh",
"vào",
"lực",
"lượng",
"phòng",
"thủ",
"của",
"sư",
"đoàn",
"boudet",
"thuộc",
"quân",
"đoàn",
"iv",
"pháp",
"nhưng",
"được",
"giao",
"cho",
"tư",
"lệnh",
"quân",
"đoàn",
"ii",
"jean",
"lannes",
"chỉ",
"huy",
"tuy",
"nhiên",
"quân",
"pháp",
"đã",
"biến",
"kho",
"thóc",
"của",
"essling",
"thành",
"một",
"pháo",
"đài",
"phòng",
"thủ",
"kiên",
"cố",
"và",
"bẻ",
"gãy",
"tất",
"cả",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"này",
"khi",
"đêm",
"gần",
"xuống",
"lannes",
"xua",
"kỵ",
"binh",
"ồ",
"ạt",
"phản",
"kích",
"đánh",
"quân",
"đoàn",
"iv",
"áo",
"quân",
"thiết",
"kỵ",
"pháp",
"và",
"các",
"đơn",
"vị",
"khinh",
"kỵ",
"của",
"chư",
"quân",
"württemberg",
"chiến",
"đấu",
"rất",
"dũng",
"cảm",
"tuy",
"nhiên",
"đến",
"18h",
"quân",
"áo",
"đã",
"chặn",
"được",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"của",
"kỵ",
"binh",
"pháp",
"quân",
"pháp",
"chết",
"và",
"bị",
"thương",
"rất",
"nhiều",
"khoảng",
"một",
"thời",
"gian",
"sau",
"19h",
"quân",
"đội",
"2",
"phe",
"đều",
"kiệt",
"sức",
"và",
"tạm",
"ngưng",
"giao",
"chiến",
"cho",
"đến",
"hết",
"ngày",
"20",
"tháng",
"5",
"trong",
"đêm",
"người",
"pháp",
"đã",
"đưa",
"thêm",
"một",
"lực",
"lượng",
"lớn",
"từ",
"bờ",
"nam",
"sông",
"donau",
"sang",
"đồng",
"bằng",
"marchfeld",
"nâng",
"tổng",
"số",
"quân",
"pháp",
"tham",
"chiến",
"ở",
"aspern-essling",
"lên",
"khoảng",
"7",
"vạn",
"người",
"napoléon",
"dự",
"định",
"sử",
"dụng",
"lực",
"lượng",
"này",
"để",
"bao",
"vây",
"2",
"cánh",
"sườn",
"quân",
"áo",
"và"
] |
sơn dương himalaya danh pháp hai phần capricornis thar là một loài động vật có vú trong họ bovidae bộ artiodactyla loài này được hodgson mô tả năm 1831 | [
"sơn",
"dương",
"himalaya",
"danh",
"pháp",
"hai",
"phần",
"capricornis",
"thar",
"là",
"một",
"loài",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"trong",
"họ",
"bovidae",
"bộ",
"artiodactyla",
"loài",
"này",
"được",
"hodgson",
"mô",
"tả",
"năm",
"1831"
] |
mùi hương đặc trưng do có các chất hydrocarbon alcohol aldehyde furan và xeton cụ thể là perilla ketone egoma ketone and isoegoma ketone các hợp chất khác bao gồm perillaldehyde limonene linalool caryophyllene menthol và alpha-pinene thứ crispa có màu thân và lá khác biệt trải từ xanh đến đỏ đến tím do có chứa anthocyanin dù tía tô xanh được trồng rộng rãi và là loại rau mà con người có thể ăn được nó lại độc đối với bò nhà và các động vật nhai lại khác cũng như là ngựa ở gia súc chăn thả các chất ketone trong cây gây hội chứng suy hô hấp cấp tính === tác dụng phụ nguy hiểm === có thể gặp phải viêm da tiếp xúc ở những người làm việc liên quan đến lá và dầu tía tô xanh khi tiêu thụ lượng lớn hạt đã ghi nhận trường hợp phản vệ == giá trị dinh dưỡng == hạt tía tô xanh giàu chất xơ và khoáng chất như calci sắt niacin protein và thiamin lá tía tô xanh cũng giàu chất xơ và khoáng chất như calci sắt kali vitamin a vitamin c và riboflavin không kém tía tô việt nam nó cũng được dùng nhiều cho các món sushi sashimi và tempura dầu tía tô xanh chứa chất chống viêm và các thành phần trong lá tía tô xanh đang được nghiên cứu để chế tạo ra thuốc chống viêm dầu tía tô xanh là một trong những thực phẩm chứa nhiều axit béo omega-3 rất tốt | [
"mùi",
"hương",
"đặc",
"trưng",
"do",
"có",
"các",
"chất",
"hydrocarbon",
"alcohol",
"aldehyde",
"furan",
"và",
"xeton",
"cụ",
"thể",
"là",
"perilla",
"ketone",
"egoma",
"ketone",
"and",
"isoegoma",
"ketone",
"các",
"hợp",
"chất",
"khác",
"bao",
"gồm",
"perillaldehyde",
"limonene",
"linalool",
"caryophyllene",
"menthol",
"và",
"alpha-pinene",
"thứ",
"crispa",
"có",
"màu",
"thân",
"và",
"lá",
"khác",
"biệt",
"trải",
"từ",
"xanh",
"đến",
"đỏ",
"đến",
"tím",
"do",
"có",
"chứa",
"anthocyanin",
"dù",
"tía",
"tô",
"xanh",
"được",
"trồng",
"rộng",
"rãi",
"và",
"là",
"loại",
"rau",
"mà",
"con",
"người",
"có",
"thể",
"ăn",
"được",
"nó",
"lại",
"độc",
"đối",
"với",
"bò",
"nhà",
"và",
"các",
"động",
"vật",
"nhai",
"lại",
"khác",
"cũng",
"như",
"là",
"ngựa",
"ở",
"gia",
"súc",
"chăn",
"thả",
"các",
"chất",
"ketone",
"trong",
"cây",
"gây",
"hội",
"chứng",
"suy",
"hô",
"hấp",
"cấp",
"tính",
"===",
"tác",
"dụng",
"phụ",
"nguy",
"hiểm",
"===",
"có",
"thể",
"gặp",
"phải",
"viêm",
"da",
"tiếp",
"xúc",
"ở",
"những",
"người",
"làm",
"việc",
"liên",
"quan",
"đến",
"lá",
"và",
"dầu",
"tía",
"tô",
"xanh",
"khi",
"tiêu",
"thụ",
"lượng",
"lớn",
"hạt",
"đã",
"ghi",
"nhận",
"trường",
"hợp",
"phản",
"vệ",
"==",
"giá",
"trị",
"dinh",
"dưỡng",
"==",
"hạt",
"tía",
"tô",
"xanh",
"giàu",
"chất",
"xơ",
"và",
"khoáng",
"chất",
"như",
"calci",
"sắt",
"niacin",
"protein",
"và",
"thiamin",
"lá",
"tía",
"tô",
"xanh",
"cũng",
"giàu",
"chất",
"xơ",
"và",
"khoáng",
"chất",
"như",
"calci",
"sắt",
"kali",
"vitamin",
"a",
"vitamin",
"c",
"và",
"riboflavin",
"không",
"kém",
"tía",
"tô",
"việt",
"nam",
"nó",
"cũng",
"được",
"dùng",
"nhiều",
"cho",
"các",
"món",
"sushi",
"sashimi",
"và",
"tempura",
"dầu",
"tía",
"tô",
"xanh",
"chứa",
"chất",
"chống",
"viêm",
"và",
"các",
"thành",
"phần",
"trong",
"lá",
"tía",
"tô",
"xanh",
"đang",
"được",
"nghiên",
"cứu",
"để",
"chế",
"tạo",
"ra",
"thuốc",
"chống",
"viêm",
"dầu",
"tía",
"tô",
"xanh",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"thực",
"phẩm",
"chứa",
"nhiều",
"axit",
"béo",
"omega-3",
"rất",
"tốt"
] |
Hươu đực có một cách thức gạ bạn tình rất riêng, đó là dùng những chiếc cổ cao của mình. Hai chú hươu đực sẽ đứng kề nhau, nhẹ nhàng dùng cổ vuốt ve cơ thể đối phương. Chúng có thể làm vậy đến cả một tiếng đồng hồ. Điều này sẽ dẫn đến ham muốn tình dục. Và dù rằng chỉ chiếc cổ cũng đủ để xong việc nhưng chúng còn thỉnh thoảng quấn quýt nhau. Đây không phải là điều mà các chàng hươu cao cổ làm khi thiếu vắng các nàng hươu. Dù có cả hai giới trong đàn, hươu cao cổ đực vẫn "đọ cổ" cùng nhau nhiều hơn là với hươu cái. | [
"Hươu",
"đực",
"có",
"một",
"cách",
"thức",
"gạ",
"bạn",
"tình",
"rất",
"riêng,",
"đó",
"là",
"dùng",
"những",
"chiếc",
"cổ",
"cao",
"của",
"mình.",
"Hai",
"chú",
"hươu",
"đực",
"sẽ",
"đứng",
"kề",
"nhau,",
"nhẹ",
"nhàng",
"dùng",
"cổ",
"vuốt",
"ve",
"cơ",
"thể",
"đối",
"phương.",
"Chúng",
"có",
"thể",
"làm",
"vậy",
"đến",
"cả",
"một",
"tiếng",
"đồng",
"hồ.",
"Điều",
"này",
"sẽ",
"dẫn",
"đến",
"ham",
"muốn",
"tình",
"dục.",
"Và",
"dù",
"rằng",
"chỉ",
"chiếc",
"cổ",
"cũng",
"đủ",
"để",
"xong",
"việc",
"nhưng",
"chúng",
"còn",
"thỉnh",
"thoảng",
"quấn",
"quýt",
"nhau.",
"Đây",
"không",
"phải",
"là",
"điều",
"mà",
"các",
"chàng",
"hươu",
"cao",
"cổ",
"làm",
"khi",
"thiếu",
"vắng",
"các",
"nàng",
"hươu.",
"Dù",
"có",
"cả",
"hai",
"giới",
"trong",
"đàn,",
"hươu",
"cao",
"cổ",
"đực",
"vẫn",
"\"đọ",
"cổ\"",
"cùng",
"nhau",
"nhiều",
"hơn",
"là",
"với",
"hươu",
"cái."
] |
Thời phong kiến độc lập . Nhà Trần . 1226 1258 Chiến tranh Nguyên Mông–Đại Việt lần 1 1282 Hội nghị Bình Than , triệu họp vương hầu , trăm quan 1284 Hội nghị Diên Hồng , triệu họp bô lão cả nước 1285 Chiến tranh Nguyên Mông-Đại Việt lần 2 1287 – 1288 Chiến tranh Nguyên Mông–Đại Việt lần 3 1396 phát hành Thông Bảo hội sao theo chủ trương của Hồ Quý Ly , đây là tiền giấy đầu tiên của Việt Nam 1397 Hồ Quý Ly ép Trần Thuận Tông dời đô về Tây Đô | [
"Thời",
"phong",
"kiến",
"độc",
"lập",
".",
"Nhà",
"Trần",
".",
"1226",
"1258",
"Chiến",
"tranh",
"Nguyên",
"Mông–Đại",
"Việt",
"lần",
"1",
"1282",
"Hội",
"nghị",
"Bình",
"Than",
",",
"triệu",
"họp",
"vương",
"hầu",
",",
"trăm",
"quan",
"1284",
"Hội",
"nghị",
"Diên",
"Hồng",
",",
"triệu",
"họp",
"bô",
"lão",
"cả",
"nước",
"1285",
"Chiến",
"tranh",
"Nguyên",
"Mông-Đại",
"Việt",
"lần",
"2",
"1287",
"–",
"1288",
"Chiến",
"tranh",
"Nguyên",
"Mông–Đại",
"Việt",
"lần",
"3",
"1396",
"phát",
"hành",
"Thông",
"Bảo",
"hội",
"sao",
"theo",
"chủ",
"trương",
"của",
"Hồ",
"Quý",
"Ly",
",",
"đây",
"là",
"tiền",
"giấy",
"đầu",
"tiên",
"của",
"Việt",
"Nam",
"1397",
"Hồ",
"Quý",
"Ly",
"ép",
"Trần",
"Thuận",
"Tông",
"dời",
"đô",
"về",
"Tây",
"Đô"
] |
epigeneium naviculare là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được n p balakr sud chowdhury hynn wadhwa mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 | [
"epigeneium",
"naviculare",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"n",
"p",
"balakr",
"sud",
"chowdhury",
"hynn",
"wadhwa",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2000"
] |
loại trừ lẫn nhau === hai sự kiện a và b được gọi là loại trừ lẫn nhau hay rời rạc nếu p a ∩ b =0 yếu hơn khái niệm a ∩ b =∅ vốn là định nghĩa rời rạc của các tập hợp nếu a và b là các sự kiện rời rạc nhau thì p a ∪ b p a p b điều này vẫn đúng cho một dãy hữu hạn hoặc vô hạn đếm được các sự kiện tuy nhiên điều này không co nghĩa là xác suất của hợp không đếm được các sự kiện bằng tổng các xác suất ví dụ nếu z là một biến ngẫu nhiên phân phối bình thường thì p z x bằng 0 với mọi x nhưng p z là số thực =1 sự kiện a ∩ b nghĩa là a và b và sự kiện a ∪ b nghĩa là a hoặc b | [
"loại",
"trừ",
"lẫn",
"nhau",
"===",
"hai",
"sự",
"kiện",
"a",
"và",
"b",
"được",
"gọi",
"là",
"loại",
"trừ",
"lẫn",
"nhau",
"hay",
"rời",
"rạc",
"nếu",
"p",
"a",
"∩",
"b",
"=0",
"yếu",
"hơn",
"khái",
"niệm",
"a",
"∩",
"b",
"=∅",
"vốn",
"là",
"định",
"nghĩa",
"rời",
"rạc",
"của",
"các",
"tập",
"hợp",
"nếu",
"a",
"và",
"b",
"là",
"các",
"sự",
"kiện",
"rời",
"rạc",
"nhau",
"thì",
"p",
"a",
"∪",
"b",
"p",
"a",
"p",
"b",
"điều",
"này",
"vẫn",
"đúng",
"cho",
"một",
"dãy",
"hữu",
"hạn",
"hoặc",
"vô",
"hạn",
"đếm",
"được",
"các",
"sự",
"kiện",
"tuy",
"nhiên",
"điều",
"này",
"không",
"co",
"nghĩa",
"là",
"xác",
"suất",
"của",
"hợp",
"không",
"đếm",
"được",
"các",
"sự",
"kiện",
"bằng",
"tổng",
"các",
"xác",
"suất",
"ví",
"dụ",
"nếu",
"z",
"là",
"một",
"biến",
"ngẫu",
"nhiên",
"phân",
"phối",
"bình",
"thường",
"thì",
"p",
"z",
"x",
"bằng",
"0",
"với",
"mọi",
"x",
"nhưng",
"p",
"z",
"là",
"số",
"thực",
"=1",
"sự",
"kiện",
"a",
"∩",
"b",
"nghĩa",
"là",
"a",
"và",
"b",
"và",
"sự",
"kiện",
"a",
"∪",
"b",
"nghĩa",
"là",
"a",
"hoặc",
"b"
] |