text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
lycosa labialisoides là một loài nhện trong họ lycosidae loài này thuộc chi lycosa lycosa labialisoides được peng et al miêu tả năm 1997
[ "lycosa", "labialisoides", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "lycosidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "lycosa", "lycosa", "labialisoides", "được", "peng", "et", "al", "miêu", "tả", "năm", "1997" ]
helicopsyche scaloida là một loài trichoptera hóa thạch trong họ helicopsychidae
[ "helicopsyche", "scaloida", "là", "một", "loài", "trichoptera", "hóa", "thạch", "trong", "họ", "helicopsychidae" ]
saltrio là một đô thị ở tỉnh varese trong vùng lombardia có cự ly khoảng 50 km về phía tây bắc của milan and about 9 km về phía đông bắc của varese tại biên giới với thụy sĩ tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004 đô thị này có dân số 2 925 người và diện tích là 3 5 km² saltrio giáp các đô thị arzo thụy sĩ clivio meride thụy sĩ viggiù
[ "saltrio", "là", "một", "đô", "thị", "ở", "tỉnh", "varese", "trong", "vùng", "lombardia", "có", "cự", "ly", "khoảng", "50", "km", "về", "phía", "tây", "bắc", "của", "milan", "and", "about", "9", "km", "về", "phía", "đông", "bắc", "của", "varese", "tại", "biên", "giới", "với", "thụy", "sĩ", "tại", "thời", "điểm", "ngày", "31", "tháng", "12", "năm", "2004", "đô", "thị", "này", "có", "dân", "số", "2", "925", "người", "và", "diện", "tích", "là", "3", "5", "km²", "saltrio", "giáp", "các", "đô", "thị", "arzo", "thụy", "sĩ", "clivio", "meride", "thụy", "sĩ", "viggiù" ]
trên được khắc phục hướng khắc phục tạm thời cho con tàu là thiết lập thêm các bồn chứa bên ngoài để tăng thêm sự nổi và hải quân cũng phát biểu rằng lcs-1 bây giờ đã đạt yêu cầu về sự cân bằng khi hỏng hóc với sự xuất hiện của các bồn chứa ngoài và thiết kế của tàu uss fort worth lcs-3 con tàu tiếp theo thuộc lớp freedom sẽ bao gồm các bổ sung về cải thiện độ cân bằng cho con tàu các vấn đề khác bao gồm các khó khăn trong việc nạp nhiên liệu khi đang tiến hành các nhiệm vụ trên biển từ các con tàu tiếp tế các thức duy nhất để tiếp tế cho con tàu chỉ độc nhất cách sử dụng trực thăng vấn đề tiếp theo là các lỗi kỹ thuật với các cửa phóng phương tiện không người lái bên hông tàu vào ngày 12 tháng 6 năm 2009 hải quân xác nhận rằng tham mưu trưởng roughead đã ra lệnh nghiên cứu và thử nghiệm freedom trong một nhiệm vụ được đề ra sớm hơn dự kiến và phải có kết quả trước năm 2012 các nguồn tin vô danh bên trong công ty lockheed martin báo cáo rằng roughead muốn sử dụng chiếc lcs đầu tiên để tuần tra vùng duyên hải somalia khỏi cướp biển ngày 13 tháng 10 năm 2009 bộ quốc phòng hoa kỳ tuyên bố rằng freedom sẽ được đưa vào biên chế sớm hơn hai năm so
[ "trên", "được", "khắc", "phục", "hướng", "khắc", "phục", "tạm", "thời", "cho", "con", "tàu", "là", "thiết", "lập", "thêm", "các", "bồn", "chứa", "bên", "ngoài", "để", "tăng", "thêm", "sự", "nổi", "và", "hải", "quân", "cũng", "phát", "biểu", "rằng", "lcs-1", "bây", "giờ", "đã", "đạt", "yêu", "cầu", "về", "sự", "cân", "bằng", "khi", "hỏng", "hóc", "với", "sự", "xuất", "hiện", "của", "các", "bồn", "chứa", "ngoài", "và", "thiết", "kế", "của", "tàu", "uss", "fort", "worth", "lcs-3", "con", "tàu", "tiếp", "theo", "thuộc", "lớp", "freedom", "sẽ", "bao", "gồm", "các", "bổ", "sung", "về", "cải", "thiện", "độ", "cân", "bằng", "cho", "con", "tàu", "các", "vấn", "đề", "khác", "bao", "gồm", "các", "khó", "khăn", "trong", "việc", "nạp", "nhiên", "liệu", "khi", "đang", "tiến", "hành", "các", "nhiệm", "vụ", "trên", "biển", "từ", "các", "con", "tàu", "tiếp", "tế", "các", "thức", "duy", "nhất", "để", "tiếp", "tế", "cho", "con", "tàu", "chỉ", "độc", "nhất", "cách", "sử", "dụng", "trực", "thăng", "vấn", "đề", "tiếp", "theo", "là", "các", "lỗi", "kỹ", "thuật", "với", "các", "cửa", "phóng", "phương", "tiện", "không", "người", "lái", "bên", "hông", "tàu", "vào", "ngày", "12", "tháng", "6", "năm", "2009", "hải", "quân", "xác", "nhận", "rằng", "tham", "mưu", "trưởng", "roughead", "đã", "ra", "lệnh", "nghiên", "cứu", "và", "thử", "nghiệm", "freedom", "trong", "một", "nhiệm", "vụ", "được", "đề", "ra", "sớm", "hơn", "dự", "kiến", "và", "phải", "có", "kết", "quả", "trước", "năm", "2012", "các", "nguồn", "tin", "vô", "danh", "bên", "trong", "công", "ty", "lockheed", "martin", "báo", "cáo", "rằng", "roughead", "muốn", "sử", "dụng", "chiếc", "lcs", "đầu", "tiên", "để", "tuần", "tra", "vùng", "duyên", "hải", "somalia", "khỏi", "cướp", "biển", "ngày", "13", "tháng", "10", "năm", "2009", "bộ", "quốc", "phòng", "hoa", "kỳ", "tuyên", "bố", "rằng", "freedom", "sẽ", "được", "đưa", "vào", "biên", "chế", "sớm", "hơn", "hai", "năm", "so" ]
tyszowce là một thị trấn thuộc huyện tomaszowski tỉnh lubelskie ở đông-nam ba lan thị trấn có diện tích 19 km² đến ngày 1 tháng 1 năm 2011 dân số của thị trấn là 2123 người và mật độ 115 người km²
[ "tyszowce", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "huyện", "tomaszowski", "tỉnh", "lubelskie", "ở", "đông-nam", "ba", "lan", "thị", "trấn", "có", "diện", "tích", "19", "km²", "đến", "ngày", "1", "tháng", "1", "năm", "2011", "dân", "số", "của", "thị", "trấn", "là", "2123", "người", "và", "mật", "độ", "115", "người", "km²" ]
pieńsk là một thị trấn thuộc huyện zgorzelecki tỉnh dolnośląskie ở miền tây nam ba lan thị trấn có diện tích 10 km² đến ngày 1 tháng 1 năm 2011 dân số của thị trấn là 5764 người và mật độ 581 người km²
[ "pieńsk", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "huyện", "zgorzelecki", "tỉnh", "dolnośląskie", "ở", "miền", "tây", "nam", "ba", "lan", "thị", "trấn", "có", "diện", "tích", "10", "km²", "đến", "ngày", "1", "tháng", "1", "năm", "2011", "dân", "số", "của", "thị", "trấn", "là", "5764", "người", "và", "mật", "độ", "581", "người", "km²" ]
trachelipus marsupiorum là một loài chân đều trong họ trachelipodidae loài này được verhoeff miêu tả khoa học năm 1943
[ "trachelipus", "marsupiorum", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "trachelipodidae", "loài", "này", "được", "verhoeff", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1943" ]
cuộc tổng tấn công của kerensky hay chiến dịch kerensky còn gọi là cuộc tổng tấn công lần thứ hai của brusilov là đợt tấn công cuối cùng của quân đội nga trong đệ nhất thế chiến cuộc tổng tấn công này diễn ra trong tháng 7 1917 và hậu quả là 60 000 lính nga tử trận gây cho nhân dân nga sự căm phẫn rất lớn với chính phủ tư sản lâm thời của alexander fyodorovich kerensky tạo điều kiện cho vladimir lenin và phe bolshevik thực hiện cuộc cách mạng tháng mười tuy quân nga ban đầu thắng thế nhưng họ phải chậm dần từ ngày 5 tháng 7 năm 1917 do thiếu lương thực cuối cùng vào ngày 19 tháng 7 năm ấy quân đức tổ chức phản công và giành thắng to == hoàn cảnh == sau khi cách mạng tháng hai thành công ở nga xuất hiện tình trạng 2 chính quyền song song tồn tại chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và xô viết đại biểu công nhân binh lính nga của đảng bolshevik trong khi chính phủ lâm thời tư sản quyết tâm theo đuổi chiến tranh đế quốc đến cùng bằng việc cử bộ trưởng ngoại giao gửi công hàm cho các nước đồng minh phe hiệp ước cam kết tham gia chiến tranh đến thắng lợi cuối cùng và tuyên bố cuộc chiến tranh đế quốc đã thay đổi tính chất trở thành cuộc chiến tranh vệ quốc chính nghĩa trong khi khẩu hiệu của đảng
[ "cuộc", "tổng", "tấn", "công", "của", "kerensky", "hay", "chiến", "dịch", "kerensky", "còn", "gọi", "là", "cuộc", "tổng", "tấn", "công", "lần", "thứ", "hai", "của", "brusilov", "là", "đợt", "tấn", "công", "cuối", "cùng", "của", "quân", "đội", "nga", "trong", "đệ", "nhất", "thế", "chiến", "cuộc", "tổng", "tấn", "công", "này", "diễn", "ra", "trong", "tháng", "7", "1917", "và", "hậu", "quả", "là", "60", "000", "lính", "nga", "tử", "trận", "gây", "cho", "nhân", "dân", "nga", "sự", "căm", "phẫn", "rất", "lớn", "với", "chính", "phủ", "tư", "sản", "lâm", "thời", "của", "alexander", "fyodorovich", "kerensky", "tạo", "điều", "kiện", "cho", "vladimir", "lenin", "và", "phe", "bolshevik", "thực", "hiện", "cuộc", "cách", "mạng", "tháng", "mười", "tuy", "quân", "nga", "ban", "đầu", "thắng", "thế", "nhưng", "họ", "phải", "chậm", "dần", "từ", "ngày", "5", "tháng", "7", "năm", "1917", "do", "thiếu", "lương", "thực", "cuối", "cùng", "vào", "ngày", "19", "tháng", "7", "năm", "ấy", "quân", "đức", "tổ", "chức", "phản", "công", "và", "giành", "thắng", "to", "==", "hoàn", "cảnh", "==", "sau", "khi", "cách", "mạng", "tháng", "hai", "thành", "công", "ở", "nga", "xuất", "hiện", "tình", "trạng", "2", "chính", "quyền", "song", "song", "tồn", "tại", "chính", "phủ", "lâm", "thời", "của", "giai", "cấp", "tư", "sản", "và", "xô", "viết", "đại", "biểu", "công", "nhân", "binh", "lính", "nga", "của", "đảng", "bolshevik", "trong", "khi", "chính", "phủ", "lâm", "thời", "tư", "sản", "quyết", "tâm", "theo", "đuổi", "chiến", "tranh", "đế", "quốc", "đến", "cùng", "bằng", "việc", "cử", "bộ", "trưởng", "ngoại", "giao", "gửi", "công", "hàm", "cho", "các", "nước", "đồng", "minh", "phe", "hiệp", "ước", "cam", "kết", "tham", "gia", "chiến", "tranh", "đến", "thắng", "lợi", "cuối", "cùng", "và", "tuyên", "bố", "cuộc", "chiến", "tranh", "đế", "quốc", "đã", "thay", "đổi", "tính", "chất", "trở", "thành", "cuộc", "chiến", "tranh", "vệ", "quốc", "chính", "nghĩa", "trong", "khi", "khẩu", "hiệu", "của", "đảng" ]
quốc các nước thành viên g7 và khác thường là các quốc gia phương tây bullet sức mạnh kinh tế 1995 gdi có sự ủng hộ tài chính của các quốc gia thành viên g7 và liên hợp quốc với nhiều hoạt động khai thác tiberium bullet sức mạnh quân sự gdi có sức mạnh tổng hợp quân sự của các quốc gia thành viên cá nhân trên toàn thế giới mặc dù hầu hết tài sản của mình đến từ quân đội mỹ trong chiến tranh tiberium thứ nhất học thuyết quân sự của gdi tập trung vào hỏa lực cao và áo giáp thêm thông tin dưới đây gdi phát triển và mở rộng mạng lưới pháo ion như là một thay thế tốt hơn của tên lửa hạt nhân để đảm bảo sự thống trị trên không gian và sự phát triển của thế hệ máy bay vtol orca phe cũng đã giới thiệu những người máy đi bằng chân và pháo nòng lớn gắn trên xe tăng trong kho vũ khí của mình bullet đảng phái 1995 liên hợp quốc g7 các nước thành viên == trình độ công nghệ == gdi phát triển công nghệ đã được mang về bởi sự hỗ trợ tài chính của các quốc gia g8 các nền kinh tế giàu có nhất trên thế giới trong cuộc chiến tranh tiberium thứ nhất phát triển trong những năm gần đây bao gồm các loại vũ khí sonic và hover craft vtol chuyên ngành nhanh chóng gdi đã phản đối gia tăng kho
[ "quốc", "các", "nước", "thành", "viên", "g7", "và", "khác", "thường", "là", "các", "quốc", "gia", "phương", "tây", "bullet", "sức", "mạnh", "kinh", "tế", "1995", "gdi", "có", "sự", "ủng", "hộ", "tài", "chính", "của", "các", "quốc", "gia", "thành", "viên", "g7", "và", "liên", "hợp", "quốc", "với", "nhiều", "hoạt", "động", "khai", "thác", "tiberium", "bullet", "sức", "mạnh", "quân", "sự", "gdi", "có", "sức", "mạnh", "tổng", "hợp", "quân", "sự", "của", "các", "quốc", "gia", "thành", "viên", "cá", "nhân", "trên", "toàn", "thế", "giới", "mặc", "dù", "hầu", "hết", "tài", "sản", "của", "mình", "đến", "từ", "quân", "đội", "mỹ", "trong", "chiến", "tranh", "tiberium", "thứ", "nhất", "học", "thuyết", "quân", "sự", "của", "gdi", "tập", "trung", "vào", "hỏa", "lực", "cao", "và", "áo", "giáp", "thêm", "thông", "tin", "dưới", "đây", "gdi", "phát", "triển", "và", "mở", "rộng", "mạng", "lưới", "pháo", "ion", "như", "là", "một", "thay", "thế", "tốt", "hơn", "của", "tên", "lửa", "hạt", "nhân", "để", "đảm", "bảo", "sự", "thống", "trị", "trên", "không", "gian", "và", "sự", "phát", "triển", "của", "thế", "hệ", "máy", "bay", "vtol", "orca", "phe", "cũng", "đã", "giới", "thiệu", "những", "người", "máy", "đi", "bằng", "chân", "và", "pháo", "nòng", "lớn", "gắn", "trên", "xe", "tăng", "trong", "kho", "vũ", "khí", "của", "mình", "bullet", "đảng", "phái", "1995", "liên", "hợp", "quốc", "g7", "các", "nước", "thành", "viên", "==", "trình", "độ", "công", "nghệ", "==", "gdi", "phát", "triển", "công", "nghệ", "đã", "được", "mang", "về", "bởi", "sự", "hỗ", "trợ", "tài", "chính", "của", "các", "quốc", "gia", "g8", "các", "nền", "kinh", "tế", "giàu", "có", "nhất", "trên", "thế", "giới", "trong", "cuộc", "chiến", "tranh", "tiberium", "thứ", "nhất", "phát", "triển", "trong", "những", "năm", "gần", "đây", "bao", "gồm", "các", "loại", "vũ", "khí", "sonic", "và", "hover", "craft", "vtol", "chuyên", "ngành", "nhanh", "chóng", "gdi", "đã", "phản", "đối", "gia", "tăng", "kho" ]
ngc 163 là một thiên hà hình elip trong chòm sao kình ngư nó được phát hiện bởi william herschel từ năm 1890 nó đã được tìm thấy trong một vật thể mờ nhưng khi nhìn thấy bằng kính viễn vọng quang học là một thiên hà hình elip có phạm vi lên tới 13 độ
[ "ngc", "163", "là", "một", "thiên", "hà", "hình", "elip", "trong", "chòm", "sao", "kình", "ngư", "nó", "được", "phát", "hiện", "bởi", "william", "herschel", "từ", "năm", "1890", "nó", "đã", "được", "tìm", "thấy", "trong", "một", "vật", "thể", "mờ", "nhưng", "khi", "nhìn", "thấy", "bằng", "kính", "viễn", "vọng", "quang", "học", "là", "một", "thiên", "hà", "hình", "elip", "có", "phạm", "vi", "lên", "tới", "13", "độ" ]
gibberula chiarae là một loài ốc biển rất nhỏ là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ cystiscidae
[ "gibberula", "chiarae", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "rất", "nhỏ", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "cystiscidae" ]
garcinia mindanaensis là một loài thực vật có hoa trong họ bứa loài này được merr mô tả khoa học đầu tiên năm 1909
[ "garcinia", "mindanaensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "bứa", "loài", "này", "được", "merr", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1909" ]
19019 sunflower 2000 sb là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 17 tháng 9 năm 2000 bởi l robinson ở sunflower observatory == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 19019 sunflower
[ "19019", "sunflower", "2000", "sb", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "được", "phát", "hiện", "ngày", "17", "tháng", "9", "năm", "2000", "bởi", "l", "robinson", "ở", "sunflower", "observatory", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "ngày", "19019", "sunflower" ]
sách đăng bạ hải quân vào ngày 2 tháng 11 1976 === rocs shuei yang dd-26 ddg-926 === chiếc tàu khu trục được chuyển cho đài loan hai năm sau đó và nhập biên chế cùng hải quân trung hoa dân quốc từ ngày 10 tháng 3 năm 1978 được đổi tên thành rocs lai yang hoặc shuei yang và mang ký hiệu lườn dd-26 sau xếp lại lớp thành ddg-926 con tàu ngừng hoạt động vào ngày 16 tháng 2 năm 2000 và bị đánh chìm vào ngày 11 tháng 4 năm 2003 để tạo thành một dải san hô nhân tạo == phần thưởng == leonard f mason được tặng thưởng ba ngôi sao chiến trận do thành tích phục vụ trong chiến tranh triều tiên == liên kết ngoài == bullet hazegray org bullet uss leonard f mason website
[ "sách", "đăng", "bạ", "hải", "quân", "vào", "ngày", "2", "tháng", "11", "1976", "===", "rocs", "shuei", "yang", "dd-26", "ddg-926", "===", "chiếc", "tàu", "khu", "trục", "được", "chuyển", "cho", "đài", "loan", "hai", "năm", "sau", "đó", "và", "nhập", "biên", "chế", "cùng", "hải", "quân", "trung", "hoa", "dân", "quốc", "từ", "ngày", "10", "tháng", "3", "năm", "1978", "được", "đổi", "tên", "thành", "rocs", "lai", "yang", "hoặc", "shuei", "yang", "và", "mang", "ký", "hiệu", "lườn", "dd-26", "sau", "xếp", "lại", "lớp", "thành", "ddg-926", "con", "tàu", "ngừng", "hoạt", "động", "vào", "ngày", "16", "tháng", "2", "năm", "2000", "và", "bị", "đánh", "chìm", "vào", "ngày", "11", "tháng", "4", "năm", "2003", "để", "tạo", "thành", "một", "dải", "san", "hô", "nhân", "tạo", "==", "phần", "thưởng", "==", "leonard", "f", "mason", "được", "tặng", "thưởng", "ba", "ngôi", "sao", "chiến", "trận", "do", "thành", "tích", "phục", "vụ", "trong", "chiến", "tranh", "triều", "tiên", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "hazegray", "org", "bullet", "uss", "leonard", "f", "mason", "website" ]
trịnh bảo thụy tiếng trung 鄭保瑞 tiếng anh cheang pou-soi hay bob cheng soi cheang sinh ngày 11 tháng 7 năm 1972 là một nam diễn viên đạo diễn nhà biên kịch kiêm nhà sản xuất điện ảnh người hồng kông gốc ma cao một số bộ phim do ông làm đạo diễn đa phần đều đươc khán giả đón nhận và luôn có thành tích tốt tại các doanh thu phòng vé trên toàn cầu có thể kể đến như xạ thủ sát phá lang 2 hay nổi bật nhất là loạt phim tây du ký gồm ba phần phim và
[ "trịnh", "bảo", "thụy", "tiếng", "trung", "鄭保瑞", "tiếng", "anh", "cheang", "pou-soi", "hay", "bob", "cheng", "soi", "cheang", "sinh", "ngày", "11", "tháng", "7", "năm", "1972", "là", "một", "nam", "diễn", "viên", "đạo", "diễn", "nhà", "biên", "kịch", "kiêm", "nhà", "sản", "xuất", "điện", "ảnh", "người", "hồng", "kông", "gốc", "ma", "cao", "một", "số", "bộ", "phim", "do", "ông", "làm", "đạo", "diễn", "đa", "phần", "đều", "đươc", "khán", "giả", "đón", "nhận", "và", "luôn", "có", "thành", "tích", "tốt", "tại", "các", "doanh", "thu", "phòng", "vé", "trên", "toàn", "cầu", "có", "thể", "kể", "đến", "như", "xạ", "thủ", "sát", "phá", "lang", "2", "hay", "nổi", "bật", "nhất", "là", "loạt", "phim", "tây", "du", "ký", "gồm", "ba", "phần", "phim", "và" ]
phim việt nam 2017 bullet cây táo nở hoa 2021 === phim đã thực hiện === bullet mùa lá rụng 1999 đại bullet đường đời 2004 ông thìn bullet hương đất 2005 bullet gió mùa thổi mãi 2007 bullet một lần đi bụi 2006 bullet bão qua làng đồng đạo diễn với nsưt lê mạnh bullet ngõ lỗ thủng 2008 bullet bí thư tỉnh ủy 2009 bullet chủ tịch tỉnh 2011 bullet câu chuyện cuối tuần 1998 bullet con thuyền số phận 2014 đồng đạo diễn trần trọng khôi bullet gia phả của đất 2016 bullet những người nhiều chuyện 2017 === sản phẩm khác === tạp dề tí hon truyền hình thực tế vtv2 == vinh danh == huy chương vàng phim tiếng vạc sành lhthtq 1997 giải thưởng hội điện ảnh 1999 phim bao giờ thuyền lại sang sông giải thưởng ban giám khảo liên hoan phim toàn quốc 1999 phim bao giờ thuyền lại sang sông huy chương vàng phim đường đời lhthtq 2004 huy chương vàng phim hương đất lhthtq 2005 huy chương vàng phim một lần đi bụi lhthtq 2006 cánh diều vàng phim một lần đi bụi 2006 cánh diều vàng phim bí thư tỉnh ủy 2010 == liên kết ngoài == bullet quốc trọng gánh hai vai trong ngõ lỗ thủng vnexpress thứ bảy 28-2-2009 10 00 gmt+7 bullet đạo diễn trần quốc trọng coi nghề là nghiệp trước sau cũng được đền đáp vctv thứ ba 3-3-2009 09 01 bullet phía sau những vai diễn để đời trên màn ảnh việt người đưa tin 24-5-2011 11 27
[ "phim", "việt", "nam", "2017", "bullet", "cây", "táo", "nở", "hoa", "2021", "===", "phim", "đã", "thực", "hiện", "===", "bullet", "mùa", "lá", "rụng", "1999", "đại", "bullet", "đường", "đời", "2004", "ông", "thìn", "bullet", "hương", "đất", "2005", "bullet", "gió", "mùa", "thổi", "mãi", "2007", "bullet", "một", "lần", "đi", "bụi", "2006", "bullet", "bão", "qua", "làng", "đồng", "đạo", "diễn", "với", "nsưt", "lê", "mạnh", "bullet", "ngõ", "lỗ", "thủng", "2008", "bullet", "bí", "thư", "tỉnh", "ủy", "2009", "bullet", "chủ", "tịch", "tỉnh", "2011", "bullet", "câu", "chuyện", "cuối", "tuần", "1998", "bullet", "con", "thuyền", "số", "phận", "2014", "đồng", "đạo", "diễn", "trần", "trọng", "khôi", "bullet", "gia", "phả", "của", "đất", "2016", "bullet", "những", "người", "nhiều", "chuyện", "2017", "===", "sản", "phẩm", "khác", "===", "tạp", "dề", "tí", "hon", "truyền", "hình", "thực", "tế", "vtv2", "==", "vinh", "danh", "==", "huy", "chương", "vàng", "phim", "tiếng", "vạc", "sành", "lhthtq", "1997", "giải", "thưởng", "hội", "điện", "ảnh", "1999", "phim", "bao", "giờ", "thuyền", "lại", "sang", "sông", "giải", "thưởng", "ban", "giám", "khảo", "liên", "hoan", "phim", "toàn", "quốc", "1999", "phim", "bao", "giờ", "thuyền", "lại", "sang", "sông", "huy", "chương", "vàng", "phim", "đường", "đời", "lhthtq", "2004", "huy", "chương", "vàng", "phim", "hương", "đất", "lhthtq", "2005", "huy", "chương", "vàng", "phim", "một", "lần", "đi", "bụi", "lhthtq", "2006", "cánh", "diều", "vàng", "phim", "một", "lần", "đi", "bụi", "2006", "cánh", "diều", "vàng", "phim", "bí", "thư", "tỉnh", "ủy", "2010", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "quốc", "trọng", "gánh", "hai", "vai", "trong", "ngõ", "lỗ", "thủng", "vnexpress", "thứ", "bảy", "28-2-2009", "10", "00", "gmt+7", "bullet", "đạo", "diễn", "trần", "quốc", "trọng", "coi", "nghề", "là", "nghiệp", "trước", "sau", "cũng", "được", "đền", "đáp", "vctv", "thứ", "ba", "3-3-2009", "09", "01", "bullet", "phía", "sau", "những", "vai", "diễn", "để", "đời", "trên", "màn", "ảnh", "việt", "người", "đưa", "tin", "24-5-2011", "11", "27" ]
chính hồng kông những đồng xu với chân dung nữ hoàng elizabeth ii được hoán đổi trong lưu thông đa số những đồng tiền xu và tiền giấy mới đều có hình hoa dương tử kinh của hồng kông và một số ký hiệu khác đồng khắc hình chân dung của nữ hoàng vẫn có giá trị trong lưu thông và được nhìn thấy thường xuyên quá trình thay đổi tiền xu diễn ra rất chậm tất cả vẫn còn có giá trị và được chấp nhận lý do là bởi những đồng được thiết kế lại một cách khá nhạy cảm với chính trị và tình hình kinh tế quá trình thiết kế lại đồng xu mới không thể được uỷ thác bởi 1 hoạ sĩ nhưng đã được thực hiện bởi joseph yam giám đốc điều hành của cục quản lý tiền tệ hồng kông ông đã tự phát hiện ra hình ảnh hoa dương tử kinh đáp ứng được vấn đề trung lập chính trị và thực hiện thiết kế và phát hành một cách bí mật năm 1997 nhằm kỷ niệm anh trao trả hồng kông cho cộng hoà nhân dân trung hoa chính quyền đã phát hành đồng xu lưu niệm in hình phong cảnh thiên nhiên trung quốc và hình ảnh hai toàn nhà hong kong’s landmark 19 và 97 tạo thành năm 1997 ở hai mặt của đồng xu hiện tại tiền xu được phát hành với các mệnh giá hk$10 hk$5 hk$2 hk$1 50 cents 20 cents và 10 cents
[ "chính", "hồng", "kông", "những", "đồng", "xu", "với", "chân", "dung", "nữ", "hoàng", "elizabeth", "ii", "được", "hoán", "đổi", "trong", "lưu", "thông", "đa", "số", "những", "đồng", "tiền", "xu", "và", "tiền", "giấy", "mới", "đều", "có", "hình", "hoa", "dương", "tử", "kinh", "của", "hồng", "kông", "và", "một", "số", "ký", "hiệu", "khác", "đồng", "khắc", "hình", "chân", "dung", "của", "nữ", "hoàng", "vẫn", "có", "giá", "trị", "trong", "lưu", "thông", "và", "được", "nhìn", "thấy", "thường", "xuyên", "quá", "trình", "thay", "đổi", "tiền", "xu", "diễn", "ra", "rất", "chậm", "tất", "cả", "vẫn", "còn", "có", "giá", "trị", "và", "được", "chấp", "nhận", "lý", "do", "là", "bởi", "những", "đồng", "được", "thiết", "kế", "lại", "một", "cách", "khá", "nhạy", "cảm", "với", "chính", "trị", "và", "tình", "hình", "kinh", "tế", "quá", "trình", "thiết", "kế", "lại", "đồng", "xu", "mới", "không", "thể", "được", "uỷ", "thác", "bởi", "1", "hoạ", "sĩ", "nhưng", "đã", "được", "thực", "hiện", "bởi", "joseph", "yam", "giám", "đốc", "điều", "hành", "của", "cục", "quản", "lý", "tiền", "tệ", "hồng", "kông", "ông", "đã", "tự", "phát", "hiện", "ra", "hình", "ảnh", "hoa", "dương", "tử", "kinh", "đáp", "ứng", "được", "vấn", "đề", "trung", "lập", "chính", "trị", "và", "thực", "hiện", "thiết", "kế", "và", "phát", "hành", "một", "cách", "bí", "mật", "năm", "1997", "nhằm", "kỷ", "niệm", "anh", "trao", "trả", "hồng", "kông", "cho", "cộng", "hoà", "nhân", "dân", "trung", "hoa", "chính", "quyền", "đã", "phát", "hành", "đồng", "xu", "lưu", "niệm", "in", "hình", "phong", "cảnh", "thiên", "nhiên", "trung", "quốc", "và", "hình", "ảnh", "hai", "toàn", "nhà", "hong", "kong’s", "landmark", "19", "và", "97", "tạo", "thành", "năm", "1997", "ở", "hai", "mặt", "của", "đồng", "xu", "hiện", "tại", "tiền", "xu", "được", "phát", "hành", "với", "các", "mệnh", "giá", "hk$10", "hk$5", "hk$2", "hk$1", "50", "cents", "20", "cents", "và", "10", "cents" ]
saito yosuke yosuke saito sinh ngày 7 tháng 4 năm 1988 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == yosuke saito đã từng chơi cho yokohama f marinos
[ "saito", "yosuke", "yosuke", "saito", "sinh", "ngày", "7", "tháng", "4", "năm", "1988", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nhật", "bản", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "yosuke", "saito", "đã", "từng", "chơi", "cho", "yokohama", "f", "marinos" ]
senecio hochstetteri là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được sch bip ex a rich miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848
[ "senecio", "hochstetteri", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "sch", "bip", "ex", "a", "rich", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1848" ]
brassia boliviensis là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được schltr mô tả khoa học đầu tiên năm 1913
[ "brassia", "boliviensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "schltr", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1913" ]
lợi ích của các bên sự đồng tình tự nguyện này có thể chỉ được tuyên bố miệng và được gọi là thoả thuận quân tử hợp đồng quân tử hay được viết thành văn bản gọi là hợp đồng viết hay hợp đồng thành văn tuỳ theo từng trường hợp được gọi là hợp đồng hay hiệp định vd hiệp định mua bán hợp đồng đại lý về chủ thể tham gia hợp đồng dân sự chủ thể giao kết thực hiện hợp đồng dân sự phải có ít nhất từ hai bên trở lên vì hợp đồng dân sự là một giao dịch pháp lý song phương hay đa phương các chủ thể khi giao kết thực hiện hợp đồng đều phải có tư cách chủ thể tức là phải đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật đối với một chủ thể của quan hệ dân sự ví dụ nếu chủ thể là cá nhân thì phải đáp ứng được các yêu cầu về năng lực pháp luật năng lực hành vi dân sự… mục đích hướng tới của các bên khi tham gia hợp đồng là để xác lập thay đổi hoặc chấm dứt quyền nghĩa vụ dân sự quyền và nghĩa vụ dân sự trong hợp đồng có phạm vi rất rộng trước đây trong pháp lệnh hợp đồng dân sự ngày 29-4-1991 điều 1 quy định hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận của các bên về việc xác lập thay đổi hay chấm dứt các quyền và
[ "lợi", "ích", "của", "các", "bên", "sự", "đồng", "tình", "tự", "nguyện", "này", "có", "thể", "chỉ", "được", "tuyên", "bố", "miệng", "và", "được", "gọi", "là", "thoả", "thuận", "quân", "tử", "hợp", "đồng", "quân", "tử", "hay", "được", "viết", "thành", "văn", "bản", "gọi", "là", "hợp", "đồng", "viết", "hay", "hợp", "đồng", "thành", "văn", "tuỳ", "theo", "từng", "trường", "hợp", "được", "gọi", "là", "hợp", "đồng", "hay", "hiệp", "định", "vd", "hiệp", "định", "mua", "bán", "hợp", "đồng", "đại", "lý", "về", "chủ", "thể", "tham", "gia", "hợp", "đồng", "dân", "sự", "chủ", "thể", "giao", "kết", "thực", "hiện", "hợp", "đồng", "dân", "sự", "phải", "có", "ít", "nhất", "từ", "hai", "bên", "trở", "lên", "vì", "hợp", "đồng", "dân", "sự", "là", "một", "giao", "dịch", "pháp", "lý", "song", "phương", "hay", "đa", "phương", "các", "chủ", "thể", "khi", "giao", "kết", "thực", "hiện", "hợp", "đồng", "đều", "phải", "có", "tư", "cách", "chủ", "thể", "tức", "là", "phải", "đáp", "ứng", "các", "điều", "kiện", "theo", "quy", "định", "của", "pháp", "luật", "đối", "với", "một", "chủ", "thể", "của", "quan", "hệ", "dân", "sự", "ví", "dụ", "nếu", "chủ", "thể", "là", "cá", "nhân", "thì", "phải", "đáp", "ứng", "được", "các", "yêu", "cầu", "về", "năng", "lực", "pháp", "luật", "năng", "lực", "hành", "vi", "dân", "sự…", "mục", "đích", "hướng", "tới", "của", "các", "bên", "khi", "tham", "gia", "hợp", "đồng", "là", "để", "xác", "lập", "thay", "đổi", "hoặc", "chấm", "dứt", "quyền", "nghĩa", "vụ", "dân", "sự", "quyền", "và", "nghĩa", "vụ", "dân", "sự", "trong", "hợp", "đồng", "có", "phạm", "vi", "rất", "rộng", "trước", "đây", "trong", "pháp", "lệnh", "hợp", "đồng", "dân", "sự", "ngày", "29-4-1991", "điều", "1", "quy", "định", "hợp", "đồng", "dân", "sự", "là", "sự", "thỏa", "thuận", "của", "các", "bên", "về", "việc", "xác", "lập", "thay", "đổi", "hay", "chấm", "dứt", "các", "quyền", "và" ]
agdistis korana là một loài bướm đêm thuộc họ pterophoridae nó được tìm thấy ở kenya
[ "agdistis", "korana", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "pterophoridae", "nó", "được", "tìm", "thấy", "ở", "kenya" ]
quyền cai trị tại nam kỳ sắc thần của làng tân khai theo điều tra hồi cố được ông phủ báu cất giữ và truyền lại cho con được tế tự hằng năm tại đình vào ngày 12 tháng hai âm lịch ngoài ra trong đình còn có thờ tiền quân nguyễn văn thành nguyên tổng trấn bắc thành dưới thời gia long từ sau khi gánh vĩnh xuân ban về trụ tại đình đình được trùng tu sửa chữa tôn tạo nhiều lần trở thành một ngôi đình lớn khuôn viên đình được mở rộng đáng để bao gồm cả khu thờ tự mở rộng khu võ ca làm sân khấu biểu diễn hát bội và cả khu cư trú cho các thành viên của đoàn hát bội cư trú hiện nay khuôn viên đình bị thu hẹp đáng kể do nhiều năm dân cư lấn chiếm làm nơi cư ngụ phần bị lấn chiếm cũng bị quy hoạch giải tỏa để xây dựng chung cư do đặc điểm nhiều đời nghệ sĩ đã cư trú ở đây nên rất nhiều cư dân là hậu duệ của các nghệ sĩ cải lương đình được sửa chữa nhiều lần lần gần đây nhất vào tháng 9 năm 2013 tuy nhiên hầu hết các kiến trúc cũ đã không còn nguyên trạng == gắn bó với đại gia tộc cải lương == cũng vào đầu thập niên 1920 gánh hát bội vĩnh xuân ban bầu thắng ra đời ban đầu gánh hát lưu diễn khắp nơi đến khoảng năm 1925 thì về
[ "quyền", "cai", "trị", "tại", "nam", "kỳ", "sắc", "thần", "của", "làng", "tân", "khai", "theo", "điều", "tra", "hồi", "cố", "được", "ông", "phủ", "báu", "cất", "giữ", "và", "truyền", "lại", "cho", "con", "được", "tế", "tự", "hằng", "năm", "tại", "đình", "vào", "ngày", "12", "tháng", "hai", "âm", "lịch", "ngoài", "ra", "trong", "đình", "còn", "có", "thờ", "tiền", "quân", "nguyễn", "văn", "thành", "nguyên", "tổng", "trấn", "bắc", "thành", "dưới", "thời", "gia", "long", "từ", "sau", "khi", "gánh", "vĩnh", "xuân", "ban", "về", "trụ", "tại", "đình", "đình", "được", "trùng", "tu", "sửa", "chữa", "tôn", "tạo", "nhiều", "lần", "trở", "thành", "một", "ngôi", "đình", "lớn", "khuôn", "viên", "đình", "được", "mở", "rộng", "đáng", "để", "bao", "gồm", "cả", "khu", "thờ", "tự", "mở", "rộng", "khu", "võ", "ca", "làm", "sân", "khấu", "biểu", "diễn", "hát", "bội", "và", "cả", "khu", "cư", "trú", "cho", "các", "thành", "viên", "của", "đoàn", "hát", "bội", "cư", "trú", "hiện", "nay", "khuôn", "viên", "đình", "bị", "thu", "hẹp", "đáng", "kể", "do", "nhiều", "năm", "dân", "cư", "lấn", "chiếm", "làm", "nơi", "cư", "ngụ", "phần", "bị", "lấn", "chiếm", "cũng", "bị", "quy", "hoạch", "giải", "tỏa", "để", "xây", "dựng", "chung", "cư", "do", "đặc", "điểm", "nhiều", "đời", "nghệ", "sĩ", "đã", "cư", "trú", "ở", "đây", "nên", "rất", "nhiều", "cư", "dân", "là", "hậu", "duệ", "của", "các", "nghệ", "sĩ", "cải", "lương", "đình", "được", "sửa", "chữa", "nhiều", "lần", "lần", "gần", "đây", "nhất", "vào", "tháng", "9", "năm", "2013", "tuy", "nhiên", "hầu", "hết", "các", "kiến", "trúc", "cũ", "đã", "không", "còn", "nguyên", "trạng", "==", "gắn", "bó", "với", "đại", "gia", "tộc", "cải", "lương", "==", "cũng", "vào", "đầu", "thập", "niên", "1920", "gánh", "hát", "bội", "vĩnh", "xuân", "ban", "bầu", "thắng", "ra", "đời", "ban", "đầu", "gánh", "hát", "lưu", "diễn", "khắp", "nơi", "đến", "khoảng", "năm", "1925", "thì", "về" ]
otopharynx pachycheilus là một loài cá vây tia trong họ cichlidae nó là loài cá nuôi bể nó là loài đặc hữu của malawi môi trường sinh sống của nó là hồ nước ngọt == nguồn == bullet kasembe j 2005 otopharynx pachycheilus 2006 iucn red list of threatened species truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2007
[ "otopharynx", "pachycheilus", "là", "một", "loài", "cá", "vây", "tia", "trong", "họ", "cichlidae", "nó", "là", "loài", "cá", "nuôi", "bể", "nó", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "malawi", "môi", "trường", "sinh", "sống", "của", "nó", "là", "hồ", "nước", "ngọt", "==", "nguồn", "==", "bullet", "kasembe", "j", "2005", "otopharynx", "pachycheilus", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "ngày", "4", "tháng", "8", "năm", "2007" ]
gây ra sự suy giảm thu nhập của tầng lớp lao động nghịch lý thay tiền lương của các nhà quản lý tăng lên và nhu cầu lợi nhuận liên tục đóng một vai trò quan trọng trong vụ bê bối kế toán năm 2002 == tham khảo == bullet john kenneth galbraith nhà nước công nghiệp mới công ty houghton mifflin boston 1967 thư viện quốc hội 67-11826 == xem thêm == bullet chủ nghĩa quản lý
[ "gây", "ra", "sự", "suy", "giảm", "thu", "nhập", "của", "tầng", "lớp", "lao", "động", "nghịch", "lý", "thay", "tiền", "lương", "của", "các", "nhà", "quản", "lý", "tăng", "lên", "và", "nhu", "cầu", "lợi", "nhuận", "liên", "tục", "đóng", "một", "vai", "trò", "quan", "trọng", "trong", "vụ", "bê", "bối", "kế", "toán", "năm", "2002", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "john", "kenneth", "galbraith", "nhà", "nước", "công", "nghiệp", "mới", "công", "ty", "houghton", "mifflin", "boston", "1967", "thư", "viện", "quốc", "hội", "67-11826", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "chủ", "nghĩa", "quản", "lý" ]
một ngày của ông chương trình này kêu gọi giảm giờ làm từ 9 giờ xuống còn 8 giờ và nâng lương tối thiểu trên ngày từ $2 34 lên $5 cho các công nhân lành nghề ford coi trọng việc tăng đền bù như một hình thức chia lợi nhuận hơn là lương lương được trả cho người lao động trên tuổi 22 đã làm việc cho công ty sáu tháng hay hơn và một điều rất quan trọng phải sống theo kiểu mà ford tán thành công ty lập nên một phòng xã hội học gồm 150 nhà điều tra và nhân viên phụ trợ để kiểm tra điều này thậm chí với những yêu cầu như vậy một phần đông công nhân vẫn đủ tư cách được chia lợi nhuận trái ngược hẳn lại ford kiên quyết phản đối các liên đoàn lao động bên trong các nhà máy của mình để sớm ngăn chặn các hoạt động công đoàn ông ủng hộ harry bennett cựu boxer hải quân làm chủ tịch phòng dịch vụ bennett đã sử dụng nhiều mưu kế dọa dẫm để nghiền nát tổ chức công đoàn rắc rối nổi tiếng nhất năm 1937 là một cuộc cãi lộn dẫn tới đổ máu giữa những nhân viên an ninh công ty và những người tổ chức sau này được gọi là vụ trận đánh nhau giữa các overpass ford là nhà sản xuất ô tô cuối cùng ở detroit công nhận công đoàn liên hiệp công nhân ô tô uaw một cuộc
[ "một", "ngày", "của", "ông", "chương", "trình", "này", "kêu", "gọi", "giảm", "giờ", "làm", "từ", "9", "giờ", "xuống", "còn", "8", "giờ", "và", "nâng", "lương", "tối", "thiểu", "trên", "ngày", "từ", "$2", "34", "lên", "$5", "cho", "các", "công", "nhân", "lành", "nghề", "ford", "coi", "trọng", "việc", "tăng", "đền", "bù", "như", "một", "hình", "thức", "chia", "lợi", "nhuận", "hơn", "là", "lương", "lương", "được", "trả", "cho", "người", "lao", "động", "trên", "tuổi", "22", "đã", "làm", "việc", "cho", "công", "ty", "sáu", "tháng", "hay", "hơn", "và", "một", "điều", "rất", "quan", "trọng", "phải", "sống", "theo", "kiểu", "mà", "ford", "tán", "thành", "công", "ty", "lập", "nên", "một", "phòng", "xã", "hội", "học", "gồm", "150", "nhà", "điều", "tra", "và", "nhân", "viên", "phụ", "trợ", "để", "kiểm", "tra", "điều", "này", "thậm", "chí", "với", "những", "yêu", "cầu", "như", "vậy", "một", "phần", "đông", "công", "nhân", "vẫn", "đủ", "tư", "cách", "được", "chia", "lợi", "nhuận", "trái", "ngược", "hẳn", "lại", "ford", "kiên", "quyết", "phản", "đối", "các", "liên", "đoàn", "lao", "động", "bên", "trong", "các", "nhà", "máy", "của", "mình", "để", "sớm", "ngăn", "chặn", "các", "hoạt", "động", "công", "đoàn", "ông", "ủng", "hộ", "harry", "bennett", "cựu", "boxer", "hải", "quân", "làm", "chủ", "tịch", "phòng", "dịch", "vụ", "bennett", "đã", "sử", "dụng", "nhiều", "mưu", "kế", "dọa", "dẫm", "để", "nghiền", "nát", "tổ", "chức", "công", "đoàn", "rắc", "rối", "nổi", "tiếng", "nhất", "năm", "1937", "là", "một", "cuộc", "cãi", "lộn", "dẫn", "tới", "đổ", "máu", "giữa", "những", "nhân", "viên", "an", "ninh", "công", "ty", "và", "những", "người", "tổ", "chức", "sau", "này", "được", "gọi", "là", "vụ", "trận", "đánh", "nhau", "giữa", "các", "overpass", "ford", "là", "nhà", "sản", "xuất", "ô", "tô", "cuối", "cùng", "ở", "detroit", "công", "nhận", "công", "đoàn", "liên", "hiệp", "công", "nhân", "ô", "tô", "uaw", "một", "cuộc" ]
arcins là một xã của tỉnh gironde thuộc vùng nouvelle-aquitaine tây nam nước pháp
[ "arcins", "là", "một", "xã", "của", "tỉnh", "gironde", "thuộc", "vùng", "nouvelle-aquitaine", "tây", "nam", "nước", "pháp" ]
des moines lớp tàu tuần dương lớp tàu tuần dương des moines là một lớp tàu tuần dương hạng nặng của hải quân hoa kỳ được đưa ra hoạt động vào những năm 1948- 1949 kế hoạch ban đầu dự định đóng 12 chiếc nhưng chỉ có ba chiếc được hoàn tất số còn lại bị hủy bỏ do chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc chúng là những tàu tuần dương toàn súng lớn cuối cùng và cũng là lớn nhất của hải quân mỹ == thiết kế == được cải tiến từ thiết kế của lớp tàu tuần dương hạng nặng baltimore chúng lớn hơn cách bố trí hệ thống động lực được cải thiện và mang một kiểu tháp pháo 203 mm 8 inch 55 caliber mark 16 thiết kế mới toàn bộ kiểu pháo mark 16 của dàn pháo chính là loại pháo 8 inch tự động nạp đạn đầu tiên được đưa ra sử dụng cùng hải quân mỹ cho phép có một tốc độ bắn cao hơn nhiều so với những thiết kế trước đó cho phép bắn 10 phát mỗi phút cho mỗi nòng pháo khoảng gấp đôi khả năng của tháp pháo mark 12 của lớp baltimore cơ cấu nạp tự động có khả năng hoạt động ở mọi góc nâng cho phép những khẩu pháo cỡ nòng lớn này một số khả năng phòng không trong khi dàn pháo hạng hai gồm sáu tháp pháo 127 mm 5 inch 38 mark 12 đa dụng nòng đôi vẫn không thay đổi so
[ "des", "moines", "lớp", "tàu", "tuần", "dương", "lớp", "tàu", "tuần", "dương", "des", "moines", "là", "một", "lớp", "tàu", "tuần", "dương", "hạng", "nặng", "của", "hải", "quân", "hoa", "kỳ", "được", "đưa", "ra", "hoạt", "động", "vào", "những", "năm", "1948-", "1949", "kế", "hoạch", "ban", "đầu", "dự", "định", "đóng", "12", "chiếc", "nhưng", "chỉ", "có", "ba", "chiếc", "được", "hoàn", "tất", "số", "còn", "lại", "bị", "hủy", "bỏ", "do", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "thứ", "hai", "đã", "kết", "thúc", "chúng", "là", "những", "tàu", "tuần", "dương", "toàn", "súng", "lớn", "cuối", "cùng", "và", "cũng", "là", "lớn", "nhất", "của", "hải", "quân", "mỹ", "==", "thiết", "kế", "==", "được", "cải", "tiến", "từ", "thiết", "kế", "của", "lớp", "tàu", "tuần", "dương", "hạng", "nặng", "baltimore", "chúng", "lớn", "hơn", "cách", "bố", "trí", "hệ", "thống", "động", "lực", "được", "cải", "thiện", "và", "mang", "một", "kiểu", "tháp", "pháo", "203", "mm", "8", "inch", "55", "caliber", "mark", "16", "thiết", "kế", "mới", "toàn", "bộ", "kiểu", "pháo", "mark", "16", "của", "dàn", "pháo", "chính", "là", "loại", "pháo", "8", "inch", "tự", "động", "nạp", "đạn", "đầu", "tiên", "được", "đưa", "ra", "sử", "dụng", "cùng", "hải", "quân", "mỹ", "cho", "phép", "có", "một", "tốc", "độ", "bắn", "cao", "hơn", "nhiều", "so", "với", "những", "thiết", "kế", "trước", "đó", "cho", "phép", "bắn", "10", "phát", "mỗi", "phút", "cho", "mỗi", "nòng", "pháo", "khoảng", "gấp", "đôi", "khả", "năng", "của", "tháp", "pháo", "mark", "12", "của", "lớp", "baltimore", "cơ", "cấu", "nạp", "tự", "động", "có", "khả", "năng", "hoạt", "động", "ở", "mọi", "góc", "nâng", "cho", "phép", "những", "khẩu", "pháo", "cỡ", "nòng", "lớn", "này", "một", "số", "khả", "năng", "phòng", "không", "trong", "khi", "dàn", "pháo", "hạng", "hai", "gồm", "sáu", "tháp", "pháo", "127", "mm", "5", "inch", "38", "mark", "12", "đa", "dụng", "nòng", "đôi", "vẫn", "không", "thay", "đổi", "so" ]
và ski kidz racing bullet ape escape academy tập hợp các minigame bullet ape academy 2 tập hợp các minigame bullet tập hợp các minigame bullet kingdom hearts 358 2 days beginner s training practical application champ s challenge games grandstander bullet kingdom hearts birth by sleep rumble racing command board ice cream beat fruitfall etc bullet mario party ds tập hợp các minigame bullet tekken bowl bullet the rub rabbits tập hợp các minigame === hệ máy cầm tay đời thứ 8 nintendo 3ds playstation vita === bullet persona 4 golden enhanced fishing quiz bullet tekken cards bullet tập hợp các minigame === điện thoại di động đời thứ 9 ios android === bullet inappfuel tập hợp sdk các minigame == xem thêm == bullet casual game bullet game online bullet invade-a-load bullet minigame của final fantasy bullet trò chơi tiệc tùng
[ "và", "ski", "kidz", "racing", "bullet", "ape", "escape", "academy", "tập", "hợp", "các", "minigame", "bullet", "ape", "academy", "2", "tập", "hợp", "các", "minigame", "bullet", "tập", "hợp", "các", "minigame", "bullet", "kingdom", "hearts", "358", "2", "days", "beginner", "s", "training", "practical", "application", "champ", "s", "challenge", "games", "grandstander", "bullet", "kingdom", "hearts", "birth", "by", "sleep", "rumble", "racing", "command", "board", "ice", "cream", "beat", "fruitfall", "etc", "bullet", "mario", "party", "ds", "tập", "hợp", "các", "minigame", "bullet", "tekken", "bowl", "bullet", "the", "rub", "rabbits", "tập", "hợp", "các", "minigame", "===", "hệ", "máy", "cầm", "tay", "đời", "thứ", "8", "nintendo", "3ds", "playstation", "vita", "===", "bullet", "persona", "4", "golden", "enhanced", "fishing", "quiz", "bullet", "tekken", "cards", "bullet", "tập", "hợp", "các", "minigame", "===", "điện", "thoại", "di", "động", "đời", "thứ", "9", "ios", "android", "===", "bullet", "inappfuel", "tập", "hợp", "sdk", "các", "minigame", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "casual", "game", "bullet", "game", "online", "bullet", "invade-a-load", "bullet", "minigame", "của", "final", "fantasy", "bullet", "trò", "chơi", "tiệc", "tùng" ]
nanostrangalia comis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "nanostrangalia", "comis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
ivie okujaye sinh ngày 16 tháng 5 năm 1987 là tên của một ca sĩ nhà sản xuất phim biên kịch vũ công diễn viên và là một nhà hoạt động năm 2009 bà tham gia và là người thắng cuộc trong chương trình truyền hình thực tế amstel malta box office ambo thi thoảng người ta gọi bà là little genevieve genevieve nhỏ vì bà giống với nữ diễn viên genevieve nnaji tại buổi lễ trao buổi lễ trao giải của học viên điện ảnh châu phi lần thứ 8 bà nhận được giải diễn viên trẻ xuất sắc nhất == lí lịch == bà sinh ra ở thành phố benin ở bang edo cha bà là người ở bang delta và mẹ bà là người ở bang edo bà là người con út của một gia đình 7 người bà nói rằng cha mẹ bà muốn bà vào ngành y bởi vì trong gia đình bà thì có một vài thành viên ở trong ngành này năm bà 10 tuổi bà không ở benin nữa mà chuyển đến thành phố abuja bà học tiểu học ở trường tư thục nữ tông đồ our ladies tiếng anh our ladies of apostle private school tiếp đến bà vào trường trung học queen s college lagos rồi sau đó vào trường đại học abuja để học kinh tế == sự nghiệp == bà đã biểu diễn trên sân khấu trước khi vào nollywood nền công nghiệp điện ảnh của nigeria theo lời ivie okujaye sự nghiệp diễn xuất của bà bắt
[ "ivie", "okujaye", "sinh", "ngày", "16", "tháng", "5", "năm", "1987", "là", "tên", "của", "một", "ca", "sĩ", "nhà", "sản", "xuất", "phim", "biên", "kịch", "vũ", "công", "diễn", "viên", "và", "là", "một", "nhà", "hoạt", "động", "năm", "2009", "bà", "tham", "gia", "và", "là", "người", "thắng", "cuộc", "trong", "chương", "trình", "truyền", "hình", "thực", "tế", "amstel", "malta", "box", "office", "ambo", "thi", "thoảng", "người", "ta", "gọi", "bà", "là", "little", "genevieve", "genevieve", "nhỏ", "vì", "bà", "giống", "với", "nữ", "diễn", "viên", "genevieve", "nnaji", "tại", "buổi", "lễ", "trao", "buổi", "lễ", "trao", "giải", "của", "học", "viên", "điện", "ảnh", "châu", "phi", "lần", "thứ", "8", "bà", "nhận", "được", "giải", "diễn", "viên", "trẻ", "xuất", "sắc", "nhất", "==", "lí", "lịch", "==", "bà", "sinh", "ra", "ở", "thành", "phố", "benin", "ở", "bang", "edo", "cha", "bà", "là", "người", "ở", "bang", "delta", "và", "mẹ", "bà", "là", "người", "ở", "bang", "edo", "bà", "là", "người", "con", "út", "của", "một", "gia", "đình", "7", "người", "bà", "nói", "rằng", "cha", "mẹ", "bà", "muốn", "bà", "vào", "ngành", "y", "bởi", "vì", "trong", "gia", "đình", "bà", "thì", "có", "một", "vài", "thành", "viên", "ở", "trong", "ngành", "này", "năm", "bà", "10", "tuổi", "bà", "không", "ở", "benin", "nữa", "mà", "chuyển", "đến", "thành", "phố", "abuja", "bà", "học", "tiểu", "học", "ở", "trường", "tư", "thục", "nữ", "tông", "đồ", "our", "ladies", "tiếng", "anh", "our", "ladies", "of", "apostle", "private", "school", "tiếp", "đến", "bà", "vào", "trường", "trung", "học", "queen", "s", "college", "lagos", "rồi", "sau", "đó", "vào", "trường", "đại", "học", "abuja", "để", "học", "kinh", "tế", "==", "sự", "nghiệp", "==", "bà", "đã", "biểu", "diễn", "trên", "sân", "khấu", "trước", "khi", "vào", "nollywood", "nền", "công", "nghiệp", "điện", "ảnh", "của", "nigeria", "theo", "lời", "ivie", "okujaye", "sự", "nghiệp", "diễn", "xuất", "của", "bà", "bắt" ]
epeolus pygmaeorum là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được cockerell mô tả khoa học năm 1932
[ "epeolus", "pygmaeorum", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "apidae", "loài", "này", "được", "cockerell", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1932" ]
pselliophora longshengensis là một loài ruồi trong họ ruồi hạc tipulidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai
[ "pselliophora", "longshengensis", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "ruồi", "hạc", "tipulidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "ấn", "độ", "mã", "lai" ]
humboldtia unijuga là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được bedd miêu tả khoa học đầu tiên
[ "humboldtia", "unijuga", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "bedd", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
onthophagus javacupreus là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae
[ "onthophagus", "javacupreus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "hung", "scarabaeidae" ]
villars-le-pautel là một xã ở tỉnh haute-saône trong vùng franche-comté phía đông pháp xã có diện tích 12 18 km² dân số năm 2006 là 159 người khu vực này có độ cao từ 220-342 mét trên mực nước biển == tham khảo == bullet insee
[ "villars-le-pautel", "là", "một", "xã", "ở", "tỉnh", "haute-saône", "trong", "vùng", "franche-comté", "phía", "đông", "pháp", "xã", "có", "diện", "tích", "12", "18", "km²", "dân", "số", "năm", "2006", "là", "159", "người", "khu", "vực", "này", "có", "độ", "cao", "từ", "220-342", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee" ]
onthophagus boucomonti là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae
[ "onthophagus", "boucomonti", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "bọ", "hung", "scarabaeidae" ]
xã ringgold quận jefferson pennsylvania xã ringgold là một xã thuộc quận jefferson tiểu bang pennsylvania hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 741 người == xem thêm == bullet american factfinder
[ "xã", "ringgold", "quận", "jefferson", "pennsylvania", "xã", "ringgold", "là", "một", "xã", "thuộc", "quận", "jefferson", "tiểu", "bang", "pennsylvania", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "xã", "này", "là", "741", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "american", "factfinder" ]
10 năm 1949 ông đã lái thử một chiếc máy bay chiến đấu p-51 mustang và bay qua bầu trời trên thiên an môn ở bắc kinh trong chiến tranh triều tiên ông là một phó tư lệnh trung đoàn của chí nguyện quân nhân dân ông được cho là đã bắn hạ một chiếc f-86 sabre chiếc máy bay chiến đấu tốt nhất của không lực hoa kỳ sau khi chiến tranh kết thúc ông được thăng lên phó tư lệnh sư đoàn 18 của không quân quân giải phóng nhân dân trung quốc tại căn cứ không quân sa đê ở phật sơn quảng đông trong cuộc khủng hoảng eo biển đài loan lần 2 năm 1958 ông bắn hạ hai máy bay chiến đấu đài loan và làm hư hỏng chiếc thứ ba == sự nghiệp sau đó == sau đó ông tiếp tục phục vụ như là phó tư lệnh quân đoàn phó tư lệnh không quân khu vực và phó tư lệnh của đại học không quân quân giải phóng nhân dân trung quốc năm 1985 ông được bổ nhiệm làm phó tư lệnh của không quân quân giải phóng nhân dân trung quốc phục vụ dưới sự chỉ huy của vương hải cùng với lý vĩnh thái và lưu chí điền tất cả là cựu chiến binh trong chiến tranh triều tiên năm 1988 ông được trao tặng cấp bậc trung tướng ông đã về hưu vào tháng 10 năm 1994 tháng 8 năm 1997 ông đã thực hiện chuyến bay cuối cùng của
[ "10", "năm", "1949", "ông", "đã", "lái", "thử", "một", "chiếc", "máy", "bay", "chiến", "đấu", "p-51", "mustang", "và", "bay", "qua", "bầu", "trời", "trên", "thiên", "an", "môn", "ở", "bắc", "kinh", "trong", "chiến", "tranh", "triều", "tiên", "ông", "là", "một", "phó", "tư", "lệnh", "trung", "đoàn", "của", "chí", "nguyện", "quân", "nhân", "dân", "ông", "được", "cho", "là", "đã", "bắn", "hạ", "một", "chiếc", "f-86", "sabre", "chiếc", "máy", "bay", "chiến", "đấu", "tốt", "nhất", "của", "không", "lực", "hoa", "kỳ", "sau", "khi", "chiến", "tranh", "kết", "thúc", "ông", "được", "thăng", "lên", "phó", "tư", "lệnh", "sư", "đoàn", "18", "của", "không", "quân", "quân", "giải", "phóng", "nhân", "dân", "trung", "quốc", "tại", "căn", "cứ", "không", "quân", "sa", "đê", "ở", "phật", "sơn", "quảng", "đông", "trong", "cuộc", "khủng", "hoảng", "eo", "biển", "đài", "loan", "lần", "2", "năm", "1958", "ông", "bắn", "hạ", "hai", "máy", "bay", "chiến", "đấu", "đài", "loan", "và", "làm", "hư", "hỏng", "chiếc", "thứ", "ba", "==", "sự", "nghiệp", "sau", "đó", "==", "sau", "đó", "ông", "tiếp", "tục", "phục", "vụ", "như", "là", "phó", "tư", "lệnh", "quân", "đoàn", "phó", "tư", "lệnh", "không", "quân", "khu", "vực", "và", "phó", "tư", "lệnh", "của", "đại", "học", "không", "quân", "quân", "giải", "phóng", "nhân", "dân", "trung", "quốc", "năm", "1985", "ông", "được", "bổ", "nhiệm", "làm", "phó", "tư", "lệnh", "của", "không", "quân", "quân", "giải", "phóng", "nhân", "dân", "trung", "quốc", "phục", "vụ", "dưới", "sự", "chỉ", "huy", "của", "vương", "hải", "cùng", "với", "lý", "vĩnh", "thái", "và", "lưu", "chí", "điền", "tất", "cả", "là", "cựu", "chiến", "binh", "trong", "chiến", "tranh", "triều", "tiên", "năm", "1988", "ông", "được", "trao", "tặng", "cấp", "bậc", "trung", "tướng", "ông", "đã", "về", "hưu", "vào", "tháng", "10", "năm", "1994", "tháng", "8", "năm", "1997", "ông", "đã", "thực", "hiện", "chuyến", "bay", "cuối", "cùng", "của" ]
nagahashi yasuhiro yasuhiro nagahashi sinh ngày 2 tháng 8 năm 1975 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == yasuhiro nagahashi đã từng chơi cho shimizu s-pulse và kawasaki frontale
[ "nagahashi", "yasuhiro", "yasuhiro", "nagahashi", "sinh", "ngày", "2", "tháng", "8", "năm", "1975", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nhật", "bản", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "yasuhiro", "nagahashi", "đã", "từng", "chơi", "cho", "shimizu", "s-pulse", "và", "kawasaki", "frontale" ]
tegula brunnea common name the brown tegula là một loài ốc biển kích thước trung bình with gills and an operculum là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ turbinidae this is an eastern pacific ocean species
[ "tegula", "brunnea", "common", "name", "the", "brown", "tegula", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "kích", "thước", "trung", "bình", "with", "gills", "and", "an", "operculum", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "thuộc", "họ", "turbinidae", "this", "is", "an", "eastern", "pacific", "ocean", "species" ]
bryoptera hypomelas là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "bryoptera", "hypomelas", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
genysa decorsei genysochoera genysa decorsei là một loài nhện trong họ idiopidae chúng được simon miêu tả năm 1902 loài này phân bố ở madagascar
[ "genysa", "decorsei", "genysochoera", "genysa", "decorsei", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "idiopidae", "chúng", "được", "simon", "miêu", "tả", "năm", "1902", "loài", "này", "phân", "bố", "ở", "madagascar" ]
irmaklı seydişehir irmaklı là một xã thuộc huyện seydişehir tỉnh konya thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 134 người
[ "irmaklı", "seydişehir", "irmaklı", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "seydişehir", "tỉnh", "konya", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "134", "người" ]
metacerylon lenticularis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerylonidae loài này được dajoz miêu tả khoa học năm 1982
[ "metacerylon", "lenticularis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerylonidae", "loài", "này", "được", "dajoz", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1982" ]
đối lưu tiếng anh convection chính là chỉ lưu động tương đối của nội bộ chất lưu bởi vì nhiệt độ của các bộ phận không giống nhau cho nên hình thành tức là chất lưu chất khí hoặc chất lỏng thực hiện quá trình chuyển giao nhiệt lượng thông qua tính lưu động vĩ mô của tự thân các bộ phận trong chất lỏng hoặc chất khí bộ phận khá nóng lên cao bộ phận khá lạnh xuống thấp lưu động tuần hoàn pha trộn lẫn nhau cuối cùng khiến cho nhiệt độ thuận theo đồng đều do độ dẫn nhiệt của chất lưu rất nhỏ thông qua truyền dẫn nhiệt nhiệt lượng chuyển giao rất nhỏ nên đối lưu là phương thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lưu đối lưu được chia ra làm hai loại đối lưu tự nhiên và đối lưu cưỡng bách đối lưu tự nhiên thường thường phát sinh tự nhiên là đối lưu bởi vì chênh lệch nồng độ hoặc chênh lệch nhiệt độ gây ra biến hoá mật độ mà sản sinh građien nhiệt độ của bên trong chất lưu sẽ đưa đến građien mật độ biến hoá nếu chất lưu mật độ thấp ở phần dưới chất lưu mật độ cao ở phần trên thì dưới tác dụng trọng lực sẽ hình thành đối lưu tự nhiên đối lưu cưỡng bách là đối lưu bởi vì sự thúc đẩy của ngoại lực mà sản sinh vận tốc lưu động của chất lỏng hoặc chất khí càng
[ "đối", "lưu", "tiếng", "anh", "convection", "chính", "là", "chỉ", "lưu", "động", "tương", "đối", "của", "nội", "bộ", "chất", "lưu", "bởi", "vì", "nhiệt", "độ", "của", "các", "bộ", "phận", "không", "giống", "nhau", "cho", "nên", "hình", "thành", "tức", "là", "chất", "lưu", "chất", "khí", "hoặc", "chất", "lỏng", "thực", "hiện", "quá", "trình", "chuyển", "giao", "nhiệt", "lượng", "thông", "qua", "tính", "lưu", "động", "vĩ", "mô", "của", "tự", "thân", "các", "bộ", "phận", "trong", "chất", "lỏng", "hoặc", "chất", "khí", "bộ", "phận", "khá", "nóng", "lên", "cao", "bộ", "phận", "khá", "lạnh", "xuống", "thấp", "lưu", "động", "tuần", "hoàn", "pha", "trộn", "lẫn", "nhau", "cuối", "cùng", "khiến", "cho", "nhiệt", "độ", "thuận", "theo", "đồng", "đều", "do", "độ", "dẫn", "nhiệt", "của", "chất", "lưu", "rất", "nhỏ", "thông", "qua", "truyền", "dẫn", "nhiệt", "nhiệt", "lượng", "chuyển", "giao", "rất", "nhỏ", "nên", "đối", "lưu", "là", "phương", "thức", "truyền", "nhiệt", "chủ", "yếu", "của", "chất", "lưu", "đối", "lưu", "được", "chia", "ra", "làm", "hai", "loại", "đối", "lưu", "tự", "nhiên", "và", "đối", "lưu", "cưỡng", "bách", "đối", "lưu", "tự", "nhiên", "thường", "thường", "phát", "sinh", "tự", "nhiên", "là", "đối", "lưu", "bởi", "vì", "chênh", "lệch", "nồng", "độ", "hoặc", "chênh", "lệch", "nhiệt", "độ", "gây", "ra", "biến", "hoá", "mật", "độ", "mà", "sản", "sinh", "građien", "nhiệt", "độ", "của", "bên", "trong", "chất", "lưu", "sẽ", "đưa", "đến", "građien", "mật", "độ", "biến", "hoá", "nếu", "chất", "lưu", "mật", "độ", "thấp", "ở", "phần", "dưới", "chất", "lưu", "mật", "độ", "cao", "ở", "phần", "trên", "thì", "dưới", "tác", "dụng", "trọng", "lực", "sẽ", "hình", "thành", "đối", "lưu", "tự", "nhiên", "đối", "lưu", "cưỡng", "bách", "là", "đối", "lưu", "bởi", "vì", "sự", "thúc", "đẩy", "của", "ngoại", "lực", "mà", "sản", "sinh", "vận", "tốc", "lưu", "động", "của", "chất", "lỏng", "hoặc", "chất", "khí", "càng" ]
chi ốc tử ốc tử danh pháp khoa học cochlospermum là tên một chi thực vật thuộc họ điều nhuộm bixaceae tuy nhiên nhiều phân loại đặt chi này trong họ huỳnh hoa đăng cochlospermaceae == danh sách loài == bullet cochlospermum angolense bullet cochlospermum argentinense bullet cochlospermum balicum bullet cochlospermum cadinae bullet cochlospermum codinae bullet cochlospermum fraseri bullet cochlospermum fraseri subsp fraseri bullet cochlospermum fraseri subsp heteronemum bullet cochlospermum gilivraei bullet cochlospermum gillivraei bullet cochlospermum gillivraei subsp gillivraei bullet cochlospermum gillivraei subsp gregorii bullet cochlospermum gossypium bullet cochlospermum gregorii bullet cochlospermum heteronemum bullet cochlospermum heteroneurum bullet cochlospermum hibiscoides bullet cochlospermum hibiscoides var dasycarpum bullet cochlospermum hibiscoides var gymnocarpum bullet cochlospermum incanum bullet cochlospermum insigne bullet cochlospermum insigne var mattogrossensis bullet cochlospermum insigne var pohlianum bullet cochlospermum intermedium bullet cochlospermum luetzeiburgii bullet cochlospermum luetzelburgii bullet cochlospermum niloticum bullet cochlospermum orinoccense bullet cochlospermum parkeri bullet cochlospermum parkiaefolium bullet cochlospermum planchoni bullet cochlospermum potentilloides bullet cochlospermum regium bullet cochlospermum religiosum bullet cochlospermum serratifolium bullet cochlospermum tetraporum bullet cochlospermum tetrasporum bullet cochlospermum tinctorium bullet cochlospermum trilobum bullet cochlospermum triphyllum bullet cochlospermum vitifolium bullet cochlospermum wentii bullet cochlospermum williamsii bullet cochlospermum wittei bullet cochlospermum wittei subsp incanum bullet cochlospermum zahlbruckneri
[ "chi", "ốc", "tử", "ốc", "tử", "danh", "pháp", "khoa", "học", "cochlospermum", "là", "tên", "một", "chi", "thực", "vật", "thuộc", "họ", "điều", "nhuộm", "bixaceae", "tuy", "nhiên", "nhiều", "phân", "loại", "đặt", "chi", "này", "trong", "họ", "huỳnh", "hoa", "đăng", "cochlospermaceae", "==", "danh", "sách", "loài", "==", "bullet", "cochlospermum", "angolense", "bullet", "cochlospermum", "argentinense", "bullet", "cochlospermum", "balicum", "bullet", "cochlospermum", "cadinae", "bullet", "cochlospermum", "codinae", "bullet", "cochlospermum", "fraseri", "bullet", "cochlospermum", "fraseri", "subsp", "fraseri", "bullet", "cochlospermum", "fraseri", "subsp", "heteronemum", "bullet", "cochlospermum", "gilivraei", "bullet", "cochlospermum", "gillivraei", "bullet", "cochlospermum", "gillivraei", "subsp", "gillivraei", "bullet", "cochlospermum", "gillivraei", "subsp", "gregorii", "bullet", "cochlospermum", "gossypium", "bullet", "cochlospermum", "gregorii", "bullet", "cochlospermum", "heteronemum", "bullet", "cochlospermum", "heteroneurum", "bullet", "cochlospermum", "hibiscoides", "bullet", "cochlospermum", "hibiscoides", "var", "dasycarpum", "bullet", "cochlospermum", "hibiscoides", "var", "gymnocarpum", "bullet", "cochlospermum", "incanum", "bullet", "cochlospermum", "insigne", "bullet", "cochlospermum", "insigne", "var", "mattogrossensis", "bullet", "cochlospermum", "insigne", "var", "pohlianum", "bullet", "cochlospermum", "intermedium", "bullet", "cochlospermum", "luetzeiburgii", "bullet", "cochlospermum", "luetzelburgii", "bullet", "cochlospermum", "niloticum", "bullet", "cochlospermum", "orinoccense", "bullet", "cochlospermum", "parkeri", "bullet", "cochlospermum", "parkiaefolium", "bullet", "cochlospermum", "planchoni", "bullet", "cochlospermum", "potentilloides", "bullet", "cochlospermum", "regium", "bullet", "cochlospermum", "religiosum", "bullet", "cochlospermum", "serratifolium", "bullet", "cochlospermum", "tetraporum", "bullet", "cochlospermum", "tetrasporum", "bullet", "cochlospermum", "tinctorium", "bullet", "cochlospermum", "trilobum", "bullet", "cochlospermum", "triphyllum", "bullet", "cochlospermum", "vitifolium", "bullet", "cochlospermum", "wentii", "bullet", "cochlospermum", "williamsii", "bullet", "cochlospermum", "wittei", "bullet", "cochlospermum", "wittei", "subsp", "incanum", "bullet", "cochlospermum", "zahlbruckneri" ]
calamagrostis polycephala là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được vaniot mô tả khoa học đầu tiên năm 1904
[ "calamagrostis", "polycephala", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "vaniot", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1904" ]
maasdonk là một thị xã trong tỉnh noord-brabant hà lan khu vực con của maasdonk là geffen nuland và vinkel toà hành chánh thị xã maasdonk ở geffen hướng tây maasdonk là thị xã s-hertogenbosch về hướng đông là thị xã oss phương bắc là thị xã oss về phương nam là thị xã sint-michielsgestel và bernheze
[ "maasdonk", "là", "một", "thị", "xã", "trong", "tỉnh", "noord-brabant", "hà", "lan", "khu", "vực", "con", "của", "maasdonk", "là", "geffen", "nuland", "và", "vinkel", "toà", "hành", "chánh", "thị", "xã", "maasdonk", "ở", "geffen", "hướng", "tây", "maasdonk", "là", "thị", "xã", "s-hertogenbosch", "về", "hướng", "đông", "là", "thị", "xã", "oss", "phương", "bắc", "là", "thị", "xã", "oss", "về", "phương", "nam", "là", "thị", "xã", "sint-michielsgestel", "và", "bernheze" ]
khác nàng tiên cá đang trong quá trình sản xuất disney hợp tác với hãng amblin entertainment của steven spielberg và họa sĩ hoạt hình chính richard williams cùng sản xuất phim who framed roger rabbit một sự kết hợp giữa phim người đóng và hoạt hình hoàn toàn mới mẻ do robert zemeckis làm đạo diễn với sự xuất hiện đã được phép của các nhân vật hoạt hình của nhiều xưởng phim khác disney thành lập một xưởng phim hoạt hình mới dưới sự giám sát của williams ở london để tạo ra các nhân vật hoạt hình mới cho roger rabbit với nhiều họa sĩ từ xưởng phim ở california bay sang anh làm việc với bộ phim này là một thành công quan trọng về chuyên môn và thương mại roger rabbit mang về ba giải oscar cho các tiến bộ kỹ thuật đạt được và là chìa khoá khôi phục sự hấp dẫn với các hoạt hình chính thống của mỹ ngoài bản thân bộ phim này xưởng phim còn sản xuất ba phim roger rabbit ngắn nữa vào cuối những năm 1980 đầu những năm 1990 một xưởng phim vệ tinh thứ hai walt disney feature animation florida mở cửa năm 1989 với 40 nhân viên văn phòng của họ đặt trong công viên giải trí disney-mgm studios và các khách tham quan được phép tới xem xưởng phim và quan sát các họa sĩ làm việc cùng năm đó hãng phim phat hành nàng tiên cá và phim đã trở
[ "khác", "nàng", "tiên", "cá", "đang", "trong", "quá", "trình", "sản", "xuất", "disney", "hợp", "tác", "với", "hãng", "amblin", "entertainment", "của", "steven", "spielberg", "và", "họa", "sĩ", "hoạt", "hình", "chính", "richard", "williams", "cùng", "sản", "xuất", "phim", "who", "framed", "roger", "rabbit", "một", "sự", "kết", "hợp", "giữa", "phim", "người", "đóng", "và", "hoạt", "hình", "hoàn", "toàn", "mới", "mẻ", "do", "robert", "zemeckis", "làm", "đạo", "diễn", "với", "sự", "xuất", "hiện", "đã", "được", "phép", "của", "các", "nhân", "vật", "hoạt", "hình", "của", "nhiều", "xưởng", "phim", "khác", "disney", "thành", "lập", "một", "xưởng", "phim", "hoạt", "hình", "mới", "dưới", "sự", "giám", "sát", "của", "williams", "ở", "london", "để", "tạo", "ra", "các", "nhân", "vật", "hoạt", "hình", "mới", "cho", "roger", "rabbit", "với", "nhiều", "họa", "sĩ", "từ", "xưởng", "phim", "ở", "california", "bay", "sang", "anh", "làm", "việc", "với", "bộ", "phim", "này", "là", "một", "thành", "công", "quan", "trọng", "về", "chuyên", "môn", "và", "thương", "mại", "roger", "rabbit", "mang", "về", "ba", "giải", "oscar", "cho", "các", "tiến", "bộ", "kỹ", "thuật", "đạt", "được", "và", "là", "chìa", "khoá", "khôi", "phục", "sự", "hấp", "dẫn", "với", "các", "hoạt", "hình", "chính", "thống", "của", "mỹ", "ngoài", "bản", "thân", "bộ", "phim", "này", "xưởng", "phim", "còn", "sản", "xuất", "ba", "phim", "roger", "rabbit", "ngắn", "nữa", "vào", "cuối", "những", "năm", "1980", "đầu", "những", "năm", "1990", "một", "xưởng", "phim", "vệ", "tinh", "thứ", "hai", "walt", "disney", "feature", "animation", "florida", "mở", "cửa", "năm", "1989", "với", "40", "nhân", "viên", "văn", "phòng", "của", "họ", "đặt", "trong", "công", "viên", "giải", "trí", "disney-mgm", "studios", "và", "các", "khách", "tham", "quan", "được", "phép", "tới", "xem", "xưởng", "phim", "và", "quan", "sát", "các", "họa", "sĩ", "làm", "việc", "cùng", "năm", "đó", "hãng", "phim", "phat", "hành", "nàng", "tiên", "cá", "và", "phim", "đã", "trở" ]
oecetis anomala là một loài trichoptera trong họ leptoceridae chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu phi
[ "oecetis", "anomala", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "leptoceridae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "vùng", "nhiệt", "đới", "châu", "phi" ]
kế hoạch đóng cửa siêu thị lúc này đóa đóa trịnh mặc và cấp trên 3 người cùng cảnh ngộ mới thông cảm và giúp đỡ nhau khiến không khí của siêu thị tràn đầy hạnh phúc và tiếng cười == liên kết ngoài == đối thủ tình trường sina đối thủ tình trường weibo
[ "kế", "hoạch", "đóng", "cửa", "siêu", "thị", "lúc", "này", "đóa", "đóa", "trịnh", "mặc", "và", "cấp", "trên", "3", "người", "cùng", "cảnh", "ngộ", "mới", "thông", "cảm", "và", "giúp", "đỡ", "nhau", "khiến", "không", "khí", "của", "siêu", "thị", "tràn", "đầy", "hạnh", "phúc", "và", "tiếng", "cười", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "đối", "thủ", "tình", "trường", "sina", "đối", "thủ", "tình", "trường", "weibo" ]
söğütçük savaştepe söğütçük là một xã thuộc huyện savaştepe tỉnh balıkesir thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 303 người
[ "söğütçük", "savaştepe", "söğütçük", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "savaştepe", "tỉnh", "balıkesir", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2010", "là", "303", "người" ]
sudden strike trò chơi điện tử sudden strike là trò chơi máy tính thuộc thể loại chiến thuật thời gian thực rtt lấy bối cảnh thế chiến ii và là phiên bản đầu tiên trong dòng game sudden strike trò chơi được phát triển bởi fireglow games có trụ sở tại nga và được phát hành bởi cdv của đức người chơi chọn một phe ví dụ như liên xô đức hoặc đồng minh và giành quyền kiểm soát nhiều đơn vị khác nhau như bộ binh xe tăng và pháo binh trò chơi tập trung chủ yếu vào phần chiến thuật tránh việc thu thập tài nguyên và phát triển căn cứ của thể loại chiến lược thời gian thực rts truyền thống == lối chơi == phần chơi chính bao gồm ba chiến dịch liên xô đức hoặc đồng minh các trận đánh đều được thể hiện dưới góc nhìn 2d với những hạn chế về tầm nhìn và sự ẩn nấp thực tế trên chiến trường sudden strike sử dụng cơ chế vật lý trong game chính xác với những ngôi nhà và công trình cản trở tầm nhìn của đơn vị tầm ngắm và tầm bắn trong khi các đám cây có thể che chở quân lính để giảm thiệt hại từ hỏa lực của pháo xe tăng trò chơi cho phép các đơn vị đóng quân trong một tòa nhà để đổi lấy một chỗ bắn mạnh hơn đặc biệt có giá trị cho bộ binh chống tăng các đơn vị cũng có thể cầm
[ "sudden", "strike", "trò", "chơi", "điện", "tử", "sudden", "strike", "là", "trò", "chơi", "máy", "tính", "thuộc", "thể", "loại", "chiến", "thuật", "thời", "gian", "thực", "rtt", "lấy", "bối", "cảnh", "thế", "chiến", "ii", "và", "là", "phiên", "bản", "đầu", "tiên", "trong", "dòng", "game", "sudden", "strike", "trò", "chơi", "được", "phát", "triển", "bởi", "fireglow", "games", "có", "trụ", "sở", "tại", "nga", "và", "được", "phát", "hành", "bởi", "cdv", "của", "đức", "người", "chơi", "chọn", "một", "phe", "ví", "dụ", "như", "liên", "xô", "đức", "hoặc", "đồng", "minh", "và", "giành", "quyền", "kiểm", "soát", "nhiều", "đơn", "vị", "khác", "nhau", "như", "bộ", "binh", "xe", "tăng", "và", "pháo", "binh", "trò", "chơi", "tập", "trung", "chủ", "yếu", "vào", "phần", "chiến", "thuật", "tránh", "việc", "thu", "thập", "tài", "nguyên", "và", "phát", "triển", "căn", "cứ", "của", "thể", "loại", "chiến", "lược", "thời", "gian", "thực", "rts", "truyền", "thống", "==", "lối", "chơi", "==", "phần", "chơi", "chính", "bao", "gồm", "ba", "chiến", "dịch", "liên", "xô", "đức", "hoặc", "đồng", "minh", "các", "trận", "đánh", "đều", "được", "thể", "hiện", "dưới", "góc", "nhìn", "2d", "với", "những", "hạn", "chế", "về", "tầm", "nhìn", "và", "sự", "ẩn", "nấp", "thực", "tế", "trên", "chiến", "trường", "sudden", "strike", "sử", "dụng", "cơ", "chế", "vật", "lý", "trong", "game", "chính", "xác", "với", "những", "ngôi", "nhà", "và", "công", "trình", "cản", "trở", "tầm", "nhìn", "của", "đơn", "vị", "tầm", "ngắm", "và", "tầm", "bắn", "trong", "khi", "các", "đám", "cây", "có", "thể", "che", "chở", "quân", "lính", "để", "giảm", "thiệt", "hại", "từ", "hỏa", "lực", "của", "pháo", "xe", "tăng", "trò", "chơi", "cho", "phép", "các", "đơn", "vị", "đóng", "quân", "trong", "một", "tòa", "nhà", "để", "đổi", "lấy", "một", "chỗ", "bắn", "mạnh", "hơn", "đặc", "biệt", "có", "giá", "trị", "cho", "bộ", "binh", "chống", "tăng", "các", "đơn", "vị", "cũng", "có", "thể", "cầm" ]
oedignatha microscutata là một loài nhện trong họ corinnidae loài này thuộc chi oedignatha oedignatha microscutata được eduard reimoser miêu tả năm 1934
[ "oedignatha", "microscutata", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "corinnidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "oedignatha", "oedignatha", "microscutata", "được", "eduard", "reimoser", "miêu", "tả", "năm", "1934" ]
vitex obovata là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được e mey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1838
[ "vitex", "obovata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "môi", "loài", "này", "được", "e", "mey", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1838" ]
một món quà bằng tiền thể hiện sự gắn bó của họ với đôi vợ chồng mới cưới và gia đình của họ như một sự trao đổi nhằm thúc đẩy tình đoàn kết và nghĩa vụ lẫn nhau == liên kết ngoài == bullet phong tục lễ cưới của người khmer
[ "một", "món", "quà", "bằng", "tiền", "thể", "hiện", "sự", "gắn", "bó", "của", "họ", "với", "đôi", "vợ", "chồng", "mới", "cưới", "và", "gia", "đình", "của", "họ", "như", "một", "sự", "trao", "đổi", "nhằm", "thúc", "đẩy", "tình", "đoàn", "kết", "và", "nghĩa", "vụ", "lẫn", "nhau", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "phong", "tục", "lễ", "cưới", "của", "người", "khmer" ]
khó khăn hơn
[ "khó", "khăn", "hơn" ]
menteşe soma menteşe là một xã thuộc huyện soma tỉnh manisa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 43 người
[ "menteşe", "soma", "menteşe", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "soma", "tỉnh", "manisa", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "43", "người" ]
những bộ phim kinh điển những năm 1970 và 1980 như e t sinh vật ngoài hành tinh close encounters of the third kind poltergeist hellraiser stand by me firestarter a nightmare on elm street và hàm cá mập nhằm tạo ra phong cách thể hiện chính cho phim === kịch bản === ý tưởng về cậu bé mất tích bắt đầu khi hai anh em nghĩ tới việc lấy ý tưởng từ bộ phim lần theo dấu vết năm 2013 khắc họa chi tiết hơn sự đấu tranh đạo đức mà người cha phải trải qua khi con gái bị bắt cóc và kéo dài bộ phim ra thành khoảng tám tiếng đồng hồ theo hướng phim truyền hình dài tập trong khi tập trung vào khía cạnh đứa bé mất tích của câu chuyện họ muốn đưa vào ý tưởng về những sự nhạy cảm của trẻ con mà chúng đem lại và khám phá một chút về ý tưởng một con quái vật có thể ăn thịt người hai anh em thấy việc kết hợp tất cả những điều này với nhau là thứ tuyệt vời nhất để đưa con quái vật này vào câu chuyện họ nghĩ tới những cuộc thí nghiệm lạ xảy ra trong chiến tranh lạnh mà họ đã đọc được như dự án mkultra từ đó mở đường cho sự xuất hiện của con quái vật này là một thứ trong khoa học chứ không phải là điều gì đó tâm linh điều đó giúp cho họ quyết định dùng năm
[ "những", "bộ", "phim", "kinh", "điển", "những", "năm", "1970", "và", "1980", "như", "e", "t", "sinh", "vật", "ngoài", "hành", "tinh", "close", "encounters", "of", "the", "third", "kind", "poltergeist", "hellraiser", "stand", "by", "me", "firestarter", "a", "nightmare", "on", "elm", "street", "và", "hàm", "cá", "mập", "nhằm", "tạo", "ra", "phong", "cách", "thể", "hiện", "chính", "cho", "phim", "===", "kịch", "bản", "===", "ý", "tưởng", "về", "cậu", "bé", "mất", "tích", "bắt", "đầu", "khi", "hai", "anh", "em", "nghĩ", "tới", "việc", "lấy", "ý", "tưởng", "từ", "bộ", "phim", "lần", "theo", "dấu", "vết", "năm", "2013", "khắc", "họa", "chi", "tiết", "hơn", "sự", "đấu", "tranh", "đạo", "đức", "mà", "người", "cha", "phải", "trải", "qua", "khi", "con", "gái", "bị", "bắt", "cóc", "và", "kéo", "dài", "bộ", "phim", "ra", "thành", "khoảng", "tám", "tiếng", "đồng", "hồ", "theo", "hướng", "phim", "truyền", "hình", "dài", "tập", "trong", "khi", "tập", "trung", "vào", "khía", "cạnh", "đứa", "bé", "mất", "tích", "của", "câu", "chuyện", "họ", "muốn", "đưa", "vào", "ý", "tưởng", "về", "những", "sự", "nhạy", "cảm", "của", "trẻ", "con", "mà", "chúng", "đem", "lại", "và", "khám", "phá", "một", "chút", "về", "ý", "tưởng", "một", "con", "quái", "vật", "có", "thể", "ăn", "thịt", "người", "hai", "anh", "em", "thấy", "việc", "kết", "hợp", "tất", "cả", "những", "điều", "này", "với", "nhau", "là", "thứ", "tuyệt", "vời", "nhất", "để", "đưa", "con", "quái", "vật", "này", "vào", "câu", "chuyện", "họ", "nghĩ", "tới", "những", "cuộc", "thí", "nghiệm", "lạ", "xảy", "ra", "trong", "chiến", "tranh", "lạnh", "mà", "họ", "đã", "đọc", "được", "như", "dự", "án", "mkultra", "từ", "đó", "mở", "đường", "cho", "sự", "xuất", "hiện", "của", "con", "quái", "vật", "này", "là", "một", "thứ", "trong", "khoa", "học", "chứ", "không", "phải", "là", "điều", "gì", "đó", "tâm", "linh", "điều", "đó", "giúp", "cho", "họ", "quyết", "định", "dùng", "năm" ]
như chớp htv7 bullet ơn giời cậu đây rồi vtv3 bullet kỳ tài thách đấu htv7 bullet khi chàng vào bếp htv7 bullet kèo này ai thắng vtv3 bullet giọng ải giọng ai htv7 bullet nhà thiết kế tương lai nhí vtv9 bullet chọn ai đây htv7 bullet tường lửa vtv3 bullet 7 nụ cười xuân htv7 == xem thêm == bullet hoa hậu hoàn vũ việt nam == liên kết ngoài == bullet hoàng yến xuân thu đạt giải vàng siêu mẫu vn 2008 nhiêu huy vnexpress thứ hai 7 4 2008 08 41 gmt+7 bullet 10 chân dài hot nhất làng thời trang việt 2013 vân an ken lê vnexpress thứ ba 10 12 2013 09 05 gmt+7
[ "như", "chớp", "htv7", "bullet", "ơn", "giời", "cậu", "đây", "rồi", "vtv3", "bullet", "kỳ", "tài", "thách", "đấu", "htv7", "bullet", "khi", "chàng", "vào", "bếp", "htv7", "bullet", "kèo", "này", "ai", "thắng", "vtv3", "bullet", "giọng", "ải", "giọng", "ai", "htv7", "bullet", "nhà", "thiết", "kế", "tương", "lai", "nhí", "vtv9", "bullet", "chọn", "ai", "đây", "htv7", "bullet", "tường", "lửa", "vtv3", "bullet", "7", "nụ", "cười", "xuân", "htv7", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "hoa", "hậu", "hoàn", "vũ", "việt", "nam", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "hoàng", "yến", "xuân", "thu", "đạt", "giải", "vàng", "siêu", "mẫu", "vn", "2008", "nhiêu", "huy", "vnexpress", "thứ", "hai", "7", "4", "2008", "08", "41", "gmt+7", "bullet", "10", "chân", "dài", "hot", "nhất", "làng", "thời", "trang", "việt", "2013", "vân", "an", "ken", "lê", "vnexpress", "thứ", "ba", "10", "12", "2013", "09", "05", "gmt+7" ]
scleria racemosa là loài thực vật có hoa trong họ cói loài này được poir miêu tả khoa học đầu tiên năm 1806
[ "scleria", "racemosa", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cói", "loài", "này", "được", "poir", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1806" ]
Năm 1708, Mạc Cửu dâng vùng đất Mang Khảm cho chúa Nguyễn Phúc Chu. Chúa Nguyễn Phúc Chu đặt tên toàn bộ thôn xóm vùng này là trấn Hà Tiên, lúc này Mạc Cửu được phong làm Tổng binh trấn Hà Tiên, với tước Cửu Ngọc Hầu. Mạc Cửu lập dinh trại đồn trú tại Phương Thành, dân cư ngày càng đông đúc hơn. Năm 1757, chúa Nguyễn Phúc Khoát thu nhập thêm vùng đất Ba Thắc, lập ra Trấn Giang (Cần Thơ), Trấn Di (Sóc Trăng, Bạc Liêu). Toàn bộ vùng đất phương Nam thuộc về chúa Nguyễn. Đến năm 1777, Trấn Giang, Trấn Di được bãi bỏ. Năm 1802, vua Gia Long lên ngôi. Năm 1808, trấn Gia Định đổi là thành Gia Định cai quản 5 trấn là Phiên An, Biên Hoà, Định Tường, Vĩnh Thanh (tức Vĩnh Long), Hà Tiên
[ "Năm", "1708,", "Mạc", "Cửu", "dâng", "vùng", "đất", "Mang", "Khảm", "cho", "chúa", "Nguyễn", "Phúc", "Chu.", "Chúa", "Nguyễn", "Phúc", "Chu", "đặt", "tên", "toàn", "bộ", "thôn", "xóm", "vùng", "này", "là", "trấn", "Hà", "Tiên,", "lúc", "này", "Mạc", "Cửu", "được", "phong", "làm", "Tổng", "binh", "trấn", "Hà", "Tiên,", "với", "tước", "Cửu", "Ngọc", "Hầu.", "Mạc", "Cửu", "lập", "dinh", "trại", "đồn", "trú", "tại", "Phương", "Thành,", "dân", "cư", "ngày", "càng", "đông", "đúc", "hơn.", "Năm", "1757,", "chúa", "Nguyễn", "Phúc", "Khoát", "thu", "nhập", "thêm", "vùng", "đất", "Ba", "Thắc,", "lập", "ra", "Trấn", "Giang", "(Cần", "Thơ),", "Trấn", "Di", "(Sóc", "Trăng,", "Bạc", "Liêu).", "Toàn", "bộ", "vùng", "đất", "phương", "Nam", "thuộc", "về", "chúa", "Nguyễn.", "Đến", "năm", "1777,", "Trấn", "Giang,", "Trấn", "Di", "được", "bãi", "bỏ.", "Năm", "1802,", "vua", "Gia", "Long", "lên", "ngôi.", "Năm", "1808,", "trấn", "Gia", "Định", "đổi", "là", "thành", "Gia", "Định", "cai", "quản", "5", "trấn", "là", "Phiên", "An,", "Biên", "Hoà,", "Định", "Tường,", "Vĩnh", "Thanh", "(tức", "Vĩnh", "Long),", "Hà", "Tiên" ]
east carondelet illinois east carondelet là một làng thuộc quận st clair tiểu bang illinois hoa kỳ năm 2010 dân số của làng này là 499 người == dân số == dân số qua các năm bullet năm 2000 267 người bullet năm 2010 499 người == xem thêm == bullet american finder
[ "east", "carondelet", "illinois", "east", "carondelet", "là", "một", "làng", "thuộc", "quận", "st", "clair", "tiểu", "bang", "illinois", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "làng", "này", "là", "499", "người", "==", "dân", "số", "==", "dân", "số", "qua", "các", "năm", "bullet", "năm", "2000", "267", "người", "bullet", "năm", "2010", "499", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "american", "finder" ]
parhypena albopunctata là một loài bướm đêm trong họ erebidae
[ "parhypena", "albopunctata", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "erebidae" ]
steinbach rhein-hunsrück steinbach là một đô thị thuộc huyện rhein-hunsrück bang rheinland-pfalz phía tây nước đức đô thị steinbach rhein-hunsrück có diện tích 2 6 km² dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 115 người
[ "steinbach", "rhein-hunsrück", "steinbach", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "huyện", "rhein-hunsrück", "bang", "rheinland-pfalz", "phía", "tây", "nước", "đức", "đô", "thị", "steinbach", "rhein-hunsrück", "có", "diện", "tích", "2", "6", "km²", "dân", "số", "thời", "điểm", "ngày", "31", "tháng", "12", "năm", "2006", "là", "115", "người" ]
vở cải lương rạng ngọc côn sơn của đoàn cải lương trần hữu trang vở chèo oan khuất một thời của nhà hát chèo hà nội vở kịch bí mật lệ chi viên của công ty thái dương sân khấu idecaf từng được báo chí ca ngợi đã giành được ba giải mai vàng năm 2007 giải đạo diễn sân khấu cho nghệ sĩ ưu tú thành lộc giải nam diễn viên kịch nói cho hữu châu vai nguyễn trãi và giải nữ diễn viên kịch nói cho thanh thủy vai nguyễn thị anh phim tài liệu bí mật vụ án lệ chi viên từng được chiếu trên vtv1 năm 2012 bộ phim thiên mệnh anh hùng của đạo diễn victor vũ cũng lấy bối cảnh là 12 năm sau khi nguyễn trãi chết các thế lực vương tôn tranh giành nhau trong đó có tuyên từ thái hậu === về các bài thơ của đinh liệt === trong cuốn ngọc phả họ đinh do công bộ thượng thư đinh công nhiếp con trai đầu của thái sư đinh liệt có một số bài thơ do đinh liệt viết có liên quan đến vụ án lệ chi viên bài thơ nôm nhận xét về lê thái tông trong bài này đinh liệt buộc phải dùng phép nói lái tống thai tức là thái tông lê nguyên long vua là một anh quân vì ông biết ngăn ngừa cường thần dẹp phiên trấn sùng nho mở thi cử song lại quá ham mê tửu sắc về họa tự trong nhà đinh liệt có bài
[ "vở", "cải", "lương", "rạng", "ngọc", "côn", "sơn", "của", "đoàn", "cải", "lương", "trần", "hữu", "trang", "vở", "chèo", "oan", "khuất", "một", "thời", "của", "nhà", "hát", "chèo", "hà", "nội", "vở", "kịch", "bí", "mật", "lệ", "chi", "viên", "của", "công", "ty", "thái", "dương", "sân", "khấu", "idecaf", "từng", "được", "báo", "chí", "ca", "ngợi", "đã", "giành", "được", "ba", "giải", "mai", "vàng", "năm", "2007", "giải", "đạo", "diễn", "sân", "khấu", "cho", "nghệ", "sĩ", "ưu", "tú", "thành", "lộc", "giải", "nam", "diễn", "viên", "kịch", "nói", "cho", "hữu", "châu", "vai", "nguyễn", "trãi", "và", "giải", "nữ", "diễn", "viên", "kịch", "nói", "cho", "thanh", "thủy", "vai", "nguyễn", "thị", "anh", "phim", "tài", "liệu", "bí", "mật", "vụ", "án", "lệ", "chi", "viên", "từng", "được", "chiếu", "trên", "vtv1", "năm", "2012", "bộ", "phim", "thiên", "mệnh", "anh", "hùng", "của", "đạo", "diễn", "victor", "vũ", "cũng", "lấy", "bối", "cảnh", "là", "12", "năm", "sau", "khi", "nguyễn", "trãi", "chết", "các", "thế", "lực", "vương", "tôn", "tranh", "giành", "nhau", "trong", "đó", "có", "tuyên", "từ", "thái", "hậu", "===", "về", "các", "bài", "thơ", "của", "đinh", "liệt", "===", "trong", "cuốn", "ngọc", "phả", "họ", "đinh", "do", "công", "bộ", "thượng", "thư", "đinh", "công", "nhiếp", "con", "trai", "đầu", "của", "thái", "sư", "đinh", "liệt", "có", "một", "số", "bài", "thơ", "do", "đinh", "liệt", "viết", "có", "liên", "quan", "đến", "vụ", "án", "lệ", "chi", "viên", "bài", "thơ", "nôm", "nhận", "xét", "về", "lê", "thái", "tông", "trong", "bài", "này", "đinh", "liệt", "buộc", "phải", "dùng", "phép", "nói", "lái", "tống", "thai", "tức", "là", "thái", "tông", "lê", "nguyên", "long", "vua", "là", "một", "anh", "quân", "vì", "ông", "biết", "ngăn", "ngừa", "cường", "thần", "dẹp", "phiên", "trấn", "sùng", "nho", "mở", "thi", "cử", "song", "lại", "quá", "ham", "mê", "tửu", "sắc", "về", "họa", "tự", "trong", "nhà", "đinh", "liệt", "có", "bài" ]
những chiến sĩ có quyết tâm cao và được huấn luyện tốt trong khi đánh giá quân vnch là bất tài hỗn loạn và hèn nhát thất bại của mĩ và quân lực việt nam cộng hòa trong trận này không chỉ là một thất bại thuần tuý về chiến thuật mà còn mang ý nghĩa chiến lược đã làm rung chuyển giới báo chí mĩ làm cho nhân dân mĩ quan tâm hơn đến cuộc chiến tranh việt nam chiến thắng của qgp tại ấp bắc đã đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh đặc biệt của mỹ tại miền nam việt nam == chú thích == http www thtg vn chien-thang-ap-bac-oanh-liet-2-1-1963
[ "những", "chiến", "sĩ", "có", "quyết", "tâm", "cao", "và", "được", "huấn", "luyện", "tốt", "trong", "khi", "đánh", "giá", "quân", "vnch", "là", "bất", "tài", "hỗn", "loạn", "và", "hèn", "nhát", "thất", "bại", "của", "mĩ", "và", "quân", "lực", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "trong", "trận", "này", "không", "chỉ", "là", "một", "thất", "bại", "thuần", "tuý", "về", "chiến", "thuật", "mà", "còn", "mang", "ý", "nghĩa", "chiến", "lược", "đã", "làm", "rung", "chuyển", "giới", "báo", "chí", "mĩ", "làm", "cho", "nhân", "dân", "mĩ", "quan", "tâm", "hơn", "đến", "cuộc", "chiến", "tranh", "việt", "nam", "chiến", "thắng", "của", "qgp", "tại", "ấp", "bắc", "đã", "đánh", "dấu", "sự", "thất", "bại", "của", "chiến", "lược", "chiến", "tranh", "đặc", "biệt", "của", "mỹ", "tại", "miền", "nam", "việt", "nam", "==", "chú", "thích", "==", "http", "www", "thtg", "vn", "chien-thang-ap-bac-oanh-liet-2-1-1963" ]
kim loại nặng khác không có dữ liệu khoa học nào cho rằng các hợp chất thủy ngân trong chất bảo quản vắc-xin gây ra bệnh tự kỷ hoặc các triệu chứng của bệnh này === nguồn === các hỗn hợp của thủy ngân có xu hướng độc hại hơn nhiều so với dạng thủy ngân nguyên tố hoặc muối thủy ngân những hợp chất này có liên quan đến việc gây tổn thương não và gan hợp chất thủy ngân nguy hiểm nhất dimetyl thủy ngân độc hại đến mức ngay cả khi chỉ một vài microlit đổ trên da hoặc thậm chí trên găng tay cao su cũng có thể gây tử vong ==== methyl thủy ngân và các hợp chất hữu cơ chứa thủy ngân liên quan ==== methyl thủy ngân là nguồn thủy ngân hữu cơ chính cho tất cả các cá nhân do tích lũy sinh học nó hoạt động theo cách thông qua lưới thức ăn và do đó sinh khối dẫn đến nồng độ cao trong quần thể của một số loài các loài cá săn mồi hàng đầu như cá ngừ hoặc cá kiếm thường được quan tâm nhiều hơn các loài nhỏ hơn fda hoa kỳ và epa khuyên phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ cho con bú và trẻ nhỏ tránh hoàn toàn việc ăn cá kiếm cá mập cá thu vua và cá ngói từ vịnh mexico và hạn chế tiêu thụ cá ngừ vây dài cá ngừ trắng không quá mỗi tuần và hạn chế ăn tất cả
[ "kim", "loại", "nặng", "khác", "không", "có", "dữ", "liệu", "khoa", "học", "nào", "cho", "rằng", "các", "hợp", "chất", "thủy", "ngân", "trong", "chất", "bảo", "quản", "vắc-xin", "gây", "ra", "bệnh", "tự", "kỷ", "hoặc", "các", "triệu", "chứng", "của", "bệnh", "này", "===", "nguồn", "===", "các", "hỗn", "hợp", "của", "thủy", "ngân", "có", "xu", "hướng", "độc", "hại", "hơn", "nhiều", "so", "với", "dạng", "thủy", "ngân", "nguyên", "tố", "hoặc", "muối", "thủy", "ngân", "những", "hợp", "chất", "này", "có", "liên", "quan", "đến", "việc", "gây", "tổn", "thương", "não", "và", "gan", "hợp", "chất", "thủy", "ngân", "nguy", "hiểm", "nhất", "dimetyl", "thủy", "ngân", "độc", "hại", "đến", "mức", "ngay", "cả", "khi", "chỉ", "một", "vài", "microlit", "đổ", "trên", "da", "hoặc", "thậm", "chí", "trên", "găng", "tay", "cao", "su", "cũng", "có", "thể", "gây", "tử", "vong", "====", "methyl", "thủy", "ngân", "và", "các", "hợp", "chất", "hữu", "cơ", "chứa", "thủy", "ngân", "liên", "quan", "====", "methyl", "thủy", "ngân", "là", "nguồn", "thủy", "ngân", "hữu", "cơ", "chính", "cho", "tất", "cả", "các", "cá", "nhân", "do", "tích", "lũy", "sinh", "học", "nó", "hoạt", "động", "theo", "cách", "thông", "qua", "lưới", "thức", "ăn", "và", "do", "đó", "sinh", "khối", "dẫn", "đến", "nồng", "độ", "cao", "trong", "quần", "thể", "của", "một", "số", "loài", "các", "loài", "cá", "săn", "mồi", "hàng", "đầu", "như", "cá", "ngừ", "hoặc", "cá", "kiếm", "thường", "được", "quan", "tâm", "nhiều", "hơn", "các", "loài", "nhỏ", "hơn", "fda", "hoa", "kỳ", "và", "epa", "khuyên", "phụ", "nữ", "trong", "độ", "tuổi", "sinh", "đẻ", "cho", "con", "bú", "và", "trẻ", "nhỏ", "tránh", "hoàn", "toàn", "việc", "ăn", "cá", "kiếm", "cá", "mập", "cá", "thu", "vua", "và", "cá", "ngói", "từ", "vịnh", "mexico", "và", "hạn", "chế", "tiêu", "thụ", "cá", "ngừ", "vây", "dài", "cá", "ngừ", "trắng", "không", "quá", "mỗi", "tuần", "và", "hạn", "chế", "ăn", "tất", "cả" ]
hosaagrahara tirthahalli hosaagrahara là một làng thuộc tehsil tirthahalli huyện shimoga bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "hosaagrahara", "tirthahalli", "hosaagrahara", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "tirthahalli", "huyện", "shimoga", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
parawixia dehaani là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi parawixia parawixia dehaani được carl ludwig doleschall miêu tả năm 1859
[ "parawixia", "dehaani", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "araneidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "parawixia", "parawixia", "dehaani", "được", "carl", "ludwig", "doleschall", "miêu", "tả", "năm", "1859" ]
qua tại việt nam được in đậm === kỷ lục lịch sử === lũ lụt miền trung năm 2020 đã vượt mức lịch sử nhiều địa điểm trong đợt lũ thứ nhất lũ sông lên nhanh đỉnh lũ trên sông hiếu ở đông hà quảng trị ngày 8 tháng 10 đã vượt lũ lịch sử năm 1983 là 0 11 m đỉnh lũ trên sông bồ tại phú ốc thừa thiên huế ngày 9 vượt đỉnh lũ năm 1999 là 0 06 m trong đợt lũ thứ hai miền núi đối diện sạt lở đất vùng đô thị ven biển miền trung lại trải qua đợt mưa lũ mới xô đổ nhiều kỷ lục đỉnh lũ trên sông hiếu tại đông hà quảng trị lúc ba giờ sáng ngày 18 lên 5 36 m vượt lũ lịch sử năm 1983 tới 0 78 m đỉnh lũ trên sông thạch hãn lúc hai giờ sáng ngày 18 là 7 4 m vượt đỉnh lũ lịch sử năm 1999 là 0 11 m mực nước trên sông kiến giang tại huyện lệ thủy quảng bình lúc sáu giờ sáng ngày 19 là 4 88 m vượt 0 97 m so với đỉnh lũ lịch sử năm 1999 toàn bộ đều vượt qua đại hồng thủy 1999 lần đầu tiên thành phố đồng hới bị ngập lụt hà tĩnh đạt bốn kỷ lục lịch sử gồm từ 11 giờ ngày 18 đến 11 giờ ngày 19 lượng mưa đo được tại thành phố hà tĩnh là 872 mm trở thành trận mưa có lượng mưa lớn nhất trong 24 giờ lớn nhất
[ "qua", "tại", "việt", "nam", "được", "in", "đậm", "===", "kỷ", "lục", "lịch", "sử", "===", "lũ", "lụt", "miền", "trung", "năm", "2020", "đã", "vượt", "mức", "lịch", "sử", "nhiều", "địa", "điểm", "trong", "đợt", "lũ", "thứ", "nhất", "lũ", "sông", "lên", "nhanh", "đỉnh", "lũ", "trên", "sông", "hiếu", "ở", "đông", "hà", "quảng", "trị", "ngày", "8", "tháng", "10", "đã", "vượt", "lũ", "lịch", "sử", "năm", "1983", "là", "0", "11", "m", "đỉnh", "lũ", "trên", "sông", "bồ", "tại", "phú", "ốc", "thừa", "thiên", "huế", "ngày", "9", "vượt", "đỉnh", "lũ", "năm", "1999", "là", "0", "06", "m", "trong", "đợt", "lũ", "thứ", "hai", "miền", "núi", "đối", "diện", "sạt", "lở", "đất", "vùng", "đô", "thị", "ven", "biển", "miền", "trung", "lại", "trải", "qua", "đợt", "mưa", "lũ", "mới", "xô", "đổ", "nhiều", "kỷ", "lục", "đỉnh", "lũ", "trên", "sông", "hiếu", "tại", "đông", "hà", "quảng", "trị", "lúc", "ba", "giờ", "sáng", "ngày", "18", "lên", "5", "36", "m", "vượt", "lũ", "lịch", "sử", "năm", "1983", "tới", "0", "78", "m", "đỉnh", "lũ", "trên", "sông", "thạch", "hãn", "lúc", "hai", "giờ", "sáng", "ngày", "18", "là", "7", "4", "m", "vượt", "đỉnh", "lũ", "lịch", "sử", "năm", "1999", "là", "0", "11", "m", "mực", "nước", "trên", "sông", "kiến", "giang", "tại", "huyện", "lệ", "thủy", "quảng", "bình", "lúc", "sáu", "giờ", "sáng", "ngày", "19", "là", "4", "88", "m", "vượt", "0", "97", "m", "so", "với", "đỉnh", "lũ", "lịch", "sử", "năm", "1999", "toàn", "bộ", "đều", "vượt", "qua", "đại", "hồng", "thủy", "1999", "lần", "đầu", "tiên", "thành", "phố", "đồng", "hới", "bị", "ngập", "lụt", "hà", "tĩnh", "đạt", "bốn", "kỷ", "lục", "lịch", "sử", "gồm", "từ", "11", "giờ", "ngày", "18", "đến", "11", "giờ", "ngày", "19", "lượng", "mưa", "đo", "được", "tại", "thành", "phố", "hà", "tĩnh", "là", "872", "mm", "trở", "thành", "trận", "mưa", "có", "lượng", "mưa", "lớn", "nhất", "trong", "24", "giờ", "lớn", "nhất" ]
dolichos reptans là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được verdc miêu tả khoa học đầu tiên
[ "dolichos", "reptans", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "verdc", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
croton erythrochilus là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được müll arg mô tả khoa học đầu tiên năm 1865
[ "croton", "erythrochilus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đại", "kích", "loài", "này", "được", "müll", "arg", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1865" ]
các di tích văn hóa thời tiền sử vẽ ra đời sống của con người ở quần đảo xa xôi phía bắc scotland cách nay khoảng 5 000 năm
[ "các", "di", "tích", "văn", "hóa", "thời", "tiền", "sử", "vẽ", "ra", "đời", "sống", "của", "con", "người", "ở", "quần", "đảo", "xa", "xôi", "phía", "bắc", "scotland", "cách", "nay", "khoảng", "5", "000", "năm" ]
guernsey iowa guernsey là một thành phố thuộc quận poweshiek tiểu bang iowa hoa kỳ năm 2010 dân số của thành phố này là 63 người == dân số == dân số qua các năm bullet năm 2000 70 người bullet năm 2010 63 người == xem thêm == bullet american finder
[ "guernsey", "iowa", "guernsey", "là", "một", "thành", "phố", "thuộc", "quận", "poweshiek", "tiểu", "bang", "iowa", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "thành", "phố", "này", "là", "63", "người", "==", "dân", "số", "==", "dân", "số", "qua", "các", "năm", "bullet", "năm", "2000", "70", "người", "bullet", "năm", "2010", "63", "người", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "american", "finder" ]
chaerephon gallagheri là một loài động vật có vú trong họ dơi thò đuôi bộ dơi loài này được harrison mô tả năm 1975
[ "chaerephon", "gallagheri", "là", "một", "loài", "động", "vật", "có", "vú", "trong", "họ", "dơi", "thò", "đuôi", "bộ", "dơi", "loài", "này", "được", "harrison", "mô", "tả", "năm", "1975" ]
tycherus fuscicornis là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "tycherus", "fuscicornis", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
Các lãnh đạo đầu tiên của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tìm cách thay đổi một số khía cạnh truyền thống của văn hóa Trung Quốc, như quyền chiếm hữu đất tại nông thôn, phân biệt giới tính, và hệ thống Nho học trong giáo dục, trong khi duy trì những khía cạnh khác, như cấu trúc gia đình và văn hóa phục tùng quốc gia. Một số nhà quan sát nhìn nhận giai đoạn sau năm 1949 như một sự tiếp tục lịch sử triều đại Trung Hoa truyền thống, một số khác thì cho rằng sự thống trị của Đảng Cộng sản gây tổn hại cho nền tảng của văn hóa Trung Hoa, đặc biệt là qua các phương trào chính trị như Cách mạng văn hóa trong thập niên 1960, khi đó nhiều khía cạnh văn hóa truyền thống bị phá hủy do bị nhìn nhận là lạc hậu hay tàn tích của phong kiến. Nhiều khía cạnh quan trọng của đạo đức và văn hóa Trung Hoa truyền thống, như Khổng giáo, nghệ thuật, văn chương, nghệ thuật trình diễn như Kinh kịch, bị biến đổi để phù hợp với các chính sách và tuyên truyền của chính phủ vào đương thời. Hiện nay, việc tiếp cận với truyền thông ngoại quốc bị hạn chế cao độ; mỗi năm chỉ có 34 phim ngoại quốc được phép trình chiếu trong các rạp chiếu phim tại Trung Quốc.
[ "Các", "lãnh", "đạo", "đầu", "tiên", "của", "nước", "Cộng", "hòa", "Nhân", "dân", "Trung", "Hoa", "tìm", "cách", "thay", "đổi", "một", "số", "khía", "cạnh", "truyền", "thống", "của", "văn", "hóa", "Trung", "Quốc,", "như", "quyền", "chiếm", "hữu", "đất", "tại", "nông", "thôn,", "phân", "biệt", "giới", "tính,", "và", "hệ", "thống", "Nho", "học", "trong", "giáo", "dục,", "trong", "khi", "duy", "trì", "những", "khía", "cạnh", "khác,", "như", "cấu", "trúc", "gia", "đình", "và", "văn", "hóa", "phục", "tùng", "quốc", "gia.", "Một", "số", "nhà", "quan", "sát", "nhìn", "nhận", "giai", "đoạn", "sau", "năm", "1949", "như", "một", "sự", "tiếp", "tục", "lịch", "sử", "triều", "đại", "Trung", "Hoa", "truyền", "thống,", "một", "số", "khác", "thì", "cho", "rằng", "sự", "thống", "trị", "của", "Đảng", "Cộng", "sản", "gây", "tổn", "hại", "cho", "nền", "tảng", "của", "văn", "hóa", "Trung", "Hoa,", "đặc", "biệt", "là", "qua", "các", "phương", "trào", "chính", "trị", "như", "Cách", "mạng", "văn", "hóa", "trong", "thập", "niên", "1960,", "khi", "đó", "nhiều", "khía", "cạnh", "văn", "hóa", "truyền", "thống", "bị", "phá", "hủy", "do", "bị", "nhìn", "nhận", "là", "lạc", "hậu", "hay", "tàn", "tích", "của", "phong", "kiến.", "Nhiều", "khía", "cạnh", "quan", "trọng", "của", "đạo", "đức", "và", "văn", "hóa", "Trung", "Hoa", "truyền", "thống,", "như", "Khổng", "giáo,", "nghệ", "thuật,", "văn", "chương,", "nghệ", "thuật", "trình", "diễn", "như", "Kinh", "kịch,", "bị", "biến", "đổi", "để", "phù", "hợp", "với", "các", "chính", "sách", "và", "tuyên", "truyền", "của", "chính", "phủ", "vào", "đương", "thời.", "Hiện", "nay,", "việc", "tiếp", "cận", "với", "truyền", "thông", "ngoại", "quốc", "bị", "hạn", "chế", "cao", "độ;", "mỗi", "năm", "chỉ", "có", "34", "phim", "ngoại", "quốc", "được", "phép", "trình", "chiếu", "trong", "các", "rạp", "chiếu", "phim", "tại", "Trung", "Quốc." ]
scarlett và ashley cùng ôn lại những kỉ niệm xưa cũ và khi cô ôm lấy anh để an ủi thì đã bị phát hiện bởi hai kẻ hay buôn chuyện trong đó có chị gái india của ashley người vốn ghét scarlett họ hăm hở rêu rao tin đồn khắp nơi và danh tiếng của scarlett lại một lần nữa bị huỷ hoại tối hôm đó rhett đã biết chuyện buộc scarlett phải ra khỏi giường và đến dự bữa tiệc sinh nhật của ashley không tin bất cứ lời nói xấu nào về chị dâu mình melanie đã đứng về phía scarlett để cho mọi người thấy rằng cô tin những tin đồn kia là sai sự thật tối muộn hôm đó sau khi về đến nhà trong khi định lén lấy cho mình một ly rượu thì scarlett phát hiện ra rhett đang ngồi uống ở tầng dưới mù quáng vì ghen tuông anh bảo scarlett rằng anh có thể giết cô nếu điều đó có thể khiến cô quên được ashley bế xốc cô lên tầng anh nói đêm nay em sẽ không đẩy tôi ra cô tỉnh dậy vào sáng hôm sau với vẻ hạnh phúc tội lỗi nhưng rhett trở lại để xin lỗi cô và đề nghị li hôn scarlett không đồng ý nói rằng đó là một sự ô nhục rhett quyết định mang theo bonnie trong chuyến đi dài ngày đến luân đôn tuy nhiên sau đấy anh nhận ra rằng một đứa bé như bonnie vẫn luôn
[ "scarlett", "và", "ashley", "cùng", "ôn", "lại", "những", "kỉ", "niệm", "xưa", "cũ", "và", "khi", "cô", "ôm", "lấy", "anh", "để", "an", "ủi", "thì", "đã", "bị", "phát", "hiện", "bởi", "hai", "kẻ", "hay", "buôn", "chuyện", "trong", "đó", "có", "chị", "gái", "india", "của", "ashley", "người", "vốn", "ghét", "scarlett", "họ", "hăm", "hở", "rêu", "rao", "tin", "đồn", "khắp", "nơi", "và", "danh", "tiếng", "của", "scarlett", "lại", "một", "lần", "nữa", "bị", "huỷ", "hoại", "tối", "hôm", "đó", "rhett", "đã", "biết", "chuyện", "buộc", "scarlett", "phải", "ra", "khỏi", "giường", "và", "đến", "dự", "bữa", "tiệc", "sinh", "nhật", "của", "ashley", "không", "tin", "bất", "cứ", "lời", "nói", "xấu", "nào", "về", "chị", "dâu", "mình", "melanie", "đã", "đứng", "về", "phía", "scarlett", "để", "cho", "mọi", "người", "thấy", "rằng", "cô", "tin", "những", "tin", "đồn", "kia", "là", "sai", "sự", "thật", "tối", "muộn", "hôm", "đó", "sau", "khi", "về", "đến", "nhà", "trong", "khi", "định", "lén", "lấy", "cho", "mình", "một", "ly", "rượu", "thì", "scarlett", "phát", "hiện", "ra", "rhett", "đang", "ngồi", "uống", "ở", "tầng", "dưới", "mù", "quáng", "vì", "ghen", "tuông", "anh", "bảo", "scarlett", "rằng", "anh", "có", "thể", "giết", "cô", "nếu", "điều", "đó", "có", "thể", "khiến", "cô", "quên", "được", "ashley", "bế", "xốc", "cô", "lên", "tầng", "anh", "nói", "đêm", "nay", "em", "sẽ", "không", "đẩy", "tôi", "ra", "cô", "tỉnh", "dậy", "vào", "sáng", "hôm", "sau", "với", "vẻ", "hạnh", "phúc", "tội", "lỗi", "nhưng", "rhett", "trở", "lại", "để", "xin", "lỗi", "cô", "và", "đề", "nghị", "li", "hôn", "scarlett", "không", "đồng", "ý", "nói", "rằng", "đó", "là", "một", "sự", "ô", "nhục", "rhett", "quyết", "định", "mang", "theo", "bonnie", "trong", "chuyến", "đi", "dài", "ngày", "đến", "luân", "đôn", "tuy", "nhiên", "sau", "đấy", "anh", "nhận", "ra", "rằng", "một", "đứa", "bé", "như", "bonnie", "vẫn", "luôn" ]
hatchiana glochidiatus là một loài bọ cánh cứng trong họ cantharidae loài này được kazantsev miêu tả khoa học năm 1996
[ "hatchiana", "glochidiatus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cantharidae", "loài", "này", "được", "kazantsev", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1996" ]
cirsium semipectinatum là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được spreng mô tả khoa học đầu tiên năm 1826
[ "cirsium", "semipectinatum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "spreng", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1826" ]
sphenolobus cavifolius là một loài rêu trong họ anastrophyllaceae loài này được h buch s w arnell k müller mô tả khoa học đầu tiên năm 1954
[ "sphenolobus", "cavifolius", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "anastrophyllaceae", "loài", "này", "được", "h", "buch", "s", "w", "arnell", "k", "müller", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1954" ]
centrosema heteroneura là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được standl standl miêu tả khoa học đầu tiên
[ "centrosema", "heteroneura", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "standl", "standl", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
cantharocnemis somalius là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "cantharocnemis", "somalius", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
nazar nurzaidin sinh ra ở pemalang indonesia 1 tháng 1 năm 1995 là một cầu thủ bóng đá người indonesia hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho barito putera ở liga 1 == sự nghiệp quốc tế == anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia indonesia ngày 21 tháng 3 năm 2017 trước myanmar trong trận thi đấu giao hữu
[ "nazar", "nurzaidin", "sinh", "ra", "ở", "pemalang", "indonesia", "1", "tháng", "1", "năm", "1995", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "indonesia", "hiện", "tại", "thi", "đấu", "ở", "vị", "trí", "hậu", "vệ", "cho", "barito", "putera", "ở", "liga", "1", "==", "sự", "nghiệp", "quốc", "tế", "==", "anh", "được", "triệu", "tập", "vào", "đội", "tuyển", "quốc", "gia", "indonesia", "ngày", "21", "tháng", "3", "năm", "2017", "trước", "myanmar", "trong", "trận", "thi", "đấu", "giao", "hữu" ]
đầu dịch chuyển về phía bắc trong thế kỷ thứ 2 có thể paltos đã trải qua thời kỳ suy thoái giữa thế kỷ thứ 3 và thứ 4 dưới thời chính quyền severan ở rome tiền được đúc trong thị trấn tiền xu được tìm thấy trong làng vào cuối những năm 1950 bởi một đoàn thám hiểm đan mạch bao gồm những đồng tiền được đúc theo constantius ii 336-361 arcadius 395-408 và justinian i 527-565 paltos tiếp tục có người ở và bắt đầu thịnh vượng trong suốt thời kỳ cuối của la mã và trong thời kỳ byzantine thế kỷ thứ 5 đến thứ 6 sau công nguyên nó có một cộng đồng kitô giáo có thể bao gồm một nhà thờ basilica và phục vụ như một giáo phận ghế giám mục trong thời cai trị byzantine năm 528 paltos cùng với gabla và laodicea đã thành lập một phần của tỉnh theodorias với laodicea là thủ đô === thời kỳ hồi giáo và thập tự chinh === trong cuộc chinh phục hồi giáo ở syria vào những năm 630 tướng ả rập ubaidah ibn al-samit đã chinh phục paltos và ngay sau khi thị trấn sụp đổ như tuyên bố của nhà địa lý người syria thời trung cổ yaqut al-hamawi 1229 các cư dân sau đó đã được chuyển đến các địa phương khác các umayyad cai trị khalip mu awiyah 661-680 sử dụng vật liệu xây dựng từ paltos để tái tạo lại lân cận jableh hoạt động định cư đã chấm
[ "đầu", "dịch", "chuyển", "về", "phía", "bắc", "trong", "thế", "kỷ", "thứ", "2", "có", "thể", "paltos", "đã", "trải", "qua", "thời", "kỳ", "suy", "thoái", "giữa", "thế", "kỷ", "thứ", "3", "và", "thứ", "4", "dưới", "thời", "chính", "quyền", "severan", "ở", "rome", "tiền", "được", "đúc", "trong", "thị", "trấn", "tiền", "xu", "được", "tìm", "thấy", "trong", "làng", "vào", "cuối", "những", "năm", "1950", "bởi", "một", "đoàn", "thám", "hiểm", "đan", "mạch", "bao", "gồm", "những", "đồng", "tiền", "được", "đúc", "theo", "constantius", "ii", "336-361", "arcadius", "395-408", "và", "justinian", "i", "527-565", "paltos", "tiếp", "tục", "có", "người", "ở", "và", "bắt", "đầu", "thịnh", "vượng", "trong", "suốt", "thời", "kỳ", "cuối", "của", "la", "mã", "và", "trong", "thời", "kỳ", "byzantine", "thế", "kỷ", "thứ", "5", "đến", "thứ", "6", "sau", "công", "nguyên", "nó", "có", "một", "cộng", "đồng", "kitô", "giáo", "có", "thể", "bao", "gồm", "một", "nhà", "thờ", "basilica", "và", "phục", "vụ", "như", "một", "giáo", "phận", "ghế", "giám", "mục", "trong", "thời", "cai", "trị", "byzantine", "năm", "528", "paltos", "cùng", "với", "gabla", "và", "laodicea", "đã", "thành", "lập", "một", "phần", "của", "tỉnh", "theodorias", "với", "laodicea", "là", "thủ", "đô", "===", "thời", "kỳ", "hồi", "giáo", "và", "thập", "tự", "chinh", "===", "trong", "cuộc", "chinh", "phục", "hồi", "giáo", "ở", "syria", "vào", "những", "năm", "630", "tướng", "ả", "rập", "ubaidah", "ibn", "al-samit", "đã", "chinh", "phục", "paltos", "và", "ngay", "sau", "khi", "thị", "trấn", "sụp", "đổ", "như", "tuyên", "bố", "của", "nhà", "địa", "lý", "người", "syria", "thời", "trung", "cổ", "yaqut", "al-hamawi", "1229", "các", "cư", "dân", "sau", "đó", "đã", "được", "chuyển", "đến", "các", "địa", "phương", "khác", "các", "umayyad", "cai", "trị", "khalip", "mu", "awiyah", "661-680", "sử", "dụng", "vật", "liệu", "xây", "dựng", "từ", "paltos", "để", "tái", "tạo", "lại", "lân", "cận", "jableh", "hoạt", "động", "định", "cư", "đã", "chấm" ]
philip toone sinh năm 1965 là một chính khách người canada người đã được bầu vào hạ viện canada trong cuộc bầu cử năm 2011 == đầu đời == philip toone sinh ra ở ottawa năm 1965 ông hiện đang sống ở maria quebec với người bạn đời của mình 13 năm nghề nghiệp trước đây của ông là giáo viên và công chứng viên
[ "philip", "toone", "sinh", "năm", "1965", "là", "một", "chính", "khách", "người", "canada", "người", "đã", "được", "bầu", "vào", "hạ", "viện", "canada", "trong", "cuộc", "bầu", "cử", "năm", "2011", "==", "đầu", "đời", "==", "philip", "toone", "sinh", "ra", "ở", "ottawa", "năm", "1965", "ông", "hiện", "đang", "sống", "ở", "maria", "quebec", "với", "người", "bạn", "đời", "của", "mình", "13", "năm", "nghề", "nghiệp", "trước", "đây", "của", "ông", "là", "giáo", "viên", "và", "công", "chứng", "viên" ]
1782 bullet helix còn được gọi là tinh vân ốc sên với ký hiệu ngc 7293 là tinh vân hành tinh lớn nhất và gần nhất trên bầu trời nó chiếm diện tích bằng một nửa đĩa mặt trăng tròn helix cách mặt trời khoảng 450 ly vào những đêm tối trời helix có thể quan sát bằng ống nhòm bullet δ aquarids là mưa sao băng lớn với cực điểm diễn ra vào khoảng 28 tháng 7 hàng năm 123 bullet trappist-1 là tên ngôi sao nằm cách trái đất 40 năm ánh sáng ngày 22 tháng 2 năm 2017 nasa công bố ít nhất 2 trong số 7 hành tinh quay quanh ngôi sao này nằm trong khu vực có thể sống được của nó == liên kết ngoài == bullet the deep photographic guide to the constellations aquarius bullet aquarius constellation at constellation guide bullet warburg institute iconographic database over 300 medieval and early modern images of aquarius
[ "1782", "bullet", "helix", "còn", "được", "gọi", "là", "tinh", "vân", "ốc", "sên", "với", "ký", "hiệu", "ngc", "7293", "là", "tinh", "vân", "hành", "tinh", "lớn", "nhất", "và", "gần", "nhất", "trên", "bầu", "trời", "nó", "chiếm", "diện", "tích", "bằng", "một", "nửa", "đĩa", "mặt", "trăng", "tròn", "helix", "cách", "mặt", "trời", "khoảng", "450", "ly", "vào", "những", "đêm", "tối", "trời", "helix", "có", "thể", "quan", "sát", "bằng", "ống", "nhòm", "bullet", "δ", "aquarids", "là", "mưa", "sao", "băng", "lớn", "với", "cực", "điểm", "diễn", "ra", "vào", "khoảng", "28", "tháng", "7", "hàng", "năm", "123", "bullet", "trappist-1", "là", "tên", "ngôi", "sao", "nằm", "cách", "trái", "đất", "40", "năm", "ánh", "sáng", "ngày", "22", "tháng", "2", "năm", "2017", "nasa", "công", "bố", "ít", "nhất", "2", "trong", "số", "7", "hành", "tinh", "quay", "quanh", "ngôi", "sao", "này", "nằm", "trong", "khu", "vực", "có", "thể", "sống", "được", "của", "nó", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "the", "deep", "photographic", "guide", "to", "the", "constellations", "aquarius", "bullet", "aquarius", "constellation", "at", "constellation", "guide", "bullet", "warburg", "institute", "iconographic", "database", "over", "300", "medieval", "and", "early", "modern", "images", "of", "aquarius" ]
bão đổ bộ lên khu vực gần tấn giang với sức gió 110 km h ảnh hưởng đối với phúc kiến là không lớn tuy nhiên tại nội lục cơn bão đã chịu ảnh hưởng của không khí lạnh tràn xuống gây ra mưa rất lớn tại các khu vực như hà nam lượng mưa ghi nhận tới trên 400 mm tại một khu vực có diện tích rộng 19 410 km² một dải hồ chứa bản kiều hồ chứa thạch mạn than đến huyện phương thành có lượng mưa đều vượt quá 1 000 mm tại trung tâm mưa lớn là hương lâm trang của huyện bí dương lượng mưa trong vòng 24 giờ tối đa lên đến 1 060 mm 6 giờ tối đa lên đến 830 mm mưa lớn cuối cùng đã khiến cho 62 hồ chứa như hồ bản kiều bị vỡ đập tạo thành dòng lũ lớn tổn thất kinh tế trực tiếp là 1 2 tỷ usd usd 1975 căn cứ theo cục quản lý hải dương và khí quyển quốc gia hoa kỳ noaa thống kê có khoảng 229 000 người thiệt mạng trong thảm họa này song số liệu chính xác cho đến nay vẫn là vấn đề còn tranh luận == liên kết ngoài == bullet 颱風妮娜最佳路徑圖數據,unisys com bullet 颱風妮娜報告 ,聯合颱風警報中心 bullet 颱風妮娜侵台資料 ,侵台颱風資料庫,中央氣象局 bullet 第五屆國際熱帶氣旋研討會:主題2 1-降雨的觀測和預報 bullet 第27屆颶風及熱帶氣象學會議 bullet nina 1975 best track data bullet joint typhoon warning center bullet fifth international workshop on tropical cyclones topic 2 1 observing and forecasting rainfall bullet 27th conference on hurricanes and tropical meteorology
[ "bão", "đổ", "bộ", "lên", "khu", "vực", "gần", "tấn", "giang", "với", "sức", "gió", "110", "km", "h", "ảnh", "hưởng", "đối", "với", "phúc", "kiến", "là", "không", "lớn", "tuy", "nhiên", "tại", "nội", "lục", "cơn", "bão", "đã", "chịu", "ảnh", "hưởng", "của", "không", "khí", "lạnh", "tràn", "xuống", "gây", "ra", "mưa", "rất", "lớn", "tại", "các", "khu", "vực", "như", "hà", "nam", "lượng", "mưa", "ghi", "nhận", "tới", "trên", "400", "mm", "tại", "một", "khu", "vực", "có", "diện", "tích", "rộng", "19", "410", "km²", "một", "dải", "hồ", "chứa", "bản", "kiều", "hồ", "chứa", "thạch", "mạn", "than", "đến", "huyện", "phương", "thành", "có", "lượng", "mưa", "đều", "vượt", "quá", "1", "000", "mm", "tại", "trung", "tâm", "mưa", "lớn", "là", "hương", "lâm", "trang", "của", "huyện", "bí", "dương", "lượng", "mưa", "trong", "vòng", "24", "giờ", "tối", "đa", "lên", "đến", "1", "060", "mm", "6", "giờ", "tối", "đa", "lên", "đến", "830", "mm", "mưa", "lớn", "cuối", "cùng", "đã", "khiến", "cho", "62", "hồ", "chứa", "như", "hồ", "bản", "kiều", "bị", "vỡ", "đập", "tạo", "thành", "dòng", "lũ", "lớn", "tổn", "thất", "kinh", "tế", "trực", "tiếp", "là", "1", "2", "tỷ", "usd", "usd", "1975", "căn", "cứ", "theo", "cục", "quản", "lý", "hải", "dương", "và", "khí", "quyển", "quốc", "gia", "hoa", "kỳ", "noaa", "thống", "kê", "có", "khoảng", "229", "000", "người", "thiệt", "mạng", "trong", "thảm", "họa", "này", "song", "số", "liệu", "chính", "xác", "cho", "đến", "nay", "vẫn", "là", "vấn", "đề", "còn", "tranh", "luận", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "颱風妮娜最佳路徑圖數據,unisys", "com", "bullet", "颱風妮娜報告", ",聯合颱風警報中心", "bullet", "颱風妮娜侵台資料", ",侵台颱風資料庫,中央氣象局", "bullet", "第五屆國際熱帶氣旋研討會:主題2", "1-降雨的觀測和預報", "bullet", "第27屆颶風及熱帶氣象學會議", "bullet", "nina", "1975", "best", "track", "data", "bullet", "joint", "typhoon", "warning", "center", "bullet", "fifth", "international", "workshop", "on", "tropical", "cyclones", "topic", "2", "1", "observing", "and", "forecasting", "rainfall", "bullet", "27th", "conference", "on", "hurricanes", "and", "tropical", "meteorology" ]
condé-northen là một xã trong vùng grand est thuộc tỉnh moselle quận boulay-moselle tổng boulay-moselle tọa độ địa lý của xã là 49° 11 vĩ độ bắc 06° 29 kinh độ đông
[ "condé-northen", "là", "một", "xã", "trong", "vùng", "grand", "est", "thuộc", "tỉnh", "moselle", "quận", "boulay-moselle", "tổng", "boulay-moselle", "tọa", "độ", "địa", "lý", "của", "xã", "là", "49°", "11", "vĩ", "độ", "bắc", "06°", "29", "kinh", "độ", "đông" ]
kentrosaurus là một chi khủng long phiến sừng từ cuối kỷ jura của tanzania hóa thạch của nó chỉ được tìm thấy ở thành hệ tendaguru ở tanzania niên đại vào giai đoạn kimmeridgia giữa khoảng 155 7 ± 4 ma và 150 8 ± 4 ma triệu năm trước rõ ràng tất cả hóa thạch phát hiện được đều thuộc về một loài k aethiopicus hennig 1915 kentrosaurus được mô tả bởi nhà cổ sinh vật học đức edwin hennig vào năm 1915 thường được coi là một thành viên nguyên thủy của stegosauria một số phân tích nhánh gần đây cho thấy nó được bắt nguồn và tương đối gần stegosaurus từ thành hệ morrison của bắc mỹ kentrosaurus thường có chiều dài khoảng 4 5 mét ở con trưởng thành có lẽ đã có một hàng đôi tấm sừng gai chạy dọc trên lưng và có thể được sử dụng đuôi của nó như là một thagomizer cho tự vệ giống như tất cả các loài khủng long ornithischia kentrosaurus là một động vật ăn cỏ chỉ có một cái răng hoàn chỉnh đã được biết đến khi hennig xuất bản chuyên khảo của mình vào năm 1925 sau đó một phần của một phần răng đã được tìm thấy mang một chiếc răng mới nhú và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác == tham khảo == bullet stegosauria tại thescelosaurus com
[ "kentrosaurus", "là", "một", "chi", "khủng", "long", "phiến", "sừng", "từ", "cuối", "kỷ", "jura", "của", "tanzania", "hóa", "thạch", "của", "nó", "chỉ", "được", "tìm", "thấy", "ở", "thành", "hệ", "tendaguru", "ở", "tanzania", "niên", "đại", "vào", "giai", "đoạn", "kimmeridgia", "giữa", "khoảng", "155", "7", "±", "4", "ma", "và", "150", "8", "±", "4", "ma", "triệu", "năm", "trước", "rõ", "ràng", "tất", "cả", "hóa", "thạch", "phát", "hiện", "được", "đều", "thuộc", "về", "một", "loài", "k", "aethiopicus", "hennig", "1915", "kentrosaurus", "được", "mô", "tả", "bởi", "nhà", "cổ", "sinh", "vật", "học", "đức", "edwin", "hennig", "vào", "năm", "1915", "thường", "được", "coi", "là", "một", "thành", "viên", "nguyên", "thủy", "của", "stegosauria", "một", "số", "phân", "tích", "nhánh", "gần", "đây", "cho", "thấy", "nó", "được", "bắt", "nguồn", "và", "tương", "đối", "gần", "stegosaurus", "từ", "thành", "hệ", "morrison", "của", "bắc", "mỹ", "kentrosaurus", "thường", "có", "chiều", "dài", "khoảng", "4", "5", "mét", "ở", "con", "trưởng", "thành", "có", "lẽ", "đã", "có", "một", "hàng", "đôi", "tấm", "sừng", "gai", "chạy", "dọc", "trên", "lưng", "và", "có", "thể", "được", "sử", "dụng", "đuôi", "của", "nó", "như", "là", "một", "thagomizer", "cho", "tự", "vệ", "giống", "như", "tất", "cả", "các", "loài", "khủng", "long", "ornithischia", "kentrosaurus", "là", "một", "động", "vật", "ăn", "cỏ", "chỉ", "có", "một", "cái", "răng", "hoàn", "chỉnh", "đã", "được", "biết", "đến", "khi", "hennig", "xuất", "bản", "chuyên", "khảo", "của", "mình", "vào", "năm", "1925", "sau", "đó", "một", "phần", "của", "một", "phần", "răng", "đã", "được", "tìm", "thấy", "mang", "một", "chiếc", "răng", "mới", "nhú", "và", "một", "số", "mảnh", "vỡ", "răng", "đã", "được", "thu", "hồi", "từ", "ma", "trận", "gắn", "với", "các", "xương", "khác", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "stegosauria", "tại", "thescelosaurus", "com" ]
bellver de cerdanya là một đô thị trong tỉnh lleida cộng đồng tự trị cataluña tây ban nha đô thị bellver de cerdanya có diện tích là ki-lô-mét vuông dân số năm 2009 là người với mật độ người km² đô thị bellver de cerdanya có cự ly km so với tỉnh lỵ lleida
[ "bellver", "de", "cerdanya", "là", "một", "đô", "thị", "trong", "tỉnh", "lleida", "cộng", "đồng", "tự", "trị", "cataluña", "tây", "ban", "nha", "đô", "thị", "bellver", "de", "cerdanya", "có", "diện", "tích", "là", "ki-lô-mét", "vuông", "dân", "số", "năm", "2009", "là", "người", "với", "mật", "độ", "người", "km²", "đô", "thị", "bellver", "de", "cerdanya", "có", "cự", "ly", "km", "so", "với", "tỉnh", "lỵ", "lleida" ]
pyrrhula leucogenis là một loài chim thuộc họ fringillidae chúng chỉ được tìm thấy ở philipin môi trường sống tự nhiên của chúng là các vùng rừng montane ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới == tham khảo == bullet birdlife international 2004 pyrrhula leucogenis 2006 iucn red list of threatened species truy cập 10 tháng 7 năm 2007
[ "pyrrhula", "leucogenis", "là", "một", "loài", "chim", "thuộc", "họ", "fringillidae", "chúng", "chỉ", "được", "tìm", "thấy", "ở", "philipin", "môi", "trường", "sống", "tự", "nhiên", "của", "chúng", "là", "các", "vùng", "rừng", "montane", "ẩm", "nhiệt", "đới", "hoặc", "cận", "nhiệt", "đới", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "birdlife", "international", "2004", "pyrrhula", "leucogenis", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "10", "tháng", "7", "năm", "2007" ]
chung quanh tàu sân bay hộ tống và hoạt động truy tìm tàu ngầm đối phương trong phạm vi về phía tây nam guam nó quay trở lại saipan sau khi hoàn thành nhiệm vụ này vào ngày 17 tháng 8 tiếp tục thực hiện hai chuyến hộ tống vận tải khứ hồi đến okinawa cho đến ngày 11 tháng 9 rồi làm nhiệm vụ tuần tra ngoài khơi đảo marcus từ ngày 13 đến ngày 28 tháng 9 trước khi đi đến apra harbor guam gilmore lên đường vào ngày 12 tháng 10 để quay trở về hoa kỳ ngang qua trân châu cảng về đến san pedro california vào ngày 27 tháng 10 nó được cho xuất biến chế tại đây vào ngày 29 tháng 12 1945 và neo đậu cùng đội san diego trực thuộc hạm đội dự bị thái bình dương cho đến khi bị bán để tháo dỡ vào ngày 1 tháng 2 1947
[ "chung", "quanh", "tàu", "sân", "bay", "hộ", "tống", "và", "hoạt", "động", "truy", "tìm", "tàu", "ngầm", "đối", "phương", "trong", "phạm", "vi", "về", "phía", "tây", "nam", "guam", "nó", "quay", "trở", "lại", "saipan", "sau", "khi", "hoàn", "thành", "nhiệm", "vụ", "này", "vào", "ngày", "17", "tháng", "8", "tiếp", "tục", "thực", "hiện", "hai", "chuyến", "hộ", "tống", "vận", "tải", "khứ", "hồi", "đến", "okinawa", "cho", "đến", "ngày", "11", "tháng", "9", "rồi", "làm", "nhiệm", "vụ", "tuần", "tra", "ngoài", "khơi", "đảo", "marcus", "từ", "ngày", "13", "đến", "ngày", "28", "tháng", "9", "trước", "khi", "đi", "đến", "apra", "harbor", "guam", "gilmore", "lên", "đường", "vào", "ngày", "12", "tháng", "10", "để", "quay", "trở", "về", "hoa", "kỳ", "ngang", "qua", "trân", "châu", "cảng", "về", "đến", "san", "pedro", "california", "vào", "ngày", "27", "tháng", "10", "nó", "được", "cho", "xuất", "biến", "chế", "tại", "đây", "vào", "ngày", "29", "tháng", "12", "1945", "và", "neo", "đậu", "cùng", "đội", "san", "diego", "trực", "thuộc", "hạm", "đội", "dự", "bị", "thái", "bình", "dương", "cho", "đến", "khi", "bị", "bán", "để", "tháo", "dỡ", "vào", "ngày", "1", "tháng", "2", "1947" ]
monolepta notha là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được weise miêu tả khoa học năm 1927
[ "monolepta", "notha", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "weise", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1927" ]
lejeunea massalongoana là một loài rêu trong họ lejeuneaceae loài này được schiffner solari mô tả khoa học đầu tiên năm 1983
[ "lejeunea", "massalongoana", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "lejeuneaceae", "loài", "này", "được", "schiffner", "solari", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1983" ]
dây thần kinh cảm giác còn được gọi là dây hướng tâm là dây thần kinh mang thông tin cảm giác về với hệ thần kinh trung ương chúng trông giống như một bó dây cáp gồm các sợi thần kinh hướng tâm đến từ các thụ thể cảm giác trong hệ thần kinh ngoại vi dây thần kinh vận động lại là dây mang thông tin từ trung ương đến ngoại vi cả hai loại dây thần kinh đều được gọi là dây thần kinh ngoại vi các sợi thần kinh hướng tâm liên kết các tế bào thần kinh cảm giác trên khắp cơ thể với các đường dẫn tới các khu vực xử lý có liên quan thuộc hệ thần kinh trung ương các sợi hướng tâm thường được ghép nối với các sợi ly tâm từ các tế bào thần kinh vận động đi từ trung ương đến ngoại vi tạo thành dây thần kinh hỗn hợp hay còn gọi là dây pha các kích thích gây ra các xung thần kinh trong các thụ thể và làm thay đổi điện thế được gọi là sự dẫn truyền cảm giác == tổn thương thần kinh == tổn thương các dây thần kinh cảm giác gây ra một loạt các triệu chứng khác nhau do lượng lớn chức năng được thực hiện bởi các dây thần kinh chấn thương cảm xúc và các dạng tổn thương khác cho dây thần kinh cảm giác có thể dẫn đến các bệnh thần kinh ngoại vi từ đó có
[ "dây", "thần", "kinh", "cảm", "giác", "còn", "được", "gọi", "là", "dây", "hướng", "tâm", "là", "dây", "thần", "kinh", "mang", "thông", "tin", "cảm", "giác", "về", "với", "hệ", "thần", "kinh", "trung", "ương", "chúng", "trông", "giống", "như", "một", "bó", "dây", "cáp", "gồm", "các", "sợi", "thần", "kinh", "hướng", "tâm", "đến", "từ", "các", "thụ", "thể", "cảm", "giác", "trong", "hệ", "thần", "kinh", "ngoại", "vi", "dây", "thần", "kinh", "vận", "động", "lại", "là", "dây", "mang", "thông", "tin", "từ", "trung", "ương", "đến", "ngoại", "vi", "cả", "hai", "loại", "dây", "thần", "kinh", "đều", "được", "gọi", "là", "dây", "thần", "kinh", "ngoại", "vi", "các", "sợi", "thần", "kinh", "hướng", "tâm", "liên", "kết", "các", "tế", "bào", "thần", "kinh", "cảm", "giác", "trên", "khắp", "cơ", "thể", "với", "các", "đường", "dẫn", "tới", "các", "khu", "vực", "xử", "lý", "có", "liên", "quan", "thuộc", "hệ", "thần", "kinh", "trung", "ương", "các", "sợi", "hướng", "tâm", "thường", "được", "ghép", "nối", "với", "các", "sợi", "ly", "tâm", "từ", "các", "tế", "bào", "thần", "kinh", "vận", "động", "đi", "từ", "trung", "ương", "đến", "ngoại", "vi", "tạo", "thành", "dây", "thần", "kinh", "hỗn", "hợp", "hay", "còn", "gọi", "là", "dây", "pha", "các", "kích", "thích", "gây", "ra", "các", "xung", "thần", "kinh", "trong", "các", "thụ", "thể", "và", "làm", "thay", "đổi", "điện", "thế", "được", "gọi", "là", "sự", "dẫn", "truyền", "cảm", "giác", "==", "tổn", "thương", "thần", "kinh", "==", "tổn", "thương", "các", "dây", "thần", "kinh", "cảm", "giác", "gây", "ra", "một", "loạt", "các", "triệu", "chứng", "khác", "nhau", "do", "lượng", "lớn", "chức", "năng", "được", "thực", "hiện", "bởi", "các", "dây", "thần", "kinh", "chấn", "thương", "cảm", "xúc", "và", "các", "dạng", "tổn", "thương", "khác", "cho", "dây", "thần", "kinh", "cảm", "giác", "có", "thể", "dẫn", "đến", "các", "bệnh", "thần", "kinh", "ngoại", "vi", "từ", "đó", "có" ]
ngọc châu cao 1 tấc 5 phân ấn được khắc 4 chữ triện hoàng hậu chi bảo đựng trong hòm gỗ sơn đỏ vẽ phượng và mây thếp vàng hộp son bằng bạc bullet phi tần ngự thiếp sách của các phi tần ngự thiếp đều làm bằng bạc riêng sách của bậc phi thì mạ vàng sách có 5 tờ tờ trước và tờ sau khắc hình mây và chim phượng các tờ giữa khắc sách văn sách của phi có kích thước ngang 3 tấc 2 phân 4 ly dài 5 tấc 4 phân sách của cửu tần các bậc tam giai tứ giai và ngũ giai có kích thước ngang 3 tấc 6 ly dài 5 tấc 2 ly từ tiệp dư xuống đến tài nhân sách có kích thước ngang 2 tấc 9 phân 5 ly dài 5 tấc hòm đựng sách của tất cả đều bằng gỗ sơn đỏ 4 góc bịt bạc tài nhân vị nhập giai thì dùng trục lụa màu vàng chính sắc đậu 8 sợi tơ chu vi thêu rồng mây đầu trục dùng đồi mồi phi tần ngự thiếp không được ban ấn phong như bậc hậu == đãi ngộ == === các ngài thái hậu === hoàng thái hậu và thái hoàng thái hậu là những bậc tôn quý nhất của triều nguyễn trong khi không có hoàng hậu mà chỉ có phi tần các thái hậu là bậc hậu đáng kể nhất lại có vai trò trưởng bối nên luôn là người được cung phụng nhất năm minh mạng
[ "ngọc", "châu", "cao", "1", "tấc", "5", "phân", "ấn", "được", "khắc", "4", "chữ", "triện", "hoàng", "hậu", "chi", "bảo", "đựng", "trong", "hòm", "gỗ", "sơn", "đỏ", "vẽ", "phượng", "và", "mây", "thếp", "vàng", "hộp", "son", "bằng", "bạc", "bullet", "phi", "tần", "ngự", "thiếp", "sách", "của", "các", "phi", "tần", "ngự", "thiếp", "đều", "làm", "bằng", "bạc", "riêng", "sách", "của", "bậc", "phi", "thì", "mạ", "vàng", "sách", "có", "5", "tờ", "tờ", "trước", "và", "tờ", "sau", "khắc", "hình", "mây", "và", "chim", "phượng", "các", "tờ", "giữa", "khắc", "sách", "văn", "sách", "của", "phi", "có", "kích", "thước", "ngang", "3", "tấc", "2", "phân", "4", "ly", "dài", "5", "tấc", "4", "phân", "sách", "của", "cửu", "tần", "các", "bậc", "tam", "giai", "tứ", "giai", "và", "ngũ", "giai", "có", "kích", "thước", "ngang", "3", "tấc", "6", "ly", "dài", "5", "tấc", "2", "ly", "từ", "tiệp", "dư", "xuống", "đến", "tài", "nhân", "sách", "có", "kích", "thước", "ngang", "2", "tấc", "9", "phân", "5", "ly", "dài", "5", "tấc", "hòm", "đựng", "sách", "của", "tất", "cả", "đều", "bằng", "gỗ", "sơn", "đỏ", "4", "góc", "bịt", "bạc", "tài", "nhân", "vị", "nhập", "giai", "thì", "dùng", "trục", "lụa", "màu", "vàng", "chính", "sắc", "đậu", "8", "sợi", "tơ", "chu", "vi", "thêu", "rồng", "mây", "đầu", "trục", "dùng", "đồi", "mồi", "phi", "tần", "ngự", "thiếp", "không", "được", "ban", "ấn", "phong", "như", "bậc", "hậu", "==", "đãi", "ngộ", "==", "===", "các", "ngài", "thái", "hậu", "===", "hoàng", "thái", "hậu", "và", "thái", "hoàng", "thái", "hậu", "là", "những", "bậc", "tôn", "quý", "nhất", "của", "triều", "nguyễn", "trong", "khi", "không", "có", "hoàng", "hậu", "mà", "chỉ", "có", "phi", "tần", "các", "thái", "hậu", "là", "bậc", "hậu", "đáng", "kể", "nhất", "lại", "có", "vai", "trò", "trưởng", "bối", "nên", "luôn", "là", "người", "được", "cung", "phụng", "nhất", "năm", "minh", "mạng" ]
hyperthaema hoffmannsi là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae
[ "hyperthaema", "hoffmannsi", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "arctiinae", "họ", "erebidae" ]