text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
thường bị nhầm lẫn với thủ dâm trò chơi tính dục ở trẻ em còn được gọi là chơi bác sĩ bao gồm quan sát hoặc kiểm tra bộ phận sinh dục nhiều trẻ em tham gia một số trò chơi liên quan đến tính dục thường là với anh chị em hoặc bạn bè điều này thường giảm khi trẻ lớn dần nhưng sau đó chúng có thể bắt đầu có thu hút tình cảm với bạn bè cùng lứa mức độ tò mò vẫn cao trong những năm này nhưng sự gia tăng hứng thú vượt bực về tình dục thường xảy ra ở tuổi vị thành niên === tính dục ở tuổi trưởng thành === tính dục của người trưởng thành đã hình thành từ thời thơ ấu tuy nhiên cũng như nhiều năng lực khác của con người tính dục không cố định mà tự trưởng thành và phát triển định kiến phổ biến liên quan đến người lớn tuổi là họ có xu hướng mất hứng thú và khả năng quan hệ tình dục khi đến tuổi trung niên quan niệm sai lầm này được củng cố bởi văn hóa đại chúng phương tây vốn thường chế nhạo những người lớn tuổi cố gắng tham gia vào các hoạt động tình dục tuổi tác không phải lúc nào cũng ảnh hưởng đến nhu cầu hoặc mong muốn quan hệ tình dục một số cặp vợ chồng trong một mối quan hệ lâu dài cho thấy rằng tần suất hoạt động tình dục của | [
"thường",
"bị",
"nhầm",
"lẫn",
"với",
"thủ",
"dâm",
"trò",
"chơi",
"tính",
"dục",
"ở",
"trẻ",
"em",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"chơi",
"bác",
"sĩ",
"bao",
"gồm",
"quan",
"sát",
"hoặc",
"kiểm",
"tra",
"bộ",
"phận",
"sinh",
"dục",
"nhiều",
"trẻ",
"em",
"tham",
"gia",
"một",
"số",
"trò",
"chơi",
"liên",
"quan",
"đến",
"tính",
"dục",
"thường",
"là",
"với",
"anh",
"chị",
"em",
"hoặc",
"bạn",
"bè",
"điều",
"này",
"thường",
"giảm",
"khi",
"trẻ",
"lớn",
"dần",
"nhưng",
"sau",
"đó",
"chúng",
"có",
"thể",
"bắt",
"đầu",
"có",
"thu",
"hút",
"tình",
"cảm",
"với",
"bạn",
"bè",
"cùng",
"lứa",
"mức",
"độ",
"tò",
"mò",
"vẫn",
"cao",
"trong",
"những",
"năm",
"này",
"nhưng",
"sự",
"gia",
"tăng",
"hứng",
"thú",
"vượt",
"bực",
"về",
"tình",
"dục",
"thường",
"xảy",
"ra",
"ở",
"tuổi",
"vị",
"thành",
"niên",
"===",
"tính",
"dục",
"ở",
"tuổi",
"trưởng",
"thành",
"===",
"tính",
"dục",
"của",
"người",
"trưởng",
"thành",
"đã",
"hình",
"thành",
"từ",
"thời",
"thơ",
"ấu",
"tuy",
"nhiên",
"cũng",
"như",
"nhiều",
"năng",
"lực",
"khác",
"của",
"con",
"người",
"tính",
"dục",
"không",
"cố",
"định",
"mà",
"tự",
"trưởng",
"thành",
"và",
"phát",
"triển",
"định",
"kiến",
"phổ",
"biến",
"liên",
"quan",
"đến",
"người",
"lớn",
"tuổi",
"là",
"họ",
"có",
"xu",
"hướng",
"mất",
"hứng",
"thú",
"và",
"khả",
"năng",
"quan",
"hệ",
"tình",
"dục",
"khi",
"đến",
"tuổi",
"trung",
"niên",
"quan",
"niệm",
"sai",
"lầm",
"này",
"được",
"củng",
"cố",
"bởi",
"văn",
"hóa",
"đại",
"chúng",
"phương",
"tây",
"vốn",
"thường",
"chế",
"nhạo",
"những",
"người",
"lớn",
"tuổi",
"cố",
"gắng",
"tham",
"gia",
"vào",
"các",
"hoạt",
"động",
"tình",
"dục",
"tuổi",
"tác",
"không",
"phải",
"lúc",
"nào",
"cũng",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"nhu",
"cầu",
"hoặc",
"mong",
"muốn",
"quan",
"hệ",
"tình",
"dục",
"một",
"số",
"cặp",
"vợ",
"chồng",
"trong",
"một",
"mối",
"quan",
"hệ",
"lâu",
"dài",
"cho",
"thấy",
"rằng",
"tần",
"suất",
"hoạt",
"động",
"tình",
"dục",
"của"
] |
thông tin hơn entropy nhỏ hơn là xác định kết quả của một lần tung xúc sắc sáu kết quả có khả năng như nhau các ứng dụng cơ bản của lý thuyết thông tin bao gồm nén không mất dữ liệu chẳng hạn như zip nén mất dữ liệu chẳng hạn mp3 jpg mã hóa kênh chẳng hạn như trong dsl lý thuyết thông tin nằm ở phần giao nhau giữa toán học thống kê khoa học máy tính vật lý thần kinh và kĩ thuật điện các ngành hẹp quan trọng của lý thuyết thông tin bao gồm mã hóa nguồn mã hóa kênh lý thuyết thông tin thuật toán bảo mật theo lý thuyết thông tin == tổng quan == khái niệm cơ bản của lý thuyết thông tin có thể được nắm bắt thông qua việc xem xét hình thức liên lạc phổ biến nhất của con người ngôn ngữ hai yếu tố quan trọng của một ngôn ngữ ngắn gọn là các từ thông dụng như một cái tôi nên ngắn gọn hơn các từ kém thông dụng hơn như thông tin thợ thủ công để các câu không bị quá dài sự cân bằng độ dài các từ như vậy cũng tương tự như trong nén dữ liệu và là một thành phần cơ bản của mã hóa nguồn ngoài ra nếu một phần của câu không nghe được hoặc bị nghe nhầm do tiếng ồn chẳng hạn như do có ô tô chạy qua thì người nghe vẫn có thể đoán ra | [
"thông",
"tin",
"hơn",
"entropy",
"nhỏ",
"hơn",
"là",
"xác",
"định",
"kết",
"quả",
"của",
"một",
"lần",
"tung",
"xúc",
"sắc",
"sáu",
"kết",
"quả",
"có",
"khả",
"năng",
"như",
"nhau",
"các",
"ứng",
"dụng",
"cơ",
"bản",
"của",
"lý",
"thuyết",
"thông",
"tin",
"bao",
"gồm",
"nén",
"không",
"mất",
"dữ",
"liệu",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"zip",
"nén",
"mất",
"dữ",
"liệu",
"chẳng",
"hạn",
"mp3",
"jpg",
"mã",
"hóa",
"kênh",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"trong",
"dsl",
"lý",
"thuyết",
"thông",
"tin",
"nằm",
"ở",
"phần",
"giao",
"nhau",
"giữa",
"toán",
"học",
"thống",
"kê",
"khoa",
"học",
"máy",
"tính",
"vật",
"lý",
"thần",
"kinh",
"và",
"kĩ",
"thuật",
"điện",
"các",
"ngành",
"hẹp",
"quan",
"trọng",
"của",
"lý",
"thuyết",
"thông",
"tin",
"bao",
"gồm",
"mã",
"hóa",
"nguồn",
"mã",
"hóa",
"kênh",
"lý",
"thuyết",
"thông",
"tin",
"thuật",
"toán",
"bảo",
"mật",
"theo",
"lý",
"thuyết",
"thông",
"tin",
"==",
"tổng",
"quan",
"==",
"khái",
"niệm",
"cơ",
"bản",
"của",
"lý",
"thuyết",
"thông",
"tin",
"có",
"thể",
"được",
"nắm",
"bắt",
"thông",
"qua",
"việc",
"xem",
"xét",
"hình",
"thức",
"liên",
"lạc",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"của",
"con",
"người",
"ngôn",
"ngữ",
"hai",
"yếu",
"tố",
"quan",
"trọng",
"của",
"một",
"ngôn",
"ngữ",
"ngắn",
"gọn",
"là",
"các",
"từ",
"thông",
"dụng",
"như",
"một",
"cái",
"tôi",
"nên",
"ngắn",
"gọn",
"hơn",
"các",
"từ",
"kém",
"thông",
"dụng",
"hơn",
"như",
"thông",
"tin",
"thợ",
"thủ",
"công",
"để",
"các",
"câu",
"không",
"bị",
"quá",
"dài",
"sự",
"cân",
"bằng",
"độ",
"dài",
"các",
"từ",
"như",
"vậy",
"cũng",
"tương",
"tự",
"như",
"trong",
"nén",
"dữ",
"liệu",
"và",
"là",
"một",
"thành",
"phần",
"cơ",
"bản",
"của",
"mã",
"hóa",
"nguồn",
"ngoài",
"ra",
"nếu",
"một",
"phần",
"của",
"câu",
"không",
"nghe",
"được",
"hoặc",
"bị",
"nghe",
"nhầm",
"do",
"tiếng",
"ồn",
"chẳng",
"hạn",
"như",
"do",
"có",
"ô",
"tô",
"chạy",
"qua",
"thì",
"người",
"nghe",
"vẫn",
"có",
"thể",
"đoán",
"ra"
] |
pseudopoda lushanensis là một loài nhện trong họ sparassidae loài này thuộc chi pseudopoda pseudopoda lushanensis được jia-fu wang miêu tả năm 1990 | [
"pseudopoda",
"lushanensis",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"sparassidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"pseudopoda",
"pseudopoda",
"lushanensis",
"được",
"jia-fu",
"wang",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1990"
] |
bình đã gợi ý rằng bộ phim là một bình luận về cuộc chiến giữa xã hội văn minh và xã hội không văn minh | [
"bình",
"đã",
"gợi",
"ý",
"rằng",
"bộ",
"phim",
"là",
"một",
"bình",
"luận",
"về",
"cuộc",
"chiến",
"giữa",
"xã",
"hội",
"văn",
"minh",
"và",
"xã",
"hội",
"không",
"văn",
"minh"
] |
trong phim là tiền công kẻ giết mướn bằng nhạc chủ đề về sự phản bội khi gypo phản bội người bạn frankie của mình nhạc cất lên khi nhân vật thuyền trưởng ném tiền ra bàn sau khi frankie bị giết đây là tiếng đàn hạc với giai điệu hướng xuống bằng bốn nốt quãng đầu tiên là quãng ba với cảnh quyết định ai sẽ là kẻ hành quyết mô típ nhạc được lặng lẽ lặp đi lặp lại không ngừng để hình thành tội lỗi trong gypo mô típ nhạc được đồng bộ với tiếng nước nhỏ giọt trong nhà giam nhưng vào cuối phim chủ đề này lại dùng âm lượng cực mạnh khi gypo bước vào nhà thờ kết thúc cao trào bằng loạt tiếng dập chũm chọe khắc họa sự sám hối của gypo chứ không đề cập đến tội lỗi hình thành nữa sáng tác của steiner vẫn còn phong cách phim câm chẳng hạn trước một hành động hay hệ quả sẽ là hợp âm sforzato ngay trước đó tiếp theo là khoảng lặng ví dụ như khi frankie đối mặt với gypo đang nhìn vào khoản tiền thưởng trên giấy truy nã dán trên tường trong phim steiner thử sử dụng kỹ thuật mickey mousing qua bản nhạc này steiner cho thấy tiềm năng âm nhạc điện ảnh khi cố gắng thể hiện đấu tranh nội tâm gypo bằng việc pha trộn các nhạc chủ đề khác nhau như vũ khúc vòng quanh người circassia của ireland mô | [
"trong",
"phim",
"là",
"tiền",
"công",
"kẻ",
"giết",
"mướn",
"bằng",
"nhạc",
"chủ",
"đề",
"về",
"sự",
"phản",
"bội",
"khi",
"gypo",
"phản",
"bội",
"người",
"bạn",
"frankie",
"của",
"mình",
"nhạc",
"cất",
"lên",
"khi",
"nhân",
"vật",
"thuyền",
"trưởng",
"ném",
"tiền",
"ra",
"bàn",
"sau",
"khi",
"frankie",
"bị",
"giết",
"đây",
"là",
"tiếng",
"đàn",
"hạc",
"với",
"giai",
"điệu",
"hướng",
"xuống",
"bằng",
"bốn",
"nốt",
"quãng",
"đầu",
"tiên",
"là",
"quãng",
"ba",
"với",
"cảnh",
"quyết",
"định",
"ai",
"sẽ",
"là",
"kẻ",
"hành",
"quyết",
"mô",
"típ",
"nhạc",
"được",
"lặng",
"lẽ",
"lặp",
"đi",
"lặp",
"lại",
"không",
"ngừng",
"để",
"hình",
"thành",
"tội",
"lỗi",
"trong",
"gypo",
"mô",
"típ",
"nhạc",
"được",
"đồng",
"bộ",
"với",
"tiếng",
"nước",
"nhỏ",
"giọt",
"trong",
"nhà",
"giam",
"nhưng",
"vào",
"cuối",
"phim",
"chủ",
"đề",
"này",
"lại",
"dùng",
"âm",
"lượng",
"cực",
"mạnh",
"khi",
"gypo",
"bước",
"vào",
"nhà",
"thờ",
"kết",
"thúc",
"cao",
"trào",
"bằng",
"loạt",
"tiếng",
"dập",
"chũm",
"chọe",
"khắc",
"họa",
"sự",
"sám",
"hối",
"của",
"gypo",
"chứ",
"không",
"đề",
"cập",
"đến",
"tội",
"lỗi",
"hình",
"thành",
"nữa",
"sáng",
"tác",
"của",
"steiner",
"vẫn",
"còn",
"phong",
"cách",
"phim",
"câm",
"chẳng",
"hạn",
"trước",
"một",
"hành",
"động",
"hay",
"hệ",
"quả",
"sẽ",
"là",
"hợp",
"âm",
"sforzato",
"ngay",
"trước",
"đó",
"tiếp",
"theo",
"là",
"khoảng",
"lặng",
"ví",
"dụ",
"như",
"khi",
"frankie",
"đối",
"mặt",
"với",
"gypo",
"đang",
"nhìn",
"vào",
"khoản",
"tiền",
"thưởng",
"trên",
"giấy",
"truy",
"nã",
"dán",
"trên",
"tường",
"trong",
"phim",
"steiner",
"thử",
"sử",
"dụng",
"kỹ",
"thuật",
"mickey",
"mousing",
"qua",
"bản",
"nhạc",
"này",
"steiner",
"cho",
"thấy",
"tiềm",
"năng",
"âm",
"nhạc",
"điện",
"ảnh",
"khi",
"cố",
"gắng",
"thể",
"hiện",
"đấu",
"tranh",
"nội",
"tâm",
"gypo",
"bằng",
"việc",
"pha",
"trộn",
"các",
"nhạc",
"chủ",
"đề",
"khác",
"nhau",
"như",
"vũ",
"khúc",
"vòng",
"quanh",
"người",
"circassia",
"của",
"ireland",
"mô"
] |
ouratea iquitosensis là một loài thực vật có hoa trong họ ochnaceae loài này được j f macbr mô tả khoa học đầu tiên năm 1934 | [
"ouratea",
"iquitosensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"ochnaceae",
"loài",
"này",
"được",
"j",
"f",
"macbr",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1934"
] |
myrcia montana là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được cambess mô tả khoa học đầu tiên năm 1832 | [
"myrcia",
"montana",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đào",
"kim",
"nương",
"loài",
"này",
"được",
"cambess",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1832"
] |
natri tetracloroaluminat iii là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức naalcl nó được tìm ra vào thế kỷ 20 == xem thêm == bullet natri aluminat == liên kết ngoài == bullet nghiên cứu về điện hóa học của niobi v trong natri cloaluminat và flocloaluminat nóng chảy | [
"natri",
"tetracloroaluminat",
"iii",
"là",
"một",
"hợp",
"chất",
"hóa",
"học",
"vô",
"cơ",
"có",
"công",
"thức",
"naalcl",
"nó",
"được",
"tìm",
"ra",
"vào",
"thế",
"kỷ",
"20",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"natri",
"aluminat",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"nghiên",
"cứu",
"về",
"điện",
"hóa",
"học",
"của",
"niobi",
"v",
"trong",
"natri",
"cloaluminat",
"và",
"flocloaluminat",
"nóng",
"chảy"
] |
bayou bartholomew là bayou dài nhất thế giới uốn lượn xấp xỉ khoảng giữa hai tiểu bang arkansas và louisiana của hoa kỳ nó chứa hơn 100 loài thủy sinh và là dòng suối đa dạng sinh học đứng thứ hai ở bắc mỹ được biết đến là nơi câu cá tuyệt vời với các loài họ cá tráp bộ cá da trơn và pomoxis các đoạn của bayou này được coi là một trong những bí mật được giữ kín nhất của những người đi câu ở arkansas nó bắt đầu ở hướng tây bắc của thành phố pine bluff arkansas trong cộng đồng hardin chảy qua nhiều phần của jefferson lincoln desha drew chicot ashley ở arkansas và quận morehouse louisiana và cuối cùng đổ vào sông ouachita sau khi băng qua cực bắc của quận ouachita gần sterlington louisiana bayou bartholomew là đường biên chính chia tách châu thổ arkansas khỏi arkansas timberlands bayou bartholomew hiện nay được hình thành bởi dòng nước của sông arkansas trong một khoảng thời gian khi nó liên tục thay đổi các dòng chảy khoảng 1 800 đến 2 200 năm trước con sông chuyển hướng khác từ khu vực hiện nay của bayou này và bayou bắt đầu phát triển ở lòng sông cổ xưa kia cho đến khi xây dựng các tuyến đường sắt trong khu vực vào cuối thế kỷ 19 nó là luồng giao thông quan trọng nhất bên trong vùng đồng bằng châu thổ nó cho phép phát triển một trong những ngành công nghiệp gỗ và nông nghiệp phong phú nhất ở | [
"bayou",
"bartholomew",
"là",
"bayou",
"dài",
"nhất",
"thế",
"giới",
"uốn",
"lượn",
"xấp",
"xỉ",
"khoảng",
"giữa",
"hai",
"tiểu",
"bang",
"arkansas",
"và",
"louisiana",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"nó",
"chứa",
"hơn",
"100",
"loài",
"thủy",
"sinh",
"và",
"là",
"dòng",
"suối",
"đa",
"dạng",
"sinh",
"học",
"đứng",
"thứ",
"hai",
"ở",
"bắc",
"mỹ",
"được",
"biết",
"đến",
"là",
"nơi",
"câu",
"cá",
"tuyệt",
"vời",
"với",
"các",
"loài",
"họ",
"cá",
"tráp",
"bộ",
"cá",
"da",
"trơn",
"và",
"pomoxis",
"các",
"đoạn",
"của",
"bayou",
"này",
"được",
"coi",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"bí",
"mật",
"được",
"giữ",
"kín",
"nhất",
"của",
"những",
"người",
"đi",
"câu",
"ở",
"arkansas",
"nó",
"bắt",
"đầu",
"ở",
"hướng",
"tây",
"bắc",
"của",
"thành",
"phố",
"pine",
"bluff",
"arkansas",
"trong",
"cộng",
"đồng",
"hardin",
"chảy",
"qua",
"nhiều",
"phần",
"của",
"jefferson",
"lincoln",
"desha",
"drew",
"chicot",
"ashley",
"ở",
"arkansas",
"và",
"quận",
"morehouse",
"louisiana",
"và",
"cuối",
"cùng",
"đổ",
"vào",
"sông",
"ouachita",
"sau",
"khi",
"băng",
"qua",
"cực",
"bắc",
"của",
"quận",
"ouachita",
"gần",
"sterlington",
"louisiana",
"bayou",
"bartholomew",
"là",
"đường",
"biên",
"chính",
"chia",
"tách",
"châu",
"thổ",
"arkansas",
"khỏi",
"arkansas",
"timberlands",
"bayou",
"bartholomew",
"hiện",
"nay",
"được",
"hình",
"thành",
"bởi",
"dòng",
"nước",
"của",
"sông",
"arkansas",
"trong",
"một",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"khi",
"nó",
"liên",
"tục",
"thay",
"đổi",
"các",
"dòng",
"chảy",
"khoảng",
"1",
"800",
"đến",
"2",
"200",
"năm",
"trước",
"con",
"sông",
"chuyển",
"hướng",
"khác",
"từ",
"khu",
"vực",
"hiện",
"nay",
"của",
"bayou",
"này",
"và",
"bayou",
"bắt",
"đầu",
"phát",
"triển",
"ở",
"lòng",
"sông",
"cổ",
"xưa",
"kia",
"cho",
"đến",
"khi",
"xây",
"dựng",
"các",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"trong",
"khu",
"vực",
"vào",
"cuối",
"thế",
"kỷ",
"19",
"nó",
"là",
"luồng",
"giao",
"thông",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"bên",
"trong",
"vùng",
"đồng",
"bằng",
"châu",
"thổ",
"nó",
"cho",
"phép",
"phát",
"triển",
"một",
"trong",
"những",
"ngành",
"công",
"nghiệp",
"gỗ",
"và",
"nông",
"nghiệp",
"phong",
"phú",
"nhất",
"ở"
] |
aloeides molomo the molomo copper aloeides molomo là một loài bướm thuộc họ lycaenidae loài này có ở phía nam châu phi sải cánh từ 22–33 mm đối với con đực và 24–35 mm đối với con cái cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 8 tới tháng 12 và từ tháng 3 tới tháng 4 mỗi năm loài này có hai thế hệ the larvae of ssp krooni feed on sida ovata == phân loài == bullet aloeides molomo molomo east cape orange free state phía đông north cape gauteng mpumalanga limpopo province north west province bullet aloeides molomo mumbuensis botswana zambia bullet aloeides molomo kiellandi south-phía tây tanzania mpanda bullet aloeides molomo krooni phía bắc north cape to namibia và botswana bullet aloeides molomo coalescens zimbabwe bullet aloeides molomo handmani | [
"aloeides",
"molomo",
"the",
"molomo",
"copper",
"aloeides",
"molomo",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"thuộc",
"họ",
"lycaenidae",
"loài",
"này",
"có",
"ở",
"phía",
"nam",
"châu",
"phi",
"sải",
"cánh",
"từ",
"22–33",
"mm",
"đối",
"với",
"con",
"đực",
"và",
"24–35",
"mm",
"đối",
"với",
"con",
"cái",
"cá",
"thể",
"trưởng",
"thành",
"mọc",
"cánh",
"từ",
"tháng",
"8",
"tới",
"tháng",
"12",
"và",
"từ",
"tháng",
"3",
"tới",
"tháng",
"4",
"mỗi",
"năm",
"loài",
"này",
"có",
"hai",
"thế",
"hệ",
"the",
"larvae",
"of",
"ssp",
"krooni",
"feed",
"on",
"sida",
"ovata",
"==",
"phân",
"loài",
"==",
"bullet",
"aloeides",
"molomo",
"molomo",
"east",
"cape",
"orange",
"free",
"state",
"phía",
"đông",
"north",
"cape",
"gauteng",
"mpumalanga",
"limpopo",
"province",
"north",
"west",
"province",
"bullet",
"aloeides",
"molomo",
"mumbuensis",
"botswana",
"zambia",
"bullet",
"aloeides",
"molomo",
"kiellandi",
"south-phía",
"tây",
"tanzania",
"mpanda",
"bullet",
"aloeides",
"molomo",
"krooni",
"phía",
"bắc",
"north",
"cape",
"to",
"namibia",
"và",
"botswana",
"bullet",
"aloeides",
"molomo",
"coalescens",
"zimbabwe",
"bullet",
"aloeides",
"molomo",
"handmani"
] |
macronympha elegans là một loài côn trùng trong họ mesochrysopidae thuộc bộ neuroptera loài này được panfilov in dolin et al miêu tả năm 1980 | [
"macronympha",
"elegans",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"mesochrysopidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"panfilov",
"in",
"dolin",
"et",
"al",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1980"
] |
đực sẽ căng rộng tất cả các vây cũng như thay đổi màu sắc trên cơ thể của chúng để thu hút cá cái == sinh thái học == các loài cirrhilabrus sống thành từng nhóm và có thể hợp thành một đàn lớn tập trung ở những khu vực có nền đá vụn gần các rạn san hô và mỏm đá ngầm cá đực thường sống trong một nhóm cùng với bầy cá cái và cá con trong hậu cung của nó thức ăn chủ yếu của cirrhilabrus là động vật phù du == các loài == tính đến năm 2021 có tất cả 64 loài được công nhận trong chi này bao gồm | [
"đực",
"sẽ",
"căng",
"rộng",
"tất",
"cả",
"các",
"vây",
"cũng",
"như",
"thay",
"đổi",
"màu",
"sắc",
"trên",
"cơ",
"thể",
"của",
"chúng",
"để",
"thu",
"hút",
"cá",
"cái",
"==",
"sinh",
"thái",
"học",
"==",
"các",
"loài",
"cirrhilabrus",
"sống",
"thành",
"từng",
"nhóm",
"và",
"có",
"thể",
"hợp",
"thành",
"một",
"đàn",
"lớn",
"tập",
"trung",
"ở",
"những",
"khu",
"vực",
"có",
"nền",
"đá",
"vụn",
"gần",
"các",
"rạn",
"san",
"hô",
"và",
"mỏm",
"đá",
"ngầm",
"cá",
"đực",
"thường",
"sống",
"trong",
"một",
"nhóm",
"cùng",
"với",
"bầy",
"cá",
"cái",
"và",
"cá",
"con",
"trong",
"hậu",
"cung",
"của",
"nó",
"thức",
"ăn",
"chủ",
"yếu",
"của",
"cirrhilabrus",
"là",
"động",
"vật",
"phù",
"du",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"tính",
"đến",
"năm",
"2021",
"có",
"tất",
"cả",
"64",
"loài",
"được",
"công",
"nhận",
"trong",
"chi",
"này",
"bao",
"gồm"
] |
với báo chí tự do không những bị xem như là một nhà lãnh đạo được lắm kẻ ưa và cũng nhiều người ghét ông còn là mục tiêu của hàng luận điệu đả kích về phạm thượng với vua phản quốc chiếm đoạt tài sản tôn giáo và hoàng gia bán tài sản cho các nhà đầu tư nước ngoài báng bổ tôn giáo giống thủ tướng silvio berlusconi của nước ý thaksin luôn bị đeo đuổi bởi những xung đột quyền lợi giữa chức vụ thủ tướng và nguồn lợi kết sù trong doanh nghiệp năm 2001 thaksin suýt chút nữa bị kết án che giấu tài sản cùng với lệnh cấm giữ chức vụ công trong 5 năm nhiều người tin rằng các thẩm phán đã nhận hối lộ để tha bổng thaksin và các cuộc điều tra vẫn chưa khép lại biện minh cho mình thaksin nhấn mạnh rằng việc che giấu tài sản chỉ là một sai lầm không cố ý trọng tâm của các chính sách được ban hành bởi chính phủ thaksin là nhằm thu hút cảm tình của quảng đại quần chúng chi tiêu những số tiền lớn cho các trợ giúp như những khoản tiền vay lãi suất thấp dành cho nông dân cùng những khoản phụ cấp y tế những người ủng hộ ông cho rằng chính sách kinh tế này được gọi là nền kinh tế thaksin thaksinomics giúp phục hồi kinh tế thái lan sau cuộc khủng hoảng tài chính á châu năm 1997 song những | [
"với",
"báo",
"chí",
"tự",
"do",
"không",
"những",
"bị",
"xem",
"như",
"là",
"một",
"nhà",
"lãnh",
"đạo",
"được",
"lắm",
"kẻ",
"ưa",
"và",
"cũng",
"nhiều",
"người",
"ghét",
"ông",
"còn",
"là",
"mục",
"tiêu",
"của",
"hàng",
"luận",
"điệu",
"đả",
"kích",
"về",
"phạm",
"thượng",
"với",
"vua",
"phản",
"quốc",
"chiếm",
"đoạt",
"tài",
"sản",
"tôn",
"giáo",
"và",
"hoàng",
"gia",
"bán",
"tài",
"sản",
"cho",
"các",
"nhà",
"đầu",
"tư",
"nước",
"ngoài",
"báng",
"bổ",
"tôn",
"giáo",
"giống",
"thủ",
"tướng",
"silvio",
"berlusconi",
"của",
"nước",
"ý",
"thaksin",
"luôn",
"bị",
"đeo",
"đuổi",
"bởi",
"những",
"xung",
"đột",
"quyền",
"lợi",
"giữa",
"chức",
"vụ",
"thủ",
"tướng",
"và",
"nguồn",
"lợi",
"kết",
"sù",
"trong",
"doanh",
"nghiệp",
"năm",
"2001",
"thaksin",
"suýt",
"chút",
"nữa",
"bị",
"kết",
"án",
"che",
"giấu",
"tài",
"sản",
"cùng",
"với",
"lệnh",
"cấm",
"giữ",
"chức",
"vụ",
"công",
"trong",
"5",
"năm",
"nhiều",
"người",
"tin",
"rằng",
"các",
"thẩm",
"phán",
"đã",
"nhận",
"hối",
"lộ",
"để",
"tha",
"bổng",
"thaksin",
"và",
"các",
"cuộc",
"điều",
"tra",
"vẫn",
"chưa",
"khép",
"lại",
"biện",
"minh",
"cho",
"mình",
"thaksin",
"nhấn",
"mạnh",
"rằng",
"việc",
"che",
"giấu",
"tài",
"sản",
"chỉ",
"là",
"một",
"sai",
"lầm",
"không",
"cố",
"ý",
"trọng",
"tâm",
"của",
"các",
"chính",
"sách",
"được",
"ban",
"hành",
"bởi",
"chính",
"phủ",
"thaksin",
"là",
"nhằm",
"thu",
"hút",
"cảm",
"tình",
"của",
"quảng",
"đại",
"quần",
"chúng",
"chi",
"tiêu",
"những",
"số",
"tiền",
"lớn",
"cho",
"các",
"trợ",
"giúp",
"như",
"những",
"khoản",
"tiền",
"vay",
"lãi",
"suất",
"thấp",
"dành",
"cho",
"nông",
"dân",
"cùng",
"những",
"khoản",
"phụ",
"cấp",
"y",
"tế",
"những",
"người",
"ủng",
"hộ",
"ông",
"cho",
"rằng",
"chính",
"sách",
"kinh",
"tế",
"này",
"được",
"gọi",
"là",
"nền",
"kinh",
"tế",
"thaksin",
"thaksinomics",
"giúp",
"phục",
"hồi",
"kinh",
"tế",
"thái",
"lan",
"sau",
"cuộc",
"khủng",
"hoảng",
"tài",
"chính",
"á",
"châu",
"năm",
"1997",
"song",
"những"
] |
mãi gắng sức chiến đấu mà chết con trai của chu bàn long là chu phụng thúc đưa 200 người xung kích vào sâu trong trận địa của quân ngụy chu bàn long theo sát phía sau đánh phá quân ngụy đông đến vài vạn người tướng tề là lý an dân đưa quân truy kích đánh bại quân ngụy tháng 2 du kích tướng quân của tề là hoàn khang lại đánh bại quân ngụy ở hoài dương vì muốn đề phòng quân ngụy lại đánh hoài bắc tướng tề là viên sùng tổ dời quân phòng thủ ở hạ thái đến hoài đông không lâu sau quân ngụy quả nhiên đến viên sùng tổ soái quân vượt sông hoài đánh phá quân ngụy tháng 4 tướng tề là hoàn tiêu chi lĩnh vài vạn quân ngăn quân ngụy đóng trại ở nơi hiểm yếu rồi cầu viện triều đình tề đế sai lĩnh quân tướng quân lý an dân chỉ huy các tướng đến cứu lại phái duyện châu thứ lại chu sơn đồ từ hoài thủy vào thanh thủy tức tù thủy tiếp ứng nhưng cứu binh chưa đến hoàn tiêu chi đã bị quân ngụy tiêu diệt hơn 3 vạn người bị bắt mất tháng 3 năm 482 tề cao đế tiêu đạo thành mất con trai ông là tiêu trách lên ngôi tức là tề vũ đế trong thời gian 5 năm sau đó nam tề bắc ngụy không có chiến sự === giai đoạn 487 488 === tháng 1 năm 487 người tề là | [
"mãi",
"gắng",
"sức",
"chiến",
"đấu",
"mà",
"chết",
"con",
"trai",
"của",
"chu",
"bàn",
"long",
"là",
"chu",
"phụng",
"thúc",
"đưa",
"200",
"người",
"xung",
"kích",
"vào",
"sâu",
"trong",
"trận",
"địa",
"của",
"quân",
"ngụy",
"chu",
"bàn",
"long",
"theo",
"sát",
"phía",
"sau",
"đánh",
"phá",
"quân",
"ngụy",
"đông",
"đến",
"vài",
"vạn",
"người",
"tướng",
"tề",
"là",
"lý",
"an",
"dân",
"đưa",
"quân",
"truy",
"kích",
"đánh",
"bại",
"quân",
"ngụy",
"tháng",
"2",
"du",
"kích",
"tướng",
"quân",
"của",
"tề",
"là",
"hoàn",
"khang",
"lại",
"đánh",
"bại",
"quân",
"ngụy",
"ở",
"hoài",
"dương",
"vì",
"muốn",
"đề",
"phòng",
"quân",
"ngụy",
"lại",
"đánh",
"hoài",
"bắc",
"tướng",
"tề",
"là",
"viên",
"sùng",
"tổ",
"dời",
"quân",
"phòng",
"thủ",
"ở",
"hạ",
"thái",
"đến",
"hoài",
"đông",
"không",
"lâu",
"sau",
"quân",
"ngụy",
"quả",
"nhiên",
"đến",
"viên",
"sùng",
"tổ",
"soái",
"quân",
"vượt",
"sông",
"hoài",
"đánh",
"phá",
"quân",
"ngụy",
"tháng",
"4",
"tướng",
"tề",
"là",
"hoàn",
"tiêu",
"chi",
"lĩnh",
"vài",
"vạn",
"quân",
"ngăn",
"quân",
"ngụy",
"đóng",
"trại",
"ở",
"nơi",
"hiểm",
"yếu",
"rồi",
"cầu",
"viện",
"triều",
"đình",
"tề",
"đế",
"sai",
"lĩnh",
"quân",
"tướng",
"quân",
"lý",
"an",
"dân",
"chỉ",
"huy",
"các",
"tướng",
"đến",
"cứu",
"lại",
"phái",
"duyện",
"châu",
"thứ",
"lại",
"chu",
"sơn",
"đồ",
"từ",
"hoài",
"thủy",
"vào",
"thanh",
"thủy",
"tức",
"tù",
"thủy",
"tiếp",
"ứng",
"nhưng",
"cứu",
"binh",
"chưa",
"đến",
"hoàn",
"tiêu",
"chi",
"đã",
"bị",
"quân",
"ngụy",
"tiêu",
"diệt",
"hơn",
"3",
"vạn",
"người",
"bị",
"bắt",
"mất",
"tháng",
"3",
"năm",
"482",
"tề",
"cao",
"đế",
"tiêu",
"đạo",
"thành",
"mất",
"con",
"trai",
"ông",
"là",
"tiêu",
"trách",
"lên",
"ngôi",
"tức",
"là",
"tề",
"vũ",
"đế",
"trong",
"thời",
"gian",
"5",
"năm",
"sau",
"đó",
"nam",
"tề",
"bắc",
"ngụy",
"không",
"có",
"chiến",
"sự",
"===",
"giai",
"đoạn",
"487",
"488",
"===",
"tháng",
"1",
"năm",
"487",
"người",
"tề",
"là"
] |
itu-r recommendation các báo cáo report các sổ tay handbook các nhóm nghiên cứu của itu-r còn đống vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị nội dung cho các hội nghị thông tin vô tuyến thế giới ngay sau khi kết thúc ra-07 hội nghị thông tin vô tuyến thế giới 2007 wrc-07 sẽ được tổ chức từ ngày 22 10 đến 16 11 2007 tại itu == giới thiệu về wimax == wimax tiếng anh worldwide interoperability for microwave access là viết tắt của sự tương tác mạng diện rộng bằng sóng vô tuyến wimax tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao đổi dữ liệu tốc độ cao qua mạng không dây ở các đô thị wmans với những lợi thế như triển khai nhanh tính chuyển đổi cao chi phí nâng cấp thấp wimax góp phần giải quyết vấn đề nghẽn cổ chai ieee 802 16 là tiêu chuẩn khuyến cáo hỗ trợ sự phát triển và triển khai công nghệ wimax tiêu chuẩn ieee 802 16-2001 [1] xuất bản vào năm 2002 định nghĩa điểm-đa điểm pmp kiểm tra sự truy cập mạng không dây giữa trạm gốc bs và các trạm thuê bao sss ieee 820 16-2001 dải tầng hoạt động là 10–66 ghz ta có thể gọi đó là tầm nhìn thẳng los viễn thông tiêu chuẩn 802 16-2004 [2] được xuất bản năm 2004 mở rộng các đặc điểm kĩ thuật của wimax ở dải tầng số 2–11 ghz ta có thể gọi là tầm nhìn không thẳng nlos viễn thông 802 16-2004 mô tả hồ sơ hệ thống wimax và sự | [
"itu-r",
"recommendation",
"các",
"báo",
"cáo",
"report",
"các",
"sổ",
"tay",
"handbook",
"các",
"nhóm",
"nghiên",
"cứu",
"của",
"itu-r",
"còn",
"đống",
"vai",
"trò",
"quan",
"trọng",
"trong",
"việc",
"chuẩn",
"bị",
"nội",
"dung",
"cho",
"các",
"hội",
"nghị",
"thông",
"tin",
"vô",
"tuyến",
"thế",
"giới",
"ngay",
"sau",
"khi",
"kết",
"thúc",
"ra-07",
"hội",
"nghị",
"thông",
"tin",
"vô",
"tuyến",
"thế",
"giới",
"2007",
"wrc-07",
"sẽ",
"được",
"tổ",
"chức",
"từ",
"ngày",
"22",
"10",
"đến",
"16",
"11",
"2007",
"tại",
"itu",
"==",
"giới",
"thiệu",
"về",
"wimax",
"==",
"wimax",
"tiếng",
"anh",
"worldwide",
"interoperability",
"for",
"microwave",
"access",
"là",
"viết",
"tắt",
"của",
"sự",
"tương",
"tác",
"mạng",
"diện",
"rộng",
"bằng",
"sóng",
"vô",
"tuyến",
"wimax",
"tạo",
"điều",
"kiện",
"thuận",
"lợi",
"cho",
"việc",
"trao",
"đổi",
"dữ",
"liệu",
"tốc",
"độ",
"cao",
"qua",
"mạng",
"không",
"dây",
"ở",
"các",
"đô",
"thị",
"wmans",
"với",
"những",
"lợi",
"thế",
"như",
"triển",
"khai",
"nhanh",
"tính",
"chuyển",
"đổi",
"cao",
"chi",
"phí",
"nâng",
"cấp",
"thấp",
"wimax",
"góp",
"phần",
"giải",
"quyết",
"vấn",
"đề",
"nghẽn",
"cổ",
"chai",
"ieee",
"802",
"16",
"là",
"tiêu",
"chuẩn",
"khuyến",
"cáo",
"hỗ",
"trợ",
"sự",
"phát",
"triển",
"và",
"triển",
"khai",
"công",
"nghệ",
"wimax",
"tiêu",
"chuẩn",
"ieee",
"802",
"16-2001",
"[1]",
"xuất",
"bản",
"vào",
"năm",
"2002",
"định",
"nghĩa",
"điểm-đa",
"điểm",
"pmp",
"kiểm",
"tra",
"sự",
"truy",
"cập",
"mạng",
"không",
"dây",
"giữa",
"trạm",
"gốc",
"bs",
"và",
"các",
"trạm",
"thuê",
"bao",
"sss",
"ieee",
"820",
"16-2001",
"dải",
"tầng",
"hoạt",
"động",
"là",
"10–66",
"ghz",
"ta",
"có",
"thể",
"gọi",
"đó",
"là",
"tầm",
"nhìn",
"thẳng",
"los",
"viễn",
"thông",
"tiêu",
"chuẩn",
"802",
"16-2004",
"[2]",
"được",
"xuất",
"bản",
"năm",
"2004",
"mở",
"rộng",
"các",
"đặc",
"điểm",
"kĩ",
"thuật",
"của",
"wimax",
"ở",
"dải",
"tầng",
"số",
"2–11",
"ghz",
"ta",
"có",
"thể",
"gọi",
"là",
"tầm",
"nhìn",
"không",
"thẳng",
"nlos",
"viễn",
"thông",
"802",
"16-2004",
"mô",
"tả",
"hồ",
"sơ",
"hệ",
"thống",
"wimax",
"và",
"sự"
] |
liparis biglobulifera là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được j j sm mô tả khoa học đầu tiên năm 1927 | [
"liparis",
"biglobulifera",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"j",
"j",
"sm",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1927"
] |
salvia azurea là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được michx ex vahl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1804 | [
"salvia",
"azurea",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"môi",
"loài",
"này",
"được",
"michx",
"ex",
"vahl",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1804"
] |
ra và độ nghiêng của dốc núi == thích nghĩa == luồng mạt vụn núi lửa là một thứ loại hình tai hoạ khá đặc thù lúc núi lửa phun bắn ra nó do chất khí núi lửa nóng hừng hực đá núi lửa kiểu vừa và nhỏ và tro núi lửa hợp thành phần nhiều xuất hiện ở quá trình núi lửa phun bắn ra lúc tầng sâu phát nổ việc phát nổ gây ra số lượng nhiều vật chất tạo thành núi lửa phá vỡ hoặc dời đi và lại sản sinh số lượng nhiều chất khí núi lửa pha trộn cho nên thành một dòng nước lũ của đá nóng hừng hực với nhiệt độ cao và tốc độ cao mà có sẵn đặc trưng của chất lưu men theo khối núi có độ dốc lớn mà chảy dốc xuống sức phá hoại cực mạnh == lịch sử phát hiện == luồng mạt vụn núi lửa là thuật ngữ chuyên ngành núi lửa tên chữ anh của nó là pyroclastic flow mỗi một đơn vị từ pyroclastic bắt nguồn ở chữ hi lạp πῦρ pyro nghĩa là lửa và κλαστός klastos nghĩa là khối vụn dùng để miêu tả đá hoặc khối vụn mắc-ma được hình thành sau khi núi lửa phát nổ danh xưng luồng mạt vụn núi lửa mà phát sáng trong trời tối gọi là mây phát sáng núi lửa nuée ardente chữ này dùng lần đầu tiên để miêu tả sự phun bắn của núi lửa pelée năm 1902 núi lửa pelée ở đảo | [
"ra",
"và",
"độ",
"nghiêng",
"của",
"dốc",
"núi",
"==",
"thích",
"nghĩa",
"==",
"luồng",
"mạt",
"vụn",
"núi",
"lửa",
"là",
"một",
"thứ",
"loại",
"hình",
"tai",
"hoạ",
"khá",
"đặc",
"thù",
"lúc",
"núi",
"lửa",
"phun",
"bắn",
"ra",
"nó",
"do",
"chất",
"khí",
"núi",
"lửa",
"nóng",
"hừng",
"hực",
"đá",
"núi",
"lửa",
"kiểu",
"vừa",
"và",
"nhỏ",
"và",
"tro",
"núi",
"lửa",
"hợp",
"thành",
"phần",
"nhiều",
"xuất",
"hiện",
"ở",
"quá",
"trình",
"núi",
"lửa",
"phun",
"bắn",
"ra",
"lúc",
"tầng",
"sâu",
"phát",
"nổ",
"việc",
"phát",
"nổ",
"gây",
"ra",
"số",
"lượng",
"nhiều",
"vật",
"chất",
"tạo",
"thành",
"núi",
"lửa",
"phá",
"vỡ",
"hoặc",
"dời",
"đi",
"và",
"lại",
"sản",
"sinh",
"số",
"lượng",
"nhiều",
"chất",
"khí",
"núi",
"lửa",
"pha",
"trộn",
"cho",
"nên",
"thành",
"một",
"dòng",
"nước",
"lũ",
"của",
"đá",
"nóng",
"hừng",
"hực",
"với",
"nhiệt",
"độ",
"cao",
"và",
"tốc",
"độ",
"cao",
"mà",
"có",
"sẵn",
"đặc",
"trưng",
"của",
"chất",
"lưu",
"men",
"theo",
"khối",
"núi",
"có",
"độ",
"dốc",
"lớn",
"mà",
"chảy",
"dốc",
"xuống",
"sức",
"phá",
"hoại",
"cực",
"mạnh",
"==",
"lịch",
"sử",
"phát",
"hiện",
"==",
"luồng",
"mạt",
"vụn",
"núi",
"lửa",
"là",
"thuật",
"ngữ",
"chuyên",
"ngành",
"núi",
"lửa",
"tên",
"chữ",
"anh",
"của",
"nó",
"là",
"pyroclastic",
"flow",
"mỗi",
"một",
"đơn",
"vị",
"từ",
"pyroclastic",
"bắt",
"nguồn",
"ở",
"chữ",
"hi",
"lạp",
"πῦρ",
"pyro",
"nghĩa",
"là",
"lửa",
"và",
"κλαστός",
"klastos",
"nghĩa",
"là",
"khối",
"vụn",
"dùng",
"để",
"miêu",
"tả",
"đá",
"hoặc",
"khối",
"vụn",
"mắc-ma",
"được",
"hình",
"thành",
"sau",
"khi",
"núi",
"lửa",
"phát",
"nổ",
"danh",
"xưng",
"luồng",
"mạt",
"vụn",
"núi",
"lửa",
"mà",
"phát",
"sáng",
"trong",
"trời",
"tối",
"gọi",
"là",
"mây",
"phát",
"sáng",
"núi",
"lửa",
"nuée",
"ardente",
"chữ",
"này",
"dùng",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"để",
"miêu",
"tả",
"sự",
"phun",
"bắn",
"của",
"núi",
"lửa",
"pelée",
"năm",
"1902",
"núi",
"lửa",
"pelée",
"ở",
"đảo"
] |
phát triển mà không có một đơn đặt hàng từ quân đội thổ nhĩ kỳ nhưng có thể đáp ứng các yêu cầu cho việc hiện đại hóa leopard 2a4 của thổ nhĩ kỳ động cơ bộ truyền tải và pháo l 44 được giữ lại nhưng trọng lượng chiến đấu được tăng lên đến 65 tấn theo các nguồn tin của thổ nhĩ kỳ phần lan là nước quan tâm đến việc nhận được gói nâng cấp của thổ nhĩ kỳ nhĩ kỳ để hiện đại hóa leopard 2a4 của họ === leopard 2a5 === phiên bản a5 giới thiệu loại tháp pháo nhọn hình chữ v thêm giáp đều vào trên giáp phía trước tháp pháo và khu vực mặt trước của giáp thân những mô-đun giáp để một khoảng rỗng trước khi đến giáp cơ bản giáp cũng được thiết kế để ảnh hưởng đến động năng đạn xuyên giáp bằng cách buộc nó phải thay đổi hướng và năng lượng bị tiêu hao trong quá trình này nó không hình thành một bẫy góc vì nó không làm chệch hướng đạn xuyên ra ngoài để làm lệch lõi xuyên của đạn ra khỏi các giáp thân xe hoặc tháp pháo giáp chắn đạn của pháo thủ súng được thiết kế lại để phù hợp với loại giáp mới cũng có một số cải tiến trong thành phần chính của áo giáp bên trong xe tăng đã được lót các tấm giáp để giảm mảnh vỡ nếu giáp bị xuyên thủng trước sự nặng nề của | [
"phát",
"triển",
"mà",
"không",
"có",
"một",
"đơn",
"đặt",
"hàng",
"từ",
"quân",
"đội",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"nhưng",
"có",
"thể",
"đáp",
"ứng",
"các",
"yêu",
"cầu",
"cho",
"việc",
"hiện",
"đại",
"hóa",
"leopard",
"2a4",
"của",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"động",
"cơ",
"bộ",
"truyền",
"tải",
"và",
"pháo",
"l",
"44",
"được",
"giữ",
"lại",
"nhưng",
"trọng",
"lượng",
"chiến",
"đấu",
"được",
"tăng",
"lên",
"đến",
"65",
"tấn",
"theo",
"các",
"nguồn",
"tin",
"của",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"phần",
"lan",
"là",
"nước",
"quan",
"tâm",
"đến",
"việc",
"nhận",
"được",
"gói",
"nâng",
"cấp",
"của",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"nhĩ",
"kỳ",
"để",
"hiện",
"đại",
"hóa",
"leopard",
"2a4",
"của",
"họ",
"===",
"leopard",
"2a5",
"===",
"phiên",
"bản",
"a5",
"giới",
"thiệu",
"loại",
"tháp",
"pháo",
"nhọn",
"hình",
"chữ",
"v",
"thêm",
"giáp",
"đều",
"vào",
"trên",
"giáp",
"phía",
"trước",
"tháp",
"pháo",
"và",
"khu",
"vực",
"mặt",
"trước",
"của",
"giáp",
"thân",
"những",
"mô-đun",
"giáp",
"để",
"một",
"khoảng",
"rỗng",
"trước",
"khi",
"đến",
"giáp",
"cơ",
"bản",
"giáp",
"cũng",
"được",
"thiết",
"kế",
"để",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"động",
"năng",
"đạn",
"xuyên",
"giáp",
"bằng",
"cách",
"buộc",
"nó",
"phải",
"thay",
"đổi",
"hướng",
"và",
"năng",
"lượng",
"bị",
"tiêu",
"hao",
"trong",
"quá",
"trình",
"này",
"nó",
"không",
"hình",
"thành",
"một",
"bẫy",
"góc",
"vì",
"nó",
"không",
"làm",
"chệch",
"hướng",
"đạn",
"xuyên",
"ra",
"ngoài",
"để",
"làm",
"lệch",
"lõi",
"xuyên",
"của",
"đạn",
"ra",
"khỏi",
"các",
"giáp",
"thân",
"xe",
"hoặc",
"tháp",
"pháo",
"giáp",
"chắn",
"đạn",
"của",
"pháo",
"thủ",
"súng",
"được",
"thiết",
"kế",
"lại",
"để",
"phù",
"hợp",
"với",
"loại",
"giáp",
"mới",
"cũng",
"có",
"một",
"số",
"cải",
"tiến",
"trong",
"thành",
"phần",
"chính",
"của",
"áo",
"giáp",
"bên",
"trong",
"xe",
"tăng",
"đã",
"được",
"lót",
"các",
"tấm",
"giáp",
"để",
"giảm",
"mảnh",
"vỡ",
"nếu",
"giáp",
"bị",
"xuyên",
"thủng",
"trước",
"sự",
"nặng",
"nề",
"của"
] |
rock creek minnesota rock creek là một thành phố thuộc quận pine tiểu bang minnesota hoa kỳ năm 2010 dân số của thành phố này là 1628 người == dân số == bullet dân số năm 2000 1119 người bullet dân số năm 2010 1628 người == tham khảo == bullet american finder | [
"rock",
"creek",
"minnesota",
"rock",
"creek",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"pine",
"tiểu",
"bang",
"minnesota",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"thành",
"phố",
"này",
"là",
"1628",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"1119",
"người",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"1628",
"người",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
microrhopala moseri là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được uhmann miêu tả khoa học năm 1940 | [
"microrhopala",
"moseri",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"uhmann",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1940"
] |
aeschynomene amorphoides là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được s watson robinson miêu tả khoa học đầu tiên | [
"aeschynomene",
"amorphoides",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"s",
"watson",
"robinson",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
trà sau đó du nhập ngược trở lại tiếng hán tiếng việt lại tiếp tục vay mượn như vậy từ này hình thức là một từ hán việt nhưng thực ra lại có nguồn gốc nhật bản từ thiếu tá – 少佐 có ý nghĩa tương đương trong tiếng nhật nhưng bản thân tiếng hán không có mà dùng từ 少校 phiên âm hán việt thiếu hiệu cả tiếng việt và tiếng nhật không dùng từ này để chỉ ý nghĩa tương tự tiếng hàn dùng chữ 기사 hán tự 技師 – phiên âm hán việt là kỹ sư cùng chỉ khái niệm tương đương kỹ sư trong tiếng việt trong khi tiếng hán không dùng từ này mà dùng từ 工程師 == xem thêm == bullet danh sách từ hán-việt gốc nhật bullet kanji bullet hanja == liên kết ngoài == bullet hán việt tự điển của thiều chữu bullet hán việt tự điển của nôm na bullet từ điển hán việt trên vdict bullet từ điển giản hán việt bullet từ điển hán việt thiều chửu trần văn chánh nguyễn quốc hùng trực tuyến và offline bullet papers on sino – vietnamese linguistics | [
"trà",
"sau",
"đó",
"du",
"nhập",
"ngược",
"trở",
"lại",
"tiếng",
"hán",
"tiếng",
"việt",
"lại",
"tiếp",
"tục",
"vay",
"mượn",
"như",
"vậy",
"từ",
"này",
"hình",
"thức",
"là",
"một",
"từ",
"hán",
"việt",
"nhưng",
"thực",
"ra",
"lại",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"nhật",
"bản",
"từ",
"thiếu",
"tá",
"–",
"少佐",
"có",
"ý",
"nghĩa",
"tương",
"đương",
"trong",
"tiếng",
"nhật",
"nhưng",
"bản",
"thân",
"tiếng",
"hán",
"không",
"có",
"mà",
"dùng",
"từ",
"少校",
"phiên",
"âm",
"hán",
"việt",
"thiếu",
"hiệu",
"cả",
"tiếng",
"việt",
"và",
"tiếng",
"nhật",
"không",
"dùng",
"từ",
"này",
"để",
"chỉ",
"ý",
"nghĩa",
"tương",
"tự",
"tiếng",
"hàn",
"dùng",
"chữ",
"기사",
"hán",
"tự",
"技師",
"–",
"phiên",
"âm",
"hán",
"việt",
"là",
"kỹ",
"sư",
"cùng",
"chỉ",
"khái",
"niệm",
"tương",
"đương",
"kỹ",
"sư",
"trong",
"tiếng",
"việt",
"trong",
"khi",
"tiếng",
"hán",
"không",
"dùng",
"từ",
"này",
"mà",
"dùng",
"từ",
"工程師",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"từ",
"hán-việt",
"gốc",
"nhật",
"bullet",
"kanji",
"bullet",
"hanja",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"hán",
"việt",
"tự",
"điển",
"của",
"thiều",
"chữu",
"bullet",
"hán",
"việt",
"tự",
"điển",
"của",
"nôm",
"na",
"bullet",
"từ",
"điển",
"hán",
"việt",
"trên",
"vdict",
"bullet",
"từ",
"điển",
"giản",
"hán",
"việt",
"bullet",
"từ",
"điển",
"hán",
"việt",
"thiều",
"chửu",
"trần",
"văn",
"chánh",
"nguyễn",
"quốc",
"hùng",
"trực",
"tuyến",
"và",
"offline",
"bullet",
"papers",
"on",
"sino",
"–",
"vietnamese",
"linguistics"
] |
lugala longissima là một loài côn trùng trong họ baissopteridae thuộc bộ raphidioptera loài này được ponomarenko miêu tả năm 1988 | [
"lugala",
"longissima",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"baissopteridae",
"thuộc",
"bộ",
"raphidioptera",
"loài",
"này",
"được",
"ponomarenko",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1988"
] |
pilosella leptadeniiformis là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được üksip sennikov miêu tả khoa học đầu tiên | [
"pilosella",
"leptadeniiformis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"üksip",
"sennikov",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
franz von kleist gustav franz wilhelm von kleist 19 tháng 9 năm 1806 tại körbelitz – 26 tháng 3 năm 1882 tại berlin là một sĩ quan kỹ thuật phổ đã được thăng đến hàm trung tướng ông đã ừng tham chiến trong cuộc chiến tranh áo-phổ 1866 và cuộc chiến tranh pháp-đức 1870 – 1871 == tiểu sử == === thân thế === gustav franz wilhelm là con ngoài giá thú của wilhelm franz von kleist 1765 – 15 tháng 6 năm 1817 tại wittenberg một thượng tá trong quân đoàn công binh của quân đội phổ thân mẫu ông là một bà có nhũ danh fleischer cuộc hôn nhân của thân sinh ông với góa phụ henriette dorothea tetzmar nhũ danh lilien không mang lại cho họ một người con nào vì vậy về sau người cha của franz von kleist đã nhận ông làm con hợp pháp tuy nhiên ông không được thừa hưởng địa vị quý tộc === sự nghiệp quân sự === thời trẻ kleist đi học trường dòng magdeburg và vào ngày 1 tháng 10 năm 1823 ông nhập ngũ trong cục công binh 3 tại magdeburg kể từ ngày 1 tháng 10 năm 1824 cho đến ngày 15 tháng 7 năm 1827 ông được cử vào học tại trường tổng hợp pháo binh và kỹ thuật vereinigte artillerie- und ingenieurschule hai năm sau khi học xong 1829 ông được phong quân hàm thiếu úy và được gia nhập quân đoàn kỹ thuật từ năm 1829 tới năm 1832 ông phục vụ trong cục công binh | [
"franz",
"von",
"kleist",
"gustav",
"franz",
"wilhelm",
"von",
"kleist",
"19",
"tháng",
"9",
"năm",
"1806",
"tại",
"körbelitz",
"–",
"26",
"tháng",
"3",
"năm",
"1882",
"tại",
"berlin",
"là",
"một",
"sĩ",
"quan",
"kỹ",
"thuật",
"phổ",
"đã",
"được",
"thăng",
"đến",
"hàm",
"trung",
"tướng",
"ông",
"đã",
"ừng",
"tham",
"chiến",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"áo-phổ",
"1866",
"và",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"pháp-đức",
"1870",
"–",
"1871",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"===",
"thân",
"thế",
"===",
"gustav",
"franz",
"wilhelm",
"là",
"con",
"ngoài",
"giá",
"thú",
"của",
"wilhelm",
"franz",
"von",
"kleist",
"1765",
"–",
"15",
"tháng",
"6",
"năm",
"1817",
"tại",
"wittenberg",
"một",
"thượng",
"tá",
"trong",
"quân",
"đoàn",
"công",
"binh",
"của",
"quân",
"đội",
"phổ",
"thân",
"mẫu",
"ông",
"là",
"một",
"bà",
"có",
"nhũ",
"danh",
"fleischer",
"cuộc",
"hôn",
"nhân",
"của",
"thân",
"sinh",
"ông",
"với",
"góa",
"phụ",
"henriette",
"dorothea",
"tetzmar",
"nhũ",
"danh",
"lilien",
"không",
"mang",
"lại",
"cho",
"họ",
"một",
"người",
"con",
"nào",
"vì",
"vậy",
"về",
"sau",
"người",
"cha",
"của",
"franz",
"von",
"kleist",
"đã",
"nhận",
"ông",
"làm",
"con",
"hợp",
"pháp",
"tuy",
"nhiên",
"ông",
"không",
"được",
"thừa",
"hưởng",
"địa",
"vị",
"quý",
"tộc",
"===",
"sự",
"nghiệp",
"quân",
"sự",
"===",
"thời",
"trẻ",
"kleist",
"đi",
"học",
"trường",
"dòng",
"magdeburg",
"và",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"10",
"năm",
"1823",
"ông",
"nhập",
"ngũ",
"trong",
"cục",
"công",
"binh",
"3",
"tại",
"magdeburg",
"kể",
"từ",
"ngày",
"1",
"tháng",
"10",
"năm",
"1824",
"cho",
"đến",
"ngày",
"15",
"tháng",
"7",
"năm",
"1827",
"ông",
"được",
"cử",
"vào",
"học",
"tại",
"trường",
"tổng",
"hợp",
"pháo",
"binh",
"và",
"kỹ",
"thuật",
"vereinigte",
"artillerie-",
"und",
"ingenieurschule",
"hai",
"năm",
"sau",
"khi",
"học",
"xong",
"1829",
"ông",
"được",
"phong",
"quân",
"hàm",
"thiếu",
"úy",
"và",
"được",
"gia",
"nhập",
"quân",
"đoàn",
"kỹ",
"thuật",
"từ",
"năm",
"1829",
"tới",
"năm",
"1832",
"ông",
"phục",
"vụ",
"trong",
"cục",
"công",
"binh"
] |
giải phóng vào tiếp quản căn cứ lai khê thấy bên xác tướng vĩ còn một tờ giấy viết tay của ông ta hưởng dương 42 tuổi thi thể ông được an táng trong rừng cao su gần doanh trại bộ tư lệnh ngày 2 tháng 5 năm 1975 được thân nhân bốc lên đem về cải táng ở hạnh thông tây gò vấp năm 1987 do nghĩa trang hạnh thông tây có lệnh giải tỏa hài cốt ông được thân mẫu đã ngoài 80 tuổi cùng với người em là lê nguyên quốc từ miền bắc vào hợp cùng người anh con bác là trung tá lê nguyên hoàng mới đi tù về đến nghĩa trang hạnh thông tây bốc mộ và hỏa thiêu đem về thờ ở từ đường họ lê nguyên tại nguyên quán số nhà 151 đường lê lợi thị xã sơn tây tỉnh hà tây nay là hà nội sau đó tái cải táng xây lăng mộ tại nghĩa trang của gia tộc ở sơn tây == huy chương == -bảo quốc huân chương đệ tam đẳng<br>-anh dũng bội tinh với nhành dương liễu và một số huy chương quân sự dân sự khác == gia đình == bullet thân phụ cụ lê nguyên liên bullet thân mẫu cụ lê thị huệ bullet các em lê thị diễn lê thị khánh và lê nguyên quốc bullet phu nhân bà phan thị kim yến hiện nay bà và các con cháu định cư tại hoa kỳ == tham khảo == bullet trần ngọc thống hồ đắc huân lê đình thụy 2011 lược sử quân | [
"giải",
"phóng",
"vào",
"tiếp",
"quản",
"căn",
"cứ",
"lai",
"khê",
"thấy",
"bên",
"xác",
"tướng",
"vĩ",
"còn",
"một",
"tờ",
"giấy",
"viết",
"tay",
"của",
"ông",
"ta",
"hưởng",
"dương",
"42",
"tuổi",
"thi",
"thể",
"ông",
"được",
"an",
"táng",
"trong",
"rừng",
"cao",
"su",
"gần",
"doanh",
"trại",
"bộ",
"tư",
"lệnh",
"ngày",
"2",
"tháng",
"5",
"năm",
"1975",
"được",
"thân",
"nhân",
"bốc",
"lên",
"đem",
"về",
"cải",
"táng",
"ở",
"hạnh",
"thông",
"tây",
"gò",
"vấp",
"năm",
"1987",
"do",
"nghĩa",
"trang",
"hạnh",
"thông",
"tây",
"có",
"lệnh",
"giải",
"tỏa",
"hài",
"cốt",
"ông",
"được",
"thân",
"mẫu",
"đã",
"ngoài",
"80",
"tuổi",
"cùng",
"với",
"người",
"em",
"là",
"lê",
"nguyên",
"quốc",
"từ",
"miền",
"bắc",
"vào",
"hợp",
"cùng",
"người",
"anh",
"con",
"bác",
"là",
"trung",
"tá",
"lê",
"nguyên",
"hoàng",
"mới",
"đi",
"tù",
"về",
"đến",
"nghĩa",
"trang",
"hạnh",
"thông",
"tây",
"bốc",
"mộ",
"và",
"hỏa",
"thiêu",
"đem",
"về",
"thờ",
"ở",
"từ",
"đường",
"họ",
"lê",
"nguyên",
"tại",
"nguyên",
"quán",
"số",
"nhà",
"151",
"đường",
"lê",
"lợi",
"thị",
"xã",
"sơn",
"tây",
"tỉnh",
"hà",
"tây",
"nay",
"là",
"hà",
"nội",
"sau",
"đó",
"tái",
"cải",
"táng",
"xây",
"lăng",
"mộ",
"tại",
"nghĩa",
"trang",
"của",
"gia",
"tộc",
"ở",
"sơn",
"tây",
"==",
"huy",
"chương",
"==",
"-bảo",
"quốc",
"huân",
"chương",
"đệ",
"tam",
"đẳng<br>-anh",
"dũng",
"bội",
"tinh",
"với",
"nhành",
"dương",
"liễu",
"và",
"một",
"số",
"huy",
"chương",
"quân",
"sự",
"dân",
"sự",
"khác",
"==",
"gia",
"đình",
"==",
"bullet",
"thân",
"phụ",
"cụ",
"lê",
"nguyên",
"liên",
"bullet",
"thân",
"mẫu",
"cụ",
"lê",
"thị",
"huệ",
"bullet",
"các",
"em",
"lê",
"thị",
"diễn",
"lê",
"thị",
"khánh",
"và",
"lê",
"nguyên",
"quốc",
"bullet",
"phu",
"nhân",
"bà",
"phan",
"thị",
"kim",
"yến",
"hiện",
"nay",
"bà",
"và",
"các",
"con",
"cháu",
"định",
"cư",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"trần",
"ngọc",
"thống",
"hồ",
"đắc",
"huân",
"lê",
"đình",
"thụy",
"2011",
"lược",
"sử",
"quân"
] |
densuș là một xã thuộc hạt hunedoara românia dân số thời điểm năm 2002 là 1782 người | [
"densuș",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"hạt",
"hunedoara",
"românia",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2002",
"là",
"1782",
"người"
] |
vernonia texana là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được a gray small miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903 | [
"vernonia",
"texana",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"a",
"gray",
"small",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1903"
] |
pleurothallis miragliae là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được leite miêu tả khoa học đầu tiên năm 1947 | [
"pleurothallis",
"miragliae",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"leite",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1947"
] |
iresine pedicellata là loài thực vật có hoa thuộc họ dền loài này được eliasson mô tả khoa học đầu tiên năm 1987 | [
"iresine",
"pedicellata",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"dền",
"loài",
"này",
"được",
"eliasson",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1987"
] |
scopula annubiata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"scopula",
"annubiata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
bà với chồng cả trước và sau khi mối quan hệ của họ bắt đầu xuất hiện trong bộ sưu tập ba tập năm 1976 do herbert aptheker chủ biên correspondence of w e b du bois shirley graham du bois là chủ đề của race woman the lives of shirley graham du bois == công trinh == tiểu sử cho độc giả trẻ bullet với george d lipscomb tiến sĩ george washington carver nhà khoa học new york julian messner 1944 thư viện ràng buộc có bullet paul robeson công dân thế giới connecticut 1946 greenwood press tái bản năm 1972 bullet người hầu khiêm tốn nhất của bạn benjamin banneker new york julian messner 1949 người chiến thắng giải thưởng sách anisfield-wolf năm 1950 bullet câu chuyện về phillis wheatley nữ thi sĩ của cách mạng new york julian messner 1949 bullet câu chuyện về pocahontas new york grosset dunlap 1953 bullet jean baptiste pointe dusable người sáng lập chicago 1953 bullet booker t washington nhà giáo dục đầu tay và trái tim new york julian messner 1955 bullet ngày của anh ấy đang diễn ra một cuốn hồi ký của w e b du bois new york lippincott 1971 bullet julius k nyerere giáo viên châu phi new york julian messner 1975 bullet du bois tiểu sử bằng tranh johnsons 1978 tiểu thuyết bullet có một lần là nô lệ 1947 tiểu thuyết lịch sử giành giải thưởng messner về cuộc đời của frederick doulass và bullet zulu heart new york ấn bản thứ ba 1974 == đọc thêm liên kết == bullet nishikawa kinohi mục shirley graham bách khoa toàn thư | [
"bà",
"với",
"chồng",
"cả",
"trước",
"và",
"sau",
"khi",
"mối",
"quan",
"hệ",
"của",
"họ",
"bắt",
"đầu",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"bộ",
"sưu",
"tập",
"ba",
"tập",
"năm",
"1976",
"do",
"herbert",
"aptheker",
"chủ",
"biên",
"correspondence",
"of",
"w",
"e",
"b",
"du",
"bois",
"shirley",
"graham",
"du",
"bois",
"là",
"chủ",
"đề",
"của",
"race",
"woman",
"the",
"lives",
"of",
"shirley",
"graham",
"du",
"bois",
"==",
"công",
"trinh",
"==",
"tiểu",
"sử",
"cho",
"độc",
"giả",
"trẻ",
"bullet",
"với",
"george",
"d",
"lipscomb",
"tiến",
"sĩ",
"george",
"washington",
"carver",
"nhà",
"khoa",
"học",
"new",
"york",
"julian",
"messner",
"1944",
"thư",
"viện",
"ràng",
"buộc",
"có",
"bullet",
"paul",
"robeson",
"công",
"dân",
"thế",
"giới",
"connecticut",
"1946",
"greenwood",
"press",
"tái",
"bản",
"năm",
"1972",
"bullet",
"người",
"hầu",
"khiêm",
"tốn",
"nhất",
"của",
"bạn",
"benjamin",
"banneker",
"new",
"york",
"julian",
"messner",
"1949",
"người",
"chiến",
"thắng",
"giải",
"thưởng",
"sách",
"anisfield-wolf",
"năm",
"1950",
"bullet",
"câu",
"chuyện",
"về",
"phillis",
"wheatley",
"nữ",
"thi",
"sĩ",
"của",
"cách",
"mạng",
"new",
"york",
"julian",
"messner",
"1949",
"bullet",
"câu",
"chuyện",
"về",
"pocahontas",
"new",
"york",
"grosset",
"dunlap",
"1953",
"bullet",
"jean",
"baptiste",
"pointe",
"dusable",
"người",
"sáng",
"lập",
"chicago",
"1953",
"bullet",
"booker",
"t",
"washington",
"nhà",
"giáo",
"dục",
"đầu",
"tay",
"và",
"trái",
"tim",
"new",
"york",
"julian",
"messner",
"1955",
"bullet",
"ngày",
"của",
"anh",
"ấy",
"đang",
"diễn",
"ra",
"một",
"cuốn",
"hồi",
"ký",
"của",
"w",
"e",
"b",
"du",
"bois",
"new",
"york",
"lippincott",
"1971",
"bullet",
"julius",
"k",
"nyerere",
"giáo",
"viên",
"châu",
"phi",
"new",
"york",
"julian",
"messner",
"1975",
"bullet",
"du",
"bois",
"tiểu",
"sử",
"bằng",
"tranh",
"johnsons",
"1978",
"tiểu",
"thuyết",
"bullet",
"có",
"một",
"lần",
"là",
"nô",
"lệ",
"1947",
"tiểu",
"thuyết",
"lịch",
"sử",
"giành",
"giải",
"thưởng",
"messner",
"về",
"cuộc",
"đời",
"của",
"frederick",
"doulass",
"và",
"bullet",
"zulu",
"heart",
"new",
"york",
"ấn",
"bản",
"thứ",
"ba",
"1974",
"==",
"đọc",
"thêm",
"liên",
"kết",
"==",
"bullet",
"nishikawa",
"kinohi",
"mục",
"shirley",
"graham",
"bách",
"khoa",
"toàn",
"thư"
] |
manogea porracea là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi manogea manogea porracea được carl ludwig koch miêu tả năm 1838 | [
"manogea",
"porracea",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"araneidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"manogea",
"manogea",
"porracea",
"được",
"carl",
"ludwig",
"koch",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1838"
] |
vật liệu dày 0 65 mét ở 4 góc của kim tự tháp là những món đồ được tùy táng nhưng lại không có ghi tên của bất kỳ ai == cấu trúc ngầm == cấu trúc ngầm được xây dựng khác phức tạp với nhiều hành lang cầu thang và phòng ốc đường đi phải băng qua tất cả bốn cửa chặn lớn bằng đá những khối gạch đá vôi màu trắng được dùng để xây dựng những phòng ngầm những sọc ngang vẽ bằng sơn đen được trang trí khắp các bức tường sau khi tới được phòng ngoài quay mặt về hướng tây sẽ thấy cửa phòng chôn cất chính một tảng thạch anh nguyên khối nặng khoảng 150 tấn nằm sâu bên dưới phòng chôn cất được khoét 2 hốc để đặt rương đựng bình nội tạng và quan tài có 3 phiến đá vôi được dùng làm nắp của cỗ quan tài đá này tuy nhiên mọi thứ vẫn nằm y nguyên vị trí ban đầu chứng tỏ chúng không được sử dụng một cấu trúc đặc biệt khác là căn phòng chôn cất thứ hai nằm ở phía bắc của phòng ngoài với cấu trúc khá tương tự ở bên phòng dầu tiên tuy nhiên hốc đặt rương đựng bình nội tạng lại nằm tách biệt về phía đông của phòng không rõ mục đích của phòng này là gì có thể là phòng chôn của hoàng hậu theo một số người nhưng cũng có thể là một căn phòng giả để đánh lừa bọn | [
"vật",
"liệu",
"dày",
"0",
"65",
"mét",
"ở",
"4",
"góc",
"của",
"kim",
"tự",
"tháp",
"là",
"những",
"món",
"đồ",
"được",
"tùy",
"táng",
"nhưng",
"lại",
"không",
"có",
"ghi",
"tên",
"của",
"bất",
"kỳ",
"ai",
"==",
"cấu",
"trúc",
"ngầm",
"==",
"cấu",
"trúc",
"ngầm",
"được",
"xây",
"dựng",
"khác",
"phức",
"tạp",
"với",
"nhiều",
"hành",
"lang",
"cầu",
"thang",
"và",
"phòng",
"ốc",
"đường",
"đi",
"phải",
"băng",
"qua",
"tất",
"cả",
"bốn",
"cửa",
"chặn",
"lớn",
"bằng",
"đá",
"những",
"khối",
"gạch",
"đá",
"vôi",
"màu",
"trắng",
"được",
"dùng",
"để",
"xây",
"dựng",
"những",
"phòng",
"ngầm",
"những",
"sọc",
"ngang",
"vẽ",
"bằng",
"sơn",
"đen",
"được",
"trang",
"trí",
"khắp",
"các",
"bức",
"tường",
"sau",
"khi",
"tới",
"được",
"phòng",
"ngoài",
"quay",
"mặt",
"về",
"hướng",
"tây",
"sẽ",
"thấy",
"cửa",
"phòng",
"chôn",
"cất",
"chính",
"một",
"tảng",
"thạch",
"anh",
"nguyên",
"khối",
"nặng",
"khoảng",
"150",
"tấn",
"nằm",
"sâu",
"bên",
"dưới",
"phòng",
"chôn",
"cất",
"được",
"khoét",
"2",
"hốc",
"để",
"đặt",
"rương",
"đựng",
"bình",
"nội",
"tạng",
"và",
"quan",
"tài",
"có",
"3",
"phiến",
"đá",
"vôi",
"được",
"dùng",
"làm",
"nắp",
"của",
"cỗ",
"quan",
"tài",
"đá",
"này",
"tuy",
"nhiên",
"mọi",
"thứ",
"vẫn",
"nằm",
"y",
"nguyên",
"vị",
"trí",
"ban",
"đầu",
"chứng",
"tỏ",
"chúng",
"không",
"được",
"sử",
"dụng",
"một",
"cấu",
"trúc",
"đặc",
"biệt",
"khác",
"là",
"căn",
"phòng",
"chôn",
"cất",
"thứ",
"hai",
"nằm",
"ở",
"phía",
"bắc",
"của",
"phòng",
"ngoài",
"với",
"cấu",
"trúc",
"khá",
"tương",
"tự",
"ở",
"bên",
"phòng",
"dầu",
"tiên",
"tuy",
"nhiên",
"hốc",
"đặt",
"rương",
"đựng",
"bình",
"nội",
"tạng",
"lại",
"nằm",
"tách",
"biệt",
"về",
"phía",
"đông",
"của",
"phòng",
"không",
"rõ",
"mục",
"đích",
"của",
"phòng",
"này",
"là",
"gì",
"có",
"thể",
"là",
"phòng",
"chôn",
"của",
"hoàng",
"hậu",
"theo",
"một",
"số",
"người",
"nhưng",
"cũng",
"có",
"thể",
"là",
"một",
"căn",
"phòng",
"giả",
"để",
"đánh",
"lừa",
"bọn"
] |
biskupice svitavy biskupice là một làng thuộc huyện svitavy vùng pardubický cộng hòa séc | [
"biskupice",
"svitavy",
"biskupice",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"huyện",
"svitavy",
"vùng",
"pardubický",
"cộng",
"hòa",
"séc"
] |
biết đến là một cách rẻ hơn thân thiện với môi trường hơn có lợi cho sức khỏe hớn và thường là nhanh hơn các phương tiện công cộng hoặc ô tô và vì thế số người di chuyển bằng xe đạp lên đến 40% năm 2012 và 50% năm 2015 odense đã được xướng tên là thành phố xe đạp của năm bởi số lượng đường cho xe đạp rất lớn tại thành phố này có một mạng lưới hoàn chỉnh dài 350 km thích hợp mọi thời tiết tại thị trấn này trong những tháng hè có xe đạp công cộng thành phố tại nhiều điểm khác nhau trong trung tâm thành phố copenhagen aarhus và aalborg ý tưởng là bất cứ ai đều có thể lấy xe từ một điểm đạp đến một điểm khác và để lại đó cho người tiếp theo có rất nhiều đường xe đạp quốc gia và vùng mièn tại đan mạch chúng đều được đánh dấu và bao gồm những khu vực nghỉ với ghế và những thứ cần thiết khác == nghệ thuật == === mỹ thuật === mỹ thuật đan mạch có từ hàng trăm năm trước các công trình cổ xuất hiện ở nhà thờ ví dụ bao gồm các bích họa như là của nghệ sĩ thế kỷ 16 được biết đến là elmelunde master nhưng mãi đến thế kỷ 19 thời hoàn kim của mỹ thuật đan mạch mới hòa vào những công trình nghệ thuật đan mạch lấy cảm hứng từ chính quốc gia này cùng lối | [
"biết",
"đến",
"là",
"một",
"cách",
"rẻ",
"hơn",
"thân",
"thiện",
"với",
"môi",
"trường",
"hơn",
"có",
"lợi",
"cho",
"sức",
"khỏe",
"hớn",
"và",
"thường",
"là",
"nhanh",
"hơn",
"các",
"phương",
"tiện",
"công",
"cộng",
"hoặc",
"ô",
"tô",
"và",
"vì",
"thế",
"số",
"người",
"di",
"chuyển",
"bằng",
"xe",
"đạp",
"lên",
"đến",
"40%",
"năm",
"2012",
"và",
"50%",
"năm",
"2015",
"odense",
"đã",
"được",
"xướng",
"tên",
"là",
"thành",
"phố",
"xe",
"đạp",
"của",
"năm",
"bởi",
"số",
"lượng",
"đường",
"cho",
"xe",
"đạp",
"rất",
"lớn",
"tại",
"thành",
"phố",
"này",
"có",
"một",
"mạng",
"lưới",
"hoàn",
"chỉnh",
"dài",
"350",
"km",
"thích",
"hợp",
"mọi",
"thời",
"tiết",
"tại",
"thị",
"trấn",
"này",
"trong",
"những",
"tháng",
"hè",
"có",
"xe",
"đạp",
"công",
"cộng",
"thành",
"phố",
"tại",
"nhiều",
"điểm",
"khác",
"nhau",
"trong",
"trung",
"tâm",
"thành",
"phố",
"copenhagen",
"aarhus",
"và",
"aalborg",
"ý",
"tưởng",
"là",
"bất",
"cứ",
"ai",
"đều",
"có",
"thể",
"lấy",
"xe",
"từ",
"một",
"điểm",
"đạp",
"đến",
"một",
"điểm",
"khác",
"và",
"để",
"lại",
"đó",
"cho",
"người",
"tiếp",
"theo",
"có",
"rất",
"nhiều",
"đường",
"xe",
"đạp",
"quốc",
"gia",
"và",
"vùng",
"mièn",
"tại",
"đan",
"mạch",
"chúng",
"đều",
"được",
"đánh",
"dấu",
"và",
"bao",
"gồm",
"những",
"khu",
"vực",
"nghỉ",
"với",
"ghế",
"và",
"những",
"thứ",
"cần",
"thiết",
"khác",
"==",
"nghệ",
"thuật",
"==",
"===",
"mỹ",
"thuật",
"===",
"mỹ",
"thuật",
"đan",
"mạch",
"có",
"từ",
"hàng",
"trăm",
"năm",
"trước",
"các",
"công",
"trình",
"cổ",
"xuất",
"hiện",
"ở",
"nhà",
"thờ",
"ví",
"dụ",
"bao",
"gồm",
"các",
"bích",
"họa",
"như",
"là",
"của",
"nghệ",
"sĩ",
"thế",
"kỷ",
"16",
"được",
"biết",
"đến",
"là",
"elmelunde",
"master",
"nhưng",
"mãi",
"đến",
"thế",
"kỷ",
"19",
"thời",
"hoàn",
"kim",
"của",
"mỹ",
"thuật",
"đan",
"mạch",
"mới",
"hòa",
"vào",
"những",
"công",
"trình",
"nghệ",
"thuật",
"đan",
"mạch",
"lấy",
"cảm",
"hứng",
"từ",
"chính",
"quốc",
"gia",
"này",
"cùng",
"lối"
] |
xoài mút là một con sông nhỏ tại tỉnh tiền giang địa bàn có sông xoài mút chảy qua từng là điểm quan trọng trong cuộc phục kích của quân tây sơn nhằm chống 5 vạn quân xiêm trận rạch gầm-xoài mút vào năm 1785 đoạn sông tiền từ rạch gầm đến xoài mút trở thành điểm quyết chiến mà nguyễn huệ chọn để đánh bại quân xiêm == tự nhiên == xoài mút cách rạch gầm 7 km về hướng đông xuôi theo hạ lưu sông tiền trong danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh tiền giang ban hành năm 2016 thì sông được gọi là xoài hột là một phần của tuyến kênh 15 8 km với tên gọi kênh xoài hột – sáu ầu xoài mút gồm 2 nhánh bullet nhánh phải gọi là xoài hột có chiều dài 8 km bắt nguồn từ cầu đạo ngạn nối vào rạch bảo định chảy qua xã trung an tp mỹ tho rồi đổ ra vàm tại xã bình đức huyện châu thành nhánh này có một con rạch nhỏ khác chảy vào khu vực phường 5 phường 6 thành phố mỹ tho gọi là rạch tra sập bullet nhánh trái dài 15km bắt đầu từ xã tam hiệp băng qua cầu rượu quốc lộ 1 chảy qua các xã phước thạnh thạnh phú rồi lại nhập vào nhánh phải tại xã tam hiệp rạch xoài mút nối vào kinh phủ chung chảy qua vùng chợ bưng các con kinh rạch của | [
"xoài",
"mút",
"là",
"một",
"con",
"sông",
"nhỏ",
"tại",
"tỉnh",
"tiền",
"giang",
"địa",
"bàn",
"có",
"sông",
"xoài",
"mút",
"chảy",
"qua",
"từng",
"là",
"điểm",
"quan",
"trọng",
"trong",
"cuộc",
"phục",
"kích",
"của",
"quân",
"tây",
"sơn",
"nhằm",
"chống",
"5",
"vạn",
"quân",
"xiêm",
"trận",
"rạch",
"gầm-xoài",
"mút",
"vào",
"năm",
"1785",
"đoạn",
"sông",
"tiền",
"từ",
"rạch",
"gầm",
"đến",
"xoài",
"mút",
"trở",
"thành",
"điểm",
"quyết",
"chiến",
"mà",
"nguyễn",
"huệ",
"chọn",
"để",
"đánh",
"bại",
"quân",
"xiêm",
"==",
"tự",
"nhiên",
"==",
"xoài",
"mút",
"cách",
"rạch",
"gầm",
"7",
"km",
"về",
"hướng",
"đông",
"xuôi",
"theo",
"hạ",
"lưu",
"sông",
"tiền",
"trong",
"danh",
"mục",
"và",
"phân",
"cấp",
"quản",
"lý",
"tuyến",
"đường",
"thủy",
"nội",
"địa",
"trên",
"địa",
"bàn",
"tỉnh",
"tiền",
"giang",
"ban",
"hành",
"năm",
"2016",
"thì",
"sông",
"được",
"gọi",
"là",
"xoài",
"hột",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"tuyến",
"kênh",
"15",
"8",
"km",
"với",
"tên",
"gọi",
"kênh",
"xoài",
"hột",
"–",
"sáu",
"ầu",
"xoài",
"mút",
"gồm",
"2",
"nhánh",
"bullet",
"nhánh",
"phải",
"gọi",
"là",
"xoài",
"hột",
"có",
"chiều",
"dài",
"8",
"km",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"cầu",
"đạo",
"ngạn",
"nối",
"vào",
"rạch",
"bảo",
"định",
"chảy",
"qua",
"xã",
"trung",
"an",
"tp",
"mỹ",
"tho",
"rồi",
"đổ",
"ra",
"vàm",
"tại",
"xã",
"bình",
"đức",
"huyện",
"châu",
"thành",
"nhánh",
"này",
"có",
"một",
"con",
"rạch",
"nhỏ",
"khác",
"chảy",
"vào",
"khu",
"vực",
"phường",
"5",
"phường",
"6",
"thành",
"phố",
"mỹ",
"tho",
"gọi",
"là",
"rạch",
"tra",
"sập",
"bullet",
"nhánh",
"trái",
"dài",
"15km",
"bắt",
"đầu",
"từ",
"xã",
"tam",
"hiệp",
"băng",
"qua",
"cầu",
"rượu",
"quốc",
"lộ",
"1",
"chảy",
"qua",
"các",
"xã",
"phước",
"thạnh",
"thạnh",
"phú",
"rồi",
"lại",
"nhập",
"vào",
"nhánh",
"phải",
"tại",
"xã",
"tam",
"hiệp",
"rạch",
"xoài",
"mút",
"nối",
"vào",
"kinh",
"phủ",
"chung",
"chảy",
"qua",
"vùng",
"chợ",
"bưng",
"các",
"con",
"kinh",
"rạch",
"của"
] |
quốc bullet tam giác bullet amran bullet 45 ken bullet linega sil bullet tsinu kal bullet bảo vệ cơ thể bullet hiwot ena sak bullet ayrak bullet anelakekem sau khi thực hiện bộ phim thứ ba yalteneka một trong những nữ diễn viên nổi tiếng nhất ở ethiopia có mulualem tadesse đã đưa bà tham gia bộ phim truyền hình sew le sew được phát sóng vào thứ tư hàng tuần bà đã thực hiện rất nhiều quảng cáo quảng cáo trên truyền hình quảng cáo và cũng trên các tạp chí nổi tiếng nhất khi mahder trở nên giỏi trong những gì bà làm diễn xuất bà đã quyết định bỏ công việc nhân viên bán hàng vì diễn xuất của bà là điều mà bà sinh ra để làm == giải thưởng == nó không phải là phát triển ở ethiopia để trao giải thưởng cho các chuyên gia trong lĩnh vực diễn xuất các nhóm khác nhau đã cố gắng tổ chức các lễ trao giải trong nghệ thuật này trong một năm và sau đó biến mất hiện tại có rất nhiều bộ phim được sản xuất trong nước và thực tế trao giải cho những diễn viên xuất sắc nhất sẽ có trong tương lai mọi người cần biết các nghệ sĩ thông qua các bộ phim của họ và các cuộc phỏng vấn với các phương tiện truyền thông mahder assefa đã thực hiện nhiều cuộc phỏng vấn trong hai năm qua từ năm 2012 fm 102 1 đang làm việc để trao giải thưởng cho nam diễn viên và nữ diễn viên xuất sắc | [
"quốc",
"bullet",
"tam",
"giác",
"bullet",
"amran",
"bullet",
"45",
"ken",
"bullet",
"linega",
"sil",
"bullet",
"tsinu",
"kal",
"bullet",
"bảo",
"vệ",
"cơ",
"thể",
"bullet",
"hiwot",
"ena",
"sak",
"bullet",
"ayrak",
"bullet",
"anelakekem",
"sau",
"khi",
"thực",
"hiện",
"bộ",
"phim",
"thứ",
"ba",
"yalteneka",
"một",
"trong",
"những",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"ở",
"ethiopia",
"có",
"mulualem",
"tadesse",
"đã",
"đưa",
"bà",
"tham",
"gia",
"bộ",
"phim",
"truyền",
"hình",
"sew",
"le",
"sew",
"được",
"phát",
"sóng",
"vào",
"thứ",
"tư",
"hàng",
"tuần",
"bà",
"đã",
"thực",
"hiện",
"rất",
"nhiều",
"quảng",
"cáo",
"quảng",
"cáo",
"trên",
"truyền",
"hình",
"quảng",
"cáo",
"và",
"cũng",
"trên",
"các",
"tạp",
"chí",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"khi",
"mahder",
"trở",
"nên",
"giỏi",
"trong",
"những",
"gì",
"bà",
"làm",
"diễn",
"xuất",
"bà",
"đã",
"quyết",
"định",
"bỏ",
"công",
"việc",
"nhân",
"viên",
"bán",
"hàng",
"vì",
"diễn",
"xuất",
"của",
"bà",
"là",
"điều",
"mà",
"bà",
"sinh",
"ra",
"để",
"làm",
"==",
"giải",
"thưởng",
"==",
"nó",
"không",
"phải",
"là",
"phát",
"triển",
"ở",
"ethiopia",
"để",
"trao",
"giải",
"thưởng",
"cho",
"các",
"chuyên",
"gia",
"trong",
"lĩnh",
"vực",
"diễn",
"xuất",
"các",
"nhóm",
"khác",
"nhau",
"đã",
"cố",
"gắng",
"tổ",
"chức",
"các",
"lễ",
"trao",
"giải",
"trong",
"nghệ",
"thuật",
"này",
"trong",
"một",
"năm",
"và",
"sau",
"đó",
"biến",
"mất",
"hiện",
"tại",
"có",
"rất",
"nhiều",
"bộ",
"phim",
"được",
"sản",
"xuất",
"trong",
"nước",
"và",
"thực",
"tế",
"trao",
"giải",
"cho",
"những",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"sẽ",
"có",
"trong",
"tương",
"lai",
"mọi",
"người",
"cần",
"biết",
"các",
"nghệ",
"sĩ",
"thông",
"qua",
"các",
"bộ",
"phim",
"của",
"họ",
"và",
"các",
"cuộc",
"phỏng",
"vấn",
"với",
"các",
"phương",
"tiện",
"truyền",
"thông",
"mahder",
"assefa",
"đã",
"thực",
"hiện",
"nhiều",
"cuộc",
"phỏng",
"vấn",
"trong",
"hai",
"năm",
"qua",
"từ",
"năm",
"2012",
"fm",
"102",
"1",
"đang",
"làm",
"việc",
"để",
"trao",
"giải",
"thưởng",
"cho",
"nam",
"diễn",
"viên",
"và",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"xuất",
"sắc"
] |
paramaenas affinis là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"paramaenas",
"affinis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
karma police bullet tom petty and the heartbreakers into the great wide open bullet u2 where the streets have no name === chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất === bullet beyoncé single ladies put a ring on it bullet britney spears circus bullet coldplay viva la vida bullet gnarls barkley who s gonna save my soul bullet lady gaga paparazzi === vũ đạo xuất sắc nhất === bullet a r rahm pussycat dolls feat nicole scherzinger jai ho you are my destiny bullet beyoncé single ladies put a ring on it bullet britney spears circus bullet ciara feat justin timberlake love sex magic bullet kristinia debarge goodbye === quay phim xuất sắc nhất === bullet beyoncé single ladies put a ring on it bullet britney spears circus bullet coldplay viva la vida bullet green day 21 guns bullet lady gaga paparazzi === nhà sản xuất xuất sắc nhất === bullet beyoncé single ladies put a ring on it bullet britney spears circus bullet cobra starship feat leighton meester good girls go bad bullet green day 21 guns === hiệu ứng xuất sắc nhất === bullet beyoncé single ladies put a ring on it bullet eminem we made you bullet gnarls barkley who s gonna save my soul bullet kanye west f mr hudson paranoid bullet lady gaga paparazzi == trình diễn nhạc == bullet janet jackson em gái của ông hoàng nhạc pop michael jackson với các vũ công của this is it – tưởng niệm michael jackson bằng các ca khúc thriller bad smooth criminal và scream bullet katy perry và joe perry – | [
"karma",
"police",
"bullet",
"tom",
"petty",
"and",
"the",
"heartbreakers",
"into",
"the",
"great",
"wide",
"open",
"bullet",
"u2",
"where",
"the",
"streets",
"have",
"no",
"name",
"===",
"chỉ",
"đạo",
"nghệ",
"thuật",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"===",
"bullet",
"beyoncé",
"single",
"ladies",
"put",
"a",
"ring",
"on",
"it",
"bullet",
"britney",
"spears",
"circus",
"bullet",
"coldplay",
"viva",
"la",
"vida",
"bullet",
"gnarls",
"barkley",
"who",
"s",
"gonna",
"save",
"my",
"soul",
"bullet",
"lady",
"gaga",
"paparazzi",
"===",
"vũ",
"đạo",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"===",
"bullet",
"a",
"r",
"rahm",
"pussycat",
"dolls",
"feat",
"nicole",
"scherzinger",
"jai",
"ho",
"you",
"are",
"my",
"destiny",
"bullet",
"beyoncé",
"single",
"ladies",
"put",
"a",
"ring",
"on",
"it",
"bullet",
"britney",
"spears",
"circus",
"bullet",
"ciara",
"feat",
"justin",
"timberlake",
"love",
"sex",
"magic",
"bullet",
"kristinia",
"debarge",
"goodbye",
"===",
"quay",
"phim",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"===",
"bullet",
"beyoncé",
"single",
"ladies",
"put",
"a",
"ring",
"on",
"it",
"bullet",
"britney",
"spears",
"circus",
"bullet",
"coldplay",
"viva",
"la",
"vida",
"bullet",
"green",
"day",
"21",
"guns",
"bullet",
"lady",
"gaga",
"paparazzi",
"===",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"===",
"bullet",
"beyoncé",
"single",
"ladies",
"put",
"a",
"ring",
"on",
"it",
"bullet",
"britney",
"spears",
"circus",
"bullet",
"cobra",
"starship",
"feat",
"leighton",
"meester",
"good",
"girls",
"go",
"bad",
"bullet",
"green",
"day",
"21",
"guns",
"===",
"hiệu",
"ứng",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"===",
"bullet",
"beyoncé",
"single",
"ladies",
"put",
"a",
"ring",
"on",
"it",
"bullet",
"eminem",
"we",
"made",
"you",
"bullet",
"gnarls",
"barkley",
"who",
"s",
"gonna",
"save",
"my",
"soul",
"bullet",
"kanye",
"west",
"f",
"mr",
"hudson",
"paranoid",
"bullet",
"lady",
"gaga",
"paparazzi",
"==",
"trình",
"diễn",
"nhạc",
"==",
"bullet",
"janet",
"jackson",
"em",
"gái",
"của",
"ông",
"hoàng",
"nhạc",
"pop",
"michael",
"jackson",
"với",
"các",
"vũ",
"công",
"của",
"this",
"is",
"it",
"–",
"tưởng",
"niệm",
"michael",
"jackson",
"bằng",
"các",
"ca",
"khúc",
"thriller",
"bad",
"smooth",
"criminal",
"và",
"scream",
"bullet",
"katy",
"perry",
"và",
"joe",
"perry",
"–"
] |
bán cho vương công phiên vương quốc jammu tin thờ ấn độ giáo sau khi hai khu vực jammu và kashmir gộp lại làm một dân số theo hồi giáo chiếm 77% cả phiên vương quốc tín đồ ấn độ giáo chiếm 20% còn lại là tín đồ sikh giáo và phật giáo do đó đã hình thành cục diện dân số theo hồi giáo nhiều hơn nhưng mà hari singh vương công phiên vương quốc jammu và kashmir là tín đồ ấn độ giáo tương phản quá đúng với hyderabad bởi vì pakistan thất bại ở trong tranh chấp hai phiên vương quốc hyderabad và junagadh do đó không thể dung thứ ấn độ tiếp tục đắc thế ở phiên vương quốc kashmir một tranh chấp khác cho dù đã chọn lấy lập trường cứng rắn chống lại mũi nhọn lấy đa số cư dân phiên vương quốc là hồi giáo làm cớ chủ trương thông qua trưng cầu dân ý để quyết định nó thuộc về phía nào tuy nhiên vương công phiên vương quốc vào ngày 26 tháng 10 năm 1947 tuyên bố gia nhập ấn độ và yêu cầu quân đội phía ấn độ tiến vào nehru lúc đó cũng vứt bỏ không ngó ngáng tới nguyên tắc tự trị dân tộc ngày 27 tháng 10 ấn độ đem quân đội chuyên chở đến srinagar thủ phủ phiên vương quốc bằng máy bay do đó đã kích động nảy sinh chiến tranh ấn độ pakistan lần thứ nhất ngày | [
"bán",
"cho",
"vương",
"công",
"phiên",
"vương",
"quốc",
"jammu",
"tin",
"thờ",
"ấn",
"độ",
"giáo",
"sau",
"khi",
"hai",
"khu",
"vực",
"jammu",
"và",
"kashmir",
"gộp",
"lại",
"làm",
"một",
"dân",
"số",
"theo",
"hồi",
"giáo",
"chiếm",
"77%",
"cả",
"phiên",
"vương",
"quốc",
"tín",
"đồ",
"ấn",
"độ",
"giáo",
"chiếm",
"20%",
"còn",
"lại",
"là",
"tín",
"đồ",
"sikh",
"giáo",
"và",
"phật",
"giáo",
"do",
"đó",
"đã",
"hình",
"thành",
"cục",
"diện",
"dân",
"số",
"theo",
"hồi",
"giáo",
"nhiều",
"hơn",
"nhưng",
"mà",
"hari",
"singh",
"vương",
"công",
"phiên",
"vương",
"quốc",
"jammu",
"và",
"kashmir",
"là",
"tín",
"đồ",
"ấn",
"độ",
"giáo",
"tương",
"phản",
"quá",
"đúng",
"với",
"hyderabad",
"bởi",
"vì",
"pakistan",
"thất",
"bại",
"ở",
"trong",
"tranh",
"chấp",
"hai",
"phiên",
"vương",
"quốc",
"hyderabad",
"và",
"junagadh",
"do",
"đó",
"không",
"thể",
"dung",
"thứ",
"ấn",
"độ",
"tiếp",
"tục",
"đắc",
"thế",
"ở",
"phiên",
"vương",
"quốc",
"kashmir",
"một",
"tranh",
"chấp",
"khác",
"cho",
"dù",
"đã",
"chọn",
"lấy",
"lập",
"trường",
"cứng",
"rắn",
"chống",
"lại",
"mũi",
"nhọn",
"lấy",
"đa",
"số",
"cư",
"dân",
"phiên",
"vương",
"quốc",
"là",
"hồi",
"giáo",
"làm",
"cớ",
"chủ",
"trương",
"thông",
"qua",
"trưng",
"cầu",
"dân",
"ý",
"để",
"quyết",
"định",
"nó",
"thuộc",
"về",
"phía",
"nào",
"tuy",
"nhiên",
"vương",
"công",
"phiên",
"vương",
"quốc",
"vào",
"ngày",
"26",
"tháng",
"10",
"năm",
"1947",
"tuyên",
"bố",
"gia",
"nhập",
"ấn",
"độ",
"và",
"yêu",
"cầu",
"quân",
"đội",
"phía",
"ấn",
"độ",
"tiến",
"vào",
"nehru",
"lúc",
"đó",
"cũng",
"vứt",
"bỏ",
"không",
"ngó",
"ngáng",
"tới",
"nguyên",
"tắc",
"tự",
"trị",
"dân",
"tộc",
"ngày",
"27",
"tháng",
"10",
"ấn",
"độ",
"đem",
"quân",
"đội",
"chuyên",
"chở",
"đến",
"srinagar",
"thủ",
"phủ",
"phiên",
"vương",
"quốc",
"bằng",
"máy",
"bay",
"do",
"đó",
"đã",
"kích",
"động",
"nảy",
"sinh",
"chiến",
"tranh",
"ấn",
"độ",
"pakistan",
"lần",
"thứ",
"nhất",
"ngày"
] |
greatest hits album của mariah carey greatest hits là album tuyển tập hit đầu tiên của ca sĩ người mỹ mariah carey phát hành tại mỹ vào ngày 4 tháng 12 năm 2001 bởi columbia records album gồm 2 đĩa đĩa 1 là tập hợp các hit của carey từ 1990-1995 trong khi đĩa 2 là một bộ sưu tập các hit từ 1996-2000 | [
"greatest",
"hits",
"album",
"của",
"mariah",
"carey",
"greatest",
"hits",
"là",
"album",
"tuyển",
"tập",
"hit",
"đầu",
"tiên",
"của",
"ca",
"sĩ",
"người",
"mỹ",
"mariah",
"carey",
"phát",
"hành",
"tại",
"mỹ",
"vào",
"ngày",
"4",
"tháng",
"12",
"năm",
"2001",
"bởi",
"columbia",
"records",
"album",
"gồm",
"2",
"đĩa",
"đĩa",
"1",
"là",
"tập",
"hợp",
"các",
"hit",
"của",
"carey",
"từ",
"1990-1995",
"trong",
"khi",
"đĩa",
"2",
"là",
"một",
"bộ",
"sưu",
"tập",
"các",
"hit",
"từ",
"1996-2000"
] |
polypedates hecticus là một loài ếch trong họ rhacophoridae chúng là loài đặc hữu của philippines các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới sông đầm nước ngọt và đầm nước ngọt có nước theo mùa == tham khảo == bullet diesmos a alcala a brown r afuang l gee g hampson k diesmos m l mallari a ong p ubaldo d gutierrez b 2004 polypedates hecticus 2006 iucn red list of threatened species truy cập 23 tháng 7 năm 2007 | [
"polypedates",
"hecticus",
"là",
"một",
"loài",
"ếch",
"trong",
"họ",
"rhacophoridae",
"chúng",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"philippines",
"các",
"môi",
"trường",
"sống",
"tự",
"nhiên",
"của",
"chúng",
"là",
"các",
"khu",
"rừng",
"ẩm",
"ướt",
"đất",
"thấp",
"nhiệt",
"đới",
"hoặc",
"cận",
"nhiệt",
"đới",
"sông",
"đầm",
"nước",
"ngọt",
"và",
"đầm",
"nước",
"ngọt",
"có",
"nước",
"theo",
"mùa",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"diesmos",
"a",
"alcala",
"a",
"brown",
"r",
"afuang",
"l",
"gee",
"g",
"hampson",
"k",
"diesmos",
"m",
"l",
"mallari",
"a",
"ong",
"p",
"ubaldo",
"d",
"gutierrez",
"b",
"2004",
"polypedates",
"hecticus",
"2006",
"iucn",
"red",
"list",
"of",
"threatened",
"species",
"truy",
"cập",
"23",
"tháng",
"7",
"năm",
"2007"
] |
vương muốn họp nhau ở dẫn trì ngoài tây hà để giảng hoà vua triệu lo lắng định không đi võ tướng liêm pha cùng lạn tương như bàn rằng nếu vua triệu không đi thì tỏ ra nước triệu yếu và nhát vua triệu bèn quyết định đi cho tương như đi theo hai bên hội họp ở dẫn trì tần chiêu tương vương uống rượu say nói vua triệu bèn cầm đàn đàn sắt gảy ngự sử nước tần tiến lên chép vua quan nước tần cố ý hạ thấp nước triệu tương như bèn nghĩ kế trả đũa ông tiến lên nói vua tần giận không chịu nhưng tương như cứ tiến lên dâng cái vùa nhân quỳ xuống mời vua tần vua tần không chịu gõ tương như cứng cỏi nói các hộ vệ của vua tần muốn chém tương như ông trợn mắt quát khiến tả hữu đều dạt ra vua tần không vui đành miễn cưỡng gõ vùa một cái vào phẫu tương như quay lại gọi ngự sử nước triệu viết quần thần nước tần nói lạn tương như cũng nói vua tần xong tiệc rượu không tranh hơn được với vua triệu nước triệu cũng đặt sẵn nhiều quân lính để đợi tần nên quân tần không dám cử động khi tan hội về nước vua triệu cho rằng tương như có công to phong làm thượng khanh == nhún nhường với liêm pha == lạn tương như được vua triệu cất nhắc địa vị của ông ở trên võ tướng liêm pha liêm pha bất mãn nói rồi liêm pha | [
"vương",
"muốn",
"họp",
"nhau",
"ở",
"dẫn",
"trì",
"ngoài",
"tây",
"hà",
"để",
"giảng",
"hoà",
"vua",
"triệu",
"lo",
"lắng",
"định",
"không",
"đi",
"võ",
"tướng",
"liêm",
"pha",
"cùng",
"lạn",
"tương",
"như",
"bàn",
"rằng",
"nếu",
"vua",
"triệu",
"không",
"đi",
"thì",
"tỏ",
"ra",
"nước",
"triệu",
"yếu",
"và",
"nhát",
"vua",
"triệu",
"bèn",
"quyết",
"định",
"đi",
"cho",
"tương",
"như",
"đi",
"theo",
"hai",
"bên",
"hội",
"họp",
"ở",
"dẫn",
"trì",
"tần",
"chiêu",
"tương",
"vương",
"uống",
"rượu",
"say",
"nói",
"vua",
"triệu",
"bèn",
"cầm",
"đàn",
"đàn",
"sắt",
"gảy",
"ngự",
"sử",
"nước",
"tần",
"tiến",
"lên",
"chép",
"vua",
"quan",
"nước",
"tần",
"cố",
"ý",
"hạ",
"thấp",
"nước",
"triệu",
"tương",
"như",
"bèn",
"nghĩ",
"kế",
"trả",
"đũa",
"ông",
"tiến",
"lên",
"nói",
"vua",
"tần",
"giận",
"không",
"chịu",
"nhưng",
"tương",
"như",
"cứ",
"tiến",
"lên",
"dâng",
"cái",
"vùa",
"nhân",
"quỳ",
"xuống",
"mời",
"vua",
"tần",
"vua",
"tần",
"không",
"chịu",
"gõ",
"tương",
"như",
"cứng",
"cỏi",
"nói",
"các",
"hộ",
"vệ",
"của",
"vua",
"tần",
"muốn",
"chém",
"tương",
"như",
"ông",
"trợn",
"mắt",
"quát",
"khiến",
"tả",
"hữu",
"đều",
"dạt",
"ra",
"vua",
"tần",
"không",
"vui",
"đành",
"miễn",
"cưỡng",
"gõ",
"vùa",
"một",
"cái",
"vào",
"phẫu",
"tương",
"như",
"quay",
"lại",
"gọi",
"ngự",
"sử",
"nước",
"triệu",
"viết",
"quần",
"thần",
"nước",
"tần",
"nói",
"lạn",
"tương",
"như",
"cũng",
"nói",
"vua",
"tần",
"xong",
"tiệc",
"rượu",
"không",
"tranh",
"hơn",
"được",
"với",
"vua",
"triệu",
"nước",
"triệu",
"cũng",
"đặt",
"sẵn",
"nhiều",
"quân",
"lính",
"để",
"đợi",
"tần",
"nên",
"quân",
"tần",
"không",
"dám",
"cử",
"động",
"khi",
"tan",
"hội",
"về",
"nước",
"vua",
"triệu",
"cho",
"rằng",
"tương",
"như",
"có",
"công",
"to",
"phong",
"làm",
"thượng",
"khanh",
"==",
"nhún",
"nhường",
"với",
"liêm",
"pha",
"==",
"lạn",
"tương",
"như",
"được",
"vua",
"triệu",
"cất",
"nhắc",
"địa",
"vị",
"của",
"ông",
"ở",
"trên",
"võ",
"tướng",
"liêm",
"pha",
"liêm",
"pha",
"bất",
"mãn",
"nói",
"rồi",
"liêm",
"pha"
] |
martina để nhận thưởng là một bữa tối với tatjana ngày tiếp theo họ được đưa tới một hội trường rộng rãi cho buổi chụp hình đầu tiên tạo dáng bên cạnh một chiếc xe hơi trong khi họ phải chuyển động trong gió với những dải ruy băng ở xung quanh tay họ ngày hôm sau họ đã có một buổi học trang điểm từ chuyên gia trang điểm boris čavlina và một buổi học catwalk với người mẫu božena lazarević vào buổi đánh giá ngày kế tiếp với sự xuất hiện của giám khảo khách mời là boris čavlina ban giám khảo đã yêu cầu các cô gái ra hậu trường để trang điểm và phối đồ theo chiếc phong bì ghi một chủ đề nhất định dành cho mình trong 20 phút sau đó khi tới lượt marija š nghe kết quả của mình thì cô đã buộc phải xin dừng cuộc thi vì nhà trường cô đang học từ chối cho cô nghỉ học để tham gia cuộc thi kết quả cuối cùng alin là tí sinh đầu tiên bị loại bullet nhiếp ảnh gia damir hoyka bullet khách mời đặc biệt matija babić boris čavlina božena lazarević === tập 3 === khởi chiếu 13 cô gái còn lại đã sốc khi biết được mình sẽ được đi tới schladming sau khi tới khách sạn của mình thì họ lại nhận được thêm một bất ngờ nữa là andrea thí sinh bán kết bị loại trước đó đã được chương trình chọn để tham gia vào cuộc | [
"martina",
"để",
"nhận",
"thưởng",
"là",
"một",
"bữa",
"tối",
"với",
"tatjana",
"ngày",
"tiếp",
"theo",
"họ",
"được",
"đưa",
"tới",
"một",
"hội",
"trường",
"rộng",
"rãi",
"cho",
"buổi",
"chụp",
"hình",
"đầu",
"tiên",
"tạo",
"dáng",
"bên",
"cạnh",
"một",
"chiếc",
"xe",
"hơi",
"trong",
"khi",
"họ",
"phải",
"chuyển",
"động",
"trong",
"gió",
"với",
"những",
"dải",
"ruy",
"băng",
"ở",
"xung",
"quanh",
"tay",
"họ",
"ngày",
"hôm",
"sau",
"họ",
"đã",
"có",
"một",
"buổi",
"học",
"trang",
"điểm",
"từ",
"chuyên",
"gia",
"trang",
"điểm",
"boris",
"čavlina",
"và",
"một",
"buổi",
"học",
"catwalk",
"với",
"người",
"mẫu",
"božena",
"lazarević",
"vào",
"buổi",
"đánh",
"giá",
"ngày",
"kế",
"tiếp",
"với",
"sự",
"xuất",
"hiện",
"của",
"giám",
"khảo",
"khách",
"mời",
"là",
"boris",
"čavlina",
"ban",
"giám",
"khảo",
"đã",
"yêu",
"cầu",
"các",
"cô",
"gái",
"ra",
"hậu",
"trường",
"để",
"trang",
"điểm",
"và",
"phối",
"đồ",
"theo",
"chiếc",
"phong",
"bì",
"ghi",
"một",
"chủ",
"đề",
"nhất",
"định",
"dành",
"cho",
"mình",
"trong",
"20",
"phút",
"sau",
"đó",
"khi",
"tới",
"lượt",
"marija",
"š",
"nghe",
"kết",
"quả",
"của",
"mình",
"thì",
"cô",
"đã",
"buộc",
"phải",
"xin",
"dừng",
"cuộc",
"thi",
"vì",
"nhà",
"trường",
"cô",
"đang",
"học",
"từ",
"chối",
"cho",
"cô",
"nghỉ",
"học",
"để",
"tham",
"gia",
"cuộc",
"thi",
"kết",
"quả",
"cuối",
"cùng",
"alin",
"là",
"tí",
"sinh",
"đầu",
"tiên",
"bị",
"loại",
"bullet",
"nhiếp",
"ảnh",
"gia",
"damir",
"hoyka",
"bullet",
"khách",
"mời",
"đặc",
"biệt",
"matija",
"babić",
"boris",
"čavlina",
"božena",
"lazarević",
"===",
"tập",
"3",
"===",
"khởi",
"chiếu",
"13",
"cô",
"gái",
"còn",
"lại",
"đã",
"sốc",
"khi",
"biết",
"được",
"mình",
"sẽ",
"được",
"đi",
"tới",
"schladming",
"sau",
"khi",
"tới",
"khách",
"sạn",
"của",
"mình",
"thì",
"họ",
"lại",
"nhận",
"được",
"thêm",
"một",
"bất",
"ngờ",
"nữa",
"là",
"andrea",
"thí",
"sinh",
"bán",
"kết",
"bị",
"loại",
"trước",
"đó",
"đã",
"được",
"chương",
"trình",
"chọn",
"để",
"tham",
"gia",
"vào",
"cuộc"
] |
dictyna major là một loài nhện trong họ dictynidae loài này được phát hiện ở chúng phân bố ở khu vực sinh thái cổ bắc cực và khu vực sinh thái tân bắc cực loài này thuộc chi dictyna dictyna major được miêu tả năm 1869 bởi menge | [
"dictyna",
"major",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"dictynidae",
"loài",
"này",
"được",
"phát",
"hiện",
"ở",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"khu",
"vực",
"sinh",
"thái",
"cổ",
"bắc",
"cực",
"và",
"khu",
"vực",
"sinh",
"thái",
"tân",
"bắc",
"cực",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"dictyna",
"dictyna",
"major",
"được",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1869",
"bởi",
"menge"
] |
nơi công cộng nữ diễn viên sân khấu nổi tiếng sarah bernhardt bắt đầu thoa son môi và má hồng nơi công cộng trước cuối thế kỷ xix phụ nữ chỉ áp dụng trang điểm tại nhà bernhardt thường thoa phết chất nhuộm yên chi lên môi cô trước công chúng trong những năm đầu thập niên 1890 yên chi được pha trộn với một chất nền dầu và sáp hỗn hợp đưa ra một cái nhìn tự nhiên và được chấp nhận hơn giữa phụ nữ tại thời điểm đó son môi không được bán ở dạng vít chặt vào ống kim loại mà được bán trong các ống giấy giấy nhuộm màu hoặc trong bình lọ nhỏ cửa hàng sears roebuck đầu tiên chào bán phấn hồng cho môi và má vào cuối thập niên 1890 từ năm 1912 phụ nữ sành điệu mỹ đã tiến đến xem xét việc chấp nhận son môi mặc dù một bài viết trên tờ new york times khuyên rằng cần thoa son một cách thận trọng khoảng năm 1915 son môi được bán trong hộp kim loại hình trụ vốn do maurice levy phát minh phụ nữ phải trượt một đòn bẩy nhỏ phía bên ống bằng cạnh móng tay để di chuyển thỏi son môi lên đến trên cùng hộp son mặc dù son môi trong hộp chứa kim loại đẩy hướng lên đã xuất hiện ở châu âu kể từ năm 1911 thập niên 1920 công thức sản xuất son môi phổ biến của mỹ bao gồm côn | [
"nơi",
"công",
"cộng",
"nữ",
"diễn",
"viên",
"sân",
"khấu",
"nổi",
"tiếng",
"sarah",
"bernhardt",
"bắt",
"đầu",
"thoa",
"son",
"môi",
"và",
"má",
"hồng",
"nơi",
"công",
"cộng",
"trước",
"cuối",
"thế",
"kỷ",
"xix",
"phụ",
"nữ",
"chỉ",
"áp",
"dụng",
"trang",
"điểm",
"tại",
"nhà",
"bernhardt",
"thường",
"thoa",
"phết",
"chất",
"nhuộm",
"yên",
"chi",
"lên",
"môi",
"cô",
"trước",
"công",
"chúng",
"trong",
"những",
"năm",
"đầu",
"thập",
"niên",
"1890",
"yên",
"chi",
"được",
"pha",
"trộn",
"với",
"một",
"chất",
"nền",
"dầu",
"và",
"sáp",
"hỗn",
"hợp",
"đưa",
"ra",
"một",
"cái",
"nhìn",
"tự",
"nhiên",
"và",
"được",
"chấp",
"nhận",
"hơn",
"giữa",
"phụ",
"nữ",
"tại",
"thời",
"điểm",
"đó",
"son",
"môi",
"không",
"được",
"bán",
"ở",
"dạng",
"vít",
"chặt",
"vào",
"ống",
"kim",
"loại",
"mà",
"được",
"bán",
"trong",
"các",
"ống",
"giấy",
"giấy",
"nhuộm",
"màu",
"hoặc",
"trong",
"bình",
"lọ",
"nhỏ",
"cửa",
"hàng",
"sears",
"roebuck",
"đầu",
"tiên",
"chào",
"bán",
"phấn",
"hồng",
"cho",
"môi",
"và",
"má",
"vào",
"cuối",
"thập",
"niên",
"1890",
"từ",
"năm",
"1912",
"phụ",
"nữ",
"sành",
"điệu",
"mỹ",
"đã",
"tiến",
"đến",
"xem",
"xét",
"việc",
"chấp",
"nhận",
"son",
"môi",
"mặc",
"dù",
"một",
"bài",
"viết",
"trên",
"tờ",
"new",
"york",
"times",
"khuyên",
"rằng",
"cần",
"thoa",
"son",
"một",
"cách",
"thận",
"trọng",
"khoảng",
"năm",
"1915",
"son",
"môi",
"được",
"bán",
"trong",
"hộp",
"kim",
"loại",
"hình",
"trụ",
"vốn",
"do",
"maurice",
"levy",
"phát",
"minh",
"phụ",
"nữ",
"phải",
"trượt",
"một",
"đòn",
"bẩy",
"nhỏ",
"phía",
"bên",
"ống",
"bằng",
"cạnh",
"móng",
"tay",
"để",
"di",
"chuyển",
"thỏi",
"son",
"môi",
"lên",
"đến",
"trên",
"cùng",
"hộp",
"son",
"mặc",
"dù",
"son",
"môi",
"trong",
"hộp",
"chứa",
"kim",
"loại",
"đẩy",
"hướng",
"lên",
"đã",
"xuất",
"hiện",
"ở",
"châu",
"âu",
"kể",
"từ",
"năm",
"1911",
"thập",
"niên",
"1920",
"công",
"thức",
"sản",
"xuất",
"son",
"môi",
"phổ",
"biến",
"của",
"mỹ",
"bao",
"gồm",
"côn"
] |
synageles scutiger là một loài nhện trong họ salticidae loài này thuộc chi synageles synageles scutiger được jerzy prószyński miêu tả năm 1979 | [
"synageles",
"scutiger",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"salticidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"synageles",
"synageles",
"scutiger",
"được",
"jerzy",
"prószyński",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1979"
] |
có sự hiện diện quân sự của hoa kỳ tại afghanistan == tấn công == taliban đã tấn công các tòa nhà quân sự và chính phủ của thủ đô afghanistan bằng cách sử dụng một quả bom xe mạnh mẽ vào ngày 1 tháng 7 năm 2019 và một cuộc đấu súng bắt đầu ngay sau đó các cuộc tấn công đã giết chết 40 thường dân và làm bị thương 116 quả bom phát nổ vào buổi sáng ở kabul khi đường phố chật kín người | [
"có",
"sự",
"hiện",
"diện",
"quân",
"sự",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"tại",
"afghanistan",
"==",
"tấn",
"công",
"==",
"taliban",
"đã",
"tấn",
"công",
"các",
"tòa",
"nhà",
"quân",
"sự",
"và",
"chính",
"phủ",
"của",
"thủ",
"đô",
"afghanistan",
"bằng",
"cách",
"sử",
"dụng",
"một",
"quả",
"bom",
"xe",
"mạnh",
"mẽ",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"7",
"năm",
"2019",
"và",
"một",
"cuộc",
"đấu",
"súng",
"bắt",
"đầu",
"ngay",
"sau",
"đó",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"đã",
"giết",
"chết",
"40",
"thường",
"dân",
"và",
"làm",
"bị",
"thương",
"116",
"quả",
"bom",
"phát",
"nổ",
"vào",
"buổi",
"sáng",
"ở",
"kabul",
"khi",
"đường",
"phố",
"chật",
"kín",
"người"
] |
lempdes-sur-allagnon là một xã thuộc tỉnh haute-loire trong vùng auvergne-rhône-alpes ở nam trung bộ nước pháp khu vực này có độ cao từ 425-546 mét trên mực nước biển theo điều tra dân số năm 2006 của insee có dân số 1318 người | [
"lempdes-sur-allagnon",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"tỉnh",
"haute-loire",
"trong",
"vùng",
"auvergne-rhône-alpes",
"ở",
"nam",
"trung",
"bộ",
"nước",
"pháp",
"khu",
"vực",
"này",
"có",
"độ",
"cao",
"từ",
"425-546",
"mét",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2006",
"của",
"insee",
"có",
"dân",
"số",
"1318",
"người"
] |
mesciler bolu mesciler là một xã thuộc thành phố bolu tỉnh bolu thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 806 người | [
"mesciler",
"bolu",
"mesciler",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"thành",
"phố",
"bolu",
"tỉnh",
"bolu",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"806",
"người"
] |
montaut gers | [
"montaut",
"gers"
] |
biến toàn cục trong lập trình máy tính biến toàn cục tiếng anh global variable là một biến có tầm vực toàn cục nghĩa là nó có thể nhìn thấy và do vậy truy xuất được trong toàn bộ chương trình trừ khi bị che variable shadowing tập hợp tất cả các biến toàn cục được gọi là môi trường toàn cục global environment hay trạng thái toàn cục global state trong các ngôn ngữ biên dịch biến toàn cục nói chung là biến tĩnh static variable có phạm vi thời gian sống là toàn bộ thời gian chạy của chương trình mặc dù trong các ngôn ngữ thông dịch bao gồm bộ thông dịch dòng lệnh command-line interpreter biến toàn cục thường được cấp phát động khi định nghĩa vì chúng không được biết trước thời hạn trong một số ngôn ngữ tất cả các biến đều là toàn cục hay mặc định là toàn cục trong khi ở hầu hết các ngôn ngữ hiện đại các biến có tầm vực giới hạn thường là tầm vực từ vựng lexical scope mặc dù biến toàn cục thường có sẵn bằng cách định nghĩa một biến ở cấp cao nhất của chương trình tuy nhiên trong các ngôn ngữ khác biến toàn cục không tồn tại đây thường là các ngôn ngữ lập trình mô đun vốn thực thi cấu trúc mô đun hay ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng dựa trên lớp vốn thực thi cấu trúc lớp == xem thêm == bullet biến cục bộ bullet biến phi | [
"biến",
"toàn",
"cục",
"trong",
"lập",
"trình",
"máy",
"tính",
"biến",
"toàn",
"cục",
"tiếng",
"anh",
"global",
"variable",
"là",
"một",
"biến",
"có",
"tầm",
"vực",
"toàn",
"cục",
"nghĩa",
"là",
"nó",
"có",
"thể",
"nhìn",
"thấy",
"và",
"do",
"vậy",
"truy",
"xuất",
"được",
"trong",
"toàn",
"bộ",
"chương",
"trình",
"trừ",
"khi",
"bị",
"che",
"variable",
"shadowing",
"tập",
"hợp",
"tất",
"cả",
"các",
"biến",
"toàn",
"cục",
"được",
"gọi",
"là",
"môi",
"trường",
"toàn",
"cục",
"global",
"environment",
"hay",
"trạng",
"thái",
"toàn",
"cục",
"global",
"state",
"trong",
"các",
"ngôn",
"ngữ",
"biên",
"dịch",
"biến",
"toàn",
"cục",
"nói",
"chung",
"là",
"biến",
"tĩnh",
"static",
"variable",
"có",
"phạm",
"vi",
"thời",
"gian",
"sống",
"là",
"toàn",
"bộ",
"thời",
"gian",
"chạy",
"của",
"chương",
"trình",
"mặc",
"dù",
"trong",
"các",
"ngôn",
"ngữ",
"thông",
"dịch",
"bao",
"gồm",
"bộ",
"thông",
"dịch",
"dòng",
"lệnh",
"command-line",
"interpreter",
"biến",
"toàn",
"cục",
"thường",
"được",
"cấp",
"phát",
"động",
"khi",
"định",
"nghĩa",
"vì",
"chúng",
"không",
"được",
"biết",
"trước",
"thời",
"hạn",
"trong",
"một",
"số",
"ngôn",
"ngữ",
"tất",
"cả",
"các",
"biến",
"đều",
"là",
"toàn",
"cục",
"hay",
"mặc",
"định",
"là",
"toàn",
"cục",
"trong",
"khi",
"ở",
"hầu",
"hết",
"các",
"ngôn",
"ngữ",
"hiện",
"đại",
"các",
"biến",
"có",
"tầm",
"vực",
"giới",
"hạn",
"thường",
"là",
"tầm",
"vực",
"từ",
"vựng",
"lexical",
"scope",
"mặc",
"dù",
"biến",
"toàn",
"cục",
"thường",
"có",
"sẵn",
"bằng",
"cách",
"định",
"nghĩa",
"một",
"biến",
"ở",
"cấp",
"cao",
"nhất",
"của",
"chương",
"trình",
"tuy",
"nhiên",
"trong",
"các",
"ngôn",
"ngữ",
"khác",
"biến",
"toàn",
"cục",
"không",
"tồn",
"tại",
"đây",
"thường",
"là",
"các",
"ngôn",
"ngữ",
"lập",
"trình",
"mô",
"đun",
"vốn",
"thực",
"thi",
"cấu",
"trúc",
"mô",
"đun",
"hay",
"ngôn",
"ngữ",
"lập",
"trình",
"hướng",
"đối",
"tượng",
"dựa",
"trên",
"lớp",
"vốn",
"thực",
"thi",
"cấu",
"trúc",
"lớp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"biến",
"cục",
"bộ",
"bullet",
"biến",
"phi"
] |
melissodes gilensis là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được cockerell mô tả khoa học năm 1896 | [
"melissodes",
"gilensis",
"là",
"một",
"loài",
"hymenoptera",
"trong",
"họ",
"apidae",
"loài",
"này",
"được",
"cockerell",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1896"
] |
leo ieiri từ tập 112 đến 123 bài thứ ba là oh yeah của czecho no republic từ tập 124 đến 136 thứ tư là bài galaxy của kyūso nekokami từ tập 137 đến 146 và bài thứ năn là don t let me down của gacharic spin từ tập 147 đến 159 trong phiên bản lồng tiếng việt 98 tập đầu ca khúc chủ đề mở đầu là rồng thiêng do tiến đạt trình bày và ca khúc chủ đề kết thúc là tin vào ngày mai do hoàng sơn trình bày | [
"leo",
"ieiri",
"từ",
"tập",
"112",
"đến",
"123",
"bài",
"thứ",
"ba",
"là",
"oh",
"yeah",
"của",
"czecho",
"no",
"republic",
"từ",
"tập",
"124",
"đến",
"136",
"thứ",
"tư",
"là",
"bài",
"galaxy",
"của",
"kyūso",
"nekokami",
"từ",
"tập",
"137",
"đến",
"146",
"và",
"bài",
"thứ",
"năn",
"là",
"don",
"t",
"let",
"me",
"down",
"của",
"gacharic",
"spin",
"từ",
"tập",
"147",
"đến",
"159",
"trong",
"phiên",
"bản",
"lồng",
"tiếng",
"việt",
"98",
"tập",
"đầu",
"ca",
"khúc",
"chủ",
"đề",
"mở",
"đầu",
"là",
"rồng",
"thiêng",
"do",
"tiến",
"đạt",
"trình",
"bày",
"và",
"ca",
"khúc",
"chủ",
"đề",
"kết",
"thúc",
"là",
"tin",
"vào",
"ngày",
"mai",
"do",
"hoàng",
"sơn",
"trình",
"bày"
] |
khemissa là một đô thị thuộc tỉnh souk ahras algérie dân số thời điểm năm 2002 là 3 619 người | [
"khemissa",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"tỉnh",
"souk",
"ahras",
"algérie",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2002",
"là",
"3",
"619",
"người"
] |
xã monroe quận henry ohio xã monroe là một xã thuộc quận henry tiểu bang ohio hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 1 142 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"monroe",
"quận",
"henry",
"ohio",
"xã",
"monroe",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"henry",
"tiểu",
"bang",
"ohio",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"1",
"142",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
diện tích hình tròn là diện tích của một hình tròn công thức của diện tích hình tròn là formula_1 với là bán kính ở đây chữ cái hy lạp đại diện cho hằng số tỉ lệ giữa chu vi và đường kính của một hình tròn bất kì gần bằng 3 1416 == lịch sử == diện tích của hình tròn đã được nghiên cứu bởi người hy lạp cổ đại eudoxus của cnidus trong thế kỷ thứ 5 tcn đã tìm thấy rằng diện tích hình tròn là tỷ lệ thuận với bình phương bán kính của nó archimedes sử dụng các công cụ của hình học euclide thấy rằng diện tích một hình tròn là tương đương với một tam giác vuông với chiều dài bằng chu vi hình tròn và chiều cao bằng bán kính của hình tròn == sử dụng trong đa giác == diện tích của một đa giác đều bằng một nửa chu vi của nó nhân với chiều dài đường trung đoạn của đa giác đều khi số lượng các cạnh của đa giác tăng lên đa giác có xu hướng trở thành một hình tròn và các đường trung đoạn có xu hướng trở thành bán kính của hình tròn đó == xem thêm == bullet hình tròn bullet chu vi hình tròn == liên kết ngoài == bullet area of a circle calculator bullet area enclosed by a circle with interactive animation bullet science news on tarski problem bullet calculate disk area on fxsolver | [
"diện",
"tích",
"hình",
"tròn",
"là",
"diện",
"tích",
"của",
"một",
"hình",
"tròn",
"công",
"thức",
"của",
"diện",
"tích",
"hình",
"tròn",
"là",
"formula_1",
"với",
"là",
"bán",
"kính",
"ở",
"đây",
"chữ",
"cái",
"hy",
"lạp",
"đại",
"diện",
"cho",
"hằng",
"số",
"tỉ",
"lệ",
"giữa",
"chu",
"vi",
"và",
"đường",
"kính",
"của",
"một",
"hình",
"tròn",
"bất",
"kì",
"gần",
"bằng",
"3",
"1416",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"diện",
"tích",
"của",
"hình",
"tròn",
"đã",
"được",
"nghiên",
"cứu",
"bởi",
"người",
"hy",
"lạp",
"cổ",
"đại",
"eudoxus",
"của",
"cnidus",
"trong",
"thế",
"kỷ",
"thứ",
"5",
"tcn",
"đã",
"tìm",
"thấy",
"rằng",
"diện",
"tích",
"hình",
"tròn",
"là",
"tỷ",
"lệ",
"thuận",
"với",
"bình",
"phương",
"bán",
"kính",
"của",
"nó",
"archimedes",
"sử",
"dụng",
"các",
"công",
"cụ",
"của",
"hình",
"học",
"euclide",
"thấy",
"rằng",
"diện",
"tích",
"một",
"hình",
"tròn",
"là",
"tương",
"đương",
"với",
"một",
"tam",
"giác",
"vuông",
"với",
"chiều",
"dài",
"bằng",
"chu",
"vi",
"hình",
"tròn",
"và",
"chiều",
"cao",
"bằng",
"bán",
"kính",
"của",
"hình",
"tròn",
"==",
"sử",
"dụng",
"trong",
"đa",
"giác",
"==",
"diện",
"tích",
"của",
"một",
"đa",
"giác",
"đều",
"bằng",
"một",
"nửa",
"chu",
"vi",
"của",
"nó",
"nhân",
"với",
"chiều",
"dài",
"đường",
"trung",
"đoạn",
"của",
"đa",
"giác",
"đều",
"khi",
"số",
"lượng",
"các",
"cạnh",
"của",
"đa",
"giác",
"tăng",
"lên",
"đa",
"giác",
"có",
"xu",
"hướng",
"trở",
"thành",
"một",
"hình",
"tròn",
"và",
"các",
"đường",
"trung",
"đoạn",
"có",
"xu",
"hướng",
"trở",
"thành",
"bán",
"kính",
"của",
"hình",
"tròn",
"đó",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"hình",
"tròn",
"bullet",
"chu",
"vi",
"hình",
"tròn",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"area",
"of",
"a",
"circle",
"calculator",
"bullet",
"area",
"enclosed",
"by",
"a",
"circle",
"with",
"interactive",
"animation",
"bullet",
"science",
"news",
"on",
"tarski",
"problem",
"bullet",
"calculate",
"disk",
"area",
"on",
"fxsolver"
] |
xã williams quận northampton pennsylvania xã williams là một xã thuộc quận northampton tiểu bang pennsylvania hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 5 884 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"williams",
"quận",
"northampton",
"pennsylvania",
"xã",
"williams",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"northampton",
"tiểu",
"bang",
"pennsylvania",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"5",
"884",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
tháng 6 năm 1679 ông qua đời tại juthia thái lan === mục vụ tại việt nam === giám mục lambert đã góp phần quan trọng vào việc xây dựng hàng giáo sĩ việt nam ông là người thành lập chủng viện thánh giuse và phong chức cho những linh mục việt nam đầu tiên tại juthia năm 1668 ông đã cử hành hai lễ phong chức linh mục đầu tiên ở việt nam tại đàng ngoài năm 1670 tại đàng trong năm 1676 qua công đồng phố hiến năm 1670 lambert de la motte đã củng cố và phát triển một cơ chế độc đáo của giáo phận đàng ngoài cơ chế nhà đức chúa trời đây là cộng đoàn nhà xứ gồm các cha chánh phó xứ các thầy giảng các chủng sinh ông từ ông bõ và tất cả những ai phục vụ cho nhà chúa với cơ chế này mầm mống ơn gọi linh mục và tu trì như nhận được mảnh đất tốt để sinh hoa kết trái hầu phục vụ cho công việc truyền giáo tháng 9 năm 2009 phái đoàn giám mục việt nam đã đệ trình hồ sơ xin phong chân phước cho hai giám mục de la motte và pallu vì đóng góp của hai giám mục với giáo hội công giáo việt nam =xem thêm= bullet francois pallu bullet danh sách giám mục công giáo ngoại quốc quản nhiệm giáo phận tại việt nam =tham khảo= =liên kết ngoài= bullet le père inconnu de la mission moderne pierre lambert de la motte bullet la scheda su catholic-hierarchy org bullet | [
"tháng",
"6",
"năm",
"1679",
"ông",
"qua",
"đời",
"tại",
"juthia",
"thái",
"lan",
"===",
"mục",
"vụ",
"tại",
"việt",
"nam",
"===",
"giám",
"mục",
"lambert",
"đã",
"góp",
"phần",
"quan",
"trọng",
"vào",
"việc",
"xây",
"dựng",
"hàng",
"giáo",
"sĩ",
"việt",
"nam",
"ông",
"là",
"người",
"thành",
"lập",
"chủng",
"viện",
"thánh",
"giuse",
"và",
"phong",
"chức",
"cho",
"những",
"linh",
"mục",
"việt",
"nam",
"đầu",
"tiên",
"tại",
"juthia",
"năm",
"1668",
"ông",
"đã",
"cử",
"hành",
"hai",
"lễ",
"phong",
"chức",
"linh",
"mục",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"việt",
"nam",
"tại",
"đàng",
"ngoài",
"năm",
"1670",
"tại",
"đàng",
"trong",
"năm",
"1676",
"qua",
"công",
"đồng",
"phố",
"hiến",
"năm",
"1670",
"lambert",
"de",
"la",
"motte",
"đã",
"củng",
"cố",
"và",
"phát",
"triển",
"một",
"cơ",
"chế",
"độc",
"đáo",
"của",
"giáo",
"phận",
"đàng",
"ngoài",
"cơ",
"chế",
"nhà",
"đức",
"chúa",
"trời",
"đây",
"là",
"cộng",
"đoàn",
"nhà",
"xứ",
"gồm",
"các",
"cha",
"chánh",
"phó",
"xứ",
"các",
"thầy",
"giảng",
"các",
"chủng",
"sinh",
"ông",
"từ",
"ông",
"bõ",
"và",
"tất",
"cả",
"những",
"ai",
"phục",
"vụ",
"cho",
"nhà",
"chúa",
"với",
"cơ",
"chế",
"này",
"mầm",
"mống",
"ơn",
"gọi",
"linh",
"mục",
"và",
"tu",
"trì",
"như",
"nhận",
"được",
"mảnh",
"đất",
"tốt",
"để",
"sinh",
"hoa",
"kết",
"trái",
"hầu",
"phục",
"vụ",
"cho",
"công",
"việc",
"truyền",
"giáo",
"tháng",
"9",
"năm",
"2009",
"phái",
"đoàn",
"giám",
"mục",
"việt",
"nam",
"đã",
"đệ",
"trình",
"hồ",
"sơ",
"xin",
"phong",
"chân",
"phước",
"cho",
"hai",
"giám",
"mục",
"de",
"la",
"motte",
"và",
"pallu",
"vì",
"đóng",
"góp",
"của",
"hai",
"giám",
"mục",
"với",
"giáo",
"hội",
"công",
"giáo",
"việt",
"nam",
"=xem",
"thêm=",
"bullet",
"francois",
"pallu",
"bullet",
"danh",
"sách",
"giám",
"mục",
"công",
"giáo",
"ngoại",
"quốc",
"quản",
"nhiệm",
"giáo",
"phận",
"tại",
"việt",
"nam",
"=tham",
"khảo=",
"=liên",
"kết",
"ngoài=",
"bullet",
"le",
"père",
"inconnu",
"de",
"la",
"mission",
"moderne",
"pierre",
"lambert",
"de",
"la",
"motte",
"bullet",
"la",
"scheda",
"su",
"catholic-hierarchy",
"org",
"bullet"
] |
itatiaya modesta là một loài nhện trong họ ctenidae loài này thuộc chi itatiaya itatiaya modesta được cândido firmino de mello-leitão miêu tả năm 1915 | [
"itatiaya",
"modesta",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"ctenidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"itatiaya",
"itatiaya",
"modesta",
"được",
"cândido",
"firmino",
"de",
"mello-leitão",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1915"
] |
cateanus bakeri là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được fleutiaux miêu tả khoa học năm 1914 | [
"cateanus",
"bakeri",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"fleutiaux",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1914"
] |
gia trợ lý phụ diego bonfa hernán maidana bullet ghi chú == vòng bảng == tất cả thời gian đều theo giờ địa phương giờ argentina === xếp hạng của các đội xếp thứ ba === vào cuối giai đoạn đầu tiên một so sánh được thực hiện giữa các đội xếp thứ ba của mỗi bảng hai đội xếp thứ ba tốt nhất giành quyền vào tứ kết == vòng đấu loại trực tiếp == khác với các giải đấu trước đó trong vòng đấu loại trực tiếp 30 phút hiệp phụ được thi đấu nếu bất kỳ trận đấu nào kết thúc sau khi quy định trước đó trận đấu sẽ đi thẳng vào loạt sút luân lưu đây là lần đầu tiên trong lịch sử giải đấu nơi vòng đấu loại trực tiếp không bao gồm bất kỳ đội nào được khách mời vì cả hai méxico và costa rica đều bị loại trong vòng bảng paraguay đã lọt vào trận chung kết mặc dù không giành được một trận đấu nào trong cuộc thi == cầu thủ ghi bàn == với 5 bàn thắng paolo guerrero là cầu thủ ghi bàn hàng đầu trong giải đấu tổng cộng 54 bàn thắng được ghi bởi 39 cầu thủ khác nhau với chỉ có một bàn trong số đó được ghi là bàn phản lưới nhà bullet 5 bàn bullet paolo guerrero bullet 4 bàn bullet luis suárez bullet 3 bàn bullet sergio agüero bullet 2 bàn bullet neymar bullet alexandre pato bullet radamel falcao bullet felipe caicedo bullet diego forlán bullet álvaro pereira bullet 1 bàn bullet ángel di maría bullet gonzalo higuaín bullet edivaldo hermoza bullet fred bullet jádson bullet esteban | [
"gia",
"trợ",
"lý",
"phụ",
"diego",
"bonfa",
"hernán",
"maidana",
"bullet",
"ghi",
"chú",
"==",
"vòng",
"bảng",
"==",
"tất",
"cả",
"thời",
"gian",
"đều",
"theo",
"giờ",
"địa",
"phương",
"giờ",
"argentina",
"===",
"xếp",
"hạng",
"của",
"các",
"đội",
"xếp",
"thứ",
"ba",
"===",
"vào",
"cuối",
"giai",
"đoạn",
"đầu",
"tiên",
"một",
"so",
"sánh",
"được",
"thực",
"hiện",
"giữa",
"các",
"đội",
"xếp",
"thứ",
"ba",
"của",
"mỗi",
"bảng",
"hai",
"đội",
"xếp",
"thứ",
"ba",
"tốt",
"nhất",
"giành",
"quyền",
"vào",
"tứ",
"kết",
"==",
"vòng",
"đấu",
"loại",
"trực",
"tiếp",
"==",
"khác",
"với",
"các",
"giải",
"đấu",
"trước",
"đó",
"trong",
"vòng",
"đấu",
"loại",
"trực",
"tiếp",
"30",
"phút",
"hiệp",
"phụ",
"được",
"thi",
"đấu",
"nếu",
"bất",
"kỳ",
"trận",
"đấu",
"nào",
"kết",
"thúc",
"sau",
"khi",
"quy",
"định",
"trước",
"đó",
"trận",
"đấu",
"sẽ",
"đi",
"thẳng",
"vào",
"loạt",
"sút",
"luân",
"lưu",
"đây",
"là",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"lịch",
"sử",
"giải",
"đấu",
"nơi",
"vòng",
"đấu",
"loại",
"trực",
"tiếp",
"không",
"bao",
"gồm",
"bất",
"kỳ",
"đội",
"nào",
"được",
"khách",
"mời",
"vì",
"cả",
"hai",
"méxico",
"và",
"costa",
"rica",
"đều",
"bị",
"loại",
"trong",
"vòng",
"bảng",
"paraguay",
"đã",
"lọt",
"vào",
"trận",
"chung",
"kết",
"mặc",
"dù",
"không",
"giành",
"được",
"một",
"trận",
"đấu",
"nào",
"trong",
"cuộc",
"thi",
"==",
"cầu",
"thủ",
"ghi",
"bàn",
"==",
"với",
"5",
"bàn",
"thắng",
"paolo",
"guerrero",
"là",
"cầu",
"thủ",
"ghi",
"bàn",
"hàng",
"đầu",
"trong",
"giải",
"đấu",
"tổng",
"cộng",
"54",
"bàn",
"thắng",
"được",
"ghi",
"bởi",
"39",
"cầu",
"thủ",
"khác",
"nhau",
"với",
"chỉ",
"có",
"một",
"bàn",
"trong",
"số",
"đó",
"được",
"ghi",
"là",
"bàn",
"phản",
"lưới",
"nhà",
"bullet",
"5",
"bàn",
"bullet",
"paolo",
"guerrero",
"bullet",
"4",
"bàn",
"bullet",
"luis",
"suárez",
"bullet",
"3",
"bàn",
"bullet",
"sergio",
"agüero",
"bullet",
"2",
"bàn",
"bullet",
"neymar",
"bullet",
"alexandre",
"pato",
"bullet",
"radamel",
"falcao",
"bullet",
"felipe",
"caicedo",
"bullet",
"diego",
"forlán",
"bullet",
"álvaro",
"pereira",
"bullet",
"1",
"bàn",
"bullet",
"ángel",
"di",
"maría",
"bullet",
"gonzalo",
"higuaín",
"bullet",
"edivaldo",
"hermoza",
"bullet",
"fred",
"bullet",
"jádson",
"bullet",
"esteban"
] |
đệ tứ quốc tế tại việt nam trăng câu đệ tứ đảng tiếng pháp la partie trotskyste du vietnam ptv là tên gọi một phong trào cộng sản theo đường lối trotskyist khuynh hướng cách mạng thường trực do trotsky thành lập để chống lại đường lối cách mạng vô sản trong một quốc gia của stalin lãnh tụ cộng sản đệ tứ việt nam là tạ thu thâu trong lịch sử của chủ nghĩa cộng sản thế kỷ xx việt nam thuộc số ít các nước là nơi mà chủ nghĩa trotsky tạo được phong trào lớn mạnh các lãnh đạo và hầu hết thành viên của chủ nghĩa trotsky tại việt nam đã bị đảng cộng sản việt nam sát hại từ tháng 10 năm 1945 == lịch sử == === thành lập === năm 1929 tạ thu thâu tham gia khuynh hướng chính trị trotskyist tại pháp năm 1930 tạ thu thâu và các đồng chí bị trục xuất về nước vì tham gia vào cuộc biểu tình trước điện elysée dinh tổng thống pháp để phản đối thực dân pháp xử tử các chiến sĩ việt nam quốc dân đảng tham gia khởi nghĩa yên bái báo phụ nữ tân văn 3 tháng bảy 1930 có bình luận sự kiện này ngày 22 mai hồi ba giờ chiều độ một trăm người thanh niên an nam biểu tình ở trước điện elyése lúc ấy chính là lúc quan giám quấc đương nghị sự về cái án xử tử 39 nhà cách mạng bắc kỳ truyền đơn của | [
"đệ",
"tứ",
"quốc",
"tế",
"tại",
"việt",
"nam",
"trăng",
"câu",
"đệ",
"tứ",
"đảng",
"tiếng",
"pháp",
"la",
"partie",
"trotskyste",
"du",
"vietnam",
"ptv",
"là",
"tên",
"gọi",
"một",
"phong",
"trào",
"cộng",
"sản",
"theo",
"đường",
"lối",
"trotskyist",
"khuynh",
"hướng",
"cách",
"mạng",
"thường",
"trực",
"do",
"trotsky",
"thành",
"lập",
"để",
"chống",
"lại",
"đường",
"lối",
"cách",
"mạng",
"vô",
"sản",
"trong",
"một",
"quốc",
"gia",
"của",
"stalin",
"lãnh",
"tụ",
"cộng",
"sản",
"đệ",
"tứ",
"việt",
"nam",
"là",
"tạ",
"thu",
"thâu",
"trong",
"lịch",
"sử",
"của",
"chủ",
"nghĩa",
"cộng",
"sản",
"thế",
"kỷ",
"xx",
"việt",
"nam",
"thuộc",
"số",
"ít",
"các",
"nước",
"là",
"nơi",
"mà",
"chủ",
"nghĩa",
"trotsky",
"tạo",
"được",
"phong",
"trào",
"lớn",
"mạnh",
"các",
"lãnh",
"đạo",
"và",
"hầu",
"hết",
"thành",
"viên",
"của",
"chủ",
"nghĩa",
"trotsky",
"tại",
"việt",
"nam",
"đã",
"bị",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"việt",
"nam",
"sát",
"hại",
"từ",
"tháng",
"10",
"năm",
"1945",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"===",
"thành",
"lập",
"===",
"năm",
"1929",
"tạ",
"thu",
"thâu",
"tham",
"gia",
"khuynh",
"hướng",
"chính",
"trị",
"trotskyist",
"tại",
"pháp",
"năm",
"1930",
"tạ",
"thu",
"thâu",
"và",
"các",
"đồng",
"chí",
"bị",
"trục",
"xuất",
"về",
"nước",
"vì",
"tham",
"gia",
"vào",
"cuộc",
"biểu",
"tình",
"trước",
"điện",
"elysée",
"dinh",
"tổng",
"thống",
"pháp",
"để",
"phản",
"đối",
"thực",
"dân",
"pháp",
"xử",
"tử",
"các",
"chiến",
"sĩ",
"việt",
"nam",
"quốc",
"dân",
"đảng",
"tham",
"gia",
"khởi",
"nghĩa",
"yên",
"bái",
"báo",
"phụ",
"nữ",
"tân",
"văn",
"3",
"tháng",
"bảy",
"1930",
"có",
"bình",
"luận",
"sự",
"kiện",
"này",
"ngày",
"22",
"mai",
"hồi",
"ba",
"giờ",
"chiều",
"độ",
"một",
"trăm",
"người",
"thanh",
"niên",
"an",
"nam",
"biểu",
"tình",
"ở",
"trước",
"điện",
"elyése",
"lúc",
"ấy",
"chính",
"là",
"lúc",
"quan",
"giám",
"quấc",
"đương",
"nghị",
"sự",
"về",
"cái",
"án",
"xử",
"tử",
"39",
"nhà",
"cách",
"mạng",
"bắc",
"kỳ",
"truyền",
"đơn",
"của"
] |
với các kỹ thuật xử lý bán dẫn cần thiết để sản xuất các loại thiết bị vi điện tử nhằm tiếp tục thu nhỏ kích thước của thiết bị vi điện tử các vật liệu mới là cần thiết do có sự thay đổi về kích thước có ba ứng dụng chính cho các màng rutheni mỏng trong vi điện tử học thứ nhất là sử dụng các màng mỏng rutheni như là các điện cực ở cả hai bên của pentoxide tantal tao hay titanat stronti bari ba sr tio còn gọi là bst trong các thế hệ sau của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động dram ba chiều các điện cực màng mỏng rutheni cũng có thể được phủ trên zirconat titanat chì pb zrti o hay pzt trong kiểu khác của ram bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên sắt từ feram platin cũng được sử dụng như là các điện cực trong ram trong các môi trường phòng thí nghiệm nhưng rất khó tạo khuôn mẫu rutheni về mặt hóa học rất giống với platin bảo tồn các chức năng của ram nhưng ngược lại với pt ở chỗ dễ tạo khuôn mẫu hơn thứ hai là sử dụng các màng mỏng rutheni như là các cổng kim loại trong các transitor hiệu ứng trường kim loại-oxide-bán dẫn kích thích kiểu p p-mosfet khi thay thế cho các cổng silicit bằng các cổng kim loại trong các mosfet tính chất quyết định của kim loại là hàm số công của nó hàm số công cần phù hợp | [
"với",
"các",
"kỹ",
"thuật",
"xử",
"lý",
"bán",
"dẫn",
"cần",
"thiết",
"để",
"sản",
"xuất",
"các",
"loại",
"thiết",
"bị",
"vi",
"điện",
"tử",
"nhằm",
"tiếp",
"tục",
"thu",
"nhỏ",
"kích",
"thước",
"của",
"thiết",
"bị",
"vi",
"điện",
"tử",
"các",
"vật",
"liệu",
"mới",
"là",
"cần",
"thiết",
"do",
"có",
"sự",
"thay",
"đổi",
"về",
"kích",
"thước",
"có",
"ba",
"ứng",
"dụng",
"chính",
"cho",
"các",
"màng",
"rutheni",
"mỏng",
"trong",
"vi",
"điện",
"tử",
"học",
"thứ",
"nhất",
"là",
"sử",
"dụng",
"các",
"màng",
"mỏng",
"rutheni",
"như",
"là",
"các",
"điện",
"cực",
"ở",
"cả",
"hai",
"bên",
"của",
"pentoxide",
"tantal",
"tao",
"hay",
"titanat",
"stronti",
"bari",
"ba",
"sr",
"tio",
"còn",
"gọi",
"là",
"bst",
"trong",
"các",
"thế",
"hệ",
"sau",
"của",
"bộ",
"nhớ",
"truy",
"cập",
"ngẫu",
"nhiên",
"động",
"dram",
"ba",
"chiều",
"các",
"điện",
"cực",
"màng",
"mỏng",
"rutheni",
"cũng",
"có",
"thể",
"được",
"phủ",
"trên",
"zirconat",
"titanat",
"chì",
"pb",
"zrti",
"o",
"hay",
"pzt",
"trong",
"kiểu",
"khác",
"của",
"ram",
"bộ",
"nhớ",
"truy",
"cập",
"ngẫu",
"nhiên",
"sắt",
"từ",
"feram",
"platin",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"như",
"là",
"các",
"điện",
"cực",
"trong",
"ram",
"trong",
"các",
"môi",
"trường",
"phòng",
"thí",
"nghiệm",
"nhưng",
"rất",
"khó",
"tạo",
"khuôn",
"mẫu",
"rutheni",
"về",
"mặt",
"hóa",
"học",
"rất",
"giống",
"với",
"platin",
"bảo",
"tồn",
"các",
"chức",
"năng",
"của",
"ram",
"nhưng",
"ngược",
"lại",
"với",
"pt",
"ở",
"chỗ",
"dễ",
"tạo",
"khuôn",
"mẫu",
"hơn",
"thứ",
"hai",
"là",
"sử",
"dụng",
"các",
"màng",
"mỏng",
"rutheni",
"như",
"là",
"các",
"cổng",
"kim",
"loại",
"trong",
"các",
"transitor",
"hiệu",
"ứng",
"trường",
"kim",
"loại-oxide-bán",
"dẫn",
"kích",
"thích",
"kiểu",
"p",
"p-mosfet",
"khi",
"thay",
"thế",
"cho",
"các",
"cổng",
"silicit",
"bằng",
"các",
"cổng",
"kim",
"loại",
"trong",
"các",
"mosfet",
"tính",
"chất",
"quyết",
"định",
"của",
"kim",
"loại",
"là",
"hàm",
"số",
"công",
"của",
"nó",
"hàm",
"số",
"công",
"cần",
"phù",
"hợp"
] |
người nhập cư từ các bộ lạc pathan ở biên giới tây bắc của ấn độ-anh ấn độ pakistan ngày nay điều hành được biết đến ở địa phương như những người chuyên chăn lạc đà từ afghanistan có trụ sở tại hergott springs hoặc marree như bây giờ được biết đến nhiều người di chuyển đến sống ở alice springs vào năm 1929 khi đường sắt cuối cùng đã đến được thị trấn họ sống trên khu phố nơi hội đồng thành phố hiện đang vận chuyển hàng hóa từ đầu đường sắt đến các ga và khu định cư ở phía bắc một cơn sốt vàng ở tennant creek vào năm 1932 đã tiếp tục thúc đẩy nền kinh tế alice springs cho đến khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng phát alice springs được kết nối với darwin bằng tàu hỏa vào ngày 4 tháng 2 năm 2004 khi chuyến tàu chở khách đầu tiên đến darwin từ adelaide === chiến tranh thế giới thứ hai === chiến tranh thế giới thứ hai mang lại những thay đổi đáng kể cho alice springs trước chiến tranh alice springs là một khu định cư cực kỳ cô lập với ít hơn 500 người sinh sống tuy nhiên trong chiến tranh thị trấn là một cơ sở dàn dựng cực kỳ năng động được gọi là trại số 9 của úc và một căn cứ cho chuyến đi dài bốn ngày đến darwin trung tâm đường sắt ở alice springs đã được thực hiện bởi các hoạt | [
"người",
"nhập",
"cư",
"từ",
"các",
"bộ",
"lạc",
"pathan",
"ở",
"biên",
"giới",
"tây",
"bắc",
"của",
"ấn",
"độ-anh",
"ấn",
"độ",
"pakistan",
"ngày",
"nay",
"điều",
"hành",
"được",
"biết",
"đến",
"ở",
"địa",
"phương",
"như",
"những",
"người",
"chuyên",
"chăn",
"lạc",
"đà",
"từ",
"afghanistan",
"có",
"trụ",
"sở",
"tại",
"hergott",
"springs",
"hoặc",
"marree",
"như",
"bây",
"giờ",
"được",
"biết",
"đến",
"nhiều",
"người",
"di",
"chuyển",
"đến",
"sống",
"ở",
"alice",
"springs",
"vào",
"năm",
"1929",
"khi",
"đường",
"sắt",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"đến",
"được",
"thị",
"trấn",
"họ",
"sống",
"trên",
"khu",
"phố",
"nơi",
"hội",
"đồng",
"thành",
"phố",
"hiện",
"đang",
"vận",
"chuyển",
"hàng",
"hóa",
"từ",
"đầu",
"đường",
"sắt",
"đến",
"các",
"ga",
"và",
"khu",
"định",
"cư",
"ở",
"phía",
"bắc",
"một",
"cơn",
"sốt",
"vàng",
"ở",
"tennant",
"creek",
"vào",
"năm",
"1932",
"đã",
"tiếp",
"tục",
"thúc",
"đẩy",
"nền",
"kinh",
"tế",
"alice",
"springs",
"cho",
"đến",
"khi",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"bùng",
"phát",
"alice",
"springs",
"được",
"kết",
"nối",
"với",
"darwin",
"bằng",
"tàu",
"hỏa",
"vào",
"ngày",
"4",
"tháng",
"2",
"năm",
"2004",
"khi",
"chuyến",
"tàu",
"chở",
"khách",
"đầu",
"tiên",
"đến",
"darwin",
"từ",
"adelaide",
"===",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"===",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"mang",
"lại",
"những",
"thay",
"đổi",
"đáng",
"kể",
"cho",
"alice",
"springs",
"trước",
"chiến",
"tranh",
"alice",
"springs",
"là",
"một",
"khu",
"định",
"cư",
"cực",
"kỳ",
"cô",
"lập",
"với",
"ít",
"hơn",
"500",
"người",
"sinh",
"sống",
"tuy",
"nhiên",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"thị",
"trấn",
"là",
"một",
"cơ",
"sở",
"dàn",
"dựng",
"cực",
"kỳ",
"năng",
"động",
"được",
"gọi",
"là",
"trại",
"số",
"9",
"của",
"úc",
"và",
"một",
"căn",
"cứ",
"cho",
"chuyến",
"đi",
"dài",
"bốn",
"ngày",
"đến",
"darwin",
"trung",
"tâm",
"đường",
"sắt",
"ở",
"alice",
"springs",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"bởi",
"các",
"hoạt"
] |
nhạc pop indonesia hay indo-pop tiếng indonesia pop indo còn được gọi là indonesian pop viết tắt i-pop được định nghĩa đơn thuần như là nhạc pop tiếng indonesia tuy nhiên ở tầng nghĩa rộng hơn nó có thể bao trùm cả nền văn hoá đại chúng indonesia bao gồm điện ảnh indonesia và sinetron phim truyền hình indonesia nhạc pop tiếng indonesia ngày nay bị ảnh hưởng nặng nề bởi các xu hướng và bản thu âm từ mỹ anh và châu á nhật bản và hàn quốc tuy nhiên theo chiều ngược lại phong cách nhạc pop của indonesia cũng ảnh hưởng đến văn hoá đại chúng khu vực ở đông nam á đặc biệt là nhạc pop malaysia bắt đầu bắt chước phong cách nhạc pop của indonesia vào cuối những năm 2000 dù có những ảnh hưởng khác nhau đến từ nhạc pop mỹ nhạc pop anh và hiển nhiên cả j-pop và k-pop của châu á nhưng hiện tượng nhạc pop indonesia không hoàn toàn phát sinh nó thể hiện được tình cảm và phong cách của đời sống indonesia đương đại | [
"nhạc",
"pop",
"indonesia",
"hay",
"indo-pop",
"tiếng",
"indonesia",
"pop",
"indo",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"indonesian",
"pop",
"viết",
"tắt",
"i-pop",
"được",
"định",
"nghĩa",
"đơn",
"thuần",
"như",
"là",
"nhạc",
"pop",
"tiếng",
"indonesia",
"tuy",
"nhiên",
"ở",
"tầng",
"nghĩa",
"rộng",
"hơn",
"nó",
"có",
"thể",
"bao",
"trùm",
"cả",
"nền",
"văn",
"hoá",
"đại",
"chúng",
"indonesia",
"bao",
"gồm",
"điện",
"ảnh",
"indonesia",
"và",
"sinetron",
"phim",
"truyền",
"hình",
"indonesia",
"nhạc",
"pop",
"tiếng",
"indonesia",
"ngày",
"nay",
"bị",
"ảnh",
"hưởng",
"nặng",
"nề",
"bởi",
"các",
"xu",
"hướng",
"và",
"bản",
"thu",
"âm",
"từ",
"mỹ",
"anh",
"và",
"châu",
"á",
"nhật",
"bản",
"và",
"hàn",
"quốc",
"tuy",
"nhiên",
"theo",
"chiều",
"ngược",
"lại",
"phong",
"cách",
"nhạc",
"pop",
"của",
"indonesia",
"cũng",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"văn",
"hoá",
"đại",
"chúng",
"khu",
"vực",
"ở",
"đông",
"nam",
"á",
"đặc",
"biệt",
"là",
"nhạc",
"pop",
"malaysia",
"bắt",
"đầu",
"bắt",
"chước",
"phong",
"cách",
"nhạc",
"pop",
"của",
"indonesia",
"vào",
"cuối",
"những",
"năm",
"2000",
"dù",
"có",
"những",
"ảnh",
"hưởng",
"khác",
"nhau",
"đến",
"từ",
"nhạc",
"pop",
"mỹ",
"nhạc",
"pop",
"anh",
"và",
"hiển",
"nhiên",
"cả",
"j-pop",
"và",
"k-pop",
"của",
"châu",
"á",
"nhưng",
"hiện",
"tượng",
"nhạc",
"pop",
"indonesia",
"không",
"hoàn",
"toàn",
"phát",
"sinh",
"nó",
"thể",
"hiện",
"được",
"tình",
"cảm",
"và",
"phong",
"cách",
"của",
"đời",
"sống",
"indonesia",
"đương",
"đại"
] |
aloe parvibracteata là một loài thực vật có hoa trong họ măng tây loài này được schönland mô tả khoa học đầu tiên năm 1907 | [
"aloe",
"parvibracteata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"măng",
"tây",
"loài",
"này",
"được",
"schönland",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1907"
] |
homescapes là một trò chơi điện tử miễn phí được phát triển bởi playrix vào tháng 9 năm 2017 trò chơi được phát hành trên cả hai nền tảng là ios và android trò chơi giống như một phiên bản khác của gardenscapes với lối chơi ghép 3 và cách chơi tương tự tuy nhiên lại có cốt truyện hoàn toàn khác so với gardenscapes nhân vật chính trọng tâm của trò chơi là quản gia austin == giới thiệu == trong trò chơi người chơi sẽ được trải qua nhiều câu chuyện xoay quanh mạch truyện chính và dần dần sẽ biết về một gia đình với nhiều điều ta chưa biết về họ người chơi phải vượt qua những level match-3 để thu thập sao và giúp đỡ austin hoàn thành nhiệm vụ trong ngày người chơi còn có thể chọn nội thất thiết kế theo ý muốn cho căn nhà ngoài ra còn có các sự kiện thúc đẩy người chơi hoặc giúp người chơi hoàn thành những level match-3 ngoài ra homescapes cho phép các người chơi kết bạn với nhau và giúp đỡ cũng như thi đua cạnh tranh lẫn nhau trong các guild == cốt truyện == mạch truyện mở đầu với việc austin cảm thấy nhớ nhà và quyết định trở về căn biệt thự của olivia và william bố mẹ ông khi về đến nhà thì nơi đó đã ở trong tình trạng mục nát cũ kĩ ông còn biết được tin rằng họ sẽ bán căn biệt thự đó | [
"homescapes",
"là",
"một",
"trò",
"chơi",
"điện",
"tử",
"miễn",
"phí",
"được",
"phát",
"triển",
"bởi",
"playrix",
"vào",
"tháng",
"9",
"năm",
"2017",
"trò",
"chơi",
"được",
"phát",
"hành",
"trên",
"cả",
"hai",
"nền",
"tảng",
"là",
"ios",
"và",
"android",
"trò",
"chơi",
"giống",
"như",
"một",
"phiên",
"bản",
"khác",
"của",
"gardenscapes",
"với",
"lối",
"chơi",
"ghép",
"3",
"và",
"cách",
"chơi",
"tương",
"tự",
"tuy",
"nhiên",
"lại",
"có",
"cốt",
"truyện",
"hoàn",
"toàn",
"khác",
"so",
"với",
"gardenscapes",
"nhân",
"vật",
"chính",
"trọng",
"tâm",
"của",
"trò",
"chơi",
"là",
"quản",
"gia",
"austin",
"==",
"giới",
"thiệu",
"==",
"trong",
"trò",
"chơi",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"được",
"trải",
"qua",
"nhiều",
"câu",
"chuyện",
"xoay",
"quanh",
"mạch",
"truyện",
"chính",
"và",
"dần",
"dần",
"sẽ",
"biết",
"về",
"một",
"gia",
"đình",
"với",
"nhiều",
"điều",
"ta",
"chưa",
"biết",
"về",
"họ",
"người",
"chơi",
"phải",
"vượt",
"qua",
"những",
"level",
"match-3",
"để",
"thu",
"thập",
"sao",
"và",
"giúp",
"đỡ",
"austin",
"hoàn",
"thành",
"nhiệm",
"vụ",
"trong",
"ngày",
"người",
"chơi",
"còn",
"có",
"thể",
"chọn",
"nội",
"thất",
"thiết",
"kế",
"theo",
"ý",
"muốn",
"cho",
"căn",
"nhà",
"ngoài",
"ra",
"còn",
"có",
"các",
"sự",
"kiện",
"thúc",
"đẩy",
"người",
"chơi",
"hoặc",
"giúp",
"người",
"chơi",
"hoàn",
"thành",
"những",
"level",
"match-3",
"ngoài",
"ra",
"homescapes",
"cho",
"phép",
"các",
"người",
"chơi",
"kết",
"bạn",
"với",
"nhau",
"và",
"giúp",
"đỡ",
"cũng",
"như",
"thi",
"đua",
"cạnh",
"tranh",
"lẫn",
"nhau",
"trong",
"các",
"guild",
"==",
"cốt",
"truyện",
"==",
"mạch",
"truyện",
"mở",
"đầu",
"với",
"việc",
"austin",
"cảm",
"thấy",
"nhớ",
"nhà",
"và",
"quyết",
"định",
"trở",
"về",
"căn",
"biệt",
"thự",
"của",
"olivia",
"và",
"william",
"bố",
"mẹ",
"ông",
"khi",
"về",
"đến",
"nhà",
"thì",
"nơi",
"đó",
"đã",
"ở",
"trong",
"tình",
"trạng",
"mục",
"nát",
"cũ",
"kĩ",
"ông",
"còn",
"biết",
"được",
"tin",
"rằng",
"họ",
"sẽ",
"bán",
"căn",
"biệt",
"thự",
"đó"
] |
cứ trước khi anh bị bắn chết đáp lại cuộc gọi của murphy một lực lượng phản ứng nhanh bao gồm các binh lính seal lên hai chiếc trực thăng ch-47 chinook và tiến về phía ngọn núi mà không cần trực thăng chiến đấu boeing ah-64 apache hộ tống khi họ đến nơi quân taliban đã bắn nổ một chiếc trực thăng giết chết tất cả mười sáu người lính mỹ trên đó bao gồm cả chỉ huy erik s kristensen chiếc trực thăng còn lại buộc phải quay về căn cứ luttrell và axelson ở lại phải tự bảo vệ chính mình axelson rời khỏi nơi ẩn nấp để tiêu diệt vài tên taliban đang đến gần để rồi bị giết chết luttrell thoát khỏi quân taliban nhờ trốn bên dưới tảng đá luttrell tình cờ gặp một người đàn ông tên mohammad gulab gulab đưa luttrell về ngôi làng của ông để chăm sóc ông cố gắng giấu luttrell trong nhà gulab sau đó nhờ một người đàn ông miền núi đến căn cứ mỹ gần nhất để báo cho họ biết vị trí của luttrell quân taliban đến làng để bắt luttrell nhưng gulab và dân làng đã can thiệp và đe dọa sẽ giết chúng nếu chúng làm hại luttrell quân taliban rời đi một lát sau chúng quay lại tấn công trừng phạt dân làng vì dám bảo vệ luttrell gulab và dân làng ban đầu có thể chống trả nhưng sau đó nhanh chóng bị áp đảo đúng lúc đó quân | [
"cứ",
"trước",
"khi",
"anh",
"bị",
"bắn",
"chết",
"đáp",
"lại",
"cuộc",
"gọi",
"của",
"murphy",
"một",
"lực",
"lượng",
"phản",
"ứng",
"nhanh",
"bao",
"gồm",
"các",
"binh",
"lính",
"seal",
"lên",
"hai",
"chiếc",
"trực",
"thăng",
"ch-47",
"chinook",
"và",
"tiến",
"về",
"phía",
"ngọn",
"núi",
"mà",
"không",
"cần",
"trực",
"thăng",
"chiến",
"đấu",
"boeing",
"ah-64",
"apache",
"hộ",
"tống",
"khi",
"họ",
"đến",
"nơi",
"quân",
"taliban",
"đã",
"bắn",
"nổ",
"một",
"chiếc",
"trực",
"thăng",
"giết",
"chết",
"tất",
"cả",
"mười",
"sáu",
"người",
"lính",
"mỹ",
"trên",
"đó",
"bao",
"gồm",
"cả",
"chỉ",
"huy",
"erik",
"s",
"kristensen",
"chiếc",
"trực",
"thăng",
"còn",
"lại",
"buộc",
"phải",
"quay",
"về",
"căn",
"cứ",
"luttrell",
"và",
"axelson",
"ở",
"lại",
"phải",
"tự",
"bảo",
"vệ",
"chính",
"mình",
"axelson",
"rời",
"khỏi",
"nơi",
"ẩn",
"nấp",
"để",
"tiêu",
"diệt",
"vài",
"tên",
"taliban",
"đang",
"đến",
"gần",
"để",
"rồi",
"bị",
"giết",
"chết",
"luttrell",
"thoát",
"khỏi",
"quân",
"taliban",
"nhờ",
"trốn",
"bên",
"dưới",
"tảng",
"đá",
"luttrell",
"tình",
"cờ",
"gặp",
"một",
"người",
"đàn",
"ông",
"tên",
"mohammad",
"gulab",
"gulab",
"đưa",
"luttrell",
"về",
"ngôi",
"làng",
"của",
"ông",
"để",
"chăm",
"sóc",
"ông",
"cố",
"gắng",
"giấu",
"luttrell",
"trong",
"nhà",
"gulab",
"sau",
"đó",
"nhờ",
"một",
"người",
"đàn",
"ông",
"miền",
"núi",
"đến",
"căn",
"cứ",
"mỹ",
"gần",
"nhất",
"để",
"báo",
"cho",
"họ",
"biết",
"vị",
"trí",
"của",
"luttrell",
"quân",
"taliban",
"đến",
"làng",
"để",
"bắt",
"luttrell",
"nhưng",
"gulab",
"và",
"dân",
"làng",
"đã",
"can",
"thiệp",
"và",
"đe",
"dọa",
"sẽ",
"giết",
"chúng",
"nếu",
"chúng",
"làm",
"hại",
"luttrell",
"quân",
"taliban",
"rời",
"đi",
"một",
"lát",
"sau",
"chúng",
"quay",
"lại",
"tấn",
"công",
"trừng",
"phạt",
"dân",
"làng",
"vì",
"dám",
"bảo",
"vệ",
"luttrell",
"gulab",
"và",
"dân",
"làng",
"ban",
"đầu",
"có",
"thể",
"chống",
"trả",
"nhưng",
"sau",
"đó",
"nhanh",
"chóng",
"bị",
"áp",
"đảo",
"đúng",
"lúc",
"đó",
"quân"
] |
chuyển tiếp khô hạn là một diễn thế thực vật bị hạn chế bởi sự khả dụng nước nó bao gồm các giai đoạn khác nhau trong một diễn thế khô hạn diễn thế khô hạn của các quần xã sinh thái bắt nguồn từ tình trạng cực kỳ khô hạn như các hoang mạc cát cồn cát hoang mạc muối hoang mạc đá v v một chuyển tiếp khô hạn có thể bao gồm các chuyển tiếp đá trên đá và chuyển tiếp cát trên cát == các giai đoạn == === đá trọc === đá trọc được tạo ra khi sông băng thoái lui hoặc khi núi lửa phun trào sự xói mòn những tảng đá này được gây ra bởi nước mưa và gió chứa đầy các hạt đất nước mưa kết hợp với cacbon dioxide trong khí quyển ăn mòn bề mặt của các tảng đá và tạo ra các kẽ hở nước xâm nhập vào các kẽ hở này đóng băng và phồng ra thành các tảng đá lăn riêng biệt những tảng đá lăn này di chuyển xuống dưới ảnh hưởng của trọng lực và mang theo các hạt đá ngoài ra khi gió với các hạt đất va đập vào đá nó sẽ loại bỏ các hạt đất tất cả các quá trình này dẫn đến sự hình thành của một ít đất ở bề mặt của những tảng đá trọc này những động vật như nhện có thể ẩn mình giữa những tảng đá lăn hoặc các hòn đá xâm chiếm | [
"chuyển",
"tiếp",
"khô",
"hạn",
"là",
"một",
"diễn",
"thế",
"thực",
"vật",
"bị",
"hạn",
"chế",
"bởi",
"sự",
"khả",
"dụng",
"nước",
"nó",
"bao",
"gồm",
"các",
"giai",
"đoạn",
"khác",
"nhau",
"trong",
"một",
"diễn",
"thế",
"khô",
"hạn",
"diễn",
"thế",
"khô",
"hạn",
"của",
"các",
"quần",
"xã",
"sinh",
"thái",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"tình",
"trạng",
"cực",
"kỳ",
"khô",
"hạn",
"như",
"các",
"hoang",
"mạc",
"cát",
"cồn",
"cát",
"hoang",
"mạc",
"muối",
"hoang",
"mạc",
"đá",
"v",
"v",
"một",
"chuyển",
"tiếp",
"khô",
"hạn",
"có",
"thể",
"bao",
"gồm",
"các",
"chuyển",
"tiếp",
"đá",
"trên",
"đá",
"và",
"chuyển",
"tiếp",
"cát",
"trên",
"cát",
"==",
"các",
"giai",
"đoạn",
"==",
"===",
"đá",
"trọc",
"===",
"đá",
"trọc",
"được",
"tạo",
"ra",
"khi",
"sông",
"băng",
"thoái",
"lui",
"hoặc",
"khi",
"núi",
"lửa",
"phun",
"trào",
"sự",
"xói",
"mòn",
"những",
"tảng",
"đá",
"này",
"được",
"gây",
"ra",
"bởi",
"nước",
"mưa",
"và",
"gió",
"chứa",
"đầy",
"các",
"hạt",
"đất",
"nước",
"mưa",
"kết",
"hợp",
"với",
"cacbon",
"dioxide",
"trong",
"khí",
"quyển",
"ăn",
"mòn",
"bề",
"mặt",
"của",
"các",
"tảng",
"đá",
"và",
"tạo",
"ra",
"các",
"kẽ",
"hở",
"nước",
"xâm",
"nhập",
"vào",
"các",
"kẽ",
"hở",
"này",
"đóng",
"băng",
"và",
"phồng",
"ra",
"thành",
"các",
"tảng",
"đá",
"lăn",
"riêng",
"biệt",
"những",
"tảng",
"đá",
"lăn",
"này",
"di",
"chuyển",
"xuống",
"dưới",
"ảnh",
"hưởng",
"của",
"trọng",
"lực",
"và",
"mang",
"theo",
"các",
"hạt",
"đá",
"ngoài",
"ra",
"khi",
"gió",
"với",
"các",
"hạt",
"đất",
"va",
"đập",
"vào",
"đá",
"nó",
"sẽ",
"loại",
"bỏ",
"các",
"hạt",
"đất",
"tất",
"cả",
"các",
"quá",
"trình",
"này",
"dẫn",
"đến",
"sự",
"hình",
"thành",
"của",
"một",
"ít",
"đất",
"ở",
"bề",
"mặt",
"của",
"những",
"tảng",
"đá",
"trọc",
"này",
"những",
"động",
"vật",
"như",
"nhện",
"có",
"thể",
"ẩn",
"mình",
"giữa",
"những",
"tảng",
"đá",
"lăn",
"hoặc",
"các",
"hòn",
"đá",
"xâm",
"chiếm"
] |
yutyrannus nghĩa là bạo chúa có lông là một chi khủng long thuộc siêu họ tyrannosauroidea gồm một loài duy nhất được biết đến yutyrannus huali loài này sống vào đầu kỷ creta tại nơi ngày nay là trung quốc ba hóa thạch y huali tìm thấy ở lớp đá tỉnh liêu ninh hiện là những mẫu vật khủng long có lông lớn nhất có bằng chứng rõ ràng == liên kết ngoài == bullet t rex relative is biggest ever feathered animal from bbc news bullet yutyrannus article including size comparison and implications for pack hunting theory prehistoric-wildlife com | [
"yutyrannus",
"nghĩa",
"là",
"bạo",
"chúa",
"có",
"lông",
"là",
"một",
"chi",
"khủng",
"long",
"thuộc",
"siêu",
"họ",
"tyrannosauroidea",
"gồm",
"một",
"loài",
"duy",
"nhất",
"được",
"biết",
"đến",
"yutyrannus",
"huali",
"loài",
"này",
"sống",
"vào",
"đầu",
"kỷ",
"creta",
"tại",
"nơi",
"ngày",
"nay",
"là",
"trung",
"quốc",
"ba",
"hóa",
"thạch",
"y",
"huali",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"lớp",
"đá",
"tỉnh",
"liêu",
"ninh",
"hiện",
"là",
"những",
"mẫu",
"vật",
"khủng",
"long",
"có",
"lông",
"lớn",
"nhất",
"có",
"bằng",
"chứng",
"rõ",
"ràng",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"t",
"rex",
"relative",
"is",
"biggest",
"ever",
"feathered",
"animal",
"from",
"bbc",
"news",
"bullet",
"yutyrannus",
"article",
"including",
"size",
"comparison",
"and",
"implications",
"for",
"pack",
"hunting",
"theory",
"prehistoric-wildlife",
"com"
] |
heilbronn huyện heilbronn là một huyện landkreis tại bang baden-württemberg nước đức huyện có diện tích 1099 km2 dân số cuối năm 2006 là 330 369 người các quận giáp ranh từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ là neckar-odenwald hohenlohe schwäbisch hall rems-murr ludwigsburg enz karlsruhe và rhein-neckar trung tâm huyện là thành phố heilbronn nhưng thành phố này là một đơn vị hành chính riêng | [
"heilbronn",
"huyện",
"heilbronn",
"là",
"một",
"huyện",
"landkreis",
"tại",
"bang",
"baden-württemberg",
"nước",
"đức",
"huyện",
"có",
"diện",
"tích",
"1099",
"km2",
"dân",
"số",
"cuối",
"năm",
"2006",
"là",
"330",
"369",
"người",
"các",
"quận",
"giáp",
"ranh",
"từ",
"phía",
"bắc",
"theo",
"chiều",
"kim",
"đồng",
"hồ",
"là",
"neckar-odenwald",
"hohenlohe",
"schwäbisch",
"hall",
"rems-murr",
"ludwigsburg",
"enz",
"karlsruhe",
"và",
"rhein-neckar",
"trung",
"tâm",
"huyện",
"là",
"thành",
"phố",
"heilbronn",
"nhưng",
"thành",
"phố",
"này",
"là",
"một",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"riêng"
] |
thuidium pinnatulum là một loài rêu trong họ thuidiaceae loài này được hampe lindb miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876 | [
"thuidium",
"pinnatulum",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"thuidiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"hampe",
"lindb",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1876"
] |
euchromia lurlina là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"euchromia",
"lurlina",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
omro thị trấn quận winnebago wisconsin omro là một thị trấn thuộc quận winnebago tiểu bang wisconsin hoa kỳ năm 2010 dân số của thị trấn này là 2 085 người | [
"omro",
"thị",
"trấn",
"quận",
"winnebago",
"wisconsin",
"omro",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"thuộc",
"quận",
"winnebago",
"tiểu",
"bang",
"wisconsin",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"thị",
"trấn",
"này",
"là",
"2",
"085",
"người"
] |
lixophaga triconis là một loài ruồi trong họ tachinidae | [
"lixophaga",
"triconis",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"tachinidae"
] |
şirinköy alaçam şirinköy là một xã thuộc huyện alaçam tỉnh samsun thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 182 người | [
"şirinköy",
"alaçam",
"şirinköy",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"alaçam",
"tỉnh",
"samsun",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"182",
"người"
] |
banlung tiếng khmer បានលុង là tỉnh lỵ của tỉnh ratanakiri campuchia đây cũng là huyện lỵ của huyện banlung dân số thị trấn này là 17 000 thị trấn này trước đây gọi là labansiek đây là trung tâm thương mại của các làng xung quanh đến mua bán hàng hóa == tham khảo == [[thể loại thành phố thị xã campuchia]] [[thể loại tỉnh ratanakiri]] [[thể loại thành phố của campuchia]] | [
"banlung",
"tiếng",
"khmer",
"បានលុង",
"là",
"tỉnh",
"lỵ",
"của",
"tỉnh",
"ratanakiri",
"campuchia",
"đây",
"cũng",
"là",
"huyện",
"lỵ",
"của",
"huyện",
"banlung",
"dân",
"số",
"thị",
"trấn",
"này",
"là",
"17",
"000",
"thị",
"trấn",
"này",
"trước",
"đây",
"gọi",
"là",
"labansiek",
"đây",
"là",
"trung",
"tâm",
"thương",
"mại",
"của",
"các",
"làng",
"xung",
"quanh",
"đến",
"mua",
"bán",
"hàng",
"hóa",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"[[thể",
"loại",
"thành",
"phố",
"thị",
"xã",
"campuchia]]",
"[[thể",
"loại",
"tỉnh",
"ratanakiri]]",
"[[thể",
"loại",
"thành",
"phố",
"của",
"campuchia]]"
] |
acacia barakulensis là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được pedley miêu tả khoa học đầu tiên | [
"acacia",
"barakulensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"pedley",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
obereopsis holofusca là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"obereopsis",
"holofusca",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
saxifraga eglandulosa là một loài thực vật có hoa trong họ saxifragaceae loài này được engl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1912 | [
"saxifraga",
"eglandulosa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"saxifragaceae",
"loài",
"này",
"được",
"engl",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1912"
] |
của bạn và đối với một số kênh đây có thể là một thách thức === đo lường === nếu bạn không thể chứng minh rằng quảng cáo của bạn đang đến được với số đông và tạo ra tác động tích cực thực sự thật khó để biện minh cho việc chi tiêu tiền ngay cả khi nó rẻ hơn các hình thức quảng cáo khác do đó hãy đảm bảo bạn thu thập và đưa ra quyết định dựa trên số liệu phù hợp == top xu hướng quảng cáo video trong những năm gần đây == === quảng cáo video ngắn hơn === ngày nay khách hàng chỉ xem một quảng cáo khi nó có liên kết tạo sự chú ý và có giá trị vì thế người xem quảng cáo trong từng phương tiện truyền thông đã giảm bớt điều này dẫn đến xu hướng của các thương hiệu dẫn đầu hiện nay thử nghiệm các quảng cáo video có thời gian ngắn nhằm ngăn người xem bấm nút bỏ qua và sự chú ý ngắn hạn của họ các quảng cáo bumper ad ngắn là một thách thức sáng tạo cho các nhà marketing họ cần kể một câu chuyện thương hiệu chỉ dưới 15 giây quảng cáo này yêu cầu nội dung có thể gây ra phản ứng cảm xúc ngay lập tức từ người xem vì thế biên tập sáng tạo video là một công việc bắt buộc theo một nghiên cứu của google 90% các chiến dịch quảng cáo bumper ad đã tăng mức | [
"của",
"bạn",
"và",
"đối",
"với",
"một",
"số",
"kênh",
"đây",
"có",
"thể",
"là",
"một",
"thách",
"thức",
"===",
"đo",
"lường",
"===",
"nếu",
"bạn",
"không",
"thể",
"chứng",
"minh",
"rằng",
"quảng",
"cáo",
"của",
"bạn",
"đang",
"đến",
"được",
"với",
"số",
"đông",
"và",
"tạo",
"ra",
"tác",
"động",
"tích",
"cực",
"thực",
"sự",
"thật",
"khó",
"để",
"biện",
"minh",
"cho",
"việc",
"chi",
"tiêu",
"tiền",
"ngay",
"cả",
"khi",
"nó",
"rẻ",
"hơn",
"các",
"hình",
"thức",
"quảng",
"cáo",
"khác",
"do",
"đó",
"hãy",
"đảm",
"bảo",
"bạn",
"thu",
"thập",
"và",
"đưa",
"ra",
"quyết",
"định",
"dựa",
"trên",
"số",
"liệu",
"phù",
"hợp",
"==",
"top",
"xu",
"hướng",
"quảng",
"cáo",
"video",
"trong",
"những",
"năm",
"gần",
"đây",
"==",
"===",
"quảng",
"cáo",
"video",
"ngắn",
"hơn",
"===",
"ngày",
"nay",
"khách",
"hàng",
"chỉ",
"xem",
"một",
"quảng",
"cáo",
"khi",
"nó",
"có",
"liên",
"kết",
"tạo",
"sự",
"chú",
"ý",
"và",
"có",
"giá",
"trị",
"vì",
"thế",
"người",
"xem",
"quảng",
"cáo",
"trong",
"từng",
"phương",
"tiện",
"truyền",
"thông",
"đã",
"giảm",
"bớt",
"điều",
"này",
"dẫn",
"đến",
"xu",
"hướng",
"của",
"các",
"thương",
"hiệu",
"dẫn",
"đầu",
"hiện",
"nay",
"thử",
"nghiệm",
"các",
"quảng",
"cáo",
"video",
"có",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"nhằm",
"ngăn",
"người",
"xem",
"bấm",
"nút",
"bỏ",
"qua",
"và",
"sự",
"chú",
"ý",
"ngắn",
"hạn",
"của",
"họ",
"các",
"quảng",
"cáo",
"bumper",
"ad",
"ngắn",
"là",
"một",
"thách",
"thức",
"sáng",
"tạo",
"cho",
"các",
"nhà",
"marketing",
"họ",
"cần",
"kể",
"một",
"câu",
"chuyện",
"thương",
"hiệu",
"chỉ",
"dưới",
"15",
"giây",
"quảng",
"cáo",
"này",
"yêu",
"cầu",
"nội",
"dung",
"có",
"thể",
"gây",
"ra",
"phản",
"ứng",
"cảm",
"xúc",
"ngay",
"lập",
"tức",
"từ",
"người",
"xem",
"vì",
"thế",
"biên",
"tập",
"sáng",
"tạo",
"video",
"là",
"một",
"công",
"việc",
"bắt",
"buộc",
"theo",
"một",
"nghiên",
"cứu",
"của",
"google",
"90%",
"các",
"chiến",
"dịch",
"quảng",
"cáo",
"bumper",
"ad",
"đã",
"tăng",
"mức"
] |
ula splendissima ula metaula splendissima là một loài ruồi trong họ pediciidae chúng phân bố ở vùng indomalaya | [
"ula",
"splendissima",
"ula",
"metaula",
"splendissima",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"pediciidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"indomalaya"
] |
pyromorphite là một khoáng vật loài bao gồm chì phosphat và chì chloride pb po cl đôi khi đủ giàu chì để được khai thác như một quặng chì tinh thể nói chung chung có dạng lục lăng đôi khi kết hợp với dạng kim tự tháp tinh thể dạng cong không phải là không phổ biến hình cầu và dạng khối bột cũng được tìm thấy nó là một phần của một loạt với hai khoáng chất khác mimetite pb nhưo c và vanadinite pb vo c sự tương đồng ở bên ngoài rất gần như một quy luật chỉ có thể phân biệt giữa chúng bằng kiểm tra hóa học paecilomyces javanicus là một mẫu thu thập được từ nguồn đất nhiễm chì nơi có thể hình thành pyromorphite chúng trước đây bị nhầm lẫn dưới tên quặng chì xanh hoặc quặng chì nâu tiếng đức grünbleierz và braunbleierz lần đầu tiên nó đã được phân biệt về mặt hóa học bởi m h klaproth năm 1784 và được đặt theo tên pyromorphite bởi j f l ely năm 1813 tên pyromorphite bắt nguồn từ tiếng hy lạp với pyr lửa và morfe hình cầu do của nó kết tinh sau khi bị tan chảy == tính chất và nơi khai thác == màu sắc của khoáng này thường là sáng bóng màu xanh màu vàng nâu hay bóng của nhựa độ cứng là 3 5 đến 4 và khối lượng riêng từ 6 5 7 1 sự thay thế đồng vị phosphor bằng thạch tín có thể chuyểnt từ pyromorphite sang mimetite nếu lẫn calci vô định hình ở mức thấp hơn thì | [
"pyromorphite",
"là",
"một",
"khoáng",
"vật",
"loài",
"bao",
"gồm",
"chì",
"phosphat",
"và",
"chì",
"chloride",
"pb",
"po",
"cl",
"đôi",
"khi",
"đủ",
"giàu",
"chì",
"để",
"được",
"khai",
"thác",
"như",
"một",
"quặng",
"chì",
"tinh",
"thể",
"nói",
"chung",
"chung",
"có",
"dạng",
"lục",
"lăng",
"đôi",
"khi",
"kết",
"hợp",
"với",
"dạng",
"kim",
"tự",
"tháp",
"tinh",
"thể",
"dạng",
"cong",
"không",
"phải",
"là",
"không",
"phổ",
"biến",
"hình",
"cầu",
"và",
"dạng",
"khối",
"bột",
"cũng",
"được",
"tìm",
"thấy",
"nó",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"một",
"loạt",
"với",
"hai",
"khoáng",
"chất",
"khác",
"mimetite",
"pb",
"nhưo",
"c",
"và",
"vanadinite",
"pb",
"vo",
"c",
"sự",
"tương",
"đồng",
"ở",
"bên",
"ngoài",
"rất",
"gần",
"như",
"một",
"quy",
"luật",
"chỉ",
"có",
"thể",
"phân",
"biệt",
"giữa",
"chúng",
"bằng",
"kiểm",
"tra",
"hóa",
"học",
"paecilomyces",
"javanicus",
"là",
"một",
"mẫu",
"thu",
"thập",
"được",
"từ",
"nguồn",
"đất",
"nhiễm",
"chì",
"nơi",
"có",
"thể",
"hình",
"thành",
"pyromorphite",
"chúng",
"trước",
"đây",
"bị",
"nhầm",
"lẫn",
"dưới",
"tên",
"quặng",
"chì",
"xanh",
"hoặc",
"quặng",
"chì",
"nâu",
"tiếng",
"đức",
"grünbleierz",
"và",
"braunbleierz",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"nó",
"đã",
"được",
"phân",
"biệt",
"về",
"mặt",
"hóa",
"học",
"bởi",
"m",
"h",
"klaproth",
"năm",
"1784",
"và",
"được",
"đặt",
"theo",
"tên",
"pyromorphite",
"bởi",
"j",
"f",
"l",
"ely",
"năm",
"1813",
"tên",
"pyromorphite",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"tiếng",
"hy",
"lạp",
"với",
"pyr",
"lửa",
"và",
"morfe",
"hình",
"cầu",
"do",
"của",
"nó",
"kết",
"tinh",
"sau",
"khi",
"bị",
"tan",
"chảy",
"==",
"tính",
"chất",
"và",
"nơi",
"khai",
"thác",
"==",
"màu",
"sắc",
"của",
"khoáng",
"này",
"thường",
"là",
"sáng",
"bóng",
"màu",
"xanh",
"màu",
"vàng",
"nâu",
"hay",
"bóng",
"của",
"nhựa",
"độ",
"cứng",
"là",
"3",
"5",
"đến",
"4",
"và",
"khối",
"lượng",
"riêng",
"từ",
"6",
"5",
"7",
"1",
"sự",
"thay",
"thế",
"đồng",
"vị",
"phosphor",
"bằng",
"thạch",
"tín",
"có",
"thể",
"chuyểnt",
"từ",
"pyromorphite",
"sang",
"mimetite",
"nếu",
"lẫn",
"calci",
"vô",
"định",
"hình",
"ở",
"mức",
"thấp",
"hơn",
"thì"
] |
trí quán quân trên bảng xếp hạng billboard hot 100 đĩa đơn đầu tiên vision of love đứng đầu các bảng xếp hạng ở canada new zealand và hoa kỳ được giới chuyên môn đánh giá cao và nhìn nhận như là một trong những đĩa đơn đầu tay thành công nhất của một nữ nghệ sĩ ba đĩa đơn tiếp theo love takes time someday và i don t wanna cry cũng được đón nhận và lần lượt đạt vị trí số một ở hoa kỳ giúp carey trở thành nghệ sĩ hát đơn đầu tiên trong lịch sử thứ hai sau the jackson 5 nếu tính tất cả sở hữu bốn đĩa đơn đầu tay đều đứng đầu bảng xếp hạng tại đây đĩa đơn cuối cùng từ album there s got to be a way chỉ được phát hành giới hạn ở vương quốc anh kể từ khi phát hành mariah carey đã được ca ngợi như là một tác phẩm kinh điển của dòng nhạc pop và r&b đồng thời giúp carey ghi dấu ấn với tư cách là một trong những giọng ca hàng đầu thuộc thế hệ của cô == tổng quan == năm 1988 carey khi đó 18 tuổi dọn ra khỏi nhà mẹ cô ở long island và chuyển đến một căn hộ nhỏ ở manhattan cô có trong tay một đoạn băng thu nháp gồm bốn bài hát mà cô đã viết trong những năm trung học với ben margulies khi năm 1988 bắt đầu carey vẫn chưa đạt được một | [
"trí",
"quán",
"quân",
"trên",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"billboard",
"hot",
"100",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tiên",
"vision",
"of",
"love",
"đứng",
"đầu",
"các",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"ở",
"canada",
"new",
"zealand",
"và",
"hoa",
"kỳ",
"được",
"giới",
"chuyên",
"môn",
"đánh",
"giá",
"cao",
"và",
"nhìn",
"nhận",
"như",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tay",
"thành",
"công",
"nhất",
"của",
"một",
"nữ",
"nghệ",
"sĩ",
"ba",
"đĩa",
"đơn",
"tiếp",
"theo",
"love",
"takes",
"time",
"someday",
"và",
"i",
"don",
"t",
"wanna",
"cry",
"cũng",
"được",
"đón",
"nhận",
"và",
"lần",
"lượt",
"đạt",
"vị",
"trí",
"số",
"một",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"giúp",
"carey",
"trở",
"thành",
"nghệ",
"sĩ",
"hát",
"đơn",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"lịch",
"sử",
"thứ",
"hai",
"sau",
"the",
"jackson",
"5",
"nếu",
"tính",
"tất",
"cả",
"sở",
"hữu",
"bốn",
"đĩa",
"đơn",
"đầu",
"tay",
"đều",
"đứng",
"đầu",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"tại",
"đây",
"đĩa",
"đơn",
"cuối",
"cùng",
"từ",
"album",
"there",
"s",
"got",
"to",
"be",
"a",
"way",
"chỉ",
"được",
"phát",
"hành",
"giới",
"hạn",
"ở",
"vương",
"quốc",
"anh",
"kể",
"từ",
"khi",
"phát",
"hành",
"mariah",
"carey",
"đã",
"được",
"ca",
"ngợi",
"như",
"là",
"một",
"tác",
"phẩm",
"kinh",
"điển",
"của",
"dòng",
"nhạc",
"pop",
"và",
"r&b",
"đồng",
"thời",
"giúp",
"carey",
"ghi",
"dấu",
"ấn",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"giọng",
"ca",
"hàng",
"đầu",
"thuộc",
"thế",
"hệ",
"của",
"cô",
"==",
"tổng",
"quan",
"==",
"năm",
"1988",
"carey",
"khi",
"đó",
"18",
"tuổi",
"dọn",
"ra",
"khỏi",
"nhà",
"mẹ",
"cô",
"ở",
"long",
"island",
"và",
"chuyển",
"đến",
"một",
"căn",
"hộ",
"nhỏ",
"ở",
"manhattan",
"cô",
"có",
"trong",
"tay",
"một",
"đoạn",
"băng",
"thu",
"nháp",
"gồm",
"bốn",
"bài",
"hát",
"mà",
"cô",
"đã",
"viết",
"trong",
"những",
"năm",
"trung",
"học",
"với",
"ben",
"margulies",
"khi",
"năm",
"1988",
"bắt",
"đầu",
"carey",
"vẫn",
"chưa",
"đạt",
"được",
"một"
] |
chamaecrista flexuosa là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được l greene miêu tả khoa học đầu tiên | [
"chamaecrista",
"flexuosa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"greene",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
cuphea cordata là một loài thực vật có hoa trong họ lythraceae loài này được ruiz pav mô tả khoa học đầu tiên năm 1798 | [
"cuphea",
"cordata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lythraceae",
"loài",
"này",
"được",
"ruiz",
"pav",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1798"
] |
xaenapta humeralis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"xaenapta",
"humeralis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
tầng lớp chính trị pháp quan tâm nhiều hơn về tình trạng bất ổn và đấu tranh giai cấp trong lục địa quốc gia họ coi mục tiêu cuộc xâm lược alger là lối thoát của khủng hoảng cuộc sáp nhập alger vào ngày 4 tháng 7 năm 1830 không có tác dụng như mong muốn ngược lại thành công này ở hải ngoại đã khuyến khích chính quyền trở nên chuyên chế và cường hóa dẫn đến cuộc cách mạng năm 1830 đối với chế độ quân chủ tháng 7 mới được thiết lập algiers là một di sản khá cồng kềnh và đắt tiền louis-philippe lần đầu tiên nghĩ đến việc khôi phục nó cho quốc vương ottoman hoặc chư hầu của ông khedive ở ai cập mehemet ali một đồng minh của pháp nhưng ngoại giao chậm chạp khiến cho các thống đốc bao quát nhiều thời gian bao gồm cả thống đốc clauzel để lãnh đạo một thuộc địa gồm các duyên hải bình nguyên chính quyền thực dân chủ nghĩa quản lí của pháp ở algeria đã gây nên một cuộc xung đột hội nghị giữa phái thực dân những người ủng hộ chủ trương uy tín và khuếch trương và những kẻ chống đối phái tự do những người ủng hộ di tản sức mạnh của phái thực dân chiếm ưu thế 1833 cuộc chinh phục algeria rất lâu dài và gian nan năm 1837 pháp xâm lược constantine phía đông algeria phiến quân smala chuyển về phía tây thực dân | [
"tầng",
"lớp",
"chính",
"trị",
"pháp",
"quan",
"tâm",
"nhiều",
"hơn",
"về",
"tình",
"trạng",
"bất",
"ổn",
"và",
"đấu",
"tranh",
"giai",
"cấp",
"trong",
"lục",
"địa",
"quốc",
"gia",
"họ",
"coi",
"mục",
"tiêu",
"cuộc",
"xâm",
"lược",
"alger",
"là",
"lối",
"thoát",
"của",
"khủng",
"hoảng",
"cuộc",
"sáp",
"nhập",
"alger",
"vào",
"ngày",
"4",
"tháng",
"7",
"năm",
"1830",
"không",
"có",
"tác",
"dụng",
"như",
"mong",
"muốn",
"ngược",
"lại",
"thành",
"công",
"này",
"ở",
"hải",
"ngoại",
"đã",
"khuyến",
"khích",
"chính",
"quyền",
"trở",
"nên",
"chuyên",
"chế",
"và",
"cường",
"hóa",
"dẫn",
"đến",
"cuộc",
"cách",
"mạng",
"năm",
"1830",
"đối",
"với",
"chế",
"độ",
"quân",
"chủ",
"tháng",
"7",
"mới",
"được",
"thiết",
"lập",
"algiers",
"là",
"một",
"di",
"sản",
"khá",
"cồng",
"kềnh",
"và",
"đắt",
"tiền",
"louis-philippe",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"nghĩ",
"đến",
"việc",
"khôi",
"phục",
"nó",
"cho",
"quốc",
"vương",
"ottoman",
"hoặc",
"chư",
"hầu",
"của",
"ông",
"khedive",
"ở",
"ai",
"cập",
"mehemet",
"ali",
"một",
"đồng",
"minh",
"của",
"pháp",
"nhưng",
"ngoại",
"giao",
"chậm",
"chạp",
"khiến",
"cho",
"các",
"thống",
"đốc",
"bao",
"quát",
"nhiều",
"thời",
"gian",
"bao",
"gồm",
"cả",
"thống",
"đốc",
"clauzel",
"để",
"lãnh",
"đạo",
"một",
"thuộc",
"địa",
"gồm",
"các",
"duyên",
"hải",
"bình",
"nguyên",
"chính",
"quyền",
"thực",
"dân",
"chủ",
"nghĩa",
"quản",
"lí",
"của",
"pháp",
"ở",
"algeria",
"đã",
"gây",
"nên",
"một",
"cuộc",
"xung",
"đột",
"hội",
"nghị",
"giữa",
"phái",
"thực",
"dân",
"những",
"người",
"ủng",
"hộ",
"chủ",
"trương",
"uy",
"tín",
"và",
"khuếch",
"trương",
"và",
"những",
"kẻ",
"chống",
"đối",
"phái",
"tự",
"do",
"những",
"người",
"ủng",
"hộ",
"di",
"tản",
"sức",
"mạnh",
"của",
"phái",
"thực",
"dân",
"chiếm",
"ưu",
"thế",
"1833",
"cuộc",
"chinh",
"phục",
"algeria",
"rất",
"lâu",
"dài",
"và",
"gian",
"nan",
"năm",
"1837",
"pháp",
"xâm",
"lược",
"constantine",
"phía",
"đông",
"algeria",
"phiến",
"quân",
"smala",
"chuyển",
"về",
"phía",
"tây",
"thực",
"dân"
] |
bởi vì lông mái che có màu nâu tối hoàn toàn các sợi lông dài từ 6 đến 8 mm 0 2 to 0 3 in ở vai và 7 đến 9 mm 0 3 to 0 4 in ở lưng các lông bảo vệ guard hair có màu xám bởi vì các sườn không có lông phủ tối hoàn toàn chúng hơi nhẹ hơn phần còn lại của phần trên chúng có màu sắc phân cách rất rõ ràng từ phần dưới màu trắng hoàn toàn đến hơi nâu da bò các mystacial vibrissae râu phía trên miệng dài đến 60 mm 2 4 in | [
"bởi",
"vì",
"lông",
"mái",
"che",
"có",
"màu",
"nâu",
"tối",
"hoàn",
"toàn",
"các",
"sợi",
"lông",
"dài",
"từ",
"6",
"đến",
"8",
"mm",
"0",
"2",
"to",
"0",
"3",
"in",
"ở",
"vai",
"và",
"7",
"đến",
"9",
"mm",
"0",
"3",
"to",
"0",
"4",
"in",
"ở",
"lưng",
"các",
"lông",
"bảo",
"vệ",
"guard",
"hair",
"có",
"màu",
"xám",
"bởi",
"vì",
"các",
"sườn",
"không",
"có",
"lông",
"phủ",
"tối",
"hoàn",
"toàn",
"chúng",
"hơi",
"nhẹ",
"hơn",
"phần",
"còn",
"lại",
"của",
"phần",
"trên",
"chúng",
"có",
"màu",
"sắc",
"phân",
"cách",
"rất",
"rõ",
"ràng",
"từ",
"phần",
"dưới",
"màu",
"trắng",
"hoàn",
"toàn",
"đến",
"hơi",
"nâu",
"da",
"bò",
"các",
"mystacial",
"vibrissae",
"râu",
"phía",
"trên",
"miệng",
"dài",
"đến",
"60",
"mm",
"2",
"4",
"in"
] |
onthophagus natronis là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae | [
"onthophagus",
"natronis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"hung",
"scarabaeidae"
] |
bureschias subcylindricus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"bureschias",
"subcylindricus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
sceloenopla parvula là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được baly miêu tả khoa học năm 1858 | [
"sceloenopla",
"parvula",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"baly",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1858"
] |
thế nhưng việc nữ kế thừa phần nhiều là trường hợp cá biệt cụ thể hơn là một hệ thống thừa kế cố định xã hội trung quốc cổ đại có chế độ kế tục gọi là đích trưởng tử kế thừa chế 嫡長子繼承製 hay tiếng anh gọi là primogeniture theo phương pháp này thì người con trai lớn nhất của vợ cả hoàng hậu vương hậu vương phi được ưu tiên lập làm trữ quân tại quan niệm tông pháp ở đông á vợ cả và các vợ lẽ nàng hầu tức thiếp có địa vị khác biệt con trai của vợ cả đều được gọi là đích tử 嫡子 trong đó những người con trai trưởng vợ cả được gọi là đích trưởng tử trong khi đó con trai do phi tần sinh ra đều ngang với con của vợ lẽ đều được gọi là thứ tử 庶子 tuy nhiên quy tắc đích trưởng tử kế thừa này đôi khi cũng có triều đại không tuân theo vì càng về sau thì trường hợp đích tử còn sống đến khi vị vua qua đời ngày càng ít do vậy cũng lại có xuất hiện tình trạng thứ tử lớn nhất tức thứ trưởng tử 庶長子 được chọn làm trữ quân trong lịch sử đông á thường ưu tiên lập đích trưởng tử làm trữ quân thế nhưng cũng không thiếu việc trữ quân lại là thứ tử thân phận thứ tử được chọn kế vị vẫn luôn dễ dàng gây mâu thuẫn bởi vì | [
"thế",
"nhưng",
"việc",
"nữ",
"kế",
"thừa",
"phần",
"nhiều",
"là",
"trường",
"hợp",
"cá",
"biệt",
"cụ",
"thể",
"hơn",
"là",
"một",
"hệ",
"thống",
"thừa",
"kế",
"cố",
"định",
"xã",
"hội",
"trung",
"quốc",
"cổ",
"đại",
"có",
"chế",
"độ",
"kế",
"tục",
"gọi",
"là",
"đích",
"trưởng",
"tử",
"kế",
"thừa",
"chế",
"嫡長子繼承製",
"hay",
"tiếng",
"anh",
"gọi",
"là",
"primogeniture",
"theo",
"phương",
"pháp",
"này",
"thì",
"người",
"con",
"trai",
"lớn",
"nhất",
"của",
"vợ",
"cả",
"hoàng",
"hậu",
"vương",
"hậu",
"vương",
"phi",
"được",
"ưu",
"tiên",
"lập",
"làm",
"trữ",
"quân",
"tại",
"quan",
"niệm",
"tông",
"pháp",
"ở",
"đông",
"á",
"vợ",
"cả",
"và",
"các",
"vợ",
"lẽ",
"nàng",
"hầu",
"tức",
"thiếp",
"có",
"địa",
"vị",
"khác",
"biệt",
"con",
"trai",
"của",
"vợ",
"cả",
"đều",
"được",
"gọi",
"là",
"đích",
"tử",
"嫡子",
"trong",
"đó",
"những",
"người",
"con",
"trai",
"trưởng",
"vợ",
"cả",
"được",
"gọi",
"là",
"đích",
"trưởng",
"tử",
"trong",
"khi",
"đó",
"con",
"trai",
"do",
"phi",
"tần",
"sinh",
"ra",
"đều",
"ngang",
"với",
"con",
"của",
"vợ",
"lẽ",
"đều",
"được",
"gọi",
"là",
"thứ",
"tử",
"庶子",
"tuy",
"nhiên",
"quy",
"tắc",
"đích",
"trưởng",
"tử",
"kế",
"thừa",
"này",
"đôi",
"khi",
"cũng",
"có",
"triều",
"đại",
"không",
"tuân",
"theo",
"vì",
"càng",
"về",
"sau",
"thì",
"trường",
"hợp",
"đích",
"tử",
"còn",
"sống",
"đến",
"khi",
"vị",
"vua",
"qua",
"đời",
"ngày",
"càng",
"ít",
"do",
"vậy",
"cũng",
"lại",
"có",
"xuất",
"hiện",
"tình",
"trạng",
"thứ",
"tử",
"lớn",
"nhất",
"tức",
"thứ",
"trưởng",
"tử",
"庶長子",
"được",
"chọn",
"làm",
"trữ",
"quân",
"trong",
"lịch",
"sử",
"đông",
"á",
"thường",
"ưu",
"tiên",
"lập",
"đích",
"trưởng",
"tử",
"làm",
"trữ",
"quân",
"thế",
"nhưng",
"cũng",
"không",
"thiếu",
"việc",
"trữ",
"quân",
"lại",
"là",
"thứ",
"tử",
"thân",
"phận",
"thứ",
"tử",
"được",
"chọn",
"kế",
"vị",
"vẫn",
"luôn",
"dễ",
"dàng",
"gây",
"mâu",
"thuẫn",
"bởi",
"vì"
] |
trưởng === vào ngày 22 tháng 12 năm 2012 đường băng tại sân bay sẽ bị đóng cửa đối với các máy bay lớn hơn như boeing 737 và airbus a320 vô thời hạn vì lý do an toàn ryanair xác nhận vào ngày đóng cửa đường băng nó sẽ chuyển hướng tất cả các máy bay đến sân bay warsaw-chopin cho đến khi đường băng được sửa chữa wizz air cũng xác nhận rằng họ sẽ bay các chuyến bay đến sân bay chopin cho đến khi modlin mở cửa trở lại việc mở lại chính thức diễn ra trong sáu tháng sau đó vào ngày 4 tháng 7 năm 2013 sau khi công trình xây dựng để sửa đường băng đã hoàn thành vào ngày 17 tháng 7 năm 2013 wizz air tuyên bố sẽ không quay lại modlin mặc dù đã mở cửa trở lại nhưng thay vào đó hãy ở lại sân bay warsaw-chopin ryanair đã trở lại modlin vào ngày 30 tháng 9 năm 2013 và kể từ khi thêm nhiều tuyến đường vào lịch trình ban đầu của nó vào ngày 19 tháng 9 năm 2013 loại i hệ thống hỗ trợ hạ cánh đã chính thức sẵn sàng để sử dụng đồng thời các thử nghiệm đã bắt đầu cho loại ii hệ thống hỗ trợ hạ cánh đã sẵn sàng để sử dụng vào ngày 1 tháng 5 năm 2014 vào tháng 10 năm 2015 sân bay đã chào đón hành khách thứ 5 triệu vào tháng 12 cùng năm một | [
"trưởng",
"===",
"vào",
"ngày",
"22",
"tháng",
"12",
"năm",
"2012",
"đường",
"băng",
"tại",
"sân",
"bay",
"sẽ",
"bị",
"đóng",
"cửa",
"đối",
"với",
"các",
"máy",
"bay",
"lớn",
"hơn",
"như",
"boeing",
"737",
"và",
"airbus",
"a320",
"vô",
"thời",
"hạn",
"vì",
"lý",
"do",
"an",
"toàn",
"ryanair",
"xác",
"nhận",
"vào",
"ngày",
"đóng",
"cửa",
"đường",
"băng",
"nó",
"sẽ",
"chuyển",
"hướng",
"tất",
"cả",
"các",
"máy",
"bay",
"đến",
"sân",
"bay",
"warsaw-chopin",
"cho",
"đến",
"khi",
"đường",
"băng",
"được",
"sửa",
"chữa",
"wizz",
"air",
"cũng",
"xác",
"nhận",
"rằng",
"họ",
"sẽ",
"bay",
"các",
"chuyến",
"bay",
"đến",
"sân",
"bay",
"chopin",
"cho",
"đến",
"khi",
"modlin",
"mở",
"cửa",
"trở",
"lại",
"việc",
"mở",
"lại",
"chính",
"thức",
"diễn",
"ra",
"trong",
"sáu",
"tháng",
"sau",
"đó",
"vào",
"ngày",
"4",
"tháng",
"7",
"năm",
"2013",
"sau",
"khi",
"công",
"trình",
"xây",
"dựng",
"để",
"sửa",
"đường",
"băng",
"đã",
"hoàn",
"thành",
"vào",
"ngày",
"17",
"tháng",
"7",
"năm",
"2013",
"wizz",
"air",
"tuyên",
"bố",
"sẽ",
"không",
"quay",
"lại",
"modlin",
"mặc",
"dù",
"đã",
"mở",
"cửa",
"trở",
"lại",
"nhưng",
"thay",
"vào",
"đó",
"hãy",
"ở",
"lại",
"sân",
"bay",
"warsaw-chopin",
"ryanair",
"đã",
"trở",
"lại",
"modlin",
"vào",
"ngày",
"30",
"tháng",
"9",
"năm",
"2013",
"và",
"kể",
"từ",
"khi",
"thêm",
"nhiều",
"tuyến",
"đường",
"vào",
"lịch",
"trình",
"ban",
"đầu",
"của",
"nó",
"vào",
"ngày",
"19",
"tháng",
"9",
"năm",
"2013",
"loại",
"i",
"hệ",
"thống",
"hỗ",
"trợ",
"hạ",
"cánh",
"đã",
"chính",
"thức",
"sẵn",
"sàng",
"để",
"sử",
"dụng",
"đồng",
"thời",
"các",
"thử",
"nghiệm",
"đã",
"bắt",
"đầu",
"cho",
"loại",
"ii",
"hệ",
"thống",
"hỗ",
"trợ",
"hạ",
"cánh",
"đã",
"sẵn",
"sàng",
"để",
"sử",
"dụng",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"5",
"năm",
"2014",
"vào",
"tháng",
"10",
"năm",
"2015",
"sân",
"bay",
"đã",
"chào",
"đón",
"hành",
"khách",
"thứ",
"5",
"triệu",
"vào",
"tháng",
"12",
"cùng",
"năm",
"một"
] |
bruno garcía formoso sinh ngày 6 tháng 6 năm 1974 là một huấn luyện viên bóng đá trong nhà người tây ban nha hiện đang là huấn luyện viên trưởng của đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia nhật bản == sự nghiệp == ông bắt đầu sự nghiệp cầm quân tại đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia peru và sau đó là đội tuyển của việt nam với thành tích đưa đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia việt nam giành hạng tư tại giải vô địch bóng đá trong nhà châu á 2016 sau khi đánh bại nhật bản ở tứ kết qua đó giành vé dự giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2016 thì ông đã được bổ nhiệm làm huấn luyện viên trưởng cho đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia nhật bản == liên kết ngoài == bullet bruno garcía aspires to keep the spanish label in japanese futsal bullet bruno garcía «i love japan especially its food» bullet bruno garcía shows the way to japan bullet futsal universe interview with bruno garcía formoso bullet bruno garcía now i understand the meaning of globality | [
"bruno",
"garcía",
"formoso",
"sinh",
"ngày",
"6",
"tháng",
"6",
"năm",
"1974",
"là",
"một",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"bóng",
"đá",
"trong",
"nhà",
"người",
"tây",
"ban",
"nha",
"hiện",
"đang",
"là",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"trưởng",
"của",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"trong",
"nhà",
"quốc",
"gia",
"nhật",
"bản",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"ông",
"bắt",
"đầu",
"sự",
"nghiệp",
"cầm",
"quân",
"tại",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"trong",
"nhà",
"quốc",
"gia",
"peru",
"và",
"sau",
"đó",
"là",
"đội",
"tuyển",
"của",
"việt",
"nam",
"với",
"thành",
"tích",
"đưa",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"trong",
"nhà",
"quốc",
"gia",
"việt",
"nam",
"giành",
"hạng",
"tư",
"tại",
"giải",
"vô",
"địch",
"bóng",
"đá",
"trong",
"nhà",
"châu",
"á",
"2016",
"sau",
"khi",
"đánh",
"bại",
"nhật",
"bản",
"ở",
"tứ",
"kết",
"qua",
"đó",
"giành",
"vé",
"dự",
"giải",
"vô",
"địch",
"bóng",
"đá",
"trong",
"nhà",
"thế",
"giới",
"2016",
"thì",
"ông",
"đã",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"trưởng",
"cho",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"trong",
"nhà",
"quốc",
"gia",
"nhật",
"bản",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"bruno",
"garcía",
"aspires",
"to",
"keep",
"the",
"spanish",
"label",
"in",
"japanese",
"futsal",
"bullet",
"bruno",
"garcía",
"«i",
"love",
"japan",
"especially",
"its",
"food»",
"bullet",
"bruno",
"garcía",
"shows",
"the",
"way",
"to",
"japan",
"bullet",
"futsal",
"universe",
"interview",
"with",
"bruno",
"garcía",
"formoso",
"bullet",
"bruno",
"garcía",
"now",
"i",
"understand",
"the",
"meaning",
"of",
"globality"
] |
trichopus zeylanicus là một loài thực vật có hoa trong họ dioscoreaceae loài này được gaertn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1788 | [
"trichopus",
"zeylanicus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"dioscoreaceae",
"loài",
"này",
"được",
"gaertn",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1788"
] |
nguyễn văn hiếu bộ trưởng nguyễn văn hiếu 24 tháng 12 năm 1922 – 6 tháng 3 năm 1991 là một chính khách việt nam nguyên giáo sư ông sinh quán tại cà mau tham gia cướp chính quyền trong cách mạng tháng tám tại cà mau thành viên liên việt ông được kết nạp đảng cộng sản việt nam năm 1951 ông còn là thành viên đảng dân chủ từ năm 1960 ông tham gia mặt trận dân tộc giải phóng miền nam một thời gian là tổng thư ký mặt trận năm 1973 được bổ nhiệm bộ trưởng nhà nước trong chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam việt nam bộ trưởng bộ văn hóa từ 1976 đến 1977 bộ trưởng bộ văn hóa và thông tin từ 1977 đến 21 6 1986 ông mất năm 1991 tại thành phố hồ chí minh | [
"nguyễn",
"văn",
"hiếu",
"bộ",
"trưởng",
"nguyễn",
"văn",
"hiếu",
"24",
"tháng",
"12",
"năm",
"1922",
"–",
"6",
"tháng",
"3",
"năm",
"1991",
"là",
"một",
"chính",
"khách",
"việt",
"nam",
"nguyên",
"giáo",
"sư",
"ông",
"sinh",
"quán",
"tại",
"cà",
"mau",
"tham",
"gia",
"cướp",
"chính",
"quyền",
"trong",
"cách",
"mạng",
"tháng",
"tám",
"tại",
"cà",
"mau",
"thành",
"viên",
"liên",
"việt",
"ông",
"được",
"kết",
"nạp",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"việt",
"nam",
"năm",
"1951",
"ông",
"còn",
"là",
"thành",
"viên",
"đảng",
"dân",
"chủ",
"từ",
"năm",
"1960",
"ông",
"tham",
"gia",
"mặt",
"trận",
"dân",
"tộc",
"giải",
"phóng",
"miền",
"nam",
"một",
"thời",
"gian",
"là",
"tổng",
"thư",
"ký",
"mặt",
"trận",
"năm",
"1973",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"bộ",
"trưởng",
"nhà",
"nước",
"trong",
"chính",
"phủ",
"cách",
"mạng",
"lâm",
"thời",
"cộng",
"hòa",
"miền",
"nam",
"việt",
"nam",
"bộ",
"trưởng",
"bộ",
"văn",
"hóa",
"từ",
"1976",
"đến",
"1977",
"bộ",
"trưởng",
"bộ",
"văn",
"hóa",
"và",
"thông",
"tin",
"từ",
"1977",
"đến",
"21",
"6",
"1986",
"ông",
"mất",
"năm",
"1991",
"tại",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh"
] |