text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
didymodon hegewaldiorum là một loài rêu trong họ pottiaceae loài này được j jiménez cano mô tả khoa học đầu tiên năm 2008 | [
"didymodon",
"hegewaldiorum",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"pottiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"j",
"jiménez",
"cano",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2008"
] |
vài doanh nghiệp đầu tư và thiết lập đặc khu kinh tế trên toàn quốc chdcnd triều tiên cũng có những nỗ lực cố gắng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư đặc biệt là từ trung quốc chdcnd triều tiên sẵn sàng sửa đổi cả các quy định liên quan đến khu công nghiệp rajin sonbong gần biên giới bình nhưỡng đã cho sửa đổi luật về đặc khu kinh tế nason nhằm hỗ trợ về mặt pháp lý cho việc thu hút nguồn vốn từ bên ngoài chdcnd triều tiên từng thông qua một đạo luật vào năm 1984 cho phép đầu tư nước ngoài thông qua các liên doanh nhưng không thu hút được đầu tư đáng kể trung quốc đã được cấp quyền sử dụng trong vòng 10 năm cảng rajin của chdcnd triều tiên cửa ngõ mở thẳng ra vùng biển nhật bản chdcnd triều tiên cũng đã áp dụng một số biện pháp mới nhằm cải thiện môi trường đầu tư trong nước để thu hút đầu tư nước ngoài cử đoàn đi các nước để vận động đầu tư thương mại khảo sát học tập kinh nghiệm tìm biện pháp tăng lượng xuất khẩu thực hiện xây dựng đặc khu hành chính tân nghĩa châu khu du lịch kim cương khu công nghiệp khai thành keasong khởi công tuyến đường sắt đường bộ nối hai miền với trung quốc nga châu âu… chdcnd triều tiên đã cho phép đầu tư trực tiếp của nước ngoài fdi vào nước | [
"vài",
"doanh",
"nghiệp",
"đầu",
"tư",
"và",
"thiết",
"lập",
"đặc",
"khu",
"kinh",
"tế",
"trên",
"toàn",
"quốc",
"chdcnd",
"triều",
"tiên",
"cũng",
"có",
"những",
"nỗ",
"lực",
"cố",
"gắng",
"thu",
"hút",
"sự",
"quan",
"tâm",
"của",
"các",
"nhà",
"đầu",
"tư",
"đặc",
"biệt",
"là",
"từ",
"trung",
"quốc",
"chdcnd",
"triều",
"tiên",
"sẵn",
"sàng",
"sửa",
"đổi",
"cả",
"các",
"quy",
"định",
"liên",
"quan",
"đến",
"khu",
"công",
"nghiệp",
"rajin",
"sonbong",
"gần",
"biên",
"giới",
"bình",
"nhưỡng",
"đã",
"cho",
"sửa",
"đổi",
"luật",
"về",
"đặc",
"khu",
"kinh",
"tế",
"nason",
"nhằm",
"hỗ",
"trợ",
"về",
"mặt",
"pháp",
"lý",
"cho",
"việc",
"thu",
"hút",
"nguồn",
"vốn",
"từ",
"bên",
"ngoài",
"chdcnd",
"triều",
"tiên",
"từng",
"thông",
"qua",
"một",
"đạo",
"luật",
"vào",
"năm",
"1984",
"cho",
"phép",
"đầu",
"tư",
"nước",
"ngoài",
"thông",
"qua",
"các",
"liên",
"doanh",
"nhưng",
"không",
"thu",
"hút",
"được",
"đầu",
"tư",
"đáng",
"kể",
"trung",
"quốc",
"đã",
"được",
"cấp",
"quyền",
"sử",
"dụng",
"trong",
"vòng",
"10",
"năm",
"cảng",
"rajin",
"của",
"chdcnd",
"triều",
"tiên",
"cửa",
"ngõ",
"mở",
"thẳng",
"ra",
"vùng",
"biển",
"nhật",
"bản",
"chdcnd",
"triều",
"tiên",
"cũng",
"đã",
"áp",
"dụng",
"một",
"số",
"biện",
"pháp",
"mới",
"nhằm",
"cải",
"thiện",
"môi",
"trường",
"đầu",
"tư",
"trong",
"nước",
"để",
"thu",
"hút",
"đầu",
"tư",
"nước",
"ngoài",
"cử",
"đoàn",
"đi",
"các",
"nước",
"để",
"vận",
"động",
"đầu",
"tư",
"thương",
"mại",
"khảo",
"sát",
"học",
"tập",
"kinh",
"nghiệm",
"tìm",
"biện",
"pháp",
"tăng",
"lượng",
"xuất",
"khẩu",
"thực",
"hiện",
"xây",
"dựng",
"đặc",
"khu",
"hành",
"chính",
"tân",
"nghĩa",
"châu",
"khu",
"du",
"lịch",
"kim",
"cương",
"khu",
"công",
"nghiệp",
"khai",
"thành",
"keasong",
"khởi",
"công",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"đường",
"bộ",
"nối",
"hai",
"miền",
"với",
"trung",
"quốc",
"nga",
"châu",
"âu…",
"chdcnd",
"triều",
"tiên",
"đã",
"cho",
"phép",
"đầu",
"tư",
"trực",
"tiếp",
"của",
"nước",
"ngoài",
"fdi",
"vào",
"nước"
] |
marlierea biptera là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được amshoff mô tả khoa học đầu tiên năm 1950 | [
"marlierea",
"biptera",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đào",
"kim",
"nương",
"loài",
"này",
"được",
"amshoff",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1950"
] |
astragalus ernestii là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được h f comber miêu tả khoa học đầu tiên | [
"astragalus",
"ernestii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"h",
"f",
"comber",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
lâu đài bobolice == lịch sử == lâu đài ở bobolice được xây dựng bởi vua casimir iii đại đế vào giữa thế kỷ xiv có lẽ ở vị trí của một cấu trúc bằng gỗ trước đó lâu đài là một phần của hệ thống phòng thủ của các thành trì hoàng gia bảo vệ biên giới phía tây của ba lan bên phía silesia năm 1370 ngay sau khi trở thành quốc vương ba lan louis i đại đế đã trao tặng lâu đài cho władysław opolchot công tước xứ opole như một giải thưởng cho sự ủng hộ của ông đối với các kế hoạch triều đại của nhà vua chín năm sau opolchot thuê lâu đài cho andrzej schoen người hungary đến từ barbalas chủ sở hữu mới đã điều khiển nó với người đức và người séc những kẻ đã cướp đi cư dân địa phương và âm mưu với lệnh teutonic không hài lòng với hành vi của họ nhà vua ba lan władysław jagiełło đã xâm chiếm bobolice vào năm 1396 và chiếm lấy lâu đài với các điền trang liền kề từ thời điểm đó trở đi các thành trì được sở hữu bởi một số gia đình bao gồm dołęga huy hiệu dołęga szafrańcowie trestkowie krezowie ostoja huy chủ sở hữu từ năm 1486 và sau đó chodakowscy męcińscy và myszkowscy huy hiệu jastrzębiec chủ sở hữu của lâu đài mirów lân cận tại bobolice lâu đài đỉnh dołęga huy hiệu dołęga được đặt phía trên thành trì cửa | [
"lâu",
"đài",
"bobolice",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"lâu",
"đài",
"ở",
"bobolice",
"được",
"xây",
"dựng",
"bởi",
"vua",
"casimir",
"iii",
"đại",
"đế",
"vào",
"giữa",
"thế",
"kỷ",
"xiv",
"có",
"lẽ",
"ở",
"vị",
"trí",
"của",
"một",
"cấu",
"trúc",
"bằng",
"gỗ",
"trước",
"đó",
"lâu",
"đài",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"hệ",
"thống",
"phòng",
"thủ",
"của",
"các",
"thành",
"trì",
"hoàng",
"gia",
"bảo",
"vệ",
"biên",
"giới",
"phía",
"tây",
"của",
"ba",
"lan",
"bên",
"phía",
"silesia",
"năm",
"1370",
"ngay",
"sau",
"khi",
"trở",
"thành",
"quốc",
"vương",
"ba",
"lan",
"louis",
"i",
"đại",
"đế",
"đã",
"trao",
"tặng",
"lâu",
"đài",
"cho",
"władysław",
"opolchot",
"công",
"tước",
"xứ",
"opole",
"như",
"một",
"giải",
"thưởng",
"cho",
"sự",
"ủng",
"hộ",
"của",
"ông",
"đối",
"với",
"các",
"kế",
"hoạch",
"triều",
"đại",
"của",
"nhà",
"vua",
"chín",
"năm",
"sau",
"opolchot",
"thuê",
"lâu",
"đài",
"cho",
"andrzej",
"schoen",
"người",
"hungary",
"đến",
"từ",
"barbalas",
"chủ",
"sở",
"hữu",
"mới",
"đã",
"điều",
"khiển",
"nó",
"với",
"người",
"đức",
"và",
"người",
"séc",
"những",
"kẻ",
"đã",
"cướp",
"đi",
"cư",
"dân",
"địa",
"phương",
"và",
"âm",
"mưu",
"với",
"lệnh",
"teutonic",
"không",
"hài",
"lòng",
"với",
"hành",
"vi",
"của",
"họ",
"nhà",
"vua",
"ba",
"lan",
"władysław",
"jagiełło",
"đã",
"xâm",
"chiếm",
"bobolice",
"vào",
"năm",
"1396",
"và",
"chiếm",
"lấy",
"lâu",
"đài",
"với",
"các",
"điền",
"trang",
"liền",
"kề",
"từ",
"thời",
"điểm",
"đó",
"trở",
"đi",
"các",
"thành",
"trì",
"được",
"sở",
"hữu",
"bởi",
"một",
"số",
"gia",
"đình",
"bao",
"gồm",
"dołęga",
"huy",
"hiệu",
"dołęga",
"szafrańcowie",
"trestkowie",
"krezowie",
"ostoja",
"huy",
"chủ",
"sở",
"hữu",
"từ",
"năm",
"1486",
"và",
"sau",
"đó",
"chodakowscy",
"męcińscy",
"và",
"myszkowscy",
"huy",
"hiệu",
"jastrzębiec",
"chủ",
"sở",
"hữu",
"của",
"lâu",
"đài",
"mirów",
"lân",
"cận",
"tại",
"bobolice",
"lâu",
"đài",
"đỉnh",
"dołęga",
"huy",
"hiệu",
"dołęga",
"được",
"đặt",
"phía",
"trên",
"thành",
"trì",
"cửa"
] |
kassem el zein kassem mohammed el zein sinh ngày 2 tháng 12 năm 1990 là một cầu thủ bóng đá người liban chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ nejmeh và đội tuyển quốc gia liban == sự nghiệp quốc tế == vào tháng 12 2018 anh được triệu tập lên đội tuyển để tham dự cúp bóng đá châu á 2019 tại các tiểu vương quốc ả rập thống nhất trước đó anh cũng từng có ba lần ra sân trong màu áo quốc gia == liên kết ngoài == bullet kassem el zein tại lebanonfg | [
"kassem",
"el",
"zein",
"kassem",
"mohammed",
"el",
"zein",
"sinh",
"ngày",
"2",
"tháng",
"12",
"năm",
"1990",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"liban",
"chơi",
"ở",
"vị",
"trí",
"hậu",
"vệ",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"nejmeh",
"và",
"đội",
"tuyển",
"quốc",
"gia",
"liban",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"quốc",
"tế",
"==",
"vào",
"tháng",
"12",
"2018",
"anh",
"được",
"triệu",
"tập",
"lên",
"đội",
"tuyển",
"để",
"tham",
"dự",
"cúp",
"bóng",
"đá",
"châu",
"á",
"2019",
"tại",
"các",
"tiểu",
"vương",
"quốc",
"ả",
"rập",
"thống",
"nhất",
"trước",
"đó",
"anh",
"cũng",
"từng",
"có",
"ba",
"lần",
"ra",
"sân",
"trong",
"màu",
"áo",
"quốc",
"gia",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"kassem",
"el",
"zein",
"tại",
"lebanonfg"
] |
Cuộc chiến huynh đệ . Lê Long Việt lên ngôi làm vua , tức là Lê Trung Tông . Được 3 ngày , Trung Tông bị em cùng mẹ là Lê Long Đĩnh sai người trèo tường lẻn vào cung hãm hại , thọ 22 tuổi . | [
"Cuộc",
"chiến",
"huynh",
"đệ",
".",
"Lê",
"Long",
"Việt",
"lên",
"ngôi",
"làm",
"vua",
",",
"tức",
"là",
"Lê",
"Trung",
"Tông",
".",
"Được",
"3",
"ngày",
",",
"Trung",
"Tông",
"bị",
"em",
"cùng",
"mẹ",
"là",
"Lê",
"Long",
"Đĩnh",
"sai",
"người",
"trèo",
"tường",
"lẻn",
"vào",
"cung",
"hãm",
"hại",
",",
"thọ",
"22",
"tuổi",
"."
] |
thurnia polycephala là một loài thực vật có hoa trong họ thurniaceae loài này được schnee miêu tả khoa học đầu tiên năm 1943 | [
"thurnia",
"polycephala",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thurniaceae",
"loài",
"này",
"được",
"schnee",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1943"
] |
chứng minh sereny cho rằng tất nhiên có những tổ chức cứu trợ quốc xã khác nhau sau chiến tranh — không có mới là đáng ngạc nhiên === các vụ án xét xử gần đây === kể từ năm 2000 một số cựu thành viên ss nằm trong danh sách tội phạm chiến tranh đức quốc xã bị truy nã gắt gao nhất của trung tâm simon wiesenthal đã bị đưa ra xét xử tại nhiều quốc gia khác nhau bao gồm đức song do đa phần các bị cáo tuổi đều đã cao nên chỉ còn rất ít người phải hầu tòa tháng 11 năm 2009 tòa án thành phố münchen ii tiến hành tố tụng hình sự đối với bị cáo john ivan demjanjuk một sĩ quan trawniki người ukraina trực thuộc ss-totenkopfverbände sau khi các điều tra viên chứng minh ông từng là cai ngục tại trại hủy diệt sobibór trước đó demjanjuk từng phải hầu tòa tại israel một lần vì nhiều nhân chứng đã xác nhận ông chính là cai ngục ivan hung bạo khét tiếng của trại hủy diệt treblinka – người bị những nạn nhân sống sót mô tả là đã gây ra những tội ác kinh hoàng bao gồm cắt ngực của phụ nữ hoặc bắt tù nhân do thái cưỡng bức những bé gái 12 tuổi john demjanjuk bị tòa án phúc thẩm kết án tử hình song tối cao pháp viện israel đã rút lại bản án vào năm 1993 và tuyên bố vô tội vì trong | [
"chứng",
"minh",
"sereny",
"cho",
"rằng",
"tất",
"nhiên",
"có",
"những",
"tổ",
"chức",
"cứu",
"trợ",
"quốc",
"xã",
"khác",
"nhau",
"sau",
"chiến",
"tranh",
"—",
"không",
"có",
"mới",
"là",
"đáng",
"ngạc",
"nhiên",
"===",
"các",
"vụ",
"án",
"xét",
"xử",
"gần",
"đây",
"===",
"kể",
"từ",
"năm",
"2000",
"một",
"số",
"cựu",
"thành",
"viên",
"ss",
"nằm",
"trong",
"danh",
"sách",
"tội",
"phạm",
"chiến",
"tranh",
"đức",
"quốc",
"xã",
"bị",
"truy",
"nã",
"gắt",
"gao",
"nhất",
"của",
"trung",
"tâm",
"simon",
"wiesenthal",
"đã",
"bị",
"đưa",
"ra",
"xét",
"xử",
"tại",
"nhiều",
"quốc",
"gia",
"khác",
"nhau",
"bao",
"gồm",
"đức",
"song",
"do",
"đa",
"phần",
"các",
"bị",
"cáo",
"tuổi",
"đều",
"đã",
"cao",
"nên",
"chỉ",
"còn",
"rất",
"ít",
"người",
"phải",
"hầu",
"tòa",
"tháng",
"11",
"năm",
"2009",
"tòa",
"án",
"thành",
"phố",
"münchen",
"ii",
"tiến",
"hành",
"tố",
"tụng",
"hình",
"sự",
"đối",
"với",
"bị",
"cáo",
"john",
"ivan",
"demjanjuk",
"một",
"sĩ",
"quan",
"trawniki",
"người",
"ukraina",
"trực",
"thuộc",
"ss-totenkopfverbände",
"sau",
"khi",
"các",
"điều",
"tra",
"viên",
"chứng",
"minh",
"ông",
"từng",
"là",
"cai",
"ngục",
"tại",
"trại",
"hủy",
"diệt",
"sobibór",
"trước",
"đó",
"demjanjuk",
"từng",
"phải",
"hầu",
"tòa",
"tại",
"israel",
"một",
"lần",
"vì",
"nhiều",
"nhân",
"chứng",
"đã",
"xác",
"nhận",
"ông",
"chính",
"là",
"cai",
"ngục",
"ivan",
"hung",
"bạo",
"khét",
"tiếng",
"của",
"trại",
"hủy",
"diệt",
"treblinka",
"–",
"người",
"bị",
"những",
"nạn",
"nhân",
"sống",
"sót",
"mô",
"tả",
"là",
"đã",
"gây",
"ra",
"những",
"tội",
"ác",
"kinh",
"hoàng",
"bao",
"gồm",
"cắt",
"ngực",
"của",
"phụ",
"nữ",
"hoặc",
"bắt",
"tù",
"nhân",
"do",
"thái",
"cưỡng",
"bức",
"những",
"bé",
"gái",
"12",
"tuổi",
"john",
"demjanjuk",
"bị",
"tòa",
"án",
"phúc",
"thẩm",
"kết",
"án",
"tử",
"hình",
"song",
"tối",
"cao",
"pháp",
"viện",
"israel",
"đã",
"rút",
"lại",
"bản",
"án",
"vào",
"năm",
"1993",
"và",
"tuyên",
"bố",
"vô",
"tội",
"vì",
"trong"
] |
xã sherman quận washington kansas xã sherman là một xã thuộc quận washington tiểu bang kansas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 234 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"sherman",
"quận",
"washington",
"kansas",
"xã",
"sherman",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"washington",
"tiểu",
"bang",
"kansas",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"234",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
haploglenius dupuyi là một loài côn trùng trong họ ascalaphidae thuộc bộ neuroptera loài này được navás miêu tả năm 1923 | [
"haploglenius",
"dupuyi",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"ascalaphidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"navás",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1923"
] |
cryptoblepharus cursor là một loài thằn lằn trong họ scincidae loài này được barbour mô tả khoa học đầu tiên năm 1911 | [
"cryptoblepharus",
"cursor",
"là",
"một",
"loài",
"thằn",
"lằn",
"trong",
"họ",
"scincidae",
"loài",
"này",
"được",
"barbour",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1911"
] |
vật sống trong đất— và sự phân hủy của chúng đã đẩy mạnh việc khám phá ra streptomycin cùng nhiều thuốc kháng sinh khác ông là giáo sư môn hóa sinh và vi sinh học ở đại học rutgers trong 4 thập niên công trình nghiên cứu của ông đã dẫn tới việc khám phá ra trên 20 thuốc kháng sinh từ này do ông đặt ra và các trình tự tiến hành sản xuất đã dẫn tới việc phát triển nhiều thuốc kháng sinh khác số tiền thu nhập từ các bằng sáng chế của ông đã được dùng để tài trợ một quỹ nghiên cứu vi sinh học quỹ này thiết lập viện vi sinh học waksman tọa lạc ở khu trường sở busch của đại học rutgers tại piscataway new jersey hoa kỳ chính ở đại học rutgers đội nghiên cứu của waksman đã khám phá ra nhiều thuốc kháng sinh trong đó có actinomycin clavacin streptothricin streptomycin grisein neomycin fradicin candicidin candidin cùng nhiều thuốc khác hai thuốc trong số đó streptomycin và neomycin – đã được áp dụng rộng rãi trong chữa trị vô số bệnh nhiễm trùng streptomycin là thuốc kháng sinh đầu tiên có thể dùng để chữa lành bệnh lao waksman đã tạo ra thuật ngữ antibiotics thuốc kháng sinh === streptomycin === mặc dù waksman đã nghiên cứu họ sinh vật streptomyces từ khi còn là sinh viên nhưng các chi tiết và công trạng về việc khám phá ra việc dùng nó như thuốc kháng sinh streptomycin bị | [
"vật",
"sống",
"trong",
"đất—",
"và",
"sự",
"phân",
"hủy",
"của",
"chúng",
"đã",
"đẩy",
"mạnh",
"việc",
"khám",
"phá",
"ra",
"streptomycin",
"cùng",
"nhiều",
"thuốc",
"kháng",
"sinh",
"khác",
"ông",
"là",
"giáo",
"sư",
"môn",
"hóa",
"sinh",
"và",
"vi",
"sinh",
"học",
"ở",
"đại",
"học",
"rutgers",
"trong",
"4",
"thập",
"niên",
"công",
"trình",
"nghiên",
"cứu",
"của",
"ông",
"đã",
"dẫn",
"tới",
"việc",
"khám",
"phá",
"ra",
"trên",
"20",
"thuốc",
"kháng",
"sinh",
"từ",
"này",
"do",
"ông",
"đặt",
"ra",
"và",
"các",
"trình",
"tự",
"tiến",
"hành",
"sản",
"xuất",
"đã",
"dẫn",
"tới",
"việc",
"phát",
"triển",
"nhiều",
"thuốc",
"kháng",
"sinh",
"khác",
"số",
"tiền",
"thu",
"nhập",
"từ",
"các",
"bằng",
"sáng",
"chế",
"của",
"ông",
"đã",
"được",
"dùng",
"để",
"tài",
"trợ",
"một",
"quỹ",
"nghiên",
"cứu",
"vi",
"sinh",
"học",
"quỹ",
"này",
"thiết",
"lập",
"viện",
"vi",
"sinh",
"học",
"waksman",
"tọa",
"lạc",
"ở",
"khu",
"trường",
"sở",
"busch",
"của",
"đại",
"học",
"rutgers",
"tại",
"piscataway",
"new",
"jersey",
"hoa",
"kỳ",
"chính",
"ở",
"đại",
"học",
"rutgers",
"đội",
"nghiên",
"cứu",
"của",
"waksman",
"đã",
"khám",
"phá",
"ra",
"nhiều",
"thuốc",
"kháng",
"sinh",
"trong",
"đó",
"có",
"actinomycin",
"clavacin",
"streptothricin",
"streptomycin",
"grisein",
"neomycin",
"fradicin",
"candicidin",
"candidin",
"cùng",
"nhiều",
"thuốc",
"khác",
"hai",
"thuốc",
"trong",
"số",
"đó",
"streptomycin",
"và",
"neomycin",
"–",
"đã",
"được",
"áp",
"dụng",
"rộng",
"rãi",
"trong",
"chữa",
"trị",
"vô",
"số",
"bệnh",
"nhiễm",
"trùng",
"streptomycin",
"là",
"thuốc",
"kháng",
"sinh",
"đầu",
"tiên",
"có",
"thể",
"dùng",
"để",
"chữa",
"lành",
"bệnh",
"lao",
"waksman",
"đã",
"tạo",
"ra",
"thuật",
"ngữ",
"antibiotics",
"thuốc",
"kháng",
"sinh",
"===",
"streptomycin",
"===",
"mặc",
"dù",
"waksman",
"đã",
"nghiên",
"cứu",
"họ",
"sinh",
"vật",
"streptomyces",
"từ",
"khi",
"còn",
"là",
"sinh",
"viên",
"nhưng",
"các",
"chi",
"tiết",
"và",
"công",
"trạng",
"về",
"việc",
"khám",
"phá",
"ra",
"việc",
"dùng",
"nó",
"như",
"thuốc",
"kháng",
"sinh",
"streptomycin",
"bị"
] |
địa ngục nơi mà các hollows làm điều ác trong thời gian họ là con người được đưa đến kubo taito giám sát việc sản xuất của bộ phim trong tháng 3 năm 2010 warner bros mỹ canada quốc tế và regency enterprises xác nhận rằng họ đang đàm phán để tạo ra một bộ phim hành động do người đóng dựa trên manga peter segal arnon milchan và michael ewin đã được xếp hàng để sản xuất bộ phim === nhạc kịch === bleach đã được chuyển thể thành một loạt các vở nhạc kịch rock hợp tác sản xuất bởi studio pierrot và nelke planning đã có 5 vở nhạc kịch được sản xuất trong đó bao gồm các substitute và soul society arc cũng như ba buổi biểu diễn thêm được gọi là live bankai shows không tuân theo cốt truyện của bleach buổi diễn ban đầu của bleach nhạc kịch là từ 17-28 tháng 8 năm 2005 tại trung tâm space zero tokyo ở shinjuku các nhạc kịch được đạo diễn bởi hiramitsu takuya với một kịch bản thích ứng của okumura naoshi và âm nhạc sáng tác bởi nhà soạn kịch tama shoichi các bài hát là hoàn toàn nguyên bản và không lấy từ nhạc phim anime diễn viên chính bao gồm isaka tatsuya người đóng vai kurosaki ichigo sato miki người đóng vai kuchiki rukia và moriyama eiji người đóng vai abarai renji === thẻ trò chơi === hai bộ thẻ sưu tập collectible card games gọi tắt là ccg dựa trên bleach đã | [
"địa",
"ngục",
"nơi",
"mà",
"các",
"hollows",
"làm",
"điều",
"ác",
"trong",
"thời",
"gian",
"họ",
"là",
"con",
"người",
"được",
"đưa",
"đến",
"kubo",
"taito",
"giám",
"sát",
"việc",
"sản",
"xuất",
"của",
"bộ",
"phim",
"trong",
"tháng",
"3",
"năm",
"2010",
"warner",
"bros",
"mỹ",
"canada",
"quốc",
"tế",
"và",
"regency",
"enterprises",
"xác",
"nhận",
"rằng",
"họ",
"đang",
"đàm",
"phán",
"để",
"tạo",
"ra",
"một",
"bộ",
"phim",
"hành",
"động",
"do",
"người",
"đóng",
"dựa",
"trên",
"manga",
"peter",
"segal",
"arnon",
"milchan",
"và",
"michael",
"ewin",
"đã",
"được",
"xếp",
"hàng",
"để",
"sản",
"xuất",
"bộ",
"phim",
"===",
"nhạc",
"kịch",
"===",
"bleach",
"đã",
"được",
"chuyển",
"thể",
"thành",
"một",
"loạt",
"các",
"vở",
"nhạc",
"kịch",
"rock",
"hợp",
"tác",
"sản",
"xuất",
"bởi",
"studio",
"pierrot",
"và",
"nelke",
"planning",
"đã",
"có",
"5",
"vở",
"nhạc",
"kịch",
"được",
"sản",
"xuất",
"trong",
"đó",
"bao",
"gồm",
"các",
"substitute",
"và",
"soul",
"society",
"arc",
"cũng",
"như",
"ba",
"buổi",
"biểu",
"diễn",
"thêm",
"được",
"gọi",
"là",
"live",
"bankai",
"shows",
"không",
"tuân",
"theo",
"cốt",
"truyện",
"của",
"bleach",
"buổi",
"diễn",
"ban",
"đầu",
"của",
"bleach",
"nhạc",
"kịch",
"là",
"từ",
"17-28",
"tháng",
"8",
"năm",
"2005",
"tại",
"trung",
"tâm",
"space",
"zero",
"tokyo",
"ở",
"shinjuku",
"các",
"nhạc",
"kịch",
"được",
"đạo",
"diễn",
"bởi",
"hiramitsu",
"takuya",
"với",
"một",
"kịch",
"bản",
"thích",
"ứng",
"của",
"okumura",
"naoshi",
"và",
"âm",
"nhạc",
"sáng",
"tác",
"bởi",
"nhà",
"soạn",
"kịch",
"tama",
"shoichi",
"các",
"bài",
"hát",
"là",
"hoàn",
"toàn",
"nguyên",
"bản",
"và",
"không",
"lấy",
"từ",
"nhạc",
"phim",
"anime",
"diễn",
"viên",
"chính",
"bao",
"gồm",
"isaka",
"tatsuya",
"người",
"đóng",
"vai",
"kurosaki",
"ichigo",
"sato",
"miki",
"người",
"đóng",
"vai",
"kuchiki",
"rukia",
"và",
"moriyama",
"eiji",
"người",
"đóng",
"vai",
"abarai",
"renji",
"===",
"thẻ",
"trò",
"chơi",
"===",
"hai",
"bộ",
"thẻ",
"sưu",
"tập",
"collectible",
"card",
"games",
"gọi",
"tắt",
"là",
"ccg",
"dựa",
"trên",
"bleach",
"đã"
] |
dipropus fasciatus là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được candèze miêu tả khoa học năm 1859 | [
"dipropus",
"fasciatus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"candèze",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1859"
] |
tâm về tế bào bullet tái cấu trúc ty thể bằng chụp cắt lớp điện tử tại đại học tiểu bang san diego bullet video sinh động powering the cell mitochondria – hợp tác giữa đại học harvard và công ty xvivo | [
"tâm",
"về",
"tế",
"bào",
"bullet",
"tái",
"cấu",
"trúc",
"ty",
"thể",
"bằng",
"chụp",
"cắt",
"lớp",
"điện",
"tử",
"tại",
"đại",
"học",
"tiểu",
"bang",
"san",
"diego",
"bullet",
"video",
"sinh",
"động",
"powering",
"the",
"cell",
"mitochondria",
"–",
"hợp",
"tác",
"giữa",
"đại",
"học",
"harvard",
"và",
"công",
"ty",
"xvivo"
] |
hấp dẫn phát ra từ cặp lỗ đen khối lượng sao sáp nhập vào nhau mở ra một lĩnh vực mới đó là thiên văn sóng hấp dẫn === hiệu ứng quỹ đạo và tính tương đối của phương hướng === thuyết tương đối tổng quát tiên đoán một số kết quả khác lạ về chuyển động quỹ đạo của vật thể so với cơ học cổ điển nó tiên đoán sự tiến động của điểm cận nhật của quỹ đạo hành tinh cũng như sự giảm chu kỳ quỹ đạo do hệ phát ra sóng hấp dẫn và các hiệu ứng liên quan đến tính tương đối của phương hướng ==== sự tiến động của điểm cận nhật ==== trong thuyết tương đối rộng cận điểm quỹ đạo điểm của quỹ đạo gần nhất với khối tâm của hệ sẽ tiến động—hay quỹ đạo không phải là elip mà gần giống với elip khi nó quay quanh khối tâm mà sẽ là đường cong giống cánh hoa hồng xem hình bên einstein lần đầu tiên tìm ra được kết quả này khi ông sử dụng phương pháp xấp xỉ mêtric về giới hạn newton và coi hành tinh có khối lượng không đáng kể so với mặt trời đối với ông kết quả tính toán lượng dịch chuyển điểm cận nhật của sao thủy bằng với giá trị mà nhà thiên văn urbain le verrier phát hiện ra vào năm 1859 chính là điều củng cố cho ông tin rằng cuối cùng ông đã tìm ra dạng đúng của | [
"hấp",
"dẫn",
"phát",
"ra",
"từ",
"cặp",
"lỗ",
"đen",
"khối",
"lượng",
"sao",
"sáp",
"nhập",
"vào",
"nhau",
"mở",
"ra",
"một",
"lĩnh",
"vực",
"mới",
"đó",
"là",
"thiên",
"văn",
"sóng",
"hấp",
"dẫn",
"===",
"hiệu",
"ứng",
"quỹ",
"đạo",
"và",
"tính",
"tương",
"đối",
"của",
"phương",
"hướng",
"===",
"thuyết",
"tương",
"đối",
"tổng",
"quát",
"tiên",
"đoán",
"một",
"số",
"kết",
"quả",
"khác",
"lạ",
"về",
"chuyển",
"động",
"quỹ",
"đạo",
"của",
"vật",
"thể",
"so",
"với",
"cơ",
"học",
"cổ",
"điển",
"nó",
"tiên",
"đoán",
"sự",
"tiến",
"động",
"của",
"điểm",
"cận",
"nhật",
"của",
"quỹ",
"đạo",
"hành",
"tinh",
"cũng",
"như",
"sự",
"giảm",
"chu",
"kỳ",
"quỹ",
"đạo",
"do",
"hệ",
"phát",
"ra",
"sóng",
"hấp",
"dẫn",
"và",
"các",
"hiệu",
"ứng",
"liên",
"quan",
"đến",
"tính",
"tương",
"đối",
"của",
"phương",
"hướng",
"====",
"sự",
"tiến",
"động",
"của",
"điểm",
"cận",
"nhật",
"====",
"trong",
"thuyết",
"tương",
"đối",
"rộng",
"cận",
"điểm",
"quỹ",
"đạo",
"điểm",
"của",
"quỹ",
"đạo",
"gần",
"nhất",
"với",
"khối",
"tâm",
"của",
"hệ",
"sẽ",
"tiến",
"động—hay",
"quỹ",
"đạo",
"không",
"phải",
"là",
"elip",
"mà",
"gần",
"giống",
"với",
"elip",
"khi",
"nó",
"quay",
"quanh",
"khối",
"tâm",
"mà",
"sẽ",
"là",
"đường",
"cong",
"giống",
"cánh",
"hoa",
"hồng",
"xem",
"hình",
"bên",
"einstein",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"tìm",
"ra",
"được",
"kết",
"quả",
"này",
"khi",
"ông",
"sử",
"dụng",
"phương",
"pháp",
"xấp",
"xỉ",
"mêtric",
"về",
"giới",
"hạn",
"newton",
"và",
"coi",
"hành",
"tinh",
"có",
"khối",
"lượng",
"không",
"đáng",
"kể",
"so",
"với",
"mặt",
"trời",
"đối",
"với",
"ông",
"kết",
"quả",
"tính",
"toán",
"lượng",
"dịch",
"chuyển",
"điểm",
"cận",
"nhật",
"của",
"sao",
"thủy",
"bằng",
"với",
"giá",
"trị",
"mà",
"nhà",
"thiên",
"văn",
"urbain",
"le",
"verrier",
"phát",
"hiện",
"ra",
"vào",
"năm",
"1859",
"chính",
"là",
"điều",
"củng",
"cố",
"cho",
"ông",
"tin",
"rằng",
"cuối",
"cùng",
"ông",
"đã",
"tìm",
"ra",
"dạng",
"đúng",
"của"
] |
đức cũng sụt theo giờ đây quân đội đức quốc xã chỉ còn có thể trong cậy vào nguồn dầu mỏ trên khu vực biên giới áo hungary với sản lượng xấp xỉ khu vực ploieşti trong khi các nguồn cung khác đều bị đồng minh phong tỏa bullet chiến dịch baltic từ 14 tháng 9 đến 24 tháng 11 1944 là chiến dịch giải phóng phần đất cuối cùng của liên xô trong chiến dịch này các phương diện quân baltic 1 của đại tướng i k bagramyan baltic 2 của đại tướng a i yeryomenko baltic 3 của đại tướng i i maslennikov cùng phương diện quân leningrad của nguyên soái l a govorov với lực lượng 90 vạn quân 17 500 khẩu pháo 3 080 xe tăng 2 640 máy bay với sức mạnh áp đảo tổng tấn công cụm tập đoàn quân bắc của đức vốn đã bị nén chặt về phía biển baltic sau chiến dịch belarus lực lượng đức của cụm tập đoàn quân bắc tại chiến dịch này gồm 73 vạn quân 7000 đại bác và súng cối 1 200 xe tăng và pháo tự hành phòng thủ trên địa bàn thuận lợi đã được chuẩn bị từ lâu quân đội xô viết tấn công trên diện rộng theo hướng bắc nam định hất cụm tập đoàn quân bắc của đức xuống biển hồng quân đã cắt rời cụm tập đoàn quân bắc khỏi đông phổ dưới áp lực tấn công quá lớn của hồng quân lại không còn đất để lùi cụm quân đức phải bỏ hết | [
"đức",
"cũng",
"sụt",
"theo",
"giờ",
"đây",
"quân",
"đội",
"đức",
"quốc",
"xã",
"chỉ",
"còn",
"có",
"thể",
"trong",
"cậy",
"vào",
"nguồn",
"dầu",
"mỏ",
"trên",
"khu",
"vực",
"biên",
"giới",
"áo",
"hungary",
"với",
"sản",
"lượng",
"xấp",
"xỉ",
"khu",
"vực",
"ploieşti",
"trong",
"khi",
"các",
"nguồn",
"cung",
"khác",
"đều",
"bị",
"đồng",
"minh",
"phong",
"tỏa",
"bullet",
"chiến",
"dịch",
"baltic",
"từ",
"14",
"tháng",
"9",
"đến",
"24",
"tháng",
"11",
"1944",
"là",
"chiến",
"dịch",
"giải",
"phóng",
"phần",
"đất",
"cuối",
"cùng",
"của",
"liên",
"xô",
"trong",
"chiến",
"dịch",
"này",
"các",
"phương",
"diện",
"quân",
"baltic",
"1",
"của",
"đại",
"tướng",
"i",
"k",
"bagramyan",
"baltic",
"2",
"của",
"đại",
"tướng",
"a",
"i",
"yeryomenko",
"baltic",
"3",
"của",
"đại",
"tướng",
"i",
"i",
"maslennikov",
"cùng",
"phương",
"diện",
"quân",
"leningrad",
"của",
"nguyên",
"soái",
"l",
"a",
"govorov",
"với",
"lực",
"lượng",
"90",
"vạn",
"quân",
"17",
"500",
"khẩu",
"pháo",
"3",
"080",
"xe",
"tăng",
"2",
"640",
"máy",
"bay",
"với",
"sức",
"mạnh",
"áp",
"đảo",
"tổng",
"tấn",
"công",
"cụm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"bắc",
"của",
"đức",
"vốn",
"đã",
"bị",
"nén",
"chặt",
"về",
"phía",
"biển",
"baltic",
"sau",
"chiến",
"dịch",
"belarus",
"lực",
"lượng",
"đức",
"của",
"cụm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"bắc",
"tại",
"chiến",
"dịch",
"này",
"gồm",
"73",
"vạn",
"quân",
"7000",
"đại",
"bác",
"và",
"súng",
"cối",
"1",
"200",
"xe",
"tăng",
"và",
"pháo",
"tự",
"hành",
"phòng",
"thủ",
"trên",
"địa",
"bàn",
"thuận",
"lợi",
"đã",
"được",
"chuẩn",
"bị",
"từ",
"lâu",
"quân",
"đội",
"xô",
"viết",
"tấn",
"công",
"trên",
"diện",
"rộng",
"theo",
"hướng",
"bắc",
"nam",
"định",
"hất",
"cụm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"bắc",
"của",
"đức",
"xuống",
"biển",
"hồng",
"quân",
"đã",
"cắt",
"rời",
"cụm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"bắc",
"khỏi",
"đông",
"phổ",
"dưới",
"áp",
"lực",
"tấn",
"công",
"quá",
"lớn",
"của",
"hồng",
"quân",
"lại",
"không",
"còn",
"đất",
"để",
"lùi",
"cụm",
"quân",
"đức",
"phải",
"bỏ",
"hết"
] |
thủy lợi do pháp xây dựng đầu thế kỷ 20 có công của hoàng thân xu-pa-nu-vông sau này là chủ tịch nước cộng hòa dân chủ nhân dân lào === các miếu đền chưa được xếp hạng === có nhiều di tích đền đài được nêu trong các bản khai của địa phương vào năm 1937 với viện viễn đông bác cổ được liệt kê trong đồng khánh địa dư chí như bullet đền khai long ở thôn đông bích thờ khai long sứ quân và nguyễn cảnh mô bullet đền bà chúa nhâm ở xã hoà sơn đền nghiêm thắng xã đông sơn thờ trịnh bá tương văn thần đời lê bullet đền đông trung xã đông sơn thờ trần kim vĩnh thần khai canh bullet đền kẻ cà ở làng yên trạch tổng bạch hà nay là xã thái sơn thờ nguyễn quang thiều bullet đình làng yên trạch xã thái sơn bullet đền đệ nhất yên trạch xã thái sơn bullet đền đệ nhị yên trạch xã thái sơn bullet điện khai sơn yên trạch xã thái sơn bullet đền đặng thượng thờ cao sơn cao các hay gọi đền cả bullet đền tiên đô tiên đô miếu linh từ xã đặng sơn thờ 3 vị thần bản cảnh thành hoàng mạc đăng lượng phó quốc vương hoàng đăng ích hoàng bá kì bullet đền phủ nghè ná thờ bản cảnh thành hoàng bullet đền bụt đà ở xã đà sơn thờ đức thánh thiên giám bullet đền thuần trung thờ tấn quốc công nguyễn cảnh mô bullet đền nại lăng thờ thái gia linh ứng tôn | [
"thủy",
"lợi",
"do",
"pháp",
"xây",
"dựng",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"20",
"có",
"công",
"của",
"hoàng",
"thân",
"xu-pa-nu-vông",
"sau",
"này",
"là",
"chủ",
"tịch",
"nước",
"cộng",
"hòa",
"dân",
"chủ",
"nhân",
"dân",
"lào",
"===",
"các",
"miếu",
"đền",
"chưa",
"được",
"xếp",
"hạng",
"===",
"có",
"nhiều",
"di",
"tích",
"đền",
"đài",
"được",
"nêu",
"trong",
"các",
"bản",
"khai",
"của",
"địa",
"phương",
"vào",
"năm",
"1937",
"với",
"viện",
"viễn",
"đông",
"bác",
"cổ",
"được",
"liệt",
"kê",
"trong",
"đồng",
"khánh",
"địa",
"dư",
"chí",
"như",
"bullet",
"đền",
"khai",
"long",
"ở",
"thôn",
"đông",
"bích",
"thờ",
"khai",
"long",
"sứ",
"quân",
"và",
"nguyễn",
"cảnh",
"mô",
"bullet",
"đền",
"bà",
"chúa",
"nhâm",
"ở",
"xã",
"hoà",
"sơn",
"đền",
"nghiêm",
"thắng",
"xã",
"đông",
"sơn",
"thờ",
"trịnh",
"bá",
"tương",
"văn",
"thần",
"đời",
"lê",
"bullet",
"đền",
"đông",
"trung",
"xã",
"đông",
"sơn",
"thờ",
"trần",
"kim",
"vĩnh",
"thần",
"khai",
"canh",
"bullet",
"đền",
"kẻ",
"cà",
"ở",
"làng",
"yên",
"trạch",
"tổng",
"bạch",
"hà",
"nay",
"là",
"xã",
"thái",
"sơn",
"thờ",
"nguyễn",
"quang",
"thiều",
"bullet",
"đình",
"làng",
"yên",
"trạch",
"xã",
"thái",
"sơn",
"bullet",
"đền",
"đệ",
"nhất",
"yên",
"trạch",
"xã",
"thái",
"sơn",
"bullet",
"đền",
"đệ",
"nhị",
"yên",
"trạch",
"xã",
"thái",
"sơn",
"bullet",
"điện",
"khai",
"sơn",
"yên",
"trạch",
"xã",
"thái",
"sơn",
"bullet",
"đền",
"đặng",
"thượng",
"thờ",
"cao",
"sơn",
"cao",
"các",
"hay",
"gọi",
"đền",
"cả",
"bullet",
"đền",
"tiên",
"đô",
"tiên",
"đô",
"miếu",
"linh",
"từ",
"xã",
"đặng",
"sơn",
"thờ",
"3",
"vị",
"thần",
"bản",
"cảnh",
"thành",
"hoàng",
"mạc",
"đăng",
"lượng",
"phó",
"quốc",
"vương",
"hoàng",
"đăng",
"ích",
"hoàng",
"bá",
"kì",
"bullet",
"đền",
"phủ",
"nghè",
"ná",
"thờ",
"bản",
"cảnh",
"thành",
"hoàng",
"bullet",
"đền",
"bụt",
"đà",
"ở",
"xã",
"đà",
"sơn",
"thờ",
"đức",
"thánh",
"thiên",
"giám",
"bullet",
"đền",
"thuần",
"trung",
"thờ",
"tấn",
"quốc",
"công",
"nguyễn",
"cảnh",
"mô",
"bullet",
"đền",
"nại",
"lăng",
"thờ",
"thái",
"gia",
"linh",
"ứng",
"tôn"
] |
derbent bayat derbent là một xã thuộc huyện bayat tỉnh afyonkarahisar thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 1 178 người | [
"derbent",
"bayat",
"derbent",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"bayat",
"tỉnh",
"afyonkarahisar",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"1",
"178",
"người"
] |
microlepia domingensis là một loài dương xỉ trong họ dennstaedtiaceae loài này được f mô tả khoa học đầu tiên năm 1866 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"microlepia",
"domingensis",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"dennstaedtiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"f",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1866",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
giải với thất bại trong việc bảo vệ danh hiệu tại toàn anh mở rộng khi thua ở tứ kết và bị loại ở một tứ kết khác tại thụy sĩ mở rộng anh chỉ giành danh hiệu đầu tiên của mùa giải ở giải vô địch cầu lông châu á đây cũng là danh hiệu vô địch châu á đầu tiên của anh lâm đan có lần thứ 5 thi đấu ở thomas cup sau chiến thắng dễ dàng trước peru anh dành chiến thắng kép trước park sung-hwan của hàn quốc lần lượt trong vòng bảng và vòng tứ kết ở bán kết anh loại lee chong wei để giúp trung quốc tiến vào chung kết trước khi đánh bại indonesia để có danh hiệu thứ tư liên tiếp sau chiến thắng ở thomas cup lâm đan tham dự giải vô địch thế giới ở paris pháp anh thắng trận mở màn và sau đó đánh bại henri hurskainen và bào xuân lai ở vòng hai và vòng ba trước khi thất bại trước park sung-hwan ở tứ kết ngày sau đó còn chứng kiến đối thủ lee chong wei bị loại khỏi giải lâm đan trở lại khi giành chiến thắng ở china masters nhưng tiếp tục mùa giải thất vọng khi thua ở trận chung kết nhật bản mở rộng và liên tục bị loại ở tứ kết trung quốc mở rộng và hồng kông mở rộng tuy vậy lâm đan cũng giành được huy chương vàng đầu tiên ở á vận hội vào tháng | [
"giải",
"với",
"thất",
"bại",
"trong",
"việc",
"bảo",
"vệ",
"danh",
"hiệu",
"tại",
"toàn",
"anh",
"mở",
"rộng",
"khi",
"thua",
"ở",
"tứ",
"kết",
"và",
"bị",
"loại",
"ở",
"một",
"tứ",
"kết",
"khác",
"tại",
"thụy",
"sĩ",
"mở",
"rộng",
"anh",
"chỉ",
"giành",
"danh",
"hiệu",
"đầu",
"tiên",
"của",
"mùa",
"giải",
"ở",
"giải",
"vô",
"địch",
"cầu",
"lông",
"châu",
"á",
"đây",
"cũng",
"là",
"danh",
"hiệu",
"vô",
"địch",
"châu",
"á",
"đầu",
"tiên",
"của",
"anh",
"lâm",
"đan",
"có",
"lần",
"thứ",
"5",
"thi",
"đấu",
"ở",
"thomas",
"cup",
"sau",
"chiến",
"thắng",
"dễ",
"dàng",
"trước",
"peru",
"anh",
"dành",
"chiến",
"thắng",
"kép",
"trước",
"park",
"sung-hwan",
"của",
"hàn",
"quốc",
"lần",
"lượt",
"trong",
"vòng",
"bảng",
"và",
"vòng",
"tứ",
"kết",
"ở",
"bán",
"kết",
"anh",
"loại",
"lee",
"chong",
"wei",
"để",
"giúp",
"trung",
"quốc",
"tiến",
"vào",
"chung",
"kết",
"trước",
"khi",
"đánh",
"bại",
"indonesia",
"để",
"có",
"danh",
"hiệu",
"thứ",
"tư",
"liên",
"tiếp",
"sau",
"chiến",
"thắng",
"ở",
"thomas",
"cup",
"lâm",
"đan",
"tham",
"dự",
"giải",
"vô",
"địch",
"thế",
"giới",
"ở",
"paris",
"pháp",
"anh",
"thắng",
"trận",
"mở",
"màn",
"và",
"sau",
"đó",
"đánh",
"bại",
"henri",
"hurskainen",
"và",
"bào",
"xuân",
"lai",
"ở",
"vòng",
"hai",
"và",
"vòng",
"ba",
"trước",
"khi",
"thất",
"bại",
"trước",
"park",
"sung-hwan",
"ở",
"tứ",
"kết",
"ngày",
"sau",
"đó",
"còn",
"chứng",
"kiến",
"đối",
"thủ",
"lee",
"chong",
"wei",
"bị",
"loại",
"khỏi",
"giải",
"lâm",
"đan",
"trở",
"lại",
"khi",
"giành",
"chiến",
"thắng",
"ở",
"china",
"masters",
"nhưng",
"tiếp",
"tục",
"mùa",
"giải",
"thất",
"vọng",
"khi",
"thua",
"ở",
"trận",
"chung",
"kết",
"nhật",
"bản",
"mở",
"rộng",
"và",
"liên",
"tục",
"bị",
"loại",
"ở",
"tứ",
"kết",
"trung",
"quốc",
"mở",
"rộng",
"và",
"hồng",
"kông",
"mở",
"rộng",
"tuy",
"vậy",
"lâm",
"đan",
"cũng",
"giành",
"được",
"huy",
"chương",
"vàng",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"á",
"vận",
"hội",
"vào",
"tháng"
] |
dãy núi vindhya chữ phạn विन्ध्य là một dãy núi gồm những đồi thấp được bao bọc bởi các núi già chạy từ tây ấn độ qua miền trung nước này tới cực đông của bán đảo gujarat gần giáp ranh giữa hai bang rajasthan và madhya pradesh cùng với dãy núi satpura vindhya tạo thành ranh giới giữa đồng bằng ấn-hằng ở phía bắc với cao nguyên deccan ở phía nam là rặng núi cao và dài vindhya góp phần đáng kể vào ngăn gió truyền thuyết hindu kể rằng có thời vindhya đã vươn cao đến mức che cả ánh nắng mặt trời rồi sau này hạ thấp xuống để giúp agastya muni vượt qua sườn phía nam của vindhya là lưu vực của sông narmada còn sườn phía bắc là lưu vực của sông hằng cùng các chi lưu của nó là kali sindh parbati betwa ken son và tamsa hoặc tons | [
"dãy",
"núi",
"vindhya",
"chữ",
"phạn",
"विन्ध्य",
"là",
"một",
"dãy",
"núi",
"gồm",
"những",
"đồi",
"thấp",
"được",
"bao",
"bọc",
"bởi",
"các",
"núi",
"già",
"chạy",
"từ",
"tây",
"ấn",
"độ",
"qua",
"miền",
"trung",
"nước",
"này",
"tới",
"cực",
"đông",
"của",
"bán",
"đảo",
"gujarat",
"gần",
"giáp",
"ranh",
"giữa",
"hai",
"bang",
"rajasthan",
"và",
"madhya",
"pradesh",
"cùng",
"với",
"dãy",
"núi",
"satpura",
"vindhya",
"tạo",
"thành",
"ranh",
"giới",
"giữa",
"đồng",
"bằng",
"ấn-hằng",
"ở",
"phía",
"bắc",
"với",
"cao",
"nguyên",
"deccan",
"ở",
"phía",
"nam",
"là",
"rặng",
"núi",
"cao",
"và",
"dài",
"vindhya",
"góp",
"phần",
"đáng",
"kể",
"vào",
"ngăn",
"gió",
"truyền",
"thuyết",
"hindu",
"kể",
"rằng",
"có",
"thời",
"vindhya",
"đã",
"vươn",
"cao",
"đến",
"mức",
"che",
"cả",
"ánh",
"nắng",
"mặt",
"trời",
"rồi",
"sau",
"này",
"hạ",
"thấp",
"xuống",
"để",
"giúp",
"agastya",
"muni",
"vượt",
"qua",
"sườn",
"phía",
"nam",
"của",
"vindhya",
"là",
"lưu",
"vực",
"của",
"sông",
"narmada",
"còn",
"sườn",
"phía",
"bắc",
"là",
"lưu",
"vực",
"của",
"sông",
"hằng",
"cùng",
"các",
"chi",
"lưu",
"của",
"nó",
"là",
"kali",
"sindh",
"parbati",
"betwa",
"ken",
"son",
"và",
"tamsa",
"hoặc",
"tons"
] |
tiên vạn nô đầu hàng quân của mộc hoa lê và gửi con trai của mình là tege 铁 哥 鐵 哥 tiěgē làm con tin vào năm 1216 tuy nhiên ông nổi dậy ngay sau đó và chạy trốn đến một hòn đảo trong khi quân đội mông cổ xâm lược liêu tây và liêu đông xây dựng chính quyền năm 1217 ông chuyển từ đông kinh đến lưu vực sông đồ môn để tránh sự uy hiếp của cả mông cổ và kim ông lại đặt tên cho vương quốc của mình là đông hạ 东 夏 東 夏 đặt thủ đô xung quanh diên cát và gọi nó là nam kinh 南京 lãnh thổ của ông trải rộng về phía bắc đến dãy núi lão gia lĩnh phía nam đến hamgyong nam triều tiên phía đông đến biển nhật bản và phía tây đến dãy núi trương quảng tài lĩnh nó bao gồm các vùng biên giới của trung quốc nga và triều tiên bồ tiên vạn nô thiết lập chế độ quan chế theo mô hình của nhà kim quân đội tổ chức theo các mãnh an và mưu khơ == tiêu diệt tàn dư khiết đan == ông dường như đã phục tùng đế quốc mông cổ một lần nữa năm 1218 quân đội mông cổ và đông hạ cùng nhau xâm nhập vào cao ly để khuất phục tàn dư khiết đan cao ly cũng tham gia chiến dịch và khiết đan bị tiêu diệt quân đội mông cổ rút lui sau khi | [
"tiên",
"vạn",
"nô",
"đầu",
"hàng",
"quân",
"của",
"mộc",
"hoa",
"lê",
"và",
"gửi",
"con",
"trai",
"của",
"mình",
"là",
"tege",
"铁",
"哥",
"鐵",
"哥",
"tiěgē",
"làm",
"con",
"tin",
"vào",
"năm",
"1216",
"tuy",
"nhiên",
"ông",
"nổi",
"dậy",
"ngay",
"sau",
"đó",
"và",
"chạy",
"trốn",
"đến",
"một",
"hòn",
"đảo",
"trong",
"khi",
"quân",
"đội",
"mông",
"cổ",
"xâm",
"lược",
"liêu",
"tây",
"và",
"liêu",
"đông",
"xây",
"dựng",
"chính",
"quyền",
"năm",
"1217",
"ông",
"chuyển",
"từ",
"đông",
"kinh",
"đến",
"lưu",
"vực",
"sông",
"đồ",
"môn",
"để",
"tránh",
"sự",
"uy",
"hiếp",
"của",
"cả",
"mông",
"cổ",
"và",
"kim",
"ông",
"lại",
"đặt",
"tên",
"cho",
"vương",
"quốc",
"của",
"mình",
"là",
"đông",
"hạ",
"东",
"夏",
"東",
"夏",
"đặt",
"thủ",
"đô",
"xung",
"quanh",
"diên",
"cát",
"và",
"gọi",
"nó",
"là",
"nam",
"kinh",
"南京",
"lãnh",
"thổ",
"của",
"ông",
"trải",
"rộng",
"về",
"phía",
"bắc",
"đến",
"dãy",
"núi",
"lão",
"gia",
"lĩnh",
"phía",
"nam",
"đến",
"hamgyong",
"nam",
"triều",
"tiên",
"phía",
"đông",
"đến",
"biển",
"nhật",
"bản",
"và",
"phía",
"tây",
"đến",
"dãy",
"núi",
"trương",
"quảng",
"tài",
"lĩnh",
"nó",
"bao",
"gồm",
"các",
"vùng",
"biên",
"giới",
"của",
"trung",
"quốc",
"nga",
"và",
"triều",
"tiên",
"bồ",
"tiên",
"vạn",
"nô",
"thiết",
"lập",
"chế",
"độ",
"quan",
"chế",
"theo",
"mô",
"hình",
"của",
"nhà",
"kim",
"quân",
"đội",
"tổ",
"chức",
"theo",
"các",
"mãnh",
"an",
"và",
"mưu",
"khơ",
"==",
"tiêu",
"diệt",
"tàn",
"dư",
"khiết",
"đan",
"==",
"ông",
"dường",
"như",
"đã",
"phục",
"tùng",
"đế",
"quốc",
"mông",
"cổ",
"một",
"lần",
"nữa",
"năm",
"1218",
"quân",
"đội",
"mông",
"cổ",
"và",
"đông",
"hạ",
"cùng",
"nhau",
"xâm",
"nhập",
"vào",
"cao",
"ly",
"để",
"khuất",
"phục",
"tàn",
"dư",
"khiết",
"đan",
"cao",
"ly",
"cũng",
"tham",
"gia",
"chiến",
"dịch",
"và",
"khiết",
"đan",
"bị",
"tiêu",
"diệt",
"quân",
"đội",
"mông",
"cổ",
"rút",
"lui",
"sau",
"khi"
] |
xanthorhoe bilbainensis là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"xanthorhoe",
"bilbainensis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
najas australis là một loài thực vật có hoa trong họ hydrocharitaceae loài này được bory ex rendle mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 | [
"najas",
"australis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hydrocharitaceae",
"loài",
"này",
"được",
"bory",
"ex",
"rendle",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1899"
] |
allogamus antennatus là một loài trichoptera trong họ limnephilidae chúng phân bố ở miền cổ bắc | [
"allogamus",
"antennatus",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"trong",
"họ",
"limnephilidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"cổ",
"bắc"
] |
nguyễn và sau nữa là của pháp == thông tin thêm == bullet theo trịnh hoài đức thì lúc bấy giờ để có chỗ đứng nhắm đo đạc địa thế người ta cho dựng một cái thang cao tục gọi là thang trông tên chữ là vọng thê và về sau nó trở thành địa danh chợ thang trông ở xã phú kiết thuộc huyện chợ gạo tuy nhiên theo monographie thời pháp thuộc thì cái tên này bắt nguồn từ cái thang cao để trông chừng địch quân và nó sách chuyên khảo này ghi là thân trong hay thân trọng đã có từ thời chúa nguyễn đánh nhau với quân tây sơn nhưng có người lại cho rằng nó có từ khi giao chiến với quân thổ thời nguyễn cửu vân bullet đây là một trong số địa bàn hoạt động của nghĩa quân thủ khoa huân và là thủy lộ chính đã được quân pháp sử dụng để đưa quân và tàu chiến đến đánh chiếm tỉnh định tường năm 1861 xem trang pháp đánh chiếm định tường bởi có vai trò quan trọng về quân sự và nhiều mặt khác nữa năm 1867 có tài liệu ghi là năm 1866 thực dân pháp đã cho dùng chiếc xáng múc để nâng cấp dòng kênh và nó lại trở thành là con kênh đầu tiên ở nam bộ được nạo vét bằng phương tiện cơ giới bullet sông bảo định trở thành bút danh của một nhà thơ đất nam bộ đó là bảo định giang 1919-2005 | [
"nguyễn",
"và",
"sau",
"nữa",
"là",
"của",
"pháp",
"==",
"thông",
"tin",
"thêm",
"==",
"bullet",
"theo",
"trịnh",
"hoài",
"đức",
"thì",
"lúc",
"bấy",
"giờ",
"để",
"có",
"chỗ",
"đứng",
"nhắm",
"đo",
"đạc",
"địa",
"thế",
"người",
"ta",
"cho",
"dựng",
"một",
"cái",
"thang",
"cao",
"tục",
"gọi",
"là",
"thang",
"trông",
"tên",
"chữ",
"là",
"vọng",
"thê",
"và",
"về",
"sau",
"nó",
"trở",
"thành",
"địa",
"danh",
"chợ",
"thang",
"trông",
"ở",
"xã",
"phú",
"kiết",
"thuộc",
"huyện",
"chợ",
"gạo",
"tuy",
"nhiên",
"theo",
"monographie",
"thời",
"pháp",
"thuộc",
"thì",
"cái",
"tên",
"này",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"cái",
"thang",
"cao",
"để",
"trông",
"chừng",
"địch",
"quân",
"và",
"nó",
"sách",
"chuyên",
"khảo",
"này",
"ghi",
"là",
"thân",
"trong",
"hay",
"thân",
"trọng",
"đã",
"có",
"từ",
"thời",
"chúa",
"nguyễn",
"đánh",
"nhau",
"với",
"quân",
"tây",
"sơn",
"nhưng",
"có",
"người",
"lại",
"cho",
"rằng",
"nó",
"có",
"từ",
"khi",
"giao",
"chiến",
"với",
"quân",
"thổ",
"thời",
"nguyễn",
"cửu",
"vân",
"bullet",
"đây",
"là",
"một",
"trong",
"số",
"địa",
"bàn",
"hoạt",
"động",
"của",
"nghĩa",
"quân",
"thủ",
"khoa",
"huân",
"và",
"là",
"thủy",
"lộ",
"chính",
"đã",
"được",
"quân",
"pháp",
"sử",
"dụng",
"để",
"đưa",
"quân",
"và",
"tàu",
"chiến",
"đến",
"đánh",
"chiếm",
"tỉnh",
"định",
"tường",
"năm",
"1861",
"xem",
"trang",
"pháp",
"đánh",
"chiếm",
"định",
"tường",
"bởi",
"có",
"vai",
"trò",
"quan",
"trọng",
"về",
"quân",
"sự",
"và",
"nhiều",
"mặt",
"khác",
"nữa",
"năm",
"1867",
"có",
"tài",
"liệu",
"ghi",
"là",
"năm",
"1866",
"thực",
"dân",
"pháp",
"đã",
"cho",
"dùng",
"chiếc",
"xáng",
"múc",
"để",
"nâng",
"cấp",
"dòng",
"kênh",
"và",
"nó",
"lại",
"trở",
"thành",
"là",
"con",
"kênh",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"nam",
"bộ",
"được",
"nạo",
"vét",
"bằng",
"phương",
"tiện",
"cơ",
"giới",
"bullet",
"sông",
"bảo",
"định",
"trở",
"thành",
"bút",
"danh",
"của",
"một",
"nhà",
"thơ",
"đất",
"nam",
"bộ",
"đó",
"là",
"bảo",
"định",
"giang",
"1919-2005"
] |
điện trở suất và điện dẫn suất điện trở suất là một tính chất cơ bản của một vật liệu biểu thị khả năng cản trở dòng điện nghịch đảo của nó điện dẫn suất cho biết khả năng dẫn điện của một vật liệu điện trở suất thấp cho thấy vật liệu có khả năng dẫn điện tốt điện trở suất thường được ký hiệu bằng chữ cái hy lạp rho đơn vị si của điện trở suất là ohm-mét ω⋅m ví dụ nếu một dây dẫn dài 1 m có điện trở giữa hai đầu là 1 ω thì điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn là 1 ω⋅m điện dẫn suất hay độ dẫn điện riêng là nghịch đảo của điện trở suất nó biểu diễn khả năng dẫn điện của một vật liệu điện dẫn suất thường được ký hiệu bằng chữ cái hy lạp sigma nhưng đôi khi kappa đặc biệt trong kỹ thuật điện và gamma cũng được sử dụng đơn vị si của điện dẫn suất là siemens trên mét s m == định nghĩa == === trường hợp lý tưởng === trong trường hợp lý tưởng thành phần vật lý và tiết diện của vật liệu được xem xét đồng đều trên toàn bộ vật mẫu còn điện trường và mật độ dòng điện song song và không đổi nhiều điện trở và chất dẫn điện thực tế có tiết diện đồng đều dòng điện không đổi và được làm bằng một vật liệu duy nhất nên mô hình này cũng tương đối | [
"điện",
"trở",
"suất",
"và",
"điện",
"dẫn",
"suất",
"điện",
"trở",
"suất",
"là",
"một",
"tính",
"chất",
"cơ",
"bản",
"của",
"một",
"vật",
"liệu",
"biểu",
"thị",
"khả",
"năng",
"cản",
"trở",
"dòng",
"điện",
"nghịch",
"đảo",
"của",
"nó",
"điện",
"dẫn",
"suất",
"cho",
"biết",
"khả",
"năng",
"dẫn",
"điện",
"của",
"một",
"vật",
"liệu",
"điện",
"trở",
"suất",
"thấp",
"cho",
"thấy",
"vật",
"liệu",
"có",
"khả",
"năng",
"dẫn",
"điện",
"tốt",
"điện",
"trở",
"suất",
"thường",
"được",
"ký",
"hiệu",
"bằng",
"chữ",
"cái",
"hy",
"lạp",
"rho",
"đơn",
"vị",
"si",
"của",
"điện",
"trở",
"suất",
"là",
"ohm-mét",
"ω⋅m",
"ví",
"dụ",
"nếu",
"một",
"dây",
"dẫn",
"dài",
"1",
"m",
"có",
"điện",
"trở",
"giữa",
"hai",
"đầu",
"là",
"1",
"ω",
"thì",
"điện",
"trở",
"suất",
"của",
"vật",
"liệu",
"làm",
"dây",
"dẫn",
"là",
"1",
"ω⋅m",
"điện",
"dẫn",
"suất",
"hay",
"độ",
"dẫn",
"điện",
"riêng",
"là",
"nghịch",
"đảo",
"của",
"điện",
"trở",
"suất",
"nó",
"biểu",
"diễn",
"khả",
"năng",
"dẫn",
"điện",
"của",
"một",
"vật",
"liệu",
"điện",
"dẫn",
"suất",
"thường",
"được",
"ký",
"hiệu",
"bằng",
"chữ",
"cái",
"hy",
"lạp",
"sigma",
"nhưng",
"đôi",
"khi",
"kappa",
"đặc",
"biệt",
"trong",
"kỹ",
"thuật",
"điện",
"và",
"gamma",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"đơn",
"vị",
"si",
"của",
"điện",
"dẫn",
"suất",
"là",
"siemens",
"trên",
"mét",
"s",
"m",
"==",
"định",
"nghĩa",
"==",
"===",
"trường",
"hợp",
"lý",
"tưởng",
"===",
"trong",
"trường",
"hợp",
"lý",
"tưởng",
"thành",
"phần",
"vật",
"lý",
"và",
"tiết",
"diện",
"của",
"vật",
"liệu",
"được",
"xem",
"xét",
"đồng",
"đều",
"trên",
"toàn",
"bộ",
"vật",
"mẫu",
"còn",
"điện",
"trường",
"và",
"mật",
"độ",
"dòng",
"điện",
"song",
"song",
"và",
"không",
"đổi",
"nhiều",
"điện",
"trở",
"và",
"chất",
"dẫn",
"điện",
"thực",
"tế",
"có",
"tiết",
"diện",
"đồng",
"đều",
"dòng",
"điện",
"không",
"đổi",
"và",
"được",
"làm",
"bằng",
"một",
"vật",
"liệu",
"duy",
"nhất",
"nên",
"mô",
"hình",
"này",
"cũng",
"tương",
"đối"
] |
chính sách thị thực của suriname người nước ngoài muốn đến suriname phải xin thị thực trừ khi họ đến từ một trong những nước được miễn thị thực tất cả du khách phải sở hữu hộ chiếu có hiệu lực 6 tháng == miễn thị thực == người sở hữu hộ chiếu của những quốc gia và vùng lãnh thổ sau không cần thị thực để đi du lịch tại suriname lên đến 90 ngày trừ khi có chú thích miễn thị thực với người có giấy người gốc suriname psa hoặc có bằng chứng gốc suriname người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của chile trung quốc colombia costa rica cuba haiti indonesia và uruguay và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao của venezuela được miễn thị thực công dân của các quốc gia sau được cấp thị thực tại cửa khẩu thẻ du khách tại sân bay amsterdam schiphol với phí €30 hoặc tại sân bay quốc tế johan adolf pengel hoặc tại bất cứ đại diện nào của suriname tại nước ngoài với phí us$35 người sở hữu thẻ du khách được ở lại suriname tối đa 90 ngày thị thực tại cửa khẩu đối với du khách đến từ nước không có đại diện của suriname có thể được cấp cho phép ở lại tối đa 2 tháng nếu họ được phê chuẩn từ trước == thống kê du khách == hầu hết du khách đến suriname đều đến từ các quốc gia sau == xem thêm == bullet yêu cầu thị thực đối với công dân suriname | [
"chính",
"sách",
"thị",
"thực",
"của",
"suriname",
"người",
"nước",
"ngoài",
"muốn",
"đến",
"suriname",
"phải",
"xin",
"thị",
"thực",
"trừ",
"khi",
"họ",
"đến",
"từ",
"một",
"trong",
"những",
"nước",
"được",
"miễn",
"thị",
"thực",
"tất",
"cả",
"du",
"khách",
"phải",
"sở",
"hữu",
"hộ",
"chiếu",
"có",
"hiệu",
"lực",
"6",
"tháng",
"==",
"miễn",
"thị",
"thực",
"==",
"người",
"sở",
"hữu",
"hộ",
"chiếu",
"của",
"những",
"quốc",
"gia",
"và",
"vùng",
"lãnh",
"thổ",
"sau",
"không",
"cần",
"thị",
"thực",
"để",
"đi",
"du",
"lịch",
"tại",
"suriname",
"lên",
"đến",
"90",
"ngày",
"trừ",
"khi",
"có",
"chú",
"thích",
"miễn",
"thị",
"thực",
"với",
"người",
"có",
"giấy",
"người",
"gốc",
"suriname",
"psa",
"hoặc",
"có",
"bằng",
"chứng",
"gốc",
"suriname",
"người",
"sở",
"hữu",
"hộ",
"chiếu",
"ngoại",
"giao",
"hoặc",
"công",
"vụ",
"của",
"chile",
"trung",
"quốc",
"colombia",
"costa",
"rica",
"cuba",
"haiti",
"indonesia",
"và",
"uruguay",
"và",
"người",
"sở",
"hữu",
"hộ",
"chiếu",
"ngoại",
"giao",
"của",
"venezuela",
"được",
"miễn",
"thị",
"thực",
"công",
"dân",
"của",
"các",
"quốc",
"gia",
"sau",
"được",
"cấp",
"thị",
"thực",
"tại",
"cửa",
"khẩu",
"thẻ",
"du",
"khách",
"tại",
"sân",
"bay",
"amsterdam",
"schiphol",
"với",
"phí",
"€30",
"hoặc",
"tại",
"sân",
"bay",
"quốc",
"tế",
"johan",
"adolf",
"pengel",
"hoặc",
"tại",
"bất",
"cứ",
"đại",
"diện",
"nào",
"của",
"suriname",
"tại",
"nước",
"ngoài",
"với",
"phí",
"us$35",
"người",
"sở",
"hữu",
"thẻ",
"du",
"khách",
"được",
"ở",
"lại",
"suriname",
"tối",
"đa",
"90",
"ngày",
"thị",
"thực",
"tại",
"cửa",
"khẩu",
"đối",
"với",
"du",
"khách",
"đến",
"từ",
"nước",
"không",
"có",
"đại",
"diện",
"của",
"suriname",
"có",
"thể",
"được",
"cấp",
"cho",
"phép",
"ở",
"lại",
"tối",
"đa",
"2",
"tháng",
"nếu",
"họ",
"được",
"phê",
"chuẩn",
"từ",
"trước",
"==",
"thống",
"kê",
"du",
"khách",
"==",
"hầu",
"hết",
"du",
"khách",
"đến",
"suriname",
"đều",
"đến",
"từ",
"các",
"quốc",
"gia",
"sau",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"yêu",
"cầu",
"thị",
"thực",
"đối",
"với",
"công",
"dân",
"suriname"
] |
asura bipars là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"asura",
"bipars",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
cryptographis equicincta là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"cryptographis",
"equicincta",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
Làm thế nào có thể được đảm bảo rằng một class chỉ có một đối tượng?Làm thế nào có thể truy cập dễ dàng một thể hiện duy nhất của một class ?Làm thế nào để một lớp kiểm soát sự hiện thân của nó?Làm thế nào có thể hạn chế số lượng các thể hiện (instance) của một class? | [
"Làm",
"thế",
"nào",
"có",
"thể",
"được",
"đảm",
"bảo",
"rằng",
"một",
"class",
"chỉ",
"có",
"một",
"đối",
"tượng?Làm",
"thế",
"nào",
"có",
"thể",
"truy",
"cập",
"dễ",
"dàng",
"một",
"thể",
"hiện",
"duy",
"nhất",
"của",
"một",
"class",
"?Làm",
"thế",
"nào",
"để",
"một",
"lớp",
"kiểm",
"soát",
"sự",
"hiện",
"thân",
"của",
"nó?Làm",
"thế",
"nào",
"có",
"thể",
"hạn",
"chế",
"số",
"lượng",
"các",
"thể",
"hiện",
"(instance)",
"của",
"một",
"class?"
] |
sắc vây đuôi cụt hoặc hơi bo tròn có dải màu vàng ở sát rìa ngoài cá trưởng thành có hai thùy đuôi dài màu xanh ánh kim vây lưng và vây hậu môn có thể vươn cao viền ngoài màu xanh ánh kim số gai ở vây lưng 6 số tia vây ở vây lưng 26 27 số gai ở vây hậu môn 2 số tia vây ở vây hậu môn 27 29 số tia vây ở vây ngực 17 19 số gai ở vây bụng 1 số tia vây ở vây bụng 3 n vlamingii không có sừng ở trước trán nhưng có một cục bướu tròn nhô lên ở trên mõm người ta quan sát thấy cá đực của cả hai loài n vlamingii và naso unicornis có thể nhanh chóng thay đổi màu sắc của sừng bướu và các bộ phận khác trên cơ thể bằng sự tương phản màu sắc n vlamingii và n unicornis làm nổi bật màu của sừng bướu so với toàn bộ cơ thể của chúng sự thay đổi màu sắc diễn ra khi một con đực thực hiện màn tán tỉnh với một con cái vào buổi tối hoặc ban đêm đôi khi cũng được diễn ra trong suốt thời gian ban ngày ngoài việc là một dấu hiệu để tán tỉnh cá cái cá đực của n vlamingii và n unicornis sử dụng sừng bướu như một báo hiệu về sự tranh giành giữa những con đực | [
"sắc",
"vây",
"đuôi",
"cụt",
"hoặc",
"hơi",
"bo",
"tròn",
"có",
"dải",
"màu",
"vàng",
"ở",
"sát",
"rìa",
"ngoài",
"cá",
"trưởng",
"thành",
"có",
"hai",
"thùy",
"đuôi",
"dài",
"màu",
"xanh",
"ánh",
"kim",
"vây",
"lưng",
"và",
"vây",
"hậu",
"môn",
"có",
"thể",
"vươn",
"cao",
"viền",
"ngoài",
"màu",
"xanh",
"ánh",
"kim",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"lưng",
"6",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"lưng",
"26",
"27",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"hậu",
"môn",
"2",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"hậu",
"môn",
"27",
"29",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"ngực",
"17",
"19",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"bụng",
"1",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"bụng",
"3",
"n",
"vlamingii",
"không",
"có",
"sừng",
"ở",
"trước",
"trán",
"nhưng",
"có",
"một",
"cục",
"bướu",
"tròn",
"nhô",
"lên",
"ở",
"trên",
"mõm",
"người",
"ta",
"quan",
"sát",
"thấy",
"cá",
"đực",
"của",
"cả",
"hai",
"loài",
"n",
"vlamingii",
"và",
"naso",
"unicornis",
"có",
"thể",
"nhanh",
"chóng",
"thay",
"đổi",
"màu",
"sắc",
"của",
"sừng",
"bướu",
"và",
"các",
"bộ",
"phận",
"khác",
"trên",
"cơ",
"thể",
"bằng",
"sự",
"tương",
"phản",
"màu",
"sắc",
"n",
"vlamingii",
"và",
"n",
"unicornis",
"làm",
"nổi",
"bật",
"màu",
"của",
"sừng",
"bướu",
"so",
"với",
"toàn",
"bộ",
"cơ",
"thể",
"của",
"chúng",
"sự",
"thay",
"đổi",
"màu",
"sắc",
"diễn",
"ra",
"khi",
"một",
"con",
"đực",
"thực",
"hiện",
"màn",
"tán",
"tỉnh",
"với",
"một",
"con",
"cái",
"vào",
"buổi",
"tối",
"hoặc",
"ban",
"đêm",
"đôi",
"khi",
"cũng",
"được",
"diễn",
"ra",
"trong",
"suốt",
"thời",
"gian",
"ban",
"ngày",
"ngoài",
"việc",
"là",
"một",
"dấu",
"hiệu",
"để",
"tán",
"tỉnh",
"cá",
"cái",
"cá",
"đực",
"của",
"n",
"vlamingii",
"và",
"n",
"unicornis",
"sử",
"dụng",
"sừng",
"bướu",
"như",
"một",
"báo",
"hiệu",
"về",
"sự",
"tranh",
"giành",
"giữa",
"những",
"con",
"đực"
] |
pablo urdangarin y de borbón sinh năm 2000 bullet 9 miguel urdangarin y de borbón sinh năm 2002 bullet 10 irene urdangarin y de borbón sinh năm 2005 == điều luật kế vị không rõ ràng == theo điều 57 của hiến pháp tây ban nha năm 1978 quy định ngai vàng của tây ban nha sẽ được truyền cho người kế vị của h m vua juan carlos i de borbón tuy nhiên quốc hội tây ban nha cho rằng điều này không rõ ràng bởi vì người kế vị cũng có thể được hiểu là hậu duệ của vua juan carlos i hai người chị em của vua juan carlos i đã từ bỏ quyền kế vị nhưng quốc hội lại không chấp nhận chuyện này vì việc này xảy ra trước khi hiến pháp được thông qua === các nghĩa có thể hiểu === bullet nếu như từ người kế vị được hiểu theo nghĩa là hậu duệ vậy thì doña irene urdangarin y de borbón sẽ là người cuối cùng của danh sách kế vị bullet nếu như từ người kế vị không được hiểu theo nghĩa là hậu duệ và nếu việc từ bỏ quyền kế vị ngai vàng của các chị em của vua juan carlos i là không hợp pháp thì danh sách kế vị sẽ được tiếp nối bởi nữ công tước xứ badajoz nữ công tước xứ soria và các hậu duệ của họ bullet nếu như từ người kế vị không được hiểu theo nghĩa là hậu duệ và nếu việc từ bỏ quyền kế | [
"pablo",
"urdangarin",
"y",
"de",
"borbón",
"sinh",
"năm",
"2000",
"bullet",
"9",
"miguel",
"urdangarin",
"y",
"de",
"borbón",
"sinh",
"năm",
"2002",
"bullet",
"10",
"irene",
"urdangarin",
"y",
"de",
"borbón",
"sinh",
"năm",
"2005",
"==",
"điều",
"luật",
"kế",
"vị",
"không",
"rõ",
"ràng",
"==",
"theo",
"điều",
"57",
"của",
"hiến",
"pháp",
"tây",
"ban",
"nha",
"năm",
"1978",
"quy",
"định",
"ngai",
"vàng",
"của",
"tây",
"ban",
"nha",
"sẽ",
"được",
"truyền",
"cho",
"người",
"kế",
"vị",
"của",
"h",
"m",
"vua",
"juan",
"carlos",
"i",
"de",
"borbón",
"tuy",
"nhiên",
"quốc",
"hội",
"tây",
"ban",
"nha",
"cho",
"rằng",
"điều",
"này",
"không",
"rõ",
"ràng",
"bởi",
"vì",
"người",
"kế",
"vị",
"cũng",
"có",
"thể",
"được",
"hiểu",
"là",
"hậu",
"duệ",
"của",
"vua",
"juan",
"carlos",
"i",
"hai",
"người",
"chị",
"em",
"của",
"vua",
"juan",
"carlos",
"i",
"đã",
"từ",
"bỏ",
"quyền",
"kế",
"vị",
"nhưng",
"quốc",
"hội",
"lại",
"không",
"chấp",
"nhận",
"chuyện",
"này",
"vì",
"việc",
"này",
"xảy",
"ra",
"trước",
"khi",
"hiến",
"pháp",
"được",
"thông",
"qua",
"===",
"các",
"nghĩa",
"có",
"thể",
"hiểu",
"===",
"bullet",
"nếu",
"như",
"từ",
"người",
"kế",
"vị",
"được",
"hiểu",
"theo",
"nghĩa",
"là",
"hậu",
"duệ",
"vậy",
"thì",
"doña",
"irene",
"urdangarin",
"y",
"de",
"borbón",
"sẽ",
"là",
"người",
"cuối",
"cùng",
"của",
"danh",
"sách",
"kế",
"vị",
"bullet",
"nếu",
"như",
"từ",
"người",
"kế",
"vị",
"không",
"được",
"hiểu",
"theo",
"nghĩa",
"là",
"hậu",
"duệ",
"và",
"nếu",
"việc",
"từ",
"bỏ",
"quyền",
"kế",
"vị",
"ngai",
"vàng",
"của",
"các",
"chị",
"em",
"của",
"vua",
"juan",
"carlos",
"i",
"là",
"không",
"hợp",
"pháp",
"thì",
"danh",
"sách",
"kế",
"vị",
"sẽ",
"được",
"tiếp",
"nối",
"bởi",
"nữ",
"công",
"tước",
"xứ",
"badajoz",
"nữ",
"công",
"tước",
"xứ",
"soria",
"và",
"các",
"hậu",
"duệ",
"của",
"họ",
"bullet",
"nếu",
"như",
"từ",
"người",
"kế",
"vị",
"không",
"được",
"hiểu",
"theo",
"nghĩa",
"là",
"hậu",
"duệ",
"và",
"nếu",
"việc",
"từ",
"bỏ",
"quyền",
"kế"
] |
tropasteron cleveland là một loài nhện trong họ zodariidae loài này thuộc chi tropasteron tropasteron cleveland được b c baehr miêu tả năm 2003 | [
"tropasteron",
"cleveland",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"zodariidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"tropasteron",
"tropasteron",
"cleveland",
"được",
"b",
"c",
"baehr",
"miêu",
"tả",
"năm",
"2003"
] |
của martin garrix được mashup và phát tại sân trong buổi lễ với các vũ công đeo khẩu trang để nhảy như một lời nhắc nhở về phòng chống dịch một số hình ảnh thực tế ảo cũng đã được sử dụng cho buổi lễ này các máy bay thả khói màu đã bay qua sân vận động để phục vụ lễ bế mạc hai chiếc áo cỡ lớn của 2 đội gặp nhau tại trận chung kết giữa ý và anh cũng được kéo căng ra và kết thúc bằng tiếng chuông nhà thờ cùng một tràn pháo hoa trên sân vận động nước anh == vòng bảng == uefa đã công bố lịch thi đấu vào ngày 24 tháng 5 năm 2018 trong đó chỉ bao gồm thời gian bắt đầu trận khai mạc cũng như các trận đấu từ vòng tứ kết trở đi thời gian bắt đầu của các trận đấu vòng bảng còn lại và vòng 16 đội đã được công bố vào ngày 30 tháng 11 năm 2019 sau khi kết thúc bốc thăm vòng chung kết vào ngày 17 tháng 6 năm 2020 uefa đã công bố điều chỉnh lịch thi đấu cho giải đấu trong năm 2021 tất cả các ngày thi đấu thời gian bắt đầu và địa điểm thi đấu vẫn giống như nhau nhưng được lùi lại sớm hơn một ngày nên các trận đấu sẽ vẫn diễn ra vào cùng một ngày trong tuần tức là từ ngày 12 đến ngày 11 tháng 6 và trận | [
"của",
"martin",
"garrix",
"được",
"mashup",
"và",
"phát",
"tại",
"sân",
"trong",
"buổi",
"lễ",
"với",
"các",
"vũ",
"công",
"đeo",
"khẩu",
"trang",
"để",
"nhảy",
"như",
"một",
"lời",
"nhắc",
"nhở",
"về",
"phòng",
"chống",
"dịch",
"một",
"số",
"hình",
"ảnh",
"thực",
"tế",
"ảo",
"cũng",
"đã",
"được",
"sử",
"dụng",
"cho",
"buổi",
"lễ",
"này",
"các",
"máy",
"bay",
"thả",
"khói",
"màu",
"đã",
"bay",
"qua",
"sân",
"vận",
"động",
"để",
"phục",
"vụ",
"lễ",
"bế",
"mạc",
"hai",
"chiếc",
"áo",
"cỡ",
"lớn",
"của",
"2",
"đội",
"gặp",
"nhau",
"tại",
"trận",
"chung",
"kết",
"giữa",
"ý",
"và",
"anh",
"cũng",
"được",
"kéo",
"căng",
"ra",
"và",
"kết",
"thúc",
"bằng",
"tiếng",
"chuông",
"nhà",
"thờ",
"cùng",
"một",
"tràn",
"pháo",
"hoa",
"trên",
"sân",
"vận",
"động",
"nước",
"anh",
"==",
"vòng",
"bảng",
"==",
"uefa",
"đã",
"công",
"bố",
"lịch",
"thi",
"đấu",
"vào",
"ngày",
"24",
"tháng",
"5",
"năm",
"2018",
"trong",
"đó",
"chỉ",
"bao",
"gồm",
"thời",
"gian",
"bắt",
"đầu",
"trận",
"khai",
"mạc",
"cũng",
"như",
"các",
"trận",
"đấu",
"từ",
"vòng",
"tứ",
"kết",
"trở",
"đi",
"thời",
"gian",
"bắt",
"đầu",
"của",
"các",
"trận",
"đấu",
"vòng",
"bảng",
"còn",
"lại",
"và",
"vòng",
"16",
"đội",
"đã",
"được",
"công",
"bố",
"vào",
"ngày",
"30",
"tháng",
"11",
"năm",
"2019",
"sau",
"khi",
"kết",
"thúc",
"bốc",
"thăm",
"vòng",
"chung",
"kết",
"vào",
"ngày",
"17",
"tháng",
"6",
"năm",
"2020",
"uefa",
"đã",
"công",
"bố",
"điều",
"chỉnh",
"lịch",
"thi",
"đấu",
"cho",
"giải",
"đấu",
"trong",
"năm",
"2021",
"tất",
"cả",
"các",
"ngày",
"thi",
"đấu",
"thời",
"gian",
"bắt",
"đầu",
"và",
"địa",
"điểm",
"thi",
"đấu",
"vẫn",
"giống",
"như",
"nhau",
"nhưng",
"được",
"lùi",
"lại",
"sớm",
"hơn",
"một",
"ngày",
"nên",
"các",
"trận",
"đấu",
"sẽ",
"vẫn",
"diễn",
"ra",
"vào",
"cùng",
"một",
"ngày",
"trong",
"tuần",
"tức",
"là",
"từ",
"ngày",
"12",
"đến",
"ngày",
"11",
"tháng",
"6",
"và",
"trận"
] |
golubev bullet timur khabibulin | [
"golubev",
"bullet",
"timur",
"khabibulin"
] |
phơi nhiễm bởi một lớp chất xúc tác là iridium hydrazine đã được gia nhiệt từ trước đó để giữ chất phản ứng ở dạng lỏng quá trình phân hủy tạo ra khí nóng và từ đó tạo ra lực đẩy hydrogen peroxide đậm đặc đóng vai trò là nguồn nhiên liệu cho các tên lửa như v-2 và tên lửa đạn đạo tầm trung pgm-11 redstone của mỹ hydrogen peroxide sẽ được dẫn xuyên qua lưới xúc tác platinum hoặc sẽ tiếp xúc với manganese dioxide thấm gốm hoặc z-stoff permanganate các chất xúc tác này sẽ làm hydrogen peroxide bị phân hủy tạo thành khí nóng và oxy monopropellant cũng được sử dụng trong một vài hệ thống đẩy độc lập không cần không khí-air-independent propulsion aip để làm nhiên liệu trao đổi hoặc động cơ turbine trong môi trường không có khí oxy tự do các loại vũ khí chính của các tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân cũng sử dụng chất đẩy monopropellant chất đẩy monopropellant phổ biến nhất sử dụng trong trường hợp này là propylene glycol dinitrate pgdn ổn định hay còn được gọi dưới cái tên nhiên liệu otto-otto fuel một ứng dụng tiềm năng trong tương lai của chất đẩy monopropellant là sử dụng trong các máy phát điện cường độ cao nhỏ gọn sử dụng trong môi trường thiếu oxy dưới nước hoặc ngoài khí quyển == quá trình nghiên cứu == phần lớn các công trình nghiên cứu để tìm ra một chất đẩy monopropellant có hiệu | [
"phơi",
"nhiễm",
"bởi",
"một",
"lớp",
"chất",
"xúc",
"tác",
"là",
"iridium",
"hydrazine",
"đã",
"được",
"gia",
"nhiệt",
"từ",
"trước",
"đó",
"để",
"giữ",
"chất",
"phản",
"ứng",
"ở",
"dạng",
"lỏng",
"quá",
"trình",
"phân",
"hủy",
"tạo",
"ra",
"khí",
"nóng",
"và",
"từ",
"đó",
"tạo",
"ra",
"lực",
"đẩy",
"hydrogen",
"peroxide",
"đậm",
"đặc",
"đóng",
"vai",
"trò",
"là",
"nguồn",
"nhiên",
"liệu",
"cho",
"các",
"tên",
"lửa",
"như",
"v-2",
"và",
"tên",
"lửa",
"đạn",
"đạo",
"tầm",
"trung",
"pgm-11",
"redstone",
"của",
"mỹ",
"hydrogen",
"peroxide",
"sẽ",
"được",
"dẫn",
"xuyên",
"qua",
"lưới",
"xúc",
"tác",
"platinum",
"hoặc",
"sẽ",
"tiếp",
"xúc",
"với",
"manganese",
"dioxide",
"thấm",
"gốm",
"hoặc",
"z-stoff",
"permanganate",
"các",
"chất",
"xúc",
"tác",
"này",
"sẽ",
"làm",
"hydrogen",
"peroxide",
"bị",
"phân",
"hủy",
"tạo",
"thành",
"khí",
"nóng",
"và",
"oxy",
"monopropellant",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"một",
"vài",
"hệ",
"thống",
"đẩy",
"độc",
"lập",
"không",
"cần",
"không",
"khí-air-independent",
"propulsion",
"aip",
"để",
"làm",
"nhiên",
"liệu",
"trao",
"đổi",
"hoặc",
"động",
"cơ",
"turbine",
"trong",
"môi",
"trường",
"không",
"có",
"khí",
"oxy",
"tự",
"do",
"các",
"loại",
"vũ",
"khí",
"chính",
"của",
"các",
"tàu",
"ngầm",
"chạy",
"bằng",
"năng",
"lượng",
"hạt",
"nhân",
"cũng",
"sử",
"dụng",
"chất",
"đẩy",
"monopropellant",
"chất",
"đẩy",
"monopropellant",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"sử",
"dụng",
"trong",
"trường",
"hợp",
"này",
"là",
"propylene",
"glycol",
"dinitrate",
"pgdn",
"ổn",
"định",
"hay",
"còn",
"được",
"gọi",
"dưới",
"cái",
"tên",
"nhiên",
"liệu",
"otto-otto",
"fuel",
"một",
"ứng",
"dụng",
"tiềm",
"năng",
"trong",
"tương",
"lai",
"của",
"chất",
"đẩy",
"monopropellant",
"là",
"sử",
"dụng",
"trong",
"các",
"máy",
"phát",
"điện",
"cường",
"độ",
"cao",
"nhỏ",
"gọn",
"sử",
"dụng",
"trong",
"môi",
"trường",
"thiếu",
"oxy",
"dưới",
"nước",
"hoặc",
"ngoài",
"khí",
"quyển",
"==",
"quá",
"trình",
"nghiên",
"cứu",
"==",
"phần",
"lớn",
"các",
"công",
"trình",
"nghiên",
"cứu",
"để",
"tìm",
"ra",
"một",
"chất",
"đẩy",
"monopropellant",
"có",
"hiệu"
] |
saint-prix ardèche saint-prix là một xã ở tỉnh ardèche vùng auvergne-rhône-alpes ở đông nam nước pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh ardèche | [
"saint-prix",
"ardèche",
"saint-prix",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"ardèche",
"vùng",
"auvergne-rhône-alpes",
"ở",
"đông",
"nam",
"nước",
"pháp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"ardèche"
] |
suarius afghanus là một loài côn trùng trong họ chrysopidae thuộc bộ neuroptera loài này được hölzel miêu tả năm 1967 | [
"suarius",
"afghanus",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"chrysopidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"hölzel",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1967"
] |
steiractinia aspera là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được cuatrec miêu tả khoa học đầu tiên năm 1945 | [
"steiractinia",
"aspera",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"cuatrec",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1945"
] |
sticherus intermedius là một loài dương xỉ trong họ gleicheniaceae loài này được baker chrysler mô tả khoa học đầu tiên năm 1944 | [
"sticherus",
"intermedius",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"gleicheniaceae",
"loài",
"này",
"được",
"baker",
"chrysler",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1944"
] |
hồng cát đồng phim 1986 hồng cát đồng tiếng triều tiên 홍길동전 hong gil-dong jeon là một bộ phim kiếm hiệp cổ trang của điện ảnh bắc triều tiên == lịch sử == lấy ý tưởng từ bộ tiểu thuyết khuyết danh cùng tên của triều tiên xuất hiện vào đầu thế kỷ xvii nguyên tác hồng cát đồng truyện là bộ tiểu thuyết anh hùng chịu ảnh hưởng sâu sắc từ thủy hử nhưng có sự khác biệt về bối cảnh nhân vật và động cơ hành hiệp == nội dung == chuyện phim là cuộc đời gian truân của một trong những nhân vật anh hùng nửa hư nửa thực trong lịch sử triều tiên những cuộc trả thù báo oán là điểm nhấn trong hành động của nhân vật triều tiên thế kỷ xvii có một trang thiếu niên tên là hồng cát đồng là con một người vợ lẽ ngay từ nhỏ luôn chịu sự ghẻ lạnh từ bà vợ cả và nỗi bất lực của cha lớn lên cậu trở thành một kiếm khách luôn bảo vệ người nghèo và kẻ cô thế == diễn xuất == bullet thượng tôn huy chang son-hui hồng cát đồng bullet lý quyền lee kwon cha hồng cát đồng bullet lý luân ân lee ryeon-un bullet lý vĩnh hạo lee yong-ho == ê-kíp == bullet dựng phim hồng thúc điền hong sok-jeon == xem thêm == bullet hồng cát đồng truyện tiểu thuyết bullet hồng cát đồng phim hàn quốc 1967 == tham khảo == bullet hồng cát đồng phim hàn quốc 2008 | [
"hồng",
"cát",
"đồng",
"phim",
"1986",
"hồng",
"cát",
"đồng",
"tiếng",
"triều",
"tiên",
"홍길동전",
"hong",
"gil-dong",
"jeon",
"là",
"một",
"bộ",
"phim",
"kiếm",
"hiệp",
"cổ",
"trang",
"của",
"điện",
"ảnh",
"bắc",
"triều",
"tiên",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"lấy",
"ý",
"tưởng",
"từ",
"bộ",
"tiểu",
"thuyết",
"khuyết",
"danh",
"cùng",
"tên",
"của",
"triều",
"tiên",
"xuất",
"hiện",
"vào",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"xvii",
"nguyên",
"tác",
"hồng",
"cát",
"đồng",
"truyện",
"là",
"bộ",
"tiểu",
"thuyết",
"anh",
"hùng",
"chịu",
"ảnh",
"hưởng",
"sâu",
"sắc",
"từ",
"thủy",
"hử",
"nhưng",
"có",
"sự",
"khác",
"biệt",
"về",
"bối",
"cảnh",
"nhân",
"vật",
"và",
"động",
"cơ",
"hành",
"hiệp",
"==",
"nội",
"dung",
"==",
"chuyện",
"phim",
"là",
"cuộc",
"đời",
"gian",
"truân",
"của",
"một",
"trong",
"những",
"nhân",
"vật",
"anh",
"hùng",
"nửa",
"hư",
"nửa",
"thực",
"trong",
"lịch",
"sử",
"triều",
"tiên",
"những",
"cuộc",
"trả",
"thù",
"báo",
"oán",
"là",
"điểm",
"nhấn",
"trong",
"hành",
"động",
"của",
"nhân",
"vật",
"triều",
"tiên",
"thế",
"kỷ",
"xvii",
"có",
"một",
"trang",
"thiếu",
"niên",
"tên",
"là",
"hồng",
"cát",
"đồng",
"là",
"con",
"một",
"người",
"vợ",
"lẽ",
"ngay",
"từ",
"nhỏ",
"luôn",
"chịu",
"sự",
"ghẻ",
"lạnh",
"từ",
"bà",
"vợ",
"cả",
"và",
"nỗi",
"bất",
"lực",
"của",
"cha",
"lớn",
"lên",
"cậu",
"trở",
"thành",
"một",
"kiếm",
"khách",
"luôn",
"bảo",
"vệ",
"người",
"nghèo",
"và",
"kẻ",
"cô",
"thế",
"==",
"diễn",
"xuất",
"==",
"bullet",
"thượng",
"tôn",
"huy",
"chang",
"son-hui",
"hồng",
"cát",
"đồng",
"bullet",
"lý",
"quyền",
"lee",
"kwon",
"cha",
"hồng",
"cát",
"đồng",
"bullet",
"lý",
"luân",
"ân",
"lee",
"ryeon-un",
"bullet",
"lý",
"vĩnh",
"hạo",
"lee",
"yong-ho",
"==",
"ê-kíp",
"==",
"bullet",
"dựng",
"phim",
"hồng",
"thúc",
"điền",
"hong",
"sok-jeon",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"hồng",
"cát",
"đồng",
"truyện",
"tiểu",
"thuyết",
"bullet",
"hồng",
"cát",
"đồng",
"phim",
"hàn",
"quốc",
"1967",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"hồng",
"cát",
"đồng",
"phim",
"hàn",
"quốc",
"2008"
] |
ở vây lưng 12 số tia vây ở vây lưng 8 số gai ở vây hậu môn 3 số tia vây ở vây hậu môn 10 số tia vây ở vây ngực 15 số gai ở vây bụng 1 số tia vây ở vây bụng 5 == sinh thái học == thức ăn của c margaritiferus có thể là những loài động vật có vỏ cứng như những loài cùng chi | [
"ở",
"vây",
"lưng",
"12",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"lưng",
"8",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"hậu",
"môn",
"3",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"hậu",
"môn",
"10",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"ngực",
"15",
"số",
"gai",
"ở",
"vây",
"bụng",
"1",
"số",
"tia",
"vây",
"ở",
"vây",
"bụng",
"5",
"==",
"sinh",
"thái",
"học",
"==",
"thức",
"ăn",
"của",
"c",
"margaritiferus",
"có",
"thể",
"là",
"những",
"loài",
"động",
"vật",
"có",
"vỏ",
"cứng",
"như",
"những",
"loài",
"cùng",
"chi"
] |
arctoa setifolia là một loài rêu trong họ dicranaceae loài này được cardot horik mô tả khoa học đầu tiên năm 1951 | [
"arctoa",
"setifolia",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"dicranaceae",
"loài",
"này",
"được",
"cardot",
"horik",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1951"
] |
gần gũi với một tuabin gió khoản lỗ phải ít nhất bằng 1% giá trị của tài sản mặc dù hỗ trợ chung cho khái niệm về năng lượng gió trong công chúng nói chung đối lập địa phương thường tồn tại và đã trì hoãn hoặc hủy bỏ một số dự án trong khi các vấn đề thẩm mỹ là chủ quan và một số trang trại gió dễ chịu và lạc quan hoặc biểu tượng của độc lập năng lượng và sự thịnh vượng của địa phương các nhóm phản đối thường được hình thành để cố gắng chặn các trang web năng lượng gió mới vì nhiều lý do khác nhau loại đối lập này thường được mô tả là nimby nhưng nghiên cứu được thực hiện trong năm 2009 cho thấy rằng có rất ít bằng chứng để hỗ trợ niềm tin rằng người dân chỉ phản đối các cơ sở năng lượng tái tạo như tua-bin gió do thái độ không trong sân sau của tôi == đọc thêm == bullet năng lượng bullet năng lượng mặt trời bullet tuốc bin gió bullet điện gió tại việt nam == liên kết ngoài == bullet viện năng lượng việt nam có lĩnh vực nghiên cứu năng lượng gió bullet công nghiệp năng lượng gió tại đức bullet viện năng lượng gió đức bullet liên hiệp năng lượng gió châu âu | [
"gần",
"gũi",
"với",
"một",
"tuabin",
"gió",
"khoản",
"lỗ",
"phải",
"ít",
"nhất",
"bằng",
"1%",
"giá",
"trị",
"của",
"tài",
"sản",
"mặc",
"dù",
"hỗ",
"trợ",
"chung",
"cho",
"khái",
"niệm",
"về",
"năng",
"lượng",
"gió",
"trong",
"công",
"chúng",
"nói",
"chung",
"đối",
"lập",
"địa",
"phương",
"thường",
"tồn",
"tại",
"và",
"đã",
"trì",
"hoãn",
"hoặc",
"hủy",
"bỏ",
"một",
"số",
"dự",
"án",
"trong",
"khi",
"các",
"vấn",
"đề",
"thẩm",
"mỹ",
"là",
"chủ",
"quan",
"và",
"một",
"số",
"trang",
"trại",
"gió",
"dễ",
"chịu",
"và",
"lạc",
"quan",
"hoặc",
"biểu",
"tượng",
"của",
"độc",
"lập",
"năng",
"lượng",
"và",
"sự",
"thịnh",
"vượng",
"của",
"địa",
"phương",
"các",
"nhóm",
"phản",
"đối",
"thường",
"được",
"hình",
"thành",
"để",
"cố",
"gắng",
"chặn",
"các",
"trang",
"web",
"năng",
"lượng",
"gió",
"mới",
"vì",
"nhiều",
"lý",
"do",
"khác",
"nhau",
"loại",
"đối",
"lập",
"này",
"thường",
"được",
"mô",
"tả",
"là",
"nimby",
"nhưng",
"nghiên",
"cứu",
"được",
"thực",
"hiện",
"trong",
"năm",
"2009",
"cho",
"thấy",
"rằng",
"có",
"rất",
"ít",
"bằng",
"chứng",
"để",
"hỗ",
"trợ",
"niềm",
"tin",
"rằng",
"người",
"dân",
"chỉ",
"phản",
"đối",
"các",
"cơ",
"sở",
"năng",
"lượng",
"tái",
"tạo",
"như",
"tua-bin",
"gió",
"do",
"thái",
"độ",
"không",
"trong",
"sân",
"sau",
"của",
"tôi",
"==",
"đọc",
"thêm",
"==",
"bullet",
"năng",
"lượng",
"bullet",
"năng",
"lượng",
"mặt",
"trời",
"bullet",
"tuốc",
"bin",
"gió",
"bullet",
"điện",
"gió",
"tại",
"việt",
"nam",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"viện",
"năng",
"lượng",
"việt",
"nam",
"có",
"lĩnh",
"vực",
"nghiên",
"cứu",
"năng",
"lượng",
"gió",
"bullet",
"công",
"nghiệp",
"năng",
"lượng",
"gió",
"tại",
"đức",
"bullet",
"viện",
"năng",
"lượng",
"gió",
"đức",
"bullet",
"liên",
"hiệp",
"năng",
"lượng",
"gió",
"châu",
"âu"
] |
arkansas 1836 bullet tiểu bang texas 1845 bullet tiểu bang iowa 1849 bullet tiểu bang minnesota 1858 bullet tiểu bang kansas 1861 bullet tiểu bang nebraska 1867 bullet tiểu bang colorado 1876 bullet tiểu bang bắc dakota 1889 bullet tiểu bang nam dakota 1889 bullet tiểu bang montana 1889 bullet tiểu bang wyoming 1890 bullet tiểu bang oklahoma 1907 bullet tiểu bang new mexico 1912 bullet sự tiến hóa lãnh thổ của canada bullet các tỉnh bang của canada bao trùm phần đất trong lưu vực sông missouri bullet saskatchewan 1905 bullet alberta 1905 | [
"arkansas",
"1836",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"texas",
"1845",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"iowa",
"1849",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"minnesota",
"1858",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"kansas",
"1861",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"nebraska",
"1867",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"colorado",
"1876",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"bắc",
"dakota",
"1889",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"nam",
"dakota",
"1889",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"montana",
"1889",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"wyoming",
"1890",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"oklahoma",
"1907",
"bullet",
"tiểu",
"bang",
"new",
"mexico",
"1912",
"bullet",
"sự",
"tiến",
"hóa",
"lãnh",
"thổ",
"của",
"canada",
"bullet",
"các",
"tỉnh",
"bang",
"của",
"canada",
"bao",
"trùm",
"phần",
"đất",
"trong",
"lưu",
"vực",
"sông",
"missouri",
"bullet",
"saskatchewan",
"1905",
"bullet",
"alberta",
"1905"
] |
mà chỉ cúng bông hoa nước sạch không ăn thịt trâu chó bò để giữ sức kéo không hình thức không đúc tượng không chuông mõ tử thì táng không có hàng giáo phẩm và không có tổ chức đạo trước năm 1947 === tịnh độ cư sĩ phật hội === do đức tôn sư minh trí sáng lập dựa vào pháp môn tịnh độ lấy giáo lý đức phật làm gốc nhưng diễn đạt đơn giản dễ hiểu phù hợp với quần chúng nông dân hơn phương châm hành đạo phước huệ song tu lấy việc chữa bị bệnh chăm sóc sức khỏe bằng thuốc nam và đông y làm phương tiện hành đạo phước lấy pháp môn niệm phật a di đà học tập kinh a di đà vô lương thọ quán vô lượng thọ huệ đạo lấy giáo lý của tôn sư minh trí làm căn bản dạy cư sĩ tu tập theo các quyển kinh luật luân như lục phương lễ bái phu thê ngôn luận đạo đức giới luật phật học vấn đáp phương pháp kiến tánh nhìn chung trong bối cảnh cuối thế kỷ xix đầu thế kỷ xx phật giáo suy vi đất nước chiến tranh loạn lạc hạn hán mất mùa liên lục ở miền nam tạo ra chỗ trống về tín ngưỡng sự ra đời của các tôn giáo tông phái là để đáp ứng nhu cầu đó các đạo điều dựa trên tư tưởng từ bi của phật và đạo đức hiếu hạnh ái quốc của dân tộc | [
"mà",
"chỉ",
"cúng",
"bông",
"hoa",
"nước",
"sạch",
"không",
"ăn",
"thịt",
"trâu",
"chó",
"bò",
"để",
"giữ",
"sức",
"kéo",
"không",
"hình",
"thức",
"không",
"đúc",
"tượng",
"không",
"chuông",
"mõ",
"tử",
"thì",
"táng",
"không",
"có",
"hàng",
"giáo",
"phẩm",
"và",
"không",
"có",
"tổ",
"chức",
"đạo",
"trước",
"năm",
"1947",
"===",
"tịnh",
"độ",
"cư",
"sĩ",
"phật",
"hội",
"===",
"do",
"đức",
"tôn",
"sư",
"minh",
"trí",
"sáng",
"lập",
"dựa",
"vào",
"pháp",
"môn",
"tịnh",
"độ",
"lấy",
"giáo",
"lý",
"đức",
"phật",
"làm",
"gốc",
"nhưng",
"diễn",
"đạt",
"đơn",
"giản",
"dễ",
"hiểu",
"phù",
"hợp",
"với",
"quần",
"chúng",
"nông",
"dân",
"hơn",
"phương",
"châm",
"hành",
"đạo",
"phước",
"huệ",
"song",
"tu",
"lấy",
"việc",
"chữa",
"bị",
"bệnh",
"chăm",
"sóc",
"sức",
"khỏe",
"bằng",
"thuốc",
"nam",
"và",
"đông",
"y",
"làm",
"phương",
"tiện",
"hành",
"đạo",
"phước",
"lấy",
"pháp",
"môn",
"niệm",
"phật",
"a",
"di",
"đà",
"học",
"tập",
"kinh",
"a",
"di",
"đà",
"vô",
"lương",
"thọ",
"quán",
"vô",
"lượng",
"thọ",
"huệ",
"đạo",
"lấy",
"giáo",
"lý",
"của",
"tôn",
"sư",
"minh",
"trí",
"làm",
"căn",
"bản",
"dạy",
"cư",
"sĩ",
"tu",
"tập",
"theo",
"các",
"quyển",
"kinh",
"luật",
"luân",
"như",
"lục",
"phương",
"lễ",
"bái",
"phu",
"thê",
"ngôn",
"luận",
"đạo",
"đức",
"giới",
"luật",
"phật",
"học",
"vấn",
"đáp",
"phương",
"pháp",
"kiến",
"tánh",
"nhìn",
"chung",
"trong",
"bối",
"cảnh",
"cuối",
"thế",
"kỷ",
"xix",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"xx",
"phật",
"giáo",
"suy",
"vi",
"đất",
"nước",
"chiến",
"tranh",
"loạn",
"lạc",
"hạn",
"hán",
"mất",
"mùa",
"liên",
"lục",
"ở",
"miền",
"nam",
"tạo",
"ra",
"chỗ",
"trống",
"về",
"tín",
"ngưỡng",
"sự",
"ra",
"đời",
"của",
"các",
"tôn",
"giáo",
"tông",
"phái",
"là",
"để",
"đáp",
"ứng",
"nhu",
"cầu",
"đó",
"các",
"đạo",
"điều",
"dựa",
"trên",
"tư",
"tưởng",
"từ",
"bi",
"của",
"phật",
"và",
"đạo",
"đức",
"hiếu",
"hạnh",
"ái",
"quốc",
"của",
"dân",
"tộc"
] |
eutelia hayesi là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"eutelia",
"hayesi",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
megalogomphus bicornutus là loài chuồn chuồn trong họ gomphidae loài này được fraser mô tả khoa học đầu tiên năm 1922 | [
"megalogomphus",
"bicornutus",
"là",
"loài",
"chuồn",
"chuồn",
"trong",
"họ",
"gomphidae",
"loài",
"này",
"được",
"fraser",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1922"
] |
cầu và đã bị quân việt minh ở 2 cầu phía quận 8 và vùng xung quanh đánh trả quyết liệt quân pháp liên tiếp mở các đợt tấn công hòng chiếm cầu nhưng họ đều bị quân việt minh nhiều lần đánh bật trở lại cho đến hết tháng 9 sang đầu tháng 10 năm 1945 quân pháp vẫn không chiếm nổi cầu chữ y và đã bị nhiều thiệt hại cuối tháng 10 năm 1945 quân pháp được tăng viện thêm quân và nỗ lực phá vỡ vòng vây của việt minh xung quanh sài gòn mặt trận số 2 phòng tuyến phía bắc sài gòn bị phá vỡ đầu tiên đến giữa tháng 11 mặt trận số 4 cũng bị vỡ các lực lượng việt minh lần lượt rút toàn bộ về rừng sác trước khi quân pháp kịp phong tỏa hai con sông nhà bè và soài rạp sau đó quân pháp mới chiếm được cầu năm 1948 lực lượng bình xuyên ly khai do bảy viễn chỉ huy trở về sài gòn được quân pháp đồng ý cho phép đóng quân tại khu vực dưới chân cầu chữ y bờ thuộc quận 8 đối diện chợ quán ngày nay trong đợt này cầu chữ y cũng được tu sửa lớn để khắc phục những hư hỏng do hậu quả của cuộc chiến cuối năm 1945 === giai đoạn 1954 1975 === ngày 28 tháng 4 năm 1955 quân bình xuyên bất thần nổ súng tấn công lực lượng trung thành với thủ tướng ngô | [
"cầu",
"và",
"đã",
"bị",
"quân",
"việt",
"minh",
"ở",
"2",
"cầu",
"phía",
"quận",
"8",
"và",
"vùng",
"xung",
"quanh",
"đánh",
"trả",
"quyết",
"liệt",
"quân",
"pháp",
"liên",
"tiếp",
"mở",
"các",
"đợt",
"tấn",
"công",
"hòng",
"chiếm",
"cầu",
"nhưng",
"họ",
"đều",
"bị",
"quân",
"việt",
"minh",
"nhiều",
"lần",
"đánh",
"bật",
"trở",
"lại",
"cho",
"đến",
"hết",
"tháng",
"9",
"sang",
"đầu",
"tháng",
"10",
"năm",
"1945",
"quân",
"pháp",
"vẫn",
"không",
"chiếm",
"nổi",
"cầu",
"chữ",
"y",
"và",
"đã",
"bị",
"nhiều",
"thiệt",
"hại",
"cuối",
"tháng",
"10",
"năm",
"1945",
"quân",
"pháp",
"được",
"tăng",
"viện",
"thêm",
"quân",
"và",
"nỗ",
"lực",
"phá",
"vỡ",
"vòng",
"vây",
"của",
"việt",
"minh",
"xung",
"quanh",
"sài",
"gòn",
"mặt",
"trận",
"số",
"2",
"phòng",
"tuyến",
"phía",
"bắc",
"sài",
"gòn",
"bị",
"phá",
"vỡ",
"đầu",
"tiên",
"đến",
"giữa",
"tháng",
"11",
"mặt",
"trận",
"số",
"4",
"cũng",
"bị",
"vỡ",
"các",
"lực",
"lượng",
"việt",
"minh",
"lần",
"lượt",
"rút",
"toàn",
"bộ",
"về",
"rừng",
"sác",
"trước",
"khi",
"quân",
"pháp",
"kịp",
"phong",
"tỏa",
"hai",
"con",
"sông",
"nhà",
"bè",
"và",
"soài",
"rạp",
"sau",
"đó",
"quân",
"pháp",
"mới",
"chiếm",
"được",
"cầu",
"năm",
"1948",
"lực",
"lượng",
"bình",
"xuyên",
"ly",
"khai",
"do",
"bảy",
"viễn",
"chỉ",
"huy",
"trở",
"về",
"sài",
"gòn",
"được",
"quân",
"pháp",
"đồng",
"ý",
"cho",
"phép",
"đóng",
"quân",
"tại",
"khu",
"vực",
"dưới",
"chân",
"cầu",
"chữ",
"y",
"bờ",
"thuộc",
"quận",
"8",
"đối",
"diện",
"chợ",
"quán",
"ngày",
"nay",
"trong",
"đợt",
"này",
"cầu",
"chữ",
"y",
"cũng",
"được",
"tu",
"sửa",
"lớn",
"để",
"khắc",
"phục",
"những",
"hư",
"hỏng",
"do",
"hậu",
"quả",
"của",
"cuộc",
"chiến",
"cuối",
"năm",
"1945",
"===",
"giai",
"đoạn",
"1954",
"1975",
"===",
"ngày",
"28",
"tháng",
"4",
"năm",
"1955",
"quân",
"bình",
"xuyên",
"bất",
"thần",
"nổ",
"súng",
"tấn",
"công",
"lực",
"lượng",
"trung",
"thành",
"với",
"thủ",
"tướng",
"ngô"
] |
chơi tập trung trong trường hợp không có đội trưởng lee cattermole tính linh hoạt và nhất quán của anh ấy mang lại cho anh ấy một hợp đồng năm năm mới vào ngày 23 tháng 4 năm 2010 giữ anh ấy với câu lạc bộ cho đến năm 2015 anh cũng đã giành được giải thưởng cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm của sunderland cho mùa giải 2009-10 ở mùa giải 2010-11 henderson ghi bàn hai lần vào lưới của wigan athletic vào ngày 23 tháng 4 năm 2011 vào ngày 13 tháng 1 năm 2011 henderson đã được liệt kê trên trang web chính thức của fifa là một trong 13 cầu thủ trẻ sẽ theo dõi vào năm 2011 anh được bầu chọn là cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm của sunderland mùa thứ hai liverpool vào ngày 9 tháng 6 năm 2011 henderson đã được chuyển đến liverpool với mức phí không được tiết lộ được cho là từ 16 đến 20 triệu bảng anh ra mắt trong trận đấu đầu tiên của liverpool tại premier league 2011-12 là trận hòa 1-1 với câu lạc bộ cũ sunderland vào ngày 27 tháng 8 năm 2011 henderson đã ghi bàn thắng đầu tiên cho liverpool trong trận đấu ở ngoại hạng anh tại anfield trước bolton wanderers ngày 26 tháng 2 năm 2012 henderson bắt đầu chơi vị trí tiền vệ phải trong chiến thắng tại chung kết cúp liên đoàn 2012 của liverpool trước cardiff city trước khi được thay ra ở phút | [
"chơi",
"tập",
"trung",
"trong",
"trường",
"hợp",
"không",
"có",
"đội",
"trưởng",
"lee",
"cattermole",
"tính",
"linh",
"hoạt",
"và",
"nhất",
"quán",
"của",
"anh",
"ấy",
"mang",
"lại",
"cho",
"anh",
"ấy",
"một",
"hợp",
"đồng",
"năm",
"năm",
"mới",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"4",
"năm",
"2010",
"giữ",
"anh",
"ấy",
"với",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"cho",
"đến",
"năm",
"2015",
"anh",
"cũng",
"đã",
"giành",
"được",
"giải",
"thưởng",
"cầu",
"thủ",
"trẻ",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"năm",
"của",
"sunderland",
"cho",
"mùa",
"giải",
"2009-10",
"ở",
"mùa",
"giải",
"2010-11",
"henderson",
"ghi",
"bàn",
"hai",
"lần",
"vào",
"lưới",
"của",
"wigan",
"athletic",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"4",
"năm",
"2011",
"vào",
"ngày",
"13",
"tháng",
"1",
"năm",
"2011",
"henderson",
"đã",
"được",
"liệt",
"kê",
"trên",
"trang",
"web",
"chính",
"thức",
"của",
"fifa",
"là",
"một",
"trong",
"13",
"cầu",
"thủ",
"trẻ",
"sẽ",
"theo",
"dõi",
"vào",
"năm",
"2011",
"anh",
"được",
"bầu",
"chọn",
"là",
"cầu",
"thủ",
"trẻ",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"năm",
"của",
"sunderland",
"mùa",
"thứ",
"hai",
"liverpool",
"vào",
"ngày",
"9",
"tháng",
"6",
"năm",
"2011",
"henderson",
"đã",
"được",
"chuyển",
"đến",
"liverpool",
"với",
"mức",
"phí",
"không",
"được",
"tiết",
"lộ",
"được",
"cho",
"là",
"từ",
"16",
"đến",
"20",
"triệu",
"bảng",
"anh",
"ra",
"mắt",
"trong",
"trận",
"đấu",
"đầu",
"tiên",
"của",
"liverpool",
"tại",
"premier",
"league",
"2011-12",
"là",
"trận",
"hòa",
"1-1",
"với",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"cũ",
"sunderland",
"vào",
"ngày",
"27",
"tháng",
"8",
"năm",
"2011",
"henderson",
"đã",
"ghi",
"bàn",
"thắng",
"đầu",
"tiên",
"cho",
"liverpool",
"trong",
"trận",
"đấu",
"ở",
"ngoại",
"hạng",
"anh",
"tại",
"anfield",
"trước",
"bolton",
"wanderers",
"ngày",
"26",
"tháng",
"2",
"năm",
"2012",
"henderson",
"bắt",
"đầu",
"chơi",
"vị",
"trí",
"tiền",
"vệ",
"phải",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"tại",
"chung",
"kết",
"cúp",
"liên",
"đoàn",
"2012",
"của",
"liverpool",
"trước",
"cardiff",
"city",
"trước",
"khi",
"được",
"thay",
"ra",
"ở",
"phút"
] |
loang nâu và tobiano pinto nó được coi là nhẹ nhất và tinh tế nhất của dòng ngựa máu nóng warmbloods do sổ sách xác nhận cho phép nhập cảnh của trakehner cũng như vài lựa chọn cho giống ngựa thuần chủng thoroughbred ngựa anglo-ả rập ngựa shagya và dòng máu của ngựa ả rập do thừa hưởng những tính trạng từ tổ tiên thoroughbred của nó ngựa trakehner có bề ngoài tổng thể về mặt cấu trúc cơ thể là hình chữ nhật với một vai dài dốc chân sau tốt với bộ vó mạnh mẽ điểm tiếp xúc ngắn và một trung dài mào và cũng thiết lập ở vùng cổ đầu của giống ngựa này thường tinh đục có xu hướng hẹp ở mõm với cái trán rộng nó được biết đến với dáng đi khá nổi của nó đầy tình nhứt các con ngựa trakehner sở hữu một cái lưng dài vừa mạnh mẽ và chân sau mạnh mẽ cùng bộ vó tuyệt vời ngựa trakehners là một giống ngựa được lai tạo phục vụ cho các hoạt động thể thao và khả năng huấn luyện chúng có độ bền stamina tốt trong khi một số cá thể có nhiều tinh thần hơn so với những con ngựa giống ngựa máu nóng warmblood khác ngựa trakehner giống thật do độ tinh khiết của dòng máu làm cho nó có giá trị để nâng cấp về mặt giống đối với các dòng ngựa máu nóng warmbloods khác == tham khảo == bullet gianni ravazzi l encyclopédie | [
"loang",
"nâu",
"và",
"tobiano",
"pinto",
"nó",
"được",
"coi",
"là",
"nhẹ",
"nhất",
"và",
"tinh",
"tế",
"nhất",
"của",
"dòng",
"ngựa",
"máu",
"nóng",
"warmbloods",
"do",
"sổ",
"sách",
"xác",
"nhận",
"cho",
"phép",
"nhập",
"cảnh",
"của",
"trakehner",
"cũng",
"như",
"vài",
"lựa",
"chọn",
"cho",
"giống",
"ngựa",
"thuần",
"chủng",
"thoroughbred",
"ngựa",
"anglo-ả",
"rập",
"ngựa",
"shagya",
"và",
"dòng",
"máu",
"của",
"ngựa",
"ả",
"rập",
"do",
"thừa",
"hưởng",
"những",
"tính",
"trạng",
"từ",
"tổ",
"tiên",
"thoroughbred",
"của",
"nó",
"ngựa",
"trakehner",
"có",
"bề",
"ngoài",
"tổng",
"thể",
"về",
"mặt",
"cấu",
"trúc",
"cơ",
"thể",
"là",
"hình",
"chữ",
"nhật",
"với",
"một",
"vai",
"dài",
"dốc",
"chân",
"sau",
"tốt",
"với",
"bộ",
"vó",
"mạnh",
"mẽ",
"điểm",
"tiếp",
"xúc",
"ngắn",
"và",
"một",
"trung",
"dài",
"mào",
"và",
"cũng",
"thiết",
"lập",
"ở",
"vùng",
"cổ",
"đầu",
"của",
"giống",
"ngựa",
"này",
"thường",
"tinh",
"đục",
"có",
"xu",
"hướng",
"hẹp",
"ở",
"mõm",
"với",
"cái",
"trán",
"rộng",
"nó",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"dáng",
"đi",
"khá",
"nổi",
"của",
"nó",
"đầy",
"tình",
"nhứt",
"các",
"con",
"ngựa",
"trakehner",
"sở",
"hữu",
"một",
"cái",
"lưng",
"dài",
"vừa",
"mạnh",
"mẽ",
"và",
"chân",
"sau",
"mạnh",
"mẽ",
"cùng",
"bộ",
"vó",
"tuyệt",
"vời",
"ngựa",
"trakehners",
"là",
"một",
"giống",
"ngựa",
"được",
"lai",
"tạo",
"phục",
"vụ",
"cho",
"các",
"hoạt",
"động",
"thể",
"thao",
"và",
"khả",
"năng",
"huấn",
"luyện",
"chúng",
"có",
"độ",
"bền",
"stamina",
"tốt",
"trong",
"khi",
"một",
"số",
"cá",
"thể",
"có",
"nhiều",
"tinh",
"thần",
"hơn",
"so",
"với",
"những",
"con",
"ngựa",
"giống",
"ngựa",
"máu",
"nóng",
"warmblood",
"khác",
"ngựa",
"trakehner",
"giống",
"thật",
"do",
"độ",
"tinh",
"khiết",
"của",
"dòng",
"máu",
"làm",
"cho",
"nó",
"có",
"giá",
"trị",
"để",
"nâng",
"cấp",
"về",
"mặt",
"giống",
"đối",
"với",
"các",
"dòng",
"ngựa",
"máu",
"nóng",
"warmbloods",
"khác",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"gianni",
"ravazzi",
"l",
"encyclopédie"
] |
ba với 8% ==== cầu thủ đội tuyển quốc gia ==== bullet madjid bougherra bullet marcus haber bullet dean ashton bullet frank blunstone bullet stan bowles bullet seth johnson bullet rob jones bullet danny murphy bullet john pearson bullet david platt bullet geoff thomas bullet david artell bullet mathias pogba bullet gylfi sigurðsson bullet paul green bullet george abbey bullet efe sodje bullet terry harkin bullet steve jones bullet neil lennon bullet michael o connor bullet neil etheridge bullet rodney jack bullet clayton ince bullet dennis lawrence bullet william bell bullet alfred owen davies bullet bill goodwin quốc tế thời chiến bullet richard owen jones bullet benjamin lewis bullet billy lewis bullet trevor owen bullet robert roberts bullet robbie savage bullet david vaughan bullet edwin williams bullet bruce grobbelaar john pearson là cầu thủ duy nhất đại diện anh ở tất cả các cấp độ theo tài liệu của crewe alexandra == danh hiệu và thành tích == football league second division cấp thứ 3 bullet thăng hạng ở vị trí thứ 2 2002-03 bullet thắng play-off 1997 football league fourth division league two cấp thứ 4 bullet thăng hạng ở vị trí thứ 2 2019-20 bullet thăng hạng ở vị trí thứ 3 1962-63 1993-94 bullet thăng hạng ở vị trí thứ 4 1967-68 1988-89 bullet thắng play-off 2012 football league trophy bullet vô địch 2013 == quản lý == === lịch sử huấn luyện === tính đến ngày 31 tháng 1 năm 2020 chỉ tính các trận thi đấu chính thức là huấn luyện viên đơn thuần từ 22 tháng 9 đến 17 tháng 10 năm 2003 gradi trải qua cuộc phẫu thuật tim trợ lý neil baker tiếp quản giai đoạn này st6 t0 h1 b5 <br> là giám đốc kĩ thuật<br> là huấn luyện viên đội một<br> là huấn luyện viên tạm quyền == liên kết ngoài == bullet official website | [
"ba",
"với",
"8%",
"====",
"cầu",
"thủ",
"đội",
"tuyển",
"quốc",
"gia",
"====",
"bullet",
"madjid",
"bougherra",
"bullet",
"marcus",
"haber",
"bullet",
"dean",
"ashton",
"bullet",
"frank",
"blunstone",
"bullet",
"stan",
"bowles",
"bullet",
"seth",
"johnson",
"bullet",
"rob",
"jones",
"bullet",
"danny",
"murphy",
"bullet",
"john",
"pearson",
"bullet",
"david",
"platt",
"bullet",
"geoff",
"thomas",
"bullet",
"david",
"artell",
"bullet",
"mathias",
"pogba",
"bullet",
"gylfi",
"sigurðsson",
"bullet",
"paul",
"green",
"bullet",
"george",
"abbey",
"bullet",
"efe",
"sodje",
"bullet",
"terry",
"harkin",
"bullet",
"steve",
"jones",
"bullet",
"neil",
"lennon",
"bullet",
"michael",
"o",
"connor",
"bullet",
"neil",
"etheridge",
"bullet",
"rodney",
"jack",
"bullet",
"clayton",
"ince",
"bullet",
"dennis",
"lawrence",
"bullet",
"william",
"bell",
"bullet",
"alfred",
"owen",
"davies",
"bullet",
"bill",
"goodwin",
"quốc",
"tế",
"thời",
"chiến",
"bullet",
"richard",
"owen",
"jones",
"bullet",
"benjamin",
"lewis",
"bullet",
"billy",
"lewis",
"bullet",
"trevor",
"owen",
"bullet",
"robert",
"roberts",
"bullet",
"robbie",
"savage",
"bullet",
"david",
"vaughan",
"bullet",
"edwin",
"williams",
"bullet",
"bruce",
"grobbelaar",
"john",
"pearson",
"là",
"cầu",
"thủ",
"duy",
"nhất",
"đại",
"diện",
"anh",
"ở",
"tất",
"cả",
"các",
"cấp",
"độ",
"theo",
"tài",
"liệu",
"của",
"crewe",
"alexandra",
"==",
"danh",
"hiệu",
"và",
"thành",
"tích",
"==",
"football",
"league",
"second",
"division",
"cấp",
"thứ",
"3",
"bullet",
"thăng",
"hạng",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"2",
"2002-03",
"bullet",
"thắng",
"play-off",
"1997",
"football",
"league",
"fourth",
"division",
"league",
"two",
"cấp",
"thứ",
"4",
"bullet",
"thăng",
"hạng",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"2",
"2019-20",
"bullet",
"thăng",
"hạng",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"3",
"1962-63",
"1993-94",
"bullet",
"thăng",
"hạng",
"ở",
"vị",
"trí",
"thứ",
"4",
"1967-68",
"1988-89",
"bullet",
"thắng",
"play-off",
"2012",
"football",
"league",
"trophy",
"bullet",
"vô",
"địch",
"2013",
"==",
"quản",
"lý",
"==",
"===",
"lịch",
"sử",
"huấn",
"luyện",
"===",
"tính",
"đến",
"ngày",
"31",
"tháng",
"1",
"năm",
"2020",
"chỉ",
"tính",
"các",
"trận",
"thi",
"đấu",
"chính",
"thức",
"là",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"đơn",
"thuần",
"từ",
"22",
"tháng",
"9",
"đến",
"17",
"tháng",
"10",
"năm",
"2003",
"gradi",
"trải",
"qua",
"cuộc",
"phẫu",
"thuật",
"tim",
"trợ",
"lý",
"neil",
"baker",
"tiếp",
"quản",
"giai",
"đoạn",
"này",
"st6",
"t0",
"h1",
"b5",
"<br>",
"là",
"giám",
"đốc",
"kĩ",
"thuật<br>",
"là",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"đội",
"một<br>",
"là",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"tạm",
"quyền",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"official",
"website"
] |
boltaña là một đô thị trong tỉnh huesca aragon tây ban nha theo điều tra dân số 2004 ine đô thị này có dân số là 870 người đô thị này có diện tích 139 5 km² nằm trên độ cao 643 m trên mực nước biển và cách tỉnh lỵ 96 km | [
"boltaña",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"trong",
"tỉnh",
"huesca",
"aragon",
"tây",
"ban",
"nha",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"2004",
"ine",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"là",
"870",
"người",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"139",
"5",
"km²",
"nằm",
"trên",
"độ",
"cao",
"643",
"m",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển",
"và",
"cách",
"tỉnh",
"lỵ",
"96",
"km"
] |
cô phá thai nhưng bella kiên quyết sinh con sau rồi edward bắt đầu yêu thương con sau khi nghe được suy nghĩ của đứa bé rằng nó rất yêu mẹ và không bao giờ muốn làm cô đau đớn bella chết lâm sàng khi đứa bé phá vỡ hết xương sườn của cô để chui ra nhưng edward cứu sống được đứa trẻ và biến đổi bella thành ma cà rồng để cứu cô trong thời gian biến đổi của bella jacob nhận ra mình đã tìm được duyên ngầm của mình như theo truyền thuyết của người sói— đó là đứa trẻ mới sinh con gái bé bỏng của bella renesmee carlie cullen khi ma-cà-rồng irina người chị em của tanya đến nhà cullen để xin lỗi vì đã không làm đúng tinh thần gia đình- giúp đỡ nhà cullen khi victoria tấn công co đã nhìn thấy con gái của edward và tưởng nhầm renesmee là đứa trẻ bất tử một điều cấm kị của giới ma cà rồng vì người mẹ của ba chị em nhà tanya trước đây đã bị giết chết vì tạo ra những đứa trẻ này nỗi đau đã khiến irina mù quáng cô lập tức tìm đến nhà volturi tố giác để họ trừng phạt nhà cullen trong lúc này bella đã phát hiện ra khả năng đặc biệt của ma-cà-rồng bất tử nơi cô cũng giống nhưu edward đọc được suy nghĩ và alice có thể biết trước tương lai bella có thể tạo ra tấm màn | [
"cô",
"phá",
"thai",
"nhưng",
"bella",
"kiên",
"quyết",
"sinh",
"con",
"sau",
"rồi",
"edward",
"bắt",
"đầu",
"yêu",
"thương",
"con",
"sau",
"khi",
"nghe",
"được",
"suy",
"nghĩ",
"của",
"đứa",
"bé",
"rằng",
"nó",
"rất",
"yêu",
"mẹ",
"và",
"không",
"bao",
"giờ",
"muốn",
"làm",
"cô",
"đau",
"đớn",
"bella",
"chết",
"lâm",
"sàng",
"khi",
"đứa",
"bé",
"phá",
"vỡ",
"hết",
"xương",
"sườn",
"của",
"cô",
"để",
"chui",
"ra",
"nhưng",
"edward",
"cứu",
"sống",
"được",
"đứa",
"trẻ",
"và",
"biến",
"đổi",
"bella",
"thành",
"ma",
"cà",
"rồng",
"để",
"cứu",
"cô",
"trong",
"thời",
"gian",
"biến",
"đổi",
"của",
"bella",
"jacob",
"nhận",
"ra",
"mình",
"đã",
"tìm",
"được",
"duyên",
"ngầm",
"của",
"mình",
"như",
"theo",
"truyền",
"thuyết",
"của",
"người",
"sói—",
"đó",
"là",
"đứa",
"trẻ",
"mới",
"sinh",
"con",
"gái",
"bé",
"bỏng",
"của",
"bella",
"renesmee",
"carlie",
"cullen",
"khi",
"ma-cà-rồng",
"irina",
"người",
"chị",
"em",
"của",
"tanya",
"đến",
"nhà",
"cullen",
"để",
"xin",
"lỗi",
"vì",
"đã",
"không",
"làm",
"đúng",
"tinh",
"thần",
"gia",
"đình-",
"giúp",
"đỡ",
"nhà",
"cullen",
"khi",
"victoria",
"tấn",
"công",
"co",
"đã",
"nhìn",
"thấy",
"con",
"gái",
"của",
"edward",
"và",
"tưởng",
"nhầm",
"renesmee",
"là",
"đứa",
"trẻ",
"bất",
"tử",
"một",
"điều",
"cấm",
"kị",
"của",
"giới",
"ma",
"cà",
"rồng",
"vì",
"người",
"mẹ",
"của",
"ba",
"chị",
"em",
"nhà",
"tanya",
"trước",
"đây",
"đã",
"bị",
"giết",
"chết",
"vì",
"tạo",
"ra",
"những",
"đứa",
"trẻ",
"này",
"nỗi",
"đau",
"đã",
"khiến",
"irina",
"mù",
"quáng",
"cô",
"lập",
"tức",
"tìm",
"đến",
"nhà",
"volturi",
"tố",
"giác",
"để",
"họ",
"trừng",
"phạt",
"nhà",
"cullen",
"trong",
"lúc",
"này",
"bella",
"đã",
"phát",
"hiện",
"ra",
"khả",
"năng",
"đặc",
"biệt",
"của",
"ma-cà-rồng",
"bất",
"tử",
"nơi",
"cô",
"cũng",
"giống",
"nhưu",
"edward",
"đọc",
"được",
"suy",
"nghĩ",
"và",
"alice",
"có",
"thể",
"biết",
"trước",
"tương",
"lai",
"bella",
"có",
"thể",
"tạo",
"ra",
"tấm",
"màn"
] |
chimarra phlegyas là một loài trichoptera trong họ philopotamidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai | [
"chimarra",
"phlegyas",
"là",
"một",
"loài",
"trichoptera",
"trong",
"họ",
"philopotamidae",
"chúng",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"ấn",
"độ",
"mã",
"lai"
] |
cụ thể như sau bullet các chi sambucus cơm cháy cùng viburnum giáng cua cậm cò tú cầu được đưa vào họ adoxaceae bullet các chi carlemannia và silvianthus tách ra để tạo thành một họ mới là carlemanniaceae nhưng lại thuộc về bộ hoa môi lamiales bullet các chi diervilla và weigela tạo thành họ diervillaceae bullet các chi abelia dipelta kolkwitzia và linnaea tạo thành họ linnaeaceae như vậy họ này chỉ còn chứa khoảng 220 loài trong 5 chi bullet heptacodium bullet leycesteria bullet lonicera bao gồm cả caprifolium metalonicera xylosteon khoảng 180 loài bullet symphoricarpos bullet triosteum === apg === trong phân loại của hệ thống apg ii năm 2003 người ta đưa ra tùy chọn như sau bullet theo nghĩa hẹp sensu stricto gồm 220 loài trong 5 chi như của apg 1998 bullet theo nghĩa rộng sensu lato bao gồm họ này theo nghĩa hẹp cùng một phần các họ diervillaceae dipsacaceae linnaeaceae morinaceae và valerianaceae và có thể được chia thành các phân họ tông như sau trong hệ thống apg iii năm 2009 và hệ thống apg iv năm 2016 người ta không còn chấp nhận tùy chọn tách ra nữa mà chỉ công nhận họ caprifoliaceae nghĩa rộng và phân chia như sau bullet phân họ caprifolioideae 5 chi 220 loài chủ yếu là ôn đới bắc bán cầu đặc biệt là đông á và đông bắc mỹ bullet heptacodium 1 loài heptacodium miconioides ở đông trung quốc bullet leycesteria bullet lonicera gồm cả caprifolium chamaecerasus 180 loài bullet symphoricarpos bullet triosteum bullet phân họ diervilloideae 1-2 chi 16 loài ở đông á trung quốc viễn đông | [
"cụ",
"thể",
"như",
"sau",
"bullet",
"các",
"chi",
"sambucus",
"cơm",
"cháy",
"cùng",
"viburnum",
"giáng",
"cua",
"cậm",
"cò",
"tú",
"cầu",
"được",
"đưa",
"vào",
"họ",
"adoxaceae",
"bullet",
"các",
"chi",
"carlemannia",
"và",
"silvianthus",
"tách",
"ra",
"để",
"tạo",
"thành",
"một",
"họ",
"mới",
"là",
"carlemanniaceae",
"nhưng",
"lại",
"thuộc",
"về",
"bộ",
"hoa",
"môi",
"lamiales",
"bullet",
"các",
"chi",
"diervilla",
"và",
"weigela",
"tạo",
"thành",
"họ",
"diervillaceae",
"bullet",
"các",
"chi",
"abelia",
"dipelta",
"kolkwitzia",
"và",
"linnaea",
"tạo",
"thành",
"họ",
"linnaeaceae",
"như",
"vậy",
"họ",
"này",
"chỉ",
"còn",
"chứa",
"khoảng",
"220",
"loài",
"trong",
"5",
"chi",
"bullet",
"heptacodium",
"bullet",
"leycesteria",
"bullet",
"lonicera",
"bao",
"gồm",
"cả",
"caprifolium",
"metalonicera",
"xylosteon",
"khoảng",
"180",
"loài",
"bullet",
"symphoricarpos",
"bullet",
"triosteum",
"===",
"apg",
"===",
"trong",
"phân",
"loại",
"của",
"hệ",
"thống",
"apg",
"ii",
"năm",
"2003",
"người",
"ta",
"đưa",
"ra",
"tùy",
"chọn",
"như",
"sau",
"bullet",
"theo",
"nghĩa",
"hẹp",
"sensu",
"stricto",
"gồm",
"220",
"loài",
"trong",
"5",
"chi",
"như",
"của",
"apg",
"1998",
"bullet",
"theo",
"nghĩa",
"rộng",
"sensu",
"lato",
"bao",
"gồm",
"họ",
"này",
"theo",
"nghĩa",
"hẹp",
"cùng",
"một",
"phần",
"các",
"họ",
"diervillaceae",
"dipsacaceae",
"linnaeaceae",
"morinaceae",
"và",
"valerianaceae",
"và",
"có",
"thể",
"được",
"chia",
"thành",
"các",
"phân",
"họ",
"tông",
"như",
"sau",
"trong",
"hệ",
"thống",
"apg",
"iii",
"năm",
"2009",
"và",
"hệ",
"thống",
"apg",
"iv",
"năm",
"2016",
"người",
"ta",
"không",
"còn",
"chấp",
"nhận",
"tùy",
"chọn",
"tách",
"ra",
"nữa",
"mà",
"chỉ",
"công",
"nhận",
"họ",
"caprifoliaceae",
"nghĩa",
"rộng",
"và",
"phân",
"chia",
"như",
"sau",
"bullet",
"phân",
"họ",
"caprifolioideae",
"5",
"chi",
"220",
"loài",
"chủ",
"yếu",
"là",
"ôn",
"đới",
"bắc",
"bán",
"cầu",
"đặc",
"biệt",
"là",
"đông",
"á",
"và",
"đông",
"bắc",
"mỹ",
"bullet",
"heptacodium",
"1",
"loài",
"heptacodium",
"miconioides",
"ở",
"đông",
"trung",
"quốc",
"bullet",
"leycesteria",
"bullet",
"lonicera",
"gồm",
"cả",
"caprifolium",
"chamaecerasus",
"180",
"loài",
"bullet",
"symphoricarpos",
"bullet",
"triosteum",
"bullet",
"phân",
"họ",
"diervilloideae",
"1-2",
"chi",
"16",
"loài",
"ở",
"đông",
"á",
"trung",
"quốc",
"viễn",
"đông"
] |
glyphonyx gunonganus là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được ôhira miêu tả khoa học năm 1973 | [
"glyphonyx",
"gunonganus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"ôhira",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1973"
] |
season 2020–21 bullet premier league player of the month august 2011 bullet roma supporters player of the season 2017–18 bullet dfb-pokal top goalscorer 2008-09 == liên kết ngoài == bullet trang chủ bullet fussballdaten de bullet bundesliga edin džeko | [
"season",
"2020–21",
"bullet",
"premier",
"league",
"player",
"of",
"the",
"month",
"august",
"2011",
"bullet",
"roma",
"supporters",
"player",
"of",
"the",
"season",
"2017–18",
"bullet",
"dfb-pokal",
"top",
"goalscorer",
"2008-09",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"chủ",
"bullet",
"fussballdaten",
"de",
"bullet",
"bundesliga",
"edin",
"džeko"
] |
rupnagar huyện huyện rupnagar là một huyện thuộc bang punjab ấn độ thủ phủ huyện rupnagar đóng ở rupnagar huyện rupnagar có diện tích 2117 ki lô mét vuông đến thời điểm năm 2001 huyện rupnagar có dân số 1110000 người | [
"rupnagar",
"huyện",
"huyện",
"rupnagar",
"là",
"một",
"huyện",
"thuộc",
"bang",
"punjab",
"ấn",
"độ",
"thủ",
"phủ",
"huyện",
"rupnagar",
"đóng",
"ở",
"rupnagar",
"huyện",
"rupnagar",
"có",
"diện",
"tích",
"2117",
"ki",
"lô",
"mét",
"vuông",
"đến",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2001",
"huyện",
"rupnagar",
"có",
"dân",
"số",
"1110000",
"người"
] |
zingiber neglectum là một loài thực vật có hoa trong họ gừng loài này được theodoric valeton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904 == mẫu định danh == mẫu định danh không số thu thập ở tọa độ tại gunung salak tỉnh tây java mẫu holotype này lưu giữ tại trung tâm nghiên cứu sinh học indonesia tại cibinong bo == từ nguyên == tính từ định danh neglectum giống đực neglectus giống cái neglecta là tiếng latinh nghĩa là bị lãng quên bỏ quên == phân bố == loài này là bản địa đặc hữu đảo java có tại tỉnh tây java núi salak và tỉnh trung java đảo nusa kambangan indonesia môi trường sống là rừng ở cao độ tới 600 m == phân loại == valeton 1904 xếp z neglectum trong tổ lampuzium zingiber == mô tả == lá không cuống tới có cuống rất ngắn có rãnh dày đặc hình mác hẹp-thuôn dài đỉnh nhọn thon đáy nhọn hoặc tù khi khô hơi dạng màng và màu gần ánh vàng nhiều gân-sọc gân gần thẳng đứng mặt trên hơi rõ nét dài 45 cm rộng 5 cm gần nhẵn nhụi gân giữa có lông tơ tới đáy bẹ có lông tơ lưỡi bẹ chẻ đôi gần tới đáy các thùy thuôn dài thuôn tròn dạng màng dài 13 mm rộng 4 mm đáy có lông tơ cán hoa thuôn dài màu xanh lục cao khoảng 50 cm đường kính 1 5 cm bẹ dạng lá bắc gốc thuôn tròn mép dạng màng đỉnh hầu như không có mấu nhọn cụm hoa gần dạng vảy khi | [
"zingiber",
"neglectum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"gừng",
"loài",
"này",
"được",
"theodoric",
"valeton",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1904",
"==",
"mẫu",
"định",
"danh",
"==",
"mẫu",
"định",
"danh",
"không",
"số",
"thu",
"thập",
"ở",
"tọa",
"độ",
"tại",
"gunung",
"salak",
"tỉnh",
"tây",
"java",
"mẫu",
"holotype",
"này",
"lưu",
"giữ",
"tại",
"trung",
"tâm",
"nghiên",
"cứu",
"sinh",
"học",
"indonesia",
"tại",
"cibinong",
"bo",
"==",
"từ",
"nguyên",
"==",
"tính",
"từ",
"định",
"danh",
"neglectum",
"giống",
"đực",
"neglectus",
"giống",
"cái",
"neglecta",
"là",
"tiếng",
"latinh",
"nghĩa",
"là",
"bị",
"lãng",
"quên",
"bỏ",
"quên",
"==",
"phân",
"bố",
"==",
"loài",
"này",
"là",
"bản",
"địa",
"đặc",
"hữu",
"đảo",
"java",
"có",
"tại",
"tỉnh",
"tây",
"java",
"núi",
"salak",
"và",
"tỉnh",
"trung",
"java",
"đảo",
"nusa",
"kambangan",
"indonesia",
"môi",
"trường",
"sống",
"là",
"rừng",
"ở",
"cao",
"độ",
"tới",
"600",
"m",
"==",
"phân",
"loại",
"==",
"valeton",
"1904",
"xếp",
"z",
"neglectum",
"trong",
"tổ",
"lampuzium",
"zingiber",
"==",
"mô",
"tả",
"==",
"lá",
"không",
"cuống",
"tới",
"có",
"cuống",
"rất",
"ngắn",
"có",
"rãnh",
"dày",
"đặc",
"hình",
"mác",
"hẹp-thuôn",
"dài",
"đỉnh",
"nhọn",
"thon",
"đáy",
"nhọn",
"hoặc",
"tù",
"khi",
"khô",
"hơi",
"dạng",
"màng",
"và",
"màu",
"gần",
"ánh",
"vàng",
"nhiều",
"gân-sọc",
"gân",
"gần",
"thẳng",
"đứng",
"mặt",
"trên",
"hơi",
"rõ",
"nét",
"dài",
"45",
"cm",
"rộng",
"5",
"cm",
"gần",
"nhẵn",
"nhụi",
"gân",
"giữa",
"có",
"lông",
"tơ",
"tới",
"đáy",
"bẹ",
"có",
"lông",
"tơ",
"lưỡi",
"bẹ",
"chẻ",
"đôi",
"gần",
"tới",
"đáy",
"các",
"thùy",
"thuôn",
"dài",
"thuôn",
"tròn",
"dạng",
"màng",
"dài",
"13",
"mm",
"rộng",
"4",
"mm",
"đáy",
"có",
"lông",
"tơ",
"cán",
"hoa",
"thuôn",
"dài",
"màu",
"xanh",
"lục",
"cao",
"khoảng",
"50",
"cm",
"đường",
"kính",
"1",
"5",
"cm",
"bẹ",
"dạng",
"lá",
"bắc",
"gốc",
"thuôn",
"tròn",
"mép",
"dạng",
"màng",
"đỉnh",
"hầu",
"như",
"không",
"có",
"mấu",
"nhọn",
"cụm",
"hoa",
"gần",
"dạng",
"vảy",
"khi"
] |
cochlearia anglica là một loài thực vật có hoa trong họ cải loài này được l mô tả khoa học đầu tiên năm 1759 | [
"cochlearia",
"anglica",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cải",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1759"
] |
trong một vùng đất hư cấu trong thế giới của pokémon và bắt đầu bằng việc người chơi nhận được pokémon khởi đầu từ giáo sư pokémon của vùng đó bằng việc đi khắp mọi nơi thu phục và tiến hóa pokémon sức mạnh các pokémon của người chơi ngày càng được tăng lên mục đích khác của mỗi game là đánh bại các tổ chức tội phạm đang cố gắng lạm dụng pokémon để thống trị thế giới như đội hỏa tiễn team rocket đội a-qua team aqua đội mắc-ma team magma đội galatic team galatic đội plasma team plasma đội flare team flare đội skull team skull đội yell team yell nhiều công trình có thể tìm thấy thông qua thế giới pokémon như trung tâm pokémon pokémon center cửa hàng poké pokémart và các nhà thi đấu gym trung tâm pokémon sẽ chữa trị cho pokémon của người chơi miễn phí và trong mỗi trung tâm sẽ có một pc nơi người chơi có thể sắp xếp bộ sưu tập pokémon của mình lưu trữ và lấy vật phẩm item tại đây người chơi cũng có thể kết nối với các phiên bản pokémon khác để chiến đấu hoặc trao đổi kể từ gold silver tầng hai đã được thêm vào trong tất cả các pokémon center cho mục đích này tuy nhiên tầng hai bị loại bỏ trong x và y vì đã có chức năng player search cửa hàng poké là nơi người chơi có thể mua vật phẩm với số tiền thắng được | [
"trong",
"một",
"vùng",
"đất",
"hư",
"cấu",
"trong",
"thế",
"giới",
"của",
"pokémon",
"và",
"bắt",
"đầu",
"bằng",
"việc",
"người",
"chơi",
"nhận",
"được",
"pokémon",
"khởi",
"đầu",
"từ",
"giáo",
"sư",
"pokémon",
"của",
"vùng",
"đó",
"bằng",
"việc",
"đi",
"khắp",
"mọi",
"nơi",
"thu",
"phục",
"và",
"tiến",
"hóa",
"pokémon",
"sức",
"mạnh",
"các",
"pokémon",
"của",
"người",
"chơi",
"ngày",
"càng",
"được",
"tăng",
"lên",
"mục",
"đích",
"khác",
"của",
"mỗi",
"game",
"là",
"đánh",
"bại",
"các",
"tổ",
"chức",
"tội",
"phạm",
"đang",
"cố",
"gắng",
"lạm",
"dụng",
"pokémon",
"để",
"thống",
"trị",
"thế",
"giới",
"như",
"đội",
"hỏa",
"tiễn",
"team",
"rocket",
"đội",
"a-qua",
"team",
"aqua",
"đội",
"mắc-ma",
"team",
"magma",
"đội",
"galatic",
"team",
"galatic",
"đội",
"plasma",
"team",
"plasma",
"đội",
"flare",
"team",
"flare",
"đội",
"skull",
"team",
"skull",
"đội",
"yell",
"team",
"yell",
"nhiều",
"công",
"trình",
"có",
"thể",
"tìm",
"thấy",
"thông",
"qua",
"thế",
"giới",
"pokémon",
"như",
"trung",
"tâm",
"pokémon",
"pokémon",
"center",
"cửa",
"hàng",
"poké",
"pokémart",
"và",
"các",
"nhà",
"thi",
"đấu",
"gym",
"trung",
"tâm",
"pokémon",
"sẽ",
"chữa",
"trị",
"cho",
"pokémon",
"của",
"người",
"chơi",
"miễn",
"phí",
"và",
"trong",
"mỗi",
"trung",
"tâm",
"sẽ",
"có",
"một",
"pc",
"nơi",
"người",
"chơi",
"có",
"thể",
"sắp",
"xếp",
"bộ",
"sưu",
"tập",
"pokémon",
"của",
"mình",
"lưu",
"trữ",
"và",
"lấy",
"vật",
"phẩm",
"item",
"tại",
"đây",
"người",
"chơi",
"cũng",
"có",
"thể",
"kết",
"nối",
"với",
"các",
"phiên",
"bản",
"pokémon",
"khác",
"để",
"chiến",
"đấu",
"hoặc",
"trao",
"đổi",
"kể",
"từ",
"gold",
"silver",
"tầng",
"hai",
"đã",
"được",
"thêm",
"vào",
"trong",
"tất",
"cả",
"các",
"pokémon",
"center",
"cho",
"mục",
"đích",
"này",
"tuy",
"nhiên",
"tầng",
"hai",
"bị",
"loại",
"bỏ",
"trong",
"x",
"và",
"y",
"vì",
"đã",
"có",
"chức",
"năng",
"player",
"search",
"cửa",
"hàng",
"poké",
"là",
"nơi",
"người",
"chơi",
"có",
"thể",
"mua",
"vật",
"phẩm",
"với",
"số",
"tiền",
"thắng",
"được"
] |
aderus distincticornis là một loài bọ cánh cứng trong họ aderidae loài này được pic miêu tả khoa học năm 1905 | [
"aderus",
"distincticornis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"aderidae",
"loài",
"này",
"được",
"pic",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1905"
] |
badalona là một khu tự quản về phía đông bắc ngay lập tức của barcelona tại catalonia tây ban nha nó nằm ở tả ngạn của sông besòs nhỏ và bên biển địa trung hải trong vùng đô thị barcelona theo dân số đây là thành phố lớn thứ ba ở catalonia và thành phố lớn thứ hai mươi ba ở tây ban nha nó trở thành một thành phố vào năm 1897 == lịch sử == badalona được thành lập bởi la mã vào thế kỷ thứ 3 trước công nguyên với tên baetulo mặc dù các khu định cư của con người trong khu vực đã tồn tại từ 3500-2500 trước công nguyên người norman đã củng cố các ngôi làng trên đồi melasas và boscà từ thế kỷ thứ 7 trước công nguyên kế hoạch của thị trấn la mã dựa trên sơ đồ chung của họ là cardo và decumanus chiếm khoảng 11 ha với một hàng tường có kích thước 413x261 nbsp m và có tháp phòng thủ lớn vào thế kỷ 1 trước công nguyên nó có khoảng 15 000 cư dân == liên kết ngoài == bullet official site bullet government data pages bullet information from the diputació de barcelona | [
"badalona",
"là",
"một",
"khu",
"tự",
"quản",
"về",
"phía",
"đông",
"bắc",
"ngay",
"lập",
"tức",
"của",
"barcelona",
"tại",
"catalonia",
"tây",
"ban",
"nha",
"nó",
"nằm",
"ở",
"tả",
"ngạn",
"của",
"sông",
"besòs",
"nhỏ",
"và",
"bên",
"biển",
"địa",
"trung",
"hải",
"trong",
"vùng",
"đô",
"thị",
"barcelona",
"theo",
"dân",
"số",
"đây",
"là",
"thành",
"phố",
"lớn",
"thứ",
"ba",
"ở",
"catalonia",
"và",
"thành",
"phố",
"lớn",
"thứ",
"hai",
"mươi",
"ba",
"ở",
"tây",
"ban",
"nha",
"nó",
"trở",
"thành",
"một",
"thành",
"phố",
"vào",
"năm",
"1897",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"badalona",
"được",
"thành",
"lập",
"bởi",
"la",
"mã",
"vào",
"thế",
"kỷ",
"thứ",
"3",
"trước",
"công",
"nguyên",
"với",
"tên",
"baetulo",
"mặc",
"dù",
"các",
"khu",
"định",
"cư",
"của",
"con",
"người",
"trong",
"khu",
"vực",
"đã",
"tồn",
"tại",
"từ",
"3500-2500",
"trước",
"công",
"nguyên",
"người",
"norman",
"đã",
"củng",
"cố",
"các",
"ngôi",
"làng",
"trên",
"đồi",
"melasas",
"và",
"boscà",
"từ",
"thế",
"kỷ",
"thứ",
"7",
"trước",
"công",
"nguyên",
"kế",
"hoạch",
"của",
"thị",
"trấn",
"la",
"mã",
"dựa",
"trên",
"sơ",
"đồ",
"chung",
"của",
"họ",
"là",
"cardo",
"và",
"decumanus",
"chiếm",
"khoảng",
"11",
"ha",
"với",
"một",
"hàng",
"tường",
"có",
"kích",
"thước",
"413x261",
"nbsp",
"m",
"và",
"có",
"tháp",
"phòng",
"thủ",
"lớn",
"vào",
"thế",
"kỷ",
"1",
"trước",
"công",
"nguyên",
"nó",
"có",
"khoảng",
"15",
"000",
"cư",
"dân",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"official",
"site",
"bullet",
"government",
"data",
"pages",
"bullet",
"information",
"from",
"the",
"diputació",
"de",
"barcelona"
] |
man khi đó đa phần bị chết đói 9 vạn hộ chỉ còn 2 000 người bèn đầu hàng nhà vua bèn cho cầm đông họ hàng của cầm công làm tuyên úy đại sứ để thu phục đặt lại quan cai trị như trước từ đây bồn man hoàn toàn thuộc về đại việt tháng 1 âm lịch năm 1480 đại giá nhà vua từ bồn man về đông kinh theo đại việt sử ký toàn thư ngày 27 tháng 8 âm lịch năm 1480 sau khi chiến dịch ai lao bồn man đã hoàn thành đại minh có đưa sắc văn sang trách lê thánh tông đại lược là gần đây được các quan trấn thủ và tổng binh vân nam tâu rằng quốc vương an nam vô cớ điều động binh mã đánh giết ở đất lão qua đến nay vẫn chưa lui quân lại định đánh nước bát bách tức phụ lê thánh tông sai tư lễ giám ấy cho đình thần xem và bàn cách trả lời thái úy sùng quận công lê thọ vực tâu vua nên đáp là hiện nay có 13 người ở thành đông quan chạy trốn sang biên giới nước lão qua nên sai bọn đầu mục nguyễn báo đến địa giới để đòi lại chỉ bắt được xe buôn bán chở về không liên quan gì đến việc đánh lão qua và việc muốn đánh bát bách tức phụ cả điều ấy là nói bịa thánh tông nghe theo sai soạn tờ tâu rồi cho nguyễn văn | [
"man",
"khi",
"đó",
"đa",
"phần",
"bị",
"chết",
"đói",
"9",
"vạn",
"hộ",
"chỉ",
"còn",
"2",
"000",
"người",
"bèn",
"đầu",
"hàng",
"nhà",
"vua",
"bèn",
"cho",
"cầm",
"đông",
"họ",
"hàng",
"của",
"cầm",
"công",
"làm",
"tuyên",
"úy",
"đại",
"sứ",
"để",
"thu",
"phục",
"đặt",
"lại",
"quan",
"cai",
"trị",
"như",
"trước",
"từ",
"đây",
"bồn",
"man",
"hoàn",
"toàn",
"thuộc",
"về",
"đại",
"việt",
"tháng",
"1",
"âm",
"lịch",
"năm",
"1480",
"đại",
"giá",
"nhà",
"vua",
"từ",
"bồn",
"man",
"về",
"đông",
"kinh",
"theo",
"đại",
"việt",
"sử",
"ký",
"toàn",
"thư",
"ngày",
"27",
"tháng",
"8",
"âm",
"lịch",
"năm",
"1480",
"sau",
"khi",
"chiến",
"dịch",
"ai",
"lao",
"bồn",
"man",
"đã",
"hoàn",
"thành",
"đại",
"minh",
"có",
"đưa",
"sắc",
"văn",
"sang",
"trách",
"lê",
"thánh",
"tông",
"đại",
"lược",
"là",
"gần",
"đây",
"được",
"các",
"quan",
"trấn",
"thủ",
"và",
"tổng",
"binh",
"vân",
"nam",
"tâu",
"rằng",
"quốc",
"vương",
"an",
"nam",
"vô",
"cớ",
"điều",
"động",
"binh",
"mã",
"đánh",
"giết",
"ở",
"đất",
"lão",
"qua",
"đến",
"nay",
"vẫn",
"chưa",
"lui",
"quân",
"lại",
"định",
"đánh",
"nước",
"bát",
"bách",
"tức",
"phụ",
"lê",
"thánh",
"tông",
"sai",
"tư",
"lễ",
"giám",
"ấy",
"cho",
"đình",
"thần",
"xem",
"và",
"bàn",
"cách",
"trả",
"lời",
"thái",
"úy",
"sùng",
"quận",
"công",
"lê",
"thọ",
"vực",
"tâu",
"vua",
"nên",
"đáp",
"là",
"hiện",
"nay",
"có",
"13",
"người",
"ở",
"thành",
"đông",
"quan",
"chạy",
"trốn",
"sang",
"biên",
"giới",
"nước",
"lão",
"qua",
"nên",
"sai",
"bọn",
"đầu",
"mục",
"nguyễn",
"báo",
"đến",
"địa",
"giới",
"để",
"đòi",
"lại",
"chỉ",
"bắt",
"được",
"xe",
"buôn",
"bán",
"chở",
"về",
"không",
"liên",
"quan",
"gì",
"đến",
"việc",
"đánh",
"lão",
"qua",
"và",
"việc",
"muốn",
"đánh",
"bát",
"bách",
"tức",
"phụ",
"cả",
"điều",
"ấy",
"là",
"nói",
"bịa",
"thánh",
"tông",
"nghe",
"theo",
"sai",
"soạn",
"tờ",
"tâu",
"rồi",
"cho",
"nguyễn",
"văn"
] |
thành một phần trong xã hội vì vậy công việc chính của trẻ em sẽ là học và trở thành một học sinh == phân loại theo thời gian làm việc == === toàn thời gian === là một định nghĩa chỉ một công việc làm 8 tiếng mỗi ngày hoặc theo giờ hành chính 8 tiếng mỗi ngày và 5 ngày trong tuần === bán thời gian === là một định nghĩa mô tả công việc làm không đủ thời gian giờ hành chính quy định của nhà nước 8 tiếng mỗi ngày và 5 ngày mỗi tuần thời gian làm việc có thể dao động từ 0 5 đến 5 tiếng mỗi ngày và không liên tục === làm thêm === là một định nghĩa mô tả một công việc không chính thức không thường xuyên bên cạnh một công việc chính thức và ổn định == nghề nghiệp và tuổi thọ == lịch sử đã chứng minh công việc chân tay sẽ rút ngắn tuổi thọ của một con người các công việc với vị trí cao hơn trong hệ thống sẽ có tác dụng tăng tuổi thọ nguyên nhân chính khiến nghề nghiệp ảnh hưởng đến sức khỏe và tuổi thọ đó chính là tạo ra sự lo lắng một số dữ liệu quá phức tạp để giải thích do các lý do khác nhau của tuổi thọ dài hơn do đó các chuyên gia lành nghề các nhân viên có công việc an toàn và những người ít lo lắng có thể sống lâu vì các lý do khác nhau công việc càng | [
"thành",
"một",
"phần",
"trong",
"xã",
"hội",
"vì",
"vậy",
"công",
"việc",
"chính",
"của",
"trẻ",
"em",
"sẽ",
"là",
"học",
"và",
"trở",
"thành",
"một",
"học",
"sinh",
"==",
"phân",
"loại",
"theo",
"thời",
"gian",
"làm",
"việc",
"==",
"===",
"toàn",
"thời",
"gian",
"===",
"là",
"một",
"định",
"nghĩa",
"chỉ",
"một",
"công",
"việc",
"làm",
"8",
"tiếng",
"mỗi",
"ngày",
"hoặc",
"theo",
"giờ",
"hành",
"chính",
"8",
"tiếng",
"mỗi",
"ngày",
"và",
"5",
"ngày",
"trong",
"tuần",
"===",
"bán",
"thời",
"gian",
"===",
"là",
"một",
"định",
"nghĩa",
"mô",
"tả",
"công",
"việc",
"làm",
"không",
"đủ",
"thời",
"gian",
"giờ",
"hành",
"chính",
"quy",
"định",
"của",
"nhà",
"nước",
"8",
"tiếng",
"mỗi",
"ngày",
"và",
"5",
"ngày",
"mỗi",
"tuần",
"thời",
"gian",
"làm",
"việc",
"có",
"thể",
"dao",
"động",
"từ",
"0",
"5",
"đến",
"5",
"tiếng",
"mỗi",
"ngày",
"và",
"không",
"liên",
"tục",
"===",
"làm",
"thêm",
"===",
"là",
"một",
"định",
"nghĩa",
"mô",
"tả",
"một",
"công",
"việc",
"không",
"chính",
"thức",
"không",
"thường",
"xuyên",
"bên",
"cạnh",
"một",
"công",
"việc",
"chính",
"thức",
"và",
"ổn",
"định",
"==",
"nghề",
"nghiệp",
"và",
"tuổi",
"thọ",
"==",
"lịch",
"sử",
"đã",
"chứng",
"minh",
"công",
"việc",
"chân",
"tay",
"sẽ",
"rút",
"ngắn",
"tuổi",
"thọ",
"của",
"một",
"con",
"người",
"các",
"công",
"việc",
"với",
"vị",
"trí",
"cao",
"hơn",
"trong",
"hệ",
"thống",
"sẽ",
"có",
"tác",
"dụng",
"tăng",
"tuổi",
"thọ",
"nguyên",
"nhân",
"chính",
"khiến",
"nghề",
"nghiệp",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"sức",
"khỏe",
"và",
"tuổi",
"thọ",
"đó",
"chính",
"là",
"tạo",
"ra",
"sự",
"lo",
"lắng",
"một",
"số",
"dữ",
"liệu",
"quá",
"phức",
"tạp",
"để",
"giải",
"thích",
"do",
"các",
"lý",
"do",
"khác",
"nhau",
"của",
"tuổi",
"thọ",
"dài",
"hơn",
"do",
"đó",
"các",
"chuyên",
"gia",
"lành",
"nghề",
"các",
"nhân",
"viên",
"có",
"công",
"việc",
"an",
"toàn",
"và",
"những",
"người",
"ít",
"lo",
"lắng",
"có",
"thể",
"sống",
"lâu",
"vì",
"các",
"lý",
"do",
"khác",
"nhau",
"công",
"việc",
"càng"
] |
uss wadleigh dd-689 uss wadleigh dd-689 là một tàu khu trục lớp fletcher được hải quân hoa kỳ chế tạo trong chiến tranh thế giới thứ hai nó là chiếc tàu chiến duy nhất của hải quân mỹ được đặt theo tên chuẩn đô đốc george h wadleigh 1842-1927 người tham gia cuộc nội chiến hoa kỳ và chiến tranh tây ban nha-hoa kỳ nó đã hoạt động cho đến hết thế chiến ii ngừng hoạt động một thời gian ngắn rồi tái biên chế trở lại năm 1951 và tiếp tục phục vụ cho đến khi xuất biên chế năm 1962 con tàu được chuyển cho chile năm 1963 và hoạt động như là chiếc blanco encalada 14 cho đến khi ngừng hoạt động năm 1982 và bị đánh chìm như mục tiêu năm 1991 wadleigh được tặng thưởng sáu ngôi sao chiến trận do thành tích phục vụ trong thế chiến ii == thiết kế và chế tạo == wadleigh được đặt lườn tại xưởng tàu của hãng bath iron works ở bath maine vào ngày 5 tháng 4 năm 1943 nó được hạ thủy vào ngày 7 tháng 8 năm 1943 được đỡ đầu bởi cô clara f wadleigh con gái chuẩn đô đốc wadleigh và nhập biên chế tại xưởng hải quân boston vào ngày 19 tháng 10 năm 1943 dưới quyền chỉ huy của trung tá hải quân walter c winn == lịch sử hoạt động == === thế chiến ii === sau khi chạy thử máy tại khu vực tây ấn wadleigh lên đường để gặp | [
"uss",
"wadleigh",
"dd-689",
"uss",
"wadleigh",
"dd-689",
"là",
"một",
"tàu",
"khu",
"trục",
"lớp",
"fletcher",
"được",
"hải",
"quân",
"hoa",
"kỳ",
"chế",
"tạo",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"hai",
"nó",
"là",
"chiếc",
"tàu",
"chiến",
"duy",
"nhất",
"của",
"hải",
"quân",
"mỹ",
"được",
"đặt",
"theo",
"tên",
"chuẩn",
"đô",
"đốc",
"george",
"h",
"wadleigh",
"1842-1927",
"người",
"tham",
"gia",
"cuộc",
"nội",
"chiến",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"chiến",
"tranh",
"tây",
"ban",
"nha-hoa",
"kỳ",
"nó",
"đã",
"hoạt",
"động",
"cho",
"đến",
"hết",
"thế",
"chiến",
"ii",
"ngừng",
"hoạt",
"động",
"một",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"rồi",
"tái",
"biên",
"chế",
"trở",
"lại",
"năm",
"1951",
"và",
"tiếp",
"tục",
"phục",
"vụ",
"cho",
"đến",
"khi",
"xuất",
"biên",
"chế",
"năm",
"1962",
"con",
"tàu",
"được",
"chuyển",
"cho",
"chile",
"năm",
"1963",
"và",
"hoạt",
"động",
"như",
"là",
"chiếc",
"blanco",
"encalada",
"14",
"cho",
"đến",
"khi",
"ngừng",
"hoạt",
"động",
"năm",
"1982",
"và",
"bị",
"đánh",
"chìm",
"như",
"mục",
"tiêu",
"năm",
"1991",
"wadleigh",
"được",
"tặng",
"thưởng",
"sáu",
"ngôi",
"sao",
"chiến",
"trận",
"do",
"thành",
"tích",
"phục",
"vụ",
"trong",
"thế",
"chiến",
"ii",
"==",
"thiết",
"kế",
"và",
"chế",
"tạo",
"==",
"wadleigh",
"được",
"đặt",
"lườn",
"tại",
"xưởng",
"tàu",
"của",
"hãng",
"bath",
"iron",
"works",
"ở",
"bath",
"maine",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"4",
"năm",
"1943",
"nó",
"được",
"hạ",
"thủy",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"8",
"năm",
"1943",
"được",
"đỡ",
"đầu",
"bởi",
"cô",
"clara",
"f",
"wadleigh",
"con",
"gái",
"chuẩn",
"đô",
"đốc",
"wadleigh",
"và",
"nhập",
"biên",
"chế",
"tại",
"xưởng",
"hải",
"quân",
"boston",
"vào",
"ngày",
"19",
"tháng",
"10",
"năm",
"1943",
"dưới",
"quyền",
"chỉ",
"huy",
"của",
"trung",
"tá",
"hải",
"quân",
"walter",
"c",
"winn",
"==",
"lịch",
"sử",
"hoạt",
"động",
"==",
"===",
"thế",
"chiến",
"ii",
"===",
"sau",
"khi",
"chạy",
"thử",
"máy",
"tại",
"khu",
"vực",
"tây",
"ấn",
"wadleigh",
"lên",
"đường",
"để",
"gặp"
] |
tính sử thi và đòi hỏi rất nhiều về khả năng tài chính tiền bạc và nguồn lực để thực hiện ở ấn độ và điều đó không hề dễ dàng vào thời điểm cuốn tiểu thuyết ra mắt anh đã bán quyền phân phối tác phẩm cho netflix vì bahrani tuyên bố rằng hãng này có hứng thú với những câu chuyện mang tính toàn cầu những tiếng nói thường không được thể hiện sau máy quay hoặc trước máy quay khi priyanka chopra lướt qua twitter cô thấy thông tin rằng một bộ phim chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết đang trong quá trình phát triển cô đã nhờ người đại diện của mình liên hệ đoàn làm phim để đề nghị hợp tác do đó chopra đảm nhiệm vai trò là một trong những giám đốc sản xuất của bộ phim – dưới danh nghĩa hãng sản xuất của cô là purple pebble pictures – cùng với prem akkaraju ava duvernay và ken kamins dù bahrani đã thêm bớt một vài phân cảnh và điều chỉnh các nhân vật để phù hợp với ngôn ngữ điện ảnh phần lớn câu chuyện chính vẫn trung thành với nguyên tác tiểu thuyết anh cho biết phần khó nhất là cắt bỏ các chi tiết vì tôi yêu cuốn sách rất nhiều nhưng khi tôi đưa tất cả vào kịch bản nó dài tới 200 trang ban đầu anh cân nhắc việc cập nhật câu chuyện – với bối cảnh năm 2005 – lên một mốc thời | [
"tính",
"sử",
"thi",
"và",
"đòi",
"hỏi",
"rất",
"nhiều",
"về",
"khả",
"năng",
"tài",
"chính",
"tiền",
"bạc",
"và",
"nguồn",
"lực",
"để",
"thực",
"hiện",
"ở",
"ấn",
"độ",
"và",
"điều",
"đó",
"không",
"hề",
"dễ",
"dàng",
"vào",
"thời",
"điểm",
"cuốn",
"tiểu",
"thuyết",
"ra",
"mắt",
"anh",
"đã",
"bán",
"quyền",
"phân",
"phối",
"tác",
"phẩm",
"cho",
"netflix",
"vì",
"bahrani",
"tuyên",
"bố",
"rằng",
"hãng",
"này",
"có",
"hứng",
"thú",
"với",
"những",
"câu",
"chuyện",
"mang",
"tính",
"toàn",
"cầu",
"những",
"tiếng",
"nói",
"thường",
"không",
"được",
"thể",
"hiện",
"sau",
"máy",
"quay",
"hoặc",
"trước",
"máy",
"quay",
"khi",
"priyanka",
"chopra",
"lướt",
"qua",
"twitter",
"cô",
"thấy",
"thông",
"tin",
"rằng",
"một",
"bộ",
"phim",
"chuyển",
"thể",
"từ",
"cuốn",
"tiểu",
"thuyết",
"đang",
"trong",
"quá",
"trình",
"phát",
"triển",
"cô",
"đã",
"nhờ",
"người",
"đại",
"diện",
"của",
"mình",
"liên",
"hệ",
"đoàn",
"làm",
"phim",
"để",
"đề",
"nghị",
"hợp",
"tác",
"do",
"đó",
"chopra",
"đảm",
"nhiệm",
"vai",
"trò",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"giám",
"đốc",
"sản",
"xuất",
"của",
"bộ",
"phim",
"–",
"dưới",
"danh",
"nghĩa",
"hãng",
"sản",
"xuất",
"của",
"cô",
"là",
"purple",
"pebble",
"pictures",
"–",
"cùng",
"với",
"prem",
"akkaraju",
"ava",
"duvernay",
"và",
"ken",
"kamins",
"dù",
"bahrani",
"đã",
"thêm",
"bớt",
"một",
"vài",
"phân",
"cảnh",
"và",
"điều",
"chỉnh",
"các",
"nhân",
"vật",
"để",
"phù",
"hợp",
"với",
"ngôn",
"ngữ",
"điện",
"ảnh",
"phần",
"lớn",
"câu",
"chuyện",
"chính",
"vẫn",
"trung",
"thành",
"với",
"nguyên",
"tác",
"tiểu",
"thuyết",
"anh",
"cho",
"biết",
"phần",
"khó",
"nhất",
"là",
"cắt",
"bỏ",
"các",
"chi",
"tiết",
"vì",
"tôi",
"yêu",
"cuốn",
"sách",
"rất",
"nhiều",
"nhưng",
"khi",
"tôi",
"đưa",
"tất",
"cả",
"vào",
"kịch",
"bản",
"nó",
"dài",
"tới",
"200",
"trang",
"ban",
"đầu",
"anh",
"cân",
"nhắc",
"việc",
"cập",
"nhật",
"câu",
"chuyện",
"–",
"với",
"bối",
"cảnh",
"năm",
"2005",
"–",
"lên",
"một",
"mốc",
"thời"
] |
faustignamptus tucumanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ rhynchitidae loài này được voss miêu tả khoa học năm 1957 | [
"faustignamptus",
"tucumanensis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"rhynchitidae",
"loài",
"này",
"được",
"voss",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1957"
] |
madhuca stylosa là một loài thực vật có hoa trong họ hồng xiêm loài này được h j lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1927 | [
"madhuca",
"stylosa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hồng",
"xiêm",
"loài",
"này",
"được",
"h",
"j",
"lam",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1927"
] |
exocentrus toekanensis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"exocentrus",
"toekanensis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
zeuctoboarmia là một chi bướm đêm thuộc họ geometridae == tham khảo == bullet natural history museum lepidoptera genus database | [
"zeuctoboarmia",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"geometridae",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"natural",
"history",
"museum",
"lepidoptera",
"genus",
"database"
] |
thalassodes diaphana là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"thalassodes",
"diaphana",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
đèo khau phạ hay đèo cao phạ là đèo trên quốc lộ 32 ở vùng đất xã cao phạ huyện mù cang chải bên ranh giới với huyện văn chấn tỉnh yên bái đèo khau phạ là đèo hiểm trở và dài nhất trên tuyến quốc lộ 32 với độ dài trên 30 km đèo khau phạ đi qua nhiều địa danh nổi tiếng như la pán tẩn mù cang chải tú lệ chế cu nha nậm có v v ở độ cao từ 1 200m đến 1 500m so với mực nước biển == tên gọi == do đèo thường mịt mù sương phủ và đỉnh đèo núi như nhô lên trên biển mây trong tiếng dân tộc thái khau phạ có nghĩa là sừng trời chiếc sừng núi nhô lên tận trời hay đôi khi còn được hiểu là cổng trời == đặc điểm == đèo khau phạ là một trong những cung đường đèo quanh co và dốc đứng thuộc hàng bậc nhất việt nam vượt qua đỉnh núi khau phạ ngọn núi cao nhất vùng mù cang chải đèo khau phạ có điểm khởi đầu là đoạn cắt quốc lộ 32 với quốc lộ 279 liền mạch liên tiếp với đèo chấu phía trước nó và đèo vách kim phía sau trên đường 32 từ thành phố yên bái ngược theo quốc lộ 32 chừng 5 giờ đồng hồ qua xã tú lệ đèo khau phạ huyện mù cang chải hiện ra giữa một vùng cao nguyên được bao quanh bởi những dãy núi điệp trùng những cung | [
"đèo",
"khau",
"phạ",
"hay",
"đèo",
"cao",
"phạ",
"là",
"đèo",
"trên",
"quốc",
"lộ",
"32",
"ở",
"vùng",
"đất",
"xã",
"cao",
"phạ",
"huyện",
"mù",
"cang",
"chải",
"bên",
"ranh",
"giới",
"với",
"huyện",
"văn",
"chấn",
"tỉnh",
"yên",
"bái",
"đèo",
"khau",
"phạ",
"là",
"đèo",
"hiểm",
"trở",
"và",
"dài",
"nhất",
"trên",
"tuyến",
"quốc",
"lộ",
"32",
"với",
"độ",
"dài",
"trên",
"30",
"km",
"đèo",
"khau",
"phạ",
"đi",
"qua",
"nhiều",
"địa",
"danh",
"nổi",
"tiếng",
"như",
"la",
"pán",
"tẩn",
"mù",
"cang",
"chải",
"tú",
"lệ",
"chế",
"cu",
"nha",
"nậm",
"có",
"v",
"v",
"ở",
"độ",
"cao",
"từ",
"1",
"200m",
"đến",
"1",
"500m",
"so",
"với",
"mực",
"nước",
"biển",
"==",
"tên",
"gọi",
"==",
"do",
"đèo",
"thường",
"mịt",
"mù",
"sương",
"phủ",
"và",
"đỉnh",
"đèo",
"núi",
"như",
"nhô",
"lên",
"trên",
"biển",
"mây",
"trong",
"tiếng",
"dân",
"tộc",
"thái",
"khau",
"phạ",
"có",
"nghĩa",
"là",
"sừng",
"trời",
"chiếc",
"sừng",
"núi",
"nhô",
"lên",
"tận",
"trời",
"hay",
"đôi",
"khi",
"còn",
"được",
"hiểu",
"là",
"cổng",
"trời",
"==",
"đặc",
"điểm",
"==",
"đèo",
"khau",
"phạ",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"cung",
"đường",
"đèo",
"quanh",
"co",
"và",
"dốc",
"đứng",
"thuộc",
"hàng",
"bậc",
"nhất",
"việt",
"nam",
"vượt",
"qua",
"đỉnh",
"núi",
"khau",
"phạ",
"ngọn",
"núi",
"cao",
"nhất",
"vùng",
"mù",
"cang",
"chải",
"đèo",
"khau",
"phạ",
"có",
"điểm",
"khởi",
"đầu",
"là",
"đoạn",
"cắt",
"quốc",
"lộ",
"32",
"với",
"quốc",
"lộ",
"279",
"liền",
"mạch",
"liên",
"tiếp",
"với",
"đèo",
"chấu",
"phía",
"trước",
"nó",
"và",
"đèo",
"vách",
"kim",
"phía",
"sau",
"trên",
"đường",
"32",
"từ",
"thành",
"phố",
"yên",
"bái",
"ngược",
"theo",
"quốc",
"lộ",
"32",
"chừng",
"5",
"giờ",
"đồng",
"hồ",
"qua",
"xã",
"tú",
"lệ",
"đèo",
"khau",
"phạ",
"huyện",
"mù",
"cang",
"chải",
"hiện",
"ra",
"giữa",
"một",
"vùng",
"cao",
"nguyên",
"được",
"bao",
"quanh",
"bởi",
"những",
"dãy",
"núi",
"điệp",
"trùng",
"những",
"cung"
] |
chính phủ liên xô bị buộc phải khước từ giải nobel văn học bullet năm 1964 jean-paul sartre khước từ giải nobel văn học như đã từng kiên quyết khước từ mọi vinh dự chính thức trong quá khứ bullet năm 1973 lê đức thọ khước từ giải nobel hoà bình ông cho rằng mình không xứng đáng với giải này mặc dù ông có góp phần vào cuộc thương thuyết hiệp định paris một hiệp định ngừng bắn trong cuộc chiến tranh việt nam nhưng chưa có thỏa thuận về hoà bình bullet năm 2010 lưu hiểu ba không thể tới nhận giải nobel hoà bình vì bị chính quyền trung quốc xử 11 năm tù giam bullet giải nobel văn học 2018 được trao vào năm 2019 sau khi bê bối xảy ra tại viện hàn lâm thụy điển buộc viện phải hoãn lễ trao giải == liên kết ngoài == bullet trang web chính thức của viện hàn lâm khoa học hoàng gia thụy điển bullet trang web chính thức của quỹ nobel bullet danh sách những người đoạt giải nobel trên trang chủ của tổ chức giải nobel | [
"chính",
"phủ",
"liên",
"xô",
"bị",
"buộc",
"phải",
"khước",
"từ",
"giải",
"nobel",
"văn",
"học",
"bullet",
"năm",
"1964",
"jean-paul",
"sartre",
"khước",
"từ",
"giải",
"nobel",
"văn",
"học",
"như",
"đã",
"từng",
"kiên",
"quyết",
"khước",
"từ",
"mọi",
"vinh",
"dự",
"chính",
"thức",
"trong",
"quá",
"khứ",
"bullet",
"năm",
"1973",
"lê",
"đức",
"thọ",
"khước",
"từ",
"giải",
"nobel",
"hoà",
"bình",
"ông",
"cho",
"rằng",
"mình",
"không",
"xứng",
"đáng",
"với",
"giải",
"này",
"mặc",
"dù",
"ông",
"có",
"góp",
"phần",
"vào",
"cuộc",
"thương",
"thuyết",
"hiệp",
"định",
"paris",
"một",
"hiệp",
"định",
"ngừng",
"bắn",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"việt",
"nam",
"nhưng",
"chưa",
"có",
"thỏa",
"thuận",
"về",
"hoà",
"bình",
"bullet",
"năm",
"2010",
"lưu",
"hiểu",
"ba",
"không",
"thể",
"tới",
"nhận",
"giải",
"nobel",
"hoà",
"bình",
"vì",
"bị",
"chính",
"quyền",
"trung",
"quốc",
"xử",
"11",
"năm",
"tù",
"giam",
"bullet",
"giải",
"nobel",
"văn",
"học",
"2018",
"được",
"trao",
"vào",
"năm",
"2019",
"sau",
"khi",
"bê",
"bối",
"xảy",
"ra",
"tại",
"viện",
"hàn",
"lâm",
"thụy",
"điển",
"buộc",
"viện",
"phải",
"hoãn",
"lễ",
"trao",
"giải",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"web",
"chính",
"thức",
"của",
"viện",
"hàn",
"lâm",
"khoa",
"học",
"hoàng",
"gia",
"thụy",
"điển",
"bullet",
"trang",
"web",
"chính",
"thức",
"của",
"quỹ",
"nobel",
"bullet",
"danh",
"sách",
"những",
"người",
"đoạt",
"giải",
"nobel",
"trên",
"trang",
"chủ",
"của",
"tổ",
"chức",
"giải",
"nobel"
] |
grallaricula lineifrons là một loài chim trong họ grallariidae | [
"grallaricula",
"lineifrons",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"trong",
"họ",
"grallariidae"
] |
commiphora paolii là một loài thực vật có hoa trong họ burseraceae loài này được chiov mô tả khoa học đầu tiên năm 1916 | [
"commiphora",
"paolii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"burseraceae",
"loài",
"này",
"được",
"chiov",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1916"
] |
micropodabrus similis là một loài bọ cánh cứng trong họ cantharidae loài này được wittmer miêu tả khoa học năm 1951 | [
"micropodabrus",
"similis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cantharidae",
"loài",
"này",
"được",
"wittmer",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1951"
] |
gọi các nhà báo không đưa tin về nội dung rò rỉ mà chú ý đến tinh thần trách nhiệm mà họ phải thể hiện vì sự tự do ngôn luận của cử tri và sự chân thành của cuộc bầu cử đang bị đe dọa các chuyên gia an ninh mạng ban đầu tin rằng các nhóm có liên hệ với nga đã tham gia vào cuộc tấn công này điện kremlin phủ nhận mọi liên quan người đứng đầu cơ quan an ninh mạng của pháp anssi sau đó nói rằng họ không có bằng chứng liên quan đến vụ hack với nga nói rằng vụ tấn công quá đơn giản đến nỗi “chúng ta có thể tưởng tượng rằng đó là một người đã thực hiện điều này một mình họ có thể ở bất kỳ quốc gia nào vào tháng 9 năm 2017 wikileaks phát hành spy files russia tiết lộ cách một công ty công nghệ có trụ sở tại st petersburg có tên là peter-service đã giúp các tổ chức nhà nước thu thập dữ liệu chi tiết về người dùng điện thoại di động nga một phần của hệ thống giám sát trực tuyến quốc gia có tên là system for operative investigative activities sorm nhà báo điều tra người nga andrei soldatov nói rằng có một số dữ liệu ở đây đáng được công bố bất cứ điều gì khiến mọi người nói về khả năng và hành động của nga trong lĩnh vực này đều nên | [
"gọi",
"các",
"nhà",
"báo",
"không",
"đưa",
"tin",
"về",
"nội",
"dung",
"rò",
"rỉ",
"mà",
"chú",
"ý",
"đến",
"tinh",
"thần",
"trách",
"nhiệm",
"mà",
"họ",
"phải",
"thể",
"hiện",
"vì",
"sự",
"tự",
"do",
"ngôn",
"luận",
"của",
"cử",
"tri",
"và",
"sự",
"chân",
"thành",
"của",
"cuộc",
"bầu",
"cử",
"đang",
"bị",
"đe",
"dọa",
"các",
"chuyên",
"gia",
"an",
"ninh",
"mạng",
"ban",
"đầu",
"tin",
"rằng",
"các",
"nhóm",
"có",
"liên",
"hệ",
"với",
"nga",
"đã",
"tham",
"gia",
"vào",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"này",
"điện",
"kremlin",
"phủ",
"nhận",
"mọi",
"liên",
"quan",
"người",
"đứng",
"đầu",
"cơ",
"quan",
"an",
"ninh",
"mạng",
"của",
"pháp",
"anssi",
"sau",
"đó",
"nói",
"rằng",
"họ",
"không",
"có",
"bằng",
"chứng",
"liên",
"quan",
"đến",
"vụ",
"hack",
"với",
"nga",
"nói",
"rằng",
"vụ",
"tấn",
"công",
"quá",
"đơn",
"giản",
"đến",
"nỗi",
"“chúng",
"ta",
"có",
"thể",
"tưởng",
"tượng",
"rằng",
"đó",
"là",
"một",
"người",
"đã",
"thực",
"hiện",
"điều",
"này",
"một",
"mình",
"họ",
"có",
"thể",
"ở",
"bất",
"kỳ",
"quốc",
"gia",
"nào",
"vào",
"tháng",
"9",
"năm",
"2017",
"wikileaks",
"phát",
"hành",
"spy",
"files",
"russia",
"tiết",
"lộ",
"cách",
"một",
"công",
"ty",
"công",
"nghệ",
"có",
"trụ",
"sở",
"tại",
"st",
"petersburg",
"có",
"tên",
"là",
"peter-service",
"đã",
"giúp",
"các",
"tổ",
"chức",
"nhà",
"nước",
"thu",
"thập",
"dữ",
"liệu",
"chi",
"tiết",
"về",
"người",
"dùng",
"điện",
"thoại",
"di",
"động",
"nga",
"một",
"phần",
"của",
"hệ",
"thống",
"giám",
"sát",
"trực",
"tuyến",
"quốc",
"gia",
"có",
"tên",
"là",
"system",
"for",
"operative",
"investigative",
"activities",
"sorm",
"nhà",
"báo",
"điều",
"tra",
"người",
"nga",
"andrei",
"soldatov",
"nói",
"rằng",
"có",
"một",
"số",
"dữ",
"liệu",
"ở",
"đây",
"đáng",
"được",
"công",
"bố",
"bất",
"cứ",
"điều",
"gì",
"khiến",
"mọi",
"người",
"nói",
"về",
"khả",
"năng",
"và",
"hành",
"động",
"của",
"nga",
"trong",
"lĩnh",
"vực",
"này",
"đều",
"nên"
] |
actinodura egertoni là một loài chim trong họ leiothrichidae | [
"actinodura",
"egertoni",
"là",
"một",
"loài",
"chim",
"trong",
"họ",
"leiothrichidae"
] |
ở một số nơi đã thiết lập chính quyền mới ngay trước khi quân đội liên xô tiến đến ngày 7 tháng 9 liên đoàn 9 hoạt động tại tỉnh shumen đã đánh chiếm thành phố shumen và các thị trấn tyrgovitse popvo ngày 8 tháng 9 liên đoàn 10 hoạt động tại khu vực thành phố varna đã phối hợp với sư đoàn đổ bộ đường không 10 liên xô lữ đoàn cơ giới cận vệ 15 thuộc quân đoàn cơ giới cận vệ 4 và hải quân đánh bộ của hạm đội biển đen đánh chiếm thành phố cảng varna gọi hàng hơn 800 sĩ quan và bình sĩ hải quân bulgari trên 12 hạm tàu của hải quân bulgaria đang neo đậu tại cảng này hạm đội đức quốc xã tại biển đen vĩnh viễn chấm dứt sự tồn tại ba tàu của thổ nhĩ kỳ bị hải quân đức bắt giữ tại cảng varna đã được trả cho chủ nhân của nó cũng trong ngày 8 tháng 9 liên đoàn 8 hoạt động tại tỉnh gorno-oryakhovski gorna oryahovitsa đã đánh chiếm thành phố gorno-oryakhovski nhà ga đầu mối tyrnovo và các thị trấn gabrovo dryanovo elena sevlyevo cắt đứt tuyến đường sắt từ varna đi sofia bắt giữ nhiều đoàn tàu chở hàng hóa quân sự đức đang từ varna đi sofia và nam tư tại các nhà ga tyrnovo và gorno-oryakhovski phối hợp với liên đoàn 8 liên đoàn 11 hoạt động tại tỉnh pleven cũng đánh chiếm thành phố pleven và các | [
"ở",
"một",
"số",
"nơi",
"đã",
"thiết",
"lập",
"chính",
"quyền",
"mới",
"ngay",
"trước",
"khi",
"quân",
"đội",
"liên",
"xô",
"tiến",
"đến",
"ngày",
"7",
"tháng",
"9",
"liên",
"đoàn",
"9",
"hoạt",
"động",
"tại",
"tỉnh",
"shumen",
"đã",
"đánh",
"chiếm",
"thành",
"phố",
"shumen",
"và",
"các",
"thị",
"trấn",
"tyrgovitse",
"popvo",
"ngày",
"8",
"tháng",
"9",
"liên",
"đoàn",
"10",
"hoạt",
"động",
"tại",
"khu",
"vực",
"thành",
"phố",
"varna",
"đã",
"phối",
"hợp",
"với",
"sư",
"đoàn",
"đổ",
"bộ",
"đường",
"không",
"10",
"liên",
"xô",
"lữ",
"đoàn",
"cơ",
"giới",
"cận",
"vệ",
"15",
"thuộc",
"quân",
"đoàn",
"cơ",
"giới",
"cận",
"vệ",
"4",
"và",
"hải",
"quân",
"đánh",
"bộ",
"của",
"hạm",
"đội",
"biển",
"đen",
"đánh",
"chiếm",
"thành",
"phố",
"cảng",
"varna",
"gọi",
"hàng",
"hơn",
"800",
"sĩ",
"quan",
"và",
"bình",
"sĩ",
"hải",
"quân",
"bulgari",
"trên",
"12",
"hạm",
"tàu",
"của",
"hải",
"quân",
"bulgaria",
"đang",
"neo",
"đậu",
"tại",
"cảng",
"này",
"hạm",
"đội",
"đức",
"quốc",
"xã",
"tại",
"biển",
"đen",
"vĩnh",
"viễn",
"chấm",
"dứt",
"sự",
"tồn",
"tại",
"ba",
"tàu",
"của",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"bị",
"hải",
"quân",
"đức",
"bắt",
"giữ",
"tại",
"cảng",
"varna",
"đã",
"được",
"trả",
"cho",
"chủ",
"nhân",
"của",
"nó",
"cũng",
"trong",
"ngày",
"8",
"tháng",
"9",
"liên",
"đoàn",
"8",
"hoạt",
"động",
"tại",
"tỉnh",
"gorno-oryakhovski",
"gorna",
"oryahovitsa",
"đã",
"đánh",
"chiếm",
"thành",
"phố",
"gorno-oryakhovski",
"nhà",
"ga",
"đầu",
"mối",
"tyrnovo",
"và",
"các",
"thị",
"trấn",
"gabrovo",
"dryanovo",
"elena",
"sevlyevo",
"cắt",
"đứt",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"từ",
"varna",
"đi",
"sofia",
"bắt",
"giữ",
"nhiều",
"đoàn",
"tàu",
"chở",
"hàng",
"hóa",
"quân",
"sự",
"đức",
"đang",
"từ",
"varna",
"đi",
"sofia",
"và",
"nam",
"tư",
"tại",
"các",
"nhà",
"ga",
"tyrnovo",
"và",
"gorno-oryakhovski",
"phối",
"hợp",
"với",
"liên",
"đoàn",
"8",
"liên",
"đoàn",
"11",
"hoạt",
"động",
"tại",
"tỉnh",
"pleven",
"cũng",
"đánh",
"chiếm",
"thành",
"phố",
"pleven",
"và",
"các"
] |
aristolochia cabrerae là một loài thực vật có hoa trong họ aristolochiaceae loài này được ahumada mô tả khoa học đầu tiên năm 1989 | [
"aristolochia",
"cabrerae",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"aristolochiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"ahumada",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1989"
] |
campoplex latus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"campoplex",
"latus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
và cũng cần có đủ tài chính để nuôi loại thú cảnh đặc biệt này thường thì lúc ngựa mới về trang trại sáng sớm nào chúng cũng hí lên ầm ĩ để đòi ăn mỗi lần chúng hí phải dắt chúng ra nơi có cỏ để cho ăn tuy nhiên đến mùa đông hanh khô nếu cỏ không có việc chăm sóc rất vất vả ngoài thức ăn khô nên trộn thêm thóc nảy mầm để ngựa đủ dinh dưỡng loại ngựa này tuy nhỏ bé nhưng chúng ăn suốt cả ngày lẫn đêm == làm kiểng == loại ngựa này mới xuất hiện tại việt nam và được nhiều người trong giới nuôi động vật cảnh chú ý để tiếp cận và “chơi” được với ngựa mini đòi hỏi người chơi cần có rất nhiều điều kiện để có thể sở hữu được một chú ngựa mini này thì không đơn giản giá cả của ngựa chỉ là một phần quan trọng nhất chính là điều kiện chăm sóc và môi trường sống dành cho chúng một cá nhân ở việt nam đã nhập hai con ngựa loại này với giá 45 triệu đồng từ một người chuyên nhập khẩu động vật cảnh ngựa được nuôi nhốt trong trang trại rộng chừng 2ha có chuồng thoáng đãng mái lợp bằng lá cọ khi mới nhập ngựa về chưa quen cách chăm sóc nên ngựa chết vì bị viêm ruột chuyện ăn uống vất vả nhưng khi ngựa ốm càng vất vả hơn ngựa mini chưa quen với | [
"và",
"cũng",
"cần",
"có",
"đủ",
"tài",
"chính",
"để",
"nuôi",
"loại",
"thú",
"cảnh",
"đặc",
"biệt",
"này",
"thường",
"thì",
"lúc",
"ngựa",
"mới",
"về",
"trang",
"trại",
"sáng",
"sớm",
"nào",
"chúng",
"cũng",
"hí",
"lên",
"ầm",
"ĩ",
"để",
"đòi",
"ăn",
"mỗi",
"lần",
"chúng",
"hí",
"phải",
"dắt",
"chúng",
"ra",
"nơi",
"có",
"cỏ",
"để",
"cho",
"ăn",
"tuy",
"nhiên",
"đến",
"mùa",
"đông",
"hanh",
"khô",
"nếu",
"cỏ",
"không",
"có",
"việc",
"chăm",
"sóc",
"rất",
"vất",
"vả",
"ngoài",
"thức",
"ăn",
"khô",
"nên",
"trộn",
"thêm",
"thóc",
"nảy",
"mầm",
"để",
"ngựa",
"đủ",
"dinh",
"dưỡng",
"loại",
"ngựa",
"này",
"tuy",
"nhỏ",
"bé",
"nhưng",
"chúng",
"ăn",
"suốt",
"cả",
"ngày",
"lẫn",
"đêm",
"==",
"làm",
"kiểng",
"==",
"loại",
"ngựa",
"này",
"mới",
"xuất",
"hiện",
"tại",
"việt",
"nam",
"và",
"được",
"nhiều",
"người",
"trong",
"giới",
"nuôi",
"động",
"vật",
"cảnh",
"chú",
"ý",
"để",
"tiếp",
"cận",
"và",
"“chơi”",
"được",
"với",
"ngựa",
"mini",
"đòi",
"hỏi",
"người",
"chơi",
"cần",
"có",
"rất",
"nhiều",
"điều",
"kiện",
"để",
"có",
"thể",
"sở",
"hữu",
"được",
"một",
"chú",
"ngựa",
"mini",
"này",
"thì",
"không",
"đơn",
"giản",
"giá",
"cả",
"của",
"ngựa",
"chỉ",
"là",
"một",
"phần",
"quan",
"trọng",
"nhất",
"chính",
"là",
"điều",
"kiện",
"chăm",
"sóc",
"và",
"môi",
"trường",
"sống",
"dành",
"cho",
"chúng",
"một",
"cá",
"nhân",
"ở",
"việt",
"nam",
"đã",
"nhập",
"hai",
"con",
"ngựa",
"loại",
"này",
"với",
"giá",
"45",
"triệu",
"đồng",
"từ",
"một",
"người",
"chuyên",
"nhập",
"khẩu",
"động",
"vật",
"cảnh",
"ngựa",
"được",
"nuôi",
"nhốt",
"trong",
"trang",
"trại",
"rộng",
"chừng",
"2ha",
"có",
"chuồng",
"thoáng",
"đãng",
"mái",
"lợp",
"bằng",
"lá",
"cọ",
"khi",
"mới",
"nhập",
"ngựa",
"về",
"chưa",
"quen",
"cách",
"chăm",
"sóc",
"nên",
"ngựa",
"chết",
"vì",
"bị",
"viêm",
"ruột",
"chuyện",
"ăn",
"uống",
"vất",
"vả",
"nhưng",
"khi",
"ngựa",
"ốm",
"càng",
"vất",
"vả",
"hơn",
"ngựa",
"mini",
"chưa",
"quen",
"với"
] |
thế tích ngoài ra một hạm đội gồm 500 tàu sẽ chuyên chở 4 vạn quân mới tuyển và 3 000 quân tinh nhuệ từ lạc dương và trường an từ bán đảo liêu đông đi dọc theo đường biển để tới bán đảo triều tiên bổ sung binh lực khi đạo quân chính của nhà đường tiến vào bán đảo triều tiên lý thế tích tiến vào lãnh thổ cao câu ly vào ngày 1 tháng 5 sau khi vượt qua sông liêu hà do thiếu sự chuẩn bị trước quân cao câu ly bất ngờ khi thấy quân đường xuất hiện ngày 16 tháng đó quân đường vây thành cái mưu kaemo nay là phủ thuận liêu ninh chỉ sau 11 ngày quân đường hạ được thành bắt 2 vạn người thu 10 vạn thạch lương tương đương 6 triệu lít thóc lý thế tích tiếp tục tiến quân tới vây hãm thành liêu đông nay là liêu dương liêu ninh đánh bại 4 vạn quân cao câu ly tiếp viện ngay bên ngoài thành vài ngày sau đó 1 vạn quân thiết kỵ dưới sự chỉ huy của đường thái tông cuối cùng cũng tới nơi không lâu sau vào ngày 16 tháng 6 quân đường lợi dụng gió nam bắn đạn cháy vào thành gây hỏa hoạn lớn và nhanh chóng công hạ thành liêu đông quân cao câu ly tổn thất 1 vạn người hàng vạn lính cùng 4 vạn dân trở thành tù binh quân đường thu được 50 vạn thạch lương ngày | [
"thế",
"tích",
"ngoài",
"ra",
"một",
"hạm",
"đội",
"gồm",
"500",
"tàu",
"sẽ",
"chuyên",
"chở",
"4",
"vạn",
"quân",
"mới",
"tuyển",
"và",
"3",
"000",
"quân",
"tinh",
"nhuệ",
"từ",
"lạc",
"dương",
"và",
"trường",
"an",
"từ",
"bán",
"đảo",
"liêu",
"đông",
"đi",
"dọc",
"theo",
"đường",
"biển",
"để",
"tới",
"bán",
"đảo",
"triều",
"tiên",
"bổ",
"sung",
"binh",
"lực",
"khi",
"đạo",
"quân",
"chính",
"của",
"nhà",
"đường",
"tiến",
"vào",
"bán",
"đảo",
"triều",
"tiên",
"lý",
"thế",
"tích",
"tiến",
"vào",
"lãnh",
"thổ",
"cao",
"câu",
"ly",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"5",
"sau",
"khi",
"vượt",
"qua",
"sông",
"liêu",
"hà",
"do",
"thiếu",
"sự",
"chuẩn",
"bị",
"trước",
"quân",
"cao",
"câu",
"ly",
"bất",
"ngờ",
"khi",
"thấy",
"quân",
"đường",
"xuất",
"hiện",
"ngày",
"16",
"tháng",
"đó",
"quân",
"đường",
"vây",
"thành",
"cái",
"mưu",
"kaemo",
"nay",
"là",
"phủ",
"thuận",
"liêu",
"ninh",
"chỉ",
"sau",
"11",
"ngày",
"quân",
"đường",
"hạ",
"được",
"thành",
"bắt",
"2",
"vạn",
"người",
"thu",
"10",
"vạn",
"thạch",
"lương",
"tương",
"đương",
"6",
"triệu",
"lít",
"thóc",
"lý",
"thế",
"tích",
"tiếp",
"tục",
"tiến",
"quân",
"tới",
"vây",
"hãm",
"thành",
"liêu",
"đông",
"nay",
"là",
"liêu",
"dương",
"liêu",
"ninh",
"đánh",
"bại",
"4",
"vạn",
"quân",
"cao",
"câu",
"ly",
"tiếp",
"viện",
"ngay",
"bên",
"ngoài",
"thành",
"vài",
"ngày",
"sau",
"đó",
"1",
"vạn",
"quân",
"thiết",
"kỵ",
"dưới",
"sự",
"chỉ",
"huy",
"của",
"đường",
"thái",
"tông",
"cuối",
"cùng",
"cũng",
"tới",
"nơi",
"không",
"lâu",
"sau",
"vào",
"ngày",
"16",
"tháng",
"6",
"quân",
"đường",
"lợi",
"dụng",
"gió",
"nam",
"bắn",
"đạn",
"cháy",
"vào",
"thành",
"gây",
"hỏa",
"hoạn",
"lớn",
"và",
"nhanh",
"chóng",
"công",
"hạ",
"thành",
"liêu",
"đông",
"quân",
"cao",
"câu",
"ly",
"tổn",
"thất",
"1",
"vạn",
"người",
"hàng",
"vạn",
"lính",
"cùng",
"4",
"vạn",
"dân",
"trở",
"thành",
"tù",
"binh",
"quân",
"đường",
"thu",
"được",
"50",
"vạn",
"thạch",
"lương",
"ngày"
] |
hirehalli arkalgud hirehalli là một làng thuộc tehsil arkalgud huyện hassan bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"hirehalli",
"arkalgud",
"hirehalli",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"arkalgud",
"huyện",
"hassan",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
paroxacis recendita là một loài bọ cánh cứng trong họ oedemeridae loài này được arnett miêu tả khoa học năm 1951 | [
"paroxacis",
"recendita",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"oedemeridae",
"loài",
"này",
"được",
"arnett",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1951"
] |
larinia acuticauda là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi larinia larinia acuticauda được eugène simon miêu tả năm 1906 | [
"larinia",
"acuticauda",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"araneidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"larinia",
"larinia",
"acuticauda",
"được",
"eugène",
"simon",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1906"
] |
polycarpon polycarpoides là loài thực vật có hoa thuộc họ cẩm chướng loài này được biv zodda miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908 | [
"polycarpon",
"polycarpoides",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"cẩm",
"chướng",
"loài",
"này",
"được",
"biv",
"zodda",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1908"
] |
trừ một số trường hợp đặc biệt như lượng mưa quá nhỏ === địa hình === địa hình ảnh hưởng rất lớn lên xói mòn và với mỗi kiểu địa hình sẽ có những loại hình xói mòn khác nhau nếu địa hình núi phân cắt có độ dốc lớn thì xói mòn khe rãnh dạng tuyến diễn ra mạnh mẽ còn đối với những mặt sườn phơi và địa hình thấp thoải thì xói mòn theo diện hay xói mòn bề mặt sẽ chiếm ưu thế với địa hình núi đá vôi thì không có hai loại hình trên mà có xói mòn ngầm tạo các dạng hang động ảnh hưởng của địa hình có thể trực tiếp hay gián tiếp đến sự xói mòn đất trước hết địa hình làm thay đổi vi khí hậu trong vùng đến ảnh hưởng gián tiếp đến xói mòn đất thông qua tác động của khí hậu địa hình núi cao cùng với sườn chắn gió ẩm là một trong những yếu tố tạo nên những tâm mưa lớn ảnh hưởng trực tiếp của địa hình đến xói mòn được thông qua yếu tố chính là độ dốc và chiều dài sườn dốc độ dốc độ dốc là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến xói mòn và dòng chảy mặt độ dốc càng lớn thì xói mòn mặt càng lớn và ngược lại nó ảnh hưởng tới sự phân chia dòng nước và cường độ dòng nước chảy xói mòn có thế xảy ra cường độ dốc từ 3 và nếu độ | [
"trừ",
"một",
"số",
"trường",
"hợp",
"đặc",
"biệt",
"như",
"lượng",
"mưa",
"quá",
"nhỏ",
"===",
"địa",
"hình",
"===",
"địa",
"hình",
"ảnh",
"hưởng",
"rất",
"lớn",
"lên",
"xói",
"mòn",
"và",
"với",
"mỗi",
"kiểu",
"địa",
"hình",
"sẽ",
"có",
"những",
"loại",
"hình",
"xói",
"mòn",
"khác",
"nhau",
"nếu",
"địa",
"hình",
"núi",
"phân",
"cắt",
"có",
"độ",
"dốc",
"lớn",
"thì",
"xói",
"mòn",
"khe",
"rãnh",
"dạng",
"tuyến",
"diễn",
"ra",
"mạnh",
"mẽ",
"còn",
"đối",
"với",
"những",
"mặt",
"sườn",
"phơi",
"và",
"địa",
"hình",
"thấp",
"thoải",
"thì",
"xói",
"mòn",
"theo",
"diện",
"hay",
"xói",
"mòn",
"bề",
"mặt",
"sẽ",
"chiếm",
"ưu",
"thế",
"với",
"địa",
"hình",
"núi",
"đá",
"vôi",
"thì",
"không",
"có",
"hai",
"loại",
"hình",
"trên",
"mà",
"có",
"xói",
"mòn",
"ngầm",
"tạo",
"các",
"dạng",
"hang",
"động",
"ảnh",
"hưởng",
"của",
"địa",
"hình",
"có",
"thể",
"trực",
"tiếp",
"hay",
"gián",
"tiếp",
"đến",
"sự",
"xói",
"mòn",
"đất",
"trước",
"hết",
"địa",
"hình",
"làm",
"thay",
"đổi",
"vi",
"khí",
"hậu",
"trong",
"vùng",
"đến",
"ảnh",
"hưởng",
"gián",
"tiếp",
"đến",
"xói",
"mòn",
"đất",
"thông",
"qua",
"tác",
"động",
"của",
"khí",
"hậu",
"địa",
"hình",
"núi",
"cao",
"cùng",
"với",
"sườn",
"chắn",
"gió",
"ẩm",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"yếu",
"tố",
"tạo",
"nên",
"những",
"tâm",
"mưa",
"lớn",
"ảnh",
"hưởng",
"trực",
"tiếp",
"của",
"địa",
"hình",
"đến",
"xói",
"mòn",
"được",
"thông",
"qua",
"yếu",
"tố",
"chính",
"là",
"độ",
"dốc",
"và",
"chiều",
"dài",
"sườn",
"dốc",
"độ",
"dốc",
"độ",
"dốc",
"là",
"nhân",
"tố",
"quan",
"trọng",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"xói",
"mòn",
"và",
"dòng",
"chảy",
"mặt",
"độ",
"dốc",
"càng",
"lớn",
"thì",
"xói",
"mòn",
"mặt",
"càng",
"lớn",
"và",
"ngược",
"lại",
"nó",
"ảnh",
"hưởng",
"tới",
"sự",
"phân",
"chia",
"dòng",
"nước",
"và",
"cường",
"độ",
"dòng",
"nước",
"chảy",
"xói",
"mòn",
"có",
"thế",
"xảy",
"ra",
"cường",
"độ",
"dốc",
"từ",
"3",
"và",
"nếu",
"độ"
] |
số sĩ phu khinh miệt cho tác giả là tiểu nhân nho là phản bội tổ quốc song cũng có ý kiến khác cho rằng tuy làm quan cho nhà nguyên nhưng tác giả vẫn có lòng tưởng nhớ cố hương và cách soạn sách theo quan điểm nhà nguyên là việc bắt buộc phải uốn theo triều đại mà ông phục vụ mặc dù có những hạn chế về mặt quan điểm nhưng an nam chí lược vẫn được coi là một bộ sách lớn xuất hiện sớm có giá trị nhiều mặt do một người có trình độ học vấn cao viết về thời đại mình đang sống thời nhà trần trở về trước khái quát về mặt ưu và khuyết của tác phẩm gs nguyễn huệ chi viết == xem thêm == bullet lê tắc == sách tham khảo == bullet trần kính hòa soạn niên tài liệu và truyền bản của an nam chí lược in trong tổng tập dư địa chí việt nam tập 1 nhà xuất bản thanh niên 2012 bullet ủy ban phiên dịch sử liệu việt nam trực thuộc viện đại học huế an nam chí lược hiệu bản in trong tổng tập dư địa chí việt nam tập 1 bullet nguyễn huệ chi mục từ an nam chí lược in trong từ điển văn học bộ mới nhà xuất bản thế giới 2004 bullet trần văn giáp tìm hiểu kho sách hán nôm trọn bộ 2 tập nhà xuất bản khoa học xã hội 2003 bullet vũ ngọc khánh người có vấn đề | [
"số",
"sĩ",
"phu",
"khinh",
"miệt",
"cho",
"tác",
"giả",
"là",
"tiểu",
"nhân",
"nho",
"là",
"phản",
"bội",
"tổ",
"quốc",
"song",
"cũng",
"có",
"ý",
"kiến",
"khác",
"cho",
"rằng",
"tuy",
"làm",
"quan",
"cho",
"nhà",
"nguyên",
"nhưng",
"tác",
"giả",
"vẫn",
"có",
"lòng",
"tưởng",
"nhớ",
"cố",
"hương",
"và",
"cách",
"soạn",
"sách",
"theo",
"quan",
"điểm",
"nhà",
"nguyên",
"là",
"việc",
"bắt",
"buộc",
"phải",
"uốn",
"theo",
"triều",
"đại",
"mà",
"ông",
"phục",
"vụ",
"mặc",
"dù",
"có",
"những",
"hạn",
"chế",
"về",
"mặt",
"quan",
"điểm",
"nhưng",
"an",
"nam",
"chí",
"lược",
"vẫn",
"được",
"coi",
"là",
"một",
"bộ",
"sách",
"lớn",
"xuất",
"hiện",
"sớm",
"có",
"giá",
"trị",
"nhiều",
"mặt",
"do",
"một",
"người",
"có",
"trình",
"độ",
"học",
"vấn",
"cao",
"viết",
"về",
"thời",
"đại",
"mình",
"đang",
"sống",
"thời",
"nhà",
"trần",
"trở",
"về",
"trước",
"khái",
"quát",
"về",
"mặt",
"ưu",
"và",
"khuyết",
"của",
"tác",
"phẩm",
"gs",
"nguyễn",
"huệ",
"chi",
"viết",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"lê",
"tắc",
"==",
"sách",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"trần",
"kính",
"hòa",
"soạn",
"niên",
"tài",
"liệu",
"và",
"truyền",
"bản",
"của",
"an",
"nam",
"chí",
"lược",
"in",
"trong",
"tổng",
"tập",
"dư",
"địa",
"chí",
"việt",
"nam",
"tập",
"1",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"thanh",
"niên",
"2012",
"bullet",
"ủy",
"ban",
"phiên",
"dịch",
"sử",
"liệu",
"việt",
"nam",
"trực",
"thuộc",
"viện",
"đại",
"học",
"huế",
"an",
"nam",
"chí",
"lược",
"hiệu",
"bản",
"in",
"trong",
"tổng",
"tập",
"dư",
"địa",
"chí",
"việt",
"nam",
"tập",
"1",
"bullet",
"nguyễn",
"huệ",
"chi",
"mục",
"từ",
"an",
"nam",
"chí",
"lược",
"in",
"trong",
"từ",
"điển",
"văn",
"học",
"bộ",
"mới",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"thế",
"giới",
"2004",
"bullet",
"trần",
"văn",
"giáp",
"tìm",
"hiểu",
"kho",
"sách",
"hán",
"nôm",
"trọn",
"bộ",
"2",
"tập",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"khoa",
"học",
"xã",
"hội",
"2003",
"bullet",
"vũ",
"ngọc",
"khánh",
"người",
"có",
"vấn",
"đề"
] |
le plessis-grammoire là một xã thuộc tỉnh maine-et-loire trong vùng pays de la loire phía tây nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 34 mét trên mực nước biển | [
"le",
"plessis-grammoire",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"tỉnh",
"maine-et-loire",
"trong",
"vùng",
"pays",
"de",
"la",
"loire",
"phía",
"tây",
"nước",
"pháp",
"xã",
"này",
"nằm",
"ở",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"trung",
"bình",
"34",
"mét",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển"
] |
12433 barbieri 1996 af4 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 1 năm 1996 bởi m tombelli và u munari ở cima ekar == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 12433 barbieri | [
"12433",
"barbieri",
"1996",
"af4",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"15",
"tháng",
"1",
"năm",
"1996",
"bởi",
"m",
"tombelli",
"và",
"u",
"munari",
"ở",
"cima",
"ekar",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"12433",
"barbieri"
] |
wąbrzeźno là một thị trấn thuộc huyện wąbrzeski tỉnh kujawsko-pomorskie ở trung-bắc ba lan thị trấn có diện tích 9 km² đến ngày 1 tháng 1 năm 2011 dân số của thị trấn là 13877 người và mật độ 1627 người km² | [
"wąbrzeźno",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"thuộc",
"huyện",
"wąbrzeski",
"tỉnh",
"kujawsko-pomorskie",
"ở",
"trung-bắc",
"ba",
"lan",
"thị",
"trấn",
"có",
"diện",
"tích",
"9",
"km²",
"đến",
"ngày",
"1",
"tháng",
"1",
"năm",
"2011",
"dân",
"số",
"của",
"thị",
"trấn",
"là",
"13877",
"người",
"và",
"mật",
"độ",
"1627",
"người",
"km²"
] |
dương phụ chữ hán 杨阜 tên tự là nghĩa sơn người huyện ký quận thiên thủy lương châu quan viên nhà tào ngụy thời tam quốc trong lịch sử trung quốc == khởi nghiệp lương châu == phụ sớm nổi danh được làm lương châu tòng sự châu mục vi đoan chọn phụ làm sứ giả đến hứa đô bái ông làm an định trưởng sử phụ trở về chư tướng quan hữu hỏi tình hình chiến sự giữa viên thiệu và tào tháo ông nhận định viên bấy giờ tuy mạnh nhưng ắt bại tào ắt thắng phụ cho rằng chức trưởng sử vốn là tạm thời nên rời chức đến khi vi đoan làm thái phó con đoan là vi khang thay làm thứ sử vời phụ làm biệt giá phụ được xét hiếu liêm vời đến phủ thừa tướng vi khang dâng biểu giữ ông lại làm tham quân sự == đánh bại mã siêu == mã siêu thua trận tại vị nam 211 chạy sang phương tây tào tháo đuổi đến an định gặp lúc tô bá nổi dậy ở hà gian nên phải đem quân quay về phương đông phụ khi ấy làm phụng sứ nói với tào tháo “siêu có cái dũng của kình bố rất được lòng người khương hồ tây châu tức lương châu e sợ nếu đại quân quay về không nghiêm ngặt phòng bị các quận lũng thượng sẽ không còn thuộc về nước nhà nữa ” tào tháo cho là phải nhưng phải vội vã quay | [
"dương",
"phụ",
"chữ",
"hán",
"杨阜",
"tên",
"tự",
"là",
"nghĩa",
"sơn",
"người",
"huyện",
"ký",
"quận",
"thiên",
"thủy",
"lương",
"châu",
"quan",
"viên",
"nhà",
"tào",
"ngụy",
"thời",
"tam",
"quốc",
"trong",
"lịch",
"sử",
"trung",
"quốc",
"==",
"khởi",
"nghiệp",
"lương",
"châu",
"==",
"phụ",
"sớm",
"nổi",
"danh",
"được",
"làm",
"lương",
"châu",
"tòng",
"sự",
"châu",
"mục",
"vi",
"đoan",
"chọn",
"phụ",
"làm",
"sứ",
"giả",
"đến",
"hứa",
"đô",
"bái",
"ông",
"làm",
"an",
"định",
"trưởng",
"sử",
"phụ",
"trở",
"về",
"chư",
"tướng",
"quan",
"hữu",
"hỏi",
"tình",
"hình",
"chiến",
"sự",
"giữa",
"viên",
"thiệu",
"và",
"tào",
"tháo",
"ông",
"nhận",
"định",
"viên",
"bấy",
"giờ",
"tuy",
"mạnh",
"nhưng",
"ắt",
"bại",
"tào",
"ắt",
"thắng",
"phụ",
"cho",
"rằng",
"chức",
"trưởng",
"sử",
"vốn",
"là",
"tạm",
"thời",
"nên",
"rời",
"chức",
"đến",
"khi",
"vi",
"đoan",
"làm",
"thái",
"phó",
"con",
"đoan",
"là",
"vi",
"khang",
"thay",
"làm",
"thứ",
"sử",
"vời",
"phụ",
"làm",
"biệt",
"giá",
"phụ",
"được",
"xét",
"hiếu",
"liêm",
"vời",
"đến",
"phủ",
"thừa",
"tướng",
"vi",
"khang",
"dâng",
"biểu",
"giữ",
"ông",
"lại",
"làm",
"tham",
"quân",
"sự",
"==",
"đánh",
"bại",
"mã",
"siêu",
"==",
"mã",
"siêu",
"thua",
"trận",
"tại",
"vị",
"nam",
"211",
"chạy",
"sang",
"phương",
"tây",
"tào",
"tháo",
"đuổi",
"đến",
"an",
"định",
"gặp",
"lúc",
"tô",
"bá",
"nổi",
"dậy",
"ở",
"hà",
"gian",
"nên",
"phải",
"đem",
"quân",
"quay",
"về",
"phương",
"đông",
"phụ",
"khi",
"ấy",
"làm",
"phụng",
"sứ",
"nói",
"với",
"tào",
"tháo",
"“siêu",
"có",
"cái",
"dũng",
"của",
"kình",
"bố",
"rất",
"được",
"lòng",
"người",
"khương",
"hồ",
"tây",
"châu",
"tức",
"lương",
"châu",
"e",
"sợ",
"nếu",
"đại",
"quân",
"quay",
"về",
"không",
"nghiêm",
"ngặt",
"phòng",
"bị",
"các",
"quận",
"lũng",
"thượng",
"sẽ",
"không",
"còn",
"thuộc",
"về",
"nước",
"nhà",
"nữa",
"”",
"tào",
"tháo",
"cho",
"là",
"phải",
"nhưng",
"phải",
"vội",
"vã",
"quay"
] |
nhất so với các game cùng dạng thay vì phải cầm vũ khí chạy vòng vòng tiêu diệt kẻ địch thì trong tay người chơi chỉ là những vật dụng thông thường trong cuộc sống hàng ngày như bình chữa cháy bông băng ống nước v v và trên đường thoát thân khỏi những thảm họa đang dí sát sau lưng anthony phải dùng những vật dụng đó để cứu giúp các nạn nhân đang hốt hoảng la hét inh ỏi dọc đường mỗi vật dụng có một công dụng cấp cứu riêng như bông băng để chữa thương bình cứu hỏa để dập tắt các đám cháy hoặc xịt thẳng vào mặt zombie để… chúng trở lại thành người bình thường… ngoài ra còn có các món đồ trợ giúp khác như túi thức ăn nhanh mcdonald để hồi phục máu tạp chí sex có công dụng tăng gấp đôi lượng máu của anthony trong thời gian ngắn nhiệm vụ trông thì đơn giản nhưng trong game mọi chuyện phức tạp hơn rất nhiều do người chơi còn phải tìm cách né tránh các tai họa đến từ khắp nơi đi trên đường thì có nguy cơ giẫm lên các bãi chất độc nguy hiểm không cẩn thận còn có thể bị xe hơi tông trúng thiên thạch va vào đầu chưa kể đến việc có thể bị trúng đạn của bọn cướp nhà băng thậm chí những cư dân trong tâm trạng hoảng loạn cũng có thể ném lon gạch đá về phía người chơi cũng | [
"nhất",
"so",
"với",
"các",
"game",
"cùng",
"dạng",
"thay",
"vì",
"phải",
"cầm",
"vũ",
"khí",
"chạy",
"vòng",
"vòng",
"tiêu",
"diệt",
"kẻ",
"địch",
"thì",
"trong",
"tay",
"người",
"chơi",
"chỉ",
"là",
"những",
"vật",
"dụng",
"thông",
"thường",
"trong",
"cuộc",
"sống",
"hàng",
"ngày",
"như",
"bình",
"chữa",
"cháy",
"bông",
"băng",
"ống",
"nước",
"v",
"v",
"và",
"trên",
"đường",
"thoát",
"thân",
"khỏi",
"những",
"thảm",
"họa",
"đang",
"dí",
"sát",
"sau",
"lưng",
"anthony",
"phải",
"dùng",
"những",
"vật",
"dụng",
"đó",
"để",
"cứu",
"giúp",
"các",
"nạn",
"nhân",
"đang",
"hốt",
"hoảng",
"la",
"hét",
"inh",
"ỏi",
"dọc",
"đường",
"mỗi",
"vật",
"dụng",
"có",
"một",
"công",
"dụng",
"cấp",
"cứu",
"riêng",
"như",
"bông",
"băng",
"để",
"chữa",
"thương",
"bình",
"cứu",
"hỏa",
"để",
"dập",
"tắt",
"các",
"đám",
"cháy",
"hoặc",
"xịt",
"thẳng",
"vào",
"mặt",
"zombie",
"để…",
"chúng",
"trở",
"lại",
"thành",
"người",
"bình",
"thường…",
"ngoài",
"ra",
"còn",
"có",
"các",
"món",
"đồ",
"trợ",
"giúp",
"khác",
"như",
"túi",
"thức",
"ăn",
"nhanh",
"mcdonald",
"để",
"hồi",
"phục",
"máu",
"tạp",
"chí",
"sex",
"có",
"công",
"dụng",
"tăng",
"gấp",
"đôi",
"lượng",
"máu",
"của",
"anthony",
"trong",
"thời",
"gian",
"ngắn",
"nhiệm",
"vụ",
"trông",
"thì",
"đơn",
"giản",
"nhưng",
"trong",
"game",
"mọi",
"chuyện",
"phức",
"tạp",
"hơn",
"rất",
"nhiều",
"do",
"người",
"chơi",
"còn",
"phải",
"tìm",
"cách",
"né",
"tránh",
"các",
"tai",
"họa",
"đến",
"từ",
"khắp",
"nơi",
"đi",
"trên",
"đường",
"thì",
"có",
"nguy",
"cơ",
"giẫm",
"lên",
"các",
"bãi",
"chất",
"độc",
"nguy",
"hiểm",
"không",
"cẩn",
"thận",
"còn",
"có",
"thể",
"bị",
"xe",
"hơi",
"tông",
"trúng",
"thiên",
"thạch",
"va",
"vào",
"đầu",
"chưa",
"kể",
"đến",
"việc",
"có",
"thể",
"bị",
"trúng",
"đạn",
"của",
"bọn",
"cướp",
"nhà",
"băng",
"thậm",
"chí",
"những",
"cư",
"dân",
"trong",
"tâm",
"trạng",
"hoảng",
"loạn",
"cũng",
"có",
"thể",
"ném",
"lon",
"gạch",
"đá",
"về",
"phía",
"người",
"chơi",
"cũng"
] |
xiphophorus là một chi cá trong họ cá khổng tước poeciliidae thuộc bộ cá cyprinodontiformes == các loài == chi này gồm các loài bullet xiphophorus alvarezi chiapas swordtail bullet xiphophorus birchmanni sheepshead swordtail bullet xiphophorus clemenciae yellow swordtail bullet xiphophorus cortezi delicate swordtail bullet xiphophorus hellerii red swordtail bullet xiphophorus kallmani bullet xiphophorus malinche highland swordtail bullet xiphophorus mayae bullet xiphophorus meyeri marbled swordtail bullet xiphophorus mixei mixe swordtail bullet xiphophorus montezumae montezuma swordtail bullet xiphophorus monticolus southern mountain swordtail bullet xiphophorus multilineatus bullet xiphophorus nezahualcoyotl mountain swordtail bullet xiphophorus nigrensis panuco swordtail bullet xiphophorus pygmaeus pygmy swordtail bullet xiphophorus signum bullet xiphophorus andersi spiketail platyfish bullet xiphophorus continens short-sword platyfish bullet xiphophorus couchianus monterrey platyfish bullet xiphophorus evelynae puebla platyfish bullet xiphophorus gordoni northern platyfish bullet xiphophorus kosszanderi sometimes considered a natural hybrid in which case the name would be invalid bullet xiphophorus maculatus southern platyfish bullet xiphophorus milleri catemaco platyfish bullet xiphophorus roseni bullet xiphophorus variatus variable platyfish bullet xiphophorus xiphidium swordtail platyfish == tham khảo == bullet froese rainer and daniel pauly eds 2012 species of xiphophorus in fishbase august 2012 version bullet xiphophorus integrated taxonomic information system truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2004 | [
"xiphophorus",
"là",
"một",
"chi",
"cá",
"trong",
"họ",
"cá",
"khổng",
"tước",
"poeciliidae",
"thuộc",
"bộ",
"cá",
"cyprinodontiformes",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"chi",
"này",
"gồm",
"các",
"loài",
"bullet",
"xiphophorus",
"alvarezi",
"chiapas",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"birchmanni",
"sheepshead",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"clemenciae",
"yellow",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"cortezi",
"delicate",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"hellerii",
"red",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"kallmani",
"bullet",
"xiphophorus",
"malinche",
"highland",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"mayae",
"bullet",
"xiphophorus",
"meyeri",
"marbled",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"mixei",
"mixe",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"montezumae",
"montezuma",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"monticolus",
"southern",
"mountain",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"multilineatus",
"bullet",
"xiphophorus",
"nezahualcoyotl",
"mountain",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"nigrensis",
"panuco",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"pygmaeus",
"pygmy",
"swordtail",
"bullet",
"xiphophorus",
"signum",
"bullet",
"xiphophorus",
"andersi",
"spiketail",
"platyfish",
"bullet",
"xiphophorus",
"continens",
"short-sword",
"platyfish",
"bullet",
"xiphophorus",
"couchianus",
"monterrey",
"platyfish",
"bullet",
"xiphophorus",
"evelynae",
"puebla",
"platyfish",
"bullet",
"xiphophorus",
"gordoni",
"northern",
"platyfish",
"bullet",
"xiphophorus",
"kosszanderi",
"sometimes",
"considered",
"a",
"natural",
"hybrid",
"in",
"which",
"case",
"the",
"name",
"would",
"be",
"invalid",
"bullet",
"xiphophorus",
"maculatus",
"southern",
"platyfish",
"bullet",
"xiphophorus",
"milleri",
"catemaco",
"platyfish",
"bullet",
"xiphophorus",
"roseni",
"bullet",
"xiphophorus",
"variatus",
"variable",
"platyfish",
"bullet",
"xiphophorus",
"xiphidium",
"swordtail",
"platyfish",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"froese",
"rainer",
"and",
"daniel",
"pauly",
"eds",
"2012",
"species",
"of",
"xiphophorus",
"in",
"fishbase",
"august",
"2012",
"version",
"bullet",
"xiphophorus",
"integrated",
"taxonomic",
"information",
"system",
"truy",
"cập",
"ngày",
"9",
"tháng",
"12",
"năm",
"2004"
] |