text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
các hình thức giải trí khác đặc biệt là qua các nền tàng mạng xã hội như youtube facebook nên không nhiều người giữ được thói quen xem truyền hình như trước đó === máy thu hình tivi === nguyệt san thời nay từng mô tả về chiếc ti vi như sau “ máy truyền hình đã xuất hiện tại vn lần đầu tiên năm 1966 một chiếc denon 12 inches giá 16 500 đồng 19 inches 30 000 đồng mặc dù kỹ thuật còn lỉnh kỉnh như vô tuyến truyền hình chương trình cao su hát nói nhiều hơn hình ảnh ti vi một danh từ mới đã được “khán thính giả” vn chiếu cố kỹ nhà nhà đều có ti vi ai không có thì đi coi cọp ăng ten mọc như mắc cưởi hướng loạn trên các mái nhà nhất là ở các tỉnh chương trình được hâm mộ nhất là cải lương và đài mỹ batman xuất hiện khắp hang cùng ngõ hẻm lúc đó điện còn yếu mỗi nhà một survolteur cho ti vi” thời điểm đó chiếc ti vi với giá thành đắt đỏ đã trở thành niềm mơ ước của nhiều gia đình việc có được chiếc tivi đã được coi là cả một gia tài đối với những gia đình sở hữu được nó nên làng nào chỉ cần có một đến hai chiếc ti vi là buổi tối người dân cả làng đến xem cùng với sự phát triển của xã hội đời sống vật chất được nâng cao những chiếc
[ "các", "hình", "thức", "giải", "trí", "khác", "đặc", "biệt", "là", "qua", "các", "nền", "tàng", "mạng", "xã", "hội", "như", "youtube", "facebook", "nên", "không", "nhiều", "người", "giữ", "được", "thói", "quen", "xem", "truyền", "hình", "như", "trước", "đó", "===", "máy", "thu", "hình", "tivi", "===", "nguyệt", "san", "thời", "nay", "từng", "mô", "tả", "về", "chiếc", "ti", "vi", "như", "sau", "“", "máy", "truyền", "hình", "đã", "xuất", "hiện", "tại", "vn", "lần", "đầu", "tiên", "năm", "1966", "một", "chiếc", "denon", "12", "inches", "giá", "16", "500", "đồng", "19", "inches", "30", "000", "đồng", "mặc", "dù", "kỹ", "thuật", "còn", "lỉnh", "kỉnh", "như", "vô", "tuyến", "truyền", "hình", "chương", "trình", "cao", "su", "hát", "nói", "nhiều", "hơn", "hình", "ảnh", "ti", "vi", "một", "danh", "từ", "mới", "đã", "được", "“khán", "thính", "giả”", "vn", "chiếu", "cố", "kỹ", "nhà", "nhà", "đều", "có", "ti", "vi", "ai", "không", "có", "thì", "đi", "coi", "cọp", "ăng", "ten", "mọc", "như", "mắc", "cưởi", "hướng", "loạn", "trên", "các", "mái", "nhà", "nhất", "là", "ở", "các", "tỉnh", "chương", "trình", "được", "hâm", "mộ", "nhất", "là", "cải", "lương", "và", "đài", "mỹ", "batman", "xuất", "hiện", "khắp", "hang", "cùng", "ngõ", "hẻm", "lúc", "đó", "điện", "còn", "yếu", "mỗi", "nhà", "một", "survolteur", "cho", "ti", "vi”", "thời", "điểm", "đó", "chiếc", "ti", "vi", "với", "giá", "thành", "đắt", "đỏ", "đã", "trở", "thành", "niềm", "mơ", "ước", "của", "nhiều", "gia", "đình", "việc", "có", "được", "chiếc", "tivi", "đã", "được", "coi", "là", "cả", "một", "gia", "tài", "đối", "với", "những", "gia", "đình", "sở", "hữu", "được", "nó", "nên", "làng", "nào", "chỉ", "cần", "có", "một", "đến", "hai", "chiếc", "ti", "vi", "là", "buổi", "tối", "người", "dân", "cả", "làng", "đến", "xem", "cùng", "với", "sự", "phát", "triển", "của", "xã", "hội", "đời", "sống", "vật", "chất", "được", "nâng", "cao", "những", "chiếc" ]
cryptophis pallidiceps là một loài rắn trong họ rắn hổ loài này được günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1858
[ "cryptophis", "pallidiceps", "là", "một", "loài", "rắn", "trong", "họ", "rắn", "hổ", "loài", "này", "được", "günther", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1858" ]
có nguy cơ không thực hiện được các đòn đánh hợp vây quân đoàn 49 đức mà chỉ đánh những đòn vuốt đuôi vào các nhóm bộ binh đức tụt lại sau tướng a a grechko yêu cầu sư đoàn bộ binh 353 và lữ đoàn bộ binh moto 40 phải lợi dụng địa hình tương đối thuận lợi dọc theo sông pshish để tăng tốc độ hành quân theo hướng đi khadyzhensk quân đoàn bộ binh 16 tấn công dọc theo đường sắt tuapse shaumian đi apsheronsk sư đoàn bộ binh 395 và lũ đoàn bộ binh 68 tấn công theo đường bộ đến tri duba và kutaisi ngày 15 tháng 1 quân của tập đoàn quân 18 liên xô đã chiếm được điểm dân cư shaumian ngày 16 tháng 1 tập đoàn quân 56 đưa thêm các binh lực và phương tiện từ lực lượng dự bị lên phía trước để tăng mật độ đột phá và tiến được thêm 5 km trong ngày hôm đó phát hiện xe tăng liên xô xuất hiện ở phía nam krasnodar bộ tư lệnh tập đoàn quân 17 đức lập tức có phản ứng hai sư đoàn bộ binh 9 và 73 đức mở cuộc tập kích vào hai bên sườn buộc tập đoàn quân 56 phải giảm tốc độ tấn công điều sư đoàn bộ binh cận vệ 55 lữ đoàn hải quân đánh bộ 1135 và tiểu đoàn xe tăng độc lập 3 ra phản đột kích đẩy lùi quân đức khỏi khu vực mới
[ "có", "nguy", "cơ", "không", "thực", "hiện", "được", "các", "đòn", "đánh", "hợp", "vây", "quân", "đoàn", "49", "đức", "mà", "chỉ", "đánh", "những", "đòn", "vuốt", "đuôi", "vào", "các", "nhóm", "bộ", "binh", "đức", "tụt", "lại", "sau", "tướng", "a", "a", "grechko", "yêu", "cầu", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "353", "và", "lữ", "đoàn", "bộ", "binh", "moto", "40", "phải", "lợi", "dụng", "địa", "hình", "tương", "đối", "thuận", "lợi", "dọc", "theo", "sông", "pshish", "để", "tăng", "tốc", "độ", "hành", "quân", "theo", "hướng", "đi", "khadyzhensk", "quân", "đoàn", "bộ", "binh", "16", "tấn", "công", "dọc", "theo", "đường", "sắt", "tuapse", "shaumian", "đi", "apsheronsk", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "395", "và", "lũ", "đoàn", "bộ", "binh", "68", "tấn", "công", "theo", "đường", "bộ", "đến", "tri", "duba", "và", "kutaisi", "ngày", "15", "tháng", "1", "quân", "của", "tập", "đoàn", "quân", "18", "liên", "xô", "đã", "chiếm", "được", "điểm", "dân", "cư", "shaumian", "ngày", "16", "tháng", "1", "tập", "đoàn", "quân", "56", "đưa", "thêm", "các", "binh", "lực", "và", "phương", "tiện", "từ", "lực", "lượng", "dự", "bị", "lên", "phía", "trước", "để", "tăng", "mật", "độ", "đột", "phá", "và", "tiến", "được", "thêm", "5", "km", "trong", "ngày", "hôm", "đó", "phát", "hiện", "xe", "tăng", "liên", "xô", "xuất", "hiện", "ở", "phía", "nam", "krasnodar", "bộ", "tư", "lệnh", "tập", "đoàn", "quân", "17", "đức", "lập", "tức", "có", "phản", "ứng", "hai", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "9", "và", "73", "đức", "mở", "cuộc", "tập", "kích", "vào", "hai", "bên", "sườn", "buộc", "tập", "đoàn", "quân", "56", "phải", "giảm", "tốc", "độ", "tấn", "công", "điều", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "cận", "vệ", "55", "lữ", "đoàn", "hải", "quân", "đánh", "bộ", "1135", "và", "tiểu", "đoàn", "xe", "tăng", "độc", "lập", "3", "ra", "phản", "đột", "kích", "đẩy", "lùi", "quân", "đức", "khỏi", "khu", "vực", "mới" ]
feds tuyên bố người bảo vệ chủ quyền và quốc gia bị cáo buộc đối thủ của họ về các đại lý được trong dịch vụ lợi ích của nước ngoài và ủng hộ một quốc gia độc đoán các đơn vị được xem là đại diện của rễ châu âu và văn hóa khoan dung văn minh và được coi là kẻ thù của mình các nhà lãnh đạo liên bang và các đồng minh của họ một loại nguyên thủy và dã man lãnh chúa phong kiến những người đã được chính trị loại bỏ như một điều kiện tiên quyết cho bất kỳ tiến bộ đảng colorado uruguay tham gia vào chương trình này về phần mình các white với hoa hồng ở đầu được xem là người bảo vệ chủ quyền quốc gia chống lại nước ngoài kiêu ngạo cho rằng hình thức độc đoán của chính phủ là cần thiết do sự gây hấn của sự can thiệp của các cường quốc châu âu oribe người da trắng hành động ý thức hệ nhúng trong chương trình này cần lưu ý rằng ngoài những ý định và hùng biện hai bên đã được đặc trưng bởi sự không khoan dung rất lớn === xung đột xã hội === các liên bang thể hiện ở nông thôn và rosas đặc biệt tìm kiếm sự hỗ trợ của các lớp việc xác và các ngành phổ biến của buenos aires trong khi đó chủ trương rằng các đơn vị kiểm soát phải được các bác
[ "feds", "tuyên", "bố", "người", "bảo", "vệ", "chủ", "quyền", "và", "quốc", "gia", "bị", "cáo", "buộc", "đối", "thủ", "của", "họ", "về", "các", "đại", "lý", "được", "trong", "dịch", "vụ", "lợi", "ích", "của", "nước", "ngoài", "và", "ủng", "hộ", "một", "quốc", "gia", "độc", "đoán", "các", "đơn", "vị", "được", "xem", "là", "đại", "diện", "của", "rễ", "châu", "âu", "và", "văn", "hóa", "khoan", "dung", "văn", "minh", "và", "được", "coi", "là", "kẻ", "thù", "của", "mình", "các", "nhà", "lãnh", "đạo", "liên", "bang", "và", "các", "đồng", "minh", "của", "họ", "một", "loại", "nguyên", "thủy", "và", "dã", "man", "lãnh", "chúa", "phong", "kiến", "những", "người", "đã", "được", "chính", "trị", "loại", "bỏ", "như", "một", "điều", "kiện", "tiên", "quyết", "cho", "bất", "kỳ", "tiến", "bộ", "đảng", "colorado", "uruguay", "tham", "gia", "vào", "chương", "trình", "này", "về", "phần", "mình", "các", "white", "với", "hoa", "hồng", "ở", "đầu", "được", "xem", "là", "người", "bảo", "vệ", "chủ", "quyền", "quốc", "gia", "chống", "lại", "nước", "ngoài", "kiêu", "ngạo", "cho", "rằng", "hình", "thức", "độc", "đoán", "của", "chính", "phủ", "là", "cần", "thiết", "do", "sự", "gây", "hấn", "của", "sự", "can", "thiệp", "của", "các", "cường", "quốc", "châu", "âu", "oribe", "người", "da", "trắng", "hành", "động", "ý", "thức", "hệ", "nhúng", "trong", "chương", "trình", "này", "cần", "lưu", "ý", "rằng", "ngoài", "những", "ý", "định", "và", "hùng", "biện", "hai", "bên", "đã", "được", "đặc", "trưng", "bởi", "sự", "không", "khoan", "dung", "rất", "lớn", "===", "xung", "đột", "xã", "hội", "===", "các", "liên", "bang", "thể", "hiện", "ở", "nông", "thôn", "và", "rosas", "đặc", "biệt", "tìm", "kiếm", "sự", "hỗ", "trợ", "của", "các", "lớp", "việc", "xác", "và", "các", "ngành", "phổ", "biến", "của", "buenos", "aires", "trong", "khi", "đó", "chủ", "trương", "rằng", "các", "đơn", "vị", "kiểm", "soát", "phải", "được", "các", "bác" ]
tầng lutetia là một tầng thuộc về giữa thế eocen nó kéo dài trong khoảng từ 47 8 ± 0 2 triệu năm trước ma tới khoảng 41 2 ± 0 2 ma tầng lutetia được đặt tên theo lutetia tên gọi trong tiếng latin để chỉ paris == tham khảo == bullet geowhen database lutetian
[ "tầng", "lutetia", "là", "một", "tầng", "thuộc", "về", "giữa", "thế", "eocen", "nó", "kéo", "dài", "trong", "khoảng", "từ", "47", "8", "±", "0", "2", "triệu", "năm", "trước", "ma", "tới", "khoảng", "41", "2", "±", "0", "2", "ma", "tầng", "lutetia", "được", "đặt", "tên", "theo", "lutetia", "tên", "gọi", "trong", "tiếng", "latin", "để", "chỉ", "paris", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "geowhen", "database", "lutetian" ]
fossombronia renateae là một loài rêu trong họ fossombroniaceae loài này được perold mô tả khoa học đầu tiên năm 1999
[ "fossombronia", "renateae", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "fossombroniaceae", "loài", "này", "được", "perold", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1999" ]
tuyệt trần tên là ilse biết bao vương công kị sĩ đã ngỏ lòng ngưỡng mộ và cầu hôn mà chẳng được nàng đoái hoài dưới chân núi có nhà nọ một bà mẹ thầm ghen tị với ilse bởi đứa con gái bà ta tên trude tóc đỏ quạch mà chẳng người trai nào thèm ngó bù lại gia cảnh trude rất sung túc có lẽ còn hơn chán vạn ông vua trên đỉnh cao sơn kia người ta đồn rằng khối tài sản ấy có được là nhờ tài ma thuật của bà mẹ mà bà ta đích thị phù thủy ngày nọ có người lữ khách trẻ trung tên là rolf quá bộ tới ilsenburg anh ta ghé lại nhà trude xin nghỉ chân và thế là trude như bị hớp hồn ả nằng nặc đòi mẹ quyến rũ chàng về cho mình có chồng để chiều lòng con bà mẹ lựa lúc rolf thiếp đi bèn rỏ giọt thuốc vào mắt chàng đến khi tỉnh dậy thì rolf phải yêu say đắm trude họ bèn tất bật sửa soạn cử hành hôn lễ trong lúc đợi linh mục tới chứng hôn rolf lê gót vào rừng chơi vô thức lạc tới lâu đài và thấy ilse đang tỉa những nhành hồng nhan sắc kiều diễm của nàng lập tức khiến ma thuật tan dần và rolf đem lòng yêu ilse tha thiết khi trở lại nhà trude rolf nằng nặc đòi từ hôn rồi vội vã bỏ đi chàng quyết định tới lâu đài xin
[ "tuyệt", "trần", "tên", "là", "ilse", "biết", "bao", "vương", "công", "kị", "sĩ", "đã", "ngỏ", "lòng", "ngưỡng", "mộ", "và", "cầu", "hôn", "mà", "chẳng", "được", "nàng", "đoái", "hoài", "dưới", "chân", "núi", "có", "nhà", "nọ", "một", "bà", "mẹ", "thầm", "ghen", "tị", "với", "ilse", "bởi", "đứa", "con", "gái", "bà", "ta", "tên", "trude", "tóc", "đỏ", "quạch", "mà", "chẳng", "người", "trai", "nào", "thèm", "ngó", "bù", "lại", "gia", "cảnh", "trude", "rất", "sung", "túc", "có", "lẽ", "còn", "hơn", "chán", "vạn", "ông", "vua", "trên", "đỉnh", "cao", "sơn", "kia", "người", "ta", "đồn", "rằng", "khối", "tài", "sản", "ấy", "có", "được", "là", "nhờ", "tài", "ma", "thuật", "của", "bà", "mẹ", "mà", "bà", "ta", "đích", "thị", "phù", "thủy", "ngày", "nọ", "có", "người", "lữ", "khách", "trẻ", "trung", "tên", "là", "rolf", "quá", "bộ", "tới", "ilsenburg", "anh", "ta", "ghé", "lại", "nhà", "trude", "xin", "nghỉ", "chân", "và", "thế", "là", "trude", "như", "bị", "hớp", "hồn", "ả", "nằng", "nặc", "đòi", "mẹ", "quyến", "rũ", "chàng", "về", "cho", "mình", "có", "chồng", "để", "chiều", "lòng", "con", "bà", "mẹ", "lựa", "lúc", "rolf", "thiếp", "đi", "bèn", "rỏ", "giọt", "thuốc", "vào", "mắt", "chàng", "đến", "khi", "tỉnh", "dậy", "thì", "rolf", "phải", "yêu", "say", "đắm", "trude", "họ", "bèn", "tất", "bật", "sửa", "soạn", "cử", "hành", "hôn", "lễ", "trong", "lúc", "đợi", "linh", "mục", "tới", "chứng", "hôn", "rolf", "lê", "gót", "vào", "rừng", "chơi", "vô", "thức", "lạc", "tới", "lâu", "đài", "và", "thấy", "ilse", "đang", "tỉa", "những", "nhành", "hồng", "nhan", "sắc", "kiều", "diễm", "của", "nàng", "lập", "tức", "khiến", "ma", "thuật", "tan", "dần", "và", "rolf", "đem", "lòng", "yêu", "ilse", "tha", "thiết", "khi", "trở", "lại", "nhà", "trude", "rolf", "nằng", "nặc", "đòi", "từ", "hôn", "rồi", "vội", "vã", "bỏ", "đi", "chàng", "quyết", "định", "tới", "lâu", "đài", "xin" ]
neckera madecassa là một loài rêu trong họ neckeraceae loài này được besch mô tả khoa học đầu tiên năm 1880
[ "neckera", "madecassa", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "neckeraceae", "loài", "này", "được", "besch", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1880" ]
ghế chủ tịch đảng mỗi năm lại được chuyền cho người khác ảnh hưởng của đảng giảm dần đi và hướng tới một cấu trúc liên bang mà các nhánh đảng ở các nước cộng hòa được cho thêm nhiều quyền lực con số đảng viên tiếp tục gia tăng đạt tới 2 triệu vào giữa thập niên 1980 nhưng thẻ đảng không còn có danh thế như ngày xưa nữa slobodan milošević trở thành chủ tịch liên đoàn cộng sản serbia năm 1987 phối hợp giữa những ý thức hệ dân tộc với đối lập với các cải tổ tự do khoảng cách giữa các nhánh đảng ở các nước cộng hòa khác nhau dân dẫn tới sự giải thể liên đoàn cộng sản nam tư khi những rạn nứt giữa người cộng sản serbia và slovenia dẫn tới sự tan vỡ của đảng ra thành các đảng khác nhau cho mỗi nước cộng hòa các đoàn thể cộng sản tại mỗi cộng hòa chẳng bao lâu sau đó đổi tên thành đảng xã hội chủ nghĩa hay dân chủ xã hội biến hóa thành những phong trào mặc dù khuynh tả nhưng không còn hoàn toàn cộng sản nữa == albania == pla là một đảng cộng sản ở albania được thành lập 1941 rất trễ so với các đảng cộng sản khác ở đông âu dưới sự trợ giúp của đảng cộng sản nam tư lúc đó cho tới 1948 được gọi là đảng cộng sản albania enver hoxha được bầu làm chủ tịch đảng
[ "ghế", "chủ", "tịch", "đảng", "mỗi", "năm", "lại", "được", "chuyền", "cho", "người", "khác", "ảnh", "hưởng", "của", "đảng", "giảm", "dần", "đi", "và", "hướng", "tới", "một", "cấu", "trúc", "liên", "bang", "mà", "các", "nhánh", "đảng", "ở", "các", "nước", "cộng", "hòa", "được", "cho", "thêm", "nhiều", "quyền", "lực", "con", "số", "đảng", "viên", "tiếp", "tục", "gia", "tăng", "đạt", "tới", "2", "triệu", "vào", "giữa", "thập", "niên", "1980", "nhưng", "thẻ", "đảng", "không", "còn", "có", "danh", "thế", "như", "ngày", "xưa", "nữa", "slobodan", "milošević", "trở", "thành", "chủ", "tịch", "liên", "đoàn", "cộng", "sản", "serbia", "năm", "1987", "phối", "hợp", "giữa", "những", "ý", "thức", "hệ", "dân", "tộc", "với", "đối", "lập", "với", "các", "cải", "tổ", "tự", "do", "khoảng", "cách", "giữa", "các", "nhánh", "đảng", "ở", "các", "nước", "cộng", "hòa", "khác", "nhau", "dân", "dẫn", "tới", "sự", "giải", "thể", "liên", "đoàn", "cộng", "sản", "nam", "tư", "khi", "những", "rạn", "nứt", "giữa", "người", "cộng", "sản", "serbia", "và", "slovenia", "dẫn", "tới", "sự", "tan", "vỡ", "của", "đảng", "ra", "thành", "các", "đảng", "khác", "nhau", "cho", "mỗi", "nước", "cộng", "hòa", "các", "đoàn", "thể", "cộng", "sản", "tại", "mỗi", "cộng", "hòa", "chẳng", "bao", "lâu", "sau", "đó", "đổi", "tên", "thành", "đảng", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "hay", "dân", "chủ", "xã", "hội", "biến", "hóa", "thành", "những", "phong", "trào", "mặc", "dù", "khuynh", "tả", "nhưng", "không", "còn", "hoàn", "toàn", "cộng", "sản", "nữa", "==", "albania", "==", "pla", "là", "một", "đảng", "cộng", "sản", "ở", "albania", "được", "thành", "lập", "1941", "rất", "trễ", "so", "với", "các", "đảng", "cộng", "sản", "khác", "ở", "đông", "âu", "dưới", "sự", "trợ", "giúp", "của", "đảng", "cộng", "sản", "nam", "tư", "lúc", "đó", "cho", "tới", "1948", "được", "gọi", "là", "đảng", "cộng", "sản", "albania", "enver", "hoxha", "được", "bầu", "làm", "chủ", "tịch", "đảng" ]
ballée là một xã thuộc tỉnh mayenne trong vùng pays de la loire tây bắc nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 37-88 mét trên mực nước biển sông vaige tạo thành một phần ranh giới phía tây thị trấn
[ "ballée", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "mayenne", "trong", "vùng", "pays", "de", "la", "loire", "tây", "bắc", "nước", "pháp", "xã", "này", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "37-88", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "sông", "vaige", "tạo", "thành", "một", "phần", "ranh", "giới", "phía", "tây", "thị", "trấn" ]
anisodes taminata là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "anisodes", "taminata", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
colwyn pennsylvania colwyn là một thị trấn thuộc quận delaware tiểu bang pennsylvania hoa kỳ năm 2010 dân số của thị trấn này là 2546 người == tham khảo == bullet american finder
[ "colwyn", "pennsylvania", "colwyn", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "quận", "delaware", "tiểu", "bang", "pennsylvania", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "thị", "trấn", "này", "là", "2546", "người", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "american", "finder" ]
quận burleigh north dakota quận burleigh là một quận nằm ở tiểu bang bắc dakota theo điều tra dân số năm 2000 quận có dân số 69 416 người quận lỵ đóng ở bismarck quận burleigh và quận morton tạo thành khu vực thống kê dân số bismarck nd hay bismarck-mandan == địa lý == theo cục điều tra dân số hoa kỳ quận có tổng diện tích 1 668 dặm anh vuông 4 320 km² trong đó 1 633 dặm anh vuông 4 230 km² là diện tích đất và 35 dặm anh vuông 91 km² trong tổng diện tích 2 10% là diện tích mặt nước === các quận giáp ranh === bullet quận sheridan bắc bullet quận kidder đông bullet quận emmons nam bullet quận morton tây nam bullet quận oliver tây bullet quận mclean tây bắc === các khu bảo tồn quốc gia === bullet canfield lake national wildlife refuge bullet florence lake national wildlife refuge bullet long lake national wildlife refuge một phần == thông tin nhân khẩu == theo cuộc điều tra dân số tiến hành năm 2000 quận này có dân số 69 416 người 27 670 hộ và 18 206 gia đình sinh sống trong quận này mật độ dân số là 42 người trên mỗi dặm anh vuông 16 km² đã có 29 003 đơn vị nhà ở với một mật độ bình quân là 18 trên mỗi dặm anh vuông 7 km² cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống tại quận này gồm 95 03% người da trắng 0 26% người da đen hoặc người mỹ gốc phi 3 28% người thổ dân châu mỹ 0 40% người gốc châu á 0 03% người các đảo thái bình dương 0 16% từ các chủng
[ "quận", "burleigh", "north", "dakota", "quận", "burleigh", "là", "một", "quận", "nằm", "ở", "tiểu", "bang", "bắc", "dakota", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "2000", "quận", "có", "dân", "số", "69", "416", "người", "quận", "lỵ", "đóng", "ở", "bismarck", "quận", "burleigh", "và", "quận", "morton", "tạo", "thành", "khu", "vực", "thống", "kê", "dân", "số", "bismarck", "nd", "hay", "bismarck-mandan", "==", "địa", "lý", "==", "theo", "cục", "điều", "tra", "dân", "số", "hoa", "kỳ", "quận", "có", "tổng", "diện", "tích", "1", "668", "dặm", "anh", "vuông", "4", "320", "km²", "trong", "đó", "1", "633", "dặm", "anh", "vuông", "4", "230", "km²", "là", "diện", "tích", "đất", "và", "35", "dặm", "anh", "vuông", "91", "km²", "trong", "tổng", "diện", "tích", "2", "10%", "là", "diện", "tích", "mặt", "nước", "===", "các", "quận", "giáp", "ranh", "===", "bullet", "quận", "sheridan", "bắc", "bullet", "quận", "kidder", "đông", "bullet", "quận", "emmons", "nam", "bullet", "quận", "morton", "tây", "nam", "bullet", "quận", "oliver", "tây", "bullet", "quận", "mclean", "tây", "bắc", "===", "các", "khu", "bảo", "tồn", "quốc", "gia", "===", "bullet", "canfield", "lake", "national", "wildlife", "refuge", "bullet", "florence", "lake", "national", "wildlife", "refuge", "bullet", "long", "lake", "national", "wildlife", "refuge", "một", "phần", "==", "thông", "tin", "nhân", "khẩu", "==", "theo", "cuộc", "điều", "tra", "dân", "số", "tiến", "hành", "năm", "2000", "quận", "này", "có", "dân", "số", "69", "416", "người", "27", "670", "hộ", "và", "18", "206", "gia", "đình", "sinh", "sống", "trong", "quận", "này", "mật", "độ", "dân", "số", "là", "42", "người", "trên", "mỗi", "dặm", "anh", "vuông", "16", "km²", "đã", "có", "29", "003", "đơn", "vị", "nhà", "ở", "với", "một", "mật", "độ", "bình", "quân", "là", "18", "trên", "mỗi", "dặm", "anh", "vuông", "7", "km²", "cơ", "cấu", "chủng", "tộc", "của", "dân", "cư", "sinh", "sống", "tại", "quận", "này", "gồm", "95", "03%", "người", "da", "trắng", "0", "26%", "người", "da", "đen", "hoặc", "người", "mỹ", "gốc", "phi", "3", "28%", "người", "thổ", "dân", "châu", "mỹ", "0", "40%", "người", "gốc", "châu", "á", "0", "03%", "người", "các", "đảo", "thái", "bình", "dương", "0", "16%", "từ", "các", "chủng" ]
năm 2005 cả hai chị em lại xuất hiện trong bộ phim đặc sắc rất được yêu thích của hãng disney twitches họ dã đóng tiếp phần hai twitches too vào năm 2007
[ "năm", "2005", "cả", "hai", "chị", "em", "lại", "xuất", "hiện", "trong", "bộ", "phim", "đặc", "sắc", "rất", "được", "yêu", "thích", "của", "hãng", "disney", "twitches", "họ", "dã", "đóng", "tiếp", "phần", "hai", "twitches", "too", "vào", "năm", "2007" ]
viện trung ương của triều tiên có đến 20 phòng đọc 14 phòng học và 3 triệu đầu sách bởi vì sự nhấn mạnh vào việc giáo dục liên tục cho tất cả các thành viên của xã hội nên việc giáo dục học tập khi trưởng thành hoặc làm việc nghiên cứu luôn được hỗ trợ tích cực trên thực tế tất cả mọi người trong nước tham gia trong một số hoạt động giáo dục thường là dưới hình thức nhóm nghiên cứu nhỏ đầu những năm 1990 người dân ở các vùng nông thôn đã được tổ chức vào gia đình năm người những nhóm này có chức năng giáo dục và giám sát nhân viên văn phòng và nhà máy có hai giờ để học thêm sau khi làm việc mỗi ngày về các chủ đề chính trị và kỹ thuật các nhà máy của kiến thức được mở cho các công nhân học thêm các kỹ năng mới mà không cần phải nghỉ việc học sinh làm việc bán thời gian nghiên cứu vào buổi tối hoặc có những khóa học ngắn hạn chuyên sâu có thể nghỉ làm việc trong một tháng hoặc lâu hơn các nông trang của kiến thức cũng được mở nơi lao động nông thôn có thể học để trở thành kỹ sư và trợ lý kỹ sư đối với công nhân và nông dân không nhận được giáo dục phổ thông thì có trường học cho người lao động và trường dạy nghề cấp cao người
[ "viện", "trung", "ương", "của", "triều", "tiên", "có", "đến", "20", "phòng", "đọc", "14", "phòng", "học", "và", "3", "triệu", "đầu", "sách", "bởi", "vì", "sự", "nhấn", "mạnh", "vào", "việc", "giáo", "dục", "liên", "tục", "cho", "tất", "cả", "các", "thành", "viên", "của", "xã", "hội", "nên", "việc", "giáo", "dục", "học", "tập", "khi", "trưởng", "thành", "hoặc", "làm", "việc", "nghiên", "cứu", "luôn", "được", "hỗ", "trợ", "tích", "cực", "trên", "thực", "tế", "tất", "cả", "mọi", "người", "trong", "nước", "tham", "gia", "trong", "một", "số", "hoạt", "động", "giáo", "dục", "thường", "là", "dưới", "hình", "thức", "nhóm", "nghiên", "cứu", "nhỏ", "đầu", "những", "năm", "1990", "người", "dân", "ở", "các", "vùng", "nông", "thôn", "đã", "được", "tổ", "chức", "vào", "gia", "đình", "năm", "người", "những", "nhóm", "này", "có", "chức", "năng", "giáo", "dục", "và", "giám", "sát", "nhân", "viên", "văn", "phòng", "và", "nhà", "máy", "có", "hai", "giờ", "để", "học", "thêm", "sau", "khi", "làm", "việc", "mỗi", "ngày", "về", "các", "chủ", "đề", "chính", "trị", "và", "kỹ", "thuật", "các", "nhà", "máy", "của", "kiến", "thức", "được", "mở", "cho", "các", "công", "nhân", "học", "thêm", "các", "kỹ", "năng", "mới", "mà", "không", "cần", "phải", "nghỉ", "việc", "học", "sinh", "làm", "việc", "bán", "thời", "gian", "nghiên", "cứu", "vào", "buổi", "tối", "hoặc", "có", "những", "khóa", "học", "ngắn", "hạn", "chuyên", "sâu", "có", "thể", "nghỉ", "làm", "việc", "trong", "một", "tháng", "hoặc", "lâu", "hơn", "các", "nông", "trang", "của", "kiến", "thức", "cũng", "được", "mở", "nơi", "lao", "động", "nông", "thôn", "có", "thể", "học", "để", "trở", "thành", "kỹ", "sư", "và", "trợ", "lý", "kỹ", "sư", "đối", "với", "công", "nhân", "và", "nông", "dân", "không", "nhận", "được", "giáo", "dục", "phổ", "thông", "thì", "có", "trường", "học", "cho", "người", "lao", "động", "và", "trường", "dạy", "nghề", "cấp", "cao", "người" ]
quân đuổi đến phía sau hữu cầu phải bỏ trốn đỗ thế giai nhân đình trọng có công gièm pha với chúa trịnh doanh rằng trịnh doanh biết ông là người tự nguyện một lòng trung thành nên bỏ lời thế giai đi không hỏi lại đặc chỉ ban cho bài thơ để yên ủi đình trọng tháng 9 nhuận năm 1748 lực lượng của nguyễn hữu cầu lại mạnh lên hữu cầu mang quân đánh sơn nam trịnh doanh sai trấn tướng vũ tá sắt đi đánh bị thua biết hữu cầu ngại đình trọng trịnh doanh bèn sai ông ra trận khi hữu cầu tiến đến bồ đề thì gặp quân phạm đình trọng hai bên giao chiến hữu cầu thua trận phải bỏ chạy đình trọng mang quân đuổi theo hai bên lại đụng độ ở cẩm giàng phạm đình trọng lại thắng cầu một trận nữa hữu cầu thua chạy cho rằng triều đình vừa thắng sẽ không phòng bị bèn mang quân đánh úp thăng long tuy nhiên quân cầu đi chậm khi đến bến bồ đề thì trời đã sáng đến nơi thì trời vừa sáng có tin báo trịnh doanh tự đem quân ra giữ ở bến nam tân phạm đình trọng biết tin ấy lập tức đem quân về đánh mặt sau hữu cầu lại thua bỏ chạy hữu cầu cùng với hoàng công chất cướp ở huyện thần khê và thanh quan phạm đình trọng và hoàng ngũ phúc lại đem binh xuống đánh đuổi hoàng công chất chạy vào thanh hóa
[ "quân", "đuổi", "đến", "phía", "sau", "hữu", "cầu", "phải", "bỏ", "trốn", "đỗ", "thế", "giai", "nhân", "đình", "trọng", "có", "công", "gièm", "pha", "với", "chúa", "trịnh", "doanh", "rằng", "trịnh", "doanh", "biết", "ông", "là", "người", "tự", "nguyện", "một", "lòng", "trung", "thành", "nên", "bỏ", "lời", "thế", "giai", "đi", "không", "hỏi", "lại", "đặc", "chỉ", "ban", "cho", "bài", "thơ", "để", "yên", "ủi", "đình", "trọng", "tháng", "9", "nhuận", "năm", "1748", "lực", "lượng", "của", "nguyễn", "hữu", "cầu", "lại", "mạnh", "lên", "hữu", "cầu", "mang", "quân", "đánh", "sơn", "nam", "trịnh", "doanh", "sai", "trấn", "tướng", "vũ", "tá", "sắt", "đi", "đánh", "bị", "thua", "biết", "hữu", "cầu", "ngại", "đình", "trọng", "trịnh", "doanh", "bèn", "sai", "ông", "ra", "trận", "khi", "hữu", "cầu", "tiến", "đến", "bồ", "đề", "thì", "gặp", "quân", "phạm", "đình", "trọng", "hai", "bên", "giao", "chiến", "hữu", "cầu", "thua", "trận", "phải", "bỏ", "chạy", "đình", "trọng", "mang", "quân", "đuổi", "theo", "hai", "bên", "lại", "đụng", "độ", "ở", "cẩm", "giàng", "phạm", "đình", "trọng", "lại", "thắng", "cầu", "một", "trận", "nữa", "hữu", "cầu", "thua", "chạy", "cho", "rằng", "triều", "đình", "vừa", "thắng", "sẽ", "không", "phòng", "bị", "bèn", "mang", "quân", "đánh", "úp", "thăng", "long", "tuy", "nhiên", "quân", "cầu", "đi", "chậm", "khi", "đến", "bến", "bồ", "đề", "thì", "trời", "đã", "sáng", "đến", "nơi", "thì", "trời", "vừa", "sáng", "có", "tin", "báo", "trịnh", "doanh", "tự", "đem", "quân", "ra", "giữ", "ở", "bến", "nam", "tân", "phạm", "đình", "trọng", "biết", "tin", "ấy", "lập", "tức", "đem", "quân", "về", "đánh", "mặt", "sau", "hữu", "cầu", "lại", "thua", "bỏ", "chạy", "hữu", "cầu", "cùng", "với", "hoàng", "công", "chất", "cướp", "ở", "huyện", "thần", "khê", "và", "thanh", "quan", "phạm", "đình", "trọng", "và", "hoàng", "ngũ", "phúc", "lại", "đem", "binh", "xuống", "đánh", "đuổi", "hoàng", "công", "chất", "chạy", "vào", "thanh", "hóa" ]
lacuna chi ốc biển lacuna là một chi ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ littorinidae == các loài == các loài thuộc chi lacuna bao gồm bullet lacuna abyssicola melvill standen 1912 nomen nudum bullet lacuna carinifera a adams 1851 bullet lacuna cleicecabrale barros 1994 bullet lacuna crassior montagu 1803 bullet lacuna decotata a adams 1861 bullet lacuna latifasciata a adams 1863 bullet lacuna lepidula a adams 1863 bullet lacuna lukinii golikov gulbin 1985 bullet lacuna marmorata dall 1919 bullet lacuna minor dall 1919 bullet lacuna orientalis golikov gulbin 1985 bullet lacuna pallidula da costa 1778 bullet lacuna parva da costa 1778 bullet lacuna pumilio e a smith 1890 bullet lacuna porrecta carpenter 1864 bullet lacuna reflexa dall 1884 bullet lacuna setonaikaiensis habe 1958 bullet lacuna smithii pilsbry 1895 bullet lacuna succinea berry 1953 bullet lacuna turneri dall 1886 bullet lacuna turrita a adams 1861 bullet lacuna uchidai habe 1953 bullet lacuna unifasciata carpenter 1856 bullet lacuna variegata carpenter 1864 bullet lacuna vincta montagu 1803 bullet các loài được đưa vào đồng nghĩa bullet lacuna cossmanni locard 1897 đồng nghĩa của benthobia tryonii dall 1889 bullet lacuna macmurdensis hedley 1911 đồng nghĩa của trilirata macmurdensis hedley 1911 bullet lacuna mediterranea monterosato 1869 đồng nghĩa của ersilia mediterranea monterosato 1869 bullet lacuna neritoidea gould 1840 đồng nghĩa của lacuna pallidula da costa 1778 bullet lacuna notorcadensis melvill standen 1907 đồng nghĩa của laevilitorina wandelensis lamy 1905 bullet lacuna patula thorpe 1844 đồng nghĩa của lacuna pallidula da costa 1778 bullet lacuna puteolus turton 1819 đồng nghĩa của lacuna parva da costa 1778 == tham khảo == bullet reid d g 1989a the comparative morphology phylogeny and evolution of the gastropod family littorinidae philosophical transactions
[ "lacuna", "chi", "ốc", "biển", "lacuna", "là", "một", "chi", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "littorinidae", "==", "các", "loài", "==", "các", "loài", "thuộc", "chi", "lacuna", "bao", "gồm", "bullet", "lacuna", "abyssicola", "melvill", "standen", "1912", "nomen", "nudum", "bullet", "lacuna", "carinifera", "a", "adams", "1851", "bullet", "lacuna", "cleicecabrale", "barros", "1994", "bullet", "lacuna", "crassior", "montagu", "1803", "bullet", "lacuna", "decotata", "a", "adams", "1861", "bullet", "lacuna", "latifasciata", "a", "adams", "1863", "bullet", "lacuna", "lepidula", "a", "adams", "1863", "bullet", "lacuna", "lukinii", "golikov", "gulbin", "1985", "bullet", "lacuna", "marmorata", "dall", "1919", "bullet", "lacuna", "minor", "dall", "1919", "bullet", "lacuna", "orientalis", "golikov", "gulbin", "1985", "bullet", "lacuna", "pallidula", "da", "costa", "1778", "bullet", "lacuna", "parva", "da", "costa", "1778", "bullet", "lacuna", "pumilio", "e", "a", "smith", "1890", "bullet", "lacuna", "porrecta", "carpenter", "1864", "bullet", "lacuna", "reflexa", "dall", "1884", "bullet", "lacuna", "setonaikaiensis", "habe", "1958", "bullet", "lacuna", "smithii", "pilsbry", "1895", "bullet", "lacuna", "succinea", "berry", "1953", "bullet", "lacuna", "turneri", "dall", "1886", "bullet", "lacuna", "turrita", "a", "adams", "1861", "bullet", "lacuna", "uchidai", "habe", "1953", "bullet", "lacuna", "unifasciata", "carpenter", "1856", "bullet", "lacuna", "variegata", "carpenter", "1864", "bullet", "lacuna", "vincta", "montagu", "1803", "bullet", "các", "loài", "được", "đưa", "vào", "đồng", "nghĩa", "bullet", "lacuna", "cossmanni", "locard", "1897", "đồng", "nghĩa", "của", "benthobia", "tryonii", "dall", "1889", "bullet", "lacuna", "macmurdensis", "hedley", "1911", "đồng", "nghĩa", "của", "trilirata", "macmurdensis", "hedley", "1911", "bullet", "lacuna", "mediterranea", "monterosato", "1869", "đồng", "nghĩa", "của", "ersilia", "mediterranea", "monterosato", "1869", "bullet", "lacuna", "neritoidea", "gould", "1840", "đồng", "nghĩa", "của", "lacuna", "pallidula", "da", "costa", "1778", "bullet", "lacuna", "notorcadensis", "melvill", "standen", "1907", "đồng", "nghĩa", "của", "laevilitorina", "wandelensis", "lamy", "1905", "bullet", "lacuna", "patula", "thorpe", "1844", "đồng", "nghĩa", "của", "lacuna", "pallidula", "da", "costa", "1778", "bullet", "lacuna", "puteolus", "turton", "1819", "đồng", "nghĩa", "của", "lacuna", "parva", "da", "costa", "1778", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "reid", "d", "g", "1989a", "the", "comparative", "morphology", "phylogeny", "and", "evolution", "of", "the", "gastropod", "family", "littorinidae", "philosophical", "transactions" ]
vassy tổng tổng vassy là một tổng thuộc tỉnh calvados trong vùng normandie tổng này được tổ chức xung quanh vassy ở quận vire độ cao khu vực này dao động từ 103 m vassy đến 302 m viessoix với độ cao trung bình 193 m == các đơn vị trực thuộc == tổng vassy gồm 14 xã với dân số 5 420 người điều tra dân số năm 1999 dân số không tính trùng == liên kết ngoài == bullet tổng vassy trên trang mạng của insee bullet la carte des communes du canton trên trang mạng của insee
[ "vassy", "tổng", "tổng", "vassy", "là", "một", "tổng", "thuộc", "tỉnh", "calvados", "trong", "vùng", "normandie", "tổng", "này", "được", "tổ", "chức", "xung", "quanh", "vassy", "ở", "quận", "vire", "độ", "cao", "khu", "vực", "này", "dao", "động", "từ", "103", "m", "vassy", "đến", "302", "m", "viessoix", "với", "độ", "cao", "trung", "bình", "193", "m", "==", "các", "đơn", "vị", "trực", "thuộc", "==", "tổng", "vassy", "gồm", "14", "xã", "với", "dân", "số", "5", "420", "người", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "1999", "dân", "số", "không", "tính", "trùng", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "tổng", "vassy", "trên", "trang", "mạng", "của", "insee", "bullet", "la", "carte", "des", "communes", "du", "canton", "trên", "trang", "mạng", "của", "insee" ]
pachydermia chi ốc biển pachydermia là một chi ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ neomphalidae == các loài == chi này gồm có các loài sau bullet pachydermia laevis warén bouchet 1989 bullet pachydermia sculpta warén bouchet 1993
[ "pachydermia", "chi", "ốc", "biển", "pachydermia", "là", "một", "chi", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "neomphalidae", "==", "các", "loài", "==", "chi", "này", "gồm", "có", "các", "loài", "sau", "bullet", "pachydermia", "laevis", "warén", "bouchet", "1989", "bullet", "pachydermia", "sculpta", "warén", "bouchet", "1993" ]
ống phế nang là những ống nhỏ nối giữa phế quản hô hấp với túi phế nang mỗi túi chứa một bộ sưu tập phế nang các túi nhỏ có chất nhầy làm từ các tế bào biểu mô dẹt chúng là những ống dẫn nhỏ xíu của các đường dẫn khí phân nhánh lấp đầy phổi mỗi phổi giữ khoảng 1 5 đến 2 triệu trong số chúng các ống phân chia thành hai hoặc ba túi phế nang ở đầu xa chúng được hình thành từ các khe hở hợp lưu của một số phế nang chấm dứt các ống phế nang là tâm nhĩ sau đó kết thúc trong túi phế nang trong giải phẫu của con người các tiểu phế quản hô hấp tồn tại gần với các ống phế nang lớp biểu mô bao gồm các núm cơ trơn được bao phủ bởi các tế bào hình khối đơn giản không có màng cứng == liên kết ngoài == bullet anatomy atlases microscopic anatomy plate 11 229 alviolar duct and alveolar sacs bullet respiratory system lung sheep alveolar duct bullet anatomy photo respiratory lung lung7 lung3 mammal lung em medium
[ "ống", "phế", "nang", "là", "những", "ống", "nhỏ", "nối", "giữa", "phế", "quản", "hô", "hấp", "với", "túi", "phế", "nang", "mỗi", "túi", "chứa", "một", "bộ", "sưu", "tập", "phế", "nang", "các", "túi", "nhỏ", "có", "chất", "nhầy", "làm", "từ", "các", "tế", "bào", "biểu", "mô", "dẹt", "chúng", "là", "những", "ống", "dẫn", "nhỏ", "xíu", "của", "các", "đường", "dẫn", "khí", "phân", "nhánh", "lấp", "đầy", "phổi", "mỗi", "phổi", "giữ", "khoảng", "1", "5", "đến", "2", "triệu", "trong", "số", "chúng", "các", "ống", "phân", "chia", "thành", "hai", "hoặc", "ba", "túi", "phế", "nang", "ở", "đầu", "xa", "chúng", "được", "hình", "thành", "từ", "các", "khe", "hở", "hợp", "lưu", "của", "một", "số", "phế", "nang", "chấm", "dứt", "các", "ống", "phế", "nang", "là", "tâm", "nhĩ", "sau", "đó", "kết", "thúc", "trong", "túi", "phế", "nang", "trong", "giải", "phẫu", "của", "con", "người", "các", "tiểu", "phế", "quản", "hô", "hấp", "tồn", "tại", "gần", "với", "các", "ống", "phế", "nang", "lớp", "biểu", "mô", "bao", "gồm", "các", "núm", "cơ", "trơn", "được", "bao", "phủ", "bởi", "các", "tế", "bào", "hình", "khối", "đơn", "giản", "không", "có", "màng", "cứng", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "anatomy", "atlases", "microscopic", "anatomy", "plate", "11", "229", "alviolar", "duct", "and", "alveolar", "sacs", "bullet", "respiratory", "system", "lung", "sheep", "alveolar", "duct", "bullet", "anatomy", "photo", "respiratory", "lung", "lung7", "lung3", "mammal", "lung", "em", "medium" ]
astragalus acmophylloides là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được grossh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930
[ "astragalus", "acmophylloides", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "grossh", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1930" ]
kodagihalli tiptur kodagihalli là một làng thuộc tehsil tiptur huyện tumkur bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "kodagihalli", "tiptur", "kodagihalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "tiptur", "huyện", "tumkur", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
tân hòa bến lức tân hòa là một xã thuộc huyện bến lức tỉnh long an việt nam == địa lý == xã tân hòa nằm ở phía đông huyện bến lức có vị trí địa lý bullet phía đông nam giáp xã tân bửu bullet phía tây giáp xã lương hòa bullet phía nam giáp xã an thạnh bullet phía đông giáp thành phố hồ chí minh xã có diện tích 15 00 km² dân số năm 1999 là 1 169 người mật độ dân số đạt 78 người km² == hành chính == xã được chia thành 5 ấp 1 2 3 4 5 == lịch sử == xã tân hòa được thành lập vào ngày 31 tháng 8 năm 1992 trên cơ sở tách một phần diện tích dân số của các xã tân bửu và lương hòa
[ "tân", "hòa", "bến", "lức", "tân", "hòa", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "bến", "lức", "tỉnh", "long", "an", "việt", "nam", "==", "địa", "lý", "==", "xã", "tân", "hòa", "nằm", "ở", "phía", "đông", "huyện", "bến", "lức", "có", "vị", "trí", "địa", "lý", "bullet", "phía", "đông", "nam", "giáp", "xã", "tân", "bửu", "bullet", "phía", "tây", "giáp", "xã", "lương", "hòa", "bullet", "phía", "nam", "giáp", "xã", "an", "thạnh", "bullet", "phía", "đông", "giáp", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "xã", "có", "diện", "tích", "15", "00", "km²", "dân", "số", "năm", "1999", "là", "1", "169", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "78", "người", "km²", "==", "hành", "chính", "==", "xã", "được", "chia", "thành", "5", "ấp", "1", "2", "3", "4", "5", "==", "lịch", "sử", "==", "xã", "tân", "hòa", "được", "thành", "lập", "vào", "ngày", "31", "tháng", "8", "năm", "1992", "trên", "cơ", "sở", "tách", "một", "phần", "diện", "tích", "dân", "số", "của", "các", "xã", "tân", "bửu", "và", "lương", "hòa" ]
quan phủ và có 3 đứa con có một người tên là hoàng trần vũ cùng họ với vũ khắc điệp 13 năm sau cha mẹ của lan điệp và thúy liễu đều mất người con tên vũ bị đối xử lạnh nhạt cả gia đình không yêu thương và cả mẹ và cha nuôi cũng ghẻ lạnh vũ biết điệp là chồng trước của mẹ mình và khi cha nuôi hắt hủi đưa địa chỉ thì vũ đến tìm điệp điệp kể lại sự oan trái của cả hai và đưa địa chỉ của cha đẻ cho vũ vũ đi tìm cha và biết được sự thật rằng ngày ấy thúy liễu đã quyến rũ người canh gác tên cách này và khi sinh ra vũ bị thúy liễu bóp cổ nhưng vũ vẫn không chết vũ quay về bệnh viện nơi điệp làm việc và định gửi hai hộp kẹo có thuốc độc cho ba và mẹ mình nhưng bị điệp biết nên tráo lại cũng vào ngày đó điệp nhận được một bệnh nhân sắp chết là lan điệp khi đó mới biết rằng lan vì quá buồn nên không đọc thư của điệp và ôm hận một mình trong lòng mà gây bệnh == phiên bản == cuốn tiểu thuyết này có bản phái sinh là truyện lan và điệp diễn thành cải lương thoại kịch và phim
[ "quan", "phủ", "và", "có", "3", "đứa", "con", "có", "một", "người", "tên", "là", "hoàng", "trần", "vũ", "cùng", "họ", "với", "vũ", "khắc", "điệp", "13", "năm", "sau", "cha", "mẹ", "của", "lan", "điệp", "và", "thúy", "liễu", "đều", "mất", "người", "con", "tên", "vũ", "bị", "đối", "xử", "lạnh", "nhạt", "cả", "gia", "đình", "không", "yêu", "thương", "và", "cả", "mẹ", "và", "cha", "nuôi", "cũng", "ghẻ", "lạnh", "vũ", "biết", "điệp", "là", "chồng", "trước", "của", "mẹ", "mình", "và", "khi", "cha", "nuôi", "hắt", "hủi", "đưa", "địa", "chỉ", "thì", "vũ", "đến", "tìm", "điệp", "điệp", "kể", "lại", "sự", "oan", "trái", "của", "cả", "hai", "và", "đưa", "địa", "chỉ", "của", "cha", "đẻ", "cho", "vũ", "vũ", "đi", "tìm", "cha", "và", "biết", "được", "sự", "thật", "rằng", "ngày", "ấy", "thúy", "liễu", "đã", "quyến", "rũ", "người", "canh", "gác", "tên", "cách", "này", "và", "khi", "sinh", "ra", "vũ", "bị", "thúy", "liễu", "bóp", "cổ", "nhưng", "vũ", "vẫn", "không", "chết", "vũ", "quay", "về", "bệnh", "viện", "nơi", "điệp", "làm", "việc", "và", "định", "gửi", "hai", "hộp", "kẹo", "có", "thuốc", "độc", "cho", "ba", "và", "mẹ", "mình", "nhưng", "bị", "điệp", "biết", "nên", "tráo", "lại", "cũng", "vào", "ngày", "đó", "điệp", "nhận", "được", "một", "bệnh", "nhân", "sắp", "chết", "là", "lan", "điệp", "khi", "đó", "mới", "biết", "rằng", "lan", "vì", "quá", "buồn", "nên", "không", "đọc", "thư", "của", "điệp", "và", "ôm", "hận", "một", "mình", "trong", "lòng", "mà", "gây", "bệnh", "==", "phiên", "bản", "==", "cuốn", "tiểu", "thuyết", "này", "có", "bản", "phái", "sinh", "là", "truyện", "lan", "và", "điệp", "diễn", "thành", "cải", "lương", "thoại", "kịch", "và", "phim" ]
mordellina rufobrunnea là một loài bọ cánh cứng trong họ mordellidae loài này được ermisch miêu tả khoa học năm 1952
[ "mordellina", "rufobrunnea", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "mordellidae", "loài", "này", "được", "ermisch", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1952" ]
shaak ঢেঁকির শাক trong tiếng bengal và linguda ở miền bắc ấn độ đều là chỉ tới các lá lược non còn cuộn lại tại thái lan nó được gọi là phak khut rau dớn có lẽ là loài dương xỉ được tiêu thụ nhiều nhất trong ẩm thực các lá lược non được sử dụng làm rau xào hay xa lát tại hawaii các lá lược non còn cuộn lại được dùng làm món xa lát gọi là pohole các lá lược non này có thể chứa lượng nhỏ các độc tố dương xỉ nhưng cho tới nay người ta vẫn chưa ghi nhận các trường hợp ngộ độc loài dương xỉ này cũng được sử dụng trong y học dân gian tại một vài nơi cụ thể thuốc sắc từ lá lược có tính chống sốt rét được sử dụng trong chữa trị sốt rét đau tai đau răng vàng da và táo bón được phụ nữ mang thai dùng làm thuốc trong thời gian sinh đẻ để điều trị hậu sản lá lược non giã dập được dùng chữa ghẻ nhọt và nhiễm trùng da của trẻ sơ sinh thuốc sắc từ lá lược cũng dùng để xoa vào vết thương và được sử dụng để điều trị bệnh ghẻ cóc và hạ sốt thân rễ được dùng làm thuốc tẩy giun chống côn trùng và sâu bệnh thân rễ giã dập cũng được dán để hạ sốt điều trị hen suyễn ho đau bụng kiết lỵ tiêu chảy chảy máu cam === tại
[ "shaak", "ঢেঁকির", "শাক", "trong", "tiếng", "bengal", "và", "linguda", "ở", "miền", "bắc", "ấn", "độ", "đều", "là", "chỉ", "tới", "các", "lá", "lược", "non", "còn", "cuộn", "lại", "tại", "thái", "lan", "nó", "được", "gọi", "là", "phak", "khut", "rau", "dớn", "có", "lẽ", "là", "loài", "dương", "xỉ", "được", "tiêu", "thụ", "nhiều", "nhất", "trong", "ẩm", "thực", "các", "lá", "lược", "non", "được", "sử", "dụng", "làm", "rau", "xào", "hay", "xa", "lát", "tại", "hawaii", "các", "lá", "lược", "non", "còn", "cuộn", "lại", "được", "dùng", "làm", "món", "xa", "lát", "gọi", "là", "pohole", "các", "lá", "lược", "non", "này", "có", "thể", "chứa", "lượng", "nhỏ", "các", "độc", "tố", "dương", "xỉ", "nhưng", "cho", "tới", "nay", "người", "ta", "vẫn", "chưa", "ghi", "nhận", "các", "trường", "hợp", "ngộ", "độc", "loài", "dương", "xỉ", "này", "cũng", "được", "sử", "dụng", "trong", "y", "học", "dân", "gian", "tại", "một", "vài", "nơi", "cụ", "thể", "thuốc", "sắc", "từ", "lá", "lược", "có", "tính", "chống", "sốt", "rét", "được", "sử", "dụng", "trong", "chữa", "trị", "sốt", "rét", "đau", "tai", "đau", "răng", "vàng", "da", "và", "táo", "bón", "được", "phụ", "nữ", "mang", "thai", "dùng", "làm", "thuốc", "trong", "thời", "gian", "sinh", "đẻ", "để", "điều", "trị", "hậu", "sản", "lá", "lược", "non", "giã", "dập", "được", "dùng", "chữa", "ghẻ", "nhọt", "và", "nhiễm", "trùng", "da", "của", "trẻ", "sơ", "sinh", "thuốc", "sắc", "từ", "lá", "lược", "cũng", "dùng", "để", "xoa", "vào", "vết", "thương", "và", "được", "sử", "dụng", "để", "điều", "trị", "bệnh", "ghẻ", "cóc", "và", "hạ", "sốt", "thân", "rễ", "được", "dùng", "làm", "thuốc", "tẩy", "giun", "chống", "côn", "trùng", "và", "sâu", "bệnh", "thân", "rễ", "giã", "dập", "cũng", "được", "dán", "để", "hạ", "sốt", "điều", "trị", "hen", "suyễn", "ho", "đau", "bụng", "kiết", "lỵ", "tiêu", "chảy", "chảy", "máu", "cam", "===", "tại" ]
shahgarh là một thị xã và là một nagar panchayat của quận sagar thuộc bang madhya pradesh ấn độ == địa lý == shahgarh có vị trí nó có độ cao trung bình là 411 mét 1348 feet == nhân khẩu == theo điều tra dân số năm 2001 của ấn độ shahgarh có dân số 14 585 người phái nam chiếm 52% tổng số dân và phái nữ chiếm 48% shahgarh có tỷ lệ 62% biết đọc biết viết cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59 5% tỷ lệ cho phái nam là 69% và tỷ lệ cho phái nữ là 53% tại shahgarh 18% dân số nhỏ hơn 6 tuổi
[ "shahgarh", "là", "một", "thị", "xã", "và", "là", "một", "nagar", "panchayat", "của", "quận", "sagar", "thuộc", "bang", "madhya", "pradesh", "ấn", "độ", "==", "địa", "lý", "==", "shahgarh", "có", "vị", "trí", "nó", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "là", "411", "mét", "1348", "feet", "==", "nhân", "khẩu", "==", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "2001", "của", "ấn", "độ", "shahgarh", "có", "dân", "số", "14", "585", "người", "phái", "nam", "chiếm", "52%", "tổng", "số", "dân", "và", "phái", "nữ", "chiếm", "48%", "shahgarh", "có", "tỷ", "lệ", "62%", "biết", "đọc", "biết", "viết", "cao", "hơn", "tỷ", "lệ", "trung", "bình", "toàn", "quốc", "là", "59", "5%", "tỷ", "lệ", "cho", "phái", "nam", "là", "69%", "và", "tỷ", "lệ", "cho", "phái", "nữ", "là", "53%", "tại", "shahgarh", "18%", "dân", "số", "nhỏ", "hơn", "6", "tuổi" ]
mecodium andinum là một loài dương xỉ trong họ hymenophyllaceae loài này được copel mô tả khoa học đầu tiên năm 1938 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "mecodium", "andinum", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "hymenophyllaceae", "loài", "này", "được", "copel", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1938", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
la glacerie
[ "la", "glacerie" ]
này vào năm 2010 vì các phim tham gia xét duyệt không đạt yêu cầu trong khi vào năm 2014 đơn vị không nhận được bất kỳ lời mời nào từ ampas – lần đầu tiên kể từ năm 2006 == liên kết ngoài == bullet cơ sở dữ liệu chính thức của giải oscar
[ "này", "vào", "năm", "2010", "vì", "các", "phim", "tham", "gia", "xét", "duyệt", "không", "đạt", "yêu", "cầu", "trong", "khi", "vào", "năm", "2014", "đơn", "vị", "không", "nhận", "được", "bất", "kỳ", "lời", "mời", "nào", "từ", "ampas", "–", "lần", "đầu", "tiên", "kể", "từ", "năm", "2006", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "cơ", "sở", "dữ", "liệu", "chính", "thức", "của", "giải", "oscar" ]
chế nga cho đến năm 1918 khi nước này tuyên bố thành lập nền cộng hòa sau hiệp ước xô-đức 1939 liên xô đã thu hồi tây belarus và trả lại vùng đất vilnius cho litva nhưng năm 1940 đến lượt litva cũng như estonia sáp nhập vào liên xô rồi đức quốc xã chiếm đóng năm 1941 sau thế chiến thứ hai litva đã trở thành một phần của liên bang xô-viết với tên gọi cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết litva sau khi liên bang xô viết sụp đổ vào năm 1991 litva trở thành một quốc gia độc lập ngày nay litva là một nước cộng hòa theo thể chế cộng hòa nghị viện đứng đầu là tổng thống nước này là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế như liên hợp quốc nato tổ chức thương mại thế giới vào ngày 1 tháng 5 năm 2004 litva đã chính thức trở thành một thành viên của liên minh châu âu kinh tế litva khá phát triển so với các nước đông âu lân cận thủ đô và cũng là thành phố lớn nhất ở litva là vilnius == lịch sử == === thời kỳ tiền sử === sau khi băng tan con người đã xuất hiện tại vùng đất mà ngày nay là litva vào khoảng thiên niên kỷ thứ 10 trước công nguyên họ đến từ hai hướng khác nhau một từ bán đảo jutland và một từ đất nước ba lan ngày nay mang theo hai nền văn hóa khác nhau
[ "chế", "nga", "cho", "đến", "năm", "1918", "khi", "nước", "này", "tuyên", "bố", "thành", "lập", "nền", "cộng", "hòa", "sau", "hiệp", "ước", "xô-đức", "1939", "liên", "xô", "đã", "thu", "hồi", "tây", "belarus", "và", "trả", "lại", "vùng", "đất", "vilnius", "cho", "litva", "nhưng", "năm", "1940", "đến", "lượt", "litva", "cũng", "như", "estonia", "sáp", "nhập", "vào", "liên", "xô", "rồi", "đức", "quốc", "xã", "chiếm", "đóng", "năm", "1941", "sau", "thế", "chiến", "thứ", "hai", "litva", "đã", "trở", "thành", "một", "phần", "của", "liên", "bang", "xô-viết", "với", "tên", "gọi", "cộng", "hòa", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "xô", "viết", "litva", "sau", "khi", "liên", "bang", "xô", "viết", "sụp", "đổ", "vào", "năm", "1991", "litva", "trở", "thành", "một", "quốc", "gia", "độc", "lập", "ngày", "nay", "litva", "là", "một", "nước", "cộng", "hòa", "theo", "thể", "chế", "cộng", "hòa", "nghị", "viện", "đứng", "đầu", "là", "tổng", "thống", "nước", "này", "là", "thành", "viên", "của", "nhiều", "tổ", "chức", "quốc", "tế", "như", "liên", "hợp", "quốc", "nato", "tổ", "chức", "thương", "mại", "thế", "giới", "vào", "ngày", "1", "tháng", "5", "năm", "2004", "litva", "đã", "chính", "thức", "trở", "thành", "một", "thành", "viên", "của", "liên", "minh", "châu", "âu", "kinh", "tế", "litva", "khá", "phát", "triển", "so", "với", "các", "nước", "đông", "âu", "lân", "cận", "thủ", "đô", "và", "cũng", "là", "thành", "phố", "lớn", "nhất", "ở", "litva", "là", "vilnius", "==", "lịch", "sử", "==", "===", "thời", "kỳ", "tiền", "sử", "===", "sau", "khi", "băng", "tan", "con", "người", "đã", "xuất", "hiện", "tại", "vùng", "đất", "mà", "ngày", "nay", "là", "litva", "vào", "khoảng", "thiên", "niên", "kỷ", "thứ", "10", "trước", "công", "nguyên", "họ", "đến", "từ", "hai", "hướng", "khác", "nhau", "một", "từ", "bán", "đảo", "jutland", "và", "một", "từ", "đất", "nước", "ba", "lan", "ngày", "nay", "mang", "theo", "hai", "nền", "văn", "hóa", "khác", "nhau" ]
elaphoglossum camptolepis là một loài dương xỉ trong họ dryopteridaceae loài này được mickel mô tả khoa học đầu tiên năm 1991
[ "elaphoglossum", "camptolepis", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "dryopteridaceae", "loài", "này", "được", "mickel", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1991" ]
nyon là một đô thị ở quận nyon thuộc bang vaud ở thụy sĩ nó nằm cách trung tâm thành phố geneva khoảng 25 km về phía đông bắc và từ những năm 1970 nó đã trở thành một phần của vùng đô thị geneva nó nằm trên bờ hồ genève và là huyện của nyon thị trấn có tính đến tháng 12 năm 2013 dân số người và nổi tiếng trong thế giới thể thao vì là trụ sở của liên đoàn bóng đá châu âu uefa và hiệp hội các câu lạc bộ châu âu eca nó được kết nối với phần còn lại của thụy sĩ bằng tuyến đường suisse đường cao tốc a1 và tuyến đường sắt của arc lémanique == dân cư == nyon có dân số tính đến tháng 12 năm 2017 là 20 533 người tính đến năm 2008 38 0% dân số là công dân nước ngoài thường trú trong 10 năm qua 19992002009 dân số đã thay đổi với tỷ lệ 16 8% nó đã thay đổi với tỷ lệ 9 7% do di cư và với tỷ lệ 7 7% do sinh và tử hầu hết dân số tính đến năm 2000 nói tiếng pháp 12 274 hoặc 75 8% trong đó tiếng đức là phổ biến thứ hai 918 hoặc 5 7% và tiếng anh là thứ ba 647 hoặc 4 0% có 565 người nói tiếng ý và 9 người nói tiếng romansh == liên kết ngoài == bullet trang chính thức của thị trấn có sẵn bằng tiếng pháp tiếng anh và tiếng đức bullet trang web
[ "nyon", "là", "một", "đô", "thị", "ở", "quận", "nyon", "thuộc", "bang", "vaud", "ở", "thụy", "sĩ", "nó", "nằm", "cách", "trung", "tâm", "thành", "phố", "geneva", "khoảng", "25", "km", "về", "phía", "đông", "bắc", "và", "từ", "những", "năm", "1970", "nó", "đã", "trở", "thành", "một", "phần", "của", "vùng", "đô", "thị", "geneva", "nó", "nằm", "trên", "bờ", "hồ", "genève", "và", "là", "huyện", "của", "nyon", "thị", "trấn", "có", "tính", "đến", "tháng", "12", "năm", "2013", "dân", "số", "người", "và", "nổi", "tiếng", "trong", "thế", "giới", "thể", "thao", "vì", "là", "trụ", "sở", "của", "liên", "đoàn", "bóng", "đá", "châu", "âu", "uefa", "và", "hiệp", "hội", "các", "câu", "lạc", "bộ", "châu", "âu", "eca", "nó", "được", "kết", "nối", "với", "phần", "còn", "lại", "của", "thụy", "sĩ", "bằng", "tuyến", "đường", "suisse", "đường", "cao", "tốc", "a1", "và", "tuyến", "đường", "sắt", "của", "arc", "lémanique", "==", "dân", "cư", "==", "nyon", "có", "dân", "số", "tính", "đến", "tháng", "12", "năm", "2017", "là", "20", "533", "người", "tính", "đến", "năm", "2008", "38", "0%", "dân", "số", "là", "công", "dân", "nước", "ngoài", "thường", "trú", "trong", "10", "năm", "qua", "19992002009", "dân", "số", "đã", "thay", "đổi", "với", "tỷ", "lệ", "16", "8%", "nó", "đã", "thay", "đổi", "với", "tỷ", "lệ", "9", "7%", "do", "di", "cư", "và", "với", "tỷ", "lệ", "7", "7%", "do", "sinh", "và", "tử", "hầu", "hết", "dân", "số", "tính", "đến", "năm", "2000", "nói", "tiếng", "pháp", "12", "274", "hoặc", "75", "8%", "trong", "đó", "tiếng", "đức", "là", "phổ", "biến", "thứ", "hai", "918", "hoặc", "5", "7%", "và", "tiếng", "anh", "là", "thứ", "ba", "647", "hoặc", "4", "0%", "có", "565", "người", "nói", "tiếng", "ý", "và", "9", "người", "nói", "tiếng", "romansh", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "trang", "chính", "thức", "của", "thị", "trấn", "có", "sẵn", "bằng", "tiếng", "pháp", "tiếng", "anh", "và", "tiếng", "đức", "bullet", "trang", "web" ]
hệ số lây nhiễm cơ bản trong dịch tễ học hệ số lây nhiễm cơ bản cũng được gọi là hệ số sinh sản cơ bản và tỷ lệ sinh sản cơ bản được ký hiệu là formula_1 của sự nhiễm trùng là số trường hợp nhiễm bệnh mới dự kiến được tạo ra trực tiếp bởi một trường hợp nhiễm bệnh ban đầu định nghĩa này mô tả tình trạng không có cá nhân nào khác bị nhiễm bệnh hoặc không được chủng ngừa ngừa tự nhiên hoặc thông qua tiêm chủng một số định nghĩa chẳng hạn như của bộ y tế úc thêm vào đó là không có sự can thiệp cố ý trong việc truyền bệnh hệ số sinh sản cơ bản không được nhầm lẫn với hệ số sinh sản hiệu quả r là số trường hợp được tạo ra trong trạng thái hiện tại của quần thể không phải trong quần thể chưa bị nhiễm bệnh theo định nghĩa r không thể được điều chỉnh thông qua các chiến dịch tiêm chủng r không phải là hằng số sinh học đối với mầm bệnh vì nó cũng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác như điều kiện môi trường và hành vi của người bị nhiễm bệnh hơn nữa các giá trị r thường được ước tính từ các mô hình toán học và những giá trị ước tính phụ thuộc vào mô hình được sử dụng cũng như giá trị của những tham số khác do đó các giá trị
[ "hệ", "số", "lây", "nhiễm", "cơ", "bản", "trong", "dịch", "tễ", "học", "hệ", "số", "lây", "nhiễm", "cơ", "bản", "cũng", "được", "gọi", "là", "hệ", "số", "sinh", "sản", "cơ", "bản", "và", "tỷ", "lệ", "sinh", "sản", "cơ", "bản", "được", "ký", "hiệu", "là", "formula_1", "của", "sự", "nhiễm", "trùng", "là", "số", "trường", "hợp", "nhiễm", "bệnh", "mới", "dự", "kiến", "được", "tạo", "ra", "trực", "tiếp", "bởi", "một", "trường", "hợp", "nhiễm", "bệnh", "ban", "đầu", "định", "nghĩa", "này", "mô", "tả", "tình", "trạng", "không", "có", "cá", "nhân", "nào", "khác", "bị", "nhiễm", "bệnh", "hoặc", "không", "được", "chủng", "ngừa", "ngừa", "tự", "nhiên", "hoặc", "thông", "qua", "tiêm", "chủng", "một", "số", "định", "nghĩa", "chẳng", "hạn", "như", "của", "bộ", "y", "tế", "úc", "thêm", "vào", "đó", "là", "không", "có", "sự", "can", "thiệp", "cố", "ý", "trong", "việc", "truyền", "bệnh", "hệ", "số", "sinh", "sản", "cơ", "bản", "không", "được", "nhầm", "lẫn", "với", "hệ", "số", "sinh", "sản", "hiệu", "quả", "r", "là", "số", "trường", "hợp", "được", "tạo", "ra", "trong", "trạng", "thái", "hiện", "tại", "của", "quần", "thể", "không", "phải", "trong", "quần", "thể", "chưa", "bị", "nhiễm", "bệnh", "theo", "định", "nghĩa", "r", "không", "thể", "được", "điều", "chỉnh", "thông", "qua", "các", "chiến", "dịch", "tiêm", "chủng", "r", "không", "phải", "là", "hằng", "số", "sinh", "học", "đối", "với", "mầm", "bệnh", "vì", "nó", "cũng", "bị", "ảnh", "hưởng", "bởi", "các", "yếu", "tố", "khác", "như", "điều", "kiện", "môi", "trường", "và", "hành", "vi", "của", "người", "bị", "nhiễm", "bệnh", "hơn", "nữa", "các", "giá", "trị", "r", "thường", "được", "ước", "tính", "từ", "các", "mô", "hình", "toán", "học", "và", "những", "giá", "trị", "ước", "tính", "phụ", "thuộc", "vào", "mô", "hình", "được", "sử", "dụng", "cũng", "như", "giá", "trị", "của", "những", "tham", "số", "khác", "do", "đó", "các", "giá", "trị" ]
catumiri petropolium là một loài nhện trong họ theraphosidae loài này thuộc chi catumiri catumiri petropolium được miêu tả năm 2004 bởi guadanucci
[ "catumiri", "petropolium", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "theraphosidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "catumiri", "catumiri", "petropolium", "được", "miêu", "tả", "năm", "2004", "bởi", "guadanucci" ]
ziou là một tổng của tỉnh nahouri ở đông nam burkina faso bordering togo thủ phủ của tổng này là thị xã ziou == các làng và thị xã == allobiga bonga bossia dindirgou doné goû guelwongo i guelwongo ii idénia-tanga kanabissi-sanga narguia nimbrongo pingou poussi tampelga tamissougou tamsabliga tintéka tomabissi tounkini yelbissi yorgo youka zancé e zanci
[ "ziou", "là", "một", "tổng", "của", "tỉnh", "nahouri", "ở", "đông", "nam", "burkina", "faso", "bordering", "togo", "thủ", "phủ", "của", "tổng", "này", "là", "thị", "xã", "ziou", "==", "các", "làng", "và", "thị", "xã", "==", "allobiga", "bonga", "bossia", "dindirgou", "doné", "goû", "guelwongo", "i", "guelwongo", "ii", "idénia-tanga", "kanabissi-sanga", "narguia", "nimbrongo", "pingou", "poussi", "tampelga", "tamissougou", "tamsabliga", "tintéka", "tomabissi", "tounkini", "yelbissi", "yorgo", "youka", "zancé", "e", "zanci" ]
taphinellina bengalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được jacoby miêu tả khoa học năm 1900
[ "taphinellina", "bengalensis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "jacoby", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1900" ]
cordia stenostachya là loài thực vật có hoa trong họ mồ hôi loài này được killip ex gaviria mô tả khoa học đầu tiên năm 1987
[ "cordia", "stenostachya", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "mồ", "hôi", "loài", "này", "được", "killip", "ex", "gaviria", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1987" ]
lunathyrium truncatum là một loài thực vật có mạch trong họ woodsiaceae loài này được ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999
[ "lunathyrium", "truncatum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "mạch", "trong", "họ", "woodsiaceae", "loài", "này", "được", "ching", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1999" ]
racopilum crassicuspidatum là một loài rêu trong họ racopilaceae loài này được thér corb mô tả khoa học đầu tiên năm 1912
[ "racopilum", "crassicuspidatum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "racopilaceae", "loài", "này", "được", "thér", "corb", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1912" ]
bắc việt nam có thể ở cả trung quốc có rất ít phương ngữ khác nhau ở trung lào và đông bắc thái lan người phu thái ở việt nam được gọi hoặc tự nhận mình là phu thái hoặc phu tai nói các phương ngữ có hệ thống thanh điệu khác nhau người tai gapong hay tai kapong sống ở huyện nape của ban nahuong tỉnh bolikhamsai lào nói một phương ngữ hơi khác biệt ở việt nam người phu thái được xếp vào nhóm người thái cùng với thái đen thái đỏ thái trắng thái thanh và thái hàng tổng nhóm người thái là nhóm lớn thứ ba trong số 54 dân tộc được chính phủ việt nam công nhận == tình trạng == mặc dù có di sản phong phú và sử dụng trong khu vực rộng lớn tại thái lan ngôn ngữ này đang bị gộp vào tiếng isan chính thống == đọc thêm == bullet khanitthānan wilaiwan 1977 phāsā phū thai krung thēp mahā nakhō̜n rōngphim mahāwitthāyālai thammasāt 2520 bullet miller john and miller carolyn 1996 lexical comparison of katuic mon-khmer languages with special focus on so-bru groups in northeast thailand the mon-khmer studies journal 26 255-290 bullet chamberlain james r 2012 phou thay and brou symbiosis international workshop peoples and cultures of the central annamite cordillera ethnographic and ethno‐historical contributions – towards a comparative and inter-disciplinary dialogue institute of anthropology and religion laos and university of gothenburg sweden vientiane bullet pacquement jean 2015 languages in contact the case for phu thai presentation at seals 25 payap university chiang mai doi
[ "bắc", "việt", "nam", "có", "thể", "ở", "cả", "trung", "quốc", "có", "rất", "ít", "phương", "ngữ", "khác", "nhau", "ở", "trung", "lào", "và", "đông", "bắc", "thái", "lan", "người", "phu", "thái", "ở", "việt", "nam", "được", "gọi", "hoặc", "tự", "nhận", "mình", "là", "phu", "thái", "hoặc", "phu", "tai", "nói", "các", "phương", "ngữ", "có", "hệ", "thống", "thanh", "điệu", "khác", "nhau", "người", "tai", "gapong", "hay", "tai", "kapong", "sống", "ở", "huyện", "nape", "của", "ban", "nahuong", "tỉnh", "bolikhamsai", "lào", "nói", "một", "phương", "ngữ", "hơi", "khác", "biệt", "ở", "việt", "nam", "người", "phu", "thái", "được", "xếp", "vào", "nhóm", "người", "thái", "cùng", "với", "thái", "đen", "thái", "đỏ", "thái", "trắng", "thái", "thanh", "và", "thái", "hàng", "tổng", "nhóm", "người", "thái", "là", "nhóm", "lớn", "thứ", "ba", "trong", "số", "54", "dân", "tộc", "được", "chính", "phủ", "việt", "nam", "công", "nhận", "==", "tình", "trạng", "==", "mặc", "dù", "có", "di", "sản", "phong", "phú", "và", "sử", "dụng", "trong", "khu", "vực", "rộng", "lớn", "tại", "thái", "lan", "ngôn", "ngữ", "này", "đang", "bị", "gộp", "vào", "tiếng", "isan", "chính", "thống", "==", "đọc", "thêm", "==", "bullet", "khanitthānan", "wilaiwan", "1977", "phāsā", "phū", "thai", "krung", "thēp", "mahā", "nakhō̜n", "rōngphim", "mahāwitthāyālai", "thammasāt", "2520", "bullet", "miller", "john", "and", "miller", "carolyn", "1996", "lexical", "comparison", "of", "katuic", "mon-khmer", "languages", "with", "special", "focus", "on", "so-bru", "groups", "in", "northeast", "thailand", "the", "mon-khmer", "studies", "journal", "26", "255-290", "bullet", "chamberlain", "james", "r", "2012", "phou", "thay", "and", "brou", "symbiosis", "international", "workshop", "peoples", "and", "cultures", "of", "the", "central", "annamite", "cordillera", "ethnographic", "and", "ethno‐historical", "contributions", "–", "towards", "a", "comparative", "and", "inter-disciplinary", "dialogue", "institute", "of", "anthropology", "and", "religion", "laos", "and", "university", "of", "gothenburg", "sweden", "vientiane", "bullet", "pacquement", "jean", "2015", "languages", "in", "contact", "the", "case", "for", "phu", "thai", "presentation", "at", "seals", "25", "payap", "university", "chiang", "mai", "doi" ]
diores triangulifer là một loài nhện trong họ zodariidae loài này thuộc chi diores diores triangulifer được eugène simon miêu tả năm 1910
[ "diores", "triangulifer", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "zodariidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "diores", "diores", "triangulifer", "được", "eugène", "simon", "miêu", "tả", "năm", "1910" ]
la êê là một xã thuộc huyện nam giang tỉnh quảng nam việt nam xã la êê có diện tích 244 09 km² dân số năm 2019 là 930 người mật độ dân số đạt 4 người km²
[ "la", "êê", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "nam", "giang", "tỉnh", "quảng", "nam", "việt", "nam", "xã", "la", "êê", "có", "diện", "tích", "244", "09", "km²", "dân", "số", "năm", "2019", "là", "930", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "4", "người", "km²" ]
hỏng một số thiết bị khoa học trong tương lai và có nguy cơ va chạm với các mặt trăng của sao mộc vào tháng 1 năm 2021 nasa đã gia hạn sứ mệnh đến tháng 9 năm 2025 trong giai đoạn này juno bắt đầu xem xét các mặt trăng lớn của sao mộc ganymede europa và io một chuyến bay tiếp cận ganymede vào ngày 7 tháng 6 năm 2021 17 35 utc hay 00 35 theo giờ việt nam tiếp cận ở khoảng cách 1 038 km cũng là tàu vũ trụ tiếp cận gần nhất với mặt trăng này kể từ phi vụ galileo năm 2000 sau đó một chuyến bay tiếp cận europa dự kiến vào cuối 2022 ở khoảng cách 320 km cuối cùng tàu sẽ thực hiện 2 lần bay tiếp cận io vào 2024 ở khoảng cách 1500 km những chuyến bay tiếp cận sẽ cung cấp thêm thông tin về các mặt trăng lớn và sự chuẩn bị cho các phi vụ trong tương lai như sứ mệnh europa clipper của nasa và juice của cơ quan vũ trụ châu âu jupiter icy moons explorer cũng như đề xuất quan sát núi lửa trên io == mục tiêu khoa học == các thiết bị khoa học trên juno sẽ có mục đích đo đạc và nghiên cứu bullet tỉ lệ giữa oxy và hiđrô phép đo cho sự có mặt và phân bố của nước trên sao mộc từ đó là dữ liệu quan trọng cho các lý thuyết đề cập đến sự liên quan giữa sự hình
[ "hỏng", "một", "số", "thiết", "bị", "khoa", "học", "trong", "tương", "lai", "và", "có", "nguy", "cơ", "va", "chạm", "với", "các", "mặt", "trăng", "của", "sao", "mộc", "vào", "tháng", "1", "năm", "2021", "nasa", "đã", "gia", "hạn", "sứ", "mệnh", "đến", "tháng", "9", "năm", "2025", "trong", "giai", "đoạn", "này", "juno", "bắt", "đầu", "xem", "xét", "các", "mặt", "trăng", "lớn", "của", "sao", "mộc", "ganymede", "europa", "và", "io", "một", "chuyến", "bay", "tiếp", "cận", "ganymede", "vào", "ngày", "7", "tháng", "6", "năm", "2021", "17", "35", "utc", "hay", "00", "35", "theo", "giờ", "việt", "nam", "tiếp", "cận", "ở", "khoảng", "cách", "1", "038", "km", "cũng", "là", "tàu", "vũ", "trụ", "tiếp", "cận", "gần", "nhất", "với", "mặt", "trăng", "này", "kể", "từ", "phi", "vụ", "galileo", "năm", "2000", "sau", "đó", "một", "chuyến", "bay", "tiếp", "cận", "europa", "dự", "kiến", "vào", "cuối", "2022", "ở", "khoảng", "cách", "320", "km", "cuối", "cùng", "tàu", "sẽ", "thực", "hiện", "2", "lần", "bay", "tiếp", "cận", "io", "vào", "2024", "ở", "khoảng", "cách", "1500", "km", "những", "chuyến", "bay", "tiếp", "cận", "sẽ", "cung", "cấp", "thêm", "thông", "tin", "về", "các", "mặt", "trăng", "lớn", "và", "sự", "chuẩn", "bị", "cho", "các", "phi", "vụ", "trong", "tương", "lai", "như", "sứ", "mệnh", "europa", "clipper", "của", "nasa", "và", "juice", "của", "cơ", "quan", "vũ", "trụ", "châu", "âu", "jupiter", "icy", "moons", "explorer", "cũng", "như", "đề", "xuất", "quan", "sát", "núi", "lửa", "trên", "io", "==", "mục", "tiêu", "khoa", "học", "==", "các", "thiết", "bị", "khoa", "học", "trên", "juno", "sẽ", "có", "mục", "đích", "đo", "đạc", "và", "nghiên", "cứu", "bullet", "tỉ", "lệ", "giữa", "oxy", "và", "hiđrô", "phép", "đo", "cho", "sự", "có", "mặt", "và", "phân", "bố", "của", "nước", "trên", "sao", "mộc", "từ", "đó", "là", "dữ", "liệu", "quan", "trọng", "cho", "các", "lý", "thuyết", "đề", "cập", "đến", "sự", "liên", "quan", "giữa", "sự", "hình" ]
andechy là một thị trấn của tỉnh somme thuộc vùng hauts-de-france miền bắc nước pháp == xem thêm == xã của tỉnh somme == liên kết ngoài == bullet andechy on the website of l institut géographique national bullet andechy on the website of l insee bullet andechy on the quid website bullet position of andechy on a map of france bullet map of andechy on mapquest bullet andechy photos after the war bullet this article is based on the from the french wikipedia
[ "andechy", "là", "một", "thị", "trấn", "của", "tỉnh", "somme", "thuộc", "vùng", "hauts-de-france", "miền", "bắc", "nước", "pháp", "==", "xem", "thêm", "==", "xã", "của", "tỉnh", "somme", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "andechy", "on", "the", "website", "of", "l", "institut", "géographique", "national", "bullet", "andechy", "on", "the", "website", "of", "l", "insee", "bullet", "andechy", "on", "the", "quid", "website", "bullet", "position", "of", "andechy", "on", "a", "map", "of", "france", "bullet", "map", "of", "andechy", "on", "mapquest", "bullet", "andechy", "photos", "after", "the", "war", "bullet", "this", "article", "is", "based", "on", "the", "from", "the", "french", "wikipedia" ]
boswellia neglecta là một loài thực vật có hoa trong họ burseraceae loài này được s moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1877
[ "boswellia", "neglecta", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "burseraceae", "loài", "này", "được", "s", "moore", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1877" ]
mustapha moustaoudia sinh ngày 28 tháng 9 năm 1968 là cầu thủ bóng đá người maroc moustaoudia chơi cho câu lạc bộ của maroc raja casablanca ông ấy giúp câu lạc bộ giành danh hiệu giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu phi 1997 và tham dự giải giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2000 == danh hiệu == === câu lạc bộ === raja casablanca bullet giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu phi 2 1997 1999 bullet siêu cúp châu phi 1 2000
[ "mustapha", "moustaoudia", "sinh", "ngày", "28", "tháng", "9", "năm", "1968", "là", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "maroc", "moustaoudia", "chơi", "cho", "câu", "lạc", "bộ", "của", "maroc", "raja", "casablanca", "ông", "ấy", "giúp", "câu", "lạc", "bộ", "giành", "danh", "hiệu", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "các", "câu", "lạc", "bộ", "châu", "phi", "1997", "và", "tham", "dự", "giải", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "thế", "giới", "các", "câu", "lạc", "bộ", "2000", "==", "danh", "hiệu", "==", "===", "câu", "lạc", "bộ", "===", "raja", "casablanca", "bullet", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "các", "câu", "lạc", "bộ", "châu", "phi", "2", "1997", "1999", "bullet", "siêu", "cúp", "châu", "phi", "1", "2000" ]
o que é que a baiana tem o que é que a baiana tem dịch nghĩa người phụ nữ đến từ bahia có gì là một bài hát được dorival caymmi sáng tác vào năm 1939 và được carmen miranda thu âm bài hát đã trở thành bất tử với giọng hát của nghệ sĩ người brazil carmen miranda người đã hát bài hát samba này trong bộ phim banana da terra 1939 do ruy costa đạo diễn bên cạnh bộ phim banana da terra o que é que a baiana tem đã được miranda trình bày trong buổi biểu diễn âm nhạc tại sân khấu broadway the streets of paris trong khoảng thời gian từ 1939 đến 1940 và trong bộ phim greenwich village 1944 == liên kết ngoài == bullet gravações brasileiras de carmen miranda
[ "o", "que", "é", "que", "a", "baiana", "tem", "o", "que", "é", "que", "a", "baiana", "tem", "dịch", "nghĩa", "người", "phụ", "nữ", "đến", "từ", "bahia", "có", "gì", "là", "một", "bài", "hát", "được", "dorival", "caymmi", "sáng", "tác", "vào", "năm", "1939", "và", "được", "carmen", "miranda", "thu", "âm", "bài", "hát", "đã", "trở", "thành", "bất", "tử", "với", "giọng", "hát", "của", "nghệ", "sĩ", "người", "brazil", "carmen", "miranda", "người", "đã", "hát", "bài", "hát", "samba", "này", "trong", "bộ", "phim", "banana", "da", "terra", "1939", "do", "ruy", "costa", "đạo", "diễn", "bên", "cạnh", "bộ", "phim", "banana", "da", "terra", "o", "que", "é", "que", "a", "baiana", "tem", "đã", "được", "miranda", "trình", "bày", "trong", "buổi", "biểu", "diễn", "âm", "nhạc", "tại", "sân", "khấu", "broadway", "the", "streets", "of", "paris", "trong", "khoảng", "thời", "gian", "từ", "1939", "đến", "1940", "và", "trong", "bộ", "phim", "greenwich", "village", "1944", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "gravações", "brasileiras", "de", "carmen", "miranda" ]
polytrichum boreale là một loài rêu trong họ polytrichaceae loài này được kindb mô tả khoa học đầu tiên năm 1883 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "polytrichum", "boreale", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "polytrichaceae", "loài", "này", "được", "kindb", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1883", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
và 308 người của xã hòa long về xã tân hưng mới thành lập sau khi điều chỉnh địa giới hành chính xã hòa long còn lại 1 510 85 ha diện tích tự nhiên và 10 949 người
[ "và", "308", "người", "của", "xã", "hòa", "long", "về", "xã", "tân", "hưng", "mới", "thành", "lập", "sau", "khi", "điều", "chỉnh", "địa", "giới", "hành", "chính", "xã", "hòa", "long", "còn", "lại", "1", "510", "85", "ha", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "và", "10", "949", "người" ]
stangea erikae là một loài thực vật có hoa trong họ kim ngân loài này được graebn miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906
[ "stangea", "erikae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "kim", "ngân", "loài", "này", "được", "graebn", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1906" ]
leucodon alopecurus là một loài rêu trong họ leucodontaceae loài này được brid mô tả khoa học đầu tiên năm 1819
[ "leucodon", "alopecurus", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "leucodontaceae", "loài", "này", "được", "brid", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1819" ]
stuart alderson sinh ngày 15 tháng 8 năm 1948 ở bishop auckland anh là một cựu cầu thủ bóng đá người anh
[ "stuart", "alderson", "sinh", "ngày", "15", "tháng", "8", "năm", "1948", "ở", "bishop", "auckland", "anh", "là", "một", "cựu", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "anh" ]
hadena argillacea là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "hadena", "argillacea", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
cho thấy người ý đi trước các tổ chức quốc gia của họ quốc hội của chúng tôi nghe ngày càng nhiều người về vấn đề này và những gì nghe được là sớm phê chuẩn một đạo luật đảm bảo người đồng tính có cơ hội công khai gia đình của họ như đã được thực hiện trong 20 quốc gia châu âu chủ tịch quốc gia của arcigay aurelio mancuso nói một cuộc khảo sát ý kiến ​​của trung tâm nghiên cứu pew năm 2013 ở nhiều quốc gia trên thế giới cho thấy 74% dân số ý tin rằng đồng tính luyến ái nên được xã hội chấp nhận cao thứ 8 trong số các quốc gia được hỏi trong khi 18% tin rằng không nên giới trẻ thường chấp nhận nhiều hơn 86% người từ 18 đến 29 tuổi chấp nhận người đồng tính trong khi 80% người từ 30 đến 49 và 67% người trên 50 tuổi có cùng niềm tin trong một phiên bản năm 2007 của cuộc khảo sát này 65% người ý chấp nhận người đồng tính nghĩa là có mức tăng ròng 9% từ năm 2007 đến 2013 mức tăng cao thứ 4 trong sự chấp nhận của người đồng tính của các quốc gia được khảo sát vào tháng 12 năm 2016 một cuộc khảo sát đã được thực hiện bởi viện williams phối hợp với ipsos tại 23 quốc gia bao gồm cả ý về thái độ của họ đối với người chuyển giới những người
[ "cho", "thấy", "người", "ý", "đi", "trước", "các", "tổ", "chức", "quốc", "gia", "của", "họ", "quốc", "hội", "của", "chúng", "tôi", "nghe", "ngày", "càng", "nhiều", "người", "về", "vấn", "đề", "này", "và", "những", "gì", "nghe", "được", "là", "sớm", "phê", "chuẩn", "một", "đạo", "luật", "đảm", "bảo", "người", "đồng", "tính", "có", "cơ", "hội", "công", "khai", "gia", "đình", "của", "họ", "như", "đã", "được", "thực", "hiện", "trong", "20", "quốc", "gia", "châu", "âu", "chủ", "tịch", "quốc", "gia", "của", "arcigay", "aurelio", "mancuso", "nói", "một", "cuộc", "khảo", "sát", "ý", "kiến", "​​của", "trung", "tâm", "nghiên", "cứu", "pew", "năm", "2013", "ở", "nhiều", "quốc", "gia", "trên", "thế", "giới", "cho", "thấy", "74%", "dân", "số", "ý", "tin", "rằng", "đồng", "tính", "luyến", "ái", "nên", "được", "xã", "hội", "chấp", "nhận", "cao", "thứ", "8", "trong", "số", "các", "quốc", "gia", "được", "hỏi", "trong", "khi", "18%", "tin", "rằng", "không", "nên", "giới", "trẻ", "thường", "chấp", "nhận", "nhiều", "hơn", "86%", "người", "từ", "18", "đến", "29", "tuổi", "chấp", "nhận", "người", "đồng", "tính", "trong", "khi", "80%", "người", "từ", "30", "đến", "49", "và", "67%", "người", "trên", "50", "tuổi", "có", "cùng", "niềm", "tin", "trong", "một", "phiên", "bản", "năm", "2007", "của", "cuộc", "khảo", "sát", "này", "65%", "người", "ý", "chấp", "nhận", "người", "đồng", "tính", "nghĩa", "là", "có", "mức", "tăng", "ròng", "9%", "từ", "năm", "2007", "đến", "2013", "mức", "tăng", "cao", "thứ", "4", "trong", "sự", "chấp", "nhận", "của", "người", "đồng", "tính", "của", "các", "quốc", "gia", "được", "khảo", "sát", "vào", "tháng", "12", "năm", "2016", "một", "cuộc", "khảo", "sát", "đã", "được", "thực", "hiện", "bởi", "viện", "williams", "phối", "hợp", "với", "ipsos", "tại", "23", "quốc", "gia", "bao", "gồm", "cả", "ý", "về", "thái", "độ", "của", "họ", "đối", "với", "người", "chuyển", "giới", "những", "người" ]
dolomiaea denticulata là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được ling c shih mô tả khoa học đầu tiên năm 1986
[ "dolomiaea", "denticulata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "ling", "c", "shih", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1986" ]
năm 1987 bullet 1924 – ngài neville marriner nghệ sĩ vĩ cầm kiêm nhạc trưởng anh bullet 1927 – robert mills nhà vật lý mỹ m năm 1999 bullet 1930 – vigdís finnbogadóttir thủ tướng iceland bullet 1933 – roy clark nhạc sĩ mỹ bullet 1933 – elizabeth montgomery nữ diễn viên mỹ m năm 1995 bullet 1933 – boris strugatsky tác giả nga bullet 1936 – raymond poulidor vận động viên đua xe đạp pháp bullet 1938 – hso khan pha chính khách myânm bullet 1939 – claudia cardinale nữ diễn viên tunisia bullet 1940 – jeffrey archer tác giả anh bullet 1940 – robert walker jr nam diễn viên mỹ bullet 1940 – willie davis vận động viên bóng chày mỹ bullet 1942 – francis x dilorenzo giám mục thiên chúa mỹ bullet 1942 – walt hazzard vận động viên bóng rổ mỹ bullet 1942 – kenneth lay thương gia mỹ m năm 2006 bullet 1944 – dzhokhar dudaev lãnh đạo chesnia m năm 1996 bullet 1944 – dave edmunds nhạc sĩ wales bullet 1945 – frank dileo nam diễn viên mỹ bullet 1947 – lois chiles nữ diễn viên mỹ bullet 1947 – mike chapman nhà viết nhạc bullet 1948 – michael kamen nhà soạn nhạc mỹ m năm 2003 bullet 1949 – tonio k ca sĩ mỹ bullet 1949 – alla pugachyova ca sĩ nga bullet 1950 – amy wright nữ diễn viên mỹ bullet 1951 – heloise báo biên tập viên mỹ bullet 1954 – seka nữ diễn viên khỏa thân mỹ bullet 1955 – dodi al–fayed thương gia ai cập m năm 1997 bullet 1957 – evelyn ashford vận động viên điền kinh mỹ bullet 1958 – benjamin zephaniah
[ "năm", "1987", "bullet", "1924", "–", "ngài", "neville", "marriner", "nghệ", "sĩ", "vĩ", "cầm", "kiêm", "nhạc", "trưởng", "anh", "bullet", "1927", "–", "robert", "mills", "nhà", "vật", "lý", "mỹ", "m", "năm", "1999", "bullet", "1930", "–", "vigdís", "finnbogadóttir", "thủ", "tướng", "iceland", "bullet", "1933", "–", "roy", "clark", "nhạc", "sĩ", "mỹ", "bullet", "1933", "–", "elizabeth", "montgomery", "nữ", "diễn", "viên", "mỹ", "m", "năm", "1995", "bullet", "1933", "–", "boris", "strugatsky", "tác", "giả", "nga", "bullet", "1936", "–", "raymond", "poulidor", "vận", "động", "viên", "đua", "xe", "đạp", "pháp", "bullet", "1938", "–", "hso", "khan", "pha", "chính", "khách", "myânm", "bullet", "1939", "–", "claudia", "cardinale", "nữ", "diễn", "viên", "tunisia", "bullet", "1940", "–", "jeffrey", "archer", "tác", "giả", "anh", "bullet", "1940", "–", "robert", "walker", "jr", "nam", "diễn", "viên", "mỹ", "bullet", "1940", "–", "willie", "davis", "vận", "động", "viên", "bóng", "chày", "mỹ", "bullet", "1942", "–", "francis", "x", "dilorenzo", "giám", "mục", "thiên", "chúa", "mỹ", "bullet", "1942", "–", "walt", "hazzard", "vận", "động", "viên", "bóng", "rổ", "mỹ", "bullet", "1942", "–", "kenneth", "lay", "thương", "gia", "mỹ", "m", "năm", "2006", "bullet", "1944", "–", "dzhokhar", "dudaev", "lãnh", "đạo", "chesnia", "m", "năm", "1996", "bullet", "1944", "–", "dave", "edmunds", "nhạc", "sĩ", "wales", "bullet", "1945", "–", "frank", "dileo", "nam", "diễn", "viên", "mỹ", "bullet", "1947", "–", "lois", "chiles", "nữ", "diễn", "viên", "mỹ", "bullet", "1947", "–", "mike", "chapman", "nhà", "viết", "nhạc", "bullet", "1948", "–", "michael", "kamen", "nhà", "soạn", "nhạc", "mỹ", "m", "năm", "2003", "bullet", "1949", "–", "tonio", "k", "ca", "sĩ", "mỹ", "bullet", "1949", "–", "alla", "pugachyova", "ca", "sĩ", "nga", "bullet", "1950", "–", "amy", "wright", "nữ", "diễn", "viên", "mỹ", "bullet", "1951", "–", "heloise", "báo", "biên", "tập", "viên", "mỹ", "bullet", "1954", "–", "seka", "nữ", "diễn", "viên", "khỏa", "thân", "mỹ", "bullet", "1955", "–", "dodi", "al–fayed", "thương", "gia", "ai", "cập", "m", "năm", "1997", "bullet", "1957", "–", "evelyn", "ashford", "vận", "động", "viên", "điền", "kinh", "mỹ", "bullet", "1958", "–", "benjamin", "zephaniah" ]
đất kỳ lạ mà thời gian không còn quan trọng === mặc cảm oedipus === tác giả người nhật bản đưa vào tác phẩm của mình cả nội dung thuộc lĩnh vực phân tâm học của sigmund freud kafka mang lời nguyền giống như nhân vật huyền thoại oedipus sẽ giết cha và ngủ với mẹ độc giả tự hỏi murakami muốn gửi gắm gì qua thông điệp này phải chăng nó đại diện cho phần bản ngã xấu xí luôn hiện diện trong mỗi con người === chấn thương tâm lý === đó là nakata khi còn là học sinh tiểu học sau khi bị cô giáo-một người trước đó luôn luôn hiền dịu tát mạnh vào mặt đã hôn mê và sau khi tỉnh dậy mất hết khả năng đọc nhưng cái tát chỉ là giọt nước tràn ly bởi vì ở đứa trẻ này từ trước đã mất đi tính hồn nhiên và trong môi trường gia đình phải nhận sự đối xử bạo ngược === âm nhạc === như mọi tiểu thuyết trước đây ông không bao giờ quên đưa những giai điệu vào tác phẩm của mình lần này không chỉ có những ca khúc nhạc pop dân dã đã quen thuộc mà còn có nhạc không lời của các tác giả trứ danh như beethoven franz schubert joseph haydn nhạc kịch của giacomo puccini… === truyền thống === rõ ràng yếu tố phương tây là luôn nổi bật trong mọi tác phẩm của murakami và kafka bên bờ biển cũng vậy tuy nhiên người ta vẫn thấy truyền
[ "đất", "kỳ", "lạ", "mà", "thời", "gian", "không", "còn", "quan", "trọng", "===", "mặc", "cảm", "oedipus", "===", "tác", "giả", "người", "nhật", "bản", "đưa", "vào", "tác", "phẩm", "của", "mình", "cả", "nội", "dung", "thuộc", "lĩnh", "vực", "phân", "tâm", "học", "của", "sigmund", "freud", "kafka", "mang", "lời", "nguyền", "giống", "như", "nhân", "vật", "huyền", "thoại", "oedipus", "sẽ", "giết", "cha", "và", "ngủ", "với", "mẹ", "độc", "giả", "tự", "hỏi", "murakami", "muốn", "gửi", "gắm", "gì", "qua", "thông", "điệp", "này", "phải", "chăng", "nó", "đại", "diện", "cho", "phần", "bản", "ngã", "xấu", "xí", "luôn", "hiện", "diện", "trong", "mỗi", "con", "người", "===", "chấn", "thương", "tâm", "lý", "===", "đó", "là", "nakata", "khi", "còn", "là", "học", "sinh", "tiểu", "học", "sau", "khi", "bị", "cô", "giáo-một", "người", "trước", "đó", "luôn", "luôn", "hiền", "dịu", "tát", "mạnh", "vào", "mặt", "đã", "hôn", "mê", "và", "sau", "khi", "tỉnh", "dậy", "mất", "hết", "khả", "năng", "đọc", "nhưng", "cái", "tát", "chỉ", "là", "giọt", "nước", "tràn", "ly", "bởi", "vì", "ở", "đứa", "trẻ", "này", "từ", "trước", "đã", "mất", "đi", "tính", "hồn", "nhiên", "và", "trong", "môi", "trường", "gia", "đình", "phải", "nhận", "sự", "đối", "xử", "bạo", "ngược", "===", "âm", "nhạc", "===", "như", "mọi", "tiểu", "thuyết", "trước", "đây", "ông", "không", "bao", "giờ", "quên", "đưa", "những", "giai", "điệu", "vào", "tác", "phẩm", "của", "mình", "lần", "này", "không", "chỉ", "có", "những", "ca", "khúc", "nhạc", "pop", "dân", "dã", "đã", "quen", "thuộc", "mà", "còn", "có", "nhạc", "không", "lời", "của", "các", "tác", "giả", "trứ", "danh", "như", "beethoven", "franz", "schubert", "joseph", "haydn", "nhạc", "kịch", "của", "giacomo", "puccini…", "===", "truyền", "thống", "===", "rõ", "ràng", "yếu", "tố", "phương", "tây", "là", "luôn", "nổi", "bật", "trong", "mọi", "tác", "phẩm", "của", "murakami", "và", "kafka", "bên", "bờ", "biển", "cũng", "vậy", "tuy", "nhiên", "người", "ta", "vẫn", "thấy", "truyền" ]
hiển thị một hình ảnh của các cô gái với những món quà và bánh mà họ nhận được ngày hôm sau họ phát hành một hình ảnh bí ẩn của một hình bóng của một trong các thành viên ngày 08 tháng 6 họ phát hành thêm bốn hình ảnh bí ẩn của mỗi thành viên và các phụ kiện của họ ngày hôm sau họ phát hành thêm bốn hình ảnh bí ẩn của mỗi ánh mắt của các thành viên nhiều bức ảnh cá nhân của các cô gái và cuối cùng là nhóm ảnh vào ngày 10 tháng 6 starship phát hành một mash up hợp tác của sistar và dj soda vào ngày 14 tháng 6 đã tiết lộ rằng ca khúc chủ đề của ep thứ tư của họ insane love được gọi là i like that ngày 20 tháng 6 sistar đã đếm ngược trực tiếp cho video âm nhạc của họ và phát hành album vào ngày 21 tháng 6 starship phát hành i like that video âm nhạc trên kênh youtube chính thức của họ và chính thức phát hành insane love tháng 5 năm 2017 sistar phát hành một bức ảnh trêu ghẹo tiết lộ rằng họ sẽ quay trở lại vào cuối tháng năm ca khúc mới của họ mang tựa đề lonely do black eyed pilseung sáng tác sẽ được phát hành vào ngày 31 tháng 5 vào ngày 22 tháng 5 starship entertainment xác nhận rằng dự án sẽ là sự trở lại cuối
[ "hiển", "thị", "một", "hình", "ảnh", "của", "các", "cô", "gái", "với", "những", "món", "quà", "và", "bánh", "mà", "họ", "nhận", "được", "ngày", "hôm", "sau", "họ", "phát", "hành", "một", "hình", "ảnh", "bí", "ẩn", "của", "một", "hình", "bóng", "của", "một", "trong", "các", "thành", "viên", "ngày", "08", "tháng", "6", "họ", "phát", "hành", "thêm", "bốn", "hình", "ảnh", "bí", "ẩn", "của", "mỗi", "thành", "viên", "và", "các", "phụ", "kiện", "của", "họ", "ngày", "hôm", "sau", "họ", "phát", "hành", "thêm", "bốn", "hình", "ảnh", "bí", "ẩn", "của", "mỗi", "ánh", "mắt", "của", "các", "thành", "viên", "nhiều", "bức", "ảnh", "cá", "nhân", "của", "các", "cô", "gái", "và", "cuối", "cùng", "là", "nhóm", "ảnh", "vào", "ngày", "10", "tháng", "6", "starship", "phát", "hành", "một", "mash", "up", "hợp", "tác", "của", "sistar", "và", "dj", "soda", "vào", "ngày", "14", "tháng", "6", "đã", "tiết", "lộ", "rằng", "ca", "khúc", "chủ", "đề", "của", "ep", "thứ", "tư", "của", "họ", "insane", "love", "được", "gọi", "là", "i", "like", "that", "ngày", "20", "tháng", "6", "sistar", "đã", "đếm", "ngược", "trực", "tiếp", "cho", "video", "âm", "nhạc", "của", "họ", "và", "phát", "hành", "album", "vào", "ngày", "21", "tháng", "6", "starship", "phát", "hành", "i", "like", "that", "video", "âm", "nhạc", "trên", "kênh", "youtube", "chính", "thức", "của", "họ", "và", "chính", "thức", "phát", "hành", "insane", "love", "tháng", "5", "năm", "2017", "sistar", "phát", "hành", "một", "bức", "ảnh", "trêu", "ghẹo", "tiết", "lộ", "rằng", "họ", "sẽ", "quay", "trở", "lại", "vào", "cuối", "tháng", "năm", "ca", "khúc", "mới", "của", "họ", "mang", "tựa", "đề", "lonely", "do", "black", "eyed", "pilseung", "sáng", "tác", "sẽ", "được", "phát", "hành", "vào", "ngày", "31", "tháng", "5", "vào", "ngày", "22", "tháng", "5", "starship", "entertainment", "xác", "nhận", "rằng", "dự", "án", "sẽ", "là", "sự", "trở", "lại", "cuối" ]
eriauchenius gracilicollis là một loài nhện trong họ archaeidae loài này phân bố ở madagascar
[ "eriauchenius", "gracilicollis", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "archaeidae", "loài", "này", "phân", "bố", "ở", "madagascar" ]
hôn với tiến sĩ richard masozera cựu tổng giám đốc cơ quan hàng không dân dụng rwanda rcaa cặp đôi bắt đầu hẹn hò khi cả hai đều là sinh viên tại đại học makerere ở kampala hai vợ chồng có hai con một gái và một trai inyumba qua đời vào ngày 6 tháng 12 năm 2012 tại nhà cô ở kigali cô đã bị ung thư vòm họng và gần đây đã trở về nhà sau khi tìm cách điều trị ở đức inyumba đã được trao một tang lễ nhà nước tại tòa nhà quốc hội rwanda ở kigali và điếu văn của cô đã được giao bởi chủ tịch của đất nước paul kagame kagame mô tả cô là một nhà lãnh đạo vị tha một cán bộ rất tốt và rõ ràng về ý thức hệ các diễn giả khác tại tang lễ bao gồm bộ trưởng nội vụ protais musoni và phó thống đốc ngân hàng quốc gia rwanda monique nsanzabaganwa == tham khảo == === trích dẫn công việc === bullet <bdi> bdi> bullet <bdi> bdi>
[ "hôn", "với", "tiến", "sĩ", "richard", "masozera", "cựu", "tổng", "giám", "đốc", "cơ", "quan", "hàng", "không", "dân", "dụng", "rwanda", "rcaa", "cặp", "đôi", "bắt", "đầu", "hẹn", "hò", "khi", "cả", "hai", "đều", "là", "sinh", "viên", "tại", "đại", "học", "makerere", "ở", "kampala", "hai", "vợ", "chồng", "có", "hai", "con", "một", "gái", "và", "một", "trai", "inyumba", "qua", "đời", "vào", "ngày", "6", "tháng", "12", "năm", "2012", "tại", "nhà", "cô", "ở", "kigali", "cô", "đã", "bị", "ung", "thư", "vòm", "họng", "và", "gần", "đây", "đã", "trở", "về", "nhà", "sau", "khi", "tìm", "cách", "điều", "trị", "ở", "đức", "inyumba", "đã", "được", "trao", "một", "tang", "lễ", "nhà", "nước", "tại", "tòa", "nhà", "quốc", "hội", "rwanda", "ở", "kigali", "và", "điếu", "văn", "của", "cô", "đã", "được", "giao", "bởi", "chủ", "tịch", "của", "đất", "nước", "paul", "kagame", "kagame", "mô", "tả", "cô", "là", "một", "nhà", "lãnh", "đạo", "vị", "tha", "một", "cán", "bộ", "rất", "tốt", "và", "rõ", "ràng", "về", "ý", "thức", "hệ", "các", "diễn", "giả", "khác", "tại", "tang", "lễ", "bao", "gồm", "bộ", "trưởng", "nội", "vụ", "protais", "musoni", "và", "phó", "thống", "đốc", "ngân", "hàng", "quốc", "gia", "rwanda", "monique", "nsanzabaganwa", "==", "tham", "khảo", "==", "===", "trích", "dẫn", "công", "việc", "===", "bullet", "<bdi>", "bdi>", "bullet", "<bdi>", "bdi>" ]
live aid là một đêm nhạc diễn ra vào ngày 13 tháng 7 năm 1985 do bob geldof và midge ure tổ chức nhằm gây quỹ giúp giảm thiểu nạn đói đang diễn ra ở ethiopia được quảng bá là một máy hát tự động toàn cầu sự kiện được tổ chức đồng thời tại sân vận động wembley ở luân đôn vương quốc anh với sự tham gia của 72 000 người và sân vận động john f kennedy ở philadelphia pennsylvania hoa kỳ với sự tham gia của khoảng 100 000 người cùng ngày các buổi hoà nhạc khác lấy cảm hứng từ đêm nhạc trên cũng được tổ chức tại nhiều quốc gia chẳng hạn như australia và đức đây là một trong những cầu truyền hình vệ tinh và chương trình phát sóng có quy mô lớn nhất mọi thời đại ước tính có khoảng 1 9 tỷ người xem trên toàn cầu ở 150 quốc gia theo dõi trực tiếp == bối cảnh == buổi hòa nhạc live aid năm 1985 đã được tạo ra như một sự tiếp nối cho single từ thiện thành công do they know it s christmas cũng là đứa con tinh thần của geldof và ure vào tháng 10 năm 1984 hình ảnh của hàng triệu người chết đói ở ethiopia đã được chiếu ở anh trong báo cáo của bbc buerk của bbc news về nạn đói năm 1984 == quá trình hợp tác == buổi hoà nhạc bắt đầu vào lúc 12 00 giờ chuẩn của anh 7 00 giờ chuẩn bắc
[ "live", "aid", "là", "một", "đêm", "nhạc", "diễn", "ra", "vào", "ngày", "13", "tháng", "7", "năm", "1985", "do", "bob", "geldof", "và", "midge", "ure", "tổ", "chức", "nhằm", "gây", "quỹ", "giúp", "giảm", "thiểu", "nạn", "đói", "đang", "diễn", "ra", "ở", "ethiopia", "được", "quảng", "bá", "là", "một", "máy", "hát", "tự", "động", "toàn", "cầu", "sự", "kiện", "được", "tổ", "chức", "đồng", "thời", "tại", "sân", "vận", "động", "wembley", "ở", "luân", "đôn", "vương", "quốc", "anh", "với", "sự", "tham", "gia", "của", "72", "000", "người", "và", "sân", "vận", "động", "john", "f", "kennedy", "ở", "philadelphia", "pennsylvania", "hoa", "kỳ", "với", "sự", "tham", "gia", "của", "khoảng", "100", "000", "người", "cùng", "ngày", "các", "buổi", "hoà", "nhạc", "khác", "lấy", "cảm", "hứng", "từ", "đêm", "nhạc", "trên", "cũng", "được", "tổ", "chức", "tại", "nhiều", "quốc", "gia", "chẳng", "hạn", "như", "australia", "và", "đức", "đây", "là", "một", "trong", "những", "cầu", "truyền", "hình", "vệ", "tinh", "và", "chương", "trình", "phát", "sóng", "có", "quy", "mô", "lớn", "nhất", "mọi", "thời", "đại", "ước", "tính", "có", "khoảng", "1", "9", "tỷ", "người", "xem", "trên", "toàn", "cầu", "ở", "150", "quốc", "gia", "theo", "dõi", "trực", "tiếp", "==", "bối", "cảnh", "==", "buổi", "hòa", "nhạc", "live", "aid", "năm", "1985", "đã", "được", "tạo", "ra", "như", "một", "sự", "tiếp", "nối", "cho", "single", "từ", "thiện", "thành", "công", "do", "they", "know", "it", "s", "christmas", "cũng", "là", "đứa", "con", "tinh", "thần", "của", "geldof", "và", "ure", "vào", "tháng", "10", "năm", "1984", "hình", "ảnh", "của", "hàng", "triệu", "người", "chết", "đói", "ở", "ethiopia", "đã", "được", "chiếu", "ở", "anh", "trong", "báo", "cáo", "của", "bbc", "buerk", "của", "bbc", "news", "về", "nạn", "đói", "năm", "1984", "==", "quá", "trình", "hợp", "tác", "==", "buổi", "hoà", "nhạc", "bắt", "đầu", "vào", "lúc", "12", "00", "giờ", "chuẩn", "của", "anh", "7", "00", "giờ", "chuẩn", "bắc" ]
sông bé định hướng sông bé là một con sông ở vùng đông nam bộ việt nam chạy qua địa phận các tỉnh đắk nông bình phước bình dương và đồng nai tên con sông này được đặt cho bullet tỉnh cũ sông bé nay tương ứng với địa bàn hai tỉnh bình dương và bình phước bullet quận cũ sông bé thuộc tỉnh biên hòa nay là một phần tỉnh bình phước bullet thị xã sông bé tên gọi của thành phố thủ dầu một hiện nay trong một thời gian ngắn sau năm 1975
[ "sông", "bé", "định", "hướng", "sông", "bé", "là", "một", "con", "sông", "ở", "vùng", "đông", "nam", "bộ", "việt", "nam", "chạy", "qua", "địa", "phận", "các", "tỉnh", "đắk", "nông", "bình", "phước", "bình", "dương", "và", "đồng", "nai", "tên", "con", "sông", "này", "được", "đặt", "cho", "bullet", "tỉnh", "cũ", "sông", "bé", "nay", "tương", "ứng", "với", "địa", "bàn", "hai", "tỉnh", "bình", "dương", "và", "bình", "phước", "bullet", "quận", "cũ", "sông", "bé", "thuộc", "tỉnh", "biên", "hòa", "nay", "là", "một", "phần", "tỉnh", "bình", "phước", "bullet", "thị", "xã", "sông", "bé", "tên", "gọi", "của", "thành", "phố", "thủ", "dầu", "một", "hiện", "nay", "trong", "một", "thời", "gian", "ngắn", "sau", "năm", "1975" ]
neorrhyncha là một chi bướm đêm thuộc phân họ olethreutinae họ tortricidae tortricidae == các loài == bullet neorrhyncha camerunica bullet neorrhyncha congolana == xem thêm == bullet danh sách các chi của tortricidae == tham khảo == bullet tortricidae com
[ "neorrhyncha", "là", "một", "chi", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "olethreutinae", "họ", "tortricidae", "tortricidae", "==", "các", "loài", "==", "bullet", "neorrhyncha", "camerunica", "bullet", "neorrhyncha", "congolana", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "các", "chi", "của", "tortricidae", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "tortricidae", "com" ]
ceracis militaris là một loài bọ cánh cứng trong họ ciidae loài này được mellié miêu tả khoa học năm 1849
[ "ceracis", "militaris", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "ciidae", "loài", "này", "được", "mellié", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1849" ]
rhodocharis anacoloides là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "rhodocharis", "anacoloides", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
345 tcn là một năm trong lịch la mã
[ "345", "tcn", "là", "một", "năm", "trong", "lịch", "la", "mã" ]
đang được chế tạo vào năm 1904 tính từ lớp majestic chưa kể hơn hai tá tàu chiến cũ còn đang phục vụ thiết giáp hạm tiền-dreadnought anh quốc cuối cùng lớp lord nelson xuất hiện thậm chí sau cả chính dreadnought pháp đối thủ truyền thống của anh đã tạm ngừng chương trình đóng thiết giáp hạm trong những năm 1880 do ảnh hưởng bởi học thuyết của trường phái jeune école vốn ưa chuộng tàu phóng lôi hơn là thiết giáp hạm sau khi tầm ảnh hưởng của jeune école phai nhạt dần thiết giáp hạm pháp đầu tiên là brennus được đặt lườn vào năm 1889 brennus và những con tàu tiếp theo là những chiếc đơn lẻ trái ngược với những lớp lớn tàu chiến anh chúng cũng có cách sắp xếp dàn pháo chính mang tính cá biệt khi brennus có ba khẩu pháo 340 mm 13 4 inch còn những chiếc sau đó lại có hai pháo 305 mm 12 inch và hai pháo 274 mm 10 8 inch bố trí trên những tháp pháo đơn lớp charlemagne đặt lườn trong những năm 1894–1896 mới là những chiếc đầu tiên có cách sắp xếp pháo hạng nặng tiêu chuẩn bốn khẩu 305 mm 12 inch trường phái jeune école tiếp tục duy trì một ảnh hưởng lớn trong chiến lược của hải quân pháp và cho đến cuối thế kỷ 19 pháp từ bỏ sự cạnh tranh về số lượng thiết giáp hạm đối với anh pháp cũng là nước chịu ảnh hưởng nặng nhất của cuộc
[ "đang", "được", "chế", "tạo", "vào", "năm", "1904", "tính", "từ", "lớp", "majestic", "chưa", "kể", "hơn", "hai", "tá", "tàu", "chiến", "cũ", "còn", "đang", "phục", "vụ", "thiết", "giáp", "hạm", "tiền-dreadnought", "anh", "quốc", "cuối", "cùng", "lớp", "lord", "nelson", "xuất", "hiện", "thậm", "chí", "sau", "cả", "chính", "dreadnought", "pháp", "đối", "thủ", "truyền", "thống", "của", "anh", "đã", "tạm", "ngừng", "chương", "trình", "đóng", "thiết", "giáp", "hạm", "trong", "những", "năm", "1880", "do", "ảnh", "hưởng", "bởi", "học", "thuyết", "của", "trường", "phái", "jeune", "école", "vốn", "ưa", "chuộng", "tàu", "phóng", "lôi", "hơn", "là", "thiết", "giáp", "hạm", "sau", "khi", "tầm", "ảnh", "hưởng", "của", "jeune", "école", "phai", "nhạt", "dần", "thiết", "giáp", "hạm", "pháp", "đầu", "tiên", "là", "brennus", "được", "đặt", "lườn", "vào", "năm", "1889", "brennus", "và", "những", "con", "tàu", "tiếp", "theo", "là", "những", "chiếc", "đơn", "lẻ", "trái", "ngược", "với", "những", "lớp", "lớn", "tàu", "chiến", "anh", "chúng", "cũng", "có", "cách", "sắp", "xếp", "dàn", "pháo", "chính", "mang", "tính", "cá", "biệt", "khi", "brennus", "có", "ba", "khẩu", "pháo", "340", "mm", "13", "4", "inch", "còn", "những", "chiếc", "sau", "đó", "lại", "có", "hai", "pháo", "305", "mm", "12", "inch", "và", "hai", "pháo", "274", "mm", "10", "8", "inch", "bố", "trí", "trên", "những", "tháp", "pháo", "đơn", "lớp", "charlemagne", "đặt", "lườn", "trong", "những", "năm", "1894–1896", "mới", "là", "những", "chiếc", "đầu", "tiên", "có", "cách", "sắp", "xếp", "pháo", "hạng", "nặng", "tiêu", "chuẩn", "bốn", "khẩu", "305", "mm", "12", "inch", "trường", "phái", "jeune", "école", "tiếp", "tục", "duy", "trì", "một", "ảnh", "hưởng", "lớn", "trong", "chiến", "lược", "của", "hải", "quân", "pháp", "và", "cho", "đến", "cuối", "thế", "kỷ", "19", "pháp", "từ", "bỏ", "sự", "cạnh", "tranh", "về", "số", "lượng", "thiết", "giáp", "hạm", "đối", "với", "anh", "pháp", "cũng", "là", "nước", "chịu", "ảnh", "hưởng", "nặng", "nhất", "của", "cuộc" ]
hội xương tiếng trung 会昌县 hán việt hội xương huyện là một huyện của địa cấp thị cám châu 赣州市 tỉnh giang tây cộng hòa nhân dân trung hoa huyện này có diện tích 2722 km2 dân số năm 2003 là 430 000 người số bưu chính 342600 huyện lỵ đóng tại trấn văn võ bá == hành chính == hội xương được chia ra làm 19 đơn vị hành chính cấp hương gồm 6 trấn và 13 hương ngoài ra huyện này còn quản lí 1 đơn vị tương đương cấp hương khác bullet trấn văn võ bá 文武坝镇 quân môn lĩnh 筠门岭镇 tây giang 西江镇 chu điền 周田镇 ma châu 麻州镇 trang khẩu 庄口镇 bullet hương thanh khê 清溪乡 hữu thủy 右水乡 cao bài 高排乡 hiểu long 晓龙乡 châu lan 珠兰乡 động đầu 洞头乡 trung thôn 中村乡 trạm đường 站塘乡 vĩnh long 永隆乡 phú thành 富城乡 tiểu mật 小密乡 trang phụ 庄埠乡 bạch nga 白鹅乡 đơn vị ngang cấp hương khác bullet khu công nghiệp yến tử oa 会昌县燕子窝工业园
[ "hội", "xương", "tiếng", "trung", "会昌县", "hán", "việt", "hội", "xương", "huyện", "là", "một", "huyện", "của", "địa", "cấp", "thị", "cám", "châu", "赣州市", "tỉnh", "giang", "tây", "cộng", "hòa", "nhân", "dân", "trung", "hoa", "huyện", "này", "có", "diện", "tích", "2722", "km2", "dân", "số", "năm", "2003", "là", "430", "000", "người", "số", "bưu", "chính", "342600", "huyện", "lỵ", "đóng", "tại", "trấn", "văn", "võ", "bá", "==", "hành", "chính", "==", "hội", "xương", "được", "chia", "ra", "làm", "19", "đơn", "vị", "hành", "chính", "cấp", "hương", "gồm", "6", "trấn", "và", "13", "hương", "ngoài", "ra", "huyện", "này", "còn", "quản", "lí", "1", "đơn", "vị", "tương", "đương", "cấp", "hương", "khác", "bullet", "trấn", "văn", "võ", "bá", "文武坝镇", "quân", "môn", "lĩnh", "筠门岭镇", "tây", "giang", "西江镇", "chu", "điền", "周田镇", "ma", "châu", "麻州镇", "trang", "khẩu", "庄口镇", "bullet", "hương", "thanh", "khê", "清溪乡", "hữu", "thủy", "右水乡", "cao", "bài", "高排乡", "hiểu", "long", "晓龙乡", "châu", "lan", "珠兰乡", "động", "đầu", "洞头乡", "trung", "thôn", "中村乡", "trạm", "đường", "站塘乡", "vĩnh", "long", "永隆乡", "phú", "thành", "富城乡", "tiểu", "mật", "小密乡", "trang", "phụ", "庄埠乡", "bạch", "nga", "白鹅乡", "đơn", "vị", "ngang", "cấp", "hương", "khác", "bullet", "khu", "công", "nghiệp", "yến", "tử", "oa", "会昌县燕子窝工业园" ]
nasra agil là một kỹ sư và doanh nhân người somalia canada cô đã tham gia vào một loạt các chương trình và sáng kiến phục vụ cộng đồng và đã được trao giải thưởng quốc tế của công tước xứ edinburgh canada == cuộc sống cá nhân == agil được sinh ra ở somalia cô và gia đình sau đó chuyển đến canada khi còn là thiếu niên agil đã giúp đưa ra nhiều sáng kiến phục vụ cộng đồng cô tổ chức các chương trình thanh thiếu niên hội thảo kỹ năng sinh tồn chơi giáo dục và các hoạt động thể thao đối với giáo dục đại học của mình agil học ngành kỹ thuật dân dụng tại đại học ryerson ở toronto cô tốt nghiệp trường đại học danh dự năm 2005 lấy bằng cử nhân kỹ thuật nasra tốt nghiệp đứng đầu lớp tại đại học ryerson và được ghi nhận là một trong những phụ nữ đầu tiên được biết đến của người somalia có bằng kỹ sư ở canada cô cũng nhận được giải thưởng danh dự của hiệp hội danh dự quốc tế golden key vì thành tích học tập xuất sắc == sự nghiệp == agil bắt đầu sự nghiệp kỹ sư dân dụng của mình với tư cách là một thanh tra đường bộ cho bộ phận dịch vụ vận tải của chính quyền thành phố toronto sau khoảng thời gian hai năm cô chuyển đến dubai các tiểu vương quốc ả rập thống nhất
[ "nasra", "agil", "là", "một", "kỹ", "sư", "và", "doanh", "nhân", "người", "somalia", "canada", "cô", "đã", "tham", "gia", "vào", "một", "loạt", "các", "chương", "trình", "và", "sáng", "kiến", "phục", "vụ", "cộng", "đồng", "và", "đã", "được", "trao", "giải", "thưởng", "quốc", "tế", "của", "công", "tước", "xứ", "edinburgh", "canada", "==", "cuộc", "sống", "cá", "nhân", "==", "agil", "được", "sinh", "ra", "ở", "somalia", "cô", "và", "gia", "đình", "sau", "đó", "chuyển", "đến", "canada", "khi", "còn", "là", "thiếu", "niên", "agil", "đã", "giúp", "đưa", "ra", "nhiều", "sáng", "kiến", "phục", "vụ", "cộng", "đồng", "cô", "tổ", "chức", "các", "chương", "trình", "thanh", "thiếu", "niên", "hội", "thảo", "kỹ", "năng", "sinh", "tồn", "chơi", "giáo", "dục", "và", "các", "hoạt", "động", "thể", "thao", "đối", "với", "giáo", "dục", "đại", "học", "của", "mình", "agil", "học", "ngành", "kỹ", "thuật", "dân", "dụng", "tại", "đại", "học", "ryerson", "ở", "toronto", "cô", "tốt", "nghiệp", "trường", "đại", "học", "danh", "dự", "năm", "2005", "lấy", "bằng", "cử", "nhân", "kỹ", "thuật", "nasra", "tốt", "nghiệp", "đứng", "đầu", "lớp", "tại", "đại", "học", "ryerson", "và", "được", "ghi", "nhận", "là", "một", "trong", "những", "phụ", "nữ", "đầu", "tiên", "được", "biết", "đến", "của", "người", "somalia", "có", "bằng", "kỹ", "sư", "ở", "canada", "cô", "cũng", "nhận", "được", "giải", "thưởng", "danh", "dự", "của", "hiệp", "hội", "danh", "dự", "quốc", "tế", "golden", "key", "vì", "thành", "tích", "học", "tập", "xuất", "sắc", "==", "sự", "nghiệp", "==", "agil", "bắt", "đầu", "sự", "nghiệp", "kỹ", "sư", "dân", "dụng", "của", "mình", "với", "tư", "cách", "là", "một", "thanh", "tra", "đường", "bộ", "cho", "bộ", "phận", "dịch", "vụ", "vận", "tải", "của", "chính", "quyền", "thành", "phố", "toronto", "sau", "khoảng", "thời", "gian", "hai", "năm", "cô", "chuyển", "đến", "dubai", "các", "tiểu", "vương", "quốc", "ả", "rập", "thống", "nhất" ]
mitracarpus baturitensis là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được sucre mô tả khoa học đầu tiên năm 1971
[ "mitracarpus", "baturitensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "sucre", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1971" ]
10438 ludolph 6615 p-l là một tiểu hành tinh vành đai chính == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 10438 ludolph
[ "10438", "ludolph", "6615", "p-l", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "ngày", "10438", "ludolph" ]
vệ tinh cho các trường đại học trên khắp đất nước sau đó ông là chủ tịch lamont digital systems một công ty viễn thông chuyên đầu tư vào các công ty khởi nghiệp truyền thông mới campus televideo là bộ phận lớn nhất của nó trước khi công ty apogee có trụ sở tại austin texas mua lại vào ngày 03 tháng 9 năm 2015 bên cạnh đó ned lamont đã phục vụ trong ban quản trị của một số tổ chức phi chính phủ phi lợi nhuận như conservation services group mercy corps bảo tàng norman rockwell ymca và tổ chức các tổng thống trẻ bênh cạnh kinh doanh ông tham gia các hoạt động xã hội đặc biệt là giáo dục khi đã phục vụ trong ban cố vấn của trường quản lý yale và viện brookings trước cuộc bầu cử năm 2006 ông làm tình nguyện viên tại trường trung học warren harding ở quận lỵ bridgeport tập trung vào việc giảng dạy về tinh thần kinh doanh và điều phối các công việc thực tập với các doanh nghiệp địa phương sau cuộc bầu cử ông là giảng viên tại viện chính trị harvard và trường quản lý yale sau đó ông trở thành trợ giảng và chủ tịch ủy ban chính sách công khoa học và nghệ thuật tại đại học central connecticut state ccsu nơi ông được phong là giáo sư ưu tú distinguished professor về khoa học chính trị và triết học trong thời gian làm việc tại ccsu
[ "vệ", "tinh", "cho", "các", "trường", "đại", "học", "trên", "khắp", "đất", "nước", "sau", "đó", "ông", "là", "chủ", "tịch", "lamont", "digital", "systems", "một", "công", "ty", "viễn", "thông", "chuyên", "đầu", "tư", "vào", "các", "công", "ty", "khởi", "nghiệp", "truyền", "thông", "mới", "campus", "televideo", "là", "bộ", "phận", "lớn", "nhất", "của", "nó", "trước", "khi", "công", "ty", "apogee", "có", "trụ", "sở", "tại", "austin", "texas", "mua", "lại", "vào", "ngày", "03", "tháng", "9", "năm", "2015", "bên", "cạnh", "đó", "ned", "lamont", "đã", "phục", "vụ", "trong", "ban", "quản", "trị", "của", "một", "số", "tổ", "chức", "phi", "chính", "phủ", "phi", "lợi", "nhuận", "như", "conservation", "services", "group", "mercy", "corps", "bảo", "tàng", "norman", "rockwell", "ymca", "và", "tổ", "chức", "các", "tổng", "thống", "trẻ", "bênh", "cạnh", "kinh", "doanh", "ông", "tham", "gia", "các", "hoạt", "động", "xã", "hội", "đặc", "biệt", "là", "giáo", "dục", "khi", "đã", "phục", "vụ", "trong", "ban", "cố", "vấn", "của", "trường", "quản", "lý", "yale", "và", "viện", "brookings", "trước", "cuộc", "bầu", "cử", "năm", "2006", "ông", "làm", "tình", "nguyện", "viên", "tại", "trường", "trung", "học", "warren", "harding", "ở", "quận", "lỵ", "bridgeport", "tập", "trung", "vào", "việc", "giảng", "dạy", "về", "tinh", "thần", "kinh", "doanh", "và", "điều", "phối", "các", "công", "việc", "thực", "tập", "với", "các", "doanh", "nghiệp", "địa", "phương", "sau", "cuộc", "bầu", "cử", "ông", "là", "giảng", "viên", "tại", "viện", "chính", "trị", "harvard", "và", "trường", "quản", "lý", "yale", "sau", "đó", "ông", "trở", "thành", "trợ", "giảng", "và", "chủ", "tịch", "ủy", "ban", "chính", "sách", "công", "khoa", "học", "và", "nghệ", "thuật", "tại", "đại", "học", "central", "connecticut", "state", "ccsu", "nơi", "ông", "được", "phong", "là", "giáo", "sư", "ưu", "tú", "distinguished", "professor", "về", "khoa", "học", "chính", "trị", "và", "triết", "học", "trong", "thời", "gian", "làm", "việc", "tại", "ccsu" ]
benningen là một đô thị ở huyện unterallgäu bang bayern đức
[ "benningen", "là", "một", "đô", "thị", "ở", "huyện", "unterallgäu", "bang", "bayern", "đức" ]
rau rút rau nhút hoặc rau rút danh pháp hai phần neptunia oleracea là loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được joão de loureiro miêu tả khoa học đầu tiên năm 1790 == mô tả == các mô khí mô dẫn khí xốp màu trắng tạo ra sức nổi của thân cây trên mặt nước sinh ra trên các đoạn thân cây nổi trên mặt nước nhưng không hình thành trên các đoạn thân cây mọc trên cạn loài này nói chung mọc cao tới 15 cm 6 inch nhưng thân lan rộng trên mặt nước tới 90–150 cm 3–5 ft thân cây được che phủ bằng các lá hình lông chim kép 2 lần lông chim nhỏ giống như lá trinh nữ rất nhạy cảm và khép lại khi bị tiếp xúc các đoạn lá chính có 8-40 lá chét nhỏ thuôn dài mọc thành các cặp đối diện các hoa nhỏ màu vàng ánh lục mọc dày dặc thành cụm hoa hình cầu mượt như lông tơ nở vào mùa hè quả là các quả đậu dẹp dài 2 5–5 cm các thân cây nổi trên mặt nước thường tạo ra các thảm lá dày và bị coi là thực vật thủy sinh xâm hại tại một số nơi trong vùng nhiệt đới nơi các thảm lá lớn có thể làm tắc dòng chảy làm giảm chất lượng nước giảm hoạt động của cá cũng như kìm hãm phát triển hay làm mất đi một số loài thực vật bản địa vùng ngập nước == môi trường sống == chủ
[ "rau", "rút", "rau", "nhút", "hoặc", "rau", "rút", "danh", "pháp", "hai", "phần", "neptunia", "oleracea", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "joão", "de", "loureiro", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1790", "==", "mô", "tả", "==", "các", "mô", "khí", "mô", "dẫn", "khí", "xốp", "màu", "trắng", "tạo", "ra", "sức", "nổi", "của", "thân", "cây", "trên", "mặt", "nước", "sinh", "ra", "trên", "các", "đoạn", "thân", "cây", "nổi", "trên", "mặt", "nước", "nhưng", "không", "hình", "thành", "trên", "các", "đoạn", "thân", "cây", "mọc", "trên", "cạn", "loài", "này", "nói", "chung", "mọc", "cao", "tới", "15", "cm", "6", "inch", "nhưng", "thân", "lan", "rộng", "trên", "mặt", "nước", "tới", "90–150", "cm", "3–5", "ft", "thân", "cây", "được", "che", "phủ", "bằng", "các", "lá", "hình", "lông", "chim", "kép", "2", "lần", "lông", "chim", "nhỏ", "giống", "như", "lá", "trinh", "nữ", "rất", "nhạy", "cảm", "và", "khép", "lại", "khi", "bị", "tiếp", "xúc", "các", "đoạn", "lá", "chính", "có", "8-40", "lá", "chét", "nhỏ", "thuôn", "dài", "mọc", "thành", "các", "cặp", "đối", "diện", "các", "hoa", "nhỏ", "màu", "vàng", "ánh", "lục", "mọc", "dày", "dặc", "thành", "cụm", "hoa", "hình", "cầu", "mượt", "như", "lông", "tơ", "nở", "vào", "mùa", "hè", "quả", "là", "các", "quả", "đậu", "dẹp", "dài", "2", "5–5", "cm", "các", "thân", "cây", "nổi", "trên", "mặt", "nước", "thường", "tạo", "ra", "các", "thảm", "lá", "dày", "và", "bị", "coi", "là", "thực", "vật", "thủy", "sinh", "xâm", "hại", "tại", "một", "số", "nơi", "trong", "vùng", "nhiệt", "đới", "nơi", "các", "thảm", "lá", "lớn", "có", "thể", "làm", "tắc", "dòng", "chảy", "làm", "giảm", "chất", "lượng", "nước", "giảm", "hoạt", "động", "của", "cá", "cũng", "như", "kìm", "hãm", "phát", "triển", "hay", "làm", "mất", "đi", "một", "số", "loài", "thực", "vật", "bản", "địa", "vùng", "ngập", "nước", "==", "môi", "trường", "sống", "==", "chủ" ]
homohypochaeta reclinata là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "homohypochaeta", "reclinata", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
chính quyền cộng hòa miền nam việt nam không xúc tiến việc khai thác dầu vì phải đương đầu với nhiều vấn nạn mãi đến năm 1979 dưới chính thể cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam nhà chức trách mới mở lại hồ sơ dầu khí ngoài việc hoa kỳ có lệnh cấm vận phía việt nam tuy thừa nhận quyền kế thừa pháp lý cũ của việt nam cộng hòa nhưng lại hủy bỏ toàn phần những hợp đồng trúng thầu của các công ty ngoại quốc trước kia đã ký kết với việt nam cộng hòa khiến việc dùng kỹ thật tây phương khai thác dầu khí ngoài khơi đi đến ngõ cụt hà nội bèn ký hợp đồng mới với hãng agip của ý đại lợi để tìm kiếm thêm những mỏ mới nhưng bất thành riêng lô 4 xưa do mobil trúng thầu và tìm được giếng bạch hổ thì giao cho petrovietnam dù vậy công việc khai thác vẫn bế tắc vì không đủ kỹ thuật cho đến năm 1981 thì petrovietnam lập liên doanh vietsovpetro với zarubezhneft của liên xô đến năm 1983 thì công cuộc khoan mới tiến hành ở giếng bạch hổ sâu hơn 3 000 mét năm 1986 tức 11 năm sau khi phát hiện được giếng bạch hổ giàn khoan bơm được dầu lên và sang năm sau việt nam lần đầu tiên xuất cảng dầu thô giếng bạch hổ lúc đó cung cấp 7 500 thùng dầu ngày cho tới năm 1994 mỏ bạch hổ là mỏ
[ "chính", "quyền", "cộng", "hòa", "miền", "nam", "việt", "nam", "không", "xúc", "tiến", "việc", "khai", "thác", "dầu", "vì", "phải", "đương", "đầu", "với", "nhiều", "vấn", "nạn", "mãi", "đến", "năm", "1979", "dưới", "chính", "thể", "cộng", "hòa", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "việt", "nam", "nhà", "chức", "trách", "mới", "mở", "lại", "hồ", "sơ", "dầu", "khí", "ngoài", "việc", "hoa", "kỳ", "có", "lệnh", "cấm", "vận", "phía", "việt", "nam", "tuy", "thừa", "nhận", "quyền", "kế", "thừa", "pháp", "lý", "cũ", "của", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "nhưng", "lại", "hủy", "bỏ", "toàn", "phần", "những", "hợp", "đồng", "trúng", "thầu", "của", "các", "công", "ty", "ngoại", "quốc", "trước", "kia", "đã", "ký", "kết", "với", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "khiến", "việc", "dùng", "kỹ", "thật", "tây", "phương", "khai", "thác", "dầu", "khí", "ngoài", "khơi", "đi", "đến", "ngõ", "cụt", "hà", "nội", "bèn", "ký", "hợp", "đồng", "mới", "với", "hãng", "agip", "của", "ý", "đại", "lợi", "để", "tìm", "kiếm", "thêm", "những", "mỏ", "mới", "nhưng", "bất", "thành", "riêng", "lô", "4", "xưa", "do", "mobil", "trúng", "thầu", "và", "tìm", "được", "giếng", "bạch", "hổ", "thì", "giao", "cho", "petrovietnam", "dù", "vậy", "công", "việc", "khai", "thác", "vẫn", "bế", "tắc", "vì", "không", "đủ", "kỹ", "thuật", "cho", "đến", "năm", "1981", "thì", "petrovietnam", "lập", "liên", "doanh", "vietsovpetro", "với", "zarubezhneft", "của", "liên", "xô", "đến", "năm", "1983", "thì", "công", "cuộc", "khoan", "mới", "tiến", "hành", "ở", "giếng", "bạch", "hổ", "sâu", "hơn", "3", "000", "mét", "năm", "1986", "tức", "11", "năm", "sau", "khi", "phát", "hiện", "được", "giếng", "bạch", "hổ", "giàn", "khoan", "bơm", "được", "dầu", "lên", "và", "sang", "năm", "sau", "việt", "nam", "lần", "đầu", "tiên", "xuất", "cảng", "dầu", "thô", "giếng", "bạch", "hổ", "lúc", "đó", "cung", "cấp", "7", "500", "thùng", "dầu", "ngày", "cho", "tới", "năm", "1994", "mỏ", "bạch", "hổ", "là", "mỏ" ]
gây bệnh mycobacterium tuberculosis hay trực khuẩn koch khi bắt đầu cuộc điều tra koch đã biết về công việc của villemin và những người khác đã tiếp tục các thí nghiệm của mình như julius conheim và carl salmosen ông cũng được tiếp cận với khu pthisis tại bệnh viện charité berlin trước khi đối mặt với vấn đề bệnh lao ông đã làm việc với bệnh than và đã phát hiện ra tác nhân gây bệnh là vi khuẩn bacillus anthracis trong cuộc điều tra này ông kết thân với ferdinand cohn giám đốc viện sinh lý rau quả họ cùng nhau làm việc để phát triển các phương pháp nuôi cấy mẫu mô ngày 18 tháng 8 năm 1881 trong khi nhuộm mẫu bệnh phẩm lao bằng xanh methylen ông nhận thấy các cấu trúc thuôn dài mặc dù ông không thể chắc chắn liệu đó có phải chỉ là kết quả của việc tô màu hay không để cải thiện độ tương phản ông quyết định thêm màu nâu bismarck sau đó các cấu trúc thuôn dài được trả lại sáng và trong suốt ông đã cải tiến kỹ thuật bằng cách thay đổi nồng độ kiềm trong dung dịch nhuộm cho đến khi đạt được điều kiện quan sát lý tưởng đối với trực khuẩn sau nhiều nỗ lực ông đã có thể ủ vi khuẩn trong huyết thanh đông tụ ở 37 độ c sau đó ông cấy vi khuẩn vào những con thỏ trong phòng thí nghiệm và quan sát thấy
[ "gây", "bệnh", "mycobacterium", "tuberculosis", "hay", "trực", "khuẩn", "koch", "khi", "bắt", "đầu", "cuộc", "điều", "tra", "koch", "đã", "biết", "về", "công", "việc", "của", "villemin", "và", "những", "người", "khác", "đã", "tiếp", "tục", "các", "thí", "nghiệm", "của", "mình", "như", "julius", "conheim", "và", "carl", "salmosen", "ông", "cũng", "được", "tiếp", "cận", "với", "khu", "pthisis", "tại", "bệnh", "viện", "charité", "berlin", "trước", "khi", "đối", "mặt", "với", "vấn", "đề", "bệnh", "lao", "ông", "đã", "làm", "việc", "với", "bệnh", "than", "và", "đã", "phát", "hiện", "ra", "tác", "nhân", "gây", "bệnh", "là", "vi", "khuẩn", "bacillus", "anthracis", "trong", "cuộc", "điều", "tra", "này", "ông", "kết", "thân", "với", "ferdinand", "cohn", "giám", "đốc", "viện", "sinh", "lý", "rau", "quả", "họ", "cùng", "nhau", "làm", "việc", "để", "phát", "triển", "các", "phương", "pháp", "nuôi", "cấy", "mẫu", "mô", "ngày", "18", "tháng", "8", "năm", "1881", "trong", "khi", "nhuộm", "mẫu", "bệnh", "phẩm", "lao", "bằng", "xanh", "methylen", "ông", "nhận", "thấy", "các", "cấu", "trúc", "thuôn", "dài", "mặc", "dù", "ông", "không", "thể", "chắc", "chắn", "liệu", "đó", "có", "phải", "chỉ", "là", "kết", "quả", "của", "việc", "tô", "màu", "hay", "không", "để", "cải", "thiện", "độ", "tương", "phản", "ông", "quyết", "định", "thêm", "màu", "nâu", "bismarck", "sau", "đó", "các", "cấu", "trúc", "thuôn", "dài", "được", "trả", "lại", "sáng", "và", "trong", "suốt", "ông", "đã", "cải", "tiến", "kỹ", "thuật", "bằng", "cách", "thay", "đổi", "nồng", "độ", "kiềm", "trong", "dung", "dịch", "nhuộm", "cho", "đến", "khi", "đạt", "được", "điều", "kiện", "quan", "sát", "lý", "tưởng", "đối", "với", "trực", "khuẩn", "sau", "nhiều", "nỗ", "lực", "ông", "đã", "có", "thể", "ủ", "vi", "khuẩn", "trong", "huyết", "thanh", "đông", "tụ", "ở", "37", "độ", "c", "sau", "đó", "ông", "cấy", "vi", "khuẩn", "vào", "những", "con", "thỏ", "trong", "phòng", "thí", "nghiệm", "và", "quan", "sát", "thấy" ]
fuente del arco là một đô thị trong tỉnh badajoz extremadura tây ban nha theo điều tra dân số 2005 ine đô thị này có dân số là 754 người
[ "fuente", "del", "arco", "là", "một", "đô", "thị", "trong", "tỉnh", "badajoz", "extremadura", "tây", "ban", "nha", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "2005", "ine", "đô", "thị", "này", "có", "dân", "số", "là", "754", "người" ]
chỉ sóng nước thề rằng tổ địch sang sông tự mở lò luyện sắt để làm binh khí chiêu mộ được 2000 quân === chiến sự lư châu và thái khâu === tháng 11 năm 316 tấn mẫn đế lại bị vua hán triệu là lưu thông bắt sống mang về bình dương nhà tây tấn mất lang nha vương tư mã tuấn bèn lên ngôi hoàng đế ở kiến nghiệp tức là tấn nguyên đế nhà đông tấn bắt đầu tấn mẫn đế lại bị lưu thông giết hại khiến nhiều người căm giận ép tấn nguyên đế thảo hịch bắc phạt nguyên đế phải nghe theo tổ địch lập tức hưởng ứng năm 317 tổ địch đi đánh hậu triệu ở lư châu bị các tướng ngũ hồ là trương bình phàn nhã chống lại tổ địch sai tham quân ân nghĩa đi dụ nhưng ân nghĩa lại dùng lời lẽ kiêu ngạo nên trương bình tức giận giết chết nghĩa và cố thủ không hàng tổ địch đánh hơn 1 năm không phá nổi sau đó ông sai người đi mua chuộc thủ hạ của trương bình là tạ phù phù bèn giết chết bình rồi về hàng tổ địch ông tiến quân lên thái khâu bị phàn nhã đột kích nửa đêm tổ địch bình tĩnh tổ chức phòng thủ phàn nhã phải lui quân về kiều thành tổ địch thúc quân truy đuổi ông kêu gọi các tướng trần xuyên và hoàn tuyên phối hợp đánh phàn nhã hằng tuyên giúp ông dụ được nhã kết quả
[ "chỉ", "sóng", "nước", "thề", "rằng", "tổ", "địch", "sang", "sông", "tự", "mở", "lò", "luyện", "sắt", "để", "làm", "binh", "khí", "chiêu", "mộ", "được", "2000", "quân", "===", "chiến", "sự", "lư", "châu", "và", "thái", "khâu", "===", "tháng", "11", "năm", "316", "tấn", "mẫn", "đế", "lại", "bị", "vua", "hán", "triệu", "là", "lưu", "thông", "bắt", "sống", "mang", "về", "bình", "dương", "nhà", "tây", "tấn", "mất", "lang", "nha", "vương", "tư", "mã", "tuấn", "bèn", "lên", "ngôi", "hoàng", "đế", "ở", "kiến", "nghiệp", "tức", "là", "tấn", "nguyên", "đế", "nhà", "đông", "tấn", "bắt", "đầu", "tấn", "mẫn", "đế", "lại", "bị", "lưu", "thông", "giết", "hại", "khiến", "nhiều", "người", "căm", "giận", "ép", "tấn", "nguyên", "đế", "thảo", "hịch", "bắc", "phạt", "nguyên", "đế", "phải", "nghe", "theo", "tổ", "địch", "lập", "tức", "hưởng", "ứng", "năm", "317", "tổ", "địch", "đi", "đánh", "hậu", "triệu", "ở", "lư", "châu", "bị", "các", "tướng", "ngũ", "hồ", "là", "trương", "bình", "phàn", "nhã", "chống", "lại", "tổ", "địch", "sai", "tham", "quân", "ân", "nghĩa", "đi", "dụ", "nhưng", "ân", "nghĩa", "lại", "dùng", "lời", "lẽ", "kiêu", "ngạo", "nên", "trương", "bình", "tức", "giận", "giết", "chết", "nghĩa", "và", "cố", "thủ", "không", "hàng", "tổ", "địch", "đánh", "hơn", "1", "năm", "không", "phá", "nổi", "sau", "đó", "ông", "sai", "người", "đi", "mua", "chuộc", "thủ", "hạ", "của", "trương", "bình", "là", "tạ", "phù", "phù", "bèn", "giết", "chết", "bình", "rồi", "về", "hàng", "tổ", "địch", "ông", "tiến", "quân", "lên", "thái", "khâu", "bị", "phàn", "nhã", "đột", "kích", "nửa", "đêm", "tổ", "địch", "bình", "tĩnh", "tổ", "chức", "phòng", "thủ", "phàn", "nhã", "phải", "lui", "quân", "về", "kiều", "thành", "tổ", "địch", "thúc", "quân", "truy", "đuổi", "ông", "kêu", "gọi", "các", "tướng", "trần", "xuyên", "và", "hoàn", "tuyên", "phối", "hợp", "đánh", "phàn", "nhã", "hằng", "tuyên", "giúp", "ông", "dụ", "được", "nhã", "kết", "quả" ]
neillia breviracemosa là loài thực vật có hoa trong họ hoa hồng loài này được t c ku mô tả khoa học đầu tiên năm 1990
[ "neillia", "breviracemosa", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "hồng", "loài", "này", "được", "t", "c", "ku", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1990" ]
byte start signal 0 bss0 tín hiệu bắt đầu byte 0 – bit 1 bullet byte start signal 1 bss1 tín hiệu bắt đầu byte 1 – bit 0 bullet bit 0 của byte thứ i bullet bit 1 của byte thứ i bullet bit 2 của byte thứ i bullet bit 7 của byte thứ i bullet frame end signal fes tín hiệu kết thúc frame – bit 0 bullet transmission end signal tes tín hiệu kết thúc truyền – bit 1 nếu không có gì được truyền đi bus sẽ được giữ ở trạng thái 1 điện thế cao để tất cả các receiver biết rằng việc liên lạc đã bắt đầu khi điện thế rơi xuống 0 receiver biết tin nhắn đã được gửi đi hoàn toàn hay chưa bằng cách kiểm tra bss0 1 hoặc fes 0 đã được nhận hay chưa lưu ý 8-chu kì trên 1 bit không liên quan gì đến các byte cần 80 chu kì để truyền đi một byte 16 chu kì dành cho bss0 và bss1 và 64 chu kì dành cho các bit của nó cũng lưu ý rằng bss0 có giá trị 1 và bss1 có giá trị 0 == đồng bộ hóa == các clock được tái đồng bộ hóa khi tín hiệu được bầu chọn thay đổi từ 1 thành 0 nếu receiver đang ở trong trạng thái nhàn rỗi hay đang trông đợi bss1 khi sự đồng bộ hóa được thực hiện xong trên tín hiệu được bầu chọn các lỗi nhỏ về truyền tin trong suốt quá trình đồng bộ hóa ảnh hưởng
[ "byte", "start", "signal", "0", "bss0", "tín", "hiệu", "bắt", "đầu", "byte", "0", "–", "bit", "1", "bullet", "byte", "start", "signal", "1", "bss1", "tín", "hiệu", "bắt", "đầu", "byte", "1", "–", "bit", "0", "bullet", "bit", "0", "của", "byte", "thứ", "i", "bullet", "bit", "1", "của", "byte", "thứ", "i", "bullet", "bit", "2", "của", "byte", "thứ", "i", "bullet", "bit", "7", "của", "byte", "thứ", "i", "bullet", "frame", "end", "signal", "fes", "tín", "hiệu", "kết", "thúc", "frame", "–", "bit", "0", "bullet", "transmission", "end", "signal", "tes", "tín", "hiệu", "kết", "thúc", "truyền", "–", "bit", "1", "nếu", "không", "có", "gì", "được", "truyền", "đi", "bus", "sẽ", "được", "giữ", "ở", "trạng", "thái", "1", "điện", "thế", "cao", "để", "tất", "cả", "các", "receiver", "biết", "rằng", "việc", "liên", "lạc", "đã", "bắt", "đầu", "khi", "điện", "thế", "rơi", "xuống", "0", "receiver", "biết", "tin", "nhắn", "đã", "được", "gửi", "đi", "hoàn", "toàn", "hay", "chưa", "bằng", "cách", "kiểm", "tra", "bss0", "1", "hoặc", "fes", "0", "đã", "được", "nhận", "hay", "chưa", "lưu", "ý", "8-chu", "kì", "trên", "1", "bit", "không", "liên", "quan", "gì", "đến", "các", "byte", "cần", "80", "chu", "kì", "để", "truyền", "đi", "một", "byte", "16", "chu", "kì", "dành", "cho", "bss0", "và", "bss1", "và", "64", "chu", "kì", "dành", "cho", "các", "bit", "của", "nó", "cũng", "lưu", "ý", "rằng", "bss0", "có", "giá", "trị", "1", "và", "bss1", "có", "giá", "trị", "0", "==", "đồng", "bộ", "hóa", "==", "các", "clock", "được", "tái", "đồng", "bộ", "hóa", "khi", "tín", "hiệu", "được", "bầu", "chọn", "thay", "đổi", "từ", "1", "thành", "0", "nếu", "receiver", "đang", "ở", "trong", "trạng", "thái", "nhàn", "rỗi", "hay", "đang", "trông", "đợi", "bss1", "khi", "sự", "đồng", "bộ", "hóa", "được", "thực", "hiện", "xong", "trên", "tín", "hiệu", "được", "bầu", "chọn", "các", "lỗi", "nhỏ", "về", "truyền", "tin", "trong", "suốt", "quá", "trình", "đồng", "bộ", "hóa", "ảnh", "hưởng" ]
catalina lópez catalina katty lópez samán còn được biết đến với sau khi tên kết hôn của cô là catalina focil-saman sinh ngày 27 tháng 2 năm 1983 tại guayaquil là thí sinh cuộc thi sắc đẹp ecuador và được chứng nhận là nghệ sĩ trang điểm cô đoạt giải hoa hậu ecuador 2006 cô tham gia mùa thứ 3 bộ phim thực tế univision nuestra belleza latina tại hoa kỳ và được xếp ở vị trí thứ ba == đầu đời == mẹ cô qua đời tám tháng sau khi sinh để lại cho cô cho chú raul và dì maría luisa nuôi dưỡng đứa con gái nhỏ của bà lópez coi họ là cha mẹ cô và cho biết họ là động lực của cuộc đời tôi và nền tảng của triết lý của tôi cô có bốn anh chị em raúl luigi mariuxi và juanito == hoa hậu world cup 2006 == lópez đại diện cho đất nước của cô tham gia hoa hậu world cup 2006 được tổ chức ở đức và ra về với thứ hạng nhì == hoa hậu ecuador 2006 == lópez đại diện cho tỉnh quê hương của cô là guayas để tham gia cuộc thi hoa hậu ecuador 2006 và giành danh hiệu vào ngày 16 tháng 3 năm 2006 == nuestra belleza latina 2009 == lópez thử giọng ở los angeles cho loạt phim nuestra belleza latina và là một trong số 12 thí sinh tham gia cuộc thi ở miami cô hoàn thành ở vị trí á hậu 2 == diễn xuất == cô diễn xuất
[ "catalina", "lópez", "catalina", "katty", "lópez", "samán", "còn", "được", "biết", "đến", "với", "sau", "khi", "tên", "kết", "hôn", "của", "cô", "là", "catalina", "focil-saman", "sinh", "ngày", "27", "tháng", "2", "năm", "1983", "tại", "guayaquil", "là", "thí", "sinh", "cuộc", "thi", "sắc", "đẹp", "ecuador", "và", "được", "chứng", "nhận", "là", "nghệ", "sĩ", "trang", "điểm", "cô", "đoạt", "giải", "hoa", "hậu", "ecuador", "2006", "cô", "tham", "gia", "mùa", "thứ", "3", "bộ", "phim", "thực", "tế", "univision", "nuestra", "belleza", "latina", "tại", "hoa", "kỳ", "và", "được", "xếp", "ở", "vị", "trí", "thứ", "ba", "==", "đầu", "đời", "==", "mẹ", "cô", "qua", "đời", "tám", "tháng", "sau", "khi", "sinh", "để", "lại", "cho", "cô", "cho", "chú", "raul", "và", "dì", "maría", "luisa", "nuôi", "dưỡng", "đứa", "con", "gái", "nhỏ", "của", "bà", "lópez", "coi", "họ", "là", "cha", "mẹ", "cô", "và", "cho", "biết", "họ", "là", "động", "lực", "của", "cuộc", "đời", "tôi", "và", "nền", "tảng", "của", "triết", "lý", "của", "tôi", "cô", "có", "bốn", "anh", "chị", "em", "raúl", "luigi", "mariuxi", "và", "juanito", "==", "hoa", "hậu", "world", "cup", "2006", "==", "lópez", "đại", "diện", "cho", "đất", "nước", "của", "cô", "tham", "gia", "hoa", "hậu", "world", "cup", "2006", "được", "tổ", "chức", "ở", "đức", "và", "ra", "về", "với", "thứ", "hạng", "nhì", "==", "hoa", "hậu", "ecuador", "2006", "==", "lópez", "đại", "diện", "cho", "tỉnh", "quê", "hương", "của", "cô", "là", "guayas", "để", "tham", "gia", "cuộc", "thi", "hoa", "hậu", "ecuador", "2006", "và", "giành", "danh", "hiệu", "vào", "ngày", "16", "tháng", "3", "năm", "2006", "==", "nuestra", "belleza", "latina", "2009", "==", "lópez", "thử", "giọng", "ở", "los", "angeles", "cho", "loạt", "phim", "nuestra", "belleza", "latina", "và", "là", "một", "trong", "số", "12", "thí", "sinh", "tham", "gia", "cuộc", "thi", "ở", "miami", "cô", "hoàn", "thành", "ở", "vị", "trí", "á", "hậu", "2", "==", "diễn", "xuất", "==", "cô", "diễn", "xuất" ]
luleå đô thị đô thị luleå luleå kommun là một đô thị ở phía bắc thụy điển thủ phủ là thành phố luleå cũng là thủ phủ của hạt norrbotten == các đơn vị hành chính == các thị xã và thị trấn có ít nhất 300 dân theo thống kê năm 2000 bullet 1 luleå 45 036 bullet 2 hertsön quận 5 635 bullet 3 gammelstad 4 910 bullet 4 bergnäset 3 653 bullet 5 björkskatan 3 500 bullet 6 södra sunderbyn 2 789 bullet 7 råneå 2 043 bullet 8 antnäs 806 bullet 9 alvik 770 bullet 10 rutvik 695 bullet 11 måttsund 564 bullet 12 bensbyn 425 bullet 13 ersnäs 324 bullet 14 bälinge 310 == liên kết ngoài == bullet luleå trang mạng chính thức bullet ltu đại học công nghệ luleå ltu
[ "luleå", "đô", "thị", "đô", "thị", "luleå", "luleå", "kommun", "là", "một", "đô", "thị", "ở", "phía", "bắc", "thụy", "điển", "thủ", "phủ", "là", "thành", "phố", "luleå", "cũng", "là", "thủ", "phủ", "của", "hạt", "norrbotten", "==", "các", "đơn", "vị", "hành", "chính", "==", "các", "thị", "xã", "và", "thị", "trấn", "có", "ít", "nhất", "300", "dân", "theo", "thống", "kê", "năm", "2000", "bullet", "1", "luleå", "45", "036", "bullet", "2", "hertsön", "quận", "5", "635", "bullet", "3", "gammelstad", "4", "910", "bullet", "4", "bergnäset", "3", "653", "bullet", "5", "björkskatan", "3", "500", "bullet", "6", "södra", "sunderbyn", "2", "789", "bullet", "7", "råneå", "2", "043", "bullet", "8", "antnäs", "806", "bullet", "9", "alvik", "770", "bullet", "10", "rutvik", "695", "bullet", "11", "måttsund", "564", "bullet", "12", "bensbyn", "425", "bullet", "13", "ersnäs", "324", "bullet", "14", "bälinge", "310", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "luleå", "trang", "mạng", "chính", "thức", "bullet", "ltu", "đại", "học", "công", "nghệ", "luleå", "ltu" ]
18 điểm == kết quả == nguồn trang chủ formula1 == bảng xếp hạng sau chặng đua == bullet bảng xếp hạng tay đua bullet bảng xếp hạng đội đua == liên kết ngoài == bullet thông tin chặng đua gp styria trên trang chủ formula1
[ "18", "điểm", "==", "kết", "quả", "==", "nguồn", "trang", "chủ", "formula1", "==", "bảng", "xếp", "hạng", "sau", "chặng", "đua", "==", "bullet", "bảng", "xếp", "hạng", "tay", "đua", "bullet", "bảng", "xếp", "hạng", "đội", "đua", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "thông", "tin", "chặng", "đua", "gp", "styria", "trên", "trang", "chủ", "formula1" ]
walckenaeria alba là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này thuộc chi walckenaeria walckenaeria alba được jörg wunderlich miêu tả năm 1987
[ "walckenaeria", "alba", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "linyphiidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "walckenaeria", "walckenaeria", "alba", "được", "jörg", "wunderlich", "miêu", "tả", "năm", "1987" ]
zh 擇法 sa dharmapravicaya phân tích biết phân biệt đúng sai bullet 2 tinh tấn zh 精進 sa vīrya bullet 3 hỉ zh 喜 sa prīti tâm hoan hỉ bullet 4 khinh an zh 輕安 sa praśabdhi tâm thức khinh an sảng khoái bullet 5 niệm zh 念 sa smṛti tỉnh giác bullet 6 định zh 定 sa samādhi có sự tập trung lắng đọng bullet 7 xả zh 捨 sa upekṣā lòng buông xả không câu chấp 7 bát chính đạo 八聖道 bullet 1 chính kiến zh 正見 pi sammā-diṭṭhi sa samyag-dṛṣṭi gìn giữ một quan niệm xác đáng về tứ diệu đế và giáo lý vô ngã bullet 2 chính tư duy zh 正思唯 pi sammā-saṅkappa sa samyak-saṃkalpa suy nghĩ hay có một mục đích đúng đắn suy xét về ý nghĩa của bốn chân lý một cách không sai lầm bullet 3 chính ngữ zh 正語 pi sammā-vācā sa samyag-vāc nói thiện nói lành xây dựng ích lợi chung vì người nghe tiến bộ nói đúng khéo léo để người nghe dễ hiểu bullet 4 chính nghiệp zh 正業 pi sammā-kammanta sa samyak-karmānta làm những việc lành thiện tạo ích lợi chung không làm điều xấu ác bullet 5 chính mạng zh 正命 pi sammā-ājīva sa samyag-ājīva giữ gìn thân thể trong sạch mạnh khỏe băng cách ăn uống đủ chất ăn uống do nghiệp lành không do sát sinh tạo sân hận nghiệp ác gây nên ngủ nghỉ chỗ trong sạch lành mạnh tránh chỗ ô nhiễm bullet 6 chính tinh tấn zh 正精進 pi sammā-vāyāma sa samyag-vyāyāma luôn luôn nhớ hàng ngày hàng giờ hàng phút viêc tu học giữ giới luật để sao sát tiến bộ bullet 7
[ "zh", "擇法", "sa", "dharmapravicaya", "phân", "tích", "biết", "phân", "biệt", "đúng", "sai", "bullet", "2", "tinh", "tấn", "zh", "精進", "sa", "vīrya", "bullet", "3", "hỉ", "zh", "喜", "sa", "prīti", "tâm", "hoan", "hỉ", "bullet", "4", "khinh", "an", "zh", "輕安", "sa", "praśabdhi", "tâm", "thức", "khinh", "an", "sảng", "khoái", "bullet", "5", "niệm", "zh", "念", "sa", "smṛti", "tỉnh", "giác", "bullet", "6", "định", "zh", "定", "sa", "samādhi", "có", "sự", "tập", "trung", "lắng", "đọng", "bullet", "7", "xả", "zh", "捨", "sa", "upekṣā", "lòng", "buông", "xả", "không", "câu", "chấp", "7", "bát", "chính", "đạo", "八聖道", "bullet", "1", "chính", "kiến", "zh", "正見", "pi", "sammā-diṭṭhi", "sa", "samyag-dṛṣṭi", "gìn", "giữ", "một", "quan", "niệm", "xác", "đáng", "về", "tứ", "diệu", "đế", "và", "giáo", "lý", "vô", "ngã", "bullet", "2", "chính", "tư", "duy", "zh", "正思唯", "pi", "sammā-saṅkappa", "sa", "samyak-saṃkalpa", "suy", "nghĩ", "hay", "có", "một", "mục", "đích", "đúng", "đắn", "suy", "xét", "về", "ý", "nghĩa", "của", "bốn", "chân", "lý", "một", "cách", "không", "sai", "lầm", "bullet", "3", "chính", "ngữ", "zh", "正語", "pi", "sammā-vācā", "sa", "samyag-vāc", "nói", "thiện", "nói", "lành", "xây", "dựng", "ích", "lợi", "chung", "vì", "người", "nghe", "tiến", "bộ", "nói", "đúng", "khéo", "léo", "để", "người", "nghe", "dễ", "hiểu", "bullet", "4", "chính", "nghiệp", "zh", "正業", "pi", "sammā-kammanta", "sa", "samyak-karmānta", "làm", "những", "việc", "lành", "thiện", "tạo", "ích", "lợi", "chung", "không", "làm", "điều", "xấu", "ác", "bullet", "5", "chính", "mạng", "zh", "正命", "pi", "sammā-ājīva", "sa", "samyag-ājīva", "giữ", "gìn", "thân", "thể", "trong", "sạch", "mạnh", "khỏe", "băng", "cách", "ăn", "uống", "đủ", "chất", "ăn", "uống", "do", "nghiệp", "lành", "không", "do", "sát", "sinh", "tạo", "sân", "hận", "nghiệp", "ác", "gây", "nên", "ngủ", "nghỉ", "chỗ", "trong", "sạch", "lành", "mạnh", "tránh", "chỗ", "ô", "nhiễm", "bullet", "6", "chính", "tinh", "tấn", "zh", "正精進", "pi", "sammā-vāyāma", "sa", "samyag-vyāyāma", "luôn", "luôn", "nhớ", "hàng", "ngày", "hàng", "giờ", "hàng", "phút", "viêc", "tu", "học", "giữ", "giới", "luật", "để", "sao", "sát", "tiến", "bộ", "bullet", "7" ]
limnodea là một chi thực vật có hoa trong họ hòa thảo poaceae == loài == chi limnodea gồm các loài
[ "limnodea", "là", "một", "chi", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "poaceae", "==", "loài", "==", "chi", "limnodea", "gồm", "các", "loài" ]
bauhinia accrescens là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được killip j f macbr miêu tả khoa học đầu tiên
[ "bauhinia", "accrescens", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "killip", "j", "f", "macbr", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
chlorognesia viridipicta là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "chlorognesia", "viridipicta", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
euonymus giraldii là một loài thực vật có hoa trong họ dây gối loài này được loes mô tả khoa học đầu tiên năm 1900
[ "euonymus", "giraldii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "dây", "gối", "loài", "này", "được", "loes", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1900" ]
khoun laboravy sinh ngày 25 tháng 8 năm 1988 ở kampong cham campuchia là một cầu thủ bóng đá thi đấu cho boeung ket ở giải bóng đá vô địch quốc gia campuchia anh thi đấu ở vị trí tiền đạo tại câu lạc bộ và đội tuyển quốc gia anh là đội trưởng của cả boeung ket và campuchia gia nhập câu lạc bộ năm 2014 anh giúp câu lạc bộ 2 lần vô địch metfone giải bóng đá vô địch quốc gia campuchia năm 2016 và 2017 == sự nghiệp == sau khi trải qua 6 năm với câu lạc bộ ở svay rieng preah khan reach svay rieng fc boravy đến boeung ket fc năm 2015 nơi anh được trao băng đội trưởng và 2 lần vô địch giải bóng đá vô địch quốc gia campuchia đầu năm 2018 boravy liên kết với câu lạc bộ thái lan ratchaburi mitr phol f c nơi anh được mời thử việc dài hạn nhưng sau sự quan sát của người hâm mộ và truyền thông câu lạc bộ ký hợp đồng với tiền đạo philippines mark hartmann khi đó còn là cầu thủ tự do sau khi bị ubon umt united f c giải phóng == danh hiệu == === câu lạc bộ === bullet svay rieng bullet giải bóng đá vô địch quốc gia campuchia 2013 bullet hun sen cup 2011 2012 bullet boeung ket angkor bullet giải bóng đá vô địch quốc gia campuchia 2016 2017 bullet mekong club championship 2015 á quân === cá nhân === bullet chiếc giày vàng giải bóng đá vô địch quốc gia
[ "khoun", "laboravy", "sinh", "ngày", "25", "tháng", "8", "năm", "1988", "ở", "kampong", "cham", "campuchia", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "thi", "đấu", "cho", "boeung", "ket", "ở", "giải", "bóng", "đá", "vô", "địch", "quốc", "gia", "campuchia", "anh", "thi", "đấu", "ở", "vị", "trí", "tiền", "đạo", "tại", "câu", "lạc", "bộ", "và", "đội", "tuyển", "quốc", "gia", "anh", "là", "đội", "trưởng", "của", "cả", "boeung", "ket", "và", "campuchia", "gia", "nhập", "câu", "lạc", "bộ", "năm", "2014", "anh", "giúp", "câu", "lạc", "bộ", "2", "lần", "vô", "địch", "metfone", "giải", "bóng", "đá", "vô", "địch", "quốc", "gia", "campuchia", "năm", "2016", "và", "2017", "==", "sự", "nghiệp", "==", "sau", "khi", "trải", "qua", "6", "năm", "với", "câu", "lạc", "bộ", "ở", "svay", "rieng", "preah", "khan", "reach", "svay", "rieng", "fc", "boravy", "đến", "boeung", "ket", "fc", "năm", "2015", "nơi", "anh", "được", "trao", "băng", "đội", "trưởng", "và", "2", "lần", "vô", "địch", "giải", "bóng", "đá", "vô", "địch", "quốc", "gia", "campuchia", "đầu", "năm", "2018", "boravy", "liên", "kết", "với", "câu", "lạc", "bộ", "thái", "lan", "ratchaburi", "mitr", "phol", "f", "c", "nơi", "anh", "được", "mời", "thử", "việc", "dài", "hạn", "nhưng", "sau", "sự", "quan", "sát", "của", "người", "hâm", "mộ", "và", "truyền", "thông", "câu", "lạc", "bộ", "ký", "hợp", "đồng", "với", "tiền", "đạo", "philippines", "mark", "hartmann", "khi", "đó", "còn", "là", "cầu", "thủ", "tự", "do", "sau", "khi", "bị", "ubon", "umt", "united", "f", "c", "giải", "phóng", "==", "danh", "hiệu", "==", "===", "câu", "lạc", "bộ", "===", "bullet", "svay", "rieng", "bullet", "giải", "bóng", "đá", "vô", "địch", "quốc", "gia", "campuchia", "2013", "bullet", "hun", "sen", "cup", "2011", "2012", "bullet", "boeung", "ket", "angkor", "bullet", "giải", "bóng", "đá", "vô", "địch", "quốc", "gia", "campuchia", "2016", "2017", "bullet", "mekong", "club", "championship", "2015", "á", "quân", "===", "cá", "nhân", "===", "bullet", "chiếc", "giày", "vàng", "giải", "bóng", "đá", "vô", "địch", "quốc", "gia" ]
cá nhân của mình một ông trùm công nghiệp người mỹ khác james ellsworth người sưu tầm nghệ thuật thời trung cổ đã biết rằng lâu đài lenzburg có một chiếc bàn từ thời friedrich barbarossa với mong muốn thêm nó vào bộ sưu tập của mình ông ta không thể mua nó mà không mua toàn bộ lâu đài kết quả là lâu đài đã đổi chủ vào năm 1911 với giá 550 000 franc con trai ông nhà thám hiểm vùng cực lincoln ellsworth thừa kế lâu đài vào năm 1925 nhưng chỉ sống ở đó không liên tục sau cái chết của lincoln ellsworth năm 1951 quyền sở hữu lâu đài được chuyển cho góa phụ marie louise ellsworth-ulmer năm 1956 bà đã bán lâu đài cùng với nội dung của nó với giá 500 000 franc cho một nền tảng được thành lập bởi thị trấn lenzburg và bang aargau điều này làm cho nó có thể mở lâu đài cho công chúng năm 1960 nền tảng văn hóa stapferhaus lenzburg được thành lập và chuyển đến hintere haus giữa năm 1978 và 1986 lâu đài một lần nữa được cải tạo lại một cách triệt để và một khu vườn kiểu pháp được thành lập ở khu vực phía tây nam năm 1987 bang đã chuyển các bộ sưu tập lịch sử văn hóa toàn diện của mình đến lâu đài và mở bảo tàng lịch sử aargau bảo tàng lịch sử aargau năm 2007 trở thành bảo tàng aargau bảo tàng aargau kể từ
[ "cá", "nhân", "của", "mình", "một", "ông", "trùm", "công", "nghiệp", "người", "mỹ", "khác", "james", "ellsworth", "người", "sưu", "tầm", "nghệ", "thuật", "thời", "trung", "cổ", "đã", "biết", "rằng", "lâu", "đài", "lenzburg", "có", "một", "chiếc", "bàn", "từ", "thời", "friedrich", "barbarossa", "với", "mong", "muốn", "thêm", "nó", "vào", "bộ", "sưu", "tập", "của", "mình", "ông", "ta", "không", "thể", "mua", "nó", "mà", "không", "mua", "toàn", "bộ", "lâu", "đài", "kết", "quả", "là", "lâu", "đài", "đã", "đổi", "chủ", "vào", "năm", "1911", "với", "giá", "550", "000", "franc", "con", "trai", "ông", "nhà", "thám", "hiểm", "vùng", "cực", "lincoln", "ellsworth", "thừa", "kế", "lâu", "đài", "vào", "năm", "1925", "nhưng", "chỉ", "sống", "ở", "đó", "không", "liên", "tục", "sau", "cái", "chết", "của", "lincoln", "ellsworth", "năm", "1951", "quyền", "sở", "hữu", "lâu", "đài", "được", "chuyển", "cho", "góa", "phụ", "marie", "louise", "ellsworth-ulmer", "năm", "1956", "bà", "đã", "bán", "lâu", "đài", "cùng", "với", "nội", "dung", "của", "nó", "với", "giá", "500", "000", "franc", "cho", "một", "nền", "tảng", "được", "thành", "lập", "bởi", "thị", "trấn", "lenzburg", "và", "bang", "aargau", "điều", "này", "làm", "cho", "nó", "có", "thể", "mở", "lâu", "đài", "cho", "công", "chúng", "năm", "1960", "nền", "tảng", "văn", "hóa", "stapferhaus", "lenzburg", "được", "thành", "lập", "và", "chuyển", "đến", "hintere", "haus", "giữa", "năm", "1978", "và", "1986", "lâu", "đài", "một", "lần", "nữa", "được", "cải", "tạo", "lại", "một", "cách", "triệt", "để", "và", "một", "khu", "vườn", "kiểu", "pháp", "được", "thành", "lập", "ở", "khu", "vực", "phía", "tây", "nam", "năm", "1987", "bang", "đã", "chuyển", "các", "bộ", "sưu", "tập", "lịch", "sử", "văn", "hóa", "toàn", "diện", "của", "mình", "đến", "lâu", "đài", "và", "mở", "bảo", "tàng", "lịch", "sử", "aargau", "bảo", "tàng", "lịch", "sử", "aargau", "năm", "2007", "trở", "thành", "bảo", "tàng", "aargau", "bảo", "tàng", "aargau", "kể", "từ" ]
một gia đình có truyền thống về nền giải trí âm nhạc là con trai duy nhất trong gia đình yedam theo học tại trường tiểu học sinseok seoul trường trung học kwangsung và hiện tại đang học tại trường trung học biểu diễn nghệ thuật seoul sopa bố là 방대식 là một ca sĩ kiêm nhạc sĩ chuyên về lĩnh vực hoạt hình cm với một kho tàng album và bài hát ông là chủ tịch hiệp hội quản lí các nghệ sĩ lĩnh vực cm ông từng là một giảng viên khoa âm nhạc của trường đại học gimpo đại học biểu diễn nghệ thuật seoul học viện nghệ thuật và truyền thông dong-ah và là thành viên của 신입생 1987~1989 ông đã phát hành các bài hát mở đầu cho các bộ phim hoạt hình pokemon dragon ball phiên bản hàn mẹ là jung miyoung 정미영 là một diễn viên kiêm ca sĩ bà từng hát nhạc phim cho bộ phim friends và after the show ends chú họ là 방용석 tên thật là bang yongseok là một nhà soạn nhạc nổi tiếng giám đốc sản xuất âm nhạc đã sáng tác hơn 2900 bài ở nhiều thể loại bang yedam hát nhạc phim bboong bboong-e của đài truyền hình ebs và bộ amine onegai samia-don phiên bản hàn lúc anh được 5 tuổi vào ngày 5 tháng 3 năm 2007 anh xuất hiện trên bộ phim tài liệu 15 second fever hold the world kể về cuộc sống xung quanh gia đình có nền
[ "một", "gia", "đình", "có", "truyền", "thống", "về", "nền", "giải", "trí", "âm", "nhạc", "là", "con", "trai", "duy", "nhất", "trong", "gia", "đình", "yedam", "theo", "học", "tại", "trường", "tiểu", "học", "sinseok", "seoul", "trường", "trung", "học", "kwangsung", "và", "hiện", "tại", "đang", "học", "tại", "trường", "trung", "học", "biểu", "diễn", "nghệ", "thuật", "seoul", "sopa", "bố", "là", "방대식", "là", "một", "ca", "sĩ", "kiêm", "nhạc", "sĩ", "chuyên", "về", "lĩnh", "vực", "hoạt", "hình", "cm", "với", "một", "kho", "tàng", "album", "và", "bài", "hát", "ông", "là", "chủ", "tịch", "hiệp", "hội", "quản", "lí", "các", "nghệ", "sĩ", "lĩnh", "vực", "cm", "ông", "từng", "là", "một", "giảng", "viên", "khoa", "âm", "nhạc", "của", "trường", "đại", "học", "gimpo", "đại", "học", "biểu", "diễn", "nghệ", "thuật", "seoul", "học", "viện", "nghệ", "thuật", "và", "truyền", "thông", "dong-ah", "và", "là", "thành", "viên", "của", "신입생", "1987~1989", "ông", "đã", "phát", "hành", "các", "bài", "hát", "mở", "đầu", "cho", "các", "bộ", "phim", "hoạt", "hình", "pokemon", "dragon", "ball", "phiên", "bản", "hàn", "mẹ", "là", "jung", "miyoung", "정미영", "là", "một", "diễn", "viên", "kiêm", "ca", "sĩ", "bà", "từng", "hát", "nhạc", "phim", "cho", "bộ", "phim", "friends", "và", "after", "the", "show", "ends", "chú", "họ", "là", "방용석", "tên", "thật", "là", "bang", "yongseok", "là", "một", "nhà", "soạn", "nhạc", "nổi", "tiếng", "giám", "đốc", "sản", "xuất", "âm", "nhạc", "đã", "sáng", "tác", "hơn", "2900", "bài", "ở", "nhiều", "thể", "loại", "bang", "yedam", "hát", "nhạc", "phim", "bboong", "bboong-e", "của", "đài", "truyền", "hình", "ebs", "và", "bộ", "amine", "onegai", "samia-don", "phiên", "bản", "hàn", "lúc", "anh", "được", "5", "tuổi", "vào", "ngày", "5", "tháng", "3", "năm", "2007", "anh", "xuất", "hiện", "trên", "bộ", "phim", "tài", "liệu", "15", "second", "fever", "hold", "the", "world", "kể", "về", "cuộc", "sống", "xung", "quanh", "gia", "đình", "có", "nền" ]
Thiên nga: Tất cả các bằng chứng đều đề nghị rằng chi Cygnus tiến hóa từ châu Âu hay là vùng phía tây của đại lục Á-Âu trong thế Miocen và lan ra khắp Bắc Bán cầu cho tới thế Pliocen. Thời điểm phân tách các loài ở Nam bán cầu vẫn chưa được làm rõ. Thiên nga trắng được xem là nguyên thuỷ nhất trong chi Cygnus ở Nam bán cầu; tập tính uốn cong cổ (không thẳng) và xù cánh cũng như màu sắc mỏ và đặc điểm bướu chỉ ra rằng họ hàng "còn sống" gần nhất của chúng thực ra là loài thiên nga đen. Căn cứ theo ngành địa sinh học và hình dạng ngoài của phân chi Olor, dường như nguồn gốc của chúng gần hơn thế, được minh chứng bằng những vùng phân bố hiện đại (hầu hết không thể cư trú được trong thời kỳ băng giá gần đây) và sự tương đồng lớn giữa các đơn vị phân loại.
[ "Thiên", "nga:", "Tất", "cả", "các", "bằng", "chứng", "đều", "đề", "nghị", "rằng", "chi", "Cygnus", "tiến", "hóa", "từ", "châu", "Âu", "hay", "là", "vùng", "phía", "tây", "của", "đại", "lục", "Á-Âu", "trong", "thế", "Miocen", "và", "lan", "ra", "khắp", "Bắc", "Bán", "cầu", "cho", "tới", "thế", "Pliocen.", "Thời", "điểm", "phân", "tách", "các", "loài", "ở", "Nam", "bán", "cầu", "vẫn", "chưa", "được", "làm", "rõ.", "Thiên", "nga", "trắng", "được", "xem", "là", "nguyên", "thuỷ", "nhất", "trong", "chi", "Cygnus", "ở", "Nam", "bán", "cầu;", "tập", "tính", "uốn", "cong", "cổ", "(không", "thẳng)", "và", "xù", "cánh", "cũng", "như", "màu", "sắc", "mỏ", "và", "đặc", "điểm", "bướu", "chỉ", "ra", "rằng", "họ", "hàng", "\"còn", "sống\"", "gần", "nhất", "của", "chúng", "thực", "ra", "là", "loài", "thiên", "nga", "đen.", "Căn", "cứ", "theo", "ngành", "địa", "sinh", "học", "và", "hình", "dạng", "ngoài", "của", "phân", "chi", "Olor,", "dường", "như", "nguồn", "gốc", "của", "chúng", "gần", "hơn", "thế,", "được", "minh", "chứng", "bằng", "những", "vùng", "phân", "bố", "hiện", "đại", "(hầu", "hết", "không", "thể", "cư", "trú", "được", "trong", "thời", "kỳ", "băng", "giá", "gần", "đây)", "và", "sự", "tương", "đồng", "lớn", "giữa", "các", "đơn", "vị", "phân", "loại." ]
hợp giọng hát giữa shinoda và bennington đã giúp hồi sinh ban nhạc giúp họ có động lực tạo ra những sản phẩm mới năm 1999 ban nhạc đã phát hành một đĩa ep cùng tên nhóm và nó đã lan truyền trên các phòng chat trên mạng cũng như các diễn đàn nhờ sự trợ giúp của một street team trên mạng xero vẫn gặp khó khăn trong việc ký kết hợp đồng thu âm họ tiếp cận jeff blue để được trợ giúp thêm sau khi bị một vài hãng thu âm lớn từ chối nhiều lần sau khi không thể ký kết với warner bros records trong 3 lần trước đây ông blue phó giám đốc của warner bros records lúc bấy giờ đã giúp ban nhạc ký hợp đồng với công ty dưới dạng một nghệ sĩ đang phát triển vào năm 1999 tuy nhiên hãng đã khuyên ban nhạc đổi tên để tránh gây nhầm lẫn với ban nhạc từ anh hybrid ban nhạc đã đổi tên thành linkin park gợi nhớ đến lincoln park ở santa monica giờ có tên là christine emerson reed park lúc đầu họ muốn dùng tên lincoln park tuy nhiên họ đã đổi tên thành linkin để giành lấy tên miền internet linkinpark com bennington và shinoda đều phát biểu về việc warner bros records từng hoài nghi về những bản thu âm ban đầu của linkin park bộ phận a&r của hãng đĩa không hài lòng với phong cách hip-hop kết hợp rock của ban
[ "hợp", "giọng", "hát", "giữa", "shinoda", "và", "bennington", "đã", "giúp", "hồi", "sinh", "ban", "nhạc", "giúp", "họ", "có", "động", "lực", "tạo", "ra", "những", "sản", "phẩm", "mới", "năm", "1999", "ban", "nhạc", "đã", "phát", "hành", "một", "đĩa", "ep", "cùng", "tên", "nhóm", "và", "nó", "đã", "lan", "truyền", "trên", "các", "phòng", "chat", "trên", "mạng", "cũng", "như", "các", "diễn", "đàn", "nhờ", "sự", "trợ", "giúp", "của", "một", "street", "team", "trên", "mạng", "xero", "vẫn", "gặp", "khó", "khăn", "trong", "việc", "ký", "kết", "hợp", "đồng", "thu", "âm", "họ", "tiếp", "cận", "jeff", "blue", "để", "được", "trợ", "giúp", "thêm", "sau", "khi", "bị", "một", "vài", "hãng", "thu", "âm", "lớn", "từ", "chối", "nhiều", "lần", "sau", "khi", "không", "thể", "ký", "kết", "với", "warner", "bros", "records", "trong", "3", "lần", "trước", "đây", "ông", "blue", "phó", "giám", "đốc", "của", "warner", "bros", "records", "lúc", "bấy", "giờ", "đã", "giúp", "ban", "nhạc", "ký", "hợp", "đồng", "với", "công", "ty", "dưới", "dạng", "một", "nghệ", "sĩ", "đang", "phát", "triển", "vào", "năm", "1999", "tuy", "nhiên", "hãng", "đã", "khuyên", "ban", "nhạc", "đổi", "tên", "để", "tránh", "gây", "nhầm", "lẫn", "với", "ban", "nhạc", "từ", "anh", "hybrid", "ban", "nhạc", "đã", "đổi", "tên", "thành", "linkin", "park", "gợi", "nhớ", "đến", "lincoln", "park", "ở", "santa", "monica", "giờ", "có", "tên", "là", "christine", "emerson", "reed", "park", "lúc", "đầu", "họ", "muốn", "dùng", "tên", "lincoln", "park", "tuy", "nhiên", "họ", "đã", "đổi", "tên", "thành", "linkin", "để", "giành", "lấy", "tên", "miền", "internet", "linkinpark", "com", "bennington", "và", "shinoda", "đều", "phát", "biểu", "về", "việc", "warner", "bros", "records", "từng", "hoài", "nghi", "về", "những", "bản", "thu", "âm", "ban", "đầu", "của", "linkin", "park", "bộ", "phận", "a&r", "của", "hãng", "đĩa", "không", "hài", "lòng", "với", "phong", "cách", "hip-hop", "kết", "hợp", "rock", "của", "ban" ]
sphecodes iwatensis là một loài hymenoptera trong họ halictidae loài này được tsuneki mô tả khoa học năm 1983
[ "sphecodes", "iwatensis", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "halictidae", "loài", "này", "được", "tsuneki", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1983" ]
dedebali harmancık dedebali là một xã thuộc huyện harmancık tỉnh bursa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 149 người
[ "dedebali", "harmancık", "dedebali", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "harmancık", "tỉnh", "bursa", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "149", "người" ]
victor mansaray sinh ngày 22 tháng 2 năm 1997 là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người hoa kỳ gốc sierra leone từng thi đấu cho câu lạc bộ bóng đá becamex bình dương ở vị trí tiền đạo == tiểu sử == victor mansaray sinh ra và lớn lên tại freetown sierra leone sau đó anh và gia đình quyết định chuyển sang sinh sống tại thành phố fife hoa kỳ anh từng theo học tại trường trung học fife == sự nghiệp == mansaray gia nhập học viện seattle sounders giữa mùa giải 2012–13 và ra sân 20 trận ghi 11 bàn thắng mùa giải tiếp theo anh ghi được 18 bàn thắng sau 24 trận trong màu áo đội u-16 === quốc tế === mansaray được chọn vào đội tuyển u-18 hoa kỳ vào tháng 8 năm 2014 anh ra sân 2 trận gặp hungary và ukraine tại giải bóng đá giao hữu do cộng hòa séc tổ chức trước khi chọn thi đấu cho hoa kỳ mansaray đã từ bỏ cơ hội cống hiến cho sierra leone và jamaica vào tháng 12 năm 2014 mansaray có lần khoác áo thứ 3 và thứ 4 trong hai trận đấu với đội tuyển u-18 đức sau khi bước sang tuổi 18 vào tháng 2 năm 2015 mansaray được lển tuyển u-20 hoa kỳ anh đã có một lần ra sân cho đội u-20 hoa kỳ vào năm 2015 sau đó là 6 lần ra sân với hai 2 thắng ghi được vào năm 2016 đầu năm 2017 mansaray được
[ "victor", "mansaray", "sinh", "ngày", "22", "tháng", "2", "năm", "1997", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "chuyên", "nghiệp", "người", "hoa", "kỳ", "gốc", "sierra", "leone", "từng", "thi", "đấu", "cho", "câu", "lạc", "bộ", "bóng", "đá", "becamex", "bình", "dương", "ở", "vị", "trí", "tiền", "đạo", "==", "tiểu", "sử", "==", "victor", "mansaray", "sinh", "ra", "và", "lớn", "lên", "tại", "freetown", "sierra", "leone", "sau", "đó", "anh", "và", "gia", "đình", "quyết", "định", "chuyển", "sang", "sinh", "sống", "tại", "thành", "phố", "fife", "hoa", "kỳ", "anh", "từng", "theo", "học", "tại", "trường", "trung", "học", "fife", "==", "sự", "nghiệp", "==", "mansaray", "gia", "nhập", "học", "viện", "seattle", "sounders", "giữa", "mùa", "giải", "2012–13", "và", "ra", "sân", "20", "trận", "ghi", "11", "bàn", "thắng", "mùa", "giải", "tiếp", "theo", "anh", "ghi", "được", "18", "bàn", "thắng", "sau", "24", "trận", "trong", "màu", "áo", "đội", "u-16", "===", "quốc", "tế", "===", "mansaray", "được", "chọn", "vào", "đội", "tuyển", "u-18", "hoa", "kỳ", "vào", "tháng", "8", "năm", "2014", "anh", "ra", "sân", "2", "trận", "gặp", "hungary", "và", "ukraine", "tại", "giải", "bóng", "đá", "giao", "hữu", "do", "cộng", "hòa", "séc", "tổ", "chức", "trước", "khi", "chọn", "thi", "đấu", "cho", "hoa", "kỳ", "mansaray", "đã", "từ", "bỏ", "cơ", "hội", "cống", "hiến", "cho", "sierra", "leone", "và", "jamaica", "vào", "tháng", "12", "năm", "2014", "mansaray", "có", "lần", "khoác", "áo", "thứ", "3", "và", "thứ", "4", "trong", "hai", "trận", "đấu", "với", "đội", "tuyển", "u-18", "đức", "sau", "khi", "bước", "sang", "tuổi", "18", "vào", "tháng", "2", "năm", "2015", "mansaray", "được", "lển", "tuyển", "u-20", "hoa", "kỳ", "anh", "đã", "có", "một", "lần", "ra", "sân", "cho", "đội", "u-20", "hoa", "kỳ", "vào", "năm", "2015", "sau", "đó", "là", "6", "lần", "ra", "sân", "với", "hai", "2", "thắng", "ghi", "được", "vào", "năm", "2016", "đầu", "năm", "2017", "mansaray", "được" ]
prosoplus bougainvillei là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "prosoplus", "bougainvillei", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]