text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
telaranea tetrapila là một loài rêu tản trong họ lepidoziaceae loài này được hook f taylor j j engel g l merr miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1995
[ "telaranea", "tetrapila", "là", "một", "loài", "rêu", "tản", "trong", "họ", "lepidoziaceae", "loài", "này", "được", "hook", "f", "taylor", "j", "j", "engel", "g", "l", "merr", "miêu", "tả", "khoa", "học", "lần", "đầu", "tiên", "năm", "1995" ]
elodes genei là một loài bọ cánh cứng trong họ scirtidae loài này được guerin-meneville miêu tả khoa học năm 1843
[ "elodes", "genei", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "scirtidae", "loài", "này", "được", "guerin-meneville", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1843" ]
nhau hơn trái với khoảng cách đó là một mức độ không giống nhau càng gần điểm thì khoảng cách càng ngắn định nghĩa về sự giống nhau có thể khác nhau giữa các tác giả tùy thuộc vào thuộc tính nào là mong muốn các tính chất chung cơ bản là bullet 1 tích cực xác định bullet formula_22 bullet biết bởi sự giống nhau của một phần tử trên bản thân nó tự động tương tự bullet 2 formula_23 formula_24 formula_25 có thể gọi thêm thuộc tính chẳng hạn như độ phản xạ formula_26 hoặc độ hoàn chỉnh formula_27 giá trị trên thường được đặt ở mức 1 tạo ra khả năng giải thích theo xác suất của sự tương đồng == tâm lý học == trực giác về khái niệm đồng dạng hình học đã xuất hiện với các trẻ em nhỏ thể hiện trong các tranh vẽ của chúng == đại số == 2 đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau khi chúng có cùng phần biến vd formula_28 đồng dạng với formula_29 formula_30
[ "nhau", "hơn", "trái", "với", "khoảng", "cách", "đó", "là", "một", "mức", "độ", "không", "giống", "nhau", "càng", "gần", "điểm", "thì", "khoảng", "cách", "càng", "ngắn", "định", "nghĩa", "về", "sự", "giống", "nhau", "có", "thể", "khác", "nhau", "giữa", "các", "tác", "giả", "tùy", "thuộc", "vào", "thuộc", "tính", "nào", "là", "mong", "muốn", "các", "tính", "chất", "chung", "cơ", "bản", "là", "bullet", "1", "tích", "cực", "xác", "định", "bullet", "formula_22", "bullet", "biết", "bởi", "sự", "giống", "nhau", "của", "một", "phần", "tử", "trên", "bản", "thân", "nó", "tự", "động", "tương", "tự", "bullet", "2", "formula_23", "formula_24", "formula_25", "có", "thể", "gọi", "thêm", "thuộc", "tính", "chẳng", "hạn", "như", "độ", "phản", "xạ", "formula_26", "hoặc", "độ", "hoàn", "chỉnh", "formula_27", "giá", "trị", "trên", "thường", "được", "đặt", "ở", "mức", "1", "tạo", "ra", "khả", "năng", "giải", "thích", "theo", "xác", "suất", "của", "sự", "tương", "đồng", "==", "tâm", "lý", "học", "==", "trực", "giác", "về", "khái", "niệm", "đồng", "dạng", "hình", "học", "đã", "xuất", "hiện", "với", "các", "trẻ", "em", "nhỏ", "thể", "hiện", "trong", "các", "tranh", "vẽ", "của", "chúng", "==", "đại", "số", "==", "2", "đơn", "thức", "được", "gọi", "là", "đồng", "dạng", "với", "nhau", "khi", "chúng", "có", "cùng", "phần", "biến", "vd", "formula_28", "đồng", "dạng", "với", "formula_29", "formula_30" ]
các khu vực khác bốn trăm năm trước khi trò chơi bắt đầu người dân lefeinish đã sử dụng sức mạnh của tinh thể gió để chế tạo tàu bay và một trạm vũ trụ khổng lồ được gọi là lâu đài nổi trong game họ cũng đã chứng kiến đất nước suy tàn khi tinh thể gió bị bóng tối hủy hoại hai trăm năm sau những cơn bão dữ dội đã đánh chìm một ngôi đền lớn vốn là trung tâm của một nền văn minh dựa vào đại dương khiến tinh thể nước cũng chìm trong bóng tối tinh thể đất và tinh thể lửa cũng hủy hoại theo khiến trái đất trong trò chơi bị hoành hành bởi những trận cháy rừng dữ dội và tàn phá cả thị trấn nông nghiệp melmond khi cả đồng bằng lẫn thảm thực vật đều khô héo một thời gian sau nhà hiền triết lukahn kể về một lời tiên tri rằng bốn chiến binh ánh sáng sẽ đến để giải cứu thế giới khỏi thời kỳ đen tối === cốt truyện === trò chơi bắt đầu với sự xuất hiện của bốn chiến binh ánh sáng trẻ tuổi nhóm nhân vật đóng vai trò là người hùng của câu chuyện mỗi người trong số họ nắm giữ một trong bốn quả cầu bóng tối của thế giới vào thời điểm bắt đầu game các chiến binh ánh sáng được phép vào vương quốc coneria và di tích điện quỷ sau khi các chiến binh giải cứu
[ "các", "khu", "vực", "khác", "bốn", "trăm", "năm", "trước", "khi", "trò", "chơi", "bắt", "đầu", "người", "dân", "lefeinish", "đã", "sử", "dụng", "sức", "mạnh", "của", "tinh", "thể", "gió", "để", "chế", "tạo", "tàu", "bay", "và", "một", "trạm", "vũ", "trụ", "khổng", "lồ", "được", "gọi", "là", "lâu", "đài", "nổi", "trong", "game", "họ", "cũng", "đã", "chứng", "kiến", "đất", "nước", "suy", "tàn", "khi", "tinh", "thể", "gió", "bị", "bóng", "tối", "hủy", "hoại", "hai", "trăm", "năm", "sau", "những", "cơn", "bão", "dữ", "dội", "đã", "đánh", "chìm", "một", "ngôi", "đền", "lớn", "vốn", "là", "trung", "tâm", "của", "một", "nền", "văn", "minh", "dựa", "vào", "đại", "dương", "khiến", "tinh", "thể", "nước", "cũng", "chìm", "trong", "bóng", "tối", "tinh", "thể", "đất", "và", "tinh", "thể", "lửa", "cũng", "hủy", "hoại", "theo", "khiến", "trái", "đất", "trong", "trò", "chơi", "bị", "hoành", "hành", "bởi", "những", "trận", "cháy", "rừng", "dữ", "dội", "và", "tàn", "phá", "cả", "thị", "trấn", "nông", "nghiệp", "melmond", "khi", "cả", "đồng", "bằng", "lẫn", "thảm", "thực", "vật", "đều", "khô", "héo", "một", "thời", "gian", "sau", "nhà", "hiền", "triết", "lukahn", "kể", "về", "một", "lời", "tiên", "tri", "rằng", "bốn", "chiến", "binh", "ánh", "sáng", "sẽ", "đến", "để", "giải", "cứu", "thế", "giới", "khỏi", "thời", "kỳ", "đen", "tối", "===", "cốt", "truyện", "===", "trò", "chơi", "bắt", "đầu", "với", "sự", "xuất", "hiện", "của", "bốn", "chiến", "binh", "ánh", "sáng", "trẻ", "tuổi", "nhóm", "nhân", "vật", "đóng", "vai", "trò", "là", "người", "hùng", "của", "câu", "chuyện", "mỗi", "người", "trong", "số", "họ", "nắm", "giữ", "một", "trong", "bốn", "quả", "cầu", "bóng", "tối", "của", "thế", "giới", "vào", "thời", "điểm", "bắt", "đầu", "game", "các", "chiến", "binh", "ánh", "sáng", "được", "phép", "vào", "vương", "quốc", "coneria", "và", "di", "tích", "điện", "quỷ", "sau", "khi", "các", "chiến", "binh", "giải", "cứu" ]
hàng không năm 1924 đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1924 == các sự kiện == === tháng 1 === bullet 29 tháng 1 pateras pesara bay thử nghiệm một chiếc trực thăng ở paris nó bau xa 800 mét 2 640 ft trên không khoảng 10 phút === tháng 2 === bullet 20 tháng 2 3 sĩ quan quân đội pháp thực hiện chuyến bay 2 chiều đầu tiên xuyên qua sa mạc sahara trên một chiếc breguet 14 === tháng 3 === bullet huff darland dusters được thành lập đây là công ty phun thuốc trừ sâu đầu tiên ở georgia nó dần lớn mạnh trong hãng hàng không delta air service sau đó là delta air lines bullet 25 tháng 3 sĩ quan không quân hoàng gia anh gồm mclaren plenderleith và andrews cố gắng thử bay vòng quanh thế giới trên một chiếc vickers vulture ii cố gắng của hõ đã phải dừng lại ở siberia vào đầu tháng 8 sau một vài sự cố === tháng 4 === bullet 1 tháng 4 imperial airways được thành lập với sự ủng hộ giúp đỡ của chính phủ anh bullet 1 tháng 4 hãng hàng không anh là fleet air arm được thành lập bullet 1 tháng 4 không quân hoàng gia canada được thành lập === tháng 5 === bullet 19 tháng 5 chuyến bay vòng quanh bờ biển australia đầu tiên được thực hiện bởi một chiếc máy bay thuộc không quân hoàng gia australia loại fairey iiid === tháng 6 === bullet 23
[ "hàng", "không", "năm", "1924", "đây", "là", "danh", "sách", "các", "sự", "kiện", "hàng", "không", "nổi", "bật", "xảy", "ra", "trong", "năm", "1924", "==", "các", "sự", "kiện", "==", "===", "tháng", "1", "===", "bullet", "29", "tháng", "1", "pateras", "pesara", "bay", "thử", "nghiệm", "một", "chiếc", "trực", "thăng", "ở", "paris", "nó", "bau", "xa", "800", "mét", "2", "640", "ft", "trên", "không", "khoảng", "10", "phút", "===", "tháng", "2", "===", "bullet", "20", "tháng", "2", "3", "sĩ", "quan", "quân", "đội", "pháp", "thực", "hiện", "chuyến", "bay", "2", "chiều", "đầu", "tiên", "xuyên", "qua", "sa", "mạc", "sahara", "trên", "một", "chiếc", "breguet", "14", "===", "tháng", "3", "===", "bullet", "huff", "darland", "dusters", "được", "thành", "lập", "đây", "là", "công", "ty", "phun", "thuốc", "trừ", "sâu", "đầu", "tiên", "ở", "georgia", "nó", "dần", "lớn", "mạnh", "trong", "hãng", "hàng", "không", "delta", "air", "service", "sau", "đó", "là", "delta", "air", "lines", "bullet", "25", "tháng", "3", "sĩ", "quan", "không", "quân", "hoàng", "gia", "anh", "gồm", "mclaren", "plenderleith", "và", "andrews", "cố", "gắng", "thử", "bay", "vòng", "quanh", "thế", "giới", "trên", "một", "chiếc", "vickers", "vulture", "ii", "cố", "gắng", "của", "hõ", "đã", "phải", "dừng", "lại", "ở", "siberia", "vào", "đầu", "tháng", "8", "sau", "một", "vài", "sự", "cố", "===", "tháng", "4", "===", "bullet", "1", "tháng", "4", "imperial", "airways", "được", "thành", "lập", "với", "sự", "ủng", "hộ", "giúp", "đỡ", "của", "chính", "phủ", "anh", "bullet", "1", "tháng", "4", "hãng", "hàng", "không", "anh", "là", "fleet", "air", "arm", "được", "thành", "lập", "bullet", "1", "tháng", "4", "không", "quân", "hoàng", "gia", "canada", "được", "thành", "lập", "===", "tháng", "5", "===", "bullet", "19", "tháng", "5", "chuyến", "bay", "vòng", "quanh", "bờ", "biển", "australia", "đầu", "tiên", "được", "thực", "hiện", "bởi", "một", "chiếc", "máy", "bay", "thuộc", "không", "quân", "hoàng", "gia", "australia", "loại", "fairey", "iiid", "===", "tháng", "6", "===", "bullet", "23" ]
odontotrypes kalabi là một loài bọ cánh cứng trong họ geotrupidae loài này được král maly schneider miêu tả khoa học năm 2001
[ "odontotrypes", "kalabi", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "geotrupidae", "loài", "này", "được", "král", "maly", "schneider", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "2001" ]
calyptranthes discolor là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được urb mô tả khoa học đầu tiên năm 1908
[ "calyptranthes", "discolor", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đào", "kim", "nương", "loài", "này", "được", "urb", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1908" ]
carex laevigata là một loài thực vật có hoa trong họ cói loài này được sm mô tả khoa học đầu tiên năm 1800
[ "carex", "laevigata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cói", "loài", "này", "được", "sm", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1800" ]
hôn thú chính trị điển hình để củng cố quyền lực của alexanđê tuy nhiên khi giáo hoàng alexanđê vi không cần nhà sforza nữa cuộc hôn nhân bị bãi bỏ vào năm 1497 với lý do đáng ngờ rằng họ chưa động phòng ngay sau đó cô dính vào một vụ bê bối liên quan đến mối quan hệ bị cáo buộc của cô với pedro calderón một người tây ban nha thường được gọi là perotto thi thể của ông được tìm thấy ở tiber vào ngày 14 tháng 2 năm 1498 cùng với thi thể của một trong những người hầu gái của lucrezia có khả năng cesare giết họ vì vụ ngoại tình sẽ làm hỏng cuộc đàm phán hôn nhân khác đang được tiến hành lúc đó trong thời gian này có tin đồn lan truyền cho rằng một đứa trẻ sinh ra vào thời điểm này giovanni borgia còn được gọi là infans romanus đứa con của rome là của lucrezia cuộc hôn nhân thứ hai của lucrezia là với vị thân vương trẻ và giàu có alfonso của aragon cho phép gia tộc borgia thiết lập liên minh với gia đình quyền lực khác tuy nhiên mối quan hệ này cũng không kéo dài lâu cesare mong muốn thắt chặt quan hệ với nước pháp và hoàn toàn cắt đứt với vương quốc napoli khi cha của alfonso trở thành vua của vương quốc napoli người chồng trẻ này gặp nguy hiểm lớn mặc dù thoát chết một lần nhưng alfonso
[ "hôn", "thú", "chính", "trị", "điển", "hình", "để", "củng", "cố", "quyền", "lực", "của", "alexanđê", "tuy", "nhiên", "khi", "giáo", "hoàng", "alexanđê", "vi", "không", "cần", "nhà", "sforza", "nữa", "cuộc", "hôn", "nhân", "bị", "bãi", "bỏ", "vào", "năm", "1497", "với", "lý", "do", "đáng", "ngờ", "rằng", "họ", "chưa", "động", "phòng", "ngay", "sau", "đó", "cô", "dính", "vào", "một", "vụ", "bê", "bối", "liên", "quan", "đến", "mối", "quan", "hệ", "bị", "cáo", "buộc", "của", "cô", "với", "pedro", "calderón", "một", "người", "tây", "ban", "nha", "thường", "được", "gọi", "là", "perotto", "thi", "thể", "của", "ông", "được", "tìm", "thấy", "ở", "tiber", "vào", "ngày", "14", "tháng", "2", "năm", "1498", "cùng", "với", "thi", "thể", "của", "một", "trong", "những", "người", "hầu", "gái", "của", "lucrezia", "có", "khả", "năng", "cesare", "giết", "họ", "vì", "vụ", "ngoại", "tình", "sẽ", "làm", "hỏng", "cuộc", "đàm", "phán", "hôn", "nhân", "khác", "đang", "được", "tiến", "hành", "lúc", "đó", "trong", "thời", "gian", "này", "có", "tin", "đồn", "lan", "truyền", "cho", "rằng", "một", "đứa", "trẻ", "sinh", "ra", "vào", "thời", "điểm", "này", "giovanni", "borgia", "còn", "được", "gọi", "là", "infans", "romanus", "đứa", "con", "của", "rome", "là", "của", "lucrezia", "cuộc", "hôn", "nhân", "thứ", "hai", "của", "lucrezia", "là", "với", "vị", "thân", "vương", "trẻ", "và", "giàu", "có", "alfonso", "của", "aragon", "cho", "phép", "gia", "tộc", "borgia", "thiết", "lập", "liên", "minh", "với", "gia", "đình", "quyền", "lực", "khác", "tuy", "nhiên", "mối", "quan", "hệ", "này", "cũng", "không", "kéo", "dài", "lâu", "cesare", "mong", "muốn", "thắt", "chặt", "quan", "hệ", "với", "nước", "pháp", "và", "hoàn", "toàn", "cắt", "đứt", "với", "vương", "quốc", "napoli", "khi", "cha", "của", "alfonso", "trở", "thành", "vua", "của", "vương", "quốc", "napoli", "người", "chồng", "trẻ", "này", "gặp", "nguy", "hiểm", "lớn", "mặc", "dù", "thoát", "chết", "một", "lần", "nhưng", "alfonso" ]
dichonia chioleuca là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "dichonia", "chioleuca", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
potentilla conferta là loài thực vật có hoa trong họ hoa hồng loài này được bunge miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830
[ "potentilla", "conferta", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "hồng", "loài", "này", "được", "bunge", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1830" ]
sk pl border bullet r5 svrčinovec sk cz border bullet r6 beluša púchova sk cz border bullet r7 bratislava nové zámky krupina lučenec === du lịch === slovakia có nhiều địa điểm tự nhiên các dãy núi hang động các lâu đài trung cổ các thị trấn kiến trúc dân gian các khu spa và các khu trượt tuyết hơn 1 6 triệu du khách tới thăm slovakia năm 2006 và các địa điểm thu hút nhiều du khách nhất là thành phố bratislava và high tatras hầu hết khách du lịch tới từ cộng hoà séc khoảng 26% ba lan 15% và đức 11% các món quà tặng đặc trưng từ slovakia là những con búp bê mặt trang phục truyền thống các đồ sành sứ pha lê tượng gỗ khắc črpák bình đựng nước bằng gỗ fujara một nhạc cụ truyền thống trong danh sách của unesco và valaška một loại rìu dân gian khắc và hơn hết là các sản phẩm làm từ vỏ ngô và dây đáng chú ý nhất là các hình người những đồ quà tặng có thể được mua tại các cửa hàng của tổ chức nhà nước úľuv ústredie ľudovej umeleckej výroby – trung tâm sản xuất nghệ thuật dân gian dãy cửa hàng dielo bán các đồ chế tạo của các nghệ sĩ và thợ thủ công slovak những cửa hàng này hầu hết có mặt tại các thị trấn và các thành phố giá cả các mặt hàng nhập khẩu nói chung tương đương với các nước láng giềng trong khi
[ "sk", "pl", "border", "bullet", "r5", "svrčinovec", "sk", "cz", "border", "bullet", "r6", "beluša", "púchova", "sk", "cz", "border", "bullet", "r7", "bratislava", "nové", "zámky", "krupina", "lučenec", "===", "du", "lịch", "===", "slovakia", "có", "nhiều", "địa", "điểm", "tự", "nhiên", "các", "dãy", "núi", "hang", "động", "các", "lâu", "đài", "trung", "cổ", "các", "thị", "trấn", "kiến", "trúc", "dân", "gian", "các", "khu", "spa", "và", "các", "khu", "trượt", "tuyết", "hơn", "1", "6", "triệu", "du", "khách", "tới", "thăm", "slovakia", "năm", "2006", "và", "các", "địa", "điểm", "thu", "hút", "nhiều", "du", "khách", "nhất", "là", "thành", "phố", "bratislava", "và", "high", "tatras", "hầu", "hết", "khách", "du", "lịch", "tới", "từ", "cộng", "hoà", "séc", "khoảng", "26%", "ba", "lan", "15%", "và", "đức", "11%", "các", "món", "quà", "tặng", "đặc", "trưng", "từ", "slovakia", "là", "những", "con", "búp", "bê", "mặt", "trang", "phục", "truyền", "thống", "các", "đồ", "sành", "sứ", "pha", "lê", "tượng", "gỗ", "khắc", "črpák", "bình", "đựng", "nước", "bằng", "gỗ", "fujara", "một", "nhạc", "cụ", "truyền", "thống", "trong", "danh", "sách", "của", "unesco", "và", "valaška", "một", "loại", "rìu", "dân", "gian", "khắc", "và", "hơn", "hết", "là", "các", "sản", "phẩm", "làm", "từ", "vỏ", "ngô", "và", "dây", "đáng", "chú", "ý", "nhất", "là", "các", "hình", "người", "những", "đồ", "quà", "tặng", "có", "thể", "được", "mua", "tại", "các", "cửa", "hàng", "của", "tổ", "chức", "nhà", "nước", "úľuv", "ústredie", "ľudovej", "umeleckej", "výroby", "–", "trung", "tâm", "sản", "xuất", "nghệ", "thuật", "dân", "gian", "dãy", "cửa", "hàng", "dielo", "bán", "các", "đồ", "chế", "tạo", "của", "các", "nghệ", "sĩ", "và", "thợ", "thủ", "công", "slovak", "những", "cửa", "hàng", "này", "hầu", "hết", "có", "mặt", "tại", "các", "thị", "trấn", "và", "các", "thành", "phố", "giá", "cả", "các", "mặt", "hàng", "nhập", "khẩu", "nói", "chung", "tương", "đương", "với", "các", "nước", "láng", "giềng", "trong", "khi" ]
– xã hội mà đảng ta đã lựa chọn giáo dục truyền thống cách mạng của dân tộc của địa phương nhất là đối với công nhân lao động trẻ bullet tuyên truyền chính sách pháp luật của nhà nước giáo dục nâng cao đạo đức nghề nghiệp kỷ luật lao động tác phong công nghiệp xây dựng lối sống văn hóa lành mạnh sống và làm việc theo pháp luật góp phần xây dựng giai cấp công nhân vững mạnh với tinh thần thường xuyên cảnh giác và đấu tranh chống lại những âm mưu thù địch == mối quan hệ giữa công đoàn việt nam với đảng cộng sản việt nam == công đoàn việt nam là sợi dây nối liền giữa đảng với giai cấp công nhân với toàn thể người lao động công đoàn hoạt động không thể thiếu sự lãnh đạo của đảng vì đảng là bộ phận tiên phong nhất tích cực nhất của giai cấp công nhân sự lãnh đạo của đảng đối với công đoàn được hình thành trong lịch sử đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và công đoàn việt nam dưới sự lãnh đạo của đảng công đoàn việt nam đã tham gia tích cực trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân cuộc kháng chiến chống mỹ cứu nước và trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ở việt nam đảng lãnh đạo công đoàn bằng đường lối chủ trương nghị quyết của đại hội nghị quyết của cấp ủy đảng công đoàn
[ "–", "xã", "hội", "mà", "đảng", "ta", "đã", "lựa", "chọn", "giáo", "dục", "truyền", "thống", "cách", "mạng", "của", "dân", "tộc", "của", "địa", "phương", "nhất", "là", "đối", "với", "công", "nhân", "lao", "động", "trẻ", "bullet", "tuyên", "truyền", "chính", "sách", "pháp", "luật", "của", "nhà", "nước", "giáo", "dục", "nâng", "cao", "đạo", "đức", "nghề", "nghiệp", "kỷ", "luật", "lao", "động", "tác", "phong", "công", "nghiệp", "xây", "dựng", "lối", "sống", "văn", "hóa", "lành", "mạnh", "sống", "và", "làm", "việc", "theo", "pháp", "luật", "góp", "phần", "xây", "dựng", "giai", "cấp", "công", "nhân", "vững", "mạnh", "với", "tinh", "thần", "thường", "xuyên", "cảnh", "giác", "và", "đấu", "tranh", "chống", "lại", "những", "âm", "mưu", "thù", "địch", "==", "mối", "quan", "hệ", "giữa", "công", "đoàn", "việt", "nam", "với", "đảng", "cộng", "sản", "việt", "nam", "==", "công", "đoàn", "việt", "nam", "là", "sợi", "dây", "nối", "liền", "giữa", "đảng", "với", "giai", "cấp", "công", "nhân", "với", "toàn", "thể", "người", "lao", "động", "công", "đoàn", "hoạt", "động", "không", "thể", "thiếu", "sự", "lãnh", "đạo", "của", "đảng", "vì", "đảng", "là", "bộ", "phận", "tiên", "phong", "nhất", "tích", "cực", "nhất", "của", "giai", "cấp", "công", "nhân", "sự", "lãnh", "đạo", "của", "đảng", "đối", "với", "công", "đoàn", "được", "hình", "thành", "trong", "lịch", "sử", "đấu", "tranh", "cách", "mạng", "của", "giai", "cấp", "công", "nhân", "và", "công", "đoàn", "việt", "nam", "dưới", "sự", "lãnh", "đạo", "của", "đảng", "công", "đoàn", "việt", "nam", "đã", "tham", "gia", "tích", "cực", "trong", "cuộc", "cách", "mạng", "dân", "tộc", "dân", "chủ", "nhân", "dân", "cuộc", "kháng", "chiến", "chống", "mỹ", "cứu", "nước", "và", "trong", "cách", "mạng", "xã", "hội", "chủ", "nghĩa", "ở", "việt", "nam", "đảng", "lãnh", "đạo", "công", "đoàn", "bằng", "đường", "lối", "chủ", "trương", "nghị", "quyết", "của", "đại", "hội", "nghị", "quyết", "của", "cấp", "ủy", "đảng", "công", "đoàn" ]
một cuộc thi văn học được tài trợ bởi société des écrivains canadiens de toronto năm 2000 bà đã nhận được plaque d honneur từ cộng đồng haiti của canada vì những đóng góp của bà cho văn học pháp-ái và phát triển văn hóa haiti-canada == tác phẩm được chọn == bullet climats en marche thơ 1962 bullet à vol d ombre thơ 1966 bullet les cahiers de la mouette thơ và truyện 1983 bullet d vif et de đau thơ 1992 bullet les yeux de l anse du clair tiểu thuyết 2001
[ "một", "cuộc", "thi", "văn", "học", "được", "tài", "trợ", "bởi", "société", "des", "écrivains", "canadiens", "de", "toronto", "năm", "2000", "bà", "đã", "nhận", "được", "plaque", "d", "honneur", "từ", "cộng", "đồng", "haiti", "của", "canada", "vì", "những", "đóng", "góp", "của", "bà", "cho", "văn", "học", "pháp-ái", "và", "phát", "triển", "văn", "hóa", "haiti-canada", "==", "tác", "phẩm", "được", "chọn", "==", "bullet", "climats", "en", "marche", "thơ", "1962", "bullet", "à", "vol", "d", "ombre", "thơ", "1966", "bullet", "les", "cahiers", "de", "la", "mouette", "thơ", "và", "truyện", "1983", "bullet", "d", "vif", "et", "de", "đau", "thơ", "1992", "bullet", "les", "yeux", "de", "l", "anse", "du", "clair", "tiểu", "thuyết", "2001" ]
tham dự montreal toronto và vancouver sẽ cạnh tranh với các câu lạc bộ canada khác tại giải vô địch bóng đá canada để giành một suất dự duy nhất của canada tại concacaf champions league kể từ năm 2018 đội đương kim vô địch cúp mls sẽ chơi tại trận tranh campeones cup trước đội đạt danh hiệu campeón de campeones từ giải liga mx của méxico được tổ chức vào tháng 9 trận đấu đầu tiên đã diễn ra với chiến thắng 3–1 của tigres uanl trước toronto fc vào ngày 19 tháng 9 năm 2018 tại sân bmo field ở toronto một giải đấu khác với các đại diện của liga mx leagues cup được thành lập vào năm 2019 giải đấu năm 2020 ban đầu được dự định diễn ra tại hoa kỳ có sự tham gia của tám câu lạc bộ mls thi đấu với tám câu lạc bộ liga mx theo thể thức đấu loại trực tiếp nối tiếp sự cạnh tranh giữa hai nền bóng đá từng diễn ra tại north american superliga một giải đấu tồn tại từ 2007 đến 2011 == các đội == 27 đội của major league soccer được chia thành các liên đoàn phía đông và phía tây mỗi đội được phép sở hữu lên tới 30 cầu thủ trong danh sách đăng ký ban đầu tất cả 30 cầu thủ đều có thể được chọn vào danh sách chính thức gồm 18 người cho từng trận đấu trong mùa giải chính và vòng playoff mls thường xuyên
[ "tham", "dự", "montreal", "toronto", "và", "vancouver", "sẽ", "cạnh", "tranh", "với", "các", "câu", "lạc", "bộ", "canada", "khác", "tại", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "canada", "để", "giành", "một", "suất", "dự", "duy", "nhất", "của", "canada", "tại", "concacaf", "champions", "league", "kể", "từ", "năm", "2018", "đội", "đương", "kim", "vô", "địch", "cúp", "mls", "sẽ", "chơi", "tại", "trận", "tranh", "campeones", "cup", "trước", "đội", "đạt", "danh", "hiệu", "campeón", "de", "campeones", "từ", "giải", "liga", "mx", "của", "méxico", "được", "tổ", "chức", "vào", "tháng", "9", "trận", "đấu", "đầu", "tiên", "đã", "diễn", "ra", "với", "chiến", "thắng", "3–1", "của", "tigres", "uanl", "trước", "toronto", "fc", "vào", "ngày", "19", "tháng", "9", "năm", "2018", "tại", "sân", "bmo", "field", "ở", "toronto", "một", "giải", "đấu", "khác", "với", "các", "đại", "diện", "của", "liga", "mx", "leagues", "cup", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "2019", "giải", "đấu", "năm", "2020", "ban", "đầu", "được", "dự", "định", "diễn", "ra", "tại", "hoa", "kỳ", "có", "sự", "tham", "gia", "của", "tám", "câu", "lạc", "bộ", "mls", "thi", "đấu", "với", "tám", "câu", "lạc", "bộ", "liga", "mx", "theo", "thể", "thức", "đấu", "loại", "trực", "tiếp", "nối", "tiếp", "sự", "cạnh", "tranh", "giữa", "hai", "nền", "bóng", "đá", "từng", "diễn", "ra", "tại", "north", "american", "superliga", "một", "giải", "đấu", "tồn", "tại", "từ", "2007", "đến", "2011", "==", "các", "đội", "==", "27", "đội", "của", "major", "league", "soccer", "được", "chia", "thành", "các", "liên", "đoàn", "phía", "đông", "và", "phía", "tây", "mỗi", "đội", "được", "phép", "sở", "hữu", "lên", "tới", "30", "cầu", "thủ", "trong", "danh", "sách", "đăng", "ký", "ban", "đầu", "tất", "cả", "30", "cầu", "thủ", "đều", "có", "thể", "được", "chọn", "vào", "danh", "sách", "chính", "thức", "gồm", "18", "người", "cho", "từng", "trận", "đấu", "trong", "mùa", "giải", "chính", "và", "vòng", "playoff", "mls", "thường", "xuyên" ]
iran montazeri là một nhà văn chuyên viết sách và bài báo ông là một người ủng hộ trung thành của một quốc gia hồi giáo và ông lập luận rằng iran hậu cách mạng không bị cai trị như một quốc gia hồi giáo == tuổi thơ và sự nghiệp cộng đồng == sinh năm 1922 montazeri xuất thân từ một gia đình nông dân ở najafabad một thành phố ở isfahan 250 dặm về phía nam của tehran giáo dục thần học ban đầu của ông là ở isfahan sau khi khomeini bị shah buộc phải lưu vong montazeri trở thành trung tâm của mạng lưới giáo sĩ mà khomeini đã thiết lập để chống lại sự cai trị của pahlavi ông trở thành giáo viên tại trường thần học faiziyeh trong khi ở đó ông trả lời lời kêu gọi của khomeini để phản đối cuộc cách mạng trắng của shah mohammad reza pahlavi vào tháng 6 năm 1963 và hoạt động trong giới giáo sĩ chống shah ông đã bị tống vào tù năm 1974 và được thả ra vào năm 1978 đúng thời điểm diễn ra cuộc cách mạng montazeri sau đó đã đến qom nơi ông học thần học == cách mạng iran == montazeri được biết đến như một luật sư hồi giáo người được tạo ra để trả giá cho niềm tin thiên về tự do của mình ông ủng hộ một nước cộng hòa dân chủ là hình thức chính phủ tốt nhất tuy nhiên trong mô hình lý tưởng của mình
[ "iran", "montazeri", "là", "một", "nhà", "văn", "chuyên", "viết", "sách", "và", "bài", "báo", "ông", "là", "một", "người", "ủng", "hộ", "trung", "thành", "của", "một", "quốc", "gia", "hồi", "giáo", "và", "ông", "lập", "luận", "rằng", "iran", "hậu", "cách", "mạng", "không", "bị", "cai", "trị", "như", "một", "quốc", "gia", "hồi", "giáo", "==", "tuổi", "thơ", "và", "sự", "nghiệp", "cộng", "đồng", "==", "sinh", "năm", "1922", "montazeri", "xuất", "thân", "từ", "một", "gia", "đình", "nông", "dân", "ở", "najafabad", "một", "thành", "phố", "ở", "isfahan", "250", "dặm", "về", "phía", "nam", "của", "tehran", "giáo", "dục", "thần", "học", "ban", "đầu", "của", "ông", "là", "ở", "isfahan", "sau", "khi", "khomeini", "bị", "shah", "buộc", "phải", "lưu", "vong", "montazeri", "trở", "thành", "trung", "tâm", "của", "mạng", "lưới", "giáo", "sĩ", "mà", "khomeini", "đã", "thiết", "lập", "để", "chống", "lại", "sự", "cai", "trị", "của", "pahlavi", "ông", "trở", "thành", "giáo", "viên", "tại", "trường", "thần", "học", "faiziyeh", "trong", "khi", "ở", "đó", "ông", "trả", "lời", "lời", "kêu", "gọi", "của", "khomeini", "để", "phản", "đối", "cuộc", "cách", "mạng", "trắng", "của", "shah", "mohammad", "reza", "pahlavi", "vào", "tháng", "6", "năm", "1963", "và", "hoạt", "động", "trong", "giới", "giáo", "sĩ", "chống", "shah", "ông", "đã", "bị", "tống", "vào", "tù", "năm", "1974", "và", "được", "thả", "ra", "vào", "năm", "1978", "đúng", "thời", "điểm", "diễn", "ra", "cuộc", "cách", "mạng", "montazeri", "sau", "đó", "đã", "đến", "qom", "nơi", "ông", "học", "thần", "học", "==", "cách", "mạng", "iran", "==", "montazeri", "được", "biết", "đến", "như", "một", "luật", "sư", "hồi", "giáo", "người", "được", "tạo", "ra", "để", "trả", "giá", "cho", "niềm", "tin", "thiên", "về", "tự", "do", "của", "mình", "ông", "ủng", "hộ", "một", "nước", "cộng", "hòa", "dân", "chủ", "là", "hình", "thức", "chính", "phủ", "tốt", "nhất", "tuy", "nhiên", "trong", "mô", "hình", "lý", "tưởng", "của", "mình" ]
erioptera minor là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền cổ bắc
[ "erioptera", "minor", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "cổ", "bắc" ]
sato omi omi sato sinh ngày 22 tháng 12 năm 1975 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == omi sato đã từng chơi cho denso sagan tosu và grulla morioka
[ "sato", "omi", "omi", "sato", "sinh", "ngày", "22", "tháng", "12", "năm", "1975", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nhật", "bản", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "omi", "sato", "đã", "từng", "chơi", "cho", "denso", "sagan", "tosu", "và", "grulla", "morioka" ]
rocket và tên lửa == bullet la-350 burya bullet fregat === tên lửa đất đối không === bullet s-25 berkut sa-1 guild bullet s-75 dvina sa-2 guideline == tàu vũ trụ == bullet astron bullet lunokhod bullet lunokhod 1 bullet lunokhod 2 bullet các sứ mệnh venera venus bullet sputnik 7 bullet venera 1 bullet sputnik 19 bullet sputnik 20 bullet sputnik 21 bullet cosmos 27 bullet venera 2 bullet venera 3 bullet venera 4 bullet venera 5 bullet venera 6 bullet venera 7 bullet venera 8 bullet cosmos 482 bullet venera 9 bullet venera 10 bullet venera 11 bullet venera 12 bullet venera 13 bullet venera 14 bullet venera 15 bullet venera 16 bullet các sứ mệnhvega missions bullet vega 1 bullet vega 2 bullet sứ mệnh mars-96 mars bullet oko bullet spektr-r radioastron kính thiên văn vô tuyến không gian dành riêng cho very long baseline interferometry bullet sứ mệnh fobos-grunt bullet sứ mệnh luna-glob == kỹ sư và nhà thiết kế chính == bullet georgy babakin bullet semyon lavochkin == xem thêm == bullet trung tâm không gian babakin bullet yuri koptev == tham khảo == bullet william h mott robert b sheldon l philip sheldon 2000 laser satellite communication the third generation greenwood publishing group pp 132 isbn 1-56720-329-9 bullet globalsecurity org http www globalsecurity org space world russia npolav htm
[ "rocket", "và", "tên", "lửa", "==", "bullet", "la-350", "burya", "bullet", "fregat", "===", "tên", "lửa", "đất", "đối", "không", "===", "bullet", "s-25", "berkut", "sa-1", "guild", "bullet", "s-75", "dvina", "sa-2", "guideline", "==", "tàu", "vũ", "trụ", "==", "bullet", "astron", "bullet", "lunokhod", "bullet", "lunokhod", "1", "bullet", "lunokhod", "2", "bullet", "các", "sứ", "mệnh", "venera", "venus", "bullet", "sputnik", "7", "bullet", "venera", "1", "bullet", "sputnik", "19", "bullet", "sputnik", "20", "bullet", "sputnik", "21", "bullet", "cosmos", "27", "bullet", "venera", "2", "bullet", "venera", "3", "bullet", "venera", "4", "bullet", "venera", "5", "bullet", "venera", "6", "bullet", "venera", "7", "bullet", "venera", "8", "bullet", "cosmos", "482", "bullet", "venera", "9", "bullet", "venera", "10", "bullet", "venera", "11", "bullet", "venera", "12", "bullet", "venera", "13", "bullet", "venera", "14", "bullet", "venera", "15", "bullet", "venera", "16", "bullet", "các", "sứ", "mệnhvega", "missions", "bullet", "vega", "1", "bullet", "vega", "2", "bullet", "sứ", "mệnh", "mars-96", "mars", "bullet", "oko", "bullet", "spektr-r", "radioastron", "kính", "thiên", "văn", "vô", "tuyến", "không", "gian", "dành", "riêng", "cho", "very", "long", "baseline", "interferometry", "bullet", "sứ", "mệnh", "fobos-grunt", "bullet", "sứ", "mệnh", "luna-glob", "==", "kỹ", "sư", "và", "nhà", "thiết", "kế", "chính", "==", "bullet", "georgy", "babakin", "bullet", "semyon", "lavochkin", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "trung", "tâm", "không", "gian", "babakin", "bullet", "yuri", "koptev", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "william", "h", "mott", "robert", "b", "sheldon", "l", "philip", "sheldon", "2000", "laser", "satellite", "communication", "the", "third", "generation", "greenwood", "publishing", "group", "pp", "132", "isbn", "1-56720-329-9", "bullet", "globalsecurity", "org", "http", "www", "globalsecurity", "org", "space", "world", "russia", "npolav", "htm" ]
được lựa chọn làm nền tảng cho sbs hiện nay thương hiệu của sbs đang bao phủ trên mọi lĩnh vực như xe cộ điện thoại phong thư danh thiếp thẻ nhớ trực thăng đồng phục… sbs cũng sử dụng câu slogan sự nhân văn thông qua kĩ thuật số cho đến tháng 1 năm 2010 thì được chuyển sang slogan mới cho đến nay câu slogan cho công nghệ số vẫn tiếp tục là hình ảnh đi đầu cho sbs và cũng được coi là ước nguyện của đài gomi là linh vật của sbs và được coi là biểu trưng cho sự nhân văn thông qua kĩ thuật số cùng với âm hưởng của tự nhiên và đời sống con người với mức độ quan trọng của môi trường xanh == các kênh của sbs == bullet 1 phát sóng mặt đất hlsq-tv bullet 2 trạm phát thanh bullet 7 kênh truyền hình cáp sbs plus sbs golf sbs e sbs espn sbs cnbc sbs mtv nickelodeon korea == chương trình phát sóng == === tin tức === bullet sbs 8 news sbs 8 뉴스 mục tin tức chính bullet let s go morning wide 출발 모닝와이드 chương trình buổi sáng bullet sbs kinh tế đời sống sbs 생활경제 bullet sbs 12 news sbs 12 뉴스 chương trình buổi trưa bullet sbs news parade sbs 뉴스퍼레이드 chương trình buổi tối bullet sbs night line sbs 나이트라인 chương trình nửa đêm bullet sbs news sbs 뉴스 bullet sbs sports news sbs 스포츠뉴스 bullet sports tonight 스포츠 투나잇 bullet sunday news plus 선데이 뉴스 플러스 bullet thời tiết và cuộc sống 날씨와 생활 === một số
[ "được", "lựa", "chọn", "làm", "nền", "tảng", "cho", "sbs", "hiện", "nay", "thương", "hiệu", "của", "sbs", "đang", "bao", "phủ", "trên", "mọi", "lĩnh", "vực", "như", "xe", "cộ", "điện", "thoại", "phong", "thư", "danh", "thiếp", "thẻ", "nhớ", "trực", "thăng", "đồng", "phục…", "sbs", "cũng", "sử", "dụng", "câu", "slogan", "sự", "nhân", "văn", "thông", "qua", "kĩ", "thuật", "số", "cho", "đến", "tháng", "1", "năm", "2010", "thì", "được", "chuyển", "sang", "slogan", "mới", "cho", "đến", "nay", "câu", "slogan", "cho", "công", "nghệ", "số", "vẫn", "tiếp", "tục", "là", "hình", "ảnh", "đi", "đầu", "cho", "sbs", "và", "cũng", "được", "coi", "là", "ước", "nguyện", "của", "đài", "gomi", "là", "linh", "vật", "của", "sbs", "và", "được", "coi", "là", "biểu", "trưng", "cho", "sự", "nhân", "văn", "thông", "qua", "kĩ", "thuật", "số", "cùng", "với", "âm", "hưởng", "của", "tự", "nhiên", "và", "đời", "sống", "con", "người", "với", "mức", "độ", "quan", "trọng", "của", "môi", "trường", "xanh", "==", "các", "kênh", "của", "sbs", "==", "bullet", "1", "phát", "sóng", "mặt", "đất", "hlsq-tv", "bullet", "2", "trạm", "phát", "thanh", "bullet", "7", "kênh", "truyền", "hình", "cáp", "sbs", "plus", "sbs", "golf", "sbs", "e", "sbs", "espn", "sbs", "cnbc", "sbs", "mtv", "nickelodeon", "korea", "==", "chương", "trình", "phát", "sóng", "==", "===", "tin", "tức", "===", "bullet", "sbs", "8", "news", "sbs", "8", "뉴스", "mục", "tin", "tức", "chính", "bullet", "let", "s", "go", "morning", "wide", "출발", "모닝와이드", "chương", "trình", "buổi", "sáng", "bullet", "sbs", "kinh", "tế", "đời", "sống", "sbs", "생활경제", "bullet", "sbs", "12", "news", "sbs", "12", "뉴스", "chương", "trình", "buổi", "trưa", "bullet", "sbs", "news", "parade", "sbs", "뉴스퍼레이드", "chương", "trình", "buổi", "tối", "bullet", "sbs", "night", "line", "sbs", "나이트라인", "chương", "trình", "nửa", "đêm", "bullet", "sbs", "news", "sbs", "뉴스", "bullet", "sbs", "sports", "news", "sbs", "스포츠뉴스", "bullet", "sports", "tonight", "스포츠", "투나잇", "bullet", "sunday", "news", "plus", "선데이", "뉴스", "플러스", "bullet", "thời", "tiết", "và", "cuộc", "sống", "날씨와", "생활", "===", "một", "số" ]
euonymus benthamii là một loài thực vật có hoa trong họ dây gối loài này được lundell mô tả khoa học đầu tiên năm 1971
[ "euonymus", "benthamii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "dây", "gối", "loài", "này", "được", "lundell", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1971" ]
chiến dịch này gây ra thương vong đáng kể về người và thiệt hại lớn đối với cơ sở hạ tầng của trung tâm công nghiệp quan trọng này === đồng minh giành thế chủ động 1943–44 === sau khi chiến dịch guadalcanal kết thúc người mỹ bắt đầu triển khai một loạt hoạt động quân sự chống lại nhật bản ở thái bình dương tháng 5 năm 1943 liên quân canada và hoa kỳ được cử đến alaska nhằm đuổi quân nhật khỏi quần đảo aleutian ngay sau đó hoa kỳ – với sự hỗ trợ từ úc new zealand và các quốc đảo thái bình dương – bắt đầu nhiều chiến dịch lớn trên bộ trên biển và trên không mục tiêu cô lập căn cứ nhật tại rabaul bằng cách chiếm các đảo xung quanh và phá vỡ vành đai phòng thủ ở trung tâm thái bình dương tại quần đảo gilbert và marshall của nhật cuối tháng 3 năm 1944 quân đồng minh đã hoàn thành cả hai mục tiêu này đồng thời vô hiệu hóa được căn cứ trọng điểm của nhật tại truk thuộc quần đảo caroline sang tháng 4 quân đồng minh tiếp tục triển khai một chiến dịch khác và thành công chiếm lại miền tây new guinea tại châu âu cả người đức và người liên xô đã dành cả mùa xuân và đầu mùa hè năm 1943 để chuẩn bị cho các cuộc tấn công lớn ở miền trung nước nga ngày 4 tháng 7 năm 1943 tại trận
[ "chiến", "dịch", "này", "gây", "ra", "thương", "vong", "đáng", "kể", "về", "người", "và", "thiệt", "hại", "lớn", "đối", "với", "cơ", "sở", "hạ", "tầng", "của", "trung", "tâm", "công", "nghiệp", "quan", "trọng", "này", "===", "đồng", "minh", "giành", "thế", "chủ", "động", "1943–44", "===", "sau", "khi", "chiến", "dịch", "guadalcanal", "kết", "thúc", "người", "mỹ", "bắt", "đầu", "triển", "khai", "một", "loạt", "hoạt", "động", "quân", "sự", "chống", "lại", "nhật", "bản", "ở", "thái", "bình", "dương", "tháng", "5", "năm", "1943", "liên", "quân", "canada", "và", "hoa", "kỳ", "được", "cử", "đến", "alaska", "nhằm", "đuổi", "quân", "nhật", "khỏi", "quần", "đảo", "aleutian", "ngay", "sau", "đó", "hoa", "kỳ", "–", "với", "sự", "hỗ", "trợ", "từ", "úc", "new", "zealand", "và", "các", "quốc", "đảo", "thái", "bình", "dương", "–", "bắt", "đầu", "nhiều", "chiến", "dịch", "lớn", "trên", "bộ", "trên", "biển", "và", "trên", "không", "mục", "tiêu", "cô", "lập", "căn", "cứ", "nhật", "tại", "rabaul", "bằng", "cách", "chiếm", "các", "đảo", "xung", "quanh", "và", "phá", "vỡ", "vành", "đai", "phòng", "thủ", "ở", "trung", "tâm", "thái", "bình", "dương", "tại", "quần", "đảo", "gilbert", "và", "marshall", "của", "nhật", "cuối", "tháng", "3", "năm", "1944", "quân", "đồng", "minh", "đã", "hoàn", "thành", "cả", "hai", "mục", "tiêu", "này", "đồng", "thời", "vô", "hiệu", "hóa", "được", "căn", "cứ", "trọng", "điểm", "của", "nhật", "tại", "truk", "thuộc", "quần", "đảo", "caroline", "sang", "tháng", "4", "quân", "đồng", "minh", "tiếp", "tục", "triển", "khai", "một", "chiến", "dịch", "khác", "và", "thành", "công", "chiếm", "lại", "miền", "tây", "new", "guinea", "tại", "châu", "âu", "cả", "người", "đức", "và", "người", "liên", "xô", "đã", "dành", "cả", "mùa", "xuân", "và", "đầu", "mùa", "hè", "năm", "1943", "để", "chuẩn", "bị", "cho", "các", "cuộc", "tấn", "công", "lớn", "ở", "miền", "trung", "nước", "nga", "ngày", "4", "tháng", "7", "năm", "1943", "tại", "trận" ]
ilattia undulifera là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "ilattia", "undulifera", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
đường cũng như cho thiết kế phòng chờ chung của nó trong danh mục nội thất giải trí và giải trí [262]giải đồng trong hạng mục giải trí của giải thưởng tin tức kiến trúc thế giới [263] giải thưởng xuất sắc về công trình kiểm soát tòa nhà của chính quyền địa phương labc ở hạng mục tòa nhà hòa nhập tốt nhất cho trải nghiệm tottenham [264] và giải thưởng thiết kế kết cấu thép cho dự án của năm [265] nó được công chúng bình chọn thứ hai trong giải thưởng sân vận động của năm tại stadiumdb com vào tháng 3 năm 2020 sau puskás aréna ở hungary [266] [267] nó cũng được đặt tên là địa điểm của năm cho sân vận động đấu trường hoặc địa điểm thể thao tốt nhất thế giới vào năm 2020 bởi thestadiumbusiness [268] và chiến thắng hạng mục sân vận động tại giải thưởng mondo dr năm 2020 [269 ]nó đã được liệt kê ngắn gọn cho giải thưởng riba london người chiến thắng sẽ được công bố vào năm 2021 [270] và giành giải đặc biệt nội thất trong hạng mục thể thao của prix versailles 2020 [271] == giao thông == các sân vận động có thể truy cập thông qua một số london trên mặt đất tàu điện ngầm london và đường sắt quốc gia trạm seven sisters tottenham hale northumberland công viên và white hart lane trạm ga gần nhất cách đó khoảng 200m là white hart
[ "đường", "cũng", "như", "cho", "thiết", "kế", "phòng", "chờ", "chung", "của", "nó", "trong", "danh", "mục", "nội", "thất", "giải", "trí", "và", "giải", "trí", "[262]giải", "đồng", "trong", "hạng", "mục", "giải", "trí", "của", "giải", "thưởng", "tin", "tức", "kiến", "trúc", "thế", "giới", "[263]", "giải", "thưởng", "xuất", "sắc", "về", "công", "trình", "kiểm", "soát", "tòa", "nhà", "của", "chính", "quyền", "địa", "phương", "labc", "ở", "hạng", "mục", "tòa", "nhà", "hòa", "nhập", "tốt", "nhất", "cho", "trải", "nghiệm", "tottenham", "[264]", "và", "giải", "thưởng", "thiết", "kế", "kết", "cấu", "thép", "cho", "dự", "án", "của", "năm", "[265]", "nó", "được", "công", "chúng", "bình", "chọn", "thứ", "hai", "trong", "giải", "thưởng", "sân", "vận", "động", "của", "năm", "tại", "stadiumdb", "com", "vào", "tháng", "3", "năm", "2020", "sau", "puskás", "aréna", "ở", "hungary", "[266]", "[267]", "nó", "cũng", "được", "đặt", "tên", "là", "địa", "điểm", "của", "năm", "cho", "sân", "vận", "động", "đấu", "trường", "hoặc", "địa", "điểm", "thể", "thao", "tốt", "nhất", "thế", "giới", "vào", "năm", "2020", "bởi", "thestadiumbusiness", "[268]", "và", "chiến", "thắng", "hạng", "mục", "sân", "vận", "động", "tại", "giải", "thưởng", "mondo", "dr", "năm", "2020", "[269", "]nó", "đã", "được", "liệt", "kê", "ngắn", "gọn", "cho", "giải", "thưởng", "riba", "london", "người", "chiến", "thắng", "sẽ", "được", "công", "bố", "vào", "năm", "2021", "[270]", "và", "giành", "giải", "đặc", "biệt", "nội", "thất", "trong", "hạng", "mục", "thể", "thao", "của", "prix", "versailles", "2020", "[271]", "==", "giao", "thông", "==", "các", "sân", "vận", "động", "có", "thể", "truy", "cập", "thông", "qua", "một", "số", "london", "trên", "mặt", "đất", "tàu", "điện", "ngầm", "london", "và", "đường", "sắt", "quốc", "gia", "trạm", "seven", "sisters", "tottenham", "hale", "northumberland", "công", "viên", "và", "white", "hart", "lane", "trạm", "ga", "gần", "nhất", "cách", "đó", "khoảng", "200m", "là", "white", "hart" ]
dichagyris orientis là một loài bướm đêm thuộc họ noctuidae loài này có ở croatia phía nam đến macedonia phía đông đến românia ukraina và nga và further phía đông đến miền trung asia turkestan tây nam xibia kavkaz armenia thổ nhĩ kỳ iran miền tây trung quốc và mông cổ the altai mountains == phụ loài == bullet dichagyris orientis orientis bullet dichagyris orientis pseudosignifera croatia macedonia romania ukraine miền nam russia bullet dichagyris orientis pygmaea miền đông russia bullet dichagyris orientis improcera == liên kết ngoài == bullet fauna europaea
[ "dichagyris", "orientis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "noctuidae", "loài", "này", "có", "ở", "croatia", "phía", "nam", "đến", "macedonia", "phía", "đông", "đến", "românia", "ukraina", "và", "nga", "và", "further", "phía", "đông", "đến", "miền", "trung", "asia", "turkestan", "tây", "nam", "xibia", "kavkaz", "armenia", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "iran", "miền", "tây", "trung", "quốc", "và", "mông", "cổ", "the", "altai", "mountains", "==", "phụ", "loài", "==", "bullet", "dichagyris", "orientis", "orientis", "bullet", "dichagyris", "orientis", "pseudosignifera", "croatia", "macedonia", "romania", "ukraine", "miền", "nam", "russia", "bullet", "dichagyris", "orientis", "pygmaea", "miền", "đông", "russia", "bullet", "dichagyris", "orientis", "improcera", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "fauna", "europaea" ]
20 nước tống là tống tương công muốn tranh giành ngôi bá chủ tổ chức hội họp chư hầu nhưng sau đó tống tương công thất bại trước sở thành vương trong cuộc đối đầu quân sự tuy vậy có ý kiến vẫn xếp tống tương công là một trong ngũ bá của thời xuân thu thời kỳ tống tương công cũng là giai đoạn phát triển cao nhất của nước tống những năm sau khi hai nước tấn và sở trở thành chư hầu mạnh nhất và tranh giành ngôi bá chủ nước tống khi ngả theo tấn khi ngả theo sở trong khoảng 800 năm tồn tại nước tống đã có những vụ biến loạn tranh chấp ngôi quân chủ dẫn đến việc sát hại các vị vua tống thương công bị giết năm 711 tcn tống mẫn công bị giết năm 681 tcn tống tiền phế công bị giết cùng năm tống hậu phế công bị giết năm 620 tcn tống chiêu công bị giết năm 611 tcn tống dịch thành quân bị giết năm 335 tcn vào giai đoạn cuối thời xuân thu lợi dụng nước sở đang bị nước ngô quấy rối và nước tấn trễ biếng không thiết tha gì với việc tranh bá chư hầu nữa nước tống đã đem quân xâm chiếm và mở rộng lãnh thổ xung đột với trịnh giành ấp diệt nước tào họ muốn thông qua những xung đột này mà tạo thanh thế và giành lấy ngôi vị bá chủ trong tình hình cả sở và
[ "20", "nước", "tống", "là", "tống", "tương", "công", "muốn", "tranh", "giành", "ngôi", "bá", "chủ", "tổ", "chức", "hội", "họp", "chư", "hầu", "nhưng", "sau", "đó", "tống", "tương", "công", "thất", "bại", "trước", "sở", "thành", "vương", "trong", "cuộc", "đối", "đầu", "quân", "sự", "tuy", "vậy", "có", "ý", "kiến", "vẫn", "xếp", "tống", "tương", "công", "là", "một", "trong", "ngũ", "bá", "của", "thời", "xuân", "thu", "thời", "kỳ", "tống", "tương", "công", "cũng", "là", "giai", "đoạn", "phát", "triển", "cao", "nhất", "của", "nước", "tống", "những", "năm", "sau", "khi", "hai", "nước", "tấn", "và", "sở", "trở", "thành", "chư", "hầu", "mạnh", "nhất", "và", "tranh", "giành", "ngôi", "bá", "chủ", "nước", "tống", "khi", "ngả", "theo", "tấn", "khi", "ngả", "theo", "sở", "trong", "khoảng", "800", "năm", "tồn", "tại", "nước", "tống", "đã", "có", "những", "vụ", "biến", "loạn", "tranh", "chấp", "ngôi", "quân", "chủ", "dẫn", "đến", "việc", "sát", "hại", "các", "vị", "vua", "tống", "thương", "công", "bị", "giết", "năm", "711", "tcn", "tống", "mẫn", "công", "bị", "giết", "năm", "681", "tcn", "tống", "tiền", "phế", "công", "bị", "giết", "cùng", "năm", "tống", "hậu", "phế", "công", "bị", "giết", "năm", "620", "tcn", "tống", "chiêu", "công", "bị", "giết", "năm", "611", "tcn", "tống", "dịch", "thành", "quân", "bị", "giết", "năm", "335", "tcn", "vào", "giai", "đoạn", "cuối", "thời", "xuân", "thu", "lợi", "dụng", "nước", "sở", "đang", "bị", "nước", "ngô", "quấy", "rối", "và", "nước", "tấn", "trễ", "biếng", "không", "thiết", "tha", "gì", "với", "việc", "tranh", "bá", "chư", "hầu", "nữa", "nước", "tống", "đã", "đem", "quân", "xâm", "chiếm", "và", "mở", "rộng", "lãnh", "thổ", "xung", "đột", "với", "trịnh", "giành", "ấp", "diệt", "nước", "tào", "họ", "muốn", "thông", "qua", "những", "xung", "đột", "này", "mà", "tạo", "thanh", "thế", "và", "giành", "lấy", "ngôi", "vị", "bá", "chủ", "trong", "tình", "hình", "cả", "sở", "và" ]
thea von harbou thea gabriele von harbou 27 tháng 12 năm 1888 1 tháng 7 năm 1954 là một nhà biên kịch tiểu thuyết gia đạo diễn phim và nữ diễn viên người đức bà đặc biệt được biết đến như là nhà biên kịch của bộ phim khoa học viễn tưởng kinh điển metropolis và câu chuyện mà nó dựa trên harbou hợp tác với tư cách là nhà biên kịch với đạo diễn phim fritz lang chồng bà trong giai đoạn chuyển từ phim câm sang phim âm thanh == tiểu sử == thea von harbou sinh ra ở tauperlitz bavaria vào năm 1888 trong một gia đình quý tộc nhỏ và các quan chức chính phủ mang đến cho cô một mức độ thoải mái tinh vi khi còn nhỏ cô được giáo viên tư nhân dạy cho một số ngôn ngữ cũng như piano và violin cô ấy là một thần đồng tác phẩm đầu tiên của cô một truyện ngắn được xuất bản trong một tạp chí và một tập thơ được xuất bản riêng tập trung vào nhận thức về nghệ thuật các chủ đề được coi là bất thường đối với một cô gái mười ba mặc dù có tuổi thơ đặc quyền harbou muốn tự mình kiếm sống điều đó đã khiến cô trở thành một nữ diễn viên mặc dù cha cô không chấp thuận == từ tiểu thuyết gia đến nhà biên kịch == sau khi ra mắt vào năm 1906 harbou đã gặp rudolf klein-rogge và kết hôn
[ "thea", "von", "harbou", "thea", "gabriele", "von", "harbou", "27", "tháng", "12", "năm", "1888", "1", "tháng", "7", "năm", "1954", "là", "một", "nhà", "biên", "kịch", "tiểu", "thuyết", "gia", "đạo", "diễn", "phim", "và", "nữ", "diễn", "viên", "người", "đức", "bà", "đặc", "biệt", "được", "biết", "đến", "như", "là", "nhà", "biên", "kịch", "của", "bộ", "phim", "khoa", "học", "viễn", "tưởng", "kinh", "điển", "metropolis", "và", "câu", "chuyện", "mà", "nó", "dựa", "trên", "harbou", "hợp", "tác", "với", "tư", "cách", "là", "nhà", "biên", "kịch", "với", "đạo", "diễn", "phim", "fritz", "lang", "chồng", "bà", "trong", "giai", "đoạn", "chuyển", "từ", "phim", "câm", "sang", "phim", "âm", "thanh", "==", "tiểu", "sử", "==", "thea", "von", "harbou", "sinh", "ra", "ở", "tauperlitz", "bavaria", "vào", "năm", "1888", "trong", "một", "gia", "đình", "quý", "tộc", "nhỏ", "và", "các", "quan", "chức", "chính", "phủ", "mang", "đến", "cho", "cô", "một", "mức", "độ", "thoải", "mái", "tinh", "vi", "khi", "còn", "nhỏ", "cô", "được", "giáo", "viên", "tư", "nhân", "dạy", "cho", "một", "số", "ngôn", "ngữ", "cũng", "như", "piano", "và", "violin", "cô", "ấy", "là", "một", "thần", "đồng", "tác", "phẩm", "đầu", "tiên", "của", "cô", "một", "truyện", "ngắn", "được", "xuất", "bản", "trong", "một", "tạp", "chí", "và", "một", "tập", "thơ", "được", "xuất", "bản", "riêng", "tập", "trung", "vào", "nhận", "thức", "về", "nghệ", "thuật", "các", "chủ", "đề", "được", "coi", "là", "bất", "thường", "đối", "với", "một", "cô", "gái", "mười", "ba", "mặc", "dù", "có", "tuổi", "thơ", "đặc", "quyền", "harbou", "muốn", "tự", "mình", "kiếm", "sống", "điều", "đó", "đã", "khiến", "cô", "trở", "thành", "một", "nữ", "diễn", "viên", "mặc", "dù", "cha", "cô", "không", "chấp", "thuận", "==", "từ", "tiểu", "thuyết", "gia", "đến", "nhà", "biên", "kịch", "==", "sau", "khi", "ra", "mắt", "vào", "năm", "1906", "harbou", "đã", "gặp", "rudolf", "klein-rogge", "và", "kết", "hôn" ]
campylandra longipedunculata là một loài thực vật có hoa trong họ măng tây loài này được f t wang s yun liang m n tamura s yun liang turland mô tả khoa học đầu tiên năm 2000
[ "campylandra", "longipedunculata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "măng", "tây", "loài", "này", "được", "f", "t", "wang", "s", "yun", "liang", "m", "n", "tamura", "s", "yun", "liang", "turland", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2000" ]
diorhabda koltzei là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được weise miêu tả khoa học năm 1900
[ "diorhabda", "koltzei", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "weise", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1900" ]
vepris afzelii là một loài thực vật có hoa trong họ cửu lý hương loài này được engl mziray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992
[ "vepris", "afzelii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cửu", "lý", "hương", "loài", "này", "được", "engl", "mziray", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1992" ]
nam minh quý dương nam minh chữ hán giản thể 南明区 bính âm nánmíng qū âm hán việt nam minh khu là một quận thuộc địa cấp thị quý dương tỉnh quý châu cộng hòa nhân dân trung hoa quận này có diện tích 89 18 km² dân số năm 2002 là 500 700 người trong đó người dân tộc thiểu số là 3 05 vạn dân số phi nông nghiệp là 47 41 vạn về mặt hành chính quận này được chia thành 15 nhai đạo biện sự xứ 2 hương tổng cộng có 11 ủy ban thôn 136 ủy ban xã khu cư
[ "nam", "minh", "quý", "dương", "nam", "minh", "chữ", "hán", "giản", "thể", "南明区", "bính", "âm", "nánmíng", "qū", "âm", "hán", "việt", "nam", "minh", "khu", "là", "một", "quận", "thuộc", "địa", "cấp", "thị", "quý", "dương", "tỉnh", "quý", "châu", "cộng", "hòa", "nhân", "dân", "trung", "hoa", "quận", "này", "có", "diện", "tích", "89", "18", "km²", "dân", "số", "năm", "2002", "là", "500", "700", "người", "trong", "đó", "người", "dân", "tộc", "thiểu", "số", "là", "3", "05", "vạn", "dân", "số", "phi", "nông", "nghiệp", "là", "47", "41", "vạn", "về", "mặt", "hành", "chính", "quận", "này", "được", "chia", "thành", "15", "nhai", "đạo", "biện", "sự", "xứ", "2", "hương", "tổng", "cộng", "có", "11", "ủy", "ban", "thôn", "136", "ủy", "ban", "xã", "khu", "cư" ]
cephaloleia formosus là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được staines miêu tả khoa học năm 1996
[ "cephaloleia", "formosus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "staines", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1996" ]
exetastes bifenestratus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "exetastes", "bifenestratus", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
xuống bên dưới ra các lỗ ở gốc của chân bò thứ ba sau khi tôm đực và tôm cái giao phối các trứng đã thụ tinh bám vào bên dưới của các chân bơi của tôm cái ngoại trừ tôm pan đan không ôm trứng bằng chân bơi hệ tiết niệu gồm có thận bàng quang và niệu đạo dẫn chất thải ra ngoài tất cả nằm cạnh nhau và ở phía đầu của tôm bên trong vỏ giáp và phía trước miệng == dinh dưỡng và chế biến == === dinh dưỡng === tôm có calci chủ yếu từ thịt chân và càng rất có lợi cho xương đặc biệt là trẻ em tôm chứa nhiều axit béo omega như axit eicosapentaenoic epa và axit docosahexaenoic dha theo maggie michalczyk nhà khoa học kiêm chuyên gia dinh dưỡng tại chicago những axit béo này mang lại nhiều lợi ích cho não và tăng cường phát triển thị giác ở trẻ sơ sinh tôm chứa nhiều axit béo omega như axit eicosapentaenoic epa và axit docosahexaenoic dha do vậy đưa tôm vào chế độ dinh dưỡng hàng ngày là việc làm quan trọng đối với phụ nữ có thai đang cho con bú và người đang trong độ tuổi sinh sản vỏ tôm tuy chứa ít nhưng cũng đủ để phát triển dĩnh dưỡng cho trẻ thiếu sắt và calci === chế biến === <nowiki>*< nowiki>tôm sau khi luộc sẽ có màu đỏ đó là do trong vỏ của tôm có nhiều loại sắc tố trong đó có một loại carotenoid gọi
[ "xuống", "bên", "dưới", "ra", "các", "lỗ", "ở", "gốc", "của", "chân", "bò", "thứ", "ba", "sau", "khi", "tôm", "đực", "và", "tôm", "cái", "giao", "phối", "các", "trứng", "đã", "thụ", "tinh", "bám", "vào", "bên", "dưới", "của", "các", "chân", "bơi", "của", "tôm", "cái", "ngoại", "trừ", "tôm", "pan", "đan", "không", "ôm", "trứng", "bằng", "chân", "bơi", "hệ", "tiết", "niệu", "gồm", "có", "thận", "bàng", "quang", "và", "niệu", "đạo", "dẫn", "chất", "thải", "ra", "ngoài", "tất", "cả", "nằm", "cạnh", "nhau", "và", "ở", "phía", "đầu", "của", "tôm", "bên", "trong", "vỏ", "giáp", "và", "phía", "trước", "miệng", "==", "dinh", "dưỡng", "và", "chế", "biến", "==", "===", "dinh", "dưỡng", "===", "tôm", "có", "calci", "chủ", "yếu", "từ", "thịt", "chân", "và", "càng", "rất", "có", "lợi", "cho", "xương", "đặc", "biệt", "là", "trẻ", "em", "tôm", "chứa", "nhiều", "axit", "béo", "omega", "như", "axit", "eicosapentaenoic", "epa", "và", "axit", "docosahexaenoic", "dha", "theo", "maggie", "michalczyk", "nhà", "khoa", "học", "kiêm", "chuyên", "gia", "dinh", "dưỡng", "tại", "chicago", "những", "axit", "béo", "này", "mang", "lại", "nhiều", "lợi", "ích", "cho", "não", "và", "tăng", "cường", "phát", "triển", "thị", "giác", "ở", "trẻ", "sơ", "sinh", "tôm", "chứa", "nhiều", "axit", "béo", "omega", "như", "axit", "eicosapentaenoic", "epa", "và", "axit", "docosahexaenoic", "dha", "do", "vậy", "đưa", "tôm", "vào", "chế", "độ", "dinh", "dưỡng", "hàng", "ngày", "là", "việc", "làm", "quan", "trọng", "đối", "với", "phụ", "nữ", "có", "thai", "đang", "cho", "con", "bú", "và", "người", "đang", "trong", "độ", "tuổi", "sinh", "sản", "vỏ", "tôm", "tuy", "chứa", "ít", "nhưng", "cũng", "đủ", "để", "phát", "triển", "dĩnh", "dưỡng", "cho", "trẻ", "thiếu", "sắt", "và", "calci", "===", "chế", "biến", "===", "<nowiki>*<", "nowiki>tôm", "sau", "khi", "luộc", "sẽ", "có", "màu", "đỏ", "đó", "là", "do", "trong", "vỏ", "của", "tôm", "có", "nhiều", "loại", "sắc", "tố", "trong", "đó", "có", "một", "loại", "carotenoid", "gọi" ]
phớt xanh lam ở cá trưởng thành trong khi phần này ở c xanthura hoàn toàn là màu trắng cá con của c anadema có màu sắc tươi hơn cá trưởng thành thân màu xanh lam xám với hầu hết các vây là màu vàng tươi trừ vây ngực trong suốt hai dải đen trên mang đậm và dày hơn khi trưởng thành số gai ở vây lưng 13 số tia vây ở vây lưng 10–11 số gai ở vây hậu môn 2 số tia vây ở vây hậu môn 10–12 số tia vây ở vây ngực 18–20 số gai ở vây bụng 1 số tia vây ở vây bụng 5 số vảy đường bên 17–19 số lược mang 28–33
[ "phớt", "xanh", "lam", "ở", "cá", "trưởng", "thành", "trong", "khi", "phần", "này", "ở", "c", "xanthura", "hoàn", "toàn", "là", "màu", "trắng", "cá", "con", "của", "c", "anadema", "có", "màu", "sắc", "tươi", "hơn", "cá", "trưởng", "thành", "thân", "màu", "xanh", "lam", "xám", "với", "hầu", "hết", "các", "vây", "là", "màu", "vàng", "tươi", "trừ", "vây", "ngực", "trong", "suốt", "hai", "dải", "đen", "trên", "mang", "đậm", "và", "dày", "hơn", "khi", "trưởng", "thành", "số", "gai", "ở", "vây", "lưng", "13", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "lưng", "10–11", "số", "gai", "ở", "vây", "hậu", "môn", "2", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "hậu", "môn", "10–12", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "ngực", "18–20", "số", "gai", "ở", "vây", "bụng", "1", "số", "tia", "vây", "ở", "vây", "bụng", "5", "số", "vảy", "đường", "bên", "17–19", "số", "lược", "mang", "28–33" ]
tiên vượt sông đông tại khu vực verkhne kurmoyaskaya krasnoyarskiy và bắt đầu tấn công vào tormosin ngày 2 tháng 1 năm 1943 tập đoàn quân xung kích 5 đã đánh chiếm tormosin và các khu vực phụ cận đến đầu tháng 1 năm 1943 thì chiến dịch sao thổ đã chuyển thành cuộc tổng tấn công trên toàn bộ cánh nam của mặt trận xô-đức == kết quả ảnh hưởng và đánh giá == === kết quả === đến cuối tháng 12 năm 1942 phương diện quân tây nam đã tiến sâu về phía nam từ 150 đến 200 km về phía tây đến 120 km riêng quân đoàn xe tăng 24 đã đột kích sâu tới 240 km đến tatsinskaya thiết lập trận tuyến mới từ novaya-kalitva qua phía tây kantemirovka markovka mikhailovo-aleksandrovsky voloshin ilinka đến chernyshkovskaya trong hơn nửa tháng sau khi xé cụm tác chiến hollidt đức làm năm mảnh và bao vây nhiều đơn vị của cụm này tại gartmanshevka chertkov lozovskoye verkhne chirskaya và kamensky phương diện quân tây nam và tập đoàn quân 6 của phương diện quân voronezh đã đánh tan 2 sư đoàn và 4 trung đoàn xe tăng đức 1 sư đoàn bộ binh đức 5 sư đoàn và 3 trung đoàn bộ binh ý 5 trung đoàn bộ binh romania loại khỏi vòng chiến đấu tổng cộng 120 000 quân đức và đồng minh của đức bắt 60 000 tù binh thu 1 900 súng các loại 176 xe tăng và khoảng 350 máy bay theo các nguồn thống kê của anh và ý quân
[ "tiên", "vượt", "sông", "đông", "tại", "khu", "vực", "verkhne", "kurmoyaskaya", "krasnoyarskiy", "và", "bắt", "đầu", "tấn", "công", "vào", "tormosin", "ngày", "2", "tháng", "1", "năm", "1943", "tập", "đoàn", "quân", "xung", "kích", "5", "đã", "đánh", "chiếm", "tormosin", "và", "các", "khu", "vực", "phụ", "cận", "đến", "đầu", "tháng", "1", "năm", "1943", "thì", "chiến", "dịch", "sao", "thổ", "đã", "chuyển", "thành", "cuộc", "tổng", "tấn", "công", "trên", "toàn", "bộ", "cánh", "nam", "của", "mặt", "trận", "xô-đức", "==", "kết", "quả", "ảnh", "hưởng", "và", "đánh", "giá", "==", "===", "kết", "quả", "===", "đến", "cuối", "tháng", "12", "năm", "1942", "phương", "diện", "quân", "tây", "nam", "đã", "tiến", "sâu", "về", "phía", "nam", "từ", "150", "đến", "200", "km", "về", "phía", "tây", "đến", "120", "km", "riêng", "quân", "đoàn", "xe", "tăng", "24", "đã", "đột", "kích", "sâu", "tới", "240", "km", "đến", "tatsinskaya", "thiết", "lập", "trận", "tuyến", "mới", "từ", "novaya-kalitva", "qua", "phía", "tây", "kantemirovka", "markovka", "mikhailovo-aleksandrovsky", "voloshin", "ilinka", "đến", "chernyshkovskaya", "trong", "hơn", "nửa", "tháng", "sau", "khi", "xé", "cụm", "tác", "chiến", "hollidt", "đức", "làm", "năm", "mảnh", "và", "bao", "vây", "nhiều", "đơn", "vị", "của", "cụm", "này", "tại", "gartmanshevka", "chertkov", "lozovskoye", "verkhne", "chirskaya", "và", "kamensky", "phương", "diện", "quân", "tây", "nam", "và", "tập", "đoàn", "quân", "6", "của", "phương", "diện", "quân", "voronezh", "đã", "đánh", "tan", "2", "sư", "đoàn", "và", "4", "trung", "đoàn", "xe", "tăng", "đức", "1", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "đức", "5", "sư", "đoàn", "và", "3", "trung", "đoàn", "bộ", "binh", "ý", "5", "trung", "đoàn", "bộ", "binh", "romania", "loại", "khỏi", "vòng", "chiến", "đấu", "tổng", "cộng", "120", "000", "quân", "đức", "và", "đồng", "minh", "của", "đức", "bắt", "60", "000", "tù", "binh", "thu", "1", "900", "súng", "các", "loại", "176", "xe", "tăng", "và", "khoảng", "350", "máy", "bay", "theo", "các", "nguồn", "thống", "kê", "của", "anh", "và", "ý", "quân" ]
lacanobia humeralis là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "lacanobia", "humeralis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
sorex pribilofensis là một loài động vật có vú trong họ chuột chù bộ soricomorpha loài này được merriam mô tả năm 1895
[ "sorex", "pribilofensis", "là", "một", "loài", "động", "vật", "có", "vú", "trong", "họ", "chuột", "chù", "bộ", "soricomorpha", "loài", "này", "được", "merriam", "mô", "tả", "năm", "1895" ]
homalomena erythropus là một loài thực vật có hoa trong họ ráy araceae loài này được mart ex schott engl mô tả khoa học đầu tiên năm 1912
[ "homalomena", "erythropus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "ráy", "araceae", "loài", "này", "được", "mart", "ex", "schott", "engl", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1912" ]
trung quốc đài loan hồng kông và hàn quốc trong đợt phát hành chưa từng có trên thế giới với các quốc gia được cấp phép khác sau đó __mục_lục__ == liên kết ngoài == bullet kadokawa shoten s website on the haruhi suzumiya series
[ "trung", "quốc", "đài", "loan", "hồng", "kông", "và", "hàn", "quốc", "trong", "đợt", "phát", "hành", "chưa", "từng", "có", "trên", "thế", "giới", "với", "các", "quốc", "gia", "được", "cấp", "phép", "khác", "sau", "đó", "__mục_lục__", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "kadokawa", "shoten", "s", "website", "on", "the", "haruhi", "suzumiya", "series" ]
kathleen satchwell thường được gọi là kathy satchwell là thẩm phán của phân khu gauteng của tòa án tối cao trước đây là tòa án tối cao bắc gauteng tại nam phi == tiểu sử == bà được đào tạo tại đại học rhodes vào những năm 1960 bà là một luật sư nhân quyền nổi tiếng trong những năm 1990 satchwell cũng liên quan đến các vụ kiện của câu lạc bộ bóng đá mandela united mufc và những người có liên quan đến vụ giết stompie moeketsi trong giai đoạn 1990-1992 bà đã đưa ra bằng chứng trước ủy ban sự thật và hòa giải về vai trò của hệ thống pháp luật trong việc góp phần vi phạm nhân quyền ở nam phi dưới thời apartheid năm 1999 satchwell được tổng thống nelson mandela bổ nhiệm làm chủ tịch ủy ban quỹ tai nạn đường bộ vào tháng 9 năm 2001 trong vụ án tên là satchwell v tổng thống cộng hòa nam phi satchwell một người đồng tính nữ cởi mở đã giành quyền cho đối tác của mình được hưởng những lợi ích giống như những người trước đây dành cho vợ hoặc chồng của các thẩm phán dị tính đã kết hôn quyền này đã được tòa án hiến pháp xác nhận vào năm 2002 quyết định này được coi là một trong năm quyết định chính đã đặt ra tình trạng pháp lý của các cặp đồng giới ở nam phi trước khi việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới được
[ "kathleen", "satchwell", "thường", "được", "gọi", "là", "kathy", "satchwell", "là", "thẩm", "phán", "của", "phân", "khu", "gauteng", "của", "tòa", "án", "tối", "cao", "trước", "đây", "là", "tòa", "án", "tối", "cao", "bắc", "gauteng", "tại", "nam", "phi", "==", "tiểu", "sử", "==", "bà", "được", "đào", "tạo", "tại", "đại", "học", "rhodes", "vào", "những", "năm", "1960", "bà", "là", "một", "luật", "sư", "nhân", "quyền", "nổi", "tiếng", "trong", "những", "năm", "1990", "satchwell", "cũng", "liên", "quan", "đến", "các", "vụ", "kiện", "của", "câu", "lạc", "bộ", "bóng", "đá", "mandela", "united", "mufc", "và", "những", "người", "có", "liên", "quan", "đến", "vụ", "giết", "stompie", "moeketsi", "trong", "giai", "đoạn", "1990-1992", "bà", "đã", "đưa", "ra", "bằng", "chứng", "trước", "ủy", "ban", "sự", "thật", "và", "hòa", "giải", "về", "vai", "trò", "của", "hệ", "thống", "pháp", "luật", "trong", "việc", "góp", "phần", "vi", "phạm", "nhân", "quyền", "ở", "nam", "phi", "dưới", "thời", "apartheid", "năm", "1999", "satchwell", "được", "tổng", "thống", "nelson", "mandela", "bổ", "nhiệm", "làm", "chủ", "tịch", "ủy", "ban", "quỹ", "tai", "nạn", "đường", "bộ", "vào", "tháng", "9", "năm", "2001", "trong", "vụ", "án", "tên", "là", "satchwell", "v", "tổng", "thống", "cộng", "hòa", "nam", "phi", "satchwell", "một", "người", "đồng", "tính", "nữ", "cởi", "mở", "đã", "giành", "quyền", "cho", "đối", "tác", "của", "mình", "được", "hưởng", "những", "lợi", "ích", "giống", "như", "những", "người", "trước", "đây", "dành", "cho", "vợ", "hoặc", "chồng", "của", "các", "thẩm", "phán", "dị", "tính", "đã", "kết", "hôn", "quyền", "này", "đã", "được", "tòa", "án", "hiến", "pháp", "xác", "nhận", "vào", "năm", "2002", "quyết", "định", "này", "được", "coi", "là", "một", "trong", "năm", "quyết", "định", "chính", "đã", "đặt", "ra", "tình", "trạng", "pháp", "lý", "của", "các", "cặp", "đồng", "giới", "ở", "nam", "phi", "trước", "khi", "việc", "hợp", "pháp", "hóa", "hôn", "nhân", "đồng", "giới", "được" ]
vitali gorulyov vitali aleksandrovich gorulyov sinh ngày 30 tháng 7 năm 1998 là một cầu thủ bóng đá người nga thi đấu cho f k zenit-2 sankt peterburg == sự nghiệp câu lạc bộ == anh có màn ra mắt tại giải bóng đá quốc gia nga cho f k zenit-2 sankt peterburg vào ngày 8 tháng 7 năm 2017 trong trận đấu với f k shinnik yaroslavl == liên kết ngoài == bullet profile by giải bóng đá quốc gia nga
[ "vitali", "gorulyov", "vitali", "aleksandrovich", "gorulyov", "sinh", "ngày", "30", "tháng", "7", "năm", "1998", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nga", "thi", "đấu", "cho", "f", "k", "zenit-2", "sankt", "peterburg", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "anh", "có", "màn", "ra", "mắt", "tại", "giải", "bóng", "đá", "quốc", "gia", "nga", "cho", "f", "k", "zenit-2", "sankt", "peterburg", "vào", "ngày", "8", "tháng", "7", "năm", "2017", "trong", "trận", "đấu", "với", "f", "k", "shinnik", "yaroslavl", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "profile", "by", "giải", "bóng", "đá", "quốc", "gia", "nga" ]
vĩnh xuân xã vĩnh xuân là một xã thuộc huyện trà ôn tỉnh vĩnh long việt nam == địa lý == xã vĩnh xuân nằm ở phía huyện trà ôn có vị trí địa lý bullet phía đông giáp xã thuận thới và xã hựu thành bullet phía tây giáp xã tích thiện và xã thiện mỹ bullet phía nam giáp tỉnh trà vinh bullet phía bắc giáp xã trà côn và xã tân mỹ xã vĩnh xuân có diện tích 25 68 km² dân số năm 1999 là 13 537 người mật độ dân số đạt 527 người km² == hành chính == xã vĩnh xuân được chia thành 7 ấp gò tranh la ghì vĩnh khánh i vĩnh khánh ii vĩnh lợi vĩnh thành vĩnh trinh == lịch sử == ngày 6 tháng 12 năm 2019 hội đồng nhân dân tỉnh vĩnh long ban hành nghị quyết 228 nq-hđnd<ref name=228 nq-hđnd>< ref> về việc bullet sáp nhập toàn bộ ấp vĩnh tắc vào ấp vĩnh thành bullet sáp nhập toàn bộ ấp vĩnh tiến vào ấp vĩnh khánh ii
[ "vĩnh", "xuân", "xã", "vĩnh", "xuân", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "trà", "ôn", "tỉnh", "vĩnh", "long", "việt", "nam", "==", "địa", "lý", "==", "xã", "vĩnh", "xuân", "nằm", "ở", "phía", "huyện", "trà", "ôn", "có", "vị", "trí", "địa", "lý", "bullet", "phía", "đông", "giáp", "xã", "thuận", "thới", "và", "xã", "hựu", "thành", "bullet", "phía", "tây", "giáp", "xã", "tích", "thiện", "và", "xã", "thiện", "mỹ", "bullet", "phía", "nam", "giáp", "tỉnh", "trà", "vinh", "bullet", "phía", "bắc", "giáp", "xã", "trà", "côn", "và", "xã", "tân", "mỹ", "xã", "vĩnh", "xuân", "có", "diện", "tích", "25", "68", "km²", "dân", "số", "năm", "1999", "là", "13", "537", "người", "mật", "độ", "dân", "số", "đạt", "527", "người", "km²", "==", "hành", "chính", "==", "xã", "vĩnh", "xuân", "được", "chia", "thành", "7", "ấp", "gò", "tranh", "la", "ghì", "vĩnh", "khánh", "i", "vĩnh", "khánh", "ii", "vĩnh", "lợi", "vĩnh", "thành", "vĩnh", "trinh", "==", "lịch", "sử", "==", "ngày", "6", "tháng", "12", "năm", "2019", "hội", "đồng", "nhân", "dân", "tỉnh", "vĩnh", "long", "ban", "hành", "nghị", "quyết", "228", "nq-hđnd<ref", "name=228", "nq-hđnd><", "ref>", "về", "việc", "bullet", "sáp", "nhập", "toàn", "bộ", "ấp", "vĩnh", "tắc", "vào", "ấp", "vĩnh", "thành", "bullet", "sáp", "nhập", "toàn", "bộ", "ấp", "vĩnh", "tiến", "vào", "ấp", "vĩnh", "khánh", "ii" ]
fernando andrade dos santos hay fernando sinh ngày 8 tháng 1 năm 1993 là một cầu thủ bóng đá người brasil thi đấu cho santa clara == sự nghiệp câu lạc bộ == anh ra mắt chuyên nghiệp in the campeonato paulista cho são caetano vào ngày 24 tháng 3 năm 2012 trong trận đấu trước grêmio catanduvense == liên kết ngoài == bullet j league #33
[ "fernando", "andrade", "dos", "santos", "hay", "fernando", "sinh", "ngày", "8", "tháng", "1", "năm", "1993", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "brasil", "thi", "đấu", "cho", "santa", "clara", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "anh", "ra", "mắt", "chuyên", "nghiệp", "in", "the", "campeonato", "paulista", "cho", "são", "caetano", "vào", "ngày", "24", "tháng", "3", "năm", "2012", "trong", "trận", "đấu", "trước", "grêmio", "catanduvense", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "j", "league", "#33" ]
sân bay ojika là một sân bay dân dụng nằm cách ojika nagasaki nhật bản về phía đông nam
[ "sân", "bay", "ojika", "là", "một", "sân", "bay", "dân", "dụng", "nằm", "cách", "ojika", "nagasaki", "nhật", "bản", "về", "phía", "đông", "nam" ]
trichocladus crinitus là một loài thực vật có hoa trong họ hamamelidaceae loài này được pers miêu tả khoa học đầu tiên
[ "trichocladus", "crinitus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hamamelidaceae", "loài", "này", "được", "pers", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
micrathena spinulata là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi micrathena micrathena spinulata được frederick octavius pickard-cambridge miêu tả năm 1904
[ "micrathena", "spinulata", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "araneidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "micrathena", "micrathena", "spinulata", "được", "frederick", "octavius", "pickard-cambridge", "miêu", "tả", "năm", "1904" ]
přerov nad labem là một làng thuộc huyện nymburk vùng středočeský cộng hòa séc
[ "přerov", "nad", "labem", "là", "một", "làng", "thuộc", "huyện", "nymburk", "vùng", "středočeský", "cộng", "hòa", "séc" ]
takahara toshiyasu == thống kê sự nghiệp câu lạc bộ == cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017 == liên kết ngoài == bullet profile at machida zelvia
[ "takahara", "toshiyasu", "==", "thống", "kê", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "cập", "nhật", "đến", "ngày", "23", "tháng", "2", "năm", "2017", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "profile", "at", "machida", "zelvia" ]
pholcus alloctospilus là một loài nhện trong họ pholcidae loài này được phát hiện ở trung quốc
[ "pholcus", "alloctospilus", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "pholcidae", "loài", "này", "được", "phát", "hiện", "ở", "trung", "quốc" ]
astonia australiensis là một loài thực vật có hoa trong họ alismataceae loài này được aston s w l jacobs mô tả khoa học đầu tiên năm 1997
[ "astonia", "australiensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "alismataceae", "loài", "này", "được", "aston", "s", "w", "l", "jacobs", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1997" ]
caraguata foveicollis là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được jacoby miêu tả khoa học năm 1886
[ "caraguata", "foveicollis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "chrysomelidae", "loài", "này", "được", "jacoby", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1886" ]
itame reducta là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "itame", "reducta", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
tolmiea là một chi thực vật có hoa trong họ saxifragaceae
[ "tolmiea", "là", "một", "chi", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "saxifragaceae" ]
spindasis là một chi bướm ngày thuộc họ bướm xanh chi này được tìm thấy ở châu phi ở phương đông nó phân bố từ sri lanka đến nhật bản sundaland và philippines == các loài == các loài trong chi gồm bullet spindasis aderna bullet spindasis apelles bullet spindasis apuleia bullet spindasis avriko bullet spindasis baghirmii bullet spindasis balina bullet spindasis banyoana bullet spindasis barnesi bullet spindasis batina bullet spindasis bellatrix bullet spindasis bitje bullet spindasis brunnea bullet spindasis buchanani bullet spindasis callimon bullet spindasis collinsi bullet spindasis congolanus bullet spindasis crustaria bullet spindasis cynica bullet spindasis davidsoni bullet spindasis ducalis bullet spindasis ella bullet spindasis elwesi bullet spindasis esilicolor bullet spindasis eslicolor bullet spindasis etolus bullet spindasis fracta bullet spindasis greeni bullet spindasis heathi bullet spindasis hiendlnayrii bullet spindasis homeyeri bullet spindasis hypargyros bullet spindasis icter bullet spindasis javanus bullet spindasis kaduglii bullet spindasis kallimon bullet spindasis kutu bullet spindasis learmondi bullet spindasis leechi bullet spindasis leonina bullet spindasis lohita bullet spindasis loxura bullet spindasis masilikazi bullet spindasis maximus bullet spindasis menelas bullet spindasis milleri bullet spindasis minima bullet spindasis montana bullet spindasis morii bullet spindasis morinis bullet spindasis mysteriosa bullet spindasis nairobiensis bullet spindasis natalensis bullet spindasis negrita bullet spindasis obscura bullet spindasis ohkuranis bullet spindasis pan bullet spindasis panasa bullet spindasis paradoxa bullet spindasis pindarus bullet spindasis pinheyi bullet spindasis prospera bullet spindasis pseudonyassae bullet spindasis rokana bullet spindasis rukma bullet spindasis sabulosa bullet spindasis scotti bullet spindasis seliga bullet spindasis senama bullet spindasis somalina bullet spindasis spindasoides bullet spindasis subaureus bullet spindasis takanonis bullet spindasis tavetensis bullet spindasis tavoyana bullet spindasis trimeni bullet spindasis waggae bullet spindasis wakabayasii bullet spindasis vixinga bullet spindasis vulcanus bullet spindasis zebrina
[ "spindasis", "là", "một", "chi", "bướm", "ngày", "thuộc", "họ", "bướm", "xanh", "chi", "này", "được", "tìm", "thấy", "ở", "châu", "phi", "ở", "phương", "đông", "nó", "phân", "bố", "từ", "sri", "lanka", "đến", "nhật", "bản", "sundaland", "và", "philippines", "==", "các", "loài", "==", "các", "loài", "trong", "chi", "gồm", "bullet", "spindasis", "aderna", "bullet", "spindasis", "apelles", "bullet", "spindasis", "apuleia", "bullet", "spindasis", "avriko", "bullet", "spindasis", "baghirmii", "bullet", "spindasis", "balina", "bullet", "spindasis", "banyoana", "bullet", "spindasis", "barnesi", "bullet", "spindasis", "batina", "bullet", "spindasis", "bellatrix", "bullet", "spindasis", "bitje", "bullet", "spindasis", "brunnea", "bullet", "spindasis", "buchanani", "bullet", "spindasis", "callimon", "bullet", "spindasis", "collinsi", "bullet", "spindasis", "congolanus", "bullet", "spindasis", "crustaria", "bullet", "spindasis", "cynica", "bullet", "spindasis", "davidsoni", "bullet", "spindasis", "ducalis", "bullet", "spindasis", "ella", "bullet", "spindasis", "elwesi", "bullet", "spindasis", "esilicolor", "bullet", "spindasis", "eslicolor", "bullet", "spindasis", "etolus", "bullet", "spindasis", "fracta", "bullet", "spindasis", "greeni", "bullet", "spindasis", "heathi", "bullet", "spindasis", "hiendlnayrii", "bullet", "spindasis", "homeyeri", "bullet", "spindasis", "hypargyros", "bullet", "spindasis", "icter", "bullet", "spindasis", "javanus", "bullet", "spindasis", "kaduglii", "bullet", "spindasis", "kallimon", "bullet", "spindasis", "kutu", "bullet", "spindasis", "learmondi", "bullet", "spindasis", "leechi", "bullet", "spindasis", "leonina", "bullet", "spindasis", "lohita", "bullet", "spindasis", "loxura", "bullet", "spindasis", "masilikazi", "bullet", "spindasis", "maximus", "bullet", "spindasis", "menelas", "bullet", "spindasis", "milleri", "bullet", "spindasis", "minima", "bullet", "spindasis", "montana", "bullet", "spindasis", "morii", "bullet", "spindasis", "morinis", "bullet", "spindasis", "mysteriosa", "bullet", "spindasis", "nairobiensis", "bullet", "spindasis", "natalensis", "bullet", "spindasis", "negrita", "bullet", "spindasis", "obscura", "bullet", "spindasis", "ohkuranis", "bullet", "spindasis", "pan", "bullet", "spindasis", "panasa", "bullet", "spindasis", "paradoxa", "bullet", "spindasis", "pindarus", "bullet", "spindasis", "pinheyi", "bullet", "spindasis", "prospera", "bullet", "spindasis", "pseudonyassae", "bullet", "spindasis", "rokana", "bullet", "spindasis", "rukma", "bullet", "spindasis", "sabulosa", "bullet", "spindasis", "scotti", "bullet", "spindasis", "seliga", "bullet", "spindasis", "senama", "bullet", "spindasis", "somalina", "bullet", "spindasis", "spindasoides", "bullet", "spindasis", "subaureus", "bullet", "spindasis", "takanonis", "bullet", "spindasis", "tavetensis", "bullet", "spindasis", "tavoyana", "bullet", "spindasis", "trimeni", "bullet", "spindasis", "waggae", "bullet", "spindasis", "wakabayasii", "bullet", "spindasis", "vixinga", "bullet", "spindasis", "vulcanus", "bullet", "spindasis", "zebrina" ]
kanagawa == địa lý == kanagawa là một đơn vị cấp tỉnh có diện tích khá nhỏ nằm giữa tokyo ở phía bắc chân núi phú sĩ về phía tây bắc và thái bình dương và vịnh tokyo về phía nam và phía đông phía đông là đồng bằng khá bằng phẳng và được đô thị hóa cao độ bao gồm các thành phố cảng lớn là yokohama và kawasaki về phía đông nam thì mức độ đô thị hóa thấp hơn gần bán đảo miura nơi có thành phố cổ kamakura- một địa danh du lịch nổi tiếng phía tây thì nhiều núi đồi có các khu nghỉ mát như odawara và hakone sông tama là ranh giới tự nhiên giữa kanagawa và tokyo sông sagami chảy qua giữa tỉnh này == lịch sử == trong thời kỳ nhật bản trung cổ kanagawa là một phần của các tỉnh sagami và musashi kamakura ở trung tâm của sagami là thủ đô của nhật bản trong thời kỳ kamakura 1185-1333 trong thời kỳ edo phần phía tây của tỉnh sagami đã nằm dưới quyền cai trị của daimyo lâu đài odawara trong khi phần phía đông nằm trực tiếp dưới quyền cai trị của tướng quân tokugawa ở edo tokyo phó đề đốc hải quân mỹ matthew perry cập bờ kanagawa năm 1853 và 1854 và ký hiệp định kanagawa buộc mở cửa các cảng nhật bản cho hoa kỳ yokohama cảng nước sâu lớn nhất ở vịnh tokyo đã được mở cửa cho các nhà buôn nước ngoài năm 1859 sau
[ "kanagawa", "==", "địa", "lý", "==", "kanagawa", "là", "một", "đơn", "vị", "cấp", "tỉnh", "có", "diện", "tích", "khá", "nhỏ", "nằm", "giữa", "tokyo", "ở", "phía", "bắc", "chân", "núi", "phú", "sĩ", "về", "phía", "tây", "bắc", "và", "thái", "bình", "dương", "và", "vịnh", "tokyo", "về", "phía", "nam", "và", "phía", "đông", "phía", "đông", "là", "đồng", "bằng", "khá", "bằng", "phẳng", "và", "được", "đô", "thị", "hóa", "cao", "độ", "bao", "gồm", "các", "thành", "phố", "cảng", "lớn", "là", "yokohama", "và", "kawasaki", "về", "phía", "đông", "nam", "thì", "mức", "độ", "đô", "thị", "hóa", "thấp", "hơn", "gần", "bán", "đảo", "miura", "nơi", "có", "thành", "phố", "cổ", "kamakura-", "một", "địa", "danh", "du", "lịch", "nổi", "tiếng", "phía", "tây", "thì", "nhiều", "núi", "đồi", "có", "các", "khu", "nghỉ", "mát", "như", "odawara", "và", "hakone", "sông", "tama", "là", "ranh", "giới", "tự", "nhiên", "giữa", "kanagawa", "và", "tokyo", "sông", "sagami", "chảy", "qua", "giữa", "tỉnh", "này", "==", "lịch", "sử", "==", "trong", "thời", "kỳ", "nhật", "bản", "trung", "cổ", "kanagawa", "là", "một", "phần", "của", "các", "tỉnh", "sagami", "và", "musashi", "kamakura", "ở", "trung", "tâm", "của", "sagami", "là", "thủ", "đô", "của", "nhật", "bản", "trong", "thời", "kỳ", "kamakura", "1185-1333", "trong", "thời", "kỳ", "edo", "phần", "phía", "tây", "của", "tỉnh", "sagami", "đã", "nằm", "dưới", "quyền", "cai", "trị", "của", "daimyo", "lâu", "đài", "odawara", "trong", "khi", "phần", "phía", "đông", "nằm", "trực", "tiếp", "dưới", "quyền", "cai", "trị", "của", "tướng", "quân", "tokugawa", "ở", "edo", "tokyo", "phó", "đề", "đốc", "hải", "quân", "mỹ", "matthew", "perry", "cập", "bờ", "kanagawa", "năm", "1853", "và", "1854", "và", "ký", "hiệp", "định", "kanagawa", "buộc", "mở", "cửa", "các", "cảng", "nhật", "bản", "cho", "hoa", "kỳ", "yokohama", "cảng", "nước", "sâu", "lớn", "nhất", "ở", "vịnh", "tokyo", "đã", "được", "mở", "cửa", "cho", "các", "nhà", "buôn", "nước", "ngoài", "năm", "1859", "sau" ]
lực lượng quân sự hơn nữa triều đình xóa nợ cho mọi khoản thuế còn tồn đọng nhưng menshikov không nắm quyền tuyệt đối quận công karl friedrich của holstein-gottorp con rể của yekaterina được bổ nhiệm vào hội đồng cơ mật tối cao dù bị menshikov chống đối ekaterina qua đời vì bệnh 2 năm 3 tháng sau khi lên ngôi khi sắp qua đời bà chỉ định cháu nội của pyotr đại đế đại vương công pyotr alekseyevich là người kế vị với toàn thể hội đồng cơ mật tối cao làm phụ chính hai công chúa anna lúc này lên 17 và elizaveta lên 16 cũng được cử làm phụ chính điều nghịch lý ở chỗ alexeevich niềm hy vọng của giới quý tộc cũ và phe bảo thủ được lên ngôi tức hoàng đế pyotr ii là do menshikov sắp đặt dĩ nhiên động lực của ông chỉ đơn thuần là do ích kỷ trong khi yekaterina còn sống menshikov tính toán cơ may của hai cô con gái của bà anna và yelizaveta so với cơ may của pyotr ii rồi đi đến kết luận là cậu hoàng tử này có triển vọng nhất vì thế ông quay sang ủng hộ pyotr ii và vận dụng uy quyền của mình để thuyết phục yekaterina nghe theo ý của ông chỉ định pyotr ii lên ngôi cử hai công chúa làm phụ chính và menshikov cũng không quên gia đình mình trước đó ông đã xin yekaterina đồng ý cho hoàng đế tương lai
[ "lực", "lượng", "quân", "sự", "hơn", "nữa", "triều", "đình", "xóa", "nợ", "cho", "mọi", "khoản", "thuế", "còn", "tồn", "đọng", "nhưng", "menshikov", "không", "nắm", "quyền", "tuyệt", "đối", "quận", "công", "karl", "friedrich", "của", "holstein-gottorp", "con", "rể", "của", "yekaterina", "được", "bổ", "nhiệm", "vào", "hội", "đồng", "cơ", "mật", "tối", "cao", "dù", "bị", "menshikov", "chống", "đối", "ekaterina", "qua", "đời", "vì", "bệnh", "2", "năm", "3", "tháng", "sau", "khi", "lên", "ngôi", "khi", "sắp", "qua", "đời", "bà", "chỉ", "định", "cháu", "nội", "của", "pyotr", "đại", "đế", "đại", "vương", "công", "pyotr", "alekseyevich", "là", "người", "kế", "vị", "với", "toàn", "thể", "hội", "đồng", "cơ", "mật", "tối", "cao", "làm", "phụ", "chính", "hai", "công", "chúa", "anna", "lúc", "này", "lên", "17", "và", "elizaveta", "lên", "16", "cũng", "được", "cử", "làm", "phụ", "chính", "điều", "nghịch", "lý", "ở", "chỗ", "alexeevich", "niềm", "hy", "vọng", "của", "giới", "quý", "tộc", "cũ", "và", "phe", "bảo", "thủ", "được", "lên", "ngôi", "tức", "hoàng", "đế", "pyotr", "ii", "là", "do", "menshikov", "sắp", "đặt", "dĩ", "nhiên", "động", "lực", "của", "ông", "chỉ", "đơn", "thuần", "là", "do", "ích", "kỷ", "trong", "khi", "yekaterina", "còn", "sống", "menshikov", "tính", "toán", "cơ", "may", "của", "hai", "cô", "con", "gái", "của", "bà", "anna", "và", "yelizaveta", "so", "với", "cơ", "may", "của", "pyotr", "ii", "rồi", "đi", "đến", "kết", "luận", "là", "cậu", "hoàng", "tử", "này", "có", "triển", "vọng", "nhất", "vì", "thế", "ông", "quay", "sang", "ủng", "hộ", "pyotr", "ii", "và", "vận", "dụng", "uy", "quyền", "của", "mình", "để", "thuyết", "phục", "yekaterina", "nghe", "theo", "ý", "của", "ông", "chỉ", "định", "pyotr", "ii", "lên", "ngôi", "cử", "hai", "công", "chúa", "làm", "phụ", "chính", "và", "menshikov", "cũng", "không", "quên", "gia", "đình", "mình", "trước", "đó", "ông", "đã", "xin", "yekaterina", "đồng", "ý", "cho", "hoàng", "đế", "tương", "lai" ]
đạo xuyên suốt nhất quán trong quá trình triển khai chiến lược bullet lộ trình chiến lực các giai đoạn các bước đi các mốc hoàn thành những công việc lớn trong đó có xác định những bước ưu tiên bước đột phá bước quyết định bullet nguồn lực cần thiết cho việc thực hiện chiến lược nguồn lực về con người tài chính vật chất tinh thần nguồn lực tại chỗ và huy động từ bên ngoài nguồn lực ngắn hạn và nguồn lực dài hạn quốc gia và quốc tế công và tư… == đặc trưng == bullet là tư duy vượt trước của lãnh đạo cấp cao trước hết là người đứng đầu do tính phức tạp chuyên biệt và trình độ rất cao nên tư duy chiến lược nhiều khi xuất hiện ban đầu trong người đứng đầu người thủ lĩnh sau đó được chia sẻ trong những người lãnh đạo chủ chốt và tiếp đó đến các thiết chế lãnh đạo cấp cao các chức danh lãnh đạo cấp cao mới cần có và nhất thiết phải có năng lực tư duy chiến lược nắm bắt tư duy chiến lược và thực hiện lãnh đạo chỉ đạo chỉ huy điều hành theo tư duy chiến lược bullet tư duy chiến lược có quy mô đại cục vĩ mô tư duy chiến lược phải bao quát ở tầm quốc gia và quốc tế ngay cả khi đề cập đến tầm nhìn về một ngành một tổ chức lớn một địa phương cụ thể mục tiêu phải là
[ "đạo", "xuyên", "suốt", "nhất", "quán", "trong", "quá", "trình", "triển", "khai", "chiến", "lược", "bullet", "lộ", "trình", "chiến", "lực", "các", "giai", "đoạn", "các", "bước", "đi", "các", "mốc", "hoàn", "thành", "những", "công", "việc", "lớn", "trong", "đó", "có", "xác", "định", "những", "bước", "ưu", "tiên", "bước", "đột", "phá", "bước", "quyết", "định", "bullet", "nguồn", "lực", "cần", "thiết", "cho", "việc", "thực", "hiện", "chiến", "lược", "nguồn", "lực", "về", "con", "người", "tài", "chính", "vật", "chất", "tinh", "thần", "nguồn", "lực", "tại", "chỗ", "và", "huy", "động", "từ", "bên", "ngoài", "nguồn", "lực", "ngắn", "hạn", "và", "nguồn", "lực", "dài", "hạn", "quốc", "gia", "và", "quốc", "tế", "công", "và", "tư…", "==", "đặc", "trưng", "==", "bullet", "là", "tư", "duy", "vượt", "trước", "của", "lãnh", "đạo", "cấp", "cao", "trước", "hết", "là", "người", "đứng", "đầu", "do", "tính", "phức", "tạp", "chuyên", "biệt", "và", "trình", "độ", "rất", "cao", "nên", "tư", "duy", "chiến", "lược", "nhiều", "khi", "xuất", "hiện", "ban", "đầu", "trong", "người", "đứng", "đầu", "người", "thủ", "lĩnh", "sau", "đó", "được", "chia", "sẻ", "trong", "những", "người", "lãnh", "đạo", "chủ", "chốt", "và", "tiếp", "đó", "đến", "các", "thiết", "chế", "lãnh", "đạo", "cấp", "cao", "các", "chức", "danh", "lãnh", "đạo", "cấp", "cao", "mới", "cần", "có", "và", "nhất", "thiết", "phải", "có", "năng", "lực", "tư", "duy", "chiến", "lược", "nắm", "bắt", "tư", "duy", "chiến", "lược", "và", "thực", "hiện", "lãnh", "đạo", "chỉ", "đạo", "chỉ", "huy", "điều", "hành", "theo", "tư", "duy", "chiến", "lược", "bullet", "tư", "duy", "chiến", "lược", "có", "quy", "mô", "đại", "cục", "vĩ", "mô", "tư", "duy", "chiến", "lược", "phải", "bao", "quát", "ở", "tầm", "quốc", "gia", "và", "quốc", "tế", "ngay", "cả", "khi", "đề", "cập", "đến", "tầm", "nhìn", "về", "một", "ngành", "một", "tổ", "chức", "lớn", "một", "địa", "phương", "cụ", "thể", "mục", "tiêu", "phải", "là" ]
records năm 1980 năm 1984 aretha dấn thân sang thể loại pop rock và nhạc dance đương đại tiêu biểu là trong album who s zoomin who năm 1985 những năm sau đó sự nghiệp của bà giảm xuống khi aretha khi aretha thực hiện một album vào năm 2011 đây được xem là album audio cuối cùng thu âm những bài hát mới do bà thể hiện cho đến năm 2014 bà có thu âm lại những bản hit của adele dinah washington và đặt tên là aretha sings the great diva classics tạp chí time đã xếp bà vào danh sách franklin được tạp chí âm nhạc danh tiếng của mỹ rolling stone bầu chọn aretha trong danh sách 100 ca sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại và 100 nghệ sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại aretha franklin là một trong những ca sĩ giành được nhiều giải grammy nhất với 21 giải grammy cho tới thời điểm này trong đó có giải grammy huyền thoại sống và giải grammy thành tựu trọn đời bà đã có 20 ca khúc dành vị trí số một trong bảng xếp hạng billboard r&b singles hai trong số đó dành vị trí số một trên billboard hot 100 là respect 1967 và i knew you were waiting for me 1987 một ca khúc song ca với george michael từ năm 1961 bà đã có 45 ca khúc lọt vào top 40 của bảng xếp hạng billboard hot 100 năm 1987 aretha trở thành nghệ sĩ nữ
[ "records", "năm", "1980", "năm", "1984", "aretha", "dấn", "thân", "sang", "thể", "loại", "pop", "rock", "và", "nhạc", "dance", "đương", "đại", "tiêu", "biểu", "là", "trong", "album", "who", "s", "zoomin", "who", "năm", "1985", "những", "năm", "sau", "đó", "sự", "nghiệp", "của", "bà", "giảm", "xuống", "khi", "aretha", "khi", "aretha", "thực", "hiện", "một", "album", "vào", "năm", "2011", "đây", "được", "xem", "là", "album", "audio", "cuối", "cùng", "thu", "âm", "những", "bài", "hát", "mới", "do", "bà", "thể", "hiện", "cho", "đến", "năm", "2014", "bà", "có", "thu", "âm", "lại", "những", "bản", "hit", "của", "adele", "dinah", "washington", "và", "đặt", "tên", "là", "aretha", "sings", "the", "great", "diva", "classics", "tạp", "chí", "time", "đã", "xếp", "bà", "vào", "danh", "sách", "franklin", "được", "tạp", "chí", "âm", "nhạc", "danh", "tiếng", "của", "mỹ", "rolling", "stone", "bầu", "chọn", "aretha", "trong", "danh", "sách", "100", "ca", "sĩ", "vĩ", "đại", "nhất", "mọi", "thời", "đại", "và", "100", "nghệ", "sĩ", "vĩ", "đại", "nhất", "mọi", "thời", "đại", "aretha", "franklin", "là", "một", "trong", "những", "ca", "sĩ", "giành", "được", "nhiều", "giải", "grammy", "nhất", "với", "21", "giải", "grammy", "cho", "tới", "thời", "điểm", "này", "trong", "đó", "có", "giải", "grammy", "huyền", "thoại", "sống", "và", "giải", "grammy", "thành", "tựu", "trọn", "đời", "bà", "đã", "có", "20", "ca", "khúc", "dành", "vị", "trí", "số", "một", "trong", "bảng", "xếp", "hạng", "billboard", "r&b", "singles", "hai", "trong", "số", "đó", "dành", "vị", "trí", "số", "một", "trên", "billboard", "hot", "100", "là", "respect", "1967", "và", "i", "knew", "you", "were", "waiting", "for", "me", "1987", "một", "ca", "khúc", "song", "ca", "với", "george", "michael", "từ", "năm", "1961", "bà", "đã", "có", "45", "ca", "khúc", "lọt", "vào", "top", "40", "của", "bảng", "xếp", "hạng", "billboard", "hot", "100", "năm", "1987", "aretha", "trở", "thành", "nghệ", "sĩ", "nữ" ]
dactylaena pohliana là một loài thực vật có hoa trong họ màng màng loài này được eichler mô tả khoa học đầu tiên năm 1865
[ "dactylaena", "pohliana", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "màng", "màng", "loài", "này", "được", "eichler", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1865" ]
al-nasirah syria al-nasirah cũng đánh vần al-nasreh là một thị trấn kitô giáo nhỏ ở phía tây bắc syria một phần hành chính của tỉnh homs nằm ở phía tây homs và ngay phía bắc biên giới với liban các địa phương lân cận bao gồm habnamrah ở phía tây bắc marmarita và ayn al-bardah ở phía tây zweitina ở phía tây nam al-husn ở phía nam al-huwash và al-mazinah ở phía đông nam shin ở phía đông muqlus ở phía đông bắc hadeih và mashta al-helu ở phía bắc theo cục thống kê trung ương syria cbs al-nasirah có dân số 835 trong cuộc điều tra dân số năm 2004 đây là trung tâm hành chính của al-nasirah nahiyah cấp dưới bao gồm 20 địa phương với dân số tập thể là 16 678 vào năm 2004 tiểu khu chiếm phần lớn chiếm một khu vực được gọi là wadi al-nasara thung lũng của các kitô hữu cư dân của thị trấn chủ yếu là kitô hữu chính thống hy lạp lady of the valley nằm ở wadi al-nasara là một trong những đền thờ thánh mẫu ở trung đông
[ "al-nasirah", "syria", "al-nasirah", "cũng", "đánh", "vần", "al-nasreh", "là", "một", "thị", "trấn", "kitô", "giáo", "nhỏ", "ở", "phía", "tây", "bắc", "syria", "một", "phần", "hành", "chính", "của", "tỉnh", "homs", "nằm", "ở", "phía", "tây", "homs", "và", "ngay", "phía", "bắc", "biên", "giới", "với", "liban", "các", "địa", "phương", "lân", "cận", "bao", "gồm", "habnamrah", "ở", "phía", "tây", "bắc", "marmarita", "và", "ayn", "al-bardah", "ở", "phía", "tây", "zweitina", "ở", "phía", "tây", "nam", "al-husn", "ở", "phía", "nam", "al-huwash", "và", "al-mazinah", "ở", "phía", "đông", "nam", "shin", "ở", "phía", "đông", "muqlus", "ở", "phía", "đông", "bắc", "hadeih", "và", "mashta", "al-helu", "ở", "phía", "bắc", "theo", "cục", "thống", "kê", "trung", "ương", "syria", "cbs", "al-nasirah", "có", "dân", "số", "835", "trong", "cuộc", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "2004", "đây", "là", "trung", "tâm", "hành", "chính", "của", "al-nasirah", "nahiyah", "cấp", "dưới", "bao", "gồm", "20", "địa", "phương", "với", "dân", "số", "tập", "thể", "là", "16", "678", "vào", "năm", "2004", "tiểu", "khu", "chiếm", "phần", "lớn", "chiếm", "một", "khu", "vực", "được", "gọi", "là", "wadi", "al-nasara", "thung", "lũng", "của", "các", "kitô", "hữu", "cư", "dân", "của", "thị", "trấn", "chủ", "yếu", "là", "kitô", "hữu", "chính", "thống", "hy", "lạp", "lady", "of", "the", "valley", "nằm", "ở", "wadi", "al-nasara", "là", "một", "trong", "những", "đền", "thờ", "thánh", "mẫu", "ở", "trung", "đông" ]
argın orhaneli argın là một xã thuộc huyện orhaneli tỉnh bursa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 205 người
[ "argın", "orhaneli", "argın", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "orhaneli", "tỉnh", "bursa", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "205", "người" ]
wormaldia sinocornuta là một loài trichoptera trong họ philopotamidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai
[ "wormaldia", "sinocornuta", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "philopotamidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "ấn", "độ", "mã", "lai" ]
sphaerotheca maskeyi là một loài ếch thuộc họ ranidae loài này có ở nepal có thể cả bhutan và có thể cả ấn độ môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập nước hoặc lụt theo mùa đầm nước hồ nước ngọt có nước theo mùa và đầm nước ngọt == tham khảo == bullet ohler a dutta s shrestha t k 2004 sphaerotheca maskeyi 2006 iucn red list of threatened species truy cập 23 tháng 7 năm 2007
[ "sphaerotheca", "maskeyi", "là", "một", "loài", "ếch", "thuộc", "họ", "ranidae", "loài", "này", "có", "ở", "nepal", "có", "thể", "cả", "bhutan", "và", "có", "thể", "cả", "ấn", "độ", "môi", "trường", "sống", "tự", "nhiên", "của", "chúng", "là", "rừng", "ẩm", "vùng", "đất", "thấp", "nhiệt", "đới", "hoặc", "cận", "nhiệt", "đới", "đồng", "cỏ", "nhiệt", "đới", "hoặc", "cận", "nhiệt", "đới", "vùng", "ngập", "nước", "hoặc", "lụt", "theo", "mùa", "đầm", "nước", "hồ", "nước", "ngọt", "có", "nước", "theo", "mùa", "và", "đầm", "nước", "ngọt", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "ohler", "a", "dutta", "s", "shrestha", "t", "k", "2004", "sphaerotheca", "maskeyi", "2006", "iucn", "red", "list", "of", "threatened", "species", "truy", "cập", "23", "tháng", "7", "năm", "2007" ]
psalistops fulvus là một loài nhện trong họ barychelidae loài này phân bố ờ hispaniola
[ "psalistops", "fulvus", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "barychelidae", "loài", "này", "phân", "bố", "ờ", "hispaniola" ]
xanthorhoe zenasaria là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "xanthorhoe", "zenasaria", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
lẽ do nhạc sĩ vũ thảo sáng tác được trình diễn bởi ca sĩ thùy dung == liên kết ngoài == bullet tên sát nhân có tài mở khóa trên worldcat
[ "lẽ", "do", "nhạc", "sĩ", "vũ", "thảo", "sáng", "tác", "được", "trình", "diễn", "bởi", "ca", "sĩ", "thùy", "dung", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "tên", "sát", "nhân", "có", "tài", "mở", "khóa", "trên", "worldcat" ]
một con tàu thuyền trưởng đôi khi sẽ vứt bỏ các tù nhân trên biển khi họ nhìn thấy các tàu hải quân đến để tránh những khoản tiền phạt này hải quân hoàng gia sau đó kiểm soát các vùng biển của thế giới đã thành lập phi đội tây phi vào năm 1808 để tuần tra bờ biển tây phi và từ năm 1808 đến 1860 họ đã bắt giữ khoảng 1 600 tàu nô lệ và giải phóng 150 000 người châu phi đang ở trên tàu hải quân hoàng gia tuyên bố rằng các tàu vận chuyển nô lệ giống như cướp biển hành động cũng được thực hiện đối với các nhà lãnh đạo châu phi đã từ chối đồng ý với các hiệp ước của anh để cấm các hoạt động buôn bán chẳng hạn như vua chiếm quyền [cần dẫn nguồn] người đã bị phế truất vào năm 1851 các hiệp ước chống nô lệ đã được ký kết với hơn 50 nhà cầm quyền châu phi vào những năm 1860 các báo cáo về sự tàn bạo của david livingstone trong buôn bán nô lệ ả rập ở châu phi đã khuấy động sự quan tâm của công chúng anh làm sống lại phong trào bãi bỏ cờ hải quân hoàng gia trong suốt những năm 1870 đã cố gắng đàn áp thương mại phương đông ghê tởm này đặc biệt là tại zanzibar năm 1890 anh trao quyền kiểm soát hòn đảo heligoland chiến lược quan trọng ở biển bắc
[ "một", "con", "tàu", "thuyền", "trưởng", "đôi", "khi", "sẽ", "vứt", "bỏ", "các", "tù", "nhân", "trên", "biển", "khi", "họ", "nhìn", "thấy", "các", "tàu", "hải", "quân", "đến", "để", "tránh", "những", "khoản", "tiền", "phạt", "này", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "sau", "đó", "kiểm", "soát", "các", "vùng", "biển", "của", "thế", "giới", "đã", "thành", "lập", "phi", "đội", "tây", "phi", "vào", "năm", "1808", "để", "tuần", "tra", "bờ", "biển", "tây", "phi", "và", "từ", "năm", "1808", "đến", "1860", "họ", "đã", "bắt", "giữ", "khoảng", "1", "600", "tàu", "nô", "lệ", "và", "giải", "phóng", "150", "000", "người", "châu", "phi", "đang", "ở", "trên", "tàu", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "tuyên", "bố", "rằng", "các", "tàu", "vận", "chuyển", "nô", "lệ", "giống", "như", "cướp", "biển", "hành", "động", "cũng", "được", "thực", "hiện", "đối", "với", "các", "nhà", "lãnh", "đạo", "châu", "phi", "đã", "từ", "chối", "đồng", "ý", "với", "các", "hiệp", "ước", "của", "anh", "để", "cấm", "các", "hoạt", "động", "buôn", "bán", "chẳng", "hạn", "như", "vua", "chiếm", "quyền", "[cần", "dẫn", "nguồn]", "người", "đã", "bị", "phế", "truất", "vào", "năm", "1851", "các", "hiệp", "ước", "chống", "nô", "lệ", "đã", "được", "ký", "kết", "với", "hơn", "50", "nhà", "cầm", "quyền", "châu", "phi", "vào", "những", "năm", "1860", "các", "báo", "cáo", "về", "sự", "tàn", "bạo", "của", "david", "livingstone", "trong", "buôn", "bán", "nô", "lệ", "ả", "rập", "ở", "châu", "phi", "đã", "khuấy", "động", "sự", "quan", "tâm", "của", "công", "chúng", "anh", "làm", "sống", "lại", "phong", "trào", "bãi", "bỏ", "cờ", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "trong", "suốt", "những", "năm", "1870", "đã", "cố", "gắng", "đàn", "áp", "thương", "mại", "phương", "đông", "ghê", "tởm", "này", "đặc", "biệt", "là", "tại", "zanzibar", "năm", "1890", "anh", "trao", "quyền", "kiểm", "soát", "hòn", "đảo", "heligoland", "chiến", "lược", "quan", "trọng", "ở", "biển", "bắc" ]
hagonoy davao del sur hagonoy là một đô thị hạng 3 ở tỉnh davao del sur philippines theo điều tra dân số năm 2000 đô thị này có dân số 43 871 người trong 9 293 hộ == các đơn vị hành chính == hagonoy được chia thành 21 barangay == liên kết ngoài == bullet mã địa lý chuẩn philipin bullet thông tin điều tra dân số năm 2000 của philipin
[ "hagonoy", "davao", "del", "sur", "hagonoy", "là", "một", "đô", "thị", "hạng", "3", "ở", "tỉnh", "davao", "del", "sur", "philippines", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "2000", "đô", "thị", "này", "có", "dân", "số", "43", "871", "người", "trong", "9", "293", "hộ", "==", "các", "đơn", "vị", "hành", "chính", "==", "hagonoy", "được", "chia", "thành", "21", "barangay", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "mã", "địa", "lý", "chuẩn", "philipin", "bullet", "thông", "tin", "điều", "tra", "dân", "số", "năm", "2000", "của", "philipin" ]
psapharochrus lengii là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "psapharochrus", "lengii", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
máy ôm tiếng anh hug machine còn gọi là hộp ôm hug box máy siết chặt squeeze machine hay hộp siết chặt squeeze box là một thiết bị được thiết kế nhằm giúp những người quá đỗi nhạy cảm hypersensitive có thể bình tĩnh trở lại đặc biệt là những người mắc chứng tự kỉ máy này do temple grandin sáng chế ra khi bà còn là sinh viên đại học các chứng rối loạn tự kỉ và phổ tự kỉ có tác động sâu sắc lên giao tiếp xã hội và mức độ nhạy cảm đối với các tác nhân giác quan của người bệnh thường khiến họ thấy không thoải mái grandin đã giải quyết vấn đề này bằng cách chế tạo ra máy ôm mà cả bà và những người mắc bệnh đều có thể sử dụng để cảm thấy bình tĩnh trở lại == miêu tả == máy ôm bao gồm hai tấm ván có khớp nối mỗi tấm có kích thước 120 cm x 90 cm trên ván có lót đệm dày và mềm hai tấm này tạo thành hình chữ v cuối một đầu của chúng có một hộp điều khiển và các ống nối với máy nén khí khi sử dụng một người nằm giữa hai tấm này bao lâu tùy thích kèm với việc điều khiển máy nén khí tùy ý để tạo áp suất lên cơ thể == lịch sử == khi còn là một cô bé grandin nhận thấy mình cần một thứ gì đó có thể tạo cảm giác
[ "máy", "ôm", "tiếng", "anh", "hug", "machine", "còn", "gọi", "là", "hộp", "ôm", "hug", "box", "máy", "siết", "chặt", "squeeze", "machine", "hay", "hộp", "siết", "chặt", "squeeze", "box", "là", "một", "thiết", "bị", "được", "thiết", "kế", "nhằm", "giúp", "những", "người", "quá", "đỗi", "nhạy", "cảm", "hypersensitive", "có", "thể", "bình", "tĩnh", "trở", "lại", "đặc", "biệt", "là", "những", "người", "mắc", "chứng", "tự", "kỉ", "máy", "này", "do", "temple", "grandin", "sáng", "chế", "ra", "khi", "bà", "còn", "là", "sinh", "viên", "đại", "học", "các", "chứng", "rối", "loạn", "tự", "kỉ", "và", "phổ", "tự", "kỉ", "có", "tác", "động", "sâu", "sắc", "lên", "giao", "tiếp", "xã", "hội", "và", "mức", "độ", "nhạy", "cảm", "đối", "với", "các", "tác", "nhân", "giác", "quan", "của", "người", "bệnh", "thường", "khiến", "họ", "thấy", "không", "thoải", "mái", "grandin", "đã", "giải", "quyết", "vấn", "đề", "này", "bằng", "cách", "chế", "tạo", "ra", "máy", "ôm", "mà", "cả", "bà", "và", "những", "người", "mắc", "bệnh", "đều", "có", "thể", "sử", "dụng", "để", "cảm", "thấy", "bình", "tĩnh", "trở", "lại", "==", "miêu", "tả", "==", "máy", "ôm", "bao", "gồm", "hai", "tấm", "ván", "có", "khớp", "nối", "mỗi", "tấm", "có", "kích", "thước", "120", "cm", "x", "90", "cm", "trên", "ván", "có", "lót", "đệm", "dày", "và", "mềm", "hai", "tấm", "này", "tạo", "thành", "hình", "chữ", "v", "cuối", "một", "đầu", "của", "chúng", "có", "một", "hộp", "điều", "khiển", "và", "các", "ống", "nối", "với", "máy", "nén", "khí", "khi", "sử", "dụng", "một", "người", "nằm", "giữa", "hai", "tấm", "này", "bao", "lâu", "tùy", "thích", "kèm", "với", "việc", "điều", "khiển", "máy", "nén", "khí", "tùy", "ý", "để", "tạo", "áp", "suất", "lên", "cơ", "thể", "==", "lịch", "sử", "==", "khi", "còn", "là", "một", "cô", "bé", "grandin", "nhận", "thấy", "mình", "cần", "một", "thứ", "gì", "đó", "có", "thể", "tạo", "cảm", "giác" ]
rhyacophila extensa là một loài trichoptera trong họ rhyacophilidae chúng phân bố ở miền cổ bắc
[ "rhyacophila", "extensa", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "rhyacophilidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "cổ", "bắc" ]
động như một tàu hộ tống phòng không và chống tàu ngầm bảo vệ tàu bè trong cuộc đổ bộ lên vịnh humboldt vào ngày 22 tháng 4 và cuộc đổ bộ lên wakde vào ngày 17 tháng 5 cũng như bắn pháo hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên biak vào ngày 27 tháng 5 đang khi ngoài khơi biak nó bị hư hại nhẹ do trúng một quả đạn pháo từ khẩu đội pháo bờ biển vào ngày 28 tháng 5 và đến ngày 12 tháng 6 nó đã kéo đi đến vịnh humboldt khi chiếc tàu khu trục bị bất động do trúng một quả bom giữa tàu vào ngày 2 tháng 7 stockton tham gia cùng lực lượng tấn công ngoài khơi noemfoor hoạt động trong cả vai trò bảo vệ lẫn hỗ trợ hỏa lực cho cuộc đổ bộ sau một tháng làm nhiệm vụ hộ tống và huấn luyện dọc theo bờ biển phía bắc new guinea nó rời khu vực này vào ngày 22 tháng 8 để gia nhập đệ tam hạm đội cho cuộc tấn công lên quần đảo palau nó hộ tống các tàu vận tải khi chúng tiếp cận peleliu vào ngày 15 tháng 9 và tiếp tục bảo vệ chúng trong suốt cuộc đổ bộ cho đến khi lên đường quay trở về nhà vào ngày 14 tháng 10 sau khi được đại tu tại seattle washington stockton hoàn tất đợt huấn luyện ôn tập tại trân châu cảng vào ngày 24 tháng 1 năm 1945 từ
[ "động", "như", "một", "tàu", "hộ", "tống", "phòng", "không", "và", "chống", "tàu", "ngầm", "bảo", "vệ", "tàu", "bè", "trong", "cuộc", "đổ", "bộ", "lên", "vịnh", "humboldt", "vào", "ngày", "22", "tháng", "4", "và", "cuộc", "đổ", "bộ", "lên", "wakde", "vào", "ngày", "17", "tháng", "5", "cũng", "như", "bắn", "pháo", "hỗ", "trợ", "cho", "cuộc", "đổ", "bộ", "lên", "biak", "vào", "ngày", "27", "tháng", "5", "đang", "khi", "ngoài", "khơi", "biak", "nó", "bị", "hư", "hại", "nhẹ", "do", "trúng", "một", "quả", "đạn", "pháo", "từ", "khẩu", "đội", "pháo", "bờ", "biển", "vào", "ngày", "28", "tháng", "5", "và", "đến", "ngày", "12", "tháng", "6", "nó", "đã", "kéo", "đi", "đến", "vịnh", "humboldt", "khi", "chiếc", "tàu", "khu", "trục", "bị", "bất", "động", "do", "trúng", "một", "quả", "bom", "giữa", "tàu", "vào", "ngày", "2", "tháng", "7", "stockton", "tham", "gia", "cùng", "lực", "lượng", "tấn", "công", "ngoài", "khơi", "noemfoor", "hoạt", "động", "trong", "cả", "vai", "trò", "bảo", "vệ", "lẫn", "hỗ", "trợ", "hỏa", "lực", "cho", "cuộc", "đổ", "bộ", "sau", "một", "tháng", "làm", "nhiệm", "vụ", "hộ", "tống", "và", "huấn", "luyện", "dọc", "theo", "bờ", "biển", "phía", "bắc", "new", "guinea", "nó", "rời", "khu", "vực", "này", "vào", "ngày", "22", "tháng", "8", "để", "gia", "nhập", "đệ", "tam", "hạm", "đội", "cho", "cuộc", "tấn", "công", "lên", "quần", "đảo", "palau", "nó", "hộ", "tống", "các", "tàu", "vận", "tải", "khi", "chúng", "tiếp", "cận", "peleliu", "vào", "ngày", "15", "tháng", "9", "và", "tiếp", "tục", "bảo", "vệ", "chúng", "trong", "suốt", "cuộc", "đổ", "bộ", "cho", "đến", "khi", "lên", "đường", "quay", "trở", "về", "nhà", "vào", "ngày", "14", "tháng", "10", "sau", "khi", "được", "đại", "tu", "tại", "seattle", "washington", "stockton", "hoàn", "tất", "đợt", "huấn", "luyện", "ôn", "tập", "tại", "trân", "châu", "cảng", "vào", "ngày", "24", "tháng", "1", "năm", "1945", "từ" ]
sinh trưởng của gà nòi ô tía từ 100 105 ngày đạt khối lượng cơ thể bình quân 1 8 2 2 kg con tỷ lệ tiêu tốn thức ăn 2 6 2 8 kg 1 kg tăng trọng nuôi 100 ngày giống gà ja đạt trọng lượng bình quân từ 1 8 đến 2 0 kg tỷ lệ tiêu tốn thức ăn từ 2 6 đến 2 8 kg cho một kg tăng trọng tiêu tốn thức ăn 2 6–2 8 kg thức ăn 1 kg tăng trọng nhu cầu dinh dưỡng từ 01-20 ngày tuổi năng lượng trao đổi từ 3100kcal kg từ 21-60 ngày tuổi năng lượng trao đổi là 3 000 kcal kg từ 61 ngày tuổi năng lượng trao đổi 2950 kcal kg == chăn nuôi == gà lai mía và các loại gà ta lai như j-dabaco j-hải phòng gà ta minh dư vạn phúc đề lãi gà giống tăng nhẹ tại thị trường bắc giang thái nguyên vĩnh phúc giống gà lai mía 1 ngày tuổi được các lò ấp thủ công rao bán với giá 8 000 9 000 đồng một con trong khi đó các giống gà ta lai cao cấp hơn như j-dabaco j-hải phòng minh dư vạn phúc… đang được bán tới tay người chăn nuôi 15 000 20 000 đồng == xem thêm == bullet gà công nghiệp bullet gà thịt bullet gà chọi
[ "sinh", "trưởng", "của", "gà", "nòi", "ô", "tía", "từ", "100", "105", "ngày", "đạt", "khối", "lượng", "cơ", "thể", "bình", "quân", "1", "8", "2", "2", "kg", "con", "tỷ", "lệ", "tiêu", "tốn", "thức", "ăn", "2", "6", "2", "8", "kg", "1", "kg", "tăng", "trọng", "nuôi", "100", "ngày", "giống", "gà", "ja", "đạt", "trọng", "lượng", "bình", "quân", "từ", "1", "8", "đến", "2", "0", "kg", "tỷ", "lệ", "tiêu", "tốn", "thức", "ăn", "từ", "2", "6", "đến", "2", "8", "kg", "cho", "một", "kg", "tăng", "trọng", "tiêu", "tốn", "thức", "ăn", "2", "6–2", "8", "kg", "thức", "ăn", "1", "kg", "tăng", "trọng", "nhu", "cầu", "dinh", "dưỡng", "từ", "01-20", "ngày", "tuổi", "năng", "lượng", "trao", "đổi", "từ", "3100kcal", "kg", "từ", "21-60", "ngày", "tuổi", "năng", "lượng", "trao", "đổi", "là", "3", "000", "kcal", "kg", "từ", "61", "ngày", "tuổi", "năng", "lượng", "trao", "đổi", "2950", "kcal", "kg", "==", "chăn", "nuôi", "==", "gà", "lai", "mía", "và", "các", "loại", "gà", "ta", "lai", "như", "j-dabaco", "j-hải", "phòng", "gà", "ta", "minh", "dư", "vạn", "phúc", "đề", "lãi", "gà", "giống", "tăng", "nhẹ", "tại", "thị", "trường", "bắc", "giang", "thái", "nguyên", "vĩnh", "phúc", "giống", "gà", "lai", "mía", "1", "ngày", "tuổi", "được", "các", "lò", "ấp", "thủ", "công", "rao", "bán", "với", "giá", "8", "000", "9", "000", "đồng", "một", "con", "trong", "khi", "đó", "các", "giống", "gà", "ta", "lai", "cao", "cấp", "hơn", "như", "j-dabaco", "j-hải", "phòng", "minh", "dư", "vạn", "phúc…", "đang", "được", "bán", "tới", "tay", "người", "chăn", "nuôi", "15", "000", "20", "000", "đồng", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "gà", "công", "nghiệp", "bullet", "gà", "thịt", "bullet", "gà", "chọi" ]
con mèo trong nhà đột nhiên dựng hết cả lông lên có lẽ xung quanh đó xuất hiện ma và trong đám ma người ta kiêng kỵ nhất chính là mèo đen con người lựa chọn loài chó nhưng một con vật thân thiết để đồng hành nó không chỉ giúp đỡ con người trong nhiều phương diện mà còn giúp bảo vệ bạn chống lại những linh hồn xấu một con chó đen lớn thậm chí còn có thể xua đuổi những linh hồn mang oán khí lớn bằng tiếng sủa chó sủa ma chim bồ câu có thể nhìn thấy hồn ma chính xác hơn đó là nó có thể cảm nhận được năng lượng xấu sự nhạy cảm của chim bồ câu đối với từ trường mạnh hơn nhiều so với hầu hết các loài động vật khác những oan hồn thường mang theo năng lượng âm tính vì vậy khi những chú chim bồ câu cảm nhận được chúng sẽ rất sợ hãi và bay loạn lên quạ được cho là luôn thể hiện phản ứng cảnh báo nguy hiểm đối với các con quạ chết chúng được cho là có thể thấy trước cái chết khi nhìn thấy quạ chết bồ câu chết và sóc chết bị bỏ vào môi trường của chúng quạ có nhiều khả năng phát ra tiếng kêu cảnh báo và kêu gọi các con quạ khác tới khi thấy con quạ khác chết nhiều hơn là khi thấy bồ câu hay sóc chết hay thậm chí cả
[ "con", "mèo", "trong", "nhà", "đột", "nhiên", "dựng", "hết", "cả", "lông", "lên", "có", "lẽ", "xung", "quanh", "đó", "xuất", "hiện", "ma", "và", "trong", "đám", "ma", "người", "ta", "kiêng", "kỵ", "nhất", "chính", "là", "mèo", "đen", "con", "người", "lựa", "chọn", "loài", "chó", "nhưng", "một", "con", "vật", "thân", "thiết", "để", "đồng", "hành", "nó", "không", "chỉ", "giúp", "đỡ", "con", "người", "trong", "nhiều", "phương", "diện", "mà", "còn", "giúp", "bảo", "vệ", "bạn", "chống", "lại", "những", "linh", "hồn", "xấu", "một", "con", "chó", "đen", "lớn", "thậm", "chí", "còn", "có", "thể", "xua", "đuổi", "những", "linh", "hồn", "mang", "oán", "khí", "lớn", "bằng", "tiếng", "sủa", "chó", "sủa", "ma", "chim", "bồ", "câu", "có", "thể", "nhìn", "thấy", "hồn", "ma", "chính", "xác", "hơn", "đó", "là", "nó", "có", "thể", "cảm", "nhận", "được", "năng", "lượng", "xấu", "sự", "nhạy", "cảm", "của", "chim", "bồ", "câu", "đối", "với", "từ", "trường", "mạnh", "hơn", "nhiều", "so", "với", "hầu", "hết", "các", "loài", "động", "vật", "khác", "những", "oan", "hồn", "thường", "mang", "theo", "năng", "lượng", "âm", "tính", "vì", "vậy", "khi", "những", "chú", "chim", "bồ", "câu", "cảm", "nhận", "được", "chúng", "sẽ", "rất", "sợ", "hãi", "và", "bay", "loạn", "lên", "quạ", "được", "cho", "là", "luôn", "thể", "hiện", "phản", "ứng", "cảnh", "báo", "nguy", "hiểm", "đối", "với", "các", "con", "quạ", "chết", "chúng", "được", "cho", "là", "có", "thể", "thấy", "trước", "cái", "chết", "khi", "nhìn", "thấy", "quạ", "chết", "bồ", "câu", "chết", "và", "sóc", "chết", "bị", "bỏ", "vào", "môi", "trường", "của", "chúng", "quạ", "có", "nhiều", "khả", "năng", "phát", "ra", "tiếng", "kêu", "cảnh", "báo", "và", "kêu", "gọi", "các", "con", "quạ", "khác", "tới", "khi", "thấy", "con", "quạ", "khác", "chết", "nhiều", "hơn", "là", "khi", "thấy", "bồ", "câu", "hay", "sóc", "chết", "hay", "thậm", "chí", "cả" ]
áp dụng cho tính dục nữ các khía cạnh của tính dục nữ bao gồm các vấn đề liên quan đến giới tính sinh học nhận định chủ quan về cơ thể lòng tự trọng tính cách xu hướng tính dục giá trị và thái độ vai trò giới các mối quan hệ các lựa chọn hoạt động và giao tiếp trong khi đa số phụ nữ là người dị tính một phần thiểu số khá lớn là người đồng tính hoặc thuộc các mức độ khác nhau của phổ song tính == sinh lý học == === tổng quan === hoạt động tình dục có thể bao gồm các yếu tố kích thích tình dục khác nhau kích thích sinh lý hoặc kích thích tâm lý bao gồm mơ tưởng tình dục và các tư thế quan hệ tình dục khác nhau hoặc sử dụng đồ chơi tình dục màn dạo đầu có thể diễn ra trước một số hoạt động tình dục thường dẫn đến hưng phấn tình dục ở đối tác người ta cũng thường cảm thấy thỏa mãn tình dục khi được hôn được chạm vào một cách gợi dục hay khi được ôm === cực khoái === cực khoái hay cao trào tình dục là sự giải phóng đột ngột của hưng phấn tình dục tích lũy trong suốt chu kỳ đáp ứng tình dục dẫn đến sự co cơ theo nhịp trong vùng khung chậu đặc trưng bởi khoái cảm tình dục phụ nữ thường khó đạt cực khoái khi giao hợp qua đường âm đạo mayo
[ "áp", "dụng", "cho", "tính", "dục", "nữ", "các", "khía", "cạnh", "của", "tính", "dục", "nữ", "bao", "gồm", "các", "vấn", "đề", "liên", "quan", "đến", "giới", "tính", "sinh", "học", "nhận", "định", "chủ", "quan", "về", "cơ", "thể", "lòng", "tự", "trọng", "tính", "cách", "xu", "hướng", "tính", "dục", "giá", "trị", "và", "thái", "độ", "vai", "trò", "giới", "các", "mối", "quan", "hệ", "các", "lựa", "chọn", "hoạt", "động", "và", "giao", "tiếp", "trong", "khi", "đa", "số", "phụ", "nữ", "là", "người", "dị", "tính", "một", "phần", "thiểu", "số", "khá", "lớn", "là", "người", "đồng", "tính", "hoặc", "thuộc", "các", "mức", "độ", "khác", "nhau", "của", "phổ", "song", "tính", "==", "sinh", "lý", "học", "==", "===", "tổng", "quan", "===", "hoạt", "động", "tình", "dục", "có", "thể", "bao", "gồm", "các", "yếu", "tố", "kích", "thích", "tình", "dục", "khác", "nhau", "kích", "thích", "sinh", "lý", "hoặc", "kích", "thích", "tâm", "lý", "bao", "gồm", "mơ", "tưởng", "tình", "dục", "và", "các", "tư", "thế", "quan", "hệ", "tình", "dục", "khác", "nhau", "hoặc", "sử", "dụng", "đồ", "chơi", "tình", "dục", "màn", "dạo", "đầu", "có", "thể", "diễn", "ra", "trước", "một", "số", "hoạt", "động", "tình", "dục", "thường", "dẫn", "đến", "hưng", "phấn", "tình", "dục", "ở", "đối", "tác", "người", "ta", "cũng", "thường", "cảm", "thấy", "thỏa", "mãn", "tình", "dục", "khi", "được", "hôn", "được", "chạm", "vào", "một", "cách", "gợi", "dục", "hay", "khi", "được", "ôm", "===", "cực", "khoái", "===", "cực", "khoái", "hay", "cao", "trào", "tình", "dục", "là", "sự", "giải", "phóng", "đột", "ngột", "của", "hưng", "phấn", "tình", "dục", "tích", "lũy", "trong", "suốt", "chu", "kỳ", "đáp", "ứng", "tình", "dục", "dẫn", "đến", "sự", "co", "cơ", "theo", "nhịp", "trong", "vùng", "khung", "chậu", "đặc", "trưng", "bởi", "khoái", "cảm", "tình", "dục", "phụ", "nữ", "thường", "khó", "đạt", "cực", "khoái", "khi", "giao", "hợp", "qua", "đường", "âm", "đạo", "mayo" ]
chuyên gia hành đầu trong ngành chất nổ và đã cố vấn rất nhiều cho quân đội chủ yếu là hải quân hoa kỳ có thể là ông thích giao du với các đô đốc hơn là các tướng lĩnh vì nhóm thứ nhất thích uống rượu trong khi nhóm thứ hai chỉ thích cà phê một kết quả chú ý trong ngành chất nổ là khám phá của các loại bom cực lớn có sức công phá nhiều hơn nếu chúng được nổ trước khi chạm đất bởi vì những lực phát sinh thêm do các sóng của vụ nổ báo chí nói đơn giản hơn là von neumann tìm ra rằng nên tránh mục tiêu hơn là đâm vào đó áp dụng nổi tiếng hay tai tiếng nhất của khám phá xảy ra vào ngày 6 và 9 tháng 8 năm 1945 khi hai quả bom nguyên tử phát nổ trên không trung của hiroshima và nagasaki tại một độ cao được tính toán chính xác bởi chính von neumann để chúng gây ra nhiều thiệt hại nhất von neumann đã được đưa vào dự án manhattan để giúp cho việc thiết kế kính nổ explosive lense cần để nén lõi plutonium của thiết bị trong thử nghiệm trinity và vũ khí fat man thả xuống nagasaki từ một quan điểm chính trị von neumann là một thành viên của một ủy ban chọn ra các địa điểm có thể là mục tiêu lựa chọn đầu tiên của von neumann là thành phố kyoto bị loại bỏ
[ "chuyên", "gia", "hành", "đầu", "trong", "ngành", "chất", "nổ", "và", "đã", "cố", "vấn", "rất", "nhiều", "cho", "quân", "đội", "chủ", "yếu", "là", "hải", "quân", "hoa", "kỳ", "có", "thể", "là", "ông", "thích", "giao", "du", "với", "các", "đô", "đốc", "hơn", "là", "các", "tướng", "lĩnh", "vì", "nhóm", "thứ", "nhất", "thích", "uống", "rượu", "trong", "khi", "nhóm", "thứ", "hai", "chỉ", "thích", "cà", "phê", "một", "kết", "quả", "chú", "ý", "trong", "ngành", "chất", "nổ", "là", "khám", "phá", "của", "các", "loại", "bom", "cực", "lớn", "có", "sức", "công", "phá", "nhiều", "hơn", "nếu", "chúng", "được", "nổ", "trước", "khi", "chạm", "đất", "bởi", "vì", "những", "lực", "phát", "sinh", "thêm", "do", "các", "sóng", "của", "vụ", "nổ", "báo", "chí", "nói", "đơn", "giản", "hơn", "là", "von", "neumann", "tìm", "ra", "rằng", "nên", "tránh", "mục", "tiêu", "hơn", "là", "đâm", "vào", "đó", "áp", "dụng", "nổi", "tiếng", "hay", "tai", "tiếng", "nhất", "của", "khám", "phá", "xảy", "ra", "vào", "ngày", "6", "và", "9", "tháng", "8", "năm", "1945", "khi", "hai", "quả", "bom", "nguyên", "tử", "phát", "nổ", "trên", "không", "trung", "của", "hiroshima", "và", "nagasaki", "tại", "một", "độ", "cao", "được", "tính", "toán", "chính", "xác", "bởi", "chính", "von", "neumann", "để", "chúng", "gây", "ra", "nhiều", "thiệt", "hại", "nhất", "von", "neumann", "đã", "được", "đưa", "vào", "dự", "án", "manhattan", "để", "giúp", "cho", "việc", "thiết", "kế", "kính", "nổ", "explosive", "lense", "cần", "để", "nén", "lõi", "plutonium", "của", "thiết", "bị", "trong", "thử", "nghiệm", "trinity", "và", "vũ", "khí", "fat", "man", "thả", "xuống", "nagasaki", "từ", "một", "quan", "điểm", "chính", "trị", "von", "neumann", "là", "một", "thành", "viên", "của", "một", "ủy", "ban", "chọn", "ra", "các", "địa", "điểm", "có", "thể", "là", "mục", "tiêu", "lựa", "chọn", "đầu", "tiên", "của", "von", "neumann", "là", "thành", "phố", "kyoto", "bị", "loại", "bỏ" ]
kadahalli shiggaon kadahalli là một làng thuộc tehsil shiggaon huyện haveri bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "kadahalli", "shiggaon", "kadahalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "shiggaon", "huyện", "haveri", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
crotalaria kassneri là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được baker f miêu tả khoa học đầu tiên
[ "crotalaria", "kassneri", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "baker", "f", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
chrysococcyx flavigularis là một loài chim trong họ cuculidae
[ "chrysococcyx", "flavigularis", "là", "một", "loài", "chim", "trong", "họ", "cuculidae" ]
gompholobium foliolosum là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được benth miêu tả khoa học đầu tiên
[ "gompholobium", "foliolosum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "benth", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
hymenophyllum pallidum là một loài dương xỉ trong họ hymenophyllaceae loài này được ebihara k iwats mô tả khoa học đầu tiên năm 2006 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "hymenophyllum", "pallidum", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "hymenophyllaceae", "loài", "này", "được", "ebihara", "k", "iwats", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2006", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
kéo lên một thông điệp đã được gửi đến các chỉ huy cao nhất cùng các lá cờ liên xô khác nhiều người trong số họ là những người lính đã ngẫu hứng cắm lên trên mái nhà và xung quanh mặt tiền biểu ngữ chiến thắng được di dời lên đỉnh mái vòm điểm cao nhất của tòa nhà vài giờ sau biểu ngữ chiến thắng đã được gỡ xuống để chuẩn bị vận chuyển tới moskva các lá cờ liên xô khác cũng bị dỡ bỏ trước khi sự xuất hiện của nguyên soái zhukov vào ngày 2 tháng 5 biểu ngữ chiến thắng được đặt ở trong trụ sở quân đội == chụp ảnh == không có hình ảnh hay mẩu tin nào về việc đã treo biểu ngữ chiến thắng nhiếp ảnh gia liên xô yevgeny khaldei quyết định đến trung tâm quê hương của đức quốc xã theo sự chỉ định của tass photo chronicle trước đó thì khaldei đã ăn tối trong căng tin của cơ quan nơi có khăn trải bàn màu đỏ trên bàn ăn ba trong số đó được ông mượn từ phòng ăn và thuyết phục người chú là một thợ may để may ba chiếc khăn trải bàn màu đỏ với hy vọng có được một bức ảnh giống joe rosenthal sau khi ông nhìn thấy bức ảnh lá cờ được giương lên tại iwo jima khi đến reichstag nhiều biểu ngữ chiến thắng đã được dựng lên — khaldei đã cân nhắc một số bối cảnh cho
[ "kéo", "lên", "một", "thông", "điệp", "đã", "được", "gửi", "đến", "các", "chỉ", "huy", "cao", "nhất", "cùng", "các", "lá", "cờ", "liên", "xô", "khác", "nhiều", "người", "trong", "số", "họ", "là", "những", "người", "lính", "đã", "ngẫu", "hứng", "cắm", "lên", "trên", "mái", "nhà", "và", "xung", "quanh", "mặt", "tiền", "biểu", "ngữ", "chiến", "thắng", "được", "di", "dời", "lên", "đỉnh", "mái", "vòm", "điểm", "cao", "nhất", "của", "tòa", "nhà", "vài", "giờ", "sau", "biểu", "ngữ", "chiến", "thắng", "đã", "được", "gỡ", "xuống", "để", "chuẩn", "bị", "vận", "chuyển", "tới", "moskva", "các", "lá", "cờ", "liên", "xô", "khác", "cũng", "bị", "dỡ", "bỏ", "trước", "khi", "sự", "xuất", "hiện", "của", "nguyên", "soái", "zhukov", "vào", "ngày", "2", "tháng", "5", "biểu", "ngữ", "chiến", "thắng", "được", "đặt", "ở", "trong", "trụ", "sở", "quân", "đội", "==", "chụp", "ảnh", "==", "không", "có", "hình", "ảnh", "hay", "mẩu", "tin", "nào", "về", "việc", "đã", "treo", "biểu", "ngữ", "chiến", "thắng", "nhiếp", "ảnh", "gia", "liên", "xô", "yevgeny", "khaldei", "quyết", "định", "đến", "trung", "tâm", "quê", "hương", "của", "đức", "quốc", "xã", "theo", "sự", "chỉ", "định", "của", "tass", "photo", "chronicle", "trước", "đó", "thì", "khaldei", "đã", "ăn", "tối", "trong", "căng", "tin", "của", "cơ", "quan", "nơi", "có", "khăn", "trải", "bàn", "màu", "đỏ", "trên", "bàn", "ăn", "ba", "trong", "số", "đó", "được", "ông", "mượn", "từ", "phòng", "ăn", "và", "thuyết", "phục", "người", "chú", "là", "một", "thợ", "may", "để", "may", "ba", "chiếc", "khăn", "trải", "bàn", "màu", "đỏ", "với", "hy", "vọng", "có", "được", "một", "bức", "ảnh", "giống", "joe", "rosenthal", "sau", "khi", "ông", "nhìn", "thấy", "bức", "ảnh", "lá", "cờ", "được", "giương", "lên", "tại", "iwo", "jima", "khi", "đến", "reichstag", "nhiều", "biểu", "ngữ", "chiến", "thắng", "đã", "được", "dựng", "lên", "—", "khaldei", "đã", "cân", "nhắc", "một", "số", "bối", "cảnh", "cho" ]
scutellaria moniliorhiza là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được kom miêu tả khoa học đầu tiên năm 1907
[ "scutellaria", "moniliorhiza", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "môi", "loài", "này", "được", "kom", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1907" ]
cyclosorus vestigiatus là một loài dương xỉ trong họ thelypteridaceae loài này được copel mô tả khoa học đầu tiên năm 1947 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "cyclosorus", "vestigiatus", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "thelypteridaceae", "loài", "này", "được", "copel", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1947", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
ricardo souza silva sinh ngày 26 tháng 11 năm 1975 là một cầu thủ bóng đá người brasil == sự nghiệp câu lạc bộ == ricardo souza silva đã từng chơi cho nagoya grampus eight bellmare hiratsuka và kawasaki frontale
[ "ricardo", "souza", "silva", "sinh", "ngày", "26", "tháng", "11", "năm", "1975", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "brasil", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "ricardo", "souza", "silva", "đã", "từng", "chơi", "cho", "nagoya", "grampus", "eight", "bellmare", "hiratsuka", "và", "kawasaki", "frontale" ]
colostygia baffinensis là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "colostygia", "baffinensis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
tam trí zh sānzhì 三智 ja sanchi là ba loại trí huệ có nhiều cách phân loại trong nhiều kinh luận khác nhau nên mối liên hệ trong mỗi trường hợp phải được chú ý bullet theo a-tì-đàm tì-bà-sa luận zh 阿毘曇毘婆沙論 thì tam trí là bullet theo tứ giáo nghi chú zh 四教儀註 bullet tam huệ trí theo du-già sư địa luận bullet ba loại trí được dạy trong đại trí độ luận zh 大智度論 == tham khảo == bullet fo guang ta-tz u-tien 佛光大辭典 fo guang ta-tz u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會 taipei fo-guang ch u-pan-she 1988 phật quang đại từ điển phật quang đại từ điển biên tu uỷ viên hội đài bắc phật quang xuất bản xã 1988 bullet das lexikon der östlichen weisheitslehren bern 1986
[ "tam", "trí", "zh", "sānzhì", "三智", "ja", "sanchi", "là", "ba", "loại", "trí", "huệ", "có", "nhiều", "cách", "phân", "loại", "trong", "nhiều", "kinh", "luận", "khác", "nhau", "nên", "mối", "liên", "hệ", "trong", "mỗi", "trường", "hợp", "phải", "được", "chú", "ý", "bullet", "theo", "a-tì-đàm", "tì-bà-sa", "luận", "zh", "阿毘曇毘婆沙論", "thì", "tam", "trí", "là", "bullet", "theo", "tứ", "giáo", "nghi", "chú", "zh", "四教儀註", "bullet", "tam", "huệ", "trí", "theo", "du-già", "sư", "địa", "luận", "bullet", "ba", "loại", "trí", "được", "dạy", "trong", "đại", "trí", "độ", "luận", "zh", "大智度論", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "fo", "guang", "ta-tz", "u-tien", "佛光大辭典", "fo", "guang", "ta-tz", "u-tien", "pien-hsiu", "wei-yuan-hui", "佛光大辭典編修委員會", "taipei", "fo-guang", "ch", "u-pan-she", "1988", "phật", "quang", "đại", "từ", "điển", "phật", "quang", "đại", "từ", "điển", "biên", "tu", "uỷ", "viên", "hội", "đài", "bắc", "phật", "quang", "xuất", "bản", "xã", "1988", "bullet", "das", "lexikon", "der", "östlichen", "weisheitslehren", "bern", "1986" ]
arachnothryx glabrata là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được standl steyerm mô tả khoa học đầu tiên năm 1967
[ "arachnothryx", "glabrata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "standl", "steyerm", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1967" ]
rối loạn chức năng đa cơ quan === nguyên nhân gây tử vong ở bệnh nhân nhiễm trùng huyết là rối loạn chức năng đa cơ quan một cách điển hình đầu tiên bệnh nhân sẽ xuất hiện rối loạn chức năng một cơ quan ví dụ như suy hô hấp cần phải thông khí nhân tạo và sau đó nếu bệnh không được kiểm soát thì dần dần các cơ quan khác cũng bị suy chức năng có một mối tương quan chặt chẽ giữa độ nặng của suy chức năng cơ quan ở thời điểm nhập viện vào phòng hồi sức với xác suất sống sót và tương quan giữa số lượng các cơ quan bị rối loạn chức năng với nguy cơ tử vong nếu có 4 đến 5 cơ quan cùng bị rối loạn chức năng thì tỉ lệ tử vong lên đến 90% mặc dù được điều trị tốt đến mức độ nào đi nữa bệnh sinh của rối loạn chức năng đa cơ quan do nhiều nguyên nhân và cũng chưa được biết tường tận giảm tưới máu tổ chức và thiếu oxy tế bào là những yếu tố then chốt các cơ chế này liên quan đến sự lắng đọng fibrin lan tỏa gây nên tắc nghẽn vi tuần hoàn tình trạng tăng tính thấm vi mạch microvascular hyperpermeability cũng làm tồi tệ hơn nữa sự cung cấp oxy cho tế bào và các rối loạn hằng định nội môi của vi tuần hoàn đưa đến sự sản xuất các chất
[ "rối", "loạn", "chức", "năng", "đa", "cơ", "quan", "===", "nguyên", "nhân", "gây", "tử", "vong", "ở", "bệnh", "nhân", "nhiễm", "trùng", "huyết", "là", "rối", "loạn", "chức", "năng", "đa", "cơ", "quan", "một", "cách", "điển", "hình", "đầu", "tiên", "bệnh", "nhân", "sẽ", "xuất", "hiện", "rối", "loạn", "chức", "năng", "một", "cơ", "quan", "ví", "dụ", "như", "suy", "hô", "hấp", "cần", "phải", "thông", "khí", "nhân", "tạo", "và", "sau", "đó", "nếu", "bệnh", "không", "được", "kiểm", "soát", "thì", "dần", "dần", "các", "cơ", "quan", "khác", "cũng", "bị", "suy", "chức", "năng", "có", "một", "mối", "tương", "quan", "chặt", "chẽ", "giữa", "độ", "nặng", "của", "suy", "chức", "năng", "cơ", "quan", "ở", "thời", "điểm", "nhập", "viện", "vào", "phòng", "hồi", "sức", "với", "xác", "suất", "sống", "sót", "và", "tương", "quan", "giữa", "số", "lượng", "các", "cơ", "quan", "bị", "rối", "loạn", "chức", "năng", "với", "nguy", "cơ", "tử", "vong", "nếu", "có", "4", "đến", "5", "cơ", "quan", "cùng", "bị", "rối", "loạn", "chức", "năng", "thì", "tỉ", "lệ", "tử", "vong", "lên", "đến", "90%", "mặc", "dù", "được", "điều", "trị", "tốt", "đến", "mức", "độ", "nào", "đi", "nữa", "bệnh", "sinh", "của", "rối", "loạn", "chức", "năng", "đa", "cơ", "quan", "do", "nhiều", "nguyên", "nhân", "và", "cũng", "chưa", "được", "biết", "tường", "tận", "giảm", "tưới", "máu", "tổ", "chức", "và", "thiếu", "oxy", "tế", "bào", "là", "những", "yếu", "tố", "then", "chốt", "các", "cơ", "chế", "này", "liên", "quan", "đến", "sự", "lắng", "đọng", "fibrin", "lan", "tỏa", "gây", "nên", "tắc", "nghẽn", "vi", "tuần", "hoàn", "tình", "trạng", "tăng", "tính", "thấm", "vi", "mạch", "microvascular", "hyperpermeability", "cũng", "làm", "tồi", "tệ", "hơn", "nữa", "sự", "cung", "cấp", "oxy", "cho", "tế", "bào", "và", "các", "rối", "loạn", "hằng", "định", "nội", "môi", "của", "vi", "tuần", "hoàn", "đưa", "đến", "sự", "sản", "xuất", "các", "chất" ]
nodozana albula là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae
[ "nodozana", "albula", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "arctiinae", "họ", "erebidae" ]
cẩm vũ là một xã thuộc huyện cẩm giàng tỉnh hải dương việt nam xã cẩm vũ nằm phía bắc huyện cẩm giàng với diện tích hành chính là 490 55 ha đ­­ược chia làm 03 thôn dân số 8 133 ng­­ười có một làng nghề truyền thống 01 khu di tích được công nhận là di tích quốc gia đặc biệt 02 khu di tích đư­­ợc công nhận là di tích cấp quốc gia 01 khu di tích đư­­ợc công nhận là di tích cấp tỉnh đời sồng nhân dân ngày càng nâng cao ngành nghề chủ yếu là nông nghiệp và bán công nghiệp mức thu nhập bình quân đầu ngư­­ời năm 2019 là 51 2 triệu đồng nhu cầu việc làm tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước xuất khẩu lao động sang một số nước ngày càng tăng năm 2018 xã đã được ubnd tỉnh hải dương ra quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới đây là thành quả lớn lao thể hiện sự nỗ lực phấn đấu không ngừng của đảng chính quyền và toàn thể nhân dân trong xã hiện xã đang tiếp tục đầu tư phát triển phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao vào cuối năm 2021 === làng nghề nấu rượu truyền thống phú lộc === làng phú lộc xã cẩm vũ huyện cẩm giàng tỉnh hải dương là một trong những nơi sản xuất rượu vào hàng lớn nhất miền bắc cẩm vũ hiện có hơn 250 hộ sản xuất kinh doanh rượu trong đó phú lộc
[ "cẩm", "vũ", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "cẩm", "giàng", "tỉnh", "hải", "dương", "việt", "nam", "xã", "cẩm", "vũ", "nằm", "phía", "bắc", "huyện", "cẩm", "giàng", "với", "diện", "tích", "hành", "chính", "là", "490", "55", "ha", "đ­­ược", "chia", "làm", "03", "thôn", "dân", "số", "8", "133", "ng­­ười", "có", "một", "làng", "nghề", "truyền", "thống", "01", "khu", "di", "tích", "được", "công", "nhận", "là", "di", "tích", "quốc", "gia", "đặc", "biệt", "02", "khu", "di", "tích", "đư­­ợc", "công", "nhận", "là", "di", "tích", "cấp", "quốc", "gia", "01", "khu", "di", "tích", "đư­­ợc", "công", "nhận", "là", "di", "tích", "cấp", "tỉnh", "đời", "sồng", "nhân", "dân", "ngày", "càng", "nâng", "cao", "ngành", "nghề", "chủ", "yếu", "là", "nông", "nghiệp", "và", "bán", "công", "nghiệp", "mức", "thu", "nhập", "bình", "quân", "đầu", "ngư­­ời", "năm", "2019", "là", "51", "2", "triệu", "đồng", "nhu", "cầu", "việc", "làm", "tại", "các", "doanh", "nghiệp", "trong", "và", "ngoài", "nước", "xuất", "khẩu", "lao", "động", "sang", "một", "số", "nước", "ngày", "càng", "tăng", "năm", "2018", "xã", "đã", "được", "ubnd", "tỉnh", "hải", "dương", "ra", "quyết", "định", "công", "nhận", "xã", "đạt", "chuẩn", "nông", "thôn", "mới", "đây", "là", "thành", "quả", "lớn", "lao", "thể", "hiện", "sự", "nỗ", "lực", "phấn", "đấu", "không", "ngừng", "của", "đảng", "chính", "quyền", "và", "toàn", "thể", "nhân", "dân", "trong", "xã", "hiện", "xã", "đang", "tiếp", "tục", "đầu", "tư", "phát", "triển", "phấn", "đấu", "đạt", "chuẩn", "nông", "thôn", "mới", "nâng", "cao", "vào", "cuối", "năm", "2021", "===", "làng", "nghề", "nấu", "rượu", "truyền", "thống", "phú", "lộc", "===", "làng", "phú", "lộc", "xã", "cẩm", "vũ", "huyện", "cẩm", "giàng", "tỉnh", "hải", "dương", "là", "một", "trong", "những", "nơi", "sản", "xuất", "rượu", "vào", "hàng", "lớn", "nhất", "miền", "bắc", "cẩm", "vũ", "hiện", "có", "hơn", "250", "hộ", "sản", "xuất", "kinh", "doanh", "rượu", "trong", "đó", "phú", "lộc" ]
philodendron pachyphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ ráy araceae loài này được k krause miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913
[ "philodendron", "pachyphyllum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "ráy", "araceae", "loài", "này", "được", "k", "krause", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1913" ]
ichneumon pseudocaedator là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "ichneumon", "pseudocaedator", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
vào năm 1948 và nó đã bị đóng cửa vào năm 1951 khi chính phủ thái lan công nhận việt nam cộng hòa đại sứ quán đầu tiên của việt nam dân chủ cộng hòa được khánh thành tại bắc kinh vào năm 1950 sau đó là moskva năm 1952 các lãnh sự quán tại nam ninh côn minh và quảng châu nhanh chóng được mở ngay sau đó năm 1964 việt nam dân chủ cộng hòa đã có 19 đại sứ quán ở nước ngoài 6 năm sau con số này tăng lên 30 ngày 5 6 2018 chính phủ ra nghị quyết 17 nq-cp về việc chấm dứt hoạt động các cơ quan đại diện việt nam tại uzbekistan panama lybia và iraq tính đến ngày 09 11 2020 hệ thống cơ quan đại diện ngoại giao của việt nam ở nước ngoài gồm có 94 cơ quan bao gồm 67 đại sứ quán 22 tổng lãnh sự quán 5 phái đoàn và 1 văn phòng phái đoàn việt nam tại liên minh châu âu do đại sứ quán tại bỉ kiêm nhiệm == nhiệm vụ == bullet có 3 loại cơ quan đại diện bullet cơ quan đại diện ngoại giao là đại sứ quán bullet cơ quan đại diện lãnh sự là tổng lãnh sự quán và lãnh sự quán bullet cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế là phái đoàn thường trực phái đoàn phái đoàn quan sát viên thường trực và cơ quan có tên gọi khác thực hiện chức năng đại diện của nhà nước việt nam tại tổ
[ "vào", "năm", "1948", "và", "nó", "đã", "bị", "đóng", "cửa", "vào", "năm", "1951", "khi", "chính", "phủ", "thái", "lan", "công", "nhận", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "đại", "sứ", "quán", "đầu", "tiên", "của", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "được", "khánh", "thành", "tại", "bắc", "kinh", "vào", "năm", "1950", "sau", "đó", "là", "moskva", "năm", "1952", "các", "lãnh", "sự", "quán", "tại", "nam", "ninh", "côn", "minh", "và", "quảng", "châu", "nhanh", "chóng", "được", "mở", "ngay", "sau", "đó", "năm", "1964", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "đã", "có", "19", "đại", "sứ", "quán", "ở", "nước", "ngoài", "6", "năm", "sau", "con", "số", "này", "tăng", "lên", "30", "ngày", "5", "6", "2018", "chính", "phủ", "ra", "nghị", "quyết", "17", "nq-cp", "về", "việc", "chấm", "dứt", "hoạt", "động", "các", "cơ", "quan", "đại", "diện", "việt", "nam", "tại", "uzbekistan", "panama", "lybia", "và", "iraq", "tính", "đến", "ngày", "09", "11", "2020", "hệ", "thống", "cơ", "quan", "đại", "diện", "ngoại", "giao", "của", "việt", "nam", "ở", "nước", "ngoài", "gồm", "có", "94", "cơ", "quan", "bao", "gồm", "67", "đại", "sứ", "quán", "22", "tổng", "lãnh", "sự", "quán", "5", "phái", "đoàn", "và", "1", "văn", "phòng", "phái", "đoàn", "việt", "nam", "tại", "liên", "minh", "châu", "âu", "do", "đại", "sứ", "quán", "tại", "bỉ", "kiêm", "nhiệm", "==", "nhiệm", "vụ", "==", "bullet", "có", "3", "loại", "cơ", "quan", "đại", "diện", "bullet", "cơ", "quan", "đại", "diện", "ngoại", "giao", "là", "đại", "sứ", "quán", "bullet", "cơ", "quan", "đại", "diện", "lãnh", "sự", "là", "tổng", "lãnh", "sự", "quán", "và", "lãnh", "sự", "quán", "bullet", "cơ", "quan", "đại", "diện", "tại", "tổ", "chức", "quốc", "tế", "là", "phái", "đoàn", "thường", "trực", "phái", "đoàn", "phái", "đoàn", "quan", "sát", "viên", "thường", "trực", "và", "cơ", "quan", "có", "tên", "gọi", "khác", "thực", "hiện", "chức", "năng", "đại", "diện", "của", "nhà", "nước", "việt", "nam", "tại", "tổ" ]
ǎn hối lộ mà xử nhẹ như thế là một việc đáng xấu hổ cho những người cộng sản những người cách mạng… lenin tin rằng các nước châu âu khác đặc biệt là đức có sự vượt trội về mặt văn hóa so với nước nga khi đó còn rất lạc hậu kể từ khi còn trẻ ông đã mong muốn nước nga noi theo nền văn hóa và văn minh của các nước phương tây trong suốt cuộc đời lenin có tới 148 bí danh khác nhau phổ biến nhất là tulin cụ già diễn viên câm đóng vai phụ frey ilyin petrov meyer vào đầu thế kỷ 20 tác phẩm của vladimir ilyich ra đời dưới bút tự là lenin và sau này trở thành tên chính thức của ông gia đình mang họ lenin ấy đã sống ở petersburg và ông đã quen thuộc với từng thành viên trong nhà lenin không hút thuốc lá hồi còn đi học ông từng có lần thử hút mẹ ông thúc giục ông bỏ thuốc bà nói rằng tiền mua thuốc lá là khoản chi lãng phí dù là từng đồng cắc nhỏ khi đó cả gia đình đang sống nhờ lương hưu của mẹ ông đây là lý do khiến ông từ bỏ thuốc lá sau ông cũng từng có lần thử hút lại mẹ ông lo lắng cho sức khỏe con trai đã thúc giục ông bỏ thuốc viện hết lý lẽ về tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe dường như chẳng tác
[ "ǎn", "hối", "lộ", "mà", "xử", "nhẹ", "như", "thế", "là", "một", "việc", "đáng", "xấu", "hổ", "cho", "những", "người", "cộng", "sản", "những", "người", "cách", "mạng…", "lenin", "tin", "rằng", "các", "nước", "châu", "âu", "khác", "đặc", "biệt", "là", "đức", "có", "sự", "vượt", "trội", "về", "mặt", "văn", "hóa", "so", "với", "nước", "nga", "khi", "đó", "còn", "rất", "lạc", "hậu", "kể", "từ", "khi", "còn", "trẻ", "ông", "đã", "mong", "muốn", "nước", "nga", "noi", "theo", "nền", "văn", "hóa", "và", "văn", "minh", "của", "các", "nước", "phương", "tây", "trong", "suốt", "cuộc", "đời", "lenin", "có", "tới", "148", "bí", "danh", "khác", "nhau", "phổ", "biến", "nhất", "là", "tulin", "cụ", "già", "diễn", "viên", "câm", "đóng", "vai", "phụ", "frey", "ilyin", "petrov", "meyer", "vào", "đầu", "thế", "kỷ", "20", "tác", "phẩm", "của", "vladimir", "ilyich", "ra", "đời", "dưới", "bút", "tự", "là", "lenin", "và", "sau", "này", "trở", "thành", "tên", "chính", "thức", "của", "ông", "gia", "đình", "mang", "họ", "lenin", "ấy", "đã", "sống", "ở", "petersburg", "và", "ông", "đã", "quen", "thuộc", "với", "từng", "thành", "viên", "trong", "nhà", "lenin", "không", "hút", "thuốc", "lá", "hồi", "còn", "đi", "học", "ông", "từng", "có", "lần", "thử", "hút", "mẹ", "ông", "thúc", "giục", "ông", "bỏ", "thuốc", "bà", "nói", "rằng", "tiền", "mua", "thuốc", "lá", "là", "khoản", "chi", "lãng", "phí", "dù", "là", "từng", "đồng", "cắc", "nhỏ", "khi", "đó", "cả", "gia", "đình", "đang", "sống", "nhờ", "lương", "hưu", "của", "mẹ", "ông", "đây", "là", "lý", "do", "khiến", "ông", "từ", "bỏ", "thuốc", "lá", "sau", "ông", "cũng", "từng", "có", "lần", "thử", "hút", "lại", "mẹ", "ông", "lo", "lắng", "cho", "sức", "khỏe", "con", "trai", "đã", "thúc", "giục", "ông", "bỏ", "thuốc", "viện", "hết", "lý", "lẽ", "về", "tác", "hại", "của", "thuốc", "lá", "đối", "với", "sức", "khỏe", "dường", "như", "chẳng", "tác" ]
sẽ tập trung và ổn định khi tâm trí ổn định và tập trung ta sẽ có nhiều câu trả lời cho các vấn đề của mình có ba điều mà con người hay mắc phải hoang mang căng thẳng và sợ hãi khi hoang mang tâm trí của chúng ta không còn sáng suốt như một ngọn đèn không cháy vì cầu chì bị đứt nhiều người không có khả năng soi rọi bên trong mình chúng ta hãy thực hành tích lũy sự tĩnh lặng của nội tâm để có được con mắt nhìn vào bên trong và cũng có 3 điều mà con người nên nhớ hãy tỉnh táo hãy chính xác và đừng tạo nên kẻ thù trước một thế giới bên ngoài có nhiều điều giả tạo thay vì đẩy lùi nó con người hiện đại lại thường trấn áp và đè nén những hạt giống tốt có sẵn trong mình theo bà thì khi chúng ta thực hành nghệ thuật nghĩ đúng ta sẽ phát triển niềm tin và điều này mang lại sự tự tin cho chúng ta vũ khí cho các cuộc chiến trong nội tâm chúng ta không gì khác chính là sự tĩnh lặng với trạng thái liên tục yêu thương ta sẽ trở nên điềm tĩnh khi trong nội tâm ta tràn ngập tình yêu thương tình bằng hữu năng lượng thương yêu ấy sẽ lan tỏa đến những người xung quanh ta có ba nhược điểm mà con người cần chấm dứt lười biếng bất cẩn
[ "sẽ", "tập", "trung", "và", "ổn", "định", "khi", "tâm", "trí", "ổn", "định", "và", "tập", "trung", "ta", "sẽ", "có", "nhiều", "câu", "trả", "lời", "cho", "các", "vấn", "đề", "của", "mình", "có", "ba", "điều", "mà", "con", "người", "hay", "mắc", "phải", "hoang", "mang", "căng", "thẳng", "và", "sợ", "hãi", "khi", "hoang", "mang", "tâm", "trí", "của", "chúng", "ta", "không", "còn", "sáng", "suốt", "như", "một", "ngọn", "đèn", "không", "cháy", "vì", "cầu", "chì", "bị", "đứt", "nhiều", "người", "không", "có", "khả", "năng", "soi", "rọi", "bên", "trong", "mình", "chúng", "ta", "hãy", "thực", "hành", "tích", "lũy", "sự", "tĩnh", "lặng", "của", "nội", "tâm", "để", "có", "được", "con", "mắt", "nhìn", "vào", "bên", "trong", "và", "cũng", "có", "3", "điều", "mà", "con", "người", "nên", "nhớ", "hãy", "tỉnh", "táo", "hãy", "chính", "xác", "và", "đừng", "tạo", "nên", "kẻ", "thù", "trước", "một", "thế", "giới", "bên", "ngoài", "có", "nhiều", "điều", "giả", "tạo", "thay", "vì", "đẩy", "lùi", "nó", "con", "người", "hiện", "đại", "lại", "thường", "trấn", "áp", "và", "đè", "nén", "những", "hạt", "giống", "tốt", "có", "sẵn", "trong", "mình", "theo", "bà", "thì", "khi", "chúng", "ta", "thực", "hành", "nghệ", "thuật", "nghĩ", "đúng", "ta", "sẽ", "phát", "triển", "niềm", "tin", "và", "điều", "này", "mang", "lại", "sự", "tự", "tin", "cho", "chúng", "ta", "vũ", "khí", "cho", "các", "cuộc", "chiến", "trong", "nội", "tâm", "chúng", "ta", "không", "gì", "khác", "chính", "là", "sự", "tĩnh", "lặng", "với", "trạng", "thái", "liên", "tục", "yêu", "thương", "ta", "sẽ", "trở", "nên", "điềm", "tĩnh", "khi", "trong", "nội", "tâm", "ta", "tràn", "ngập", "tình", "yêu", "thương", "tình", "bằng", "hữu", "năng", "lượng", "thương", "yêu", "ấy", "sẽ", "lan", "tỏa", "đến", "những", "người", "xung", "quanh", "ta", "có", "ba", "nhược", "điểm", "mà", "con", "người", "cần", "chấm", "dứt", "lười", "biếng", "bất", "cẩn" ]
plagiochilion theriotianum là một loài rêu tản trong họ plagiochilaceae loài này được stephani inoue miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1964
[ "plagiochilion", "theriotianum", "là", "một", "loài", "rêu", "tản", "trong", "họ", "plagiochilaceae", "loài", "này", "được", "stephani", "inoue", "miêu", "tả", "khoa", "học", "lần", "đầu", "tiên", "năm", "1964" ]
schefflera rhynchocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ cuồng cuồng loài này được merr miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934
[ "schefflera", "rhynchocarpa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cuồng", "cuồng", "loài", "này", "được", "merr", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1934" ]
agrypnus albopictus là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được candèze miêu tả khoa học năm 1857
[ "agrypnus", "albopictus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "candèze", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1857" ]