text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
liêu dẹp các cánh quân phản loạn khi tới hàng châu trong chiến dịch đánh phương lạp bạch thắng ốm nằm lại và sau chết tại đó | [
"liêu",
"dẹp",
"các",
"cánh",
"quân",
"phản",
"loạn",
"khi",
"tới",
"hàng",
"châu",
"trong",
"chiến",
"dịch",
"đánh",
"phương",
"lạp",
"bạch",
"thắng",
"ốm",
"nằm",
"lại",
"và",
"sau",
"chết",
"tại",
"đó"
] |
dân ủy nội vụ lữ đoàn 257 dựa vào các công trình phòng thủ và các tòa nhà kiên cố cũng có thể kìm chân quân đức ít nhất là 5 ngày sau này kết quả đạt được là 7 ngày toàn bộ xe tăng mới được rút ra 4 xe tăng hạng trung t-35 đã được thanh lý ghi vào danh mục sắt vụn và đang trên đường vào lò tuyện thép đã được giữ lại và phục hồi để đối phó với hơn 30 xe tăng đức trên hướng này === chiến sự từ ngày 23 đến ngày 25 tháng 10 === trong hai đơn vị chủ lực bảo vệ kharkov thì lữ đoàn 257 bộ binh của bộ dân ủy nội vụ do đại tá m g sokolov chỉ huy là đơn vị được huấn luyện tốt hơn trang bị nhiều súng tự động và chiến đấu có hiệu quả hơn cả sư đoàn bộ binh 216 của đại tá d f makshanov mới được thành lập vào đầu tháng 10 năm 1941 bao gồm binh sĩ nghĩa vụ và binh sĩ thuộc các đơn vị hậu cần chưa qua huấn luyện chủ yếu được trang bị súng trường ngoài ra còn có trung đoàn dân quân kharkov tiểu đoàn huấn luyện bộ binh địa phương quân và các đội chống tăng hầu hết quân số này đều là cư dân địa phương với nhiều độ tuổi khác nhau ghi tên tình nguyện nhập ngũ hầu như không được huấn luyện và cũng chỉ được | [
"dân",
"ủy",
"nội",
"vụ",
"lữ",
"đoàn",
"257",
"dựa",
"vào",
"các",
"công",
"trình",
"phòng",
"thủ",
"và",
"các",
"tòa",
"nhà",
"kiên",
"cố",
"cũng",
"có",
"thể",
"kìm",
"chân",
"quân",
"đức",
"ít",
"nhất",
"là",
"5",
"ngày",
"sau",
"này",
"kết",
"quả",
"đạt",
"được",
"là",
"7",
"ngày",
"toàn",
"bộ",
"xe",
"tăng",
"mới",
"được",
"rút",
"ra",
"4",
"xe",
"tăng",
"hạng",
"trung",
"t-35",
"đã",
"được",
"thanh",
"lý",
"ghi",
"vào",
"danh",
"mục",
"sắt",
"vụn",
"và",
"đang",
"trên",
"đường",
"vào",
"lò",
"tuyện",
"thép",
"đã",
"được",
"giữ",
"lại",
"và",
"phục",
"hồi",
"để",
"đối",
"phó",
"với",
"hơn",
"30",
"xe",
"tăng",
"đức",
"trên",
"hướng",
"này",
"===",
"chiến",
"sự",
"từ",
"ngày",
"23",
"đến",
"ngày",
"25",
"tháng",
"10",
"===",
"trong",
"hai",
"đơn",
"vị",
"chủ",
"lực",
"bảo",
"vệ",
"kharkov",
"thì",
"lữ",
"đoàn",
"257",
"bộ",
"binh",
"của",
"bộ",
"dân",
"ủy",
"nội",
"vụ",
"do",
"đại",
"tá",
"m",
"g",
"sokolov",
"chỉ",
"huy",
"là",
"đơn",
"vị",
"được",
"huấn",
"luyện",
"tốt",
"hơn",
"trang",
"bị",
"nhiều",
"súng",
"tự",
"động",
"và",
"chiến",
"đấu",
"có",
"hiệu",
"quả",
"hơn",
"cả",
"sư",
"đoàn",
"bộ",
"binh",
"216",
"của",
"đại",
"tá",
"d",
"f",
"makshanov",
"mới",
"được",
"thành",
"lập",
"vào",
"đầu",
"tháng",
"10",
"năm",
"1941",
"bao",
"gồm",
"binh",
"sĩ",
"nghĩa",
"vụ",
"và",
"binh",
"sĩ",
"thuộc",
"các",
"đơn",
"vị",
"hậu",
"cần",
"chưa",
"qua",
"huấn",
"luyện",
"chủ",
"yếu",
"được",
"trang",
"bị",
"súng",
"trường",
"ngoài",
"ra",
"còn",
"có",
"trung",
"đoàn",
"dân",
"quân",
"kharkov",
"tiểu",
"đoàn",
"huấn",
"luyện",
"bộ",
"binh",
"địa",
"phương",
"quân",
"và",
"các",
"đội",
"chống",
"tăng",
"hầu",
"hết",
"quân",
"số",
"này",
"đều",
"là",
"cư",
"dân",
"địa",
"phương",
"với",
"nhiều",
"độ",
"tuổi",
"khác",
"nhau",
"ghi",
"tên",
"tình",
"nguyện",
"nhập",
"ngũ",
"hầu",
"như",
"không",
"được",
"huấn",
"luyện",
"và",
"cũng",
"chỉ",
"được"
] |
tốc độ kinh hoàng tựa gốc premium rush là một phim hành động giật gân của mỹ do david koepp đạo diễn kiêm viết kịch bản với john kamps phim có sự tham gia của joseph gordon-levitt michael shannon dania ramirez và jamie chung phim xoay quanh một người đi xe đạp chuyển phát nhanh bị truy đuổi quanh thành phố new york bởi một sĩ quan cảnh sát tham nhũng kẻ muốn đoạt lấy phong thu mà người chuyển phát đang có == liên kết ngoài == bullet trang chủ phim tốc độ kinh hoàng | [
"tốc",
"độ",
"kinh",
"hoàng",
"tựa",
"gốc",
"premium",
"rush",
"là",
"một",
"phim",
"hành",
"động",
"giật",
"gân",
"của",
"mỹ",
"do",
"david",
"koepp",
"đạo",
"diễn",
"kiêm",
"viết",
"kịch",
"bản",
"với",
"john",
"kamps",
"phim",
"có",
"sự",
"tham",
"gia",
"của",
"joseph",
"gordon-levitt",
"michael",
"shannon",
"dania",
"ramirez",
"và",
"jamie",
"chung",
"phim",
"xoay",
"quanh",
"một",
"người",
"đi",
"xe",
"đạp",
"chuyển",
"phát",
"nhanh",
"bị",
"truy",
"đuổi",
"quanh",
"thành",
"phố",
"new",
"york",
"bởi",
"một",
"sĩ",
"quan",
"cảnh",
"sát",
"tham",
"nhũng",
"kẻ",
"muốn",
"đoạt",
"lấy",
"phong",
"thu",
"mà",
"người",
"chuyển",
"phát",
"đang",
"có",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"chủ",
"phim",
"tốc",
"độ",
"kinh",
"hoàng"
] |
eduardo gặp hai nữ sinh harvard là christy lee brenda song và alice malese jow họ đi cùng hai cô gái đến một quán bar tại đó mark gặp lại erica lúc bấy giờ vẫn chưa biết đến thefacebook vì cô đang học ở trường khác việc này khiến mark quyết định mở rộng trang web đến các trường đại học khác trên nước mỹ anh em nhà winklevoss nhận thấy cần phải kiện mark để ngăn chặn sự sụp đổ ý tưởng của họ nhờ ảnh hưởng của cha họ gặp hiệu trưởng trường harvard lúc đó là larry summers douglas urbanski nhưng ông ta nhanh chóng mất cảm tình với họ cũng như không thấy ra giá trị của thefacebook nên lờ đi vụ việc nhờ christy giờ đã là bạn gái của eduardo mark và eduardo hẹn gặp với nhà sáng lập trang chia sẻ nhạc trực tuyến napster sean parker justin timberlake trong khi eduardo lo ngại về quá khứ ăn chơi cũng như năng lực của người này thì mark lại bị hấp dẫn bởi viễn cảnh mà sean vẽ ra rất giống những gì cậu thực sự mơ tới sau cuộc gặp chính sean đã đề nghị bỏ chữ the trong thefacebook để trở thành facebook như ngày nay theo lời khuyên của sean mark dời công ty đến palo alto california trong khi eduardo ở new york tìm kiếm người đăng quảng cáo lên trang web trong một lần nói chuyện sean khuyên mark đừng vội bán facebook mà hãy | [
"eduardo",
"gặp",
"hai",
"nữ",
"sinh",
"harvard",
"là",
"christy",
"lee",
"brenda",
"song",
"và",
"alice",
"malese",
"jow",
"họ",
"đi",
"cùng",
"hai",
"cô",
"gái",
"đến",
"một",
"quán",
"bar",
"tại",
"đó",
"mark",
"gặp",
"lại",
"erica",
"lúc",
"bấy",
"giờ",
"vẫn",
"chưa",
"biết",
"đến",
"thefacebook",
"vì",
"cô",
"đang",
"học",
"ở",
"trường",
"khác",
"việc",
"này",
"khiến",
"mark",
"quyết",
"định",
"mở",
"rộng",
"trang",
"web",
"đến",
"các",
"trường",
"đại",
"học",
"khác",
"trên",
"nước",
"mỹ",
"anh",
"em",
"nhà",
"winklevoss",
"nhận",
"thấy",
"cần",
"phải",
"kiện",
"mark",
"để",
"ngăn",
"chặn",
"sự",
"sụp",
"đổ",
"ý",
"tưởng",
"của",
"họ",
"nhờ",
"ảnh",
"hưởng",
"của",
"cha",
"họ",
"gặp",
"hiệu",
"trưởng",
"trường",
"harvard",
"lúc",
"đó",
"là",
"larry",
"summers",
"douglas",
"urbanski",
"nhưng",
"ông",
"ta",
"nhanh",
"chóng",
"mất",
"cảm",
"tình",
"với",
"họ",
"cũng",
"như",
"không",
"thấy",
"ra",
"giá",
"trị",
"của",
"thefacebook",
"nên",
"lờ",
"đi",
"vụ",
"việc",
"nhờ",
"christy",
"giờ",
"đã",
"là",
"bạn",
"gái",
"của",
"eduardo",
"mark",
"và",
"eduardo",
"hẹn",
"gặp",
"với",
"nhà",
"sáng",
"lập",
"trang",
"chia",
"sẻ",
"nhạc",
"trực",
"tuyến",
"napster",
"sean",
"parker",
"justin",
"timberlake",
"trong",
"khi",
"eduardo",
"lo",
"ngại",
"về",
"quá",
"khứ",
"ăn",
"chơi",
"cũng",
"như",
"năng",
"lực",
"của",
"người",
"này",
"thì",
"mark",
"lại",
"bị",
"hấp",
"dẫn",
"bởi",
"viễn",
"cảnh",
"mà",
"sean",
"vẽ",
"ra",
"rất",
"giống",
"những",
"gì",
"cậu",
"thực",
"sự",
"mơ",
"tới",
"sau",
"cuộc",
"gặp",
"chính",
"sean",
"đã",
"đề",
"nghị",
"bỏ",
"chữ",
"the",
"trong",
"thefacebook",
"để",
"trở",
"thành",
"facebook",
"như",
"ngày",
"nay",
"theo",
"lời",
"khuyên",
"của",
"sean",
"mark",
"dời",
"công",
"ty",
"đến",
"palo",
"alto",
"california",
"trong",
"khi",
"eduardo",
"ở",
"new",
"york",
"tìm",
"kiếm",
"người",
"đăng",
"quảng",
"cáo",
"lên",
"trang",
"web",
"trong",
"một",
"lần",
"nói",
"chuyện",
"sean",
"khuyên",
"mark",
"đừng",
"vội",
"bán",
"facebook",
"mà",
"hãy"
] |
án tính thời gian cai trị của họ khúc từ năm 880 khi tiết độ sứ tăng cổn bỏ thành đại la cách tính như vậy chưa chính xác vì sau tăng cổn còn một số tiết độ sứ nữa ở phương bắc như chu toàn dục độc cô tổn sang cầm quyền tuy nhiên cũng có thể vì một nguyên nhân khác như tác giả lê văn siêu đề cập trong sách việt nam văn minh sử khúc thừa dụ có một quan hệ gần gũi nào đó với các quan cai trị người phương bắc từ nhiều năm trước thậm chí là quan hệ thông gia nên ông đã sớm được đi lại và tiếp cận với công việc cai trị tại đại la ở mức độ nhất định dù rằng ngôi tiết độ sứ của độc cô tổn để lại còn trống nhưng việc làm của ông cũng không vấp phải sự phản kháng nào đáng kể của các liêu thuộc người phương bắc ở lại đại la khi đó sự kiện ông làm chủ đại la được sử sách mô tả giản lược nhưng tựu trung khá hòa bình và êm thấm không đánh dấu bằng một trận đánh nào đáng kể gây chết chóc thương vong nhiều về người hay lửa cháy nhà đổ có thể nhìn nhận trong bộ máy cai trị của trung quốc tại đại la khi đó có sự tham gia nhất định của người việt bản xứ nên khúc thừa dụ không gặp phải trở ngại | [
"án",
"tính",
"thời",
"gian",
"cai",
"trị",
"của",
"họ",
"khúc",
"từ",
"năm",
"880",
"khi",
"tiết",
"độ",
"sứ",
"tăng",
"cổn",
"bỏ",
"thành",
"đại",
"la",
"cách",
"tính",
"như",
"vậy",
"chưa",
"chính",
"xác",
"vì",
"sau",
"tăng",
"cổn",
"còn",
"một",
"số",
"tiết",
"độ",
"sứ",
"nữa",
"ở",
"phương",
"bắc",
"như",
"chu",
"toàn",
"dục",
"độc",
"cô",
"tổn",
"sang",
"cầm",
"quyền",
"tuy",
"nhiên",
"cũng",
"có",
"thể",
"vì",
"một",
"nguyên",
"nhân",
"khác",
"như",
"tác",
"giả",
"lê",
"văn",
"siêu",
"đề",
"cập",
"trong",
"sách",
"việt",
"nam",
"văn",
"minh",
"sử",
"khúc",
"thừa",
"dụ",
"có",
"một",
"quan",
"hệ",
"gần",
"gũi",
"nào",
"đó",
"với",
"các",
"quan",
"cai",
"trị",
"người",
"phương",
"bắc",
"từ",
"nhiều",
"năm",
"trước",
"thậm",
"chí",
"là",
"quan",
"hệ",
"thông",
"gia",
"nên",
"ông",
"đã",
"sớm",
"được",
"đi",
"lại",
"và",
"tiếp",
"cận",
"với",
"công",
"việc",
"cai",
"trị",
"tại",
"đại",
"la",
"ở",
"mức",
"độ",
"nhất",
"định",
"dù",
"rằng",
"ngôi",
"tiết",
"độ",
"sứ",
"của",
"độc",
"cô",
"tổn",
"để",
"lại",
"còn",
"trống",
"nhưng",
"việc",
"làm",
"của",
"ông",
"cũng",
"không",
"vấp",
"phải",
"sự",
"phản",
"kháng",
"nào",
"đáng",
"kể",
"của",
"các",
"liêu",
"thuộc",
"người",
"phương",
"bắc",
"ở",
"lại",
"đại",
"la",
"khi",
"đó",
"sự",
"kiện",
"ông",
"làm",
"chủ",
"đại",
"la",
"được",
"sử",
"sách",
"mô",
"tả",
"giản",
"lược",
"nhưng",
"tựu",
"trung",
"khá",
"hòa",
"bình",
"và",
"êm",
"thấm",
"không",
"đánh",
"dấu",
"bằng",
"một",
"trận",
"đánh",
"nào",
"đáng",
"kể",
"gây",
"chết",
"chóc",
"thương",
"vong",
"nhiều",
"về",
"người",
"hay",
"lửa",
"cháy",
"nhà",
"đổ",
"có",
"thể",
"nhìn",
"nhận",
"trong",
"bộ",
"máy",
"cai",
"trị",
"của",
"trung",
"quốc",
"tại",
"đại",
"la",
"khi",
"đó",
"có",
"sự",
"tham",
"gia",
"nhất",
"định",
"của",
"người",
"việt",
"bản",
"xứ",
"nên",
"khúc",
"thừa",
"dụ",
"không",
"gặp",
"phải",
"trở",
"ngại"
] |
clethra formosa là một loài thực vật có hoa trong họ clethraceae loài này được e alfaro j f morales mô tả khoa học đầu tiên năm 2006 | [
"clethra",
"formosa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"clethraceae",
"loài",
"này",
"được",
"e",
"alfaro",
"j",
"f",
"morales",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2006"
] |
deinopa dedecora là một loài bướm đêm trong họ erebidae | [
"deinopa",
"dedecora",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"erebidae"
] |
fujiidera osaka | [
"fujiidera",
"osaka"
] |
pseudacanthus mexicanus là một loài bọ cánh cứng trong họ passalidae loài này được truqui miêu tả khoa học năm 1857 | [
"pseudacanthus",
"mexicanus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"passalidae",
"loài",
"này",
"được",
"truqui",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1857"
] |
loạn nhưng hiền lành vô hại và đáng yêu hơn trong một số manga và anime những nhân vật nam được miêu tả trong hình dạng của các miêu nhĩ giống như các nhân vật nữ những nhân vật nam này thường được gọi là những miêu nam catboy các miêu nam thuộc dạng thường xuất hiện nhiều trong các manga thuộc dạng shōjo và yaoi trong các manga shōnen một miêu nhĩ thường là nhân vật phản diện có thể được thể hiện như là lãnh đạo của các nhóm với thành viên là các loài vật mang hình dạng con người anthropomorphic animal một trong những yếu tố running gag đặc trưng của các miêu nhĩ là họ thường kết thúc câu nói của họ bằng tiếng nya từ tượng thanh của nhật bản thể hiện tiếng kêu meo meo của loài mèo == miêu nhĩ ở châu âu == các miêu nhĩ cũng thường xuất hiện bên ngoài mảng chính của nó anime manga game video thông thường so với các miêu nhĩ nhật bản các miêu nhĩ châu âu thường có dạng mèo mang tính thuyết hình người anthropomorphism ví dụ nhân vật cheetara trong loạt phim hoạt hình thundercats các fantasy games có các nhân vật miêu nhĩ như nhân vật mirri và purraj và game d20 munchkin monster manual với các quái vật miêu nhĩ trong game một số phim truyền hình như teenage catgirls in heat và các truyện tranh và phim hoạt hình kiểu tây phương cũng có nhiều nhân vật | [
"loạn",
"nhưng",
"hiền",
"lành",
"vô",
"hại",
"và",
"đáng",
"yêu",
"hơn",
"trong",
"một",
"số",
"manga",
"và",
"anime",
"những",
"nhân",
"vật",
"nam",
"được",
"miêu",
"tả",
"trong",
"hình",
"dạng",
"của",
"các",
"miêu",
"nhĩ",
"giống",
"như",
"các",
"nhân",
"vật",
"nữ",
"những",
"nhân",
"vật",
"nam",
"này",
"thường",
"được",
"gọi",
"là",
"những",
"miêu",
"nam",
"catboy",
"các",
"miêu",
"nam",
"thuộc",
"dạng",
"thường",
"xuất",
"hiện",
"nhiều",
"trong",
"các",
"manga",
"thuộc",
"dạng",
"shōjo",
"và",
"yaoi",
"trong",
"các",
"manga",
"shōnen",
"một",
"miêu",
"nhĩ",
"thường",
"là",
"nhân",
"vật",
"phản",
"diện",
"có",
"thể",
"được",
"thể",
"hiện",
"như",
"là",
"lãnh",
"đạo",
"của",
"các",
"nhóm",
"với",
"thành",
"viên",
"là",
"các",
"loài",
"vật",
"mang",
"hình",
"dạng",
"con",
"người",
"anthropomorphic",
"animal",
"một",
"trong",
"những",
"yếu",
"tố",
"running",
"gag",
"đặc",
"trưng",
"của",
"các",
"miêu",
"nhĩ",
"là",
"họ",
"thường",
"kết",
"thúc",
"câu",
"nói",
"của",
"họ",
"bằng",
"tiếng",
"nya",
"từ",
"tượng",
"thanh",
"của",
"nhật",
"bản",
"thể",
"hiện",
"tiếng",
"kêu",
"meo",
"meo",
"của",
"loài",
"mèo",
"==",
"miêu",
"nhĩ",
"ở",
"châu",
"âu",
"==",
"các",
"miêu",
"nhĩ",
"cũng",
"thường",
"xuất",
"hiện",
"bên",
"ngoài",
"mảng",
"chính",
"của",
"nó",
"anime",
"manga",
"game",
"video",
"thông",
"thường",
"so",
"với",
"các",
"miêu",
"nhĩ",
"nhật",
"bản",
"các",
"miêu",
"nhĩ",
"châu",
"âu",
"thường",
"có",
"dạng",
"mèo",
"mang",
"tính",
"thuyết",
"hình",
"người",
"anthropomorphism",
"ví",
"dụ",
"nhân",
"vật",
"cheetara",
"trong",
"loạt",
"phim",
"hoạt",
"hình",
"thundercats",
"các",
"fantasy",
"games",
"có",
"các",
"nhân",
"vật",
"miêu",
"nhĩ",
"như",
"nhân",
"vật",
"mirri",
"và",
"purraj",
"và",
"game",
"d20",
"munchkin",
"monster",
"manual",
"với",
"các",
"quái",
"vật",
"miêu",
"nhĩ",
"trong",
"game",
"một",
"số",
"phim",
"truyền",
"hình",
"như",
"teenage",
"catgirls",
"in",
"heat",
"và",
"các",
"truyện",
"tranh",
"và",
"phim",
"hoạt",
"hình",
"kiểu",
"tây",
"phương",
"cũng",
"có",
"nhiều",
"nhân",
"vật"
] |
cả các đài cầm tay ở berlin từ đó cho đến năm 1994 và sự ra đi của họ quân anh đã tổ chức hàng năm lễ kỷ niệm sinh nhật chính thức của nữ hoàng tại maifeld với hàng nghìn khán giả từ berlin có mặt trong những năm 1960 các đội bóng đá quân sự và trung học của mỹ đã giới thiệu hàng trăm nghìn người berlin đến với bóng đá mỹ tại sân vận động trong các trận đấu triển lãm trong những năm đó các trận đấu bóng đá bundesliga được diễn ra tại sân vận động olympic với hertha bsc là đội địa phương tại maifeld một số giải đấu bóng đá bóng bầu dục và polo cũng đã được tổ chức vào mùa hè waldbühne tiếp tục các buổi hòa nhạc cổ điển và chiếu phim nhà hát cũng được sử dụng như một sàn đấu ngẫu hứng cho các trận đấu quyền anh === 1990–2004 berlin thống nhất === năm 1998 người berlin đã tranh luận về vận mệnh của sân vận động olympic dựa trên di sản mà sân đại diện cho nước đức một số muốn phá bỏ sân vận động và xây một sân vận động mới từ đầu trong khi những người khác lại thích để sân từ từ đổ nát giống như đấu trường la mã ở roma cuối cùng người ta quyết định cải tạo sân vận động olympic fifa đã chọn sân là một trong những địa điểm tổ chức giải vô địch bóng đá thế | [
"cả",
"các",
"đài",
"cầm",
"tay",
"ở",
"berlin",
"từ",
"đó",
"cho",
"đến",
"năm",
"1994",
"và",
"sự",
"ra",
"đi",
"của",
"họ",
"quân",
"anh",
"đã",
"tổ",
"chức",
"hàng",
"năm",
"lễ",
"kỷ",
"niệm",
"sinh",
"nhật",
"chính",
"thức",
"của",
"nữ",
"hoàng",
"tại",
"maifeld",
"với",
"hàng",
"nghìn",
"khán",
"giả",
"từ",
"berlin",
"có",
"mặt",
"trong",
"những",
"năm",
"1960",
"các",
"đội",
"bóng",
"đá",
"quân",
"sự",
"và",
"trung",
"học",
"của",
"mỹ",
"đã",
"giới",
"thiệu",
"hàng",
"trăm",
"nghìn",
"người",
"berlin",
"đến",
"với",
"bóng",
"đá",
"mỹ",
"tại",
"sân",
"vận",
"động",
"trong",
"các",
"trận",
"đấu",
"triển",
"lãm",
"trong",
"những",
"năm",
"đó",
"các",
"trận",
"đấu",
"bóng",
"đá",
"bundesliga",
"được",
"diễn",
"ra",
"tại",
"sân",
"vận",
"động",
"olympic",
"với",
"hertha",
"bsc",
"là",
"đội",
"địa",
"phương",
"tại",
"maifeld",
"một",
"số",
"giải",
"đấu",
"bóng",
"đá",
"bóng",
"bầu",
"dục",
"và",
"polo",
"cũng",
"đã",
"được",
"tổ",
"chức",
"vào",
"mùa",
"hè",
"waldbühne",
"tiếp",
"tục",
"các",
"buổi",
"hòa",
"nhạc",
"cổ",
"điển",
"và",
"chiếu",
"phim",
"nhà",
"hát",
"cũng",
"được",
"sử",
"dụng",
"như",
"một",
"sàn",
"đấu",
"ngẫu",
"hứng",
"cho",
"các",
"trận",
"đấu",
"quyền",
"anh",
"===",
"1990–2004",
"berlin",
"thống",
"nhất",
"===",
"năm",
"1998",
"người",
"berlin",
"đã",
"tranh",
"luận",
"về",
"vận",
"mệnh",
"của",
"sân",
"vận",
"động",
"olympic",
"dựa",
"trên",
"di",
"sản",
"mà",
"sân",
"đại",
"diện",
"cho",
"nước",
"đức",
"một",
"số",
"muốn",
"phá",
"bỏ",
"sân",
"vận",
"động",
"và",
"xây",
"một",
"sân",
"vận",
"động",
"mới",
"từ",
"đầu",
"trong",
"khi",
"những",
"người",
"khác",
"lại",
"thích",
"để",
"sân",
"từ",
"từ",
"đổ",
"nát",
"giống",
"như",
"đấu",
"trường",
"la",
"mã",
"ở",
"roma",
"cuối",
"cùng",
"người",
"ta",
"quyết",
"định",
"cải",
"tạo",
"sân",
"vận",
"động",
"olympic",
"fifa",
"đã",
"chọn",
"sân",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"địa",
"điểm",
"tổ",
"chức",
"giải",
"vô",
"địch",
"bóng",
"đá",
"thế"
] |
mùa bão khu vực úc 2019-20 là khoảng thời gian trong năm khi hầu hết các cơn xoáy thuận nhiệt đới hình thành ở phía nam của ấn độ dương và thái bình dương giữa 90°đ và 160°đ mùa bão chính thức bắt đầu vào ngày 1 tháng 11 năm 2019 và sẽ kết thúc vào ngày 30 tháng 4 năm 2020 tuy nhiên một cơn xoáy thuận nhiệt đới có thể hình thành bất cứ lúc nào trong khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 đến ngày 30 tháng 6 năm 2020 và sẽ được tính vào tổng mùa trong mùa các cơn xoáy thuận nhiệt đới sẽ được theo dõi chính thức bởi cục khí tượng úc bom cơ quan khí hậu và địa vật lý indonesia bmkg và dịch vụ thời tiết quốc gia papua new guinea trung tâm cảnh báo bão liên hợp jtwc và các cơ quan khác như dịch vụ khí tượng thủy văn fms dịch vụ khí tượng của new zealand metservice và météo-france tại la réunion cũng sẽ giám sát theo dõi các khu vực của họ trong mùa phạm vi bài viết này đề cập đến xoáy thuận nhiệt đới ở khu vực úc các loại xoáy khác như xoáy thuận cận nhiệt đới xoáy thuận ngoại nhiệt đới xoáy nghịch polar low polar high không đề cập đến trong bài viết này == tên bão == === tên xoáy thuận nhiệt đới === cục khí tượng úc bom tcwc jakarta tcwc port moresby === ghi chú === nếu một xoáy | [
"mùa",
"bão",
"khu",
"vực",
"úc",
"2019-20",
"là",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"trong",
"năm",
"khi",
"hầu",
"hết",
"các",
"cơn",
"xoáy",
"thuận",
"nhiệt",
"đới",
"hình",
"thành",
"ở",
"phía",
"nam",
"của",
"ấn",
"độ",
"dương",
"và",
"thái",
"bình",
"dương",
"giữa",
"90°đ",
"và",
"160°đ",
"mùa",
"bão",
"chính",
"thức",
"bắt",
"đầu",
"vào",
"ngày",
"1",
"tháng",
"11",
"năm",
"2019",
"và",
"sẽ",
"kết",
"thúc",
"vào",
"ngày",
"30",
"tháng",
"4",
"năm",
"2020",
"tuy",
"nhiên",
"một",
"cơn",
"xoáy",
"thuận",
"nhiệt",
"đới",
"có",
"thể",
"hình",
"thành",
"bất",
"cứ",
"lúc",
"nào",
"trong",
"khoảng",
"thời",
"gian",
"từ",
"ngày",
"1",
"tháng",
"7",
"năm",
"2019",
"đến",
"ngày",
"30",
"tháng",
"6",
"năm",
"2020",
"và",
"sẽ",
"được",
"tính",
"vào",
"tổng",
"mùa",
"trong",
"mùa",
"các",
"cơn",
"xoáy",
"thuận",
"nhiệt",
"đới",
"sẽ",
"được",
"theo",
"dõi",
"chính",
"thức",
"bởi",
"cục",
"khí",
"tượng",
"úc",
"bom",
"cơ",
"quan",
"khí",
"hậu",
"và",
"địa",
"vật",
"lý",
"indonesia",
"bmkg",
"và",
"dịch",
"vụ",
"thời",
"tiết",
"quốc",
"gia",
"papua",
"new",
"guinea",
"trung",
"tâm",
"cảnh",
"báo",
"bão",
"liên",
"hợp",
"jtwc",
"và",
"các",
"cơ",
"quan",
"khác",
"như",
"dịch",
"vụ",
"khí",
"tượng",
"thủy",
"văn",
"fms",
"dịch",
"vụ",
"khí",
"tượng",
"của",
"new",
"zealand",
"metservice",
"và",
"météo-france",
"tại",
"la",
"réunion",
"cũng",
"sẽ",
"giám",
"sát",
"theo",
"dõi",
"các",
"khu",
"vực",
"của",
"họ",
"trong",
"mùa",
"phạm",
"vi",
"bài",
"viết",
"này",
"đề",
"cập",
"đến",
"xoáy",
"thuận",
"nhiệt",
"đới",
"ở",
"khu",
"vực",
"úc",
"các",
"loại",
"xoáy",
"khác",
"như",
"xoáy",
"thuận",
"cận",
"nhiệt",
"đới",
"xoáy",
"thuận",
"ngoại",
"nhiệt",
"đới",
"xoáy",
"nghịch",
"polar",
"low",
"polar",
"high",
"không",
"đề",
"cập",
"đến",
"trong",
"bài",
"viết",
"này",
"==",
"tên",
"bão",
"==",
"===",
"tên",
"xoáy",
"thuận",
"nhiệt",
"đới",
"===",
"cục",
"khí",
"tượng",
"úc",
"bom",
"tcwc",
"jakarta",
"tcwc",
"port",
"moresby",
"===",
"ghi",
"chú",
"===",
"nếu",
"một",
"xoáy"
] |
xét insight vào bản năng của ý thức của lanza vừa độc nhất lại thú vị và thuyết sinh tâm phản ánh chân thực trí tuệ của những nền văn minh cổ đại nhất trên thế giới rằng ý thức tiếp nhận bảo vệ và trở thành thế giới bên ngoài jacquelynn baas cố vấn danh dự của bảo tàng nghệ thuật đại học california berkeley wrote rằng thử thách chủ yếu con người thời hiện đại đang phải đối mặt là câu hỏi liệu tất cả những thắc mắc có thể được trả lời thông qua phương pháp khoa học quan sát khách quan và tính toán bà đề cập tới cuốn thuyết sinh tâm của tác giả lanza với ý kiến nếu vũ trụ sinh tâm thực sự tồn tại thì câu hỏi nêu trên sẽ không bao giờ có lời giải đáp == xem thêm == bullet chủ nghĩa duy tâm nhất nguyên bullet thần kinh hiện tượng học bullet thuyết duy ngã bullet thuyết bất nhị nguyên bullet nguyên lý vị nhân bullet tinh chỉnh bullet thuyết hoạt lực thuyết sức sống == đường dẫn ngoài == bullet robert lanza – biocentrism bài viết tiểu luận và tài liệu về thuyết sinh tâm bullet biocentricity net video faq và tin tức liên quan đến thuyết sinh tâm | [
"xét",
"insight",
"vào",
"bản",
"năng",
"của",
"ý",
"thức",
"của",
"lanza",
"vừa",
"độc",
"nhất",
"lại",
"thú",
"vị",
"và",
"thuyết",
"sinh",
"tâm",
"phản",
"ánh",
"chân",
"thực",
"trí",
"tuệ",
"của",
"những",
"nền",
"văn",
"minh",
"cổ",
"đại",
"nhất",
"trên",
"thế",
"giới",
"rằng",
"ý",
"thức",
"tiếp",
"nhận",
"bảo",
"vệ",
"và",
"trở",
"thành",
"thế",
"giới",
"bên",
"ngoài",
"jacquelynn",
"baas",
"cố",
"vấn",
"danh",
"dự",
"của",
"bảo",
"tàng",
"nghệ",
"thuật",
"đại",
"học",
"california",
"berkeley",
"wrote",
"rằng",
"thử",
"thách",
"chủ",
"yếu",
"con",
"người",
"thời",
"hiện",
"đại",
"đang",
"phải",
"đối",
"mặt",
"là",
"câu",
"hỏi",
"liệu",
"tất",
"cả",
"những",
"thắc",
"mắc",
"có",
"thể",
"được",
"trả",
"lời",
"thông",
"qua",
"phương",
"pháp",
"khoa",
"học",
"quan",
"sát",
"khách",
"quan",
"và",
"tính",
"toán",
"bà",
"đề",
"cập",
"tới",
"cuốn",
"thuyết",
"sinh",
"tâm",
"của",
"tác",
"giả",
"lanza",
"với",
"ý",
"kiến",
"nếu",
"vũ",
"trụ",
"sinh",
"tâm",
"thực",
"sự",
"tồn",
"tại",
"thì",
"câu",
"hỏi",
"nêu",
"trên",
"sẽ",
"không",
"bao",
"giờ",
"có",
"lời",
"giải",
"đáp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"chủ",
"nghĩa",
"duy",
"tâm",
"nhất",
"nguyên",
"bullet",
"thần",
"kinh",
"hiện",
"tượng",
"học",
"bullet",
"thuyết",
"duy",
"ngã",
"bullet",
"thuyết",
"bất",
"nhị",
"nguyên",
"bullet",
"nguyên",
"lý",
"vị",
"nhân",
"bullet",
"tinh",
"chỉnh",
"bullet",
"thuyết",
"hoạt",
"lực",
"thuyết",
"sức",
"sống",
"==",
"đường",
"dẫn",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"robert",
"lanza",
"–",
"biocentrism",
"bài",
"viết",
"tiểu",
"luận",
"và",
"tài",
"liệu",
"về",
"thuyết",
"sinh",
"tâm",
"bullet",
"biocentricity",
"net",
"video",
"faq",
"và",
"tin",
"tức",
"liên",
"quan",
"đến",
"thuyết",
"sinh",
"tâm"
] |
định lý stewart trong hình học euclid định lý stewart là đẳng thức miêu tả mối quan hệ độ dài giữa các cạnh trong tam giác với đoạn thẳng nối một đỉnh với một điểm nằm trên cạnh đối diện của tam giác đó định lý mang tên nhà toán học người scotland matthew stewart ông đã lần đầu tiên chứng minh định lý này vào năm 1746 == định lý == gọi a b và c là độ dài các cạnh của 1 tam giác gọi d là độ dài của đoạn thẳng nối từ 1 đỉnh của tam giác với điểm nằm trên cạnh ở đây là cạnh có độ dài là a đối diện với đỉnh đó đoạn thẳng này chia cạnh a thành 2 đoạn có độ dài m và n định lý stewart nói rằng định lý apollonius là trường hợp đặc biệt khi d là độ dài của đường trung tuyến tam giác == chứng minh == một cách chứng minh định lý dựa vào định lý cos gọi θ là góc giữa 2 cạnh m và d và θ′ là góc giữa n và d ta có θ′ là góc bù của θ và cos θ′ −cos θ áp dụng định lý cos cho các góc θ và θ′ ta có nhân biểu thức thứ nhất với n biểu thức thứ hai với m rồi cộng lại ta có == mở rộng == định lý stewart là trường hợp đặc biệt của định lý feuerbach-luchterhand và là mở rộng của các định lý pytago định lý apollonius == xem | [
"định",
"lý",
"stewart",
"trong",
"hình",
"học",
"euclid",
"định",
"lý",
"stewart",
"là",
"đẳng",
"thức",
"miêu",
"tả",
"mối",
"quan",
"hệ",
"độ",
"dài",
"giữa",
"các",
"cạnh",
"trong",
"tam",
"giác",
"với",
"đoạn",
"thẳng",
"nối",
"một",
"đỉnh",
"với",
"một",
"điểm",
"nằm",
"trên",
"cạnh",
"đối",
"diện",
"của",
"tam",
"giác",
"đó",
"định",
"lý",
"mang",
"tên",
"nhà",
"toán",
"học",
"người",
"scotland",
"matthew",
"stewart",
"ông",
"đã",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"chứng",
"minh",
"định",
"lý",
"này",
"vào",
"năm",
"1746",
"==",
"định",
"lý",
"==",
"gọi",
"a",
"b",
"và",
"c",
"là",
"độ",
"dài",
"các",
"cạnh",
"của",
"1",
"tam",
"giác",
"gọi",
"d",
"là",
"độ",
"dài",
"của",
"đoạn",
"thẳng",
"nối",
"từ",
"1",
"đỉnh",
"của",
"tam",
"giác",
"với",
"điểm",
"nằm",
"trên",
"cạnh",
"ở",
"đây",
"là",
"cạnh",
"có",
"độ",
"dài",
"là",
"a",
"đối",
"diện",
"với",
"đỉnh",
"đó",
"đoạn",
"thẳng",
"này",
"chia",
"cạnh",
"a",
"thành",
"2",
"đoạn",
"có",
"độ",
"dài",
"m",
"và",
"n",
"định",
"lý",
"stewart",
"nói",
"rằng",
"định",
"lý",
"apollonius",
"là",
"trường",
"hợp",
"đặc",
"biệt",
"khi",
"d",
"là",
"độ",
"dài",
"của",
"đường",
"trung",
"tuyến",
"tam",
"giác",
"==",
"chứng",
"minh",
"==",
"một",
"cách",
"chứng",
"minh",
"định",
"lý",
"dựa",
"vào",
"định",
"lý",
"cos",
"gọi",
"θ",
"là",
"góc",
"giữa",
"2",
"cạnh",
"m",
"và",
"d",
"và",
"θ′",
"là",
"góc",
"giữa",
"n",
"và",
"d",
"ta",
"có",
"θ′",
"là",
"góc",
"bù",
"của",
"θ",
"và",
"cos",
"θ′",
"−cos",
"θ",
"áp",
"dụng",
"định",
"lý",
"cos",
"cho",
"các",
"góc",
"θ",
"và",
"θ′",
"ta",
"có",
"nhân",
"biểu",
"thức",
"thứ",
"nhất",
"với",
"n",
"biểu",
"thức",
"thứ",
"hai",
"với",
"m",
"rồi",
"cộng",
"lại",
"ta",
"có",
"==",
"mở",
"rộng",
"==",
"định",
"lý",
"stewart",
"là",
"trường",
"hợp",
"đặc",
"biệt",
"của",
"định",
"lý",
"feuerbach-luchterhand",
"và",
"là",
"mở",
"rộng",
"của",
"các",
"định",
"lý",
"pytago",
"định",
"lý",
"apollonius",
"==",
"xem"
] |
vĩnh thuận tây là xã thuộc huyện vị thủy tỉnh hậu giang việt nam == địa giới hành chính == xã vĩnh thuận tây nằm ở phía tây nam của huyện vị thủy bullet phía đông giáp xã vĩnh thuận đông huyện long mỹ bullet phía nam giáp thị trấn vĩnh viễn huyện long mỹ bullet phía tây giáp xã hỏa lựu thành phố vị thanh bullet phía bắc giáp phường iii thành phố vị thanh và xã vị thủy huyện vị thủy == lịch sử == xã vĩnh thuận tây được thành lập năm 1979 trên cơ sở một phần diện tích và dân số của xã vĩnh thuận đông huyện long mỹ == hành chính == xã vĩnh thuận tây được chia thành 7 ấp 1 2 3 4 5 6 7 == quy hoạch == xã vĩnh thuận tây đang có tờ trình chia tách một phần để thành lập thị trấn vịnh chèo thuộc huyện vị thủy và xã vĩnh thuận tây thị trấn vịnh chèo bao gồm một phần xã vĩnh thuận tây một phần xã vĩnh thuận đông huyện long mỹ trong tương lai sẽ sáp nhập một phần thị trấn vĩnh viễn huyện long mỹ đô thị vịnh chèo sau này sẽ được quy hoạch trở thành đô thị loại v song song đó đường tỉnh 925b dọc theo kênh nàng mau là tuyến giao thông chính nối liền khu quy hoạch với trung tâm các vùng lân cận tạo điều kiện phát triển kinh tế của vùng trong tương lai | [
"vĩnh",
"thuận",
"tây",
"là",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"vị",
"thủy",
"tỉnh",
"hậu",
"giang",
"việt",
"nam",
"==",
"địa",
"giới",
"hành",
"chính",
"==",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"tây",
"nằm",
"ở",
"phía",
"tây",
"nam",
"của",
"huyện",
"vị",
"thủy",
"bullet",
"phía",
"đông",
"giáp",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"đông",
"huyện",
"long",
"mỹ",
"bullet",
"phía",
"nam",
"giáp",
"thị",
"trấn",
"vĩnh",
"viễn",
"huyện",
"long",
"mỹ",
"bullet",
"phía",
"tây",
"giáp",
"xã",
"hỏa",
"lựu",
"thành",
"phố",
"vị",
"thanh",
"bullet",
"phía",
"bắc",
"giáp",
"phường",
"iii",
"thành",
"phố",
"vị",
"thanh",
"và",
"xã",
"vị",
"thủy",
"huyện",
"vị",
"thủy",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"tây",
"được",
"thành",
"lập",
"năm",
"1979",
"trên",
"cơ",
"sở",
"một",
"phần",
"diện",
"tích",
"và",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"đông",
"huyện",
"long",
"mỹ",
"==",
"hành",
"chính",
"==",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"tây",
"được",
"chia",
"thành",
"7",
"ấp",
"1",
"2",
"3",
"4",
"5",
"6",
"7",
"==",
"quy",
"hoạch",
"==",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"tây",
"đang",
"có",
"tờ",
"trình",
"chia",
"tách",
"một",
"phần",
"để",
"thành",
"lập",
"thị",
"trấn",
"vịnh",
"chèo",
"thuộc",
"huyện",
"vị",
"thủy",
"và",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"tây",
"thị",
"trấn",
"vịnh",
"chèo",
"bao",
"gồm",
"một",
"phần",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"tây",
"một",
"phần",
"xã",
"vĩnh",
"thuận",
"đông",
"huyện",
"long",
"mỹ",
"trong",
"tương",
"lai",
"sẽ",
"sáp",
"nhập",
"một",
"phần",
"thị",
"trấn",
"vĩnh",
"viễn",
"huyện",
"long",
"mỹ",
"đô",
"thị",
"vịnh",
"chèo",
"sau",
"này",
"sẽ",
"được",
"quy",
"hoạch",
"trở",
"thành",
"đô",
"thị",
"loại",
"v",
"song",
"song",
"đó",
"đường",
"tỉnh",
"925b",
"dọc",
"theo",
"kênh",
"nàng",
"mau",
"là",
"tuyến",
"giao",
"thông",
"chính",
"nối",
"liền",
"khu",
"quy",
"hoạch",
"với",
"trung",
"tâm",
"các",
"vùng",
"lân",
"cận",
"tạo",
"điều",
"kiện",
"phát",
"triển",
"kinh",
"tế",
"của",
"vùng",
"trong",
"tương",
"lai"
] |
hoploscopa aurantiacalis là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"hoploscopa",
"aurantiacalis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
schoenionta breuningi là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"schoenionta",
"breuningi",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
tristaniopsis fruticosa là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được ridl peter g wilson j t waterh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982 | [
"tristaniopsis",
"fruticosa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đào",
"kim",
"nương",
"loài",
"này",
"được",
"ridl",
"peter",
"g",
"wilson",
"j",
"t",
"waterh",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1982"
] |
phoradendron aphyllum là một loài thực vật có hoa trong họ santalaceae loài này được steyerm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1966 | [
"phoradendron",
"aphyllum",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"santalaceae",
"loài",
"này",
"được",
"steyerm",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1966"
] |
á thần một á thần hay bán thần là con của một vị thần và một con người hay là con người và sinh vật được ban cho trạng thái thần thánh sau khi chết hoặc một người nào đó đã đạt được giác ngộ tâm linh một á thần bất tử thường có địa vị thành hoàng và được sùng bái tôn giáo trong khi á thần phàm trần là một người đã chết nhưng được biết đến như một anh hùng huyền thoại trong các tôn giáo đa thần khác nhau theo nghĩa bóng á thần dùng để mô tả một người có tài năng hoặc khả năng vượt trội đến mức họ dường như trở thành thần thánh thuật ngữ á thần không chỉ dành gọi cho vị nam thần mà còn gọi cho các vị nữ thần nữa == từ nguyên == thuật ngữ tiếng anh demi-god là cách gọi của từ tiếng latinh semideus có nghĩa là bán thần nhà thơ la mã ovid có lẽ đã đặt ra từ semidus để đề cập đến các vị thần ít quan trọng hơn == cổ điển == trong hy lạp và la mã cổ đại khái niệm á thần không có định nghĩa nhất quán và thuật ngữ liên quan hiếm khi xuất hiện việc sử dụng thuật ngữ này được ghi nhận sớm nhất trong các văn bản do các nhà thơ hy lạp cổ đại là homer và hesiod cả hai đều mô tả những anh hùng đã chết là hemitheoi là một nửa vị | [
"á",
"thần",
"một",
"á",
"thần",
"hay",
"bán",
"thần",
"là",
"con",
"của",
"một",
"vị",
"thần",
"và",
"một",
"con",
"người",
"hay",
"là",
"con",
"người",
"và",
"sinh",
"vật",
"được",
"ban",
"cho",
"trạng",
"thái",
"thần",
"thánh",
"sau",
"khi",
"chết",
"hoặc",
"một",
"người",
"nào",
"đó",
"đã",
"đạt",
"được",
"giác",
"ngộ",
"tâm",
"linh",
"một",
"á",
"thần",
"bất",
"tử",
"thường",
"có",
"địa",
"vị",
"thành",
"hoàng",
"và",
"được",
"sùng",
"bái",
"tôn",
"giáo",
"trong",
"khi",
"á",
"thần",
"phàm",
"trần",
"là",
"một",
"người",
"đã",
"chết",
"nhưng",
"được",
"biết",
"đến",
"như",
"một",
"anh",
"hùng",
"huyền",
"thoại",
"trong",
"các",
"tôn",
"giáo",
"đa",
"thần",
"khác",
"nhau",
"theo",
"nghĩa",
"bóng",
"á",
"thần",
"dùng",
"để",
"mô",
"tả",
"một",
"người",
"có",
"tài",
"năng",
"hoặc",
"khả",
"năng",
"vượt",
"trội",
"đến",
"mức",
"họ",
"dường",
"như",
"trở",
"thành",
"thần",
"thánh",
"thuật",
"ngữ",
"á",
"thần",
"không",
"chỉ",
"dành",
"gọi",
"cho",
"vị",
"nam",
"thần",
"mà",
"còn",
"gọi",
"cho",
"các",
"vị",
"nữ",
"thần",
"nữa",
"==",
"từ",
"nguyên",
"==",
"thuật",
"ngữ",
"tiếng",
"anh",
"demi-god",
"là",
"cách",
"gọi",
"của",
"từ",
"tiếng",
"latinh",
"semideus",
"có",
"nghĩa",
"là",
"bán",
"thần",
"nhà",
"thơ",
"la",
"mã",
"ovid",
"có",
"lẽ",
"đã",
"đặt",
"ra",
"từ",
"semidus",
"để",
"đề",
"cập",
"đến",
"các",
"vị",
"thần",
"ít",
"quan",
"trọng",
"hơn",
"==",
"cổ",
"điển",
"==",
"trong",
"hy",
"lạp",
"và",
"la",
"mã",
"cổ",
"đại",
"khái",
"niệm",
"á",
"thần",
"không",
"có",
"định",
"nghĩa",
"nhất",
"quán",
"và",
"thuật",
"ngữ",
"liên",
"quan",
"hiếm",
"khi",
"xuất",
"hiện",
"việc",
"sử",
"dụng",
"thuật",
"ngữ",
"này",
"được",
"ghi",
"nhận",
"sớm",
"nhất",
"trong",
"các",
"văn",
"bản",
"do",
"các",
"nhà",
"thơ",
"hy",
"lạp",
"cổ",
"đại",
"là",
"homer",
"và",
"hesiod",
"cả",
"hai",
"đều",
"mô",
"tả",
"những",
"anh",
"hùng",
"đã",
"chết",
"là",
"hemitheoi",
"là",
"một",
"nửa",
"vị"
] |
với người visigoth đồng thời gaiseric sẽ cố gắng để gây xung đột giữa người visigoth và đế chế tây la mã các tác giả đương thời khác cung cấp những động cơ khác honoria nguyên là một người chị gái rắc rối của hoàng đế valentinianus iii lúc đó đang bị giam lỏng và hứa gả cho một thành viên viện nguyên lão năm 450 bà đã gửi một bức thư cho vua hung yêu cầu sự giúp đỡ của attila giải thoát cho bà khỏi tình trạng giam cầm đáp lại bà sẽ kết hôn với ông và dâng tặng một nửa đế chế như của hồi môn attila yêu cầu honoria sẽ được đưa tới cùng với của hồi môn valentinianus iii từ chối những yêu cầu này và attila sử dụng nó như một cái cớ để đem một lực lượng lớn tiến quân sang phía tây phát động một chiến dịch tàn phá xứ gaul ban đầu với tư cách là vị cứu tinh của công chúa honoria attila phân vân không biết nên tiến đánh kinh thành la mã hay là constantinopolis cũng giống như vua alaric i của người goth trước thời ông và cuối cùng ông đã quyết định tấn công la mã nhưng trước đó phải thâu được xứ gaul vua attila vượt qua sông rhine vào đầu năm 451 với những người lính của ông và một số lượng lớn các đồng minh cướp phá miền divodurum metz vào ngày 7 tháng 4 việc các thành phố | [
"với",
"người",
"visigoth",
"đồng",
"thời",
"gaiseric",
"sẽ",
"cố",
"gắng",
"để",
"gây",
"xung",
"đột",
"giữa",
"người",
"visigoth",
"và",
"đế",
"chế",
"tây",
"la",
"mã",
"các",
"tác",
"giả",
"đương",
"thời",
"khác",
"cung",
"cấp",
"những",
"động",
"cơ",
"khác",
"honoria",
"nguyên",
"là",
"một",
"người",
"chị",
"gái",
"rắc",
"rối",
"của",
"hoàng",
"đế",
"valentinianus",
"iii",
"lúc",
"đó",
"đang",
"bị",
"giam",
"lỏng",
"và",
"hứa",
"gả",
"cho",
"một",
"thành",
"viên",
"viện",
"nguyên",
"lão",
"năm",
"450",
"bà",
"đã",
"gửi",
"một",
"bức",
"thư",
"cho",
"vua",
"hung",
"yêu",
"cầu",
"sự",
"giúp",
"đỡ",
"của",
"attila",
"giải",
"thoát",
"cho",
"bà",
"khỏi",
"tình",
"trạng",
"giam",
"cầm",
"đáp",
"lại",
"bà",
"sẽ",
"kết",
"hôn",
"với",
"ông",
"và",
"dâng",
"tặng",
"một",
"nửa",
"đế",
"chế",
"như",
"của",
"hồi",
"môn",
"attila",
"yêu",
"cầu",
"honoria",
"sẽ",
"được",
"đưa",
"tới",
"cùng",
"với",
"của",
"hồi",
"môn",
"valentinianus",
"iii",
"từ",
"chối",
"những",
"yêu",
"cầu",
"này",
"và",
"attila",
"sử",
"dụng",
"nó",
"như",
"một",
"cái",
"cớ",
"để",
"đem",
"một",
"lực",
"lượng",
"lớn",
"tiến",
"quân",
"sang",
"phía",
"tây",
"phát",
"động",
"một",
"chiến",
"dịch",
"tàn",
"phá",
"xứ",
"gaul",
"ban",
"đầu",
"với",
"tư",
"cách",
"là",
"vị",
"cứu",
"tinh",
"của",
"công",
"chúa",
"honoria",
"attila",
"phân",
"vân",
"không",
"biết",
"nên",
"tiến",
"đánh",
"kinh",
"thành",
"la",
"mã",
"hay",
"là",
"constantinopolis",
"cũng",
"giống",
"như",
"vua",
"alaric",
"i",
"của",
"người",
"goth",
"trước",
"thời",
"ông",
"và",
"cuối",
"cùng",
"ông",
"đã",
"quyết",
"định",
"tấn",
"công",
"la",
"mã",
"nhưng",
"trước",
"đó",
"phải",
"thâu",
"được",
"xứ",
"gaul",
"vua",
"attila",
"vượt",
"qua",
"sông",
"rhine",
"vào",
"đầu",
"năm",
"451",
"với",
"những",
"người",
"lính",
"của",
"ông",
"và",
"một",
"số",
"lượng",
"lớn",
"các",
"đồng",
"minh",
"cướp",
"phá",
"miền",
"divodurum",
"metz",
"vào",
"ngày",
"7",
"tháng",
"4",
"việc",
"các",
"thành",
"phố"
] |
linaeidea basilewskyi là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được daccordi miêu tả khoa học năm 1980 | [
"linaeidea",
"basilewskyi",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"daccordi",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1980"
] |
loan và ở hồng kông với tên bản tình ca việt nam nắng chiều cũng là ca khúc trong bộ phim cùng tên năm 1971 của đạo diễn lê mộng hoàng với sự tham gia diễn xuất của diễn viên nổi tiếng thanh nga trong một cuộc phỏng vấn lê trọng nguyễn đã nói tôi viết bản đó ở huế thời gian sau khi bỏ vùng kháng chiến về thành tâm sự tôi trong bài nắng chiều nó như thế này kể anh nghe cho vui sau cuộc đảo chính của nhật vào đêm 9 tháng 3 năm 45 có một gia đình công chức nam triều từ quy nhơn chạy ra tạm trú ở hội an mà tôi cũng ở hội an lúc đó gia đình đó có một người con gái tôi yêu người con gái ấy lê trọng nguyễn không chỉ là một nhạc sĩ ông còn là một học giả uyên bác về âm nhạc như lời nhận xét của phạm đình chương người bạn thân của ông == tác phẩm == bullet bến giang đầu bullet cánh nhạn bay qua bullet cát biển hoàng hôn trên biển cả bullet chiều bên giáo đường bullet chiều giang hồ bullet chim chiều không tổ bullet chim hót về đêm bullet chiều bên giáo đường bullet cung điệu buồn bullet dạ khúc bullet đêm mưa bão bullet đừng quên nhau bullet gió bão bullet hương một đêm trăng bullet khi bóng đêm về bullet lá rơi bên thềm bullet let s come closer bullet lời việt nữ bullet màu tím hoàng hôn bullet màu tím cuộc đời bullet mùa hoa nở bullet mộ khúc bullet một nét tô châu bullet nắng chiều bullet | [
"loan",
"và",
"ở",
"hồng",
"kông",
"với",
"tên",
"bản",
"tình",
"ca",
"việt",
"nam",
"nắng",
"chiều",
"cũng",
"là",
"ca",
"khúc",
"trong",
"bộ",
"phim",
"cùng",
"tên",
"năm",
"1971",
"của",
"đạo",
"diễn",
"lê",
"mộng",
"hoàng",
"với",
"sự",
"tham",
"gia",
"diễn",
"xuất",
"của",
"diễn",
"viên",
"nổi",
"tiếng",
"thanh",
"nga",
"trong",
"một",
"cuộc",
"phỏng",
"vấn",
"lê",
"trọng",
"nguyễn",
"đã",
"nói",
"tôi",
"viết",
"bản",
"đó",
"ở",
"huế",
"thời",
"gian",
"sau",
"khi",
"bỏ",
"vùng",
"kháng",
"chiến",
"về",
"thành",
"tâm",
"sự",
"tôi",
"trong",
"bài",
"nắng",
"chiều",
"nó",
"như",
"thế",
"này",
"kể",
"anh",
"nghe",
"cho",
"vui",
"sau",
"cuộc",
"đảo",
"chính",
"của",
"nhật",
"vào",
"đêm",
"9",
"tháng",
"3",
"năm",
"45",
"có",
"một",
"gia",
"đình",
"công",
"chức",
"nam",
"triều",
"từ",
"quy",
"nhơn",
"chạy",
"ra",
"tạm",
"trú",
"ở",
"hội",
"an",
"mà",
"tôi",
"cũng",
"ở",
"hội",
"an",
"lúc",
"đó",
"gia",
"đình",
"đó",
"có",
"một",
"người",
"con",
"gái",
"tôi",
"yêu",
"người",
"con",
"gái",
"ấy",
"lê",
"trọng",
"nguyễn",
"không",
"chỉ",
"là",
"một",
"nhạc",
"sĩ",
"ông",
"còn",
"là",
"một",
"học",
"giả",
"uyên",
"bác",
"về",
"âm",
"nhạc",
"như",
"lời",
"nhận",
"xét",
"của",
"phạm",
"đình",
"chương",
"người",
"bạn",
"thân",
"của",
"ông",
"==",
"tác",
"phẩm",
"==",
"bullet",
"bến",
"giang",
"đầu",
"bullet",
"cánh",
"nhạn",
"bay",
"qua",
"bullet",
"cát",
"biển",
"hoàng",
"hôn",
"trên",
"biển",
"cả",
"bullet",
"chiều",
"bên",
"giáo",
"đường",
"bullet",
"chiều",
"giang",
"hồ",
"bullet",
"chim",
"chiều",
"không",
"tổ",
"bullet",
"chim",
"hót",
"về",
"đêm",
"bullet",
"chiều",
"bên",
"giáo",
"đường",
"bullet",
"cung",
"điệu",
"buồn",
"bullet",
"dạ",
"khúc",
"bullet",
"đêm",
"mưa",
"bão",
"bullet",
"đừng",
"quên",
"nhau",
"bullet",
"gió",
"bão",
"bullet",
"hương",
"một",
"đêm",
"trăng",
"bullet",
"khi",
"bóng",
"đêm",
"về",
"bullet",
"lá",
"rơi",
"bên",
"thềm",
"bullet",
"let",
"s",
"come",
"closer",
"bullet",
"lời",
"việt",
"nữ",
"bullet",
"màu",
"tím",
"hoàng",
"hôn",
"bullet",
"màu",
"tím",
"cuộc",
"đời",
"bullet",
"mùa",
"hoa",
"nở",
"bullet",
"mộ",
"khúc",
"bullet",
"một",
"nét",
"tô",
"châu",
"bullet",
"nắng",
"chiều",
"bullet"
] |
dương cũng bắt đầu khuếch trương thanh thế thực lực trở nên không thua kém an lộc sơn khi trước túc tông thấy thế rất lo ngại bèn sai ô thừa ân đến phạm dương hỗ trợ tư minh nhưng thực chất là tìm cơ hội để sát hại ông ta khi sự việc bị phát giác sử tư minh lập tức dùng kế lừa bắt sống ô thừa ân và giết chết sau đó tư minh tìm ra trong người ô thừa ân có mật chiếu của túc tông và thư của lý quang bật ra lệnh trừ khử mình bèn nổi cơn thịnh nộ chiêu tập tướng sĩ và tuyên bố phản đường tự xưng đại thánh yên vương trong khi đó tháng 9 năm 758 đường túc tông tập hợp chín vị tiết độ sứ tấn công an khánh tự ở vệ châu cử hoạn quan ngư triều ân người cùng phe với lý phụ quốc làm nguyên soái thống lĩnh quân đường đánh bại quân an ở vệ châu buộc an khánh tự tháo chạy về nghiệp thành quân đường đuổi theo bao vây nghiệp thành mùa đông năm 758 tiết độ sứ bình lưvương huyền chí qua đời túc tông sai sứ đến trấn bình lư tìm người kế nhiệm huyền chí lý hoài ngọc ở bình lư sợ rằng con trai huyền chí sẽ được lập làm tiết độ sứ bèn giết người ấy đi cùng quân trong trấn ủng hộ anh họ mình là hầu hi dật lĩnh quân vụ trước | [
"dương",
"cũng",
"bắt",
"đầu",
"khuếch",
"trương",
"thanh",
"thế",
"thực",
"lực",
"trở",
"nên",
"không",
"thua",
"kém",
"an",
"lộc",
"sơn",
"khi",
"trước",
"túc",
"tông",
"thấy",
"thế",
"rất",
"lo",
"ngại",
"bèn",
"sai",
"ô",
"thừa",
"ân",
"đến",
"phạm",
"dương",
"hỗ",
"trợ",
"tư",
"minh",
"nhưng",
"thực",
"chất",
"là",
"tìm",
"cơ",
"hội",
"để",
"sát",
"hại",
"ông",
"ta",
"khi",
"sự",
"việc",
"bị",
"phát",
"giác",
"sử",
"tư",
"minh",
"lập",
"tức",
"dùng",
"kế",
"lừa",
"bắt",
"sống",
"ô",
"thừa",
"ân",
"và",
"giết",
"chết",
"sau",
"đó",
"tư",
"minh",
"tìm",
"ra",
"trong",
"người",
"ô",
"thừa",
"ân",
"có",
"mật",
"chiếu",
"của",
"túc",
"tông",
"và",
"thư",
"của",
"lý",
"quang",
"bật",
"ra",
"lệnh",
"trừ",
"khử",
"mình",
"bèn",
"nổi",
"cơn",
"thịnh",
"nộ",
"chiêu",
"tập",
"tướng",
"sĩ",
"và",
"tuyên",
"bố",
"phản",
"đường",
"tự",
"xưng",
"đại",
"thánh",
"yên",
"vương",
"trong",
"khi",
"đó",
"tháng",
"9",
"năm",
"758",
"đường",
"túc",
"tông",
"tập",
"hợp",
"chín",
"vị",
"tiết",
"độ",
"sứ",
"tấn",
"công",
"an",
"khánh",
"tự",
"ở",
"vệ",
"châu",
"cử",
"hoạn",
"quan",
"ngư",
"triều",
"ân",
"người",
"cùng",
"phe",
"với",
"lý",
"phụ",
"quốc",
"làm",
"nguyên",
"soái",
"thống",
"lĩnh",
"quân",
"đường",
"đánh",
"bại",
"quân",
"an",
"ở",
"vệ",
"châu",
"buộc",
"an",
"khánh",
"tự",
"tháo",
"chạy",
"về",
"nghiệp",
"thành",
"quân",
"đường",
"đuổi",
"theo",
"bao",
"vây",
"nghiệp",
"thành",
"mùa",
"đông",
"năm",
"758",
"tiết",
"độ",
"sứ",
"bình",
"lưvương",
"huyền",
"chí",
"qua",
"đời",
"túc",
"tông",
"sai",
"sứ",
"đến",
"trấn",
"bình",
"lư",
"tìm",
"người",
"kế",
"nhiệm",
"huyền",
"chí",
"lý",
"hoài",
"ngọc",
"ở",
"bình",
"lư",
"sợ",
"rằng",
"con",
"trai",
"huyền",
"chí",
"sẽ",
"được",
"lập",
"làm",
"tiết",
"độ",
"sứ",
"bèn",
"giết",
"người",
"ấy",
"đi",
"cùng",
"quân",
"trong",
"trấn",
"ủng",
"hộ",
"anh",
"họ",
"mình",
"là",
"hầu",
"hi",
"dật",
"lĩnh",
"quân",
"vụ",
"trước"
] |
thượng quân tướng năm 601 tcn triệu thuẫn qua đời tấn thành công phong khước khuyết lên thay làm chính khanh trung quân tướng năm 597 tcn khước khuyết qua đời con ông là khước khắc lên thế tập được phong thượng quân tá == xem thêm == bullet triệu thuẫn bullet khước nhuế bullet khước khắc == tham khảo == bullet sử ký tư mã thiên thiên bullet tấn thế gia bullet khổng tử 2002 xuân thu tam truyện tập 2-3 nhà xuất bản tp hồ chí minh | [
"thượng",
"quân",
"tướng",
"năm",
"601",
"tcn",
"triệu",
"thuẫn",
"qua",
"đời",
"tấn",
"thành",
"công",
"phong",
"khước",
"khuyết",
"lên",
"thay",
"làm",
"chính",
"khanh",
"trung",
"quân",
"tướng",
"năm",
"597",
"tcn",
"khước",
"khuyết",
"qua",
"đời",
"con",
"ông",
"là",
"khước",
"khắc",
"lên",
"thế",
"tập",
"được",
"phong",
"thượng",
"quân",
"tá",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"triệu",
"thuẫn",
"bullet",
"khước",
"nhuế",
"bullet",
"khước",
"khắc",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"sử",
"ký",
"tư",
"mã",
"thiên",
"thiên",
"bullet",
"tấn",
"thế",
"gia",
"bullet",
"khổng",
"tử",
"2002",
"xuân",
"thu",
"tam",
"truyện",
"tập",
"2-3",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"tp",
"hồ",
"chí",
"minh"
] |
roman anatolevich pavlyuchenko tiếng nga роман анатольевич павлюченко sinh ngày 15 tháng 12 năm 1981 tại stavropol là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người nga thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ znamya noginsk == sự nghiệp == === câu lạc bộ === pavlyuchenko chơi cho dynamo stavropol năm 1999 anh chuyển qua rotor volgograd năm 2000 nơi anh đã chơi bóng cho câu lạc bộ này ba năm === spartak moskva === pavlyuchenko chuyển đến spartak moskva vào mùa xuân năm 2003 kể từ đó pavlyuchenko trở thành người ghi bàn nhiều nhất cho câu lạc bộ ghi được 67 bàn trong 130 trận đấu khả năng ghi bàn của anh và lòng trung thành với rhombik từ tượng trưng cho câu lạc bộ khiến anh rất được cổ động viên câu lạc bộ yêu mến === tottenham hostpur === ==== 2008-09 ==== ngày 27 tháng 8 năm 2008 tottenham đã bất ngờ hoàn tất bản hợp đồng chuyển nhượng pavlyuchenko từ spartak moskva với phí chuyển nhượng 12 triệu bảng anh được dự đoán sẽ là nguồn bổ sung đáng kể trên hàng công của hotspur tại tottenham pavlyuchenko mang chiếc áo số 9 của tiền đạo dimitar berbatov để lại sau khi anh này chuyển đến thi đấu cho manchester united anh có trận đấu đầu tiên cho tottenham hotspur là trong trận gặp aston villa ngày 15 tháng 9 2008 và có bàn thắng đầu tiên vào ngày 24 tháng 9 trong trận thắng 2–1 trước newcastle united tại league cup đầu tháng 10 pavlyuchenko | [
"roman",
"anatolevich",
"pavlyuchenko",
"tiếng",
"nga",
"роман",
"анатольевич",
"павлюченко",
"sinh",
"ngày",
"15",
"tháng",
"12",
"năm",
"1981",
"tại",
"stavropol",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"chuyên",
"nghiệp",
"người",
"nga",
"thi",
"đấu",
"ở",
"vị",
"trí",
"tiền",
"đạo",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"znamya",
"noginsk",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"===",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"===",
"pavlyuchenko",
"chơi",
"cho",
"dynamo",
"stavropol",
"năm",
"1999",
"anh",
"chuyển",
"qua",
"rotor",
"volgograd",
"năm",
"2000",
"nơi",
"anh",
"đã",
"chơi",
"bóng",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"này",
"ba",
"năm",
"===",
"spartak",
"moskva",
"===",
"pavlyuchenko",
"chuyển",
"đến",
"spartak",
"moskva",
"vào",
"mùa",
"xuân",
"năm",
"2003",
"kể",
"từ",
"đó",
"pavlyuchenko",
"trở",
"thành",
"người",
"ghi",
"bàn",
"nhiều",
"nhất",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"ghi",
"được",
"67",
"bàn",
"trong",
"130",
"trận",
"đấu",
"khả",
"năng",
"ghi",
"bàn",
"của",
"anh",
"và",
"lòng",
"trung",
"thành",
"với",
"rhombik",
"từ",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"khiến",
"anh",
"rất",
"được",
"cổ",
"động",
"viên",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"yêu",
"mến",
"===",
"tottenham",
"hostpur",
"===",
"====",
"2008-09",
"====",
"ngày",
"27",
"tháng",
"8",
"năm",
"2008",
"tottenham",
"đã",
"bất",
"ngờ",
"hoàn",
"tất",
"bản",
"hợp",
"đồng",
"chuyển",
"nhượng",
"pavlyuchenko",
"từ",
"spartak",
"moskva",
"với",
"phí",
"chuyển",
"nhượng",
"12",
"triệu",
"bảng",
"anh",
"được",
"dự",
"đoán",
"sẽ",
"là",
"nguồn",
"bổ",
"sung",
"đáng",
"kể",
"trên",
"hàng",
"công",
"của",
"hotspur",
"tại",
"tottenham",
"pavlyuchenko",
"mang",
"chiếc",
"áo",
"số",
"9",
"của",
"tiền",
"đạo",
"dimitar",
"berbatov",
"để",
"lại",
"sau",
"khi",
"anh",
"này",
"chuyển",
"đến",
"thi",
"đấu",
"cho",
"manchester",
"united",
"anh",
"có",
"trận",
"đấu",
"đầu",
"tiên",
"cho",
"tottenham",
"hotspur",
"là",
"trong",
"trận",
"gặp",
"aston",
"villa",
"ngày",
"15",
"tháng",
"9",
"2008",
"và",
"có",
"bàn",
"thắng",
"đầu",
"tiên",
"vào",
"ngày",
"24",
"tháng",
"9",
"trong",
"trận",
"thắng",
"2–1",
"trước",
"newcastle",
"united",
"tại",
"league",
"cup",
"đầu",
"tháng",
"10",
"pavlyuchenko"
] |
manzanares ciudad real manzanares là một đô thị thuộc ciudad real castile-la mancha tây ban nha đô thị này có dân số là 17 780 | [
"manzanares",
"ciudad",
"real",
"manzanares",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"ciudad",
"real",
"castile-la",
"mancha",
"tây",
"ban",
"nha",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"là",
"17",
"780"
] |
tử phiêu bồng rồi đánh gục hết bọn thuộc hạ giải cứu thu thành công đến lượt bích bị lãng tử bắt đi nhóm ngũ hổ tướng liền lấy xe hơi đuổi theo cuối cùng bích cũng được cứu lãng tử bị công an bắt bộ phim kết thúc bích và thu làm hòa với nhau tất cả nhân vật trong phim cùng nhau hát ca khúc để gió cuốn đi của nhạc sĩ trịnh công sơn == diễn viên == bullet bảo thy vai ca sĩ britney bích bullet yến trang vai ca sĩ janet thu bullet nsưt hoài linh vai kim bullet tấn beo vai mộc bullet chí tài vai thủy † bullet nsưt mạnh tràng vai hỏa † bullet hiếu hiền vai thổ bullet khổng tú quỳnh vai dâu teen bullet kim thư vai hoa quản lý của britney bích bullet hoàng sơn vai đại nổ quản lý của janet thu bullet chí thiện vai tâm bullet ưng hoàng phúc vai lãng tử phiêu bồng bullet đông nhi vai nhi bạn gái cũ của mộc bullet noo phước thịnh vai bạn trai mới của nhi bullet ngô kiến huy vai vũ công bullet phước sang vai giám đốc công ty vệ sĩ phong ba bullet trấn thành vai mc trấn thành bullet nsnd việt anh vai cha của britney bích bullet nsưt tuyết thu vai mẹ của britney bích bullet nsưt bảo quốc vai ông bảy bullet khánh nam vai người đi taxi † bullet loan thanh vai người đi taxi bullet mai thanh dung vai ngũ long công chúa bullet tuyền mập vai khách sửa ống nước bullet duy phương vai ông bán hủ tiếu bullet bé hòa bình | [
"tử",
"phiêu",
"bồng",
"rồi",
"đánh",
"gục",
"hết",
"bọn",
"thuộc",
"hạ",
"giải",
"cứu",
"thu",
"thành",
"công",
"đến",
"lượt",
"bích",
"bị",
"lãng",
"tử",
"bắt",
"đi",
"nhóm",
"ngũ",
"hổ",
"tướng",
"liền",
"lấy",
"xe",
"hơi",
"đuổi",
"theo",
"cuối",
"cùng",
"bích",
"cũng",
"được",
"cứu",
"lãng",
"tử",
"bị",
"công",
"an",
"bắt",
"bộ",
"phim",
"kết",
"thúc",
"bích",
"và",
"thu",
"làm",
"hòa",
"với",
"nhau",
"tất",
"cả",
"nhân",
"vật",
"trong",
"phim",
"cùng",
"nhau",
"hát",
"ca",
"khúc",
"để",
"gió",
"cuốn",
"đi",
"của",
"nhạc",
"sĩ",
"trịnh",
"công",
"sơn",
"==",
"diễn",
"viên",
"==",
"bullet",
"bảo",
"thy",
"vai",
"ca",
"sĩ",
"britney",
"bích",
"bullet",
"yến",
"trang",
"vai",
"ca",
"sĩ",
"janet",
"thu",
"bullet",
"nsưt",
"hoài",
"linh",
"vai",
"kim",
"bullet",
"tấn",
"beo",
"vai",
"mộc",
"bullet",
"chí",
"tài",
"vai",
"thủy",
"†",
"bullet",
"nsưt",
"mạnh",
"tràng",
"vai",
"hỏa",
"†",
"bullet",
"hiếu",
"hiền",
"vai",
"thổ",
"bullet",
"khổng",
"tú",
"quỳnh",
"vai",
"dâu",
"teen",
"bullet",
"kim",
"thư",
"vai",
"hoa",
"quản",
"lý",
"của",
"britney",
"bích",
"bullet",
"hoàng",
"sơn",
"vai",
"đại",
"nổ",
"quản",
"lý",
"của",
"janet",
"thu",
"bullet",
"chí",
"thiện",
"vai",
"tâm",
"bullet",
"ưng",
"hoàng",
"phúc",
"vai",
"lãng",
"tử",
"phiêu",
"bồng",
"bullet",
"đông",
"nhi",
"vai",
"nhi",
"bạn",
"gái",
"cũ",
"của",
"mộc",
"bullet",
"noo",
"phước",
"thịnh",
"vai",
"bạn",
"trai",
"mới",
"của",
"nhi",
"bullet",
"ngô",
"kiến",
"huy",
"vai",
"vũ",
"công",
"bullet",
"phước",
"sang",
"vai",
"giám",
"đốc",
"công",
"ty",
"vệ",
"sĩ",
"phong",
"ba",
"bullet",
"trấn",
"thành",
"vai",
"mc",
"trấn",
"thành",
"bullet",
"nsnd",
"việt",
"anh",
"vai",
"cha",
"của",
"britney",
"bích",
"bullet",
"nsưt",
"tuyết",
"thu",
"vai",
"mẹ",
"của",
"britney",
"bích",
"bullet",
"nsưt",
"bảo",
"quốc",
"vai",
"ông",
"bảy",
"bullet",
"khánh",
"nam",
"vai",
"người",
"đi",
"taxi",
"†",
"bullet",
"loan",
"thanh",
"vai",
"người",
"đi",
"taxi",
"bullet",
"mai",
"thanh",
"dung",
"vai",
"ngũ",
"long",
"công",
"chúa",
"bullet",
"tuyền",
"mập",
"vai",
"khách",
"sửa",
"ống",
"nước",
"bullet",
"duy",
"phương",
"vai",
"ông",
"bán",
"hủ",
"tiếu",
"bullet",
"bé",
"hòa",
"bình"
] |
vỏ túi bào tử là lớp bảo vệ bao quanh một bào tử nấm lớp phủ bên ngoài này là một đặc điểm đặc biệt của nấm gasteroid | [
"vỏ",
"túi",
"bào",
"tử",
"là",
"lớp",
"bảo",
"vệ",
"bao",
"quanh",
"một",
"bào",
"tử",
"nấm",
"lớp",
"phủ",
"bên",
"ngoài",
"này",
"là",
"một",
"đặc",
"điểm",
"đặc",
"biệt",
"của",
"nấm",
"gasteroid"
] |
longitarsus luctuosus là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được biondi miêu tả khoa học năm 1999 | [
"longitarsus",
"luctuosus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"biondi",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1999"
] |
apamea flavidior là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"apamea",
"flavidior",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
rio das pedras là một đô thị ở bang são paulo của brasil đô thị này nằm ở vĩ độ 22º50 36 độ vĩ nam và kinh độ 47º36 22 độ vĩ tây trên khu vực có độ cao 625 m dân số năm 2004 ước tính là 25 746 người đô thị này có diện tích 226 939 km² == thông tin nhân khẩu == dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 tổng dân số 23 494 bullet urbana 21 954 bullet rural 1 540 bullet homens 11 967 bullet mulheres 11 527 mật độ dân số người km² 103 54 tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi trên một triệu người 16 28 tuổi thọ bình quân tuổi 71 00 tỷ lệ sinh số trẻ trên mỗi bà mẹ 2 21 tỷ lệ biết đọc biết viết 91 48% chỉ số phát triển con người hdi-m 0 791 bullet chỉ số phát triển con người thu nhập 0 724 bullet chỉ số phát triển con người tuổi thọ 0 767 bullet chỉ số phát triển con người giáo dục 0 882 nguồn ipeadata === sông ngòi === bullet sông piracicaba bullet ribeirão alambari === các xa lộ === bullet sp-127 bullet sp-308 == liên kết ngoài == bullet trang mạng của đô thị bullet rio das pedras trên wikimapia | [
"rio",
"das",
"pedras",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"ở",
"bang",
"são",
"paulo",
"của",
"brasil",
"đô",
"thị",
"này",
"nằm",
"ở",
"vĩ",
"độ",
"22º50",
"36",
"độ",
"vĩ",
"nam",
"và",
"kinh",
"độ",
"47º36",
"22",
"độ",
"vĩ",
"tây",
"trên",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"625",
"m",
"dân",
"số",
"năm",
"2004",
"ước",
"tính",
"là",
"25",
"746",
"người",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"diện",
"tích",
"226",
"939",
"km²",
"==",
"thông",
"tin",
"nhân",
"khẩu",
"==",
"dữ",
"liệu",
"dân",
"số",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"tổng",
"dân",
"số",
"23",
"494",
"bullet",
"urbana",
"21",
"954",
"bullet",
"rural",
"1",
"540",
"bullet",
"homens",
"11",
"967",
"bullet",
"mulheres",
"11",
"527",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"người",
"km²",
"103",
"54",
"tỷ",
"lệ",
"tử",
"vong",
"trẻ",
"sơ",
"sinh",
"dưới",
"1",
"tuổi",
"trên",
"một",
"triệu",
"người",
"16",
"28",
"tuổi",
"thọ",
"bình",
"quân",
"tuổi",
"71",
"00",
"tỷ",
"lệ",
"sinh",
"số",
"trẻ",
"trên",
"mỗi",
"bà",
"mẹ",
"2",
"21",
"tỷ",
"lệ",
"biết",
"đọc",
"biết",
"viết",
"91",
"48%",
"chỉ",
"số",
"phát",
"triển",
"con",
"người",
"hdi-m",
"0",
"791",
"bullet",
"chỉ",
"số",
"phát",
"triển",
"con",
"người",
"thu",
"nhập",
"0",
"724",
"bullet",
"chỉ",
"số",
"phát",
"triển",
"con",
"người",
"tuổi",
"thọ",
"0",
"767",
"bullet",
"chỉ",
"số",
"phát",
"triển",
"con",
"người",
"giáo",
"dục",
"0",
"882",
"nguồn",
"ipeadata",
"===",
"sông",
"ngòi",
"===",
"bullet",
"sông",
"piracicaba",
"bullet",
"ribeirão",
"alambari",
"===",
"các",
"xa",
"lộ",
"===",
"bullet",
"sp-127",
"bullet",
"sp-308",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"mạng",
"của",
"đô",
"thị",
"bullet",
"rio",
"das",
"pedras",
"trên",
"wikimapia"
] |
bogidiella là một chi động vật giáp xác thuộc họ bogidiellidae == các loài == chi này có các loài sau bullet bogidiella albertimagni bullet bogidiella antennata bullet bogidiella aprutina bullet bogidiella aquatica bullet bogidiella arganoi bullet bogidiella arista bullet bogidiella atlantica bullet bogidiella balearica bullet bogidiella barbaria bullet bogidiella bermudensis bullet bogidiella broodbakkeri bullet bogidiella calicali bullet bogidiella capia bullet bogidiella cerberus bullet bogidiella chappuisi bullet bogidiella chitalensis bullet bogidiella coipana bullet bogidiella convexa bullet bogidiella cooki bullet bogidiella cypria bullet bogidiella cyrnensis bullet bogidiella dalmatina bullet bogidiella deharvengi bullet bogidiella gammariformis bullet bogidiella glabra bullet bogidiella glacialis bullet bogidiella hamatula bullet bogidiella helenae bullet bogidiella hispanica bullet bogidiella indica bullet bogidiella ischnusae bullet bogidiella lindbergi bullet bogidiella longiflagellum bullet bogidiella madeirae bullet bogidiella mexicana bullet bogidiella michaelae bullet bogidiella minotaurus bullet bogidiella neotropica bullet bogidiella nicolae bullet bogidiella niphargoides bullet bogidiella paolii bullet bogidiella paraichnusae bullet bogidiella perla bullet bogidiella prionura bullet bogidiella purpuriae bullet bogidiella ringueleti bullet bogidiella ruffoi bullet bogidiella sbordonii bullet bogidiella semidenticulata bullet bogidiella serbica bullet bogidiella silverii bullet bogidiella sinica bullet bogidiella sketi bullet bogidiella skoplgensis bullet bogidiella spathulata bullet bogidiella stocki bullet bogidiella talampuyensis bullet bogidiella thai bullet bogidiella torrenticola bullet bogidiella turcica bullet bogidiella uncinata bullet bogidiella uniramosa bullet bogidiella vandeli bullet bogidiella virginalis bullet bogidiella vomeroi | [
"bogidiella",
"là",
"một",
"chi",
"động",
"vật",
"giáp",
"xác",
"thuộc",
"họ",
"bogidiellidae",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"chi",
"này",
"có",
"các",
"loài",
"sau",
"bullet",
"bogidiella",
"albertimagni",
"bullet",
"bogidiella",
"antennata",
"bullet",
"bogidiella",
"aprutina",
"bullet",
"bogidiella",
"aquatica",
"bullet",
"bogidiella",
"arganoi",
"bullet",
"bogidiella",
"arista",
"bullet",
"bogidiella",
"atlantica",
"bullet",
"bogidiella",
"balearica",
"bullet",
"bogidiella",
"barbaria",
"bullet",
"bogidiella",
"bermudensis",
"bullet",
"bogidiella",
"broodbakkeri",
"bullet",
"bogidiella",
"calicali",
"bullet",
"bogidiella",
"capia",
"bullet",
"bogidiella",
"cerberus",
"bullet",
"bogidiella",
"chappuisi",
"bullet",
"bogidiella",
"chitalensis",
"bullet",
"bogidiella",
"coipana",
"bullet",
"bogidiella",
"convexa",
"bullet",
"bogidiella",
"cooki",
"bullet",
"bogidiella",
"cypria",
"bullet",
"bogidiella",
"cyrnensis",
"bullet",
"bogidiella",
"dalmatina",
"bullet",
"bogidiella",
"deharvengi",
"bullet",
"bogidiella",
"gammariformis",
"bullet",
"bogidiella",
"glabra",
"bullet",
"bogidiella",
"glacialis",
"bullet",
"bogidiella",
"hamatula",
"bullet",
"bogidiella",
"helenae",
"bullet",
"bogidiella",
"hispanica",
"bullet",
"bogidiella",
"indica",
"bullet",
"bogidiella",
"ischnusae",
"bullet",
"bogidiella",
"lindbergi",
"bullet",
"bogidiella",
"longiflagellum",
"bullet",
"bogidiella",
"madeirae",
"bullet",
"bogidiella",
"mexicana",
"bullet",
"bogidiella",
"michaelae",
"bullet",
"bogidiella",
"minotaurus",
"bullet",
"bogidiella",
"neotropica",
"bullet",
"bogidiella",
"nicolae",
"bullet",
"bogidiella",
"niphargoides",
"bullet",
"bogidiella",
"paolii",
"bullet",
"bogidiella",
"paraichnusae",
"bullet",
"bogidiella",
"perla",
"bullet",
"bogidiella",
"prionura",
"bullet",
"bogidiella",
"purpuriae",
"bullet",
"bogidiella",
"ringueleti",
"bullet",
"bogidiella",
"ruffoi",
"bullet",
"bogidiella",
"sbordonii",
"bullet",
"bogidiella",
"semidenticulata",
"bullet",
"bogidiella",
"serbica",
"bullet",
"bogidiella",
"silverii",
"bullet",
"bogidiella",
"sinica",
"bullet",
"bogidiella",
"sketi",
"bullet",
"bogidiella",
"skoplgensis",
"bullet",
"bogidiella",
"spathulata",
"bullet",
"bogidiella",
"stocki",
"bullet",
"bogidiella",
"talampuyensis",
"bullet",
"bogidiella",
"thai",
"bullet",
"bogidiella",
"torrenticola",
"bullet",
"bogidiella",
"turcica",
"bullet",
"bogidiella",
"uncinata",
"bullet",
"bogidiella",
"uniramosa",
"bullet",
"bogidiella",
"vandeli",
"bullet",
"bogidiella",
"virginalis",
"bullet",
"bogidiella",
"vomeroi"
] |
gustav engvall gustav per fredrik engvall sinh ngày 29 tháng 4 năm 1996 là một cầu thủ bóng đá người thụy điển thi đấu ở vị trí tiền đạo cho ifk göteborg theo dạng cho mượn từ bristol city == sự nghiệp == engvall ra mắt cho bristol city trong thắng lợi 2–1 trước fulham tại cúp efl cup ngày 21 tháng 9 engvall được cho mượn đến djurgården năm 2017 với thời hạn 6 tháng vào ngày 10 tháng 8 năm 2017 engvall trở lại djurgården để gia hạn thời gian mượn kéo dài đến hết mùa giải 2017 anh chuyển đi theo dạng cho mượn đến ifk göteborg vào tháng 3 năm 2018 == liên kết ngoài == bullet ifk göteborg profile | [
"gustav",
"engvall",
"gustav",
"per",
"fredrik",
"engvall",
"sinh",
"ngày",
"29",
"tháng",
"4",
"năm",
"1996",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"thụy",
"điển",
"thi",
"đấu",
"ở",
"vị",
"trí",
"tiền",
"đạo",
"cho",
"ifk",
"göteborg",
"theo",
"dạng",
"cho",
"mượn",
"từ",
"bristol",
"city",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"engvall",
"ra",
"mắt",
"cho",
"bristol",
"city",
"trong",
"thắng",
"lợi",
"2–1",
"trước",
"fulham",
"tại",
"cúp",
"efl",
"cup",
"ngày",
"21",
"tháng",
"9",
"engvall",
"được",
"cho",
"mượn",
"đến",
"djurgården",
"năm",
"2017",
"với",
"thời",
"hạn",
"6",
"tháng",
"vào",
"ngày",
"10",
"tháng",
"8",
"năm",
"2017",
"engvall",
"trở",
"lại",
"djurgården",
"để",
"gia",
"hạn",
"thời",
"gian",
"mượn",
"kéo",
"dài",
"đến",
"hết",
"mùa",
"giải",
"2017",
"anh",
"chuyển",
"đi",
"theo",
"dạng",
"cho",
"mượn",
"đến",
"ifk",
"göteborg",
"vào",
"tháng",
"3",
"năm",
"2018",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"ifk",
"göteborg",
"profile"
] |
ngữ chi chăm hay nhóm ngôn ngữ chăm còn gọi là nhóm ngôn ngữ aceh–chăm là một nhóm gồm mười ngôn ngữ nói ở aceh sumatra indonesia và một số nơi ở campuchia việt nam và trung quốc đảo hải nam nhóm ngôn ngữ chăm có lẽ là thành viên của mã-sumbawa một nhóm không được công nhận rộng rãi thuộc ngữ hệ nam đảo tiền thân của nhóm ngôn ngữ ngôn ngữ chăm nguyên thuỷ proto-chamic được coi là chủ nhân nền văn hoá sa huỳnh họ đến việt nam từ borneo hay có lẽ từ bán đảo mã lai sau tiếng aceh 3 5 triệu người nói tiếng chăm chừng 280 000 người nói và tiếng gia rai 230 000 người nói là hai ngôn ngữ nhóm chăm có số người nói đông thứ hai và thứ ba hiện diện ở campuchia và việt nam tiếng tsat là ngôn ngữ chăm với cộng đồng người nói nhỏ nhất với vỏn vẹn 3 000 người và ở xa nhất về phía bắc == lịch sử == tiếng chăm là ngôn ngữ nam đảo có lịch sử văn học lâu đời nhất bia ký đông yên châu viết bằng tiếng chăm cổ có niên đại từ cuối thế kỷ iv việc vay mượn do tiếp xúc lâu dài làm cho nhóm ngôn ngữ chăm và nhóm ngôn ngữ ba na chia sẻ một khối từ vựng chung == phân loại == graham thurgood 1999 36 đưa ra phép phân loại sau cho nhóm ngôn ngữ chăm từ được in nghiêng là tên của ngôn ngữ đơn | [
"ngữ",
"chi",
"chăm",
"hay",
"nhóm",
"ngôn",
"ngữ",
"chăm",
"còn",
"gọi",
"là",
"nhóm",
"ngôn",
"ngữ",
"aceh–chăm",
"là",
"một",
"nhóm",
"gồm",
"mười",
"ngôn",
"ngữ",
"nói",
"ở",
"aceh",
"sumatra",
"indonesia",
"và",
"một",
"số",
"nơi",
"ở",
"campuchia",
"việt",
"nam",
"và",
"trung",
"quốc",
"đảo",
"hải",
"nam",
"nhóm",
"ngôn",
"ngữ",
"chăm",
"có",
"lẽ",
"là",
"thành",
"viên",
"của",
"mã-sumbawa",
"một",
"nhóm",
"không",
"được",
"công",
"nhận",
"rộng",
"rãi",
"thuộc",
"ngữ",
"hệ",
"nam",
"đảo",
"tiền",
"thân",
"của",
"nhóm",
"ngôn",
"ngữ",
"ngôn",
"ngữ",
"chăm",
"nguyên",
"thuỷ",
"proto-chamic",
"được",
"coi",
"là",
"chủ",
"nhân",
"nền",
"văn",
"hoá",
"sa",
"huỳnh",
"họ",
"đến",
"việt",
"nam",
"từ",
"borneo",
"hay",
"có",
"lẽ",
"từ",
"bán",
"đảo",
"mã",
"lai",
"sau",
"tiếng",
"aceh",
"3",
"5",
"triệu",
"người",
"nói",
"tiếng",
"chăm",
"chừng",
"280",
"000",
"người",
"nói",
"và",
"tiếng",
"gia",
"rai",
"230",
"000",
"người",
"nói",
"là",
"hai",
"ngôn",
"ngữ",
"nhóm",
"chăm",
"có",
"số",
"người",
"nói",
"đông",
"thứ",
"hai",
"và",
"thứ",
"ba",
"hiện",
"diện",
"ở",
"campuchia",
"và",
"việt",
"nam",
"tiếng",
"tsat",
"là",
"ngôn",
"ngữ",
"chăm",
"với",
"cộng",
"đồng",
"người",
"nói",
"nhỏ",
"nhất",
"với",
"vỏn",
"vẹn",
"3",
"000",
"người",
"và",
"ở",
"xa",
"nhất",
"về",
"phía",
"bắc",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"tiếng",
"chăm",
"là",
"ngôn",
"ngữ",
"nam",
"đảo",
"có",
"lịch",
"sử",
"văn",
"học",
"lâu",
"đời",
"nhất",
"bia",
"ký",
"đông",
"yên",
"châu",
"viết",
"bằng",
"tiếng",
"chăm",
"cổ",
"có",
"niên",
"đại",
"từ",
"cuối",
"thế",
"kỷ",
"iv",
"việc",
"vay",
"mượn",
"do",
"tiếp",
"xúc",
"lâu",
"dài",
"làm",
"cho",
"nhóm",
"ngôn",
"ngữ",
"chăm",
"và",
"nhóm",
"ngôn",
"ngữ",
"ba",
"na",
"chia",
"sẻ",
"một",
"khối",
"từ",
"vựng",
"chung",
"==",
"phân",
"loại",
"==",
"graham",
"thurgood",
"1999",
"36",
"đưa",
"ra",
"phép",
"phân",
"loại",
"sau",
"cho",
"nhóm",
"ngôn",
"ngữ",
"chăm",
"từ",
"được",
"in",
"nghiêng",
"là",
"tên",
"của",
"ngôn",
"ngữ",
"đơn"
] |
ioannes kinnamos hoặc κίναμος hay σίνναμος – là sử gia đông la mã gốc hy lạp kinnamos từng làm thư ký tiếng hy lạp grammatikos rất có thể là một chức vụ liên quan đến chính quyền quân sự cho hoàng đế manouel i 1143–1180 mà ông có dịp tháp tùng trong các cuộc chinh chiến tại châu âu và tiểu á có vẻ như kinnamos sống lâu hơn andronikos i vị hoàng đế xấu số mất vào năm 1185 kinnamos là tác giả của một quyển lịch sử kể về giai đoạn 1118-1176 tiếp nối bộ sử alexiad của công chúa anna komnene và bao gồm thời kỳ trị vì của ioannes ii và manouel i cho tới lúc manouel gặp phải thất bại thảm hại khi phát động cuộc chiến thảo phạt người thổ trong trận myriokephalon tác phẩm của kinnamos chấm dứt một cách đột ngột dù rất có thể là bản gốc vẫn được tiếp tục từ sau cái chết của manouel cũng có những dấu hiệu cho thấy tác phẩm hiện nay là sự tóm lược của một công trình lớn hơn nhiều anh hùng dân tộc là manouel và xuyên suốt cả bộ sử kinnamos cố gắng làm nổi bật những gì mà ông coi như là ưu thế của đế quốc đông la mã so với các nước phương tây và các cường quốc khác tương tự như vậy ông là một người đối lập cương quyết về điều mà ông nhận thức được như là sự | [
"ioannes",
"kinnamos",
"hoặc",
"κίναμος",
"hay",
"σίνναμος",
"–",
"là",
"sử",
"gia",
"đông",
"la",
"mã",
"gốc",
"hy",
"lạp",
"kinnamos",
"từng",
"làm",
"thư",
"ký",
"tiếng",
"hy",
"lạp",
"grammatikos",
"rất",
"có",
"thể",
"là",
"một",
"chức",
"vụ",
"liên",
"quan",
"đến",
"chính",
"quyền",
"quân",
"sự",
"cho",
"hoàng",
"đế",
"manouel",
"i",
"1143–1180",
"mà",
"ông",
"có",
"dịp",
"tháp",
"tùng",
"trong",
"các",
"cuộc",
"chinh",
"chiến",
"tại",
"châu",
"âu",
"và",
"tiểu",
"á",
"có",
"vẻ",
"như",
"kinnamos",
"sống",
"lâu",
"hơn",
"andronikos",
"i",
"vị",
"hoàng",
"đế",
"xấu",
"số",
"mất",
"vào",
"năm",
"1185",
"kinnamos",
"là",
"tác",
"giả",
"của",
"một",
"quyển",
"lịch",
"sử",
"kể",
"về",
"giai",
"đoạn",
"1118-1176",
"tiếp",
"nối",
"bộ",
"sử",
"alexiad",
"của",
"công",
"chúa",
"anna",
"komnene",
"và",
"bao",
"gồm",
"thời",
"kỳ",
"trị",
"vì",
"của",
"ioannes",
"ii",
"và",
"manouel",
"i",
"cho",
"tới",
"lúc",
"manouel",
"gặp",
"phải",
"thất",
"bại",
"thảm",
"hại",
"khi",
"phát",
"động",
"cuộc",
"chiến",
"thảo",
"phạt",
"người",
"thổ",
"trong",
"trận",
"myriokephalon",
"tác",
"phẩm",
"của",
"kinnamos",
"chấm",
"dứt",
"một",
"cách",
"đột",
"ngột",
"dù",
"rất",
"có",
"thể",
"là",
"bản",
"gốc",
"vẫn",
"được",
"tiếp",
"tục",
"từ",
"sau",
"cái",
"chết",
"của",
"manouel",
"cũng",
"có",
"những",
"dấu",
"hiệu",
"cho",
"thấy",
"tác",
"phẩm",
"hiện",
"nay",
"là",
"sự",
"tóm",
"lược",
"của",
"một",
"công",
"trình",
"lớn",
"hơn",
"nhiều",
"anh",
"hùng",
"dân",
"tộc",
"là",
"manouel",
"và",
"xuyên",
"suốt",
"cả",
"bộ",
"sử",
"kinnamos",
"cố",
"gắng",
"làm",
"nổi",
"bật",
"những",
"gì",
"mà",
"ông",
"coi",
"như",
"là",
"ưu",
"thế",
"của",
"đế",
"quốc",
"đông",
"la",
"mã",
"so",
"với",
"các",
"nước",
"phương",
"tây",
"và",
"các",
"cường",
"quốc",
"khác",
"tương",
"tự",
"như",
"vậy",
"ông",
"là",
"một",
"người",
"đối",
"lập",
"cương",
"quyết",
"về",
"điều",
"mà",
"ông",
"nhận",
"thức",
"được",
"như",
"là",
"sự"
] |
cảnh của world được đặt trong hai thành phố rockport của most wanted và palmont của carbon có 34 chiếc xe khác nhau xuất hiện trong trò chơi thời gian vừa qua nhà sản xuất đã dần cung cấp những tính năng cho người chơi tháng 12 năm 2010 việc độ máy xe performance customization đã được cung cấp để sử dụng và ngày 16 tháng 3 năm 2011 là độ diện mạo visual customization ngày 31 tháng 3 năm 2011 trò chơi giới thiệu chế độ chơi mới có tên là team escape một phiên bản đòi hỏi hợp tác giữa các người chơi trong đó bốn người chơi phải phối hợp với nhau như một đội để đi từ điểm a đến điểm b trong khi phải tránh một lượng lớn xe cảnh sát hai tùy chọn bổ sung cho chế độ này đã được phát hành trước ngày 8 tháng 9 năm 2010 sau khi chơi đến level 10 người chơi sẽ không thể chơi tiếp nữa mà phải dừng lại để có thể tiếp tục chơi người chơi buộc phải mua need for speed world starter pack nếu không mua nó người chơi có thể chơi bao lâu tùy thích nhưng sẽ bị giới hạn ngày 8 tháng 9 năm 2010 world đã có 1 triệu lượt đăng ký để ăn mừng điều này trò chơi đã cho phép chơi miễn phí và những giới hạn đã bị gỡ bỏ == phát triển == world là một trò chơi miễn phí vào tháng 10 năm 2009 | [
"cảnh",
"của",
"world",
"được",
"đặt",
"trong",
"hai",
"thành",
"phố",
"rockport",
"của",
"most",
"wanted",
"và",
"palmont",
"của",
"carbon",
"có",
"34",
"chiếc",
"xe",
"khác",
"nhau",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"trò",
"chơi",
"thời",
"gian",
"vừa",
"qua",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"đã",
"dần",
"cung",
"cấp",
"những",
"tính",
"năng",
"cho",
"người",
"chơi",
"tháng",
"12",
"năm",
"2010",
"việc",
"độ",
"máy",
"xe",
"performance",
"customization",
"đã",
"được",
"cung",
"cấp",
"để",
"sử",
"dụng",
"và",
"ngày",
"16",
"tháng",
"3",
"năm",
"2011",
"là",
"độ",
"diện",
"mạo",
"visual",
"customization",
"ngày",
"31",
"tháng",
"3",
"năm",
"2011",
"trò",
"chơi",
"giới",
"thiệu",
"chế",
"độ",
"chơi",
"mới",
"có",
"tên",
"là",
"team",
"escape",
"một",
"phiên",
"bản",
"đòi",
"hỏi",
"hợp",
"tác",
"giữa",
"các",
"người",
"chơi",
"trong",
"đó",
"bốn",
"người",
"chơi",
"phải",
"phối",
"hợp",
"với",
"nhau",
"như",
"một",
"đội",
"để",
"đi",
"từ",
"điểm",
"a",
"đến",
"điểm",
"b",
"trong",
"khi",
"phải",
"tránh",
"một",
"lượng",
"lớn",
"xe",
"cảnh",
"sát",
"hai",
"tùy",
"chọn",
"bổ",
"sung",
"cho",
"chế",
"độ",
"này",
"đã",
"được",
"phát",
"hành",
"trước",
"ngày",
"8",
"tháng",
"9",
"năm",
"2010",
"sau",
"khi",
"chơi",
"đến",
"level",
"10",
"người",
"chơi",
"sẽ",
"không",
"thể",
"chơi",
"tiếp",
"nữa",
"mà",
"phải",
"dừng",
"lại",
"để",
"có",
"thể",
"tiếp",
"tục",
"chơi",
"người",
"chơi",
"buộc",
"phải",
"mua",
"need",
"for",
"speed",
"world",
"starter",
"pack",
"nếu",
"không",
"mua",
"nó",
"người",
"chơi",
"có",
"thể",
"chơi",
"bao",
"lâu",
"tùy",
"thích",
"nhưng",
"sẽ",
"bị",
"giới",
"hạn",
"ngày",
"8",
"tháng",
"9",
"năm",
"2010",
"world",
"đã",
"có",
"1",
"triệu",
"lượt",
"đăng",
"ký",
"để",
"ăn",
"mừng",
"điều",
"này",
"trò",
"chơi",
"đã",
"cho",
"phép",
"chơi",
"miễn",
"phí",
"và",
"những",
"giới",
"hạn",
"đã",
"bị",
"gỡ",
"bỏ",
"==",
"phát",
"triển",
"==",
"world",
"là",
"một",
"trò",
"chơi",
"miễn",
"phí",
"vào",
"tháng",
"10",
"năm",
"2009"
] |
agrothereutes parvulus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"agrothereutes",
"parvulus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
granulina boucheti là một loài ốc biển nhỏ là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ cystiscidae == phân bố == đây là loài đặc hữu của sicilia loài địa phương ở aci trezza == tham khảo == bullet gofas s 1992 le genre granulina marginellidae en méditerranée et dans l atlantique oriental bollettino malacologico 28 1-4 1-26 original description 10-11 | [
"granulina",
"boucheti",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"nhỏ",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"cystiscidae",
"==",
"phân",
"bố",
"==",
"đây",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"sicilia",
"loài",
"địa",
"phương",
"ở",
"aci",
"trezza",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"gofas",
"s",
"1992",
"le",
"genre",
"granulina",
"marginellidae",
"en",
"méditerranée",
"et",
"dans",
"l",
"atlantique",
"oriental",
"bollettino",
"malacologico",
"28",
"1-4",
"1-26",
"original",
"description",
"10-11"
] |
cyathopoma là một chi ốc có nắp là động vật thân mềm chân bụng sống trên cạn thuộc họ cyclophoridae == các loài == các loài thuộc chi cyathopoma bao gồm bullet cyathopoma anjombona bullet cyathopoma hoditra bullet cyathopoma iridescens bullet cyathopoma madio bullet cyathopoma matsoko bullet cyathopoma nishinoi bullet cyathopoma randalana | [
"cyathopoma",
"là",
"một",
"chi",
"ốc",
"có",
"nắp",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"trên",
"cạn",
"thuộc",
"họ",
"cyclophoridae",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"các",
"loài",
"thuộc",
"chi",
"cyathopoma",
"bao",
"gồm",
"bullet",
"cyathopoma",
"anjombona",
"bullet",
"cyathopoma",
"hoditra",
"bullet",
"cyathopoma",
"iridescens",
"bullet",
"cyathopoma",
"madio",
"bullet",
"cyathopoma",
"matsoko",
"bullet",
"cyathopoma",
"nishinoi",
"bullet",
"cyathopoma",
"randalana"
] |
e the lion and the lilies 1977 bullet donaldson g the auld alliance 1985 bullet l j andrew villalon donald j kagay biên tập the hundred years war a wider focus phần 1 brill 2005 isbn 9004139699 bullet charles duke yonge the history of england from the earliest times to the death of viscount palmerston 1865 longmans green co 1871 bullet forbes-leith w the scots men-at-arms and life guards in france 1882 bullet griffiths r a the reign of henry vi 1981 bullet newhall r a the english conquest of normandy 1416-1434 a study in fifteenth century warfare new haven and london 1924 bullet seward d the hundred years war 1978 bullet simpson m a the campaign of verneuil in the english historical review vol 49 1934 bullet stuart m w the scot who was a frenchman 1940 == liên kết ngoài == bullet classic campaign the battle of verneuil channel 4 | [
"e",
"the",
"lion",
"and",
"the",
"lilies",
"1977",
"bullet",
"donaldson",
"g",
"the",
"auld",
"alliance",
"1985",
"bullet",
"l",
"j",
"andrew",
"villalon",
"donald",
"j",
"kagay",
"biên",
"tập",
"the",
"hundred",
"years",
"war",
"a",
"wider",
"focus",
"phần",
"1",
"brill",
"2005",
"isbn",
"9004139699",
"bullet",
"charles",
"duke",
"yonge",
"the",
"history",
"of",
"england",
"from",
"the",
"earliest",
"times",
"to",
"the",
"death",
"of",
"viscount",
"palmerston",
"1865",
"longmans",
"green",
"co",
"1871",
"bullet",
"forbes-leith",
"w",
"the",
"scots",
"men-at-arms",
"and",
"life",
"guards",
"in",
"france",
"1882",
"bullet",
"griffiths",
"r",
"a",
"the",
"reign",
"of",
"henry",
"vi",
"1981",
"bullet",
"newhall",
"r",
"a",
"the",
"english",
"conquest",
"of",
"normandy",
"1416-1434",
"a",
"study",
"in",
"fifteenth",
"century",
"warfare",
"new",
"haven",
"and",
"london",
"1924",
"bullet",
"seward",
"d",
"the",
"hundred",
"years",
"war",
"1978",
"bullet",
"simpson",
"m",
"a",
"the",
"campaign",
"of",
"verneuil",
"in",
"the",
"english",
"historical",
"review",
"vol",
"49",
"1934",
"bullet",
"stuart",
"m",
"w",
"the",
"scot",
"who",
"was",
"a",
"frenchman",
"1940",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"classic",
"campaign",
"the",
"battle",
"of",
"verneuil",
"channel",
"4"
] |
los salias khu tự quản los salias là một khu tự quản thuộc bang miranda venezuela thủ phủ của khu tự quản los salias đóng tại san antonio de los altos khự tự quản los salias có diện tích 51 km2 dân số theo điều tra dân số ngày 21 tháng 10 năm 2001 là 60723 người | [
"los",
"salias",
"khu",
"tự",
"quản",
"los",
"salias",
"là",
"một",
"khu",
"tự",
"quản",
"thuộc",
"bang",
"miranda",
"venezuela",
"thủ",
"phủ",
"của",
"khu",
"tự",
"quản",
"los",
"salias",
"đóng",
"tại",
"san",
"antonio",
"de",
"los",
"altos",
"khự",
"tự",
"quản",
"los",
"salias",
"có",
"diện",
"tích",
"51",
"km2",
"dân",
"số",
"theo",
"điều",
"tra",
"dân",
"số",
"ngày",
"21",
"tháng",
"10",
"năm",
"2001",
"là",
"60723",
"người"
] |
mecometopus bicinctus là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"mecometopus",
"bicinctus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
đồng tiền xương máu là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi hãng phim truyền hình thành phố hồ chí minh đài truyền hình thành phố hồ chí minh do đinh đức liêm làm đạo diễn phim phát sóng lần đầu vào năm 1998 trên kênh htv9 == nội dung == đồng tiền xương máu xoay quanh cuộc sống của gia đình ông khải với ba người con ông khải là người vốn tính cổ hủ hà khắc nên không tán thành những gì mới mà luôn theo nguyên tắc cũ trái lại toàn con trai ông lại bỏ nhà máy của ông ra thành lập công ty với mong muốn giàu có những xung đột trong gia đình nảy sinh khi toàn muốn phá căn nhà là kỷ niệm của ông để xây căn nhà mới == diễn viên == bullet nsnd lâm tới trong vai ông khải bullet ánh hoa trong vai bà khải bullet chi bảo trong vai toàn bullet trương minh quốc thái trong vai hòa bullet trương ngọc ánh trong vai lan anh bullet quyền linh trong vai huy bullet cát tường trong vai yến bullet thanh ngọc trong vai nga bullet huyền anh trong vai lan trinh bullet hoài dũng trong vai lý bullet thanh phúc trong vai long và một số diễn viên khác == liên kết ngoài == bullet đồng tiền xương máu trên hplus films bullet diễn viên đồng tiền xương máu sau 20 năm người viên mãn kẻ ly hôn bullet cặp đôi diễn viên chính trong phim đồng tiền xương máu giờ ra sao bullet những diễn viên phụ nổi tiếng | [
"đồng",
"tiền",
"xương",
"máu",
"là",
"một",
"bộ",
"phim",
"truyền",
"hình",
"được",
"thực",
"hiện",
"bởi",
"hãng",
"phim",
"truyền",
"hình",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"đài",
"truyền",
"hình",
"thành",
"phố",
"hồ",
"chí",
"minh",
"do",
"đinh",
"đức",
"liêm",
"làm",
"đạo",
"diễn",
"phim",
"phát",
"sóng",
"lần",
"đầu",
"vào",
"năm",
"1998",
"trên",
"kênh",
"htv9",
"==",
"nội",
"dung",
"==",
"đồng",
"tiền",
"xương",
"máu",
"xoay",
"quanh",
"cuộc",
"sống",
"của",
"gia",
"đình",
"ông",
"khải",
"với",
"ba",
"người",
"con",
"ông",
"khải",
"là",
"người",
"vốn",
"tính",
"cổ",
"hủ",
"hà",
"khắc",
"nên",
"không",
"tán",
"thành",
"những",
"gì",
"mới",
"mà",
"luôn",
"theo",
"nguyên",
"tắc",
"cũ",
"trái",
"lại",
"toàn",
"con",
"trai",
"ông",
"lại",
"bỏ",
"nhà",
"máy",
"của",
"ông",
"ra",
"thành",
"lập",
"công",
"ty",
"với",
"mong",
"muốn",
"giàu",
"có",
"những",
"xung",
"đột",
"trong",
"gia",
"đình",
"nảy",
"sinh",
"khi",
"toàn",
"muốn",
"phá",
"căn",
"nhà",
"là",
"kỷ",
"niệm",
"của",
"ông",
"để",
"xây",
"căn",
"nhà",
"mới",
"==",
"diễn",
"viên",
"==",
"bullet",
"nsnd",
"lâm",
"tới",
"trong",
"vai",
"ông",
"khải",
"bullet",
"ánh",
"hoa",
"trong",
"vai",
"bà",
"khải",
"bullet",
"chi",
"bảo",
"trong",
"vai",
"toàn",
"bullet",
"trương",
"minh",
"quốc",
"thái",
"trong",
"vai",
"hòa",
"bullet",
"trương",
"ngọc",
"ánh",
"trong",
"vai",
"lan",
"anh",
"bullet",
"quyền",
"linh",
"trong",
"vai",
"huy",
"bullet",
"cát",
"tường",
"trong",
"vai",
"yến",
"bullet",
"thanh",
"ngọc",
"trong",
"vai",
"nga",
"bullet",
"huyền",
"anh",
"trong",
"vai",
"lan",
"trinh",
"bullet",
"hoài",
"dũng",
"trong",
"vai",
"lý",
"bullet",
"thanh",
"phúc",
"trong",
"vai",
"long",
"và",
"một",
"số",
"diễn",
"viên",
"khác",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"đồng",
"tiền",
"xương",
"máu",
"trên",
"hplus",
"films",
"bullet",
"diễn",
"viên",
"đồng",
"tiền",
"xương",
"máu",
"sau",
"20",
"năm",
"người",
"viên",
"mãn",
"kẻ",
"ly",
"hôn",
"bullet",
"cặp",
"đôi",
"diễn",
"viên",
"chính",
"trong",
"phim",
"đồng",
"tiền",
"xương",
"máu",
"giờ",
"ra",
"sao",
"bullet",
"những",
"diễn",
"viên",
"phụ",
"nổi",
"tiếng"
] |
đại phu hán tộc hoài-nhu có hiệu quả nhất định == quan hệ đối ngoại == triều nguyên thường xuyên trao đổi ngoại giao với các nước các sứ tiết nhà truyền giáo thương lữ các nơi phái đến liên tục trong đó có anh em thương nhân venezia niccolò và maffeo polo và con của niccolò là marco polo nhận được tín nhiệm của hoàng đế triều nguyên triều đình nguyên từng yêu cầu một số quốc gia hoặc khu vực xung quanh bao gồm nhật bản đại việt chiêm thành miến điện java thần phục tiếp nhận quan hệ triều chống với triều nguyên tuy nhiên bị cự tuyệt do đó triều nguyên phái khiển quân đội tiến công các quốc gia hoặc khu vực này trong đó nổi danh nhất là chiến tranh nguyên-nhật cũng là bi thảm nhất vương triều cao ly có lãnh thổ là bán đảo triều tiên sau này gia tộc thôi choe thống trị chính quyền quốc vương biến thành bù nhìn cao ly trước sau thần phục triều liêu và triều kim mông cổ sau khi trỗi dậy cùng cao ly phạt kim đồng thời hẹn ước là nước huynh đệ năm 1225 mông cổ yêu cầu cao ly triều cống cho mình khi sứ tiết mông cổ đến biên giới uiju nghĩa châu thì bị cao ly làm hại đương thời mông cổ bận tây chinh nên không tiến hành chinh thảo năm 1231 oa khoát đài hãn phái tát lễ tháp suất binh xâm nhập cao ly lãnh | [
"đại",
"phu",
"hán",
"tộc",
"hoài-nhu",
"có",
"hiệu",
"quả",
"nhất",
"định",
"==",
"quan",
"hệ",
"đối",
"ngoại",
"==",
"triều",
"nguyên",
"thường",
"xuyên",
"trao",
"đổi",
"ngoại",
"giao",
"với",
"các",
"nước",
"các",
"sứ",
"tiết",
"nhà",
"truyền",
"giáo",
"thương",
"lữ",
"các",
"nơi",
"phái",
"đến",
"liên",
"tục",
"trong",
"đó",
"có",
"anh",
"em",
"thương",
"nhân",
"venezia",
"niccolò",
"và",
"maffeo",
"polo",
"và",
"con",
"của",
"niccolò",
"là",
"marco",
"polo",
"nhận",
"được",
"tín",
"nhiệm",
"của",
"hoàng",
"đế",
"triều",
"nguyên",
"triều",
"đình",
"nguyên",
"từng",
"yêu",
"cầu",
"một",
"số",
"quốc",
"gia",
"hoặc",
"khu",
"vực",
"xung",
"quanh",
"bao",
"gồm",
"nhật",
"bản",
"đại",
"việt",
"chiêm",
"thành",
"miến",
"điện",
"java",
"thần",
"phục",
"tiếp",
"nhận",
"quan",
"hệ",
"triều",
"chống",
"với",
"triều",
"nguyên",
"tuy",
"nhiên",
"bị",
"cự",
"tuyệt",
"do",
"đó",
"triều",
"nguyên",
"phái",
"khiển",
"quân",
"đội",
"tiến",
"công",
"các",
"quốc",
"gia",
"hoặc",
"khu",
"vực",
"này",
"trong",
"đó",
"nổi",
"danh",
"nhất",
"là",
"chiến",
"tranh",
"nguyên-nhật",
"cũng",
"là",
"bi",
"thảm",
"nhất",
"vương",
"triều",
"cao",
"ly",
"có",
"lãnh",
"thổ",
"là",
"bán",
"đảo",
"triều",
"tiên",
"sau",
"này",
"gia",
"tộc",
"thôi",
"choe",
"thống",
"trị",
"chính",
"quyền",
"quốc",
"vương",
"biến",
"thành",
"bù",
"nhìn",
"cao",
"ly",
"trước",
"sau",
"thần",
"phục",
"triều",
"liêu",
"và",
"triều",
"kim",
"mông",
"cổ",
"sau",
"khi",
"trỗi",
"dậy",
"cùng",
"cao",
"ly",
"phạt",
"kim",
"đồng",
"thời",
"hẹn",
"ước",
"là",
"nước",
"huynh",
"đệ",
"năm",
"1225",
"mông",
"cổ",
"yêu",
"cầu",
"cao",
"ly",
"triều",
"cống",
"cho",
"mình",
"khi",
"sứ",
"tiết",
"mông",
"cổ",
"đến",
"biên",
"giới",
"uiju",
"nghĩa",
"châu",
"thì",
"bị",
"cao",
"ly",
"làm",
"hại",
"đương",
"thời",
"mông",
"cổ",
"bận",
"tây",
"chinh",
"nên",
"không",
"tiến",
"hành",
"chinh",
"thảo",
"năm",
"1231",
"oa",
"khoát",
"đài",
"hãn",
"phái",
"tát",
"lễ",
"tháp",
"suất",
"binh",
"xâm",
"nhập",
"cao",
"ly",
"lãnh"
] |
史曾 làm tương lăng hầu 将陵侯 sử huyền 史玄 làm bình đài hầu 平台侯 ngoài ra thì con trai sử cao là sử đan 史丹 vì có công khuyên hán nguyên đế giữ lại địa vị thái tử cho hán thành đế mà được thành đế tín nhiệm cũng được phong làm vũ dương hầu 武阳侯 == xem thêm == bullet hán vũ đế bullet lưu cứ bullet vệ tử phu bullet hán tuyên đế == tham khảo == bullet hán thư | [
"史曾",
"làm",
"tương",
"lăng",
"hầu",
"将陵侯",
"sử",
"huyền",
"史玄",
"làm",
"bình",
"đài",
"hầu",
"平台侯",
"ngoài",
"ra",
"thì",
"con",
"trai",
"sử",
"cao",
"là",
"sử",
"đan",
"史丹",
"vì",
"có",
"công",
"khuyên",
"hán",
"nguyên",
"đế",
"giữ",
"lại",
"địa",
"vị",
"thái",
"tử",
"cho",
"hán",
"thành",
"đế",
"mà",
"được",
"thành",
"đế",
"tín",
"nhiệm",
"cũng",
"được",
"phong",
"làm",
"vũ",
"dương",
"hầu",
"武阳侯",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"hán",
"vũ",
"đế",
"bullet",
"lưu",
"cứ",
"bullet",
"vệ",
"tử",
"phu",
"bullet",
"hán",
"tuyên",
"đế",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"hán",
"thư"
] |
pháp sư những người bảo vệ nguyên thủy của hòn đảo bây giờ được toà án dị giáo chỉ huy ngay sau đó người chơi bị dính líu với kế hoạch của một inquisitor cấp cao là mendoza người đã phát hiện một ngôi đền dẫn vào trung tâm của núi lửa ông dự định sẽ đột nhập vào nó nhưng lại cần đến sự trợ giúp của nhân vật chính trong việc tìm kiếm năm đĩa pha lê có chức năng như là chìa khóa cho ngôi đền một khi người chơi đã thu thập được năm đĩa pha lê vốn rải rác trên đảo toà án dị giáo đi vào nhà tù núi lửa volcano keep tại đây họ phát hiện ra rằng một titan huyền thoại cùng với chúa titan ursegor vua thằn lằn đồng thời là người tìm cách kiểm soát sức mạnh của gã titan huyền thoại đó đang bị cầm tù nó còn tiết lộ rằng sở dĩ faranga được cơn bão bảo vệ là vì sự có mặt của titan trong khi lục địa đã bị tàn phá bởi những titans khác những titans này được giải thoát khi các vị thần bị con người trục xuất inquisitor mendoza tìm cách giành quyền kiểm soát của titan lửa bên trong núi lửa để đánh bại các titans khác trong việc loại bỏ các titan từ nhà tù faranga rất dễ bị những cơn bão tố thần bí tàn phá và thực sự phải hy sinh vì lợi ích của loài | [
"pháp",
"sư",
"những",
"người",
"bảo",
"vệ",
"nguyên",
"thủy",
"của",
"hòn",
"đảo",
"bây",
"giờ",
"được",
"toà",
"án",
"dị",
"giáo",
"chỉ",
"huy",
"ngay",
"sau",
"đó",
"người",
"chơi",
"bị",
"dính",
"líu",
"với",
"kế",
"hoạch",
"của",
"một",
"inquisitor",
"cấp",
"cao",
"là",
"mendoza",
"người",
"đã",
"phát",
"hiện",
"một",
"ngôi",
"đền",
"dẫn",
"vào",
"trung",
"tâm",
"của",
"núi",
"lửa",
"ông",
"dự",
"định",
"sẽ",
"đột",
"nhập",
"vào",
"nó",
"nhưng",
"lại",
"cần",
"đến",
"sự",
"trợ",
"giúp",
"của",
"nhân",
"vật",
"chính",
"trong",
"việc",
"tìm",
"kiếm",
"năm",
"đĩa",
"pha",
"lê",
"có",
"chức",
"năng",
"như",
"là",
"chìa",
"khóa",
"cho",
"ngôi",
"đền",
"một",
"khi",
"người",
"chơi",
"đã",
"thu",
"thập",
"được",
"năm",
"đĩa",
"pha",
"lê",
"vốn",
"rải",
"rác",
"trên",
"đảo",
"toà",
"án",
"dị",
"giáo",
"đi",
"vào",
"nhà",
"tù",
"núi",
"lửa",
"volcano",
"keep",
"tại",
"đây",
"họ",
"phát",
"hiện",
"ra",
"rằng",
"một",
"titan",
"huyền",
"thoại",
"cùng",
"với",
"chúa",
"titan",
"ursegor",
"vua",
"thằn",
"lằn",
"đồng",
"thời",
"là",
"người",
"tìm",
"cách",
"kiểm",
"soát",
"sức",
"mạnh",
"của",
"gã",
"titan",
"huyền",
"thoại",
"đó",
"đang",
"bị",
"cầm",
"tù",
"nó",
"còn",
"tiết",
"lộ",
"rằng",
"sở",
"dĩ",
"faranga",
"được",
"cơn",
"bão",
"bảo",
"vệ",
"là",
"vì",
"sự",
"có",
"mặt",
"của",
"titan",
"trong",
"khi",
"lục",
"địa",
"đã",
"bị",
"tàn",
"phá",
"bởi",
"những",
"titans",
"khác",
"những",
"titans",
"này",
"được",
"giải",
"thoát",
"khi",
"các",
"vị",
"thần",
"bị",
"con",
"người",
"trục",
"xuất",
"inquisitor",
"mendoza",
"tìm",
"cách",
"giành",
"quyền",
"kiểm",
"soát",
"của",
"titan",
"lửa",
"bên",
"trong",
"núi",
"lửa",
"để",
"đánh",
"bại",
"các",
"titans",
"khác",
"trong",
"việc",
"loại",
"bỏ",
"các",
"titan",
"từ",
"nhà",
"tù",
"faranga",
"rất",
"dễ",
"bị",
"những",
"cơn",
"bão",
"tố",
"thần",
"bí",
"tàn",
"phá",
"và",
"thực",
"sự",
"phải",
"hy",
"sinh",
"vì",
"lợi",
"ích",
"của",
"loài"
] |
ommatius catus là một loài ruồi trong họ asilidae ommatius catus được scarbrough constantino miêu tả năm 2005 loài này phân bố ở miền ấn độ mã lai | [
"ommatius",
"catus",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"asilidae",
"ommatius",
"catus",
"được",
"scarbrough",
"constantino",
"miêu",
"tả",
"năm",
"2005",
"loài",
"này",
"phân",
"bố",
"ở",
"miền",
"ấn",
"độ",
"mã",
"lai"
] |
nữa quan điểm tái tổ hợp là một quá trình sửa chữa ám chỉ rằng lợi ích của việc sữa chữa có thể xuất hiện tại mỗi chu kỳ nhân bản và điều đó có thể thu được bất kể hai bộ gen có khác về mặt di truyền hay không theo quan điểm này thì biến dị di truyền sinh ra sẽ là hệ quả chứ không phải nguyên nhân của tiến hóa chuyển khuôn nhiễm hiv-1 gây chứng viêm mạn tính và việc sản xuất các loại oxy phản ứng do đó bộ gen hiv có thể gặp nguy hiểm với những tổn thương oxy hóa bao gồm những điểm đứt trong rna sợi đơn đối với hiv nói riêng và virus nói chung để xâm nhiễm thành công đòi hỏi chúng phải vượt qua những chiến lược phòng thủ của vật chủ trong đó có việc sản xuất những loại oxy phản ứng phá hoại bộ gen vậy nên michod et al gợi ý rằng tái tổ hợp là một sự thích nghi để sữa chữa tổn thương bộ gen và biến dị tái tổ hợp là một sản phẩm phụ có thể mang đến lợi ích riêng ==== lắp ráp và giải phóng ==== lắp ráp virion hiv-1 mới là bước cuối cùng của chu kỳ nhân bản bắt đầu tại màng tế bào của tế bào chủ polyprotein env gp160 đi qua mạng lưới nội chất và được vận chuyển đến bộ máy golgi tại đó nó nó bị furin chẻ đôi thành hai | [
"nữa",
"quan",
"điểm",
"tái",
"tổ",
"hợp",
"là",
"một",
"quá",
"trình",
"sửa",
"chữa",
"ám",
"chỉ",
"rằng",
"lợi",
"ích",
"của",
"việc",
"sữa",
"chữa",
"có",
"thể",
"xuất",
"hiện",
"tại",
"mỗi",
"chu",
"kỳ",
"nhân",
"bản",
"và",
"điều",
"đó",
"có",
"thể",
"thu",
"được",
"bất",
"kể",
"hai",
"bộ",
"gen",
"có",
"khác",
"về",
"mặt",
"di",
"truyền",
"hay",
"không",
"theo",
"quan",
"điểm",
"này",
"thì",
"biến",
"dị",
"di",
"truyền",
"sinh",
"ra",
"sẽ",
"là",
"hệ",
"quả",
"chứ",
"không",
"phải",
"nguyên",
"nhân",
"của",
"tiến",
"hóa",
"chuyển",
"khuôn",
"nhiễm",
"hiv-1",
"gây",
"chứng",
"viêm",
"mạn",
"tính",
"và",
"việc",
"sản",
"xuất",
"các",
"loại",
"oxy",
"phản",
"ứng",
"do",
"đó",
"bộ",
"gen",
"hiv",
"có",
"thể",
"gặp",
"nguy",
"hiểm",
"với",
"những",
"tổn",
"thương",
"oxy",
"hóa",
"bao",
"gồm",
"những",
"điểm",
"đứt",
"trong",
"rna",
"sợi",
"đơn",
"đối",
"với",
"hiv",
"nói",
"riêng",
"và",
"virus",
"nói",
"chung",
"để",
"xâm",
"nhiễm",
"thành",
"công",
"đòi",
"hỏi",
"chúng",
"phải",
"vượt",
"qua",
"những",
"chiến",
"lược",
"phòng",
"thủ",
"của",
"vật",
"chủ",
"trong",
"đó",
"có",
"việc",
"sản",
"xuất",
"những",
"loại",
"oxy",
"phản",
"ứng",
"phá",
"hoại",
"bộ",
"gen",
"vậy",
"nên",
"michod",
"et",
"al",
"gợi",
"ý",
"rằng",
"tái",
"tổ",
"hợp",
"là",
"một",
"sự",
"thích",
"nghi",
"để",
"sữa",
"chữa",
"tổn",
"thương",
"bộ",
"gen",
"và",
"biến",
"dị",
"tái",
"tổ",
"hợp",
"là",
"một",
"sản",
"phẩm",
"phụ",
"có",
"thể",
"mang",
"đến",
"lợi",
"ích",
"riêng",
"====",
"lắp",
"ráp",
"và",
"giải",
"phóng",
"====",
"lắp",
"ráp",
"virion",
"hiv-1",
"mới",
"là",
"bước",
"cuối",
"cùng",
"của",
"chu",
"kỳ",
"nhân",
"bản",
"bắt",
"đầu",
"tại",
"màng",
"tế",
"bào",
"của",
"tế",
"bào",
"chủ",
"polyprotein",
"env",
"gp160",
"đi",
"qua",
"mạng",
"lưới",
"nội",
"chất",
"và",
"được",
"vận",
"chuyển",
"đến",
"bộ",
"máy",
"golgi",
"tại",
"đó",
"nó",
"nó",
"bị",
"furin",
"chẻ",
"đôi",
"thành",
"hai"
] |
pomachilius suturalis là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được candèze miêu tả khoa học năm 1860 | [
"pomachilius",
"suturalis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"candèze",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1860"
] |
một đạo giáo nào đó dựa trên những hiện tượng tự nhiên văn hóa ainu đã tồn tại như vậy cho tới thế kỷ xix với sự liên hệ hạn chế với người wajin bước ngoặt cho văn hóa ainu xảy ra vào đầu thời kỳ đầu của cuộc cải cách minh trị năm 1868 đó là khi chính phủ nhật bản thực hiện những cải cách về văn hóa chính trị kinh tế với hy vọng hiện đại hóa đất nước theo kiểu phương tây điều này dẫn đến việc hokkaido bị thuộc địa hóa sau những liên hệ đầu tiên với những người nhập cư một lượng lớn người nhật bản đã dần chuyển tới định cư tại lãnh thổ của người ainu việc này đã lập tức gặp phải sự phản kháng điển hình nhất là cuộc nổi dậy shakushain và trận menashi-kunashir năm 1899 chính phủ nhật bản thông qua đạo luật gọi người ainu là người thổ dân cũ với ý tưởng sẽ đồng hóa người ainu điều này dẫn đến việc đất đai của người ainu đang sống bị chính phủ nhật bản chiếm giữ và từ đó nắm quyền kiểm soát cũng vào thời điểm này người ainu được trao quyền công dân nhật bản qua đó phủ nhận họ là người bản địa người ainu ngày càng gặp phải sự phân biệt đối xử ngay trên mảnh đất của mình trong khoảng 36 năm người ainu đi từ chỗ là một nhóm người sống tách biệt | [
"một",
"đạo",
"giáo",
"nào",
"đó",
"dựa",
"trên",
"những",
"hiện",
"tượng",
"tự",
"nhiên",
"văn",
"hóa",
"ainu",
"đã",
"tồn",
"tại",
"như",
"vậy",
"cho",
"tới",
"thế",
"kỷ",
"xix",
"với",
"sự",
"liên",
"hệ",
"hạn",
"chế",
"với",
"người",
"wajin",
"bước",
"ngoặt",
"cho",
"văn",
"hóa",
"ainu",
"xảy",
"ra",
"vào",
"đầu",
"thời",
"kỳ",
"đầu",
"của",
"cuộc",
"cải",
"cách",
"minh",
"trị",
"năm",
"1868",
"đó",
"là",
"khi",
"chính",
"phủ",
"nhật",
"bản",
"thực",
"hiện",
"những",
"cải",
"cách",
"về",
"văn",
"hóa",
"chính",
"trị",
"kinh",
"tế",
"với",
"hy",
"vọng",
"hiện",
"đại",
"hóa",
"đất",
"nước",
"theo",
"kiểu",
"phương",
"tây",
"điều",
"này",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"hokkaido",
"bị",
"thuộc",
"địa",
"hóa",
"sau",
"những",
"liên",
"hệ",
"đầu",
"tiên",
"với",
"những",
"người",
"nhập",
"cư",
"một",
"lượng",
"lớn",
"người",
"nhật",
"bản",
"đã",
"dần",
"chuyển",
"tới",
"định",
"cư",
"tại",
"lãnh",
"thổ",
"của",
"người",
"ainu",
"việc",
"này",
"đã",
"lập",
"tức",
"gặp",
"phải",
"sự",
"phản",
"kháng",
"điển",
"hình",
"nhất",
"là",
"cuộc",
"nổi",
"dậy",
"shakushain",
"và",
"trận",
"menashi-kunashir",
"năm",
"1899",
"chính",
"phủ",
"nhật",
"bản",
"thông",
"qua",
"đạo",
"luật",
"gọi",
"người",
"ainu",
"là",
"người",
"thổ",
"dân",
"cũ",
"với",
"ý",
"tưởng",
"sẽ",
"đồng",
"hóa",
"người",
"ainu",
"điều",
"này",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"đất",
"đai",
"của",
"người",
"ainu",
"đang",
"sống",
"bị",
"chính",
"phủ",
"nhật",
"bản",
"chiếm",
"giữ",
"và",
"từ",
"đó",
"nắm",
"quyền",
"kiểm",
"soát",
"cũng",
"vào",
"thời",
"điểm",
"này",
"người",
"ainu",
"được",
"trao",
"quyền",
"công",
"dân",
"nhật",
"bản",
"qua",
"đó",
"phủ",
"nhận",
"họ",
"là",
"người",
"bản",
"địa",
"người",
"ainu",
"ngày",
"càng",
"gặp",
"phải",
"sự",
"phân",
"biệt",
"đối",
"xử",
"ngay",
"trên",
"mảnh",
"đất",
"của",
"mình",
"trong",
"khoảng",
"36",
"năm",
"người",
"ainu",
"đi",
"từ",
"chỗ",
"là",
"một",
"nhóm",
"người",
"sống",
"tách",
"biệt"
] |
meteoriopsis rugulosa là một loài rêu trong họ meteoriaceae loài này được ångström broth mô tả khoa học đầu tiên năm 1906 | [
"meteoriopsis",
"rugulosa",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"meteoriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"ångström",
"broth",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1906"
] |
epirrhoe reductula là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"epirrhoe",
"reductula",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
ghardaïa tỉnh ghardaïa tiếng ả rập ولاية غرداية tiếng mozabite là một tỉnh ở phía đông algérie được đặt tên theo tỉnh lỵ ghardaïa thung lũng m zab một di sản thế giới được unesco công nhận nằm ở tỉnh này == các đơn vị hành chính == tỉnh này bao gồm 9 huyện và 13 đô thị == liên kết ngoài == bullet trang mạng chính thức | [
"ghardaïa",
"tỉnh",
"ghardaïa",
"tiếng",
"ả",
"rập",
"ولاية",
"غرداية",
"tiếng",
"mozabite",
"là",
"một",
"tỉnh",
"ở",
"phía",
"đông",
"algérie",
"được",
"đặt",
"tên",
"theo",
"tỉnh",
"lỵ",
"ghardaïa",
"thung",
"lũng",
"m",
"zab",
"một",
"di",
"sản",
"thế",
"giới",
"được",
"unesco",
"công",
"nhận",
"nằm",
"ở",
"tỉnh",
"này",
"==",
"các",
"đơn",
"vị",
"hành",
"chính",
"==",
"tỉnh",
"này",
"bao",
"gồm",
"9",
"huyện",
"và",
"13",
"đô",
"thị",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"mạng",
"chính",
"thức"
] |
mesochorus sublimis là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"mesochorus",
"sublimis",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
cumia schoutanica là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ colubrariidae == miêu tả == loài này có kích thước giữa 15 mm and 31 mm == phân bố == loài này phân bố ở australian waters along queensland victoria and tasmania == tham khảo == bullet gastropods com fusus schoutanicus accessed 26 tháng 11 năm 2010 | [
"cumia",
"schoutanica",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"thuộc",
"họ",
"colubrariidae",
"==",
"miêu",
"tả",
"==",
"loài",
"này",
"có",
"kích",
"thước",
"giữa",
"15",
"mm",
"and",
"31",
"mm",
"==",
"phân",
"bố",
"==",
"loài",
"này",
"phân",
"bố",
"ở",
"australian",
"waters",
"along",
"queensland",
"victoria",
"and",
"tasmania",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"gastropods",
"com",
"fusus",
"schoutanicus",
"accessed",
"26",
"tháng",
"11",
"năm",
"2010"
] |
một protease giống-trypsin cắt thành 2 đoạn a và b riêng lẻ tính axít của endosome làm cho đoạn b tạo thành những lỗ trên màng của endosome do đó xúc tác cho sự giải phóng đoạn a vào tế bào chất của tế bào đoạn a ức chế sự tổng hợp protein mới trong tế bào bị nhiễm bằng cách xúc tác vào adp-ribosylation của yếu tố kéo dài ef-2—một protein rất cần thiết trong bước phiên dịch của quá trình tổng hợp protein adp-ribosylation của ef-2 được đảo ngược bằng nicotinamide liều cao một dạng vitamin b do đây là một trong những thành phẩm của phản ứng và một lượng lớn có thể đảo chiều phản ứng == chẩn đoán == định nghĩa ca lâm sàng hiện tại của bệnh bạch hầu được dùng ở trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh hoa kỳ dựa trên cả tiêu chí phòng thí nghiệm lẫn lâm sàng === tiêu chí phòng thí nghiệm === bullet phân lập c diphtheriae từ phương pháp nhuộm gram hoặc cấy trùng cổ họng từ một mẫu bệnh phẩm bullet chẩn đoán mô bệnh học của bạch hầu bằng phương pháp nhuộm albert === phát hiện độc tố === bullet xét nghiệm in vivo tiêm cho chuột lang nhà xét nghiệm tiêm dưới da và nội sọ bullet xét nghiệm in vitro xét nghiệm kết tủa gel của elek phát hiện gen độc tố pcr elisa ica === tiêu chí lâm sàng === bullet bệnh đường hô hấp trên với viêm họng bullet sốt nhẹ hiếm khi trên bullet một giả | [
"một",
"protease",
"giống-trypsin",
"cắt",
"thành",
"2",
"đoạn",
"a",
"và",
"b",
"riêng",
"lẻ",
"tính",
"axít",
"của",
"endosome",
"làm",
"cho",
"đoạn",
"b",
"tạo",
"thành",
"những",
"lỗ",
"trên",
"màng",
"của",
"endosome",
"do",
"đó",
"xúc",
"tác",
"cho",
"sự",
"giải",
"phóng",
"đoạn",
"a",
"vào",
"tế",
"bào",
"chất",
"của",
"tế",
"bào",
"đoạn",
"a",
"ức",
"chế",
"sự",
"tổng",
"hợp",
"protein",
"mới",
"trong",
"tế",
"bào",
"bị",
"nhiễm",
"bằng",
"cách",
"xúc",
"tác",
"vào",
"adp-ribosylation",
"của",
"yếu",
"tố",
"kéo",
"dài",
"ef-2—một",
"protein",
"rất",
"cần",
"thiết",
"trong",
"bước",
"phiên",
"dịch",
"của",
"quá",
"trình",
"tổng",
"hợp",
"protein",
"adp-ribosylation",
"của",
"ef-2",
"được",
"đảo",
"ngược",
"bằng",
"nicotinamide",
"liều",
"cao",
"một",
"dạng",
"vitamin",
"b",
"do",
"đây",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"thành",
"phẩm",
"của",
"phản",
"ứng",
"và",
"một",
"lượng",
"lớn",
"có",
"thể",
"đảo",
"chiều",
"phản",
"ứng",
"==",
"chẩn",
"đoán",
"==",
"định",
"nghĩa",
"ca",
"lâm",
"sàng",
"hiện",
"tại",
"của",
"bệnh",
"bạch",
"hầu",
"được",
"dùng",
"ở",
"trung",
"tâm",
"kiểm",
"soát",
"và",
"phòng",
"ngừa",
"dịch",
"bệnh",
"hoa",
"kỳ",
"dựa",
"trên",
"cả",
"tiêu",
"chí",
"phòng",
"thí",
"nghiệm",
"lẫn",
"lâm",
"sàng",
"===",
"tiêu",
"chí",
"phòng",
"thí",
"nghiệm",
"===",
"bullet",
"phân",
"lập",
"c",
"diphtheriae",
"từ",
"phương",
"pháp",
"nhuộm",
"gram",
"hoặc",
"cấy",
"trùng",
"cổ",
"họng",
"từ",
"một",
"mẫu",
"bệnh",
"phẩm",
"bullet",
"chẩn",
"đoán",
"mô",
"bệnh",
"học",
"của",
"bạch",
"hầu",
"bằng",
"phương",
"pháp",
"nhuộm",
"albert",
"===",
"phát",
"hiện",
"độc",
"tố",
"===",
"bullet",
"xét",
"nghiệm",
"in",
"vivo",
"tiêm",
"cho",
"chuột",
"lang",
"nhà",
"xét",
"nghiệm",
"tiêm",
"dưới",
"da",
"và",
"nội",
"sọ",
"bullet",
"xét",
"nghiệm",
"in",
"vitro",
"xét",
"nghiệm",
"kết",
"tủa",
"gel",
"của",
"elek",
"phát",
"hiện",
"gen",
"độc",
"tố",
"pcr",
"elisa",
"ica",
"===",
"tiêu",
"chí",
"lâm",
"sàng",
"===",
"bullet",
"bệnh",
"đường",
"hô",
"hấp",
"trên",
"với",
"viêm",
"họng",
"bullet",
"sốt",
"nhẹ",
"hiếm",
"khi",
"trên",
"bullet",
"một",
"giả"
] |
tibellomma chazaliae là một loài nhện trong họ sparassidae chúng thuộc chi đơn loài tibellomma được eugène simon miêu tả năm 1898 | [
"tibellomma",
"chazaliae",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"sparassidae",
"chúng",
"thuộc",
"chi",
"đơn",
"loài",
"tibellomma",
"được",
"eugène",
"simon",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1898"
] |
machaerina restioides là loài thực vật có hoa trong họ cói loài này được sw vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1805 | [
"machaerina",
"restioides",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cói",
"loài",
"này",
"được",
"sw",
"vahl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1805"
] |
múi giờ miền đông bắc mỹ múi giờ miền đông et của tây bán cầu rơi vào phần lớn các vùng dọc theo duyên hải phía đông của bắc mỹ và duyên hải phía tây của nam mỹ múi giờ miền đông là giờ tính bằng cách lấy giờ phối hợp quốc tế utc trừ đi 5 tiếng và dùng như giờ chuẩn khi dùng giờ tiết kiệm ánh sáng ngày múi giờ này được chỉnh thành utc-4 nghĩa là trừ 4 tiếng từ giờ phối hợp quốc tế múi giờ này dựa theo thời gian mặt trời trung bình của kinh tuyến 75 độ phía tây đài quan sát greenwich tại hoa kỳ và canada múi giờ này thường được gọi là giờ miền đông et chi tiết hơn nó được gọi là giờ chuẩn miền đông est khi áp dụng giờ chuẩn trong mùa thu và mùa đông và giờ ánh sáng ngày miền đông edt khi áp dụng giờ tiết kiệm ánh sáng ngày trong mùa xuân hè và đầu mùa thu đạo luật thời gian đồng bộ năm 1966 tại hoa kỳ có nghĩa là giờ ánh sáng ngày miền đông được tiến hành vào ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 4 bắt đầu trong năm 1966 ở khắp nơi trên nước mỹ giờ chuẩn miền đông được dùng trở lại vào chủ nhật cuối cùng của tháng 10 đạo luật được tu chính để đặt ngày chủ nhật đầu tiên của tháng 4 là ngày bắt đầu của giờ ánh sáng ngày miền | [
"múi",
"giờ",
"miền",
"đông",
"bắc",
"mỹ",
"múi",
"giờ",
"miền",
"đông",
"et",
"của",
"tây",
"bán",
"cầu",
"rơi",
"vào",
"phần",
"lớn",
"các",
"vùng",
"dọc",
"theo",
"duyên",
"hải",
"phía",
"đông",
"của",
"bắc",
"mỹ",
"và",
"duyên",
"hải",
"phía",
"tây",
"của",
"nam",
"mỹ",
"múi",
"giờ",
"miền",
"đông",
"là",
"giờ",
"tính",
"bằng",
"cách",
"lấy",
"giờ",
"phối",
"hợp",
"quốc",
"tế",
"utc",
"trừ",
"đi",
"5",
"tiếng",
"và",
"dùng",
"như",
"giờ",
"chuẩn",
"khi",
"dùng",
"giờ",
"tiết",
"kiệm",
"ánh",
"sáng",
"ngày",
"múi",
"giờ",
"này",
"được",
"chỉnh",
"thành",
"utc-4",
"nghĩa",
"là",
"trừ",
"4",
"tiếng",
"từ",
"giờ",
"phối",
"hợp",
"quốc",
"tế",
"múi",
"giờ",
"này",
"dựa",
"theo",
"thời",
"gian",
"mặt",
"trời",
"trung",
"bình",
"của",
"kinh",
"tuyến",
"75",
"độ",
"phía",
"tây",
"đài",
"quan",
"sát",
"greenwich",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"canada",
"múi",
"giờ",
"này",
"thường",
"được",
"gọi",
"là",
"giờ",
"miền",
"đông",
"et",
"chi",
"tiết",
"hơn",
"nó",
"được",
"gọi",
"là",
"giờ",
"chuẩn",
"miền",
"đông",
"est",
"khi",
"áp",
"dụng",
"giờ",
"chuẩn",
"trong",
"mùa",
"thu",
"và",
"mùa",
"đông",
"và",
"giờ",
"ánh",
"sáng",
"ngày",
"miền",
"đông",
"edt",
"khi",
"áp",
"dụng",
"giờ",
"tiết",
"kiệm",
"ánh",
"sáng",
"ngày",
"trong",
"mùa",
"xuân",
"hè",
"và",
"đầu",
"mùa",
"thu",
"đạo",
"luật",
"thời",
"gian",
"đồng",
"bộ",
"năm",
"1966",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"có",
"nghĩa",
"là",
"giờ",
"ánh",
"sáng",
"ngày",
"miền",
"đông",
"được",
"tiến",
"hành",
"vào",
"ngày",
"chủ",
"nhật",
"cuối",
"cùng",
"của",
"tháng",
"4",
"bắt",
"đầu",
"trong",
"năm",
"1966",
"ở",
"khắp",
"nơi",
"trên",
"nước",
"mỹ",
"giờ",
"chuẩn",
"miền",
"đông",
"được",
"dùng",
"trở",
"lại",
"vào",
"chủ",
"nhật",
"cuối",
"cùng",
"của",
"tháng",
"10",
"đạo",
"luật",
"được",
"tu",
"chính",
"để",
"đặt",
"ngày",
"chủ",
"nhật",
"đầu",
"tiên",
"của",
"tháng",
"4",
"là",
"ngày",
"bắt",
"đầu",
"của",
"giờ",
"ánh",
"sáng",
"ngày",
"miền"
] |
a good year tạm dịch một năm tốt đẹp là một bộ phim lãng mạn hài hước của anh-mỹ 2006 do ridley scott đạo diễn và sản xuất phim có sự tham gia của russell crowe marion cotillard didier bourdon abbie cornish tom hollander freddie highmore và albert finney phim chủ yếu dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên năm 2004 của tác giả người anh peter mayle phim được công chiếu tại anh quốc vào ngày 27 tháng 10 năm 2006 và tại hoa kỳ vào ngày 10 tháng 11 năm 2006 bởi 20th century fox a good year đã nhận được các đề cử giải critics choice cho diễn viên trẻ xuất sắc nhất và giải vệ tinh cho quay phim xuất sắc nhất == liên kết ngoài == bullet địa điểm quay phim tại provence bullet địa điểm quay phim với ảnh thực | [
"a",
"good",
"year",
"tạm",
"dịch",
"một",
"năm",
"tốt",
"đẹp",
"là",
"một",
"bộ",
"phim",
"lãng",
"mạn",
"hài",
"hước",
"của",
"anh-mỹ",
"2006",
"do",
"ridley",
"scott",
"đạo",
"diễn",
"và",
"sản",
"xuất",
"phim",
"có",
"sự",
"tham",
"gia",
"của",
"russell",
"crowe",
"marion",
"cotillard",
"didier",
"bourdon",
"abbie",
"cornish",
"tom",
"hollander",
"freddie",
"highmore",
"và",
"albert",
"finney",
"phim",
"chủ",
"yếu",
"dựa",
"trên",
"cuốn",
"tiểu",
"thuyết",
"cùng",
"tên",
"năm",
"2004",
"của",
"tác",
"giả",
"người",
"anh",
"peter",
"mayle",
"phim",
"được",
"công",
"chiếu",
"tại",
"anh",
"quốc",
"vào",
"ngày",
"27",
"tháng",
"10",
"năm",
"2006",
"và",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"vào",
"ngày",
"10",
"tháng",
"11",
"năm",
"2006",
"bởi",
"20th",
"century",
"fox",
"a",
"good",
"year",
"đã",
"nhận",
"được",
"các",
"đề",
"cử",
"giải",
"critics",
"choice",
"cho",
"diễn",
"viên",
"trẻ",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"và",
"giải",
"vệ",
"tinh",
"cho",
"quay",
"phim",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"địa",
"điểm",
"quay",
"phim",
"tại",
"provence",
"bullet",
"địa",
"điểm",
"quay",
"phim",
"với",
"ảnh",
"thực"
] |
sử bao gồm những quyển sách hiếm cũng như các thiết bị y tế có tính lịch sử thư viện lewis walpole chứa bộ sưu tập lớn nhất về các tác phẩm văn học anh câu lạc bộ elizabeth về mặt kỹ thuật là một tổ chức tư nhân cung cấp cho những nhà nghiên cứu ở yale những trang rời cũng như các ấn bản đầu tiên thời kỳ elizabeth những bộ sưu tầm bảo tàng của yale có giá trị quốc tế phòng triển lãm nghệ thuật đại học yale là bảo tàng viện nghệ thuật đầu tiên trong hệ thống bảo tàng viện thuộc các viện đại học chứa hơn 180 000 tác phẩm trong đó có những tác phẩm của các danh họa xưa và những bộ sưu tập quan trọng thuộc nghệ thuật hiện đại trung tâm nghệ thuật anh của yale là bộ sưu tập nghệ thuật anh lớn nhất bên ngoài nước anh khởi đầu với sự hiến tặng của paul mellon bảo tàng lịch sử thiên nhiên peabody có những bộ sưu tập về nhân học khảo cổ học và môi trường thiên nhiên === xếp hạng === năm 2012 tờ u s news world report xếp yale đứng hạng ba trong số các viện đại học ở hoa kỳ trong 15 năm qua yale luôn ở vị trí này đứng sau hoặc đồng hạng với princeton hay harvard năm 2011 yale đứng thứ tư trong bảng xếp hạng qs world university rankings và thứ 10 trong năm 2010 theo | [
"sử",
"bao",
"gồm",
"những",
"quyển",
"sách",
"hiếm",
"cũng",
"như",
"các",
"thiết",
"bị",
"y",
"tế",
"có",
"tính",
"lịch",
"sử",
"thư",
"viện",
"lewis",
"walpole",
"chứa",
"bộ",
"sưu",
"tập",
"lớn",
"nhất",
"về",
"các",
"tác",
"phẩm",
"văn",
"học",
"anh",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"elizabeth",
"về",
"mặt",
"kỹ",
"thuật",
"là",
"một",
"tổ",
"chức",
"tư",
"nhân",
"cung",
"cấp",
"cho",
"những",
"nhà",
"nghiên",
"cứu",
"ở",
"yale",
"những",
"trang",
"rời",
"cũng",
"như",
"các",
"ấn",
"bản",
"đầu",
"tiên",
"thời",
"kỳ",
"elizabeth",
"những",
"bộ",
"sưu",
"tầm",
"bảo",
"tàng",
"của",
"yale",
"có",
"giá",
"trị",
"quốc",
"tế",
"phòng",
"triển",
"lãm",
"nghệ",
"thuật",
"đại",
"học",
"yale",
"là",
"bảo",
"tàng",
"viện",
"nghệ",
"thuật",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"hệ",
"thống",
"bảo",
"tàng",
"viện",
"thuộc",
"các",
"viện",
"đại",
"học",
"chứa",
"hơn",
"180",
"000",
"tác",
"phẩm",
"trong",
"đó",
"có",
"những",
"tác",
"phẩm",
"của",
"các",
"danh",
"họa",
"xưa",
"và",
"những",
"bộ",
"sưu",
"tập",
"quan",
"trọng",
"thuộc",
"nghệ",
"thuật",
"hiện",
"đại",
"trung",
"tâm",
"nghệ",
"thuật",
"anh",
"của",
"yale",
"là",
"bộ",
"sưu",
"tập",
"nghệ",
"thuật",
"anh",
"lớn",
"nhất",
"bên",
"ngoài",
"nước",
"anh",
"khởi",
"đầu",
"với",
"sự",
"hiến",
"tặng",
"của",
"paul",
"mellon",
"bảo",
"tàng",
"lịch",
"sử",
"thiên",
"nhiên",
"peabody",
"có",
"những",
"bộ",
"sưu",
"tập",
"về",
"nhân",
"học",
"khảo",
"cổ",
"học",
"và",
"môi",
"trường",
"thiên",
"nhiên",
"===",
"xếp",
"hạng",
"===",
"năm",
"2012",
"tờ",
"u",
"s",
"news",
"world",
"report",
"xếp",
"yale",
"đứng",
"hạng",
"ba",
"trong",
"số",
"các",
"viện",
"đại",
"học",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"trong",
"15",
"năm",
"qua",
"yale",
"luôn",
"ở",
"vị",
"trí",
"này",
"đứng",
"sau",
"hoặc",
"đồng",
"hạng",
"với",
"princeton",
"hay",
"harvard",
"năm",
"2011",
"yale",
"đứng",
"thứ",
"tư",
"trong",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"qs",
"world",
"university",
"rankings",
"và",
"thứ",
"10",
"trong",
"năm",
"2010",
"theo"
] |
ranunculus furcatifidus là một loài thực vật có hoa trong họ mao lương loài này được w t wang miêu tả khoa học lần đầu tiên vào năm 1994 | [
"ranunculus",
"furcatifidus",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"mao",
"lương",
"loài",
"này",
"được",
"w",
"t",
"wang",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"vào",
"năm",
"1994"
] |
christella guineensis là một loài dương xỉ trong họ thelypteridaceae loài này được holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1974 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"christella",
"guineensis",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"thelypteridaceae",
"loài",
"này",
"được",
"holttum",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1974",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
lobelia tibetica là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được w l cheng mô tả khoa học đầu tiên năm 1998 | [
"lobelia",
"tibetica",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hoa",
"chuông",
"loài",
"này",
"được",
"w",
"l",
"cheng",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1998"
] |
gynura amplexicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được oliv hiern mô tả khoa học đầu tiên năm 1877 | [
"gynura",
"amplexicaulis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"oliv",
"hiern",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1877"
] |
stichopogon pholipteron là một loài ruồi trong họ asilidae stichopogon pholipteron được richter miêu tả năm 1973 loài này phân bố ở vùng cổ bắc giới và châu á | [
"stichopogon",
"pholipteron",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"asilidae",
"stichopogon",
"pholipteron",
"được",
"richter",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1973",
"loài",
"này",
"phân",
"bố",
"ở",
"vùng",
"cổ",
"bắc",
"giới",
"và",
"châu",
"á"
] |
ngày 1 tháng 12 năm 2019 theo đó sáp nhập toàn bộ diện tích và dân số của hai xã diên hồng và tiền phong thành xã hồng phong == giao thông == bullet bến xe bến trại có các xe chạy nhiều tuyến như hà nội hải phòng thái nguyên tp hồ chí minh quảng ninh bullet tuyến xe bus bến trại hải dương bullet phà bến trại nối liền 2 bờ sông luộc là phương tiện chính để đi lại giữa hải dương và thái bình bullet đường thủy sông luộc là ranh giới của hải dương với thái bình dài 3 km == lễ hội == bullet lễ hội chùa động trạch thôn my động 2 diễn ra vào 11 2 13 2 âm lịch bullet lễ hội chùa trại | [
"ngày",
"1",
"tháng",
"12",
"năm",
"2019",
"theo",
"đó",
"sáp",
"nhập",
"toàn",
"bộ",
"diện",
"tích",
"và",
"dân",
"số",
"của",
"hai",
"xã",
"diên",
"hồng",
"và",
"tiền",
"phong",
"thành",
"xã",
"hồng",
"phong",
"==",
"giao",
"thông",
"==",
"bullet",
"bến",
"xe",
"bến",
"trại",
"có",
"các",
"xe",
"chạy",
"nhiều",
"tuyến",
"như",
"hà",
"nội",
"hải",
"phòng",
"thái",
"nguyên",
"tp",
"hồ",
"chí",
"minh",
"quảng",
"ninh",
"bullet",
"tuyến",
"xe",
"bus",
"bến",
"trại",
"hải",
"dương",
"bullet",
"phà",
"bến",
"trại",
"nối",
"liền",
"2",
"bờ",
"sông",
"luộc",
"là",
"phương",
"tiện",
"chính",
"để",
"đi",
"lại",
"giữa",
"hải",
"dương",
"và",
"thái",
"bình",
"bullet",
"đường",
"thủy",
"sông",
"luộc",
"là",
"ranh",
"giới",
"của",
"hải",
"dương",
"với",
"thái",
"bình",
"dài",
"3",
"km",
"==",
"lễ",
"hội",
"==",
"bullet",
"lễ",
"hội",
"chùa",
"động",
"trạch",
"thôn",
"my",
"động",
"2",
"diễn",
"ra",
"vào",
"11",
"2",
"13",
"2",
"âm",
"lịch",
"bullet",
"lễ",
"hội",
"chùa",
"trại"
] |
hyposmocoma scolopax là một loài bướm đêm thuộc họ cosmopterigidae nó là loài đặc hữu của kauai và molokai == liên kết ngoài == bullet insects of hawaii volume 9 microlepidoptera | [
"hyposmocoma",
"scolopax",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"cosmopterigidae",
"nó",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"kauai",
"và",
"molokai",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"insects",
"of",
"hawaii",
"volume",
"9",
"microlepidoptera"
] |
cryphia mendacula là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"cryphia",
"mendacula",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
số hóa digitalization số hóa là một sự chuyển đổi sâu sắc của doanh nghiệp liên quan đến việc sử dụng các công nghệ kỹ thuật số để tối ưu hóa quy trình kinh doanh cải thiện năng suất của công ty và cải thiện trải nghiệm với khách hàng một trong những bước số hóa chính là sự thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng thay đổi cùng với sự phát triển của công nghệ cụ thể là tạo ra sự tương tác nhanh chóng và thoải mái hơn giữa khách hàng và công ty theo gartner định nghĩa số hóa digitalization là việc sử dụng các công nghệ kỹ thuật số để thay đổi mô hình kinh doanh và cung cấp các cơ hội nhằm tạo doanh thu và giá trị mới đó là quá trình chuyển sang doanh nghiệp kỹ thuật số số hóa digitalization vượt ra ngoài số hóa digitization tận dụng công nghệ thông tin kỹ thuật số để chuyển đổi hoàn toàn quy trình kinh doanh đánh giá tái cấu trúc và mô phỏng lại cách bạn kinh doanh nếu số hóa digitization là một chuyển đổi dữ liệu và quy trình số hóa digitalization là một chuyển đổi không chỉ là làm cho dữ liệu số hóa hiện có số hóa còn nắm lấy khả năng của công nghệ kỹ thuật số để thu thập dữ liệu thiết lập xu hướng và đưa ra quyết định kinh doanh tốt hơn theo sap news khi bạn số hóa một tài liệu thì | [
"số",
"hóa",
"digitalization",
"số",
"hóa",
"là",
"một",
"sự",
"chuyển",
"đổi",
"sâu",
"sắc",
"của",
"doanh",
"nghiệp",
"liên",
"quan",
"đến",
"việc",
"sử",
"dụng",
"các",
"công",
"nghệ",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"để",
"tối",
"ưu",
"hóa",
"quy",
"trình",
"kinh",
"doanh",
"cải",
"thiện",
"năng",
"suất",
"của",
"công",
"ty",
"và",
"cải",
"thiện",
"trải",
"nghiệm",
"với",
"khách",
"hàng",
"một",
"trong",
"những",
"bước",
"số",
"hóa",
"chính",
"là",
"sự",
"thỏa",
"mãn",
"nhu",
"cầu",
"của",
"người",
"tiêu",
"dùng",
"thay",
"đổi",
"cùng",
"với",
"sự",
"phát",
"triển",
"của",
"công",
"nghệ",
"cụ",
"thể",
"là",
"tạo",
"ra",
"sự",
"tương",
"tác",
"nhanh",
"chóng",
"và",
"thoải",
"mái",
"hơn",
"giữa",
"khách",
"hàng",
"và",
"công",
"ty",
"theo",
"gartner",
"định",
"nghĩa",
"số",
"hóa",
"digitalization",
"là",
"việc",
"sử",
"dụng",
"các",
"công",
"nghệ",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"để",
"thay",
"đổi",
"mô",
"hình",
"kinh",
"doanh",
"và",
"cung",
"cấp",
"các",
"cơ",
"hội",
"nhằm",
"tạo",
"doanh",
"thu",
"và",
"giá",
"trị",
"mới",
"đó",
"là",
"quá",
"trình",
"chuyển",
"sang",
"doanh",
"nghiệp",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"số",
"hóa",
"digitalization",
"vượt",
"ra",
"ngoài",
"số",
"hóa",
"digitization",
"tận",
"dụng",
"công",
"nghệ",
"thông",
"tin",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"để",
"chuyển",
"đổi",
"hoàn",
"toàn",
"quy",
"trình",
"kinh",
"doanh",
"đánh",
"giá",
"tái",
"cấu",
"trúc",
"và",
"mô",
"phỏng",
"lại",
"cách",
"bạn",
"kinh",
"doanh",
"nếu",
"số",
"hóa",
"digitization",
"là",
"một",
"chuyển",
"đổi",
"dữ",
"liệu",
"và",
"quy",
"trình",
"số",
"hóa",
"digitalization",
"là",
"một",
"chuyển",
"đổi",
"không",
"chỉ",
"là",
"làm",
"cho",
"dữ",
"liệu",
"số",
"hóa",
"hiện",
"có",
"số",
"hóa",
"còn",
"nắm",
"lấy",
"khả",
"năng",
"của",
"công",
"nghệ",
"kỹ",
"thuật",
"số",
"để",
"thu",
"thập",
"dữ",
"liệu",
"thiết",
"lập",
"xu",
"hướng",
"và",
"đưa",
"ra",
"quyết",
"định",
"kinh",
"doanh",
"tốt",
"hơn",
"theo",
"sap",
"news",
"khi",
"bạn",
"số",
"hóa",
"một",
"tài",
"liệu",
"thì"
] |
skathi vệ tinh skathi còn có tên là saturn xxvii ban đầu có tên gọi là skadi là một vệ tinh tự nhiên của sao thổ skathi là một trong những vệ tinh dị hình của sao thổ trong nhóm vệ tinh bắc âu của nó vệ tinh này được phát hiện vào ngày 23 tháng 9 năm 2000 bởi một nhóm các nhà thiên văn học do brett gladman dẫn đầu khi được phát hiện vào ngày 23 tháng 9 năm 2000 bởi một nhóm của mặt trăng và được đặt theo tên của skaði một nhân vật trong thần thoại bắc âu như một phần của nỗ lực nhằm đa dạng hóa tên gọi của các đối tượng thiên văn chủ yếu là tiếng hy lạp và la mã skathi chỉ mất hơn 725 ngày để hoàn thành một quỹ đạo của sao thổ và ước tính mất 111 ± 002 giờ để quay trên trục của nó vệ tinh này quay quanh sao thổ ở khoảng cách lớn hơn nhiều vệ tinh khác của hành tinh với độ nghiêng quỹ đạo lớn và độ lệch tâm và nó di chuyển theo hướng thụt lùi không có nhiều thông tin về skathi bởi vì nó quá mờ khác với các quan sát trên trái đất mặt trăng của sao thổ này chỉ được quan sát bởi tàu thăm dò cassini và thậm chí những phép đo đó chỉ được thực hiện ở khoảng cách gần 9 7 triệu kilômét 6 triệu dặm nguồn gốc của skathi vẫn còn là | [
"skathi",
"vệ",
"tinh",
"skathi",
"còn",
"có",
"tên",
"là",
"saturn",
"xxvii",
"ban",
"đầu",
"có",
"tên",
"gọi",
"là",
"skadi",
"là",
"một",
"vệ",
"tinh",
"tự",
"nhiên",
"của",
"sao",
"thổ",
"skathi",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"vệ",
"tinh",
"dị",
"hình",
"của",
"sao",
"thổ",
"trong",
"nhóm",
"vệ",
"tinh",
"bắc",
"âu",
"của",
"nó",
"vệ",
"tinh",
"này",
"được",
"phát",
"hiện",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"9",
"năm",
"2000",
"bởi",
"một",
"nhóm",
"các",
"nhà",
"thiên",
"văn",
"học",
"do",
"brett",
"gladman",
"dẫn",
"đầu",
"khi",
"được",
"phát",
"hiện",
"vào",
"ngày",
"23",
"tháng",
"9",
"năm",
"2000",
"bởi",
"một",
"nhóm",
"của",
"mặt",
"trăng",
"và",
"được",
"đặt",
"theo",
"tên",
"của",
"skaði",
"một",
"nhân",
"vật",
"trong",
"thần",
"thoại",
"bắc",
"âu",
"như",
"một",
"phần",
"của",
"nỗ",
"lực",
"nhằm",
"đa",
"dạng",
"hóa",
"tên",
"gọi",
"của",
"các",
"đối",
"tượng",
"thiên",
"văn",
"chủ",
"yếu",
"là",
"tiếng",
"hy",
"lạp",
"và",
"la",
"mã",
"skathi",
"chỉ",
"mất",
"hơn",
"725",
"ngày",
"để",
"hoàn",
"thành",
"một",
"quỹ",
"đạo",
"của",
"sao",
"thổ",
"và",
"ước",
"tính",
"mất",
"111",
"±",
"002",
"giờ",
"để",
"quay",
"trên",
"trục",
"của",
"nó",
"vệ",
"tinh",
"này",
"quay",
"quanh",
"sao",
"thổ",
"ở",
"khoảng",
"cách",
"lớn",
"hơn",
"nhiều",
"vệ",
"tinh",
"khác",
"của",
"hành",
"tinh",
"với",
"độ",
"nghiêng",
"quỹ",
"đạo",
"lớn",
"và",
"độ",
"lệch",
"tâm",
"và",
"nó",
"di",
"chuyển",
"theo",
"hướng",
"thụt",
"lùi",
"không",
"có",
"nhiều",
"thông",
"tin",
"về",
"skathi",
"bởi",
"vì",
"nó",
"quá",
"mờ",
"khác",
"với",
"các",
"quan",
"sát",
"trên",
"trái",
"đất",
"mặt",
"trăng",
"của",
"sao",
"thổ",
"này",
"chỉ",
"được",
"quan",
"sát",
"bởi",
"tàu",
"thăm",
"dò",
"cassini",
"và",
"thậm",
"chí",
"những",
"phép",
"đo",
"đó",
"chỉ",
"được",
"thực",
"hiện",
"ở",
"khoảng",
"cách",
"gần",
"9",
"7",
"triệu",
"kilômét",
"6",
"triệu",
"dặm",
"nguồn",
"gốc",
"của",
"skathi",
"vẫn",
"còn",
"là"
] |
xã getty quận stearns minnesota xã getty là một xã thuộc quận stearns tiểu bang minnesota hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 376 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"getty",
"quận",
"stearns",
"minnesota",
"xã",
"getty",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"stearns",
"tiểu",
"bang",
"minnesota",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"376",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
amphidrina perversa là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"amphidrina",
"perversa",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
hình thanh đảo sản xuất trong đó the city of lost souls và ái thần chi dạ đều giành được giải thưởng kim hải đường lần thứ 2 tại liên hoan phim nghệ thuật micro châu á năm 2016 diễn vai công chúa đoan mẫn trong tịch mịch không đình xuân dục vãn diễn vai nữ chính một phần trong series thần thám nội trợ cô gái tháng năm thu thủy ngày 5 tháng 1 gia nhập truyền thông gia hành === 2017-2018 === năm 2017 cô đóng vai phản diện huyền nữ trong bộ phim truyền hình tam sinh tam thế thập lý đào hoa thu hút sự chú ý tháng 4 cô đóng vai chính trong bộ phim thanh xuân chào em như hoa trong vai một lỗ như hoa chăm chỉ đây là vai nữ chính đầu tiên của chúc tự đan cô ấy đã quay khoảng 400 cảnh trong một chu kỳ quay phim ngắn và cô ấy có hơn mười giờ làm việc mỗi ngày sau đó cô đóng vai chính trong bộ phim cổ trang giả tưởng họa tâm sư vai sầm hoan người ngoài lạnh trong nóng hầu hết các cảnh trong phim đều có những cảnh võ thuật rất nguy hiểm về cơ bản là chiến đấu trực tiếp tháng 10 cùng năm trong bộ phim thần tượng nghìn lẻ một đêm cô vào vai châu tâm nghiên cao ngạo năm 2018 người đàm phán do chúc tự đan đóng được phát sóng vào khung giờ vàng của đài | [
"hình",
"thanh",
"đảo",
"sản",
"xuất",
"trong",
"đó",
"the",
"city",
"of",
"lost",
"souls",
"và",
"ái",
"thần",
"chi",
"dạ",
"đều",
"giành",
"được",
"giải",
"thưởng",
"kim",
"hải",
"đường",
"lần",
"thứ",
"2",
"tại",
"liên",
"hoan",
"phim",
"nghệ",
"thuật",
"micro",
"châu",
"á",
"năm",
"2016",
"diễn",
"vai",
"công",
"chúa",
"đoan",
"mẫn",
"trong",
"tịch",
"mịch",
"không",
"đình",
"xuân",
"dục",
"vãn",
"diễn",
"vai",
"nữ",
"chính",
"một",
"phần",
"trong",
"series",
"thần",
"thám",
"nội",
"trợ",
"cô",
"gái",
"tháng",
"năm",
"thu",
"thủy",
"ngày",
"5",
"tháng",
"1",
"gia",
"nhập",
"truyền",
"thông",
"gia",
"hành",
"===",
"2017-2018",
"===",
"năm",
"2017",
"cô",
"đóng",
"vai",
"phản",
"diện",
"huyền",
"nữ",
"trong",
"bộ",
"phim",
"truyền",
"hình",
"tam",
"sinh",
"tam",
"thế",
"thập",
"lý",
"đào",
"hoa",
"thu",
"hút",
"sự",
"chú",
"ý",
"tháng",
"4",
"cô",
"đóng",
"vai",
"chính",
"trong",
"bộ",
"phim",
"thanh",
"xuân",
"chào",
"em",
"như",
"hoa",
"trong",
"vai",
"một",
"lỗ",
"như",
"hoa",
"chăm",
"chỉ",
"đây",
"là",
"vai",
"nữ",
"chính",
"đầu",
"tiên",
"của",
"chúc",
"tự",
"đan",
"cô",
"ấy",
"đã",
"quay",
"khoảng",
"400",
"cảnh",
"trong",
"một",
"chu",
"kỳ",
"quay",
"phim",
"ngắn",
"và",
"cô",
"ấy",
"có",
"hơn",
"mười",
"giờ",
"làm",
"việc",
"mỗi",
"ngày",
"sau",
"đó",
"cô",
"đóng",
"vai",
"chính",
"trong",
"bộ",
"phim",
"cổ",
"trang",
"giả",
"tưởng",
"họa",
"tâm",
"sư",
"vai",
"sầm",
"hoan",
"người",
"ngoài",
"lạnh",
"trong",
"nóng",
"hầu",
"hết",
"các",
"cảnh",
"trong",
"phim",
"đều",
"có",
"những",
"cảnh",
"võ",
"thuật",
"rất",
"nguy",
"hiểm",
"về",
"cơ",
"bản",
"là",
"chiến",
"đấu",
"trực",
"tiếp",
"tháng",
"10",
"cùng",
"năm",
"trong",
"bộ",
"phim",
"thần",
"tượng",
"nghìn",
"lẻ",
"một",
"đêm",
"cô",
"vào",
"vai",
"châu",
"tâm",
"nghiên",
"cao",
"ngạo",
"năm",
"2018",
"người",
"đàm",
"phán",
"do",
"chúc",
"tự",
"đan",
"đóng",
"được",
"phát",
"sóng",
"vào",
"khung",
"giờ",
"vàng",
"của",
"đài"
] |
ampulex cyclostoma là một loài côn trùng cánh màng trong họ ampulicidae thuộc chi ampulex loài này được gribodo miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894 == xem thêm == bullet danh sách các loài trong họ ampulicidae | [
"ampulex",
"cyclostoma",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"cánh",
"màng",
"trong",
"họ",
"ampulicidae",
"thuộc",
"chi",
"ampulex",
"loài",
"này",
"được",
"gribodo",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1894",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"danh",
"sách",
"các",
"loài",
"trong",
"họ",
"ampulicidae"
] |
peltoboykinia tellimoides là một loài thực vật có hoa trong họ saxifragaceae loài này được maxim h hara miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937 | [
"peltoboykinia",
"tellimoides",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"saxifragaceae",
"loài",
"này",
"được",
"maxim",
"h",
"hara",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1937"
] |
liebfrauenkirche trier liebfrauenkirche tên tiếng đức của nhà thờ đức mẹ tại trier được bắt đầu xây dựng cùng với nhà thờ chính tòa magdeburg báo cáo bắt đầu xây dựng vào năm 1209 nhưng đã hoàn thành sau liebfrauenkirche là những nhà thờ mang kiến trúc gothic sớm nhất tại đức mang nét tiêu biểu của một nhà thờ gothic pháp bên cạnh nó là nhà thờ chính tòa trier cùng nhau tạo thành một phần của di sản thế giới các tượng đài la mã nhà thờ thánh peter và nhà thờ giáo hội đức mẹ tại trier được unesco công nhận vào năm 1986 == lịch sử == một nhà thờ hai mặt la mã ban đầu được xây dựng tại đây | [
"liebfrauenkirche",
"trier",
"liebfrauenkirche",
"tên",
"tiếng",
"đức",
"của",
"nhà",
"thờ",
"đức",
"mẹ",
"tại",
"trier",
"được",
"bắt",
"đầu",
"xây",
"dựng",
"cùng",
"với",
"nhà",
"thờ",
"chính",
"tòa",
"magdeburg",
"báo",
"cáo",
"bắt",
"đầu",
"xây",
"dựng",
"vào",
"năm",
"1209",
"nhưng",
"đã",
"hoàn",
"thành",
"sau",
"liebfrauenkirche",
"là",
"những",
"nhà",
"thờ",
"mang",
"kiến",
"trúc",
"gothic",
"sớm",
"nhất",
"tại",
"đức",
"mang",
"nét",
"tiêu",
"biểu",
"của",
"một",
"nhà",
"thờ",
"gothic",
"pháp",
"bên",
"cạnh",
"nó",
"là",
"nhà",
"thờ",
"chính",
"tòa",
"trier",
"cùng",
"nhau",
"tạo",
"thành",
"một",
"phần",
"của",
"di",
"sản",
"thế",
"giới",
"các",
"tượng",
"đài",
"la",
"mã",
"nhà",
"thờ",
"thánh",
"peter",
"và",
"nhà",
"thờ",
"giáo",
"hội",
"đức",
"mẹ",
"tại",
"trier",
"được",
"unesco",
"công",
"nhận",
"vào",
"năm",
"1986",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"một",
"nhà",
"thờ",
"hai",
"mặt",
"la",
"mã",
"ban",
"đầu",
"được",
"xây",
"dựng",
"tại",
"đây"
] |
amphitecna montana là một loài thực vật có hoa trong họ chùm ớt loài này được l o williams mô tả khoa học đầu tiên năm 1973 | [
"amphitecna",
"montana",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"chùm",
"ớt",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"o",
"williams",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1973"
] |
bridge city texas bridge city là một thành phố thuộc quận orange tiểu bang texas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 7840 người == dân số == bullet dân số năm 2000 8651 người bullet dân số năm 2010 7840 người == xem thêm == bullet american finder | [
"bridge",
"city",
"texas",
"bridge",
"city",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"orange",
"tiểu",
"bang",
"texas",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"7840",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"8651",
"người",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"7840",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
perizoma aequilimbata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"perizoma",
"aequilimbata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
yếu tố là chất năng lượng của kinh nghiệm và bảng sau đây cố gắng tóm tắt mô tả của chúng thông qua các từ khóa phân loại theo các nguyên tố đã đạt được tầm quan trọng như vậy rằng một số nhà chiêm tinh bắt đầu giải thích biểu đồ ngày sinh bằng cách nghiên cứu sự cân bằng của các nguyên tố thể hiện qua vị trí của các hành tinh và góc đặc biệt là mặt trời mặt trăng và cung mọc === ba tính chất === mỗi nguyên tố trong số bốn nguyên tố cổ điển biểu hiện thông qua ba tính chất tiên phong kiên định và linh hoạt vì mỗi tính chất bao gồm bốn cung nó còn được gọi là tứ cung sự kết hợp giữa các nguyên tố và các tính chất tạo ra đặc tính cung cơ bản chẳng hạn ma kết là một cung đất nghĩa là nó liên quan đến hành động tính chất tiên phong trong thế giới vật chất nguyên tố đất bảng sau đây cho thấy mười hai kết hợp giữa các nguyên tố và tính chất === quyền cai trị hành tinh === cai trị là sự kết nối giữa các hành tinh cung và nhà tương quan trong chiêm tinh học phương tây truyền thống mỗi cung được cai trị bởi một trong bảy hành tinh khả kiến lưu ý rằng trong chiêm tinh học mặt trời và mặt trăng được gọi là ánh sáng hoặc các ngôi sao cố định trong khi các thiên | [
"yếu",
"tố",
"là",
"chất",
"năng",
"lượng",
"của",
"kinh",
"nghiệm",
"và",
"bảng",
"sau",
"đây",
"cố",
"gắng",
"tóm",
"tắt",
"mô",
"tả",
"của",
"chúng",
"thông",
"qua",
"các",
"từ",
"khóa",
"phân",
"loại",
"theo",
"các",
"nguyên",
"tố",
"đã",
"đạt",
"được",
"tầm",
"quan",
"trọng",
"như",
"vậy",
"rằng",
"một",
"số",
"nhà",
"chiêm",
"tinh",
"bắt",
"đầu",
"giải",
"thích",
"biểu",
"đồ",
"ngày",
"sinh",
"bằng",
"cách",
"nghiên",
"cứu",
"sự",
"cân",
"bằng",
"của",
"các",
"nguyên",
"tố",
"thể",
"hiện",
"qua",
"vị",
"trí",
"của",
"các",
"hành",
"tinh",
"và",
"góc",
"đặc",
"biệt",
"là",
"mặt",
"trời",
"mặt",
"trăng",
"và",
"cung",
"mọc",
"===",
"ba",
"tính",
"chất",
"===",
"mỗi",
"nguyên",
"tố",
"trong",
"số",
"bốn",
"nguyên",
"tố",
"cổ",
"điển",
"biểu",
"hiện",
"thông",
"qua",
"ba",
"tính",
"chất",
"tiên",
"phong",
"kiên",
"định",
"và",
"linh",
"hoạt",
"vì",
"mỗi",
"tính",
"chất",
"bao",
"gồm",
"bốn",
"cung",
"nó",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"tứ",
"cung",
"sự",
"kết",
"hợp",
"giữa",
"các",
"nguyên",
"tố",
"và",
"các",
"tính",
"chất",
"tạo",
"ra",
"đặc",
"tính",
"cung",
"cơ",
"bản",
"chẳng",
"hạn",
"ma",
"kết",
"là",
"một",
"cung",
"đất",
"nghĩa",
"là",
"nó",
"liên",
"quan",
"đến",
"hành",
"động",
"tính",
"chất",
"tiên",
"phong",
"trong",
"thế",
"giới",
"vật",
"chất",
"nguyên",
"tố",
"đất",
"bảng",
"sau",
"đây",
"cho",
"thấy",
"mười",
"hai",
"kết",
"hợp",
"giữa",
"các",
"nguyên",
"tố",
"và",
"tính",
"chất",
"===",
"quyền",
"cai",
"trị",
"hành",
"tinh",
"===",
"cai",
"trị",
"là",
"sự",
"kết",
"nối",
"giữa",
"các",
"hành",
"tinh",
"cung",
"và",
"nhà",
"tương",
"quan",
"trong",
"chiêm",
"tinh",
"học",
"phương",
"tây",
"truyền",
"thống",
"mỗi",
"cung",
"được",
"cai",
"trị",
"bởi",
"một",
"trong",
"bảy",
"hành",
"tinh",
"khả",
"kiến",
"lưu",
"ý",
"rằng",
"trong",
"chiêm",
"tinh",
"học",
"mặt",
"trời",
"và",
"mặt",
"trăng",
"được",
"gọi",
"là",
"ánh",
"sáng",
"hoặc",
"các",
"ngôi",
"sao",
"cố",
"định",
"trong",
"khi",
"các",
"thiên"
] |
sân bay şanlıurfa là một sân bay ở şanlıurfa thổ nhĩ kỳ sân bay này có một đường cất hạ cánh dài 2165 m bề mặt nhựa đường == các hãng hàng không và các tuyến điểm == hiện có các hãng hàng không sau đang hoạt động tại sân bay này bullet atlasjet istanbul-atatürk bullet fly air istanbul-atatürk bullet turkish airlines ankara istanbul-atatürk | [
"sân",
"bay",
"şanlıurfa",
"là",
"một",
"sân",
"bay",
"ở",
"şanlıurfa",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"sân",
"bay",
"này",
"có",
"một",
"đường",
"cất",
"hạ",
"cánh",
"dài",
"2165",
"m",
"bề",
"mặt",
"nhựa",
"đường",
"==",
"các",
"hãng",
"hàng",
"không",
"và",
"các",
"tuyến",
"điểm",
"==",
"hiện",
"có",
"các",
"hãng",
"hàng",
"không",
"sau",
"đang",
"hoạt",
"động",
"tại",
"sân",
"bay",
"này",
"bullet",
"atlasjet",
"istanbul-atatürk",
"bullet",
"fly",
"air",
"istanbul-atatürk",
"bullet",
"turkish",
"airlines",
"ankara",
"istanbul-atatürk"
] |
Chúng không luôn luôn săn bắt với chủ của chúng, vì chúng được huấn luyện để làm việc với những người khác. Tuy nhiên, chúng có xu hướng tách sự lo lắng do bản chất xã hội của chúng. Một con chó săn gấu Karelia có thể cắn một con người và nó có thể giết chết một con vật khác nếu nó cảm thấy bị đe dọa. | [
"Chúng",
"không",
"luôn",
"luôn",
"săn",
"bắt",
"với",
"chủ",
"của",
"chúng,",
"vì",
"chúng",
"được",
"huấn",
"luyện",
"để",
"làm",
"việc",
"với",
"những",
"người",
"khác.",
"Tuy",
"nhiên,",
"chúng",
"có",
"xu",
"hướng",
"tách",
"sự",
"lo",
"lắng",
"do",
"bản",
"chất",
"xã",
"hội",
"của",
"chúng.",
"Một",
"con",
"chó",
"săn",
"gấu",
"Karelia",
"có",
"thể",
"cắn",
"một",
"con",
"người",
"và",
"nó",
"có",
"thể",
"giết",
"chết",
"một",
"con",
"vật",
"khác",
"nếu",
"nó",
"cảm",
"thấy",
"bị",
"đe",
"dọa."
] |
budihal indi budihal là một làng thuộc tehsil indi huyện bijapur bang karnataka ấn độ | [
"budihal",
"indi",
"budihal",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"indi",
"huyện",
"bijapur",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
và thử nghiệm vào tháng 9 năm 2007 morton quyết định ngừng duy trì cây này vào tháng 2 năm 2008 stephen rothwell đã tạo ra cây linux-next để phục vụ như là một nơi mà các bản vá nhằm mục đích được hợp nhất trong chu kỳ phát triển tiếp theo được tập hợp lại một số nhà bảo trì hệ thống con cũng sử dụng hậu tố -next cho các cây có chứa mã được gửi để đưa vào chu kỳ phát hành tiếp theo phiên bản đang phát triển của nhân linux được giữ trong một nhánh không ổn định có tên linux-next mã nguồn nhân linux được bảo trì mà không cần sự trợ giúp của hệ thống quản lý mã nguồn tự động scm chủ yếu là do torvalds không thích các hệ thống scm tập trung năm 2002 phát triển nhân linux đã chuyển sang bitkeeper một hệ thống scm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của torvalds bitkeeper đã được cung cấp miễn phí cho torvalds và một số người khác miễn phí nhưng không phải là phần mềm tự do đây là một nguồn gây tranh cãi hệ thống này đã cung cấp một số khả năng tương tác với các hệ thống scm miễn phí như cvs và subversion tháng 4 năm 2005 vào tháng 4 năm 2005 những nỗ lực dò ngược hệ thống bitkeeper của andrew tridgell đã khiến bitmover công ty duy trì bitkeeper ngừng hỗ trợ cộng đồng phát triển linux đáp | [
"và",
"thử",
"nghiệm",
"vào",
"tháng",
"9",
"năm",
"2007",
"morton",
"quyết",
"định",
"ngừng",
"duy",
"trì",
"cây",
"này",
"vào",
"tháng",
"2",
"năm",
"2008",
"stephen",
"rothwell",
"đã",
"tạo",
"ra",
"cây",
"linux-next",
"để",
"phục",
"vụ",
"như",
"là",
"một",
"nơi",
"mà",
"các",
"bản",
"vá",
"nhằm",
"mục",
"đích",
"được",
"hợp",
"nhất",
"trong",
"chu",
"kỳ",
"phát",
"triển",
"tiếp",
"theo",
"được",
"tập",
"hợp",
"lại",
"một",
"số",
"nhà",
"bảo",
"trì",
"hệ",
"thống",
"con",
"cũng",
"sử",
"dụng",
"hậu",
"tố",
"-next",
"cho",
"các",
"cây",
"có",
"chứa",
"mã",
"được",
"gửi",
"để",
"đưa",
"vào",
"chu",
"kỳ",
"phát",
"hành",
"tiếp",
"theo",
"phiên",
"bản",
"đang",
"phát",
"triển",
"của",
"nhân",
"linux",
"được",
"giữ",
"trong",
"một",
"nhánh",
"không",
"ổn",
"định",
"có",
"tên",
"linux-next",
"mã",
"nguồn",
"nhân",
"linux",
"được",
"bảo",
"trì",
"mà",
"không",
"cần",
"sự",
"trợ",
"giúp",
"của",
"hệ",
"thống",
"quản",
"lý",
"mã",
"nguồn",
"tự",
"động",
"scm",
"chủ",
"yếu",
"là",
"do",
"torvalds",
"không",
"thích",
"các",
"hệ",
"thống",
"scm",
"tập",
"trung",
"năm",
"2002",
"phát",
"triển",
"nhân",
"linux",
"đã",
"chuyển",
"sang",
"bitkeeper",
"một",
"hệ",
"thống",
"scm",
"đáp",
"ứng",
"các",
"yêu",
"cầu",
"kỹ",
"thuật",
"của",
"torvalds",
"bitkeeper",
"đã",
"được",
"cung",
"cấp",
"miễn",
"phí",
"cho",
"torvalds",
"và",
"một",
"số",
"người",
"khác",
"miễn",
"phí",
"nhưng",
"không",
"phải",
"là",
"phần",
"mềm",
"tự",
"do",
"đây",
"là",
"một",
"nguồn",
"gây",
"tranh",
"cãi",
"hệ",
"thống",
"này",
"đã",
"cung",
"cấp",
"một",
"số",
"khả",
"năng",
"tương",
"tác",
"với",
"các",
"hệ",
"thống",
"scm",
"miễn",
"phí",
"như",
"cvs",
"và",
"subversion",
"tháng",
"4",
"năm",
"2005",
"vào",
"tháng",
"4",
"năm",
"2005",
"những",
"nỗ",
"lực",
"dò",
"ngược",
"hệ",
"thống",
"bitkeeper",
"của",
"andrew",
"tridgell",
"đã",
"khiến",
"bitmover",
"công",
"ty",
"duy",
"trì",
"bitkeeper",
"ngừng",
"hỗ",
"trợ",
"cộng",
"đồng",
"phát",
"triển",
"linux",
"đáp"
] |
triplonychus bruchi là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được schwarz miêu tả khoa học năm 1906 | [
"triplonychus",
"bruchi",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"schwarz",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1906"
] |
tavenna là một đô thị ở tỉnh campobasso trong vùng molise thuộc nước ý có vị trí cách khoảng 40 km về phía bắc của campobasso tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004 đô thị này có dân số 924 người và diện tích là 22 0 km² tavenna giáp các đô thị acquaviva collecroce mafalda montenero di bisaccia palata san felice del molise == liên kết ngoài == bullet www comune tavenna cb it index php | [
"tavenna",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"ở",
"tỉnh",
"campobasso",
"trong",
"vùng",
"molise",
"thuộc",
"nước",
"ý",
"có",
"vị",
"trí",
"cách",
"khoảng",
"40",
"km",
"về",
"phía",
"bắc",
"của",
"campobasso",
"tại",
"thời",
"điểm",
"ngày",
"31",
"tháng",
"12",
"năm",
"2004",
"đô",
"thị",
"này",
"có",
"dân",
"số",
"924",
"người",
"và",
"diện",
"tích",
"là",
"22",
"0",
"km²",
"tavenna",
"giáp",
"các",
"đô",
"thị",
"acquaviva",
"collecroce",
"mafalda",
"montenero",
"di",
"bisaccia",
"palata",
"san",
"felice",
"del",
"molise",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"www",
"comune",
"tavenna",
"cb",
"it",
"index",
"php"
] |
ông đã có một chuỗi thắng giải ấn tượng trong những giải đấu trước các kỳ thủ hàng đầu thế giới karpov giữ kỷ lục vô địch nhiều giải đấu liên tiếp nhất 9 giải cho đến khi kỷ lục bị garry kasparov 14 giải xô đổ do đó hầu hết các chuyên gia đã công nhận ông là một vua cờ hợp lệ == xem thêm == bullet anatoly karpov đường đến chức vô địch cờ vua thế giới robert byrne bantam books 1976 == liên kết ngoài == bullet các trận đấu giữa các ứng cử viên 1973–75 trang của mark weeks | [
"ông",
"đã",
"có",
"một",
"chuỗi",
"thắng",
"giải",
"ấn",
"tượng",
"trong",
"những",
"giải",
"đấu",
"trước",
"các",
"kỳ",
"thủ",
"hàng",
"đầu",
"thế",
"giới",
"karpov",
"giữ",
"kỷ",
"lục",
"vô",
"địch",
"nhiều",
"giải",
"đấu",
"liên",
"tiếp",
"nhất",
"9",
"giải",
"cho",
"đến",
"khi",
"kỷ",
"lục",
"bị",
"garry",
"kasparov",
"14",
"giải",
"xô",
"đổ",
"do",
"đó",
"hầu",
"hết",
"các",
"chuyên",
"gia",
"đã",
"công",
"nhận",
"ông",
"là",
"một",
"vua",
"cờ",
"hợp",
"lệ",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"anatoly",
"karpov",
"đường",
"đến",
"chức",
"vô",
"địch",
"cờ",
"vua",
"thế",
"giới",
"robert",
"byrne",
"bantam",
"books",
"1976",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"các",
"trận",
"đấu",
"giữa",
"các",
"ứng",
"cử",
"viên",
"1973–75",
"trang",
"của",
"mark",
"weeks"
] |
oreopanax guatemalensis là một loài thực vật có hoa trong họ cuồng cuồng loài này được lem ex bosse decne planch mô tả khoa học đầu tiên năm 1854 | [
"oreopanax",
"guatemalensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cuồng",
"cuồng",
"loài",
"này",
"được",
"lem",
"ex",
"bosse",
"decne",
"planch",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1854"
] |
paranthrenopsis là một chi bướm đêm thuộc họ sesiidae == các loài == bullet paranthrenopsis editha bullet paranthrenopsis flavitaenia bullet paranthrenopsis flaviventris bullet paranthrenopsis polishana bullet paranthrenopsis siniaevi bullet paranthrenopsis taiwanella | [
"paranthrenopsis",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"sesiidae",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"bullet",
"paranthrenopsis",
"editha",
"bullet",
"paranthrenopsis",
"flavitaenia",
"bullet",
"paranthrenopsis",
"flaviventris",
"bullet",
"paranthrenopsis",
"polishana",
"bullet",
"paranthrenopsis",
"siniaevi",
"bullet",
"paranthrenopsis",
"taiwanella"
] |
begonia lehmannii là một loài thực vật có hoa trong họ thu hải đường loài này được irmsch l b sm b g schub mô tả khoa học đầu tiên năm 1955 | [
"begonia",
"lehmannii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thu",
"hải",
"đường",
"loài",
"này",
"được",
"irmsch",
"l",
"b",
"sm",
"b",
"g",
"schub",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1955"
] |
eriachne pulchella là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được domin mô tả khoa học đầu tiên năm 1911 | [
"eriachne",
"pulchella",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"hòa",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"domin",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1911"
] |
thông tin sai lệch về covid-19 sau khi bệnh covid-19 do chủng mới của virus corona sars-cov-2 gây ra bắt đầu bùng phát các thuyết âm mưu và thông tin sai lệch về nguồn gốc và quy mô của dịch bệnh đã lan tỏa trên mạng nhiều bài đăng trên các trang mạng xã hội cho rằng virus này là một vũ khí sinh học có vaccine đã được cấp bằng sáng chế âm mưu kiểm soát quần thể hoặc là kết quả của một hoạt động gián điệp facebook twitter và google nói rằng họ đang cố gắng xử lý các thông tin sai lệch trong một bài đăng facebook khẳng định rằng họ sẽ gỡ bỏ mọi nội dung bị các tổ chức y tế toàn cầu hàng đầu và chính quyền địa phương gắn cờ vi phạm chính sách nội dung của họ về thông tin sai lệch dẫn đến thiệt hại vật chất ngày 2 tháng 2 năm 2020 tổ chức y tế thế giới who tuyên bố một cuộc bùng phát thông tin quy mô lớn tiếng anh massive infodemic dẫn chứng một lượng quá lớn thông tin được báo cáo chính xác lẫn sai lệch về virus khiến người ta khó tìm được những nguồn uy tín và hướng dẫn đáng tin cậy khi họ cần who khẳng định rằng nhu cầu cho thông tin kịp thời và đáng tin cậy đã thúc đẩy họ thành lập đường dây nóng 24 7 vạch trần những tin đồn sai sự thật nơi các tổ | [
"thông",
"tin",
"sai",
"lệch",
"về",
"covid-19",
"sau",
"khi",
"bệnh",
"covid-19",
"do",
"chủng",
"mới",
"của",
"virus",
"corona",
"sars-cov-2",
"gây",
"ra",
"bắt",
"đầu",
"bùng",
"phát",
"các",
"thuyết",
"âm",
"mưu",
"và",
"thông",
"tin",
"sai",
"lệch",
"về",
"nguồn",
"gốc",
"và",
"quy",
"mô",
"của",
"dịch",
"bệnh",
"đã",
"lan",
"tỏa",
"trên",
"mạng",
"nhiều",
"bài",
"đăng",
"trên",
"các",
"trang",
"mạng",
"xã",
"hội",
"cho",
"rằng",
"virus",
"này",
"là",
"một",
"vũ",
"khí",
"sinh",
"học",
"có",
"vaccine",
"đã",
"được",
"cấp",
"bằng",
"sáng",
"chế",
"âm",
"mưu",
"kiểm",
"soát",
"quần",
"thể",
"hoặc",
"là",
"kết",
"quả",
"của",
"một",
"hoạt",
"động",
"gián",
"điệp",
"facebook",
"twitter",
"và",
"google",
"nói",
"rằng",
"họ",
"đang",
"cố",
"gắng",
"xử",
"lý",
"các",
"thông",
"tin",
"sai",
"lệch",
"trong",
"một",
"bài",
"đăng",
"facebook",
"khẳng",
"định",
"rằng",
"họ",
"sẽ",
"gỡ",
"bỏ",
"mọi",
"nội",
"dung",
"bị",
"các",
"tổ",
"chức",
"y",
"tế",
"toàn",
"cầu",
"hàng",
"đầu",
"và",
"chính",
"quyền",
"địa",
"phương",
"gắn",
"cờ",
"vi",
"phạm",
"chính",
"sách",
"nội",
"dung",
"của",
"họ",
"về",
"thông",
"tin",
"sai",
"lệch",
"dẫn",
"đến",
"thiệt",
"hại",
"vật",
"chất",
"ngày",
"2",
"tháng",
"2",
"năm",
"2020",
"tổ",
"chức",
"y",
"tế",
"thế",
"giới",
"who",
"tuyên",
"bố",
"một",
"cuộc",
"bùng",
"phát",
"thông",
"tin",
"quy",
"mô",
"lớn",
"tiếng",
"anh",
"massive",
"infodemic",
"dẫn",
"chứng",
"một",
"lượng",
"quá",
"lớn",
"thông",
"tin",
"được",
"báo",
"cáo",
"chính",
"xác",
"lẫn",
"sai",
"lệch",
"về",
"virus",
"khiến",
"người",
"ta",
"khó",
"tìm",
"được",
"những",
"nguồn",
"uy",
"tín",
"và",
"hướng",
"dẫn",
"đáng",
"tin",
"cậy",
"khi",
"họ",
"cần",
"who",
"khẳng",
"định",
"rằng",
"nhu",
"cầu",
"cho",
"thông",
"tin",
"kịp",
"thời",
"và",
"đáng",
"tin",
"cậy",
"đã",
"thúc",
"đẩy",
"họ",
"thành",
"lập",
"đường",
"dây",
"nóng",
"24",
"7",
"vạch",
"trần",
"những",
"tin",
"đồn",
"sai",
"sự",
"thật",
"nơi",
"các",
"tổ"
] |
được coi là một phần của các chi như megantereon và ischyrosmilus s populator s fatalis và s gracilis hiện được coi là các loài smilodon hợp lệ và các đặc điểm được sử dụng để xác định loài riêng biệt đã bị loại bỏ dưới dạng biến thể giữa các cá thể cùng loài biến thể nội loài là một trong những động vật có vú nổi tiếng nhất thời tiền sử smilodon thường được nhắc đến trong các phương tiện truyền thông phổ biến và là hóa thạch của bang california === tiến hóa === từ lâu smilodon đã là loài mèo răng kiếm được biết đến nhiều nhất chúng vẫn là một trong những thành viên nổi tiếng nhất của nhóm đến mức hai khái niệm này đã bị nhầm lẫn thuật ngữ răng kiếm dùng để chỉ một dạng hình thái sinh thái bao gồm nhiều nhóm động vật một cung bên bị tuyệt chủng khác nhau động vật có vú và họ hàng gần tiến hóa hội tụ những răng nanh hàm trên cực dài cũng như sự thích nghi trong hộp sọ và bộ xương liên quan đến việc sử dụng những chiếc răng đó chúng bao gồm các thành viên của gorgonopsia thylacosmilidae machaeroidinae nimravidae barbourofelidae và machairodontinae trong họ mèo mèo thật sự các thành viên của phân họ machairodontinae được gọi là mèo răng kiếm và nhóm này được chia thành ba tông metailurini răng kiếm giả homotherini mèo răng đại đao và smilodontini mèo răng dao găm ê-cốt | [
"được",
"coi",
"là",
"một",
"phần",
"của",
"các",
"chi",
"như",
"megantereon",
"và",
"ischyrosmilus",
"s",
"populator",
"s",
"fatalis",
"và",
"s",
"gracilis",
"hiện",
"được",
"coi",
"là",
"các",
"loài",
"smilodon",
"hợp",
"lệ",
"và",
"các",
"đặc",
"điểm",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"xác",
"định",
"loài",
"riêng",
"biệt",
"đã",
"bị",
"loại",
"bỏ",
"dưới",
"dạng",
"biến",
"thể",
"giữa",
"các",
"cá",
"thể",
"cùng",
"loài",
"biến",
"thể",
"nội",
"loài",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"thời",
"tiền",
"sử",
"smilodon",
"thường",
"được",
"nhắc",
"đến",
"trong",
"các",
"phương",
"tiện",
"truyền",
"thông",
"phổ",
"biến",
"và",
"là",
"hóa",
"thạch",
"của",
"bang",
"california",
"===",
"tiến",
"hóa",
"===",
"từ",
"lâu",
"smilodon",
"đã",
"là",
"loài",
"mèo",
"răng",
"kiếm",
"được",
"biết",
"đến",
"nhiều",
"nhất",
"chúng",
"vẫn",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"thành",
"viên",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"của",
"nhóm",
"đến",
"mức",
"hai",
"khái",
"niệm",
"này",
"đã",
"bị",
"nhầm",
"lẫn",
"thuật",
"ngữ",
"răng",
"kiếm",
"dùng",
"để",
"chỉ",
"một",
"dạng",
"hình",
"thái",
"sinh",
"thái",
"bao",
"gồm",
"nhiều",
"nhóm",
"động",
"vật",
"một",
"cung",
"bên",
"bị",
"tuyệt",
"chủng",
"khác",
"nhau",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"và",
"họ",
"hàng",
"gần",
"tiến",
"hóa",
"hội",
"tụ",
"những",
"răng",
"nanh",
"hàm",
"trên",
"cực",
"dài",
"cũng",
"như",
"sự",
"thích",
"nghi",
"trong",
"hộp",
"sọ",
"và",
"bộ",
"xương",
"liên",
"quan",
"đến",
"việc",
"sử",
"dụng",
"những",
"chiếc",
"răng",
"đó",
"chúng",
"bao",
"gồm",
"các",
"thành",
"viên",
"của",
"gorgonopsia",
"thylacosmilidae",
"machaeroidinae",
"nimravidae",
"barbourofelidae",
"và",
"machairodontinae",
"trong",
"họ",
"mèo",
"mèo",
"thật",
"sự",
"các",
"thành",
"viên",
"của",
"phân",
"họ",
"machairodontinae",
"được",
"gọi",
"là",
"mèo",
"răng",
"kiếm",
"và",
"nhóm",
"này",
"được",
"chia",
"thành",
"ba",
"tông",
"metailurini",
"răng",
"kiếm",
"giả",
"homotherini",
"mèo",
"răng",
"đại",
"đao",
"và",
"smilodontini",
"mèo",
"răng",
"dao",
"găm",
"ê-cốt"
] |
đây còn là nơi các sĩ tử ngày nay đến cầu may trước mỗi kỳ thi quan trọng == lịch sử == văn miếu được xây dựng từ năm 1070 tức năm thần vũ thứ hai đời lý thánh tông đại việt sử ký toàn thư nxb khoa học xã hội hà nội tập 1 tr 234 chép mùa thu tháng 8 làm văn miếu đắp tượng khổng tử chu công và tứ phối vẽ tượng thất thập nhị hiền bốn mùa cúng tế hoàng thái tử đến đấy học như vậy văn miếu ngoài chức năng thờ các bậc tiên thánh tiên sư của đạo nho còn mang chức năng của một trường học hoàng gia mà học trò đầu tiên là thái tử lý càn đức con trai vua lý thánh tông với nguyên phi ỷ lan lúc đó mới 5 tuổi đến năm 1072 lên ngôi trở thành vua lý nhân tông năm 1076 lý nhân tông cho lập trường quốc tử giám ở bên cạnh văn miếu có thể coi đây là trường đại học đầu tiên ở việt nam ban đầu trường chỉ dành riêng cho con vua và con các bậc đại quyền quý nên gọi tên là quốc tử việt sử thông giám cương mục nxb văn sử địa 1957 chép bính thìn năm anh vũ chiêu thắng thứ 1 tháng 4 lập nhà quốc tử giám tuyển trong các văn thần lấy những người có văn học bổ vào đó năm 1156 lý anh tông cho sửa lại văn miếu và | [
"đây",
"còn",
"là",
"nơi",
"các",
"sĩ",
"tử",
"ngày",
"nay",
"đến",
"cầu",
"may",
"trước",
"mỗi",
"kỳ",
"thi",
"quan",
"trọng",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"văn",
"miếu",
"được",
"xây",
"dựng",
"từ",
"năm",
"1070",
"tức",
"năm",
"thần",
"vũ",
"thứ",
"hai",
"đời",
"lý",
"thánh",
"tông",
"đại",
"việt",
"sử",
"ký",
"toàn",
"thư",
"nxb",
"khoa",
"học",
"xã",
"hội",
"hà",
"nội",
"tập",
"1",
"tr",
"234",
"chép",
"mùa",
"thu",
"tháng",
"8",
"làm",
"văn",
"miếu",
"đắp",
"tượng",
"khổng",
"tử",
"chu",
"công",
"và",
"tứ",
"phối",
"vẽ",
"tượng",
"thất",
"thập",
"nhị",
"hiền",
"bốn",
"mùa",
"cúng",
"tế",
"hoàng",
"thái",
"tử",
"đến",
"đấy",
"học",
"như",
"vậy",
"văn",
"miếu",
"ngoài",
"chức",
"năng",
"thờ",
"các",
"bậc",
"tiên",
"thánh",
"tiên",
"sư",
"của",
"đạo",
"nho",
"còn",
"mang",
"chức",
"năng",
"của",
"một",
"trường",
"học",
"hoàng",
"gia",
"mà",
"học",
"trò",
"đầu",
"tiên",
"là",
"thái",
"tử",
"lý",
"càn",
"đức",
"con",
"trai",
"vua",
"lý",
"thánh",
"tông",
"với",
"nguyên",
"phi",
"ỷ",
"lan",
"lúc",
"đó",
"mới",
"5",
"tuổi",
"đến",
"năm",
"1072",
"lên",
"ngôi",
"trở",
"thành",
"vua",
"lý",
"nhân",
"tông",
"năm",
"1076",
"lý",
"nhân",
"tông",
"cho",
"lập",
"trường",
"quốc",
"tử",
"giám",
"ở",
"bên",
"cạnh",
"văn",
"miếu",
"có",
"thể",
"coi",
"đây",
"là",
"trường",
"đại",
"học",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"việt",
"nam",
"ban",
"đầu",
"trường",
"chỉ",
"dành",
"riêng",
"cho",
"con",
"vua",
"và",
"con",
"các",
"bậc",
"đại",
"quyền",
"quý",
"nên",
"gọi",
"tên",
"là",
"quốc",
"tử",
"việt",
"sử",
"thông",
"giám",
"cương",
"mục",
"nxb",
"văn",
"sử",
"địa",
"1957",
"chép",
"bính",
"thìn",
"năm",
"anh",
"vũ",
"chiêu",
"thắng",
"thứ",
"1",
"tháng",
"4",
"lập",
"nhà",
"quốc",
"tử",
"giám",
"tuyển",
"trong",
"các",
"văn",
"thần",
"lấy",
"những",
"người",
"có",
"văn",
"học",
"bổ",
"vào",
"đó",
"năm",
"1156",
"lý",
"anh",
"tông",
"cho",
"sửa",
"lại",
"văn",
"miếu",
"và"
] |
platylabus rufus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"platylabus",
"rufus",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
và glutamate-5-semialdehyde dehydrogenase mà yêu cầu nadh hoặc nadph điều này sau đó có thể hoặc vòng hóa tự phát tạo thành 1-pyrroline-5-carboxylic acid sau đó là giảm thành proline với pyrroline-5-carboxylate reductase sử dụng nadh hoặc nadph hoặc biến thành ornithine bằng ornithine aminotransferase tiếp theo là thêm vòng với ornithine cyclodeaminase để tạo thành proline | [
"và",
"glutamate-5-semialdehyde",
"dehydrogenase",
"mà",
"yêu",
"cầu",
"nadh",
"hoặc",
"nadph",
"điều",
"này",
"sau",
"đó",
"có",
"thể",
"hoặc",
"vòng",
"hóa",
"tự",
"phát",
"tạo",
"thành",
"1-pyrroline-5-carboxylic",
"acid",
"sau",
"đó",
"là",
"giảm",
"thành",
"proline",
"với",
"pyrroline-5-carboxylate",
"reductase",
"sử",
"dụng",
"nadh",
"hoặc",
"nadph",
"hoặc",
"biến",
"thành",
"ornithine",
"bằng",
"ornithine",
"aminotransferase",
"tiếp",
"theo",
"là",
"thêm",
"vòng",
"với",
"ornithine",
"cyclodeaminase",
"để",
"tạo",
"thành",
"proline"
] |
chim tổ lều danh pháp khoa học ptilonorhynchidae là một họ chim trong bộ passeriformes phân bố ở úc và new guinea những con trống trong họ chim này là một nghệ sĩ trong nghề xây tổ mà nhiều con chim khác sánh kịp họ chim tổ lều có nhiều giống loài khác nhau nên tổ của chúng cũng có những phong cách khác nhau cách chọn vật liệu và trang trí cũng như cách hiến dâng ngôi nhà cho chim mái của mỗi loài khác nhau == tập tính == chim tổ lều tím cư trú ở australia trong rừng mưa nhiệt đới phía đông con trống khi đã trưởng thành cũng là mùa giao phối vừa đến nó bắt đầu xây tổ để dụ chim mái trước hết nó bay lên trên không để chọn vùng đất đó là một nơi không âm u quá dọn quang một khoảng 1m lấy từng bó cành cây cắm thành một con đường rợp bóng vào nhà dài mấy chục cm sau đó mới xây nhà chọn những cành lá xanh non hoa lam hoa vàng quả mọng màu lam và lông chim vẹt để trang trí nhiều khi nó còn kiếm được cả những viên bi thủy tinh những chiếc khuy màu những sợi len và sợi kim tuyến để trang trí cho tổ của nó chúng gắn những quả dại mọng nước màu lam để trang trí nội thất cửa mở rộng về hướng nam để hứng nắng thông gió khoảng trống trước cửa trải cỏ mịn | [
"chim",
"tổ",
"lều",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"ptilonorhynchidae",
"là",
"một",
"họ",
"chim",
"trong",
"bộ",
"passeriformes",
"phân",
"bố",
"ở",
"úc",
"và",
"new",
"guinea",
"những",
"con",
"trống",
"trong",
"họ",
"chim",
"này",
"là",
"một",
"nghệ",
"sĩ",
"trong",
"nghề",
"xây",
"tổ",
"mà",
"nhiều",
"con",
"chim",
"khác",
"sánh",
"kịp",
"họ",
"chim",
"tổ",
"lều",
"có",
"nhiều",
"giống",
"loài",
"khác",
"nhau",
"nên",
"tổ",
"của",
"chúng",
"cũng",
"có",
"những",
"phong",
"cách",
"khác",
"nhau",
"cách",
"chọn",
"vật",
"liệu",
"và",
"trang",
"trí",
"cũng",
"như",
"cách",
"hiến",
"dâng",
"ngôi",
"nhà",
"cho",
"chim",
"mái",
"của",
"mỗi",
"loài",
"khác",
"nhau",
"==",
"tập",
"tính",
"==",
"chim",
"tổ",
"lều",
"tím",
"cư",
"trú",
"ở",
"australia",
"trong",
"rừng",
"mưa",
"nhiệt",
"đới",
"phía",
"đông",
"con",
"trống",
"khi",
"đã",
"trưởng",
"thành",
"cũng",
"là",
"mùa",
"giao",
"phối",
"vừa",
"đến",
"nó",
"bắt",
"đầu",
"xây",
"tổ",
"để",
"dụ",
"chim",
"mái",
"trước",
"hết",
"nó",
"bay",
"lên",
"trên",
"không",
"để",
"chọn",
"vùng",
"đất",
"đó",
"là",
"một",
"nơi",
"không",
"âm",
"u",
"quá",
"dọn",
"quang",
"một",
"khoảng",
"1m",
"lấy",
"từng",
"bó",
"cành",
"cây",
"cắm",
"thành",
"một",
"con",
"đường",
"rợp",
"bóng",
"vào",
"nhà",
"dài",
"mấy",
"chục",
"cm",
"sau",
"đó",
"mới",
"xây",
"nhà",
"chọn",
"những",
"cành",
"lá",
"xanh",
"non",
"hoa",
"lam",
"hoa",
"vàng",
"quả",
"mọng",
"màu",
"lam",
"và",
"lông",
"chim",
"vẹt",
"để",
"trang",
"trí",
"nhiều",
"khi",
"nó",
"còn",
"kiếm",
"được",
"cả",
"những",
"viên",
"bi",
"thủy",
"tinh",
"những",
"chiếc",
"khuy",
"màu",
"những",
"sợi",
"len",
"và",
"sợi",
"kim",
"tuyến",
"để",
"trang",
"trí",
"cho",
"tổ",
"của",
"nó",
"chúng",
"gắn",
"những",
"quả",
"dại",
"mọng",
"nước",
"màu",
"lam",
"để",
"trang",
"trí",
"nội",
"thất",
"cửa",
"mở",
"rộng",
"về",
"hướng",
"nam",
"để",
"hứng",
"nắng",
"thông",
"gió",
"khoảng",
"trống",
"trước",
"cửa",
"trải",
"cỏ",
"mịn"
] |
antimima addita là một loài thực vật có hoa trong họ phiên hạnh loài này được l bolus h e k hartmann mô tả khoa học đầu tiên năm 1998 | [
"antimima",
"addita",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"phiên",
"hạnh",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"bolus",
"h",
"e",
"k",
"hartmann",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1998"
] |