text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
1 điểm còn trong trường hợp 1 câu hỏi chỉ có 1 thí sinh duy nhất trả lời đúng và 25 thí sinh còn lại trả lời sai thì thí sinh duy nhất đó sẽ ghi được 25 điểm trả lời sai sẽ không được cộng điểm và cũng không bị trừ điểm sau câu hỏi đầu tiên 2 thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất sẽ được người dẫn chương trình công bố tên sau câu hỏi thứ tư 4 thí sinh có điểm cao nhất sẽ được mc đọc tên và sau câu hỏi số 5 2 thí sinh cao điểm nhất sẽ bước vào vòng thi tiếp theo === vòng 2 === tại vòng thi tiếp theo 2 thí sinh sẽ đứng đối diện với nhau trước mặt có hai chuông và ở giữa có một cái đèn trong vòng 5 giây đèn ở giữa sẽ sáng lên thí sinh nào nhấn chuông trước sẽ nhận được giải thưởng cố định là 3 000 000 vnđ ở phiên bản cũ là 1 500 000 vnđ và ra về thí sinh còn lại sẽ được bước tiếp vào vòng thi cuối cùng nếu không có thí sinh nào nhấn chuông thì chương trình sẽ đưa ra một bài toán với phép tính đơn giản gồm cộng trừ nhân chia và cả 2 thí sinh sẽ tính nhẩm nếu có câu trả lời bài toàn trên thì phải nhấn chuông và đưa ra câu trả lời trả lời đúng thí sinh đó sẽ được đi tiếp vào vòng thi thứ ba
[ "1", "điểm", "còn", "trong", "trường", "hợp", "1", "câu", "hỏi", "chỉ", "có", "1", "thí", "sinh", "duy", "nhất", "trả", "lời", "đúng", "và", "25", "thí", "sinh", "còn", "lại", "trả", "lời", "sai", "thì", "thí", "sinh", "duy", "nhất", "đó", "sẽ", "ghi", "được", "25", "điểm", "trả", "lời", "sai", "sẽ", "không", "được", "cộng", "điểm", "và", "cũng", "không", "bị", "trừ", "điểm", "sau", "câu", "hỏi", "đầu", "tiên", "2", "thí", "sinh", "trả", "lời", "đúng", "và", "nhanh", "nhất", "sẽ", "được", "người", "dẫn", "chương", "trình", "công", "bố", "tên", "sau", "câu", "hỏi", "thứ", "tư", "4", "thí", "sinh", "có", "điểm", "cao", "nhất", "sẽ", "được", "mc", "đọc", "tên", "và", "sau", "câu", "hỏi", "số", "5", "2", "thí", "sinh", "cao", "điểm", "nhất", "sẽ", "bước", "vào", "vòng", "thi", "tiếp", "theo", "===", "vòng", "2", "===", "tại", "vòng", "thi", "tiếp", "theo", "2", "thí", "sinh", "sẽ", "đứng", "đối", "diện", "với", "nhau", "trước", "mặt", "có", "hai", "chuông", "và", "ở", "giữa", "có", "một", "cái", "đèn", "trong", "vòng", "5", "giây", "đèn", "ở", "giữa", "sẽ", "sáng", "lên", "thí", "sinh", "nào", "nhấn", "chuông", "trước", "sẽ", "nhận", "được", "giải", "thưởng", "cố", "định", "là", "3", "000", "000", "vnđ", "ở", "phiên", "bản", "cũ", "là", "1", "500", "000", "vnđ", "và", "ra", "về", "thí", "sinh", "còn", "lại", "sẽ", "được", "bước", "tiếp", "vào", "vòng", "thi", "cuối", "cùng", "nếu", "không", "có", "thí", "sinh", "nào", "nhấn", "chuông", "thì", "chương", "trình", "sẽ", "đưa", "ra", "một", "bài", "toán", "với", "phép", "tính", "đơn", "giản", "gồm", "cộng", "trừ", "nhân", "chia", "và", "cả", "2", "thí", "sinh", "sẽ", "tính", "nhẩm", "nếu", "có", "câu", "trả", "lời", "bài", "toàn", "trên", "thì", "phải", "nhấn", "chuông", "và", "đưa", "ra", "câu", "trả", "lời", "trả", "lời", "đúng", "thí", "sinh", "đó", "sẽ", "được", "đi", "tiếp", "vào", "vòng", "thi", "thứ", "ba" ]
chàng trai mà mình cho là không phù hợp nhất lưu ý những chàng trai không được phép nói trong suốt vòng này và vòng 2 === vòng 2 === sẽ có một trò chơi cho bốn chàng trai còn lại thể hiện đặc điểm của bản thân mình với sự hỗ trợ từ ban cố vấn kết thúc vòng chơi này ban cố vấn và khán giả sẽ dự đoán về từng nhân vật cách thức tương tự như vòng 1 cuối vòng này nữ chính sẽ phải tiếp tục loại đi một người mà cô ta cảm thấy không phù hợp nhất với mình === vòng 3 === trong vòng chơi này mỗi chàng trai còn lại sẽ có một hashtag của riêng mình đối với mỗi hashtag mà mỗi chàng trai cung cấp ban cố vấn và người chơi sẽ có một thời gian để hỏi đáp người đó theo chủ đề tương ứng với hashtag chỉ tại thời điểm này trong vòng chơi mỗi người mới có thể trả lời câu hỏi mà ban cố vấn đặt ra kết thúc các phiên hỏi đáp với các chàng trai ban cố vấn sẽ tư vấn cho nữ chính để nữ chính có thể lựa chọn đúng chàng trai độc thân phù hợp === giai đoạn quyết định === các chàng trai sẽ quay trở lại sân khấu và mỗi người sẽ có một thời gian ngắn để thuyết phục nữ chính chọn mình khán giả trong trường quay sẽ bình chọn trên điện thoại cho người mà mình cho rằng
[ "chàng", "trai", "mà", "mình", "cho", "là", "không", "phù", "hợp", "nhất", "lưu", "ý", "những", "chàng", "trai", "không", "được", "phép", "nói", "trong", "suốt", "vòng", "này", "và", "vòng", "2", "===", "vòng", "2", "===", "sẽ", "có", "một", "trò", "chơi", "cho", "bốn", "chàng", "trai", "còn", "lại", "thể", "hiện", "đặc", "điểm", "của", "bản", "thân", "mình", "với", "sự", "hỗ", "trợ", "từ", "ban", "cố", "vấn", "kết", "thúc", "vòng", "chơi", "này", "ban", "cố", "vấn", "và", "khán", "giả", "sẽ", "dự", "đoán", "về", "từng", "nhân", "vật", "cách", "thức", "tương", "tự", "như", "vòng", "1", "cuối", "vòng", "này", "nữ", "chính", "sẽ", "phải", "tiếp", "tục", "loại", "đi", "một", "người", "mà", "cô", "ta", "cảm", "thấy", "không", "phù", "hợp", "nhất", "với", "mình", "===", "vòng", "3", "===", "trong", "vòng", "chơi", "này", "mỗi", "chàng", "trai", "còn", "lại", "sẽ", "có", "một", "hashtag", "của", "riêng", "mình", "đối", "với", "mỗi", "hashtag", "mà", "mỗi", "chàng", "trai", "cung", "cấp", "ban", "cố", "vấn", "và", "người", "chơi", "sẽ", "có", "một", "thời", "gian", "để", "hỏi", "đáp", "người", "đó", "theo", "chủ", "đề", "tương", "ứng", "với", "hashtag", "chỉ", "tại", "thời", "điểm", "này", "trong", "vòng", "chơi", "mỗi", "người", "mới", "có", "thể", "trả", "lời", "câu", "hỏi", "mà", "ban", "cố", "vấn", "đặt", "ra", "kết", "thúc", "các", "phiên", "hỏi", "đáp", "với", "các", "chàng", "trai", "ban", "cố", "vấn", "sẽ", "tư", "vấn", "cho", "nữ", "chính", "để", "nữ", "chính", "có", "thể", "lựa", "chọn", "đúng", "chàng", "trai", "độc", "thân", "phù", "hợp", "===", "giai", "đoạn", "quyết", "định", "===", "các", "chàng", "trai", "sẽ", "quay", "trở", "lại", "sân", "khấu", "và", "mỗi", "người", "sẽ", "có", "một", "thời", "gian", "ngắn", "để", "thuyết", "phục", "nữ", "chính", "chọn", "mình", "khán", "giả", "trong", "trường", "quay", "sẽ", "bình", "chọn", "trên", "điện", "thoại", "cho", "người", "mà", "mình", "cho", "rằng" ]
đảo iriomote một số tính năng đáng chú ý của vườn quốc gia bao gồm núi yonaha hedomitake với mũi hedo cực bắc của đảo iyudake một số đảo nhỏ cũng nằm trong ranh giới của vườn quốc gia gồm adagajima miyagi == liên kết ngoài == bullet bản đồ vườn quốc gia yanbaru
[ "đảo", "iriomote", "một", "số", "tính", "năng", "đáng", "chú", "ý", "của", "vườn", "quốc", "gia", "bao", "gồm", "núi", "yonaha", "hedomitake", "với", "mũi", "hedo", "cực", "bắc", "của", "đảo", "iyudake", "một", "số", "đảo", "nhỏ", "cũng", "nằm", "trong", "ranh", "giới", "của", "vườn", "quốc", "gia", "gồm", "adagajima", "miyagi", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "bản", "đồ", "vườn", "quốc", "gia", "yanbaru" ]
cục công viên quốc gia hoa kỳ cục công viên quốc gia cũng gọi là sở công viên hay sở lâm viên tiếng anh national park service hay viết tắt là nps là một cơ quan liên bang hoa kỳ đặc trách việc quản lý tất cả các công viên quốc gia nhiều tượng đài quốc gia và các tài sản lịch sử khác nó được quốc hội hoa kỳ thành lập ngày 25 tháng 8 năm 1916 qua đạo luật tổ chức cục công viên quốc gia đây là một cơ quan phụ thuộc của bộ nội vụ hoa kỳ một bộ hành pháp liên bang do bộ trưởng nội vụ hoa kỳ lãnh đạo bộ trưởng được tổng thống hoa kỳ đề cử nhưng phải được thượng viện hoa kỳ biểu quyết xác nhận đa số công việc quản lý trực tiếp cục công viên quốc gia được bộ trưởng nội vụ giao cho giám đốc cục công viên quốc gia và người này cũng phải được thượng viện hoa kỳ biểu quyết xác nhận 21 989 nhân viên của cục công viên quốc gia trông coi 394 đơn vị trong số đó có 58 đơn vị được liệt kê là công viên quốc gia == lịch sử == ban đầu các công viên quốc gia và tượng đài quốc gia tại hoa kỳ được quản lý riêng rẻ dưới sự trợ giúp của bộ nội vụ hoa kỳ phong trào yêu gọi thành lập một cơ quan độc lập để trông coi các vùng đất liên bang này được
[ "cục", "công", "viên", "quốc", "gia", "hoa", "kỳ", "cục", "công", "viên", "quốc", "gia", "cũng", "gọi", "là", "sở", "công", "viên", "hay", "sở", "lâm", "viên", "tiếng", "anh", "national", "park", "service", "hay", "viết", "tắt", "là", "nps", "là", "một", "cơ", "quan", "liên", "bang", "hoa", "kỳ", "đặc", "trách", "việc", "quản", "lý", "tất", "cả", "các", "công", "viên", "quốc", "gia", "nhiều", "tượng", "đài", "quốc", "gia", "và", "các", "tài", "sản", "lịch", "sử", "khác", "nó", "được", "quốc", "hội", "hoa", "kỳ", "thành", "lập", "ngày", "25", "tháng", "8", "năm", "1916", "qua", "đạo", "luật", "tổ", "chức", "cục", "công", "viên", "quốc", "gia", "đây", "là", "một", "cơ", "quan", "phụ", "thuộc", "của", "bộ", "nội", "vụ", "hoa", "kỳ", "một", "bộ", "hành", "pháp", "liên", "bang", "do", "bộ", "trưởng", "nội", "vụ", "hoa", "kỳ", "lãnh", "đạo", "bộ", "trưởng", "được", "tổng", "thống", "hoa", "kỳ", "đề", "cử", "nhưng", "phải", "được", "thượng", "viện", "hoa", "kỳ", "biểu", "quyết", "xác", "nhận", "đa", "số", "công", "việc", "quản", "lý", "trực", "tiếp", "cục", "công", "viên", "quốc", "gia", "được", "bộ", "trưởng", "nội", "vụ", "giao", "cho", "giám", "đốc", "cục", "công", "viên", "quốc", "gia", "và", "người", "này", "cũng", "phải", "được", "thượng", "viện", "hoa", "kỳ", "biểu", "quyết", "xác", "nhận", "21", "989", "nhân", "viên", "của", "cục", "công", "viên", "quốc", "gia", "trông", "coi", "394", "đơn", "vị", "trong", "số", "đó", "có", "58", "đơn", "vị", "được", "liệt", "kê", "là", "công", "viên", "quốc", "gia", "==", "lịch", "sử", "==", "ban", "đầu", "các", "công", "viên", "quốc", "gia", "và", "tượng", "đài", "quốc", "gia", "tại", "hoa", "kỳ", "được", "quản", "lý", "riêng", "rẻ", "dưới", "sự", "trợ", "giúp", "của", "bộ", "nội", "vụ", "hoa", "kỳ", "phong", "trào", "yêu", "gọi", "thành", "lập", "một", "cơ", "quan", "độc", "lập", "để", "trông", "coi", "các", "vùng", "đất", "liên", "bang", "này", "được" ]
meryta pachycarpa là một loài thực vật có hoa trong họ cuồng cuồng loài này được baill mô tả khoa học đầu tiên năm 1878
[ "meryta", "pachycarpa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cuồng", "cuồng", "loài", "này", "được", "baill", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1878" ]
sievekingia rhonhofiae là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được mansf miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938
[ "sievekingia", "rhonhofiae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "mansf", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1938" ]
poa pumilio là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được hochst miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855
[ "poa", "pumilio", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "hochst", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1855" ]
phreatia breviscapa là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được j j sm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908
[ "phreatia", "breviscapa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "j", "j", "sm", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1908" ]
của bạo chúa nổi tiếng yên sơn quân gia đình nhà người hầu quý tộc ah mo gae sinh được một người con trai đặt tên là inheong tiếp sau ông lại lấy một tỳ thiếp cũng sinh được một cậu con trai đặt tên là gil dong cùng là con trai trong một gia đình quý tộc nhưng vì là con trai của tỳ thiếp nên gil dong bị mọi người kỳ thị khinh rẻ từ khi còn nhỏ năm gil dong 4 tuổi có sức mạnh phi thường nên nhiều người gọi là tráng sĩ nhỏ tuổi vốn là người có bản lĩnh nghị lực và ý chí cao cát đồng không cam chịu mà quyết chí học hành rèn luyện sức khỏe theo học võ thuật tự học binh pháp và pháp thuật với mong muốn bằng người anh em khiến mọi người không thể khinh thị sau này chuyên lấy trộm của người giàu và chia trao cho người nghèo và hành trình trở thành thủ lĩnh phong trào khởi nghĩa nông dân đầu tiên của joseon hong gil dong yoon kyun-sang là con trai của người hầu hong ah mo gae điều này khiến gil dong không có chỗ đứng trong tầng lớp xã hội joseon không có cơ hội để làm bất kỳ công việc chính đáng nào mặc dù đầy tài năng gil dong trở thành thủ lĩnh của một nhóm buôn lậu chuyên đánh cắp người giàu chia cho người nghèo yi yung lee yoong người sống đương thời
[ "của", "bạo", "chúa", "nổi", "tiếng", "yên", "sơn", "quân", "gia", "đình", "nhà", "người", "hầu", "quý", "tộc", "ah", "mo", "gae", "sinh", "được", "một", "người", "con", "trai", "đặt", "tên", "là", "inheong", "tiếp", "sau", "ông", "lại", "lấy", "một", "tỳ", "thiếp", "cũng", "sinh", "được", "một", "cậu", "con", "trai", "đặt", "tên", "là", "gil", "dong", "cùng", "là", "con", "trai", "trong", "một", "gia", "đình", "quý", "tộc", "nhưng", "vì", "là", "con", "trai", "của", "tỳ", "thiếp", "nên", "gil", "dong", "bị", "mọi", "người", "kỳ", "thị", "khinh", "rẻ", "từ", "khi", "còn", "nhỏ", "năm", "gil", "dong", "4", "tuổi", "có", "sức", "mạnh", "phi", "thường", "nên", "nhiều", "người", "gọi", "là", "tráng", "sĩ", "nhỏ", "tuổi", "vốn", "là", "người", "có", "bản", "lĩnh", "nghị", "lực", "và", "ý", "chí", "cao", "cát", "đồng", "không", "cam", "chịu", "mà", "quyết", "chí", "học", "hành", "rèn", "luyện", "sức", "khỏe", "theo", "học", "võ", "thuật", "tự", "học", "binh", "pháp", "và", "pháp", "thuật", "với", "mong", "muốn", "bằng", "người", "anh", "em", "khiến", "mọi", "người", "không", "thể", "khinh", "thị", "sau", "này", "chuyên", "lấy", "trộm", "của", "người", "giàu", "và", "chia", "trao", "cho", "người", "nghèo", "và", "hành", "trình", "trở", "thành", "thủ", "lĩnh", "phong", "trào", "khởi", "nghĩa", "nông", "dân", "đầu", "tiên", "của", "joseon", "hong", "gil", "dong", "yoon", "kyun-sang", "là", "con", "trai", "của", "người", "hầu", "hong", "ah", "mo", "gae", "điều", "này", "khiến", "gil", "dong", "không", "có", "chỗ", "đứng", "trong", "tầng", "lớp", "xã", "hội", "joseon", "không", "có", "cơ", "hội", "để", "làm", "bất", "kỳ", "công", "việc", "chính", "đáng", "nào", "mặc", "dù", "đầy", "tài", "năng", "gil", "dong", "trở", "thành", "thủ", "lĩnh", "của", "một", "nhóm", "buôn", "lậu", "chuyên", "đánh", "cắp", "người", "giàu", "chia", "cho", "người", "nghèo", "yi", "yung", "lee", "yoong", "người", "sống", "đương", "thời" ]
latidens bullet ligurra moniensis bullet ligurra opelli == longarenus == longarenus bullet longarenus brachycephalus == lophostica == lophostica bullet lophostica mauriciana bullet lophostica minor bullet lophostica nova == lurio == lurio bullet lurio conspicuus bullet lurio crassichelis bullet lurio lethierryi bullet lurio solennis == lycidas == lycidas bullet lycidas anomaliformis bullet lycidas anomalus bullet lycidas bitaeniatus bullet lycidas chlorophthalmus bullet lycidas chrysomelas bullet lycidas dialeucus bullet lycidas furvus bullet lycidas griseus bullet lycidas heteropogon bullet lycidas karschi bullet lycidas kochi bullet lycidas michaelseni bullet lycidas nigriceps bullet lycidas nigromaculatus bullet lycidas obscurior bullet lycidas piliger bullet lycidas pilosus bullet lycidas scutulatus bullet lycidas speculifer bullet lycidas vittatus == lyssomanes == lyssomanes bullet lyssomanes adisi bullet lyssomanes amazonicus bullet lyssomanes anchicaya bullet lyssomanes antillanus bullet lyssomanes antillanus fasciatus franganillo 1935 bullet lyssomanes austerus bullet lyssomanes belgranoi bullet lyssomanes benderi bullet lyssomanes bitaeniatus bullet lyssomanes blandus bullet lyssomanes boraceia bullet lyssomanes bryantae bullet lyssomanes burrera bullet lyssomanes camacanensis bullet lyssomanes ceplaci bullet lyssomanes consimilis bullet lyssomanes convexus bullet lyssomanes deinognathus bullet lyssomanes devotoi bullet lyssomanes dissimilis bullet lyssomanes diversus bullet lyssomanes eatoni bullet lyssomanes ecuadoricus bullet lyssomanes elegans bullet lyssomanes elongatus bullet lyssomanes euriensis bullet lyssomanes flagellum bullet lyssomanes fossor bullet lyssomanes hieroglyphicus bullet lyssomanes ipanemae bullet lyssomanes janauari bullet lyssomanes jemineus bullet lyssomanes jucari bullet lyssomanes lancetillae bullet lyssomanes lehtineni bullet lyssomanes leucomelas bullet lyssomanes limpidus bullet lyssomanes longipes bullet lyssomanes malinche bullet lyssomanes mandibulatus bullet lyssomanes michae bullet lyssomanes miniaceus bullet lyssomanes minor bullet lyssomanes nigrofimbriatus bullet lyssomanes nigropictus bullet lyssomanes onkonensis bullet lyssomanes parallelus bullet lyssomanes paravelox bullet lyssomanes parki bullet lyssomanes patens bullet lyssomanes pauper bullet lyssomanes penicillatus bullet lyssomanes peruensis bullet lyssomanes pescadero bullet lyssomanes pichilingue bullet lyssomanes placidus bullet lyssomanes portoricensis bullet lyssomanes protarsalis bullet lyssomanes quadrinotatus bullet lyssomanes reductus bullet lyssomanes remotus bullet lyssomanes robustus bullet lyssomanes romani bullet lyssomanes santarem bullet lyssomanes spiralis bullet lyssomanes sylvicola bullet lyssomanes taczanowskii bullet lyssomanes tapirapensis bullet lyssomanes tapuiramae bullet lyssomanes tarmae bullet lyssomanes temperatus bullet lyssomanes tenuis bullet lyssomanes trifurcatus bullet lyssomanes trinidadus bullet lyssomanes tristis bullet lyssomanes unicolor bullet lyssomanes velox bullet lyssomanes vinocurae bullet lyssomanes viridis bullet lyssomanes waorani bullet lyssomanes yacui == lystrocteisa == lystrocteisa bullet lystrocteisa myrmex == mabellina == mabellina bullet mabellina prescotti == macaroeris == macaroeris bullet macaroeris albosignata bullet
[ "latidens", "bullet", "ligurra", "moniensis", "bullet", "ligurra", "opelli", "==", "longarenus", "==", "longarenus", "bullet", "longarenus", "brachycephalus", "==", "lophostica", "==", "lophostica", "bullet", "lophostica", "mauriciana", "bullet", "lophostica", "minor", "bullet", "lophostica", "nova", "==", "lurio", "==", "lurio", "bullet", "lurio", "conspicuus", "bullet", "lurio", "crassichelis", "bullet", "lurio", "lethierryi", "bullet", "lurio", "solennis", "==", "lycidas", "==", "lycidas", "bullet", "lycidas", "anomaliformis", "bullet", "lycidas", "anomalus", "bullet", "lycidas", "bitaeniatus", "bullet", "lycidas", "chlorophthalmus", "bullet", "lycidas", "chrysomelas", "bullet", "lycidas", "dialeucus", "bullet", "lycidas", "furvus", "bullet", "lycidas", "griseus", "bullet", "lycidas", "heteropogon", "bullet", "lycidas", "karschi", "bullet", "lycidas", "kochi", "bullet", "lycidas", "michaelseni", "bullet", "lycidas", "nigriceps", "bullet", "lycidas", "nigromaculatus", "bullet", "lycidas", "obscurior", "bullet", "lycidas", "piliger", "bullet", "lycidas", "pilosus", "bullet", "lycidas", "scutulatus", "bullet", "lycidas", "speculifer", "bullet", "lycidas", "vittatus", "==", "lyssomanes", "==", "lyssomanes", "bullet", "lyssomanes", "adisi", "bullet", "lyssomanes", "amazonicus", "bullet", "lyssomanes", "anchicaya", "bullet", "lyssomanes", "antillanus", "bullet", "lyssomanes", "antillanus", "fasciatus", "franganillo", "1935", "bullet", "lyssomanes", "austerus", "bullet", "lyssomanes", "belgranoi", "bullet", "lyssomanes", "benderi", "bullet", "lyssomanes", "bitaeniatus", "bullet", "lyssomanes", "blandus", "bullet", "lyssomanes", "boraceia", "bullet", "lyssomanes", "bryantae", "bullet", "lyssomanes", "burrera", "bullet", "lyssomanes", "camacanensis", "bullet", "lyssomanes", "ceplaci", "bullet", "lyssomanes", "consimilis", "bullet", "lyssomanes", "convexus", "bullet", "lyssomanes", "deinognathus", "bullet", "lyssomanes", "devotoi", "bullet", "lyssomanes", "dissimilis", "bullet", "lyssomanes", "diversus", "bullet", "lyssomanes", "eatoni", "bullet", "lyssomanes", "ecuadoricus", "bullet", "lyssomanes", "elegans", "bullet", "lyssomanes", "elongatus", "bullet", "lyssomanes", "euriensis", "bullet", "lyssomanes", "flagellum", "bullet", "lyssomanes", "fossor", "bullet", "lyssomanes", "hieroglyphicus", "bullet", "lyssomanes", "ipanemae", "bullet", "lyssomanes", "janauari", "bullet", "lyssomanes", "jemineus", "bullet", "lyssomanes", "jucari", "bullet", "lyssomanes", "lancetillae", "bullet", "lyssomanes", "lehtineni", "bullet", "lyssomanes", "leucomelas", "bullet", "lyssomanes", "limpidus", "bullet", "lyssomanes", "longipes", "bullet", "lyssomanes", "malinche", "bullet", "lyssomanes", "mandibulatus", "bullet", "lyssomanes", "michae", "bullet", "lyssomanes", "miniaceus", "bullet", "lyssomanes", "minor", "bullet", "lyssomanes", "nigrofimbriatus", "bullet", "lyssomanes", "nigropictus", "bullet", "lyssomanes", "onkonensis", "bullet", "lyssomanes", "parallelus", "bullet", "lyssomanes", "paravelox", "bullet", "lyssomanes", "parki", "bullet", "lyssomanes", "patens", "bullet", "lyssomanes", "pauper", "bullet", "lyssomanes", "penicillatus", "bullet", "lyssomanes", "peruensis", "bullet", "lyssomanes", "pescadero", "bullet", "lyssomanes", "pichilingue", "bullet", "lyssomanes", "placidus", "bullet", "lyssomanes", "portoricensis", "bullet", "lyssomanes", "protarsalis", "bullet", "lyssomanes", "quadrinotatus", "bullet", "lyssomanes", "reductus", "bullet", "lyssomanes", "remotus", "bullet", "lyssomanes", "robustus", "bullet", "lyssomanes", "romani", "bullet", "lyssomanes", "santarem", "bullet", "lyssomanes", "spiralis", "bullet", "lyssomanes", "sylvicola", "bullet", "lyssomanes", "taczanowskii", "bullet", "lyssomanes", "tapirapensis", "bullet", "lyssomanes", "tapuiramae", "bullet", "lyssomanes", "tarmae", "bullet", "lyssomanes", "temperatus", "bullet", "lyssomanes", "tenuis", "bullet", "lyssomanes", "trifurcatus", "bullet", "lyssomanes", "trinidadus", "bullet", "lyssomanes", "tristis", "bullet", "lyssomanes", "unicolor", "bullet", "lyssomanes", "velox", "bullet", "lyssomanes", "vinocurae", "bullet", "lyssomanes", "viridis", "bullet", "lyssomanes", "waorani", "bullet", "lyssomanes", "yacui", "==", "lystrocteisa", "==", "lystrocteisa", "bullet", "lystrocteisa", "myrmex", "==", "mabellina", "==", "mabellina", "bullet", "mabellina", "prescotti", "==", "macaroeris", "==", "macaroeris", "bullet", "macaroeris", "albosignata", "bullet" ]
arrhenechthites novoguineensis là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được s moore mattf mô tả khoa học đầu tiên năm 1938
[ "arrhenechthites", "novoguineensis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "s", "moore", "mattf", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1938" ]
dombrot-sur-vair là một xã nằm ở tỉnh vosges trong vùng grand est của pháp xã này có diện tích 9 04 km² dân số năm 1999 là 254 người xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 360 m trên mực nước biển == tham khảo == === liên kết ngoài === bullet dombrot-sur-vair trên trang mạng của viện địa lý quốc gia
[ "dombrot-sur-vair", "là", "một", "xã", "nằm", "ở", "tỉnh", "vosges", "trong", "vùng", "grand", "est", "của", "pháp", "xã", "này", "có", "diện", "tích", "9", "04", "km²", "dân", "số", "năm", "1999", "là", "254", "người", "xã", "này", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "360", "m", "trên", "mực", "nước", "biển", "==", "tham", "khảo", "==", "===", "liên", "kết", "ngoài", "===", "bullet", "dombrot-sur-vair", "trên", "trang", "mạng", "của", "viện", "địa", "lý", "quốc", "gia" ]
trong thành phần đơn vị đặc nhiệm 14 2 1 cho một cuộc tấn công lên đảo wake ngày 5 tháng 10 lực lượng đi đến khu vực ngoài khơi mục tiêu và tiến hành hai lượt tấn công các vị trí của đối phương vào ngày 11 tháng 10 đơn vị đặc nhiệm quay trở về trân châu cảng ngày 20 tháng 9 lực lượng đi đến ngoài khơi makin san francisco tham gia cuộc bắn phá chuẩn bị xuống betio rồi tuần tra bên ngoài khu vực vận chuyển về phía tây makin vào ngày 26 tháng 9 nó được tách ra để điều về đội đặc nhiệm 50 1 gia nhập cùng các tàu sân bay yorktown lexington cowpens năm tàu tuần dương và sáu tàu khu trục lực lượng này lên đường hướng về phía quần đảo marshall để tấn công tàu bè và cơ sở của nhật bản tại khu vực kwajalein ngày 4 tháng 12 các tàu sân bay tung máy bay ra tấn công các mục tiêu không lâu sau giữa trưa hoạt động của không quân đối phương được tăng cường và đến 12 giờ 50 phút san francisco bị tấn công khi ba máy bay ném ngư lôi đã đến gần bên mạn trái hỏa lực phòng không của nó đã bắn rơi hai chiếc trong khi chiếc thứ ba bị yorktown bắn rơi nhưng trong quá trình tấn công chiếc tàu tuần dương nhiều lần bị bắn phá bởi hỏa lực càn quét làm một người thiệt mạng và 22
[ "trong", "thành", "phần", "đơn", "vị", "đặc", "nhiệm", "14", "2", "1", "cho", "một", "cuộc", "tấn", "công", "lên", "đảo", "wake", "ngày", "5", "tháng", "10", "lực", "lượng", "đi", "đến", "khu", "vực", "ngoài", "khơi", "mục", "tiêu", "và", "tiến", "hành", "hai", "lượt", "tấn", "công", "các", "vị", "trí", "của", "đối", "phương", "vào", "ngày", "11", "tháng", "10", "đơn", "vị", "đặc", "nhiệm", "quay", "trở", "về", "trân", "châu", "cảng", "ngày", "20", "tháng", "9", "lực", "lượng", "đi", "đến", "ngoài", "khơi", "makin", "san", "francisco", "tham", "gia", "cuộc", "bắn", "phá", "chuẩn", "bị", "xuống", "betio", "rồi", "tuần", "tra", "bên", "ngoài", "khu", "vực", "vận", "chuyển", "về", "phía", "tây", "makin", "vào", "ngày", "26", "tháng", "9", "nó", "được", "tách", "ra", "để", "điều", "về", "đội", "đặc", "nhiệm", "50", "1", "gia", "nhập", "cùng", "các", "tàu", "sân", "bay", "yorktown", "lexington", "cowpens", "năm", "tàu", "tuần", "dương", "và", "sáu", "tàu", "khu", "trục", "lực", "lượng", "này", "lên", "đường", "hướng", "về", "phía", "quần", "đảo", "marshall", "để", "tấn", "công", "tàu", "bè", "và", "cơ", "sở", "của", "nhật", "bản", "tại", "khu", "vực", "kwajalein", "ngày", "4", "tháng", "12", "các", "tàu", "sân", "bay", "tung", "máy", "bay", "ra", "tấn", "công", "các", "mục", "tiêu", "không", "lâu", "sau", "giữa", "trưa", "hoạt", "động", "của", "không", "quân", "đối", "phương", "được", "tăng", "cường", "và", "đến", "12", "giờ", "50", "phút", "san", "francisco", "bị", "tấn", "công", "khi", "ba", "máy", "bay", "ném", "ngư", "lôi", "đã", "đến", "gần", "bên", "mạn", "trái", "hỏa", "lực", "phòng", "không", "của", "nó", "đã", "bắn", "rơi", "hai", "chiếc", "trong", "khi", "chiếc", "thứ", "ba", "bị", "yorktown", "bắn", "rơi", "nhưng", "trong", "quá", "trình", "tấn", "công", "chiếc", "tàu", "tuần", "dương", "nhiều", "lần", "bị", "bắn", "phá", "bởi", "hỏa", "lực", "càn", "quét", "làm", "một", "người", "thiệt", "mạng", "và", "22" ]
kết hôn với ông bà quyết định từ bỏ con mình để bảo vệ danh tiếng của chính thuần bà phát hiện ra a tử là con của mình nhưng không biết về a châu cho đến khi cô bị tiêu phong vô tình đánh chết bà cuối cùng bị giết bởi mộ dung phục người sử dụng bà làm con tin để buộc đoàn chính thuần từ bỏ ngai vàng bullet lý thanh la còn được gọi là vương phu nhân là chủ nhân của mạn đà sơn trang 曼陀山莊 bà là mẹ của vương ngữ yên và là dì của mộ dung phục bà cũng là con gái của tề ngự phong và vô nhai tử sau khi biết được thói lăng nhăng của đoàn chính thuần bà trở nên ghét đàn ông và giết bất cứ ai đi ngang qua sơn trang bà rất tự hào về vườn hoa sơn trà của mình từng cho phép đoàn dự ở lại trên đảo như một người chăm sóc cho hoa trà bà cũng ít quan tâm đến vương ngữ yên bà cộng tác với mộ dung phục và đoàn diên khánh trong một nỗ lực để hù dọa đoàn chính thuần và trả thù việc ông phản bội tình yêu của mình tuy nhiên bà nhanh chóng nhận ra mộ dung phục đã đi quá xa trong việc buộc đoàn chính thuần từ bỏ ngai vàng khi y bắt đầu giết chết tất cả nhân tình của chính thuần mộ dung phục đã chĩa
[ "kết", "hôn", "với", "ông", "bà", "quyết", "định", "từ", "bỏ", "con", "mình", "để", "bảo", "vệ", "danh", "tiếng", "của", "chính", "thuần", "bà", "phát", "hiện", "ra", "a", "tử", "là", "con", "của", "mình", "nhưng", "không", "biết", "về", "a", "châu", "cho", "đến", "khi", "cô", "bị", "tiêu", "phong", "vô", "tình", "đánh", "chết", "bà", "cuối", "cùng", "bị", "giết", "bởi", "mộ", "dung", "phục", "người", "sử", "dụng", "bà", "làm", "con", "tin", "để", "buộc", "đoàn", "chính", "thuần", "từ", "bỏ", "ngai", "vàng", "bullet", "lý", "thanh", "la", "còn", "được", "gọi", "là", "vương", "phu", "nhân", "là", "chủ", "nhân", "của", "mạn", "đà", "sơn", "trang", "曼陀山莊", "bà", "là", "mẹ", "của", "vương", "ngữ", "yên", "và", "là", "dì", "của", "mộ", "dung", "phục", "bà", "cũng", "là", "con", "gái", "của", "tề", "ngự", "phong", "và", "vô", "nhai", "tử", "sau", "khi", "biết", "được", "thói", "lăng", "nhăng", "của", "đoàn", "chính", "thuần", "bà", "trở", "nên", "ghét", "đàn", "ông", "và", "giết", "bất", "cứ", "ai", "đi", "ngang", "qua", "sơn", "trang", "bà", "rất", "tự", "hào", "về", "vườn", "hoa", "sơn", "trà", "của", "mình", "từng", "cho", "phép", "đoàn", "dự", "ở", "lại", "trên", "đảo", "như", "một", "người", "chăm", "sóc", "cho", "hoa", "trà", "bà", "cũng", "ít", "quan", "tâm", "đến", "vương", "ngữ", "yên", "bà", "cộng", "tác", "với", "mộ", "dung", "phục", "và", "đoàn", "diên", "khánh", "trong", "một", "nỗ", "lực", "để", "hù", "dọa", "đoàn", "chính", "thuần", "và", "trả", "thù", "việc", "ông", "phản", "bội", "tình", "yêu", "của", "mình", "tuy", "nhiên", "bà", "nhanh", "chóng", "nhận", "ra", "mộ", "dung", "phục", "đã", "đi", "quá", "xa", "trong", "việc", "buộc", "đoàn", "chính", "thuần", "từ", "bỏ", "ngai", "vàng", "khi", "y", "bắt", "đầu", "giết", "chết", "tất", "cả", "nhân", "tình", "của", "chính", "thuần", "mộ", "dung", "phục", "đã", "chĩa" ]
truyền thống nhằm phục vụ đời sống sinh hoạt như thợ đá thợ sơn thợ mộc thợ rèn thợ nề như trước còn có những ngành nghề phục vụ mục đích quân sự chính trị mới như đóng tàu đúc súng đạn đàng ngoài có tài nguyên phong phú tập trung chủ yếu ở vùng trung du phía bắc gần biên giới với nhà thanh do ảnh hưởng của nội chiến kéo dài sang thế kỷ 18 việc khai thác mỏ mới được xúc tiến mạnh và quản lý chặt chẽ đồng thời triều đình kiểm soát nghiêm việc mua bán các loại khoáng sản nhất là đồng chì và thiếc những kim loại cần cho việc chế tạo vũ khí phương thức khai thác mỏ thời kỳ này vẫn mang tính thủ công quặng đào lên bằng công cụ thô sơ rồi đãi và nấu trong lò nổi thô sơ === thương mại === kinh tế hàng hoá phát triển khá mạnh trong thế kỉ 17 nhiều đô thị phồn thịnh tiêu biểu là thăng long hà nội và phố hiến hưng yên quan hệ buôn bán với nước ngoài được mở rộng chợ là trung tâm kinh tế của nông thôn là nơi trao đổi hàng hóa của một xã hay một làng tại đây người nông dân và thợ thủ công mang sản phẩm mình sản xuất được như lương thực thực phẩm công cụ lao động đồ dùng gia đình… ra chợ để mua bán trao đổi dù bị các chúa trịnh và chúa nguyễn
[ "truyền", "thống", "nhằm", "phục", "vụ", "đời", "sống", "sinh", "hoạt", "như", "thợ", "đá", "thợ", "sơn", "thợ", "mộc", "thợ", "rèn", "thợ", "nề", "như", "trước", "còn", "có", "những", "ngành", "nghề", "phục", "vụ", "mục", "đích", "quân", "sự", "chính", "trị", "mới", "như", "đóng", "tàu", "đúc", "súng", "đạn", "đàng", "ngoài", "có", "tài", "nguyên", "phong", "phú", "tập", "trung", "chủ", "yếu", "ở", "vùng", "trung", "du", "phía", "bắc", "gần", "biên", "giới", "với", "nhà", "thanh", "do", "ảnh", "hưởng", "của", "nội", "chiến", "kéo", "dài", "sang", "thế", "kỷ", "18", "việc", "khai", "thác", "mỏ", "mới", "được", "xúc", "tiến", "mạnh", "và", "quản", "lý", "chặt", "chẽ", "đồng", "thời", "triều", "đình", "kiểm", "soát", "nghiêm", "việc", "mua", "bán", "các", "loại", "khoáng", "sản", "nhất", "là", "đồng", "chì", "và", "thiếc", "những", "kim", "loại", "cần", "cho", "việc", "chế", "tạo", "vũ", "khí", "phương", "thức", "khai", "thác", "mỏ", "thời", "kỳ", "này", "vẫn", "mang", "tính", "thủ", "công", "quặng", "đào", "lên", "bằng", "công", "cụ", "thô", "sơ", "rồi", "đãi", "và", "nấu", "trong", "lò", "nổi", "thô", "sơ", "===", "thương", "mại", "===", "kinh", "tế", "hàng", "hoá", "phát", "triển", "khá", "mạnh", "trong", "thế", "kỉ", "17", "nhiều", "đô", "thị", "phồn", "thịnh", "tiêu", "biểu", "là", "thăng", "long", "hà", "nội", "và", "phố", "hiến", "hưng", "yên", "quan", "hệ", "buôn", "bán", "với", "nước", "ngoài", "được", "mở", "rộng", "chợ", "là", "trung", "tâm", "kinh", "tế", "của", "nông", "thôn", "là", "nơi", "trao", "đổi", "hàng", "hóa", "của", "một", "xã", "hay", "một", "làng", "tại", "đây", "người", "nông", "dân", "và", "thợ", "thủ", "công", "mang", "sản", "phẩm", "mình", "sản", "xuất", "được", "như", "lương", "thực", "thực", "phẩm", "công", "cụ", "lao", "động", "đồ", "dùng", "gia", "đình…", "ra", "chợ", "để", "mua", "bán", "trao", "đổi", "dù", "bị", "các", "chúa", "trịnh", "và", "chúa", "nguyễn" ]
taxithelium glabriusculum là một loài rêu trong họ sematophyllaceae loài này được broth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897
[ "taxithelium", "glabriusculum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "sematophyllaceae", "loài", "này", "được", "broth", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1897" ]
leptotrichum exiguum là một loài rêu trong họ ditrichaceae loài này được schwägr mitt mô tả khoa học đầu tiên năm 1859
[ "leptotrichum", "exiguum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "ditrichaceae", "loài", "này", "được", "schwägr", "mitt", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1859" ]
hms hurricane h06 hms hurricane h06 là một tàu khu trục lớp h nguyên được hải quân brazil đặt hàng cho hãng vickers armstrongs dưới tên japarua vào cuối thập niên 1930 nhưng được hải quân hoàng gia anh quốc mua lại khi chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra vào tháng 9 năm 1939 nó được tạm thời phân về hạm đội nhà sau khi hoàn tất vào tháng 6 năm 1940 trước khi bắt đầu hộ tống vận tải và tuần tra chống tàu ngầm nó bị hư hại nặng do một cuộc không kích của đức xuống liverpool vào tháng 5 năm 1941 và việc sửa chữa chỉ hoàn tất vào đầu năm 1942 hurricane sau đó trở thành soái hạm của đội hộ tống b-1 thuộc lực lượng hộ tống giữa đại dương hộ tống các đoàn tàu vận tải tại bắc đại tây dương trong hai năm tiếp theo nó trúng phải ngư lôi phóng từ tàu ngầm u-boat đức u-415 trong đêm giáng sinh 24 tháng 12 năm 1943 và phải bị đánh đắm vào ngày hôm sau vì không thể quay trở lại cảng == thiết kế và chế tạo == hurricane có trọng lượng choán nước tiêu chuẩn và lên đến khi đầy tải nó có chiều dài chung mạn thuyền rộng và độ sâu của mớn nước là nó được dẫn động bởi hai turbine hơi nước parsons truyền động ra hai trục chân vịt sản sinh tổng công suất cho phép nó đạt tốc
[ "hms", "hurricane", "h06", "hms", "hurricane", "h06", "là", "một", "tàu", "khu", "trục", "lớp", "h", "nguyên", "được", "hải", "quân", "brazil", "đặt", "hàng", "cho", "hãng", "vickers", "armstrongs", "dưới", "tên", "japarua", "vào", "cuối", "thập", "niên", "1930", "nhưng", "được", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "anh", "quốc", "mua", "lại", "khi", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "thứ", "hai", "nổ", "ra", "vào", "tháng", "9", "năm", "1939", "nó", "được", "tạm", "thời", "phân", "về", "hạm", "đội", "nhà", "sau", "khi", "hoàn", "tất", "vào", "tháng", "6", "năm", "1940", "trước", "khi", "bắt", "đầu", "hộ", "tống", "vận", "tải", "và", "tuần", "tra", "chống", "tàu", "ngầm", "nó", "bị", "hư", "hại", "nặng", "do", "một", "cuộc", "không", "kích", "của", "đức", "xuống", "liverpool", "vào", "tháng", "5", "năm", "1941", "và", "việc", "sửa", "chữa", "chỉ", "hoàn", "tất", "vào", "đầu", "năm", "1942", "hurricane", "sau", "đó", "trở", "thành", "soái", "hạm", "của", "đội", "hộ", "tống", "b-1", "thuộc", "lực", "lượng", "hộ", "tống", "giữa", "đại", "dương", "hộ", "tống", "các", "đoàn", "tàu", "vận", "tải", "tại", "bắc", "đại", "tây", "dương", "trong", "hai", "năm", "tiếp", "theo", "nó", "trúng", "phải", "ngư", "lôi", "phóng", "từ", "tàu", "ngầm", "u-boat", "đức", "u-415", "trong", "đêm", "giáng", "sinh", "24", "tháng", "12", "năm", "1943", "và", "phải", "bị", "đánh", "đắm", "vào", "ngày", "hôm", "sau", "vì", "không", "thể", "quay", "trở", "lại", "cảng", "==", "thiết", "kế", "và", "chế", "tạo", "==", "hurricane", "có", "trọng", "lượng", "choán", "nước", "tiêu", "chuẩn", "và", "lên", "đến", "khi", "đầy", "tải", "nó", "có", "chiều", "dài", "chung", "mạn", "thuyền", "rộng", "và", "độ", "sâu", "của", "mớn", "nước", "là", "nó", "được", "dẫn", "động", "bởi", "hai", "turbine", "hơi", "nước", "parsons", "truyền", "động", "ra", "hai", "trục", "chân", "vịt", "sản", "sinh", "tổng", "công", "suất", "cho", "phép", "nó", "đạt", "tốc" ]
plateaux vùng plateaux là một trong 5 vùng của togo atakpamé là thủ phủ vùng này đây là vùng có diện tích lớn nhất và có dân số đông thứ 2 sau vùng maritime các thành phố chính khác ở vùng plateaux gồm kpalimé và badou plateaux nằm ở phía bắc vùng maritime và phía nam của vùng centrale về phía tây vùng này giáp vùng volta của ghana phía đông giáp 3 tỉnh của bénin collines về phía đông bắc zou về phía đông và kouffo về phía đông nam plateaux được chia thành các tỉnh sau bullet tỉnh agou bullet tỉnh amou bullet tỉnh danyi bullet tỉnh est-mono bullet haho tỉnh bullet kloto tỉnh bullet moyen-mono tỉnh bullet tỉnh ogou bullet tỉnh wawa == xem thêm == vùng của togo
[ "plateaux", "vùng", "plateaux", "là", "một", "trong", "5", "vùng", "của", "togo", "atakpamé", "là", "thủ", "phủ", "vùng", "này", "đây", "là", "vùng", "có", "diện", "tích", "lớn", "nhất", "và", "có", "dân", "số", "đông", "thứ", "2", "sau", "vùng", "maritime", "các", "thành", "phố", "chính", "khác", "ở", "vùng", "plateaux", "gồm", "kpalimé", "và", "badou", "plateaux", "nằm", "ở", "phía", "bắc", "vùng", "maritime", "và", "phía", "nam", "của", "vùng", "centrale", "về", "phía", "tây", "vùng", "này", "giáp", "vùng", "volta", "của", "ghana", "phía", "đông", "giáp", "3", "tỉnh", "của", "bénin", "collines", "về", "phía", "đông", "bắc", "zou", "về", "phía", "đông", "và", "kouffo", "về", "phía", "đông", "nam", "plateaux", "được", "chia", "thành", "các", "tỉnh", "sau", "bullet", "tỉnh", "agou", "bullet", "tỉnh", "amou", "bullet", "tỉnh", "danyi", "bullet", "tỉnh", "est-mono", "bullet", "haho", "tỉnh", "bullet", "kloto", "tỉnh", "bullet", "moyen-mono", "tỉnh", "bullet", "tỉnh", "ogou", "bullet", "tỉnh", "wawa", "==", "xem", "thêm", "==", "vùng", "của", "togo" ]
chức gồm có chủ phong là tổng giám mục delhi alan basil de lastic hai vị khác phụ phong là tổng giám mục angelo innocent fernandes nguyên tổng giám mục delhi và giám mục symphorian thomas keeprath o f m cap tân giám mục chọn cho mình châm ngôn to bear witness to the lord ban năm sau khi được chọn làm giám mục phụ tá tòa thánh công bố quyết định thăng giám mục concessao làm tổng giám mục chính tòa tổng giáo phận agra chưa đầy hai năm sau đó ngày 7 tháng 9 năm 2000 tòa thánh bất ngờ công bố quyết định từ phía giáo hoàng qua đó thuyên chuyển tổng giám mục concessco tổng giám mục agra về làm tổng giám mục tổng giáo phận delhi tọa lạc tại thủ đô của ấn độ từ năm 2000 đến năm 2004 ông còn đảm nhận vị trí phó chủ tịch hội đồng các giám mục ấn độ [c b c i từ năm năm 2007 đến năm 2007 ông kiêm chức phó chũ tịch hội đồng giám mục ấn độ [c c b i] tổng giám mục concessco giữ nhiệm vụ này trong vòng mười hai năm cho đến ngày 30 tháng 11 năm 2012 thì từ nhiệm vì lí do tuổi tác theo giáo luật
[ "chức", "gồm", "có", "chủ", "phong", "là", "tổng", "giám", "mục", "delhi", "alan", "basil", "de", "lastic", "hai", "vị", "khác", "phụ", "phong", "là", "tổng", "giám", "mục", "angelo", "innocent", "fernandes", "nguyên", "tổng", "giám", "mục", "delhi", "và", "giám", "mục", "symphorian", "thomas", "keeprath", "o", "f", "m", "cap", "tân", "giám", "mục", "chọn", "cho", "mình", "châm", "ngôn", "to", "bear", "witness", "to", "the", "lord", "ban", "năm", "sau", "khi", "được", "chọn", "làm", "giám", "mục", "phụ", "tá", "tòa", "thánh", "công", "bố", "quyết", "định", "thăng", "giám", "mục", "concessao", "làm", "tổng", "giám", "mục", "chính", "tòa", "tổng", "giáo", "phận", "agra", "chưa", "đầy", "hai", "năm", "sau", "đó", "ngày", "7", "tháng", "9", "năm", "2000", "tòa", "thánh", "bất", "ngờ", "công", "bố", "quyết", "định", "từ", "phía", "giáo", "hoàng", "qua", "đó", "thuyên", "chuyển", "tổng", "giám", "mục", "concessco", "tổng", "giám", "mục", "agra", "về", "làm", "tổng", "giám", "mục", "tổng", "giáo", "phận", "delhi", "tọa", "lạc", "tại", "thủ", "đô", "của", "ấn", "độ", "từ", "năm", "2000", "đến", "năm", "2004", "ông", "còn", "đảm", "nhận", "vị", "trí", "phó", "chủ", "tịch", "hội", "đồng", "các", "giám", "mục", "ấn", "độ", "[c", "b", "c", "i", "từ", "năm", "năm", "2007", "đến", "năm", "2007", "ông", "kiêm", "chức", "phó", "chũ", "tịch", "hội", "đồng", "giám", "mục", "ấn", "độ", "[c", "c", "b", "i]", "tổng", "giám", "mục", "concessco", "giữ", "nhiệm", "vụ", "này", "trong", "vòng", "mười", "hai", "năm", "cho", "đến", "ngày", "30", "tháng", "11", "năm", "2012", "thì", "từ", "nhiệm", "vì", "lí", "do", "tuổi", "tác", "theo", "giáo", "luật" ]
paracrepidomenus filiformis là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được candèze miêu tả khoa học năm 1863
[ "paracrepidomenus", "filiformis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "candèze", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1863" ]
1676 kariba 1939 lc là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 6 năm 1939 bởi c jackson ở johannesburg == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 1676 kariba
[ "1676", "kariba", "1939", "lc", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "được", "phát", "hiện", "ngày", "15", "tháng", "6", "năm", "1939", "bởi", "c", "jackson", "ở", "johannesburg", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "ngày", "1676", "kariba" ]
psychotria bullulata là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được bremek miêu tả khoa học đầu tiên năm 1963
[ "psychotria", "bullulata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "bremek", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1963" ]
14558 wangganchang 1997 wg1 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 19 tháng 11 năm 1997 bởi chương trình tiểu hành tinh bắc kinh schmidt ccd ở xinglong == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 14558 wangganchang
[ "14558", "wangganchang", "1997", "wg1", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "được", "phát", "hiện", "ngày", "19", "tháng", "11", "năm", "1997", "bởi", "chương", "trình", "tiểu", "hành", "tinh", "bắc", "kinh", "schmidt", "ccd", "ở", "xinglong", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "ngày", "14558", "wangganchang" ]
2014 ủy ban điều hành fifa đã công bố nước chủ nhà tại cuộc họp của ủy ban ở maroc vào tháng 12 năm 2014 tuy nhiên không có quyết định nào như vậy về việc đăng cai tổ chức phiên bản 2015-2016 của giải đấu cho đến năm 2015 các quốc gia sau bày tỏ quan tâm đến việc đấu thầu để đăng cai giải đấu bullet rút lui vào tháng 11 năm 2014 nhật bản chính thức được xác nhận là chủ nhà của các giải đấu năm 2015 và 2016 vào ngày 23 tháng 4 năm 2015 == địa điểm == vào ngày 9 tháng 6 năm 2016 sân vận động bóng đá thành phố suita ở osaka và sân vận động quốc tế yokohama ở yokohama được chọn làm hai địa điểm phục vụ giải đấu == tổ trọng tài == các trọng tài được chỉ định là trợ lý trọng tài video đã được thử nghiệm trong suốt giải đấu hệ thống này được sử dụng lần đầu tiên khi trọng tài viktor kassai thổi một quả phạt đền trong hiệp một của trận bán kết giữa atlético nacional và kashima antlers sau khi xem lại video phát lại == đội hình == mỗi đội phải đăng ký một đội hình gồm 23 cầu thủ ba cầu thủ trong số đó phải là thủ môn cầu thủ bị chấn thương có thể được thay thế cho đến 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội các đội hình chính thức không bao gồm đội chủ nhà vẫn chưa được xác
[ "2014", "ủy", "ban", "điều", "hành", "fifa", "đã", "công", "bố", "nước", "chủ", "nhà", "tại", "cuộc", "họp", "của", "ủy", "ban", "ở", "maroc", "vào", "tháng", "12", "năm", "2014", "tuy", "nhiên", "không", "có", "quyết", "định", "nào", "như", "vậy", "về", "việc", "đăng", "cai", "tổ", "chức", "phiên", "bản", "2015-2016", "của", "giải", "đấu", "cho", "đến", "năm", "2015", "các", "quốc", "gia", "sau", "bày", "tỏ", "quan", "tâm", "đến", "việc", "đấu", "thầu", "để", "đăng", "cai", "giải", "đấu", "bullet", "rút", "lui", "vào", "tháng", "11", "năm", "2014", "nhật", "bản", "chính", "thức", "được", "xác", "nhận", "là", "chủ", "nhà", "của", "các", "giải", "đấu", "năm", "2015", "và", "2016", "vào", "ngày", "23", "tháng", "4", "năm", "2015", "==", "địa", "điểm", "==", "vào", "ngày", "9", "tháng", "6", "năm", "2016", "sân", "vận", "động", "bóng", "đá", "thành", "phố", "suita", "ở", "osaka", "và", "sân", "vận", "động", "quốc", "tế", "yokohama", "ở", "yokohama", "được", "chọn", "làm", "hai", "địa", "điểm", "phục", "vụ", "giải", "đấu", "==", "tổ", "trọng", "tài", "==", "các", "trọng", "tài", "được", "chỉ", "định", "là", "trợ", "lý", "trọng", "tài", "video", "đã", "được", "thử", "nghiệm", "trong", "suốt", "giải", "đấu", "hệ", "thống", "này", "được", "sử", "dụng", "lần", "đầu", "tiên", "khi", "trọng", "tài", "viktor", "kassai", "thổi", "một", "quả", "phạt", "đền", "trong", "hiệp", "một", "của", "trận", "bán", "kết", "giữa", "atlético", "nacional", "và", "kashima", "antlers", "sau", "khi", "xem", "lại", "video", "phát", "lại", "==", "đội", "hình", "==", "mỗi", "đội", "phải", "đăng", "ký", "một", "đội", "hình", "gồm", "23", "cầu", "thủ", "ba", "cầu", "thủ", "trong", "số", "đó", "phải", "là", "thủ", "môn", "cầu", "thủ", "bị", "chấn", "thương", "có", "thể", "được", "thay", "thế", "cho", "đến", "24", "giờ", "trước", "trận", "đấu", "đầu", "tiên", "của", "đội", "các", "đội", "hình", "chính", "thức", "không", "bao", "gồm", "đội", "chủ", "nhà", "vẫn", "chưa", "được", "xác" ]
holorusia clavipes là một loài ruồi trong họ ruồi hạc tipulidae loài này được phát hiện ở het palearctisch en oriëntaals gebied
[ "holorusia", "clavipes", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "ruồi", "hạc", "tipulidae", "loài", "này", "được", "phát", "hiện", "ở", "het", "palearctisch", "en", "oriëntaals", "gebied" ]
holasteron driscolli là một loài nhện trong họ zodariidae loài này thuộc chi holasteron holasteron driscolli được barbara c baehr miêu tả năm 2004
[ "holasteron", "driscolli", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "zodariidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "holasteron", "holasteron", "driscolli", "được", "barbara", "c", "baehr", "miêu", "tả", "năm", "2004" ]
bằng gốm như bát hương chĩnh ang vại đựng nước thể hiện sự tôn kính và tín ngưỡng của người thổ hà xứ kinh bắc xưa kia hiện nay 2009 những hiện vật này đã bị bỏ đi hết bát hương gốm cổ được thay thế bằng đồ đồng có khắc tên người công đức đồ sành đựng nước thay bằng vòi nước máy chùa không những la chùa cầu duyên ma còn là khu du lịch cho những ai chưa đặt chân đến miền đất hà nội và nhất là đặt chân đến chùa == đình bối hà == === lịch sử === đình bối hà thờ thành hoàng làng là triệu chí thành triệu chí thành là con của ông triệu xương và bà lý thị thích người chu diên trang thái bình nay là huyện mê linh huyện [vĩnh phúc] ngày 11 tháng 1 bà sinh hạ một cậu bé khôi ngô tuấn tú tướng mạo lạ thường bấy giờ triệu việt vương đóng đô ở từ liêm rồi rút về đầm dạ trạch để chống cự với quân của trần bá tiên triệu việt vương được thần tiên chử đồng tử ban cho móng rồng để chế tác nỏ thần đánh đuổi quân lương triệu chí thành được trao chế tác nỏ nỏ bắn bách phát bách trúng mỗi lần bắn tiêu diệt hàng trăm quân địch vì vậy tướng dương sằn đã bị bắn chết quân lương đại bại chạy về bắc quốc năm 550 sau khi dẹp yên quân lương triệu chí thành lâm bệnh
[ "bằng", "gốm", "như", "bát", "hương", "chĩnh", "ang", "vại", "đựng", "nước", "thể", "hiện", "sự", "tôn", "kính", "và", "tín", "ngưỡng", "của", "người", "thổ", "hà", "xứ", "kinh", "bắc", "xưa", "kia", "hiện", "nay", "2009", "những", "hiện", "vật", "này", "đã", "bị", "bỏ", "đi", "hết", "bát", "hương", "gốm", "cổ", "được", "thay", "thế", "bằng", "đồ", "đồng", "có", "khắc", "tên", "người", "công", "đức", "đồ", "sành", "đựng", "nước", "thay", "bằng", "vòi", "nước", "máy", "chùa", "không", "những", "la", "chùa", "cầu", "duyên", "ma", "còn", "là", "khu", "du", "lịch", "cho", "những", "ai", "chưa", "đặt", "chân", "đến", "miền", "đất", "hà", "nội", "và", "nhất", "là", "đặt", "chân", "đến", "chùa", "==", "đình", "bối", "hà", "==", "===", "lịch", "sử", "===", "đình", "bối", "hà", "thờ", "thành", "hoàng", "làng", "là", "triệu", "chí", "thành", "triệu", "chí", "thành", "là", "con", "của", "ông", "triệu", "xương", "và", "bà", "lý", "thị", "thích", "người", "chu", "diên", "trang", "thái", "bình", "nay", "là", "huyện", "mê", "linh", "huyện", "[vĩnh", "phúc]", "ngày", "11", "tháng", "1", "bà", "sinh", "hạ", "một", "cậu", "bé", "khôi", "ngô", "tuấn", "tú", "tướng", "mạo", "lạ", "thường", "bấy", "giờ", "triệu", "việt", "vương", "đóng", "đô", "ở", "từ", "liêm", "rồi", "rút", "về", "đầm", "dạ", "trạch", "để", "chống", "cự", "với", "quân", "của", "trần", "bá", "tiên", "triệu", "việt", "vương", "được", "thần", "tiên", "chử", "đồng", "tử", "ban", "cho", "móng", "rồng", "để", "chế", "tác", "nỏ", "thần", "đánh", "đuổi", "quân", "lương", "triệu", "chí", "thành", "được", "trao", "chế", "tác", "nỏ", "nỏ", "bắn", "bách", "phát", "bách", "trúng", "mỗi", "lần", "bắn", "tiêu", "diệt", "hàng", "trăm", "quân", "địch", "vì", "vậy", "tướng", "dương", "sằn", "đã", "bị", "bắn", "chết", "quân", "lương", "đại", "bại", "chạy", "về", "bắc", "quốc", "năm", "550", "sau", "khi", "dẹp", "yên", "quân", "lương", "triệu", "chí", "thành", "lâm", "bệnh" ]
pseudyrias gallusi là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "pseudyrias", "gallusi", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
talara bicolor là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae
[ "talara", "bicolor", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "arctiinae", "họ", "erebidae" ]
các vụ việc cũng như trên phương diện ngân sách năm 2008 tòa án công lý châu âu đã thụ lý hơn 1300 vụ việc một con số kỉ lục quỹ lương cho nhân viên cũng đạt tới mức cao nhất là €238 triệu vào năm 2009 == cơ cấu == === thẩm phán === tòa án công lý châu âu có 27 thẩm phán cùng với 8 luật sư quốc gia các thẩm phán và luật sư quốc gia được chỉ định thông qua sự nhất trí của các chính phủ các quốc gia thành viên liên minh châu âu với nhiệm kì 6 năm có thể tái bổ nhiệm các hiệp ước đòi hỏi thẩm phán của tòa án công lý châu âu phải là những chuyên gia pháp lý có tư cách cá nhân hoàn toàn độc lập cũng như đủ khả năng chuyên môn theo quy định của từng quốc gia thành viên và được đề cử bởi những người có thẩm quyền trên thực tế mỗi quốc gia thành viên đề cử một thẩm phán và sự đề cử đó phải được các quốc gia thành viên còn lại phê chuẩn chủ tịch của tòa án công lý châu âu được bầu bởi các thẩm phán với nhiệm kì 3 năm có thể tái bổ nhiệm ngài chủ tịch chịu trách nhiệm điều khiển các phiên xét xử cũng như các cuộc thảo luận ví dụ lên thời gian biểu cho các công việc của tòa án công lý châu âu và các hội đồng
[ "các", "vụ", "việc", "cũng", "như", "trên", "phương", "diện", "ngân", "sách", "năm", "2008", "tòa", "án", "công", "lý", "châu", "âu", "đã", "thụ", "lý", "hơn", "1300", "vụ", "việc", "một", "con", "số", "kỉ", "lục", "quỹ", "lương", "cho", "nhân", "viên", "cũng", "đạt", "tới", "mức", "cao", "nhất", "là", "€238", "triệu", "vào", "năm", "2009", "==", "cơ", "cấu", "==", "===", "thẩm", "phán", "===", "tòa", "án", "công", "lý", "châu", "âu", "có", "27", "thẩm", "phán", "cùng", "với", "8", "luật", "sư", "quốc", "gia", "các", "thẩm", "phán", "và", "luật", "sư", "quốc", "gia", "được", "chỉ", "định", "thông", "qua", "sự", "nhất", "trí", "của", "các", "chính", "phủ", "các", "quốc", "gia", "thành", "viên", "liên", "minh", "châu", "âu", "với", "nhiệm", "kì", "6", "năm", "có", "thể", "tái", "bổ", "nhiệm", "các", "hiệp", "ước", "đòi", "hỏi", "thẩm", "phán", "của", "tòa", "án", "công", "lý", "châu", "âu", "phải", "là", "những", "chuyên", "gia", "pháp", "lý", "có", "tư", "cách", "cá", "nhân", "hoàn", "toàn", "độc", "lập", "cũng", "như", "đủ", "khả", "năng", "chuyên", "môn", "theo", "quy", "định", "của", "từng", "quốc", "gia", "thành", "viên", "và", "được", "đề", "cử", "bởi", "những", "người", "có", "thẩm", "quyền", "trên", "thực", "tế", "mỗi", "quốc", "gia", "thành", "viên", "đề", "cử", "một", "thẩm", "phán", "và", "sự", "đề", "cử", "đó", "phải", "được", "các", "quốc", "gia", "thành", "viên", "còn", "lại", "phê", "chuẩn", "chủ", "tịch", "của", "tòa", "án", "công", "lý", "châu", "âu", "được", "bầu", "bởi", "các", "thẩm", "phán", "với", "nhiệm", "kì", "3", "năm", "có", "thể", "tái", "bổ", "nhiệm", "ngài", "chủ", "tịch", "chịu", "trách", "nhiệm", "điều", "khiển", "các", "phiên", "xét", "xử", "cũng", "như", "các", "cuộc", "thảo", "luận", "ví", "dụ", "lên", "thời", "gian", "biểu", "cho", "các", "công", "việc", "của", "tòa", "án", "công", "lý", "châu", "âu", "và", "các", "hội", "đồng" ]
jeleniogórski là một huyện thuộc tỉnh dolnośląskie của ba lan huyện có diện tích 627 km² đến ngày 1 tháng 1 năm 2011 dân số của huyện là 63923 người và mật độ 102 người km²
[ "jeleniogórski", "là", "một", "huyện", "thuộc", "tỉnh", "dolnośląskie", "của", "ba", "lan", "huyện", "có", "diện", "tích", "627", "km²", "đến", "ngày", "1", "tháng", "1", "năm", "2011", "dân", "số", "của", "huyện", "là", "63923", "người", "và", "mật", "độ", "102", "người", "km²" ]
sporobolus lenticularis là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được s t blake miêu tả khoa học đầu tiên năm 1941
[ "sporobolus", "lenticularis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "s", "t", "blake", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1941" ]
lobelia cardinalis là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được l mô tả khoa học đầu tiên năm 1753
[ "lobelia", "cardinalis", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "chuông", "loài", "này", "được", "l", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1753" ]
gurania vaupesana là một loài thực vật có hoa trong họ cucurbitaceae loài này được cuatrec mô tả khoa học đầu tiên năm 1942
[ "gurania", "vaupesana", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cucurbitaceae", "loài", "này", "được", "cuatrec", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1942" ]
hệ thống chỉ huy và kiểm soát loại đạn này sẽ được thiết lập thời gian để tự kích nổ ở thời điểm được cho là thích hợp nhất cho việc đánh trúng mục tiêu theo các dữ liệu của các hệ thống cảm biến dò tìm mục tiêu như ra đa camera hồng ngoại và laser ngay khi bắt đầu ra khỏi nòng súng loại đạn này khi nổ sẽ tung ra 152 viên bi và với số lượng đạn bắn ra lớn chúng sẽ tạo lưới lửa ngăn không cho mục tiêu vượt qua pháo cũng có thể dùng để bắn các loại đạn 35mm khác == liên kết ngoài == bullet https web archive org web 20120424020925 http www rheinmetall-defence com index php fid=5122&qid=&qpage=0&lang=3&query=millennium%20gun bullet http www navweaps com weapons wnger_35mm-1000_millennium htm bullet http www globalsecurity org military systems ship systems mg htm bullet http www rheinmetall-defence com en rheinmetall_defence public_relations news archive_2014 details_5056 php bullet bắn thử millennium
[ "hệ", "thống", "chỉ", "huy", "và", "kiểm", "soát", "loại", "đạn", "này", "sẽ", "được", "thiết", "lập", "thời", "gian", "để", "tự", "kích", "nổ", "ở", "thời", "điểm", "được", "cho", "là", "thích", "hợp", "nhất", "cho", "việc", "đánh", "trúng", "mục", "tiêu", "theo", "các", "dữ", "liệu", "của", "các", "hệ", "thống", "cảm", "biến", "dò", "tìm", "mục", "tiêu", "như", "ra", "đa", "camera", "hồng", "ngoại", "và", "laser", "ngay", "khi", "bắt", "đầu", "ra", "khỏi", "nòng", "súng", "loại", "đạn", "này", "khi", "nổ", "sẽ", "tung", "ra", "152", "viên", "bi", "và", "với", "số", "lượng", "đạn", "bắn", "ra", "lớn", "chúng", "sẽ", "tạo", "lưới", "lửa", "ngăn", "không", "cho", "mục", "tiêu", "vượt", "qua", "pháo", "cũng", "có", "thể", "dùng", "để", "bắn", "các", "loại", "đạn", "35mm", "khác", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "https", "web", "archive", "org", "web", "20120424020925", "http", "www", "rheinmetall-defence", "com", "index", "php", "fid=5122&qid=&qpage=0&lang=3&query=millennium%20gun", "bullet", "http", "www", "navweaps", "com", "weapons", "wnger_35mm-1000_millennium", "htm", "bullet", "http", "www", "globalsecurity", "org", "military", "systems", "ship", "systems", "mg", "htm", "bullet", "http", "www", "rheinmetall-defence", "com", "en", "rheinmetall_defence", "public_relations", "news", "archive_2014", "details_5056", "php", "bullet", "bắn", "thử", "millennium" ]
vaskeresztes là một thị trấn thuộc hạt vas hungary thị trấn này có diện tích 9 12 km² dân số năm 2010 là 372 người mật độ 41 người km²
[ "vaskeresztes", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "hạt", "vas", "hungary", "thị", "trấn", "này", "có", "diện", "tích", "9", "12", "km²", "dân", "số", "năm", "2010", "là", "372", "người", "mật", "độ", "41", "người", "km²" ]
liên đoàn luật sư việt nam tên tiếng anh vietnam bar federation viết tắt là vbf là một tổ chức xã hội nghề nghiệp hoạt động theo chế độ tự quản quản lý thống nhất trong phạm vi toàn quốc của các luật sư việt nam đại diện bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của các luật sư và các đoàn luật sư là thành viên của liên đoàn liên đoàn luật sư việt nam là thành viên của mặt trận tổ quốc việt nam trụ sở của liên đoàn luật sư việt nam đặt tại hà nội == lịch sử == trước khi có liên đoàn luật sư việt nam thì các đoàn luật sư đã được thành lập ở hầu hết các tỉnh thành phố trên cả nước ngày 16 01 2008 thủ tướng chính phủ ban hành quyết định số 76 qđ-ttg về việc phê duyệt đề án thành lập tổ chức luật sư toàn quốc hội đồng lâm thời luật sư toàn quốc được thành lập ngày 04 6 2008 chủ tịch là luật sư lê thúc anh nguyên phó chánh án toà án nhân dân tối cao hội đồng lâm thời luật sư toàn quốc có trách nhiệm soạn dự thảo điều lệ tổ chức luật sư toàn quốc hướng dẫn các đoàn luật sư trên cả nước bầu đại biểu và chuẩn bị các điều kiện cần thiết để tổ chức đại hội đại biểu luật sư toàn quốc lần thứ nhất đại hội đại biểu luật sư toàn quốc lần thứ nhất được tổ chức tại
[ "liên", "đoàn", "luật", "sư", "việt", "nam", "tên", "tiếng", "anh", "vietnam", "bar", "federation", "viết", "tắt", "là", "vbf", "là", "một", "tổ", "chức", "xã", "hội", "nghề", "nghiệp", "hoạt", "động", "theo", "chế", "độ", "tự", "quản", "quản", "lý", "thống", "nhất", "trong", "phạm", "vi", "toàn", "quốc", "của", "các", "luật", "sư", "việt", "nam", "đại", "diện", "bảo", "vệ", "quyền", "lợi", "ích", "hợp", "pháp", "của", "các", "luật", "sư", "và", "các", "đoàn", "luật", "sư", "là", "thành", "viên", "của", "liên", "đoàn", "liên", "đoàn", "luật", "sư", "việt", "nam", "là", "thành", "viên", "của", "mặt", "trận", "tổ", "quốc", "việt", "nam", "trụ", "sở", "của", "liên", "đoàn", "luật", "sư", "việt", "nam", "đặt", "tại", "hà", "nội", "==", "lịch", "sử", "==", "trước", "khi", "có", "liên", "đoàn", "luật", "sư", "việt", "nam", "thì", "các", "đoàn", "luật", "sư", "đã", "được", "thành", "lập", "ở", "hầu", "hết", "các", "tỉnh", "thành", "phố", "trên", "cả", "nước", "ngày", "16", "01", "2008", "thủ", "tướng", "chính", "phủ", "ban", "hành", "quyết", "định", "số", "76", "qđ-ttg", "về", "việc", "phê", "duyệt", "đề", "án", "thành", "lập", "tổ", "chức", "luật", "sư", "toàn", "quốc", "hội", "đồng", "lâm", "thời", "luật", "sư", "toàn", "quốc", "được", "thành", "lập", "ngày", "04", "6", "2008", "chủ", "tịch", "là", "luật", "sư", "lê", "thúc", "anh", "nguyên", "phó", "chánh", "án", "toà", "án", "nhân", "dân", "tối", "cao", "hội", "đồng", "lâm", "thời", "luật", "sư", "toàn", "quốc", "có", "trách", "nhiệm", "soạn", "dự", "thảo", "điều", "lệ", "tổ", "chức", "luật", "sư", "toàn", "quốc", "hướng", "dẫn", "các", "đoàn", "luật", "sư", "trên", "cả", "nước", "bầu", "đại", "biểu", "và", "chuẩn", "bị", "các", "điều", "kiện", "cần", "thiết", "để", "tổ", "chức", "đại", "hội", "đại", "biểu", "luật", "sư", "toàn", "quốc", "lần", "thứ", "nhất", "đại", "hội", "đại", "biểu", "luật", "sư", "toàn", "quốc", "lần", "thứ", "nhất", "được", "tổ", "chức", "tại" ]
cơ quan quân sự anh tại libya là sự kiểm soát của các vùng cyrenaica và tripolitania của libya thuộc ý bởi anh từ năm 1947 cho đến khi độc lập libya vào năm 1951 nó là một phần của chính quyền đồng minh tại libya sau sự thất bại của quân đội của vương quốc ý trong chiến tranh sa mạc tây năm 1943 sau khi ý rút quân người anh đã thiết lập một cấu trúc gọi là cơ quan quân sự anh để quản lý tripolitania và cyrenaica hai trong ba khu vực chính của libya trong khi ở phía nam pháp chiếm lãnh thổ fezzan mãi đến năm 1947 ý mới chính thức từ bỏ chủ quyền đối với libya năm 1949 với sự hỗ trợ của người anh tiểu vương quốc idris tuyên bố tiểu vương quốc cyrenaica chính quyền vương quốc anh rút ​​gọn thành tripolitania sau đó lấy tên chính thức là cơ quan quân sự anh tại tripolitania british administration of tripolitania giai đoạn chuyển tiếp này kết thúc vào ngày 24 tháng 12 năm 1951 khi vương quốc libya giành được độc lập tập hợp lại các lãnh thổ của tripolitania cyrenaica và fezzan trong cùng một tỉnh năm 1951 với các đại diện từ cyrenaica tripolitania và fezzan tuyên bố một liên minh và với đất nước được gọi là vương quốc libya idris đã được trao vương miện theo hiến pháp quốc gia mới có một chính phủ liên bang với ba bang cyrenaica tripolitania
[ "cơ", "quan", "quân", "sự", "anh", "tại", "libya", "là", "sự", "kiểm", "soát", "của", "các", "vùng", "cyrenaica", "và", "tripolitania", "của", "libya", "thuộc", "ý", "bởi", "anh", "từ", "năm", "1947", "cho", "đến", "khi", "độc", "lập", "libya", "vào", "năm", "1951", "nó", "là", "một", "phần", "của", "chính", "quyền", "đồng", "minh", "tại", "libya", "sau", "sự", "thất", "bại", "của", "quân", "đội", "của", "vương", "quốc", "ý", "trong", "chiến", "tranh", "sa", "mạc", "tây", "năm", "1943", "sau", "khi", "ý", "rút", "quân", "người", "anh", "đã", "thiết", "lập", "một", "cấu", "trúc", "gọi", "là", "cơ", "quan", "quân", "sự", "anh", "để", "quản", "lý", "tripolitania", "và", "cyrenaica", "hai", "trong", "ba", "khu", "vực", "chính", "của", "libya", "trong", "khi", "ở", "phía", "nam", "pháp", "chiếm", "lãnh", "thổ", "fezzan", "mãi", "đến", "năm", "1947", "ý", "mới", "chính", "thức", "từ", "bỏ", "chủ", "quyền", "đối", "với", "libya", "năm", "1949", "với", "sự", "hỗ", "trợ", "của", "người", "anh", "tiểu", "vương", "quốc", "idris", "tuyên", "bố", "tiểu", "vương", "quốc", "cyrenaica", "chính", "quyền", "vương", "quốc", "anh", "rút", "​​gọn", "thành", "tripolitania", "sau", "đó", "lấy", "tên", "chính", "thức", "là", "cơ", "quan", "quân", "sự", "anh", "tại", "tripolitania", "british", "administration", "of", "tripolitania", "giai", "đoạn", "chuyển", "tiếp", "này", "kết", "thúc", "vào", "ngày", "24", "tháng", "12", "năm", "1951", "khi", "vương", "quốc", "libya", "giành", "được", "độc", "lập", "tập", "hợp", "lại", "các", "lãnh", "thổ", "của", "tripolitania", "cyrenaica", "và", "fezzan", "trong", "cùng", "một", "tỉnh", "năm", "1951", "với", "các", "đại", "diện", "từ", "cyrenaica", "tripolitania", "và", "fezzan", "tuyên", "bố", "một", "liên", "minh", "và", "với", "đất", "nước", "được", "gọi", "là", "vương", "quốc", "libya", "idris", "đã", "được", "trao", "vương", "miện", "theo", "hiến", "pháp", "quốc", "gia", "mới", "có", "một", "chính", "phủ", "liên", "bang", "với", "ba", "bang", "cyrenaica", "tripolitania" ]
của máu === bullet tăng sản sinh hồng cầu ở tủy xương bullet cơ chế thiếu oxy làm thận tăng tiết erythropoietine kích thích tủy xương tăng sản hồng cầu === thích nghi của tổ chức === bullet tăng bắt giữ và sử dụng oxy từ hồng cầu bullet cơ chế các men tăng hoạt động để tách oxy ra khỏi hồng cầu
[ "của", "máu", "===", "bullet", "tăng", "sản", "sinh", "hồng", "cầu", "ở", "tủy", "xương", "bullet", "cơ", "chế", "thiếu", "oxy", "làm", "thận", "tăng", "tiết", "erythropoietine", "kích", "thích", "tủy", "xương", "tăng", "sản", "hồng", "cầu", "===", "thích", "nghi", "của", "tổ", "chức", "===", "bullet", "tăng", "bắt", "giữ", "và", "sử", "dụng", "oxy", "từ", "hồng", "cầu", "bullet", "cơ", "chế", "các", "men", "tăng", "hoạt", "động", "để", "tách", "oxy", "ra", "khỏi", "hồng", "cầu" ]
corycium bifidum là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được sond mô tả khoa học đầu tiên năm 1846
[ "corycium", "bifidum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "sond", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1846" ]
tượng chân dung antiochos xi là một phần của phong tục phóng tác chân dung kiểu tryphé vốn được antiochos viii ưu ái sử dụng chân dung của nhà vua biểu lộ những đường nét mang đậm chất tryphé nhấn mạnh những đặc điểm không hấp dẫn và mập mạp của con người mà người hy lạp cổ xem là sang trọng và quý phái truyền thống tryphé có xuất xứ từ ai cập và đã du nhập đến syria người la mã coi chân dung kiểu tryphé là bằng chứng cho sự suy đồi và thoái hoá của các vị vua hy lạp đường mềm mại được miêu tả trong các bức chân dung được coi là một dấu hiệu của sự bất tài của những người cai trị đây là một cách để giải thích sự suy tàn nhanh chóng của các vương triều hy lạp tuy nhiên quan điểm của người la mã không thực tế những hình ảnh đó là một chính sách có chủ ý trong một vương quốc bị nội chiến tàn phá hầu hết các vị vua seleukos thời hậu kỳ bao gồm cả antiochos xi đã dành phần lớn triều đại của mình để phát động chiến tranh khiến dân chúng rơi vào cảnh lầm than làng mạc bị phá hủy hình ảnh của một vị vua chiến binh trên những đồng tiền như thông lệ của các vị vua hy lạp-bactria chẳng hạn sẽ khiến dân số vốn đã nghèo khó phải gánh chịu hậu quả của
[ "tượng", "chân", "dung", "antiochos", "xi", "là", "một", "phần", "của", "phong", "tục", "phóng", "tác", "chân", "dung", "kiểu", "tryphé", "vốn", "được", "antiochos", "viii", "ưu", "ái", "sử", "dụng", "chân", "dung", "của", "nhà", "vua", "biểu", "lộ", "những", "đường", "nét", "mang", "đậm", "chất", "tryphé", "nhấn", "mạnh", "những", "đặc", "điểm", "không", "hấp", "dẫn", "và", "mập", "mạp", "của", "con", "người", "mà", "người", "hy", "lạp", "cổ", "xem", "là", "sang", "trọng", "và", "quý", "phái", "truyền", "thống", "tryphé", "có", "xuất", "xứ", "từ", "ai", "cập", "và", "đã", "du", "nhập", "đến", "syria", "người", "la", "mã", "coi", "chân", "dung", "kiểu", "tryphé", "là", "bằng", "chứng", "cho", "sự", "suy", "đồi", "và", "thoái", "hoá", "của", "các", "vị", "vua", "hy", "lạp", "đường", "mềm", "mại", "được", "miêu", "tả", "trong", "các", "bức", "chân", "dung", "được", "coi", "là", "một", "dấu", "hiệu", "của", "sự", "bất", "tài", "của", "những", "người", "cai", "trị", "đây", "là", "một", "cách", "để", "giải", "thích", "sự", "suy", "tàn", "nhanh", "chóng", "của", "các", "vương", "triều", "hy", "lạp", "tuy", "nhiên", "quan", "điểm", "của", "người", "la", "mã", "không", "thực", "tế", "những", "hình", "ảnh", "đó", "là", "một", "chính", "sách", "có", "chủ", "ý", "trong", "một", "vương", "quốc", "bị", "nội", "chiến", "tàn", "phá", "hầu", "hết", "các", "vị", "vua", "seleukos", "thời", "hậu", "kỳ", "bao", "gồm", "cả", "antiochos", "xi", "đã", "dành", "phần", "lớn", "triều", "đại", "của", "mình", "để", "phát", "động", "chiến", "tranh", "khiến", "dân", "chúng", "rơi", "vào", "cảnh", "lầm", "than", "làng", "mạc", "bị", "phá", "hủy", "hình", "ảnh", "của", "một", "vị", "vua", "chiến", "binh", "trên", "những", "đồng", "tiền", "như", "thông", "lệ", "của", "các", "vị", "vua", "hy", "lạp-bactria", "chẳng", "hạn", "sẽ", "khiến", "dân", "số", "vốn", "đã", "nghèo", "khó", "phải", "gánh", "chịu", "hậu", "quả", "của" ]
pyrausta orphisalis là một loài bướm đêm thuộc họ crambidae nó được tìm thấy ở newfoundland phía tây đến british columbia phía nam đến florida và new mexico sải cánh dài khoảng 17 mm con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm ấu trùng ăn các loài mint khác nhau bao gồm monarda == liên kết ngoài == bullet bug guide bullet images bullet species info
[ "pyrausta", "orphisalis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "crambidae", "nó", "được", "tìm", "thấy", "ở", "newfoundland", "phía", "tây", "đến", "british", "columbia", "phía", "nam", "đến", "florida", "và", "new", "mexico", "sải", "cánh", "dài", "khoảng", "17", "mm", "con", "trưởng", "thành", "bay", "từ", "tháng", "6", "đến", "tháng", "7", "tùy", "theo", "địa", "điểm", "ấu", "trùng", "ăn", "các", "loài", "mint", "khác", "nhau", "bao", "gồm", "monarda", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "bug", "guide", "bullet", "images", "bullet", "species", "info" ]
cestrum bracteatum là loài thực vật có hoa trong họ cà loài này được link otto mô tả khoa học đầu tiên năm 1828
[ "cestrum", "bracteatum", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cà", "loài", "này", "được", "link", "otto", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1828" ]
miltochrista exclusa là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae
[ "miltochrista", "exclusa", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "phân", "họ", "arctiinae", "họ", "erebidae" ]
eudule strigilis là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "eudule", "strigilis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
tarphiosoma echinatum là một loài bọ cánh cứng trong họ zopheridae loài này được wollaston miêu tả khoa học năm 1873
[ "tarphiosoma", "echinatum", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "zopheridae", "loài", "này", "được", "wollaston", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1873" ]
đường lang quyền chữ hán bính âm táng láng quán hay còn gọi là võ bọ ngựa dịch nghĩa tiếng anh là praying mantis form hay praying mantis fist có nghĩa là thế võ con bọ ngựa cầu nguyện là một bộ môn quyền thuật của thiếu lâm của hai phái đường lang cả hai miền nam bắc trung quốc == nguồn gốc và danh xưng == đây là môn quyền thuật bắt chước hình thái động tác của bọ ngựa chữ hán 螳螂 đọc âm là đường lang đang giơ hai càng và chân trước ra phía nên phái võ này có tên là phái võ con bọ ngựa cầu nguyện thông thường gọi là đường lang quyền tương truyền cuối tống đầu nguyên ở huyện tức mặc tỉnh sơn đông có người tên là vương long wang lang sau khi thi võ thất bại ngẫu nhiên thấy cảnh con bọ ngựa vồ bắt ve sầu bèn sáng tạo ra các kỹ pháp võ thuật như móc nhấc ngắt gác lừa quấn bổ trượt rồi thành môn quyền này đó là phái đường lang của bắc thiếu lâm lưu hành suốt một dải sơn đông sơn tây giao châu giao chỉ qua trường kỳ tập luyện mà hình thành nên các lưu phái sự khác biệt cơ bản giữa sơn tây đường lang quyền và sơn đông đường lang quyền là sơn tây đường lang quyền có tính nhu dùng nhu chế cương các tư thế luôn luân phiên dựa trên nội công và ngoại
[ "đường", "lang", "quyền", "chữ", "hán", "bính", "âm", "táng", "láng", "quán", "hay", "còn", "gọi", "là", "võ", "bọ", "ngựa", "dịch", "nghĩa", "tiếng", "anh", "là", "praying", "mantis", "form", "hay", "praying", "mantis", "fist", "có", "nghĩa", "là", "thế", "võ", "con", "bọ", "ngựa", "cầu", "nguyện", "là", "một", "bộ", "môn", "quyền", "thuật", "của", "thiếu", "lâm", "của", "hai", "phái", "đường", "lang", "cả", "hai", "miền", "nam", "bắc", "trung", "quốc", "==", "nguồn", "gốc", "và", "danh", "xưng", "==", "đây", "là", "môn", "quyền", "thuật", "bắt", "chước", "hình", "thái", "động", "tác", "của", "bọ", "ngựa", "chữ", "hán", "螳螂", "đọc", "âm", "là", "đường", "lang", "đang", "giơ", "hai", "càng", "và", "chân", "trước", "ra", "phía", "nên", "phái", "võ", "này", "có", "tên", "là", "phái", "võ", "con", "bọ", "ngựa", "cầu", "nguyện", "thông", "thường", "gọi", "là", "đường", "lang", "quyền", "tương", "truyền", "cuối", "tống", "đầu", "nguyên", "ở", "huyện", "tức", "mặc", "tỉnh", "sơn", "đông", "có", "người", "tên", "là", "vương", "long", "wang", "lang", "sau", "khi", "thi", "võ", "thất", "bại", "ngẫu", "nhiên", "thấy", "cảnh", "con", "bọ", "ngựa", "vồ", "bắt", "ve", "sầu", "bèn", "sáng", "tạo", "ra", "các", "kỹ", "pháp", "võ", "thuật", "như", "móc", "nhấc", "ngắt", "gác", "lừa", "quấn", "bổ", "trượt", "rồi", "thành", "môn", "quyền", "này", "đó", "là", "phái", "đường", "lang", "của", "bắc", "thiếu", "lâm", "lưu", "hành", "suốt", "một", "dải", "sơn", "đông", "sơn", "tây", "giao", "châu", "giao", "chỉ", "qua", "trường", "kỳ", "tập", "luyện", "mà", "hình", "thành", "nên", "các", "lưu", "phái", "sự", "khác", "biệt", "cơ", "bản", "giữa", "sơn", "tây", "đường", "lang", "quyền", "và", "sơn", "đông", "đường", "lang", "quyền", "là", "sơn", "tây", "đường", "lang", "quyền", "có", "tính", "nhu", "dùng", "nhu", "chế", "cương", "các", "tư", "thế", "luôn", "luân", "phiên", "dựa", "trên", "nội", "công", "và", "ngoại" ]
alfedena là một đô thị thuộc tỉnh l aquila trong vùng abruzzo của ý alfedena có diện tích 40 km² dân sô 718 người các đô thị giáp ranh barrea montenero val cocchiara is picinisco fr pizzone is scontrone
[ "alfedena", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "tỉnh", "l", "aquila", "trong", "vùng", "abruzzo", "của", "ý", "alfedena", "có", "diện", "tích", "40", "km²", "dân", "sô", "718", "người", "các", "đô", "thị", "giáp", "ranh", "barrea", "montenero", "val", "cocchiara", "is", "picinisco", "fr", "pizzone", "is", "scontrone" ]
yakovlev albatros chỉ là một mô hình cho đến thời điểm hiện nay nó là một phương tiện bay có tốc độ cao khả năng thực hiện thao tác vtol cất hạ cánh theo chiều thẳng đứng động cơ là loại cánh quạt khi cất cánh và hạ cánh 2 động cơ sẽ hướng thẳng đứng lên khiến nó hoạt động như một chiếc trực thăng khi đã bay lên thì 2 động cơ lại bẻ xuống 90° nằm ngang thân lúc này nó lại hoạt động như một máy bay cánh quạt nó được trang bị một bộ cảm biến ở dưới thân nó có thể co duỗi bánh chính và ở 2 đuôi cũng có 2 bánh nhỏ == liên kết ngoài == http avia russian ee helicopters_eng yak_albatros php == nội dung liên quan == === các trực thăng do yakovlev sản xuất === yak eg yak-100 yak-24 yak-60 vvp-6 zhavoronok albatros
[ "yakovlev", "albatros", "chỉ", "là", "một", "mô", "hình", "cho", "đến", "thời", "điểm", "hiện", "nay", "nó", "là", "một", "phương", "tiện", "bay", "có", "tốc", "độ", "cao", "khả", "năng", "thực", "hiện", "thao", "tác", "vtol", "cất", "hạ", "cánh", "theo", "chiều", "thẳng", "đứng", "động", "cơ", "là", "loại", "cánh", "quạt", "khi", "cất", "cánh", "và", "hạ", "cánh", "2", "động", "cơ", "sẽ", "hướng", "thẳng", "đứng", "lên", "khiến", "nó", "hoạt", "động", "như", "một", "chiếc", "trực", "thăng", "khi", "đã", "bay", "lên", "thì", "2", "động", "cơ", "lại", "bẻ", "xuống", "90°", "nằm", "ngang", "thân", "lúc", "này", "nó", "lại", "hoạt", "động", "như", "một", "máy", "bay", "cánh", "quạt", "nó", "được", "trang", "bị", "một", "bộ", "cảm", "biến", "ở", "dưới", "thân", "nó", "có", "thể", "co", "duỗi", "bánh", "chính", "và", "ở", "2", "đuôi", "cũng", "có", "2", "bánh", "nhỏ", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "http", "avia", "russian", "ee", "helicopters_eng", "yak_albatros", "php", "==", "nội", "dung", "liên", "quan", "==", "===", "các", "trực", "thăng", "do", "yakovlev", "sản", "xuất", "===", "yak", "eg", "yak-100", "yak-24", "yak-60", "vvp-6", "zhavoronok", "albatros" ]
rhinoclavis bituberculata là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ cerithiidae
[ "rhinoclavis", "bituberculata", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "thuộc", "họ", "cerithiidae" ]
urucuia là một đô thị thuộc bang minas gerais brasil đô thị này có diện tích 2072 34 km² dân số năm 2007 là 11486 người mật độ 5 5 người km² == liên kết ngoài == bullet cơ sở dữ liệu các đô thị của brasil bullet inwonertallen 2009
[ "urucuia", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "bang", "minas", "gerais", "brasil", "đô", "thị", "này", "có", "diện", "tích", "2072", "34", "km²", "dân", "số", "năm", "2007", "là", "11486", "người", "mật", "độ", "5", "5", "người", "km²", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "cơ", "sở", "dữ", "liệu", "các", "đô", "thị", "của", "brasil", "bullet", "inwonertallen", "2009" ]
fougerolles indre fougerolles là một xã ở tỉnh indre khu vực trung bộ pháp xã này có diện tích 17 17 km² dân số thời điểm năm 1999 là 287 người khu vực này có độ cao trung bình 250 mét trên mực nước biển == xem thêm == bullet xã của tỉnh indre == tham khảo == bullet insee commune file
[ "fougerolles", "indre", "fougerolles", "là", "một", "xã", "ở", "tỉnh", "indre", "khu", "vực", "trung", "bộ", "pháp", "xã", "này", "có", "diện", "tích", "17", "17", "km²", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "1999", "là", "287", "người", "khu", "vực", "này", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "250", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "xã", "của", "tỉnh", "indre", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee", "commune", "file" ]
thread of lies án mạng học đường lit elegant lies ilà một bộ phim điện ảnh hàn quốc ra mắt năm 2014 dựa trên một tiểu thuyết bán chạy năm 2009 mang tên elegant lies của tác giả kim ryeo-ryeong đạo diễn lee han vai chính được đảm nhận bởi kim hee-ae vai người mẹ go ah-sung kim hyang-gi và kim yoo-jung câu chuyện xoay quanh những nỗi ám ảnh về một cô bé học sinh 14 tuổi bỗng nhiên tự tử chuyện gì đã xảy ra người mẹ người chị gái người bạn thân và những người quen biết cô gái nhỏ này làm sao để đối mặt với hiện tại từ đâu để họ biết được nguyên nhân đằng sau cái chết của cô bé đáng thương == nội dung == hyun-sook kim hee-ae là một bà mẹ goá đang nuôi hai đứa con gái tuổi teen trong khi làm việc tại một cửa hàng tạp hóa lớn một ngày kia đứa con út của cô cheon-ji kim hyang-gi 14 tuổi đột nhiên tự tử bằng cách treo cổ mà không hề để ý đối với hyun-sook và con gái lớn man-ji go ah-sung cheon-ji là đứa trẻ ngọt ngào của gia đình ít khi phàn nàn và học tập chăm chỉ và luôn cố gắng an ủi người mẹ chăm chỉ mệt mỏi đấu tranh với tội lỗi và giận dữ và không biết tại sao cheon-ji lại tự tử hai người phụ nữ tự hỏi liệu có điều gì họ bỏ lỡ hay cái gì họ có thể nói hoặc làm được những lời nhắn
[ "thread", "of", "lies", "án", "mạng", "học", "đường", "lit", "elegant", "lies", "ilà", "một", "bộ", "phim", "điện", "ảnh", "hàn", "quốc", "ra", "mắt", "năm", "2014", "dựa", "trên", "một", "tiểu", "thuyết", "bán", "chạy", "năm", "2009", "mang", "tên", "elegant", "lies", "của", "tác", "giả", "kim", "ryeo-ryeong", "đạo", "diễn", "lee", "han", "vai", "chính", "được", "đảm", "nhận", "bởi", "kim", "hee-ae", "vai", "người", "mẹ", "go", "ah-sung", "kim", "hyang-gi", "và", "kim", "yoo-jung", "câu", "chuyện", "xoay", "quanh", "những", "nỗi", "ám", "ảnh", "về", "một", "cô", "bé", "học", "sinh", "14", "tuổi", "bỗng", "nhiên", "tự", "tử", "chuyện", "gì", "đã", "xảy", "ra", "người", "mẹ", "người", "chị", "gái", "người", "bạn", "thân", "và", "những", "người", "quen", "biết", "cô", "gái", "nhỏ", "này", "làm", "sao", "để", "đối", "mặt", "với", "hiện", "tại", "từ", "đâu", "để", "họ", "biết", "được", "nguyên", "nhân", "đằng", "sau", "cái", "chết", "của", "cô", "bé", "đáng", "thương", "==", "nội", "dung", "==", "hyun-sook", "kim", "hee-ae", "là", "một", "bà", "mẹ", "goá", "đang", "nuôi", "hai", "đứa", "con", "gái", "tuổi", "teen", "trong", "khi", "làm", "việc", "tại", "một", "cửa", "hàng", "tạp", "hóa", "lớn", "một", "ngày", "kia", "đứa", "con", "út", "của", "cô", "cheon-ji", "kim", "hyang-gi", "14", "tuổi", "đột", "nhiên", "tự", "tử", "bằng", "cách", "treo", "cổ", "mà", "không", "hề", "để", "ý", "đối", "với", "hyun-sook", "và", "con", "gái", "lớn", "man-ji", "go", "ah-sung", "cheon-ji", "là", "đứa", "trẻ", "ngọt", "ngào", "của", "gia", "đình", "ít", "khi", "phàn", "nàn", "và", "học", "tập", "chăm", "chỉ", "và", "luôn", "cố", "gắng", "an", "ủi", "người", "mẹ", "chăm", "chỉ", "mệt", "mỏi", "đấu", "tranh", "với", "tội", "lỗi", "và", "giận", "dữ", "và", "không", "biết", "tại", "sao", "cheon-ji", "lại", "tự", "tử", "hai", "người", "phụ", "nữ", "tự", "hỏi", "liệu", "có", "điều", "gì", "họ", "bỏ", "lỡ", "hay", "cái", "gì", "họ", "có", "thể", "nói", "hoặc", "làm", "được", "những", "lời", "nhắn" ]
tryphera gymnops là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "tryphera", "gymnops", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
albizia coriaria là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được oliv miêu tả khoa học đầu tiên
[ "albizia", "coriaria", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "oliv", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
lambdina canitiaria là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "lambdina", "canitiaria", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
aplochlora là một chi bướm đêm thuộc họ geometridae == các loài == bullet aplochlora eucosmeta bullet aplochlora pisochroa bullet aplochlora subflava bullet aplochlora vivilaca == tham khảo == bullet aplochlora at funet fi
[ "aplochlora", "là", "một", "chi", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "geometridae", "==", "các", "loài", "==", "bullet", "aplochlora", "eucosmeta", "bullet", "aplochlora", "pisochroa", "bullet", "aplochlora", "subflava", "bullet", "aplochlora", "vivilaca", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "aplochlora", "at", "funet", "fi" ]
chính tăng cường sự tin cậy chính trị việt nam nhật bản và quan hệ tốt đẹp giữa lãnh đạo cấp cao hai nước trên cơ sở tình cảm chân thành tin cậy tăng cường hợp tác thực chất trên các lĩnh vực đáp ứng lợi ích và nguyện vọng của nhân dân hai nước tại hội đàm diễn ra sáng 1 5 cả hai người bày tỏ vui mừng trước sự phát triển vượt bậc của quan hệ việt nam-nhật bản và đạt nhận thức chung rộng rãi về phương hướng lớn và các biện pháp nhằm tiếp tục làm sâu sắc hơn nữa hợp tác trên các lĩnh vực mở ra một giai đoạn phát triển mới cho quan hệ đối tác chiến lược sâu rộng giữa hai quốc gia tạo điều kiện để việt nam có thể xuất khẩu các loại hoa quả sang nhật === công du hoa kỳ năm 2022 === tháng 5 năm 2022 phạm minh chính bắt đầu chuyến công du hoa kỳ đồng thời tham gia và làm việc tại hội nghị cấp cao đặc biệt asean-hoa kỳ và liên hiệp quốc tối 12 tháng 5 theo giờ địa phương ông phạm minh chính đã có cuộc gặp với tổng thống hoa kỳ joe biden tại nhà trắng tại cuộc gặp thủ tướng chính phủ phạm minh chính và tổng thống joe biden đã trao đổi về quan hệ song phương việt nam-hoa kỳ và các vấn đề khu vực quốc tế ông đã tiếp lãnh đạo nhiều tập đoàn kinh
[ "chính", "tăng", "cường", "sự", "tin", "cậy", "chính", "trị", "việt", "nam", "nhật", "bản", "và", "quan", "hệ", "tốt", "đẹp", "giữa", "lãnh", "đạo", "cấp", "cao", "hai", "nước", "trên", "cơ", "sở", "tình", "cảm", "chân", "thành", "tin", "cậy", "tăng", "cường", "hợp", "tác", "thực", "chất", "trên", "các", "lĩnh", "vực", "đáp", "ứng", "lợi", "ích", "và", "nguyện", "vọng", "của", "nhân", "dân", "hai", "nước", "tại", "hội", "đàm", "diễn", "ra", "sáng", "1", "5", "cả", "hai", "người", "bày", "tỏ", "vui", "mừng", "trước", "sự", "phát", "triển", "vượt", "bậc", "của", "quan", "hệ", "việt", "nam-nhật", "bản", "và", "đạt", "nhận", "thức", "chung", "rộng", "rãi", "về", "phương", "hướng", "lớn", "và", "các", "biện", "pháp", "nhằm", "tiếp", "tục", "làm", "sâu", "sắc", "hơn", "nữa", "hợp", "tác", "trên", "các", "lĩnh", "vực", "mở", "ra", "một", "giai", "đoạn", "phát", "triển", "mới", "cho", "quan", "hệ", "đối", "tác", "chiến", "lược", "sâu", "rộng", "giữa", "hai", "quốc", "gia", "tạo", "điều", "kiện", "để", "việt", "nam", "có", "thể", "xuất", "khẩu", "các", "loại", "hoa", "quả", "sang", "nhật", "===", "công", "du", "hoa", "kỳ", "năm", "2022", "===", "tháng", "5", "năm", "2022", "phạm", "minh", "chính", "bắt", "đầu", "chuyến", "công", "du", "hoa", "kỳ", "đồng", "thời", "tham", "gia", "và", "làm", "việc", "tại", "hội", "nghị", "cấp", "cao", "đặc", "biệt", "asean-hoa", "kỳ", "và", "liên", "hiệp", "quốc", "tối", "12", "tháng", "5", "theo", "giờ", "địa", "phương", "ông", "phạm", "minh", "chính", "đã", "có", "cuộc", "gặp", "với", "tổng", "thống", "hoa", "kỳ", "joe", "biden", "tại", "nhà", "trắng", "tại", "cuộc", "gặp", "thủ", "tướng", "chính", "phủ", "phạm", "minh", "chính", "và", "tổng", "thống", "joe", "biden", "đã", "trao", "đổi", "về", "quan", "hệ", "song", "phương", "việt", "nam-hoa", "kỳ", "và", "các", "vấn", "đề", "khu", "vực", "quốc", "tế", "ông", "đã", "tiếp", "lãnh", "đạo", "nhiều", "tập", "đoàn", "kinh" ]
đường quốc lộ 5a đổi tên thành đường tỉnh lộ 381 bullet tỉnh lộ 376 từ cầu lác thôn lạc cầu đi hoan ái cống tráng xã tân việt == danh nhân == bullet nữ sỹ đoàn thị điểm quê ở thôn giai phạm bullet trung tướng nguyễn bình tên thật là nguyễn phương thảo quê ở thôn yên phú bullet tổng bí thư nguyễn văn linh tên thật là nguyễn văn cúc còn gọi là mười cúc quê ở thôn yên phú
[ "đường", "quốc", "lộ", "5a", "đổi", "tên", "thành", "đường", "tỉnh", "lộ", "381", "bullet", "tỉnh", "lộ", "376", "từ", "cầu", "lác", "thôn", "lạc", "cầu", "đi", "hoan", "ái", "cống", "tráng", "xã", "tân", "việt", "==", "danh", "nhân", "==", "bullet", "nữ", "sỹ", "đoàn", "thị", "điểm", "quê", "ở", "thôn", "giai", "phạm", "bullet", "trung", "tướng", "nguyễn", "bình", "tên", "thật", "là", "nguyễn", "phương", "thảo", "quê", "ở", "thôn", "yên", "phú", "bullet", "tổng", "bí", "thư", "nguyễn", "văn", "linh", "tên", "thật", "là", "nguyễn", "văn", "cúc", "còn", "gọi", "là", "mười", "cúc", "quê", "ở", "thôn", "yên", "phú" ]
conyza fastigiata là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được willd mô tả khoa học đầu tiên năm 1814
[ "conyza", "fastigiata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "willd", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1814" ]
26 7% những người dưới 18 tuổi và 20 9% có độ tuổi từ 65 trở lên
[ "26", "7%", "những", "người", "dưới", "18", "tuổi", "và", "20", "9%", "có", "độ", "tuổi", "từ", "65", "trở", "lên" ]
hemiercus modestus là một loài nhện trong họ theraphosidae loài này thuộc chi hemiercus hemiercus modestus được eugène simon miêu tả năm 1889
[ "hemiercus", "modestus", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "theraphosidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "hemiercus", "hemiercus", "modestus", "được", "eugène", "simon", "miêu", "tả", "năm", "1889" ]
oxandra acuminata là loài thực vật có hoa thuộc họ na loài này được diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1906
[ "oxandra", "acuminata", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "na", "loài", "này", "được", "diels", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1906" ]
chlorophytum gallabatense là một loài thực vật có hoa trong họ măng tây loài này được schweinf ex baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1876
[ "chlorophytum", "gallabatense", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "măng", "tây", "loài", "này", "được", "schweinf", "ex", "baker", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1876" ]
tình yêu và lòng chân thật của fyodor tyutchev tiếng nga любовь и правда фёдора тютчева là một bộ phim về cuộc đời thi sĩ fyodor tyutchev của đạo diễn natalia bondarchuk ra mắt năm 2003 truyện phim dựa theo cuốn sách những lời tiên tri về đất nước mình của fyodor tyutchev của vadim kozhinov cùng một số tác phẩm của svetlana dolgopolova và yekaterina poltanova == diễn viên == bullet nikolai burlyaev fyodor tyutchev bullet natalia bondarchuk ernestina pfeffl vợ thứ hai của fyodor tyutchev bullet irina bezrukova yelena denisyeva bullet anna mikhalkova anna con gái lớn của fyodor tyutchev bullet марина пьянова дарья тютчева bullet марина бурляева екатерина тютчева bullet инга шатова элеонора тютчева первая жена поэта == xem thêm == bullet thông tin trên trang ruskino bullet thông tin trên trang kinopoisk bullet thông tin trên trang kino-teatr
[ "tình", "yêu", "và", "lòng", "chân", "thật", "của", "fyodor", "tyutchev", "tiếng", "nga", "любовь", "и", "правда", "фёдора", "тютчева", "là", "một", "bộ", "phim", "về", "cuộc", "đời", "thi", "sĩ", "fyodor", "tyutchev", "của", "đạo", "diễn", "natalia", "bondarchuk", "ra", "mắt", "năm", "2003", "truyện", "phim", "dựa", "theo", "cuốn", "sách", "những", "lời", "tiên", "tri", "về", "đất", "nước", "mình", "của", "fyodor", "tyutchev", "của", "vadim", "kozhinov", "cùng", "một", "số", "tác", "phẩm", "của", "svetlana", "dolgopolova", "và", "yekaterina", "poltanova", "==", "diễn", "viên", "==", "bullet", "nikolai", "burlyaev", "fyodor", "tyutchev", "bullet", "natalia", "bondarchuk", "ernestina", "pfeffl", "vợ", "thứ", "hai", "của", "fyodor", "tyutchev", "bullet", "irina", "bezrukova", "yelena", "denisyeva", "bullet", "anna", "mikhalkova", "anna", "con", "gái", "lớn", "của", "fyodor", "tyutchev", "bullet", "марина", "пьянова", "дарья", "тютчева", "bullet", "марина", "бурляева", "екатерина", "тютчева", "bullet", "инга", "шатова", "элеонора", "тютчева", "первая", "жена", "поэта", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "thông", "tin", "trên", "trang", "ruskino", "bullet", "thông", "tin", "trên", "trang", "kinopoisk", "bullet", "thông", "tin", "trên", "trang", "kino-teatr" ]
polytrichum crassisetum là một loài rêu trong họ polytrichaceae loài này được lam dc mô tả khoa học đầu tiên năm 1805 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "polytrichum", "crassisetum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "polytrichaceae", "loài", "này", "được", "lam", "dc", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1805", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
poa perrieri là một loài thực vật có hoa trong họ hòa thảo loài này được a camus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1922
[ "poa", "perrieri", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hòa", "thảo", "loài", "này", "được", "a", "camus", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1922" ]
don hồ diễm liên tncd071 con yêu diễm liên tncd072 tình thư của lính thế sơn tncd073 40 năm âm nhạc lam phương 3 một đời tan vỡ nhiều ca sĩ tncd074 40 năm âm nhạc lam phương 4 những gì cho em nhiều ca sĩ tncd075 duyên kiếp dalena nguyễn hưng tncd088 when i fall in love dalena henry chúc tncd089 tình thiên thu mỹ lan tncd090 dòng đời don hồ tncd092 liên khúc paris by night 4 nhiều ca sĩ tncd093 nỗi nhớ muộn màng ý lan tncd094 một ông hai bà ái vân ái thanh chí tài tncd095 lời ru mùa đông ái vân tncd097 ngựa hoang nguyễn hưng tncd098 mai lỡ mình xa nhau hương lan thế sơn tncd099 20 năm tình cũ nhiều ca sĩ tncd100 ru em don hồ tncd101 hòa tấu rumba trả lại em tncd102 remember you remember me henry chúc bảo hân tncd103 lời tạ tình cho em hương lan nguyễn hưng tncd104 20 năm nhìn lại nhiều ca sĩ tncd105 thuyền hoa ái vân tncd106 a don ho ho ho christmas giáng sinh đặc biệt don hồ === 1996 === tncd107 lệ hoang thanh hà tncd108 nhạc tình đức huy 1 đường xa ướt mưa nhiều ca sĩ tncd109 nhạc tình đức huy 2 và con tim đã vui trở lại nhiều ca sĩ tncd110 hải đảo cô đơn don hồ ngọc huệ tncd111 liên khúc paris by night 5 nhiều ca sĩ tncd112 tôi với người đã quên dalena tncd113 say nguyễn hưng tncd114 tìm nhau trong kỷ niệm thế sơn hoàng lan tncd115 một đời yêu anh ái vân nguyễn hưng tncd116 những chiều không có em thế sơn tncd117 phạm duy
[ "don", "hồ", "diễm", "liên", "tncd071", "con", "yêu", "diễm", "liên", "tncd072", "tình", "thư", "của", "lính", "thế", "sơn", "tncd073", "40", "năm", "âm", "nhạc", "lam", "phương", "3", "một", "đời", "tan", "vỡ", "nhiều", "ca", "sĩ", "tncd074", "40", "năm", "âm", "nhạc", "lam", "phương", "4", "những", "gì", "cho", "em", "nhiều", "ca", "sĩ", "tncd075", "duyên", "kiếp", "dalena", "nguyễn", "hưng", "tncd088", "when", "i", "fall", "in", "love", "dalena", "henry", "chúc", "tncd089", "tình", "thiên", "thu", "mỹ", "lan", "tncd090", "dòng", "đời", "don", "hồ", "tncd092", "liên", "khúc", "paris", "by", "night", "4", "nhiều", "ca", "sĩ", "tncd093", "nỗi", "nhớ", "muộn", "màng", "ý", "lan", "tncd094", "một", "ông", "hai", "bà", "ái", "vân", "ái", "thanh", "chí", "tài", "tncd095", "lời", "ru", "mùa", "đông", "ái", "vân", "tncd097", "ngựa", "hoang", "nguyễn", "hưng", "tncd098", "mai", "lỡ", "mình", "xa", "nhau", "hương", "lan", "thế", "sơn", "tncd099", "20", "năm", "tình", "cũ", "nhiều", "ca", "sĩ", "tncd100", "ru", "em", "don", "hồ", "tncd101", "hòa", "tấu", "rumba", "trả", "lại", "em", "tncd102", "remember", "you", "remember", "me", "henry", "chúc", "bảo", "hân", "tncd103", "lời", "tạ", "tình", "cho", "em", "hương", "lan", "nguyễn", "hưng", "tncd104", "20", "năm", "nhìn", "lại", "nhiều", "ca", "sĩ", "tncd105", "thuyền", "hoa", "ái", "vân", "tncd106", "a", "don", "ho", "ho", "ho", "christmas", "giáng", "sinh", "đặc", "biệt", "don", "hồ", "===", "1996", "===", "tncd107", "lệ", "hoang", "thanh", "hà", "tncd108", "nhạc", "tình", "đức", "huy", "1", "đường", "xa", "ướt", "mưa", "nhiều", "ca", "sĩ", "tncd109", "nhạc", "tình", "đức", "huy", "2", "và", "con", "tim", "đã", "vui", "trở", "lại", "nhiều", "ca", "sĩ", "tncd110", "hải", "đảo", "cô", "đơn", "don", "hồ", "ngọc", "huệ", "tncd111", "liên", "khúc", "paris", "by", "night", "5", "nhiều", "ca", "sĩ", "tncd112", "tôi", "với", "người", "đã", "quên", "dalena", "tncd113", "say", "nguyễn", "hưng", "tncd114", "tìm", "nhau", "trong", "kỷ", "niệm", "thế", "sơn", "hoàng", "lan", "tncd115", "một", "đời", "yêu", "anh", "ái", "vân", "nguyễn", "hưng", "tncd116", "những", "chiều", "không", "có", "em", "thế", "sơn", "tncd117", "phạm", "duy" ]
món ăn kết hợp từ bánh mì đỏ và đường nâu bullet tây ban nha bữa ăn sáng của người tây ban nha gọn gàng thông thường chỉ gồm một tách cà phê đậm có thể pha thêm sữa nếu thích đây là loại thức uống chính trong bữa sáng hoặc một ly sô-cô-la nóng đặc và một vài lát bánh mì chiên hoặc nướng thực đơn còn có món bánh ngô tây ban nha là một loại trứng tráng thường không chứa phó mát hay lớp kem bơ phủ trên bề mặt cộng với các nguyên liệu như tiêu hành thảo mộc và gia vị bánh rán chorros bánh mì nướng torrija bullet ở hai nước bỉ và luxembourg hai nước này có thói quen ăn sáng gần giống như người pháp nhưng họ gọi bữa sáng là déjeuner giống như ở canada người dân uống rất nhiều cà phê cho bữa sáng nhưng họ chỉ dùng cà phê loãng bullet hi lạp người dân thường ăn món proino gồm cà phê và bánh mì nhỏ tròn được nướng giòn và phết mật ong để phục vụ cho bữa ăn nhanh bữa sáng phổ thông được dọn với tất cả thức ăn cùng một lúc gồm trái ô liu pho mát và thịt trộn pho mát các loại bánh mì và mứt đặc biệt họ thích uống một loại cà phê xay thật nhuyễn rót ra từ ấm làm bằng đồng bullet đối với thụy sĩ người dân thụy sĩ thường bắt đầu bữa sáng với bánh mì tartine
[ "món", "ăn", "kết", "hợp", "từ", "bánh", "mì", "đỏ", "và", "đường", "nâu", "bullet", "tây", "ban", "nha", "bữa", "ăn", "sáng", "của", "người", "tây", "ban", "nha", "gọn", "gàng", "thông", "thường", "chỉ", "gồm", "một", "tách", "cà", "phê", "đậm", "có", "thể", "pha", "thêm", "sữa", "nếu", "thích", "đây", "là", "loại", "thức", "uống", "chính", "trong", "bữa", "sáng", "hoặc", "một", "ly", "sô-cô-la", "nóng", "đặc", "và", "một", "vài", "lát", "bánh", "mì", "chiên", "hoặc", "nướng", "thực", "đơn", "còn", "có", "món", "bánh", "ngô", "tây", "ban", "nha", "là", "một", "loại", "trứng", "tráng", "thường", "không", "chứa", "phó", "mát", "hay", "lớp", "kem", "bơ", "phủ", "trên", "bề", "mặt", "cộng", "với", "các", "nguyên", "liệu", "như", "tiêu", "hành", "thảo", "mộc", "và", "gia", "vị", "bánh", "rán", "chorros", "bánh", "mì", "nướng", "torrija", "bullet", "ở", "hai", "nước", "bỉ", "và", "luxembourg", "hai", "nước", "này", "có", "thói", "quen", "ăn", "sáng", "gần", "giống", "như", "người", "pháp", "nhưng", "họ", "gọi", "bữa", "sáng", "là", "déjeuner", "giống", "như", "ở", "canada", "người", "dân", "uống", "rất", "nhiều", "cà", "phê", "cho", "bữa", "sáng", "nhưng", "họ", "chỉ", "dùng", "cà", "phê", "loãng", "bullet", "hi", "lạp", "người", "dân", "thường", "ăn", "món", "proino", "gồm", "cà", "phê", "và", "bánh", "mì", "nhỏ", "tròn", "được", "nướng", "giòn", "và", "phết", "mật", "ong", "để", "phục", "vụ", "cho", "bữa", "ăn", "nhanh", "bữa", "sáng", "phổ", "thông", "được", "dọn", "với", "tất", "cả", "thức", "ăn", "cùng", "một", "lúc", "gồm", "trái", "ô", "liu", "pho", "mát", "và", "thịt", "trộn", "pho", "mát", "các", "loại", "bánh", "mì", "và", "mứt", "đặc", "biệt", "họ", "thích", "uống", "một", "loại", "cà", "phê", "xay", "thật", "nhuyễn", "rót", "ra", "từ", "ấm", "làm", "bằng", "đồng", "bullet", "đối", "với", "thụy", "sĩ", "người", "dân", "thụy", "sĩ", "thường", "bắt", "đầu", "bữa", "sáng", "với", "bánh", "mì", "tartine" ]
kehychivka huyện huyện kehychivka chuyển tự kehychivkas’kyi raion là một huyện của tỉnh kharkiv thuộc ukraina huyện kehychivka có diện tích 783 kilômét vuông dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 23454 người với mật độ 30 người km2 trung tâm huyện nằm ở kehychivka
[ "kehychivka", "huyện", "huyện", "kehychivka", "chuyển", "tự", "kehychivkas’kyi", "raion", "là", "một", "huyện", "của", "tỉnh", "kharkiv", "thuộc", "ukraina", "huyện", "kehychivka", "có", "diện", "tích", "783", "kilômét", "vuông", "dân", "số", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "ngày", "5", "tháng", "12", "năm", "2001", "là", "23454", "người", "với", "mật", "độ", "30", "người", "km2", "trung", "tâm", "huyện", "nằm", "ở", "kehychivka" ]
tillandsia kirschnekii là một loài thực vật có hoa trong họ bromeliaceae loài này được rauh miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983
[ "tillandsia", "kirschnekii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "bromeliaceae", "loài", "này", "được", "rauh", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1983" ]
isopterygium andinosubulatum là một loài rêu trong họ hypnaceae loài này được müll hal paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1900
[ "isopterygium", "andinosubulatum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "hypnaceae", "loài", "này", "được", "müll", "hal", "paris", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1900" ]
eurhinosea là một chi bướm đêm thuộc họ geometridae == tham khảo == bullet natural history museum lepidoptera genus database
[ "eurhinosea", "là", "một", "chi", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "geometridae", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "natural", "history", "museum", "lepidoptera", "genus", "database" ]
breidleria ochracea là một loài rêu trong họ hypnaceae loài này được turner ex wilson loeske mô tả khoa học đầu tiên năm 1910
[ "breidleria", "ochracea", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "hypnaceae", "loài", "này", "được", "turner", "ex", "wilson", "loeske", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1910" ]
bryum alandense là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được bom mô tả khoa học đầu tiên năm 1900
[ "bryum", "alandense", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "bryaceae", "loài", "này", "được", "bom", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1900" ]
cúp bóng đá châu á 1992 là cúp bóng đá châu á lần thứ mười vòng chung kết giải được tổ chức tại nhật bản từ 29 tháng 10 đến 8 tháng 11 năm 1992 gồm 8 đội chủ nhà nhật bản giành chức vô địch đầu tiên sau khi thắng đương kim vô địch ả rập saudi 1-0 ở trận chung kết == vòng loại == có tất cả 20 đội tuyển tham gia vòng loại chia làm 6 bảng chọn đội đầu bảng vào đá vòng chung kết với chủ nhà nhật bản và đương kim vô địch ả rập saudi === các đội tham dự === bullet chủ nhà bullet đương kim vô địch == vòng 1 == giờ thi đấu tính theo giờ nhật bản utc+9 == vòng đấu loại trực tiếp == giờ thi đấu tính theo giờ nhật bản utc+9 == giải thưởng == === cầu thủ xuất sắc nhất === bullet miura kazuyoshi === vua phá lưới === bullet fahad al-bishi 3 bàn == danh sách cầu thủ ghi bàn == 3 bàn bullet fahad al-bishi 2 bàn bullet bành vĩ quốc bullet nakayama masashi bullet kim gwang-min bullet saeed al-owairan bullet yousuf al-thunayan 1 bàn bullet tạ vũ tân bullet lý băng bullet lý tiểu bullet hào hải đông bullet sirous ghayeghran bullet farshad pious bullet miura kazuyoshi bullet fukuda masahiro bullet kitazawa tsuyoshi bullet takagi takuya bullet mubarak mustafa bullet khalifa al-sulaiti bullet mahmoud soufi bullet khalid al-muwallid bullet thanis areesngarkul bullet khalid ismail bullet khamis saad bullet zuhair bakhit == liên kết ngoài == bullet chi tiết tại trang rsssf
[ "cúp", "bóng", "đá", "châu", "á", "1992", "là", "cúp", "bóng", "đá", "châu", "á", "lần", "thứ", "mười", "vòng", "chung", "kết", "giải", "được", "tổ", "chức", "tại", "nhật", "bản", "từ", "29", "tháng", "10", "đến", "8", "tháng", "11", "năm", "1992", "gồm", "8", "đội", "chủ", "nhà", "nhật", "bản", "giành", "chức", "vô", "địch", "đầu", "tiên", "sau", "khi", "thắng", "đương", "kim", "vô", "địch", "ả", "rập", "saudi", "1-0", "ở", "trận", "chung", "kết", "==", "vòng", "loại", "==", "có", "tất", "cả", "20", "đội", "tuyển", "tham", "gia", "vòng", "loại", "chia", "làm", "6", "bảng", "chọn", "đội", "đầu", "bảng", "vào", "đá", "vòng", "chung", "kết", "với", "chủ", "nhà", "nhật", "bản", "và", "đương", "kim", "vô", "địch", "ả", "rập", "saudi", "===", "các", "đội", "tham", "dự", "===", "bullet", "chủ", "nhà", "bullet", "đương", "kim", "vô", "địch", "==", "vòng", "1", "==", "giờ", "thi", "đấu", "tính", "theo", "giờ", "nhật", "bản", "utc+9", "==", "vòng", "đấu", "loại", "trực", "tiếp", "==", "giờ", "thi", "đấu", "tính", "theo", "giờ", "nhật", "bản", "utc+9", "==", "giải", "thưởng", "==", "===", "cầu", "thủ", "xuất", "sắc", "nhất", "===", "bullet", "miura", "kazuyoshi", "===", "vua", "phá", "lưới", "===", "bullet", "fahad", "al-bishi", "3", "bàn", "==", "danh", "sách", "cầu", "thủ", "ghi", "bàn", "==", "3", "bàn", "bullet", "fahad", "al-bishi", "2", "bàn", "bullet", "bành", "vĩ", "quốc", "bullet", "nakayama", "masashi", "bullet", "kim", "gwang-min", "bullet", "saeed", "al-owairan", "bullet", "yousuf", "al-thunayan", "1", "bàn", "bullet", "tạ", "vũ", "tân", "bullet", "lý", "băng", "bullet", "lý", "tiểu", "bullet", "hào", "hải", "đông", "bullet", "sirous", "ghayeghran", "bullet", "farshad", "pious", "bullet", "miura", "kazuyoshi", "bullet", "fukuda", "masahiro", "bullet", "kitazawa", "tsuyoshi", "bullet", "takagi", "takuya", "bullet", "mubarak", "mustafa", "bullet", "khalifa", "al-sulaiti", "bullet", "mahmoud", "soufi", "bullet", "khalid", "al-muwallid", "bullet", "thanis", "areesngarkul", "bullet", "khalid", "ismail", "bullet", "khamis", "saad", "bullet", "zuhair", "bakhit", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "chi", "tiết", "tại", "trang", "rsssf" ]
alexander kazantsev alexander petrovitch kazantsev ngày 2 tháng 9 năm 1906 – ngày 13 tháng 9 năm 2002 là một nhà văn khoa học viễn tưởng nhà nghiên cứu ufo và nhà soạn cờ vua nổi tiếng của liên xô == tiểu sử == chào đời tại akmolinsk đế quốc nga nay là nur-sultan ở kazakhstan ông tốt nghiệp đại học bách khoa tomsk và làm việc tại viện nghiên cứu cơ điện của liên xô kazantsev là thành viên của phái đoàn liên xô tại hội chợ thế giới new york 1939 khi đức xâm chiếm liên xô vào năm 1941 kazantsev gia nhập quân đội ông rời quân ngũ vào năm 1945 với cấp bậc đại tá và được trao một số huân huy chương bao gồm huân chương chiến tranh vệ quốc và huân chương sao đỏ từ đó trở đi kazantsev định cư ở làng văn học peredelkino và tập trung vào các tác phẩm của mình == sáng tác == kazantsev là một người say mê những điều chưa biết và là người tiên phong trong ngành ufo học của liên xô nhiều tác phẩm của ông cả hư cấu và phi hư cấu đều đề cập đến các lý thuyết khoa học gây tranh cãi ông đã nghiên cứu sự kiện tunguska và xuất bản một số sách khoa học viễn tưởng cũng như các cuốn sách khoa học phổ thông về chủ đề này ông tin rằng tác động tunguska là do tàu vũ trụ ngoài hành tinh rơi xuống trái đất ngoài ra
[ "alexander", "kazantsev", "alexander", "petrovitch", "kazantsev", "ngày", "2", "tháng", "9", "năm", "1906", "–", "ngày", "13", "tháng", "9", "năm", "2002", "là", "một", "nhà", "văn", "khoa", "học", "viễn", "tưởng", "nhà", "nghiên", "cứu", "ufo", "và", "nhà", "soạn", "cờ", "vua", "nổi", "tiếng", "của", "liên", "xô", "==", "tiểu", "sử", "==", "chào", "đời", "tại", "akmolinsk", "đế", "quốc", "nga", "nay", "là", "nur-sultan", "ở", "kazakhstan", "ông", "tốt", "nghiệp", "đại", "học", "bách", "khoa", "tomsk", "và", "làm", "việc", "tại", "viện", "nghiên", "cứu", "cơ", "điện", "của", "liên", "xô", "kazantsev", "là", "thành", "viên", "của", "phái", "đoàn", "liên", "xô", "tại", "hội", "chợ", "thế", "giới", "new", "york", "1939", "khi", "đức", "xâm", "chiếm", "liên", "xô", "vào", "năm", "1941", "kazantsev", "gia", "nhập", "quân", "đội", "ông", "rời", "quân", "ngũ", "vào", "năm", "1945", "với", "cấp", "bậc", "đại", "tá", "và", "được", "trao", "một", "số", "huân", "huy", "chương", "bao", "gồm", "huân", "chương", "chiến", "tranh", "vệ", "quốc", "và", "huân", "chương", "sao", "đỏ", "từ", "đó", "trở", "đi", "kazantsev", "định", "cư", "ở", "làng", "văn", "học", "peredelkino", "và", "tập", "trung", "vào", "các", "tác", "phẩm", "của", "mình", "==", "sáng", "tác", "==", "kazantsev", "là", "một", "người", "say", "mê", "những", "điều", "chưa", "biết", "và", "là", "người", "tiên", "phong", "trong", "ngành", "ufo", "học", "của", "liên", "xô", "nhiều", "tác", "phẩm", "của", "ông", "cả", "hư", "cấu", "và", "phi", "hư", "cấu", "đều", "đề", "cập", "đến", "các", "lý", "thuyết", "khoa", "học", "gây", "tranh", "cãi", "ông", "đã", "nghiên", "cứu", "sự", "kiện", "tunguska", "và", "xuất", "bản", "một", "số", "sách", "khoa", "học", "viễn", "tưởng", "cũng", "như", "các", "cuốn", "sách", "khoa", "học", "phổ", "thông", "về", "chủ", "đề", "này", "ông", "tin", "rằng", "tác", "động", "tunguska", "là", "do", "tàu", "vũ", "trụ", "ngoài", "hành", "tinh", "rơi", "xuống", "trái", "đất", "ngoài", "ra" ]
dùng === tập trung và tập trung hóa === theo marx vốn có xu hướng tập trung và tập trung hóa vào tay của những người giàu có marx giải thích đó là sự tập trung tư bản đã được hình thành phá hủy độc lập cá nhân của họ chiếm đoạt tư bản của tư bản biến đổi nhiều nhỏ thành vài thủ đô lớn vốn phát triển ở một nơi với khối lượng khổng lồ trong một bàn tay bởi vì nó đã ở một nơi khác đã bị mất bởi nhiều người cuộc chiến cạnh tranh được chiến đấu bằng cách làm giảm giá trị hàng hóa nó sẽ tiếp tục được ghi nhớ rằng với sự phát triển của chế độ tư bản sản xuất có sự gia tăng số vốn tối thiểu của vốn cá nhân cần thiết để thực hiện một doanh nghiệp trong điều kiện bình thường của nó các thủ đô nhỏ hơn do đó tập trung vào các lĩnh vực sản xuất mà ngành công nghiệp hiện đại chỉ có một cách không thường xuyên hoặc không hoàn toàn có được đây là những cuộc cạnh tranh gay gắt nó luôn kết thúc trong đống đổ nát của con người y nhỏ tư bản có thủ đô một phần đi vào tay của những kẻ chinh phục của họ một phần biến mất === tỷ lệ tích lũy === trong kinh tế học marx tỷ lệ tích luỹ được định nghĩa là 1 giá trị của sự
[ "dùng", "===", "tập", "trung", "và", "tập", "trung", "hóa", "===", "theo", "marx", "vốn", "có", "xu", "hướng", "tập", "trung", "và", "tập", "trung", "hóa", "vào", "tay", "của", "những", "người", "giàu", "có", "marx", "giải", "thích", "đó", "là", "sự", "tập", "trung", "tư", "bản", "đã", "được", "hình", "thành", "phá", "hủy", "độc", "lập", "cá", "nhân", "của", "họ", "chiếm", "đoạt", "tư", "bản", "của", "tư", "bản", "biến", "đổi", "nhiều", "nhỏ", "thành", "vài", "thủ", "đô", "lớn", "vốn", "phát", "triển", "ở", "một", "nơi", "với", "khối", "lượng", "khổng", "lồ", "trong", "một", "bàn", "tay", "bởi", "vì", "nó", "đã", "ở", "một", "nơi", "khác", "đã", "bị", "mất", "bởi", "nhiều", "người", "cuộc", "chiến", "cạnh", "tranh", "được", "chiến", "đấu", "bằng", "cách", "làm", "giảm", "giá", "trị", "hàng", "hóa", "nó", "sẽ", "tiếp", "tục", "được", "ghi", "nhớ", "rằng", "với", "sự", "phát", "triển", "của", "chế", "độ", "tư", "bản", "sản", "xuất", "có", "sự", "gia", "tăng", "số", "vốn", "tối", "thiểu", "của", "vốn", "cá", "nhân", "cần", "thiết", "để", "thực", "hiện", "một", "doanh", "nghiệp", "trong", "điều", "kiện", "bình", "thường", "của", "nó", "các", "thủ", "đô", "nhỏ", "hơn", "do", "đó", "tập", "trung", "vào", "các", "lĩnh", "vực", "sản", "xuất", "mà", "ngành", "công", "nghiệp", "hiện", "đại", "chỉ", "có", "một", "cách", "không", "thường", "xuyên", "hoặc", "không", "hoàn", "toàn", "có", "được", "đây", "là", "những", "cuộc", "cạnh", "tranh", "gay", "gắt", "nó", "luôn", "kết", "thúc", "trong", "đống", "đổ", "nát", "của", "con", "người", "y", "nhỏ", "tư", "bản", "có", "thủ", "đô", "một", "phần", "đi", "vào", "tay", "của", "những", "kẻ", "chinh", "phục", "của", "họ", "một", "phần", "biến", "mất", "===", "tỷ", "lệ", "tích", "lũy", "===", "trong", "kinh", "tế", "học", "marx", "tỷ", "lệ", "tích", "luỹ", "được", "định", "nghĩa", "là", "1", "giá", "trị", "của", "sự" ]
temesia obsequiosa là một loài ruồi trong họ tachinidae
[ "temesia", "obsequiosa", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "tachinidae" ]
giải bóng đá hạng nhất quốc gia somalia somali league hoặc somali premier league là giải đấu chuyên nghiệp của somali nó đã hoạt động hơn 50 năm được thành lập vào năm 1967 somalia có 10 câu lạc bộ chuyên nghiệp chơi cho giải hạng nhất somali bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở somalia vào những năm 1930 chính quyền thuộc địa ý đã thành lập một số đội đầu tiên ở somalia mùa giải 2020-21 horseed vô địch giải hạng nhất somali == lịch sử == ở somaliland thuộc ý đã có các giải vô địch bóng đá giữa các năm 1932 33 và 1939 40 trong đó các câu lạc bộ của thực dân ý tham gia các câu lạc bộ địa phương đầu tiên được thành lập vào những năm 1940 các giải vô địch bóng đá tiếp tục diễn ra ở lãnh thổ somalia của ý sau khi somalia giành được độc lập giải vô địch bóng đá quốc gia được tổ chức thường xuyên từ năm 1967 == câu lạc bộ == tính đến mùa giải 2019 == cầu thủ nước ngoài == mỗi đội tham dự chỉ cho phép đăng ký 4 cầu thủ nước ngoài trong một mùa giải == đội vô địch trước đây == các đội vô địch trước đây gồm bullet 1967 somali police bullet 1968 hoga bullet 1969 lavori publici bullet 1970 lavori publici bullet 1971 lavori publici bullet 1971–72 horseed bullet 1972–73 horseed bullet 1973–74 horseed bullet 1975 mogadishu municipality bullet 1976–77 horseed bullet 1977–78 horseed bullet 1978–79 horseed bullet 1979–80 horseed bullet 1980–81 lavori publici bullet 1982 wagad mới thăng
[ "giải", "bóng", "đá", "hạng", "nhất", "quốc", "gia", "somalia", "somali", "league", "hoặc", "somali", "premier", "league", "là", "giải", "đấu", "chuyên", "nghiệp", "của", "somali", "nó", "đã", "hoạt", "động", "hơn", "50", "năm", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "1967", "somalia", "có", "10", "câu", "lạc", "bộ", "chuyên", "nghiệp", "chơi", "cho", "giải", "hạng", "nhất", "somali", "bóng", "đá", "là", "môn", "thể", "thao", "phổ", "biến", "nhất", "ở", "somalia", "vào", "những", "năm", "1930", "chính", "quyền", "thuộc", "địa", "ý", "đã", "thành", "lập", "một", "số", "đội", "đầu", "tiên", "ở", "somalia", "mùa", "giải", "2020-21", "horseed", "vô", "địch", "giải", "hạng", "nhất", "somali", "==", "lịch", "sử", "==", "ở", "somaliland", "thuộc", "ý", "đã", "có", "các", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "giữa", "các", "năm", "1932", "33", "và", "1939", "40", "trong", "đó", "các", "câu", "lạc", "bộ", "của", "thực", "dân", "ý", "tham", "gia", "các", "câu", "lạc", "bộ", "địa", "phương", "đầu", "tiên", "được", "thành", "lập", "vào", "những", "năm", "1940", "các", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "tiếp", "tục", "diễn", "ra", "ở", "lãnh", "thổ", "somalia", "của", "ý", "sau", "khi", "somalia", "giành", "được", "độc", "lập", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "quốc", "gia", "được", "tổ", "chức", "thường", "xuyên", "từ", "năm", "1967", "==", "câu", "lạc", "bộ", "==", "tính", "đến", "mùa", "giải", "2019", "==", "cầu", "thủ", "nước", "ngoài", "==", "mỗi", "đội", "tham", "dự", "chỉ", "cho", "phép", "đăng", "ký", "4", "cầu", "thủ", "nước", "ngoài", "trong", "một", "mùa", "giải", "==", "đội", "vô", "địch", "trước", "đây", "==", "các", "đội", "vô", "địch", "trước", "đây", "gồm", "bullet", "1967", "somali", "police", "bullet", "1968", "hoga", "bullet", "1969", "lavori", "publici", "bullet", "1970", "lavori", "publici", "bullet", "1971", "lavori", "publici", "bullet", "1971–72", "horseed", "bullet", "1972–73", "horseed", "bullet", "1973–74", "horseed", "bullet", "1975", "mogadishu", "municipality", "bullet", "1976–77", "horseed", "bullet", "1977–78", "horseed", "bullet", "1978–79", "horseed", "bullet", "1979–80", "horseed", "bullet", "1980–81", "lavori", "publici", "bullet", "1982", "wagad", "mới", "thăng" ]
ứng dụng lâm sàng ông làm nhân trắc để nghiên cứu tầm vóc và thể lực người việt nam để đưa tiếng nói khoa học vào các cuộc thi hoa hậu cuộc thi hoa hậu đầu tiên của nước việt nam thống nhất năm 1988 do báo tiền phong tổ chức ban giám khảo chấm thi hầu như chỉ dựa vào cảm tính mà chưa hề có những chỉ số về nhân trắc học nhưng từ năm 1992 trở đi giáo sư nguyễn quang quyền đã được mời làm cố vấn khoa học cho cuộc thi với tư cách là nhà nhân trắc học hàng đầu việt nam bởi ông không những có uy tín trong nước mà còn có uy tín trên thế giới về lĩnh vực này tại hội thảo quốc tế về giáo dục y học tại new zealand năm 1984 nguyễn quang quyền được bình chọn là người giảng lý thuyết giải phẫu học xuất sắc và chuyên nghiệp nhất nguyễn quang quyền nổi tiếng với phong trào hiến xác cho khoa học tại việt nam do ông phát động bản thân ông cũng tình nguyện hiến xác cho y học nhưng rồi đột ngột qua đời trong một tai nạn giao thông năm 1997 nên ý nguyện của ông không thành ông cũng là người khôi phục lễ tri ân những người đã hiến thân xác cho khoa học lễ macchabeés là chủ nhân của bộ sưu tập sọ người việt nam đang được lưu giữ tại bộ môn giải phẫu học
[ "ứng", "dụng", "lâm", "sàng", "ông", "làm", "nhân", "trắc", "để", "nghiên", "cứu", "tầm", "vóc", "và", "thể", "lực", "người", "việt", "nam", "để", "đưa", "tiếng", "nói", "khoa", "học", "vào", "các", "cuộc", "thi", "hoa", "hậu", "cuộc", "thi", "hoa", "hậu", "đầu", "tiên", "của", "nước", "việt", "nam", "thống", "nhất", "năm", "1988", "do", "báo", "tiền", "phong", "tổ", "chức", "ban", "giám", "khảo", "chấm", "thi", "hầu", "như", "chỉ", "dựa", "vào", "cảm", "tính", "mà", "chưa", "hề", "có", "những", "chỉ", "số", "về", "nhân", "trắc", "học", "nhưng", "từ", "năm", "1992", "trở", "đi", "giáo", "sư", "nguyễn", "quang", "quyền", "đã", "được", "mời", "làm", "cố", "vấn", "khoa", "học", "cho", "cuộc", "thi", "với", "tư", "cách", "là", "nhà", "nhân", "trắc", "học", "hàng", "đầu", "việt", "nam", "bởi", "ông", "không", "những", "có", "uy", "tín", "trong", "nước", "mà", "còn", "có", "uy", "tín", "trên", "thế", "giới", "về", "lĩnh", "vực", "này", "tại", "hội", "thảo", "quốc", "tế", "về", "giáo", "dục", "y", "học", "tại", "new", "zealand", "năm", "1984", "nguyễn", "quang", "quyền", "được", "bình", "chọn", "là", "người", "giảng", "lý", "thuyết", "giải", "phẫu", "học", "xuất", "sắc", "và", "chuyên", "nghiệp", "nhất", "nguyễn", "quang", "quyền", "nổi", "tiếng", "với", "phong", "trào", "hiến", "xác", "cho", "khoa", "học", "tại", "việt", "nam", "do", "ông", "phát", "động", "bản", "thân", "ông", "cũng", "tình", "nguyện", "hiến", "xác", "cho", "y", "học", "nhưng", "rồi", "đột", "ngột", "qua", "đời", "trong", "một", "tai", "nạn", "giao", "thông", "năm", "1997", "nên", "ý", "nguyện", "của", "ông", "không", "thành", "ông", "cũng", "là", "người", "khôi", "phục", "lễ", "tri", "ân", "những", "người", "đã", "hiến", "thân", "xác", "cho", "khoa", "học", "lễ", "macchabeés", "là", "chủ", "nhân", "của", "bộ", "sưu", "tập", "sọ", "người", "việt", "nam", "đang", "được", "lưu", "giữ", "tại", "bộ", "môn", "giải", "phẫu", "học" ]
với mỹ để ký kết hiệp định paris 1973 trung quốc không ủng hộ việt nam dân chủ cộng hòa mà đe dọa sẽ cắt viện trợ nếu việt nam dân chủ cộng hòa thỏa hiệp với mỹ từ năm 1969 trung quốc đã giảm viện trợ cho việt nam dân chủ cộng hòa 20% so với năm 1968 do việt nam dân chủ cộng hòa tự đàm phán với mỹ để chấm dứt chiến tranh không mời trung quốc cuối thập kỷ 1960 chính quyền bắc kinh rút gần như tất cả quân đội về nước năm 1972 tổng thống mỹ nixon sang thăm trung quốc 2 nước ký tuyên bố chung thượng hải đặt nền móng cho liên minh chiến lược chống lại liên xô việc trung quốc bắt tay với mỹ làm rạn nứt quan hệ 2 nước khiến việt nam xích lại gần liên xô khi trung quốc đàm phán với mỹ để bình thường hóa quan hệ giữa 2 quốc gia vấn đề việt nam trở thành chủ đề thảo luận của 2 bên mỹ yêu cầu trung quốc chấm dứt ủng hộ việt nam dân chủ cộng hòa xâm lược việt nam cộng hòa trung quốc đề nghị việt nam dân chủ cộng hòa sớm thỏa hiệp với mỹ để họ rút quân về nước và trao trả tù binh cho mỹ trong khi mỹ muốn có 1 giải pháp có lợi cho họ và đồng minh việt nam cộng hòa đồng thời giảm viện trợ cho nhà nước này việt
[ "với", "mỹ", "để", "ký", "kết", "hiệp", "định", "paris", "1973", "trung", "quốc", "không", "ủng", "hộ", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "mà", "đe", "dọa", "sẽ", "cắt", "viện", "trợ", "nếu", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "thỏa", "hiệp", "với", "mỹ", "từ", "năm", "1969", "trung", "quốc", "đã", "giảm", "viện", "trợ", "cho", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "20%", "so", "với", "năm", "1968", "do", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "tự", "đàm", "phán", "với", "mỹ", "để", "chấm", "dứt", "chiến", "tranh", "không", "mời", "trung", "quốc", "cuối", "thập", "kỷ", "1960", "chính", "quyền", "bắc", "kinh", "rút", "gần", "như", "tất", "cả", "quân", "đội", "về", "nước", "năm", "1972", "tổng", "thống", "mỹ", "nixon", "sang", "thăm", "trung", "quốc", "2", "nước", "ký", "tuyên", "bố", "chung", "thượng", "hải", "đặt", "nền", "móng", "cho", "liên", "minh", "chiến", "lược", "chống", "lại", "liên", "xô", "việc", "trung", "quốc", "bắt", "tay", "với", "mỹ", "làm", "rạn", "nứt", "quan", "hệ", "2", "nước", "khiến", "việt", "nam", "xích", "lại", "gần", "liên", "xô", "khi", "trung", "quốc", "đàm", "phán", "với", "mỹ", "để", "bình", "thường", "hóa", "quan", "hệ", "giữa", "2", "quốc", "gia", "vấn", "đề", "việt", "nam", "trở", "thành", "chủ", "đề", "thảo", "luận", "của", "2", "bên", "mỹ", "yêu", "cầu", "trung", "quốc", "chấm", "dứt", "ủng", "hộ", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "xâm", "lược", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "trung", "quốc", "đề", "nghị", "việt", "nam", "dân", "chủ", "cộng", "hòa", "sớm", "thỏa", "hiệp", "với", "mỹ", "để", "họ", "rút", "quân", "về", "nước", "và", "trao", "trả", "tù", "binh", "cho", "mỹ", "trong", "khi", "mỹ", "muốn", "có", "1", "giải", "pháp", "có", "lợi", "cho", "họ", "và", "đồng", "minh", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "đồng", "thời", "giảm", "viện", "trợ", "cho", "nhà", "nước", "này", "việt" ]
peculator baccatus là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ volutomitridae
[ "peculator", "baccatus", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "volutomitridae" ]
237 tcn là một năm trong lịch la mã
[ "237", "tcn", "là", "một", "năm", "trong", "lịch", "la", "mã" ]
xuất thân từ phía bắc trước và sau ông không ai có thể làm được như thế trong chùa long hưng huyện phụng dương tỉnh an huy có một cặp đối khái quát khá thần tình cả cuộc đời mà thái tổ nếm trải tuy vậy sự lạc hậu của trung quốc so với các nước phương tây bắt đầu từ đời minh sự lạc hậu này thì có nhiều nguyên nhân trong đó có biện pháp thống trị chuyên chế bảo thủ của thái tổ đặc biệt là thể chế chính trị tập quyền cao độ quyền lực về kinh tế nằm dưới cực quyền chính trị mà các chế độ về cửa ải bến sông chế độ cấm buôn bán trên biển chế độ hộ làm nghề thủ công chế độ lưu thông hàng hóa là nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển của kinh tế những hạn chế này là do xuất thân của thái tổ ngoài ra cách chọn nhân tài bằng lối văn bát cổ một thể văn dùng trong các kỳ thi thời phong kiến chỉ chuộng phô trương hình thức ít chuộng giá trị đích thực của nội dung và chủ trương văn hóa chuyên chế của triều minh cũng là nguyên nhân chủ yếu để tạo nên sự đình trệ của xã hội trung quốc công và tội của thái tổ đối với lịch sử đều đáng được suy ngẫm == miếu và thuỵ hiệu == bullet năm hồng vũ thứ 31 tháng 6 năm giáp thìn khâm minh
[ "xuất", "thân", "từ", "phía", "bắc", "trước", "và", "sau", "ông", "không", "ai", "có", "thể", "làm", "được", "như", "thế", "trong", "chùa", "long", "hưng", "huyện", "phụng", "dương", "tỉnh", "an", "huy", "có", "một", "cặp", "đối", "khái", "quát", "khá", "thần", "tình", "cả", "cuộc", "đời", "mà", "thái", "tổ", "nếm", "trải", "tuy", "vậy", "sự", "lạc", "hậu", "của", "trung", "quốc", "so", "với", "các", "nước", "phương", "tây", "bắt", "đầu", "từ", "đời", "minh", "sự", "lạc", "hậu", "này", "thì", "có", "nhiều", "nguyên", "nhân", "trong", "đó", "có", "biện", "pháp", "thống", "trị", "chuyên", "chế", "bảo", "thủ", "của", "thái", "tổ", "đặc", "biệt", "là", "thể", "chế", "chính", "trị", "tập", "quyền", "cao", "độ", "quyền", "lực", "về", "kinh", "tế", "nằm", "dưới", "cực", "quyền", "chính", "trị", "mà", "các", "chế", "độ", "về", "cửa", "ải", "bến", "sông", "chế", "độ", "cấm", "buôn", "bán", "trên", "biển", "chế", "độ", "hộ", "làm", "nghề", "thủ", "công", "chế", "độ", "lưu", "thông", "hàng", "hóa", "là", "nguyên", "nhân", "chủ", "yếu", "kìm", "hãm", "sự", "phát", "triển", "của", "kinh", "tế", "những", "hạn", "chế", "này", "là", "do", "xuất", "thân", "của", "thái", "tổ", "ngoài", "ra", "cách", "chọn", "nhân", "tài", "bằng", "lối", "văn", "bát", "cổ", "một", "thể", "văn", "dùng", "trong", "các", "kỳ", "thi", "thời", "phong", "kiến", "chỉ", "chuộng", "phô", "trương", "hình", "thức", "ít", "chuộng", "giá", "trị", "đích", "thực", "của", "nội", "dung", "và", "chủ", "trương", "văn", "hóa", "chuyên", "chế", "của", "triều", "minh", "cũng", "là", "nguyên", "nhân", "chủ", "yếu", "để", "tạo", "nên", "sự", "đình", "trệ", "của", "xã", "hội", "trung", "quốc", "công", "và", "tội", "của", "thái", "tổ", "đối", "với", "lịch", "sử", "đều", "đáng", "được", "suy", "ngẫm", "==", "miếu", "và", "thuỵ", "hiệu", "==", "bullet", "năm", "hồng", "vũ", "thứ", "31", "tháng", "6", "năm", "giáp", "thìn", "khâm", "minh" ]
trong đám cưới với trey macdougal cũng trong phim này vera wang còn nổi tiếng với chiếc váy cưới mà carrie bradshaw mặc trong loạt hình chụp cho vouge trong phim bride wars anne hathaway và kate hudson đều mặc những bộ váy cưới được đặt làm riêng từ vera wang thiết kế của vera wang được lấy ý tưởng cho tập phim the black vera wang trong chương trình truyền hình the west wing của đài nbc wang bắt đầu mở rộng ra thiết kế trang sức kính mắt giày dép phụ kiện vật dụng gia đình như ly chén và bắt đầu điều chế nước hoa ngày 23 tháng 10 năm 2001 ra mắt cuốn sách đầu tay vera wang và những đám cưới cuốn sách về đám cưới trang phục cưới và các thiết kế của vera wang tháng 6 năm 2005 bà giành giải cfda của hội đồng những nhà thiết kế thời trang mỹ cho danh hiệu nhà thiết kế đồ nữ của năm đến ngày 27 tháng 5 năm 2006 wang lại được chọn để trao giải thưởng cống hiến trọn đời andré leon talley của học viện nghệ thuật và thiết kế savannah vera wang chưa bao giờ giấu khao khát muốn đưa các đường nét á đông vào những bộ váy cưới phương tây bằng hoa văn đăng ten và cổ tàu năm 2002 vera wang chính thức gia nhập làng thời trang quê nhà -trung quốc và khai trương bộ sưu tập vera wang trung hoa và pha lê
[ "trong", "đám", "cưới", "với", "trey", "macdougal", "cũng", "trong", "phim", "này", "vera", "wang", "còn", "nổi", "tiếng", "với", "chiếc", "váy", "cưới", "mà", "carrie", "bradshaw", "mặc", "trong", "loạt", "hình", "chụp", "cho", "vouge", "trong", "phim", "bride", "wars", "anne", "hathaway", "và", "kate", "hudson", "đều", "mặc", "những", "bộ", "váy", "cưới", "được", "đặt", "làm", "riêng", "từ", "vera", "wang", "thiết", "kế", "của", "vera", "wang", "được", "lấy", "ý", "tưởng", "cho", "tập", "phim", "the", "black", "vera", "wang", "trong", "chương", "trình", "truyền", "hình", "the", "west", "wing", "của", "đài", "nbc", "wang", "bắt", "đầu", "mở", "rộng", "ra", "thiết", "kế", "trang", "sức", "kính", "mắt", "giày", "dép", "phụ", "kiện", "vật", "dụng", "gia", "đình", "như", "ly", "chén", "và", "bắt", "đầu", "điều", "chế", "nước", "hoa", "ngày", "23", "tháng", "10", "năm", "2001", "ra", "mắt", "cuốn", "sách", "đầu", "tay", "vera", "wang", "và", "những", "đám", "cưới", "cuốn", "sách", "về", "đám", "cưới", "trang", "phục", "cưới", "và", "các", "thiết", "kế", "của", "vera", "wang", "tháng", "6", "năm", "2005", "bà", "giành", "giải", "cfda", "của", "hội", "đồng", "những", "nhà", "thiết", "kế", "thời", "trang", "mỹ", "cho", "danh", "hiệu", "nhà", "thiết", "kế", "đồ", "nữ", "của", "năm", "đến", "ngày", "27", "tháng", "5", "năm", "2006", "wang", "lại", "được", "chọn", "để", "trao", "giải", "thưởng", "cống", "hiến", "trọn", "đời", "andré", "leon", "talley", "của", "học", "viện", "nghệ", "thuật", "và", "thiết", "kế", "savannah", "vera", "wang", "chưa", "bao", "giờ", "giấu", "khao", "khát", "muốn", "đưa", "các", "đường", "nét", "á", "đông", "vào", "những", "bộ", "váy", "cưới", "phương", "tây", "bằng", "hoa", "văn", "đăng", "ten", "và", "cổ", "tàu", "năm", "2002", "vera", "wang", "chính", "thức", "gia", "nhập", "làng", "thời", "trang", "quê", "nhà", "-trung", "quốc", "và", "khai", "trương", "bộ", "sưu", "tập", "vera", "wang", "trung", "hoa", "và", "pha", "lê" ]
tupolev i-8 còn gọi là ant-13 là một mẫu máy bay tiêm kích đánh chặn thử nghiệm của liên xô đầu thập niên 1930
[ "tupolev", "i-8", "còn", "gọi", "là", "ant-13", "là", "một", "mẫu", "máy", "bay", "tiêm", "kích", "đánh", "chặn", "thử", "nghiệm", "của", "liên", "xô", "đầu", "thập", "niên", "1930" ]
8674 1991 va1 8674 1991 va là một tiểu hành tinh nằm ở rìa ngoài của vành đai chính nó được phát hiện bởi seiji ueda và hiroshi kaneda ở kushiro hokkaidō nhật bản ngày 4 tháng 11 năm 1991
[ "8674", "1991", "va1", "8674", "1991", "va", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "nằm", "ở", "rìa", "ngoài", "của", "vành", "đai", "chính", "nó", "được", "phát", "hiện", "bởi", "seiji", "ueda", "và", "hiroshi", "kaneda", "ở", "kushiro", "hokkaidō", "nhật", "bản", "ngày", "4", "tháng", "11", "năm", "1991" ]
vararia là một chi nấm thuộc họ lachnocladiaceae chi có 54 loài phân bố rộng khắp == liên kết ngoài == bullet vararia at index fungorum
[ "vararia", "là", "một", "chi", "nấm", "thuộc", "họ", "lachnocladiaceae", "chi", "có", "54", "loài", "phân", "bố", "rộng", "khắp", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "vararia", "at", "index", "fungorum" ]
bỏ mê tín dị đoan những buổi lễ được tổ chức rất đơn giản và khiêm tốn không có ăn uống hội hè lễ lộc cưới hỏi hay ma chay không cầu kỳ như thường thấy ở những tôn giáo khác đạo không có tu sĩ không có tổ chức giáo hội mà chỉ có một số chức sắc lo việc đạo và cả việc đời theo thống kê năm 2019 có khoảng 983 079 tín đồ phật giáo hòa hảo tín đồ phật giáo hòa hảo tập trung chủ yếu ở miền tây nam bộ đặc biệt là an giang với 936 974 tín đồ phật giáo hòa hảo là tỉnh có số tín đồ phật giáo hòa hảo đông nhất cả nước === ấn độ giáo === ấn độ giáo là từng tôn giáo phổ biến nhất của người chăm ấn độ giáo chưa được công nhận chính thức bởi chính phủ việt nam với cách hiểu ấn độ giáo là bà-la-môn giáo của người chăm bà la môn thì bà la môn đã được chính phủ việt nam công nhận là 1 trong số 16 tôn giáo chính thức theo thống kê tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của tổng cục thống kê bà-la-môn giáo có 64 547 tín đồ tập trung chủ yếu ở ninh thuận với 40 695 tín đồ === hồi giáo === hầu hết tín đồ hồi giáo tại việt nam là người chăm song 1 3 người hồi giáo là thuộc các sắc dân khác người ta cho rằng hồi giáo đã được truyền vào
[ "bỏ", "mê", "tín", "dị", "đoan", "những", "buổi", "lễ", "được", "tổ", "chức", "rất", "đơn", "giản", "và", "khiêm", "tốn", "không", "có", "ăn", "uống", "hội", "hè", "lễ", "lộc", "cưới", "hỏi", "hay", "ma", "chay", "không", "cầu", "kỳ", "như", "thường", "thấy", "ở", "những", "tôn", "giáo", "khác", "đạo", "không", "có", "tu", "sĩ", "không", "có", "tổ", "chức", "giáo", "hội", "mà", "chỉ", "có", "một", "số", "chức", "sắc", "lo", "việc", "đạo", "và", "cả", "việc", "đời", "theo", "thống", "kê", "năm", "2019", "có", "khoảng", "983", "079", "tín", "đồ", "phật", "giáo", "hòa", "hảo", "tín", "đồ", "phật", "giáo", "hòa", "hảo", "tập", "trung", "chủ", "yếu", "ở", "miền", "tây", "nam", "bộ", "đặc", "biệt", "là", "an", "giang", "với", "936", "974", "tín", "đồ", "phật", "giáo", "hòa", "hảo", "là", "tỉnh", "có", "số", "tín", "đồ", "phật", "giáo", "hòa", "hảo", "đông", "nhất", "cả", "nước", "===", "ấn", "độ", "giáo", "===", "ấn", "độ", "giáo", "là", "từng", "tôn", "giáo", "phổ", "biến", "nhất", "của", "người", "chăm", "ấn", "độ", "giáo", "chưa", "được", "công", "nhận", "chính", "thức", "bởi", "chính", "phủ", "việt", "nam", "với", "cách", "hiểu", "ấn", "độ", "giáo", "là", "bà-la-môn", "giáo", "của", "người", "chăm", "bà", "la", "môn", "thì", "bà", "la", "môn", "đã", "được", "chính", "phủ", "việt", "nam", "công", "nhận", "là", "1", "trong", "số", "16", "tôn", "giáo", "chính", "thức", "theo", "thống", "kê", "tổng", "điều", "tra", "dân", "số", "và", "nhà", "ở", "năm", "2019", "của", "tổng", "cục", "thống", "kê", "bà-la-môn", "giáo", "có", "64", "547", "tín", "đồ", "tập", "trung", "chủ", "yếu", "ở", "ninh", "thuận", "với", "40", "695", "tín", "đồ", "===", "hồi", "giáo", "===", "hầu", "hết", "tín", "đồ", "hồi", "giáo", "tại", "việt", "nam", "là", "người", "chăm", "song", "1", "3", "người", "hồi", "giáo", "là", "thuộc", "các", "sắc", "dân", "khác", "người", "ta", "cho", "rằng", "hồi", "giáo", "đã", "được", "truyền", "vào" ]
lượng thấp khai thác phục vụ sản xuất nông nghiệp còn hạn chế bullet các hồ chứa lớn có dung tích trên 400 000 m³ như hồ nam hồng 1 hồ giao thủy hồ hợp thành hồ tân hà hồ ea phê hồ ea muých trong đó có hồ nam hồng 1 hồ hợp thành đang được sử dụng nguồn nước mặt để cấp nước phục vụ sinh hoạt bullet vùng có nguồn nước tương đối thuận lợi gồm khu vực dọc theo suối krông búk do sự chênh lệch độ cao giữa mặt suối và vùng canh tác lớn nên để khai thác được nguồn nước từ suối krông búk cần phải đầu tư vốn tương đối cao bullet vùng có nguồn nước tương đối khó khăn dọc theo ranh giới huyện krông năng cư m’gar nằm ở đầu nguồn nước và các suối nhỏ bullet vùng có nguồn nuớc đặc biệt khó khăn chạy dọc theo quốc lộ 14 nước ngầm độ dày tầng chứa nước biến động từ 60-160m trung bình 100m và giảm dần từ bắc xuống nam mực nước ngầm tương đối phong phú có thể khai thác phục vụ sản xuất nông công nghiệp và dân sinh bổ sung cho nguồn nước mặt ở những vùng khó khăn một số khu vực gần khu dân cư bị ảnh hưởng bởi lượng nước thải sinh hoạt vào lòng đất === tài nguyên rừng === theo thống kê đất đai năm 2020 thị xã có 47 91 ha đất rừng trồng tập trung ở khu vực đèo hà lan phân bố ở
[ "lượng", "thấp", "khai", "thác", "phục", "vụ", "sản", "xuất", "nông", "nghiệp", "còn", "hạn", "chế", "bullet", "các", "hồ", "chứa", "lớn", "có", "dung", "tích", "trên", "400", "000", "m³", "như", "hồ", "nam", "hồng", "1", "hồ", "giao", "thủy", "hồ", "hợp", "thành", "hồ", "tân", "hà", "hồ", "ea", "phê", "hồ", "ea", "muých", "trong", "đó", "có", "hồ", "nam", "hồng", "1", "hồ", "hợp", "thành", "đang", "được", "sử", "dụng", "nguồn", "nước", "mặt", "để", "cấp", "nước", "phục", "vụ", "sinh", "hoạt", "bullet", "vùng", "có", "nguồn", "nước", "tương", "đối", "thuận", "lợi", "gồm", "khu", "vực", "dọc", "theo", "suối", "krông", "búk", "do", "sự", "chênh", "lệch", "độ", "cao", "giữa", "mặt", "suối", "và", "vùng", "canh", "tác", "lớn", "nên", "để", "khai", "thác", "được", "nguồn", "nước", "từ", "suối", "krông", "búk", "cần", "phải", "đầu", "tư", "vốn", "tương", "đối", "cao", "bullet", "vùng", "có", "nguồn", "nước", "tương", "đối", "khó", "khăn", "dọc", "theo", "ranh", "giới", "huyện", "krông", "năng", "cư", "m’gar", "nằm", "ở", "đầu", "nguồn", "nước", "và", "các", "suối", "nhỏ", "bullet", "vùng", "có", "nguồn", "nuớc", "đặc", "biệt", "khó", "khăn", "chạy", "dọc", "theo", "quốc", "lộ", "14", "nước", "ngầm", "độ", "dày", "tầng", "chứa", "nước", "biến", "động", "từ", "60-160m", "trung", "bình", "100m", "và", "giảm", "dần", "từ", "bắc", "xuống", "nam", "mực", "nước", "ngầm", "tương", "đối", "phong", "phú", "có", "thể", "khai", "thác", "phục", "vụ", "sản", "xuất", "nông", "công", "nghiệp", "và", "dân", "sinh", "bổ", "sung", "cho", "nguồn", "nước", "mặt", "ở", "những", "vùng", "khó", "khăn", "một", "số", "khu", "vực", "gần", "khu", "dân", "cư", "bị", "ảnh", "hưởng", "bởi", "lượng", "nước", "thải", "sinh", "hoạt", "vào", "lòng", "đất", "===", "tài", "nguyên", "rừng", "===", "theo", "thống", "kê", "đất", "đai", "năm", "2020", "thị", "xã", "có", "47", "91", "ha", "đất", "rừng", "trồng", "tập", "trung", "ở", "khu", "vực", "đèo", "hà", "lan", "phân", "bố", "ở" ]
yeşilöz amasya yeşilöz là một xã thuộc thành phố amasya tỉnh amasya thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 288 người
[ "yeşilöz", "amasya", "yeşilöz", "là", "một", "xã", "thuộc", "thành", "phố", "amasya", "tỉnh", "amasya", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2010", "là", "288", "người" ]
tsuga forrestii là một loài thực vật hạt trần trong họ thông loài này được downie miêu tả khoa học đầu tiên năm 1923
[ "tsuga", "forrestii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "hạt", "trần", "trong", "họ", "thông", "loài", "này", "được", "downie", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1923" ]
nhà thờ thánh batôlômêô ở prievidza tiếng slovakia kostol svätého bartolomeja v prievidzi là một trong những nhà thờ giáo xứ công giáo lâu đời tại thành phố prievidza vùng trenčín slovakia nhà thờ đã được ghi danh vào danh sách di tích trung ương theo quyết định của bộ văn hóa cộng hòa slovakia vào ngày 31 tháng 10 năm 1963 == lịch sử == nhà thờ thánh batôlômêô ở prievidza được xây dựng theo phong cách gothic vào giữa thế kỷ 14 trong các thế kỷ tiếp theo nhà thờ đã được tân trang và sửa chữa lại nhiều lần nhà thờ có được diện mạo baroque như hiện nay kể từ sau lần trùng tu nhà thờ vào thế kỷ 17 == kiến trúc == nhà thờ đã trải qua nhiều thay đổi trong lịch sử nên phần lớn nội thất không được bảo tồn nguyên trạng hiện nay bên trong nhà thờ chỉ còn sót lại một số đồ vật kiểu gothic vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay bên ngoài nhà thờ có tượng đài thánh anna và một chiếc đồng hồ mặt trời tòa tháp chuông của nhà thờ được sử dụng để nhắc giáo dân đến tham dự thánh lễ và cũng để báo hiệu trong trường hợp xảy ra thiên tai == thư mục == bullet králik ivan školna peter štrba ján i in kremnické vrchy vtáčnik turistický sprievodca čssr wyd šport slovenské telovýchovné vydavateľstvo bratislava 1989 bullet vtáčnik horná nitra turistická mapa 1 50 000 4 wydanie vkú harmanec 2010 ​isbn 978-80-8042-516-6​ bullet zlatá
[ "nhà", "thờ", "thánh", "batôlômêô", "ở", "prievidza", "tiếng", "slovakia", "kostol", "svätého", "bartolomeja", "v", "prievidzi", "là", "một", "trong", "những", "nhà", "thờ", "giáo", "xứ", "công", "giáo", "lâu", "đời", "tại", "thành", "phố", "prievidza", "vùng", "trenčín", "slovakia", "nhà", "thờ", "đã", "được", "ghi", "danh", "vào", "danh", "sách", "di", "tích", "trung", "ương", "theo", "quyết", "định", "của", "bộ", "văn", "hóa", "cộng", "hòa", "slovakia", "vào", "ngày", "31", "tháng", "10", "năm", "1963", "==", "lịch", "sử", "==", "nhà", "thờ", "thánh", "batôlômêô", "ở", "prievidza", "được", "xây", "dựng", "theo", "phong", "cách", "gothic", "vào", "giữa", "thế", "kỷ", "14", "trong", "các", "thế", "kỷ", "tiếp", "theo", "nhà", "thờ", "đã", "được", "tân", "trang", "và", "sửa", "chữa", "lại", "nhiều", "lần", "nhà", "thờ", "có", "được", "diện", "mạo", "baroque", "như", "hiện", "nay", "kể", "từ", "sau", "lần", "trùng", "tu", "nhà", "thờ", "vào", "thế", "kỷ", "17", "==", "kiến", "trúc", "==", "nhà", "thờ", "đã", "trải", "qua", "nhiều", "thay", "đổi", "trong", "lịch", "sử", "nên", "phần", "lớn", "nội", "thất", "không", "được", "bảo", "tồn", "nguyên", "trạng", "hiện", "nay", "bên", "trong", "nhà", "thờ", "chỉ", "còn", "sót", "lại", "một", "số", "đồ", "vật", "kiểu", "gothic", "vẫn", "còn", "được", "sử", "dụng", "cho", "đến", "ngày", "nay", "bên", "ngoài", "nhà", "thờ", "có", "tượng", "đài", "thánh", "anna", "và", "một", "chiếc", "đồng", "hồ", "mặt", "trời", "tòa", "tháp", "chuông", "của", "nhà", "thờ", "được", "sử", "dụng", "để", "nhắc", "giáo", "dân", "đến", "tham", "dự", "thánh", "lễ", "và", "cũng", "để", "báo", "hiệu", "trong", "trường", "hợp", "xảy", "ra", "thiên", "tai", "==", "thư", "mục", "==", "bullet", "králik", "ivan", "školna", "peter", "štrba", "ján", "i", "in", "kremnické", "vrchy", "vtáčnik", "turistický", "sprievodca", "čssr", "wyd", "šport", "slovenské", "telovýchovné", "vydavateľstvo", "bratislava", "1989", "bullet", "vtáčnik", "horná", "nitra", "turistická", "mapa", "1", "50", "000", "4", "wydanie", "vkú", "harmanec", "2010", "​isbn", "978-80-8042-516-6​", "bullet", "zlatá" ]
thuật dân gian múa mặt nạ triều tiên hahae trò chơi dân gian sunyu hay đồ đất nung onggi ngôi làng ngày nay được chia thành namchon làng bắc và pukchon làng nam gyeomampa là chi chính của gia tộc pungsan ryu sống ở namchon trong khi chi thứ là seoaepa hậu duệ của ryu seong-ryong một học giả nổi tiếng dưới triều vua tuyên tổ sống ở pukchon ở làng bắc có trang viên yangjindang được xếp hạng là báu vật quốc gia hàn quốc số 306 và nhà pikchondaek là tài sản văn hóa dân gian quan trọng số 84 làng nam có trang viên chunghyodang được xếp hạng là báu vật quốc gia số 414 và nhà namchondaek là tài sản văn hóa dân gian quan trọng số 90 mỗi chi của gia tộc pungsan ryu sống trong một trang viên và một nhà tương ứng ngôi làng duy trì phong cách kiến ​​trúc cổ đã biến mất vì hiện đại hóa và đô thị hóa nhanh chóng ở hàn quốc nhà lợp ngói dành cho các quý tộc trong khi người ở sống trong ngôi nhà mái tranh một phong cách kiến ​​trúc dưới triều đại nhà triều tiên hai công trình có kiến trúc đáng chú ý nhất tại làng hahoe là nhà lều wonjijeongsa và trường học nho giáo byeongsan ngoài ra đền yongmogak là lưu giữ bộ sưu tập sách của ryu seong-ryong trong đó có cuốn jingbirok ghi lại chiến tranh nhâm thìn của hàn quốc năm 1592 đã được
[ "thuật", "dân", "gian", "múa", "mặt", "nạ", "triều", "tiên", "hahae", "trò", "chơi", "dân", "gian", "sunyu", "hay", "đồ", "đất", "nung", "onggi", "ngôi", "làng", "ngày", "nay", "được", "chia", "thành", "namchon", "làng", "bắc", "và", "pukchon", "làng", "nam", "gyeomampa", "là", "chi", "chính", "của", "gia", "tộc", "pungsan", "ryu", "sống", "ở", "namchon", "trong", "khi", "chi", "thứ", "là", "seoaepa", "hậu", "duệ", "của", "ryu", "seong-ryong", "một", "học", "giả", "nổi", "tiếng", "dưới", "triều", "vua", "tuyên", "tổ", "sống", "ở", "pukchon", "ở", "làng", "bắc", "có", "trang", "viên", "yangjindang", "được", "xếp", "hạng", "là", "báu", "vật", "quốc", "gia", "hàn", "quốc", "số", "306", "và", "nhà", "pikchondaek", "là", "tài", "sản", "văn", "hóa", "dân", "gian", "quan", "trọng", "số", "84", "làng", "nam", "có", "trang", "viên", "chunghyodang", "được", "xếp", "hạng", "là", "báu", "vật", "quốc", "gia", "số", "414", "và", "nhà", "namchondaek", "là", "tài", "sản", "văn", "hóa", "dân", "gian", "quan", "trọng", "số", "90", "mỗi", "chi", "của", "gia", "tộc", "pungsan", "ryu", "sống", "trong", "một", "trang", "viên", "và", "một", "nhà", "tương", "ứng", "ngôi", "làng", "duy", "trì", "phong", "cách", "kiến", "​​trúc", "cổ", "đã", "biến", "mất", "vì", "hiện", "đại", "hóa", "và", "đô", "thị", "hóa", "nhanh", "chóng", "ở", "hàn", "quốc", "nhà", "lợp", "ngói", "dành", "cho", "các", "quý", "tộc", "trong", "khi", "người", "ở", "sống", "trong", "ngôi", "nhà", "mái", "tranh", "một", "phong", "cách", "kiến", "​​trúc", "dưới", "triều", "đại", "nhà", "triều", "tiên", "hai", "công", "trình", "có", "kiến", "trúc", "đáng", "chú", "ý", "nhất", "tại", "làng", "hahoe", "là", "nhà", "lều", "wonjijeongsa", "và", "trường", "học", "nho", "giáo", "byeongsan", "ngoài", "ra", "đền", "yongmogak", "là", "lưu", "giữ", "bộ", "sưu", "tập", "sách", "của", "ryu", "seong-ryong", "trong", "đó", "có", "cuốn", "jingbirok", "ghi", "lại", "chiến", "tranh", "nhâm", "thìn", "của", "hàn", "quốc", "năm", "1592", "đã", "được" ]
nghiệp đã đặt bó hoa hồng đỏ bên cạnh ông mỹ linh chải tóc cho cô rồi bẻ đôi chiếc lược một nửa đặt trong quan tài người đẹp một nửa giữ lại bên mình coi như kết tóc vợ chồng == người tình màn ảnh == trong sự nghiệp đóng phim thang trấn nghiệp từng hợp tác với rất nhiều bạn diễn nữ nổi tiếng và xinh đẹp nhưng người đóng cặp thành công nhất với anh là nữ diễn viên xinh đẹp và tài năng thích mỹ trân một trong 5 ngôi sao nữ hàng đầu của tvb trong thập niên 80 và đồng thời là vợ của miêu kiều vỹ anh cả của nhóm ngũ hổ tướng với vai yến thanh và lý sư sư trong phim truyền hình lâm xung 1986 đã giúp họ se duyên trên màn ảnh và trở thành cặp đôi kinh điển ngoài ra họ còn đóng cặp trong 2 phim truyền hình của atv là cánh hoa lạc đường 1989 và ngụy thành tranh bá 1992 trong vai cặp đôi vua quang tự và trân phi == cuộc sống gia đình == năm 1993 thang trấn nghiệp kết hôn với một phụ nữ nhỏ hơn anh 13 tuổi người trung quốc lai nhật bản diễn viên của đài atv khương khôn họ có với nhau 1 đứa con gái tên isabella thang ái gia sinh năm 1993 và 1 cặp con trai sinh đôi sinh năm 1995 hiện đã gia nhập làng giải trí với vai trò diễn viên
[ "nghiệp", "đã", "đặt", "bó", "hoa", "hồng", "đỏ", "bên", "cạnh", "ông", "mỹ", "linh", "chải", "tóc", "cho", "cô", "rồi", "bẻ", "đôi", "chiếc", "lược", "một", "nửa", "đặt", "trong", "quan", "tài", "người", "đẹp", "một", "nửa", "giữ", "lại", "bên", "mình", "coi", "như", "kết", "tóc", "vợ", "chồng", "==", "người", "tình", "màn", "ảnh", "==", "trong", "sự", "nghiệp", "đóng", "phim", "thang", "trấn", "nghiệp", "từng", "hợp", "tác", "với", "rất", "nhiều", "bạn", "diễn", "nữ", "nổi", "tiếng", "và", "xinh", "đẹp", "nhưng", "người", "đóng", "cặp", "thành", "công", "nhất", "với", "anh", "là", "nữ", "diễn", "viên", "xinh", "đẹp", "và", "tài", "năng", "thích", "mỹ", "trân", "một", "trong", "5", "ngôi", "sao", "nữ", "hàng", "đầu", "của", "tvb", "trong", "thập", "niên", "80", "và", "đồng", "thời", "là", "vợ", "của", "miêu", "kiều", "vỹ", "anh", "cả", "của", "nhóm", "ngũ", "hổ", "tướng", "với", "vai", "yến", "thanh", "và", "lý", "sư", "sư", "trong", "phim", "truyền", "hình", "lâm", "xung", "1986", "đã", "giúp", "họ", "se", "duyên", "trên", "màn", "ảnh", "và", "trở", "thành", "cặp", "đôi", "kinh", "điển", "ngoài", "ra", "họ", "còn", "đóng", "cặp", "trong", "2", "phim", "truyền", "hình", "của", "atv", "là", "cánh", "hoa", "lạc", "đường", "1989", "và", "ngụy", "thành", "tranh", "bá", "1992", "trong", "vai", "cặp", "đôi", "vua", "quang", "tự", "và", "trân", "phi", "==", "cuộc", "sống", "gia", "đình", "==", "năm", "1993", "thang", "trấn", "nghiệp", "kết", "hôn", "với", "một", "phụ", "nữ", "nhỏ", "hơn", "anh", "13", "tuổi", "người", "trung", "quốc", "lai", "nhật", "bản", "diễn", "viên", "của", "đài", "atv", "khương", "khôn", "họ", "có", "với", "nhau", "1", "đứa", "con", "gái", "tên", "isabella", "thang", "ái", "gia", "sinh", "năm", "1993", "và", "1", "cặp", "con", "trai", "sinh", "đôi", "sinh", "năm", "1995", "hiện", "đã", "gia", "nhập", "làng", "giải", "trí", "với", "vai", "trò", "diễn", "viên" ]
cá sặt rằn vảy có sọc ngang màu hơi sậm vì loại này ưa ở các vùng lung vũng nước ngập quanh năm còn hầu như các loại cá sặt điệp sặt bướm hết thảy chúng đều có vảy màu trắng cá sặt một số cũng rút xuống kinh nhưng đa phần chúng rút xuống các lung vũng hoặc đìa bàu và ở đó cho tới mùa tát đìa === họ channidae cá lóc === bullet chi channa hay còn gọi là cá lóc tiếng khmer trêy rot hay ptuok bullet channa micropeltes cá lóc bôn bullet channa gachua cá chành dục bullet channa lucius cá dầy bullet channa striata cá lóc cá lóc vùng châu đốc thì cá nhỏ sống từng bầy nổi theo mặt nước ăn bông cỏ hay các phiêu sinh vật nhỏ gọi chung tên là cá rồng rồng đến khi cá lóc lớn bằng ngón chưn cái thì gọi là cá lóc con hoặc cá cò cũng lớn cỡ cườm tay cán mác thì dân quê gọi cá bằng cườm tay cá bằng cán mác cá bằng đầu gối và cá lóc lớn với lớp vảy đen ngòm và có thêm cặp râu ở ngay miệng cá gọi là cá lóc cối hoặc cá lóc biết nói === họ eleotridae cá bống đen === bullet chi eleotris bullet eleotris balia cá bống trứng bullet chi butis bullet butis butis cá bống trân bullet chi oxyeleotris bullet oxyeleotris marmorata cá bống tượng bullet oxyeleotris urophthalmus cá bống dừa === họ gobiidae cá bống trắng === bullet chi oxyurichthys bullet oxyurichthys sp cá bống xệ vẩy to bullet oxyurichthys microlepis cá bống
[ "cá", "sặt", "rằn", "vảy", "có", "sọc", "ngang", "màu", "hơi", "sậm", "vì", "loại", "này", "ưa", "ở", "các", "vùng", "lung", "vũng", "nước", "ngập", "quanh", "năm", "còn", "hầu", "như", "các", "loại", "cá", "sặt", "điệp", "sặt", "bướm", "hết", "thảy", "chúng", "đều", "có", "vảy", "màu", "trắng", "cá", "sặt", "một", "số", "cũng", "rút", "xuống", "kinh", "nhưng", "đa", "phần", "chúng", "rút", "xuống", "các", "lung", "vũng", "hoặc", "đìa", "bàu", "và", "ở", "đó", "cho", "tới", "mùa", "tát", "đìa", "===", "họ", "channidae", "cá", "lóc", "===", "bullet", "chi", "channa", "hay", "còn", "gọi", "là", "cá", "lóc", "tiếng", "khmer", "trêy", "rot", "hay", "ptuok", "bullet", "channa", "micropeltes", "cá", "lóc", "bôn", "bullet", "channa", "gachua", "cá", "chành", "dục", "bullet", "channa", "lucius", "cá", "dầy", "bullet", "channa", "striata", "cá", "lóc", "cá", "lóc", "vùng", "châu", "đốc", "thì", "cá", "nhỏ", "sống", "từng", "bầy", "nổi", "theo", "mặt", "nước", "ăn", "bông", "cỏ", "hay", "các", "phiêu", "sinh", "vật", "nhỏ", "gọi", "chung", "tên", "là", "cá", "rồng", "rồng", "đến", "khi", "cá", "lóc", "lớn", "bằng", "ngón", "chưn", "cái", "thì", "gọi", "là", "cá", "lóc", "con", "hoặc", "cá", "cò", "cũng", "lớn", "cỡ", "cườm", "tay", "cán", "mác", "thì", "dân", "quê", "gọi", "cá", "bằng", "cườm", "tay", "cá", "bằng", "cán", "mác", "cá", "bằng", "đầu", "gối", "và", "cá", "lóc", "lớn", "với", "lớp", "vảy", "đen", "ngòm", "và", "có", "thêm", "cặp", "râu", "ở", "ngay", "miệng", "cá", "gọi", "là", "cá", "lóc", "cối", "hoặc", "cá", "lóc", "biết", "nói", "===", "họ", "eleotridae", "cá", "bống", "đen", "===", "bullet", "chi", "eleotris", "bullet", "eleotris", "balia", "cá", "bống", "trứng", "bullet", "chi", "butis", "bullet", "butis", "butis", "cá", "bống", "trân", "bullet", "chi", "oxyeleotris", "bullet", "oxyeleotris", "marmorata", "cá", "bống", "tượng", "bullet", "oxyeleotris", "urophthalmus", "cá", "bống", "dừa", "===", "họ", "gobiidae", "cá", "bống", "trắng", "===", "bullet", "chi", "oxyurichthys", "bullet", "oxyurichthys", "sp", "cá", "bống", "xệ", "vẩy", "to", "bullet", "oxyurichthys", "microlepis", "cá", "bống" ]
blumhouse productions là một công ty sản xuất phim và truyền hình mỹ do jason blum thành lập blumhouse chủ yếu nổi tiếng với những bộ phim kinh dị kinh phí thấp như paranormal activity insidious the purge sinister the gift split và get out năm 2014 blumhouse sản xuất bộ phim whiplash được đề cử giải oscar ở hạng mục giải oscar cho phim hay nhất công ty hiện đang có hợp đồng 10 năm với universal pictures
[ "blumhouse", "productions", "là", "một", "công", "ty", "sản", "xuất", "phim", "và", "truyền", "hình", "mỹ", "do", "jason", "blum", "thành", "lập", "blumhouse", "chủ", "yếu", "nổi", "tiếng", "với", "những", "bộ", "phim", "kinh", "dị", "kinh", "phí", "thấp", "như", "paranormal", "activity", "insidious", "the", "purge", "sinister", "the", "gift", "split", "và", "get", "out", "năm", "2014", "blumhouse", "sản", "xuất", "bộ", "phim", "whiplash", "được", "đề", "cử", "giải", "oscar", "ở", "hạng", "mục", "giải", "oscar", "cho", "phim", "hay", "nhất", "công", "ty", "hiện", "đang", "có", "hợp", "đồng", "10", "năm", "với", "universal", "pictures" ]
vệ tinh trong của sao hải vương tương tự như các vệ tinh trong của sao thiên vương === không bình thường hay bất thường hoặc không đều === theo thứ tự khoảng cách của chúng với hành tinh các vệ tinh không đều là triton nereid halimede sao laomedeia psamathe và neso một nhóm bao gồm cả các vật thể thuận hành và nghịch hành năm vệ tinh ngoài cùng tương tự như các vệ tinh bất thường của các hành tinh khổng lồ khác và được cho là đã bị sao hải vương bắt giữ không giống như các vệ tinh thông thường có thể hình thành tại chỗ triton và nereid là các vệ tinh không đều bất thường và do đó được xử lý tách biệt với năm mặt trăng sao hải vương bất thường khác giống như các vệ tinh không đều bên ngoài của các hành tinh bên ngoài khác thứ nhất chúng là hai vệ tinh bất thường lớn nhất được biết đến trong hệ mặt trời với triton gần như là một trật tự có độ lớn lớn hơn tất cả các mặt trăng bất thường đã biết khác thứ hai cả hai đều có trục bán chính nhỏ không điển hình với triton có độ lớn nhỏ hơn so với tất cả các mặt trăng bất thường đã biết khác thứ ba cả hai đều có độ lệch quỹ đạo khác thường nereid có một trong những quỹ đạo lệch tâm nhất của bất kỳ vệ tinh bất thường nào
[ "vệ", "tinh", "trong", "của", "sao", "hải", "vương", "tương", "tự", "như", "các", "vệ", "tinh", "trong", "của", "sao", "thiên", "vương", "===", "không", "bình", "thường", "hay", "bất", "thường", "hoặc", "không", "đều", "===", "theo", "thứ", "tự", "khoảng", "cách", "của", "chúng", "với", "hành", "tinh", "các", "vệ", "tinh", "không", "đều", "là", "triton", "nereid", "halimede", "sao", "laomedeia", "psamathe", "và", "neso", "một", "nhóm", "bao", "gồm", "cả", "các", "vật", "thể", "thuận", "hành", "và", "nghịch", "hành", "năm", "vệ", "tinh", "ngoài", "cùng", "tương", "tự", "như", "các", "vệ", "tinh", "bất", "thường", "của", "các", "hành", "tinh", "khổng", "lồ", "khác", "và", "được", "cho", "là", "đã", "bị", "sao", "hải", "vương", "bắt", "giữ", "không", "giống", "như", "các", "vệ", "tinh", "thông", "thường", "có", "thể", "hình", "thành", "tại", "chỗ", "triton", "và", "nereid", "là", "các", "vệ", "tinh", "không", "đều", "bất", "thường", "và", "do", "đó", "được", "xử", "lý", "tách", "biệt", "với", "năm", "mặt", "trăng", "sao", "hải", "vương", "bất", "thường", "khác", "giống", "như", "các", "vệ", "tinh", "không", "đều", "bên", "ngoài", "của", "các", "hành", "tinh", "bên", "ngoài", "khác", "thứ", "nhất", "chúng", "là", "hai", "vệ", "tinh", "bất", "thường", "lớn", "nhất", "được", "biết", "đến", "trong", "hệ", "mặt", "trời", "với", "triton", "gần", "như", "là", "một", "trật", "tự", "có", "độ", "lớn", "lớn", "hơn", "tất", "cả", "các", "mặt", "trăng", "bất", "thường", "đã", "biết", "khác", "thứ", "hai", "cả", "hai", "đều", "có", "trục", "bán", "chính", "nhỏ", "không", "điển", "hình", "với", "triton", "có", "độ", "lớn", "nhỏ", "hơn", "so", "với", "tất", "cả", "các", "mặt", "trăng", "bất", "thường", "đã", "biết", "khác", "thứ", "ba", "cả", "hai", "đều", "có", "độ", "lệch", "quỹ", "đạo", "khác", "thường", "nereid", "có", "một", "trong", "những", "quỹ", "đạo", "lệch", "tâm", "nhất", "của", "bất", "kỳ", "vệ", "tinh", "bất", "thường", "nào" ]