text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
siphoneugena reitzii là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được d legrand miêu tả khoa học đầu tiên năm 1957 | [
"siphoneugena",
"reitzii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đào",
"kim",
"nương",
"loài",
"này",
"được",
"d",
"legrand",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1957"
] |
różańsko trước đây là rosenthal của đức là một ngôi làng thuộc khu hành chính của gmina dębno thuộc quận myślibórz west pomeranian voivodeship ở phía tây bắc ba lan nó nằm khoảng phía đông bắc dębno phía tây nam myślibórz và phía nam thủ đô khu vực szczecin làng có dân số 638 người | [
"różańsko",
"trước",
"đây",
"là",
"rosenthal",
"của",
"đức",
"là",
"một",
"ngôi",
"làng",
"thuộc",
"khu",
"hành",
"chính",
"của",
"gmina",
"dębno",
"thuộc",
"quận",
"myślibórz",
"west",
"pomeranian",
"voivodeship",
"ở",
"phía",
"tây",
"bắc",
"ba",
"lan",
"nó",
"nằm",
"khoảng",
"phía",
"đông",
"bắc",
"dębno",
"phía",
"tây",
"nam",
"myślibórz",
"và",
"phía",
"nam",
"thủ",
"đô",
"khu",
"vực",
"szczecin",
"làng",
"có",
"dân",
"số",
"638",
"người"
] |
của thuyết vật lý lượng tử người ta đã tạo ra bóng bán dẫn năm 1947 và mạch tích hợp đầu tiên năm 1958 khoa học vật liệu hiện đại đã phát hiện ra chất bán dẫn hữu cơ và nó đang có được những ứng dụng bước đầu đó là diode phát quang hữu cơ oled pin mặt trời hữu cơ organic solar cell và transistor trường hữu cơ ofet == thuộc tính == === độ dẫn điện biến đổi === chất bán dẫn ở trạng thái tự nhiên của chúng là chất dẫn điện kém vì dòng điện yêu cầu dòng điện tử và chất bán dẫn có dải hóa trị của chúng được lấp đầy ngăn chặn dòng vào của electron mới có một số kỹ thuật được phát triển cho phép các vật liệu bán dẫn hoạt động giống như vật liệu dẫn điện những sửa đổi này có hai kết quả loại n và loại p chúng lần lượt đề cập đến sự thừa hoặc thiếu điện tử một số lượng điện tử không cân bằng sẽ khiến một dòng điện chạy qua vật liệu === dị thể === các dị thể xảy ra khi hai vật liệu bán dẫn pha tạp khác nhau được nối với nhau ví dụ một cấu hình có thể bao gồm p-pha tạp và n-pha tạp germanium điều này dẫn đến sự trao đổi điện tử và lỗ trống giữa các vật liệu bán dẫn pha tạp khác nhau germanium pha tạp n sẽ có thừa electron và germanium pha tạp p | [
"của",
"thuyết",
"vật",
"lý",
"lượng",
"tử",
"người",
"ta",
"đã",
"tạo",
"ra",
"bóng",
"bán",
"dẫn",
"năm",
"1947",
"và",
"mạch",
"tích",
"hợp",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1958",
"khoa",
"học",
"vật",
"liệu",
"hiện",
"đại",
"đã",
"phát",
"hiện",
"ra",
"chất",
"bán",
"dẫn",
"hữu",
"cơ",
"và",
"nó",
"đang",
"có",
"được",
"những",
"ứng",
"dụng",
"bước",
"đầu",
"đó",
"là",
"diode",
"phát",
"quang",
"hữu",
"cơ",
"oled",
"pin",
"mặt",
"trời",
"hữu",
"cơ",
"organic",
"solar",
"cell",
"và",
"transistor",
"trường",
"hữu",
"cơ",
"ofet",
"==",
"thuộc",
"tính",
"==",
"===",
"độ",
"dẫn",
"điện",
"biến",
"đổi",
"===",
"chất",
"bán",
"dẫn",
"ở",
"trạng",
"thái",
"tự",
"nhiên",
"của",
"chúng",
"là",
"chất",
"dẫn",
"điện",
"kém",
"vì",
"dòng",
"điện",
"yêu",
"cầu",
"dòng",
"điện",
"tử",
"và",
"chất",
"bán",
"dẫn",
"có",
"dải",
"hóa",
"trị",
"của",
"chúng",
"được",
"lấp",
"đầy",
"ngăn",
"chặn",
"dòng",
"vào",
"của",
"electron",
"mới",
"có",
"một",
"số",
"kỹ",
"thuật",
"được",
"phát",
"triển",
"cho",
"phép",
"các",
"vật",
"liệu",
"bán",
"dẫn",
"hoạt",
"động",
"giống",
"như",
"vật",
"liệu",
"dẫn",
"điện",
"những",
"sửa",
"đổi",
"này",
"có",
"hai",
"kết",
"quả",
"loại",
"n",
"và",
"loại",
"p",
"chúng",
"lần",
"lượt",
"đề",
"cập",
"đến",
"sự",
"thừa",
"hoặc",
"thiếu",
"điện",
"tử",
"một",
"số",
"lượng",
"điện",
"tử",
"không",
"cân",
"bằng",
"sẽ",
"khiến",
"một",
"dòng",
"điện",
"chạy",
"qua",
"vật",
"liệu",
"===",
"dị",
"thể",
"===",
"các",
"dị",
"thể",
"xảy",
"ra",
"khi",
"hai",
"vật",
"liệu",
"bán",
"dẫn",
"pha",
"tạp",
"khác",
"nhau",
"được",
"nối",
"với",
"nhau",
"ví",
"dụ",
"một",
"cấu",
"hình",
"có",
"thể",
"bao",
"gồm",
"p-pha",
"tạp",
"và",
"n-pha",
"tạp",
"germanium",
"điều",
"này",
"dẫn",
"đến",
"sự",
"trao",
"đổi",
"điện",
"tử",
"và",
"lỗ",
"trống",
"giữa",
"các",
"vật",
"liệu",
"bán",
"dẫn",
"pha",
"tạp",
"khác",
"nhau",
"germanium",
"pha",
"tạp",
"n",
"sẽ",
"có",
"thừa",
"electron",
"và",
"germanium",
"pha",
"tạp",
"p"
] |
of resource usage accounting horizons tháng 9 năm 1992 1-13 8 chris argyris and robert kaplan implementing new ideas the case of activity-based cost systems accounting horizons tháng 9 năm 1994 | [
"of",
"resource",
"usage",
"accounting",
"horizons",
"tháng",
"9",
"năm",
"1992",
"1-13",
"8",
"chris",
"argyris",
"and",
"robert",
"kaplan",
"implementing",
"new",
"ideas",
"the",
"case",
"of",
"activity-based",
"cost",
"systems",
"accounting",
"horizons",
"tháng",
"9",
"năm",
"1994"
] |
fischamend là một đô thị thuộc huyện wien-umgebung trong bang niederösterreich áo | [
"fischamend",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"huyện",
"wien-umgebung",
"trong",
"bang",
"niederösterreich",
"áo"
] |
trái tim vũ trụ marvel trái tim vũ trụ heart of the universe là một vị trí trong vũ trụ marvel và xuất hiện trong các ấn phẩm marvel đây là một nguồn sức mạnh vĩ đại và đôi khi được gọi là trái tim vô hạn == lịch sử xuất bản == trái tim vũ trụ là chủ đề chính trong #1-6 5-8 2003 nó được sáng tạo bởi jim starlin và al milgrom nó có vẻ như đã bị huỷ diệt ở cuối loạt nhưng theo thanos #1 2004 nó có thể vẫn còn tồn tại == quyền năng == trái tim vũ trụ cho phép người sử dụng đồng bộ với tần số của cả vũ trụ hợp nhất với tất cả từ các nguồn sức mạnh vĩ đại của vũ trụ cho đến các ý tưởng trừu tượng nhất khi hợp nhất hoàn toàn với trái tim thanos không chỉ trở thành những thứ như vật chất năng lượng v v nhưng còn trở thành những thứ như hơi thở cuối cùng của một người phụ nữ đang chết hay mạch truyện trong tâm trí một nhà văn trái tim vũ trụ trao cho người sử dụng sức mạnh vũ trụ toàn năng vượt trên cả the living tribunal và chỉ kém hơn the one above all người sở hữu nó có thể dễ dàng đánh bại nỗ lực kết hợp của tất cả các siêu anh hùng các vị thần và các thực thể vũ trụ cũng như có thể hấp thụ toàn bộ không gian và thời gian | [
"trái",
"tim",
"vũ",
"trụ",
"marvel",
"trái",
"tim",
"vũ",
"trụ",
"heart",
"of",
"the",
"universe",
"là",
"một",
"vị",
"trí",
"trong",
"vũ",
"trụ",
"marvel",
"và",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"các",
"ấn",
"phẩm",
"marvel",
"đây",
"là",
"một",
"nguồn",
"sức",
"mạnh",
"vĩ",
"đại",
"và",
"đôi",
"khi",
"được",
"gọi",
"là",
"trái",
"tim",
"vô",
"hạn",
"==",
"lịch",
"sử",
"xuất",
"bản",
"==",
"trái",
"tim",
"vũ",
"trụ",
"là",
"chủ",
"đề",
"chính",
"trong",
"#1-6",
"5-8",
"2003",
"nó",
"được",
"sáng",
"tạo",
"bởi",
"jim",
"starlin",
"và",
"al",
"milgrom",
"nó",
"có",
"vẻ",
"như",
"đã",
"bị",
"huỷ",
"diệt",
"ở",
"cuối",
"loạt",
"nhưng",
"theo",
"thanos",
"#1",
"2004",
"nó",
"có",
"thể",
"vẫn",
"còn",
"tồn",
"tại",
"==",
"quyền",
"năng",
"==",
"trái",
"tim",
"vũ",
"trụ",
"cho",
"phép",
"người",
"sử",
"dụng",
"đồng",
"bộ",
"với",
"tần",
"số",
"của",
"cả",
"vũ",
"trụ",
"hợp",
"nhất",
"với",
"tất",
"cả",
"từ",
"các",
"nguồn",
"sức",
"mạnh",
"vĩ",
"đại",
"của",
"vũ",
"trụ",
"cho",
"đến",
"các",
"ý",
"tưởng",
"trừu",
"tượng",
"nhất",
"khi",
"hợp",
"nhất",
"hoàn",
"toàn",
"với",
"trái",
"tim",
"thanos",
"không",
"chỉ",
"trở",
"thành",
"những",
"thứ",
"như",
"vật",
"chất",
"năng",
"lượng",
"v",
"v",
"nhưng",
"còn",
"trở",
"thành",
"những",
"thứ",
"như",
"hơi",
"thở",
"cuối",
"cùng",
"của",
"một",
"người",
"phụ",
"nữ",
"đang",
"chết",
"hay",
"mạch",
"truyện",
"trong",
"tâm",
"trí",
"một",
"nhà",
"văn",
"trái",
"tim",
"vũ",
"trụ",
"trao",
"cho",
"người",
"sử",
"dụng",
"sức",
"mạnh",
"vũ",
"trụ",
"toàn",
"năng",
"vượt",
"trên",
"cả",
"the",
"living",
"tribunal",
"và",
"chỉ",
"kém",
"hơn",
"the",
"one",
"above",
"all",
"người",
"sở",
"hữu",
"nó",
"có",
"thể",
"dễ",
"dàng",
"đánh",
"bại",
"nỗ",
"lực",
"kết",
"hợp",
"của",
"tất",
"cả",
"các",
"siêu",
"anh",
"hùng",
"các",
"vị",
"thần",
"và",
"các",
"thực",
"thể",
"vũ",
"trụ",
"cũng",
"như",
"có",
"thể",
"hấp",
"thụ",
"toàn",
"bộ",
"không",
"gian",
"và",
"thời",
"gian"
] |
raparna barcinonensis là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"raparna",
"barcinonensis",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
simyra cretacea là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"simyra",
"cretacea",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
corymbia confertiflora là một loài thực vật có hoa trong họ đào kim nương loài này được kippist ex f muell k d hill l a s johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 1995 | [
"corymbia",
"confertiflora",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đào",
"kim",
"nương",
"loài",
"này",
"được",
"kippist",
"ex",
"f",
"muell",
"k",
"d",
"hill",
"l",
"a",
"s",
"johnson",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1995"
] |
sosu seowon là seowon lâu đời nhất hàn quốc học viện lý học tư nhân được thành lập trong thời kỳ nhà triều tiên nó nằm ở lối vào của chùa suksusa thị trấn sunheung thành phố yeongju thuộc tỉnh gyeongsang bắc nó được thành lập bởi chu thế bằng 1495–1554 người lúc đó là phán quan của huyện pungseong đây là một trong 47 seowon sống sót qua cuộc bãi bỏ các seowon của hưng tuyên đại viện quân vào năm 1871 nó đã được bảo tồn tốt với hầu hết các cấu trúc cổ và được xếp hạng là quốc bảo hàn quốc số 55 == liên kết ngoài == bullet sosu confucian school in south korea bullet sosu seowon academy built 1542 onward bullet yeongju where confucian values reside | [
"sosu",
"seowon",
"là",
"seowon",
"lâu",
"đời",
"nhất",
"hàn",
"quốc",
"học",
"viện",
"lý",
"học",
"tư",
"nhân",
"được",
"thành",
"lập",
"trong",
"thời",
"kỳ",
"nhà",
"triều",
"tiên",
"nó",
"nằm",
"ở",
"lối",
"vào",
"của",
"chùa",
"suksusa",
"thị",
"trấn",
"sunheung",
"thành",
"phố",
"yeongju",
"thuộc",
"tỉnh",
"gyeongsang",
"bắc",
"nó",
"được",
"thành",
"lập",
"bởi",
"chu",
"thế",
"bằng",
"1495–1554",
"người",
"lúc",
"đó",
"là",
"phán",
"quan",
"của",
"huyện",
"pungseong",
"đây",
"là",
"một",
"trong",
"47",
"seowon",
"sống",
"sót",
"qua",
"cuộc",
"bãi",
"bỏ",
"các",
"seowon",
"của",
"hưng",
"tuyên",
"đại",
"viện",
"quân",
"vào",
"năm",
"1871",
"nó",
"đã",
"được",
"bảo",
"tồn",
"tốt",
"với",
"hầu",
"hết",
"các",
"cấu",
"trúc",
"cổ",
"và",
"được",
"xếp",
"hạng",
"là",
"quốc",
"bảo",
"hàn",
"quốc",
"số",
"55",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"sosu",
"confucian",
"school",
"in",
"south",
"korea",
"bullet",
"sosu",
"seowon",
"academy",
"built",
"1542",
"onward",
"bullet",
"yeongju",
"where",
"confucian",
"values",
"reside"
] |
impatiens paradoxa là một loài thực vật có hoa trong họ bóng nước loài này được c s zhu h w yang mô tả khoa học đầu tiên năm 1994 | [
"impatiens",
"paradoxa",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"bóng",
"nước",
"loài",
"này",
"được",
"c",
"s",
"zhu",
"h",
"w",
"yang",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1994"
] |
cấp nguyên soái binh chủng với cấp bậc đại tướng lục quân vốn chỉ mang cấp hiệu 4 ngôi sao nhỏ 22 mm tuy nhiên khác với các nguyên soái binh chủng và chánh nguyên soái binh chủng các đại tướng lục quân lại không được sử dụng ngôi sao nguyên soái trên cấp hiệu cũng như trang sức lễ phục mãi đến năm 1974 cấp hiệu của đại tướng mới đổi sang dạng một ngôi sao lớn 40mm và được quyền sử dụng ngôi sao nguyên soái loại nhỏ giống như các cấp bậc chánh nguyên soái binh chủng nguyên soái binh chủng và đô đốc hạm đội các nguyên soái binh chủng thường đủ điều kiện để thăng cấp chánh nguyên soái binh chủng tuy nhiên cả hai đều không đủ điều kiện để thăng cấp thành nguyên soái liên xô sau năm 1984 cấp bậc nguyên soái binh chủng chỉ được duy trì trong không quân và pháo binh sau đó cấp nguyên soái binh chủng không còn được trao cho cá nhân nào nữa theo quy định của quân đội nga năm 1993 cấp bậc nguyên soái binh chủng được thống nhất vào cấp bậc đại tướng cấp bậc chánh nguyên soái binh chủng bị hủy bỏ == danh sách các nguyên soái binh chủng == nikolay voronov trở thành người đầu tiên thụ phong cấp bậc nguyên soái binh chủng ông được phong quân hàm nguyên soái pháo binh ngày 18 tháng 1 năm 1943 chỉ 2 ngày sau khi cấp bậc này được thành | [
"cấp",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"với",
"cấp",
"bậc",
"đại",
"tướng",
"lục",
"quân",
"vốn",
"chỉ",
"mang",
"cấp",
"hiệu",
"4",
"ngôi",
"sao",
"nhỏ",
"22",
"mm",
"tuy",
"nhiên",
"khác",
"với",
"các",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"và",
"chánh",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"các",
"đại",
"tướng",
"lục",
"quân",
"lại",
"không",
"được",
"sử",
"dụng",
"ngôi",
"sao",
"nguyên",
"soái",
"trên",
"cấp",
"hiệu",
"cũng",
"như",
"trang",
"sức",
"lễ",
"phục",
"mãi",
"đến",
"năm",
"1974",
"cấp",
"hiệu",
"của",
"đại",
"tướng",
"mới",
"đổi",
"sang",
"dạng",
"một",
"ngôi",
"sao",
"lớn",
"40mm",
"và",
"được",
"quyền",
"sử",
"dụng",
"ngôi",
"sao",
"nguyên",
"soái",
"loại",
"nhỏ",
"giống",
"như",
"các",
"cấp",
"bậc",
"chánh",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"và",
"đô",
"đốc",
"hạm",
"đội",
"các",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"thường",
"đủ",
"điều",
"kiện",
"để",
"thăng",
"cấp",
"chánh",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"tuy",
"nhiên",
"cả",
"hai",
"đều",
"không",
"đủ",
"điều",
"kiện",
"để",
"thăng",
"cấp",
"thành",
"nguyên",
"soái",
"liên",
"xô",
"sau",
"năm",
"1984",
"cấp",
"bậc",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"chỉ",
"được",
"duy",
"trì",
"trong",
"không",
"quân",
"và",
"pháo",
"binh",
"sau",
"đó",
"cấp",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"không",
"còn",
"được",
"trao",
"cho",
"cá",
"nhân",
"nào",
"nữa",
"theo",
"quy",
"định",
"của",
"quân",
"đội",
"nga",
"năm",
"1993",
"cấp",
"bậc",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"được",
"thống",
"nhất",
"vào",
"cấp",
"bậc",
"đại",
"tướng",
"cấp",
"bậc",
"chánh",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"bị",
"hủy",
"bỏ",
"==",
"danh",
"sách",
"các",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"==",
"nikolay",
"voronov",
"trở",
"thành",
"người",
"đầu",
"tiên",
"thụ",
"phong",
"cấp",
"bậc",
"nguyên",
"soái",
"binh",
"chủng",
"ông",
"được",
"phong",
"quân",
"hàm",
"nguyên",
"soái",
"pháo",
"binh",
"ngày",
"18",
"tháng",
"1",
"năm",
"1943",
"chỉ",
"2",
"ngày",
"sau",
"khi",
"cấp",
"bậc",
"này",
"được",
"thành"
] |
lớn hơn so với bản vẽ mớn nước sâu hơn và đặc tính cân bằng cũng bị thay đổi lượng nước khổng lồ được phun lên để dập tắt các đám cháy cũng làm nó nặng thêm và mất cân bằng trầm trọng thêm do nghiêng về phía mạn phải khiến khả năng sống sót của nó lâm vào thế hiểm nghèo franklin đã chịu đựng thiệt hại trầm trọng nhất mà một tàu sân bay mỹ sống sót qua thế chiến ii từng mắc phải === quay về hoa kỳ để sửa chữa === franklin được tàu tuần dương hạng nặng kéo đi với tốc độ 26 km h 14 knot hướng về phía ulithi rồi sau đó đến trân châu cảng nơi nó được sửa chữa đủ để có thể tự di chuyển bằng động lực của chính mình con tàu đi ngang qua kênh đào panama để quay về xưởng hải quân brooklyn và nó đến nơi vào ngày 28 tháng 4 cho dù bị hư hại đáng kể nó được phục hồi thành công về tình trạng sẵn sàng câu chuyện về thảm họa và việc giải cứu con tàu được ghi lại trong phim tài liệu thời chiến saga of the franklin khi con tàu đi đến nơi một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm hạm trưởng đại tá gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 | [
"lớn",
"hơn",
"so",
"với",
"bản",
"vẽ",
"mớn",
"nước",
"sâu",
"hơn",
"và",
"đặc",
"tính",
"cân",
"bằng",
"cũng",
"bị",
"thay",
"đổi",
"lượng",
"nước",
"khổng",
"lồ",
"được",
"phun",
"lên",
"để",
"dập",
"tắt",
"các",
"đám",
"cháy",
"cũng",
"làm",
"nó",
"nặng",
"thêm",
"và",
"mất",
"cân",
"bằng",
"trầm",
"trọng",
"thêm",
"do",
"nghiêng",
"về",
"phía",
"mạn",
"phải",
"khiến",
"khả",
"năng",
"sống",
"sót",
"của",
"nó",
"lâm",
"vào",
"thế",
"hiểm",
"nghèo",
"franklin",
"đã",
"chịu",
"đựng",
"thiệt",
"hại",
"trầm",
"trọng",
"nhất",
"mà",
"một",
"tàu",
"sân",
"bay",
"mỹ",
"sống",
"sót",
"qua",
"thế",
"chiến",
"ii",
"từng",
"mắc",
"phải",
"===",
"quay",
"về",
"hoa",
"kỳ",
"để",
"sửa",
"chữa",
"===",
"franklin",
"được",
"tàu",
"tuần",
"dương",
"hạng",
"nặng",
"kéo",
"đi",
"với",
"tốc",
"độ",
"26",
"km",
"h",
"14",
"knot",
"hướng",
"về",
"phía",
"ulithi",
"rồi",
"sau",
"đó",
"đến",
"trân",
"châu",
"cảng",
"nơi",
"nó",
"được",
"sửa",
"chữa",
"đủ",
"để",
"có",
"thể",
"tự",
"di",
"chuyển",
"bằng",
"động",
"lực",
"của",
"chính",
"mình",
"con",
"tàu",
"đi",
"ngang",
"qua",
"kênh",
"đào",
"panama",
"để",
"quay",
"về",
"xưởng",
"hải",
"quân",
"brooklyn",
"và",
"nó",
"đến",
"nơi",
"vào",
"ngày",
"28",
"tháng",
"4",
"cho",
"dù",
"bị",
"hư",
"hại",
"đáng",
"kể",
"nó",
"được",
"phục",
"hồi",
"thành",
"công",
"về",
"tình",
"trạng",
"sẵn",
"sàng",
"câu",
"chuyện",
"về",
"thảm",
"họa",
"và",
"việc",
"giải",
"cứu",
"con",
"tàu",
"được",
"ghi",
"lại",
"trong",
"phim",
"tài",
"liệu",
"thời",
"chiến",
"saga",
"of",
"the",
"franklin",
"khi",
"con",
"tàu",
"đi",
"đến",
"nơi",
"một",
"cuộc",
"tranh",
"cãi",
"sôi",
"nổi",
"về",
"hành",
"động",
"của",
"thủy",
"thủ",
"đoàn",
"trong",
"quá",
"trình",
"vật",
"lộn",
"sống",
"chết",
"của",
"con",
"tàu",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"lên",
"đến",
"cực",
"điểm",
"hạm",
"trưởng",
"đại",
"tá",
"gehres",
"lên",
"án",
"nhiều",
"người",
"đã",
"đào",
"ngũ",
"khỏi",
"con",
"tàu",
"vào",
"ngày",
"19"
] |
iowa bác bỏ yêu cầu của bà và ban hành lệnh của thành phố yêu cầu sử dụng khẩu trang ở những nơi công cộng ông trích dẫn hiến pháp tiểu bang và quy chế tiểu bang trao quyền thị trưởng trong thời gian khẩn cấp hoặc nguy hiểm công cộng vào tháng 7 năm 2020 bà hủy bỏ kế hoạch do một số khu học thực hiện nhằm giới hạn các lớp học trực tiếp trong một ngày một tuần đối với hầu hết học sinh yêu cầu học sinh dành ít nhất một nửa thời gian học của họ trong các lớp học kế hoạch này đã bị chỉ trích bởi hiệp hội giáo dục bang iowa công đoàn giáo viên của tiểu bang khiến các giáo viên trường công lập iowa bắt đầu gửi các lời cáo phó về mình tới kim reynolds để phản đối bất chấp sự phản đối kịch liệt của các giáo viên rằng giãn cách xã hội là thường không thể trong môi trường học và nhiều giáo viên vẫn chưa được tiêm phòng vào cuối tháng 1 năm 2021 kim reynolds đã ký một dự luật được thông qua bởi hội đồng lập pháp tiểu bang về vấn đề toàn thời gian trong học tập của học sinh theo yêu cầu của cha mẹ năm 2020 bà có xếp hạng thấp nhất so với bất kỳ thống đốc nào trên toàn quốc về việc xử lý covid-19 với tỷ lệ ủng hộ là 28% vào tháng 7 và | [
"iowa",
"bác",
"bỏ",
"yêu",
"cầu",
"của",
"bà",
"và",
"ban",
"hành",
"lệnh",
"của",
"thành",
"phố",
"yêu",
"cầu",
"sử",
"dụng",
"khẩu",
"trang",
"ở",
"những",
"nơi",
"công",
"cộng",
"ông",
"trích",
"dẫn",
"hiến",
"pháp",
"tiểu",
"bang",
"và",
"quy",
"chế",
"tiểu",
"bang",
"trao",
"quyền",
"thị",
"trưởng",
"trong",
"thời",
"gian",
"khẩn",
"cấp",
"hoặc",
"nguy",
"hiểm",
"công",
"cộng",
"vào",
"tháng",
"7",
"năm",
"2020",
"bà",
"hủy",
"bỏ",
"kế",
"hoạch",
"do",
"một",
"số",
"khu",
"học",
"thực",
"hiện",
"nhằm",
"giới",
"hạn",
"các",
"lớp",
"học",
"trực",
"tiếp",
"trong",
"một",
"ngày",
"một",
"tuần",
"đối",
"với",
"hầu",
"hết",
"học",
"sinh",
"yêu",
"cầu",
"học",
"sinh",
"dành",
"ít",
"nhất",
"một",
"nửa",
"thời",
"gian",
"học",
"của",
"họ",
"trong",
"các",
"lớp",
"học",
"kế",
"hoạch",
"này",
"đã",
"bị",
"chỉ",
"trích",
"bởi",
"hiệp",
"hội",
"giáo",
"dục",
"bang",
"iowa",
"công",
"đoàn",
"giáo",
"viên",
"của",
"tiểu",
"bang",
"khiến",
"các",
"giáo",
"viên",
"trường",
"công",
"lập",
"iowa",
"bắt",
"đầu",
"gửi",
"các",
"lời",
"cáo",
"phó",
"về",
"mình",
"tới",
"kim",
"reynolds",
"để",
"phản",
"đối",
"bất",
"chấp",
"sự",
"phản",
"đối",
"kịch",
"liệt",
"của",
"các",
"giáo",
"viên",
"rằng",
"giãn",
"cách",
"xã",
"hội",
"là",
"thường",
"không",
"thể",
"trong",
"môi",
"trường",
"học",
"và",
"nhiều",
"giáo",
"viên",
"vẫn",
"chưa",
"được",
"tiêm",
"phòng",
"vào",
"cuối",
"tháng",
"1",
"năm",
"2021",
"kim",
"reynolds",
"đã",
"ký",
"một",
"dự",
"luật",
"được",
"thông",
"qua",
"bởi",
"hội",
"đồng",
"lập",
"pháp",
"tiểu",
"bang",
"về",
"vấn",
"đề",
"toàn",
"thời",
"gian",
"trong",
"học",
"tập",
"của",
"học",
"sinh",
"theo",
"yêu",
"cầu",
"của",
"cha",
"mẹ",
"năm",
"2020",
"bà",
"có",
"xếp",
"hạng",
"thấp",
"nhất",
"so",
"với",
"bất",
"kỳ",
"thống",
"đốc",
"nào",
"trên",
"toàn",
"quốc",
"về",
"việc",
"xử",
"lý",
"covid-19",
"với",
"tỷ",
"lệ",
"ủng",
"hộ",
"là",
"28%",
"vào",
"tháng",
"7",
"và"
] |
koppe kuntneri là một loài nhện trong họ corinnidae loài này thuộc chi koppe koppe kuntneri được christa l deeleman-reinhold miêu tả năm 2001 | [
"koppe",
"kuntneri",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"corinnidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"koppe",
"koppe",
"kuntneri",
"được",
"christa",
"l",
"deeleman-reinhold",
"miêu",
"tả",
"năm",
"2001"
] |
lđ hay lđ có thể là từ viết tắt của bullet lâm đồng tỉnh bullet lao động bullet liên đoàn | [
"lđ",
"hay",
"lđ",
"có",
"thể",
"là",
"từ",
"viết",
"tắt",
"của",
"bullet",
"lâm",
"đồng",
"tỉnh",
"bullet",
"lao",
"động",
"bullet",
"liên",
"đoàn"
] |
nesiota elliptica là một loài thực vật có hoa trong họ táo loài này được roxb hook f mô tả khoa học đầu tiên năm 1870 | [
"nesiota",
"elliptica",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"táo",
"loài",
"này",
"được",
"roxb",
"hook",
"f",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1870"
] |
jin dai huang jin jia | [
"jin",
"dai",
"huang",
"jin",
"jia"
] |
trichostylum longivittatum là một loài ruồi trong họ tachinidae | [
"trichostylum",
"longivittatum",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"tachinidae"
] |
nga này cũng sẽ phải chết theo nó jean sibelius sáng tác nhạc phẩm lemminkäinen suite dựa theo kalevala bản thứ 2 có tựa đề tuonelan joutsen thiên nga của tuonela ngày nay hình ảnh năm con thiên nga đang bay là biểu tượng của các nước bắc âu và thiên nga lớn cygnus cygnus là quốc điểu của phần lan trong văn học mỹ latinh nhà thơ nicaragua ruben dario đã tôn vinh thiên nga là biểu tượng của niềm cảm hứng nghệ thuật vì lòng chung thuỷ của hình tượng thiên nga trong văn hoá phương tây bắt đầu từ việc cưỡng đoạt leda và kết thúc với vở lohengrin của richard wagner bài thơ nổi tiếng nhất của dario trong lĩnh vực này là blason phù hiệu 1986 cùng với hình ảnh thiên nga được sử dụng ở đây đã khiến bài thơ trở thành biểu tượng cho xu hướng thơ cách tân modernismo một thể loại thống trị thơ tiếng tây ban nha từ thập niên 1880 cho đến chiến tranh thế giới thứ nhất thiên nga được tôn thờ trong nhiều tôn giáo và nền văn hoá đặc biệt là đạo hindu thiên nga trong tiếng phạn được gọi là hamsa hoặc hansa là phương tiện đi lại của rất nhiều vị thần như nữ thần saraswati thiên nga được đề cập một vài lần trong kinh vệ đà và những người có khả năng tinh thần đặc biệt đôi khi được gọi là paramahamsa thiên nga thần thánh vì dáng vẻ | [
"nga",
"này",
"cũng",
"sẽ",
"phải",
"chết",
"theo",
"nó",
"jean",
"sibelius",
"sáng",
"tác",
"nhạc",
"phẩm",
"lemminkäinen",
"suite",
"dựa",
"theo",
"kalevala",
"bản",
"thứ",
"2",
"có",
"tựa",
"đề",
"tuonelan",
"joutsen",
"thiên",
"nga",
"của",
"tuonela",
"ngày",
"nay",
"hình",
"ảnh",
"năm",
"con",
"thiên",
"nga",
"đang",
"bay",
"là",
"biểu",
"tượng",
"của",
"các",
"nước",
"bắc",
"âu",
"và",
"thiên",
"nga",
"lớn",
"cygnus",
"cygnus",
"là",
"quốc",
"điểu",
"của",
"phần",
"lan",
"trong",
"văn",
"học",
"mỹ",
"latinh",
"nhà",
"thơ",
"nicaragua",
"ruben",
"dario",
"đã",
"tôn",
"vinh",
"thiên",
"nga",
"là",
"biểu",
"tượng",
"của",
"niềm",
"cảm",
"hứng",
"nghệ",
"thuật",
"vì",
"lòng",
"chung",
"thuỷ",
"của",
"hình",
"tượng",
"thiên",
"nga",
"trong",
"văn",
"hoá",
"phương",
"tây",
"bắt",
"đầu",
"từ",
"việc",
"cưỡng",
"đoạt",
"leda",
"và",
"kết",
"thúc",
"với",
"vở",
"lohengrin",
"của",
"richard",
"wagner",
"bài",
"thơ",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"của",
"dario",
"trong",
"lĩnh",
"vực",
"này",
"là",
"blason",
"phù",
"hiệu",
"1986",
"cùng",
"với",
"hình",
"ảnh",
"thiên",
"nga",
"được",
"sử",
"dụng",
"ở",
"đây",
"đã",
"khiến",
"bài",
"thơ",
"trở",
"thành",
"biểu",
"tượng",
"cho",
"xu",
"hướng",
"thơ",
"cách",
"tân",
"modernismo",
"một",
"thể",
"loại",
"thống",
"trị",
"thơ",
"tiếng",
"tây",
"ban",
"nha",
"từ",
"thập",
"niên",
"1880",
"cho",
"đến",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"thứ",
"nhất",
"thiên",
"nga",
"được",
"tôn",
"thờ",
"trong",
"nhiều",
"tôn",
"giáo",
"và",
"nền",
"văn",
"hoá",
"đặc",
"biệt",
"là",
"đạo",
"hindu",
"thiên",
"nga",
"trong",
"tiếng",
"phạn",
"được",
"gọi",
"là",
"hamsa",
"hoặc",
"hansa",
"là",
"phương",
"tiện",
"đi",
"lại",
"của",
"rất",
"nhiều",
"vị",
"thần",
"như",
"nữ",
"thần",
"saraswati",
"thiên",
"nga",
"được",
"đề",
"cập",
"một",
"vài",
"lần",
"trong",
"kinh",
"vệ",
"đà",
"và",
"những",
"người",
"có",
"khả",
"năng",
"tinh",
"thần",
"đặc",
"biệt",
"đôi",
"khi",
"được",
"gọi",
"là",
"paramahamsa",
"thiên",
"nga",
"thần",
"thánh",
"vì",
"dáng",
"vẻ"
] |
diechomma pretiosum là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này được phát hiện ở colombia | [
"diechomma",
"pretiosum",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"linyphiidae",
"loài",
"này",
"được",
"phát",
"hiện",
"ở",
"colombia"
] |
ngưng tụ người đã thực hiện các tính toán lý thuyết đầu tiên về cơ học môi trường liên tục liên quan trực tiếp đến động học của năng lượng liên kết trong quá trình phân hạch vào năm 1940 === chiến tranh thế giới ii === sau một cuộc vận động hành lang mạnh mẽ của các nhà khoa học nga chính phủ liên xô ban đầu đã thành lập một ủy ban giải quyết vấn đề uranium và nghiên cứu tính khả thi của phản ứng dây chuyền và phân tách đồng vị ủy ban vấn đề uranium đã hoạt động không hiệu quả vì cuộc xâm lược của đức vào liên xô cuối cùng đã gây ảnh hưởng đến việc nghiên cứu khi liên xô phải tiến hành cuộc chiến tranh vệ quốc trong bốn năm tiếp theo chương trình vũ khí nguyên tử của liên xô không có ý nghĩa gì và hầu hết các công trình chưa được phân loại vì các bài báo liên tục được xuất bản dưới dạng công khai trên các tạp chí học thuật joseph stalin khi đó đã hầu như không quan tâm đến thành tựu trong lĩnh vực khoa học hạt nhân mà các nhà khoa học liên xô khi đó đã đạt được và tập trung họ chuyển sang làm việc trong ngành luyện kim và khai thác mỏ hoặc phục vụ trong các ngành kỹ thuật quân sự có tính chất trực tiếp hơn vào năm 1940–42 georgy flyorov một nhà vật lý | [
"ngưng",
"tụ",
"người",
"đã",
"thực",
"hiện",
"các",
"tính",
"toán",
"lý",
"thuyết",
"đầu",
"tiên",
"về",
"cơ",
"học",
"môi",
"trường",
"liên",
"tục",
"liên",
"quan",
"trực",
"tiếp",
"đến",
"động",
"học",
"của",
"năng",
"lượng",
"liên",
"kết",
"trong",
"quá",
"trình",
"phân",
"hạch",
"vào",
"năm",
"1940",
"===",
"chiến",
"tranh",
"thế",
"giới",
"ii",
"===",
"sau",
"một",
"cuộc",
"vận",
"động",
"hành",
"lang",
"mạnh",
"mẽ",
"của",
"các",
"nhà",
"khoa",
"học",
"nga",
"chính",
"phủ",
"liên",
"xô",
"ban",
"đầu",
"đã",
"thành",
"lập",
"một",
"ủy",
"ban",
"giải",
"quyết",
"vấn",
"đề",
"uranium",
"và",
"nghiên",
"cứu",
"tính",
"khả",
"thi",
"của",
"phản",
"ứng",
"dây",
"chuyền",
"và",
"phân",
"tách",
"đồng",
"vị",
"ủy",
"ban",
"vấn",
"đề",
"uranium",
"đã",
"hoạt",
"động",
"không",
"hiệu",
"quả",
"vì",
"cuộc",
"xâm",
"lược",
"của",
"đức",
"vào",
"liên",
"xô",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"gây",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"việc",
"nghiên",
"cứu",
"khi",
"liên",
"xô",
"phải",
"tiến",
"hành",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"vệ",
"quốc",
"trong",
"bốn",
"năm",
"tiếp",
"theo",
"chương",
"trình",
"vũ",
"khí",
"nguyên",
"tử",
"của",
"liên",
"xô",
"không",
"có",
"ý",
"nghĩa",
"gì",
"và",
"hầu",
"hết",
"các",
"công",
"trình",
"chưa",
"được",
"phân",
"loại",
"vì",
"các",
"bài",
"báo",
"liên",
"tục",
"được",
"xuất",
"bản",
"dưới",
"dạng",
"công",
"khai",
"trên",
"các",
"tạp",
"chí",
"học",
"thuật",
"joseph",
"stalin",
"khi",
"đó",
"đã",
"hầu",
"như",
"không",
"quan",
"tâm",
"đến",
"thành",
"tựu",
"trong",
"lĩnh",
"vực",
"khoa",
"học",
"hạt",
"nhân",
"mà",
"các",
"nhà",
"khoa",
"học",
"liên",
"xô",
"khi",
"đó",
"đã",
"đạt",
"được",
"và",
"tập",
"trung",
"họ",
"chuyển",
"sang",
"làm",
"việc",
"trong",
"ngành",
"luyện",
"kim",
"và",
"khai",
"thác",
"mỏ",
"hoặc",
"phục",
"vụ",
"trong",
"các",
"ngành",
"kỹ",
"thuật",
"quân",
"sự",
"có",
"tính",
"chất",
"trực",
"tiếp",
"hơn",
"vào",
"năm",
"1940–42",
"georgy",
"flyorov",
"một",
"nhà",
"vật",
"lý"
] |
chips 1940 1946 là một con chó canh gác được huấn luyện cho quân đội hoa kỳ và được cho là con chó chiến được trang thưởng từ thế chiến ii chips là một con chó lai giữa các giống chó chăn cừu đức-collie-husky sibir thuộc sở hữu của edward j wren ở pleasantville new york trong chiến tranh những công dân tư nhân như wren đã tặng những chú chó của họ để làm nhiệm vụ chips được chuyển đến trung tâm huấn luyện chó chiến tranh front royal virginia vào năm 1942 để huấn luyện thành một con chó canh gác nó phục vụ trong sư đoàn 3 bộ binh ở bắc phi sicily ý pháp và đức người được giao nhiệm vụ quản lý nó là pvt john p rowell chips phục vụ như một con chó canh gác cho hội nghị roosevelt-churchill vào năm 1943 cuối năm đó trong cuộc xâm lược sicily chips và người quản lý của nó đã bị một đội súng máy của ý bao vây chặt trên bãi biển chips đã thoát khỏi sự điều khiển và nhảy sổ vào hộp thuốc tấn công các xạ thủ bốn thuyền viên đã buộc phải rời khỏi hộp đựng thuốc và đầu hàng quân đội hoa kỳ trong cuộc chiến nó bị thương ở da đầu và bỏng bột cuối ngày hôm đó nó hỗ trợ bắt mười tù nhân người ý vì những chiến công của mình trong chiến tranh chips đã được trao tặng thập tự phục | [
"chips",
"1940",
"1946",
"là",
"một",
"con",
"chó",
"canh",
"gác",
"được",
"huấn",
"luyện",
"cho",
"quân",
"đội",
"hoa",
"kỳ",
"và",
"được",
"cho",
"là",
"con",
"chó",
"chiến",
"được",
"trang",
"thưởng",
"từ",
"thế",
"chiến",
"ii",
"chips",
"là",
"một",
"con",
"chó",
"lai",
"giữa",
"các",
"giống",
"chó",
"chăn",
"cừu",
"đức-collie-husky",
"sibir",
"thuộc",
"sở",
"hữu",
"của",
"edward",
"j",
"wren",
"ở",
"pleasantville",
"new",
"york",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"những",
"công",
"dân",
"tư",
"nhân",
"như",
"wren",
"đã",
"tặng",
"những",
"chú",
"chó",
"của",
"họ",
"để",
"làm",
"nhiệm",
"vụ",
"chips",
"được",
"chuyển",
"đến",
"trung",
"tâm",
"huấn",
"luyện",
"chó",
"chiến",
"tranh",
"front",
"royal",
"virginia",
"vào",
"năm",
"1942",
"để",
"huấn",
"luyện",
"thành",
"một",
"con",
"chó",
"canh",
"gác",
"nó",
"phục",
"vụ",
"trong",
"sư",
"đoàn",
"3",
"bộ",
"binh",
"ở",
"bắc",
"phi",
"sicily",
"ý",
"pháp",
"và",
"đức",
"người",
"được",
"giao",
"nhiệm",
"vụ",
"quản",
"lý",
"nó",
"là",
"pvt",
"john",
"p",
"rowell",
"chips",
"phục",
"vụ",
"như",
"một",
"con",
"chó",
"canh",
"gác",
"cho",
"hội",
"nghị",
"roosevelt-churchill",
"vào",
"năm",
"1943",
"cuối",
"năm",
"đó",
"trong",
"cuộc",
"xâm",
"lược",
"sicily",
"chips",
"và",
"người",
"quản",
"lý",
"của",
"nó",
"đã",
"bị",
"một",
"đội",
"súng",
"máy",
"của",
"ý",
"bao",
"vây",
"chặt",
"trên",
"bãi",
"biển",
"chips",
"đã",
"thoát",
"khỏi",
"sự",
"điều",
"khiển",
"và",
"nhảy",
"sổ",
"vào",
"hộp",
"thuốc",
"tấn",
"công",
"các",
"xạ",
"thủ",
"bốn",
"thuyền",
"viên",
"đã",
"buộc",
"phải",
"rời",
"khỏi",
"hộp",
"đựng",
"thuốc",
"và",
"đầu",
"hàng",
"quân",
"đội",
"hoa",
"kỳ",
"trong",
"cuộc",
"chiến",
"nó",
"bị",
"thương",
"ở",
"da",
"đầu",
"và",
"bỏng",
"bột",
"cuối",
"ngày",
"hôm",
"đó",
"nó",
"hỗ",
"trợ",
"bắt",
"mười",
"tù",
"nhân",
"người",
"ý",
"vì",
"những",
"chiến",
"công",
"của",
"mình",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"chips",
"đã",
"được",
"trao",
"tặng",
"thập",
"tự",
"phục"
] |
sưu thuế đồng thời đi vây bắt viên quan sâu dân mọt nước tên là lãnh điềm song việc không thành vì chính quyền thực dân pháp kịp đưa quân tới đàn áp bị truy nã ông ích đường tạm lánh nơi nhà mạc quý người cùng học võ một thầy không ngờ mạc quý phản bội mật báo với quân pháp ông ích đường bị bắt và bị chém chết ngày 11 tháng 5 năm 1908 tại chợ túy loan nay thuộc xã hòa phong huyện hòa vang khi chợ đang đông để uy hiếp tinh thần dân chúng tại nơi hành hình ông ung dung nói dân nước nam như cỏ cú giết đường này còn có trăm nghìn đường khác bao giờ hết mía mới hết đường cái chết oanh liệt của người thanh niên trẻ này đã gây xúc động mãnh liệt đối với nhiều người vì vậy người dân đã quyên tiền lập miếu thờ cậu đường với hai câu đối điếu đề trước cửa miếu tinh thần thiên bất tử nghĩa khí thế trường sanh tinh thần còn mãi mãi nghĩa khí sống đời đời | [
"sưu",
"thuế",
"đồng",
"thời",
"đi",
"vây",
"bắt",
"viên",
"quan",
"sâu",
"dân",
"mọt",
"nước",
"tên",
"là",
"lãnh",
"điềm",
"song",
"việc",
"không",
"thành",
"vì",
"chính",
"quyền",
"thực",
"dân",
"pháp",
"kịp",
"đưa",
"quân",
"tới",
"đàn",
"áp",
"bị",
"truy",
"nã",
"ông",
"ích",
"đường",
"tạm",
"lánh",
"nơi",
"nhà",
"mạc",
"quý",
"người",
"cùng",
"học",
"võ",
"một",
"thầy",
"không",
"ngờ",
"mạc",
"quý",
"phản",
"bội",
"mật",
"báo",
"với",
"quân",
"pháp",
"ông",
"ích",
"đường",
"bị",
"bắt",
"và",
"bị",
"chém",
"chết",
"ngày",
"11",
"tháng",
"5",
"năm",
"1908",
"tại",
"chợ",
"túy",
"loan",
"nay",
"thuộc",
"xã",
"hòa",
"phong",
"huyện",
"hòa",
"vang",
"khi",
"chợ",
"đang",
"đông",
"để",
"uy",
"hiếp",
"tinh",
"thần",
"dân",
"chúng",
"tại",
"nơi",
"hành",
"hình",
"ông",
"ung",
"dung",
"nói",
"dân",
"nước",
"nam",
"như",
"cỏ",
"cú",
"giết",
"đường",
"này",
"còn",
"có",
"trăm",
"nghìn",
"đường",
"khác",
"bao",
"giờ",
"hết",
"mía",
"mới",
"hết",
"đường",
"cái",
"chết",
"oanh",
"liệt",
"của",
"người",
"thanh",
"niên",
"trẻ",
"này",
"đã",
"gây",
"xúc",
"động",
"mãnh",
"liệt",
"đối",
"với",
"nhiều",
"người",
"vì",
"vậy",
"người",
"dân",
"đã",
"quyên",
"tiền",
"lập",
"miếu",
"thờ",
"cậu",
"đường",
"với",
"hai",
"câu",
"đối",
"điếu",
"đề",
"trước",
"cửa",
"miếu",
"tinh",
"thần",
"thiên",
"bất",
"tử",
"nghĩa",
"khí",
"thế",
"trường",
"sanh",
"tinh",
"thần",
"còn",
"mãi",
"mãi",
"nghĩa",
"khí",
"sống",
"đời",
"đời"
] |
pelegrina tillandsiae là một loài nhện trong họ salticidae loài này thuộc chi pelegrina pelegrina tillandsiae được kaston miêu tả năm 1973 | [
"pelegrina",
"tillandsiae",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"salticidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"pelegrina",
"pelegrina",
"tillandsiae",
"được",
"kaston",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1973"
] |
adonisea masoni là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"adonisea",
"masoni",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
thống sông này sang hệ thống sông khác chính quyền brooke cũng lập nên một tuyến mậu dịch từ kuching đến singapore dùng tàu riêng của ông là the royalist và một tàu khác mang tên the swift trong số các hàng hóa ban đầu trên tuyến này có antimon vàng và lâm sản công ty hữu hạn borneo mua một tàu hơi nước khác mang tên sir james brooke để chở antimon than đá và sago tàu trở thành phương tiện duy nhất để cư dân sarawak đến singapore charles brooke cũng khuyến khích phòng thương nghiệp sarawak lập tuyến tàu thủy riêng đến singapore và đề xuất bán the royalist cho phòng thương nghiệp năm 1875 công ty tàu hơi nước singapore và sarawak được thành lập và ngay sau đó công ty này mua the royalist và tàu hơi nước the rajah brooke có những lời than phiền rằng công ty cung cấp dịch vụ không thường xuyên cho khách hàng của mình và đến năm 1908 chính quyền brooke chuyển hai hai tàu hơi nước nhỏ khác là adeh và kaka cho công ty mong đợi công ty cung cấp một dịch vụ thường kỳ năm 1919 các cổ đông người hoa mua cổ phần của công ty thanh lý công ty và thành lập một công ty mới mang tên là công ty tàu hơi nước sarawak công ty bắt đầu lập các tuyến tàu liên kết các hệ thống sông rajang limbang và baram tuyến tàu sibu-singapore được công ty | [
"thống",
"sông",
"này",
"sang",
"hệ",
"thống",
"sông",
"khác",
"chính",
"quyền",
"brooke",
"cũng",
"lập",
"nên",
"một",
"tuyến",
"mậu",
"dịch",
"từ",
"kuching",
"đến",
"singapore",
"dùng",
"tàu",
"riêng",
"của",
"ông",
"là",
"the",
"royalist",
"và",
"một",
"tàu",
"khác",
"mang",
"tên",
"the",
"swift",
"trong",
"số",
"các",
"hàng",
"hóa",
"ban",
"đầu",
"trên",
"tuyến",
"này",
"có",
"antimon",
"vàng",
"và",
"lâm",
"sản",
"công",
"ty",
"hữu",
"hạn",
"borneo",
"mua",
"một",
"tàu",
"hơi",
"nước",
"khác",
"mang",
"tên",
"sir",
"james",
"brooke",
"để",
"chở",
"antimon",
"than",
"đá",
"và",
"sago",
"tàu",
"trở",
"thành",
"phương",
"tiện",
"duy",
"nhất",
"để",
"cư",
"dân",
"sarawak",
"đến",
"singapore",
"charles",
"brooke",
"cũng",
"khuyến",
"khích",
"phòng",
"thương",
"nghiệp",
"sarawak",
"lập",
"tuyến",
"tàu",
"thủy",
"riêng",
"đến",
"singapore",
"và",
"đề",
"xuất",
"bán",
"the",
"royalist",
"cho",
"phòng",
"thương",
"nghiệp",
"năm",
"1875",
"công",
"ty",
"tàu",
"hơi",
"nước",
"singapore",
"và",
"sarawak",
"được",
"thành",
"lập",
"và",
"ngay",
"sau",
"đó",
"công",
"ty",
"này",
"mua",
"the",
"royalist",
"và",
"tàu",
"hơi",
"nước",
"the",
"rajah",
"brooke",
"có",
"những",
"lời",
"than",
"phiền",
"rằng",
"công",
"ty",
"cung",
"cấp",
"dịch",
"vụ",
"không",
"thường",
"xuyên",
"cho",
"khách",
"hàng",
"của",
"mình",
"và",
"đến",
"năm",
"1908",
"chính",
"quyền",
"brooke",
"chuyển",
"hai",
"hai",
"tàu",
"hơi",
"nước",
"nhỏ",
"khác",
"là",
"adeh",
"và",
"kaka",
"cho",
"công",
"ty",
"mong",
"đợi",
"công",
"ty",
"cung",
"cấp",
"một",
"dịch",
"vụ",
"thường",
"kỳ",
"năm",
"1919",
"các",
"cổ",
"đông",
"người",
"hoa",
"mua",
"cổ",
"phần",
"của",
"công",
"ty",
"thanh",
"lý",
"công",
"ty",
"và",
"thành",
"lập",
"một",
"công",
"ty",
"mới",
"mang",
"tên",
"là",
"công",
"ty",
"tàu",
"hơi",
"nước",
"sarawak",
"công",
"ty",
"bắt",
"đầu",
"lập",
"các",
"tuyến",
"tàu",
"liên",
"kết",
"các",
"hệ",
"thống",
"sông",
"rajang",
"limbang",
"và",
"baram",
"tuyến",
"tàu",
"sibu-singapore",
"được",
"công",
"ty"
] |
lập trình hệ thống là công việc viết những phần mềm cho hệ thống máy tính điểm khác biệt chủ yếu của lập trình hệ thống đối với lập trình ứng dụng là lập trình ứng dụng nhằm viết những phần mềm phục vụ cho người dùng máy tính ví dụ chương trình xử lý văn bản trong khi đó lập trình hệ thống nhằm xây dựng những phần mềm phục vụ cho phần cứng hệ thống máy tính ví dụ chương trình chống phân mảnh đĩa cứng nó cũng đòi hỏi phải có những hiểu biết sâu hơn về phần cứng máy tính == khái quát == cụ thể hơn trong lập trình hệ thống bullet lập trình viên sẽ tạo những giả định về phần cứng và những thông tin khác của hệ thống mà các chương trình đang chạy trên đó và thường xuyên khai thác những thông tin này ví dụ như sử dụng những thuật toán đã biết một cách hiệu quả khi sử dụng với những phần cứng cụ thể bullet thường sử dụng ngôn ngữ lập trình cấp thấp bởi bullet có thể thực thi trong môi trường hạn chế tài nguyên bullet rất hiệu quả và ít khi bị quá tải bullet sử dụng rất ít thư viện runtime library hoặc không sử dụng bullet cho phép truy cập trực tiếp và điều khiển thô với bộ nhớ control flow bullet cho phép lập trình viên sử dụng trực tiếp mã assembly language trong chương trình | [
"lập",
"trình",
"hệ",
"thống",
"là",
"công",
"việc",
"viết",
"những",
"phần",
"mềm",
"cho",
"hệ",
"thống",
"máy",
"tính",
"điểm",
"khác",
"biệt",
"chủ",
"yếu",
"của",
"lập",
"trình",
"hệ",
"thống",
"đối",
"với",
"lập",
"trình",
"ứng",
"dụng",
"là",
"lập",
"trình",
"ứng",
"dụng",
"nhằm",
"viết",
"những",
"phần",
"mềm",
"phục",
"vụ",
"cho",
"người",
"dùng",
"máy",
"tính",
"ví",
"dụ",
"chương",
"trình",
"xử",
"lý",
"văn",
"bản",
"trong",
"khi",
"đó",
"lập",
"trình",
"hệ",
"thống",
"nhằm",
"xây",
"dựng",
"những",
"phần",
"mềm",
"phục",
"vụ",
"cho",
"phần",
"cứng",
"hệ",
"thống",
"máy",
"tính",
"ví",
"dụ",
"chương",
"trình",
"chống",
"phân",
"mảnh",
"đĩa",
"cứng",
"nó",
"cũng",
"đòi",
"hỏi",
"phải",
"có",
"những",
"hiểu",
"biết",
"sâu",
"hơn",
"về",
"phần",
"cứng",
"máy",
"tính",
"==",
"khái",
"quát",
"==",
"cụ",
"thể",
"hơn",
"trong",
"lập",
"trình",
"hệ",
"thống",
"bullet",
"lập",
"trình",
"viên",
"sẽ",
"tạo",
"những",
"giả",
"định",
"về",
"phần",
"cứng",
"và",
"những",
"thông",
"tin",
"khác",
"của",
"hệ",
"thống",
"mà",
"các",
"chương",
"trình",
"đang",
"chạy",
"trên",
"đó",
"và",
"thường",
"xuyên",
"khai",
"thác",
"những",
"thông",
"tin",
"này",
"ví",
"dụ",
"như",
"sử",
"dụng",
"những",
"thuật",
"toán",
"đã",
"biết",
"một",
"cách",
"hiệu",
"quả",
"khi",
"sử",
"dụng",
"với",
"những",
"phần",
"cứng",
"cụ",
"thể",
"bullet",
"thường",
"sử",
"dụng",
"ngôn",
"ngữ",
"lập",
"trình",
"cấp",
"thấp",
"bởi",
"bullet",
"có",
"thể",
"thực",
"thi",
"trong",
"môi",
"trường",
"hạn",
"chế",
"tài",
"nguyên",
"bullet",
"rất",
"hiệu",
"quả",
"và",
"ít",
"khi",
"bị",
"quá",
"tải",
"bullet",
"sử",
"dụng",
"rất",
"ít",
"thư",
"viện",
"runtime",
"library",
"hoặc",
"không",
"sử",
"dụng",
"bullet",
"cho",
"phép",
"truy",
"cập",
"trực",
"tiếp",
"và",
"điều",
"khiển",
"thô",
"với",
"bộ",
"nhớ",
"control",
"flow",
"bullet",
"cho",
"phép",
"lập",
"trình",
"viên",
"sử",
"dụng",
"trực",
"tiếp",
"mã",
"assembly",
"language",
"trong",
"chương",
"trình"
] |
aeranthes dentiens là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được rchb f mô tả khoa học đầu tiên năm 1885 | [
"aeranthes",
"dentiens",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"rchb",
"f",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1885"
] |
celosterna scabrator là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"celosterna",
"scabrator",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
lopidium struthiopteris là một loài rêu trong họ hookeriaceae loài này được brid m fleisch mô tả khoa học đầu tiên năm 1908 | [
"lopidium",
"struthiopteris",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"hookeriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"brid",
"m",
"fleisch",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1908"
] |
xã meadow lake quận barnes bắc dakota xã meadow lake là một xã thuộc quận barnes tiểu bang bắc dakota hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 81 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"meadow",
"lake",
"quận",
"barnes",
"bắc",
"dakota",
"xã",
"meadow",
"lake",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"barnes",
"tiểu",
"bang",
"bắc",
"dakota",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"81",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
một cấu trúc mịn với các bước sóng cách nhau 30 km == vành c == vành c là một vành chính rộng nhưng mờ nằm ở phía trong vành b nó được william và george bond khám phá vào năm 1850 mặc dù william r dawes và johann galle cũng đã quan sát thấy nó một cách độc lập william lassell đặt tên nó là vành cao su crepe ring do dường như nó có thành phần từ các vật chất tối hơn hai vành sáng a và b bề dày của vành c được ước lượng vào khoảng 5 mét với khối lượng vào khoảng 1 1 kilôgam và độ trong suốt quang học optical depth thay đổi từ 0 05 tới 0 12 tức là từ 5 đến 12 phần trăm ánh sáng chiếu tới vuông góc với mặt phẳng vành đai sẽ bị giữ lại do vậy khi nhìn từ phía ngoài vành này gần như trong suốt === khoảng hở colombo và vòng đai titan === khoảng hở colombo nằm phía bên trong vành c bên trong khoảng hở này là một vòng đai hẹp và sáng gọi là vòng đai colombo tính từ tâm nó cách tâm của sao thổ khoảng 77 883 km và có dạng gần elip hơn hình tròn vòng đai này cũng được gọi là vòng đai titan do nó bị chi phối bởi sự cộng hưởng quỹ đạo với vệ tinh titan ở vị trí này với vòng đai độ dài thời gian tiến động của viễn điểm của vòng hạt bằng với chu kỳ của | [
"một",
"cấu",
"trúc",
"mịn",
"với",
"các",
"bước",
"sóng",
"cách",
"nhau",
"30",
"km",
"==",
"vành",
"c",
"==",
"vành",
"c",
"là",
"một",
"vành",
"chính",
"rộng",
"nhưng",
"mờ",
"nằm",
"ở",
"phía",
"trong",
"vành",
"b",
"nó",
"được",
"william",
"và",
"george",
"bond",
"khám",
"phá",
"vào",
"năm",
"1850",
"mặc",
"dù",
"william",
"r",
"dawes",
"và",
"johann",
"galle",
"cũng",
"đã",
"quan",
"sát",
"thấy",
"nó",
"một",
"cách",
"độc",
"lập",
"william",
"lassell",
"đặt",
"tên",
"nó",
"là",
"vành",
"cao",
"su",
"crepe",
"ring",
"do",
"dường",
"như",
"nó",
"có",
"thành",
"phần",
"từ",
"các",
"vật",
"chất",
"tối",
"hơn",
"hai",
"vành",
"sáng",
"a",
"và",
"b",
"bề",
"dày",
"của",
"vành",
"c",
"được",
"ước",
"lượng",
"vào",
"khoảng",
"5",
"mét",
"với",
"khối",
"lượng",
"vào",
"khoảng",
"1",
"1",
"kilôgam",
"và",
"độ",
"trong",
"suốt",
"quang",
"học",
"optical",
"depth",
"thay",
"đổi",
"từ",
"0",
"05",
"tới",
"0",
"12",
"tức",
"là",
"từ",
"5",
"đến",
"12",
"phần",
"trăm",
"ánh",
"sáng",
"chiếu",
"tới",
"vuông",
"góc",
"với",
"mặt",
"phẳng",
"vành",
"đai",
"sẽ",
"bị",
"giữ",
"lại",
"do",
"vậy",
"khi",
"nhìn",
"từ",
"phía",
"ngoài",
"vành",
"này",
"gần",
"như",
"trong",
"suốt",
"===",
"khoảng",
"hở",
"colombo",
"và",
"vòng",
"đai",
"titan",
"===",
"khoảng",
"hở",
"colombo",
"nằm",
"phía",
"bên",
"trong",
"vành",
"c",
"bên",
"trong",
"khoảng",
"hở",
"này",
"là",
"một",
"vòng",
"đai",
"hẹp",
"và",
"sáng",
"gọi",
"là",
"vòng",
"đai",
"colombo",
"tính",
"từ",
"tâm",
"nó",
"cách",
"tâm",
"của",
"sao",
"thổ",
"khoảng",
"77",
"883",
"km",
"và",
"có",
"dạng",
"gần",
"elip",
"hơn",
"hình",
"tròn",
"vòng",
"đai",
"này",
"cũng",
"được",
"gọi",
"là",
"vòng",
"đai",
"titan",
"do",
"nó",
"bị",
"chi",
"phối",
"bởi",
"sự",
"cộng",
"hưởng",
"quỹ",
"đạo",
"với",
"vệ",
"tinh",
"titan",
"ở",
"vị",
"trí",
"này",
"với",
"vòng",
"đai",
"độ",
"dài",
"thời",
"gian",
"tiến",
"động",
"của",
"viễn",
"điểm",
"của",
"vòng",
"hạt",
"bằng",
"với",
"chu",
"kỳ",
"của"
] |
hoạt động trong chiến dịch torch và chiến tranh chống tàu ngầm tại bắc đại tây dương chứng tỏ khả năng của nó trong đội hình di chuyển chậm của các tàu buôn hay đoàn tàu vận tải đổ bộ xếp lớp chúng trong hải quân mỹ được đổi thành “tàu sân bay hộ tống” cve escort aircraft carrier vào ngày 5 tháng 7 năm 1943 phản ảnh trạng thái được nâng cấp từ phụ trợ thành tàu tác chiến chúng được gọi không chính thức là jeep carrier hay baby flattop và người ta nhanh chóng nhận ra đặc tính hoạt động tốt hơn những tàu sân bay hạng nhẹ vốn bị chòng chành đáng kể khi biển động từ trung bình đến mạnh lớp commencement bay được thiết kế để kết hợp những đặc tính tốt nhất của tàu sân bay hộ tống hoa kỳ trên một lườn tàu ổn định hơn và một hệ thống động lực ít tốn kém tổng cộng 130 tàu sân bay hộ tống đồng minh đã được hạ thủy hay cải biến trong chiến tranh trong số đó sáu chiếc của anh quốc được cải biến từ những tàu buôn và số còn lại do hoa kỳ chế tạo giống như anh quốc những tàu sân bay hộ tống hoa kỳ đầu tiên là những tàu buôn được cải biến hay trong trường hợp của lớp sangamon cải biến từ các tàu chở dầu quân sự lớp tàu sân bay bogue được dựa trên | [
"hoạt",
"động",
"trong",
"chiến",
"dịch",
"torch",
"và",
"chiến",
"tranh",
"chống",
"tàu",
"ngầm",
"tại",
"bắc",
"đại",
"tây",
"dương",
"chứng",
"tỏ",
"khả",
"năng",
"của",
"nó",
"trong",
"đội",
"hình",
"di",
"chuyển",
"chậm",
"của",
"các",
"tàu",
"buôn",
"hay",
"đoàn",
"tàu",
"vận",
"tải",
"đổ",
"bộ",
"xếp",
"lớp",
"chúng",
"trong",
"hải",
"quân",
"mỹ",
"được",
"đổi",
"thành",
"“tàu",
"sân",
"bay",
"hộ",
"tống”",
"cve",
"escort",
"aircraft",
"carrier",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"7",
"năm",
"1943",
"phản",
"ảnh",
"trạng",
"thái",
"được",
"nâng",
"cấp",
"từ",
"phụ",
"trợ",
"thành",
"tàu",
"tác",
"chiến",
"chúng",
"được",
"gọi",
"không",
"chính",
"thức",
"là",
"jeep",
"carrier",
"hay",
"baby",
"flattop",
"và",
"người",
"ta",
"nhanh",
"chóng",
"nhận",
"ra",
"đặc",
"tính",
"hoạt",
"động",
"tốt",
"hơn",
"những",
"tàu",
"sân",
"bay",
"hạng",
"nhẹ",
"vốn",
"bị",
"chòng",
"chành",
"đáng",
"kể",
"khi",
"biển",
"động",
"từ",
"trung",
"bình",
"đến",
"mạnh",
"lớp",
"commencement",
"bay",
"được",
"thiết",
"kế",
"để",
"kết",
"hợp",
"những",
"đặc",
"tính",
"tốt",
"nhất",
"của",
"tàu",
"sân",
"bay",
"hộ",
"tống",
"hoa",
"kỳ",
"trên",
"một",
"lườn",
"tàu",
"ổn",
"định",
"hơn",
"và",
"một",
"hệ",
"thống",
"động",
"lực",
"ít",
"tốn",
"kém",
"tổng",
"cộng",
"130",
"tàu",
"sân",
"bay",
"hộ",
"tống",
"đồng",
"minh",
"đã",
"được",
"hạ",
"thủy",
"hay",
"cải",
"biến",
"trong",
"chiến",
"tranh",
"trong",
"số",
"đó",
"sáu",
"chiếc",
"của",
"anh",
"quốc",
"được",
"cải",
"biến",
"từ",
"những",
"tàu",
"buôn",
"và",
"số",
"còn",
"lại",
"do",
"hoa",
"kỳ",
"chế",
"tạo",
"giống",
"như",
"anh",
"quốc",
"những",
"tàu",
"sân",
"bay",
"hộ",
"tống",
"hoa",
"kỳ",
"đầu",
"tiên",
"là",
"những",
"tàu",
"buôn",
"được",
"cải",
"biến",
"hay",
"trong",
"trường",
"hợp",
"của",
"lớp",
"sangamon",
"cải",
"biến",
"từ",
"các",
"tàu",
"chở",
"dầu",
"quân",
"sự",
"lớp",
"tàu",
"sân",
"bay",
"bogue",
"được",
"dựa",
"trên"
] |
ga phú vinh là một nhà ga bỏ hoang nằm trên tuyến đường sắt bắc nam nằm tại xã vĩnh hiệp nha trang khánh hòa == kiến trúc == ga phú vinh có 2 tầng diện tích được xây dựng là 170 m2 diện tích sàn của ga là 340 m2 kết cấu của nhà ga phú vinh bao gồm móng đá tường xây bằng gạch gác gỗ mái lợp ngói nhà ga được thiết kế mang đậm đặc trưng của kiến trúc pháp tường gạch dày từ 0 4 đến 0 5m == lịch sử == === thời pháp thuộc đến nay === trong thời pháp thuộc pháp đã cho xây dựng tuyến đường sắt sài gòn nha trang từ năm 1900 – 1913 trong đó ga phú vinh là một hạng mục của tuyến này nhà ga phú vinh được xây dựng từ năm 1913 nhà ga cũng là điểm cuối của tuyến trên sau đó đến năm 1928 pháp đã tiến hành xây dựng tuyến đường sắt đà nẵng – nha trang để hoàn thiện tuyến đường sắt xuyên việt trong đó có việc xây dựng ga nha trang cách ga phú vinh về phía bắc 4 km khi ga nha trang được xây dựng xong năm 1936 ga phú vinh được sử dụng để làm trạm tiếp nước cho đầu máy hơi nước và là nơi tác nghiệp cho tàu khi vào ga nha trang sau này ga phú vinh dùng để phục vụ cho các công tác quản lý bảo dưỡng cầu đường ray và sau | [
"ga",
"phú",
"vinh",
"là",
"một",
"nhà",
"ga",
"bỏ",
"hoang",
"nằm",
"trên",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"bắc",
"nam",
"nằm",
"tại",
"xã",
"vĩnh",
"hiệp",
"nha",
"trang",
"khánh",
"hòa",
"==",
"kiến",
"trúc",
"==",
"ga",
"phú",
"vinh",
"có",
"2",
"tầng",
"diện",
"tích",
"được",
"xây",
"dựng",
"là",
"170",
"m2",
"diện",
"tích",
"sàn",
"của",
"ga",
"là",
"340",
"m2",
"kết",
"cấu",
"của",
"nhà",
"ga",
"phú",
"vinh",
"bao",
"gồm",
"móng",
"đá",
"tường",
"xây",
"bằng",
"gạch",
"gác",
"gỗ",
"mái",
"lợp",
"ngói",
"nhà",
"ga",
"được",
"thiết",
"kế",
"mang",
"đậm",
"đặc",
"trưng",
"của",
"kiến",
"trúc",
"pháp",
"tường",
"gạch",
"dày",
"từ",
"0",
"4",
"đến",
"0",
"5m",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"===",
"thời",
"pháp",
"thuộc",
"đến",
"nay",
"===",
"trong",
"thời",
"pháp",
"thuộc",
"pháp",
"đã",
"cho",
"xây",
"dựng",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"sài",
"gòn",
"nha",
"trang",
"từ",
"năm",
"1900",
"–",
"1913",
"trong",
"đó",
"ga",
"phú",
"vinh",
"là",
"một",
"hạng",
"mục",
"của",
"tuyến",
"này",
"nhà",
"ga",
"phú",
"vinh",
"được",
"xây",
"dựng",
"từ",
"năm",
"1913",
"nhà",
"ga",
"cũng",
"là",
"điểm",
"cuối",
"của",
"tuyến",
"trên",
"sau",
"đó",
"đến",
"năm",
"1928",
"pháp",
"đã",
"tiến",
"hành",
"xây",
"dựng",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"đà",
"nẵng",
"–",
"nha",
"trang",
"để",
"hoàn",
"thiện",
"tuyến",
"đường",
"sắt",
"xuyên",
"việt",
"trong",
"đó",
"có",
"việc",
"xây",
"dựng",
"ga",
"nha",
"trang",
"cách",
"ga",
"phú",
"vinh",
"về",
"phía",
"bắc",
"4",
"km",
"khi",
"ga",
"nha",
"trang",
"được",
"xây",
"dựng",
"xong",
"năm",
"1936",
"ga",
"phú",
"vinh",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"làm",
"trạm",
"tiếp",
"nước",
"cho",
"đầu",
"máy",
"hơi",
"nước",
"và",
"là",
"nơi",
"tác",
"nghiệp",
"cho",
"tàu",
"khi",
"vào",
"ga",
"nha",
"trang",
"sau",
"này",
"ga",
"phú",
"vinh",
"dùng",
"để",
"phục",
"vụ",
"cho",
"các",
"công",
"tác",
"quản",
"lý",
"bảo",
"dưỡng",
"cầu",
"đường",
"ray",
"và",
"sau"
] |
phrynarachne huangshanensis là một loài nhện trong họ thomisidae loài này thuộc chi phrynarachne phrynarachne huangshanensis được s q li jun chen da-xiang song miêu tả năm 1985 | [
"phrynarachne",
"huangshanensis",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"thomisidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"phrynarachne",
"phrynarachne",
"huangshanensis",
"được",
"s",
"q",
"li",
"jun",
"chen",
"da-xiang",
"song",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1985"
] |
yên mạc là một xã nằm ở phía nam huyện yên mô tỉnh ninh bình việt nam == địa lý == xã yên mạc nằm ở phía nam huyện yên mô cách trung tâm thành phố ninh bình 24 km có vị trí địa lý bullet phía đông giáp xã yên nhân và huyện kim sơn bullet phía nam giáp xã yên lâm bullet phía tây giáp xã yên thái bullet phía bắc giáp xã yên thành xã yên mỹ xã yên mạc có diện tích 8 km² dân số là 6 806 người mật độ dân số đạt 851 người km² == hành chính == xã yên mạc được chia thành 4 thôn hồng thắng phượng trì tây sơn hồng phong yên mô càn đông sơn == kinh tế == === chợ bút === chợ bút thôn đông sơn xã yên mạc là một trong 7 chợ ở yên mô trong danh sách các chợ loại 1 2 3 ở ninh bình chợ bút là chợ có quy mô lớn nhất vùng nam yên mô với 5 xã rộng lớn yên mạc yên đồng yên thái yên lâm yên nhân vốn gần thị trấn phát diệm hơn thị trấn yên thịnh theo quy hoạch phát triển mạng lưới chợ trên phạm vi toàn quốc đến năm 2010 định hướng đến năm 2020 được bộ công thương phê duyệt thì chợ bút không được quy hoạch là chợ đầu mối tuy nhiên để đáp ứng nhu cầu trao đổi mua bán hàng hóa ngày càng tăng của nhân dân ubnd tỉnh đã phê duyệt quy hoạch tổng thể phát | [
"yên",
"mạc",
"là",
"một",
"xã",
"nằm",
"ở",
"phía",
"nam",
"huyện",
"yên",
"mô",
"tỉnh",
"ninh",
"bình",
"việt",
"nam",
"==",
"địa",
"lý",
"==",
"xã",
"yên",
"mạc",
"nằm",
"ở",
"phía",
"nam",
"huyện",
"yên",
"mô",
"cách",
"trung",
"tâm",
"thành",
"phố",
"ninh",
"bình",
"24",
"km",
"có",
"vị",
"trí",
"địa",
"lý",
"bullet",
"phía",
"đông",
"giáp",
"xã",
"yên",
"nhân",
"và",
"huyện",
"kim",
"sơn",
"bullet",
"phía",
"nam",
"giáp",
"xã",
"yên",
"lâm",
"bullet",
"phía",
"tây",
"giáp",
"xã",
"yên",
"thái",
"bullet",
"phía",
"bắc",
"giáp",
"xã",
"yên",
"thành",
"xã",
"yên",
"mỹ",
"xã",
"yên",
"mạc",
"có",
"diện",
"tích",
"8",
"km²",
"dân",
"số",
"là",
"6",
"806",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"851",
"người",
"km²",
"==",
"hành",
"chính",
"==",
"xã",
"yên",
"mạc",
"được",
"chia",
"thành",
"4",
"thôn",
"hồng",
"thắng",
"phượng",
"trì",
"tây",
"sơn",
"hồng",
"phong",
"yên",
"mô",
"càn",
"đông",
"sơn",
"==",
"kinh",
"tế",
"==",
"===",
"chợ",
"bút",
"===",
"chợ",
"bút",
"thôn",
"đông",
"sơn",
"xã",
"yên",
"mạc",
"là",
"một",
"trong",
"7",
"chợ",
"ở",
"yên",
"mô",
"trong",
"danh",
"sách",
"các",
"chợ",
"loại",
"1",
"2",
"3",
"ở",
"ninh",
"bình",
"chợ",
"bút",
"là",
"chợ",
"có",
"quy",
"mô",
"lớn",
"nhất",
"vùng",
"nam",
"yên",
"mô",
"với",
"5",
"xã",
"rộng",
"lớn",
"yên",
"mạc",
"yên",
"đồng",
"yên",
"thái",
"yên",
"lâm",
"yên",
"nhân",
"vốn",
"gần",
"thị",
"trấn",
"phát",
"diệm",
"hơn",
"thị",
"trấn",
"yên",
"thịnh",
"theo",
"quy",
"hoạch",
"phát",
"triển",
"mạng",
"lưới",
"chợ",
"trên",
"phạm",
"vi",
"toàn",
"quốc",
"đến",
"năm",
"2010",
"định",
"hướng",
"đến",
"năm",
"2020",
"được",
"bộ",
"công",
"thương",
"phê",
"duyệt",
"thì",
"chợ",
"bút",
"không",
"được",
"quy",
"hoạch",
"là",
"chợ",
"đầu",
"mối",
"tuy",
"nhiên",
"để",
"đáp",
"ứng",
"nhu",
"cầu",
"trao",
"đổi",
"mua",
"bán",
"hàng",
"hóa",
"ngày",
"càng",
"tăng",
"của",
"nhân",
"dân",
"ubnd",
"tỉnh",
"đã",
"phê",
"duyệt",
"quy",
"hoạch",
"tổng",
"thể",
"phát"
] |
charles janet 15 tháng 6 năm 1849 – 7 tháng 2 năm 1932 là kỹ sư giám đốc công ty nhà phát minh và nhà sinh học người pháp ông được biết đến với công trình bảng tuần hoàn bước trái left-step sáng tạo của mình và cũng là người đã độc lập đề xuất quy tắc viết cấu hình electron với klechkovsky == tiểu sử == janet tốt nghiệp đại học kỹ thuật école des mines và làm việc vài năm trong ngành đạn dược sau đó ông kết hôn với con gái của chủ một công ty sản xuất và làm việc cho đến hết đời đồng thời nghiên cứu trong các ngành khoa học khác nhau bộ sưu tập 40 000 hóa thạch và các mẫu vật khác của ông không may bị phân tán sau khi ông qua đời các nghiên cứu của ông về hình thái của đầu kiến ong bắp cày và ong và các vi ảnh ông chụp có chất lượng vượt trội ông cũng nghiên cứu về sinh học thực vật và cuối cùng đã viết một loạt bài báo về sự tiến hóa ông cũng có rất nhiều phát minh và đã thiết kế nhiều thiết bị của riêng mình bao gồm formicarium tạm dịch bể nuôi kiến là một bể hẹp chiều rộng nuôi một đàn kiến để quan sát cách tổ kiến vận hành năm 1927 ông chú ý đến bảng tuần hoàn và có một loạt sáu bài viết bằng tiếng pháp được in riêng | [
"charles",
"janet",
"15",
"tháng",
"6",
"năm",
"1849",
"–",
"7",
"tháng",
"2",
"năm",
"1932",
"là",
"kỹ",
"sư",
"giám",
"đốc",
"công",
"ty",
"nhà",
"phát",
"minh",
"và",
"nhà",
"sinh",
"học",
"người",
"pháp",
"ông",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"công",
"trình",
"bảng",
"tuần",
"hoàn",
"bước",
"trái",
"left-step",
"sáng",
"tạo",
"của",
"mình",
"và",
"cũng",
"là",
"người",
"đã",
"độc",
"lập",
"đề",
"xuất",
"quy",
"tắc",
"viết",
"cấu",
"hình",
"electron",
"với",
"klechkovsky",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"janet",
"tốt",
"nghiệp",
"đại",
"học",
"kỹ",
"thuật",
"école",
"des",
"mines",
"và",
"làm",
"việc",
"vài",
"năm",
"trong",
"ngành",
"đạn",
"dược",
"sau",
"đó",
"ông",
"kết",
"hôn",
"với",
"con",
"gái",
"của",
"chủ",
"một",
"công",
"ty",
"sản",
"xuất",
"và",
"làm",
"việc",
"cho",
"đến",
"hết",
"đời",
"đồng",
"thời",
"nghiên",
"cứu",
"trong",
"các",
"ngành",
"khoa",
"học",
"khác",
"nhau",
"bộ",
"sưu",
"tập",
"40",
"000",
"hóa",
"thạch",
"và",
"các",
"mẫu",
"vật",
"khác",
"của",
"ông",
"không",
"may",
"bị",
"phân",
"tán",
"sau",
"khi",
"ông",
"qua",
"đời",
"các",
"nghiên",
"cứu",
"của",
"ông",
"về",
"hình",
"thái",
"của",
"đầu",
"kiến",
"ong",
"bắp",
"cày",
"và",
"ong",
"và",
"các",
"vi",
"ảnh",
"ông",
"chụp",
"có",
"chất",
"lượng",
"vượt",
"trội",
"ông",
"cũng",
"nghiên",
"cứu",
"về",
"sinh",
"học",
"thực",
"vật",
"và",
"cuối",
"cùng",
"đã",
"viết",
"một",
"loạt",
"bài",
"báo",
"về",
"sự",
"tiến",
"hóa",
"ông",
"cũng",
"có",
"rất",
"nhiều",
"phát",
"minh",
"và",
"đã",
"thiết",
"kế",
"nhiều",
"thiết",
"bị",
"của",
"riêng",
"mình",
"bao",
"gồm",
"formicarium",
"tạm",
"dịch",
"bể",
"nuôi",
"kiến",
"là",
"một",
"bể",
"hẹp",
"chiều",
"rộng",
"nuôi",
"một",
"đàn",
"kiến",
"để",
"quan",
"sát",
"cách",
"tổ",
"kiến",
"vận",
"hành",
"năm",
"1927",
"ông",
"chú",
"ý",
"đến",
"bảng",
"tuần",
"hoàn",
"và",
"có",
"một",
"loạt",
"sáu",
"bài",
"viết",
"bằng",
"tiếng",
"pháp",
"được",
"in",
"riêng"
] |
polypodium pusillum là một loài dương xỉ trong họ polypodiaceae loài này được christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1897 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"polypodium",
"pusillum",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"polypodiaceae",
"loài",
"này",
"được",
"christ",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1897",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
khởi nguồn là hưng xù và vỹ vlash những người mê motor và chơi rock nghiệp dư sau những sáng tác đầu tay cả hai có nhu cầu làm video clip và diễn live từ đó ý tưởng về một ban nhạc chơi đủ thể loại không bị gò bó bởi những quan niệm cổ hủ cứng nhắc của giới nhạc rock được hình thành và làm nền tảng cho âm nhạc của oringchains sau này công việc tìm kiếm thành viên cũng bắt đầu dựa trên tiêu chí anh em thân thiết cùng đam mê chơi motor cùng chung quan điểm sống và phong cách chơi rock khó khăn ban đầu là sự lựa chọn giữa việc chơi hai guitar hay một guitar và một keyboard cuối cùng cả hưng và vỹ thống nhất chọn keyboard và đây có lẽ là quyết định bước ngoặt quan trọng vì sau này chính dương chuối trở thành linh hồn của các bản phối mang phong cách oringchains các thành viên mới lần lượt tham gia là sơn xì em họ của vỹ hòa tun bạn học trung học của hưng và dương chuối thường chơi nhạc cùng vỹ trong các chương trình văn nghệ cấp 3 cái tên oringchains cũng bắt nguồn từ đam mê chơi motor của các thành viên sau nhiều ý kiến hòa tun xướng lên một cái tên khiến bốn người còn lại đều tán thành họ nhận ra sự trùng hợp ngẫu nhiên là cả năm thành viên đều sử dụng xích oring cho xe | [
"khởi",
"nguồn",
"là",
"hưng",
"xù",
"và",
"vỹ",
"vlash",
"những",
"người",
"mê",
"motor",
"và",
"chơi",
"rock",
"nghiệp",
"dư",
"sau",
"những",
"sáng",
"tác",
"đầu",
"tay",
"cả",
"hai",
"có",
"nhu",
"cầu",
"làm",
"video",
"clip",
"và",
"diễn",
"live",
"từ",
"đó",
"ý",
"tưởng",
"về",
"một",
"ban",
"nhạc",
"chơi",
"đủ",
"thể",
"loại",
"không",
"bị",
"gò",
"bó",
"bởi",
"những",
"quan",
"niệm",
"cổ",
"hủ",
"cứng",
"nhắc",
"của",
"giới",
"nhạc",
"rock",
"được",
"hình",
"thành",
"và",
"làm",
"nền",
"tảng",
"cho",
"âm",
"nhạc",
"của",
"oringchains",
"sau",
"này",
"công",
"việc",
"tìm",
"kiếm",
"thành",
"viên",
"cũng",
"bắt",
"đầu",
"dựa",
"trên",
"tiêu",
"chí",
"anh",
"em",
"thân",
"thiết",
"cùng",
"đam",
"mê",
"chơi",
"motor",
"cùng",
"chung",
"quan",
"điểm",
"sống",
"và",
"phong",
"cách",
"chơi",
"rock",
"khó",
"khăn",
"ban",
"đầu",
"là",
"sự",
"lựa",
"chọn",
"giữa",
"việc",
"chơi",
"hai",
"guitar",
"hay",
"một",
"guitar",
"và",
"một",
"keyboard",
"cuối",
"cùng",
"cả",
"hưng",
"và",
"vỹ",
"thống",
"nhất",
"chọn",
"keyboard",
"và",
"đây",
"có",
"lẽ",
"là",
"quyết",
"định",
"bước",
"ngoặt",
"quan",
"trọng",
"vì",
"sau",
"này",
"chính",
"dương",
"chuối",
"trở",
"thành",
"linh",
"hồn",
"của",
"các",
"bản",
"phối",
"mang",
"phong",
"cách",
"oringchains",
"các",
"thành",
"viên",
"mới",
"lần",
"lượt",
"tham",
"gia",
"là",
"sơn",
"xì",
"em",
"họ",
"của",
"vỹ",
"hòa",
"tun",
"bạn",
"học",
"trung",
"học",
"của",
"hưng",
"và",
"dương",
"chuối",
"thường",
"chơi",
"nhạc",
"cùng",
"vỹ",
"trong",
"các",
"chương",
"trình",
"văn",
"nghệ",
"cấp",
"3",
"cái",
"tên",
"oringchains",
"cũng",
"bắt",
"nguồn",
"từ",
"đam",
"mê",
"chơi",
"motor",
"của",
"các",
"thành",
"viên",
"sau",
"nhiều",
"ý",
"kiến",
"hòa",
"tun",
"xướng",
"lên",
"một",
"cái",
"tên",
"khiến",
"bốn",
"người",
"còn",
"lại",
"đều",
"tán",
"thành",
"họ",
"nhận",
"ra",
"sự",
"trùng",
"hợp",
"ngẫu",
"nhiên",
"là",
"cả",
"năm",
"thành",
"viên",
"đều",
"sử",
"dụng",
"xích",
"oring",
"cho",
"xe"
] |
cứu tiền lâm sàng sau đó cũng đã chứng minh sự tách biệt giữa các tác dụng opioid trung gian và ngoại vi đối với các cơ trơn khác của đường gi và phản xạ ho sự quan tâm cũng được phát triển trong tiềm năng để mntx hoạt động tại khu vực kích hoạt chemoreceptor và ngăn chặn hiệu ứng cảm xúc của opioids sự phong tỏa các giả lập gây ra bởi opioid đã được chứng minh trong một mô hình răng nanh goldberg đã chết trước khi ông có thể thấy cốt lõi của ý tưởng này đi vào thực tiễn lâm sàng nghiên cứu về methylnaltrexone tiếp tục ở khoa gây mê và chăm sóc quan trọng tại đại học chicago trong những năm 1990 tuy nhiên các nghiên cứu gần đây đã phát hiện ra các thụ thể opioid trên các tế bào thần kinh cảm giác ngoại biên vì cơn đau bị giảm do các peptide opioid nội sinh kích hoạt các thụ thể opioid ngoại biên như vậy mntx có thể làm tăng đau trong những trường hợp như vậy trong tháng 12 năm 2005 wyeth và progenics nhập vào một thỏa thuận trên toàn thế giới dành riêng cho sự phát triển chung và thương mại hóa methylnaltrexone để điều trị tác dụng phụ opioid gây ra bao gồm táo bón và hậu phẫu ruột poi một rối loạn chức năng kéo dài của đường tiêu hóa sau phẫu thuật theo các điều khoản của thỏa thuận các công ty | [
"cứu",
"tiền",
"lâm",
"sàng",
"sau",
"đó",
"cũng",
"đã",
"chứng",
"minh",
"sự",
"tách",
"biệt",
"giữa",
"các",
"tác",
"dụng",
"opioid",
"trung",
"gian",
"và",
"ngoại",
"vi",
"đối",
"với",
"các",
"cơ",
"trơn",
"khác",
"của",
"đường",
"gi",
"và",
"phản",
"xạ",
"ho",
"sự",
"quan",
"tâm",
"cũng",
"được",
"phát",
"triển",
"trong",
"tiềm",
"năng",
"để",
"mntx",
"hoạt",
"động",
"tại",
"khu",
"vực",
"kích",
"hoạt",
"chemoreceptor",
"và",
"ngăn",
"chặn",
"hiệu",
"ứng",
"cảm",
"xúc",
"của",
"opioids",
"sự",
"phong",
"tỏa",
"các",
"giả",
"lập",
"gây",
"ra",
"bởi",
"opioid",
"đã",
"được",
"chứng",
"minh",
"trong",
"một",
"mô",
"hình",
"răng",
"nanh",
"goldberg",
"đã",
"chết",
"trước",
"khi",
"ông",
"có",
"thể",
"thấy",
"cốt",
"lõi",
"của",
"ý",
"tưởng",
"này",
"đi",
"vào",
"thực",
"tiễn",
"lâm",
"sàng",
"nghiên",
"cứu",
"về",
"methylnaltrexone",
"tiếp",
"tục",
"ở",
"khoa",
"gây",
"mê",
"và",
"chăm",
"sóc",
"quan",
"trọng",
"tại",
"đại",
"học",
"chicago",
"trong",
"những",
"năm",
"1990",
"tuy",
"nhiên",
"các",
"nghiên",
"cứu",
"gần",
"đây",
"đã",
"phát",
"hiện",
"ra",
"các",
"thụ",
"thể",
"opioid",
"trên",
"các",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"cảm",
"giác",
"ngoại",
"biên",
"vì",
"cơn",
"đau",
"bị",
"giảm",
"do",
"các",
"peptide",
"opioid",
"nội",
"sinh",
"kích",
"hoạt",
"các",
"thụ",
"thể",
"opioid",
"ngoại",
"biên",
"như",
"vậy",
"mntx",
"có",
"thể",
"làm",
"tăng",
"đau",
"trong",
"những",
"trường",
"hợp",
"như",
"vậy",
"trong",
"tháng",
"12",
"năm",
"2005",
"wyeth",
"và",
"progenics",
"nhập",
"vào",
"một",
"thỏa",
"thuận",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới",
"dành",
"riêng",
"cho",
"sự",
"phát",
"triển",
"chung",
"và",
"thương",
"mại",
"hóa",
"methylnaltrexone",
"để",
"điều",
"trị",
"tác",
"dụng",
"phụ",
"opioid",
"gây",
"ra",
"bao",
"gồm",
"táo",
"bón",
"và",
"hậu",
"phẫu",
"ruột",
"poi",
"một",
"rối",
"loạn",
"chức",
"năng",
"kéo",
"dài",
"của",
"đường",
"tiêu",
"hóa",
"sau",
"phẫu",
"thuật",
"theo",
"các",
"điều",
"khoản",
"của",
"thỏa",
"thuận",
"các",
"công",
"ty"
] |
có một đoàn cán bộ chia thành từng toán 10-30 người vấn đề an ninh chủ yếu dựa vào địa phương quân nhưng cán bộ xây dựng nông thôn cũng được võ trang để tụ vệ == tham khảo chú thích == bullet smith harvey h area handbook for south vietnam washington dc us government printing office 1967 | [
"có",
"một",
"đoàn",
"cán",
"bộ",
"chia",
"thành",
"từng",
"toán",
"10-30",
"người",
"vấn",
"đề",
"an",
"ninh",
"chủ",
"yếu",
"dựa",
"vào",
"địa",
"phương",
"quân",
"nhưng",
"cán",
"bộ",
"xây",
"dựng",
"nông",
"thôn",
"cũng",
"được",
"võ",
"trang",
"để",
"tụ",
"vệ",
"==",
"tham",
"khảo",
"chú",
"thích",
"==",
"bullet",
"smith",
"harvey",
"h",
"area",
"handbook",
"for",
"south",
"vietnam",
"washington",
"dc",
"us",
"government",
"printing",
"office",
"1967"
] |
một trong bốn bộ sách của hoành văn điện do hoành văn quán thu thập và biên soạn tổng cộng có tất cả hơn 20 vạn quyển hai là tu sửa sách sử nguồn gốc của việc tu sửa và biên soạn mới bắt đầu từ đức phân theo lời của triệu dực trong nhị thập nhị sử tráp ký 8 bộ chính sử đương thời gồm lương thư trần thư bắc tề thư chu thư tùy thư tấn thư nam sử và bắc sử đều là những cống hiến của ông trong 24 bộ chính sử trung quốc được mọi người khen ngợi == liên kết ngoài == bullet 二十五史 簡体中国語/繁体中国語 | [
"một",
"trong",
"bốn",
"bộ",
"sách",
"của",
"hoành",
"văn",
"điện",
"do",
"hoành",
"văn",
"quán",
"thu",
"thập",
"và",
"biên",
"soạn",
"tổng",
"cộng",
"có",
"tất",
"cả",
"hơn",
"20",
"vạn",
"quyển",
"hai",
"là",
"tu",
"sửa",
"sách",
"sử",
"nguồn",
"gốc",
"của",
"việc",
"tu",
"sửa",
"và",
"biên",
"soạn",
"mới",
"bắt",
"đầu",
"từ",
"đức",
"phân",
"theo",
"lời",
"của",
"triệu",
"dực",
"trong",
"nhị",
"thập",
"nhị",
"sử",
"tráp",
"ký",
"8",
"bộ",
"chính",
"sử",
"đương",
"thời",
"gồm",
"lương",
"thư",
"trần",
"thư",
"bắc",
"tề",
"thư",
"chu",
"thư",
"tùy",
"thư",
"tấn",
"thư",
"nam",
"sử",
"và",
"bắc",
"sử",
"đều",
"là",
"những",
"cống",
"hiến",
"của",
"ông",
"trong",
"24",
"bộ",
"chính",
"sử",
"trung",
"quốc",
"được",
"mọi",
"người",
"khen",
"ngợi",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"二十五史",
"簡体中国語/繁体中国語"
] |
micrurus latifasciatus là một loài rắn trong họ rắn hổ loài này được schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1933 | [
"micrurus",
"latifasciatus",
"là",
"một",
"loài",
"rắn",
"trong",
"họ",
"rắn",
"hổ",
"loài",
"này",
"được",
"schmidt",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1933"
] |
enicosanthum grandiflorum là loài thực vật có hoa thuộc họ na loài này được becc airy shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1939 | [
"enicosanthum",
"grandiflorum",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"thuộc",
"họ",
"na",
"loài",
"này",
"được",
"becc",
"airy",
"shaw",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1939"
] |
onthophagus coracinus là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ hung scarabaeidae | [
"onthophagus",
"coracinus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"hung",
"scarabaeidae"
] |
nienburg salzland nienburg là một đô thị thuộc huyện salzland bang saxony-anhalt đức == liên kết ngoài == bullet nienburg-saale official site in english | [
"nienburg",
"salzland",
"nienburg",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"thuộc",
"huyện",
"salzland",
"bang",
"saxony-anhalt",
"đức",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"nienburg-saale",
"official",
"site",
"in",
"english"
] |
court-saint-étienne là một đô thị ở tỉnh walloon brabant tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 court-saint-étienne có dân số 9 408 người tổng diện tích là 26 64 km² với mật độ dân số là 353 người trên mỗi km² | [
"court-saint-étienne",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"ở",
"tỉnh",
"walloon",
"brabant",
"tại",
"thời",
"điểm",
"ngày",
"1",
"tháng",
"1",
"năm",
"2006",
"court-saint-étienne",
"có",
"dân",
"số",
"9",
"408",
"người",
"tổng",
"diện",
"tích",
"là",
"26",
"64",
"km²",
"với",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"là",
"353",
"người",
"trên",
"mỗi",
"km²"
] |
scopesis rufonotata là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"scopesis",
"rufonotata",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
tháng 11 năm 1987 đến tháng 11 năm 1988 ông tạm giữ chức phó bí thư huyện ủy ninh tấn tỉnh hà bắc tháng 6 năm 1990 ông được bổ nhiệm làm phó chủ nhiệm phòng luật học bộ nghiên cứu khoa học giáo dục chủ nghĩa xã hội khoa học trường đảng trung ương đảng cộng sản trung quốc tháng 9 năm 1992 ông được bổ nhiệm giữ chức chủ nhiệm phòng luật học bộ nghiên cứu khoa học giáo dục chủ nghĩa xã hội khoa học trường đảng trung ương tháng 11 năm 1995 thạch thái phong được phong học hàm giáo sư tháng 3 năm 1996 ông được bổ nhiệm làm phó chủ nhiệm bộ nghiên cứu khoa học giáo dục chính trị pháp luật trường đảng trung ương đảng cộng sản trung quốc tháng 1 năm 1999 ông được bổ nhiệm giữ chức chủ nhiệm bộ nghiên cứu khoa học giáo dục chính trị pháp luật trường đảng trung ương tháng 12 năm 2000 thạch thái phong được bổ nhiệm làm trưởng ban tổ chức trường đảng trung ương đảng cộng sản trung quốc kiêm chủ nhiệm bộ nghiên cứu khoa học giáo dục chính trị pháp luật trường đảng trung ương tháng 7 năm 2001 ông được bổ nhiệm giữ chức phó hiệu trưởng trường đảng trung ương đảng cộng sản trung quốc kiêm trưởng ban tổ chức trường đảng trung ương chủ nhiệm bộ nghiên cứu khoa học giáo dục chính trị pháp luật trường đảng trung ương tháng 2 năm 2002 | [
"tháng",
"11",
"năm",
"1987",
"đến",
"tháng",
"11",
"năm",
"1988",
"ông",
"tạm",
"giữ",
"chức",
"phó",
"bí",
"thư",
"huyện",
"ủy",
"ninh",
"tấn",
"tỉnh",
"hà",
"bắc",
"tháng",
"6",
"năm",
"1990",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"phó",
"chủ",
"nhiệm",
"phòng",
"luật",
"học",
"bộ",
"nghiên",
"cứu",
"khoa",
"học",
"giáo",
"dục",
"chủ",
"nghĩa",
"xã",
"hội",
"khoa",
"học",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"tháng",
"9",
"năm",
"1992",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"giữ",
"chức",
"chủ",
"nhiệm",
"phòng",
"luật",
"học",
"bộ",
"nghiên",
"cứu",
"khoa",
"học",
"giáo",
"dục",
"chủ",
"nghĩa",
"xã",
"hội",
"khoa",
"học",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"tháng",
"11",
"năm",
"1995",
"thạch",
"thái",
"phong",
"được",
"phong",
"học",
"hàm",
"giáo",
"sư",
"tháng",
"3",
"năm",
"1996",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"phó",
"chủ",
"nhiệm",
"bộ",
"nghiên",
"cứu",
"khoa",
"học",
"giáo",
"dục",
"chính",
"trị",
"pháp",
"luật",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"tháng",
"1",
"năm",
"1999",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"giữ",
"chức",
"chủ",
"nhiệm",
"bộ",
"nghiên",
"cứu",
"khoa",
"học",
"giáo",
"dục",
"chính",
"trị",
"pháp",
"luật",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"tháng",
"12",
"năm",
"2000",
"thạch",
"thái",
"phong",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"trưởng",
"ban",
"tổ",
"chức",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"kiêm",
"chủ",
"nhiệm",
"bộ",
"nghiên",
"cứu",
"khoa",
"học",
"giáo",
"dục",
"chính",
"trị",
"pháp",
"luật",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"tháng",
"7",
"năm",
"2001",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"giữ",
"chức",
"phó",
"hiệu",
"trưởng",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"kiêm",
"trưởng",
"ban",
"tổ",
"chức",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"chủ",
"nhiệm",
"bộ",
"nghiên",
"cứu",
"khoa",
"học",
"giáo",
"dục",
"chính",
"trị",
"pháp",
"luật",
"trường",
"đảng",
"trung",
"ương",
"tháng",
"2",
"năm",
"2002"
] |
3 của uefa europa league 2010–11 limberský ghi một bàn thắng đáng nhớ từ ngoài vòng cấm ở lượt trận đầu tiên gặp besiktas ở phút thứ 28 plzen sau đó để thua 4–1 chung cuộc dù hòa 1–1 ở lượt đi limberský thi đấu tất cả các trận của plzeň tại uefa champions league 2011–12 ở vòng bảng của europa league mùa giải kế tiếp anh bị diego costa của đội bạn húc vào đầu làm cho tiền đạo của atlético madrid phải nhận án phạt treo giò 4 trận từ uefa == sự nghiệp cấp đội tuyển == limberský từng đại diện cho cộng hòa séc thi đấu tại giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2003 anh ghi tất cả bàn thắng của cộng hòa séc lần lượt vào lưới tuyển úc và tuyển brazil ngày 5 tháng 6 năm 2009 ở tuổi 25 limberský có trận ra mắt đội tuyển bóng đá quốc gia cộng hòa séc trong chiến thắng 1–0 trước malta trong một trận đấu giao hữu anh cũng được lựa chọn vào thành phần tuyển cộng hòa séc dự giải kirin cup 2011 tuy nhiên limberský không chơi bất cứ trận nào của giải này == thống kê sự nghiệp == === bàn thắng cho đội tuyển === tỉ số và bàn thắng liệt kê của cộng hòa séc trước == danh hiệu == === câu lạc bộ === viktoria plzeň bullet vô địch quốc gia séc 2010–11 2012–13 2014–15 bullet czech 2 liga 2002–03 bullet cúp bóng đá séc 2009-10 bullet siêu cúp séc 2011 | [
"3",
"của",
"uefa",
"europa",
"league",
"2010–11",
"limberský",
"ghi",
"một",
"bàn",
"thắng",
"đáng",
"nhớ",
"từ",
"ngoài",
"vòng",
"cấm",
"ở",
"lượt",
"trận",
"đầu",
"tiên",
"gặp",
"besiktas",
"ở",
"phút",
"thứ",
"28",
"plzen",
"sau",
"đó",
"để",
"thua",
"4–1",
"chung",
"cuộc",
"dù",
"hòa",
"1–1",
"ở",
"lượt",
"đi",
"limberský",
"thi",
"đấu",
"tất",
"cả",
"các",
"trận",
"của",
"plzeň",
"tại",
"uefa",
"champions",
"league",
"2011–12",
"ở",
"vòng",
"bảng",
"của",
"europa",
"league",
"mùa",
"giải",
"kế",
"tiếp",
"anh",
"bị",
"diego",
"costa",
"của",
"đội",
"bạn",
"húc",
"vào",
"đầu",
"làm",
"cho",
"tiền",
"đạo",
"của",
"atlético",
"madrid",
"phải",
"nhận",
"án",
"phạt",
"treo",
"giò",
"4",
"trận",
"từ",
"uefa",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"cấp",
"đội",
"tuyển",
"==",
"limberský",
"từng",
"đại",
"diện",
"cho",
"cộng",
"hòa",
"séc",
"thi",
"đấu",
"tại",
"giải",
"vô",
"địch",
"bóng",
"đá",
"trẻ",
"thế",
"giới",
"2003",
"anh",
"ghi",
"tất",
"cả",
"bàn",
"thắng",
"của",
"cộng",
"hòa",
"séc",
"lần",
"lượt",
"vào",
"lưới",
"tuyển",
"úc",
"và",
"tuyển",
"brazil",
"ngày",
"5",
"tháng",
"6",
"năm",
"2009",
"ở",
"tuổi",
"25",
"limberský",
"có",
"trận",
"ra",
"mắt",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"quốc",
"gia",
"cộng",
"hòa",
"séc",
"trong",
"chiến",
"thắng",
"1–0",
"trước",
"malta",
"trong",
"một",
"trận",
"đấu",
"giao",
"hữu",
"anh",
"cũng",
"được",
"lựa",
"chọn",
"vào",
"thành",
"phần",
"tuyển",
"cộng",
"hòa",
"séc",
"dự",
"giải",
"kirin",
"cup",
"2011",
"tuy",
"nhiên",
"limberský",
"không",
"chơi",
"bất",
"cứ",
"trận",
"nào",
"của",
"giải",
"này",
"==",
"thống",
"kê",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"===",
"bàn",
"thắng",
"cho",
"đội",
"tuyển",
"===",
"tỉ",
"số",
"và",
"bàn",
"thắng",
"liệt",
"kê",
"của",
"cộng",
"hòa",
"séc",
"trước",
"==",
"danh",
"hiệu",
"==",
"===",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"===",
"viktoria",
"plzeň",
"bullet",
"vô",
"địch",
"quốc",
"gia",
"séc",
"2010–11",
"2012–13",
"2014–15",
"bullet",
"czech",
"2",
"liga",
"2002–03",
"bullet",
"cúp",
"bóng",
"đá",
"séc",
"2009-10",
"bullet",
"siêu",
"cúp",
"séc",
"2011"
] |
athleta studeri là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ volutidae họ ốc dừa | [
"athleta",
"studeri",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"trong",
"họ",
"volutidae",
"họ",
"ốc",
"dừa"
] |
abilene kansas abilene là một thành phố thuộc quận dickinson tiểu bang kansas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 6844 người == dân số == dân số các năm bullet năm 2000 6543 người bullet năm 2010 6844 người == xem thêm == bullet american finder | [
"abilene",
"kansas",
"abilene",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"dickinson",
"tiểu",
"bang",
"kansas",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"6844",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"dân",
"số",
"các",
"năm",
"bullet",
"năm",
"2000",
"6543",
"người",
"bullet",
"năm",
"2010",
"6844",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
coniopteryx laticaudata là một loài côn trùng trong họ coniopterygidae thuộc bộ neuroptera loài này được sziráki miêu tả năm 1994 | [
"coniopteryx",
"laticaudata",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"coniopterygidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"sziráki",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1994"
] |
châu khê xã châu khê là một xã thuộc huyện con cuông tỉnh nghệ an việt nam xã châu khê có diện tích 440 36 km² dân số năm 1999 là 5 172 người mật độ dân số đạt 12 người km² | [
"châu",
"khê",
"xã",
"châu",
"khê",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"con",
"cuông",
"tỉnh",
"nghệ",
"an",
"việt",
"nam",
"xã",
"châu",
"khê",
"có",
"diện",
"tích",
"440",
"36",
"km²",
"dân",
"số",
"năm",
"1999",
"là",
"5",
"172",
"người",
"mật",
"độ",
"dân",
"số",
"đạt",
"12",
"người",
"km²"
] |
mã danh pháp các bậc phân loại cơ bản là loài và chi khi một sinh vật được đặt tên loài nó được ấn định vào một chi nào đó và tên chi trở thành một phần của tên loài tên của loài còn được gọi là tên hay danh pháp hai phần ví dụ tên khoa học của cây lúa nước thường được trồng ở việt nam là oryza sativa và oryza là tên chi mà loài này thuộc về tên loài thường được viết ở dạng chữ nghiêng hoặc gạch chân nếu không thể viết nghiêng được trong trường hợp ví dụ trên oryza là tên chung của chi và được viết hoa còn sativa là tên chỉ loài viết thường == các bậc phân loại phụ == ngoài các bậc phân loại chính kể trên còn có nhiều bậc phân loại phụ cho mỗi bậc chính các bậc này không bắt buộc và không cố định tùy vào mỗi hệ thống hoặc phương pháp phân loại mà tồn tại phiên bản được lê phát minh university84 com chỉnh lại ngày 12 10 2020 == tham khảo == === nghiên cứu thêm === bullet benton michael j 2005 vertebrate palaeontology 3rd ed oxford blackwell publishing isbn 0-632-05637-1 isbn 978-0-632-05637-8 bullet brummitt r k and c e powell 1992 authors of plant names royal botanic gardens kew isbn 0-947643-44-3 bullet carroll robert l 1988 vertebrate paleontology and evolution new york w h freeman co isbn 0-7167-1822-7 bullet gaffney eugene s and peter a meylan 1988 a phylogeny of turtles in m j benton ed the phylogeny and classification of the tetrapods | [
"mã",
"danh",
"pháp",
"các",
"bậc",
"phân",
"loại",
"cơ",
"bản",
"là",
"loài",
"và",
"chi",
"khi",
"một",
"sinh",
"vật",
"được",
"đặt",
"tên",
"loài",
"nó",
"được",
"ấn",
"định",
"vào",
"một",
"chi",
"nào",
"đó",
"và",
"tên",
"chi",
"trở",
"thành",
"một",
"phần",
"của",
"tên",
"loài",
"tên",
"của",
"loài",
"còn",
"được",
"gọi",
"là",
"tên",
"hay",
"danh",
"pháp",
"hai",
"phần",
"ví",
"dụ",
"tên",
"khoa",
"học",
"của",
"cây",
"lúa",
"nước",
"thường",
"được",
"trồng",
"ở",
"việt",
"nam",
"là",
"oryza",
"sativa",
"và",
"oryza",
"là",
"tên",
"chi",
"mà",
"loài",
"này",
"thuộc",
"về",
"tên",
"loài",
"thường",
"được",
"viết",
"ở",
"dạng",
"chữ",
"nghiêng",
"hoặc",
"gạch",
"chân",
"nếu",
"không",
"thể",
"viết",
"nghiêng",
"được",
"trong",
"trường",
"hợp",
"ví",
"dụ",
"trên",
"oryza",
"là",
"tên",
"chung",
"của",
"chi",
"và",
"được",
"viết",
"hoa",
"còn",
"sativa",
"là",
"tên",
"chỉ",
"loài",
"viết",
"thường",
"==",
"các",
"bậc",
"phân",
"loại",
"phụ",
"==",
"ngoài",
"các",
"bậc",
"phân",
"loại",
"chính",
"kể",
"trên",
"còn",
"có",
"nhiều",
"bậc",
"phân",
"loại",
"phụ",
"cho",
"mỗi",
"bậc",
"chính",
"các",
"bậc",
"này",
"không",
"bắt",
"buộc",
"và",
"không",
"cố",
"định",
"tùy",
"vào",
"mỗi",
"hệ",
"thống",
"hoặc",
"phương",
"pháp",
"phân",
"loại",
"mà",
"tồn",
"tại",
"phiên",
"bản",
"được",
"lê",
"phát",
"minh",
"university84",
"com",
"chỉnh",
"lại",
"ngày",
"12",
"10",
"2020",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"===",
"nghiên",
"cứu",
"thêm",
"===",
"bullet",
"benton",
"michael",
"j",
"2005",
"vertebrate",
"palaeontology",
"3rd",
"ed",
"oxford",
"blackwell",
"publishing",
"isbn",
"0-632-05637-1",
"isbn",
"978-0-632-05637-8",
"bullet",
"brummitt",
"r",
"k",
"and",
"c",
"e",
"powell",
"1992",
"authors",
"of",
"plant",
"names",
"royal",
"botanic",
"gardens",
"kew",
"isbn",
"0-947643-44-3",
"bullet",
"carroll",
"robert",
"l",
"1988",
"vertebrate",
"paleontology",
"and",
"evolution",
"new",
"york",
"w",
"h",
"freeman",
"co",
"isbn",
"0-7167-1822-7",
"bullet",
"gaffney",
"eugene",
"s",
"and",
"peter",
"a",
"meylan",
"1988",
"a",
"phylogeny",
"of",
"turtles",
"in",
"m",
"j",
"benton",
"ed",
"the",
"phylogeny",
"and",
"classification",
"of",
"the",
"tetrapods"
] |
pectinobotys woytkowskii là một loài bướm đêm trong họ crambidae | [
"pectinobotys",
"woytkowskii",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"crambidae"
] |
xuất hoa hậu malaika ghana một trong những cuộc thi sắc đẹp uy tín nhất ở ghana từ 2008 đến 2010 cô cũng là người sáng lập và giám đốc điều hành của virgo sun company limited một đơn vị sản xuất dưới quyền giám đốc của cô đã hợp tác sản xuất bộ phim đầu tiên love or something like that được unaids chứng thực cô hy vọng sẽ sản xuất cũng như đầu tư vào nhiều chương trình truyền hình hoặc loạt phim như v republic một bộ phim truyền hình sắc nét được sản xuất bởi sparrow productions với sản xuất điều hành bởi virgosun === xuất hiện đặc biệt === dumas nổi bật với vai trò là cô dâu trong bài hát hit fine lady của lynxx kết hợp với wizkid === chứng thực === cô hiện là đại sứ thương hiệu của range rover evoque ghana và jobberman ghana một công ty quảng cáo việc làm == gây quỹ == cô tin vào việc trả lại cho xã hội đặc biệt là nơi trẻ em quan tâm niềm đam mê của cô đối với công việc từ thiện đã dẫn đến việc thành lập quỹ joselyn canfor-dumas jcdf để giúp giải quyết nhu cầu của trẻ em dễ bị tổn thương từ mọi thành phần và khu vực của ghana nền tảng jcd hiện đang thực hiện một dự án tập trung vào tự kỷ | [
"xuất",
"hoa",
"hậu",
"malaika",
"ghana",
"một",
"trong",
"những",
"cuộc",
"thi",
"sắc",
"đẹp",
"uy",
"tín",
"nhất",
"ở",
"ghana",
"từ",
"2008",
"đến",
"2010",
"cô",
"cũng",
"là",
"người",
"sáng",
"lập",
"và",
"giám",
"đốc",
"điều",
"hành",
"của",
"virgo",
"sun",
"company",
"limited",
"một",
"đơn",
"vị",
"sản",
"xuất",
"dưới",
"quyền",
"giám",
"đốc",
"của",
"cô",
"đã",
"hợp",
"tác",
"sản",
"xuất",
"bộ",
"phim",
"đầu",
"tiên",
"love",
"or",
"something",
"like",
"that",
"được",
"unaids",
"chứng",
"thực",
"cô",
"hy",
"vọng",
"sẽ",
"sản",
"xuất",
"cũng",
"như",
"đầu",
"tư",
"vào",
"nhiều",
"chương",
"trình",
"truyền",
"hình",
"hoặc",
"loạt",
"phim",
"như",
"v",
"republic",
"một",
"bộ",
"phim",
"truyền",
"hình",
"sắc",
"nét",
"được",
"sản",
"xuất",
"bởi",
"sparrow",
"productions",
"với",
"sản",
"xuất",
"điều",
"hành",
"bởi",
"virgosun",
"===",
"xuất",
"hiện",
"đặc",
"biệt",
"===",
"dumas",
"nổi",
"bật",
"với",
"vai",
"trò",
"là",
"cô",
"dâu",
"trong",
"bài",
"hát",
"hit",
"fine",
"lady",
"của",
"lynxx",
"kết",
"hợp",
"với",
"wizkid",
"===",
"chứng",
"thực",
"===",
"cô",
"hiện",
"là",
"đại",
"sứ",
"thương",
"hiệu",
"của",
"range",
"rover",
"evoque",
"ghana",
"và",
"jobberman",
"ghana",
"một",
"công",
"ty",
"quảng",
"cáo",
"việc",
"làm",
"==",
"gây",
"quỹ",
"==",
"cô",
"tin",
"vào",
"việc",
"trả",
"lại",
"cho",
"xã",
"hội",
"đặc",
"biệt",
"là",
"nơi",
"trẻ",
"em",
"quan",
"tâm",
"niềm",
"đam",
"mê",
"của",
"cô",
"đối",
"với",
"công",
"việc",
"từ",
"thiện",
"đã",
"dẫn",
"đến",
"việc",
"thành",
"lập",
"quỹ",
"joselyn",
"canfor-dumas",
"jcdf",
"để",
"giúp",
"giải",
"quyết",
"nhu",
"cầu",
"của",
"trẻ",
"em",
"dễ",
"bị",
"tổn",
"thương",
"từ",
"mọi",
"thành",
"phần",
"và",
"khu",
"vực",
"của",
"ghana",
"nền",
"tảng",
"jcd",
"hiện",
"đang",
"thực",
"hiện",
"một",
"dự",
"án",
"tập",
"trung",
"vào",
"tự",
"kỷ"
] |
abenaki charleston south carolina the history press bullet laurent joseph 1884 new familiar abenakis and english dialogues quebec joseph laurent reprinted 2006 vancouver global language press bullet masta henry lorne 1932 abenaki legends grammar and place names victoriaville pq la voix des bois-franes reprinted 2008 toronto global language press bullet voorhis paul 1979 grammatical notes on the penobscot language from frank speck s penobscot transformer tales bullet warne janet 1975 a historical phonology of abenaki | [
"abenaki",
"charleston",
"south",
"carolina",
"the",
"history",
"press",
"bullet",
"laurent",
"joseph",
"1884",
"new",
"familiar",
"abenakis",
"and",
"english",
"dialogues",
"quebec",
"joseph",
"laurent",
"reprinted",
"2006",
"vancouver",
"global",
"language",
"press",
"bullet",
"masta",
"henry",
"lorne",
"1932",
"abenaki",
"legends",
"grammar",
"and",
"place",
"names",
"victoriaville",
"pq",
"la",
"voix",
"des",
"bois-franes",
"reprinted",
"2008",
"toronto",
"global",
"language",
"press",
"bullet",
"voorhis",
"paul",
"1979",
"grammatical",
"notes",
"on",
"the",
"penobscot",
"language",
"from",
"frank",
"speck",
"s",
"penobscot",
"transformer",
"tales",
"bullet",
"warne",
"janet",
"1975",
"a",
"historical",
"phonology",
"of",
"abenaki"
] |
acqueville manche acqueville là một xã thuộc tỉnh manche trong vùng normandie tây bắc nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 150 mét trên mực nước biển | [
"acqueville",
"manche",
"acqueville",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"tỉnh",
"manche",
"trong",
"vùng",
"normandie",
"tây",
"bắc",
"nước",
"pháp",
"xã",
"này",
"nằm",
"ở",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"trung",
"bình",
"150",
"mét",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển"
] |
hâm mộ khi cho rằng hãng phim giữ tiêu chuẩn kép khi loại bỏ nhân vật này trong khi đó lại cho phép nhân vật alex cùng băng nhóm xã hội đen chuyên thực hiện những vụ bạo lực và tấn công tình dục nghiêm trọng trong tác phẩm a clockwork orange 1971 được xuất hiện với vai trò khách mời ngoài ra mặc dù sau khi phim truyền hình looney tunes cartoons 2020 của hbo max được phát hành loạt phim hoạt hình này đã không còn đưa khẩu súng vào để tránh liên tưởng đến các vụ xả súng hàng loạt ở hoa kỳ thì trailer của phim lại cho thấy hai nhân vật hoạt hình elmer fudd và yosemite sam sẽ xuất hiện trong phim với khẩu súng đặc trưng tháng 3 năm 2020 các bức ảnh chụp trên phim trường và một đoạn ngắn về buổi tiệc đóng máy đã bị rò rỉ trực tuyến tiết lộ rằng bộ phim sẽ xuất hiện các nhân vật từ các công ty con khác thuộc sở hữu của warner vào tháng 5 năm 2020 james chính thức tiết lộ tiêu đề của bộ phim là space jam kỷ nguyên mới don cheadle cho biết lebron đã bị chấn thương trong quá trình sản xuất đồng thời các nhà làm phim đã trải qua lịch trình làm việc nghiêm ngặt với thời gian quay phim lên đến 14 giờ một ngày === hậu kỳ === industrial light magic – công ty hiệu ứng hình ảnh của lucasfilm | [
"hâm",
"mộ",
"khi",
"cho",
"rằng",
"hãng",
"phim",
"giữ",
"tiêu",
"chuẩn",
"kép",
"khi",
"loại",
"bỏ",
"nhân",
"vật",
"này",
"trong",
"khi",
"đó",
"lại",
"cho",
"phép",
"nhân",
"vật",
"alex",
"cùng",
"băng",
"nhóm",
"xã",
"hội",
"đen",
"chuyên",
"thực",
"hiện",
"những",
"vụ",
"bạo",
"lực",
"và",
"tấn",
"công",
"tình",
"dục",
"nghiêm",
"trọng",
"trong",
"tác",
"phẩm",
"a",
"clockwork",
"orange",
"1971",
"được",
"xuất",
"hiện",
"với",
"vai",
"trò",
"khách",
"mời",
"ngoài",
"ra",
"mặc",
"dù",
"sau",
"khi",
"phim",
"truyền",
"hình",
"looney",
"tunes",
"cartoons",
"2020",
"của",
"hbo",
"max",
"được",
"phát",
"hành",
"loạt",
"phim",
"hoạt",
"hình",
"này",
"đã",
"không",
"còn",
"đưa",
"khẩu",
"súng",
"vào",
"để",
"tránh",
"liên",
"tưởng",
"đến",
"các",
"vụ",
"xả",
"súng",
"hàng",
"loạt",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"thì",
"trailer",
"của",
"phim",
"lại",
"cho",
"thấy",
"hai",
"nhân",
"vật",
"hoạt",
"hình",
"elmer",
"fudd",
"và",
"yosemite",
"sam",
"sẽ",
"xuất",
"hiện",
"trong",
"phim",
"với",
"khẩu",
"súng",
"đặc",
"trưng",
"tháng",
"3",
"năm",
"2020",
"các",
"bức",
"ảnh",
"chụp",
"trên",
"phim",
"trường",
"và",
"một",
"đoạn",
"ngắn",
"về",
"buổi",
"tiệc",
"đóng",
"máy",
"đã",
"bị",
"rò",
"rỉ",
"trực",
"tuyến",
"tiết",
"lộ",
"rằng",
"bộ",
"phim",
"sẽ",
"xuất",
"hiện",
"các",
"nhân",
"vật",
"từ",
"các",
"công",
"ty",
"con",
"khác",
"thuộc",
"sở",
"hữu",
"của",
"warner",
"vào",
"tháng",
"5",
"năm",
"2020",
"james",
"chính",
"thức",
"tiết",
"lộ",
"tiêu",
"đề",
"của",
"bộ",
"phim",
"là",
"space",
"jam",
"kỷ",
"nguyên",
"mới",
"don",
"cheadle",
"cho",
"biết",
"lebron",
"đã",
"bị",
"chấn",
"thương",
"trong",
"quá",
"trình",
"sản",
"xuất",
"đồng",
"thời",
"các",
"nhà",
"làm",
"phim",
"đã",
"trải",
"qua",
"lịch",
"trình",
"làm",
"việc",
"nghiêm",
"ngặt",
"với",
"thời",
"gian",
"quay",
"phim",
"lên",
"đến",
"14",
"giờ",
"một",
"ngày",
"===",
"hậu",
"kỳ",
"===",
"industrial",
"light",
"magic",
"–",
"công",
"ty",
"hiệu",
"ứng",
"hình",
"ảnh",
"của",
"lucasfilm"
] |
của quân đội liên xô quân đức vội vã rút lui về sông rába tại đây quân đức đã chuẩn bị sẵn một phòng tuyến mạnh ở bờ tây con sông với hy vọng có thể cầm chân quân đội liên xô trong một thời gian tuy nhiên đà tiến quân quá nhanh của cánh phải phương diện quân ukraina đã khiến kế hoạch của phía đức quốc xã không thực hiện được hồng quân nhanh chóng tràn qua sông rába và dồn quân đức về vùng biên giới hungary-áo ngày 23 tháng 3 đại bản doanh liên xô phê chuẩn một kế hoạch tấn công tiếp theo của phương diện quân ukraina 3 theo đó chủ lực của phương diện quân tập đoàn quân cận vệ số 4 9 và xe tăng cận vệ số 6 tiếp tục phát triển tấn công theo hướng pápa sopron còn tập đoàn quân số 26 tấn công vào szombathely và tập đoàn quân số 17 tấn công theo hướng zalaegerszeg trong khi đó tập đoàn quân số 57 và tập đoàn quân bulgaria số 1 dự kiến trong các ngày 5 đến 7 tháng 4 sẽ đoạt lấy khu công nghiệp dầu mỏ nagykanizsa ngày 25 tháng 3 phương diện quân ukraina 2 bắt đầu chiến dịch tấn công bratislava-brno găm giữ một lượng lớn binh lực của cụm tập đoàn quân nam đức không cho chúng được điều đến tăng cường cho khu vực viên trong một nỗ lực cố chống giữ mặt trận tại khu vực hungary và áo | [
"của",
"quân",
"đội",
"liên",
"xô",
"quân",
"đức",
"vội",
"vã",
"rút",
"lui",
"về",
"sông",
"rába",
"tại",
"đây",
"quân",
"đức",
"đã",
"chuẩn",
"bị",
"sẵn",
"một",
"phòng",
"tuyến",
"mạnh",
"ở",
"bờ",
"tây",
"con",
"sông",
"với",
"hy",
"vọng",
"có",
"thể",
"cầm",
"chân",
"quân",
"đội",
"liên",
"xô",
"trong",
"một",
"thời",
"gian",
"tuy",
"nhiên",
"đà",
"tiến",
"quân",
"quá",
"nhanh",
"của",
"cánh",
"phải",
"phương",
"diện",
"quân",
"ukraina",
"đã",
"khiến",
"kế",
"hoạch",
"của",
"phía",
"đức",
"quốc",
"xã",
"không",
"thực",
"hiện",
"được",
"hồng",
"quân",
"nhanh",
"chóng",
"tràn",
"qua",
"sông",
"rába",
"và",
"dồn",
"quân",
"đức",
"về",
"vùng",
"biên",
"giới",
"hungary-áo",
"ngày",
"23",
"tháng",
"3",
"đại",
"bản",
"doanh",
"liên",
"xô",
"phê",
"chuẩn",
"một",
"kế",
"hoạch",
"tấn",
"công",
"tiếp",
"theo",
"của",
"phương",
"diện",
"quân",
"ukraina",
"3",
"theo",
"đó",
"chủ",
"lực",
"của",
"phương",
"diện",
"quân",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"cận",
"vệ",
"số",
"4",
"9",
"và",
"xe",
"tăng",
"cận",
"vệ",
"số",
"6",
"tiếp",
"tục",
"phát",
"triển",
"tấn",
"công",
"theo",
"hướng",
"pápa",
"sopron",
"còn",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"số",
"26",
"tấn",
"công",
"vào",
"szombathely",
"và",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"số",
"17",
"tấn",
"công",
"theo",
"hướng",
"zalaegerszeg",
"trong",
"khi",
"đó",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"số",
"57",
"và",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"bulgaria",
"số",
"1",
"dự",
"kiến",
"trong",
"các",
"ngày",
"5",
"đến",
"7",
"tháng",
"4",
"sẽ",
"đoạt",
"lấy",
"khu",
"công",
"nghiệp",
"dầu",
"mỏ",
"nagykanizsa",
"ngày",
"25",
"tháng",
"3",
"phương",
"diện",
"quân",
"ukraina",
"2",
"bắt",
"đầu",
"chiến",
"dịch",
"tấn",
"công",
"bratislava-brno",
"găm",
"giữ",
"một",
"lượng",
"lớn",
"binh",
"lực",
"của",
"cụm",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"nam",
"đức",
"không",
"cho",
"chúng",
"được",
"điều",
"đến",
"tăng",
"cường",
"cho",
"khu",
"vực",
"viên",
"trong",
"một",
"nỗ",
"lực",
"cố",
"chống",
"giữ",
"mặt",
"trận",
"tại",
"khu",
"vực",
"hungary",
"và",
"áo"
] |
bad friedrichshall là một thị trấn nhỏ với khoảng 18 000 cư dân nó nằm ở huyện heilbronn baden-württemberg đức | [
"bad",
"friedrichshall",
"là",
"một",
"thị",
"trấn",
"nhỏ",
"với",
"khoảng",
"18",
"000",
"cư",
"dân",
"nó",
"nằm",
"ở",
"huyện",
"heilbronn",
"baden-württemberg",
"đức"
] |
graphiphora obsoleta là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"graphiphora",
"obsoleta",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
pseudopseustis beduina là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"pseudopseustis",
"beduina",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
bị đại học classes préparatoires aux grandes écoles các thí sinh sẽ được xếp hạng theo thứ tự cao thấp dựa theo kết quả thi cử để chọn trường ai không trúng tuyển được phép học lại năm thứ 2 tại lớp dự bị đại học để chuẩn bị cho kỳ thi sau hoặc là tiếp tục chương trình học tại các trường đại học === xem thêm === bullet classe préparatoire aux grandes écoles === liên kết ngoài === bullet liste et catégorisation des grandes écoles sur le site du ministère de l éducation nationale bullet histoire de la naissance des grandes écoles sur le site de l observatoire boivigny == chú thích == bullet yves-marie abraham « du souci scolaire au sérieux managérial ou comment devenir un hec » revue française de sociologie n°48-1 janvier-mars 2007 p 37-66 | [
"bị",
"đại",
"học",
"classes",
"préparatoires",
"aux",
"grandes",
"écoles",
"các",
"thí",
"sinh",
"sẽ",
"được",
"xếp",
"hạng",
"theo",
"thứ",
"tự",
"cao",
"thấp",
"dựa",
"theo",
"kết",
"quả",
"thi",
"cử",
"để",
"chọn",
"trường",
"ai",
"không",
"trúng",
"tuyển",
"được",
"phép",
"học",
"lại",
"năm",
"thứ",
"2",
"tại",
"lớp",
"dự",
"bị",
"đại",
"học",
"để",
"chuẩn",
"bị",
"cho",
"kỳ",
"thi",
"sau",
"hoặc",
"là",
"tiếp",
"tục",
"chương",
"trình",
"học",
"tại",
"các",
"trường",
"đại",
"học",
"===",
"xem",
"thêm",
"===",
"bullet",
"classe",
"préparatoire",
"aux",
"grandes",
"écoles",
"===",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"===",
"bullet",
"liste",
"et",
"catégorisation",
"des",
"grandes",
"écoles",
"sur",
"le",
"site",
"du",
"ministère",
"de",
"l",
"éducation",
"nationale",
"bullet",
"histoire",
"de",
"la",
"naissance",
"des",
"grandes",
"écoles",
"sur",
"le",
"site",
"de",
"l",
"observatoire",
"boivigny",
"==",
"chú",
"thích",
"==",
"bullet",
"yves-marie",
"abraham",
"«",
"du",
"souci",
"scolaire",
"au",
"sérieux",
"managérial",
"ou",
"comment",
"devenir",
"un",
"hec",
"»",
"revue",
"française",
"de",
"sociologie",
"n°48-1",
"janvier-mars",
"2007",
"p",
"37-66"
] |
lacinipolia gertana là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"lacinipolia",
"gertana",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
Trước khi được ban hành luật tại Hà Nội đã có pháp lệnh Thủ đô ban hành ngày 3/2/2001 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa X thông qua. Pháp lệnh đã xác định đúng vị trí, vai trò của Thủ đô; mục tiêu, nhiệm vụ và một số chính sách lớn về đầu tư xây dựng, phát triển Thủ đô, tạo điều kiện để xây dựng và phát triển Thủ đô đa chức năng, cũng như tạo cơ sở pháp lý để Quốc hội quyết định mở rộng địa giới hành chính thành phố Hà Nội theo Nghị quyết số 15/QH12 ngày 29/5/2008. | [
"Trước",
"khi",
"được",
"ban",
"hành",
"luật",
"tại",
"Hà",
"Nội",
"đã",
"có",
"pháp",
"lệnh",
"Thủ",
"đô",
"ban",
"hành",
"ngày",
"3/2/2001",
"do",
"Ủy",
"ban",
"Thường",
"vụ",
"Quốc",
"hội",
"khóa",
"X",
"thông",
"qua.",
"Pháp",
"lệnh",
"đã",
"xác",
"định",
"đúng",
"vị",
"trí,",
"vai",
"trò",
"của",
"Thủ",
"đô;",
"mục",
"tiêu,",
"nhiệm",
"vụ",
"và",
"một",
"số",
"chính",
"sách",
"lớn",
"về",
"đầu",
"tư",
"xây",
"dựng,",
"phát",
"triển",
"Thủ",
"đô,",
"tạo",
"điều",
"kiện",
"để",
"xây",
"dựng",
"và",
"phát",
"triển",
"Thủ",
"đô",
"đa",
"chức",
"năng,",
"cũng",
"như",
"tạo",
"cơ",
"sở",
"pháp",
"lý",
"để",
"Quốc",
"hội",
"quyết",
"định",
"mở",
"rộng",
"địa",
"giới",
"hành",
"chính",
"thành",
"phố",
"Hà",
"Nội",
"theo",
"Nghị",
"quyết",
"số",
"15/QH12",
"ngày",
"29/5/2008."
] |
disa lisowskii là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được szlach mô tả khoa học đầu tiên năm 1994 | [
"disa",
"lisowskii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"lan",
"loài",
"này",
"được",
"szlach",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1994"
] |
giảm tải và 10 000 tấn đầy tải == tham khảo == bullet lê anh 20 01 2016 thông luồng sông hậu cho tàu biển vào đbscl thời báo kinh tế sài gòn online | [
"giảm",
"tải",
"và",
"10",
"000",
"tấn",
"đầy",
"tải",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"lê",
"anh",
"20",
"01",
"2016",
"thông",
"luồng",
"sông",
"hậu",
"cho",
"tàu",
"biển",
"vào",
"đbscl",
"thời",
"báo",
"kinh",
"tế",
"sài",
"gòn",
"online"
] |
palicourea longistipula là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được standl mô tả khoa học đầu tiên năm 1929 | [
"palicourea",
"longistipula",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"standl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1929"
] |
và có sức cạnh tranh cao mặc dù đến năm 2007 hệ thống tên lửa và pháo phòng không pantsir đã được sản xuất tại kbp là hậu duệ của tunguska hệ thống pantsir có hiệu suất mọi mặt lớn hơn so với tunguska == miêu tả == hệ thống được gọi là 2k22 theo chỉ số grau dù tên gọi của quân đội là 9k22 cũng hợp lệ một đội hình hoàn chỉnh cấp tiểu đoàn bao gồm 6 xe chiến đấu 2s6 trang bị 8 tên lửa đất đối không 9m311 treugol nik tam giác và 2 pháo 2a38 30 mm cho mỗi xe ngoài ra còn kèm theo đến 3 xe tải hậu cần 2f77 9k22 cũng kết hợp với một loạt các phương tiện hỗ trợ khác bao gồm xe bảo trì và sửa chữa 2f55-1 1r10-1 và 2v110-1 xe kiểm tra 9v921 và xe sửa chữa mto-agz những phương tiện trên cung cấp khả năng bảo trì cho một tiểu đoàn 9k22 trên chiến trường cũng như quá trình đại tu theo lịch trình xe chiến đầu 2s6 sử dụng khung gầm gm-352 và sau đó là gm-352m phát triển và sản xuất tại nhà máy máy kéo minsk mtz khung gầm xe có 6 bánh xích mỗi bên với hệ thống treo thủy khí ở mỗi bên một bánh xích chủ động ở phía sau và 3 trục lăn hồi chuyển khung gầm xe có khả năng lội qua chỗ nước sâu 0 8 m leo dốc lên tới 60% và dốc xuống 30% gm-352 có | [
"và",
"có",
"sức",
"cạnh",
"tranh",
"cao",
"mặc",
"dù",
"đến",
"năm",
"2007",
"hệ",
"thống",
"tên",
"lửa",
"và",
"pháo",
"phòng",
"không",
"pantsir",
"đã",
"được",
"sản",
"xuất",
"tại",
"kbp",
"là",
"hậu",
"duệ",
"của",
"tunguska",
"hệ",
"thống",
"pantsir",
"có",
"hiệu",
"suất",
"mọi",
"mặt",
"lớn",
"hơn",
"so",
"với",
"tunguska",
"==",
"miêu",
"tả",
"==",
"hệ",
"thống",
"được",
"gọi",
"là",
"2k22",
"theo",
"chỉ",
"số",
"grau",
"dù",
"tên",
"gọi",
"của",
"quân",
"đội",
"là",
"9k22",
"cũng",
"hợp",
"lệ",
"một",
"đội",
"hình",
"hoàn",
"chỉnh",
"cấp",
"tiểu",
"đoàn",
"bao",
"gồm",
"6",
"xe",
"chiến",
"đấu",
"2s6",
"trang",
"bị",
"8",
"tên",
"lửa",
"đất",
"đối",
"không",
"9m311",
"treugol",
"nik",
"tam",
"giác",
"và",
"2",
"pháo",
"2a38",
"30",
"mm",
"cho",
"mỗi",
"xe",
"ngoài",
"ra",
"còn",
"kèm",
"theo",
"đến",
"3",
"xe",
"tải",
"hậu",
"cần",
"2f77",
"9k22",
"cũng",
"kết",
"hợp",
"với",
"một",
"loạt",
"các",
"phương",
"tiện",
"hỗ",
"trợ",
"khác",
"bao",
"gồm",
"xe",
"bảo",
"trì",
"và",
"sửa",
"chữa",
"2f55-1",
"1r10-1",
"và",
"2v110-1",
"xe",
"kiểm",
"tra",
"9v921",
"và",
"xe",
"sửa",
"chữa",
"mto-agz",
"những",
"phương",
"tiện",
"trên",
"cung",
"cấp",
"khả",
"năng",
"bảo",
"trì",
"cho",
"một",
"tiểu",
"đoàn",
"9k22",
"trên",
"chiến",
"trường",
"cũng",
"như",
"quá",
"trình",
"đại",
"tu",
"theo",
"lịch",
"trình",
"xe",
"chiến",
"đầu",
"2s6",
"sử",
"dụng",
"khung",
"gầm",
"gm-352",
"và",
"sau",
"đó",
"là",
"gm-352m",
"phát",
"triển",
"và",
"sản",
"xuất",
"tại",
"nhà",
"máy",
"máy",
"kéo",
"minsk",
"mtz",
"khung",
"gầm",
"xe",
"có",
"6",
"bánh",
"xích",
"mỗi",
"bên",
"với",
"hệ",
"thống",
"treo",
"thủy",
"khí",
"ở",
"mỗi",
"bên",
"một",
"bánh",
"xích",
"chủ",
"động",
"ở",
"phía",
"sau",
"và",
"3",
"trục",
"lăn",
"hồi",
"chuyển",
"khung",
"gầm",
"xe",
"có",
"khả",
"năng",
"lội",
"qua",
"chỗ",
"nước",
"sâu",
"0",
"8",
"m",
"leo",
"dốc",
"lên",
"tới",
"60%",
"và",
"dốc",
"xuống",
"30%",
"gm-352",
"có"
] |
aulonothroscus distinctus là một loài bọ cánh cứng trong họ throscidae loài này được cobos miêu tả khoa học năm 1960 | [
"aulonothroscus",
"distinctus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"throscidae",
"loài",
"này",
"được",
"cobos",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1960"
] |
petelia capitata là một loài bướm đêm trong họ geometridae | [
"petelia",
"capitata",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"geometridae"
] |
monodonta lugubris là một loài ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ trochidae họ ốc đụn | [
"monodonta",
"lugubris",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"biển",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"sống",
"ở",
"biển",
"thuộc",
"họ",
"trochidae",
"họ",
"ốc",
"đụn"
] |
xác nhận là người kế vị tuy nhiên do tính tình kiêu ngạo khinh thường người khác cho nên chử anh không được lòng nhiều vị đại thần năm vạn lịch thứ 43 1615 chử anh bị năm vị đại thần khai quốc là phí anh đông ngạch diệc đô hà hòa lễ an phí dương cổ và hô nhĩ hán cùng với một số người em vốn có bất hòa tập trung công kích do đó chử anh dần không còn được sự tín nhiệm của nỗ nhĩ cáp xích bị cha tước bỏ binh quyền nảy sinh ra bất mãn nhiều lần tỏ ý oán trách cha cùng với những kẻ đã dèm pha mình cuối cùng chử anh bị tố cáo tống giam và chết trong ngục khi hoàng thái cực lên ngôi đại hãn đã truy phong chử anh là quảng lược bối lặc năm thiên mệnh thứ 11 1626 hoàng thái cực lên ngôi hoàng đế chỉ truy tôn mẹ đẻ diệp hách na lạp mạnh cổ triết triết làm hoàng hậu tuy đông giai thị là vợ cả của thanh thái tổ và là đích mẫu của hoàng thái cực sinh thời chưa từng bị phế nhưng vẫn không được đề cập truy phong niềm an ủi của bà là con trai út đại thiện trở thành lễ thân vương một trong thiết mạo tử vương nhà thanh == xem thêm == bullet hậu cung nhà thanh bullet phúc tấn bullet nỗ nhĩ cáp xích bullet chử anh bullet đại thiện bullet đông quả cách cách == tham khảo | [
"xác",
"nhận",
"là",
"người",
"kế",
"vị",
"tuy",
"nhiên",
"do",
"tính",
"tình",
"kiêu",
"ngạo",
"khinh",
"thường",
"người",
"khác",
"cho",
"nên",
"chử",
"anh",
"không",
"được",
"lòng",
"nhiều",
"vị",
"đại",
"thần",
"năm",
"vạn",
"lịch",
"thứ",
"43",
"1615",
"chử",
"anh",
"bị",
"năm",
"vị",
"đại",
"thần",
"khai",
"quốc",
"là",
"phí",
"anh",
"đông",
"ngạch",
"diệc",
"đô",
"hà",
"hòa",
"lễ",
"an",
"phí",
"dương",
"cổ",
"và",
"hô",
"nhĩ",
"hán",
"cùng",
"với",
"một",
"số",
"người",
"em",
"vốn",
"có",
"bất",
"hòa",
"tập",
"trung",
"công",
"kích",
"do",
"đó",
"chử",
"anh",
"dần",
"không",
"còn",
"được",
"sự",
"tín",
"nhiệm",
"của",
"nỗ",
"nhĩ",
"cáp",
"xích",
"bị",
"cha",
"tước",
"bỏ",
"binh",
"quyền",
"nảy",
"sinh",
"ra",
"bất",
"mãn",
"nhiều",
"lần",
"tỏ",
"ý",
"oán",
"trách",
"cha",
"cùng",
"với",
"những",
"kẻ",
"đã",
"dèm",
"pha",
"mình",
"cuối",
"cùng",
"chử",
"anh",
"bị",
"tố",
"cáo",
"tống",
"giam",
"và",
"chết",
"trong",
"ngục",
"khi",
"hoàng",
"thái",
"cực",
"lên",
"ngôi",
"đại",
"hãn",
"đã",
"truy",
"phong",
"chử",
"anh",
"là",
"quảng",
"lược",
"bối",
"lặc",
"năm",
"thiên",
"mệnh",
"thứ",
"11",
"1626",
"hoàng",
"thái",
"cực",
"lên",
"ngôi",
"hoàng",
"đế",
"chỉ",
"truy",
"tôn",
"mẹ",
"đẻ",
"diệp",
"hách",
"na",
"lạp",
"mạnh",
"cổ",
"triết",
"triết",
"làm",
"hoàng",
"hậu",
"tuy",
"đông",
"giai",
"thị",
"là",
"vợ",
"cả",
"của",
"thanh",
"thái",
"tổ",
"và",
"là",
"đích",
"mẫu",
"của",
"hoàng",
"thái",
"cực",
"sinh",
"thời",
"chưa",
"từng",
"bị",
"phế",
"nhưng",
"vẫn",
"không",
"được",
"đề",
"cập",
"truy",
"phong",
"niềm",
"an",
"ủi",
"của",
"bà",
"là",
"con",
"trai",
"út",
"đại",
"thiện",
"trở",
"thành",
"lễ",
"thân",
"vương",
"một",
"trong",
"thiết",
"mạo",
"tử",
"vương",
"nhà",
"thanh",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"hậu",
"cung",
"nhà",
"thanh",
"bullet",
"phúc",
"tấn",
"bullet",
"nỗ",
"nhĩ",
"cáp",
"xích",
"bullet",
"chử",
"anh",
"bullet",
"đại",
"thiện",
"bullet",
"đông",
"quả",
"cách",
"cách",
"==",
"tham",
"khảo"
] |
ampedus analogicus là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được kolbe miêu tả khoa học năm 1886 | [
"ampedus",
"analogicus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"kolbe",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1886"
] |
ruch gironde | [
"ruch",
"gironde"
] |
lake dallas texas lake dallas là một thành phố thuộc quận denton tiểu bang texas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 7105 người == dân số == bullet dân số năm 2000 6166 người bullet dân số năm 2010 7105 người == xem thêm == bullet american finder | [
"lake",
"dallas",
"texas",
"lake",
"dallas",
"là",
"một",
"thành",
"phố",
"thuộc",
"quận",
"denton",
"tiểu",
"bang",
"texas",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"7105",
"người",
"==",
"dân",
"số",
"==",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2000",
"6166",
"người",
"bullet",
"dân",
"số",
"năm",
"2010",
"7105",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"finder"
] |
rondeletia holdridgei là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được borhidi mô tả khoa học đầu tiên năm 2008 | [
"rondeletia",
"holdridgei",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"thiến",
"thảo",
"loài",
"này",
"được",
"borhidi",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"2008"
] |
platypria corpulenta là một loài bọ cánh cứng trong họ chrysomelidae loài này được weise miêu tả khoa học năm 1910 | [
"platypria",
"corpulenta",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"chrysomelidae",
"loài",
"này",
"được",
"weise",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1910"
] |
một ngày khác chúng tôi đã nhận được nó cuối cùng một lần nữa chúng tôi có thể có bốn hoặc năm [bài hát] cùng nhau đồng thời nói rằng dự án sẽ tập trung hơn và cuối cùng được phát hành sau khi born sinner đã được phát hành vào ngày 26 tháng 7 anh ấy đã trở lại twitter sau 100 ngày vắng bóng và tiếp tục tiết lộ và phát hành bài hát mới của mình the cure trong đó anh ấy đã gợi ý về một album mới vào ngày 20 tháng 10 anh ấy đã thông báo tại một chương trình trực tiếp rằng album thứ hai của anh ấy đã hoàn thành và anh ấy đã đợi cho đến khi lamar phát hành đứa trẻ ngoan m thành phố aad để tiết lộ nó vào ngày 5 tháng 11 cole đã tiết lộ tiêu đề của album thứ hai của mình born sinner cũng như ngày phát hành dự kiến vào ngày 28 tháng 1 năm 2013 thông qua ustream vào ngày 13 tháng 11 năm 2012 cole đã phát hành một đĩa đơn quảng cáo cho album mang tên miss america cole nói rằng anh ấy hy vọng hoa hậu mỹ sẽ chuyển âm nhạc sang một hướng khác và thêm rằng anh ấy biết đó sẽ không phải là một hit lớn trên radio ông nói thêm đối với tôi hoa hậu mỹ thay đổi mọi thứ một chút nó thay đổi cuộc trò chuyện đưa nó | [
"một",
"ngày",
"khác",
"chúng",
"tôi",
"đã",
"nhận",
"được",
"nó",
"cuối",
"cùng",
"một",
"lần",
"nữa",
"chúng",
"tôi",
"có",
"thể",
"có",
"bốn",
"hoặc",
"năm",
"[bài",
"hát]",
"cùng",
"nhau",
"đồng",
"thời",
"nói",
"rằng",
"dự",
"án",
"sẽ",
"tập",
"trung",
"hơn",
"và",
"cuối",
"cùng",
"được",
"phát",
"hành",
"sau",
"khi",
"born",
"sinner",
"đã",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"26",
"tháng",
"7",
"anh",
"ấy",
"đã",
"trở",
"lại",
"twitter",
"sau",
"100",
"ngày",
"vắng",
"bóng",
"và",
"tiếp",
"tục",
"tiết",
"lộ",
"và",
"phát",
"hành",
"bài",
"hát",
"mới",
"của",
"mình",
"the",
"cure",
"trong",
"đó",
"anh",
"ấy",
"đã",
"gợi",
"ý",
"về",
"một",
"album",
"mới",
"vào",
"ngày",
"20",
"tháng",
"10",
"anh",
"ấy",
"đã",
"thông",
"báo",
"tại",
"một",
"chương",
"trình",
"trực",
"tiếp",
"rằng",
"album",
"thứ",
"hai",
"của",
"anh",
"ấy",
"đã",
"hoàn",
"thành",
"và",
"anh",
"ấy",
"đã",
"đợi",
"cho",
"đến",
"khi",
"lamar",
"phát",
"hành",
"đứa",
"trẻ",
"ngoan",
"m",
"thành",
"phố",
"aad",
"để",
"tiết",
"lộ",
"nó",
"vào",
"ngày",
"5",
"tháng",
"11",
"cole",
"đã",
"tiết",
"lộ",
"tiêu",
"đề",
"của",
"album",
"thứ",
"hai",
"của",
"mình",
"born",
"sinner",
"cũng",
"như",
"ngày",
"phát",
"hành",
"dự",
"kiến",
"vào",
"ngày",
"28",
"tháng",
"1",
"năm",
"2013",
"thông",
"qua",
"ustream",
"vào",
"ngày",
"13",
"tháng",
"11",
"năm",
"2012",
"cole",
"đã",
"phát",
"hành",
"một",
"đĩa",
"đơn",
"quảng",
"cáo",
"cho",
"album",
"mang",
"tên",
"miss",
"america",
"cole",
"nói",
"rằng",
"anh",
"ấy",
"hy",
"vọng",
"hoa",
"hậu",
"mỹ",
"sẽ",
"chuyển",
"âm",
"nhạc",
"sang",
"một",
"hướng",
"khác",
"và",
"thêm",
"rằng",
"anh",
"ấy",
"biết",
"đó",
"sẽ",
"không",
"phải",
"là",
"một",
"hit",
"lớn",
"trên",
"radio",
"ông",
"nói",
"thêm",
"đối",
"với",
"tôi",
"hoa",
"hậu",
"mỹ",
"thay",
"đổi",
"mọi",
"thứ",
"một",
"chút",
"nó",
"thay",
"đổi",
"cuộc",
"trò",
"chuyện",
"đưa",
"nó"
] |
isoscelipteron rufa là một loài côn trùng trong họ berothidae thuộc bộ neuroptera loài này được navás miêu tả năm 1912 | [
"isoscelipteron",
"rufa",
"là",
"một",
"loài",
"côn",
"trùng",
"trong",
"họ",
"berothidae",
"thuộc",
"bộ",
"neuroptera",
"loài",
"này",
"được",
"navás",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1912"
] |
thuyền hát đối đáp… làm cho bầu không khí lễ hội thêm vui tươi náo nhiệt đây cũng là thời gian ngư dân được nghỉ ngơi vui chơi giải trí xóa đi mọi căng thẳng mệt mỏi trong những ngày mải miết lao động vất vả tìm kế sinh nhau để chuẩn bị bước vào một mùa vụ mới đầy hứa hẹn phần hội được tổ chức khá đa dạng bao gồm các trò diễn trò vui chơi diễn ra xen kẽ trong suốt bốn ngày hội của làng bullet trò câu mực câu mực vốn là nghề truyền thống của ngư dân xã ngư lộc việc đưa trò câu mực vào trong hội làng được xem là rất phù hợp bởi trò này không những yêu cầu có kinh nghiệm mà còn đòi hỏi sự khéo léo của người chơi trước khi vào lễ ban tổ chức cho cắt những mô hình cá mực bằng sốp và thả vào chậu cao đựng nước người câu phải dùng những cần câu có lưỡi câu chùm được gắn với nhau bằng một lớp chì mỏng người chơi phải quăng cần thật chính xác làm sao càng nhiều mực càng tốt trò này thu hút khá nhiều người tham gia đặc biệt là những người có thâm niên trong nghề đi biển câu mực đây không những là một loại hình vui chơi mà còn là địa điểm để trao đổi kinh nghiệm và giao lưu của những người trong nghề ngư nghiệp bullet trò đánh tùm trò đánh tùm | [
"thuyền",
"hát",
"đối",
"đáp…",
"làm",
"cho",
"bầu",
"không",
"khí",
"lễ",
"hội",
"thêm",
"vui",
"tươi",
"náo",
"nhiệt",
"đây",
"cũng",
"là",
"thời",
"gian",
"ngư",
"dân",
"được",
"nghỉ",
"ngơi",
"vui",
"chơi",
"giải",
"trí",
"xóa",
"đi",
"mọi",
"căng",
"thẳng",
"mệt",
"mỏi",
"trong",
"những",
"ngày",
"mải",
"miết",
"lao",
"động",
"vất",
"vả",
"tìm",
"kế",
"sinh",
"nhau",
"để",
"chuẩn",
"bị",
"bước",
"vào",
"một",
"mùa",
"vụ",
"mới",
"đầy",
"hứa",
"hẹn",
"phần",
"hội",
"được",
"tổ",
"chức",
"khá",
"đa",
"dạng",
"bao",
"gồm",
"các",
"trò",
"diễn",
"trò",
"vui",
"chơi",
"diễn",
"ra",
"xen",
"kẽ",
"trong",
"suốt",
"bốn",
"ngày",
"hội",
"của",
"làng",
"bullet",
"trò",
"câu",
"mực",
"câu",
"mực",
"vốn",
"là",
"nghề",
"truyền",
"thống",
"của",
"ngư",
"dân",
"xã",
"ngư",
"lộc",
"việc",
"đưa",
"trò",
"câu",
"mực",
"vào",
"trong",
"hội",
"làng",
"được",
"xem",
"là",
"rất",
"phù",
"hợp",
"bởi",
"trò",
"này",
"không",
"những",
"yêu",
"cầu",
"có",
"kinh",
"nghiệm",
"mà",
"còn",
"đòi",
"hỏi",
"sự",
"khéo",
"léo",
"của",
"người",
"chơi",
"trước",
"khi",
"vào",
"lễ",
"ban",
"tổ",
"chức",
"cho",
"cắt",
"những",
"mô",
"hình",
"cá",
"mực",
"bằng",
"sốp",
"và",
"thả",
"vào",
"chậu",
"cao",
"đựng",
"nước",
"người",
"câu",
"phải",
"dùng",
"những",
"cần",
"câu",
"có",
"lưỡi",
"câu",
"chùm",
"được",
"gắn",
"với",
"nhau",
"bằng",
"một",
"lớp",
"chì",
"mỏng",
"người",
"chơi",
"phải",
"quăng",
"cần",
"thật",
"chính",
"xác",
"làm",
"sao",
"càng",
"nhiều",
"mực",
"càng",
"tốt",
"trò",
"này",
"thu",
"hút",
"khá",
"nhiều",
"người",
"tham",
"gia",
"đặc",
"biệt",
"là",
"những",
"người",
"có",
"thâm",
"niên",
"trong",
"nghề",
"đi",
"biển",
"câu",
"mực",
"đây",
"không",
"những",
"là",
"một",
"loại",
"hình",
"vui",
"chơi",
"mà",
"còn",
"là",
"địa",
"điểm",
"để",
"trao",
"đổi",
"kinh",
"nghiệm",
"và",
"giao",
"lưu",
"của",
"những",
"người",
"trong",
"nghề",
"ngư",
"nghiệp",
"bullet",
"trò",
"đánh",
"tùm",
"trò",
"đánh",
"tùm"
] |
gangkiz hangul là một nhóm nhạc thần tượng nữ của hàn quốc được thành lập bởi core contents media ban đầu gồm các thành viên jihyun sooeun haein somin eunbyul esther và hyeji nhóm ra mắt vào tháng 5 năm 2012 với đĩa mở rộng we became gang tháng 4 năm 2013 nhóm được xác nhận là tất cả các thành viên trừ esther và hyeji đã rời khỏi nhóm == sự nghiệp == === 2012 we became gang và mama === gangkiz ban đầu được thành lập bởi core contents media nhưng sau đó đã được chuyển đến công ty con gm contents media trước khi họ ra mắt nhóm chính thức ra mắt vào ngày 15 tháng 5 năm 2012 và phát hành album đầu tay của họ we became gang họ đã biểu diễn lần đầu trên sân khấu vào ngày 18 tháng 5 qua kbs music bank gangkiz phát hành một video nhạc gồm 7 phần cho bài hát đầu tay của họ honey honey được miêu tả như một phiên bản nâng cấp của t-ara roly-poly và lovey-dovey với một hình ảnh trưởng thành hơn nhóm đã phát hành một mini-album được làm lại có tiêu đề mama vào 26 tháng 6 năm 2012 video nhạc của mama được phát hành vào ngày 22 tháng 6 năm 2012 nhóm được chuyển từ gm contents media trở lại core contents media vào tháng 10 năm 2012 === 2013 thay đổi thời kỳ === không có phát hành nào trong thời gian còn lại của năm 2012 | [
"gangkiz",
"hangul",
"là",
"một",
"nhóm",
"nhạc",
"thần",
"tượng",
"nữ",
"của",
"hàn",
"quốc",
"được",
"thành",
"lập",
"bởi",
"core",
"contents",
"media",
"ban",
"đầu",
"gồm",
"các",
"thành",
"viên",
"jihyun",
"sooeun",
"haein",
"somin",
"eunbyul",
"esther",
"và",
"hyeji",
"nhóm",
"ra",
"mắt",
"vào",
"tháng",
"5",
"năm",
"2012",
"với",
"đĩa",
"mở",
"rộng",
"we",
"became",
"gang",
"tháng",
"4",
"năm",
"2013",
"nhóm",
"được",
"xác",
"nhận",
"là",
"tất",
"cả",
"các",
"thành",
"viên",
"trừ",
"esther",
"và",
"hyeji",
"đã",
"rời",
"khỏi",
"nhóm",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"===",
"2012",
"we",
"became",
"gang",
"và",
"mama",
"===",
"gangkiz",
"ban",
"đầu",
"được",
"thành",
"lập",
"bởi",
"core",
"contents",
"media",
"nhưng",
"sau",
"đó",
"đã",
"được",
"chuyển",
"đến",
"công",
"ty",
"con",
"gm",
"contents",
"media",
"trước",
"khi",
"họ",
"ra",
"mắt",
"nhóm",
"chính",
"thức",
"ra",
"mắt",
"vào",
"ngày",
"15",
"tháng",
"5",
"năm",
"2012",
"và",
"phát",
"hành",
"album",
"đầu",
"tay",
"của",
"họ",
"we",
"became",
"gang",
"họ",
"đã",
"biểu",
"diễn",
"lần",
"đầu",
"trên",
"sân",
"khấu",
"vào",
"ngày",
"18",
"tháng",
"5",
"qua",
"kbs",
"music",
"bank",
"gangkiz",
"phát",
"hành",
"một",
"video",
"nhạc",
"gồm",
"7",
"phần",
"cho",
"bài",
"hát",
"đầu",
"tay",
"của",
"họ",
"honey",
"honey",
"được",
"miêu",
"tả",
"như",
"một",
"phiên",
"bản",
"nâng",
"cấp",
"của",
"t-ara",
"roly-poly",
"và",
"lovey-dovey",
"với",
"một",
"hình",
"ảnh",
"trưởng",
"thành",
"hơn",
"nhóm",
"đã",
"phát",
"hành",
"một",
"mini-album",
"được",
"làm",
"lại",
"có",
"tiêu",
"đề",
"mama",
"vào",
"26",
"tháng",
"6",
"năm",
"2012",
"video",
"nhạc",
"của",
"mama",
"được",
"phát",
"hành",
"vào",
"ngày",
"22",
"tháng",
"6",
"năm",
"2012",
"nhóm",
"được",
"chuyển",
"từ",
"gm",
"contents",
"media",
"trở",
"lại",
"core",
"contents",
"media",
"vào",
"tháng",
"10",
"năm",
"2012",
"===",
"2013",
"thay",
"đổi",
"thời",
"kỳ",
"===",
"không",
"có",
"phát",
"hành",
"nào",
"trong",
"thời",
"gian",
"còn",
"lại",
"của",
"năm",
"2012"
] |
stereophyllum aptychopsis là một loài rêu trong họ stereophyllaceae loài này được müll hal mô tả khoa học đầu tiên năm 1897 | [
"stereophyllum",
"aptychopsis",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"stereophyllaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1897"
] |
hedysarum hedysaroides là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được l schinz thell miêu tả khoa học đầu tiên | [
"hedysarum",
"hedysaroides",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"l",
"schinz",
"thell",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
forrestopius larryi là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"forrestopius",
"larryi",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
stibadium navia là một loài bướm đêm trong họ noctuidae | [
"stibadium",
"navia",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"noctuidae"
] |
phía nam các cánh rừng siberi trước năm 1200 người mông cổ bị chia lẻ thành những nhóm nhỏ do một thủ lĩnh dẫn đầu gọi là hãn và sống trong những cái lều da có thể mang đi được gọi là ger người mông cổ thường phải chịu cướp bóc và chăn thả lẻ tẻ họ thường đánh nhau để giành bãi chăn và trong thời khó khăn họ thỉnh thoảng đi cướp bóc thích cướp đồ đạc hơn là đổ máu họ không sưu tập đầu lâu hay da đầu làm chiến lợi phẩm và không khía lên gỗ để ghi lại số người đã giết ===== thiết mộc chân ===== từ khi sắp trưởng thành đến tuổi ba tám vào năm 1200 một người mông cổ tên là thiết mộc chân temüjin nổi lên làm hãn đối với nhiều gia đình ông là một nhà quản lý giỏi khéo thu phục lòng dân ông là chư hầu của vương hãn ong khan người cầm đầu một liên minh các bộ lạc được tổ chức tốt hơn các liên minh mông cổ khác thiết mộc chân gia nhập với vương hãn trong một chiến dịch quân sự chống lại người thát đát tatar ở phía đông và tiếp theo sự thành công của chiến dịch đó vương hãn tuyên bố thiết mộc chân là con nuôi và là người thừa kế của ông con trai của vương hãn tang côn senggüm 桑昆 vốn đã chờ đợi được nối ngôi cha và vạch kế hoạch ám sát thiết | [
"phía",
"nam",
"các",
"cánh",
"rừng",
"siberi",
"trước",
"năm",
"1200",
"người",
"mông",
"cổ",
"bị",
"chia",
"lẻ",
"thành",
"những",
"nhóm",
"nhỏ",
"do",
"một",
"thủ",
"lĩnh",
"dẫn",
"đầu",
"gọi",
"là",
"hãn",
"và",
"sống",
"trong",
"những",
"cái",
"lều",
"da",
"có",
"thể",
"mang",
"đi",
"được",
"gọi",
"là",
"ger",
"người",
"mông",
"cổ",
"thường",
"phải",
"chịu",
"cướp",
"bóc",
"và",
"chăn",
"thả",
"lẻ",
"tẻ",
"họ",
"thường",
"đánh",
"nhau",
"để",
"giành",
"bãi",
"chăn",
"và",
"trong",
"thời",
"khó",
"khăn",
"họ",
"thỉnh",
"thoảng",
"đi",
"cướp",
"bóc",
"thích",
"cướp",
"đồ",
"đạc",
"hơn",
"là",
"đổ",
"máu",
"họ",
"không",
"sưu",
"tập",
"đầu",
"lâu",
"hay",
"da",
"đầu",
"làm",
"chiến",
"lợi",
"phẩm",
"và",
"không",
"khía",
"lên",
"gỗ",
"để",
"ghi",
"lại",
"số",
"người",
"đã",
"giết",
"=====",
"thiết",
"mộc",
"chân",
"=====",
"từ",
"khi",
"sắp",
"trưởng",
"thành",
"đến",
"tuổi",
"ba",
"tám",
"vào",
"năm",
"1200",
"một",
"người",
"mông",
"cổ",
"tên",
"là",
"thiết",
"mộc",
"chân",
"temüjin",
"nổi",
"lên",
"làm",
"hãn",
"đối",
"với",
"nhiều",
"gia",
"đình",
"ông",
"là",
"một",
"nhà",
"quản",
"lý",
"giỏi",
"khéo",
"thu",
"phục",
"lòng",
"dân",
"ông",
"là",
"chư",
"hầu",
"của",
"vương",
"hãn",
"ong",
"khan",
"người",
"cầm",
"đầu",
"một",
"liên",
"minh",
"các",
"bộ",
"lạc",
"được",
"tổ",
"chức",
"tốt",
"hơn",
"các",
"liên",
"minh",
"mông",
"cổ",
"khác",
"thiết",
"mộc",
"chân",
"gia",
"nhập",
"với",
"vương",
"hãn",
"trong",
"một",
"chiến",
"dịch",
"quân",
"sự",
"chống",
"lại",
"người",
"thát",
"đát",
"tatar",
"ở",
"phía",
"đông",
"và",
"tiếp",
"theo",
"sự",
"thành",
"công",
"của",
"chiến",
"dịch",
"đó",
"vương",
"hãn",
"tuyên",
"bố",
"thiết",
"mộc",
"chân",
"là",
"con",
"nuôi",
"và",
"là",
"người",
"thừa",
"kế",
"của",
"ông",
"con",
"trai",
"của",
"vương",
"hãn",
"tang",
"côn",
"senggüm",
"桑昆",
"vốn",
"đã",
"chờ",
"đợi",
"được",
"nối",
"ngôi",
"cha",
"và",
"vạch",
"kế",
"hoạch",
"ám",
"sát",
"thiết"
] |
gương mẫu trong việc đứng tên vay ngân hàng với số tiền lớn trên địa bàn tỉnh để vợ mua đi bán lại nhiều nhà đất không báo cáo đầy đủ việc làm trên của vợ với tổ chức đảng vi phạm quy định về những điều đảng viên không được làm == tham khảo == bị kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo theo thông báo của ủy ban kiếm tra trung ương đảng vào ngày 14 3 2012 nguồn ttxvn | [
"gương",
"mẫu",
"trong",
"việc",
"đứng",
"tên",
"vay",
"ngân",
"hàng",
"với",
"số",
"tiền",
"lớn",
"trên",
"địa",
"bàn",
"tỉnh",
"để",
"vợ",
"mua",
"đi",
"bán",
"lại",
"nhiều",
"nhà",
"đất",
"không",
"báo",
"cáo",
"đầy",
"đủ",
"việc",
"làm",
"trên",
"của",
"vợ",
"với",
"tổ",
"chức",
"đảng",
"vi",
"phạm",
"quy",
"định",
"về",
"những",
"điều",
"đảng",
"viên",
"không",
"được",
"làm",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bị",
"kỷ",
"luật",
"bằng",
"hình",
"thức",
"cảnh",
"cáo",
"theo",
"thông",
"báo",
"của",
"ủy",
"ban",
"kiếm",
"tra",
"trung",
"ương",
"đảng",
"vào",
"ngày",
"14",
"3",
"2012",
"nguồn",
"ttxvn"
] |
hemistylus là chi thực vật có hoa trong họ tầm ma == các loài == chi này gồm các loài | [
"hemistylus",
"là",
"chi",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"tầm",
"ma",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"chi",
"này",
"gồm",
"các",
"loài"
] |
ngữ cơ chế phòng vệ thường được hiểu như một thuật ngữ hẹp nghĩa chỉ những thói quen ứng phó đặc trưng của một cá nhân với những trải nghiệm mất mát hoặc đau buồn nhưng cần hiểu rộng trường nghĩa của nó là dùng để chỉ những mô thức phản ứng đa dạng khái niệm về các cơ chế phòng vệ của cái tôi đã được freud đề xuất sau đó được con gái ông – anna freud cùng những người khác phát triển thêm các cơ chế phòng vệ không hoàn toàn giống với khái niệm các chiến lược đương đầu – coping strategies các cơ chế phòng vệ này đã được lượng giá và nghiệm kê trong bảng phân loại các cơ chế phòng vệ dsq-40 == mô hình cấu trúc nhân cách cái nó cái tôi và cái siêu tôi == khái niệm về các xung năng cái nó được minh họa trong mô hình cấu trúc nhân cách của sigmund freud theo luận thuyết này những xung năng cái nó hoạt động theo nguyên tắc khoái lạc đòi hỏi được thỏa mãn tức thời những nhu cầu và khao khát cá nhân freud dùng khái niệm cái nó để mô tả những xung năng xuất nguồn từ những bản năng sinh học của chúng ta như tính xâm kích xung năng chết – thanatos và bản năng tính dục xung năng sống – eros [khái niệm tính dục cần được hiểu theo trường nghĩa rộng] ví như khi xung năng cái nó như khi thèm | [
"ngữ",
"cơ",
"chế",
"phòng",
"vệ",
"thường",
"được",
"hiểu",
"như",
"một",
"thuật",
"ngữ",
"hẹp",
"nghĩa",
"chỉ",
"những",
"thói",
"quen",
"ứng",
"phó",
"đặc",
"trưng",
"của",
"một",
"cá",
"nhân",
"với",
"những",
"trải",
"nghiệm",
"mất",
"mát",
"hoặc",
"đau",
"buồn",
"nhưng",
"cần",
"hiểu",
"rộng",
"trường",
"nghĩa",
"của",
"nó",
"là",
"dùng",
"để",
"chỉ",
"những",
"mô",
"thức",
"phản",
"ứng",
"đa",
"dạng",
"khái",
"niệm",
"về",
"các",
"cơ",
"chế",
"phòng",
"vệ",
"của",
"cái",
"tôi",
"đã",
"được",
"freud",
"đề",
"xuất",
"sau",
"đó",
"được",
"con",
"gái",
"ông",
"–",
"anna",
"freud",
"cùng",
"những",
"người",
"khác",
"phát",
"triển",
"thêm",
"các",
"cơ",
"chế",
"phòng",
"vệ",
"không",
"hoàn",
"toàn",
"giống",
"với",
"khái",
"niệm",
"các",
"chiến",
"lược",
"đương",
"đầu",
"–",
"coping",
"strategies",
"các",
"cơ",
"chế",
"phòng",
"vệ",
"này",
"đã",
"được",
"lượng",
"giá",
"và",
"nghiệm",
"kê",
"trong",
"bảng",
"phân",
"loại",
"các",
"cơ",
"chế",
"phòng",
"vệ",
"dsq-40",
"==",
"mô",
"hình",
"cấu",
"trúc",
"nhân",
"cách",
"cái",
"nó",
"cái",
"tôi",
"và",
"cái",
"siêu",
"tôi",
"==",
"khái",
"niệm",
"về",
"các",
"xung",
"năng",
"cái",
"nó",
"được",
"minh",
"họa",
"trong",
"mô",
"hình",
"cấu",
"trúc",
"nhân",
"cách",
"của",
"sigmund",
"freud",
"theo",
"luận",
"thuyết",
"này",
"những",
"xung",
"năng",
"cái",
"nó",
"hoạt",
"động",
"theo",
"nguyên",
"tắc",
"khoái",
"lạc",
"đòi",
"hỏi",
"được",
"thỏa",
"mãn",
"tức",
"thời",
"những",
"nhu",
"cầu",
"và",
"khao",
"khát",
"cá",
"nhân",
"freud",
"dùng",
"khái",
"niệm",
"cái",
"nó",
"để",
"mô",
"tả",
"những",
"xung",
"năng",
"xuất",
"nguồn",
"từ",
"những",
"bản",
"năng",
"sinh",
"học",
"của",
"chúng",
"ta",
"như",
"tính",
"xâm",
"kích",
"xung",
"năng",
"chết",
"–",
"thanatos",
"và",
"bản",
"năng",
"tính",
"dục",
"xung",
"năng",
"sống",
"–",
"eros",
"[khái",
"niệm",
"tính",
"dục",
"cần",
"được",
"hiểu",
"theo",
"trường",
"nghĩa",
"rộng]",
"ví",
"như",
"khi",
"xung",
"năng",
"cái",
"nó",
"như",
"khi",
"thèm"
] |
trò chơi của năm và nhận được phản hồi tích cực rằng đây là một trong những trò chơi tuyệt vời nhất mọi thời đại đây là phiên bản của series có số lượng bán ra cao nhất với hơn 8 triệu bản trên hệ máy switch và hơn 1 triệu bản trên hệ máy wii u trong vòng một năm == lối chơi == so với những trò chơi trước trong series legend of zelda breath of the wild đem đến một thế giới mở hoàn toàn với độ lớn gấp 12 lần so với thế giới mở trong và không hề quan trọng hoá vào lối đi vào hay đi ra một khu vực nào đó giống với trò chơi gốc legend of zelda người chơi bắt đầu với một ít hướng dẫn và có thể tự do khám phá thế giới tuỳ theo tốc độ chơi của mỗi người breath of the wild giới thiệu một hệ thống mô phỏng vật lí vào trong series zelda với những công thức nhất quán nhưng cũng cho phép người chơi giải quyết những vấn đề theo nhiều cách khác nhau thay vì một cách giải duy nhất trò chơi cũng đưa vào một hệ thống mô phỏng hoá học cho phép người chơi có thể tương tác giữa những nguyên tố khác nhau của các đồ vật khác nhau nhờ những thiết kế trò chơi như vậy đã tạo nên một tổng thể thế giới không theo cấu trúc và tương tác tốt cho phép người | [
"trò",
"chơi",
"của",
"năm",
"và",
"nhận",
"được",
"phản",
"hồi",
"tích",
"cực",
"rằng",
"đây",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"trò",
"chơi",
"tuyệt",
"vời",
"nhất",
"mọi",
"thời",
"đại",
"đây",
"là",
"phiên",
"bản",
"của",
"series",
"có",
"số",
"lượng",
"bán",
"ra",
"cao",
"nhất",
"với",
"hơn",
"8",
"triệu",
"bản",
"trên",
"hệ",
"máy",
"switch",
"và",
"hơn",
"1",
"triệu",
"bản",
"trên",
"hệ",
"máy",
"wii",
"u",
"trong",
"vòng",
"một",
"năm",
"==",
"lối",
"chơi",
"==",
"so",
"với",
"những",
"trò",
"chơi",
"trước",
"trong",
"series",
"legend",
"of",
"zelda",
"breath",
"of",
"the",
"wild",
"đem",
"đến",
"một",
"thế",
"giới",
"mở",
"hoàn",
"toàn",
"với",
"độ",
"lớn",
"gấp",
"12",
"lần",
"so",
"với",
"thế",
"giới",
"mở",
"trong",
"và",
"không",
"hề",
"quan",
"trọng",
"hoá",
"vào",
"lối",
"đi",
"vào",
"hay",
"đi",
"ra",
"một",
"khu",
"vực",
"nào",
"đó",
"giống",
"với",
"trò",
"chơi",
"gốc",
"legend",
"of",
"zelda",
"người",
"chơi",
"bắt",
"đầu",
"với",
"một",
"ít",
"hướng",
"dẫn",
"và",
"có",
"thể",
"tự",
"do",
"khám",
"phá",
"thế",
"giới",
"tuỳ",
"theo",
"tốc",
"độ",
"chơi",
"của",
"mỗi",
"người",
"breath",
"of",
"the",
"wild",
"giới",
"thiệu",
"một",
"hệ",
"thống",
"mô",
"phỏng",
"vật",
"lí",
"vào",
"trong",
"series",
"zelda",
"với",
"những",
"công",
"thức",
"nhất",
"quán",
"nhưng",
"cũng",
"cho",
"phép",
"người",
"chơi",
"giải",
"quyết",
"những",
"vấn",
"đề",
"theo",
"nhiều",
"cách",
"khác",
"nhau",
"thay",
"vì",
"một",
"cách",
"giải",
"duy",
"nhất",
"trò",
"chơi",
"cũng",
"đưa",
"vào",
"một",
"hệ",
"thống",
"mô",
"phỏng",
"hoá",
"học",
"cho",
"phép",
"người",
"chơi",
"có",
"thể",
"tương",
"tác",
"giữa",
"những",
"nguyên",
"tố",
"khác",
"nhau",
"của",
"các",
"đồ",
"vật",
"khác",
"nhau",
"nhờ",
"những",
"thiết",
"kế",
"trò",
"chơi",
"như",
"vậy",
"đã",
"tạo",
"nên",
"một",
"tổng",
"thể",
"thế",
"giới",
"không",
"theo",
"cấu",
"trúc",
"và",
"tương",
"tác",
"tốt",
"cho",
"phép",
"người"
] |
sanfilippodytes barbarae là một loài bọ cánh cứng trong họ bọ nước loài này được fall miêu tả khoa học năm 1932 | [
"sanfilippodytes",
"barbarae",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"bọ",
"nước",
"loài",
"này",
"được",
"fall",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1932"
] |
zanthoxylum negrilense là một loài thực vật thuộc họ rutaceae đây là loài đặc hữu của jamaica == tham khảo == bullet kelly d l 1998 zanthoxylum negrilense 2006 iucn red list of threatened species truy cập 24 tháng 8 năm 2007 | [
"zanthoxylum",
"negrilense",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"thuộc",
"họ",
"rutaceae",
"đây",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"jamaica",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"kelly",
"d",
"l",
"1998",
"zanthoxylum",
"negrilense",
"2006",
"iucn",
"red",
"list",
"of",
"threatened",
"species",
"truy",
"cập",
"24",
"tháng",
"8",
"năm",
"2007"
] |
melbourne summer set 1 2022 đôi nữ asia muhammad và jessica pegula là nhà vô địch đánh bại sara errani và jasmine paolini trong trận chung kết 6–3 6–1 == xem thêm == bullet melbourne summer set 2 2022 đôi == liên kết ngoài == bullet kết quả | [
"melbourne",
"summer",
"set",
"1",
"2022",
"đôi",
"nữ",
"asia",
"muhammad",
"và",
"jessica",
"pegula",
"là",
"nhà",
"vô",
"địch",
"đánh",
"bại",
"sara",
"errani",
"và",
"jasmine",
"paolini",
"trong",
"trận",
"chung",
"kết",
"6–3",
"6–1",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"melbourne",
"summer",
"set",
"2",
"2022",
"đôi",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"kết",
"quả"
] |
thắng thuộc về đội tuyển anh sau đó davos đã trở thành một khu nghỉ mát trượt tuyết nổi tiếng đặc biệt là thường xuyên của khách du lịch từ anh và hà lan sau khi đạt đỉnh điểm vào những năm 1970 và năm 1980 thành phố định cư như là một điểm thu hút khách du lịch hàng đầu nhưng khách ít cao cấp hơn | [
"thắng",
"thuộc",
"về",
"đội",
"tuyển",
"anh",
"sau",
"đó",
"davos",
"đã",
"trở",
"thành",
"một",
"khu",
"nghỉ",
"mát",
"trượt",
"tuyết",
"nổi",
"tiếng",
"đặc",
"biệt",
"là",
"thường",
"xuyên",
"của",
"khách",
"du",
"lịch",
"từ",
"anh",
"và",
"hà",
"lan",
"sau",
"khi",
"đạt",
"đỉnh",
"điểm",
"vào",
"những",
"năm",
"1970",
"và",
"năm",
"1980",
"thành",
"phố",
"định",
"cư",
"như",
"là",
"một",
"điểm",
"thu",
"hút",
"khách",
"du",
"lịch",
"hàng",
"đầu",
"nhưng",
"khách",
"ít",
"cao",
"cấp",
"hơn"
] |
diethylcarbamazine dec là một loại thuốc được sử dụng trong điều trị nhiễm giun chỉ bao gồm nhiễm giun chỉ bạch huyết bạch cầu ưa eosin phổi và bệnh loét chúng cũng có thể được sử dụng để phòng ngừa bệnh loét ở những người có nguy cơ cao mắc bệnh thuốc này cũng có thể được sử dụng để điều trị cho bệnh onchocerciasis bệnh mù sông dù vậy nhưng invermectin được ưa chuộng hơn thuốc được dùng qua đường uống các tác dụng phụ thường gặp có thể kể đến như ngứa sưng mặt đau đầu và cảm thấy mệt mỏi các tác dụng phụ khác có thể có như mất thị lực và chóng mặt đây là một phương pháp điều trị được khuyến cáo trong thai kỳ và có vẻ an toàn cho em bé tuy vậy tổ chức y tế thế giới khuyến cáo nên đợi cho đến sau khi mang thai để điều trị khi khả thi dược phẩm này được làm từ piperazine diethylcarbamazine được phát hiện vào năm 1947 nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của tổ chức y tế thế giới tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển ít hơn 0 01 usd liều chúng không có sẵn để mua tại hoa kỳ nhưng có thể được lấy từ trung tâm kiểm soát bệnh tật | [
"diethylcarbamazine",
"dec",
"là",
"một",
"loại",
"thuốc",
"được",
"sử",
"dụng",
"trong",
"điều",
"trị",
"nhiễm",
"giun",
"chỉ",
"bao",
"gồm",
"nhiễm",
"giun",
"chỉ",
"bạch",
"huyết",
"bạch",
"cầu",
"ưa",
"eosin",
"phổi",
"và",
"bệnh",
"loét",
"chúng",
"cũng",
"có",
"thể",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"phòng",
"ngừa",
"bệnh",
"loét",
"ở",
"những",
"người",
"có",
"nguy",
"cơ",
"cao",
"mắc",
"bệnh",
"thuốc",
"này",
"cũng",
"có",
"thể",
"được",
"sử",
"dụng",
"để",
"điều",
"trị",
"cho",
"bệnh",
"onchocerciasis",
"bệnh",
"mù",
"sông",
"dù",
"vậy",
"nhưng",
"invermectin",
"được",
"ưa",
"chuộng",
"hơn",
"thuốc",
"được",
"dùng",
"qua",
"đường",
"uống",
"các",
"tác",
"dụng",
"phụ",
"thường",
"gặp",
"có",
"thể",
"kể",
"đến",
"như",
"ngứa",
"sưng",
"mặt",
"đau",
"đầu",
"và",
"cảm",
"thấy",
"mệt",
"mỏi",
"các",
"tác",
"dụng",
"phụ",
"khác",
"có",
"thể",
"có",
"như",
"mất",
"thị",
"lực",
"và",
"chóng",
"mặt",
"đây",
"là",
"một",
"phương",
"pháp",
"điều",
"trị",
"được",
"khuyến",
"cáo",
"trong",
"thai",
"kỳ",
"và",
"có",
"vẻ",
"an",
"toàn",
"cho",
"em",
"bé",
"tuy",
"vậy",
"tổ",
"chức",
"y",
"tế",
"thế",
"giới",
"khuyến",
"cáo",
"nên",
"đợi",
"cho",
"đến",
"sau",
"khi",
"mang",
"thai",
"để",
"điều",
"trị",
"khi",
"khả",
"thi",
"dược",
"phẩm",
"này",
"được",
"làm",
"từ",
"piperazine",
"diethylcarbamazine",
"được",
"phát",
"hiện",
"vào",
"năm",
"1947",
"nó",
"nằm",
"trong",
"danh",
"sách",
"các",
"thuốc",
"thiết",
"yếu",
"của",
"tổ",
"chức",
"y",
"tế",
"thế",
"giới",
"tức",
"là",
"nhóm",
"các",
"loại",
"thuốc",
"hiệu",
"quả",
"và",
"an",
"toàn",
"nhất",
"cần",
"thiết",
"trong",
"một",
"hệ",
"thống",
"y",
"tế",
"chi",
"phí",
"bán",
"buôn",
"ở",
"các",
"nước",
"đang",
"phát",
"triển",
"ít",
"hơn",
"0",
"01",
"usd",
"liều",
"chúng",
"không",
"có",
"sẵn",
"để",
"mua",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"nhưng",
"có",
"thể",
"được",
"lấy",
"từ",
"trung",
"tâm",
"kiểm",
"soát",
"bệnh",
"tật"
] |
aegialites iturupensis là một loài bọ cánh cứng trong họ salpingidae loài này được zerche miêu tả khoa học năm 2004 | [
"aegialites",
"iturupensis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"salpingidae",
"loài",
"này",
"được",
"zerche",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"2004"
] |