text
stringlengths 1
7.22k
| words
sequence |
---|---|
pınarlık tavas pınarlık là một xã thuộc huyện tavas tỉnh denizli thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 386 người | [
"pınarlık",
"tavas",
"pınarlık",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"tavas",
"tỉnh",
"denizli",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"386",
"người"
] |
gümüşoğlu kargı gümüşoğlu là một xã thuộc huyện kargı tỉnh çorum thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 49 người | [
"gümüşoğlu",
"kargı",
"gümüşoğlu",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"kargı",
"tỉnh",
"çorum",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2010",
"là",
"49",
"người"
] |
máy ảnh tĩnh là một loại máy ảnh dùng để chụp ảnh các máy ảnh cổ điển lấy sáng vào phim chụp các máy ảnh số dùng điện tử học thường là cảm biến ccd để lưu trữ hình ảnh vào trong bộ nhớ bên trong máy ảnh hình ảnh số này có thể được chuyển qua một máy tính để xử lý sau máy ảnh tĩnh có thể được chia thành một số loại sau lưu ý rằng một số máy ảnh thuộc vào nhiều thể loại == xem thêm == bullet nhiếp ảnh bullet pictbridge | [
"máy",
"ảnh",
"tĩnh",
"là",
"một",
"loại",
"máy",
"ảnh",
"dùng",
"để",
"chụp",
"ảnh",
"các",
"máy",
"ảnh",
"cổ",
"điển",
"lấy",
"sáng",
"vào",
"phim",
"chụp",
"các",
"máy",
"ảnh",
"số",
"dùng",
"điện",
"tử",
"học",
"thường",
"là",
"cảm",
"biến",
"ccd",
"để",
"lưu",
"trữ",
"hình",
"ảnh",
"vào",
"trong",
"bộ",
"nhớ",
"bên",
"trong",
"máy",
"ảnh",
"hình",
"ảnh",
"số",
"này",
"có",
"thể",
"được",
"chuyển",
"qua",
"một",
"máy",
"tính",
"để",
"xử",
"lý",
"sau",
"máy",
"ảnh",
"tĩnh",
"có",
"thể",
"được",
"chia",
"thành",
"một",
"số",
"loại",
"sau",
"lưu",
"ý",
"rằng",
"một",
"số",
"máy",
"ảnh",
"thuộc",
"vào",
"nhiều",
"thể",
"loại",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"nhiếp",
"ảnh",
"bullet",
"pictbridge"
] |
muradiye là một huyện thuộc tỉnh van thổ nhĩ kỳ huyện có diện tích 1049 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 51336 người mật độ 49 người km² | [
"muradiye",
"là",
"một",
"huyện",
"thuộc",
"tỉnh",
"van",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"huyện",
"có",
"diện",
"tích",
"1049",
"km²",
"và",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2007",
"là",
"51336",
"người",
"mật",
"độ",
"49",
"người",
"km²"
] |
campoplex frustranae là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"campoplex",
"frustranae",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
salas san martin de salas là một đô thị trong cộng đồng tự trị của công quốc asturias tây ban nha | [
"salas",
"san",
"martin",
"de",
"salas",
"là",
"một",
"đô",
"thị",
"trong",
"cộng",
"đồng",
"tự",
"trị",
"của",
"công",
"quốc",
"asturias",
"tây",
"ban",
"nha"
] |
vff cup 2012 là lần thứ 9 giải được tổ chức hàng năm bởi liên đoàn bóng đá việt nam vff và được tổ chức từ 24–28 tháng 10 năm 2012 == bàn thắng == bullet 2 bàn bullet nguyễn quang hải bullet 1 bàn bullet cho in-hyeong bullet gong min-hyun bullet han seung-yeop bullet kim bong-rae bullet kim pyeong-jin bullet lee jung-kwon bullet park ji-hoon bullet park jung-bin bullet yang se-yoon bullet keoviengphet liththideth bullet phatthana syvilay bullet sopha saysana bullet akmyrat jumanazarow bullet aleksandr boliýan bullet guwanç abylow bullet süleyman muhadow bullet wladimir baýramow bullet huỳnh quốc anh bullet nguyễn trọng hoàng bullet nguyễn văn quyết == liên kết ngoài == bullet trang chủ | [
"vff",
"cup",
"2012",
"là",
"lần",
"thứ",
"9",
"giải",
"được",
"tổ",
"chức",
"hàng",
"năm",
"bởi",
"liên",
"đoàn",
"bóng",
"đá",
"việt",
"nam",
"vff",
"và",
"được",
"tổ",
"chức",
"từ",
"24–28",
"tháng",
"10",
"năm",
"2012",
"==",
"bàn",
"thắng",
"==",
"bullet",
"2",
"bàn",
"bullet",
"nguyễn",
"quang",
"hải",
"bullet",
"1",
"bàn",
"bullet",
"cho",
"in-hyeong",
"bullet",
"gong",
"min-hyun",
"bullet",
"han",
"seung-yeop",
"bullet",
"kim",
"bong-rae",
"bullet",
"kim",
"pyeong-jin",
"bullet",
"lee",
"jung-kwon",
"bullet",
"park",
"ji-hoon",
"bullet",
"park",
"jung-bin",
"bullet",
"yang",
"se-yoon",
"bullet",
"keoviengphet",
"liththideth",
"bullet",
"phatthana",
"syvilay",
"bullet",
"sopha",
"saysana",
"bullet",
"akmyrat",
"jumanazarow",
"bullet",
"aleksandr",
"boliýan",
"bullet",
"guwanç",
"abylow",
"bullet",
"süleyman",
"muhadow",
"bullet",
"wladimir",
"baýramow",
"bullet",
"huỳnh",
"quốc",
"anh",
"bullet",
"nguyễn",
"trọng",
"hoàng",
"bullet",
"nguyễn",
"văn",
"quyết",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"trang",
"chủ"
] |
cấp bang năm 2007 đảng dân chủ giành quyền kiểm soát tham nghị viện và thu hẹp khoảng cách với đảng cộng hòa chiếm đa số trong đại biểu viện trong bầu cử năm 2009 đảng viên cộng hòa là bob mcdonnell đắc cử thống đốc đảng viên của đảng cộng hòa cũng được bầu làm phó thống đốc và tổng chưởng lý đảng cộng hòa giành thêm ghế trong đại biểu viện đến năm 2011 đảng cộng hòa chiếm trên hai phần ba số ghế trong đại biểu viện và chiếm đa số trong tham nghị viện do phó thống đốc bill bolling trở thành người bỏ phiếu quyết định sau bầu cử năm 2013 đảng viên dân chủ terry mcauliffe được bầu làm thống đốc đảng viên dân chủ ralph northam được bầu làm phó thống đốc tuy nhiên đảng cộng hòa duy trì siêu đa số trong đại biểu viện các mùa bầu cử trong bang có truyền thống khởi đầu với sự kiện thường niên shad planking tại wakefield kể từ năm 2006 cả hai đảng dân chủ và cộng hòa đều có các chiến thắng tại virginia trong các cuộc bầu cử liên bang năm 2006 thượng nghị sĩ george allen của đảng cộng hòa thất bại trước đảng viên dân chủ jim webb và tiếp tục thất bại vào năm 2012 trước một đảng viên dân chủ khác là cựu thống đốc tim kaine năm 2008 các đảng viên dân chủ chiếm cả hai ghế của bang tại thượng viện hoa | [
"cấp",
"bang",
"năm",
"2007",
"đảng",
"dân",
"chủ",
"giành",
"quyền",
"kiểm",
"soát",
"tham",
"nghị",
"viện",
"và",
"thu",
"hẹp",
"khoảng",
"cách",
"với",
"đảng",
"cộng",
"hòa",
"chiếm",
"đa",
"số",
"trong",
"đại",
"biểu",
"viện",
"trong",
"bầu",
"cử",
"năm",
"2009",
"đảng",
"viên",
"cộng",
"hòa",
"là",
"bob",
"mcdonnell",
"đắc",
"cử",
"thống",
"đốc",
"đảng",
"viên",
"của",
"đảng",
"cộng",
"hòa",
"cũng",
"được",
"bầu",
"làm",
"phó",
"thống",
"đốc",
"và",
"tổng",
"chưởng",
"lý",
"đảng",
"cộng",
"hòa",
"giành",
"thêm",
"ghế",
"trong",
"đại",
"biểu",
"viện",
"đến",
"năm",
"2011",
"đảng",
"cộng",
"hòa",
"chiếm",
"trên",
"hai",
"phần",
"ba",
"số",
"ghế",
"trong",
"đại",
"biểu",
"viện",
"và",
"chiếm",
"đa",
"số",
"trong",
"tham",
"nghị",
"viện",
"do",
"phó",
"thống",
"đốc",
"bill",
"bolling",
"trở",
"thành",
"người",
"bỏ",
"phiếu",
"quyết",
"định",
"sau",
"bầu",
"cử",
"năm",
"2013",
"đảng",
"viên",
"dân",
"chủ",
"terry",
"mcauliffe",
"được",
"bầu",
"làm",
"thống",
"đốc",
"đảng",
"viên",
"dân",
"chủ",
"ralph",
"northam",
"được",
"bầu",
"làm",
"phó",
"thống",
"đốc",
"tuy",
"nhiên",
"đảng",
"cộng",
"hòa",
"duy",
"trì",
"siêu",
"đa",
"số",
"trong",
"đại",
"biểu",
"viện",
"các",
"mùa",
"bầu",
"cử",
"trong",
"bang",
"có",
"truyền",
"thống",
"khởi",
"đầu",
"với",
"sự",
"kiện",
"thường",
"niên",
"shad",
"planking",
"tại",
"wakefield",
"kể",
"từ",
"năm",
"2006",
"cả",
"hai",
"đảng",
"dân",
"chủ",
"và",
"cộng",
"hòa",
"đều",
"có",
"các",
"chiến",
"thắng",
"tại",
"virginia",
"trong",
"các",
"cuộc",
"bầu",
"cử",
"liên",
"bang",
"năm",
"2006",
"thượng",
"nghị",
"sĩ",
"george",
"allen",
"của",
"đảng",
"cộng",
"hòa",
"thất",
"bại",
"trước",
"đảng",
"viên",
"dân",
"chủ",
"jim",
"webb",
"và",
"tiếp",
"tục",
"thất",
"bại",
"vào",
"năm",
"2012",
"trước",
"một",
"đảng",
"viên",
"dân",
"chủ",
"khác",
"là",
"cựu",
"thống",
"đốc",
"tim",
"kaine",
"năm",
"2008",
"các",
"đảng",
"viên",
"dân",
"chủ",
"chiếm",
"cả",
"hai",
"ghế",
"của",
"bang",
"tại",
"thượng",
"viện",
"hoa"
] |
paraterpna là một chi bướm đêm thuộc họ geometridae == tham khảo == bullet natural history museum lepidoptera genus database | [
"paraterpna",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"geometridae",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"natural",
"history",
"museum",
"lepidoptera",
"genus",
"database"
] |
melanophthalma melina là một loài bọ cánh cứng trong họ latridiidae loài này được rucker miêu tả khoa học năm 1987 | [
"melanophthalma",
"melina",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"latridiidae",
"loài",
"này",
"được",
"rucker",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1987"
] |
figulus caecus là một loài bọ cánh cứng trong họ lucanidae loài này được mô tả khoa học năm 1988 | [
"figulus",
"caecus",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"lucanidae",
"loài",
"này",
"được",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1988"
] |
annona atabapensis là một loài thực vật]] thuộc họ annonaceae đây là loài đặc hữu của venezuela == tham khảo == bullet world conservation monitoring centre 1998 annona atabapensis 2006 iucn red list of threatened species truy cập 20 tháng 8 năm 2007 | [
"annona",
"atabapensis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật]]",
"thuộc",
"họ",
"annonaceae",
"đây",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"venezuela",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"world",
"conservation",
"monitoring",
"centre",
"1998",
"annona",
"atabapensis",
"2006",
"iucn",
"red",
"list",
"of",
"threatened",
"species",
"truy",
"cập",
"20",
"tháng",
"8",
"năm",
"2007"
] |
tuấn lộc đã có thơ in trên báo văn nghệ và các báo lao động báo nhân dân tạp chí văn nghệ quân đội và các báo khác ở trung ương và địa phương được giới thiệu thơ trên sóng đài tiếng nói việt nam tập thơ đầu tay đã xuất bản hát lúc trăng lên là tập thơ có chủ đề về mỏ và văn học công nhân đã được đánh giá cao từ năm 1990 ông đã từng là tổng biên tập tạp chí mỹ thuật ứng dụng hiện nay năm 2020 ông là ủy viên ban văn học chuyên đề hội nhà văn việt nam khóa ix 2015-2020 == những tác phẩm văn học chính == bullet 1 với quê hương nxb thanh hóa 1986 – thơ – in chung bullet 2 hát lúc trăng lên tập thơ nxb thanh hóa – 1990 bullet 3 đường xa tập thơ nxb văn hóa dân tộc hà nội – 1995 bullet 4 dưới bóng đa tân trào tập thơ – nxb văn học hà nội – 1998 bullet 5 thợ mỏ gặp nhau tập thơ – nxb văn hóa dân tộc hà nội – 2000 bullet 6 như thuở ban đầu tập thơ – nxb hội nhà văn hà nội – 2001 bullet 7 cây mỗi hoa mỗi quả tập thơ in chung – nxb vhdt hà nội – 2002 bullet 8 thân phận tập thơ – nxb hội nhà văn hà nội – 2004 bullet 9 người núi – người phố tập thơ – nxb vhdt hà nội – 2005 bullet 10 tôi người xứ thanh tập thơ – nxb văn học hà | [
"tuấn",
"lộc",
"đã",
"có",
"thơ",
"in",
"trên",
"báo",
"văn",
"nghệ",
"và",
"các",
"báo",
"lao",
"động",
"báo",
"nhân",
"dân",
"tạp",
"chí",
"văn",
"nghệ",
"quân",
"đội",
"và",
"các",
"báo",
"khác",
"ở",
"trung",
"ương",
"và",
"địa",
"phương",
"được",
"giới",
"thiệu",
"thơ",
"trên",
"sóng",
"đài",
"tiếng",
"nói",
"việt",
"nam",
"tập",
"thơ",
"đầu",
"tay",
"đã",
"xuất",
"bản",
"hát",
"lúc",
"trăng",
"lên",
"là",
"tập",
"thơ",
"có",
"chủ",
"đề",
"về",
"mỏ",
"và",
"văn",
"học",
"công",
"nhân",
"đã",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"từ",
"năm",
"1990",
"ông",
"đã",
"từng",
"là",
"tổng",
"biên",
"tập",
"tạp",
"chí",
"mỹ",
"thuật",
"ứng",
"dụng",
"hiện",
"nay",
"năm",
"2020",
"ông",
"là",
"ủy",
"viên",
"ban",
"văn",
"học",
"chuyên",
"đề",
"hội",
"nhà",
"văn",
"việt",
"nam",
"khóa",
"ix",
"2015-2020",
"==",
"những",
"tác",
"phẩm",
"văn",
"học",
"chính",
"==",
"bullet",
"1",
"với",
"quê",
"hương",
"nxb",
"thanh",
"hóa",
"1986",
"–",
"thơ",
"–",
"in",
"chung",
"bullet",
"2",
"hát",
"lúc",
"trăng",
"lên",
"tập",
"thơ",
"nxb",
"thanh",
"hóa",
"–",
"1990",
"bullet",
"3",
"đường",
"xa",
"tập",
"thơ",
"nxb",
"văn",
"hóa",
"dân",
"tộc",
"hà",
"nội",
"–",
"1995",
"bullet",
"4",
"dưới",
"bóng",
"đa",
"tân",
"trào",
"tập",
"thơ",
"–",
"nxb",
"văn",
"học",
"hà",
"nội",
"–",
"1998",
"bullet",
"5",
"thợ",
"mỏ",
"gặp",
"nhau",
"tập",
"thơ",
"–",
"nxb",
"văn",
"hóa",
"dân",
"tộc",
"hà",
"nội",
"–",
"2000",
"bullet",
"6",
"như",
"thuở",
"ban",
"đầu",
"tập",
"thơ",
"–",
"nxb",
"hội",
"nhà",
"văn",
"hà",
"nội",
"–",
"2001",
"bullet",
"7",
"cây",
"mỗi",
"hoa",
"mỗi",
"quả",
"tập",
"thơ",
"in",
"chung",
"–",
"nxb",
"vhdt",
"hà",
"nội",
"–",
"2002",
"bullet",
"8",
"thân",
"phận",
"tập",
"thơ",
"–",
"nxb",
"hội",
"nhà",
"văn",
"hà",
"nội",
"–",
"2004",
"bullet",
"9",
"người",
"núi",
"–",
"người",
"phố",
"tập",
"thơ",
"–",
"nxb",
"vhdt",
"hà",
"nội",
"–",
"2005",
"bullet",
"10",
"tôi",
"người",
"xứ",
"thanh",
"tập",
"thơ",
"–",
"nxb",
"văn",
"học",
"hà"
] |
hộ cho các doanh nghiệp nhà nước trong khi cũng ủng hộ khu vực tư nhân của đất nước ông đã tăng vai trò của ủy ban tài chính và kinh tế trung ương để thay thế quốc vụ viện cho các vấn đề tài chính và kinh tế chính quyền của ông đã làm nó dễ dàng hơn cho ngân hàng để phát hành thế chấp tăng sự tham gia quốc tế thị trường trái phiếu và tăng vai trò quốc tế của đồng nhân dân tệ giúp nó để tham gia quyền rút vốn đặc biệt của imf trong lễ kỉ niệm thứ 40 từ ngày đưa ra chương trình cải cách kinh tế trung quốc năm 2018 ông đã hứa tiếp tục cải cách nhưng cũng cảnh báo rằng không một ai có thể ra lệnh cho người trung quốc kể từ khi bùng nổ chiến tranh thương mại hoa kỳ – trung quốc 2018-2019 tập cũng đã phục hồi những lời kêu gọi tự lực đặc biệt trên các vấn đề công nghệ === đối ngoại === ==== sáng kiến vành đai và con đường ==== một vành đai một con đường tiếng anh the belt and road initiative bri được đưa ra bởi tập vào tháng 9 và tháng 10 năm 2013 trong thời gian ông thăm kazakhstan và indonesia và sau đó được đẩy mạnh bởi thủ tướng lý khắc cường trong chuyến thăm cấp quốc gia tới châu á và châu âu tập đã thực hiện sự thông báo cho sáng kiến trong | [
"hộ",
"cho",
"các",
"doanh",
"nghiệp",
"nhà",
"nước",
"trong",
"khi",
"cũng",
"ủng",
"hộ",
"khu",
"vực",
"tư",
"nhân",
"của",
"đất",
"nước",
"ông",
"đã",
"tăng",
"vai",
"trò",
"của",
"ủy",
"ban",
"tài",
"chính",
"và",
"kinh",
"tế",
"trung",
"ương",
"để",
"thay",
"thế",
"quốc",
"vụ",
"viện",
"cho",
"các",
"vấn",
"đề",
"tài",
"chính",
"và",
"kinh",
"tế",
"chính",
"quyền",
"của",
"ông",
"đã",
"làm",
"nó",
"dễ",
"dàng",
"hơn",
"cho",
"ngân",
"hàng",
"để",
"phát",
"hành",
"thế",
"chấp",
"tăng",
"sự",
"tham",
"gia",
"quốc",
"tế",
"thị",
"trường",
"trái",
"phiếu",
"và",
"tăng",
"vai",
"trò",
"quốc",
"tế",
"của",
"đồng",
"nhân",
"dân",
"tệ",
"giúp",
"nó",
"để",
"tham",
"gia",
"quyền",
"rút",
"vốn",
"đặc",
"biệt",
"của",
"imf",
"trong",
"lễ",
"kỉ",
"niệm",
"thứ",
"40",
"từ",
"ngày",
"đưa",
"ra",
"chương",
"trình",
"cải",
"cách",
"kinh",
"tế",
"trung",
"quốc",
"năm",
"2018",
"ông",
"đã",
"hứa",
"tiếp",
"tục",
"cải",
"cách",
"nhưng",
"cũng",
"cảnh",
"báo",
"rằng",
"không",
"một",
"ai",
"có",
"thể",
"ra",
"lệnh",
"cho",
"người",
"trung",
"quốc",
"kể",
"từ",
"khi",
"bùng",
"nổ",
"chiến",
"tranh",
"thương",
"mại",
"hoa",
"kỳ",
"–",
"trung",
"quốc",
"2018-2019",
"tập",
"cũng",
"đã",
"phục",
"hồi",
"những",
"lời",
"kêu",
"gọi",
"tự",
"lực",
"đặc",
"biệt",
"trên",
"các",
"vấn",
"đề",
"công",
"nghệ",
"===",
"đối",
"ngoại",
"===",
"====",
"sáng",
"kiến",
"vành",
"đai",
"và",
"con",
"đường",
"====",
"một",
"vành",
"đai",
"một",
"con",
"đường",
"tiếng",
"anh",
"the",
"belt",
"and",
"road",
"initiative",
"bri",
"được",
"đưa",
"ra",
"bởi",
"tập",
"vào",
"tháng",
"9",
"và",
"tháng",
"10",
"năm",
"2013",
"trong",
"thời",
"gian",
"ông",
"thăm",
"kazakhstan",
"và",
"indonesia",
"và",
"sau",
"đó",
"được",
"đẩy",
"mạnh",
"bởi",
"thủ",
"tướng",
"lý",
"khắc",
"cường",
"trong",
"chuyến",
"thăm",
"cấp",
"quốc",
"gia",
"tới",
"châu",
"á",
"và",
"châu",
"âu",
"tập",
"đã",
"thực",
"hiện",
"sự",
"thông",
"báo",
"cho",
"sáng",
"kiến",
"trong"
] |
năng những gì họ cần nhân viên bán hàng hiệu quả sẽ sản phẩm của họ và trình bày giải pháp được đề xuất của họ theo cách dẫn khách hàng tiềm năng đến kết luận rằng họ có được giải pháp dẫn đến doanh thu và lợi nhuận cho nhân viên bán hàng và tổ chức mà họ đại diện bullet 8 chuyên viên bán hàng qua internet những người này chủ yếu chịu trách nhiệm đảm bảo phản hồi ngay lập tức cho khách hàng tiềm năng được tạo thông qua các chiến dịch truyền thông xã hội trang web hoặc email === doanh thu nội bộ so với doanh số bán hàng bên ngoài === tại hoa kỳ đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng định nghĩa đại diện bán hàng bên ngoài là nhân viên [bán] sản phẩm dịch vụ hoặc cơ sở vật chất của chủ lao động cho khách hàng cách xa nơi làm việc của doanh nghiệp nói chung tại địa điểm của khách hàng của doanh nghiệp hoặc bằng cách bán tại nhà của khách hàng trong khi xác định những người làm việc từ vị trí của chủ nhân như bên trong bán hàng doanh số bán hàng nội bộ thường liên quan đến việc cố gắng chốt thương vụ chủ yếu qua điện thoại thông qua tiếp thị qua điện thoại trong khi bán hàng bên ngoài thường liên quan đến công việc điện thoại ban đầu để đặt cuộc gọi bán hàng tại vị trí của người mua tiềm | [
"năng",
"những",
"gì",
"họ",
"cần",
"nhân",
"viên",
"bán",
"hàng",
"hiệu",
"quả",
"sẽ",
"sản",
"phẩm",
"của",
"họ",
"và",
"trình",
"bày",
"giải",
"pháp",
"được",
"đề",
"xuất",
"của",
"họ",
"theo",
"cách",
"dẫn",
"khách",
"hàng",
"tiềm",
"năng",
"đến",
"kết",
"luận",
"rằng",
"họ",
"có",
"được",
"giải",
"pháp",
"dẫn",
"đến",
"doanh",
"thu",
"và",
"lợi",
"nhuận",
"cho",
"nhân",
"viên",
"bán",
"hàng",
"và",
"tổ",
"chức",
"mà",
"họ",
"đại",
"diện",
"bullet",
"8",
"chuyên",
"viên",
"bán",
"hàng",
"qua",
"internet",
"những",
"người",
"này",
"chủ",
"yếu",
"chịu",
"trách",
"nhiệm",
"đảm",
"bảo",
"phản",
"hồi",
"ngay",
"lập",
"tức",
"cho",
"khách",
"hàng",
"tiềm",
"năng",
"được",
"tạo",
"thông",
"qua",
"các",
"chiến",
"dịch",
"truyền",
"thông",
"xã",
"hội",
"trang",
"web",
"hoặc",
"email",
"===",
"doanh",
"thu",
"nội",
"bộ",
"so",
"với",
"doanh",
"số",
"bán",
"hàng",
"bên",
"ngoài",
"===",
"tại",
"hoa",
"kỳ",
"đạo",
"luật",
"tiêu",
"chuẩn",
"lao",
"động",
"công",
"bằng",
"định",
"nghĩa",
"đại",
"diện",
"bán",
"hàng",
"bên",
"ngoài",
"là",
"nhân",
"viên",
"[bán]",
"sản",
"phẩm",
"dịch",
"vụ",
"hoặc",
"cơ",
"sở",
"vật",
"chất",
"của",
"chủ",
"lao",
"động",
"cho",
"khách",
"hàng",
"cách",
"xa",
"nơi",
"làm",
"việc",
"của",
"doanh",
"nghiệp",
"nói",
"chung",
"tại",
"địa",
"điểm",
"của",
"khách",
"hàng",
"của",
"doanh",
"nghiệp",
"hoặc",
"bằng",
"cách",
"bán",
"tại",
"nhà",
"của",
"khách",
"hàng",
"trong",
"khi",
"xác",
"định",
"những",
"người",
"làm",
"việc",
"từ",
"vị",
"trí",
"của",
"chủ",
"nhân",
"như",
"bên",
"trong",
"bán",
"hàng",
"doanh",
"số",
"bán",
"hàng",
"nội",
"bộ",
"thường",
"liên",
"quan",
"đến",
"việc",
"cố",
"gắng",
"chốt",
"thương",
"vụ",
"chủ",
"yếu",
"qua",
"điện",
"thoại",
"thông",
"qua",
"tiếp",
"thị",
"qua",
"điện",
"thoại",
"trong",
"khi",
"bán",
"hàng",
"bên",
"ngoài",
"thường",
"liên",
"quan",
"đến",
"công",
"việc",
"điện",
"thoại",
"ban",
"đầu",
"để",
"đặt",
"cuộc",
"gọi",
"bán",
"hàng",
"tại",
"vị",
"trí",
"của",
"người",
"mua",
"tiềm"
] |
để liên lạc với 2 người họ lục cả tủ sách mẹ yoko và yoshi ba người có hành lý và tài sản tối thiểu matsumura khuyên họ lên tàu chữ thập đỏ để rời khỏi ranam tàu sau đó bị ném bom đã dừng lại ở địa điểm cách 70 km mới đến seoul bởi vì đầu máy đã bị phá hủy ba người đã xuống tàu nhằm mục đích đi bộ đến seoul tuy nhiên trong bán đảo triều tiên di thể những người nhật bản đã đáp trả lại liên xô đã đào tẩu từ bắc xuống nam bị giết bởi binh sĩ của quân đảng cộng sản triều tiên bị nhổ răng vàng và lột ra mất đất và tài sản của người nhật bản khi tìm thấy một phụ nữ trẻ nhật bản cô ta đã bị hãm hiếp thậm chí kéo lê trên cỏ và các con hẻm nếu họ ba người tức giận họ sẽ bị tấn công trong một nơi ẩn náu nơi những người nhật khác cũng tụ tập và những người tị nạn nhật bản xung quanh họ không thể chống trả và nó hóa thành một bức tranh địa ngục mà họ có thể chịu đựng trong im lặng ngay cả khi họ đáng lẽ phải nghe thấy tiếng hét cả ba người chuyển đến busan bằng tàu hoả thức ăn quần áo và chỗ ở rất nghèo thức ăn là đồ thừa còn sót lại của bệnh viện chữ thập đỏ và quân đội mỹ cắt tóc | [
"để",
"liên",
"lạc",
"với",
"2",
"người",
"họ",
"lục",
"cả",
"tủ",
"sách",
"mẹ",
"yoko",
"và",
"yoshi",
"ba",
"người",
"có",
"hành",
"lý",
"và",
"tài",
"sản",
"tối",
"thiểu",
"matsumura",
"khuyên",
"họ",
"lên",
"tàu",
"chữ",
"thập",
"đỏ",
"để",
"rời",
"khỏi",
"ranam",
"tàu",
"sau",
"đó",
"bị",
"ném",
"bom",
"đã",
"dừng",
"lại",
"ở",
"địa",
"điểm",
"cách",
"70",
"km",
"mới",
"đến",
"seoul",
"bởi",
"vì",
"đầu",
"máy",
"đã",
"bị",
"phá",
"hủy",
"ba",
"người",
"đã",
"xuống",
"tàu",
"nhằm",
"mục",
"đích",
"đi",
"bộ",
"đến",
"seoul",
"tuy",
"nhiên",
"trong",
"bán",
"đảo",
"triều",
"tiên",
"di",
"thể",
"những",
"người",
"nhật",
"bản",
"đã",
"đáp",
"trả",
"lại",
"liên",
"xô",
"đã",
"đào",
"tẩu",
"từ",
"bắc",
"xuống",
"nam",
"bị",
"giết",
"bởi",
"binh",
"sĩ",
"của",
"quân",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"triều",
"tiên",
"bị",
"nhổ",
"răng",
"vàng",
"và",
"lột",
"ra",
"mất",
"đất",
"và",
"tài",
"sản",
"của",
"người",
"nhật",
"bản",
"khi",
"tìm",
"thấy",
"một",
"phụ",
"nữ",
"trẻ",
"nhật",
"bản",
"cô",
"ta",
"đã",
"bị",
"hãm",
"hiếp",
"thậm",
"chí",
"kéo",
"lê",
"trên",
"cỏ",
"và",
"các",
"con",
"hẻm",
"nếu",
"họ",
"ba",
"người",
"tức",
"giận",
"họ",
"sẽ",
"bị",
"tấn",
"công",
"trong",
"một",
"nơi",
"ẩn",
"náu",
"nơi",
"những",
"người",
"nhật",
"khác",
"cũng",
"tụ",
"tập",
"và",
"những",
"người",
"tị",
"nạn",
"nhật",
"bản",
"xung",
"quanh",
"họ",
"không",
"thể",
"chống",
"trả",
"và",
"nó",
"hóa",
"thành",
"một",
"bức",
"tranh",
"địa",
"ngục",
"mà",
"họ",
"có",
"thể",
"chịu",
"đựng",
"trong",
"im",
"lặng",
"ngay",
"cả",
"khi",
"họ",
"đáng",
"lẽ",
"phải",
"nghe",
"thấy",
"tiếng",
"hét",
"cả",
"ba",
"người",
"chuyển",
"đến",
"busan",
"bằng",
"tàu",
"hoả",
"thức",
"ăn",
"quần",
"áo",
"và",
"chỗ",
"ở",
"rất",
"nghèo",
"thức",
"ăn",
"là",
"đồ",
"thừa",
"còn",
"sót",
"lại",
"của",
"bệnh",
"viện",
"chữ",
"thập",
"đỏ",
"và",
"quân",
"đội",
"mỹ",
"cắt",
"tóc"
] |
trochosa robusta de trochosa robusta tên tiếng anh grote nachtwolfspin là một loài nhện trong họ lycosidae loài này thuộc chi trochosa de grote nachtwolfspin được eugène simon miêu tả năm 1876 | [
"trochosa",
"robusta",
"de",
"trochosa",
"robusta",
"tên",
"tiếng",
"anh",
"grote",
"nachtwolfspin",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"lycosidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"trochosa",
"de",
"grote",
"nachtwolfspin",
"được",
"eugène",
"simon",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1876"
] |
verbesina encelioides là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được cav benth hook f ex a gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1876 | [
"verbesina",
"encelioides",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"cav",
"benth",
"hook",
"f",
"ex",
"a",
"gray",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1876"
] |
thông thường nhất trong vùng chúng xây tổ bằng cây lách và cỏ to khoảng 13 cm 5 in được đặt dưới đống đá gần bụi rậm trong các hang ngắn hoặc ở trên cao trong thảm thực vật thủy sinh chúng cũng có thể sử dụng tổ cũ của loài hồng tước đầm lầy cistothorus palustris chuột xạ hương ondatra zibethicus và một số loài khác chuột gạo đồng lầy đôi khi tạo đường đi lớn hoặc đào các hang chúng là những tay bơi giỏi và luôn sẵn sàng với khả năng dễ dàng di chuyển trong nước hơn 10 m 33 ft và thường trú trong nước khi bị đánh động loài chuột này ở florida keys thỉnh thoảng còn trèo lên cây nhưng không quá 90 cm 3 0 ft chuột gạo đồng lầy rất sạch sẽ và rất hay tự chải lông có lẽ để giữ cho lông có thể chống thấm nước chúng khá hung hăng đối với các con cùng loài và thường phát ra tiếng kêu cao thanh khi đánh nhau trong thảm thực vật dày đặc phạm vi cảm nhận của chúng khoảng cách mà từ đó một con vật có thể phát hiện một mảng môi trường sống thích hợp là dưới 10 m 33 ft khi thả ra ngoài môi trường đất ngập nước tự nhiên chúng thường di chuyển ngược hướng gió hoặc theo hướng gió có lẽ để di chuyển theo một đường thẳng đây là một chiến thuật hữu ích cho việc tìm môi trường sống phù hợp chuột gạo là nguồn | [
"thông",
"thường",
"nhất",
"trong",
"vùng",
"chúng",
"xây",
"tổ",
"bằng",
"cây",
"lách",
"và",
"cỏ",
"to",
"khoảng",
"13",
"cm",
"5",
"in",
"được",
"đặt",
"dưới",
"đống",
"đá",
"gần",
"bụi",
"rậm",
"trong",
"các",
"hang",
"ngắn",
"hoặc",
"ở",
"trên",
"cao",
"trong",
"thảm",
"thực",
"vật",
"thủy",
"sinh",
"chúng",
"cũng",
"có",
"thể",
"sử",
"dụng",
"tổ",
"cũ",
"của",
"loài",
"hồng",
"tước",
"đầm",
"lầy",
"cistothorus",
"palustris",
"chuột",
"xạ",
"hương",
"ondatra",
"zibethicus",
"và",
"một",
"số",
"loài",
"khác",
"chuột",
"gạo",
"đồng",
"lầy",
"đôi",
"khi",
"tạo",
"đường",
"đi",
"lớn",
"hoặc",
"đào",
"các",
"hang",
"chúng",
"là",
"những",
"tay",
"bơi",
"giỏi",
"và",
"luôn",
"sẵn",
"sàng",
"với",
"khả",
"năng",
"dễ",
"dàng",
"di",
"chuyển",
"trong",
"nước",
"hơn",
"10",
"m",
"33",
"ft",
"và",
"thường",
"trú",
"trong",
"nước",
"khi",
"bị",
"đánh",
"động",
"loài",
"chuột",
"này",
"ở",
"florida",
"keys",
"thỉnh",
"thoảng",
"còn",
"trèo",
"lên",
"cây",
"nhưng",
"không",
"quá",
"90",
"cm",
"3",
"0",
"ft",
"chuột",
"gạo",
"đồng",
"lầy",
"rất",
"sạch",
"sẽ",
"và",
"rất",
"hay",
"tự",
"chải",
"lông",
"có",
"lẽ",
"để",
"giữ",
"cho",
"lông",
"có",
"thể",
"chống",
"thấm",
"nước",
"chúng",
"khá",
"hung",
"hăng",
"đối",
"với",
"các",
"con",
"cùng",
"loài",
"và",
"thường",
"phát",
"ra",
"tiếng",
"kêu",
"cao",
"thanh",
"khi",
"đánh",
"nhau",
"trong",
"thảm",
"thực",
"vật",
"dày",
"đặc",
"phạm",
"vi",
"cảm",
"nhận",
"của",
"chúng",
"khoảng",
"cách",
"mà",
"từ",
"đó",
"một",
"con",
"vật",
"có",
"thể",
"phát",
"hiện",
"một",
"mảng",
"môi",
"trường",
"sống",
"thích",
"hợp",
"là",
"dưới",
"10",
"m",
"33",
"ft",
"khi",
"thả",
"ra",
"ngoài",
"môi",
"trường",
"đất",
"ngập",
"nước",
"tự",
"nhiên",
"chúng",
"thường",
"di",
"chuyển",
"ngược",
"hướng",
"gió",
"hoặc",
"theo",
"hướng",
"gió",
"có",
"lẽ",
"để",
"di",
"chuyển",
"theo",
"một",
"đường",
"thẳng",
"đây",
"là",
"một",
"chiến",
"thuật",
"hữu",
"ích",
"cho",
"việc",
"tìm",
"môi",
"trường",
"sống",
"phù",
"hợp",
"chuột",
"gạo",
"là",
"nguồn"
] |
khúc a sau những thắng lợi trong cuộc chinh phạt phương nam tôn sách cắt đứt quan hệ với viên thuật và tuyên bố tự trị đồng thời xúc tiến các chiến dịch chống lại viên thuật tôn sách lấy cối kê làm căn cứ của mình và đánh bại đội quân thổ phỉ của nghiêm bạch hổ 嚴白虎 ở ngô quận nghiêm bạch hổ sai em trai là nghiêm dư 嚴輿 tới giảng hòa với tôn sách và chia đôi vùng giang đông nhưng tôn sách không đồng ý và tự tay giết chết sứ giả do nghiêm dư là chiến binh dũng mãnh nhất trong số những người của nghiêm bạch hổ nên cái chết của ông này đã làm họ lo sợ và nhanh chóng bị đánh tan chiến dịch của ông từ khi chiếm ngưu chử cho đến khi chiếm toàn bộ khu vực đông nam sông dương tử chỉ mất chưa tới 1 năm sau đó ông đánh bại và nhận được sự phục vụ của tổ lãng 祖朗 thái thú đan dương và thái sử từ 太史慈 thủ lĩnh đám tàn quân của lưu do lưu do qua đời 198 tại dự chương tôn sách sai thái sử từ đi thu thập tàn quân lưu do quan tâm tới gia quyến lưu do và thăm dò thái thú dự chương là hoa hâm 華歆 khi được biết hoa hâm không có ý định chống đối tôn sách quay sang mặt trận bình định người sơn việt những người của bộ lạc sơn việt thì | [
"khúc",
"a",
"sau",
"những",
"thắng",
"lợi",
"trong",
"cuộc",
"chinh",
"phạt",
"phương",
"nam",
"tôn",
"sách",
"cắt",
"đứt",
"quan",
"hệ",
"với",
"viên",
"thuật",
"và",
"tuyên",
"bố",
"tự",
"trị",
"đồng",
"thời",
"xúc",
"tiến",
"các",
"chiến",
"dịch",
"chống",
"lại",
"viên",
"thuật",
"tôn",
"sách",
"lấy",
"cối",
"kê",
"làm",
"căn",
"cứ",
"của",
"mình",
"và",
"đánh",
"bại",
"đội",
"quân",
"thổ",
"phỉ",
"của",
"nghiêm",
"bạch",
"hổ",
"嚴白虎",
"ở",
"ngô",
"quận",
"nghiêm",
"bạch",
"hổ",
"sai",
"em",
"trai",
"là",
"nghiêm",
"dư",
"嚴輿",
"tới",
"giảng",
"hòa",
"với",
"tôn",
"sách",
"và",
"chia",
"đôi",
"vùng",
"giang",
"đông",
"nhưng",
"tôn",
"sách",
"không",
"đồng",
"ý",
"và",
"tự",
"tay",
"giết",
"chết",
"sứ",
"giả",
"do",
"nghiêm",
"dư",
"là",
"chiến",
"binh",
"dũng",
"mãnh",
"nhất",
"trong",
"số",
"những",
"người",
"của",
"nghiêm",
"bạch",
"hổ",
"nên",
"cái",
"chết",
"của",
"ông",
"này",
"đã",
"làm",
"họ",
"lo",
"sợ",
"và",
"nhanh",
"chóng",
"bị",
"đánh",
"tan",
"chiến",
"dịch",
"của",
"ông",
"từ",
"khi",
"chiếm",
"ngưu",
"chử",
"cho",
"đến",
"khi",
"chiếm",
"toàn",
"bộ",
"khu",
"vực",
"đông",
"nam",
"sông",
"dương",
"tử",
"chỉ",
"mất",
"chưa",
"tới",
"1",
"năm",
"sau",
"đó",
"ông",
"đánh",
"bại",
"và",
"nhận",
"được",
"sự",
"phục",
"vụ",
"của",
"tổ",
"lãng",
"祖朗",
"thái",
"thú",
"đan",
"dương",
"và",
"thái",
"sử",
"từ",
"太史慈",
"thủ",
"lĩnh",
"đám",
"tàn",
"quân",
"của",
"lưu",
"do",
"lưu",
"do",
"qua",
"đời",
"198",
"tại",
"dự",
"chương",
"tôn",
"sách",
"sai",
"thái",
"sử",
"từ",
"đi",
"thu",
"thập",
"tàn",
"quân",
"lưu",
"do",
"quan",
"tâm",
"tới",
"gia",
"quyến",
"lưu",
"do",
"và",
"thăm",
"dò",
"thái",
"thú",
"dự",
"chương",
"là",
"hoa",
"hâm",
"華歆",
"khi",
"được",
"biết",
"hoa",
"hâm",
"không",
"có",
"ý",
"định",
"chống",
"đối",
"tôn",
"sách",
"quay",
"sang",
"mặt",
"trận",
"bình",
"định",
"người",
"sơn",
"việt",
"những",
"người",
"của",
"bộ",
"lạc",
"sơn",
"việt",
"thì"
] |
dregea faulknerae là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được bullock mô tả khoa học đầu tiên năm 1957 | [
"dregea",
"faulknerae",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"la",
"bố",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"bullock",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1957"
] |
kollavaripalli bagepalli kollavaripalli là một làng thuộc tehsil bagepalli huyện chikkaballapur bang karnataka ấn độ == tham khảo == | [
"kollavaripalli",
"bagepalli",
"kollavaripalli",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"bagepalli",
"huyện",
"chikkaballapur",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ",
"==",
"tham",
"khảo",
"=="
] |
cricetomys kivuensis là một loài động vật có vú trong họ nesomyidae bộ gặm nhấm loài này được lönnberg mô tả năm 1917 | [
"cricetomys",
"kivuensis",
"là",
"một",
"loài",
"động",
"vật",
"có",
"vú",
"trong",
"họ",
"nesomyidae",
"bộ",
"gặm",
"nhấm",
"loài",
"này",
"được",
"lönnberg",
"mô",
"tả",
"năm",
"1917"
] |
tiểu đoàn 3 bullet 6 đảng ủy viên trưởng khoa chính trị quân sự bullet 7 đảng ủy viên trưởng khoa công nghệ ô tô bullet 8 đảng ủy viên trưởng khoa kỹ thuật lái xe == tổ chức chính quyền == === các phòng ban chức năng === bullet phòng tham mưu hành chính bullet phòng chính trị bullet phòng đào tạo bullet phòng kỹ thuật bullet phòng hậu cần bullet ban tài chính === các khoa đào tạo === bullet khoa công nghệ ô tô bullet khoa công nghệ cơ khí bullet khoa điện điện tử bullet khoa công nghệ thông tin và ngoại ngữ bullet khoa khoa học xã hội và nhân văn bullet khoa cơ bản kỹ thuật cơ sở bullet khoa quân sự và giáo dục thể chất bullet khoa chính trị quân sự bullet khoa sử dụng và an toàn bullet khoa tài chính kế toán bullet khoa kỹ thuật lái xe === các tiểu đoàn quản lý sinh viên === bullet tiểu đoàn 1 quản lý học viên lái xe bullet tiểu đoàn 2 quản lý học viên lái xe bullet tiểu đoàn 3 quản lý học viên sĩ quan chỉ huy ô tô trung cấp kỹ thuật bullet tiểu đoàn 4 quản lý học viên sơ cấp trung cấp chuyên tu trung cấp | [
"tiểu",
"đoàn",
"3",
"bullet",
"6",
"đảng",
"ủy",
"viên",
"trưởng",
"khoa",
"chính",
"trị",
"quân",
"sự",
"bullet",
"7",
"đảng",
"ủy",
"viên",
"trưởng",
"khoa",
"công",
"nghệ",
"ô",
"tô",
"bullet",
"8",
"đảng",
"ủy",
"viên",
"trưởng",
"khoa",
"kỹ",
"thuật",
"lái",
"xe",
"==",
"tổ",
"chức",
"chính",
"quyền",
"==",
"===",
"các",
"phòng",
"ban",
"chức",
"năng",
"===",
"bullet",
"phòng",
"tham",
"mưu",
"hành",
"chính",
"bullet",
"phòng",
"chính",
"trị",
"bullet",
"phòng",
"đào",
"tạo",
"bullet",
"phòng",
"kỹ",
"thuật",
"bullet",
"phòng",
"hậu",
"cần",
"bullet",
"ban",
"tài",
"chính",
"===",
"các",
"khoa",
"đào",
"tạo",
"===",
"bullet",
"khoa",
"công",
"nghệ",
"ô",
"tô",
"bullet",
"khoa",
"công",
"nghệ",
"cơ",
"khí",
"bullet",
"khoa",
"điện",
"điện",
"tử",
"bullet",
"khoa",
"công",
"nghệ",
"thông",
"tin",
"và",
"ngoại",
"ngữ",
"bullet",
"khoa",
"khoa",
"học",
"xã",
"hội",
"và",
"nhân",
"văn",
"bullet",
"khoa",
"cơ",
"bản",
"kỹ",
"thuật",
"cơ",
"sở",
"bullet",
"khoa",
"quân",
"sự",
"và",
"giáo",
"dục",
"thể",
"chất",
"bullet",
"khoa",
"chính",
"trị",
"quân",
"sự",
"bullet",
"khoa",
"sử",
"dụng",
"và",
"an",
"toàn",
"bullet",
"khoa",
"tài",
"chính",
"kế",
"toán",
"bullet",
"khoa",
"kỹ",
"thuật",
"lái",
"xe",
"===",
"các",
"tiểu",
"đoàn",
"quản",
"lý",
"sinh",
"viên",
"===",
"bullet",
"tiểu",
"đoàn",
"1",
"quản",
"lý",
"học",
"viên",
"lái",
"xe",
"bullet",
"tiểu",
"đoàn",
"2",
"quản",
"lý",
"học",
"viên",
"lái",
"xe",
"bullet",
"tiểu",
"đoàn",
"3",
"quản",
"lý",
"học",
"viên",
"sĩ",
"quan",
"chỉ",
"huy",
"ô",
"tô",
"trung",
"cấp",
"kỹ",
"thuật",
"bullet",
"tiểu",
"đoàn",
"4",
"quản",
"lý",
"học",
"viên",
"sơ",
"cấp",
"trung",
"cấp",
"chuyên",
"tu",
"trung",
"cấp"
] |
là đã đến thăm hàn quốc một cách lặng lẽ để kiểm tra các ngành công nghiệp của nước này trong khi các quan chức hàn quốc đến thăm trung quốc để tham dự một loạt các hội nghị quốc tế ==== cuối những năm 1980 ==== các liên hệ cá nhân hàn quốc-trung quốc tích cực đã được khuyến khích các học giả nhà báo và đặc biệt là các gia đình bị chia rẽ giữa hàn quốc và trung quốc đã có thể trao đổi các chuyến thăm tự do vào cuối những năm 1980 một số lượng đáng kể công dân của mỗi quốc gia cư trú tại quốc gia kia hơn 600 000 công dân chnd trung hoa cư trú tại hàn quốc trong đó 70% là người dân tộc triều tiên đến từ tỉnh tự trị triều tiên yanbian ở tỉnh cát lâm của trung quốc và các vùng khác của trung quốc trong khi khoảng 560 000 công dân hàn quốc sống ở trung quốc tuy nhiên trong thời kỳ này những rào cản đáng kể đối với các mối quan hệ và thương mại mạnh mẽ vẫn tồn tại sự vắng mặt của bất kỳ biện pháp bảo vệ nào được cung cấp bởi các quan hệ chính thức vẫn còn bắc kinh gần gũi hơn về mặt chính trị với bình nhưỡng và quan hệ với bắc triều tiên vẫn căng thẳng và thiếu tin tưởng sau cuộc biểu tình ở quảng trường thiên an môn bình nhưỡng đã công khai ủng hộ | [
"là",
"đã",
"đến",
"thăm",
"hàn",
"quốc",
"một",
"cách",
"lặng",
"lẽ",
"để",
"kiểm",
"tra",
"các",
"ngành",
"công",
"nghiệp",
"của",
"nước",
"này",
"trong",
"khi",
"các",
"quan",
"chức",
"hàn",
"quốc",
"đến",
"thăm",
"trung",
"quốc",
"để",
"tham",
"dự",
"một",
"loạt",
"các",
"hội",
"nghị",
"quốc",
"tế",
"====",
"cuối",
"những",
"năm",
"1980",
"====",
"các",
"liên",
"hệ",
"cá",
"nhân",
"hàn",
"quốc-trung",
"quốc",
"tích",
"cực",
"đã",
"được",
"khuyến",
"khích",
"các",
"học",
"giả",
"nhà",
"báo",
"và",
"đặc",
"biệt",
"là",
"các",
"gia",
"đình",
"bị",
"chia",
"rẽ",
"giữa",
"hàn",
"quốc",
"và",
"trung",
"quốc",
"đã",
"có",
"thể",
"trao",
"đổi",
"các",
"chuyến",
"thăm",
"tự",
"do",
"vào",
"cuối",
"những",
"năm",
"1980",
"một",
"số",
"lượng",
"đáng",
"kể",
"công",
"dân",
"của",
"mỗi",
"quốc",
"gia",
"cư",
"trú",
"tại",
"quốc",
"gia",
"kia",
"hơn",
"600",
"000",
"công",
"dân",
"chnd",
"trung",
"hoa",
"cư",
"trú",
"tại",
"hàn",
"quốc",
"trong",
"đó",
"70%",
"là",
"người",
"dân",
"tộc",
"triều",
"tiên",
"đến",
"từ",
"tỉnh",
"tự",
"trị",
"triều",
"tiên",
"yanbian",
"ở",
"tỉnh",
"cát",
"lâm",
"của",
"trung",
"quốc",
"và",
"các",
"vùng",
"khác",
"của",
"trung",
"quốc",
"trong",
"khi",
"khoảng",
"560",
"000",
"công",
"dân",
"hàn",
"quốc",
"sống",
"ở",
"trung",
"quốc",
"tuy",
"nhiên",
"trong",
"thời",
"kỳ",
"này",
"những",
"rào",
"cản",
"đáng",
"kể",
"đối",
"với",
"các",
"mối",
"quan",
"hệ",
"và",
"thương",
"mại",
"mạnh",
"mẽ",
"vẫn",
"tồn",
"tại",
"sự",
"vắng",
"mặt",
"của",
"bất",
"kỳ",
"biện",
"pháp",
"bảo",
"vệ",
"nào",
"được",
"cung",
"cấp",
"bởi",
"các",
"quan",
"hệ",
"chính",
"thức",
"vẫn",
"còn",
"bắc",
"kinh",
"gần",
"gũi",
"hơn",
"về",
"mặt",
"chính",
"trị",
"với",
"bình",
"nhưỡng",
"và",
"quan",
"hệ",
"với",
"bắc",
"triều",
"tiên",
"vẫn",
"căng",
"thẳng",
"và",
"thiếu",
"tin",
"tưởng",
"sau",
"cuộc",
"biểu",
"tình",
"ở",
"quảng",
"trường",
"thiên",
"an",
"môn",
"bình",
"nhưỡng",
"đã",
"công",
"khai",
"ủng",
"hộ"
] |
montipora palawanensis là một loài san hô trong họ acroporidae loài này được veron mô tả khoa học năm 2002 | [
"montipora",
"palawanensis",
"là",
"một",
"loài",
"san",
"hô",
"trong",
"họ",
"acroporidae",
"loài",
"này",
"được",
"veron",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"2002"
] |
lỗi vì cazorla được hưởng một quả phạt đền và cho biết cầu thủ người tây ban nha có thể đối mặt với án kỷ luật vì ngã vờ xuống đất vị huấn luyện viên còn tiết lộ carzola đã nói với ông rằng anh bị va chạm mất thăng bằng ngày 14 tháng 5 năm 2013 cazorla kiến tạo cả 4 bàn thắng của arsenal trong trận thắng 4–1 quan trọng wigan athletic làm đối thủ rớt hạng và đảm bảo vị trí thứ 4 cho pháo thủ để giành quyền dự champions league cazorla kết thúc mùa giải đầu tiên tại anh một cách xuất sắc là cầu thủ arsenal duy nhất chơi toàn bộ 38 trận ở ngoại hạng anh và vào ngày 31 tháng 5 năm 2013 anh được vinh danh là cầu thủ hay nhất mùa 2012–13 của arsenal anh khép lại mùa giải đầu tiên tại arsenal với 12 bàn thắng và 14 kiến tạo sau 49 trận ra sân tôi nghĩ anh ấy là một cầu thủ bị đánh giá thấp quá đà một chút ở giải ngoại hạng anh wenger chia sẻ với arsenal khi bạn nghĩ anh ta không có trong đội hình tiêu biểu mùa giải của [pfa] do các cầu thủ lựa chọn điều đó khá khắc nghiệt cá nhân tôi sẽ đưa anh ấy vào đội hình đó cazorla trở lại tập huấn tiền mùa giải muộn ít tuần hơn thường lệ do bận tham gia cúp liên đoàn các châu lục cùng tuyển tây ban | [
"lỗi",
"vì",
"cazorla",
"được",
"hưởng",
"một",
"quả",
"phạt",
"đền",
"và",
"cho",
"biết",
"cầu",
"thủ",
"người",
"tây",
"ban",
"nha",
"có",
"thể",
"đối",
"mặt",
"với",
"án",
"kỷ",
"luật",
"vì",
"ngã",
"vờ",
"xuống",
"đất",
"vị",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"còn",
"tiết",
"lộ",
"carzola",
"đã",
"nói",
"với",
"ông",
"rằng",
"anh",
"bị",
"va",
"chạm",
"mất",
"thăng",
"bằng",
"ngày",
"14",
"tháng",
"5",
"năm",
"2013",
"cazorla",
"kiến",
"tạo",
"cả",
"4",
"bàn",
"thắng",
"của",
"arsenal",
"trong",
"trận",
"thắng",
"4–1",
"quan",
"trọng",
"wigan",
"athletic",
"làm",
"đối",
"thủ",
"rớt",
"hạng",
"và",
"đảm",
"bảo",
"vị",
"trí",
"thứ",
"4",
"cho",
"pháo",
"thủ",
"để",
"giành",
"quyền",
"dự",
"champions",
"league",
"cazorla",
"kết",
"thúc",
"mùa",
"giải",
"đầu",
"tiên",
"tại",
"anh",
"một",
"cách",
"xuất",
"sắc",
"là",
"cầu",
"thủ",
"arsenal",
"duy",
"nhất",
"chơi",
"toàn",
"bộ",
"38",
"trận",
"ở",
"ngoại",
"hạng",
"anh",
"và",
"vào",
"ngày",
"31",
"tháng",
"5",
"năm",
"2013",
"anh",
"được",
"vinh",
"danh",
"là",
"cầu",
"thủ",
"hay",
"nhất",
"mùa",
"2012–13",
"của",
"arsenal",
"anh",
"khép",
"lại",
"mùa",
"giải",
"đầu",
"tiên",
"tại",
"arsenal",
"với",
"12",
"bàn",
"thắng",
"và",
"14",
"kiến",
"tạo",
"sau",
"49",
"trận",
"ra",
"sân",
"tôi",
"nghĩ",
"anh",
"ấy",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bị",
"đánh",
"giá",
"thấp",
"quá",
"đà",
"một",
"chút",
"ở",
"giải",
"ngoại",
"hạng",
"anh",
"wenger",
"chia",
"sẻ",
"với",
"arsenal",
"khi",
"bạn",
"nghĩ",
"anh",
"ta",
"không",
"có",
"trong",
"đội",
"hình",
"tiêu",
"biểu",
"mùa",
"giải",
"của",
"[pfa]",
"do",
"các",
"cầu",
"thủ",
"lựa",
"chọn",
"điều",
"đó",
"khá",
"khắc",
"nghiệt",
"cá",
"nhân",
"tôi",
"sẽ",
"đưa",
"anh",
"ấy",
"vào",
"đội",
"hình",
"đó",
"cazorla",
"trở",
"lại",
"tập",
"huấn",
"tiền",
"mùa",
"giải",
"muộn",
"ít",
"tuần",
"hơn",
"thường",
"lệ",
"do",
"bận",
"tham",
"gia",
"cúp",
"liên",
"đoàn",
"các",
"châu",
"lục",
"cùng",
"tuyển",
"tây",
"ban"
] |
verbesina walteri là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được shinners miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964 | [
"verbesina",
"walteri",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"cúc",
"loài",
"này",
"được",
"shinners",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1964"
] |
giải nguyên chữ nho 解元 là một học vị trong hệ thống khoa bảng việt nam danh từ giải nguyên được dùng để gọi người thí sinh đỗ cao nhất trong khoa thi hương vốn là một khoa thi liên tỉnh theo thông lệ thi hương thường tổ chức 3 năm 1 lần tại một số trường thi trong nước thí sinh từ nhiều tỉnhtập hợp lại thi chung ở 1 trường số thi đậu khá hạn chế vào thời hậu lê ai đậu thì gọi là cống sĩ người đậu với điểm cao nhất trong số cống sĩ gọi là giải nguyên == một số danh nhân == bullet nguyễn quỳnh 1677–1748 đỗ giải nguyên lúc 20 tuổi làm quan hàn lâm viện tu soạn bullet phan huy cẩn 1722 – 1789 đỗ giải nguyên lúc 26 tuổi là hội nguyên tiến sĩ làm quan đến công bộ tả thị lang bullet nguyễn thiếp 1723 1804 hiệu la sơn phu tử giải nguyên lúc 21 tuổi là danh sĩ thời lê-trịnh và tây sơn bullet lê quý đôn 1726 1784 giải nguyên lúc 18 tuổi là tam nguyên bảng nhãn danh sĩ làm đến chức bồi tụng bullet vũ trinh 1759 1828 giải nguyên lúc 17 tuổi thi hội đậu tam trường là danh sĩ luật gia làm quan đến tham tri chính sự nhà soạn chèo bullet nguyễn đề 1761-1805 giải nguyên lúc 23 tuổi thi hội đậu tam trường là đại quan thời tây sơn bullet nguyễn công trứ 1778 – 1858 giải nguyên lúc 42 tuổi | [
"giải",
"nguyên",
"chữ",
"nho",
"解元",
"là",
"một",
"học",
"vị",
"trong",
"hệ",
"thống",
"khoa",
"bảng",
"việt",
"nam",
"danh",
"từ",
"giải",
"nguyên",
"được",
"dùng",
"để",
"gọi",
"người",
"thí",
"sinh",
"đỗ",
"cao",
"nhất",
"trong",
"khoa",
"thi",
"hương",
"vốn",
"là",
"một",
"khoa",
"thi",
"liên",
"tỉnh",
"theo",
"thông",
"lệ",
"thi",
"hương",
"thường",
"tổ",
"chức",
"3",
"năm",
"1",
"lần",
"tại",
"một",
"số",
"trường",
"thi",
"trong",
"nước",
"thí",
"sinh",
"từ",
"nhiều",
"tỉnhtập",
"hợp",
"lại",
"thi",
"chung",
"ở",
"1",
"trường",
"số",
"thi",
"đậu",
"khá",
"hạn",
"chế",
"vào",
"thời",
"hậu",
"lê",
"ai",
"đậu",
"thì",
"gọi",
"là",
"cống",
"sĩ",
"người",
"đậu",
"với",
"điểm",
"cao",
"nhất",
"trong",
"số",
"cống",
"sĩ",
"gọi",
"là",
"giải",
"nguyên",
"==",
"một",
"số",
"danh",
"nhân",
"==",
"bullet",
"nguyễn",
"quỳnh",
"1677–1748",
"đỗ",
"giải",
"nguyên",
"lúc",
"20",
"tuổi",
"làm",
"quan",
"hàn",
"lâm",
"viện",
"tu",
"soạn",
"bullet",
"phan",
"huy",
"cẩn",
"1722",
"–",
"1789",
"đỗ",
"giải",
"nguyên",
"lúc",
"26",
"tuổi",
"là",
"hội",
"nguyên",
"tiến",
"sĩ",
"làm",
"quan",
"đến",
"công",
"bộ",
"tả",
"thị",
"lang",
"bullet",
"nguyễn",
"thiếp",
"1723",
"1804",
"hiệu",
"la",
"sơn",
"phu",
"tử",
"giải",
"nguyên",
"lúc",
"21",
"tuổi",
"là",
"danh",
"sĩ",
"thời",
"lê-trịnh",
"và",
"tây",
"sơn",
"bullet",
"lê",
"quý",
"đôn",
"1726",
"1784",
"giải",
"nguyên",
"lúc",
"18",
"tuổi",
"là",
"tam",
"nguyên",
"bảng",
"nhãn",
"danh",
"sĩ",
"làm",
"đến",
"chức",
"bồi",
"tụng",
"bullet",
"vũ",
"trinh",
"1759",
"1828",
"giải",
"nguyên",
"lúc",
"17",
"tuổi",
"thi",
"hội",
"đậu",
"tam",
"trường",
"là",
"danh",
"sĩ",
"luật",
"gia",
"làm",
"quan",
"đến",
"tham",
"tri",
"chính",
"sự",
"nhà",
"soạn",
"chèo",
"bullet",
"nguyễn",
"đề",
"1761-1805",
"giải",
"nguyên",
"lúc",
"23",
"tuổi",
"thi",
"hội",
"đậu",
"tam",
"trường",
"là",
"đại",
"quan",
"thời",
"tây",
"sơn",
"bullet",
"nguyễn",
"công",
"trứ",
"1778",
"–",
"1858",
"giải",
"nguyên",
"lúc",
"42",
"tuổi"
] |
tmarus digitatus là một loài nhện trong họ thomisidae loài này thuộc chi tmarus tmarus digitatus được cândido firmino de mello-leitão miêu tả năm 1929 | [
"tmarus",
"digitatus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"thomisidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"tmarus",
"tmarus",
"digitatus",
"được",
"cândido",
"firmino",
"de",
"mello-leitão",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1929"
] |
ngày 23 tháng 8 năm 1946 nó hoạt động ngoài khơi đảo guam như là soái hạm của lực lượng đặc nhiệm 77 tại khu vực tây thái bình dương trong đợt hoạt động này nó từng thăm viếng nhật bản okinawa philippines và trung quốc nó quay về san francisco ngày 10 tháng 9 năm 1946 và hoạt động ngoài khơi bờ tây hoa kỳ trong các nhiệm vụ thường xuyên trong thời bình vào ngày 10 tháng 3 năm 1948 nó là địa điểm mà một máy bay phản lực hải quân chiếc fj-1 fury lần đầu tiên hạ cánh trên một tàu sân bay nó rời hoa kỳ ngày 11 tháng 1 năm 1950 để phục vụ tại viễn đông và sau khi hoàn tất nhiệm vụ cùng đệ thất hạm đội tại viễn đông trong nửa đầu năm 1950 nó quay về đến san diego ngày 25 tháng 6 === chiến tranh triều tiên === với sự bùng nổ của cuộc chiến tranh triều tiên nó được vội vã tung vào hoạt động để chuyên chở máy bay đến khu vực chiến sự từ ngày 14 đến ngày 22 tháng 7 năm 1950 nó thực hiện một chuyến đi kỷ lục vượt thái bình dương trong 8½ ngày với 150 máy bay của không quân và hải quân cùng một ngàn binh sĩ trên chuyến đi trở về từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 nó còn rút ngắn kỷ lục xuống còn 7 ngày 10 giờ và 36 phút sau | [
"ngày",
"23",
"tháng",
"8",
"năm",
"1946",
"nó",
"hoạt",
"động",
"ngoài",
"khơi",
"đảo",
"guam",
"như",
"là",
"soái",
"hạm",
"của",
"lực",
"lượng",
"đặc",
"nhiệm",
"77",
"tại",
"khu",
"vực",
"tây",
"thái",
"bình",
"dương",
"trong",
"đợt",
"hoạt",
"động",
"này",
"nó",
"từng",
"thăm",
"viếng",
"nhật",
"bản",
"okinawa",
"philippines",
"và",
"trung",
"quốc",
"nó",
"quay",
"về",
"san",
"francisco",
"ngày",
"10",
"tháng",
"9",
"năm",
"1946",
"và",
"hoạt",
"động",
"ngoài",
"khơi",
"bờ",
"tây",
"hoa",
"kỳ",
"trong",
"các",
"nhiệm",
"vụ",
"thường",
"xuyên",
"trong",
"thời",
"bình",
"vào",
"ngày",
"10",
"tháng",
"3",
"năm",
"1948",
"nó",
"là",
"địa",
"điểm",
"mà",
"một",
"máy",
"bay",
"phản",
"lực",
"hải",
"quân",
"chiếc",
"fj-1",
"fury",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"hạ",
"cánh",
"trên",
"một",
"tàu",
"sân",
"bay",
"nó",
"rời",
"hoa",
"kỳ",
"ngày",
"11",
"tháng",
"1",
"năm",
"1950",
"để",
"phục",
"vụ",
"tại",
"viễn",
"đông",
"và",
"sau",
"khi",
"hoàn",
"tất",
"nhiệm",
"vụ",
"cùng",
"đệ",
"thất",
"hạm",
"đội",
"tại",
"viễn",
"đông",
"trong",
"nửa",
"đầu",
"năm",
"1950",
"nó",
"quay",
"về",
"đến",
"san",
"diego",
"ngày",
"25",
"tháng",
"6",
"===",
"chiến",
"tranh",
"triều",
"tiên",
"===",
"với",
"sự",
"bùng",
"nổ",
"của",
"cuộc",
"chiến",
"tranh",
"triều",
"tiên",
"nó",
"được",
"vội",
"vã",
"tung",
"vào",
"hoạt",
"động",
"để",
"chuyên",
"chở",
"máy",
"bay",
"đến",
"khu",
"vực",
"chiến",
"sự",
"từ",
"ngày",
"14",
"đến",
"ngày",
"22",
"tháng",
"7",
"năm",
"1950",
"nó",
"thực",
"hiện",
"một",
"chuyến",
"đi",
"kỷ",
"lục",
"vượt",
"thái",
"bình",
"dương",
"trong",
"8½",
"ngày",
"với",
"150",
"máy",
"bay",
"của",
"không",
"quân",
"và",
"hải",
"quân",
"cùng",
"một",
"ngàn",
"binh",
"sĩ",
"trên",
"chuyến",
"đi",
"trở",
"về",
"từ",
"ngày",
"27",
"tháng",
"7",
"đến",
"ngày",
"4",
"tháng",
"8",
"nó",
"còn",
"rút",
"ngắn",
"kỷ",
"lục",
"xuống",
"còn",
"7",
"ngày",
"10",
"giờ",
"và",
"36",
"phút",
"sau"
] |
ptinus spissicornis là một loài bọ cánh cứng trong họ ptinidae loài này được abeille de perrin miêu tả khoa học năm 1894 | [
"ptinus",
"spissicornis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"ptinidae",
"loài",
"này",
"được",
"abeille",
"de",
"perrin",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1894"
] |
centranthus trinervis là một loài thực vật có hoa trong họ kim ngân loài này được viv bég mô tả khoa học đầu tiên năm 1903 | [
"centranthus",
"trinervis",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"kim",
"ngân",
"loài",
"này",
"được",
"viv",
"bég",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1903"
] |
drypetes cambodica là một loài thực vật có hoa trong họ putranjivaceae loài này được gagnep mô tả khoa học đầu tiên năm 1924 | [
"drypetes",
"cambodica",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"putranjivaceae",
"loài",
"này",
"được",
"gagnep",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1924"
] |
park tae-hong park tae-hong sinh ngày 25 tháng 3 năm 1991 là một cầu thủ bóng đá hàn quốc hiện tại thi đấu cho đội bóng tại k league 2 busan ipark == liên kết ngoài == bullet j league #27 | [
"park",
"tae-hong",
"park",
"tae-hong",
"sinh",
"ngày",
"25",
"tháng",
"3",
"năm",
"1991",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"hàn",
"quốc",
"hiện",
"tại",
"thi",
"đấu",
"cho",
"đội",
"bóng",
"tại",
"k",
"league",
"2",
"busan",
"ipark",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"j",
"league",
"#27"
] |
ai cập mới mở chiến dịch chinh phục xứ sudan nhưng bị thổ dân nổi lên chống cự lại samuel baker một sĩ quan anh được bổ làm chỉ huy nhưng cũng không bình định được triều đình ai cập bèn bổ nhiệm gordon lên thay thế baker ông thành công trong việc mở đường thông thương lên đến biên giới uganda ông cũng có công dẹp nạn buôn nô lệ ở thượng nguồn sông nin nhưng vì xích mích với vị thống đốc người ai cập ở khartoum ông xin từ nhiệm và bỏ về anh vua ai cập phải gửi thư nhắc nhở lời hứa của gordon sẽ làm tròn nhiệm vụ nên sau đó ông trở lại nhưng với điều kiện ông được làm toàn quyền cả xứ sudan triều đình ai cập thuận cho trong khi đó ở sudan thổ dân nổi lên chống lại quân ai cập lại thêm chiến tranh mở rộng vì tranh chấp lãnh thổ với ethiopia quân đội ai cập bị đánh tan tác ở gundet năm sau hoàng tử hassan cũng bị đánh bại ở gura khi gordon nhậm chức thì ông mở đường thương lượng với chính quyền ethiopia nhưng không được hồi âm ông bèn sang darfur dẹp một cuộc nổi dậy ở vùng ấy gordon hiên ngang chỉ một mình một ngựa và một viên thông ngôn tiến vào bản doanh của đối phương để thương thuyết tác phong dũng cảm đó làm số lớn quân nổi dậy quy phục nhóm còn lại rút về phía | [
"ai",
"cập",
"mới",
"mở",
"chiến",
"dịch",
"chinh",
"phục",
"xứ",
"sudan",
"nhưng",
"bị",
"thổ",
"dân",
"nổi",
"lên",
"chống",
"cự",
"lại",
"samuel",
"baker",
"một",
"sĩ",
"quan",
"anh",
"được",
"bổ",
"làm",
"chỉ",
"huy",
"nhưng",
"cũng",
"không",
"bình",
"định",
"được",
"triều",
"đình",
"ai",
"cập",
"bèn",
"bổ",
"nhiệm",
"gordon",
"lên",
"thay",
"thế",
"baker",
"ông",
"thành",
"công",
"trong",
"việc",
"mở",
"đường",
"thông",
"thương",
"lên",
"đến",
"biên",
"giới",
"uganda",
"ông",
"cũng",
"có",
"công",
"dẹp",
"nạn",
"buôn",
"nô",
"lệ",
"ở",
"thượng",
"nguồn",
"sông",
"nin",
"nhưng",
"vì",
"xích",
"mích",
"với",
"vị",
"thống",
"đốc",
"người",
"ai",
"cập",
"ở",
"khartoum",
"ông",
"xin",
"từ",
"nhiệm",
"và",
"bỏ",
"về",
"anh",
"vua",
"ai",
"cập",
"phải",
"gửi",
"thư",
"nhắc",
"nhở",
"lời",
"hứa",
"của",
"gordon",
"sẽ",
"làm",
"tròn",
"nhiệm",
"vụ",
"nên",
"sau",
"đó",
"ông",
"trở",
"lại",
"nhưng",
"với",
"điều",
"kiện",
"ông",
"được",
"làm",
"toàn",
"quyền",
"cả",
"xứ",
"sudan",
"triều",
"đình",
"ai",
"cập",
"thuận",
"cho",
"trong",
"khi",
"đó",
"ở",
"sudan",
"thổ",
"dân",
"nổi",
"lên",
"chống",
"lại",
"quân",
"ai",
"cập",
"lại",
"thêm",
"chiến",
"tranh",
"mở",
"rộng",
"vì",
"tranh",
"chấp",
"lãnh",
"thổ",
"với",
"ethiopia",
"quân",
"đội",
"ai",
"cập",
"bị",
"đánh",
"tan",
"tác",
"ở",
"gundet",
"năm",
"sau",
"hoàng",
"tử",
"hassan",
"cũng",
"bị",
"đánh",
"bại",
"ở",
"gura",
"khi",
"gordon",
"nhậm",
"chức",
"thì",
"ông",
"mở",
"đường",
"thương",
"lượng",
"với",
"chính",
"quyền",
"ethiopia",
"nhưng",
"không",
"được",
"hồi",
"âm",
"ông",
"bèn",
"sang",
"darfur",
"dẹp",
"một",
"cuộc",
"nổi",
"dậy",
"ở",
"vùng",
"ấy",
"gordon",
"hiên",
"ngang",
"chỉ",
"một",
"mình",
"một",
"ngựa",
"và",
"một",
"viên",
"thông",
"ngôn",
"tiến",
"vào",
"bản",
"doanh",
"của",
"đối",
"phương",
"để",
"thương",
"thuyết",
"tác",
"phong",
"dũng",
"cảm",
"đó",
"làm",
"số",
"lớn",
"quân",
"nổi",
"dậy",
"quy",
"phục",
"nhóm",
"còn",
"lại",
"rút",
"về",
"phía"
] |
alkanna dumanii là loài thực vật có hoa trong họ mồ hôi loài này được sümbül mô tả khoa học đầu tiên năm 1991 | [
"alkanna",
"dumanii",
"là",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"mồ",
"hôi",
"loài",
"này",
"được",
"sümbül",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1991"
] |
anomis propinqua là một loài bướm đêm trong họ erebidae | [
"anomis",
"propinqua",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"trong",
"họ",
"erebidae"
] |
xã farmington quận republic kansas xã farmington là một xã thuộc quận republic tiểu bang kansas hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 61 người == xem thêm == bullet american factfinder | [
"xã",
"farmington",
"quận",
"republic",
"kansas",
"xã",
"farmington",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"republic",
"tiểu",
"bang",
"kansas",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"61",
"người",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
giới phía đông của các eo biển krasnaya armiya shokalsky vilkitsky ranh giới phía nam là theo vùng bờ biển phần đại lục á-âu từ mũi belyi nos tới mũi pronchishcheva trong giới hạn này biển kara chiếm khoảng không gian nằm giữa các vĩ tuyến 81°6′ và 66°0′ vĩ bắc và giữa các kinh tuyến 55°2′ và 104°1′ kinh đông hình ảnh chung của nó là kéo dài từ tây nam lên đông bắc biển kara có chiều dài khoảng 1 450 km chiều rộng khoảng 970 km và diện tích khoảng 883 000 km² với độ sâu trung bình khoảng 30–100 m 98–328 ft độ sâu tối đa 600m dung tích nước 98 000 km³ so với biển barents một biển nhận được các hải lưu tương đối ấm hơn từ phía đại tây dương chảy tới thì biển kara lạnh hơn nhiều trung bình nó bị đóng băng trong khoảng 9 tháng mỗi năm biển kara nhận được một lượng tương đối lớn nước ngọt chảy ra từ các sông như sông obi sông enisei sông pyasina và sông taimyra vì thế độ mặn của nó không ổn định các hải cảng chính ở phía nam biển kara bao gồm cảng novy và dikson biển này cũng là một khu vực đánh bắt cá quan trọng mặc dù biển này gần như đầy băng trong vòng 10 tháng mỗi năm các phát hiện có tầm quan trọng về dầu mỏ và hơi đốt sự mở rộng của bồn địa dầu mỏ tây siberi đã được thực hiện nhưng vẫn chưa được phát triển tiếp == đảo | [
"giới",
"phía",
"đông",
"của",
"các",
"eo",
"biển",
"krasnaya",
"armiya",
"shokalsky",
"vilkitsky",
"ranh",
"giới",
"phía",
"nam",
"là",
"theo",
"vùng",
"bờ",
"biển",
"phần",
"đại",
"lục",
"á-âu",
"từ",
"mũi",
"belyi",
"nos",
"tới",
"mũi",
"pronchishcheva",
"trong",
"giới",
"hạn",
"này",
"biển",
"kara",
"chiếm",
"khoảng",
"không",
"gian",
"nằm",
"giữa",
"các",
"vĩ",
"tuyến",
"81°6′",
"và",
"66°0′",
"vĩ",
"bắc",
"và",
"giữa",
"các",
"kinh",
"tuyến",
"55°2′",
"và",
"104°1′",
"kinh",
"đông",
"hình",
"ảnh",
"chung",
"của",
"nó",
"là",
"kéo",
"dài",
"từ",
"tây",
"nam",
"lên",
"đông",
"bắc",
"biển",
"kara",
"có",
"chiều",
"dài",
"khoảng",
"1",
"450",
"km",
"chiều",
"rộng",
"khoảng",
"970",
"km",
"và",
"diện",
"tích",
"khoảng",
"883",
"000",
"km²",
"với",
"độ",
"sâu",
"trung",
"bình",
"khoảng",
"30–100",
"m",
"98–328",
"ft",
"độ",
"sâu",
"tối",
"đa",
"600m",
"dung",
"tích",
"nước",
"98",
"000",
"km³",
"so",
"với",
"biển",
"barents",
"một",
"biển",
"nhận",
"được",
"các",
"hải",
"lưu",
"tương",
"đối",
"ấm",
"hơn",
"từ",
"phía",
"đại",
"tây",
"dương",
"chảy",
"tới",
"thì",
"biển",
"kara",
"lạnh",
"hơn",
"nhiều",
"trung",
"bình",
"nó",
"bị",
"đóng",
"băng",
"trong",
"khoảng",
"9",
"tháng",
"mỗi",
"năm",
"biển",
"kara",
"nhận",
"được",
"một",
"lượng",
"tương",
"đối",
"lớn",
"nước",
"ngọt",
"chảy",
"ra",
"từ",
"các",
"sông",
"như",
"sông",
"obi",
"sông",
"enisei",
"sông",
"pyasina",
"và",
"sông",
"taimyra",
"vì",
"thế",
"độ",
"mặn",
"của",
"nó",
"không",
"ổn",
"định",
"các",
"hải",
"cảng",
"chính",
"ở",
"phía",
"nam",
"biển",
"kara",
"bao",
"gồm",
"cảng",
"novy",
"và",
"dikson",
"biển",
"này",
"cũng",
"là",
"một",
"khu",
"vực",
"đánh",
"bắt",
"cá",
"quan",
"trọng",
"mặc",
"dù",
"biển",
"này",
"gần",
"như",
"đầy",
"băng",
"trong",
"vòng",
"10",
"tháng",
"mỗi",
"năm",
"các",
"phát",
"hiện",
"có",
"tầm",
"quan",
"trọng",
"về",
"dầu",
"mỏ",
"và",
"hơi",
"đốt",
"sự",
"mở",
"rộng",
"của",
"bồn",
"địa",
"dầu",
"mỏ",
"tây",
"siberi",
"đã",
"được",
"thực",
"hiện",
"nhưng",
"vẫn",
"chưa",
"được",
"phát",
"triển",
"tiếp",
"==",
"đảo"
] |
busséol là một xã ở tỉnh puy-de-dôme trong vùng auvergne-rhône-alpes miền trung nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 535 mét trên mực nước biển == tham khảo == bullet insee | [
"busséol",
"là",
"một",
"xã",
"ở",
"tỉnh",
"puy-de-dôme",
"trong",
"vùng",
"auvergne-rhône-alpes",
"miền",
"trung",
"nước",
"pháp",
"xã",
"này",
"nằm",
"ở",
"khu",
"vực",
"có",
"độ",
"cao",
"trung",
"bình",
"535",
"mét",
"trên",
"mực",
"nước",
"biển",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"insee"
] |
psilonyx minimensis là một loài ruồi trong họ asilidae psilonyx minimensis được matsumura miêu tả năm 1916 | [
"psilonyx",
"minimensis",
"là",
"một",
"loài",
"ruồi",
"trong",
"họ",
"asilidae",
"psilonyx",
"minimensis",
"được",
"matsumura",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1916"
] |
cyphopisthes wallacei là một loài bọ cánh cứng trong họ hybosoridae loài này được pascoe miêu tả khoa học năm 1860 | [
"cyphopisthes",
"wallacei",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"hybosoridae",
"loài",
"này",
"được",
"pascoe",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1860"
] |
oyama kyohei kyohei oyama sinh ngày 22 tháng 5 năm 1989 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == kyohei oyama đã từng chơi cho avispa fukuoka và renofa yamaguchi fc | [
"oyama",
"kyohei",
"kyohei",
"oyama",
"sinh",
"ngày",
"22",
"tháng",
"5",
"năm",
"1989",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"nhật",
"bản",
"==",
"sự",
"nghiệp",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"==",
"kyohei",
"oyama",
"đã",
"từng",
"chơi",
"cho",
"avispa",
"fukuoka",
"và",
"renofa",
"yamaguchi",
"fc"
] |
george hunter cầu thủ bóng đá sinh năm 1902 george hunter sinh năm 1902 là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người anh thi đấu ở vị trí tiền vệ cho sunderland | [
"george",
"hunter",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"sinh",
"năm",
"1902",
"george",
"hunter",
"sinh",
"năm",
"1902",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"chuyên",
"nghiệp",
"người",
"anh",
"thi",
"đấu",
"ở",
"vị",
"trí",
"tiền",
"vệ",
"cho",
"sunderland"
] |
ủy ban đặc biệt toàn nga vserossiyskaya chrezvychaynaya komissiya gọi tắt là vcheka вчк hay cheka чк là cơ quan mật vụ của nhà nước xô viết được thành lập ngay sau cuộc cách mạng tháng mười ở nga năm 1917 đây là tiền thân của cơ quan an ninh liên xô nkvd nó được thành lập vào ngày 7 theo lịch cũ tức ngày 20 theo lịch mới tháng 12 năm 1917 với tên đầy đủ là ủy ban đặc biệt toàn quốc về đấu tranh chống phản cách mạng tung tin đồn nhảm và phá hoại vserossiiskaya chrezvychainaya komissiya po bor’be kontr-revolyutsiei spekulyatsiei i sabotazhem vào cuối năm 1918 hàng trăm ủy ban cheka đã được tạo ra ở các thành phố khác nhau ở nhiều cấp hành chính từ ngày thành lập là cánh tay an ninh của đảng cộng sản bolshevik cheka là công cụ của khủng bố đỏ năm 1921 lực lượng bảo vệ cộng hòa một chi nhánh của cheka có ít nhất 200 000 người họ là những lính canh gác các trại lao động điều hành hệ thống tù gulag trưng thu thực phẩm điều tra và xử bắn các đối thủ chính trị dập tắt các cuộc nổi loạn và bạo động của công nhân hoặc nông dân và các cuộc nổi dậy trong hồng quân == lịch sử == chỉ vài ngày sau khi cheka được thành lập chính quyền bolshevik đã không do dự giải tán hội đồng quân sự cách mạng petrograd prmc ngay lập tức | [
"ủy",
"ban",
"đặc",
"biệt",
"toàn",
"nga",
"vserossiyskaya",
"chrezvychaynaya",
"komissiya",
"gọi",
"tắt",
"là",
"vcheka",
"вчк",
"hay",
"cheka",
"чк",
"là",
"cơ",
"quan",
"mật",
"vụ",
"của",
"nhà",
"nước",
"xô",
"viết",
"được",
"thành",
"lập",
"ngay",
"sau",
"cuộc",
"cách",
"mạng",
"tháng",
"mười",
"ở",
"nga",
"năm",
"1917",
"đây",
"là",
"tiền",
"thân",
"của",
"cơ",
"quan",
"an",
"ninh",
"liên",
"xô",
"nkvd",
"nó",
"được",
"thành",
"lập",
"vào",
"ngày",
"7",
"theo",
"lịch",
"cũ",
"tức",
"ngày",
"20",
"theo",
"lịch",
"mới",
"tháng",
"12",
"năm",
"1917",
"với",
"tên",
"đầy",
"đủ",
"là",
"ủy",
"ban",
"đặc",
"biệt",
"toàn",
"quốc",
"về",
"đấu",
"tranh",
"chống",
"phản",
"cách",
"mạng",
"tung",
"tin",
"đồn",
"nhảm",
"và",
"phá",
"hoại",
"vserossiiskaya",
"chrezvychainaya",
"komissiya",
"po",
"bor’be",
"kontr-revolyutsiei",
"spekulyatsiei",
"i",
"sabotazhem",
"vào",
"cuối",
"năm",
"1918",
"hàng",
"trăm",
"ủy",
"ban",
"cheka",
"đã",
"được",
"tạo",
"ra",
"ở",
"các",
"thành",
"phố",
"khác",
"nhau",
"ở",
"nhiều",
"cấp",
"hành",
"chính",
"từ",
"ngày",
"thành",
"lập",
"là",
"cánh",
"tay",
"an",
"ninh",
"của",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"bolshevik",
"cheka",
"là",
"công",
"cụ",
"của",
"khủng",
"bố",
"đỏ",
"năm",
"1921",
"lực",
"lượng",
"bảo",
"vệ",
"cộng",
"hòa",
"một",
"chi",
"nhánh",
"của",
"cheka",
"có",
"ít",
"nhất",
"200",
"000",
"người",
"họ",
"là",
"những",
"lính",
"canh",
"gác",
"các",
"trại",
"lao",
"động",
"điều",
"hành",
"hệ",
"thống",
"tù",
"gulag",
"trưng",
"thu",
"thực",
"phẩm",
"điều",
"tra",
"và",
"xử",
"bắn",
"các",
"đối",
"thủ",
"chính",
"trị",
"dập",
"tắt",
"các",
"cuộc",
"nổi",
"loạn",
"và",
"bạo",
"động",
"của",
"công",
"nhân",
"hoặc",
"nông",
"dân",
"và",
"các",
"cuộc",
"nổi",
"dậy",
"trong",
"hồng",
"quân",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"chỉ",
"vài",
"ngày",
"sau",
"khi",
"cheka",
"được",
"thành",
"lập",
"chính",
"quyền",
"bolshevik",
"đã",
"không",
"do",
"dự",
"giải",
"tán",
"hội",
"đồng",
"quân",
"sự",
"cách",
"mạng",
"petrograd",
"prmc",
"ngay",
"lập",
"tức"
] |
vào tháng 11 2013 do công ty skyharp kết hợp cùng nhà xuất bản thanh niên thực hiện hồ vĩnh khoa là người đầu tiên xuất hiện trên trang bìa của ấn phẩm này năm 2014 bản quyền attitude tại việt nam được chuyển nhượng cho dwm đơn vị đang phát triển ứng dụng hẹn hò plun dành cho người đồng tính đầu năm 2015 giám đốc dwm bất ngờ bị bắt vì điều hành đường dây đánh bạc trực tuyến ấn phẩm thái độ sống số tết 2015 cũng vì thế mà không thể xuất bản | [
"vào",
"tháng",
"11",
"2013",
"do",
"công",
"ty",
"skyharp",
"kết",
"hợp",
"cùng",
"nhà",
"xuất",
"bản",
"thanh",
"niên",
"thực",
"hiện",
"hồ",
"vĩnh",
"khoa",
"là",
"người",
"đầu",
"tiên",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"trang",
"bìa",
"của",
"ấn",
"phẩm",
"này",
"năm",
"2014",
"bản",
"quyền",
"attitude",
"tại",
"việt",
"nam",
"được",
"chuyển",
"nhượng",
"cho",
"dwm",
"đơn",
"vị",
"đang",
"phát",
"triển",
"ứng",
"dụng",
"hẹn",
"hò",
"plun",
"dành",
"cho",
"người",
"đồng",
"tính",
"đầu",
"năm",
"2015",
"giám",
"đốc",
"dwm",
"bất",
"ngờ",
"bị",
"bắt",
"vì",
"điều",
"hành",
"đường",
"dây",
"đánh",
"bạc",
"trực",
"tuyến",
"ấn",
"phẩm",
"thái",
"độ",
"sống",
"số",
"tết",
"2015",
"cũng",
"vì",
"thế",
"mà",
"không",
"thể",
"xuất",
"bản"
] |
là ngắn ngủi nhưng bà vẫn trao đổi thư từ với ông cho tới khi ông qua đời năm 1896 và người ta tin rằng bà đã ảnh hưởng phần lớn tới quyết định lập thêm một giải hòa bình vào trong số các giải đặt ra theo nguyện vọng của ông và chính bà đã được trao tặng giải nobel hòa bình này vào năm 1905 có một phim mang tên die waffen nieder của holger madsen và carl theodor dreyer do hãng phim bắc âu nordisk films kompagni sản xuất năm 1914 == các tiền kim loại và tem thư tưởng niệm == bullet bertha von suttner vừa được chọn làm chủ đề chính cho đồng euro có giá trị cao dành cho người sưu tập các đồng 2008 europe taler mặt trái của đồng tiền là hình các nhân vật quan trọng trong lịch sử châu âu trong đó có bertha von suttner cùng xuất hiện trên đồng tiền kim loại này còn có martin luther tượng trưng cho sự quá độ từ thời trung cổ tới thời hiện đại antonio vivaldi tiêu biểu cho sự quan trọng của đời sống văn hóa châu âu và james watt đại diện cho việc kỹ nghệ hóa châu âu người phát minh máy chạy bằng hơi nước đầu tiên ở thế kỷ thứ 18 bullet bà được mô tả trên đồng 2 euro kim loại của áo và được in hình trên tiền giấy 1 000 schilling của áo cũ bullet bà cũng được tưởng niệm trên tem thư năm 2005 | [
"là",
"ngắn",
"ngủi",
"nhưng",
"bà",
"vẫn",
"trao",
"đổi",
"thư",
"từ",
"với",
"ông",
"cho",
"tới",
"khi",
"ông",
"qua",
"đời",
"năm",
"1896",
"và",
"người",
"ta",
"tin",
"rằng",
"bà",
"đã",
"ảnh",
"hưởng",
"phần",
"lớn",
"tới",
"quyết",
"định",
"lập",
"thêm",
"một",
"giải",
"hòa",
"bình",
"vào",
"trong",
"số",
"các",
"giải",
"đặt",
"ra",
"theo",
"nguyện",
"vọng",
"của",
"ông",
"và",
"chính",
"bà",
"đã",
"được",
"trao",
"tặng",
"giải",
"nobel",
"hòa",
"bình",
"này",
"vào",
"năm",
"1905",
"có",
"một",
"phim",
"mang",
"tên",
"die",
"waffen",
"nieder",
"của",
"holger",
"madsen",
"và",
"carl",
"theodor",
"dreyer",
"do",
"hãng",
"phim",
"bắc",
"âu",
"nordisk",
"films",
"kompagni",
"sản",
"xuất",
"năm",
"1914",
"==",
"các",
"tiền",
"kim",
"loại",
"và",
"tem",
"thư",
"tưởng",
"niệm",
"==",
"bullet",
"bertha",
"von",
"suttner",
"vừa",
"được",
"chọn",
"làm",
"chủ",
"đề",
"chính",
"cho",
"đồng",
"euro",
"có",
"giá",
"trị",
"cao",
"dành",
"cho",
"người",
"sưu",
"tập",
"các",
"đồng",
"2008",
"europe",
"taler",
"mặt",
"trái",
"của",
"đồng",
"tiền",
"là",
"hình",
"các",
"nhân",
"vật",
"quan",
"trọng",
"trong",
"lịch",
"sử",
"châu",
"âu",
"trong",
"đó",
"có",
"bertha",
"von",
"suttner",
"cùng",
"xuất",
"hiện",
"trên",
"đồng",
"tiền",
"kim",
"loại",
"này",
"còn",
"có",
"martin",
"luther",
"tượng",
"trưng",
"cho",
"sự",
"quá",
"độ",
"từ",
"thời",
"trung",
"cổ",
"tới",
"thời",
"hiện",
"đại",
"antonio",
"vivaldi",
"tiêu",
"biểu",
"cho",
"sự",
"quan",
"trọng",
"của",
"đời",
"sống",
"văn",
"hóa",
"châu",
"âu",
"và",
"james",
"watt",
"đại",
"diện",
"cho",
"việc",
"kỹ",
"nghệ",
"hóa",
"châu",
"âu",
"người",
"phát",
"minh",
"máy",
"chạy",
"bằng",
"hơi",
"nước",
"đầu",
"tiên",
"ở",
"thế",
"kỷ",
"thứ",
"18",
"bullet",
"bà",
"được",
"mô",
"tả",
"trên",
"đồng",
"2",
"euro",
"kim",
"loại",
"của",
"áo",
"và",
"được",
"in",
"hình",
"trên",
"tiền",
"giấy",
"1",
"000",
"schilling",
"của",
"áo",
"cũ",
"bullet",
"bà",
"cũng",
"được",
"tưởng",
"niệm",
"trên",
"tem",
"thư",
"năm",
"2005"
] |
nhạc kịch là loại hình sân khấu trong đó kết hợp ca khúc lời thoại diễn xuất và nhảy múa nội dung và biểu cảm của nhạc kịch hỉ nộ ái ố được thể hiện thông qua câu chữ âm nhạc động tác và các khía cạnh kỹ thuật sân khấu tất cả hợp thành một thể thống nhất mặc dù không tránh khỏi sự pha tạp với các loại hình sân khấu khác như opera và múa nhưng có thể phân biệt được nhạc kịch do loại hình này thể hiện tính bình đẳng giữa âm nhạc với lời nói động tác và các yếu tố khác nhạc kịch hiện diện ở khắp nơi trên thế giới người ta diễn nhạc kịch trên các sân khấu lớn chẳng hạn các vở nhạc kịch west end luân đôn hay broadway new york với chi phí đầu tư cao hay là trên các sân khấu nhỏ hơn cũng có thể tổ chức thành chuyến lưu diễn hoặc chỉ đơn thuần diễn không chuyên tại trường học hay các nơi chốn khác == định nghĩa và phạm vi == === nhạc kịch sách === từ thế kỷ xx trở đi thuật ngữ nhạc kịch sách được định nghĩa là vở nhạc kịch có phần ca khúc và nhảy múa được tích hợp hoàn toàn thành một câu chuyện cân đối có ý đồ sân khấu nghiêm túc có khả năng gợi lên các cảm xúc chân thật chứ không chỉ là gây cười ba thành tố chính của | [
"nhạc",
"kịch",
"là",
"loại",
"hình",
"sân",
"khấu",
"trong",
"đó",
"kết",
"hợp",
"ca",
"khúc",
"lời",
"thoại",
"diễn",
"xuất",
"và",
"nhảy",
"múa",
"nội",
"dung",
"và",
"biểu",
"cảm",
"của",
"nhạc",
"kịch",
"hỉ",
"nộ",
"ái",
"ố",
"được",
"thể",
"hiện",
"thông",
"qua",
"câu",
"chữ",
"âm",
"nhạc",
"động",
"tác",
"và",
"các",
"khía",
"cạnh",
"kỹ",
"thuật",
"sân",
"khấu",
"tất",
"cả",
"hợp",
"thành",
"một",
"thể",
"thống",
"nhất",
"mặc",
"dù",
"không",
"tránh",
"khỏi",
"sự",
"pha",
"tạp",
"với",
"các",
"loại",
"hình",
"sân",
"khấu",
"khác",
"như",
"opera",
"và",
"múa",
"nhưng",
"có",
"thể",
"phân",
"biệt",
"được",
"nhạc",
"kịch",
"do",
"loại",
"hình",
"này",
"thể",
"hiện",
"tính",
"bình",
"đẳng",
"giữa",
"âm",
"nhạc",
"với",
"lời",
"nói",
"động",
"tác",
"và",
"các",
"yếu",
"tố",
"khác",
"nhạc",
"kịch",
"hiện",
"diện",
"ở",
"khắp",
"nơi",
"trên",
"thế",
"giới",
"người",
"ta",
"diễn",
"nhạc",
"kịch",
"trên",
"các",
"sân",
"khấu",
"lớn",
"chẳng",
"hạn",
"các",
"vở",
"nhạc",
"kịch",
"west",
"end",
"luân",
"đôn",
"hay",
"broadway",
"new",
"york",
"với",
"chi",
"phí",
"đầu",
"tư",
"cao",
"hay",
"là",
"trên",
"các",
"sân",
"khấu",
"nhỏ",
"hơn",
"cũng",
"có",
"thể",
"tổ",
"chức",
"thành",
"chuyến",
"lưu",
"diễn",
"hoặc",
"chỉ",
"đơn",
"thuần",
"diễn",
"không",
"chuyên",
"tại",
"trường",
"học",
"hay",
"các",
"nơi",
"chốn",
"khác",
"==",
"định",
"nghĩa",
"và",
"phạm",
"vi",
"==",
"===",
"nhạc",
"kịch",
"sách",
"===",
"từ",
"thế",
"kỷ",
"xx",
"trở",
"đi",
"thuật",
"ngữ",
"nhạc",
"kịch",
"sách",
"được",
"định",
"nghĩa",
"là",
"vở",
"nhạc",
"kịch",
"có",
"phần",
"ca",
"khúc",
"và",
"nhảy",
"múa",
"được",
"tích",
"hợp",
"hoàn",
"toàn",
"thành",
"một",
"câu",
"chuyện",
"cân",
"đối",
"có",
"ý",
"đồ",
"sân",
"khấu",
"nghiêm",
"túc",
"có",
"khả",
"năng",
"gợi",
"lên",
"các",
"cảm",
"xúc",
"chân",
"thật",
"chứ",
"không",
"chỉ",
"là",
"gây",
"cười",
"ba",
"thành",
"tố",
"chính",
"của"
] |
độ của chính quyền đặc khu phần còn lại vì tức giận vì sự tàn bạo của cảnh sát trong cuộc đàn áp ngày 12 tháng 6 nhiều người biểu tình bắt đầu diễu hành từ north point bắc giác khi cảnh sát ra lệnh cho mtr không dừng lại ở thiên hậu và vịnh đồng la trong cuộc tuần hành các ga tàu gần đó đã bị ngập trong hàng trăm ngàn người đổ vào khu vực biểu tình những người từ phía khu cửu long cố gắng tham gia cuộc biểu tình đã phải chờ tới một tiếng đồng hồ để lên bến phà star phà từ tiêm sa chủy quy mô của đám đông buộc cảnh sát phải mở tất cả sáu làn đường hennessy quần chúng sau đó cũng tràn ra đường lockhart và đường jaffe cả ba đều là những con đường song song và những con đường lớn ở loan tể một số người mang theo hoa cẩm chướng trắng giương cao khẩu hiệu đừng bắn chúng tôi là người hồng kông cuộc rước kiệu từ vịnh đồng la đến kim chung kéo dài từ 3 giờ chiều đến 11 giờ tối những người diễu hành để lại bó hoa và khẩu hiệu trên địa điểm trước pacific place nơi một người đàn ông đã tự sát vào ngày 15 tháng sáu vào ban đêm những người biểu tình chặn đường harcourt khiến giao thông bị tắc nghẽn tuy nhiên người biểu tình đã cho phép các phương tiện bị | [
"độ",
"của",
"chính",
"quyền",
"đặc",
"khu",
"phần",
"còn",
"lại",
"vì",
"tức",
"giận",
"vì",
"sự",
"tàn",
"bạo",
"của",
"cảnh",
"sát",
"trong",
"cuộc",
"đàn",
"áp",
"ngày",
"12",
"tháng",
"6",
"nhiều",
"người",
"biểu",
"tình",
"bắt",
"đầu",
"diễu",
"hành",
"từ",
"north",
"point",
"bắc",
"giác",
"khi",
"cảnh",
"sát",
"ra",
"lệnh",
"cho",
"mtr",
"không",
"dừng",
"lại",
"ở",
"thiên",
"hậu",
"và",
"vịnh",
"đồng",
"la",
"trong",
"cuộc",
"tuần",
"hành",
"các",
"ga",
"tàu",
"gần",
"đó",
"đã",
"bị",
"ngập",
"trong",
"hàng",
"trăm",
"ngàn",
"người",
"đổ",
"vào",
"khu",
"vực",
"biểu",
"tình",
"những",
"người",
"từ",
"phía",
"khu",
"cửu",
"long",
"cố",
"gắng",
"tham",
"gia",
"cuộc",
"biểu",
"tình",
"đã",
"phải",
"chờ",
"tới",
"một",
"tiếng",
"đồng",
"hồ",
"để",
"lên",
"bến",
"phà",
"star",
"phà",
"từ",
"tiêm",
"sa",
"chủy",
"quy",
"mô",
"của",
"đám",
"đông",
"buộc",
"cảnh",
"sát",
"phải",
"mở",
"tất",
"cả",
"sáu",
"làn",
"đường",
"hennessy",
"quần",
"chúng",
"sau",
"đó",
"cũng",
"tràn",
"ra",
"đường",
"lockhart",
"và",
"đường",
"jaffe",
"cả",
"ba",
"đều",
"là",
"những",
"con",
"đường",
"song",
"song",
"và",
"những",
"con",
"đường",
"lớn",
"ở",
"loan",
"tể",
"một",
"số",
"người",
"mang",
"theo",
"hoa",
"cẩm",
"chướng",
"trắng",
"giương",
"cao",
"khẩu",
"hiệu",
"đừng",
"bắn",
"chúng",
"tôi",
"là",
"người",
"hồng",
"kông",
"cuộc",
"rước",
"kiệu",
"từ",
"vịnh",
"đồng",
"la",
"đến",
"kim",
"chung",
"kéo",
"dài",
"từ",
"3",
"giờ",
"chiều",
"đến",
"11",
"giờ",
"tối",
"những",
"người",
"diễu",
"hành",
"để",
"lại",
"bó",
"hoa",
"và",
"khẩu",
"hiệu",
"trên",
"địa",
"điểm",
"trước",
"pacific",
"place",
"nơi",
"một",
"người",
"đàn",
"ông",
"đã",
"tự",
"sát",
"vào",
"ngày",
"15",
"tháng",
"sáu",
"vào",
"ban",
"đêm",
"những",
"người",
"biểu",
"tình",
"chặn",
"đường",
"harcourt",
"khiến",
"giao",
"thông",
"bị",
"tắc",
"nghẽn",
"tuy",
"nhiên",
"người",
"biểu",
"tình",
"đã",
"cho",
"phép",
"các",
"phương",
"tiện",
"bị"
] |
phan phu nhân tống chân tông chương hoài phan hoàng hậu chữ hán 章怀潘皇后 968 989 là nguyên phối thê tử của tống chân tông triệu hằng hoàng đế nhà tống trong lịch sử trung quốc bà qua đời trước khi triệu hằng đăng cơ vì vậy bà chưa bao giờ được làm hoàng hậu khi còn sống thụy hiệu hoàng hậu của bà được truy phong sau khi triệu hằng kế vị == tiểu sử == chương hoài hoàng hậu phan thị nguyên quán ở đại danh nay là huyện thuộc hàm đan tỉnh hà bắc trung quốc là con gái thứ 8 của trung vũ quân tiết độ sứ phan mỹ một danh tướng hiển hách đầu thời bắc tống năm 16 tuổi phan thị được tống thái tông ban làm nguyên phối cho hoàng tử triệu hằng lúc đấy đang là hàn vương phan thị là vương phi do vậy được phong cáo mệnh là cử quốc phu nhân 莒國夫人 khoảng 6 năm sau bà qua đời khi 22 tuổi năm chí đạo thứ 3 997 tháng 6 triệu hằng trở thành hoàng đế tức tống chân tông chân tông truy phong phan thị làm trang hoài hoàng hậu 莊怀皇后 táng ở bảo thái lăng 保泰陵 bên cạnh của vĩnh xương lăng 永昌陵 thờ thần chủ ở biệt miếu theo chế độ nhà tống thụy hiệu của hoàng hậu thường lấy 1 chữ trong thụy của hoàng đế làm một chữ cố định trong các loạt thụy hiệu của hoàng hậu của hoàng đế ấy như thái tổ là | [
"phan",
"phu",
"nhân",
"tống",
"chân",
"tông",
"chương",
"hoài",
"phan",
"hoàng",
"hậu",
"chữ",
"hán",
"章怀潘皇后",
"968",
"989",
"là",
"nguyên",
"phối",
"thê",
"tử",
"của",
"tống",
"chân",
"tông",
"triệu",
"hằng",
"hoàng",
"đế",
"nhà",
"tống",
"trong",
"lịch",
"sử",
"trung",
"quốc",
"bà",
"qua",
"đời",
"trước",
"khi",
"triệu",
"hằng",
"đăng",
"cơ",
"vì",
"vậy",
"bà",
"chưa",
"bao",
"giờ",
"được",
"làm",
"hoàng",
"hậu",
"khi",
"còn",
"sống",
"thụy",
"hiệu",
"hoàng",
"hậu",
"của",
"bà",
"được",
"truy",
"phong",
"sau",
"khi",
"triệu",
"hằng",
"kế",
"vị",
"==",
"tiểu",
"sử",
"==",
"chương",
"hoài",
"hoàng",
"hậu",
"phan",
"thị",
"nguyên",
"quán",
"ở",
"đại",
"danh",
"nay",
"là",
"huyện",
"thuộc",
"hàm",
"đan",
"tỉnh",
"hà",
"bắc",
"trung",
"quốc",
"là",
"con",
"gái",
"thứ",
"8",
"của",
"trung",
"vũ",
"quân",
"tiết",
"độ",
"sứ",
"phan",
"mỹ",
"một",
"danh",
"tướng",
"hiển",
"hách",
"đầu",
"thời",
"bắc",
"tống",
"năm",
"16",
"tuổi",
"phan",
"thị",
"được",
"tống",
"thái",
"tông",
"ban",
"làm",
"nguyên",
"phối",
"cho",
"hoàng",
"tử",
"triệu",
"hằng",
"lúc",
"đấy",
"đang",
"là",
"hàn",
"vương",
"phan",
"thị",
"là",
"vương",
"phi",
"do",
"vậy",
"được",
"phong",
"cáo",
"mệnh",
"là",
"cử",
"quốc",
"phu",
"nhân",
"莒國夫人",
"khoảng",
"6",
"năm",
"sau",
"bà",
"qua",
"đời",
"khi",
"22",
"tuổi",
"năm",
"chí",
"đạo",
"thứ",
"3",
"997",
"tháng",
"6",
"triệu",
"hằng",
"trở",
"thành",
"hoàng",
"đế",
"tức",
"tống",
"chân",
"tông",
"chân",
"tông",
"truy",
"phong",
"phan",
"thị",
"làm",
"trang",
"hoài",
"hoàng",
"hậu",
"莊怀皇后",
"táng",
"ở",
"bảo",
"thái",
"lăng",
"保泰陵",
"bên",
"cạnh",
"của",
"vĩnh",
"xương",
"lăng",
"永昌陵",
"thờ",
"thần",
"chủ",
"ở",
"biệt",
"miếu",
"theo",
"chế",
"độ",
"nhà",
"tống",
"thụy",
"hiệu",
"của",
"hoàng",
"hậu",
"thường",
"lấy",
"1",
"chữ",
"trong",
"thụy",
"của",
"hoàng",
"đế",
"làm",
"một",
"chữ",
"cố",
"định",
"trong",
"các",
"loạt",
"thụy",
"hiệu",
"của",
"hoàng",
"hậu",
"của",
"hoàng",
"đế",
"ấy",
"như",
"thái",
"tổ",
"là"
] |
sử thi baahubali tiếng anh baahubali the beginning là một bộ phim sử thi lịch sử viễn tưởng của ấn độ 2015 do s s rajamouli phim do shobu yarlagadda và prasad devineni và quay với hai thứ tiếng telugu và tamil phim có sự tham gia của prabhas rana daggubati anushka shetty và tamannaah đóng vai chính còn ramya krishnan sathyaraj và nassar đóng vai phụ phim dự kiến khởi chiếu ngày 18 tháng 12 năm 2015 tại việt nam | [
"sử",
"thi",
"baahubali",
"tiếng",
"anh",
"baahubali",
"the",
"beginning",
"là",
"một",
"bộ",
"phim",
"sử",
"thi",
"lịch",
"sử",
"viễn",
"tưởng",
"của",
"ấn",
"độ",
"2015",
"do",
"s",
"s",
"rajamouli",
"phim",
"do",
"shobu",
"yarlagadda",
"và",
"prasad",
"devineni",
"và",
"quay",
"với",
"hai",
"thứ",
"tiếng",
"telugu",
"và",
"tamil",
"phim",
"có",
"sự",
"tham",
"gia",
"của",
"prabhas",
"rana",
"daggubati",
"anushka",
"shetty",
"và",
"tamannaah",
"đóng",
"vai",
"chính",
"còn",
"ramya",
"krishnan",
"sathyaraj",
"và",
"nassar",
"đóng",
"vai",
"phụ",
"phim",
"dự",
"kiến",
"khởi",
"chiếu",
"ngày",
"18",
"tháng",
"12",
"năm",
"2015",
"tại",
"việt",
"nam"
] |
soát mỗi lần quy trình không phù hợp với quy trình sự kiện cần được ghi lại điều tra và sửa chữa đúng cách để không xảy ra tình trạng nhiệt độ trên các lô hàng trong tương lai do đó bất kỳ sự bất thường nào cũng được coi là không phù hợp và phải được chỉ định là một sự kiện có thể theo dõi sự kiện này phải được báo cáo ngay lập tức khi được xác định và kỳ vọng của fda là tất cả các sự kiện bất lợi đều được ghi nhận và điều tra việc điều tra cần được hoàn thành một cách kịp thời và phải đi đến một dạng nguyên nhân gốc rễ và một số dạng hành động khắc phục hệ thống có thể có khả năng ở trạng thái xác thực nếu nguyên nhân gốc xác định rằng quy trình hoạt động tiêu chuẩn sop không được tuân thủ hoặc tuân thủ không chính xác tuy nhiên nếu cần phải thay đổi hoặc sửa đổi một hệ thống thì hệ thống phải được xác nhận lại để chứng minh rằng sự thay đổi đối với sop duy trì tính toàn vẹn của quy trình hệ thống một sự không phù hợp cũng có thể tạo ra một hành động phòng ngừa hành động khắc phục capa một lần nữa một quy trình được lập thành tài liệu để thực hiện các hành động khắc phục hoặc phòng ngừa đối với các tài liệu của | [
"soát",
"mỗi",
"lần",
"quy",
"trình",
"không",
"phù",
"hợp",
"với",
"quy",
"trình",
"sự",
"kiện",
"cần",
"được",
"ghi",
"lại",
"điều",
"tra",
"và",
"sửa",
"chữa",
"đúng",
"cách",
"để",
"không",
"xảy",
"ra",
"tình",
"trạng",
"nhiệt",
"độ",
"trên",
"các",
"lô",
"hàng",
"trong",
"tương",
"lai",
"do",
"đó",
"bất",
"kỳ",
"sự",
"bất",
"thường",
"nào",
"cũng",
"được",
"coi",
"là",
"không",
"phù",
"hợp",
"và",
"phải",
"được",
"chỉ",
"định",
"là",
"một",
"sự",
"kiện",
"có",
"thể",
"theo",
"dõi",
"sự",
"kiện",
"này",
"phải",
"được",
"báo",
"cáo",
"ngay",
"lập",
"tức",
"khi",
"được",
"xác",
"định",
"và",
"kỳ",
"vọng",
"của",
"fda",
"là",
"tất",
"cả",
"các",
"sự",
"kiện",
"bất",
"lợi",
"đều",
"được",
"ghi",
"nhận",
"và",
"điều",
"tra",
"việc",
"điều",
"tra",
"cần",
"được",
"hoàn",
"thành",
"một",
"cách",
"kịp",
"thời",
"và",
"phải",
"đi",
"đến",
"một",
"dạng",
"nguyên",
"nhân",
"gốc",
"rễ",
"và",
"một",
"số",
"dạng",
"hành",
"động",
"khắc",
"phục",
"hệ",
"thống",
"có",
"thể",
"có",
"khả",
"năng",
"ở",
"trạng",
"thái",
"xác",
"thực",
"nếu",
"nguyên",
"nhân",
"gốc",
"xác",
"định",
"rằng",
"quy",
"trình",
"hoạt",
"động",
"tiêu",
"chuẩn",
"sop",
"không",
"được",
"tuân",
"thủ",
"hoặc",
"tuân",
"thủ",
"không",
"chính",
"xác",
"tuy",
"nhiên",
"nếu",
"cần",
"phải",
"thay",
"đổi",
"hoặc",
"sửa",
"đổi",
"một",
"hệ",
"thống",
"thì",
"hệ",
"thống",
"phải",
"được",
"xác",
"nhận",
"lại",
"để",
"chứng",
"minh",
"rằng",
"sự",
"thay",
"đổi",
"đối",
"với",
"sop",
"duy",
"trì",
"tính",
"toàn",
"vẹn",
"của",
"quy",
"trình",
"hệ",
"thống",
"một",
"sự",
"không",
"phù",
"hợp",
"cũng",
"có",
"thể",
"tạo",
"ra",
"một",
"hành",
"động",
"phòng",
"ngừa",
"hành",
"động",
"khắc",
"phục",
"capa",
"một",
"lần",
"nữa",
"một",
"quy",
"trình",
"được",
"lập",
"thành",
"tài",
"liệu",
"để",
"thực",
"hiện",
"các",
"hành",
"động",
"khắc",
"phục",
"hoặc",
"phòng",
"ngừa",
"đối",
"với",
"các",
"tài",
"liệu",
"của"
] |
– mỹ khê đoạn đức minh – phổ quang đoạn phổ quang – sa huỳnh và đoạn nối đường liên thôn tấn lộc – châu me giáp ranh giới tỉnh bình định thực hiện từ năm 2021-2025 tổng kinh phí đầu tư hơn 2 507 tỷ đồng dự án tuyến đường dung quất sa huỳnh là tuyến chạy dọc theo bờ biển nằm trong quy hoạch tuyến đường ven biển việt nam nối các đường ven biển của tỉnh quảng nam bình định nhằm gắn kết các vùng kinh tế trọng điểm miền trung | [
"–",
"mỹ",
"khê",
"đoạn",
"đức",
"minh",
"–",
"phổ",
"quang",
"đoạn",
"phổ",
"quang",
"–",
"sa",
"huỳnh",
"và",
"đoạn",
"nối",
"đường",
"liên",
"thôn",
"tấn",
"lộc",
"–",
"châu",
"me",
"giáp",
"ranh",
"giới",
"tỉnh",
"bình",
"định",
"thực",
"hiện",
"từ",
"năm",
"2021-2025",
"tổng",
"kinh",
"phí",
"đầu",
"tư",
"hơn",
"2",
"507",
"tỷ",
"đồng",
"dự",
"án",
"tuyến",
"đường",
"dung",
"quất",
"sa",
"huỳnh",
"là",
"tuyến",
"chạy",
"dọc",
"theo",
"bờ",
"biển",
"nằm",
"trong",
"quy",
"hoạch",
"tuyến",
"đường",
"ven",
"biển",
"việt",
"nam",
"nối",
"các",
"đường",
"ven",
"biển",
"của",
"tỉnh",
"quảng",
"nam",
"bình",
"định",
"nhằm",
"gắn",
"kết",
"các",
"vùng",
"kinh",
"tế",
"trọng",
"điểm",
"miền",
"trung"
] |
oberdorf-spachbach là một xã thuộc tỉnh bas-rhin trong vùng grand est đông bắc pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh bas-rhin == tham khảo == bullet insee commune file | [
"oberdorf-spachbach",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"tỉnh",
"bas-rhin",
"trong",
"vùng",
"grand",
"est",
"đông",
"bắc",
"pháp",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"xã",
"của",
"tỉnh",
"bas-rhin",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"insee",
"commune",
"file"
] |
remyella hawaica là một loài rêu trong họ brachytheciaceae loài này được müll hal miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896 | [
"remyella",
"hawaica",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"brachytheciaceae",
"loài",
"này",
"được",
"müll",
"hal",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1896"
] |
diplazium chlorophyllum là một loài dương xỉ trong họ athyriaceae loài này được bedd mô tả khoa học đầu tiên năm 1892 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"diplazium",
"chlorophyllum",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"athyriaceae",
"loài",
"này",
"được",
"bedd",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1892",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
opselater lucens là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được illiger miêu tả khoa học năm 1807 | [
"opselater",
"lucens",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"elateridae",
"loài",
"này",
"được",
"illiger",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"năm",
"1807"
] |
dinka pandavapura dinka là một làng thuộc tehsil pandavapura huyện mandya bang karnataka ấn độ | [
"dinka",
"pandavapura",
"dinka",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"pandavapura",
"huyện",
"mandya",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
hoya fungii là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được merr mô tả khoa học đầu tiên năm 1934 | [
"hoya",
"fungii",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"la",
"bố",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"merr",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1934"
] |
atractodes citator là một loài tò vò trong họ ichneumonidae | [
"atractodes",
"citator",
"là",
"một",
"loài",
"tò",
"vò",
"trong",
"họ",
"ichneumonidae"
] |
dính trên bề mặt tế bào kéo tế bào về phía trước == sinh lý gnrh == sự chuyển sang hoạt động điện tần số cao trong các tế bào thần kinh gnrh là tín hiệu bắt đầu dậy thì tế bào thần kinh gnrh nhận đầu vào từ các chất dẫn truyền thần kinh cổ điển như glutamate và gaba những chất dẫn truyền thần kinh này gây ra hoạt động điện được điều hòa thông qua quá trình phát triển để gây ra những thay đổi rộng rãi trong việc xâm nhập ion calci vào tế bào thông qua các kênh ion nhạy cảm với điện thế việc này kích hoạt giải phóng gnrh vào dòng máu mao mạch cửa tuyến yên nơi hormone gnrh kích hoạt tuyến yên giải phóng hormone hoàng thể hóa và hormone kích thích nang trứng ngoài các chất dẫn truyền thần kinh cổ điển một số phân tử hướng dẫn có thể thay đổi hệ thống dây dẫn của tế bào thần kinh gnrh đến hệ thống mao mạch cửa làm thay đổi cường độ của tín hiệu đến tuyến yên == điều hòa tế bào thần kinh gnrh == tế bào thần kinh gnrh tích hợp thông tin từ cơ thể để điều hòa sinh sản chất kích hoạt tế bào thần kinh gnrh mạnh nhất là một loại hormone có tên là kisspeptin tế bào thần kinh gnrh cũng tích hợp thông tin từ cơ thể thông qua các hormone như neuropeptide y và adiponectin các hormone này cung cấp | [
"dính",
"trên",
"bề",
"mặt",
"tế",
"bào",
"kéo",
"tế",
"bào",
"về",
"phía",
"trước",
"==",
"sinh",
"lý",
"gnrh",
"==",
"sự",
"chuyển",
"sang",
"hoạt",
"động",
"điện",
"tần",
"số",
"cao",
"trong",
"các",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"gnrh",
"là",
"tín",
"hiệu",
"bắt",
"đầu",
"dậy",
"thì",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"gnrh",
"nhận",
"đầu",
"vào",
"từ",
"các",
"chất",
"dẫn",
"truyền",
"thần",
"kinh",
"cổ",
"điển",
"như",
"glutamate",
"và",
"gaba",
"những",
"chất",
"dẫn",
"truyền",
"thần",
"kinh",
"này",
"gây",
"ra",
"hoạt",
"động",
"điện",
"được",
"điều",
"hòa",
"thông",
"qua",
"quá",
"trình",
"phát",
"triển",
"để",
"gây",
"ra",
"những",
"thay",
"đổi",
"rộng",
"rãi",
"trong",
"việc",
"xâm",
"nhập",
"ion",
"calci",
"vào",
"tế",
"bào",
"thông",
"qua",
"các",
"kênh",
"ion",
"nhạy",
"cảm",
"với",
"điện",
"thế",
"việc",
"này",
"kích",
"hoạt",
"giải",
"phóng",
"gnrh",
"vào",
"dòng",
"máu",
"mao",
"mạch",
"cửa",
"tuyến",
"yên",
"nơi",
"hormone",
"gnrh",
"kích",
"hoạt",
"tuyến",
"yên",
"giải",
"phóng",
"hormone",
"hoàng",
"thể",
"hóa",
"và",
"hormone",
"kích",
"thích",
"nang",
"trứng",
"ngoài",
"các",
"chất",
"dẫn",
"truyền",
"thần",
"kinh",
"cổ",
"điển",
"một",
"số",
"phân",
"tử",
"hướng",
"dẫn",
"có",
"thể",
"thay",
"đổi",
"hệ",
"thống",
"dây",
"dẫn",
"của",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"gnrh",
"đến",
"hệ",
"thống",
"mao",
"mạch",
"cửa",
"làm",
"thay",
"đổi",
"cường",
"độ",
"của",
"tín",
"hiệu",
"đến",
"tuyến",
"yên",
"==",
"điều",
"hòa",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"gnrh",
"==",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"gnrh",
"tích",
"hợp",
"thông",
"tin",
"từ",
"cơ",
"thể",
"để",
"điều",
"hòa",
"sinh",
"sản",
"chất",
"kích",
"hoạt",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"gnrh",
"mạnh",
"nhất",
"là",
"một",
"loại",
"hormone",
"có",
"tên",
"là",
"kisspeptin",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"gnrh",
"cũng",
"tích",
"hợp",
"thông",
"tin",
"từ",
"cơ",
"thể",
"thông",
"qua",
"các",
"hormone",
"như",
"neuropeptide",
"y",
"và",
"adiponectin",
"các",
"hormone",
"này",
"cung",
"cấp"
] |
clambus ndumu là một loài bọ cánh cứng trong họ clambidae loài này được endrody-younga miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993 | [
"clambus",
"ndumu",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"clambidae",
"loài",
"này",
"được",
"endrody-younga",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1993"
] |
chaetolopha là một chi bướm đêm thuộc họ geometridae == các loài == bullet chaetolopha decipiens bullet chaetolopha emporias bullet chaetolopha leucophragma bullet chaetolopha niphosticha bullet chaetolopha oxyntis == tham khảo == bullet chaetolopha at funet fi bullet natural history museum lepidoptera genus database | [
"chaetolopha",
"là",
"một",
"chi",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"họ",
"geometridae",
"==",
"các",
"loài",
"==",
"bullet",
"chaetolopha",
"decipiens",
"bullet",
"chaetolopha",
"emporias",
"bullet",
"chaetolopha",
"leucophragma",
"bullet",
"chaetolopha",
"niphosticha",
"bullet",
"chaetolopha",
"oxyntis",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"chaetolopha",
"at",
"funet",
"fi",
"bullet",
"natural",
"history",
"museum",
"lepidoptera",
"genus",
"database"
] |
xã cumru quận berks pennsylvania xã cumru là một xã thuộc quận berks tiểu bang pennsylvania hoa kỳ năm 2010 dân số của xã này là 15 147 người == tham khảo == bullet american factfinder | [
"xã",
"cumru",
"quận",
"berks",
"pennsylvania",
"xã",
"cumru",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"berks",
"tiểu",
"bang",
"pennsylvania",
"hoa",
"kỳ",
"năm",
"2010",
"dân",
"số",
"của",
"xã",
"này",
"là",
"15",
"147",
"người",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"american",
"factfinder"
] |
aotus subglauca là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được blakeley mckie miêu tả khoa học đầu tiên | [
"aotus",
"subglauca",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đậu",
"loài",
"này",
"được",
"blakeley",
"mckie",
"miêu",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên"
] |
morrenia odorata là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được hook arn lindl mô tả khoa học đầu tiên năm 1838 | [
"morrenia",
"odorata",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"la",
"bố",
"ma",
"loài",
"này",
"được",
"hook",
"arn",
"lindl",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1838"
] |
adisak duangsri sinh ngày 18 tháng 5 năm 1985 còn được biết với tên đơn giản ting là một cầu thủ bóng đá người thái lan thi đấu ở vị trí thủ môn == liên kết ngoài == bullet adisak duangsri at goal | [
"adisak",
"duangsri",
"sinh",
"ngày",
"18",
"tháng",
"5",
"năm",
"1985",
"còn",
"được",
"biết",
"với",
"tên",
"đơn",
"giản",
"ting",
"là",
"một",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"thái",
"lan",
"thi",
"đấu",
"ở",
"vị",
"trí",
"thủ",
"môn",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"adisak",
"duangsri",
"at",
"goal"
] |
gollara hosahalli channarayapatna gollara hosahalli là một làng thuộc tehsil channarayapatna huyện hassan bang karnataka ấn độ | [
"gollara",
"hosahalli",
"channarayapatna",
"gollara",
"hosahalli",
"là",
"một",
"làng",
"thuộc",
"tehsil",
"channarayapatna",
"huyện",
"hassan",
"bang",
"karnataka",
"ấn",
"độ"
] |
bé thuốc cũng không nên được sử dụng ở những người bị bệnh parkinson haloperidol được phát hiện vào năm 1958 bởi paul janssen thuốc được làm từ pethidine meperidine nó nằm trong danh sách các loại thuốc thiết yếu của tổ chức y tế thế giới tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế đây cũng là thuốc chống loạn thần điển hình thường được sử dụng nhất chi phí hàng năm của liều haloperidol điển hình là khoảng 20-800 bảng anh tại vương quốc anh chi phí hàng năm ở hoa kỳ là khoảng 250 | [
"bé",
"thuốc",
"cũng",
"không",
"nên",
"được",
"sử",
"dụng",
"ở",
"những",
"người",
"bị",
"bệnh",
"parkinson",
"haloperidol",
"được",
"phát",
"hiện",
"vào",
"năm",
"1958",
"bởi",
"paul",
"janssen",
"thuốc",
"được",
"làm",
"từ",
"pethidine",
"meperidine",
"nó",
"nằm",
"trong",
"danh",
"sách",
"các",
"loại",
"thuốc",
"thiết",
"yếu",
"của",
"tổ",
"chức",
"y",
"tế",
"thế",
"giới",
"tức",
"là",
"nhóm",
"các",
"loại",
"thuốc",
"hiệu",
"quả",
"và",
"an",
"toàn",
"nhất",
"cần",
"thiết",
"trong",
"một",
"hệ",
"thống",
"y",
"tế",
"đây",
"cũng",
"là",
"thuốc",
"chống",
"loạn",
"thần",
"điển",
"hình",
"thường",
"được",
"sử",
"dụng",
"nhất",
"chi",
"phí",
"hàng",
"năm",
"của",
"liều",
"haloperidol",
"điển",
"hình",
"là",
"khoảng",
"20-800",
"bảng",
"anh",
"tại",
"vương",
"quốc",
"anh",
"chi",
"phí",
"hàng",
"năm",
"ở",
"hoa",
"kỳ",
"là",
"khoảng",
"250"
] |
đời và thơ của cavafy trở thành nội dung xuyên suốt cuốn tiểu thuyết nổi tiếng alexandria quartet của lawrence durrell thơ của ông được các nhạc sĩ phổ nhạc và các nhà điện ảnh dựng phim về ông constantine p cavafy có ảnh hưởng đến các nhà thơ lớn thế kỷ xx như w h auden eugenio montale czeslaw milosz joseph brodsky ông mất vì bệnh ung thư đúng vào ngày sinh nhật 70 tuổi của mình mặc dù chưa nhiều nhưng những bài thơ quan trọng và nổi tiếng nhất của constantine p cavafy đã được dịch ra tiếng việt == tác phẩm == bullet ποιήματα 1935 bullet άπαντα τα ποιήματα 2003 == thư mục == bullet the complete poems of cavafy translated by rae dalven bullet c p cavafy collected poems translated by edmund keeley and philip sherrard edited by george savidis bullet before time could change them the complete poems of constantine p cavafy translated by theoharis c theoharis bullet cavafy s alexandria by edmund keeley bullet cavafy a critical biography by robert liddell bullet alexandria city of memory by michael haag published by yale university press london and new haven 2004 provides a portrait of the city during the first half of the twentieth century and a biographical account of cavafy and his influence on e m forster and lawrence durrell bullet cavafy a literary form of the script of «cavafy» the film by iannis smaragdis bullet liddell r cavafy a critical biography london gerald duckworth co 1974 bullet keeley e cavafy’s alexandria study of a myth in progress cambridge harvard up 1976 bullet the mind and art | [
"đời",
"và",
"thơ",
"của",
"cavafy",
"trở",
"thành",
"nội",
"dung",
"xuyên",
"suốt",
"cuốn",
"tiểu",
"thuyết",
"nổi",
"tiếng",
"alexandria",
"quartet",
"của",
"lawrence",
"durrell",
"thơ",
"của",
"ông",
"được",
"các",
"nhạc",
"sĩ",
"phổ",
"nhạc",
"và",
"các",
"nhà",
"điện",
"ảnh",
"dựng",
"phim",
"về",
"ông",
"constantine",
"p",
"cavafy",
"có",
"ảnh",
"hưởng",
"đến",
"các",
"nhà",
"thơ",
"lớn",
"thế",
"kỷ",
"xx",
"như",
"w",
"h",
"auden",
"eugenio",
"montale",
"czeslaw",
"milosz",
"joseph",
"brodsky",
"ông",
"mất",
"vì",
"bệnh",
"ung",
"thư",
"đúng",
"vào",
"ngày",
"sinh",
"nhật",
"70",
"tuổi",
"của",
"mình",
"mặc",
"dù",
"chưa",
"nhiều",
"nhưng",
"những",
"bài",
"thơ",
"quan",
"trọng",
"và",
"nổi",
"tiếng",
"nhất",
"của",
"constantine",
"p",
"cavafy",
"đã",
"được",
"dịch",
"ra",
"tiếng",
"việt",
"==",
"tác",
"phẩm",
"==",
"bullet",
"ποιήματα",
"1935",
"bullet",
"άπαντα",
"τα",
"ποιήματα",
"2003",
"==",
"thư",
"mục",
"==",
"bullet",
"the",
"complete",
"poems",
"of",
"cavafy",
"translated",
"by",
"rae",
"dalven",
"bullet",
"c",
"p",
"cavafy",
"collected",
"poems",
"translated",
"by",
"edmund",
"keeley",
"and",
"philip",
"sherrard",
"edited",
"by",
"george",
"savidis",
"bullet",
"before",
"time",
"could",
"change",
"them",
"the",
"complete",
"poems",
"of",
"constantine",
"p",
"cavafy",
"translated",
"by",
"theoharis",
"c",
"theoharis",
"bullet",
"cavafy",
"s",
"alexandria",
"by",
"edmund",
"keeley",
"bullet",
"cavafy",
"a",
"critical",
"biography",
"by",
"robert",
"liddell",
"bullet",
"alexandria",
"city",
"of",
"memory",
"by",
"michael",
"haag",
"published",
"by",
"yale",
"university",
"press",
"london",
"and",
"new",
"haven",
"2004",
"provides",
"a",
"portrait",
"of",
"the",
"city",
"during",
"the",
"first",
"half",
"of",
"the",
"twentieth",
"century",
"and",
"a",
"biographical",
"account",
"of",
"cavafy",
"and",
"his",
"influence",
"on",
"e",
"m",
"forster",
"and",
"lawrence",
"durrell",
"bullet",
"cavafy",
"a",
"literary",
"form",
"of",
"the",
"script",
"of",
"«cavafy»",
"the",
"film",
"by",
"iannis",
"smaragdis",
"bullet",
"liddell",
"r",
"cavafy",
"a",
"critical",
"biography",
"london",
"gerald",
"duckworth",
"co",
"1974",
"bullet",
"keeley",
"e",
"cavafy’s",
"alexandria",
"study",
"of",
"a",
"myth",
"in",
"progress",
"cambridge",
"harvard",
"up",
"1976",
"bullet",
"the",
"mind",
"and",
"art"
] |
protilema gigas là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"protilema",
"gigas",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
goair go first trước đây là goair là hãng hàng không quốc tế giá rẻ đặt tại mumbai ấn độ nó thuộc sở hữu của tập đoàn kinh doanh ấn độ wadia group vào tháng 10 năm 2017 nó là hãng hàng không lớn thứ năm ở ấn độ với thị phần hành khách 8 4% nó bắt đầu hoạt động vào tháng 11 năm 2005 và vận hành một đội máy bay airbus a320 trong tất cả các cấu hình kinh tế tính đến tháng 10 năm 2018 hãng khai thác trên 230 chuyến bay hàng ngày trên 25 điểm đến 23 quốc nội nội địa từ các trung tâm tại mumbai delhi bangalore và kolkata == lịch sử == goair được thành lập năm 2005 bởi jehangir wadia con trai của nhà công nghiệp ấn độ nusli wadia hãng hàng không là công ty lép vốn của wadia group goair bắt đầu hoạt động bằng máy bay airbus a320 và khai thác chuyến bay khai trương từ mumbai đến ahmedabad vào ngày 4 tháng 11 năm 2005 hãng đầu tiên hoạt động với một máy bay duy nhất đến bốn điểm đến bao gồm goa và coimbatore với kế hoạch để khai thác 36 máy bay vào năm 2008 vào tháng 3 năm 2008 hãng đã thông báo các kế hoạch sửa đổi để vận hành 11 máy bay và các điểm đến dịch vụ mới ở đông bắc và nam ấn độ vào cuối năm nay nhưng việc tăng giá nhiên liệu buộc goair phải cắt giảm | [
"goair",
"go",
"first",
"trước",
"đây",
"là",
"goair",
"là",
"hãng",
"hàng",
"không",
"quốc",
"tế",
"giá",
"rẻ",
"đặt",
"tại",
"mumbai",
"ấn",
"độ",
"nó",
"thuộc",
"sở",
"hữu",
"của",
"tập",
"đoàn",
"kinh",
"doanh",
"ấn",
"độ",
"wadia",
"group",
"vào",
"tháng",
"10",
"năm",
"2017",
"nó",
"là",
"hãng",
"hàng",
"không",
"lớn",
"thứ",
"năm",
"ở",
"ấn",
"độ",
"với",
"thị",
"phần",
"hành",
"khách",
"8",
"4%",
"nó",
"bắt",
"đầu",
"hoạt",
"động",
"vào",
"tháng",
"11",
"năm",
"2005",
"và",
"vận",
"hành",
"một",
"đội",
"máy",
"bay",
"airbus",
"a320",
"trong",
"tất",
"cả",
"các",
"cấu",
"hình",
"kinh",
"tế",
"tính",
"đến",
"tháng",
"10",
"năm",
"2018",
"hãng",
"khai",
"thác",
"trên",
"230",
"chuyến",
"bay",
"hàng",
"ngày",
"trên",
"25",
"điểm",
"đến",
"23",
"quốc",
"nội",
"nội",
"địa",
"từ",
"các",
"trung",
"tâm",
"tại",
"mumbai",
"delhi",
"bangalore",
"và",
"kolkata",
"==",
"lịch",
"sử",
"==",
"goair",
"được",
"thành",
"lập",
"năm",
"2005",
"bởi",
"jehangir",
"wadia",
"con",
"trai",
"của",
"nhà",
"công",
"nghiệp",
"ấn",
"độ",
"nusli",
"wadia",
"hãng",
"hàng",
"không",
"là",
"công",
"ty",
"lép",
"vốn",
"của",
"wadia",
"group",
"goair",
"bắt",
"đầu",
"hoạt",
"động",
"bằng",
"máy",
"bay",
"airbus",
"a320",
"và",
"khai",
"thác",
"chuyến",
"bay",
"khai",
"trương",
"từ",
"mumbai",
"đến",
"ahmedabad",
"vào",
"ngày",
"4",
"tháng",
"11",
"năm",
"2005",
"hãng",
"đầu",
"tiên",
"hoạt",
"động",
"với",
"một",
"máy",
"bay",
"duy",
"nhất",
"đến",
"bốn",
"điểm",
"đến",
"bao",
"gồm",
"goa",
"và",
"coimbatore",
"với",
"kế",
"hoạch",
"để",
"khai",
"thác",
"36",
"máy",
"bay",
"vào",
"năm",
"2008",
"vào",
"tháng",
"3",
"năm",
"2008",
"hãng",
"đã",
"thông",
"báo",
"các",
"kế",
"hoạch",
"sửa",
"đổi",
"để",
"vận",
"hành",
"11",
"máy",
"bay",
"và",
"các",
"điểm",
"đến",
"dịch",
"vụ",
"mới",
"ở",
"đông",
"bắc",
"và",
"nam",
"ấn",
"độ",
"vào",
"cuối",
"năm",
"nay",
"nhưng",
"việc",
"tăng",
"giá",
"nhiên",
"liệu",
"buộc",
"goair",
"phải",
"cắt",
"giảm"
] |
micrathyria cambridgei là loài chuồn chuồn trong họ libellulidae loài này được kirby mô tả khoa học đầu tiên năm 1897 | [
"micrathyria",
"cambridgei",
"là",
"loài",
"chuồn",
"chuồn",
"trong",
"họ",
"libellulidae",
"loài",
"này",
"được",
"kirby",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1897"
] |
is not good news conservation in the sangihe islands conservation biology 21 1 4–5 pmid 17298499 doi 10 1111 j 1523-1739 2006 00622_1 x bullet mittermeier r a wallis j rylands a b ganzhorn j u oates j f williamson e a palacios e heymann e w kierulff m c m long yongcheng supriatna j roos c walker s cortés-ortiz l schwitzer c eds 2009 primates in peril the world s 25 most endangered primates 2008–2010 pdf illustrated by s d nash arlington va iucn ssc primate specialist group psg international primatological society ips and conservation international ci 1–92 isbn 978-1-934151-34-1 archived from the original pdf on ngày 23 tháng 7 năm 2011 | [
"is",
"not",
"good",
"news",
"conservation",
"in",
"the",
"sangihe",
"islands",
"conservation",
"biology",
"21",
"1",
"4–5",
"pmid",
"17298499",
"doi",
"10",
"1111",
"j",
"1523-1739",
"2006",
"00622_1",
"x",
"bullet",
"mittermeier",
"r",
"a",
"wallis",
"j",
"rylands",
"a",
"b",
"ganzhorn",
"j",
"u",
"oates",
"j",
"f",
"williamson",
"e",
"a",
"palacios",
"e",
"heymann",
"e",
"w",
"kierulff",
"m",
"c",
"m",
"long",
"yongcheng",
"supriatna",
"j",
"roos",
"c",
"walker",
"s",
"cortés-ortiz",
"l",
"schwitzer",
"c",
"eds",
"2009",
"primates",
"in",
"peril",
"the",
"world",
"s",
"25",
"most",
"endangered",
"primates",
"2008–2010",
"pdf",
"illustrated",
"by",
"s",
"d",
"nash",
"arlington",
"va",
"iucn",
"ssc",
"primate",
"specialist",
"group",
"psg",
"international",
"primatological",
"society",
"ips",
"and",
"conservation",
"international",
"ci",
"1–92",
"isbn",
"978-1-934151-34-1",
"archived",
"from",
"the",
"original",
"pdf",
"on",
"ngày",
"23",
"tháng",
"7",
"năm",
"2011"
] |
của christina aguilera lil kim mýa và pink là một đĩa đơn cho album nhạc phim của bộ phim moulin rouge == bản cover trong moulin rouge == phiên bản này do missy elliott sản xuất với sự trợ giúp về phần nhạc nền của nhà sản xuất rockwilder bản trình bày của christina aguilera lil kim mýa và pink đã giúp bài hát đạt vị trí quán quân bảng xếp hạng billboard hot 100 lần thứ hai vươn tới vị trí số 1 vào tuần thứ tám sau khi phát hành và trụ ở đó suốt 5 tuần lady marmalade là đĩa đơn quán quân thứ tư của aguilera và là đĩa đơn quán quân đầu tiên của kim pink và mya tại mỹ nó nằm trong top 40 ở mỹ suốt 14 tuần và thống trị các bảng xếp hạng ở 15 quốc gia khác nhau bao gồm united kingdom và australia đối với lil kim mýa đĩa đơn này là đĩa đơn bán chạy nhất của họ bài hát này còn được đưa vào các phiên bản không phát hành tại mỹ của ca khúc cũng đứng hạng 47 trong danh sách các bài hát tuyệt vời nhất thập niên 2000 của vh1 === video clip === video clip cho bài hát này được thực hiện bởi đạo diễn paul hunter vào tháng 3 năm 2001 ở los angeles trong video là 4 cô ca sĩ mặc đồ lót khêu gợi dàn dựng theo bối cảnh câu lạc bộ đêm moulin rouge vào thời điểm | [
"của",
"christina",
"aguilera",
"lil",
"kim",
"mýa",
"và",
"pink",
"là",
"một",
"đĩa",
"đơn",
"cho",
"album",
"nhạc",
"phim",
"của",
"bộ",
"phim",
"moulin",
"rouge",
"==",
"bản",
"cover",
"trong",
"moulin",
"rouge",
"==",
"phiên",
"bản",
"này",
"do",
"missy",
"elliott",
"sản",
"xuất",
"với",
"sự",
"trợ",
"giúp",
"về",
"phần",
"nhạc",
"nền",
"của",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"rockwilder",
"bản",
"trình",
"bày",
"của",
"christina",
"aguilera",
"lil",
"kim",
"mýa",
"và",
"pink",
"đã",
"giúp",
"bài",
"hát",
"đạt",
"vị",
"trí",
"quán",
"quân",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"billboard",
"hot",
"100",
"lần",
"thứ",
"hai",
"vươn",
"tới",
"vị",
"trí",
"số",
"1",
"vào",
"tuần",
"thứ",
"tám",
"sau",
"khi",
"phát",
"hành",
"và",
"trụ",
"ở",
"đó",
"suốt",
"5",
"tuần",
"lady",
"marmalade",
"là",
"đĩa",
"đơn",
"quán",
"quân",
"thứ",
"tư",
"của",
"aguilera",
"và",
"là",
"đĩa",
"đơn",
"quán",
"quân",
"đầu",
"tiên",
"của",
"kim",
"pink",
"và",
"mya",
"tại",
"mỹ",
"nó",
"nằm",
"trong",
"top",
"40",
"ở",
"mỹ",
"suốt",
"14",
"tuần",
"và",
"thống",
"trị",
"các",
"bảng",
"xếp",
"hạng",
"ở",
"15",
"quốc",
"gia",
"khác",
"nhau",
"bao",
"gồm",
"united",
"kingdom",
"và",
"australia",
"đối",
"với",
"lil",
"kim",
"mýa",
"đĩa",
"đơn",
"này",
"là",
"đĩa",
"đơn",
"bán",
"chạy",
"nhất",
"của",
"họ",
"bài",
"hát",
"này",
"còn",
"được",
"đưa",
"vào",
"các",
"phiên",
"bản",
"không",
"phát",
"hành",
"tại",
"mỹ",
"của",
"ca",
"khúc",
"cũng",
"đứng",
"hạng",
"47",
"trong",
"danh",
"sách",
"các",
"bài",
"hát",
"tuyệt",
"vời",
"nhất",
"thập",
"niên",
"2000",
"của",
"vh1",
"===",
"video",
"clip",
"===",
"video",
"clip",
"cho",
"bài",
"hát",
"này",
"được",
"thực",
"hiện",
"bởi",
"đạo",
"diễn",
"paul",
"hunter",
"vào",
"tháng",
"3",
"năm",
"2001",
"ở",
"los",
"angeles",
"trong",
"video",
"là",
"4",
"cô",
"ca",
"sĩ",
"mặc",
"đồ",
"lót",
"khêu",
"gợi",
"dàn",
"dựng",
"theo",
"bối",
"cảnh",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"đêm",
"moulin",
"rouge",
"vào",
"thời",
"điểm"
] |
44452 1998 uo32 44452 1998 uo là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được phát hiện qua chương trình tiểu hành tinh beijing schmidt ccd ở trạm xinglong ở tỉnh hồ bắc trung quốc ngày 30 tháng 10 năm 1998 | [
"44452",
"1998",
"uo32",
"44452",
"1998",
"uo",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"nó",
"được",
"phát",
"hiện",
"qua",
"chương",
"trình",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"beijing",
"schmidt",
"ccd",
"ở",
"trạm",
"xinglong",
"ở",
"tỉnh",
"hồ",
"bắc",
"trung",
"quốc",
"ngày",
"30",
"tháng",
"10",
"năm",
"1998"
] |
cattleya tigrina là một loài lan trong chi cattleya số nhiễm sắc thể lưỡng bội của c tigrina là 2 n 40 | [
"cattleya",
"tigrina",
"là",
"một",
"loài",
"lan",
"trong",
"chi",
"cattleya",
"số",
"nhiễm",
"sắc",
"thể",
"lưỡng",
"bội",
"của",
"c",
"tigrina",
"là",
"2",
"n",
"40"
] |
12022 hilbert 1996 xh26 là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 12 năm 1996 bởi p g comba ở prescott == liên kết ngoài == bullet jpl small-body database browser ngày 12022 hilbert | [
"12022",
"hilbert",
"1996",
"xh26",
"là",
"một",
"tiểu",
"hành",
"tinh",
"vành",
"đai",
"chính",
"được",
"phát",
"hiện",
"ngày",
"15",
"tháng",
"12",
"năm",
"1996",
"bởi",
"p",
"g",
"comba",
"ở",
"prescott",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"jpl",
"small-body",
"database",
"browser",
"ngày",
"12022",
"hilbert"
] |
cheilanthes austrotenuifolia là một loài dương xỉ trong họ pteridaceae loài này được h quirk t c chambers mô tả khoa học đầu tiên năm 1983 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ | [
"cheilanthes",
"austrotenuifolia",
"là",
"một",
"loài",
"dương",
"xỉ",
"trong",
"họ",
"pteridaceae",
"loài",
"này",
"được",
"h",
"quirk",
"t",
"c",
"chambers",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1983",
"danh",
"pháp",
"khoa",
"học",
"của",
"loài",
"này",
"chưa",
"được",
"làm",
"sáng",
"tỏ"
] |
i chiếc máy bay không thực sự phù hợp để sử dụng trong không quân hoàng gia anh do tầm bay xa quá giới hạn không thể đảm trách vai trò ném bom ban ngày trên lãnh thổ đức nhiều chiếc thuộc phiên bản boston mk ii cùng một số chiếc phiên bản mk i được trang bị lại động cơ được cải biến để đảm trách vai trò hoạt động ban đêm cả như máy bay xâm nhập với 1 100 kg 2 400 lb bom hoặc như máy bay tiêm kích bay đêm trang bị radar ai mk iv chúng được gọi chung dưới tên gọi havoc mk i có tổng cộng 181 chiếc boston được cải biến thành havoc trong các cuộc tấn công can thiệp những chiếc máy bay xâm nhập havoc đã gây thiệt hại đáng kể cho các mục tiêu đức bullet havoc-pandora hai mươi chiếc havoc được cải biến thành máy bay xâm nhập sử dụng một kiểu mìn trên không tầm xa lam long aerial mine một gói thuốc nổ được kéo đi trên một sợi cáp dài nhắm vào đường bay của những chiếc máy bay đối phương nhằm hy vọng nổ trúng đích các cuộc thử nghiệm được tiến hành với một chiếc handley page harrow tiến hành thả những trái lam xuống đội hình những chiếc máy bay ném bom đức đã không thành công nên sau đó những chiếc havoc được cải biến lại theo cấu hình mk i bullet havoc i turbinlite có thêm 31 chiếc havoc được trang | [
"i",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"không",
"thực",
"sự",
"phù",
"hợp",
"để",
"sử",
"dụng",
"trong",
"không",
"quân",
"hoàng",
"gia",
"anh",
"do",
"tầm",
"bay",
"xa",
"quá",
"giới",
"hạn",
"không",
"thể",
"đảm",
"trách",
"vai",
"trò",
"ném",
"bom",
"ban",
"ngày",
"trên",
"lãnh",
"thổ",
"đức",
"nhiều",
"chiếc",
"thuộc",
"phiên",
"bản",
"boston",
"mk",
"ii",
"cùng",
"một",
"số",
"chiếc",
"phiên",
"bản",
"mk",
"i",
"được",
"trang",
"bị",
"lại",
"động",
"cơ",
"được",
"cải",
"biến",
"để",
"đảm",
"trách",
"vai",
"trò",
"hoạt",
"động",
"ban",
"đêm",
"cả",
"như",
"máy",
"bay",
"xâm",
"nhập",
"với",
"1",
"100",
"kg",
"2",
"400",
"lb",
"bom",
"hoặc",
"như",
"máy",
"bay",
"tiêm",
"kích",
"bay",
"đêm",
"trang",
"bị",
"radar",
"ai",
"mk",
"iv",
"chúng",
"được",
"gọi",
"chung",
"dưới",
"tên",
"gọi",
"havoc",
"mk",
"i",
"có",
"tổng",
"cộng",
"181",
"chiếc",
"boston",
"được",
"cải",
"biến",
"thành",
"havoc",
"trong",
"các",
"cuộc",
"tấn",
"công",
"can",
"thiệp",
"những",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"xâm",
"nhập",
"havoc",
"đã",
"gây",
"thiệt",
"hại",
"đáng",
"kể",
"cho",
"các",
"mục",
"tiêu",
"đức",
"bullet",
"havoc-pandora",
"hai",
"mươi",
"chiếc",
"havoc",
"được",
"cải",
"biến",
"thành",
"máy",
"bay",
"xâm",
"nhập",
"sử",
"dụng",
"một",
"kiểu",
"mìn",
"trên",
"không",
"tầm",
"xa",
"lam",
"long",
"aerial",
"mine",
"một",
"gói",
"thuốc",
"nổ",
"được",
"kéo",
"đi",
"trên",
"một",
"sợi",
"cáp",
"dài",
"nhắm",
"vào",
"đường",
"bay",
"của",
"những",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"đối",
"phương",
"nhằm",
"hy",
"vọng",
"nổ",
"trúng",
"đích",
"các",
"cuộc",
"thử",
"nghiệm",
"được",
"tiến",
"hành",
"với",
"một",
"chiếc",
"handley",
"page",
"harrow",
"tiến",
"hành",
"thả",
"những",
"trái",
"lam",
"xuống",
"đội",
"hình",
"những",
"chiếc",
"máy",
"bay",
"ném",
"bom",
"đức",
"đã",
"không",
"thành",
"công",
"nên",
"sau",
"đó",
"những",
"chiếc",
"havoc",
"được",
"cải",
"biến",
"lại",
"theo",
"cấu",
"hình",
"mk",
"i",
"bullet",
"havoc",
"i",
"turbinlite",
"có",
"thêm",
"31",
"chiếc",
"havoc",
"được",
"trang"
] |
biến chứng liên quan đến mang thai là nguyên nhân gây tử vong phổ biến nhất ở phụ nữ từ 15 đến 19 tuổi | [
"biến",
"chứng",
"liên",
"quan",
"đến",
"mang",
"thai",
"là",
"nguyên",
"nhân",
"gây",
"tử",
"vong",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"ở",
"phụ",
"nữ",
"từ",
"15",
"đến",
"19",
"tuổi"
] |
isanthrene cajetani là một loài bướm đêm thuộc phân họ arctiinae họ erebidae | [
"isanthrene",
"cajetani",
"là",
"một",
"loài",
"bướm",
"đêm",
"thuộc",
"phân",
"họ",
"arctiinae",
"họ",
"erebidae"
] |
acalypha stenophylla là một loài thực vật có hoa trong họ đại kích loài này được k schum mô tả khoa học đầu tiên năm 1888 | [
"acalypha",
"stenophylla",
"là",
"một",
"loài",
"thực",
"vật",
"có",
"hoa",
"trong",
"họ",
"đại",
"kích",
"loài",
"này",
"được",
"k",
"schum",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1888"
] |
mangora uru là một loài nhện trong họ araneidae loài này thuộc chi mangora mangora uru được herbert walter levi miêu tả năm 2007 | [
"mangora",
"uru",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"araneidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"mangora",
"mangora",
"uru",
"được",
"herbert",
"walter",
"levi",
"miêu",
"tả",
"năm",
"2007"
] |
şevketiye kestel şevketiye là một xã thuộc quận kestel tỉnh bursa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 235 người | [
"şevketiye",
"kestel",
"şevketiye",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"quận",
"kestel",
"tỉnh",
"bursa",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"235",
"người"
] |
çengelköy dereli çengelköy là một xã thuộc huyện dereli tỉnh giresun thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 191 người | [
"çengelköy",
"dereli",
"çengelköy",
"là",
"một",
"xã",
"thuộc",
"huyện",
"dereli",
"tỉnh",
"giresun",
"thổ",
"nhĩ",
"kỳ",
"dân",
"số",
"thời",
"điểm",
"năm",
"2011",
"là",
"191",
"người"
] |
là khi cậu bé chưa đầy 10 tuổi tại nhạc viện nổi tiếng này cậu con trai nhà bizet đã được học đối vị với pierre-joseph-guillaume zimmermann và charles gounod học sáng tác với jacques halévy và học piano với antoine françois marmontel trong một lần sang paris biểu diễn franz liszt có dịp gặp cậu bé georges bizet bizet đã biểu diễn một tác phẩm của chính liszt liszt đã dành lời khen ngợi cho tài năng nhỏ tuổi ca ngợi rằng bizet là một trong ba nghệ sĩ piano xuất sắc nhất châu âu hai người kia là chính liszt và hans von bülow ngoài ra tài năng của cậu còn được biểu hiện bởi nhiều giải thưởng về biểu diễn piano và organ === thời thanh niên === vào năm 1855 khi đã 17 tuổi bizet bắt đầu sự nghiệp sáng tác với bản giao hưởng cung đô trưởng tuy nhiên bizet đã không công bố tác phẩm này cho đến cuối đời vì cho rằng nó chịu ảnh hưởng từ người thầy gounod phải gần một thế kỷ kể từ năm sinh của bizet và 60 năm ngày bizet qua đời tức năm 1935 tác phẩm này mới có buổi công diễn lần đầu tiên năm 1857 bizet đoạt giải thưởng offenbach giải thưởng do chính nhà soạn nhạc nổi tiếng đương thời jacques offenbach lập ra để khuyến khích các tài năng trẻ ông đoạt giải thưởng cùng charles lecocq một năm sau ông nhận giải thưởng rome theo quy định của ban tổ chức | [
"là",
"khi",
"cậu",
"bé",
"chưa",
"đầy",
"10",
"tuổi",
"tại",
"nhạc",
"viện",
"nổi",
"tiếng",
"này",
"cậu",
"con",
"trai",
"nhà",
"bizet",
"đã",
"được",
"học",
"đối",
"vị",
"với",
"pierre-joseph-guillaume",
"zimmermann",
"và",
"charles",
"gounod",
"học",
"sáng",
"tác",
"với",
"jacques",
"halévy",
"và",
"học",
"piano",
"với",
"antoine",
"françois",
"marmontel",
"trong",
"một",
"lần",
"sang",
"paris",
"biểu",
"diễn",
"franz",
"liszt",
"có",
"dịp",
"gặp",
"cậu",
"bé",
"georges",
"bizet",
"bizet",
"đã",
"biểu",
"diễn",
"một",
"tác",
"phẩm",
"của",
"chính",
"liszt",
"liszt",
"đã",
"dành",
"lời",
"khen",
"ngợi",
"cho",
"tài",
"năng",
"nhỏ",
"tuổi",
"ca",
"ngợi",
"rằng",
"bizet",
"là",
"một",
"trong",
"ba",
"nghệ",
"sĩ",
"piano",
"xuất",
"sắc",
"nhất",
"châu",
"âu",
"hai",
"người",
"kia",
"là",
"chính",
"liszt",
"và",
"hans",
"von",
"bülow",
"ngoài",
"ra",
"tài",
"năng",
"của",
"cậu",
"còn",
"được",
"biểu",
"hiện",
"bởi",
"nhiều",
"giải",
"thưởng",
"về",
"biểu",
"diễn",
"piano",
"và",
"organ",
"===",
"thời",
"thanh",
"niên",
"===",
"vào",
"năm",
"1855",
"khi",
"đã",
"17",
"tuổi",
"bizet",
"bắt",
"đầu",
"sự",
"nghiệp",
"sáng",
"tác",
"với",
"bản",
"giao",
"hưởng",
"cung",
"đô",
"trưởng",
"tuy",
"nhiên",
"bizet",
"đã",
"không",
"công",
"bố",
"tác",
"phẩm",
"này",
"cho",
"đến",
"cuối",
"đời",
"vì",
"cho",
"rằng",
"nó",
"chịu",
"ảnh",
"hưởng",
"từ",
"người",
"thầy",
"gounod",
"phải",
"gần",
"một",
"thế",
"kỷ",
"kể",
"từ",
"năm",
"sinh",
"của",
"bizet",
"và",
"60",
"năm",
"ngày",
"bizet",
"qua",
"đời",
"tức",
"năm",
"1935",
"tác",
"phẩm",
"này",
"mới",
"có",
"buổi",
"công",
"diễn",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1857",
"bizet",
"đoạt",
"giải",
"thưởng",
"offenbach",
"giải",
"thưởng",
"do",
"chính",
"nhà",
"soạn",
"nhạc",
"nổi",
"tiếng",
"đương",
"thời",
"jacques",
"offenbach",
"lập",
"ra",
"để",
"khuyến",
"khích",
"các",
"tài",
"năng",
"trẻ",
"ông",
"đoạt",
"giải",
"thưởng",
"cùng",
"charles",
"lecocq",
"một",
"năm",
"sau",
"ông",
"nhận",
"giải",
"thưởng",
"rome",
"theo",
"quy",
"định",
"của",
"ban",
"tổ",
"chức"
] |
hyagnis persimilis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae | [
"hyagnis",
"persimilis",
"là",
"một",
"loài",
"bọ",
"cánh",
"cứng",
"trong",
"họ",
"cerambycidae"
] |
hypnum fuciforme là một loài rêu trong họ hypnaceae loài này được brid mô tả khoa học đầu tiên năm 1812 | [
"hypnum",
"fuciforme",
"là",
"một",
"loài",
"rêu",
"trong",
"họ",
"hypnaceae",
"loài",
"này",
"được",
"brid",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1812"
] |
sceloporus licki là một loài thằn lằn trong họ phrynosomatidae loài này được van denburgh mô tả khoa học đầu tiên năm 1895 | [
"sceloporus",
"licki",
"là",
"một",
"loài",
"thằn",
"lằn",
"trong",
"họ",
"phrynosomatidae",
"loài",
"này",
"được",
"van",
"denburgh",
"mô",
"tả",
"khoa",
"học",
"đầu",
"tiên",
"năm",
"1895"
] |
trị quân khu tế nam từ năm 1982 ông đảm nhiệm chức vụ phó chính ủy quân đoàn 67 lục quân rồi chính ủy quân đoàn 67 lục quân quân khu tế nam năm 1984 ông được bổ nhiệm làm trợ lý chủ nhiệm tổng cục chính trị pla năm 1985 ông được bổ nhiệm giữ chức phó chủ nhiệm thường trực tổng cục chính trị pla năm 1990 ông được bổ nhiệm làm phó bí thư đảng ủy chính ủy tổng cục hậu cần pla năm 1995 ông giải ngũ năm 1998 ông được bổ nhiệm làm phó chủ nhiệm ủy ban pháp luật của quốc hội khóa ix nhiệm kỳ 1998 – 2003 ông là ủy viên ban chấp hành trung ương đảng cộng sản trung quốc khóa xii xiii xiv ông cũng là đại biểu quốc hội khóa vi 1983 – 1988 khóa ix 1998 – 2003 ngày 25 tháng 3 năm 2014 ông qua đời tại bắc kinh ở tuổi 86 | [
"trị",
"quân",
"khu",
"tế",
"nam",
"từ",
"năm",
"1982",
"ông",
"đảm",
"nhiệm",
"chức",
"vụ",
"phó",
"chính",
"ủy",
"quân",
"đoàn",
"67",
"lục",
"quân",
"rồi",
"chính",
"ủy",
"quân",
"đoàn",
"67",
"lục",
"quân",
"quân",
"khu",
"tế",
"nam",
"năm",
"1984",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"trợ",
"lý",
"chủ",
"nhiệm",
"tổng",
"cục",
"chính",
"trị",
"pla",
"năm",
"1985",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"giữ",
"chức",
"phó",
"chủ",
"nhiệm",
"thường",
"trực",
"tổng",
"cục",
"chính",
"trị",
"pla",
"năm",
"1990",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"phó",
"bí",
"thư",
"đảng",
"ủy",
"chính",
"ủy",
"tổng",
"cục",
"hậu",
"cần",
"pla",
"năm",
"1995",
"ông",
"giải",
"ngũ",
"năm",
"1998",
"ông",
"được",
"bổ",
"nhiệm",
"làm",
"phó",
"chủ",
"nhiệm",
"ủy",
"ban",
"pháp",
"luật",
"của",
"quốc",
"hội",
"khóa",
"ix",
"nhiệm",
"kỳ",
"1998",
"–",
"2003",
"ông",
"là",
"ủy",
"viên",
"ban",
"chấp",
"hành",
"trung",
"ương",
"đảng",
"cộng",
"sản",
"trung",
"quốc",
"khóa",
"xii",
"xiii",
"xiv",
"ông",
"cũng",
"là",
"đại",
"biểu",
"quốc",
"hội",
"khóa",
"vi",
"1983",
"–",
"1988",
"khóa",
"ix",
"1998",
"–",
"2003",
"ngày",
"25",
"tháng",
"3",
"năm",
"2014",
"ông",
"qua",
"đời",
"tại",
"bắc",
"kinh",
"ở",
"tuổi",
"86"
] |
lại chui đầu vào trong cái rối rắm mà người trước đã gỡ không ra vì sự cằn cỗi của đất đai vì không khí bảo thủ lâu đời khó tẩy xóa của sinh hoạt vua quan dân chúng cho nên theo tác giả cái ngày nguyễn ánh thắng tây sơn chiếm được bắc hà cũng là ngày đóng hết một giai đoạn rối rắm tàn bạo và tác giả gói ghém ý tưởng của mình như sau ngày 20 tháng 7 nguyễn ánh ra tới thăng long đặt chân lên nơi mà hơn 200 năm trước tổ tiên ông phải giả tiếng mới về nam được thăng long thanh hóa phú xuân gia định rồi nối vòng gia định phú xuân thăng long con đường thật dài thật đầy gian nan cực nhọc mà cũng đầy vinh quang đất nước mệt mỏi vì chiến tranh nay đã tìm được đường thoát trong thống nhất yên nghỉ lịch sử nội chiến việt nam từ 1771 đến 1802 sài gòn 1971 bullet ý kiến lê thành khôi năm 1955 trong cuốn le việt nam histoire et civilisation xuất bản ở paris tác giả cho rằng phong trào tây sơn chỉ mới dọn đường cho sự khôi phục nền thống nhất dân tộc mà nguyễn ánh sẽ thực sự hoàn thành vào đầu thế kỷ xix vẫn theo tác giả một nước gọi là thống nhất khi chỉ có một chính quyền trong bờ cõi từ luận điểm trên tác giả đối chiếu các niên đại và thấy | [
"lại",
"chui",
"đầu",
"vào",
"trong",
"cái",
"rối",
"rắm",
"mà",
"người",
"trước",
"đã",
"gỡ",
"không",
"ra",
"vì",
"sự",
"cằn",
"cỗi",
"của",
"đất",
"đai",
"vì",
"không",
"khí",
"bảo",
"thủ",
"lâu",
"đời",
"khó",
"tẩy",
"xóa",
"của",
"sinh",
"hoạt",
"vua",
"quan",
"dân",
"chúng",
"cho",
"nên",
"theo",
"tác",
"giả",
"cái",
"ngày",
"nguyễn",
"ánh",
"thắng",
"tây",
"sơn",
"chiếm",
"được",
"bắc",
"hà",
"cũng",
"là",
"ngày",
"đóng",
"hết",
"một",
"giai",
"đoạn",
"rối",
"rắm",
"tàn",
"bạo",
"và",
"tác",
"giả",
"gói",
"ghém",
"ý",
"tưởng",
"của",
"mình",
"như",
"sau",
"ngày",
"20",
"tháng",
"7",
"nguyễn",
"ánh",
"ra",
"tới",
"thăng",
"long",
"đặt",
"chân",
"lên",
"nơi",
"mà",
"hơn",
"200",
"năm",
"trước",
"tổ",
"tiên",
"ông",
"phải",
"giả",
"tiếng",
"mới",
"về",
"nam",
"được",
"thăng",
"long",
"thanh",
"hóa",
"phú",
"xuân",
"gia",
"định",
"rồi",
"nối",
"vòng",
"gia",
"định",
"phú",
"xuân",
"thăng",
"long",
"con",
"đường",
"thật",
"dài",
"thật",
"đầy",
"gian",
"nan",
"cực",
"nhọc",
"mà",
"cũng",
"đầy",
"vinh",
"quang",
"đất",
"nước",
"mệt",
"mỏi",
"vì",
"chiến",
"tranh",
"nay",
"đã",
"tìm",
"được",
"đường",
"thoát",
"trong",
"thống",
"nhất",
"yên",
"nghỉ",
"lịch",
"sử",
"nội",
"chiến",
"việt",
"nam",
"từ",
"1771",
"đến",
"1802",
"sài",
"gòn",
"1971",
"bullet",
"ý",
"kiến",
"lê",
"thành",
"khôi",
"năm",
"1955",
"trong",
"cuốn",
"le",
"việt",
"nam",
"histoire",
"et",
"civilisation",
"xuất",
"bản",
"ở",
"paris",
"tác",
"giả",
"cho",
"rằng",
"phong",
"trào",
"tây",
"sơn",
"chỉ",
"mới",
"dọn",
"đường",
"cho",
"sự",
"khôi",
"phục",
"nền",
"thống",
"nhất",
"dân",
"tộc",
"mà",
"nguyễn",
"ánh",
"sẽ",
"thực",
"sự",
"hoàn",
"thành",
"vào",
"đầu",
"thế",
"kỷ",
"xix",
"vẫn",
"theo",
"tác",
"giả",
"một",
"nước",
"gọi",
"là",
"thống",
"nhất",
"khi",
"chỉ",
"có",
"một",
"chính",
"quyền",
"trong",
"bờ",
"cõi",
"từ",
"luận",
"điểm",
"trên",
"tác",
"giả",
"đối",
"chiếu",
"các",
"niên",
"đại",
"và",
"thấy"
] |
== ăn thực phẩm tươi sống như sashimi có thể bị bệnh đường máu do vi khuẩn và ký sinh trùng gây ra như tuyến trùng anisakis simplex pseudoterranova decipiens chẳng hạn hơn nữa làm cá nóc không đúng cách có thể còn chứa chất độc tetrodotoxin một chất độc cho thần kinh mà không có thuốc giải độc theo tục tuyền cá có thời gian sinh trưởng trong nước lợ hoặc cá nước ngọt được xem là không thích hợp cho món sashimi vì khả năng chúng nhiễm ký sinh trùng ví dụ cá hồi một loài cá bơi ngược sông để đẻ trứng thường không được ăn ngay sau khi bắt ra khỏi nước một nghiên cứu ở seattle washington đã chỉ ra rằng tất cả cá hồi hoang dã đều nhiễm ấu trùng giun đũa có thể lây qua người trong khi cá hồi được nuôi thì không hề có ấu trùng giun đông đá là phương pháp thường dùng để diệt ký sinh trùng theo quy định của liên hiệp châu âu cho cá đông đá ở nhiệt độ -20 °c -4 °f trong 24 giờ sẽ diệt được ký sinh trùng cơ quan quản lý thực phẩm và dược phẩm hoa kỳ fda khuyến cáo đông đá ở nhiệt độ -35 °c -31 °f trong 15 giờ hoặc -20 °c -4 °f trong 7 ngày trong khi đó canada không có quy định về đông đá thực phẩm british columbia và alberta tình nguyện tuân theo hướng dẫn tương tự của fda ontario cũng cố gắng đưa ra quy định | [
"==",
"ăn",
"thực",
"phẩm",
"tươi",
"sống",
"như",
"sashimi",
"có",
"thể",
"bị",
"bệnh",
"đường",
"máu",
"do",
"vi",
"khuẩn",
"và",
"ký",
"sinh",
"trùng",
"gây",
"ra",
"như",
"tuyến",
"trùng",
"anisakis",
"simplex",
"pseudoterranova",
"decipiens",
"chẳng",
"hạn",
"hơn",
"nữa",
"làm",
"cá",
"nóc",
"không",
"đúng",
"cách",
"có",
"thể",
"còn",
"chứa",
"chất",
"độc",
"tetrodotoxin",
"một",
"chất",
"độc",
"cho",
"thần",
"kinh",
"mà",
"không",
"có",
"thuốc",
"giải",
"độc",
"theo",
"tục",
"tuyền",
"cá",
"có",
"thời",
"gian",
"sinh",
"trưởng",
"trong",
"nước",
"lợ",
"hoặc",
"cá",
"nước",
"ngọt",
"được",
"xem",
"là",
"không",
"thích",
"hợp",
"cho",
"món",
"sashimi",
"vì",
"khả",
"năng",
"chúng",
"nhiễm",
"ký",
"sinh",
"trùng",
"ví",
"dụ",
"cá",
"hồi",
"một",
"loài",
"cá",
"bơi",
"ngược",
"sông",
"để",
"đẻ",
"trứng",
"thường",
"không",
"được",
"ăn",
"ngay",
"sau",
"khi",
"bắt",
"ra",
"khỏi",
"nước",
"một",
"nghiên",
"cứu",
"ở",
"seattle",
"washington",
"đã",
"chỉ",
"ra",
"rằng",
"tất",
"cả",
"cá",
"hồi",
"hoang",
"dã",
"đều",
"nhiễm",
"ấu",
"trùng",
"giun",
"đũa",
"có",
"thể",
"lây",
"qua",
"người",
"trong",
"khi",
"cá",
"hồi",
"được",
"nuôi",
"thì",
"không",
"hề",
"có",
"ấu",
"trùng",
"giun",
"đông",
"đá",
"là",
"phương",
"pháp",
"thường",
"dùng",
"để",
"diệt",
"ký",
"sinh",
"trùng",
"theo",
"quy",
"định",
"của",
"liên",
"hiệp",
"châu",
"âu",
"cho",
"cá",
"đông",
"đá",
"ở",
"nhiệt",
"độ",
"-20",
"°c",
"-4",
"°f",
"trong",
"24",
"giờ",
"sẽ",
"diệt",
"được",
"ký",
"sinh",
"trùng",
"cơ",
"quan",
"quản",
"lý",
"thực",
"phẩm",
"và",
"dược",
"phẩm",
"hoa",
"kỳ",
"fda",
"khuyến",
"cáo",
"đông",
"đá",
"ở",
"nhiệt",
"độ",
"-35",
"°c",
"-31",
"°f",
"trong",
"15",
"giờ",
"hoặc",
"-20",
"°c",
"-4",
"°f",
"trong",
"7",
"ngày",
"trong",
"khi",
"đó",
"canada",
"không",
"có",
"quy",
"định",
"về",
"đông",
"đá",
"thực",
"phẩm",
"british",
"columbia",
"và",
"alberta",
"tình",
"nguyện",
"tuân",
"theo",
"hướng",
"dẫn",
"tương",
"tự",
"của",
"fda",
"ontario",
"cũng",
"cố",
"gắng",
"đưa",
"ra",
"quy",
"định"
] |
jorge solari sinh ngày 11 tháng 11 năm 1941 là một cựu cầu thủ bóng đá người argentina == đội tuyển bóng đá quốc gia argentina == jorge solari thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia argentina từ năm 1966-1968 == thống kê sự nghiệp == tổng cộng||10||0 == liên kết ngoài == bullet national football teams | [
"jorge",
"solari",
"sinh",
"ngày",
"11",
"tháng",
"11",
"năm",
"1941",
"là",
"một",
"cựu",
"cầu",
"thủ",
"bóng",
"đá",
"người",
"argentina",
"==",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"quốc",
"gia",
"argentina",
"==",
"jorge",
"solari",
"thi",
"đấu",
"cho",
"đội",
"tuyển",
"bóng",
"đá",
"quốc",
"gia",
"argentina",
"từ",
"năm",
"1966-1968",
"==",
"thống",
"kê",
"sự",
"nghiệp",
"==",
"tổng",
"cộng||10||0",
"==",
"liên",
"kết",
"ngoài",
"==",
"bullet",
"national",
"football",
"teams"
] |
nội an giang và quê ngoại bạc liêu lúc 10 tuổi anh đã làm quen với các nhạc cụ dân tộc như đàn bầu đàn kìm trống mõ do thầy phan chí thanh hướng dẫn năm học lớp 10 đức trí mới thực sự có được bộ trống nhạc cụ đầu tiên trong đời món quà mơ ước mà gia đình anh phải dành dụm khá lâu để mua qua lời mẹ anh kể cậu bé trí có năng khiếu từ thuở lên ba hát đúng nốt không sai cao độ có đôi tai nhạy bén cảm thụ âm nhạc song không ai trong gia đình tính đến chuyện sẽ cho trí đi theo con đường này bởi thời đó âm nhạc được coi là điều xa xỉ 16 tuổi anh tập tành làm nhạc trong phòng thu từ đấy nghiên cứu học hỏi không ngừng tự học keyboard nghe hết mọi thể loại nhạc viết ca khúc đức trí sau đó cũng nhận ra ngay cả những người tâm huyết nhất với âm nhạc cũng không thể sống bằng chính âm nhạc chính vì vậy suýt nữa đức trí trở thành một kỹ sư điện tử khi anh nghe theo ý muốn của cha ôn thi vào trường đại học bách khoa cha anh đột ngột qua đời trong lúc đức trí đang chuẩn bị thi khiến anh hụt hẫng nhiều nhờ những lời động viên khuyến khích của bạn bè thầy cô anh quay sang thi vào nhạc viện năm 15 tuổi được | [
"nội",
"an",
"giang",
"và",
"quê",
"ngoại",
"bạc",
"liêu",
"lúc",
"10",
"tuổi",
"anh",
"đã",
"làm",
"quen",
"với",
"các",
"nhạc",
"cụ",
"dân",
"tộc",
"như",
"đàn",
"bầu",
"đàn",
"kìm",
"trống",
"mõ",
"do",
"thầy",
"phan",
"chí",
"thanh",
"hướng",
"dẫn",
"năm",
"học",
"lớp",
"10",
"đức",
"trí",
"mới",
"thực",
"sự",
"có",
"được",
"bộ",
"trống",
"nhạc",
"cụ",
"đầu",
"tiên",
"trong",
"đời",
"món",
"quà",
"mơ",
"ước",
"mà",
"gia",
"đình",
"anh",
"phải",
"dành",
"dụm",
"khá",
"lâu",
"để",
"mua",
"qua",
"lời",
"mẹ",
"anh",
"kể",
"cậu",
"bé",
"trí",
"có",
"năng",
"khiếu",
"từ",
"thuở",
"lên",
"ba",
"hát",
"đúng",
"nốt",
"không",
"sai",
"cao",
"độ",
"có",
"đôi",
"tai",
"nhạy",
"bén",
"cảm",
"thụ",
"âm",
"nhạc",
"song",
"không",
"ai",
"trong",
"gia",
"đình",
"tính",
"đến",
"chuyện",
"sẽ",
"cho",
"trí",
"đi",
"theo",
"con",
"đường",
"này",
"bởi",
"thời",
"đó",
"âm",
"nhạc",
"được",
"coi",
"là",
"điều",
"xa",
"xỉ",
"16",
"tuổi",
"anh",
"tập",
"tành",
"làm",
"nhạc",
"trong",
"phòng",
"thu",
"từ",
"đấy",
"nghiên",
"cứu",
"học",
"hỏi",
"không",
"ngừng",
"tự",
"học",
"keyboard",
"nghe",
"hết",
"mọi",
"thể",
"loại",
"nhạc",
"viết",
"ca",
"khúc",
"đức",
"trí",
"sau",
"đó",
"cũng",
"nhận",
"ra",
"ngay",
"cả",
"những",
"người",
"tâm",
"huyết",
"nhất",
"với",
"âm",
"nhạc",
"cũng",
"không",
"thể",
"sống",
"bằng",
"chính",
"âm",
"nhạc",
"chính",
"vì",
"vậy",
"suýt",
"nữa",
"đức",
"trí",
"trở",
"thành",
"một",
"kỹ",
"sư",
"điện",
"tử",
"khi",
"anh",
"nghe",
"theo",
"ý",
"muốn",
"của",
"cha",
"ôn",
"thi",
"vào",
"trường",
"đại",
"học",
"bách",
"khoa",
"cha",
"anh",
"đột",
"ngột",
"qua",
"đời",
"trong",
"lúc",
"đức",
"trí",
"đang",
"chuẩn",
"bị",
"thi",
"khiến",
"anh",
"hụt",
"hẫng",
"nhiều",
"nhờ",
"những",
"lời",
"động",
"viên",
"khuyến",
"khích",
"của",
"bạn",
"bè",
"thầy",
"cô",
"anh",
"quay",
"sang",
"thi",
"vào",
"nhạc",
"viện",
"năm",
"15",
"tuổi",
"được"
] |
trực thuộc lữ đoàn lựu pháo 145 các lữ đoàn 26 và cận vệ 9 chống tăng các trung đoàn 640 1322 cận vệ 51 và cận vệ 357 chống tăng các trung đoàn 476 490 497 cận vệ 35 và cận vệ 65 súng cối sư đoàn phòng không 231 các trung đoàn 1044 1334 1340 1346 trung đoàn phòng không cận vệ 162 bullet thiết giáp lữ đoàn pháo tự hành 8 trung đoàn xe tăng 124 bullet công binh lữ đoàn hỗn hợp 58 bullet tập đoàn quân 59 do trung tướng i t korovnikov chỉ huy trong biên chế có bullet bộ binh bullet quân đoàn 48 gồm các sư đoàn 13 và 80 bullet quân đoàn 93 gồm các sư đoàn 98 239 và 391 bullet quân đoàn 115 gồm các sư đoàn 92 135 và 245 bullet các sư đoàn trực thuộc 286 và 314 bullet pháo binh lữ đoàn lựu pháo 127 trung đoàn hỏa tiễn 116 lữ đoàn 18 và trung đoàn 883 pháo chống tăng các trung đoàn 127 và cận vệ 70 súng cối sư đoàn phòng không 43 các trung đoàn 464 635 1463 và 1464 trung đoàn phòng không 1470 bullet thiết giáp các trung đoàn pháo tự hành 806 và 952 bullet công binh lữ đoàn hỗn hợp 21 bullet tập đoàn quân xe tăng cận vệ 3 do thượng tướng p s rybalko chỉ huy trong biên chế có bullet quân đoàn xe tăng cận vệ 6 gồm có bullet xe tăng các lữ đoàn cận vệ 51 52 53 bullet pháo tự hành các trung đoàn | [
"trực",
"thuộc",
"lữ",
"đoàn",
"lựu",
"pháo",
"145",
"các",
"lữ",
"đoàn",
"26",
"và",
"cận",
"vệ",
"9",
"chống",
"tăng",
"các",
"trung",
"đoàn",
"640",
"1322",
"cận",
"vệ",
"51",
"và",
"cận",
"vệ",
"357",
"chống",
"tăng",
"các",
"trung",
"đoàn",
"476",
"490",
"497",
"cận",
"vệ",
"35",
"và",
"cận",
"vệ",
"65",
"súng",
"cối",
"sư",
"đoàn",
"phòng",
"không",
"231",
"các",
"trung",
"đoàn",
"1044",
"1334",
"1340",
"1346",
"trung",
"đoàn",
"phòng",
"không",
"cận",
"vệ",
"162",
"bullet",
"thiết",
"giáp",
"lữ",
"đoàn",
"pháo",
"tự",
"hành",
"8",
"trung",
"đoàn",
"xe",
"tăng",
"124",
"bullet",
"công",
"binh",
"lữ",
"đoàn",
"hỗn",
"hợp",
"58",
"bullet",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"59",
"do",
"trung",
"tướng",
"i",
"t",
"korovnikov",
"chỉ",
"huy",
"trong",
"biên",
"chế",
"có",
"bullet",
"bộ",
"binh",
"bullet",
"quân",
"đoàn",
"48",
"gồm",
"các",
"sư",
"đoàn",
"13",
"và",
"80",
"bullet",
"quân",
"đoàn",
"93",
"gồm",
"các",
"sư",
"đoàn",
"98",
"239",
"và",
"391",
"bullet",
"quân",
"đoàn",
"115",
"gồm",
"các",
"sư",
"đoàn",
"92",
"135",
"và",
"245",
"bullet",
"các",
"sư",
"đoàn",
"trực",
"thuộc",
"286",
"và",
"314",
"bullet",
"pháo",
"binh",
"lữ",
"đoàn",
"lựu",
"pháo",
"127",
"trung",
"đoàn",
"hỏa",
"tiễn",
"116",
"lữ",
"đoàn",
"18",
"và",
"trung",
"đoàn",
"883",
"pháo",
"chống",
"tăng",
"các",
"trung",
"đoàn",
"127",
"và",
"cận",
"vệ",
"70",
"súng",
"cối",
"sư",
"đoàn",
"phòng",
"không",
"43",
"các",
"trung",
"đoàn",
"464",
"635",
"1463",
"và",
"1464",
"trung",
"đoàn",
"phòng",
"không",
"1470",
"bullet",
"thiết",
"giáp",
"các",
"trung",
"đoàn",
"pháo",
"tự",
"hành",
"806",
"và",
"952",
"bullet",
"công",
"binh",
"lữ",
"đoàn",
"hỗn",
"hợp",
"21",
"bullet",
"tập",
"đoàn",
"quân",
"xe",
"tăng",
"cận",
"vệ",
"3",
"do",
"thượng",
"tướng",
"p",
"s",
"rybalko",
"chỉ",
"huy",
"trong",
"biên",
"chế",
"có",
"bullet",
"quân",
"đoàn",
"xe",
"tăng",
"cận",
"vệ",
"6",
"gồm",
"có",
"bullet",
"xe",
"tăng",
"các",
"lữ",
"đoàn",
"cận",
"vệ",
"51",
"52",
"53",
"bullet",
"pháo",
"tự",
"hành",
"các",
"trung",
"đoàn"
] |
với rượu gạo bullet rượu gạo với đường nâu == xem thêm == bullet mễ bạch tửu rượu chưng cất làm từ gạo bullet hoàng tửu một loại rượu trung quốc khác làm từ gạo bullet cheongju một phiên bản triều tiên bullet sake một phiên bản nhật bản bullet mirin | [
"với",
"rượu",
"gạo",
"bullet",
"rượu",
"gạo",
"với",
"đường",
"nâu",
"==",
"xem",
"thêm",
"==",
"bullet",
"mễ",
"bạch",
"tửu",
"rượu",
"chưng",
"cất",
"làm",
"từ",
"gạo",
"bullet",
"hoàng",
"tửu",
"một",
"loại",
"rượu",
"trung",
"quốc",
"khác",
"làm",
"từ",
"gạo",
"bullet",
"cheongju",
"một",
"phiên",
"bản",
"triều",
"tiên",
"bullet",
"sake",
"một",
"phiên",
"bản",
"nhật",
"bản",
"bullet",
"mirin"
] |
agnyphantes arboreus là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này thuộc chi agnyphantes agnyphantes arboreus được james henry emerton miêu tả năm 1915 | [
"agnyphantes",
"arboreus",
"là",
"một",
"loài",
"nhện",
"trong",
"họ",
"linyphiidae",
"loài",
"này",
"thuộc",
"chi",
"agnyphantes",
"agnyphantes",
"arboreus",
"được",
"james",
"henry",
"emerton",
"miêu",
"tả",
"năm",
"1915"
] |
elimia vanuxemiana †elimia vanuxemiana tên tiếng anh cobble elimia là một loài ốc nước ngọt là động vật thân mềm chân bụng có nắp trong họ pleuroceridae đây là loài đặc hữu của hoa kỳ đã tuyệt chủng == tham khảo == bullet bogan a e 2000 elimia vanuxemiana 2006 iucn red list of threatened species truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2007 | [
"elimia",
"vanuxemiana",
"†elimia",
"vanuxemiana",
"tên",
"tiếng",
"anh",
"cobble",
"elimia",
"là",
"một",
"loài",
"ốc",
"nước",
"ngọt",
"là",
"động",
"vật",
"thân",
"mềm",
"chân",
"bụng",
"có",
"nắp",
"trong",
"họ",
"pleuroceridae",
"đây",
"là",
"loài",
"đặc",
"hữu",
"của",
"hoa",
"kỳ",
"đã",
"tuyệt",
"chủng",
"==",
"tham",
"khảo",
"==",
"bullet",
"bogan",
"a",
"e",
"2000",
"elimia",
"vanuxemiana",
"2006",
"iucn",
"red",
"list",
"of",
"threatened",
"species",
"truy",
"cập",
"ngày",
"6",
"tháng",
"8",
"năm",
"2007"
] |