text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
được phối thuộc quân đoàn cơ giới cận vệ 1 mở đầu cuộc tấn công vào từ phía tây bắc vào kharkov chiều 18 tháng 8 các sư đoàn bộ binh 252 299 và sư đoàn bộ binh cận vệ 14 đã đánh chiếm hai điểm cao 197 3 và 208 6 ở làng peresechnaya từ hai điểm cao này pháo binh liên xô đã có thể đặt toàn bộ nội đô thành phố trong tầm hỏa lực bắn thẳng để tăng tốc độ tấn công tướng i s konyev điều tập đoàn quân xe tăng cận vệ 5 vòng xuống phía tây nam đánh chiếm các làng korotych và pokhotilovka để chặn đường rút của quân đức trong thành phố sang lyubotin và xuống merefa tập đoàn quân 57 cũng đánh chiếm chuguev rogan và bezlyudovka áp sát kharkov từ hướng đông nam ngày 20 tháng 8 hai tập đoàn quân cận vệ 7 và 69 cũng mở cuộc tổng công kích vào kharkov từ phía bắc và đông bắc đánh chiếm tsyrkuny và chỉ còn cách kharkov 15 km ngày 21 tháng 8 tướng werner kempf tung hai sư đoàn bộ binh 106 và 153 đức phản kích vào tập đoàn quân xe tăng cận vệ 5 để mở đường rút lui trong thành phố các tổ hoạt động bí mật của đội du kích sidor kopvak bắt đầu các hoạt động phá hoại ngầm gây rối loạn cho quân đội đức quốc xã trong thành phố đêm 22 tháng 8 cả năm tập đoàn quân
[ "được", "phối", "thuộc", "quân", "đoàn", "cơ", "giới", "cận", "vệ", "1", "mở", "đầu", "cuộc", "tấn", "công", "vào", "từ", "phía", "tây", "bắc", "vào", "kharkov", "chiều", "18", "tháng", "8", "các", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "252", "299", "và", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "cận", "vệ", "14", "đã", "đánh", "chiếm", "hai", "điểm", "cao", "197", "3", "và", "208", "6", "ở", "làng", "peresechnaya", "từ", "hai", "điểm", "cao", "này", "pháo", "binh", "liên", "xô", "đã", "có", "thể", "đặt", "toàn", "bộ", "nội", "đô", "thành", "phố", "trong", "tầm", "hỏa", "lực", "bắn", "thẳng", "để", "tăng", "tốc", "độ", "tấn", "công", "tướng", "i", "s", "konyev", "điều", "tập", "đoàn", "quân", "xe", "tăng", "cận", "vệ", "5", "vòng", "xuống", "phía", "tây", "nam", "đánh", "chiếm", "các", "làng", "korotych", "và", "pokhotilovka", "để", "chặn", "đường", "rút", "của", "quân", "đức", "trong", "thành", "phố", "sang", "lyubotin", "và", "xuống", "merefa", "tập", "đoàn", "quân", "57", "cũng", "đánh", "chiếm", "chuguev", "rogan", "và", "bezlyudovka", "áp", "sát", "kharkov", "từ", "hướng", "đông", "nam", "ngày", "20", "tháng", "8", "hai", "tập", "đoàn", "quân", "cận", "vệ", "7", "và", "69", "cũng", "mở", "cuộc", "tổng", "công", "kích", "vào", "kharkov", "từ", "phía", "bắc", "và", "đông", "bắc", "đánh", "chiếm", "tsyrkuny", "và", "chỉ", "còn", "cách", "kharkov", "15", "km", "ngày", "21", "tháng", "8", "tướng", "werner", "kempf", "tung", "hai", "sư", "đoàn", "bộ", "binh", "106", "và", "153", "đức", "phản", "kích", "vào", "tập", "đoàn", "quân", "xe", "tăng", "cận", "vệ", "5", "để", "mở", "đường", "rút", "lui", "trong", "thành", "phố", "các", "tổ", "hoạt", "động", "bí", "mật", "của", "đội", "du", "kích", "sidor", "kopvak", "bắt", "đầu", "các", "hoạt", "động", "phá", "hoại", "ngầm", "gây", "rối", "loạn", "cho", "quân", "đội", "đức", "quốc", "xã", "trong", "thành", "phố", "đêm", "22", "tháng", "8", "cả", "năm", "tập", "đoàn", "quân" ]
hasegawa yushi sinh ngày 6 tháng 12 năm 1996 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == hasegawa yushi hiện đang chơi cho oita trinita
[ "hasegawa", "yushi", "sinh", "ngày", "6", "tháng", "12", "năm", "1996", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nhật", "bản", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "hasegawa", "yushi", "hiện", "đang", "chơi", "cho", "oita", "trinita" ]
fissidens fautauae là một loài rêu trong họ fissidentaceae loài này được h whittier h a mill mô tả khoa học đầu tiên năm 1967
[ "fissidens", "fautauae", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "fissidentaceae", "loài", "này", "được", "h", "whittier", "h", "a", "mill", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1967" ]
pohlia nevadensis là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được müll hal broth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903
[ "pohlia", "nevadensis", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "bryaceae", "loài", "này", "được", "müll", "hal", "broth", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1903" ]
bendis inopia là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "bendis", "inopia", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
gonatas intermedius là một loài bọ cánh cứng trong họ passalidae loài này được hincks miêu tả khoa học năm 1938
[ "gonatas", "intermedius", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "passalidae", "loài", "này", "được", "hincks", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1938" ]
tarachidia deleta là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "tarachidia", "deleta", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
hagwon hangul 학원 hanja 學院 hán việt học viện đôi khi còn được viết là hagweon hoặc hakwon là hình thức trường tư phổ biến ở hàn quốc với hình thức kinh doanh giáo dục thông qua dạy thêm học thêm mặc dù được biết tới nhiều nhất qua việc tổ chức luyện thi cho học sinh nâng cao điểm số tại các kì thi đặc biệt là kì thi vào cấp iii và kì thi vào đại học suneung hagwon còn cung cấp nhiều dịch vụ khác như dạy thêm giúp học sinh nâng cao kết quả học tập tại nhà trường chính khóa cung cấp kiến thức bổ sung cho học sinh kém và giảng dạy các môn học không được cung cấp tại nhà trường chính khóa mỗi hagwon thường tổ chức dạy một môn chuyên biệt như toán ngoại ngữ khoa học nhiều hagwon còn tổ chức dạy các môn ngoại khóa như âm nhạc hội họa bơi lội hay taekwondo cũng có những hagwon dành cho người lớn với các môn học như cắm hoa hay dạy lái xe và ngoại ngữ đặc biệt là tiếng anh đôi khi các trường tư do người mỹ gốc triều tiên mở ra ở hoa kỳ cũng được gọi là hagwon tại hàn quốc hầu như học sinh mọi cấp đều học thêm ở hagwon đôi khi trẻ em ở độ tuổi chưa đi học cũng được gửi vào đây thậm chí học sinh hàn quốc còn thường theo học một vài hagwon khác
[ "hagwon", "hangul", "학원", "hanja", "學院", "hán", "việt", "học", "viện", "đôi", "khi", "còn", "được", "viết", "là", "hagweon", "hoặc", "hakwon", "là", "hình", "thức", "trường", "tư", "phổ", "biến", "ở", "hàn", "quốc", "với", "hình", "thức", "kinh", "doanh", "giáo", "dục", "thông", "qua", "dạy", "thêm", "học", "thêm", "mặc", "dù", "được", "biết", "tới", "nhiều", "nhất", "qua", "việc", "tổ", "chức", "luyện", "thi", "cho", "học", "sinh", "nâng", "cao", "điểm", "số", "tại", "các", "kì", "thi", "đặc", "biệt", "là", "kì", "thi", "vào", "cấp", "iii", "và", "kì", "thi", "vào", "đại", "học", "suneung", "hagwon", "còn", "cung", "cấp", "nhiều", "dịch", "vụ", "khác", "như", "dạy", "thêm", "giúp", "học", "sinh", "nâng", "cao", "kết", "quả", "học", "tập", "tại", "nhà", "trường", "chính", "khóa", "cung", "cấp", "kiến", "thức", "bổ", "sung", "cho", "học", "sinh", "kém", "và", "giảng", "dạy", "các", "môn", "học", "không", "được", "cung", "cấp", "tại", "nhà", "trường", "chính", "khóa", "mỗi", "hagwon", "thường", "tổ", "chức", "dạy", "một", "môn", "chuyên", "biệt", "như", "toán", "ngoại", "ngữ", "khoa", "học", "nhiều", "hagwon", "còn", "tổ", "chức", "dạy", "các", "môn", "ngoại", "khóa", "như", "âm", "nhạc", "hội", "họa", "bơi", "lội", "hay", "taekwondo", "cũng", "có", "những", "hagwon", "dành", "cho", "người", "lớn", "với", "các", "môn", "học", "như", "cắm", "hoa", "hay", "dạy", "lái", "xe", "và", "ngoại", "ngữ", "đặc", "biệt", "là", "tiếng", "anh", "đôi", "khi", "các", "trường", "tư", "do", "người", "mỹ", "gốc", "triều", "tiên", "mở", "ra", "ở", "hoa", "kỳ", "cũng", "được", "gọi", "là", "hagwon", "tại", "hàn", "quốc", "hầu", "như", "học", "sinh", "mọi", "cấp", "đều", "học", "thêm", "ở", "hagwon", "đôi", "khi", "trẻ", "em", "ở", "độ", "tuổi", "chưa", "đi", "học", "cũng", "được", "gửi", "vào", "đây", "thậm", "chí", "học", "sinh", "hàn", "quốc", "còn", "thường", "theo", "học", "một", "vài", "hagwon", "khác" ]
phengodes championi là một loài bọ cánh cứng trong họ phengodidae loài này được pic miêu tả khoa học năm 1927
[ "phengodes", "championi", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "phengodidae", "loài", "này", "được", "pic", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1927" ]
đàm gia nghi tên tiếng trung 譚嘉儀 tên tiếng anh là kayee tam sinh ngày 13 tháng 08 năm 1988 tại hồng kông là một nữ ca sĩ diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh kiêm người dẫn chương trình nổi tiếng người hồng kông == tiểu sử == kayee có tài năng âm nhạc từ khi còn nhỏ năm 7 tuổi cô ấy bắt đầu sáng tác anh trai cô hơn cô một tuổi và được học cùng trường tiểu học cả hai đều thích âm nhạc vì vậy họ đã cho cô theo học trường trung học giáo dục đời sống mới lu guobi feng và đến new zealand để học vì cô không thể vươn lên vào thời điểm đó năm thứ 6 ban đầu đăng ký vào văn bằng đại học otago về quản lý khách sạn nhưng không phải là yêu thích của cô ấy và kết quả đã bị bỏ rơi trong một năm hai năm sau cô học âm nhạc ở cùng trường đồng tổ chức với đại học hồng kông cô làm nhân viên bán mỹ phẩm trong một cửa hàng bách hóa để kiếm tiền đến năm 2011 kayee trở lại hồng kông với tư cách là một sinh viên trao đổi và hoàn thành một số khóa học còn lại trong năm ngoái tại đại học hồng kông cùng năm đó cô gia nhập ngành giải trí bằng cách tham gia chương trình tài năng ca hát trên tvb super mega 3 từ năm 2012 cô cũng đã
[ "đàm", "gia", "nghi", "tên", "tiếng", "trung", "譚嘉儀", "tên", "tiếng", "anh", "là", "kayee", "tam", "sinh", "ngày", "13", "tháng", "08", "năm", "1988", "tại", "hồng", "kông", "là", "một", "nữ", "ca", "sĩ", "diễn", "viên", "truyền", "hình-diễn", "viên", "điện", "ảnh", "kiêm", "người", "dẫn", "chương", "trình", "nổi", "tiếng", "người", "hồng", "kông", "==", "tiểu", "sử", "==", "kayee", "có", "tài", "năng", "âm", "nhạc", "từ", "khi", "còn", "nhỏ", "năm", "7", "tuổi", "cô", "ấy", "bắt", "đầu", "sáng", "tác", "anh", "trai", "cô", "hơn", "cô", "một", "tuổi", "và", "được", "học", "cùng", "trường", "tiểu", "học", "cả", "hai", "đều", "thích", "âm", "nhạc", "vì", "vậy", "họ", "đã", "cho", "cô", "theo", "học", "trường", "trung", "học", "giáo", "dục", "đời", "sống", "mới", "lu", "guobi", "feng", "và", "đến", "new", "zealand", "để", "học", "vì", "cô", "không", "thể", "vươn", "lên", "vào", "thời", "điểm", "đó", "năm", "thứ", "6", "ban", "đầu", "đăng", "ký", "vào", "văn", "bằng", "đại", "học", "otago", "về", "quản", "lý", "khách", "sạn", "nhưng", "không", "phải", "là", "yêu", "thích", "của", "cô", "ấy", "và", "kết", "quả", "đã", "bị", "bỏ", "rơi", "trong", "một", "năm", "hai", "năm", "sau", "cô", "học", "âm", "nhạc", "ở", "cùng", "trường", "đồng", "tổ", "chức", "với", "đại", "học", "hồng", "kông", "cô", "làm", "nhân", "viên", "bán", "mỹ", "phẩm", "trong", "một", "cửa", "hàng", "bách", "hóa", "để", "kiếm", "tiền", "đến", "năm", "2011", "kayee", "trở", "lại", "hồng", "kông", "với", "tư", "cách", "là", "một", "sinh", "viên", "trao", "đổi", "và", "hoàn", "thành", "một", "số", "khóa", "học", "còn", "lại", "trong", "năm", "ngoái", "tại", "đại", "học", "hồng", "kông", "cùng", "năm", "đó", "cô", "gia", "nhập", "ngành", "giải", "trí", "bằng", "cách", "tham", "gia", "chương", "trình", "tài", "năng", "ca", "hát", "trên", "tvb", "super", "mega", "3", "từ", "năm", "2012", "cô", "cũng", "đã" ]
andrena labialis là một loài ong trong họ andrenidae loài này được miêu tả khoa học đầu tiên năm 1802
[ "andrena", "labialis", "là", "một", "loài", "ong", "trong", "họ", "andrenidae", "loài", "này", "được", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1802" ]
angaribia flavicauda là một loài chân đều trong họ eubelidae loài này được taiti ferrara miêu tả khoa học năm 1987
[ "angaribia", "flavicauda", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "eubelidae", "loài", "này", "được", "taiti", "ferrara", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1987" ]
deretrachys juvencus là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "deretrachys", "juvencus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
izatha taingo maori name pepepepe tāingo o ngāti kuri là một loài bướm đêm thuộc họ oecophoridae nó là loài đặc hữu của new zealand ở đó nó is only known from bán đảo aupouri của northland sải cánh dài 18 5–22 5 mm đối với con đực và khoảng 16 mm đối với con cái con trưởng thành bay vào tháng 10 tháng 11 and tháng 12
[ "izatha", "taingo", "maori", "name", "pepepepe", "tāingo", "o", "ngāti", "kuri", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "oecophoridae", "nó", "là", "loài", "đặc", "hữu", "của", "new", "zealand", "ở", "đó", "nó", "is", "only", "known", "from", "bán", "đảo", "aupouri", "của", "northland", "sải", "cánh", "dài", "18", "5–22", "5", "mm", "đối", "với", "con", "đực", "và", "khoảng", "16", "mm", "đối", "với", "con", "cái", "con", "trưởng", "thành", "bay", "vào", "tháng", "10", "tháng", "11", "and", "tháng", "12" ]
hàng hiệu là một khái niệm được dùng để chỉ những sản phẩm chất lượng cao có thương hiệu nổi tiếng khái niệm này được dùng nhiều nhất khi nói về thời trang chữ hiệu xuất phát từ từ thương hiệu nhãn hiệu vì vậy nó còn được gọi là hàng hiệu đồ hiệu từ những năm giữa thập niên 1990 nhờ những phát triển về kinh tế của giai đoạn đổi mới ở việt nam xuất hiện một tầng lớp giàu có mới những người này với khả năng tài chính và nhu cầu sử dụng đồ cao cấp khẳng định mình đã tìm tới những mặt hàng có nhãn hiệu nổi tiếng của nước ngoài ban đầu một số nhãn hiệu thể thao như adidas nike được sản xuất và có đại lý chính thức ở việt nam tuy không phải hàng xa xỉ ở các nước châu âu mỹ nhưng cũng được coi là hàng hiệu các mặt hàng này có giá cả cao so với mức sống của người dân việt nam khi đó tiếp đó những người tiêu dùng giàu có tìm đến những mặt hàng cao cấp hơn được mang từ nước ngoài về thường được gọi đồ xách tay đặc biệt những tay chơi trẻ có nhu cầu dùng hàng hiệu để khẳng định mình và cùng với đó là sự xuất hiện ngày càng nhiều những sàn nhảy quán bar sang trọng với khả năng kinh tế ngày càng cao nhiều khách hàng dần hướng tới những mặt hàng cao
[ "hàng", "hiệu", "là", "một", "khái", "niệm", "được", "dùng", "để", "chỉ", "những", "sản", "phẩm", "chất", "lượng", "cao", "có", "thương", "hiệu", "nổi", "tiếng", "khái", "niệm", "này", "được", "dùng", "nhiều", "nhất", "khi", "nói", "về", "thời", "trang", "chữ", "hiệu", "xuất", "phát", "từ", "từ", "thương", "hiệu", "nhãn", "hiệu", "vì", "vậy", "nó", "còn", "được", "gọi", "là", "hàng", "hiệu", "đồ", "hiệu", "từ", "những", "năm", "giữa", "thập", "niên", "1990", "nhờ", "những", "phát", "triển", "về", "kinh", "tế", "của", "giai", "đoạn", "đổi", "mới", "ở", "việt", "nam", "xuất", "hiện", "một", "tầng", "lớp", "giàu", "có", "mới", "những", "người", "này", "với", "khả", "năng", "tài", "chính", "và", "nhu", "cầu", "sử", "dụng", "đồ", "cao", "cấp", "khẳng", "định", "mình", "đã", "tìm", "tới", "những", "mặt", "hàng", "có", "nhãn", "hiệu", "nổi", "tiếng", "của", "nước", "ngoài", "ban", "đầu", "một", "số", "nhãn", "hiệu", "thể", "thao", "như", "adidas", "nike", "được", "sản", "xuất", "và", "có", "đại", "lý", "chính", "thức", "ở", "việt", "nam", "tuy", "không", "phải", "hàng", "xa", "xỉ", "ở", "các", "nước", "châu", "âu", "mỹ", "nhưng", "cũng", "được", "coi", "là", "hàng", "hiệu", "các", "mặt", "hàng", "này", "có", "giá", "cả", "cao", "so", "với", "mức", "sống", "của", "người", "dân", "việt", "nam", "khi", "đó", "tiếp", "đó", "những", "người", "tiêu", "dùng", "giàu", "có", "tìm", "đến", "những", "mặt", "hàng", "cao", "cấp", "hơn", "được", "mang", "từ", "nước", "ngoài", "về", "thường", "được", "gọi", "đồ", "xách", "tay", "đặc", "biệt", "những", "tay", "chơi", "trẻ", "có", "nhu", "cầu", "dùng", "hàng", "hiệu", "để", "khẳng", "định", "mình", "và", "cùng", "với", "đó", "là", "sự", "xuất", "hiện", "ngày", "càng", "nhiều", "những", "sàn", "nhảy", "quán", "bar", "sang", "trọng", "với", "khả", "năng", "kinh", "tế", "ngày", "càng", "cao", "nhiều", "khách", "hàng", "dần", "hướng", "tới", "những", "mặt", "hàng", "cao" ]
chlorophytum simplex là một loài thực vật có hoa trong họ măng tây loài này được craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1912
[ "chlorophytum", "simplex", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "măng", "tây", "loài", "này", "được", "craib", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1912" ]
indosaurus là một chi khủng long được von huene matley mô tả khoa học năm 1933 == xem thêm == bullet danh sách khủng long
[ "indosaurus", "là", "một", "chi", "khủng", "long", "được", "von", "huene", "matley", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1933", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "khủng", "long" ]
lüssow vorpommern-rügen lüssow là một đô thị tại huyện vorpommern-rügen trước thuộc huyện nordvorpommern bang mecklenburg-vorpommern miền bắc nước đức
[ "lüssow", "vorpommern-rügen", "lüssow", "là", "một", "đô", "thị", "tại", "huyện", "vorpommern-rügen", "trước", "thuộc", "huyện", "nordvorpommern", "bang", "mecklenburg-vorpommern", "miền", "bắc", "nước", "đức" ]
stenochlaena cumingii là một loài dương xỉ trong họ blechnaceae loài này được holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1971 danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ
[ "stenochlaena", "cumingii", "là", "một", "loài", "dương", "xỉ", "trong", "họ", "blechnaceae", "loài", "này", "được", "holttum", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1971", "danh", "pháp", "khoa", "học", "của", "loài", "này", "chưa", "được", "làm", "sáng", "tỏ" ]
pil-dong là một dong phường của jung-gu ở seoul hàn quốc == điểm thu hút == bullet đại học dongguk bullet sungjeongjeon 숭정전 崇政殿 == vận chuyển == bullet ga chungmuro của và == xem thêm == bullet phân cấp hành chính hàn quốc == liên kết == bullet trang chính thức jung-gu bullet trang chính thức jung-gu bullet hướng dẫn du lịch jung-gu từ trang chính thức bullet tình trạng của jung-gu bullet văn phòng dân cư và bản đồ của jung-gu bullet trang văn phòng dân cư pil-dong
[ "pil-dong", "là", "một", "dong", "phường", "của", "jung-gu", "ở", "seoul", "hàn", "quốc", "==", "điểm", "thu", "hút", "==", "bullet", "đại", "học", "dongguk", "bullet", "sungjeongjeon", "숭정전", "崇政殿", "==", "vận", "chuyển", "==", "bullet", "ga", "chungmuro", "của", "và", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "phân", "cấp", "hành", "chính", "hàn", "quốc", "==", "liên", "kết", "==", "bullet", "trang", "chính", "thức", "jung-gu", "bullet", "trang", "chính", "thức", "jung-gu", "bullet", "hướng", "dẫn", "du", "lịch", "jung-gu", "từ", "trang", "chính", "thức", "bullet", "tình", "trạng", "của", "jung-gu", "bullet", "văn", "phòng", "dân", "cư", "và", "bản", "đồ", "của", "jung-gu", "bullet", "trang", "văn", "phòng", "dân", "cư", "pil-dong" ]
st lawrence wisconsin st lawrence là một thị trấn thuộc quận waupaca tiểu bang wisconsin hoa kỳ năm 2010 dân số của thị trấn này là 705 người
[ "st", "lawrence", "wisconsin", "st", "lawrence", "là", "một", "thị", "trấn", "thuộc", "quận", "waupaca", "tiểu", "bang", "wisconsin", "hoa", "kỳ", "năm", "2010", "dân", "số", "của", "thị", "trấn", "này", "là", "705", "người" ]
çengel geyve çengel là một xã thuộc huyện geyve tỉnh sakarya thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2008 là 316 người
[ "çengel", "geyve", "çengel", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "geyve", "tỉnh", "sakarya", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2008", "là", "316", "người" ]
dendrochilum murudense là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được j j wood j j wood mô tả khoa học đầu tiên năm 2001
[ "dendrochilum", "murudense", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "j", "j", "wood", "j", "j", "wood", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2001" ]
erysimum violascens là một loài thực vật có hoa trong họ cải loài này được popov mô tả khoa học đầu tiên năm 1925
[ "erysimum", "violascens", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cải", "loài", "này", "được", "popov", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1925" ]
ông như ông hổ ông cọp ông hùm ông kễnh ông hầm ông ba mươi ông khái bà um trong đó người ta thường gọi con hổ với cách gọi rất trân trọng là ông hổ ông ba mươi trong các loài thú dữ chưa có loại thú nào được con người sợ hãi thờ cúng kỵ húy nhiều bằng con cọp quan điểm nhiều người không dám gọi thẳng tên một số người già không dám kêu đích danh con hổ mà chỉ dám gọi chệch đi ông kễnh ông ba mươi hay ông hùm vì sợ ngài giận cái nhìn dân gian việt về con cọp thể hiện trong cách gọi tên thể hiện qua những câu ca dao tục ngữ thành ngữ những câu chuyện cổ tích ngụ ngôn ngoài tên cọp là hổ tiếng hán việt là dần hổ còn có tên là khái là kễnh ba cụt cọp ba chân ba ngoe cọp ba móng ông chằng hay ông kẹ ông dài ông thầy cọp thành tinh ông ba bị dựa vào tiếng gầm của hổ còn có tên gọi là hầm là hùm dựa vào sắc màu của da còn gọi là gấm là mun ở nam bộ cò gọi cọp là ông cả vì sợ cọp quấy phá lập miếu thờ tôn cọp lên hàng hương cả là chức cao nhất trong ban hội tề của làng xã nam bộ trước đó người dân ở một số vùng thuộc quảng trị như làng thủy ba còn gọi hổ bằng tiếng
[ "ông", "như", "ông", "hổ", "ông", "cọp", "ông", "hùm", "ông", "kễnh", "ông", "hầm", "ông", "ba", "mươi", "ông", "khái", "bà", "um", "trong", "đó", "người", "ta", "thường", "gọi", "con", "hổ", "với", "cách", "gọi", "rất", "trân", "trọng", "là", "ông", "hổ", "ông", "ba", "mươi", "trong", "các", "loài", "thú", "dữ", "chưa", "có", "loại", "thú", "nào", "được", "con", "người", "sợ", "hãi", "thờ", "cúng", "kỵ", "húy", "nhiều", "bằng", "con", "cọp", "quan", "điểm", "nhiều", "người", "không", "dám", "gọi", "thẳng", "tên", "một", "số", "người", "già", "không", "dám", "kêu", "đích", "danh", "con", "hổ", "mà", "chỉ", "dám", "gọi", "chệch", "đi", "ông", "kễnh", "ông", "ba", "mươi", "hay", "ông", "hùm", "vì", "sợ", "ngài", "giận", "cái", "nhìn", "dân", "gian", "việt", "về", "con", "cọp", "thể", "hiện", "trong", "cách", "gọi", "tên", "thể", "hiện", "qua", "những", "câu", "ca", "dao", "tục", "ngữ", "thành", "ngữ", "những", "câu", "chuyện", "cổ", "tích", "ngụ", "ngôn", "ngoài", "tên", "cọp", "là", "hổ", "tiếng", "hán", "việt", "là", "dần", "hổ", "còn", "có", "tên", "là", "khái", "là", "kễnh", "ba", "cụt", "cọp", "ba", "chân", "ba", "ngoe", "cọp", "ba", "móng", "ông", "chằng", "hay", "ông", "kẹ", "ông", "dài", "ông", "thầy", "cọp", "thành", "tinh", "ông", "ba", "bị", "dựa", "vào", "tiếng", "gầm", "của", "hổ", "còn", "có", "tên", "gọi", "là", "hầm", "là", "hùm", "dựa", "vào", "sắc", "màu", "của", "da", "còn", "gọi", "là", "gấm", "là", "mun", "ở", "nam", "bộ", "cò", "gọi", "cọp", "là", "ông", "cả", "vì", "sợ", "cọp", "quấy", "phá", "lập", "miếu", "thờ", "tôn", "cọp", "lên", "hàng", "hương", "cả", "là", "chức", "cao", "nhất", "trong", "ban", "hội", "tề", "của", "làng", "xã", "nam", "bộ", "trước", "đó", "người", "dân", "ở", "một", "số", "vùng", "thuộc", "quảng", "trị", "như", "làng", "thủy", "ba", "còn", "gọi", "hổ", "bằng", "tiếng" ]
thamnochortus schlechteri là một loài thực vật có hoa trong họ restionaceae loài này được pillans miêu tả khoa học đầu tiên năm 1928
[ "thamnochortus", "schlechteri", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "restionaceae", "loài", "này", "được", "pillans", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1928" ]
robert ferguson cầu thủ bóng đá anh robert ferguson là một cầu thủ bóng đá người anh thi đấu ở vị trí tiền đạo trung tâm == sự nghiệp == ferguson thi đấu cho bradford city đối với bradford city ông có 9 lần ra sân ở football league ghi 3 bàn thắng
[ "robert", "ferguson", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "anh", "robert", "ferguson", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "anh", "thi", "đấu", "ở", "vị", "trí", "tiền", "đạo", "trung", "tâm", "==", "sự", "nghiệp", "==", "ferguson", "thi", "đấu", "cho", "bradford", "city", "đối", "với", "bradford", "city", "ông", "có", "9", "lần", "ra", "sân", "ở", "football", "league", "ghi", "3", "bàn", "thắng" ]
pomachilius spinifer là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được champion mô tả khoa học năm 1895
[ "pomachilius", "spinifer", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "champion", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1895" ]
thymophylla acerosa là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được dc strother miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986
[ "thymophylla", "acerosa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "dc", "strother", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1986" ]
venezillo celsicauda là một loài chân đều trong họ armadillidae loài này được barnard miêu tả khoa học năm 1932
[ "venezillo", "celsicauda", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "armadillidae", "loài", "này", "được", "barnard", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1932" ]
ophion nigricans là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "ophion", "nigricans", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
dendrobium strebloceras là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được rchb f mô tả khoa học đầu tiên năm 1886
[ "dendrobium", "strebloceras", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "rchb", "f", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1886" ]
megachile otomita là một loài hymenoptera trong họ megachilidae loài này được cresson mô tả khoa học năm 1878
[ "megachile", "otomita", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "megachilidae", "loài", "này", "được", "cresson", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1878" ]
Đài Loan đã công nghiệp hóa một cách nhanh chóng trong nửa cuối của thế kỷ XX, và điều này được mệnh danh là "Kỳ tích Đài Loan" (台灣奇蹟 Đài Loan cơ tích). Đài Loan cùng với Hàn Quốc, Hồng Kông và Singapore được gọi là bốn con rồng châu Á (hay bốn con hổ châu Á).
[ "Đài", "Loan", "đã", "công", "nghiệp", "hóa", "một", "cách", "nhanh", "chóng", "trong", "nửa", "cuối", "của", "thế", "kỷ", "XX,", "và", "điều", "này", "được", "mệnh", "danh", "là", "\"Kỳ", "tích", "Đài", "Loan\"", "(台灣奇蹟", "Đài", "Loan", "cơ", "tích).", "Đài", "Loan", "cùng", "với", "Hàn", "Quốc,", "Hồng", "Kông", "và", "Singapore", "được", "gọi", "là", "bốn", "con", "rồng", "châu", "Á", "(hay", "bốn", "con", "hổ", "châu", "Á)." ]
us airways inc là một hãng hàng không lớn đóng trụ sở ở tempe arizona hoa kỳ hãng này là một đơn vị của us airways group và là hãng hàng không lớn thứ 6 về lượt bay và đứng thứ 8 về giá trị thị trường ở hoa kỳ hãng có trung tâm hoạt động ở charlotte philadelphia phoenix và duy trì hoạt động thành phố tập trung tại sân bay quốc gia ronald reagan washington là một thành viên của star alliance hãng hàng không có một đội bay gồm 347 máy bay phản lực mainline và 319 máy bay phản lực khu vực và máy bay cánh quạt kết nối 200 điểm đến tại bắc mỹ nam mỹ châu âu và trung đông năm 2003 us airways bắt đầu tìm kiếm sự sẵn có của tài trợ và các đối tác sáp nhập hãng hàng không sáp nhập vào năm 2005 với america west airlines tất cả tài chính đã được sắp xếp bởi us airways sau khi sáp nhập hãng hàng không mới được giữ lại tên của us airways việc lựa chọn tên là dựa trên các nghiên cứu chỉ ra rằng tên us airways đã công nhận thương hiệu tốt hơn trên toàn thế giới hơn là america west airlines hãng này vận hành shuttle us airways thương hiệu us airways cung cấp dịch vụ theo giờ từ boston new york và washington dc khu vực dịch vụ hàng không được mang nhãn hiệu us airways express được điều hành bởi công
[ "us", "airways", "inc", "là", "một", "hãng", "hàng", "không", "lớn", "đóng", "trụ", "sở", "ở", "tempe", "arizona", "hoa", "kỳ", "hãng", "này", "là", "một", "đơn", "vị", "của", "us", "airways", "group", "và", "là", "hãng", "hàng", "không", "lớn", "thứ", "6", "về", "lượt", "bay", "và", "đứng", "thứ", "8", "về", "giá", "trị", "thị", "trường", "ở", "hoa", "kỳ", "hãng", "có", "trung", "tâm", "hoạt", "động", "ở", "charlotte", "philadelphia", "phoenix", "và", "duy", "trì", "hoạt", "động", "thành", "phố", "tập", "trung", "tại", "sân", "bay", "quốc", "gia", "ronald", "reagan", "washington", "là", "một", "thành", "viên", "của", "star", "alliance", "hãng", "hàng", "không", "có", "một", "đội", "bay", "gồm", "347", "máy", "bay", "phản", "lực", "mainline", "và", "319", "máy", "bay", "phản", "lực", "khu", "vực", "và", "máy", "bay", "cánh", "quạt", "kết", "nối", "200", "điểm", "đến", "tại", "bắc", "mỹ", "nam", "mỹ", "châu", "âu", "và", "trung", "đông", "năm", "2003", "us", "airways", "bắt", "đầu", "tìm", "kiếm", "sự", "sẵn", "có", "của", "tài", "trợ", "và", "các", "đối", "tác", "sáp", "nhập", "hãng", "hàng", "không", "sáp", "nhập", "vào", "năm", "2005", "với", "america", "west", "airlines", "tất", "cả", "tài", "chính", "đã", "được", "sắp", "xếp", "bởi", "us", "airways", "sau", "khi", "sáp", "nhập", "hãng", "hàng", "không", "mới", "được", "giữ", "lại", "tên", "của", "us", "airways", "việc", "lựa", "chọn", "tên", "là", "dựa", "trên", "các", "nghiên", "cứu", "chỉ", "ra", "rằng", "tên", "us", "airways", "đã", "công", "nhận", "thương", "hiệu", "tốt", "hơn", "trên", "toàn", "thế", "giới", "hơn", "là", "america", "west", "airlines", "hãng", "này", "vận", "hành", "shuttle", "us", "airways", "thương", "hiệu", "us", "airways", "cung", "cấp", "dịch", "vụ", "theo", "giờ", "từ", "boston", "new", "york", "và", "washington", "dc", "khu", "vực", "dịch", "vụ", "hàng", "không", "được", "mang", "nhãn", "hiệu", "us", "airways", "express", "được", "điều", "hành", "bởi", "công" ]
psoralea lupinella là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được michx miêu tả khoa học đầu tiên
[ "psoralea", "lupinella", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "michx", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
pseudopanurgus succinctus là một loài hymenoptera trong họ andrenidae loài này được timberlake mô tả khoa học năm 1975
[ "pseudopanurgus", "succinctus", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "andrenidae", "loài", "này", "được", "timberlake", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1975" ]
Tham gia vòng này gồm 16 đội thắng ở vòng Một. Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 9 và 19 tháng 9 năm 2012 và lượt về diễn ra vào ngày 26 và 27 tháng 9 năm 2012.
[ "Tham", "gia", "vòng", "này", "gồm", "16", "đội", "thắng", "ở", "vòng", "Một.", "Các", "trận", "lượt", "đi", "diễn", "ra", "vào", "ngày", "9", "và", "19", "tháng", "9", "năm", "2012", "và", "lượt", "về", "diễn", "ra", "vào", "ngày", "26", "và", "27", "tháng", "9", "năm", "2012." ]
trung tâm của đế quốc đã cho phép người goth trong liên minh với người carpi chiếm histria vào năm 238 cn trước khi họ cướp bóc những trung tâm thương mại quan trọng dọc theo khu vực châu thổ sông danube không thể sử dụng biện pháp quân sự để đối phó với sự xâm nhập này đế quốc buộc phải mua hòa bình ở moesia bằng cách trả một khoản cống nạp hàng năm cho người goth điều này khiến cho người carpi tức điên lên và họ cũng yêu cầu một khoản tiền cấp hoàng đế philip ả rập 244-249 đã dừng việc trả tiền vào năm 245 cnvà người carpi đã xâm lược dacia vào năm sau đó họ tấn công thị trấn romula trong quá trình này người carpi có thể đã thiêu trụi doanh trại tại răcari giữa những năm 243 và 247 dấu hiệu này cho thấy tuyến phòng thủ của limes transalutanus có thể đã bị từ bỏ trong suốt triều đại của philip ả rập và như là kết quả của việc người carpi xâm nhập vào dacia những cuộc đột kích đang diễn ra đã buộc hoàng đế rời khỏi roma và đảm đương tình hình người mẹ của vị hoàng đế galerius tương lai đã phải vội vã rời đến dacia malvensis vào khoảng thời gian này trước khi định cư ở hạ moesia vào cuối năm 247 người carpi cuối cùng đã hoàn toàn bị đánh bại trên chiến trường và buộc phải thỉnh cầu hòa bình
[ "trung", "tâm", "của", "đế", "quốc", "đã", "cho", "phép", "người", "goth", "trong", "liên", "minh", "với", "người", "carpi", "chiếm", "histria", "vào", "năm", "238", "cn", "trước", "khi", "họ", "cướp", "bóc", "những", "trung", "tâm", "thương", "mại", "quan", "trọng", "dọc", "theo", "khu", "vực", "châu", "thổ", "sông", "danube", "không", "thể", "sử", "dụng", "biện", "pháp", "quân", "sự", "để", "đối", "phó", "với", "sự", "xâm", "nhập", "này", "đế", "quốc", "buộc", "phải", "mua", "hòa", "bình", "ở", "moesia", "bằng", "cách", "trả", "một", "khoản", "cống", "nạp", "hàng", "năm", "cho", "người", "goth", "điều", "này", "khiến", "cho", "người", "carpi", "tức", "điên", "lên", "và", "họ", "cũng", "yêu", "cầu", "một", "khoản", "tiền", "cấp", "hoàng", "đế", "philip", "ả", "rập", "244-249", "đã", "dừng", "việc", "trả", "tiền", "vào", "năm", "245", "cnvà", "người", "carpi", "đã", "xâm", "lược", "dacia", "vào", "năm", "sau", "đó", "họ", "tấn", "công", "thị", "trấn", "romula", "trong", "quá", "trình", "này", "người", "carpi", "có", "thể", "đã", "thiêu", "trụi", "doanh", "trại", "tại", "răcari", "giữa", "những", "năm", "243", "và", "247", "dấu", "hiệu", "này", "cho", "thấy", "tuyến", "phòng", "thủ", "của", "limes", "transalutanus", "có", "thể", "đã", "bị", "từ", "bỏ", "trong", "suốt", "triều", "đại", "của", "philip", "ả", "rập", "và", "như", "là", "kết", "quả", "của", "việc", "người", "carpi", "xâm", "nhập", "vào", "dacia", "những", "cuộc", "đột", "kích", "đang", "diễn", "ra", "đã", "buộc", "hoàng", "đế", "rời", "khỏi", "roma", "và", "đảm", "đương", "tình", "hình", "người", "mẹ", "của", "vị", "hoàng", "đế", "galerius", "tương", "lai", "đã", "phải", "vội", "vã", "rời", "đến", "dacia", "malvensis", "vào", "khoảng", "thời", "gian", "này", "trước", "khi", "định", "cư", "ở", "hạ", "moesia", "vào", "cuối", "năm", "247", "người", "carpi", "cuối", "cùng", "đã", "hoàn", "toàn", "bị", "đánh", "bại", "trên", "chiến", "trường", "và", "buộc", "phải", "thỉnh", "cầu", "hòa", "bình" ]
paul mcguinness cầu thủ paul mcguinness sinh ngày 2 tháng 3 năm 1966 là một cầu thủ bóng đá người anh chơi tại giải the football league cho crewe alexandra và chester city từ năm 2005 ông làm huấn luyện viên kiêm quản lý đội học viện của manchester united nhóm dưới 18 tuổi paul mcguinness là con trai của cựu cầu thủ bóng đá manchester united và kiêm huấn luyện viên đội dự bị united đó là ông wilf mcguinness ông có bằng trong giáo dục thể chất tại trường đại học loughborough với vai trò là một cầu thủ mcguinness là một tiền vệ bóng đá khi ra sân 20 lần tại giải the football league cho hai câu lạc bộ bóng đá crewe alexandra vàchester city ông trưởng thành từ lò đào tạo trẻ của manchester united tuy nhiên ông chưa có trận đấu chính thức nào cho manchester united và bury trong sự nghiệp cầu thủ của mình == xem thêm == bullet mùa bóng 2007-2008 của đội trẻ manchester united bullet đội trẻ và học viện manchester united == liên kết ngoài == bullet official site bullet huấn luyện viên đội u18 manchester united thông tin về ông paul mcguinness
[ "paul", "mcguinness", "cầu", "thủ", "paul", "mcguinness", "sinh", "ngày", "2", "tháng", "3", "năm", "1966", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "anh", "chơi", "tại", "giải", "the", "football", "league", "cho", "crewe", "alexandra", "và", "chester", "city", "từ", "năm", "2005", "ông", "làm", "huấn", "luyện", "viên", "kiêm", "quản", "lý", "đội", "học", "viện", "của", "manchester", "united", "nhóm", "dưới", "18", "tuổi", "paul", "mcguinness", "là", "con", "trai", "của", "cựu", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "manchester", "united", "và", "kiêm", "huấn", "luyện", "viên", "đội", "dự", "bị", "united", "đó", "là", "ông", "wilf", "mcguinness", "ông", "có", "bằng", "trong", "giáo", "dục", "thể", "chất", "tại", "trường", "đại", "học", "loughborough", "với", "vai", "trò", "là", "một", "cầu", "thủ", "mcguinness", "là", "một", "tiền", "vệ", "bóng", "đá", "khi", "ra", "sân", "20", "lần", "tại", "giải", "the", "football", "league", "cho", "hai", "câu", "lạc", "bộ", "bóng", "đá", "crewe", "alexandra", "vàchester", "city", "ông", "trưởng", "thành", "từ", "lò", "đào", "tạo", "trẻ", "của", "manchester", "united", "tuy", "nhiên", "ông", "chưa", "có", "trận", "đấu", "chính", "thức", "nào", "cho", "manchester", "united", "và", "bury", "trong", "sự", "nghiệp", "cầu", "thủ", "của", "mình", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "mùa", "bóng", "2007-2008", "của", "đội", "trẻ", "manchester", "united", "bullet", "đội", "trẻ", "và", "học", "viện", "manchester", "united", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "official", "site", "bullet", "huấn", "luyện", "viên", "đội", "u18", "manchester", "united", "thông", "tin", "về", "ông", "paul", "mcguinness" ]
taximastinocerus plaumanni là một loài bọ cánh cứng trong họ phengodidae loài này được wittmer miêu tả khoa học năm 1963
[ "taximastinocerus", "plaumanni", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "phengodidae", "loài", "này", "được", "wittmer", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1963" ]
giác phá án nói cho conan biết rằng chìa khóa để giải mã bí ẩn tai nạn thảm khốc vừa qua nằm trong trí nhớ bị mất của cậu trai trẻ tuy nhiên khi mà nỗ lực khôi phục trí nhớ cho touma còn chưa gặt hái được thành công thì những nguy hiểm mới lại dồn dập kéo đến một quả bom hẹn giờ đã được gài trong con đập lớn gần thị trấn núi và chỉ còn 15 phút nữa sẽ phát nổ số phận của trăm ngàn con người đang nằm dưới hàng tấn nước trực trào ra nếu quả bom phát nổ và con đập bị vỡ chạy đua với thời gian conan phải đánh cược cả sinh mạng mình trong một nhiệm vụ giải cứu hết sức liều lĩnh bằng cách tạo 1 trận tuyết lở nhằm thay đổi hướng chảy của dòng nước nhiệm vụ thành công nhưng sau đó cậu bi tuyết vùi xuống và trong gần 15 phút 15 phút là lượng thời gian nhiều nhất tính từ lúc 1 người bị vùi xuống tuyết để cứu người đó ra conan đã được ran cùng những người khác tìm và cứu được do cậu đã phóng trái bóng từ dây lưng tạo bóng làm mọi người phát hiện ra vị trí == âm nhạc == nhạc nền chính thức của bộ phim do ono katsuo thực hiện và phát hành vào ngày 13 tháng 4 năm 2011 bài hát chủ đề của bộ phim này là don t wanna lie của b z ==
[ "giác", "phá", "án", "nói", "cho", "conan", "biết", "rằng", "chìa", "khóa", "để", "giải", "mã", "bí", "ẩn", "tai", "nạn", "thảm", "khốc", "vừa", "qua", "nằm", "trong", "trí", "nhớ", "bị", "mất", "của", "cậu", "trai", "trẻ", "tuy", "nhiên", "khi", "mà", "nỗ", "lực", "khôi", "phục", "trí", "nhớ", "cho", "touma", "còn", "chưa", "gặt", "hái", "được", "thành", "công", "thì", "những", "nguy", "hiểm", "mới", "lại", "dồn", "dập", "kéo", "đến", "một", "quả", "bom", "hẹn", "giờ", "đã", "được", "gài", "trong", "con", "đập", "lớn", "gần", "thị", "trấn", "núi", "và", "chỉ", "còn", "15", "phút", "nữa", "sẽ", "phát", "nổ", "số", "phận", "của", "trăm", "ngàn", "con", "người", "đang", "nằm", "dưới", "hàng", "tấn", "nước", "trực", "trào", "ra", "nếu", "quả", "bom", "phát", "nổ", "và", "con", "đập", "bị", "vỡ", "chạy", "đua", "với", "thời", "gian", "conan", "phải", "đánh", "cược", "cả", "sinh", "mạng", "mình", "trong", "một", "nhiệm", "vụ", "giải", "cứu", "hết", "sức", "liều", "lĩnh", "bằng", "cách", "tạo", "1", "trận", "tuyết", "lở", "nhằm", "thay", "đổi", "hướng", "chảy", "của", "dòng", "nước", "nhiệm", "vụ", "thành", "công", "nhưng", "sau", "đó", "cậu", "bi", "tuyết", "vùi", "xuống", "và", "trong", "gần", "15", "phút", "15", "phút", "là", "lượng", "thời", "gian", "nhiều", "nhất", "tính", "từ", "lúc", "1", "người", "bị", "vùi", "xuống", "tuyết", "để", "cứu", "người", "đó", "ra", "conan", "đã", "được", "ran", "cùng", "những", "người", "khác", "tìm", "và", "cứu", "được", "do", "cậu", "đã", "phóng", "trái", "bóng", "từ", "dây", "lưng", "tạo", "bóng", "làm", "mọi", "người", "phát", "hiện", "ra", "vị", "trí", "==", "âm", "nhạc", "==", "nhạc", "nền", "chính", "thức", "của", "bộ", "phim", "do", "ono", "katsuo", "thực", "hiện", "và", "phát", "hành", "vào", "ngày", "13", "tháng", "4", "năm", "2011", "bài", "hát", "chủ", "đề", "của", "bộ", "phim", "này", "là", "don", "t", "wanna", "lie", "của", "b", "z", "==" ]
đi bắt toán quân pháp sau này là tướng quân nổi tiếng ở mặt trận cao bằng năm 1950 viết trong hồi ký “hạ cờ triều đình huế” như sau về đến huế một đại diện thanh niên tiền tuyến được cử đến gặp ông trần hữu dực để báo cáo kết quả của cuộc hành quân ông trần hữu dực rất vui mừng và hết lời khen ngợi chiến công đó “chỉ cần ta bị chậm 1-2 ngày là bọn pháp nhảy dù xuống hiền sĩ có thể liên lạc được với ngô đình khôi phạm quỳnh các lực lượng pháp ở hải ngoại ở nội địa bọn pháp 500 tên đang bị giam giữ ở trường providence bọn nhật ở mang cá có 4 500 tên chỉ cần một đêm là chúng có thể trở lại các công sở nắm chắc trong tay các lực lượng vũ trang lực lượng đàn áp phản động nếu lúc ấy mà ta phát động tổng khởi nghĩa cướp chính quyền thì có thể hàng ngàn vạn sinh mệnh đồng bào sẽ ngã gục dưới họng súng của quân thù các anh thanh niên tiền tuyến đã lập được một chiến tích lớn đáng được ghi nhớ” theo hồi kí của đỗ mậu năm 1945 khi phe việt minh của đảng cộng sản cướp chính quyền họ đã kết tội cả phạm quỳnh và ngô đình khôi vào hàng đại việt nam phản quốc và đem đi mất tích ngô đình huân bị bắt vì họ bị kết tội là vừa
[ "đi", "bắt", "toán", "quân", "pháp", "sau", "này", "là", "tướng", "quân", "nổi", "tiếng", "ở", "mặt", "trận", "cao", "bằng", "năm", "1950", "viết", "trong", "hồi", "ký", "“hạ", "cờ", "triều", "đình", "huế”", "như", "sau", "về", "đến", "huế", "một", "đại", "diện", "thanh", "niên", "tiền", "tuyến", "được", "cử", "đến", "gặp", "ông", "trần", "hữu", "dực", "để", "báo", "cáo", "kết", "quả", "của", "cuộc", "hành", "quân", "ông", "trần", "hữu", "dực", "rất", "vui", "mừng", "và", "hết", "lời", "khen", "ngợi", "chiến", "công", "đó", "“chỉ", "cần", "ta", "bị", "chậm", "1-2", "ngày", "là", "bọn", "pháp", "nhảy", "dù", "xuống", "hiền", "sĩ", "có", "thể", "liên", "lạc", "được", "với", "ngô", "đình", "khôi", "phạm", "quỳnh", "các", "lực", "lượng", "pháp", "ở", "hải", "ngoại", "ở", "nội", "địa", "bọn", "pháp", "500", "tên", "đang", "bị", "giam", "giữ", "ở", "trường", "providence", "bọn", "nhật", "ở", "mang", "cá", "có", "4", "500", "tên", "chỉ", "cần", "một", "đêm", "là", "chúng", "có", "thể", "trở", "lại", "các", "công", "sở", "nắm", "chắc", "trong", "tay", "các", "lực", "lượng", "vũ", "trang", "lực", "lượng", "đàn", "áp", "phản", "động", "nếu", "lúc", "ấy", "mà", "ta", "phát", "động", "tổng", "khởi", "nghĩa", "cướp", "chính", "quyền", "thì", "có", "thể", "hàng", "ngàn", "vạn", "sinh", "mệnh", "đồng", "bào", "sẽ", "ngã", "gục", "dưới", "họng", "súng", "của", "quân", "thù", "các", "anh", "thanh", "niên", "tiền", "tuyến", "đã", "lập", "được", "một", "chiến", "tích", "lớn", "đáng", "được", "ghi", "nhớ”", "theo", "hồi", "kí", "của", "đỗ", "mậu", "năm", "1945", "khi", "phe", "việt", "minh", "của", "đảng", "cộng", "sản", "cướp", "chính", "quyền", "họ", "đã", "kết", "tội", "cả", "phạm", "quỳnh", "và", "ngô", "đình", "khôi", "vào", "hàng", "đại", "việt", "nam", "phản", "quốc", "và", "đem", "đi", "mất", "tích", "ngô", "đình", "huân", "bị", "bắt", "vì", "họ", "bị", "kết", "tội", "là", "vừa" ]
nghệ 6-inch nhằm cung cấp dịch vụ sản xuất đóng gói vi mạch foundry service cho các sản phẩm vi mạch mang nhãn nhiệu của riêng mình cũng như là cho các đối tác sản xuất được lựa chọn == các bộ phận của công ty == nuvoton gồm có 3 nhóm sản phẩm 1 nhóm kinh doanh ứng dụng vi điều khiển 2 nhóm kinh doanh điện toán đám mây 3 nhóm kinh doanh xưởng sản xuất === nhóm kinh doanh ứng dụng vi điều khiển === nhóm kinh doanh ứng dụng vi điều khiển của nuvoton tập trung chủ yếu vào các vi mạch vi điều khiển và các vi mạch xử lý âm thanh voice speech họ numicro® của nuvoton là dòng vi điều khiển đa năng 32 bit đầu tiên có lõi arm® cortex™-m0 được giới thiệu ở châu á sản phẩm này có các tính năng như đầu vào điện áp có dải rộng khả năng chống nhiễu cao có thiết kế chống được tiếng ồn cao đặc biệt phù hợp cho điều khiển hệ thống công nghiệp giống như vi điều khiển 8 bit thị trường mục tiêu của nó gồm có điện tử y tế động cơ dc không chổi than màn hình cảm ứng usb và v v… dòng empoweraudio™ của nuvoton cung cấp các thiết kế nền tảng nhạc thoại voice-base với hiệu suất cao chưa từng có tiêu thụ ít điện năng và các lợi thế về thời-gian-ra-thị-trường nhằm mở rộng sang một loạt các thiết bị âm thanh di
[ "nghệ", "6-inch", "nhằm", "cung", "cấp", "dịch", "vụ", "sản", "xuất", "đóng", "gói", "vi", "mạch", "foundry", "service", "cho", "các", "sản", "phẩm", "vi", "mạch", "mang", "nhãn", "nhiệu", "của", "riêng", "mình", "cũng", "như", "là", "cho", "các", "đối", "tác", "sản", "xuất", "được", "lựa", "chọn", "==", "các", "bộ", "phận", "của", "công", "ty", "==", "nuvoton", "gồm", "có", "3", "nhóm", "sản", "phẩm", "1", "nhóm", "kinh", "doanh", "ứng", "dụng", "vi", "điều", "khiển", "2", "nhóm", "kinh", "doanh", "điện", "toán", "đám", "mây", "3", "nhóm", "kinh", "doanh", "xưởng", "sản", "xuất", "===", "nhóm", "kinh", "doanh", "ứng", "dụng", "vi", "điều", "khiển", "===", "nhóm", "kinh", "doanh", "ứng", "dụng", "vi", "điều", "khiển", "của", "nuvoton", "tập", "trung", "chủ", "yếu", "vào", "các", "vi", "mạch", "vi", "điều", "khiển", "và", "các", "vi", "mạch", "xử", "lý", "âm", "thanh", "voice", "speech", "họ", "numicro®", "của", "nuvoton", "là", "dòng", "vi", "điều", "khiển", "đa", "năng", "32", "bit", "đầu", "tiên", "có", "lõi", "arm®", "cortex™-m0", "được", "giới", "thiệu", "ở", "châu", "á", "sản", "phẩm", "này", "có", "các", "tính", "năng", "như", "đầu", "vào", "điện", "áp", "có", "dải", "rộng", "khả", "năng", "chống", "nhiễu", "cao", "có", "thiết", "kế", "chống", "được", "tiếng", "ồn", "cao", "đặc", "biệt", "phù", "hợp", "cho", "điều", "khiển", "hệ", "thống", "công", "nghiệp", "giống", "như", "vi", "điều", "khiển", "8", "bit", "thị", "trường", "mục", "tiêu", "của", "nó", "gồm", "có", "điện", "tử", "y", "tế", "động", "cơ", "dc", "không", "chổi", "than", "màn", "hình", "cảm", "ứng", "usb", "và", "v", "v…", "dòng", "empoweraudio™", "của", "nuvoton", "cung", "cấp", "các", "thiết", "kế", "nền", "tảng", "nhạc", "thoại", "voice-base", "với", "hiệu", "suất", "cao", "chưa", "từng", "có", "tiêu", "thụ", "ít", "điện", "năng", "và", "các", "lợi", "thế", "về", "thời-gian-ra-thị-trường", "nhằm", "mở", "rộng", "sang", "một", "loạt", "các", "thiết", "bị", "âm", "thanh", "di" ]
hoàng nữ trong cung chia ra chưa thụ phong và đã phong đã thụ phong tước công chúa thì được ban 1 điền trang thu vào hàng năm 1 500 thạch và 2 000 quan tiền còn chưa thụ phong thì có số tơ lụa quần áo và vải vóc các vị tông thất vương nữ chưa thụ phong thì án theo mức hoàng nữ chưa thụ phong mà giảm 1 nửa đã thụ phong hoặc xuất giá thì 1 000 thạch và 1 400 quan tiền từ sau đời hồng vũ quy định cho các công chúa hưởng lộc cố định đều tầm 2 000 thạch dưới nữa đến vài trăm thạch vào thời điểm đó gạo có thể dùng để trao đổi rất nhiều thứ khác quan trọng hơn là thứ nuôi sống được nhiều hộ dân cư một cách thực tế do đó nó cũng trở thành một giá trị kinh tế tùy thời mà có sự chênh lệch nhất định ngoài bổng lộc là gạo triều đình cũng sẽ thường chu cấp những thứ giá trị khác như bạc xâu tiền hay thớt lụa thông thường là khi có dịp cần ân ban gia tặng nơi ở của công chúa so với thời tống thì đã được quy định lại tức đều được gọi là phủ đệ mà không còn là trạch như đời tống nữa thời hậu kim và nhà thanh sơ kỳ chưa nhập quan các hoàng nữ cùng tông thất nữ đều có danh xưng cách cách cụ thể con gái các đại hãn là
[ "hoàng", "nữ", "trong", "cung", "chia", "ra", "chưa", "thụ", "phong", "và", "đã", "phong", "đã", "thụ", "phong", "tước", "công", "chúa", "thì", "được", "ban", "1", "điền", "trang", "thu", "vào", "hàng", "năm", "1", "500", "thạch", "và", "2", "000", "quan", "tiền", "còn", "chưa", "thụ", "phong", "thì", "có", "số", "tơ", "lụa", "quần", "áo", "và", "vải", "vóc", "các", "vị", "tông", "thất", "vương", "nữ", "chưa", "thụ", "phong", "thì", "án", "theo", "mức", "hoàng", "nữ", "chưa", "thụ", "phong", "mà", "giảm", "1", "nửa", "đã", "thụ", "phong", "hoặc", "xuất", "giá", "thì", "1", "000", "thạch", "và", "1", "400", "quan", "tiền", "từ", "sau", "đời", "hồng", "vũ", "quy", "định", "cho", "các", "công", "chúa", "hưởng", "lộc", "cố", "định", "đều", "tầm", "2", "000", "thạch", "dưới", "nữa", "đến", "vài", "trăm", "thạch", "vào", "thời", "điểm", "đó", "gạo", "có", "thể", "dùng", "để", "trao", "đổi", "rất", "nhiều", "thứ", "khác", "quan", "trọng", "hơn", "là", "thứ", "nuôi", "sống", "được", "nhiều", "hộ", "dân", "cư", "một", "cách", "thực", "tế", "do", "đó", "nó", "cũng", "trở", "thành", "một", "giá", "trị", "kinh", "tế", "tùy", "thời", "mà", "có", "sự", "chênh", "lệch", "nhất", "định", "ngoài", "bổng", "lộc", "là", "gạo", "triều", "đình", "cũng", "sẽ", "thường", "chu", "cấp", "những", "thứ", "giá", "trị", "khác", "như", "bạc", "xâu", "tiền", "hay", "thớt", "lụa", "thông", "thường", "là", "khi", "có", "dịp", "cần", "ân", "ban", "gia", "tặng", "nơi", "ở", "của", "công", "chúa", "so", "với", "thời", "tống", "thì", "đã", "được", "quy", "định", "lại", "tức", "đều", "được", "gọi", "là", "phủ", "đệ", "mà", "không", "còn", "là", "trạch", "như", "đời", "tống", "nữa", "thời", "hậu", "kim", "và", "nhà", "thanh", "sơ", "kỳ", "chưa", "nhập", "quan", "các", "hoàng", "nữ", "cùng", "tông", "thất", "nữ", "đều", "có", "danh", "xưng", "cách", "cách", "cụ", "thể", "con", "gái", "các", "đại", "hãn", "là" ]
androcryphia confluens là một loài rêu trong họ pelliaceae loài này được taylor ex hook f wilson nees mô tả khoa học đầu tiên năm 1846
[ "androcryphia", "confluens", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "pelliaceae", "loài", "này", "được", "taylor", "ex", "hook", "f", "wilson", "nees", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1846" ]
aerodramus sawtelli là một loài chim trong họ yến apodidae đặc hữu đảo atiu trong quần đảo cook loài chim nhỏ tối màu này đạt chiều dài khoảng phần trên của nó có màu nâu đen bồ hóng thân dưới sáng màu hơn
[ "aerodramus", "sawtelli", "là", "một", "loài", "chim", "trong", "họ", "yến", "apodidae", "đặc", "hữu", "đảo", "atiu", "trong", "quần", "đảo", "cook", "loài", "chim", "nhỏ", "tối", "màu", "này", "đạt", "chiều", "dài", "khoảng", "phần", "trên", "của", "nó", "có", "màu", "nâu", "đen", "bồ", "hóng", "thân", "dưới", "sáng", "màu", "hơn" ]
100 tác phẩm gồm cả tiểu thuyết truyện ngắn tiểu luận tấn trò đời với vô số các nhân vật ở paris là một bức tranh toàn cảnh miêu tả xã hội pháp thế kỷ 19 alexandre dumas với ba người lính ngự lâm cũng cho thấy một paris khác trong lịch sử trong khi balzac quan tâm tới các tầng lớp cao của xã hội thì một vài tác giả khác lại chú ý đến tầng lớp bình dân của paris bí mật thành paris les mystères de paris của eugène sue với những miêu tả về tầng lớn dưới đáy xã hội đăng từng kỳ trên báo từ 1842 tới 1843 đã rất thành công hai mươi năm sau đó một trong những tiểu thuyết gia lớn nhất của paris victor hugo đã xuất bản những người khốn khổ les misérables tác phẩm đồ sộ miêu tả cuộc sống nhiều mặt của thành phố khiến paris trở thành cổ điển một tiểu thuyết khác của victor hugo nhà thờ đức bà paris notre-dame de paris tiếp tục giúp độc giả khắp thế giới biết đến nhà thờ nổi tiếng của thành phố thành phố paris sau những cải tạo của haussmann được émile zola miêu tả trong bộ les rougon-macquart với những tác phẩm le ventre de paris nana au bonheur des dames đầu thế kỷ 20 nhà hát opéra garnier của paris trở thành bối cảnh chính của tiểu thuyết bóng ma trong nhà hát le fantôme de l opéra của gaston leroux tác phẩm này
[ "100", "tác", "phẩm", "gồm", "cả", "tiểu", "thuyết", "truyện", "ngắn", "tiểu", "luận", "tấn", "trò", "đời", "với", "vô", "số", "các", "nhân", "vật", "ở", "paris", "là", "một", "bức", "tranh", "toàn", "cảnh", "miêu", "tả", "xã", "hội", "pháp", "thế", "kỷ", "19", "alexandre", "dumas", "với", "ba", "người", "lính", "ngự", "lâm", "cũng", "cho", "thấy", "một", "paris", "khác", "trong", "lịch", "sử", "trong", "khi", "balzac", "quan", "tâm", "tới", "các", "tầng", "lớp", "cao", "của", "xã", "hội", "thì", "một", "vài", "tác", "giả", "khác", "lại", "chú", "ý", "đến", "tầng", "lớp", "bình", "dân", "của", "paris", "bí", "mật", "thành", "paris", "les", "mystères", "de", "paris", "của", "eugène", "sue", "với", "những", "miêu", "tả", "về", "tầng", "lớn", "dưới", "đáy", "xã", "hội", "đăng", "từng", "kỳ", "trên", "báo", "từ", "1842", "tới", "1843", "đã", "rất", "thành", "công", "hai", "mươi", "năm", "sau", "đó", "một", "trong", "những", "tiểu", "thuyết", "gia", "lớn", "nhất", "của", "paris", "victor", "hugo", "đã", "xuất", "bản", "những", "người", "khốn", "khổ", "les", "misérables", "tác", "phẩm", "đồ", "sộ", "miêu", "tả", "cuộc", "sống", "nhiều", "mặt", "của", "thành", "phố", "khiến", "paris", "trở", "thành", "cổ", "điển", "một", "tiểu", "thuyết", "khác", "của", "victor", "hugo", "nhà", "thờ", "đức", "bà", "paris", "notre-dame", "de", "paris", "tiếp", "tục", "giúp", "độc", "giả", "khắp", "thế", "giới", "biết", "đến", "nhà", "thờ", "nổi", "tiếng", "của", "thành", "phố", "thành", "phố", "paris", "sau", "những", "cải", "tạo", "của", "haussmann", "được", "émile", "zola", "miêu", "tả", "trong", "bộ", "les", "rougon-macquart", "với", "những", "tác", "phẩm", "le", "ventre", "de", "paris", "nana", "au", "bonheur", "des", "dames", "đầu", "thế", "kỷ", "20", "nhà", "hát", "opéra", "garnier", "của", "paris", "trở", "thành", "bối", "cảnh", "chính", "của", "tiểu", "thuyết", "bóng", "ma", "trong", "nhà", "hát", "le", "fantôme", "de", "l", "opéra", "của", "gaston", "leroux", "tác", "phẩm", "này" ]
myanma thái lan lào campuchia và đồng bằng sông cửu long của việt nam == giá trị kinh tế == cá có thịt ngon cá hú từ lâu vẫn giữ một vị trí khiêm tốn sau hai loài cá tra và cá ba sa nhưng vẫn mang một hương vị rất hấp dẫn trong món ăn hàng ngày của người dân đây là một trong những đối tượng nuôi bè quan trọng của người nông dân về chất lượng thịt cá hú có nhiều đặc điểm giống với cá ba sa do thịt và mỡ có màu trắng nên có giá trị thương phẩm tương đối cao những năm gần đây nuôi các loài cá trong họ cá tra như cá tra ba sa phát triển mạnh nhằm phục vụ nhu cầu tiêu thụ nội địa và nguyên liệu cho xuất khẩu đặc biệt từ khi việt nam hoàn toàn chủ động về sản xuất giống nhân tạo thì nghề nuôi càng ổn định và phát triển vượt bậc == nghề nuôi cá ở việt nam == === địa bàn tập trung nuôi === vùng đồng bằng sông cửu long mỗi năm cung cấp một lượng cá hú hàng ngàn tấn từ các bè cá nuôi nghề nuôi cá hú trong bè vẫn chủ yếu tập trung ở vùng châu đốc tân châu an giang hồng ngự cao lãnh đồng tháp mỹ tho tiền giang hồng ngự đồng tháp hiện nay đã có nhiều địa phương khác cũng nuôi cá hú trong bè và cung cấp tại chỗ nguồn cá thịt đáng kể nguồn
[ "myanma", "thái", "lan", "lào", "campuchia", "và", "đồng", "bằng", "sông", "cửu", "long", "của", "việt", "nam", "==", "giá", "trị", "kinh", "tế", "==", "cá", "có", "thịt", "ngon", "cá", "hú", "từ", "lâu", "vẫn", "giữ", "một", "vị", "trí", "khiêm", "tốn", "sau", "hai", "loài", "cá", "tra", "và", "cá", "ba", "sa", "nhưng", "vẫn", "mang", "một", "hương", "vị", "rất", "hấp", "dẫn", "trong", "món", "ăn", "hàng", "ngày", "của", "người", "dân", "đây", "là", "một", "trong", "những", "đối", "tượng", "nuôi", "bè", "quan", "trọng", "của", "người", "nông", "dân", "về", "chất", "lượng", "thịt", "cá", "hú", "có", "nhiều", "đặc", "điểm", "giống", "với", "cá", "ba", "sa", "do", "thịt", "và", "mỡ", "có", "màu", "trắng", "nên", "có", "giá", "trị", "thương", "phẩm", "tương", "đối", "cao", "những", "năm", "gần", "đây", "nuôi", "các", "loài", "cá", "trong", "họ", "cá", "tra", "như", "cá", "tra", "ba", "sa", "phát", "triển", "mạnh", "nhằm", "phục", "vụ", "nhu", "cầu", "tiêu", "thụ", "nội", "địa", "và", "nguyên", "liệu", "cho", "xuất", "khẩu", "đặc", "biệt", "từ", "khi", "việt", "nam", "hoàn", "toàn", "chủ", "động", "về", "sản", "xuất", "giống", "nhân", "tạo", "thì", "nghề", "nuôi", "càng", "ổn", "định", "và", "phát", "triển", "vượt", "bậc", "==", "nghề", "nuôi", "cá", "ở", "việt", "nam", "==", "===", "địa", "bàn", "tập", "trung", "nuôi", "===", "vùng", "đồng", "bằng", "sông", "cửu", "long", "mỗi", "năm", "cung", "cấp", "một", "lượng", "cá", "hú", "hàng", "ngàn", "tấn", "từ", "các", "bè", "cá", "nuôi", "nghề", "nuôi", "cá", "hú", "trong", "bè", "vẫn", "chủ", "yếu", "tập", "trung", "ở", "vùng", "châu", "đốc", "tân", "châu", "an", "giang", "hồng", "ngự", "cao", "lãnh", "đồng", "tháp", "mỹ", "tho", "tiền", "giang", "hồng", "ngự", "đồng", "tháp", "hiện", "nay", "đã", "có", "nhiều", "địa", "phương", "khác", "cũng", "nuôi", "cá", "hú", "trong", "bè", "và", "cung", "cấp", "tại", "chỗ", "nguồn", "cá", "thịt", "đáng", "kể", "nguồn" ]
eupithecia hybrida là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "eupithecia", "hybrida", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
vở hay còn gọi là vở ghi vở viết tập viết là tập giấy được đóng lại dùng để viết lên bằng các loại bút khác nhau vở thường có bìa bọc ngoài để bảo vệ kèm theo các tranh ảnh để tăng sức hấp dẫn với khách hàng vở có thường có màu giấy trắng màu nhạt vàng để viết và vẽ lên trên vở thường dùng để viết nhật ký vẽ hoặc ghi chép ghi chú ngoài ra vở đã sử dụng còn có thể tái sử dụng lại vở có thể được phân biệt theo nhiều loại bullet kích thước bullet giấy ghi chép giấy kẻ ô li giấy có vạch dòng bullet công dụng hiện nay người dùng thường có thể mua được các loại vở khác nhau tại cách tiệm sách tạp hóa như vở kẻ ô ly vở dòng kẻ ngang có chấm vở khổ các loại vở nhật ký vở vẽ vở chép nhạc vở ghi chú vở lên kế hoạch plan notebook ở việt nam vở kẻ ô ly và vở dòng kẻ ngang có chấm thường là phổ biến và được nhiều người sử dụng nhất == xem thêm == bullet giấy bullet sổ tay
[ "vở", "hay", "còn", "gọi", "là", "vở", "ghi", "vở", "viết", "tập", "viết", "là", "tập", "giấy", "được", "đóng", "lại", "dùng", "để", "viết", "lên", "bằng", "các", "loại", "bút", "khác", "nhau", "vở", "thường", "có", "bìa", "bọc", "ngoài", "để", "bảo", "vệ", "kèm", "theo", "các", "tranh", "ảnh", "để", "tăng", "sức", "hấp", "dẫn", "với", "khách", "hàng", "vở", "có", "thường", "có", "màu", "giấy", "trắng", "màu", "nhạt", "vàng", "để", "viết", "và", "vẽ", "lên", "trên", "vở", "thường", "dùng", "để", "viết", "nhật", "ký", "vẽ", "hoặc", "ghi", "chép", "ghi", "chú", "ngoài", "ra", "vở", "đã", "sử", "dụng", "còn", "có", "thể", "tái", "sử", "dụng", "lại", "vở", "có", "thể", "được", "phân", "biệt", "theo", "nhiều", "loại", "bullet", "kích", "thước", "bullet", "giấy", "ghi", "chép", "giấy", "kẻ", "ô", "li", "giấy", "có", "vạch", "dòng", "bullet", "công", "dụng", "hiện", "nay", "người", "dùng", "thường", "có", "thể", "mua", "được", "các", "loại", "vở", "khác", "nhau", "tại", "cách", "tiệm", "sách", "tạp", "hóa", "như", "vở", "kẻ", "ô", "ly", "vở", "dòng", "kẻ", "ngang", "có", "chấm", "vở", "khổ", "các", "loại", "vở", "nhật", "ký", "vở", "vẽ", "vở", "chép", "nhạc", "vở", "ghi", "chú", "vở", "lên", "kế", "hoạch", "plan", "notebook", "ở", "việt", "nam", "vở", "kẻ", "ô", "ly", "và", "vở", "dòng", "kẻ", "ngang", "có", "chấm", "thường", "là", "phổ", "biến", "và", "được", "nhiều", "người", "sử", "dụng", "nhất", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "giấy", "bullet", "sổ", "tay" ]
roemeria hybrida là một loài thực vật có hoa trong họ anh túc loài này được l dc miêu tả khoa học đầu tiên năm 1821
[ "roemeria", "hybrida", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "anh", "túc", "loài", "này", "được", "l", "dc", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1821" ]
đã được ufc trao giải thưởng cộng đồng forrest griffin cho công việc từ thiện của mình sau ufc 257 mcgregor đã lên kế hoạch quyên góp 500 000 usd cho quỹ thiện nguyện của poirier như đã cam kết trước trận đấu theo lịch trình của họ kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021 dustin poirier tuyên bố rằng việc quyên góp đã không được thực hiện dẫn đến xung đột giữa các bên và trong quá trình giải quyết == xem thêm == bullet danh sách các võ sĩ ufc hiện tại bullet danh sách các nhà vô địch ufc == liên kết ngoài == bullet dustin poirier tại ufc
[ "đã", "được", "ufc", "trao", "giải", "thưởng", "cộng", "đồng", "forrest", "griffin", "cho", "công", "việc", "từ", "thiện", "của", "mình", "sau", "ufc", "257", "mcgregor", "đã", "lên", "kế", "hoạch", "quyên", "góp", "500", "000", "usd", "cho", "quỹ", "thiện", "nguyện", "của", "poirier", "như", "đã", "cam", "kết", "trước", "trận", "đấu", "theo", "lịch", "trình", "của", "họ", "kể", "từ", "ngày", "12", "tháng", "4", "năm", "2021", "dustin", "poirier", "tuyên", "bố", "rằng", "việc", "quyên", "góp", "đã", "không", "được", "thực", "hiện", "dẫn", "đến", "xung", "đột", "giữa", "các", "bên", "và", "trong", "quá", "trình", "giải", "quyết", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "các", "võ", "sĩ", "ufc", "hiện", "tại", "bullet", "danh", "sách", "các", "nhà", "vô", "địch", "ufc", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "dustin", "poirier", "tại", "ufc" ]
6 năm 2011 giữa vodafone o2 orange và t-mobile là những phát triển gần đây đáng chú ý phản ánh tầm quan trọng của thương mại điện tử vào tháng 4 năm 2012 ủy viên cạnh tranh của ủy ban châu âu đã ra lệnh điều tra chuyên sâu về liên doanh thương mại điện tử giữa vodafone o2 orange và t-mobile một cuộc khảo sát gần đây cho biết năm 2012 41% khách hàng điện thoại thông minh đã mua các sản phẩm bán lẻ bằng thiết bị di động của họ == sản phẩm và dịch vụ có sẵn == === chuyển tiền di động === ở kenya chuyển tiền chủ yếu được thực hiện thông qua việc sử dụng điện thoại di động đây là một sáng kiến của một công ty trị giá hàng triệu đô la ở kenya có tên safaricom hiện tại các công ty liên quan là safaricom và airtel dịch vụ chuyển tiền di động ở kenya hiện được hai công ty cung cấp dưới tên m-pesa và airtel money một hệ thống tương tự có tên mobilepay đã được danske bank tại đan mạch vận hành từ năm 2013 nó đã trở nên phổ biến đáng kể với khoảng 1 6 triệu người dùng vào giữa năm 2015 một hệ thống tương tự khác có tên vipps đã được giới thiệu ở na uy vào năm 2015 máy rút tiền tự động di động atm là một loại atm đặc biệt hầu hết các máy atm đều có nghĩa là đứng yên và
[ "6", "năm", "2011", "giữa", "vodafone", "o2", "orange", "và", "t-mobile", "là", "những", "phát", "triển", "gần", "đây", "đáng", "chú", "ý", "phản", "ánh", "tầm", "quan", "trọng", "của", "thương", "mại", "điện", "tử", "vào", "tháng", "4", "năm", "2012", "ủy", "viên", "cạnh", "tranh", "của", "ủy", "ban", "châu", "âu", "đã", "ra", "lệnh", "điều", "tra", "chuyên", "sâu", "về", "liên", "doanh", "thương", "mại", "điện", "tử", "giữa", "vodafone", "o2", "orange", "và", "t-mobile", "một", "cuộc", "khảo", "sát", "gần", "đây", "cho", "biết", "năm", "2012", "41%", "khách", "hàng", "điện", "thoại", "thông", "minh", "đã", "mua", "các", "sản", "phẩm", "bán", "lẻ", "bằng", "thiết", "bị", "di", "động", "của", "họ", "==", "sản", "phẩm", "và", "dịch", "vụ", "có", "sẵn", "==", "===", "chuyển", "tiền", "di", "động", "===", "ở", "kenya", "chuyển", "tiền", "chủ", "yếu", "được", "thực", "hiện", "thông", "qua", "việc", "sử", "dụng", "điện", "thoại", "di", "động", "đây", "là", "một", "sáng", "kiến", "của", "một", "công", "ty", "trị", "giá", "hàng", "triệu", "đô", "la", "ở", "kenya", "có", "tên", "safaricom", "hiện", "tại", "các", "công", "ty", "liên", "quan", "là", "safaricom", "và", "airtel", "dịch", "vụ", "chuyển", "tiền", "di", "động", "ở", "kenya", "hiện", "được", "hai", "công", "ty", "cung", "cấp", "dưới", "tên", "m-pesa", "và", "airtel", "money", "một", "hệ", "thống", "tương", "tự", "có", "tên", "mobilepay", "đã", "được", "danske", "bank", "tại", "đan", "mạch", "vận", "hành", "từ", "năm", "2013", "nó", "đã", "trở", "nên", "phổ", "biến", "đáng", "kể", "với", "khoảng", "1", "6", "triệu", "người", "dùng", "vào", "giữa", "năm", "2015", "một", "hệ", "thống", "tương", "tự", "khác", "có", "tên", "vipps", "đã", "được", "giới", "thiệu", "ở", "na", "uy", "vào", "năm", "2015", "máy", "rút", "tiền", "tự", "động", "di", "động", "atm", "là", "một", "loại", "atm", "đặc", "biệt", "hầu", "hết", "các", "máy", "atm", "đều", "có", "nghĩa", "là", "đứng", "yên", "và" ]
walckenaerianus là một chi nhện trong họ linyphiidae
[ "walckenaerianus", "là", "một", "chi", "nhện", "trong", "họ", "linyphiidae" ]
monaeses habamatinikus là một loài nhện trong họ thomisidae loài này thuộc chi monaeses monaeses habamatinikus được alberto barrion james a litsinger miêu tả năm 1995
[ "monaeses", "habamatinikus", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "thomisidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "monaeses", "monaeses", "habamatinikus", "được", "alberto", "barrion", "james", "a", "litsinger", "miêu", "tả", "năm", "1995" ]
cá voi vây balaenoptera physalus còn gọi là cá voi lưng xám là một loài động vật có vú sống ở biển thuộc phân bộ cá voi tấm sừng hàm chúng là loài cá voi và loài động vật còn tồn tại lớn thứ hai sau cá voi xanh có thể dài từ 18-22m và nặng từ 40-60 tấn chiều dài tối đa là 27m và cân nặng tối đa được ghi nhận là 73 tấn nhưng nhiều người ước tính chúng có cân nặng tối đa là 120 tấn cơ thể dài và dẹt có màu xám nâu với phần dưới có màu xanh xám chúng có ít nhất 2 phân loài khác nhau cá voi vây bắc vùng bắc đại tây dương và cá voi vây nam cực lớn hơn vùng nam đại dương chúng có thể được tìm thấy ở tất cả các đại dương từ các vùng cực tới vùng nhiệt đới chúng chỉ không được nhìn thấy ở các khu vực băng trôi ở cả cực bắc và nam mật độ quần thể lớn nhất tồn tại ở vùng ôn đới và nước lạnh thức ăn của chúng bao gồm cá theo đàn mực và giáp xác kể cả nhuyễn thể như tất cả các loài cá voi khổng lồ khác cá voi vây bị săn bắn nghiêm trọng trong suốt thế kỉ 20 và là một loài bị đe dọa gần 750 000 con cá voi vây đã bị đánh bắt ở bán cầu nam từ năm 1904 đến 1979 và hiện chỉ
[ "cá", "voi", "vây", "balaenoptera", "physalus", "còn", "gọi", "là", "cá", "voi", "lưng", "xám", "là", "một", "loài", "động", "vật", "có", "vú", "sống", "ở", "biển", "thuộc", "phân", "bộ", "cá", "voi", "tấm", "sừng", "hàm", "chúng", "là", "loài", "cá", "voi", "và", "loài", "động", "vật", "còn", "tồn", "tại", "lớn", "thứ", "hai", "sau", "cá", "voi", "xanh", "có", "thể", "dài", "từ", "18-22m", "và", "nặng", "từ", "40-60", "tấn", "chiều", "dài", "tối", "đa", "là", "27m", "và", "cân", "nặng", "tối", "đa", "được", "ghi", "nhận", "là", "73", "tấn", "nhưng", "nhiều", "người", "ước", "tính", "chúng", "có", "cân", "nặng", "tối", "đa", "là", "120", "tấn", "cơ", "thể", "dài", "và", "dẹt", "có", "màu", "xám", "nâu", "với", "phần", "dưới", "có", "màu", "xanh", "xám", "chúng", "có", "ít", "nhất", "2", "phân", "loài", "khác", "nhau", "cá", "voi", "vây", "bắc", "vùng", "bắc", "đại", "tây", "dương", "và", "cá", "voi", "vây", "nam", "cực", "lớn", "hơn", "vùng", "nam", "đại", "dương", "chúng", "có", "thể", "được", "tìm", "thấy", "ở", "tất", "cả", "các", "đại", "dương", "từ", "các", "vùng", "cực", "tới", "vùng", "nhiệt", "đới", "chúng", "chỉ", "không", "được", "nhìn", "thấy", "ở", "các", "khu", "vực", "băng", "trôi", "ở", "cả", "cực", "bắc", "và", "nam", "mật", "độ", "quần", "thể", "lớn", "nhất", "tồn", "tại", "ở", "vùng", "ôn", "đới", "và", "nước", "lạnh", "thức", "ăn", "của", "chúng", "bao", "gồm", "cá", "theo", "đàn", "mực", "và", "giáp", "xác", "kể", "cả", "nhuyễn", "thể", "như", "tất", "cả", "các", "loài", "cá", "voi", "khổng", "lồ", "khác", "cá", "voi", "vây", "bị", "săn", "bắn", "nghiêm", "trọng", "trong", "suốt", "thế", "kỉ", "20", "và", "là", "một", "loài", "bị", "đe", "dọa", "gần", "750", "000", "con", "cá", "voi", "vây", "đã", "bị", "đánh", "bắt", "ở", "bán", "cầu", "nam", "từ", "năm", "1904", "đến", "1979", "và", "hiện", "chỉ" ]
asmenophylax minutus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "asmenophylax", "minutus", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
hibana là một chi nhện trong họ anyphaenidae
[ "hibana", "là", "một", "chi", "nhện", "trong", "họ", "anyphaenidae" ]
buổi sáng wojtyla thức giấc lúc 5 giờ dâng thánh lễ điểm tâm rồi dùng xe ngựa di chuyển một vòng qua các khu trong giáo xứ hướng dẫn giáo lý cho thiếu nhi và cử hành thánh lễ tại một khu xóm sau đó ông trở về nhà xứ ăn trưa tiếp khách hoặc đi thăm viếng giáo dân những buổi chiều hoặc những cuối tuần rảnh rỗi ông còn tự mình phụ giúp giáo dân địa phương những công việc lao động trong nhà cũng trong thời gian làm phó xứ niegowic linh mục wojtyla đã cống hiến nhiều thì giờ cho giới trẻ tại đây ông hướng dẫn họ trình diễn trên sân khấu giúp họ học thêm để bồi bổ kiến thức tổ chức những buổi cắm trại trong rừng hoặc những chuyến du ngoạn trong các khu lân cận thuộc giáo phận krakow thành lập các đội bóng chuyền và bóng đá cho thanh thiếu niên trong vùng tháng 3 năm 1949 hồng y sapieha thuyên chuyển ông về làm việc tại một trường của ðại học kraków thuộc giáo xứ saint florian ông tiếp tục trau dồi triết và thần học tại ðại học công giáo lublin tại đây ông có cơ hội tìm hiểu thêm về giới trẻ đồng thời khai triển những phương pháp mục vụ trong khi tiếp xúc với đời sống văn hóa cùng các thức giả tại tổng giáo phận kraków cũng tại nơi đây linh mục wojtyla còn có dịp tiếp tục triển khai những
[ "buổi", "sáng", "wojtyla", "thức", "giấc", "lúc", "5", "giờ", "dâng", "thánh", "lễ", "điểm", "tâm", "rồi", "dùng", "xe", "ngựa", "di", "chuyển", "một", "vòng", "qua", "các", "khu", "trong", "giáo", "xứ", "hướng", "dẫn", "giáo", "lý", "cho", "thiếu", "nhi", "và", "cử", "hành", "thánh", "lễ", "tại", "một", "khu", "xóm", "sau", "đó", "ông", "trở", "về", "nhà", "xứ", "ăn", "trưa", "tiếp", "khách", "hoặc", "đi", "thăm", "viếng", "giáo", "dân", "những", "buổi", "chiều", "hoặc", "những", "cuối", "tuần", "rảnh", "rỗi", "ông", "còn", "tự", "mình", "phụ", "giúp", "giáo", "dân", "địa", "phương", "những", "công", "việc", "lao", "động", "trong", "nhà", "cũng", "trong", "thời", "gian", "làm", "phó", "xứ", "niegowic", "linh", "mục", "wojtyla", "đã", "cống", "hiến", "nhiều", "thì", "giờ", "cho", "giới", "trẻ", "tại", "đây", "ông", "hướng", "dẫn", "họ", "trình", "diễn", "trên", "sân", "khấu", "giúp", "họ", "học", "thêm", "để", "bồi", "bổ", "kiến", "thức", "tổ", "chức", "những", "buổi", "cắm", "trại", "trong", "rừng", "hoặc", "những", "chuyến", "du", "ngoạn", "trong", "các", "khu", "lân", "cận", "thuộc", "giáo", "phận", "krakow", "thành", "lập", "các", "đội", "bóng", "chuyền", "và", "bóng", "đá", "cho", "thanh", "thiếu", "niên", "trong", "vùng", "tháng", "3", "năm", "1949", "hồng", "y", "sapieha", "thuyên", "chuyển", "ông", "về", "làm", "việc", "tại", "một", "trường", "của", "ðại", "học", "kraków", "thuộc", "giáo", "xứ", "saint", "florian", "ông", "tiếp", "tục", "trau", "dồi", "triết", "và", "thần", "học", "tại", "ðại", "học", "công", "giáo", "lublin", "tại", "đây", "ông", "có", "cơ", "hội", "tìm", "hiểu", "thêm", "về", "giới", "trẻ", "đồng", "thời", "khai", "triển", "những", "phương", "pháp", "mục", "vụ", "trong", "khi", "tiếp", "xúc", "với", "đời", "sống", "văn", "hóa", "cùng", "các", "thức", "giả", "tại", "tổng", "giáo", "phận", "kraków", "cũng", "tại", "nơi", "đây", "linh", "mục", "wojtyla", "còn", "có", "dịp", "tiếp", "tục", "triển", "khai", "những" ]
theo đó biên giới texas kéo dài đến rio grande hoa kỳ giành được quyền sở hữu một lãnh thổ rộng lớn nay thuộc các bang california new mexico arizona nevada utah và một phần wyoming cùng colorado bullet 1864 – chiến tranh schleswig lần thứ hai quân đội đan mạch giành chiến thắng trong trận mysunde trước quân đội phổ bullet 1868 – các lực lượng ủng hộ thiên hoàng chiếm thành osaka từ mạc phủ tokugawa và phóng hỏa đốt thành bullet 1889 – nguyễn phúc bửu lân trở thành hoàng đế thứ 10 của triều nguyễn đặt niên hiệu là thành thái bullet 1895 – chiến tranh thanh-nhật quân đội nhật bản tiến vào uy hải vệ tại đông bộ sơn đông bullet 1899 – hội nghị các thủ hiến úc tổ chức tại melbourne quyết định đặt thủ đô của quốc gia tại canberra địa điểm nằm giữa sydney và melbourne bullet 1900 – samuel langhorne clemens lần đầu tiên chọn dùng bút hiệu mark twain nguồn gốc từ những kỷ niệm lái tàu trên dòng sông mississippi từ thuở nhỏ bullet 1922 – tiểu thuyết ulysses của nhà văn người ireland james joyce được phát hành bullet 1935 – nhà phát minh người mỹ leonarde keeler thử nghiệm máy phát hiện nói dối đầu tiên bullet 1943 – trong thế chiến thứ hai toán quân còn sót lại của lực lượng đức quốc xã từ trận chiến stalingrad đầu hàng xô viết stalingrad được đổi tên thành volgograd bullet 1971 – idi amin dada thay thế milton obote trong vai trò
[ "theo", "đó", "biên", "giới", "texas", "kéo", "dài", "đến", "rio", "grande", "hoa", "kỳ", "giành", "được", "quyền", "sở", "hữu", "một", "lãnh", "thổ", "rộng", "lớn", "nay", "thuộc", "các", "bang", "california", "new", "mexico", "arizona", "nevada", "utah", "và", "một", "phần", "wyoming", "cùng", "colorado", "bullet", "1864", "–", "chiến", "tranh", "schleswig", "lần", "thứ", "hai", "quân", "đội", "đan", "mạch", "giành", "chiến", "thắng", "trong", "trận", "mysunde", "trước", "quân", "đội", "phổ", "bullet", "1868", "–", "các", "lực", "lượng", "ủng", "hộ", "thiên", "hoàng", "chiếm", "thành", "osaka", "từ", "mạc", "phủ", "tokugawa", "và", "phóng", "hỏa", "đốt", "thành", "bullet", "1889", "–", "nguyễn", "phúc", "bửu", "lân", "trở", "thành", "hoàng", "đế", "thứ", "10", "của", "triều", "nguyễn", "đặt", "niên", "hiệu", "là", "thành", "thái", "bullet", "1895", "–", "chiến", "tranh", "thanh-nhật", "quân", "đội", "nhật", "bản", "tiến", "vào", "uy", "hải", "vệ", "tại", "đông", "bộ", "sơn", "đông", "bullet", "1899", "–", "hội", "nghị", "các", "thủ", "hiến", "úc", "tổ", "chức", "tại", "melbourne", "quyết", "định", "đặt", "thủ", "đô", "của", "quốc", "gia", "tại", "canberra", "địa", "điểm", "nằm", "giữa", "sydney", "và", "melbourne", "bullet", "1900", "–", "samuel", "langhorne", "clemens", "lần", "đầu", "tiên", "chọn", "dùng", "bút", "hiệu", "mark", "twain", "nguồn", "gốc", "từ", "những", "kỷ", "niệm", "lái", "tàu", "trên", "dòng", "sông", "mississippi", "từ", "thuở", "nhỏ", "bullet", "1922", "–", "tiểu", "thuyết", "ulysses", "của", "nhà", "văn", "người", "ireland", "james", "joyce", "được", "phát", "hành", "bullet", "1935", "–", "nhà", "phát", "minh", "người", "mỹ", "leonarde", "keeler", "thử", "nghiệm", "máy", "phát", "hiện", "nói", "dối", "đầu", "tiên", "bullet", "1943", "–", "trong", "thế", "chiến", "thứ", "hai", "toán", "quân", "còn", "sót", "lại", "của", "lực", "lượng", "đức", "quốc", "xã", "từ", "trận", "chiến", "stalingrad", "đầu", "hàng", "xô", "viết", "stalingrad", "được", "đổi", "tên", "thành", "volgograd", "bullet", "1971", "–", "idi", "amin", "dada", "thay", "thế", "milton", "obote", "trong", "vai", "trò" ]
cuối năm 2011 đến nay dự án dừng thi công bullet nhà máy ethanol bình phước được đầu tư gần 85 triệu usd tương đương 2 200 tỷ đồng bởi 2 đối tác góp vốn hình thành là tổng công ty dầu việt nam 51% vốn và tập đoàn itochu nhật bản 49% vốn được khởi công năm 2010 và khánh thành vào tháng 12 2012 nhà máy ehanol bp có công suất 300 000 lít xăng e5 ngày từ tháng 4 2012 nhà máy đi vào hoạt động và mới sản xuất được 14 triệu lít xăng sinh học tương đương 1 4 triệu lít tháng tuy nhiên vì không bán được xăng kể từ đầu năm 2015 đến nay nhà máy ethanol bp phải đóng cửa dù không hoạt động nhà máy vẫn phải duy tu bảo dưỡng trả lãi ngân hàng gần 10 tỷ đồng tháng === cty cp thi công cơ giới và lắp máy dầu khí === cty cp thi công cơ giới và lắp máy dầu khí pvc-me được ông trịnh xuân thanh và các thành viên hđqt tổng cty xây lắp dầu khí pvc chủ trương thành lập năm 2009 với số vốn điều lệ 500 tỷ đồng trong đó pvc nắm giữ 40% cổ phần và giao ông trịnh văn thảo làm giám đốc đến tháng 6 2012 sau 4 năm dưới sự chèo lái của ông vũ duy thành chủ tịch hđqt và giám đốc trịnh văn thảo pvc-me đã thua lỗ hơn 576 tỷ đồng dẫn đến mất toàn bộ vốn chủ sở hữu chưa kể
[ "cuối", "năm", "2011", "đến", "nay", "dự", "án", "dừng", "thi", "công", "bullet", "nhà", "máy", "ethanol", "bình", "phước", "được", "đầu", "tư", "gần", "85", "triệu", "usd", "tương", "đương", "2", "200", "tỷ", "đồng", "bởi", "2", "đối", "tác", "góp", "vốn", "hình", "thành", "là", "tổng", "công", "ty", "dầu", "việt", "nam", "51%", "vốn", "và", "tập", "đoàn", "itochu", "nhật", "bản", "49%", "vốn", "được", "khởi", "công", "năm", "2010", "và", "khánh", "thành", "vào", "tháng", "12", "2012", "nhà", "máy", "ehanol", "bp", "có", "công", "suất", "300", "000", "lít", "xăng", "e5", "ngày", "từ", "tháng", "4", "2012", "nhà", "máy", "đi", "vào", "hoạt", "động", "và", "mới", "sản", "xuất", "được", "14", "triệu", "lít", "xăng", "sinh", "học", "tương", "đương", "1", "4", "triệu", "lít", "tháng", "tuy", "nhiên", "vì", "không", "bán", "được", "xăng", "kể", "từ", "đầu", "năm", "2015", "đến", "nay", "nhà", "máy", "ethanol", "bp", "phải", "đóng", "cửa", "dù", "không", "hoạt", "động", "nhà", "máy", "vẫn", "phải", "duy", "tu", "bảo", "dưỡng", "trả", "lãi", "ngân", "hàng", "gần", "10", "tỷ", "đồng", "tháng", "===", "cty", "cp", "thi", "công", "cơ", "giới", "và", "lắp", "máy", "dầu", "khí", "===", "cty", "cp", "thi", "công", "cơ", "giới", "và", "lắp", "máy", "dầu", "khí", "pvc-me", "được", "ông", "trịnh", "xuân", "thanh", "và", "các", "thành", "viên", "hđqt", "tổng", "cty", "xây", "lắp", "dầu", "khí", "pvc", "chủ", "trương", "thành", "lập", "năm", "2009", "với", "số", "vốn", "điều", "lệ", "500", "tỷ", "đồng", "trong", "đó", "pvc", "nắm", "giữ", "40%", "cổ", "phần", "và", "giao", "ông", "trịnh", "văn", "thảo", "làm", "giám", "đốc", "đến", "tháng", "6", "2012", "sau", "4", "năm", "dưới", "sự", "chèo", "lái", "của", "ông", "vũ", "duy", "thành", "chủ", "tịch", "hđqt", "và", "giám", "đốc", "trịnh", "văn", "thảo", "pvc-me", "đã", "thua", "lỗ", "hơn", "576", "tỷ", "đồng", "dẫn", "đến", "mất", "toàn", "bộ", "vốn", "chủ", "sở", "hữu", "chưa", "kể" ]
dystasia variegata là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "dystasia", "variegata", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
hosokawa tadaoki == thời trẻ == tadaoki là con trai cả của hosokawa fujitaka ông đã chiến đấu trong trận đấu đầu tiên của anh ở tuổi 15 trong trận đấu đó ông phục vụ cho oda nobunaga == daimyo == tadaoki được trao tặng cho tỉnh tango năm 1580 ngay sau đó ông cưới hosokawa gracia con gái của akechi mitsuhide năm 1582 akechi mitsuhide nổi dậy chống lại nobunaga và nobunaga đã tự sát bằng nghi thức mổ bụng akechi quay sang hosokawa fujitaka và hosokawa tadaoki để được giúp đỡ họ từ chối giúp ông và mitsuhide đã bị đánh bại bởi toyotomi hideyoshi tadaoki có mặt trong đội hideyoshi trong trận komaki và nagakute 1584 và chiến dịch odawara 1590 nơi ông tham gia cuộc bao vây nirayama tỉnh izu và sau đó gia nhập quân đội chính bên ngoài odawara trong những năm 1590 ông trở thành bạn với tokugawa ieyasu người đã cho ông vay tiền để giúp đỡ một số khoản nợ toyotomi hidetsugu và năm 1600 đã chống lại ishida mitsunari vào tháng 7 ishida đã cố gắng giành đòn bẩy cho những người nghiêng về ieyasu bằng cách nhận làm con tin cho tất cả những người có gia đình ở lâu đài osaka điều này đã xảy ra bao gồm vợ của tadaoki bây giờ là một kitô hữu rửa tội gracia để tránh bị bắt gracia ra lệnh cho một người đầy tớ giết chết cô và đốt cháy khu của họ mặc dù không có lý do gì
[ "hosokawa", "tadaoki", "==", "thời", "trẻ", "==", "tadaoki", "là", "con", "trai", "cả", "của", "hosokawa", "fujitaka", "ông", "đã", "chiến", "đấu", "trong", "trận", "đấu", "đầu", "tiên", "của", "anh", "ở", "tuổi", "15", "trong", "trận", "đấu", "đó", "ông", "phục", "vụ", "cho", "oda", "nobunaga", "==", "daimyo", "==", "tadaoki", "được", "trao", "tặng", "cho", "tỉnh", "tango", "năm", "1580", "ngay", "sau", "đó", "ông", "cưới", "hosokawa", "gracia", "con", "gái", "của", "akechi", "mitsuhide", "năm", "1582", "akechi", "mitsuhide", "nổi", "dậy", "chống", "lại", "nobunaga", "và", "nobunaga", "đã", "tự", "sát", "bằng", "nghi", "thức", "mổ", "bụng", "akechi", "quay", "sang", "hosokawa", "fujitaka", "và", "hosokawa", "tadaoki", "để", "được", "giúp", "đỡ", "họ", "từ", "chối", "giúp", "ông", "và", "mitsuhide", "đã", "bị", "đánh", "bại", "bởi", "toyotomi", "hideyoshi", "tadaoki", "có", "mặt", "trong", "đội", "hideyoshi", "trong", "trận", "komaki", "và", "nagakute", "1584", "và", "chiến", "dịch", "odawara", "1590", "nơi", "ông", "tham", "gia", "cuộc", "bao", "vây", "nirayama", "tỉnh", "izu", "và", "sau", "đó", "gia", "nhập", "quân", "đội", "chính", "bên", "ngoài", "odawara", "trong", "những", "năm", "1590", "ông", "trở", "thành", "bạn", "với", "tokugawa", "ieyasu", "người", "đã", "cho", "ông", "vay", "tiền", "để", "giúp", "đỡ", "một", "số", "khoản", "nợ", "toyotomi", "hidetsugu", "và", "năm", "1600", "đã", "chống", "lại", "ishida", "mitsunari", "vào", "tháng", "7", "ishida", "đã", "cố", "gắng", "giành", "đòn", "bẩy", "cho", "những", "người", "nghiêng", "về", "ieyasu", "bằng", "cách", "nhận", "làm", "con", "tin", "cho", "tất", "cả", "những", "người", "có", "gia", "đình", "ở", "lâu", "đài", "osaka", "điều", "này", "đã", "xảy", "ra", "bao", "gồm", "vợ", "của", "tadaoki", "bây", "giờ", "là", "một", "kitô", "hữu", "rửa", "tội", "gracia", "để", "tránh", "bị", "bắt", "gracia", "ra", "lệnh", "cho", "một", "người", "đầy", "tớ", "giết", "chết", "cô", "và", "đốt", "cháy", "khu", "của", "họ", "mặc", "dù", "không", "có", "lý", "do", "gì" ]
les aix-d angillon les aix-d’angillon là một xã thuộc tỉnh cher trong vùng centre-val de loire miền trung pháp == xem thêm == bullet xã của tỉnh cher == liên kết ngoài == bullet official website of les aix-d angillon bullet les aix-d’angillon on the quid website
[ "les", "aix-d", "angillon", "les", "aix-d’angillon", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "cher", "trong", "vùng", "centre-val", "de", "loire", "miền", "trung", "pháp", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "xã", "của", "tỉnh", "cher", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "official", "website", "of", "les", "aix-d", "angillon", "bullet", "les", "aix-d’angillon", "on", "the", "quid", "website" ]
2 stupid dogs morocco mole bullet the 7d roar bullet 64 zoo lane taco the toucan hercule moustache the walrus itchy quatzel the mysterious mountain bullet 101 dalmatians colonel mayor ed pig persian pete bullet action in moscow underground colonel shredder bullet the addams family animated series lurch spy twins fingers bullet adventure time porcupine lenny the beaver and owl in the episode up a tree bullet adventures in odyssey larry walker king lawrence bullet adventures from the book of virtues aristotle bullet adventures of sonic the hedgehog dr robotnik scratch in unaired pilot episode bullet disney s adventures of the gummi bears zummi gummi originally paul winchell chummi gummi bullet the adventures of jimmy neutron boy genius mayor quadar ultra lord cap n betty atilla the hun bullet the adventures of puss in boots el guante blanco two-eyed alonso briny pete bullet aladdin razoul bullet the amazing ghostbusters jonathan keaton bullet the amazing world of gumball tv announcer bullet animalia dagmont dragon bullet animaniacs narrator buddy tazmanian devil announcer additional voices bullet auto-b-good bullet avengers assemble ghost bullet back at the barnyard captain tom chef big bones mignon bullet the batman temblor bullet batman the animated series tygrus episode tyger tyger bullet ben 10 omniverse vexx hulex colonel episode food around the corner bullet bonkers bonkers d bobcat lucky piquel other characters bullet boo to you too winnie the pooh winnie-the-pooh tigger bullet the book of pooh winnie-the-pooh tigger bullet bump in the night mister bumpy destructo closet monster bullet buzz lightyear of star command senator aarrfvox bullet captain planet and the planeteers sly sludge hanna-barbera episodes bullet cartoon all-stars to the rescue winnie-the-pooh tigger bullet catdog cat additional voices bullet catscratch additional voices bullet chalkzone skrawl bullet chip n
[ "2", "stupid", "dogs", "morocco", "mole", "bullet", "the", "7d", "roar", "bullet", "64", "zoo", "lane", "taco", "the", "toucan", "hercule", "moustache", "the", "walrus", "itchy", "quatzel", "the", "mysterious", "mountain", "bullet", "101", "dalmatians", "colonel", "mayor", "ed", "pig", "persian", "pete", "bullet", "action", "in", "moscow", "underground", "colonel", "shredder", "bullet", "the", "addams", "family", "animated", "series", "lurch", "spy", "twins", "fingers", "bullet", "adventure", "time", "porcupine", "lenny", "the", "beaver", "and", "owl", "in", "the", "episode", "up", "a", "tree", "bullet", "adventures", "in", "odyssey", "larry", "walker", "king", "lawrence", "bullet", "adventures", "from", "the", "book", "of", "virtues", "aristotle", "bullet", "adventures", "of", "sonic", "the", "hedgehog", "dr", "robotnik", "scratch", "in", "unaired", "pilot", "episode", "bullet", "disney", "s", "adventures", "of", "the", "gummi", "bears", "zummi", "gummi", "originally", "paul", "winchell", "chummi", "gummi", "bullet", "the", "adventures", "of", "jimmy", "neutron", "boy", "genius", "mayor", "quadar", "ultra", "lord", "cap", "n", "betty", "atilla", "the", "hun", "bullet", "the", "adventures", "of", "puss", "in", "boots", "el", "guante", "blanco", "two-eyed", "alonso", "briny", "pete", "bullet", "aladdin", "razoul", "bullet", "the", "amazing", "ghostbusters", "jonathan", "keaton", "bullet", "the", "amazing", "world", "of", "gumball", "tv", "announcer", "bullet", "animalia", "dagmont", "dragon", "bullet", "animaniacs", "narrator", "buddy", "tazmanian", "devil", "announcer", "additional", "voices", "bullet", "auto-b-good", "bullet", "avengers", "assemble", "ghost", "bullet", "back", "at", "the", "barnyard", "captain", "tom", "chef", "big", "bones", "mignon", "bullet", "the", "batman", "temblor", "bullet", "batman", "the", "animated", "series", "tygrus", "episode", "tyger", "tyger", "bullet", "ben", "10", "omniverse", "vexx", "hulex", "colonel", "episode", "food", "around", "the", "corner", "bullet", "bonkers", "bonkers", "d", "bobcat", "lucky", "piquel", "other", "characters", "bullet", "boo", "to", "you", "too", "winnie", "the", "pooh", "winnie-the-pooh", "tigger", "bullet", "the", "book", "of", "pooh", "winnie-the-pooh", "tigger", "bullet", "bump", "in", "the", "night", "mister", "bumpy", "destructo", "closet", "monster", "bullet", "buzz", "lightyear", "of", "star", "command", "senator", "aarrfvox", "bullet", "captain", "planet", "and", "the", "planeteers", "sly", "sludge", "hanna-barbera", "episodes", "bullet", "cartoon", "all-stars", "to", "the", "rescue", "winnie-the-pooh", "tigger", "bullet", "catdog", "cat", "additional", "voices", "bullet", "catscratch", "additional", "voices", "bullet", "chalkzone", "skrawl", "bullet", "chip", "n" ]
6 tháng 1 năm 1988 bullet mountain moonlight oval ngày 13 tháng 1 năm 1988 bullet snowy solitude ngày 20 tháng 1 năm 1988 bullet mountain river ngày 27 tháng 1 năm 1988 bullet graceful mountains ngày 3 tháng 2 năm 1988 bullet windy waves ngày 10 tháng 2 năm 1988 bullet on a clear day ngày 17 tháng 2 năm 1988 bullet riverside escape oval ngày 24 tháng 2 năm 1988 bullet surprising falls ngày 2 tháng 3 năm 1988 bullet shadow pond ngày 9 tháng 3 năm 1988 bullet misty forest ngày 16 tháng 3 năm 1988 bullet natural wonder ngày 23 tháng 3 năm 1988 === season 15 1988 === bullet splendor of winter ngày 27 tháng 4 năm 1988 bullet colors of nature ngày 4 tháng 5 năm 1988 bullet grandpa s barn ngày 11 tháng 5 năm 1988 bullet peaceful reflections ngày 18 tháng 5 năm 1988 bullet hidden winter moon oval ngày 25 tháng 5 năm 1988 bullet waves of wonder ngày 1 tháng 6 năm 1988 bullet cabin by the pond ngày 8 tháng 6 năm 1988 bullet fall stream ngày 15 tháng 6 năm 1988 bullet christmas eve snow ngày 22 tháng 6 năm 1988 bullet forest dawn oval ngày 29 tháng 6 năm 1988 bullet pathway to autumn ngày 6 tháng 7 năm 1988 bullet deep forest lake ngày 13 tháng 7 năm 1988 bullet peaks of majesty ngày 20 tháng 7 năm 1988 === season 16 1988 === bullet two seasons ngày 17 tháng 8 năm 1988 bullet nestled cabin august 24 1988 bullet wintertime discovery august 31 1988 bullet mountain mirage september 7 1988 bullet double oval fantasy september 14 1988 bullet contemplative lady september 21 1988 bullet deep
[ "6", "tháng", "1", "năm", "1988", "bullet", "mountain", "moonlight", "oval", "ngày", "13", "tháng", "1", "năm", "1988", "bullet", "snowy", "solitude", "ngày", "20", "tháng", "1", "năm", "1988", "bullet", "mountain", "river", "ngày", "27", "tháng", "1", "năm", "1988", "bullet", "graceful", "mountains", "ngày", "3", "tháng", "2", "năm", "1988", "bullet", "windy", "waves", "ngày", "10", "tháng", "2", "năm", "1988", "bullet", "on", "a", "clear", "day", "ngày", "17", "tháng", "2", "năm", "1988", "bullet", "riverside", "escape", "oval", "ngày", "24", "tháng", "2", "năm", "1988", "bullet", "surprising", "falls", "ngày", "2", "tháng", "3", "năm", "1988", "bullet", "shadow", "pond", "ngày", "9", "tháng", "3", "năm", "1988", "bullet", "misty", "forest", "ngày", "16", "tháng", "3", "năm", "1988", "bullet", "natural", "wonder", "ngày", "23", "tháng", "3", "năm", "1988", "===", "season", "15", "1988", "===", "bullet", "splendor", "of", "winter", "ngày", "27", "tháng", "4", "năm", "1988", "bullet", "colors", "of", "nature", "ngày", "4", "tháng", "5", "năm", "1988", "bullet", "grandpa", "s", "barn", "ngày", "11", "tháng", "5", "năm", "1988", "bullet", "peaceful", "reflections", "ngày", "18", "tháng", "5", "năm", "1988", "bullet", "hidden", "winter", "moon", "oval", "ngày", "25", "tháng", "5", "năm", "1988", "bullet", "waves", "of", "wonder", "ngày", "1", "tháng", "6", "năm", "1988", "bullet", "cabin", "by", "the", "pond", "ngày", "8", "tháng", "6", "năm", "1988", "bullet", "fall", "stream", "ngày", "15", "tháng", "6", "năm", "1988", "bullet", "christmas", "eve", "snow", "ngày", "22", "tháng", "6", "năm", "1988", "bullet", "forest", "dawn", "oval", "ngày", "29", "tháng", "6", "năm", "1988", "bullet", "pathway", "to", "autumn", "ngày", "6", "tháng", "7", "năm", "1988", "bullet", "deep", "forest", "lake", "ngày", "13", "tháng", "7", "năm", "1988", "bullet", "peaks", "of", "majesty", "ngày", "20", "tháng", "7", "năm", "1988", "===", "season", "16", "1988", "===", "bullet", "two", "seasons", "ngày", "17", "tháng", "8", "năm", "1988", "bullet", "nestled", "cabin", "august", "24", "1988", "bullet", "wintertime", "discovery", "august", "31", "1988", "bullet", "mountain", "mirage", "september", "7", "1988", "bullet", "double", "oval", "fantasy", "september", "14", "1988", "bullet", "contemplative", "lady", "september", "21", "1988", "bullet", "deep" ]
stenelytron redtenbacheri là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được giebel miêu tả khoa học năm 1856
[ "stenelytron", "redtenbacheri", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "giebel", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1856" ]
nhau điều này có thể có nghĩa rằng kính 3d không thể ngăn chặn được các tia này hậu quả là kính 3d có thể khiến cho võng mạc mắt dễ tiếp cận với những thành phần ánh sáng có hại hơn các sản phẩm kính 3d đều có ghi chú nhắc nhở ở ngoài bao bì rằng chúng không thể được sử dụng như kính râm === vấn đề sức khỏe === nhiều người xem phim 3d bị đau đầu và buồn nôn trong và sau khi xem phim những triệu chứng này có thể xảy ra do người xem nghiêng đầu quá nhiều khiến cho não bộ gặp khó khăn trong việc hợp nhất hai hình ảnh do thị sai giữa mắt người và máy quay không trùng khớp triệu chứng xảy ra cũng có thể do sự chuyển tiếp nhanh giữa các cảnh quay có độ sâu khác nhau == xem thêm == bullet danh sách phim 3d bullet digital 3d bullet imax 3d bullet disney digital 3-d bullet panavision 3d bullet dolby 3d bullet xpand 3d bullet masterimage 3d
[ "nhau", "điều", "này", "có", "thể", "có", "nghĩa", "rằng", "kính", "3d", "không", "thể", "ngăn", "chặn", "được", "các", "tia", "này", "hậu", "quả", "là", "kính", "3d", "có", "thể", "khiến", "cho", "võng", "mạc", "mắt", "dễ", "tiếp", "cận", "với", "những", "thành", "phần", "ánh", "sáng", "có", "hại", "hơn", "các", "sản", "phẩm", "kính", "3d", "đều", "có", "ghi", "chú", "nhắc", "nhở", "ở", "ngoài", "bao", "bì", "rằng", "chúng", "không", "thể", "được", "sử", "dụng", "như", "kính", "râm", "===", "vấn", "đề", "sức", "khỏe", "===", "nhiều", "người", "xem", "phim", "3d", "bị", "đau", "đầu", "và", "buồn", "nôn", "trong", "và", "sau", "khi", "xem", "phim", "những", "triệu", "chứng", "này", "có", "thể", "xảy", "ra", "do", "người", "xem", "nghiêng", "đầu", "quá", "nhiều", "khiến", "cho", "não", "bộ", "gặp", "khó", "khăn", "trong", "việc", "hợp", "nhất", "hai", "hình", "ảnh", "do", "thị", "sai", "giữa", "mắt", "người", "và", "máy", "quay", "không", "trùng", "khớp", "triệu", "chứng", "xảy", "ra", "cũng", "có", "thể", "do", "sự", "chuyển", "tiếp", "nhanh", "giữa", "các", "cảnh", "quay", "có", "độ", "sâu", "khác", "nhau", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "phim", "3d", "bullet", "digital", "3d", "bullet", "imax", "3d", "bullet", "disney", "digital", "3-d", "bullet", "panavision", "3d", "bullet", "dolby", "3d", "bullet", "xpand", "3d", "bullet", "masterimage", "3d" ]
Sự kiện quan trọng nhất là, ngày 4 tháng 10 năm 1957 đã phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên thế giới.
[ "Sự", "kiện", "quan", "trọng", "nhất", "là,", "ngày", "4", "tháng", "10", "năm", "1957", "đã", "phóng", "vệ", "tinh", "nhân", "tạo", "đầu", "tiên", "trên", "thế", "giới." ]
dịch vụ y tế khẩn cấp emergency medical services viết tắt ems còn được gọi là dịch vụ xe cứu thương là dịch vụ khẩn cấp điều trị bệnh và thương tật cần có phản ứng y tế khẩn cấp điều trị ngoài bệnh viện và vận chuyển đến chăm sóc chuyên biệt họ cũng có thể được biết đến như một đội cứu thương đội fast đội cấp cứu đội cứu hộ đội cứu thương đội cứu sinh hoặc bởi các từ viết tắt khác như emas hoặc emars ở hầu hết các nơi dịch vụ y tế khẩn cấp có thể được các thành viên của cộng đồng cũng như các cơ sở y tế các dịch vụ khẩn cấp khác các doanh nghiệp và cơ quan chức năng gọi tới thông qua một số điện thoại khẩn cấp để họ liên lạc với một cơ sở kiểm soát sau đó sẽ gửi tới nơi cần đến một xe thiết bị phù hợp để đối phó với tình hình xe cứu thương là phương tiện chính để thực hiện dịch vụ y tế khẩn cấp mặc dù một số dịch vụ cũng sử dụng ô tô xe máy máy bay hoặc thuyền các cơ quan ems cũng có thể vận hành dịch vụ vận chuyển bệnh nhân không khẩn cấp và một số có các đơn vị hỗ trợ các hoạt động cứu hộ kỹ thuật như thoát hiểm cứu nước và tìm kiếm cứu nạn là một giải pháp cấp cứu đầu tiên ems cung
[ "dịch", "vụ", "y", "tế", "khẩn", "cấp", "emergency", "medical", "services", "viết", "tắt", "ems", "còn", "được", "gọi", "là", "dịch", "vụ", "xe", "cứu", "thương", "là", "dịch", "vụ", "khẩn", "cấp", "điều", "trị", "bệnh", "và", "thương", "tật", "cần", "có", "phản", "ứng", "y", "tế", "khẩn", "cấp", "điều", "trị", "ngoài", "bệnh", "viện", "và", "vận", "chuyển", "đến", "chăm", "sóc", "chuyên", "biệt", "họ", "cũng", "có", "thể", "được", "biết", "đến", "như", "một", "đội", "cứu", "thương", "đội", "fast", "đội", "cấp", "cứu", "đội", "cứu", "hộ", "đội", "cứu", "thương", "đội", "cứu", "sinh", "hoặc", "bởi", "các", "từ", "viết", "tắt", "khác", "như", "emas", "hoặc", "emars", "ở", "hầu", "hết", "các", "nơi", "dịch", "vụ", "y", "tế", "khẩn", "cấp", "có", "thể", "được", "các", "thành", "viên", "của", "cộng", "đồng", "cũng", "như", "các", "cơ", "sở", "y", "tế", "các", "dịch", "vụ", "khẩn", "cấp", "khác", "các", "doanh", "nghiệp", "và", "cơ", "quan", "chức", "năng", "gọi", "tới", "thông", "qua", "một", "số", "điện", "thoại", "khẩn", "cấp", "để", "họ", "liên", "lạc", "với", "một", "cơ", "sở", "kiểm", "soát", "sau", "đó", "sẽ", "gửi", "tới", "nơi", "cần", "đến", "một", "xe", "thiết", "bị", "phù", "hợp", "để", "đối", "phó", "với", "tình", "hình", "xe", "cứu", "thương", "là", "phương", "tiện", "chính", "để", "thực", "hiện", "dịch", "vụ", "y", "tế", "khẩn", "cấp", "mặc", "dù", "một", "số", "dịch", "vụ", "cũng", "sử", "dụng", "ô", "tô", "xe", "máy", "máy", "bay", "hoặc", "thuyền", "các", "cơ", "quan", "ems", "cũng", "có", "thể", "vận", "hành", "dịch", "vụ", "vận", "chuyển", "bệnh", "nhân", "không", "khẩn", "cấp", "và", "một", "số", "có", "các", "đơn", "vị", "hỗ", "trợ", "các", "hoạt", "động", "cứu", "hộ", "kỹ", "thuật", "như", "thoát", "hiểm", "cứu", "nước", "và", "tìm", "kiếm", "cứu", "nạn", "là", "một", "giải", "pháp", "cấp", "cứu", "đầu", "tiên", "ems", "cung" ]
Blockchain được đảm bảo nhờ cách thiết kế sử dụng hệ thống tính toán phân cấp với khả năng chịu lỗi byzantine cao . Vì vậy sự đồng thuận phân cấp có thể đạt được nhờ Blockchain . Vì vậy Blockchain phù hợp để ghi lại những sự kiện , hồ sơ y tế , xử lý giao dịch , công chứng , danh tính và chứng minh nguồn gốc .
[ "Blockchain", "được", "đảm", "bảo", "nhờ", "cách", "thiết", "kế", "sử", "dụng", "hệ", "thống", "tính", "toán", "phân", "cấp", "với", "khả", "năng", "chịu", "lỗi", "byzantine", "cao", ".", "Vì", "vậy", "sự", "đồng", "thuận", "phân", "cấp", "có", "thể", "đạt", "được", "nhờ", "Blockchain", ".", "Vì", "vậy", "Blockchain", "phù", "hợp", "để", "ghi", "lại", "những", "sự", "kiện", ",", "hồ", "sơ", "y", "tế", ",", "xử", "lý", "giao", "dịch", ",", "công", "chứng", ",", "danh", "tính", "và", "chứng", "minh", "nguồn", "gốc", "." ]
gransebieth là một đô thị tại huyện vorpommern-rügen trước thuộc huyện nordvorpommern bang mecklenburg-vorpommern miền bắc nước đức
[ "gransebieth", "là", "một", "đô", "thị", "tại", "huyện", "vorpommern-rügen", "trước", "thuộc", "huyện", "nordvorpommern", "bang", "mecklenburg-vorpommern", "miền", "bắc", "nước", "đức" ]
thrixspermum platystachys là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được f m bailey schltr miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911
[ "thrixspermum", "platystachys", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "f", "m", "bailey", "schltr", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1911" ]
bầu có công việc là thiết lập các chính sách rộng lớn chứ không phải vi mô đối với hành vi hàng ngày của tổng giám đốc căng thẳng giữa các thành viên hội đồng trường và giám thị đi kèm với lãnh thổ nhưng ở san francisco những căng thẳng đó đã vượt xa giới hạn chấp nhận được ba thành viên hội đồng quản trị đặc biệt là—eric mar sarah lipson và mark sanchez—cần bắt đầu làm việc với ackerman không phải chiến đấu với bà ấy hầu như hàng ngày tại một cuộc họp của hội đồng giáo dục vào tháng 9 năm 2003 sanchez là một trong số ba thành viên hội đồng mà ackerman đã khóa sừng nói rằng họ vẫn kiên định phản đối việc quản lý quận của bà nơi họ đặc trưng là độc đoán và không chịu khuất phục trước những quan điểm khác biệt ackerman đã từ chức năm 2005 báo cáo của tờ san francisco chronicle thị trưởng newsom nói rằng ông rất buồn nhưng không ngạc nhiên về sự từ chức của ackerman khi xem xét vụ cãi nhau đang diễn ra giữa bà và một phe của hội đồng trường ông nói rằng thật xấu hổ khi mất kiến ​​trúc sư về những cải tiến trong các trường học thành phố vào tháng 1 năm 2007 mark sanchez đã được nhất trí bầu làm chủ tịch hội đồng giáo dục nhiệm kỳ của ông với tư cách là chủ tịch bao gồm việc thuê giám đốc điều
[ "bầu", "có", "công", "việc", "là", "thiết", "lập", "các", "chính", "sách", "rộng", "lớn", "chứ", "không", "phải", "vi", "mô", "đối", "với", "hành", "vi", "hàng", "ngày", "của", "tổng", "giám", "đốc", "căng", "thẳng", "giữa", "các", "thành", "viên", "hội", "đồng", "trường", "và", "giám", "thị", "đi", "kèm", "với", "lãnh", "thổ", "nhưng", "ở", "san", "francisco", "những", "căng", "thẳng", "đó", "đã", "vượt", "xa", "giới", "hạn", "chấp", "nhận", "được", "ba", "thành", "viên", "hội", "đồng", "quản", "trị", "đặc", "biệt", "là—eric", "mar", "sarah", "lipson", "và", "mark", "sanchez—cần", "bắt", "đầu", "làm", "việc", "với", "ackerman", "không", "phải", "chiến", "đấu", "với", "bà", "ấy", "hầu", "như", "hàng", "ngày", "tại", "một", "cuộc", "họp", "của", "hội", "đồng", "giáo", "dục", "vào", "tháng", "9", "năm", "2003", "sanchez", "là", "một", "trong", "số", "ba", "thành", "viên", "hội", "đồng", "mà", "ackerman", "đã", "khóa", "sừng", "nói", "rằng", "họ", "vẫn", "kiên", "định", "phản", "đối", "việc", "quản", "lý", "quận", "của", "bà", "nơi", "họ", "đặc", "trưng", "là", "độc", "đoán", "và", "không", "chịu", "khuất", "phục", "trước", "những", "quan", "điểm", "khác", "biệt", "ackerman", "đã", "từ", "chức", "năm", "2005", "báo", "cáo", "của", "tờ", "san", "francisco", "chronicle", "thị", "trưởng", "newsom", "nói", "rằng", "ông", "rất", "buồn", "nhưng", "không", "ngạc", "nhiên", "về", "sự", "từ", "chức", "của", "ackerman", "khi", "xem", "xét", "vụ", "cãi", "nhau", "đang", "diễn", "ra", "giữa", "bà", "và", "một", "phe", "của", "hội", "đồng", "trường", "ông", "nói", "rằng", "thật", "xấu", "hổ", "khi", "mất", "kiến", "​​trúc", "sư", "về", "những", "cải", "tiến", "trong", "các", "trường", "học", "thành", "phố", "vào", "tháng", "1", "năm", "2007", "mark", "sanchez", "đã", "được", "nhất", "trí", "bầu", "làm", "chủ", "tịch", "hội", "đồng", "giáo", "dục", "nhiệm", "kỳ", "của", "ông", "với", "tư", "cách", "là", "chủ", "tịch", "bao", "gồm", "việc", "thuê", "giám", "đốc", "điều" ]
sonobe akihisa akihisa sonobe sinh ngày 16 tháng 12 năm 1964 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == akihisa sonobe đã từng chơi cho urawa reds
[ "sonobe", "akihisa", "akihisa", "sonobe", "sinh", "ngày", "16", "tháng", "12", "năm", "1964", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nhật", "bản", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "akihisa", "sonobe", "đã", "từng", "chơi", "cho", "urawa", "reds" ]
wulfila là một chi nhện trong họ anyphaenidae == các loài == bullet wulfila albens — usa bullet wulfila albus — brazil paraguay argentina bullet wulfila arraijanicus — panama bullet wulfila bryantae — usa southern florida mexico bullet wulfila coamoanus — puerto rico bullet wulfila diversus — mexico bullet wulfila fasciculus — hispaniola bullet wulfila fragilis — panama bullet wulfila gracilipes — hispaniola bullet wulfila immaculatus — usa southern arizona and new mexico cuba puerto rico bullet wulfila immaculellus — usa mexico bullet wulfila inconspicuus — puerto rico bullet wulfila innoxius — panama bullet wulfila inornatus — mexico bullet wulfila isolatus — puerto rico bullet wulfila longidens — guyana bullet wulfila longipes — cuba bullet wulfila macer — st vincent bullet wulfila macropalpus — puerto rico bullet wulfila maculatus — panama bullet wulfila mandibulatus — panama bullet wulfila modestus — panama bullet wulfila pallidus — mexico bullet wulfila parvulus — mexico bullet wulfila pavidus — mexico bullet wulfila pellucidus — panama bullet wulfila pretiosus — cuba bullet wulfila proximus — mexico bullet wulfila pulverulentus — panama bullet wulfila saltabundus — eastern usa southeastern canada bullet wulfila sanguineus — cuba bullet wulfila scopulatus — america bullet wulfila spatulatus — guatemala bullet wulfila spinosus — panama bullet wulfila sublestus — panama bullet wulfila tantillus — southern texas to panama bullet wulfila tauricorneus — cuba bullet wulfila tenuissimus — jamaica bullet wulfila tinctus — cuba bullet wulfila tropicus — puerto rico bullet wulfila ventralis — bahama is bullet wulfila wunda — usa southern florida cuba puerto rico mona is
[ "wulfila", "là", "một", "chi", "nhện", "trong", "họ", "anyphaenidae", "==", "các", "loài", "==", "bullet", "wulfila", "albens", "—", "usa", "bullet", "wulfila", "albus", "—", "brazil", "paraguay", "argentina", "bullet", "wulfila", "arraijanicus", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "bryantae", "—", "usa", "southern", "florida", "mexico", "bullet", "wulfila", "coamoanus", "—", "puerto", "rico", "bullet", "wulfila", "diversus", "—", "mexico", "bullet", "wulfila", "fasciculus", "—", "hispaniola", "bullet", "wulfila", "fragilis", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "gracilipes", "—", "hispaniola", "bullet", "wulfila", "immaculatus", "—", "usa", "southern", "arizona", "and", "new", "mexico", "cuba", "puerto", "rico", "bullet", "wulfila", "immaculellus", "—", "usa", "mexico", "bullet", "wulfila", "inconspicuus", "—", "puerto", "rico", "bullet", "wulfila", "innoxius", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "inornatus", "—", "mexico", "bullet", "wulfila", "isolatus", "—", "puerto", "rico", "bullet", "wulfila", "longidens", "—", "guyana", "bullet", "wulfila", "longipes", "—", "cuba", "bullet", "wulfila", "macer", "—", "st", "vincent", "bullet", "wulfila", "macropalpus", "—", "puerto", "rico", "bullet", "wulfila", "maculatus", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "mandibulatus", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "modestus", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "pallidus", "—", "mexico", "bullet", "wulfila", "parvulus", "—", "mexico", "bullet", "wulfila", "pavidus", "—", "mexico", "bullet", "wulfila", "pellucidus", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "pretiosus", "—", "cuba", "bullet", "wulfila", "proximus", "—", "mexico", "bullet", "wulfila", "pulverulentus", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "saltabundus", "—", "eastern", "usa", "southeastern", "canada", "bullet", "wulfila", "sanguineus", "—", "cuba", "bullet", "wulfila", "scopulatus", "—", "america", "bullet", "wulfila", "spatulatus", "—", "guatemala", "bullet", "wulfila", "spinosus", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "sublestus", "—", "panama", "bullet", "wulfila", "tantillus", "—", "southern", "texas", "to", "panama", "bullet", "wulfila", "tauricorneus", "—", "cuba", "bullet", "wulfila", "tenuissimus", "—", "jamaica", "bullet", "wulfila", "tinctus", "—", "cuba", "bullet", "wulfila", "tropicus", "—", "puerto", "rico", "bullet", "wulfila", "ventralis", "—", "bahama", "is", "bullet", "wulfila", "wunda", "—", "usa", "southern", "florida", "cuba", "puerto", "rico", "mona", "is" ]
lipocosma ausonialis là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "lipocosma", "ausonialis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
chữ giản thể 简体字 đã thay thế cho bộ chữ phồn thể 繁體字 công cuộc cải cách chữ viết được thực hiện sau khi đảng cộng sản đánh bại phe quốc dân đảng ra khỏi đại lục 1949 tháng 10 năm 1954 tại đại lục thành lập ủy ban cải cách chữ viết 中国文字改革委员会 cuộc cải cách nhằm đơn giản hóa chữ hán để quần chúng nhân dân dễ dàng học biết chữ xóa mù chữ thống nhất nhân tự trên các khu vực vốn dĩ có nhiều khác biệt do điều kiện địa lí và lịch sử đồng thời thúc đẩy việc dạy và học tiếng hán đối với người nước ngoài các khu vực ngoài đại lục đảng cộng sản không kiểm soát như hồng kông đài loan ma cao và cộng đồng người hoa ở hải ngoại hay các khu vực có sử dụng tiếng hán như singapore tiếp tục sử dụng chữ phồn thể tuy nhiên cũng có những cải biến nhất định === việt nam === có ý kiến cho rằng chữ hán đã hiện diện ở việt nam từ trước công nguyên dựa trên suy diễn về dấu khắc được coi là chữ trên một con dao găm tuy nhiên đó là lúc chữ hán chưa hình thành và chưa có tư liệu xác định vào thời kỳ trước công nguyên cư dân việt cổ đã sử dụng chữ từ đầu công nguyên đến thế kỷ x việt nam chịu sự đô hộ của phong kiến trung hoa chữ hán và tiếng hán
[ "chữ", "giản", "thể", "简体字", "đã", "thay", "thế", "cho", "bộ", "chữ", "phồn", "thể", "繁體字", "công", "cuộc", "cải", "cách", "chữ", "viết", "được", "thực", "hiện", "sau", "khi", "đảng", "cộng", "sản", "đánh", "bại", "phe", "quốc", "dân", "đảng", "ra", "khỏi", "đại", "lục", "1949", "tháng", "10", "năm", "1954", "tại", "đại", "lục", "thành", "lập", "ủy", "ban", "cải", "cách", "chữ", "viết", "中国文字改革委员会", "cuộc", "cải", "cách", "nhằm", "đơn", "giản", "hóa", "chữ", "hán", "để", "quần", "chúng", "nhân", "dân", "dễ", "dàng", "học", "biết", "chữ", "xóa", "mù", "chữ", "thống", "nhất", "nhân", "tự", "trên", "các", "khu", "vực", "vốn", "dĩ", "có", "nhiều", "khác", "biệt", "do", "điều", "kiện", "địa", "lí", "và", "lịch", "sử", "đồng", "thời", "thúc", "đẩy", "việc", "dạy", "và", "học", "tiếng", "hán", "đối", "với", "người", "nước", "ngoài", "các", "khu", "vực", "ngoài", "đại", "lục", "đảng", "cộng", "sản", "không", "kiểm", "soát", "như", "hồng", "kông", "đài", "loan", "ma", "cao", "và", "cộng", "đồng", "người", "hoa", "ở", "hải", "ngoại", "hay", "các", "khu", "vực", "có", "sử", "dụng", "tiếng", "hán", "như", "singapore", "tiếp", "tục", "sử", "dụng", "chữ", "phồn", "thể", "tuy", "nhiên", "cũng", "có", "những", "cải", "biến", "nhất", "định", "===", "việt", "nam", "===", "có", "ý", "kiến", "cho", "rằng", "chữ", "hán", "đã", "hiện", "diện", "ở", "việt", "nam", "từ", "trước", "công", "nguyên", "dựa", "trên", "suy", "diễn", "về", "dấu", "khắc", "được", "coi", "là", "chữ", "trên", "một", "con", "dao", "găm", "tuy", "nhiên", "đó", "là", "lúc", "chữ", "hán", "chưa", "hình", "thành", "và", "chưa", "có", "tư", "liệu", "xác", "định", "vào", "thời", "kỳ", "trước", "công", "nguyên", "cư", "dân", "việt", "cổ", "đã", "sử", "dụng", "chữ", "từ", "đầu", "công", "nguyên", "đến", "thế", "kỷ", "x", "việt", "nam", "chịu", "sự", "đô", "hộ", "của", "phong", "kiến", "trung", "hoa", "chữ", "hán", "và", "tiếng", "hán" ]
khi bắt đầu xung đột và một số chiếc đã sớm trở nên không hoạt động được có thể là do bảo trì không đầy đủ và thiếu phụ tùng vào ngày 3 tháng 5 năm 1995 một chiếc vrs t-34-85 đã tấn công một tiền đồn của unprofor do trung đoàn 21 của công binh hoàng gia điều khiển ở maglaj bosnia làm bị thương sáu lính gìn giữ hòa bình của anh với ít nhất một người trong số họ bị thương tật vĩnh viễn một số t-34 đang được vrs cất giữ tại căn cứ ở zvornik đã bị unprofor tạm thời tịch thu như một phần của chương trình giải giáp vũ khí địa phương vào năm sau === thế kỷ 21 === năm 2015 cả xe tăng t-34-85 model 1969 và pháo tự hành su-100 đều được chụp ảnh khi đang được sử dụng trong cuộc nổi dậy của houthi ở yemen một số xe tăng t-34 thậm chí còn bị bắn bằng atgm trong nội chiến syria 2011 và nội chiến yemen năm 2018 một số chiếc t-34-85 được nhìn thấy là đã tham chiến đánh dấu lịch sử chinh chiến bền bỉ tới 75 năm của loại xe tăng này == lính tăng t-34 nổi tiếng == bullet andreev nikolai rodionovich 1921-2000 bullet aria semyon lvovich 1922-2013 bullet aslanov hazi agadovich 1910-1945 bullet barmin ilya elizarovich 1916-1943 bullet bochkovsky vladimir alexandrovich 1923-1999 bullet bryukhov vasily pavlovich 1924-2015 bullet burda alexander fedorovich 1911-1944 bullet bukhtuev mikhail artemievich 1925-1944 bullet gorobets stepan khristoforovich 1913-1942 bullet gintovt vitold mikhailovich 1922-1984 bullet degen ion lazarevich 1925-2017 bullet zamula mikhail kuzmich
[ "khi", "bắt", "đầu", "xung", "đột", "và", "một", "số", "chiếc", "đã", "sớm", "trở", "nên", "không", "hoạt", "động", "được", "có", "thể", "là", "do", "bảo", "trì", "không", "đầy", "đủ", "và", "thiếu", "phụ", "tùng", "vào", "ngày", "3", "tháng", "5", "năm", "1995", "một", "chiếc", "vrs", "t-34-85", "đã", "tấn", "công", "một", "tiền", "đồn", "của", "unprofor", "do", "trung", "đoàn", "21", "của", "công", "binh", "hoàng", "gia", "điều", "khiển", "ở", "maglaj", "bosnia", "làm", "bị", "thương", "sáu", "lính", "gìn", "giữ", "hòa", "bình", "của", "anh", "với", "ít", "nhất", "một", "người", "trong", "số", "họ", "bị", "thương", "tật", "vĩnh", "viễn", "một", "số", "t-34", "đang", "được", "vrs", "cất", "giữ", "tại", "căn", "cứ", "ở", "zvornik", "đã", "bị", "unprofor", "tạm", "thời", "tịch", "thu", "như", "một", "phần", "của", "chương", "trình", "giải", "giáp", "vũ", "khí", "địa", "phương", "vào", "năm", "sau", "===", "thế", "kỷ", "21", "===", "năm", "2015", "cả", "xe", "tăng", "t-34-85", "model", "1969", "và", "pháo", "tự", "hành", "su-100", "đều", "được", "chụp", "ảnh", "khi", "đang", "được", "sử", "dụng", "trong", "cuộc", "nổi", "dậy", "của", "houthi", "ở", "yemen", "một", "số", "xe", "tăng", "t-34", "thậm", "chí", "còn", "bị", "bắn", "bằng", "atgm", "trong", "nội", "chiến", "syria", "2011", "và", "nội", "chiến", "yemen", "năm", "2018", "một", "số", "chiếc", "t-34-85", "được", "nhìn", "thấy", "là", "đã", "tham", "chiến", "đánh", "dấu", "lịch", "sử", "chinh", "chiến", "bền", "bỉ", "tới", "75", "năm", "của", "loại", "xe", "tăng", "này", "==", "lính", "tăng", "t-34", "nổi", "tiếng", "==", "bullet", "andreev", "nikolai", "rodionovich", "1921-2000", "bullet", "aria", "semyon", "lvovich", "1922-2013", "bullet", "aslanov", "hazi", "agadovich", "1910-1945", "bullet", "barmin", "ilya", "elizarovich", "1916-1943", "bullet", "bochkovsky", "vladimir", "alexandrovich", "1923-1999", "bullet", "bryukhov", "vasily", "pavlovich", "1924-2015", "bullet", "burda", "alexander", "fedorovich", "1911-1944", "bullet", "bukhtuev", "mikhail", "artemievich", "1925-1944", "bullet", "gorobets", "stepan", "khristoforovich", "1913-1942", "bullet", "gintovt", "vitold", "mikhailovich", "1922-1984", "bullet", "degen", "ion", "lazarevich", "1925-2017", "bullet", "zamula", "mikhail", "kuzmich" ]
eynelli niğde eynelli là một xã thuộc huyện çamardı tỉnh niğde thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 1017 người
[ "eynelli", "niğde", "eynelli", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "çamardı", "tỉnh", "niğde", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "1017", "người" ]
barbula dimorpha là một loài rêu trong họ pottiaceae loài này được müll hal mô tả khoa học đầu tiên năm 1899
[ "barbula", "dimorpha", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "pottiaceae", "loài", "này", "được", "müll", "hal", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1899" ]
walter siegmeister walter isidor siegmeister 5 hoặc 6 tháng 10 năm 1903 – 10 tháng 9 năm 1965 sau này được biết đến qua tên raymond w bernard là một nhà y học thay thế nhà văn bí truyền và nhà huyền môn người mỹ đầu thế kỷ 20 có công hình thành một phần của tiểu văn hóa thực tế thay thế == tiểu sử == siegmeister sinh ra trong một gia đình người nga gốc do thái ở manhattan thành phố new york cha ông là william siegmeister tháng 5 1877 1 tháng 9 năm 1932 và mẹ là rebecca bessie gitler gittler 25 tháng 2 năm 1880 27 tháng 10 năm 1968 cả hai đều sinh ra ở nga cha của walter là william di cư sang mỹ vào tháng 7 năm 1893 và ông trở thành công dân nhập tịch tại tòa án tối cao quận new york manhattan vào ngày 29 tháng 10 năm 1902 cha mẹ của walter william và bessie đều được chôn cất tại nghĩa trang mount lebanon ở glendale quận queens new york cha của walter là một bác sĩ phẫu thuật khởi nghiệp khi còn là sinh viên ngành hóa sinh ở đức walter có một người em tên elie siegmeister 1909-1991 là một nhà soạn nhạc nổi tiếng người mỹ walter tốt nghiệp đại học columbia in năm 1924 và nhận bằng thạc sĩ 1930 và tiến sĩ 1932 về giáo dục từ đại học new york luận án tiến sĩ của ông có tựa đề
[ "walter", "siegmeister", "walter", "isidor", "siegmeister", "5", "hoặc", "6", "tháng", "10", "năm", "1903", "–", "10", "tháng", "9", "năm", "1965", "sau", "này", "được", "biết", "đến", "qua", "tên", "raymond", "w", "bernard", "là", "một", "nhà", "y", "học", "thay", "thế", "nhà", "văn", "bí", "truyền", "và", "nhà", "huyền", "môn", "người", "mỹ", "đầu", "thế", "kỷ", "20", "có", "công", "hình", "thành", "một", "phần", "của", "tiểu", "văn", "hóa", "thực", "tế", "thay", "thế", "==", "tiểu", "sử", "==", "siegmeister", "sinh", "ra", "trong", "một", "gia", "đình", "người", "nga", "gốc", "do", "thái", "ở", "manhattan", "thành", "phố", "new", "york", "cha", "ông", "là", "william", "siegmeister", "tháng", "5", "1877", "1", "tháng", "9", "năm", "1932", "và", "mẹ", "là", "rebecca", "bessie", "gitler", "gittler", "25", "tháng", "2", "năm", "1880", "27", "tháng", "10", "năm", "1968", "cả", "hai", "đều", "sinh", "ra", "ở", "nga", "cha", "của", "walter", "là", "william", "di", "cư", "sang", "mỹ", "vào", "tháng", "7", "năm", "1893", "và", "ông", "trở", "thành", "công", "dân", "nhập", "tịch", "tại", "tòa", "án", "tối", "cao", "quận", "new", "york", "manhattan", "vào", "ngày", "29", "tháng", "10", "năm", "1902", "cha", "mẹ", "của", "walter", "william", "và", "bessie", "đều", "được", "chôn", "cất", "tại", "nghĩa", "trang", "mount", "lebanon", "ở", "glendale", "quận", "queens", "new", "york", "cha", "của", "walter", "là", "một", "bác", "sĩ", "phẫu", "thuật", "khởi", "nghiệp", "khi", "còn", "là", "sinh", "viên", "ngành", "hóa", "sinh", "ở", "đức", "walter", "có", "một", "người", "em", "tên", "elie", "siegmeister", "1909-1991", "là", "một", "nhà", "soạn", "nhạc", "nổi", "tiếng", "người", "mỹ", "walter", "tốt", "nghiệp", "đại", "học", "columbia", "in", "năm", "1924", "và", "nhận", "bằng", "thạc", "sĩ", "1930", "và", "tiến", "sĩ", "1932", "về", "giáo", "dục", "từ", "đại", "học", "new", "york", "luận", "án", "tiến", "sĩ", "của", "ông", "có", "tựa", "đề" ]
rhododendron alutaceum là một loài thực vật có hoa trong họ thạch nam loài này được balf f w w sm miêu tả khoa học đầu tiên năm 1917
[ "rhododendron", "alutaceum", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thạch", "nam", "loài", "này", "được", "balf", "f", "w", "w", "sm", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1917" ]
tách microphase có thể được hiểu bằng cách tương tự như sự phân tách pha giữa dầu và nước do sự không tương thích hóa học giữa các khối copolyme khối trải qua quá trình tách pha tương tự tuy nhiên vì các khối được liên kết cộng hóa trị với nhau chúng không thể phân tách theo phương pháp vĩ mô như nước và dầu và thay vào đó các khối tạo thành các cấu trúc có kích thước nanomet tùy thuộc vào độ dài tương đối của mỗi khối và cấu trúc liên kết khối tổng thể của polyme nhiều hình thái có thể thu được mỗi pha của vật chất chất lỏng ion cũng hiển thị tách microphase các anion và cation không nhất thiết phải tương thích và sẽ xuất hiện khác nhưng thu hút điện tích ngăn chúng tách ra các anion và cation của chúng dường như khuếch tán trong các lớp ngăn hoặc micelle thay vì tự do như trong một chất lỏng đồng nhất == trạng thái nhiệt độ thấp == === siêu lỏng === gần độ không tuyệt đối một số chất lỏng tạo thành trạng thái lỏng thứ hai được mô tả là siêu lỏng vì nó có độ nhớt bằng không hoặc tính lưu động vô hạn tức là chảy không ma sát điều này đã được phát hiện vào năm 1937 đối với helium tạo thành một siêu lỏng dưới nhiệt độ lambda là ở trạng thái này nó sẽ cố gắng trèo ra khỏi thùng chứa
[ "tách", "microphase", "có", "thể", "được", "hiểu", "bằng", "cách", "tương", "tự", "như", "sự", "phân", "tách", "pha", "giữa", "dầu", "và", "nước", "do", "sự", "không", "tương", "thích", "hóa", "học", "giữa", "các", "khối", "copolyme", "khối", "trải", "qua", "quá", "trình", "tách", "pha", "tương", "tự", "tuy", "nhiên", "vì", "các", "khối", "được", "liên", "kết", "cộng", "hóa", "trị", "với", "nhau", "chúng", "không", "thể", "phân", "tách", "theo", "phương", "pháp", "vĩ", "mô", "như", "nước", "và", "dầu", "và", "thay", "vào", "đó", "các", "khối", "tạo", "thành", "các", "cấu", "trúc", "có", "kích", "thước", "nanomet", "tùy", "thuộc", "vào", "độ", "dài", "tương", "đối", "của", "mỗi", "khối", "và", "cấu", "trúc", "liên", "kết", "khối", "tổng", "thể", "của", "polyme", "nhiều", "hình", "thái", "có", "thể", "thu", "được", "mỗi", "pha", "của", "vật", "chất", "chất", "lỏng", "ion", "cũng", "hiển", "thị", "tách", "microphase", "các", "anion", "và", "cation", "không", "nhất", "thiết", "phải", "tương", "thích", "và", "sẽ", "xuất", "hiện", "khác", "nhưng", "thu", "hút", "điện", "tích", "ngăn", "chúng", "tách", "ra", "các", "anion", "và", "cation", "của", "chúng", "dường", "như", "khuếch", "tán", "trong", "các", "lớp", "ngăn", "hoặc", "micelle", "thay", "vì", "tự", "do", "như", "trong", "một", "chất", "lỏng", "đồng", "nhất", "==", "trạng", "thái", "nhiệt", "độ", "thấp", "==", "===", "siêu", "lỏng", "===", "gần", "độ", "không", "tuyệt", "đối", "một", "số", "chất", "lỏng", "tạo", "thành", "trạng", "thái", "lỏng", "thứ", "hai", "được", "mô", "tả", "là", "siêu", "lỏng", "vì", "nó", "có", "độ", "nhớt", "bằng", "không", "hoặc", "tính", "lưu", "động", "vô", "hạn", "tức", "là", "chảy", "không", "ma", "sát", "điều", "này", "đã", "được", "phát", "hiện", "vào", "năm", "1937", "đối", "với", "helium", "tạo", "thành", "một", "siêu", "lỏng", "dưới", "nhiệt", "độ", "lambda", "là", "ở", "trạng", "thái", "này", "nó", "sẽ", "cố", "gắng", "trèo", "ra", "khỏi", "thùng", "chứa" ]
babiana salteri là một loài thực vật có hoa trong họ diên vĩ loài này được g j lewis miêu tả khoa học đầu tiên năm 1959
[ "babiana", "salteri", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "diên", "vĩ", "loài", "này", "được", "g", "j", "lewis", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1959" ]
octomeria cochlearis là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được rchb f mô tả khoa học đầu tiên năm 1881
[ "octomeria", "cochlearis", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "rchb", "f", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1881" ]
gesneria onychocalyx là một loài thực vật có hoa trong họ tai voi loài này được l e skog mô tả khoa học đầu tiên năm 1976
[ "gesneria", "onychocalyx", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "tai", "voi", "loài", "này", "được", "l", "e", "skog", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1976" ]
dollar zimbabwe mới trên 1 dollar mỹ theo tỷ giá chính thức và ước tính 120 000 000 dollar cũ hay 120 000 dollar zimbabwe mới 1 dollar mỹ trên chợ đen tháng 6 năm 2007 lạm phát đã tăng từ một tỷ lệ hàng năm 32% năm 1998 lên mức ước tính chính thức cao tới 11 200 000 000% vào tháng 8 năm 2008 theo văn phòng thống kê trung ương đây là một tình trạng siêu lạm phát và ngân hàng trung ương đã đưa ra một đồng tiền 100 tỷ dollar mới ở thời điểm tháng 11 năm 2008 các con số không chính thức đưa ra tỷ lệ lạm phát hàng năm của zimbabwe là 516 nhân 10 mũ 18 phần trăm với giá cả tăng gấp đôi sau mỗi 1 3 ngày tới năm 2005 sức mua của người dân trung bình zimbabwe đã giảm xuống mức thực tương đương thời điểm năm 1953 những người dân địa phương phần lớn phải mua những vật dụng thiết yếu từ các quốc gia botswana nam phi và zambia láng giềng tháng 1 năm 2009 zimbabwe đưa ra đồng tiền giấy $100 nghìn tỷ 10 ngày 29 tháng 1 trong một nỗ lực đối phó với tình trạng lạm phát của đất nước quyền bộ trưởng tài chính patrick chinamasa thông báo rằng người dân zimbabwe sẽ được phép sử dụng các đồng tiền tệ khác ổn định hơn ví dụ sterling euro rand nam phi và dollar mỹ trong trao đổi bên cạnh đồng dollar zimbabwe ngày 2 tháng 2 năm 2009
[ "dollar", "zimbabwe", "mới", "trên", "1", "dollar", "mỹ", "theo", "tỷ", "giá", "chính", "thức", "và", "ước", "tính", "120", "000", "000", "dollar", "cũ", "hay", "120", "000", "dollar", "zimbabwe", "mới", "1", "dollar", "mỹ", "trên", "chợ", "đen", "tháng", "6", "năm", "2007", "lạm", "phát", "đã", "tăng", "từ", "một", "tỷ", "lệ", "hàng", "năm", "32%", "năm", "1998", "lên", "mức", "ước", "tính", "chính", "thức", "cao", "tới", "11", "200", "000", "000%", "vào", "tháng", "8", "năm", "2008", "theo", "văn", "phòng", "thống", "kê", "trung", "ương", "đây", "là", "một", "tình", "trạng", "siêu", "lạm", "phát", "và", "ngân", "hàng", "trung", "ương", "đã", "đưa", "ra", "một", "đồng", "tiền", "100", "tỷ", "dollar", "mới", "ở", "thời", "điểm", "tháng", "11", "năm", "2008", "các", "con", "số", "không", "chính", "thức", "đưa", "ra", "tỷ", "lệ", "lạm", "phát", "hàng", "năm", "của", "zimbabwe", "là", "516", "nhân", "10", "mũ", "18", "phần", "trăm", "với", "giá", "cả", "tăng", "gấp", "đôi", "sau", "mỗi", "1", "3", "ngày", "tới", "năm", "2005", "sức", "mua", "của", "người", "dân", "trung", "bình", "zimbabwe", "đã", "giảm", "xuống", "mức", "thực", "tương", "đương", "thời", "điểm", "năm", "1953", "những", "người", "dân", "địa", "phương", "phần", "lớn", "phải", "mua", "những", "vật", "dụng", "thiết", "yếu", "từ", "các", "quốc", "gia", "botswana", "nam", "phi", "và", "zambia", "láng", "giềng", "tháng", "1", "năm", "2009", "zimbabwe", "đưa", "ra", "đồng", "tiền", "giấy", "$100", "nghìn", "tỷ", "10", "ngày", "29", "tháng", "1", "trong", "một", "nỗ", "lực", "đối", "phó", "với", "tình", "trạng", "lạm", "phát", "của", "đất", "nước", "quyền", "bộ", "trưởng", "tài", "chính", "patrick", "chinamasa", "thông", "báo", "rằng", "người", "dân", "zimbabwe", "sẽ", "được", "phép", "sử", "dụng", "các", "đồng", "tiền", "tệ", "khác", "ổn", "định", "hơn", "ví", "dụ", "sterling", "euro", "rand", "nam", "phi", "và", "dollar", "mỹ", "trong", "trao", "đổi", "bên", "cạnh", "đồng", "dollar", "zimbabwe", "ngày", "2", "tháng", "2", "năm", "2009" ]
perizoma tolimensis là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "perizoma", "tolimensis", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
của tháng tây tạng thứ hai miếu phổ đà thừa chi 普陀宗乘之庙 một phần của di sản thế giới ngoại bát miếu được xây dựng từ năm 1767 đến 1771 một phần được mô phỏng dựa theo cung điện potala cung điện được chương trình good morning america và tờ báo nổi tiếng usa today bình chọn là một trong bảy kỳ quan mới của thế giới cung điện leh ở leh ladakh ấn độ được xây dựng bởi vua sengge namgyal 1570-1642 là công trình tiền thân và nguồn cảm hứng của cung điện potala == xem thêm == bullet chùa đại chiêu bullet la bố lâm khải cung điện mùa hè trước đây của đạt-lai lạt-ma bullet kundun bộ phim sử thi nói về đạt-lai lạt-ma lấy bối cảnh ở cung điện bullet bảy năm ở tây tạng seven years in tibet một cuốn tự truyện của heinrich harrer bullet phổ đà sơn bullet cung điện leh == liên kết ngoài == bullet potala palace unesco bullet potala tibetan and himalayan digital library bullet research work on possible relation with potala malaya mountains and south india bullet information on sabarimala and potala bullet research work on buddhism in india bullet the potala china tibet information center bullet satellite view wikimapia
[ "của", "tháng", "tây", "tạng", "thứ", "hai", "miếu", "phổ", "đà", "thừa", "chi", "普陀宗乘之庙", "một", "phần", "của", "di", "sản", "thế", "giới", "ngoại", "bát", "miếu", "được", "xây", "dựng", "từ", "năm", "1767", "đến", "1771", "một", "phần", "được", "mô", "phỏng", "dựa", "theo", "cung", "điện", "potala", "cung", "điện", "được", "chương", "trình", "good", "morning", "america", "và", "tờ", "báo", "nổi", "tiếng", "usa", "today", "bình", "chọn", "là", "một", "trong", "bảy", "kỳ", "quan", "mới", "của", "thế", "giới", "cung", "điện", "leh", "ở", "leh", "ladakh", "ấn", "độ", "được", "xây", "dựng", "bởi", "vua", "sengge", "namgyal", "1570-1642", "là", "công", "trình", "tiền", "thân", "và", "nguồn", "cảm", "hứng", "của", "cung", "điện", "potala", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "chùa", "đại", "chiêu", "bullet", "la", "bố", "lâm", "khải", "cung", "điện", "mùa", "hè", "trước", "đây", "của", "đạt-lai", "lạt-ma", "bullet", "kundun", "bộ", "phim", "sử", "thi", "nói", "về", "đạt-lai", "lạt-ma", "lấy", "bối", "cảnh", "ở", "cung", "điện", "bullet", "bảy", "năm", "ở", "tây", "tạng", "seven", "years", "in", "tibet", "một", "cuốn", "tự", "truyện", "của", "heinrich", "harrer", "bullet", "phổ", "đà", "sơn", "bullet", "cung", "điện", "leh", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "potala", "palace", "unesco", "bullet", "potala", "tibetan", "and", "himalayan", "digital", "library", "bullet", "research", "work", "on", "possible", "relation", "with", "potala", "malaya", "mountains", "and", "south", "india", "bullet", "information", "on", "sabarimala", "and", "potala", "bullet", "research", "work", "on", "buddhism", "in", "india", "bullet", "the", "potala", "china", "tibet", "information", "center", "bullet", "satellite", "view", "wikimapia" ]
loranthus lambertianus là một loài thực vật có hoa trong họ loranthaceae loài này được schult f mô tả khoa học đầu tiên năm 1829
[ "loranthus", "lambertianus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "loranthaceae", "loài", "này", "được", "schult", "f", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1829" ]
grevillea punctata là một loài thực vật có hoa trong họ quắn hoa loài này được olde marriott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995
[ "grevillea", "punctata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "quắn", "hoa", "loài", "này", "được", "olde", "marriott", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1995" ]
ở đó
[ "ở", "đó" ]
temnochila planipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ trogossitidae loài này được léveillé miêu tả khoa học năm 1889
[ "temnochila", "planipennis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "trogossitidae", "loài", "này", "được", "léveillé", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1889" ]
edivaldo martins fonseca 13 tháng 4 năm 1962 13 tháng 1 năm 1993 là một cầu thủ bóng đá người brasil == đội tuyển bóng đá quốc gia brasil == edivaldo martins fonseca thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia brasil từ năm 1986-1989 == thống kê sự nghiệp == tổng cộng||3||0 == liên kết ngoài == bullet national football teams
[ "edivaldo", "martins", "fonseca", "13", "tháng", "4", "năm", "1962", "13", "tháng", "1", "năm", "1993", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "brasil", "==", "đội", "tuyển", "bóng", "đá", "quốc", "gia", "brasil", "==", "edivaldo", "martins", "fonseca", "thi", "đấu", "cho", "đội", "tuyển", "bóng", "đá", "quốc", "gia", "brasil", "từ", "năm", "1986-1989", "==", "thống", "kê", "sự", "nghiệp", "==", "tổng", "cộng||3||0", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "national", "football", "teams" ]
thành ủy thành phố hồ chí minh có tên đầy đủ là ban chấp hành đảng bộ đảng cộng sản việt nam thành phố hồ chí minh là cơ quan lãnh đạo cao nhất của đảng bộ thành phố hồ chí minh giữa hai nhiệm kì đại hội đại biểu đảng bộ thành phố hồ chí minh cơ quan lãnh đạo ở mỗi cấp giữa hai nhiệm kì đại hội là ban chấp hành đảng bộ đảng ủy các cấp gọi tắt là cấp ủy đại hội đại biểu đảng bộ thành phố hồ chí minh lần thứ xi diễn ra từ ngày 14 đến ngày 18 10 2020 đã bầu ra ban chấp hành đảng bộ khóa xi gồm 65 ủy viên chính thức khuyết 4 ủy viên và ban thường vụ có 16 ủy viên đại hội đảng bộ thành phố trực tiếp bầu chức danh bí thư thành ủy thành phố hồ chí minh tại hội nghị ban chấp hành thành ủy lần thứ i nhân sự do bộ chính trị giới thiệu là ông nguyễn văn nên == chức năng và nhiệm vụ == ban chấp hành đảng bộ thành phố hồ chí minh gọi tắt thành ủy là cơ quan lãnh đạo của đảng bộ thành phố giữa 2 kỳ đại hội đảng bộ thành phố chịu trách nhiệm trước bộ chính trị ban bí thư trung ương đảng trước đảng bộ và nhân dân thành phố lãnh đạo toàn diện công tác trên địa bàn thành phố nhằm thực hiện cương lĩnh chính trị
[ "thành", "ủy", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "có", "tên", "đầy", "đủ", "là", "ban", "chấp", "hành", "đảng", "bộ", "đảng", "cộng", "sản", "việt", "nam", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "là", "cơ", "quan", "lãnh", "đạo", "cao", "nhất", "của", "đảng", "bộ", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "giữa", "hai", "nhiệm", "kì", "đại", "hội", "đại", "biểu", "đảng", "bộ", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "cơ", "quan", "lãnh", "đạo", "ở", "mỗi", "cấp", "giữa", "hai", "nhiệm", "kì", "đại", "hội", "là", "ban", "chấp", "hành", "đảng", "bộ", "đảng", "ủy", "các", "cấp", "gọi", "tắt", "là", "cấp", "ủy", "đại", "hội", "đại", "biểu", "đảng", "bộ", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "lần", "thứ", "xi", "diễn", "ra", "từ", "ngày", "14", "đến", "ngày", "18", "10", "2020", "đã", "bầu", "ra", "ban", "chấp", "hành", "đảng", "bộ", "khóa", "xi", "gồm", "65", "ủy", "viên", "chính", "thức", "khuyết", "4", "ủy", "viên", "và", "ban", "thường", "vụ", "có", "16", "ủy", "viên", "đại", "hội", "đảng", "bộ", "thành", "phố", "trực", "tiếp", "bầu", "chức", "danh", "bí", "thư", "thành", "ủy", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "tại", "hội", "nghị", "ban", "chấp", "hành", "thành", "ủy", "lần", "thứ", "i", "nhân", "sự", "do", "bộ", "chính", "trị", "giới", "thiệu", "là", "ông", "nguyễn", "văn", "nên", "==", "chức", "năng", "và", "nhiệm", "vụ", "==", "ban", "chấp", "hành", "đảng", "bộ", "thành", "phố", "hồ", "chí", "minh", "gọi", "tắt", "thành", "ủy", "là", "cơ", "quan", "lãnh", "đạo", "của", "đảng", "bộ", "thành", "phố", "giữa", "2", "kỳ", "đại", "hội", "đảng", "bộ", "thành", "phố", "chịu", "trách", "nhiệm", "trước", "bộ", "chính", "trị", "ban", "bí", "thư", "trung", "ương", "đảng", "trước", "đảng", "bộ", "và", "nhân", "dân", "thành", "phố", "lãnh", "đạo", "toàn", "diện", "công", "tác", "trên", "địa", "bàn", "thành", "phố", "nhằm", "thực", "hiện", "cương", "lĩnh", "chính", "trị" ]
với công xứ người pháp nên được đổi tên là đạo nguyên năm 1961 đạo nguyên được đổi tên thành hồng thái trước đây xóm hồng thái thuộc thôn bái đô từ năm 1994 được tách ra thành đơn vị hành chính độc lập những dòng họ đến đây sinh sống là họ nguyễn họ hoàng họ vương • cùng với quá trình biến đổi của tự nhiên xã hội địa giới hành chính và tên gọi của các làng xã có nhiều thay đổi từ trước cách mạng tháng 8 năm 1945 các thôn trên là những làng độc lập thuộc tổng biện thủy huyện phú xuyên tỉnh hà đông đến tháng 4-1946 các xã trên được hợp nhất thành hai xã là trí bảo gồm tri thủy nhân sơn vĩnh ninh và bái hoàng đạo gồm hoàng nguyên bái đô đạo nguyên thuộc huyện phú xuyên tỉnh hà đông năm 1948 hai xã trí bảo và bái hoàng đạo được hợp nhất lấy tên là xã hiệp hoà cuối năm 1970 xã hiệp hoà được đổi tên là xã tri thủy thuộc huyện phú xuyên tỉnh hà tây năm 1976 tỉnh hà tây hợp nhất với tỉnh hoà bình xã tri thủy thuộc huyện phú xuyên tỉnh hà sơn bình năm 1991 hai tỉnh hà tây và hoà bình tái lập xã tri thủy thuộc huyện phú xuyên tỉnh hà tây == di tích lịch sử == bullet chùa đa bảo được xây dựng từ năm 1684 niên hiệu vĩnh tộ đời vua lê hi tông do thời
[ "với", "công", "xứ", "người", "pháp", "nên", "được", "đổi", "tên", "là", "đạo", "nguyên", "năm", "1961", "đạo", "nguyên", "được", "đổi", "tên", "thành", "hồng", "thái", "trước", "đây", "xóm", "hồng", "thái", "thuộc", "thôn", "bái", "đô", "từ", "năm", "1994", "được", "tách", "ra", "thành", "đơn", "vị", "hành", "chính", "độc", "lập", "những", "dòng", "họ", "đến", "đây", "sinh", "sống", "là", "họ", "nguyễn", "họ", "hoàng", "họ", "vương", "•", "cùng", "với", "quá", "trình", "biến", "đổi", "của", "tự", "nhiên", "xã", "hội", "địa", "giới", "hành", "chính", "và", "tên", "gọi", "của", "các", "làng", "xã", "có", "nhiều", "thay", "đổi", "từ", "trước", "cách", "mạng", "tháng", "8", "năm", "1945", "các", "thôn", "trên", "là", "những", "làng", "độc", "lập", "thuộc", "tổng", "biện", "thủy", "huyện", "phú", "xuyên", "tỉnh", "hà", "đông", "đến", "tháng", "4-1946", "các", "xã", "trên", "được", "hợp", "nhất", "thành", "hai", "xã", "là", "trí", "bảo", "gồm", "tri", "thủy", "nhân", "sơn", "vĩnh", "ninh", "và", "bái", "hoàng", "đạo", "gồm", "hoàng", "nguyên", "bái", "đô", "đạo", "nguyên", "thuộc", "huyện", "phú", "xuyên", "tỉnh", "hà", "đông", "năm", "1948", "hai", "xã", "trí", "bảo", "và", "bái", "hoàng", "đạo", "được", "hợp", "nhất", "lấy", "tên", "là", "xã", "hiệp", "hoà", "cuối", "năm", "1970", "xã", "hiệp", "hoà", "được", "đổi", "tên", "là", "xã", "tri", "thủy", "thuộc", "huyện", "phú", "xuyên", "tỉnh", "hà", "tây", "năm", "1976", "tỉnh", "hà", "tây", "hợp", "nhất", "với", "tỉnh", "hoà", "bình", "xã", "tri", "thủy", "thuộc", "huyện", "phú", "xuyên", "tỉnh", "hà", "sơn", "bình", "năm", "1991", "hai", "tỉnh", "hà", "tây", "và", "hoà", "bình", "tái", "lập", "xã", "tri", "thủy", "thuộc", "huyện", "phú", "xuyên", "tỉnh", "hà", "tây", "==", "di", "tích", "lịch", "sử", "==", "bullet", "chùa", "đa", "bảo", "được", "xây", "dựng", "từ", "năm", "1684", "niên", "hiệu", "vĩnh", "tộ", "đời", "vua", "lê", "hi", "tông", "do", "thời" ]
buddleja soratae là một loài thực vật có hoa trong họ huyền sâm loài này được kraenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1913
[ "buddleja", "soratae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "huyền", "sâm", "loài", "này", "được", "kraenzl", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1913" ]
eupatorium balansae là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được hieron mô tả khoa học đầu tiên năm 1897
[ "eupatorium", "balansae", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "hieron", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1897" ]