text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
gonolobus sandersii là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được w d stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2005
[ "gonolobus", "sandersii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "la", "bố", "ma", "loài", "này", "được", "w", "d", "stevens", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2005" ]
có tầm nhìn trong ánh sáng yếu và khả năng nghe dưới nước tốt chúng thậm chí có thể bơi với vận tốc 40 km h và lặn nhiều lần tới độ sâu 300 mét hải quân mỹ từng sử dụng những con sư tử biển california để tìm kiếm các thiết bị đã bị mất và xác định những kẻ xâm nhập bất thường vào khu vực sư tử biển là những chiến binh trong nước tinh nhuệ lực lượng hải quân mỹ có đội ngũ sư tử biển tinh nhuệ chuyên dùng phát hiện căn cứ của kẻ thù ở trong nước chúng còn được huấn luyện quấy rầy và làm gián đoạn công việc của thợ lặn đối phương các con sư tử biển california từng được vinh danh vì cống hiến trong chương trình động vật có vú ở biển của hải quân mỹ cùng với cá heo và cá voi trắng hải quân mỹ do đó đã đào tạo sư tử biển trở thành lính quét thủy lôi có thể xác định vị trí và đánh dấu các quả mìn các con vật này thậm chí có thể gắn một chiếc cùm chân đặc biệt vào các thợ lặn con người hay những kẻ phá hoại cho phép các thủy thủ lôi những nghi phạm lên bề mặt một con sư tử biển được trang bị đặc biệt cũng mang theo các camera để quay video trực tiếp dưới nước chỉ một con sư tử biển hai con người điều khiển và một chiếc
[ "có", "tầm", "nhìn", "trong", "ánh", "sáng", "yếu", "và", "khả", "năng", "nghe", "dưới", "nước", "tốt", "chúng", "thậm", "chí", "có", "thể", "bơi", "với", "vận", "tốc", "40", "km", "h", "và", "lặn", "nhiều", "lần", "tới", "độ", "sâu", "300", "mét", "hải", "quân", "mỹ", "từng", "sử", "dụng", "những", "con", "sư", "tử", "biển", "california", "để", "tìm", "kiếm", "các", "thiết", "bị", "đã", "bị", "mất", "và", "xác", "định", "những", "kẻ", "xâm", "nhập", "bất", "thường", "vào", "khu", "vực", "sư", "tử", "biển", "là", "những", "chiến", "binh", "trong", "nước", "tinh", "nhuệ", "lực", "lượng", "hải", "quân", "mỹ", "có", "đội", "ngũ", "sư", "tử", "biển", "tinh", "nhuệ", "chuyên", "dùng", "phát", "hiện", "căn", "cứ", "của", "kẻ", "thù", "ở", "trong", "nước", "chúng", "còn", "được", "huấn", "luyện", "quấy", "rầy", "và", "làm", "gián", "đoạn", "công", "việc", "của", "thợ", "lặn", "đối", "phương", "các", "con", "sư", "tử", "biển", "california", "từng", "được", "vinh", "danh", "vì", "cống", "hiến", "trong", "chương", "trình", "động", "vật", "có", "vú", "ở", "biển", "của", "hải", "quân", "mỹ", "cùng", "với", "cá", "heo", "và", "cá", "voi", "trắng", "hải", "quân", "mỹ", "do", "đó", "đã", "đào", "tạo", "sư", "tử", "biển", "trở", "thành", "lính", "quét", "thủy", "lôi", "có", "thể", "xác", "định", "vị", "trí", "và", "đánh", "dấu", "các", "quả", "mìn", "các", "con", "vật", "này", "thậm", "chí", "có", "thể", "gắn", "một", "chiếc", "cùm", "chân", "đặc", "biệt", "vào", "các", "thợ", "lặn", "con", "người", "hay", "những", "kẻ", "phá", "hoại", "cho", "phép", "các", "thủy", "thủ", "lôi", "những", "nghi", "phạm", "lên", "bề", "mặt", "một", "con", "sư", "tử", "biển", "được", "trang", "bị", "đặc", "biệt", "cũng", "mang", "theo", "các", "camera", "để", "quay", "video", "trực", "tiếp", "dưới", "nước", "chỉ", "một", "con", "sư", "tử", "biển", "hai", "con", "người", "điều", "khiển", "và", "một", "chiếc" ]
các tổ chức về daitō-ryū aiki-jūjutsu của riêng mình == aiki-jūjutsu == aiki-jūjutsu có thể được chia ra làm ba phong cách jujutsu cương aiki no jutsu nhu và aikijujutsu kết hợp cương nhu jujutsu và aikido nhật bản hiện đại đều có nguồn gốc từ aikijujutsu trong đó nhấn mạnh sự trung hòa sớm một cuộc tấn công giống như các hình thức khác của jujutsu môn võ thuật này nhấn mạnh các kỹ thuật ném và vận động khớp để làm dịu hoặc gây thương tích có hiệu quả cho kẻ tấn công điều đặc biệt quan trọng ở đây là việc căn thời gian của một kỹ thuật phòng thủ hoặc để pha trộn hoặc để trung hòa hiệu quả của một cuộc tấn công và sử dụng lực của chuyển động của kẻ tấn công để chống lại người đó daitō-ryū được đặc trưng bởi việc sử dụng rộng rãi atemi hay đòn đánh vào các khu vực quan trọng để thiết lập khoá khớp hoặc các chiến thuật ném một số phương pháp đánh của môn võ thuật này sử dụng chuyển động vung cánh tay dang rộng để tạo ra sức mạnh và đánh bằng nắm đấm ở các góc nhử như có thể quan sát thấy trong các kỹ thuật như phần atemi trong gyaku ude-dori khóa khuỷu tay ngược takeda tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối
[ "các", "tổ", "chức", "về", "daitō-ryū", "aiki-jūjutsu", "của", "riêng", "mình", "==", "aiki-jūjutsu", "==", "aiki-jūjutsu", "có", "thể", "được", "chia", "ra", "làm", "ba", "phong", "cách", "jujutsu", "cương", "aiki", "no", "jutsu", "nhu", "và", "aikijujutsu", "kết", "hợp", "cương", "nhu", "jujutsu", "và", "aikido", "nhật", "bản", "hiện", "đại", "đều", "có", "nguồn", "gốc", "từ", "aikijujutsu", "trong", "đó", "nhấn", "mạnh", "sự", "trung", "hòa", "sớm", "một", "cuộc", "tấn", "công", "giống", "như", "các", "hình", "thức", "khác", "của", "jujutsu", "môn", "võ", "thuật", "này", "nhấn", "mạnh", "các", "kỹ", "thuật", "ném", "và", "vận", "động", "khớp", "để", "làm", "dịu", "hoặc", "gây", "thương", "tích", "có", "hiệu", "quả", "cho", "kẻ", "tấn", "công", "điều", "đặc", "biệt", "quan", "trọng", "ở", "đây", "là", "việc", "căn", "thời", "gian", "của", "một", "kỹ", "thuật", "phòng", "thủ", "hoặc", "để", "pha", "trộn", "hoặc", "để", "trung", "hòa", "hiệu", "quả", "của", "một", "cuộc", "tấn", "công", "và", "sử", "dụng", "lực", "của", "chuyển", "động", "của", "kẻ", "tấn", "công", "để", "chống", "lại", "người", "đó", "daitō-ryū", "được", "đặc", "trưng", "bởi", "việc", "sử", "dụng", "rộng", "rãi", "atemi", "hay", "đòn", "đánh", "vào", "các", "khu", "vực", "quan", "trọng", "để", "thiết", "lập", "khoá", "khớp", "hoặc", "các", "chiến", "thuật", "ném", "một", "số", "phương", "pháp", "đánh", "của", "môn", "võ", "thuật", "này", "sử", "dụng", "chuyển", "động", "vung", "cánh", "tay", "dang", "rộng", "để", "tạo", "ra", "sức", "mạnh", "và", "đánh", "bằng", "nắm", "đấm", "ở", "các", "góc", "nhử", "như", "có", "thể", "quan", "sát", "thấy", "trong", "các", "kỹ", "thuật", "như", "phần", "atemi", "trong", "gyaku", "ude-dori", "khóa", "khuỷu", "tay", "ngược", "takeda", "tokimune", "coi", "một", "trong", "những", "đặc", "điểm", "độc", "đáo", "của", "môn", "võ", "thuật", "là", "ở", "việc", "ưu", "tiên", "kiểm", "soát", "các", "khớp", "bị", "hạ", "xuống", "của", "người", "tấn", "công", "bằng", "đầu", "gối" ]
lý thuyết tác giả không phải là « người kể » đây vốn là đặc tính mà pierre bayard vận dụng từ văn chương bởi lẽ trong tác phẩm văn học nhà văn không phải là người tự sự cho dù người tự sự trong tác phẩm ấy có viết ở ngôi thứ nhất số ít là « tôi » hài hước là yếu tố nền tảng ẩn sau giọng điệu nghiêm túc của một nhà phê bình văn học xây dựng nên văn phong đặc thù của pierre bayard tất cả tiểu luận của ông đều viết bằng một giọng tự trào với những khái niệm lý thuyết có thể khiến những độc giả hàn lâm phản đối thế nhưng chính sự hài hước có phần khiêu khích táo bạo ấy lại có một chức năng kích thích tư duy phân tích nơi người đọc kêu gọi người đọc có óc phê phán và biết giữ một khoảng cách hợp lý với tác phẩm đang đọc để có thể hiểu và nhìn thấu những tầng ý nghĩa sâu hơn những tuyến truyện thoát ra ngoài văn bản cố định để làm một độc giả thông minh và độc lập tiểu luận nổi tiếng của ông minuit 2007 làm sao nói về những cuốn sách chưa đọc là minh chứng cụ thể nhất cho văn phong vừa hài hước khiêu khích nhưng vô cùng nghiêm túc ấy == tác phẩm nổi bật == pierre bayard nổi tiếng với cuốn tiểu luận best-seller của ông đã được
[ "lý", "thuyết", "tác", "giả", "không", "phải", "là", "«", "người", "kể", "»", "đây", "vốn", "là", "đặc", "tính", "mà", "pierre", "bayard", "vận", "dụng", "từ", "văn", "chương", "bởi", "lẽ", "trong", "tác", "phẩm", "văn", "học", "nhà", "văn", "không", "phải", "là", "người", "tự", "sự", "cho", "dù", "người", "tự", "sự", "trong", "tác", "phẩm", "ấy", "có", "viết", "ở", "ngôi", "thứ", "nhất", "số", "ít", "là", "«", "tôi", "»", "hài", "hước", "là", "yếu", "tố", "nền", "tảng", "ẩn", "sau", "giọng", "điệu", "nghiêm", "túc", "của", "một", "nhà", "phê", "bình", "văn", "học", "xây", "dựng", "nên", "văn", "phong", "đặc", "thù", "của", "pierre", "bayard", "tất", "cả", "tiểu", "luận", "của", "ông", "đều", "viết", "bằng", "một", "giọng", "tự", "trào", "với", "những", "khái", "niệm", "lý", "thuyết", "có", "thể", "khiến", "những", "độc", "giả", "hàn", "lâm", "phản", "đối", "thế", "nhưng", "chính", "sự", "hài", "hước", "có", "phần", "khiêu", "khích", "táo", "bạo", "ấy", "lại", "có", "một", "chức", "năng", "kích", "thích", "tư", "duy", "phân", "tích", "nơi", "người", "đọc", "kêu", "gọi", "người", "đọc", "có", "óc", "phê", "phán", "và", "biết", "giữ", "một", "khoảng", "cách", "hợp", "lý", "với", "tác", "phẩm", "đang", "đọc", "để", "có", "thể", "hiểu", "và", "nhìn", "thấu", "những", "tầng", "ý", "nghĩa", "sâu", "hơn", "những", "tuyến", "truyện", "thoát", "ra", "ngoài", "văn", "bản", "cố", "định", "để", "làm", "một", "độc", "giả", "thông", "minh", "và", "độc", "lập", "tiểu", "luận", "nổi", "tiếng", "của", "ông", "minuit", "2007", "làm", "sao", "nói", "về", "những", "cuốn", "sách", "chưa", "đọc", "là", "minh", "chứng", "cụ", "thể", "nhất", "cho", "văn", "phong", "vừa", "hài", "hước", "khiêu", "khích", "nhưng", "vô", "cùng", "nghiêm", "túc", "ấy", "==", "tác", "phẩm", "nổi", "bật", "==", "pierre", "bayard", "nổi", "tiếng", "với", "cuốn", "tiểu", "luận", "best-seller", "của", "ông", "đã", "được" ]
anoplischius conicus là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được candèze miêu tả khoa học năm 1900
[ "anoplischius", "conicus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "candèze", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1900" ]
calamus samian là loài thực vật có hoa thuộc họ arecaceae loài này được becc mô tả khoa học đầu tiên năm 1913
[ "calamus", "samian", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "arecaceae", "loài", "này", "được", "becc", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1913" ]
Chiều ngày 25/9/2015 , Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Đắk Nông lần thứ XI , nhiệm kỳ 2015 – 2020 đã bầu ông Nguyễn Bốn tái đắc cử chức vụ Phó Bí thư Tỉnh uỷ Đắk Nông .
[ "Chiều", "ngày", "25/9/2015", ",", "Đại", "hội", "đại", "biểu", "Đảng", "bộ", "tỉnh", "Đắk", "Nông", "lần", "thứ", "XI", ",", "nhiệm", "kỳ", "2015", "–", "2020", "đã", "bầu", "ông", "Nguyễn", "Bốn", "tái", "đắc", "cử", "chức", "vụ", "Phó", "Bí", "thư", "Tỉnh", "uỷ", "Đắk", "Nông", "." ]
kết án và những tội ác trong các cuộc thanh lọc tuy nhiên với tầm nhìn xa của mình stalin đã tố cáo những vấn đề về sự lạm quyền của các cán bộ địa phương khi cuộc thanh lọc chỉ mới diễn ra trong 6 tháng hội nghị ủy ban trung ương trung ương tháng 1 1938 đã ra nghị quyết yêu cầu chấm dứt việc kết án vội vã dẫn tới oan sai nhưng nghị quyết này vẫn bị bỏ qua bởi một số cán bộ địa phương sau hội nghị ủy ban trung ương trung ương tháng 1 1938 các vụ thanh lọc đã bị hạn chế và được theo dõi cẩn thận bởi stalin cũng như chịu sự giám sát nghiêm ngặt của các cơ quan đảng trong suốt mùa hè và mùa thu năm 1938 các vụ bắt giữ các quan chức đảng hàng đầu vẫn tiếp tục nhưng luôn phải có chấp thuận của stalin để tránh địa phương lạm quyền các lãnh đạo của đảng khu vực đánh giá cao sự lành mạnh trong bầu không khí chính trị trong tháng 6 1938 thư ký thứ ba của đảng bộ tỉnh rostov m a suslov báo cáo tại một hội nghị đảng rằng tình hình trên địa bàn tỉnh đã được cải thiện so với nửa năm trước đây việc thực hành khai trừ một cách bừa bãi đảng viên đã chấm dứt dần dần không khí đa nghi đã bị phá bỏ các lãnh đạo tỉnh ủy đã quan tâm và chăm
[ "kết", "án", "và", "những", "tội", "ác", "trong", "các", "cuộc", "thanh", "lọc", "tuy", "nhiên", "với", "tầm", "nhìn", "xa", "của", "mình", "stalin", "đã", "tố", "cáo", "những", "vấn", "đề", "về", "sự", "lạm", "quyền", "của", "các", "cán", "bộ", "địa", "phương", "khi", "cuộc", "thanh", "lọc", "chỉ", "mới", "diễn", "ra", "trong", "6", "tháng", "hội", "nghị", "ủy", "ban", "trung", "ương", "trung", "ương", "tháng", "1", "1938", "đã", "ra", "nghị", "quyết", "yêu", "cầu", "chấm", "dứt", "việc", "kết", "án", "vội", "vã", "dẫn", "tới", "oan", "sai", "nhưng", "nghị", "quyết", "này", "vẫn", "bị", "bỏ", "qua", "bởi", "một", "số", "cán", "bộ", "địa", "phương", "sau", "hội", "nghị", "ủy", "ban", "trung", "ương", "trung", "ương", "tháng", "1", "1938", "các", "vụ", "thanh", "lọc", "đã", "bị", "hạn", "chế", "và", "được", "theo", "dõi", "cẩn", "thận", "bởi", "stalin", "cũng", "như", "chịu", "sự", "giám", "sát", "nghiêm", "ngặt", "của", "các", "cơ", "quan", "đảng", "trong", "suốt", "mùa", "hè", "và", "mùa", "thu", "năm", "1938", "các", "vụ", "bắt", "giữ", "các", "quan", "chức", "đảng", "hàng", "đầu", "vẫn", "tiếp", "tục", "nhưng", "luôn", "phải", "có", "chấp", "thuận", "của", "stalin", "để", "tránh", "địa", "phương", "lạm", "quyền", "các", "lãnh", "đạo", "của", "đảng", "khu", "vực", "đánh", "giá", "cao", "sự", "lành", "mạnh", "trong", "bầu", "không", "khí", "chính", "trị", "trong", "tháng", "6", "1938", "thư", "ký", "thứ", "ba", "của", "đảng", "bộ", "tỉnh", "rostov", "m", "a", "suslov", "báo", "cáo", "tại", "một", "hội", "nghị", "đảng", "rằng", "tình", "hình", "trên", "địa", "bàn", "tỉnh", "đã", "được", "cải", "thiện", "so", "với", "nửa", "năm", "trước", "đây", "việc", "thực", "hành", "khai", "trừ", "một", "cách", "bừa", "bãi", "đảng", "viên", "đã", "chấm", "dứt", "dần", "dần", "không", "khí", "đa", "nghi", "đã", "bị", "phá", "bỏ", "các", "lãnh", "đạo", "tỉnh", "ủy", "đã", "quan", "tâm", "và", "chăm" ]
aeschynanthus longiflorus là một loài thực vật có hoa trong họ tai voi loài này được blume a dc mô tả khoa học đầu tiên năm 1845
[ "aeschynanthus", "longiflorus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "tai", "voi", "loài", "này", "được", "blume", "a", "dc", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1845" ]
gọi ông là người đàn ông quyền lực thứ 30 trên thế giới vào năm 2014 tại lễ trao giải asian awards được tổ chức năm 2015 ông được coi là giải thưởng ‘doanh nhân của năm’ == liên kết ngoài == bullet biography at alibaba tập đoàn bullet biography at the nature conservancy board of directors bullet 7 tháng 5 năm 2006 business 17297038_1_yahoo-china-chinese-beer-jack-ma on the record jack ma sfgate com ngày 7 tháng 5 năm 2006 bullet video of jack ma s speech and q&a at the asia society new york 3 12 2009
[ "gọi", "ông", "là", "người", "đàn", "ông", "quyền", "lực", "thứ", "30", "trên", "thế", "giới", "vào", "năm", "2014", "tại", "lễ", "trao", "giải", "asian", "awards", "được", "tổ", "chức", "năm", "2015", "ông", "được", "coi", "là", "giải", "thưởng", "‘doanh", "nhân", "của", "năm’", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "biography", "at", "alibaba", "tập", "đoàn", "bullet", "biography", "at", "the", "nature", "conservancy", "board", "of", "directors", "bullet", "7", "tháng", "5", "năm", "2006", "business", "17297038_1_yahoo-china-chinese-beer-jack-ma", "on", "the", "record", "jack", "ma", "sfgate", "com", "ngày", "7", "tháng", "5", "năm", "2006", "bullet", "video", "of", "jack", "ma", "s", "speech", "and", "q&a", "at", "the", "asia", "society", "new", "york", "3", "12", "2009" ]
con người đem gà này về thuần hóa thành các loại gà dạng malay finsterbusch tác giả của cuốn sách cockfighting all over the world 1928 sau đó đưa ra các quan sát để cũng cố thuyết gà malay do tổ tiên khác với gà bankiva rất thuyết phục dựa trên các đặc điểm cơ thể và tập tính sinh sống == đặc điểm == giống gà mã lai to xác gà trống malay non chỉ nặng khoảng 5 5 lb 2 5 kg ở sáu tháng tuổi một trống malay trưởng thành sẽ nặng 9-10 lb 4 1–4 5 kg chúng trụi lông đầu to mắt lồi to xác chân đen cẳng vuông thịt đen mỗi khi xáp trận giống gà này đá như điên nhưng không có miếng sức nó dai và lỳ đòn đến nỗi hai con đá nhau suốt 4 ngày liền ngày đá đêm nghỉ sáng đá tiếp cho đến khi cả hai con không đứng dậy nổi nằm nhẹp mà vẫn cựa quậy đôi chân về phía đối phương giống gà malay to con dai sức nhưng yếu võ chúng cũng gặp vấn đề về chân cổ của gà malay to và dài rút vào vươn ra ra dễ dàng đầu to kết hợp với cổ dài như dụng cụ sục sạo tiện lợi trong cỏ tìm thức ăn bắp thịt khô và nhiều thớ hơn do đó gà dạng malay ít bị mệt do thiếu nước trong các trận đấu kéo dài gà dạng malay cũng có khả năng lành các vết thương rất nặng nhanh chóng thân của chủng
[ "con", "người", "đem", "gà", "này", "về", "thuần", "hóa", "thành", "các", "loại", "gà", "dạng", "malay", "finsterbusch", "tác", "giả", "của", "cuốn", "sách", "cockfighting", "all", "over", "the", "world", "1928", "sau", "đó", "đưa", "ra", "các", "quan", "sát", "để", "cũng", "cố", "thuyết", "gà", "malay", "do", "tổ", "tiên", "khác", "với", "gà", "bankiva", "rất", "thuyết", "phục", "dựa", "trên", "các", "đặc", "điểm", "cơ", "thể", "và", "tập", "tính", "sinh", "sống", "==", "đặc", "điểm", "==", "giống", "gà", "mã", "lai", "to", "xác", "gà", "trống", "malay", "non", "chỉ", "nặng", "khoảng", "5", "5", "lb", "2", "5", "kg", "ở", "sáu", "tháng", "tuổi", "một", "trống", "malay", "trưởng", "thành", "sẽ", "nặng", "9-10", "lb", "4", "1–4", "5", "kg", "chúng", "trụi", "lông", "đầu", "to", "mắt", "lồi", "to", "xác", "chân", "đen", "cẳng", "vuông", "thịt", "đen", "mỗi", "khi", "xáp", "trận", "giống", "gà", "này", "đá", "như", "điên", "nhưng", "không", "có", "miếng", "sức", "nó", "dai", "và", "lỳ", "đòn", "đến", "nỗi", "hai", "con", "đá", "nhau", "suốt", "4", "ngày", "liền", "ngày", "đá", "đêm", "nghỉ", "sáng", "đá", "tiếp", "cho", "đến", "khi", "cả", "hai", "con", "không", "đứng", "dậy", "nổi", "nằm", "nhẹp", "mà", "vẫn", "cựa", "quậy", "đôi", "chân", "về", "phía", "đối", "phương", "giống", "gà", "malay", "to", "con", "dai", "sức", "nhưng", "yếu", "võ", "chúng", "cũng", "gặp", "vấn", "đề", "về", "chân", "cổ", "của", "gà", "malay", "to", "và", "dài", "rút", "vào", "vươn", "ra", "ra", "dễ", "dàng", "đầu", "to", "kết", "hợp", "với", "cổ", "dài", "như", "dụng", "cụ", "sục", "sạo", "tiện", "lợi", "trong", "cỏ", "tìm", "thức", "ăn", "bắp", "thịt", "khô", "và", "nhiều", "thớ", "hơn", "do", "đó", "gà", "dạng", "malay", "ít", "bị", "mệt", "do", "thiếu", "nước", "trong", "các", "trận", "đấu", "kéo", "dài", "gà", "dạng", "malay", "cũng", "có", "khả", "năng", "lành", "các", "vết", "thương", "rất", "nặng", "nhanh", "chóng", "thân", "của", "chủng" ]
trang người pháp hubert de givenchy người lần đầu được thuê thiết kế trang phục trên màn ảnh cho bà trong bộ phim hollywood thứ hai sabrina 1954 khi hepburn vẫn còn là một diễn viên vô danh và ông chỉ là một thợ may trẻ tuổi bắt đầu xây dựng sự nghiệp dù ban đầu thất vọng khi biết quý cô hepburn không phải là katharine hepburn như ông vẫn nghĩ givenchy và hepburn đã xây dựng một tình bạn lâu dài bà trở thành nàng thơ của ông và hai người thân thiết đến mức học giả jayne sheridan khẳng định chúng ta có thể hỏi liệu audrey hepburn tạo nên givenchy hay ngược lại ngoài sabrina givenchy còn thiết kế phục trang cho bà trong love in the afternoon 1957 breakfast at tiffany s 1961 funny face 1957 charade 1963 paris when it sizzles 1964 và how to steal a million 1966 cũng như trong đời thường theo moseley thời trang đóng một vai trò quan trọng trong nhiều bộ phim của hepburn khẳng định trang phục không gắn liền với nhân vật mà hoạt động một cách thầm lặng theo bối cảnh nhưng thời trang lại trở thành sức hút thẩm mỹ theo một hướng rất riêng hepburn khẳng định givenchy tạo nên vẻ ngoài thể loại đề bật cho tôi ông vẫn và sẽ luôn là người tuyệt nhất vì ông ấy giữ nguyên phong cách mà tôi yêu thích bà còn là gương mặt cho sản phẩm nước hoa đầu tiên của
[ "trang", "người", "pháp", "hubert", "de", "givenchy", "người", "lần", "đầu", "được", "thuê", "thiết", "kế", "trang", "phục", "trên", "màn", "ảnh", "cho", "bà", "trong", "bộ", "phim", "hollywood", "thứ", "hai", "sabrina", "1954", "khi", "hepburn", "vẫn", "còn", "là", "một", "diễn", "viên", "vô", "danh", "và", "ông", "chỉ", "là", "một", "thợ", "may", "trẻ", "tuổi", "bắt", "đầu", "xây", "dựng", "sự", "nghiệp", "dù", "ban", "đầu", "thất", "vọng", "khi", "biết", "quý", "cô", "hepburn", "không", "phải", "là", "katharine", "hepburn", "như", "ông", "vẫn", "nghĩ", "givenchy", "và", "hepburn", "đã", "xây", "dựng", "một", "tình", "bạn", "lâu", "dài", "bà", "trở", "thành", "nàng", "thơ", "của", "ông", "và", "hai", "người", "thân", "thiết", "đến", "mức", "học", "giả", "jayne", "sheridan", "khẳng", "định", "chúng", "ta", "có", "thể", "hỏi", "liệu", "audrey", "hepburn", "tạo", "nên", "givenchy", "hay", "ngược", "lại", "ngoài", "sabrina", "givenchy", "còn", "thiết", "kế", "phục", "trang", "cho", "bà", "trong", "love", "in", "the", "afternoon", "1957", "breakfast", "at", "tiffany", "s", "1961", "funny", "face", "1957", "charade", "1963", "paris", "when", "it", "sizzles", "1964", "và", "how", "to", "steal", "a", "million", "1966", "cũng", "như", "trong", "đời", "thường", "theo", "moseley", "thời", "trang", "đóng", "một", "vai", "trò", "quan", "trọng", "trong", "nhiều", "bộ", "phim", "của", "hepburn", "khẳng", "định", "trang", "phục", "không", "gắn", "liền", "với", "nhân", "vật", "mà", "hoạt", "động", "một", "cách", "thầm", "lặng", "theo", "bối", "cảnh", "nhưng", "thời", "trang", "lại", "trở", "thành", "sức", "hút", "thẩm", "mỹ", "theo", "một", "hướng", "rất", "riêng", "hepburn", "khẳng", "định", "givenchy", "tạo", "nên", "vẻ", "ngoài", "thể", "loại", "đề", "bật", "cho", "tôi", "ông", "vẫn", "và", "sẽ", "luôn", "là", "người", "tuyệt", "nhất", "vì", "ông", "ấy", "giữ", "nguyên", "phong", "cách", "mà", "tôi", "yêu", "thích", "bà", "còn", "là", "gương", "mặt", "cho", "sản", "phẩm", "nước", "hoa", "đầu", "tiên", "của" ]
một ngày lễ giết cừu sống những vị khách đó thỉnh thoảng được yêu cầu cắt tiết cừu và xin linh hồn của nó cho phép tham dự bữa tiệc bằng thịt của nó bên cạnh cừu nhiều loại thực phẩm truyền thống khác vẫn giữ giá trị biểu tượng trong văn hoá kazakh trong ẩm thực quốc gia thịt gia súc có thể được nấu theo nhiều cách và thường được dùng với nhiều loại bánh mì truyền thống thức uống thường gồm chè đen và các loại đồ uống từ sửa truyền thống như ayran shubat và kymyz một bữa tối truyền thống của người kazakh thường gồm nhiều món khai vị trên bàn tiếp đó là một bát súp và một hay hai món chính như cơm thập cẩm và beshbarmak họ cũng uống loại đồ uống truyền thống của mình từ sửa ngựa lên men vì gia súc là yếu tố trung tâm của phong cách sống truyền thống của người kazakhs đa số các lễ nghi phong tục du mục của họ đều liên quan ở một số mặt tới gia súc người kazakh trong truyền thống rất chuộng môn cưỡi ngựa những lời nguyền rủa và chúc phúc truyền thống đều liên quan tới bệnh dịch hay một sự mắn đẻ của các loài gia súc và cách xử sự tốt là một người đầu tiên hỏi về sức khoẻ của gia súc của một người khác khi chào đón anh ta và chỉ sau đó mới hỏi về cuộc sống của
[ "một", "ngày", "lễ", "giết", "cừu", "sống", "những", "vị", "khách", "đó", "thỉnh", "thoảng", "được", "yêu", "cầu", "cắt", "tiết", "cừu", "và", "xin", "linh", "hồn", "của", "nó", "cho", "phép", "tham", "dự", "bữa", "tiệc", "bằng", "thịt", "của", "nó", "bên", "cạnh", "cừu", "nhiều", "loại", "thực", "phẩm", "truyền", "thống", "khác", "vẫn", "giữ", "giá", "trị", "biểu", "tượng", "trong", "văn", "hoá", "kazakh", "trong", "ẩm", "thực", "quốc", "gia", "thịt", "gia", "súc", "có", "thể", "được", "nấu", "theo", "nhiều", "cách", "và", "thường", "được", "dùng", "với", "nhiều", "loại", "bánh", "mì", "truyền", "thống", "thức", "uống", "thường", "gồm", "chè", "đen", "và", "các", "loại", "đồ", "uống", "từ", "sửa", "truyền", "thống", "như", "ayran", "shubat", "và", "kymyz", "một", "bữa", "tối", "truyền", "thống", "của", "người", "kazakh", "thường", "gồm", "nhiều", "món", "khai", "vị", "trên", "bàn", "tiếp", "đó", "là", "một", "bát", "súp", "và", "một", "hay", "hai", "món", "chính", "như", "cơm", "thập", "cẩm", "và", "beshbarmak", "họ", "cũng", "uống", "loại", "đồ", "uống", "truyền", "thống", "của", "mình", "từ", "sửa", "ngựa", "lên", "men", "vì", "gia", "súc", "là", "yếu", "tố", "trung", "tâm", "của", "phong", "cách", "sống", "truyền", "thống", "của", "người", "kazakhs", "đa", "số", "các", "lễ", "nghi", "phong", "tục", "du", "mục", "của", "họ", "đều", "liên", "quan", "ở", "một", "số", "mặt", "tới", "gia", "súc", "người", "kazakh", "trong", "truyền", "thống", "rất", "chuộng", "môn", "cưỡi", "ngựa", "những", "lời", "nguyền", "rủa", "và", "chúc", "phúc", "truyền", "thống", "đều", "liên", "quan", "tới", "bệnh", "dịch", "hay", "một", "sự", "mắn", "đẻ", "của", "các", "loài", "gia", "súc", "và", "cách", "xử", "sự", "tốt", "là", "một", "người", "đầu", "tiên", "hỏi", "về", "sức", "khoẻ", "của", "gia", "súc", "của", "một", "người", "khác", "khi", "chào", "đón", "anh", "ta", "và", "chỉ", "sau", "đó", "mới", "hỏi", "về", "cuộc", "sống", "của" ]
đủ tầm xử lý nhiều thách thức mang tính toàn cầu ngày nay từ đó nảy sinh thách thức cần thiết lập một toàn cầu hoá dân chủ thể chế nào đó kiểu toàn cầu hoá này dựa trên khái niệm công dân thế giới bằng cách kêu gọi mọi người sống trên hành tinh này tham gia vào quá trình quyết định những việc liên quan đến họ mà không thông qua một bức màn quốc tế các tổ chức phi chính phủ muốn thay vào khoảng trống này tuy nhiên họ thiếu tính hợp pháp và thường thể hiện các tư tưởng đảng phái quá nhiều để có thể đại diện tất cả công dân trên thế giới == phản ứng xung quanh toàn cầu hoá == === chống toàn cầu hoá === các nhà hoạt động xã hội vì lợi ích cộng đồng coi một số khía cạnh của toàn cầu hoá là nguy hại phong trào này không có tên gọi thống nhất chống toàn cầu hoá là thuật ngữ mà báo chí hay dùng nhất ngay chính các nhà hoạt động xã hội như noam chomsky đã cho rằng tên này không có ý nghĩa gì cả vì mục tiêu của phong trào là toàn cầu hoá sự công bằng trên thực tế có một tên phổ biến là phong trào đòi công bằng toàn cầu nhiều nhà hoạt động xã hội cũng tập hợp dưới khẩu hiệu có thể có một thế giới khác từ đó ra đời những tên gọi như altermondisme hay altermondialisation
[ "đủ", "tầm", "xử", "lý", "nhiều", "thách", "thức", "mang", "tính", "toàn", "cầu", "ngày", "nay", "từ", "đó", "nảy", "sinh", "thách", "thức", "cần", "thiết", "lập", "một", "toàn", "cầu", "hoá", "dân", "chủ", "thể", "chế", "nào", "đó", "kiểu", "toàn", "cầu", "hoá", "này", "dựa", "trên", "khái", "niệm", "công", "dân", "thế", "giới", "bằng", "cách", "kêu", "gọi", "mọi", "người", "sống", "trên", "hành", "tinh", "này", "tham", "gia", "vào", "quá", "trình", "quyết", "định", "những", "việc", "liên", "quan", "đến", "họ", "mà", "không", "thông", "qua", "một", "bức", "màn", "quốc", "tế", "các", "tổ", "chức", "phi", "chính", "phủ", "muốn", "thay", "vào", "khoảng", "trống", "này", "tuy", "nhiên", "họ", "thiếu", "tính", "hợp", "pháp", "và", "thường", "thể", "hiện", "các", "tư", "tưởng", "đảng", "phái", "quá", "nhiều", "để", "có", "thể", "đại", "diện", "tất", "cả", "công", "dân", "trên", "thế", "giới", "==", "phản", "ứng", "xung", "quanh", "toàn", "cầu", "hoá", "==", "===", "chống", "toàn", "cầu", "hoá", "===", "các", "nhà", "hoạt", "động", "xã", "hội", "vì", "lợi", "ích", "cộng", "đồng", "coi", "một", "số", "khía", "cạnh", "của", "toàn", "cầu", "hoá", "là", "nguy", "hại", "phong", "trào", "này", "không", "có", "tên", "gọi", "thống", "nhất", "chống", "toàn", "cầu", "hoá", "là", "thuật", "ngữ", "mà", "báo", "chí", "hay", "dùng", "nhất", "ngay", "chính", "các", "nhà", "hoạt", "động", "xã", "hội", "như", "noam", "chomsky", "đã", "cho", "rằng", "tên", "này", "không", "có", "ý", "nghĩa", "gì", "cả", "vì", "mục", "tiêu", "của", "phong", "trào", "là", "toàn", "cầu", "hoá", "sự", "công", "bằng", "trên", "thực", "tế", "có", "một", "tên", "phổ", "biến", "là", "phong", "trào", "đòi", "công", "bằng", "toàn", "cầu", "nhiều", "nhà", "hoạt", "động", "xã", "hội", "cũng", "tập", "hợp", "dưới", "khẩu", "hiệu", "có", "thể", "có", "một", "thế", "giới", "khác", "từ", "đó", "ra", "đời", "những", "tên", "gọi", "như", "altermondisme", "hay", "altermondialisation" ]
án lệ 46 2021 al là án lệ công bố thứ 46 của tòa án nhân dân tối cao tại việt nam được hội đồng thẩm phán thông qua chánh án nguyễn hòa bình ra quyết định công bố ngày 31 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực cho tòa án các cấp trong cả nước nghiên cứu áp dụng trong xét xử từ ngày 1 tháng 2 năm 2022 án lệ 46 dựa trên nguồn là quyết định giám đốc thẩm số 12 ngày 7 tháng 8 năm 2020 của hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân tối cao về vụ án hình sự dâm ô đối với trẻ em nội dung xoay quanh các vấn đề tội dâm ô với trẻ em dưới 16 tuổi mối quan hệ giữa giáo viên với học sinh và người phạm tội chịu trách nhiệm ngành giáo dục án lệ này do hội đồng xét xử giám đốc thẩm của chính vụ án này đề xuất trong vụ việc một nam giáo viên trường phổ thông ở tỉnh gia lai quen biết với học sinh 15 tuổi ở trong trường trong quá trình tiếp xúc thì đã có những hành động tác động tới cơ thể của cô gái đó với mục đích thỏa mãn tình dục của bản thân sau đó người này bị tố cáo rồi bị khởi tố truy tố dẫn tới một vụ án về tội dâm ô với trẻ em quá trình tố tụng trải qua các giai đoạn xét xử sơ thẩm
[ "án", "lệ", "46", "2021", "al", "là", "án", "lệ", "công", "bố", "thứ", "46", "của", "tòa", "án", "nhân", "dân", "tối", "cao", "tại", "việt", "nam", "được", "hội", "đồng", "thẩm", "phán", "thông", "qua", "chánh", "án", "nguyễn", "hòa", "bình", "ra", "quyết", "định", "công", "bố", "ngày", "31", "tháng", "12", "năm", "2021", "và", "có", "hiệu", "lực", "cho", "tòa", "án", "các", "cấp", "trong", "cả", "nước", "nghiên", "cứu", "áp", "dụng", "trong", "xét", "xử", "từ", "ngày", "1", "tháng", "2", "năm", "2022", "án", "lệ", "46", "dựa", "trên", "nguồn", "là", "quyết", "định", "giám", "đốc", "thẩm", "số", "12", "ngày", "7", "tháng", "8", "năm", "2020", "của", "hội", "đồng", "thẩm", "phán", "tòa", "án", "nhân", "dân", "tối", "cao", "về", "vụ", "án", "hình", "sự", "dâm", "ô", "đối", "với", "trẻ", "em", "nội", "dung", "xoay", "quanh", "các", "vấn", "đề", "tội", "dâm", "ô", "với", "trẻ", "em", "dưới", "16", "tuổi", "mối", "quan", "hệ", "giữa", "giáo", "viên", "với", "học", "sinh", "và", "người", "phạm", "tội", "chịu", "trách", "nhiệm", "ngành", "giáo", "dục", "án", "lệ", "này", "do", "hội", "đồng", "xét", "xử", "giám", "đốc", "thẩm", "của", "chính", "vụ", "án", "này", "đề", "xuất", "trong", "vụ", "việc", "một", "nam", "giáo", "viên", "trường", "phổ", "thông", "ở", "tỉnh", "gia", "lai", "quen", "biết", "với", "học", "sinh", "15", "tuổi", "ở", "trong", "trường", "trong", "quá", "trình", "tiếp", "xúc", "thì", "đã", "có", "những", "hành", "động", "tác", "động", "tới", "cơ", "thể", "của", "cô", "gái", "đó", "với", "mục", "đích", "thỏa", "mãn", "tình", "dục", "của", "bản", "thân", "sau", "đó", "người", "này", "bị", "tố", "cáo", "rồi", "bị", "khởi", "tố", "truy", "tố", "dẫn", "tới", "một", "vụ", "án", "về", "tội", "dâm", "ô", "với", "trẻ", "em", "quá", "trình", "tố", "tụng", "trải", "qua", "các", "giai", "đoạn", "xét", "xử", "sơ", "thẩm" ]
três pontas là một đô thị thuộc bang minas gerais brasil đô thị này có diện tích 689 421 km² dân số năm 2007 là 52121 người mật độ 79 6 người km² == liên kết ngoài == bullet cơ sở dữ liệu các đô thị của brasil bullet inwonertallen 2009
[ "três", "pontas", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "bang", "minas", "gerais", "brasil", "đô", "thị", "này", "có", "diện", "tích", "689", "421", "km²", "dân", "số", "năm", "2007", "là", "52121", "người", "mật", "độ", "79", "6", "người", "km²", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "cơ", "sở", "dữ", "liệu", "các", "đô", "thị", "của", "brasil", "bullet", "inwonertallen", "2009" ]
ứng phải thực hiện trong lò hồ quang với các thanh điện cực bằng than chì sản phẩm của phản ứng có khoảng 80% về khối lượng là calci carbide có dạng hạt kích thước từ vài mm đến 50 mm những tạp chất chủ yếu nằm ở các hạt có kích thước nhỏ hàm lượng cac trong sản phẩm được xác định bằng lượng acetylen tạo ra khi tác dụng với nước ví dụ tiêu chuẩn của anh và đức cho sản phẩm đất đèn cục phải tạo ra 295 lít kg và 300 lít kg tạp chất trong đất đèn có hợp chất của phosphor sẽ chuyển thành phosphin ph khi tác dụng với hydro phản ứng trên đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp hóa chất thời cách mạng công nghiệp cuối thế kỷ 19 ở mỹ sản xuất calci carbide có được nhờ lượng điện rẻ khổng lồ của nhà máy thủy điện trên thác niagara == cấu trúc tinh thể == calci carbide tinh khiết có dạng rắn gần như không màu ở nhiệt độ trong phòng cấu trúc tinh thể phổ biến là cấu trúc giống muối với hai ion cacbon c nằm song song == ứng dụng == === sản xuất acetylen === phản ứng với nước được nhà hoá học người đức friedrich wohler phát hiện năm 1862 đây là phản ứng căn bản để tạo ra acetylen quy mô công nghiệp và là ứng dụng chủ yếu của calci carbide === sản xuất calci cyanamit === calci carbide phản ứng với nitơ ở nhiệt độ cao tạo thành
[ "ứng", "phải", "thực", "hiện", "trong", "lò", "hồ", "quang", "với", "các", "thanh", "điện", "cực", "bằng", "than", "chì", "sản", "phẩm", "của", "phản", "ứng", "có", "khoảng", "80%", "về", "khối", "lượng", "là", "calci", "carbide", "có", "dạng", "hạt", "kích", "thước", "từ", "vài", "mm", "đến", "50", "mm", "những", "tạp", "chất", "chủ", "yếu", "nằm", "ở", "các", "hạt", "có", "kích", "thước", "nhỏ", "hàm", "lượng", "cac", "trong", "sản", "phẩm", "được", "xác", "định", "bằng", "lượng", "acetylen", "tạo", "ra", "khi", "tác", "dụng", "với", "nước", "ví", "dụ", "tiêu", "chuẩn", "của", "anh", "và", "đức", "cho", "sản", "phẩm", "đất", "đèn", "cục", "phải", "tạo", "ra", "295", "lít", "kg", "và", "300", "lít", "kg", "tạp", "chất", "trong", "đất", "đèn", "có", "hợp", "chất", "của", "phosphor", "sẽ", "chuyển", "thành", "phosphin", "ph", "khi", "tác", "dụng", "với", "hydro", "phản", "ứng", "trên", "đóng", "vai", "trò", "quan", "trọng", "trong", "công", "nghiệp", "hóa", "chất", "thời", "cách", "mạng", "công", "nghiệp", "cuối", "thế", "kỷ", "19", "ở", "mỹ", "sản", "xuất", "calci", "carbide", "có", "được", "nhờ", "lượng", "điện", "rẻ", "khổng", "lồ", "của", "nhà", "máy", "thủy", "điện", "trên", "thác", "niagara", "==", "cấu", "trúc", "tinh", "thể", "==", "calci", "carbide", "tinh", "khiết", "có", "dạng", "rắn", "gần", "như", "không", "màu", "ở", "nhiệt", "độ", "trong", "phòng", "cấu", "trúc", "tinh", "thể", "phổ", "biến", "là", "cấu", "trúc", "giống", "muối", "với", "hai", "ion", "cacbon", "c", "nằm", "song", "song", "==", "ứng", "dụng", "==", "===", "sản", "xuất", "acetylen", "===", "phản", "ứng", "với", "nước", "được", "nhà", "hoá", "học", "người", "đức", "friedrich", "wohler", "phát", "hiện", "năm", "1862", "đây", "là", "phản", "ứng", "căn", "bản", "để", "tạo", "ra", "acetylen", "quy", "mô", "công", "nghiệp", "và", "là", "ứng", "dụng", "chủ", "yếu", "của", "calci", "carbide", "===", "sản", "xuất", "calci", "cyanamit", "===", "calci", "carbide", "phản", "ứng", "với", "nitơ", "ở", "nhiệt", "độ", "cao", "tạo", "thành" ]
melanotus suzukii là một loài bọ cánh cứng trong họ elateridae loài này được platia schimmel miêu tả khoa học năm 2007
[ "melanotus", "suzukii", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "elateridae", "loài", "này", "được", "platia", "schimmel", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "2007" ]
crypteria basistylata là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền ấn độ mã lai
[ "crypteria", "basistylata", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "ấn", "độ", "mã", "lai" ]
sultaniye soma sultaniye là một xã thuộc huyện soma tỉnh manisa thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2011 là 65 người
[ "sultaniye", "soma", "sultaniye", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "soma", "tỉnh", "manisa", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2011", "là", "65", "người" ]
cleisomeria pilosula là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được gagnep seidenf garay mô tả khoa học đầu tiên năm 1972
[ "cleisomeria", "pilosula", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "gagnep", "seidenf", "garay", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1972" ]
nướng nhưng vì nhà nghèo không đủ tiền nên hai vợ chồng chỉ mua nửa con gà và sau đó còn giữ lại xương để hầm súp bà là người ít khi nổi giận và luôn gây ấn tượng với mọi người xung quanh bởi tính cách nhiệt tình thân thiện và ấm áp cha của anh sinh 1962 là thợ hàn và thường xuyên phải làm việc xa nhà vì vậy gia đình seo in guk hiếm khi có bữa tối quây quần bên nhau ông từng là người phản đối con trai theo đuổi ước mơ làm ca sĩ có một khoảng thời gian seo in guk và mẹ anh đã nói dối ông về việc anh lên thành phố để tham gia một câu lạc bộ sức khỏe trong khi sự thật là anh theo học một học viện âm nhạc sau này theo lời nam ca sĩ cha anh chỉ giả vờ không biết và ông đã âm thầm dõi theo và động viên anh theo đuổi ước mơ sau chiến thắng quán quân super star k của in guk ông đã từ chối sử dụng số tiền thưởng mà con trai dành tặng cho mình ngay cả khi có việc cần tiền ông đã gọi điện để hỏi mượn in guk và không quên dành dụm để hoàn trả anh đầy đủ • in guk đã nuôi dưỡng ước mơ làm ca sĩ từ khi lên 10 tuổi thần tượng – người đã bắt nguồn và khơi gợi niềm đam mê âm
[ "nướng", "nhưng", "vì", "nhà", "nghèo", "không", "đủ", "tiền", "nên", "hai", "vợ", "chồng", "chỉ", "mua", "nửa", "con", "gà", "và", "sau", "đó", "còn", "giữ", "lại", "xương", "để", "hầm", "súp", "bà", "là", "người", "ít", "khi", "nổi", "giận", "và", "luôn", "gây", "ấn", "tượng", "với", "mọi", "người", "xung", "quanh", "bởi", "tính", "cách", "nhiệt", "tình", "thân", "thiện", "và", "ấm", "áp", "cha", "của", "anh", "sinh", "1962", "là", "thợ", "hàn", "và", "thường", "xuyên", "phải", "làm", "việc", "xa", "nhà", "vì", "vậy", "gia", "đình", "seo", "in", "guk", "hiếm", "khi", "có", "bữa", "tối", "quây", "quần", "bên", "nhau", "ông", "từng", "là", "người", "phản", "đối", "con", "trai", "theo", "đuổi", "ước", "mơ", "làm", "ca", "sĩ", "có", "một", "khoảng", "thời", "gian", "seo", "in", "guk", "và", "mẹ", "anh", "đã", "nói", "dối", "ông", "về", "việc", "anh", "lên", "thành", "phố", "để", "tham", "gia", "một", "câu", "lạc", "bộ", "sức", "khỏe", "trong", "khi", "sự", "thật", "là", "anh", "theo", "học", "một", "học", "viện", "âm", "nhạc", "sau", "này", "theo", "lời", "nam", "ca", "sĩ", "cha", "anh", "chỉ", "giả", "vờ", "không", "biết", "và", "ông", "đã", "âm", "thầm", "dõi", "theo", "và", "động", "viên", "anh", "theo", "đuổi", "ước", "mơ", "sau", "chiến", "thắng", "quán", "quân", "super", "star", "k", "của", "in", "guk", "ông", "đã", "từ", "chối", "sử", "dụng", "số", "tiền", "thưởng", "mà", "con", "trai", "dành", "tặng", "cho", "mình", "ngay", "cả", "khi", "có", "việc", "cần", "tiền", "ông", "đã", "gọi", "điện", "để", "hỏi", "mượn", "in", "guk", "và", "không", "quên", "dành", "dụm", "để", "hoàn", "trả", "anh", "đầy", "đủ", "•", "in", "guk", "đã", "nuôi", "dưỡng", "ước", "mơ", "làm", "ca", "sĩ", "từ", "khi", "lên", "10", "tuổi", "thần", "tượng", "–", "người", "đã", "bắt", "nguồn", "và", "khơi", "gợi", "niềm", "đam", "mê", "âm" ]
neotroponiscus vedadoensis là một loài chân đều trong họ bathytropidae loài này được boone miêu tả khoa học năm 1918
[ "neotroponiscus", "vedadoensis", "là", "một", "loài", "chân", "đều", "trong", "họ", "bathytropidae", "loài", "này", "được", "boone", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1918" ]
luận chẳng hạn như các nền tảng chia sẻ thực phẩm bỏ qua các quy định mà nhà hàng thương mại phải tuân thủ hoặc việc một phòng airbnb nhỏ hơn tiêu chuẩn phòng khách sạn theo pháp lệnh xây dựng mã y tế ranchordas 2015 vấn đề lớn hơn là sự thiếu rõ ràng đối với câu hỏi liệu một nền tảng có chịu trách nhiệm khi một chiếc xe thuê bị hỏng hay không một căn hộ của chủ nhà bị hư hỏng hoặc bất kỳ ngoại lệ tiêu cực nào khác xảy ra mclean 2015 các nền tảng cho rằng họ không thể chịu trách nhiệm vì họ không phải là nhà cung cấp dịch vụ trực tiếp mà chỉ là trung gian malhotra và van alstyne 2014 trong khi đó các chính sách bảo hiểm hiện có cho người thể chất thường không áp dụng khi người kinh doanh cá nhân tham gia vào các hoạt động thông qua các nền tảng chia sẻ wosskow 2014 ==== thông tin không chính xác và cảm tính ==== thông tin chính xác là cần thiết để đảm bảo sự lựa chọn sáng suốt và phúc lợi của người tiêu dùng codagnone et al 2016 các nền tảng thường sử dụng một số loại hệ thống xếp hạng để đảm bảo thành công của chính họ trên thị trường dervojeda và cộng sự 2013 và để cung cấp thông tin về các nhà cung cấp dịch vụ rauch và schle rich 2015 tuy nhiên hệ thống xếp hạng
[ "luận", "chẳng", "hạn", "như", "các", "nền", "tảng", "chia", "sẻ", "thực", "phẩm", "bỏ", "qua", "các", "quy", "định", "mà", "nhà", "hàng", "thương", "mại", "phải", "tuân", "thủ", "hoặc", "việc", "một", "phòng", "airbnb", "nhỏ", "hơn", "tiêu", "chuẩn", "phòng", "khách", "sạn", "theo", "pháp", "lệnh", "xây", "dựng", "mã", "y", "tế", "ranchordas", "2015", "vấn", "đề", "lớn", "hơn", "là", "sự", "thiếu", "rõ", "ràng", "đối", "với", "câu", "hỏi", "liệu", "một", "nền", "tảng", "có", "chịu", "trách", "nhiệm", "khi", "một", "chiếc", "xe", "thuê", "bị", "hỏng", "hay", "không", "một", "căn", "hộ", "của", "chủ", "nhà", "bị", "hư", "hỏng", "hoặc", "bất", "kỳ", "ngoại", "lệ", "tiêu", "cực", "nào", "khác", "xảy", "ra", "mclean", "2015", "các", "nền", "tảng", "cho", "rằng", "họ", "không", "thể", "chịu", "trách", "nhiệm", "vì", "họ", "không", "phải", "là", "nhà", "cung", "cấp", "dịch", "vụ", "trực", "tiếp", "mà", "chỉ", "là", "trung", "gian", "malhotra", "và", "van", "alstyne", "2014", "trong", "khi", "đó", "các", "chính", "sách", "bảo", "hiểm", "hiện", "có", "cho", "người", "thể", "chất", "thường", "không", "áp", "dụng", "khi", "người", "kinh", "doanh", "cá", "nhân", "tham", "gia", "vào", "các", "hoạt", "động", "thông", "qua", "các", "nền", "tảng", "chia", "sẻ", "wosskow", "2014", "====", "thông", "tin", "không", "chính", "xác", "và", "cảm", "tính", "====", "thông", "tin", "chính", "xác", "là", "cần", "thiết", "để", "đảm", "bảo", "sự", "lựa", "chọn", "sáng", "suốt", "và", "phúc", "lợi", "của", "người", "tiêu", "dùng", "codagnone", "et", "al", "2016", "các", "nền", "tảng", "thường", "sử", "dụng", "một", "số", "loại", "hệ", "thống", "xếp", "hạng", "để", "đảm", "bảo", "thành", "công", "của", "chính", "họ", "trên", "thị", "trường", "dervojeda", "và", "cộng", "sự", "2013", "và", "để", "cung", "cấp", "thông", "tin", "về", "các", "nhà", "cung", "cấp", "dịch", "vụ", "rauch", "và", "schle", "rich", "2015", "tuy", "nhiên", "hệ", "thống", "xếp", "hạng" ]
thúc với một thỏa thuận ngừng bắn đơn phương trung quốc sẽ thu hồi các vị trí trước chiến tranh tiếp theo là quay trở lại bàn thương lượng ấn độ là lãnh đạo phong trào không liên kết nehru với uy tín quốc tế lớn hơn khiến trung quốc với một quân đội lớn hơn có thể sẽ được miêu tả như là một kẻ xâm lược tuy nhiên mao trạch đông nói rằng một cuộc chiến tranh sẽ đảm bảo ít nhất là 30 năm hòa bình với ấn độ và xác định các lợi ích để bù đắp chi phí ngày 8 tháng 10 các đơn vị đã bổ sung nhiều cựu binh ưu tú từ thành đô tứ xuyên và quân khu lan châu để chuẩn bị hành quân vào tây tạng ngày 12 tháng 10 nehru tuyên bố rằng ông đã ra lệnh cho quân đội bảo vệ lãnh thổ ấn độ trước sự tấn công của quân xâm lược trung quốc ngày 14 tháng 10 một bài xã luận trên nhân dân nhật báo ban hành cảnh báo cuối cùng của trung quốc với ấn độ có vẻ như ông nehru đã hạ quyết tâm tấn công lính gác biên giới trung quốc trên một quy mô lớn hơn rằng quân đội trung quốc anh hùng với truyền thống ngoại xâm vẻ vang không bao giờ có thể để bất cứ ai làm phai mờ nó nếu vẫn còn một số người liều lĩnh bỏ qua các lời khuyên của chúng tôi
[ "thúc", "với", "một", "thỏa", "thuận", "ngừng", "bắn", "đơn", "phương", "trung", "quốc", "sẽ", "thu", "hồi", "các", "vị", "trí", "trước", "chiến", "tranh", "tiếp", "theo", "là", "quay", "trở", "lại", "bàn", "thương", "lượng", "ấn", "độ", "là", "lãnh", "đạo", "phong", "trào", "không", "liên", "kết", "nehru", "với", "uy", "tín", "quốc", "tế", "lớn", "hơn", "khiến", "trung", "quốc", "với", "một", "quân", "đội", "lớn", "hơn", "có", "thể", "sẽ", "được", "miêu", "tả", "như", "là", "một", "kẻ", "xâm", "lược", "tuy", "nhiên", "mao", "trạch", "đông", "nói", "rằng", "một", "cuộc", "chiến", "tranh", "sẽ", "đảm", "bảo", "ít", "nhất", "là", "30", "năm", "hòa", "bình", "với", "ấn", "độ", "và", "xác", "định", "các", "lợi", "ích", "để", "bù", "đắp", "chi", "phí", "ngày", "8", "tháng", "10", "các", "đơn", "vị", "đã", "bổ", "sung", "nhiều", "cựu", "binh", "ưu", "tú", "từ", "thành", "đô", "tứ", "xuyên", "và", "quân", "khu", "lan", "châu", "để", "chuẩn", "bị", "hành", "quân", "vào", "tây", "tạng", "ngày", "12", "tháng", "10", "nehru", "tuyên", "bố", "rằng", "ông", "đã", "ra", "lệnh", "cho", "quân", "đội", "bảo", "vệ", "lãnh", "thổ", "ấn", "độ", "trước", "sự", "tấn", "công", "của", "quân", "xâm", "lược", "trung", "quốc", "ngày", "14", "tháng", "10", "một", "bài", "xã", "luận", "trên", "nhân", "dân", "nhật", "báo", "ban", "hành", "cảnh", "báo", "cuối", "cùng", "của", "trung", "quốc", "với", "ấn", "độ", "có", "vẻ", "như", "ông", "nehru", "đã", "hạ", "quyết", "tâm", "tấn", "công", "lính", "gác", "biên", "giới", "trung", "quốc", "trên", "một", "quy", "mô", "lớn", "hơn", "rằng", "quân", "đội", "trung", "quốc", "anh", "hùng", "với", "truyền", "thống", "ngoại", "xâm", "vẻ", "vang", "không", "bao", "giờ", "có", "thể", "để", "bất", "cứ", "ai", "làm", "phai", "mờ", "nó", "nếu", "vẫn", "còn", "một", "số", "người", "liều", "lĩnh", "bỏ", "qua", "các", "lời", "khuyên", "của", "chúng", "tôi" ]
poecilmitis pyramus pyramus opal poecilmitis pyramus là một loài bướm ngày in the lycaenidae family it is endemic to south africa ở đó nó is found on the northern slopes of the swartberg the kammanassie mountains and the langeberg in the west cape the wingspan is 32–36 mm for males and 32–38 mm for females adults are on wing from october to january with a peak in november there is one extended generation per year the larvae feed on thesium osteospermum asperulum and dimorphotheca montana they are attended to by crematogaster peringueyi ants
[ "poecilmitis", "pyramus", "pyramus", "opal", "poecilmitis", "pyramus", "là", "một", "loài", "bướm", "ngày", "in", "the", "lycaenidae", "family", "it", "is", "endemic", "to", "south", "africa", "ở", "đó", "nó", "is", "found", "on", "the", "northern", "slopes", "of", "the", "swartberg", "the", "kammanassie", "mountains", "and", "the", "langeberg", "in", "the", "west", "cape", "the", "wingspan", "is", "32–36", "mm", "for", "males", "and", "32–38", "mm", "for", "females", "adults", "are", "on", "wing", "from", "october", "to", "january", "with", "a", "peak", "in", "november", "there", "is", "one", "extended", "generation", "per", "year", "the", "larvae", "feed", "on", "thesium", "osteospermum", "asperulum", "and", "dimorphotheca", "montana", "they", "are", "attended", "to", "by", "crematogaster", "peringueyi", "ants" ]
lerista rochfordensis là một loài thằn lằn trong họ scincidae loài này được amey couper mô tả khoa học đầu tiên năm 2009
[ "lerista", "rochfordensis", "là", "một", "loài", "thằn", "lằn", "trong", "họ", "scincidae", "loài", "này", "được", "amey", "couper", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2009" ]
bếp năng lượng mặt trời là một thiết bị giữ các tia nắng và dùng năng lượng này để đun nấu các loại thực phẩm hoặc đun nước sôi một trong các thiết kế là gồm một cái thau bằng nhôm được cách ly tốt đặt trong một hộp gỗ một tấm kiếng đậy trên miệng thau có gắn với một tấm phản chiếu ở phía sau các thiết kế dùng gương hay thấu kính fresnel để hội tụ ánh nắng vào điểm cần đun nấu có thể được dùng các bếp này có thể đạt công suất vài trăm watt và nhiệt độ tới 200°c == lợi ích == bếp năng lượng mặt trời đem lại nhiều lợi ích về môi sinh kinh tế và sức khỏe như sau bullet dùng ánh nắng đun nấu thay củi trấu than dầu lửa hơi đốt giúp giữ được oxy và tránh thải ra thêm dioxide cacbon vào khí quyển bếp điện đôi khi cũng dùng điện sản xuất từ các nhà máy nhiệt điện đốt than đá hoặc dầu hỏa do đó vẫn góp phần làm ô nhiễm khí quyển và làm quả đất nóng thêm bullet nếu loại bếp này thay được đa số bếp củi thì chặn được phần nào nạn phá rừng và tiến trình sa mạc hóa ở nhiều vùng đất bullet ánh nắng là nguồn sức nóng miễn phí có được một hay vài cái bếp năng lượng mặt trời trong nhà thì nhẹ được khoản chi tiêu dành để mua nhiên liệu để trả tiền điện hoặc
[ "bếp", "năng", "lượng", "mặt", "trời", "là", "một", "thiết", "bị", "giữ", "các", "tia", "nắng", "và", "dùng", "năng", "lượng", "này", "để", "đun", "nấu", "các", "loại", "thực", "phẩm", "hoặc", "đun", "nước", "sôi", "một", "trong", "các", "thiết", "kế", "là", "gồm", "một", "cái", "thau", "bằng", "nhôm", "được", "cách", "ly", "tốt", "đặt", "trong", "một", "hộp", "gỗ", "một", "tấm", "kiếng", "đậy", "trên", "miệng", "thau", "có", "gắn", "với", "một", "tấm", "phản", "chiếu", "ở", "phía", "sau", "các", "thiết", "kế", "dùng", "gương", "hay", "thấu", "kính", "fresnel", "để", "hội", "tụ", "ánh", "nắng", "vào", "điểm", "cần", "đun", "nấu", "có", "thể", "được", "dùng", "các", "bếp", "này", "có", "thể", "đạt", "công", "suất", "vài", "trăm", "watt", "và", "nhiệt", "độ", "tới", "200°c", "==", "lợi", "ích", "==", "bếp", "năng", "lượng", "mặt", "trời", "đem", "lại", "nhiều", "lợi", "ích", "về", "môi", "sinh", "kinh", "tế", "và", "sức", "khỏe", "như", "sau", "bullet", "dùng", "ánh", "nắng", "đun", "nấu", "thay", "củi", "trấu", "than", "dầu", "lửa", "hơi", "đốt", "giúp", "giữ", "được", "oxy", "và", "tránh", "thải", "ra", "thêm", "dioxide", "cacbon", "vào", "khí", "quyển", "bếp", "điện", "đôi", "khi", "cũng", "dùng", "điện", "sản", "xuất", "từ", "các", "nhà", "máy", "nhiệt", "điện", "đốt", "than", "đá", "hoặc", "dầu", "hỏa", "do", "đó", "vẫn", "góp", "phần", "làm", "ô", "nhiễm", "khí", "quyển", "và", "làm", "quả", "đất", "nóng", "thêm", "bullet", "nếu", "loại", "bếp", "này", "thay", "được", "đa", "số", "bếp", "củi", "thì", "chặn", "được", "phần", "nào", "nạn", "phá", "rừng", "và", "tiến", "trình", "sa", "mạc", "hóa", "ở", "nhiều", "vùng", "đất", "bullet", "ánh", "nắng", "là", "nguồn", "sức", "nóng", "miễn", "phí", "có", "được", "một", "hay", "vài", "cái", "bếp", "năng", "lượng", "mặt", "trời", "trong", "nhà", "thì", "nhẹ", "được", "khoản", "chi", "tiêu", "dành", "để", "mua", "nhiên", "liệu", "để", "trả", "tiền", "điện", "hoặc" ]
acacia cardiophylla là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được benth miêu tả khoa học đầu tiên
[ "acacia", "cardiophylla", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "benth", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
telcagepant inn tên mã mk-0974 là một chất đối kháng thụ thể peptide liên quan đến gen calcitonin một loại thuốc điều trị trong điều trị cấp tính và phòng ngừa chứng đau nửa đầu được phát triển bởi merck &amp co trong điều trị cấp tính của chứng đau nửa đầu nó đã được tìm thấy có tiềm năng tương đương với rizatriptan và zolmitriptan một thử nghiệm lâm sàng giai đoạn iia nghiên cứu telcagepant để điều trị dự phòng chứng đau nửa đầu từng cơn đã dừng lại vào ngày 26 tháng 3 năm 2009 sau khi xác định hai bệnh nhân có độ cao đáng kể trong transaminase huyết thanh một bản ghi nhớ cho các địa điểm nghiên cứu cho biết rằng telcagepant đã được báo cáo sơ bộ để làm tăng nồng độ men gan alanine transaminase alt ở 11 trong số 660 người tham gia nghiên cứu ngẫu nhiên mù đôi tất cả những người tham gia nghiên cứu được yêu cầu ngừng dùng thuốc vào tháng 7 năm 2011 merck tuyên bố rằng họ đã ngừng phát triển telcagepant == xem thêm == bullet olcegepant
[ "telcagepant", "inn", "tên", "mã", "mk-0974", "là", "một", "chất", "đối", "kháng", "thụ", "thể", "peptide", "liên", "quan", "đến", "gen", "calcitonin", "một", "loại", "thuốc", "điều", "trị", "trong", "điều", "trị", "cấp", "tính", "và", "phòng", "ngừa", "chứng", "đau", "nửa", "đầu", "được", "phát", "triển", "bởi", "merck", "&amp", "co", "trong", "điều", "trị", "cấp", "tính", "của", "chứng", "đau", "nửa", "đầu", "nó", "đã", "được", "tìm", "thấy", "có", "tiềm", "năng", "tương", "đương", "với", "rizatriptan", "và", "zolmitriptan", "một", "thử", "nghiệm", "lâm", "sàng", "giai", "đoạn", "iia", "nghiên", "cứu", "telcagepant", "để", "điều", "trị", "dự", "phòng", "chứng", "đau", "nửa", "đầu", "từng", "cơn", "đã", "dừng", "lại", "vào", "ngày", "26", "tháng", "3", "năm", "2009", "sau", "khi", "xác", "định", "hai", "bệnh", "nhân", "có", "độ", "cao", "đáng", "kể", "trong", "transaminase", "huyết", "thanh", "một", "bản", "ghi", "nhớ", "cho", "các", "địa", "điểm", "nghiên", "cứu", "cho", "biết", "rằng", "telcagepant", "đã", "được", "báo", "cáo", "sơ", "bộ", "để", "làm", "tăng", "nồng", "độ", "men", "gan", "alanine", "transaminase", "alt", "ở", "11", "trong", "số", "660", "người", "tham", "gia", "nghiên", "cứu", "ngẫu", "nhiên", "mù", "đôi", "tất", "cả", "những", "người", "tham", "gia", "nghiên", "cứu", "được", "yêu", "cầu", "ngừng", "dùng", "thuốc", "vào", "tháng", "7", "năm", "2011", "merck", "tuyên", "bố", "rằng", "họ", "đã", "ngừng", "phát", "triển", "telcagepant", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "olcegepant" ]
fairey fulmar là một loại máy bay tiêm kích trên tàu sân bay nó được trang bị cho không quân hải quân hoàng gia faa anh trong chiến tranh thế giới ii tổng cộng có 600 chiếc fairey aviation được chế tạo tại nhà máy stockport giai đoạn 1940-1942 thiết kế của fulmar dựa trên mẫu máy bay fairey p 4 34 được phát triển từ năm 1936 và bị thay thế bởi máy ném bom hạng nhẹ fairey battle dù hiệu năng còn yếu nhưng fulmar lại là một máy bay tin cậy mạnh mẽ và chiến đấu hiệu quả với 8 khẩu súng máy == biến thể == bullet mk i bullet mk ii == quốc gia sử dụng == bullet không quân hoàng gia bullet không quân hải quân hoàng gia == tính năng kỹ chiến thuật mk ii == === đặc điểm riêng === bullet tổ lái 2 bullet chiều dài 40 ft 2 in 12 25 m bullet sải cánh 46 ft 4¼ in 14 13 m bullet chiều cao 14 ft 0 in 4 27 m bullet diện tích cánh 342 ft² 32 m² bullet trọng lượng rỗng 7 015 lb 3 182 kg bullet trọng lượng có tải 9 672 lb 4 387 kg bullet trọng lượng cất cánh tối đa 10 200 lb 4 627 kg bullet động cơ 1 × rolls-royce merlin 30 1 300 hp 970 kw === hiệu suất bay === bullet vận tốc cực đại 272 mph 438 km h bullet tầm bay 780 mi 1 255 km bullet trần bay 27 200 ft 8 300 m bullet lực nâng của cánh 28 lb ft² 137 kg m² === vũ khí === bullet 8 khẩu súng máy browning 0 303 in 7 7 mm trên cánh và 1 khẩu súng máy vickers k 303 in 7 7 mm ở phía sau buồng lái bullet 2 quả bom 100 lb 45 kg hoặc 250 lb
[ "fairey", "fulmar", "là", "một", "loại", "máy", "bay", "tiêm", "kích", "trên", "tàu", "sân", "bay", "nó", "được", "trang", "bị", "cho", "không", "quân", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "faa", "anh", "trong", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "ii", "tổng", "cộng", "có", "600", "chiếc", "fairey", "aviation", "được", "chế", "tạo", "tại", "nhà", "máy", "stockport", "giai", "đoạn", "1940-1942", "thiết", "kế", "của", "fulmar", "dựa", "trên", "mẫu", "máy", "bay", "fairey", "p", "4", "34", "được", "phát", "triển", "từ", "năm", "1936", "và", "bị", "thay", "thế", "bởi", "máy", "ném", "bom", "hạng", "nhẹ", "fairey", "battle", "dù", "hiệu", "năng", "còn", "yếu", "nhưng", "fulmar", "lại", "là", "một", "máy", "bay", "tin", "cậy", "mạnh", "mẽ", "và", "chiến", "đấu", "hiệu", "quả", "với", "8", "khẩu", "súng", "máy", "==", "biến", "thể", "==", "bullet", "mk", "i", "bullet", "mk", "ii", "==", "quốc", "gia", "sử", "dụng", "==", "bullet", "không", "quân", "hoàng", "gia", "bullet", "không", "quân", "hải", "quân", "hoàng", "gia", "==", "tính", "năng", "kỹ", "chiến", "thuật", "mk", "ii", "==", "===", "đặc", "điểm", "riêng", "===", "bullet", "tổ", "lái", "2", "bullet", "chiều", "dài", "40", "ft", "2", "in", "12", "25", "m", "bullet", "sải", "cánh", "46", "ft", "4¼", "in", "14", "13", "m", "bullet", "chiều", "cao", "14", "ft", "0", "in", "4", "27", "m", "bullet", "diện", "tích", "cánh", "342", "ft²", "32", "m²", "bullet", "trọng", "lượng", "rỗng", "7", "015", "lb", "3", "182", "kg", "bullet", "trọng", "lượng", "có", "tải", "9", "672", "lb", "4", "387", "kg", "bullet", "trọng", "lượng", "cất", "cánh", "tối", "đa", "10", "200", "lb", "4", "627", "kg", "bullet", "động", "cơ", "1", "×", "rolls-royce", "merlin", "30", "1", "300", "hp", "970", "kw", "===", "hiệu", "suất", "bay", "===", "bullet", "vận", "tốc", "cực", "đại", "272", "mph", "438", "km", "h", "bullet", "tầm", "bay", "780", "mi", "1", "255", "km", "bullet", "trần", "bay", "27", "200", "ft", "8", "300", "m", "bullet", "lực", "nâng", "của", "cánh", "28", "lb", "ft²", "137", "kg", "m²", "===", "vũ", "khí", "===", "bullet", "8", "khẩu", "súng", "máy", "browning", "0", "303", "in", "7", "7", "mm", "trên", "cánh", "và", "1", "khẩu", "súng", "máy", "vickers", "k", "303", "in", "7", "7", "mm", "ở", "phía", "sau", "buồng", "lái", "bullet", "2", "quả", "bom", "100", "lb", "45", "kg", "hoặc", "250", "lb" ]
new jersey 173 lộ quận warren 614 cũng nằm ngoài lối ra lối ra 12 chiều hướng tây lần nữa dành cho nj 173 tuy nhiên lối ra 12 chiều hướng đông dành cho con lộ chạy cặp song song với xa lộ liên tiểu bang 78 lối ra 13 chỉ dành cho chiều hướng tây và là lối ra khác của nj 173 gần lối ra này đi chiều hướng đông lộ chạy cặp song song nhập vào xa lộ liên tiểu bang lối ra 15 dành cho nj 173 và lộ quận 513 tại xã franklin lối ra 17 dành cho nj 31 tại xã clinton trong thị trấn annandale quốc lộ hoa kỳ 22 rời xa lộ liên tiểu bang 78 tại lối ra 18 quốc lộ 22 tiếp tục đi về hướng bound brook và quận union tại lối ra 20 lộ quận hunterdon 639 giao cắt i-78 hunterdon 639 đi về phía hồ thung lũng round valley lối ra 24 dành cho lộ quận 523 đi oldwick tại lối ra 29 xa lộ liên tiểu bang 287 quốc lộ hoa kỳ 202 và quốc lộ hoa kỳ 206 chuyển đổi đường với i-78 tại bedminster tại điểm này trong quận somerset lối ra 33 36 và 40 là dành cho các lộ quận trong xã warren tại lối ra 41 i-78 đi vào quận union tại lối ra 45 lộ quận 527 giao cắt sau khi chạy song song một đoạn phía tây lối ra 48 i-78 tách thành xa lộ cao
[ "new", "jersey", "173", "lộ", "quận", "warren", "614", "cũng", "nằm", "ngoài", "lối", "ra", "lối", "ra", "12", "chiều", "hướng", "tây", "lần", "nữa", "dành", "cho", "nj", "173", "tuy", "nhiên", "lối", "ra", "12", "chiều", "hướng", "đông", "dành", "cho", "con", "lộ", "chạy", "cặp", "song", "song", "với", "xa", "lộ", "liên", "tiểu", "bang", "78", "lối", "ra", "13", "chỉ", "dành", "cho", "chiều", "hướng", "tây", "và", "là", "lối", "ra", "khác", "của", "nj", "173", "gần", "lối", "ra", "này", "đi", "chiều", "hướng", "đông", "lộ", "chạy", "cặp", "song", "song", "nhập", "vào", "xa", "lộ", "liên", "tiểu", "bang", "lối", "ra", "15", "dành", "cho", "nj", "173", "và", "lộ", "quận", "513", "tại", "xã", "franklin", "lối", "ra", "17", "dành", "cho", "nj", "31", "tại", "xã", "clinton", "trong", "thị", "trấn", "annandale", "quốc", "lộ", "hoa", "kỳ", "22", "rời", "xa", "lộ", "liên", "tiểu", "bang", "78", "tại", "lối", "ra", "18", "quốc", "lộ", "22", "tiếp", "tục", "đi", "về", "hướng", "bound", "brook", "và", "quận", "union", "tại", "lối", "ra", "20", "lộ", "quận", "hunterdon", "639", "giao", "cắt", "i-78", "hunterdon", "639", "đi", "về", "phía", "hồ", "thung", "lũng", "round", "valley", "lối", "ra", "24", "dành", "cho", "lộ", "quận", "523", "đi", "oldwick", "tại", "lối", "ra", "29", "xa", "lộ", "liên", "tiểu", "bang", "287", "quốc", "lộ", "hoa", "kỳ", "202", "và", "quốc", "lộ", "hoa", "kỳ", "206", "chuyển", "đổi", "đường", "với", "i-78", "tại", "bedminster", "tại", "điểm", "này", "trong", "quận", "somerset", "lối", "ra", "33", "36", "và", "40", "là", "dành", "cho", "các", "lộ", "quận", "trong", "xã", "warren", "tại", "lối", "ra", "41", "i-78", "đi", "vào", "quận", "union", "tại", "lối", "ra", "45", "lộ", "quận", "527", "giao", "cắt", "sau", "khi", "chạy", "song", "song", "một", "đoạn", "phía", "tây", "lối", "ra", "48", "i-78", "tách", "thành", "xa", "lộ", "cao" ]
bài hát ru mùa đông và sao chẳng về với em sau này đều được thanh lam hát lại sao chẳng về với em ngoài ra còn được được uyên linh thể hiện trong album đầu tay giấc mơ tôi 2012 do nhạc sĩ quốc trung sản xuất phố mùa đông được bằng kiều mỹ linh trình bày lại trong các sản phẩm cá nhân ca khúc họa mi hót trong mưa là một sáng tác từ đầu những năm 1990 của nhạc sĩ dương thụ từng được những nghệ sĩ lớn thể hiện như lê dung cẩm vân trần thu hà trong album đầu tay em về tinh khôi 1999 nhưng không gây được tiếng vang lớn sau này bài hát cũng được ca sĩ mỹ linh ngọc hạ phương linh nguyên thảo trình bày và là tên album phòng thu đầu tay 2004 của ca sĩ khánh linh ngày không mưa được nhạc sĩ huy tuấn phối lại trong album phá 2015 của ca sĩ phạm anh khoa và ca khúc cũng được chính quốc trung phối khí lại cho khánh linh trong ban mai xanh 2006 tình yêu ở lại cũng được khánh linh thể hiện lại rất thành công trong giấc mơ mang tên mình 2013 ngày không mưa được bán với mức giá 60 000 đồng giá thị trường sau này được định giá khoảng 700 000 1 000 000 vnđ tùy vào tình trạng cd == thành phần tham gia sản xuất == theo phần bìa sau của album bullet ban nhạc phương đông bullet quốc trung –
[ "bài", "hát", "ru", "mùa", "đông", "và", "sao", "chẳng", "về", "với", "em", "sau", "này", "đều", "được", "thanh", "lam", "hát", "lại", "sao", "chẳng", "về", "với", "em", "ngoài", "ra", "còn", "được", "được", "uyên", "linh", "thể", "hiện", "trong", "album", "đầu", "tay", "giấc", "mơ", "tôi", "2012", "do", "nhạc", "sĩ", "quốc", "trung", "sản", "xuất", "phố", "mùa", "đông", "được", "bằng", "kiều", "mỹ", "linh", "trình", "bày", "lại", "trong", "các", "sản", "phẩm", "cá", "nhân", "ca", "khúc", "họa", "mi", "hót", "trong", "mưa", "là", "một", "sáng", "tác", "từ", "đầu", "những", "năm", "1990", "của", "nhạc", "sĩ", "dương", "thụ", "từng", "được", "những", "nghệ", "sĩ", "lớn", "thể", "hiện", "như", "lê", "dung", "cẩm", "vân", "trần", "thu", "hà", "trong", "album", "đầu", "tay", "em", "về", "tinh", "khôi", "1999", "nhưng", "không", "gây", "được", "tiếng", "vang", "lớn", "sau", "này", "bài", "hát", "cũng", "được", "ca", "sĩ", "mỹ", "linh", "ngọc", "hạ", "phương", "linh", "nguyên", "thảo", "trình", "bày", "và", "là", "tên", "album", "phòng", "thu", "đầu", "tay", "2004", "của", "ca", "sĩ", "khánh", "linh", "ngày", "không", "mưa", "được", "nhạc", "sĩ", "huy", "tuấn", "phối", "lại", "trong", "album", "phá", "2015", "của", "ca", "sĩ", "phạm", "anh", "khoa", "và", "ca", "khúc", "cũng", "được", "chính", "quốc", "trung", "phối", "khí", "lại", "cho", "khánh", "linh", "trong", "ban", "mai", "xanh", "2006", "tình", "yêu", "ở", "lại", "cũng", "được", "khánh", "linh", "thể", "hiện", "lại", "rất", "thành", "công", "trong", "giấc", "mơ", "mang", "tên", "mình", "2013", "ngày", "không", "mưa", "được", "bán", "với", "mức", "giá", "60", "000", "đồng", "giá", "thị", "trường", "sau", "này", "được", "định", "giá", "khoảng", "700", "000", "1", "000", "000", "vnđ", "tùy", "vào", "tình", "trạng", "cd", "==", "thành", "phần", "tham", "gia", "sản", "xuất", "==", "theo", "phần", "bìa", "sau", "của", "album", "bullet", "ban", "nhạc", "phương", "đông", "bullet", "quốc", "trung", "–" ]
trọng của câu lạc bộ với sự đóng góp công đào tạo nên các cầu thủ trẻ cho đội hình 1 của milan của trung tâm thể thao milanello slogan khẩu hiệu slogan mà ac milan đang sử dụng là sempre milan tiếng việt mãi mãi là milan ac milan luôn sử dụng hashtag #sempremilan trên các bài viết trên các trang mạng xã hội của họ bài hát chính thức từ cuối năm 2015 ac milan chọn bài hát #rossoneri do emis killa và saturnino trình bày làm bài hát chính thức tiếng ý là inno milan trước đó thì bài hát milan milan của tony renis và massimo guantini là bài hát chính thức từ năm 1988 đến 2015 trang web website chính thức của câu lạc bộ là www acmilan com trang web này có 3 phiên bản tiếng italia tiếng anh và tiếng trung quốc == cơ sở vật chất == === sân nhà === sân vận động mà milan thi đấu được gọi là stadio giuseppe meazza cũng được biết đến với tên san siro sân này ở trong quận san siro sân được xây dựng vào tháng 12 năm 1925 theo mong muốn của piero pirelli chủ tịch ac milan sân được khánh thành vào ngày 19 tháng 9 sau 1 năm khởi công và mở màn là 1 trận derby milano trận đấu đã kết thúc với tỷ số 6-3 nghiêng về inter hội đồng thành phố milan mua lại svđ vào năm 1935 và 4 năm sau nó được nâng cấp thêm 15 000 chỗ ngồi đội tuyển anh là
[ "trọng", "của", "câu", "lạc", "bộ", "với", "sự", "đóng", "góp", "công", "đào", "tạo", "nên", "các", "cầu", "thủ", "trẻ", "cho", "đội", "hình", "1", "của", "milan", "của", "trung", "tâm", "thể", "thao", "milanello", "slogan", "khẩu", "hiệu", "slogan", "mà", "ac", "milan", "đang", "sử", "dụng", "là", "sempre", "milan", "tiếng", "việt", "mãi", "mãi", "là", "milan", "ac", "milan", "luôn", "sử", "dụng", "hashtag", "#sempremilan", "trên", "các", "bài", "viết", "trên", "các", "trang", "mạng", "xã", "hội", "của", "họ", "bài", "hát", "chính", "thức", "từ", "cuối", "năm", "2015", "ac", "milan", "chọn", "bài", "hát", "#rossoneri", "do", "emis", "killa", "và", "saturnino", "trình", "bày", "làm", "bài", "hát", "chính", "thức", "tiếng", "ý", "là", "inno", "milan", "trước", "đó", "thì", "bài", "hát", "milan", "milan", "của", "tony", "renis", "và", "massimo", "guantini", "là", "bài", "hát", "chính", "thức", "từ", "năm", "1988", "đến", "2015", "trang", "web", "website", "chính", "thức", "của", "câu", "lạc", "bộ", "là", "www", "acmilan", "com", "trang", "web", "này", "có", "3", "phiên", "bản", "tiếng", "italia", "tiếng", "anh", "và", "tiếng", "trung", "quốc", "==", "cơ", "sở", "vật", "chất", "==", "===", "sân", "nhà", "===", "sân", "vận", "động", "mà", "milan", "thi", "đấu", "được", "gọi", "là", "stadio", "giuseppe", "meazza", "cũng", "được", "biết", "đến", "với", "tên", "san", "siro", "sân", "này", "ở", "trong", "quận", "san", "siro", "sân", "được", "xây", "dựng", "vào", "tháng", "12", "năm", "1925", "theo", "mong", "muốn", "của", "piero", "pirelli", "chủ", "tịch", "ac", "milan", "sân", "được", "khánh", "thành", "vào", "ngày", "19", "tháng", "9", "sau", "1", "năm", "khởi", "công", "và", "mở", "màn", "là", "1", "trận", "derby", "milano", "trận", "đấu", "đã", "kết", "thúc", "với", "tỷ", "số", "6-3", "nghiêng", "về", "inter", "hội", "đồng", "thành", "phố", "milan", "mua", "lại", "svđ", "vào", "năm", "1935", "và", "4", "năm", "sau", "nó", "được", "nâng", "cấp", "thêm", "15", "000", "chỗ", "ngồi", "đội", "tuyển", "anh", "là" ]
thời gian này phe liên minh thuyết phục áo tham gia chiến tranh với 2 đạo quân gồm 300 000 người tổng cộng phe liên minh có khoảng 800 000 quân tại đức và một đội quân trừ bị chiến lược khoảng 350 000 napoléon cũng tập hợp được 650 000 quân sau thời hạn đình chiến liên quân nga phổ thắng quân pháp tại trận katzbach phổ ngày 26 8 1813 cùng ngày quân pháp cũng đụng độ với liên quân nga phổ áo ở trận dresden và hôm sau 27 8 thì pháp thắng sau đó quân liên minh thắng 2 trận kulm bohemia ngày 30 8 1813 và trận dennewitz phổ ngày 6 9 1813 tới 16 10 1813 hai bên đối đầu nhau trong trận leipzig cũng gọi là trận đánh liên quốc gia battle of the nations liên quân pháp ý napoli sachsen warszawa có 195 000 người cầm cự với 365 000 quân liên minh nga phổ áo thụy điển trong 4 ngày tới 19 10 1813 thì pháp thua và napoléon phải tháo chạy về nước == trận chiến trên bán đảo iberia == trong thời gian đó tướng anh arthur wellesley chỉ huy liên quân anh bồ đào nha tây ban nha trên bán đảo iberia đánh thắng quân pháp nhiều trận cuối tháng 5 năm 1813 liên quân tiến lên phía bắc chiếm burgos tây ban nha rồi đánh vào sườn quân pháp đuổi joseph bonaparte anh của napoléon vào khu vực thung lũng sông zadorra tại trận vitoria tây ban nha ngày 21 6 1813 quân pháp
[ "thời", "gian", "này", "phe", "liên", "minh", "thuyết", "phục", "áo", "tham", "gia", "chiến", "tranh", "với", "2", "đạo", "quân", "gồm", "300", "000", "người", "tổng", "cộng", "phe", "liên", "minh", "có", "khoảng", "800", "000", "quân", "tại", "đức", "và", "một", "đội", "quân", "trừ", "bị", "chiến", "lược", "khoảng", "350", "000", "napoléon", "cũng", "tập", "hợp", "được", "650", "000", "quân", "sau", "thời", "hạn", "đình", "chiến", "liên", "quân", "nga", "phổ", "thắng", "quân", "pháp", "tại", "trận", "katzbach", "phổ", "ngày", "26", "8", "1813", "cùng", "ngày", "quân", "pháp", "cũng", "đụng", "độ", "với", "liên", "quân", "nga", "phổ", "áo", "ở", "trận", "dresden", "và", "hôm", "sau", "27", "8", "thì", "pháp", "thắng", "sau", "đó", "quân", "liên", "minh", "thắng", "2", "trận", "kulm", "bohemia", "ngày", "30", "8", "1813", "và", "trận", "dennewitz", "phổ", "ngày", "6", "9", "1813", "tới", "16", "10", "1813", "hai", "bên", "đối", "đầu", "nhau", "trong", "trận", "leipzig", "cũng", "gọi", "là", "trận", "đánh", "liên", "quốc", "gia", "battle", "of", "the", "nations", "liên", "quân", "pháp", "ý", "napoli", "sachsen", "warszawa", "có", "195", "000", "người", "cầm", "cự", "với", "365", "000", "quân", "liên", "minh", "nga", "phổ", "áo", "thụy", "điển", "trong", "4", "ngày", "tới", "19", "10", "1813", "thì", "pháp", "thua", "và", "napoléon", "phải", "tháo", "chạy", "về", "nước", "==", "trận", "chiến", "trên", "bán", "đảo", "iberia", "==", "trong", "thời", "gian", "đó", "tướng", "anh", "arthur", "wellesley", "chỉ", "huy", "liên", "quân", "anh", "bồ", "đào", "nha", "tây", "ban", "nha", "trên", "bán", "đảo", "iberia", "đánh", "thắng", "quân", "pháp", "nhiều", "trận", "cuối", "tháng", "5", "năm", "1813", "liên", "quân", "tiến", "lên", "phía", "bắc", "chiếm", "burgos", "tây", "ban", "nha", "rồi", "đánh", "vào", "sườn", "quân", "pháp", "đuổi", "joseph", "bonaparte", "anh", "của", "napoléon", "vào", "khu", "vực", "thung", "lũng", "sông", "zadorra", "tại", "trận", "vitoria", "tây", "ban", "nha", "ngày", "21", "6", "1813", "quân", "pháp" ]
triepeolus vicinus là một loài hymenoptera trong họ apidae loài này được cresson mô tả khoa học năm 1865
[ "triepeolus", "vicinus", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "apidae", "loài", "này", "được", "cresson", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1865" ]
agrotis llanoi là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "agrotis", "llanoi", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
tione degli abruzzi là một đô thị thuộc tỉnh l aquila trong vùng abruzzo của ý ý đô thị này có diện tích 40 km² dân số 380 người các làng trực thuộc goriano valli santa maria del ponte các đô thị giáp ranh gồm acciano caporciano fontecchio rocca di mezzo secinaro
[ "tione", "degli", "abruzzi", "là", "một", "đô", "thị", "thuộc", "tỉnh", "l", "aquila", "trong", "vùng", "abruzzo", "của", "ý", "ý", "đô", "thị", "này", "có", "diện", "tích", "40", "km²", "dân", "số", "380", "người", "các", "làng", "trực", "thuộc", "goriano", "valli", "santa", "maria", "del", "ponte", "các", "đô", "thị", "giáp", "ranh", "gồm", "acciano", "caporciano", "fontecchio", "rocca", "di", "mezzo", "secinaro" ]
macrodorcas mochizukii là một loài bọ cánh cứng trong họ lucanidae loài này được mô tả khoa học năm 1937
[ "macrodorcas", "mochizukii", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "lucanidae", "loài", "này", "được", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1937" ]
9734 1986 cb2 9734 1986 cb là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được phát hiện bởi henri debehogne ở đài thiên văn la silla ở chile ngày 12 tháng 2 năm 1986
[ "9734", "1986", "cb2", "9734", "1986", "cb", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "nó", "được", "phát", "hiện", "bởi", "henri", "debehogne", "ở", "đài", "thiên", "văn", "la", "silla", "ở", "chile", "ngày", "12", "tháng", "2", "năm", "1986" ]
phương tây thuộc khoa ngữ văn đại học sư phạm hà nội ông qua đời năm 2022 tại hà nội == một số công trình chính == giáo sư phùng văn tửu đã hướng dẫn thành công 2 luận án tiến sĩ 10 luận văn thạc sĩ công bố khoảng 70 bài báo trên các tạp chí trong nước xuất bản trên 10 cuốn sách giáo trình và sách chuyên khảo phục vụ cho học tập và nghiên cứu === nghiên cứu === bullet lui aragông 1987 bullet tiểu thuyết pháp hiện đại những tìm tòi đổi mới 1990 bullet danh nhân dưới dạng tiểu thuyết hóa jean-jacques rousseau 1978 tái bản 1996 bullet cảm thụ và giảng dạy văn học nước ngoài 2002 tái bản có sửa chữa và bổ sung 2008 bullet tiểu thuyết trên đường đổi mới nghệ thuật 2010 === dịch thuật === bullet người đi xuyên tường tuyển tập truyện ngắn của nhà văn pháp marcel aymé 1983 bullet những tùy bút về hội họa của nhà văn pháp diderot 1988 bullet ông bạn đẹp tiểu thuyết của nhà văn pháp guy de maupassant 1989 bullet vụ án tiểu thuyết của kafka 1989 bullet mười giờ rưỡi đêm hè tiểu thuyết của nhà văn pháp marguerite duras 1990 bullet bọn làm bạc giả tiểu thuyết của nhà văn pháp andré gide 2 tập 1992 bullet truyện dân gian pháp 2004 bullet henani-kịch 5 hồi-100 kiệt tác kịch thế giới tác giả victor hugo 2006 bullet mỹ học tác phẩm của diderot 2006 bullet những huyền thoại tác giả pháp roland barthes 2008 bullet cháu ông rameau tác giả diderot === khác === bullet đồng
[ "phương", "tây", "thuộc", "khoa", "ngữ", "văn", "đại", "học", "sư", "phạm", "hà", "nội", "ông", "qua", "đời", "năm", "2022", "tại", "hà", "nội", "==", "một", "số", "công", "trình", "chính", "==", "giáo", "sư", "phùng", "văn", "tửu", "đã", "hướng", "dẫn", "thành", "công", "2", "luận", "án", "tiến", "sĩ", "10", "luận", "văn", "thạc", "sĩ", "công", "bố", "khoảng", "70", "bài", "báo", "trên", "các", "tạp", "chí", "trong", "nước", "xuất", "bản", "trên", "10", "cuốn", "sách", "giáo", "trình", "và", "sách", "chuyên", "khảo", "phục", "vụ", "cho", "học", "tập", "và", "nghiên", "cứu", "===", "nghiên", "cứu", "===", "bullet", "lui", "aragông", "1987", "bullet", "tiểu", "thuyết", "pháp", "hiện", "đại", "những", "tìm", "tòi", "đổi", "mới", "1990", "bullet", "danh", "nhân", "dưới", "dạng", "tiểu", "thuyết", "hóa", "jean-jacques", "rousseau", "1978", "tái", "bản", "1996", "bullet", "cảm", "thụ", "và", "giảng", "dạy", "văn", "học", "nước", "ngoài", "2002", "tái", "bản", "có", "sửa", "chữa", "và", "bổ", "sung", "2008", "bullet", "tiểu", "thuyết", "trên", "đường", "đổi", "mới", "nghệ", "thuật", "2010", "===", "dịch", "thuật", "===", "bullet", "người", "đi", "xuyên", "tường", "tuyển", "tập", "truyện", "ngắn", "của", "nhà", "văn", "pháp", "marcel", "aymé", "1983", "bullet", "những", "tùy", "bút", "về", "hội", "họa", "của", "nhà", "văn", "pháp", "diderot", "1988", "bullet", "ông", "bạn", "đẹp", "tiểu", "thuyết", "của", "nhà", "văn", "pháp", "guy", "de", "maupassant", "1989", "bullet", "vụ", "án", "tiểu", "thuyết", "của", "kafka", "1989", "bullet", "mười", "giờ", "rưỡi", "đêm", "hè", "tiểu", "thuyết", "của", "nhà", "văn", "pháp", "marguerite", "duras", "1990", "bullet", "bọn", "làm", "bạc", "giả", "tiểu", "thuyết", "của", "nhà", "văn", "pháp", "andré", "gide", "2", "tập", "1992", "bullet", "truyện", "dân", "gian", "pháp", "2004", "bullet", "henani-kịch", "5", "hồi-100", "kiệt", "tác", "kịch", "thế", "giới", "tác", "giả", "victor", "hugo", "2006", "bullet", "mỹ", "học", "tác", "phẩm", "của", "diderot", "2006", "bullet", "những", "huyền", "thoại", "tác", "giả", "pháp", "roland", "barthes", "2008", "bullet", "cháu", "ông", "rameau", "tác", "giả", "diderot", "===", "khác", "===", "bullet", "đồng" ]
theoderic lại phái tufa cùng với đội quân của ông này tiến đánh odoacer tuy nhiên tufa nhanh chóng phản bội lại ông và đứng về phía odoacer sang năm 490 odoacer đã có thể tiến hành phản công lại theoderic ông ta đã tái chiếm milan cùng cremona và bao vây căn cứ chính của người goth ở ticinum pavia tuy nhiên vào lúc này người visigoth lại can thiệp vào cuộc chiến và giải vây cho ticinum odoacer sau đó đã phải nhận một thất bại mang tính quyết định tại sông adda vào ngày 11 tháng 8 năm 490 một lần nữa odoacer lại phải bỏ chạy về ravenna trong khi viện nguyên lão cùng với nhiều thành phố khác của ý tuyên bố đứng về phía theoderic người goths lúc này đây quay sang bao vây ravenna nhưng do họ thiếu một hạm đội cùng với việc thành phố có thể nhận được tiếp tế bằng đường biển khiến cho cuộc vây hãm này có thể kéo dài đến gần như là vô tận bất chấp sự thiếu thốn tuy nhiên điều này chỉ kéo dài đến năm 492 theoderic đã có thể tập hợp được một hạm đội và chiếm giữ bến cảng của ravenna nhờ vậy mà ông đã ngăn chặn được toàn bộ liên lạc giữa thành phố này với thế giới bên ngoài nhưng cũng phải sáu tháng sau đó nhờ vào sự hòa giải của đức giám mục thành phố các cuộc đàm phán giữa hai bên mới
[ "theoderic", "lại", "phái", "tufa", "cùng", "với", "đội", "quân", "của", "ông", "này", "tiến", "đánh", "odoacer", "tuy", "nhiên", "tufa", "nhanh", "chóng", "phản", "bội", "lại", "ông", "và", "đứng", "về", "phía", "odoacer", "sang", "năm", "490", "odoacer", "đã", "có", "thể", "tiến", "hành", "phản", "công", "lại", "theoderic", "ông", "ta", "đã", "tái", "chiếm", "milan", "cùng", "cremona", "và", "bao", "vây", "căn", "cứ", "chính", "của", "người", "goth", "ở", "ticinum", "pavia", "tuy", "nhiên", "vào", "lúc", "này", "người", "visigoth", "lại", "can", "thiệp", "vào", "cuộc", "chiến", "và", "giải", "vây", "cho", "ticinum", "odoacer", "sau", "đó", "đã", "phải", "nhận", "một", "thất", "bại", "mang", "tính", "quyết", "định", "tại", "sông", "adda", "vào", "ngày", "11", "tháng", "8", "năm", "490", "một", "lần", "nữa", "odoacer", "lại", "phải", "bỏ", "chạy", "về", "ravenna", "trong", "khi", "viện", "nguyên", "lão", "cùng", "với", "nhiều", "thành", "phố", "khác", "của", "ý", "tuyên", "bố", "đứng", "về", "phía", "theoderic", "người", "goths", "lúc", "này", "đây", "quay", "sang", "bao", "vây", "ravenna", "nhưng", "do", "họ", "thiếu", "một", "hạm", "đội", "cùng", "với", "việc", "thành", "phố", "có", "thể", "nhận", "được", "tiếp", "tế", "bằng", "đường", "biển", "khiến", "cho", "cuộc", "vây", "hãm", "này", "có", "thể", "kéo", "dài", "đến", "gần", "như", "là", "vô", "tận", "bất", "chấp", "sự", "thiếu", "thốn", "tuy", "nhiên", "điều", "này", "chỉ", "kéo", "dài", "đến", "năm", "492", "theoderic", "đã", "có", "thể", "tập", "hợp", "được", "một", "hạm", "đội", "và", "chiếm", "giữ", "bến", "cảng", "của", "ravenna", "nhờ", "vậy", "mà", "ông", "đã", "ngăn", "chặn", "được", "toàn", "bộ", "liên", "lạc", "giữa", "thành", "phố", "này", "với", "thế", "giới", "bên", "ngoài", "nhưng", "cũng", "phải", "sáu", "tháng", "sau", "đó", "nhờ", "vào", "sự", "hòa", "giải", "của", "đức", "giám", "mục", "thành", "phố", "các", "cuộc", "đàm", "phán", "giữa", "hai", "bên", "mới" ]
đó mà tìm nơi trú ẩn một tuần sau hiko đi tìm shinta ở làng đó nhưng ông khá bất ngờ khi biết rằng shinta chưa đến đó cho rằng shinta đã tự sát hiko trở lại nơi thảm sát và thấy shinta đã chôn cất tất cả các thi thể cả của những tên cướp bằng chính bàn tay mình bị chinh phục bởi sức mạnh nơi trái tim của cậu bé ông nhận shinta vào môn phái hiten mitsurugi-ryu ông đổi tên cậu là kenshin ken là kiếm shin là trái tim vì ông cho rằng shinta không phải là cái tên hay dành cho một kiếm sĩ kenshin sau đó lấy chữ himura từ một ngôi làng màu đỏ làm họ của mình == rurouni kenshin seri == === tsuiokuhen trust and betrayal reminiscence === hiko seijūrō nuôi dưỡng và truyền thụ cho kenshin những tuyệt kỹ của hiten mitsurugi-ryu năm 14 tuổi kenshin gia nhập phong trào cách mạng để phục hồi quyền lực của hoàng đế lúc đó là hoàng đế komei cha của hoàng tử mutsuhito người sau này thừa kế ngai vàng và lấy hiệu là minh trị thiên hoàng quyết định của kenshin mâu thuẫn với thái độ trung lập của hiko người cho rằng bất cứ ai có được kenshin thì coi như thắng lợi nắm chắc trong tay cuộc xung đột này làm cho kenshin trẻ tuổi bỏ dở quá trình khổ luyện để chiến đấu cho lý tưởng của mình lý tưởng bảo vệ nhân dân kiếm thuật của kenshin
[ "đó", "mà", "tìm", "nơi", "trú", "ẩn", "một", "tuần", "sau", "hiko", "đi", "tìm", "shinta", "ở", "làng", "đó", "nhưng", "ông", "khá", "bất", "ngờ", "khi", "biết", "rằng", "shinta", "chưa", "đến", "đó", "cho", "rằng", "shinta", "đã", "tự", "sát", "hiko", "trở", "lại", "nơi", "thảm", "sát", "và", "thấy", "shinta", "đã", "chôn", "cất", "tất", "cả", "các", "thi", "thể", "cả", "của", "những", "tên", "cướp", "bằng", "chính", "bàn", "tay", "mình", "bị", "chinh", "phục", "bởi", "sức", "mạnh", "nơi", "trái", "tim", "của", "cậu", "bé", "ông", "nhận", "shinta", "vào", "môn", "phái", "hiten", "mitsurugi-ryu", "ông", "đổi", "tên", "cậu", "là", "kenshin", "ken", "là", "kiếm", "shin", "là", "trái", "tim", "vì", "ông", "cho", "rằng", "shinta", "không", "phải", "là", "cái", "tên", "hay", "dành", "cho", "một", "kiếm", "sĩ", "kenshin", "sau", "đó", "lấy", "chữ", "himura", "từ", "một", "ngôi", "làng", "màu", "đỏ", "làm", "họ", "của", "mình", "==", "rurouni", "kenshin", "seri", "==", "===", "tsuiokuhen", "trust", "and", "betrayal", "reminiscence", "===", "hiko", "seijūrō", "nuôi", "dưỡng", "và", "truyền", "thụ", "cho", "kenshin", "những", "tuyệt", "kỹ", "của", "hiten", "mitsurugi-ryu", "năm", "14", "tuổi", "kenshin", "gia", "nhập", "phong", "trào", "cách", "mạng", "để", "phục", "hồi", "quyền", "lực", "của", "hoàng", "đế", "lúc", "đó", "là", "hoàng", "đế", "komei", "cha", "của", "hoàng", "tử", "mutsuhito", "người", "sau", "này", "thừa", "kế", "ngai", "vàng", "và", "lấy", "hiệu", "là", "minh", "trị", "thiên", "hoàng", "quyết", "định", "của", "kenshin", "mâu", "thuẫn", "với", "thái", "độ", "trung", "lập", "của", "hiko", "người", "cho", "rằng", "bất", "cứ", "ai", "có", "được", "kenshin", "thì", "coi", "như", "thắng", "lợi", "nắm", "chắc", "trong", "tay", "cuộc", "xung", "đột", "này", "làm", "cho", "kenshin", "trẻ", "tuổi", "bỏ", "dở", "quá", "trình", "khổ", "luyện", "để", "chiến", "đấu", "cho", "lý", "tưởng", "của", "mình", "lý", "tưởng", "bảo", "vệ", "nhân", "dân", "kiếm", "thuật", "của", "kenshin" ]
xuất hiện trong manga anime và video game
[ "xuất", "hiện", "trong", "manga", "anime", "và", "video", "game" ]
duy tân định hướng duy tân có thể là bullet duy tân vua nhà nguyễn trong lịch sử việt nam bullet duy tân hội == địa danh == bullet phường duy tân thành phố kon tum tỉnh kon tum bullet phường duy tân thị xã kinh môn tỉnh hải dương bullet xã duy tân huyện duy xuyên tỉnh quảng nam
[ "duy", "tân", "định", "hướng", "duy", "tân", "có", "thể", "là", "bullet", "duy", "tân", "vua", "nhà", "nguyễn", "trong", "lịch", "sử", "việt", "nam", "bullet", "duy", "tân", "hội", "==", "địa", "danh", "==", "bullet", "phường", "duy", "tân", "thành", "phố", "kon", "tum", "tỉnh", "kon", "tum", "bullet", "phường", "duy", "tân", "thị", "xã", "kinh", "môn", "tỉnh", "hải", "dương", "bullet", "xã", "duy", "tân", "huyện", "duy", "xuyên", "tỉnh", "quảng", "nam" ]
một biên giới tự nhiên ngăn chặn quân seleucid xâm lược lãnh thổ levant của vương quốc ptolemaic ở levant trong chiến tranh liban 2006 quân israel đã đánh sập các kênh thủy lợi cung cấp nước sông litani cho hơn 10 000 mẫu đất nông nghiệp và 23 ngôi làng ở miền nam liban và thung lũng bekaa khiến cho liban cáo buộc israel đang sử dụng cuộc chiến chống hezbollah để đưa ra yêu sách chủ quyền đối với các khu vực quan trọng của liban == mô tả == sau khi chảy về phía nam song song với biên giới syria dòng sông uốn cong về phía tây gần khúc quanh này sông litani chảy cách sông hasbani gần năm km khúc sông chảy về phía tây được gọi là qasimiyeh vùng qasmieh-ras-el-aïn được tưới từ nguồn nước hạ lưu sông từ phía nam đến phía bắc là một trong những khu vực được tưới lớn nhất trong cả nước bao gồm 32 64 km² được phân chia cho 1 257 nông dân tưới tiêu tập trung trồng cây có múi và chuối đối với toàn bộ đoạn qasimiyeh khi chảy ra biển địa trung hải sông litani vẫn gần như song song với khoảng 29 km 18 dặm về phía bắc biên giới israel-liban cách 10 km về phía bắc của týros dòng sông có cầu leontes từ thời cổ đại bắt qua vào tháng 6 năm 1941 cửa sông là nơi xảy ra chiến sự giữa liên quân anh úc và lực lượng pháp vichy được gọi là trận chiến
[ "một", "biên", "giới", "tự", "nhiên", "ngăn", "chặn", "quân", "seleucid", "xâm", "lược", "lãnh", "thổ", "levant", "của", "vương", "quốc", "ptolemaic", "ở", "levant", "trong", "chiến", "tranh", "liban", "2006", "quân", "israel", "đã", "đánh", "sập", "các", "kênh", "thủy", "lợi", "cung", "cấp", "nước", "sông", "litani", "cho", "hơn", "10", "000", "mẫu", "đất", "nông", "nghiệp", "và", "23", "ngôi", "làng", "ở", "miền", "nam", "liban", "và", "thung", "lũng", "bekaa", "khiến", "cho", "liban", "cáo", "buộc", "israel", "đang", "sử", "dụng", "cuộc", "chiến", "chống", "hezbollah", "để", "đưa", "ra", "yêu", "sách", "chủ", "quyền", "đối", "với", "các", "khu", "vực", "quan", "trọng", "của", "liban", "==", "mô", "tả", "==", "sau", "khi", "chảy", "về", "phía", "nam", "song", "song", "với", "biên", "giới", "syria", "dòng", "sông", "uốn", "cong", "về", "phía", "tây", "gần", "khúc", "quanh", "này", "sông", "litani", "chảy", "cách", "sông", "hasbani", "gần", "năm", "km", "khúc", "sông", "chảy", "về", "phía", "tây", "được", "gọi", "là", "qasimiyeh", "vùng", "qasmieh-ras-el-aïn", "được", "tưới", "từ", "nguồn", "nước", "hạ", "lưu", "sông", "từ", "phía", "nam", "đến", "phía", "bắc", "là", "một", "trong", "những", "khu", "vực", "được", "tưới", "lớn", "nhất", "trong", "cả", "nước", "bao", "gồm", "32", "64", "km²", "được", "phân", "chia", "cho", "1", "257", "nông", "dân", "tưới", "tiêu", "tập", "trung", "trồng", "cây", "có", "múi", "và", "chuối", "đối", "với", "toàn", "bộ", "đoạn", "qasimiyeh", "khi", "chảy", "ra", "biển", "địa", "trung", "hải", "sông", "litani", "vẫn", "gần", "như", "song", "song", "với", "khoảng", "29", "km", "18", "dặm", "về", "phía", "bắc", "biên", "giới", "israel-liban", "cách", "10", "km", "về", "phía", "bắc", "của", "týros", "dòng", "sông", "có", "cầu", "leontes", "từ", "thời", "cổ", "đại", "bắt", "qua", "vào", "tháng", "6", "năm", "1941", "cửa", "sông", "là", "nơi", "xảy", "ra", "chiến", "sự", "giữa", "liên", "quân", "anh", "úc", "và", "lực", "lượng", "pháp", "vichy", "được", "gọi", "là", "trận", "chiến" ]
eurynassa australis là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "eurynassa", "australis", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
322 phaeo là một tiểu hành tinh cỡ lớn thuộc kiểu m ở vành đai chính nó được a borrelly phát hiện ngày 27 11 1891 ở marseilles pháp và được đặt theo tên phaeo một nữ thần thuộc nhóm hyades trong thần thoại hy lạp == liên kết ngoài == bullet 322 phaeo baneparametre hos jpl solar system dynamics
[ "322", "phaeo", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "cỡ", "lớn", "thuộc", "kiểu", "m", "ở", "vành", "đai", "chính", "nó", "được", "a", "borrelly", "phát", "hiện", "ngày", "27", "11", "1891", "ở", "marseilles", "pháp", "và", "được", "đặt", "theo", "tên", "phaeo", "một", "nữ", "thần", "thuộc", "nhóm", "hyades", "trong", "thần", "thoại", "hy", "lạp", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "322", "phaeo", "baneparametre", "hos", "jpl", "solar", "system", "dynamics" ]
với giờ huấn luyện thể chất các võ sư đại hàn đảm trách hướng dẫn từ năm 1965 đến năm 1971 tính đến thời điểm năm 1967 đã có 20 học viên đậu huyền đai đệ nhất đẳng các học viên này giúp các võ sư đại hàn trong chương trình huấn luyện thường nhật == sinh hoạt == trường thiếu sinh quân là một trong những quân trường đẹp nhất của việt nam cộng hòa trong khuôn viên của trường được xây dựng với ba ngôi nhà lầu ba tầng tọa lạc trên một khu đất có diện tích rộng rãi bao gồm các phòng ăn phòng ngủ dành cho học viên thật khang trang và đầy đủ tiên nghi hội trường rộng lớn cùng nhiều giảng đường phòng học thư viện câu lạc bộ nhà tiếp tân trong trường có nhiều bãi và sân tập về phương diện tôn giáo trong trường có nhà thờ công giáo và niệm phật đường == thành quả == trong tổ chức quân lực việt nam cộng hòa có các quân trường <br>-trường võ bị quốc gia đà lạt huấn luyện và đào tạo cho quân đội những sĩ quan hiện dịch chuyên nghiệp <br>-trường võ khoa thủ đức huấn luyện và đào tạo cho quân đội những sĩ quan trừ bị <br>-trường hạ sĩ quan đồng đế huấn luyện và đào tạo cho quân đội những sĩ quan hạ sĩ quan hiện dịch và trừ bị duy nhất chỉ có một quân trường đã đào tạo cho quân đội mà về sau họ đã trở
[ "với", "giờ", "huấn", "luyện", "thể", "chất", "các", "võ", "sư", "đại", "hàn", "đảm", "trách", "hướng", "dẫn", "từ", "năm", "1965", "đến", "năm", "1971", "tính", "đến", "thời", "điểm", "năm", "1967", "đã", "có", "20", "học", "viên", "đậu", "huyền", "đai", "đệ", "nhất", "đẳng", "các", "học", "viên", "này", "giúp", "các", "võ", "sư", "đại", "hàn", "trong", "chương", "trình", "huấn", "luyện", "thường", "nhật", "==", "sinh", "hoạt", "==", "trường", "thiếu", "sinh", "quân", "là", "một", "trong", "những", "quân", "trường", "đẹp", "nhất", "của", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "trong", "khuôn", "viên", "của", "trường", "được", "xây", "dựng", "với", "ba", "ngôi", "nhà", "lầu", "ba", "tầng", "tọa", "lạc", "trên", "một", "khu", "đất", "có", "diện", "tích", "rộng", "rãi", "bao", "gồm", "các", "phòng", "ăn", "phòng", "ngủ", "dành", "cho", "học", "viên", "thật", "khang", "trang", "và", "đầy", "đủ", "tiên", "nghi", "hội", "trường", "rộng", "lớn", "cùng", "nhiều", "giảng", "đường", "phòng", "học", "thư", "viện", "câu", "lạc", "bộ", "nhà", "tiếp", "tân", "trong", "trường", "có", "nhiều", "bãi", "và", "sân", "tập", "về", "phương", "diện", "tôn", "giáo", "trong", "trường", "có", "nhà", "thờ", "công", "giáo", "và", "niệm", "phật", "đường", "==", "thành", "quả", "==", "trong", "tổ", "chức", "quân", "lực", "việt", "nam", "cộng", "hòa", "có", "các", "quân", "trường", "<br>-trường", "võ", "bị", "quốc", "gia", "đà", "lạt", "huấn", "luyện", "và", "đào", "tạo", "cho", "quân", "đội", "những", "sĩ", "quan", "hiện", "dịch", "chuyên", "nghiệp", "<br>-trường", "võ", "khoa", "thủ", "đức", "huấn", "luyện", "và", "đào", "tạo", "cho", "quân", "đội", "những", "sĩ", "quan", "trừ", "bị", "<br>-trường", "hạ", "sĩ", "quan", "đồng", "đế", "huấn", "luyện", "và", "đào", "tạo", "cho", "quân", "đội", "những", "sĩ", "quan", "hạ", "sĩ", "quan", "hiện", "dịch", "và", "trừ", "bị", "duy", "nhất", "chỉ", "có", "một", "quân", "trường", "đã", "đào", "tạo", "cho", "quân", "đội", "mà", "về", "sau", "họ", "đã", "trở" ]
i̇ğdeli pazarcık i̇ğdeli là một xã thuộc huyện pazarcık tỉnh kahramanmaraş thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2010 là 530 người
[ "i̇ğdeli", "pazarcık", "i̇ğdeli", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "pazarcık", "tỉnh", "kahramanmaraş", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2010", "là", "530", "người" ]
lễ hội nhảy lửa người pà thẻn lễ hội nhảy lửa là một lễ hội của đồng bào dân tộc pà thẻn một sinh hoạt văn hóa mang tính tâm linh có sức mạnh phi thường dám đương đầu với nguy hiểm xua đuổi tà ma bệnh tật == thời gian == lễ nhảy lửa thường được tổ chức vào cuối năm khi thời tiết đang bước vào thời kỳ khắc nghiệt nhất của mùa đông == chuẩn bị == thầy mo ngồi trên một chiếc ghế dài để cúng thần linh gõ hai vật bằng sắt phát ra những âm thanh gấp gáp liên tục liên tục từ năm đến bảy giờ đồng hồ như vậy thường trước mỗi buổi lễ thầy mo phải cúng thần linh để cho phép người pà thẻn có được sức mạnh phi thường để nhảy vào đống lửa thông thường việc cúng phải bắt đầu trước lễ nhảy lửa khoảng bốn giờ đồng hồ đống lửa sẽ giúp mang lại sự ấp áp mừng cho một vụ thu hoạch hoa màu vừa kết thúc và cầu thần linh phù hộ cho an khang thịnh vượng cũng như xua đuổi tà ma bệnh tật == phần lễ hội == có một vòng người trên chiếc sân rộng đống lửa đang cháy rừng rực ở giữa sân tiếng gõ của ông thầy mo vẫn vang lên mỗi lúc một gấp gáp hơn nhiều thanh niên pà thẻn bắt đầu tụ tập xung quanh thầy mo và lần lượt thay nhau ngồi lên chiếc ghế dài trong phút chốc họ
[ "lễ", "hội", "nhảy", "lửa", "người", "pà", "thẻn", "lễ", "hội", "nhảy", "lửa", "là", "một", "lễ", "hội", "của", "đồng", "bào", "dân", "tộc", "pà", "thẻn", "một", "sinh", "hoạt", "văn", "hóa", "mang", "tính", "tâm", "linh", "có", "sức", "mạnh", "phi", "thường", "dám", "đương", "đầu", "với", "nguy", "hiểm", "xua", "đuổi", "tà", "ma", "bệnh", "tật", "==", "thời", "gian", "==", "lễ", "nhảy", "lửa", "thường", "được", "tổ", "chức", "vào", "cuối", "năm", "khi", "thời", "tiết", "đang", "bước", "vào", "thời", "kỳ", "khắc", "nghiệt", "nhất", "của", "mùa", "đông", "==", "chuẩn", "bị", "==", "thầy", "mo", "ngồi", "trên", "một", "chiếc", "ghế", "dài", "để", "cúng", "thần", "linh", "gõ", "hai", "vật", "bằng", "sắt", "phát", "ra", "những", "âm", "thanh", "gấp", "gáp", "liên", "tục", "liên", "tục", "từ", "năm", "đến", "bảy", "giờ", "đồng", "hồ", "như", "vậy", "thường", "trước", "mỗi", "buổi", "lễ", "thầy", "mo", "phải", "cúng", "thần", "linh", "để", "cho", "phép", "người", "pà", "thẻn", "có", "được", "sức", "mạnh", "phi", "thường", "để", "nhảy", "vào", "đống", "lửa", "thông", "thường", "việc", "cúng", "phải", "bắt", "đầu", "trước", "lễ", "nhảy", "lửa", "khoảng", "bốn", "giờ", "đồng", "hồ", "đống", "lửa", "sẽ", "giúp", "mang", "lại", "sự", "ấp", "áp", "mừng", "cho", "một", "vụ", "thu", "hoạch", "hoa", "màu", "vừa", "kết", "thúc", "và", "cầu", "thần", "linh", "phù", "hộ", "cho", "an", "khang", "thịnh", "vượng", "cũng", "như", "xua", "đuổi", "tà", "ma", "bệnh", "tật", "==", "phần", "lễ", "hội", "==", "có", "một", "vòng", "người", "trên", "chiếc", "sân", "rộng", "đống", "lửa", "đang", "cháy", "rừng", "rực", "ở", "giữa", "sân", "tiếng", "gõ", "của", "ông", "thầy", "mo", "vẫn", "vang", "lên", "mỗi", "lúc", "một", "gấp", "gáp", "hơn", "nhiều", "thanh", "niên", "pà", "thẻn", "bắt", "đầu", "tụ", "tập", "xung", "quanh", "thầy", "mo", "và", "lần", "lượt", "thay", "nhau", "ngồi", "lên", "chiếc", "ghế", "dài", "trong", "phút", "chốc", "họ" ]
merry christmas album của mariah carey merry christmas là album nhạc giáng sinh đầu tiên và cũng là album phòng thu thứ 4 của ca sĩ người mỹ mariah carey phát hành bởi columbia records vào ngày 1 tháng 11 năm 1994 kế hoạch phát hành album này chỉ được cống bố vào tháng 10 một tháng trước khi nó được phát hành album bao gồm những giai điệu giáng sinh phổ biến được hát lại và những bài hát mới carey đã làm việc với walter afanasieff người cùng cô viết tất cả các bài hát gốc cũng như tham gia sản xuất lại những bài hát cũ album mang chủ đề về một chủ đề dịp lễ thời hiện đại bên cạnh giọng nền mang hơi hướng nhạc phúc âm album mang những âm thanh của đàn phím guitar bass trống bộ gõ và lượng giọng nền lớn sau khi phát hành album đã nhận được những đánh giá tích cực và trở thành một thành công thương mại trên toàn thế giới các nhà phê bình giành nhiều khen ngợi cho giọng hát thăng hoa và khả năng thanh nhạc của carey cũng như kĩ năng sáng tác lành nghề của cô bên cạnh afanasieff các đĩa đơn được phát hành từ album và được gửi đến các đài phát thanh khác nhau với mục đích quảng bá merry christmas được phát hành vào thời kỳ đỉnh cao trong sự nghiệp của carey giữa music box 1993 và daydream 1995 album đã sản sinh một đĩa
[ "merry", "christmas", "album", "của", "mariah", "carey", "merry", "christmas", "là", "album", "nhạc", "giáng", "sinh", "đầu", "tiên", "và", "cũng", "là", "album", "phòng", "thu", "thứ", "4", "của", "ca", "sĩ", "người", "mỹ", "mariah", "carey", "phát", "hành", "bởi", "columbia", "records", "vào", "ngày", "1", "tháng", "11", "năm", "1994", "kế", "hoạch", "phát", "hành", "album", "này", "chỉ", "được", "cống", "bố", "vào", "tháng", "10", "một", "tháng", "trước", "khi", "nó", "được", "phát", "hành", "album", "bao", "gồm", "những", "giai", "điệu", "giáng", "sinh", "phổ", "biến", "được", "hát", "lại", "và", "những", "bài", "hát", "mới", "carey", "đã", "làm", "việc", "với", "walter", "afanasieff", "người", "cùng", "cô", "viết", "tất", "cả", "các", "bài", "hát", "gốc", "cũng", "như", "tham", "gia", "sản", "xuất", "lại", "những", "bài", "hát", "cũ", "album", "mang", "chủ", "đề", "về", "một", "chủ", "đề", "dịp", "lễ", "thời", "hiện", "đại", "bên", "cạnh", "giọng", "nền", "mang", "hơi", "hướng", "nhạc", "phúc", "âm", "album", "mang", "những", "âm", "thanh", "của", "đàn", "phím", "guitar", "bass", "trống", "bộ", "gõ", "và", "lượng", "giọng", "nền", "lớn", "sau", "khi", "phát", "hành", "album", "đã", "nhận", "được", "những", "đánh", "giá", "tích", "cực", "và", "trở", "thành", "một", "thành", "công", "thương", "mại", "trên", "toàn", "thế", "giới", "các", "nhà", "phê", "bình", "giành", "nhiều", "khen", "ngợi", "cho", "giọng", "hát", "thăng", "hoa", "và", "khả", "năng", "thanh", "nhạc", "của", "carey", "cũng", "như", "kĩ", "năng", "sáng", "tác", "lành", "nghề", "của", "cô", "bên", "cạnh", "afanasieff", "các", "đĩa", "đơn", "được", "phát", "hành", "từ", "album", "và", "được", "gửi", "đến", "các", "đài", "phát", "thanh", "khác", "nhau", "với", "mục", "đích", "quảng", "bá", "merry", "christmas", "được", "phát", "hành", "vào", "thời", "kỳ", "đỉnh", "cao", "trong", "sự", "nghiệp", "của", "carey", "giữa", "music", "box", "1993", "và", "daydream", "1995", "album", "đã", "sản", "sinh", "một", "đĩa" ]
micrechites serpyllifolius là một loài thực vật có hoa trong họ la bố ma loài này được blume kosterm mô tả khoa học đầu tiên năm 1960
[ "micrechites", "serpyllifolius", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "la", "bố", "ma", "loài", "này", "được", "blume", "kosterm", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1960" ]
vanadi iii bromide còn được gọi là vanadi tribromide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học vbr nó là một polyme với ion bát diện bát giác vanadi iii được bao quanh bởi sáu phối tử bromide == điều chế == vbr được điều chế bằng cách xử lý vanadi iv chloride bằng hydro bromide phản ứng cũng tạo vbr là tiến hành phân hủy vanadi iv bromide không ổn định vbr giải phóng br gần nhiệt độ phòng các dung dịch được điều chế từ vbr chứa cation trans -[vbr ho sự bay hơi của dung dịch này tạo ra muối trans -[vbr ho ]br == hợp chất khác == bullet giống như vcl vbr tạo thành các phức màu nâu đỏ tan được trong nước với đimethoxyetan và thf chẳng hạn như mer-vbr thf bullet vbr còn tạo một số hợp chất với nh như vbr·xnh x 6 7 là tinh thể màu nâu sáng bullet vbr còn tạo một số hợp chất với co nh như vbr·6co nh ·3ho là tinh thể màu lục lam sáng == đọc thêm == stebler a leuenberger b guedel h u synthesis and crystal growth of amx a cs rb m ti v cr x cl br inorganic syntheses 1989 tập 26 trang 377–385
[ "vanadi", "iii", "bromide", "còn", "được", "gọi", "là", "vanadi", "tribromide", "là", "một", "hợp", "chất", "vô", "cơ", "có", "công", "thức", "hóa", "học", "vbr", "nó", "là", "một", "polyme", "với", "ion", "bát", "diện", "bát", "giác", "vanadi", "iii", "được", "bao", "quanh", "bởi", "sáu", "phối", "tử", "bromide", "==", "điều", "chế", "==", "vbr", "được", "điều", "chế", "bằng", "cách", "xử", "lý", "vanadi", "iv", "chloride", "bằng", "hydro", "bromide", "phản", "ứng", "cũng", "tạo", "vbr", "là", "tiến", "hành", "phân", "hủy", "vanadi", "iv", "bromide", "không", "ổn", "định", "vbr", "giải", "phóng", "br", "gần", "nhiệt", "độ", "phòng", "các", "dung", "dịch", "được", "điều", "chế", "từ", "vbr", "chứa", "cation", "trans", "-[vbr", "ho", "sự", "bay", "hơi", "của", "dung", "dịch", "này", "tạo", "ra", "muối", "trans", "-[vbr", "ho", "]br", "==", "hợp", "chất", "khác", "==", "bullet", "giống", "như", "vcl", "vbr", "tạo", "thành", "các", "phức", "màu", "nâu", "đỏ", "tan", "được", "trong", "nước", "với", "đimethoxyetan", "và", "thf", "chẳng", "hạn", "như", "mer-vbr", "thf", "bullet", "vbr", "còn", "tạo", "một", "số", "hợp", "chất", "với", "nh", "như", "vbr·xnh", "x", "6", "7", "là", "tinh", "thể", "màu", "nâu", "sáng", "bullet", "vbr", "còn", "tạo", "một", "số", "hợp", "chất", "với", "co", "nh", "như", "vbr·6co", "nh", "·3ho", "là", "tinh", "thể", "màu", "lục", "lam", "sáng", "==", "đọc", "thêm", "==", "stebler", "a", "leuenberger", "b", "guedel", "h", "u", "synthesis", "and", "crystal", "growth", "of", "amx", "a", "cs", "rb", "m", "ti", "v", "cr", "x", "cl", "br", "inorganic", "syntheses", "1989", "tập", "26", "trang", "377–385" ]
hypoxystis pallidaria là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "hypoxystis", "pallidaria", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
nesydrion pallidum là một loài côn trùng trong họ nymphidae thuộc bộ neuroptera loài này được banks miêu tả năm 1913
[ "nesydrion", "pallidum", "là", "một", "loài", "côn", "trùng", "trong", "họ", "nymphidae", "thuộc", "bộ", "neuroptera", "loài", "này", "được", "banks", "miêu", "tả", "năm", "1913" ]
horii gakuya gakuya horii sinh ngày 3 tháng 7 năm 1975 là một cầu thủ bóng đá người nhật bản == sự nghiệp câu lạc bộ == gakuya horii đã từng chơi cho ventforet kofu montedio yamagata và consadole sapporo
[ "horii", "gakuya", "gakuya", "horii", "sinh", "ngày", "3", "tháng", "7", "năm", "1975", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "người", "nhật", "bản", "==", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "gakuya", "horii", "đã", "từng", "chơi", "cho", "ventforet", "kofu", "montedio", "yamagata", "và", "consadole", "sapporo" ]
lhünzhub hán việt lâm chu huyện là một huyện của địa cấp thị lhasa khu tự trị tây tạng trung quốc năm 2000 dân số của huyện là 50 895 người == địa lý == lhünzhub nằm ở miền trung tây tạng và thuộc thung lũng peng po cách 65 km về phía đông bắc nội thành lhasa huyện có diện tích 4512 km² vào năm 2003 lhünzhub được thành lập vào năm 1857 huyện được tổ chức lại vào năm 1959 dãy núi nyainqentanglha chạy theo lãnh thổ của huyện cũng như miền trung tây tạng với chiều dài 600 km từ tây sang đông lhünzhub có một khí hậu mát và khô với nhiệt độ trung bình năm dao động giữa 2 9c và 5 8c con sông chính trong huyện là sông lhasa chảy qua thung lũng với độ cao trung bình là 3860 mét === trấn === bullet cam đơn khúc quả 甘丹曲果镇 == kinh tế == lhünzhub là một huyện nông nghiệp diện tích đất trồng trọt của huyện chiếm một phần ba của toàn lhasa nơi đây có hầu hết các loài gia súc của vùng cao nguyên như bò tây tạng cừu dê và ngựa năm 2004 tổng thu nhập gdp của huyện là 350 triệu ndt bình quân đầu người đạt 2649 ndt mỗi nông dân năm 2007 kinh tế huyện tăng trưởng 17% và gdp đạt 562 triệu ndt các loại ngũ cốc chính là lúa mạch cao nguyên lúa mì vụ đông lúa mì vụ xuân cải dầu và rau các tài nguyên khoáng sản chính
[ "lhünzhub", "hán", "việt", "lâm", "chu", "huyện", "là", "một", "huyện", "của", "địa", "cấp", "thị", "lhasa", "khu", "tự", "trị", "tây", "tạng", "trung", "quốc", "năm", "2000", "dân", "số", "của", "huyện", "là", "50", "895", "người", "==", "địa", "lý", "==", "lhünzhub", "nằm", "ở", "miền", "trung", "tây", "tạng", "và", "thuộc", "thung", "lũng", "peng", "po", "cách", "65", "km", "về", "phía", "đông", "bắc", "nội", "thành", "lhasa", "huyện", "có", "diện", "tích", "4512", "km²", "vào", "năm", "2003", "lhünzhub", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "1857", "huyện", "được", "tổ", "chức", "lại", "vào", "năm", "1959", "dãy", "núi", "nyainqentanglha", "chạy", "theo", "lãnh", "thổ", "của", "huyện", "cũng", "như", "miền", "trung", "tây", "tạng", "với", "chiều", "dài", "600", "km", "từ", "tây", "sang", "đông", "lhünzhub", "có", "một", "khí", "hậu", "mát", "và", "khô", "với", "nhiệt", "độ", "trung", "bình", "năm", "dao", "động", "giữa", "2", "9c", "và", "5", "8c", "con", "sông", "chính", "trong", "huyện", "là", "sông", "lhasa", "chảy", "qua", "thung", "lũng", "với", "độ", "cao", "trung", "bình", "là", "3860", "mét", "===", "trấn", "===", "bullet", "cam", "đơn", "khúc", "quả", "甘丹曲果镇", "==", "kinh", "tế", "==", "lhünzhub", "là", "một", "huyện", "nông", "nghiệp", "diện", "tích", "đất", "trồng", "trọt", "của", "huyện", "chiếm", "một", "phần", "ba", "của", "toàn", "lhasa", "nơi", "đây", "có", "hầu", "hết", "các", "loài", "gia", "súc", "của", "vùng", "cao", "nguyên", "như", "bò", "tây", "tạng", "cừu", "dê", "và", "ngựa", "năm", "2004", "tổng", "thu", "nhập", "gdp", "của", "huyện", "là", "350", "triệu", "ndt", "bình", "quân", "đầu", "người", "đạt", "2649", "ndt", "mỗi", "nông", "dân", "năm", "2007", "kinh", "tế", "huyện", "tăng", "trưởng", "17%", "và", "gdp", "đạt", "562", "triệu", "ndt", "các", "loại", "ngũ", "cốc", "chính", "là", "lúa", "mạch", "cao", "nguyên", "lúa", "mì", "vụ", "đông", "lúa", "mì", "vụ", "xuân", "cải", "dầu", "và", "rau", "các", "tài", "nguyên", "khoáng", "sản", "chính" ]
gagea pampaninii là một loài thực vật có hoa trong họ liliaceae loài này được a terracc miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914
[ "gagea", "pampaninii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "liliaceae", "loài", "này", "được", "a", "terracc", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1914" ]
18398 bregenz 1992 sq23 là một thiên thạch xuyên sao hỏa được phát hiện vào ngày 23 tháng 09 năm 1992 bởi f borngen tại tautenburg == link ngoài == bullet jpl small-body database browser on 18398 bregenz
[ "18398", "bregenz", "1992", "sq23", "là", "một", "thiên", "thạch", "xuyên", "sao", "hỏa", "được", "phát", "hiện", "vào", "ngày", "23", "tháng", "09", "năm", "1992", "bởi", "f", "borngen", "tại", "tautenburg", "==", "link", "ngoài", "==", "bullet", "jpl", "small-body", "database", "browser", "on", "18398", "bregenz" ]
mở rộng sân bay trong nhiều thập kỷ tiếp theo === nhận diện thương hiệu === phông chữ frutiger được sử dụng trên toàn bộ bảng hiệu của sân bay từ năm 1975 mẫu chữ này ban đầu có tên gọi là roissy sau này được đổi tên theo nhà thiết kế adrian frutiger trước năm 2005 mọi thông báo phát qua hệ thống loa phóng thay ở ga 1 đều bắt đầu với tiếng chuông đặc biệt gọi là indicatif roissy và sáng tác bởi bernard parmegiani vào năm 1971 tiếng chuông này xuất hiện trong phim frantic của roman polanski sau này âm thanh này bị thay thế bởi tiếng chuông chính thức mang tên indicatif adp == các ga == sân bay có ba ga ga 1 là ga hoạt động sớm nhất ga 2 ban đầu chỉ dành riêng cho air france tuy nhiên đã được mở rộng đáng kể và hiện đang phục vụ nhiều hãng hàng không khác ga 3 t3 trước đây là t9 phục vụ các hãng hàng không giá rẻ hoặc bay thuê chuyến tàu cdgval là chuyến tàu điện nối kết các ga trạm tàu và các bãi đậu xe === ga 1 === ga 1 do paul andreu thiết kế có hình dạng giống như con bạch tuộc nó bao gồm một kiến trúc hình trụ tròn nằm ở giữa thực hiện các chức năng như check-in và nhận hành lý bảy tòa nhà vệ tinh xung quanh kết nối với tòa nhà này bằng hệ thống đường ngầm mỗi tầng lầu trong
[ "mở", "rộng", "sân", "bay", "trong", "nhiều", "thập", "kỷ", "tiếp", "theo", "===", "nhận", "diện", "thương", "hiệu", "===", "phông", "chữ", "frutiger", "được", "sử", "dụng", "trên", "toàn", "bộ", "bảng", "hiệu", "của", "sân", "bay", "từ", "năm", "1975", "mẫu", "chữ", "này", "ban", "đầu", "có", "tên", "gọi", "là", "roissy", "sau", "này", "được", "đổi", "tên", "theo", "nhà", "thiết", "kế", "adrian", "frutiger", "trước", "năm", "2005", "mọi", "thông", "báo", "phát", "qua", "hệ", "thống", "loa", "phóng", "thay", "ở", "ga", "1", "đều", "bắt", "đầu", "với", "tiếng", "chuông", "đặc", "biệt", "gọi", "là", "indicatif", "roissy", "và", "sáng", "tác", "bởi", "bernard", "parmegiani", "vào", "năm", "1971", "tiếng", "chuông", "này", "xuất", "hiện", "trong", "phim", "frantic", "của", "roman", "polanski", "sau", "này", "âm", "thanh", "này", "bị", "thay", "thế", "bởi", "tiếng", "chuông", "chính", "thức", "mang", "tên", "indicatif", "adp", "==", "các", "ga", "==", "sân", "bay", "có", "ba", "ga", "ga", "1", "là", "ga", "hoạt", "động", "sớm", "nhất", "ga", "2", "ban", "đầu", "chỉ", "dành", "riêng", "cho", "air", "france", "tuy", "nhiên", "đã", "được", "mở", "rộng", "đáng", "kể", "và", "hiện", "đang", "phục", "vụ", "nhiều", "hãng", "hàng", "không", "khác", "ga", "3", "t3", "trước", "đây", "là", "t9", "phục", "vụ", "các", "hãng", "hàng", "không", "giá", "rẻ", "hoặc", "bay", "thuê", "chuyến", "tàu", "cdgval", "là", "chuyến", "tàu", "điện", "nối", "kết", "các", "ga", "trạm", "tàu", "và", "các", "bãi", "đậu", "xe", "===", "ga", "1", "===", "ga", "1", "do", "paul", "andreu", "thiết", "kế", "có", "hình", "dạng", "giống", "như", "con", "bạch", "tuộc", "nó", "bao", "gồm", "một", "kiến", "trúc", "hình", "trụ", "tròn", "nằm", "ở", "giữa", "thực", "hiện", "các", "chức", "năng", "như", "check-in", "và", "nhận", "hành", "lý", "bảy", "tòa", "nhà", "vệ", "tinh", "xung", "quanh", "kết", "nối", "với", "tòa", "nhà", "này", "bằng", "hệ", "thống", "đường", "ngầm", "mỗi", "tầng", "lầu", "trong" ]
vào năm 1532 dương lịch sau khi công trình bằng gỗ và lợp lá ấy hoàn thành ông tác lại tổ chức hội nghị để chọn nhà sư trụ trì của chùa kết quả là nhà sư thạch sóc 61 tuổi thọ giới đã 40 năm lúc đó đang tu tại chùa luông bassac thuộc phạm vi huyện mỹ xuyên tỉnh sóc trăng ngày nay được chọn làm trụ trì đồng thời còn kiêm luôn chức vụ mê kôn chức vụ đứng đầu hội sư sãi của một vùng ngôi chùa đầu tiên ấy đến nay không còn lại dấu tích gì ngôi chính điện và sa la ngày nay được xây cất bằng gạch ngói từ giữa thế kỷ 16 ngày 27 tháng 4 năm 1990 bộ văn hóa và thông tin ban hành quyết định số 84 qđ-bvhtt công nhận chùa khléang là di tích kiến trúc nghệ thuật cấp quốc gia == kiến trúc == toàn bộ các công trình của chùa khléang toạ lạc trong một khuôn viên rộng 3 800 m² có nhiều cây cây thốt nốt có vòng rào bao quanh và được trang trí với nhiều hoa văn họa tiết màu sắc rực rỡ mang đậm phong cách khmer lược kể một vài hạng mục cổng chính ở đường tôn đức thắng hướng đông mặt trước mỗi thân cột có gắn tượng vũ nữ kẽn naarr dang tay chống mái và trên mái có gắn ba tháp nhỏ ngoài ra chùa còn có một cổng phụ ở đường nguyễn chí thanh chính điện hiện nay nằm dọc theo hướng
[ "vào", "năm", "1532", "dương", "lịch", "sau", "khi", "công", "trình", "bằng", "gỗ", "và", "lợp", "lá", "ấy", "hoàn", "thành", "ông", "tác", "lại", "tổ", "chức", "hội", "nghị", "để", "chọn", "nhà", "sư", "trụ", "trì", "của", "chùa", "kết", "quả", "là", "nhà", "sư", "thạch", "sóc", "61", "tuổi", "thọ", "giới", "đã", "40", "năm", "lúc", "đó", "đang", "tu", "tại", "chùa", "luông", "bassac", "thuộc", "phạm", "vi", "huyện", "mỹ", "xuyên", "tỉnh", "sóc", "trăng", "ngày", "nay", "được", "chọn", "làm", "trụ", "trì", "đồng", "thời", "còn", "kiêm", "luôn", "chức", "vụ", "mê", "kôn", "chức", "vụ", "đứng", "đầu", "hội", "sư", "sãi", "của", "một", "vùng", "ngôi", "chùa", "đầu", "tiên", "ấy", "đến", "nay", "không", "còn", "lại", "dấu", "tích", "gì", "ngôi", "chính", "điện", "và", "sa", "la", "ngày", "nay", "được", "xây", "cất", "bằng", "gạch", "ngói", "từ", "giữa", "thế", "kỷ", "16", "ngày", "27", "tháng", "4", "năm", "1990", "bộ", "văn", "hóa", "và", "thông", "tin", "ban", "hành", "quyết", "định", "số", "84", "qđ-bvhtt", "công", "nhận", "chùa", "khléang", "là", "di", "tích", "kiến", "trúc", "nghệ", "thuật", "cấp", "quốc", "gia", "==", "kiến", "trúc", "==", "toàn", "bộ", "các", "công", "trình", "của", "chùa", "khléang", "toạ", "lạc", "trong", "một", "khuôn", "viên", "rộng", "3", "800", "m²", "có", "nhiều", "cây", "cây", "thốt", "nốt", "có", "vòng", "rào", "bao", "quanh", "và", "được", "trang", "trí", "với", "nhiều", "hoa", "văn", "họa", "tiết", "màu", "sắc", "rực", "rỡ", "mang", "đậm", "phong", "cách", "khmer", "lược", "kể", "một", "vài", "hạng", "mục", "cổng", "chính", "ở", "đường", "tôn", "đức", "thắng", "hướng", "đông", "mặt", "trước", "mỗi", "thân", "cột", "có", "gắn", "tượng", "vũ", "nữ", "kẽn", "naarr", "dang", "tay", "chống", "mái", "và", "trên", "mái", "có", "gắn", "ba", "tháp", "nhỏ", "ngoài", "ra", "chùa", "còn", "có", "một", "cổng", "phụ", "ở", "đường", "nguyễn", "chí", "thanh", "chính", "điện", "hiện", "nay", "nằm", "dọc", "theo", "hướng" ]
chưởng – thanh hương của bà bầu kiêm nghệ sĩ kim chưởng tại đây dũng thanh lâm được nữ nghệ sĩ bậc thầy kim chưởng chỉ dạy tận tình dũng thanh lâm được hát vai kép chánh đóng tuồng cặp với nữ nghệ sĩ phượng liên thời ấy cặp dũng thanh lâm – phượng liên được xem là đôi nghệ sĩ thinh sắc lưỡng toàn của sân khấu cải lương đã chinh phục được cảm tình của đông đảo khán giả năm 1967 nghệ sĩ dũng thanh lâm về cộng tác với đoàn cải lương dạ lý hương của ông bầu xuân từ năm 1969–1970 dũng thanh lâm gia nhập đoàn hát hùng cường – bạch tuyết hát các vở trăng thề vườn thúy tuổi hồng cho em cánh hoa chùm gởi sau đó dũng thanh lâm về hát cho đoàn tiếng hát dân tộc của bà bầu tiêu thị mai tháng 4 1975 dũng thanh lam sang pháp sinh sống sau một thời gian thì di cư qua hoa kỳ đến ở quận cam định cư đầu năm 2001 dũng thanh lâm đã trải qua ca phẫu thuật ghép gan năm 2004 bệnh gan tái phát nghệ sĩ dũng tham lâm đã không qua khỏi và từ trần lúc 13 giờ 15 phút ngày 26 tháng 11 năm 2004 == các vai diễn tân cổ nổi bật == bullet tâm sự loài chim biển vai tướng cướp thạch vũ bullet chiêu quân cống hồ bullet sầu quan ải bullet hoa đào trên kiếm thép bullet cây quạt lụa hồng bullet chiếc áo ân tình bullet nữ hoàng về đêm bullet trăng thề
[ "chưởng", "–", "thanh", "hương", "của", "bà", "bầu", "kiêm", "nghệ", "sĩ", "kim", "chưởng", "tại", "đây", "dũng", "thanh", "lâm", "được", "nữ", "nghệ", "sĩ", "bậc", "thầy", "kim", "chưởng", "chỉ", "dạy", "tận", "tình", "dũng", "thanh", "lâm", "được", "hát", "vai", "kép", "chánh", "đóng", "tuồng", "cặp", "với", "nữ", "nghệ", "sĩ", "phượng", "liên", "thời", "ấy", "cặp", "dũng", "thanh", "lâm", "–", "phượng", "liên", "được", "xem", "là", "đôi", "nghệ", "sĩ", "thinh", "sắc", "lưỡng", "toàn", "của", "sân", "khấu", "cải", "lương", "đã", "chinh", "phục", "được", "cảm", "tình", "của", "đông", "đảo", "khán", "giả", "năm", "1967", "nghệ", "sĩ", "dũng", "thanh", "lâm", "về", "cộng", "tác", "với", "đoàn", "cải", "lương", "dạ", "lý", "hương", "của", "ông", "bầu", "xuân", "từ", "năm", "1969–1970", "dũng", "thanh", "lâm", "gia", "nhập", "đoàn", "hát", "hùng", "cường", "–", "bạch", "tuyết", "hát", "các", "vở", "trăng", "thề", "vườn", "thúy", "tuổi", "hồng", "cho", "em", "cánh", "hoa", "chùm", "gởi", "sau", "đó", "dũng", "thanh", "lâm", "về", "hát", "cho", "đoàn", "tiếng", "hát", "dân", "tộc", "của", "bà", "bầu", "tiêu", "thị", "mai", "tháng", "4", "1975", "dũng", "thanh", "lam", "sang", "pháp", "sinh", "sống", "sau", "một", "thời", "gian", "thì", "di", "cư", "qua", "hoa", "kỳ", "đến", "ở", "quận", "cam", "định", "cư", "đầu", "năm", "2001", "dũng", "thanh", "lâm", "đã", "trải", "qua", "ca", "phẫu", "thuật", "ghép", "gan", "năm", "2004", "bệnh", "gan", "tái", "phát", "nghệ", "sĩ", "dũng", "tham", "lâm", "đã", "không", "qua", "khỏi", "và", "từ", "trần", "lúc", "13", "giờ", "15", "phút", "ngày", "26", "tháng", "11", "năm", "2004", "==", "các", "vai", "diễn", "tân", "cổ", "nổi", "bật", "==", "bullet", "tâm", "sự", "loài", "chim", "biển", "vai", "tướng", "cướp", "thạch", "vũ", "bullet", "chiêu", "quân", "cống", "hồ", "bullet", "sầu", "quan", "ải", "bullet", "hoa", "đào", "trên", "kiếm", "thép", "bullet", "cây", "quạt", "lụa", "hồng", "bullet", "chiếc", "áo", "ân", "tình", "bullet", "nữ", "hoàng", "về", "đêm", "bullet", "trăng", "thề" ]
== bullet giáo xứ chính tòa nha trang
[ "==", "bullet", "giáo", "xứ", "chính", "tòa", "nha", "trang" ]
tên lửa diệt hạm rất hạn chế với tầm bắn hiệu quả chỉ khoảng 4-6km hệ thống tên lửa chống hạm loại yj-81 c801a với 8 tên lửa được bố trí trong các ống phóng giữa thân tàu yj-81 là một tên lửa chống hạm sao chép loại exocet của pháp loại tên lửa này chỉ có tầm bắn khoảng 42km lần hiện đại hóa năm 2004 tàu này được tái trang bị bằng loại yj-83 c-802 với tầm bắn 120km đầu đạn nặng 165kg về chống ngầm tàu được trang bị hai ống phóng ngư lôi loại 324mm sử dụng ngư lôi loại yu-7 bản sao của ngư lôi mk46 của hải quân mỹ ngư lôi này mang đầu đạn nặng 45kg với tốc độ khoảng 43 hải lý h tầm bắn khoảng 7 3km tàu còn được trang bị một hệ thống rocket chống ngầm loại rbu-1200 của nga với 12 ống phóng rocket 240mm tầm bắn 1 200m cơ số 120 quả trong lần hiện đại hóa năm 2011 tàu được tái trang bị bằng hệ thống rocket chống ngầm type 67 6 ống phóng == hệ thống điện tử == type 052 được trang bị hệ thống điện tử tích hợp nhiều nguồn khác nhau gây ra sự không đồng bộ trong vận hành tàu được tích hợp tới 40 công nghệ khác nhau của nhiều nước thủy thủ đoàn phải học thuộc ít nhất 1 000 từ tiếng anh chuyên ngành để vận hành các thiết bị nhập khẩu khi tàu 112 cáp nhĩ tân ghé thăm mỹ giới
[ "tên", "lửa", "diệt", "hạm", "rất", "hạn", "chế", "với", "tầm", "bắn", "hiệu", "quả", "chỉ", "khoảng", "4-6km", "hệ", "thống", "tên", "lửa", "chống", "hạm", "loại", "yj-81", "c801a", "với", "8", "tên", "lửa", "được", "bố", "trí", "trong", "các", "ống", "phóng", "giữa", "thân", "tàu", "yj-81", "là", "một", "tên", "lửa", "chống", "hạm", "sao", "chép", "loại", "exocet", "của", "pháp", "loại", "tên", "lửa", "này", "chỉ", "có", "tầm", "bắn", "khoảng", "42km", "lần", "hiện", "đại", "hóa", "năm", "2004", "tàu", "này", "được", "tái", "trang", "bị", "bằng", "loại", "yj-83", "c-802", "với", "tầm", "bắn", "120km", "đầu", "đạn", "nặng", "165kg", "về", "chống", "ngầm", "tàu", "được", "trang", "bị", "hai", "ống", "phóng", "ngư", "lôi", "loại", "324mm", "sử", "dụng", "ngư", "lôi", "loại", "yu-7", "bản", "sao", "của", "ngư", "lôi", "mk46", "của", "hải", "quân", "mỹ", "ngư", "lôi", "này", "mang", "đầu", "đạn", "nặng", "45kg", "với", "tốc", "độ", "khoảng", "43", "hải", "lý", "h", "tầm", "bắn", "khoảng", "7", "3km", "tàu", "còn", "được", "trang", "bị", "một", "hệ", "thống", "rocket", "chống", "ngầm", "loại", "rbu-1200", "của", "nga", "với", "12", "ống", "phóng", "rocket", "240mm", "tầm", "bắn", "1", "200m", "cơ", "số", "120", "quả", "trong", "lần", "hiện", "đại", "hóa", "năm", "2011", "tàu", "được", "tái", "trang", "bị", "bằng", "hệ", "thống", "rocket", "chống", "ngầm", "type", "67", "6", "ống", "phóng", "==", "hệ", "thống", "điện", "tử", "==", "type", "052", "được", "trang", "bị", "hệ", "thống", "điện", "tử", "tích", "hợp", "nhiều", "nguồn", "khác", "nhau", "gây", "ra", "sự", "không", "đồng", "bộ", "trong", "vận", "hành", "tàu", "được", "tích", "hợp", "tới", "40", "công", "nghệ", "khác", "nhau", "của", "nhiều", "nước", "thủy", "thủ", "đoàn", "phải", "học", "thuộc", "ít", "nhất", "1", "000", "từ", "tiếng", "anh", "chuyên", "ngành", "để", "vận", "hành", "các", "thiết", "bị", "nhập", "khẩu", "khi", "tàu", "112", "cáp", "nhĩ", "tân", "ghé", "thăm", "mỹ", "giới" ]
gồm ba người hoàng văn thụ hoàng đình roong và hoàng vĩnh tuy đã được thành lập hoàng đình roong làm bí thư chi bộ từ chi bộ ba người đã trở thành ban liên tỉnh ủy cao lạng hoàng văn thụ được phân công phụ trách lạng sơn ông rời xưởng nam hưng về long châu gây dựng cơ sở ở lũng nghìu làm nơi liên lạc với những người cách mạng ở việt nam năm 1930 ông gây dựng được 3 tổ quần chúng tại các xóm ma mèo tà lài huyện văn uyên tới năm 1931 mở rộng ra các địa phương khơ đa na sầm đồng đăng kỳ lừa thất khê và tới năm 1932 mở rộng tới xã nhân lý quê ông khi vận động được người nào ông thường tập hợp tại hang áng cúm gần lũng nghìu để huấn luyện rồi giao nhiệm vụ trở về phát triển tổ chức trong nước nhận chỉ thị của quốc tế cộng sản năm 1932 lê hồng phong về nước hoạt động về tới long châu lê hồng phong bắt liên lạc với ban liên lạc tỉnh uỷ cao lạng và đã gặp ông ông được lê hồng phong giúp đỡ học tập chủ nghĩa marx – lenin và làm trợ bút cho tờ báo châu giang để học thêm tiếng hán nhờ vốn tiếng hán ông đã tiếp cận với nhiều trước tác của mao trạch đông từ khi ban chỉ huy hải ngoại thành lập ông trở thành người giúp
[ "gồm", "ba", "người", "hoàng", "văn", "thụ", "hoàng", "đình", "roong", "và", "hoàng", "vĩnh", "tuy", "đã", "được", "thành", "lập", "hoàng", "đình", "roong", "làm", "bí", "thư", "chi", "bộ", "từ", "chi", "bộ", "ba", "người", "đã", "trở", "thành", "ban", "liên", "tỉnh", "ủy", "cao", "lạng", "hoàng", "văn", "thụ", "được", "phân", "công", "phụ", "trách", "lạng", "sơn", "ông", "rời", "xưởng", "nam", "hưng", "về", "long", "châu", "gây", "dựng", "cơ", "sở", "ở", "lũng", "nghìu", "làm", "nơi", "liên", "lạc", "với", "những", "người", "cách", "mạng", "ở", "việt", "nam", "năm", "1930", "ông", "gây", "dựng", "được", "3", "tổ", "quần", "chúng", "tại", "các", "xóm", "ma", "mèo", "tà", "lài", "huyện", "văn", "uyên", "tới", "năm", "1931", "mở", "rộng", "ra", "các", "địa", "phương", "khơ", "đa", "na", "sầm", "đồng", "đăng", "kỳ", "lừa", "thất", "khê", "và", "tới", "năm", "1932", "mở", "rộng", "tới", "xã", "nhân", "lý", "quê", "ông", "khi", "vận", "động", "được", "người", "nào", "ông", "thường", "tập", "hợp", "tại", "hang", "áng", "cúm", "gần", "lũng", "nghìu", "để", "huấn", "luyện", "rồi", "giao", "nhiệm", "vụ", "trở", "về", "phát", "triển", "tổ", "chức", "trong", "nước", "nhận", "chỉ", "thị", "của", "quốc", "tế", "cộng", "sản", "năm", "1932", "lê", "hồng", "phong", "về", "nước", "hoạt", "động", "về", "tới", "long", "châu", "lê", "hồng", "phong", "bắt", "liên", "lạc", "với", "ban", "liên", "lạc", "tỉnh", "uỷ", "cao", "lạng", "và", "đã", "gặp", "ông", "ông", "được", "lê", "hồng", "phong", "giúp", "đỡ", "học", "tập", "chủ", "nghĩa", "marx", "–", "lenin", "và", "làm", "trợ", "bút", "cho", "tờ", "báo", "châu", "giang", "để", "học", "thêm", "tiếng", "hán", "nhờ", "vốn", "tiếng", "hán", "ông", "đã", "tiếp", "cận", "với", "nhiều", "trước", "tác", "của", "mao", "trạch", "đông", "từ", "khi", "ban", "chỉ", "huy", "hải", "ngoại", "thành", "lập", "ông", "trở", "thành", "người", "giúp" ]
coilochilus là một chi thực vật có hoa trong họ orchidaceae == xem thêm == bullet danh sách các chi phong lan == tham khảo == bullet pridgeon a m cribb p j chase m a rasmussen f eds 1999 genera orchidacearum 1 oxford univ press bullet pridgeon a m cribb p j chase m a rasmussen f eds 2001 genera orchidacearum 2 oxford univ press bullet pridgeon a m cribb p j chase m a rasmussen f eds 2003 genera orchidacearum 3 oxford univ press bullet berg pana h 2005 handbuch der orchideen-namen dictionary of orchid names dizionario dei nomi delle orchidee ulmer stuttgart
[ "coilochilus", "là", "một", "chi", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "orchidaceae", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "các", "chi", "phong", "lan", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "pridgeon", "a", "m", "cribb", "p", "j", "chase", "m", "a", "rasmussen", "f", "eds", "1999", "genera", "orchidacearum", "1", "oxford", "univ", "press", "bullet", "pridgeon", "a", "m", "cribb", "p", "j", "chase", "m", "a", "rasmussen", "f", "eds", "2001", "genera", "orchidacearum", "2", "oxford", "univ", "press", "bullet", "pridgeon", "a", "m", "cribb", "p", "j", "chase", "m", "a", "rasmussen", "f", "eds", "2003", "genera", "orchidacearum", "3", "oxford", "univ", "press", "bullet", "berg", "pana", "h", "2005", "handbuch", "der", "orchideen-namen", "dictionary", "of", "orchid", "names", "dizionario", "dei", "nomi", "delle", "orchidee", "ulmer", "stuttgart" ]
sphaerocoryne gracilis là loài thực vật có hoa thuộc họ na == lịch sử phân loại == loài này được adolf engler friedrich ludwig diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1901 dưới danh pháp popowia gracilis trong monographien afrikanischer pflanzen-familien und -gattungen 6 48 mục từ số 11 năm 1971 bernard verdcourt chuyển nó sang chi melodorum dưới danh pháp melodorum gracile và tới năm 1986 lại chuyển nó sang chi sphaerocoryne cũng trong monographien afrikanischer pflanzen-familien und -gattungen 6 48 mục từ số 12 engler diels mô tả loài popowia macrocarpa ở angola không để ý rằng danh pháp này đã được henri ernest baillon đặt từ năm 1868 để chỉ một loài khác chỉ có ở madagascar năm 1937 arthur wallis exell và francisco de ascencão mendonça nhận thấy sai sót này nên mô tả lại loài này theo danh pháp mới là popowia engleriana trong conspectus florae angolensis số 1 trang 23 năm 1971 bernard verdcourt chuyển nó sang chi melodorum và coi nó là phân loài của melodorum gracile năm 1986 nó cũng được verdcourt chuyển sang chi sphaerocoryne == phân loài == bullet sphaerocoryne gracilis subsp gracilis nguyên chủng bullet sphaerocoryne gracilis subsp engleriana == phân bố == nguyên chủng của loài này có tại kenya mozambique tanzania phân loài s gracilis subsp engleriana có tại angola zambia chdc congo zaïre == mô tả == là cây bụi hay cây gỗ nhỏ hoặc dây leo cao 3–12 m các cành màu nâu vàng và dần trở thành ánh đen nhẵn nhụi với các cành
[ "sphaerocoryne", "gracilis", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "na", "==", "lịch", "sử", "phân", "loại", "==", "loài", "này", "được", "adolf", "engler", "friedrich", "ludwig", "diels", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1901", "dưới", "danh", "pháp", "popowia", "gracilis", "trong", "monographien", "afrikanischer", "pflanzen-familien", "und", "-gattungen", "6", "48", "mục", "từ", "số", "11", "năm", "1971", "bernard", "verdcourt", "chuyển", "nó", "sang", "chi", "melodorum", "dưới", "danh", "pháp", "melodorum", "gracile", "và", "tới", "năm", "1986", "lại", "chuyển", "nó", "sang", "chi", "sphaerocoryne", "cũng", "trong", "monographien", "afrikanischer", "pflanzen-familien", "und", "-gattungen", "6", "48", "mục", "từ", "số", "12", "engler", "diels", "mô", "tả", "loài", "popowia", "macrocarpa", "ở", "angola", "không", "để", "ý", "rằng", "danh", "pháp", "này", "đã", "được", "henri", "ernest", "baillon", "đặt", "từ", "năm", "1868", "để", "chỉ", "một", "loài", "khác", "chỉ", "có", "ở", "madagascar", "năm", "1937", "arthur", "wallis", "exell", "và", "francisco", "de", "ascencão", "mendonça", "nhận", "thấy", "sai", "sót", "này", "nên", "mô", "tả", "lại", "loài", "này", "theo", "danh", "pháp", "mới", "là", "popowia", "engleriana", "trong", "conspectus", "florae", "angolensis", "số", "1", "trang", "23", "năm", "1971", "bernard", "verdcourt", "chuyển", "nó", "sang", "chi", "melodorum", "và", "coi", "nó", "là", "phân", "loài", "của", "melodorum", "gracile", "năm", "1986", "nó", "cũng", "được", "verdcourt", "chuyển", "sang", "chi", "sphaerocoryne", "==", "phân", "loài", "==", "bullet", "sphaerocoryne", "gracilis", "subsp", "gracilis", "nguyên", "chủng", "bullet", "sphaerocoryne", "gracilis", "subsp", "engleriana", "==", "phân", "bố", "==", "nguyên", "chủng", "của", "loài", "này", "có", "tại", "kenya", "mozambique", "tanzania", "phân", "loài", "s", "gracilis", "subsp", "engleriana", "có", "tại", "angola", "zambia", "chdc", "congo", "zaïre", "==", "mô", "tả", "==", "là", "cây", "bụi", "hay", "cây", "gỗ", "nhỏ", "hoặc", "dây", "leo", "cao", "3–12", "m", "các", "cành", "màu", "nâu", "vàng", "và", "dần", "trở", "thành", "ánh", "đen", "nhẵn", "nhụi", "với", "các", "cành" ]
polymitia eximipalpella là một loài bướm đêm thuộc họ gracillariidae nó được tìm thấy ở cộng hòa síp thổ nhĩ kỳ israel jordan afghanistan iran iraq ả rập xê út syria tajikistan turkmenistan và uzbekistan
[ "polymitia", "eximipalpella", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "thuộc", "họ", "gracillariidae", "nó", "được", "tìm", "thấy", "ở", "cộng", "hòa", "síp", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "israel", "jordan", "afghanistan", "iran", "iraq", "ả", "rập", "xê", "út", "syria", "tajikistan", "turkmenistan", "và", "uzbekistan" ]
60 tcn năm 60 tcn là một năm trong lịch julius
[ "60", "tcn", "năm", "60", "tcn", "là", "một", "năm", "trong", "lịch", "julius" ]
kai miyagusuku là anh trai nuôi của saya là một học sinh nổi tiếng ở trường và là vận động viên anh chơi bóng chày trước khi saya xuất hiện do cha anh qua đời nên khi lớn lên anh đã cố gắng hết mình để giữ cho gia đình hoà thuận anh gặp rất nhiều đau khổ trong cuộc đấu tranh với saya và sau đó là riku đau khổ lớn nhất đối với anh là riku bị hãm hiếp và giết bởi diva và saya biến mất trong hơn một năm trời là thành viên cuối cùng còn sót lại của gia đình saya anh đã thề là sẽ quyết tâm bảo vệ saya và sẽ trở về okinawa với cô ấy một khi mọi chuyện đã được giải quyết trong phần kết thúc của phim anh thuyết phục hagi bày tỏ cảm xúc với saya ban đầu kai có ít kỹ năng trong chiến đấu nhưng anh đã cải thiện chúng khi phim tiếp diễn khi george bị bắt cóc kai lấy cây súng lục m1911 của cha mình để cố gắng cứu ông ấy david lúc đầu lấy lại cây súng nhưng cuối cùng thì trả lại nó cho kai vì ông cảm thấy kai đã trưởng thành đủ sức để sử dụng nó kai sử dụng nó như vũ khí trong suốt phần còn lại của phim sau khi red shield bị hủy diệt bởi diva anh sống với lewis và david trong một trại trẻ mồ côi tại london cùng săn
[ "kai", "miyagusuku", "là", "anh", "trai", "nuôi", "của", "saya", "là", "một", "học", "sinh", "nổi", "tiếng", "ở", "trường", "và", "là", "vận", "động", "viên", "anh", "chơi", "bóng", "chày", "trước", "khi", "saya", "xuất", "hiện", "do", "cha", "anh", "qua", "đời", "nên", "khi", "lớn", "lên", "anh", "đã", "cố", "gắng", "hết", "mình", "để", "giữ", "cho", "gia", "đình", "hoà", "thuận", "anh", "gặp", "rất", "nhiều", "đau", "khổ", "trong", "cuộc", "đấu", "tranh", "với", "saya", "và", "sau", "đó", "là", "riku", "đau", "khổ", "lớn", "nhất", "đối", "với", "anh", "là", "riku", "bị", "hãm", "hiếp", "và", "giết", "bởi", "diva", "và", "saya", "biến", "mất", "trong", "hơn", "một", "năm", "trời", "là", "thành", "viên", "cuối", "cùng", "còn", "sót", "lại", "của", "gia", "đình", "saya", "anh", "đã", "thề", "là", "sẽ", "quyết", "tâm", "bảo", "vệ", "saya", "và", "sẽ", "trở", "về", "okinawa", "với", "cô", "ấy", "một", "khi", "mọi", "chuyện", "đã", "được", "giải", "quyết", "trong", "phần", "kết", "thúc", "của", "phim", "anh", "thuyết", "phục", "hagi", "bày", "tỏ", "cảm", "xúc", "với", "saya", "ban", "đầu", "kai", "có", "ít", "kỹ", "năng", "trong", "chiến", "đấu", "nhưng", "anh", "đã", "cải", "thiện", "chúng", "khi", "phim", "tiếp", "diễn", "khi", "george", "bị", "bắt", "cóc", "kai", "lấy", "cây", "súng", "lục", "m1911", "của", "cha", "mình", "để", "cố", "gắng", "cứu", "ông", "ấy", "david", "lúc", "đầu", "lấy", "lại", "cây", "súng", "nhưng", "cuối", "cùng", "thì", "trả", "lại", "nó", "cho", "kai", "vì", "ông", "cảm", "thấy", "kai", "đã", "trưởng", "thành", "đủ", "sức", "để", "sử", "dụng", "nó", "kai", "sử", "dụng", "nó", "như", "vũ", "khí", "trong", "suốt", "phần", "còn", "lại", "của", "phim", "sau", "khi", "red", "shield", "bị", "hủy", "diệt", "bởi", "diva", "anh", "sống", "với", "lewis", "và", "david", "trong", "một", "trại", "trẻ", "mồ", "côi", "tại", "london", "cùng", "săn" ]
năm 1919 triều đình huế từ đó không dùng khoa cử làm cách tuyển chọn nhân sự nữa khoa thi hương năm quý mão 1903 có hơn 10 000 sĩ tử dự thí đến năm bính ngọ triều thành thái 1906 thì hơn sáu nghìn khóa sinh dự thí ở nam định đến năm nhâm tý triều duy tân 1912 thì chỉ còn 1 330 người đi thi phản ảnh sự tàn lụi của nho học ở việt nam và theo đó khoa cử cũng chấm dứt == trung quốc == thời kỳ đường-tống gọi là hương cống giải thí đến thời minh-thanh cho tổ chức tại các tỉnh cứ mỗi chu kỳ 3 năm lại tổ chức một lần vào tháng 8 âm lịch các năm tí ngọ mão dậu nên còn gọi là thu vi là chính khoa gặp khi tân quân vua mới lên ngôi mừng thọ thì có thể thêm một khoa thi nữa gọi là ân khoa đến khi thi triều đình cử chánh phó chủ khảo quan để chủ trì kỳ thi của các sĩ tử bao gồm thi tứ thư ngũ kinh hỏi về văn sách v v tuy nhiên nội dung của các kỳ thi này là không thống nhất giữa các thời kỳ nơi diễn ra thi hương gọi là cống viện kỳ thi này diễn ra 3 lần tam trường mỗi lần 3 ngày === đối tượng dự thi === thi hương do chủ khảo quan chủ trì tất cả các loại sinh viên cống sinh giám sinh đều được phép dự thi tuy
[ "năm", "1919", "triều", "đình", "huế", "từ", "đó", "không", "dùng", "khoa", "cử", "làm", "cách", "tuyển", "chọn", "nhân", "sự", "nữa", "khoa", "thi", "hương", "năm", "quý", "mão", "1903", "có", "hơn", "10", "000", "sĩ", "tử", "dự", "thí", "đến", "năm", "bính", "ngọ", "triều", "thành", "thái", "1906", "thì", "hơn", "sáu", "nghìn", "khóa", "sinh", "dự", "thí", "ở", "nam", "định", "đến", "năm", "nhâm", "tý", "triều", "duy", "tân", "1912", "thì", "chỉ", "còn", "1", "330", "người", "đi", "thi", "phản", "ảnh", "sự", "tàn", "lụi", "của", "nho", "học", "ở", "việt", "nam", "và", "theo", "đó", "khoa", "cử", "cũng", "chấm", "dứt", "==", "trung", "quốc", "==", "thời", "kỳ", "đường-tống", "gọi", "là", "hương", "cống", "giải", "thí", "đến", "thời", "minh-thanh", "cho", "tổ", "chức", "tại", "các", "tỉnh", "cứ", "mỗi", "chu", "kỳ", "3", "năm", "lại", "tổ", "chức", "một", "lần", "vào", "tháng", "8", "âm", "lịch", "các", "năm", "tí", "ngọ", "mão", "dậu", "nên", "còn", "gọi", "là", "thu", "vi", "là", "chính", "khoa", "gặp", "khi", "tân", "quân", "vua", "mới", "lên", "ngôi", "mừng", "thọ", "thì", "có", "thể", "thêm", "một", "khoa", "thi", "nữa", "gọi", "là", "ân", "khoa", "đến", "khi", "thi", "triều", "đình", "cử", "chánh", "phó", "chủ", "khảo", "quan", "để", "chủ", "trì", "kỳ", "thi", "của", "các", "sĩ", "tử", "bao", "gồm", "thi", "tứ", "thư", "ngũ", "kinh", "hỏi", "về", "văn", "sách", "v", "v", "tuy", "nhiên", "nội", "dung", "của", "các", "kỳ", "thi", "này", "là", "không", "thống", "nhất", "giữa", "các", "thời", "kỳ", "nơi", "diễn", "ra", "thi", "hương", "gọi", "là", "cống", "viện", "kỳ", "thi", "này", "diễn", "ra", "3", "lần", "tam", "trường", "mỗi", "lần", "3", "ngày", "===", "đối", "tượng", "dự", "thi", "===", "thi", "hương", "do", "chủ", "khảo", "quan", "chủ", "trì", "tất", "cả", "các", "loại", "sinh", "viên", "cống", "sinh", "giám", "sinh", "đều", "được", "phép", "dự", "thi", "tuy" ]
cách chính trị thâm nhập vào tâm hồn và ý thức của chúng ta nhưng khi những bài thơ chiến thắng nỗi đau khổ chúng ta có thể bám trụ lại cuộc sống hành trình đọc những dòng chữ này cũng là một cuộc hành trình phổ quát tập hợp các quan niệm về đức tin tình yêu gia đình chủ nghĩa thực dân-định cư bạo lực kỳ quặc và tìm kiếm quê hương
[ "cách", "chính", "trị", "thâm", "nhập", "vào", "tâm", "hồn", "và", "ý", "thức", "của", "chúng", "ta", "nhưng", "khi", "những", "bài", "thơ", "chiến", "thắng", "nỗi", "đau", "khổ", "chúng", "ta", "có", "thể", "bám", "trụ", "lại", "cuộc", "sống", "hành", "trình", "đọc", "những", "dòng", "chữ", "này", "cũng", "là", "một", "cuộc", "hành", "trình", "phổ", "quát", "tập", "hợp", "các", "quan", "niệm", "về", "đức", "tin", "tình", "yêu", "gia", "đình", "chủ", "nghĩa", "thực", "dân-định", "cư", "bạo", "lực", "kỳ", "quặc", "và", "tìm", "kiếm", "quê", "hương" ]
scorzonera raddeana là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được c winkl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890
[ "scorzonera", "raddeana", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "c", "winkl", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1890" ]
coccyzus lansbergi là một loài chim trong họ cuculidae
[ "coccyzus", "lansbergi", "là", "một", "loài", "chim", "trong", "họ", "cuculidae" ]
hoffmannseggia oxycarpa là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được a gray miêu tả khoa học đầu tiên
[ "hoffmannseggia", "oxycarpa", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "a", "gray", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
takagi toshiya bố của anh takuya là một cựu cầu thủ bóng đá và hiện tại là huấn luyện viên của đội bóng j1 league v-varen nagasaki == sự nghiệp == === montedio yamagata === takagi ra mắt chính thức cho montedio yamagata ở j1 league ngày 18 tháng 3 năm 2015 trước shimizu s-pulse ở nd soft stadium yamagata ở tendō nhật bản anh có mặt trong đội hình xuất phát thi đấu hết trận và nhận một thẻ vàng vào phút thứ 91 takagi và câu lạc bộ giành chiến thắng 3-1 == thống kê sự nghiệp câu lạc bộ == cập nhật đến ngày 10 tháng 12 năm 2017 == liên kết ngoài == bullet profile at montedio yamagata
[ "takagi", "toshiya", "bố", "của", "anh", "takuya", "là", "một", "cựu", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "và", "hiện", "tại", "là", "huấn", "luyện", "viên", "của", "đội", "bóng", "j1", "league", "v-varen", "nagasaki", "==", "sự", "nghiệp", "==", "===", "montedio", "yamagata", "===", "takagi", "ra", "mắt", "chính", "thức", "cho", "montedio", "yamagata", "ở", "j1", "league", "ngày", "18", "tháng", "3", "năm", "2015", "trước", "shimizu", "s-pulse", "ở", "nd", "soft", "stadium", "yamagata", "ở", "tendō", "nhật", "bản", "anh", "có", "mặt", "trong", "đội", "hình", "xuất", "phát", "thi", "đấu", "hết", "trận", "và", "nhận", "một", "thẻ", "vàng", "vào", "phút", "thứ", "91", "takagi", "và", "câu", "lạc", "bộ", "giành", "chiến", "thắng", "3-1", "==", "thống", "kê", "sự", "nghiệp", "câu", "lạc", "bộ", "==", "cập", "nhật", "đến", "ngày", "10", "tháng", "12", "năm", "2017", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "profile", "at", "montedio", "yamagata" ]
vịnh méxico và đại tây dương xung đột nhau trên bầu trời miền trung florida chúng thường mang đến những trận sét đẹp mắt cũng như mưa lớn đôi khi lên tới vài inch một giờ và gió mạnh đôi khi cả mưa đá vào mùa khô độ ẩm thấp hơn nhiệt độ mát mẻ hơn nhưng cũng có thể dao động thất thường nhiệt độ trung bình một ngày trong tháng một là nhiệt độ xuống dưới mức đóng băng trung bình chỉ khoảng 2 4 đêm một năm mức nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận là thiết lập vào ngày 28 tháng 12 năm 1894 do mùa đông khô và nhiệt độ đóng băng thường chỉ xảy ra khi những đợt không khí lạnh với lượng mưa đi kèm theo đã đi qua thành phố rất hiếm khi có tuyết lần duy nhất khi tuyết tích tụ xảy ra ở thành phố kể từ khi số liệu được lưu trữ là vào năm 1948 mặc dù cũng đã có tuyết tích tụ ở một số khu vực xung quanh trong một đợt tuyết rơi vào tháng 1 năm 1977 mưa tuyết bất chợt cũng đã được ghi nhận vào năm 1989 2006 và 2010 lượng mưa trung bình năm của orlando là một phần lớn rơi vào giai đoạn từ tháng sáu tới tháng chín những tháng từ tháng mười tới tháng năm là mùa khô ở orlando giai đoạn này đặc biệt là những tháng cuối thường có nguy cơ cháy
[ "vịnh", "méxico", "và", "đại", "tây", "dương", "xung", "đột", "nhau", "trên", "bầu", "trời", "miền", "trung", "florida", "chúng", "thường", "mang", "đến", "những", "trận", "sét", "đẹp", "mắt", "cũng", "như", "mưa", "lớn", "đôi", "khi", "lên", "tới", "vài", "inch", "một", "giờ", "và", "gió", "mạnh", "đôi", "khi", "cả", "mưa", "đá", "vào", "mùa", "khô", "độ", "ẩm", "thấp", "hơn", "nhiệt", "độ", "mát", "mẻ", "hơn", "nhưng", "cũng", "có", "thể", "dao", "động", "thất", "thường", "nhiệt", "độ", "trung", "bình", "một", "ngày", "trong", "tháng", "một", "là", "nhiệt", "độ", "xuống", "dưới", "mức", "đóng", "băng", "trung", "bình", "chỉ", "khoảng", "2", "4", "đêm", "một", "năm", "mức", "nhiệt", "độ", "thấp", "nhất", "từng", "được", "ghi", "nhận", "là", "thiết", "lập", "vào", "ngày", "28", "tháng", "12", "năm", "1894", "do", "mùa", "đông", "khô", "và", "nhiệt", "độ", "đóng", "băng", "thường", "chỉ", "xảy", "ra", "khi", "những", "đợt", "không", "khí", "lạnh", "với", "lượng", "mưa", "đi", "kèm", "theo", "đã", "đi", "qua", "thành", "phố", "rất", "hiếm", "khi", "có", "tuyết", "lần", "duy", "nhất", "khi", "tuyết", "tích", "tụ", "xảy", "ra", "ở", "thành", "phố", "kể", "từ", "khi", "số", "liệu", "được", "lưu", "trữ", "là", "vào", "năm", "1948", "mặc", "dù", "cũng", "đã", "có", "tuyết", "tích", "tụ", "ở", "một", "số", "khu", "vực", "xung", "quanh", "trong", "một", "đợt", "tuyết", "rơi", "vào", "tháng", "1", "năm", "1977", "mưa", "tuyết", "bất", "chợt", "cũng", "đã", "được", "ghi", "nhận", "vào", "năm", "1989", "2006", "và", "2010", "lượng", "mưa", "trung", "bình", "năm", "của", "orlando", "là", "một", "phần", "lớn", "rơi", "vào", "giai", "đoạn", "từ", "tháng", "sáu", "tới", "tháng", "chín", "những", "tháng", "từ", "tháng", "mười", "tới", "tháng", "năm", "là", "mùa", "khô", "ở", "orlando", "giai", "đoạn", "này", "đặc", "biệt", "là", "những", "tháng", "cuối", "thường", "có", "nguy", "cơ", "cháy" ]
el dorado tỉnh tỉnh el dorado là một tỉnh thuộc vùng san martín của peru tỉnh el dorado có diện tích 1298 kilômét vuông dân số thời điểm theo điều tra dân số ngày 11 tháng 7 năm 1993 là 23409 người tỉnh lỵ đóng ở san josé de sisa
[ "el", "dorado", "tỉnh", "tỉnh", "el", "dorado", "là", "một", "tỉnh", "thuộc", "vùng", "san", "martín", "của", "peru", "tỉnh", "el", "dorado", "có", "diện", "tích", "1298", "kilômét", "vuông", "dân", "số", "thời", "điểm", "theo", "điều", "tra", "dân", "số", "ngày", "11", "tháng", "7", "năm", "1993", "là", "23409", "người", "tỉnh", "lỵ", "đóng", "ở", "san", "josé", "de", "sisa" ]
dương thị việt anh sinh ngày 30 tháng 12 năm 1989 tại bạc liêu là vận động viên điền kinh người việt nam chuyên về nhảy cao và các môn phối hợp == sự nghiệp == dương thị việt anh bắt đầu thi đấu điền kinh từ khi học lớp 7 cô thi đấu tại giải đấu dành cho học sinh ở huyện vĩnh lợi và giành giải sau đó được chọn vào đội năng khiếu và tiếp tục được thi đấu cho đội tuyển của tỉnh bạc liêu tham dự giải quốc gia thi đấu nổi bật ở nội dung nhảy cao nhưng ban đầu cô lại không nhận được nhiều sự kỳ vọng của giới chuyên môn ở nội dung này do cô thừa cân nặng sau đó dưới sự dẫn dắt của huấn luyện viên cao thanh vân việt anh đã miệt mài tập luyện để phát huy tối đa những ưu điểm của mình cũng như tích cực giảm cân một năm sau cô đã giảm được hơn 10kg và nâng thành tích lên hơn 10cm vượt qua mức xà 1m80 === đại hội thể thao đông nam á 2009 và 2011 === tại sea games 2009 tổ chức tại lào việt anh đã vượt qua được mức xà 1m88 và giành được tấm huy chương đồng hai năm sau tại giải vô địch quốc gia 2011 cô đã vượt qua được mức xà 1m90 trong khuôn khổ cuộc đấu bảy môn phối hợp qua đó cô trở thành nữ vận động viên việt nam thứ
[ "dương", "thị", "việt", "anh", "sinh", "ngày", "30", "tháng", "12", "năm", "1989", "tại", "bạc", "liêu", "là", "vận", "động", "viên", "điền", "kinh", "người", "việt", "nam", "chuyên", "về", "nhảy", "cao", "và", "các", "môn", "phối", "hợp", "==", "sự", "nghiệp", "==", "dương", "thị", "việt", "anh", "bắt", "đầu", "thi", "đấu", "điền", "kinh", "từ", "khi", "học", "lớp", "7", "cô", "thi", "đấu", "tại", "giải", "đấu", "dành", "cho", "học", "sinh", "ở", "huyện", "vĩnh", "lợi", "và", "giành", "giải", "sau", "đó", "được", "chọn", "vào", "đội", "năng", "khiếu", "và", "tiếp", "tục", "được", "thi", "đấu", "cho", "đội", "tuyển", "của", "tỉnh", "bạc", "liêu", "tham", "dự", "giải", "quốc", "gia", "thi", "đấu", "nổi", "bật", "ở", "nội", "dung", "nhảy", "cao", "nhưng", "ban", "đầu", "cô", "lại", "không", "nhận", "được", "nhiều", "sự", "kỳ", "vọng", "của", "giới", "chuyên", "môn", "ở", "nội", "dung", "này", "do", "cô", "thừa", "cân", "nặng", "sau", "đó", "dưới", "sự", "dẫn", "dắt", "của", "huấn", "luyện", "viên", "cao", "thanh", "vân", "việt", "anh", "đã", "miệt", "mài", "tập", "luyện", "để", "phát", "huy", "tối", "đa", "những", "ưu", "điểm", "của", "mình", "cũng", "như", "tích", "cực", "giảm", "cân", "một", "năm", "sau", "cô", "đã", "giảm", "được", "hơn", "10kg", "và", "nâng", "thành", "tích", "lên", "hơn", "10cm", "vượt", "qua", "mức", "xà", "1m80", "===", "đại", "hội", "thể", "thao", "đông", "nam", "á", "2009", "và", "2011", "===", "tại", "sea", "games", "2009", "tổ", "chức", "tại", "lào", "việt", "anh", "đã", "vượt", "qua", "được", "mức", "xà", "1m88", "và", "giành", "được", "tấm", "huy", "chương", "đồng", "hai", "năm", "sau", "tại", "giải", "vô", "địch", "quốc", "gia", "2011", "cô", "đã", "vượt", "qua", "được", "mức", "xà", "1m90", "trong", "khuôn", "khổ", "cuộc", "đấu", "bảy", "môn", "phối", "hợp", "qua", "đó", "cô", "trở", "thành", "nữ", "vận", "động", "viên", "việt", "nam", "thứ" ]
orocrambus lindsayi là một loài bướm đêm trong họ crambidae
[ "orocrambus", "lindsayi", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "crambidae" ]
shorea argentifolia bullet shorea asahii bullet shorea assamica bullet shorea astylosa bullet shorea atrinervosa bullet shorea bakoensis bullet shorea balanocarpoides bullet shorea beccariana bullet shorea bentongensis bullet shorea biawak bullet shorea blumutensis bullet shorea bracteolata bullet shorea brunnescens bullet shorea bullata bullet shorea calcicola bullet shorea carapae bullet shorea chaiana bullet shorea ciliata bullet shorea collaris bullet shorea collina bullet shorea confusa bullet shorea congestiflora bullet shorea conica bullet shorea contorta bullet shorea cordata bullet shorea cordifolia bullet shorea coriacea bullet shorea crassa bullet shorea curtisii bullet shorea cuspidata bullet shorea dasyphylla bullet shorea dealbata bullet shorea dispar bullet shorea disticha bullet shorea domatiosa bullet shorea dyeri bullet shorea elliptica bullet shorea exelliptica bullet shorea faguetiana bullet shorea faguetioides bullet shorea falcata bullet shorea falcifera bullet shorea falciferoides bullet shorea fallax bullet shorea farinosa bullet shorea ferruginea bullet shorea flaviflora bullet shorea flemmichii bullet shorea foraminifera bullet shorea foxworthyi bullet shorea furfuracea bullet shorea gardneri bullet shorea geniculata bullet shorea gibbosa bullet shorea glauca bullet shorea gratissima bullet shorea guiso bullet shorea havilandii bullet shorea hemsleyana bullet shorea henryana bullet shorea hopeifolia bullet shorea hulanidda bullet shorea hypochra bullet shorea hypoleuca bullet shorea iliasii bullet shorea inaequilateralis bullet shorea inappendiculata bullet shorea induplicata bullet shorea isoptera bullet shorea javanica bullet shorea johorensis bullet shorea kuantanensis bullet shorea kudatensis bullet shorea kunstleri bullet shorea ladiana bullet shorea laevis bullet shorea lamellata bullet shorea laxa bullet shorea lepidota bullet shorea leprosula bullet shorea leptoderma bullet shorea lissophylla bullet shorea longiflora bullet shorea longisperma bullet shorea lumutensis bullet shorea lunduensis bullet shorea macrantha bullet shorea macrobalanos bullet shorea macrophylla bullet shorea macroptera bullet shorea malibato bullet shorea materialis bullet shorea maxima bullet shorea maxwelliana bullet shorea mecistopteryx bullet shorea megistophylla bullet shorea micans bullet shorea monticola bullet shorea montigena bullet shorea mujongensis bullet shorea multiflora bullet shorea myrionerva bullet shorea negrosensis bullet shorea oblongifolia bullet shorea obovoidea bullet shorea obscura bullet shorea ochracea bullet shorea ochrophloia bullet shorea ovalifolia bullet shorea ovalis bullet shorea ovata bullet shorea pachyphylla bullet shorea palembanica bullet shorea pallescens bullet shorea pallidifolia bullet shorea parvifolia bullet shorea parvistipulata bullet shorea patoiensis bullet shorea pauciflora bullet shorea peltata bullet shorea pilosa bullet shorea pinanga bullet shorea platycarpa bullet shorea platyclados bullet shorea polita bullet shorea polyandra bullet shorea polysperma bullet shorea praestans bullet
[ "shorea", "argentifolia", "bullet", "shorea", "asahii", "bullet", "shorea", "assamica", "bullet", "shorea", "astylosa", "bullet", "shorea", "atrinervosa", "bullet", "shorea", "bakoensis", "bullet", "shorea", "balanocarpoides", "bullet", "shorea", "beccariana", "bullet", "shorea", "bentongensis", "bullet", "shorea", "biawak", "bullet", "shorea", "blumutensis", "bullet", "shorea", "bracteolata", "bullet", "shorea", "brunnescens", "bullet", "shorea", "bullata", "bullet", "shorea", "calcicola", "bullet", "shorea", "carapae", "bullet", "shorea", "chaiana", "bullet", "shorea", "ciliata", "bullet", "shorea", "collaris", "bullet", "shorea", "collina", "bullet", "shorea", "confusa", "bullet", "shorea", "congestiflora", "bullet", "shorea", "conica", "bullet", "shorea", "contorta", "bullet", "shorea", "cordata", "bullet", "shorea", "cordifolia", "bullet", "shorea", "coriacea", "bullet", "shorea", "crassa", "bullet", "shorea", "curtisii", "bullet", "shorea", "cuspidata", "bullet", "shorea", "dasyphylla", "bullet", "shorea", "dealbata", "bullet", "shorea", "dispar", "bullet", "shorea", "disticha", "bullet", "shorea", "domatiosa", "bullet", "shorea", "dyeri", "bullet", "shorea", "elliptica", "bullet", "shorea", "exelliptica", "bullet", "shorea", "faguetiana", "bullet", "shorea", "faguetioides", "bullet", "shorea", "falcata", "bullet", "shorea", "falcifera", "bullet", "shorea", "falciferoides", "bullet", "shorea", "fallax", "bullet", "shorea", "farinosa", "bullet", "shorea", "ferruginea", "bullet", "shorea", "flaviflora", "bullet", "shorea", "flemmichii", "bullet", "shorea", "foraminifera", "bullet", "shorea", "foxworthyi", "bullet", "shorea", "furfuracea", "bullet", "shorea", "gardneri", "bullet", "shorea", "geniculata", "bullet", "shorea", "gibbosa", "bullet", "shorea", "glauca", "bullet", "shorea", "gratissima", "bullet", "shorea", "guiso", "bullet", "shorea", "havilandii", "bullet", "shorea", "hemsleyana", "bullet", "shorea", "henryana", "bullet", "shorea", "hopeifolia", "bullet", "shorea", "hulanidda", "bullet", "shorea", "hypochra", "bullet", "shorea", "hypoleuca", "bullet", "shorea", "iliasii", "bullet", "shorea", "inaequilateralis", "bullet", "shorea", "inappendiculata", "bullet", "shorea", "induplicata", "bullet", "shorea", "isoptera", "bullet", "shorea", "javanica", "bullet", "shorea", "johorensis", "bullet", "shorea", "kuantanensis", "bullet", "shorea", "kudatensis", "bullet", "shorea", "kunstleri", "bullet", "shorea", "ladiana", "bullet", "shorea", "laevis", "bullet", "shorea", "lamellata", "bullet", "shorea", "laxa", "bullet", "shorea", "lepidota", "bullet", "shorea", "leprosula", "bullet", "shorea", "leptoderma", "bullet", "shorea", "lissophylla", "bullet", "shorea", "longiflora", "bullet", "shorea", "longisperma", "bullet", "shorea", "lumutensis", "bullet", "shorea", "lunduensis", "bullet", "shorea", "macrantha", "bullet", "shorea", "macrobalanos", "bullet", "shorea", "macrophylla", "bullet", "shorea", "macroptera", "bullet", "shorea", "malibato", "bullet", "shorea", "materialis", "bullet", "shorea", "maxima", "bullet", "shorea", "maxwelliana", "bullet", "shorea", "mecistopteryx", "bullet", "shorea", "megistophylla", "bullet", "shorea", "micans", "bullet", "shorea", "monticola", "bullet", "shorea", "montigena", "bullet", "shorea", "mujongensis", "bullet", "shorea", "multiflora", "bullet", "shorea", "myrionerva", "bullet", "shorea", "negrosensis", "bullet", "shorea", "oblongifolia", "bullet", "shorea", "obovoidea", "bullet", "shorea", "obscura", "bullet", "shorea", "ochracea", "bullet", "shorea", "ochrophloia", "bullet", "shorea", "ovalifolia", "bullet", "shorea", "ovalis", "bullet", "shorea", "ovata", "bullet", "shorea", "pachyphylla", "bullet", "shorea", "palembanica", "bullet", "shorea", "pallescens", "bullet", "shorea", "pallidifolia", "bullet", "shorea", "parvifolia", "bullet", "shorea", "parvistipulata", "bullet", "shorea", "patoiensis", "bullet", "shorea", "pauciflora", "bullet", "shorea", "peltata", "bullet", "shorea", "pilosa", "bullet", "shorea", "pinanga", "bullet", "shorea", "platycarpa", "bullet", "shorea", "platyclados", "bullet", "shorea", "polita", "bullet", "shorea", "polyandra", "bullet", "shorea", "polysperma", "bullet", "shorea", "praestans", "bullet" ]
consolidated p-30 pb-2 là một loại máy bay tiêm kích của hoa kỳ trong thập niên 1930 một phiên bản cường kích cũng được chế tạo có tên gọi a-11 == biến thể == bullet y1p-25 bullet y1a-11 bullet yp-27 bullet y1p-28 bullet p-30 bullet a-11 bullet p-30a bullet xp-33 bullet xa-11a == tham khảo == bullet ghi chú bullet tài liệu bullet angelucci enzo and peter m bowers the american fighter new york orion books 1987 isbn 0-517-56588-9 bullet dorr robert f and david donald fighters of the united states air force london temple press aerospace 1990 isbn 0-600-55094-x bullet francillon rené j lockheed aircraft since 1913 london putnam 1982 isbn 0-370-30329-6 bullet green william and gordon swanborough the end of the beginning the seversky p-35 air enthusiast ten july–september 1979 các trang 8–21 bullet pelletier alain j singular two-seater consolidated s pb-2a the usaac s only two-seat fighter air enthusiast no 85 january february 2000 các trang 2–11 issn 0143-5450 bullet swanborough gordon and peter m bowers united states military aircraft since 1909 washington d c smithsonian 1989 isbn 0-87474-880-1 bullet wegg john general dynamics aircraft and their predecessors london putnam 1990 isbn 0-85177-833-x == liên kết ngoài == bullet consolidated p-30 pb-2a bullet bảo tàng quốc gia không quân hoa kỳ fact sheet consolidated p-30
[ "consolidated", "p-30", "pb-2", "là", "một", "loại", "máy", "bay", "tiêm", "kích", "của", "hoa", "kỳ", "trong", "thập", "niên", "1930", "một", "phiên", "bản", "cường", "kích", "cũng", "được", "chế", "tạo", "có", "tên", "gọi", "a-11", "==", "biến", "thể", "==", "bullet", "y1p-25", "bullet", "y1a-11", "bullet", "yp-27", "bullet", "y1p-28", "bullet", "p-30", "bullet", "a-11", "bullet", "p-30a", "bullet", "xp-33", "bullet", "xa-11a", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "ghi", "chú", "bullet", "tài", "liệu", "bullet", "angelucci", "enzo", "and", "peter", "m", "bowers", "the", "american", "fighter", "new", "york", "orion", "books", "1987", "isbn", "0-517-56588-9", "bullet", "dorr", "robert", "f", "and", "david", "donald", "fighters", "of", "the", "united", "states", "air", "force", "london", "temple", "press", "aerospace", "1990", "isbn", "0-600-55094-x", "bullet", "francillon", "rené", "j", "lockheed", "aircraft", "since", "1913", "london", "putnam", "1982", "isbn", "0-370-30329-6", "bullet", "green", "william", "and", "gordon", "swanborough", "the", "end", "of", "the", "beginning", "the", "seversky", "p-35", "air", "enthusiast", "ten", "july–september", "1979", "các", "trang", "8–21", "bullet", "pelletier", "alain", "j", "singular", "two-seater", "consolidated", "s", "pb-2a", "the", "usaac", "s", "only", "two-seat", "fighter", "air", "enthusiast", "no", "85", "january", "february", "2000", "các", "trang", "2–11", "issn", "0143-5450", "bullet", "swanborough", "gordon", "and", "peter", "m", "bowers", "united", "states", "military", "aircraft", "since", "1909", "washington", "d", "c", "smithsonian", "1989", "isbn", "0-87474-880-1", "bullet", "wegg", "john", "general", "dynamics", "aircraft", "and", "their", "predecessors", "london", "putnam", "1990", "isbn", "0-85177-833-x", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "consolidated", "p-30", "pb-2a", "bullet", "bảo", "tàng", "quốc", "gia", "không", "quân", "hoa", "kỳ", "fact", "sheet", "consolidated", "p-30" ]
shonia là một chi thực vật có hoa trong họ đại kích == loài == chi này gồm các loài sau
[ "shonia", "là", "một", "chi", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đại", "kích", "==", "loài", "==", "chi", "này", "gồm", "các", "loài", "sau" ]
từ viết tắt của new evolution minzy được đặt trong 2ne1 là vũ công chính cùng với park bom sandara park và cl nhóm ra mắt single đầu tiên của họ fire vào tháng 5 năm 2009 minzy là thành viên trẻ nhất chỉ mới 15 tuổi minzy chính thức rời nhóm và công ty của nhóm yg entertainment vào ngày 5 tháng 4 năm 2016 vì điều này cô đã không tham gia bài hát cuối cùng của 2ne1 goodbye phát hành vào ngày 21 tháng 1 năm 2017 === 2016 – hiện tại sự nghiệp solo === vào ngày năm 2016 minzy ký với cj e m chi nhánh của stone music entertainment minzy hiện đang chuẩn bị cho album solo của mình và cô muốn thử các loại nhạc khác nhau và không muốn giới hạn bản thân trong một thể loại cụ thể music works nói chúng tôi đang tập trung vào việc sản xuất một album solo đầu tiên có thể miêu tả tất cả tài năng và tiềm năng của gong minzy chúng tôi sẽ tiếp tục chuẩn bị mà không bị truy đuổi theo thời gian vào ngày 17 tháng 1 năm 2017 một đại diện của kbs đã tiết lộ rằng minzy đã được xác nhận là thành viên của mùa thứ hai của sister s slam dunk cùng với kim sook hong jin-kyung kang ye-won han chae-young hong jin -young và jeon so-mi chương trình được phát sóng lần đầu tiên vào ngày 10 tháng 2 nơi minzy được chỉ định
[ "từ", "viết", "tắt", "của", "new", "evolution", "minzy", "được", "đặt", "trong", "2ne1", "là", "vũ", "công", "chính", "cùng", "với", "park", "bom", "sandara", "park", "và", "cl", "nhóm", "ra", "mắt", "single", "đầu", "tiên", "của", "họ", "fire", "vào", "tháng", "5", "năm", "2009", "minzy", "là", "thành", "viên", "trẻ", "nhất", "chỉ", "mới", "15", "tuổi", "minzy", "chính", "thức", "rời", "nhóm", "và", "công", "ty", "của", "nhóm", "yg", "entertainment", "vào", "ngày", "5", "tháng", "4", "năm", "2016", "vì", "điều", "này", "cô", "đã", "không", "tham", "gia", "bài", "hát", "cuối", "cùng", "của", "2ne1", "goodbye", "phát", "hành", "vào", "ngày", "21", "tháng", "1", "năm", "2017", "===", "2016", "–", "hiện", "tại", "sự", "nghiệp", "solo", "===", "vào", "ngày", "năm", "2016", "minzy", "ký", "với", "cj", "e", "m", "chi", "nhánh", "của", "stone", "music", "entertainment", "minzy", "hiện", "đang", "chuẩn", "bị", "cho", "album", "solo", "của", "mình", "và", "cô", "muốn", "thử", "các", "loại", "nhạc", "khác", "nhau", "và", "không", "muốn", "giới", "hạn", "bản", "thân", "trong", "một", "thể", "loại", "cụ", "thể", "music", "works", "nói", "chúng", "tôi", "đang", "tập", "trung", "vào", "việc", "sản", "xuất", "một", "album", "solo", "đầu", "tiên", "có", "thể", "miêu", "tả", "tất", "cả", "tài", "năng", "và", "tiềm", "năng", "của", "gong", "minzy", "chúng", "tôi", "sẽ", "tiếp", "tục", "chuẩn", "bị", "mà", "không", "bị", "truy", "đuổi", "theo", "thời", "gian", "vào", "ngày", "17", "tháng", "1", "năm", "2017", "một", "đại", "diện", "của", "kbs", "đã", "tiết", "lộ", "rằng", "minzy", "đã", "được", "xác", "nhận", "là", "thành", "viên", "của", "mùa", "thứ", "hai", "của", "sister", "s", "slam", "dunk", "cùng", "với", "kim", "sook", "hong", "jin-kyung", "kang", "ye-won", "han", "chae-young", "hong", "jin", "-young", "và", "jeon", "so-mi", "chương", "trình", "được", "phát", "sóng", "lần", "đầu", "tiên", "vào", "ngày", "10", "tháng", "2", "nơi", "minzy", "được", "chỉ", "định" ]
ngc 74 là một thiên hà dạng hạt đậu nằm trong chòm sao tiên nữ nó được phát hiện vào ngày bởi nhà thiên văn học người ireland william parsons == xem thêm == bullet danh sách thiên thể ngc == liên kết ngoài == bullet ngc 74 on spider seds org bullet ngc 74 on wikisky
[ "ngc", "74", "là", "một", "thiên", "hà", "dạng", "hạt", "đậu", "nằm", "trong", "chòm", "sao", "tiên", "nữ", "nó", "được", "phát", "hiện", "vào", "ngày", "bởi", "nhà", "thiên", "văn", "học", "người", "ireland", "william", "parsons", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "thiên", "thể", "ngc", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "ngc", "74", "on", "spider", "seds", "org", "bullet", "ngc", "74", "on", "wikisky" ]
cực kỳ đắt đại úy georg von behrendost – sĩ quan trợ lý của friedrich ii – đã thống kê thiệt hại của quân phổ là 16600 người tử trận bị thương hoặc bị bắt nhưng sử gia hans bleckwenn vào năm 1978 đã ước tính tổn thất nhân mạng của phổ lên tới 24700 người 2 số liệu này đều cho thấy thương vong của quân phổ lớn hơn cả quân áo sau trận torgau quân đội áo rút lui an toàn về dresden và trú đông tại đây do quân phổ đã tiêu hao nhiều binh lực và không còn đủ sức đánh lớn friedrich hủy bỏ kế hoạch chiếm lại dresden và miền nam sachsen quân đội phổ trú đông ở miền trung sachsen và schlesien cho đến hết năm 1760
[ "cực", "kỳ", "đắt", "đại", "úy", "georg", "von", "behrendost", "–", "sĩ", "quan", "trợ", "lý", "của", "friedrich", "ii", "–", "đã", "thống", "kê", "thiệt", "hại", "của", "quân", "phổ", "là", "16600", "người", "tử", "trận", "bị", "thương", "hoặc", "bị", "bắt", "nhưng", "sử", "gia", "hans", "bleckwenn", "vào", "năm", "1978", "đã", "ước", "tính", "tổn", "thất", "nhân", "mạng", "của", "phổ", "lên", "tới", "24700", "người", "2", "số", "liệu", "này", "đều", "cho", "thấy", "thương", "vong", "của", "quân", "phổ", "lớn", "hơn", "cả", "quân", "áo", "sau", "trận", "torgau", "quân", "đội", "áo", "rút", "lui", "an", "toàn", "về", "dresden", "và", "trú", "đông", "tại", "đây", "do", "quân", "phổ", "đã", "tiêu", "hao", "nhiều", "binh", "lực", "và", "không", "còn", "đủ", "sức", "đánh", "lớn", "friedrich", "hủy", "bỏ", "kế", "hoạch", "chiếm", "lại", "dresden", "và", "miền", "nam", "sachsen", "quân", "đội", "phổ", "trú", "đông", "ở", "miền", "trung", "sachsen", "và", "schlesien", "cho", "đến", "hết", "năm", "1760" ]
kỳ và nguyễn văn phi đem bêu ở đình làng sau dời ra bến đò trước chợ lúc đó anh nguyễn đức kỳ xã đội trưởng hay tin bà diêu cháu mẹ anh nguyễn đức k ỳ khương thị mén dâu cả bà cháu bà hoàng thị sáng mẹ của anh nguyễn văn phi bùi thị con người em dâu bà sáng ra chợ bỏ vào thúng mang thủ cấp hai anh về địch cho quân lùng sục cả hai gia đình đều mang thủ cấp con mình cất lên tra cái sàn gỗ trên nóc trần nhà nơi những ngôi nhà dân vùng này ngày xưa làm để cất giữ hạt giống ngô thóc đợi khi giặc rời làng về đồn gia đình đưa thủ cấp anh nguyễn đức kỳ đi chôn ở vùng cồn go của làng mai xá thị còn thủ cấp anh nguyễn văn phi được chôn tại nghĩa địa cồn dài xóm kênh làng mai xá chánh sau này thân xác của hai anh đã được mang về chôn cùng thủ cấp sau nhiều năm lưu lạc hai anh đều được công nhận là liệt sĩ mộ của hai anh được chôn trong nghĩa trang gia tộc ngoài ra ở nghĩa trang liệt sĩ xã cũng có một nấm mộ gió đề tên nguyễn văn phi để tưởng nhớ khi viết bài hát này nhạc sĩ phạm duy đi theo một đoàn văn nghệ kháng chiến về quảng trị rồi đi thực tế ở gio linh nghe xong câu chuyện ông ghi lại thành ca khúc trong
[ "kỳ", "và", "nguyễn", "văn", "phi", "đem", "bêu", "ở", "đình", "làng", "sau", "dời", "ra", "bến", "đò", "trước", "chợ", "lúc", "đó", "anh", "nguyễn", "đức", "kỳ", "xã", "đội", "trưởng", "hay", "tin", "bà", "diêu", "cháu", "mẹ", "anh", "nguyễn", "đức", "k", "ỳ", "khương", "thị", "mén", "dâu", "cả", "bà", "cháu", "bà", "hoàng", "thị", "sáng", "mẹ", "của", "anh", "nguyễn", "văn", "phi", "bùi", "thị", "con", "người", "em", "dâu", "bà", "sáng", "ra", "chợ", "bỏ", "vào", "thúng", "mang", "thủ", "cấp", "hai", "anh", "về", "địch", "cho", "quân", "lùng", "sục", "cả", "hai", "gia", "đình", "đều", "mang", "thủ", "cấp", "con", "mình", "cất", "lên", "tra", "cái", "sàn", "gỗ", "trên", "nóc", "trần", "nhà", "nơi", "những", "ngôi", "nhà", "dân", "vùng", "này", "ngày", "xưa", "làm", "để", "cất", "giữ", "hạt", "giống", "ngô", "thóc", "đợi", "khi", "giặc", "rời", "làng", "về", "đồn", "gia", "đình", "đưa", "thủ", "cấp", "anh", "nguyễn", "đức", "kỳ", "đi", "chôn", "ở", "vùng", "cồn", "go", "của", "làng", "mai", "xá", "thị", "còn", "thủ", "cấp", "anh", "nguyễn", "văn", "phi", "được", "chôn", "tại", "nghĩa", "địa", "cồn", "dài", "xóm", "kênh", "làng", "mai", "xá", "chánh", "sau", "này", "thân", "xác", "của", "hai", "anh", "đã", "được", "mang", "về", "chôn", "cùng", "thủ", "cấp", "sau", "nhiều", "năm", "lưu", "lạc", "hai", "anh", "đều", "được", "công", "nhận", "là", "liệt", "sĩ", "mộ", "của", "hai", "anh", "được", "chôn", "trong", "nghĩa", "trang", "gia", "tộc", "ngoài", "ra", "ở", "nghĩa", "trang", "liệt", "sĩ", "xã", "cũng", "có", "một", "nấm", "mộ", "gió", "đề", "tên", "nguyễn", "văn", "phi", "để", "tưởng", "nhớ", "khi", "viết", "bài", "hát", "này", "nhạc", "sĩ", "phạm", "duy", "đi", "theo", "một", "đoàn", "văn", "nghệ", "kháng", "chiến", "về", "quảng", "trị", "rồi", "đi", "thực", "tế", "ở", "gio", "linh", "nghe", "xong", "câu", "chuyện", "ông", "ghi", "lại", "thành", "ca", "khúc", "trong" ]
prostanthera megacalyx là một loài thực vật có hoa trong họ hoa môi loài này được c t white w d francis miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925 publ 1926
[ "prostanthera", "megacalyx", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "môi", "loài", "này", "được", "c", "t", "white", "w", "d", "francis", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1925", "publ", "1926" ]
strzeżenice là một ngôi làng thuộc khu hành chính của gmina będzino thuộc quận koszalin west pomeranian voivodeship ở phía tây bắc ba lan nó nằm khoảng phía đông bắc będzino phía tây bắc koszalin và về phía đông bắc của thủ đô khu vực szczecin == cư dân đáng chú ý == bullet paul dahlke 1904-1984 diễn viên người đức
[ "strzeżenice", "là", "một", "ngôi", "làng", "thuộc", "khu", "hành", "chính", "của", "gmina", "będzino", "thuộc", "quận", "koszalin", "west", "pomeranian", "voivodeship", "ở", "phía", "tây", "bắc", "ba", "lan", "nó", "nằm", "khoảng", "phía", "đông", "bắc", "będzino", "phía", "tây", "bắc", "koszalin", "và", "về", "phía", "đông", "bắc", "của", "thủ", "đô", "khu", "vực", "szczecin", "==", "cư", "dân", "đáng", "chú", "ý", "==", "bullet", "paul", "dahlke", "1904-1984", "diễn", "viên", "người", "đức" ]
canalispira fluctuata là một loài ốc biển rất nhỏ là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ cystiscidae
[ "canalispira", "fluctuata", "là", "một", "loài", "ốc", "biển", "rất", "nhỏ", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "cystiscidae" ]
kawanishi k-200 là khái niệm về một loại xuồng bay trang bị động cơ tuabin của nhật bản vào cuối chiến tranh thế giới ii có rất ít dữ liệu về k-200 và hình minh họa về k-200 đều dựa trên phỏng đoán == thiết kế và phát triển == dự trên các thiết kế về e11k1 và k-60 k-200 sử dụng 6 động cơ tuabin k-200 dự định sẽ dùng để thay thế các loại tàu bay hạng nặng tầm xa trong biên chế của hải quân đế quốc nhật bản ijn ijn có thể đã yêu cầu kawanishi xem xét một loại xuồng bay trang bị động cơ tuabin hoặc đó có thể là sáng kiến của công ty sự hỗ trợ sau này xuất phát từ yêu cầu của ijn về hai loại xuồng bay cỡ lớn là kawanishi h11k soku và k-60 do đó đề nghị này có thể đã được đưa ra đối với xuồng bay lớn như vậy k-200 có thể sẽ sử dụng động cơ tuabin ne-330 đây là thiết kế động cơ tuabin cuối cùng trước khi chiến tranh kết thúc và có lực đẩy lớn nhật đạt 1 300 kg tuy nhiên ne-330 tiêu thụ 1 95 kg nhiên liệu cho mỗi kg lực đẩy và 6 động cơ ne-330 sẽ tiêu thụ một lượng nhiên liệu rất lớn nên thiết kế của k-200 cần phải dành một phần trọng lượng của nó để mang nhiên liệu hệ quả tất yếu là tầm hoạt động sẽ giảm xuống kém hơn loại kawanishi h8k emily
[ "kawanishi", "k-200", "là", "khái", "niệm", "về", "một", "loại", "xuồng", "bay", "trang", "bị", "động", "cơ", "tuabin", "của", "nhật", "bản", "vào", "cuối", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "ii", "có", "rất", "ít", "dữ", "liệu", "về", "k-200", "và", "hình", "minh", "họa", "về", "k-200", "đều", "dựa", "trên", "phỏng", "đoán", "==", "thiết", "kế", "và", "phát", "triển", "==", "dự", "trên", "các", "thiết", "kế", "về", "e11k1", "và", "k-60", "k-200", "sử", "dụng", "6", "động", "cơ", "tuabin", "k-200", "dự", "định", "sẽ", "dùng", "để", "thay", "thế", "các", "loại", "tàu", "bay", "hạng", "nặng", "tầm", "xa", "trong", "biên", "chế", "của", "hải", "quân", "đế", "quốc", "nhật", "bản", "ijn", "ijn", "có", "thể", "đã", "yêu", "cầu", "kawanishi", "xem", "xét", "một", "loại", "xuồng", "bay", "trang", "bị", "động", "cơ", "tuabin", "hoặc", "đó", "có", "thể", "là", "sáng", "kiến", "của", "công", "ty", "sự", "hỗ", "trợ", "sau", "này", "xuất", "phát", "từ", "yêu", "cầu", "của", "ijn", "về", "hai", "loại", "xuồng", "bay", "cỡ", "lớn", "là", "kawanishi", "h11k", "soku", "và", "k-60", "do", "đó", "đề", "nghị", "này", "có", "thể", "đã", "được", "đưa", "ra", "đối", "với", "xuồng", "bay", "lớn", "như", "vậy", "k-200", "có", "thể", "sẽ", "sử", "dụng", "động", "cơ", "tuabin", "ne-330", "đây", "là", "thiết", "kế", "động", "cơ", "tuabin", "cuối", "cùng", "trước", "khi", "chiến", "tranh", "kết", "thúc", "và", "có", "lực", "đẩy", "lớn", "nhật", "đạt", "1", "300", "kg", "tuy", "nhiên", "ne-330", "tiêu", "thụ", "1", "95", "kg", "nhiên", "liệu", "cho", "mỗi", "kg", "lực", "đẩy", "và", "6", "động", "cơ", "ne-330", "sẽ", "tiêu", "thụ", "một", "lượng", "nhiên", "liệu", "rất", "lớn", "nên", "thiết", "kế", "của", "k-200", "cần", "phải", "dành", "một", "phần", "trọng", "lượng", "của", "nó", "để", "mang", "nhiên", "liệu", "hệ", "quả", "tất", "yếu", "là", "tầm", "hoạt", "động", "sẽ", "giảm", "xuống", "kém", "hơn", "loại", "kawanishi", "h8k", "emily" ]
quận lafayette florida quận lafayette là một quận thuộc tiểu bang florida hoa kỳ quận lỵ đóng ở mayo dân số theo điều tra năm 2000 của cục điều tra dân số hoa kỳ là 7022 người dân số năm 2005 là 7 773 người == địa lý == theo cục điều tra dân số hoa kỳ quận này có diện tích 1419 km2 trong đó có 13 km2 là diện tích mặt nước
[ "quận", "lafayette", "florida", "quận", "lafayette", "là", "một", "quận", "thuộc", "tiểu", "bang", "florida", "hoa", "kỳ", "quận", "lỵ", "đóng", "ở", "mayo", "dân", "số", "theo", "điều", "tra", "năm", "2000", "của", "cục", "điều", "tra", "dân", "số", "hoa", "kỳ", "là", "7022", "người", "dân", "số", "năm", "2005", "là", "7", "773", "người", "==", "địa", "lý", "==", "theo", "cục", "điều", "tra", "dân", "số", "hoa", "kỳ", "quận", "này", "có", "diện", "tích", "1419", "km2", "trong", "đó", "có", "13", "km2", "là", "diện", "tích", "mặt", "nước" ]
xếp hạng 2 vào năm 2021 blue devils của duke là một trong những chương trình thể thao lớn nhất trong nước == liên kết ngoài == bullet trang chủ đại học duke bullet các thư viện đại học duke
[ "xếp", "hạng", "2", "vào", "năm", "2021", "blue", "devils", "của", "duke", "là", "một", "trong", "những", "chương", "trình", "thể", "thao", "lớn", "nhất", "trong", "nước", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "trang", "chủ", "đại", "học", "duke", "bullet", "các", "thư", "viện", "đại", "học", "duke" ]
hùng hậu bậc nhất bullet nhờ có cửu dương thần công cùng với hiểu biết tinh thông y lý vô kỵ đã học được đến tầng thứ 7 của tâm pháp thượng thừa càn khôn đại na di uy trấn của minh giáo và cũng từ đó hiểu biết về võ công của vô kỵ không ngừng tăng tiến bullet trong trận chiến bảo vệ núi võ đang vô kỵ được tôn sư trương tam phong truyền thụ hai tuyệt kỹ võ công mà ông vô cùng tâm đắc là thái cực quyền và thái cực kiếm với yếu chỉ lấy nhu để chế cương lấy tĩnh để chế động lấy tròn để chế vuông đồng thời được trương tam phong chỉ điểm thêm về những điều thâm sâu bí ảo trong võ học cũng nhờ cửu dương thần công trương vô kỵ dù thiên phú không bằng trương thuý sơn đã học được thái cực quyền và thái cực kiếm cũng có thể nói dù thiên phú không cao nhưng do tinh thông cửu dương thần công đã phần nào giúp trương vô kỵ có được sự lĩnh ngộ trong võ học cực cao bullet sau này đoạt được thánh hỏa lệnh của minh giáo ba tư vô kỵ nhờ có tiểu chiêu dịch chữ ba tư nên đã học thêm được nhiều loại võ công ba tư trong thánh hỏa lệnh có thể thấy cuộc đời của trương vô kỵ trải qua rất nhiều biến cố nhưng do có nhiều kỳ duyên cùng với ngộ tính của mình
[ "hùng", "hậu", "bậc", "nhất", "bullet", "nhờ", "có", "cửu", "dương", "thần", "công", "cùng", "với", "hiểu", "biết", "tinh", "thông", "y", "lý", "vô", "kỵ", "đã", "học", "được", "đến", "tầng", "thứ", "7", "của", "tâm", "pháp", "thượng", "thừa", "càn", "khôn", "đại", "na", "di", "uy", "trấn", "của", "minh", "giáo", "và", "cũng", "từ", "đó", "hiểu", "biết", "về", "võ", "công", "của", "vô", "kỵ", "không", "ngừng", "tăng", "tiến", "bullet", "trong", "trận", "chiến", "bảo", "vệ", "núi", "võ", "đang", "vô", "kỵ", "được", "tôn", "sư", "trương", "tam", "phong", "truyền", "thụ", "hai", "tuyệt", "kỹ", "võ", "công", "mà", "ông", "vô", "cùng", "tâm", "đắc", "là", "thái", "cực", "quyền", "và", "thái", "cực", "kiếm", "với", "yếu", "chỉ", "lấy", "nhu", "để", "chế", "cương", "lấy", "tĩnh", "để", "chế", "động", "lấy", "tròn", "để", "chế", "vuông", "đồng", "thời", "được", "trương", "tam", "phong", "chỉ", "điểm", "thêm", "về", "những", "điều", "thâm", "sâu", "bí", "ảo", "trong", "võ", "học", "cũng", "nhờ", "cửu", "dương", "thần", "công", "trương", "vô", "kỵ", "dù", "thiên", "phú", "không", "bằng", "trương", "thuý", "sơn", "đã", "học", "được", "thái", "cực", "quyền", "và", "thái", "cực", "kiếm", "cũng", "có", "thể", "nói", "dù", "thiên", "phú", "không", "cao", "nhưng", "do", "tinh", "thông", "cửu", "dương", "thần", "công", "đã", "phần", "nào", "giúp", "trương", "vô", "kỵ", "có", "được", "sự", "lĩnh", "ngộ", "trong", "võ", "học", "cực", "cao", "bullet", "sau", "này", "đoạt", "được", "thánh", "hỏa", "lệnh", "của", "minh", "giáo", "ba", "tư", "vô", "kỵ", "nhờ", "có", "tiểu", "chiêu", "dịch", "chữ", "ba", "tư", "nên", "đã", "học", "thêm", "được", "nhiều", "loại", "võ", "công", "ba", "tư", "trong", "thánh", "hỏa", "lệnh", "có", "thể", "thấy", "cuộc", "đời", "của", "trương", "vô", "kỵ", "trải", "qua", "rất", "nhiều", "biến", "cố", "nhưng", "do", "có", "nhiều", "kỳ", "duyên", "cùng", "với", "ngộ", "tính", "của", "mình" ]
encyclia kennedyi là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được fowlie withner hágsater mô tả khoa học đầu tiên năm 1973
[ "encyclia", "kennedyi", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "fowlie", "withner", "hágsater", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1973" ]
nam tính dần bị át đi bởi tục thờ aphrodite nữ tình phổ biến hơn tuy vậy dấu vết sự sùng bái aphroditus vẫn còn được lưu giữ trong các truyền thuyết về hermaphroditus sau này == thờ cúng == === thời cổ điển === lễ hội aphrodisia được tổ chức hằng năm trên khắp hy lạp để tôn vinh riêng nữ thần aphrodite quan trọng nhất là ở hai thành bang athens và corinth tại athens lễ aphrodisia được tổ chức vào ngày thứ tư của tháng hekatombaion để tưởng nhớ công lao thống nhất attica của aphrodite trong buổi lễ các thầy tế sẽ dùng máu của một con bồ câu để thanh tẩy đền thờ aphrodite pandemos bên sườn phía tây nam của acropolis sau đó các bàn thờ sẽ được xức dầu và các bức tượng của aphrodite pandemos và peitho sẽ được rước tới nơi tắm rửa nghi lễ của chúng ở athens họ còn tổ chức một dịp lễ nữa để tôn vinh nữ thần gọi là lễ arrhephoria trong tín ngưỡng của người hy lạp xưa ngày thứ tư hàng tháng rất thiêng liêng đối với aphrodite pausanias có chép rằng ở sparta aphrodite được tôn thờ với cái tên aphrodite areia nghĩa là hiếu chiến điều này nhấn mạnh mối quan hệ của aphrodite với tình nhân của bà là ares pausanias kể thêm rằng ở sparta và trên đảo cythera một số bức tượng thờ aphrodite cực kỳ cổ xưa cầm vũ khí và một số khác còn bị trói buộc
[ "nam", "tính", "dần", "bị", "át", "đi", "bởi", "tục", "thờ", "aphrodite", "nữ", "tình", "phổ", "biến", "hơn", "tuy", "vậy", "dấu", "vết", "sự", "sùng", "bái", "aphroditus", "vẫn", "còn", "được", "lưu", "giữ", "trong", "các", "truyền", "thuyết", "về", "hermaphroditus", "sau", "này", "==", "thờ", "cúng", "==", "===", "thời", "cổ", "điển", "===", "lễ", "hội", "aphrodisia", "được", "tổ", "chức", "hằng", "năm", "trên", "khắp", "hy", "lạp", "để", "tôn", "vinh", "riêng", "nữ", "thần", "aphrodite", "quan", "trọng", "nhất", "là", "ở", "hai", "thành", "bang", "athens", "và", "corinth", "tại", "athens", "lễ", "aphrodisia", "được", "tổ", "chức", "vào", "ngày", "thứ", "tư", "của", "tháng", "hekatombaion", "để", "tưởng", "nhớ", "công", "lao", "thống", "nhất", "attica", "của", "aphrodite", "trong", "buổi", "lễ", "các", "thầy", "tế", "sẽ", "dùng", "máu", "của", "một", "con", "bồ", "câu", "để", "thanh", "tẩy", "đền", "thờ", "aphrodite", "pandemos", "bên", "sườn", "phía", "tây", "nam", "của", "acropolis", "sau", "đó", "các", "bàn", "thờ", "sẽ", "được", "xức", "dầu", "và", "các", "bức", "tượng", "của", "aphrodite", "pandemos", "và", "peitho", "sẽ", "được", "rước", "tới", "nơi", "tắm", "rửa", "nghi", "lễ", "của", "chúng", "ở", "athens", "họ", "còn", "tổ", "chức", "một", "dịp", "lễ", "nữa", "để", "tôn", "vinh", "nữ", "thần", "gọi", "là", "lễ", "arrhephoria", "trong", "tín", "ngưỡng", "của", "người", "hy", "lạp", "xưa", "ngày", "thứ", "tư", "hàng", "tháng", "rất", "thiêng", "liêng", "đối", "với", "aphrodite", "pausanias", "có", "chép", "rằng", "ở", "sparta", "aphrodite", "được", "tôn", "thờ", "với", "cái", "tên", "aphrodite", "areia", "nghĩa", "là", "hiếu", "chiến", "điều", "này", "nhấn", "mạnh", "mối", "quan", "hệ", "của", "aphrodite", "với", "tình", "nhân", "của", "bà", "là", "ares", "pausanias", "kể", "thêm", "rằng", "ở", "sparta", "và", "trên", "đảo", "cythera", "một", "số", "bức", "tượng", "thờ", "aphrodite", "cực", "kỳ", "cổ", "xưa", "cầm", "vũ", "khí", "và", "một", "số", "khác", "còn", "bị", "trói", "buộc" ]
centromerus europaeus là một loài nhện trong họ linyphiidae loài này thuộc chi centromerus centromerus europaeus được eugène simon miêu tả năm 1911
[ "centromerus", "europaeus", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "linyphiidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "centromerus", "centromerus", "europaeus", "được", "eugène", "simon", "miêu", "tả", "năm", "1911" ]
melbourne summer set 1 2022 đôi nam wesley koolhof và neal skupski là nhà vô địch đánh bại aleksandr nedovyesov và aisam-ul-haq qureshi trong trận chung kết 6–4 6–4 == hạt giống == tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2 == liên kết ngoài == bullet kết quả
[ "melbourne", "summer", "set", "1", "2022", "đôi", "nam", "wesley", "koolhof", "và", "neal", "skupski", "là", "nhà", "vô", "địch", "đánh", "bại", "aleksandr", "nedovyesov", "và", "aisam-ul-haq", "qureshi", "trong", "trận", "chung", "kết", "6–4", "6–4", "==", "hạt", "giống", "==", "tất", "cả", "các", "hạt", "giống", "được", "miễn", "vào", "vòng", "2", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "kết", "quả" ]
cảm ơn tới người dân chúc mừng ngày của mẹ đến tất cả các bà mẹ ở hồng kông ông chính thức nhậm chức vào ngày 1 tháng 7 năm 2022 == đời tư == trong quá trình học ở hoa nhân cửu long lý gia siêu và lâm lệ thiền janet lam lai-sim gặp nhau ở buổi khiêu vũ của câu lạc bộ trường hẹn hò và yêu nhau hai người sinh con đầu lòng là lý văn long gilbert lee man-lung vào năm 1978 sau đó kết hôn năm 1980 có con trai thứ hai là lý văn tuấn năm 1984 vợ và hai con của ông đều mang hai quốc tịch là anh và trung quốc vào tháng 6 năm 1990 lý gia siêu được con trai cả là lý văn long 12 tuổi đề cử và được chọn vào top 10 hình ảnh mới của những ông bố hiện đại của hồng kông hai anh em lý văn long và lý văn tuấn đều theo học và tốt nghiệp cao đẳng hoa nhân cửu long và đại học hồng kông lý văn long lấy bằng thạc sĩ kinh tế và quản trị kinh doanh tại đại học trung văn hồng kông và insead đồng thời có chứng chỉ của chartered financial analyst làm việc tại citibank bank of america và các tổ chức khác người con thứ lý văn tuấn làm việc trong một công ty công nghệ thông tin và sau đó là ở ngân hàng giữ các vị trí quản lý kiểm
[ "cảm", "ơn", "tới", "người", "dân", "chúc", "mừng", "ngày", "của", "mẹ", "đến", "tất", "cả", "các", "bà", "mẹ", "ở", "hồng", "kông", "ông", "chính", "thức", "nhậm", "chức", "vào", "ngày", "1", "tháng", "7", "năm", "2022", "==", "đời", "tư", "==", "trong", "quá", "trình", "học", "ở", "hoa", "nhân", "cửu", "long", "lý", "gia", "siêu", "và", "lâm", "lệ", "thiền", "janet", "lam", "lai-sim", "gặp", "nhau", "ở", "buổi", "khiêu", "vũ", "của", "câu", "lạc", "bộ", "trường", "hẹn", "hò", "và", "yêu", "nhau", "hai", "người", "sinh", "con", "đầu", "lòng", "là", "lý", "văn", "long", "gilbert", "lee", "man-lung", "vào", "năm", "1978", "sau", "đó", "kết", "hôn", "năm", "1980", "có", "con", "trai", "thứ", "hai", "là", "lý", "văn", "tuấn", "năm", "1984", "vợ", "và", "hai", "con", "của", "ông", "đều", "mang", "hai", "quốc", "tịch", "là", "anh", "và", "trung", "quốc", "vào", "tháng", "6", "năm", "1990", "lý", "gia", "siêu", "được", "con", "trai", "cả", "là", "lý", "văn", "long", "12", "tuổi", "đề", "cử", "và", "được", "chọn", "vào", "top", "10", "hình", "ảnh", "mới", "của", "những", "ông", "bố", "hiện", "đại", "của", "hồng", "kông", "hai", "anh", "em", "lý", "văn", "long", "và", "lý", "văn", "tuấn", "đều", "theo", "học", "và", "tốt", "nghiệp", "cao", "đẳng", "hoa", "nhân", "cửu", "long", "và", "đại", "học", "hồng", "kông", "lý", "văn", "long", "lấy", "bằng", "thạc", "sĩ", "kinh", "tế", "và", "quản", "trị", "kinh", "doanh", "tại", "đại", "học", "trung", "văn", "hồng", "kông", "và", "insead", "đồng", "thời", "có", "chứng", "chỉ", "của", "chartered", "financial", "analyst", "làm", "việc", "tại", "citibank", "bank", "of", "america", "và", "các", "tổ", "chức", "khác", "người", "con", "thứ", "lý", "văn", "tuấn", "làm", "việc", "trong", "một", "công", "ty", "công", "nghệ", "thông", "tin", "và", "sau", "đó", "là", "ở", "ngân", "hàng", "giữ", "các", "vị", "trí", "quản", "lý", "kiểm" ]