en
dict
vi
dict
{ "text": "During the studying plant from 2017 - 2018 in Kon Chu Rang Nature Reserve, we have identified 357 medicinal species belong to 290 genera, 111 families, 4 divisio of vascular plants that is Equisetophyta, Polypodiophyta, Pinophyta and Magnoliophyta." }
{ "text": "Qua các chuyến điều tra nghiên cứu thực vật từ năm 2017-2018 tại Khu bảo tồn thiên nhiên (KBTTN) Kon Chư Răng, chúng tôi đã xác định được 357 loài có giá trị làm thuốc, thuộc 290 chi, 111 họ, 4 ngành thực vật bậc cao có mạch là ngành Cỏ tháp bút (Equisetophyta), ngành Dương xỉ (Polypodiophyta), ngành Thông (Pinophyta) và ngành Ngọc lan (Magnoliophyta)." }
{ "text": "Besides, we have determined 10 familes, 12 genera with the highest number of medicinal plant; classified medicinal plants according to 13 group disease, therein gastrointestinal disease with the highest (161 species), at least the children's disease group with 20 species; 9 parts of plant using medicine, therein roots have used with the highest species (135 species), at least resin and essential oils (5 species); 26 rare species according to Vietnam red list, IUCN 2016 and Decree 32/2006." }
{ "text": "Bên cạnh đó, đã xác định được 10 họ và 12 chi có số lượng loài làm thuốc nhiều nhất; phân loại được các loài cây thuốc theo 13 nhóm chữa bệnh, trong đó số loài cây thuốc chữa các bệnh về tiêu hoá chiếm tỷ lệ cao nhất (với 161 loài, chiếm 45,1%), số loài cây thuốc chữa các bệnh về trẻ em chiếm tỷ lệ thấp nhất (với 20 loài, chiếm 5,6%); có 9 bộ phận được sử dụng làm thuốc, trong đó nhiều nhất là rễ với 135 loài, ít nhất là nhựa và tinh dầu, có 5 loài; có 26 loài cây thuốc quý hiếm theo Sách Đỏ Việt Nam (2007), danh lục IUCN (2016) và nghị định 32/2006." }
{ "text": "A STUDY OF ACUTE RESPIRATORY INFECTIONS IN CHILDREN UNDER 5 YEARS OLD AND SOME RELATED FACTORS IN MY TU DISTRICT, SOC TRANG PROVINCE IN 2020-2021" }
{ "text": "Nghiên cứu tình hình nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính và một số yếu tố liên quan ở trẻ dưới 5 tuổi con các bà mẹ tại huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng năm 2020-2021" }
{ "text": "The study explores and identifies factors affecting Vietnam's rice exports to 60 major importers in the period 2001 - 2019, from the approach of demand side through the gravity model." }
{ "text": "Nghiên cứu tìm hiểu và xác định các yếu tố khác nhau tác động tới xuất khẩu (XK) gạo của Việt Nam sang 60 đối tác nhập khẩu (NK) chính trong giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2019, tiếp cận từ phía cầu qua việc vận dụng mô hình lực hấp dẫn." }
{ "text": "Research results point out factors having significant positive impacts on Vietnam's rice export demand, including: (i) Food price index of importers; (ii) Per capita rice consumption for importers; (Hi) Population of importers; and (iv) Importers belong to the group of low - and middle-income countries." }
{ "text": "Kết quả nghiên cứu chỉ ra các yếu tố tác động tích cực hay cùng chiều và có ý nghĩa tới cầu XK gạo của Việt Nam, bao gồm: (i) Chỉ số giá lương thực của các nước NK; (ii) Tiêu dùng gạo bình quân theo đầu người của các nước NK; (Hi) Dân số các nước NK; và (iv) Các nước NK thuộc nhóm nước có thu nhập thấp và trung bình." }
{ "text": "In addition, the results reveal factors having a negative impact on Vietnam's rice export demand, sorted in descending order of influence, which are (1) Relative price or ratio between the real price of imported rice from Vietnam and the real price of imported rice from the importers in the world; (2) GDP of importers; (3) Distance between Ho Chi Minh City and capitals of importing countries; (4) Domestic rice production of importers." }
{ "text": "Kết quả ước lượng cũng chỉ ra các yếu tố tác động tiêu cực hay tác động ngược chiều tới cầu XK gạo của Việt Nam theo thứ tự tác động giảm dần, đó là: (1) Giá tương đối hay tỷ số giữa giá NK thực gạo từ Việt Nam và giá NK thực gạo từ các nước XK của thế giới; (2) Quy mô GDP của các nước NK; (3) Khoảng cách giữa TP. Hồ Chí Minh tới thủ đô của các nước NK; (4) Sản lượng gạo trong nước ở các nước NK." }
{ "text": "Characteristics and in-hospital outcomes of patients with acute coronary syndrome at Tra Vinh hospital" }
{ "text": "Kết quả điều trị bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh" }
{ "text": "Acute respiratory infections (ARIs) are common diseases in children, especially children under 5 years old." }
{ "text": "Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính là bệnh thường gặp ở trẻ em, đặc biệt là trẻ nhỏ dưới 5 tuổi." }
{ "text": "Some factors related to children's ARI status were mother's education, family economy, having family members who smoke and children's age. The rate of ARIs in children was quite high." }
{ "text": "Một số yếu tố liên quan đến tình trạng Nnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính của trẻ bao gồm: học vấn của mẹ, kinh tế gia đình, gia đình có người thân hút thuốc lá và nhóm tuổi trẻ." }
{ "text": "It is necessary to pay attention to factors affecting the ARI status of children such as smoking relatives and young age groups." }
{ "text": "Cần quan tâm đến những yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính của trẻ như có người thân hút thuốc lá và nhóm tuổi trẻ." }
{ "text": "The incidence of illness caused by acute respiratory infections is very high and is one of the three main causes of death in children." }
{ "text": "Tỷ lệ mắc bệnh do nhiễm khuẩn hô hấp cấp rất cao và là một trong ba nguyên nhân chủ yếu gây tử vong ở trẻ em." }
{ "text": "Objectives: Determining the percentage of ARI and some factors related to ARI in children under 5 years old in My Tu district, Soc Trang province in 2020 - 2021." }
{ "text": "Mục tiêu nghiên cứu: Xác định tỷ lệ nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính và một số yếu tố liên quan đến nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ dưới 5 tuổi tại huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng năm 2020-2021." }
{ "text": "Materials and Method: A cross-sectional descriptive study with cluster sampling was conducted on 602 children under 5 years old." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang có phân tích, áp dụng chọn mẫu cụm chọn được 602 trẻ dưới 5 tuổi." }
{ "text": "SPSS 18.0 software was used for analyzing data." }
{ "text": "Xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 18.0." }
{ "text": "Results: There were 347 children with ARIs, accounting for 57.6%." }
{ "text": "Kết quả nghiên cứu: Có 347 trẻ mắc nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính chiếm 57,6%." }
{ "text": "Regulations regarding the determination of the father, mother and child when giving birth with assisted reproductive technologies - Some shortcomings and improvement orientations" }
{ "text": "Quy định trong việc xác định cha, mẹ, con trong trường hợp sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản - Một số bất cập và hướng hoàn thiện" }
{ "text": "The study aims to describe characteristics and the rate of treatment outcomes for in-hospital patients with ACS at Tra Vinh hospital." }
{ "text": "Xác định tỉ lệ các kết quả điều trị nội viện bệnh nhân HCVC tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh." }
{ "text": "Materials and methods: A cross-sectional study is carried out from March to September of 2020 on 121 patients diagnosed with ACS at Tra Vinh General Hospital." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 121 bệnh nhân được chẩn đoán HCVC từ tháng 3 đến tháng 9 năm 2020." }
{ "text": "Results: 31.4% of patients with ACS were transferred to other hospitals and 68.6% (83 patients) of patients were treated at Travinh General hospital in different departments." }
{ "text": "Kết quả: 31,4% bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp chuyển viện điều trị và 68,6% nhóm bệnh nhân được điều trị tại các khoa của bệnh viện." }
{ "text": "Among a cohort of 83 patients, 11 died (13.5%) and 48 had complications (57.8%)." }
{ "text": "Trong số 83 bệnh nhân được điều trị tại bệnh viện có 11 bệnh nhân tử vong (13,5%) có 48 bệnh nhân có biến chứng (57,8%)." }
{ "text": "Considering the complication rates of the study group, the mortality rate was 9.1%; cardiogenic shock 11.6%; heart failure 20.7%; and arrhythmia 9.9%." }
{ "text": "Xét tỉ lệ biến chứng của nhóm nghiên cứu, tỉ lệ biến chứng tử vong là 9,1%; choáng tim 11,6%; suy tim 20,7%; rối loạn nhịp 9,9%." }
{ "text": "There were 88% of patients received conservative treatment, while only 4.8% received fibrinolysis therapy and 4.8% received stents and continued being monitored treatment at Travinh General Hospital." }
{ "text": "Có 88% bệnh nhân được điều trị bảo tồn, chỉ có 4,8% bệnh nhân điều trị bằng phương pháp sử dụng tiêu sợi huyết và 4,8% bệnh nhân được đặt stent và tiếp tục điều trị tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh." }
{ "text": "78, 3% of patients with ACS used dual antiplatelet therapy while 19, 3% used monotherapy antiplatelet agents." }
{ "text": "78,3% bệnh nhân hội chứng vành cấp sử dụng kháng kết tập tiểu cầu kép và 19,3% bệnh nhân sử dụng đơn trị liệu trong việc sử dụng thuốc kháng kết tập tiểu cầu." }
{ "text": "The rate of patients using dual antiplatelet drugs when discharged from hospital accounts for a high rate of nearly 70%." }
{ "text": "Tỉ lệ bệnh nhân sử dụng thuốc kháng kết tập tiểu cầu kép khi xuất viện chiếm tỉ lệ cao gần 70%." }
{ "text": "Conclusion: The results of the study showed that 31.4% of patients were transferred to other hospitals for cardiac interventions, while out of 83 patients treated at the hospital, 11 patients died (13.5%), 48 patients had complications (57.8%). The results have raised an urgent issue for the implementation of early interventional cardiology at the research facility to limit the mortality and complication rates in patients with ACS." }
{ "text": "Kết luận: Kết quả nghiên cứu ghi nhận, trong số 83 bệnh nhân được điều trị tại bệnh viện có 11 bệnh nhân tử vong (13,5%) có 48 bệnh nhân có biến chứng (57,8%); 31,4% bệnh nhân được chuyển tuyến để xem xét can thiệp mạch, đã đặt ra vấn đề cấp bách cho việc triển khai tim mạch can thiệp sớm tại cơ sở nghiên cứu để hạn chế tỉ lệ tử vong, tỉ lệ biến chứng trên bệnh nhân hội chứng vành cấp." }
{ "text": "Characteristics of Alanine aminotransferase, Aspartate transferase and total Bilirubin in severe and critical Covid-19 patients treated at Infectious field hospital no.5G" }
{ "text": "Đặc điểm Alanine aminotransferase, Aspartate transferase và Bilirubin toàn phần ở bệnh nhân nhiễm Covid-19 mức độ nặng và nguy kịch tại Bệnh viện Dã chiến truyền nhiễm 5G" }
{ "text": "The development of science and technology has made it possible for infertile couples or single women to have children by using assisted reproductive technologies." }
{ "text": "Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã giúp các cặp vợ chồng hiếm muộn hoặc những người phụ nữ độc thân có thể có con bằng những biện pháp hỗ trợ sinh sản." }
{ "text": "The law has set out regulations regarding the determination of the father, mother and child when giving birth with assisted reproductive technologies." }
{ "text": "Pháp luật đã đặt ra những quy định trong việc xác định cha, mẹ, con trong trường hợp sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (KTHTSS)." }
{ "text": "However, Vietnam's Law on Marriage and Family 2014 still has some shortcomings that need to be improved." }
{ "text": "Tuy nhiên, các quy định hiện nay theo Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 (Luật HN & GĐ) còn tồn tại một số bất cập cần hoàn thiện." }
{ "text": "Eosinophilic gastroenteritis in children: A case report" }
{ "text": "Viêm dạ dày ruột tăng bạch cầu ưa axít ở trẻ em: Báo cáo trường hợp lâm sàng hiếm gặp" }
{ "text": "To evaluate the characteristics of Alanine aminotransferase (ALT), Aspartate transferase (AST) and Total bilirubin in severe and critical COVID-19 patients, who were treated in Infectious Field Hospital No. 5G." }
{ "text": "Đánh giá đặc điểm Alanine aminotransferase (ALT), Aspartate transferase (AST) và Bilirubin toàn phần ở bệnh nhân (BN) COVID-19 mức độ nặng và nguy kịch điều trị tại Bệnh viện dã chiến truyền nhiễm 5G." }
{ "text": "Subjects and methods: A respective cohort study on 156 severe and critical COVID-19 patients in ICU of Infectious Field Hospital No. 5G - Hochiminh city from August to November 2021." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu thuần tập, hồi cứu trên 156 BN COVID-19 mức độ nặng và nguy kịch điều trị tại Khoa Hồi sức cấp cứu - Bệnh viện Dã chiến Truyền nhiễm 5G - Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 8 đến tháng 11/2021." }
{ "text": "Results: 48.7% of patients had a liver damage (ALT >40 U / l), almost at a mild level (ALT ranged from 41 - 79UI). Concentration of total bilirubin, ALT and AST tended to increase gradually from the normal group, the group with mild liver damage, moderate to severe liver damage; the difference was statistically significant." }
{ "text": "Kết quả: 48,7% BN có tổn thương gan (ALT > 40 U / l), trong đó chủ yếu ở mức độ nhẹ (ALT trong khoảng 41 - 79 U / l). Định lượng bilirubin toàn phần, ALT và AST có xu hướng tăng dần từ nhóm bình thường, nhóm tổn thương gan mức độ nhẹ, mức độ vừa đến mức độ nặng, khác biệt có ý nghĩa thống kê." }
{ "text": "The mean survival time of the group without liver damage (17.96 ± 1.57 days) was higher than the group with liver damage (11.89 ± 0.89 days); the difference was statistically significant with p = 0.0073." }
{ "text": "Thời gian sống trung bình của nhóm BN không có tổn thương gan là 17,96 ± 1,57 ngày cao hơn ở nhóm có tổn thương gan là 11,89 ± 0,89 ngày, khác biệt có ý nghĩa thống kê với p= 0,0073." }
{ "text": "Conclusion: Severe and critical COVID-19 patients in the study mostly had mild liver damage (ALT ranged from 41 - 79 U / l)." }
{ "text": "Kết luận: BN COVID - 19 mức độ nặng và nguy kịch trong nhóm nghiên cứu phần lớn có tổn thương gan mức độ nhẹ (ALT trong khoảng 41 - 79 U / l)." }
{ "text": "The more serve the liver damaged, the higher the concentration of ALT, AST and total bilirubin increased. However, only the change of ALT and AST was clinically significant, while the change of total bilirubin was only statistically significant." }
{ "text": "Tổn thương gan càng nặng thì nồng độ của ALT, AST và bilirubin toàn phần càng tăng cao.Tuy nhiên, chỉ có sự thay đổi của ALT và AST có ý nghĩa lâm sàng, còn sự thay đổi của Billirubin toàn phần chỉ có ý nghĩa thống kê." }
{ "text": "The mean survival time in the group without liver damage was higher than in the group with liver damage." }
{ "text": "Thời gian sống trung bình nhóm không tổn thương gan cao hơn nhóm tổn thương gan." }
{ "text": "Neonatal compartment syndrome: Aa case report" }
{ "text": "Báo cáo ca bệnh: Hội chứng chèn ép khoang ở trẻ sơ sinh" }
{ "text": "Eosinophilic gastroenteritis is an inflammatory condition characterized by focal or diffuse eosinophilic infiltration in the gastrointestinal tract." }
{ "text": "Viêm dạ dày ruột tăng bạch cầu ưa axít là tình trạng viêm đặc trưng bởi sự thâm nhiễm bạch cầu ưa axít khu trú hoặc lan toả trong đường tiêu hoá." }
{ "text": "Corticoid combined with diet, eliminating allergic components is the most effective and useful method of symptom control in most cases of eosinophilic gastroenteritis which is associated with food allergy." }
{ "text": "Corticoid kết hợp với chế độ ăn kiêng, loại bỏ các thành phần dị ứng là phương pháp kiểm soát triệu chứng hiệu quả và hữu ích nhất trong hầu hết các trường hợp viêm dạ dày ruột tăng bạch cầu ưa axít liên quan đến dị ứng thực phẩm" }
{ "text": "The disease is manifested by one or more different gastrointestinal symptoms such as nausea, vomiting, abdominal pain, diarrhea, weight loss, bloating or malabsorption." }
{ "text": "Bệnh có biểu hiện bằng một hoặc nhiều triệu chứng đường tiêu hoá khác nhau như buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, sụt cân, đầy bụng hoặc kém hấp thu." }
{ "text": "The clinical manifestations vary depending on the organ, the depth of the target tissue affected by the eosinophilic infiltration." }
{ "text": "Các biểu hiện lâm sàng khác nhau phụ thuộc vào cơ quan, độ sâu lớp mô đích bị ảnh hưởng do thâm nhiễm bạch cầu ưa axít gây ra." }
{ "text": "Eosinophilic gastroenteritis in children is often associated with and / or a history of allergic diseases such as eczema, asthma, rhinitis, food allergies, drugs." }
{ "text": "Viêm dạ dày ruột tăng bạch cầu ưa axít ở trẻ em thường kết hợp và / hoặc có tiền sử mắc các bệnh dị ứng như chàm, hen, viêm mũi, dị ứng thực phẩm, thuốc." }
{ "text": "Case report: A 6-year-old boy was diagnosed with eosinophilic gastroenteritis, elevated serum IgE, with a history related to cow's milk intake." }
{ "text": "Trường hợp lâm sàng: Trẻ nam 6 tuổi được chẩn đoán viêm dạ dày ruột tăng bạch cầu ưa axít, tăng IgE huyết thanh, có tiền sử liên quan đến ăn uống sữa bò." }
{ "text": "The patient was treated with prednisolone at a dose of 1mg / kg/24h combination with proton pump inhibitors (PPIs) by oral and completely eliminated cow's milk from the daily diet for 6 weeks." }
{ "text": "Bệnh nhi được điều trị bằng prednisolon liều 1 mg / kg / 24 giờ kết hợp thuốc ức chế bơm proton (PPIs) đường uống và loại bỏ hoàn toàn sữa bò ra khỏi chế độ ăn uống hàng ngày trong 6 tuần." }
{ "text": "Outcomes after 6 months of discontinuation of prednisolone, gastrointestinal symptoms, and peripheral eosinophil counts remained within normal limits." }
{ "text": "Kết quả sau 6 tháng ngưng điều trị prednisolon, các triệu chứng tiêu hoá, và số lượng bạch cầu ưa axít máu ngoại vi duy trì trong giới hạn bình thường." }
{ "text": "Conclusion: \"Eosinophilic gastroenteritis in children is a rare inflammatory condition\"." }
{ "text": "Kết luận: “Viêm dạ dày ruột tăng bạch cầu ưa axít ở trẻ em là tình trạng viêm hiếm gặp ”." }
{ "text": "The diagnosis was confirmed based on excluding other causes of eosinophilia and 3 features: Gastrointestinal symptoms, endoscopic biopsy showing gastrointestinal eosinophilic infiltration, and increased peripheral eosinophilia." }
{ "text": "Bệnh được chẩn đoán xác định dựa vào loại trừ các nguyên nhân tăng bạch cầu ưa axít khác và 3 đặc điểm: Triệu chứng đường tiêu hoá, sinh thiết thấy bạch cầu ưa axít thâm nhiễm mô dạ dày ruột, và tăng số lượng bạch cầu ưa axít ngoại vi." }
{ "text": "Genetic characterristics of the antigenic sites and some binding epitopes for monoclonal antibodies on the glycoprotein of rabies virus isolated in Vietnam, 2015-2019" }
{ "text": "Một số đặc điểm di truyền các vùng kháng nguyên và một số vị trí epitope liên kết với kháng thể trung hoà đơn dòng trên glycoprotein của các vi rút dại phân lập tại Việt Nam, 2015-2019" }
{ "text": "Neonatal compartment syndrome is a rare condition characterized by progressive ischemia and tissue necrosis of the affected limb, happening at birth or postnatal period." }
{ "text": "Hội chứng chèn ép khoang ở trẻ sơ sinh là một tình trạng hiếm gặp, hậu quả của quá trình thiếu máu cục bộ tiến triển và hoại tự mô của chi tổn thương, biểu hiện ngay lúc sinh hoặc sau khi sinh." }
{ "text": "Risk factors for neonatal compartment syndrome include hypercoagulability or trauma, but the exact cause is not fully understood." }
{ "text": "Các yếu tố nguy cơ của hội chứng chèn ép khoang ở trẻ sơ sinh bao gồm sự tăng đông hoặc chấn thương, mặc dù nguyên nhân chính xác vẫn chưa được hiểu một cách kỹ lưỡng." }
{ "text": "Early recognition of clinical features and prompt surgical intervention can provide a good prognosis." }
{ "text": "Nhận biết sớm để chẩn đoán và can thiệp phẫu thuật kịp thời có thể đem lại tiên lượng tốt." }
{ "text": "In addition, because the syndrome is rare, it is easy to misdiagnose." }
{ "text": "Tuy nhiên do hội chứng này hiếm gặp nên dễ bị bỏ sót." }
{ "text": "The classic manifestations of this syndrome are swelling of the extremities accompanied by various skin lesions." }
{ "text": "Đặc điểm lâm sàng nổi bật của hội chứng này là tình trạng sưng nề các đầu chi kèm theo những tổn thương đa dạng trên da." }
{ "text": "We report a 2-day-old infant with compartment syndrome, which assumed to be caused by infusion-related brachial artery tear." }
{ "text": "Chúng tôi báo cáo một trường hợp trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi mắc hội chứng chèn ép khoang với nguyên nhân được cho là rách động mạch cánh tay liên quan đến quá trình tiêm truyền." }
{ "text": "The child underwent emergency surgery and recovered to normal after surgery." }
{ "text": "Trẻ đã được phẫu thuật mở cân cấp cứu và đã hồi phục cử động về bình thường sau phẫu thuật." }
{ "text": "The changes in dentoalveolar after treatment class ii devision 1 with extraction of four premolars" }
{ "text": "Thay đổi răng - xương ổ răng sau điều trị khớp cắn loại II tiểu loại I có nhổ răng" }
{ "text": "This study aims to describe genetic characterristics of the antigenic sites and some binding epitopes for monoclonal antibodies on the glycoprotein of rabies virus isolated in Vietnam." }
{ "text": "Nghiên cứu mô tả đặc điểm di truyền và kháng nguyên vùng ectodomain trên protein G của vi rút dại phân lập tại Việt Nam." }
{ "text": "In the present study, sequences of the ectodomains (which carries the main antigenic sites) of glycoprotein from 14 rabies virus representing for two rabies virus groups circulating in Viet Nam recently were analyzed." }
{ "text": "Nghiên cứu đã phân tích trình tự acid amin các ectodomain (mang các vị trí quyết định kháng nguyên chủ yếu) tại glycoprotein (protein G) của 14 chủng vi rút dại phân lập gần đây tại một số tỉnh miền Bắc, miền Trung và miền Nam Việt Nam." }
{ "text": "Comparing the ectodomain amino acid sequence of the protein G rabies strains in Vietnam and popular vaccine strains, the similarity ranged from 89.7% to 91.4%, signifcantly higher than the cut off of amino acid identity 74% (vaccine cross-neutralization)." }
{ "text": "Trình tự acid amin vùng ectodomain của protein G giữa các vi rút dại hoang dại ở Việt Nam và các chủng vắc xin phổ biến có mức độ tương đồng từ 89,7% đến 91,4%, cao hơn đáng kể so với mức tương đồng acid amin 74% (ngưỡng bảo vệ chéo của vắc xin)." }
{ "text": "Furthermore, the conservation of most of the antigenic sites between the rabies virus strains was also found in our study and the popular vaccines strains." }
{ "text": "Sự bảo tồn cao của hầu hết các vị trí kháng nguyên giữa các chủng vi rút dại hoang dại và các vắc xin phổ biến cũng quan sát thấy trong nghiên cứu." }
{ "text": "All together, these results collectively demonstrated that the available commercial vaccines are still protective against the rabies strains circulating in Vietnam and suggest that some certain MAbs can be considered as good candidates for a cocktail Mabs for Passive immunization against rabies in Vietnam." }
{ "text": "Nghiên cứu cho thấy các vắc xin thương mại hiện nay vẫn có khả năng bảo vệ tốt đối với chủng dại hoang dại cũng như khả năng sử dụng một số loại Mab cho điều trị dự phòng bệnh dại ở Việt Nam." }
{ "text": "Constituents and antifungal potential of Ligusticum wallichii Franch. roots against plant pathogenic fungi" }
{ "text": "Thành phần hoá học và hoạt tính kháng nấm hại cây trồng của phần rễ cây xuyên khung (Ligusticum wallichii, Apiaceae)" }
{ "text": "31 pairs of pre - and post-treatment cephalometrics of Class II, division 1 malocclusion patients with four premolars extraction were evaluated." }
{ "text": "Nghiên cứu được thực hiện trên phim Cephalometrics trước và sau điều trị của 31 bệnh nhân." }
{ "text": "Thus, after treatment of class II devision 1 with extracting 4 premolars, the upper and lower incisors shown the dramatic changes, they were uprighted and retracted." }
{ "text": "Như vậy sau điều trị nhổ bốn răng hàm nhỏ ở bệnh nhân sai khớp cắn loại II tiểu loại 1, răng cửa trên và dưới có sự thay đổi rất lớn, trục răng cửa được dựng thẳng, các răng cửa được kéo lùi ra sau nhiều." }
{ "text": "Research of heart rate variability in chronic ischemic heart disease with heart failure" }
{ "text": "Nghiên cứu biến thiên nhịp tim ở bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính có suy tim" }
{ "text": "Ligusticum wallichii belonging to Apiaceae family have been widely used in traditional Chinese medicine, Vietnamese and Korean folk medicine for preventing anemia, and treatment of migraine and cardiovascular conditions." }
{ "text": "Ligusticum wallichii thuộc họ Apiaceae, được sử dụng rộng rãi trong y học cổ truyền Trung Quốc, Việt Nam và Hàn Quốc để ngăn ngừa thiếu máu, điều trị chứng đau nửa đầu và các bệnh về tim mạch." }
{ "text": "In addition, it inhibits human pathogenic bacteria such as Pseudomonas aeruginosa, Salmonella typhoid and Cholera sp." }
{ "text": "Ngoài ra, nó còn ức chế các vi khuẩn gây bệnh ở người như Pseudomonas aeruginosa, Salmonella typhoid và Cholera sp.." }
{ "text": "This study aims to determine the contents of essential oil, extracts, Z-lingustilide, and ferulic acid in 15 samples of cultivated Ligusticum and to test for antifungal activity of the species." }
{ "text": "Qua nghiên cứu này, hàm lượng tinh dầu, các chất chiết xuất, Z-lingustilide và ferulic acid trong 15 mẫu Ligusticum được trồng và xác định hoạt tính kháng nấm của loài Ligusticum." }
{ "text": "The essential oil contents varied from 0.20 to 0.32%." }
{ "text": "Hàm lượng tinh dầu thay đổi từ 0,20 đến 0,32%." }
{ "text": "The contents of organic solvent extracts were from 7.52 to 18.45%." }
{ "text": "Hàm lượng cao chiết bằng dung môi hữu cơ từ 7,52 đến 18,45%." }
{ "text": "Through HPLC analysis, the Z-lingustilide contents were determined in a range of 216.18 - 527.41 µg / g (w / dw) and the ferulic acid contents were from 119.45 to 501.57 µg / g (w/dw)." }
{ "text": "Thông qua phân tích định lượng HPLC, hàm lượng Z-lingustilide được xác định khoảng 216,18 – 527,41 µg / g (w / dw) và hàm lượng ferulic acid từ 119,45 đến 501,57 µg / g (w / dw)." }
{ "text": "The crude extracts and essential oils exhibited a relatively strong in vitro activity agaisnt fungi Fusarium oxysporum, Sclerotium rolfsii, and Colletotrichum gloeosporioides." }
{ "text": "Các cao chiết và tinh dầu thể hiện hoạt tính in vitro tương đối mạnh đối với nấm Fusarium oxysporum, Sclerotium rolfsii và Colletotrichum gloeosporioides." }
{ "text": "The in vitro results also showed that the ethyl acetate extract possesses the strongest activity against all of the tested fungi." }
{ "text": "Kết quả in vitro cũng cho thấy cao chiết ethyl acetate có hoạt tính mạnh nhất trên tất cả các loại nấm thử nghiệm." }
{ "text": "Children caregiver’s knowledge of antibioti use and related facrtors at Nam Dinh children hospital in 2018" }
{ "text": "Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến kiến thức sử dụng thuốc kháng sinh của người chăm sóc trẻ tại bệnh viện Nhi tỉnh Nam Định năm 2018" }
{ "text": "Researchers know that antibiotics have a side effect of 68.5%, knowing that abuse of antibiotics increases the risk of antibiotic resistance by 76.3%." }
{ "text": "Kết quả cho thấy đối tượng nghiên cứu biết thuốc kháng sinh có tác dụng phụ là 68,5%, biết rằng lạm dụng thuốc kháng sinh làm tăng nguy cơ kháng thuốc kháng sinh 76,3%." }
{ "text": "Besides, 69.8% of the study subjects could not distinguish antibiotics and anti-inflammatory drugs, 71.7% said that antibiotics to treat viruses." }
{ "text": "Bên cạnh đó vẫn có đến 69,8% đối tượng nghiên cứu không phân biệt được thuốc kháng sinh và thuốc kháng viêm, 71,7% cho rằng thuốc kháng sinh để điều trị virus." }
{ "text": "Multivariate logistics model shows the relationship between knowledge and educational level factors, place of living, receiving information from health workers." }
{ "text": "Mô hình đa biến logistics cho thấy mối liên quan giữa kiến thức và các yếu tố trình độ học vấn, nơi sinh sống, tiếp nhận thông tin từ cán bộ y tế." }
{ "text": "Evaluation of nerve injury scores in the feet of patients with type 2 diabetes and risk factors" }
{ "text": "Đánh giá điểm thương tật thần kinh ở bàn chân của bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 và các yếu tố nguy cơ" }
{ "text": "136 patients with chronic ischemic heart disease with heart failure at Military Hospital 103 and Hanoi Heart Hospital from April 2015 to January 2021." }
{ "text": "Nghiên cứu thực hiện trên 136 bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính có suy tim tại Bệnh viện Quân y 103 và Bệnh viện Tim Hà Nội từ 4 năm 2015 đến tháng 1 năm 2021." }
{ "text": "The study met the diagnostic and exclusion criteria." }
{ "text": "Các bệnh nhân tham gia nghiên cứu đáp ứng đủ các tiêu chuẩn chẩn đoán và loại trừ." }
{ "text": "Results: SDNN, RMSSD, SDNNi, TP, LF, and the ratio LF / HF index after treatment (respectively, 62.34  32.16; 25.14  6.10; 44.45  13.48; 1956.23  613.64; 1413.94  174.33; 3.03  0.71) increased more than before treatment (respectively 38.63  18.2; 12.61  5.39; 22.66  11.47; 1347.92  412.53; 874.15  210.32; 2.21  0.68) with p<0.05." }
{ "text": "Kết quả: chỉ số SDNN, RMSSD, SDNNi, TP, LF, và tỷ lệ LF / HF sau điều trị (tương ứng là 62,34  32,16; 25,14  6,10; 44,45  13,48; 1956,23  613,64; 1413,94  174,33; 3,03  0,71) đều tăng hơn so với trước điều trị (tương ứng là 38,63  18,2; 12,61  5,39; 22,66  11,47; 1347,92  412,53; 874,15  210,32; 2,21  0,68) với p < 0,05." }
{ "text": "The higher the number of damaged branches, the lower the heart rate variability index." }
{ "text": "Số nhánh tổn thương càng nhiều các chỉ số biến thiên nhịp tim càng thấp." }
{ "text": "The values of SDNN, SDNNi, TP, HF, LF gradually decreased with the number of coronary artery lesions, the difference was significant with p<0.05." }
{ "text": "Giá trị SDNN, SDNNi, TP, HF, LF giảm dần theo số nhánh tổn thương động mạch vành, sự khác biệt có ý nghĩa với p < 0,05." }
{ "text": "NT-proBNP levels of patients with normal heart rate variability were lower than those of patients with reduced heart rate variability, p < 0.05." }
{ "text": "Nồng độ NT-proBNP của bệnh nhân có biến thiên nhịp tim bình thường thấp hơn so với những bệnh nhân có giảm biến thiên nhịp tim, p < 0,05." }
{ "text": "Conclusion: Heart rate variability indices SDNN, RMSSD, SDNNi, LF and the ratio LF / HR after treatment increased more than before treatment in patients with chronic ischemic heart disease with heart failure." }
{ "text": "Kết luận: Các chỉ số biến thiên nhịp tim SDNN, RMSSD, SDNNi, LF và tỷ lệ LF / HF sau điều trị tăng hơn so với trước điều trị ở bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính có suy tim." }
{ "text": "Survey of knowledge, attitude, adverse events after importing covid 19 vaccin" }
{ "text": "Khảo sát kiến thức, thái độ, biến cố bất lợi sau tiêm vaccin Covid 19" }
{ "text": "Determine the Neuropathy Disability Score (NDS) in patients with type 2 diabetes to have appropriate treatment." }
{ "text": "Xác định điểm thương tật thần kinh (ĐTTTK) ở bệnh nhân đái tháo đường (ĐTĐ) típ 2 để có hướng điều trị phù hợp." }
{ "text": "Subjects and Methods: A prospective, cross-sectional study on 202 outpatients with type 2 diabetes who came for follow-up visits and hospitalized patients for 3 months from May 10 to September 9, 2022 at Nhat Tan hospital, Chau Doc city, An Giang province." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, cắt ngang trên 202 bệnh nhân mắc ĐTĐ típ 2 ngoại trú đến tái khám và nằm viện tại bệnh viện Nhật Tân trong 3 tháng từ 10/05/2022 đến 09/08/2022; tại Bệnh viện Nhật Tân, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang." }
{ "text": "Results: The proportion of people with NDS due to type 2 diabetes (T2DM) was 20.8%." }
{ "text": "Kết quả: Tỷ lệ người có ĐTTTK do ĐTĐ típ 2 là 20.8%." }
{ "text": "Conclusion: Chronic hyperglycemia can lead to circulatory, nervous and immune system disorders." }
{ "text": "Kết luận: Đường huyết cao mạn có thể dẫn đến rối loạn hệ thống tuần hoàn, thần kinh và miễn dịch." }
{ "text": "It is necessary to recognize the NDSs early so that treatment can be taken to alleviate severe neurological complications that can cause disability to the patient." }
{ "text": "Cần nhận biết sớm các ĐTTTK để có biện pháp điều trị nhằm giảm nhẹ các biến chứng thần kinh có thể gây tàn tật cho bệnh nhân." }
{ "text": "Clinical characteristics and risk factors for ventriculitis in patients with intraventricular hemorrhage undergoing external ventricular drainage" }
{ "text": "Đặc điểm lâm sàng và yếu tố nguy cơ viêm não thất ở bệnh nhân chảy máu não thất được đặt dẫn lưu não thất" }
{ "text": "A cross-sectional description of the responses of people who received the Covid-19 vaccine were randomly and conveniently collected nationwide through an online questionnaire withhttps://forms.gle/" }
{ "text": "Đối tượng, phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang các câu trả lời của người dân đã tiêm vaccin Covid 19 được thu thập ngẫu nhiên, thuận tiện trên toàn quốc thông qua bộ câu hỏi online với https://forms.gle/b38y F Z2 5 EJKqnjjp 6." }
{ "text": "Currently, the relationship between nose 1 and nose 2 has not been recorded; Between Covid 19 vaccines, drinking habits and frequency of events, the results showed that the Verocell vaccine had a lower frequency of events than AstraZeneca." }
{ "text": "Hiện tại chưa ghi nhận mối liên quan giữa mũi 1 và mũi 2; giữa các loại vaccin Covid 19, thói quen uống rượu với tần suất xảy ra biến cố, kết quả ghi nhận được vacin Verocell có tần suất gặp biến cố thấp hơn so với AstraZeneca." }
{ "text": "Results: Mean age 28.8± 10.9; Four vaccines were administered (Comirnaty, Moderna, AstraZeneca, Verocell)." }
{ "text": "Kết quả: Tuổi trung bình 28,8 ± 10,9; 4 loại vaccin được tiêm (Comirnaty, Moderna, AstraZeneca, Verocell)." }
{ "text": "Most of them find out information about covid 19 vaccine (91.9%), the main source of information is from social networks, online newspapers (93.8%), 93, 5% are willing to vaccinate (96.7%), and given that the benefit outweighs the risk (90.3%), however, they want to be selective about the vaccine (96.7%), are concerned about adverse reactions occurring (95.5%)." }
{ "text": "Đa phần đều tìm hiểu thông tin về vaccin covid 19 (91,9%), nguồn thông tin chủ yếu từ mạng xã hội, báo mạng (93,8%), 93,5% sẵn lòng tiêm vaccin (96,7%) và cho răng tiêm vaccin là lợi ích vượt trội nguy cơ (90,3%), tuy nhiên họ muốn được lựa chọn vaccin (96,7%), lo ngại về các phản ứng bất lợi xảy ra (95,5%)." }
{ "text": "35.4%." }
{ "text": "35,4%." }
{ "text": "There were 89.9% cases of adverse events after injection, of which 32.1% had 5 or more events; There were no serious events requiring hospitalization, the main events were muscle pain (56.2%), mild fever (51.6%), fatigue (66.2%), swelling and pain at injection site (30.8%), headache (55.8%)." }
{ "text": "Có 89,9% trường hợp gặp biến cố bất lợi sau tiêm, trong đó 32,1% từ 5 biến cố trở lên; Không trường hợp nào gặp biến cố nặng phải nhập viện, biến cố gặp chủ yếu là đau cơ (56,2%), sốt nhẹ (51,6%), mệt mỏi (66,2%), sưng đau chỗ tiêm (30, 8%), đau đầu (55,8%)." }
{ "text": "There were 19/308 cases of high fever over 39 degrees. Currently, the relationship between nose 1 and nose 2 has not been recorded; Among the Covid 19 vaccines, drinking habits with the frequency of events P> 0.05, the results showed that the Verocell vaccine had a lower frequency of events than AstraZeneca P < 0.05." }
{ "text": "Có 19/308 trường hợp gặp sốt cao trên 39 độ.Hiện tại chưa ghi nhận mối liên quan giữa mũi 1 và mũi 2; giữa các loại vaccin Covid 19, thói quen uống rượu với tần suất xảy ra biến cố P > 0,05, kết quả cho thấy vacin Verocell có tần suất gặp biến cố thấp hơn so với AstraZeneca P < 0,05." }