en
dict
vi
dict
{ "text": "Conclusion: People all agree that the Covid-19 vaccine brings benefits that outweigh the risks." }
{ "text": "Kết luận: người dân đều đồng ý tiêm vaccin Covid – 19 mang lại lợi ích vượt trội nguy cơ, sẵn sàng tiêm vaccin Covid – 19 nhưng đều tâm lý lo lắng các biến cố xảy ra." }
{ "text": "Adverse reactions occurred such as mild fever, headache, fatigue, muscle pain... No serious events requiring hospitalization were recorded." }
{ "text": "Các phản ứng bât lợi xảy ra như sốt nhẹ, đau đầu, mệt mỏi, đau cơ … Không ghi nhận biến cố nặng phải nhập viện." }
{ "text": "Detection of TP53 gene mutation and IGHV gene mutation status in chronic lymphocytic leukemia at Blood transfusion hematology hospital" }
{ "text": "Bước đầu khảo sát đột biến gen TP53 và IGHV trên bệnh bạch cầu mạn dòng lympho tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học" }
{ "text": "The purpose of this study was to investigate the clinical characteristics and the factors associated with external ventricular drainage (EVD) - related ventriculitis in patients with intraventricular hemorrhage (IVH) undergoing EVD." }
{ "text": "Nghiên cứu nhằm xác định đặc điểm lâm sàng và các yếu tố liên quan tới viêm não thất ở bệnh nhân chảy máu não thất được đặt dẫn lưu não thất (EVD)." }
{ "text": "We did a retrospective observational study of patients with IVH undergoing EVD admitted to the Center for Emergency Medicine of Bach Mai Hospital in Hanoi, Vietnam between January 2015 and February 2021." }
{ "text": "Chúng tôi tiến hành nghiên cứu hồi cứu trên bệnh nhân chảy máu não thất được đặt EVD nhập viện tại Trung tâm Cấp cứu A9, Bệnh viện Bạch Mai tại Hà Nội, Việt Nam từ 1/2015 tới 2/2021." }
{ "text": "Of 124 patients, 24.2% had EVD - related ventriculitis." }
{ "text": "Trong số 124 bệnh nhân, 24,2% bị viêm não thất." }
{ "text": "On admission, the median Glasgow Coma Score was 7 (IQR: 6.00 - 8.75), and the mean serum glucose level was 9.61 (SD: 2.80) mmol / L." }
{ "text": "Thời điểm nhập viện, điểm hôn mê Glasgow trung bình là 7 (IQR: 6,00 - 8,75) và glucose máu trung bình là 9,61 (SD: 2,80) mmol / L." }
{ "text": "Hospital - acquired pneumonia occurred in 41.5% (51/123) of patients." }
{ "text": "Viêm phổi bệnh viện xảy ra ở 41,5% (5 1/12 3) bệnh nhân." }
{ "text": "In a multivariate analysis, hospital - acquired pneumonia (odds ratio, OR: 2.641; 95% confidence interval, CI: 1.056 - 6.602) was independently associated with an increased risk of EVD - related ventriculitis." }
{ "text": "Trong phân tích đa biến, viêm phổi bệnh viện (odds ratio, OR: 2,641; 95% confidence interval, CI: 1,056 - 6,602) có liên quan độc lập với gia tăng nguy cơ viêm não thất." }
{ "text": "Additionally, serum glucose level ≥11.10 mmol / L (OR: 2.618; 95% CI: 0.969 - 7.069) also tended to be related to patients with EVD - related ventriculitis." }
{ "text": "Ngoài ra, glucose máu ≥ 11,10 mmol / L (OR: 2,618; 95% CI: 0,969 - 7,069) cũng có xu hướng liên quan tới bệnh nhân viêm não thất." }
{ "text": "Thus, to decrease the rate of EVD - related ventriculitis, the prevention of EVD - related ventriculitis needs to be enhanced through improving both prevention and treatment of hospital - acquired pneumonia and treating hyperglycemia more optimally in patients with IVH undergoing EVD." }
{ "text": "Do vậy, để làm giảm tỷ lệ viêm não thất liên quan tới EVD, các biện pháp dự phòng viêm não thất cần phải được tăng cường, chẳng hạn như: cải thiện cả dự phòng và điều trị viêm phổi bệnh viện; điều trị tăng glucose máu tối ưu hơn ở bệnh nhân chảy máu não thất được đặt EVD." }
{ "text": "Characteristics and in-vitro resistance to bacteria causing community- acquired pneumonia at Ho Chi Minh city university medical center 2020" }
{ "text": "Đặc điểm vi khuẩn và đề kháng in-vitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh 2020" }
{ "text": "We initially investigated TP53 gene mutation and IGHV gene mutation status in patients with chronic lymphocytic leukemia (CLL) diagnosed at the Blood Transfusion and Hematology Hospital (BTH)." }
{ "text": "Bước đầu khảo sát đột biến gen TP53 và tình trạng đột biến gen IGHV trên người bệnh (NB) BCMDL được chẩn đoán tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học (BVTMHM)." }
{ "text": "Method: A case series." }
{ "text": "Phương pháp nghiên cứu: Mô tả loạt ca." }
{ "text": "We used PCR techniques, Sanger sequencing and analyse TP53 and IGHV gene sequences by SeqScape and IMGT software to identify TP53 gene mutations and IGHV gene mutation status in patients diagnosed with CLL at BTH." }
{ "text": "Chúng tôi sử dụng các kỹ thuật PCR, giải trình tự (GTT) Sanger và phân tích trình tự gen TP53 và IGHV bằng phần mềm SeqScape và IMGT để xác định đột biến gen TP53 và tình trạng đột biến gen IGHV trên BN được chẩn đoán BCMDL tại BVTMHH." }
{ "text": "Results: From December 2021 to June 2022, peripheral blood samples from 7 cases of CLL were collected and performed DNA sequencing to identify mutations in the TP53 gene, but no cases of TP53 gene mutations were found." }
{ "text": "Kết quả: Từ tháng 12/2021 đến tháng 6/2022, chúng tôi thu thập được mẫu máu ngoại vi của 7 NB BCMDL để tiến hành giải trình tự chuỗi DNA xác định đột biến gen TP53, tuy nhiên chưa ghi nhận trường hợp nào có đột biến gen TP 53." }
{ "text": "Next, we determined the mutation status of IGHV gene on these patients, there were 3 cases without IGHV gene mutation (≥ 98% identity to the germline sequence) and 4 cases with IGHV gene mutation (< 98% identity to the germline sequence)." }
{ "text": "Tiếp theo, chúng tôi tiến hành khảo sát tình trạng đột biến gen IGHV trên những NB này thì có 3 trường hợp không có đột biến gen IGHV (≥ 98% tương đồng với trình tự dòng mầm) và 4 trường hợp có đột biến gen IGHV (< 98% tương đồng với trình tự dòng mầm)." }
{ "text": "Conclusions: Thus, the TP53 gene mutation and the IGHV gene mutation status are useful markers for prognostic classification more accurately and guide for an appropriate treatment decision for each CLL patient." }
{ "text": "Kết luận: Với kết quả xác định được đột biến gen TP53 và tình trạng đột biến gen IGHV sẽ giúp các bác sĩ phân nhóm tiên lượng chính xác hơn và lựa chọn phác đồ điều trị phù hợp cho từng NB BCMDL." }
{ "text": "Outcomes of decitabine monotherapy for elderly acute myeloid leukemia patients in the National institute of hematology and blood transfusion during 2019-2021" }
{ "text": "Kết quả điều trị bệnh lơ xê mi cấp dòng tuỷ ở người cao tuổi bằng phác đồ gemcitabine đơn trị tại Viện Huyết học và Truyền máu Trung ương giai đoạn 2019 – 2021" }
{ "text": "Investigating characteristics and in-vitro resistance to bacteria causing community-acquired pneumonia at HCMC University Medical Center 2020." }
{ "text": "Khảo sát đặc điểm vi khuẩn và đề kháng in vitro vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM 2020." }
{ "text": "P aeruginosae had relatively low resistance to Ceftazidime, Piperacillin / Tazobactam, Levofloxacin." }
{ "text": "P. aeruginosae chỉ còn đề kháng tương đối thấp với Ceftazidime, Piperacillin / Tazobactam, Levofloxacin." }
{ "text": "K pneumoniae had relatively low resistance to Amikacin, Piperacillin / Tazobactam, Levofloxacin." }
{ "text": "K.pneumoniae đề kháng tương đối thấp với Amikacin, Piperacillin / Tazobactam, Levofloxacin." }
{ "text": "Conclusion: Gram-positive bacteria accounted for the majority compared to gram-negative bacteria." }
{ "text": "Kết luận: Vi khuẩn gram âm chiếm đa số so với vi khuẩn gram dương." }
{ "text": "The most common strains was K pneumoniae, S pneumoniae, P aeruginosae, Staphylococcus spp." }
{ "text": "Các chủng vi khuẩn thường gặp là K. pneumoniae, S.pneumoniae, P. aeruginosae, Staphylococcus spp." }
{ "text": "Bacteria caused CAP are multiform and increasing high antibiotic resistance." }
{ "text": "Các vi khuẩn gây viêm phổi cộng đồng rất đa dạng và gia tăng đề kháng kháng sinh." }
{ "text": "Methods: 224 community - acquired pneumonia patients including 115 adult males and 109 adult females were treated at University Medical Center HCMC from November 2020 to October 2021. Among them, 74 (33%) patients were determined to have positive sputum or BAL culture." }
{ "text": "Phương pháp: 224 bệnh nhân với 115 nam và 109 nữ người lớn viêm phổi cộng đồng điều trị tại Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM thời gian 11/2020 đến 10/2021, gồm 74 (33%) bệnh nhân có kết quả cấy đàm hay dịch rửa phế quản (BAL) tìm thấy vi khuẩn gây bệnh." }
{ "text": "Results: Gram-negative bacteria accounted for the majority (52.7%) compared to gram-positive bacteria (47.3%)." }
{ "text": "Kết quả: Vi khuẩn gram âm chiếm đa số (52,7%) hơn so với vi khuẩn gram dương (47,3%)." }
{ "text": "The most common strains was K pneumoniae (33.7%), next was S pneumoniae (27%), P aeruginosae (20%), Staphylococcus spp." }
{ "text": "Thường gặp nhất là K. pneumoniae (33.7%), sau đó là các chủng S.pneumoniae (27%), P. aeruginosae (20%), Staphylococcus spp." }
{ "text": "S pneumoniae was high resistant to Penicillin và Clindamycin." }
{ "text": "S. pneumoniae đề kháng cao với Penicillin và Clindamycin." }
{ "text": "was not resistant to Vancomycin." }
{ "text": "chỉ không đề kháng với Vancomycin." }
{ "text": "Study on serum NT-proBNP levels and association with severity of coronary artery disease assessed by SYNTAX II score in patients with acute myocardial infarction" }
{ "text": "Nghiên cứu nồng độ NT-proBNP huyết thanh và mối liên quan với mức độ tổn thương động mạch vành bằng thang điểm SYNTAX II ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp" }
{ "text": "Deciding initial treatment for elderly leukemia patients (≥60 years of age) require determination of a few prognosis factors, such as age, cytogenetic and molecular genetic abnormalities, performance status and comorbidities." }
{ "text": "Lựa chọn trị liệu ban đầu cho nhóm bệnh nhân lơ xê mi cấp cao tuổi (≥ 60 tuổi) phụ thuộc vào một số đặc điểm tiên lượng bao gồm tuổi, các bất thường di truyền tế bào và phân tử, thể trạng và bệnh lý kèm theo." }
{ "text": "Decitabine is a new drug which being widely used as a therapeutic option for elderly acute myeloid leukemia patients." }
{ "text": "Decitabine là thuốc mới đang được áp dụng rộng rãi trong điều trị lơ xê mi cấp dòng tuỷ ở người cao tuổi." }
{ "text": "Objective: evaluate the efficacy of Decitabine as a monotherapy in elderly patients with acute myeloid leukemia." }
{ "text": "Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị bệnh lơ xê mi cấp dòng tuỷ ở người cao tuổi bằng phác đồ Decitabine đơn trị." }
{ "text": "Materials and methods: Prospective intervention study without control group. 40 AML patients in NIHBT were enrolled and treated with Decitabine monotherapy from 2019 to 2021." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu can thiệp lâm sàng tiến cứu, không có nhóm chứng trên 40 bệnh nhân LXM cấp dòng tuỷ được điều trị bằng phác đồ Decitabine đơn trị tại Khoa Điều trị hoá chất - viện Huyết học – Truyền máu Trung Ương từ năm 2019-2021." }
{ "text": "Results and conclusions: overall response rate was 32.5%, 17.5% achieved complete remission, 5% achieved partial remission and 10% had hematologic improvements." }
{ "text": "Kết quả và kết luận: Tỷ lệ đáp ứng tổng thể là 32,5%, 17,5% lui bệnh hoàn toàn, 5% lui bệnh một phần, 10% cải thiện về huyết học." }
{ "text": "Related factors associate with treatment access for hepatitis C virus positive patients Hai Duong hospital for tropical diseases in 2021" }
{ "text": "Một số yếu tố liên quan đến tiếp cận điều trị ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan C tại Bệnh viện Nhiệt đới tỉnh Hải Dương, năm 2021" }
{ "text": "To evaluate serum NT-proBNP levels and to investigate the relationship between NT-proBNP and SYNTAX II score, which is a measure of the complexity of coronary artery disease in patients with acute myocardial infarction (MI)." }
{ "text": "Đánh giá nồng độ NT-proBNP huyết thanh và mối liên quan với mức độ tổn thương động mạch vành bằng thang điểm SYNTAX II ở bệnh nhân (BN) nhồi máu cơ tim (NMCT) cấp." }
{ "text": "Conclusion: The serum NT-proBNP levels of patients with acute MI were quite strongly correlated with severity of coronary lesions assessed by SYNTAX II score." }
{ "text": "Kết luận: Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy nồng độ NT-proBNP ở BN NMCT cấp tương quan khá chặt chẽ với mức độ tổn thương động mạch vành theo thang điểm SYNTAX II và điểm cắt của nồng độ NT-proBNP dự báo điểm SYNTAX ≥ 23 là 496,85 pg / ml." }
{ "text": "Materials and methods: The descriptive cross-sectional study on 69 patients with acute MI, who underwent coronary angiographic examination in Heart Center, Military Hospital 103 from January 2020 to June 2021." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang 69 BN được chẩn đoán xác định NMCT cấp được chụp động mạch vành (ĐMV) qua da tại Trung Tâm Tim mạch, Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 1/2020 đến tháng 6/2021." }
{ "text": "Results: The average age was 65.8 ± 11.2 years, male accounted for 76.8%." }
{ "text": "Kết quả: Độ tuổi trung bình của nhóm nghiên cứu là 65,8 ± 11,2." }
{ "text": "Medium NT-proBNP levels in the group with 2-vessel lesions (310.9 pg / ml) and 3-vessel lesions (746.1 pg / ml) was significantly higher than in the group with 1-vessel lesion (89.2 pg / ml) (p<0.05)." }
{ "text": "Trung vị NT-proBNP ở nhóm có tổn thương 2 nhánh (310,9 pg / ml) và 3 nhánh (746,1 pg / ml) cao hơn nhóm tổn thương 1 nhánh động mạch vành (89,2 pg / ml) có ý nghĩa." }
{ "text": "Medium NT-proBNP levels in the group with SYNTAX score < 23 (214.8 pg / ml) was significantly lower than in the group with SYNTAX score ≥ 23 (1124.7 pg / ml) (p <0.05)." }
{ "text": "Trung vị NT-proBNP ở nhóm có điểm SYNTAX < 23 (214,8 pg / ml) thấp hơn nhóm có điểm SYNTAX ≥ 23 (1124,7 pg / ml) có ý nghĩa." }
{ "text": "SYNTAX score was positively correlated with serum NT-proBNP levels (r=0.62; p<0.05)." }
{ "text": "Điểm SYNTAX có mối tương quan thuận khá chặt với nồng độ NT-proBNP huyết thanh (r = 0,62, p < 0,05)." }
{ "text": "The cut-off value of NT-proBNP concentration to predict SYNTAX score ≥ 23 was 496.85 pg / ml, sensitivity 75%, specificity 77.4% (p<0.05)." }
{ "text": "Điểm cắt của nồng độ NT-proBNP dự báo điểm SYNTAX ≥ 23 là 496,85 pg / ml (độ nhạy 75%; độ đặc hiệu 77,4%; p < 0,05)." }
{ "text": "Assessment of early rehabilitation in patient after hemiarthroplasty due to trauma" }
{ "text": "Đánh giá hiệu quả phục hồi chức năng sớm bệnh nhân sau mổ thay khớp háng bán phần do chấn thương tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức" }
{ "text": "In a study of 196 patients infected with the hepatitis C virus by means of the cross-sectional descriptive method at Hai Duong Hospital for Tropical Diseases in 2021, we obtained the following results: There is a relationship between access to HCV treatment with high school education or higher (OR= 2.65); Patients with average family background or higher (OR= 2.27); Patients with clinical manifestations (OR=6.30); The group with increased ALT; In patients with cirrhosis (F3, F4), the difference was statistically significant with p<0.05." }
{ "text": "Qua nghiên cứu 196 bệnh nhân nhiễm virút viêm gan C tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới tỉnh Hải Dương, năm 2021 bằng phương pháp mô tả cắt ngang, thu được kết quả như sau: Có mối liên quan giữa tiếp cận điều trị HCV với trình độ học vấn THPT trở lên (OR= 2,65); Bệnh nhân có hoàn cảnh gia đình trung bình trở lên (OR= 2,27); Bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng (OR= 6,30); Nhóm có ALT tăng; bệnh nhân có xơ hoá gan (F 3, F 4) sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p < 0,05." }
{ "text": "The clinical epidemiology characteristics of cardiac arrest in children at the National children's hospital" }
{ "text": "Một số đặc điểm dịch tễ học lâm sàng ngừng tuần hoàn ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương" }
{ "text": "Results: The early rehabilitation group improved better than control group in term of hip function and Harris score with p <0.05 at 1 week after surgery." }
{ "text": "Kết quả: Nhóm tập phục hồi chức năng sớm cải thiện hơn nhóm chứng về chức năng khớp háng và tổng điểm Harris với p < 0.05 tại thời điểm sau mổ 1 tuần, tương đương nhóm chứng về mức độ đau, khả năng đi lại thời điểm 1 tuần." }
{ "text": "Conclusion: Early rehabilitation in patients after hemiathroplasty surgery due to trauma help patients achieve hip function and reduce postoperative complications." }
{ "text": "Kết luận: Tập phục hồi chức năng sớm cho bệnh nhân sau mổ thay khớp háng bán phần do chấn thương giúp bệnh nhân đạt chức năng khớp háng tốt, giảm các biến chứng sau mổ." }
{ "text": "The histopathological classification of cervical carcinoma at National hospital of Obstetrics and Gynecology" }
{ "text": "Phân loại mô bệnh học ung thư biểu mô cổ tử cung tại bệnh viện Phụ sản Trung ương" }
{ "text": "Study to determining the rate of cervical carcinoma's histopathological types at the National hospital of Obstetrics and Gynecology according to the classification of the World Health Organization in 2014." }
{ "text": "Nghiên cứu nhằm xác định tỷ lệ các típ mô bệnh học của Ung thư biểu mô cổ tử cung tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương theo phân loại của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2014." }
{ "text": "The cross-sectional method was performed with 200 patients of cevical invasive carcinomas histopathologically diagnosed at National hospital of Obstetrics and Gynecology from January 2017 to December 2018." }
{ "text": "Phương pháp mô tả cắt ngang trên 200 trường hợp ung thư biểu mô cổ tử cung xâm nhập được chẩn đoán xác định bằng mô bệnh học tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương từ tháng 01/2017 đến tháng 12/2018." }
{ "text": "The results show most case diagnosed as invasive cervical cancer was at the 40 - 49 age group (32.5%)." }
{ "text": "Kết quả cho thấy hầu hết các trường hợp ung thư biểu mô cổ tử cung xâm nhập gặp ở nhóm 40-49 tuổi (32,5%)." }
{ "text": "Squamous cell carcinoma was the most common at 60.5%, adenocarcinoma, adenosquamous carcinoma, undifferentiated carcinoma and small cell carcinoma accounted for 29.5%; 8%; 1% and 1%." }
{ "text": "Ung thư biểu mô tế bào vảy chiếm đa số 60,5%, ung thư biểu mô tuyến, ung thư biểu mô tuyến vảy, ung thư biểu mô không biệt hoá và ung thư biểu mô thần kinh nội tiết tế bào nhỏ chiếm tỷ lệ lần lượt là 29,5%; 8%; 1% và 1%." }
{ "text": "Conclusions: Invasive cervical cancer was popularly diagnosed at the 40 - 49 age group." }
{ "text": "Kết luận: Nhóm tuổi hay gặp ung thư biểu mô cổ tử cung xâm nhập nhất là 40-49 tuổi." }
{ "text": "Squamous cell carcinoma had high rate in which non-keratinizing carcinoma was the most popular." }
{ "text": "Ung thư biểu mô tế bào vảy chiếm tỷ lệ cao nhất, trong đó thường gặp nhất là ung thư biểu mô tế bào vảy không sừng hoá." }
{ "text": "ASsessment of effects of electroacupuncture at'giap tich L1 to L5' points, and'accupoint formula 8' combined with acupressure massage" }
{ "text": "Đánh giá tác dụng của điện châm giáp tích L1 – L5 và nhóm huyệt 8 kết hợp xoa bóp bấm huyệt trên bệnh nhân đau thắt lưng do thoái hoá" }
{ "text": "To describe the clinical epidemiology characteristics of cardiac arrest in children at the National children's hospital from June 2018 to June 2019." }
{ "text": "Mô tả đặc điểm dịch tễ học lâm sàng ngừng tuần hoàn ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 6/2018 đến tháng 6/2019." }
{ "text": "Methods: A cross-sectional study on 102 children with confirmed cardiac arrest." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: mô tả cắt ngang trên 102 trẻ được xác định ngừng tuần hoàn." }
{ "text": "Results: The group under 1 year old was the most common group (43.1%)." }
{ "text": "Kết quả: Nhóm dưới 1 tuổi thường gặp nhất (43,1%)." }
{ "text": "Cardiac arrest mainly in the emergency department and intensive care unit (accounting for 49.0% and 43.1% respectively)." }
{ "text": "Ngừng tuần hoàn chủ yếu xảy ra tại khoa cấp cứu và hồi sức cấp cứu (chiếm 49,0% và 43,1%)." }
{ "text": "The rate of in-hospital cardiac arrest was higher than that of out-of-hospital (68.6% vs 31.4%)." }
{ "text": "Tỉ lệ ngừng tuần hoàn nội viện cao hơn so với ngoại viện (68,6% với 31,4%)." }
{ "text": "Cardiovascular causes account for the highest rate (22.6%), followed by infectious diseases (20.6%) and respiratory diseases (17.7%)." }
{ "text": "Trong các bệnh lý gây ngừng tuần hoàn, nguyên nhân do tim mạch chiếm tỉ lệ cao nhất (22,6%), tiếp theo là bệnh nhiễm khuẩn nhất (20,6%) và hô hấp (17,7%)." }
{ "text": "Conclusion: Cardiac arrest is common in thegroup of less than 1 year old and mainly occurs in the emergency department and intensive care unit." }
{ "text": "Kết luận: Ngừng tuần hoàn thường xảy ra ở nhóm dưới 1 tuổi và chủ yếu gặp ở khoa cấp cứu và hồi sức cấp cứu." }
{ "text": "Cardiovascular, infectious, and respiratory diseases are common causes of cardiac arrest." }
{ "text": "Bệnh lý tim mạch, nhiễm khuẩn và hô hấp là các nguyên nhân thường gặp gây ngừng tuần hoàn." }
{ "text": "Clinical and laboratory characteristics of cancer patients outside the hematopoietic system treated at the National Institute of Hematology and Blood Transfusion in 2020-2021" }
{ "text": "Đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm của bệnh nhân ung thư ngoài hệ tạo máu điều trị tại Viện Huyết học Truyền máu Trung ương năm 2020 – 2021" }
{ "text": "Low back pain arising from lumbar spondylosis is a common musculoskeletal disease and patients with this disease tend to rejuvenate over time." }
{ "text": "Hội chứng thắt lưng hông do thoái hoá côt sống là bệnh lý cơ xương khớp phổ biến, ngày nay các độ tuổi mắc bệnh ngày càng có xu hướng trẻ hoá." }
{ "text": "Our study was designed to evaluate the pain degree and motor function improvement effects of the lumbar spine by electroacupuncture at 'Giap Tich L1 to L5' points, and' accupoint formula 8', combined with acupressure massage." }
{ "text": "Nghiên cứu của chúng tôi đã được thiết kế để đánh giá mức độ đau và cải thiện chức năng vận động cột sống thắt lưng của phương pháp châm cứu theo công thức huyệt Giáp tích L1 đến L5 và công thức huyệt 8, kết hợp xoa bóp bấm huyệt." }
{ "text": "Participants in the study will receive a 14-day course of treatment." }
{ "text": "Bệnh nhân tham gia nghiên cứu được điều trị theo liệu trình kéo dài 14 ngày." }
{ "text": "Our study applied method of clinical trials, comparing results before and after treatment." }
{ "text": "Nghiên cứu của chúng tôi áp dụng phương pháp nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng so sánh trước sau." }
{ "text": "From September 2021 to September 2022, 50 patients with low back pain stem from spinal degeneration, treated at the Traditional Medicine Hospital of the Ministry of Public Security approved to participate in the study." }
{ "text": "Tổng số 50 bệnh nhân đã mắc hội chứng thắt lưng hông do thoái hoá cột sống được điều trị tại Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an đã được tuyển chọn tham gia nghiên cứu." }
{ "text": "The results showed that after treatment, the pain grade according to the VAS scale of the studied patients decreased statistically significantly from 5.94 ± 1.35 (points) to 1.50 ± 1.33 (points), the range of motion of the lumbar spine also increased significantly compared to before treatment." }
{ "text": "Kết quả nghiên cứu cho thấy, sau điều trị mức độ đau theo thang điểm VAS giảm có ý nghĩa thống kê từ 5,94 ± 1,35 (điểm) xuống còn 1,50 ± 1,33 (điểm), tầm vận động cột sống thắt lưng cải thiện có ý nghĩa thống kê so với trước điều trị." }
{ "text": "The above results show that the accupoint formula is significantly effective and should be applied in clinical practice." }
{ "text": "Các kết quả nêu trên cho thấy công thức huyệt nêu trên có hiệu quả cao và nên được áp dụng vào thực hành lâm sàng." }
{ "text": "Magnetic resonance imaging features of sacral and coccyx myelomeningocele in children" }
{ "text": "Hình ảnh cộng hưởng từ của bệnh thoát vị màng não tuỷ vùng cùng cụt ở trẻ em" }
{ "text": "Describe the clinical and laboratory characteristics and conditions of nonhematologic cancer patients in the National Institute of Hematology and Blood Transfusion." }
{ "text": "Mô tả đặc điểm lâm sàng và nhận xét đặc điểm xét nghiệm, tình trạng bệnh của bệnh nhân ung thư ngoài hệ tạo máu điều trị tại Viện Huyết học truyền máu TW." }
{ "text": "16.1% of patients had DIC status, 70.8% of DIC patients had bone marrow metastases." }
{ "text": "16,1% bệnh nhân có tình trạng DIC, 70,8% bệnh nhân DIC có di căn tuỷ xương." }
{ "text": "54.7% of patients have increased iron stores, 26.7% of patients have iron deficiency." }
{ "text": "54,7% bệnh nhân có tăng dự trữ sắt, 26,7% bệnh nhân thiếu sắt." }
{ "text": "Subjects and methods: cross-sectional descriptive study, 161 non-hematologic cancer patients in the National Institute of Hematology and Blood Transfusion from 2020 to 2021." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả cắt ngang, 161 bệnh nhân được chẩn đoán ung thư ngoài hệ tạo máu điều trị tại Viện Huyết học – truyền máu TW năm 2020 - 2021." }
{ "text": "Results and conclusions: 161 patients were found in most of the cancer groups, of which the most common were colorectal cancer (19.3%), stomach cancer (18.6%), thyroid cancer (16.8%)." }
{ "text": "Kết quả và kết luận: 161 bệnh nhân gặp ở hầu hết các nhóm ung thư, trong đó gặp nhiều nhất là ung thư đại - trực tràng (19,3%), ung thư dạ dày (18,6%), ung thư tuyến giáp (16,8%)." }
{ "text": "Common clinical symptoms are anemia (84.5%), hemorrhage (31.1%), infection (20.5%)." }
{ "text": "Triệu chứng lâm sàng thường gặp là thiếu máu (84,5%), xuất huyết dưới da và niêm mạc (31,1%), nhiễm trùng (20,5%)." }
{ "text": "Anemia was mainly moderate (26.7%) and severe (31.1%)." }
{ "text": "Thiếu máu chủ yếu gặp mức độ vừa (26,7%) và nặng (31,1%)." }
{ "text": "The major features of anemia were microcytic and normocytic with 44.1% and 44.9% respectively." }
{ "text": "Đa số bệnh nhân thiếu máu mang đặc điểm hồng cầu nhỏ và hồng cầu bình thường với 44,1% và 44,9%." }
{ "text": "50.3% thrombocytopenia, 14.9% thrombocytosis." }
{ "text": "50,3% bệnh nhân giảm tiểu cầu giảm, 14,9% tăng tiểu cầu." }
{ "text": "28% leukopenia, 8.6% leukocytosis; Thrombocytosis and leukocytosis were most common in gastric cancer, colorectal cancer, and broncho-pulmonary cancer." }
{ "text": "28% giảm bạch cầu, 8,6% tăng bạch cầu; tăng tiểu cầu và tăng bạch cầu gặp nhiều nhất ở các nhóm ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng, ung thư phế quản - phổi." }
{ "text": "Normal hematopoietic bone marrow 57.3%, bone marrow metastases 17.9%, myeloproliferative disorders 12%, marrow hypoplasia 12.8%." }
{ "text": "Tuỷ xương sinh máu bình thường chiếm 57,3%, ung thư di căn tuỷ xương 17,9%, rối loạn sinh tuỷ 12%, tuỷ giảm sinh 12,8%." }
{ "text": "Characteristics of elevated osmolar pressure in patients with acute ethanol and methanol poisonings" }
{ "text": "Nghiên cứu tăng áp lực thẩm thấu ở bệnh nhân ngộ độc rượu ethanol và methanol" }
{ "text": "Describe magnetic resonance imaging (MRI) of sacral and coccyx myelomeningocele in children." }
{ "text": "Mô tả hình ảnh cộng hưởng từ (CHT) của bệnh thoát vị màng não tuỷ vùng cùng cụt ở trẻ em." }
{ "text": "Method: A cross-sectional descriptive study, including 32 patients diagnosed and treated for sacral and coccyx myelomeningocele at the Neurological Center - National Children's Hospital, during 1 year (from July 1, 2020 to June 30, 2021)." }
{ "text": "Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang, gồm 32 bệnh nhân được chẩn đoán và điều trị bệnh thoát vị màng não tuỷ vùng cùng cụt tại Trung tâm thần kinh - Bệnh viện Nhi Trung Ương, trong thời gian 1 năm (từ ngày 01/07/2020 đến 30/06/2021)." }
{ "text": "Results: 32 patients with mean age at admission was 10.4 ± 14.2 months, more boys were infected than girls (the male / female ratio was 1.46/1)." }
{ "text": "Kết quả: 32 bệnh nhân thoả mãn các tiêu chuẩn lựa chọn. Tuổi trung bình khi nhập viện là 10,4 ± 14,2 tháng, trẻ nam mắc bệnh nhiều hơn trẻ nữ (tỷ lệ nam / nữ là 1,4 6/1)." }
{ "text": "MRI of sacral and coccyx showed that the rate of herniated mass in the sacral region was 59.4%, and the coccyx region was 40.6%." }
{ "text": "CHT cột sống vùng cùng cụt cho thấy khối thoát vị ở vùng xương cùng chiếm 59,4%, vùng xương cụt chiếm 40,6%." }
{ "text": "The average length of the herniated mass was 2.2 ±1.0 cm." }
{ "text": "Chiều dài trung bình của khối thoát vị là 2,2 ± 1,0 cm." }
{ "text": "The average width of the herniated mass was 2.3±1.4 cm." }
{ "text": "Chiều rộng trung bình của khối thoát vị là 2,3 ± 1,4 cm." }
{ "text": "The composition of the herniated mass: 100% contains fluid, 87.5% contains marrow, 46.9% contains fat, 40.6% contains nerve roots and 37.5% contains fibrous." }
{ "text": "Thành phần của khối thoát vị: 100% chứa dịch, 87,5% chứa tuỷ, 46,9% chứa mỡ, 40,6% chứa rễ thần kinh và 37,5% chứa các dây xơ." }
{ "text": "Distribution of myelomeningocele type: 46.9% lipomyelomeningocele; 40.6% myelomeningocele and 12.5% meningocele." }
{ "text": "Phân bố các thể TVMNT: 46,9% thoát vị mỡ - tuỷ - màng tuỷ; 40,6% thoát vị tuỷ - màng tuỷ và 12,5% thoát vị màng tuỷ." }
{ "text": "Conclusion: Spine MRI is the most accurate imaging method in diagnosing sacral and coccyx myelomeningocele in children: determining the location, size and composition of the herniated mass to help the doctors to have prognosis and the best plans for treatment." }
{ "text": "Kết luận: CHT cột sống là phương pháp chẩn đoán hình ảnh có độ chính xác cao nhất trong chẩn đoán bệnh TVMNT cùng cụt ở trẻ em: xác định được vị trí, kích thước và thành phần của khối thoát vị, giúp cho tiên lượng bệnh và giúp bác sỹ phẫu thuật có kế hoạch điều trị tốt nhất." }
{ "text": "Clinical case of renal infarction at Vinmec Phu Quoc international" }
{ "text": "Nhân một trường hợp nhồi máu thận cấp được phát hiện tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Phú Quốc năm 2022" }
{ "text": "to assess the characteristics of osmotic pressure increased in patients with acute ethanol and methanol poisonings." }
{ "text": "Nghiên cứu đặc điểm tăng áp lực thẩm thấu ở bệnh nhân ngộ độc rượu ethanol và methanol." }
{ "text": "Subjects and methods: A prospective observational study on 121 acute ethanol and methanol poisoned patients with elevated osmolar pressure treated at the Poison Control Center, Bach Mai Hospital was conducted from 7/2019 to 7/2020." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả tiến cứu trên 121 bệnh nhân tăng áp lực thẩm thấu (ALTT) do ngộ độc rượu ethanol và methanol điều trị tại Trung tâm Chống độc Bệnh viện Bạch Mai từ 7/2019 đến 7/2020." }
{ "text": "Results: Ethanol and methanol poisonings caused an increase in osmotic pressure; 54.4% of ethanol poisonings and 72.3% of methanol poisonings had severe increases in OG." }
{ "text": "Kết quả: Ngộ độc rượu ethanol và methanol gây tăng ALTT nhiều; 54,4% ngộ độc ethanol và 72,3% ngộ độc methanol tăng khoảng trống thẩm thấu (OG) mức độ nặng." }