input
stringclasses
4 values
ouput
stringlengths
11
17.4k
output
stringlengths
0
8.49k
instruction
stringlengths
0
22.2k
Translate Vietnamese to English.
null
- You say things that are too personal .
- Mây đứa nói toàn chuyện dung tục không hà .
Translate Vietnamese to English.
null
Gobbling up sashimi with that big painted mouth -
Ăn cá sống với đôi môi thoa son !
null
Tôi biết cả ngày nó xảy ra .
I know the date it happens !
Translate Vietnamese to English.
null
The reason watts matter is because you can improve energy efficiency if you understand them .
Lý do công suất có vai trò quan trọng là vì bạn có thể cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng nếu hiểu về chúng .
Translate Vietnamese to English.
null
Cynethryth ( Cyneðryð ; died after AD 798 ) was a Queen of Mercia , wife of King Offa of Mercia and mother of King Ecgfrith of Mercia .
Cynethryth ( Cyneðryð ; chết sau năm 798 sau Công nguyên ) là Nữ hoàng của Mercia , vợ của Vua Offa của Mercia và là mẹ của Vua Ecgfrith của Mercia .
null
Hội Phẫu thuật Tim mạch và Tim mạch Hàn Quốc (KTCVS) được thành lập năm 1968 và tổ chức kỷ niệm 50 năm thành lập vào năm 2018. Sự ra đời của KTCVS có vẻ chỉ mới bắt đầu, vì Hiệp hội Phẫu thuật Tim mạch Hoa Kỳ được thành lập năm 1917. Tuy nhiên, xét đến hoàn cảnh của cộng đồng y khoa Hàn Quốc sau thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng (1910-1945), Thế chiến II (1940-1945) và Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953) thì sự chậm trễ này là dễ hiểu. Ngay cả trước khi thành lập KTCVS, những người tiên phong trong lĩnh vực phẫu thuật tim mạch và tim mạch đã nhanh chóng tiếp thu công nghệ y học từ các nước tiên tiến hơn như Mỹ, đóng góp đáng kể cho cả phẫu thuật tim mạch và tim mạch bất chấp hoàn cảnh khó khăn. Năm 2012, trước kỷ niệm 50 năm thành lập KTCVS, các thành viên đã có ý kiến rằng cần phải xác định và lưu giữ các ghi chép khách quan về hoạt động của những người tiên phong và có phản ứng tích cực đối với sự cần thiết của các nhà sử học trong việc lưu giữ các ghi chép đó. Với nền tảng trên, Hội đồng Lưu giữ Lịch sử của KTCVS đã được thành lập. Hội đã xuất bản sách trắng về lịch sử phẫu thuật tim mạch và tim mạch vào năm 2015 và tổ chức triển lãm về những thành tựu của những người tiên phong tại kỷ niệm 50 năm thành lập KTCVS. Hội đồng cũng xuất bản cuốn sách "Lịch sử phẫu thuật tim của Hàn Quốc với các bức ảnh: kỷ niệm 50 năm thành lập hội." Hội đồng sẽ tiếp tục nỗ lực tìm kiếm và lưu giữ các tài liệu liên quan đến hoạt động trong giai đoạn đầu phát triển của phẫu thuật tim mạch và tim mạch ở Hàn Quốc.
The Korean Society for Thoracic and Cardiovascular Surgery (KTCVS) was founded in 1968 and celebrated the 50th anniversary of its founding in 2018. The launch of the KTCVS may seem somewhat recent, given that the American Association for Thoracic Surgery was founded in 1917. However, considering the circumstances of the Korean medical community after the Japanese occupation (1910-1945), World War II (1940-1945), and the Korean War (1950-1953), this apparent delay is understandable. Even before the foundation of the KTCVS, the early pioneers of thoracic and cardiovascular surgery promptly adopted medical technologies from more advanced countries such as the United States, and contributed significantly to both cardiac and thoracic surgery despite difficult circumstances. In 2012, before the 50th anniversary of the founding of the KTCVS, members shared the opinion that objective records of the activities of the early pioneers should be identified and preserved, and reacted positively towards the necessity for historians who would preserve such records. With this background, the Historical Records Preservation Committee of the KTCVS (hereinafter, referred to as 'the Committee') was launched. The Committee published a white paper on the history of thoracic and cardiovascular surgery in 2015 and held an exhibition of the achievements of the pioneers at the 50th anniversary of the founding of the KTCVS. The Committee also published a book entitled "The history of Korean thoracic surgery with photographs: celebrating the 50th anniversary of the society." The Committee will keep making efforts to find and preserve materials related to activities during the early development of thoracic and cardiovascular surgery in Korea.
null
Các bạn phải đi ngay , không thì sẽ chết .
You have to leave , or you 're gonna die .
Translate Vietnamese to English.
null
There was n't any trial .
Không hề có xét xử .
null
Tránh chà mạnh lên mặt để không làm tổn thương da .
Avoid rubbing or scrubbing your face , which can damage the skin .
Translate Vietnamese to English.
null
The minim was introduced in the 1809 edition of The Pharmacopœia of the Royal College of Physicians of London as a replacement for the drop , which had previously been the smallest unit of the apothecaries ' system .
Minim được giới thiệu trong phiên bản 1809 của he Pharmacopœia of the Royal College of Physicians of London như một sự thay thế cho giọt , trước đây là đơn vị nhỏ nhất trong hệ thống của các nhà bào chế .
null
Cô ấy đập vỡ kính cửa sổ và nhảy ra ngoài .
She broke through the windowpane and jumped off .
null
Giặt vải bằng nước lạnh .
Rinse with the fabric with cold water .
null
Tôi không ở một mình và rồi
I was n't alone and then ...
null
Trong trò DD , tụi mình là hàng hoá hợp pháp trong trò City Of Heroes , tụi mình là người hùng và trong Grand Theft Auto , tụi mình trả tiền đúng hạn cho gái điếm và không bao giờ dùng gậy đánh bọn họ cả .
In DD , we 're lawful good , in City Of Heroes , we 're the heroes , and Grand Theft Auto , we pay the prostitutes promptly , and never hit them with a bat .
null
Tuy nhiên , một số tù nhân sống sót tới một năm hoặc hơn vì họ sở hữu các kỹ năng đặc biệt .
However , some inmates survived for up to a year or more because they possessed specialist skills .
null
Cung điện Jabłonowski ở bên trái , Nhà hát lớn ở bên phải
Jabłonowski Palace at left , Great Theater at right
Translate Vietnamese to English.
null
You 're supposed to be snitching and making me look good .
Nhờ chú mày bẻm mép mà thằng anh đây ngon lành .
Translate Vietnamese to English.
null
I want to be with my husband .
Con muốn ở bên chồng con .
Translate Vietnamese to English.
null
- Go , man , go !
- Mày phải quay lại !
null
MỤC ĐÍCH: Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá nhận thức của sinh viên về hiệu quả của việc dạy học theo nhóm nhỏ trong quá trình đào tạo tiền lâm sàng tại một trường y nhằm thúc đẩy chương trình đào tạo đại học tích hợp, có hệ thống. Cụ thể, sinh viên được yêu cầu nhận xét về mục tiêu nhỏ trong nhóm, hành vi giảng dạy hiệu quả, tài liệu sư phạm và phương pháp đánh giá. Sáu nhóm đối tượng nghiên cứu được tổ chức với 46 sinh viên Y năm thứ nhất và thứ hai để đánh giá nhận thức của họ về hiệu quả dạy học theo nhóm nhỏ trong chương trình đào tạo đại học. Phân tích dân tộc học là yếu tố hướng dẫn giải thích các dữ liệu của nhóm đối tượng nghiên cứu. KẾT QUẢ: Sinh viên nhận ra đặc điểm của người hướng dẫn, không có tính đe dọa, sự phù hợp và tích hợp lâm sàng, và tài liệu sư phạm khuyến khích tư duy độc lập và giải quyết vấn đề là những đặc điểm quan trọng nhất của các nhóm nhỏ. Đặc điểm của người hướng dẫn bao gồm đặc điểm cá nhân, khả năng thúc đẩy tương tác nhóm và giải quyết vấn đề. Mục tiêu dạy học theo nhóm nhỏ tạo cơ hội đặt câu hỏi, làm việc nhóm và học cách giải quyết vấn đề. KẾT LUẬN: Nghiên cứu này nhấn mạnh lợi ích của việc thu hút ấn tượng của sinh viên về hiệu quả của việc dạy học theo nhóm nhỏ. Sự nhấn mạnh của sinh viên về không khí nhóm và kỹ năng tạo điều kiện làm việc nhóm đã nhấn mạnh giá trị của người hướng dẫn trong việc " hướng dẫn " cho sinh viên học tập. Tương tự, nhận xét của sinh viên về các trường hợp hiệu quả cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của sự phù hợp lâm sàng, tư duy phản biện và tích hợp các ngành khoa học cơ bản và lâm sàng. Nghiên cứu cũng đề xuất các hướng nghiên cứu tương lai, như so sánh nhận thức của sinh viên và giáo viên về dạy học theo nhóm nhỏ cũng như phân tích nhận thức về hiệu quả học tập theo nhóm nhỏ trong các chương trình đào tạo đại học, sau đại học và cao đẳng.
PURPOSE The goal of this study was to assess student perceptions of effective small group teaching during preclinical training in a medical school that promotes an integrated, systems-based undergraduate curriculum. In particular, students were asked to comment on small group goals, effective tutor behaviours, pedagogical materials and methods of evaluation. METHODS Six focus groups were held with 46 Year 1 and 2 medical students to assess their perceptions of effective small group teaching in the 'Basis of Medicine' component of the undergraduate curriculum. Ethnographic content analysis guided the interpretation of the focus group data. RESULTS Students identified tutor characteristics, a non-threatening group atmosphere, clinical relevance and integration, and pedagogical materials that encourage independent thinking and problem solving as the most important characteristics of effective small groups. Tutor characteristics included personal attributes and the ability to promote group interaction and problem solving. Small group teaching goals providing included opportunities to ask questions, to work as a team, and to learn to problem solve. CONCLUSION This study highlighted the benefits of soliciting student impressions of effective small group teaching. The students' emphasis on group atmosphere and facilitation skills underscored the value of the tutor as a 'guide' to student learning. Similarly, their comments on effective cases emphasised the importance of clinical relevance, critical thinking and the integration of basic and clinical sciences. This study also suggested future avenues for research, such as a comparison of student and teacher perceptions of small group teaching as well as an analysis of perceptions of effective small group learning across the educational continuum, including undergraduate, postgraduate and continuing professional education.
null
" Hôm đó là thứ Sáu .
" It was Friday .
null
Tôi nhận cuộc gọi từ giám đốc nơi này ,
I got a call from the manager of this place .
null
Tớ chỉ muốn nói là có cách làm hay ho và cách ngu ngốc .
I 'm just saying that there 's the right way and then there 's the foolish way .
Translate Vietnamese to English.
null
OBJECTIVE The aim of this study was to evaluate the efficacy of treatment of asthmatic children by inhalation. PATIENTS AND METHODS Two hundred twenty-seven young patients have taken part in a practical inquiry regarding the handling of their inhalation device and showing how they attained the appropriate dosage of medicine by using either the direct pressurized aerosol, the dry powder device or pressurized aerosol in an expansion chamber. Five different steps have been observed in the handling of the above mentioned devices. After assembling the data, a profile has been compiled (through absolute and relative frequencies and a 95% confidence interval) and a logistic regression multivariant analysis. RESULTS Correct handling was observed in 37.2% of the children who used the dry powder device, 51.2% in the children who used the direct pressurized aerosol and 58.6% of those who used the expansion chamber aerosol. The influence of the duration of the treatment plus the age of the patient was also taken into consideration. CONCLUSIONS From this study it follows that the direct pressurized aerosol treatment and the dry powder device are incorrectly handled by a high percentage of children and this problem gets worse as the age of the patient increases. In contrast, the proportion of children who use correctly the expansion chamber aerosol is highest and remains similar for all age groups. Misusage increases when the explanation of the treatment is provided by the parents and also when the treatment occurs for a period greater than 22 months without reminding the patient of the correct usage of the apparatus.
MỤC TIÊU CỦA NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ CỦA TRẺ EM BỆNH NHÂN ASEM BẰNG HOÁN ĐỔI Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá hiệu quả điều trị của trẻ hen bằng đường hô hấp. BỆNH NHÂN VÀ PHƯƠNG PHÁP 227 bệnh nhi trẻ tuổi đã tham gia vào nghiên cứu thực hành xử lý thiết bị hô hấp và cho thấy trẻ đã đạt được liều lượng thuốc phù hợp như thế nào bằng cách sử dụng bình xịt áp lực trực tiếp, bình bột khô hoặc bình xịt áp lực trong buồng giãn nở. Việc xử lý các thiết bị trên đã được quan sát với 5 bước khác nhau. Sau khi thu thập dữ liệu, một bản ghi chép đã được thu thập (qua các tần số tuyệt đối và tương đối, khoảng tin cậy 95% ) và một phân tích logistic đa biến. Kết quả xử lý bình xịt áp lực trực tiếp và bình bột khô đã được quan sát thấy ở 37,2% trẻ sử dụng bình bột khô, 51,2% trẻ sử dụng bình phun áp lực trực tiếp và 58,6% trẻ sử dụng bình phun buồng giãn nở. Ảnh hưởng của thời gian điều trị cộng với tuổi của bệnh nhi cũng được xem xét. KẾT LUẬN: Từ nghiên cứu này suy ra bình phun áp lực trực tiếp và bình phun khô đã được xử lý sai ở tỷ lệ cao và vấn đề này càng trở nên tồi tệ hơn khi tuổi của bệnh nhi tăng lên. Ngược lại, tỷ lệ trẻ sử dụng bình phun buồng giãn nở đúng là cao nhất và vẫn tương đương nhau ở mọi lứa tuổi. Sử dụng sai tăng lên khi cha mẹ giải thích về điều trị và khi điều trị trong khoảng thời gian lớn hơn 22 tháng mà không nhắc nhở bệnh nhi về việc sử dụng bình phun đúng.
null
Tôi gửi email hỏi anh ta cảm thấy sao , anh ta trả lời : " Tuyệt cú mèo ! "
I emailed him and asked him how it felt , and he said , " It felt delicious . "
Translate Vietnamese to English.
null
I - I do n't know why you want to do this right now .
Mẹ không hiểu vì sao giờ con lại muốn làm thế này .
null
Nếu bạn thích dùng dầu gội và dầu xả đồng bộ , các loại dầu gội này thỉnh thoảng cũng bán kèm dầu xả .
If you like using matching shampoo and conditioner products , these shampoos do sometimes have an accompanying conditioner to go with them .
null
Kirill Mackenzie , Đại cương về Groupoid Lie và Algebroid Lie , Cambridge U. Press , 2005
Kirill Mackenzie , General Theory of Lie Groupoids and Lie Algebroids , Cambridge U. Press , 2005
null
Nếu nhận được thông báo " authentication error " ( lỗi xác thực ) , nhiều khả năng tài khoản root của bạn đã bị khoá .
If you get an " authentication error " message , your root account is likely locked .
null
Giống như rìu khi chặt cây .
Like an ax cutting into a tree .
null
Evil Science Fair ! và hoàn toàn tự nhiên .
It 's the ennual Evil Science Fair !
null
Bố dượng của con đang ở Montana .
Well , your stepfather is in Montana .
null
Uh Huh , và anh sẽ nấu bất cứ thứ gì em muốn , và làm tất cả trong kia .
And I will cook anything you want in here ... and do anything you want in there .
Translate Vietnamese to English.
null
Talk to your doctor about contraceptive pills .
Hỏi bác sĩ về thuốc tránh thai .
null
Vé là cho dì với Kira , Sarah .
They 're for me and Kira , Sarah .
null
( Tiếng cười ) Các bạn phải lắng nghe lẫn nhau .
( Laughter ) You have to listen to one another .
Translate Vietnamese to English.
null
There was another man looking for me .
Trước đây có 1 người đàn ông tới tìm tôi .
null
Những người này cho biết , đầu năm nay , tướng Lưu đã sắp xếp việc cách chức tướng Cốc Tuấn San , Phó Tổng cục Hậu cần , lo về xử lý đất đai và vật tư trong quân đội , bị tình nghi tham nhũng .
Early this year , he engineered the dismissal of Gen. Gu Junshan , the deputy head of the General Logistics Department , which handles military land and supplies , on suspicion of corruption , those people said .
Translate Vietnamese to English.
null
The lieutenant was asking for it !
Trung uý đang bị tra hỏi vì điều ấy .
Translate Vietnamese to English.
null
So India is reverting to the normal .
Vậy nên Ấn Độ đang trở lại bình thường .
null
Đó là vì theo định nghĩa của giá trị trung bình , các kết quả âm ( khoảng cách từ giá trị trung bình đến các số nhỏ hơn ) triệt tiêu hoàn toàn kết quả dương ( khoảng cách từ giá trị trung bình đến các số lớn hơn ) .
This is due to the definition of mean , since the negative answers ( distance from mean to smaller numbers ) exactly cancel out the positive answers ( distance from mean to larger numbers ) .
null
Kết quả là những người vô tội ở Afghanistan đã được biết đến .
That did end up with vulnerable people in Afghanistan being exposed .
Translate Vietnamese to English.
null
Here 's our new law firm : We have the best lawyers with the biggest clients , we always perform for our clients .
Đây là hãng luật mới của chúng tôi , chúng tôi có những luật sư tốt nhất với những khách hàng bự nhất , chúng tôi luôn làm việc vì khách hàng .
null
Con gợi cảm ra sao !
How sensuous are you ?
null
Cổ nói là sẽ không quay lại đâu .
She said she is not coming back .
null
Bạn nhớ để lại một khoảng trống 1,5 cm trong bao bì .
Leave about .5 inches ( 1.3 cm ) of space inside the container .
null
Ông đã để lại trong di chúc năm 1646 một số phương tiện đáng kể để thành lập một trường học dành cho những chàng trai Tin lành cao quý đến từ Silesia , dưới sự quản lý của Liegnitz Johanniskirche thông qua Johannisstiftung .
He left in his will of 1646 substantial means for the establishment a school for noble Protestant boys from Silesia , placed under the administration of the Liegnitz Johanniskirche through the Johannisstiftung .
null
Khi các Vệ binh tái hợp , Groot hợp tác với Star-Lord , Rocket Raccoon , Drax the Destroyer and Gamora , những người mà Groot cho là bạn .
When the Guardians reformed , Groot joined with Star - Lord , Rocket Raccoon , Drax the Destroyer and Gamora , whom Groot counted as friends .
null
Thể thực khuẩn loại T nhận diện được các thụ thể tế bào của chúng bằng đầu xa của các sợi đuôi dài. Phần xa của các sợi này bao gồm một dime của sản phẩm gene (gp) 37. Việc lắp ráp gp này thành một dime chức năng đòi hỏi hoạt động của hai protein khác, gp57 và gp38. Gen (g) 38 đã được nhân bản vô tính từ năm thể thực khuẩn loại T thậm chí sử dụng protein màng ngoài của Escherichia coli OmpA làm thụ thể. Các thể thực khuẩn được sử dụng khác nhau về khả năng lây nhiễm một loạt các đột biến ompA tạo ra các protein OmpA biến đổi, tức là mỗi thể thực khuẩn có một phạm vi vật chủ cụ thể cho các đột biến này. Các gen nhân bản vô tính 38 của thể thực khuẩn T2 được bổ sung g38 màu hổ phách, sử dụng protein màng ngoài OmpF làm thụ thể. Các thể thực khuẩn bổ sung đã trở thành phụ thuộc kiểu OmpA và, ngoại trừ một ngoại lệ, độc lập với OmpF, nhưng đã lấy lại được phạm vi vật chủ của T2 khi sinh trưởng trên vật chủ không có gen g38 nhân bản vô tính. Phạm vi vật chủ của các thể thực khuẩn bổ sung, như được xác định trên các đột biến ompA, giống hệt, tương tự hoặc khác với phạm vi vật chủ mà từ đó g38 được tạo ra. Kết quả trình bày cho thấy rằng gp38 từ một thể thực khuẩn có thể " in " theo kiểu hình một phạm vi vật chủ lên gp37 của một thể thực khuẩn khác với một tính đặc hiệu vật chủ khác. Xét sự đa dạng cực kỳ của phạm vi vật chủ quan sát được, có ý kiến cho rằng gp38 của T2 và các thể thực khuẩn đặc hiệu OmpA có thể vẫn gắn với gp37 trong hạt thể thực khuẩn và khi hợp tác với gp37 sẽ xác định phạm vi vật chủ.
T-Even type bacteriophages recognize their cellular receptors with the distal ends of their long tail fibers. The distal part of these fibers consists of a dimer of gene product (gp) 37. The assembly of this gp to a functional dimer requires the action of two other proteins, gp57 and gp38. Genes (g) 38 have been cloned from five T-even type phages which use the Escherichia coli outer membrane protein OmpA as a receptor. The phages used differ in their ability to infect a series of ompA mutants producing altered OmpA proteins, i.e., each phage has a specific host range for these mutants. The cloned genes 38 complemented g38 amber mutants of phage T2, which uses the outer membrane protein OmpF as a receptor. The complemented phages had become phenotypically OmpA-dependent and, with one exception, OmpF-independent, but regained the host range of T2 upon growth in a host lacking the cloned g38. The host range of the complemented phages, as determined on the ompA mutants, was identical to, similar to, or different from that of the phage, from which the cloned g38 originated. The results presented show that gp38 from one phage can phenotypically 'imprint', in a finely-tuned manner, a host range onto gp37 of another phage with a different host specificity. In view of the extreme diversity of host ranges observed, it is suggested that gp38 of T2 and of the OmpA-specific phages may remain attached to gp37 in the phage particle and in cooperation with gp37 determine the host range.
Translate Vietnamese to English.
null
The average temperature range is 5.7 degrees only .
Phạm vi nhiệt độ trung bình chỉ 5,7 độ .
null
Ồ , là ông làm .
Oh , it WAS you .
null
Tránh áp dụng những biện pháp huấn luyện trừng phạt .
Avoid using punishment - based training techniques .
Translate Vietnamese to English.
null
Sometimes he does n't think before he acts .
Đôi lúc anh ta hành động không suy nghĩ .
null
Các tuyên bố về " năm ngón tay " đã được khẳng định " rõ ràng và thường xuyên " từ năm 1958 đến năm 1961 trên các hệ thống phát thanh Bắc Kinh và Lhasa , : 96 Trong một cuộc họp quần chúng ở Lhasa vào tháng 7 năm 1959 , trung tướng Trung Quốc Trương Quốc Hoa nói : " Người Bhutan , người Sikkimese và người Ladakh tạo thành một gia đình thống nhất ở Tây Tạng .
The claims over the " five fingers " were asserted " emphatically and frequently " from 1958 to 1961 over the Peking and Lhasa radio systems. : 96 During a mass meeting in Lhasa in July 1959 , Chinese lieutenant general Zhang Guohua said : " Bhutanese , Sikkimese and Ladakhis form a united family in Tibet .
null
Nghe có vẻ " Mỹ " .
It sounds American .
Translate Vietnamese to English.
null
Now , what I 'd like to do is , to close , to share with you some research that I 've been doing .
Bây giờ , điều tôi muốn làm là , để kết thúc , để chia sẻ với bạn một vài nghiên cứu mà tôi đang thực hiện .
null
Chỉ có quân Unsullied mới có thể giữ hoà bình tại Meereen .
Only the Unsullied can keep the peace in Meereen .
null
Cô đã giữ nhiều vị trí khác nhau tại các cơ sở giáo dục ở Châu Âu và Hoa Kỳ , bao gồm cả thành viên cao cấp tại Viện Giáo dục Quốc tế tại Đại học Manchester , Vương quốc Anh , và là giảng viên thỉnh giảng tại Đại học Indiana , Bloomington , Hoa Kỳ , Trung tâm Nghiên cứu Châu Phi , Đại học Birmingham , Vương quốc Anh và L ' Institut des Hautes Etudes en Science Sociales , Paris , Pháp .
She has held various positions at educational establishments in Europe and the US , including as Senior Fellow at the Institute of International Education at Manchester University , UK , and as visiting lecturer at the University of Indiana , Bloomington , USA , the Centre for African Studies , University of Birmingham , UK and L'Institut des Hautes Etudes en Sciences Sociales , Paris , France .
Translate Vietnamese to English.
null
It 's one of the leitmotifs of science fiction .
Một trong những nét chủ đạo của khoa học viễn tưởng .
null
Nhìn ra ngoài đi cô bạn
And the game is rigged ?
Translate Vietnamese to English.
null
If there 's a certain place that reminds you of the item you 're craving , avoid it for awhile .
Nếu có một nơi nào đó gợi nhắc về món mà bạn đang thèm , bạn hãy tránh nơi đó một thời gian .
null
Bộ anh không hiểu sao ?
Ca n't you understand ?
null
Tôi làm được 11 năm rồi .
I 've been doing this for 11 years .
null
Vào năm 715 , hệ thống Gōri hệ thống ( 郷里制 , gōri-có sei ? ) đã phân chia lại :
In 715 CE , the Gōri system ( 郷里制 , gōri - sei ? )
Translate Vietnamese to English.
null
If it 'll get you to go home right now .
- Nếu nó đưa cháu về nhà bây giờ .
null
Có khá nhiều người thích căn phòng này .
There 's a lot of people interested in the room .
null
Thậm chí nó còn đáng sợ .
It may even feel scary .
null
Việc này có thể dẫn đến thời gian kết nối máy chủ bị kéo dài , ngay cả khi bạn ở gần máy chủ .
This can lead to bad ping , even if you are physically close to the server .
Translate Vietnamese to English.
null
Day after day she worked away remaking the old Granville house into a home .
Ngày qua ngày cô ấy làm việc để biến Granville rách nát thành 1 ngôi nhà đúng nghĩa .
Translate Vietnamese to English.
null
She is grateful to you .
Cô ấy biết ơn anh .
null
Trong bài báo này, chúng tôi tiến hành điều tra thống kê các số liệu liên quan đến mổ lấy thai được thực hiện tại khoa Phụ sản, Đại học La Sapienza từ năm 1986 đến năm 1990. Mục tiêu đặc biệt của nghiên cứu này là đánh giá các số liệu liên quan đến tổn thương màng bụng thai nhi do tai biến trong khi mổ lấy thai. Theo chúng tôi, chủ đề này chưa bao giờ được các tài liệu trên thế giới tính đến, tuy nhiên nó cũng có ý nghĩa pháp lý và bảo hiểm. Trong suốt thời gian trên đã có 13787 ca sinh nở được thực hiện, 3117 ca mổ lấy thai: tỷ lệ này là 22,6% với tỷ lệ tăng lên 37,5% trong suốt 5 năm. 58 trường hợp tổn thương màng bụng thai nhi đã được phát hiện từ năm 1986 đến năm 1990: tỷ lệ này bằng 1,8% tổng số ca mổ lấy thai được thực hiện. Ngay cả khi trọng lực của các tổn thương này rất ít và chỉ cần điều trị đặc hiệu, 25,8% các tổn thương này liên quan đến các vùng như trán, xương má, má, chủ yếu liên quan đến các tổn thương thẩm mỹ có thể xảy ra và có liên quan đến các hậu quả pháp lý. Để đánh giá các yếu tố có thể góp phần gây ra các tổn thương này và có tính đến số lượng lớn các yếu tố có thể liên quan (như điều kiện phẫu thuật, kỹ năng và kinh nghiệm của bác sĩ phẫu thuật, v.v.), các tác giả tập trung chú ý vào những yếu tố mà xét về ý nghĩa lâm sàng và khả năng phát hiện phù hợp hơn so với điều tra thống kê khác (ABSTRACT TRUNCATED AT 250 WORDS).
In the present article the authors have carried out a statistical investigation on data relative to the caesarean sections performed in the Departments of Obstetrics and Gynaecology of the University of Rome "La Sapienza" since 1986 to 1990. Particular object of this study is to evaluate data regarding fetal bistoury lesions incidentally caused while performing the incision of the uterine wall during a caesarean section. To our knowledge, this topic has never been taken into account by the world's literature, nevertheless it is important also for its legal and insurance implications. Throughout the mentioned period 13787 deliveries occurred, 3117 of which were caesarean sections: this is equal to a frequency of 22.6%, with an increase rate of 37.5% during the whole 5 years time. 58 cases of fetal bistoury lesions have been found to occur since 1986 to 1990: this equal to 1.8% of all the performed caesarean sections. Even if their gravity was usually scarce, and only 7 cases needed a specific treatment, 25.8% of these lesions involved areas such as forehead, cheek bone, cheek, mostly related to possible aesthetic damages with their connected legal consequences. In order to evaluate what factors can contribute to the occurrence of these lesions and taking account of the large number of factors that may be involved (such as conditions at which the operation is performed, skill and experience of the surgeon etc.), the authors focus their attention to those which, for their clinical significance and possibility of detection, suit more than others such a statistical investigation.(ABSTRACT TRUNCATED AT 250 WORDS)
null
Giờ chúng ta sẽ xem xét ở đây mặc dù chỉ sau cuộc đi săn năm 1902 của Roosevelt một thời gian ngắn gấu teddy trở thành một đồ chơi hot hầu hết mội người vẫn cho rằng điều đó thật điên rồ một câu chuyện chính trị ngu xuẩn và lạ lùng sẽ biến mất khi Roosevelt rời ghế tổng thống và thế là , vào năm 1909 , khi người kế nhiệm của Roosevelt Wiliam Howard Taft chuẩn bị nhậm chức . ngành công nghiệp đồ chơi bắt đầu săn lùng thú tiêu khiển mới .
We 're going to talk about it , because even though it did n't really take long after Roosevelt 's hunt in 1902 for the toy to become a full - blown craze , most people figured it was a fad , it was a sort of silly political novelty item and it would go away once the president left office , and so by 1909 , when Roosevelt 's successor , William Howard Taft , was getting ready to be inaugurated , the toy industry was on the hunt for the next big thing .
null
Bởi vì sẽ khó để bạn tránh khỏi họ , xác định một vài loại người khó tính khác nhau có thể giúp bạn quyết định phương pháp tốt nhất để tương tác với họ .
Because they are impossible to avoid , it may help you to identify some of the different types of difficult people so you can decide on the best way to interact with them .
null
Trí tuệ mới giúp được mười .
Clever gets you further .
null
Và tôi hi vọng nó sẽ tiếp tục phát triển .
And I hope it continues to move ahead .
null
Nếu họ bị bắt , thì mình đã nghe còi báo động rồi .
If they 'd been caught , we 'd have heard the alarm go off .
null
Alfie AllenvàIwan Rheoncũng đã tham gia thử vai cho vai diễn này , tuy nhiên sau đó họ đã được lựa chọn cho các vai khác làTheon GreyjoyvàRamsay Snow .
Alfie Allen and Iwan Rheon had also auditioned for the role , and were brought into the show to play Theon Greyjoy and Ramsay Snow instead , respectively .
null
Và cảm ơn ngài Baelish .
And thank you , Lord Baelish .
null
DVD Flick sẽ bắt đầu mã hoá và ghi tập tin MP 4 .
Doing so will prompt DVD Flick to begin encoding and burning your MP4 file .
null
Tất cả các lựa chọn chúng tôi thực hiện trong cuộc sống , chúng đang vô nghĩa .
All the choices we make in our life , they 're pointless .
null
Công Nữ Hoàng Anh ( con gái , sinh năm 1981 , tại Hà Nội ) , sống và làm việc tại Thuỵ Điển Công Quốc Long ( con trai , sinh năm 1988 , Hà Nội ) , sống ở Thuỵ Điển Công Nữ Thuỳ Trang ( con gái , sinh năm 1990 , Hà Nội ) , sống và làm việc tại Thuỵ Sĩ
Cong Nu Hoang Anh ( daughter , born 1981 , Hanoi - Vietnam ) , lives and works in Sweden Cong Quoc Long ( son , born 1988 , Hanoi - Vietnam ) , lives in Sweden Cong Nu Thuy Trang ( daughter , born 1990 , Hanoi - Vietnam ) , lives and works in Switzerland
null
Trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2014 , Shinoda nói rằng có thể có một album Fort Minor vào năm 2015 .
In an interview in 2014 , Shinoda stated that there could be a possible Fort Minor album in 2015 .
null
Điều này sẽ giúp bạn trân trọng chị ấy hơn .
This can help you appreciate her more .
null
Tôi biết được là Hamir đã dùng hết mọi quyền lực của mình .
I 'd found out that Hamir had gone to the authorities .
null
Thật sự thì tôi sẽ có 3 ví dụ , mỗi cái 6 phút trong toàn bộ bài nói .
In fact , I 'm giving you three examples , six minutes each , during this talk .
null
Giờ đến người vợ thứ 2 của tôi , Edna , cô ấy có chính kiến , cô ấy muốn tôi trở thành 1 luật sư .
Well , my second wife , Edna , she got the notion she wanted me to be a lawyer .
null
Đường truyền là sự khuếch tán thụ động .
Transmission route is passive diffusion .
null
Ồ , tôi là cái thứ hạ đẳng không đáng nói chuyện với cậu phải không ?
Oh , I 'm some lowlife that 's not good enough for you to talk to ?
null
Tôi chỉ là người thông tin , tôi chỉ là người tổ chức
I 'm just a clarifier . I 'm just a facilitator .
null
Trong trường hợp đó , bác sĩ có thể khoan một lỗ nhỏ trên ngón chân để dẫn lưu máu và giảm áp lực .
In this case , a doctor can make a small hole in the nail , allowing the blood to drain and relieving the pressure .
null
40 bệnh nhân viêm cầu thận trung gian được điều trị bằng cả hai phương pháp: soi kính hiển vi quang học và điện tử và có đầy đủ dữ liệu lâm sàng. 23 trường hợp được chụp miễn dịch huỳnh quang và 25 trường hợp được chụp CH50, C4 và C3, thời gian theo dõi 5-22 năm. Kết quả chụp cắt lớp vi tính cho thấy có 17 trường hợp viêm cầu thận trung gian loại I (42% ) và 23 trường hợp viêm cầu thận trung gian loại II (58% ), trong khi đó chỉ có 52% trường hợp viêm cầu thận trung gian loại II được xác định chính xác bằng soi kính hiển vi quang học. Có 49% trường hợp (26% ) có cặn cầu mạc loại I và 30% ( 30% ) có mảnh màng mao mạch và 27% trường hợp (10% ) có cặn cầu mạc loại I. Thời gian sống thêm toàn bộ là 49% ở thời điểm 10 năm và 39% ở thời điểm 10 năm. 40% bệnh nhân có thiếu máu dai dẳng với yếu tố thận C3; thời gian sống thêm là ít hơn so với thời điểm bình thường (70% so với 100% ở thời điểm 5 năm) và có nhiều khả năng suy thận hơn. Suy thận có xu hướng nặng hơn ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 100 ml/phút và có 9% trường hợp (10% ) có mảnh cầu thận. CH50, C3 và C4 trung bình thấp hơn ở thời điểm 100 ml/phút so với thời điểm bình thường, không có sự khác biệt giữa hai loại I và II. IF cho thấy có các yếu tố miễn dịch như fibrin và globulin miễn dịch, C3 ở cả hai loại I và II. Kết quả của chúng tôi ủng hộ quan điểm giai đoạn phức hợp miễn dịch ở cả hai loại viêm cầu thận trung gian và đề xuất rằng (a) lớp cặn cầu mạc phổ biến ở cả hai loại I và II và (b) sự mảnh vỡ của cặn cầu mạc nên được chỉ định ở loại Ia.
Forty cases of mesangiocapillary glomerulonephritis are reviewed for whom both light and electron microscopy and full clinical data were available. Immunofluorescence microscopy (IF) was performed on 23 cases and complement screening (CH50, C4 and C3) on 25 cases, with follow-up period of 5-22 y. The results of EM revealed 17 cases (42 per cent.) of Type I and 23 cases (58 per cent.) of Type II MCGN but only 52 per cent. of Type II cases were correctly identified by light microscopy. Epimembranous deposits were seen as frequently in Type II as in Type I (26 per cent. and 30 per cent.) and fragmentation of glomerular capillary basement membranes (GBM) was seen in 27 per cent. of Type I cases. Overall patient survival was 49 per cent. at 10 y and that of patients who presented with nephrotic syndrome was poor (39 per cent. at 10 y). Persistent hypocomplementaemia with C3 Nephritic Factor was present in 40 per cent.; the survival of these patients was less than those with normal complement levels (70 per cent. vs 100 per cent. at 5 y) and they were also more likely to develop renal failure. Renal failure was more likely to develop in those with a creatinine clearance of less than 100 ml/min at presentation and where the biopsy showed substantial crescents in greater than 20 per cent. of glomeruli. Mean CH50, C3 and C4 was lower in the hypocomplementaemic as compared to normocomplementaemic patients, and there were no differences between Type I and Type II. IF showed immunoglobulins and fibrin as well as C3 in both Type I and Type II cases. Our results support the concept of an immune-complex mediated phase in both types of MCGN, and we further suggest that (a) epimembranous deposits are common in both Type I and Type II and (b) cases with fragmentation of the GBM should be designated Type Ia.
null
- Có thật là cô không nghĩ vậy không ? này !
I am going to need your baggage claim number again .
null
Thực phẩm chế biến sẵn thường được thêm đường vào để làm tăng mùi vị , cấu trúc và còn giúp tăng thời hạn sử dụng cho thực phẩm ấy .
Sugar is commonly added to processed and packaged foods to improve the taste , texture , and shelf life .
null
Phải , tôi đã nâng cấp màng lọc sinh học .
Yeah , I 've been upgrading the biofilters .
Translate Vietnamese to English.
null
Background Small randomized trials of early postoperative oral nutritional supplementation (ONS) suggest various health benefits following colorectal surgery (CRS). However, real-world evidence of the impact of early ONS on clinical outcomes in CRS is lacking. Methods Using a nationwide administrative-financial database (Premier Healthcare Database), we examined the association between early ONS use and postoperative clinical outcomes in patients undergoing elective open or laparoscopic CRS between 2008 and 2014. Early ONS was defined as the presence of charges for ONS before postoperative day (POD) 3. The primary outcome was composite infectious complications. Key secondary efficacy (intensive care unit (ICU) admission and gastrointestinal complications) and falsification (blood transfusion and myocardial infarction) outcomes were also examined. Propensity score matching was used to assemble patient groups that were comparable at baseline, and differences in outcomes were examined. Results Overall, patients receiving early ONS were older with greater comorbidities and more likely to be Medicare beneficiaries with malnutrition. In a well-matched sample of early ONS recipients (n = 267) versus non-recipients (n = 534), infectious complications were significantly lower in early ONS recipients (6.7% vs. 11.8%, P < 0.03). Early ONS use was also associated with significantly reduced rates of pneumonia (P < 0.04), ICU admissions (P < 0.04), and gastrointestinal complications (P < 0.05). There were no significant differences in falsification outcomes. Conclusions Although early postoperative ONS after CRS was more likely to be utilized in elderly patients with greater comorbidities, the use of early ONS was associated with reduced infectious complications, pneumonia, ICU admission, and gastrointestinal complications. This propensity score-matched study using real-world data suggests that clinical outcomes are improved with early ONS use, a simple and inexpensive intervention in CRS patients.
Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên nhỏ về bổ sung dinh dưỡng sớm sau phẫu thuật đại trực tràng (PTĐTT) cho thấy có nhiều lợi ích khác nhau sau PTĐTT. Tuy nhiên, vẫn còn thiếu bằng chứng thực tế về tác động của PTĐTT sớm lên kết cục lâm sàng trong PTĐTT. Sử dụng cơ sở dữ liệu hành chính-tài chính toàn quốc (CSDLYT) chúng tôi khảo sát mối liên quan giữa việc sử dụng PTĐTT sớm với kết cục lâm sàng sau PTĐTT ở bệnh nhân PTĐTT theo phương pháp tự chọn hoặc nội soi từ năm 2008 đến 2014. PTĐTT sớm được định nghĩa là sự hiện diện của phí sử dụng PTĐTT trước ngày phẫu thuật 3. Kết cục chính là các biến chứng nhiễm trùng hỗn hợp. Hiệu quả thứ phát (nhập khoa HSTC và biến chứng tiêu hóa) và các kết cục giả (truyền máu và nhồi máu cơ tim) cũng được khảo sát. Việc so sánh điểm xu hướng được sử dụng để tập hợp các nhóm bệnh nhân có thể so sánh được tại thời điểm ban đầu, và sự khác biệt về kết cục cũng được khảo sát. Kết quả: Nhìn chung, người bệnh được sử dụng PTĐTT sớm là người cao tuổi, có nhiều bệnh đi kèm và có nhiều khả năng bị suy dinh dưỡng. Trong một mẫu nghiên cứu có sự tương đồng giữa người được sử dụng PTĐTT sớm (n = 267) so với người không được sử dụng PTĐTT (n = 534) thì các biến chứng nhiễm trùng ở người được sử dụng PTĐTT sớm thấp hơn đáng kể (6,7% so với 11,8% P < 0,03) và tỷ lệ viêm phổi (P < 0,04) và nhập khoa HSTC (P < 0,04) và biến chứng tiêu hóa (P < 0,05).
null
- Chỉ cần chút thời gian .
Just a matter of time .
null
Người Maasai , từ khu vực phía Đông của lục địa châu Phi , đã được bảo vệ khỏi sự Tây phương hoá rộng rãi của nông nghiệp và thuộc địa vì họ sống ở khu vực sa mạc là chủ yếu .
The Maasai people , from the Eastern region of the African continent , have been protected from the widespread Westernization of agriculture and colonization because they inhabit a primarily desert area .
null
Yay !
Yay !
null
Các loại bánh mì , mì sợi , mì ống và bánh quy có hàm lượng dinh dưỡng và calo cao hơn các loại ngũ cốc đã chế biến .
Whole grain breads , pastas , and crackers have more nutrients and more calories than processed grains .
null
Để cho con gái của chúng tôi ra đời .
Giving birth to our daughter .