en
dict
vi
dict
{ "text": "The was no significant difference in historical surgery, clinical features and paraclinical features between laparoscopic and conversion groups." }
{ "text": "Không có sự khác biệt về các yếu tố tiền sử phẫu thuật, đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng giữa các nhóm PTNS đơn thuần và chuyển mổ mở." }
{ "text": "The efficacy of platelet - rich plasma therapy in treatment of primary knee osteoarthritis after 6 months" }
{ "text": "Kết quả điều trị thoái hoá khớp gối nguyên phát bằng liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu sau 6 tháng" }
{ "text": "Three ethanol extracts (GL, GMQT, GMVP) were extracted from Gnetum latifolium var." }
{ "text": "Ba cặn chiết etanol (GL, GMQT, GMVP) được tạo ra từ loài Gắm cọng (Gnetum latifolium var." }
{ "text": "funiculare Markgr." }
{ "text": "funiculare Markgr.)" }
{ "text": "collected in Tay Nguyen province, Gnetum montanum Markgr collected in Quang Tri and Vinh Phuc province." }
{ "text": "thu hái ở Tây Nguyên, loài Dây gắm (Gnetum montanum Markgr) thu hái ở Quảng Trị và Vĩnh Phúc." }
{ "text": "Investigating their biological activity showed that all of them can inhibit enzyme xanthine oxidase and anti-inflammatory through the inhibition of NO prodution." }
{ "text": "Kết quả khảo sát hoạt tính sinh học của chúng cho thấy cả 3 mẫu nghiên cứu đều thể hiện hoạt tính ức chế enzyme xanthine oxidase và khả năng kháng viêm thông qua ức chế sản sinh NO." }
{ "text": "Of these, the inhibition of NO prodution of three extracts are very good, especially the GMVP extract with IC50 21.33 ± 2.01µg / mL." }
{ "text": "Trong đó, khả nặng ức chế sản sinh NO của cả ba cặn chiết đều rất tốt, đặc biệt là mẫu GMVP với IC50 21,33 ± 2,01 µg / mL." }
{ "text": "The inhibition of the enzyme xanthine oxidase of GL extract gave the best result with IC50 66.01 ± 3.63µg / mL." }
{ "text": "Khả năng ức chế enzyme xanthine oxidase của cặn chiết GL cho kết quả tốt nhất với giá trị IC50 66,01 ± 3,63 µg / mL." }
{ "text": "Detection of a novel mutation on the gene ESCO2 in a pediatric patient with syndactyly" }
{ "text": "Phát hiện đột biến mới trên gen ESCO2 trên bệnh nhi mắc dị tật dính ngón bàn tay bẩm sinh" }
{ "text": "We conducted the study to evaluate the efficacy and the safety of autologous platelet - rich plasma (RPR) therapy in the treatment of primary knee osteoarthritis." }
{ "text": "Nghiên cứu đánh giá kết quả và tính an toàn của liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân trong điều trị thoái hoá khớp gối nguyên phát." }
{ "text": "The autologous platelet - rich plasma therapy initially shows clinical improvement, degenerated knee joint repairment and the therapy is safe." }
{ "text": "Bước đầu cho thấy liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân có hiệu quả cải thiện triệu chứng, phục hồi sụn khớp gối thoái hoá và có tính an toàn." }
{ "text": "45 patients with 63 osteoarthritis knee joints in grade II and III according to Kellgren and Lawrence classification." }
{ "text": "45 bệnh nhân với 63 khớp gối bị thoái hoá ở giai đoạn II và III theo phân loại của Kellgren và Lawrence." }
{ "text": "An intervention study was applied." }
{ "text": "Thiết kế nghiên cứu can thiệp lâm sàng." }
{ "text": "Patients received 2 intra-articular injections of PRP (using Tricell kit) at 4-week intervals." }
{ "text": "Tiến hành tiêm huyết tương giàu tiểu cầu nội khớp gối tổn thương, sử dụng bộ kit Tricell, 2 mũi cách nhau 1 tháng." }
{ "text": "After 6 months of treatment, the mean VAS score decreased from 6.06 ± 0.89 to 3.39 ± 1.93; WOMAC score decreased from 47.42 ± 8.02 to 12.19 ± 17.39 with p < 0.05." }
{ "text": "Sau điều trị 6 tháng, các triệu chứng lâm sàng đều có cải thiện: điểm VAS trung bình giảm từ 6,06 ± 0,89 xuống 3,39 ± 1,93; điểm WOMAC giảm từ 47,42 ± 8,02 xuống 12,19 ± 17,39 (p < 0,05)." }
{ "text": "The average thickness of the knee joint cartilage on ultrasound has improved from 2.14 ± 0.32 mm to 2.39 ± 0.39 mm (p < 0.05)." }
{ "text": "Bề dày sụn khớp trung bình trên siêu âm sau điều trị 6 tháng tăng từ 2,14 ± 0,32 mm lên 2,39 ± 0,39 mm (p < 0,05)." }
{ "text": "The rate of knee joint effusion decreased from 55.6% to 17.5%." }
{ "text": "Tỷ lệ tràn dịch khớp gối giảm từ 55,6% xuống 17,5%." }
{ "text": "17.5% of cases had increasing pain in the knee postinjection within 24 - 36 hours." }
{ "text": "Có 17,5% trường hợp đau tại khớp gối sau tiêm trong 24 - 36 giờ." }
{ "text": "No cases had joint infection or bleeding." }
{ "text": "Không gặp trường hợp nào nhiễm khuẩn hoặc chảy máu tại khớp." }
{ "text": "Single incision laparoscopic duodeno-duodenostomy for congenital duodenal obstruction" }
{ "text": "Phẫu thuật nội soi một đường rạch nối tá-tá tràng điều trị tắc tá tràng bẩm sinh" }
{ "text": "Syndactyly is a congenital disease caused by the limb formation abnormalities during fetal development." }
{ "text": "Dính ngón bàn tay chân là một dị tật bẩm sinh gây ra do những rối loạn bất thường trong quá trình hình thành bàn tay, bàn chân ở giai đoạn phát triển phôi." }
{ "text": "In this research, we studied the genetic mutations in a pediatric patient with 3rd and 4th fingers were fused together, symmetrically using the whole exome sequencing techniques based on Next generation sequencing." }
{ "text": "Nghiên cứu này tập trung vào phát hiện các đột biến gen xảy ra ở một bệnh nhi bị dị tật dính ngón 3 và 4 đối xứng ở hai bên bàn tay bằng kỹ thuật giải trình tự hệ gen biểu hiện dựa trên công nghệ giải trình tự thế hệ mới." }
{ "text": "The obtained data revealed a novel mutation located in exon 11 of the gene ESCO2: c.1745A>G: p.582K>R." }
{ "text": "Dữ liệu cho thấy một đột biến sai nghĩa mới phát hiện thuộc exon 11 của gen ESCO 2: c. 1745 A > G: p." }
{ "text": "In silico prediction using PredictSNP, PhD-SNP, PROVEAN or Polyphen-2 tools indicated that the mutation was likely to affect the structure and function of Acetyltransferase? (encoded by ESCO2 gene)." }
{ "text": "Các kết quả dự đoán in silico bằng các công cụ như PredictSNP, PhD-SNP, PROVEAN hay Polyphen-2 cho thấy amino acid bị thấy thế có khả năng cao làm thay đổi cấu trúc của protein và giảm hoạt tính enzyme Acetyltransferases mà gen ESCO2 mã hoá." }
{ "text": "Further studies will be performed to analyze the effect of this mutations on the intracellular protein network associated with syndactyly." }
{ "text": "Nghiên cứu này là tiền đề cho các nghiên cứu tiếp theo nghiên cứu về ảnh hưởng của đột biến lên mạng lưới protein nội tế bào dẫn đến dị tật dính ngón." }
{ "text": "Clinical-pharmacological treatments for diabetes update" }
{ "text": "Cập nhật thuốc điều trị đái tháo đường: Dưới góc nhìn dược lý lâm sàng" }
{ "text": "We present our techniques of single incision laparoscopic duodeno-duodenostomy in a child with congenital duodenal obstruction (CDO)." }
{ "text": "Mô tả kỹ thuật phẫu thuật nội soi một đường rạch (PTNSMĐR) nối tá tá tràng điều trị tắc tá tràng bẩm sinh (TTTBS) ở trẻ em." }
{ "text": "There was no significant blood loss, no intra - and post - operative complications." }
{ "text": "Nối tá-tá tràng kiểu đơn giản với chỉ PDS 5.0 mũi rời.. Không có mất máu đáng kể, không có tai biến trong mổ." }
{ "text": "The operative duration was 130 minutes." }
{ "text": "Thời gian mổ là 130 phút." }
{ "text": "At a follow up 9 months the girl was asymptomatic; she was able to eat solid food and gained weight well." }
{ "text": "Theo dõi 9 tháng sau mổ, BN không còn triệu chứng, ăn được thức ăn đặc và tăng cần tốt." }
{ "text": "The postoperative cosmesis was excellent as the patient had no visible scar." }
{ "text": "Thẩm mỹ sau mổ là rất tốt, BN coi như không nhìn thấy sẹo mổ." }
{ "text": "Conclusions: Our technique of single incision laparoscopic duodeno-duodenostomy for CDO can be feasible, safe with excellent postoperative cosmesis." }
{ "text": "Kết luận: Kỹ thuật của chúng tôi PTNSMĐR điều trị TTTBS ở trẻ em có thể khả thi, an toàn và có kết quả thẩm mỹ rất tốt." }
{ "text": "Methods: This is a case report and review of the literature." }
{ "text": "Phương pháp nghiện cứu: Báo cáo 1 ca bệnh và tổng quan y văn." }
{ "text": "Results: The patient was a 20 month-old girl, admitted to our department for multiple episodes of vomiting with onset very early in the newborn period, inability to eat solid food, malnutrition." }
{ "text": "Kết quả: Bệnh nhân (BN) nữ 20 tháng tuổi, nhập viện vì lý do nôn nhiều đợt từ sớm sau sinh, không ăn được thức ăn đặc. suy dinh dưỡng." }
{ "text": "Based on the clinical presentations and imaging studies, the diagnosis of CDO, probably due to duodenal atresia type I with fenestrated membrane, was made and the patient was indicated for laparoscopic surgical repair." }
{ "text": "Dựa vào lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh, BN được chẩn đoán TTTBS do teo tá tràng type I (màng ngăn có lỗ) và được chỉ định điều trị phẫu thuật." }
{ "text": "A standard 5 mm, 300 laparoscope and conventional straight laparoscopic instruments were used." }
{ "text": "Dùng optic 300 và dụng cụ nội soi thẳng thông thường bộc lộ tá tràng trên và dưới chỗ tắc." }
{ "text": "The distal duodenum was incised longitudinally and the proximal duodenum was incised obliquely." }
{ "text": "Mở tá tràng dưới chỗ tắc theo trục dọc và trên chỗ tắc theo đường chéo." }
{ "text": "Beta lactamase isolated at Thai Nguyen central hospital 2018-2020" }
{ "text": "Đặc điểm kháng kháng sinh của một số vi khuẩn gram âm sinh enzyme beta lactamase phổ rộng phân lập tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2018-2020" }
{ "text": "The aim of type 2 diabetes (T2DM) management is to provide personalized treatment to improve glucemia control efficacy in order to prevent complications and to reduce the side effects of glucoselowering agents." }
{ "text": "Mục tiêu của quản lý Đái tháo đường (ĐTĐ) típ 2 là cung cấp phương pháp điều trị cá nhân hoá để cải thiện hiệu quả kiểm soát đường huyết để ngăn ngừa biến chứng và giảm tác dụng phụ của thuốc." }
{ "text": "This efficacy is evaluated based on a clinical-pharmacological perspective through randomized controlled trials, meta-analyses and observational reallife studies, particularly in patient with high cardiovascular and renal risk." }
{ "text": "Điều này được đánh giá dựa trên góc độ dược lý lâm sàng, thông qua các thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng phân tích tổng hợp và các nghiên cứu quan sát thực tế đặc biệt là các nghiên cứu ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bệnh lý tim mạch và thận." }
{ "text": "The benefitrisk balance of older antidiabetic agent, such as metformin sulfonylureas and glitazones, has been revisited." }
{ "text": "Sự cân bằng lợi ích - nguy cơ của các thuốc điều trị đái tháo đường cổ điển, chẳng hạn như metformin, sulfonylureas và glitazones đã được xem xét lại." }
{ "text": "Updates of new glucoselowering medications have demonstrated not only cardiovascular safety but also cardiovascular and renal protection." }
{ "text": "Việc cập nhật các thuốc hạ đường huyết mới đã chứng minh sự an toàn trên tim mạch, tác dụng bảo vệ tim mạch và thận." }
{ "text": "The effectiveness and safety of new combinations and advances in insulin therapy are also discussed." }
{ "text": "Hiệu quả, tính an toàn của các liệu pháp phối hợp và tiến bộ trong liệu pháp insulin cũng là nội dung được đề cập đến." }
{ "text": "Effect of drying temperature and drying methods on phytochemical contents and bioactivites of wild guava leaves (Psidium guajava L.)" }
{ "text": "Ảnh hưởng của nhiệt độ và phương pháp sấy đến hàm lượng một số hợp chất hoá thực vật và hoạt tính sinh học của lá ổi rừng (Psidium guajava L.)" }
{ "text": "The study used a retrospective study method to evaluate antibiotic resistance of some extended spectrum beta-lactamase-producing gram-negative bacteria (ESBL) isolated at Thai Nguyen central hospital. 2018 - 2020." }
{ "text": "Nghiên cứu sử dụng phương pháp nghiên cứu hồi cứu để đánh giá tình trạng kháng kháng sinh của một số vi khuẩn gram âm sinh enzyme beta lactamase phổ rộng (extended spectrum beta-lactamase, ESBL) phân lập tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2018-2020." }
{ "text": "Research results: There were 388/1156 (33.5%) ESBL-producing Gram-negative bacteria strains isolated." }
{ "text": "Kết quả nghiên cứu: Có 388/1156 (33,5%) chủng vi khuẩn Gram âm sinh ESBL phân lập được." }
{ "text": "Among 388 ESBL-producing strains, E coli had the highest ESBL-producing rate 307 (79.1%), K pneumoniae 58 (14.9%), Proteus sp 19 (4.9%)." }
{ "text": "Trong 388 chủng vi khuẩn sinh ESBL, E.coli có tỷ lệ sinh ESBL cao nhất 307 (79,1%), K.pneumoniae 58 (14,9%), Proteus sp 19 (4,9%)." }
{ "text": "The ESBL (+) group of bacteria has a higher rate of antibiotic resistance than the ESBL (-) group, some Cephalosporins have a very high resistance rate such as E coli: Cefuroxime (90.9%), Ceftazidime (81.2%), Ceftriaxone (92.9%), Cefotaxime (95.7%) and Cefepime (76.4%), K peumoniae: Cefuroxime (75.7%), Cefotaxime (90.2%) Ceftriaxone (81, 6%), Ceftazidime (75%), Cefepime (62.1%), Proteus sp: Cefuroxime (100%), Cefotaxime (100%) Ceftriaxone (80%), Ceftazidime (75%)." }
{ "text": "Nhóm vi khuẩn ESBL (+) có tỷ lệ kháng kháng sinh cao hơn nhóm ESBL (-), một số kháng sinh Cephalosporins có tỷ lệ kháng rất cao như E.coli: Cefuroxime (90,9%), Ceftazidime (81,2%), Ceftriaxone (92,9%), Cefotaxim (95,7%) và Cefepime (76,4%), K.peumoniae: Cefuroxime (75,7%), Cefotaxim (90,2%) Ceftriaxone (81,6%), Ceftazidime (75%), Cefepime (62,1%), Proteus sp: Cefuroxime (100%), Cefotaxim (100%) Ceftriaxone (80%), Ceftazidime (75%)." }
{ "text": "In addition, some antibiotics belonging to other antibiotic groups also have high resistance rates > 80% - 100% depending on the species of bacteria such as: Ampicillin, Tetracycline, Piperacillln, Trimethoprime - Sulfamethohazole." }
{ "text": "Ngoài ra, một số kháng sinh thuộc các nhóm kháng sinh khác cũng có tỷ lệ kháng cao > 80% - 100% tuỳ loài vi khuẩn như: Ampicillin, Tetracycline, Piperacilln, Trimethoprime – Sulfamethohazole." }
{ "text": "Determination of adenosine and cordycepin in dietary supplements circulating on the Hanoi market" }
{ "text": "Xác định hàm lượng adenosin và cordycepin trong thực phẩm bảo vệ sức khoẻ lưu hành trên thị trường Hà Nội" }
{ "text": "Psidium guajava L belongs to the Myrtaceae family and has been used as a medicinal plant to treat diarrhea and diabetes by local people in Dak Lak province." }
{ "text": "thuộc họ sim (Myrtaceae), được đồng bào dân tộc thiểu số tại Đắk Lắk sử dụng làm cây thuốc trong điều trị tiêu chảy, hỗ trợ đái tháo đường." }
{ "text": "Recent publications showed that wild guava leaves possessed hypoglycemia activity in rat models." }
{ "text": "Công bố gần đây cho thấy, lá ổi rừng có khả năng gây hạ đường huyết trên mô hình đái tháo đường." }
{ "text": "This study aimed to investigate the effects of drying methods including oven drying at different temperatures (50 °C, 60 °C, 70 °C, 80 °C) and traditional sun drying on the antioxidant, a-amylase and a-glucosidase inhibitory activities of wild guava leaves." }
{ "text": "Nghiên cứu này tiến hành khảo sát ảnh hưởng của điều kiện làm khô lá ổi rừng gồm phơi nắng, sấy nhiệt ở các nhiệt độ khác nhau (50 °C, 60 °C, 70 °C và 80 °C) đến hoạt tính kháng oxy hoá và ức chế α-amylase và α-glucosidase." }
{ "text": "The findings of this study showed that drying temperature has a significant impact on bioactive components as well as the biological activities of wild guava leaves." }
{ "text": "Kết quả cho thấy, nhiệt độ sấy và phơi có ảnh hưởng đến hàm lượng tổng số của các hợp chất polyphenol, flavonoid và saponin cũng như hoạt tính sinh học của lá ổi rừng." }
{ "text": "Amongst them, the sun drying method retained the TPC, TFC, TSC, antioxidant and enzyme inhibitory activities in leaves higher than drying at 70 °C, 80 °C." }
{ "text": "Trong đó, phương pháp sấy ở 50 °C có khả năng giữ được các chất có hoạt tính kháng oxy hoá cũng như ức chế α-amylase và α-glucosidase là cao nhất, phơi bằng ánh nắng mặt trời có thể giữ được các hoạt chất có khả năng kháng oxy hoá và ức chế enzyme cao hơn so với sấy ở 70 °C và 80 °C và không có sự khác biệt so với sấy ở 60 °C." }
{ "text": "The results also indicated that oven drying at 50 °C was the most effective method for drying wild guava leaves in this study." }
{ "text": "Kết quả này cho thấy sấy ở 50 °C là nhiệt độ sấy phù hợp nhất trong nghiên cứu này." }
{ "text": "A descriptive study of patients with lupus nephritis class V at Children’s hospital 2, Ho Chi Minh city" }
{ "text": "Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị ban đầu của viêm thận lupus nhóm V tại Bệnh viện Nhi đồng 2" }
{ "text": "High performance liquid chromatography with diode-array detector (HPLC-DAD) has been fully validated according to AOAC requirements for the determination of adenosine and cordycepin in dietary supplements containing Cordyceps." }
{ "text": "Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector DAD (HPLC-DAD) đã được thẩm định đầy đủ theo yêu cầu của AOAC để xác định hàm lượng adenosin và cordycepin trong thực phẩm bảo vệ sức khoẻ chứa Đông trùng hạ thảo." }
{ "text": "Chromatographic conditions using InertSustain C18 (250 mm × 4.6 mm; 5 µm) column, with gradient program composed of methanol and water eluted in 35 min, diode-array detector at 260 nm, flow rate of 1.0 mL / min." }
{ "text": "Điều kiện sắc ký sử dụng cột InertSustain C18 (250 mm × 4,6 mm; 5 µm), với pha động gồm methanol - nước rửa giải theo chương trình gradient trong 35 phút, detector DAD ở bước sóng 260 nm, tốc độ dòng 1,0 mL / phút." }
{ "text": "The study has determined the content of adenosine and cordycepin in 24 dietary supplement samples containing Cordyceps in different dosage forms circulating on the Hanoi market." }
{ "text": "Nghiên cứu đã xác định được hàm lượng adenosin và cordycepin trong 24 mẫu thực phẩm bảo vệ sức khoẻ chứa Đông trùng hạ thảo ở các dạng bào chế khác nhau, lưu hành trên thị trường Hà Nội." }
{ "text": "The results showed that the contents of the two substances studied in the samples fluctuated greatly (adenosine from 28.19 - 956.3 µg / g with solid and oily form, from 1.26 - 25.31 µg / mL with the liquid form; cordycepin from 5.25 - 1287 µg / g with solid and oily form, from 1.91 - 32.38 µg / mL with liquid form), especially one sample was detected without both adenosine and cordycepin, one sample did not have adenosine." }
{ "text": "Kết quả cho thấy hàm lượng hai chất nghiên cứu trong các mẫu có sự dao động lớn (adenosin từ 28,19 - 956,3 µg / g với dạng rắn, dầu, từ 1,26 - 25,31 µg / mL với dạng lỏng; cordycepin từ 5,25 - 1287 µg / g với dạng rắn, dầu, từ 1,91 - 32,38 µg / mL với dạng lỏng), đặc biệt phát hiện 1 mẫu không có cả 2 chất adenosin và cordycepin, 1 mẫu không có adenosin." }
{ "text": "Postpartum depression and associated factors among mothers in O Cho Dua ward, Dong Da District, Ha Noi, 2016" }
{ "text": "Sàng lọc trầm cảm sau sinh và một số yếu tố liên quan tại phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa, Hà Nội, năm 2016" }
{ "text": "The objectives of the paper are to document the rate of mother's postpartum depression and describe associated factors of postpartum depression." }
{ "text": "Phỏng vấn trực tiếp và phát vấn bà mẹ để tìm hiểu thực trạng trầm cảm sau sinh sử dụng thang đo chuẩn hoá EPDS và mô tả một số yếu tố liên quan." }
{ "text": "The descriptive and multivariate regression models were used for data analysis." }
{ "text": "Các kỹ thuật phân tích đơn biến và mô hình hồi quy đa biến được sử dụng." }
{ "text": "Results showed that 30, 2% of mothers suffered from postpartum depression." }
{ "text": "Kết quả cho thấy tỷ lệ tương đối cao bà mẹ có dấu hiệu trầm cảm sau sinh (TCSS), chiếm 30,2%." }
{ "text": "There were 11 factors associated with mother's postpartum depression in bivariate analysis model." }
{ "text": "Có 4 yếu tố có mối liên quan với tình trạng TCSS." }
{ "text": "The study highlighted the need of sharing and support mothers. Besides, it is necessary to promote media programs to reduce the pressure on baby's gender among postpartum mothers." }
{ "text": "Nghiên cứu cho thấy cần tăng cường hỗ trợ về công việc và tâm lý cho bà mẹ sau sinh, bên cạnh đó đấy mạnh tuyên truyền nhằm giảm áp lực tâm lý liên quan đến giới tính của thai nhi đối với các bà mẹ." }
{ "text": "Admission blood glucose level and HbA1c and relationship with some parameters in acute stroke patients" }
{ "text": "Nồng độ glucose, HbA1c tại thời điểm nhập viện và mối liên quan với một số thông số ở bệnh nhân đột quỵ não giai đoạn cấp tính" }
{ "text": "We conducted this study to evaluate the effectiveness of surgical by TLIF O-arm among patients with lumbar spondylolisthesis." }
{ "text": "Đánh giá kết quả phẫu thuật (PT) của người bệnh trượt đốt sống (TĐS) được phẫu thuật bằng phương pháp PLIF / TLIF có hỗ trợ O-arm." }
{ "text": "We also evaluated the outcomes of radiographic imaging." }
{ "text": "Kết quả cũng được đánh giá tốt trên phim chụp X quang." }
{ "text": "Results: There were 47 patients with lumbar spondylolisthesis were recruited for the study." }
{ "text": "Kết quả: Trong 47BN bị TĐS được tuyển chọn vào nghiên cứu." }
{ "text": "Nearly half of the study subjects have waist defects." }
{ "text": "Trong đó, có gần một nửa số đối tượng nghiên cứu có TĐS do khuyết eo." }
{ "text": "The most common is spondylolisthesis on the L4L5 floor (33 patients, accounting for 70.2%), then on the L5S1 floor (16 patients, accounting for 34%)." }
{ "text": "Thường gặp nhất là TĐS tầng L4L5 (33 BN chiếm 70,2%) sau đó là tầng L5S1 (16 BN chiếm 34%)." }
{ "text": "After surgery, VAS scores on the back and legs were lower than before surgery (p-value <0.05)." }
{ "text": "Điểm VAS lưng và chânsau PT giảm thấp hơn so với trước PT (p-value < 0.05)." }
{ "text": "Regarding the degree of slip assessed by X-ray, nearly 30 patients with grade 1 slipped before surgery, while grade 3 had the least number of patients at surgery (p-value <0.05)." }
{ "text": "Về mức độ trượt được đánh giá qua X-quang, trước PT có gần 30 BN bị trượt độ 1, trong khi đó độ 3 có số lượng BN ít nhất khi phẫu thuật (p-value < 0.05)." }
{ "text": "Conclusion: Our study has shown the effectiveness of surgery in pain relief." }
{ "text": "Kết luận: Nghiên cứu của chúng tôi đã chỉ ra được hiệu quả về giảm đau của phẫu thuật." }
{ "text": "Outcomes of arterial switch operation for simple Taussig - Bing anomaly at Vietnam national children’s hospital" }
{ "text": "Kết quả phẫu thuật sửa chữa bệnh tim bẩm sinh Taussig-Bing đơn thuần tại Bệnh viện Nhi Trung ương" }
{ "text": "To survey admission blood glucose level, HbA1c and relationship with some clinical and subclinical characteristics in acute stroke patients treated in Trung Vuong Hospital, Ho Chi Minh City." }
{ "text": "Khảo sát nồng độ glucose, HbA1c máu tại thời điểm nhập viện và mối liên quan với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân đột quỵ não (BN ĐQN) giai đoạn cấp tính điều trị tại bệnh viện Trưng Vương, TP Hồ Chí Minh." }
{ "text": "Conclusions: Increased blood glucose and HbA1c occurred in acute stroke patients with high rates, in which stress hyperglycemia did not depend on diabetes mellitus before stroke." }
{ "text": "Kết luận: Tăng glucose, HbA1c ở BN ĐQN giai đoạn cấp gặp với tỷ lệ cao, trong đó tăng glucose máu phản ứng độc lập so với ĐTĐ trước khi xảy ra đột quỵ." }
{ "text": "Subjects and methods: The participants comprised 98 patients with acute stroke who were performed glucose and HbA1c tests at the time of admission." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: 98 BN ĐQN giai đoạn cấp thuộc đối tượng nghiên cứu được làm xét nghiệm glucose và HbA1c tại thời điểm nhập viện." }
{ "text": "Increases in blood glucose level and HbA1c in stroke patients with or without diabetes mellitus was determined as glucose > 6 mmol / l; HbA1c ≥ 5.7%." }
{ "text": "Xác định tăng glucose máu và HbA1c ở BN ĐQN có hay không có đái tháo đường (ĐTĐ) đều tương ứng với mức: glucose > 6 mmol / l; HbA1c ≥ 5,7%." }
{ "text": "Results: elevated blood glucose level and HbA1c accounted for high rates, 84.7% and 89.6%, respectively." }
{ "text": "Kết quả: Tăng glucose máu và HbA1c chiếm tỷ lệ cao, tương ứng 84,7% và 89,6%." }
{ "text": "Rate of alone or combined stress hyperglycemia was 20.4%." }
{ "text": "Tăng glucose máu phản ứng đơn độc hoặc phối hợp – 20,4%." }
{ "text": "Female patients had higher rates of increased blood glucose and HbA1c than male patients." }
{ "text": "Bệnh nhân nữ có tỷ lệ tăng glucose, HbA1c cao hơn so với BN nam." }
{ "text": "Blood glucose level had a significantly negative correlation with Glasgow Coma Scale." }
{ "text": "Nồng độ glucose máu tương quan nghịch có ý nghĩa với điểm Glassgow." }
{ "text": "Rate of HbA1c ≥ 6.5% in patients with ischemic stroke was higher than that in those with hemorrhagic stroke." }
{ "text": "Tỷ lệ HbA1c ≥ 6,5% ở BN nhồi máu não (NMN) cao hơn so với chảy máu não (CMN)." }
{ "text": "Rates of increased blood glucose and HbA1c were not significantly associated with previous diabetes diagnosis." }
{ "text": "Tỷ lệ tăng glucose, HbAc liên quan không có ý nghĩa với chẩn đoán ĐTĐ." }
{ "text": "Antihypertensive real treatment in hypertensive outpatients according to 2018 esc/esh guidelines" }
{ "text": "Thực trạng điều trị thuốc hạ áp trên bệnh nhân tăng huyết áp ngoại trú theo hướng dẫn của ESC/ESH 2018" }
{ "text": "Outcomes ofarterial switch operation for simple Taussig - Bing anomaly at Children Heart Center, Vietnam National Children's Hospital was evaluated." }
{ "text": "Nghiên cứu này nhằm đánh giá kết quả phẫu thuật chuyển vị đại động mạch cho các bệnh nhân mắc bệnh tim bẩm sinh Taussig - Bing đơn thuần tại Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện Nhi Trung ương." }
{ "text": "Methods: From January 2010 to December 2018, all patients diagnosed of simple Taussig - Bing anomaly (without aortic arch anomalies) who underwent arterial switch operation at our center was retrospective review." }
{ "text": "Phương pháp: Tất cả các bệnh nhân được chẩn đoán bất thường Taussig - Bing đơn thuần (không hẹp eo động mạch chủ, không thiểu sản quai chủ) được phẫu thuật chuyển vị đại động mạch tại Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 1 năm 2010 đến tháng 12 năm 2018 được tiến hành hồi cứu." }
{ "text": "Results: There were 36 consecutive patients was enrolled to this study." }
{ "text": "Kết quả: Trong thời gian nghiên cứu, có tổng số 36 bệnh nhân phù hợp với tiêu chuẩn lựa chọn được đưa vào nghiên cứu." }
{ "text": "The median age and the median weight at operation was 98 + 69 days [12 - 294], and 4.2 + 0.9 kg [2.8 - 6.7], respectively." }
{ "text": "Tuổi phẫu thuật trung bình của các bệnh nhân là 98 + 69 ngày [12 - 294], cân nặng trung bình khi phẫu thuật là 4,2 + 0,9 kg [2,8 - 6,7]." }
{ "text": "Therewere 3 early death (8.3%) and 1 late death (2.8%) after arterial switch operation." }
{ "text": "Có 3 (8,3%) bệnh nhân tử vong tại bệnh viện và 1 bệnh nhân (2,8%) tử vong muộn sau phẫu thuật chuyển vị động mạch." }
{ "text": "The major complication was nosocomial infection." }
{ "text": "Biến chứng sau phẫu thuật chủ yếu liên quan đến vấn đề nhiễm trùng." }
{ "text": "There were 2 patients required reoperation during a mean follow - up time of 47.5 + 33.9 months [1 - 102]: 1 patient with right ventricular outflow tract obstruction and 1 patient have sinus disfunction bradycardia required atrial pacemaker implantation." }
{ "text": "Có 2 bệnh nhân được mổ lại trong thời gian theo dõi trung bình sau phẫu thuật là 47,5 + 33,9 tháng [1 - 102], trong đó 1 bệnh nhân mổ lại do hẹp đường ra thất phải và 1 bệnh nhân đặt máy tạo nhịp 1 buồng nhĩ do suy nút xoang." }
{ "text": "The Kaplan - Meier methods shown the overall survival was 89% at 1 year follow - up and steady maintain at the midterm follow - up." }
{ "text": "Biểu đồ Kaplan - Meier cho thấy sống sót lâu dài sau phẫu thuật là 89% trong 1 năm đầu sau phẫu thuật và ổn định ở những năm tiếp theo." }
{ "text": "Conclusions: Outcomes of arterial switch operation for simple Taussig - Bing anomaly in Vietnam National Children's Hospital was satisfaction, and longer follow - up are essential." }
{ "text": "Kết luận: Kết quả phẫu thuật chuyển vị động mạch điều trị bất thường Taussig - Bing đơn thuần tại Bệnh viện Nhi Trung ương là khả quan và cần được tiếp tục theo dõi lâu dài để có cái nhìn toàn diện hơn về bệnh lý này." }
{ "text": "Assessment risk factors of anastomotic stricture following rectal cancer surgery at K hospital" }
{ "text": "Nhận xét một số yếu tố nguy cơ gây hẹp miệng nối sau phẫu thuật triệt căn ung thư trực tràng tại Bệnh viện K" }
{ "text": "Conclusions: Approximately 4 out of 5 patients were prescribed with combination therapy." }
{ "text": "Kết luận: Xấp xỉ 4/5 bệnh nhân THA được điều trị bằng phác đồ đa trị." }
{ "text": "Fixed-dose combinations were used nearly half the population." }
{ "text": "Viên phối hợp liều cố định được sử dụng chưa đến 1 nửa đơn thuốc." }