Search is not available for this dataset
sentence1
string | lang2
string | lang1
string | guid
int64 | sentence2
string |
---|---|---|---|---|
На додаток до необхідності державного керівництва в певних секторах Сміт стверджував, по-друге, що картелі були небажані із-за їх потенціалу, щоб обмежити виробництво та якість товарів і послуг. | vi | uk | 23,538 | Thứ hai, ngoài sự cần thiết có dẫn đạo của nhà nước trong một số lĩnh vực nhất định, Smith lập luận rằng các tập đoàn lũng đoạn theo kiểu cartel là điều xấu vì chúng có nguy cơ giới hạn việc sản xuất cũng như chất lượng của hàng hóa và dịch vụ. |
Зв'язок з апаратом було втрачено в листопаді 2006 під час третьої розширеної місії апарата, орбітальний апарат відпрацював 10 років у космосі. | vi | uk | 17,485 | Trong chương trình mở rộng lần thứ 3, con tàu này đã bị mất liên lạc vào tháng 11 năm 2006, tổng cộng nó đã hoạt động tới 10 năm trong không gian. |
Більше ніж половина населення — міське, концентрується в двох найбільших містах, Триполі і Бенгазі. | vi | uk | 22,719 | Hơn nửa triệu người sống tại đô thị, và tập trung đông nhất ở hai thành phố lớn là Tripoli và Benghazi. |
На мить дерева у саду освітив спалах блискавки». | vi | uk | 19,419 | May cho trong cung của trẫm xuất hiện một bậc Từ phi". |
Як видно з назви, вони є північними еквівалентами Великої червоної плями. | vi | uk | 13,424 | Cơn bão này có dạng giống với Vết Đỏ Lớn của Sao Mộc. |
Поверхня може відбити весь або частину світлового променя в одному або декількох напрямках. | vi | uk | 17,071 | Một bề mặt có thể phản xạ toàn bộ hoặc một phần các tia chiếu tới, theo một hay nhiều hướng khác nhau. |
О. Коковін. | vi | uk | 17,585 | Xuất thân: Cocoon. |
Двигун — 1200 кінських сил. | vi | uk | 4,629 | Động cơ Diesel 1200 mã lực. |
З будь-якої відповіді випливає протилежне. | vi | uk | 2,873 | Mọi câu hỏi khác đều cho trả lời là sai. |
Про свою освіту вона розповідала так: «Ходила я до школи 2 дні. | vi | uk | 14,849 | Cơ quan của cô cho biết: "Thật khó khăn khi cô ấy đi làm trong khi đi học. |
Це вірно лише частково. | vi | uk | 10,135 | Điều này chỉ đúng một phần. |
Через важливу роль, яку відіграють мандрівні арабські торговці і купці, що оселилися в місцевих громадах, арабська Чаду стала лінгва-франка. | vi | uk | 16,488 | Do vai trò quan trọng của các thương nhân Ả Rập lưu động và các thương nhân định cư trong các cộng đồng địa phương, tiếng Ả Rập Tchad trở thành một ngôn ngữ chung. |
У мові C # версії 3.0 і вище можна використовувати λ-функції для написання програми в функційному стилі. | vi | uk | 19,740 | Trong Visual Basic 9 và C# 3.0 và cao hơn, các hàm lambda có thể được dùng để viết các chương trình theo phong cách hàm. |
Багато чоловіків у віці від 20 до 30 років, а іноді і більш старшому, мастурбують щодня або частіше. | vi | uk | 14,949 | Tuy nhiên, đa số đàn ông thủ dâm hàng ngày hay thậm chí còn nhiều hơn nữa khi họ ở độ tuổi 20 và thỉnh thoảng là sau độ tuổi đó. |
У цей час італійці зазнали поразки і французька колонія була була блокована британцями. | vi | uk | 18,159 | Tới thời điểm đó, người Italia đã bị đánh bại và thuộc địa của Pháp bị cô lập bởi một cuộc phong tỏa của Anh. |
1615—1619). | vi | uk | 3,413 | 154 và 169) |
Іноді замість цього терміну вживають слово «хакер», та це не є правильним. | vi | uk | 8,279 | Người ta vẫn có thói quen lấy chữ 僣 thay cho chữ 僭 nhưng làm như thế là không chuẩn. |
Крім того, 1729 є числом харшад. | vi | uk | 17,305 | 1729 là một số Zeisel. |
Середня ціна сукні становить 1,5 тис фунтів. | vi | uk | 14,023 | Một giờ lao động sản xuất được 2 thước vải nên giá của vải là 1 thước = 0.5£. |
Разом з Yakitate!! | vi | uk | 12,646 | Cùng với Yakitate!! |
Досліджує basso continuo, а також історію стародавньої ірландської арфи. | vi | uk | 1,968 | Tuy nhiên ông cũng đã tham khảo các tác phẩm của Ephorus, một sử gia Hy Lạp thời kỳ trước. |
Рід Monotes має 26 видів, розподілених між Африкою та Мадагаскаром. | vi | uk | 7,376 | Monotes có 26 loài, phân bổ rộng khắp ở châu Phi đại lục và đảo Madagascar. |
Попри це, такі видатні музиканти, як Томмі Дорсі 1936 року, Джеллі Ролл Мортон в 1939 році і Рассел Робінсон 1947 року, випускали записи композицій Джопліна у своєму виконанні. | vi | uk | 4,772 | Mặc dù vậy, các ban nhạc jazz và nghệ sĩ thu âm như Tommy Dorsey vào năm 1936, Jelly Roll Morton vào năm 1939 và J. Russell Robinson vào năm 1947 phát hành bản ghi âm tác phẩm Joplin. |
Цю новину спростовано на сайті Stopfake. | vi | uk | 22,966 | Báo cáo này được đăng tải trên trang web của Stéphanie Đỗ. |
Потреба в земельних площах для побудови нової дороги і згодом для прокладання поруч з дорогою 25-мильної (40 км) лінії електропередач, в остаточному підсумку призвела до купівлі 45737 акрів (18 509,1 га) землі військовими, але з рештою було витрачено $414971. | vi | uk | 2,164 | Nhu cầu đất cho một con đường mới, và sau đó là đường dành cho đường dây điện dài 25 dặm (40 km), cuối cùng đã mua đất trong thời chiến với 45.737 mẫu Anh (18.509,1 ha), nhưng chỉ cuối cùng chỉ chi hết 414.971 đô la. |
Ті симетричні оператори, для яких D ( A ∗ ) = D ( A ) {\displaystyle D(A^{*})=D(A)} , називаються самоспряженими. | vi | uk | 14,689 | Các cực của T ( s ) {\displaystyle {\mathcal {T}}(s)} cũng được gọi là các nghiệm của "phương trình đặc tính" D ( s ) = 0 {\displaystyle D(s)=0} . |
Частка жертв серед офіцерів особливо висока на фронті. | vi | uk | 982 | Hai trong số các phiến quân bị giết là thành phần chỉ huy cao cấp tại mặt trận. |
Велосипедні доріжки. | vi | uk | 6,505 | Làn xe đạp. |
Він подолав майже 15 тисяч миль (24 140 км). | vi | uk | 6,096 | Họ đã đi qua tới 15.000 dặm (24.140 km). |
Швеція взяла під свій контроль всю торгівлю через Балтійське море. | vi | uk | 16,385 | Đan Mạch cũng kiểm soát mọi eo biển dẫn vào biển Baltic. |
«Paparazzi» дебютував в австралійському чарті « Australian Singles Chart» на 73 позиції 1 червня 2009 року і піднявся до 27 позиції в наступний тиждень. | vi | uk | 7,060 | "Paparazzi" ra mắt trên bảng xếp hạng âm nhạc Austrlian Singles Chart tại vị trí thứ 73 vào số xuất bản ngày 1 tháng 6 năm 2009 và leo lên vị trí thứ 27 vào tuần kế tiếp. |
Я грав в такий спосіб як він хотів, і він сказав що це було круто. | vi | uk | 4,380 | Tôi đàn theo cách mà anh ta chỉ định, và anh ta còn nói điều đó thật hấp dẫn." |
На додачу до цих церков є ще близько 50 дерев'яних церков на території нинішньої Словаччини здебільшого у північній і східній частині Пряшівського краю (див, приміром, цю карту). | vi | uk | 23,481 | Cùng với 9 nhà thờ nêu trên, Slovakia còn có khoảng trên 50 nhà thờ bằng gỗ khác (xem bản đồ). |
Фінал відбувся о 18:23. | vi | uk | 10,856 | Sự kiện xảy ra vào lúc 6:23. |
Федерація футболу Узбекистану була створена в 1946 році як «Футбольний союз Узбецької РСР». | vi | uk | 11,929 | Liên đoàn bóng đá Kosovo thành lập năm 1946 như một phần của Hiệp hội bóng đá Nam Tư. |
Проте ситуація єзуїтів у Швеції щодень ставала дедалі складнішою. | vi | uk | 3,666 | Cùng lúc, tình trạng quân Thụy Điển đang trở nên ngày một tồi tệ thêm. |
15 вересня 2010 року відбулася акція «Приходь! | vi | uk | 1,927 | Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2010. ^ “About UT”. |
За площею водозбору до місця злиття річок дещо більшою є Волга (260,9 тис. км² проти 251,7 тис. км²). | vi | uk | 10,188 | Theo diện tích cung cấp nước tới chỗ hợp lưu của hai sông thì Volga lớn hơn một chút (260.900 km² và 251.700 km²). |
На той бік переправилося лише 318, і то переважно без зброї та одягу. | vi | uk | 7,140 | Nhưng chừng đó vẫn không thể đủ đáp ứng nhu cầu của Sư đoàn 318, đặc biệt là về đạn dược và vũ khí. |
Тепер небезпека стала близькою як ніколи. | vi | uk | 19,930 | Con đường trở về khó khăn hơn bao giờ hết ! |
Помер А. Дорман на своєму робочому місці в кабінеті. | vi | uk | 17,018 | Ví dụ: Ông A bị mất một chiếc đồng hồ quý trong phòng làm việc. |
Левицька Російське генеалогічне дерево | vi | uk | 7,516 | Địa lý Trung Quốc Địa lý Nga |
Коли Каїса просив батька Лейли видати його дочку за нього заміж, той відмовив, оскільки це йшло врозріз з порядками племінного ладу. | vi | uk | 24,903 | Sau đó chàng xin phép bố của Layla để cưới cô làm vợ thì bị từ chối vì theo phong tục của bộ lạc, điều này sẽ làm chia rẽ bộ tộc. |
З цього моменту приділяє усі свої сили утвердженню цього віровчення. | vi | uk | 23,802 | Trong thời gian này ông tiếp tục tham gia đánh dẹp cuộc khởi nghĩa của Tôn Ân. |
Для того, щоб процес розпочав виконання іншої програми, він спершу створює копію самого себе. | vi | uk | 21,499 | Để một tiến trình bắt đầu thực thi một chương trình khác, trước tiên, nó tạo ra một bản sao của chính nó. |
Процитовано 2010-03-14. Year Without Rain PL Wykonawca:Gomez Selena Data (]). | vi | uk | 17,194 | Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010. ^ “Year Without Rain PL Wykonawca:Gomez Selena Data (])”. |
Гвинтівка Mauser 1918 T-Gewehr стала першою у світі протитанковою рушницею—перша конструкція гвинтівки яка була пристосована для боротьби з броньованими цілями. | vi | uk | 8,036 | 18, thường được viết tắt là T-Gewehr)) là khẩu súng trường chống tăng hoàn chỉnh đầu tiên trên thế giới, do Đức thiết kế. |
Успіх концерту навів на думку про випуск касети. | vi | uk | 19,966 | Sự thành công của chương trình truyền hình đã dẫn đến sự chuyển thể thành phim. |
Ерік і Джин за допомогою своїх сил заново відбудували школу Ксав'єра. | vi | uk | 19,028 | Jean và Erik giúp đỡ xây dựng lại trường học. |
Атака вплинула на фінансовий ринок, деякі азіатські валюти ослабли по відношенню до долара і євро, впали фондові ринки Азії. | vi | uk | 10,476 | Một số đồng tiền châu Á suy yếu so với đồng euro và đô la Mỹ, trong khi cùng lúc thị trường chứng khoán châu Á suy giảm. |
За винятком Іраку, який приєднався до Ліги 3 жовтня 1932 р., ці території не набули незалежності до Другої Світової Війни. | vi | uk | 13,074 | Ngoại trừ Vương quốc Iraq vốn gia nhập Hội Quốc Liên vào ngày 3 tháng 10 năm 1932, các lãnh thổ này chỉ giành được độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trong một quá trình kéo dài đến năm 1990. |
16 жовтня Miss A потрапили в автомобільну аварію. | vi | uk | 12,971 | Ngày 16/10, Miss A đã mắc phải vào một tai nạn xe hơi nhỏ. |
У будівлі близько 11000 шибок. | vi | uk | 16,894 | Nơi đây có diện tích khoảng 111.000 ha. |
Після розпаду Австро-угорської імперії в жовтні 1918 року українське населення краю прагнуло возз'єднатися із Західноукраїнською республікою. | vi | uk | 6,255 | Sau sự sụp đổ của Đế quốc Áo-Hung vào tháng 11 năm 1918, vùng Podillia ở phía tây thuộc về nhà nước Cộng hòa Nhân dân Tây Ukraina. |
Це стосується обставин типу «весело», «холодно», «яскравіше». | vi | uk | 10,579 | Nó được miêu tả là "lạnh lùng", "nhanh nhạy" và "trực quan". |
Стан приміщення - хороший. | vi | uk | 18,977 | Giữ gìn vệ sinh thật tốt. |
Півтора роки прослужив і повернувся додому. | vi | uk | 244 | Mươi ngày làm xong rồi về". |
Так як час Unix вимірюється в секундах з 1 січня 1970 вона буде працювати до 2,147,483,647 секунд або 3:14:07 UTC на вівторок, 19 січня 2038 на 32-розрядних комп'ютерах, що працюють під управлінням Unix, з'явиться проблема, відома як проблема 2038 року. | vi | uk | 24,411 | Trên các hệ thống biểu diễn thời gian Unix bởi một số nguyên có dấu 32 bit, biểu diễn sẽ kết thúc sau khi hoàn thành 2147483647 (231 - 1) giây kể từ 00:00:00 ngày 1 tháng 1 năm 1970, tương ứng với 3:14:08 ngày 19 tháng 1 năm 2038 UTC, mặc dù chính xác bao nhiêu giây kể từ bây giờ thì không thể biết vì không tính trước được các giây nhuận. |
Едіпові чудовисько загадало таке: «Хто вранці ходить на чотирьох, удень на двох, увечері на трьох ногах?» | vi | uk | 8,460 | Oedipus gặp nhân sư, nó hỏi: "Con gì sáng đi bằng 4 chân, trưa đi bằng 2 chân, tối đi bằng 3 chân." |
Мізки тварин використовують у стравах французької кухні, таких як cervelle de veau та tête de veau. | vi | uk | 5,927 | Óc động vật có mặt trong ẩm thực nước Pháp, tiêu biểu như món cervelle de veau và tête de veau. |
Із автопрогравача лунає пісня «Golden Brown» гурту The Stranglers. | vi | uk | 3,199 | Thương vụ bán vàng này đã mang đến cho ông biệt danh "Brown vàng" nhái theo bài hát The Stranglers. |
Інша частина складається зі стандартів. | vi | uk | 12,795 | Phần thứ hai thông thường dựa trên các tiêu chuẩn quốc gia. |
Старанно дотримуйтесь їхнього духу й букви. | vi | uk | 7,074 | Ông ghi chép cẩn thận những quan sát và những giả thuyết của mình. |
Вона не пам’ятає, як вона доїхала назад до Гданська. | vi | uk | 11,572 | Argonaut xoay xở tìm cách quay trở về được Gibraltar. |
Головним предметом був закон божий. | vi | uk | 2,399 | Tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời cũng là luật của con người. |
Церква має сучасний стриманий стиль, розрахована на 65 осіб. | vi | uk | 2,155 | Nhà thờ có phong cách hiện đại nhưng tỉnh táo, có thể chứa 65 người. |
Ти не змінився. | vi | uk | 18,130 | Không thay đổi. |
Ось, нарешті, доставили пакет. | vi | uk | 7,421 | Sản phẩm cuối cùng sau đó được đóng gói. |
Асоціації, що займають 16-55 місця, представлені однією командою (окрім Ліхтенштейну). | vi | uk | 6,996 | Các hiệp hội từ 16-55 (trừ Liechtenstein) có 1 đội tham dự. |
Існує в таких основних модифікаціях: винищувач-бомбардувальник Tornado IDS, перехоплювач Tornado ADV, розвідник Tornado ECR. | vi | uk | 13,791 | Gồm những phiên bản sau: tiêm kích Tornado IDS (anh: Interdictor/Strike), đánh chặn Tornado ADV (anh: Air Defense Variant) và ném bom tàng hình Tornado ECR (anh: Electronic Combat/Reconaissance). |
У 1632 році у ході Тридцятилітньої війни замок був зруйнований, ймовірно, шведами. | vi | uk | 15,331 | Trong cuộc Chiến tranh Ba mươi năm vào năm 1632 thành phố bị quân lính Thụy Điển tàn phá. |
Вважається, що мідь і цинк конкурують один з одним у процесі засвоювання в травній системі, тому надлишок одного з цих елементів в їжі може викликати недостачу іншого елемента. | vi | uk | 3,868 | Người ta cho rằng kẽm và đồng là cạnh tranh về phương diện hấp thụ trong bộ máy tiêu hóa vì thế việc ăn uống dư thừa một chất này sẽ làm thiếu hụt chất kia. |
Успішне завершення цієї місії створило сприятливі умови для реалізації програми Аполлон. | vi | uk | 18,064 | Việc hoàn thành nhiệm vụ này đã thỏa mãn nghĩa vụ của chương trình khảo sát địa hình cho dự án Apollo. |
Личинки розвиваються приблизно 83 дні. | vi | uk | 19,118 | Viên tại vị được tổng cộng 83 ngày. |
Також важливе місце в економіці регіону займає рибальство. | vi | uk | 19,793 | Nó cũng là khu vực quan trọng đối với ngành công nghiệp đánh cá của đất nước. |
Основна база авіакомпанії знаходиться в аеропорту імені Хуарі Бумедьєна, Алжир. | vi | uk | 12,444 | Căn cứ hoạt động chính của hãng này ở Sân bay Houari Boumedienne, Algiers. |
Він тут служив аж 45 років. | vi | uk | 16,469 | Ông ở ngôi được 45 năm. |
Вважається, що справжній водій був викрадений і вбитий злочинцем. | vi | uk | 10,784 | Người ta tin rằng tài xế ban đầu đã bị bắt cóc và bị thủ phạm giết chết. |
Частка вмісту елементів важчих за гелій точно не відома, але припускається, що пропорції такі ж, як і при формуванні Сонячної системи. | vi | uk | 6,392 | Các nhà khoa học vẫn chưa biết chính xác lượng các nguyên tố nặng hơn heli trong khí quyển hành tinh, nhưng họ giả sử rằng tỉ lệ những nguyên tố này bằng với tỷ lệ nguyên thủy của chúng từ lúc hình thành Hệ Mặt Trời. |
Замість нього ханом став Дува. | vi | uk | 18,476 | Người lên thay Hui là Wan cũng nổi dậy chống Tần. |
У 15 років Ральф закінчив вищу школу Теодора Рузвельта у Вашингтоні (англ. Theodore Roosevelt Senior High School) і отримав звання очільника кадетської програми цієї школи. | vi | uk | 18,966 | Alpher tốt nghiệp năm 15 tuổi tại trường trung học Theodore Roosevelt ở Washington, D.C., và giữ hàng ngũ Thiếu tá và Chỉ huy chương trình Cadet của trường. |
Біля гарненької продавщиці музичного магазину Тані Федосової, яка мріє стати актрисою — завжди багато покупців. | vi | uk | 9,398 | Một nữ doanh nhân xinh đẹp của cửa hàng âm nhạc Tanechka Fyodosova, người mơ ước trở thành một nữ diễn viên, luôn có rất nhiều người mua. |
Бюлетень видається із 1999 року і розповсюджується безкоштовно. | vi | uk | 11,373 | Chương trình được công chiếu vào năm 1999 và đã phát sóng kể từ đó. |
Міжнародний астрономічний союз затвердив його назву 1976 року. | vi | uk | 14,033 | Trung tâm tiểu hành tinh thuộc Tổ chức Thiên văn Quốc tế thông báo tên của nó vào năm 1996. |
Тому не дивно, що відомо дуже мало нещасних випадків, викликаних укусом габонской гадюки. | vi | uk | 6,134 | Cho nên không ngạc nhiên khi chú hồ ly bé nhỏ thường bị ăn đòn của anh bạn bán yêu. |
Це єдиний удар за все життя лицаря, який він міг отримати, не повертаючи. | vi | uk | 18,697 | Cả đời ông luôn nhẫn nhịn để tìm cách đoạt lại ngôi vị Hoàng đế nhưng chưa thực hiện được thì đã qua đời. |
Сніг випадає рідко й швидко тане. | vi | uk | 7,137 | Sự tích tụ tuyết rơi không thường xuyên và ngắn ngủi. |