title
stringlengths
2
179
contents
sequencelengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 34: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n41 - 5 23 - 4 34 - 9 96 - 8\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4.Buổi sáng cửa hàng bán được 31 quả bóng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 6 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:\n 31 - 6 = 25 ( quả)\nĐáp số: 25 quả bóng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-34-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100-tiep-theo.html
2240a0cc5e8128c8e96dd6daa8caf2ec
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 33: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính\n71 - 48 52 - 36 43 - 17 64 - 29\nTrả lời:\nBài 3. Số?\nTrả lời:\nBài 4.Kiên và Mai giúp bà nhặt trứng gà. Kiên nhặt được 35 quả, Mai nhặt được ít hơn Kiên 16 quả. Hỏi Mai nhặt được bao nhiêu quả trứng gà?\nTrả lời:\nMai nhặt được số quả trứng gà là:\n 35 - 16 = 19 ( quả)\nĐáp số: 19 quả trứng gà" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-33-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-100.html
754a02c318fae806e2c785cb03690e39
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 29: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
[ "Bài 1: Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n19 + 43 47 + 14 58 + 26 66 + 25\nTrả lời:\nBài 3. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính rồi sửa lại cho đúng:\nTrả lời:\nSửa lại:\nBài 4.Một trang trại có 28 con dê đen và 14 con dê trắng. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con dê?\nTrả lời:\nTrang trại có tất cả số con dê là:\n 28 + 14 = 42 ( con)\nĐáp số: 42 con" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-29-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100.html
47d2d46bd46da6887c73b75b9b3f624e
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 31: Luyện tập trang 50
[ "Bài 1.Tính:\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4. a) Tính:23 + 9 + 40 = 72 51 + 19 + 10 = 80\nb) >, <, =\n12 + 18 ... 18 +12 65 + 7 ... 56 + 7\n37 + 24 ... 37 + 42 76 + 4 ... 74 + 6\nTrả lời:\na)23 + 9 + 40 = 72 51 + 19 + 10 = 80\nb)\n12 + 18 = 18 +12 65 + 7 > 56 + 7\n37 + 24 < 37 + 42 76 + 4 = 74 + 6\nBài 5.Một chiếc tàu du lịch chở hai đoàn khách tham quan, đoàn khách thứ nhất có 35 người, đoàn khách thứ hai có 25 người. Hỏi hai đoàn khách tham quan có tất cả bao nhiêu người?\nTrả lời:\nHai đoàn khách tham quan có tất cả số người là:\n 35 + 25 = 60 (người)\nĐáp số: 60 người" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-31-luyen-tap-trang-50.html
fb387b8c01aa67fb0783238fb2effe2d
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 28: Bài kiểm tra số 1
[ "Bài 1. Quan sát tia số, viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 3. Tính:\n7 + 5 = ... 13 - 6 = ... 7 + 9 = ...\n3 + 9 = ... 12 - 8 = ... 15 - 7 = ...\nTrả lời:\n7 + 5 = 12 13 - 6 = 7 7 + 9 = 16\n3 + 9 = 12 12 - 8 = 4 15 - 7 = 8\nBài 4. Tính:\n7 + 5 + 5 = ... 17 - 3 - 7 = ... 13 - 5 + 8 = ...\n8 + 4 + 7 = ... 14 - 5 - 2 = ... 9 + 9 - 6 = ...\nTrả lời:\n7 + 5 + 5 = 17 17 - 3 - 7 = 7 13 - 5 + 8 = 16\n8 + 4 + 7 = 19 14 - 5 - 2 = 7 9 + 9 - 6 = 12\nBài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước đồ vật dài 1 dm:\nTrả lời:\nChọn B\nBài 6. Tô màu theo chỉ dẫn: Các phép tính có kết quả là 13 tô màu đỏ, 7 tô màu nâu, 8 tô màu vàng, 15 tô màu xanh lá cây, 14 tô màu tím.\n(Học sinh tính toán và tô màu thích hợp)\nBài 7. Thỏ nâu và thỏ trắng thi xem ai nhảy xa hơn. Bước nhảy của tho nâu dài 9 dm. bước nhảy của thỏ trắng dài hơn bước nhảy của thỏ nâu 2 dm. Hỏi độ dài bước nhảy của thỏ trắng là bao nhiêu đề-xi-mét?\nTrả lời:\nĐộ dài bước nhảy của thỏ trắng là:\n 9 + 2 = 11 (dm)\nĐáp số: 11 dm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-28-bai-kiem-tra-so-1.html
0adc124c56166c3cabb7b19b2f460d49
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 27: Em ôn lại những gì đã học
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n9 + 4 = ... 8 + 6 = ... 7 + 9 = ...\n4 + 9 = ... 6 + 8 = ... 9 + 7 = ...\n13 - 9 = ... 14 - 8 = ... 16 - 9 = ...\n13 - 4 = ... 14 - 6 = ... 16 - 7 = ...\nTrả lời:\n9 + 4 = 13 8 + 6 = 14 7 + 9 = 16\n4 + 9 = 13 6 + 8 = 14 9 + 7 = 16\n13 - 9 = 4 14 - 8 = 6 16 - 9 = 7\n13 - 4 = 9 14 - 6 = 8 16 - 7 = 9\nBài 2. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3. Số?\na)\nb)\nTrả lời:\na)\nb)\nBài 4. Tính:\n9 - 3 + 6 = .... 35 + 10 - 30 = ....\n8 + 6 - 7 = .... 87 - 7 + 14 = ....\nTrả lời:\n9 - 3 + 6 = 12 35 + 10 - 30 = 15\n8 + 6 - 7 = 7 87 - 7 + 14 = 94\nBài 5.Có 98 bao xi măng cần được chở đến công trường, xe tải đã chở được 34 bao. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng chưa được chở?\nTrả lời:\nCòn lại số bao xi măng chưa được chở là:\n 98 - 34 = 64 ( bao)\nĐáp số: 64 bao xi măng\nBài 6.a) Năm nay bà 67 tuổi, mẹ ít hơn bà 30 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?\nb) Năm nay anh Hải 10 tuổi, bố nhiều hơn anh Hải 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nTrả lời:\na. Số tuổi của mẹ năm nay là:\n 67 - 30 = 37 ( tuổi)\n Đáp số: 37 tuổi\nb. Năm nay số tuổi của bố là:\n 10 + 32 = 42 ( tuổi)\n Đáp số: 42 tuổi" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-27-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
818f3935f417dd57b68a86c757b9e037
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 30: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n37 + 4 29 + 9 46 + 5 66 + 7 89 + 6\nTrả lời:\nBài 3. Số?\nTrả lời:\nBài 4.Nhi bật xa được 87 cm, Khôi bật xa hơn Nhi 5 cm. Hỏi Khôi bật xa được bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nKhôi bật xa được số xăng-ti-mét là:\n 87 + 5 = 92 ( cm)\n Đáp số: 92 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-30-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-100-tiep-theo.html
5192b3981a9038a71b4b1423724c758a
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 32: Luyện tập (tiếp theo) trang 52
[ "Bài 1. Đặt tính rồi tính:\n12 + 48 59 + 21 74 + 6 85 + 5\nTrả lời:\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3. a) Đặt tính rồi tính:\n64 + 36 79 + 21 52 + 48 34 + 66\nb) Tính nhẩm:\n60 + 40 = ... 20 + 80 = ... 10 + 90 = ... 30 + 70 = ...\n40 + 60 = ... 80 + 20 = ... 90 + 10 = ... 70 + 30 = ...\nTrả lời:\na)\nb)\n60 + 40 = 100 20 + 80 = 100 10 + 90 = 100 30 + 70 = 100\n40 + 60 = 100 80 + 20 = 100 90 + 10 = 100 70 + 30 = 100\nBài 4. a) Đặt tính rồi tính theo mẫu:\nb) Tính nhẩm:\n99 + 1 = ... 96 + 4 = ... 94 + 6 = ... 95 + 5 = ...\nTrả lời:\na)\nb)\n99 + 1 = 100 96 + 4 = 100 94 + 6 = 100 95 + 5 = 100\nBài 5. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:\nTrả lời:\nBài 6.Ngày thứ nhất cô Liên thu hoạch được 65 cây bắp cải. Ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được nhiêu hơn ngày thứ nhất 35 cây. Hỏi ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được bao nhiêu cây bắp cải?\nTrả lời:\nNgày thứ hai cô Liên thu hoạch được số cây bắp cải là:\n 65 + 35 = 100 (cây)\nĐáp số: 100 cây bắp cải" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-32-luyen-tap-tiep-theo-trang-52.html
74ec35a48cec98ada9f662b0a70e3688
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 26: Luyện tập chung trang 42
[ "Bài 1.Một rạp xiếc thú có 8 diễn viên thú, người ta vừa huấn luyện thêm được 5 diễn viên thú nữa. Hỏi rạp xiếc đó có tất cả bao nhiêu diễn viên thú?\nTrả lời:\nRạp xiếc có tất cả số diễn viên thú là:\n 8 + 5 = 13 ( diễn viên)\nĐáp số: 13 diễn viên\nBài 2. Để sơn lại các phòng học, bác thợ sơn đã dùng 9 thùng sơn trắng và 8 thùng sơn vàng. Hỏi bác thợ sơn đã dùng tất cả bao nhiêu thùng sơn?\nTrả lời:\nBác thợ sơn đã dùng tất cả số thùng sơn là:\n 9 + 8 = 17 (thùng)\nĐáp số: 17 thùng sơn\nBài 3. Buổi sáng siêu thị bán được 30 thùng táo, buổi chiều siêu thị bán được nhiều hơn buổi sáng 10 thùng. Hỏi buổi chiều siêu thị bán được bao nhiêu thùng táo?\nTrả lời:\nBuổi chiều siêu thị bán được số thùng táo là:\n 30 + 10 = 40 ( thùng)\nĐáp số: 40 thùng táo\nBài 4. Mẹ mua cho Phú 12 chiếc bút bi, Phú đã dùng hết 6 chiếc. Hỏi Phú còn lại bao nhiêu chiếc bút bi?\nTrả lời:\nPhú còn lại số chiếc bút bi là:\n 12 - 6 = 6 ( chiếc)\nĐáp số: 6 chiếc bút bi\nBài 5. Lớp 2C có 28 bạn, sau khi được bác sĩ kiểm tra thì có 5 bạn cận thị. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu bạn không bị cận thị?\nTrả lời:\nLớp 2C có số bạn không bị cận thị là:\n 28 - 5 = 23 ( bạn)\nĐáp số: 23 bạn\nBài 6. Trong cùng 1 tòa nhà, gia đình Khánh ở tầng 15, gia đình Vân ở vị trí thấp hơn gia đình Khánh 4 tầng. Hỏi gia đình Vân ở tầng bao nhiêu?\nTrả lời:\nGia đình Vân ở số tầng là:\n 15 - 4 = 11\nĐáp số: Tầng 11" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-26-luyen-tap-chung-trang-42.html
674f79ba94a3c340af681ecb1639495b
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 25: Luyện tập trang 40
[ "Bài 1.Phương có 12 con thú nhồi bông, Tú có nhiều hơn Phương 3 con. Hỏi Tú có mấy con thú nhồi bông?\nTrả lời:\nTú có số con thú nhồi bông là:\n 12 + 3 = 15 ( con)\nĐáp số: 15 con\nBài 2. Huyền cắt được 17 bông hoa, Thủy cắt được ít hơn Huyền 9 bông. Hỏi Thủy cắt được bao nhiêu bông hoa?\nTrả lời:\nThủy cắt được số bông hoa là:\n 17 - 9 = 8 (bông)\nĐáp số: 8 bông hoa\nBài 3. Minh có 24 bưu ảnh, Tuấn có nhiều hơn Minh 10 bưu ảnh. Hỏi Tuấn có bao nhiêu bưu ảnh?\nTrả lời:\nTuấn có số bưu ảnh là:\n 24 + 10 = 34 ( bưu ảnh)\nĐáp số: 34 bưu ảnh\nBài 4. Trong phòng tập thể dục có 11 chiếc máy chạy bộ, số ghế nằm đẩy tạ ít hơn số máy chạy bộ là 4 chiếc ghế. Hỏi phòng tập thể dục có bao nhiêu chiếc ghế nằm đẩy tạ?\nTrả lời:\nPhòng tập thể dục có số chiếc ghế nằm đẩy tạ là\"\n 11 - 4 = 7 ( chiếc)\nĐáp số: 7 chiếc ghế nằm đẩy tạ" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-25-luyen-tap-trang-40.html
08db132d2fdf87e123907c78391b3d93
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 22: Bài toàn liên quan đến phép cộng, phép trừ
[ "Bài 1. Long có 10 chiếc bút màu, Bảo có 9 chiếc. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút màu?\nBài giải\nHai bạn có tất cả số chiếc bút màu là:\n ................................... (chiếc)\nĐáp số: ............. chiếc bút màu\nTrả lời:\nHai bạn có tất cả số chiếc bút màu là:\n 10 + 9 = 19 (chiếc)\nĐáp số: 19 chiếc bút màu\nBài 2. Trong phòng máy có 9 bộ máy tính, người ta mang thêm vào 3 bộ nữa. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu bộ máy tính?\nBài giải\nTrong phòng đó có tất cả số bộ máy tính là:\n ............................... (bộ)\nĐáp số: ....... bộ máy tính\nTrả lời:\nTrong phòng đó có tất cả số bộ máy tính là:\n 9 + 3 = 12 (bộ)\nĐáp số: ....... bộ máy tính\nBài 3. Nam có 16 quyển truyện, Nam cho Hoa 5 quyển. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển truyện?\nBài giải\nNam còn lại số quyển truyện là:\n ........................... (quyển)\nĐáp số: .......... quyển truyện\nTrả lời:\nNam còn lại số quyển truyện là:\n 16 - 5 = 11 (quyển)\nĐáp số: 11 quyển truyện\nBài 4. Trên sân bay có 11 chiếc máy bay, sau đó có 2 chiếc bay đi. Hỏi trên sân bay còn lại bao nhiêu chiếc máy bay?\nBài giải\nTrên sân bay còn lại số chiếc máy bay là:\n .................................. (chiếc)\nĐáp số: .......... chiếc máy bay\nTrả lời:\nTrên sân bay còn lại số chiếc máy bay là:\n 11 - 2 = 9 (chiếc)\nĐáp số: 9 chiếc máy bay" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-22-bai-toan-lien-quan-den-phep-cong-phep-tru.html
9cba9549e9dc66ab18ee8ccf6f2a7c5d
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 23: Luyện tập trang 37
[ "Bài 1. Lúc đầu trên sân có 6 bạn đang đứng chơi, sau đó có thêm 5 bạn đi đến. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu bạn?\nTrả lời:\nTrên sân có tất cả số bạn là:\n 6 + 5 = 11 ( bạn)\nĐáp số: 11 bạn\nBài 2.Cường có 12 quả bóng, Cường cho em 5 quả. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu quả bóng?\nTrả lời:\nCường còn lại số quả bóng là:\n 12 - 5 = 7 ( quả)\nĐáp số: 7 quả bóng\nBài 3.Tham dự cuộc thi viết về chủ đề: \" Em yêu biển đảo Việt Nam\", đội Hải Âu có 25 bài dự thi, đội Chim Én có 30 bài dự thi. Hỏi hai đội có tất cả bao nhiêu bài dự thi?\nTrả lời:\nCả hai đội có tất cả số bài thi là:\n 25 + 30 = 55 ( bài)\nĐáp số: 55 bài thi\nBài 4.Lớp 2B trồng 12 khóm hoa, trong đó 3 khóm hoa đã nở. Hỏi còn bao nhiêu khóm chưa nở hoa?\nTrả lời:\nCòn lại số khóm hoa chưa nở là:\n 12 - 3 = 9 (khóm)\nĐáp số: 9 khóm hoa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-23-luyen-tap-trang-37.html
4b36b1b5f146dc6f24366791abfdc48d
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 21: Luyện tập chung trang 34
[ "Bài 1. Tính:\n14 - 7 = .... 7 + 9 = .... 5 + 9 = ....\n5 + 6 = .... 11 - 8 = .... 4 + 8 = ....\n12 - 8 = .... 4 + 7 = .... 12 - 4 = ....\nTrả lời:\n14 - 7 = 7 7 + 9 = 16 5 + 9 = 14\n5 + 6 = 11 11 - 8 = 3 4 + 8 = 12\n12 - 8 = 4 4 + 7 = 11 12 - 4 = 8\nBài 2. Tính nhẩm:\n9 + 6 = ... 9 + 8 = ... 8 + 5 = ...\n6 + 9 = ... 8 + 9 = ... 5 + 8 = ...\n15 - 9 = ... 17 - 8 = ... 13 - 5 = ...\n15 - 6 = ... 17 - 9 = ... 13 - 8 = ...\nTrả lời:\n9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 8 + 5 = 13\n6 + 9 = 15 8 + 9 = 17 5 + 8 = 13\n15 - 9 = 6 17 - 8 = 9 13 - 5 = 8\n15 - 6 = 9 17 - 9 = 8 13 - 8 = 5\nBài 3. Viết các phép tính thích hợp (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính:\n9 + 1 + 8 = ... 11 - 1 - 3 = ... 7 + 3 - 4 = ...\n8 + 2 + 5 = ... 14 - 4 - 1 = ... 15 - 5 + 7 = ...\n4 + 6 + 7 = ... 19 - 9 - 6 = ... 13 - 3 + 8 = ...\nTrả lời:\n9 + 1 + 8 = 18 11 - 1 - 3 = 7 7 + 3 - 4 = 6\n8 + 2 + 5 = 15 14 - 4 - 1 = 9 15 - 5 + 7 = 17\n4 + 6 + 7 = 17 19 - 9 - 6 = 4 13 - 3 + 8 = 18\nBài 5. >, <, =\n7 + 5 .... 11 9 + 6 .... 5 + 9 6 + 7 .... 7 + 6\n13 - 4 .... 10 15 - 8 .... 5 + 8 14 - 9 .... 5 + 9\nTrả lời:\n7 + 5 > 11 9 + 6 > 5 + 9 6 + 7 = 7 + 6\n13 - 4 < 10 15 - 8 < 5 + 8 14 - 9 < 5 + 9\nBài 6.Hiền làm được 12 chiếc chong chóng, Hiền cho các em 9 cái. Hỏi Hiền còn lại bao nhiêu cái chong chóng?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Hiền còn lại .... chiếc chong chóng\nTrả lời:\nPhép tính: 12 - 9 = 3\nTrả lời: Hiền còn lại 3 chiếc chong chóng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-21-luyen-tap-chung-trang-34.html
ede70b5a801cc1ace6b80f959c2faf77
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 20: Luyện tập trang 32
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n8 + 3 = ... 5 + 7 = ... 3 + 9 = ...\n11 - 8 = ... 12 - 5 = ... 12 - 3 = ...\n11 - 3 = ... 12 - 7 = ... 12 - 9 = ...\nTrả lời:\n8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 3 + 9 = 12\n11 - 8 = 3 12 - 5 = 7 12 - 3 = 9\n11 - 3 = 8 12 - 7 = 5 12 - 9 = 3\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3.a) Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp\nb) Tính:\n11 - 3 - 1 = ... 17 - 2 - 6 = ...\n15 - 4 - 2 = ... 14 - 7 - 5 = ...\nTrả lời:\na)\n16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 18 - 9 = 9 15 - 8 = 7\n15 - 9 = 6 11 - 5 = 6 17 - 8 = 9 13 - 5 = 8\nHọc sinh nối kết quả tương ứng\nb) 11 - 3 - 1 = 7 17 - 2 - 6 = 9\n 15 - 4 - 2 = 7 14 - 7 - 5 = 2\nBài 4. Chọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu (theo mẫu):\n11 - 4 = 7 ........................... 12 - 6 = 6 .......................\n11 - ... = 7 ........................... 12 - ... = 6 .......................\n............... ........................... ............... .......................\n............... ........................... ............... .......................\n............... ...............\nTrả lời:\n11 - 7 = 4 11 - 5 = 6 11 - 8 = 3 \n11 - 1 = 10 11 - 3 = 8 11 - 2 = 9 11 - 9 = 2\n12 - 7 = 5 12 - 5 = 7 12 - 8 = 4 \n12 - 1 = 11 12 - 3 = 9 12 - 2 = 10 12 - 9 = 3\nBài 5.Bác Sứa có 15 giỏ phong lan, bác đã bán đi 7 giỏ. Hỏi Bác Sứa còn lại bao nhiêu giỏ phong lan?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Bác Súa còn lại .... giỏ phong lan\nTrả lời:\nPhép tính: 15 - 7 = 8\nTrả lời: Bác Súa còn lại 8 giỏ phong lan" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-20-luyen-tap-trang-32.html
08db91f78f93eb27208baf56abbccd6f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 18: Luyện tập trang 28
[ "Bài 1. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm:\n15 - 5 - 2 = ... 16 - 6 - 2 = ... 18 - 8 - 1 = ...\n15 - 7 = ... 16 - 8 = ... 18 - 9 = ...\nTrả lời:\n15 - 5 - 2 = 8 16 - 6 - 2 = 8 18 - 8 - 1 = 9\n15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9\nBài 3. Tính:\n9 + 4 = ... 8 + 5 = ... 7 + 7 = ...\n13 - 4 = ... 13 - 5 = ... 14 - 7 = ...\nTrả lời:\n9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7 + 7 = 14\n13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 14 - 7 = 7\nBài 4.Mẹ mua về 15 quả trứng, Trang lấy 8 quả trứng để làm bánh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Mẹ còn lại .... quả trứng\nTrả lời:\nPhép tính: 15 - 8 = 7\nTrả lời: Mẹ còn lại 7 quả trứng\nBài 5. Thảo luận cách tính của Hà và Ngọc. Em thích cách nào hơn?\nb) Thực hiện các phép tính sau theo cách em thích:\n14 - 5 = .... 12 - 3 = ....\n11 - 5 = .... 13 - 4 = ....\nTrả lời:\na) Em thích cách tính của bạn Hà hơn.\n14 - 5 = 14 - 4 - 1 = 10 - 1 = 9 \n12 - 3 = 12 - 2 - 1 = 10 - 1 = 9\n11 - 5 = 11 - 1 - 4 = 10 - 4 = 6 \n13 - 4 = 13 - 3 - 1 = 10 - 1 = 9" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-18-luyen-tap-trang-28.html
2884c3074cd2f087d7f9815cb32a366b
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 19: Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm:\n14 - 5 = ... 15 - 6 = ... 11 - 4 = ... 11 - 3 = ...\n13 - 7 = ... 16 - 8 = ... 18 - 9 = ... 14 - 8 = ...\nTrả lời:\n14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 11 - 4 = 7 11 - 3 = 8\n13 - 7 = 6 16 - 8 = 8 18 - 9 = 9 14 - 8 = 6\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4. Xem Bảng trừ rồi viết các phép tính còn thiếu vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 5.Giàn gấc nhà bà Nga có 13 quả, trong đó có 7 quả đã chín. Hỏi giàn gấc nhà bà Nga có mấy quả chưa chín?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Giàn gấc nhà bà Nga còn .... quả chưa chín.\nTrả lời:\nPhép tính: 13 - 7 = 6\nTrả lời: Giàn gấc nhà bà Nga còn 6 quả chưa chín." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-19-bang-tru-co-nho-trong-pham-vi-20.html
c65152647f22ca8fa570b8f4142ace44
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 16: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Tính:\nTrả lời:\nBài 3. Tính:\n11 - 5 = ... 12 - 5 = ... 14 - 5 = ...\n11 - 6 = ... 12 - 6 = ... 13 - 6 = ...\nTrả lời:\n11 - 5 = 6 12 - 5 = 7 14 - 5 = 9\n11 - 6 = 5 12 - 6 = 6 13 - 6 = 7\nBài 4.Giải bóng đá nhi đồng năm nay có 11 đội tham gia. Vào tới trận chung kết chỉ còn 2 đội. Hỏi để vào đến trận chung kết có mấy đội bị loại\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Để vào đến trận chung kết có .... đội đã bị loại.\nTrả lời:\nPhép tính: 11 - 2 = 9\nTrả lời: Để vào đến trận chung kết có 9 đội đã bị loại." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-16-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-20.html
a4d0424976a5101edb79483341389d0a
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 17: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Tính:\nTrả lời:\nBài 3. Tính:\n13 - 5 = ... 14 - 6 = ... 15 - 8 = ...\n13 - 7 = ... 14 - 9 = ... 15 - 6 = ...\nTrả lời:\n13 - 5 = 8 14 - 6 = 8 15 - 8 = 7\n13 - 7 = 6 14 - 9 = 5 15 - 6 = 9\nBài 4. Cửa hàng có 11 bộ đồ chơilắp ghép, cửa hàng bán đi 3 bộ. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bộ đồ chơi lắp ghép\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Cửa hàng còn lại .... bộ đồ chơi lắp ghép hình.\nTrả lời:\nPhép tính: 11 - 3 = 8\nTrả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ chơi lắp ghép hình." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-17-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-20-tiep-theo.html
b6eb00dccdd945f3b081a453ac9abcc8
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 15: Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
[ "Bài 1. Viết kết quả của mỗi phép tính:\nTrả lời:\nBài 2. a) Tính:\n12 - 2 = ... 16 - 6 = ... 15 - 5 = ...\n17 - 7 = ... 18 - 8 = ... 19 - 9 = ...\nb) Số?\n10 = 15 - ... 10 = 19 - ... 10 = 17 - ...\nTrả lời:\na) 12 - 2 = 10 16 - 6 = 10 15 - 5 = 10\n 17 - 7 = 10 18 - 8 = 10 19 - 9 = 10\nb) 10 = 15 - 5 10 = 19 - 9 10 = 17 - 7\nBài 3. Tính nhẩm:\n10 - 2 = ... 10 - 5 = ... 10 - 6 = ...\n14 - 4 - 2 = ... 13 - 3 - 5 = ... 11 - 1 - 6 = ...\nTrả lời:\n10 - 2 = 8 10 - 5 = 5 10 - 6 = 4\n14 - 4 - 2 = 8 13 - 3 - 5 = 5 11 - 1 - 6 = 4\nBài 4. Viết các phép trừ có kết quả bằng 10 (theo mẫu):\n14 - 4 = 10 ........................... ........................... ...........................\n12 - 2 = 10 ........................... ........................... ...........................\n...........................\nTrả lời:\n14 - 4 = 10 15 - 5 = 10 14 - 7 = 10 14 - 8 = 10\n12 - 2 = 10 16 - 6 = 10 14 - 7 = 10 14 - 8 = 10\n19 - 9 = 10" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-15-luyen-tap-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-20.html
f8ae78ab43b9b1fba07ced04067d0873
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 14: Luyện tập chung trang 24
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n6 + 6 = ... 7 + 7 = ... 8 + 8 = ...\n6 + 7 = ... 7 + 8 = ... 8 + 9 = ...\nTrả lời:\n6 + 6 = 12 7 + 7 = 14 8 + 8 = 16\n6 + 7 = 13 7 + 8 = 15 8 + 9 = 17\nBài 2. Tính:\n4 + 4 + 3 = ... 7 + 1 + 8 = ...\n3 + 3 + 6 = ... 5 + 4 + 5 = ...\nTrả lời:\n4 + 4 + 3 = 11 7 + 1 + 8 = 16\n3 + 3 + 6 = 12 5 + 4 + 5 = 14\nBài 3. >, <, =\n9 + 7 ... 9 + 9 7 + 6 ... 7 + 8\n8 + 8 ... 8 + 5 5 + 6 ... 7 + 4\nTrả lời:\n9 + 7 < 9 + 9 7 + 6 < 7 + 8\n8 + 8 > 8 + 5 5 + 6 = 7 + 4\nBài 4.Hàng trên có 8 bạn, hàng dưới có 8 bạn. Hỏi hai hàng có tất cả bao nhiêu bạn?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Hai hàng có tất cả .... bạn\nTrả lời:\nPhép tính: 8 + 8 = 16\nTrả lời: Hai hàng có tất cả 16 bạn" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-14-luyen-tap-chung-trang-24.html
874d99a2baf384514aa6fa3387d47e91
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 13: Luyện tập trang 22
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\na) 9 + 2 = ... 5 + 7 = ... 5 + 9 = ...\n 9 + 3 = ... 6 + 8 = ... 5 + 8 = ...\nb) 9 + 6 = ... 5 + 6 = ... 8 + 7 = ...\n 6 + 9 = ... 6 + 5 = ... 7 + 8 = ...\nTrả lời:\na) 9 + 2 = 11 5 + 7 = 12 5 + 9 = 14\n 9 + 3 = 12 6 + 8 = 14 5 + 8 = 13\nb) 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15\n 6 + 9 = 15 6 + 5 = 11 7 + 8 = 15\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3. a) Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nb) Tính:\n9 + 5 + 1 = ... 7 + 2 + 6 = ...\n5 + 3 + 4 = ... 8 + 4 + 5 = ...\nTrả lời:\na)\n3 + 8 = 11 6 + 7 = 13 9 + 4 = 13 7 + 4 = 11\n7 + 7 = 14 9 + 5 = 14 8 + 4 = 12 6 + 6 = 12\nNối kết quả với phép tính\nb)\n9 + 5 + 1 = 15 7 + 2 + 6 = 15\n5 + 3 + 4 = 12 8 + 4 + 5 = 17\nBài 4. Chọn số hạng trong các số đã cho và tính tổng (theo mẫu):\n7 + 4 = 11 ................. 8 + 6 = 14 ...................\n7 + ... = ... ................ 8 + ... = ... ...................\n................ ................ ................ ................ \n................ ................ \nTrả lời:\n7 + 1 = 8 8 + 1 = 9\n7 + 5 = 12 8 + 5 = 13\n7 + 3 = 10 8 + 3 = 11\n7 + 2 = 9 8 + 2 = 10\n7 + 9 = 16 8 + 9 = 17\nBài 5. Sau chuyến học tậptrải nghiệm, tổ Một vẽ được 6 bức tranh, tổ Hai vẽ được 7 bức tranh. Hỏi hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Hai tổ vẽ được tất cả .... bức tranh.\nTrả lời:\nPhép tính: 6 + 7 = 13 \nTrả lời: Hai tổ vẽ được tất cả 13 bức tranh." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-13-luyen-tap-trang-22.html
e5290a49fc28d04ca1ec717bd6a2c396
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 12: Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
[ "Bài 1. Tính\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm\na) 6 + 5 = ... 9 + 4 = ... 7 + 9 = ...\n 8 + 8 = ... 7 + 7 = ... 6 + 9 = ...\nb) 8 + 3 = ... 7 + 6 = ... 9 + 5 = ...\n 3 + 8 = ... 6 + 7 = ... 5 + 9 = ...\nTrả lời:\na) 6 + 5 = 11 9 + 4 = 13 7 + 9 = 16\n 8 + 8 = 16 7 + 7 = 14 6 + 9 = 15 \nb) 8 + 3 = 11 7 + 6 = 13 9 + 5 = 14\n 3 + 8 = 11 6 + 7 = 13 5 + 9 = 14\nBài 3. Xem bảng cộng rồi viết các phép tính còn thiếu vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 4.Vườn nhà Tùng có 7 cây na và 9 cây xoài. Hỏi vườn nhà Tùng có tất cả bao nhiêu cây na và cây xoài?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Vườn nhà Tùng có tất cả .... cây na và cây xoài\nTrả lời:\nPhép tính: 7 + 9 = 16\nTrả lời: Vườn nhà Tùng có tất cả 16 cây na và cây xoài" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-12-bang-cong-co-nho-trong-pham-vi-20.html
b51677ca76f7b790527b3fa949866f4b
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 11: Luyện tập trang 18
[ "Bài 1. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Tính nhẩm:\n9 + 1 + 7 = ... 8 + 2 + 4 = ... 6 + 4 + 5 = ...\n9 + 8 = ... 8 + 6 = ... 6 + 9 = ...\nTrả lời:\n9 + 1 + 7 = 17 8 + 2 + 4 = 14 6 + 4 + 5 = 15\n9 + 8 = 17 8 + 6 = 14 6 + 9 = 15\nBài 3. a) Tính:\n9 + 2 = ... 8 + 4 = ... 7 + 4 = ...\n2 + 9 = ... 4 + 8 = ... 4 + 7 = ...\nb) Nhận xét kết quả các phép tính trong từng cột\nTrả lời:\na) 9 + 2 = 11 8 + 4 = 12 7 + 4 = 11\n 2 + 9 = 11 4 + 8 = 12 4 + 7 = 11\nb) Nhận xét:Kết quả các phép tính trong mỗi cột bằng nhau\nBài 4. Nhà bạn Duyên nuôi 6 con thỏ trắng và 7 con thỏ nâu. Hỏi nhà bạn Duyên nuôi tất cả bao nhiêu con thỏ?\nPhép tính: .... .... .... = ....\nTrả lời: Nhà bạn Duyên nuôi tất cả .... con thỏ.\nTrả lời:\nPhép tính: 6 + 7 = 13\nTrả lời: Nhà bạn Duyên nuôi tất cả 13 con thỏ.\nBài 5. a) Thảo luận cách tính của Dung và Đức. Em thích cách nào hơn?\nb) Thực hiện các phép tính sau theo cách em thích:\n8 + 5 = ... 9 + 3 = ...\n8 + 6 = ... 5 + 6 = ...\nTrả lời:\na) Em thích cách đếm của Dung hơn\nb)\n8 + 5 = 8 + 2 + 3 = 10 + 3 = 13 \n9 + 3 = 9 + 1 + 2 = 10 + 2 = 12\n8 + 6 = 8 + 2 + 4 = 10 + 4 = 14 \n5 + 6 = 5 + 5 + 1 = 10 + 1 = 11" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-11-luyen-tap-trang-18.html
3bc88ac1c1086e7bd940a5ce058ae5fd
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 8: Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
[ "Bài 1. a) Viết kết quả của mỗi phép tính:\nb) Số?\n9 + ... = 10\n8 + ... = 10\n7 + ... = 10\nTrả lời:\na)\n9 + 1 = 10 7 + 3 = 10\n4 + 6 = 10 1 + 9 = 10\n8 + 2 = 10 5 + 5 = 10\nb) 9 + 1 = 10\n 8 + 2 = 10\n 7 + 3 = 10\nBài 2. Tính:\n10 + 1 = .... 10 + 4 = .... 10 + 9 = ....\n10 + 5 = .... 10 + 7 = .... 10 + 3 = ....\nTrả lời:\n10 + 1 = 11 10 + 4 = 14 10 + 9 = 19\n10 + 5 = 15 10 + 7 = 17 10 + 3 = 13\nBài 3. Tính nhẩm:\n9 + 1 = ... 8 + 2 = ... 7 + 3 = ...\n9 + 1 + 4 = ... 8 + 2 + 3 = ... 7 + 3 + 5 = ...\nTrả lời:\n9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10\n9 + 1 + 4 = 14 8 + 2 + 3 = 13 7 + 3 + 5 = 15\nBài 4. Số?\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-8-luyen-tap-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-20.html
20a2d67c75b7c5eb1402155227e865ad
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 10: Phép cộng (có nhớ) tỏng phạm vi 20 (tiếp theo)
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\n9 + 3 = 12 \n8 + 3 = 11\n7 + 4 = 11\nBài 2. Tính:\nTrả lời:\n9 + 2 = 11\n9 + 5 = 14\n8 + 4 = 12\n8 + 5 = 13\nBài 3. Tính:\n9 + 7 = ... 9 + 9 = ... 8 + 7 = ...\n9 + 8 = ... 8 + 8 = ... 8 + 9 = ...\nTrả lời:\n9 + 7 = 16 9 + 9 = 18 8 + 7 = 15\n9 + 8 = 17 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17\nBài 4. Có 9 chậu hoa, các bạn mang đến 3 chậu hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu chậu hoa?\nPhép tính: ..................................................\nTrả lời: Có tất cả .......... chậu hoa\nTrả lời:\nPhép tính: 9 + 3 = 12\nTrả lời: Có tất cả 12 chậu hoa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-10-phep-cong-co-nho-tong-pham-vi-20-tiep-theo.html
0589612361e2fccec3a7fa4fd3db280f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 7: Luyện tập chung trang 14
[ "Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nCác số viết theo thứ tự từ trái qua phải là: 10; 45; 70; 97\nBài 2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nSố liền trước của 53 là: ...\nSố liền trước của 40 là: ...\nSố liền trước của 1 là 0\nSố liền sau của 19 là 20\nSố liền sau của 73 là 74\nSố liền sau của 11 là 12\nb) >, <, =\n9 ... 21 83 ... 54\n93 ... 93 72 ... 75\nTrả lời:\na) Số liền trước của 53 là 52\n Số liền trước của 40 là 39\n Số liền trước của 1 là 0\n Số liền sau của 19 là 20\n Số liền sau của 73 là 74\n Số liền sau của 11 là 12\nb)\n9 < 21 83 > 54\n93 = 93 72 < 75\nBài 3. a) Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:\n26 và 13: ..................................\n40 và 15: ..................................\nb) Tìm hiệu biết:\n- Số bị trừ là 57, số trừ là 24: .............................\n- Số bị trừ là 85, số trừ là 3: ...............................\nTrả lời:\na) Tổng là: 26 + 13 = 39\n Tổng l à: 40 + 15 = 55\nb) Hiệu là: 57 - 24 = 33\n Hiệu là: 85 - 3 = 82\nBài 4. Một sợi dây dài 28 dm, cắt đi 18 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?\nPhép tính: ......................................\nTrả lời: Sợi dây còn lại dài ............. dm\nTrả lời:\nPhép tính: 28 - 18 = 10\nTrả lời: Sợi dây còn lại dài 10 dm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-7-luyen-tap-chung-trang-14.html
49b5f26989457a8d5f18078ef2cde723
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 5: Số hạng - Tổng
[ "Bài 1. Viết từ \"số hạng\" hoặc \"tổng\" thích hơp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 2. Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:\na) 10 và 5\nb) 20 và 30\nTrả lời:\na) Tổng là: 10 + 5 = 15\nb) Tổng là: 20 + 30 = 50\nBài 3. Tô màu vào hai vật ghi số có thể lập thành tổng bằng 10\n(theo mẫu):\nTrả lời:\na) Tô màu 2 vật có số 5\nb) Tô màu 2 vật có số 3 và 7\nc) Tô màu 2 vật có số 2 và 8\nd) Tô màu 2 vật có số 9 và 1" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-5-so-hang-tong.html
044b286569bf68a27da700b27f39ec2a
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 9: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
[ "Bài 1. Tính:\n 8 + 4 = ... 9 + 3 = ...\nTrả lời:\n8 + 4 = 12\n9 + 3 = 12\nBài 2. Tính:\nTrả lời:\n9 + 2 = 11 9 + 4 = 13\n7 + 4 = 11 8 + 5 = 13\nBài 3. Tính:\n7 + 5 = ... 8 + 6 = ... 6 + 5 = ...\n7 + 6 = ... 9 + 6 = ... 6 + 6 = ...\nTrả lời:\n7 + 5 = 12 8 + 6 = 14 6 + 5 = 11\n7 + 6 = 13 9 + 6 = 15 6 + 6 = 12\nBài 4. Một đoàn tàu có 9 toa. Trong dịp nghỉ lễ, người ta nối thêm 5 toa nữa. Hỏi sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả bao nhiêu toa?\nPhép tính: ... ... ... = ...\nTrả lời: Sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả ... toa\nTrả lời:\nPhép tính: 9 + 5 = 14\nTrả lời: Sau khi nối, đoàn tàu đó có tất cả 14 toa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-9-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-20.html
98c7177be17988eb1e096c5bcdbffbe8
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
[ "Bài 1. Tính:\na) 10 + 3 = 14 - 4 = 10 + 9 =\n 10 + 6 = 17 - 7 = 19 - 9 =\nb) 13 + 5 = 19 - 4 = 12 + 3 =\n 11 + 6 = 18 - 5 = 3 + 12 =\nTrả lời:\na) 10 + 3 = 13 14 - 4 = 10 10 + 9 = 19\n 10 + 6 = 16 17 - 7 = 10 19 - 9 = 10\nb) 13 + 5 = 18 19 - 4 = 15 12 + 3 = 15\n 11 + 6 = 17 18 - 5 = 13 3 + 12 = 15\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n32 + 25 74 + 3 47 + 30\n48 - 13 28 - 5 69 - 60\nTrả lời:\nBài 3. Tính\na) 80 + 10 = 40 + 20 + 10 = 50 + 10 + 20 =\n 60 - 40 = 80 - 30 + 40 = 30 + 60 - 50 =\nb) 7 + 3 + 4 = 9 + 1 - 5 = 8 + 2 - 1 =\n 10 + 2 + 1 = 13 - 3 - 4 = 15 - 5 + 3 =\nTrả lời:\na)\n80 + 10 = 90 40 + 20 + 10 = 70 50 + 10 + 20 = 80\n60 - 40 = 20 80 - 30 + 40 = 90 30 + 60 - 50 = 40\nb)\n7 + 3 + 4 = 14 9 + 1 - 5 = 5 8 + 2 - 1 = 9\n10 + 2 + 1 = 13 13 - 3 - 4 = 6 15 - 5 + 3 = 13\nBài 4. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:\nTrả lời:\nSửa lại:\nBài 5.Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?\nPhép tính: ... ... ... = ...\nTrả lời: Trên xe bus còn lại ... người\nTrả lời:\nTrên xe buýt còn lại số người là:\n 37 - 11 = 26 (người)\n Đáp số: 26 người\nBài 6. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nViết như sau:\n56 + 2 = 58 44 + 34 = 78\n2 + 56 = 58 34 + 44 = 78\n58 - 2 = 56 78 - 34 = 44\n58 - 56 = 2 78 - 44 = 34" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-2-tap-ve-phep-cong-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000
74f5e59f2eb79851ab06ee12cf1033ac
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
[ "Bài 1. Viết từ \"số bị trừ\", \"số trừ\" hoặc \"hiệu\" thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 2. Tìm hiệu, biết:\na) Số bị trừ là 12, số trừ là 2: ....................................\nb) Số bị trừ là 60, số trừ là 20: ....................................\nTrả lời:\na) Hiệu là: 12 - 2 = 10\nb) Hiệu là: 60 - 20 = 40\nBài 3. a) Tô màu vào những ngôi sao ghi phép tính có số trừ là 4.\nb) Ghi lại những phép tính trong hình vẽ ở câu a có hiệu bằng 5: ...........................\nTrả lời:\na) Tô màu vào các ngôi sao có phép tính sau:\n10 - 4\n7 - 4\n14 - 4\n9 - 4\n5 - 4\nb) Những phép tính có hiệu bằng 5 là:\n8 - 3\n9 - 4" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-6-so-bi-tru-so-tru-hieu.html
b9c7214d250b7f41ad706d3f060f3783
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 4: Đề-xi-mét
[ "Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Bút chì dài .... cm\nb) Sợi dây dài .... cm Sợi dây dài .... dm\nc) Băng giấy dài .... cm\nTrả lời:\na) Bút chì dài 5 cm\nb) Sợi dây dài 10 cm Sợi dây dài 1 dm\nc) Băng giấy dài 12 cm\nBài 2. a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với 1 dm, 2 dm\n b) Em hãy cho biết 2 dm bằng bao nhiêu xăng-ti-mét.\nTrả lời:\na) Ứng với 1 dm là 10 cm; 2 dm là 20 cm\nb) 2 dm bằng 20 xăng-ti-mét\nBài 3. Số?\n 1 dm = ... cm 2 dm = ... cm\n10 cm = ... dm 20cm = ... dm\nTrả lời:\n1 dm = 10 cm 2 dm = 20 cm\n10 cm = 1 dm 20cm = 2 dm\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nMẫu:12 dm + 5 dm = 17 dm\n13 dm + 6 dm = ....... 10 dm + 4 dm - 3 dm = .......\n27 dm - 7 dm = ....... 48 dm - 8 dm - 10 dm = .......\nTrả lời:\n13 dm + 6 dm = 19 dm 10 dm + 4 dm - 3 dm = 11 dm\n27 dm - 7 dm = 20 dm 48 dm - 8 dm - 10 dm = 30 dm\nBài 5. Nối mỗi đồ vật với thẻ ghi số đo độ dài thích hợp:\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-4-de-xi-met.html
8a23cf651bde2c147a364023cd2bdfdd
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 1: Ôn tập các số đến 100
[ "Bài 1. a) Viết vào ô trống những số còn thiếu để có Bảng các số từ 1 đến 100\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrong Bảng các số từ 1 đến 100,\n- Số bé nhất có một chữ số là: .....\n- Số bé nhất có hai chữ số là: .....\n- Số lớn nhất có một chữ số là: .....\n- Số lớn nhất có hai chữ số là: .....\nTrả lời:\na)\nb)\n- Số bé nhất có một chữ số là: 1\n- Số bé nhất có hai chữ số là: 10\n- Số lớn nhất có một chữ số là: 9\n- Số lớn nhất có hai chữ số là: 99\nBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):a)\nb) - Số 54 gồm .... chục và .... đơn vị\n - Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là: ....\n - Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là: ....\nTrả lời:\na)\nb) - Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị\n - Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là: 45\n - Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là: 70\nBài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na) 43 > 41 .....\nb) 23 > 32 .....\nc) 35 < 45 .....\nd) 37 = 37 .....\nTrả lời:\na) 43 > 41 Đ\nb) 23 > 32 S\nc) 35 < 45 Đ\nd) 37 = 37 Đ\nBài 4. a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến:\nƯớc lượng: Trong hình trên có khoảng ..... con kiến.\nb) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại.\nĐếm: Trong hình trên có ..... con kiến\nTrả lời:a) Ước lượng: Trong hình trên có khoảng 40 con kiến.\nb) Đếm: Trong hình trên có 41 con kiến" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-1-tap-cac-so-den-100.html
36b825c3e8eabd9ae9d00bfa80a403e3
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 3: Tia số. Số liền trước - Số liền sau
[ "Bài 1. a) Số?\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Số liền trước của số 5 là: .....\n- Số liền sau của số 9 là: .....\nTrả lời:\na) Điền số\nb) Số liền trước của số 5 là số 4\n Số liền sau của số 9 là số 10\nBài 2: a) Số\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Số liền trước của 16 là: .....\n- Số liền sau của 85 là: .....\nTrả lời:\na) Điền số\nb) Số liền trước của 16 là số 15\n Số liền sau của 85 là số 86\nBài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Viết dấu (>,<) thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\n88 < 91 92 > 90 98 > 89 95 < 100\nBài 5: Sắp xếp các số\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...; ...; ...; ...\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...; ...; ...; ...\nTrả lời:\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 23; 30;47; 69\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 69; 47; 30; 23" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-3-tia-so-so-lien-truoc-so-lien-sau.html
6767f52b2fa9ad03cf16110aa68ad04b
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 1 bài 24: Bài toàn liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp)
[ "Bài 1.Mai gấp được 7 chiếc thuyền giấy. Toàn gấp được nhiều hơn Mai 5 chiếc. Hỏi Toàn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?\nTrả lời:\nToàn gấp được số thuyền giấy là?\n 7 + 5 = 12 ( chiếc)\nĐáp số: 12 chiếc thuyền giấy\nBài 2. Sợi dây lụa màu xanh dài 35cm, sợi dây lụa màu đỏ dài hơn sợi dây lụa màu xanh 20cm. Hỏi sợi dây lụa màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nSợi dây lụa màu đỏ dài số xăng-ti-mét là:\n 35 + 20 = 55 (cm)\nĐáp số: 55 cm\nBài 3. Ngăn thứ nhất có 9 quyển sách, ngăn thứ hai ít hơn ngăn thứ nhất 4 quyển. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển sách?\nTrả lời:\nNgăn thứ hai có số quyển sách là:\n 9 - 4 = 5 (quyển)\nĐáp số: 5 quyển sách\nBài 4. Năm nay anh Nam 16 tuổi, Dũng ít hơn anh Nam 9 tuổi. Hỏi năm nay Dũng bao nhiêu tuổi?\nTrả lời:\nNăm nay Dũng có số tuổi là:\n 16 - 9 = 5 (tuổi)\nĐáp số: 5 tuổi" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-1-bai-24-bai-toan-lien-quan-den-phep-cong-phep-tru-tiep.html
5fc1368320c2a6835051ec2003fa3af1
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 94: Bài kiểm tra số 4
[ "Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\na)\nHình trên có số ô vuông là:\nA. 84 B. 804 C. 408 D. 840\nb) Số 895 được viết thành:\nA. 8 + 9 + 5\nB. 5 + 9 + 8\nC. 800 + 90 + 5\nD. 500 + 90 + 8\nTrả lời:\na) Chọn B. 804\nb) Chọn C. 800 + 90 + 5\nBài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nCho một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 27 cm, 15 cm, 25 cm. Độ dài đường gấp khúc đó là .......................\nTrả lời:\nCho một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 27 cm, 15 cm, 25 cm. Độ dài đường gấp khúc đó là 67 cm.\nBài 3. Đặt tính rồi tính:\n263 + 322 735 - 313 905 + 76 858 - 709\nTrả lời:\nBài 4. a) Hình sau có ............ hình tứ giác\nb) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nChiều dài chiếc bảng lớp khoảng:\nA. 2 cm B. 2 dm C. 2 m\nTrả lời:\na) Hình sau có 3 hình tứ giác\nb) Chọn C. 2 m\nBài 5. a) Viết phép nhân thích hợp với tranh vẽ:\nb) Viết số hoặc phép chia thích hợp:\nCó 15 bông hoa cắm đều vào 3 lọ, mỗi lọ có .... bông hoa.\n.... .... .... = ....\nTrả lời:\na) Phép nhân: 2 x 5 = 10\nb) Có 15 bông hoa cắm đều vào 3 lọ, mỗi lọ có 5 bông hoa.\n15 : 3 = 5\nBài 6. Duy khảo sát các hoạt động trong ngày Chủ nhật của các bạn lớp 2D và thể hiện trong biểu đồ tranh như sau:\nHoạt động trong ngày Chủ nhật của các học sinh lớp 2D:\nQuan sát biểu đồ trnah trên rồi trả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu học sinh được khảo sát?\nb) Tổng số học sinh chơi thể thao và chơi game bằng bao nhiêu?\nTrả lời:\na) Có 37 học sinh được khảo sát\nb) Tổng số học sinh chơi thể thao và chơi game bằng: 10 + 9 = 19\nBài 7. Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn thuyền thứ nhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người?\nTrả lời:\nSố người thuyền thứ hai có là:\n305 + 86 = 391 (người)\nĐáp số: 391 người." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-94-bai-kiem-tra-so-4.html
920339fd1d286df483f1f41229dbd111
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 95: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
[ "Bài 1. Nối các thẻ cho thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3. Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi:\na) Con vật nào nặng nhất?\nb) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn bao nhiêu ki-lô-gam?\nTrả lời:\na) Hươu cao cổ nặng nhất\nb) Cá sấu nặng hơn ngựa vằn 239 kg\nBài 4. Đặt tính rồi tính:\n278 + 441 69 + 108 374 - 182 645 - 73\nTrả lời:\nBài 5. Trên một chuyến tàu Bắc - Nam có 576 hành khách mua vé ngồi và 152 hành khách mua vé giường nằm. Hỏi chuyến tàu đó có tất cả bao nhiêu hành khách?\nTrả lời:\nChuyến tàu có tất cả số hành khách là:\n 576 + 152 = 728 ( khách)\n Đáp số: 728 hành khách\nBài 6. Trò chơi \"Con số bí ẩn\"" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-95-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-1000.html
ca51ddcfc0ed0c6e70391479e7d6b47f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 93: Em ôn lại những gì đã học trang 87
[ "Bài 1.a) Số?\nb) 391 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị.\n Ta viết 391 = .... + .... + ....\n 928 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị.\n Ta viết 928 = .... + .... + ....\n 770 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị.\n Ta viết 770 = .... + .... + ....\nTrả lời:\na)\nb) 391 gồm 3 trăm 9 chục 1 đơn vị.\n Ta viết 391 = 300 + 90 + 1\n 928 gồm 9 trăm 2 chục 8 đơn vị.\n Ta viết 928 = 900 + 20 + 8\n 770 gồm 700 trăm 7 chục 0 đơn vị.\n Ta viết 770 = 700 + 70 + 0\nBài 2. >, <, =\n298 .... 503 189 .... 189\n972 .... 890 403 .... 430\nTrả lời:\n298 < 503 189 = 189\n972 > 890 403 < 430\nBài 3. a) Đặt tính rồi tính:\n239 + 415 782 + 56 484 - 247 622 - 71\nb) Số?\nTrả lời:\na)\nb)\nBài 4. Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:\nSố học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật:\na) Lớp 2B có bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật?\nb) Lớp nào có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất?\nTrả lời:\na) Lớp 2B có 3 học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật\nb) Lớp 2C có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhất\nBài 5.Một người đi 18km để đến thị trấn, sau đó lại đi tiếp 12km để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nNgười đó đã đi được tất cả số ki-lô-mét là:\n 18 + 12 = 30 (km)\n Đáp số: 30 km\nBài 6. Tìm quãng đường ngắn nhất từ phòng học STEM tới nhà đa năng:\nTrả lời:\nQuãng đường ngắn nhất là: Phòng học STEM --> Bể bơi --> Vườn trườn --> Nhà đa năng\nĐộ dài quãng đường là: 300 + 470 + 150 = 920 (m)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-93-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-87.html
293f942adb9d9f2af6fefaf6d4282482
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 92: Chắn chăn - Có thể - Không thể
[ "Bài 1. Nối thẻ ghi từ thích hợp với mỗi hình vẽ.\nTrả lời:\nBài 2. Sử dụng các từ \"chắn chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả tình huống trong bức tranh sau:\nTrả lời:\nBạn nhỏ có thể sút bóng vào lưới\nBạn thủ môn có thể bắt được bóng.\nBài 3. Trò chơi \"Tập tầm vông\"" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-92-chan-chan-co-khong.html
d8c728a27aed5df76bc04126f053f882
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 91: Biểu đồ tranh
[ "Bài 1. Quan sát biểu đồ tranh sau:\nSố khối lập phương theo màu sắc:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu khối lập phương màu xanh?\nb) Có bao nhiêu khối lập phương màu tím?\nc) Những khối lập phương màu nào có số lượng bằng nhau?\nTrả lời:\na) Có 6 khối lập phương màu xanh\nb) Có 2 khối lập phương màu tím\nc)Khối lập phương đỏ và vàng có số lượng bằng nhau\nBài 2. Quan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Mỗi con gà đẻ được bao nhiêu quả trứng?\nb) Con gà nào đẻ được nhiều trứng nhất? Con gà nào đẻ được ít trứng nhất?\nc) Ba con gà đã đẻ được tất cả bao nhiêu quả trứng?\nTrả lời:\na) Gà mái mơ đẻ được 4 quả trứng, Gà mái ri đẻ được 6 quả trứng, Gà mái đen đẻ được 5 quả trứng\nb) Gà mái ri đẻ được nhiều trứng nhất, gà mái mơ đẻ được ít trứng nhất\nc) Ba con gà đẻ được tất cả: 4 + 6 + 5 = 15 quả trứng\nBài 3. Quan sát biểu đồ tranh sau:\nPhương tiện đến trường của học sinh lớp 2A\nTrả lời các câu hỏi:\na) Có bao nhiêu học sinh đi học bằng xe buýt?\nb) Có bao nhiêu học sinh đi học bằng xe đạp?\nc) Các học sinh đến trường bằng phương tiện nào nhiều nhất?\nTrả lời:\na) Có 9 học sinh đi học bằng xe buýt\nb) Có 6 học sinh đi học bằng xe đạp\nc) Các học sinh đến trường bằng xe buýt nhiều nhất" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-91-bieu-do-tranh.html
ebdfd630edfa0d507a37f30b7469afee
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 90: Thu thập - Kiểm đếm
[ "Bài 1. Số?\nTrả lời:\nBài 2. Kiểm đếm số lượng từng loại con vật: châu chấu, chuồn chuồn, bọ rùa và ghi lại kết quả (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3. a) Kiểm đếm số lượng từng loại trái cây: na, thăng long, dâu tây, dứa và ghi lại kết quả (theo mẫu):\nb) Loại trái cây có nhiều nhất là: ..........................\n Loại trái cây có ít nhất là: .................................\nTrả lời:\na)\nb) Loại trái cây có nhiều nhất là: dâu tây\n Loại trái cây có ít nhất là: dứa\nBài 4. Một người theo dõi thời tiết đã ghi lại thời tiết trong tháng 6 như sau:\na) Hãy kiểm đếm và ghi lại kết quả:\nSố ngày nắng: ....................\nSố ngày mưa: .....................\nSố ngày nhiều mây: .........................\nb) Viết lại nhận xét về số ngày nắng trong tháng trên:\n................................................................................................................................\nTrả lời:\na) Kiểm đếm:\nSố ngày nắng: 12\nSố ngày mưa: 8\nSố ngày nhiều mây: 10\nb) Nhận xét:\nSố ngày nắng trong tháng nhiều hơn so với số ngày mưa, ngày nhiều mây\nBài 5. Trò chơi \"Oẳn tù tì\"\nEm và bạn thực hiện nhiều lần, kiểm đếm và ghi lại kết quả mỗi lần chơi (theo mẫu)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-90-thu-thap-kiem-dem.html
1689820cabf0e0924c14c966faab6688
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 89: Luyện tập chung trang 79
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n249 + 128 859 - 295 175 - 64 172 + 5 171 - 8 360 - 170\nTrả lời:\nBài 3.Bạn Gấu phải đi qua các vị trí ghi phép tính có kết quả lần lượt là 100, 300, 500, 700, 900, 1000 để đến nhà bạn Voi. Hãy chỉ đường giúp bạn Gấu\nTrả lời:\nHoặc:\nBài 5.Anh cao 145 cm, em thấp hơn anh 19 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nEm cao số xăng-ti-mét là:\n 145 - 19 = 126 (cm)\n Đáp số: 126 cm\nBài 6. Ở một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 219 lượt khách đến tham quan, buổi chiều có nhiều hơn buổi sấng 58 lượt khách. Hỏi bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan vào buổi chiều?\nTrả lời:\nBảo tàng đã đón số lượt khách đến thăm quan vào buổi chiều là:\n 219 + 58 = 277 ( khách)\n Đáp số: 277 khách" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-89-luyen-tap-chung-trang-79.html
7727e866e10bf9205eaa6723f7f6fa2f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 88: Luyện tập chung trang 76
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\na) 126 + 268 687 + 91 186 + 5\nb) 825 - 408 536 - 66 224 - 8\nTrả lời:\nBài 3. a) Tính nhẩm:\n230 + 20 = .... 150 + 350 = .... 405 + 45 = ....\n650 - 150 = .... 835 - 35 = .... 200 - 50 = ....\nb) Trò chơi \"Ai nhanh ai đúng\"\nMỗi bạn viết hai số có ba chữ số nhỏ hơn 500 rồi tính tổng. Ai có tổng lớn hơn sẽ thắng cuộc.\nTrả lời:\na) 230 + 20 = 250 150 + 350 = 500 405 + 45 = 450\n 650 - 150 = 500 835 - 35 = 800 200 - 50 = 150\nBài 4. >, <, =\n280 + 300 .... 280 + 30 640 - 400 .... 460 - 400\n750 + 40 . ...40 + 750 900 - 80 .... 960 - 80\nTrả lời:\n280 + 300 > 280 + 30 640 - 400 > 460 - 400\n750 + 40 = 40 + 750 900 - 80 < 960 - 80\nBài 5. Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài 288 km. Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vĩnh Long dài 134 km. Hỏi quãng đường nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài hơn và dài hơn:\n 288 - 134 = 154 ( km)\n Đáp số: 154 km\nBài 6. Mỗi ngày anh Nam đều tập thể dục bằng cách chạy bộ theo con đường như sơ đồ dưới đây. Nếu chạy 2 vòng thì anh Nam đã chạy được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nĐộ dài 1 vòng là:\n1 km + 2 km + 700 m + 300 m = 4 km\nNếu chạy hai vòng thì anh Nam chạy được tất cả số ki-lô-mét là:\n 4 x 2 = 8 (km)\n Đáp số: 8 km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-88-luyen-tap-chung-trang-76.html
98782ab7d143a5ab2c80a10c6722588c
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 87: Luyện tập trang 75
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4.Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 956 viên gạch xám và gạch đỏ. Biết rằng có 465 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?\nTrả lời:\nSố viên gạch đỏ có là:\n956 - 465 = 491 ( viên)\nĐáp số: 491 viên gạch" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-87-luyen-tap-trang-75.html
953bcaf66cf59e1999e94e14a49289f9
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 86: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n364 - 156 439 - 357 785 - 157 831 - 740\nTrả lời:\nBài 3. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5. Đặt tính rồi tính:\n275 - 38 470 - 59 783 - 5 865 - 9\nTrả lời:\nBài 6. Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách?\nTrả lời:\nSố cuốn sách còn lại là:\n785 - 658 = 127 (cuốn)\nĐáp số: 127 cuốn sách" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-86-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1000.html
bb2c3b6366d42532e8bbd03232f44bc5
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 85: Luyện tập trang 71
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\na) 285 + 507 164 + 53 216 + 8\nb) 318 + 142 248 + 25 159 + 6\nTrả lời:\nBài 3. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4.Một cửa hàng bán đồ thể thao đã nhập về 185 quả bóng đá, số bóng rổ cửa hàng nhập về nhiều hơn số bóng đá 72 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về bao nhiêu quả bóng rổ?\nTrả lời:\nCửa hàng đó đã nhập về số quả bóng rổ là:\n 185 + 72 = 257 ( quả)\n Đáp số: 257 quả bóng\nBài 5. Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-85-luyen-tap-trang-71.html
2c40f6f61cfda7c8a4980b338663a320
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 84: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n632 + 339 187 + 560 402 + 478 593 + 315\nTrả lời:\nBài 3. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5. Đặt tính rồi tính:\n237 + 48 154 + 53 265 + 5 367 + 9\nTrả lời:\nBài 6.Đội công nhân mang đến vườn hoa thành phố 368 chậu hoa hồng và 150 chậu hoa cúc. Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa?\nTrả lời:\nĐội công nhân mang đến vườn hoa tất cả số chậu hoa là:\n 368 + 150 = 518 ( chậu)\n Đáp số: 518 chậu hoa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-84-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1000.html
543f2e6db45b2fcbfa7dc88ff78e1c10
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 83: Ki-lô-mét
[ "Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước số đo độ dài thích hợp:\nTrả lời:\na) Chọn B\nb) Chọn A\nBài 2. a) Tính:\n200 km + 140 km = .... 160 km - 60 km = ....\n2 km x 9 = .... 45 km : 5 = ....\nb) >, <, =\n1 km .... 300 m + 600 m 1000m .... 1 km\n980 m + 10 m .... 1 km 315 m + 683 m .... 1 km\nTrả lời:\na) 200 km + 140 km = 340 km 160 km - 60 km = 100 km\n 2 km x 9 = 18 km 45 km : 5 = 9 km\nb)\n1 km > 300 m + 600 m 1000m = 1 km\n980 m + 10 m < 1 km 315 m + 683 m < 1 km\nBài 3. Đọc bảng số sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm\na) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh này, tuyến đường nào dài nhất?\nb) Từ Hà Nội đi Quảng Ninh xa hơn hay từ Hà Nội đi Vinh xa hơn?\nTrả lời:\na) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến Hà Nội - Lai Châu dài nhất\nb) Từ Hà Nội đi Vinh xa hơn\nBài 4. Quan sát sơ đồ, trả lời câu hỏi:\nTùng nói rằng \" Quãng đường đi từ nhà mình đến nhà Hân dài 1km\". Theo em, Tùng nói có đúng không?\nTrả lời:\nQuãng đường từ nhà Tùng đến nhà Hân dài 1000 m hay 1km, nên Tùng nói đúng\nBài 5. Thực hành: Ước lượng quãng đường đi từ nhà em đến trường." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-83-ki-lo-met.html
9f72834a4b440ba788be8c2214aaab9a
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 96: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n300 + 600 = .... 700 + 300 = .... 400 + 600 = ....\n500 - 400 = .... 1000 - 800 = .... 900 - 300 - 50 = ....\nTrả lời:\n300 + 600 = 900 700 + 300 = 1000 400 + 600 = 1000\n500 - 400 = 100 1000 - 800 = 200 900 - 300 - 50 = 550\nBài 2. Tính nhẩm:\n2 x 7 = .... 5 x 2 = .... 12 : 2 = .... 15 : 5 = ....\n2 x 4 = .... 5 x 9 = .... 6 : 2 = .... 30 : 5 = ....\n2 x 8 = .... 5 x 6 = .... 20 : 2 = .... 50 : 5 = ....\nTrả lời:\n2 x 7 = 14 5 x 2 = 10 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3\n2 x 4 = 8 5 x 9 = 45 6 : 2 = 3 30 : 5 = 6\n2 x 8 = 16 5 x 6 = 30 20 : 2 = 10 50 : 5 = 10\nBài 3. Xem tranh rồi viết phép nhân và phép chia thích hợp:\nTrả lời:\nBài 4. Số?\na) 2 xe đạp có .......... bánh xe\nb) 5 xe đạp có .......... bánh xe\nc) 6 xe đạp có .......... bánh xe\nTrả lời:\na) 2 xe đạp có 4 bánh xe\nb) 5 xe đạp có 10 bánh xe\nc) 6 xe đạp có 12 bánh xe\nBài 5. Nhà Nam thu hoạch được 20 quả dưa hấu.\nTrả lời các câu hỏi:\na) Nếu chia đều vào 5 rổ thì mổi rổ có mấy quả dưa hấu\nb) Nếu xếp vào mỗi rổ 5 quả dưa hấu thì cần mấy rổ?\nTrả lời:\na) Nếu chia vào 5 rổ thì mỗi rổ có 4 quả\nb) Nếu xếp vào mỗi rổ 5 quả thì cần 4 rổ" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-96-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-1000-tiep-theo
cf5cdb9bca869cb6f95359f5a259760e
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 82: Mét
[ "Bài 1.a) Kể tên một số đồ vật dài hơn 1 m\nb) Kể tên một số đồ vật ngắn hơn 1 m\nTrả lời:\na) Đồ vật dài hơn 1 m : bảng, bàn học, cổng trường, ...\nb) Đồ vật ngắn hơn 1 m : điện thoại, vở ghi, hộp bút, ...\nBài 2.a) Tính:\n7 m + 3 m = 10 m 2 m x 4 = 8 m \n15 m - 9 m = 6 m 20 m : 5 = 4 m\nb) Số?\n1 m = .... cm 2 m = .... cm 100 cm = .... m\n1 m = ... dm 2 m = .... dm 20 dm = .... m\nTrả lời:\na) 7 m + 3 m = 10 m 2 m x 4 = 8 m \n 15 m - 9 m = 6 m 20 m : 5 = 4 m\nb) 1 m = 100 cm 2 m = 200 cm 100 cm = 1 m\n 1 m = 10 dm 2 m = 20 dm 20 dm = 2 m\nBài 3.Cuộn dây điện thứ nhất dài 36 m, cuộn dây điện thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất 9 m. Hỏi cuộn dây điện thứ hai dài bao nhiêu mét?\nTrả lời:\nCuộn dây điên thứ hai dài số mét là:\n 36 - 9 = 27 ( m)\n Đáp số: 27 mét\nBài 4.a) Nối mỗi đồ vật với số đo độ dài thích hợp:\nb) Khoanh vào chữ đặt trước số đo thích hợp:\nTrả lời:\na)\nb) Tháp Rùa ở Hồ Hoàn Kiếm cao khoảng: 9m . Chọn C\n Cột cờ Hà Nội cao khoảng: 33 m . Chọn C\nBài 5.Thực hành: Đo rồi cắt sợi dây có độ dài 1 m, 2 m." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-82-met.html
e51cb7ebdd47b582db55586cfeed7aec
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 81: Luyện tập trang 62
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\na) 174 + 625 607 + 82 281 + 8\nb) 487 - 234 596 - 95 724 - 4\nTrả lời:\nBài 3. a) Tính nhẩm (theo mẫu):\n200 + 400 = .... 600 - 100 = .... 300 + 60 + 7 = ....\n700 + 300 = .... 1000 - 200 = .... 900 + 90 + 9 = ....\n500 + 500 = .... 1000 - 900 = .... 700 + 20 + 5 = ....\nb) Trò chơi :Tìm bạn cùng qua cầu\"\nViết cách hướng dẫn các bạn qua cầu: ..............................................\nTrả lời:\na) 200 + 400 = 600 600 - 100 = 500 300 + 60 + 7 = 367\n 700 + 300 = 1000 1000 - 200 = 800 900 + 90 + 9 = 999\n 500 + 500 = 1000 1000 - 900 = 100 700 + 20 + 5 = 725\nb)Không thể chọn bạn để cùng qua cầu vì tổng cân nặng lớn hơn 500kg\nBài 4. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\na) 683\nb) 127\nc) 303\nd) 240\nTrả lời:\na) 683 gồm 6 trăm, 8 chục 3 đơn vị, ta viết 683 = 600 + 80 + 3\nb) 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị, ta viết 127 = 100 + 20 + 7\nc) 303 gồm 3 trăm 0 chục 3 đơn vị, ta viết 300 = 300 + 3\nd) 240 gồm 2 trăm 4 chục 0 đơn vị, ta viết 240 = 200 + 40\nBài 5. Thực hiện phép trừ rồi kiểm tra lại kết quả bằng phép cộng:\nTrả lời:\nBài 6.Hưởng ứng phong trào \" Trồng cây gây rừng\", xã Thắng Lợi đã trồng được 345 cây bạch đàn và 420 cây keo tai tượng. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo tai tượng?\nTrả lời:\nXã Thắng Lợi đã trồng được tất cả số cây bạch đàn và cây keo tai tượng:\n 345 + 420 = 765 ( cây)\n Đáp số: 765 cây" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-81-luyen-tap-trang-62.html
de46a87b2925f1f224031c6483885856
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 80: Phép trừ (không nhớ) trng phạm vi 1000
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n625 - 110 865 - 224 743 - 543 946 - 932\nTrả lời:\nBài 3. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5. Đặt tính rồi tính:\n539 - 28 387 - 26 602 - 2 435 - 4\nTrả lời:\nBài 6.Ở một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai số học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?\nTrả lời:\nNgày thứ hai có số học sinh đến tham quan là:\n259 - 45 = 214 ( học sinh)\nĐáp số: 214 học sinh" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-80-phep-tru-khong-nho-trng-pham-vi-1000.html
582722af1561d63b11f5ed09b041450d
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 79: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
[ "Bài 1. Tính:\nTrả lời:\nBài 2. Đặt tính rồi tính:\n153 +426 582 + 207 450 + 125 666 + 300\nTrả lời:\nBài 3. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Tính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5. Đặt tính rồi tính:\n803 + 55 246 + 31 510 + 9 694 + 4\nTrả lời:\nBài 6.Lớp 2A và lớp 2B cùng sưu tầm các bức ảnh về động vật trong sách đỏ Việt Nam. Lớp 2A sưu tầm được 145 bức ảnh, lớp 2B sưu tầm được 154 bức ảnh. Hỏi hai lớp sưu tầm được tất cả bao nhiêu bức ảnh?\nTrả lời:\nCả hai lớp sưu tầm được số bức ảnh là:\n 145 + 154 = 199 (bức ảnh)\n Đáp số: 199 bức ảnh" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-79-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html
3d0e33531a8dd174bb1cd8d916373c8f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 78: Luyện tập chung trang 56
[ "Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nb)\n- Số 451 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị\n- Số 308 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị\n- Số 270 gồm .... trăm .... chục .... đơn vị\nTrả lời:\na)\nb)\n- Số 451 gồm 4 trăm 5 chục 1 đơn vị\n- Số 308 gồm 3 trăm 0 chục 8 đơn vị\n- Số 270 gồm 2 trăm 7 chục 0 đơn vị\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3. >, <, =\n367 .... 421 608 .... 680 242 .... 242\n245 .... 319 666 .... 88 900 .... 99\nTrả lời:\n367 < 421 608 < 680 242 = 242\n245 < 319 666 > 88 900 > 99\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nCho các số: 219 ; 608 ; 437 ; 500\na. Số lớn nhất là: ...\nb. Số bénhất là: ...\nc. Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là: 608\nb. Số bé nhất là: 219\nc. Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 219 ; 437 ; 500 ; 608\nBài 5. Em hãy ước lượng có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây:\nTrong hình trên có khoảng .................... chấm tròn.\nTrả lời:\nCó: 7 tấm 100 chấm\n 2 thanh 10 chấm\n 5 ô một chấm\n=> Trong hình trên có khoảng 725 chấm tròn.\nBài 6.Kể tên một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000 mà em biết\nTrả lời:\nBìa sách có số 134\nBộ xếp hình có 100 mảnh ghép\nVé xe máy số 153" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-78-luyen-tap-chung-trang-56.html
18b7a0a56bbdd2859fd6051dfce55e69
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 77: Luyện tập trang 54
[ "Bài 1. Viết số và dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nBài 2. >, <, =\n600 .... 900 370 .... 307 402 .... 420\n527 .... 27 813 .... 813 92 .... 129\nTrả lời:\n600 < 900 370 > 307 402 < 420\n527 > 27 813 = 813 92 < 129\nBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nCho các số: 994 ; 571 ; 383 ; 9979\na) Số lớn nhất là: ....\nb) Số bé nhất là: ....\nc) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: ......................\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là 997\nb. Số bé nhất là 383\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 997 ; 994 ; 571 ; 383\nBài 4. Số?\nTrả lời:\nBài 5. Quan sát hình vẽ:\nViết chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp.\nTrả lời:\nChiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp: 140 cm; 138 cm; 135 cm; 130 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-77-luyen-tap-trang-54.html
12c2b0f2123fe04c85123a6ebed8c4ab
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 76: So sánh các số có ba chữ số
[ "Bài 1. >, <, =\n572 .... 577 936 .... 836 437 .... 473\n486 .... 468 837 .... 837 189 .... 286\nTrả lời:\n572 < 577 936 > 836 437 < 473\n486 > 468 837 = 837 189 < 286\nBài 2. So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây:\nTrả lời:\nSố học sinh trường Kim Đồng lớn hơn số học sinh trường Thành Công (581 > 496)\nSố học sinh trường Kim Đồng bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (581 < 605)\nSố học sinh trường Thành Công bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (496 < 605)\nBài 3. Trò chơi \"Lập số\"\n- Mỗi người chơi lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số.\n- Người nào có số lớn hơn là thắng.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-76-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html
560b4907c8f62526e886f32c4a58609f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 75: Các số có ba chữ số (tiếp theo)
[ "Bài 1. Số?\nTrả lời:\nBài 2. Viết theo mẫu:\nTrả lời:\nBài 3. Số?\nMẫu: 236 gôm 2 trăm 3 chục 6 đơn vị\na) 127 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nb) 360 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nc) 802 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nTrả lời:\na) 127 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nb) 360 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nc) 802 gồm ... trăm ... chục ... đơn vị\nBài 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\na)Một hộ gia đình nuôi 3 trăm con gà, 9 chục con vịt và 8 con ngỗng. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt, ngỗng là:\nA. 389 B. 398 C. 938\nb) Một hộ gia đình khác nuôi 2 trăm con vịt, 8 chục con gà. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt là:\nA. 280 B. 208 C. 802\nTrả lời:\na) Chọn B. 398\nb) Chọn A. 280" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-75-cac-so-co-ba-chu-so-tiep-theo.html
8008619663bb1061b1dffc1c273bba4f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 74: Các số có ba chữ số
[ "Bài 1. Số?\nTrả lời:\nBài 2. Nối cách đọc tương ứng với số:\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-74-cac-so-co-ba-chu-so.html
fac808dd5fb9e5b056eeb34cf56aa8c7
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 70: Luyện tập chung trang 38
[ "Bài 1. Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nTrả lời:\nTranh 1:\na. Đi học đúng giờ (sai)\nb. Đi học muộn giờ (đúng)\nTranh 2:\na. Ngân hàng mở cửa (đúng)\nb. Ngân hàng đóng cửa (sai)\nBài 3. Vẽ thêm kim phút trên mỗi đồng hồ để đồng hồ chỉ:\nTrả lời:\nBài 4. Xem tờ lịch tháng 12, viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tháng 12 có .......... ngày\nb) Sinh nhật Liên ngày 23 tháng 12 vào thứ ..................\nc) Liên khoe với bạn:\"Còn đúng 5 ngày nữa là đến sinh nhật của mình\". Lúc Liên nói là thứ .................... ngày ........................\nTrả lời:\na. Tháng 12 có 31 ngày\nb. Sinh nhật liên ngày 23 tháng 12 vào thứ sáu.\nc. Lúc Liên nói là chủ nhật ngày 18 tháng 12.\nBài 5. Thắng đố Hồng nhìn vào mảnh của tờ lịch tháng 8 dưới đây và trả lời các câu hỏi:\na. Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?\nb. Các ngày thứ Hai trong tháng là ngày bao nhiêu?\nc. Các ngày thứ Bảy trong tháng là ngày bao nhiêu?\nEm hãy giúp Hồng trả lời các câu hỏi của Thắng:\nTrả lời:\na. Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu\nb. Các ngày thứ Hai trong tháng là ngày 1, 8, 15, 22\nc. Các ngày thứ Bảy trong tháng là ngày 6, 13, 20, 27" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-70-luyen-tap-chung-trang-38.html
5bd979108df690731ee20b47df28daea
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 69: Ngày - Tháng
[ "Bài 1. Xem tờ lịch tháng 10, viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tháng 10 có .......... ngày.\nb) Ngày 20 tháng 10 là thứ .............\nc) Đọc và viết các ngày được khoanh tròn trong tờ lịch bên (theo mẫu):\nTrả lời:\na) Tháng 10 có 31 ngày.\nb) Ngày 20 tháng 10 là thứ năm\nc)\nBài 2. a) Viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6 dưới đây:\nb) Xem tờ lịch ở câu a rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\nTháng 6 có .............. ngày\nNgày 1 tháng 6 là thứ ....................\nCác ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày sau: ...........................\nNếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì tứ Ba tuần trước là ngày ................., thứ Ba tuần sau là ngày ...................\nTrả lời:\na)Ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6: 4, 9, 10, 13, 15, 18, 20, 21, 25, 28, 30\nb)\nTháng 6 có30 ngày\nNgày 1 tháng 6 là thứ tư\nCác ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày sau: 4, 11, 18, 25\nNếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì tứ Ba tuần trước là ngày 7, thứ Ba tuần sau là ngày 21.\nBài 3. Xem lịch dự báo thời tiết trong tháng 7, trả lời các câu hỏi:\na) Những ngày nào có thể có mưa?\nb) Hồng muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hồng nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?\nTrả lời:\na) Ngày có thể có mưa là: 1, 2, 3, 4, 9, 17, 27, 28, 29.\nb) Tuần Hồng có thể đi du lịch biển là: từ ngày 16 -> ngày 24.\nBài 4. Thực hành: Lấy một tờ lịch tháng rồi đánh dấu và ghi chú những ngày có sự kiện đặc biệt trong tờ lịch của em.\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-69-ngay-thang.html
4de475e535ffce14af620e71a4fa4789
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 73: Các số trong phạm vi 1000
[ "Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nBốn trăm: 400\nNăm trăm: ....\nBảy trăm: ....\nChín trăm: ....\nSáu trăm: ....\nTám trăm: ....\nMột nghìn: ....\nTrả lời:\nnăm trăm: 500 sáu trăm: 600 bảy trăm: 700\ntám trăm: 800 chín trăm: 900 một nghìn: 1000\nBài 2. Số?\nTrả lời:\nBài 3. Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lập mấy hộp ống hút?\nTrả lời:\nMột hộp ống hút có 100 ống hút\n=> Chi Mai cần lấy 8 hộp.\nCâu 4. Nối số tương ứng với cách đọc:\nTrả lời:\nBài 5. Số?\nTrả lời:\nBài 6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nSố cúc áo có trong hình vẽ bên là:\nA. 800\nB. 170\nC. 80\nTrả lời:\nChọn B. 170\nBài 7. Nối cách đọc tương ứng với số:\nTrả lời:\nBài 8. Số?\nTrả lời:\nBài 9. Vẽ hình biểu diễn các số sau (theo mẫu):\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-73-cac-so-trong-pham-vi-1000.html
5ebcfae8eac4ce5d745434d65642a942
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 71: Em ôn lại những gì đã học trang 41
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n2 x 6 = ... 5 x 5 = ... 10 : 2 = ... 35 : 5 = ...\n2 x 3 = ... 5 x 8 = ... 8 : 2 = ... 20 : 5 = ...\n2 x 9 = ... 5 x 10 = ... 18 : 2 = ... 5 : 5 = ...\nTrả lời:\n2 x 6 = 12 5 x 5 = 25 10 : 2 = 5 35 : 5 = 7\n2 x 3 = 6 5 x 8 = 40 8 : 2 = 4 20 : 5 = 4\n2 x 9 = 18 5 x 10 = 50 18 : 2 = 9 5 : 5 = 1\nBài 2.a) Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 9 = 45\nb) Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 16 : 2 = 8\nc) Viết một phép nhân có thừa số là 2\nd) Viết một phép chia có số chia là 5\nTrả lời:\na. Thừa số là 5, thừa số 9, tích là 45\nb. Số bị chia là 16, số chia là 2, thương là 8\nc) Phép nhân có thừa số là 2: 5 x 2 = 10\nd) Phép chia có số chia là 5: 10 : 5 = 2\nBài 3.Xem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân hoặc phép chia:\nTrả lời:\nCó 10 quả dưa đỏ, đem chia vào hai thúng, mỗi thúng chứa 5 quả (10 : 2 = 5)\nCó 20 chai sữa, đem chia vào hai thùng, mỗi thùng chứa 10 chai (20 : 2 = 10)\nCó 50 quả vú sữa, mỗi đĩa có 5 quả, có tất cả 8 đĩa (40 : 5= 8)\nMột dãy có 5 cái mũ. Ba hàng có 15 cái mũ (5 x 3 = 15).\nBài 4. Số?\nHình bên được ghép từ:\n....... Khối hộp chữ nhật\n....... Khối trụ\n....... Khối cầu\nTrả lời:\nHình bên được ghép từ:\n3 khối hộp chữ nhật\n4 khối trụ\n4 khối cầu\nBài 5. Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nTrả lời:\nCác đồng hồ chỉ lần lượt là:\n8 giờ 30 phút\n10 giờ 30 phút\n4 giờ 15 phút\nBài 6. Xem lịch tháng 5, viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tháng 5 có ............. ngày\nb. Sinh nhật Bác Hồ ngày 19 tháng 5 vào thứ ......................\nc. Trong tháng 5 có .......... ngày chỉ nhật. Những ngày đó là ................\nd. Nếu thứ 7 tuần này là ngày 7 tháng 5 thì thứ 7 tuần sau là ngày ....................\nTrả lời:\na. Tháng 5 có 31 ngày\nb. Sinh nhật Bác Hồ ngày 19 tháng 5 vào thứ năm\nc. Trong tháng 5 có 5 ngày chỉ nhật. Những ngày đó là ngày1, 9, 15, 22, 29.\nd. Nếu thứ 7 tuần này là ngày 7 tháng 5 thì thứ 7 tuần sau là ngày 14." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-71-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-41.html
d07273796f54b8b4076f1df652ca7355
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 68: Giờ - Phút
[ "Bài 1. Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nTrả lời:\nThứ tự giờ của các đồng hồ là: 7 giờ 15 phút, 11 giờ 30 phút, 2 giờ 30 phút, 10 giờ 15 phút.\nBài 2. Vẽ thêm kim phút trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:\nTrả lời:\nBài 3. Xem tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nNam và các bạn đền Hồ Hoàn Kiếm lúc 8 giờ 15 phútNam và các bạn đến chùa Một Cột lúc 9 giờ 30 phútNam và các bạn đến Văn Miếu lúc 14 giờ 30 phút (hay 2 giờ 30 phút chiều)Nam và các bạn lên xe ra về lúc 16 giờ 15 phút (hay 6 giờ 15 phút chiều)\nBài 4. Hãy viết về thời gian mở cửa và đóng cửa của các địa điểm dưới đây:\nTrả lời:\nHồ bơi trẻ em mở cửa:\nSáng từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 30 phút\nChiều từ 4 giờ 15 phút đến 7 giờ.\nThư viện thiếu nhi mở cửa:\nSáng từ 8 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút\nChiều từ 1 giờ 30 phút đến 5 giờ 15 phút." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-68-gio-phut.html
38cb0661325f490a7dd7c16f47cef0bb
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 72: Bài kiểm tra số 3
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n2 x 8 = .... 5 x 6 = .... 8 : 2 = .... 30 : 5 = ....\n2 x 3 = .... 5 x 9 = .... 12 : 2 = .... 15 : 5 = ....\nTrả lời:\n2 x 8 = 16 5 x 6 = 30 8 : 2 = 4 30 : 5 = 6\n2 x 3 = 6 5 x 9 = 45 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3\nBài 2. Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp với tranh vẽ:\nTrả lời:\nPhép nhân: 5 x 4 = 20\nPhép chia: 20 : 4 = 5\n 20 : 5 = 4\nBài 3. Viết số hoặc phép chia thích hợp:\nCó 14 chiếc bánh xếp đều vào 2 chiếc lọ, mỗi lọ có .... chiếc bánh.\nTa có phép chia .... : .... = ....\nTrả lời:\nCó 14 chiếc bánh xếp đều vào 2 chiếc lọ, mỗi lọ có 7 chiếc bánh.\nTa có phép chia 14 : 2 = 7\nBài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nHình bên được ghép từ:\n.... khối lập phương\n.... khối hộp chữ nhật\n.... khối trụ\n.... khối cầu\nTrả lời:\nHình bên được ghép từ:\n3 khối lập phương\n5 khối hộp chữ nhật\n11 khối trụ\n1 khối cầu\nBài 5. Quan sát tờ lịch sau, viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Mai học vẽ vào thứ Năm hàng tuần. Trong tháng 9, Mai học vẽ .... buổi, đó là những ngày: ..........................\nb) Cuộc thi vã tranh chủ đề \"Bảo vệ môi trường\" diễn ra vào ngày 26 tháng 9, hôm đó là thứ ...........................\nTrả lời:\na) Mai học vẽ vào thứ Năm hàng tuần. Trong tháng 9, Mai học vẽ 5 buổi, đó là những ngày: 1, 8, 15, 22, 29\nb) Cuộc thi vã tranh chủ đề \"Bảo vệ môi trường\" diễn ra vào ngày 26 tháng 9, hôm đó là thứ Hai.\nBài 6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nHiền ngủ dậy lúc 6 giờ sáng, sau 15 phút Hiền ngồi vào bàn ôn bài. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian Hiền bắt đầu ngồi vào ôn bài?\nTrả lời:\nChọn B\nBài 7. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nBộ sưu tập truyện lịch sử của Hồng được xếp gọn trong 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển truyện. Hỏi bộ sưu tập truyện lịch sử của Hồng có bao nhiêu quyển sách?\nPhép tính đúng là:\nA. 4 x 5 = 20\nB. 4 + 5 = 9\nC. 5 x 4 = 20\nTrả lời:\nChọn A. 4 x 5 = 20\nBài 8. Quan sát bảng giờ xuất bến trong một ngày của một tuyến xe chở khách rồi trả lời các câu hỏi dưới đây:\na) Chuyến xe cuối cùng trong ngày xuất bến lúc mấy giờ?\nb) Nếu bây giờ là 6 giờ chiều thì tuyến xe đó còn mấy chuyến xe chưa xuất bến trong ngày?\nTrả lời:\na) Chuyến xe cuối cùng trong ngày xuất bến lúc 20 giờ 15 phút.\nb) Nếu bây giờ là 6 giờ chiều thì tuyến xe đó còn 3 chuyến xe chưa xuất bến trong ngày." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-72-bai-kiem-tra-so-3.html
9bcd6a3a197e972276023ba440d26260
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 67: Ngày - Giờ
[ "Bài 1. Nối (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2. Số?\nTrả lời:\n14 giờ hay 2 giờ chiều\nBài 3. Nối mỗi tranh vẽ với đồng hồ thích hợp (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. Nối câu đố của mỗi bạn với đồng hồ thích hợp:\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-67-ngay-gio.html
b5b49e093c1ba9d34ebc2e4a7a171cc9
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 64: Luyện tập chung trang 26
[ "Bài 1. a) Tính nhẩm\n 2 x 5 = ... 5 x 4 = ... 2 x 4 = ...\n 10 : 5 = ... 20 : 5 = ... 8 : 2 = ...\nb) Tính:\n 2cm x 6 = ... 5kg x 10 = ... 2dm x 8 = ...\n 25dm : 5 = ... 18l : 2 = ... 30kg : 5 = ...\nTrả lời:\na) 2 x 5 = 10 5 x 4 = 20 2 x 4 = 8\n 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 8 : 2 = 4\nb) 2cm x 6 = 12cm 5kg x 10 = 50kg 2dm x 8 = 16dm\n 25dm : 5 = 5dm 18l : 2 = 9l 30kg : 5 = 6kg\nBài 2. Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3. Viết dấu (+, -, x, :) thích hợp vào chỗ trống:\n12... 4 = 8 25 ... 5 = 30 2 ... 4 = 8\n20 ... 5 = 4 2 ... 3 = 6 18 ... 2 = 9\nTrả lời:\n12 - 4 = 8 25 + 5 = 30 2 x 4 = 8\n20 : 5 = 4 2 x 3 = 6 18 : 2 = 9\nBài 4.a) Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9\nb) Tìm thương biết số bị chia là 16 và số chia là 2\nTrả lời:\na) 5 x 9 = 45 => Tích là số 45\nb) 16 : 2 = 8 => Thương là 8\nBài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMột trường tiểu học dự kiến trồng 30 cây xanh ở vườn trường.\na) Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì mỗi hàng có .... cây. Ta có phép chia .... : .... = ....\nb) Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành .... hàng. Ta có phép chia .... : .... = ....\nTrả lời:\na) Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì mỗi hàng có 6 cây. Ta có phép chia 30 : 5 = 6\nb) Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành 6 hàng. Ta có phép chia 30 : 5 = 6\nBài 6. Viết các phép nhân, phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na. Phép nhân: 5 x 2 = 10 (có 2 chuồng gà, mỗi chuồng có 5 con. Vậy có tất cả 10 con gà).\nb. Phép chia: 8 : 2 = 4 (có 8 con thỏ, chia số thỏ đỏ vào 2 chuồng. vậy mỗi chuồng có 4 con thỏ)." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-64-luyen-tap-chung-trang-26.html
75197e55b18d17ba1cd1069b5559bc53
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 65: Khối trụ - Khối cầu
[ "Bài 1. Nối mỗi hình sau với tên gọi thích hợp (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2. Theo em khối nào lăn được?\nTrả lời:\nKhối lăn được là khối trụ và khối cầu\nBài 3. Mỗi hình trụ sau có bao nhiêu khối trụ? Khối cầu? Khối lập phương? Khối hộp chữ nhật?\nTrả lời:\nHình 1:\nCó 2 khối trụ\nCó 1 khối cầu\nCó 1 khối lập phương\nCó 1 khối hộp chữ nhật\nHình 2:\nCó 7 khối trụ\nCó 4 khối cầu\nCó 1 khối lập phương\nCó 1 khối hộp chữ nhật\nBài 4. Kể tên một số đồ vật trong thực tế:\nTrả lời:\na. Đồ vật có dạng khối trụ là: lon sữa ông thọ, lon nước ngọt,...\nb. Đồ vật có dạng khối cầu là: viên bi, quả địa cầu, bóng rổ, bóng bàn, bóng chuyền..." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-65-khoi-tru-khoi-cau.html
486b1b1c5175b5678c8fbc337b5cca8f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 63: Luyện tập trang 25
[ "Bài 1. a) Tính nhẩm\n2 : 2 = ... 20 : 2 = ... 18 : 2 = ...\n5 : 5 = ... 50 : 5 = ... 35 : 5 = ...\n4 : 2 = ... 25 : 5 = ... 45 : 5 = ...\nb) Chọn một phép chia ở phần a và nêu số bị chia, số chia, thương của phép chia đố.\nTrả lời:\na) 2 : 2 = 1 20 : 2 = 10 18 : 2 = 9\n 5 : 5 = 1 50 : 5 = 10 35 : 5 = 7\n 4 : 2 = 2 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9\nb)Phép chia 45 : 5 = 9 có: Số bị chia là 45, số chia là 5, thương là 9\nBài 2. Cho phép nhân, viết hai phép chia thích hợp:\nTrả lời:\nBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nLớp 2C có 20 học sinh. Các bạn dự kiến phân công nhau cùng dọn vệ sinh lớp học.\na) Nếu chia đều thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có ..... bạn. Ta có phép chia .... : .... = ....\nb) Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 bạn thì cả lớp có .... nhóm. Ta có phép chia .... : .... = ....\nTrả lời:\na) Nếu chia đều thành 2 nhóm thì mỗi nhóm có 10 bạn. Ta có phép chia 20 : 2 = 10\nb) Nếu chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 bạn thì cả lớp có 4 nhóm. Ta có phép chia 20 : 5 = 4" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-63-luyen-tap-trang-25.html
34c121c63c8f92f5f79a49b393c419d4
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 66: Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
[ "Bài 1. Hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương? Khối hộp chữ nhật? Khối trụ? Khối cầu?\nTrả lời:\nHình trên có:\n4 khối lập phương\n4 khối hình chữ nhật\n2 khối trụ\n2 khối cầu\nBài 2. a) Xem hình rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:\n- Ở bên trái của khối cầu là khối: .................................- Ở bên phải của khối cầu là những khối: ................................- Khối ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật là khối: ................................\nb) Lấy các khối hình trong bộ đồ dùng xếp theo thứ tự trên.\nTrả lời:\na)\n- Ở bên trái của khối cầu là khối trụ- Ở bên phải của khối cầu là những khối: khốihộp chữ nhật, khối trụ, khối lập phương.- Khối ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật là khối: khối trụ\nBai 3. Trò chơi \"Đố bạn tìm hình\"\nBài 4.Sử dụng các khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để xếp hình em thích. Em đã xếp được những gì?\nBài 5. Em và các bạn dùng các khối sau để xếp hình và xem ai xếp được cao hơn, vững chắc hơn và ghi lại kết quả:" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-66-thuc-hanh-lap-ghep-xep-hinh-khoi.html
2f8dc8d10a9487ec31cd01dd6cabc45b
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 62: Số bị chia - số chia - thương
[ "Bài 1. Viết từ \"số bị chia\", \"số chia\" hoặc \"thương\" thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 2. Tìm thương, biết:\na. Số bị chia là 8, số chia là 2\nb. Số bị chia là 20, số chia là 5\nTrả lời:\na. 8 : 2 = 4\nb. 20 : 5 = 4\n=> Cả hai phép chia có thương đều là 4.\nBài 3. Trò chơi \"Tìm bạn\"\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-62-so-bi-chia-so-chia-thuong.html
be6c38a6bef01a77693f0a1216da54ad
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 60: Bảng chia 2
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n4 : 2 = ... 14 : 2 = ... 18 : 2 = ...\n6 : 2 = ... 16 : 2 = ... 2 : 2 = ...\n12 : 2 = ... 10 : 2 = ... 20 : 2 = ...\nTrả lời:\n4 : 2 = 2 14 : 2 = 7 18 : 2 = 9\n6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1\n12 : 2 = 6 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 8l : 2 = 4l\n10kg : 2 = ... 18cm : 2 = ... 16l : 2 = ...\n14kg : 2 = ... 20dm : 2 = 12 l : 2 = ...\nTrả lời:\n10kg : 2 = 5kg 18cm : 2 = 9cm 16l : 2 = 8l\n14kg : 2 = 7kg 20dm : 2 = 10dm 12l : 2 = 6l\nBài 3. Tính nhẩm:\nTrả lời:\n2 x 3 = 6 2 x 6 = 12 2 x 9 = 18\n6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9\n6 : 3 = 2 12 : 6 = 2 18 : 9 = 2\nBài 4. Xem tranh rồi nói và viết phép chia thích hợp:\nTrả lời:\na) Ta có phép chia10 : 2 = 5\nb)Ta có phép chia: 8 : 2 = 4\nBài 5. Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 2.\nTrả lời:\nCó 10 đĩa bánh xếp đều vào các bàn. Mỗi bàn bỏ 2 đĩa bánh. Xếp đủ cho 5 bàn.\nCó 20 bông hoa hồng. Cắm đều vào 2 bình hoa. Mỗi bình hoa có 10 bông hoa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-60-bang-chia-2.html
4ded8baccf5d19e3427c738ebbcc008a
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 59: Phép chia (tiếp theo)
[ "Bài 1. Cho phép nhân, viết hai phép chia thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2.Số?\nTrả lời:\nBài 3. Viết phép nhân và phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\nBài 4. Kể chuyện theo các bức tranh có sử dụng phép chia 8 : 2\nTrả lời:\nNhà Lan và Nam có một bình cá có 8 con cá trong bình. Nhưng không may con cún con đùa nghịch và làm vỡ bình cá. Nam và lan liền lấy hai bình cá khác đựng, mỗi bình các bạn ấy đựng 4 con." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-59-phep-chia-tiep-theo.html
8c48da1d200bd12654120ab70460029f
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 57: Làm quen với phép chia dấu chia
[ "Bài 1. Thực hiện hoạt động sau rồi viết số hoặc phép chia thích hợp vào chỗ chấm:\na) Chia đều 8 hình tròn cho 2 bạn. Mỗi bạn được .... hình tròn. Ta có phép chia .......................\nb) Chia đều 6 hình tròn cho 3 bạn. Mỗi bạn được .... hình tròn. Ta có phép chia .......................\nTrả lời:\na) Chia đều 8 hình tròn cho 2 bạn. Mỗi bạn được 4 hình tròn. Ta có phép chia 8 : 2 = 4\nb) Chia đều 6 hình tròn cho 3 bạn. Mỗi bạn được 2 hình tròn. Ta có phép chia 6 : 3 = 2\nBài 2. Xem tranh rồi nói và viết phép chia (theo mẫu):\nTrả lời:\na) Ta có phép chia: 9 : 3 = 3\nb) Ta có phép chia: 8 : 4 = 2\nBài 3. Nối phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-57-lam-quen-voi-phep-chia-dau-chia.html
5ad1bdd20f1f18cad02ce6c38f70ea71
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 58: Phép chia
[ "Bài 1. Thực hiện hoạt động sau rồi viết số hoặc phép chia thích hợp vào chỗ chấm:\na) Lấy 10 hình vuông, chia mỗi bạn 5 hình vuông. Có .... bạn được chia. Ta có phép chia ...............\nb) Lấy 12 hình vuông, chia mỗi bạn 3 hình vuông. Có .... bạn được chia. Ta có phép chia ...............\nTrả lời:\na) Lấy 10 hình vuông, chia mỗi bạn 5 hình vuông. Có 2 bạn được chia. Ta có phép chia 10 : 5 = 2\nb) Lấy 12 hình vuông, chia mỗi bạn 3 hình vuông. Có 4 bạn được chia. Ta có phép chia 12 : 3 = 4\nBài 2. Xem tranh rồi nói và viết phép chia (theo mẫu):\nTrả lời:\nTa có phép chia: 9 : 3 = 3\nBài 3. Xem tranh rồi viết một tình huống có phép chia:\nTrả lời:\nMột số tình huống:\nCô có 10 cái bút, cô chia cho mỗi bạn 2 chiếc bút.\nTủ giày có 10 chiếc, mỗi bạn có 2 chiếc giày." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-58-phep-chia.html
9b8c7ecf5d68d1dbdf017501212ab680
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 55: Bảng nhân 2
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n2 x 7 = ... 2 x 2 = ... 2 x 6 = ... 2 x 3 = ... 2 x 10 = ...\n2 x 5 = ... 2 x 9 = ... 2 x 4 = ... 2 x 1 = ... 2 x 8 = ...\nTrả lời:\n2 x 7 = 14 2 x 2 = 4 2 x 6 = 12 2 x 3 = 6 2 x 10 = 20\n2 x 5 = 10 2 x 9 = 18 2 x 4 = 8 2 x 1 = 2 2 x 8 = 16\nBài 2. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 2 kg x 4 = 8 kg\n2 kg x 6 = ... 2cm x 8 = ... 2l x 7 = ...\n2kg x 10 = ... 2dm x 9 = ... 2l x 5 = ...\nTrả lời:\n2 kg x 6 = 12 kg 2cm x 8 = 16cm 2l x 7 = 14l\n2kg x 10 = 20kg 2dm x 9 = 18dm 2l x 5 = 10l\nBài 3. a) Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nb) Kể một tình huống có sử dụng phép nhân 2 x 4 trong thực tế.\nTrả lời:\na) 2 x 5 = 10\n 2 x 3 = 6\nb)Tình huống thực tế: Bà mang kẹo ra sân cho Hải và Nam. Mỗi bạn được bà cho 4 cáo kẹo.\nBài 4. Viết số hoặc phép nhân thích hợp:\na) Mỗi người có 2 chân, 2 người có ... chân\nTa có phép nhân ... ... ... = ...\nb) Mỗi người có 2 chân, 3 người có ... chân\nTa có phép nhân ... ... ... = ...\nc) Mỗi người có 2 chân, 5 người có ... chân\nTa có phép nhân ... ... ... = ...\nd) Mỗi người có 2 chân, 8 người có ... chân\nTa có phép nhân ... ... ... = ...\nTrả lời:\na) Mỗi người có 2 chân, 2 người có 4 chân\nTa có phép nhân 2 x 2 = 4\nb) Mỗi người có 2 chân, 3 người có 6 chân\nTa có phép nhân 2 x 3 = 6\nc) Mỗi người có 2 chân, 5 người có 10 chân\nTa có phép nhân 2 x 5 = 10\nd) Mỗi người có 2 chân, 8 người có 16 chân\nTa có phép nhân 2 x 8 = 16" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-55-bang-nhan-2.html
c60ade2f408ca2433abbeb0dd1b6a0b4
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 56: Bảng nhân 5
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n5 x 3 = ... 5 x 6 = ... 5 x 1 = ... 5 x 9 = ... 5 x 2 = ...\n5 x 7 = ... 5 x 4 = ... 5 x 5 = ... 5 x 10 = ... 5 x 8 = ...\nTrả lời:\n5 x 3 = 15 5 x 6 = 30 5 x 1 = 5 5 x 9 = 45 5 x 2 = 10\n5 x 7 = 35 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 10 = 50 5 x 8 = 40\nBài 2. Tính:\n5kg x 2 = ..... 5cm x 8 = ..... 5l x 7 = .....\n5kg x 4 = ..... 5dm x 9 = ..... 5l x 5 = .....\nTrả lời:\n5kg x 2 = 10 kg 5cm x 8 = 40cm 5l x 7 = 35l\n5kg x 4 = 20kg 5dm x 9 = 45cm 5l x 5 = 25l\nBài 3. a) Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nb) Kể tên một tình huống có sử dụng phép nhân 5 x 3 trong thực tế.\nTrả lời:\na) 5 x 3 = 15\n 5 x 4 = 20\nb. Tình huống thực tế: Mẹ bảo em sắp 5 đĩa cam, mỗi đĩa để 3 quả.\nBài 4. a) Hãy đếm thêm 5 và viết số thích hợp vào ô trống:\nb) Vẽ các chấm tròn thích hợp với phép nhân 5 x 5; 5 x 7\nTrả lời:\na)\nb)\nBài 5. Vẽ vào mỗi chiếc khăn dưới đây 5 bông hoa\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 2 chiếc khăn có .... bông hoa. Ta có phép nhân 5 x 2 = ...\nb) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 3 chiếc khăn có .... bông hoa. Ta có phép nhân ... x ... = ...\nTrả lời:\na) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 2 chiếc khăn có 10 bông hoa. Ta có phép nhân 5 x 2 = 10\nb) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 3 chiếc khăn có 15 bông hoa. Ta có phép nhân 5 x 3 = 15" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-56-bang-nhan-5.html
c5d22162833454bb9a8a7aa17d6603f8
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 54: Thừa số - Tích
[ "Bài 1. Viết từ \"thừa số\" hoặc \"tích\" thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 2. Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là:\na) 2 và 3\nb) 4 và 5\nTrả lời:\na) 2 x 3 = 6\nb) 4 x 5 = 20\nBài 3. Thực hành \"Lập tích\"\nTrả lời:\n1 x 6 = 6\n4 x 2 = 8\n3 x 5 = 15\n1 x 8 = 8\n1 x 9 = 9\n3 x 2 = 6\n4 x 5 = 20" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-54-thua-so-tich.html
9309606ddf298a9ab01c8ec4a64137b7
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 53: Phép nhân
[ "Bài 1. Xem hình rồi nói và viết phép nhân (theo mẫu):\nTrả lời:\na) 4 x 3 = 12\nb) 5 x 2 = 10\nc) 6 x 3 = 18\nBài 2. Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):\nMẫu: 7 + 7 + 7 = 21\n 7 x 3 = 21\na)2 + 2 + 2 = 6 b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40\nc) 9 + 9 = 18 d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\nTrả lời:\na) 2 + 2 + 2 = 6 b) 10 + 10 + 10 + 10 = 40\n 2 x 3 = 6 10 x 4 = 40\nc) 9 + 9 = 18 d) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 30\n 9 x 2 = 18 5 x 6 = 30\nBài 3. Nối phép nhân với tổng tương ứng:\nTrả lời:\nBài 4. Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\na) 4 x 5 = 20\nb) 2 x 5 = 10\nBài 5. Xem tranh rồi viết một tình huống có phép nhân:\nTrả lời:\nTH1: Mẹ cắm hai bình hoa, mỗi bình hoa có 5 bông => Phép nhân: 2 x 5 = 10\nTH2: Mẹ có 4 đĩa quýt, mỗi đĩa quýt có 5 quả => Phép nhân 4 x 5 = 20\nTH3: Mẹ có ba cặp bánh chưng, mỗi cặp có 2 cái => Phép nhân 3 x 2 = 6" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-53-phep-nhan.html
b8d8c16d2034cd12d9d80e47c3f9e6b5
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Biểu đồ tranh
[ "Câu 1 (Trang 80 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời:\na) Có 6 khối lập phương màu xanh\nb) Có 2 khối lập phương màu tím\nc) Khối lập phương đỏ và vàng có số lượng bằng nhau\nCâu 2 (Trang 82 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời:\na) Gà mái mơ đẻ được 4 quả trứng, Gà mái ri đẻ được 6 quả trứng, Gà mái đen đẻ được 5 quả trứng\nb) Gà mái ri đẻ được nhiều trứng nhất, gà mái mơ đẻ được ít trứng nhất\nc) Ba con gà đẻ được tất cả: 4 + 6 + 5 = 15 quả trứng\nCâu 3 (Trang 82 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\nTrả lời:\na) Có 9 học sinh đi học bằng xe buýt\nb) Có 6 học sinh đi học bằng xe đạp\nc) Các học sinh đến trường bằng xe buýt nhiều nhất" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-bieu-do-tranh.html
8fa1fa7138032bed17c06f95c3eb6a7a
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Chắc chắn - Có thể - Không thể
[ "Câu 1 (Trang 82 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nChọn thẻ ghi từ thích hợp với mỗi hình vẽ:\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 83 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời: Có thể vào lưới" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-chac-chan-co-khong.html
0d2f08abcc38190746292f1e73c5b419
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Thu thập - Kiểm điểm
[ "Câu 1 (Trang 78 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nSố?\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 78 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nChâu chấu:5\nChuồn chuồn:3\nBọ rùa:11\nCâu 3 (Trang 79 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nNa:5\nThanh long:8\nDâu tây:12\nDứa:4\nb) Trả lời câu hỏi: Loại trái cây nào có nhiều nhất? Loại trái cây nào có ít nhất?\nTrả lời:\nDâu tây có nhiều nhất, Dứa có ít nhất\nCâu 4 (Trang 79 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\na) Số ngày nắng : 12, số ngày mưa: 8, số ngày nhiều mây: 10\nb) Số ngày nắng trong tháng nhiều hơn so với số ngày mưa, ngày nhiều mây" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-thu-thap-kiem-diem.html
b8017c305eb01235d03b52c2c1b45366
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 76
[ "Câu 1 (Trang 76 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 76 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 76 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nBạn Gấu phải đi qua các vị trí ghi phép tính có kết quả lần lượt là 100, 300, 500, 700, 900, 1000 để đến nhà bạn Voi. Hãy chỉ đường giúp bạn Gấu\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 77 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nAnh cao 145 cm, em thấp hơn anh 19 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nEm cao số xăng-ti-mét là:\n145 - 19 = 126 (cm)\nĐáp số: 126 cm\nCâu 5 (Trang 77 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nBảo tàng đã đón số lượt khách đến thăm quan vào buổi chiều là:\n219 + 58 = 277 ( khách)\nĐáp số: 277 khách" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-76.html
933d5668fc7bba37b2d255c91bb4f41a
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 70
[ "Câu 1 (Trang 70 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 70 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 70 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 70 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nMột cửa hàng bán đồ thể thao đã nhập về 185 quả bóng đá, số bóng rổ cửa hàng nhập về nhiều hơn số bóng đá 72 quả. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về bao nhiêu quả bóng rổ?\nTrả lời:\nCửa hàng đó đã nhập về số quả bóng rổ là:\n185 + 72 = 257 ( quả)\nĐáp số: 257 quả bóng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-70.html-0
e7c5083cf210bfd78f6da04ba8e4533e
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 74
[ "Câu 1 (Trang 74 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 74 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 74 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Tính nhẩm\nTrả lời:\n230 + 20 = 250 150 + 350 = 500 405 + 45 = 450\n650 - 150 = 500 835 - 35 = 800 200 - 50 = 150\nb) Trò chơi \" Ai nhanh ai đúng\"\nCâu 4 (Trang 75 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\n280 + 300 > 280 + 30 640 - 400 > 460 - 400\n750 + 40 = 40 + 750 900 - 80 < 960 - 80\nCâu 5 (Trang 75 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài 288 km. Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vĩnh long dài 134km. Hỏi quãng đường nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu.\nTrả lời:\nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Bạc Liêu dài hơn và dài hơn:\n288 - 134 = 154 ( km)\nĐáp số: 154 km\nCâu 6 (Trang 75 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nĐộ dài 1 vòng là:\n1 km + 2 km + 700 m + 300 m = 4 km\nNếu chạy hai vòng thì anh Nam chạy được tất cả số ki-lô-mét là:\n 4 x 2 = 8 (km)\n Đáp số: 8 km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-74.html-0
e2607fbed24147d9a1817db98c170c77
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 62
[ "Câu 1 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Tính nhẩm ( theo mẫu)\nTrả lời:\n200 + 400 = 600 600 - 100 = 500 300 + 60 + 7 = 367\n700 + 300 = 1000 1000 - 200 = 800 900 + 90 + 9 = 999\n500 + 500 = 1000 1000 - 900 = 100 700 + 20 + 5 = 725\nb) Trò chơi \"Tìm bạn qua cầu\"\nKhông thể chọn bạn để cùng qua cầu vì tổng cân nặng lớn hơn 500kg\nCâu 4 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nViết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị ( theo mẫu)\nTrả lời:\na) 683 gồm 6 trăm, 8 chục 3 đơn vị, ta viết 683 = 600 + 80 + 3\nb) 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị, ta viết 127 = 100 + 20 + 7\nc) 303 gồm 3 trăm 0 chục 3 đơn vị, ta viết 300 = 300 + 3\nd) 240 gồm 2 trăm 4 chục 0 đơn vị, ta viết 240 = 200 + 40\nCâu 5 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nThực hiện phép trừ rồi thử lại kết quả bằng phép cộng\nTrả lời:\nCâu 6 (Trang 62 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nHưởng ứng phong trào \" Trồng cây gây rừng\", xã Thắng Lợi đã trồng được 345 cây bạch đàn và 420 cây keo tai tượng. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo tai tượng?\nTrả lời:\nXã Thắng Lợi đã trồng được tất cả số cây bạch đàn và cây keo tai tượng:\n345 + 420 = 765 ( cây)\nĐáp số: 765 cây" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-62.html-0
ec02298e6aa78a71f1090ce9a64f5270
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( có nhớ ) trong phạm vi 1000
[ "Câu 1 (Trang 71 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 71 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 72 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính (theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 72 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính (theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 5 (Trang 72 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 6 (Trang 72 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTrả lời:\nCòn lại số cuốn sách là:\n785 - 658 = 127 (cuốn)\nĐáp số: 127 cuốn sách" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-co-nho-trong-pham-vi-1000.html
6af1527c1498612f72bab84bebe8a7ba
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 73
[ "Câu 1 (Trang 73 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 73 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 73 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 73 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐể sửa sang một công viên, người ta đã mua 956 viên gạch xám và gạch đỏ. Biết rằng có 465 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?\nTrả lời:\nCó số viên gạch đỏ là:\n956 - 465 = 491 ( viên)\nĐáp số: 491 viên gạch" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-73.html
b2b038e3e465e0144df649e7dbbf1993
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 61: Bảng chia 5
[ "Bài 1. Tính nhẩm:\n10 : 5 = ... 5 : 5 = ... 15 : 5 = ...\n30 : 5 = ... 25 : 5 = ... 50 : 5 = ...\n40 : 5 = ... 45 : 5 = ... 35 : 5 = ...\nTrả lời:\n10 : 5 = 2 5 : 5 = 1 15 : 5 = 3\n30 : 5 = 6 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10\n40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7\nBài 2. Tính:\n15kg : 5 = .... 35cm : 5 = .... 45l : 5 = ....\n20kg : 5 = .... 50dm : 5 = .... 30l : 5 = ....\nTrả lời:\n15kg : 5 = 3kg 35cm : 5 = 7cm 45l : 5 = 9l\n20kg : 5 = 4kg 50dm : 5 = 10dm 30l : 5 = 6l\nBài 3. Tính nhẩm:\nTrả lời:\n5 x 3 = 15 5 x 9 = 45 5 x 6 = 30\n15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 30 : 5 = 6\n15 : 3 = 5 45 : 9 = 5 30 : 6 = 5\nBài 4. Xem tranh rồi nói và viết số hoặc phép chia thích hợp:\nTrả lời:\na) Ta có phép chia 20 : 5 = 4\nb) Ta có phép chia: 15 : 5 = 3\nBài 5. Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 5.\nTrả lời:\nMẹ mua túi cam 20 quả. Mẹ bảo em chia đều vào 5 đĩa. Như vậy mỗi đĩa có 4 quả ca,.\nEm có 25 cái kẹo, em chia số kẹo đó cho 5 đứa bạn thân. Mỗi bạn được 5 cái kẹo." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-61-bang-chia-5.html
39eb523a026822ecf0dae8ae9a4e2316
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Ki - lô - mét
[ "Câu 1 (Trang 66 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nChọn số đo độ dài thích hợp\nTrả lời:\na) B\nb) A\nCâu 2 (Trang 66 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Tính\nTrả lời:\n200 km + 140 km = 340 km 160 km - 60 km = 100 km\n2 km x 9 = 18 km 45 km : 5 - 9 km\nb)\nTrả lời:\n1 km > 300 m + 600 m 1000m = 1 km\n980 m + 10 m < 1 km 315 m + 683 m < 1 km\nCâu 3 (Trang 67 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐọc bảng sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh này, tuyến đường nào dài nhất?\nb) Từ Hà Nội đi Quảng Ninh xa hơn hay từ Hà Nội đi Vinh xa hơn?\nTrả lời:\na) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến Hà Nội - Lai Châu dài nhất\nb) Từ Hà Nội đi Vinh xa hơn\nCâu 4 (Trang 67 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nQuan sát bản đồ và trả lời câu hỏi\nTùng nói rằng \" Quãng đường đi từ nhà mình đến nhà Hân dài 1km\". Theo em, Tùng nói có đúng không?\nTrả lời:\nQuãng đường từ nhà Tùng đến nhà Hân dài 1000 m hay 1km, nên Tùng nói đúng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-ki-lo-met.html
85e83548116f61b3ddb8049c3e5c8fd9
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Mét
[ "Câu 2 (Trang 64 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Tính\nTrả lời:\n7 m + 3 m = 10 m 2 m x 4 = 8 m \n15 m - 9 m = 6 m 20 m : 5 = 4 m\nb) Số\nTrả lời:\n1 m = 1000 cm 2 m = 2000 cm 100 cm = 0,1 m\n1 m = 100 dm 2 m = 200 dm 20 dm = 0,2 m\nCâu 3 (Trang 64 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nCuộn dây điện thứ nhất dài 36 m, cuộn dây điện thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất 9 m. Hỏi cuộn dây điện thứ hai dài bao nhiêu mét?\nTrả lời:\nCuộn dây điên thứ hai dài số mét là:\n36 - 9 = 27 ( m)\nĐáp số: 27 mét\nCâu 4 (Trang 64 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\na) Chọn số đo độ dài thích hợp với mỗi đồ vật sau\nTrả lời:\nb) Chọn số đo thích hợp:\nTrả lời:\nTháp Rùa ở Hồ Hoàn Kiếm cao khoảng: 9m\nCột cờ Hà Nội cao khoảng: 33 m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-met.html
523a12095840b65f64d279490e27dcd2
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 1000
[ "Câu 1 (Trang 68 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 68 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 69 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 69 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 5 (Trang 69 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 6 (Trang 69 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐội công nhân mang đến vườn hoa thành phố 368 chậu hoa hồng và 150 chậu hoa cúc. Hỏi đội công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa?\nTrả lời:\nĐội công nhân mang đến vườn hoa tất cả số chậu hoa là:\n368 + 150 = 518 ( chậu)\nĐáp số: 518 chậu hoa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-co-nho-trong-pham-vi-1000.html
fb605b49ea09b8057d3a51f7289d5297
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000
[ "Câu 1 (Trang 60 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính\nTrả lời:\nCâu 2 (Trang 60 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 3 (Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính ( theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 4 (Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nTính (theo mẫu)\nTrả lời:\nCâu 5 (Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nĐặt tính rồi tính\nTrả lời:\nCâu 6 (Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều)\nỞ một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai số học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?\nTrả lời:\nNgày thứ hai có số học sinh đến tham quan là:\n259 - 45 = 214 ( học sinh)\nĐáp số: 214 học sinh\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-tru-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html
574c528f4b1e3b652987ae83c73ec820
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập chung trang 56
[ "Bài 1: Trang 56 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\na. Số?\nb. Trả lời các câu hỏi:\nSố 451 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?\nSố 308 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?\nSố 270 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?\nTrả lời:\na.\nb.\nSố 451 gồm 4 trăm, 5 chục và 1 đơn vị\nSố 308 gồm 3 trăm, 0 chục và 8 đơn vị\nSố 270 gồm 2 trăm, 7 chục và 0 đơn vị\nBài 2: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 3: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐiền dấu < = >:\nTrả lời:\nBài 4: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nCho các số:\na. Tìm số lớn nhất?\nb. Tìm số bé nhất?\nc. Sắp xếp ước lượng các số có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây?\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là 608\nb. Số bé nhất là 219\nc. Sắp xếp\nBài 5: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nEm hãy ước lượng các số có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây?\nTrả lời:\nCó: 7 tấm 100 chấm\n 2 thanh 10 chấm\n 5 ô một chấm\n=> Tổng số chấm tròn là: 725\nBài 6: Trang 57 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nKể tên một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000 mà em biết\nTrả lời:\nBìa sách có số 134\nBộ xếp hình có 100 mảnh ghép\nVé xe máy số 153" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-chung-trang-56.html
12a31bd24b19385ec0894883f0dbe380
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
[ "Bài 1: Trang 58 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTính:\nTrả lời:\nBài 2: Trang 58 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐặt tính rồi tính:\n153 + 426 582 + 207 450 + 125 666 + 300\nTrả lời:\nBài 3: Trang 59 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4: Trang 59 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTính (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 5: Trang 59 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐặt tính rồi tính:\n803 + 55 246 + 31 510 + 9 694 + 4\nTrả lời:\nBài 6: Trang 59 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nLớp 2A và lớp 2B cùng sưu tầm các bức ảnh về động vật trong sách đỏ Việt Nam. Lớp 2A sưu tầm được 145 bức ảnh, lớp 2B sưu tầm được 154 bức ảnh. Hỏi hai lớp sưu tầm được tất cả bao nhiêu bức ảnh?\nTrả lời:\nCả hai lớp sưu tầm được số bức ảnh là:\n145 + 154 = 199 (bức ảnh)\nĐáp số: 199 bức ảnh" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000.html
e034734ed9de79c9f4a81448569c6d3e
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Em ôn lại những gì đã học
[ "Bài 1: Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nTính nhẩm:\nTrả lời:\n2 x 6 = 12 5 x 5 = 25 10 : 2 = 5 35 : 5 = 7\n2 x 3 = 6 5 x 8 = 40 8 : 2 = 4 20 : 5 = 4\n2 x 9 = 18 5 x 10 = 50 18 : 2 = 9 5 : 5 = 1\nBài 2: Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 9 = 45\nb. Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 16 : 2 = 8\nTrả lời:\na. Thừa số là 5, thừa số 9, tích là 45\nb. Số bị chia là 16, số chia là 2, thương là 8\nBài 3: Trang 40 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân hoặc phép chia:\nTrả lời:\nCó 10 quả dưa đỏ, đem chia vào hai thúng, mỗi thúng chứa 5 quả (10 : 2 = 5)\nCó 20 chai sữa, đem chia vào hai thùng, mỗi thùng chứa 10 chai (20 : 2 = 10)\nCó 50 quả vú sữa, mỗi đĩa có 5 quả, có tất cả 8 đĩa (40 : 5= 8)\nMột dãy có 5 cái mũ. Ba hàng có 15 cái mũ (5 x 3 = 15).\nBài 4: Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nHình bên được ghép từ bao nhiêu khối hộp chữ nhật? Khối trụ? Khối cầu?\nTrả lời:\nHình bên được ghép từ:\n3 khối hộp chữ nhật\n4 khối trụ\n4 khối cầu\nBài 5: Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nTrả lời:\nCác đồng hồ chỉ lần lượt là:\n8 giờ 30 phút\n10 giờ 30 phút\n4 giờ 15 phút\nBài 6: Trang 41 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nXem tờ lịch tháng 5, trả lời các câu hỏi:\na. Tháng 5 có bao nhiêu ngày?\nb. Sinh nhật Bác Hồ ngày 19 tháng 5 vào thứ mấy?\nc. Trong tháng 5 có mấy ngày chỉ nhật? Đó là những ngày nào?\nd. Nếu thứ 7 tuần này là ngày 7 tháng 5 thì thứ 7 tuần sau là ngày nào?\nTrả lời:\na. Tháng 5 có 31 ngày\nb. Sinh nhật Bác Hồ ngày 19 tháng 5 vào thứ năm\nc. Trong tháng 5 có 5 ngày chỉ nhật. Đó là những ngày 1, 9, 15, 22, 29.\nd. Nếu thứ 7 tuần này là ngày 7 tháng 5 thì thứ 7 tuần sau là ngày 14." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html-0
de8661723ae0c41ada80d6117870fac0
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Luyện tập trang 54
[ "Bài 1: Trang 54 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTìm số và dấu ( < = >) thích hợp:\nTrả lời:\nBài 2: Trang 54 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐiền dấu < = >\nTrả lời:\nBài 3: Trang 54 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nCho các số:\na. Tìm số lớn nhất\nb. Tìm số bé nhất\nc. Sắp xếp các số trên theo thứ tự lớn đến bé.\nTrả lời:\na. Số lớn nhất là 997\nb. Số bé nhất là 383\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 997 -> 994 -> 571 -> 383\nBài 4: Trang 55 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 5: Trang 55 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSắp xếp chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp?\nTrả lời:\nChiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp là:\n140cm -> 138 cm -> 135 cm -> 130 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-luyen-tap-trang-54.html
be48d1787bc78886fd927155f789349a
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Các số có ba chữ số
[ "Bài 1: Trang 49 toán 2 tập 2 sách cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nHình 1: Một trăm ba mươi hai (132)\nHình 2: Ba trăm năm mươi (350)\nBài 2: Trang 49 toán 2 tập 2 sách cánh diều\nChọn cách dọc tương ứng với số:\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-cac-so-co-ba-chu-so.html
48e2ad247223134f2784e2e73da538e9
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: So sánh các số có ba chữ số
[ "Bài 1: Trang 53 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nĐiền dấu < =>\nTrả lời:\nBài 2: Trang 53 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSo sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây:\nTrả lời:\nSố học sinh trường Kim Đồng lớn hơn số học sinh trường Thành Công (581 > 496)\nSố học sinh trường Kim Đồng bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (581 < 605)\nSố học sinh trường Thành Công bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (496 < 605)\nBài 3: Trang 53 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nTrò chơi \"Lập số\"\nMỗi người chơi lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số\nNgười nào có số lớn hơn là thắng\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so.html
fb70c1a394e98a521f77050d23272551
[Cánh diều] Giải VBT Toán 2 tập 2 bài 52: Làm quen với phép nhân, dấu nhân
[ "Bài 1. Xem hình rồi nói và viết phép nhân (theo mẫu):\nTrả lời:\na) 4 được lấy 5 lần\n4 x 5 = 20\nb) 6 được lấy 2 lần\n6 x 2 = 12\nBài 2. Nối phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nTrả lời:\nBài 3. Vẽ các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhân (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 4. a) Xem tranh rồi thảo luận về phép tính của Quân và Thư. Theo em, bạn nào nêu phép tính đúng?\nb) Kể một tính huống có sử dụng phép nhân trong thực tế:\nTrả lời:\na. Ta thấy: đĩa 1 có 6 chiếc bánh, đĩa 2 cũng có 6 chiếc bánh. Như vậy 6 bánh được lấy 2 lần. Do đó bạn Quân đúng.\nb. Tình huống sử dụng phép nhân. Bạn Lan cho Nam 2 cái kẹo, cho Mai 2 cái kẹo, cho Linh 2 cái kẹo. Như vậy bạn Lan đã cho tất cả là: 2 x 3 = 6 cái kẹo." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-vbt-toan-2-tap-2-bai-52-lam-quen-voi-phep-nhan-dau-nhan.html
a2472ca242a31042fb8d3f46d7211ecd
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Các số có ba chữ số (tiếp)
[ "Bài 1: Trang 50 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nSố?\nTrả lời:\nBài 2: Trang 51 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nThực hiện (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3: Trang 51 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nNói (theo mẫu):\nMẫu: 236 gồm 2 trăm 3 chục 6 đơn vị\nTrả lời:\nBài 4: Trang 51 toán 2 tập 2 sgk cánh diều\nChọn chữ đứng trước đáp án đúng:\nMột hộ gia đình nuôi 3 trăm con gà, 9 chục con vịt và 8 con ngỗng. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt, ngỗng là:\nA. 389 B. 398 C. 938\nTrả lời:\nHộ gia đình đó nuôi được tất cả là: 398 con" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-cac-so-co-ba-chu-so-tiep.html
156651e084961d0a8ecc611736c04604
[Cánh diều] Giải toán 2 bài: Em vui học toán
[ "Bài 1: Trang 42 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nThể hiện phép nhân, phép chia bằng nhiều cách\nBài 2: Trang 42 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSử dụng các đồ vật có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu để tạo hình.\nBài 3: Trang 43 sgk cánh diều toán 2 tập 2\nSử dụng các vỏ hộp và vật liệu tái chế để xây dựng một số mô hình theo ý tưởng của em\nBài 4: Trang 43 sgk cánh diều toán 2 tập 2\na. Kể với bạn một số loại đồng hồ, loại lịch mà em biết\nb. Lập thời gian biểu hoạt động của em trong 1 tuần\nTrả lời:\na. Đồng hồ: treo tay, đồng hồ treo tường, đồng hồ báo thức.\n Lịch quyển treo tường, lịch để bàn, lịch bóc\nb. Lập thời gian biểu:" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/canh-dieu-giai-toan-2-bai-em-vui-hoc-toan.html
93094b04eab755abd5f7f7986a0ca457