anchor
stringlengths 1
1.8k
| pos
stringlengths 3
366
| hard_neg
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Bằng cách nào đó , tôi hy_vọng đó là một người mà chúng_ta có_thể tốt hơn là um mong_đợi | Tôi đã hy_vọng chúng_ta có_thể tốt hơn thế . | Với tư_cách là một con_người , chúng_ta tốt hơn là hy_vọng chúng_ta có_thể ở lại . |
Anh ta đã lấy không_khí và đầu của anh ta . | Đầu anh ta đau kinh_khủng . | Anh ta đã lấy một_hơi thở sâu , dễ_dàng . |
Nếu thực_phẩm và chăm_sóc y_tế tăng gấp ba chi_phí , mọi người sẽ cần phải chi_tiêu ít hơn trên những thứ khác để trả tiền cho việc tăng hoặc cắt_giảm trên thực_phẩm và chăm_sóc y_tế mà họ đã mua . | Mọi người sẽ phải cắt chi_tiêu ở các khu_vực khác nếu thực_phẩm và chăm_sóc y_tế tăng lên . | Mọi người sẽ chỉ đi mà không có thức_ăn hoặc chăm_sóc y_tế nếu chi_phí tăng gấp ba . |
Phải , tôi nghĩ anh thật_sự phải bị kỷ_luật . | Tôi nghĩ nó phải mất rất nhiều kỷ_luật . | Nó thực_sự không cần phải có nhiều kỷ_luật để làm . |
Ẩm_thực jamaica chính_xác ( bao_gồm gà ngố , thịt heo , và cá ) , hoặc chọn tôm_hùm của riêng bạn . | Ẩm_thực jamaica bao_gồm một con gà ngố . | Ẩm_thực jamaica không được phục_vụ tại khu nghỉ_dưỡng . |
Bây_giờ , khu nghỉ_dưỡng và khách_sạn phức_tạp là variously được mô_tả như đơn_giản là ồn_ào đến điểm đến một điểm dừng cho tưởng_tượng , sự phấn_khích , và phiêu_lưu ; kết_luận của bạn rõ_ràng tùy thuộc vào quan_điểm của bạn . | Khu nghỉ_dưỡng và các khách_sạn phức_tạp đã được mô_tả như ồn_ào . | Khu nghỉ_dưỡng và các khách_sạn phức_tạp rất yên_tĩnh . |
Với mức_độ giàu_có mà nó đã mang đến cho đất_nước , nó không ngạc_nhiên khi có một bảo_tàng cao_su tự_nhiên , được mở ra từ năm 1992 tại trạm thử_nghiệm cao_su của viện nghiên_cứu cao_su ở sungai buloh . | Cao_su tự_nhiên đã mang lại sự giàu_có cho đất_nước này . | Cao_Su đã không đóng_góp cho sự giàu_có của đất_nước . |
Encapuchadores trói những cây nam này vào mùa xuân để sản_xuất những lá cây_xanh nhạt , nhuộm được sử_dụng trong lễ kỷ_niệm ngày chủ_nhật palm . | Có những lễ kỷ_niệm trên palm chủ_nhật . | Không có lễ kỷ_niệm nào vào ngày chủ_nhật palm . |
Lên đến một bốn_mươi bốn magnum bất_kỳ ai trong số họ trong tay chính_xác họ là một vũ_khí tuyệt_đối tuyệt_vời | Một khẩu magnum 44 là một vũ_khí tuyệt_vời . | Một khẩu magnum 44 là một đống rác_rưởi . |
Tôi có vẻ như nó đã được vào thứ sáu thứ sáu hoặc thứ_bảy | Tôi nghĩ hôm_nay là thứ sáu hay thứ_bảy . | Tôi nghĩ hôm_nay là thứ ba . |
Tôi xin_lỗi . Giọng nói của một người đàn_ông bên cạnh cô ấy bắt cô ấy bắt_đầu và quay trở_lại . | Cô ấy bị giật_mình bởi người đàn_ông và biến_đổi khi anh ấy nói tôi xin_lỗi anh . | Cô ấy đang chờ người bên cạnh cô ấy nói_chuyện và không ngạc_nhiên khi anh ta làm thế . |
Tuy_nhiên , một chương_trình tạm_thời đã được tiến_hành từ ngày 4 tháng 4 năm 1996 , để duy_trì một chương_trình cơ_bản cho đến khi eqip có_thể bắt_đầu . | Họ đã có một chương_trình tạm_thời tại_chỗ . | Họ không_thể tiếp_tục chương_trình này . |
Gia_đình zapruer đang đòi_hỏi 18 triệu đô , không muốn tiền máu nhưng tính ra nó có_thể lấy được 70 triệu đô_la trên thị_trường mở . | Gia_đình zapruer muốn có rất nhiều tiền . | Gia_đình zapruer không muốn có gì để trở_lại . |
Tôi sẽ không giữ lại sự_thật . | Tôi sẽ không giữ lại sự_thật . | Tôi đang giữ lại sự_thật . |
Xung_quanh anh ta đã đứng phần còn lại của những cây gậy . | Phần còn lại của cây gậy đứng xung_quanh anh ta . | Không có thành_viên nào của cây gậy bên trái cả . |
Hắn đã quét được một luật_sư vĩ_đại háo_hức . | Anh ta đã nhìn luật_sư . | Anh ta đã bỏ_qua luật_sư . |
Hầu_hết các chuyến du_lịch có tổ_chức chung bao_gồm một đêm tại một gazino như một phần của gói ; nếu không bạn có_thể đặt một bảng thông_qua khách_sạn của bạn hoặc thông_qua một đặc_vụ du_lịch . | Hầu_hết các chuyến du_lịch bao_gồm một đêm gazino khi đặt phòng . | Không có chuyến du_lịch nào bao_gồm một đêm gazino , bạn không_thể cuốn sách một . |
Và uh khi tôi chơi bóng_chày nó ở với đội nhà_thờ nó chỉ là để vui_vẻ mặc_dù đội nhà_thờ chúng_tôi đã làm nó cho quốc_gia chúng_tôi được xếp_hạng trong quốc_gia nên tôi biết rằng tôi rất tự_hào về điều đó | Tôi đã chơi bóng_chày với đội nhà_thờ để vui_vẻ với nó . | Tôi chưa bao_giờ chơi bóng mềm một ngày trong cuộc_đời tôi . |
Như_vậy , họ được xem_xét bởi omb dựa trên thông_tin được cung_cấp bởi các bộ_phận , mà bao_gồm các tài_liệu hành_động theo kế_hoạch mô_tả lý_do cho các quy_tắc và một đánh_giá của chi_phí và tác_động ngân_sách của quy_tắc . | Đánh_giá của omb bao_gồm một mô_tả về lý_do cho các quy_tắc . | Omb đã không cung_cấp một xét_duyệt . |
Um - hum đúng là hơi lạ ở đây mà mọi chuyện sẽ xảy ra ở đây nếu bạn bị tai_nạn và không ai bị_thương cảnh_sát sẽ thậm_chí còn không xuất_hiện | Cảnh_sát sẽ không xuất_hiện nếu không có ai bị_thương . | Cảnh_sát chiến_đấu_hỏa_hoạn . |
Nhưng uh yount đã trở_thành một người tham_gia một năm trong năm ra và luôn_luôn là người dẫn_đầu đội bóng ở ơ hầu_hết các danh_mục xúc_phạm của họ | Yount là người dẫn_đầu đội trong rất nhiều danh_mục xúc_phạm của họ . | Yount đã không được rất hữu_ích với các danh_mục xúc_phạm của họ . |
Nhân_chứng tiếp_theo là Mary_Cavendish . | Có một nhân_chứng khác . | Người phụ_nữ đó không phải là người đứng đầu với bất_cứ điều gì . |
Và bạn phải có nước sốt việt_quất của bạn ngay bây_giờ tôi thích loại đông | Anh phải có nước sốt việt_quất . | Tôi chỉ thích nước sốt việt quất tự làm , chứ không phải loại đông_lạnh . |
Cây_trồng đó phát ra 0.1 kg thủy ngân và một cây_trồng mà phát ra 2000 kg thủy_ngân - bất_kể chi_phí - không có hiệu_quả cũng không cần_thiết . | Những cây_cối phát ra thủy ngân không cần_thiết . | Các nhà sản_xuất thủy ngân là loại hiệu_quả nhất . |
Nó thực_sự là con của chúng_tôi đã trưởng_thành và biến mất khỏi nhà để gia_đình mới của chúng_tôi là người bạn biết hai con mèo của chúng_tôi và con chó của chúng_tôi không bao_giờ thực_sự tốt chúng_tôi đã có một thời_gian để cống_hiến cho họ mà bạn biết nhưng không gần như rất nhiều thời_gian mà chúng_ta có bây_giờ để họ thực_sự trở_thành trẻ_em họ là những nhân_vật thực_sự mà họ thực_sự tốt_đẹp tất_cả họ là | Kể từ khi các con của chúng_ta đã trưởng_thành và biến mất , chúng_ta có vật_nuôi để lấp đầy điểm của họ . | Kể từ khi tôi bị dị_ứng với chó và mèo , chúng_tôi không sở_hữu bất_kỳ ai . |
Không , chồng tôi có một bà nội trong một căn nhà dưỡng_lão và đó là một mớ hỗn_độn để nói điều ít_nhất | Bà của vợ tôi đang ở trong một viện dưỡng_lão và đó là một thảm_họa . | Đó là một giấc mơ khi chúng_tôi chuyển bà nội của chồng tôi vào viện dưỡng_lão . |
Nhưng uh bởi_vì tôi làm_việc cho ơ hal ammon | Tôi làm_việc cho hal ammon . | Tôi không làm_việc cho hal ammon . |
Đúng là trung_bình hiện_tại hay bất_cứ điều gì | Đúng là trung_bình ngay bây_giờ . | Trung_Bình từ một thập_kỷ trước . |
Cô ấy đã quyết_định không hỏi liệu ngài james có ở nhà không , nhưng để nhận nuôi một thái_độ cá_nhân hơn . | Cô ấy quyết_định sử_dụng một thái_độ cá_nhân hơn khi hỏi xem ngài james có ở nhà không . | Cô ấy thẳng lên hỏi xem ngài james có ở nhà không . |
Một công_ty của handweavers đã làm_việc ở đây kể từ ít_nhất 1723 , và khách du_khách có_thể xem họ tại công_việc , nhưng sản_phẩm của họ đã trở_nên ít đặc_biệt kể từ khi họ mở_rộng thành một sự hấp_dẫn du_lịch phổ_biến . | Khách du_lịch có_thể xem công_ty của handweavers làm_việc , nhưng công_ty lịch_sử đã giảm các sản_phẩm đặc_biệt bây_giờ do trở_thành một sự hấp_dẫn phổ_biến . | Một công_ty của handweavers đã từng làm_việc ở đây hẹn_hò trở_lại 1723 , nhưng họ không còn trong kinh_doanh nhưng bạn có_thể thấy nơi họ đã từng làm_việc . |
Và vì_vậy , có những yêu_cầu chính_trực cho lao_động quốc_tế chúng_ta không nên , các đối_thủ của sự kiên_quyết , sẵn_sàng mua những giày thể_thao và áo sơ_mi_trừ khi những người_làm cho họ nhận được tiền_lương tử_tế và làm_việc dưới những điều_kiện đàng_hoàng . | Các đối_thủ của toàn_cầu tin rằng mọi người nên từ_chối mua hàng_hóa ở nước_ngoài trừ khi người dân làm cho họ được cung_cấp một mức lương tốt và tốt hơn điều_kiện làm_việc . | Có rất ít yêu_cầu cho hàng_hóa giá rẻ thông_qua lao_động quốc_tế . |
Dublin là một thành_phố gần_gũi , vật_thể nhỏ nhưng đóng_gói chặt_chẽ , một nơi hoàn_hảo để đi bộ . | Dublin là một thành_phố dày_đặc được tạo ra cho chuyến đi bộ . | Dublin là một thành_phố rộng_lớn một khoảng_cách rộng_lớn trong mọi hướng . |
Bạn sẽ có_thể mua nó ở # liền kề với con tàu trên chuyến viếng_thăm của bạn . | Bạn có_thể mua mặt_hàng tại # trên chuyến viếng_thăm của bạn . | Thật không may là cái đã đóng_cửa trong chuyến viếng_thăm này . |
Một khu_phố châu á thứ ba , Hàn_Quốc , nằm phía tây của trung_tâm dọc theo đại_lộ olympic giữa vermont và Phương_Tây . | Nằm phía tây của trung_tâm thành_phố là thành_phố Hàn_Quốc , khu_phố châu á thứ ba . | Đại_lộ Olympic là phía đông của khu_vực Hàn_Quốc , và là vermont và Phương_Tây . |
Gigot nghĩ rằng các vụ lừa_đảo thuế_chống lại osanic là hợp_pháp và tầm_thường , trong khi mọi người khác trân_trọng các bản cáo_buộc như những tội phạm_tội_phạm có ý_nghĩa để siết chặt osanic để cho starr những gì ông ấy muốn - - hợp_tác . | Có một sự bất_đồng với việc các cáo_buộc lừa_đảo thuế của osanic đang được thực_hiện theo một_cách thích_hợp . | Mọi người đều muốn osanic đối_mặt với hình_phạt tối_đa vì tham_gia gian_lận thuế . |
Sở_thích kinh_tế của hoa kỳ thông_qua phòng_ngừa và các vấn_đề ofmarine ofmarine . | Ngăn_chặn sự_cố của Thủy_Quân lục chiến cho các lý_do kinh_tế hoa kỳ . | Hoàn_tất các hoạt_động của Thủy_Quân lục chiến để gây nguy_hiểm cho mối quan_tâm kinh_tế của chúng_tôi . |
Nó có_thể rất khó hieu . | Nó có_thể không đơn_giản như_vậy . | Nó luôn rõ_ràng và dễ_dàng để hiểu . |
Phòng 5 giữ đối_tượng từ giai_đoạn cuối_cùng của nền văn_minh minoan ( 1450 - 1400 công_nguyên ) . | Phòng 5 chứa các cổ_vật cổ_xưa . | Phòng 5 có những thứ từ thời trung_cổ . |
Đúng rồi , tôi đã dành rất nhiều thời_gian xuống charlotte ơ và trên của họ chỉ là truyền_hình thông_thường không cáp bạn có_thể nhận được bốn pb hoặc ba kênh pbs | Trong kinh_nghiệm của tôi charlotte chỉ có trên các trạm truyền_hình không_khí và không có cáp . | Bạn có_thể nhận được tất_cả các loại cáp kênh truy_cập vào charlotte . |
Nhưng , nói lindburg , ' nếu anh bảo_vệ con gấu_trúc , anh đang bảo_vệ con khỉ vàng , chim trĩ monal , cái . | Lindburg nói rằng nếu anh bảo_vệ con gấu_trúc , anh cũng bảo_vệ những con vật khác . | Cứu con gấu_trúc sẽ không giúp_đỡ bất_cứ động_vật nào khác . |
Nhận nuôi một_cách tiếp_cận thống_nhất để giảm so2 nox và thủy ngân tốt hơn là nhìn vào mỗi pollutant riêng vì các hiệu_ứng liên_kết . | Kể từ khi so2 nox và thủy ngân potentiate nhau , một_cách tiếp_cận thống_nhất để giảm mức_độ của họ chính_xác hơn là xem_xét họ từng người một . | Thủy_Ngân , nox , và so2 được coi là tốt nhất trong việc giảm đau bởi chính mình , kể từ khi họ không có mối quan_hệ với nhau . |
Ở góc đông_nam của sân là nhà của người thổ nhĩ_kỳ , hoặc hujra - I - Anup talao ( căn phòng của hồ bơi peerless ) ; động_vật bao_che từng bức tường và trụ_cột tạo ra ảo_tưởng của giây hơn là đá . | Có một_số động_vật trên các tấm tường . | Góc Đông_Bắc có ngôi nhà của người thổ nhĩ_kỳ . |
Nó được trang_bị trong kỷ_nguyên victorian nhưng lại vô_dụng bằng cách thành_công của các đập sông nile . | Những con đập sông nile đã phá_hủy sự xuất_hiện của kỷ_nguyên victorian . | Dòng sông nile vô_dụng . |
Phụ_nữ quá lớn một phần của lực_lượng lao_động mà thật khó tin rằng điều này có_thể là sự_thật của tổng_thể nếu nó không phải là sự_thật của phụ_nữ . | Thật khó để nghĩ rằng đó không phải là sự_thật của toàn_bộ công_việc nếu đó không phải là sự_thật của phụ_nữ . | Đàn_ông là một phần_lớn của lực_lượng lao_động nên họ là những người duy_nhất quan_trọng . |
Breyiana breyiana nhìn tôi xin vui_lòng chỉ một giây được hoàn_toàn xin vui_lòng tôi không_thể nghe tôi sẽ nói_chuyện với bạn trong chỉ một giây đi trước để cô ấy đi học ở ngoài này | Xin hãy im_lặng một giây ; tôi không_thể nghe và sẽ nói_chuyện với bạn trong một giây . | Tôi có_thể nghe hoàn_toàn và không có ai làm_phiền tôi cả . |
Thực_ra khi chúng_tôi ở phía bắc um nhưng một_số thứ gia_đình thay_đổi nên chúng_tôi kết_thúc trở_lại đây và tất_cả những điều đó bởi_vì nó đã giúp_đỡ của chồng tôi nhưng chúng_tôi thực_sự muốn nhưng chúng_tôi không biết nếu chúng_tôi sẽ làm điều đó trừ khi chúng_ta ở lại đây anh biết điều đó | Nếu chúng_ta ở lại đây thì chúng_ta không biết chúng_ta có định làm hay không . | Chúng_ta chắc_chắn rằng chúng_ta sẽ làm gì nếu chúng_ta ở lại đấy . |
Vâng , tôi nghĩ rằng họ đã nhận được tôi nghĩ rằng gần như tất_cả mọi người trong số họ mà ông đã tuyển_dụng ơ gia_nhập cho năm nay | Anh ta đã tuyển_dụng mọi người trong năm này . | Không có ai mà anh ta gia_nhập được giá thuê trong năm nay . |
Thật_ra thì anh ta cũng vậy . | Thật_ra là anh ta . | Không , anh ta không phải thế . |
Tại đây , nơi bạn nên nhấp vào liên_kết trực_tuyến fifa , mà bạn sẽ tìm thấy bên trái ( dưới cơ_bản ) . | Liên_kết đến fifa nằm bên trái dưới những cơ_bản . | Bạn sẽ phải nhấp vào liên_kết fifa qua bên phải , trên các cơ_bản . |
Thành_phố kết_thúc đầy những vật tuyệt_vời từ cuộc_sống hàng ngày thế_kỷ 17 , chẳng_hạn như nấu_ăn dụng_cụ , chảo , cái , và lưỡi_câu để treo thỏ và những tấm thảm vải trĩ được tạo ra bởi phụ_nữ của gia_đình , và giặt đồ thực_hiện như là một dolly dùng để khuấy bộ quần_áo trong bồn_tắm . | Có rất nhiều đồ_vật trong thị_trấn kết_thúc như ngày trở_lại những năm 1600 , bao_gồm cả các công_cụ giặt đồ và cookware . | Không có đồ_vật nào từ những năm 1600 để được tìm thấy trong thành_phố . |
Cô ấy đã đến để biết Betty_Brisbane rất tốt . | Theo thời_gian , cô ấy bắt_đầu biết Betty_Brisbane . | Cô ấy đã đến rất không thích Betty_Brisbane . |
Tại_sao lại đến đây ? Torrent đã bắt_đầu rồi và rất nhiều ngôi làng miền nam khác chắc_chắn sẽ thu_hút sự quan_tâm của bọn cướp . | Có những ngôi làng ở phía nam . | Một phần miền nam của đất_nước không có cư_dân nào cả . |
Nó đã lấy đi sự tồn_tại của jetliners và tàu du_thuyền để điều đó xảy ra . | Nó đã gây ra chuyện này . | Không có tàu du_lịch nào trong khu_vực này cả . |
Ơ Malaysia bốn năm ở Malaysia và ba năm ở Philippines | Bốn năm ở Malaysia và ba năm ở Philippines . | Sáu năm ở Malaysia và hai năm ở Philippines . |
Adrienne xứng_đáng , giám_đốc điều_hành của viện_trợ pháp_lý , nói rằng đại_lý của cô ấy sẽ nhận được $ 400,000 ít trong tài_khoản liên_bang năm 2003 , bởi_vì 2000 người điều_tra đã tìm thấy 30,000 người nghèo hơn ở Tây_Virginia . | Tài_trợ của liên_bang là phụ_thuộc vào những người đông người mà họ phục_vụ . | Tây_Virginia cung_cấp không có sự trợ_giúp của chính_phủ cho công_dân vì vấn_đề pháp_lý . |
Sau nhiều năm bỏ_qua , nó đã được khôi_phục , bắt_đầu_vào giữa những năm 1970 , và được mở ra cho công_chúng năm 1984 . | Nó đã được khôi_phục trong những năm 1970 | Nó đã bị bỏ lại để mục rữa . |
Uh những người mà chúng_ta thấy là người mỹ bằng cách hôn_nhân một_số khổng_lồ ở colorado springs có một căn_cứ không_quân và một căn_cứ quân_đội | Có một lực_lượng không_quân và căn_cứ quân_đội ở colorado springs . | Không có bất_kỳ cơ_sở quân_đội nào ở colorado cả . |
Đúng_vậy . Anh biết là có rất nhiều thứ cần phải làm ở đây trong đất_nước này và anh biết nếu anh có_thể nghĩ ra một điều gì đó giống như một cái gì đó như là một sự hòa bình . Các tổ_chức của tổ_chức tôi muốn nói rằng điều này sẽ rất hữu_ích chỉ trong uh ví_dụ chỉ giúp_đỡ những người già | Có rất nhiều thứ chúng_ta cần phải làm ở đất_nước này . | Chúng_tôi đã hoàn_thành tất_cả mọi thứ ở đất_nước này . |
Sân nội_địa , cái mũi chowk , là một trong số_ít có_thể được ghé thăm . | Anh có_thể đến thăm chowk chowk . | Mũi chowk không được mở ra cho công_chúng . |
Chúng_tôi đã lập chương_trình bởi_vì chúng_tôi lo_lắng về sự thay_đổi , wheeler nói . | Wheeler nói rằng chương_trình được thiết_lập bởi_vì sự liên_quan đến sự thay_đổi . | Chương_trình đã bị chấm_dứt bởi_vì không có nhu_cầu nào cả . |
Phải , nhưng họ thay_đổi từ nơi này đến_nơi rất khó để nói cho bạn biết họ đã được giữ lại bao_nhiêu tuổi và có_lẽ là một trong những điều tốt_đẹp nhất mà tôi tìm thấy và uh | Thật khó để biết mọi thứ đã được giữ lại và tuổi_tác của họ bởi_vì họ thay_đổi rất nhiều từ nơi này đến_nơi nào đó . | Mọi thứ luôn_luôn giống nhau ở khắp mọi nơi . |
Um tôi không biết tôi bạn biết tôi đã nghe một_cách rất thú_vị và có_thể đó chỉ là chương_trình truyền_hình hoặc phim tôi đang xem họ đang trải qua một phiên_tòa và tôi nghĩ rằng nó giống như trên một trong những chương_trình truyền_hình tài_liệu cho thấy nơi họ yêu_cầu phán_quyết của bồi_thẩm đoàn . | Thật thú_vị , tôi nghe thấy nó trong khi xem TV . | Tôi không nghĩ là tôi đang xem nó trên TV . |
Nước_thải bị ném vào đường_phố từ cửa_sổ trên lầu , đi kèm bằng tiếng la của gardeyloo ! | Từ cửa_sổ trên lầu , nước_thải đã bị ném xuống đường_phố . | Nước_thải đổ vào các cửa_sổ trên lầu từ đường_phố trong khi người_ta thì_thầm với nhau . |
Đầu_tiên , điều này dẫn đến một vương_quốc độc_lập của Mallorca , dưới jaume ii , theo_dõi bởi sanc và jaume iii . | Sanc và jaume iii đã theo_dõi jaume ii . | Jaume ii đã theo_dõi jaume iii như là lãnh_đạo của Mallorca . |
Một chuyên_gia môi_trường có_thể nghiên_cứu những cơn gió ngấm từ smokestacks bãi rác của wingate rác , và xác_định các khu_vực rộng nơi mà mọi người có_thể đã được tiếp_xúc với các hóa chất_độc_hại . | Các chuyên_gia môi_trường có_thể sử_dụng một nghiên_cứu để xác_định nơi mọi người có_thể bị tiếp_xúc với các hóa chất_độc_hại . | Cố_gắng xác_định được đặt nơi mà mọi người có_thể bị tiếp_xúc với hóa chất_độc_hại là không_thể được . |
Nếu một người đã thực_hiện một tội_ác xấu đến_nỗi bồi_thẩm đoàn cho họ hình_phạt tử_hình ngay bây_giờ tòa_án tối_cao nói rằng chúng_ta phải cho họ một kháng_nghị được tôi đồng_ý cho họ một kháng_nghị khi kháng_nghị thất_bại trong vòng ba mươi ngày thực_hiện bản_án | Các người được phép kháng_nghị_án tử_hình . | Nếu một kháng_nghị thất_bại , họ sẽ được cho một cơ_hội khác để kháng_nghị . |
Ý anh là ở một người xa_lạ , một người xa_lạ . | Ý anh là nó giống như một ai đó hoàn_toàn không quen_biết ? | Ý bạn là nó giống như tuổi_thơ bạn thân nhất của bạn ? |
Tối nay chúng_ta có lợi_thế . | Tối nay , chúng_ta đã có lợi_thế . | Tối nay chúng_ta không có lợi_thế . |
Bị nhốt trong bàn làm_việc , họ tìm thấy một ý_muốn của bà inglethorp , hẹn_hò trước khi hôn_nhân của bà ấy , để lại gia_tài cho alfred inglethorp . | Họ đã tìm thấy ý_định của bà inglethorp , và để lại tất_cả tài_sản của bà ấy cho alfred inglethorp . | Họ không tìm ra ý_định của bà inglethorp , mà đã bị nhốt trong bàn ngủ của bà ấy . |
Hai viên đạn tiếp_theo của anh ta đã hạ_cánh trong rương của hai kỵ_sĩ mang theo những cây gậy dài . | Hắn đã đánh_bại những kỵ_sĩ với những viên đạn . | Anh ta đã bỏ lỡ những kỵ_sĩ hoàn_toàn . |
Um tôi đã không tiếp_tục với ơ the Texas chính_trị khác hơn là cái bẩn nhỏ ơ thống_đốc đấu_tranh | Đã có một thống_đốc chiến_đấu ở Texas chính_trị | Thống_Đốc chiến_đấu là những gì giữ cho tôi liên_lạc với Texas chính_trị |
Kiểm_tra tài_chính của năm tài_chính của ir năm 1995 ( Gao / aimd - 96 - 101 , ngày 11 tháng 1996 năm 1996 ) | Irs đã có một cuộc thi vào năm 1995 . | Không có bài kiểm_tra nào trong 1995 năm . |
Chúng_ta sẽ xử_lý chuyện này . ' ' ' ' ' | Chúng_ta có_thể giải_quyết chuyện này . | Nó quá nhiều đối_với chúng_ta . |
Nhưng cô ấy dường_như tôi là bạn biết khá nhanh và thông_minh và cô ấy đã đọc và viết và những thứ như_vậy và cô ấy vừa_mới quay lại năm_tháng trước | Cô ấy rất thông_minh . | Cô ấy không_thể đọc được chút nào . |
Những ngọn lửa tuyệt_vời của ngọn lửa , uốn lên thiên_đường và cuộn lên bầu_trời . | Ngọn lửa đã bị bắn vào bầu_trời . | Không có lửa , hút thuốc hay ngọn lửa . |
Truyền_hình là trung_bình quan_trọng nhất cho lịch_sử conveying . | Truyền_hình là trung_bình quan_trọng nhất để hiển_thị lịch_sử . | Truyền_hình sucks cho lịch_sử . |
Nó đặc_biệt nổi_tiếng như trung_tâm huấn_luyện cuối_cùng cho những cư_dân được ăn_mừng nhất thành_phố , geisha . | Con geisha của thành_phố không có những nơi khác để luyện_tập . | Geisha chưa bao_giờ được huấn_luyện ở đó . |
Israel rất vui_mừng vì những người từ khắp nơi đến thăm đất_nước của họ , và chào_đón các bạn với sự ấm_áp chính hãng . | Israel chào_đón những người du_lịch từ khắp nơi trên thế_giới nồng_nhiệt . | Israel đang lạnh_lùng với những người du_lịch . |
À , nếu chúng_ta không được định_mệnh cho hôn_nhân trong suốt cuộc_đời này , có_lẽ hoàn_cảnh này sẽ cho phép tôi mua cho anh một ly bia hay bác_sĩ pepper hay gì đó . | Nếu chúng_ta không có ý_định hôn_nhân trong cuộc_sống của chúng_ta , có_lẽ một ngày nào đó tôi có_thể mua cho anh một món đồ uống hay gì đó . | Nếu chúng_ta kết_hôn , tôi sẽ mua cho anh một ly bia hoặc một bác_sĩ pepper . |
Adrin nói không có gì và gabriel vẫn tiếp_tục . | Adrin đã rất im_lặng . | Gabriel Lặng_lẽ lắng_nghe adrin đọc bài thơ của ông ấy . |
Ừ , tôi cũng làm vậy . | Phải , tôi cũng làm vậy . | Không , tôi không làm theo cách đó . |
Lời khen_ngợi đi đến kirstie alley , người đã chơi một người_mẫu cũ cũ trong bộ đồ lót nhỏ hơn Lucy , trưởng_thành hơn Mary ( Richard_Trang , thời_gian ) . Bài Viết Washington là tom shales dissents , gọi là hẻm unwatchably thần_kinh và trong một thời_gian gần như vĩnh_viễn sốt sốt . | Kirstie Alley chơi một người_mẫu cũ cũ trong chương_trình truyền_hình . | Kirstie Alley chơi một giáo_viên trong chương_trình truyền_hình . |
Nhà xuất_bản giao_dịch đã bán 5 % ít sách hơn những gì họ đã làm trong năm trước . | Tỷ_lệ bán hàng của nhà xuất_bản thương_mại gần như giống như năm_ngoái . | Tỷ_lệ bán hàng của nhà xuất_bản giao_dịch đang tăng khi so với năm_ngoái . |
Oh yeah thế đúng rồi bọn chúng_nó cứ chạy khắp nơi làm gì không mấy | Không phải họ chỉ chạy khắp nơi sao ? | Họ cư_xử trong một thời_trang trật_tự nên nó rất dễ_dàng để tiếp_tục với họ . |
Tôi có thế . | Tôi có_thể làm được . | Tôi không_thể |
Đối_với cùng một lý_do liên_quan đến ngày hiệu_quả của statutorily chính , sự chậm_trễ 30 ngày trong ngày hiệu_quả của một quy_tắc bắt_buộc bởi 5 u . s . c . | Có một sự chậm_trễ trong buổi hẹn_hò hiệu_quả . | Quy_tắc đã tiến vào hiệu_ứng ngay lập_tức . |
Không , tôi có uh anh bạn có_thể thuê lò nướng của người_ta họ ơ anh lấy mảnh của mình cho nhà họ hoặc cửa_hàng gốm của họ và uh trả cho họ có một người phụ_nữ tính phí mười đô một tháng cho lửa tất_cả những gì tôi muốn | Có những người cho phép bạn thuê kilns của họ để hoàn_thành các mảnh tại cửa_hàng của họ . | Tôi ước gì có ai đó sẽ cho tôi sử_dụng lò nướng của họ . |
Một điều khác mà chúng_tôi nhận thấy rằng đã thay_đổi nhiều năm và uh chúng_tôi không thực_sự chắc_chắn rằng những gì chúng_tôi sẽ làm với nó công_khai nhưng uh những lời dạy ơ những ý_tưởng mà được dạy ơ không phải luôn_luôn đồng_ý với những gì chúng_tôi đang làm với những gì chúng_tôi muốn làm với nó những gì chúng_tôi sẽ dạy họ từ một quan_điểm của đạo_đức hoặc từ một quan_điểm về cách xử_lý một tình_huống đã được đưa ra | Chúng_tôi nhận thấy rằng các giáo_viên nói những điều mà chúng_tôi không đồng_ý với . | Chúng_tôi đồng_ý với tất_cả mọi thứ mà trường_học dạy . |
Đội sox yêu_quý của tôi đã đánh_bại người da đỏ . | Tôi không quan_tâm đến người da đỏ . | Đội sox chưa bao_giờ chơi với người da đỏ . |
Tôi biết , dave hanson . | Dave Hanson nói là anh ta đã làm . | Dave_Hanson đã từ_chối thừa_nhận bất_cứ điều gì . |
Sau khi phụ_thuộc vào giao_dịch nước_ngoài , Venice đã tạo ra một quý_tộc sở_hữu đất_nước mới thông_qua sự mở_rộng này . | Các quý_tộc sở_hữu quốc_gia của Venice đã đến đây sau khi dựa vào việc giao_dịch . | Venice không bao_giờ trao_đổi với bất_cứ ai . |
Hắn là một tên quái_dị peter pan - - tên tội_phạm trẻ tuổi sẽ không lớn lên . | Peter pan được biết đến như là một tên tội_phạm trẻ tuổi sẽ không lớn lên . | Anh ta luôn hành_động rất nghiêm_túc và chưa bao_giờ cư_xử như_vậy . |
Oh yeah họ đã dành nhiều tiền năm_ngoái hơn bất_kỳ đội nào khác trong liên_minh và họ là bạn biết về phía dưới cùng của liên_minh ơ nên nó giống như tôi đã nói chi_tiêu tiền không đảm_bảo rằng bạn đang giành chiến_thắng một cờ mà nó thực_sự không có vậy nên | Số tiền bạn chi_tiêu không phải lúc_nào cũng cho thấy mức_độ thành_công của bạn . | Mặc_dù họ đã chi_tiêu ít_nhất tiền_bạc , họ thành_công hơn bất_kỳ đội nào khác . |
Tuy_nhiên , quá thường_xuyên gò có_nghĩa_là những gì nó có trong liên_bang Thái_Bình_Dương ít người đang làm nhiều việc hơn . | Biên_tập tại liên_bang Thái_Bình_Dương dẫn đến ít người_làm nhiều việc hơn . | Biên_tập tại liên_bang Thái_Bình_Dương dẫn đến nhiều người_làm giảm công_việc hơn . |
Vì_vậy , tôi biết những người ở ti đang làm_việc này và tôi đã nghe nói về nó nên tôi đã gọi cho họ và hỏi xem tôi có_thể tham_gia và ơ | Tôi quan_tâm đến việc tham_gia nên tôi đã gọi cho mọi người ở ti để xem tôi có_thể làm được gì không . | Tôi không biết ai ở ti và không sao bởi_vì tôi không muốn tham_gia dù_sao . |
Tuy_nhiên , wtp thường được coi là một_cách đánh_giá cao hơn và bảo_thủ của lợi_ích . | Có nhiều cách khác nhau để đo_lường lợi_ích . | Wtp được coi là một_cách hoàn_toàn không chính_xác để đo_lường lợi_ích . |
30 năm sau khi cái chết của ông ấy , rạp đã bị phá_hủy , các diễn_viên giải_tán và các playwrights được đưa vào lưu_vong . | Rạp chiếu_phim đã bị phá_hủy khoảng 30 năm sau cái chết của ông ấy . | Thậm_chí 30 năm sau khi ông ấy chết , rạp chiếu_phim vẫn còn đứng . |
Nhưng nếu người trung quốc cố_gắng mua dịch_vụ với Đảng dân_chủ , thì có_thể là vì họ đã sở_hữu Đảng cộng_hòa . | Nếu người trung quốc cố_gắng hối_lộ đảng dân_chủ , chắc_chắn là vì họ đã hối_lộ thành_công với Đảng cộng_hòa . | Nếu người trung quốc muốn mua dịch_vụ với Đảng dân_chủ , thì đó là bởi_vì đảng cộng_hòa đã từ_chối họ . |
Các lãnh_thổ mới có_thể được khám_phá bằng cách chiếm đường_sắt kowloon canton ( kcr ) , mà làm cho 10 dừng giữa nhà_ga ở cửu long và , thủy , cuối_cùng dừng lại trước khi nhập trung quốc . | Đường_sắt kowloon canton đã vượt qua năm dừng giữa ga và thủy_tinh . | Các lãnh_thổ mới có_thể được khám_phá bằng cách đưa con khỉ_đột Hồng_Kông thể_hiện , một con khỉ điều_hành dịch_vụ zeplin . |
Njp hoạt_động rõ_ràng - - hợp_pháp giáo_dục và hệ_thống giới_thiệu - - để cung_cấp điện_thoại và giới_thiệu dựa trên internet , lời khuyên , dịch_vụ ngắn_gọn , giáo_dục pháp_lý cộng_đồng và các dịch_vụ cung_cấp khắp_bang . | Njp cung_cấp trợ_giúp dựa trên internet và hỗ_trợ cho những người tìm_kiếm pháp_lý giúp_đỡ . | Rõ_ràng là công_ty cha_mẹ của cái . |