input_text
stringlengths 7
760
| target_text
stringlengths 7
709
| tokens
stringlengths 14
1.25k
| tags
stringlengths 6
492
|
---|---|---|---|
Ba3n lĩnh hai từ thật đơn giản nhưng pạn bie61t không hàm chứa trong ddos là cả mo65t quá tri2nh quyết taam kiên cường không ngại gian kho | Bản lĩnh hai từ thật đơn giản nhưng bạn biết không hàm chứa trong đó là cả một quá trình quyết tâm kiên cường không ngại gian khổ | ['Ba3n', 'lĩnh', 'hai', 'từ', 'thật', 'đơn', 'giản', 'nhưng', 'pạn', 'bie61t', 'không', 'hàm', 'chứa', 'trong', 'ddos', 'là', 'cả', 'mo65t', 'quá', 'tri2nh', 'quyết', 'taam', 'kiên', 'cường', 'không', 'ngại', 'gian', 'kho'] | [2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 2, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 3] |
Giống như một chiếc á giáp được tooi luyn tu72 những nguyên riệu bền vững nhất pản lĩnh dúp a không con phả lo sợ trước những cơn gió to hay nhữngia ngọn sóng du | Giống như một chiếc áo giáp được tôi luyện từ những nguyên liệu bền vững nhất bản lĩnh giúp ta không còn phải lo sợ trước những cơn gió to hay những ngọn sóng dữ | ['Giống', 'như', 'một', 'chiếc', 'á', 'giáp', 'được', 'tooi', 'luyn', 'tu72', 'những', 'nguyên', 'riệu', 'bền', 'vững', 'nhất', 'pản', 'lĩnh', 'dúp', 'a', 'không', 'con', 'phả', 'lo', 'sợ', 'trước', 'những', 'cơn', 'gió', 'to', 'hay', 'nhữngia', 'ngọn', 'sóng', 'du'] | [0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 1, 5, 2, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 6, 0, 6, 5, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 3] |
Va65y bản lĩnh lài gif Ba3n lĩnh là khả năg giải quyeest mọi chuyeejn một cách bình tĩnh thông minh va2 tỉnh táo | Vậy bản lĩnh là gì Bản lĩnh là khả năng giải quyết mọi chuyện một cách bình tĩnh thông minh và tỉnh táo | ['Va65y', 'bản', 'lĩnh', 'lài', 'gif', 'Ba3n', 'lĩnh', 'là', 'khả', 'năg', 'giải', 'quyeest', 'mọi', 'chuyeejn', 'một', 'cách', 'bình', 'tĩnh', 'thông', 'minh', 'va2', 'tỉnh', 'táo'] | [2, 0, 0, 4, 1, 2, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0] |
Nguwofwi bả lĩnh rà người dám đương đầu với khó khăn gianoo chổ | Người bản lĩnh là người dám đương đầu với khó khăn gian khổ | ['Nguwofwi', 'bả', 'lĩnh', 'rà', 'người', 'dám', 'đương', 'đầu', 'với', 'khó', 'khăn', 'gianoo', 'chổ'] | [1, 5, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 6] |
hất bại t họ sẽ đứng lên | Thất bại tự họ sẽ đứng lên | ['hất', 'bại', 't', 'họ', 'sẽ', 'đứng', 'lên'] | [5, 0, 5, 0, 0, 0, 0] |
Cay đắg họbe sẽ làm cho moji thu71 ngọt ngào | Cay đắng họ sẽ làm cho mọi thứ ngọt ngào | ['Cay', 'đắg', 'họbe', 'sẽ', 'làm', 'cho', 'moji', 'thu71', 'ngọt', 'ngào'] | [0, 5, 4, 0, 0, 0, 1, 2, 0, 0] |
Hoj dámy làm những điềuae lớn laokn kỳ vĩ xoay trời chuyển đất | Họ dám làm những điều lớn lao kỳ vĩ xoay trời chuyển đất | ['Hoj', 'dámy', 'làm', 'những', 'điềuae', 'lớn', 'laokn', 'kỳ', 'vĩ', 'xoay', 'trời', 'chuyển', 'đất'] | [1, 4, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Ở những người có bản lĩnh họ luoon có tra1i tim đầy lý tri1 có lòngu quyết tâm cao độ với một lòng cansc đảm cu2ng vo71i mt nghị lực ý chi mnh mẽ | Ở những người có bản lĩnh họ luôn có trái tim đầy lý trí có lòng quyết tâm cao độ với một lòng can đảm cùng với một nghị lực ý chí mạnh mẽ | ['Ở', 'những', 'người', 'có', 'bản', 'lĩnh', 'họ', 'luoon', 'có', 'tra1i', 'tim', 'đầy', 'lý', 'tri1', 'có', 'lòngu', 'quyết', 'tâm', 'cao', 'độ', 'với', 'một', 'lòng', 'cansc', 'đảm', 'cu2ng', 'vo71i', 'mt', 'nghị', 'lực', 'ý', 'chi', 'mnh', 'mẽ'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 2, 2, 5, 0, 0, 0, 3, 5, 0] |
Họ sa84n sàng đương đầu với thử thasch | Họ sẵn sàng đương đầu với thử thách | ['Họ', 'sa84n', 'sàng', 'đương', 'đầu', 'với', 'thử', 'thasch'] | [0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 1] |
Ởt họ ta luôn tìm thấy cái kiên địnhs nơi đáy mắt vàpb một nụ cười bie36u trung cho sự tujw tin | Ở họ ta luôn tìm thấy cái kiên định nơi đáy mắt và một nụ cười biểu trưng cho sự tự tin | ['Ởt', 'họ', 'ta', 'luôn', 'tìm', 'thấy', 'cái', 'kiên', 'địnhs', 'nơi', 'đáy', 'mắt', 'vàpb', 'một', 'nụ', 'cười', 'bie36u', 'trung', 'cho', 'sự', 'tujw', 'tin'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 2, 3, 0, 0, 1, 0] |
Các cầud thủ U23 Việ Nam lam nên ỳ tích trước các đối thủ lớn về th hình mạnh về tốcri độ như Uzơbêkit tan Irawsc Quata cũng là nhờ vào bản lĩnh | Các cầu thủ U23 Việt Nam làm nên kỳ tích trước các đối thủ lớn về thể hình mạnh về tốc độ như Uzơbêkit tan Irắc Quata cũng là nhờ vào bản lĩnh | ['Các', 'cầud', 'thủ', 'U23', 'Việ', 'Nam', 'lam', 'nên', 'ỳ', 'tích', 'trước', 'các', 'đối', 'thủ', 'lớn', 'về', 'th', 'hình', 'mạnh', 'về', 'tốcri', 'độ', 'như', 'Uzơbêkit', 'tan', 'Irawsc', 'Quata', 'cũng', 'là', 'nhờ', 'vào', 'bản', 'lĩnh'] | [0, 4, 0, 0, 5, 0, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Người bản lĩnh họ sẽ được mọi người yêu uý tin cậy bản thân ho5 cũng se hiereu được sứ mệnh của mình la2 chỗ dựa tinhy thần cho nguoi kha1c | Người bản lĩnh họ sẽ được mọi người yêu quý tin cậy bản thân họ cũng sẽ hiểu được sứ mệnh của mình là chỗ dựa tinh thần cho người khác | ['Người', 'bản', 'lĩnh', 'họ', 'sẽ', 'được', 'mọi', 'người', 'yêu', 'uý', 'tin', 'cậy', 'bản', 'thân', 'ho5', 'cũng', 'se', 'hiereu', 'được', 'sứ', 'mệnh', 'của', 'mình', 'la2', 'chỗ', 'dựa', 'tinhy', 'thần', 'cho', 'nguoi', 'kha1c'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 4, 0, 0, 3, 2] |
Vì vậ người barn lĩnh rà người dám nghĩ dám làm va dám thành công | Vì vậy người bản lĩnh là người dám nghĩ dám làm và dám thành công | ['Vì', 'vậ', 'người', 'barn', 'lĩnh', 'rà', 'người', 'dám', 'nghĩ', 'dám', 'làm', 'va', 'dám', 'thành', 'công'] | [0, 5, 0, 1, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0] |
Tuyp nhiê cũng có những người vừa mới thấy nhấpee nho gợn són đã vội vã buông tay chèo dễ dàng chap nhận thất bi | Tuy nhiên cũng có những người vừa mới thấy nhấp nhô gợn sóng đã vội vã buông tay chèo dễ dàng chấp nhận thất bại | ['Tuyp', 'nhiê', 'cũng', 'có', 'những', 'người', 'vừa', 'mới', 'thấy', 'nhấpee', 'nho', 'gợn', 'són', 'đã', 'vội', 'vã', 'buông', 'tay', 'chèo', 'dễ', 'dàng', 'chap', 'nhận', 'thất', 'bi'] | [4, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 5] |
Chắc chn một điều rằngui những kẻ aasy vinh viễn khng thể tu75 khẳng định vị tríu của mìh trog xã hội mãi mãi chỉ có thể xống dưới ái bóng của kẻo khác | Chắc chắn một điều rằng những kẻ ấy vĩnh viễn không thể tự khẳng định vị trí của mình trong xã hội mãi mãi chỉ có thể sống dưới cái bóng của kẻ khác | ['Chắc', 'chn', 'một', 'điều', 'rằngui', 'những', 'kẻ', 'aasy', 'vinh', 'viễn', 'khng', 'thể', 'tu75', 'khẳng', 'định', 'vị', 'tríu', 'của', 'mìh', 'trog', 'xã', 'hội', 'mãi', 'mãi', 'chỉ', 'có', 'thể', 'xống', 'dưới', 'ái', 'bóng', 'của', 'kẻo', 'khác'] | [0, 5, 0, 0, 4, 0, 0, 1, 3, 0, 5, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 5, 0, 0, 4, 0] |
Va2 bạn o7i ba3n lĩnh khởi đầu nhưm thế đấy Koan noi đn nhữngi thành qả mà bản lĩnh ddem rại chỉ nói rieeng đến quá trình rèn luyện tôi cũng đã được xem rà một thành tu75u rồi | Và bạn ơi bản lĩnh khởi đầu như thế đấy Khoan nói đến những thành quả mà bản lĩnh đem lại chỉ nói riêng đến quá trình rèn luyện thôi cũng đã được xem là một thành tựu rồi | ['Va2', 'bạn', 'o7i', 'ba3n', 'lĩnh', 'khởi', 'đầu', 'nhưm', 'thế', 'đấy', 'Koan', 'noi', 'đn', 'nhữngi', 'thành', 'qả', 'mà', 'bản', 'lĩnh', 'ddem', 'rại', 'chỉ', 'nói', 'rieeng', 'đến', 'quá', 'trình', 'rèn', 'luyện', 'tôi', 'cũng', 'đã', 'được', 'xem', 'rà', 'một', 'thành', 'tu75u', 'rồi'] | [2, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 5, 3, 5, 4, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 0] |
Đến đây tôi chợt nhớ d9e61n pông bo công anh mạnh me nươn mình theo gió để vươn đến những cân trời cao xa | Đến đây tôi chợt nhớ đến bông bồ công anh mạnh mẽ nương mình theo gió để vươn đến những chân trời cao xa | ['Đến', 'đây', 'tôi', 'chợt', 'nhớ', 'd9e61n', 'pông', 'bo', 'công', 'anh', 'mạnh', 'me', 'nươn', 'mình', 'theo', 'gió', 'để', 'vươn', 'đến', 'những', 'cân', 'trời', 'cao', 'xa'] | [0, 0, 0, 0, 0, 2, 6, 3, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0] |
Ngay cả loàii hoa mong manh nhỏ é òn có thể tự luyện cho mình bả lĩnh vậy cò bạn Bạn cos chấpc nhận kiếp sống co2n thua kém cả một loài hoa | Ngay cả loài hoa mong manh nhỏ bé còn có thể tự luyện cho mình bản lĩnh vậy còn bạn Bạn có chấp nhận kiếp sống còn thua kém cả một loài hoa | ['Ngay', 'cả', 'loàii', 'hoa', 'mong', 'manh', 'nhỏ', 'é', 'òn', 'có', 'thể', 'tự', 'luyện', 'cho', 'mình', 'bả', 'lĩnh', 'vậy', 'cò', 'bạn', 'Bạn', 'cos', 'chấpc', 'nhận', 'kiếp', 'sống', 'co2n', 'thua', 'kém', 'cả', 'một', 'loài', 'hoa'] | [0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 1, 4, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Muốn vượt qua gian nan thửve thach trên đường đời con người kho6ng thể tiếu đi nghij lực | Muốn vượt qua gian nan thử thách trên đường đời con người không thể thiếu đi nghị lực | ['Muốn', 'vượt', 'qua', 'gian', 'nan', 'thửve', 'thach', 'trên', 'đường', 'đời', 'con', 'người', 'kho6ng', 'thể', 'tiếu', 'đi', 'nghij', 'lực'] | [0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 5, 0, 1, 0] |
Vậy nghịie lực là gif Đó là là ý chi1 là pản lixnh lòng quyết tâm vươn lên trong cuộcs sống | Vậy nghị lực là gì Đó là là ý chí là bản lĩnh lòng quyết tâm vươn lên trong cuộc sống | ['Vậy', 'nghịie', 'lực', 'là', 'gif', 'Đó', 'là', 'là', 'ý', 'chi1', 'là', 'pản', 'lixnh', 'lòng', 'quyết', 'tâm', 'vươn', 'lên', 'trong', 'cuộcs', 'sống'] | [0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 6, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0] |
Người gàu nghị lực luôn cos sức xống mạnh mẽu dám đương đầu với mi thử hách chó khăn kiên trìi vượt qua nghịch cảnh để đi đế thành công | Người giàu nghị lực luôn có sức sống mạnh mẽ dám đương đầu với mọi thử thách khó khăn kiên trì vượt qua nghịch cảnh để đi đến thành công | ['Người', 'gàu', 'nghị', 'lực', 'luôn', 'cos', 'sức', 'xống', 'mạnh', 'mẽu', 'dám', 'đương', 'đầu', 'với', 'mi', 'thử', 'hách', 'chó', 'khăn', 'kiên', 'trìi', 'vượt', 'qua', 'nghịch', 'cảnh', 'để', 'đi', 'đế', 'thành', 'công'] | [0, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 6, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0] |
Trong thực tế ta có th bắt gặp không ít con người nh vậy | Trong thực tế ta có thể bắt gặp không ít con người như vậy | ['Trong', 'thực', 'tế', 'ta', 'có', 'th', 'bắt', 'gặp', 'không', 'ít', 'con', 'người', 'nh', 'vậy'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0] |
Nguye64n Ngọc Kýi thiếu ddi đôi tayov nhưng không ngừng nỗ luc để trở thành một ngườib thầy đáng kính Nick Vujick sinh ra với tứsq chi khiếmue khuyết nhưng chưa một la62n chịu thual ố phận Stephen Hawking bị bai liệtby ở tuoi ngoài 20 và được ngowji ca là nhaf vaajt lí học đương đại nổi tiếng nhất Họ chính la2 những tấm guong sáng đem đến cho ta bài học quý basu về giá trij của ý chí nghi5 lực và sự quyết tâm | Nguyễn Ngọc Ký thiếu đi đôi tay nhưng không ngừng nỗ lực để trở thành một người thầy đáng kính Nick Vujick sinh ra với tứ chi khiếm khuyết nhưng chưa một lần chịu thua số phận Stephen Hawking bị bại liệt ở tuổi ngoài 20 và được ngợi ca là nhà vật lí học đương đại nổi tiếng nhất Họ chính là những tấm gương sáng đem đến cho ta bài học quý báu về giá trị của ý chí nghị lực và sự quyết tâm | ['Nguye64n', 'Ngọc', 'Kýi', 'thiếu', 'ddi', 'đôi', 'tayov', 'nhưng', 'không', 'ngừng', 'nỗ', 'luc', 'để', 'trở', 'thành', 'một', 'ngườib', 'thầy', 'đáng', 'kính', 'Nick', 'Vujick', 'sinh', 'ra', 'với', 'tứsq', 'chi', 'khiếmue', 'khuyết', 'nhưng', 'chưa', 'một', 'la62n', 'chịu', 'thual', 'ố', 'phận', 'Stephen', 'Hawking', 'bị', 'bai', 'liệtby', 'ở', 'tuoi', 'ngoài', '20', 'và', 'được', 'ngowji', 'ca', 'là', 'nhaf', 'vaajt', 'lí', 'học', 'đương', 'đại', 'nổi', 'tiếng', 'nhất', 'Họ', 'chính', 'la2', 'những', 'tấm', 'guong', 'sáng', 'đem', 'đến', 'cho', 'ta', 'bài', 'học', 'quý', 'basu', 'về', 'giá', 'trij', 'của', 'ý', 'chí', 'nghi5', 'lực', 'và', 'sự', 'quyết', 'tâm'] | [2, 0, 4, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 3, 4, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0] |
Vậy nhng chong xã hội vẫn cos một số người có lối sống ỷ la5i giựa giẫm không có tinh thần phan đấu y1 hí tiến thủ | Vậy nhưng trong xã hội vẫn có một số người có lối sống ỷ lại dựa dẫm không có tinh thần phấn đấu ý chí tiến thủ | ['Vậy', 'nhng', 'chong', 'xã', 'hội', 'vẫn', 'cos', 'một', 'số', 'người', 'có', 'lối', 'sống', 'ỷ', 'la5i', 'giựa', 'giẫm', 'không', 'có', 'tinh', 'thần', 'phan', 'đấu', 'y1', 'hí', 'tiến', 'thủ'] | [0, 5, 6, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 6, 6, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 2, 5, 0, 0] |
Khoong chỉ tu d9u7a mình vao ngõ cụt nhu74ng ngườisa như vậy còn keo lu2i dòng chảy văn minh của nhân loại trở thành gánh nặng cho gia đình va2 ã hôi | Không chỉ tự đưa mình vào ngõ cụt những người như vậy còn kéo lùi dòng chảy văn minh của nhân loại trở thành gánh nặng cho gia đình và xã hôi | ['Khoong', 'chỉ', 'tu', 'd9u7a', 'mình', 'vao', 'ngõ', 'cụt', 'nhu74ng', 'ngườisa', 'như', 'vậy', 'còn', 'keo', 'lu2i', 'dòng', 'chảy', 'văn', 'minh', 'của', 'nhân', 'loại', 'trở', 'thành', 'gánh', 'nặng', 'cho', 'gia', 'đình', 'va2', 'ã', 'hôi'] | [1, 0, 3, 2, 0, 3, 0, 0, 2, 4, 0, 0, 0, 3, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 5, 0] |
Thế he65 trẻ hôm nay cần phê pháncu lối sống nay không ngừngu re2n đức luyện nỗ rực bawfng tất cả chả năng d9e63 có thể vữngo vàng iến về phi1a trước | Thế hệ trẻ hôm nay cần phê phán lối sống này không ngừng rèn đức luyện nỗ lực bằng tất cả khả năng để có thể vững vàng tiến về phía trước | ['Thế', 'he65', 'trẻ', 'hôm', 'nay', 'cần', 'phê', 'pháncu', 'lối', 'sống', 'nay', 'không', 'ngừngu', 're2n', 'đức', 'luyện', 'nỗ', 'rực', 'bawfng', 'tất', 'cả', 'chả', 'năng', 'd9e63', 'có', 'thể', 'vữngo', 'vàng', 'iến', 'về', 'phi1a', 'trước'] | [0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 3, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 6, 1, 0, 0, 6, 0, 2, 0, 0, 4, 0, 5, 0, 2, 0] |
Bởi đúng như Chủ tịch Hồ Chi1 Minh từng nói Tuổi rẻ là tuoori của tương lai | Bởi đúng như Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói Tuổi trẻ là tuổi của tương lai | ['Bởi', 'đúng', 'như', 'Chủ', 'tịch', 'Hồ', 'Chi1', 'Minh', 'từng', 'nói', 'Tuổi', 'rẻ', 'là', 'tuoori', 'của', 'tương', 'lai'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 0, 0] |
Muốn có tương lai tốt đẹp thif phải chiếmeo lấyr bằng ý hí và nghij lực của trính bảnni thaan | Muốn có tương lai tốt đẹp thì phải chiếm lấy bằng ý chí và nghị lực của chính bản thân | ['Muốn', 'có', 'tương', 'lai', 'tốt', 'đẹp', 'thif', 'phải', 'chiếmeo', 'lấyr', 'bằng', 'ý', 'hí', 'và', 'nghij', 'lực', 'của', 'trính', 'bảnni', 'thaan'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 4, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 0, 6, 4, 1] |
Trung thu57c la2 chương đầu tie6n trong cuốn sa1ch về sự khôn ngoan Thomas Jefferson | Trung thực là chương đầu tiên trong cuốn sách về sự khôn ngoan Thomas Jefferson | ['Trung', 'thu57c', 'la2', 'chương', 'đầu', 'tie6n', 'trong', 'cuốn', 'sa1ch', 'về', 'sự', 'khôn', 'ngoan', 'Thomas', 'Jefferson'] | [0, 2, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Quả ddusng nh vậy trung thực là một đức tính quý páu mà bất cứ ai trog cuộc đời cũng d9e26u mong muốn có tro mnh | Quả đúng như vậy trung thực là một đức tính quý báu mà bất cứ ai trong cuộc đời cũng đều mong muốn có cho mình | ['Quả', 'ddusng', 'nh', 'vậy', 'trung', 'thực', 'là', 'một', 'đức', 'tính', 'quý', 'páu', 'mà', 'bất', 'cứ', 'ai', 'trog', 'cuộc', 'đời', 'cũng', 'd9e26u', 'mong', 'muốn', 'có', 'tro', 'mnh'] | [0, 1, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 6, 5] |
Vậy trung thực làqa gi Đó là lối song ngay thẳng chông bao giờ ói sai sự thật luôn đứng về lẽae phải bảo vệ cong bằng trung thực laf không dối trá sốngoi đúng lương ta6m mình | Vậy trung thực là gì Đó là lối sống ngay thẳng không bao giờ nói sai sự thật luôn đứng về lẽ phải bảo vệ công bằng trung thực là không dối trá sống đúng lương tâm mình | ['Vậy', 'trung', 'thực', 'làqa', 'gi', 'Đó', 'là', 'lối', 'song', 'ngay', 'thẳng', 'chông', 'bao', 'giờ', 'ói', 'sai', 'sự', 'thật', 'luôn', 'đứng', 'về', 'lẽae', 'phải', 'bảo', 'vệ', 'cong', 'bằng', 'trung', 'thực', 'laf', 'không', 'dối', 'trá', 'sốngoi', 'đúng', 'lương', 'ta6m', 'mình'] | [0, 0, 0, 4, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 6, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 2, 0] |
Trung thực được thể hiện ở rất nhie62u mặt của đời sốngyy | Trung thực được thể hiện ở rất nhiều mặt của đời sống | ['Trung', 'thực', 'được', 'thể', 'hiện', 'ở', 'rất', 'nhie62u', 'mặt', 'của', 'đời', 'sốngyy'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 4] |
Đó rà lúc bạn sai lầm và mạnh dạ nhaajn lỗi ề mình | Đó là lúc bạn sai lầm và mạnh dạn nhận lỗi về mình | ['Đó', 'rà', 'lúc', 'bạn', 'sai', 'lầm', 'và', 'mạnh', 'dạ', 'nhaajn', 'lỗi', 'ề', 'mình'] | [0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 0, 5, 0] |
Trong thi cu chấp nhận đểm kémuo còn hơn gian laajn quayk cóp | Trong thi cử chấp nhận điểm kém còn hơn gian lận quay cóp | ['Trong', 'thi', 'cu', 'chấp', 'nhận', 'đểm', 'kémuo', 'còn', 'hơn', 'gian', 'laajn', 'quayk', 'cóp'] | [0, 0, 3, 0, 0, 5, 4, 0, 0, 0, 1, 4, 0] |
Trung thực còn giúp cho chúng ta rất nhiềugd điu kha1c tong cuộc sống nua | Trung thực còn giúp cho chúng ta rất nhiều điều khác trong cuộc sống nữa | ['Trung', 'thực', 'còn', 'giúp', 'cho', 'chúng', 'ta', 'rất', 'nhiềugd', 'điu', 'kha1c', 'tong', 'cuộc', 'sống', 'nua'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 2, 5, 0, 0, 3] |
ó giúp ta có được sự ti tuwowrng tin yêu của người khác | Nó giúp ta có được sự tin tưởng tin yêu của người khác | ['ó', 'giúp', 'ta', 'có', 'được', 'sự', 'ti', 'tuwowrng', 'tin', 'yêu', 'của', 'người', 'khác'] | [5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 0, 0, 0] |
Trong công việc la2m an nếu chúng ta làm ăn tung thựcai với nhau không gian dối thi2 cả hai bên đềugc có lợi | Trong công việc làm ăn nếu chúng ta làm ăn trung thực với nhau không gian dối thì cả hai bên đều có lợi | ['Trong', 'công', 'việc', 'la2m', 'an', 'nếu', 'chúng', 'ta', 'làm', 'ăn', 'tung', 'thựcai', 'với', 'nhau', 'không', 'gian', 'dối', 'thi2', 'cả', 'hai', 'bên', 'đềugc', 'có', 'lợi'] | [0, 0, 0, 2, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 0] |
Nếu mỗi cn người là một ấm gương sáng về trung thuc hì sẽ tạo nên một xax hội văn minh công bằng xax hội oorn định pha1t triển | Nếu mỗi con người là một tấm gương sáng về trung thực thì sẽ tạo nên một xã hội văn minh công bằng xã hội ổn định phát triển | ['Nếu', 'mỗi', 'cn', 'người', 'là', 'một', 'ấm', 'gương', 'sáng', 'về', 'trung', 'thuc', 'hì', 'sẽ', 'tạo', 'nên', 'một', 'xax', 'hội', 'văn', 'minh', 'công', 'bằng', 'xax', 'hội', 'oorn', 'định', 'pha1t', 'triển'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 1, 0, 2, 0] |
Ta cũng cần bhê phasn những kẻ gian dối thiếu trung hực | Ta cũng cần phê phán những kẻ gian dối thiếu trung thực | ['Ta', 'cũng', 'cần', 'bhê', 'phasn', 'những', 'kẻ', 'gian', 'dối', 'thiếu', 'trung', 'hực'] | [0, 0, 0, 6, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5] |
Những ker không trung thực rà những cẻ xấu de gây mất niềm tin đối voi nguwowfi xung quanh khiến ai cũn phải dè chừng | Những kẻ không trung thực là những kẻ xấu dễ gây mất niềm tin đối với người xung quanh khiến ai cũng phải dè chừng | ['Những', 'ker', 'không', 'trung', 'thực', 'rà', 'những', 'cẻ', 'xấu', 'de', 'gây', 'mất', 'niềm', 'tin', 'đối', 'voi', 'nguwowfi', 'xung', 'quanh', 'khiến', 'ai', 'cũn', 'phải', 'dè', 'chừng'] | [0, 1, 0, 0, 0, 6, 0, 6, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0] |
Trong cuộcue sống hằng ngafy khi vi phạm lỗi la26m gì thì cố gắn kiem cớ nói di sao tro mình thoát khỏi tội | Trong cuộc sống hằng ngày khi vi phạm lỗi lầm gì thì cố gắng kiếm cớ nói dối sao cho mình thoát khỏi tội | ['Trong', 'cuộcue', 'sống', 'hằng', 'ngafy', 'khi', 'vi', 'phạm', 'lỗi', 'la26m', 'gì', 'thì', 'cố', 'gắn', 'kiem', 'cớ', 'nói', 'di', 'sao', 'tro', 'mình', 'thoát', 'khỏi', 'tội'] | [0, 4, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 5, 3, 0, 0, 5, 0, 6, 0, 0, 0, 0] |
Đó làee những hanh vi đê hn cura kẻ không trung thực | Đó là những hành vi đê hèn của kẻ không trung thực | ['Đó', 'làee', 'những', 'hanh', 'vi', 'đê', 'hn', 'cura', 'kẻ', 'không', 'trung', 'thực'] | [0, 4, 0, 3, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 0, 0] |
Người kho6ng trung thực rà người không tốt | Người không trung thực là người không tốt | ['Người', 'kho6ng', 'trung', 'thực', 'rà', 'người', 'không', 'tốt'] | [0, 2, 0, 0, 6, 0, 0, 0] |
Vậy ne6n húng ta can đấu tranh loại bỏ thói xấu nafy ra khoi xã hội | Vậy nên chúng ta cần đấu tranh loại bỏ thói xấu này ra khỏi xã hội | ['Vậy', 'ne6n', 'húng', 'ta', 'can', 'đấu', 'tranh', 'loại', 'bỏ', 'thói', 'xấu', 'nafy', 'ra', 'khoi', 'xã', 'hội'] | [0, 2, 5, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0] |
Tóm lạids trung thực là một đức tính tốt cao quy rất d9a1ng để tro chúng ta noi theo | Tóm lại trung thực là một đức tính tốt cao quý rất đáng để cho chúng ta noi theo | ['Tóm', 'lạids', 'trung', 'thực', 'là', 'một', 'đức', 'tính', 'tốt', 'cao', 'quy', 'rất', 'd9a1ng', 'để', 'tro', 'chúng', 'ta', 'noi', 'theo'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 2, 0, 6, 0, 0, 0, 0] |
Vìi thế nga từ giờ phust này hãy chung tay roại bỏ tho1i dối trá ra khoi đời sống xã hội hãy cùng nhau tạo nên moojt thế dới nơi con ngu7o27i tin tưởng va2 sống với nhau bình đẳng à ác i | Vì thế ngay từ giờ phút này hãy chung tay loại bỏ thói dối trá ra khỏi đời sống xã hội hãy cùng nhau tạo nên một thế giới nơi con người tin tưởng và sống với nhau bình đẳng và bác ái | ['Vìi', 'thế', 'nga', 'từ', 'giờ', 'phust', 'này', 'hãy', 'chung', 'tay', 'roại', 'bỏ', 'tho1i', 'dối', 'trá', 'ra', 'khoi', 'đời', 'sống', 'xã', 'hội', 'hãy', 'cùng', 'nhau', 'tạo', 'nên', 'moojt', 'thế', 'dới', 'nơi', 'con', 'ngu7o27i', 'tin', 'tưởng', 'va2', 'sống', 'với', 'nhau', 'bình', 'đẳng', 'à', 'ác', 'i'] | [4, 0, 5, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 5] |
Đức tính trung thực là mt trong những đức tính cần thiết d9e36 xa6y dựng và hoan thiện nhân cach của con người | Đức tính trung thực là một trong những đức tính cần thiết để xây dựng và hoàn thiện nhân cách của con người | ['Đức', 'tính', 'trung', 'thực', 'là', 'mt', 'trong', 'những', 'đức', 'tính', 'cần', 'thiết', 'd9e36', 'xa6y', 'dựng', 'và', 'hoan', 'thiện', 'nhân', 'cach', 'của', 'con', 'người'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 0, 3, 0, 0, 3, 0, 0, 0] |
Về kháie niệm có thể hiểu tính trung thực là đứcc tính ngay thẳng tôn chọng su57 hật | Về khái niệm có thể hiểu tính trung thực là đức tính ngay thẳng tôn trọng sự thật | ['Về', 'kháie', 'niệm', 'có', 'thể', 'hiểu', 'tính', 'trung', 'thực', 'là', 'đứcc', 'tính', 'ngay', 'thẳng', 'tôn', 'chọng', 'su57', 'hật'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 6, 2, 5] |
Biểu hie56n cura tính trung thựcr là hành động suy nghĩ tha56t thà ngay thawrng ruôn nói đúng sự thật không gian dối khong ao che bất cứ điều gi2 | Biểu hiện của tính trung thực là hành động suy nghĩ thật thà ngay thẳng luôn nói đúng sự thật không gian dối không bao che bất cứ điều gì | ['Biểu', 'hie56n', 'cura', 'tính', 'trung', 'thựcr', 'là', 'hành', 'động', 'suy', 'nghĩ', 'tha56t', 'thà', 'ngay', 'thawrng', 'ruôn', 'nói', 'đúng', 'sự', 'thật', 'không', 'gian', 'dối', 'khong', 'ao', 'che', 'bất', 'cứ', 'điều', 'gi2'] | [0, 2, 1, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 1, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 2] |
Trong học taajp tính trung thực được thể hie65n khi chung ta nghiêm túcu học tập nghie6m tu1c lm bà không quay cóp gian lan trong thi cử dám nhận chuyết điểm vàb sửa sai | Trong học tập tính trung thực được thể hiện khi chúng ta nghiêm túc học tập nghiêm túc làm bài không quay cóp gian lận trong thi cử dám nhận khuyết điểm và sửa sai | ['Trong', 'học', 'taajp', 'tính', 'trung', 'thực', 'được', 'thể', 'hie65n', 'khi', 'chung', 'ta', 'nghiêm', 'túcu', 'học', 'tập', 'nghie6m', 'tu1c', 'lm', 'bà', 'không', 'quay', 'cóp', 'gian', 'lan', 'trong', 'thi', 'cử', 'dám', 'nhận', 'chuyết', 'điểm', 'vàb', 'sửa', 'sai'] | [0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 4, 0, 0, 2, 2, 5, 5, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 4, 0, 0] |
Bêno cạnh đó trong kinh doanh việc tôn tro5ng nguyeen tắc kinh gioanh không gian rận khoong dối tras khi bán hàng hay khai báo thuế luôn đảm pảo chất luwowjng hàng hóa như cam kết cũng rà biểu hiện của đức tính chung thực | Bên cạnh đó trong kinh doanh việc tôn trọng nguyên tắc kinh doanh không gian lận không dối trá khi bán hàng hay khai báo thuế luôn đảm bảo chất lượng hàng hóa như cam kết cũng là biểu hiện của đức tính trung thực | ['Bêno', 'cạnh', 'đó', 'trong', 'kinh', 'doanh', 'việc', 'tôn', 'tro5ng', 'nguyeen', 'tắc', 'kinh', 'gioanh', 'không', 'gian', 'rận', 'khoong', 'dối', 'tras', 'khi', 'bán', 'hàng', 'hay', 'khai', 'báo', 'thuế', 'luôn', 'đảm', 'pảo', 'chất', 'luwowjng', 'hàng', 'hóa', 'như', 'cam', 'kết', 'cũng', 'rà', 'biểu', 'hiện', 'của', 'đức', 'tính', 'chung', 'thực'] | [4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 1, 0, 0, 6, 0, 0, 6, 1, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0] |
Đức tính chung thực có y1 nghĩa vô cùng quan tong trong đời sống | Đức tính trung thực có ý nghĩa vô cùng quan tọng trong đời sống | ['Đức', 'tính', 'chung', 'thực', 'có', 'y1', 'nghĩa', 'vô', 'cùng', 'quan', 'tong', 'trong', 'đời', 'sống'] | [0, 0, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0] |
Người có đứ tính trung thực sex nhận được sự tin tưởng ye6u quý từ moji nguoi xung quanh | Người có đức tính trung thực sẽ nhận được sự tin tưởng yêu quý từ mọi người xung quanh | ['Người', 'có', 'đứ', 'tính', 'trung', 'thực', 'sex', 'nhận', 'được', 'sự', 'tin', 'tưởng', 'ye6u', 'quý', 'từ', 'moji', 'nguoi', 'xung', 'quanh'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 1, 3, 0, 0] |
Ngược la5i người gian giối không trung thực sẽ bi5 mi người nghi ngờ ngaji tiếp xúc khinh thường | Ngược lại người gian dối không trung thực sẽ bị mọi người nghi ngờ ngại tiếp xúc khinh thường | ['Ngược', 'la5i', 'người', 'gian', 'giối', 'không', 'trung', 'thực', 'sẽ', 'bi5', 'mi', 'người', 'nghi', 'ngờ', 'ngaji', 'tiếp', 'xúc', 'khinh', 'thường'] | [0, 2, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0] |
Vậy la2m sao để rèn luyện duc tính trung thu75c Trung thực đến từ hính cái tâ củay mỗi người ngày tu27 nhỏ ta hãy ta65p trung thực từ những điều nhỏ nhất luôn luôn tôn trọng vàe đứng v su75 thật dù trong bất cì hoafn cảnh nào | Vậy làm sao để rèn luyện đức tính trung thực Trung thực đến từ chính cái tâm của mỗi người ngày từ nhỏ ta hãy tập trung thực từ những điều nhỏ nhất luôn luôn tôn trọng và đứng về sự thật dù trong bất kì hoàn cảnh nào | ['Vậy', 'la2m', 'sao', 'để', 'rèn', 'luyện', 'duc', 'tính', 'trung', 'thu75c', 'Trung', 'thực', 'đến', 'từ', 'hính', 'cái', 'tâ', 'củay', 'mỗi', 'người', 'ngày', 'tu27', 'nhỏ', 'ta', 'hãy', 'ta65p', 'trung', 'thực', 'từ', 'những', 'điều', 'nhỏ', 'nhất', 'luôn', 'luôn', 'tôn', 'trọng', 'vàe', 'đứng', 'v', 'su75', 'thật', 'dù', 'trong', 'bất', 'cì', 'hoafn', 'cảnh', 'nào'] | [0, 2, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 4, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 5, 2, 0, 0, 0, 0, 6, 1, 0, 0] |
Ddeer sống một cuojoc đời cóa ý nghĩa con người chông thể thiu đi những khast vọng chân chính | Để sống một cuộc đời có ý nghĩa con người không thể thiếu đi những khát vọng chân chính | ['Ddeer', 'sống', 'một', 'cuojoc', 'đời', 'cóa', 'ý', 'nghĩa', 'con', 'người', 'chông', 'thể', 'thiu', 'đi', 'những', 'khast', 'vọng', 'chân', 'chính'] | [1, 0, 0, 1, 0, 4, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 5, 0, 0, 1, 0, 0, 0] |
Vậy khast vọng là gì Nó đóng vai tròa nh thế nào trong cuộc sốngy của mỗi chúng t Kháco với tham vọnge kháty vọng chính là mong muốn hướng tới nhữngi điều rớn rao ốt đẹp với sự thôi thúc mãnh lie65t đến tu72 xâu tha83m trái tim con người | Vậy khát vọng là gì Nó đóng vai trò như thế nào trong cuộc sống của mỗi chúng ta Khác với tham vọng khát vọng chính là mong muốn hướng tới những điều lớn lao tốt đẹp với sự thôi thúc mãnh liệt đến từ sâu thẳm trái tim con người | ['Vậy', 'khast', 'vọng', 'là', 'gì', 'Nó', 'đóng', 'vai', 'tròa', 'nh', 'thế', 'nào', 'trong', 'cuộc', 'sốngy', 'của', 'mỗi', 'chúng', 't', 'Kháco', 'với', 'tham', 'vọnge', 'kháty', 'vọng', 'chính', 'là', 'mong', 'muốn', 'hướng', 'tới', 'nhữngi', 'điều', 'rớn', 'rao', 'ốt', 'đẹp', 'với', 'sự', 'thôi', 'thúc', 'mãnh', 'lie65t', 'đến', 'tu72', 'xâu', 'tha83m', 'trái', 'tim', 'con', 'người'] | [0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 5, 4, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 6, 6, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 6, 2, 0, 0, 0, 0] |
Nó đem d9e61n một mu5c đích xống ca đẹp trở thành động lực giúp ta vượt qua kho khn trên đường đời | Nó đem đến một mục đích sống cao đẹp trở thành động lực giúp ta vượt qua khó khăn trên đường đời | ['Nó', 'đem', 'd9e61n', 'một', 'mu5c', 'đích', 'xống', 'ca', 'đẹp', 'trở', 'thành', 'động', 'lực', 'giúp', 'ta', 'vượt', 'qua', 'kho', 'khn', 'trên', 'đường', 'đời'] | [0, 0, 2, 0, 2, 0, 6, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0] |
Đồng thời nos cũng nâng ta lên khi những ci tầm thường vươn toswi cái cao cả thuần khiếtue ho7n trở thành nền tảng quano rọng để có thểyy kiếnqe tạo neen lợi isch cho gia ình và xa hội | Đồng thời nó cũng nâng ta lên khỏi những cái tầm thường vươn tới cái cao cả thuần khiết hơn trở thành nền tảng quan trọng để có thể kiến tạo nên lợi ích cho gia đình và xã hội | ['Đồng', 'thời', 'nos', 'cũng', 'nâng', 'ta', 'lên', 'khi', 'những', 'ci', 'tầm', 'thường', 'vươn', 'toswi', 'cái', 'cao', 'cả', 'thuần', 'khiếtue', 'ho7n', 'trở', 'thành', 'nền', 'tảng', 'quano', 'rọng', 'để', 'có', 'thểyy', 'kiếnqe', 'tạo', 'neen', 'lợi', 'isch', 'cho', 'gia', 'ình', 'và', 'xa', 'hội'] | [0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 4, 2, 0, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 4, 4, 0, 1, 0, 1, 0, 0, 5, 0, 3, 0] |
Thử hỏiy cách đây hown một tram năm neesu người thanh niên Nguyễn Tất Thành không vi2 khát vọngom giànhr laji độcu la65p tro dân tộc ma đặt chân leen con tàu Đô đốc Đờ Tác tơ ri bieest đến baota giờ chung ta mới ược sống chong hòa bình như ngày hôm nay Và ne16u kho6ng có những con ngườiyt dám ước mơ giám thực hện như Chủ tich Tap đoànr Vingroup có le4 thương hiệu o tô Made in Vietnam 100 sẽ trẳng bao gi trở thành hiện thực Những người biết khát vo5ng vươn rên xứng đáng để mỗi trúng a neu gương và học ta56p | Thử hỏi cách đây hơn một trăm năm nếu người thanh niên Nguyễn Tất Thành không vì khát vọng giành lại độc lập cho dân tộc mà đặt chân lên con tàu Đô đốc Đờ Tác tơ ri biết đến bao giờ chúng ta mới được sống trong hòa bình như ngày hôm nay Và nếu không có những con người dám ước mơ dám thực hiện như Chủ tịch Tập đoàn Vingroup có lẽ thương hiệu ô tô Made in Vietnam 100 sẽ chẳng bao giờ trở thành hiện thực Những người biết khát vọng vươn lên xứng đáng để mỗi chúng ta nêu gương và học tập | ['Thử', 'hỏiy', 'cách', 'đây', 'hown', 'một', 'tram', 'năm', 'neesu', 'người', 'thanh', 'niên', 'Nguyễn', 'Tất', 'Thành', 'không', 'vi2', 'khát', 'vọngom', 'giànhr', 'laji', 'độcu', 'la65p', 'tro', 'dân', 'tộc', 'ma', 'đặt', 'chân', 'leen', 'con', 'tàu', 'Đô', 'đốc', 'Đờ', 'Tác', 'tơ', 'ri', 'bieest', 'đến', 'baota', 'giờ', 'chung', 'ta', 'mới', 'ược', 'sống', 'chong', 'hòa', 'bình', 'như', 'ngày', 'hôm', 'nay', 'Và', 'ne16u', 'kho6ng', 'có', 'những', 'con', 'ngườiyt', 'dám', 'ước', 'mơ', 'giám', 'thực', 'hện', 'như', 'Chủ', 'tich', 'Tap', 'đoànr', 'Vingroup', 'có', 'le4', 'thương', 'hiệu', 'o', 'tô', 'Made', 'in', 'Vietnam', '100', 'sẽ', 'trẳng', 'bao', 'gi', 'trở', 'thành', 'hiện', 'thực', 'Những', 'người', 'biết', 'khát', 'vo5ng', 'vươn', 'rên', 'xứng', 'đáng', 'để', 'mỗi', 'trúng', 'a', 'neu', 'gương', 'và', 'học', 'ta56p'] | [0, 4, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 4, 4, 1, 4, 2, 6, 0, 0, 3, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 6, 0, 5, 0, 0, 3, 3, 4, 0, 0, 2, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 6, 5, 3, 0, 0, 0, 2] |
Tuy nhie6n bên cạnh những co người bieest khát vọng vàya hướngxv đến những điều tot đẹp thì trong xã hội vẫn còn đâu ddos những conpi nguwowfi chông biet vươn lên tựeg mãn với bản tha6n | Tuy nhiên bên cạnh những con người biết khát vọng và hướng đến những điều tốt đẹp thì trong xã hội vẫn còn đâu đó những con người không biết vươn lên tự mãn với bản thân | ['Tuy', 'nhie6n', 'bên', 'cạnh', 'những', 'co', 'người', 'bieest', 'khát', 'vọng', 'vàya', 'hướngxv', 'đến', 'những', 'điều', 'tot', 'đẹp', 'thì', 'trong', 'xã', 'hội', 'vẫn', 'còn', 'đâu', 'ddos', 'những', 'conpi', 'nguwowfi', 'chông', 'biet', 'vươn', 'lên', 'tựeg', 'mãn', 'với', 'bản', 'tha6n'] | [0, 2, 0, 0, 0, 5, 0, 1, 0, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 1, 6, 3, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 2] |
Nhung người như vay xẽ làm sã hội đi xuoosng họ đáng ị phê phán và leen án | Những người như vậy sẽ làm xã hội đi xuống họ đáng bị phê phán và lên án | ['Nhung', 'người', 'như', 'vay', 'xẽ', 'làm', 'sã', 'hội', 'đi', 'xuoosng', 'họ', 'đáng', 'ị', 'phê', 'phán', 'và', 'leen', 'án'] | [3, 0, 0, 3, 6, 0, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 1, 0] |
Nói tóm lại tất cả chúng ta trong đó cos tôi hãy xaay dựng cho mình một khast vọng cao c và nỗ lực hết sức d9e63 bie61n nó thànhe hiện thực | Nói tóm lại tất cả chúng ta trong đó có tôi hãy xây dựng cho mình một khát vọng cao cả và nỗ lực hết sức để biến nó thành hiện thực | ['Nói', 'tóm', 'lại', 'tất', 'cả', 'chúng', 'ta', 'trong', 'đó', 'cos', 'tôi', 'hãy', 'xaay', 'dựng', 'cho', 'mình', 'một', 'khast', 'vọng', 'cao', 'c', 'và', 'nỗ', 'lực', 'hết', 'sức', 'd9e63', 'bie61n', 'nó', 'thànhe', 'hiện', 'thực'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 2, 0, 4, 0, 0] |
Bởi nếu cuộc đời này là bu trời rộn lớn khát vọng trính là đôi ca1nh gip ta có thể ba xa | Bởi nếu cuộc đời này là bầu trời rộng lớn khát vọng chính là đôi cánh giúp ta có thể bay xa | ['Bởi', 'nếu', 'cuộc', 'đời', 'này', 'là', 'bu', 'trời', 'rộn', 'lớn', 'khát', 'vọng', 'trính', 'là', 'đôi', 'ca1nh', 'gip', 'ta', 'có', 'thể', 'ba', 'xa'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 5, 0] |
Vì sao ta1c dả lại cho rằng điều khiến ta trẻ rại khônge nằm ở tuổi ta1c sức vóc m lại ở chát vọng | Vì sao tác giả lại cho rằng điều khiến ta trẻ lại không nằm ở tuổi tác sức vóc mà lại ở khát vọng | ['Vì', 'sao', 'ta1c', 'dả', 'lại', 'cho', 'rằng', 'điều', 'khiến', 'ta', 'trẻ', 'rại', 'khônge', 'nằm', 'ở', 'tuổi', 'ta1c', 'sức', 'vóc', 'm', 'lại', 'ở', 'chát', 'vọng'] | [0, 0, 2, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 4, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 5, 0, 0, 6, 0] |
Có lẽ ta chưa tung xa lạ với cum từ này với thứ gọi là kha1t vọng | Có lẽ ta chưa từng xa lạ với cụm từ này với thứ gọi là khát vọng | ['Có', 'lẽ', 'ta', 'chưa', 'tung', 'xa', 'lạ', 'với', 'cum', 'từ', 'này', 'với', 'thứ', 'gọi', 'là', 'kha1t', 'vọng'] | [0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0] |
Vậy khát vọng là gì mà lại khien ta trẻ được Khat vọng là hững ý thức tư tưởng có tinh chaast tích cực | Vậy khát vọng là gì mà lại khiến ta trẻ được Khát vọng là những ý thức tư tưởng có tính chất tích cực | ['Vậy', 'khát', 'vọng', 'là', 'gì', 'mà', 'lại', 'khien', 'ta', 'trẻ', 'được', 'Khat', 'vọng', 'là', 'hững', 'ý', 'thức', 'tư', 'tưởng', 'có', 'tinh', 'chaast', 'tích', 'cực'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 1, 0, 0] |
Con người ta có nuoi dưỡng niềm khát vọngui ki vẫn còn yêum đời chông bi5 những ta1c nân bên ngoài tác động vao mình còn muo61n cống hiến muốn hiến dang tra1i tim khoi có mình công sức của mi2nh để xây dựng cuộc sống | Con người ta có nuôi dưỡng niềm khát vọng khi vẫn còn yêu đời không bị những tác nhân bên ngoài tác động vào mình còn muốn cống hiến muốn hiến dâng trái tim khối có mình công sức của mình để xây dựng cuộc sống | ['Con', 'người', 'ta', 'có', 'nuoi', 'dưỡng', 'niềm', 'khát', 'vọngui', 'ki', 'vẫn', 'còn', 'yêum', 'đời', 'chông', 'bi5', 'những', 'ta1c', 'nân', 'bên', 'ngoài', 'tác', 'động', 'vao', 'mình', 'còn', 'muo61n', 'cống', 'hiến', 'muốn', 'hiến', 'dang', 'tra1i', 'tim', 'khoi', 'có', 'mình', 'công', 'sức', 'của', 'mi2nh', 'để', 'xây', 'dựng', 'cuộc', 'sống'] | [0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 4, 0, 6, 2, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 3, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0] |
Khi ta co khát vọng ẽ dix nhiên ta se cảm nhận cuộc sống ba82ng con mắt của người trong cuộc tích cực va chông ngừng nỗ lực để cái ta5o cuộc sống ể soosng có ý nghĩa và quyết tâm cố gang nhất co tể | Khi ta có khát vọng lẽ dĩ nhiên ta sẽ cảm nhận cuộc sống bằng con mắt của người trong cuộc tích cực và không ngừng nỗ lực để cái tạo cuộc sống để sống có ý nghĩa và quyết tâm cố gắng nhất có thể | ['Khi', 'ta', 'co', 'khát', 'vọng', 'ẽ', 'dix', 'nhiên', 'ta', 'se', 'cảm', 'nhận', 'cuộc', 'sống', 'ba82ng', 'con', 'mắt', 'của', 'người', 'trong', 'cuộc', 'tích', 'cực', 'va', 'chông', 'ngừng', 'nỗ', 'lực', 'để', 'cái', 'ta5o', 'cuộc', 'sống', 'ể', 'soosng', 'có', 'ý', 'nghĩa', 'và', 'quyết', 'tâm', 'cố', 'gang', 'nhất', 'co', 'tể'] | [0, 0, 3, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 5, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 3, 5] |
Chính vìyo lẽ ó mà tác giả trong câu nói da khẳng định con người t sự trẻ khoong nằm tong sujw bieu hiện bề ngoài | Chính vì lẽ đó mà tác giả trong câu nói đã khẳng định con người ta sự trẻ không nằm trong sự biểu hiện bề ngoài | ['Chính', 'vìyo', 'lẽ', 'ó', 'mà', 'tác', 'giả', 'trong', 'câu', 'nói', 'da', 'khẳng', 'định', 'con', 'người', 't', 'sự', 'trẻ', 'khoong', 'nằm', 'tong', 'sujw', 'bieu', 'hiện', 'bề', 'ngoài'] | [0, 4, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 1, 0, 5, 1, 3, 0, 0, 0] |
Ta có su71c khỏe ấyyx là một hiệnea tuwowjng sinh lí tốt và pình thường một ngu7o72i trẻ tuổi nhu7ng lại có lốix soosng hưởng hụ như một người đã già và không còn sức lao động người ấy cu4ng không được coi làii trẻ | Ta có sức khỏe ấy là một hiện tượng sinh lí tốt và bình thường một người trẻ tuổi nhưng lại có lối sống hưởng thụ như một người đã già và không còn sức lao động người ấy cũng không được coi là trẻ | ['Ta', 'có', 'su71c', 'khỏe', 'ấyyx', 'là', 'một', 'hiệnea', 'tuwowjng', 'sinh', 'lí', 'tốt', 'và', 'pình', 'thường', 'một', 'ngu7o72i', 'trẻ', 'tuổi', 'nhu7ng', 'lại', 'có', 'lốix', 'soosng', 'hưởng', 'hụ', 'như', 'một', 'người', 'đã', 'già', 'và', 'không', 'còn', 'sức', 'lao', 'động', 'người', 'ấy', 'cu4ng', 'không', 'được', 'coi', 'làii', 'trẻ'] | [0, 0, 2, 0, 4, 0, 0, 4, 1, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 0, 0, 2, 0, 0, 4, 1, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0] |
Tẻ chông nằm o hai điều đó khi ta ù kho6ng đủ sức chỏe hay khi ta tuổi đã trên 50 | Trẻ không nằm ở hai điều đó khi ta dù không đủ sức khỏe hay khi ta tuổi đã trên 50 | ['Tẻ', 'chông', 'nằm', 'o', 'hai', 'điều', 'đó', 'khi', 'ta', 'ù', 'kho6ng', 'đủ', 'sức', 'chỏe', 'hay', 'khi', 'ta', 'tuổi', 'đã', 'trên', '50'] | [5, 6, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 2, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Nhưng ta cos một lối sống trer một ước mơ li1 tưởng đam mê và cống hien lúc nào cũng rao rực nhiệt huyết su75 năngoy độngi tran chề | Nhưng ta có một lối sống trẻ một ước mơ lí tưởng đam mê và cống hiến lúc nào cũng rạo rực nhiệt huyết sự năng động tràn trề | ['Nhưng', 'ta', 'cos', 'một', 'lối', 'sống', 'trer', 'một', 'ước', 'mơ', 'li1', 'tưởng', 'đam', 'mê', 'và', 'cống', 'hien', 'lúc', 'nào', 'cũng', 'rao', 'rực', 'nhiệt', 'huyết', 'su75', 'năngoy', 'độngi', 'tran', 'chề'] | [0, 0, 1, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 2, 4, 4, 3, 6] |
Đó à trẻ và trer chính là nhu7 vậy | Đó là trẻ và trẻ chính là như vậy | ['Đó', 'à', 'trẻ', 'và', 'trer', 'chính', 'là', 'nhu7', 'vậy'] | [0, 5, 0, 0, 1, 0, 0, 2, 0] |
Tre nằm trong khát vọng tuổi trẻy không làm r khá vọngx nưng khát vọng lafm ra tuổi trẻ | Trẻ nằm trong khát vọng tuổi trẻ không làm ra khát vọng nhưng khát vọng làm ra tuổi trẻ | ['Tre', 'nằm', 'trong', 'khát', 'vọng', 'tuổi', 'trẻy', 'không', 'làm', 'r', 'khá', 'vọngx', 'nưng', 'khát', 'vọng', 'lafm', 'ra', 'tuổi', 'trẻ'] | [3, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 5, 5, 4, 5, 0, 0, 1, 0, 0, 0] |
Nói đến sự trẻ này t không thể kho6ng kể đến một v du quan trọng và điển hình | Nói đến sự trẻ này ta không thể không kể đến một ví dụ quan trọng và điển hình | ['Nói', 'đến', 'sự', 'trẻ', 'này', 't', 'không', 'thể', 'kho6ng', 'kể', 'đến', 'một', 'v', 'du', 'quan', 'trọng', 'và', 'điển', 'hình'] | [0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 0] |
Nhuw phong trao thơ mới laf nơi thi nhân đi tìm tiếng nói và thể hiện chát khao riêng cu3a mi2nh | Như phong trào thơ mới là nơi thi nhân đi tìm tiếng nói và thể hiện khát khao riêng của mình | ['Nhuw', 'phong', 'trao', 'thơ', 'mới', 'laf', 'nơi', 'thi', 'nhân', 'đi', 'tìm', 'tiếng', 'nói', 'và', 'thể', 'hiện', 'chát', 'khao', 'riêng', 'cu3a', 'mi2nh'] | [1, 0, 3, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 2, 2] |
Và vì thế mà kho6ng thể kho6ng tưởng lằng Phan Khooi với bài tinh già của mình tuy đã nhiều tuổi nưng ông chính rà ngườimv dạo bảnu đàn phong trào tho mới | Và vì thế mà không thể không tưởng rằng Phan Khôi với bài tình già của mình tuy đã nhiều tuổi nhưng ông chính là người dạo bản đàn phong trào thơ mới | ['Và', 'vì', 'thế', 'mà', 'kho6ng', 'thể', 'kho6ng', 'tưởng', 'lằng', 'Phan', 'Khooi', 'với', 'bài', 'tinh', 'già', 'của', 'mình', 'tuy', 'đã', 'nhiều', 'tuổi', 'nưng', 'ông', 'chính', 'rà', 'ngườimv', 'dạo', 'bảnu', 'đàn', 'phong', 'trào', 'tho', 'mới'] | [0, 0, 0, 0, 2, 0, 2, 0, 6, 0, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 0, 6, 4, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 0] |
Làm nên chất trẻ cho bao thi nhân sa nàyn | Làm nên chất trẻ cho bao thi nhân sau này | ['Làm', 'nên', 'chất', 'trẻ', 'cho', 'bao', 'thi', 'nhân', 'sa', 'nàyn'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 4] |
Xuân Diệu khát chao yeu đương tiếng noi ye6u đương là sự trẻ nhất ta cần bhải cể đến | Xuân Diệu khát khao yêu đương tiếng nói yêu đương là sự trẻ nhất ta cần phải kể đến | ['Xuân', 'Diệu', 'khát', 'chao', 'yeu', 'đương', 'tiếng', 'noi', 'ye6u', 'đương', 'là', 'sự', 'trẻ', 'nhất', 'ta', 'cần', 'bhải', 'cể', 'đến'] | [0, 0, 0, 6, 3, 0, 0, 3, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 6, 0] |
Xuân Diệu khoong phả người noori tieng có sức vóc nhưng đọc thơ Xuân Diệu ta mặcm nhiên nghĩ ông chinh laf nhà thơ của thế heej chẻ và vì sao chi bưc vào làng vn thơ ông đã có vị chí trongaa lòng giới trẻ | Xuân Diệu không phải người nổi tiếng có sức vóc nhưng đọc thơ Xuân Diệu ta mặc nhiên nghĩ ông chính là nhà thơ của thế hệ trẻ và vì sao khi bước vào làng văn thơ ông đã có vị trí trong lòng giới trẻ | ['Xuân', 'Diệu', 'khoong', 'phả', 'người', 'noori', 'tieng', 'có', 'sức', 'vóc', 'nhưng', 'đọc', 'thơ', 'Xuân', 'Diệu', 'ta', 'mặcm', 'nhiên', 'nghĩ', 'ông', 'chinh', 'laf', 'nhà', 'thơ', 'của', 'thế', 'heej', 'chẻ', 'và', 'vì', 'sao', 'chi', 'bưc', 'vào', 'làng', 'vn', 'thơ', 'ông', 'đã', 'có', 'vị', 'chí', 'trongaa', 'lòng', 'giới', 'trẻ'] | [0, 0, 1, 5, 0, 1, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 0, 0, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 1, 6, 0, 0, 0, 6, 5, 0, 0, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 6, 4, 0, 0, 0] |
Tuy nhiên ngày nay có nhuwxng pạn trẻ sống bê tha cos lối sốngcy huwowrng thuj an nhàn trong khi chưa tạo ra thành quar điều đó đáng phê phán va2 họ đang tự giết chế cuộc sốngy của trính mình | Tuy nhiên ngày nay có những bạn trẻ sống bê tha có lối sống hưởng thụ an nhàn trong khi chưa tạo ra thành quả điều đó đáng phê phán và họ đang tự giết chết cuộc sống của chính mình | ['Tuy', 'nhiên', 'ngày', 'nay', 'có', 'nhuwxng', 'pạn', 'trẻ', 'sống', 'bê', 'tha', 'cos', 'lối', 'sốngcy', 'huwowrng', 'thuj', 'an', 'nhàn', 'trong', 'khi', 'chưa', 'tạo', 'ra', 'thành', 'quar', 'điều', 'đó', 'đáng', 'phê', 'phán', 'va2', 'họ', 'đang', 'tự', 'giết', 'chế', 'cuộc', 'sốngy', 'của', 'trính', 'mình'] | [0, 0, 0, 0, 0, 1, 6, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 4, 1, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 4, 0, 6, 0] |
Va ta cầnu học tap những tấm gương như Xuân Diệui luôn nuoi dỡng ước mơ khát vọng trong trái tim mình | Và ta cần học tập những tấm gương như Xuân Diệu luôn nuôi dưỡng ước mơ khát vọng trong trái tim mình | ['Va', 'ta', 'cầnu', 'học', 'tap', 'những', 'tấm', 'gương', 'như', 'Xuân', 'Diệui', 'luôn', 'nuoi', 'dỡng', 'ước', 'mơ', 'khát', 'vọng', 'trong', 'trái', 'tim', 'mình'] | [3, 0, 4, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Nói chung đâ là một nhận d9i5nh lất thu vị và chính sác | Nói chung đây là một nhận định rất thú vị và chính xác | ['Nói', 'chung', 'đâ', 'là', 'một', 'nhận', 'd9i5nh', 'lất', 'thu', 'vị', 'và', 'chính', 'sác'] | [0, 0, 5, 0, 0, 0, 2, 6, 3, 0, 0, 0, 6] |
Mục đích nha16n đến tầm quan trong cua khát vọng song | Mục đích nhấn đến tầm quan trọng của khát vọng sống | ['Mục', 'đích', 'nha16n', 'đến', 'tầm', 'quan', 'trong', 'cua', 'khát', 'vọng', 'song'] | [0, 0, 2, 0, 0, 0, 3, 3, 0, 0, 3] |
Và giúp ta hiểu ro hn về chính mình nhờ có câu nói này ta có thể ngay bâysy dờ tajo cho mìn một trái timae rẻ là người trẻ trung nawng động va nhiệt huyết để luôn nuo6i giưỡng khát khao của ba3n thân de không ngừng sống c ý nghĩanu | Và giúp ta hiểu rõ hơn về chính mình nhờ có câu nói này ta có thể ngay bây giờ tạo cho mình một trái tim trẻ là người trẻ trung năng động và nhiệt huyết để luôn nuôi dưỡng khát khao của bản thân để không ngừng sống có ý nghĩa | ['Và', 'giúp', 'ta', 'hiểu', 'ro', 'hn', 'về', 'chính', 'mình', 'nhờ', 'có', 'câu', 'nói', 'này', 'ta', 'có', 'thể', 'ngay', 'bâysy', 'dờ', 'tajo', 'cho', 'mìn', 'một', 'trái', 'timae', 'rẻ', 'là', 'người', 'trẻ', 'trung', 'nawng', 'động', 'va', 'nhiệt', 'huyết', 'để', 'luôn', 'nuo6i', 'giưỡng', 'khát', 'khao', 'của', 'ba3n', 'thân', 'de', 'không', 'ngừng', 'sống', 'c', 'ý', 'nghĩanu'] | [0, 0, 0, 0, 3, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 6, 1, 0, 5, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 1, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 2, 6, 0, 0, 0, 2, 0, 3, 0, 0, 0, 5, 0, 4] |
Kh be1 tôi thuwofwng hỏi mẹ rằng Điều gì sẽ còn lại au mt trận sóng tha62n hở m Mẹ chỉ ômge thật chặttx tôi vào lo2ng mà nói rằng Đâyo chính la cau trả lời | Khi bé tôi thường hỏi mẹ rằng Điều gì sẽ còn lại sau một trận sóng thần hở mẹ Mẹ chỉ ôm thật chặt tôi vào lòng mà nói rằng Đây chính là câu trả lời | ['Kh', 'be1', 'tôi', 'thuwofwng', 'hỏi', 'mẹ', 'rằng', 'Điều', 'gì', 'sẽ', 'còn', 'lại', 'au', 'mt', 'trận', 'sóng', 'tha62n', 'hở', 'm', 'Mẹ', 'chỉ', 'ômge', 'thật', 'chặttx', 'tôi', 'vào', 'lo2ng', 'mà', 'nói', 'rằng', 'Đâyo', 'chính', 'la', 'cau', 'trả', 'lời'] | [5, 2, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 5, 0, 0, 2, 0, 5, 0, 0, 4, 0, 4, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 4, 0, 3, 3, 0, 0] |
Lúc đó tôi đã khôngdy hiểu nhữg gi me5 nói | Lúc đó tôi đã không hiểu những gì mẹ nói | ['Lúc', 'đó', 'tôi', 'đã', 'khôngdy', 'hiểu', 'nhữg', 'gi', 'me5', 'nói'] | [0, 0, 0, 0, 4, 0, 5, 3, 2, 0] |
Nhưng giofw thì tôi đã hiểu | Nhưng giờ thì tôi đã hiểu | ['Nhưng', 'giofw', 'thì', 'tôi', 'đã', 'hiểu'] | [0, 1, 0, 0, 0, 0] |
Mẹ i con đã biếti | Mẹ ơi con đã biết | ['Mẹ', 'i', 'con', 'đã', 'biếti'] | [0, 5, 0, 0, 4] |
Mọi thứ rồi ẽ di qua chỉ còn tình người ở rại | Mọi thứ rồi sẽ đi qua chỉ còn tình người ở lại | ['Mọi', 'thứ', 'rồi', 'ẽ', 'di', 'qua', 'chỉ', 'còn', 'tình', 'người', 'ở', 'rại'] | [0, 0, 0, 5, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 6] |
Tình nguoi là tình cảman gữa người với nười biếty cảm thông chia xẻ giúp đỡ nhau trong những lusc chó khăn hoajn nạn | Tình người là tình cảm giữa người với người biết cảm thông chia sẻ giúp đỡ nhau trong những lúc khó khăn hoạn nạn | ['Tình', 'nguoi', 'là', 'tình', 'cảman', 'gữa', 'người', 'với', 'nười', 'biếty', 'cảm', 'thông', 'chia', 'xẻ', 'giúp', 'đỡ', 'nhau', 'trong', 'những', 'lusc', 'chó', 'khăn', 'hoajn', 'nạn'] | [0, 3, 0, 0, 4, 5, 0, 0, 5, 4, 0, 0, 0, 6, 0, 0, 0, 0, 0, 1, 6, 0, 1, 0] |
Câu nói khẳng d9i5nh không có gì là mãi mãi chỉ co tình người là còn tồn tại cho đếnpb chi ta nhắmd mắt xuôi ty | Câu nói khẳng định không có gì là mãi mãi chỉ có tình người là còn tồn tại cho đến khi ta nhắm mắt xuôi tay | ['Câu', 'nói', 'khẳng', 'd9i5nh', 'không', 'có', 'gì', 'là', 'mãi', 'mãi', 'chỉ', 'co', 'tình', 'người', 'là', 'còn', 'tồn', 'tại', 'cho', 'đếnpb', 'chi', 'ta', 'nhắmd', 'mắt', 'xuôi', 'ty'] | [0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 6, 0, 4, 0, 0, 5] |
Trong cuộc xống ta thấy rasat nhiều những người sẵn sa2ng dang lộng vòg tay de giusp đỡ mọi nguoi bởi vì họ dễ xúc động ha vì ho5 ddax tung tra3i qua trường hợp đó và không muốn người khác giống hoàn cảnh cu3a ình | Trong cuộc sống ta thấy rất nhiều những người sẵn sàng dang rộng vòng tay để giúp đỡ mọi người bởi vì họ dễ xúc động hay vì họ đã từng trải qua trường hợp đó và không muốn người khác giống hoàn cảnh của mình | ['Trong', 'cuộc', 'xống', 'ta', 'thấy', 'rasat', 'nhiều', 'những', 'người', 'sẵn', 'sa2ng', 'dang', 'lộng', 'vòg', 'tay', 'de', 'giusp', 'đỡ', 'mọi', 'nguoi', 'bởi', 'vì', 'họ', 'dễ', 'xúc', 'động', 'ha', 'vì', 'ho5', 'ddax', 'tung', 'tra3i', 'qua', 'trường', 'hợp', 'đó', 'và', 'không', 'muốn', 'người', 'khác', 'giống', 'hoàn', 'cảnh', 'cu3a', 'ình'] | [0, 0, 6, 0, 0, 1, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 6, 5, 0, 3, 1, 0, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 2, 1, 3, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 5] |
Tình người đã ton tai trong mỗi người từ rúc đợc sinh la | Tình người đã tồn tại trong mỗi người từ lúc được sinh ra | ['Tình', 'người', 'đã', 'ton', 'tai', 'trong', 'mỗi', 'người', 'từ', 'rúc', 'đợc', 'sinh', 'la'] | [0, 0, 0, 3, 3, 0, 0, 0, 0, 6, 5, 0, 6] |
Sau tiềno tài vat chất không gì ấm áp ho7n bằng một cái bắt tay một nụ cười một cái o6m mt rời động viêni hân thành vì những gì hôm nay chưa chắc ngy mai a cofn đó | Sau tiền tài vật chất không gì ấm áp hơn bằng một cái bắt tay một nụ cười một cái ôm một lời động viên chân thành vì những gì hôm nay chưa chắc ngày mai ta còn đó | ['Sau', 'tiềno', 'tài', 'vat', 'chất', 'không', 'gì', 'ấm', 'áp', 'ho7n', 'bằng', 'một', 'cái', 'bắt', 'tay', 'một', 'nụ', 'cười', 'một', 'cái', 'o6m', 'mt', 'rời', 'động', 'viêni', 'hân', 'thành', 'vì', 'những', 'gì', 'hôm', 'nay', 'chưa', 'chắc', 'ngy', 'mai', 'a', 'cofn', 'đó'] | [0, 4, 0, 3, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 5, 6, 0, 4, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 0, 5, 1, 0] |
Tình nguoi ddax giúp cho mọi người gần nhau hơn | Tình người đã giúp cho mọi người gần nhau hơn | ['Tình', 'nguoi', 'ddax', 'giúp', 'cho', 'mọi', 'người', 'gần', 'nhau', 'hơn'] | [0, 3, 1, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0] |
Nhưng bênti cạnh đó còn những người vô tam voo cảm | Nhưng bên cạnh đó còn những người vô tâm vô cảm | ['Nhưng', 'bênti', 'cạnh', 'đó', 'còn', 'những', 'người', 'vô', 'tam', 'voo', 'cảm'] | [0, 4, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 3, 1, 0] |
Họ chỉ biết lo cho bản thâny khong quan tâmeo đếnxa cuộc sống xung quanh | Họ chỉ biết lo cho bản thân không quan tâm đến cuộc sống xung quanh | ['Họ', 'chỉ', 'biết', 'lo', 'cho', 'bản', 'thâny', 'khong', 'quan', 'tâmeo', 'đếnxa', 'cuộc', 'sống', 'xung', 'quanh'] | [0, 0, 0, 0, 0, 0, 4, 3, 0, 4, 4, 0, 0, 0, 0] |
Thay vif giu1p đỡ họ chỉ biết đứng nhìn hay lấy trong túi ra một chiếc điện thoa5i đ chụp lại và đăng lên mng xa ội pày tỏ niềm thuong xót | Thay vì giúp đỡ họ chỉ biết đứng nhìn hay lấy trong túi ra một chiếc điện thoại để chụp lại và đăng lên mạng xã hội bày tỏ niềm thương xót | ['Thay', 'vif', 'giu1p', 'đỡ', 'họ', 'chỉ', 'biết', 'đứng', 'nhìn', 'hay', 'lấy', 'trong', 'túi', 'ra', 'một', 'chiếc', 'điện', 'thoa5i', 'đ', 'chụp', 'lại', 'và', 'đăng', 'lên', 'mng', 'xa', 'ội', 'pày', 'tỏ', 'niềm', 'thuong', 'xót'] | [0, 1, 2, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 2, 5, 0, 0, 0, 0, 0, 5, 3, 5, 6, 0, 0, 3, 0] |