id
int64
0
133k
translation
dict
901
{ "en": "This is a reverse view of things from the kind of traditional Romantic view .", "vi": "Đây là một cách nhìn nhận sự việc hơi ngược so với cái nhin Lãng mạn thông thường ." }
902
{ "en": "The Romantic view is that first comes the passion and then the outpouring of emotion , and then somehow it gets shaped into something .", "vi": "Quan điểm Lãng mạn là đam mê là thứ đến đầu tiên và sau đó là sự dâng trào của cảm xúc , và cuối cùng hình thù mới được tạo nên ." }
903
{ "en": "And I 'm saying , well , the passion 's still there , but the vessel that it 's going to be injected into and poured into , that is instinctively and intuitively created first .", "vi": "Và tôi thì đang nỏi rằng , vâng , sự đam mê vẫn có ở đó , nhưng chiếc bình kia cái thứ mà đam mê sẽ được tiêm vào , đổ vào đó , thực ra mới là thứ , một cách bản năng và vô thức , được tạo ra trước ." }
904
{ "en": "We already know where that passion is going .", "vi": "Chúng ta biết sẵn rằng đam mê đó sẽ đi về đâu ." }
905
{ "en": "But this conflict of views is kind of interesting .", "vi": "Nhưng sự đối nghịch trong quan điểm này khá thú vị ." }
906
{ "en": "The writer , Thomas Frank , says that this might be a kind of explanation why some voters vote against their best interests , that voters , like a lot of us , assume , that if they hear something that sounds like it 's sincere , that it 's coming from the gut , that it 's passionate , that it 's more authentic .", "vi": "Nhà văn , Thomas Frank , nói rằng có lẽ đó là một cách giải thích tại sao một số cử tri đối nghịch với những lợi ích của họ , những cử tri , như rất nhiều người trong chúng ta , giả định rằng , nếu họ nghe thấy một thứ gì có vẻ thật thà , thứ gì đến từ ruột gan , nếu nó đầy nhiệt huyết , đam mê , thì tức là nó đáng tin cậy hơn ." }
907
{ "en": "And they 'll vote for that .", "vi": "Và họ sẽ bầu cho những thứ như thế ." }
908
{ "en": "So that , if somebody can fake sincerity , if they can fake passion , they stand a better chance which seems a little dangerous .", "vi": "Vậy là , nếu ai đó có thể làm giả sự thành thật , nếu họ có thể làm giả đam mê , họ có cơ hội được chọn Điều này nghe thật nguy hiểm ." }
909
{ "en": "I 'm saying the two , the passion , the joy , are not mutually exclusive .", "vi": "Ý của tôi là hai thứ , niềm đam mê , và sự yêu thích , không phải hoàn toàn tách biệt nhau ." }
910
{ "en": "Maybe what the world needs now is for us to realize that we are like the birds .", "vi": "Có lẽ điều mà thế giới cần lúc này đó là nhận ra chúng ta cũng như những loài chim ." }
911
{ "en": "We adapt .", "vi": "Chúng ta thích ứng ." }
912
{ "en": "We sing .", "vi": "Chúng ta hát ." }
913
{ "en": "And like the birds , the joy is still there , even though we have changed what we do to fit the context .", "vi": "Và như loài chim , niềm yêu thích vẫn ở đó , mặc dù chúng ta đã thay đổi cách cái cách mà chúng ta làm để phù hợp với hoàn cảnh ." }
914
{ "en": "Thank you very much .", "vi": "Cảm ơn vì đã lắng nghe ." }
915
{ "en": "Kevin Breel : Confessions of a depressed comic", "vi": "Kevin Breel : Những thú nhận của một nghệ sĩ hài bị trầm cảm" }
916
{ "en": "Kevin Breel didn 't look like a depressed kid : team captain , at every party , funny and confident . But he tells the story of the night he realized that -- to save his own life -- he needed to say four simple words .", "vi": "Kevin Breel trông không giống gì là một cậu trai trầm cảm : là trưởng đội thể thao , tham dự mọi tiệc tùng , khôi hài và tự tin . Nhưng khi cậu kể câu chuyện của một đêm nọ , khi cậu nhận ra rằng -- để cứu chính cuộc đời mình -- cậu cần nói được bốn từ đơn giản ." }
917
{ "en": "For a long time in my life , I felt like I 'd been living two different lives .", "vi": "Gần như suốt cuộc đời của mình tôi cảm thấy mình đang sống hai cuộc sống khác nhau" }
918
{ "en": "There 's the life that everyone sees , and then there 's the life that only I see .", "vi": "Có một cuộc sống mà mọi người nhìn thấy , và một cuộc sống khác chỉ có bản thân tôi thấy ." }
919
{ "en": "And in the life that everyone sees , who I am is a friend , a son , a brother , a stand-up comedian and a teenager .", "vi": "Và trong cuộc sống mà mọi người nhìn thấy , tôi là một người bạn , một người con trai , một người anh , một diễn viên châm biếm hài hước và là một thanh niên ." }
920
{ "en": "That 's the life everyone sees .", "vi": "Đó là cuộc sống mà mọi người nhìn thấy ." }
921
{ "en": "If you were to ask my friends and family to describe me , that 's what they would tell you .", "vi": "Nếu bạn yêu cầu bè bạn và gia đình tôi miêu tả tôi , đó sẽ là là những gì họ nói với bạn ." }
922
{ "en": "And that 's a huge part of me . That is who I am .", "vi": "Và cuộc sống đó là một mảng lớn của tôi . Đó là chính tôi ." }
923
{ "en": "And if you were to ask me to describe myself , I 'd probably say some of those same things .", "vi": "Và nếu bạn yêu cầu tôi tự miêu tả bản thân mình , chắc chắn tôi cũng sẽ nói những điều tương tự ." }
924
{ "en": "And I wouldn 't be lying , but I wouldn 't totally be telling you the truth , either , because the truth is , that 's just the life everyone else sees .", "vi": "Và tôi không có nói dối , nhưng tôi cũng không hoàn toàn nói cho bạn toàn bộ sự thật bởi vì sự thật là , đó chỉ là phần cuộc sống mà mọi người thấy ," }
925
{ "en": "In the life that only I see , who I am , who I really am , is someone who struggles intensely with depression .", "vi": "Trong cuộc sống chỉ có mình tôi thấy , bàn thân tôi , thực sự là bản thân tôi , là một người phải chống chọi kịch liệt với sự trầm cảm ." }
926
{ "en": "I have for the last six years of my life , and I continue to every day .", "vi": "mà tôi có trong suốt sáu năm trong cuộc đời mình , và tôi vẫn đang tiếp tục chống chọi mỗi ngày ." }
927
{ "en": "Now , for someone who has never experienced depression or doesn 't really know what that means , that might surprise them to hear , because there 's this pretty popular misconception that depression is just being sad when something in your life goes wrong , when you break up with your girlfriend , when you lose a loved one , when you don 't get the job you wanted .", "vi": "Một số người chưa bao giờ trải qua cảm giác trầm cảm hay chưa thực sự biết trầm cảm là gì , họ thực sự sẽ ngạc nhiên , vì thường có quan niệm sai lầm khá phổ biến , rằng trầm cảm chỉ đơn thuần là cảm giác buồn chán khi điều gì đó trong cuộc sống có vấn đề , khi bạn chia tay với bạn gái , khi bạn mất đi người thân , khi bạn không tìm được công việc bạn mong muốn ." }
928
{ "en": "But that 's sadness . That 's a natural thing .", "vi": "Nhưng đó chỉ đơn thuần là nỗi buồn chán . Đó là điều tự nhiên ." }
929
{ "en": "That 's a natural human emotion .", "vi": "Đó là cảm xúc tự nhiên của con người ." }
930
{ "en": "Real depression isn 't being sad when something in your life goes wrong .", "vi": "Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý ." }
931
{ "en": "Real depression is being sad when everything in your life is going right .", "vi": "Trầm cảm thực sự là chán nản khi tất cả mọi thứ trong cuộc sống bạn vẫn rất tốt ." }
932
{ "en": "That 's real depression , and that 's what I suffer from .", "vi": "Đó mới là trầm cảm thực sự , và đó là cảm giác tôi đang chịu đựng ." }
933
{ "en": "And to be totally honest , that 's hard for me to stand up here and say .", "vi": "Và thú thật từ đáy lòng , thật sự rất khó khăn đối với tôi khi đứng tại đây và diễn thuyết ." }
934
{ "en": "It 's hard for me to talk about , and it seems to be hard for everyone to talk about , so much so that no one 's talking about it .", "vi": "Thực sự khó khăn khi tôi phải nói về sự trầm cảm của mình dường như ai cũng thấy khó khi nói về vấn đề này khó đến mức không ai muốn nói về nó ." }
935
{ "en": "And no one 's talking about depression , but we need to be , because right now it 's a massive problem .", "vi": "Không ai muốn nói về trầm cảm , nhưng cần phải nói , bởi vì hiện tại đó là một vấn đề lớn ." }
936
{ "en": "It 's a massive problem .", "vi": "Đó là một vấn đề lớn ." }
937
{ "en": "But we don 't see it on social media , right ?", "vi": "Nhưng ta không thấy nó trên truyền thông , đúng không ?" }
938
{ "en": "We don 't see it on Facebook . We don 't see it on Twitter .", "vi": "Chúng ta không thấy nó trên Facebook . Chúng ta không thấy nó trên Twitter ." }
939
{ "en": "We don 't see it on the news , because it 's not happy , it 's not fun , it 's not light .", "vi": "Chúng ta không thấy nó trên bản tin , bởi vì chữ trầm cảm không đem lại hạnh phúc chút nào nó không có gì vui , không tươi sáng" }
940
{ "en": "And so because we don 't see it , we don 't see the severity of it .", "vi": "Và chính vì chúng ta không thấy nó , chúng ta không thấy được tính nghiêm trọng của vấn đề ." }
941
{ "en": "But the severity of it and the seriousness of it is this : every 30 seconds , every 30 seconds , somewhere , someone in the world takes their own life because of depression , and it might be two blocks away , it might be two countries away , it might be two continents away , but it 's happening , and it 's happening every single day .", "vi": "Nhưng mức độ nghiêm trọng của nó và mức độ nghiêm túc của nó là thế này : cứ mỗi 30 giây , cứ mỗi 30 giây , ở một nơi nào đó , một người nào đó trên thế giới tự sát vì trầm cảm , và có thể chỉ cách đây hai dãy nhà , có thể cách đây hai quốc gia , có thể cách xa đến hai lục địa , nhưng nó đang diễn ra. và nó diễn ra mỗi ngày ." }
942
{ "en": "And we have a tendency , as a society , to look at that and go , \" So what ? \"", "vi": "Chúng ta hay có xu hướng , như là một xã hội , nhìn và quay đi \" Vậy thì sao nào ? \"" }
943
{ "en": "So what ? We look at that , and we go , \" That 's your problem .", "vi": "Vậy thì sao ? Chúng ta nhìn vào vấn đề đó và chúng ta bỏ đi : \" Đó là vấn đề của anh ! \"" }
944
{ "en": "That 's their problem . \"", "vi": "Đó là vấn đề của họ . \"" }
945
{ "en": "We say we 're sad and we say we 're sorry , but we also say , \" So what ? \"", "vi": "Chúng ta nói chúng ta rất buồn và nói chúng ta rất làm tiếc , nhưng chúng ta cũng nói \" vậy thì sao nào ? \"" }
946
{ "en": "Well , two years ago it was my problem , because I sat on the edge of my bed where I 'd sat a million times before and I was suicidal .", "vi": "Hai năm trước đó là vấn đề của bản thân tôi , bởi vì tôi đã ngồi ở bên giường của mình nơi tôi đã ngồi hàng triệu lần trước đó và tôi muốn tự sát ." }
947
{ "en": "I was suicidal , and if you were to look at my life on the surface , you wouldn 't see a kid who was suicidal .", "vi": "Tôi đã muốn tự sát và nếu bạn nhìn cuộc sống của tôi chỉ ở bề nổi , ban không thể thấy đó là một đứa trẻ có ý định tự sát ," }
948
{ "en": "You 'd see a kid who was the captain of his basketball team , the drama and theater student of the year , the English student of the year , someone who was consistently on the honor roll and consistently at every party .", "vi": "Bạn chỉ thấy một đứa trẻ là một đội trưởng của đội bóng rổ , một học sinh trong đội kịch một học sinh giỏi tiếng anh của năm một người luôn ở vị trí danh dự và xuất hiện đều đặn ở mỗi buổi tiệc ." }
949
{ "en": "So you would say I wasn 't depressed , you would say I wasn 't suicidal , but you would be wrong .", "vi": "Bạn có thể nói tôi đã không bị trầm cảm , bạn có thể nói tôi đã không có ý định tự sát , nhưng bạn đã lầm ." }
950
{ "en": "You would be wrong . So I sat there that night beside a bottle of pills with a pen and paper in my hand and I thought about taking my own life and I came this close to doing it .", "vi": "Bạn đã lầm . Vì thế tôi đã ngồi ở cạnh giường vào một buổi tối kế bên một lọ thuốc với một cây viết và tờ giấy trong tay và tôi đã nghĩ về việc tự sát và tôi thực sự đã suýt làm điều đó" }
951
{ "en": "I came this close to doing it .", "vi": "Tôi đến gần với cái chết như thế này" }
952
{ "en": "And I didn 't , so that makes me one of the lucky ones , one of the people who gets to step out on the ledge and look down but not jump , one of the lucky ones who survives .", "vi": "và tôi đã không làm , điều đó biến tôi thành một trong những người may mắn , một trong nhưng người tránh xa được bờ vực và nhìn xuống nhưng không nhảy , một trong những người may mắn sống sót" }
953
{ "en": "Well , I survived , and that just leaves me with my story , and my story is this : In four simple words , I suffer from depression .", "vi": "Tôi đã sống sót , và nó để lại cho tôi câu chuyện của mình , và câu chuyện của tôi là đây : Chỉ vỏn vẹn mấy từ đơn giản : tôi bị chứng trầm cảm ." }
954
{ "en": "I suffer from depression , and for a long time , I think , I was living two totally different lives , where one person was always afraid of the other .", "vi": "tôi bị chứng trầm cảm , và trong một thời gian dài , tôi nghĩ , tôi đã sống hai cuộc sống hoàn toàn khác nhau , một con người luôn sợ hãi người khác ," }
955
{ "en": "I was afraid that people would see me for who I really was , that I wasn 't the perfect , popular kid in high school everyone thought I was , that beneath my smile , there was struggle , and beneath my light , there was dark , and beneath my big personality just hid even bigger pain .", "vi": "Tôi đã sợ rằng mọi người sẽ nhìn thấy tôi với bản chất của tôi , rằng tôi không hoàn hảo , không phải đứa trẻ nổi bật ở trường mà mọi người từng nghĩ , nó ẩn đằng sau nụ cười của tôi , đó là một sự đấu tranh , và ẩn chứa đằng sau hào quang của tôi , đó là bóng tối , và sau tính cách nổi trội của tôi còn ẩn chứ một vết thương lớn hơn ." }
956
{ "en": "See , some people might fear girls not liking them back .", "vi": "Một vài người lo sợ những cô gái không thích mình ." }
957
{ "en": "Some people might fear sharks . Some people might fear death .", "vi": "Một vài người sợ cá mập . Một vài người sự cái chết" }
958
{ "en": "But for me , for a large part of my life , I feared myself .", "vi": "Nhưng với tôi , với phần lớn cuộc sống của tôi , tôi sợ chính tôi ," }
959
{ "en": "I feared my truth , I feared my honesty , I feared my vulnerability , and that fear made me feel like I was forced into a corner , like I was forced into a corner and there was only one way out , and so I thought about that way every single day .", "vi": "Tôi sợ sự thật của bản thân , tôi sợ sự thành thât của mình , tôi sợ phần yếu đuối của mình , và nỗi sợ đó khiến tôi cảm thấy như mình đang bị dồn vào chân tường , như thể tôi bị dồn vào chân tường và chỉ có một lối thoát , và vì thế tôi đã nghĩ về điều đó mỗi ngày ." }
960
{ "en": "I thought about it every single day , and if I 'm being totally honest , standing here I 've thought about it again since , because that 's the sickness , that 's the struggle , that 's depression , and depression isn 't chicken pox .", "vi": "tôi đã nghĩ về nó mỗi ngày , và nếu nói cho thật trung thực , thì lúc này , đứng tại đây tôi lại nghĩ về nó lần nữa , bởi vì đó là một chứng bệnh , đó là cuộc đấu tranh , đó là sự trầm cảm , và trầm cảm không phải là bệnh thuỷ đậu ." }
961
{ "en": "You don 't beat it once and it 's gone forever .", "vi": "bạn không đấu với nó một lần và nó ra đi mãi mãi ." }
962
{ "en": "It 's something you live with . It 's something you live in .", "vi": "Bạn phải sống cùng nó , sống trong nó ." }
963
{ "en": "It 's the roommate you can 't kick out . It 's the voice you can 't ignore .", "vi": "Nó ở ngay cạnh mà bạn không thể đuổi đi Nó là tiếng nói bạn không thể lảng tránh ," }
964
{ "en": "It 's the feelings you can 't seem to escape , the scariest part is that after a while , you become numb to it . It becomes normal for you , and what you really fear the most isn 't the suffering inside of you .", "vi": "Nó là cảm giác bạn không thể trốn tránh , phần đáng sợ nhất đó là sau một thời gian , bạn trở nên tê liệt với nó . Nó trở nên bình thường đối với bạn , và cái mà bạn sợ nhất không phải là sự chịu đựng bên trong bạn ." }
965
{ "en": "It 's the stigma inside of others , it 's the shame , it 's the embarrassment , it 's the disapproving look on a friend 's face , it 's the whispers in the hallway that you 're weak , it 's the comments that you 're crazy .", "vi": "Đó là sự kỳ thị ở bên trong những người khác đó là sự xấu hổ , mặc cảm đó là những cái nhìn không chấp nhận bạn trên mặt bạn bè , đó lời thì thầm trong sảnh đường rằng bạn là kẻ yếu đuối , đó là những lời bình phẩm rằng bạn bị điên ." }
966
{ "en": "That 's what keeps you from getting help .", "vi": "Đó là những thứ ngăn bạn nhận sự giúp đỡ ." }
967
{ "en": "That 's what makes you hold it in and hide it .", "vi": "Đó là thứ khiến bạn tự giữ trầm cảm trong lòng và giấu nó đi ." }
968
{ "en": "It 's the stigma . So you hold it in and you hide it , and you hold it in and you hide it , and even though it 's keeping you in bed every day and it 's making your life feel empty no matter how much you try and fill it , you hide it , because the stigma in our society around depression is very real .", "vi": "Đó là sự kỳ thị . Do đó bạn giữ và giấu trầm cảm trong lòng , Bạn giữ nó và bạn giấu nó đi. và mặc dù nó là thứ khiến bạn nằm trên giường mỗi ngày và nó khiến cuộc sống của bạn trống rỗng dù bạn cố gắng rất nhiều để làm đầy nó , bạn giấu , bởi vì sự kỳ thị trong xã hội đối với sự trầm cảm là có thật ." }
969
{ "en": "It 's very real , and if you think that it isn 't , ask yourself this : Would you rather make your next Facebook status say you 're having a tough time getting out of bed because you hurt your back or you 're having a tough time getting out of bed every morning because you 're depressed ?", "vi": "Nó rất thật , và nếu bạn nghĩ rằng không phải thế , hãy tự hỏi bản thận điều này : Bạn có chịu ghi trên Facebook của mình rằng bạn khó khăn mãi mới ra khỏi giường bởi vì bạn bị đau lưng hay bạn thật vất vả và dai dẳng vực mình ra khỏi giường , sáng nào cũng vậy bởi vì bạn bị trầm cảm ?" }
970
{ "en": "That 's the stigma , because unfortunately , we live in a world where if you break your arm , everyone runs over to sign your cast , but if you tell people you 're depressed , everyone runs the other way .", "vi": "Đó là sự kỳ thị , bởi vì thật không may , chúng ta sống trong thế giới mà nếu chẳng may bạn gãy tay , mọi người sẽ chạy lại quan tâm , Nhưng nếu bạn nói với mọi người rằng bạn bị trầm cảm , mọi người sẽ chạy theo hướng ngược lại ." }
971
{ "en": "That 's the stigma .", "vi": "Đó là sự kỳ thị ." }
972
{ "en": "We are so , so , so accepting of any body part breaking down other than our brains . And that 's ignorance .", "vi": "Chúng ta thấy dễ chấp nhận vô cùng khi bất kỳ bộ phận cơ thể bị gãy Trừ bộ não ra . Đó là sự thiếu hiểu biết ." }
973
{ "en": "That 's pure ignorance , and that ignorance has created a world that doesn 't understand depression , that doesn 't understand mental health .", "vi": "Là sự u mê đơn thuần . Và sự u mê đó tạo ra một thế giới không hiểu gì về sự trầm cảm , không hiểu gì về sức khoẻ tâm lý" }
974
{ "en": "And that 's ironic to me , because depression is one of the best documented problems we have in the world , yet it 's one of the least discussed .", "vi": "và đó sự khôi hài với tôi , bởi vì trầm cảm là một trong những vấn đề nổi cộm chúng ta có trên thế giới tuy nhiên nó là một trong những thứ ít được bàn luận nhất ." }
975
{ "en": "We just push it aside and put it in a corner and pretend it 's not there and hope it 'll fix itself .", "vi": "Chúng ta chỉ để nó qua một bên và để vào trong góc và giả vờ nó không có ở đó và hy vọng nó sẽ tự biến mất ." }
976
{ "en": "Well , it won 't . It hasn 't , and it 's not going to , because that 's wishful thinking , and wishful thinking isn 't a game plan , it 's procrastination , and we can 't procrastinate on something this important .", "vi": "Nó chưa từng và sẽ không hề như thế , bởi vì đó chỉ là mong ước , và mong ước đâu phải là chơi phỏng đoán , đó là sự trì hoãn và chúng ta không thể trì hoãn một vấn đề quan trọng như vậy ." }
977
{ "en": "The first step in solving any problem is recognizing there is one .", "vi": "Bước đầu để giải quyết bất kỳ vấn đề nào là nhận ra rằng có một vấn đề đang ở đó ." }
978
{ "en": "Well , we haven 't done that , so we can 't really expect to find an answer when we 're still afraid of the question .", "vi": "Chúng ta đã làm đâu , vậy nên chúng ta không thể mong chờ tìm ra được câu trả lời khi mình vẫn sợ câu hỏi ." }
979
{ "en": "And I don 't know what the solution is .", "vi": "Và tôi chưa biết lời giải là gì ." }
980
{ "en": "I wish I did , but I don 't -- but I think , I think it has to start here .", "vi": "Giá mà tôi biết được , nhưng tôi không -- nhưng tôi nghĩ , cần phải bắt đầu từ đây , bây giờ" }
981
{ "en": "It has to start with me , it has to start with you , it has to start with the people who are suffering , the ones who are hidden in the shadows .", "vi": "cần phải bắt đầu từ tôi , từ bạn bắt đầu với những người đang chống chọi khổ đau , những người giấu mình vào bóng tối" }
982
{ "en": "We need to speak up and shatter the silence .", "vi": "Chúng ta cần phải lên tiếng nói và phá tan sự im lặng ." }
983
{ "en": "We need to be the ones who are brave for what we believe in , because if there 's one thing that I 've come to realize , if there 's one thing that I see as the biggest problem , it 's not in building a world where we eliminate the ignorance of others .", "vi": "Chúng ta cần là người can đảm cho những gì mình tin , bởi vì nếu có một thứ mà chúng ta phải nhìn nhận ra , nếu chỉ có một vấn đề mà tôi cho là to lớn nhất , thì nó không phải là xây dựng nên một thế giới nơi chúng ta loại bỏ đi sự u mê của người khác ," }
984
{ "en": "It 's in building a world where we teach the acceptance of ourselves , where we 're okay with who we are , because when we get honest , we see that we all struggle and we all suffer .", "vi": "mà là xây nên một thế giới để dạy nhau cách tự chấp nhận mình nơi chúng ta ok với chính bản thân . Vì khi chúng ta trở nên trung thực , chúng ta nhận thấy ai cũng phải chống chọi , phải đau khổ ." }
985
{ "en": "Whether it 's with this , whether it 's with something else , we all know what it is to hurt .", "vi": "Ngay cả nếu có như vậy , hay là như thế nào khác , ta đều hiểu đau đớn là thế nào ." }
986
{ "en": "We all know what it is to have pain in our heart , and we all know how important it is to heal .", "vi": "Ta đều hiểu đau đớn ở trong lòng ra sao , và ta đều hiểu cần phải chữa lành khẩn thiết đến thế nào ." }
987
{ "en": "But right now , depression is society 's deep cut that we 're content to put a Band-Aid over and pretend it 's not there .", "vi": "Vậy mà ngay bây giờ , trầm cảm là một vết cắt sâu của xã hội mà ta hài lòng che đậy bằng băng y tế rồi vờ như nó không tồn tại ." }
988
{ "en": "Well , it is there . It is there , and you know what ? It 's okay .", "vi": "Nó tồn tại . Nó ở đó , và bạn biết không ? Không sao !" }
989
{ "en": "Depression is okay . If you 're going through it , know that you 're okay .", "vi": "Trầm cảm cũng bình thường thôi . Nếu bạn đang trải qua nó , bạn cũng người bình thường thôi ." }
990
{ "en": "And know that you 're sick , you 're not weak , and it 's an issue , not an identity , because when you get past the fear and the ridicule and the judgment and the stigma of others , you can see depression for what it really is , and that 's just a part of life , just a part of life , and as much as I hate , as much as I hate some of the places , some of the parts of my life depression has dragged me down to , in a lot of ways I 'm grateful for it .", "vi": "Và biết rằng bạn chỉ bị bệnh , bạn không hề yếu đuối nó là một vấn đề , đâu phải là căn tính của chính bạn , bởi vì khi bạn vượt qua được nỗi sợ hãi , sự chế nhạo sự đánh giá và sự kỳ thị của người khác , bạn sẽ thấy được trầm cảm thật sự là gì , và đó chỉ là một phần của cuộc sống đơn giản là một phần cuộc sống , phần tôi ghét nhiều lắm tôi ghét cay ghét đắng một vài chốn , một vài phần của cuộc sống trầm cảm này đã kéo tôi xuống trong đó lại có rất nhiều nẻo đường làm tôi biết ơn" }
991
{ "en": "Because yeah , it 's put me in the valleys , but only to show me there 's peaks , and yeah it 's dragged me through the dark but only to remind me there is light .", "vi": "Ừ thì nó thả tôi ở những vực sâu nhưng chỉ là để cho tôi biết đâu là đỉnh cao , Ừ thì nó kéo tôi xuống vực tối nhưng chỉ là để nhắc cho tôi biết đâu là ánh sáng ." }
992
{ "en": "My pain , more than anything in 19 years on this planet , has given me perspective , and my hurt , my hurt has forced me to have hope , have hope and to have faith , faith in myself , faith in others , faith that it can get better , that we can change this , that we can speak up and speak out and fight back against ignorance , fight back against intolerance , and more than anything , learn to love ourselves , learn to accept ourselves for who we are , the people we are , not the people the world wants us to be .", "vi": "Nỗi khổ đau của tôi , hơn bất kỳ điều gì trong 19 năm trên hành tinh này đã cho tôi nhận thức , và nỗi đau , nỗi đau của tôi đã buộc tôi phải có hi vọng , có hi vọng và có lòng tin , lòng tin vào chính mình , lòng tin ở người khác , lòng tin rằng mọi thứ có thể tốt hơn , rằng chúng ta có thể thay đổi , rằng chúng ta có thể nói lên được rằng phải nói ra và đánh bại sự u mê thờ ơ , đánh bại lại sự không khoan dung , và hơn tất cả mọi thứ , học yêu lấy bản thân mình , học chấp nhận bản thân chúng ta như con người chúng ta đang là con người chúng ta đang là , không phải con người mà thế giới muốn ta trở thành" }
993
{ "en": "Because the world I believe in is one where embracing your light doesn 't mean ignoring your dark .", "vi": "Bởi vì thế giới tôi tin là một thế giới mà việc hướng đến ánh sáng không có nghĩa là lờ quên đi nơi tăm tối của bạn" }
994
{ "en": "The world I believe in is one where we 're measured by our ability to overcome adversities , not avoid them .", "vi": "Thế giới tôi tin vào là nơi mà chúng ta đã được đong lường bởi khả năng vượt qua thử thách , chứ không trốn chạy chúng ." }
995
{ "en": "The world I believe in is one where I can look someone in the eye and say , \" I 'm going through hell , \" and they can look back at me and go , \" Me too , \" and that 's okay , and it 's okay because depression is okay . We 're people .", "vi": "Thế giới tôi tin là nơi tôi có thể nhìn vào mắt của một ai đó và nói rằng , \" Tôi đang ở trong địa ngục \" và rồi họ nhìn lại tôi và nói , \" Tôi cũng vậy thôi \" và điều này cũng chẳng sao . Nó không sao vì sự trầm cảm là bình thường thôi . Chúng ta là con người" }
996
{ "en": "We 're people , and we struggle and we suffer and we bleed and we cry , and if you think that true strength means never showing any weakness , then I 'm here to tell you you 're wrong .", "vi": "Là con người , chúng ta chống chọi và khổ đau . Chúng ta rỉ máu và kêu khóc . Nếu bạn nghĩ sức mạnh thật sự có nghĩa là không bao giờ để lộ sự yếu hèn thì tôi ở đây để nói với bạn rằng : Bạn sai rồi !" }
997
{ "en": "You 're wrong , because it 's the opposite .", "vi": "Bạn sai rồi , bởi vì nó hoàn toàn ngược lại ." }
998
{ "en": "We 're people , and we have problems .", "vi": "Chúng ta là con người , và chúng ta có những vấn đề ." }
999
{ "en": "We 're not perfect , and that 's okay .", "vi": "Chúng ta không hoàn hảo , và vậy thì cũng bình thường thôi ." }
1,000
{ "en": "So we need to stop the ignorance , stop the intolerance , stop the stigma , and stop the silence , and we need to take away the taboos , take a look at the truth , and start talking , because the only way we 're going to beat a problem that people are battling alone is by standing strong together , by standing strong together .", "vi": "Vì vậy chúng ta nên dừng ngay sự u mê này lại , dừng sự thờ ơ , dừng sự kỳ thị chế nhạo , và dừng sự im lặng này , và phá bỏ những điều cấm kỵ , nhìn thẳng vào sự thật , và bắt đầu trò chuyện , bởi vì cách duy nhất để đánh bại một vấn đề mà cá nhân mỗi người phải tự mình chiến đấu đó là cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau , cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau ." }