The full dataset viewer is not available (click to read why). Only showing a preview of the rows.
(ProtocolError('Connection aborted.', ConnectionResetError(104, 'Connection reset by peer')), '(Request ID: 203c8839-e394-45c1-b6b6-d527394423d7)')
Error code:   UnexpectedError

Need help to make the dataset viewer work? Make sure to review how to configure the dataset viewer, and open a discussion for direct support.

text
string
definition
sequence
sample
sequence
ác nghiệt
[ "độc ác, cay nghiệt" ]
[ "Vì họ biết Liên lấy phải người chồng vũ phu ác nghiệt, hay đánh đập nàng. (Thạch Lam)" ]
ai oán
[ "thương xót, oán hờn" ]
[ "giọng nói ai oán; tiếng thở dài ai oán" ]
ái nam ái nữ
[ "còn gọi là á nam á nữ, hoặc bán nam bán nữ : có hai cơ quan sinh dục tồn tại song song." ]
[ "Đàn ông gì nói chuyện õng ẹo như ái nam ái nữ vậy. ", "người ái nam ái nữ: người có hai cơ quan sinh dục (buồng trứng, tinh hoàn) cùng tồn tại song song" ]
ảm đạm
[ "thiếu ánh sáng và màu sắc", "thiếu hẳn vẻ tươi vui" ]
[ "Tôi đang ở vào một ngày như thế mà chiều trời hôm ấy lại ảm đạm và rét mướt càng khiến cho cái cảm giác đó rõ rệt hơn. (Thạch Lam)", "nét mặt ảm đạm" ]
ám muội
[ "lén lút làm điều xấu, không chính đáng" ]
[ "Nếu có điều gì ám muội ở trong, tất ông không tha, thế nào cũng trình quan về bắt... (Nguyễn Công Hoan) " ]
an ninh
[ "chính trị, trật tự xã hội không có rối ren", "tình hình yên ổn" ]
[ "giữ gìn trật tự an ninh; tăng cường an ninh", "cơ quan giữ gìn an ninh chung" ]
an tâm
[ "yên lòng, không lo âu, nghi ngờ; xem yên tâm " ]
[ "Giờ mà ngồi an tâm ăn bát phở nóng sốt giữa ban ngày bất giác cần nhớ ơn nhiều người. (Nguyễn Tuân) Bây giờ cái tư tưởng ấy đã đổi: khôn lớn thì giầu, thì trúng số độc đắc, để có thể an tâm nằm một chỗ mà hút, và không làm một việc gì cả, bất kể là hay hoặc dở, nhưng hễ thấy ai làm việc gì cũng chửi chơi! (Vũ Trọng Phụng) " ]
an toàn
[ "yên ổn hẳn, tránh được tai nạn", "tránh được tai hoạ" ]
[ "rút lui an toàn; cất vào nơi an toàn", "chốt an toàn của lựu đạn; an toàn nhà xưởng" ]
anh ánh
[ "ánh sáng phản chiếu, lấp lánh" ]
[ "Màu xanh nước sơn anh ánh" ]
anh dũng
[ "có sức mạnh, tinh thần can đảm khác thường" ]
[ "(...) tôi chưa phải là một chiến sĩ anh dũng trên mặt trận văn hóa, mặc dầu đã phó thác cả đời mình cho sự nghiệp. (Vũ Bằng) " ]
anh hùng
[ "người lập nên công trạng đặc biệt đối với nhân dân, đất nước", "nhân vật thần thoại có tài năng và khí phách lớn, làm nên những việc phi thường.", "danh hiệu cao nhất của nhà nước tặng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến xuất sắc trong lao động hoặc chiến đấu", "có tính cách dũng cảm, mạnh mẽ của người anh hùng" ]
[ "Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc. Biển trời đua sắc vẫy vùngNữ nhi sánh với anh hùng được nao! (Ca dao)", "Các anh hùng thần thoại La Mã", "Đại đội không quân anh hùng.", "Hy sinh như một anh hùng." ]
anh linh
[ "linh hồn thiêng liêng", "như linh thiêng " ]
[ "Nghiêng mình trước anh linh các liệt sĩ", " Người trí dũng, kẻ anh linh, Uy danh còn có uy danh nào tày. (Cai Vàng)" ]
anh tuấn
[ "(người đàn ông) có tướng mạo đẹp, thông minh, xuất sắc hơn người" ]
[ "chàng thanh niên anh tuấn" ]
ào ào
[ "nhanh và mạnh hay tiếng ồn ở nơi đông người" ]
[ "Thét roi cầu Vị ào ào gió thu. (Chinh Phụ ngâm khúc) Người nách thước, kẻ tay đao, Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (Truyện Kiều)" ]
ào ạt
[ "mạnh, nhanh và dồn dập" ]
[ "gió thổi ào ạt" ]
ảo não
[ "buồn thảm và não nuột" ]
[ "Trước kia chàng chắc chắn sẽ chết nên một cử chỉ ân cần của Thu đối với chàng cũng quý hoá, cũng có cái huy hoàng ảo não của một thứ gì... (Nhất Linh) " ]
ăm ắp
[ "tràn trề, không chứa thêm được" ]
[ "cái bể ăm ắp nước" ]
ăn chơi
[ "tiêu khiển bằng những thú vui vật chất ", "có dáng vẻ, phong cách của người thích tiêu khiển bằng thú vui vật chất " ]
[ "Một ít giai gái đă bắt đầu đi nghễu nghện hai bên hè, tìm những cái thú ăn chơi của ban đêm. (Vũ Trọng Phụng)", "Hắn là tay ăn chơi khét tiếng. " ]
ăn khớp
[ "khớp, khít chặt với nhau", "phù hợp với nhau để được kết quả như mong muốn" ]
[ "hai đầu ống gắn ăn khớp ", "lời khai của hai nhân chứng không ăn khớp; kế hoạch ăn khớp với thực tế" ]
ăn tạp
[ "ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau", "ăn bất cứ thứ gì" ]
[ "Lợn là một loài ăn tạp" ]
ăn tham
[ "muốn hưởng một mình, không chia sẻ cho ai" ]
[ "đứa trẻ ăn tham; ăn tham thế không sợ nghẹn à?" ]
âm ấm
[ "hơi ấm" ]
[ "Một cái mùi âm ấm bốc lên, cái mùi đặc biệt, hình như lẫn mùi đất, mùi ẩm, và mùi rác đốt. Tâm nhớ lại rõ rệt những ngày còn trẻ. (Thạch Lam)" ]
âm dương
[ "hai mặt đối lập nhau của một vật như không và có, chết và sống, v.v.", "trên và dưới" ]
[ "Lại một anh khác nhất định với Thiết Can nếu anh chịu khó thọ khí âm dương, ban ngày nhìn mặt trời hít rồi thở ra một trăm lần, ban đêm nhìn mặt trăng thở ra rồi hít vào một trăm lần thì bảy bảy bốn mươi chín ngày phải cao lớn lên trông thấy. (Vũ Bằng)", "ngói lợp âm dương" ]
âm ỉ
[ "ngấm ngầm và kéo dài liên miên" ]
[ " Một mình âm ỉ đêm chày,Đĩa dầu vơi nước mắt đầy năm canh. (Truyện Kiều)Trong quãng tối, tai càng nghe rõ rệt tiếng sóng bể, tuy nó chỉ còn từ từ, âm ỉ vỗ vào bờ. (Phan Văn Dật) " ]
âm thầm
[ "lặng lẽ, không cho ai biết", "tận trong lòng, không nói ra" ]
[ "Một bức tranh hiện ra trong trí tưởng tượng của chàng: bức tranh một người gầy gò, xanh xao, bẩn thỉu, đang ngồi nạo sái trong một gian buồng nhỏ hẹp, tối tăm âm thầm dưới ánh sáng lù mù của ngọn đèn dầu lạc gần cạn. (Nguyễn Khắc Mẫn)", "Cái vẻ buồn âm thầm của bà làm cho tôi cũng buồn lây. (Thạch Lam) Khôn dại tại tâm Hay giận âm thầm là người ích kỷ (Ca dao) " ]
âm u
[ "tối tăm, vắng vẻ " ]
[ "đêm tối âm u; thời tiết âm u;Đám rừng âm u với dãy núi trập trùng tắm trong một bầu ánh sáng rõ ràng và lạnh lẽo. (Thế Lữ)" ]
ầm ĩ
[ "to tiếng, ồn ào, gây náo động" ]
[ "quát tháo ầm ĩ; chiêng trống khua ầm ĩ" ]
ẩm thấp
[ "ất ẩm", "không cao ráo " ]
[ "khí hậu ẩm thấp", "Lặn lội trời mưa đến đó, khẽ đẩy cái cửa sắt lách vào trong cái phòng ẩm thấp, mình cảm thấy như sống một truyện Liêu Trai ... (Vũ Bằng)" ]
ấm áp
[ "dễ chịu, thoải mái" ]
[ "căn phòng ấm áp; giọng nói ấm áp" ]
ấm cúng
[ "thân mật, dễ chịu" ]
[ "gia đình ấm cúng; ngôi nhà nhỏ ấm cúng" ]
ấm lạnh
[ "đau ốm bất kỳ" ]
[ "thời tiết xấu thế này, biết đâu ấm lạnh" ]
ấm no
[ "đầy đủ vật chất" ]
[ "người người giàu có, ấm no" ]
ân cần
[ "sự đối xử chu đáo và nhiệt tình" ]
[ "Bạn tôi vội xua tay ngăn lại, đứng dậy, ra ân cần để vào tay ông lăo một xu. (Vũ Trọng Phụng); Thuý Vân chợt tỉnh giấc xuân,Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (Truyện Kiều) " ]
ân hận
[ "băn khoăn, day dứt vì đã làm điều không hay", "buồn vì lỡ để xảy ra việc đáng tiếc" ]
[ "ân hận vì sự vội vàng của mình", "tôi ân hận là đã không báo trước cho họ biết" ]
ân tình
[ "tình cảm thắm thiết do có ơn với nhau", "đầy tình cảm thắm thiết" ]
[ " Nàng rằng: Nhờ cậy uy linh, Hăy xin báo đáp ân tình cho phu. (Truyện Kiều) ", "câu chuyện ân tình; câu hát ân tình" ]
âu sầu
[ "lo lắng, buồn rầu về việc gì đó" ]
[ "nét mặt âu sầu " ]
âu yếm
[ "thể hiện thương yêu bằng cử chỉ, giọng nói" ]
[ "vòng tay âu yếm; lời nói âu yếm" ]
ấu trĩ
[ "còn non nớt về kinh nghiệm cuộc sống" ]
[ "có những hành động bồng bột, ấu trĩ" ]
ấu trùng
[ "động vật mới nở từ trứng ra", "mới đẻ" ]
[ "ấu trùng của muỗi" ]
ba đào
[ "sóng to", "chìm nổi, gian nan trong cuộc sống" ]
[ "Gặp cơn binh địa ba đào (Kiều)" ]
ba gai
[ "(khẩu ngữ) người bướng bỉnh, hay gây gổ" ]
[ "(...) rồi Tám đeo chiếc túi giả da, quần pho áo kẻ, chân đi dép nhựa trắng, mắt cứ nhìn xiên xiên như thằng ba gai... (Nguyễn Khắc Trường)" ]
ba láp
[ "không nghiêm túc, không có nghĩa gì" ]
[ "Rất nhiều người làm mất thiện cảm với kẻ nói chuyện những chuyện ba láp hay thỉnh thoảng nói lạc đề. (Hoàng Xuân Việt)" ]
ba lăng nhăng
[ "vớ vẩn, lung tung không đúng sự thật" ]
[ "Ông hoạ sĩ bật cười – Dân mình là dân ba lăng nhăng, lêu lổng, chẳng có kỷ cương, niêm luật gì hết. (Ma Văn Kháng) " ]
ba phải
[ "thế nào cũng cho là đúng, không có ý kiến riêng" ]
[ "Người ta vẫn nói đến thái độ ba phải trong văn chương... (Nguyễn Huy Thiệp)" ]
ba que
[ "thiếu đứng đắn, trung thực; như ba que xỏ lá " ]
[]
ba rọi
[ "xem ba chỉ ", "nửa đùa nửa thật, ý xỏ xiên", "pha tạp " ]
[ "lời nói ba rọi", "Với mớ chữ Hán \"ba rọi\", tôi cố đọc cho qua buổi. (Sơn Nam)" ]
ba trợn
[ "thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, ba hoa" ]
[ "Mẫn năy giờ im lặng theo dõi cuộc đấu khẩu giữa hai đối thủ, bỗng nghe Nhiệm đề nghị \"ba trợn\" như vậy, anh liền phì cười. (Nguyễn Nhật Ánh)" ]
bá chủ
[ "nước dùng sức mạnh thống trị các nước yếu " ]
[ "quyền bá chủ; nuôi mộng làm bá chủ thế giới" ]
bá láp
[ "bậy bạ; xem ba láp " ]
[ "ăn nói bá láp" ]
bác ái
[ "có lòng độ lượng, thương yêu rộng rãi" ]
[ "giàu lòng bác ái" ]
Bác ái
[ "có lòng độ lượng, thương yêu rộng rãi" ]
[ "giàu lòng bác ái" ]
bác cổ
[ "người hiểu biết rộng và chuyên nghiên cứu về sử liệu và di tích xưa" ]
[]
bác học
[ "người học rộng, hiểu biết sâu về khoa học", "đi sâu vào các tri thức khoa học, có tính chất khó hiểu" ]
[ "nhà bác học Ma-ri Qui-ri", "lối hành văn bác học" ]
bạc ác
[ "xấu xa tệ hại, hay làm hại người khác" ]
[ "con người bạc ác" ]
bạc hạnh
[ "có tính nết xấu" ]
[ "người bạc hạnh" ]
bạc mệnh
[ "người phụ nữ có số phận mỏng manh, hẩm hiu" ]
[ "hồng nhan bạc mệnh" ]
bạc nghĩa
[ "không trọng tình nghĩa" ]
[ "người bạc nghĩa" ]
bạc nhạc
[ "miếng thịt bầy nhầy, không có nạc" ]
[ "miếng thịt lợn bạc nhạc" ]
bạc nhược
[ "yếu ớt, không đủ sức vượt qua khó khăn " ]
[ "tinh thần bạc nhược" ]
bạc phận
[ "số phận mỏng manh" ]
[ "hồng nhan bạc phận" ]
bạc tình
[ "không thuỷ chung trong quan hệ yêu đương" ]
[ "Trách người quân tử bạc tình....(Ca dao)" ]
bách chiến
[ "được rèn luyện và dày dạn trong chiến đấu" ]
[ "đội quân bách chiến" ]
bách phân
[ "chia làm một trăm phần bằng nhau", "tính theo tỉ lệ phần trăm" ]
[ "nhiệt kế bách phân", "tỉ lệ bách phân" ]
bách thảo
[ "nơi tập hợp nhiều loại cây cỏ" ]
[ "vườn bách thảo" ]
bách thú
[ "nơi nuôi nhiều loài thú hoang dã " ]
[ "tham quan vườn bách thú" ]
bại hoại
[ "đạo đức hư hỏng, suy đồi" ]
[ "bại hoại công danh" ]
bàn cờ
[ "tấm ván hình vuông có kẻ ô để đánh cờ", "có nhiều đường ngang dọc cắt thành ô" ]
[ "bàn cờ tướng", "ruộng bàn cờ" ]
bàn hoàn
[ "nghĩ quanh nghĩ quẩn tìm lối thoát", "quấn quít với nhau", "băn khoăn, lo nghĩ không dứt" ]
[ "cố nhân đã dễ mấy khi bàn hoàn", "bàn hoàn không yên" ]
bản lề
[ "vật gồm hai miếng kim loại lắp vào nhau bằng một cái trục xoay, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v.v.", "giao điểm chuyển tiếp " ]
[ "thay trục bản lề", "năm bản lề của kế hoạch phát triển văn hoá" ]
bản vị
[ "trọng lượng kim loại quí dùng làm tiêu chuẩn tiền tệ", "chỉ biết đến lợi ích của mình" ]
[ "bản vị vàng", "tư tưởng bản vị" ]
bản xứ
[ "gốc gác, xứ sở nơi mình sinh sống" ]
[ "ngôn ngữ của người bản xứ" ]
bán khai
[ "đã qua thời kì dã man, nhưng chưa văn minh" ]
[ "dân tộc bán khai" ]
bán nguyệt
[ "hình giống nửa hình tròn", "ra nửa tháng một kì" ]
[ "mặt trăng hình bán nguyệt" ]
bán niên
[ "nửa năm" ]
[ "thượng bán niên" ]
bán tự động
[ "không hoàn toàn tự động" ]
[ "máy phun nước bán tự động" ]
bàng hoàng
[ "không ổn định tinh thần trước việc xảy ra quá đột ngột" ]
[ "bàng hoàng trước tin sét đánh; bàng hoàng vì cú đánh bất ngờ" ]
bàng thính
[ "dự thính", "không được coi là học chính thức" ]
[ "học sinh bàng thính" ]
bảnh bao
[ "cách ăn mặc sang trọng, trau chuốt" ]
[ "ăn mặc bảnh bao" ]
bao la
[ "mênh mông, xa thẳm, không giới hạn" ]
[ "lòng mẹ bao la như biển cả; vũ trụ bao la" ]
bảo đảm
[ "chắc chắn thực hiện, giữ gìn được", "chịu trách nhiệm về lời nói của mình ", "nhận và làm tốt", "chắc chắn", "khẳng định thực hiện được" ]
[ "bảo đảm hoàn thành kế hoạch", "tôi bảo đảm anh ấy nói đúng sự thật", "bảo đảm nguyên vật liệu cho nhà máy", "nơi trú ẩn bảo đảm", "gửi thư bảo đảm cho mau đến người nhận" ]
bảo thủ
[ "duy trì cái cũ, không tiếp thu cái mới", "chống lại những đổi mới trong các lĩnh vực chính trị và xã hội" ]
[ "lối làm ăn bảo thủ; bảo thủ ý kiến", "đầu óc bảo thủ; đảng bảo thủ" ]
bạo ngược
[ "tàn ác, ngang ngược" ]
[ "những kẻ chuyên quyền và bạo ngược" ]
bát ngát
[ "rộng lớn, không có giới hạn" ]
[ "biển trời bát ngát; cánh đồng bát ngát" ]
bát nháo
[ "lộn xộn, lung tung" ]
[ "đồ đạc để bát nháo" ]
bạt mạng
[ "hành động quá liều lĩnh" ]
[ "sống bạt mạng; ăn nói bạt mạng" ]
bạt ngàn
[ "rộng mênh mông, không có giới hạn" ]
[ "bạt ngàn tre xanh; cánh đồng hoa nở bạt ngàn" ]
bay bướm
[ "lời văn nhẹ nhàng, kiểu cách", "nhẹ và mỏng" ]
[ "văn chương bay bướm", "những tà áo lụa bay bướm" ]
băn khoăn
[ "trong lòng có điều nghĩ ngợi, không yên tâm" ]
[ "băn khoăn chưa biết tính thế nào" ]
bằng lòng
[ "tự cho là ổn", "vui vì hợp với ý mình muốn" ]
[ "Tối nay chị chở em đi nhà sách, em bằng lòng không?", "tôi bằng lòng với những gì đang có" ]
bặt tăm
[ "như biệt tăm " ]
[]
bặt thiệp
[ "lịch sự, khéo léo trong cách giao thiệp." ]
[]
bẩm sinh
[ "có từ lúc mới ra đời" ]
[ "dị dạng bẩm sinh; bệnh này đâu phải bệnh bẩm sinh" ]
bần cùng
[ "nghèo đến mức cùng cực" ]
[ "cảnh bần cùng của những gia đình nghèo khó" ]
bần thần
[ "mệt mỏi vì có điều lo nghĩ" ]
[ "gương mặt bần thần" ]
bần tiện
[ "keo kiệt, tính toán nhỏ nhặt ", "(từ cũ) nghèo hèn" ]
[ "giàu có mà bần tiện", "anh ấy sống trong cảnh bần tiện" ]
bận lòng
[ "lo lắng về việc gì" ]
[ "anh cứ đi, đừng bận lòng " ]
bâng khuâng
[ "vương vấn nỗi nhớ nhung, luyến tiếc" ]
[ "bâng khuâng ngơ ngác" ]
bâng quơ
[ "không có mục đích nào rõ ràng" ]
[ "trả lời bâng quơ; nụ cười bâng quơ" ]
bấp bênh
[ "mất thăng bằng, dễ rơi", "không có cơ sở bền vững, chắc chắn", "dễ nghiêng ngã, dao động" ]
[ "tấm ván kê bấp bênh", "thu nhập bấp bênh", "địa vị bấp bênh" ]
bất bạo động
[ "dùng chiến thuật hoà bình, không dùng bạo lực trong đấu tranh chính trị", "không dùng sức mạnh vật chất" ]
[ "tuân theo đường lối bất bạo động", "chính sách bất bạo động" ]
End of preview.